source
stringlengths 4
408
| target
stringlengths 1
556
|
---|---|
That's such a good film. | Đó quả là một bộ phim hay. |
Such experiences are very rare. | Những trải nghiệm như vậy là rất hiếm. |
The workers are on strike for higher pay. | Các công nhân đang đình công đòi tăng lương. |
He started learning to play the piano two months ago. | Anh ấy bắt đầu học chơi piano cách đây hai tháng. |
The young man struck his father. | Gã thanh niên trẻ đã đánh gục cha mình. |
She glanced at herself in the mirror. | Cô ấy đã liếc nhìn mình trong gương. |
The house belongs to my parents. | Ngôi nhà thuộc về bố mẹ tôi. |
Whales belong to mammals. | Cá voi thuộc loài động vật có vú. |
I stayed behind to prepare my presentation tomorrow. | Tôi đã ở lại để chuẩn bị bài thuyết trình của mình vào ngày mai. |
She always stays behind to cleans up to help her mother. | Cô ấy luôn ở lại để dọn dẹp giúp mẹ mình. |
He had to stayed behind because he had too much work to do. | Anh ấy đã phải ở lại vì anh ấy có quá nhiều việc phải làm. |
I stayed behind and helped my father clean up the house. | Tôi đã ở lại và giúp bố tôi dọn dẹp nhà cửa. |
The journalist is writing a news story. | Nhà báo đang viết một câu chuyện thời sự. |
Journalists need to be careful not to misrepresent information. | Các nhà báo cần phải cẩn thận để không xuyên tạc thông tin. |
There are usually six bottles in a pack of water. | Thường có sáu chai trong một lốc nước. |
Cancer can kill people. | Ung thư có thể giết chết con người. |
The pack of wild dogs howled all night. | Bầy chó hoang đã tru suốt đêm. |
The movie is a true story. | Bộ phim là một câu chuyện có thật. |
He packed his things in a sturdy bag. | Anh ấy đã gói đồ đạc của mình trong một cái túi chắc chắn. |
Is the news true? | Tin tức có đúng không? |
Is the news true? | Có phải tin thật không? |
Cancer kills thousands of people every year. | Ung thư giết chết hàng ngàn người mỗi năm. |
Pink is her favorite color. | Màu hồng là màu yêu thích của cô ấy. |
The hurricane blew away houses with strong winds. | Cơn bão đã thổi bay các ngôi nhà với những cơn gió mạnh. |
Sam is the boss of his company. | Sam là ông chủ của công ty anh ấy. |
I go skateboarding at the weekend. | Tôi đi trượt ván vào cuối tuần. |
I would like to go skateboarding on the weekend. | Tôi muốn đi trượt ván vào cuối tuần. |
The hurricane wiped out the whole village. | Trận bão đã quét sạch cả ngôi làng. |
The national flag of Vietnam is red. | Quốc kỳ của Việt Nam có màu đỏ. |
My throat hurts because I'm sick. | Cổ họng tôi đau vì tôi bị bệnh. |
There is a big sofa in the living room. | Có một chiếc ghế sofa lớn trong phòng khách. |
She likes to chat with her friends on the phone. | Cô ấy thích tán gẫu với bạn bè qua điện thoại. |
What are you chatting to him about? | Bạn đang tán gẫu với anh ấy về chuyện gì thế? |
Give me another hour or so. | Hãy cho tôi khoảng một tiếng đồng hồ nữa. |
I lost my key to the city that the mayor had presented to me as a reward. | Tôi bị mất chìa khóa vào thành phố mà thị trưởng đã tặng tôi như một phần thưởng. |
This hat looks ridiculous. | Cái mũ này trông thật ngớ ngẩn. |
These people are ridiculous. | Những người này thật là lố bịch. |
The bank robbers abandoned the car just outside the city. | Những tên cướp ngân hàng đã bỏ lại chiếc xe ngay bên ngoài thành phố. |
The search for the missing sailors was abandoned after two days. | Cuộc tìm kiếm các thủy thủ mất tích đã bị bỏ dở sau hai ngày. |
Will you able to come to a meeting next week? | Bạn có thể đến dự một cuộc họp vào tuần tới không? |
It's about three miles from here to the city centre. | Từ đây đến trung tâm thành phố cách khoảng ba dặm. |
Dinner's just about ready. | Bữa tối gần như đã sẵn sàng. |
I could hear people moving about upstairs. | Tôi có thể nghe thấy tiếng mọi người đi lại trên lầu. |
Don't leave your clothes lying about all over the floor. | Đừng để quần áo của bạn vương vãi khắp nơi trên sàn nhà. |
She's somewhere about. I saw her a few minutes ago. | Cô ấy đang ở đâu đó gần đây thôi. Tôi đã nhìn thấy cô ấy cách đây vài phút. |
I was just about to explain when she interrupted me. | Tôi vừa định giải thích thì cô ấy ngắt lời tôi. |
We wandered about the town for an hour or two. | Chúng tôi đã lang thang khắp thị trấn trong một hoặc hai giờ. |
There's something about him that I don't quite trust. | Có điều gì đó ở anh ấy mà tôi không tin tưởng cho lắm. |
Have you heard from her lately? | Gần đây bạn có nghe được tin tức gì từ cô ấy không? |
What about going to a film tonight? | Tối nay đi xem phim thì sao? |
The people in the flat above make a lot of noise. | Những người ở căn hộ phía trên gây ra rất nhiều tiếng ồn. |
Contact me at the above address. | Hãy liên lạc với tôi theo địa chỉ trên. |
Contact me at the above address. | Hãy liên hệ với tôi theo địa chỉ trên. |
When replying, quote the reference number above. | Khi hồi âm, hãy trích dẫn số tham chiếu bên trên. |
Contact me at the address below. | Liên hệ với tôi theo địa chỉ bên dưới. |
Above all, stay calm! | Quan trọng nhất là, hãy giữ bình tĩnh! |
The person above me is the department manager. | Người cấp bậc cao hơn tôi là trưởng phòng. |
Ziri ran back home. | Ziri chạy về nhà. |
We will go off duty tomorrow. | Ngày mai chúng tôi sẽ không đi làm. |
They’re off duty now. | Bây giờ họ đang trong giờ nghỉ. |
Which doctor is on duty this morning? | Sáng hôm nay bác sĩ nào trực vậy? |
There was no doctor on duty, and the nurses had all gone to the party. | Không có bác sĩ nào trực cả, còn các y tá đều đã đi dự tiệc. |
The factory is on fire. Call 119 immediately. | Nhà xưởng bị cháy rồi. Gọi 119 ngay đi. |
Your house is on fire, and you have just minutes to escape! | Nhà bạn đang bị cháy và bạn chỉ có vài phút để thoát ra thôi! |
Although he’s on leave, he calls back every day. | Mặc dù anh ấy đang nghỉ phép, anh ấy vẫn gọi điện về hỏi thăm mỗi ngày. |
You’re officially on leave until further notice. | Bạn chính thức được nghỉ phép cho đến khi có thông báo tiếp. |
I had a rude comment on the tip of my tongue, but I decided not to say it. | Tôi có một nhận xét hơi thô định nói ra nhưng tôi đã quyết định không nói. |
Your driver’s license is out of date. | Giấy phép lái xe của bạn hết hiệu lực rồi. |
Your liquor license is out of date. | Giấy phép bán rượu của bạn hết hạn rồi. |
She was out of favor with her boss. | Cô ấy không còn được ông chủ của mình ưu ái nữa. |
Are you out of your mind? You’re not allowed to drink wine. | Bạn điên rồi à? Bạn không được phép uống rượu. |
You’re not allowed to drink wine. | Bạn không được phép uống rượu. |
I'd like to start off this talk show by thanking you all for coming today. | Tôi muốn bắt đầu chương trình trò chuyện này bằng cách cảm ơn tất cả các bạn đã đến tham dự ngày hôm nay. |
The boss started off the meeting with the monthly sales report. | Sếp đã bắt đầu cuộc họp với bản báo cáo doanh thu hàng tháng. |
I started off my career in a small company in New York. | Tôi đã bắt đầu sự nghiệp của mình trong một công ty nhỏ ở New York. |
I'm going to start off this meeting by introducing two new members in our company. | Tôi sẽ bắt đầu cuộc họp này bằng cách giới thiệu hai thành viên mới trong công ty chúng ta. |
I started off the day nice enough but I'm beginning to fall. | Tôi đã bắt đầu một ngày đủ tốt nhưng tôi đang bắt đầu sa sút. |
I'm a Jehovah's Witness. | Tôi là Nhân Chứng Giê-hô-va. |
I like to read comic books. | Tôi thích đọc truyện tranh. |
We like to go swimming. | Chúng tôi thích đi bơi. |
They like to learn English. | Họ thích học tiếng Anh. |
She likes to wear makeup to school. | Cô ấy thích trang điểm đến trường. |
I like to run for 30 minutes in the morning before having breakfast. | Tôi thường chạy 30 phút vào buổi sáng trước khi ăn sáng. |
In Vietnam, we like to eat with chopsticks. | Ở Việt Nam, chúng tôi thường ăn bằng đũa. |
I like to have my eyes checked once a year. | Tôi đi kiểm tra mắt mỗi năm một lần. |
Between going out and staying in, I like to stay in. | Giữa việc ra ngoài hay ở trong nhà, tôi thích ở trong nhà. |
I would like to play chess tonight. | Tôi muốn chơi cờ vua vào tối nay. |
I like to be a History teacher. | Tôi muốn trở thành một giáo viên môn Lịch sử. |
I like being a History teacher. | Tôi thích làm một giáo viên dạy môn Lịch sử. |
I don’t want to live in the city forever. | Tôi không muốn sống mãi trong thành phố. |
I would like to see your driving license. | Tôi muốn xem bằng lái của bạn. |
I would like to make a reservation for tonight. | Tôi muốn đặt chỗ trước cho tối nay. |
My boss would like me to make me a report about the upcoming event. | Sếp tôi muốn tôi làm một bản báo cáo về sự kiện sắp diễn ra. |
Would you like to have dinner at my house this weekend? | Cuối tuần này bạn có muốn ăn tối ở nhà tôi không? |
He is a math teacher. | Anh ấy là một giáo viên dạy toán. |
He likes this job a lot. | Anh ấy thích công việc này rất nhiều. |
He has just bought a new camera and taken a lot of photos these days. | Anh ấy vừa mua một chiếc máy ảnh mới và đã chụp rất nhiều ảnh trong những ngày qua. |
I’d like you to make me dinner early today. | Tôi muốn bạn hôm nay làm đồ ăn tối sớm cho tôi. |
I will cook dinner tonight. | Tối nay tôi sẽ nấu bữa tối. |
Don't forget to wake me up at 6:30 tomorrow morning. | Đừng quên đánh thức tôi dậy vào lúc 6h30 sáng mai. |
Subsets and Splits