label
stringclasses 328
values | sentence
stringlengths 2
692
|
---|---|
Other | , cứ ngơ_ngác mà không hiểu sự mất_mát vô_cùng lớn đến với mình . |
Other | Theo như những người hàng_xóm kể lại thì hoàn_cảnh của H. cũng khá phức_tạp . |
Other | Cuộc_sống vợ_chồng giữa H. với anh T. ( là giáo_viên dạy nhạc ở một trường tiểu_học trên địa_bàn quận Lê_Chân ) chỉ thời_gian đầu mới cưới còn được cơm lành , canh ngọt . |
Other | H. cho rằng kinh_tế của vợ_chồng mình là do gia_đình bố_mẹ đẻ của H. chu_cấp nhiều hơn nên tỏ ra coi_thường chồng . |
Other | H. tỏ thái_độ tự_tung_tự_tác rồi sa vào cờ_bạc . |
Other | Thông_tin từ phía người_dân sống quanh khu_vực nơi vợ_chồng H. ở cho biết , trước khi chết , H. mang một_số nợ tương_đối lớn . |
Other | Không_những thế , H. còn thường_xuyên bỏ_bê gia_đình , chồng_con lao vào những cuộc ăn_chơi thâu_đêm_suốt_sáng nên việc H. vắng nhà vài_ba ngày không còn là chuyện lạ . |
Other | Lần này vợ đi đến mấy ngày không thấy về , anh T. đã sốt_ruột đi tìm khắp_nơi nhưng không thấy . |
Other | Khi tìm sang đến nhà N. hỏi thì được biết đã vài_ba ngày gia_đình cũng không liên_lạc được với N. |
Die | Trong lúc đang nóng_lòng chờ_đợi thông_tin thì anh T. nhận được tin báo của Công_an cho biết vợ mình đã tử_vong tại nhà_nghỉ . |
Transport | Cùng với gia_đình N. , anh T. tức_tốc bắt xe lên đến_nơi và thật_sự choáng_váng khi biết vợ mình đã chết trong hoàn_cảnh vô_cùng chua_chát . |
Other | Quá hiểu về lối sống của người trong gia_đình mình nên cả nhà anh T. và nhà N. chỉ mong được đưa xác người_thân về mai_táng mà không đòi_hỏi cơ_quan công_an phải làm rõ nguyên_nhân cái chết . |
Other | Cả 2 đám_tang cùng diễn ra trong sự vắng_lặng , u_buồn , đau_đớn khó tả của người_thân . |
Other | Nhưng xót_xa hơn cả vẫn là những đứa trẻ sớm phải chịu cảnh côi_cút và cả tai_tiếng về người sinh_thành ... |
Other | Theo Công_an Hải_Phòng |
Arquit | Lính Mỹ lộ bí_mật cho WikiLeaks được tha tội giúp kẻ_thù . |
Convict | Manning , 25 tuổi , hôm_qua bị buộc_tội gián_điệp và hơn một chục cáo_buộc khác . |
Other | Khi khi các tội_danh lại được cộng gộp , anh này có_thể phải đi tù hơn 100 năm vì vụ rò_rỉ bí_mật lớn nhất lịch_sử Mỹ , theo Telegraph . |
Arquit | Tuy_nhiên , một đòn giáng mạnh đối_với chính_phủ Mỹ là anh được tha_bổng tội giúp_đỡ kẻ_thù , vốn là cáo_buộc nghiêm_trọng nhất . |
Other | Các công_tố_viên từng cho rằng Osama bin Laden sử_dụng tài_liệu rò_rỉ để lập âm_mưu chống nước Mỹ . |
Other | Những người ủng_hộ Manning coi anh là " người thổi còi " , làm vạch_trần bản_chất các cuộc_chiến của Mỹ ở Trung_Đông , và cho rằng thẩm_phán quân_đội đã lùi một bước để không tạo ra một " tiền_lệ nguy_hiểm " với phán_quyết của bà . |
Other | Họ tin rằng nó đem lại hy_vọng về tương_lai của anh này , vì thẩm_phán dường_như bác_bỏ luận_điểm cho rằng việc rò_rỉ bí_mật cho truyền_thông có_thể hỗ_trợ al - Qaeda . |
Other | Các công_tố_viên cho_hay Manning dùng tư_cách phân_tích_viên tình_báo cấp dưới ở Iraq để thu_thập 700.000 tài_liệu quân_sự và ngoại_giao mật rồi trao cho trang_web WikiLeaks . |
Other | Đội bào_chữa cho binh_nhất thì tuyên_bố anh làm điều này vì bị nhiễu_loạn sâu_sắc trước những gì chứng_kiến được ở Iraq . |
Other | Sẽ phải mất nhiều tuần nữa , binh_sĩ làm rò_rỉ bí_mật của chính_phủ có_thể mới biết số_phận của mình ra sao , nhưng Julian_Assange , ông chủ WikiLeaks cho_hay Manning sẽ kháng_cáo lên toà_án cao hơn và tổ_chức " sẽ không ngơi_nghỉ chừng nào anh ta được tự_do " . |
Other | Trọng_Giáp |
Other | Gã " trai tân_" chuyên dối tình , lừa tiền phụ_nữ trẻ |
Other | Vờ là trai tân , Tâm tán_tỉnh một thiếu_nữ và sống với như vợ_chồng . |
Other | Cùng thời_gian , gã liên_tục lừa tiền nhiều phụ_nữ khác . |
Arrest-jail | Ngày 3/5 , công_an huyện Cẩm_Giàng ( Hải_Dương ) , phối_hợp với phòng An_ninh điều_tra công_an tỉnh , đã bắt_giữ Nguyễn_Văn_Tâm ( tên gọi khác là Nguyễn_Văn_Vương , 37 tuổi , trú ở huyện Kim_Thành , tỉnh Hải_Dương ) , về hành_vi Lừa_đảo chiếm_đoạt tài_sản . |
Other | Người phụ_nữ trẻ bị Tâm lừa tình là chị Nguyễn_Bảo_Trâm ( 21 tuổi , ở huyện Quang_Bình , tỉnh Hà_Giang ) . |
Meet | Gặp Tâm lần đầu cách đây 3 năm ở TP Lào_Cai ( Lào_Cai ) , chị Trâm khá ấn_tượng với một thanh_niên bảnh_bao , ga_lăng , tự giới_thiệu tên Vương . |
Other | Một thời_gian sau đó , Trâm nảy_sinh tình_cảm với chàng trai hơn cô 16 tuổi . |
Other | Chuyển đến sống với nhau như vợ_chồng , họ có một con chung , nhưng thiếu_nữ này không hề hay_biết về quá_khứ của người đàn_ông hàng ngày vẫn đầu_gối , tay ấp . |
Other | Chỉ khi anh ta bị công_an huyện Cẩm_Giàng bắt_giữ , Trâm mới hay Tâm là một siêu lừa . |
Other | Gã đàn_ông này đã có vợ và 2 con . |
Other | Một trường_hợp khác bị siêu lừa này cho sập bẫy là chị Hoàng_Thị_Phương ( ở huyện Bắc_Quang , tỉnh Hà_Giang ) . |
Other | Chuyên_gia lừa_đảo nhiều phụ_nữ . |
Phone-write | Khoảng giữa năm 2013 , do nhu_cầu tìm việc_làm , chị Phương đã liên_lạc với Tâm và được hắn hướng_dẫn làm hồ_sơ , hẹn địa_điểm để cùng các lao_động khác đến một công_ty trong khu công_nghiệp Tân_Trường , huyện Cẩm_Giàng , tỉnh Hải_Dương phỏng_vấn . |
Transport | Tâm sử_dụng tên giả nói với chị Phương , công_ty đang có chương_trình đưa người lao_động đi đào_tạo tại Malaysia trong thời_gian 3 tháng . |
Other | Kết_thúc khoá đào , người lao_động được tuyển làm cho công_ty , mức lương 12 triệu đồng / tháng . |
Other | Chi_phí cho chuyến đi là 80 triệu đồng , đáng chú_ý , khoản tiền này sẽ được hoàn lại khi người lao_động kết_thúc khoá học trở về nước . |
Other | Sau nhiều tháng chuyển tiền vào tải khoản cho Vương không thấy hồi_âm , chị Phương biết mình bị lừa đã yêu_cầu người đàn_ông này trả lại nhưng không được . |
Other | Nhận được trình_báo của các bị hại , công_an tỉnh Hải_Dương đã điều_tra , làm rõ hành_vi phạm_tội của Tâm . |
Other | Anh ta khai nhận năm 2011 lên Lào_Cai làm công_nhân mỏ , do mất chứng_minh nhân_dân nên đã làm giấy_tờ tuỳ_thân giả mang tên Nguyễn_Văn_Vương ( quê Đoan_Hùng , Phú_Thọ ) . |
Elect | Đầu năm 2012 , Tâm sử_dụng tên giả ký hợp_đồng làm cộng_tác_viên tuyên_truyền về tuyển_dụng lao_động với một công_ty trong khu công_nghiệp Tân_Trường , huyện Cẩm_Giàng , tỉnh Hải_Dương . |
Other | Sau khi hết hạn hợp_đồng , người đàn_ông này vẫn nhận làm cộng_tác_viên tuyển_dụng lao_động cho doanh_nghiệp trên , đến ngày bị bắt . |
Other | Theo quy_định giữa công_ty và Tâm , anh ta không được thu bất_kỳ một khoản phí nào từ người lao_động . |
Other | Cơ_quan công_an xác_định , đã 13 người đã bị Tâm lừa_đảo chiếm_đoạt tài_sản . |
Other | * Tên người_bị_hại đã được thay_đổi |
Other | THEO ZING |
Attack and Die | Đắk_Lắk : Nghi_ngờ tài_xế gây tai_nạn giao_thông cố_tình cán chết nạn_nhân |
Other | ( SGGPO ) . |
Die | Khoảng 21h ngày 3-5 , tại quốc_lộ 14 , đối_diện bến_xe phía bắc Buôn_Ma_Thuột , thuộc phường Tân_An , TP. Buôn_Ma_Thuột ( Đắk_Lắk ) xảy ra vụ tai_nạn giao_thông giữa xe_gắn_máy và ô_tô , làm 1 người chết . |
Transport | Anh Lê_Ngọc_Hoàng ( 24 tuổi , trú tại xã Hoà_Thắng , TP. Buôn_Ma_Thuột ) điều_khiển xe_gắn_máy 47B1 – 104.46 chở em_gái Lê_Thị_Minh_Tâm ( 20 tuổi ) trên quốc_lộ 14 hướng từ TP. Buôn_Ma_Thuột đi Đạt_Lý bị ô_tô 47A – 02145 do Nguyễn_Minh_Triều ( 27 tuổi , xã Hoà_Thuận , TP. Buôn_Ma_Thuột ) điều_khiển tông mạnh từ phía sau , khiến cả 2 người trên xe_gắn_máy văng xuống_đường . |
Other | Hiện_trường vụ tai_nạn |
Transport and Attack and Die | Theo thông_tin ban_đầu từ những người_dân chứng_kiến sự_việc cho biết , sau khi gây tai_nạn , tài_xế không_những không tiến_hành cấp_cứu nạn_nhân mà_còn cho xe lùi lại cán chết Lê_Thị_Minh_Tâm , và xe chỉ dừng lại khi người_dân hô_hoán . |
Arrest-jail | Sau khi nhận tin báo , lực_lượng chức_năng công_an TP. Buôn_Ma_Thuột đã đến khám_nghiệm hiện_trường và bắt_giữ tài_xế Nguyễn_Minh_Triều , để điều_tra làm rõ hành_vi dã_man trên . |
Other | Tại cơ_quan công_an , tài_xế có thái_độ bất_hợp_tác với lực_lượng chức_năng ; và cho rằng mình hốt_hoảng khi gây tai_nạn , chứ không cố_tình cán chết nạn_nhân . |
Other | Duy_Hoà |
Attack and Die | Chồng chém chết vợ rồi uống thuốc_sâu tự_tử |
Attack and Die | TPO - Do mâu_thuẫn gia_đình , Lường_Văn_Vương đã dùng rìu chém chết vợ , sau đó bỏ vào rừng , uống thuốc_sâu tự_tử . |
Other | Ngày 30/5 , tin từ Công_an huyện Đà_Bắc ( tỉnh Hoà_Bình ) , đơn_vị này đang phối_hợp Công_an tỉnh làm rõ vụ án_mạng xảy ra trên địa_bàn huyện . |
Other | Nạn_nhân là Hà_Thị_Tâm ( SN 1977 , ở xã Đồng_Ruộng , huyện Đà_Bắc ) , nghi can là Lường_Văn_Vương ( SN 1975 ) , chồng của nạn_nhân . |
Die | Chiều 26/5 , công_an xã Đồng_Ruộng nhận được tin báo tại nhà anh Lường_Văn_Vương xảy ra án_mạng khiến chị Hà_Thị_Tâm bị tử_vong . |
Other | Tại hiện_trường , cơ_quan công_an thu được chiếc búa_rìu vẫn còn cắm trên người nạn_nhân . |
Attack and Die | Kết_quả khám_nghiệm pháp_y cho thấy , nạn_nhân bị một vết chém ở bả_vai bên trái làm gẫy 2 chiếc sương xườn đâm vào phổi dẫn đến tử_vong . |
Other | Nghi can được xác_định ngay sau đó là Lường_Văn_Vương ( SN 1975 ) , chồng của nạn_nhân . |
Attack and Transport | Tuy_nhiên , khi ra_tay sát_hại vợ xong , Vương đã bỏ trốn vào rừng sâu . |
Other | Hơn 100 người bao_gồm công_an , dân_quân_tự_vệ , dân bản được huy_động để truy lung Lường_Văn_Vương . |
Die | Tối 29/5 , một người_dân phát_hiện ra Lường_Văn_Vương chết trong một hốc đá sâu tầm 2m , cách nhà khoảng 200m , nghi tử_vong do uống thuốc_sâu . |
Other | Theo người_thân nạn_nhân , nguyên_nhân dẫn đến vụ_việc đau_lòng trên có_thể xuất_phát từ mâu_thuẫn gia_đình , ghen_tuông vô_cớ của Lường_Văn_Vương . |
Declare-bankruptcy | Tesla phá_sản - trò lừa Cá tháng Tư của Elon_Musk . |
Other | Sau khi cổ_phiếu hãng xe_điện Tesla có tháng mất_giá mạnh nhất hơn 7 năm vì lái_xe Model_X gặp tai_nạn chết người , cách đây 5 giờ , CEO Elon_Musk đã đăng trên Twitter cá_nhân rằng : “ Thông_tin quan_trọng sẽ có trong vài giờ tới ” . |
Other | Trạng_thái này được chia_sẻ tới hơn 8.000 lượt . |
Declare-bankruptcy | 2 giờ sau , ông viết : “ Tesla đã phá_sản . |
Declare-bankruptcy | Bất_chấp các nỗ_lực không ngừng nhằm huy_động vốn , kể_cả đợt bán hàng gần đây nhất , chúng_tôi rất buồn phải thông_báo rằng Tesla đã hoàn_toàn phá_sản . |
Other | Không_thể tin được ” . |
Other | Đoạn tweet được viết theo phong_cách truyền_thống của thông_cáo báo_chí . |
Other | Sau đó , Musk tiếp_tục với hàng_loạt bài viết khác khẳng_định chuyện này . |
Other | Đến bài cuối_cùng , ông đăng ảnh mình ngồi gục bên xe kèm dòng chữ “ bankwupt ” ( thay_vì bankrupt - phá_sản ) , với nội_dung : “ Elon được phát_hiện bất_tỉnh bên một chiếc Tesla_Model 3 , xung_quanh là những chai Teslaquilla , hai bên má vẫn còn vết nước_mắt đã khô . |
Other | Đây không phải là bài dự_báo tương_lai nhé . |
Other | Vì , hiển_nhiên rằng , vấn_đề ở đây là gì nhỉ ? |
Other | Chúc_mừng tháng mới ” . |
Other | Bức ảnh đăng trên Twitter của Elon_Musk cách đây vài giờ . |
Other | Tổng_cộng , các bài đăng này đã được chia_sẻ hàng nghìn lần . |
Other | Dù Musk không trực_tiếp nói rằng đây là trò_đùa , mọi người đều có_thể đoán ra điều này . |
Other | Hành_động của ông được cho là nhằm phản_pháo các dự_báo bi_quan gần đây về tương_lai hãng xe_điện này , sau hàng_loạt rắc_rối . |
Other | Các sản_phẩm của Tesla luôn được khen_ngợi rộng_rãi . |
Other | Tuy_nhiên , họ lại gặp vấn_đề về sản_xuất . |
Other | Nhiều nhà_phân_tích cho rằng Tesla có_thể sụp_đổ nếu không sớm tìm cách tăng_sản xuất . |
Other | Cổ_phiếu Tesla đã mất_giá tổng_cộng 22 % trong tháng 3 – mạnh nhất từ tháng 12/2010 khi công_ty này bắt_đầu niêm_yết . |
Other | Hãng đánh_giá tín_nhiệm Moody ’ s Investors_Service tuần trước còn hạ xếp_hạng của Tesla xuống sâu hơn trong nhóm “ rác ” và cho rằng công_ty này có_thể sớm phải huy_động thêm hơn 2 tỷ USD . |
Other | Thông_tin này đã đẩy giá trái_phiếu Tesla xuống thấp kỷ_lục sau đó . |
Other | Hà_Thu ( theo Bloomberg / Independent ) |
Other | Bế_tắc vì chồng lười khi cùng mở công_ty với vợ . |
Other | Tôi luôn cố_gắng hết_sức để mọi thứ đi vào ổn_định nhưng chồng tôi thì lười_biếng , tôi phải liên_tục nhắc thì công_việc mới hoàn_thành . |
End-org | Nhiều lúc bất_mãn , tôi muốn ra làm riêng nhưng biết chắc công_ty sau đó sẽ đi đến sụp_đổ , tôi không cam_tâm . |
Other | Tôi đã nói_chuyện với anh rất nhiều lần nhưng trong vòng hai năm qua vẫn không có gì thay_đổi . |
Other | Mỗi lần góp_ý , anh luôn tỏ thái_độ khó_chịu . |