question
stringlengths 8
76
| answer
stringclasses 347
values | text
stringlengths 40
1.32k
|
---|---|---|
điểm học phần tích lũy là bao nhiêu | Tổng số tín chỉ tích lũy là tổng số tín chỉ của các học phần đã tích lũy , tính cả các học phần được miễn học , được công nhận tín chỉ ; Điểm trung bình của những học phần mà sinh viên đã học trong một học kỳ ( điểm trung bình chung học kỳ - ĐTBCHK ) , trong một năm học ( điểm trung bình chung năm học - ĐTBCNH ) hoặc tính từ đầu khóa học ( điểm trung bình chung tích lãy - ĐTBCTL ) , được tính theo điểm học phần và trọng số là số tín chỉ của học phần đó . | ###Câu hỏi: điểm học phần tích lũy là bao nhiêu
### Trả lời: Tổng số tín chỉ tích lũy là tổng số tín chỉ của các học phần đã tích lũy , tính cả các học phần được miễn học , được công nhận tín chỉ ; Điểm trung bình của những học phần mà sinh viên đã học trong một học kỳ ( điểm trung bình chung học kỳ - ĐTBCHK ) , trong một năm học ( điểm trung bình chung năm học - ĐTBCNH ) hoặc tính từ đầu khóa học ( điểm trung bình chung tích lãy - ĐTBCTL ) , được tính theo điểm học phần và trọng số là số tín chỉ của học phần đó . |
điểm tích lũy của một học phần | Tổng số tín chỉ tích lũy là tổng số tín chỉ của các học phần đã tích lũy , tính cả các học phần được miễn học , được công nhận tín chỉ ; Điểm trung bình của những học phần mà sinh viên đã học trong một học kỳ ( điểm trung bình chung học kỳ - ĐTBCHK ) , trong một năm học ( điểm trung bình chung năm học - ĐTBCNH ) hoặc tính từ đầu khóa học ( điểm trung bình chung tích lãy - ĐTBCTL ) , được tính theo điểm học phần và trọng số là số tín chỉ của học phần đó . | ###Câu hỏi: điểm tích lũy của một học phần
### Trả lời: Tổng số tín chỉ tích lũy là tổng số tín chỉ của các học phần đã tích lũy , tính cả các học phần được miễn học , được công nhận tín chỉ ; Điểm trung bình của những học phần mà sinh viên đã học trong một học kỳ ( điểm trung bình chung học kỳ - ĐTBCHK ) , trong một năm học ( điểm trung bình chung năm học - ĐTBCNH ) hoặc tính từ đầu khóa học ( điểm trung bình chung tích lãy - ĐTBCTL ) , được tính theo điểm học phần và trọng số là số tín chỉ của học phần đó . |
điểm tích lũy của bạn là bao nhiêu | Tổng số tín chỉ tích lũy là tổng số tín chỉ của các học phần đã tích lũy , tính cả các học phần được miễn học , được công nhận tín chỉ ; Điểm trung bình của những học phần mà sinh viên đã học trong một học kỳ ( điểm trung bình chung học kỳ - ĐTBCHK ) , trong một năm học ( điểm trung bình chung năm học - ĐTBCNH ) hoặc tính từ đầu khóa học ( điểm trung bình chung tích lãy - ĐTBCTL ) , được tính theo điểm học phần và trọng số là số tín chỉ của học phần đó . | ###Câu hỏi: điểm tích lũy của bạn là bao nhiêu
### Trả lời: Tổng số tín chỉ tích lũy là tổng số tín chỉ của các học phần đã tích lũy , tính cả các học phần được miễn học , được công nhận tín chỉ ; Điểm trung bình của những học phần mà sinh viên đã học trong một học kỳ ( điểm trung bình chung học kỳ - ĐTBCHK ) , trong một năm học ( điểm trung bình chung năm học - ĐTBCNH ) hoặc tính từ đầu khóa học ( điểm trung bình chung tích lãy - ĐTBCTL ) , được tính theo điểm học phần và trọng số là số tín chỉ của học phần đó . |
điểm tbchk là bao nhiêu | ĐTBCHK : là trung bình có trọng số của điểm các học phần mà sinh viên đã học trong học kỳ ( kể cả các học phần bị điểm F và học phần điều kiện ) . | ###Câu hỏi: điểm tbchk là bao nhiêu
### Trả lời: ĐTBCHK : là trung bình có trọng số của điểm các học phần mà sinh viên đã học trong học kỳ ( kể cả các học phần bị điểm F và học phần điều kiện ) . |
điểm tcbhk là bao nhiêu | ĐTBCHK : là trung bình có trọng số của điểm các học phần mà sinh viên đã học trong học kỳ ( kể cả các học phần bị điểm F và học phần điều kiện ) . | ###Câu hỏi: điểm tcbhk là bao nhiêu
### Trả lời: ĐTBCHK : là trung bình có trọng số của điểm các học phần mà sinh viên đã học trong học kỳ ( kể cả các học phần bị điểm F và học phần điều kiện ) . |
đtbchk có nghĩa là gì | ĐTBCHK : là trung bình có trọng số của điểm các học phần mà sinh viên đã học trong học kỳ ( kể cả các học phần bị điểm F và học phần điều kiện ) . | ###Câu hỏi: đtbchk có nghĩa là gì
### Trả lời: ĐTBCHK : là trung bình có trọng số của điểm các học phần mà sinh viên đã học trong học kỳ ( kể cả các học phần bị điểm F và học phần điều kiện ) . |
đtbchk nghĩa là gì | ĐTBCHK : là trung bình có trọng số của điểm các học phần mà sinh viên đã học trong học kỳ ( kể cả các học phần bị điểm F và học phần điều kiện ) . | ###Câu hỏi: đtbchk nghĩa là gì
### Trả lời: ĐTBCHK : là trung bình có trọng số của điểm các học phần mà sinh viên đã học trong học kỳ ( kể cả các học phần bị điểm F và học phần điều kiện ) . |
điểm tbchk là bao nhiêu | ĐTBCHK : là trung bình có trọng số của điểm các học phần mà sinh viên đã học trong học kỳ ( kể cả các học phần bị điểm F và học phần điều kiện ) . | ###Câu hỏi: điểm tbchk là bao nhiêu
### Trả lời: ĐTBCHK : là trung bình có trọng số của điểm các học phần mà sinh viên đã học trong học kỳ ( kể cả các học phần bị điểm F và học phần điều kiện ) . |
trọng số của học phần là bao nhiêu | Trọng số là số tín chỉ của học phần đó . | ###Câu hỏi: trọng số của học phần là bao nhiêu
### Trả lời: Trọng số là số tín chỉ của học phần đó . |
định nghĩa trọng số học phần | Trọng số là số tín chỉ của học phần đó . | ###Câu hỏi: định nghĩa trọng số học phần
### Trả lời: Trọng số là số tín chỉ của học phần đó . |
trọng số cho một học phần là bao nhiêu | Trọng số là số tín chỉ của học phần đó . | ###Câu hỏi: trọng số cho một học phần là bao nhiêu
### Trả lời: Trọng số là số tín chỉ của học phần đó . |
trọng số của đại học là bao nhiêu | Trọng số là số tín chỉ của học phần đó . | ###Câu hỏi: trọng số của đại học là bao nhiêu
### Trả lời: Trọng số là số tín chỉ của học phần đó . |
trọng số định nghĩa học phần | Trọng số là số tín chỉ của học phần đó . | ###Câu hỏi: trọng số định nghĩa học phần
### Trả lời: Trọng số là số tín chỉ của học phần đó . |
đtbchk là gì | ĐTBCHK là cơ sở để đánh giá kết quả học tập , xét học bổng , khen thưởng , cảnh báo kết quả học tập sau mỗi học kỳ . | ###Câu hỏi: đtbchk là gì
### Trả lời: ĐTBCHK là cơ sở để đánh giá kết quả học tập , xét học bổng , khen thưởng , cảnh báo kết quả học tập sau mỗi học kỳ . |
đtbhk là gì | ĐTBCHK là cơ sở để đánh giá kết quả học tập , xét học bổng , khen thưởng , cảnh báo kết quả học tập sau mỗi học kỳ . | ###Câu hỏi: đtbhk là gì
### Trả lời: ĐTBCHK là cơ sở để đánh giá kết quả học tập , xét học bổng , khen thưởng , cảnh báo kết quả học tập sau mỗi học kỳ . |
đtbcchk là gì | ĐTBCHK là cơ sở để đánh giá kết quả học tập , xét học bổng , khen thưởng , cảnh báo kết quả học tập sau mỗi học kỳ . | ###Câu hỏi: đtbcchk là gì
### Trả lời: ĐTBCHK là cơ sở để đánh giá kết quả học tập , xét học bổng , khen thưởng , cảnh báo kết quả học tập sau mỗi học kỳ . |
đtbhk là gì | ĐTBCHK là cơ sở để đánh giá kết quả học tập , xét học bổng , khen thưởng , cảnh báo kết quả học tập sau mỗi học kỳ . | ###Câu hỏi: đtbhk là gì
### Trả lời: ĐTBCHK là cơ sở để đánh giá kết quả học tập , xét học bổng , khen thưởng , cảnh báo kết quả học tập sau mỗi học kỳ . |
đtbchk là gì? | ĐTBCHK là cơ sở để đánh giá kết quả học tập , xét học bổng , khen thưởng , cảnh báo kết quả học tập sau mỗi học kỳ . | ###Câu hỏi: đtbchk là gì?
### Trả lời: ĐTBCHK là cơ sở để đánh giá kết quả học tập , xét học bổng , khen thưởng , cảnh báo kết quả học tập sau mỗi học kỳ . |
điểm học phần thứ i là bao nhiêu | ĐTBCHK được tính theo công thức tính như sau : ĐTBCHK = ( ∑ ( i = ^ n . ai . Xi ) / ( ∑ ( i = ^ n . ai ) Trong đó : Xi : là điểm học phần thứ i ; ai : là số tín chỉ của học phần thứ i ; n là số học phần sinh viên đăng ký học trong học kỳ . | ###Câu hỏi: điểm học phần thứ i là bao nhiêu
### Trả lời: ĐTBCHK được tính theo công thức tính như sau : ĐTBCHK = ( ∑ ( i = ^ n . ai . Xi ) / ( ∑ ( i = ^ n . ai ) Trong đó : Xi : là điểm học phần thứ i ; ai : là số tín chỉ của học phần thứ i ; n là số học phần sinh viên đăng ký học trong học kỳ . |
điểm học phần thứ i là bao nhiêu? | ĐTBCHK được tính theo công thức tính như sau : ĐTBCHK = ( ∑ ( i = ^ n . ai . Xi ) / ( ∑ ( i = ^ n . ai ) Trong đó : Xi : là điểm học phần thứ i ; ai : là số tín chỉ của học phần thứ i ; n là số học phần sinh viên đăng ký học trong học kỳ . | ###Câu hỏi: điểm học phần thứ i là bao nhiêu?
### Trả lời: ĐTBCHK được tính theo công thức tính như sau : ĐTBCHK = ( ∑ ( i = ^ n . ai . Xi ) / ( ∑ ( i = ^ n . ai ) Trong đó : Xi : là điểm học phần thứ i ; ai : là số tín chỉ của học phần thứ i ; n là số học phần sinh viên đăng ký học trong học kỳ . |
làm thế nào để tính toán ĐTBCHK | ĐTBCHK được tính theo công thức tính như sau : ĐTBCHK = ( ∑ ( i = ^ n . ai . Xi ) / ( ∑ ( i = ^ n . ai ) Trong đó : Xi : là điểm học phần thứ i ; ai : là số tín chỉ của học phần thứ i ; n là số học phần sinh viên đăng ký học trong học kỳ . | ###Câu hỏi: làm thế nào để tính toán ĐTBCHK
### Trả lời: ĐTBCHK được tính theo công thức tính như sau : ĐTBCHK = ( ∑ ( i = ^ n . ai . Xi ) / ( ∑ ( i = ^ n . ai ) Trong đó : Xi : là điểm học phần thứ i ; ai : là số tín chỉ của học phần thứ i ; n là số học phần sinh viên đăng ký học trong học kỳ . |
điểm học phần thứ i có nghĩa là | ĐTBCHK được tính theo công thức tính như sau : ĐTBCHK = ( ∑ ( i = ^ n . ai . Xi ) / ( ∑ ( i = ^ n . ai ) Trong đó : Xi : là điểm học phần thứ i ; ai : là số tín chỉ của học phần thứ i ; n là số học phần sinh viên đăng ký học trong học kỳ . | ###Câu hỏi: điểm học phần thứ i có nghĩa là
### Trả lời: ĐTBCHK được tính theo công thức tính như sau : ĐTBCHK = ( ∑ ( i = ^ n . ai . Xi ) / ( ∑ ( i = ^ n . ai ) Trong đó : Xi : là điểm học phần thứ i ; ai : là số tín chỉ của học phần thứ i ; n là số học phần sinh viên đăng ký học trong học kỳ . |
điểm của tbchk là bao nhiêu | ĐTBCHK được tính theo công thức tính như sau : ĐTBCHK = ( ∑ ( i = ^ n . ai . Xi ) / ( ∑ ( i = ^ n . ai ) Trong đó : Xi : là điểm học phần thứ i ; ai : là số tín chỉ của học phần thứ i ; n là số học phần sinh viên đăng ký học trong học kỳ . | ###Câu hỏi: điểm của tbchk là bao nhiêu
### Trả lời: ĐTBCHK được tính theo công thức tính như sau : ĐTBCHK = ( ∑ ( i = ^ n . ai . Xi ) / ( ∑ ( i = ^ n . ai ) Trong đó : Xi : là điểm học phần thứ i ; ai : là số tín chỉ của học phần thứ i ; n là số học phần sinh viên đăng ký học trong học kỳ . |
đtbcnh nghĩa là gì | ĐTBCNH : là trung bình có trọng số của điểm các học phần mà sinh viên đã học trong 02 ( hai ) học kỳ chính ( kể cả các học phần bị điểm F và học phần điều kiện ) . | ###Câu hỏi: đtbcnh nghĩa là gì
### Trả lời: ĐTBCNH : là trung bình có trọng số của điểm các học phần mà sinh viên đã học trong 02 ( hai ) học kỳ chính ( kể cả các học phần bị điểm F và học phần điều kiện ) . |
đtcbh nghĩa là gì | ĐTBCNH : là trung bình có trọng số của điểm các học phần mà sinh viên đã học trong 02 ( hai ) học kỳ chính ( kể cả các học phần bị điểm F và học phần điều kiện ) . | ###Câu hỏi: đtcbh nghĩa là gì
### Trả lời: ĐTBCNH : là trung bình có trọng số của điểm các học phần mà sinh viên đã học trong 02 ( hai ) học kỳ chính ( kể cả các học phần bị điểm F và học phần điều kiện ) . |
đtbcnh là gì | ĐTBCNH : là trung bình có trọng số của điểm các học phần mà sinh viên đã học trong 02 ( hai ) học kỳ chính ( kể cả các học phần bị điểm F và học phần điều kiện ) . | ###Câu hỏi: đtbcnh là gì
### Trả lời: ĐTBCNH : là trung bình có trọng số của điểm các học phần mà sinh viên đã học trong 02 ( hai ) học kỳ chính ( kể cả các học phần bị điểm F và học phần điều kiện ) . |
điểm tbcnh là bao nhiêu | ĐTBCNH : là trung bình có trọng số của điểm các học phần mà sinh viên đã học trong 02 ( hai ) học kỳ chính ( kể cả các học phần bị điểm F và học phần điều kiện ) . | ###Câu hỏi: điểm tbcnh là bao nhiêu
### Trả lời: ĐTBCNH : là trung bình có trọng số của điểm các học phần mà sinh viên đã học trong 02 ( hai ) học kỳ chính ( kể cả các học phần bị điểm F và học phần điều kiện ) . |
đtbch nghĩa là gì | ĐTBCNH : là trung bình có trọng số của điểm các học phần mà sinh viên đã học trong 02 ( hai ) học kỳ chính ( kể cả các học phần bị điểm F và học phần điều kiện ) . | ###Câu hỏi: đtbch nghĩa là gì
### Trả lời: ĐTBCNH : là trung bình có trọng số của điểm các học phần mà sinh viên đã học trong 02 ( hai ) học kỳ chính ( kể cả các học phần bị điểm F và học phần điều kiện ) . |
điểm trung bình là bao nhiêu | ĐTBCTL : là trung bình có trọng số của điểm các học phần đã tích lũy tính đến thời điểm xét ( không bao gồm các học phần điều kiện và các học phần bị điểm . | ###Câu hỏi: điểm trung bình là bao nhiêu
### Trả lời: ĐTBCTL : là trung bình có trọng số của điểm các học phần đã tích lũy tính đến thời điểm xét ( không bao gồm các học phần điều kiện và các học phần bị điểm . |
đtbtcl nghĩa là gì | ĐTBCTL : là trung bình có trọng số của điểm các học phần đã tích lũy tính đến thời điểm xét ( không bao gồm các học phần điều kiện và các học phần bị điểm . | ###Câu hỏi: đtbtcl nghĩa là gì
### Trả lời: ĐTBCTL : là trung bình có trọng số của điểm các học phần đã tích lũy tính đến thời điểm xét ( không bao gồm các học phần điều kiện và các học phần bị điểm . |
đtbcTL nghĩa là gì | ĐTBCTL : là trung bình có trọng số của điểm các học phần đã tích lũy tính đến thời điểm xét ( không bao gồm các học phần điều kiện và các học phần bị điểm . | ###Câu hỏi: đtbcTL nghĩa là gì
### Trả lời: ĐTBCTL : là trung bình có trọng số của điểm các học phần đã tích lũy tính đến thời điểm xét ( không bao gồm các học phần điều kiện và các học phần bị điểm . |
điểm tbcl là bao nhiêu | ĐTBCTL : là trung bình có trọng số của điểm các học phần đã tích lũy tính đến thời điểm xét ( không bao gồm các học phần điều kiện và các học phần bị điểm . | ###Câu hỏi: điểm tbcl là bao nhiêu
### Trả lời: ĐTBCTL : là trung bình có trọng số của điểm các học phần đã tích lũy tính đến thời điểm xét ( không bao gồm các học phần điều kiện và các học phần bị điểm . |
điểm bctl là bao nhiêu | ĐTBCTL : là trung bình có trọng số của điểm các học phần đã tích lũy tính đến thời điểm xét ( không bao gồm các học phần điều kiện và các học phần bị điểm . | ###Câu hỏi: điểm bctl là bao nhiêu
### Trả lời: ĐTBCTL : là trung bình có trọng số của điểm các học phần đã tích lũy tính đến thời điểm xét ( không bao gồm các học phần điều kiện và các học phần bị điểm . |
dựa trên ctdl là gì | Cách tính ĐTBCTL dựa vào CTĐT được thiết kế cho từng ngành / chuyên ngành . | ###Câu hỏi: dựa trên ctdl là gì
### Trả lời: Cách tính ĐTBCTL dựa vào CTĐT được thiết kế cho từng ngành / chuyên ngành . |
làm thế nào để có được ctdl | Cách tính ĐTBCTL dựa vào CTĐT được thiết kế cho từng ngành / chuyên ngành . | ###Câu hỏi: làm thế nào để có được ctdl
### Trả lời: Cách tính ĐTBCTL dựa vào CTĐT được thiết kế cho từng ngành / chuyên ngành . |
dựa trên ctdl là gì? | Cách tính ĐTBCTL dựa vào CTĐT được thiết kế cho từng ngành / chuyên ngành . | ###Câu hỏi: dựa trên ctdl là gì?
### Trả lời: Cách tính ĐTBCTL dựa vào CTĐT được thiết kế cho từng ngành / chuyên ngành . |
làm thế nào để bạn tính toán | Cách tính ĐTBCTL dựa vào CTĐT được thiết kế cho từng ngành / chuyên ngành . | ###Câu hỏi: làm thế nào để bạn tính toán
### Trả lời: Cách tính ĐTBCTL dựa vào CTĐT được thiết kế cho từng ngành / chuyên ngành . |
cách tính ĐTBCTL dựa trên CTĐT | Cách tính ĐTBCTL dựa vào CTĐT được thiết kế cho từng ngành / chuyên ngành . | ###Câu hỏi: cách tính ĐTBCTL dựa trên CTĐT
### Trả lời: Cách tính ĐTBCTL dựa vào CTĐT được thiết kế cho từng ngành / chuyên ngành . |
đtbtcl là gì | ĐTBCTL là cơ sở để đánh giá kết quả học tập trong suốt thời gian học , xếp loại học lực , xếp loại tốt nghiệp , xét học chương trình thứ hai và cảnh báo kết quả học tập sau mỗi học kỳ . | ###Câu hỏi: đtbtcl là gì
### Trả lời: ĐTBCTL là cơ sở để đánh giá kết quả học tập trong suốt thời gian học , xếp loại học lực , xếp loại tốt nghiệp , xét học chương trình thứ hai và cảnh báo kết quả học tập sau mỗi học kỳ . |
đtcttl là gì | ĐTBCTL là cơ sở để đánh giá kết quả học tập trong suốt thời gian học , xếp loại học lực , xếp loại tốt nghiệp , xét học chương trình thứ hai và cảnh báo kết quả học tập sau mỗi học kỳ . | ###Câu hỏi: đtcttl là gì
### Trả lời: ĐTBCTL là cơ sở để đánh giá kết quả học tập trong suốt thời gian học , xếp loại học lực , xếp loại tốt nghiệp , xét học chương trình thứ hai và cảnh báo kết quả học tập sau mỗi học kỳ . |
đtbttl là gì | ĐTBCTL là cơ sở để đánh giá kết quả học tập trong suốt thời gian học , xếp loại học lực , xếp loại tốt nghiệp , xét học chương trình thứ hai và cảnh báo kết quả học tập sau mỗi học kỳ . | ###Câu hỏi: đtbttl là gì
### Trả lời: ĐTBCTL là cơ sở để đánh giá kết quả học tập trong suốt thời gian học , xếp loại học lực , xếp loại tốt nghiệp , xét học chương trình thứ hai và cảnh báo kết quả học tập sau mỗi học kỳ . |
đtbcttl là gì | ĐTBCTL là cơ sở để đánh giá kết quả học tập trong suốt thời gian học , xếp loại học lực , xếp loại tốt nghiệp , xét học chương trình thứ hai và cảnh báo kết quả học tập sau mỗi học kỳ . | ###Câu hỏi: đtbcttl là gì
### Trả lời: ĐTBCTL là cơ sở để đánh giá kết quả học tập trong suốt thời gian học , xếp loại học lực , xếp loại tốt nghiệp , xét học chương trình thứ hai và cảnh báo kết quả học tập sau mỗi học kỳ . |
đtcctl là gì | ĐTBCTL là cơ sở để đánh giá kết quả học tập trong suốt thời gian học , xếp loại học lực , xếp loại tốt nghiệp , xét học chương trình thứ hai và cảnh báo kết quả học tập sau mỗi học kỳ . | ###Câu hỏi: đtcctl là gì
### Trả lời: ĐTBCTL là cơ sở để đánh giá kết quả học tập trong suốt thời gian học , xếp loại học lực , xếp loại tốt nghiệp , xét học chương trình thứ hai và cảnh báo kết quả học tập sau mỗi học kỳ . |
điểm trung bình của học phần là bao nhiêu | Để tính điểm trung bình , điểm chữ của học phần được quy đổi về điểm số như dưới đây , trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều này . | ###Câu hỏi: điểm trung bình của học phần là bao nhiêu
### Trả lời: Để tính điểm trung bình , điểm chữ của học phần được quy đổi về điểm số như dưới đây , trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều này . |
điểm trung bình cho một học phần là bao nhiêu | Để tính điểm trung bình , điểm chữ của học phần được quy đổi về điểm số như dưới đây , trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều này . | ###Câu hỏi: điểm trung bình cho một học phần là bao nhiêu
### Trả lời: Để tính điểm trung bình , điểm chữ của học phần được quy đổi về điểm số như dưới đây , trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều này . |
điểm trung bình cho học phần là bao nhiêu | Để tính điểm trung bình , điểm chữ của học phần được quy đổi về điểm số như dưới đây , trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều này . | ###Câu hỏi: điểm trung bình cho học phần là bao nhiêu
### Trả lời: Để tính điểm trung bình , điểm chữ của học phần được quy đổi về điểm số như dưới đây , trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều này . |
điểm chữ của học phần là bao nhiêu | Để tính điểm trung bình , điểm chữ của học phần được quy đổi về điểm số như dưới đây , trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều này . | ###Câu hỏi: điểm chữ của học phần là bao nhiêu
### Trả lời: Để tính điểm trung bình , điểm chữ của học phần được quy đổi về điểm số như dưới đây , trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều này . |
điểm chữ của một học phần là bao nhiêu | Để tính điểm trung bình , điểm chữ của học phần được quy đổi về điểm số như dưới đây , trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều này . | ###Câu hỏi: điểm chữ của một học phần là bao nhiêu
### Trả lời: Để tính điểm trung bình , điểm chữ của học phần được quy đổi về điểm số như dưới đây , trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều này . |
từ đồng nghĩa với b quy đổi thành | A quy đổi thành 4,0 ; B + quy đổi thành 3,5 ; B quy đổi thành 3,0 ; C + quy đổi thành 2,5 ; C quy đổi thành 2,0 ; D + quy đổi thành 1,5 ; D quy đổi thành 1,0 ; F quy đổi thành 0,0 . | ###Câu hỏi: từ đồng nghĩa với b quy đổi thành
### Trả lời: A quy đổi thành 4,0 ; B + quy đổi thành 3,5 ; B quy đổi thành 3,0 ; C + quy đổi thành 2,5 ; C quy đổi thành 2,0 ; D + quy đổi thành 1,5 ; D quy đổi thành 1,0 ; F quy đổi thành 0,0 . |
từ đồng nghĩa với b quy đổi thành bao nhiêu | A quy đổi thành 4,0 ; B + quy đổi thành 3,5 ; B quy đổi thành 3,0 ; C + quy đổi thành 2,5 ; C quy đổi thành 2,0 ; D + quy đổi thành 1,5 ; D quy đổi thành 1,0 ; F quy đổi thành 0,0 . | ###Câu hỏi: từ đồng nghĩa với b quy đổi thành bao nhiêu
### Trả lời: A quy đổi thành 4,0 ; B + quy đổi thành 3,5 ; B quy đổi thành 3,0 ; C + quy đổi thành 2,5 ; C quy đổi thành 2,0 ; D + quy đổi thành 1,5 ; D quy đổi thành 1,0 ; F quy đổi thành 0,0 . |
sự khác biệt giữa phương pháp đổi thành c | A quy đổi thành 4,0 ; B + quy đổi thành 3,5 ; B quy đổi thành 3,0 ; C + quy đổi thành 2,5 ; C quy đổi thành 2,0 ; D + quy đổi thành 1,5 ; D quy đổi thành 1,0 ; F quy đổi thành 0,0 . | ###Câu hỏi: sự khác biệt giữa phương pháp đổi thành c
### Trả lời: A quy đổi thành 4,0 ; B + quy đổi thành 3,5 ; B quy đổi thành 3,0 ; C + quy đổi thành 2,5 ; C quy đổi thành 2,0 ; D + quy đổi thành 1,5 ; D quy đổi thành 1,0 ; F quy đổi thành 0,0 . |
từ đồng nghĩa với b quy đổi thành c | A quy đổi thành 4,0 ; B + quy đổi thành 3,5 ; B quy đổi thành 3,0 ; C + quy đổi thành 2,5 ; C quy đổi thành 2,0 ; D + quy đổi thành 1,5 ; D quy đổi thành 1,0 ; F quy đổi thành 0,0 . | ###Câu hỏi: từ đồng nghĩa với b quy đổi thành c
### Trả lời: A quy đổi thành 4,0 ; B + quy đổi thành 3,5 ; B quy đổi thành 3,0 ; C + quy đổi thành 2,5 ; C quy đổi thành 2,0 ; D + quy đổi thành 1,5 ; D quy đổi thành 1,0 ; F quy đổi thành 0,0 . |
sự khác biệt giữa phương pháp đổi thành d | A quy đổi thành 4,0 ; B + quy đổi thành 3,5 ; B quy đổi thành 3,0 ; C + quy đổi thành 2,5 ; C quy đổi thành 2,0 ; D + quy đổi thành 1,5 ; D quy đổi thành 1,0 ; F quy đổi thành 0,0 . | ###Câu hỏi: sự khác biệt giữa phương pháp đổi thành d
### Trả lời: A quy đổi thành 4,0 ; B + quy đổi thành 3,5 ; B quy đổi thành 3,0 ; C + quy đổi thành 2,5 ; C quy đổi thành 2,0 ; D + quy đổi thành 1,5 ; D quy đổi thành 1,0 ; F quy đổi thành 0,0 . |
điểm trung bình học kỳ là bao nhiêu | Những điểm chữ không được quy định tại Khoản 2 Điều này không được tính vào các điểm trung bình học kỳ , năm học hoặc tích lũy . | ###Câu hỏi: điểm trung bình học kỳ là bao nhiêu
### Trả lời: Những điểm chữ không được quy định tại Khoản 2 Điều này không được tính vào các điểm trung bình học kỳ , năm học hoặc tích lũy . |
điểm chữ của trường học là bao nhiêu | Những điểm chữ không được quy định tại Khoản 2 Điều này không được tính vào các điểm trung bình học kỳ , năm học hoặc tích lũy . | ###Câu hỏi: điểm chữ của trường học là bao nhiêu
### Trả lời: Những điểm chữ không được quy định tại Khoản 2 Điều này không được tính vào các điểm trung bình học kỳ , năm học hoặc tích lũy . |
điểm trung bình cho học kỳ là bao nhiêu | Những điểm chữ không được quy định tại Khoản 2 Điều này không được tính vào các điểm trung bình học kỳ , năm học hoặc tích lũy . | ###Câu hỏi: điểm trung bình cho học kỳ là bao nhiêu
### Trả lời: Những điểm chữ không được quy định tại Khoản 2 Điều này không được tính vào các điểm trung bình học kỳ , năm học hoặc tích lũy . |
điểm trung bình học kỳ là bao nhiêu? | Những điểm chữ không được quy định tại Khoản 2 Điều này không được tính vào các điểm trung bình học kỳ , năm học hoặc tích lũy . | ###Câu hỏi: điểm trung bình học kỳ là bao nhiêu?
### Trả lời: Những điểm chữ không được quy định tại Khoản 2 Điều này không được tính vào các điểm trung bình học kỳ , năm học hoặc tích lũy . |
điểm chữ của học kỳ là bao nhiêu | Những điểm chữ không được quy định tại Khoản 2 Điều này không được tính vào các điểm trung bình học kỳ , năm học hoặc tích lũy . | ###Câu hỏi: điểm chữ của học kỳ là bao nhiêu
### Trả lời: Những điểm chữ không được quy định tại Khoản 2 Điều này không được tính vào các điểm trung bình học kỳ , năm học hoặc tích lũy . |
bạn có thể đánh giá kết quả của học phần không | Những học phần không nằm trong yêu cầu của CTĐT không được tính vào các tiêu chí đánh giá kết quả học tập của sinh viên . | ###Câu hỏi: bạn có thể đánh giá kết quả của học phần không
### Trả lời: Những học phần không nằm trong yêu cầu của CTĐT không được tính vào các tiêu chí đánh giá kết quả học tập của sinh viên . |
làm thế nào để tính toán kết quả học phần | Những học phần không nằm trong yêu cầu của CTĐT không được tính vào các tiêu chí đánh giá kết quả học tập của sinh viên . | ###Câu hỏi: làm thế nào để tính toán kết quả học phần
### Trả lời: Những học phần không nằm trong yêu cầu của CTĐT không được tính vào các tiêu chí đánh giá kết quả học tập của sinh viên . |
làm thế nào để có được kết quả chứng nhận ct | Những học phần không nằm trong yêu cầu của CTĐT không được tính vào các tiêu chí đánh giá kết quả học tập của sinh viên . | ###Câu hỏi: làm thế nào để có được kết quả chứng nhận ct
### Trả lời: Những học phần không nằm trong yêu cầu của CTĐT không được tính vào các tiêu chí đánh giá kết quả học tập của sinh viên . |
làm thế nào để có được kết quả học phần ct | Những học phần không nằm trong yêu cầu của CTĐT không được tính vào các tiêu chí đánh giá kết quả học tập của sinh viên . | ###Câu hỏi: làm thế nào để có được kết quả học phần ct
### Trả lời: Những học phần không nằm trong yêu cầu của CTĐT không được tính vào các tiêu chí đánh giá kết quả học tập của sinh viên . |
làm thế nào để có được kết quả của học phần | Những học phần không nằm trong yêu cầu của CTĐT không được tính vào các tiêu chí đánh giá kết quả học tập của sinh viên . | ###Câu hỏi: làm thế nào để có được kết quả của học phần
### Trả lời: Những học phần không nằm trong yêu cầu của CTĐT không được tính vào các tiêu chí đánh giá kết quả học tập của sinh viên . |
mức độ trung bình của đtbchk là bao nhiêu | Sinh viên được xếp loại học lực theo ĐTBCHK , ĐTBCNH hoặc ĐTBCTL như sau : Từ 3,60 đến 4,00 : Xuất sắc ; Từ 3,20 đến 3,59 : Giỏi ; Từ 2,50 đến 3,19 : Khá ; Từ 2,00 đến 2,49 : Trung bình ; Từ 1,00 đến 1,99 : Yếu ; Dưới 1,00 : Kém . | ###Câu hỏi: mức độ trung bình của đtbchk là bao nhiêu
### Trả lời: Sinh viên được xếp loại học lực theo ĐTBCHK , ĐTBCNH hoặc ĐTBCTL như sau : Từ 3,60 đến 4,00 : Xuất sắc ; Từ 3,20 đến 3,59 : Giỏi ; Từ 2,50 đến 3,19 : Khá ; Từ 2,00 đến 2,49 : Trung bình ; Từ 1,00 đến 1,99 : Yếu ; Dưới 1,00 : Kém . |
phạm vi học lực của bạn là bao nhiêu | Sinh viên được xếp loại học lực theo ĐTBCHK , ĐTBCNH hoặc ĐTBCTL như sau : Từ 3,60 đến 4,00 : Xuất sắc ; Từ 3,20 đến 3,59 : Giỏi ; Từ 2,50 đến 3,19 : Khá ; Từ 2,00 đến 2,49 : Trung bình ; Từ 1,00 đến 1,99 : Yếu ; Dưới 1,00 : Kém . | ###Câu hỏi: phạm vi học lực của bạn là bao nhiêu
### Trả lời: Sinh viên được xếp loại học lực theo ĐTBCHK , ĐTBCNH hoặc ĐTBCTL như sau : Từ 3,60 đến 4,00 : Xuất sắc ; Từ 3,20 đến 3,59 : Giỏi ; Từ 2,50 đến 3,19 : Khá ; Từ 2,00 đến 2,49 : Trung bình ; Từ 1,00 đến 1,99 : Yếu ; Dưới 1,00 : Kém . |
học lực của một sinh viên là bao nhiêu | Sinh viên được xếp loại học lực theo ĐTBCHK , ĐTBCNH hoặc ĐTBCTL như sau : Từ 3,60 đến 4,00 : Xuất sắc ; Từ 3,20 đến 3,59 : Giỏi ; Từ 2,50 đến 3,19 : Khá ; Từ 2,00 đến 2,49 : Trung bình ; Từ 1,00 đến 1,99 : Yếu ; Dưới 1,00 : Kém . | ###Câu hỏi: học lực của một sinh viên là bao nhiêu
### Trả lời: Sinh viên được xếp loại học lực theo ĐTBCHK , ĐTBCNH hoặc ĐTBCTL như sau : Từ 3,60 đến 4,00 : Xuất sắc ; Từ 3,20 đến 3,59 : Giỏi ; Từ 2,50 đến 3,19 : Khá ; Từ 2,00 đến 2,49 : Trung bình ; Từ 1,00 đến 1,99 : Yếu ; Dưới 1,00 : Kém . |
mức độ trung bình của đtbcnh là bao nhiêu | Sinh viên được xếp loại học lực theo ĐTBCHK , ĐTBCNH hoặc ĐTBCTL như sau : Từ 3,60 đến 4,00 : Xuất sắc ; Từ 3,20 đến 3,59 : Giỏi ; Từ 2,50 đến 3,19 : Khá ; Từ 2,00 đến 2,49 : Trung bình ; Từ 1,00 đến 1,99 : Yếu ; Dưới 1,00 : Kém . | ###Câu hỏi: mức độ trung bình của đtbcnh là bao nhiêu
### Trả lời: Sinh viên được xếp loại học lực theo ĐTBCHK , ĐTBCNH hoặc ĐTBCTL như sau : Từ 3,60 đến 4,00 : Xuất sắc ; Từ 3,20 đến 3,59 : Giỏi ; Từ 2,50 đến 3,19 : Khá ; Từ 2,00 đến 2,49 : Trung bình ; Từ 1,00 đến 1,99 : Yếu ; Dưới 1,00 : Kém . |
mức độ trung bình của học viên đtbchk | Sinh viên được xếp loại học lực theo ĐTBCHK , ĐTBCNH hoặc ĐTBCTL như sau : Từ 3,60 đến 4,00 : Xuất sắc ; Từ 3,20 đến 3,59 : Giỏi ; Từ 2,50 đến 3,19 : Khá ; Từ 2,00 đến 2,49 : Trung bình ; Từ 1,00 đến 1,99 : Yếu ; Dưới 1,00 : Kém . | ###Câu hỏi: mức độ trung bình của học viên đtbchk
### Trả lời: Sinh viên được xếp loại học lực theo ĐTBCHK , ĐTBCNH hoặc ĐTBCTL như sau : Từ 3,60 đến 4,00 : Xuất sắc ; Từ 3,20 đến 3,59 : Giỏi ; Từ 2,50 đến 3,19 : Khá ; Từ 2,00 đến 2,49 : Trung bình ; Từ 1,00 đến 1,99 : Yếu ; Dưới 1,00 : Kém . |
có bao nhiêu tín chỉ để trở thành một kỹ thuật viên | Sinh viên được xếp trình độ năm học căn cứ số tín chỉ tích lũy được từ đầu khóa học ( và số tín chỉ trung bình một năm học theo kế hoạch học tập chuẩn ( , cụ thể như Sau : Năm thứ 1 : Cử nhân - Bác sĩ Thú y < 30 tín chỉ , Kỹ sư < 37 tín chỉ Năm thứ 2 : Cử nhân - Bác sĩ Thú y 30 — 60 tín chỉ , Kỹ sư 38 — 75 tín chỉ Năm thứ 3 : Cử nhân - Bác sĩ Thú y 60 — 90 tín chỉ , Kỹ sư 76 — 112 tín chỉ Năm thứ 4 : Cử nhân - Bác sĩ Thú y 90 - 120 tín chỉ , Kỹ sư 113 - 150 tín chỉ Năm thứ 5 : Cử nhân - Bác sĩ Thú y 120 - 150 tín chỉ Điều 16 . | ###Câu hỏi: có bao nhiêu tín chỉ để trở thành một kỹ thuật viên
### Trả lời: Sinh viên được xếp trình độ năm học căn cứ số tín chỉ tích lũy được từ đầu khóa học ( và số tín chỉ trung bình một năm học theo kế hoạch học tập chuẩn ( , cụ thể như Sau : Năm thứ 1 : Cử nhân - Bác sĩ Thú y < 30 tín chỉ , Kỹ sư < 37 tín chỉ Năm thứ 2 : Cử nhân - Bác sĩ Thú y 30 — 60 tín chỉ , Kỹ sư 38 — 75 tín chỉ Năm thứ 3 : Cử nhân - Bác sĩ Thú y 60 — 90 tín chỉ , Kỹ sư 76 — 112 tín chỉ Năm thứ 4 : Cử nhân - Bác sĩ Thú y 90 - 120 tín chỉ , Kỹ sư 113 - 150 tín chỉ Năm thứ 5 : Cử nhân - Bác sĩ Thú y 120 - 150 tín chỉ Điều 16 . |
bao nhiêu tín chỉ để trở thành một kỹ thuật viên túy | Sinh viên được xếp trình độ năm học căn cứ số tín chỉ tích lũy được từ đầu khóa học ( và số tín chỉ trung bình một năm học theo kế hoạch học tập chuẩn ( , cụ thể như Sau : Năm thứ 1 : Cử nhân - Bác sĩ Thú y < 30 tín chỉ , Kỹ sư < 37 tín chỉ Năm thứ 2 : Cử nhân - Bác sĩ Thú y 30 — 60 tín chỉ , Kỹ sư 38 — 75 tín chỉ Năm thứ 3 : Cử nhân - Bác sĩ Thú y 60 — 90 tín chỉ , Kỹ sư 76 — 112 tín chỉ Năm thứ 4 : Cử nhân - Bác sĩ Thú y 90 - 120 tín chỉ , Kỹ sư 113 - 150 tín chỉ Năm thứ 5 : Cử nhân - Bác sĩ Thú y 120 - 150 tín chỉ Điều 16 . | ###Câu hỏi: bao nhiêu tín chỉ để trở thành một kỹ thuật viên túy
### Trả lời: Sinh viên được xếp trình độ năm học căn cứ số tín chỉ tích lũy được từ đầu khóa học ( và số tín chỉ trung bình một năm học theo kế hoạch học tập chuẩn ( , cụ thể như Sau : Năm thứ 1 : Cử nhân - Bác sĩ Thú y < 30 tín chỉ , Kỹ sư < 37 tín chỉ Năm thứ 2 : Cử nhân - Bác sĩ Thú y 30 — 60 tín chỉ , Kỹ sư 38 — 75 tín chỉ Năm thứ 3 : Cử nhân - Bác sĩ Thú y 60 — 90 tín chỉ , Kỹ sư 76 — 112 tín chỉ Năm thứ 4 : Cử nhân - Bác sĩ Thú y 90 - 120 tín chỉ , Kỹ sư 113 - 150 tín chỉ Năm thứ 5 : Cử nhân - Bác sĩ Thú y 120 - 150 tín chỉ Điều 16 . |
bao nhiêu tín chỉ để trở thành một kỹ thuật viên | Sinh viên được xếp trình độ năm học căn cứ số tín chỉ tích lũy được từ đầu khóa học ( và số tín chỉ trung bình một năm học theo kế hoạch học tập chuẩn ( , cụ thể như Sau : Năm thứ 1 : Cử nhân - Bác sĩ Thú y < 30 tín chỉ , Kỹ sư < 37 tín chỉ Năm thứ 2 : Cử nhân - Bác sĩ Thú y 30 — 60 tín chỉ , Kỹ sư 38 — 75 tín chỉ Năm thứ 3 : Cử nhân - Bác sĩ Thú y 60 — 90 tín chỉ , Kỹ sư 76 — 112 tín chỉ Năm thứ 4 : Cử nhân - Bác sĩ Thú y 90 - 120 tín chỉ , Kỹ sư 113 - 150 tín chỉ Năm thứ 5 : Cử nhân - Bác sĩ Thú y 120 - 150 tín chỉ Điều 16 . | ###Câu hỏi: bao nhiêu tín chỉ để trở thành một kỹ thuật viên
### Trả lời: Sinh viên được xếp trình độ năm học căn cứ số tín chỉ tích lũy được từ đầu khóa học ( và số tín chỉ trung bình một năm học theo kế hoạch học tập chuẩn ( , cụ thể như Sau : Năm thứ 1 : Cử nhân - Bác sĩ Thú y < 30 tín chỉ , Kỹ sư < 37 tín chỉ Năm thứ 2 : Cử nhân - Bác sĩ Thú y 30 — 60 tín chỉ , Kỹ sư 38 — 75 tín chỉ Năm thứ 3 : Cử nhân - Bác sĩ Thú y 60 — 90 tín chỉ , Kỹ sư 76 — 112 tín chỉ Năm thứ 4 : Cử nhân - Bác sĩ Thú y 90 - 120 tín chỉ , Kỹ sư 113 - 150 tín chỉ Năm thứ 5 : Cử nhân - Bác sĩ Thú y 120 - 150 tín chỉ Điều 16 . |
Cần bao nhiêu tín chỉ để trở thành một kỹ thuật viên | Sinh viên được xếp trình độ năm học căn cứ số tín chỉ tích lũy được từ đầu khóa học ( và số tín chỉ trung bình một năm học theo kế hoạch học tập chuẩn ( , cụ thể như Sau : Năm thứ 1 : Cử nhân - Bác sĩ Thú y < 30 tín chỉ , Kỹ sư < 37 tín chỉ Năm thứ 2 : Cử nhân - Bác sĩ Thú y 30 — 60 tín chỉ , Kỹ sư 38 — 75 tín chỉ Năm thứ 3 : Cử nhân - Bác sĩ Thú y 60 — 90 tín chỉ , Kỹ sư 76 — 112 tín chỉ Năm thứ 4 : Cử nhân - Bác sĩ Thú y 90 - 120 tín chỉ , Kỹ sư 113 - 150 tín chỉ Năm thứ 5 : Cử nhân - Bác sĩ Thú y 120 - 150 tín chỉ Điều 16 . | ###Câu hỏi: Cần bao nhiêu tín chỉ để trở thành một kỹ thuật viên
### Trả lời: Sinh viên được xếp trình độ năm học căn cứ số tín chỉ tích lũy được từ đầu khóa học ( và số tín chỉ trung bình một năm học theo kế hoạch học tập chuẩn ( , cụ thể như Sau : Năm thứ 1 : Cử nhân - Bác sĩ Thú y < 30 tín chỉ , Kỹ sư < 37 tín chỉ Năm thứ 2 : Cử nhân - Bác sĩ Thú y 30 — 60 tín chỉ , Kỹ sư 38 — 75 tín chỉ Năm thứ 3 : Cử nhân - Bác sĩ Thú y 60 — 90 tín chỉ , Kỹ sư 76 — 112 tín chỉ Năm thứ 4 : Cử nhân - Bác sĩ Thú y 90 - 120 tín chỉ , Kỹ sư 113 - 150 tín chỉ Năm thứ 5 : Cử nhân - Bác sĩ Thú y 120 - 150 tín chỉ Điều 16 . |
bạn phải có bao nhiêu tín chỉ cho một kỹ thuật viên túy | Sinh viên được xếp trình độ năm học căn cứ số tín chỉ tích lũy được từ đầu khóa học ( và số tín chỉ trung bình một năm học theo kế hoạch học tập chuẩn ( , cụ thể như Sau : Năm thứ 1 : Cử nhân - Bác sĩ Thú y < 30 tín chỉ , Kỹ sư < 37 tín chỉ Năm thứ 2 : Cử nhân - Bác sĩ Thú y 30 — 60 tín chỉ , Kỹ sư 38 — 75 tín chỉ Năm thứ 3 : Cử nhân - Bác sĩ Thú y 60 — 90 tín chỉ , Kỹ sư 76 — 112 tín chỉ Năm thứ 4 : Cử nhân - Bác sĩ Thú y 90 - 120 tín chỉ , Kỹ sư 113 - 150 tín chỉ Năm thứ 5 : Cử nhân - Bác sĩ Thú y 120 - 150 tín chỉ Điều 16 . | ###Câu hỏi: bạn phải có bao nhiêu tín chỉ cho một kỹ thuật viên túy
### Trả lời: Sinh viên được xếp trình độ năm học căn cứ số tín chỉ tích lũy được từ đầu khóa học ( và số tín chỉ trung bình một năm học theo kế hoạch học tập chuẩn ( , cụ thể như Sau : Năm thứ 1 : Cử nhân - Bác sĩ Thú y < 30 tín chỉ , Kỹ sư < 37 tín chỉ Năm thứ 2 : Cử nhân - Bác sĩ Thú y 30 — 60 tín chỉ , Kỹ sư 38 — 75 tín chỉ Năm thứ 3 : Cử nhân - Bác sĩ Thú y 60 — 90 tín chỉ , Kỹ sư 76 — 112 tín chỉ Năm thứ 4 : Cử nhân - Bác sĩ Thú y 90 - 120 tín chỉ , Kỹ sư 113 - 150 tín chỉ Năm thứ 5 : Cử nhân - Bác sĩ Thú y 120 - 150 tín chỉ Điều 16 . |
thông báo kết quả học phần là gì | Thông báo kết quả học tập Giảng viên chịu trách nhiệm ghi điểm học phần vào 02 ( hai ) bảng ghi điểm thi ( Danh sách ghi điểm ) do Phòng Quản lý chất lượng cung cấp , ký tên , gửi Khoa / Bộ môn quản lý học phần . | ###Câu hỏi: thông báo kết quả học phần là gì
### Trả lời: Thông báo kết quả học tập Giảng viên chịu trách nhiệm ghi điểm học phần vào 02 ( hai ) bảng ghi điểm thi ( Danh sách ghi điểm ) do Phòng Quản lý chất lượng cung cấp , ký tên , gửi Khoa / Bộ môn quản lý học phần . |
giảng viên chịu trách nhiệm cho kết quả học phần | Thông báo kết quả học tập Giảng viên chịu trách nhiệm ghi điểm học phần vào 02 ( hai ) bảng ghi điểm thi ( Danh sách ghi điểm ) do Phòng Quản lý chất lượng cung cấp , ký tên , gửi Khoa / Bộ môn quản lý học phần . | ###Câu hỏi: giảng viên chịu trách nhiệm cho kết quả học phần
### Trả lời: Thông báo kết quả học tập Giảng viên chịu trách nhiệm ghi điểm học phần vào 02 ( hai ) bảng ghi điểm thi ( Danh sách ghi điểm ) do Phòng Quản lý chất lượng cung cấp , ký tên , gửi Khoa / Bộ môn quản lý học phần . |
làm thế nào để nhận được kết quả học phần | Thông báo kết quả học tập Giảng viên chịu trách nhiệm ghi điểm học phần vào 02 ( hai ) bảng ghi điểm thi ( Danh sách ghi điểm ) do Phòng Quản lý chất lượng cung cấp , ký tên , gửi Khoa / Bộ môn quản lý học phần . | ###Câu hỏi: làm thế nào để nhận được kết quả học phần
### Trả lời: Thông báo kết quả học tập Giảng viên chịu trách nhiệm ghi điểm học phần vào 02 ( hai ) bảng ghi điểm thi ( Danh sách ghi điểm ) do Phòng Quản lý chất lượng cung cấp , ký tên , gửi Khoa / Bộ môn quản lý học phần . |
thông báo kết quả học tập của giảng viên | Thông báo kết quả học tập Giảng viên chịu trách nhiệm ghi điểm học phần vào 02 ( hai ) bảng ghi điểm thi ( Danh sách ghi điểm ) do Phòng Quản lý chất lượng cung cấp , ký tên , gửi Khoa / Bộ môn quản lý học phần . | ###Câu hỏi: thông báo kết quả học tập của giảng viên
### Trả lời: Thông báo kết quả học tập Giảng viên chịu trách nhiệm ghi điểm học phần vào 02 ( hai ) bảng ghi điểm thi ( Danh sách ghi điểm ) do Phòng Quản lý chất lượng cung cấp , ký tên , gửi Khoa / Bộ môn quản lý học phần . |
thông báo kết quả học phần của bạn là gì | Thông báo kết quả học tập Giảng viên chịu trách nhiệm ghi điểm học phần vào 02 ( hai ) bảng ghi điểm thi ( Danh sách ghi điểm ) do Phòng Quản lý chất lượng cung cấp , ký tên , gửi Khoa / Bộ môn quản lý học phần . | ###Câu hỏi: thông báo kết quả học phần của bạn là gì
### Trả lời: Thông báo kết quả học tập Giảng viên chịu trách nhiệm ghi điểm học phần vào 02 ( hai ) bảng ghi điểm thi ( Danh sách ghi điểm ) do Phòng Quản lý chất lượng cung cấp , ký tên , gửi Khoa / Bộ môn quản lý học phần . |
quản lý học phần kiểm tra là gì | Khoa / Bộ môn quản lý học phần kiểm tra , lưu 01 bản và gửi về Phòng Đào tạo 01 ( một ) bản theo quy định . | ###Câu hỏi: quản lý học phần kiểm tra là gì
### Trả lời: Khoa / Bộ môn quản lý học phần kiểm tra , lưu 01 bản và gửi về Phòng Đào tạo 01 ( một ) bản theo quy định . |
có bao nhiêu bản trong một bài kiểm tra học phần | Khoa / Bộ môn quản lý học phần kiểm tra , lưu 01 bản và gửi về Phòng Đào tạo 01 ( một ) bản theo quy định . | ###Câu hỏi: có bao nhiêu bản trong một bài kiểm tra học phần
### Trả lời: Khoa / Bộ môn quản lý học phần kiểm tra , lưu 01 bản và gửi về Phòng Đào tạo 01 ( một ) bản theo quy định . |
một khoa học phần kiểm tra có bao nhiêu bản | Khoa / Bộ môn quản lý học phần kiểm tra , lưu 01 bản và gửi về Phòng Đào tạo 01 ( một ) bản theo quy định . | ###Câu hỏi: một khoa học phần kiểm tra có bao nhiêu bản
### Trả lời: Khoa / Bộ môn quản lý học phần kiểm tra , lưu 01 bản và gửi về Phòng Đào tạo 01 ( một ) bản theo quy định . |
bộ môn quản lý học phần kiểm tra định nghĩa | Khoa / Bộ môn quản lý học phần kiểm tra , lưu 01 bản và gửi về Phòng Đào tạo 01 ( một ) bản theo quy định . | ###Câu hỏi: bộ môn quản lý học phần kiểm tra định nghĩa
### Trả lời: Khoa / Bộ môn quản lý học phần kiểm tra , lưu 01 bản và gửi về Phòng Đào tạo 01 ( một ) bản theo quy định . |
bộ môn quản lý học phần kiểm tra là bao nhiêu | Khoa / Bộ môn quản lý học phần kiểm tra , lưu 01 bản và gửi về Phòng Đào tạo 01 ( một ) bản theo quy định . | ###Câu hỏi: bộ môn quản lý học phần kiểm tra là bao nhiêu
### Trả lời: Khoa / Bộ môn quản lý học phần kiểm tra , lưu 01 bản và gửi về Phòng Đào tạo 01 ( một ) bản theo quy định . |
phòng đào tạo chậm nhất là bao lâu | Thời hạn nộp điểm về Phòng Đào tạo chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày thi . | ###Câu hỏi: phòng đào tạo chậm nhất là bao lâu
### Trả lời: Thời hạn nộp điểm về Phòng Đào tạo chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày thi . |
kỳ thi phòng đào tạo chậm nhất là bao lâu | Thời hạn nộp điểm về Phòng Đào tạo chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày thi . | ###Câu hỏi: kỳ thi phòng đào tạo chậm nhất là bao lâu
### Trả lời: Thời hạn nộp điểm về Phòng Đào tạo chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày thi . |
thời gian thi đào tạo chậm nhất là bao lâu | Thời hạn nộp điểm về Phòng Đào tạo chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày thi . | ###Câu hỏi: thời gian thi đào tạo chậm nhất là bao lâu
### Trả lời: Thời hạn nộp điểm về Phòng Đào tạo chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày thi . |
thời hạn đào tạo chậm nhất là bao lâu | Thời hạn nộp điểm về Phòng Đào tạo chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày thi . | ###Câu hỏi: thời hạn đào tạo chậm nhất là bao lâu
### Trả lời: Thời hạn nộp điểm về Phòng Đào tạo chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày thi . |
thời hạn thi đào tạo chậm nhất là bao lâu | Thời hạn nộp điểm về Phòng Đào tạo chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày thi . | ###Câu hỏi: thời hạn thi đào tạo chậm nhất là bao lâu
### Trả lời: Thời hạn nộp điểm về Phòng Đào tạo chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày thi . |
giảng viên có cập nhật điểm học phần không | Giảng viên cập nhật điểm học phần ( gồm các điểm thành phần , điểm thi và điểm học phần ) và phần mềm của Phòng Đào tạo theo kế hoạch được thông báo . | ###Câu hỏi: giảng viên có cập nhật điểm học phần không
### Trả lời: Giảng viên cập nhật điểm học phần ( gồm các điểm thành phần , điểm thi và điểm học phần ) và phần mềm của Phòng Đào tạo theo kế hoạch được thông báo . |
giảng viên cập nhật điểm học phần | Giảng viên cập nhật điểm học phần ( gồm các điểm thành phần , điểm thi và điểm học phần ) và phần mềm của Phòng Đào tạo theo kế hoạch được thông báo . | ###Câu hỏi: giảng viên cập nhật điểm học phần
### Trả lời: Giảng viên cập nhật điểm học phần ( gồm các điểm thành phần , điểm thi và điểm học phần ) và phần mềm của Phòng Đào tạo theo kế hoạch được thông báo . |
giảng viên cập nhật điểm học phần gì | Giảng viên cập nhật điểm học phần ( gồm các điểm thành phần , điểm thi và điểm học phần ) và phần mềm của Phòng Đào tạo theo kế hoạch được thông báo . | ###Câu hỏi: giảng viên cập nhật điểm học phần gì
### Trả lời: Giảng viên cập nhật điểm học phần ( gồm các điểm thành phần , điểm thi và điểm học phần ) và phần mềm của Phòng Đào tạo theo kế hoạch được thông báo . |
điểm học phần của giảng viên là gì | Giảng viên cập nhật điểm học phần ( gồm các điểm thành phần , điểm thi và điểm học phần ) và phần mềm của Phòng Đào tạo theo kế hoạch được thông báo . | ###Câu hỏi: điểm học phần của giảng viên là gì
### Trả lời: Giảng viên cập nhật điểm học phần ( gồm các điểm thành phần , điểm thi và điểm học phần ) và phần mềm của Phòng Đào tạo theo kế hoạch được thông báo . |
điểm học phần của giảng viên là bao nhiêu | Giảng viên cập nhật điểm học phần ( gồm các điểm thành phần , điểm thi và điểm học phần ) và phần mềm của Phòng Đào tạo theo kế hoạch được thông báo . | ###Câu hỏi: điểm học phần của giảng viên là bao nhiêu
### Trả lời: Giảng viên cập nhật điểm học phần ( gồm các điểm thành phần , điểm thi và điểm học phần ) và phần mềm của Phòng Đào tạo theo kế hoạch được thông báo . |
kiểm tra trước khi lưu vào hệ thống của bạn | Phòng Đào tạo kiểm dò điểm trước khi lưu vào hệ thống . | ###Câu hỏi: kiểm tra trước khi lưu vào hệ thống của bạn
### Trả lời: Phòng Đào tạo kiểm dò điểm trước khi lưu vào hệ thống . |
điểm trước khi lưu vào hệ thống là bao nhiêu | Phòng Đào tạo kiểm dò điểm trước khi lưu vào hệ thống . | ###Câu hỏi: điểm trước khi lưu vào hệ thống là bao nhiêu
### Trả lời: Phòng Đào tạo kiểm dò điểm trước khi lưu vào hệ thống . |
phòng đào tạo kiểm tra kỹ thuật trước khi lưu | Phòng Đào tạo kiểm dò điểm trước khi lưu vào hệ thống . | ###Câu hỏi: phòng đào tạo kiểm tra kỹ thuật trước khi lưu
### Trả lời: Phòng Đào tạo kiểm dò điểm trước khi lưu vào hệ thống . |
phòng đào tạo kiểm tra trước khi lưu hệ thống | Phòng Đào tạo kiểm dò điểm trước khi lưu vào hệ thống . | ###Câu hỏi: phòng đào tạo kiểm tra trước khi lưu hệ thống
### Trả lời: Phòng Đào tạo kiểm dò điểm trước khi lưu vào hệ thống . |
phòng đào tạo kiểm tra kết quả trước khi lưu | Phòng Đào tạo kiểm dò điểm trước khi lưu vào hệ thống . | ###Câu hỏi: phòng đào tạo kiểm tra kết quả trước khi lưu
### Trả lời: Phòng Đào tạo kiểm dò điểm trước khi lưu vào hệ thống . |
trách nhiệm của một giảng viên là gì | Giảng viên chịu trách nhiệm công bố điểm đánh giá thành phần trước khi kết thúc học phần . | ###Câu hỏi: trách nhiệm của một giảng viên là gì
### Trả lời: Giảng viên chịu trách nhiệm công bố điểm đánh giá thành phần trước khi kết thúc học phần . |
trách nhiệm của giảng viên là gì | Giảng viên chịu trách nhiệm công bố điểm đánh giá thành phần trước khi kết thúc học phần . | ###Câu hỏi: trách nhiệm của giảng viên là gì
### Trả lời: Giảng viên chịu trách nhiệm công bố điểm đánh giá thành phần trước khi kết thúc học phần . |