translation
translation
{ "en": "Beeban Kidron : The shared wonder of film", "vi": "Beeban Kidron : Đìều kì diệu của điện ảnh" }
{ "en": "Movies have the power to create a shared narrative experience and to shape memories and worldviews . British film director Beeban Kidron invokes iconic film scenes -- from & lt ; em & gt ; Miracle in Milan & lt ; / em & gt ; to & lt ; em & gt ; Boyz n the Hood & lt ; / em & gt ; -- as she shows how her group FILMCLUB shares great films with kids .", "vi": "Những bộ phim có sức mạnh tạo nên những kinh nghiệm tường thuật được chia sẻ và định hình những kí ức và những cách nhìn thế giới . Nhà đạo diễn phim người Anh - Beeban Kidron dẫn chứng bằng những cảnh phim hình tượng -- từ " Phép màu ở Milan " đến " Những câu bé và khu dân cư " -- khi bà kể cách mà nhóm FILMCLUB của bà chia sẻ những thước phim vĩ đại với lũ trẻ ." }
{ "en": "Evidence suggests that humans in all ages and from all cultures create their identity in some kind of narrative form .", "vi": "Bằng chứng cho thấy rằng con người ở mọi lứa tuổi và từ mọi nền văn hoá tạo ra danh tính của họ theo một dạng tường thuật nào đó ." }
{ "en": "From mother to daughter , preacher to congregant , teacher to pupil , storyteller to audience .", "vi": "Từ mẹ đến con gái , người thuyết giáo đến người theo hội , giáo viên đến học sinh , người kể chuyện đến khán thính giả ." }
{ "en": "Whether in cave paintings or the latest uses of the Internet , human beings have always told their histories and truths through parable and fable .", "vi": "Bất kể ở các hình vẽ trong hang động hay các cách dùng mới nhất của Internet , con người luôn kể câu chuyện lịch sử và về những sự thật qua dụ ngôn và chuyện tưởng tượng" }
{ "en": "We are inveterate storytellers .", "vi": "Chúng ta là những người kể chuyện bản năng ." }
{ "en": "But where , in our increasingly secular and fragmented world , do we offer communality of experience , unmediated by our own furious consumerism ?", "vi": "Nhưng ở đâu , trong thế giới già nhanh chóng già cỗi và chia nhỏ của chúng ta , chúng ta trao tặng những kinh nghiệm mang tính cộng đồng , không qua trung gian bởi quyền lợi tiêu dùng kịch liệt của chính chúng ta ?" }
{ "en": "And what narrative , what history , what identity , what moral code are we imparting to our young ?", "vi": "Và chuyện tường thuật nào , lịch sử nào , bản sắc nào , qui tắc đạo đức nào mà chúng ta đang truyền đạt lại cho thế hệ trẻ của chúng ta ?" }
{ "en": "Cinema is arguably the 20th century 's most influential art form .", "vi": "Điện ảnh đáng được tranh cãi là dạng nghệ thuật ảnh hưởng nhất trong thế kỉ 20 ." }
{ "en": "Its artists told stories across national boundaries , in as many languages , genres and philosophies as one can imagine .", "vi": "Nó là những câu chuyện kể của các nghệ sĩ vượt qua các ranh giới quốc gia , dưới vô vàn ngôn ngữ , thể loại và triết lý mà một người có thể tưởng tượng ra được ." }
{ "en": "Indeed , it is hard to find a subject that film has yet to tackle .", "vi": "Thực sự là , thật khó để tìm một chủ đề mà điện ảnh chưa động đến ." }
{ "en": "During the last decade we 've seen a vast integration of global media , now dominated by a culture of the Hollywood blockbuster .", "vi": "Trong suốt thập kỉ qua chúng ta đang chứng kiến sự hội nhập rộng lớn của phương tiện truyền thông toàn cầu , giờ bị thống trị bởi văn hoá phim bom tấn Hollywood ." }
{ "en": "We are increasingly offered a diet in which sensation , not story , is king .", "vi": "Chúng ta đang được phục vụ một chế độ " ăn kiêng " mà sự cảm giác là chủ chốt , chứ không phải nội dung ." }
{ "en": "What was common to us all 40 years ago -- the telling of stories between generations -- is now rarified .", "vi": "Điều gì đã quen thuộc với tất cả chúng ta 40 năm trước -- việc kể các câu chuyện giữa các thế hệ-- bây giờ rất hiếm hoi ." }
{ "en": "As a filmmaker , it worried me .", "vi": "Là một nhà làm phim , điều đó làm tôi lo ngại ." }
{ "en": "As a human being , it puts the fear of God in me .", "vi": "Là một con người , nó reo sự sợ hãi của Chúa vào tôi ." }
{ "en": "What future could the young build with so little grasp of where they 've come from and so few narratives of what 's possible ?", "vi": "Tương lai nào những con người trẻ có thể xây dựng với những nắm bắt quá nhỏ bé về nơi họ sinh ra và quá ít những câu chuyện tường thuật về chuyện gì là có thể ?" }
{ "en": "The irony is palpable ; technical access has never been greater , cultural access never weaker .", "vi": "Thật quá mỉa mai ; cơ hội nắm bắt kĩ thuật chưa bao giờ lớn hơn thế , cơ hội nắm bắt văn hoá chưa bao giờ yếu hơn thế ." }
{ "en": "And so in 2006 we set up FILMCLUB , an organization that ran weekly film screenings in schools followed by discussions .", "vi": "Và vì vậy vào năm 2006 chúng tôi lập FILMCLUB , một tổ chức định kì hàng tuần chiếu phim trong các trường học và sau đó là các cuộc thảo luận ." }
{ "en": "If we could raid the annals of 100 years of film , maybe we could build a narrative that would deliver meaning to the fragmented and restless world of the young .", "vi": "Nếu chúng ta có thể tra soát biên niên sử 100 năm của phim , có lẽ chúng ta có thể xây dựng một chuyện tường thuật mang ý nghĩa đến thế giới phân mảnh và không ngừng nghỉ của thế hệ trẻ ." }
{ "en": "Given the access to technology , even a school in a tiny rural hamlet could project a DVD onto a white board .", "vi": "Được tiếp xúc với công nghệ , ngay cả trường học ở một thôn ngoại thành nhỏ bé có thể chiếu một DVD lên một bảng trắng ." }
{ "en": "In the first nine months we ran 25 clubs across the U.K. , with kids in age groups between five and 18 watching a film uninterrupted for 90 minutes .", "vi": "Trong 9 tháng đầu tiên chúng tôi cho chạy 25 câu lạc bộ dọc nước Anh , cho những nhóm trẻ em từ 5 đến 18 tuổi xem một bộ phim không bị ngắt quãng trong 90 phút ." }
{ "en": "The films were curated and contextualized .", "vi": "Những bộ phim được biên đạo và bối cảnh hoá ." }
{ "en": "But the choice was theirs , and our audience quickly grew to choose the richest and most varied diet that we could provide .", "vi": "Nhưng sự lựa chọn thuộc về chúng , và khán thính giả của chúng tôi tăng lên nhanh chóng để chọn những món " ăn kiêng " giàu nhất và đa dạng nhất mà chúng tôi có thể cung cấp ." }
{ "en": "The outcome , immediate .", "vi": "Có kết quả ngay lập tức ." }
{ "en": "It was an education of the most profound and transformative kind .", "vi": "Đó là cách giáo dục thâm tuý và có khả năng truyền tải nhất ." }
{ "en": "In groups as large as 150 and as small as three , these young people discovered new places , new thoughts , new perspectives .", "vi": "Một nhóm có tối đa 150 và tối thiểu 3 người , những bạn trẻ này khám phá những nơi mới , những suy nghĩ mới , những góc nhìn mới ." }
{ "en": "By the time the pilot had finished , we had the names of a thousand schools that wished to join .", "vi": "Ngay khi thử nghiệm kết thúc , chúng ta đã có tên của hàng ngàn trường học mong muốn được tham gia ." }
{ "en": "The film that changed my life is a 1951 film by Vittorio De Sica , " Miracle in Milan . "", "vi": "Bộ phim đã thay đổi cuộc đời của tôi là bộ phim năm 1951 của Vittorio De Sica , " Phép màu ở Milan " ." }
{ "en": "It 's a remarkable comment on slums , poverty and aspiration .", "vi": "Đó là một lời nhận xét đáng chú ý trong những khu ổ chuột , nghèo đói và khát vọng ." }
{ "en": "I had seen the film on the occasion of my father 's 50th birthday .", "vi": "Tôi đã xem bộ phim vào dịp sinh nhật lần thứ 50 của bố tôi ." }
{ "en": "Technology then meant we had to hire a viewing cinema , find and pay for the print and the projectionist .", "vi": "Công nghệ lúc đó đã khiến chúng ta phải thuê một rạp để xem , tìm và trả cho việc in tráng và người chiếu phim ." }
{ "en": "But for my father , the emotional and artistic importance of De Sica 's vision was so great that he chose to celebrate his half-century with his three teenage children and 30 of their friends , " In order , " he said , " to pass the baton of concern and hope on to the next generation . "", "vi": "Nhưng với cha của tôi , Sự quan trọng của cảm xúc và tính nghệ thuật trong cách nhìn của De Sica là rất lớn đến nỗi ông chọn nó để ăn mừng sinh nhật thứ 50 của mình với ba đứa con tuổi teen và 30 người bạn của chúng , " Để , " ông nói , truyền sự quan tâm và niềm hy vọng cho thế hệ tiếp theo . "" }
{ "en": "In the last shot of " Miracle in Milan , " slum-dwellers float skyward on flying brooms .", "vi": "Trong cảnh cuối của " Phép màu ở Milan " những người trong khu ổ chuột đã nổi lên bầu trời trên những cây chổi bay ." }
{ "en": "Sixty years after the film was made and 30 years after I first saw it , I see young faces tilt up in awe , their incredulity matching mine .", "vi": "Sáu mươi năm sau khi bộ phim được làm ra và 30 năm sau lần đầu tiên tôi xem nó , tôi thấy những gương mặt trẻ nghiêng lên trong sự kinh ngạc nỗi nghi ngờ của chúng hợp với nỗi nghi ngờ của tôi ." }
{ "en": "And the speed with which they associate it with " Slumdog Millionaire " or the favelas in Rio speaks to the enduring nature .", "vi": "Và tốc độ mà chúng liên hệ nó với " Triệu phú khu ổ chuột " hay những khu phố " favela " ở Rio nói lên bản chất bền vững đó ." }
{ "en": "In a FILMCLUB season about democracy and government , we screened " Mr. Smith Goes to Washington . "", "vi": "Trong mùa chiếu của Câu lạc bộ phim về dân chủ và chính quyền , chúng tôi đã chiếu " Ông Smith đến Washington . "" }
{ "en": "Made in 1939 , the film is older than most of our members ' grandparents .", "vi": "Được làm vào năm 1939 , bộ phim có tuổi già hơn tuổi của hầu hết ông bà của các thành viên" }
{ "en": "Frank Capra 's classic values independence and propriety .", "vi": "Sự cổ điển của Frank Capra có giá trị ở tính độc lập và sự thích nghi ." }
{ "en": "It shows how to do right , how to be heroically awkward .", "vi": "Bộ phim chỉ ra làm thế nào để làm đúng , làm thế nào để trở nên kì lạ phi thường ." }
{ "en": "It is also an expression of faith in the political machine as a force of honor .", "vi": "Nó cũng là cách diễn tả về lòng tin coi bộ máy chính trị như nguồn gốc danh dự ." }
{ "en": "Shortly after " Mr. Smith " became a FILMCLUB classic , there was a week of all-night filibustering in the House of Lords .", "vi": "Không lâu sau đó " Ông Smith " trở thành bộ phim kinh điển của Câu lạc bộ phim , Có một tuần tất cả các buổi tối " cản trở lại các luật lệ " ở Toà nhà Nhà cầm quyền ." }
{ "en": "And it was with great delight that we found young people up and down the country explaining with authority what filibustering was and why the Lords might defy their bedtime on a point of principle .", "vi": "và thật vui vô cùng khi chúng tôi thấy những bạn trẻ trên khắp đất nước giải thích với nhà cầm quyền rằng cản trở các đạo luật là gì và tại sao các nhà cầm quyền có thể định giờ ngủ của họ theo một nguyên tắc nào đó ." }
{ "en": "After all , Jimmy Stewart filibustered for two entire reels .", "vi": "Nói chung thi Jimmy Stewart đã cản trở các đạo luật trong toàn bộ 2 bộ phim cơ mà ." }
{ "en": "In choosing " Hotel Rwanda , " they explored genocide of the most brutal kind .", "vi": "Bằng cách chọn " Khách sạn Rwanda " bọn trẻ đã khám phá về tôi diệt chủng ở dạng thú tính nhất ." }
{ "en": "It provoked tears as well as incisive questions about unarmed peace-keeping forces and the double-dealing of a Western society that picks its moral fights with commodities in mind .", "vi": "Nó gây ra những giọt nước mắt và khơi gợi những câu hỏi thâm thuý về những đội quân bảo vệ hoà bình không vũ khí và sự lừa gạt của xã hội phương tây khi đối diện với cuộc đấu tranh đạo đức với những tiện nghi thực dụng trong đầu" }
{ "en": "And when " Schindler 's List " demanded that they never forget , one child , full of the pain of consciousness , remarked , " We already forgot , otherwise how did ' Hotel Rwanda ' happen ? "", "vi": "Và khi " Bản danh sách của Schindler " khiến bọn trẻ không bao giờ quên , một đứa trẻ , với đầy sự đau đớn tỉnh táo , nhận xét rằng , " Chúng ta đã quên mất rồi , nếu không thì làm thế nào mà " Khách sạn Rwanda " lại xảy ra ? "" }
{ "en": "As they watch more films their lives got palpably richer .", "vi": "Khi bọn trẻ xem nhiều phim hơn , cuộc sống của chúng phong phú hơn ." }
{ "en": "" Pickpocket " started a debate about criminality disenfranchisement .", "vi": "" Kẻ móc túi " bắt đầu một cuộc tranh cãi về việc tước quyền công dân của tội phạm ." }
{ "en": "" To Sir , with Love " ignited its teen audience .", "vi": "" Gửi ngài , với sự yêu mến " đốt cháy khán giả tuổi thành niên của bộ phim ." }
{ "en": "They celebrated a change in attitude towards non-white Britons , but railed against our restless school system that does not value collective identity , unlike that offered by Sidney Poitier 's careful tutelage .", "vi": "Chúng ăn mừng sự thay đổi về thái độ đối với những người Briton không phải da trắng , nhưng chửi rủa hệ thống trường học không ngơi nghỉ của họ không có giá trị bản sắc cộng đồng , không giống như sự giám hộ cẩn trọng của Sidney Potier mang lại ." }
{ "en": "By now , these thoughtful , opinionated , curious young people thought nothing of tackling films of all forms -- black and white , subtitled , documentary , non-narrative , fantasy -- and thought nothing of writing detailed reviews that competed to favor one film over another in passionate and increasingly sophisticated prose .", "vi": "giờ đây , những đứa trẻ sâu sắc , có chính kiến và tò mò này không nghĩ gì ngoài việc nắm lấy những bộ phim -- đen trắng , phụ đề , tài liệu , phi tường thuật hay tưởng tượng -- và không nghĩ gì về viết những bài nhân xét chi tiết tranh đua nói về những bộ phim yêu thích bằng những bài văn xuôi đam mê và càng ngày càng triết lý ." }
{ "en": "Six thousand reviews each school week vying for the honor of being review of the week .", "vi": "6000 bản nhận xét mỗi tuần ở từng trường ganh đua cho sự vinh dự được thành bài nhận xét của tuần ." }
{ "en": "From 25 clubs , we became hundreds , then thousands , until we were nearly a quarter of a million kids in 7,000 clubs right across the country .", "vi": "Từ 25 câu lạc bộ , chúng tôi đã có hàng trăm , rồi hàng ngàn , cho đến khi chúng tôi có gần một phần tư triệu đứa trẻ trong 7,000 câu lạc bộ dọc đất nước ." }
{ "en": "And although the numbers were , and continue to be , extraordinary , what became more extraordinary was how the experience of critical and curious questioning translated into life .", "vi": "Mặc dù những con số đó đã , và tiếp tục tăng một cách đáng kinh ngạc , điều đã trở nên kinh ngạc hơn nữa là làm thế nào sự trải nghiệm về những câu hỏi phê bình tò mò được chuyển tải vào cuộc sống ." }
{ "en": "Some of our kids started talking with their parents , others with their teachers , or with their friends .", "vi": "Một vài đứa trẻ của chúng tôi đã bắt đầu nói chuyện với bố mẹ chúng , một số nói với giáo viên , hoặc bạn bè của chúng ." }
{ "en": "And those without friends started making them .", "vi": "Và với những em không có bạn , bắt đầu kết bạn ." }
{ "en": "The films provided communality across all manner of divide .", "vi": "Những bộ phim đem lại sự liên kết ở tất cả những dạng bị chia cắt ." }
{ "en": "And the stories they held provided a shared experience .", "vi": "Và các câu chuyện , chúng đã giúp cung cấp những kinh nghiệm mang tính chia sẻ ." }
{ "en": "" Persepolis " brought a daughter closer to her Iranian mother , and " Jaws " became the way in which one young boy was able to articulate the fear he 'd experienced in flight from violence that killed first his father then his mother , the latter thrown overboard on a boat journey .", "vi": "" Persepolis " mang một bé gái đến gần hơn với người mẹ Iran của mình và " Hàm cá mập " trở thành cách mà một câu bé nhỏ tuổi có thể nói lên nỗi sợ mà cậu đã trải qua về bạo lực trong một chuyến bay đã giết chết đầu tiên là bố rồi đến cả mẹ của cậu , mẹ cậu đã bị ném qua mạn tàu trong một chuyến đi tàu" }
{ "en": "Who was right , who wrong ?", "vi": "Ai đã đúng , ai sai ?" }
{ "en": "What would they do under the same conditions ?", "vi": "Họ sẽ làm gì nếu bị đặt dưới tình trạng tương tự ?" }
{ "en": "Was the tale told well ?", "vi": "Câu chuyện kể có hay không ?" }
{ "en": "Was there a hidden message ?", "vi": "Có thông điệp ẩn dấu nào trong đó ?" }
{ "en": "How has the world changed ? How could it be different ?", "vi": "Làm thế nào thế giới thay đổi ? Làm thế nào nó có thể khác đi ?" }
{ "en": "A tsunami of questions flew out of the mouths of children who the world didn 't think were interested .", "vi": "Cơn bão các câu hỏi đã được bay tới tấp từ miệng của những đứa trẻ những người mà thế giới từng nghĩ sẽ chẳng quan tâm" }
{ "en": "And they themselves had not known they cared .", "vi": "Và chúng không tự biết rằng chúng quan tâm ." }
{ "en": "And as they wrote and debated , rather than seeing the films as artifacts , they began to see themselves .", "vi": "Và khi chúng viết và tranh luận , hơn là thấy những bộ phim như là những tạo tác , chúng bắt đầu nhìn thấy bản thân ." }
{ "en": "I have an aunt who is a wonderful storyteller .", "vi": "Tôi có một người cô là một người kể chuyện tuyệt vời ." }
{ "en": "In a moment she can invoke images of running barefoot on Table Mountain and playing cops and robbers .", "vi": "Trong một lúc cô có thể đánh thức những hình ảnh như chạy chân trần trên núi Bàn và chơi trò cảnh sát và kẻ cướp ." }
{ "en": "Quite recently she told me that in 1948 , two of her sisters and my father traveled on a boat to Israel without my grandparents .", "vi": "Khá gần đây cô có bảo tôi rằng vào năm 1948 , hai trong số người chị em của cô và bố tôi đã du lịch trên một chiếc thuyền đến Israel mà không có ông bà tôi ." }
{ "en": "When the sailors mutinied at sea in a demand for humane conditions , it was these teenagers that fed the crew .", "vi": "Khi đoàn thuỷ thủ nổi loạn trên biển vì nhu cầu thiết yếu của con người chính là những thiếu niên này đã cho đoàn thuỷ thủ ăn ." }
{ "en": "I was past 40 when my father died .", "vi": "Tôi đã hơn 40 khi bố tôi mất ." }
{ "en": "He never mentioned that journey .", "vi": "Ông không bao giờ đề cập đến chuyến đi đó ." }
{ "en": "My mother 's mother left Europe in a hurry without her husband , but with her three-year-old daughter and diamonds sewn into the hem of her skirt .", "vi": "Mẹ của mẹ tôi đã rời khỏi châu Âu trong một nạn đói mà không có chồng của bà , nhưng với đứa con gái 3 tuổi và kim cương khâu viền trên váy ." }
{ "en": "After two years in hiding , my grandfather appeared in London .", "vi": "Sau 2 năm lẩn trốn , ông tôi xuất hiện ở Luân Đôn ." }
{ "en": "He was never right again .", "vi": "Ông đã không bao giờ đúng nữa ." }
{ "en": "And his story was hushed as he assimilated .", "vi": "Và câu chuyện của ông đi vào im lặng khi ông bị đồng hoá ." }
{ "en": "My story started in England with a clean slate and the silence of immigrant parents .", "vi": "Câu chuyện của tôi bắt đầu ở nước Anh với lý lịch tạm trong sạch và sự im lặng của bố mẹ là người nhập cư ." }
{ "en": "I had " Anne Frank , " " The Great Escape , " " Shoah , " " Triumph of the Will . "", "vi": "Tôi có " Anne Frank " , " Sự trốn thoát vĩ đại " , " Shoah " , " Chiến thắng của nhà Will "" }
{ "en": "It was Leni Riefenstahl in her elegant Nazi propaganda who gave context to what the family had to endure .", "vi": "Đó là Leni Riefenstahl trong ngôi chùa Nazi tao nhã tạo ra bối cảnh mà gia đình đó phải chịu đựng ." }
{ "en": "These films held what was too hurtful to say out loud , and they became more useful to me than the whispers of survivors and the occasional glimpse of a tattoo on a maiden aunt 's wrist .", "vi": "Những bộ phim này mang đến nỗi đau quá lớn đến không nói nổi thành lời và chúng trở nên hữu ích cho tôi hơn hàng ngàn lời thì thầm của những người sống sót và cái nhìn thoáng qua không thường xuyên vào hình xăm trên cánh tay người cô" }
{ "en": "Purists may feel that fiction dissipates the quest of real human understanding , that film is too crude to tell a complex and detailed history , or that filmmakers always serve drama over truth .", "vi": "Người theo chủ nghĩa thuần tuý có lẽ cảm thấy rằng sự giả tưởng xua tan nhu cầu hiểu thật sự của con người rằng phim quá thô thiển để nói về những câu chuyện phức tạp và chi tiết , hay những nhà làm phim luôn phục vụ sự cường điệu hơn là sự thật ." }
{ "en": "But within the reels lie purpose and meaning .", "vi": "Nhưng trong những cuộn phim là mục đích và ý nghĩa" }
{ "en": "As one 12-year-old said after watching " Wizard of Oz , " " Every person should watch this , because unless you do you may not know that you too have a heart . "", "vi": "Như một đứa trẻ 12 tuổi nói sau khi xem " Phù thuỷ xứ Oz " " Mọi người nên xem phim này , bới vì nếu không xem mọi người sẽ có thể không biết mình cũng có trái tim "" }
{ "en": "We honor reading , why not honor watching with the same passion ?", "vi": "Chúng ta xem trọng việc đọc sách , tại sao không xem trọng việc xem phim với niềm đam mê ?" }
{ "en": "Consider " Citizen Kane " as valuable as Jane Austen .", "vi": "Hãy xem " Công dân Kane " có giá trị như Jane Austen ." }
{ "en": "Agree that " Boyz n the Hood , " like Tennyson , offers an emotional landscape and a heightened understanding that work together .", "vi": "Hãy đồng ý rằng " Những cậu bé và khu dân cư " giống như Tennyson , đem lại khung cảnh xúc động và sự thấu hiểu cao độ rằng chúng phối hợp được với nhau ." }
{ "en": "Each a piece of memorable art , each a brick in the wall of who we are .", "vi": "mỗi một mảnh của nghệ thuật đáng nhớ , mỗi một viên gạch của bức tường về chúng ta là ai ." }
{ "en": "And it 's okay if we remember Tom Hanks better than astronaut Jim Lovell or have Ben Kingsley 's face superimposed onto that of Gandhi 's .", "vi": "Và được thôi nếu chúng ta nhớ Tom Hanks hơn nhà du hành vũ trụ Jim Lovell hay đặt khuôn mặt của Ben Kíngléy chồng lên mặt của Gandhi" }
{ "en": "And though not real , Eve Harrington , Howard Beale , Mildred Pierce are an opportunity to discover what it is to be human , and no less helpful to understanding our life and times as Shakespeare is in illuminating the world of Elizabethan England .", "vi": "Và dù không có thật , Eve Harrington , Howard Beale , Mildred Pierce là cơ hội để khám phá là con người thì như thế nào và không hề bớt hữu ích khi hiểu về cuộc sống và thời gian của chúng ta như Shakespeare rọi sáng thế giới của Elizabeth nước Anh ." }
{ "en": "We guessed that film , whose stories are a meeting place of drama , music , literature and human experience , would engage and inspire the young people participating in FILMCLUB .", "vi": "Chúng ta đoán rằng phim , nơi những câu chuyện là nơi hội tụ của kịch tích , âm nhạc , văn học , kinh nghiệm con người , có thể tham gia truyền nguồn cảm hứng cho những đứa trẻ tham gia trong FILMCLUB ," }
{ "en": "What we could not have foreseen was the measurable improvements in behavior , confidence and academic achievement .", "vi": "Cái mà chúng tôi không nhìn thấy trước được là sự phát triển có thể đo đạc được trong hành vi , sự tự tin và kết quả học tập ." }
{ "en": "Once-reluctant students now race to school , talk to their teachers , fight , not on the playground , but to choose next week 's film -- young people who have found self-definition , ambition and an appetite for education and social engagement from the stories they have witnessed .", "vi": "Những học sinh từng miễn cưỡng giờ đây đến trường , nói chuyện với giáo viên của họ , đánh nhau , không phải ở sân chơi , mà là để chọn bộ phim chiếu vào tuần tới -- những đứa trẻ tìm thấy được định nghĩa bản thân , sự tham vọng và muốn học và tham gia vào cộng đồng từ những câu chuyện chúng xem ." }
{ "en": "Our members defy the binary description of how we so often describe our young .", "vi": "Thành viên của chúng tôi thách thức sự mô tả nhị phân về cách mà chúng ta thường mô tả những đứa trẻ của chúng ta ." }
{ "en": "They are neither feral nor myopically self-absorbed .", "vi": "Chúng không hoang dã hay tập trung quá nhiều vào bản thân ." }
{ "en": "They are , like other young people , negotiating a world with infinite choice , but little culture of how to find meaningful experience .", "vi": "Chúng như những đứa trẻ khác , đang thương lượng với thế giới về sự lựa chọn vô cùng , nhưng lại là một văn hoá bé nhỏ về cách để có một trải nghiệm có ý nghĩa" }
{ "en": "We appeared surprised at the behaviors of those who define themselves by the size of the tick on their shoes , yet acquisition has been the narrative we have offered .", "vi": "Chúng tôi ngạc nhiên trước những hành vi của những đứa trẻ tự định nghĩa mình bằng cỡ nấc giày , những gì thu nhận được có tính chất tường thuật mà chúng tôi đem lại ." }
{ "en": "If we want different values we have to tell a different story , a story that understands that an individual narrative is an essential component of a person 's identity , that a collective narrative is an essential component of a cultural identity , and without it it is impossible to imagine yourself as part of a group .", "vi": "Nếu chúng ta muốn những giá trị khác chúng ta phải kể một câu chuỵện khác , một câu chuyện hiểu được rằng một dạng tường thuật cá nhân là một thành phần cần thiết của một cá thể con người , và một dạng tường thuật tập thể là cần thành phần thiết cho một bản sắc văn hoá , và không có nó thì thật không thể tưởng tượng được bản thân là một phần của tập thể ." }
{ "en": "Because when these people get home after a screening of " Rear Window " and raise their gaze to the building next door , they have the tools to wonder who , apart from them , is out there and what is their story .", "vi": "Bởi khi những đứa trẻ này về nhà sau khi xem xong " Cửa sổ kì lạ " và đưa ánh nhìn của chúng vào toà nhà bên cạnh , chúng có những công cụ để tự hỏi , ngoài chúng ta có ai ngoài kia và câu chuyện của họ là gì ." }