text
stringlengths 0
6.83k
|
---|
anh ta có động cơ muốn zambrano chết |
cái gì thế này |
vứt điện thoại đi |
hãy tha thứ cho anh |
chắc chắn không phải là sự trùng hợp khi anh gọi vào đúng ngay lúc chúng tôi đang tìm kiếm kỵ sĩ dịch bệnh |
thật sự đã làm được |
ở trong rừng tôi đã bảo chú rồi mà |
sao cứ phải làm tôi bối rối vậy |
amen |
nó ở đâu |
về nhà thôi |
có thấy chứ gì |
gặp lỗi lạ |
bão sắp đến rồi |
ổn rồi con |
chỉ là một giấc mơ điên rồ thôi mà |
cháu làm gì thế |
thôi mà |
bảo họ đặt quang phổ kế lên mái nhà và chỉnh cho chúng dò theo tia gamma |
có lẽ là ở đây |
chờ một chút |
chỗ nào tôi đang đứng |
người nào làm giọng nói của xe tải lợn con đó |
tôi tưởng mình có 1 ngày dở tệ chứ |
oh |
con đã hỏi tại sao mẹ lại không nổi điên với ông ta |
hãy tỏ ra tự nhiên |
thôi nào nhanh lên |
huh |
ai |
hay quá |
và ngày trước đó nữa |
thay đổi kế hoạch ta sẽ đóng cửa |
cảm gíac anh thế nào woody |
ngươi có chắc con gấu trúc đó là thằng ngu không |
tôi nghĩ rằng mình tìm thấy một transformer |
sự giải thoát khỏi cõi thanh bình cũ |
cám ơn cô |
mình sẽ ổn mà |
tapio |
ý anh là sao tôi làm gì |
ê |
hãy gõ vào đây mô tả của ứng dụng này cách sử dụng nó thí dụ một ứng dụng quay số như kppp có thể là « công cụ quay số » |
anh ta sẽ không làm việc gì mà chị không thấy từ trước |
tập đoàn mp đã sở hữu 4 con tem quý nhất trên thế giới |
đó là râu của anh sao |
nối máy steve cho tôi |
để em giúp |
lẽ ra ta nên ném ngươi từ đỉnh bức tường xuống |
lúc này cần có hoả tiễn thật đó |
những kẻ nghi ngờ sẽ nghi ngờ đến phút chót |
khá nhiều đấy |
vậy tôi phải tiếp bước cha ông sao |
mày nhầm rồi đồ con gián nhỏ bẩn thỉu và xấu xa |
một cuộc sống |
tôi ngủ với cô ấy rồi |
kurt nghe anh đi |
nó nói đúng đấy |
đưa người phụ nữ này và mấy người bị thương vô trong nhà rạp |
có đúng không |
có chuyện gì thế |
thế là được rồi |
chúng đã đe doạ là sẽ bắt tất cả chúng ta |
đợi lệnh |
anh ấy thuê tôi dạy cách trang điểm sân khấu |
cô buồn vì sắp phải xa lũ cá phải không |
từ đảo thursday thẳng xuống núi macedon để xem hòn đá hanging nổi tiếng |
đừng làm hại con gái tôi |
ai cũng sẽ có bí mật và họ đều trả lời rất nhanh |
lí lẽ của cậu là rất đúng selina |
tại sao sơ bảo vệ tôi |
mình hiểu rồi |
carl |
anh đã đi đâu |
nó sẽ đến đây |
anh ta muốn bao nhiêu |
thì chỉ còn mỗi việc đó thôi |
đồng chí chan gong đồng chí nói rất đúng |
pháp |
bao gồm của hydra |
dĩ nhiên |
cô đã nói đủ rồi thưa cô |
cậu sẽ sớm được nắm quyền điều hành thôi |
jason tôi đến đây vì tôi đã tìm thấy vài thông tin |
ông bị chằng dây xích |
có chuyện gì vậy |
thật là wow điều này nghe không hay chút nào |
nào bây giờ ký nhượng tấm séc đi |
đừng đừng |
là người lính con uống dòng nước xanh của người sống nơi mặt đất đỏ của người và ăn làn da xanh mướt của người |
bác sĩ meade tôi nói đó là bà charles hamilton |
chúng ta phải có một cái gì chỉ đêm nay |
tôi biết tất cả |
toussaint |
yup |
nâng bazôka lên |
chào ănglê |
lễ tân ở đây điên lắm |
chim cánh cụt tiến lên |
lên đó đi |