en
stringlengths 4
185
| vi
stringlengths 2
185
|
---|---|
Diabetic arthropathy (E10- E14 with common fourth character.6†) | Bệnh khớp do đái tháo đường đường (E10- E14 với ký tự thứ tư là.6†) |
Quality of voice | Chất lượng của giọng |
Contact with agricultural machinery | Tiếp xúc với máy nông nghiệp |
Fatigue fracture of vertebra: Cervical region | Gãy đốt sống do mỏi: Vùng cổ |
Abnormal findings in specimens from female genital organs: abnormal level of other drugs, medicaments and biological substances | Các phát hiện bất thường trong bệnh phẩm của cơ quan sinh dục nữ: nồng độ bất thường của thuốc, dược phẩm và chất sinh học |
Cervicobrachial syndrome: Multiple sites in spine | Hội chứng cánh tay cổ: Nhiều vị trí cột sống |
Mental and behavioural disorders due to use of tobaco (Acute intoxication) | Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng thuốc lá: Ngộ độc cấp |
Other neuromuscular dysfunction of bladder | Rối loạn chức năng thần kinh cơ bàng quang khác |
Toxic effect: Other specified noxious substances eaten as food | Ngộ độc do ăn chất độc khác đã xác định như thực phẩm |
Bacterial meningitis, unspecified | Viêm màng não vi khuẩn, không xác định |
Myiasis, unspecified | Bệnh giòi không đặc hiệu |
Other repair of knee | Chỉnh hình khác ở gối |
Enthesopathy of lower limb, unspecified: Pelvic region and thigh | Bệnh điểm bám gân dây chằng chi dưới không đặc hiệu: Vùng chậu và đùi |
Toxic effect: Chloroform | Nhiễm độc Chloroform |
Hypertrophy of tonsils | Amiđan quá phát |
Repair of injury of eyeball and orbit | Phẫu thuật chấn thương nhãn cầu và hốc mắt |
Fetal blood sampling and biopsy | Lấy mẫu máu thai và sinh thiết |
Repair of laryngeal fracture | Phẫu thuật sửa chữa vỡ sụn thanh quản |
Operations on gallbladder and biliary tract | Phẫu thuật túi mật và đường mật |
Structures of cardiovascular, immunological and respiratory systems | Cấu trúc của hệ tuần hoàn, miễn dịch và hô hấp |
Fracture of patella | Gãy [vỡ] xương bánh chè, gãy hở |
Drug-induced osteoporosis with pathological fracture: Other | Loãng xương do thuốc có kèm gãy xương bệnh lý: Vị trí khác |
Interstitial myositis: Other | Viêm tổ chức kẽ của cơ: Vị trí khác |
Dorsalgia, unspecified: Occipito-atlanto-axial region | Đau lưng, không đặc hiệu: Vùng chẩm– trục– đội |
Vital capacity determination | Xác định dung tích sống |
Accident to watercraft causing other injury: Other powered watercraft | Tai nạn giao thông đường thuỷ gây tổn thương khác: Thuyền ca nô có động cơ khác |
Mental and behavioural disorders due to multiple drug use and of other psychoactive substances (Dependence syndrome) | Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng nhiều loại ma tuý và chất tác động tâm thần khác: Hội chứng nghiện |
Long labour | Chuyển dạ kéo dài |
Monoarthritis, not elsewhere classified: Shoulder region | Viêm một khớp, không phân loại nơi khác: Vùng bả vai |
Other hearing loss | Nghe kém khác |
Proctoclysis | Truyền nhỏ giọt dịch vào trực tràng |
Other dorsalgia: Lumbar region | Các đau vùng phía sau cơ thể khác: Vùng thắt lưng |
Moving around | Di chuyển vòng quanh. |
Injection of therapeutic substance into bursa | Tiêm thuốc điều trị vào túi dịch |
Primary arthrosis of other joints: Site unspecified | Thoái hoá khớp nguyên phát ở các khớp khác: Vị trí không xác định |
Craving | Sự thèm muốn |
Other secondary kyphosis: Cervical region | Các gù cột sống thứ phát khác: Vùng cổ |
Acquired absence of part of head and neck | Mất một phần của đầu và cổ mắc phải |
Reaction to severe stress, and adjustment disorders | Phản ứng với stress trầm trọng và rối loạn sự thích ứng |
Dislocation of lens | Lệch thể thuỷ tinh |
Voice functions, unspecified | Chức năng giọng không xác định |
Sequelae of open wound of upper limb | Di chứng vết thương hở chi trên |
Other disorders of bone development and growth: Site unspecified | Rối loạn khác về sự phát triển và tăng trưởng của xương: Vị trí không xác định |
Unspecified chronic respiratory disease originating in the perinatal period | Các bệnh phổi mạn tính không được định rõ xuất phát trong giai đoạn chu sinh |
Hereditary nephropathy, not elsewhere classified, Diffuse mesangiocapillary glomerulonephritis | Bệnh thận di truyền, không phân loại nơi khác: Viêm cầu thận gian mạch mao mạch lan toả |
Other cystic kidney diseases | Các loại bệnh nang thận khác |
Eccrine sweat disorders | Các bệnh của tuyến mồ hôi |
Freeing of vessel | Giải phóng mạch máu |
Total repair of total anomalous pulmonary venous connection | Sửa toàn bộ bệnh nối liền bất thường tĩnh mạch phổi hoàn toàn (tĩnh mạch phổi lạc chỗ hoàn toàn) |
General and plastic surgery devices associated with adverse incidents: Therapeutic (nonsurgical) and rehabilitative devices | Dụng cụ phẫu thuật chung và tạo hình liên quan đến tai biến: thiết bị trị liệu (không phẫu thuật) và phục hồi chức năng |
Dislocation, sprain and strain of joints and ligaments of head | Trật khớp, bong gân và căng cơ của khớp và các dây chằng của đầu |
Neonatal jaundice from other and unspecified causes | Vàng da sơ sinh do các nguyên nhân khác và không xác định |
Kissing spine: Cervicothoracic region | Hư khớp liên mỏm gai: Vùng cổ lưng |
Other chronic haematogenous osteomyelitis: Forearm | Viêm xương tuỷ do bệnh máu mạn tính khác: Cẳng tay |
Corrosions involving 90% or more of body surface | Ăn mòn tổn thương 90% hoặc hơn, bề mặt cơ thể |
Disease of oesophagus, unspecified | Bệnh thực quản, không đặc hiệu |
Adult-onset Still s disease: Lower leg | Bệnh Still khởi phát ở người lớn: Cẳng chân |
Malignant neoplasm: Waldeyer ring | U ác của Vòng bạch huyết Waldeyer |
Other specified crystal arthropathies: Pelvic region and thigh | Bệnh khớp khác do các vi tinh thể được xác định: Vùng chậu và đùi |
Other nonoperative procedures | Các thủ thuật khác |
Calculus in urethra | Sỏi niệu đạo |
Other forms of stomatitis | Dạng khác của viêm miệng |
Open biopsy of rectum | Sinh thiết hở trực tràng |
Supervision of pregnancy with history of insufficient antenatal care | Theo dõi thai phụ có tiền sử chăm sóc trước sinh không đầy đủ |
Insertion of breast tissue expander | Đặt túi giãn tổ chức vú |
Traumatic spondylopathy: Occipito-atlanto-axial region | Chấn thương cột sống: Vùng chẩm– trục– đội |
Antiparkinsonism drugs | Thuốc gây tác dụng không mong muốn [ADR] trong điều trị: Thuốc chống Parkinson |
Arthritis and polyarthritis due to other specified bacterial agents: Shoulder region | Viêm khớp và đa khớp do các vi khuẩn đặc hiệu khác: Vùng bả vai |
Slipped upper femoral epiphysis (nontraumatic) | Trượt đầu trên xương đùi (không do chấn thương) |
Acute nephritic syndrome, Diffuse mesangiocapillary glomerulonephritis | Hội chứng viêm thận cấp: Viêm cầu thận gian mạch mao mạch lan toả |
Web of larynx | Màng thanh quản |
Derangement of meniscus due to old tear or injury Posterior horn of lateral meniscus | Sụn chêm di lệch do tổn thương rách hay chấn thương cũ sừng sau của sụn chêm ngoài |
Fibromyalgia: Multiple sites | Đau mô sợi- cơ: Nhiều vị trí |
Radiological devices associated with adverse incidents: Surgical instruments, materials and devices (including sutures) | Dụng cụ điện quang liên quan đến tai biến: dụng cụ phẫu thuật, vật liệu và thiết bị (bao gồm cả chỉ khâu) |
Adjustment and management of unspecified implanted device | Điều chỉnh và quản lý dụng cụ cấy ghép không xác định |
Ankylosis of joint: Multiple sites | Dính khớp: Nhiều vị trí |
Poisoning: Expectorants | Ngộ độc thuốc Long đờm |
Rheumatoid nodule: Upper arm | Hạt (nốt) thấp dưới da: Cánh tay |
Intracranial oxygen monitoring | Theo dõi oxy trong sọ liên tục |
Cholecystitis | Viêm túi mật |
Neuropathic spondylopathy, Site unspecified | Tổn thương cột sống do nguyên nhân thần kinh, vị trí không xác định |
General examination and investigation of persons without complaint and reported diagnosis | Khám tổng quát và kiểm tra sức khoẻ cho những người không có bệnh được chẩn đoán trước đó hoặc không có than phiền về sức khoẻ |
Recurrent dislocation and subluxation of joint: Hand | Trật và bán trật khớp tái diễn của khớp: Bàn tay |
Social security systems | Hệ thống an sinh xã hội |
Grasping | Tóm lấy. |
Unequal limb length (acquired): Forearm | Chi lệch (mắc phải): Cẳng tay |
Asymptomatic neurosyphilis | Bệnh giang mai có tổn thương hệ thần kinh dạng tiềm ẩn |
Other transitory disorders of carbohydrate metabolism of fetus and newborn | Rối loạn tạm thời khác của chuyển hoá hydrat cacbon ở thai và trẻ sơ sinh |
Other specified myoneural disorders | Bệnh thần kinh- cơ xác định khác |
HELLP syndrome (Combination of hemolysis, elevated liver enzymes and low platelet count) | Hội chứng HELLP (Sự kết hợp của tan máu, tăng men gan và giảm tiểu cầu) |
Spinal stenosis: Sacral and sacrococcygeal region | Hẹp ống sống: Vùng cùng và cùng cụt |
Mild vaginal dysplasia | Loạn sản âm đạo nhẹ |
Miliaria profunda | Rôm sâu |
Other specified nontoxic goitre | Bướu giáp không độc đặc hiệu khác |
Hypersensitivity pneumonitis due to other organic dusts | Viêm phổi tăng cảm do bụi hữu cơ khác |
Fistula of joint: Ankle and foot | Rò khớp: Cổ và bàn chân |
Other repair and plastic operations on nose | Sửa chữa và Phẫu thuật tạo hình khác ở mũi |
During surgical operation | Vô tình cắt, chọc, làm thủng, chảy máu trong khi mổ |
Hypertensive heart and renal disease | Bệnh tim và thận do tăng huyết áp |
Other intracranial lacerations and haemorrhages due to birth injury | Rách, vỡ và chảy máu nội sọ khác do chấn thương trong khi sinh |