Query
stringlengths
1
1.32k
Text
stringlengths
17
1.92k
customer
stringclasses
1 value
score
int64
1
1
keyword
stringclasses
1 value
full_Text
stringlengths
20
63.8k
__index_level_0__
int64
0
215k
Hội_đồng thẩm_định mua hiện_vật có chức_năng và nhiệm_vụ gì ?
Căn_cứ khoản 1 Điều 13 Thông_tư 11/2013/TT-BVHTTDL quy_định như sau : ... Hội_đồng thẩm_định 1 . Chức_năng , nhiệm_vụ của Hội_đồng thẩm_định a ) Hội_đồng thẩm_định là tổ_chức tư_vấn cho Bộ_trưởng , người đứng đầu ngành , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội ở trung_ương hoặc Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh nơi có bảo_tàng thực_hiện việc mua hiện_vật về việc lựa_chọn hiện_vật cần mua và xác_định giá mua hiện_vật ; b ) Thời_gian hoạt_động của Hội_đồng thẩm_định được quy_định tại Quyết_định thành_lập Hội_đồng thẩm_định . ... Theo đó , Hội_đồng thẩm_định mua hiện_vật có chức_năng và nhiệm_vụ sau : - Hội_đồng thẩm_định là tổ_chức tư_vấn cho Bộ_trưởng , người đứng đầu ngành , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội ở trung_ương hoặc Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh nơi có bảo_tàng thực_hiện việc mua hiện_vật về việc lựa_chọn hiện_vật cần mua và xác_định giá mua hiện_vật ; - Thời_gian hoạt_động của Hội_đồng thẩm_định được quy_định tại Quyết_định thành_lập Hội_đồng thẩm_định . Lưu_ý : Thông_tư 11/2013/TT-BVHTTDL quy_định về sưu_tầm hiện_vật của bảo_tàng công_lập .
None
1
Căn_cứ khoản 1 Điều 13 Thông_tư 11/2013/TT-BVHTTDL quy_định như sau : Hội_đồng thẩm_định 1 . Chức_năng , nhiệm_vụ của Hội_đồng thẩm_định a ) Hội_đồng thẩm_định là tổ_chức tư_vấn cho Bộ_trưởng , người đứng đầu ngành , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội ở trung_ương hoặc Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh nơi có bảo_tàng thực_hiện việc mua hiện_vật về việc lựa_chọn hiện_vật cần mua và xác_định giá mua hiện_vật ; b ) Thời_gian hoạt_động của Hội_đồng thẩm_định được quy_định tại Quyết_định thành_lập Hội_đồng thẩm_định . ... Theo đó , Hội_đồng thẩm_định mua hiện_vật có chức_năng và nhiệm_vụ sau : - Hội_đồng thẩm_định là tổ_chức tư_vấn cho Bộ_trưởng , người đứng đầu ngành , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội ở trung_ương hoặc Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh nơi có bảo_tàng thực_hiện việc mua hiện_vật về việc lựa_chọn hiện_vật cần mua và xác_định giá mua hiện_vật ; - Thời_gian hoạt_động của Hội_đồng thẩm_định được quy_định tại Quyết_định thành_lập Hội_đồng thẩm_định . Lưu_ý : Thông_tư 11/2013/TT-BVHTTDL quy_định về sưu_tầm hiện_vật của bảo_tàng công_lập .
214,400
Công_dân từ bao_nhiêu tuổi thì được ứng_cử làm Thủ_tướng Chính_phủ nước Việt_Nam ?
Căn_cứ Điều 98 Hiến_pháp 2013 quy_định như sau : ... Điều 98. Thủ_tướng Chính_phủ do Quốc_hội bầu trong số đại_biểu Quốc_hội. Thủ_tướng Chính_phủ có những nhiệm_vụ và quyền_hạn sau đây : 1. Lãnh_đạo công_tác của Chính_phủ ; lãnh_đạo việc xây_dựng chính_sách và tổ_chức thi_hành pháp_luật ; 2. Lãnh_đạo và chịu trách_nhiệm về hoạt_động của hệ_thống hành_chính nhà_nước từ trung_ương đến địa_phương, bảo_đảm tính thống_nhất và thông_suốt của nền hành_chính quốc_gia ; 3. Trình_Quốc hội phê_chuẩn đề_nghị bổ_nhiệm, miễn_nhiệm, cách_chức Phó Thủ_tướng Chính_phủ, Bộ_trưởng và Thành_viên khác của Chính_phủ ; bổ_nhiệm, miễn_nhiệm, cách_chức Thứ_trưởng, chức_vụ tương_đương thuộc bộ, cơ_quan ngang bộ ; phê_chuẩn việc bầu, miễn_nhiệm và quyết_định điều_động, cách_chức Chủ_tịch, Phó Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh, thành_phố trực_thuộc trung_ương ; Chiếu theo quy_định này, Thủ_tướng Chính_phủ nước Việt_Nam được Quốc_hội bầu ra từ đại_biểu Quốc_hội do_đó cần đáp_ứng các tiêu_chuẩn để trở_thành một đại_biểu Quốc_hội do luật_định. Dẫn chiếu đến Điều 27 Hiến_pháp 2013 thì tuổi ứng_cử vào Quốc_hội được quy_định như sau : Điều 27. Công_dân đủ mười_tám tuổi trở lên có quyền bầu_cử và đủ hai_mươi mốt tuổi trở lên có quyền ứng_cử vào Quốc_hội, Hội_đồng_nhân_dân. Việc
None
1
Căn_cứ Điều 98 Hiến_pháp 2013 quy_định như sau : Điều 98 . Thủ_tướng Chính_phủ do Quốc_hội bầu trong số đại_biểu Quốc_hội . Thủ_tướng Chính_phủ có những nhiệm_vụ và quyền_hạn sau đây : 1 . Lãnh_đạo công_tác của Chính_phủ ; lãnh_đạo việc xây_dựng chính_sách và tổ_chức thi_hành pháp_luật ; 2 . Lãnh_đạo và chịu trách_nhiệm về hoạt_động của hệ_thống hành_chính nhà_nước từ trung_ương đến địa_phương , bảo_đảm tính thống_nhất và thông_suốt của nền hành_chính quốc_gia ; 3 . Trình_Quốc hội phê_chuẩn đề_nghị bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức Phó Thủ_tướng Chính_phủ , Bộ_trưởng và Thành_viên khác của Chính_phủ ; bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức Thứ_trưởng , chức_vụ tương_đương thuộc bộ , cơ_quan ngang bộ ; phê_chuẩn việc bầu , miễn_nhiệm và quyết_định điều_động , cách_chức Chủ_tịch , Phó Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ; Chiếu theo quy_định này , Thủ_tướng Chính_phủ nước Việt_Nam được Quốc_hội bầu ra từ đại_biểu Quốc_hội do_đó cần đáp_ứng các tiêu_chuẩn để trở_thành một đại_biểu Quốc_hội do luật_định . Dẫn chiếu đến Điều 27 Hiến_pháp 2013 thì tuổi ứng_cử vào Quốc_hội được quy_định như sau : Điều 27 . Công_dân đủ mười_tám tuổi trở lên có quyền bầu_cử và đủ hai_mươi mốt tuổi trở lên có quyền ứng_cử vào Quốc_hội , Hội_đồng_nhân_dân . Việc thực_hiện các quyền này do luật_định . Theo đó , công_dân từ đủ hai_mươi mốt tuổi trở lên có quyền ứng_cử vào Quốc_hội . Như_vậy có_thể kết_luận , để có_thể ứng_cử làm Thủ_tướng chính_phủ nước Việt_Nam công_dân phải từ hai_mươi mốt tuổi trở lên . ( hình từ Internet )
214,401
Công_dân từ bao_nhiêu tuổi thì được ứng_cử làm Thủ_tướng Chính_phủ nước Việt_Nam ?
Căn_cứ Điều 98 Hiến_pháp 2013 quy_định như sau : ... quy_định như sau : Điều 27. Công_dân đủ mười_tám tuổi trở lên có quyền bầu_cử và đủ hai_mươi mốt tuổi trở lên có quyền ứng_cử vào Quốc_hội, Hội_đồng_nhân_dân. Việc thực_hiện các quyền này do luật_định. Theo đó, công_dân từ đủ hai_mươi mốt tuổi trở lên có quyền ứng_cử vào Quốc_hội. Như_vậy có_thể kết_luận, để có_thể ứng_cử làm Thủ_tướng chính_phủ nước Việt_Nam công_dân phải từ hai_mươi mốt tuổi trở lên. ( hình từ Internet ) Điều 98. Thủ_tướng Chính_phủ do Quốc_hội bầu trong số đại_biểu Quốc_hội. Thủ_tướng Chính_phủ có những nhiệm_vụ và quyền_hạn sau đây : 1. Lãnh_đạo công_tác của Chính_phủ ; lãnh_đạo việc xây_dựng chính_sách và tổ_chức thi_hành pháp_luật ; 2. Lãnh_đạo và chịu trách_nhiệm về hoạt_động của hệ_thống hành_chính nhà_nước từ trung_ương đến địa_phương, bảo_đảm tính thống_nhất và thông_suốt của nền hành_chính quốc_gia ; 3. Trình_Quốc hội phê_chuẩn đề_nghị bổ_nhiệm, miễn_nhiệm, cách_chức Phó Thủ_tướng Chính_phủ, Bộ_trưởng và Thành_viên khác của Chính_phủ ; bổ_nhiệm, miễn_nhiệm, cách_chức Thứ_trưởng, chức_vụ tương_đương thuộc bộ, cơ_quan ngang bộ ; phê_chuẩn việc bầu, miễn_nhiệm và quyết_định điều_động, cách_chức Chủ_tịch, Phó
None
1
Căn_cứ Điều 98 Hiến_pháp 2013 quy_định như sau : Điều 98 . Thủ_tướng Chính_phủ do Quốc_hội bầu trong số đại_biểu Quốc_hội . Thủ_tướng Chính_phủ có những nhiệm_vụ và quyền_hạn sau đây : 1 . Lãnh_đạo công_tác của Chính_phủ ; lãnh_đạo việc xây_dựng chính_sách và tổ_chức thi_hành pháp_luật ; 2 . Lãnh_đạo và chịu trách_nhiệm về hoạt_động của hệ_thống hành_chính nhà_nước từ trung_ương đến địa_phương , bảo_đảm tính thống_nhất và thông_suốt của nền hành_chính quốc_gia ; 3 . Trình_Quốc hội phê_chuẩn đề_nghị bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức Phó Thủ_tướng Chính_phủ , Bộ_trưởng và Thành_viên khác của Chính_phủ ; bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức Thứ_trưởng , chức_vụ tương_đương thuộc bộ , cơ_quan ngang bộ ; phê_chuẩn việc bầu , miễn_nhiệm và quyết_định điều_động , cách_chức Chủ_tịch , Phó Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ; Chiếu theo quy_định này , Thủ_tướng Chính_phủ nước Việt_Nam được Quốc_hội bầu ra từ đại_biểu Quốc_hội do_đó cần đáp_ứng các tiêu_chuẩn để trở_thành một đại_biểu Quốc_hội do luật_định . Dẫn chiếu đến Điều 27 Hiến_pháp 2013 thì tuổi ứng_cử vào Quốc_hội được quy_định như sau : Điều 27 . Công_dân đủ mười_tám tuổi trở lên có quyền bầu_cử và đủ hai_mươi mốt tuổi trở lên có quyền ứng_cử vào Quốc_hội , Hội_đồng_nhân_dân . Việc thực_hiện các quyền này do luật_định . Theo đó , công_dân từ đủ hai_mươi mốt tuổi trở lên có quyền ứng_cử vào Quốc_hội . Như_vậy có_thể kết_luận , để có_thể ứng_cử làm Thủ_tướng chính_phủ nước Việt_Nam công_dân phải từ hai_mươi mốt tuổi trở lên . ( hình từ Internet )
214,402
Công_dân từ bao_nhiêu tuổi thì được ứng_cử làm Thủ_tướng Chính_phủ nước Việt_Nam ?
Căn_cứ Điều 98 Hiến_pháp 2013 quy_định như sau : ... của Chính_phủ ; bổ_nhiệm, miễn_nhiệm, cách_chức Thứ_trưởng, chức_vụ tương_đương thuộc bộ, cơ_quan ngang bộ ; phê_chuẩn việc bầu, miễn_nhiệm và quyết_định điều_động, cách_chức Chủ_tịch, Phó Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh, thành_phố trực_thuộc trung_ương ; Chiếu theo quy_định này, Thủ_tướng Chính_phủ nước Việt_Nam được Quốc_hội bầu ra từ đại_biểu Quốc_hội do_đó cần đáp_ứng các tiêu_chuẩn để trở_thành một đại_biểu Quốc_hội do luật_định. Dẫn chiếu đến Điều 27 Hiến_pháp 2013 thì tuổi ứng_cử vào Quốc_hội được quy_định như sau : Điều 27. Công_dân đủ mười_tám tuổi trở lên có quyền bầu_cử và đủ hai_mươi mốt tuổi trở lên có quyền ứng_cử vào Quốc_hội, Hội_đồng_nhân_dân. Việc thực_hiện các quyền này do luật_định. Theo đó, công_dân từ đủ hai_mươi mốt tuổi trở lên có quyền ứng_cử vào Quốc_hội. Như_vậy có_thể kết_luận, để có_thể ứng_cử làm Thủ_tướng chính_phủ nước Việt_Nam công_dân phải từ hai_mươi mốt tuổi trở lên. ( hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ Điều 98 Hiến_pháp 2013 quy_định như sau : Điều 98 . Thủ_tướng Chính_phủ do Quốc_hội bầu trong số đại_biểu Quốc_hội . Thủ_tướng Chính_phủ có những nhiệm_vụ và quyền_hạn sau đây : 1 . Lãnh_đạo công_tác của Chính_phủ ; lãnh_đạo việc xây_dựng chính_sách và tổ_chức thi_hành pháp_luật ; 2 . Lãnh_đạo và chịu trách_nhiệm về hoạt_động của hệ_thống hành_chính nhà_nước từ trung_ương đến địa_phương , bảo_đảm tính thống_nhất và thông_suốt của nền hành_chính quốc_gia ; 3 . Trình_Quốc hội phê_chuẩn đề_nghị bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức Phó Thủ_tướng Chính_phủ , Bộ_trưởng và Thành_viên khác của Chính_phủ ; bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức Thứ_trưởng , chức_vụ tương_đương thuộc bộ , cơ_quan ngang bộ ; phê_chuẩn việc bầu , miễn_nhiệm và quyết_định điều_động , cách_chức Chủ_tịch , Phó Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ; Chiếu theo quy_định này , Thủ_tướng Chính_phủ nước Việt_Nam được Quốc_hội bầu ra từ đại_biểu Quốc_hội do_đó cần đáp_ứng các tiêu_chuẩn để trở_thành một đại_biểu Quốc_hội do luật_định . Dẫn chiếu đến Điều 27 Hiến_pháp 2013 thì tuổi ứng_cử vào Quốc_hội được quy_định như sau : Điều 27 . Công_dân đủ mười_tám tuổi trở lên có quyền bầu_cử và đủ hai_mươi mốt tuổi trở lên có quyền ứng_cử vào Quốc_hội , Hội_đồng_nhân_dân . Việc thực_hiện các quyền này do luật_định . Theo đó , công_dân từ đủ hai_mươi mốt tuổi trở lên có quyền ứng_cử vào Quốc_hội . Như_vậy có_thể kết_luận , để có_thể ứng_cử làm Thủ_tướng chính_phủ nước Việt_Nam công_dân phải từ hai_mươi mốt tuổi trở lên . ( hình từ Internet )
214,403
Thủ_tướng chính_phủ nước Việt_Nam cần đáp_ứng những điều_kiện chung nào ?
Căn_cứ khoản 1 Mục I_Quy định 214 - QĐ / TW năm 2020 quy_định về các tiêu_chuẩn chung mà Thủ_tướng chính_phủ nước Việt_Nam cần đáp_ứng bao_gồm : ... KHUNG TIÊU_CHUẨN CHỨC_DANH CÁN_BỘ THUỘC DIỆN BAN_CHẤP_HÀNH TRUNG_ƯƠNG, BỘ_CHÍNH_TRỊ, BAN_BÍ_THƯ QUẢN_LÝ 1. Tiêu_chuẩn chung 1.1. Về chính_trị, tư_tưởng : Tuyệt_đối trung_thành với lợi_ích của Đảng, của quốc_gia - dân_tộc và nhân_dân ; kiên_định chủ_nghĩa Mác - Lênin, tư_tưởng Hồ_Chí_Minh, mục_tiêu độc_lập dân_tộc và chủ_nghĩa_xã_hội, đường_lối đổi_mới của Đảng. Có lập_trường, quan_điểm, bản_lĩnh chính_trị vững_vàng ; kiên_quyết bảo_vệ nền_tảng tư_tưởng, Cương_lĩnh, đường_lối của Đảng, Hiến_pháp và pháp_luật của Nhà_nước ; đấu_tranh phản_bác các quan_điểm sai_trái, thù_địch. Có tinh_thần yêu nước nồng_nàn, sâu_sắc ; luôn đặt lợi_ích của Đảng, quốc_gia - dân_tộc, nhân_dân lên trên lợi_ích của ngành, địa_phương, cơ_quan và cá_nhân ; sẵn_sàng hy_sinh vì sự_nghiệp cách_mạng của Đảng, vì độc_lập, tự_do của Tổ_quốc, vì hạnh_phúc của nhân_dân. Tuyệt_đối chấp_hành sự phân_công của tổ_chức, yên_tâm công_tác. Giữ nghiêm kỷ_luật phát_ngôn theo đúng nguyên_tắc, quy_định
None
1
Căn_cứ khoản 1 Mục I_Quy định 214 - QĐ / TW năm 2020 quy_định về các tiêu_chuẩn chung mà Thủ_tướng chính_phủ nước Việt_Nam cần đáp_ứng bao_gồm : KHUNG TIÊU_CHUẨN CHỨC_DANH CÁN_BỘ THUỘC DIỆN BAN_CHẤP_HÀNH TRUNG_ƯƠNG , BỘ_CHÍNH_TRỊ , BAN_BÍ_THƯ QUẢN_LÝ 1 . Tiêu_chuẩn chung 1.1 . Về chính_trị , tư_tưởng : Tuyệt_đối trung_thành với lợi_ích của Đảng , của quốc_gia - dân_tộc và nhân_dân ; kiên_định chủ_nghĩa Mác - Lênin , tư_tưởng Hồ_Chí_Minh , mục_tiêu độc_lập dân_tộc và chủ_nghĩa_xã_hội , đường_lối đổi_mới của Đảng . Có lập_trường , quan_điểm , bản_lĩnh chính_trị vững_vàng ; kiên_quyết bảo_vệ nền_tảng tư_tưởng , Cương_lĩnh , đường_lối của Đảng , Hiến_pháp và pháp_luật của Nhà_nước ; đấu_tranh phản_bác các quan_điểm sai_trái , thù_địch . Có tinh_thần yêu nước nồng_nàn , sâu_sắc ; luôn đặt lợi_ích của Đảng , quốc_gia - dân_tộc , nhân_dân lên trên lợi_ích của ngành , địa_phương , cơ_quan và cá_nhân ; sẵn_sàng hy_sinh vì sự_nghiệp cách_mạng của Đảng , vì độc_lập , tự_do của Tổ_quốc , vì hạnh_phúc của nhân_dân . Tuyệt_đối chấp_hành sự phân_công của tổ_chức , yên_tâm công_tác . Giữ nghiêm kỷ_luật phát_ngôn theo đúng nguyên_tắc , quy_định của Đảng . 1.2 . Về đạo_đức , lối sống : Mẫu_mực về phẩm_chất đạo_đức ; sống trung_thực , khiêm_tốn , chân_thành , trong_sáng , giản_dị , bao_dung ; cần , kiệm , liêm_chính , chí_công , vô_tư . Không tham_vọng quyền_lực , có nhiệt_huyết và trách_nhiệm cao với công_việc ; là trung_tâm đoàn_kết , gương_mẫu về mọi mặt . Không tham_nhũng , lãng_phí , cơ_hội , vụ_lợi ; kiên_quyết đấu_tranh ngăn_chặn , đẩy_lùi sự suy_thoái về tư_tưởng chính_trị , đạo_đức , lối sống , những biểu_hiện " tự diễn_biến " , " tự chuyển_hoá " trong nội_bộ , tệ quan_liêu , tham_nhũng , tiêu_cực , lãng_phí , cửa_quyền và lợi_ích nhóm ; tuyệt_đối không trục_lợi và cũng không để người_thân , người quen lợi_dụng chức_vụ , quyền_hạn của mình để trục_lợi . Thực_hiện nghiêm các nguyên_tắc tổ_chức , kỷ_luật của Đảng , nhất_là nguyên_tắc tập_trung_dân_chủ , tự_phê_bình và phê_bình ; thực_hiện đúng , đầy_đủ quyền_hạn , trách_nhiệm của mình và chỉ_đạo thực_hiện nghiêm nguyên_tắc , quy_định , quy_chế , quy_trình về công_tác cán_bộ ; kiên_quyết đấu_tranh với những biểu_hiện , việc_làm trái với các quy_định của Đảng , Nhà_nước trong công_tác cán_bộ . 1.3 . Về trình_độ : Tốt_nghiệp đại_học trở lên ; lý_luận chính_trị cử_nhân hoặc cao_cấp ; quản_lý_nhà_nước ngạch chuyên_viên cao_cấp hoặc tương_đương ; trình_độ ngoại_ngữ , tin_học phù_hợp . 1.4 . Về năng_lực và uy_tín : Có quan_điểm khách_quan , toàn_diện , biện_chứng , lịch_sử cụ_thể , có tư_duy đổi_mới , tầm nhìn chiến_lược ; phương_pháp làm_việc khoa_học ; nhạy_bén chính_trị ; có năng_lực cụ_thể_hoá và lãnh_đạo , chỉ_đạo , tổ_chức thực_hiện có hiệu_quả các đường_lối , chủ_trương , chính_sách của Đảng , pháp_luật của Nhà_nước ; có năng_lực tổng_kết thực_tiễn , nghiên_cứu lý_luận , phân_tích và dự_báo tốt . Nắm chắc tình_hình chung và hiểu_biết toàn_diện về lĩnh_vực , địa_bàn , địa_phương , cơ_quan , đơn_vị được phân_công quản_lý , phụ_trách . Kịp_thời nắm_bắt những thời_cơ , vận_hội ; phát_hiện những mâu_thuẫn , thách_thức , vấn_đề mới , vấn_đề khó , hạn_chế , yếu_kém trong thực_tiễn ; chủ_động đề_xuất những nhiệm_vụ , giải_pháp có tính khả_thi và hiệu_quả . Năng_động , sáng_tạo , cần_cù , chịu_khó , dám nghĩ , dám làm , dám chịu trách_nhiệm ; có quyết_tâm chính_trị cao , hành_động quyết_liệt , dám đương_đầu với khó_khăn , thách_thức ; nói đi_đôi với làm ; có thành_tích nổi_trội , có kết_quả và " sản_phẩm " cụ_thể góp_phần quan_trọng thúc_đẩy sự phát_triển của ngành , địa_phương , cơ_quan , đơn_vị ; gắn_bó mật_thiết với nhân_dân và vì nhân_dân phục_vụ . Là hạt_nhân quy_tụ và phát_huy sức_mạnh tổng_hợp của hệ_thống chính_trị ; được cán_bộ , đảng_viên , quần_chúng nhân_dân tin_tưởng , tín_nhiệm cao . 1.5 . Sức_khoẻ , độ tuổi và kinh_nghiệm : Đủ sức_khoẻ để thực_hiện nhiệm_vụ ; bảo_đảm tuổi bổ_nhiệm , giới_thiệu ứng_cử theo quy_định của Đảng . Đã kinh_qua và hoàn_thành tốt chức_trách , nhiệm_vụ của chức_danh lãnh_đạo , quản_lý chủ_chốt cấp dưới trực_tiếp ; có nhiều kinh_nghiệm thực_tiễn . Theo đó , Thủ_tướng chính_phủ nước Việt_Nam cần đáp_ứng các tiêu_chuẩn chung về : Chính_trị , tư_tưởng ; đạo_đức , lối sống ; trình_độ ; năng_lực và uy_tín ; sức_khoẻ , độ tuổi và kinh_nghiệm như quy_định trên .
214,404
Thủ_tướng chính_phủ nước Việt_Nam cần đáp_ứng những điều_kiện chung nào ?
Căn_cứ khoản 1 Mục I_Quy định 214 - QĐ / TW năm 2020 quy_định về các tiêu_chuẩn chung mà Thủ_tướng chính_phủ nước Việt_Nam cần đáp_ứng bao_gồm : ... , vì độc_lập, tự_do của Tổ_quốc, vì hạnh_phúc của nhân_dân. Tuyệt_đối chấp_hành sự phân_công của tổ_chức, yên_tâm công_tác. Giữ nghiêm kỷ_luật phát_ngôn theo đúng nguyên_tắc, quy_định của Đảng. 1.2. Về đạo_đức, lối sống : Mẫu_mực về phẩm_chất đạo_đức ; sống trung_thực, khiêm_tốn, chân_thành, trong_sáng, giản_dị, bao_dung ; cần, kiệm, liêm_chính, chí_công, vô_tư. Không tham_vọng quyền_lực, có nhiệt_huyết và trách_nhiệm cao với công_việc ; là trung_tâm đoàn_kết, gương_mẫu về mọi mặt. Không tham_nhũng, lãng_phí, cơ_hội, vụ_lợi ; kiên_quyết đấu_tranh ngăn_chặn, đẩy_lùi sự suy_thoái về tư_tưởng chính_trị, đạo_đức, lối sống, những biểu_hiện " tự diễn_biến ", " tự chuyển_hoá " trong nội_bộ, tệ quan_liêu, tham_nhũng, tiêu_cực, lãng_phí, cửa_quyền và lợi_ích nhóm ; tuyệt_đối không trục_lợi và cũng không để người_thân, người quen lợi_dụng chức_vụ, quyền_hạn của mình để trục_lợi. Thực_hiện nghiêm các nguyên_tắc tổ_chức, kỷ_luật của Đảng, nhất_là nguyên_tắc tập_trung_dân_chủ, tự_phê_bình và phê_bình ; thực_hiện đúng, đầy_đủ quyền_hạn, trách_nhiệm của mình và chỉ_đạo thực_hiện nghiêm nguyên_tắc
None
1
Căn_cứ khoản 1 Mục I_Quy định 214 - QĐ / TW năm 2020 quy_định về các tiêu_chuẩn chung mà Thủ_tướng chính_phủ nước Việt_Nam cần đáp_ứng bao_gồm : KHUNG TIÊU_CHUẨN CHỨC_DANH CÁN_BỘ THUỘC DIỆN BAN_CHẤP_HÀNH TRUNG_ƯƠNG , BỘ_CHÍNH_TRỊ , BAN_BÍ_THƯ QUẢN_LÝ 1 . Tiêu_chuẩn chung 1.1 . Về chính_trị , tư_tưởng : Tuyệt_đối trung_thành với lợi_ích của Đảng , của quốc_gia - dân_tộc và nhân_dân ; kiên_định chủ_nghĩa Mác - Lênin , tư_tưởng Hồ_Chí_Minh , mục_tiêu độc_lập dân_tộc và chủ_nghĩa_xã_hội , đường_lối đổi_mới của Đảng . Có lập_trường , quan_điểm , bản_lĩnh chính_trị vững_vàng ; kiên_quyết bảo_vệ nền_tảng tư_tưởng , Cương_lĩnh , đường_lối của Đảng , Hiến_pháp và pháp_luật của Nhà_nước ; đấu_tranh phản_bác các quan_điểm sai_trái , thù_địch . Có tinh_thần yêu nước nồng_nàn , sâu_sắc ; luôn đặt lợi_ích của Đảng , quốc_gia - dân_tộc , nhân_dân lên trên lợi_ích của ngành , địa_phương , cơ_quan và cá_nhân ; sẵn_sàng hy_sinh vì sự_nghiệp cách_mạng của Đảng , vì độc_lập , tự_do của Tổ_quốc , vì hạnh_phúc của nhân_dân . Tuyệt_đối chấp_hành sự phân_công của tổ_chức , yên_tâm công_tác . Giữ nghiêm kỷ_luật phát_ngôn theo đúng nguyên_tắc , quy_định của Đảng . 1.2 . Về đạo_đức , lối sống : Mẫu_mực về phẩm_chất đạo_đức ; sống trung_thực , khiêm_tốn , chân_thành , trong_sáng , giản_dị , bao_dung ; cần , kiệm , liêm_chính , chí_công , vô_tư . Không tham_vọng quyền_lực , có nhiệt_huyết và trách_nhiệm cao với công_việc ; là trung_tâm đoàn_kết , gương_mẫu về mọi mặt . Không tham_nhũng , lãng_phí , cơ_hội , vụ_lợi ; kiên_quyết đấu_tranh ngăn_chặn , đẩy_lùi sự suy_thoái về tư_tưởng chính_trị , đạo_đức , lối sống , những biểu_hiện " tự diễn_biến " , " tự chuyển_hoá " trong nội_bộ , tệ quan_liêu , tham_nhũng , tiêu_cực , lãng_phí , cửa_quyền và lợi_ích nhóm ; tuyệt_đối không trục_lợi và cũng không để người_thân , người quen lợi_dụng chức_vụ , quyền_hạn của mình để trục_lợi . Thực_hiện nghiêm các nguyên_tắc tổ_chức , kỷ_luật của Đảng , nhất_là nguyên_tắc tập_trung_dân_chủ , tự_phê_bình và phê_bình ; thực_hiện đúng , đầy_đủ quyền_hạn , trách_nhiệm của mình và chỉ_đạo thực_hiện nghiêm nguyên_tắc , quy_định , quy_chế , quy_trình về công_tác cán_bộ ; kiên_quyết đấu_tranh với những biểu_hiện , việc_làm trái với các quy_định của Đảng , Nhà_nước trong công_tác cán_bộ . 1.3 . Về trình_độ : Tốt_nghiệp đại_học trở lên ; lý_luận chính_trị cử_nhân hoặc cao_cấp ; quản_lý_nhà_nước ngạch chuyên_viên cao_cấp hoặc tương_đương ; trình_độ ngoại_ngữ , tin_học phù_hợp . 1.4 . Về năng_lực và uy_tín : Có quan_điểm khách_quan , toàn_diện , biện_chứng , lịch_sử cụ_thể , có tư_duy đổi_mới , tầm nhìn chiến_lược ; phương_pháp làm_việc khoa_học ; nhạy_bén chính_trị ; có năng_lực cụ_thể_hoá và lãnh_đạo , chỉ_đạo , tổ_chức thực_hiện có hiệu_quả các đường_lối , chủ_trương , chính_sách của Đảng , pháp_luật của Nhà_nước ; có năng_lực tổng_kết thực_tiễn , nghiên_cứu lý_luận , phân_tích và dự_báo tốt . Nắm chắc tình_hình chung và hiểu_biết toàn_diện về lĩnh_vực , địa_bàn , địa_phương , cơ_quan , đơn_vị được phân_công quản_lý , phụ_trách . Kịp_thời nắm_bắt những thời_cơ , vận_hội ; phát_hiện những mâu_thuẫn , thách_thức , vấn_đề mới , vấn_đề khó , hạn_chế , yếu_kém trong thực_tiễn ; chủ_động đề_xuất những nhiệm_vụ , giải_pháp có tính khả_thi và hiệu_quả . Năng_động , sáng_tạo , cần_cù , chịu_khó , dám nghĩ , dám làm , dám chịu trách_nhiệm ; có quyết_tâm chính_trị cao , hành_động quyết_liệt , dám đương_đầu với khó_khăn , thách_thức ; nói đi_đôi với làm ; có thành_tích nổi_trội , có kết_quả và " sản_phẩm " cụ_thể góp_phần quan_trọng thúc_đẩy sự phát_triển của ngành , địa_phương , cơ_quan , đơn_vị ; gắn_bó mật_thiết với nhân_dân và vì nhân_dân phục_vụ . Là hạt_nhân quy_tụ và phát_huy sức_mạnh tổng_hợp của hệ_thống chính_trị ; được cán_bộ , đảng_viên , quần_chúng nhân_dân tin_tưởng , tín_nhiệm cao . 1.5 . Sức_khoẻ , độ tuổi và kinh_nghiệm : Đủ sức_khoẻ để thực_hiện nhiệm_vụ ; bảo_đảm tuổi bổ_nhiệm , giới_thiệu ứng_cử theo quy_định của Đảng . Đã kinh_qua và hoàn_thành tốt chức_trách , nhiệm_vụ của chức_danh lãnh_đạo , quản_lý chủ_chốt cấp dưới trực_tiếp ; có nhiều kinh_nghiệm thực_tiễn . Theo đó , Thủ_tướng chính_phủ nước Việt_Nam cần đáp_ứng các tiêu_chuẩn chung về : Chính_trị , tư_tưởng ; đạo_đức , lối sống ; trình_độ ; năng_lực và uy_tín ; sức_khoẻ , độ tuổi và kinh_nghiệm như quy_định trên .
214,405
Thủ_tướng chính_phủ nước Việt_Nam cần đáp_ứng những điều_kiện chung nào ?
Căn_cứ khoản 1 Mục I_Quy định 214 - QĐ / TW năm 2020 quy_định về các tiêu_chuẩn chung mà Thủ_tướng chính_phủ nước Việt_Nam cần đáp_ứng bao_gồm : ... Thực_hiện nghiêm các nguyên_tắc tổ_chức, kỷ_luật của Đảng, nhất_là nguyên_tắc tập_trung_dân_chủ, tự_phê_bình và phê_bình ; thực_hiện đúng, đầy_đủ quyền_hạn, trách_nhiệm của mình và chỉ_đạo thực_hiện nghiêm nguyên_tắc, quy_định, quy_chế, quy_trình về công_tác cán_bộ ; kiên_quyết đấu_tranh với những biểu_hiện, việc_làm trái với các quy_định của Đảng, Nhà_nước trong công_tác cán_bộ. 1.3. Về trình_độ : Tốt_nghiệp đại_học trở lên ; lý_luận chính_trị cử_nhân hoặc cao_cấp ; quản_lý_nhà_nước ngạch chuyên_viên cao_cấp hoặc tương_đương ; trình_độ ngoại_ngữ, tin_học phù_hợp. 1.4. Về năng_lực và uy_tín : Có quan_điểm khách_quan, toàn_diện, biện_chứng, lịch_sử cụ_thể, có tư_duy đổi_mới, tầm nhìn chiến_lược ; phương_pháp làm_việc khoa_học ; nhạy_bén chính_trị ; có năng_lực cụ_thể_hoá và lãnh_đạo, chỉ_đạo, tổ_chức thực_hiện có hiệu_quả các đường_lối, chủ_trương, chính_sách của Đảng, pháp_luật của Nhà_nước ; có năng_lực tổng_kết thực_tiễn, nghiên_cứu lý_luận, phân_tích và dự_báo tốt. Nắm chắc tình_hình chung và hiểu_biết toàn_diện về lĩnh_vực, địa_bàn, địa_phương, cơ_quan, đơn_vị được phân_công quản_lý, phụ_trách. Kịp_thời nắm_bắt những thời_cơ, vận_hội ; phát_hiện những mâu_thuẫn, thách_thức, vấn_đề mới,
None
1
Căn_cứ khoản 1 Mục I_Quy định 214 - QĐ / TW năm 2020 quy_định về các tiêu_chuẩn chung mà Thủ_tướng chính_phủ nước Việt_Nam cần đáp_ứng bao_gồm : KHUNG TIÊU_CHUẨN CHỨC_DANH CÁN_BỘ THUỘC DIỆN BAN_CHẤP_HÀNH TRUNG_ƯƠNG , BỘ_CHÍNH_TRỊ , BAN_BÍ_THƯ QUẢN_LÝ 1 . Tiêu_chuẩn chung 1.1 . Về chính_trị , tư_tưởng : Tuyệt_đối trung_thành với lợi_ích của Đảng , của quốc_gia - dân_tộc và nhân_dân ; kiên_định chủ_nghĩa Mác - Lênin , tư_tưởng Hồ_Chí_Minh , mục_tiêu độc_lập dân_tộc và chủ_nghĩa_xã_hội , đường_lối đổi_mới của Đảng . Có lập_trường , quan_điểm , bản_lĩnh chính_trị vững_vàng ; kiên_quyết bảo_vệ nền_tảng tư_tưởng , Cương_lĩnh , đường_lối của Đảng , Hiến_pháp và pháp_luật của Nhà_nước ; đấu_tranh phản_bác các quan_điểm sai_trái , thù_địch . Có tinh_thần yêu nước nồng_nàn , sâu_sắc ; luôn đặt lợi_ích của Đảng , quốc_gia - dân_tộc , nhân_dân lên trên lợi_ích của ngành , địa_phương , cơ_quan và cá_nhân ; sẵn_sàng hy_sinh vì sự_nghiệp cách_mạng của Đảng , vì độc_lập , tự_do của Tổ_quốc , vì hạnh_phúc của nhân_dân . Tuyệt_đối chấp_hành sự phân_công của tổ_chức , yên_tâm công_tác . Giữ nghiêm kỷ_luật phát_ngôn theo đúng nguyên_tắc , quy_định của Đảng . 1.2 . Về đạo_đức , lối sống : Mẫu_mực về phẩm_chất đạo_đức ; sống trung_thực , khiêm_tốn , chân_thành , trong_sáng , giản_dị , bao_dung ; cần , kiệm , liêm_chính , chí_công , vô_tư . Không tham_vọng quyền_lực , có nhiệt_huyết và trách_nhiệm cao với công_việc ; là trung_tâm đoàn_kết , gương_mẫu về mọi mặt . Không tham_nhũng , lãng_phí , cơ_hội , vụ_lợi ; kiên_quyết đấu_tranh ngăn_chặn , đẩy_lùi sự suy_thoái về tư_tưởng chính_trị , đạo_đức , lối sống , những biểu_hiện " tự diễn_biến " , " tự chuyển_hoá " trong nội_bộ , tệ quan_liêu , tham_nhũng , tiêu_cực , lãng_phí , cửa_quyền và lợi_ích nhóm ; tuyệt_đối không trục_lợi và cũng không để người_thân , người quen lợi_dụng chức_vụ , quyền_hạn của mình để trục_lợi . Thực_hiện nghiêm các nguyên_tắc tổ_chức , kỷ_luật của Đảng , nhất_là nguyên_tắc tập_trung_dân_chủ , tự_phê_bình và phê_bình ; thực_hiện đúng , đầy_đủ quyền_hạn , trách_nhiệm của mình và chỉ_đạo thực_hiện nghiêm nguyên_tắc , quy_định , quy_chế , quy_trình về công_tác cán_bộ ; kiên_quyết đấu_tranh với những biểu_hiện , việc_làm trái với các quy_định của Đảng , Nhà_nước trong công_tác cán_bộ . 1.3 . Về trình_độ : Tốt_nghiệp đại_học trở lên ; lý_luận chính_trị cử_nhân hoặc cao_cấp ; quản_lý_nhà_nước ngạch chuyên_viên cao_cấp hoặc tương_đương ; trình_độ ngoại_ngữ , tin_học phù_hợp . 1.4 . Về năng_lực và uy_tín : Có quan_điểm khách_quan , toàn_diện , biện_chứng , lịch_sử cụ_thể , có tư_duy đổi_mới , tầm nhìn chiến_lược ; phương_pháp làm_việc khoa_học ; nhạy_bén chính_trị ; có năng_lực cụ_thể_hoá và lãnh_đạo , chỉ_đạo , tổ_chức thực_hiện có hiệu_quả các đường_lối , chủ_trương , chính_sách của Đảng , pháp_luật của Nhà_nước ; có năng_lực tổng_kết thực_tiễn , nghiên_cứu lý_luận , phân_tích và dự_báo tốt . Nắm chắc tình_hình chung và hiểu_biết toàn_diện về lĩnh_vực , địa_bàn , địa_phương , cơ_quan , đơn_vị được phân_công quản_lý , phụ_trách . Kịp_thời nắm_bắt những thời_cơ , vận_hội ; phát_hiện những mâu_thuẫn , thách_thức , vấn_đề mới , vấn_đề khó , hạn_chế , yếu_kém trong thực_tiễn ; chủ_động đề_xuất những nhiệm_vụ , giải_pháp có tính khả_thi và hiệu_quả . Năng_động , sáng_tạo , cần_cù , chịu_khó , dám nghĩ , dám làm , dám chịu trách_nhiệm ; có quyết_tâm chính_trị cao , hành_động quyết_liệt , dám đương_đầu với khó_khăn , thách_thức ; nói đi_đôi với làm ; có thành_tích nổi_trội , có kết_quả và " sản_phẩm " cụ_thể góp_phần quan_trọng thúc_đẩy sự phát_triển của ngành , địa_phương , cơ_quan , đơn_vị ; gắn_bó mật_thiết với nhân_dân và vì nhân_dân phục_vụ . Là hạt_nhân quy_tụ và phát_huy sức_mạnh tổng_hợp của hệ_thống chính_trị ; được cán_bộ , đảng_viên , quần_chúng nhân_dân tin_tưởng , tín_nhiệm cao . 1.5 . Sức_khoẻ , độ tuổi và kinh_nghiệm : Đủ sức_khoẻ để thực_hiện nhiệm_vụ ; bảo_đảm tuổi bổ_nhiệm , giới_thiệu ứng_cử theo quy_định của Đảng . Đã kinh_qua và hoàn_thành tốt chức_trách , nhiệm_vụ của chức_danh lãnh_đạo , quản_lý chủ_chốt cấp dưới trực_tiếp ; có nhiều kinh_nghiệm thực_tiễn . Theo đó , Thủ_tướng chính_phủ nước Việt_Nam cần đáp_ứng các tiêu_chuẩn chung về : Chính_trị , tư_tưởng ; đạo_đức , lối sống ; trình_độ ; năng_lực và uy_tín ; sức_khoẻ , độ tuổi và kinh_nghiệm như quy_định trên .
214,406
Thủ_tướng chính_phủ nước Việt_Nam cần đáp_ứng những điều_kiện chung nào ?
Căn_cứ khoản 1 Mục I_Quy định 214 - QĐ / TW năm 2020 quy_định về các tiêu_chuẩn chung mà Thủ_tướng chính_phủ nước Việt_Nam cần đáp_ứng bao_gồm : ... về lĩnh_vực, địa_bàn, địa_phương, cơ_quan, đơn_vị được phân_công quản_lý, phụ_trách. Kịp_thời nắm_bắt những thời_cơ, vận_hội ; phát_hiện những mâu_thuẫn, thách_thức, vấn_đề mới, vấn_đề khó, hạn_chế, yếu_kém trong thực_tiễn ; chủ_động đề_xuất những nhiệm_vụ, giải_pháp có tính khả_thi và hiệu_quả. Năng_động, sáng_tạo, cần_cù, chịu_khó, dám nghĩ, dám làm, dám chịu trách_nhiệm ; có quyết_tâm chính_trị cao, hành_động quyết_liệt, dám đương_đầu với khó_khăn, thách_thức ; nói đi_đôi với làm ; có thành_tích nổi_trội, có kết_quả và " sản_phẩm " cụ_thể góp_phần quan_trọng thúc_đẩy sự phát_triển của ngành, địa_phương, cơ_quan, đơn_vị ; gắn_bó mật_thiết với nhân_dân và vì nhân_dân phục_vụ. Là hạt_nhân quy_tụ và phát_huy sức_mạnh tổng_hợp của hệ_thống chính_trị ; được cán_bộ, đảng_viên, quần_chúng nhân_dân tin_tưởng, tín_nhiệm cao. 1.5. Sức_khoẻ, độ tuổi và kinh_nghiệm : Đủ sức_khoẻ để thực_hiện nhiệm_vụ ; bảo_đảm tuổi bổ_nhiệm, giới_thiệu ứng_cử theo quy_định của Đảng. Đã kinh_qua và hoàn_thành tốt chức_trách, nhiệm_vụ của chức_danh lãnh_đạo, quản_lý chủ_chốt cấp dưới trực_tiếp ; có nhiều kinh_nghiệm thực_tiễn. Theo đó
None
1
Căn_cứ khoản 1 Mục I_Quy định 214 - QĐ / TW năm 2020 quy_định về các tiêu_chuẩn chung mà Thủ_tướng chính_phủ nước Việt_Nam cần đáp_ứng bao_gồm : KHUNG TIÊU_CHUẨN CHỨC_DANH CÁN_BỘ THUỘC DIỆN BAN_CHẤP_HÀNH TRUNG_ƯƠNG , BỘ_CHÍNH_TRỊ , BAN_BÍ_THƯ QUẢN_LÝ 1 . Tiêu_chuẩn chung 1.1 . Về chính_trị , tư_tưởng : Tuyệt_đối trung_thành với lợi_ích của Đảng , của quốc_gia - dân_tộc và nhân_dân ; kiên_định chủ_nghĩa Mác - Lênin , tư_tưởng Hồ_Chí_Minh , mục_tiêu độc_lập dân_tộc và chủ_nghĩa_xã_hội , đường_lối đổi_mới của Đảng . Có lập_trường , quan_điểm , bản_lĩnh chính_trị vững_vàng ; kiên_quyết bảo_vệ nền_tảng tư_tưởng , Cương_lĩnh , đường_lối của Đảng , Hiến_pháp và pháp_luật của Nhà_nước ; đấu_tranh phản_bác các quan_điểm sai_trái , thù_địch . Có tinh_thần yêu nước nồng_nàn , sâu_sắc ; luôn đặt lợi_ích của Đảng , quốc_gia - dân_tộc , nhân_dân lên trên lợi_ích của ngành , địa_phương , cơ_quan và cá_nhân ; sẵn_sàng hy_sinh vì sự_nghiệp cách_mạng của Đảng , vì độc_lập , tự_do của Tổ_quốc , vì hạnh_phúc của nhân_dân . Tuyệt_đối chấp_hành sự phân_công của tổ_chức , yên_tâm công_tác . Giữ nghiêm kỷ_luật phát_ngôn theo đúng nguyên_tắc , quy_định của Đảng . 1.2 . Về đạo_đức , lối sống : Mẫu_mực về phẩm_chất đạo_đức ; sống trung_thực , khiêm_tốn , chân_thành , trong_sáng , giản_dị , bao_dung ; cần , kiệm , liêm_chính , chí_công , vô_tư . Không tham_vọng quyền_lực , có nhiệt_huyết và trách_nhiệm cao với công_việc ; là trung_tâm đoàn_kết , gương_mẫu về mọi mặt . Không tham_nhũng , lãng_phí , cơ_hội , vụ_lợi ; kiên_quyết đấu_tranh ngăn_chặn , đẩy_lùi sự suy_thoái về tư_tưởng chính_trị , đạo_đức , lối sống , những biểu_hiện " tự diễn_biến " , " tự chuyển_hoá " trong nội_bộ , tệ quan_liêu , tham_nhũng , tiêu_cực , lãng_phí , cửa_quyền và lợi_ích nhóm ; tuyệt_đối không trục_lợi và cũng không để người_thân , người quen lợi_dụng chức_vụ , quyền_hạn của mình để trục_lợi . Thực_hiện nghiêm các nguyên_tắc tổ_chức , kỷ_luật của Đảng , nhất_là nguyên_tắc tập_trung_dân_chủ , tự_phê_bình và phê_bình ; thực_hiện đúng , đầy_đủ quyền_hạn , trách_nhiệm của mình và chỉ_đạo thực_hiện nghiêm nguyên_tắc , quy_định , quy_chế , quy_trình về công_tác cán_bộ ; kiên_quyết đấu_tranh với những biểu_hiện , việc_làm trái với các quy_định của Đảng , Nhà_nước trong công_tác cán_bộ . 1.3 . Về trình_độ : Tốt_nghiệp đại_học trở lên ; lý_luận chính_trị cử_nhân hoặc cao_cấp ; quản_lý_nhà_nước ngạch chuyên_viên cao_cấp hoặc tương_đương ; trình_độ ngoại_ngữ , tin_học phù_hợp . 1.4 . Về năng_lực và uy_tín : Có quan_điểm khách_quan , toàn_diện , biện_chứng , lịch_sử cụ_thể , có tư_duy đổi_mới , tầm nhìn chiến_lược ; phương_pháp làm_việc khoa_học ; nhạy_bén chính_trị ; có năng_lực cụ_thể_hoá và lãnh_đạo , chỉ_đạo , tổ_chức thực_hiện có hiệu_quả các đường_lối , chủ_trương , chính_sách của Đảng , pháp_luật của Nhà_nước ; có năng_lực tổng_kết thực_tiễn , nghiên_cứu lý_luận , phân_tích và dự_báo tốt . Nắm chắc tình_hình chung và hiểu_biết toàn_diện về lĩnh_vực , địa_bàn , địa_phương , cơ_quan , đơn_vị được phân_công quản_lý , phụ_trách . Kịp_thời nắm_bắt những thời_cơ , vận_hội ; phát_hiện những mâu_thuẫn , thách_thức , vấn_đề mới , vấn_đề khó , hạn_chế , yếu_kém trong thực_tiễn ; chủ_động đề_xuất những nhiệm_vụ , giải_pháp có tính khả_thi và hiệu_quả . Năng_động , sáng_tạo , cần_cù , chịu_khó , dám nghĩ , dám làm , dám chịu trách_nhiệm ; có quyết_tâm chính_trị cao , hành_động quyết_liệt , dám đương_đầu với khó_khăn , thách_thức ; nói đi_đôi với làm ; có thành_tích nổi_trội , có kết_quả và " sản_phẩm " cụ_thể góp_phần quan_trọng thúc_đẩy sự phát_triển của ngành , địa_phương , cơ_quan , đơn_vị ; gắn_bó mật_thiết với nhân_dân và vì nhân_dân phục_vụ . Là hạt_nhân quy_tụ và phát_huy sức_mạnh tổng_hợp của hệ_thống chính_trị ; được cán_bộ , đảng_viên , quần_chúng nhân_dân tin_tưởng , tín_nhiệm cao . 1.5 . Sức_khoẻ , độ tuổi và kinh_nghiệm : Đủ sức_khoẻ để thực_hiện nhiệm_vụ ; bảo_đảm tuổi bổ_nhiệm , giới_thiệu ứng_cử theo quy_định của Đảng . Đã kinh_qua và hoàn_thành tốt chức_trách , nhiệm_vụ của chức_danh lãnh_đạo , quản_lý chủ_chốt cấp dưới trực_tiếp ; có nhiều kinh_nghiệm thực_tiễn . Theo đó , Thủ_tướng chính_phủ nước Việt_Nam cần đáp_ứng các tiêu_chuẩn chung về : Chính_trị , tư_tưởng ; đạo_đức , lối sống ; trình_độ ; năng_lực và uy_tín ; sức_khoẻ , độ tuổi và kinh_nghiệm như quy_định trên .
214,407
Thủ_tướng chính_phủ nước Việt_Nam cần đáp_ứng những điều_kiện chung nào ?
Căn_cứ khoản 1 Mục I_Quy định 214 - QĐ / TW năm 2020 quy_định về các tiêu_chuẩn chung mà Thủ_tướng chính_phủ nước Việt_Nam cần đáp_ứng bao_gồm : ... giới_thiệu ứng_cử theo quy_định của Đảng. Đã kinh_qua và hoàn_thành tốt chức_trách, nhiệm_vụ của chức_danh lãnh_đạo, quản_lý chủ_chốt cấp dưới trực_tiếp ; có nhiều kinh_nghiệm thực_tiễn. Theo đó, Thủ_tướng chính_phủ nước Việt_Nam cần đáp_ứng các tiêu_chuẩn chung về : Chính_trị, tư_tưởng ; đạo_đức, lối sống ; trình_độ ; năng_lực và uy_tín ; sức_khoẻ, độ tuổi và kinh_nghiệm như quy_định trên.
None
1
Căn_cứ khoản 1 Mục I_Quy định 214 - QĐ / TW năm 2020 quy_định về các tiêu_chuẩn chung mà Thủ_tướng chính_phủ nước Việt_Nam cần đáp_ứng bao_gồm : KHUNG TIÊU_CHUẨN CHỨC_DANH CÁN_BỘ THUỘC DIỆN BAN_CHẤP_HÀNH TRUNG_ƯƠNG , BỘ_CHÍNH_TRỊ , BAN_BÍ_THƯ QUẢN_LÝ 1 . Tiêu_chuẩn chung 1.1 . Về chính_trị , tư_tưởng : Tuyệt_đối trung_thành với lợi_ích của Đảng , của quốc_gia - dân_tộc và nhân_dân ; kiên_định chủ_nghĩa Mác - Lênin , tư_tưởng Hồ_Chí_Minh , mục_tiêu độc_lập dân_tộc và chủ_nghĩa_xã_hội , đường_lối đổi_mới của Đảng . Có lập_trường , quan_điểm , bản_lĩnh chính_trị vững_vàng ; kiên_quyết bảo_vệ nền_tảng tư_tưởng , Cương_lĩnh , đường_lối của Đảng , Hiến_pháp và pháp_luật của Nhà_nước ; đấu_tranh phản_bác các quan_điểm sai_trái , thù_địch . Có tinh_thần yêu nước nồng_nàn , sâu_sắc ; luôn đặt lợi_ích của Đảng , quốc_gia - dân_tộc , nhân_dân lên trên lợi_ích của ngành , địa_phương , cơ_quan và cá_nhân ; sẵn_sàng hy_sinh vì sự_nghiệp cách_mạng của Đảng , vì độc_lập , tự_do của Tổ_quốc , vì hạnh_phúc của nhân_dân . Tuyệt_đối chấp_hành sự phân_công của tổ_chức , yên_tâm công_tác . Giữ nghiêm kỷ_luật phát_ngôn theo đúng nguyên_tắc , quy_định của Đảng . 1.2 . Về đạo_đức , lối sống : Mẫu_mực về phẩm_chất đạo_đức ; sống trung_thực , khiêm_tốn , chân_thành , trong_sáng , giản_dị , bao_dung ; cần , kiệm , liêm_chính , chí_công , vô_tư . Không tham_vọng quyền_lực , có nhiệt_huyết và trách_nhiệm cao với công_việc ; là trung_tâm đoàn_kết , gương_mẫu về mọi mặt . Không tham_nhũng , lãng_phí , cơ_hội , vụ_lợi ; kiên_quyết đấu_tranh ngăn_chặn , đẩy_lùi sự suy_thoái về tư_tưởng chính_trị , đạo_đức , lối sống , những biểu_hiện " tự diễn_biến " , " tự chuyển_hoá " trong nội_bộ , tệ quan_liêu , tham_nhũng , tiêu_cực , lãng_phí , cửa_quyền và lợi_ích nhóm ; tuyệt_đối không trục_lợi và cũng không để người_thân , người quen lợi_dụng chức_vụ , quyền_hạn của mình để trục_lợi . Thực_hiện nghiêm các nguyên_tắc tổ_chức , kỷ_luật của Đảng , nhất_là nguyên_tắc tập_trung_dân_chủ , tự_phê_bình và phê_bình ; thực_hiện đúng , đầy_đủ quyền_hạn , trách_nhiệm của mình và chỉ_đạo thực_hiện nghiêm nguyên_tắc , quy_định , quy_chế , quy_trình về công_tác cán_bộ ; kiên_quyết đấu_tranh với những biểu_hiện , việc_làm trái với các quy_định của Đảng , Nhà_nước trong công_tác cán_bộ . 1.3 . Về trình_độ : Tốt_nghiệp đại_học trở lên ; lý_luận chính_trị cử_nhân hoặc cao_cấp ; quản_lý_nhà_nước ngạch chuyên_viên cao_cấp hoặc tương_đương ; trình_độ ngoại_ngữ , tin_học phù_hợp . 1.4 . Về năng_lực và uy_tín : Có quan_điểm khách_quan , toàn_diện , biện_chứng , lịch_sử cụ_thể , có tư_duy đổi_mới , tầm nhìn chiến_lược ; phương_pháp làm_việc khoa_học ; nhạy_bén chính_trị ; có năng_lực cụ_thể_hoá và lãnh_đạo , chỉ_đạo , tổ_chức thực_hiện có hiệu_quả các đường_lối , chủ_trương , chính_sách của Đảng , pháp_luật của Nhà_nước ; có năng_lực tổng_kết thực_tiễn , nghiên_cứu lý_luận , phân_tích và dự_báo tốt . Nắm chắc tình_hình chung và hiểu_biết toàn_diện về lĩnh_vực , địa_bàn , địa_phương , cơ_quan , đơn_vị được phân_công quản_lý , phụ_trách . Kịp_thời nắm_bắt những thời_cơ , vận_hội ; phát_hiện những mâu_thuẫn , thách_thức , vấn_đề mới , vấn_đề khó , hạn_chế , yếu_kém trong thực_tiễn ; chủ_động đề_xuất những nhiệm_vụ , giải_pháp có tính khả_thi và hiệu_quả . Năng_động , sáng_tạo , cần_cù , chịu_khó , dám nghĩ , dám làm , dám chịu trách_nhiệm ; có quyết_tâm chính_trị cao , hành_động quyết_liệt , dám đương_đầu với khó_khăn , thách_thức ; nói đi_đôi với làm ; có thành_tích nổi_trội , có kết_quả và " sản_phẩm " cụ_thể góp_phần quan_trọng thúc_đẩy sự phát_triển của ngành , địa_phương , cơ_quan , đơn_vị ; gắn_bó mật_thiết với nhân_dân và vì nhân_dân phục_vụ . Là hạt_nhân quy_tụ và phát_huy sức_mạnh tổng_hợp của hệ_thống chính_trị ; được cán_bộ , đảng_viên , quần_chúng nhân_dân tin_tưởng , tín_nhiệm cao . 1.5 . Sức_khoẻ , độ tuổi và kinh_nghiệm : Đủ sức_khoẻ để thực_hiện nhiệm_vụ ; bảo_đảm tuổi bổ_nhiệm , giới_thiệu ứng_cử theo quy_định của Đảng . Đã kinh_qua và hoàn_thành tốt chức_trách , nhiệm_vụ của chức_danh lãnh_đạo , quản_lý chủ_chốt cấp dưới trực_tiếp ; có nhiều kinh_nghiệm thực_tiễn . Theo đó , Thủ_tướng chính_phủ nước Việt_Nam cần đáp_ứng các tiêu_chuẩn chung về : Chính_trị , tư_tưởng ; đạo_đức , lối sống ; trình_độ ; năng_lực và uy_tín ; sức_khoẻ , độ tuổi và kinh_nghiệm như quy_định trên .
214,408
Tiêu_chuẩn về phẩm_chất và năng_lực của Thủ_tướng chính_phủ nước Việt_Nam được quy_định ra sao ?
Căn_cứ điểm 2.5 khoản 2 Mục I_Quy định 214 - QĐ / TW năm 2020 quy_định Thủ_tướng chính_phủ nước Việt_Nam cần đáp_ứng các tiêu_chuẩn về phẩm_chất và nă: ... Căn_cứ điểm 2.5 khoản 2 Mục I_Quy định 214 - QĐ / TW năm 2020 quy_định Thủ_tướng chính_phủ nước Việt_Nam cần đáp_ứng các tiêu_chuẩn về phẩm_chất và năng_lực cụ_thể như sau : - Bảo_đảm đầy_đủ các tiêu_chuẩn chung của Uỷ_viên Bộ_Chính_trị, Ban_Bí_thư, đồng_thời, cần có những phẩm_chất, năng_lực : Có uy_tín cao, là trung_tâm đoàn_kết trong Trung_ương, Bộ_Chính_trị, trong toàn Đảng và nhân_dân ; - Có năng_lực nổi_trội toàn_diện trên các lĩnh_vực, nhất_là trong hoạch_định chiến_lược phát_triển kinh_tế - xã_hội, quốc_phòng, an_ninh ; - Tư_duy nhạy_bén, năng_động, quyết_đoán, quyết_liệt, quyết_định kịp_thời những vấn_đề khó, phức_tạp liên_quan đến lĩnh_vực hành_pháp. Hiểu_biết sâu, rộng nền hành_chính quốc_gia, kinh_tế - xã_hội đất_nước ; - Kinh_tế, chính_trị thế_giới và hội_nhập quốc_tế. - Có năng_lực toàn_diện về tổ_chức, quản_lý, chỉ_đạo, điều_hành cơ_quan_hành_chính nhà_nước và hệ_thống chính_trị. - Có năng_lực cụ_thể_hoá và tổ_chức thực_hiện hiệu_quả đường_lối, chủ_trương, chính_sách của Đảng, pháp_luật của Nhà_nước về phát_triển kinh_tế, xã_hội, quốc_phòng, an_ninh, đối_ngoại. - Đã kinh_qua và hoàn_thành tốt nhiệm_vụ ở chức_vụ bí_thư tỉnh_uỷ,
None
1
Căn_cứ điểm 2.5 khoản 2 Mục I_Quy định 214 - QĐ / TW năm 2020 quy_định Thủ_tướng chính_phủ nước Việt_Nam cần đáp_ứng các tiêu_chuẩn về phẩm_chất và năng_lực cụ_thể như sau : - Bảo_đảm đầy_đủ các tiêu_chuẩn chung của Uỷ_viên Bộ_Chính_trị , Ban_Bí_thư , đồng_thời , cần có những phẩm_chất , năng_lực : Có uy_tín cao , là trung_tâm đoàn_kết trong Trung_ương , Bộ_Chính_trị , trong toàn Đảng và nhân_dân ; - Có năng_lực nổi_trội toàn_diện trên các lĩnh_vực , nhất_là trong hoạch_định chiến_lược phát_triển kinh_tế - xã_hội , quốc_phòng , an_ninh ; - Tư_duy nhạy_bén , năng_động , quyết_đoán , quyết_liệt , quyết_định kịp_thời những vấn_đề khó , phức_tạp liên_quan đến lĩnh_vực hành_pháp . Hiểu_biết sâu , rộng nền hành_chính quốc_gia , kinh_tế - xã_hội đất_nước ; - Kinh_tế , chính_trị thế_giới và hội_nhập quốc_tế . - Có năng_lực toàn_diện về tổ_chức , quản_lý , chỉ_đạo , điều_hành cơ_quan_hành_chính nhà_nước và hệ_thống chính_trị . - Có năng_lực cụ_thể_hoá và tổ_chức thực_hiện hiệu_quả đường_lối , chủ_trương , chính_sách của Đảng , pháp_luật của Nhà_nước về phát_triển kinh_tế , xã_hội , quốc_phòng , an_ninh , đối_ngoại . - Đã kinh_qua và hoàn_thành tốt nhiệm_vụ ở chức_vụ bí_thư tỉnh_uỷ , thành_uỷ hoặc trưởng ban , bộ , ngành Trung_ương ; - Tham_gia Bộ_Chính_trị trọn một nhiệm_kỳ trở lên ; Lưu_ý : Đối_với trường_hợp đặc_biệt sẽ do Ban_Chấp_hành Trung_ương quyết_định .
214,409
Tiêu_chuẩn về phẩm_chất và năng_lực của Thủ_tướng chính_phủ nước Việt_Nam được quy_định ra sao ?
Căn_cứ điểm 2.5 khoản 2 Mục I_Quy định 214 - QĐ / TW năm 2020 quy_định Thủ_tướng chính_phủ nước Việt_Nam cần đáp_ứng các tiêu_chuẩn về phẩm_chất và nă: ... , chính_sách của Đảng, pháp_luật của Nhà_nước về phát_triển kinh_tế, xã_hội, quốc_phòng, an_ninh, đối_ngoại. - Đã kinh_qua và hoàn_thành tốt nhiệm_vụ ở chức_vụ bí_thư tỉnh_uỷ, thành_uỷ hoặc trưởng ban, bộ, ngành Trung_ương ; - Tham_gia Bộ_Chính_trị trọn một nhiệm_kỳ trở lên ; Lưu_ý : Đối_với trường_hợp đặc_biệt sẽ do Ban_Chấp_hành Trung_ương quyết_định.Căn_cứ điểm 2.5 khoản 2 Mục I_Quy định 214 - QĐ / TW năm 2020 quy_định Thủ_tướng chính_phủ nước Việt_Nam cần đáp_ứng các tiêu_chuẩn về phẩm_chất và năng_lực cụ_thể như sau : - Bảo_đảm đầy_đủ các tiêu_chuẩn chung của Uỷ_viên Bộ_Chính_trị, Ban_Bí_thư, đồng_thời, cần có những phẩm_chất, năng_lực : Có uy_tín cao, là trung_tâm đoàn_kết trong Trung_ương, Bộ_Chính_trị, trong toàn Đảng và nhân_dân ; - Có năng_lực nổi_trội toàn_diện trên các lĩnh_vực, nhất_là trong hoạch_định chiến_lược phát_triển kinh_tế - xã_hội, quốc_phòng, an_ninh ; - Tư_duy nhạy_bén, năng_động, quyết_đoán, quyết_liệt, quyết_định kịp_thời những vấn_đề khó, phức_tạp liên_quan đến lĩnh_vực hành_pháp. Hiểu_biết sâu, rộng nền hành_chính quốc_gia, kinh_tế - xã_hội đất_nước ; - Kinh_tế, chính_trị thế_giới và hội_nhập quốc_tế
None
1
Căn_cứ điểm 2.5 khoản 2 Mục I_Quy định 214 - QĐ / TW năm 2020 quy_định Thủ_tướng chính_phủ nước Việt_Nam cần đáp_ứng các tiêu_chuẩn về phẩm_chất và năng_lực cụ_thể như sau : - Bảo_đảm đầy_đủ các tiêu_chuẩn chung của Uỷ_viên Bộ_Chính_trị , Ban_Bí_thư , đồng_thời , cần có những phẩm_chất , năng_lực : Có uy_tín cao , là trung_tâm đoàn_kết trong Trung_ương , Bộ_Chính_trị , trong toàn Đảng và nhân_dân ; - Có năng_lực nổi_trội toàn_diện trên các lĩnh_vực , nhất_là trong hoạch_định chiến_lược phát_triển kinh_tế - xã_hội , quốc_phòng , an_ninh ; - Tư_duy nhạy_bén , năng_động , quyết_đoán , quyết_liệt , quyết_định kịp_thời những vấn_đề khó , phức_tạp liên_quan đến lĩnh_vực hành_pháp . Hiểu_biết sâu , rộng nền hành_chính quốc_gia , kinh_tế - xã_hội đất_nước ; - Kinh_tế , chính_trị thế_giới và hội_nhập quốc_tế . - Có năng_lực toàn_diện về tổ_chức , quản_lý , chỉ_đạo , điều_hành cơ_quan_hành_chính nhà_nước và hệ_thống chính_trị . - Có năng_lực cụ_thể_hoá và tổ_chức thực_hiện hiệu_quả đường_lối , chủ_trương , chính_sách của Đảng , pháp_luật của Nhà_nước về phát_triển kinh_tế , xã_hội , quốc_phòng , an_ninh , đối_ngoại . - Đã kinh_qua và hoàn_thành tốt nhiệm_vụ ở chức_vụ bí_thư tỉnh_uỷ , thành_uỷ hoặc trưởng ban , bộ , ngành Trung_ương ; - Tham_gia Bộ_Chính_trị trọn một nhiệm_kỳ trở lên ; Lưu_ý : Đối_với trường_hợp đặc_biệt sẽ do Ban_Chấp_hành Trung_ương quyết_định .
214,410
Tiêu_chuẩn về phẩm_chất và năng_lực của Thủ_tướng chính_phủ nước Việt_Nam được quy_định ra sao ?
Căn_cứ điểm 2.5 khoản 2 Mục I_Quy định 214 - QĐ / TW năm 2020 quy_định Thủ_tướng chính_phủ nước Việt_Nam cần đáp_ứng các tiêu_chuẩn về phẩm_chất và nă: ... những vấn_đề khó, phức_tạp liên_quan đến lĩnh_vực hành_pháp. Hiểu_biết sâu, rộng nền hành_chính quốc_gia, kinh_tế - xã_hội đất_nước ; - Kinh_tế, chính_trị thế_giới và hội_nhập quốc_tế. - Có năng_lực toàn_diện về tổ_chức, quản_lý, chỉ_đạo, điều_hành cơ_quan_hành_chính nhà_nước và hệ_thống chính_trị. - Có năng_lực cụ_thể_hoá và tổ_chức thực_hiện hiệu_quả đường_lối, chủ_trương, chính_sách của Đảng, pháp_luật của Nhà_nước về phát_triển kinh_tế, xã_hội, quốc_phòng, an_ninh, đối_ngoại. - Đã kinh_qua và hoàn_thành tốt nhiệm_vụ ở chức_vụ bí_thư tỉnh_uỷ, thành_uỷ hoặc trưởng ban, bộ, ngành Trung_ương ; - Tham_gia Bộ_Chính_trị trọn một nhiệm_kỳ trở lên ; Lưu_ý : Đối_với trường_hợp đặc_biệt sẽ do Ban_Chấp_hành Trung_ương quyết_định.
None
1
Căn_cứ điểm 2.5 khoản 2 Mục I_Quy định 214 - QĐ / TW năm 2020 quy_định Thủ_tướng chính_phủ nước Việt_Nam cần đáp_ứng các tiêu_chuẩn về phẩm_chất và năng_lực cụ_thể như sau : - Bảo_đảm đầy_đủ các tiêu_chuẩn chung của Uỷ_viên Bộ_Chính_trị , Ban_Bí_thư , đồng_thời , cần có những phẩm_chất , năng_lực : Có uy_tín cao , là trung_tâm đoàn_kết trong Trung_ương , Bộ_Chính_trị , trong toàn Đảng và nhân_dân ; - Có năng_lực nổi_trội toàn_diện trên các lĩnh_vực , nhất_là trong hoạch_định chiến_lược phát_triển kinh_tế - xã_hội , quốc_phòng , an_ninh ; - Tư_duy nhạy_bén , năng_động , quyết_đoán , quyết_liệt , quyết_định kịp_thời những vấn_đề khó , phức_tạp liên_quan đến lĩnh_vực hành_pháp . Hiểu_biết sâu , rộng nền hành_chính quốc_gia , kinh_tế - xã_hội đất_nước ; - Kinh_tế , chính_trị thế_giới và hội_nhập quốc_tế . - Có năng_lực toàn_diện về tổ_chức , quản_lý , chỉ_đạo , điều_hành cơ_quan_hành_chính nhà_nước và hệ_thống chính_trị . - Có năng_lực cụ_thể_hoá và tổ_chức thực_hiện hiệu_quả đường_lối , chủ_trương , chính_sách của Đảng , pháp_luật của Nhà_nước về phát_triển kinh_tế , xã_hội , quốc_phòng , an_ninh , đối_ngoại . - Đã kinh_qua và hoàn_thành tốt nhiệm_vụ ở chức_vụ bí_thư tỉnh_uỷ , thành_uỷ hoặc trưởng ban , bộ , ngành Trung_ương ; - Tham_gia Bộ_Chính_trị trọn một nhiệm_kỳ trở lên ; Lưu_ý : Đối_với trường_hợp đặc_biệt sẽ do Ban_Chấp_hành Trung_ương quyết_định .
214,411
Vận_hành thiết_bị chế_biến dầu_khí trình_độ cao_đẳng là ngành_nghề như_thế_nào ?
Căn_cứ theo tiểu_mục 1 Mục_A_Phần 6 Quy_định khối_lượng kiến_thức tối_thiểu , yêu_cầu về năng_lực mà người học phải đạt được sau khi tốt_nghiệp trình_: ... Căn_cứ theo tiểu_mục 1 Mục_A_Phần 6 Quy_định khối_lượng kiến_thức tối_thiểu, yêu_cầu về năng_lực mà người học phải đạt được sau khi tốt_nghiệp trình_độ trung_cấp, trình_độ cao_đẳng cho các ngành, nghề thuộc lĩnh_vực kỹ_thuật mỏ và kỹ_thuật ( sau đây gọi tắt là Quy_định ) ban_hành kèm theo Thông_tư 50/2018 / TT-BLĐTBXH như sau : Giới_thiệu chung về ngành, nghề Vận_hành_thiết bị chế_biến dầu khí trình_độ cao_đẳng là ngành, nghề mà người hành_nghề phục_vụ cho giai_đoạn xử lý, chế_biến dầu_thô, khí tự_nhiên, bao_gồm các công_việc trong quy_trình vận_hành các thiết bị, công_nghệ có trong nhà máy, trạm xử lý, khu phức_hợp phục_vụ công tác xử lý và chế_biến dầu khí, đáp ứng được yêu_cầu bậc 5 trong Khung trình_độ quốc_gia Việt_Nam. Người hành_nghề thực_hiện các thao tác vận_hành_thiết bị, triển_khai các qui_trình vận_hành các thiết bị, cụm thiết bị,
None
1
Căn_cứ theo tiểu_mục 1 Mục_A_Phần 6 Quy_định khối_lượng kiến_thức tối_thiểu , yêu_cầu về năng_lực mà người học phải đạt được sau khi tốt_nghiệp trình_độ trung_cấp , trình_độ cao_đẳng cho các ngành , nghề thuộc lĩnh_vực kỹ_thuật mỏ và kỹ_thuật ( sau đây gọi tắt là Quy_định ) ban_hành kèm theo Thông_tư 50/2018 / TT-BLĐTBXH như sau : Giới_thiệu chung về ngành , nghề Vận_hành_thiết bị chế_biến dầu khí trình_độ cao_đẳng là ngành , nghề mà người hành_nghề phục_vụ cho giai_đoạn xử lý , chế_biến dầu_thô , khí tự_nhiên , bao_gồm các công_việc trong quy_trình vận_hành các thiết bị , công_nghệ có trong nhà máy , trạm xử lý , khu phức_hợp phục_vụ công tác xử lý và chế_biến dầu khí , đáp ứng được yêu_cầu bậc 5 trong Khung trình_độ quốc_gia Việt_Nam . Người hành_nghề thực_hiện các thao tác vận_hành_thiết bị , triển_khai các qui_trình vận_hành các thiết bị , cụm thiết bị , các phân_xưởng công_nghệ có trong nhà máy ; phối_hợp tổ chức thực_hiện công_việc khởi_động , hoạt_động bình_thường , ngừng hoạt_động bình_thường , ngừng hoạt_động khẩn cấp , xử lý các sự_cố ; đảm_bảo an_toàn_lao_động , an_toàn điện và vệ_sinh công_nghiệp ; phối_hợp giải_quyết các sự_cố vận_hành thường gặp ; duy_trì các sản phẩm của quá trình chế_biến luôn đạt các chỉ_tiêu chất_lượng theo yêu_cầu . Khối_lượng kiến_thức tối_thiểu : 2.000 giờ ( tương_đương 72 tín chỉ ) . Như_vậy , vận_hành thiết_bị chế_biến dầu_khí trình_độ cao_đẳng là ngành , nghề mà người hành_nghề phục_vụ cho giai_đoạn xử lý , chế_biến dầu_thô , khí tự_nhiên , bao_gồm các công_việc trong quy_trình vận_hành các thiết bị , công_nghệ có trong nhà máy , trạm xử lý , khu phức_hợp phục_vụ công tác xử lý và chế_biến dầu khí , đáp ứng được yêu_cầu bậc 5 trong Khung trình_độ quốc_gia Việt_Nam . Ngành vận_hành thiết_bị chế_biến dầu_khí ( Hình từ Internet )
214,412
Vận_hành thiết_bị chế_biến dầu_khí trình_độ cao_đẳng là ngành_nghề như_thế_nào ?
Căn_cứ theo tiểu_mục 1 Mục_A_Phần 6 Quy_định khối_lượng kiến_thức tối_thiểu , yêu_cầu về năng_lực mà người học phải đạt được sau khi tốt_nghiệp trình_: ... các thao tác vận_hành_thiết bị, triển_khai các qui_trình vận_hành các thiết bị, cụm thiết bị, các phân_xưởng công_nghệ có trong nhà máy ; phối_hợp tổ chức thực_hiện công_việc khởi_động, hoạt_động bình_thường, ngừng hoạt_động bình_thường, ngừng hoạt_động khẩn cấp, xử lý các sự_cố ; đảm_bảo an_toàn_lao_động, an_toàn điện và vệ_sinh công_nghiệp ; phối_hợp giải_quyết các sự_cố vận_hành thường gặp ; duy_trì các sản phẩm của quá trình chế_biến luôn đạt các chỉ_tiêu chất_lượng theo yêu_cầu. Khối_lượng kiến_thức tối_thiểu : 2.000 giờ ( tương_đương 72 tín chỉ ). Như_vậy, vận_hành thiết_bị chế_biến dầu_khí trình_độ cao_đẳng là ngành, nghề mà người hành_nghề phục_vụ cho giai_đoạn xử lý, chế_biến dầu_thô, khí tự_nhiên, bao_gồm các công_việc trong quy_trình vận_hành các thiết bị, công_nghệ có trong nhà máy, trạm xử lý, khu phức_hợp
None
1
Căn_cứ theo tiểu_mục 1 Mục_A_Phần 6 Quy_định khối_lượng kiến_thức tối_thiểu , yêu_cầu về năng_lực mà người học phải đạt được sau khi tốt_nghiệp trình_độ trung_cấp , trình_độ cao_đẳng cho các ngành , nghề thuộc lĩnh_vực kỹ_thuật mỏ và kỹ_thuật ( sau đây gọi tắt là Quy_định ) ban_hành kèm theo Thông_tư 50/2018 / TT-BLĐTBXH như sau : Giới_thiệu chung về ngành , nghề Vận_hành_thiết bị chế_biến dầu khí trình_độ cao_đẳng là ngành , nghề mà người hành_nghề phục_vụ cho giai_đoạn xử lý , chế_biến dầu_thô , khí tự_nhiên , bao_gồm các công_việc trong quy_trình vận_hành các thiết bị , công_nghệ có trong nhà máy , trạm xử lý , khu phức_hợp phục_vụ công tác xử lý và chế_biến dầu khí , đáp ứng được yêu_cầu bậc 5 trong Khung trình_độ quốc_gia Việt_Nam . Người hành_nghề thực_hiện các thao tác vận_hành_thiết bị , triển_khai các qui_trình vận_hành các thiết bị , cụm thiết bị , các phân_xưởng công_nghệ có trong nhà máy ; phối_hợp tổ chức thực_hiện công_việc khởi_động , hoạt_động bình_thường , ngừng hoạt_động bình_thường , ngừng hoạt_động khẩn cấp , xử lý các sự_cố ; đảm_bảo an_toàn_lao_động , an_toàn điện và vệ_sinh công_nghiệp ; phối_hợp giải_quyết các sự_cố vận_hành thường gặp ; duy_trì các sản phẩm của quá trình chế_biến luôn đạt các chỉ_tiêu chất_lượng theo yêu_cầu . Khối_lượng kiến_thức tối_thiểu : 2.000 giờ ( tương_đương 72 tín chỉ ) . Như_vậy , vận_hành thiết_bị chế_biến dầu_khí trình_độ cao_đẳng là ngành , nghề mà người hành_nghề phục_vụ cho giai_đoạn xử lý , chế_biến dầu_thô , khí tự_nhiên , bao_gồm các công_việc trong quy_trình vận_hành các thiết bị , công_nghệ có trong nhà máy , trạm xử lý , khu phức_hợp phục_vụ công tác xử lý và chế_biến dầu khí , đáp ứng được yêu_cầu bậc 5 trong Khung trình_độ quốc_gia Việt_Nam . Ngành vận_hành thiết_bị chế_biến dầu_khí ( Hình từ Internet )
214,413
Vận_hành thiết_bị chế_biến dầu_khí trình_độ cao_đẳng là ngành_nghề như_thế_nào ?
Căn_cứ theo tiểu_mục 1 Mục_A_Phần 6 Quy_định khối_lượng kiến_thức tối_thiểu , yêu_cầu về năng_lực mà người học phải đạt được sau khi tốt_nghiệp trình_: ... bao_gồm các công_việc trong quy_trình vận_hành các thiết bị, công_nghệ có trong nhà máy, trạm xử lý, khu phức_hợp phục_vụ công tác xử lý và chế_biến dầu khí, đáp ứng được yêu_cầu bậc 5 trong Khung trình_độ quốc_gia Việt_Nam. Ngành vận_hành thiết_bị chế_biến dầu_khí ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ theo tiểu_mục 1 Mục_A_Phần 6 Quy_định khối_lượng kiến_thức tối_thiểu , yêu_cầu về năng_lực mà người học phải đạt được sau khi tốt_nghiệp trình_độ trung_cấp , trình_độ cao_đẳng cho các ngành , nghề thuộc lĩnh_vực kỹ_thuật mỏ và kỹ_thuật ( sau đây gọi tắt là Quy_định ) ban_hành kèm theo Thông_tư 50/2018 / TT-BLĐTBXH như sau : Giới_thiệu chung về ngành , nghề Vận_hành_thiết bị chế_biến dầu khí trình_độ cao_đẳng là ngành , nghề mà người hành_nghề phục_vụ cho giai_đoạn xử lý , chế_biến dầu_thô , khí tự_nhiên , bao_gồm các công_việc trong quy_trình vận_hành các thiết bị , công_nghệ có trong nhà máy , trạm xử lý , khu phức_hợp phục_vụ công tác xử lý và chế_biến dầu khí , đáp ứng được yêu_cầu bậc 5 trong Khung trình_độ quốc_gia Việt_Nam . Người hành_nghề thực_hiện các thao tác vận_hành_thiết bị , triển_khai các qui_trình vận_hành các thiết bị , cụm thiết bị , các phân_xưởng công_nghệ có trong nhà máy ; phối_hợp tổ chức thực_hiện công_việc khởi_động , hoạt_động bình_thường , ngừng hoạt_động bình_thường , ngừng hoạt_động khẩn cấp , xử lý các sự_cố ; đảm_bảo an_toàn_lao_động , an_toàn điện và vệ_sinh công_nghiệp ; phối_hợp giải_quyết các sự_cố vận_hành thường gặp ; duy_trì các sản phẩm của quá trình chế_biến luôn đạt các chỉ_tiêu chất_lượng theo yêu_cầu . Khối_lượng kiến_thức tối_thiểu : 2.000 giờ ( tương_đương 72 tín chỉ ) . Như_vậy , vận_hành thiết_bị chế_biến dầu_khí trình_độ cao_đẳng là ngành , nghề mà người hành_nghề phục_vụ cho giai_đoạn xử lý , chế_biến dầu_thô , khí tự_nhiên , bao_gồm các công_việc trong quy_trình vận_hành các thiết bị , công_nghệ có trong nhà máy , trạm xử lý , khu phức_hợp phục_vụ công tác xử lý và chế_biến dầu khí , đáp ứng được yêu_cầu bậc 5 trong Khung trình_độ quốc_gia Việt_Nam . Ngành vận_hành thiết_bị chế_biến dầu_khí ( Hình từ Internet )
214,414
Sau khi tốt_nghiệp ngành vận_hành thiết_bị chế_biến dầu_khí trình_độ cao_đẳng thì người học phải có được tối_thiểu những kiến_thức nào ?
Căn_cứ theo tiểu_mục 2 Mục_A_Phần 6 Quy_định ban_hành kèm theo Thông_tư 50/2018 / TT-BLĐTBXH như sau : ... Kiến_thức - Phân_tích được cấu_tạo, ứng_dụng và nguyên_lý vận_hành của các thiết bị cơ khí cơ_bản thường gặp như các loại van, bơm, máy nén, thiết bị nhiệt, lò gia nhiệt, tua bin hơi ; - Trình_bày được sơ_đồ công_nghệ hệ_thống đơn_giản qua sơ_đồ công_nghệ ; - Giải thích được mối tương_quan giữa các thông_số vận_hành_thiết bị, công_nghệ và chỉ_tiêu chất_lượng sản phẩm của các hệ_thống chế_biến vật_lý và hoá_học cơ_bản có trong công_nghệ chế_biến dầu_khí ; - Phân_tích được các yêu_cầu an_toàn, bảo_hộ_lao_động, phòng cháy chữa_cháy cơ_bản khi làm_việc ở nhà_máy ; - Trình_bày được các phương pháp xử lý và bảo_vệ môi_trường ứng_dụng trong công_nghiệp dầu_khí ; - Giải thích được các ứng_dụng công_nghệ tự_động_hoá và có các kiến_thức cơ_bản hoà_nhập với công_nghệ 4.0 trong sản_xuất của nghề ; - Trình_bày được những kiến_thức cơ_bản về chính trị, văn_hoá, xa<unk> hội, pháp luật, quốc_phòng an_ninh, giáo dục thể_chất theo quy
None
1
Căn_cứ theo tiểu_mục 2 Mục_A_Phần 6 Quy_định ban_hành kèm theo Thông_tư 50/2018 / TT-BLĐTBXH như sau : Kiến_thức - Phân_tích được cấu_tạo , ứng_dụng và nguyên_lý vận_hành của các thiết bị cơ khí cơ_bản thường gặp như các loại van , bơm , máy nén , thiết bị nhiệt , lò gia nhiệt , tua bin hơi ; - Trình_bày được sơ_đồ công_nghệ hệ_thống đơn_giản qua sơ_đồ công_nghệ ; - Giải thích được mối tương_quan giữa các thông_số vận_hành_thiết bị , công_nghệ và chỉ_tiêu chất_lượng sản phẩm của các hệ_thống chế_biến vật_lý và hoá_học cơ_bản có trong công_nghệ chế_biến dầu_khí ; - Phân_tích được các yêu_cầu an_toàn , bảo_hộ_lao_động , phòng cháy chữa_cháy cơ_bản khi làm_việc ở nhà_máy ; - Trình_bày được các phương pháp xử lý và bảo_vệ môi_trường ứng_dụng trong công_nghiệp dầu_khí ; - Giải thích được các ứng_dụng công_nghệ tự_động_hoá và có các kiến_thức cơ_bản hoà_nhập với công_nghệ 4.0 trong sản_xuất của nghề ; - Trình_bày được những kiến_thức cơ_bản về chính trị , văn_hoá , xã hội , pháp luật , quốc_phòng an_ninh , giáo dục thể_chất theo quy định . Như_vậy , sau khi tốt_nghiệp ngành vận_hành_thiết bị chế_biến dầu khí trình_độ cao_đẳng thì người học phải có được tối_thiểu những kiến_thức như sau : - Phân_tích được cấu_tạo , ứng_dụng và nguyên_lý vận_hành của các thiết bị cơ khí cơ_bản thường gặp như các loại van , bơm , máy nén , thiết bị nhiệt , lò gia nhiệt , tua bin hơi ; - Trình_bày được sơ_đồ công_nghệ hệ_thống đơn_giản qua sơ_đồ công_nghệ ; - Giải thích được mối tương_quan giữa các thông_số vận_hành_thiết bị , công_nghệ và chỉ_tiêu chất_lượng sản phẩm của các hệ_thống chế_biến vật_lý và hoá_học cơ_bản có trong công_nghệ chế_biến dầu_khí ; - Phân_tích được các yêu_cầu an_toàn , bảo_hộ_lao_động , phòng cháy chữa_cháy cơ_bản khi làm_việc ở nhà_máy ; - Trình_bày được các phương pháp xử lý và bảo_vệ môi_trường ứng_dụng trong công_nghiệp dầu_khí ; - Giải thích được các ứng_dụng công_nghệ tự_động_hoá và có các kiến_thức cơ_bản hoà_nhập với công_nghệ 4.0 trong sản_xuất của nghề ; - Trình_bày được những kiến_thức cơ_bản về chính trị , văn_hoá , xã hội , pháp luật , quốc_phòng an_ninh , giáo dục thể_chất theo quy định . Như_vậy , sau khi tốt_nghiệp ngành vận_hành thiết_bị chế_biến dầu_khí trình_độ cao_đẳng thì người học phải có được tối_thiểu những kiến_thức như trên .
214,415
Sau khi tốt_nghiệp ngành vận_hành thiết_bị chế_biến dầu_khí trình_độ cao_đẳng thì người học phải có được tối_thiểu những kiến_thức nào ?
Căn_cứ theo tiểu_mục 2 Mục_A_Phần 6 Quy_định ban_hành kèm theo Thông_tư 50/2018 / TT-BLĐTBXH như sau : ... được những kiến_thức cơ_bản về chính trị, văn_hoá, xa<unk> hội, pháp luật, quốc_phòng an_ninh, giáo dục thể_chất theo quy định. Như_vậy, sau khi tốt_nghiệp ngành vận_hành_thiết bị chế_biến dầu khí trình_độ cao_đẳng thì người học phải có được tối_thiểu những kiến_thức như sau : - Phân_tích được cấu_tạo, ứng_dụng và nguyên_lý vận_hành của các thiết bị cơ khí cơ_bản thường gặp như các loại van, bơm, máy nén, thiết bị nhiệt, lò gia nhiệt, tua bin hơi ; - Trình_bày được sơ_đồ công_nghệ hệ_thống đơn_giản qua sơ_đồ công_nghệ ; - Giải thích được mối tương_quan giữa các thông_số vận_hành_thiết bị, công_nghệ và chỉ_tiêu chất_lượng sản phẩm của các hệ_thống chế_biến vật_lý và hoá_học cơ_bản có trong công_nghệ chế_biến dầu_khí ; - Phân_tích được các yêu_cầu an_toàn, bảo_hộ_lao_động, phòng cháy chữa_cháy cơ_bản khi làm_việc ở nhà_máy ; - Trình_bày được các phương pháp xử lý và
None
1
Căn_cứ theo tiểu_mục 2 Mục_A_Phần 6 Quy_định ban_hành kèm theo Thông_tư 50/2018 / TT-BLĐTBXH như sau : Kiến_thức - Phân_tích được cấu_tạo , ứng_dụng và nguyên_lý vận_hành của các thiết bị cơ khí cơ_bản thường gặp như các loại van , bơm , máy nén , thiết bị nhiệt , lò gia nhiệt , tua bin hơi ; - Trình_bày được sơ_đồ công_nghệ hệ_thống đơn_giản qua sơ_đồ công_nghệ ; - Giải thích được mối tương_quan giữa các thông_số vận_hành_thiết bị , công_nghệ và chỉ_tiêu chất_lượng sản phẩm của các hệ_thống chế_biến vật_lý và hoá_học cơ_bản có trong công_nghệ chế_biến dầu_khí ; - Phân_tích được các yêu_cầu an_toàn , bảo_hộ_lao_động , phòng cháy chữa_cháy cơ_bản khi làm_việc ở nhà_máy ; - Trình_bày được các phương pháp xử lý và bảo_vệ môi_trường ứng_dụng trong công_nghiệp dầu_khí ; - Giải thích được các ứng_dụng công_nghệ tự_động_hoá và có các kiến_thức cơ_bản hoà_nhập với công_nghệ 4.0 trong sản_xuất của nghề ; - Trình_bày được những kiến_thức cơ_bản về chính trị , văn_hoá , xã hội , pháp luật , quốc_phòng an_ninh , giáo dục thể_chất theo quy định . Như_vậy , sau khi tốt_nghiệp ngành vận_hành_thiết bị chế_biến dầu khí trình_độ cao_đẳng thì người học phải có được tối_thiểu những kiến_thức như sau : - Phân_tích được cấu_tạo , ứng_dụng và nguyên_lý vận_hành của các thiết bị cơ khí cơ_bản thường gặp như các loại van , bơm , máy nén , thiết bị nhiệt , lò gia nhiệt , tua bin hơi ; - Trình_bày được sơ_đồ công_nghệ hệ_thống đơn_giản qua sơ_đồ công_nghệ ; - Giải thích được mối tương_quan giữa các thông_số vận_hành_thiết bị , công_nghệ và chỉ_tiêu chất_lượng sản phẩm của các hệ_thống chế_biến vật_lý và hoá_học cơ_bản có trong công_nghệ chế_biến dầu_khí ; - Phân_tích được các yêu_cầu an_toàn , bảo_hộ_lao_động , phòng cháy chữa_cháy cơ_bản khi làm_việc ở nhà_máy ; - Trình_bày được các phương pháp xử lý và bảo_vệ môi_trường ứng_dụng trong công_nghiệp dầu_khí ; - Giải thích được các ứng_dụng công_nghệ tự_động_hoá và có các kiến_thức cơ_bản hoà_nhập với công_nghệ 4.0 trong sản_xuất của nghề ; - Trình_bày được những kiến_thức cơ_bản về chính trị , văn_hoá , xã hội , pháp luật , quốc_phòng an_ninh , giáo dục thể_chất theo quy định . Như_vậy , sau khi tốt_nghiệp ngành vận_hành thiết_bị chế_biến dầu_khí trình_độ cao_đẳng thì người học phải có được tối_thiểu những kiến_thức như trên .
214,416
Sau khi tốt_nghiệp ngành vận_hành thiết_bị chế_biến dầu_khí trình_độ cao_đẳng thì người học phải có được tối_thiểu những kiến_thức nào ?
Căn_cứ theo tiểu_mục 2 Mục_A_Phần 6 Quy_định ban_hành kèm theo Thông_tư 50/2018 / TT-BLĐTBXH như sau : ... Phân_tích được các yêu_cầu an_toàn, bảo_hộ_lao_động, phòng cháy chữa_cháy cơ_bản khi làm_việc ở nhà_máy ; - Trình_bày được các phương pháp xử lý và bảo_vệ môi_trường ứng_dụng trong công_nghiệp dầu_khí ; - Giải thích được các ứng_dụng công_nghệ tự_động_hoá và có các kiến_thức cơ_bản hoà_nhập với công_nghệ 4.0 trong sản_xuất của nghề ; - Trình_bày được những kiến_thức cơ_bản về chính trị, văn_hoá, xa<unk> hội, pháp luật, quốc_phòng an_ninh, giáo dục thể_chất theo quy định. Như_vậy, sau khi tốt_nghiệp ngành vận_hành thiết_bị chế_biến dầu_khí trình_độ cao_đẳng thì người học phải có được tối_thiểu những kiến_thức như trên.
None
1
Căn_cứ theo tiểu_mục 2 Mục_A_Phần 6 Quy_định ban_hành kèm theo Thông_tư 50/2018 / TT-BLĐTBXH như sau : Kiến_thức - Phân_tích được cấu_tạo , ứng_dụng và nguyên_lý vận_hành của các thiết bị cơ khí cơ_bản thường gặp như các loại van , bơm , máy nén , thiết bị nhiệt , lò gia nhiệt , tua bin hơi ; - Trình_bày được sơ_đồ công_nghệ hệ_thống đơn_giản qua sơ_đồ công_nghệ ; - Giải thích được mối tương_quan giữa các thông_số vận_hành_thiết bị , công_nghệ và chỉ_tiêu chất_lượng sản phẩm của các hệ_thống chế_biến vật_lý và hoá_học cơ_bản có trong công_nghệ chế_biến dầu_khí ; - Phân_tích được các yêu_cầu an_toàn , bảo_hộ_lao_động , phòng cháy chữa_cháy cơ_bản khi làm_việc ở nhà_máy ; - Trình_bày được các phương pháp xử lý và bảo_vệ môi_trường ứng_dụng trong công_nghiệp dầu_khí ; - Giải thích được các ứng_dụng công_nghệ tự_động_hoá và có các kiến_thức cơ_bản hoà_nhập với công_nghệ 4.0 trong sản_xuất của nghề ; - Trình_bày được những kiến_thức cơ_bản về chính trị , văn_hoá , xã hội , pháp luật , quốc_phòng an_ninh , giáo dục thể_chất theo quy định . Như_vậy , sau khi tốt_nghiệp ngành vận_hành_thiết bị chế_biến dầu khí trình_độ cao_đẳng thì người học phải có được tối_thiểu những kiến_thức như sau : - Phân_tích được cấu_tạo , ứng_dụng và nguyên_lý vận_hành của các thiết bị cơ khí cơ_bản thường gặp như các loại van , bơm , máy nén , thiết bị nhiệt , lò gia nhiệt , tua bin hơi ; - Trình_bày được sơ_đồ công_nghệ hệ_thống đơn_giản qua sơ_đồ công_nghệ ; - Giải thích được mối tương_quan giữa các thông_số vận_hành_thiết bị , công_nghệ và chỉ_tiêu chất_lượng sản phẩm của các hệ_thống chế_biến vật_lý và hoá_học cơ_bản có trong công_nghệ chế_biến dầu_khí ; - Phân_tích được các yêu_cầu an_toàn , bảo_hộ_lao_động , phòng cháy chữa_cháy cơ_bản khi làm_việc ở nhà_máy ; - Trình_bày được các phương pháp xử lý và bảo_vệ môi_trường ứng_dụng trong công_nghiệp dầu_khí ; - Giải thích được các ứng_dụng công_nghệ tự_động_hoá và có các kiến_thức cơ_bản hoà_nhập với công_nghệ 4.0 trong sản_xuất của nghề ; - Trình_bày được những kiến_thức cơ_bản về chính trị , văn_hoá , xã hội , pháp luật , quốc_phòng an_ninh , giáo dục thể_chất theo quy định . Như_vậy , sau khi tốt_nghiệp ngành vận_hành thiết_bị chế_biến dầu_khí trình_độ cao_đẳng thì người học phải có được tối_thiểu những kiến_thức như trên .
214,417
Người học ngành vận_hành thiết_bị chế_biến dầu_khí trình_độ cao_đẳng phải có khả_năng học_tập , nâng cao trình_độ như_thế_nào ?
Căn_cứ theo tiểu_mục 6 Mục_A_Phần 6 Quy_định ban_hành kèm theo Thông_tư 50/2018 / TT-BLĐTBXH như sau : ... Khả_năng học_tập , nâng cao trình_độ - Khối_lượng kiến_thức tối_thiểu , yêu_cầu về năng_lực mà người học phải đạt được sau khi tốt_nghiệp ngành , nghề Vận_hành_thiết bị chế_biến dầu khí , trình_độ cao_đẳng có_thể tiếp_tục phát triển ở các trình_độ cao hơn ; - Người học sau tốt_nghiệp có năng_lực tự học , tự cập_nhật những tiến_bộ khoa_học công_nghệ trong phạm_vi ngành , nghề để nâng cao trình_độ hoặc học liên_thông lên trình_độ cao hơn trong nhóm ngành , nghề hoặc trong cùng lĩnh_vực đào_tạo . / . Như_vậy , người học ngành vận_hành thiết_bị chế_biến dầu_khí trình_độ cao_đẳng phải có khả_năng học_tập , nâng cao trình_độ như trên .
None
1
Căn_cứ theo tiểu_mục 6 Mục_A_Phần 6 Quy_định ban_hành kèm theo Thông_tư 50/2018 / TT-BLĐTBXH như sau : Khả_năng học_tập , nâng cao trình_độ - Khối_lượng kiến_thức tối_thiểu , yêu_cầu về năng_lực mà người học phải đạt được sau khi tốt_nghiệp ngành , nghề Vận_hành_thiết bị chế_biến dầu khí , trình_độ cao_đẳng có_thể tiếp_tục phát triển ở các trình_độ cao hơn ; - Người học sau tốt_nghiệp có năng_lực tự học , tự cập_nhật những tiến_bộ khoa_học công_nghệ trong phạm_vi ngành , nghề để nâng cao trình_độ hoặc học liên_thông lên trình_độ cao hơn trong nhóm ngành , nghề hoặc trong cùng lĩnh_vực đào_tạo . / . Như_vậy , người học ngành vận_hành thiết_bị chế_biến dầu_khí trình_độ cao_đẳng phải có khả_năng học_tập , nâng cao trình_độ như trên .
214,418
Cơ_sở lập kế_hoạch và dự_toán chi thực_hiện Chương_trình quốc_gia về ứng_dụng công_nghệ_thông_tin của các cơ_quan nhà_nước được quy_định thế_nào ?
Theo khoản 1 Điều 10 Thông_tư liên_tịch 19/2012/TTLT-BTC-BKH&amp;ĐT-BTTTT quy_định như sau : ... Lập dự_toán ngân_sách nhà_nước 1. Cơ_sở lập kế_hoạch và dự_toán chi thực_hiện Chương_trình quốc_gia về ứng_dụng công_nghệ_thông_tin của các cơ_quan nhà_nước : a ) Quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ phê_duyệt Chương_trình quốc_gia về ứng_dụng công_nghệ_thông_tin trong hoạt_động của cơ_quan nhà_nước theo giai_đoạn. b ) Kế_hoạch ứng_dụng công_nghệ_thông_tin theo giai_đoạn, Kế_hoạch ứng_dụng công_nghệ_thông_tin hàng năm của Bộ, ngành ( đối_với cơ_quan Trung_ương ) và của uỷ_ban_nhân_dân tỉnh, thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( đối_với cơ_quan địa_phương ). c ) Kế_hoạch ứng_dụng công_nghệ_thông_tin theo giai_đoạn, kế_hoạch ứng_dụng công_nghệ_thông_tin hàng năm của đơn_vị mình. d ) Hướng_dẫn xây_dựng dự_toán ngân_sách hàng năm của Bộ Tài_chính ; Hướng_dẫn xây_dựng kế_hoạch phát_triển kinh_tế - xã_hội, kế_hoạch đầu_tư phát_triển hàng năm của Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư. đ ) Phân_cấp nhiệm_vụ chi, nội_dung chi và định_mức chi quy_định tại Thông_tư này. e ) Các văn_bản về chế_độ, định_mức hiện_hành của Nhà_nước.... Đối_chiếu quy_định trên, cơ_sở lập kế_hoạch và dự_toán chi thực_hiện Chương_trình quốc_gia về ứng_dụng công_nghệ_thông_tin của các cơ_quan nhà_nước được quy_định nêu trên. Do_đó, trường_hợp bạn thắc_mắc cơ_sở lập kế_hoạch và dự_toán chi thực_hiện Chương_trình quốc_gia về ứng_dụng công_nghệ_thông_tin của
None
1
Theo khoản 1 Điều 10 Thông_tư liên_tịch 19/2012/TTLT-BTC-BKH&amp;ĐT-BTTTT quy_định như sau : Lập dự_toán ngân_sách nhà_nước 1 . Cơ_sở lập kế_hoạch và dự_toán chi thực_hiện Chương_trình quốc_gia về ứng_dụng công_nghệ_thông_tin của các cơ_quan nhà_nước : a ) Quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ phê_duyệt Chương_trình quốc_gia về ứng_dụng công_nghệ_thông_tin trong hoạt_động của cơ_quan nhà_nước theo giai_đoạn . b ) Kế_hoạch ứng_dụng công_nghệ_thông_tin theo giai_đoạn , Kế_hoạch ứng_dụng công_nghệ_thông_tin hàng năm của Bộ , ngành ( đối_với cơ_quan Trung_ương ) và của uỷ_ban_nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( đối_với cơ_quan địa_phương ) . c ) Kế_hoạch ứng_dụng công_nghệ_thông_tin theo giai_đoạn , kế_hoạch ứng_dụng công_nghệ_thông_tin hàng năm của đơn_vị mình . d ) Hướng_dẫn xây_dựng dự_toán ngân_sách hàng năm của Bộ Tài_chính ; Hướng_dẫn xây_dựng kế_hoạch phát_triển kinh_tế - xã_hội , kế_hoạch đầu_tư phát_triển hàng năm của Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư . đ ) Phân_cấp nhiệm_vụ chi , nội_dung chi và định_mức chi quy_định tại Thông_tư này . e ) Các văn_bản về chế_độ , định_mức hiện_hành của Nhà_nước . ... Đối_chiếu quy_định trên , cơ_sở lập kế_hoạch và dự_toán chi thực_hiện Chương_trình quốc_gia về ứng_dụng công_nghệ_thông_tin của các cơ_quan nhà_nước được quy_định nêu trên . Do_đó , trường_hợp bạn thắc_mắc cơ_sở lập kế_hoạch và dự_toán chi thực_hiện Chương_trình quốc_gia về ứng_dụng công_nghệ_thông_tin của các cơ_quan nhà_nước có bao_gồm các văn_bản về chế_độ , định_mức hiện_hành của Nhà_nước . Công_nghệ_thông_tin ( Hình từ Internet )
214,419
Cơ_sở lập kế_hoạch và dự_toán chi thực_hiện Chương_trình quốc_gia về ứng_dụng công_nghệ_thông_tin của các cơ_quan nhà_nước được quy_định thế_nào ?
Theo khoản 1 Điều 10 Thông_tư liên_tịch 19/2012/TTLT-BTC-BKH&amp;ĐT-BTTTT quy_định như sau : ... Chương_trình quốc_gia về ứng_dụng công_nghệ_thông_tin của các cơ_quan nhà_nước được quy_định nêu trên. Do_đó, trường_hợp bạn thắc_mắc cơ_sở lập kế_hoạch và dự_toán chi thực_hiện Chương_trình quốc_gia về ứng_dụng công_nghệ_thông_tin của các cơ_quan nhà_nước có bao_gồm các văn_bản về chế_độ, định_mức hiện_hành của Nhà_nước. Công_nghệ_thông_tin ( Hình từ Internet ) Lập dự_toán ngân_sách nhà_nước 1. Cơ_sở lập kế_hoạch và dự_toán chi thực_hiện Chương_trình quốc_gia về ứng_dụng công_nghệ_thông_tin của các cơ_quan nhà_nước : a ) Quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ phê_duyệt Chương_trình quốc_gia về ứng_dụng công_nghệ_thông_tin trong hoạt_động của cơ_quan nhà_nước theo giai_đoạn. b ) Kế_hoạch ứng_dụng công_nghệ_thông_tin theo giai_đoạn, Kế_hoạch ứng_dụng công_nghệ_thông_tin hàng năm của Bộ, ngành ( đối_với cơ_quan Trung_ương ) và của uỷ_ban_nhân_dân tỉnh, thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( đối_với cơ_quan địa_phương ). c ) Kế_hoạch ứng_dụng công_nghệ_thông_tin theo giai_đoạn, kế_hoạch ứng_dụng công_nghệ_thông_tin hàng năm của đơn_vị mình. d ) Hướng_dẫn xây_dựng dự_toán ngân_sách hàng năm của Bộ Tài_chính ; Hướng_dẫn xây_dựng kế_hoạch phát_triển kinh_tế - xã_hội, kế_hoạch đầu_tư phát_triển hàng năm của Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư. đ ) Phân_cấp nhiệm_vụ chi, nội_dung chi và định_mức chi quy_định tại Thông_tư này. e ) Các
None
1
Theo khoản 1 Điều 10 Thông_tư liên_tịch 19/2012/TTLT-BTC-BKH&amp;ĐT-BTTTT quy_định như sau : Lập dự_toán ngân_sách nhà_nước 1 . Cơ_sở lập kế_hoạch và dự_toán chi thực_hiện Chương_trình quốc_gia về ứng_dụng công_nghệ_thông_tin của các cơ_quan nhà_nước : a ) Quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ phê_duyệt Chương_trình quốc_gia về ứng_dụng công_nghệ_thông_tin trong hoạt_động của cơ_quan nhà_nước theo giai_đoạn . b ) Kế_hoạch ứng_dụng công_nghệ_thông_tin theo giai_đoạn , Kế_hoạch ứng_dụng công_nghệ_thông_tin hàng năm của Bộ , ngành ( đối_với cơ_quan Trung_ương ) và của uỷ_ban_nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( đối_với cơ_quan địa_phương ) . c ) Kế_hoạch ứng_dụng công_nghệ_thông_tin theo giai_đoạn , kế_hoạch ứng_dụng công_nghệ_thông_tin hàng năm của đơn_vị mình . d ) Hướng_dẫn xây_dựng dự_toán ngân_sách hàng năm của Bộ Tài_chính ; Hướng_dẫn xây_dựng kế_hoạch phát_triển kinh_tế - xã_hội , kế_hoạch đầu_tư phát_triển hàng năm của Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư . đ ) Phân_cấp nhiệm_vụ chi , nội_dung chi và định_mức chi quy_định tại Thông_tư này . e ) Các văn_bản về chế_độ , định_mức hiện_hành của Nhà_nước . ... Đối_chiếu quy_định trên , cơ_sở lập kế_hoạch và dự_toán chi thực_hiện Chương_trình quốc_gia về ứng_dụng công_nghệ_thông_tin của các cơ_quan nhà_nước được quy_định nêu trên . Do_đó , trường_hợp bạn thắc_mắc cơ_sở lập kế_hoạch và dự_toán chi thực_hiện Chương_trình quốc_gia về ứng_dụng công_nghệ_thông_tin của các cơ_quan nhà_nước có bao_gồm các văn_bản về chế_độ , định_mức hiện_hành của Nhà_nước . Công_nghệ_thông_tin ( Hình từ Internet )
214,420
Cơ_sở lập kế_hoạch và dự_toán chi thực_hiện Chương_trình quốc_gia về ứng_dụng công_nghệ_thông_tin của các cơ_quan nhà_nước được quy_định thế_nào ?
Theo khoản 1 Điều 10 Thông_tư liên_tịch 19/2012/TTLT-BTC-BKH&amp;ĐT-BTTTT quy_định như sau : ... , kế_hoạch đầu_tư phát_triển hàng năm của Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư. đ ) Phân_cấp nhiệm_vụ chi, nội_dung chi và định_mức chi quy_định tại Thông_tư này. e ) Các văn_bản về chế_độ, định_mức hiện_hành của Nhà_nước.... Đối_chiếu quy_định trên, cơ_sở lập kế_hoạch và dự_toán chi thực_hiện Chương_trình quốc_gia về ứng_dụng công_nghệ_thông_tin của các cơ_quan nhà_nước được quy_định nêu trên. Do_đó, trường_hợp bạn thắc_mắc cơ_sở lập kế_hoạch và dự_toán chi thực_hiện Chương_trình quốc_gia về ứng_dụng công_nghệ_thông_tin của các cơ_quan nhà_nước có bao_gồm các văn_bản về chế_độ, định_mức hiện_hành của Nhà_nước. Công_nghệ_thông_tin ( Hình từ Internet )
None
1
Theo khoản 1 Điều 10 Thông_tư liên_tịch 19/2012/TTLT-BTC-BKH&amp;ĐT-BTTTT quy_định như sau : Lập dự_toán ngân_sách nhà_nước 1 . Cơ_sở lập kế_hoạch và dự_toán chi thực_hiện Chương_trình quốc_gia về ứng_dụng công_nghệ_thông_tin của các cơ_quan nhà_nước : a ) Quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ phê_duyệt Chương_trình quốc_gia về ứng_dụng công_nghệ_thông_tin trong hoạt_động của cơ_quan nhà_nước theo giai_đoạn . b ) Kế_hoạch ứng_dụng công_nghệ_thông_tin theo giai_đoạn , Kế_hoạch ứng_dụng công_nghệ_thông_tin hàng năm của Bộ , ngành ( đối_với cơ_quan Trung_ương ) và của uỷ_ban_nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( đối_với cơ_quan địa_phương ) . c ) Kế_hoạch ứng_dụng công_nghệ_thông_tin theo giai_đoạn , kế_hoạch ứng_dụng công_nghệ_thông_tin hàng năm của đơn_vị mình . d ) Hướng_dẫn xây_dựng dự_toán ngân_sách hàng năm của Bộ Tài_chính ; Hướng_dẫn xây_dựng kế_hoạch phát_triển kinh_tế - xã_hội , kế_hoạch đầu_tư phát_triển hàng năm của Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư . đ ) Phân_cấp nhiệm_vụ chi , nội_dung chi và định_mức chi quy_định tại Thông_tư này . e ) Các văn_bản về chế_độ , định_mức hiện_hành của Nhà_nước . ... Đối_chiếu quy_định trên , cơ_sở lập kế_hoạch và dự_toán chi thực_hiện Chương_trình quốc_gia về ứng_dụng công_nghệ_thông_tin của các cơ_quan nhà_nước được quy_định nêu trên . Do_đó , trường_hợp bạn thắc_mắc cơ_sở lập kế_hoạch và dự_toán chi thực_hiện Chương_trình quốc_gia về ứng_dụng công_nghệ_thông_tin của các cơ_quan nhà_nước có bao_gồm các văn_bản về chế_độ , định_mức hiện_hành của Nhà_nước . Công_nghệ_thông_tin ( Hình từ Internet )
214,421
Thời_gian lập dự_toán ngân_sách nhà_nước để thực_hiện Chương_trình quốc_gia về ứng_dụng công_nghệ_thông_tin có phải diễn ra hằng năm không ?
Theo khoản 2 Điều 10 Thông_tư liên_tịch 19/2012/TTLT-BTC-BKH&amp;ĐT-BTTTT quy_định như sau : ... Lập dự_toán ngân_sách nhà_nước ... 2 . Trình_tự , thời_gian lập dự_toán : Việc lập dự_toán ngân_sách nhà_nước thực_hiện Chương_trình quốc_gia về ứng_dụng công_nghệ_thông_tin của các cơ_quan nhà_nước theo đúng trình_tự và thời_gian lập dự_toán ngân_sách nhà_nước hàng năm theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước và văn_bản hướng_dẫn thi_hành , cụ_thể như sau : a ) Đối_với các cơ_quan Trung_ương : ... Theo đó , việc lập dự_toán ngân_sách nhà_nước thực_hiện Chương_trình quốc_gia về ứng_dụng công_nghệ_thông_tin của các cơ_quan nhà_nước theo đúng trình_tự và thời_gian lập dự_toán ngân_sách nhà_nước hàng năm theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước và văn_bản hướng_dẫn thi_hành .
None
1
Theo khoản 2 Điều 10 Thông_tư liên_tịch 19/2012/TTLT-BTC-BKH&amp;ĐT-BTTTT quy_định như sau : Lập dự_toán ngân_sách nhà_nước ... 2 . Trình_tự , thời_gian lập dự_toán : Việc lập dự_toán ngân_sách nhà_nước thực_hiện Chương_trình quốc_gia về ứng_dụng công_nghệ_thông_tin của các cơ_quan nhà_nước theo đúng trình_tự và thời_gian lập dự_toán ngân_sách nhà_nước hàng năm theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước và văn_bản hướng_dẫn thi_hành , cụ_thể như sau : a ) Đối_với các cơ_quan Trung_ương : ... Theo đó , việc lập dự_toán ngân_sách nhà_nước thực_hiện Chương_trình quốc_gia về ứng_dụng công_nghệ_thông_tin của các cơ_quan nhà_nước theo đúng trình_tự và thời_gian lập dự_toán ngân_sách nhà_nước hàng năm theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước và văn_bản hướng_dẫn thi_hành .
214,422
Các đơn_vị dự_toán cấp I có phải tổng_hợp dự_toán chi ứng_dụng công_nghệ_thông_tin của mình không ?
Theo điểm b khoản 2 Điều 10 Thông_tư liên_tịch 19/2012/TTLT-BTC-BKH&amp;ĐT-BTTTT quy_định như sau : ... Lập dự_toán ngân_sách nhà_nước ... 2 . Trình_tự , thời_gian lập dự_toán : ... b ) Đối_với địa_phương : Các đơn_vị trực_tiếp thực_hiện nhiệm_vụ triển_khai ứng_dụng công_nghệ_thông_tin tại địa_phương lập dự_toán chi ứng_dụng công_nghệ_thông_tin theo các nội_dung và nhiệm_vụ quy_định tại Thông_tư này ( bao_gồm chi đầu_tư phát_triển và chi thường_xuyên ) , tổng_hợp trong dự_toán chi ngân_sách hàng năm của đơn_vị gửi cơ_quan quản_lý cấp trên . Các đơn_vị dự_toán cấp I tổng_hợp dự_toán chi ứng_dụng công_nghệ_thông_tin của mình và các đơn_vị trực_thuộc gửi cơ_quan thông_tin và truyền_thông cùng cấp để rà_soát , thẩm_tra về mục_tiêu , nội_dung chuyên_môn , tiêu_chuẩn kỹ_thuật . Đồng_thời , đơn_vị dự_toán cấp I tổng_hợp chung dự_toán chi ứng_dụng công_nghệ_thông_tin vào dự_toán chi ngân_sách của cơ_quan , đơn_vị gửi cơ_quan tài_chính , cơ_quan kế_hoạch và đầu_tư cùng cấp để tổng_hợp , cân_đối ngân_sách địa_phương cho ứng_dụng công_nghệ_thông_tin , trình cấp có thẩm_quyền phê_duyệt chung trong dự_toán ngân_sách nhà_nước hàng năm của các cơ_quan . ... Như_vậy , các đơn_vị dự_toán cấp I tổng_hợp dự_toán chi ứng_dụng công_nghệ_thông_tin của mình và các đơn_vị trực_thuộc gửi cơ_quan thông_tin và truyền_thông cùng cấp để rà_soát , thẩm_tra về mục_tiêu , nội_dung chuyên_môn , tiêu_chuẩn kỹ_thuật .
None
1
Theo điểm b khoản 2 Điều 10 Thông_tư liên_tịch 19/2012/TTLT-BTC-BKH&amp;ĐT-BTTTT quy_định như sau : Lập dự_toán ngân_sách nhà_nước ... 2 . Trình_tự , thời_gian lập dự_toán : ... b ) Đối_với địa_phương : Các đơn_vị trực_tiếp thực_hiện nhiệm_vụ triển_khai ứng_dụng công_nghệ_thông_tin tại địa_phương lập dự_toán chi ứng_dụng công_nghệ_thông_tin theo các nội_dung và nhiệm_vụ quy_định tại Thông_tư này ( bao_gồm chi đầu_tư phát_triển và chi thường_xuyên ) , tổng_hợp trong dự_toán chi ngân_sách hàng năm của đơn_vị gửi cơ_quan quản_lý cấp trên . Các đơn_vị dự_toán cấp I tổng_hợp dự_toán chi ứng_dụng công_nghệ_thông_tin của mình và các đơn_vị trực_thuộc gửi cơ_quan thông_tin và truyền_thông cùng cấp để rà_soát , thẩm_tra về mục_tiêu , nội_dung chuyên_môn , tiêu_chuẩn kỹ_thuật . Đồng_thời , đơn_vị dự_toán cấp I tổng_hợp chung dự_toán chi ứng_dụng công_nghệ_thông_tin vào dự_toán chi ngân_sách của cơ_quan , đơn_vị gửi cơ_quan tài_chính , cơ_quan kế_hoạch và đầu_tư cùng cấp để tổng_hợp , cân_đối ngân_sách địa_phương cho ứng_dụng công_nghệ_thông_tin , trình cấp có thẩm_quyền phê_duyệt chung trong dự_toán ngân_sách nhà_nước hàng năm của các cơ_quan . ... Như_vậy , các đơn_vị dự_toán cấp I tổng_hợp dự_toán chi ứng_dụng công_nghệ_thông_tin của mình và các đơn_vị trực_thuộc gửi cơ_quan thông_tin và truyền_thông cùng cấp để rà_soát , thẩm_tra về mục_tiêu , nội_dung chuyên_môn , tiêu_chuẩn kỹ_thuật .
214,423
Hiện_nay có bao_nhiêu Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao ? Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao được thành_lập ở đâu ?
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 1 Nghị_quyết 953 / NQ-UBTVQH 13 năm 2015 quy_định như sau : ... 1. Thành_lập 03 Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao : a ) Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao tại Hà_Nội ; b ) Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao tại Đà_Nẵng ; c ) Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao tại Thành_phố Hồ_Chí_Minh.... Theo quy_định trên, có 03 Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao được thành_lập theo đề_nghị của Viện trưởng Viện_kiểm_sát nhân_dân tối_cao : - Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao tại Hà_Nội ; - Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao tại Đà_Nẵng ; - Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao tại Thành_phố Hồ_Chí_Minh. Đồng_thời, tại Điều 2 Nghị_quyết 953 / NQ-UBTVQH 13 năm 2015 quy_định thì : - Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao tại Hà_Nội thực_hành quyền công_tố, kiểm_sát hoạt_động tư_pháp đối_với các vụ án, vụ_việc thuộc thẩm_quyền giải_quyết của Toà_án nhân_dân cấp cao tại Hà_Nội. - Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao tại Đà_Nẵng thực_hành quyền công_tố, kiểm_sát hoạt_động tư_pháp đối_với các vụ án, vụ_việc thuộc thẩm_quyền giải_quyết của toà_án nhân_dân cấp cao tại Đà_Nẵng. - Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao tại Thành_phố Hồ_Chí_Minh thực_hành quyền công_tố, kiểm_sát hoạt_động tư_pháp đối_với các vụ án, vụ_việc thuộc thẩm_quyền giải_quyết của Toà_án nhân_dân cấp cao tại Thành_phố Hồ_Chí_Minh. Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao
None
1
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 1 Nghị_quyết 953 / NQ-UBTVQH 13 năm 2015 quy_định như sau : 1 . Thành_lập 03 Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao : a ) Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao tại Hà_Nội ; b ) Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao tại Đà_Nẵng ; c ) Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao tại Thành_phố Hồ_Chí_Minh . ... Theo quy_định trên , có 03 Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao được thành_lập theo đề_nghị của Viện trưởng Viện_kiểm_sát nhân_dân tối_cao : - Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao tại Hà_Nội ; - Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao tại Đà_Nẵng ; - Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao tại Thành_phố Hồ_Chí_Minh . Đồng_thời , tại Điều 2 Nghị_quyết 953 / NQ-UBTVQH 13 năm 2015 quy_định thì : - Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao tại Hà_Nội thực_hành quyền công_tố , kiểm_sát hoạt_động tư_pháp đối_với các vụ án , vụ_việc thuộc thẩm_quyền giải_quyết của Toà_án nhân_dân cấp cao tại Hà_Nội . - Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao tại Đà_Nẵng thực_hành quyền công_tố , kiểm_sát hoạt_động tư_pháp đối_với các vụ án , vụ_việc thuộc thẩm_quyền giải_quyết của toà_án nhân_dân cấp cao tại Đà_Nẵng . - Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao tại Thành_phố Hồ_Chí_Minh thực_hành quyền công_tố , kiểm_sát hoạt_động tư_pháp đối_với các vụ án , vụ_việc thuộc thẩm_quyền giải_quyết của Toà_án nhân_dân cấp cao tại Thành_phố Hồ_Chí_Minh . Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao ( Hình từ Internet )
214,424
Hiện_nay có bao_nhiêu Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao ? Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao được thành_lập ở đâu ?
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 1 Nghị_quyết 953 / NQ-UBTVQH 13 năm 2015 quy_định như sau : ... tại Thành_phố Hồ_Chí_Minh thực_hành quyền công_tố, kiểm_sát hoạt_động tư_pháp đối_với các vụ án, vụ_việc thuộc thẩm_quyền giải_quyết của Toà_án nhân_dân cấp cao tại Thành_phố Hồ_Chí_Minh. Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao ( Hình từ Internet ) 1. Thành_lập 03 Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao : a ) Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao tại Hà_Nội ; b ) Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao tại Đà_Nẵng ; c ) Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao tại Thành_phố Hồ_Chí_Minh.... Theo quy_định trên, có 03 Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao được thành_lập theo đề_nghị của Viện trưởng Viện_kiểm_sát nhân_dân tối_cao : - Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao tại Hà_Nội ; - Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao tại Đà_Nẵng ; - Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao tại Thành_phố Hồ_Chí_Minh. Đồng_thời, tại Điều 2 Nghị_quyết 953 / NQ-UBTVQH 13 năm 2015 quy_định thì : - Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao tại Hà_Nội thực_hành quyền công_tố, kiểm_sát hoạt_động tư_pháp đối_với các vụ án, vụ_việc thuộc thẩm_quyền giải_quyết của Toà_án nhân_dân cấp cao tại Hà_Nội. - Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao tại Đà_Nẵng thực_hành quyền công_tố, kiểm_sát hoạt_động tư_pháp đối_với các vụ án, vụ_việc thuộc thẩm_quyền giải_quyết của toà_án nhân_dân cấp cao tại Đà_Nẵng.
None
1
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 1 Nghị_quyết 953 / NQ-UBTVQH 13 năm 2015 quy_định như sau : 1 . Thành_lập 03 Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao : a ) Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao tại Hà_Nội ; b ) Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao tại Đà_Nẵng ; c ) Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao tại Thành_phố Hồ_Chí_Minh . ... Theo quy_định trên , có 03 Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao được thành_lập theo đề_nghị của Viện trưởng Viện_kiểm_sát nhân_dân tối_cao : - Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao tại Hà_Nội ; - Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao tại Đà_Nẵng ; - Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao tại Thành_phố Hồ_Chí_Minh . Đồng_thời , tại Điều 2 Nghị_quyết 953 / NQ-UBTVQH 13 năm 2015 quy_định thì : - Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao tại Hà_Nội thực_hành quyền công_tố , kiểm_sát hoạt_động tư_pháp đối_với các vụ án , vụ_việc thuộc thẩm_quyền giải_quyết của Toà_án nhân_dân cấp cao tại Hà_Nội . - Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao tại Đà_Nẵng thực_hành quyền công_tố , kiểm_sát hoạt_động tư_pháp đối_với các vụ án , vụ_việc thuộc thẩm_quyền giải_quyết của toà_án nhân_dân cấp cao tại Đà_Nẵng . - Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao tại Thành_phố Hồ_Chí_Minh thực_hành quyền công_tố , kiểm_sát hoạt_động tư_pháp đối_với các vụ án , vụ_việc thuộc thẩm_quyền giải_quyết của Toà_án nhân_dân cấp cao tại Thành_phố Hồ_Chí_Minh . Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao ( Hình từ Internet )
214,425
Hiện_nay có bao_nhiêu Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao ? Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao được thành_lập ở đâu ?
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 1 Nghị_quyết 953 / NQ-UBTVQH 13 năm 2015 quy_định như sau : ... . - Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao tại Đà_Nẵng thực_hành quyền công_tố, kiểm_sát hoạt_động tư_pháp đối_với các vụ án, vụ_việc thuộc thẩm_quyền giải_quyết của toà_án nhân_dân cấp cao tại Đà_Nẵng. - Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao tại Thành_phố Hồ_Chí_Minh thực_hành quyền công_tố, kiểm_sát hoạt_động tư_pháp đối_với các vụ án, vụ_việc thuộc thẩm_quyền giải_quyết của Toà_án nhân_dân cấp cao tại Thành_phố Hồ_Chí_Minh. Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 1 Nghị_quyết 953 / NQ-UBTVQH 13 năm 2015 quy_định như sau : 1 . Thành_lập 03 Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao : a ) Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao tại Hà_Nội ; b ) Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao tại Đà_Nẵng ; c ) Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao tại Thành_phố Hồ_Chí_Minh . ... Theo quy_định trên , có 03 Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao được thành_lập theo đề_nghị của Viện trưởng Viện_kiểm_sát nhân_dân tối_cao : - Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao tại Hà_Nội ; - Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao tại Đà_Nẵng ; - Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao tại Thành_phố Hồ_Chí_Minh . Đồng_thời , tại Điều 2 Nghị_quyết 953 / NQ-UBTVQH 13 năm 2015 quy_định thì : - Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao tại Hà_Nội thực_hành quyền công_tố , kiểm_sát hoạt_động tư_pháp đối_với các vụ án , vụ_việc thuộc thẩm_quyền giải_quyết của Toà_án nhân_dân cấp cao tại Hà_Nội . - Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao tại Đà_Nẵng thực_hành quyền công_tố , kiểm_sát hoạt_động tư_pháp đối_với các vụ án , vụ_việc thuộc thẩm_quyền giải_quyết của toà_án nhân_dân cấp cao tại Đà_Nẵng . - Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao tại Thành_phố Hồ_Chí_Minh thực_hành quyền công_tố , kiểm_sát hoạt_động tư_pháp đối_với các vụ án , vụ_việc thuộc thẩm_quyền giải_quyết của Toà_án nhân_dân cấp cao tại Thành_phố Hồ_Chí_Minh . Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao ( Hình từ Internet )
214,426
Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao có tối_đa bao_nhiêu Phó Viện trưởng ?
Căn_cứ theo khoản 2 Điều 1 Nghị_quyết 953 / NQ-UBTVQH 13 năm 2015 quy_định như sau : ... Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao có Viện trưởng và các Phó Viện trưởng . Số_lượng Phó Viện trưởng Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao không quá 04 người . ... Theo đó , Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao có Viện trưởng và các Phó Viện trưởng . Số_lượng Phó Viện trưởng Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao không quá 04 người .
None
1
Căn_cứ theo khoản 2 Điều 1 Nghị_quyết 953 / NQ-UBTVQH 13 năm 2015 quy_định như sau : Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao có Viện trưởng và các Phó Viện trưởng . Số_lượng Phó Viện trưởng Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao không quá 04 người . ... Theo đó , Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao có Viện trưởng và các Phó Viện trưởng . Số_lượng Phó Viện trưởng Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao không quá 04 người .
214,427
Bộ_máy làm_việc của Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao gồm những đơn_vị nào ?
Căn_cứ theo khoản 3 Điều 1 Nghị_quyết 953 / NQ-UBTVQH 13 năm 2015 quy_định như sau : ... Bộ_máy làm_việc của Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao gồm có Uỷ_ban kiểm_sát , Văn_phòng , các Viện và tương_đương . Văn_phòng , Viện và tương_đương có_thể có Phòng và tương_đương . a ) Số_lượng cấp phó của Văn_phòng , Viện và tương_đương là không quá 03 người ; b ) Số_lượng cấp phó của mỗi đơn_vị cấp phòng và tương_đương là không quá 02 người ; c ) Viện trưởng Viện_kiểm_sát nhân_dân tối_cao quy_định cụ_thể cơ_cấu tổ_chức bộ_máy , nhiệm_vụ , quyền_hạn và quan_hệ công_tác của các đơn_vị thuộc bộ_máy làm_việc của các Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao . Như_vậy , bộ_máy làm_việc của Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao gồm có Uỷ_ban kiểm_sát , Văn_phòng , các Viện và tương_đương . Văn_phòng , Viện và tương_đương có_thể có Phòng và tương_đương . - Số_lượng cấp phó của Văn_phòng , Viện và tương_đương là không quá 03 người ; - Số_lượng cấp phó của mỗi đơn_vị cấp phòng và tương_đương là không quá 02 người ; - Viện trưởng Viện_kiểm_sát nhân_dân tối_cao quy_định cụ_thể cơ_cấu tổ_chức bộ_máy , nhiệm_vụ , quyền_hạn và quan_hệ công_tác của các đơn_vị thuộc bộ_máy làm_việc của các Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao .
None
1
Căn_cứ theo khoản 3 Điều 1 Nghị_quyết 953 / NQ-UBTVQH 13 năm 2015 quy_định như sau : Bộ_máy làm_việc của Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao gồm có Uỷ_ban kiểm_sát , Văn_phòng , các Viện và tương_đương . Văn_phòng , Viện và tương_đương có_thể có Phòng và tương_đương . a ) Số_lượng cấp phó của Văn_phòng , Viện và tương_đương là không quá 03 người ; b ) Số_lượng cấp phó của mỗi đơn_vị cấp phòng và tương_đương là không quá 02 người ; c ) Viện trưởng Viện_kiểm_sát nhân_dân tối_cao quy_định cụ_thể cơ_cấu tổ_chức bộ_máy , nhiệm_vụ , quyền_hạn và quan_hệ công_tác của các đơn_vị thuộc bộ_máy làm_việc của các Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao . Như_vậy , bộ_máy làm_việc của Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao gồm có Uỷ_ban kiểm_sát , Văn_phòng , các Viện và tương_đương . Văn_phòng , Viện và tương_đương có_thể có Phòng và tương_đương . - Số_lượng cấp phó của Văn_phòng , Viện và tương_đương là không quá 03 người ; - Số_lượng cấp phó của mỗi đơn_vị cấp phòng và tương_đương là không quá 02 người ; - Viện trưởng Viện_kiểm_sát nhân_dân tối_cao quy_định cụ_thể cơ_cấu tổ_chức bộ_máy , nhiệm_vụ , quyền_hạn và quan_hệ công_tác của các đơn_vị thuộc bộ_máy làm_việc của các Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao .
214,428
Biên_chế , số_lượng Kiểm_sát_viên của từng Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao do ai quyết_định ?
Căn_cứ theo Điều 3 Nghị_quyết 953 / NQ-UBTVQH 13 năm 2015 quy_định như sau : ... Căn_cứ tổng_biên_chế , số_lượng , cơ_cấu tỷ_lệ các ngạch Kiểm_sát_viên của Viện_kiểm_sát nhân_dân đã được Uỷ_ban thường_vụ Quốc_hội quyết_định , Viện trưởng Viện_kiểm_sát nhân_dân tối_cao quyết_định biên_chế , số_lượng Kiểm_sát_viên , Kiểm_tra_viên , công_chức khác và người lao_động khác của từng Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao . Như_vậy , căn_cứ tổng_biên_chế , số_lượng , cơ_cấu tỷ_lệ các ngạch Kiểm_sát_viên của Viện_kiểm_sát nhân_dân đã được Uỷ_ban thường_vụ Quốc_hội quyết_định , Viện trưởng Viện_kiểm_sát nhân_dân tối_cao quyết_định biên_chế , số_lượng Kiểm_sát_viên , Kiểm_tra_viên , công_chức khác và người lao_động khác của từng Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao . Đồng_thời tại Điều 44 Luật tổ_chức Viện_kiểm_sát nhân_dân 2014 có quy_định cụ_thể về cơ_cấu tổ_chức của Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao như sau : Cơ_cấu tổ_chức của Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao 1 . Tổ_chức bộ_máy của Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao gồm có : a ) Uỷ_ban kiểm_sát ; b ) Văn_phòng ; c ) Các viện và tương_đương . 2 . Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao có Viện trưởng Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao , các Phó Viện trưởng Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao , Kiểm_sát_viên , Kiểm_tra_viên , công_chức khác và người lao_động khác .
None
1
Căn_cứ theo Điều 3 Nghị_quyết 953 / NQ-UBTVQH 13 năm 2015 quy_định như sau : Căn_cứ tổng_biên_chế , số_lượng , cơ_cấu tỷ_lệ các ngạch Kiểm_sát_viên của Viện_kiểm_sát nhân_dân đã được Uỷ_ban thường_vụ Quốc_hội quyết_định , Viện trưởng Viện_kiểm_sát nhân_dân tối_cao quyết_định biên_chế , số_lượng Kiểm_sát_viên , Kiểm_tra_viên , công_chức khác và người lao_động khác của từng Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao . Như_vậy , căn_cứ tổng_biên_chế , số_lượng , cơ_cấu tỷ_lệ các ngạch Kiểm_sát_viên của Viện_kiểm_sát nhân_dân đã được Uỷ_ban thường_vụ Quốc_hội quyết_định , Viện trưởng Viện_kiểm_sát nhân_dân tối_cao quyết_định biên_chế , số_lượng Kiểm_sát_viên , Kiểm_tra_viên , công_chức khác và người lao_động khác của từng Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao . Đồng_thời tại Điều 44 Luật tổ_chức Viện_kiểm_sát nhân_dân 2014 có quy_định cụ_thể về cơ_cấu tổ_chức của Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao như sau : Cơ_cấu tổ_chức của Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao 1 . Tổ_chức bộ_máy của Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao gồm có : a ) Uỷ_ban kiểm_sát ; b ) Văn_phòng ; c ) Các viện và tương_đương . 2 . Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao có Viện trưởng Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao , các Phó Viện trưởng Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp cao , Kiểm_sát_viên , Kiểm_tra_viên , công_chức khác và người lao_động khác .
214,429
Việc xử_lý kỷ_luật đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức có hành_vi vi_phạm pháp_luật tố_cáo được thực_hiện dựa trên những nguyên_tắc nào ?
Căn_cứ Điều 21 Nghị_định 31/2019/NĐ-CP quy_định về nguyên_tắc xử_lý kỷ_luật đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức có hành_vi vi_phạm pháp_luật tố_cáo: ... Căn_cứ Điều 21 Nghị_định 31/2019/NĐ-CP quy_định về nguyên_tắc xử_lý kỷ_luật đối_với cán_bộ, công_chức, viên_chức có hành_vi vi_phạm pháp_luật tố_cáo như sau : Nguyên_tắc xử_lý kỷ_luật đối_với cán_bộ, công_chức, viên_chức có hành_vi vi_phạm pháp_luật tố_cáo 1. Người có thẩm_quyền giải_quyết tố_cáo, người tố_cáo là cán_bộ, công_chức, viên_chức có hành_vi vi_phạm pháp_luật tố_cáo thì tuỳ theo tính_chất, mức_độ vi_phạm mà bị xử_lý kỷ_luật theo quy_định của pháp_luật và quy_định tại Điều 22, Điều 23 Nghị_định này hoặc truy_cứu trách_nhiệm hình_sự. Trường_hợp gây thiệt_hại thì phải bồi_thường theo quy_định của pháp_luật về trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước. 2. Nguyên_tắc, thẩm_quyền, trình_tự, thủ_tục xử_lý kỷ_luật và quy_định khác có liên_quan được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về xử_lý kỷ_luật đối_với cán_bộ, công_chức, viên_chức. Theo đó, người có thẩm_quyền giải_quyết tố_cáo, người tố_cáo là cán_bộ, công_chức, viên_chức có hành_vi vi_phạm pháp_luật tố_cáo thì tuỳ theo tính_chất, mức_độ vi_phạm mà bị xử_lý kỷ_luật theo quy_định của pháp_luật hoặc truy_cứu trách_nhiệm hình_sự. Trường_hợp gây thiệt_hại thì phải bồi_thường theo quy_định của pháp_luật về trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước. Người có
None
1
Căn_cứ Điều 21 Nghị_định 31/2019/NĐ-CP quy_định về nguyên_tắc xử_lý kỷ_luật đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức có hành_vi vi_phạm pháp_luật tố_cáo như sau : Nguyên_tắc xử_lý kỷ_luật đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức có hành_vi vi_phạm pháp_luật tố_cáo 1 . Người có thẩm_quyền giải_quyết tố_cáo , người tố_cáo là cán_bộ , công_chức , viên_chức có hành_vi vi_phạm pháp_luật tố_cáo thì tuỳ theo tính_chất , mức_độ vi_phạm mà bị xử_lý kỷ_luật theo quy_định của pháp_luật và quy_định tại Điều 22 , Điều 23 Nghị_định này hoặc truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . Trường_hợp gây thiệt_hại thì phải bồi_thường theo quy_định của pháp_luật về trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước . 2 . Nguyên_tắc , thẩm_quyền , trình_tự , thủ_tục xử_lý kỷ_luật và quy_định khác có liên_quan được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về xử_lý kỷ_luật đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức . Theo đó , người có thẩm_quyền giải_quyết tố_cáo , người tố_cáo là cán_bộ , công_chức , viên_chức có hành_vi vi_phạm pháp_luật tố_cáo thì tuỳ theo tính_chất , mức_độ vi_phạm mà bị xử_lý kỷ_luật theo quy_định của pháp_luật hoặc truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . Trường_hợp gây thiệt_hại thì phải bồi_thường theo quy_định của pháp_luật về trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước . Người có thẩm_quyền giải_quyết tố_cáo ( Hình từ Internet )
214,430
Việc xử_lý kỷ_luật đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức có hành_vi vi_phạm pháp_luật tố_cáo được thực_hiện dựa trên những nguyên_tắc nào ?
Căn_cứ Điều 21 Nghị_định 31/2019/NĐ-CP quy_định về nguyên_tắc xử_lý kỷ_luật đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức có hành_vi vi_phạm pháp_luật tố_cáo: ... vi_phạm mà bị xử_lý kỷ_luật theo quy_định của pháp_luật hoặc truy_cứu trách_nhiệm hình_sự. Trường_hợp gây thiệt_hại thì phải bồi_thường theo quy_định của pháp_luật về trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước. Người có thẩm_quyền giải_quyết tố_cáo ( Hình từ Internet )Căn_cứ Điều 21 Nghị_định 31/2019/NĐ-CP quy_định về nguyên_tắc xử_lý kỷ_luật đối_với cán_bộ, công_chức, viên_chức có hành_vi vi_phạm pháp_luật tố_cáo như sau : Nguyên_tắc xử_lý kỷ_luật đối_với cán_bộ, công_chức, viên_chức có hành_vi vi_phạm pháp_luật tố_cáo 1. Người có thẩm_quyền giải_quyết tố_cáo, người tố_cáo là cán_bộ, công_chức, viên_chức có hành_vi vi_phạm pháp_luật tố_cáo thì tuỳ theo tính_chất, mức_độ vi_phạm mà bị xử_lý kỷ_luật theo quy_định của pháp_luật và quy_định tại Điều 22, Điều 23 Nghị_định này hoặc truy_cứu trách_nhiệm hình_sự. Trường_hợp gây thiệt_hại thì phải bồi_thường theo quy_định của pháp_luật về trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước. 2. Nguyên_tắc, thẩm_quyền, trình_tự, thủ_tục xử_lý kỷ_luật và quy_định khác có liên_quan được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về xử_lý kỷ_luật đối_với cán_bộ, công_chức, viên_chức. Theo đó, người có thẩm_quyền giải_quyết tố_cáo, người tố_cáo là cán_bộ, công_chức, viên_chức có hành_vi vi_phạm
None
1
Căn_cứ Điều 21 Nghị_định 31/2019/NĐ-CP quy_định về nguyên_tắc xử_lý kỷ_luật đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức có hành_vi vi_phạm pháp_luật tố_cáo như sau : Nguyên_tắc xử_lý kỷ_luật đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức có hành_vi vi_phạm pháp_luật tố_cáo 1 . Người có thẩm_quyền giải_quyết tố_cáo , người tố_cáo là cán_bộ , công_chức , viên_chức có hành_vi vi_phạm pháp_luật tố_cáo thì tuỳ theo tính_chất , mức_độ vi_phạm mà bị xử_lý kỷ_luật theo quy_định của pháp_luật và quy_định tại Điều 22 , Điều 23 Nghị_định này hoặc truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . Trường_hợp gây thiệt_hại thì phải bồi_thường theo quy_định của pháp_luật về trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước . 2 . Nguyên_tắc , thẩm_quyền , trình_tự , thủ_tục xử_lý kỷ_luật và quy_định khác có liên_quan được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về xử_lý kỷ_luật đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức . Theo đó , người có thẩm_quyền giải_quyết tố_cáo , người tố_cáo là cán_bộ , công_chức , viên_chức có hành_vi vi_phạm pháp_luật tố_cáo thì tuỳ theo tính_chất , mức_độ vi_phạm mà bị xử_lý kỷ_luật theo quy_định của pháp_luật hoặc truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . Trường_hợp gây thiệt_hại thì phải bồi_thường theo quy_định của pháp_luật về trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước . Người có thẩm_quyền giải_quyết tố_cáo ( Hình từ Internet )
214,431
Việc xử_lý kỷ_luật đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức có hành_vi vi_phạm pháp_luật tố_cáo được thực_hiện dựa trên những nguyên_tắc nào ?
Căn_cứ Điều 21 Nghị_định 31/2019/NĐ-CP quy_định về nguyên_tắc xử_lý kỷ_luật đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức có hành_vi vi_phạm pháp_luật tố_cáo: ... của pháp_luật về xử_lý kỷ_luật đối_với cán_bộ, công_chức, viên_chức. Theo đó, người có thẩm_quyền giải_quyết tố_cáo, người tố_cáo là cán_bộ, công_chức, viên_chức có hành_vi vi_phạm pháp_luật tố_cáo thì tuỳ theo tính_chất, mức_độ vi_phạm mà bị xử_lý kỷ_luật theo quy_định của pháp_luật hoặc truy_cứu trách_nhiệm hình_sự. Trường_hợp gây thiệt_hại thì phải bồi_thường theo quy_định của pháp_luật về trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước. Người có thẩm_quyền giải_quyết tố_cáo ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ Điều 21 Nghị_định 31/2019/NĐ-CP quy_định về nguyên_tắc xử_lý kỷ_luật đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức có hành_vi vi_phạm pháp_luật tố_cáo như sau : Nguyên_tắc xử_lý kỷ_luật đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức có hành_vi vi_phạm pháp_luật tố_cáo 1 . Người có thẩm_quyền giải_quyết tố_cáo , người tố_cáo là cán_bộ , công_chức , viên_chức có hành_vi vi_phạm pháp_luật tố_cáo thì tuỳ theo tính_chất , mức_độ vi_phạm mà bị xử_lý kỷ_luật theo quy_định của pháp_luật và quy_định tại Điều 22 , Điều 23 Nghị_định này hoặc truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . Trường_hợp gây thiệt_hại thì phải bồi_thường theo quy_định của pháp_luật về trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước . 2 . Nguyên_tắc , thẩm_quyền , trình_tự , thủ_tục xử_lý kỷ_luật và quy_định khác có liên_quan được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về xử_lý kỷ_luật đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức . Theo đó , người có thẩm_quyền giải_quyết tố_cáo , người tố_cáo là cán_bộ , công_chức , viên_chức có hành_vi vi_phạm pháp_luật tố_cáo thì tuỳ theo tính_chất , mức_độ vi_phạm mà bị xử_lý kỷ_luật theo quy_định của pháp_luật hoặc truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . Trường_hợp gây thiệt_hại thì phải bồi_thường theo quy_định của pháp_luật về trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước . Người có thẩm_quyền giải_quyết tố_cáo ( Hình từ Internet )
214,432
Hình_thức xử_lý kỷ_luật đối_với người có thẩm_quyền giải_quyết tố_cáo bao_gồm những hình_thức kỷ_luật nào ?
Căn_cứ Điều 22 Nghị_định 31/2019/NĐ-CP quy_định về xử_lý kỷ_luật đối_với người có thẩm_quyền giải_quyết tố_cáo như sau : ... Xử_lý kỷ_luật đối_với người có thẩm_quyền giải_quyết tố_cáo 1. Hình_thức kỷ_luật khiển_trách áp_dụng đối_với người có thẩm_quyền giải_quyết tố_cáo khi có một trong các hành_vi vi_phạm pháp_luật sau đây : a ) Lợi_dụng chức_vụ, quyền_hạn trong việc giải_quyết tố_cáo để thực_hiện hành_vi trái pháp_luật ; b ) Không thực_hiện hoặc thực_hiện không đầy_đủ trách_nhiệm bảo_vệ người tố_cáo dẫn đến việc người tố_cáo bị trả_thù, trù_dập. 2. Hình_thức kỷ_luật cảnh_cáo áp_dụng đối_với người có thẩm_quyền giải_quyết tố_cáo khi có một trong các hành_vi vi_phạm pháp_luật sau đây : a ) Tiết_lộ họ, tên, địa_chỉ, bút_tích của người tố_cáo và những thông_tin khác làm lộ danh_tính của người tố_cáo ; b ) Cố_ý không thụ_lý tố_cáo, không ban_hành kết_luận nội_dung tố_cáo ; không quyết_định xử_lý tố_cáo theo thẩm_quyền hoặc không kiến_nghị người có thẩm_quyền xử_lý tố_cáo. 3. Hình_thức kỷ_luật cách_chức áp_dụng đối_với người có thẩm_quyền giải_quyết tố_cáo khi có một trong các hành_vi vi_phạm pháp_luật sau đây : a ) Cố_ý không giải_quyết hoặc cố_ý giải_quyết tố_cáo trái pháp_luật gây mất ổn_định, an_ninh, trật_tự xã_hội ; b ) Cố_ý bỏ_qua các bằng_chứng, bỏ lọt các thông_tin, tài_liệu
None
1
Căn_cứ Điều 22 Nghị_định 31/2019/NĐ-CP quy_định về xử_lý kỷ_luật đối_với người có thẩm_quyền giải_quyết tố_cáo như sau : Xử_lý kỷ_luật đối_với người có thẩm_quyền giải_quyết tố_cáo 1 . Hình_thức kỷ_luật khiển_trách áp_dụng đối_với người có thẩm_quyền giải_quyết tố_cáo khi có một trong các hành_vi vi_phạm pháp_luật sau đây : a ) Lợi_dụng chức_vụ , quyền_hạn trong việc giải_quyết tố_cáo để thực_hiện hành_vi trái pháp_luật ; b ) Không thực_hiện hoặc thực_hiện không đầy_đủ trách_nhiệm bảo_vệ người tố_cáo dẫn đến việc người tố_cáo bị trả_thù , trù_dập . 2 . Hình_thức kỷ_luật cảnh_cáo áp_dụng đối_với người có thẩm_quyền giải_quyết tố_cáo khi có một trong các hành_vi vi_phạm pháp_luật sau đây : a ) Tiết_lộ họ , tên , địa_chỉ , bút_tích của người tố_cáo và những thông_tin khác làm lộ danh_tính của người tố_cáo ; b ) Cố_ý không thụ_lý tố_cáo , không ban_hành kết_luận nội_dung tố_cáo ; không quyết_định xử_lý tố_cáo theo thẩm_quyền hoặc không kiến_nghị người có thẩm_quyền xử_lý tố_cáo . 3 . Hình_thức kỷ_luật cách_chức áp_dụng đối_với người có thẩm_quyền giải_quyết tố_cáo khi có một trong các hành_vi vi_phạm pháp_luật sau đây : a ) Cố_ý không giải_quyết hoặc cố_ý giải_quyết tố_cáo trái pháp_luật gây mất ổn_định , an_ninh , trật_tự xã_hội ; b ) Cố_ý bỏ_qua các bằng_chứng , bỏ lọt các thông_tin , tài_liệu , làm mất hoặc làm sai_lệch hồ_sơ vụ_việc ; bao_che cho người bị tố_cáo gây mất ổn_định , an_ninh , trật_tự xã_hội ; c ) Không áp_dụng biện_pháp bảo_vệ người tố_cáo thuộc thẩm_quyền làm cho người tố_cáo bị trả_thù , trù_dập dẫn đến thương_tích hoặc tổn_hại cho sức_khoẻ với tỷ_lệ thương_tật từ 61% trở lên hoặc bị chết . Theo đó , hình_thức xử_lý kỷ_luật đối_với người có thẩm_quyền giải_quyết tố_cáo tuỳ_thuộc vào hành_vi vi_phạm pháp_luật nào mà sẽ có những hình_thức kỷ_luật sau : - Hình_thức kỷ_luật khiển_trách ; - Hình_thức kỷ_luật cảnh_cáo ; - Hình_thức kỷ_luật cách_chức .
214,433
Hình_thức xử_lý kỷ_luật đối_với người có thẩm_quyền giải_quyết tố_cáo bao_gồm những hình_thức kỷ_luật nào ?
Căn_cứ Điều 22 Nghị_định 31/2019/NĐ-CP quy_định về xử_lý kỷ_luật đối_với người có thẩm_quyền giải_quyết tố_cáo như sau : ... ) Cố_ý không giải_quyết hoặc cố_ý giải_quyết tố_cáo trái pháp_luật gây mất ổn_định, an_ninh, trật_tự xã_hội ; b ) Cố_ý bỏ_qua các bằng_chứng, bỏ lọt các thông_tin, tài_liệu, làm mất hoặc làm sai_lệch hồ_sơ vụ_việc ; bao_che cho người bị tố_cáo gây mất ổn_định, an_ninh, trật_tự xã_hội ; c ) Không áp_dụng biện_pháp bảo_vệ người tố_cáo thuộc thẩm_quyền làm cho người tố_cáo bị trả_thù, trù_dập dẫn đến thương_tích hoặc tổn_hại cho sức_khoẻ với tỷ_lệ thương_tật từ 61% trở lên hoặc bị chết. Theo đó, hình_thức xử_lý kỷ_luật đối_với người có thẩm_quyền giải_quyết tố_cáo tuỳ_thuộc vào hành_vi vi_phạm pháp_luật nào mà sẽ có những hình_thức kỷ_luật sau : - Hình_thức kỷ_luật khiển_trách ; - Hình_thức kỷ_luật cảnh_cáo ; - Hình_thức kỷ_luật cách_chức.
None
1
Căn_cứ Điều 22 Nghị_định 31/2019/NĐ-CP quy_định về xử_lý kỷ_luật đối_với người có thẩm_quyền giải_quyết tố_cáo như sau : Xử_lý kỷ_luật đối_với người có thẩm_quyền giải_quyết tố_cáo 1 . Hình_thức kỷ_luật khiển_trách áp_dụng đối_với người có thẩm_quyền giải_quyết tố_cáo khi có một trong các hành_vi vi_phạm pháp_luật sau đây : a ) Lợi_dụng chức_vụ , quyền_hạn trong việc giải_quyết tố_cáo để thực_hiện hành_vi trái pháp_luật ; b ) Không thực_hiện hoặc thực_hiện không đầy_đủ trách_nhiệm bảo_vệ người tố_cáo dẫn đến việc người tố_cáo bị trả_thù , trù_dập . 2 . Hình_thức kỷ_luật cảnh_cáo áp_dụng đối_với người có thẩm_quyền giải_quyết tố_cáo khi có một trong các hành_vi vi_phạm pháp_luật sau đây : a ) Tiết_lộ họ , tên , địa_chỉ , bút_tích của người tố_cáo và những thông_tin khác làm lộ danh_tính của người tố_cáo ; b ) Cố_ý không thụ_lý tố_cáo , không ban_hành kết_luận nội_dung tố_cáo ; không quyết_định xử_lý tố_cáo theo thẩm_quyền hoặc không kiến_nghị người có thẩm_quyền xử_lý tố_cáo . 3 . Hình_thức kỷ_luật cách_chức áp_dụng đối_với người có thẩm_quyền giải_quyết tố_cáo khi có một trong các hành_vi vi_phạm pháp_luật sau đây : a ) Cố_ý không giải_quyết hoặc cố_ý giải_quyết tố_cáo trái pháp_luật gây mất ổn_định , an_ninh , trật_tự xã_hội ; b ) Cố_ý bỏ_qua các bằng_chứng , bỏ lọt các thông_tin , tài_liệu , làm mất hoặc làm sai_lệch hồ_sơ vụ_việc ; bao_che cho người bị tố_cáo gây mất ổn_định , an_ninh , trật_tự xã_hội ; c ) Không áp_dụng biện_pháp bảo_vệ người tố_cáo thuộc thẩm_quyền làm cho người tố_cáo bị trả_thù , trù_dập dẫn đến thương_tích hoặc tổn_hại cho sức_khoẻ với tỷ_lệ thương_tật từ 61% trở lên hoặc bị chết . Theo đó , hình_thức xử_lý kỷ_luật đối_với người có thẩm_quyền giải_quyết tố_cáo tuỳ_thuộc vào hành_vi vi_phạm pháp_luật nào mà sẽ có những hình_thức kỷ_luật sau : - Hình_thức kỷ_luật khiển_trách ; - Hình_thức kỷ_luật cảnh_cáo ; - Hình_thức kỷ_luật cách_chức .
214,434
Việc xử_lý kỷ_luật đối_với người tố_cáo là cán_bộ , công_chức , viên_chức được quy_định thế_nào ?
Căn_cứ Điều 23 Nghị_định 31/2019/NĐ-CP quy_định về xử_lý kỷ_luật đối_với người tố_cáo là cán_bộ , công_chức , viên_chức như sau : ... Xử_lý kỷ_luật đối_với người tố_cáo là cán_bộ, công_chức, viên_chức Cán_bộ, công_chức, viên_chức biết rõ việc tố_cáo là không đúng sự_thật nhưng vẫn tố_cáo nhiều lần hoặc biết vụ_việc đã được cơ_quan, người có thẩm_quyền giải_quyết đúng chính_sách, pháp_luật nhưng vẫn tố_cáo nhiều lần mà không có bằng_chứng chứng_minh nội_dung tố_cáo ; cưỡng_ép, lôi_kéo, kích_động, dụ_dỗ, mua_chuộc người khác tố_cáo sai sự_thật ; sử_dụng họ tên của người khác để tố_cáo gây mất đoàn_kết nội_bộ hoặc ảnh_hưởng đến uy_tín, hoạt_động bình_thường của cơ_quan, tổ_chức, đơn_vị thì tuỳ theo tính_chất, mức_độ vi_phạm sẽ bị xử_lý kỷ_luật hoặc bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự. Theo đó, tuỳ theo tính_chất, mức_độ vi_phạm mà cán_bộ, công_chức, viên_chức sẽ bị xử_lý kỷ_luật hoặc bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự khi những đối_tượng này biết rõ việc tố_cáo là không đúng sự_thật nhưng vẫn tố_cáo nhiều lần hoặc biết vụ_việc đã được cơ_quan, người có thẩm_quyền giải_quyết đúng chính_sách, pháp_luật nhưng vẫn tố_cáo nhiều lần mà không có bằng_chứng chứng_minh nội_dung tố_cáo. Hoặc cưỡng_ép, lôi_kéo, kích_động, dụ_dỗ, mua_chuộc người khác tố_cáo sai sự_thật ; sử_dụng
None
1
Căn_cứ Điều 23 Nghị_định 31/2019/NĐ-CP quy_định về xử_lý kỷ_luật đối_với người tố_cáo là cán_bộ , công_chức , viên_chức như sau : Xử_lý kỷ_luật đối_với người tố_cáo là cán_bộ , công_chức , viên_chức Cán_bộ , công_chức , viên_chức biết rõ việc tố_cáo là không đúng sự_thật nhưng vẫn tố_cáo nhiều lần hoặc biết vụ_việc đã được cơ_quan , người có thẩm_quyền giải_quyết đúng chính_sách , pháp_luật nhưng vẫn tố_cáo nhiều lần mà không có bằng_chứng chứng_minh nội_dung tố_cáo ; cưỡng_ép , lôi_kéo , kích_động , dụ_dỗ , mua_chuộc người khác tố_cáo sai sự_thật ; sử_dụng họ tên của người khác để tố_cáo gây mất đoàn_kết nội_bộ hoặc ảnh_hưởng đến uy_tín , hoạt_động bình_thường của cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị thì tuỳ theo tính_chất , mức_độ vi_phạm sẽ bị xử_lý kỷ_luật hoặc bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . Theo đó , tuỳ theo tính_chất , mức_độ vi_phạm mà cán_bộ , công_chức , viên_chức sẽ bị xử_lý kỷ_luật hoặc bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự khi những đối_tượng này biết rõ việc tố_cáo là không đúng sự_thật nhưng vẫn tố_cáo nhiều lần hoặc biết vụ_việc đã được cơ_quan , người có thẩm_quyền giải_quyết đúng chính_sách , pháp_luật nhưng vẫn tố_cáo nhiều lần mà không có bằng_chứng chứng_minh nội_dung tố_cáo . Hoặc cưỡng_ép , lôi_kéo , kích_động , dụ_dỗ , mua_chuộc người khác tố_cáo sai sự_thật ; sử_dụng họ tên của người khác để tố_cáo gây mất đoàn_kết nội_bộ hoặc ảnh_hưởng đến uy_tín , hoạt_động bình_thường của cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị thì vẫn sẽ bị xử_lý kỷ_luật hoặc bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự .
214,435
Việc xử_lý kỷ_luật đối_với người tố_cáo là cán_bộ , công_chức , viên_chức được quy_định thế_nào ?
Căn_cứ Điều 23 Nghị_định 31/2019/NĐ-CP quy_định về xử_lý kỷ_luật đối_với người tố_cáo là cán_bộ , công_chức , viên_chức như sau : ... , pháp_luật nhưng vẫn tố_cáo nhiều lần mà không có bằng_chứng chứng_minh nội_dung tố_cáo. Hoặc cưỡng_ép, lôi_kéo, kích_động, dụ_dỗ, mua_chuộc người khác tố_cáo sai sự_thật ; sử_dụng họ tên của người khác để tố_cáo gây mất đoàn_kết nội_bộ hoặc ảnh_hưởng đến uy_tín, hoạt_động bình_thường của cơ_quan, tổ_chức, đơn_vị thì vẫn sẽ bị xử_lý kỷ_luật hoặc bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự. Xử_lý kỷ_luật đối_với người tố_cáo là cán_bộ, công_chức, viên_chức Cán_bộ, công_chức, viên_chức biết rõ việc tố_cáo là không đúng sự_thật nhưng vẫn tố_cáo nhiều lần hoặc biết vụ_việc đã được cơ_quan, người có thẩm_quyền giải_quyết đúng chính_sách, pháp_luật nhưng vẫn tố_cáo nhiều lần mà không có bằng_chứng chứng_minh nội_dung tố_cáo ; cưỡng_ép, lôi_kéo, kích_động, dụ_dỗ, mua_chuộc người khác tố_cáo sai sự_thật ; sử_dụng họ tên của người khác để tố_cáo gây mất đoàn_kết nội_bộ hoặc ảnh_hưởng đến uy_tín, hoạt_động bình_thường của cơ_quan, tổ_chức, đơn_vị thì tuỳ theo tính_chất, mức_độ vi_phạm sẽ bị xử_lý kỷ_luật hoặc bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự. Theo đó, tuỳ theo tính_chất, mức_độ vi_phạm mà cán_bộ, công_chức, viên_chức sẽ bị xử_lý
None
1
Căn_cứ Điều 23 Nghị_định 31/2019/NĐ-CP quy_định về xử_lý kỷ_luật đối_với người tố_cáo là cán_bộ , công_chức , viên_chức như sau : Xử_lý kỷ_luật đối_với người tố_cáo là cán_bộ , công_chức , viên_chức Cán_bộ , công_chức , viên_chức biết rõ việc tố_cáo là không đúng sự_thật nhưng vẫn tố_cáo nhiều lần hoặc biết vụ_việc đã được cơ_quan , người có thẩm_quyền giải_quyết đúng chính_sách , pháp_luật nhưng vẫn tố_cáo nhiều lần mà không có bằng_chứng chứng_minh nội_dung tố_cáo ; cưỡng_ép , lôi_kéo , kích_động , dụ_dỗ , mua_chuộc người khác tố_cáo sai sự_thật ; sử_dụng họ tên của người khác để tố_cáo gây mất đoàn_kết nội_bộ hoặc ảnh_hưởng đến uy_tín , hoạt_động bình_thường của cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị thì tuỳ theo tính_chất , mức_độ vi_phạm sẽ bị xử_lý kỷ_luật hoặc bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . Theo đó , tuỳ theo tính_chất , mức_độ vi_phạm mà cán_bộ , công_chức , viên_chức sẽ bị xử_lý kỷ_luật hoặc bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự khi những đối_tượng này biết rõ việc tố_cáo là không đúng sự_thật nhưng vẫn tố_cáo nhiều lần hoặc biết vụ_việc đã được cơ_quan , người có thẩm_quyền giải_quyết đúng chính_sách , pháp_luật nhưng vẫn tố_cáo nhiều lần mà không có bằng_chứng chứng_minh nội_dung tố_cáo . Hoặc cưỡng_ép , lôi_kéo , kích_động , dụ_dỗ , mua_chuộc người khác tố_cáo sai sự_thật ; sử_dụng họ tên của người khác để tố_cáo gây mất đoàn_kết nội_bộ hoặc ảnh_hưởng đến uy_tín , hoạt_động bình_thường của cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị thì vẫn sẽ bị xử_lý kỷ_luật hoặc bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự .
214,436
Việc xử_lý kỷ_luật đối_với người tố_cáo là cán_bộ , công_chức , viên_chức được quy_định thế_nào ?
Căn_cứ Điều 23 Nghị_định 31/2019/NĐ-CP quy_định về xử_lý kỷ_luật đối_với người tố_cáo là cán_bộ , công_chức , viên_chức như sau : ... tính_chất, mức_độ vi_phạm sẽ bị xử_lý kỷ_luật hoặc bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự. Theo đó, tuỳ theo tính_chất, mức_độ vi_phạm mà cán_bộ, công_chức, viên_chức sẽ bị xử_lý kỷ_luật hoặc bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự khi những đối_tượng này biết rõ việc tố_cáo là không đúng sự_thật nhưng vẫn tố_cáo nhiều lần hoặc biết vụ_việc đã được cơ_quan, người có thẩm_quyền giải_quyết đúng chính_sách, pháp_luật nhưng vẫn tố_cáo nhiều lần mà không có bằng_chứng chứng_minh nội_dung tố_cáo. Hoặc cưỡng_ép, lôi_kéo, kích_động, dụ_dỗ, mua_chuộc người khác tố_cáo sai sự_thật ; sử_dụng họ tên của người khác để tố_cáo gây mất đoàn_kết nội_bộ hoặc ảnh_hưởng đến uy_tín, hoạt_động bình_thường của cơ_quan, tổ_chức, đơn_vị thì vẫn sẽ bị xử_lý kỷ_luật hoặc bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự.
None
1
Căn_cứ Điều 23 Nghị_định 31/2019/NĐ-CP quy_định về xử_lý kỷ_luật đối_với người tố_cáo là cán_bộ , công_chức , viên_chức như sau : Xử_lý kỷ_luật đối_với người tố_cáo là cán_bộ , công_chức , viên_chức Cán_bộ , công_chức , viên_chức biết rõ việc tố_cáo là không đúng sự_thật nhưng vẫn tố_cáo nhiều lần hoặc biết vụ_việc đã được cơ_quan , người có thẩm_quyền giải_quyết đúng chính_sách , pháp_luật nhưng vẫn tố_cáo nhiều lần mà không có bằng_chứng chứng_minh nội_dung tố_cáo ; cưỡng_ép , lôi_kéo , kích_động , dụ_dỗ , mua_chuộc người khác tố_cáo sai sự_thật ; sử_dụng họ tên của người khác để tố_cáo gây mất đoàn_kết nội_bộ hoặc ảnh_hưởng đến uy_tín , hoạt_động bình_thường của cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị thì tuỳ theo tính_chất , mức_độ vi_phạm sẽ bị xử_lý kỷ_luật hoặc bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . Theo đó , tuỳ theo tính_chất , mức_độ vi_phạm mà cán_bộ , công_chức , viên_chức sẽ bị xử_lý kỷ_luật hoặc bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự khi những đối_tượng này biết rõ việc tố_cáo là không đúng sự_thật nhưng vẫn tố_cáo nhiều lần hoặc biết vụ_việc đã được cơ_quan , người có thẩm_quyền giải_quyết đúng chính_sách , pháp_luật nhưng vẫn tố_cáo nhiều lần mà không có bằng_chứng chứng_minh nội_dung tố_cáo . Hoặc cưỡng_ép , lôi_kéo , kích_động , dụ_dỗ , mua_chuộc người khác tố_cáo sai sự_thật ; sử_dụng họ tên của người khác để tố_cáo gây mất đoàn_kết nội_bộ hoặc ảnh_hưởng đến uy_tín , hoạt_động bình_thường của cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị thì vẫn sẽ bị xử_lý kỷ_luật hoặc bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự .
214,437
Kế_hoạch tuần_tra của Cảnh_sát giao_thông cấp tỉnh sẽ do ai ban_hành ?
Căn_cứ Điều 13 Thông_tư 65/2020/TT-BCA quy_định về thẩm_quyền ban_hành kế_hoạch tuần_tra của Cảnh_sát giao_thông như sau : ... Thẩm_quyền ban_hành kế_hoạch tuần_tra, kiểm_soát của Công_an cấp tỉnh 1. Giám_đốc Công_an cấp tỉnh : a ) Chỉ_đạo lực_lượng Cảnh_sát giao_thông của địa_phương tuần_tra, kiểm_soát, xử_lý vi_phạm trong phạm_vi quản_lý ; b ) Chỉ_đạo, phối_hợp với lực_lượng tuần_tra, kiểm_soát của Cục Cảnh_sát giao_thông khi có yêu_cầu ; c ) Ban_hành các kế_hoạch tuần_tra, kiểm_soát, xử_lý vi_phạm theo quy_định tại điểm b khoản 1 Điều 12 Thông_tư này trong phạm_vi quản_lý. 2. Trưởng_phòng Cảnh_sát giao_thông : a ) Tham_mưu với Giám_đốc Công_an cấp tỉnh thực_hiện các nhiệm_vụ quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Hướng_dẫn, kiểm_tra, đôn_đốc lực_lượng Cảnh_sát giao_thông Công_an cấp huyện thực_hiện tuần_tra, kiểm_soát, xử_lý vi_phạm ; c ) Xây_dựng kế_hoạch tổ_chức thực_hiện các kế_hoạch quy_định tại điểm c khoản 1 Điều này ; d ) Xây_dựng kế_hoạch tổ_chức tuần_tra, kiểm_soát, xử_lý vi_phạm thường_xuyên hoặc đột_xuất trên tuyến, địa_bàn được phân_công ; đ ) Phê_duyệt kế_hoạch công_tác tuần của các Đội Cảnh_sát giao_thông, Đội Cảnh_sát giao_thông đường_bộ, Đội Tuần_tra, dẫn đoàn, Trạm Cảnh_sát giao_thông trực_thuộc.... Theo quy_định nêu trên thì kế_hoạch tuần_tra của Cảnh_sát
None
1
Căn_cứ Điều 13 Thông_tư 65/2020/TT-BCA quy_định về thẩm_quyền ban_hành kế_hoạch tuần_tra của Cảnh_sát giao_thông như sau : Thẩm_quyền ban_hành kế_hoạch tuần_tra , kiểm_soát của Công_an cấp tỉnh 1 . Giám_đốc Công_an cấp tỉnh : a ) Chỉ_đạo lực_lượng Cảnh_sát giao_thông của địa_phương tuần_tra , kiểm_soát , xử_lý vi_phạm trong phạm_vi quản_lý ; b ) Chỉ_đạo , phối_hợp với lực_lượng tuần_tra , kiểm_soát của Cục Cảnh_sát giao_thông khi có yêu_cầu ; c ) Ban_hành các kế_hoạch tuần_tra , kiểm_soát , xử_lý vi_phạm theo quy_định tại điểm b khoản 1 Điều 12 Thông_tư này trong phạm_vi quản_lý . 2 . Trưởng_phòng Cảnh_sát giao_thông : a ) Tham_mưu với Giám_đốc Công_an cấp tỉnh thực_hiện các nhiệm_vụ quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Hướng_dẫn , kiểm_tra , đôn_đốc lực_lượng Cảnh_sát giao_thông Công_an cấp huyện thực_hiện tuần_tra , kiểm_soát , xử_lý vi_phạm ; c ) Xây_dựng kế_hoạch tổ_chức thực_hiện các kế_hoạch quy_định tại điểm c khoản 1 Điều này ; d ) Xây_dựng kế_hoạch tổ_chức tuần_tra , kiểm_soát , xử_lý vi_phạm thường_xuyên hoặc đột_xuất trên tuyến , địa_bàn được phân_công ; đ ) Phê_duyệt kế_hoạch công_tác tuần của các Đội Cảnh_sát giao_thông , Đội Cảnh_sát giao_thông đường_bộ , Đội Tuần_tra , dẫn đoàn , Trạm Cảnh_sát giao_thông trực_thuộc . ... Theo quy_định nêu trên thì kế_hoạch tuần_tra của Cảnh_sát giao_thông cấp tỉnh sẽ do Giám_đốc Công_an cấp tỉnh ban_hành theo tham_mưu của trưởng phòng Cảnh_sát giao_thông . ( Hình từ Internet )
214,438
Kế_hoạch tuần_tra của Cảnh_sát giao_thông cấp tỉnh sẽ do ai ban_hành ?
Căn_cứ Điều 13 Thông_tư 65/2020/TT-BCA quy_định về thẩm_quyền ban_hành kế_hoạch tuần_tra của Cảnh_sát giao_thông như sau : ... của các Đội Cảnh_sát giao_thông, Đội Cảnh_sát giao_thông đường_bộ, Đội Tuần_tra, dẫn đoàn, Trạm Cảnh_sát giao_thông trực_thuộc.... Theo quy_định nêu trên thì kế_hoạch tuần_tra của Cảnh_sát giao_thông cấp tỉnh sẽ do Giám_đốc Công_an cấp tỉnh ban_hành theo tham_mưu của trưởng phòng Cảnh_sát giao_thông. ( Hình từ Internet ) Thẩm_quyền ban_hành kế_hoạch tuần_tra, kiểm_soát của Công_an cấp tỉnh 1. Giám_đốc Công_an cấp tỉnh : a ) Chỉ_đạo lực_lượng Cảnh_sát giao_thông của địa_phương tuần_tra, kiểm_soát, xử_lý vi_phạm trong phạm_vi quản_lý ; b ) Chỉ_đạo, phối_hợp với lực_lượng tuần_tra, kiểm_soát của Cục Cảnh_sát giao_thông khi có yêu_cầu ; c ) Ban_hành các kế_hoạch tuần_tra, kiểm_soát, xử_lý vi_phạm theo quy_định tại điểm b khoản 1 Điều 12 Thông_tư này trong phạm_vi quản_lý. 2. Trưởng_phòng Cảnh_sát giao_thông : a ) Tham_mưu với Giám_đốc Công_an cấp tỉnh thực_hiện các nhiệm_vụ quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Hướng_dẫn, kiểm_tra, đôn_đốc lực_lượng Cảnh_sát giao_thông Công_an cấp huyện thực_hiện tuần_tra, kiểm_soát, xử_lý vi_phạm ; c ) Xây_dựng kế_hoạch tổ_chức thực_hiện các kế_hoạch quy_định tại điểm c khoản 1 Điều này ; d ) Xây_dựng kế_hoạch
None
1
Căn_cứ Điều 13 Thông_tư 65/2020/TT-BCA quy_định về thẩm_quyền ban_hành kế_hoạch tuần_tra của Cảnh_sát giao_thông như sau : Thẩm_quyền ban_hành kế_hoạch tuần_tra , kiểm_soát của Công_an cấp tỉnh 1 . Giám_đốc Công_an cấp tỉnh : a ) Chỉ_đạo lực_lượng Cảnh_sát giao_thông của địa_phương tuần_tra , kiểm_soát , xử_lý vi_phạm trong phạm_vi quản_lý ; b ) Chỉ_đạo , phối_hợp với lực_lượng tuần_tra , kiểm_soát của Cục Cảnh_sát giao_thông khi có yêu_cầu ; c ) Ban_hành các kế_hoạch tuần_tra , kiểm_soát , xử_lý vi_phạm theo quy_định tại điểm b khoản 1 Điều 12 Thông_tư này trong phạm_vi quản_lý . 2 . Trưởng_phòng Cảnh_sát giao_thông : a ) Tham_mưu với Giám_đốc Công_an cấp tỉnh thực_hiện các nhiệm_vụ quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Hướng_dẫn , kiểm_tra , đôn_đốc lực_lượng Cảnh_sát giao_thông Công_an cấp huyện thực_hiện tuần_tra , kiểm_soát , xử_lý vi_phạm ; c ) Xây_dựng kế_hoạch tổ_chức thực_hiện các kế_hoạch quy_định tại điểm c khoản 1 Điều này ; d ) Xây_dựng kế_hoạch tổ_chức tuần_tra , kiểm_soát , xử_lý vi_phạm thường_xuyên hoặc đột_xuất trên tuyến , địa_bàn được phân_công ; đ ) Phê_duyệt kế_hoạch công_tác tuần của các Đội Cảnh_sát giao_thông , Đội Cảnh_sát giao_thông đường_bộ , Đội Tuần_tra , dẫn đoàn , Trạm Cảnh_sát giao_thông trực_thuộc . ... Theo quy_định nêu trên thì kế_hoạch tuần_tra của Cảnh_sát giao_thông cấp tỉnh sẽ do Giám_đốc Công_an cấp tỉnh ban_hành theo tham_mưu của trưởng phòng Cảnh_sát giao_thông . ( Hình từ Internet )
214,439
Kế_hoạch tuần_tra của Cảnh_sát giao_thông cấp tỉnh sẽ do ai ban_hành ?
Căn_cứ Điều 13 Thông_tư 65/2020/TT-BCA quy_định về thẩm_quyền ban_hành kế_hoạch tuần_tra của Cảnh_sát giao_thông như sau : ... Công_an cấp huyện thực_hiện tuần_tra, kiểm_soát, xử_lý vi_phạm ; c ) Xây_dựng kế_hoạch tổ_chức thực_hiện các kế_hoạch quy_định tại điểm c khoản 1 Điều này ; d ) Xây_dựng kế_hoạch tổ_chức tuần_tra, kiểm_soát, xử_lý vi_phạm thường_xuyên hoặc đột_xuất trên tuyến, địa_bàn được phân_công ; đ ) Phê_duyệt kế_hoạch công_tác tuần của các Đội Cảnh_sát giao_thông, Đội Cảnh_sát giao_thông đường_bộ, Đội Tuần_tra, dẫn đoàn, Trạm Cảnh_sát giao_thông trực_thuộc.... Theo quy_định nêu trên thì kế_hoạch tuần_tra của Cảnh_sát giao_thông cấp tỉnh sẽ do Giám_đốc Công_an cấp tỉnh ban_hành theo tham_mưu của trưởng phòng Cảnh_sát giao_thông. ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ Điều 13 Thông_tư 65/2020/TT-BCA quy_định về thẩm_quyền ban_hành kế_hoạch tuần_tra của Cảnh_sát giao_thông như sau : Thẩm_quyền ban_hành kế_hoạch tuần_tra , kiểm_soát của Công_an cấp tỉnh 1 . Giám_đốc Công_an cấp tỉnh : a ) Chỉ_đạo lực_lượng Cảnh_sát giao_thông của địa_phương tuần_tra , kiểm_soát , xử_lý vi_phạm trong phạm_vi quản_lý ; b ) Chỉ_đạo , phối_hợp với lực_lượng tuần_tra , kiểm_soát của Cục Cảnh_sát giao_thông khi có yêu_cầu ; c ) Ban_hành các kế_hoạch tuần_tra , kiểm_soát , xử_lý vi_phạm theo quy_định tại điểm b khoản 1 Điều 12 Thông_tư này trong phạm_vi quản_lý . 2 . Trưởng_phòng Cảnh_sát giao_thông : a ) Tham_mưu với Giám_đốc Công_an cấp tỉnh thực_hiện các nhiệm_vụ quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Hướng_dẫn , kiểm_tra , đôn_đốc lực_lượng Cảnh_sát giao_thông Công_an cấp huyện thực_hiện tuần_tra , kiểm_soát , xử_lý vi_phạm ; c ) Xây_dựng kế_hoạch tổ_chức thực_hiện các kế_hoạch quy_định tại điểm c khoản 1 Điều này ; d ) Xây_dựng kế_hoạch tổ_chức tuần_tra , kiểm_soát , xử_lý vi_phạm thường_xuyên hoặc đột_xuất trên tuyến , địa_bàn được phân_công ; đ ) Phê_duyệt kế_hoạch công_tác tuần của các Đội Cảnh_sát giao_thông , Đội Cảnh_sát giao_thông đường_bộ , Đội Tuần_tra , dẫn đoàn , Trạm Cảnh_sát giao_thông trực_thuộc . ... Theo quy_định nêu trên thì kế_hoạch tuần_tra của Cảnh_sát giao_thông cấp tỉnh sẽ do Giám_đốc Công_an cấp tỉnh ban_hành theo tham_mưu của trưởng phòng Cảnh_sát giao_thông . ( Hình từ Internet )
214,440
Cá_nhân theo_dõi hoạt_động tuần_tra của Cảnh_sát giao_thông để BÁO ĐƯỜNG có vi_phạm pháp_luật không ?
Căn_cứ Điều 6 Thông_tư 67/2019/TT-BCA quy_định về hình_thức công_khai của Công_an nhân_dân như sau : ... Hình_thức công_khai của Công_an nhân_dân Căn_cứ vào đặc_điểm , tính_chất và nội_dung phải công_khai , cơ_quan Công_an áp_dụng một , một_số hoặc tất_cả các hình_thức công_khai sau đây : 1 . Đăng_tải trên Cổng thông_tin điện_tử ; Trang thông_tin điện_tử của cơ_quan Công_an . 2 . Đăng_Công báo . 3 . Niêm_yết tại trụ_sở cơ_quan Công_an . 4 . Công_khai trên phương_tiện thông_tin_đại_chúng . 5 . Thông_qua việc tiếp công_dân ; họp_báo ; thông_cáo báo_chí ; hoạt_động của người_phát_ngôn trong lực_lượng Công_an nhân_dân theo quy_định của pháp_luật . Theo quy_định trên thì thông_tin về hoạt_động tuần_tra của Cảnh_sát giao_thông sẽ được công_khai theo các hình_thức nêu trên để người_dân có biết và theo_dõi kế_hoạch tuần_tra của Cảnh_sát giao_thông . Tuy_nhiên , pháp_luật không quy_định về việc cá_nhân hay tổ_chức có_thể theo_dõi hoạt_động tuần_tra của Cảnh_sát giao_thông . Các cá_nhân có hành_vi theo_dõi hoạt_động tuần_tra của Cảnh_sát giao_thông để báo đường cho những tài_xế có sai_phạm về an_toàn giao_thông là hành_vi vi_phạm pháp_luật .
None
1
Căn_cứ Điều 6 Thông_tư 67/2019/TT-BCA quy_định về hình_thức công_khai của Công_an nhân_dân như sau : Hình_thức công_khai của Công_an nhân_dân Căn_cứ vào đặc_điểm , tính_chất và nội_dung phải công_khai , cơ_quan Công_an áp_dụng một , một_số hoặc tất_cả các hình_thức công_khai sau đây : 1 . Đăng_tải trên Cổng thông_tin điện_tử ; Trang thông_tin điện_tử của cơ_quan Công_an . 2 . Đăng_Công báo . 3 . Niêm_yết tại trụ_sở cơ_quan Công_an . 4 . Công_khai trên phương_tiện thông_tin_đại_chúng . 5 . Thông_qua việc tiếp công_dân ; họp_báo ; thông_cáo báo_chí ; hoạt_động của người_phát_ngôn trong lực_lượng Công_an nhân_dân theo quy_định của pháp_luật . Theo quy_định trên thì thông_tin về hoạt_động tuần_tra của Cảnh_sát giao_thông sẽ được công_khai theo các hình_thức nêu trên để người_dân có biết và theo_dõi kế_hoạch tuần_tra của Cảnh_sát giao_thông . Tuy_nhiên , pháp_luật không quy_định về việc cá_nhân hay tổ_chức có_thể theo_dõi hoạt_động tuần_tra của Cảnh_sát giao_thông . Các cá_nhân có hành_vi theo_dõi hoạt_động tuần_tra của Cảnh_sát giao_thông để báo đường cho những tài_xế có sai_phạm về an_toàn giao_thông là hành_vi vi_phạm pháp_luật .
214,441
Hành_vi theo_dõi hoạt_động tuần_tra của Cảnh_sát giao_thông cấp tỉnh để BÁO ĐƯỜNG thì xử bị xử_phạt vi_phạm hành_chính ra sao ?
Căn_cứ Điều 102 Nghị_định 15/2020/NĐ-CP quy_định về hành_vi vi_phạm hành_chính đối vớ hành_vi thu_thập , xử_lý và sử_dụng thông_tin của tổ_chức , cá_n: ... Căn_cứ Điều 102 Nghị_định 15/2020/NĐ-CP quy_định về hành_vi vi_phạm hành_chính đối vớ hành_vi thu_thập, xử_lý và sử_dụng thông_tin của tổ_chức, cá_nhân như sau : Vi_phạm quy_định về lưu_trữ, cho thuê, truyền đưa, cung_cấp, truy_nhập, thu_thập, xử_lý, trao_đổi và sử_dụng thông_tin... 3. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Truy_nhập, sử_dụng, tiết_lộ, làm gián_đoạn, sửa_đổi, phá_hoại trái_phép thông_tin, hệ_thống thông_tin ; b ) Không thực_hiện các biện_pháp cần_thiết để ngăn_chặn việc truy_nhập thông_tin hoặc loại_bỏ thông_tin trái pháp_luật theo yêu_cầu của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền khi truyền đưa hoặc cho thuê chỗ lưu_trữ thông_tin số ; c ) Không thực_hiện yêu_cầu của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền về việc xác_định danh_sách chủ_sở_hữu thuê chỗ lưu_trữ thông_tin số ; d ) Không bảo_đảm bí_mật thông_tin của tổ_chức, cá_nhân thuê chỗ lưu_trữ thông_tin số_trừ các trường_hợp cung_cấp theo yêu_cầu của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; đ ) Không thực_hiện các biện_pháp quản_lý, kỹ_thuật cần_thiết để bảo_đảm thông_tin cá_nhân không bị mất, đánh_cắp, tiết_lộ, thay_đổi hoặc phá_huỷ khi
None
1
Căn_cứ Điều 102 Nghị_định 15/2020/NĐ-CP quy_định về hành_vi vi_phạm hành_chính đối vớ hành_vi thu_thập , xử_lý và sử_dụng thông_tin của tổ_chức , cá_nhân như sau : Vi_phạm quy_định về lưu_trữ , cho thuê , truyền đưa , cung_cấp , truy_nhập , thu_thập , xử_lý , trao_đổi và sử_dụng thông_tin ... 3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Truy_nhập , sử_dụng , tiết_lộ , làm gián_đoạn , sửa_đổi , phá_hoại trái_phép thông_tin , hệ_thống thông_tin ; b ) Không thực_hiện các biện_pháp cần_thiết để ngăn_chặn việc truy_nhập thông_tin hoặc loại_bỏ thông_tin trái pháp_luật theo yêu_cầu của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền khi truyền đưa hoặc cho thuê chỗ lưu_trữ thông_tin số ; c ) Không thực_hiện yêu_cầu của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền về việc xác_định danh_sách chủ_sở_hữu thuê chỗ lưu_trữ thông_tin số ; d ) Không bảo_đảm bí_mật thông_tin của tổ_chức , cá_nhân thuê chỗ lưu_trữ thông_tin số_trừ các trường_hợp cung_cấp theo yêu_cầu của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; đ ) Không thực_hiện các biện_pháp quản_lý , kỹ_thuật cần_thiết để bảo_đảm thông_tin cá_nhân không bị mất , đánh_cắp , tiết_lộ , thay_đổi hoặc phá_huỷ khi thu_thập , xử_lý và sử_dụng thông_tin cá_nhân của người khác trên môi_trường mạng ; e ) Thu_thập , xử_lý và sử_dụng thông_tin của tổ_chức , cá_nhân khác mà không được sự đồng_ý hoặc sai mục_đích theo quy_định của pháp_luật ; g ) Cung_cấp , trao_đổi , truyền đưa hoặc lưu_trữ , sử_dụng thông_tin số nhằm đe_doạ , quấy_rối , xuyên_tạc , vu_khống , xúc_phạm uy_tín của tổ_chức , danh_dự , nhân_phẩm , uy_tín của người khác ; h ) Cung_cấp , trao_đổi , truyền đưa hoặc lưu_trữ , sử_dụng thông_tin số nhằm quảng_cáo , tuyên_truyền hàng_hoá , dịch_vụ thuộc danh_mục bị cấm ; i ) Ngăn_chặn trái pháp_luật việc truyền_tải thông_tin trên mạng , can_thiệp , truy_nhập , gây nguy_hại , xoá , thay_đổi , sao_chép và làm sai_lệch thông_tin trên mạng ; k ) Không tiến_hành theo_dõi , giám_sát thông_tin số của tổ_chức , cá_nhân theo yêu_cầu của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; l ) Không hợp_tác , phối_hợp điều_tra các hành_vi vi_phạm pháp_luật xảy ra trong quá_trình truyền đưa hoặc lưu_trữ thông_tin số của tổ_chức , cá_nhân theo yêu_cầu của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; m ) Tiết_lộ thông_tin thuộc danh_mục bí_mật nhà_nước , đời_sống riêng_tư , bí_mật cá_nhân , bí_mật gia_đình mà chưa đến mức truy_cứu trách_nhiệm hình_sự ; n ) Giả_mạo tổ_chức , cá_nhân và phát_tán thông_tin giả_mạo , thông_tin sai sự_thật xâm_hại đến quyền và lợi_ích hợp_pháp của tổ_chức , cá_nhân ; o ) Chiếm_đoạt thư , điện_báo , telex , fax hoặc văn_bản khác của người khác được truyền đưa trên mạng dưới bất_kỳ hình_thức nào ; p ) Cố_ý lấy các thông_tin , nội_dung của thư , điện_báo , telex , fax hoặc văn_bản khác của người khác được truyền đưa trên mạng ; ... Từ quy_định trên , các cá_nhân có hành_vi dõi hoạt_động tuần_tra của Cảnh_sát giao_thông ( thu_thập , xử_lý và sử_dụng thông_tin của tổ_chức , cá_nhân khác mà không được sự đồng_ý hoặc sai mục_đích theo quy_định của pháp_luật ) để báo đường cho tài_xế có sai_phạm về an_toàn giao_thông thì sẽ bị xử_phạt vi_phạm hành_chính từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng .
214,442
Hành_vi theo_dõi hoạt_động tuần_tra của Cảnh_sát giao_thông cấp tỉnh để BÁO ĐƯỜNG thì xử bị xử_phạt vi_phạm hành_chính ra sao ?
Căn_cứ Điều 102 Nghị_định 15/2020/NĐ-CP quy_định về hành_vi vi_phạm hành_chính đối vớ hành_vi thu_thập , xử_lý và sử_dụng thông_tin của tổ_chức , cá_n: ... của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; đ ) Không thực_hiện các biện_pháp quản_lý, kỹ_thuật cần_thiết để bảo_đảm thông_tin cá_nhân không bị mất, đánh_cắp, tiết_lộ, thay_đổi hoặc phá_huỷ khi thu_thập, xử_lý và sử_dụng thông_tin cá_nhân của người khác trên môi_trường mạng ; e ) Thu_thập, xử_lý và sử_dụng thông_tin của tổ_chức, cá_nhân khác mà không được sự đồng_ý hoặc sai mục_đích theo quy_định của pháp_luật ; g ) Cung_cấp, trao_đổi, truyền đưa hoặc lưu_trữ, sử_dụng thông_tin số nhằm đe_doạ, quấy_rối, xuyên_tạc, vu_khống, xúc_phạm uy_tín của tổ_chức, danh_dự, nhân_phẩm, uy_tín của người khác ; h ) Cung_cấp, trao_đổi, truyền đưa hoặc lưu_trữ, sử_dụng thông_tin số nhằm quảng_cáo, tuyên_truyền hàng_hoá, dịch_vụ thuộc danh_mục bị cấm ; i ) Ngăn_chặn trái pháp_luật việc truyền_tải thông_tin trên mạng, can_thiệp, truy_nhập, gây nguy_hại, xoá, thay_đổi, sao_chép và làm sai_lệch thông_tin trên mạng ; k ) Không tiến_hành theo_dõi, giám_sát thông_tin số của tổ_chức, cá_nhân theo yêu_cầu của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; l ) Không hợp_tác, phối_hợp điều_tra các hành_vi vi_phạm pháp_luật xảy
None
1
Căn_cứ Điều 102 Nghị_định 15/2020/NĐ-CP quy_định về hành_vi vi_phạm hành_chính đối vớ hành_vi thu_thập , xử_lý và sử_dụng thông_tin của tổ_chức , cá_nhân như sau : Vi_phạm quy_định về lưu_trữ , cho thuê , truyền đưa , cung_cấp , truy_nhập , thu_thập , xử_lý , trao_đổi và sử_dụng thông_tin ... 3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Truy_nhập , sử_dụng , tiết_lộ , làm gián_đoạn , sửa_đổi , phá_hoại trái_phép thông_tin , hệ_thống thông_tin ; b ) Không thực_hiện các biện_pháp cần_thiết để ngăn_chặn việc truy_nhập thông_tin hoặc loại_bỏ thông_tin trái pháp_luật theo yêu_cầu của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền khi truyền đưa hoặc cho thuê chỗ lưu_trữ thông_tin số ; c ) Không thực_hiện yêu_cầu của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền về việc xác_định danh_sách chủ_sở_hữu thuê chỗ lưu_trữ thông_tin số ; d ) Không bảo_đảm bí_mật thông_tin của tổ_chức , cá_nhân thuê chỗ lưu_trữ thông_tin số_trừ các trường_hợp cung_cấp theo yêu_cầu của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; đ ) Không thực_hiện các biện_pháp quản_lý , kỹ_thuật cần_thiết để bảo_đảm thông_tin cá_nhân không bị mất , đánh_cắp , tiết_lộ , thay_đổi hoặc phá_huỷ khi thu_thập , xử_lý và sử_dụng thông_tin cá_nhân của người khác trên môi_trường mạng ; e ) Thu_thập , xử_lý và sử_dụng thông_tin của tổ_chức , cá_nhân khác mà không được sự đồng_ý hoặc sai mục_đích theo quy_định của pháp_luật ; g ) Cung_cấp , trao_đổi , truyền đưa hoặc lưu_trữ , sử_dụng thông_tin số nhằm đe_doạ , quấy_rối , xuyên_tạc , vu_khống , xúc_phạm uy_tín của tổ_chức , danh_dự , nhân_phẩm , uy_tín của người khác ; h ) Cung_cấp , trao_đổi , truyền đưa hoặc lưu_trữ , sử_dụng thông_tin số nhằm quảng_cáo , tuyên_truyền hàng_hoá , dịch_vụ thuộc danh_mục bị cấm ; i ) Ngăn_chặn trái pháp_luật việc truyền_tải thông_tin trên mạng , can_thiệp , truy_nhập , gây nguy_hại , xoá , thay_đổi , sao_chép và làm sai_lệch thông_tin trên mạng ; k ) Không tiến_hành theo_dõi , giám_sát thông_tin số của tổ_chức , cá_nhân theo yêu_cầu của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; l ) Không hợp_tác , phối_hợp điều_tra các hành_vi vi_phạm pháp_luật xảy ra trong quá_trình truyền đưa hoặc lưu_trữ thông_tin số của tổ_chức , cá_nhân theo yêu_cầu của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; m ) Tiết_lộ thông_tin thuộc danh_mục bí_mật nhà_nước , đời_sống riêng_tư , bí_mật cá_nhân , bí_mật gia_đình mà chưa đến mức truy_cứu trách_nhiệm hình_sự ; n ) Giả_mạo tổ_chức , cá_nhân và phát_tán thông_tin giả_mạo , thông_tin sai sự_thật xâm_hại đến quyền và lợi_ích hợp_pháp của tổ_chức , cá_nhân ; o ) Chiếm_đoạt thư , điện_báo , telex , fax hoặc văn_bản khác của người khác được truyền đưa trên mạng dưới bất_kỳ hình_thức nào ; p ) Cố_ý lấy các thông_tin , nội_dung của thư , điện_báo , telex , fax hoặc văn_bản khác của người khác được truyền đưa trên mạng ; ... Từ quy_định trên , các cá_nhân có hành_vi dõi hoạt_động tuần_tra của Cảnh_sát giao_thông ( thu_thập , xử_lý và sử_dụng thông_tin của tổ_chức , cá_nhân khác mà không được sự đồng_ý hoặc sai mục_đích theo quy_định của pháp_luật ) để báo đường cho tài_xế có sai_phạm về an_toàn giao_thông thì sẽ bị xử_phạt vi_phạm hành_chính từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng .
214,443
Hành_vi theo_dõi hoạt_động tuần_tra của Cảnh_sát giao_thông cấp tỉnh để BÁO ĐƯỜNG thì xử bị xử_phạt vi_phạm hành_chính ra sao ?
Căn_cứ Điều 102 Nghị_định 15/2020/NĐ-CP quy_định về hành_vi vi_phạm hành_chính đối vớ hành_vi thu_thập , xử_lý và sử_dụng thông_tin của tổ_chức , cá_n: ... ) Không tiến_hành theo_dõi, giám_sát thông_tin số của tổ_chức, cá_nhân theo yêu_cầu của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; l ) Không hợp_tác, phối_hợp điều_tra các hành_vi vi_phạm pháp_luật xảy ra trong quá_trình truyền đưa hoặc lưu_trữ thông_tin số của tổ_chức, cá_nhân theo yêu_cầu của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; m ) Tiết_lộ thông_tin thuộc danh_mục bí_mật nhà_nước, đời_sống riêng_tư, bí_mật cá_nhân, bí_mật gia_đình mà chưa đến mức truy_cứu trách_nhiệm hình_sự ; n ) Giả_mạo tổ_chức, cá_nhân và phát_tán thông_tin giả_mạo, thông_tin sai sự_thật xâm_hại đến quyền và lợi_ích hợp_pháp của tổ_chức, cá_nhân ; o ) Chiếm_đoạt thư, điện_báo, telex, fax hoặc văn_bản khác của người khác được truyền đưa trên mạng dưới bất_kỳ hình_thức nào ; p ) Cố_ý lấy các thông_tin, nội_dung của thư, điện_báo, telex, fax hoặc văn_bản khác của người khác được truyền đưa trên mạng ;... Từ quy_định trên, các cá_nhân có hành_vi dõi hoạt_động tuần_tra của Cảnh_sát giao_thông ( thu_thập, xử_lý và sử_dụng thông_tin của tổ_chức, cá_nhân khác mà không được sự đồng_ý hoặc sai mục_đích theo quy_định của pháp_luật )
None
1
Căn_cứ Điều 102 Nghị_định 15/2020/NĐ-CP quy_định về hành_vi vi_phạm hành_chính đối vớ hành_vi thu_thập , xử_lý và sử_dụng thông_tin của tổ_chức , cá_nhân như sau : Vi_phạm quy_định về lưu_trữ , cho thuê , truyền đưa , cung_cấp , truy_nhập , thu_thập , xử_lý , trao_đổi và sử_dụng thông_tin ... 3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Truy_nhập , sử_dụng , tiết_lộ , làm gián_đoạn , sửa_đổi , phá_hoại trái_phép thông_tin , hệ_thống thông_tin ; b ) Không thực_hiện các biện_pháp cần_thiết để ngăn_chặn việc truy_nhập thông_tin hoặc loại_bỏ thông_tin trái pháp_luật theo yêu_cầu của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền khi truyền đưa hoặc cho thuê chỗ lưu_trữ thông_tin số ; c ) Không thực_hiện yêu_cầu của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền về việc xác_định danh_sách chủ_sở_hữu thuê chỗ lưu_trữ thông_tin số ; d ) Không bảo_đảm bí_mật thông_tin của tổ_chức , cá_nhân thuê chỗ lưu_trữ thông_tin số_trừ các trường_hợp cung_cấp theo yêu_cầu của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; đ ) Không thực_hiện các biện_pháp quản_lý , kỹ_thuật cần_thiết để bảo_đảm thông_tin cá_nhân không bị mất , đánh_cắp , tiết_lộ , thay_đổi hoặc phá_huỷ khi thu_thập , xử_lý và sử_dụng thông_tin cá_nhân của người khác trên môi_trường mạng ; e ) Thu_thập , xử_lý và sử_dụng thông_tin của tổ_chức , cá_nhân khác mà không được sự đồng_ý hoặc sai mục_đích theo quy_định của pháp_luật ; g ) Cung_cấp , trao_đổi , truyền đưa hoặc lưu_trữ , sử_dụng thông_tin số nhằm đe_doạ , quấy_rối , xuyên_tạc , vu_khống , xúc_phạm uy_tín của tổ_chức , danh_dự , nhân_phẩm , uy_tín của người khác ; h ) Cung_cấp , trao_đổi , truyền đưa hoặc lưu_trữ , sử_dụng thông_tin số nhằm quảng_cáo , tuyên_truyền hàng_hoá , dịch_vụ thuộc danh_mục bị cấm ; i ) Ngăn_chặn trái pháp_luật việc truyền_tải thông_tin trên mạng , can_thiệp , truy_nhập , gây nguy_hại , xoá , thay_đổi , sao_chép và làm sai_lệch thông_tin trên mạng ; k ) Không tiến_hành theo_dõi , giám_sát thông_tin số của tổ_chức , cá_nhân theo yêu_cầu của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; l ) Không hợp_tác , phối_hợp điều_tra các hành_vi vi_phạm pháp_luật xảy ra trong quá_trình truyền đưa hoặc lưu_trữ thông_tin số của tổ_chức , cá_nhân theo yêu_cầu của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; m ) Tiết_lộ thông_tin thuộc danh_mục bí_mật nhà_nước , đời_sống riêng_tư , bí_mật cá_nhân , bí_mật gia_đình mà chưa đến mức truy_cứu trách_nhiệm hình_sự ; n ) Giả_mạo tổ_chức , cá_nhân và phát_tán thông_tin giả_mạo , thông_tin sai sự_thật xâm_hại đến quyền và lợi_ích hợp_pháp của tổ_chức , cá_nhân ; o ) Chiếm_đoạt thư , điện_báo , telex , fax hoặc văn_bản khác của người khác được truyền đưa trên mạng dưới bất_kỳ hình_thức nào ; p ) Cố_ý lấy các thông_tin , nội_dung của thư , điện_báo , telex , fax hoặc văn_bản khác của người khác được truyền đưa trên mạng ; ... Từ quy_định trên , các cá_nhân có hành_vi dõi hoạt_động tuần_tra của Cảnh_sát giao_thông ( thu_thập , xử_lý và sử_dụng thông_tin của tổ_chức , cá_nhân khác mà không được sự đồng_ý hoặc sai mục_đích theo quy_định của pháp_luật ) để báo đường cho tài_xế có sai_phạm về an_toàn giao_thông thì sẽ bị xử_phạt vi_phạm hành_chính từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng .
214,444
Hành_vi theo_dõi hoạt_động tuần_tra của Cảnh_sát giao_thông cấp tỉnh để BÁO ĐƯỜNG thì xử bị xử_phạt vi_phạm hành_chính ra sao ?
Căn_cứ Điều 102 Nghị_định 15/2020/NĐ-CP quy_định về hành_vi vi_phạm hành_chính đối vớ hành_vi thu_thập , xử_lý và sử_dụng thông_tin của tổ_chức , cá_n: ... hành_vi dõi hoạt_động tuần_tra của Cảnh_sát giao_thông ( thu_thập, xử_lý và sử_dụng thông_tin của tổ_chức, cá_nhân khác mà không được sự đồng_ý hoặc sai mục_đích theo quy_định của pháp_luật ) để báo đường cho tài_xế có sai_phạm về an_toàn giao_thông thì sẽ bị xử_phạt vi_phạm hành_chính từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng.
None
1
Căn_cứ Điều 102 Nghị_định 15/2020/NĐ-CP quy_định về hành_vi vi_phạm hành_chính đối vớ hành_vi thu_thập , xử_lý và sử_dụng thông_tin của tổ_chức , cá_nhân như sau : Vi_phạm quy_định về lưu_trữ , cho thuê , truyền đưa , cung_cấp , truy_nhập , thu_thập , xử_lý , trao_đổi và sử_dụng thông_tin ... 3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Truy_nhập , sử_dụng , tiết_lộ , làm gián_đoạn , sửa_đổi , phá_hoại trái_phép thông_tin , hệ_thống thông_tin ; b ) Không thực_hiện các biện_pháp cần_thiết để ngăn_chặn việc truy_nhập thông_tin hoặc loại_bỏ thông_tin trái pháp_luật theo yêu_cầu của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền khi truyền đưa hoặc cho thuê chỗ lưu_trữ thông_tin số ; c ) Không thực_hiện yêu_cầu của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền về việc xác_định danh_sách chủ_sở_hữu thuê chỗ lưu_trữ thông_tin số ; d ) Không bảo_đảm bí_mật thông_tin của tổ_chức , cá_nhân thuê chỗ lưu_trữ thông_tin số_trừ các trường_hợp cung_cấp theo yêu_cầu của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; đ ) Không thực_hiện các biện_pháp quản_lý , kỹ_thuật cần_thiết để bảo_đảm thông_tin cá_nhân không bị mất , đánh_cắp , tiết_lộ , thay_đổi hoặc phá_huỷ khi thu_thập , xử_lý và sử_dụng thông_tin cá_nhân của người khác trên môi_trường mạng ; e ) Thu_thập , xử_lý và sử_dụng thông_tin của tổ_chức , cá_nhân khác mà không được sự đồng_ý hoặc sai mục_đích theo quy_định của pháp_luật ; g ) Cung_cấp , trao_đổi , truyền đưa hoặc lưu_trữ , sử_dụng thông_tin số nhằm đe_doạ , quấy_rối , xuyên_tạc , vu_khống , xúc_phạm uy_tín của tổ_chức , danh_dự , nhân_phẩm , uy_tín của người khác ; h ) Cung_cấp , trao_đổi , truyền đưa hoặc lưu_trữ , sử_dụng thông_tin số nhằm quảng_cáo , tuyên_truyền hàng_hoá , dịch_vụ thuộc danh_mục bị cấm ; i ) Ngăn_chặn trái pháp_luật việc truyền_tải thông_tin trên mạng , can_thiệp , truy_nhập , gây nguy_hại , xoá , thay_đổi , sao_chép và làm sai_lệch thông_tin trên mạng ; k ) Không tiến_hành theo_dõi , giám_sát thông_tin số của tổ_chức , cá_nhân theo yêu_cầu của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; l ) Không hợp_tác , phối_hợp điều_tra các hành_vi vi_phạm pháp_luật xảy ra trong quá_trình truyền đưa hoặc lưu_trữ thông_tin số của tổ_chức , cá_nhân theo yêu_cầu của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; m ) Tiết_lộ thông_tin thuộc danh_mục bí_mật nhà_nước , đời_sống riêng_tư , bí_mật cá_nhân , bí_mật gia_đình mà chưa đến mức truy_cứu trách_nhiệm hình_sự ; n ) Giả_mạo tổ_chức , cá_nhân và phát_tán thông_tin giả_mạo , thông_tin sai sự_thật xâm_hại đến quyền và lợi_ích hợp_pháp của tổ_chức , cá_nhân ; o ) Chiếm_đoạt thư , điện_báo , telex , fax hoặc văn_bản khác của người khác được truyền đưa trên mạng dưới bất_kỳ hình_thức nào ; p ) Cố_ý lấy các thông_tin , nội_dung của thư , điện_báo , telex , fax hoặc văn_bản khác của người khác được truyền đưa trên mạng ; ... Từ quy_định trên , các cá_nhân có hành_vi dõi hoạt_động tuần_tra của Cảnh_sát giao_thông ( thu_thập , xử_lý và sử_dụng thông_tin của tổ_chức , cá_nhân khác mà không được sự đồng_ý hoặc sai mục_đích theo quy_định của pháp_luật ) để báo đường cho tài_xế có sai_phạm về an_toàn giao_thông thì sẽ bị xử_phạt vi_phạm hành_chính từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng .
214,445
Hà_Nội dừng chính_sách hỗ_trợ , học_sinh Hà_Nội sẽ không được hỗ_trợ 50% học_phí năm_học 2023 2024 ?
Mới_đây , Nghị_quyết về mức thu học_phí đối_với cơ_sở giáo_dục mầm_non , giáo_dục_phổ_thông công_lập trên địa_bàn năm_học 2023-2024 được Hội_đồng_Nhân: ... Mới_đây, Nghị_quyết về mức thu học_phí đối_với cơ_sở giáo_dục mầm_non, giáo_dục_phổ_thông công_lập trên địa_bàn năm_học 2023-2024 được Hội_đồng_Nhân_dân Thành_phố Hà_Nội phê_duyệt trong chiều 04/7/2023. Trước đó, tại kỳ họp thứ 12 Hội_đồng_Nhân_dân TP Hà_Nội khoá XVI bước sang ngày làm_việc thứ hai. Theo kế_hoạch, các đại_biểu HĐND TP sẽ xem_xét, thông_qua nhiều nghị_quyết quan_trọng liên_quan đến các mức thu - chi của thành_phố. Theo đó, UBND TP Hà_Nội phê_duyệt mức thu học_phí năm_học 2023-2024 đối_với hình_thức học trực_tiếp bằng mức học_phí năm_học 2022-2023 và bằng mức sàn ( mức thấp nhất ) trong khung quy_định của Chính_phủ tại khoản 2 Điều 9 Nghị_định 81/2021/NĐ-CP. Cụ_thể, học_phí bậc mầm_non, phổ_thông năm_học 2023 - 2024, dao_động 50.000-300.000 đồng / tháng, và sẽ dừng chính_sách hỗ_trợ như sau : - Học_phí với học_sinh vùng thành_thị là 300.000 đồng / tháng ; - Vùng nông_thôn 100.000-200.000 đồng - Vùng dân_tộc_thiểu_số 50.000-100.000 đồng. Có_thể thấy, so với năm 2022 ( Nghị_quyết 17/2022/NQ-HĐND), khung học_phí thực_tế không tăng.
None
1
Mới_đây , Nghị_quyết về mức thu học_phí đối_với cơ_sở giáo_dục mầm_non , giáo_dục_phổ_thông công_lập trên địa_bàn năm_học 2023-2024 được Hội_đồng_Nhân_dân Thành_phố Hà_Nội phê_duyệt trong chiều 04/7/2023 . Trước đó , tại kỳ họp thứ 12 Hội_đồng_Nhân_dân TP Hà_Nội khoá XVI bước sang ngày làm_việc thứ hai . Theo kế_hoạch , các đại_biểu HĐND TP sẽ xem_xét , thông_qua nhiều nghị_quyết quan_trọng liên_quan đến các mức thu - chi của thành_phố . Theo đó , UBND TP Hà_Nội phê_duyệt mức thu học_phí năm_học 2023-2024 đối_với hình_thức học trực_tiếp bằng mức học_phí năm_học 2022-2023 và bằng mức sàn ( mức thấp nhất ) trong khung quy_định của Chính_phủ tại khoản 2 Điều 9 Nghị_định 81/2021/NĐ-CP. Cụ_thể , học_phí bậc mầm_non , phổ_thông năm_học 2023 - 2024 , dao_động 50.000-300.000 đồng / tháng , và sẽ dừng chính_sách hỗ_trợ như sau : - Học_phí với học_sinh vùng thành_thị là 300.000 đồng / tháng ; - Vùng nông_thôn 100.000-200.000 đồng - Vùng dân_tộc_thiểu_số 50.000-100.000 đồng . Có_thể thấy , so với năm 2022 ( Nghị_quyết 17/2022/NQ-HĐND) , khung học_phí thực_tế không tăng . Năm_học 2022 - 2023 , Hà_Nội hỗ_trợ 50% học_phí cho cả năm_học 2022 - 2023 , với phần hỗ_trợ khoảng 600 tỉ đồng . Tổng_ngân_sách thành_phố hỗ_trợ năm_học 2022 - 2023 khoảng 1.133 tỉ đồng . Mặc_dù mức thu sàn học_phí năm 2023 - 2024 bằng mức thu năm 2022 - 2023 , tuy_nhiên nghị_quyết vừa thông_qua cho thấy năm_học tới học_sinh Hà_Nội sẽ không được hỗ_trợ 50% học_phí như trước đó . Vì_vậy , tiền học_phí một_số bậc học tại Hà_Nội mà người_dân phải đóng có_thể sẽ tăng gấp 2 lần so với năm_học vừa_qua . Theo UBND TP Hà_Nội , việc quy_định mức thu học_phí đối_với học_sinh tiểu_học dùng làm căn_cứ để thực_hiện mức hỗ_trợ tiền đóng học_phí cho các đối_tượng học_sinh tiểu_học tư_thục thuộc đối_tượng được hưởng chính_sách miễn_giảm học_phí theo quy_định ( theo quy_định tại nghị_định số 81/2021/NĐ-CP , học_sinh tiểu_học trường công_lập thuộc đối_tượng không phải đóng học_phí ) . Và UBND TP Hà_Nội cho_hay : Trường_hợp thời_gian học_tập theo hình_thức học trực_tiếp từ 14 ngày trở lên thì thực_hiện thu theo hình_thức học trực_tiếp ; trường_hợp thời_gian học_tập theo hình_thức học trực_tuyến từ 14 ngày trở lên thì thực_hiện thu theo hình_thức học trực_tuyến ( bao_gồm cả số ngày nghỉ theo quy_định của pháp_luật ) và mức thu học_phí tương_ứng đã được quy_định đối_với vùng của cấp học . ( Hình internet )
214,446
Hà_Nội dừng chính_sách hỗ_trợ , học_sinh Hà_Nội sẽ không được hỗ_trợ 50% học_phí năm_học 2023 2024 ?
Mới_đây , Nghị_quyết về mức thu học_phí đối_với cơ_sở giáo_dục mầm_non , giáo_dục_phổ_thông công_lập trên địa_bàn năm_học 2023-2024 được Hội_đồng_Nhân: ... 200.000 đồng - Vùng dân_tộc_thiểu_số 50.000-100.000 đồng. Có_thể thấy, so với năm 2022 ( Nghị_quyết 17/2022/NQ-HĐND), khung học_phí thực_tế không tăng. Năm_học 2022 - 2023, Hà_Nội hỗ_trợ 50% học_phí cho cả năm_học 2022 - 2023, với phần hỗ_trợ khoảng 600 tỉ đồng. Tổng_ngân_sách thành_phố hỗ_trợ năm_học 2022 - 2023 khoảng 1.133 tỉ đồng. Mặc_dù mức thu sàn học_phí năm 2023 - 2024 bằng mức thu năm 2022 - 2023, tuy_nhiên nghị_quyết vừa thông_qua cho thấy năm_học tới học_sinh Hà_Nội sẽ không được hỗ_trợ 50% học_phí như trước đó. Vì_vậy, tiền học_phí một_số bậc học tại Hà_Nội mà người_dân phải đóng có_thể sẽ tăng gấp 2 lần so với năm_học vừa_qua. Theo UBND TP Hà_Nội, việc quy_định mức thu học_phí đối_với học_sinh tiểu_học dùng làm căn_cứ để thực_hiện mức hỗ_trợ tiền đóng học_phí cho các đối_tượng học_sinh tiểu_học tư_thục thuộc đối_tượng được hưởng chính_sách miễn_giảm học_phí theo quy_định ( theo quy_định tại nghị_định số 81/2021/NĐ-CP, học_sinh tiểu_học trường công_lập thuộc đối_tượng không phải đóng học_phí ). Và UBND TP Hà_Nội cho_hay : Trường_hợp
None
1
Mới_đây , Nghị_quyết về mức thu học_phí đối_với cơ_sở giáo_dục mầm_non , giáo_dục_phổ_thông công_lập trên địa_bàn năm_học 2023-2024 được Hội_đồng_Nhân_dân Thành_phố Hà_Nội phê_duyệt trong chiều 04/7/2023 . Trước đó , tại kỳ họp thứ 12 Hội_đồng_Nhân_dân TP Hà_Nội khoá XVI bước sang ngày làm_việc thứ hai . Theo kế_hoạch , các đại_biểu HĐND TP sẽ xem_xét , thông_qua nhiều nghị_quyết quan_trọng liên_quan đến các mức thu - chi của thành_phố . Theo đó , UBND TP Hà_Nội phê_duyệt mức thu học_phí năm_học 2023-2024 đối_với hình_thức học trực_tiếp bằng mức học_phí năm_học 2022-2023 và bằng mức sàn ( mức thấp nhất ) trong khung quy_định của Chính_phủ tại khoản 2 Điều 9 Nghị_định 81/2021/NĐ-CP. Cụ_thể , học_phí bậc mầm_non , phổ_thông năm_học 2023 - 2024 , dao_động 50.000-300.000 đồng / tháng , và sẽ dừng chính_sách hỗ_trợ như sau : - Học_phí với học_sinh vùng thành_thị là 300.000 đồng / tháng ; - Vùng nông_thôn 100.000-200.000 đồng - Vùng dân_tộc_thiểu_số 50.000-100.000 đồng . Có_thể thấy , so với năm 2022 ( Nghị_quyết 17/2022/NQ-HĐND) , khung học_phí thực_tế không tăng . Năm_học 2022 - 2023 , Hà_Nội hỗ_trợ 50% học_phí cho cả năm_học 2022 - 2023 , với phần hỗ_trợ khoảng 600 tỉ đồng . Tổng_ngân_sách thành_phố hỗ_trợ năm_học 2022 - 2023 khoảng 1.133 tỉ đồng . Mặc_dù mức thu sàn học_phí năm 2023 - 2024 bằng mức thu năm 2022 - 2023 , tuy_nhiên nghị_quyết vừa thông_qua cho thấy năm_học tới học_sinh Hà_Nội sẽ không được hỗ_trợ 50% học_phí như trước đó . Vì_vậy , tiền học_phí một_số bậc học tại Hà_Nội mà người_dân phải đóng có_thể sẽ tăng gấp 2 lần so với năm_học vừa_qua . Theo UBND TP Hà_Nội , việc quy_định mức thu học_phí đối_với học_sinh tiểu_học dùng làm căn_cứ để thực_hiện mức hỗ_trợ tiền đóng học_phí cho các đối_tượng học_sinh tiểu_học tư_thục thuộc đối_tượng được hưởng chính_sách miễn_giảm học_phí theo quy_định ( theo quy_định tại nghị_định số 81/2021/NĐ-CP , học_sinh tiểu_học trường công_lập thuộc đối_tượng không phải đóng học_phí ) . Và UBND TP Hà_Nội cho_hay : Trường_hợp thời_gian học_tập theo hình_thức học trực_tiếp từ 14 ngày trở lên thì thực_hiện thu theo hình_thức học trực_tiếp ; trường_hợp thời_gian học_tập theo hình_thức học trực_tuyến từ 14 ngày trở lên thì thực_hiện thu theo hình_thức học trực_tuyến ( bao_gồm cả số ngày nghỉ theo quy_định của pháp_luật ) và mức thu học_phí tương_ứng đã được quy_định đối_với vùng của cấp học . ( Hình internet )
214,447
Hà_Nội dừng chính_sách hỗ_trợ , học_sinh Hà_Nội sẽ không được hỗ_trợ 50% học_phí năm_học 2023 2024 ?
Mới_đây , Nghị_quyết về mức thu học_phí đối_với cơ_sở giáo_dục mầm_non , giáo_dục_phổ_thông công_lập trên địa_bàn năm_học 2023-2024 được Hội_đồng_Nhân: ... quy_định ( theo quy_định tại nghị_định số 81/2021/NĐ-CP, học_sinh tiểu_học trường công_lập thuộc đối_tượng không phải đóng học_phí ). Và UBND TP Hà_Nội cho_hay : Trường_hợp thời_gian học_tập theo hình_thức học trực_tiếp từ 14 ngày trở lên thì thực_hiện thu theo hình_thức học trực_tiếp ; trường_hợp thời_gian học_tập theo hình_thức học trực_tuyến từ 14 ngày trở lên thì thực_hiện thu theo hình_thức học trực_tuyến ( bao_gồm cả số ngày nghỉ theo quy_định của pháp_luật ) và mức thu học_phí tương_ứng đã được quy_định đối_với vùng của cấp học. ( Hình internet )
None
1
Mới_đây , Nghị_quyết về mức thu học_phí đối_với cơ_sở giáo_dục mầm_non , giáo_dục_phổ_thông công_lập trên địa_bàn năm_học 2023-2024 được Hội_đồng_Nhân_dân Thành_phố Hà_Nội phê_duyệt trong chiều 04/7/2023 . Trước đó , tại kỳ họp thứ 12 Hội_đồng_Nhân_dân TP Hà_Nội khoá XVI bước sang ngày làm_việc thứ hai . Theo kế_hoạch , các đại_biểu HĐND TP sẽ xem_xét , thông_qua nhiều nghị_quyết quan_trọng liên_quan đến các mức thu - chi của thành_phố . Theo đó , UBND TP Hà_Nội phê_duyệt mức thu học_phí năm_học 2023-2024 đối_với hình_thức học trực_tiếp bằng mức học_phí năm_học 2022-2023 và bằng mức sàn ( mức thấp nhất ) trong khung quy_định của Chính_phủ tại khoản 2 Điều 9 Nghị_định 81/2021/NĐ-CP. Cụ_thể , học_phí bậc mầm_non , phổ_thông năm_học 2023 - 2024 , dao_động 50.000-300.000 đồng / tháng , và sẽ dừng chính_sách hỗ_trợ như sau : - Học_phí với học_sinh vùng thành_thị là 300.000 đồng / tháng ; - Vùng nông_thôn 100.000-200.000 đồng - Vùng dân_tộc_thiểu_số 50.000-100.000 đồng . Có_thể thấy , so với năm 2022 ( Nghị_quyết 17/2022/NQ-HĐND) , khung học_phí thực_tế không tăng . Năm_học 2022 - 2023 , Hà_Nội hỗ_trợ 50% học_phí cho cả năm_học 2022 - 2023 , với phần hỗ_trợ khoảng 600 tỉ đồng . Tổng_ngân_sách thành_phố hỗ_trợ năm_học 2022 - 2023 khoảng 1.133 tỉ đồng . Mặc_dù mức thu sàn học_phí năm 2023 - 2024 bằng mức thu năm 2022 - 2023 , tuy_nhiên nghị_quyết vừa thông_qua cho thấy năm_học tới học_sinh Hà_Nội sẽ không được hỗ_trợ 50% học_phí như trước đó . Vì_vậy , tiền học_phí một_số bậc học tại Hà_Nội mà người_dân phải đóng có_thể sẽ tăng gấp 2 lần so với năm_học vừa_qua . Theo UBND TP Hà_Nội , việc quy_định mức thu học_phí đối_với học_sinh tiểu_học dùng làm căn_cứ để thực_hiện mức hỗ_trợ tiền đóng học_phí cho các đối_tượng học_sinh tiểu_học tư_thục thuộc đối_tượng được hưởng chính_sách miễn_giảm học_phí theo quy_định ( theo quy_định tại nghị_định số 81/2021/NĐ-CP , học_sinh tiểu_học trường công_lập thuộc đối_tượng không phải đóng học_phí ) . Và UBND TP Hà_Nội cho_hay : Trường_hợp thời_gian học_tập theo hình_thức học trực_tiếp từ 14 ngày trở lên thì thực_hiện thu theo hình_thức học trực_tiếp ; trường_hợp thời_gian học_tập theo hình_thức học trực_tuyến từ 14 ngày trở lên thì thực_hiện thu theo hình_thức học trực_tuyến ( bao_gồm cả số ngày nghỉ theo quy_định của pháp_luật ) và mức thu học_phí tương_ứng đã được quy_định đối_với vùng của cấp học . ( Hình internet )
214,448
Mức học_phí TP. Hà_Nội năm_học 2023-2024 với cơ_sở giáo_dục mầm_non , giáo_dục_phổ_thông công_lập , cao nhất 300 ngàn đồng ?
Chiều 04/7/2023 , Hội_đồng_Nhân_dân Thành_phố Hà_Nội phê_duyệt Nghị_quyết quy_định mức thu học_phí đối_với các cơ_sở giáo_dục mầm_non , giáo_dục_phổ_t: ... Chiều 04/7/2023, Hội_đồng_Nhân_dân Thành_phố Hà_Nội phê_duyệt Nghị_quyết quy_định mức thu học_phí đối_với các cơ_sở giáo_dục mầm_non, giáo_dục_phổ_thông công_lập trên địa_bàn thành_phố năm_học 2023-2024. Theo đó, Học_phí bậc mầm_non, phổ_thông năm_học 2023 - 2024, dao_động 50.000-300.000 đồng / tháng, và sẽ dừng chính_sách hỗ trợ.Cụ thể : - Học_phí với học_sinh vùng thành_thị là 300.000 đồng / tháng ; - Vùng nông_thôn 100.000-200.000 đồng - Vùng dân_tộc_thiểu_số 50.000-100.000 đồng. Theo Nghị_quyết, học_sinh mầm_non và THCS nội_thành Hà_Nội phải đóng học_phí từ 155.000 đồng lên 300.000 đồng / tháng. Ở xã miền núi, học_sinh THPT đóng 100.000 đồng một tháng, tăng hơn bốn lần so với mức cũ ; bậc mầm_non, THCS có mức đóng tăng khoảng hai lần, từ 19.000-24.000 đồng lên 50.000-100.000 đồng. Vùng Mầm_non Tiểu_học THCS THPT Thành_thị ( phường, thị_trấn ) 300.000 300.000 300.000 300.000 Nông_thôn ( xã, trừ xã miền núi ) 100.000 100.000 100.000 200.000 Dân_tộc_thiểu_số và miền núi ( các xã miền núi ) 50.000 50.000 50.000 100.000 Đơn_vị : ( đơn_vị :
None
1
Chiều 04/7/2023 , Hội_đồng_Nhân_dân Thành_phố Hà_Nội phê_duyệt Nghị_quyết quy_định mức thu học_phí đối_với các cơ_sở giáo_dục mầm_non , giáo_dục_phổ_thông công_lập trên địa_bàn thành_phố năm_học 2023-2024 . Theo đó , Học_phí bậc mầm_non , phổ_thông năm_học 2023 - 2024 , dao_động 50.000-300.000 đồng / tháng , và sẽ dừng chính_sách hỗ trợ.Cụ thể : - Học_phí với học_sinh vùng thành_thị là 300.000 đồng / tháng ; - Vùng nông_thôn 100.000-200.000 đồng - Vùng dân_tộc_thiểu_số 50.000-100.000 đồng . Theo Nghị_quyết , học_sinh mầm_non và THCS nội_thành Hà_Nội phải đóng học_phí từ 155.000 đồng lên 300.000 đồng / tháng . Ở xã miền núi , học_sinh THPT đóng 100.000 đồng một tháng , tăng hơn bốn lần so với mức cũ ; bậc mầm_non , THCS có mức đóng tăng khoảng hai lần , từ 19.000-24.000 đồng lên 50.000-100.000 đồng . Vùng Mầm_non Tiểu_học THCS THPT Thành_thị ( phường , thị_trấn ) 300.000 300.000 300.000 300.000 Nông_thôn ( xã , trừ xã miền núi ) 100.000 100.000 100.000 200.000 Dân_tộc_thiểu_số và miền núi ( các xã miền núi ) 50.000 50.000 50.000 100.000 Đơn_vị : ( đơn_vị : đồng / học_sinh / tháng ) HĐND thành_phố Hà_Nội thông_qua mức trần học_phí với các trường công_lập chất_lượng cao . Bậc mầm_non và THCS không thay_đổi so với năm_ngoái , nhưng tiểu_học và THPT tăng 7,5% , từ 5,4 lên 5,9 triệu đồng và từ 5,7 lên 6,1 triệu đồng . Cụ_thể : TT Trường công chất_lượng cao Trần học_phí năm_học 2023-2024 1 Mầm_non 5.100.000 2 Tiểu_học 5.900.000 3 THCS 5.300.000 4 THPT 6.100.000 Lộ_trình tăng học_phí các cấp học đã được đề ra từ năm 2021 theo Nghị_định 81/2021/NĐ-CP. Như_vậy , ở bậc mầm_non và phổ_thông , học_phí khu_vực thành_thị dao_động 300.000-650.000 đồng ; khu_vực nông_thôn 100.000-330.000 đồng ; vùng miền núi và dân_tộc_thiểu_số từ 50.000 đến 220.000 đồng một tháng .
214,449
Mức học_phí TP. Hà_Nội năm_học 2023-2024 với cơ_sở giáo_dục mầm_non , giáo_dục_phổ_thông công_lập , cao nhất 300 ngàn đồng ?
Chiều 04/7/2023 , Hội_đồng_Nhân_dân Thành_phố Hà_Nội phê_duyệt Nghị_quyết quy_định mức thu học_phí đối_với các cơ_sở giáo_dục mầm_non , giáo_dục_phổ_t: ... ( xã, trừ xã miền núi ) 100.000 100.000 100.000 200.000 Dân_tộc_thiểu_số và miền núi ( các xã miền núi ) 50.000 50.000 50.000 100.000 Đơn_vị : ( đơn_vị : đồng / học_sinh / tháng ) HĐND thành_phố Hà_Nội thông_qua mức trần học_phí với các trường công_lập chất_lượng cao. Bậc mầm_non và THCS không thay_đổi so với năm_ngoái, nhưng tiểu_học và THPT tăng 7,5%, từ 5,4 lên 5,9 triệu đồng và từ 5,7 lên 6,1 triệu đồng. Cụ_thể : TT Trường công chất_lượng cao Trần học_phí năm_học 2023-2024 1 Mầm_non 5.100.000 2 Tiểu_học 5.900.000 3 THCS 5.300.000 4 THPT 6.100.000 Lộ_trình tăng học_phí các cấp học đã được đề ra từ năm 2021 theo Nghị_định 81/2021/NĐ-CP. Như_vậy, ở bậc mầm_non và phổ_thông, học_phí khu_vực thành_thị dao_động 300.000-650.000 đồng ; khu_vực nông_thôn 100.000-330.000 đồng ; vùng miền núi và dân_tộc_thiểu_số từ 50.000 đến 220.000 đồng một tháng.
None
1
Chiều 04/7/2023 , Hội_đồng_Nhân_dân Thành_phố Hà_Nội phê_duyệt Nghị_quyết quy_định mức thu học_phí đối_với các cơ_sở giáo_dục mầm_non , giáo_dục_phổ_thông công_lập trên địa_bàn thành_phố năm_học 2023-2024 . Theo đó , Học_phí bậc mầm_non , phổ_thông năm_học 2023 - 2024 , dao_động 50.000-300.000 đồng / tháng , và sẽ dừng chính_sách hỗ trợ.Cụ thể : - Học_phí với học_sinh vùng thành_thị là 300.000 đồng / tháng ; - Vùng nông_thôn 100.000-200.000 đồng - Vùng dân_tộc_thiểu_số 50.000-100.000 đồng . Theo Nghị_quyết , học_sinh mầm_non và THCS nội_thành Hà_Nội phải đóng học_phí từ 155.000 đồng lên 300.000 đồng / tháng . Ở xã miền núi , học_sinh THPT đóng 100.000 đồng một tháng , tăng hơn bốn lần so với mức cũ ; bậc mầm_non , THCS có mức đóng tăng khoảng hai lần , từ 19.000-24.000 đồng lên 50.000-100.000 đồng . Vùng Mầm_non Tiểu_học THCS THPT Thành_thị ( phường , thị_trấn ) 300.000 300.000 300.000 300.000 Nông_thôn ( xã , trừ xã miền núi ) 100.000 100.000 100.000 200.000 Dân_tộc_thiểu_số và miền núi ( các xã miền núi ) 50.000 50.000 50.000 100.000 Đơn_vị : ( đơn_vị : đồng / học_sinh / tháng ) HĐND thành_phố Hà_Nội thông_qua mức trần học_phí với các trường công_lập chất_lượng cao . Bậc mầm_non và THCS không thay_đổi so với năm_ngoái , nhưng tiểu_học và THPT tăng 7,5% , từ 5,4 lên 5,9 triệu đồng và từ 5,7 lên 6,1 triệu đồng . Cụ_thể : TT Trường công chất_lượng cao Trần học_phí năm_học 2023-2024 1 Mầm_non 5.100.000 2 Tiểu_học 5.900.000 3 THCS 5.300.000 4 THPT 6.100.000 Lộ_trình tăng học_phí các cấp học đã được đề ra từ năm 2021 theo Nghị_định 81/2021/NĐ-CP. Như_vậy , ở bậc mầm_non và phổ_thông , học_phí khu_vực thành_thị dao_động 300.000-650.000 đồng ; khu_vực nông_thôn 100.000-330.000 đồng ; vùng miền núi và dân_tộc_thiểu_số từ 50.000 đến 220.000 đồng một tháng .
214,450
Cơ_chế thu học_phí và và quản_lý học_phí trong hoạt_động giáo_dục của cấp tiểu_học và trung_học_cơ_sở thực_hiện như_thế_nào ?
Tại khoản 6 Điều 99 Luật_Giáo_dục 2019 quy_định cơ_chế thu và quản_lý học_phí , các khoản thu dịch_vụ trong hoạt_động giáo_dục như sau : ... - Chính_phủ quy_định cơ_chế thu và quản_lý học_phí đối_với các cơ_sở giáo_dục mầm_non , cơ_sở giáo_dục_phổ_thông , cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp , cơ_sở giáo_dục đại_học công_lập ; - HĐND cấp tỉnh quyết_định khung học_phí hoặc mức học_phí cụ_thể , các khoản thu dịch_vụ phục_vụ , hỗ_trợ hoạt_động giáo_dục của nhà_trường đối_với cơ_sở giáo_dục công_lập theo thẩm_quyền quản_lý_nhà_nước về giáo_dục trên cơ_sở đề_nghị của UBND cấp tỉnh ; - UBND cấp tỉnh quy_định cơ_chế thu và sử_dụng mức thu dịch_vụ tuyển_sinh các cấp học do địa_phương quản_lý sau khi được HĐND cấp tỉnh thông_qua ; - Cơ_sở giáo_dục dân_lập , cơ_sở giáo_dục tư_thục được quyền chủ_động xây_dựng mức thu học_phí và các dịch_vụ khác bảo_đảm bù_đắp chi_phí và có tích_luỹ hợp_lý . Thực_hiện công_khai chi_phí của dịch_vụ giáo_dục , đào_tạo và mức thu theo cam_kết trong đề_án thành_lập trường , công_khai cho từng khoá học , cấp học , năm_học theo quy_định của pháp_luật . Như_vậy , thu học_phí , quản_lý học_phí và các khoản thu dịch_vụ của cấp tiểu_học và trung_học_cơ_sở được thực_hiện theo cơ_chế nêu trên . Nguồn Thanh_tra Chính_phủ
None
1
Tại khoản 6 Điều 99 Luật_Giáo_dục 2019 quy_định cơ_chế thu và quản_lý học_phí , các khoản thu dịch_vụ trong hoạt_động giáo_dục như sau : - Chính_phủ quy_định cơ_chế thu và quản_lý học_phí đối_với các cơ_sở giáo_dục mầm_non , cơ_sở giáo_dục_phổ_thông , cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp , cơ_sở giáo_dục đại_học công_lập ; - HĐND cấp tỉnh quyết_định khung học_phí hoặc mức học_phí cụ_thể , các khoản thu dịch_vụ phục_vụ , hỗ_trợ hoạt_động giáo_dục của nhà_trường đối_với cơ_sở giáo_dục công_lập theo thẩm_quyền quản_lý_nhà_nước về giáo_dục trên cơ_sở đề_nghị của UBND cấp tỉnh ; - UBND cấp tỉnh quy_định cơ_chế thu và sử_dụng mức thu dịch_vụ tuyển_sinh các cấp học do địa_phương quản_lý sau khi được HĐND cấp tỉnh thông_qua ; - Cơ_sở giáo_dục dân_lập , cơ_sở giáo_dục tư_thục được quyền chủ_động xây_dựng mức thu học_phí và các dịch_vụ khác bảo_đảm bù_đắp chi_phí và có tích_luỹ hợp_lý . Thực_hiện công_khai chi_phí của dịch_vụ giáo_dục , đào_tạo và mức thu theo cam_kết trong đề_án thành_lập trường , công_khai cho từng khoá học , cấp học , năm_học theo quy_định của pháp_luật . Như_vậy , thu học_phí , quản_lý học_phí và các khoản thu dịch_vụ của cấp tiểu_học và trung_học_cơ_sở được thực_hiện theo cơ_chế nêu trên . Nguồn Thanh_tra Chính_phủ
214,451
Định_mức tiêu_hao năng_lượng của cơ_sở sản_xuất nhựa vật_liệu xây_dựng đến hết năm 2025 là bao_nhiêu ?
Theo khoản 2 Điều 3 Thông_tư 38/2016/TT-BCT giải_thích thì định_mức tiêu_hao năng_lượng là suất tiêu_hao năng_lượng ( SEC ) tiên_tiến tương_ứng cho từ: ... Theo khoản 2 Điều 3 Thông_tư 38/2016/TT-BCT giải_thích thì định_mức tiêu_hao năng_lượng là suất tiêu_hao năng_lượng ( SEC ) tiên_tiến tương_ứng cho từng giai_đoạn cụ_thể quy_định tại Thông_tư này . Căn_cứ theo Điều 5 Thông_tư 38/2016/TT-BCT quy_định về định_mức tiêu_hao năng_lượng như sau : Định_mức tiêu_hao năng_lượng 1 . Định_mức tiêu_hao năng_lượng áp_dụng cho các sản_phẩm nhựa giai_đoạn đến hết năm 2020 2 . Định_mức tiêu_hao năng_lượng áp_dụng cho các sản_phẩm nhựa giai_đoạn từ năm 2021 đến hết năm 2025 Theo quy_định trên , định_mức tiêu_hao năng_lượng áp_dụng khi sản_xuất nhựa vật_liệu xây_dựng giai_đoạn đến hết năm 2020 là 0,46 kWh / kg . Đối_với định_mức tiêu_hao năng_lượng áp_dụng khi sản_xuất nhựa vật_liệu xây_dựng giai_đoạn từ năm 2021 đến hết năm 2025 là 0,35 kWh / kg . Định_mức tiêu_hao năng_lượng của cơ_sở sản_xuất khi sản_xuất nhựa vật_liệu xây_dựng đến hết năm 2025 quy_định như_thế_nào ? ( Hình từ Internet )
None
1
Theo khoản 2 Điều 3 Thông_tư 38/2016/TT-BCT giải_thích thì định_mức tiêu_hao năng_lượng là suất tiêu_hao năng_lượng ( SEC ) tiên_tiến tương_ứng cho từng giai_đoạn cụ_thể quy_định tại Thông_tư này . Căn_cứ theo Điều 5 Thông_tư 38/2016/TT-BCT quy_định về định_mức tiêu_hao năng_lượng như sau : Định_mức tiêu_hao năng_lượng 1 . Định_mức tiêu_hao năng_lượng áp_dụng cho các sản_phẩm nhựa giai_đoạn đến hết năm 2020 2 . Định_mức tiêu_hao năng_lượng áp_dụng cho các sản_phẩm nhựa giai_đoạn từ năm 2021 đến hết năm 2025 Theo quy_định trên , định_mức tiêu_hao năng_lượng áp_dụng khi sản_xuất nhựa vật_liệu xây_dựng giai_đoạn đến hết năm 2020 là 0,46 kWh / kg . Đối_với định_mức tiêu_hao năng_lượng áp_dụng khi sản_xuất nhựa vật_liệu xây_dựng giai_đoạn từ năm 2021 đến hết năm 2025 là 0,35 kWh / kg . Định_mức tiêu_hao năng_lượng của cơ_sở sản_xuất khi sản_xuất nhựa vật_liệu xây_dựng đến hết năm 2025 quy_định như_thế_nào ? ( Hình từ Internet )
214,452
Cơ_sở sản_xuất nhựa vật_liệu xây_dựng đang hoạt_động có suất tiêu_hao năng_lượng cao hơn định_mức tiêu_hao năng_lượng thì xử_lý như_thế_nào ?
Căn_cứ theo khoản 2 Điều 6 Thông_tư 38/2016/TT-BCT quy_định về yêu_cầu về đảm_bảo định_mức tiêu_hao năng_lượng như sau : ... Yêu_cầu về đảm_bảo định_mức tiêu_hao năng_lượng 1. Cơ_sở sản_xuất sản_phẩm nhựa phải đảm_bảo suất tiêu_hao năng_lượng không vượt quá định_mức tiêu_hao năng_lượng theo quy_định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 5 Thông_tư này. 2. Trường_hợp suất tiêu_hao năng_lượng của cơ_sở sản_xuất sản_phẩm nhựa đang hoạt_động có suất tiêu_hao năng_lượng cao hơn định_mức tiêu_hao năng_lượng tương_ứng đối_với từng giai_đoạn tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 5 Thông_tư này thì cơ_sở sản_xuất sản_phẩm nhựa có trách_nhiệm lập và thực_hiện các giải_pháp nâng cao hiệu_quả sử_dụng năng_lượng để đảm_bảo định_mức tiêu_hao năng_lượng quy_định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 5 Thông_tư này. 3. Suất tiêu_hao năng_lượng của các dự_án đầu_tư mới không được vượt quá định_mức tiêu_thụ năng_lượng được quy_định tại Khoản 2 Điều 5 của Thông_tư này. Như_vậy, cơ_sở sản_xuất sản_phẩm nhựa phải đảm_bảo suất tiêu_hao năng_lượng không vượt quá định_mức tiêu_hao năng_lượng theo quy_định. Trường_hợp suất tiêu_hao năng_lượng của cơ_sở sản_xuất nhựa vật_liệu xây_dựng đang hoạt_động có suất tiêu_hao năng_lượng cao hơn định_mức tiêu_hao năng_lượng tương_ứng đối_với từng giai_đoạn thì cơ_sở sản_xuất nhựa vật_liệu xây_dựng có trách_nhiệm lập và thực_hiện các giải_pháp nâng cao hiệu_quả sử_dụng năng_lượng để đảm_bảo định_mức
None
1
Căn_cứ theo khoản 2 Điều 6 Thông_tư 38/2016/TT-BCT quy_định về yêu_cầu về đảm_bảo định_mức tiêu_hao năng_lượng như sau : Yêu_cầu về đảm_bảo định_mức tiêu_hao năng_lượng 1 . Cơ_sở sản_xuất sản_phẩm nhựa phải đảm_bảo suất tiêu_hao năng_lượng không vượt quá định_mức tiêu_hao năng_lượng theo quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 Điều 5 Thông_tư này . 2 . Trường_hợp suất tiêu_hao năng_lượng của cơ_sở sản_xuất sản_phẩm nhựa đang hoạt_động có suất tiêu_hao năng_lượng cao hơn định_mức tiêu_hao năng_lượng tương_ứng đối_với từng giai_đoạn tại Khoản 1 , Khoản 2 Điều 5 Thông_tư này thì cơ_sở sản_xuất sản_phẩm nhựa có trách_nhiệm lập và thực_hiện các giải_pháp nâng cao hiệu_quả sử_dụng năng_lượng để đảm_bảo định_mức tiêu_hao năng_lượng quy_định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 5 Thông_tư này . 3 . Suất tiêu_hao năng_lượng của các dự_án đầu_tư mới không được vượt quá định_mức tiêu_thụ năng_lượng được quy_định tại Khoản 2 Điều 5 của Thông_tư này . Như_vậy , cơ_sở sản_xuất sản_phẩm nhựa phải đảm_bảo suất tiêu_hao năng_lượng không vượt quá định_mức tiêu_hao năng_lượng theo quy_định . Trường_hợp suất tiêu_hao năng_lượng của cơ_sở sản_xuất nhựa vật_liệu xây_dựng đang hoạt_động có suất tiêu_hao năng_lượng cao hơn định_mức tiêu_hao năng_lượng tương_ứng đối_với từng giai_đoạn thì cơ_sở sản_xuất nhựa vật_liệu xây_dựng có trách_nhiệm lập và thực_hiện các giải_pháp nâng cao hiệu_quả sử_dụng năng_lượng để đảm_bảo định_mức tiêu_hao năng_lượng theo quy_định .
214,453
Cơ_sở sản_xuất nhựa vật_liệu xây_dựng đang hoạt_động có suất tiêu_hao năng_lượng cao hơn định_mức tiêu_hao năng_lượng thì xử_lý như_thế_nào ?
Căn_cứ theo khoản 2 Điều 6 Thông_tư 38/2016/TT-BCT quy_định về yêu_cầu về đảm_bảo định_mức tiêu_hao năng_lượng như sau : ... tiêu_hao năng_lượng cao hơn định_mức tiêu_hao năng_lượng tương_ứng đối_với từng giai_đoạn thì cơ_sở sản_xuất nhựa vật_liệu xây_dựng có trách_nhiệm lập và thực_hiện các giải_pháp nâng cao hiệu_quả sử_dụng năng_lượng để đảm_bảo định_mức tiêu_hao năng_lượng theo quy_định. Yêu_cầu về đảm_bảo định_mức tiêu_hao năng_lượng 1. Cơ_sở sản_xuất sản_phẩm nhựa phải đảm_bảo suất tiêu_hao năng_lượng không vượt quá định_mức tiêu_hao năng_lượng theo quy_định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 5 Thông_tư này. 2. Trường_hợp suất tiêu_hao năng_lượng của cơ_sở sản_xuất sản_phẩm nhựa đang hoạt_động có suất tiêu_hao năng_lượng cao hơn định_mức tiêu_hao năng_lượng tương_ứng đối_với từng giai_đoạn tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 5 Thông_tư này thì cơ_sở sản_xuất sản_phẩm nhựa có trách_nhiệm lập và thực_hiện các giải_pháp nâng cao hiệu_quả sử_dụng năng_lượng để đảm_bảo định_mức tiêu_hao năng_lượng quy_định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 5 Thông_tư này. 3. Suất tiêu_hao năng_lượng của các dự_án đầu_tư mới không được vượt quá định_mức tiêu_thụ năng_lượng được quy_định tại Khoản 2 Điều 5 của Thông_tư này. Như_vậy, cơ_sở sản_xuất sản_phẩm nhựa phải đảm_bảo suất tiêu_hao năng_lượng không vượt quá định_mức tiêu_hao năng_lượng theo quy_định. Trường_hợp suất tiêu_hao năng_lượng của cơ_sở sản_xuất nhựa vật_liệu
None
1
Căn_cứ theo khoản 2 Điều 6 Thông_tư 38/2016/TT-BCT quy_định về yêu_cầu về đảm_bảo định_mức tiêu_hao năng_lượng như sau : Yêu_cầu về đảm_bảo định_mức tiêu_hao năng_lượng 1 . Cơ_sở sản_xuất sản_phẩm nhựa phải đảm_bảo suất tiêu_hao năng_lượng không vượt quá định_mức tiêu_hao năng_lượng theo quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 Điều 5 Thông_tư này . 2 . Trường_hợp suất tiêu_hao năng_lượng của cơ_sở sản_xuất sản_phẩm nhựa đang hoạt_động có suất tiêu_hao năng_lượng cao hơn định_mức tiêu_hao năng_lượng tương_ứng đối_với từng giai_đoạn tại Khoản 1 , Khoản 2 Điều 5 Thông_tư này thì cơ_sở sản_xuất sản_phẩm nhựa có trách_nhiệm lập và thực_hiện các giải_pháp nâng cao hiệu_quả sử_dụng năng_lượng để đảm_bảo định_mức tiêu_hao năng_lượng quy_định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 5 Thông_tư này . 3 . Suất tiêu_hao năng_lượng của các dự_án đầu_tư mới không được vượt quá định_mức tiêu_thụ năng_lượng được quy_định tại Khoản 2 Điều 5 của Thông_tư này . Như_vậy , cơ_sở sản_xuất sản_phẩm nhựa phải đảm_bảo suất tiêu_hao năng_lượng không vượt quá định_mức tiêu_hao năng_lượng theo quy_định . Trường_hợp suất tiêu_hao năng_lượng của cơ_sở sản_xuất nhựa vật_liệu xây_dựng đang hoạt_động có suất tiêu_hao năng_lượng cao hơn định_mức tiêu_hao năng_lượng tương_ứng đối_với từng giai_đoạn thì cơ_sở sản_xuất nhựa vật_liệu xây_dựng có trách_nhiệm lập và thực_hiện các giải_pháp nâng cao hiệu_quả sử_dụng năng_lượng để đảm_bảo định_mức tiêu_hao năng_lượng theo quy_định .
214,454
Cơ_sở sản_xuất nhựa vật_liệu xây_dựng đang hoạt_động có suất tiêu_hao năng_lượng cao hơn định_mức tiêu_hao năng_lượng thì xử_lý như_thế_nào ?
Căn_cứ theo khoản 2 Điều 6 Thông_tư 38/2016/TT-BCT quy_định về yêu_cầu về đảm_bảo định_mức tiêu_hao năng_lượng như sau : ... Thông_tư này. Như_vậy, cơ_sở sản_xuất sản_phẩm nhựa phải đảm_bảo suất tiêu_hao năng_lượng không vượt quá định_mức tiêu_hao năng_lượng theo quy_định. Trường_hợp suất tiêu_hao năng_lượng của cơ_sở sản_xuất nhựa vật_liệu xây_dựng đang hoạt_động có suất tiêu_hao năng_lượng cao hơn định_mức tiêu_hao năng_lượng tương_ứng đối_với từng giai_đoạn thì cơ_sở sản_xuất nhựa vật_liệu xây_dựng có trách_nhiệm lập và thực_hiện các giải_pháp nâng cao hiệu_quả sử_dụng năng_lượng để đảm_bảo định_mức tiêu_hao năng_lượng theo quy_định.
None
1
Căn_cứ theo khoản 2 Điều 6 Thông_tư 38/2016/TT-BCT quy_định về yêu_cầu về đảm_bảo định_mức tiêu_hao năng_lượng như sau : Yêu_cầu về đảm_bảo định_mức tiêu_hao năng_lượng 1 . Cơ_sở sản_xuất sản_phẩm nhựa phải đảm_bảo suất tiêu_hao năng_lượng không vượt quá định_mức tiêu_hao năng_lượng theo quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 Điều 5 Thông_tư này . 2 . Trường_hợp suất tiêu_hao năng_lượng của cơ_sở sản_xuất sản_phẩm nhựa đang hoạt_động có suất tiêu_hao năng_lượng cao hơn định_mức tiêu_hao năng_lượng tương_ứng đối_với từng giai_đoạn tại Khoản 1 , Khoản 2 Điều 5 Thông_tư này thì cơ_sở sản_xuất sản_phẩm nhựa có trách_nhiệm lập và thực_hiện các giải_pháp nâng cao hiệu_quả sử_dụng năng_lượng để đảm_bảo định_mức tiêu_hao năng_lượng quy_định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 5 Thông_tư này . 3 . Suất tiêu_hao năng_lượng của các dự_án đầu_tư mới không được vượt quá định_mức tiêu_thụ năng_lượng được quy_định tại Khoản 2 Điều 5 của Thông_tư này . Như_vậy , cơ_sở sản_xuất sản_phẩm nhựa phải đảm_bảo suất tiêu_hao năng_lượng không vượt quá định_mức tiêu_hao năng_lượng theo quy_định . Trường_hợp suất tiêu_hao năng_lượng của cơ_sở sản_xuất nhựa vật_liệu xây_dựng đang hoạt_động có suất tiêu_hao năng_lượng cao hơn định_mức tiêu_hao năng_lượng tương_ứng đối_với từng giai_đoạn thì cơ_sở sản_xuất nhựa vật_liệu xây_dựng có trách_nhiệm lập và thực_hiện các giải_pháp nâng cao hiệu_quả sử_dụng năng_lượng để đảm_bảo định_mức tiêu_hao năng_lượng theo quy_định .
214,455
Cơ_sở sản_xuất nhựa vật_liệu xây_dựng có_thể áp_dụng giải_pháp gì để nâng cao hiệu_quả sử_dụng năng_lượng ?
Một_số giải_pháp nâng cao hiệu_quả sử_dụng năng_lượng trong ngành nhựa tại Điều 7 Thông_tư 38/2016/TT-BCT quy_định như sau : ... Một_số giải_pháp nâng cao hiệu_quả sử_dụng năng_lượng trong ngành nhựa 1. Việc lập và thực_hiện các giải_pháp nâng cao hiệu_quả sử_dụng năng_lượng trong ngành nhựa phải tận_dụng tối_đa các giải_pháp quản_lý và công_nghệ. 2. Khuyến_khích các cơ_sở sản_xuất sản_phẩm nhựa áp_dụng các tiêu_chuẩn quản_lý năng_lượng tiên_tiến và áp_dụng các giải_pháp nâng cao hiệu_quả sử_dụng năng_lượng trong ngành nhựa quy_định tại Phụ_lục II ban_hành kèm theo Thông_tư này. Bên cạnh đó, tại Mục 4 Phụ_lục II ban_hành kèm theo Thông_tư 38/2016/TT-BCT quy_định về một_số giải_pháp tiết_kiệm năng_lượng điển_hình đối_với cơ_sở sản_xuất sản_xuất nhựa vật_liệu xây_dựng như sau : Việc lập và thực_hiện các giải_pháp nâng cao hiệu_quả sử_dụng năng_lượng trong ngành nhựa phải tận_dụng tối_đa các giải_pháp quản_lý và công_nghệ. Khuyến_khích các cơ_sở sản_xuất sản_phẩm nhựa áp_dụng các tiêu_chuẩn quản_lý năng_lượng tiên_tiến và áp_dụng các giải_pháp nâng cao hiệu_quả sử_dụng năng_lượng trong ngành nhựa. Như_vậy, cơ_sở sản_xuất nhựa vật_liệu xây_dựng có_thể áp_dụng giải_pháp tiết_kiệm năng_lượng điển_hình sau : - Sử_dụng các lưỡi dao cắt hiệu_suất cao tại các máy xay - Lắp_đặt hệ_thống phân_phối khí nén mạch vòng để tránh giảm áp - Cách_nhiệt ống dẫn nước - Thay_thế các
None
1
Một_số giải_pháp nâng cao hiệu_quả sử_dụng năng_lượng trong ngành nhựa tại Điều 7 Thông_tư 38/2016/TT-BCT quy_định như sau : Một_số giải_pháp nâng cao hiệu_quả sử_dụng năng_lượng trong ngành nhựa 1 . Việc lập và thực_hiện các giải_pháp nâng cao hiệu_quả sử_dụng năng_lượng trong ngành nhựa phải tận_dụng tối_đa các giải_pháp quản_lý và công_nghệ . 2 . Khuyến_khích các cơ_sở sản_xuất sản_phẩm nhựa áp_dụng các tiêu_chuẩn quản_lý năng_lượng tiên_tiến và áp_dụng các giải_pháp nâng cao hiệu_quả sử_dụng năng_lượng trong ngành nhựa quy_định tại Phụ_lục II ban_hành kèm theo Thông_tư này . Bên cạnh đó , tại Mục 4 Phụ_lục II ban_hành kèm theo Thông_tư 38/2016/TT-BCT quy_định về một_số giải_pháp tiết_kiệm năng_lượng điển_hình đối_với cơ_sở sản_xuất sản_xuất nhựa vật_liệu xây_dựng như sau : Việc lập và thực_hiện các giải_pháp nâng cao hiệu_quả sử_dụng năng_lượng trong ngành nhựa phải tận_dụng tối_đa các giải_pháp quản_lý và công_nghệ . Khuyến_khích các cơ_sở sản_xuất sản_phẩm nhựa áp_dụng các tiêu_chuẩn quản_lý năng_lượng tiên_tiến và áp_dụng các giải_pháp nâng cao hiệu_quả sử_dụng năng_lượng trong ngành nhựa . Như_vậy , cơ_sở sản_xuất nhựa vật_liệu xây_dựng có_thể áp_dụng giải_pháp tiết_kiệm năng_lượng điển_hình sau : - Sử_dụng các lưỡi dao cắt hiệu_suất cao tại các máy xay - Lắp_đặt hệ_thống phân_phối khí nén mạch vòng để tránh giảm áp - Cách_nhiệt ống dẫn nước - Thay_thế các van giãn_nở nhiệt bằng các van điện cho các bộ làm mát - Sử_dụng nước_ngầm với nhiệt_độ thấp - Sử_dụng hệ_thống làm mát trung_tâm - Sử_dụng thiết_bị chiếu sáng hiệu_suất cao ; - Lắp_đặt cách_nhiệt cho các thiết_bị đùn khuôn_dạng .
214,456
Cơ_sở sản_xuất nhựa vật_liệu xây_dựng có_thể áp_dụng giải_pháp gì để nâng cao hiệu_quả sử_dụng năng_lượng ?
Một_số giải_pháp nâng cao hiệu_quả sử_dụng năng_lượng trong ngành nhựa tại Điều 7 Thông_tư 38/2016/TT-BCT quy_định như sau : ... Sử_dụng các lưỡi dao cắt hiệu_suất cao tại các máy xay - Lắp_đặt hệ_thống phân_phối khí nén mạch vòng để tránh giảm áp - Cách_nhiệt ống dẫn nước - Thay_thế các van giãn_nở nhiệt bằng các van điện cho các bộ làm mát - Sử_dụng nước_ngầm với nhiệt_độ thấp - Sử_dụng hệ_thống làm mát trung_tâm - Sử_dụng thiết_bị chiếu sáng hiệu_suất cao ; - Lắp_đặt cách_nhiệt cho các thiết_bị đùn khuôn_dạng. Một_số giải_pháp nâng cao hiệu_quả sử_dụng năng_lượng trong ngành nhựa 1. Việc lập và thực_hiện các giải_pháp nâng cao hiệu_quả sử_dụng năng_lượng trong ngành nhựa phải tận_dụng tối_đa các giải_pháp quản_lý và công_nghệ. 2. Khuyến_khích các cơ_sở sản_xuất sản_phẩm nhựa áp_dụng các tiêu_chuẩn quản_lý năng_lượng tiên_tiến và áp_dụng các giải_pháp nâng cao hiệu_quả sử_dụng năng_lượng trong ngành nhựa quy_định tại Phụ_lục II ban_hành kèm theo Thông_tư này. Bên cạnh đó, tại Mục 4 Phụ_lục II ban_hành kèm theo Thông_tư 38/2016/TT-BCT quy_định về một_số giải_pháp tiết_kiệm năng_lượng điển_hình đối_với cơ_sở sản_xuất sản_xuất nhựa vật_liệu xây_dựng như sau : Việc lập và thực_hiện các giải_pháp nâng cao hiệu_quả sử_dụng năng_lượng trong ngành nhựa phải tận_dụng tối_đa các giải_pháp quản_lý và công_nghệ
None
1
Một_số giải_pháp nâng cao hiệu_quả sử_dụng năng_lượng trong ngành nhựa tại Điều 7 Thông_tư 38/2016/TT-BCT quy_định như sau : Một_số giải_pháp nâng cao hiệu_quả sử_dụng năng_lượng trong ngành nhựa 1 . Việc lập và thực_hiện các giải_pháp nâng cao hiệu_quả sử_dụng năng_lượng trong ngành nhựa phải tận_dụng tối_đa các giải_pháp quản_lý và công_nghệ . 2 . Khuyến_khích các cơ_sở sản_xuất sản_phẩm nhựa áp_dụng các tiêu_chuẩn quản_lý năng_lượng tiên_tiến và áp_dụng các giải_pháp nâng cao hiệu_quả sử_dụng năng_lượng trong ngành nhựa quy_định tại Phụ_lục II ban_hành kèm theo Thông_tư này . Bên cạnh đó , tại Mục 4 Phụ_lục II ban_hành kèm theo Thông_tư 38/2016/TT-BCT quy_định về một_số giải_pháp tiết_kiệm năng_lượng điển_hình đối_với cơ_sở sản_xuất sản_xuất nhựa vật_liệu xây_dựng như sau : Việc lập và thực_hiện các giải_pháp nâng cao hiệu_quả sử_dụng năng_lượng trong ngành nhựa phải tận_dụng tối_đa các giải_pháp quản_lý và công_nghệ . Khuyến_khích các cơ_sở sản_xuất sản_phẩm nhựa áp_dụng các tiêu_chuẩn quản_lý năng_lượng tiên_tiến và áp_dụng các giải_pháp nâng cao hiệu_quả sử_dụng năng_lượng trong ngành nhựa . Như_vậy , cơ_sở sản_xuất nhựa vật_liệu xây_dựng có_thể áp_dụng giải_pháp tiết_kiệm năng_lượng điển_hình sau : - Sử_dụng các lưỡi dao cắt hiệu_suất cao tại các máy xay - Lắp_đặt hệ_thống phân_phối khí nén mạch vòng để tránh giảm áp - Cách_nhiệt ống dẫn nước - Thay_thế các van giãn_nở nhiệt bằng các van điện cho các bộ làm mát - Sử_dụng nước_ngầm với nhiệt_độ thấp - Sử_dụng hệ_thống làm mát trung_tâm - Sử_dụng thiết_bị chiếu sáng hiệu_suất cao ; - Lắp_đặt cách_nhiệt cho các thiết_bị đùn khuôn_dạng .
214,457
Cơ_sở sản_xuất nhựa vật_liệu xây_dựng có_thể áp_dụng giải_pháp gì để nâng cao hiệu_quả sử_dụng năng_lượng ?
Một_số giải_pháp nâng cao hiệu_quả sử_dụng năng_lượng trong ngành nhựa tại Điều 7 Thông_tư 38/2016/TT-BCT quy_định như sau : ... đối_với cơ_sở sản_xuất sản_xuất nhựa vật_liệu xây_dựng như sau : Việc lập và thực_hiện các giải_pháp nâng cao hiệu_quả sử_dụng năng_lượng trong ngành nhựa phải tận_dụng tối_đa các giải_pháp quản_lý và công_nghệ. Khuyến_khích các cơ_sở sản_xuất sản_phẩm nhựa áp_dụng các tiêu_chuẩn quản_lý năng_lượng tiên_tiến và áp_dụng các giải_pháp nâng cao hiệu_quả sử_dụng năng_lượng trong ngành nhựa. Như_vậy, cơ_sở sản_xuất nhựa vật_liệu xây_dựng có_thể áp_dụng giải_pháp tiết_kiệm năng_lượng điển_hình sau : - Sử_dụng các lưỡi dao cắt hiệu_suất cao tại các máy xay - Lắp_đặt hệ_thống phân_phối khí nén mạch vòng để tránh giảm áp - Cách_nhiệt ống dẫn nước - Thay_thế các van giãn_nở nhiệt bằng các van điện cho các bộ làm mát - Sử_dụng nước_ngầm với nhiệt_độ thấp - Sử_dụng hệ_thống làm mát trung_tâm - Sử_dụng thiết_bị chiếu sáng hiệu_suất cao ; - Lắp_đặt cách_nhiệt cho các thiết_bị đùn khuôn_dạng.
None
1
Một_số giải_pháp nâng cao hiệu_quả sử_dụng năng_lượng trong ngành nhựa tại Điều 7 Thông_tư 38/2016/TT-BCT quy_định như sau : Một_số giải_pháp nâng cao hiệu_quả sử_dụng năng_lượng trong ngành nhựa 1 . Việc lập và thực_hiện các giải_pháp nâng cao hiệu_quả sử_dụng năng_lượng trong ngành nhựa phải tận_dụng tối_đa các giải_pháp quản_lý và công_nghệ . 2 . Khuyến_khích các cơ_sở sản_xuất sản_phẩm nhựa áp_dụng các tiêu_chuẩn quản_lý năng_lượng tiên_tiến và áp_dụng các giải_pháp nâng cao hiệu_quả sử_dụng năng_lượng trong ngành nhựa quy_định tại Phụ_lục II ban_hành kèm theo Thông_tư này . Bên cạnh đó , tại Mục 4 Phụ_lục II ban_hành kèm theo Thông_tư 38/2016/TT-BCT quy_định về một_số giải_pháp tiết_kiệm năng_lượng điển_hình đối_với cơ_sở sản_xuất sản_xuất nhựa vật_liệu xây_dựng như sau : Việc lập và thực_hiện các giải_pháp nâng cao hiệu_quả sử_dụng năng_lượng trong ngành nhựa phải tận_dụng tối_đa các giải_pháp quản_lý và công_nghệ . Khuyến_khích các cơ_sở sản_xuất sản_phẩm nhựa áp_dụng các tiêu_chuẩn quản_lý năng_lượng tiên_tiến và áp_dụng các giải_pháp nâng cao hiệu_quả sử_dụng năng_lượng trong ngành nhựa . Như_vậy , cơ_sở sản_xuất nhựa vật_liệu xây_dựng có_thể áp_dụng giải_pháp tiết_kiệm năng_lượng điển_hình sau : - Sử_dụng các lưỡi dao cắt hiệu_suất cao tại các máy xay - Lắp_đặt hệ_thống phân_phối khí nén mạch vòng để tránh giảm áp - Cách_nhiệt ống dẫn nước - Thay_thế các van giãn_nở nhiệt bằng các van điện cho các bộ làm mát - Sử_dụng nước_ngầm với nhiệt_độ thấp - Sử_dụng hệ_thống làm mát trung_tâm - Sử_dụng thiết_bị chiếu sáng hiệu_suất cao ; - Lắp_đặt cách_nhiệt cho các thiết_bị đùn khuôn_dạng .
214,458
Hộ kinh_doanh có được tiếp_tục sử_dụng hoá_đơn điện_tử khi kinh_doanh không đúng địa_điểm đăng_ký ?
Theo điểm b khoản 1 Điều 16 Nghị_định 123/2020/NĐ-CP quy_định về các trường_hợp ngừng sử_dụng hoá_đơn điện_tử như sau : ... Ngừng sử_dụng hoá_đơn điện_tử 1. Doanh_nghiệp, tổ_chức kinh_tế, tổ_chức khác, hộ, cá_nhân kinh_doanh thuộc các trường_hợp sau ngừng sử_dụng hoá_đơn điện_tử có mã của cơ_quan thuế, ngừng sử_dụng hoá_đơn điện_tử không có mã của cơ_quan thuế : a ) Doanh_nghiệp, tổ_chức kinh_tế, tổ_chức khác, hộ, cá_nhân kinh_doanh chấm_dứt hiệu_lực mã_số thuế ; b ) Doanh_nghiệp, tổ_chức kinh_tế, tổ_chức khác, hộ, cá_nhân kinh_doanh thuộc trường_hợp cơ_quan thuế xác_minh và thông_báo không hoạt_động tại địa_chỉ đã đăng_ký ; c ) Doanh_nghiệp, tổ_chức kinh_tế, tổ_chức khác, hộ, cá_nhân kinh_doanh thông_báo với cơ_quan quản_lý_nhà_nước có thẩm_quyền tạm ngừng kinh_doanh ; d ) Doanh_nghiệp, tổ_chức kinh_tế, tổ_chức khác, hộ, cá_nhân kinh_doanh có thông_báo của cơ_quan thuế về việc ngừng sử_dụng hoá_đơn điện_tử để thực_hiện cưỡng_chế nợ thuế ; đ ) Trường_hợp có hành_vi sử_dụng hoá_đơn điện_tử để bán hàng nhập lậu, hàng cấm, hàng giả, hàng xâm_phạm quyền sở_hữu_trí_tuệ bị cơ_quan_chức_năng phát_hiện và thông_báo cho cơ_quan thuế ; e ) Trường_hợp có hành_vi lập hoá_đơn điện_tử phục_vụ mục_đích bán khống hàng_hoá, cung_cấp dịch_vụ để chiếm_đoạt tiền của tổ_chức,
None
1
Theo điểm b khoản 1 Điều 16 Nghị_định 123/2020/NĐ-CP quy_định về các trường_hợp ngừng sử_dụng hoá_đơn điện_tử như sau : Ngừng sử_dụng hoá_đơn điện_tử 1 . Doanh_nghiệp , tổ_chức kinh_tế , tổ_chức khác , hộ , cá_nhân kinh_doanh thuộc các trường_hợp sau ngừng sử_dụng hoá_đơn điện_tử có mã của cơ_quan thuế , ngừng sử_dụng hoá_đơn điện_tử không có mã của cơ_quan thuế : a ) Doanh_nghiệp , tổ_chức kinh_tế , tổ_chức khác , hộ , cá_nhân kinh_doanh chấm_dứt hiệu_lực mã_số thuế ; b ) Doanh_nghiệp , tổ_chức kinh_tế , tổ_chức khác , hộ , cá_nhân kinh_doanh thuộc trường_hợp cơ_quan thuế xác_minh và thông_báo không hoạt_động tại địa_chỉ đã đăng_ký ; c ) Doanh_nghiệp , tổ_chức kinh_tế , tổ_chức khác , hộ , cá_nhân kinh_doanh thông_báo với cơ_quan quản_lý_nhà_nước có thẩm_quyền tạm ngừng kinh_doanh ; d ) Doanh_nghiệp , tổ_chức kinh_tế , tổ_chức khác , hộ , cá_nhân kinh_doanh có thông_báo của cơ_quan thuế về việc ngừng sử_dụng hoá_đơn điện_tử để thực_hiện cưỡng_chế nợ thuế ; đ ) Trường_hợp có hành_vi sử_dụng hoá_đơn điện_tử để bán hàng nhập lậu , hàng cấm , hàng giả , hàng xâm_phạm quyền sở_hữu_trí_tuệ bị cơ_quan_chức_năng phát_hiện và thông_báo cho cơ_quan thuế ; e ) Trường_hợp có hành_vi lập hoá_đơn điện_tử phục_vụ mục_đích bán khống hàng_hoá , cung_cấp dịch_vụ để chiếm_đoạt tiền của tổ_chức , cá_nhân bị cơ_quan_chức_năng phát_hiện và thông_báo cho cơ_quan thuế ; g ) Trường_hợp cơ_quan đăng_ký kinh_doanh , cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền yêu_cầu doanh_nghiệp tạm ngừng kinh_doanh ngành , nghề kinh_doanh có điều_kiện khi phát_hiện doanh_nghiệp không có đủ điều_kiện kinh_doanh theo quy_định của pháp_luật . Căn_cứ kết_quả thanh_tra , kiểm_tra , nếu cơ_quan thuế xác_định doanh_nghiệp được thành_lập để thực_hiện mua_bán , sử_dụng hoá_đơn điện_tử không hợp_pháp hoặc sử_dụng không hợp_pháp_hoá đơn điện_tử để trốn_thuế theo quy_định thì cơ_quan thuế ban_hành quyết_định ngừng sử_dụng hoá_đơn điện_tử ; doanh_nghiệp bị xử_lý theo quy_định của pháp_luật . ... Như_vậy , nếu hộ kinh_doanh được cơ_quan thuế xác_minh và thông_báo không hoạt_động tại địa_chỉ đã đăng_ký thì phải ngừng sử_dụng hoá_đơn điện_tử có mã của cơ_quan thuế ( Hình từ Internet )
214,459
Hộ kinh_doanh có được tiếp_tục sử_dụng hoá_đơn điện_tử khi kinh_doanh không đúng địa_điểm đăng_ký ?
Theo điểm b khoản 1 Điều 16 Nghị_định 123/2020/NĐ-CP quy_định về các trường_hợp ngừng sử_dụng hoá_đơn điện_tử như sau : ... sở_hữu_trí_tuệ bị cơ_quan_chức_năng phát_hiện và thông_báo cho cơ_quan thuế ; e ) Trường_hợp có hành_vi lập hoá_đơn điện_tử phục_vụ mục_đích bán khống hàng_hoá, cung_cấp dịch_vụ để chiếm_đoạt tiền của tổ_chức, cá_nhân bị cơ_quan_chức_năng phát_hiện và thông_báo cho cơ_quan thuế ; g ) Trường_hợp cơ_quan đăng_ký kinh_doanh, cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền yêu_cầu doanh_nghiệp tạm ngừng kinh_doanh ngành, nghề kinh_doanh có điều_kiện khi phát_hiện doanh_nghiệp không có đủ điều_kiện kinh_doanh theo quy_định của pháp_luật. Căn_cứ kết_quả thanh_tra, kiểm_tra, nếu cơ_quan thuế xác_định doanh_nghiệp được thành_lập để thực_hiện mua_bán, sử_dụng hoá_đơn điện_tử không hợp_pháp hoặc sử_dụng không hợp_pháp_hoá đơn điện_tử để trốn_thuế theo quy_định thì cơ_quan thuế ban_hành quyết_định ngừng sử_dụng hoá_đơn điện_tử ; doanh_nghiệp bị xử_lý theo quy_định của pháp_luật.... Như_vậy, nếu hộ kinh_doanh được cơ_quan thuế xác_minh và thông_báo không hoạt_động tại địa_chỉ đã đăng_ký thì phải ngừng sử_dụng hoá_đơn điện_tử có mã của cơ_quan thuế ( Hình từ Internet )
None
1
Theo điểm b khoản 1 Điều 16 Nghị_định 123/2020/NĐ-CP quy_định về các trường_hợp ngừng sử_dụng hoá_đơn điện_tử như sau : Ngừng sử_dụng hoá_đơn điện_tử 1 . Doanh_nghiệp , tổ_chức kinh_tế , tổ_chức khác , hộ , cá_nhân kinh_doanh thuộc các trường_hợp sau ngừng sử_dụng hoá_đơn điện_tử có mã của cơ_quan thuế , ngừng sử_dụng hoá_đơn điện_tử không có mã của cơ_quan thuế : a ) Doanh_nghiệp , tổ_chức kinh_tế , tổ_chức khác , hộ , cá_nhân kinh_doanh chấm_dứt hiệu_lực mã_số thuế ; b ) Doanh_nghiệp , tổ_chức kinh_tế , tổ_chức khác , hộ , cá_nhân kinh_doanh thuộc trường_hợp cơ_quan thuế xác_minh và thông_báo không hoạt_động tại địa_chỉ đã đăng_ký ; c ) Doanh_nghiệp , tổ_chức kinh_tế , tổ_chức khác , hộ , cá_nhân kinh_doanh thông_báo với cơ_quan quản_lý_nhà_nước có thẩm_quyền tạm ngừng kinh_doanh ; d ) Doanh_nghiệp , tổ_chức kinh_tế , tổ_chức khác , hộ , cá_nhân kinh_doanh có thông_báo của cơ_quan thuế về việc ngừng sử_dụng hoá_đơn điện_tử để thực_hiện cưỡng_chế nợ thuế ; đ ) Trường_hợp có hành_vi sử_dụng hoá_đơn điện_tử để bán hàng nhập lậu , hàng cấm , hàng giả , hàng xâm_phạm quyền sở_hữu_trí_tuệ bị cơ_quan_chức_năng phát_hiện và thông_báo cho cơ_quan thuế ; e ) Trường_hợp có hành_vi lập hoá_đơn điện_tử phục_vụ mục_đích bán khống hàng_hoá , cung_cấp dịch_vụ để chiếm_đoạt tiền của tổ_chức , cá_nhân bị cơ_quan_chức_năng phát_hiện và thông_báo cho cơ_quan thuế ; g ) Trường_hợp cơ_quan đăng_ký kinh_doanh , cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền yêu_cầu doanh_nghiệp tạm ngừng kinh_doanh ngành , nghề kinh_doanh có điều_kiện khi phát_hiện doanh_nghiệp không có đủ điều_kiện kinh_doanh theo quy_định của pháp_luật . Căn_cứ kết_quả thanh_tra , kiểm_tra , nếu cơ_quan thuế xác_định doanh_nghiệp được thành_lập để thực_hiện mua_bán , sử_dụng hoá_đơn điện_tử không hợp_pháp hoặc sử_dụng không hợp_pháp_hoá đơn điện_tử để trốn_thuế theo quy_định thì cơ_quan thuế ban_hành quyết_định ngừng sử_dụng hoá_đơn điện_tử ; doanh_nghiệp bị xử_lý theo quy_định của pháp_luật . ... Như_vậy , nếu hộ kinh_doanh được cơ_quan thuế xác_minh và thông_báo không hoạt_động tại địa_chỉ đã đăng_ký thì phải ngừng sử_dụng hoá_đơn điện_tử có mã của cơ_quan thuế ( Hình từ Internet )
214,460
Hộ kinh_doanh kinh_doanh không đúng địa_điểm đăng_ký có_thể bị xử_phạt bao_nhiêu tiền ?
Theo khoản 2 Điều 6 Nghị_định 98/2020/NĐ-CP ( được sửa_đổi bởi khoản 3 Điều 3 Nghị_định 17/2022/NĐ-CP) quy_định như sau : ... Hành_vi vi_phạm về hoạt_động kinh_doanh theo giấy_phép kinh_doanh... 2. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi kinh_doanh không đúng phạm_vi, đối_tượng, quy_mô, thời_hạn, địa_bàn, địa_điểm hoặc mặt_hàng ghi trong giấy_phép kinh_doanh được cấp.... 5. Phạt tiền gấp hai lần mức tiền phạt quy_định từ khoản 1 đến khoản 4 Điều này đối_với đối_tượng hoạt_động sản_xuất rượu công_nghiệp ; chế_biến, mua_bán nguyên_liệu thuốc_lá ; sản_xuất sản_phẩm thuốc_lá ; kinh_doanh phân_phối, bán_buôn rượu hoặc sản_phẩm thuốc_lá thực_hiện hành_vi vi_phạm hành_chính.... 7. Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc nộp lại giấy_phép kinh_doanh bị tẩy_xoá, sửa_chữa làm thay_đổi nội_dung cho cơ_quan, người có thẩm_quyền đã cấp giấy_phép đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm a khoản 1 Điều này ; b ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm b khoản 1, khoản 2, 3, 4 Điều này. Như_vậy, hộ kinh_doanh kinh_doanh không đúng địa_điểm đăng_ký có_thể bị phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng. Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện hành_vi vi_phạm. Tuy_nhiên
None
1
Theo khoản 2 Điều 6 Nghị_định 98/2020/NĐ-CP ( được sửa_đổi bởi khoản 3 Điều 3 Nghị_định 17/2022/NĐ-CP) quy_định như sau : Hành_vi vi_phạm về hoạt_động kinh_doanh theo giấy_phép kinh_doanh ... 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi kinh_doanh không đúng phạm_vi , đối_tượng , quy_mô , thời_hạn , địa_bàn , địa_điểm hoặc mặt_hàng ghi trong giấy_phép kinh_doanh được cấp . ... 5 . Phạt tiền gấp hai lần mức tiền phạt quy_định từ khoản 1 đến khoản 4 Điều này đối_với đối_tượng hoạt_động sản_xuất rượu công_nghiệp ; chế_biến , mua_bán nguyên_liệu thuốc_lá ; sản_xuất sản_phẩm thuốc_lá ; kinh_doanh phân_phối , bán_buôn rượu hoặc sản_phẩm thuốc_lá thực_hiện hành_vi vi_phạm hành_chính . ... 7 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc nộp lại giấy_phép kinh_doanh bị tẩy_xoá , sửa_chữa làm thay_đổi nội_dung cho cơ_quan , người có thẩm_quyền đã cấp giấy_phép đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm a khoản 1 Điều này ; b ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm b khoản 1 , khoản 2 , 3 , 4 Điều này . Như_vậy , hộ kinh_doanh kinh_doanh không đúng địa_điểm đăng_ký có_thể bị phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng . Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện hành_vi vi_phạm . Tuy_nhiên , đối_với trường_hợp hoạt_động sản_xuất rượu công_nghiệp ; chế_biến , mua_bán nguyên_liệu thuốc_lá ; sản_xuất sản_phẩm thuốc_lá ; kinh_doanh phân_phối , bán_buôn rượu hoặc sản_phẩm thuốc_lá thực_hiện hành_vi vi_phạm nêu trên thì có_thể bị phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng .
214,461
Hộ kinh_doanh kinh_doanh không đúng địa_điểm đăng_ký có_thể bị xử_phạt bao_nhiêu tiền ?
Theo khoản 2 Điều 6 Nghị_định 98/2020/NĐ-CP ( được sửa_đổi bởi khoản 3 Điều 3 Nghị_định 17/2022/NĐ-CP) quy_định như sau : ... hộ kinh_doanh kinh_doanh không đúng địa_điểm đăng_ký có_thể bị phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng. Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện hành_vi vi_phạm. Tuy_nhiên, đối_với trường_hợp hoạt_động sản_xuất rượu công_nghiệp ; chế_biến, mua_bán nguyên_liệu thuốc_lá ; sản_xuất sản_phẩm thuốc_lá ; kinh_doanh phân_phối, bán_buôn rượu hoặc sản_phẩm thuốc_lá thực_hiện hành_vi vi_phạm nêu trên thì có_thể bị phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng. Hành_vi vi_phạm về hoạt_động kinh_doanh theo giấy_phép kinh_doanh... 2. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi kinh_doanh không đúng phạm_vi, đối_tượng, quy_mô, thời_hạn, địa_bàn, địa_điểm hoặc mặt_hàng ghi trong giấy_phép kinh_doanh được cấp.... 5. Phạt tiền gấp hai lần mức tiền phạt quy_định từ khoản 1 đến khoản 4 Điều này đối_với đối_tượng hoạt_động sản_xuất rượu công_nghiệp ; chế_biến, mua_bán nguyên_liệu thuốc_lá ; sản_xuất sản_phẩm thuốc_lá ; kinh_doanh phân_phối, bán_buôn rượu hoặc sản_phẩm thuốc_lá thực_hiện hành_vi vi_phạm hành_chính.... 7. Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc nộp lại giấy_phép kinh_doanh bị tẩy_xoá, sửa_chữa làm thay_đổi nội_dung cho cơ_quan, người có thẩm_quyền đã cấp giấy_phép đối_với
None
1
Theo khoản 2 Điều 6 Nghị_định 98/2020/NĐ-CP ( được sửa_đổi bởi khoản 3 Điều 3 Nghị_định 17/2022/NĐ-CP) quy_định như sau : Hành_vi vi_phạm về hoạt_động kinh_doanh theo giấy_phép kinh_doanh ... 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi kinh_doanh không đúng phạm_vi , đối_tượng , quy_mô , thời_hạn , địa_bàn , địa_điểm hoặc mặt_hàng ghi trong giấy_phép kinh_doanh được cấp . ... 5 . Phạt tiền gấp hai lần mức tiền phạt quy_định từ khoản 1 đến khoản 4 Điều này đối_với đối_tượng hoạt_động sản_xuất rượu công_nghiệp ; chế_biến , mua_bán nguyên_liệu thuốc_lá ; sản_xuất sản_phẩm thuốc_lá ; kinh_doanh phân_phối , bán_buôn rượu hoặc sản_phẩm thuốc_lá thực_hiện hành_vi vi_phạm hành_chính . ... 7 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc nộp lại giấy_phép kinh_doanh bị tẩy_xoá , sửa_chữa làm thay_đổi nội_dung cho cơ_quan , người có thẩm_quyền đã cấp giấy_phép đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm a khoản 1 Điều này ; b ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm b khoản 1 , khoản 2 , 3 , 4 Điều này . Như_vậy , hộ kinh_doanh kinh_doanh không đúng địa_điểm đăng_ký có_thể bị phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng . Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện hành_vi vi_phạm . Tuy_nhiên , đối_với trường_hợp hoạt_động sản_xuất rượu công_nghiệp ; chế_biến , mua_bán nguyên_liệu thuốc_lá ; sản_xuất sản_phẩm thuốc_lá ; kinh_doanh phân_phối , bán_buôn rượu hoặc sản_phẩm thuốc_lá thực_hiện hành_vi vi_phạm nêu trên thì có_thể bị phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng .
214,462
Hộ kinh_doanh kinh_doanh không đúng địa_điểm đăng_ký có_thể bị xử_phạt bao_nhiêu tiền ?
Theo khoản 2 Điều 6 Nghị_định 98/2020/NĐ-CP ( được sửa_đổi bởi khoản 3 Điều 3 Nghị_định 17/2022/NĐ-CP) quy_định như sau : ... .... 7. Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc nộp lại giấy_phép kinh_doanh bị tẩy_xoá, sửa_chữa làm thay_đổi nội_dung cho cơ_quan, người có thẩm_quyền đã cấp giấy_phép đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm a khoản 1 Điều này ; b ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm b khoản 1, khoản 2, 3, 4 Điều này. Như_vậy, hộ kinh_doanh kinh_doanh không đúng địa_điểm đăng_ký có_thể bị phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng. Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện hành_vi vi_phạm. Tuy_nhiên, đối_với trường_hợp hoạt_động sản_xuất rượu công_nghiệp ; chế_biến, mua_bán nguyên_liệu thuốc_lá ; sản_xuất sản_phẩm thuốc_lá ; kinh_doanh phân_phối, bán_buôn rượu hoặc sản_phẩm thuốc_lá thực_hiện hành_vi vi_phạm nêu trên thì có_thể bị phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng.
None
1
Theo khoản 2 Điều 6 Nghị_định 98/2020/NĐ-CP ( được sửa_đổi bởi khoản 3 Điều 3 Nghị_định 17/2022/NĐ-CP) quy_định như sau : Hành_vi vi_phạm về hoạt_động kinh_doanh theo giấy_phép kinh_doanh ... 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi kinh_doanh không đúng phạm_vi , đối_tượng , quy_mô , thời_hạn , địa_bàn , địa_điểm hoặc mặt_hàng ghi trong giấy_phép kinh_doanh được cấp . ... 5 . Phạt tiền gấp hai lần mức tiền phạt quy_định từ khoản 1 đến khoản 4 Điều này đối_với đối_tượng hoạt_động sản_xuất rượu công_nghiệp ; chế_biến , mua_bán nguyên_liệu thuốc_lá ; sản_xuất sản_phẩm thuốc_lá ; kinh_doanh phân_phối , bán_buôn rượu hoặc sản_phẩm thuốc_lá thực_hiện hành_vi vi_phạm hành_chính . ... 7 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc nộp lại giấy_phép kinh_doanh bị tẩy_xoá , sửa_chữa làm thay_đổi nội_dung cho cơ_quan , người có thẩm_quyền đã cấp giấy_phép đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm a khoản 1 Điều này ; b ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm b khoản 1 , khoản 2 , 3 , 4 Điều này . Như_vậy , hộ kinh_doanh kinh_doanh không đúng địa_điểm đăng_ký có_thể bị phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng . Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện hành_vi vi_phạm . Tuy_nhiên , đối_với trường_hợp hoạt_động sản_xuất rượu công_nghiệp ; chế_biến , mua_bán nguyên_liệu thuốc_lá ; sản_xuất sản_phẩm thuốc_lá ; kinh_doanh phân_phối , bán_buôn rượu hoặc sản_phẩm thuốc_lá thực_hiện hành_vi vi_phạm nêu trên thì có_thể bị phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng .
214,463
Hoá_đơn điện_tử có mã của cơ_quan thuế là gì ?
Theo điểm a khoản 2 Điều 3 Nghị_định 123/2020/NĐ-CP quy_định như sau : ... Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : ... 2 . Hoá_đơn điện_tử là hoá_đơn có mã hoặc không có mã của cơ_quan thuế được thể_hiện ở dạng dữ_liệu điện_tử do tổ_chức , cá_nhân bán hàng_hoá , cung_cấp dịch_vụ lập bằng phương_tiện điện_tử để ghi_nhận thông_tin bán hàng_hoá , cung_cấp dịch_vụ theo quy_định của pháp_luật về kế_toán , pháp_luật về thuế , bao_gồm cả trường_hợp hoá_đơn được khởi tạo từ máy_tính tiền có kết_nối chuyển dữ_liệu điện_tử với cơ_quan thuế , trong đó : a ) Hoá_đơn điện_tử có mã của cơ_quan thuế là hoá_đơn điện_tử được cơ_quan thuế cấp mã trước khi tổ_chức , cá_nhân bán hàng_hoá , cung_cấp dịch_vụ gửi cho người mua . Mã của cơ_quan thuế trên hoá_đơn điện_tử bao_gồm số giao_dịch là một dãy số duy_nhất do hệ_thống của cơ_quan thuế tạo ra và một chuỗi ký_tự được cơ_quan thuế mã_hoá dựa trên thông_tin của người bán lập trên hoá_đơn . ... Như_vậy , hoá_đơn điện_tử có mã của cơ_quan thuế là hoá_đơn điện_tử được cơ_quan thuế cấp mã trước khi tổ_chức , cá_nhân bán hàng_hoá , cung_cấp dịch_vụ gửi cho người mua .
None
1
Theo điểm a khoản 2 Điều 3 Nghị_định 123/2020/NĐ-CP quy_định như sau : Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : ... 2 . Hoá_đơn điện_tử là hoá_đơn có mã hoặc không có mã của cơ_quan thuế được thể_hiện ở dạng dữ_liệu điện_tử do tổ_chức , cá_nhân bán hàng_hoá , cung_cấp dịch_vụ lập bằng phương_tiện điện_tử để ghi_nhận thông_tin bán hàng_hoá , cung_cấp dịch_vụ theo quy_định của pháp_luật về kế_toán , pháp_luật về thuế , bao_gồm cả trường_hợp hoá_đơn được khởi tạo từ máy_tính tiền có kết_nối chuyển dữ_liệu điện_tử với cơ_quan thuế , trong đó : a ) Hoá_đơn điện_tử có mã của cơ_quan thuế là hoá_đơn điện_tử được cơ_quan thuế cấp mã trước khi tổ_chức , cá_nhân bán hàng_hoá , cung_cấp dịch_vụ gửi cho người mua . Mã của cơ_quan thuế trên hoá_đơn điện_tử bao_gồm số giao_dịch là một dãy số duy_nhất do hệ_thống của cơ_quan thuế tạo ra và một chuỗi ký_tự được cơ_quan thuế mã_hoá dựa trên thông_tin của người bán lập trên hoá_đơn . ... Như_vậy , hoá_đơn điện_tử có mã của cơ_quan thuế là hoá_đơn điện_tử được cơ_quan thuế cấp mã trước khi tổ_chức , cá_nhân bán hàng_hoá , cung_cấp dịch_vụ gửi cho người mua .
214,464
Pháo_hoa , pháo_hoa nổ là gì ?
Căn_cứ khoản 1 Điều 3 Nghị_định 137/2020/NĐ-CP về quản_lý , sử_dụng pháo : ... “ 1. Pháo là sản_phẩm có chứa thuốc pháo, khi có tác_động của xung_kích thích cơ, nhiệt, hoá hoặc điện gây ra phản_ứng_hoá_học nhành, mạnh, sinh_khí, tạo ra hiệu_ứng âm_thanh, ánh_sáng, màu_sắc trong không_gian, gây ra tiếng nổ hoặc không gây ra tiếng nổ. Pháo bao_gồm : Pháo nổ, pháo_hoa. a ) Pháo nổ là sản_phẩm được chế_tạo, sản_xuất thủ_công hoặc công_nghiệp, khi có tác_động của xung_kích thích cơ, nhiệt, hoá hoặc điện gây ra tiếng nổ hoặc gây ra tiếng rít, tiếng nổ và hiệu_ứng màu_sắc trong không_gian ; Pháo nổ gây ra tiếng rít, tiếng nổ và hiệu_ứng màu_sắc trong không_gian được gọi là pháo_hoa nổ ; Pháo_hoa nổ tầm thấp là quả pháo có đường_kính không lớn hơn 90 mm hoặc tầm bắn không vượt quá 120 m. Pháo_hoa nổ tầm cao là quả pháo có đường_kính trên 90 mm hoặc tầm bắn trên 120 m ; b ) Pháo_hoa là sản_phẩm được chế_tạo, sản_xuất thủ_công hoặc công_nghiệp, khi có tác_động của xung_kích thích cơ, nhiệt, hoá hoặc điện tạo ra các hiệu_ứng
None
1
Căn_cứ khoản 1 Điều 3 Nghị_định 137/2020/NĐ-CP về quản_lý , sử_dụng pháo : “ 1 . Pháo là sản_phẩm có chứa thuốc pháo , khi có tác_động của xung_kích thích cơ , nhiệt , hoá hoặc điện gây ra phản_ứng_hoá_học nhành , mạnh , sinh_khí , tạo ra hiệu_ứng âm_thanh , ánh_sáng , màu_sắc trong không_gian , gây ra tiếng nổ hoặc không gây ra tiếng nổ . Pháo bao_gồm : Pháo nổ , pháo_hoa . a ) Pháo nổ là sản_phẩm được chế_tạo , sản_xuất thủ_công hoặc công_nghiệp , khi có tác_động của xung_kích thích cơ , nhiệt , hoá hoặc điện gây ra tiếng nổ hoặc gây ra tiếng rít , tiếng nổ và hiệu_ứng màu_sắc trong không_gian ; Pháo nổ gây ra tiếng rít , tiếng nổ và hiệu_ứng màu_sắc trong không_gian được gọi là pháo_hoa nổ ; Pháo_hoa nổ tầm thấp là quả pháo có đường_kính không lớn hơn 90 mm hoặc tầm bắn không vượt quá 120 m . Pháo_hoa nổ tầm cao là quả pháo có đường_kính trên 90 mm hoặc tầm bắn trên 120 m ; b ) Pháo_hoa là sản_phẩm được chế_tạo , sản_xuất thủ_công hoặc công_nghiệp , khi có tác_động của xung_kích thích cơ , nhiệt , hoá hoặc điện tạo ra các hiệu_ứng âm_thanh , ánh_sáng , màu_sắc trong không_gian , không gây ra tiếng nổ . ” Theo đó , pháo nổ gây ra tiếng rít , tiếng nổ và hiệu_ứng màu_sắc trong không_gian được gọi là pháo_hoa nổ . Pháo_hoa thì chỉ tạo ra các hiệu_ứng âm_thanh , ánh_sáng , màu_sắc trong không_gian , không gây ra tiếng nổ . Pháo_hoa
214,465
Pháo_hoa , pháo_hoa nổ là gì ?
Căn_cứ khoản 1 Điều 3 Nghị_định 137/2020/NĐ-CP về quản_lý , sử_dụng pháo : ... m ; b ) Pháo_hoa là sản_phẩm được chế_tạo, sản_xuất thủ_công hoặc công_nghiệp, khi có tác_động của xung_kích thích cơ, nhiệt, hoá hoặc điện tạo ra các hiệu_ứng âm_thanh, ánh_sáng, màu_sắc trong không_gian, không gây ra tiếng nổ. ” Theo đó, pháo nổ gây ra tiếng rít, tiếng nổ và hiệu_ứng màu_sắc trong không_gian được gọi là pháo_hoa nổ. Pháo_hoa thì chỉ tạo ra các hiệu_ứng âm_thanh, ánh_sáng, màu_sắc trong không_gian, không gây ra tiếng nổ. Pháo_hoa
None
1
Căn_cứ khoản 1 Điều 3 Nghị_định 137/2020/NĐ-CP về quản_lý , sử_dụng pháo : “ 1 . Pháo là sản_phẩm có chứa thuốc pháo , khi có tác_động của xung_kích thích cơ , nhiệt , hoá hoặc điện gây ra phản_ứng_hoá_học nhành , mạnh , sinh_khí , tạo ra hiệu_ứng âm_thanh , ánh_sáng , màu_sắc trong không_gian , gây ra tiếng nổ hoặc không gây ra tiếng nổ . Pháo bao_gồm : Pháo nổ , pháo_hoa . a ) Pháo nổ là sản_phẩm được chế_tạo , sản_xuất thủ_công hoặc công_nghiệp , khi có tác_động của xung_kích thích cơ , nhiệt , hoá hoặc điện gây ra tiếng nổ hoặc gây ra tiếng rít , tiếng nổ và hiệu_ứng màu_sắc trong không_gian ; Pháo nổ gây ra tiếng rít , tiếng nổ và hiệu_ứng màu_sắc trong không_gian được gọi là pháo_hoa nổ ; Pháo_hoa nổ tầm thấp là quả pháo có đường_kính không lớn hơn 90 mm hoặc tầm bắn không vượt quá 120 m . Pháo_hoa nổ tầm cao là quả pháo có đường_kính trên 90 mm hoặc tầm bắn trên 120 m ; b ) Pháo_hoa là sản_phẩm được chế_tạo , sản_xuất thủ_công hoặc công_nghiệp , khi có tác_động của xung_kích thích cơ , nhiệt , hoá hoặc điện tạo ra các hiệu_ứng âm_thanh , ánh_sáng , màu_sắc trong không_gian , không gây ra tiếng nổ . ” Theo đó , pháo nổ gây ra tiếng rít , tiếng nổ và hiệu_ứng màu_sắc trong không_gian được gọi là pháo_hoa nổ . Pháo_hoa thì chỉ tạo ra các hiệu_ứng âm_thanh , ánh_sáng , màu_sắc trong không_gian , không gây ra tiếng nổ . Pháo_hoa
214,466
Ai được sử_dụng pháo_hoa , pháo_hoa nổ ?
Căn_cứ Điều 17 Nghị_định 137/2020/NĐ-CP quy_định về sử_dụng pháo_hoa như sau : ... " 1. Cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân có năng_lực hành_vi dân_sự đầy_đủ được sử_dụng pháo_hoa trong các trường_hợp sau : Lễ, tết, sinh_nhật, cưới_hỏi, hội_nghị, khai_trương, ngày kỷ_niệm và trong hoạt_động văn_hoá, nghệ_thuật. 2. Cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân khi sử_dụng pháo_hoa chỉ được mua pháo_hoa tại các tổ_chức, doanh_nghiệp được phép sản_xuất, kinh_doanh pháo_hoa. " Theo đó, để sử_dụng pháo_hoa phải là người có năng_lực hành_vi dân_sự đầy_đủ và sử_dụng pháo_hoa trong Lễ, tết, sinh_nhật, cưới_hỏi... Bên cạnh đó, chỉ được mua pháo_hoa tại các tổ_chức, doanh_nghiệp được phép sản_xuất, kinh_doanh pháo_hoa. Mặt_khác, đối_với việc sử_dụng pháo_hoa nổ tại Điều 11 Nghị_định 137/2020/NĐ-CP về quản_lý, sử_dụng pháo quy_định các trường_hợp tổ_chức bắn pháo_hoa nổ như sau : “ 1. Tết_Nguyên_đán a ) Các thành_phố trực_thuộc trung_ương và tỉnh Thừa_Thiên_Huế được bắn pháo_hoa nổ tầm cao và tầm thấp, thời_lượng không quá 15 phút ; các tỉnh còn lại được bắn pháo_hoa nổ tầm thấp, thời_lượng không quá 15 phút ; b ) Thời_gian bắn vào thời_điểm giao_thừa Tết_Nguyên_đán
None
1
Căn_cứ Điều 17 Nghị_định 137/2020/NĐ-CP quy_định về sử_dụng pháo_hoa như sau : " 1 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có năng_lực hành_vi dân_sự đầy_đủ được sử_dụng pháo_hoa trong các trường_hợp sau : Lễ , tết , sinh_nhật , cưới_hỏi , hội_nghị , khai_trương , ngày kỷ_niệm và trong hoạt_động văn_hoá , nghệ_thuật . 2 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân khi sử_dụng pháo_hoa chỉ được mua pháo_hoa tại các tổ_chức , doanh_nghiệp được phép sản_xuất , kinh_doanh pháo_hoa . " Theo đó , để sử_dụng pháo_hoa phải là người có năng_lực hành_vi dân_sự đầy_đủ và sử_dụng pháo_hoa trong Lễ , tết , sinh_nhật , cưới_hỏi ... Bên cạnh đó , chỉ được mua pháo_hoa tại các tổ_chức , doanh_nghiệp được phép sản_xuất , kinh_doanh pháo_hoa . Mặt_khác , đối_với việc sử_dụng pháo_hoa nổ tại Điều 11 Nghị_định 137/2020/NĐ-CP về quản_lý , sử_dụng pháo quy_định các trường_hợp tổ_chức bắn pháo_hoa nổ như sau : “ 1 . Tết_Nguyên_đán a ) Các thành_phố trực_thuộc trung_ương và tỉnh Thừa_Thiên_Huế được bắn pháo_hoa nổ tầm cao và tầm thấp , thời_lượng không quá 15 phút ; các tỉnh còn lại được bắn pháo_hoa nổ tầm thấp , thời_lượng không quá 15 phút ; b ) Thời_gian bắn vào thời_điểm giao_thừa Tết_Nguyên_đán . 2 . Giỗ_Tổ_Hùng_Vương a ) Tỉnh Phú_Thọ được bắn pháo_hoa nổ tầm thấp , thời_lượng không quá 15 phút , địa_điểm bắn tại khu_vực Đền Hùng ; b ) Thời_gian bắn vào 21 giờ ngày 09 tháng 3 âm_lịch . 3 . Ngày Quốc_khánh a ) Các thành_phố trực_thuộc trung_ương và tỉnh Thừa_Thiên_Huế được bắn pháo_hoa nổ tầm cao và tầm thấp , thời_lượng không quá 15 phút ; các tỉnh còn lại được bắn pháo_hoa nổ tầm thấp , thời_lượng không quá 15 phút ; b ) Thời_gian bắn vào 21 giờ ngày 02 tháng 9 . 4 . Ngày Chiến_thắng Điện_Biên_Phủ a ) Tỉnh Điện_Biên được bắn pháo_hoa nổ tầm thấp , thời_lượng không quá 15 phút , địa_điểm bắn tại Thành_phố Điện_Biên_Phủ ; b ) Thời_gian bắn vào 21 giờ ngày 07 tháng 5 . 5 . Ngày Chiến_thắng ( ngày 30 tháng 4 dương_lịch ) a ) Thủ_đô Hà_Nội và Thành_phố Hồ_Chí_Minh được bắn pháo_hoa nổ tầm cao và tầm thấp , thời_lượng không quá 15 phút ; b ) Thời_gian bắn vào 21 giờ ngày 30 tháng 4 . 6 . Kỷ_niệm ngày giải_phóng , ngày thành_lập các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương a ) Các thành_phố trực_thuộc trung_ương và tỉnh Thừa_Thiên_Huế được bắn pháo_hoa nổ tầm cao và tầm thấp , thời_lượng không quá 15 phút ; các tỉnh còn lại được bắn pháo_hoa nổ tầm thấp , thời_lượng không quá 15 phút ; b ) Thời_gian bắn vào 21 giờ ngày giải_phóng , ngày thành_lập các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương . 7 . Sự_kiện văn_hoá , du_lịch , thể_thao mang tính quốc_gia , quốc_tế . 8 . Trường_hợp khác do Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định . ” Như_vậy , có_thể thấy hành_vi của người hàng_xóm là sử_dụng pháo_hoa nổ và không thuộc trường_hợp được phép sử_dụng do pháp_luật quy_định .
214,467
Ai được sử_dụng pháo_hoa , pháo_hoa nổ ?
Căn_cứ Điều 17 Nghị_định 137/2020/NĐ-CP quy_định về sử_dụng pháo_hoa như sau : ... , thời_lượng không quá 15 phút ; các tỉnh còn lại được bắn pháo_hoa nổ tầm thấp, thời_lượng không quá 15 phút ; b ) Thời_gian bắn vào thời_điểm giao_thừa Tết_Nguyên_đán. 2. Giỗ_Tổ_Hùng_Vương a ) Tỉnh Phú_Thọ được bắn pháo_hoa nổ tầm thấp, thời_lượng không quá 15 phút, địa_điểm bắn tại khu_vực Đền Hùng ; b ) Thời_gian bắn vào 21 giờ ngày 09 tháng 3 âm_lịch. 3. Ngày Quốc_khánh a ) Các thành_phố trực_thuộc trung_ương và tỉnh Thừa_Thiên_Huế được bắn pháo_hoa nổ tầm cao và tầm thấp, thời_lượng không quá 15 phút ; các tỉnh còn lại được bắn pháo_hoa nổ tầm thấp, thời_lượng không quá 15 phút ; b ) Thời_gian bắn vào 21 giờ ngày 02 tháng 9. 4. Ngày Chiến_thắng Điện_Biên_Phủ a ) Tỉnh Điện_Biên được bắn pháo_hoa nổ tầm thấp, thời_lượng không quá 15 phút, địa_điểm bắn tại Thành_phố Điện_Biên_Phủ ; b ) Thời_gian bắn vào 21 giờ ngày 07 tháng 5. 5. Ngày Chiến_thắng ( ngày 30 tháng 4 dương_lịch ) a ) Thủ_đô Hà_Nội và Thành_phố Hồ_Chí_Minh được bắn pháo_hoa nổ tầm cao và tầm thấp, thời_lượng
None
1
Căn_cứ Điều 17 Nghị_định 137/2020/NĐ-CP quy_định về sử_dụng pháo_hoa như sau : " 1 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có năng_lực hành_vi dân_sự đầy_đủ được sử_dụng pháo_hoa trong các trường_hợp sau : Lễ , tết , sinh_nhật , cưới_hỏi , hội_nghị , khai_trương , ngày kỷ_niệm và trong hoạt_động văn_hoá , nghệ_thuật . 2 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân khi sử_dụng pháo_hoa chỉ được mua pháo_hoa tại các tổ_chức , doanh_nghiệp được phép sản_xuất , kinh_doanh pháo_hoa . " Theo đó , để sử_dụng pháo_hoa phải là người có năng_lực hành_vi dân_sự đầy_đủ và sử_dụng pháo_hoa trong Lễ , tết , sinh_nhật , cưới_hỏi ... Bên cạnh đó , chỉ được mua pháo_hoa tại các tổ_chức , doanh_nghiệp được phép sản_xuất , kinh_doanh pháo_hoa . Mặt_khác , đối_với việc sử_dụng pháo_hoa nổ tại Điều 11 Nghị_định 137/2020/NĐ-CP về quản_lý , sử_dụng pháo quy_định các trường_hợp tổ_chức bắn pháo_hoa nổ như sau : “ 1 . Tết_Nguyên_đán a ) Các thành_phố trực_thuộc trung_ương và tỉnh Thừa_Thiên_Huế được bắn pháo_hoa nổ tầm cao và tầm thấp , thời_lượng không quá 15 phút ; các tỉnh còn lại được bắn pháo_hoa nổ tầm thấp , thời_lượng không quá 15 phút ; b ) Thời_gian bắn vào thời_điểm giao_thừa Tết_Nguyên_đán . 2 . Giỗ_Tổ_Hùng_Vương a ) Tỉnh Phú_Thọ được bắn pháo_hoa nổ tầm thấp , thời_lượng không quá 15 phút , địa_điểm bắn tại khu_vực Đền Hùng ; b ) Thời_gian bắn vào 21 giờ ngày 09 tháng 3 âm_lịch . 3 . Ngày Quốc_khánh a ) Các thành_phố trực_thuộc trung_ương và tỉnh Thừa_Thiên_Huế được bắn pháo_hoa nổ tầm cao và tầm thấp , thời_lượng không quá 15 phút ; các tỉnh còn lại được bắn pháo_hoa nổ tầm thấp , thời_lượng không quá 15 phút ; b ) Thời_gian bắn vào 21 giờ ngày 02 tháng 9 . 4 . Ngày Chiến_thắng Điện_Biên_Phủ a ) Tỉnh Điện_Biên được bắn pháo_hoa nổ tầm thấp , thời_lượng không quá 15 phút , địa_điểm bắn tại Thành_phố Điện_Biên_Phủ ; b ) Thời_gian bắn vào 21 giờ ngày 07 tháng 5 . 5 . Ngày Chiến_thắng ( ngày 30 tháng 4 dương_lịch ) a ) Thủ_đô Hà_Nội và Thành_phố Hồ_Chí_Minh được bắn pháo_hoa nổ tầm cao và tầm thấp , thời_lượng không quá 15 phút ; b ) Thời_gian bắn vào 21 giờ ngày 30 tháng 4 . 6 . Kỷ_niệm ngày giải_phóng , ngày thành_lập các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương a ) Các thành_phố trực_thuộc trung_ương và tỉnh Thừa_Thiên_Huế được bắn pháo_hoa nổ tầm cao và tầm thấp , thời_lượng không quá 15 phút ; các tỉnh còn lại được bắn pháo_hoa nổ tầm thấp , thời_lượng không quá 15 phút ; b ) Thời_gian bắn vào 21 giờ ngày giải_phóng , ngày thành_lập các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương . 7 . Sự_kiện văn_hoá , du_lịch , thể_thao mang tính quốc_gia , quốc_tế . 8 . Trường_hợp khác do Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định . ” Như_vậy , có_thể thấy hành_vi của người hàng_xóm là sử_dụng pháo_hoa nổ và không thuộc trường_hợp được phép sử_dụng do pháp_luật quy_định .
214,468
Ai được sử_dụng pháo_hoa , pháo_hoa nổ ?
Căn_cứ Điều 17 Nghị_định 137/2020/NĐ-CP quy_định về sử_dụng pháo_hoa như sau : ... tháng 5. 5. Ngày Chiến_thắng ( ngày 30 tháng 4 dương_lịch ) a ) Thủ_đô Hà_Nội và Thành_phố Hồ_Chí_Minh được bắn pháo_hoa nổ tầm cao và tầm thấp, thời_lượng không quá 15 phút ; b ) Thời_gian bắn vào 21 giờ ngày 30 tháng 4. 6. Kỷ_niệm ngày giải_phóng, ngày thành_lập các tỉnh, thành_phố trực_thuộc trung_ương a ) Các thành_phố trực_thuộc trung_ương và tỉnh Thừa_Thiên_Huế được bắn pháo_hoa nổ tầm cao và tầm thấp, thời_lượng không quá 15 phút ; các tỉnh còn lại được bắn pháo_hoa nổ tầm thấp, thời_lượng không quá 15 phút ; b ) Thời_gian bắn vào 21 giờ ngày giải_phóng, ngày thành_lập các tỉnh, thành_phố trực_thuộc trung_ương. 7. Sự_kiện văn_hoá, du_lịch, thể_thao mang tính quốc_gia, quốc_tế. 8. Trường_hợp khác do Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định. ” Như_vậy, có_thể thấy hành_vi của người hàng_xóm là sử_dụng pháo_hoa nổ và không thuộc trường_hợp được phép sử_dụng do pháp_luật quy_định.
None
1
Căn_cứ Điều 17 Nghị_định 137/2020/NĐ-CP quy_định về sử_dụng pháo_hoa như sau : " 1 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có năng_lực hành_vi dân_sự đầy_đủ được sử_dụng pháo_hoa trong các trường_hợp sau : Lễ , tết , sinh_nhật , cưới_hỏi , hội_nghị , khai_trương , ngày kỷ_niệm và trong hoạt_động văn_hoá , nghệ_thuật . 2 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân khi sử_dụng pháo_hoa chỉ được mua pháo_hoa tại các tổ_chức , doanh_nghiệp được phép sản_xuất , kinh_doanh pháo_hoa . " Theo đó , để sử_dụng pháo_hoa phải là người có năng_lực hành_vi dân_sự đầy_đủ và sử_dụng pháo_hoa trong Lễ , tết , sinh_nhật , cưới_hỏi ... Bên cạnh đó , chỉ được mua pháo_hoa tại các tổ_chức , doanh_nghiệp được phép sản_xuất , kinh_doanh pháo_hoa . Mặt_khác , đối_với việc sử_dụng pháo_hoa nổ tại Điều 11 Nghị_định 137/2020/NĐ-CP về quản_lý , sử_dụng pháo quy_định các trường_hợp tổ_chức bắn pháo_hoa nổ như sau : “ 1 . Tết_Nguyên_đán a ) Các thành_phố trực_thuộc trung_ương và tỉnh Thừa_Thiên_Huế được bắn pháo_hoa nổ tầm cao và tầm thấp , thời_lượng không quá 15 phút ; các tỉnh còn lại được bắn pháo_hoa nổ tầm thấp , thời_lượng không quá 15 phút ; b ) Thời_gian bắn vào thời_điểm giao_thừa Tết_Nguyên_đán . 2 . Giỗ_Tổ_Hùng_Vương a ) Tỉnh Phú_Thọ được bắn pháo_hoa nổ tầm thấp , thời_lượng không quá 15 phút , địa_điểm bắn tại khu_vực Đền Hùng ; b ) Thời_gian bắn vào 21 giờ ngày 09 tháng 3 âm_lịch . 3 . Ngày Quốc_khánh a ) Các thành_phố trực_thuộc trung_ương và tỉnh Thừa_Thiên_Huế được bắn pháo_hoa nổ tầm cao và tầm thấp , thời_lượng không quá 15 phút ; các tỉnh còn lại được bắn pháo_hoa nổ tầm thấp , thời_lượng không quá 15 phút ; b ) Thời_gian bắn vào 21 giờ ngày 02 tháng 9 . 4 . Ngày Chiến_thắng Điện_Biên_Phủ a ) Tỉnh Điện_Biên được bắn pháo_hoa nổ tầm thấp , thời_lượng không quá 15 phút , địa_điểm bắn tại Thành_phố Điện_Biên_Phủ ; b ) Thời_gian bắn vào 21 giờ ngày 07 tháng 5 . 5 . Ngày Chiến_thắng ( ngày 30 tháng 4 dương_lịch ) a ) Thủ_đô Hà_Nội và Thành_phố Hồ_Chí_Minh được bắn pháo_hoa nổ tầm cao và tầm thấp , thời_lượng không quá 15 phút ; b ) Thời_gian bắn vào 21 giờ ngày 30 tháng 4 . 6 . Kỷ_niệm ngày giải_phóng , ngày thành_lập các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương a ) Các thành_phố trực_thuộc trung_ương và tỉnh Thừa_Thiên_Huế được bắn pháo_hoa nổ tầm cao và tầm thấp , thời_lượng không quá 15 phút ; các tỉnh còn lại được bắn pháo_hoa nổ tầm thấp , thời_lượng không quá 15 phút ; b ) Thời_gian bắn vào 21 giờ ngày giải_phóng , ngày thành_lập các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương . 7 . Sự_kiện văn_hoá , du_lịch , thể_thao mang tính quốc_gia , quốc_tế . 8 . Trường_hợp khác do Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định . ” Như_vậy , có_thể thấy hành_vi của người hàng_xóm là sử_dụng pháo_hoa nổ và không thuộc trường_hợp được phép sử_dụng do pháp_luật quy_định .
214,469
Ai được sử_dụng pháo_hoa , pháo_hoa nổ ?
Căn_cứ Điều 17 Nghị_định 137/2020/NĐ-CP quy_định về sử_dụng pháo_hoa như sau : ... pháp_luật quy_định.
None
1
Căn_cứ Điều 17 Nghị_định 137/2020/NĐ-CP quy_định về sử_dụng pháo_hoa như sau : " 1 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có năng_lực hành_vi dân_sự đầy_đủ được sử_dụng pháo_hoa trong các trường_hợp sau : Lễ , tết , sinh_nhật , cưới_hỏi , hội_nghị , khai_trương , ngày kỷ_niệm và trong hoạt_động văn_hoá , nghệ_thuật . 2 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân khi sử_dụng pháo_hoa chỉ được mua pháo_hoa tại các tổ_chức , doanh_nghiệp được phép sản_xuất , kinh_doanh pháo_hoa . " Theo đó , để sử_dụng pháo_hoa phải là người có năng_lực hành_vi dân_sự đầy_đủ và sử_dụng pháo_hoa trong Lễ , tết , sinh_nhật , cưới_hỏi ... Bên cạnh đó , chỉ được mua pháo_hoa tại các tổ_chức , doanh_nghiệp được phép sản_xuất , kinh_doanh pháo_hoa . Mặt_khác , đối_với việc sử_dụng pháo_hoa nổ tại Điều 11 Nghị_định 137/2020/NĐ-CP về quản_lý , sử_dụng pháo quy_định các trường_hợp tổ_chức bắn pháo_hoa nổ như sau : “ 1 . Tết_Nguyên_đán a ) Các thành_phố trực_thuộc trung_ương và tỉnh Thừa_Thiên_Huế được bắn pháo_hoa nổ tầm cao và tầm thấp , thời_lượng không quá 15 phút ; các tỉnh còn lại được bắn pháo_hoa nổ tầm thấp , thời_lượng không quá 15 phút ; b ) Thời_gian bắn vào thời_điểm giao_thừa Tết_Nguyên_đán . 2 . Giỗ_Tổ_Hùng_Vương a ) Tỉnh Phú_Thọ được bắn pháo_hoa nổ tầm thấp , thời_lượng không quá 15 phút , địa_điểm bắn tại khu_vực Đền Hùng ; b ) Thời_gian bắn vào 21 giờ ngày 09 tháng 3 âm_lịch . 3 . Ngày Quốc_khánh a ) Các thành_phố trực_thuộc trung_ương và tỉnh Thừa_Thiên_Huế được bắn pháo_hoa nổ tầm cao và tầm thấp , thời_lượng không quá 15 phút ; các tỉnh còn lại được bắn pháo_hoa nổ tầm thấp , thời_lượng không quá 15 phút ; b ) Thời_gian bắn vào 21 giờ ngày 02 tháng 9 . 4 . Ngày Chiến_thắng Điện_Biên_Phủ a ) Tỉnh Điện_Biên được bắn pháo_hoa nổ tầm thấp , thời_lượng không quá 15 phút , địa_điểm bắn tại Thành_phố Điện_Biên_Phủ ; b ) Thời_gian bắn vào 21 giờ ngày 07 tháng 5 . 5 . Ngày Chiến_thắng ( ngày 30 tháng 4 dương_lịch ) a ) Thủ_đô Hà_Nội và Thành_phố Hồ_Chí_Minh được bắn pháo_hoa nổ tầm cao và tầm thấp , thời_lượng không quá 15 phút ; b ) Thời_gian bắn vào 21 giờ ngày 30 tháng 4 . 6 . Kỷ_niệm ngày giải_phóng , ngày thành_lập các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương a ) Các thành_phố trực_thuộc trung_ương và tỉnh Thừa_Thiên_Huế được bắn pháo_hoa nổ tầm cao và tầm thấp , thời_lượng không quá 15 phút ; các tỉnh còn lại được bắn pháo_hoa nổ tầm thấp , thời_lượng không quá 15 phút ; b ) Thời_gian bắn vào 21 giờ ngày giải_phóng , ngày thành_lập các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương . 7 . Sự_kiện văn_hoá , du_lịch , thể_thao mang tính quốc_gia , quốc_tế . 8 . Trường_hợp khác do Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định . ” Như_vậy , có_thể thấy hành_vi của người hàng_xóm là sử_dụng pháo_hoa nổ và không thuộc trường_hợp được phép sử_dụng do pháp_luật quy_định .
214,470
Xử_phạt đối_với hành_vi sử_dụng pháo_hoa nổ trái_phép
Căn_cứ điểm i , khoản 3 , điểm a khoản 7 Điều 11 Nghị_định 144/2021/NĐ-CP quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực an_ninh , trật_tự , an_to: ... Căn_cứ điểm i, khoản 3, điểm a khoản 7 Điều 11 Nghị_định 144/2021/NĐ-CP quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực an_ninh, trật_tự, an_toàn xã_hội ; phòng, chống tệ_nạn xã_hội ; phòng cháy, chữa_cháy ; cứu nạn, cứu_hộ ; phòng, chống bạo_lực gia_đình : “ 3. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong những hành_vi sau đây : … i ) Sử_dụng các loại pháo, thuốc pháo trái_phép ; … 7. Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật, phương_tiện vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi quy_định tại các điểm d và đ khoản 1 ; các điểm a, b, c, e và g khoản 2 ; các điểm a, c, d, đ, e, h, i và k khoản 3 ; các điểm a, b, c, d, đ, e, h và i khoản 4 và khoản 5 Điều này ; … ” Trong trường_hợp người hàng_xóm sử_dụng pháo_hoa nổ với số_lượng lớn và đủ căn_cứ cấu_thành tội_phạm thì có_thể chịu trách_nhiệm hình_sự theo Điều 305 Bộ_luật Hình_sự
None
1
Căn_cứ điểm i , khoản 3 , điểm a khoản 7 Điều 11 Nghị_định 144/2021/NĐ-CP quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội ; phòng , chống tệ_nạn xã_hội ; phòng cháy , chữa_cháy ; cứu nạn , cứu_hộ ; phòng , chống bạo_lực gia_đình : “ 3 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong những hành_vi sau đây : … i ) Sử_dụng các loại pháo , thuốc pháo trái_phép ; … 7 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi quy_định tại các điểm d và đ khoản 1 ; các điểm a , b , c , e và g khoản 2 ; các điểm a , c , d , đ , e , h , i và k khoản 3 ; các điểm a , b , c , d , đ , e , h và i khoản 4 và khoản 5 Điều này ; … ” Trong trường_hợp người hàng_xóm sử_dụng pháo_hoa nổ với số_lượng lớn và đủ căn_cứ cấu_thành tội_phạm thì có_thể chịu trách_nhiệm hình_sự theo Điều 305 Bộ_luật Hình_sự 2015 sửa_đổi bởi Khoản 107 Điều 1 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 quy_định Tội chế_tạo , tàng_trữ , vận_chuyển , sử_dụng , mua_bán trái_phép hoặc chiếm_đoạt vật_liệu nổ như sau : " 1 . Người nào chế_tạo , tàng_trữ , vận_chuyển , sử_dụng , mua_bán trái_phép hoặc chiếm_đoạt vật_liệu nổ , thì bị phạt tù từ 01 năm đến 05 năm . 2 . Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt tù từ 03 năm đến 10 năm : ... b ) Thuốc_nổ các loại từ 10 kilôgam đến dưới 30 kilôgam ; ... 3 . Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt tù từ 07 năm đến 15 năm : a ) Thuốc_nổ các loại từ 30 kilôgam đến dưới 100 kilôgam ; .... 4 . Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt tù từ 15 năm đến 20 năm hoặc tù chung_thân : a ) Thuốc_nổ các loại 100 kilôgam trở lên ; … 5 . Người phạm_tội còn có_thể bị phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng , phạt quản_chế hoặc cấm cư_trú từ 01 năm đến 05 năm . " Bên cạnh đó , đối_với việc pháo nổ to và rất ồn_ào có_thể sẽ bị xử_lý theo Điều 318 Bộ_luật Hình_sự 2015 quy_định về tội gây_rối trật_tự công_cộng : “ 1 . Người nào gây_rối trật_tự công_cộng gây ảnh_hưởng xấu đến an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội hoặc đã bị xử_phạt vi_phạm hành_chính về hành_vi này hoặc đã bị kết_án về tội này , chưa được xoá án_tích mà_còn vi_phạm , thì bị phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng , phạt cải_tạo không giam_giữ đến 02 năm hoặc phạt tù từ 03 tháng đến 02 năm . 2 . Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt tù từ 02 năm đến 07 năm : a ) Có tổ_chức ; b ) Dùng vũ_khí , hung_khí hoặc có hành_vi phá_phách ; c ) Gây cản_trở giao_thông nghiêm_trọng hoặc gây đình_trệ hoạt_động công_cộng ; d ) Xúi_giục người khác gây_rối ; đ ) Hành_hung người can_thiệp bảo_vệ trật_tự công_cộng ; e ) Tái_phạm nguy_hiểm . ” Theo đó , hành_vi sử_dụng pháo_hoa nổ trái_phép của hàng_xóm nhà bạn hoàn_toàn có_thể sẽ bị xử_phạt hành_chính với số tiền lên đến 10.000.000 đồng . Ngoài_ra , hành_vi đó có_thể phạm vào tội chế_tạo , tàng_trữ , vận_chuyển , sử_dụng , mua_bán trái_phép hoặc chiếm_đoạt vật_liệu nổ và có_thể bị phạt tù lên đến 20 năm hoặc tù chung_thân . Mặt_khác , hành_vi đốt pháo_hoa nổ trái_phép gây ảnh_hưởng xấu đến an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội có_thể bị phạt tiền từ 5.000.000 đến 50.000.000 triệu đồng , phạt cải_tạo không giam_giữ , hoặc phạt tù từ 03 tháng đến 07 năm theo pháp_luật hình_sự . Như_vậy , hành_vi cá_nhân bắn pháo_hoa nổ tại nhà là hành_vi trái pháp_luật và hoàn_toàn có_thể bị xử_lý theo quy_định của pháp_luật .
214,471
Xử_phạt đối_với hành_vi sử_dụng pháo_hoa nổ trái_phép
Căn_cứ điểm i , khoản 3 , điểm a khoản 7 Điều 11 Nghị_định 144/2021/NĐ-CP quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực an_ninh , trật_tự , an_to: ... khoản 5 Điều này ; … ” Trong trường_hợp người hàng_xóm sử_dụng pháo_hoa nổ với số_lượng lớn và đủ căn_cứ cấu_thành tội_phạm thì có_thể chịu trách_nhiệm hình_sự theo Điều 305 Bộ_luật Hình_sự 2015 sửa_đổi bởi Khoản 107 Điều 1 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 quy_định Tội chế_tạo, tàng_trữ, vận_chuyển, sử_dụng, mua_bán trái_phép hoặc chiếm_đoạt vật_liệu nổ như sau : " 1. Người nào chế_tạo, tàng_trữ, vận_chuyển, sử_dụng, mua_bán trái_phép hoặc chiếm_đoạt vật_liệu nổ, thì bị phạt tù từ 01 năm đến 05 năm. 2. Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây, thì bị phạt tù từ 03 năm đến 10 năm :... b ) Thuốc_nổ các loại từ 10 kilôgam đến dưới 30 kilôgam ;... 3. Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây, thì bị phạt tù từ 07 năm đến 15 năm : a ) Thuốc_nổ các loại từ 30 kilôgam đến dưới 100 kilôgam ;.... 4. Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây, thì bị phạt tù từ 15 năm đến 20 năm hoặc tù chung_thân : a ) Thuốc_nổ các loại
None
1
Căn_cứ điểm i , khoản 3 , điểm a khoản 7 Điều 11 Nghị_định 144/2021/NĐ-CP quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội ; phòng , chống tệ_nạn xã_hội ; phòng cháy , chữa_cháy ; cứu nạn , cứu_hộ ; phòng , chống bạo_lực gia_đình : “ 3 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong những hành_vi sau đây : … i ) Sử_dụng các loại pháo , thuốc pháo trái_phép ; … 7 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi quy_định tại các điểm d và đ khoản 1 ; các điểm a , b , c , e và g khoản 2 ; các điểm a , c , d , đ , e , h , i và k khoản 3 ; các điểm a , b , c , d , đ , e , h và i khoản 4 và khoản 5 Điều này ; … ” Trong trường_hợp người hàng_xóm sử_dụng pháo_hoa nổ với số_lượng lớn và đủ căn_cứ cấu_thành tội_phạm thì có_thể chịu trách_nhiệm hình_sự theo Điều 305 Bộ_luật Hình_sự 2015 sửa_đổi bởi Khoản 107 Điều 1 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 quy_định Tội chế_tạo , tàng_trữ , vận_chuyển , sử_dụng , mua_bán trái_phép hoặc chiếm_đoạt vật_liệu nổ như sau : " 1 . Người nào chế_tạo , tàng_trữ , vận_chuyển , sử_dụng , mua_bán trái_phép hoặc chiếm_đoạt vật_liệu nổ , thì bị phạt tù từ 01 năm đến 05 năm . 2 . Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt tù từ 03 năm đến 10 năm : ... b ) Thuốc_nổ các loại từ 10 kilôgam đến dưới 30 kilôgam ; ... 3 . Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt tù từ 07 năm đến 15 năm : a ) Thuốc_nổ các loại từ 30 kilôgam đến dưới 100 kilôgam ; .... 4 . Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt tù từ 15 năm đến 20 năm hoặc tù chung_thân : a ) Thuốc_nổ các loại 100 kilôgam trở lên ; … 5 . Người phạm_tội còn có_thể bị phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng , phạt quản_chế hoặc cấm cư_trú từ 01 năm đến 05 năm . " Bên cạnh đó , đối_với việc pháo nổ to và rất ồn_ào có_thể sẽ bị xử_lý theo Điều 318 Bộ_luật Hình_sự 2015 quy_định về tội gây_rối trật_tự công_cộng : “ 1 . Người nào gây_rối trật_tự công_cộng gây ảnh_hưởng xấu đến an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội hoặc đã bị xử_phạt vi_phạm hành_chính về hành_vi này hoặc đã bị kết_án về tội này , chưa được xoá án_tích mà_còn vi_phạm , thì bị phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng , phạt cải_tạo không giam_giữ đến 02 năm hoặc phạt tù từ 03 tháng đến 02 năm . 2 . Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt tù từ 02 năm đến 07 năm : a ) Có tổ_chức ; b ) Dùng vũ_khí , hung_khí hoặc có hành_vi phá_phách ; c ) Gây cản_trở giao_thông nghiêm_trọng hoặc gây đình_trệ hoạt_động công_cộng ; d ) Xúi_giục người khác gây_rối ; đ ) Hành_hung người can_thiệp bảo_vệ trật_tự công_cộng ; e ) Tái_phạm nguy_hiểm . ” Theo đó , hành_vi sử_dụng pháo_hoa nổ trái_phép của hàng_xóm nhà bạn hoàn_toàn có_thể sẽ bị xử_phạt hành_chính với số tiền lên đến 10.000.000 đồng . Ngoài_ra , hành_vi đó có_thể phạm vào tội chế_tạo , tàng_trữ , vận_chuyển , sử_dụng , mua_bán trái_phép hoặc chiếm_đoạt vật_liệu nổ và có_thể bị phạt tù lên đến 20 năm hoặc tù chung_thân . Mặt_khác , hành_vi đốt pháo_hoa nổ trái_phép gây ảnh_hưởng xấu đến an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội có_thể bị phạt tiền từ 5.000.000 đến 50.000.000 triệu đồng , phạt cải_tạo không giam_giữ , hoặc phạt tù từ 03 tháng đến 07 năm theo pháp_luật hình_sự . Như_vậy , hành_vi cá_nhân bắn pháo_hoa nổ tại nhà là hành_vi trái pháp_luật và hoàn_toàn có_thể bị xử_lý theo quy_định của pháp_luật .
214,472
Xử_phạt đối_với hành_vi sử_dụng pháo_hoa nổ trái_phép
Căn_cứ điểm i , khoản 3 , điểm a khoản 7 Điều 11 Nghị_định 144/2021/NĐ-CP quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực an_ninh , trật_tự , an_to: ... .... 4. Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây, thì bị phạt tù từ 15 năm đến 20 năm hoặc tù chung_thân : a ) Thuốc_nổ các loại 100 kilôgam trở lên ; … 5. Người phạm_tội còn có_thể bị phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng, phạt quản_chế hoặc cấm cư_trú từ 01 năm đến 05 năm. " Bên cạnh đó, đối_với việc pháo nổ to và rất ồn_ào có_thể sẽ bị xử_lý theo Điều 318 Bộ_luật Hình_sự 2015 quy_định về tội gây_rối trật_tự công_cộng : “ 1. Người nào gây_rối trật_tự công_cộng gây ảnh_hưởng xấu đến an_ninh, trật_tự, an_toàn xã_hội hoặc đã bị xử_phạt vi_phạm hành_chính về hành_vi này hoặc đã bị kết_án về tội này, chưa được xoá án_tích mà_còn vi_phạm, thì bị phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng, phạt cải_tạo không giam_giữ đến 02 năm hoặc phạt tù từ 03 tháng đến 02 năm. 2. Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây, thì bị phạt tù từ 02 năm đến 07 năm : a ) Có tổ_chức ; b ) Dùng vũ_khí, hung_khí hoặc
None
1
Căn_cứ điểm i , khoản 3 , điểm a khoản 7 Điều 11 Nghị_định 144/2021/NĐ-CP quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội ; phòng , chống tệ_nạn xã_hội ; phòng cháy , chữa_cháy ; cứu nạn , cứu_hộ ; phòng , chống bạo_lực gia_đình : “ 3 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong những hành_vi sau đây : … i ) Sử_dụng các loại pháo , thuốc pháo trái_phép ; … 7 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi quy_định tại các điểm d và đ khoản 1 ; các điểm a , b , c , e và g khoản 2 ; các điểm a , c , d , đ , e , h , i và k khoản 3 ; các điểm a , b , c , d , đ , e , h và i khoản 4 và khoản 5 Điều này ; … ” Trong trường_hợp người hàng_xóm sử_dụng pháo_hoa nổ với số_lượng lớn và đủ căn_cứ cấu_thành tội_phạm thì có_thể chịu trách_nhiệm hình_sự theo Điều 305 Bộ_luật Hình_sự 2015 sửa_đổi bởi Khoản 107 Điều 1 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 quy_định Tội chế_tạo , tàng_trữ , vận_chuyển , sử_dụng , mua_bán trái_phép hoặc chiếm_đoạt vật_liệu nổ như sau : " 1 . Người nào chế_tạo , tàng_trữ , vận_chuyển , sử_dụng , mua_bán trái_phép hoặc chiếm_đoạt vật_liệu nổ , thì bị phạt tù từ 01 năm đến 05 năm . 2 . Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt tù từ 03 năm đến 10 năm : ... b ) Thuốc_nổ các loại từ 10 kilôgam đến dưới 30 kilôgam ; ... 3 . Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt tù từ 07 năm đến 15 năm : a ) Thuốc_nổ các loại từ 30 kilôgam đến dưới 100 kilôgam ; .... 4 . Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt tù từ 15 năm đến 20 năm hoặc tù chung_thân : a ) Thuốc_nổ các loại 100 kilôgam trở lên ; … 5 . Người phạm_tội còn có_thể bị phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng , phạt quản_chế hoặc cấm cư_trú từ 01 năm đến 05 năm . " Bên cạnh đó , đối_với việc pháo nổ to và rất ồn_ào có_thể sẽ bị xử_lý theo Điều 318 Bộ_luật Hình_sự 2015 quy_định về tội gây_rối trật_tự công_cộng : “ 1 . Người nào gây_rối trật_tự công_cộng gây ảnh_hưởng xấu đến an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội hoặc đã bị xử_phạt vi_phạm hành_chính về hành_vi này hoặc đã bị kết_án về tội này , chưa được xoá án_tích mà_còn vi_phạm , thì bị phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng , phạt cải_tạo không giam_giữ đến 02 năm hoặc phạt tù từ 03 tháng đến 02 năm . 2 . Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt tù từ 02 năm đến 07 năm : a ) Có tổ_chức ; b ) Dùng vũ_khí , hung_khí hoặc có hành_vi phá_phách ; c ) Gây cản_trở giao_thông nghiêm_trọng hoặc gây đình_trệ hoạt_động công_cộng ; d ) Xúi_giục người khác gây_rối ; đ ) Hành_hung người can_thiệp bảo_vệ trật_tự công_cộng ; e ) Tái_phạm nguy_hiểm . ” Theo đó , hành_vi sử_dụng pháo_hoa nổ trái_phép của hàng_xóm nhà bạn hoàn_toàn có_thể sẽ bị xử_phạt hành_chính với số tiền lên đến 10.000.000 đồng . Ngoài_ra , hành_vi đó có_thể phạm vào tội chế_tạo , tàng_trữ , vận_chuyển , sử_dụng , mua_bán trái_phép hoặc chiếm_đoạt vật_liệu nổ và có_thể bị phạt tù lên đến 20 năm hoặc tù chung_thân . Mặt_khác , hành_vi đốt pháo_hoa nổ trái_phép gây ảnh_hưởng xấu đến an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội có_thể bị phạt tiền từ 5.000.000 đến 50.000.000 triệu đồng , phạt cải_tạo không giam_giữ , hoặc phạt tù từ 03 tháng đến 07 năm theo pháp_luật hình_sự . Như_vậy , hành_vi cá_nhân bắn pháo_hoa nổ tại nhà là hành_vi trái pháp_luật và hoàn_toàn có_thể bị xử_lý theo quy_định của pháp_luật .
214,473
Xử_phạt đối_với hành_vi sử_dụng pháo_hoa nổ trái_phép
Căn_cứ điểm i , khoản 3 , điểm a khoản 7 Điều 11 Nghị_định 144/2021/NĐ-CP quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực an_ninh , trật_tự , an_to: ... Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây, thì bị phạt tù từ 02 năm đến 07 năm : a ) Có tổ_chức ; b ) Dùng vũ_khí, hung_khí hoặc có hành_vi phá_phách ; c ) Gây cản_trở giao_thông nghiêm_trọng hoặc gây đình_trệ hoạt_động công_cộng ; d ) Xúi_giục người khác gây_rối ; đ ) Hành_hung người can_thiệp bảo_vệ trật_tự công_cộng ; e ) Tái_phạm nguy_hiểm. ” Theo đó, hành_vi sử_dụng pháo_hoa nổ trái_phép của hàng_xóm nhà bạn hoàn_toàn có_thể sẽ bị xử_phạt hành_chính với số tiền lên đến 10.000.000 đồng. Ngoài_ra, hành_vi đó có_thể phạm vào tội chế_tạo, tàng_trữ, vận_chuyển, sử_dụng, mua_bán trái_phép hoặc chiếm_đoạt vật_liệu nổ và có_thể bị phạt tù lên đến 20 năm hoặc tù chung_thân. Mặt_khác, hành_vi đốt pháo_hoa nổ trái_phép gây ảnh_hưởng xấu đến an_ninh, trật_tự, an_toàn xã_hội có_thể bị phạt tiền từ 5.000.000 đến 50.000.000 triệu đồng, phạt cải_tạo không giam_giữ, hoặc phạt tù từ 03 tháng đến 07 năm theo pháp_luật hình_sự. Như_vậy, hành_vi cá_nhân bắn pháo_hoa nổ tại nhà là hành_vi trái pháp_luật và hoàn_toàn có_thể bị xử_lý theo quy_định
None
1
Căn_cứ điểm i , khoản 3 , điểm a khoản 7 Điều 11 Nghị_định 144/2021/NĐ-CP quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội ; phòng , chống tệ_nạn xã_hội ; phòng cháy , chữa_cháy ; cứu nạn , cứu_hộ ; phòng , chống bạo_lực gia_đình : “ 3 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong những hành_vi sau đây : … i ) Sử_dụng các loại pháo , thuốc pháo trái_phép ; … 7 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi quy_định tại các điểm d và đ khoản 1 ; các điểm a , b , c , e và g khoản 2 ; các điểm a , c , d , đ , e , h , i và k khoản 3 ; các điểm a , b , c , d , đ , e , h và i khoản 4 và khoản 5 Điều này ; … ” Trong trường_hợp người hàng_xóm sử_dụng pháo_hoa nổ với số_lượng lớn và đủ căn_cứ cấu_thành tội_phạm thì có_thể chịu trách_nhiệm hình_sự theo Điều 305 Bộ_luật Hình_sự 2015 sửa_đổi bởi Khoản 107 Điều 1 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 quy_định Tội chế_tạo , tàng_trữ , vận_chuyển , sử_dụng , mua_bán trái_phép hoặc chiếm_đoạt vật_liệu nổ như sau : " 1 . Người nào chế_tạo , tàng_trữ , vận_chuyển , sử_dụng , mua_bán trái_phép hoặc chiếm_đoạt vật_liệu nổ , thì bị phạt tù từ 01 năm đến 05 năm . 2 . Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt tù từ 03 năm đến 10 năm : ... b ) Thuốc_nổ các loại từ 10 kilôgam đến dưới 30 kilôgam ; ... 3 . Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt tù từ 07 năm đến 15 năm : a ) Thuốc_nổ các loại từ 30 kilôgam đến dưới 100 kilôgam ; .... 4 . Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt tù từ 15 năm đến 20 năm hoặc tù chung_thân : a ) Thuốc_nổ các loại 100 kilôgam trở lên ; … 5 . Người phạm_tội còn có_thể bị phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng , phạt quản_chế hoặc cấm cư_trú từ 01 năm đến 05 năm . " Bên cạnh đó , đối_với việc pháo nổ to và rất ồn_ào có_thể sẽ bị xử_lý theo Điều 318 Bộ_luật Hình_sự 2015 quy_định về tội gây_rối trật_tự công_cộng : “ 1 . Người nào gây_rối trật_tự công_cộng gây ảnh_hưởng xấu đến an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội hoặc đã bị xử_phạt vi_phạm hành_chính về hành_vi này hoặc đã bị kết_án về tội này , chưa được xoá án_tích mà_còn vi_phạm , thì bị phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng , phạt cải_tạo không giam_giữ đến 02 năm hoặc phạt tù từ 03 tháng đến 02 năm . 2 . Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt tù từ 02 năm đến 07 năm : a ) Có tổ_chức ; b ) Dùng vũ_khí , hung_khí hoặc có hành_vi phá_phách ; c ) Gây cản_trở giao_thông nghiêm_trọng hoặc gây đình_trệ hoạt_động công_cộng ; d ) Xúi_giục người khác gây_rối ; đ ) Hành_hung người can_thiệp bảo_vệ trật_tự công_cộng ; e ) Tái_phạm nguy_hiểm . ” Theo đó , hành_vi sử_dụng pháo_hoa nổ trái_phép của hàng_xóm nhà bạn hoàn_toàn có_thể sẽ bị xử_phạt hành_chính với số tiền lên đến 10.000.000 đồng . Ngoài_ra , hành_vi đó có_thể phạm vào tội chế_tạo , tàng_trữ , vận_chuyển , sử_dụng , mua_bán trái_phép hoặc chiếm_đoạt vật_liệu nổ và có_thể bị phạt tù lên đến 20 năm hoặc tù chung_thân . Mặt_khác , hành_vi đốt pháo_hoa nổ trái_phép gây ảnh_hưởng xấu đến an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội có_thể bị phạt tiền từ 5.000.000 đến 50.000.000 triệu đồng , phạt cải_tạo không giam_giữ , hoặc phạt tù từ 03 tháng đến 07 năm theo pháp_luật hình_sự . Như_vậy , hành_vi cá_nhân bắn pháo_hoa nổ tại nhà là hành_vi trái pháp_luật và hoàn_toàn có_thể bị xử_lý theo quy_định của pháp_luật .
214,474
Xử_phạt đối_với hành_vi sử_dụng pháo_hoa nổ trái_phép
Căn_cứ điểm i , khoản 3 , điểm a khoản 7 Điều 11 Nghị_định 144/2021/NĐ-CP quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực an_ninh , trật_tự , an_to: ... phạt tù từ 03 tháng đến 07 năm theo pháp_luật hình_sự. Như_vậy, hành_vi cá_nhân bắn pháo_hoa nổ tại nhà là hành_vi trái pháp_luật và hoàn_toàn có_thể bị xử_lý theo quy_định của pháp_luật.
None
1
Căn_cứ điểm i , khoản 3 , điểm a khoản 7 Điều 11 Nghị_định 144/2021/NĐ-CP quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội ; phòng , chống tệ_nạn xã_hội ; phòng cháy , chữa_cháy ; cứu nạn , cứu_hộ ; phòng , chống bạo_lực gia_đình : “ 3 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong những hành_vi sau đây : … i ) Sử_dụng các loại pháo , thuốc pháo trái_phép ; … 7 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi quy_định tại các điểm d và đ khoản 1 ; các điểm a , b , c , e và g khoản 2 ; các điểm a , c , d , đ , e , h , i và k khoản 3 ; các điểm a , b , c , d , đ , e , h và i khoản 4 và khoản 5 Điều này ; … ” Trong trường_hợp người hàng_xóm sử_dụng pháo_hoa nổ với số_lượng lớn và đủ căn_cứ cấu_thành tội_phạm thì có_thể chịu trách_nhiệm hình_sự theo Điều 305 Bộ_luật Hình_sự 2015 sửa_đổi bởi Khoản 107 Điều 1 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 quy_định Tội chế_tạo , tàng_trữ , vận_chuyển , sử_dụng , mua_bán trái_phép hoặc chiếm_đoạt vật_liệu nổ như sau : " 1 . Người nào chế_tạo , tàng_trữ , vận_chuyển , sử_dụng , mua_bán trái_phép hoặc chiếm_đoạt vật_liệu nổ , thì bị phạt tù từ 01 năm đến 05 năm . 2 . Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt tù từ 03 năm đến 10 năm : ... b ) Thuốc_nổ các loại từ 10 kilôgam đến dưới 30 kilôgam ; ... 3 . Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt tù từ 07 năm đến 15 năm : a ) Thuốc_nổ các loại từ 30 kilôgam đến dưới 100 kilôgam ; .... 4 . Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt tù từ 15 năm đến 20 năm hoặc tù chung_thân : a ) Thuốc_nổ các loại 100 kilôgam trở lên ; … 5 . Người phạm_tội còn có_thể bị phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng , phạt quản_chế hoặc cấm cư_trú từ 01 năm đến 05 năm . " Bên cạnh đó , đối_với việc pháo nổ to và rất ồn_ào có_thể sẽ bị xử_lý theo Điều 318 Bộ_luật Hình_sự 2015 quy_định về tội gây_rối trật_tự công_cộng : “ 1 . Người nào gây_rối trật_tự công_cộng gây ảnh_hưởng xấu đến an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội hoặc đã bị xử_phạt vi_phạm hành_chính về hành_vi này hoặc đã bị kết_án về tội này , chưa được xoá án_tích mà_còn vi_phạm , thì bị phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng , phạt cải_tạo không giam_giữ đến 02 năm hoặc phạt tù từ 03 tháng đến 02 năm . 2 . Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt tù từ 02 năm đến 07 năm : a ) Có tổ_chức ; b ) Dùng vũ_khí , hung_khí hoặc có hành_vi phá_phách ; c ) Gây cản_trở giao_thông nghiêm_trọng hoặc gây đình_trệ hoạt_động công_cộng ; d ) Xúi_giục người khác gây_rối ; đ ) Hành_hung người can_thiệp bảo_vệ trật_tự công_cộng ; e ) Tái_phạm nguy_hiểm . ” Theo đó , hành_vi sử_dụng pháo_hoa nổ trái_phép của hàng_xóm nhà bạn hoàn_toàn có_thể sẽ bị xử_phạt hành_chính với số tiền lên đến 10.000.000 đồng . Ngoài_ra , hành_vi đó có_thể phạm vào tội chế_tạo , tàng_trữ , vận_chuyển , sử_dụng , mua_bán trái_phép hoặc chiếm_đoạt vật_liệu nổ và có_thể bị phạt tù lên đến 20 năm hoặc tù chung_thân . Mặt_khác , hành_vi đốt pháo_hoa nổ trái_phép gây ảnh_hưởng xấu đến an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội có_thể bị phạt tiền từ 5.000.000 đến 50.000.000 triệu đồng , phạt cải_tạo không giam_giữ , hoặc phạt tù từ 03 tháng đến 07 năm theo pháp_luật hình_sự . Như_vậy , hành_vi cá_nhân bắn pháo_hoa nổ tại nhà là hành_vi trái pháp_luật và hoàn_toàn có_thể bị xử_lý theo quy_định của pháp_luật .
214,475
Việc_làm được định_nghĩa thế_nào ?
Theo khoản 2 Điều 3 Luật Việc_làm 2013 có giải_thích như sau : ... Giải_thích từ_ngữ Trong Luật này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : ... 2 . Việc_làm là hoạt_động lao_động tạo ra thu_nhập mà không bị pháp_luật cấm . ... Theo đó , việc_làm là hoạt_động lao_động tạo ra thu_nhập mà không bị pháp_luật cấm .
None
1
Theo khoản 2 Điều 3 Luật Việc_làm 2013 có giải_thích như sau : Giải_thích từ_ngữ Trong Luật này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : ... 2 . Việc_làm là hoạt_động lao_động tạo ra thu_nhập mà không bị pháp_luật cấm . ... Theo đó , việc_làm là hoạt_động lao_động tạo ra thu_nhập mà không bị pháp_luật cấm .
214,476
Nội_dung quản_lý_nhà_nước về việc_làm bao_gồm những gì ? Thẩm_quyền quản_lý ?
Theo Điều 6 Luật Việc_làm 2013 quy_định về nội_dung quản_lý_nhà_nước về việc_làm như sau : ... Nội_dung quản_lý_nhà_nước về việc_làm 1. Ban_hành và tổ_chức thực_hiện văn_bản quy_phạm_pháp_luật về việc_làm. 2. Tuyên_truyền, phổ_biến và giáo_dục pháp_luật về việc_làm. 3. Quản_lý lao_động, thông_tin thị_trường lao_động, đánh_giá, cấp chứng_chỉ kỹ_năng nghề quốc_gia và bảo_hiểm thất_nghiệp. 4. Quản_lý tổ_chức và hoạt_động của trung_tâm dịch_vụ việc_làm, doanh_nghiệp hoạt_động dịch_vụ việc_làm. 5. Kiểm_tra, thanh_tra, giải_quyết khiếu_nại, tố_cáo và xử_lý vi_phạm pháp_luật về việc_làm. 6. Hợp_tác quốc_tế về việc_làm. Theo đó, nội_dung quản_lý_nhà_nước về việc_làm bao_gồm : - Ban_hành và tổ_chức thực_hiện văn_bản quy_phạm_pháp_luật về việc_làm. - Tuyên_truyền, phổ_biến và giáo_dục pháp_luật về việc_làm. - Quản_lý lao_động, thông_tin thị_trường lao_động, đánh_giá, cấp chứng_chỉ kỹ_năng nghề quốc_gia và bảo_hiểm thất_nghiệp. - Quản_lý tổ_chức và hoạt_động của trung_tâm dịch_vụ việc_làm, doanh_nghiệp hoạt_động dịch_vụ việc_làm. - Kiểm_tra, thanh_tra, giải_quyết khiếu_nại, tố_cáo và xử_lý vi_phạm pháp_luật về việc_làm. - Hợp_tác quốc_tế về việc_làm. Theo Điều 7 Luật Việc_làm 2013 quy_định về thẩm_quyền quản_lý_nhà_nước về việc_làm như sau : Thẩm_quyền quản_lý_nhà_nước về việc_làm 1. Chính_phủ thống_nhất quản_lý_nhà_nước về việc_làm trong phạm_vi cả
None
1
Theo Điều 6 Luật Việc_làm 2013 quy_định về nội_dung quản_lý_nhà_nước về việc_làm như sau : Nội_dung quản_lý_nhà_nước về việc_làm 1 . Ban_hành và tổ_chức thực_hiện văn_bản quy_phạm_pháp_luật về việc_làm . 2 . Tuyên_truyền , phổ_biến và giáo_dục pháp_luật về việc_làm . 3 . Quản_lý lao_động , thông_tin thị_trường lao_động , đánh_giá , cấp chứng_chỉ kỹ_năng nghề quốc_gia và bảo_hiểm thất_nghiệp . 4 . Quản_lý tổ_chức và hoạt_động của trung_tâm dịch_vụ việc_làm , doanh_nghiệp hoạt_động dịch_vụ việc_làm . 5 . Kiểm_tra , thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và xử_lý vi_phạm pháp_luật về việc_làm . 6 . Hợp_tác quốc_tế về việc_làm . Theo đó , nội_dung quản_lý_nhà_nước về việc_làm bao_gồm : - Ban_hành và tổ_chức thực_hiện văn_bản quy_phạm_pháp_luật về việc_làm . - Tuyên_truyền , phổ_biến và giáo_dục pháp_luật về việc_làm . - Quản_lý lao_động , thông_tin thị_trường lao_động , đánh_giá , cấp chứng_chỉ kỹ_năng nghề quốc_gia và bảo_hiểm thất_nghiệp . - Quản_lý tổ_chức và hoạt_động của trung_tâm dịch_vụ việc_làm , doanh_nghiệp hoạt_động dịch_vụ việc_làm . - Kiểm_tra , thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và xử_lý vi_phạm pháp_luật về việc_làm . - Hợp_tác quốc_tế về việc_làm . Theo Điều 7 Luật Việc_làm 2013 quy_định về thẩm_quyền quản_lý_nhà_nước về việc_làm như sau : Thẩm_quyền quản_lý_nhà_nước về việc_làm 1 . Chính_phủ thống_nhất quản_lý_nhà_nước về việc_làm trong phạm_vi cả nước . 2 . Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội chịu trách_nhiệm trước Chính_phủ thực_hiện quản_lý_nhà_nước về việc_làm . Bộ , cơ_quan ngang bộ trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình có trách_nhiệm phối_hợp với Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội thực_hiện quản_lý_nhà_nước về việc_làm . 3 . Uỷ_ban_nhân_dân các cấp trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình , thực_hiện quản_lý_nhà_nước về việc_làm tại địa_phương . Việc_làm được hiểu như_thế_nào ? ( Hình từ Internet )
214,477
Nội_dung quản_lý_nhà_nước về việc_làm bao_gồm những gì ? Thẩm_quyền quản_lý ?
Theo Điều 6 Luật Việc_làm 2013 quy_định về nội_dung quản_lý_nhà_nước về việc_làm như sau : ... về việc_làm. Theo Điều 7 Luật Việc_làm 2013 quy_định về thẩm_quyền quản_lý_nhà_nước về việc_làm như sau : Thẩm_quyền quản_lý_nhà_nước về việc_làm 1. Chính_phủ thống_nhất quản_lý_nhà_nước về việc_làm trong phạm_vi cả nước. 2. Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội chịu trách_nhiệm trước Chính_phủ thực_hiện quản_lý_nhà_nước về việc_làm. Bộ, cơ_quan ngang bộ trong phạm_vi nhiệm_vụ, quyền_hạn của mình có trách_nhiệm phối_hợp với Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội thực_hiện quản_lý_nhà_nước về việc_làm. 3. Uỷ_ban_nhân_dân các cấp trong phạm_vi nhiệm_vụ, quyền_hạn của mình, thực_hiện quản_lý_nhà_nước về việc_làm tại địa_phương. Việc_làm được hiểu như_thế_nào? ( Hình từ Internet )
None
1
Theo Điều 6 Luật Việc_làm 2013 quy_định về nội_dung quản_lý_nhà_nước về việc_làm như sau : Nội_dung quản_lý_nhà_nước về việc_làm 1 . Ban_hành và tổ_chức thực_hiện văn_bản quy_phạm_pháp_luật về việc_làm . 2 . Tuyên_truyền , phổ_biến và giáo_dục pháp_luật về việc_làm . 3 . Quản_lý lao_động , thông_tin thị_trường lao_động , đánh_giá , cấp chứng_chỉ kỹ_năng nghề quốc_gia và bảo_hiểm thất_nghiệp . 4 . Quản_lý tổ_chức và hoạt_động của trung_tâm dịch_vụ việc_làm , doanh_nghiệp hoạt_động dịch_vụ việc_làm . 5 . Kiểm_tra , thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và xử_lý vi_phạm pháp_luật về việc_làm . 6 . Hợp_tác quốc_tế về việc_làm . Theo đó , nội_dung quản_lý_nhà_nước về việc_làm bao_gồm : - Ban_hành và tổ_chức thực_hiện văn_bản quy_phạm_pháp_luật về việc_làm . - Tuyên_truyền , phổ_biến và giáo_dục pháp_luật về việc_làm . - Quản_lý lao_động , thông_tin thị_trường lao_động , đánh_giá , cấp chứng_chỉ kỹ_năng nghề quốc_gia và bảo_hiểm thất_nghiệp . - Quản_lý tổ_chức và hoạt_động của trung_tâm dịch_vụ việc_làm , doanh_nghiệp hoạt_động dịch_vụ việc_làm . - Kiểm_tra , thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và xử_lý vi_phạm pháp_luật về việc_làm . - Hợp_tác quốc_tế về việc_làm . Theo Điều 7 Luật Việc_làm 2013 quy_định về thẩm_quyền quản_lý_nhà_nước về việc_làm như sau : Thẩm_quyền quản_lý_nhà_nước về việc_làm 1 . Chính_phủ thống_nhất quản_lý_nhà_nước về việc_làm trong phạm_vi cả nước . 2 . Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội chịu trách_nhiệm trước Chính_phủ thực_hiện quản_lý_nhà_nước về việc_làm . Bộ , cơ_quan ngang bộ trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình có trách_nhiệm phối_hợp với Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội thực_hiện quản_lý_nhà_nước về việc_làm . 3 . Uỷ_ban_nhân_dân các cấp trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình , thực_hiện quản_lý_nhà_nước về việc_làm tại địa_phương . Việc_làm được hiểu như_thế_nào ? ( Hình từ Internet )
214,478
Nhà_nước có những chính_sách gì về việc_làm ?
Theo Điều 5 Luật Việc_làm 2013 quy_định về chính_sách của Nhà_nước về việc_làm như sau : ... Chính_sách của Nhà_nước về việc_làm 1. Có chính_sách phát_triển kinh_tế - xã_hội nhằm tạo việc_làm cho người lao_động, xác_định mục_tiêu giải_quyết việc_làm trong chiến_lược, kế_hoạch phát_triển kinh_tế - xã_hội ; bố_trí nguồn_lực để thực_hiện chính_sách về việc_làm. 2. Khuyến_khích tổ_chức, cá_nhân tham_gia tạo việc_làm và tự_tạo việc_làm có thu_nhập từ mức lương tối_thiểu trở lên nhằm góp_phần phát_triển kinh_tế - xã_hội, phát_triển thị_trường lao_động. 3. Có chính_sách hỗ_trợ tạo việc_làm, phát_triển thị_trường lao_động và bảo_hiểm thất_nghiệp. 4. Có chính_sách đánh_giá, cấp chứng_chỉ kỹ_năng nghề quốc_gia gắn với việc nâng cao trình_độ kỹ_năng nghề. 5. Có chính_sách ưu_đãi đối_với ngành, nghề sử_dụng lao_động có trình_độ chuyên_môn kỹ_thuật cao hoặc sử_dụng nhiều lao_động phù_hợp với điều_kiện phát_triển kinh_tế - xã_hội. 6. Hỗ_trợ người sử_dụng lao_động sử_dụng nhiều lao_động là người khuyết_tật, lao_động nữ, lao_động là người dân_tộc_thiểu_số. Theo đó, Nhà_nước có những chính_sách sau đây về việc_làm, gồm : - Có chính_sách phát_triển kinh_tế - xã_hội nhằm tạo việc_làm cho người lao_động, xác_định mục_tiêu giải_quyết việc_làm trong chiến_lược, kế_hoạch phát_triển kinh_tế - xã_hội ; bố_trí nguồn_lực để
None
1
Theo Điều 5 Luật Việc_làm 2013 quy_định về chính_sách của Nhà_nước về việc_làm như sau : Chính_sách của Nhà_nước về việc_làm 1 . Có chính_sách phát_triển kinh_tế - xã_hội nhằm tạo việc_làm cho người lao_động , xác_định mục_tiêu giải_quyết việc_làm trong chiến_lược , kế_hoạch phát_triển kinh_tế - xã_hội ; bố_trí nguồn_lực để thực_hiện chính_sách về việc_làm . 2 . Khuyến_khích tổ_chức , cá_nhân tham_gia tạo việc_làm và tự_tạo việc_làm có thu_nhập từ mức lương tối_thiểu trở lên nhằm góp_phần phát_triển kinh_tế - xã_hội , phát_triển thị_trường lao_động . 3 . Có chính_sách hỗ_trợ tạo việc_làm , phát_triển thị_trường lao_động và bảo_hiểm thất_nghiệp . 4 . Có chính_sách đánh_giá , cấp chứng_chỉ kỹ_năng nghề quốc_gia gắn với việc nâng cao trình_độ kỹ_năng nghề . 5 . Có chính_sách ưu_đãi đối_với ngành , nghề sử_dụng lao_động có trình_độ chuyên_môn kỹ_thuật cao hoặc sử_dụng nhiều lao_động phù_hợp với điều_kiện phát_triển kinh_tế - xã_hội . 6 . Hỗ_trợ người sử_dụng lao_động sử_dụng nhiều lao_động là người khuyết_tật , lao_động nữ , lao_động là người dân_tộc_thiểu_số . Theo đó , Nhà_nước có những chính_sách sau đây về việc_làm , gồm : - Có chính_sách phát_triển kinh_tế - xã_hội nhằm tạo việc_làm cho người lao_động , xác_định mục_tiêu giải_quyết việc_làm trong chiến_lược , kế_hoạch phát_triển kinh_tế - xã_hội ; bố_trí nguồn_lực để thực_hiện chính_sách về việc_làm . - Khuyến_khích tổ_chức , cá_nhân tham_gia tạo việc_làm và tự_tạo việc_làm có thu_nhập từ mức lương tối_thiểu trở lên nhằm góp_phần phát_triển kinh_tế - xã_hội , phát_triển thị_trường lao_động . - Có chính_sách hỗ_trợ tạo việc_làm , phát_triển thị_trường lao_động và bảo_hiểm thất_nghiệp . - Có chính_sách đánh_giá , cấp chứng_chỉ kỹ_năng nghề quốc_gia gắn với việc nâng cao trình_độ kỹ_năng nghề . - Có chính_sách ưu_đãi đối_với ngành , nghề sử_dụng lao_động có trình_độ chuyên_môn kỹ_thuật cao hoặc sử_dụng nhiều lao_động phù_hợp với điều_kiện phát_triển kinh_tế - xã_hội . - Hỗ_trợ người sử_dụng lao_động sử_dụng nhiều lao_động là người khuyết_tật , lao_động nữ , lao_động là người dân_tộc_thiểu_số .
214,479
Nhà_nước có những chính_sách gì về việc_làm ?
Theo Điều 5 Luật Việc_làm 2013 quy_định về chính_sách của Nhà_nước về việc_làm như sau : ... gồm : - Có chính_sách phát_triển kinh_tế - xã_hội nhằm tạo việc_làm cho người lao_động, xác_định mục_tiêu giải_quyết việc_làm trong chiến_lược, kế_hoạch phát_triển kinh_tế - xã_hội ; bố_trí nguồn_lực để thực_hiện chính_sách về việc_làm. - Khuyến_khích tổ_chức, cá_nhân tham_gia tạo việc_làm và tự_tạo việc_làm có thu_nhập từ mức lương tối_thiểu trở lên nhằm góp_phần phát_triển kinh_tế - xã_hội, phát_triển thị_trường lao_động. - Có chính_sách hỗ_trợ tạo việc_làm, phát_triển thị_trường lao_động và bảo_hiểm thất_nghiệp. - Có chính_sách đánh_giá, cấp chứng_chỉ kỹ_năng nghề quốc_gia gắn với việc nâng cao trình_độ kỹ_năng nghề. - Có chính_sách ưu_đãi đối_với ngành, nghề sử_dụng lao_động có trình_độ chuyên_môn kỹ_thuật cao hoặc sử_dụng nhiều lao_động phù_hợp với điều_kiện phát_triển kinh_tế - xã_hội. - Hỗ_trợ người sử_dụng lao_động sử_dụng nhiều lao_động là người khuyết_tật, lao_động nữ, lao_động là người dân_tộc_thiểu_số.
None
1
Theo Điều 5 Luật Việc_làm 2013 quy_định về chính_sách của Nhà_nước về việc_làm như sau : Chính_sách của Nhà_nước về việc_làm 1 . Có chính_sách phát_triển kinh_tế - xã_hội nhằm tạo việc_làm cho người lao_động , xác_định mục_tiêu giải_quyết việc_làm trong chiến_lược , kế_hoạch phát_triển kinh_tế - xã_hội ; bố_trí nguồn_lực để thực_hiện chính_sách về việc_làm . 2 . Khuyến_khích tổ_chức , cá_nhân tham_gia tạo việc_làm và tự_tạo việc_làm có thu_nhập từ mức lương tối_thiểu trở lên nhằm góp_phần phát_triển kinh_tế - xã_hội , phát_triển thị_trường lao_động . 3 . Có chính_sách hỗ_trợ tạo việc_làm , phát_triển thị_trường lao_động và bảo_hiểm thất_nghiệp . 4 . Có chính_sách đánh_giá , cấp chứng_chỉ kỹ_năng nghề quốc_gia gắn với việc nâng cao trình_độ kỹ_năng nghề . 5 . Có chính_sách ưu_đãi đối_với ngành , nghề sử_dụng lao_động có trình_độ chuyên_môn kỹ_thuật cao hoặc sử_dụng nhiều lao_động phù_hợp với điều_kiện phát_triển kinh_tế - xã_hội . 6 . Hỗ_trợ người sử_dụng lao_động sử_dụng nhiều lao_động là người khuyết_tật , lao_động nữ , lao_động là người dân_tộc_thiểu_số . Theo đó , Nhà_nước có những chính_sách sau đây về việc_làm , gồm : - Có chính_sách phát_triển kinh_tế - xã_hội nhằm tạo việc_làm cho người lao_động , xác_định mục_tiêu giải_quyết việc_làm trong chiến_lược , kế_hoạch phát_triển kinh_tế - xã_hội ; bố_trí nguồn_lực để thực_hiện chính_sách về việc_làm . - Khuyến_khích tổ_chức , cá_nhân tham_gia tạo việc_làm và tự_tạo việc_làm có thu_nhập từ mức lương tối_thiểu trở lên nhằm góp_phần phát_triển kinh_tế - xã_hội , phát_triển thị_trường lao_động . - Có chính_sách hỗ_trợ tạo việc_làm , phát_triển thị_trường lao_động và bảo_hiểm thất_nghiệp . - Có chính_sách đánh_giá , cấp chứng_chỉ kỹ_năng nghề quốc_gia gắn với việc nâng cao trình_độ kỹ_năng nghề . - Có chính_sách ưu_đãi đối_với ngành , nghề sử_dụng lao_động có trình_độ chuyên_môn kỹ_thuật cao hoặc sử_dụng nhiều lao_động phù_hợp với điều_kiện phát_triển kinh_tế - xã_hội . - Hỗ_trợ người sử_dụng lao_động sử_dụng nhiều lao_động là người khuyết_tật , lao_động nữ , lao_động là người dân_tộc_thiểu_số .
214,480
Phẫu_thuật làm sạch ổ khớp là như_thế_nào ?
Phẫu_thuật làm sạch ổ khớp là một trong 62 Quy_trình kỹ_thuật Ngoại_khoa , chuyên_khoa Chấn_thương chỉnh_hình ban_hành kèm theo Quyết_định 5728 / QĐ-B: ... Phẫu_thuật làm sạch ổ khớp là một trong 62 Quy_trình kỹ_thuật Ngoại_khoa , chuyên_khoa Chấn_thương chỉnh_hình ban_hành kèm theo Quyết_định 5728 / QĐ-BYT năm 2017 . Căn_cứ theo quy_định tại Mục I_Quy trình kỹ_thuật Phẫu_thuật làm sạch ổ khớp ban_hành kèm theo Quyết_định 5728 / QĐ-BYT năm 2017 như sau : PHẪU_THUẬT LÀM SẠCH Ổ KHỚP I. ĐẠI_CƯƠNG - Là phẫu_thuật làm sạch ổ khớp do nguyên_nhân viêm_nhiễm hoặc tình_trạng thoái_hoá giai_đoạn sớm . ... Theo đó , phẫu_thuật làm sạch ổ khớp được hiểu theo quy_định trên như sau : Là phẫu_thuật làm sạch ổ khớp do nguyên_nhân viêm_nhiễm hoặc tình_trạng thoái_hoá giai_đoạn sớm . Phẫu_thuật ( Hình từ Internet )
None
1
Phẫu_thuật làm sạch ổ khớp là một trong 62 Quy_trình kỹ_thuật Ngoại_khoa , chuyên_khoa Chấn_thương chỉnh_hình ban_hành kèm theo Quyết_định 5728 / QĐ-BYT năm 2017 . Căn_cứ theo quy_định tại Mục I_Quy trình kỹ_thuật Phẫu_thuật làm sạch ổ khớp ban_hành kèm theo Quyết_định 5728 / QĐ-BYT năm 2017 như sau : PHẪU_THUẬT LÀM SẠCH Ổ KHỚP I. ĐẠI_CƯƠNG - Là phẫu_thuật làm sạch ổ khớp do nguyên_nhân viêm_nhiễm hoặc tình_trạng thoái_hoá giai_đoạn sớm . ... Theo đó , phẫu_thuật làm sạch ổ khớp được hiểu theo quy_định trên như sau : Là phẫu_thuật làm sạch ổ khớp do nguyên_nhân viêm_nhiễm hoặc tình_trạng thoái_hoá giai_đoạn sớm . Phẫu_thuật ( Hình từ Internet )
214,481
Phẫu_thuật làm sạch ổ khớp được chỉ_định thực_hiện cho những trường_hợp nào ?
Căn_cứ theo quy_định tại Mục II_Quy trình kỹ_thuật Phẫu_thuật làm sạch ổ khớp ban_hành kèm theo Quyết_định 5728 / QĐ-BYT năm 2017 như sau : ... PHẪU_THUẬT LÀM SẠCH Ổ KHỚP ... II . CHỈ_ĐỊNH - Thoái_hoá khớp giai_đoạn sớm gây hạn_chế vận_động , đau nhiều . - Viêm màng hoạt dịch do tình_trạng viêm do vi_khuẩn hoặc không . III . CHỐNG CHỈ_ĐỊNH - Bệnh_lý toàn_thân có chống chỉ_định phẫu_thuật . Theo đó , có_thể thấy rằng quy_định trên nói về những trường_hợp được chỉ_định thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp như sau : - Thoái_hoá khớp giai_đoạn sớm gây hạn_chế vận_động , đau nhiều . - Viêm màng hoạt dịch do tình_trạng viêm do vi_khuẩn hoặc không . Cho_nên có_thể thấy rằng nếu bệnh_nhân nào thuộc trường_hợp thoái_hoá khớp giai_đoạn sớm gây hạn_chế vận_động , đau nhiều hoặc viêm màng hoạt dịch do tình_trạng viêm do vi_khuẩn hoặc không thì sẽ được bác_sĩ chỉ_định nên thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp để đảm_bảo an_toàn cho sức_khoẻ . Như_vậy , phẫu_thuật làm sạch ổ khớp được chỉ_định cho những trường_hợp bệnh_nhân thuộc trường_hợp trên .
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại Mục II_Quy trình kỹ_thuật Phẫu_thuật làm sạch ổ khớp ban_hành kèm theo Quyết_định 5728 / QĐ-BYT năm 2017 như sau : PHẪU_THUẬT LÀM SẠCH Ổ KHỚP ... II . CHỈ_ĐỊNH - Thoái_hoá khớp giai_đoạn sớm gây hạn_chế vận_động , đau nhiều . - Viêm màng hoạt dịch do tình_trạng viêm do vi_khuẩn hoặc không . III . CHỐNG CHỈ_ĐỊNH - Bệnh_lý toàn_thân có chống chỉ_định phẫu_thuật . Theo đó , có_thể thấy rằng quy_định trên nói về những trường_hợp được chỉ_định thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp như sau : - Thoái_hoá khớp giai_đoạn sớm gây hạn_chế vận_động , đau nhiều . - Viêm màng hoạt dịch do tình_trạng viêm do vi_khuẩn hoặc không . Cho_nên có_thể thấy rằng nếu bệnh_nhân nào thuộc trường_hợp thoái_hoá khớp giai_đoạn sớm gây hạn_chế vận_động , đau nhiều hoặc viêm màng hoạt dịch do tình_trạng viêm do vi_khuẩn hoặc không thì sẽ được bác_sĩ chỉ_định nên thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp để đảm_bảo an_toàn cho sức_khoẻ . Như_vậy , phẫu_thuật làm sạch ổ khớp được chỉ_định cho những trường_hợp bệnh_nhân thuộc trường_hợp trên .
214,482
Phẫu_thuật làm sạch ổ khớp có bước chuẩn_bị và bước_tiến hành phẫu_thuật ra sao ?
Căn_cứ theo quy_định tại Mục_IV và Mục_V_Quy trình kỹ_thuật Phẫu_thuật làm sạch ổ khớp ban_hành kèm theo Quyết_định 5728 / QĐ-BYT năm 2017 như sau : ... PHẪU_THUẬT LÀM SẠCH Ổ KHỚP... IV. CHUẨN_BỊ 1. Người thực_hiện : Phẫu_thuật_viên chuyên_ngành chấn_thương chỉnh_hình. 2. Người_bệnh : Chuẩn_bị tâm_lý, hồ_sơ đầy_đủ thủ_tục hành_chính. 3. Phương_tiện : Bộ dụng_cụ phẫu_thuật nội_soi cơ_bản. V. CÁC BƯỚC_TIẾN HÀNH 1. Tư_thế : Tuỳ vị_trí khớp. 2. Vô_cảm : Tê đám rối, tê tuỷ_sống, mask khí_quản. 3. Kỹ_thuật : - Garo gốc chi nếu có_thể. - Mở lỗ vào bao khớp. - Cắt bỏ toàn_bộ màng hoạt dịch viêm trong khớp. - Lấy bỏ dị_vật nếu có ( mảnh sụn tự_do ). - Cầm máu kỹ. - Rửa sạch nhiều lần bằng nước. - Dẫn_lưu nếu là viêm mủ khớp. - Đóng da. - Tháo garo.... Theo đó, việc phẫu_thuật làm sạch ổ khớp phải thông_qua 2 bước lớn như sau : Đầu_tiên là bước chuẩn_bị thực_hiện như sau : Bước 1. Người thực_hiện phải là phẫu_thuật_viên chuyên_ngành
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại Mục_IV và Mục_V_Quy trình kỹ_thuật Phẫu_thuật làm sạch ổ khớp ban_hành kèm theo Quyết_định 5728 / QĐ-BYT năm 2017 như sau : PHẪU_THUẬT LÀM SẠCH Ổ KHỚP ... IV . CHUẨN_BỊ 1 . Người thực_hiện : Phẫu_thuật_viên chuyên_ngành chấn_thương chỉnh_hình . 2 . Người_bệnh : Chuẩn_bị tâm_lý , hồ_sơ đầy_đủ thủ_tục hành_chính . 3 . Phương_tiện : Bộ dụng_cụ phẫu_thuật nội_soi cơ_bản . V. CÁC BƯỚC_TIẾN HÀNH 1 . Tư_thế : Tuỳ vị_trí khớp . 2 . Vô_cảm : Tê đám rối , tê tuỷ_sống , mask khí_quản . 3 . Kỹ_thuật : - Garo gốc chi nếu có_thể . - Mở lỗ vào bao khớp . - Cắt bỏ toàn_bộ màng hoạt dịch viêm trong khớp . - Lấy bỏ dị_vật nếu có ( mảnh sụn tự_do ) . - Cầm máu kỹ . - Rửa sạch nhiều lần bằng nước . - Dẫn_lưu nếu là viêm mủ khớp . - Đóng da . - Tháo garo . ... Theo đó , việc phẫu_thuật làm sạch ổ khớp phải thông_qua 2 bước lớn như sau : Đầu_tiên là bước chuẩn_bị thực_hiện như sau : Bước 1 . Người thực_hiện phải là phẫu_thuật_viên chuyên_ngành chấn_thương chỉnh_hình . Bước 2 . Người_bệnh sẵn_sàng chuẩn_bị tâm_lý , hồ_sơ đầy_đủ thủ_tục hành_chính . Bước 3 . Chuẩn_bị phương_tiện là bộ dụng_cụ phẫu_thuật nội_soi cơ_bản . Các bước_tiến hành phẫu_thuật làm sạch ổ khớp Bước 1 . Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp cho bệnh_nhân nằm ở tư_thế : Tuỳ vị_trí khớp . Bước 2 . Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp sử_dụng phương_pháp vô_cảm : Tê đám rối , tê tuỷ_sống , mask khí_quản . Bước 3 . Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp sử_dụng những kỹ_thuật : - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp tiến_hành Garo gốc chi nếu có_thể . - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp tiến_hành mở lỗ vào bao khớp . - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp tiến_hành cắt bỏ toàn_bộ màng hoạt dịch viêm trong khớp . - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp lấy bỏ dị_vật nếu có ( mảnh sụn tự_do ) . - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp cầm máu kỹ . - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp rửa sạch nhiều lần bằng nước . - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp tiến_hành dẫn_lưu nếu là viêm mủ khớp . - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp tiến_hành đóng da . - Cuối_cùng người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp tháo garo . Như_vậy , có_thể thấy rằng khi thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp từng bước phải tuân theo quy_định trên .
214,483
Phẫu_thuật làm sạch ổ khớp có bước chuẩn_bị và bước_tiến hành phẫu_thuật ra sao ?
Căn_cứ theo quy_định tại Mục_IV và Mục_V_Quy trình kỹ_thuật Phẫu_thuật làm sạch ổ khớp ban_hành kèm theo Quyết_định 5728 / QĐ-BYT năm 2017 như sau : ... , việc phẫu_thuật làm sạch ổ khớp phải thông_qua 2 bước lớn như sau : Đầu_tiên là bước chuẩn_bị thực_hiện như sau : Bước 1. Người thực_hiện phải là phẫu_thuật_viên chuyên_ngành chấn_thương chỉnh_hình. Bước 2. Người_bệnh sẵn_sàng chuẩn_bị tâm_lý, hồ_sơ đầy_đủ thủ_tục hành_chính. Bước 3. Chuẩn_bị phương_tiện là bộ dụng_cụ phẫu_thuật nội_soi cơ_bản. Các bước_tiến hành phẫu_thuật làm sạch ổ khớp Bước 1. Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp cho bệnh_nhân nằm ở tư_thế : Tuỳ vị_trí khớp. Bước 2. Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp sử_dụng phương_pháp vô_cảm : Tê đám rối, tê tuỷ_sống, mask khí_quản. Bước 3. Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp sử_dụng những kỹ_thuật : - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp tiến_hành Garo gốc chi nếu có_thể. - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp tiến_hành mở lỗ vào bao khớp. - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp tiến_hành cắt bỏ toàn_bộ màng hoạt dịch viêm trong khớp. - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp lấy bỏ dị_vật nếu có ( mảnh sụn tự_do ). - Người thực_hiện
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại Mục_IV và Mục_V_Quy trình kỹ_thuật Phẫu_thuật làm sạch ổ khớp ban_hành kèm theo Quyết_định 5728 / QĐ-BYT năm 2017 như sau : PHẪU_THUẬT LÀM SẠCH Ổ KHỚP ... IV . CHUẨN_BỊ 1 . Người thực_hiện : Phẫu_thuật_viên chuyên_ngành chấn_thương chỉnh_hình . 2 . Người_bệnh : Chuẩn_bị tâm_lý , hồ_sơ đầy_đủ thủ_tục hành_chính . 3 . Phương_tiện : Bộ dụng_cụ phẫu_thuật nội_soi cơ_bản . V. CÁC BƯỚC_TIẾN HÀNH 1 . Tư_thế : Tuỳ vị_trí khớp . 2 . Vô_cảm : Tê đám rối , tê tuỷ_sống , mask khí_quản . 3 . Kỹ_thuật : - Garo gốc chi nếu có_thể . - Mở lỗ vào bao khớp . - Cắt bỏ toàn_bộ màng hoạt dịch viêm trong khớp . - Lấy bỏ dị_vật nếu có ( mảnh sụn tự_do ) . - Cầm máu kỹ . - Rửa sạch nhiều lần bằng nước . - Dẫn_lưu nếu là viêm mủ khớp . - Đóng da . - Tháo garo . ... Theo đó , việc phẫu_thuật làm sạch ổ khớp phải thông_qua 2 bước lớn như sau : Đầu_tiên là bước chuẩn_bị thực_hiện như sau : Bước 1 . Người thực_hiện phải là phẫu_thuật_viên chuyên_ngành chấn_thương chỉnh_hình . Bước 2 . Người_bệnh sẵn_sàng chuẩn_bị tâm_lý , hồ_sơ đầy_đủ thủ_tục hành_chính . Bước 3 . Chuẩn_bị phương_tiện là bộ dụng_cụ phẫu_thuật nội_soi cơ_bản . Các bước_tiến hành phẫu_thuật làm sạch ổ khớp Bước 1 . Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp cho bệnh_nhân nằm ở tư_thế : Tuỳ vị_trí khớp . Bước 2 . Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp sử_dụng phương_pháp vô_cảm : Tê đám rối , tê tuỷ_sống , mask khí_quản . Bước 3 . Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp sử_dụng những kỹ_thuật : - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp tiến_hành Garo gốc chi nếu có_thể . - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp tiến_hành mở lỗ vào bao khớp . - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp tiến_hành cắt bỏ toàn_bộ màng hoạt dịch viêm trong khớp . - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp lấy bỏ dị_vật nếu có ( mảnh sụn tự_do ) . - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp cầm máu kỹ . - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp rửa sạch nhiều lần bằng nước . - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp tiến_hành dẫn_lưu nếu là viêm mủ khớp . - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp tiến_hành đóng da . - Cuối_cùng người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp tháo garo . Như_vậy , có_thể thấy rằng khi thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp từng bước phải tuân theo quy_định trên .
214,484
Phẫu_thuật làm sạch ổ khớp có bước chuẩn_bị và bước_tiến hành phẫu_thuật ra sao ?
Căn_cứ theo quy_định tại Mục_IV và Mục_V_Quy trình kỹ_thuật Phẫu_thuật làm sạch ổ khớp ban_hành kèm theo Quyết_định 5728 / QĐ-BYT năm 2017 như sau : ... cắt bỏ toàn_bộ màng hoạt dịch viêm trong khớp. - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp lấy bỏ dị_vật nếu có ( mảnh sụn tự_do ). - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp cầm máu kỹ. - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp rửa sạch nhiều lần bằng nước. - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp tiến_hành dẫn_lưu nếu là viêm mủ khớp. - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp tiến_hành đóng da. - Cuối_cùng người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp tháo garo. Như_vậy, có_thể thấy rằng khi thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp từng bước phải tuân theo quy_định trên.
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại Mục_IV và Mục_V_Quy trình kỹ_thuật Phẫu_thuật làm sạch ổ khớp ban_hành kèm theo Quyết_định 5728 / QĐ-BYT năm 2017 như sau : PHẪU_THUẬT LÀM SẠCH Ổ KHỚP ... IV . CHUẨN_BỊ 1 . Người thực_hiện : Phẫu_thuật_viên chuyên_ngành chấn_thương chỉnh_hình . 2 . Người_bệnh : Chuẩn_bị tâm_lý , hồ_sơ đầy_đủ thủ_tục hành_chính . 3 . Phương_tiện : Bộ dụng_cụ phẫu_thuật nội_soi cơ_bản . V. CÁC BƯỚC_TIẾN HÀNH 1 . Tư_thế : Tuỳ vị_trí khớp . 2 . Vô_cảm : Tê đám rối , tê tuỷ_sống , mask khí_quản . 3 . Kỹ_thuật : - Garo gốc chi nếu có_thể . - Mở lỗ vào bao khớp . - Cắt bỏ toàn_bộ màng hoạt dịch viêm trong khớp . - Lấy bỏ dị_vật nếu có ( mảnh sụn tự_do ) . - Cầm máu kỹ . - Rửa sạch nhiều lần bằng nước . - Dẫn_lưu nếu là viêm mủ khớp . - Đóng da . - Tháo garo . ... Theo đó , việc phẫu_thuật làm sạch ổ khớp phải thông_qua 2 bước lớn như sau : Đầu_tiên là bước chuẩn_bị thực_hiện như sau : Bước 1 . Người thực_hiện phải là phẫu_thuật_viên chuyên_ngành chấn_thương chỉnh_hình . Bước 2 . Người_bệnh sẵn_sàng chuẩn_bị tâm_lý , hồ_sơ đầy_đủ thủ_tục hành_chính . Bước 3 . Chuẩn_bị phương_tiện là bộ dụng_cụ phẫu_thuật nội_soi cơ_bản . Các bước_tiến hành phẫu_thuật làm sạch ổ khớp Bước 1 . Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp cho bệnh_nhân nằm ở tư_thế : Tuỳ vị_trí khớp . Bước 2 . Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp sử_dụng phương_pháp vô_cảm : Tê đám rối , tê tuỷ_sống , mask khí_quản . Bước 3 . Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp sử_dụng những kỹ_thuật : - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp tiến_hành Garo gốc chi nếu có_thể . - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp tiến_hành mở lỗ vào bao khớp . - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp tiến_hành cắt bỏ toàn_bộ màng hoạt dịch viêm trong khớp . - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp lấy bỏ dị_vật nếu có ( mảnh sụn tự_do ) . - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp cầm máu kỹ . - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp rửa sạch nhiều lần bằng nước . - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp tiến_hành dẫn_lưu nếu là viêm mủ khớp . - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp tiến_hành đóng da . - Cuối_cùng người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp tháo garo . Như_vậy , có_thể thấy rằng khi thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp từng bước phải tuân theo quy_định trên .
214,485
Lao_động nữ hưởng chế_độ thai_sản cần đáp_ứng điều_kiện gì ?
Căn_cứ theo quy_định tại điểm b khoản 1 và khoản 2 Điều 31 Luật Bảo_hiểm_xã_hội 2014 thì : ... Điều_kiện hưởng chế_độ thai_sản 1. Người lao_động được hưởng chế_độ thai_sản khi thuộc một trong các trường_hợp sau đây : a ) Lao_động nữ mang thai ; b ) Lao_động nữ_sinh con ; c ) Lao_động nữ mang thai hộ và người mẹ nhờ mang thai hộ ; d ) Người lao_động nhận nuôi con_nuôi dưới 06 tháng tuổi ; đ ) Lao_động nữ đặt_vòng tránh thai, người lao_động thực_hiện biện_pháp triệt_sản ; e ) Lao_động nam đang đóng bảo_hiểm_xã_hội có vợ sinh con. 2. Người lao_động quy_định tại các điểm b, c và d khoản 1 Điều này phải đóng bảo_hiểm_xã_hội từ đủ 06 tháng trở lên trong thời_gian 12 tháng trước khi sinh con hoặc nhận nuôi con_nuôi. 3. Người lao_động quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này đã đóng bảo_hiểm_xã_hội từ đủ 12 tháng trở lên mà khi mang thai phải nghỉ_việc để dưỡng_thai theo chỉ_định của cơ_sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm_quyền thì phải đóng bảo_hiểm_xã_hội từ đủ 03 tháng trở lên trong thời_gian 12 tháng trước khi sinh con. 4. Người lao_động đủ điều_kiện quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại điểm b khoản 1 và khoản 2 Điều 31 Luật Bảo_hiểm_xã_hội 2014 thì : Điều_kiện hưởng chế_độ thai_sản 1 . Người lao_động được hưởng chế_độ thai_sản khi thuộc một trong các trường_hợp sau đây : a ) Lao_động nữ mang thai ; b ) Lao_động nữ_sinh con ; c ) Lao_động nữ mang thai hộ và người mẹ nhờ mang thai hộ ; d ) Người lao_động nhận nuôi con_nuôi dưới 06 tháng tuổi ; đ ) Lao_động nữ đặt_vòng tránh thai , người lao_động thực_hiện biện_pháp triệt_sản ; e ) Lao_động nam đang đóng bảo_hiểm_xã_hội có vợ sinh con . 2 . Người lao_động quy_định tại các điểm b , c và d khoản 1 Điều này phải đóng bảo_hiểm_xã_hội từ đủ 06 tháng trở lên trong thời_gian 12 tháng trước khi sinh con hoặc nhận nuôi con_nuôi . 3 . Người lao_động quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này đã đóng bảo_hiểm_xã_hội từ đủ 12 tháng trở lên mà khi mang thai phải nghỉ_việc để dưỡng_thai theo chỉ_định của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh có thẩm_quyền thì phải đóng bảo_hiểm_xã_hội từ đủ 03 tháng trở lên trong thời_gian 12 tháng trước khi sinh con . 4 . Người lao_động đủ điều_kiện quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này mà chấm_dứt hợp_đồng lao_động , hợp_đồng làm_việc hoặc thôi_việc trước thời_điểm sinh con hoặc nhận con_nuôi dưới 06 tháng tuổi thì vẫn được hưởng chế_độ thai_sản theo quy_định tại các Điều 34 , 36 , 38 và khoản 1 Điều 39 của Luật này . Bên cạnh đó , về 12 tháng trước khi sinh được xác_định theo điểm b khoản 1 Điều 9 Thông_tư 59/2015/TT-BLĐTBXH như sau : Điều_kiện hưởng chế_độ thai_sản Điều_kiện hưởng chế_độ thai_sản của lao_động nữ_sinh con , lao_động nữ mang thai hộ , người mẹ nhờ mang thai hộ và người lao_động nhận nuôi con_nuôi dưới 6 tháng tuổi được quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 31 của Luật bảo_hiểm_xã_hội ; khoản 3 Điều 3 và khoản 1 Điều 4 của Nghị_định số 115/2015/NĐ-CP và được hướng_dẫn cụ_thể như sau : 1 . Thời_gian 12 tháng trước khi sinh con hoặc nhận nuôi con_nuôi được xác_định như sau : ... b ) Trường_hợp sinh con hoặc nhận nuôi con_nuôi từ ngày 15 trở đi của tháng và tháng đó có đóng bảo_hiểm_xã_hội , thì tháng sinh con hoặc nhận nuôi con_nuôi được tính vào thời_gian 12 tháng trước khi sinh con hoặc nhận nuôi con_nuôi . Trường_hợp tháng đó không đóng bảo_hiểm_xã_hội thì thực_hiện theo quy_định tại điểm a khoản này . ... Theo đó , bạn đóng BHXH từ tháng 9/2020 đến tháng 2/2022. Bạn sinh con vào cuối tháng 2/2022 nên thời_gian 12 tháng trước khi sinh của bạn tính từ tháng 3/2021 đến tháng 02/2022. Trong khoảng thời_gian 12 tháng trước khi sinh bạn đã đóng hơn 06 tháng bảo_hiểm_xã_hội . Do_vậy , bạn được hưởng chế_độ thai_sản khi sinh con .
214,486
Lao_động nữ hưởng chế_độ thai_sản cần đáp_ứng điều_kiện gì ?
Căn_cứ theo quy_định tại điểm b khoản 1 và khoản 2 Điều 31 Luật Bảo_hiểm_xã_hội 2014 thì : ... đóng bảo_hiểm_xã_hội từ đủ 03 tháng trở lên trong thời_gian 12 tháng trước khi sinh con. 4. Người lao_động đủ điều_kiện quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này mà chấm_dứt hợp_đồng lao_động, hợp_đồng làm_việc hoặc thôi_việc trước thời_điểm sinh con hoặc nhận con_nuôi dưới 06 tháng tuổi thì vẫn được hưởng chế_độ thai_sản theo quy_định tại các Điều 34, 36, 38 và khoản 1 Điều 39 của Luật này. Bên cạnh đó, về 12 tháng trước khi sinh được xác_định theo điểm b khoản 1 Điều 9 Thông_tư 59/2015/TT-BLĐTBXH như sau : Điều_kiện hưởng chế_độ thai_sản Điều_kiện hưởng chế_độ thai_sản của lao_động nữ_sinh con, lao_động nữ mang thai hộ, người mẹ nhờ mang thai hộ và người lao_động nhận nuôi con_nuôi dưới 6 tháng tuổi được quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 31 của Luật bảo_hiểm_xã_hội ; khoản 3 Điều 3 và khoản 1 Điều 4 của Nghị_định số 115/2015/NĐ-CP và được hướng_dẫn cụ_thể như sau : 1. Thời_gian 12 tháng trước khi sinh con hoặc nhận nuôi con_nuôi được xác_định như sau :... b ) Trường_hợp sinh con hoặc nhận
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại điểm b khoản 1 và khoản 2 Điều 31 Luật Bảo_hiểm_xã_hội 2014 thì : Điều_kiện hưởng chế_độ thai_sản 1 . Người lao_động được hưởng chế_độ thai_sản khi thuộc một trong các trường_hợp sau đây : a ) Lao_động nữ mang thai ; b ) Lao_động nữ_sinh con ; c ) Lao_động nữ mang thai hộ và người mẹ nhờ mang thai hộ ; d ) Người lao_động nhận nuôi con_nuôi dưới 06 tháng tuổi ; đ ) Lao_động nữ đặt_vòng tránh thai , người lao_động thực_hiện biện_pháp triệt_sản ; e ) Lao_động nam đang đóng bảo_hiểm_xã_hội có vợ sinh con . 2 . Người lao_động quy_định tại các điểm b , c và d khoản 1 Điều này phải đóng bảo_hiểm_xã_hội từ đủ 06 tháng trở lên trong thời_gian 12 tháng trước khi sinh con hoặc nhận nuôi con_nuôi . 3 . Người lao_động quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này đã đóng bảo_hiểm_xã_hội từ đủ 12 tháng trở lên mà khi mang thai phải nghỉ_việc để dưỡng_thai theo chỉ_định của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh có thẩm_quyền thì phải đóng bảo_hiểm_xã_hội từ đủ 03 tháng trở lên trong thời_gian 12 tháng trước khi sinh con . 4 . Người lao_động đủ điều_kiện quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này mà chấm_dứt hợp_đồng lao_động , hợp_đồng làm_việc hoặc thôi_việc trước thời_điểm sinh con hoặc nhận con_nuôi dưới 06 tháng tuổi thì vẫn được hưởng chế_độ thai_sản theo quy_định tại các Điều 34 , 36 , 38 và khoản 1 Điều 39 của Luật này . Bên cạnh đó , về 12 tháng trước khi sinh được xác_định theo điểm b khoản 1 Điều 9 Thông_tư 59/2015/TT-BLĐTBXH như sau : Điều_kiện hưởng chế_độ thai_sản Điều_kiện hưởng chế_độ thai_sản của lao_động nữ_sinh con , lao_động nữ mang thai hộ , người mẹ nhờ mang thai hộ và người lao_động nhận nuôi con_nuôi dưới 6 tháng tuổi được quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 31 của Luật bảo_hiểm_xã_hội ; khoản 3 Điều 3 và khoản 1 Điều 4 của Nghị_định số 115/2015/NĐ-CP và được hướng_dẫn cụ_thể như sau : 1 . Thời_gian 12 tháng trước khi sinh con hoặc nhận nuôi con_nuôi được xác_định như sau : ... b ) Trường_hợp sinh con hoặc nhận nuôi con_nuôi từ ngày 15 trở đi của tháng và tháng đó có đóng bảo_hiểm_xã_hội , thì tháng sinh con hoặc nhận nuôi con_nuôi được tính vào thời_gian 12 tháng trước khi sinh con hoặc nhận nuôi con_nuôi . Trường_hợp tháng đó không đóng bảo_hiểm_xã_hội thì thực_hiện theo quy_định tại điểm a khoản này . ... Theo đó , bạn đóng BHXH từ tháng 9/2020 đến tháng 2/2022. Bạn sinh con vào cuối tháng 2/2022 nên thời_gian 12 tháng trước khi sinh của bạn tính từ tháng 3/2021 đến tháng 02/2022. Trong khoảng thời_gian 12 tháng trước khi sinh bạn đã đóng hơn 06 tháng bảo_hiểm_xã_hội . Do_vậy , bạn được hưởng chế_độ thai_sản khi sinh con .
214,487
Lao_động nữ hưởng chế_độ thai_sản cần đáp_ứng điều_kiện gì ?
Căn_cứ theo quy_định tại điểm b khoản 1 và khoản 2 Điều 31 Luật Bảo_hiểm_xã_hội 2014 thì : ... được hướng_dẫn cụ_thể như sau : 1. Thời_gian 12 tháng trước khi sinh con hoặc nhận nuôi con_nuôi được xác_định như sau :... b ) Trường_hợp sinh con hoặc nhận nuôi con_nuôi từ ngày 15 trở đi của tháng và tháng đó có đóng bảo_hiểm_xã_hội, thì tháng sinh con hoặc nhận nuôi con_nuôi được tính vào thời_gian 12 tháng trước khi sinh con hoặc nhận nuôi con_nuôi. Trường_hợp tháng đó không đóng bảo_hiểm_xã_hội thì thực_hiện theo quy_định tại điểm a khoản này.... Theo đó, bạn đóng BHXH từ tháng 9/2020 đến tháng 2/2022. Bạn sinh con vào cuối tháng 2/2022 nên thời_gian 12 tháng trước khi sinh của bạn tính từ tháng 3/2021 đến tháng 02/2022. Trong khoảng thời_gian 12 tháng trước khi sinh bạn đã đóng hơn 06 tháng bảo_hiểm_xã_hội. Do_vậy, bạn được hưởng chế_độ thai_sản khi sinh con.
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại điểm b khoản 1 và khoản 2 Điều 31 Luật Bảo_hiểm_xã_hội 2014 thì : Điều_kiện hưởng chế_độ thai_sản 1 . Người lao_động được hưởng chế_độ thai_sản khi thuộc một trong các trường_hợp sau đây : a ) Lao_động nữ mang thai ; b ) Lao_động nữ_sinh con ; c ) Lao_động nữ mang thai hộ và người mẹ nhờ mang thai hộ ; d ) Người lao_động nhận nuôi con_nuôi dưới 06 tháng tuổi ; đ ) Lao_động nữ đặt_vòng tránh thai , người lao_động thực_hiện biện_pháp triệt_sản ; e ) Lao_động nam đang đóng bảo_hiểm_xã_hội có vợ sinh con . 2 . Người lao_động quy_định tại các điểm b , c và d khoản 1 Điều này phải đóng bảo_hiểm_xã_hội từ đủ 06 tháng trở lên trong thời_gian 12 tháng trước khi sinh con hoặc nhận nuôi con_nuôi . 3 . Người lao_động quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này đã đóng bảo_hiểm_xã_hội từ đủ 12 tháng trở lên mà khi mang thai phải nghỉ_việc để dưỡng_thai theo chỉ_định của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh có thẩm_quyền thì phải đóng bảo_hiểm_xã_hội từ đủ 03 tháng trở lên trong thời_gian 12 tháng trước khi sinh con . 4 . Người lao_động đủ điều_kiện quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này mà chấm_dứt hợp_đồng lao_động , hợp_đồng làm_việc hoặc thôi_việc trước thời_điểm sinh con hoặc nhận con_nuôi dưới 06 tháng tuổi thì vẫn được hưởng chế_độ thai_sản theo quy_định tại các Điều 34 , 36 , 38 và khoản 1 Điều 39 của Luật này . Bên cạnh đó , về 12 tháng trước khi sinh được xác_định theo điểm b khoản 1 Điều 9 Thông_tư 59/2015/TT-BLĐTBXH như sau : Điều_kiện hưởng chế_độ thai_sản Điều_kiện hưởng chế_độ thai_sản của lao_động nữ_sinh con , lao_động nữ mang thai hộ , người mẹ nhờ mang thai hộ và người lao_động nhận nuôi con_nuôi dưới 6 tháng tuổi được quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 31 của Luật bảo_hiểm_xã_hội ; khoản 3 Điều 3 và khoản 1 Điều 4 của Nghị_định số 115/2015/NĐ-CP và được hướng_dẫn cụ_thể như sau : 1 . Thời_gian 12 tháng trước khi sinh con hoặc nhận nuôi con_nuôi được xác_định như sau : ... b ) Trường_hợp sinh con hoặc nhận nuôi con_nuôi từ ngày 15 trở đi của tháng và tháng đó có đóng bảo_hiểm_xã_hội , thì tháng sinh con hoặc nhận nuôi con_nuôi được tính vào thời_gian 12 tháng trước khi sinh con hoặc nhận nuôi con_nuôi . Trường_hợp tháng đó không đóng bảo_hiểm_xã_hội thì thực_hiện theo quy_định tại điểm a khoản này . ... Theo đó , bạn đóng BHXH từ tháng 9/2020 đến tháng 2/2022. Bạn sinh con vào cuối tháng 2/2022 nên thời_gian 12 tháng trước khi sinh của bạn tính từ tháng 3/2021 đến tháng 02/2022. Trong khoảng thời_gian 12 tháng trước khi sinh bạn đã đóng hơn 06 tháng bảo_hiểm_xã_hội . Do_vậy , bạn được hưởng chế_độ thai_sản khi sinh con .
214,488
Lao_động nữ nghỉ hưởng chế_độ thai_sản có được sử_dụng thẻ bảo_hiểm_y_tế không ?
Căn_cứ khoản 2 Điều 84 Luật Bảo_hiểm_xã_hội 2014 như sau : ... Sử_dụng quỹ bảo_hiểm_xã_hội ... 2 . Đóng bảo_hiểm_y_tế cho người đang hưởng lương hưu hoặc nghỉ_việc hưởng trợ_cấp tai_nạn lao_động , bệnh_nghề_nghiệp hằng tháng hoặc nghỉ_việc hưởng trợ_cấp thai_sản khi sinh con hoặc nhận nuôi con_nuôi hoặc nghỉ_việc hưởng trợ_cấp ốm_đau đối_với người lao_động bị mắc bệnh thuộc Danh_mục bệnh cần chữa_trị dài ngày do Bộ Y_tế ban_hành . ... Theo đó , bạn đang nghỉ_việc hưởng chế_độ thai_sản do sinh con thì quỹ bảo_hiểm_xã_hội sẽ đóng bảo_hiểm_y_tế cho bạn trong thời_gian này , và bạn vẫn được sử_dụng thẻ bảo_hiểm_y_tế .
None
1
Căn_cứ khoản 2 Điều 84 Luật Bảo_hiểm_xã_hội 2014 như sau : Sử_dụng quỹ bảo_hiểm_xã_hội ... 2 . Đóng bảo_hiểm_y_tế cho người đang hưởng lương hưu hoặc nghỉ_việc hưởng trợ_cấp tai_nạn lao_động , bệnh_nghề_nghiệp hằng tháng hoặc nghỉ_việc hưởng trợ_cấp thai_sản khi sinh con hoặc nhận nuôi con_nuôi hoặc nghỉ_việc hưởng trợ_cấp ốm_đau đối_với người lao_động bị mắc bệnh thuộc Danh_mục bệnh cần chữa_trị dài ngày do Bộ Y_tế ban_hành . ... Theo đó , bạn đang nghỉ_việc hưởng chế_độ thai_sản do sinh con thì quỹ bảo_hiểm_xã_hội sẽ đóng bảo_hiểm_y_tế cho bạn trong thời_gian này , và bạn vẫn được sử_dụng thẻ bảo_hiểm_y_tế .
214,489
Lao_động nữ nghỉ chế_độ thai_sản có được đóng bảo_hiểm_xã_hội không ?
Căn_cứ khoản 6 Điều 42 Quy_trình thu bảo_hiểm_xã_hội , bảo_hiểm_y_tế , bảo_hiểm thất_nghiệp , bảo_hiểm tai_nạn lao_động , bệnh_nghề_nghiệp ; cấp sổ bả: ... Căn_cứ khoản 6 Điều 42 Quy_trình thu bảo_hiểm_xã_hội , bảo_hiểm_y_tế , bảo_hiểm thất_nghiệp , bảo_hiểm tai_nạn lao_động , bệnh_nghề_nghiệp ; cấp sổ bảo_hiểm_xã_hội , thẻ bảo_hiểm_y_tế ban_hành kèm theo Quyết_định 595 / QĐ-BHXH năm 2017 quy_định như sau : Quản_lý đối_tượng ... 6 . Người lao_động nghỉ_việc hưởng chế_độ thai_sản từ 14 ngày làm_việc trở lên trong tháng thì đơn_vị và người lao_động không phải đóng BHXH , BHTN , BHTNLĐ , BNN , thời_gian này được tính là thời_gian đóng BHXH , không được tính là thời_gian đóng BHTN và được cơ_quan BHXH đóng BHYT cho người lao_động . ... Như_vậy , thời_gian bạn nghỉ hưởng chế_độ thai_sản vẫn được tính là thời_gian đóng bảo_hiểm_xã_hội . Lúc này bạn và công_ty sẽ không phải đóng bảo_hiểm_xã_hội mà cơ_quan bảo_hiểm_xã_hội sẽ đóng bảo_hiểm_xã_hội , bảo_hiểm_y_tế cho bạn .
None
1
Căn_cứ khoản 6 Điều 42 Quy_trình thu bảo_hiểm_xã_hội , bảo_hiểm_y_tế , bảo_hiểm thất_nghiệp , bảo_hiểm tai_nạn lao_động , bệnh_nghề_nghiệp ; cấp sổ bảo_hiểm_xã_hội , thẻ bảo_hiểm_y_tế ban_hành kèm theo Quyết_định 595 / QĐ-BHXH năm 2017 quy_định như sau : Quản_lý đối_tượng ... 6 . Người lao_động nghỉ_việc hưởng chế_độ thai_sản từ 14 ngày làm_việc trở lên trong tháng thì đơn_vị và người lao_động không phải đóng BHXH , BHTN , BHTNLĐ , BNN , thời_gian này được tính là thời_gian đóng BHXH , không được tính là thời_gian đóng BHTN và được cơ_quan BHXH đóng BHYT cho người lao_động . ... Như_vậy , thời_gian bạn nghỉ hưởng chế_độ thai_sản vẫn được tính là thời_gian đóng bảo_hiểm_xã_hội . Lúc này bạn và công_ty sẽ không phải đóng bảo_hiểm_xã_hội mà cơ_quan bảo_hiểm_xã_hội sẽ đóng bảo_hiểm_xã_hội , bảo_hiểm_y_tế cho bạn .
214,490
Hội_đồng Giải_thưởng Tạ_Quang_Bửu làm_việc theo nguyên_tắc nào ?
Theo Điều 4 Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của Hội_đồng giải_thưởng Tạ_Quang_Bửu ban_hành kèm theo Quyết_định 644 / QĐ-BKHCN năm 2014 quy_định như sau : ... Nguyên_tắc làm_việc của Hội_đồng 1. Hội_đồng làm_việc trên nguyên_tắc thảo_luận khách_quan, dân_chủ. 2. Hội_đồng chỉ xem_xét các hồ_sơ đã đầy_đủ và hợp_lệ. 3. Hội_đồng bỏ_phiếu lựa_chọn nhà_khoa_học được giải_thưởng trên cơ_sở tham_khảo kết_quả đánh_giá, đề_xuất của các Hội_đồng chuyên_ngành và các tài_liệu liên_quan, theo nguyên_tắc quá_bán trên tổng_số thành_viên có_mặt. 4. Số_lượng Giải_thưởng được Hội_đồng lựa_chọn không vượt quá cơ_cấu giải_thưởng quy_định tại Điều 5 của Quyết_định số 2635 / QĐ-BKHCN ngày 26/8/2013 của Bộ_trưởng Bộ Khoa_học và Công_nghệ về việc ban_hành “ Quy_chế Giải_thưởng Tạ_Quang_Bửu ”. Căn_cứ trên quy_định Hội_đồng Giải_thưởng Tạ_Quang_Bửu làm_việc theo nguyên_tắc sau : - Hội_đồng làm_việc trên nguyên_tắc thảo_luận khách_quan, dân_chủ. - Hội_đồng chỉ xem_xét các hồ_sơ đã đầy_đủ và hợp_lệ. - Hội_đồng bỏ_phiếu lựa_chọn nhà_khoa_học được giải_thưởng trên cơ_sở tham_khảo kết_quả đánh_giá, đề_xuất của các Hội_đồng chuyên_ngành và các tài_liệu liên_quan, theo nguyên_tắc quá_bán trên tổng_số thành_viên có_mặt. - Số_lượng Giải_thưởng được Hội_đồng lựa_chọn không vượt quá cơ_cấu giải_thưởng quy_định tại Điều 4 Quy_chế giải_thưởng Tạ_Quang_Bửu ban_hành kèm theo Thông_tư 01/2015/TT-BKHCN quy_định như sau : Cơ_cấu Giải_thưởng 1. Từ một
None
1
Theo Điều 4 Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của Hội_đồng giải_thưởng Tạ_Quang_Bửu ban_hành kèm theo Quyết_định 644 / QĐ-BKHCN năm 2014 quy_định như sau : Nguyên_tắc làm_việc của Hội_đồng 1 . Hội_đồng làm_việc trên nguyên_tắc thảo_luận khách_quan , dân_chủ . 2 . Hội_đồng chỉ xem_xét các hồ_sơ đã đầy_đủ và hợp_lệ . 3 . Hội_đồng bỏ_phiếu lựa_chọn nhà_khoa_học được giải_thưởng trên cơ_sở tham_khảo kết_quả đánh_giá , đề_xuất của các Hội_đồng chuyên_ngành và các tài_liệu liên_quan , theo nguyên_tắc quá_bán trên tổng_số thành_viên có_mặt . 4 . Số_lượng Giải_thưởng được Hội_đồng lựa_chọn không vượt quá cơ_cấu giải_thưởng quy_định tại Điều 5 của Quyết_định số 2635 / QĐ-BKHCN ngày 26/8/2013 của Bộ_trưởng Bộ Khoa_học và Công_nghệ về việc ban_hành “ Quy_chế Giải_thưởng Tạ_Quang_Bửu ” . Căn_cứ trên quy_định Hội_đồng Giải_thưởng Tạ_Quang_Bửu làm_việc theo nguyên_tắc sau : - Hội_đồng làm_việc trên nguyên_tắc thảo_luận khách_quan , dân_chủ . - Hội_đồng chỉ xem_xét các hồ_sơ đã đầy_đủ và hợp_lệ . - Hội_đồng bỏ_phiếu lựa_chọn nhà_khoa_học được giải_thưởng trên cơ_sở tham_khảo kết_quả đánh_giá , đề_xuất của các Hội_đồng chuyên_ngành và các tài_liệu liên_quan , theo nguyên_tắc quá_bán trên tổng_số thành_viên có_mặt . - Số_lượng Giải_thưởng được Hội_đồng lựa_chọn không vượt quá cơ_cấu giải_thưởng quy_định tại Điều 4 Quy_chế giải_thưởng Tạ_Quang_Bửu ban_hành kèm theo Thông_tư 01/2015/TT-BKHCN quy_định như sau : Cơ_cấu Giải_thưởng 1 . Từ một ( 01 ) đến ba ( 03 ) Giải_thưởng dành cho tác_giả của công_trình khoa_học . 2 . Một ( 01 ) Giải_thưởng dành cho nhà_khoa_học trẻ ( dưới 35 tuổi ) là tác_giả của công_trình khoa_học .
214,491
Hội_đồng Giải_thưởng Tạ_Quang_Bửu làm_việc theo nguyên_tắc nào ?
Theo Điều 4 Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của Hội_đồng giải_thưởng Tạ_Quang_Bửu ban_hành kèm theo Quyết_định 644 / QĐ-BKHCN năm 2014 quy_định như sau : ... Hội_đồng lựa_chọn không vượt quá cơ_cấu giải_thưởng quy_định tại Điều 4 Quy_chế giải_thưởng Tạ_Quang_Bửu ban_hành kèm theo Thông_tư 01/2015/TT-BKHCN quy_định như sau : Cơ_cấu Giải_thưởng 1. Từ một ( 01 ) đến ba ( 03 ) Giải_thưởng dành cho tác_giả của công_trình khoa_học. 2. Một ( 01 ) Giải_thưởng dành cho nhà_khoa_học trẻ ( dưới 35 tuổi ) là tác_giả của công_trình khoa_học. Nguyên_tắc làm_việc của Hội_đồng 1. Hội_đồng làm_việc trên nguyên_tắc thảo_luận khách_quan, dân_chủ. 2. Hội_đồng chỉ xem_xét các hồ_sơ đã đầy_đủ và hợp_lệ. 3. Hội_đồng bỏ_phiếu lựa_chọn nhà_khoa_học được giải_thưởng trên cơ_sở tham_khảo kết_quả đánh_giá, đề_xuất của các Hội_đồng chuyên_ngành và các tài_liệu liên_quan, theo nguyên_tắc quá_bán trên tổng_số thành_viên có_mặt. 4. Số_lượng Giải_thưởng được Hội_đồng lựa_chọn không vượt quá cơ_cấu giải_thưởng quy_định tại Điều 5 của Quyết_định số 2635 / QĐ-BKHCN ngày 26/8/2013 của Bộ_trưởng Bộ Khoa_học và Công_nghệ về việc ban_hành “ Quy_chế Giải_thưởng Tạ_Quang_Bửu ”. Căn_cứ trên quy_định Hội_đồng Giải_thưởng Tạ_Quang_Bửu làm_việc theo nguyên_tắc sau : - Hội_đồng làm_việc trên nguyên_tắc thảo_luận khách_quan, dân_chủ. - Hội_đồng chỉ xem_xét các hồ_sơ đã đầy_đủ
None
1
Theo Điều 4 Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của Hội_đồng giải_thưởng Tạ_Quang_Bửu ban_hành kèm theo Quyết_định 644 / QĐ-BKHCN năm 2014 quy_định như sau : Nguyên_tắc làm_việc của Hội_đồng 1 . Hội_đồng làm_việc trên nguyên_tắc thảo_luận khách_quan , dân_chủ . 2 . Hội_đồng chỉ xem_xét các hồ_sơ đã đầy_đủ và hợp_lệ . 3 . Hội_đồng bỏ_phiếu lựa_chọn nhà_khoa_học được giải_thưởng trên cơ_sở tham_khảo kết_quả đánh_giá , đề_xuất của các Hội_đồng chuyên_ngành và các tài_liệu liên_quan , theo nguyên_tắc quá_bán trên tổng_số thành_viên có_mặt . 4 . Số_lượng Giải_thưởng được Hội_đồng lựa_chọn không vượt quá cơ_cấu giải_thưởng quy_định tại Điều 5 của Quyết_định số 2635 / QĐ-BKHCN ngày 26/8/2013 của Bộ_trưởng Bộ Khoa_học và Công_nghệ về việc ban_hành “ Quy_chế Giải_thưởng Tạ_Quang_Bửu ” . Căn_cứ trên quy_định Hội_đồng Giải_thưởng Tạ_Quang_Bửu làm_việc theo nguyên_tắc sau : - Hội_đồng làm_việc trên nguyên_tắc thảo_luận khách_quan , dân_chủ . - Hội_đồng chỉ xem_xét các hồ_sơ đã đầy_đủ và hợp_lệ . - Hội_đồng bỏ_phiếu lựa_chọn nhà_khoa_học được giải_thưởng trên cơ_sở tham_khảo kết_quả đánh_giá , đề_xuất của các Hội_đồng chuyên_ngành và các tài_liệu liên_quan , theo nguyên_tắc quá_bán trên tổng_số thành_viên có_mặt . - Số_lượng Giải_thưởng được Hội_đồng lựa_chọn không vượt quá cơ_cấu giải_thưởng quy_định tại Điều 4 Quy_chế giải_thưởng Tạ_Quang_Bửu ban_hành kèm theo Thông_tư 01/2015/TT-BKHCN quy_định như sau : Cơ_cấu Giải_thưởng 1 . Từ một ( 01 ) đến ba ( 03 ) Giải_thưởng dành cho tác_giả của công_trình khoa_học . 2 . Một ( 01 ) Giải_thưởng dành cho nhà_khoa_học trẻ ( dưới 35 tuổi ) là tác_giả của công_trình khoa_học .
214,492
Hội_đồng Giải_thưởng Tạ_Quang_Bửu làm_việc theo nguyên_tắc nào ?
Theo Điều 4 Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của Hội_đồng giải_thưởng Tạ_Quang_Bửu ban_hành kèm theo Quyết_định 644 / QĐ-BKHCN năm 2014 quy_định như sau : ... Tạ_Quang_Bửu ”. Căn_cứ trên quy_định Hội_đồng Giải_thưởng Tạ_Quang_Bửu làm_việc theo nguyên_tắc sau : - Hội_đồng làm_việc trên nguyên_tắc thảo_luận khách_quan, dân_chủ. - Hội_đồng chỉ xem_xét các hồ_sơ đã đầy_đủ và hợp_lệ. - Hội_đồng bỏ_phiếu lựa_chọn nhà_khoa_học được giải_thưởng trên cơ_sở tham_khảo kết_quả đánh_giá, đề_xuất của các Hội_đồng chuyên_ngành và các tài_liệu liên_quan, theo nguyên_tắc quá_bán trên tổng_số thành_viên có_mặt. - Số_lượng Giải_thưởng được Hội_đồng lựa_chọn không vượt quá cơ_cấu giải_thưởng quy_định tại Điều 4 Quy_chế giải_thưởng Tạ_Quang_Bửu ban_hành kèm theo Thông_tư 01/2015/TT-BKHCN quy_định như sau : Cơ_cấu Giải_thưởng 1. Từ một ( 01 ) đến ba ( 03 ) Giải_thưởng dành cho tác_giả của công_trình khoa_học. 2. Một ( 01 ) Giải_thưởng dành cho nhà_khoa_học trẻ ( dưới 35 tuổi ) là tác_giả của công_trình khoa_học.
None
1
Theo Điều 4 Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của Hội_đồng giải_thưởng Tạ_Quang_Bửu ban_hành kèm theo Quyết_định 644 / QĐ-BKHCN năm 2014 quy_định như sau : Nguyên_tắc làm_việc của Hội_đồng 1 . Hội_đồng làm_việc trên nguyên_tắc thảo_luận khách_quan , dân_chủ . 2 . Hội_đồng chỉ xem_xét các hồ_sơ đã đầy_đủ và hợp_lệ . 3 . Hội_đồng bỏ_phiếu lựa_chọn nhà_khoa_học được giải_thưởng trên cơ_sở tham_khảo kết_quả đánh_giá , đề_xuất của các Hội_đồng chuyên_ngành và các tài_liệu liên_quan , theo nguyên_tắc quá_bán trên tổng_số thành_viên có_mặt . 4 . Số_lượng Giải_thưởng được Hội_đồng lựa_chọn không vượt quá cơ_cấu giải_thưởng quy_định tại Điều 5 của Quyết_định số 2635 / QĐ-BKHCN ngày 26/8/2013 của Bộ_trưởng Bộ Khoa_học và Công_nghệ về việc ban_hành “ Quy_chế Giải_thưởng Tạ_Quang_Bửu ” . Căn_cứ trên quy_định Hội_đồng Giải_thưởng Tạ_Quang_Bửu làm_việc theo nguyên_tắc sau : - Hội_đồng làm_việc trên nguyên_tắc thảo_luận khách_quan , dân_chủ . - Hội_đồng chỉ xem_xét các hồ_sơ đã đầy_đủ và hợp_lệ . - Hội_đồng bỏ_phiếu lựa_chọn nhà_khoa_học được giải_thưởng trên cơ_sở tham_khảo kết_quả đánh_giá , đề_xuất của các Hội_đồng chuyên_ngành và các tài_liệu liên_quan , theo nguyên_tắc quá_bán trên tổng_số thành_viên có_mặt . - Số_lượng Giải_thưởng được Hội_đồng lựa_chọn không vượt quá cơ_cấu giải_thưởng quy_định tại Điều 4 Quy_chế giải_thưởng Tạ_Quang_Bửu ban_hành kèm theo Thông_tư 01/2015/TT-BKHCN quy_định như sau : Cơ_cấu Giải_thưởng 1 . Từ một ( 01 ) đến ba ( 03 ) Giải_thưởng dành cho tác_giả của công_trình khoa_học . 2 . Một ( 01 ) Giải_thưởng dành cho nhà_khoa_học trẻ ( dưới 35 tuổi ) là tác_giả của công_trình khoa_học .
214,493
Phương_thức làm_việc của Hội_đồng Giải_thưởng Tạ_Quang_Bửu được quy_định như_thế_nào ?
Theo Điều 5 Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của Hội_đồng giải_thưởng Tạ_Quang_Bửu ban_hành kèm theo Quyết_định 644 / QĐ-BKHCN năm 2014 quy_định như sau : ... Phương_thức làm_việc của Hội_đồng 1. Các phiên họp xét tặng giải_thưởng của Hội_đồng phải có ít_nhất 3/4 số_thành_viên Hội_đồng tham_dự, trong đó có Chủ_tịch hoặc Phó Chủ_tịch Hội_đồng. 2. Hội_đồng căn_cứ kết_luận, kiến_nghị của các Hội_đồng khoa_học chuyên_ngành và đối_chiếu hồ_sơ, tài_liệu với các tiêu_chí của mỗi loại giải_thưởng, tiến_hành thảo_luận, bỏ_phiếu kín đối_với từng loại giải_thưởng. Phiếu đánh_giá hợp_lệ là phiếu đánh_dấu vào một trong hai ô tương_ứng “ Đề_nghị giải_thưởng ” và “ Không đề_nghị giải_thưởng ” ( Mẫu phiếu tại Phụ_lục I, II và III ban_hành kèm theo Quyết_định này ). 3. Hội_đồng bầu Ban kiểm phiếu. Ban kiểm phiếu có trách_nhiệm lập danh_sách các cá_nhân nhà_khoa_học được đề_nghị trao giải ( Mẫu_Bảng tổng_hợp kết_quả kiểm phiếu tại Phụ_lục IV ban_hành kèm theo Quyết_định này ). 4. Kết_quả đánh_giá của Hội_đồng được ghi vào biên_bản họp của Hội_đồng ( Mẫu biên_bản tại Phụ_lục V ban_hành kèm theo Quyết_định này ) và gửi đến Ban Tổ_chức Giải_thưởng để trình Bộ_trưởng Bộ Khoa_học và Công_nghệ xem_xét, quyết_định. Căn_cứ trên quy_định Hội_đồng Giải_thưởng Tạ_Quang_Bửu làm_việc theo phương_thức sau đây : - Các
None
1
Theo Điều 5 Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của Hội_đồng giải_thưởng Tạ_Quang_Bửu ban_hành kèm theo Quyết_định 644 / QĐ-BKHCN năm 2014 quy_định như sau : Phương_thức làm_việc của Hội_đồng 1 . Các phiên họp xét tặng giải_thưởng của Hội_đồng phải có ít_nhất 3/4 số_thành_viên Hội_đồng tham_dự , trong đó có Chủ_tịch hoặc Phó Chủ_tịch Hội_đồng . 2 . Hội_đồng căn_cứ kết_luận , kiến_nghị của các Hội_đồng khoa_học chuyên_ngành và đối_chiếu hồ_sơ , tài_liệu với các tiêu_chí của mỗi loại giải_thưởng , tiến_hành thảo_luận , bỏ_phiếu kín đối_với từng loại giải_thưởng . Phiếu đánh_giá hợp_lệ là phiếu đánh_dấu vào một trong hai ô tương_ứng “ Đề_nghị giải_thưởng ” và “ Không đề_nghị giải_thưởng ” ( Mẫu phiếu tại Phụ_lục I , II và III ban_hành kèm theo Quyết_định này ) . 3 . Hội_đồng bầu Ban kiểm phiếu . Ban kiểm phiếu có trách_nhiệm lập danh_sách các cá_nhân nhà_khoa_học được đề_nghị trao giải ( Mẫu_Bảng tổng_hợp kết_quả kiểm phiếu tại Phụ_lục IV ban_hành kèm theo Quyết_định này ) . 4 . Kết_quả đánh_giá của Hội_đồng được ghi vào biên_bản họp của Hội_đồng ( Mẫu biên_bản tại Phụ_lục V ban_hành kèm theo Quyết_định này ) và gửi đến Ban Tổ_chức Giải_thưởng để trình Bộ_trưởng Bộ Khoa_học và Công_nghệ xem_xét , quyết_định . Căn_cứ trên quy_định Hội_đồng Giải_thưởng Tạ_Quang_Bửu làm_việc theo phương_thức sau đây : - Các phiên họp xét tặng giải_thưởng của Hội_đồng phải có ít_nhất 3/4 số_thành_viên Hội_đồng tham_dự , trong đó có Chủ_tịch hoặc Phó Chủ_tịch Hội_đồng . - Hội_đồng căn_cứ kết_luận , kiến_nghị của các Hội_đồng khoa_học chuyên_ngành và đối_chiếu hồ_sơ , tài_liệu với các tiêu_chí của mỗi loại giải_thưởng , tiến_hành thảo_luận , bỏ_phiếu kín đối_với từng loại giải_thưởng . Phiếu đánh_giá hợp_lệ là phiếu đánh_dấu vào một trong hai ô tương_ứng “ Đề_nghị giải_thưởng ” và “ Không đề_nghị giải_thưởng ” ( Mẫu phiếu tại Phụ_lục I , II và III ban_hành kèm theo Quyết_định này ) . - Hội_đồng bầu Ban kiểm phiếu . Ban kiểm phiếu có trách_nhiệm lập danh_sách các cá_nhân nhà_khoa_học được đề_nghị trao giải ( Mẫu_Bảng tổng_hợp kết_quả kiểm phiếu tại Phụ_lục IV ban_hành kèm theo Quyết_định này ) . - Kết_quả đánh_giá của Hội_đồng được ghi vào biên_bản họp của Hội_đồng ( Mẫu biên_bản tại Phụ_lục V ban_hành kèm theo Quyết_định này ) và gửi đến Ban Tổ_chức Giải_thưởng để trình Bộ_trưởng Bộ Khoa_học và Công_nghệ xem_xét , quyết_định . ( Hình từ Internet ) Theo Điều 7 Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của Hội_đồng giải_thưởng Tạ_Quang_Bửu ban_hành kèm theo Quyết_định 644 / QĐ-BKHCN năm 2014 quy_định như sau : Kinh_phí hoạt_động của Hội_đồng 1 . Kinh_phí hoạt_động của Hội_đồng được bố_trí từ ngân_sách nhà_nước của Bộ Khoa_học và Công_nghệ , được giao cho Quỹ_Phát triển Khoa_học và Công_nghệ Quốc_gia quản_lý để chi cho các hoạt_động thường_xuyên của Hội_đồng , bao_gồm : a ) Phục_vụ họp , thù_lao bồi_dưỡng cho các thành_viên Hội_đồng ; b ) Mời chuyên_gia tư_vấn độc_lập ; c ) Các chi_phí phát_sinh khi cần xác_minh thông_tin liên_quan đến hồ_sơ . 2 . Mức thù_lao bồi_dưỡng cho các thành_viên Hội_đồng và các hoạt_động khác của Hội_đồng do Bộ_trưởng Bộ Khoa_học và Công_nghệ quyết_định theo các quy_định hiện_hành . Căn_cứ trên quy_định kinh_phí hoạt_động của Hội_đồng được bố_trí từ ngân_sách nhà_nước của Bộ Khoa_học và Công_nghệ , được giao cho Quỹ_Phát triển Khoa_học và Công_nghệ Quốc_gia quản_lý để chi cho các hoạt_động thường_xuyên của Hội_đồng , bao_gồm : - Phục_vụ họp , thù_lao bồi_dưỡng cho các thành_viên Hội_đồng ; - Mời chuyên_gia tư_vấn độc_lập ; - Các chi_phí phát_sinh khi cần xác_minh thông_tin liên_quan đến hồ_sơ . Như_vậy , kinh_phí hoạt_động của Hội_đồng Giải_thưởng Tạ_Quang_Bửu được lấy từ nguồn ngân_sách nhà_nước .
214,494
Phương_thức làm_việc của Hội_đồng Giải_thưởng Tạ_Quang_Bửu được quy_định như_thế_nào ?
Theo Điều 5 Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của Hội_đồng giải_thưởng Tạ_Quang_Bửu ban_hành kèm theo Quyết_định 644 / QĐ-BKHCN năm 2014 quy_định như sau : ... ) và gửi đến Ban Tổ_chức Giải_thưởng để trình Bộ_trưởng Bộ Khoa_học và Công_nghệ xem_xét, quyết_định. Căn_cứ trên quy_định Hội_đồng Giải_thưởng Tạ_Quang_Bửu làm_việc theo phương_thức sau đây : - Các phiên họp xét tặng giải_thưởng của Hội_đồng phải có ít_nhất 3/4 số_thành_viên Hội_đồng tham_dự, trong đó có Chủ_tịch hoặc Phó Chủ_tịch Hội_đồng. - Hội_đồng căn_cứ kết_luận, kiến_nghị của các Hội_đồng khoa_học chuyên_ngành và đối_chiếu hồ_sơ, tài_liệu với các tiêu_chí của mỗi loại giải_thưởng, tiến_hành thảo_luận, bỏ_phiếu kín đối_với từng loại giải_thưởng. Phiếu đánh_giá hợp_lệ là phiếu đánh_dấu vào một trong hai ô tương_ứng “ Đề_nghị giải_thưởng ” và “ Không đề_nghị giải_thưởng ” ( Mẫu phiếu tại Phụ_lục I, II và III ban_hành kèm theo Quyết_định này ). - Hội_đồng bầu Ban kiểm phiếu. Ban kiểm phiếu có trách_nhiệm lập danh_sách các cá_nhân nhà_khoa_học được đề_nghị trao giải ( Mẫu_Bảng tổng_hợp kết_quả kiểm phiếu tại Phụ_lục IV ban_hành kèm theo Quyết_định này ). - Kết_quả đánh_giá của Hội_đồng được ghi vào biên_bản họp của Hội_đồng ( Mẫu biên_bản tại Phụ_lục V ban_hành kèm theo Quyết_định này ) và gửi đến Ban Tổ_chức Giải_thưởng để trình Bộ_trưởng
None
1
Theo Điều 5 Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của Hội_đồng giải_thưởng Tạ_Quang_Bửu ban_hành kèm theo Quyết_định 644 / QĐ-BKHCN năm 2014 quy_định như sau : Phương_thức làm_việc của Hội_đồng 1 . Các phiên họp xét tặng giải_thưởng của Hội_đồng phải có ít_nhất 3/4 số_thành_viên Hội_đồng tham_dự , trong đó có Chủ_tịch hoặc Phó Chủ_tịch Hội_đồng . 2 . Hội_đồng căn_cứ kết_luận , kiến_nghị của các Hội_đồng khoa_học chuyên_ngành và đối_chiếu hồ_sơ , tài_liệu với các tiêu_chí của mỗi loại giải_thưởng , tiến_hành thảo_luận , bỏ_phiếu kín đối_với từng loại giải_thưởng . Phiếu đánh_giá hợp_lệ là phiếu đánh_dấu vào một trong hai ô tương_ứng “ Đề_nghị giải_thưởng ” và “ Không đề_nghị giải_thưởng ” ( Mẫu phiếu tại Phụ_lục I , II và III ban_hành kèm theo Quyết_định này ) . 3 . Hội_đồng bầu Ban kiểm phiếu . Ban kiểm phiếu có trách_nhiệm lập danh_sách các cá_nhân nhà_khoa_học được đề_nghị trao giải ( Mẫu_Bảng tổng_hợp kết_quả kiểm phiếu tại Phụ_lục IV ban_hành kèm theo Quyết_định này ) . 4 . Kết_quả đánh_giá của Hội_đồng được ghi vào biên_bản họp của Hội_đồng ( Mẫu biên_bản tại Phụ_lục V ban_hành kèm theo Quyết_định này ) và gửi đến Ban Tổ_chức Giải_thưởng để trình Bộ_trưởng Bộ Khoa_học và Công_nghệ xem_xét , quyết_định . Căn_cứ trên quy_định Hội_đồng Giải_thưởng Tạ_Quang_Bửu làm_việc theo phương_thức sau đây : - Các phiên họp xét tặng giải_thưởng của Hội_đồng phải có ít_nhất 3/4 số_thành_viên Hội_đồng tham_dự , trong đó có Chủ_tịch hoặc Phó Chủ_tịch Hội_đồng . - Hội_đồng căn_cứ kết_luận , kiến_nghị của các Hội_đồng khoa_học chuyên_ngành và đối_chiếu hồ_sơ , tài_liệu với các tiêu_chí của mỗi loại giải_thưởng , tiến_hành thảo_luận , bỏ_phiếu kín đối_với từng loại giải_thưởng . Phiếu đánh_giá hợp_lệ là phiếu đánh_dấu vào một trong hai ô tương_ứng “ Đề_nghị giải_thưởng ” và “ Không đề_nghị giải_thưởng ” ( Mẫu phiếu tại Phụ_lục I , II và III ban_hành kèm theo Quyết_định này ) . - Hội_đồng bầu Ban kiểm phiếu . Ban kiểm phiếu có trách_nhiệm lập danh_sách các cá_nhân nhà_khoa_học được đề_nghị trao giải ( Mẫu_Bảng tổng_hợp kết_quả kiểm phiếu tại Phụ_lục IV ban_hành kèm theo Quyết_định này ) . - Kết_quả đánh_giá của Hội_đồng được ghi vào biên_bản họp của Hội_đồng ( Mẫu biên_bản tại Phụ_lục V ban_hành kèm theo Quyết_định này ) và gửi đến Ban Tổ_chức Giải_thưởng để trình Bộ_trưởng Bộ Khoa_học và Công_nghệ xem_xét , quyết_định . ( Hình từ Internet ) Theo Điều 7 Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của Hội_đồng giải_thưởng Tạ_Quang_Bửu ban_hành kèm theo Quyết_định 644 / QĐ-BKHCN năm 2014 quy_định như sau : Kinh_phí hoạt_động của Hội_đồng 1 . Kinh_phí hoạt_động của Hội_đồng được bố_trí từ ngân_sách nhà_nước của Bộ Khoa_học và Công_nghệ , được giao cho Quỹ_Phát triển Khoa_học và Công_nghệ Quốc_gia quản_lý để chi cho các hoạt_động thường_xuyên của Hội_đồng , bao_gồm : a ) Phục_vụ họp , thù_lao bồi_dưỡng cho các thành_viên Hội_đồng ; b ) Mời chuyên_gia tư_vấn độc_lập ; c ) Các chi_phí phát_sinh khi cần xác_minh thông_tin liên_quan đến hồ_sơ . 2 . Mức thù_lao bồi_dưỡng cho các thành_viên Hội_đồng và các hoạt_động khác của Hội_đồng do Bộ_trưởng Bộ Khoa_học và Công_nghệ quyết_định theo các quy_định hiện_hành . Căn_cứ trên quy_định kinh_phí hoạt_động của Hội_đồng được bố_trí từ ngân_sách nhà_nước của Bộ Khoa_học và Công_nghệ , được giao cho Quỹ_Phát triển Khoa_học và Công_nghệ Quốc_gia quản_lý để chi cho các hoạt_động thường_xuyên của Hội_đồng , bao_gồm : - Phục_vụ họp , thù_lao bồi_dưỡng cho các thành_viên Hội_đồng ; - Mời chuyên_gia tư_vấn độc_lập ; - Các chi_phí phát_sinh khi cần xác_minh thông_tin liên_quan đến hồ_sơ . Như_vậy , kinh_phí hoạt_động của Hội_đồng Giải_thưởng Tạ_Quang_Bửu được lấy từ nguồn ngân_sách nhà_nước .
214,495
Phương_thức làm_việc của Hội_đồng Giải_thưởng Tạ_Quang_Bửu được quy_định như_thế_nào ?
Theo Điều 5 Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của Hội_đồng giải_thưởng Tạ_Quang_Bửu ban_hành kèm theo Quyết_định 644 / QĐ-BKHCN năm 2014 quy_định như sau : ... Kết_quả đánh_giá của Hội_đồng được ghi vào biên_bản họp của Hội_đồng ( Mẫu biên_bản tại Phụ_lục V ban_hành kèm theo Quyết_định này ) và gửi đến Ban Tổ_chức Giải_thưởng để trình Bộ_trưởng Bộ Khoa_học và Công_nghệ xem_xét, quyết_định. ( Hình từ Internet ) Theo Điều 7 Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của Hội_đồng giải_thưởng Tạ_Quang_Bửu ban_hành kèm theo Quyết_định 644 / QĐ-BKHCN năm 2014 quy_định như sau : Kinh_phí hoạt_động của Hội_đồng 1. Kinh_phí hoạt_động của Hội_đồng được bố_trí từ ngân_sách nhà_nước của Bộ Khoa_học và Công_nghệ, được giao cho Quỹ_Phát triển Khoa_học và Công_nghệ Quốc_gia quản_lý để chi cho các hoạt_động thường_xuyên của Hội_đồng, bao_gồm : a ) Phục_vụ họp, thù_lao bồi_dưỡng cho các thành_viên Hội_đồng ; b ) Mời chuyên_gia tư_vấn độc_lập ; c ) Các chi_phí phát_sinh khi cần xác_minh thông_tin liên_quan đến hồ_sơ. 2. Mức thù_lao bồi_dưỡng cho các thành_viên Hội_đồng và các hoạt_động khác của Hội_đồng do Bộ_trưởng Bộ Khoa_học và Công_nghệ quyết_định theo các quy_định hiện_hành. Căn_cứ trên quy_định kinh_phí hoạt_động của Hội_đồng được bố_trí từ ngân_sách nhà_nước của Bộ Khoa_học và Công_nghệ, được giao cho Quỹ_Phát triển Khoa_học và Công_nghệ Quốc_gia quản_lý
None
1
Theo Điều 5 Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của Hội_đồng giải_thưởng Tạ_Quang_Bửu ban_hành kèm theo Quyết_định 644 / QĐ-BKHCN năm 2014 quy_định như sau : Phương_thức làm_việc của Hội_đồng 1 . Các phiên họp xét tặng giải_thưởng của Hội_đồng phải có ít_nhất 3/4 số_thành_viên Hội_đồng tham_dự , trong đó có Chủ_tịch hoặc Phó Chủ_tịch Hội_đồng . 2 . Hội_đồng căn_cứ kết_luận , kiến_nghị của các Hội_đồng khoa_học chuyên_ngành và đối_chiếu hồ_sơ , tài_liệu với các tiêu_chí của mỗi loại giải_thưởng , tiến_hành thảo_luận , bỏ_phiếu kín đối_với từng loại giải_thưởng . Phiếu đánh_giá hợp_lệ là phiếu đánh_dấu vào một trong hai ô tương_ứng “ Đề_nghị giải_thưởng ” và “ Không đề_nghị giải_thưởng ” ( Mẫu phiếu tại Phụ_lục I , II và III ban_hành kèm theo Quyết_định này ) . 3 . Hội_đồng bầu Ban kiểm phiếu . Ban kiểm phiếu có trách_nhiệm lập danh_sách các cá_nhân nhà_khoa_học được đề_nghị trao giải ( Mẫu_Bảng tổng_hợp kết_quả kiểm phiếu tại Phụ_lục IV ban_hành kèm theo Quyết_định này ) . 4 . Kết_quả đánh_giá của Hội_đồng được ghi vào biên_bản họp của Hội_đồng ( Mẫu biên_bản tại Phụ_lục V ban_hành kèm theo Quyết_định này ) và gửi đến Ban Tổ_chức Giải_thưởng để trình Bộ_trưởng Bộ Khoa_học và Công_nghệ xem_xét , quyết_định . Căn_cứ trên quy_định Hội_đồng Giải_thưởng Tạ_Quang_Bửu làm_việc theo phương_thức sau đây : - Các phiên họp xét tặng giải_thưởng của Hội_đồng phải có ít_nhất 3/4 số_thành_viên Hội_đồng tham_dự , trong đó có Chủ_tịch hoặc Phó Chủ_tịch Hội_đồng . - Hội_đồng căn_cứ kết_luận , kiến_nghị của các Hội_đồng khoa_học chuyên_ngành và đối_chiếu hồ_sơ , tài_liệu với các tiêu_chí của mỗi loại giải_thưởng , tiến_hành thảo_luận , bỏ_phiếu kín đối_với từng loại giải_thưởng . Phiếu đánh_giá hợp_lệ là phiếu đánh_dấu vào một trong hai ô tương_ứng “ Đề_nghị giải_thưởng ” và “ Không đề_nghị giải_thưởng ” ( Mẫu phiếu tại Phụ_lục I , II và III ban_hành kèm theo Quyết_định này ) . - Hội_đồng bầu Ban kiểm phiếu . Ban kiểm phiếu có trách_nhiệm lập danh_sách các cá_nhân nhà_khoa_học được đề_nghị trao giải ( Mẫu_Bảng tổng_hợp kết_quả kiểm phiếu tại Phụ_lục IV ban_hành kèm theo Quyết_định này ) . - Kết_quả đánh_giá của Hội_đồng được ghi vào biên_bản họp của Hội_đồng ( Mẫu biên_bản tại Phụ_lục V ban_hành kèm theo Quyết_định này ) và gửi đến Ban Tổ_chức Giải_thưởng để trình Bộ_trưởng Bộ Khoa_học và Công_nghệ xem_xét , quyết_định . ( Hình từ Internet ) Theo Điều 7 Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của Hội_đồng giải_thưởng Tạ_Quang_Bửu ban_hành kèm theo Quyết_định 644 / QĐ-BKHCN năm 2014 quy_định như sau : Kinh_phí hoạt_động của Hội_đồng 1 . Kinh_phí hoạt_động của Hội_đồng được bố_trí từ ngân_sách nhà_nước của Bộ Khoa_học và Công_nghệ , được giao cho Quỹ_Phát triển Khoa_học và Công_nghệ Quốc_gia quản_lý để chi cho các hoạt_động thường_xuyên của Hội_đồng , bao_gồm : a ) Phục_vụ họp , thù_lao bồi_dưỡng cho các thành_viên Hội_đồng ; b ) Mời chuyên_gia tư_vấn độc_lập ; c ) Các chi_phí phát_sinh khi cần xác_minh thông_tin liên_quan đến hồ_sơ . 2 . Mức thù_lao bồi_dưỡng cho các thành_viên Hội_đồng và các hoạt_động khác của Hội_đồng do Bộ_trưởng Bộ Khoa_học và Công_nghệ quyết_định theo các quy_định hiện_hành . Căn_cứ trên quy_định kinh_phí hoạt_động của Hội_đồng được bố_trí từ ngân_sách nhà_nước của Bộ Khoa_học và Công_nghệ , được giao cho Quỹ_Phát triển Khoa_học và Công_nghệ Quốc_gia quản_lý để chi cho các hoạt_động thường_xuyên của Hội_đồng , bao_gồm : - Phục_vụ họp , thù_lao bồi_dưỡng cho các thành_viên Hội_đồng ; - Mời chuyên_gia tư_vấn độc_lập ; - Các chi_phí phát_sinh khi cần xác_minh thông_tin liên_quan đến hồ_sơ . Như_vậy , kinh_phí hoạt_động của Hội_đồng Giải_thưởng Tạ_Quang_Bửu được lấy từ nguồn ngân_sách nhà_nước .
214,496
Phương_thức làm_việc của Hội_đồng Giải_thưởng Tạ_Quang_Bửu được quy_định như_thế_nào ?
Theo Điều 5 Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của Hội_đồng giải_thưởng Tạ_Quang_Bửu ban_hành kèm theo Quyết_định 644 / QĐ-BKHCN năm 2014 quy_định như sau : ... các quy_định hiện_hành. Căn_cứ trên quy_định kinh_phí hoạt_động của Hội_đồng được bố_trí từ ngân_sách nhà_nước của Bộ Khoa_học và Công_nghệ, được giao cho Quỹ_Phát triển Khoa_học và Công_nghệ Quốc_gia quản_lý để chi cho các hoạt_động thường_xuyên của Hội_đồng, bao_gồm : - Phục_vụ họp, thù_lao bồi_dưỡng cho các thành_viên Hội_đồng ; - Mời chuyên_gia tư_vấn độc_lập ; - Các chi_phí phát_sinh khi cần xác_minh thông_tin liên_quan đến hồ_sơ. Như_vậy, kinh_phí hoạt_động của Hội_đồng Giải_thưởng Tạ_Quang_Bửu được lấy từ nguồn ngân_sách nhà_nước.
None
1
Theo Điều 5 Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của Hội_đồng giải_thưởng Tạ_Quang_Bửu ban_hành kèm theo Quyết_định 644 / QĐ-BKHCN năm 2014 quy_định như sau : Phương_thức làm_việc của Hội_đồng 1 . Các phiên họp xét tặng giải_thưởng của Hội_đồng phải có ít_nhất 3/4 số_thành_viên Hội_đồng tham_dự , trong đó có Chủ_tịch hoặc Phó Chủ_tịch Hội_đồng . 2 . Hội_đồng căn_cứ kết_luận , kiến_nghị của các Hội_đồng khoa_học chuyên_ngành và đối_chiếu hồ_sơ , tài_liệu với các tiêu_chí của mỗi loại giải_thưởng , tiến_hành thảo_luận , bỏ_phiếu kín đối_với từng loại giải_thưởng . Phiếu đánh_giá hợp_lệ là phiếu đánh_dấu vào một trong hai ô tương_ứng “ Đề_nghị giải_thưởng ” và “ Không đề_nghị giải_thưởng ” ( Mẫu phiếu tại Phụ_lục I , II và III ban_hành kèm theo Quyết_định này ) . 3 . Hội_đồng bầu Ban kiểm phiếu . Ban kiểm phiếu có trách_nhiệm lập danh_sách các cá_nhân nhà_khoa_học được đề_nghị trao giải ( Mẫu_Bảng tổng_hợp kết_quả kiểm phiếu tại Phụ_lục IV ban_hành kèm theo Quyết_định này ) . 4 . Kết_quả đánh_giá của Hội_đồng được ghi vào biên_bản họp của Hội_đồng ( Mẫu biên_bản tại Phụ_lục V ban_hành kèm theo Quyết_định này ) và gửi đến Ban Tổ_chức Giải_thưởng để trình Bộ_trưởng Bộ Khoa_học và Công_nghệ xem_xét , quyết_định . Căn_cứ trên quy_định Hội_đồng Giải_thưởng Tạ_Quang_Bửu làm_việc theo phương_thức sau đây : - Các phiên họp xét tặng giải_thưởng của Hội_đồng phải có ít_nhất 3/4 số_thành_viên Hội_đồng tham_dự , trong đó có Chủ_tịch hoặc Phó Chủ_tịch Hội_đồng . - Hội_đồng căn_cứ kết_luận , kiến_nghị của các Hội_đồng khoa_học chuyên_ngành và đối_chiếu hồ_sơ , tài_liệu với các tiêu_chí của mỗi loại giải_thưởng , tiến_hành thảo_luận , bỏ_phiếu kín đối_với từng loại giải_thưởng . Phiếu đánh_giá hợp_lệ là phiếu đánh_dấu vào một trong hai ô tương_ứng “ Đề_nghị giải_thưởng ” và “ Không đề_nghị giải_thưởng ” ( Mẫu phiếu tại Phụ_lục I , II và III ban_hành kèm theo Quyết_định này ) . - Hội_đồng bầu Ban kiểm phiếu . Ban kiểm phiếu có trách_nhiệm lập danh_sách các cá_nhân nhà_khoa_học được đề_nghị trao giải ( Mẫu_Bảng tổng_hợp kết_quả kiểm phiếu tại Phụ_lục IV ban_hành kèm theo Quyết_định này ) . - Kết_quả đánh_giá của Hội_đồng được ghi vào biên_bản họp của Hội_đồng ( Mẫu biên_bản tại Phụ_lục V ban_hành kèm theo Quyết_định này ) và gửi đến Ban Tổ_chức Giải_thưởng để trình Bộ_trưởng Bộ Khoa_học và Công_nghệ xem_xét , quyết_định . ( Hình từ Internet ) Theo Điều 7 Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của Hội_đồng giải_thưởng Tạ_Quang_Bửu ban_hành kèm theo Quyết_định 644 / QĐ-BKHCN năm 2014 quy_định như sau : Kinh_phí hoạt_động của Hội_đồng 1 . Kinh_phí hoạt_động của Hội_đồng được bố_trí từ ngân_sách nhà_nước của Bộ Khoa_học và Công_nghệ , được giao cho Quỹ_Phát triển Khoa_học và Công_nghệ Quốc_gia quản_lý để chi cho các hoạt_động thường_xuyên của Hội_đồng , bao_gồm : a ) Phục_vụ họp , thù_lao bồi_dưỡng cho các thành_viên Hội_đồng ; b ) Mời chuyên_gia tư_vấn độc_lập ; c ) Các chi_phí phát_sinh khi cần xác_minh thông_tin liên_quan đến hồ_sơ . 2 . Mức thù_lao bồi_dưỡng cho các thành_viên Hội_đồng và các hoạt_động khác của Hội_đồng do Bộ_trưởng Bộ Khoa_học và Công_nghệ quyết_định theo các quy_định hiện_hành . Căn_cứ trên quy_định kinh_phí hoạt_động của Hội_đồng được bố_trí từ ngân_sách nhà_nước của Bộ Khoa_học và Công_nghệ , được giao cho Quỹ_Phát triển Khoa_học và Công_nghệ Quốc_gia quản_lý để chi cho các hoạt_động thường_xuyên của Hội_đồng , bao_gồm : - Phục_vụ họp , thù_lao bồi_dưỡng cho các thành_viên Hội_đồng ; - Mời chuyên_gia tư_vấn độc_lập ; - Các chi_phí phát_sinh khi cần xác_minh thông_tin liên_quan đến hồ_sơ . Như_vậy , kinh_phí hoạt_động của Hội_đồng Giải_thưởng Tạ_Quang_Bửu được lấy từ nguồn ngân_sách nhà_nước .
214,497
Học xong có việc_làm ổn_định thì có bị gọi đi nghĩa_vụ_quân_sự nữa không ?
Theo quy_định tại Điều 30 Luật Nghĩa_vụ_quân_sự 2015 quy_định như sau : ... " Điều 30. Độ tuổi gọi nhập_ngũ Công_dân đủ 18 tuổi được gọi nhập_ngũ ; độ tuổi gọi nhập_ngũ từ đủ 18 tuổi đến hết 25 tuổi ; công_dân được đào_tạo trình_độ cao_đẳng, đại_học đã được tạm hoãn gọi nhập_ngũ thì độ tuổi gọi nhập_ngũ đến hết 27 tuổi. " Bên cạnh đó theo khoản 2 Điều 4 Luật Nghĩa_vụ_quân_sự 2015, điểm a khoản 1 Điều 49 Luật Dân_quân_tự_vệ 2019 : " Điều 4. Nghĩa_vụ_quân_sự 1. Nghĩa_vụ_quân_sự là nghĩa_vụ vẻ_vang của công_dân phục_vụ trong Quân_đội nhân_dân. Thực_hiện nghĩa_vụ_quân_sự bao_gồm phục_vụ tại_ngũ và phục_vụ trong ngạch dự_bị của Quân_đội nhân_dân. 2. Công_dân trong độ tuổi thực_hiện nghĩa_vụ_quân_sự, không phân_biệt dân_tộc, thành_phần xã_hội, tín_ngưỡng, tôn_giáo, trình_độ học_vấn, nghề_nghiệp, nơi cư_trú phải thực_hiện nghĩa_vụ_quân_sự theo quy_định của Luật này. 3. Công_dân phục_vụ trong lực_lượng Cảnh_sát biển và thực_hiện nghĩa_vụ tham_gia Công_an nhân_dân được coi là thực_hiện nghĩa_vụ_quân_sự tại_ngũ. 4. Công_dân thuộc một trong các trường_hợp sau đây được công_nhận hoàn_thành nghĩa_vụ_quân_sự tại_ngũ trong thời_bình : a ) Dân_quân thường_trực có ít_nhất 24 tháng phục_vụ thì được công_nhận hoàn_thành
None
1
Theo quy_định tại Điều 30 Luật Nghĩa_vụ_quân_sự 2015 quy_định như sau : " Điều 30 . Độ tuổi gọi nhập_ngũ Công_dân đủ 18 tuổi được gọi nhập_ngũ ; độ tuổi gọi nhập_ngũ từ đủ 18 tuổi đến hết 25 tuổi ; công_dân được đào_tạo trình_độ cao_đẳng , đại_học đã được tạm hoãn gọi nhập_ngũ thì độ tuổi gọi nhập_ngũ đến hết 27 tuổi . " Bên cạnh đó theo khoản 2 Điều 4 Luật Nghĩa_vụ_quân_sự 2015 , điểm a khoản 1 Điều 49 Luật Dân_quân_tự_vệ 2019 : " Điều 4 . Nghĩa_vụ_quân_sự 1 . Nghĩa_vụ_quân_sự là nghĩa_vụ vẻ_vang của công_dân phục_vụ trong Quân_đội nhân_dân . Thực_hiện nghĩa_vụ_quân_sự bao_gồm phục_vụ tại_ngũ và phục_vụ trong ngạch dự_bị của Quân_đội nhân_dân . 2 . Công_dân trong độ tuổi thực_hiện nghĩa_vụ_quân_sự , không phân_biệt dân_tộc , thành_phần xã_hội , tín_ngưỡng , tôn_giáo , trình_độ học_vấn , nghề_nghiệp , nơi cư_trú phải thực_hiện nghĩa_vụ_quân_sự theo quy_định của Luật này . 3 . Công_dân phục_vụ trong lực_lượng Cảnh_sát biển và thực_hiện nghĩa_vụ tham_gia Công_an nhân_dân được coi là thực_hiện nghĩa_vụ_quân_sự tại_ngũ . 4 . Công_dân thuộc một trong các trường_hợp sau đây được công_nhận hoàn_thành nghĩa_vụ_quân_sự tại_ngũ trong thời_bình : a ) Dân_quân thường_trực có ít_nhất 24 tháng phục_vụ thì được công_nhận hoàn_thành thực_hiện nghĩa_vụ_quân_sự tại_ngũ trong thời_bình , do Chỉ_huy trưởng Ban chỉ_huy quân_sự cấp huyện quyết_định theo đề_nghị của Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã hoặc trưởng_thôn nơi không có đơn_vị hành_chính cấp xã , người đứng đầu cơ_quan , tổ_chức ; b ) Hoàn_thành nhiệm_vụ tham_gia Công_an xã liên_tục từ đủ 36 tháng trở lên ; c ) Cán_bộ , công_chức , viên_chức , sinh_viên tốt_nghiệp đại_học trở lên , đã được đào_tạo và phong quân_hàm sĩ_quan dự_bị ; d ) Thanh_niên đã tốt_nghiệp đại_học , cao_đẳng , trung_cấp tình_nguyện phục_vụ tại đoàn kinh_tế - quốc_phòng từ đủ 24 tháng trở lên theo Đề_án do Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định ; đ ) Công_dân phục_vụ trên tàu kiểm_ngư từ đủ 24 tháng trở lên . " Căn_cứ vào các quy_định trên thì đối_với người đang học cao_đẳng , đại_học đã được tạm hoãn gọi nhập_ngũ thì độ tuổi gọi nhập_ngũ đến hết 27 tuổi . Như_vậy sau khi học xong nếu chưa hết 27 tuổi thì Nhà_nước vẫn gọi đi nghĩa_vụ_quân_sự bình_thường .
214,498
Học xong có việc_làm ổn_định thì có bị gọi đi nghĩa_vụ_quân_sự nữa không ?
Theo quy_định tại Điều 30 Luật Nghĩa_vụ_quân_sự 2015 quy_định như sau : ... 4. Công_dân thuộc một trong các trường_hợp sau đây được công_nhận hoàn_thành nghĩa_vụ_quân_sự tại_ngũ trong thời_bình : a ) Dân_quân thường_trực có ít_nhất 24 tháng phục_vụ thì được công_nhận hoàn_thành thực_hiện nghĩa_vụ_quân_sự tại_ngũ trong thời_bình, do Chỉ_huy trưởng Ban chỉ_huy quân_sự cấp huyện quyết_định theo đề_nghị của Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã hoặc trưởng_thôn nơi không có đơn_vị hành_chính cấp xã, người đứng đầu cơ_quan, tổ_chức ; b ) Hoàn_thành nhiệm_vụ tham_gia Công_an xã liên_tục từ đủ 36 tháng trở lên ; c ) Cán_bộ, công_chức, viên_chức, sinh_viên tốt_nghiệp đại_học trở lên, đã được đào_tạo và phong quân_hàm sĩ_quan dự_bị ; d ) Thanh_niên đã tốt_nghiệp đại_học, cao_đẳng, trung_cấp tình_nguyện phục_vụ tại đoàn kinh_tế - quốc_phòng từ đủ 24 tháng trở lên theo Đề_án do Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định ; đ ) Công_dân phục_vụ trên tàu kiểm_ngư từ đủ 24 tháng trở lên. " Căn_cứ vào các quy_định trên thì đối_với người đang học cao_đẳng, đại_học đã được tạm hoãn gọi nhập_ngũ thì độ tuổi gọi nhập_ngũ đến hết 27 tuổi. Như_vậy sau khi học xong nếu chưa hết 27 tuổi thì Nhà_nước vẫn gọi đi nghĩa_vụ_quân_sự bình_thường
None
1
Theo quy_định tại Điều 30 Luật Nghĩa_vụ_quân_sự 2015 quy_định như sau : " Điều 30 . Độ tuổi gọi nhập_ngũ Công_dân đủ 18 tuổi được gọi nhập_ngũ ; độ tuổi gọi nhập_ngũ từ đủ 18 tuổi đến hết 25 tuổi ; công_dân được đào_tạo trình_độ cao_đẳng , đại_học đã được tạm hoãn gọi nhập_ngũ thì độ tuổi gọi nhập_ngũ đến hết 27 tuổi . " Bên cạnh đó theo khoản 2 Điều 4 Luật Nghĩa_vụ_quân_sự 2015 , điểm a khoản 1 Điều 49 Luật Dân_quân_tự_vệ 2019 : " Điều 4 . Nghĩa_vụ_quân_sự 1 . Nghĩa_vụ_quân_sự là nghĩa_vụ vẻ_vang của công_dân phục_vụ trong Quân_đội nhân_dân . Thực_hiện nghĩa_vụ_quân_sự bao_gồm phục_vụ tại_ngũ và phục_vụ trong ngạch dự_bị của Quân_đội nhân_dân . 2 . Công_dân trong độ tuổi thực_hiện nghĩa_vụ_quân_sự , không phân_biệt dân_tộc , thành_phần xã_hội , tín_ngưỡng , tôn_giáo , trình_độ học_vấn , nghề_nghiệp , nơi cư_trú phải thực_hiện nghĩa_vụ_quân_sự theo quy_định của Luật này . 3 . Công_dân phục_vụ trong lực_lượng Cảnh_sát biển và thực_hiện nghĩa_vụ tham_gia Công_an nhân_dân được coi là thực_hiện nghĩa_vụ_quân_sự tại_ngũ . 4 . Công_dân thuộc một trong các trường_hợp sau đây được công_nhận hoàn_thành nghĩa_vụ_quân_sự tại_ngũ trong thời_bình : a ) Dân_quân thường_trực có ít_nhất 24 tháng phục_vụ thì được công_nhận hoàn_thành thực_hiện nghĩa_vụ_quân_sự tại_ngũ trong thời_bình , do Chỉ_huy trưởng Ban chỉ_huy quân_sự cấp huyện quyết_định theo đề_nghị của Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã hoặc trưởng_thôn nơi không có đơn_vị hành_chính cấp xã , người đứng đầu cơ_quan , tổ_chức ; b ) Hoàn_thành nhiệm_vụ tham_gia Công_an xã liên_tục từ đủ 36 tháng trở lên ; c ) Cán_bộ , công_chức , viên_chức , sinh_viên tốt_nghiệp đại_học trở lên , đã được đào_tạo và phong quân_hàm sĩ_quan dự_bị ; d ) Thanh_niên đã tốt_nghiệp đại_học , cao_đẳng , trung_cấp tình_nguyện phục_vụ tại đoàn kinh_tế - quốc_phòng từ đủ 24 tháng trở lên theo Đề_án do Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định ; đ ) Công_dân phục_vụ trên tàu kiểm_ngư từ đủ 24 tháng trở lên . " Căn_cứ vào các quy_định trên thì đối_với người đang học cao_đẳng , đại_học đã được tạm hoãn gọi nhập_ngũ thì độ tuổi gọi nhập_ngũ đến hết 27 tuổi . Như_vậy sau khi học xong nếu chưa hết 27 tuổi thì Nhà_nước vẫn gọi đi nghĩa_vụ_quân_sự bình_thường .
214,499