source
stringlengths 4
408
| target
stringlengths 1
556
|
---|---|
What is the thickness of that novel? | Độ dày của cuốn tiểu thuyết đó là bao nhiêu? |
He doesn't live near the school. | Anh ấy không sống gần ngôi trường. |
It was raining heavily so we had to stay at home. | Trời lúc đó đang mưa to nên chúng tôi đã phải ở nhà. |
Every day people cut down thousands of trees in the world. | Mỗi ngày người ta đốn hạ hàng ngàn cây xanh trên thế giới. |
It is thought that doing morning exercises is good for health. | Người ta nghĩ rằng tập thể dục buổi sáng tốt cho sức khỏe. |
They believe he's a good inventor. | Họ tin rằng ông ấy là một nhà phát minh giỏi. |
I don't mind looking after the baby for you. | Tôi không ngại chăm sóc đứa bé cho bạn đâu. |
My mother cooks better than I do. | Mẹ tôi nấu ăn ngon hơn tôi. |
They forgot her birthday and so did I. | Họ đã quên mất sinh nhật của cô ấy và tôi cũng vậy. |
He didn't remember her birthday and neither did I. | Anh ấy đã không nhớ ra sinh nhật của cô ấy và tôi cũng vậy. |
He has never spoken to a foreigner before. | Anh ấy chưa bao giờ nói chuyện với người nước ngoài trước đây. |
This is his first time talking to a foreigner. | Đây là lần đầu nói chuyện với một người nước ngoài của anh ấy. |
I'm on disability. | Tôi bị khuyết tật. |
The national language of India is Hindi. | Ngôn ngữ quốc gia của Ấn Độ là tiếng Hindi. |
I closed the curtains because the sun is too bright. | Tôi đã đóng rèm cửa lại vì mặt trời quá chói. |
My mother puts cups in the kitchen cupboard. | Mẹ tôi để ly tách ở trong tủ bếp. |
The terrible car accident killed all passengers. | Vụ tai nạn xe hơi khủng khiếp đã khiến tất cả hành khách thiệt mạng. |
The terrible car accident killed all passengers. | Vụ tai nạn xe hơi khủng khiếp đã giết chết tất cả các hành khách. |
It's easy to do math with a calculator. | Thật dễ dàng khi làm toán bằng máy tính. |
You are allowed to bring your calculator to class. | Bạn được phép mang theo máy tính của mình đến lớp. |
The old tree has many branches. | Cây cổ thụ có nhiều cành. |
He won three Olympic gold medals. | Anh ấy đã giành được ba huy chương vàng Olympic. |
I always meet my friends on the weekend. | Tôi luôn gặp gỡ bạn bè của mình vào cuối tuần. |
He often exercises on the weekend. | Anh ấy hay tập thể dục vào cuối tuần. |
She did her chores on the weekend. | Cô ấy đã làm việc nhà vào cuối tuần. |
I like to eat hamburgers and fries. | Tôi thích ăn hamburger và khoai tây chiên. |
Cholera is a dangerous disease. | Dịch tả là một căn bệnh nguy hiểm. |
She has caught cholera. | Cô ấy đã mắc bệnh tả. |
You have a sweet dog. | Bạn có một con chó ngoan đấy. |
We don't keep any sweets in the house. | Chúng tôi không giữ bất kỳ đồ ngọt nào trong nhà. |
I feel guilty about forgetting my friend's birthday. | Tôi cảm thấy có lỗi vì đã quên mất ngày sinh nhật bạn tôi. |
You use your brain to think. | Bạn sử dụng bộ não của bạn để suy nghĩ. |
The brain is a crucial body part. | Não là một bộ phận cơ thể rất quan trọng. |
The documentary is about wild animals. | Bộ phim tài liệu nói về động vật hoang dã. |
Can you see the stars out there in space? | Bạn có nhìn thấy được các ngôi sao ở ngoài kia trong không gian không? |
I cleared the room to make space. | Tôi đã dọn dẹp căn phòng để tạo thêm không gian. |
He's my friend from university. | Anh ấy là bạn đại học của tôi. |
I'll go hiking in the mountains this Sunday. | Tôi sẽ đi tản bộ trên núi vào Chủ nhật tuần này. |
Do you watch the news? | Bạn có xem tin tức không? |
We don't have room for a pig. | Ở đây không có chỗ cho heo. |
Let's go play! | Đi chơi thôi! |
He writes love poetry for me. | Cậu ấy viết tình thơ cho mình. |
Donald wanted to be on TV. | Donald muốn được lên TV. |
Is everyone interested? | Có ai hứng thú không? |
Because I don't want to. | Vì tui không muốn. |
Is it made of copper? | Nó được làm bằng đồng sao? |
Matthew visited eastern and central Algeria. | Matthew đã ghé thăm miền đông và miền trung của nước Algeria. |
Matthew visited eastern and central Algeria. | Matthew đã ghé thăm miền đông và miền trung của nước An-giê-ri. |
Subsets and Splits