en
stringlengths
8
6.96k
vi
stringlengths
8
7.19k
source
stringclasses
8 values
19 February: Same-sex marriage becomes legal in the Mexican state of Nuevo León.
19 tháng 2: Hôn nhân đồng giới trở thành hợp pháp tại bang Nuevo León.
WikiMatrix v1
I know it's you, Henry.
Em biết đó là anh, Henry.
OpenSubtitles v2018
Six years and 1.2 billion dollars later, no working product was delivered -- 1.2 billion with a "B."
Sau sáu năm và 1.2 tỉ đô la, không có sản phẩm nào được đưa ra -- 1.2 tỉ với một chữ "B."
TED2020 v1
He's a great guy. You want to work for him. You want to spend the day fishing with him.
Anh ta là một chàng trai giỏi, các bạn muốn làm việc cho anh ấy, các bạn muốn đi câu cá cùng anh ấy.
QED v2.0a
Depending on the course of infection, other severe manifestations can develop.
Tùy thuộc vào quá trình nhiễm trùng, các biểu hiện nghiêm trọng khác có thể xuất hiện.
wikimedia v20210402
Okay, so you mean "no" as in, "Gee, Chandler, what an interesting idea.
Ý em là "không" trong:
OpenSubtitles v2018
I'm sure he was exaggerating.
Chắc là cậu ta nói quá thôi.
OpenSubtitles v2018
In July 2015, Gomes was named Most Valuable Player at the Manchester United Premier Cup, despite his team finishing in 12th place.
Trong tháng 7 năm 2015, Gomes được trao giải Cầu thủ giá trị nhất trong giải đấu Manchester United Premier Cup, mặc dù đội bóng của anh ấy chỉ kết thúc ở vị trí thứ 12.
WikiMatrix v1
And you let a few million of them out at a time.
Và bạn để một vài triệu người ra ngoài trong cùng một lúc.
TED2020 v1
Scourging is punishment enough.
Trừng phạt như thế là đủ rồi.
OpenSubtitles v2018
Because that's all we are up there.
Bởi vì chúng tôi ở trên đó đều là vậy.
OpenSubtitles v2018
During the invasion of Normandy on 6 June 1944 she fired on German positions behind Lion-sur-Mer on Sword Beach, and later gave cover fire for troops advancing inland.
Trong cuộc Đổ bộ Normandy vào ngày 6 tháng 6 năm 1944, Virago đã bắn phá các vị trí của quân Đức phía sau Lion-sur-Mer trên bãi Sword, và sau đó bắn pháo hỗ trợ cho cuộc tấn công của lực lượng đổ bộ vào sâu trong đất liền.
WikiMatrix v1
And here go... - your underwear. - Can you skip the commentary?
Và đây rồi... quần lót...
OpenSubtitles v2018
It isn't exactly heaven for me either.
Và chính xác thì nó cũng không phải là thiên đường đối với tôi đâu.
OpenSubtitles v2018
I'm sure it was just thunder.
Chắc chắn tiếng sấm là từ dưới lòng đất.
OpenSubtitles v2018
Tokyo, total cloud coverage.
Tokyo, bị che phủ hoàn toàn.
OpenSubtitles v2018
This is reflected in the choice of details and in the structure of the edifice with a characteristic avant-corps, topped with a decorative gable, breaking the facade symmetry.
Tòa nhà này được phản ánh trong việc lựa chọn chi tiết và trong cơ cấu nhà đồ sộ với một đặc tính phần nhô, trên đỉnh đầu với một trang trí đầu hồi, phá vỡ sự đối xứng mặt tiền.
wikimedia v20210402
He causes his sun to rise on the evil and the good, and sends rain on the righteous and the unrighteous.
Cha làm cho mặt trời của mình trỗi dậy trên cái ác và cái thiện, và gửi mưa cho những người công bình và những người bất chính.
wikimedia v20210402
And everyone turns a blind eye because it gets results.
Và mọi người đều lờ đi vì nó mang lại kết quả.
TED2020 v1
So the idea is that accurate perceptions are fitter perceptions.
Vậy ý kiến này là: những nhận thức chính xác là nhận thức phù hợp hơn.
TED2020 v1
It's gonna be full of fibers and blood traces and God knows what else.
Đầy vết phần cơ thể và dấu máu nữa.
OpenSubtitles v2018
Milankovic Crater central area, as seen by HiRISE.
Khu vực trung tâm miệng núi lửa Milankovic, do HiRISE quan sát.
wikimedia v20210402
I beep you, you don't return my call.
Nhắn Phonelinke thì cậu không trả lời.
OpenSubtitles v2018
This playing judge and jury, it messes with people's heads.
Chuyện chơi trò thẩm phán và bồi thẩm đoàn này, nó làm loạn đầu óc người ta.
OpenSubtitles v2018
- On the contrary. It's perfectly sane.
Trái lại, nó quá đỗi bình thường ấy chứ.
OpenSubtitles v2018
Some of the baths that the Turks erected during their rule are still in use 500 years later (Rudas Baths and Király Baths).
Một số phòng tắm được xây dựng bởi người Turk trong thời gian cai trị của họ vẫn được sử dụng trong 500 năm sau (Nhà tắm Rudas và Nhà tắm Király).
WikiMatrix v1
And when I copied and pasted it I made it a little bit smaller.
Và khi tôi copy và paste, tôi làm cho nó hơi bị nhỏ lại
QED v2.0a
Yeah. That's why I've managed to stay single this whole time, you know?
Đó là lý do tại sao tớ quyết sống độc thân đến tận bây giờ.
OpenSubtitles v2018
Doctor Li is talking to him. What is your business?
Ông đang tiếp chuyện Tiến sĩ Lý cô có việc gì không?
OpenSubtitles v2018
The hydrated form is mainly used in some drilling fluids.
Hình thức hydrat hóa chủ yếu có mặt trong một số dung dịch khoan.
WikiMatrix v1
The question is always, what is the bridge too far for him?
Câu hỏi luôn là, cây cầu có quá xa với anh ta?
OpenSubtitles v2018
I'd be a lot worse if you hadn't come along.
Tôi sẽ còn tệ hơn nếu anh không đi ngang qua đó.
OpenSubtitles v2018
I wanna talk about how individuals make predictions, and then I wanna talk about how collections of individuals make predictions, So how crowds make predictions.
làm rõ vấn đề này theo hai hướng, thứ nhất đó là sự dự đoán của cá nhân Và thứ hai là sự dự đoán của tập thể, một nhóm người. Vậy làm cách nào mà đám đông có thể đưa ra dự đoán, Điều mà tôi sắp đưa đến cho các bạn đôi khi được gọi là sự hiểu biết của đám đông.
QED v2.0a
But tens of thousands, I am telling you
Mà là hàng chục ngàn người, tao nói cho mày biết đó.
OpenSubtitles v2018
Do they always explode?
- Chúng có luôn luôn nổ không?
OpenSubtitles v2018
She held the childhood appellation "Yasu no miya" (Princess Yasu).
Bà được ban ấu danh là "Yasu no miya" .
wikimedia v20210402
I'm not taking the responsibility.
Tôi không chịu trách nhiệm.
OpenSubtitles v2018
On 1 January 2005, the estimate was 11,300.
Vào ngày 1-1-2005, xấp xỉ là 11,300.
WikiMatrix v1
Woman: Take a step here.
Người phụ nữ: Bước một bước lên đây.
TED2020 v1
Celebrities get anonymous gifts all the time.
Người nổi tiếng thường nhận quà ẩn danh.
OpenSubtitles v2018
She was also a founding member of the Wajir Peace and Development Committee, the Coalition for Peace in Africa, ACTION (Action for Conflict Transformation), and the Peace and Regeneration Oasis (PRO).
Cô cũng là thành viên sáng lập của Ủy ban Hòa bình và Phát triển Wajir, Liên minh vì Hòa bình ở Châu Phi, HÀNH ĐỘNG (Hành động vì Chuyển đổi Xung đột), và Oasis Hòa bình và Tái sinh (PRO).
wikimedia v20210402
At the same time that Nicholas claimed the Ottoman Empire was within the Russian sphere of influence, he made it clear that he had no interest in annexing the empire.
Đồng thời Nikolai tuyên bố rằng Đế chế Ottoman nằm trong phạm vi ảnh hưởng của Nga, ông không quan tâm đến việc sáp nhập đế chế này vào đế quốc Nga.
WikiMatrix v1
I thought we worked together, you know.
tôi nghĩ chúng ta có thể làm cùng nhau.
OpenSubtitles v2018
She also has her masters in Business Administration from FUTA, Akure.
Cô cũng có bằng thạc sĩ Quản trị kinh doanh từ FUTA, Akure .
wikimedia v20210402
This coffee has been featured on TIME Magazine, CNN, and NPR.
Cà phê này đã được giới thiệu trên Tạp chí TIME, CNN và NPR.
WikiMatrix v1
He was never one to be told.
Không sai bảo anh ấy được đâu.
OpenSubtitles v2018
My Mum says however beautiful the sunset is it will always go dark
Ta muốn tặng ngươi một lời cảm ơn đặc biệt.
OpenSubtitles v2018
The Streamline brand name officially went defunct in 2002.)
Nhãn hiệu trực tuyến chính thức không còn tồn tại vào năm 2002.)
WikiMatrix v1
These differentials were not as large in previous models.
Những khác biệt này không lớn như trong các mô hình trước đó.
wikimedia v20210402
1940 – 300,000 people lived in Algiers.
1940 – 300.000 người sống ở Algiers.
WikiMatrix v1
Government Savings Bank (GSB) (Thai: ธนาคารออมสิน) is a state-owned Thai bank headquartered in Phaya Thai District, Bangkok.
Ngân hàng Tiết kiệm Chính phủ (GSB) (tiếng Thái: ธนาคารออมสิน) là một ngân hàng quốc doanh của Thái Lan có trụ sở tại Quận Phaya Thai, Bangkok.
WikiMatrix v1
The third prefect, Gaius Petronius, cleared the neglected canals for irrigation, stimulating a revival of agriculture.
Viên thái thú thứ ba, Gaius Petronius, đã cho khơi thông các kênh đào để phục vụ việc tưới tiêu, thúc đẩy sự phục hồi của nông nghiệp.
WikiMatrix v1
He can't own anyone here.
Hắn không thể sở hữu bất cứ ai ở đây.
OpenSubtitles v2018
That does not sound pleasant.
Nghe không được thoải mái lắm.
OpenSubtitles v2018
One of the most critically endangered large mammals in the world, it is threatened by poaching and habitat loss.
Một trong những động vật có vú lớn nguy cấp nhất trên thế giới, nó đang bị đe dọa bởi săn bắt và mất môi trường sống.
WikiMatrix v1
My boss pushed me while I was shaving.
Ông chủ đã va vào anh khi anh đang cạo râu.
OpenSubtitles v2018
It is a relatively volatile and highly toxic inorganic compound.
Nó là một hợp chất vô cơ bay hơi và có tính độc hại cao.
WikiMatrix v1
I must put away my foolish fancies and childhood wishes.' "
Con phải xóa đi những ao ước và tưởng tượng trẻ con đó.' "
OpenSubtitles v2018
How did you do this by yourself?
- Sao cháu làm được cái này một mình?
OpenSubtitles v2018
That was very stimulating.
Cái đó nghe rất thú vị.
OpenSubtitles v2018
I can't explain it now, just trust me!
Anh không thể giải thích bây giờ được, hãy tin anh!
OpenSubtitles v2018
I'll tell you what you should play next.
Tao sẽ cho mày biết bật bài gì tiếp theo.
QED v2.0a
Practically bit a man in half.
Có thể cắn đứt đôi một người đấy
OpenSubtitles v2018
And you're here because you want me To help you find her, don't you?
Và anh tới vì anh muốn tôi giúp tìm ra con bé, phải không?
OpenSubtitles v2018
Great thing about reporters.
Điều tuyệt vời về phóng viên.
OpenSubtitles v2018
Well, thank God for that.
Cám ơn Chúa vì điều đó.
OpenSubtitles v2018
In 1931, Riedel traveled to Germany, where she continued her education at the University of Stuttgart.
Năm 1931, Riedel tới Đức, nơi cô tiếp tục việc học tại Đại học Stuttgart.
wikimedia v20210402
Start with the fairy tale early days.
Bắt đầu với những ngày màu nhiệm thuở ban đầu.
OpenSubtitles v2018
Your heart might still be broken, but it isn't gone.
Có thể trái tim bà vẫn tan vỡ, nhưng chưa mất.
OpenSubtitles v2018
Brown sugar instead of white, fresh-cut lemon. A China cup.
Dùng đường nâu thay vì trắng, chanh cắt lát, và ly Trung Quốc.
OpenSubtitles v2018
The prrofs were burned in a microwave.
Vật chứng đã bị phá hủy.
OpenSubtitles v2018
Two Worlds II is an action role-playing game developed by Polish video game developer Reality Pump and published by TopWare Interactive as a sequel to 2007's Two Worlds.
Two Worlds II (tạm dịch: Hai Thế giới II) Là trò chơi máy tính thuộc thể loại nhập vai hành động giả tưởng do hãng Reality Pump phát triển và TopWare Interactive xuất bản, là phần tiếp theo của game Two Worlds vào năm 2007.
WikiMatrix v1
- Hey, we better move.
- Ta nên di chuyển thôi.
OpenSubtitles v2018
Chemoheterotrophs (or chemotrophic heterotrophs) (Gr: Chemo (χημία) = chemical, hetero (ἕτερος) = (an)other, troph (τροφιά) = nourishment) are unable to fix carbon to form their own organic compounds.
Sinh vật hóa dị dưỡng (Chemoheterotrophs - Gr: Chemo (χημία) = hóa, hetero (ἕτερος) = dị, troph (τροφιά) = dưỡng) không có khả năng phân giải cacbon để tạo nên hợp chất hữu cơ riêng của chúng.
wikimedia v20210402
I've had a lovely day. I'd love to, I just, um...
Ngày hôm nay rất tuyệt, tôi rất thích, chỉ là, ừm...
OpenSubtitles v2018
Several ectoparasites affect the species, Dermanyssus mites being common.
Một số ký sinh trùng ảnh hưởng đến các loài, ve Dermanyssus là phổ biến.
wikimedia v20210402
Surprisingly, sometimes giving up on doing things in the perfect order may be the key to getting them done.
Đôi khi, không làm mọi việc theo thứ tự hoàn hảo lại chính là chìa khóa giúp bạn hoàn thành công việc.
TED2020 v1
Except in their pants.
Ngoại trừ trong quần chúng nó.
OpenSubtitles v2018
In fact, they say his tastes are quite the opposite.
Đúng hơn, họ nói... khẩu vị của ổng hoàn toàn trái ngược.
OpenSubtitles v2018
It's my name on the side of the building.
Tên tôi trên tòa nhà này.
OpenSubtitles v2018
This left Geddie isolated, and worse was to come.
Phận đã nghiêm chia ra trong ngoài như thế, thật khó mà với đến được.
WikiMatrix v1
And, by the way, that includes you.
Và, nhân tiện, tính luôn mày đó.
OpenSubtitles v2018
He'll be taking over as platoon officer from Sergeant Goodrich.
Ông ấy sẽ kế nhiệm làm sĩ quan trung đội thay thế Trung sĩ Goodrich.
OpenSubtitles v2018
With a set of license plates for each county you cross.
Kèm theo bằng lái giả. Để đưa ra mỗi khi đi qua một hạt.
OpenSubtitles v2018
Retrieved 16 January 2016. ↑ Tega, Evabeta (14 January 2016).
Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2016. ↑ Tega, Evabeta (14 tháng 1 năm 2016).
wikimedia v20210402
Making sure the ammo's dry.
Giữ cho đạn dược khô ráo.
OpenSubtitles v2018
And the car is empty at St James's Park Station.
Và đến ga St James' Park thì toa lại trống trơn.
OpenSubtitles v2018
Robust control methods are designed to function properly provided that uncertain parameters or disturbances are found within some (typically compact) set.
Các phương pháp điều khiển bền vững được thiết kế cho các hệ thống có hàm mô tả chính xác nhưng các thông số không chắc chắn hoặc bị nhiễu trong một số tập hợp (thường là compact).
wikimedia v20210402
The tabasco pepper is a variety of chili pepper species Capsicum frutescens with its origins in Mexico.
Ớt tabasco là một loạt các loại ớt Capsicum frutescens có nguồn gốc ở Mexico .
wikimedia v20210402
He's taken this complicated mess of spaghetti, and he's simplified it.
Ông đã nhìn ra được sự phức tạp, lộn xộn ấy, và đã đơn giản hoá nó.
TED2020 v1
Everyone below Calico T11, please clear the floor immediately.
Mọi người ở dưới Calico T-11, hãy rời khỏi ngay.
OpenSubtitles v2018
The legal community and the pro-democracy camp said the term of the new Chief Executive should be five years, according to Article 46.
Ngành pháp luật cùng phe dân chủ cho rằng nhiệm kỳ mới nên là 5 năm theo Điều 46.
wikimedia v20210402
What do you mean, "shut us down"?
Ông nói "tắt hệ thống" là sao?
OpenSubtitles v2018
Not even the author of "Romance ofthe Rose" could describe its beauty.
Ngay cả tác giả của "Truyền thuyết Hoa hồng" cũng không tả nổi vẻ đẹp của nó.
OpenSubtitles v2018
So there are things, let me talk there a little bit more, there are things that we need to be transparent about: our authorities, our processes, our oversight, who we are.
Có vài chuyện, tôi muốn bàn kĩ hơn, có những chuyện chúng tôi cần minh bạch với bạn: về quyền hành, quy chế, tầm nhìn, và bản chất của chúng tôi.
TED2020 v1
If we can put those two together in a safe space, get them to work together, we can deliver public goods right now, or in extremely short supply.
Nếu chúng ta có thể đưa họ vào cùng một không gian an toàn, để họ hợp tác, thì ta có thể sản xuất ra hàng hóa công cộng ngay bây giờ, hoặc trong thời gian cực ngắn.
TED2020 v1
Yeah, my girlfriend, here, thinks we're lost.
nghĩ rằng chúng tôi bị lạc.
OpenSubtitles v2018
Yes, this is-this is Tony "Stank"!
Đúng rối, Đây-Đây là Tony "Stank"!
OpenSubtitles v2018
Instead, it led to the farming of rats.
Câu chuyện bắt đầu từ nền nông nghiệp và việc phá hoại của loài chuột.
WikiMatrix v1
Listen, um, what are you doing after rehearsal?
Anh có rảnh không sau buổi diễn thử?
OpenSubtitles v2018