en
stringlengths 8
6.96k
| vi
stringlengths 8
7.19k
| source
stringclasses 8
values |
---|---|---|
Flex is an integrated collection of stylable graphical user interface, data manipulation and networking components, and applications built upon it are known as "Flex" applications. | Flex là một bộ sưu tập tích hợp của giao diện người dùng đồ họa có thể tạo kiểu, thao tác dữ liệu và các thành phần mạng và các ứng dụng được xây dựng dựa trên nó được gọi là ứng dụng "Flex". | WikiMatrix v1 |
We'll say that Ben addressed them. | Ở đây cậu vừa có lớp học đầu tiên. Tớ cũng từng hẹn hò với 1 anh chàng biết chữa bệnh này. | OpenSubtitles v2018 |
Three days after his baptism, the marriage between Jadwiga and Władysław II Jagiełło took place. | Ba ngày sau lễ rửa tội của anh, cuộc hôn nhân giữa Jadwiga và Władysław II Jagiełło đã diễn ra. | wikimedia v20210402 |
Leaves smell like potatoes when crushed. | Lá có mùi như khoai tây khi bị vò nát. | WikiMatrix v1 |
Ashurbanipal celebrated a "service of reconciliation", but did not venture to "take the hands" of Bel. | Ashurbanipal đã tổ chức một "buổi hòa giải", nhưng ông không dám "nắm lấy tay" Bel. | WikiMatrix v1 |
Okay. Enjoy the island. | Được rồi, tận hưởng đảo đi ha! | OpenSubtitles v2018 |
That was wrong. Last week you were upset, and this week you've found a devotion to him... and you want to take care of him. | Không đúng. muốn chăm sóc anh ấy. | OpenSubtitles v2018 |
There's only room for me, Gemmatta and the donkey. | Chỉ có đủ phòng cho tôi, Gemmatta và con lừa. | OpenSubtitles v2018 |
How you gonna manage that? | - Các anh định làm thế nào? | OpenSubtitles v2018 |
1) Ae-ra's ex-boyfriend, who cheated on her. | 1) Bạn trai cũ của Ae Ra, người đã lừa dối cô. | WikiMatrix v1 |
I hope you've enjoyed pretending to be sane, Silas. | Hi vọng ông vui lòng khi giả vờ khỏe mạnh, Silas. | OpenSubtitles v2018 |
There is one consolation in the fact that there are fashions in drinks. | Từ đó mà người ta có cảm giác ấm khi uống các loại thức uống có cồn. | WikiMatrix v1 |
Using Pasteur's approach, Calmette investigated how immunity would develop in response to attenuated bovine bacilli injected in animals. | Sử dụng cách tiếp cận của Pasteur, Calmette kiểm tra xem cơ chế miễn dịch đã phát triển như thế nào để phản ứng lại với khuẩn que lấy từ bò đã bị làm suy yếu, được tiêm vào các động vật khác. | WikiMatrix v1 |
-You can throw them away. -You do it. | - Cậu có thể ném chúng đi - Cậu làm điều đó | QED v2.0a |
Rome is the national capital of Italy and is the seat of the Italian Government. | Roma là thủ đô của Ý, và là nơi đặt trụ sở của chính Ý. | WikiMatrix v1 |
I just made some bets with it that underperformed. | Tôi chỉ cố tăng hiệu quả cho nó, nhưng nó bị lỗ. | OpenSubtitles v2018 |
Guess that means you're unarmed. | Vậy là mày không có đao kiếm gì rồi. | OpenSubtitles v2018 |
The highest mountain in Georgia is Mount Shkhara at 5,068 meters (16,627 ft), and the second highest is Mount Janga (Dzhangi–Tau) at 5,059 m (16,598 ft) above sea level. | Núi cao nhất tại Gruzia là Núi Shkhara ở độ cao 5.201 mét (17.059 feet), đứng thứ hai là Núi Janga (Jangi-Tau) ở độ cao 5.051 mét (16.572 feet) trên mực nước biển. | WikiMatrix v1 |
That government, as powerful as it was, did not frighten me into any wrongdoing. | Đến như thân phận vua tôi, thần không dám phạm đến một chút nào. | WikiMatrix v1 |
Titian and Morto da Feltre worked along with him, and some fragments of paintings remain, probably by Giorgione. | Titian và Morto da Feltre làm việc cùng với ông, và một số mảng bức tranh còn sót lại, có thể là bởi Giorgione. | WikiMatrix v1 |
It sold 180,000 copies in its first week of release to become the fastest-selling album of 2014, overtaking Coldplay's Ghost Stories. | Album bán được 180.000 bản trong tuần đầu tiên ra mắt, trở thành album bán nhanh nhất của năm 2014 tại Anh, (vượt qua album Ghost Stories của Coldplay). | WikiMatrix v1 |
In a storehouse I lease by the waterfront. | - Trong kho tôi thuê ở bờ sông. | OpenSubtitles v2018 |
Who are the pirate lords? | Kẻ nào là Thống lĩnh của cướp biển? | OpenSubtitles v2018 |
Old one or the new one alike, they have no respect for the producer. | Người mới cũng như cũ, chẳng tôn trọng nhà sản xuất gì cả. | QED v2.0a |
Unwritten books predicted the future, projected the past. | Những gì chưa được viết sẽ dự đoán được tương lai, phản chiếu quá khứ. | TED2020 v1 |
A familiar everyday example is bringing water to a boil in the shortest time, which is achieved by applying full heat, then turning it off when the water reaches a boil. | Một ví dụ quen thuộc thường ngày là đun nước sôi trong thời gian ngắn nhất, bằng cách nung đủ nhiệt, sau đó tắt ấm đu khi nước đạt đến nhiệt độ sôi. | wikimedia v20210402 |
What about you, Dita? | Còn cô thì sao, Dita? | OpenSubtitles v2018 |
The reason for this is that the ES product is indeed the company's base enterprise server product, while AS is the more advanced product. | Lý do cho điều này là rằng các sản phẩm ES là sản phẩm cơ bản cho các máy chủ của doanh nghiệp, trong khi AS là sản phẩm tiên tiến hơn. | WikiMatrix v1 |
- Oh daddy, something's happened to you. | -Oh daddy, một cái gì đó đã xảy ra với bạn. | QED v2.0a |
You'll spend all your savings giving birth and raising the baby. | Cậu phải dành tất cả để sinh con và nuôi nó lớn đấy. | OpenSubtitles v2018 |
How do you know this person? | Sao con biết người này? | OpenSubtitles v2018 |
But I love you like the fat kid love cake. | Nhưng chú yêu cháu lắm | OpenSubtitles v2018 |
Why didn't you break The story I gave you About the deal I made With shaunessy? | Tại sao cậu không tung tin mà tôi cho cậu về thỏa thuận mà tôi thực hiện với Shaunessy? | OpenSubtitles v2018 |
Syamsul Bachri Chaeruddin (born 9 February 1983) is an Indonesian footballer who normally plays as a midfielder. | Syamsul Bachri Chaeruddin (sinh ngày 9 tháng 2 năm 1983) là một cầu thủ bóng đá người Indonesia thường thi đấu ở vị trí tiền vệ. | WikiMatrix v1 |
If you don't have an oar, use your rifle butt! | Nếu ai không có chèo thì dùng báng súng, hay bất cứ gì. | OpenSubtitles v2018 |
The fourth pillar is storytelling, the story you tell yourself about yourself. | Trụ cột thứ tư đó chính là kể những câu chuyện, những câu chuyện bạn kể cho chính mình về bản thân bạn. | TED2020 v1 |
He also won the Yugoslavian Championship in 1982, the Championship of the Balkans in 1983 and the Beograd Trophy in 1985. | Ông cũng giành chức vô địch Nam Tư năm 1982, Vô địch vùng Balkan năm 1983, và Beograd Trophy năm 1985. | WikiMatrix v1 |
Two days later, the UK and France declared war on Germany. | Hai ngày sau, Anh và Pháp tuyên chiến với Đức. | WikiMatrix v1 |
Against the wishes of his father, young Singer became an artist and after marrying Anna Spencer-Brugh in 1895, he moved to Monhegan, Maine to join the artist colony there. | Chống lại mong muốn của cha mình, cậu bé Singer trẻ trở thành một nghệ sĩ và sau khi kết hôn với Anna Spencer-Brugh vào năm 1895, anh chuyển đến Monhegan, Maine để gia nhập thuộc địa nghệ sĩ ở đó. | wikimedia v20210402 |
But engineers and researchers often require accuracy on microscopic levels with a high certainty of being right every time. | Nhưng kỹ sư và các nhà nghiên cứu thường đòi hỏi sự chính xác đến từng chi tiết nhỏ với sự chắc chắn cao rằng mọi lần đều đúng | TED2020 v1 |
I know he's gonna make me proud. | Cô biết rằng nó sẽ làm cô hãnh diện. | OpenSubtitles v2018 |
Edelweiss Air is a Swiss leisure airline wholly owned by Swiss International Air Lines and thus part of the Lufthansa Group. | Edelweiss Air là một hãng hàng không giải trí Thụy Sĩ thuộc sở hữu hoàn toàn của Swiss International Air Lines và Tập đoàn Lufthansa. | WikiMatrix v1 |
Where in the world are you looking when I'm here explaining it to you? | Trong lúc tôi đang giải thích thì cô đang nhìn đi đâu vậy? | QED v2.0a |
I should have a flower for your corpse. | Tôi sẽ để một bông hoa lên thi hài ông. | OpenSubtitles v2018 |
Do you have any interests outside of work? | Ngài có sở thích nào khác ngoài công việc không? | OpenSubtitles v2018 |
However, advances in neuroscience explain and illustrate characteristics linked to sexual orientation. | Tuy nhiên, những phát triển trong khoa học thần kinh giải thích và minh họa các đặc điểm liên quan đến xu hướng tình dục. | wikimedia v20210402 |
Its industries have produced such equipment as the Rafale fighter, the Charles de Gaulle aircraft carrier, the Exocet missile and the Leclerc tank among others. | Ngành này sản xuất các trang bị như máy bay chiến đấu Rafale, tàu sân bay Charles de Gaulle, tên lửa Exocet và xe tăng Leclerc cùng những hạng mục khác. | WikiMatrix v1 |
An 1893 addition doubled the size of the building and included the third Carnegie Music Hall in the United States. | Đến năm 1893 một tòa nhà có kích cỡ gấp đôi công trình ban đầu được xây thêm bao gồm cả Phòng Hòa nhạc Carnegie thứ 3 ở Hoa Kỳ. | WikiMatrix v1 |
I can't find her anywhere. And Sid, Crash and Eddie are gone, too! | và Sid, cả Crash và Eddie cũng mất tiêu! | OpenSubtitles v2018 |
What's better than a blank slate in the right hands? | Còn gì tốt hơn là một gương mặt mới mẻ trong tay những người lão luyện nữa? | OpenSubtitles v2018 |
While in France, she met and later married Enrique Gómez Carrillo, a Guatemalan writer, diplomat and journalist. | Trong khi ở Pháp, cô gặp và sau đó kết hôn với Enrique Gómez Carrillo, một nhà văn, nhà ngoại giao và nhà báo Guatemala. | WikiMatrix v1 |
It is worth noting that the term curry is virtually never used inside the country; instead, regional words such as salan or shorba are used to denote what is known outside the country as a "curry". | Cần lưu ý rằng từ "curry" hầu như không bao giờ được sử dụng trong nước, thay vào đó là những từ địa phương chẳng hạn như salan để chỉ những gì bên ngoài Pakistan mà được biết là cà ri. | WikiMatrix v1 |
They face the sea, Sherif Ali, and cannot be turned around. | Đại pháo ngó ra biển, Tộc trưởng Ali, và không thể quay lại được. | OpenSubtitles v2018 |
- Oh, my God, that is so great. | - Chúa ơi! Điều đó tuyệt quá! | OpenSubtitles v2018 |
Proposals ranged from abolishing chemical warfare and strategic bombing to the limitation of more conventional weapons, such as tanks. | Các đề xuất khác nhau, từ việc bãi bỏ chiến tranh hóa học và ném bom chiến lược đến giới hạn của các vũ khí thông thường hơn, như xe tăng. | wikimedia v20210402 |
Sometimes the name of the mother or grandmother may be used instead of that of the father or grandfather. | Đôi khi tên của người mẹ hoặc bà có thể được sử dụng thay vì của cha hoặc ông nội. | WikiMatrix v1 |
I am happy that he is finally out. | Cuối cùng ông được ra về. | WikiMatrix v1 |
Heroes can also utilize the various natural resources found throughout the map, such as controllable non-player characters, and markets in which the hero can purchase usable items. | Heroes còn có thể sử dụng các nguồn tài nguyên thiên nhiên có mặt khắp nơi trên bản đồ, chẳng hạn như các NPC điều khiển được, và những cái chợ mà hero có thể đem ra mua bán những vật phẩm hữu ích. | WikiMatrix v1 |
For as the good king lay dying... all his greatest generals and advisors were summoned to his bedside. | Với vị vua tốt đang nằm chờ chết... tất cả những tướng lĩnh... và cố vấn giỏi nhất đều được triệu tới bên giường bệnh. | OpenSubtitles v2018 |
F4?? ....What is that??? | F4? Nó là cái gì? | QED v2.0a |
The Mabuchi Group changed the layout of its factories and the production process aiming to improve productivity and energy conservation, while reducing electricity and water usage and CO2 emissions at the same time. | Tập đoàn Mabuchi đã thay đổi cách bố trí các nhà máy và quy trình sản xuất nhằm nâng cao năng suất và bảo tồn năng lượng, đồng thời giảm thiểu sử dụng điện và nước và khí thải CO2 cùng một lúc. | WikiMatrix v1 |
Hey, you and Cameron... | Này, chuyện anh và Cameron... | OpenSubtitles v2018 |
We have a disturbance at 2203 west olmstead. 10-4. | Chúng ta có vụ náo động 10-4. | OpenSubtitles v2018 |
They facilitate migration of animals or people over a water body that was previously uncrossable by terrestrial animals, including humans. | Chúng tạo điều kiện cho việc di chuyển của động vật hoặc con người qua một vùng nước mà trước đây các động vật trên cạn, bao gồm cả con người không thể vượt qua được. | wikimedia v20210402 |
I was forced to his detention. | Tôi buộc phải tạm giam anh. | QED v2.0a |
As a result, a self-established role in politics has been cemented where the public does not exercise the power ensured to them by the Constitution to the fullest extent. | Như là một kết quả, một người tự thành lập vai trò chính trị đã được củng cố nơi công cộng không thực hiện quyền lực đảm bảo với họ bởi Hiến pháp đến mức tối đa. | WikiMatrix v1 |
He would never sell his origami figures, but rather gave them away as gifts to people, and let other groups and organizations borrow them for exhibiting. | Ông không bao giờ bán các tác phẩm của mình, mà gửi cho mọi người như những món quà, và cho các nhóm hay tổ chức khác mượn để đem đi triển lãm. | WikiMatrix v1 |
- Lisa, my sisters Katherine and Claire. | - Lisa, hai chị Katherine và Claire của anh. | OpenSubtitles v2018 |
Though announcing it so early is quite the gamble. | Dù thông báo nó sớm thế này thì khá là liều. | OpenSubtitles v2018 |
And you and the law will take him away. | Và ông và luật pháp của ông sẽ bắt nó đi. | OpenSubtitles v2018 |
In my fingers I feel it in my toes | Tận đầu ngón chân mình | OpenSubtitles v2018 |
I thought you wanted to be an Evil Scientist. | Ta chắc ngươi muốn là một Evil Scientist mà phỏng? | OpenSubtitles v2018 |
Tomorrow is our 300th day anniversary! She said she wanted to eat chocolates, so I'm personally making her some. | Ngày mai là ngày kỷ niệm chúng tôi quen nhau tròn 300 ngày, cô ấy nói muốn ăn chocolate, nên tôi làm cho cô ấy ăn. | QED v2.0a |
He's your brother, Cisco. | Anh ấy là anh trai cậu, Cisco. | OpenSubtitles v2018 |
If a hand consists of two tiles that do not form a pair, its value is determined by adding up the total number of pips on the tiles and dropping the tens digit (if any). | Nếu một bàn tay bao gồm hai ô không tạo thành một cặp, giá trị của nó được xác định bằng cách cộng tổng số nút trên các ô và bỏ hàng chục chữ số (nếu có). | wikimedia v20210402 |
It's how they store information. | cách lưu trữ thông tin, | TED2020 v1 |
And this is very important place. | Đây là 1 nơi rất quan trọng đấy | OpenSubtitles v2018 |
He'll be fine, sort of. | Cậu ta sẽ ổn, đại loại thế. | OpenSubtitles v2018 |
I'm not talking about nor justifying people taking other people's content in wholesale and distributing it without the permission of the copyright owner. | Tôi không nói về hay thanh minh cho việc người ta lấy nội dung 1 cách hàng loạt và phân phối mà không có cho phép của người giữ bản quyền | TED2020 v1 |
- You're not gonna hurt those children. | - Anh không được hại bọn trẻ. | OpenSubtitles v2018 |
You think you can calm the flames of my anger with another bet? | Anh nghĩ anh có thể làm dịu ngọn lửa giận dữ trong tôi à? | OpenSubtitles v2018 |
-So everyone is here. | - Mọi người đến cả rồi. | QED v2.0a |
"Dear Annabelle, I don't mean to upset you, but it's very rare for a childhood friend to become a girl's boyfriend. | "Annabelle thân, tôi không có ý làm cô thất vọng, nhưng rất hiếm khi một tình bạn ấu thơ trở thành một tình yêu trai gái. | OpenSubtitles v2018 |
Lucia Maria Ingemann (née Mandix; 19 February 1792 – 15 January 1868) was a Danish painter who is best known for her large altarpieces depicting biblical figures, many of which are displayed in Denmark's churches. | Lucie Marie (Lucia Maria) Ingemann nhũ danh Mandix (1792-1868) là họa sĩ người Đan Mạch, người nổi tiếng với những bức tranh thờ to lớn miêu tả các nhân vật Kinh thánh, nhiều trong số đó được trưng bày ở các nhà thờ của Đan Mạch. | WikiMatrix v1 |
They means so much to me. | Họ là tất cả mọi thứ đối với tôi. | OpenSubtitles v2018 |
It has since been converted to commercial retail use. | Nó thường được sử dụng cho những giao dịch giá trị thấp. | WikiMatrix v1 |
Fiel thinks Ace told Midnight he was alive. But he only told me, and I only told you. | Fiel nghĩ Ace nói với Midnight anh ấy còn sống nhưng nó chỉ nói với mình thôi mà | OpenSubtitles v2018 |
It will be just a way to, say, greenwash your audience and, say, increase your price tag. | Đó chỉ là một cách hh | TED2020 v1 |
Texican is nothing but a human man way out on a limb. | Người Texas không là gì ngoài một con người bơ vơ trước đầu sóng ngọn gió. | OpenSubtitles v2018 |
And I remember very distinctly a couple of days after my arrival, I went up to a feeding clinic. | Và tôi nhớ rất rõ ràng khi tôi tới đó được vài ngày Tôi đến một phòng khám phát đồ ăn. | TED2020 v1 |
- ln the nativity play? - Yeah. | -Trong kịch về Sự tích Chúa Giáng sinh? | OpenSubtitles v2018 |
but that police force policewoman certain. | Một người đặc biệt nó muốn trở lại tìm lần nữa. | OpenSubtitles v2018 |
What do you think? Isn't it beautiful? | Mọi người vất vả quá! | OpenSubtitles v2018 |
The island formed its own fleet of ships and the famed seamen of Psara, already known for their successful naval combats against pirates and their well-equipped ships, proved to be effective at full naval war. | Hòn đảo đã thành lập đội tàu của riêng nó bao gồm những thuỷ thủ danh tiếng của Psara, vốn nổi danh về kỹ năng hải chiến chống lại cướp biển nhờ vào những con tàu được trang bị tốt, đủ năng lực cho những cuộc hải chiến sắp tới. | WikiMatrix v1 |
- That's what gets me about this disease. | - Đó là thứ làm em tò mò về căn bệnh này. | OpenSubtitles v2018 |
Now, what does 'criticized' mean?! | Người đó sẽ không bị phạt, anh ấy sẽ bị 'phê bình'. | QED v2.0a |
Here's how it interprets the light information you call this grid. | Sau đây chúng tôi sẽ giải thích hiệu ứng ánh sáng bạn gặp ở tấm lưới. | TED2020 v1 |
To compensate for this loss of income, Rainier decided to promote Monaco as a tax haven, commercial center, real-estate development opportunity, and international tourist attraction. | Để bù đắp cho sự mất mát thu nhập này, Rainier quyết định quảng bá Monaco như một thiên đường thuế, trung tâm thương mại, phát triển bất động sản và thu hút khách du lịch quốc tế. | WikiMatrix v1 |
- Well, not a lot. - Perhaps if I spoke with Mr. Rainsford... | - Và làm thế nào, cậu bé. | QED v2.0a |
§ And lost in the blood-red dust | ♪ Và mất trong bụi mịt mù | OpenSubtitles v2018 |