source
stringlengths 4
408
| target
stringlengths 1
556
|
---|---|
"I feel like playing cards." "So do I." | "Tôi muốn đánh bài." "Tôi cũng vậy." |
Communism will never be reached in my lifetime. | Cộng sản sẽ chẳng bao giờ tồn tại đến đời của tôi. |
Place the deck of cards on the oaken table. | Làm ơn để bộ bài trên bàn gỗ sồi. |
Why don't we go home? | Sao mình không đi về đi? |
One million people lost their lives in the war. | Một triệu người đã ngã xuống trong cuộc chiến đó. |
Democracy is the worst form of government, except all the others that have been tried. | Trong tất cả các loại hình chính phủ, dân chủ là tệ nhất, trừ mọi chính phủ mà đã tồn tại từ xưa đến giờ. |
It wasn't me, commissioner! | Sếp à, không phải tôi đâu! |
Oh, my white pants! And they were new. | Kìa mấy cái quần trắng của mình! Vẫn còn mới! |
When I left the train station, I saw a man. | Khi tôi ra khỏi ga xe lửa, tôi gặp một gã đàn ông. |
Well, the night is quite long, isn't it? | Đêm cũng dài quá ha? |
Did you miss me? | Có nhớ tôi không? |
Thank you very much! | Cám ơn bạn nhiều nghe! |
That's a good idea! | Ý định tốt! |
Round trip? Only one-way. | Vé khứ hồi phải không? Một chiều thôi. |
Pull into shape after washing. | Xếp gọn gàng sau khi giặt xong. |
Wash before first wearing. | Giặt trước khi mặc lần đầu. |
Don't open before the train stops. | Đừng mở trước khi xe lửa ngừng lại. |
Oh, I'm sorry. | Ờ, xin lỗi nghe. |
Poor is not the one who has too little, but the one who wants too much. | Người nghèo không phải là người có quá ít mà là người muốn quá nhiều. |
Seeing that you're not surprised, I think you must have known. | Anh có vẻ không bất ngờ nhỉ, chắc anh đã biết cả rồi. |
How long does it take to get to the station? | Mất bao nhiêu thời gian để đi từ đay tới ga? |
This will be a good souvenir of my trip around the United States. | Cái này sẽ là một kỷ niệm tốt của cuộc du ngoạn xung quanh nước Mỹ. |
It is difficult to keep up a conversation with someone who only says "yes" and "no". | Rất là khó để nói chuyện với một người luôn luôn trả lời "Có" hay "Không". |
"How do you feel?" he inquired. | "Bạn thấy sao?" anh ấy hỏi. |
It's quite difficult to master French in 2 or 3 years. | Rất là khó để thành thạo tiếng Pháp trong hai hay ba năm. |
It's impossible for me to explain it to you. | Tôi không thế nào giải nghĩa cho bạn được. |
I don't want to spend the rest of my life regretting it. | Tôi không muốn cả đời hối tiếc vì chuyện này. |
I would never have guessed that. | Tôi cũng không đoán được. |
Imagination affects every aspect of our lives. | Sự tưởng tượng ảnh hưởng đến mọi khía cạnh cuộc sống của chúng ta. |
We can't sleep because of the noise. | Chúng tôi không ngủ được vì ồn quá. |
Do whatever he tells you. | Tốt nhất là hãy làm theo mọi thứ anh ấy nói với bạn. |
It took me more than two hours to translate a few pages of English. | Tôi tốn hơn hai tiếng để dịch vài trang tiếng Anh. |
It is already eleven. | Đã mười một giờ rồi. |
Paris is the most beautiful city in the world. | Paris là một thành phố đẹp nhất thế giới. |
I have a dream. | Tôi có ước mơ. |
This is my friend Rachel. We went to high school together. | Đây là bạn tôi tên Rachel, chúng tôi học trường trung học với nhau. |
The cost of life increased drastically. | Giá sinh hoạt đã nhất loạt tăng. |
But the universe is infinite. | Nhưng mà vũ trụ là vô tận. |
But the universe is infinite. | Nhưng vũ trụ là vô hạn. |
And yet, the contrary is always true as well. | Nhưng, sự trái ngược cũng luôn luôn có lý. |
You're by my side; everything's fine now. | Có em bên cạnh thì bây giờ mọi thứ đều ổn cả rồi. |
What do you mean you don't know?! | Ý cậu là cậu không biết hả?! |
You look stupid. | Bạn nhìn ngốc quá. |
How do you say that in Italian? | Trong tiếng Ý cái đó nói thế nào? |
I have to go shopping. I'll be back in an hour. | Tôi đi mua sắm một chút. Một tiếng sau trở lại. |
Thanks, that's all. | Cám ơn. Thôi nhé. |
It's not my fault! | Không phải lỗi của tôi! |
Open your mouth! | Mở miệng ra! |
I have lost my wallet. | Tôi bị mất ví. |
There are too many things to do! | Có nhiều thứ để làm quá! |
Don't you even think of eating my chocolate! | Đừng nghĩ là ăn sôcôla của tôi được nghe! |
Thanks to you I've lost my appetite. | Nhờ ơn của bạn tôi hết còn thèm ăn. |
I really need to hit somebody. | Tôi muốn đấm ai đó cho thỏa thích. |
Who doesn't know this problem?! | Ai lại không biết về vấn đề này?! |
It's so hot that you could cook an egg on the hood of a car. | Nóng đến nỗi mà có thể luộc trứng trên nóc xe. |
Nobody came. | Không ai tới hết. |
Look at me when I talk to you! | Làm ơn nhìn mặt tôi khi nói chuyện! |
What if you gave a speech and nobody came? | Nếu bạn phát biểu nhưng không ai tới thì sao? |
And what are we going to do? | Còn chúng tôi làm gì? |
I have a headache. | Tôi bị nhức đầu. |
I must admit that I snore. | Tôi phải nhận là tôi có ngáy... |
My shoes are too small. I need new ones. | Giày của tôi bé quá, tôi cần đôi mới. |
We're getting out of here. The cops are coming. | Mau rời khỏi đây. Cảnh sát tới bây giờ. |
Merry Christmas! | Chúc mừng giáng sinh! |
"If you're tired, why don't you go to sleep?" "Because if I go to sleep now I will wake up too early." | "Nếu mệt thì ngủ một chút đi?" "Bây giờ mà ngủ thì sẽ dậy sớm lắm." |
When you're trying to prove something, it helps to know it's true. | Nếu muốn chứng minh điều gì thì trước hết phải biết là nó đúng đã. |
Anything that can be misunderstood will be. | Cái gì dễ bị hiểu lầm thì sẽ luôn như vậy thôi. |
I'm starving! | Tôi đói quá rồi! |
I have so much work that I will stay for one more hour. | Tôi còn nhiều việc phải làm quá, chắc phải ở lại thêm một tiếng đồng hồ nữa. |
I am married and have two children. | Tôi có chồng và hai đứa con. |
I'd like to study in Paris. | Tôi muốn đi du học ở Paris. |
Why don't you eat vegetables? | Sao không ăn rau vậy? |
The car crashed into the wall. | Cái xe đã đụng vô tường. |
The car crashed into the wall. | Chiếc xe hơi đã đâm vào tường. |
The car crashed into the wall. | Chiếc xe ô tô đã đâm vào tường. |
Who searches, finds. | Tìm thì sẽ thấy. |
"Have you finished?" "On the contrary, I have not even begun yet." | "Xong chưa vậy?" "Tôi còn chưa bắt đầu nữa mà." |
"Good morning", said Tom with a smile. | "Chào buổi sáng" Tom mỉm cười và nói. |
I don't understand German. | Tôi không hiểu tiếng Đức. |
I give you my word. | Tôi hứa. |
I find foreign languages very interesting. | Tôi thấy ngoại ngữ rất thú vị. |
Face life with a smile! | Đối mặt sự sống với một nụ cười! |
You make me dream. | Bạn khiến tôi mơ đấy. |
The vacation is over now. | Kỳ nghỉ từ đây kết thúc. |
Evening dress is desired. | Đầm dạ hội luôn được mong chờ. |
It's cold. | Lạnh. |
I'm thirsty. | Tôi khát nước. |
When I ask people what they regret most about high school, they nearly all say the same thing: that they wasted so much time. | Khi tôi hỏi mọi người điều gì khiến họ cảm thấy tiếc nuối khi còn đi học thì phần đông đều trả lời rằng họ đã lãng phí quá nhiều thời gian. |
You did this intentionally! | Bạn cố ý làm phải không! |
You didn't tell him anything? | Bạn không nói với anh ấy cái gì à? |
Could you call again later, please? | Bạn có thể gọi lại được không? |
Who am I talking with? | Tôi đang nói chuyện với ai đây? |
I accept, but only under one condition. | Tôi chấp nhận, nhưng có một điều kiện. |
In theory, there is no difference between theory and practice. But, in practice, there is. | Có thuyết cho là lý thuyết không khác gì với thực hành, nhưng trong thực hành thì lại có khác. |
I don't want to go to school. | Tôi không muốn đi học. |
I don't want to go to school. | Tôi không muốn đến trường. |
It's over between us. Give me back my ring! | Chuyện giữa chúng ta kết thúc rồi. Trả lại tôi chiếc nhẫn! |
It is raining. | Đang mưa. |
I was planning on going to the beach today, but then it started to rain. | Tôi tính đi ra biển chơi nhưng trời lại bắt đầu mưa. |
She's really smart, isn't she? | Cô ấy thông minh lắm phải không? |
Subsets and Splits