sentence1
stringlengths
17
189
sentence2
stringlengths
30
266k
label
int64
0
1
Quân_nhân dự_bị trong thời_gian tập_trung huấn_luyện có chế_độ tiền_lương và phụ_cấp như thế_nào ?
Điều 30 . Chế_độ , chính_sách đối_với quân_nhân dự_bị trong thời_gian tập_trung huấn_luyện , diễn_tập , kiểm_tra sẵn_sàng động_viên , sẵn_sàng chiến_đấu và huy_động khi chưa đến mức tổng_động_viên hoặc động_viên cục_bộ 1 . Chế_độ tiền_lương và phụ_cấp đối_với quân_nhân dự_bị được quy_định như sau : a ) Quân_nhân dự_bị đang lao_động , học_tập , làm_việc trong cơ_quan , tổ_chức và hưởng lương từ ngân_sách nhà_nước được cơ_quan , tổ_chức nơi đang lao_động , học_tập , làm_việc trả nguyên lương và các khoản phụ_cấp , trợ_cấp , phúc_lợi , phụ_cấp đi đường và tiền tàu xe . Trường_hợp mức lương , phụ_cấp thấp hơn mức lương , phụ_cấp áp_dụng trong Quân_đội nhân_dân thì đơn_vị Quân_đội nhân_dân trả phần chênh_lệch ; b ) Quân_nhân dự_bị không thuộc các đối_tượng theo quy_định tại điểm a khoản này được đơn_vị Quân_đội nhân_dân cấp một khoản phụ_cấp theo ngày làm_việc trên cơ_sở mức tiền_lương cơ_bản của sĩ_quan , quân_nhân chuyên_nghiệp , tại_ngũ hoặc bằng mức phụ_cấp theo cấp_bậc quân_hàm của hạ_sĩ_quan , binh_sĩ tại_ngũ ; tiền tàu xe và phụ_cấp đi đường như đối_với quân_nhân tại_ngũ . 2 . Quân_nhân dự_bị được cấp hoặc mượn quân_trang , đồ_dùng sinh_hoạt và bảo_đảm tiền ăn theo chế_độ hiện_hành đối_với sĩ_quan , quân_nhân chuyên_nghiệp , hạ_sĩ_quan , binh_sĩ tại_ngũ . 3 . Quân_nhân dự_bị đang lao_động , học_tập , làm_việc trong cơ_quan , tổ_chức nếu đang nghỉ_phép năm mà được gọi huấn_luyện , diễn_tập , kiểm_tra sẵn_sàng động_viên , sẵn_sàng chiến_đấu , huy_động khi chưa đến mức tổng_động_viên hoặc động_viên cục_bộ thì những ngày phép còn lại được nghỉ tiếp sau khi kết_thúc nhiệm_vụ hoặc được nghỉ bù vào thời_gian thích_hợp . 4 . Quân_nhân dự_bị khi thực_hiện nhiệm_vụ bị_thương hoặc hy_sinh được công_nhận là thương_binh hoặc liệt_sĩ thì bản_thân và gia_đình được hưởng chế_độ , chính_sách theo quy_định của pháp_luật về ưu_đãi người có công với cách_mạng . 5 . Quân_nhân dự_bị khi thực_hiện công_việc nặng_nhọc , độc_hại , nguy_hiểm , đặc_biệt nặng_nhọc , độc_hại , nguy_hiểm theo quy_định của pháp_luật về lao_động được hưởng chế_độ , chính_sách như đối_với người lao_động làm cùng công_việc . 6 . Quân_nhân dự_bị tham_gia_bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm y_tế mà bị ốm_đau , bị tai_nạn , chết hoặc bị suy_giảm khả_năng lao_động thì được hưởng chế_độ , chính_sách theo quy_định của pháp_luật về bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm y_tế ; trường_hợp không tham_gia_bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm y_tế thì được hưởng chế_độ , chính_sách theo quy_định của Chính_phủ .
1
Mức phạt khi không thực_hiện đúng quy_trình tuyển_sinh theo quy_định của pháp_luật là bao_nhiêu ?
Điều 8 . Chính_sách thôi_việc sau khi đi học nghề Những người thuộc đối_tượng tinh_giản biên_chế quy_định tại Điều 6 Nghị_định số 108 / 2014 / NĐ - CP có tuổi_đời dưới 45 tuổi , có sức_khỏe , tinh_thần trách_nhiệm và ý_thức tổ_chức kỷ_luật , có nguyện_vọng đi học nghề để tự tìm việc_làm mới , thì được hưởng các chế_độ sau : 1 . Được hưởng nguyên tiền_lương tháng hiện hưởng và được cơ_quan , đơn_vị đóng bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm y_tế trong thời_gian đi học nghề , nhưng thời_gian hưởng tối_đa là 06 tháng . 2 . Được trợ_cấp một khoản kinh_phí học nghề bằng chi_phí cho khóa học nghề tối_đa là 06 tháng tiền_lương hiện hưởng để đóng cho cơ_sở dạy nghề . 3 . Sau khi kết_thúc học nghề được trợ_cấp 03 tháng lương hiện hưởng tại thời_điểm đi học để tìm việc_làm . 4 . Được trợ_cấp 1 / 2 tháng tiền_lương cho mỗi năm công_tác có đóng bảo_hiểm xã_hội ( đủ 12 tháng ) . 5 . Trong thời_gian đi học nghề được tính thời_gian công_tác liên_tục nhưng không được tính là thời_gian thâm_niên để nâng lương hàng năm . Ví_dụ 7 : Ông Nguyễn_Văn Q , 35 tuổi , có hệ_số lương ngạch , bậc hiện hưởng theo mã ngạch 01.003 , bậc 3 ( 3,00 ) từ ngày 01 / 5 / 2013 , có thời_gian công_tác đóng bảo_hiểm xã_hội 8 năm 9 tháng . Ông Q thuộc diện tinh_giản biên_chế , nhưng có nguyện_vọng đi học nghề trong 5 tháng , lệ_phí học nghề là 9.000.000 đồng từ ngày 01 / 02 / 2015 . Sau khi học xong , ngày 01 / 7 / 2015 , ông Q được giải_quyết cho thôi_việc . - Tiền_lương tháng hiện hưởng là : 3,00 x 1.150.000 đồng = 3.450.000 đồng . - Tiền_lương tháng để tính trợ_cấp thôi_việc theo thâm_niên công_tác cho ông Q được tính bằng bình_quân tiền_lương_thực lĩnh của 5 năm cuối ( 60 tháng ) kể từ 01 / 7 / 2010 đến 30 / 6 / 2015 . - Diễn_biến hệ_số lương , mức tiền_lương theo ngạch , bậc của ông Q từ 01 / 7 / 2010 đến 30 / 6 / 2015 như sau : + Từ ngày 01 / 7 / 2010 đến 30 / 4 / 2011 ( 10 tháng ) , hệ_số lương mã ngạch 01.003 bậc 2 ( 2,67 ) . Mức tiền_lương theo ngạch , bậc là 1.949.100 đồng ; + Từ ngày 01 / 5 / 2011 đến 30 / 4 / 2012 ( 12 tháng ) , hệ_số lương mã ngạch 01.003 bậc 2 ( 2,67 ) . Mức tiền_lương theo ngạch , bậc là 2.216.100 đồng ; + Từ ngày 01 / 5 / 2012 đến 30 / 4 / 2013 ( 12 tháng ) , hệ_số lương mã ngạch 01.003 bậc 2 ( 2,67 ) . Mức tiền_lương theo ngạch , bậc là 2.803.500 đồng ; + Từ ngày 01 / 5 / 2013 đến 30 / 6 / 2013 ( 02 tháng ) , hệ_số lương mã ngạch 01.003 bậc 3 ( 3,0 ) . Mức tiền_lương theo ngạch , bậc là 3.150.000 đồng ; + Từ ngày 01 / 7 / 2013 đến 30 / 6 / 2015 ( 24 tháng ) , hệ_số lương mã ngạch 01.003 bậc 3 ( 3,0 ) . Mức tiền_lương theo ngạch , bậc là 3.450.000 đồng . - Tiền_lương_thực lĩnh của 05 năm cuối ( 60 tháng ) trước khi tinh_giản biên_chế là : ( 1.949.100 đồng x 10 tháng + 2.216.100 đồng x 12 + 2.803.500 đồng x 12 tháng + 3.150.000 đồng x 2 tháng + 3.450.000 đồng x 24 tháng ) / 60 = 2.813.770 đồng . - Số năm đóng bảo_hiểm xã_hội để tính trợ_cấp là 8 năm 9 tháng + 5 tháng đi học nghề = 9 năm 2 tháng , làm_tròn là 9 năm . - Ông Q được hưởng các khoản trợ_cấp sau : + Được hưởng 5 tháng tiền_lương hiện hưởng trong thời_gian đi học nghề : 5 x 3.450.000 đồng = 17.250.000 đồng ; + Trợ_cấp 9.000.000 đồng để đóng phí học nghề cho cơ_sở dạy nghề ; + Sau khi kết_thúc học nghề , ông Q được trợ_cấp : 03 tháng tiền_lương hiện hưởng để tìm việc : 3 tháng x 3.450.000 đồng = 10.350.000 đồng ; Trợ_cấp thôi_việc theo thời_gian làm_việc có đóng bảo_hiểm xã_hội : 1 / 2 x 2.813.770 đồng x 9 năm = 12.661.965 đồng .
0
Quy_định về ứng_xử giữa công_chức , viên_chức với cấp trên và đồng_nghiệp ngành thanh_tra và người làm công_tác tiếp công_dân
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Các quy_định về danh_mục liên_quan đến thuốc , nguyên_liệu làm thuốc phải kiểm_soát đặc_biệt và hồ_sơ , sổ_sách và lưu_giữ chứng_từ , tài_liệu có liên_quan về thuốc , nguyên_liệu làm thuốc phải kiểm_soát đặc_biệt quy_định tại Thông_tư này áp_dụng đối_với tất_cả các cơ_sở kinh_doanh dược và các cơ_sở được quy_định tại khoản 2 Điều này . 2 . Quy_định về hoạt_động bảo_quản , sản_xuất , pha_chế , cấp_phát , sử_dụng , hủy , giao_nhận , vận_chuyển , báo_cáo về thuốc , nguyên_liệu làm thuốc phải kiểm_soát đặc_biệt tại Thông_tư này chỉ áp_dụng đối_với cơ_sở sau đây : a ) Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh ; b ) Cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc ; c ) Cơ_sở nghiên_cứu , đào_tạo chuyên_ngành y dược ; d ) Cơ_sở có hoạt_động dược không vì mục_đích thương_mại khác . 3 . Quy_định về hoạt_động cung_cấp thuốc phóng_xạ tại Thông_tư này chỉ áp_dụng đối_với cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh có sản_xuất , pha_chế thuốc phóng_xạ .
0
Thời_gian thực_hành KBC đa_khoa phải học đạo_đức hành_nghề bao_nhiêu tiết ?
Điều 9 . Thẩm_quyền lập , thẩm_định , phê_duyệt kế_hoạch quản_lý di_sản thế_giới 1 . Trường_hợp di_sản thế_giới phân_bố trên địa_bàn 01 tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương , thẩm_quyền lập , thẩm_định , phê_duyệt kế_hoạch quản_lý di_sản thế_giới được thực_hiện như sau : a ) Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( sau đây gọi chung là Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ) hoặc Thủ_trưởng bộ , ngành được giao trực_tiếp_quản_lý di_sản thế_giới chịu trách_nhiệm tổ_chức lập và phê_duyệt kế_hoạch quản_lý di_sản thế_giới thuộc thẩm_quyền ; b ) Bộ_trưởng Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch chủ_trì thẩm_định kế_hoạch quản_lý di_sản thế_giới . 2 . Trường_hợp di_sản thế_giới thuộc thẩm_quyền quản_lý của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , phân_bố trên địa_bàn từ 02 tỉnh trở lên , thẩm_quyền lập , thẩm_định , phê_duyệt kế_hoạch quản_lý di_sản thế_giới được thực_hiện như sau : a ) Bộ_trưởng Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch quyết_định việc chọn Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh chịu trách_nhiệm chủ_trì tổ_chức lập kế_hoạch quản_lý di_sản thế_giới . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có liên_quan chịu trách_nhiệm phối_hợp lập kế_hoạch quản_lý di_sản thế_giới . Sau khi đạt được sự thống_nhất đối_với nội_dung của kế_hoạch quản_lý di_sản thế_giới , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh chủ_trì lập kế_hoạch quản_lý di_sản thế_giới và Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có liên_quan đồng_thời đề_nghị Bộ_trưởng Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch thẩm_định và phê_duyệt kế_hoạch quản_lý di_sản thế_giới ; b ) Bộ_trưởng Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch chủ_trì thẩm_định và phê_duyệt kế_hoạch quản_lý di_sản thế_giới .
0
Cộng_sinh công_nghiệp trong khu công_nghiệp là hoạt_động gì ?
Điều 3 . Giám_định cổ_vật 1 . Giám_định cổ_vật là việc sử_dụng kiến_thức , phương_tiện , phương_pháp khoa_học , kỹ_thuật , nghiệp_vụ để đánh_giá , kết_luận về chuyên_môn những vấn_đề có liên_quan đến giá_trị lịch_sử , văn_hóa , khoa_học , niên_đại , chất_liệu của cổ_vật . 2 . Hoạt_động giám_định cổ_vật được các cơ_sở giám_định cổ_vật thực_hiện khi có yêu_cầu giám_định cổ_vật của tổ_chức , cá_nhân để phục_vụ cho việc bảo_vệ và phát_huy giá_trị cổ_vật , đăng_ký cổ_vật và các hoạt_động khác có liên_quan đến cổ_vật . 3 . Nguyên_tắc giám_định cổ_vật : a ) Tuân_thủ pháp_luật ; b ) Trung_thực , chính_xác , khách_quan ; c ) Chỉ kết_luận về chuyên_môn những vấn_đề liên_quan đến cổ_vật trong phạm_vi được yêu_cầu ; d ) Chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về kết_quả giám_định .
0
Công_ty đại_chúng phải công_bố thông_tin theo yêu_cầu trong trường_hợp nào ?
Điều 11 . Trình_tự xét tặng giải_thưởng Thủ_trưởng các đơn_vị thuộc Bộ thành_lập Hội_đồng xét tặng Giải_thưởng cấp cơ_sở và có trách_nhiệm thông_báo_công_khai kết_quả xét tặng Giải_thưởng trong đơn_vị mình trước khi gửi hồ_sơ đề_nghị xét tặng Giải_thưởng lên Hội_đồng xét tặng Giải_thưởng cấp Bộ .
0
Trợ_cấp tạo việc_làm cho binh_sĩ xuất_ngũ năm 2021 được tính như thế_nào ?
Điều 15 . Thủ_tục đề_nghị miễn chấp_hành thời_hạn cấm cư_trú , quản_chế còn lại 1 . Người chấp_hành án phạt cấm cư_trú hoặc quản_chế có đủ các điều_kiện quy_định tại Điều 14 Thông_tư liên_tịch này và có đơn xin miễn chấp_hành thời_hạn cấm cư_trú , quản_chế còn lại , thì Trưởng Công_an cấp xã nơi người bị phạt cấm cư_trú hoặc quản_chế chấp_hành án có nhiệm_vụ giúp Ủy_ban nhân_dân cấp xã tổ_chức cuộc họp để lập hồ_sơ và đề_nghị Cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện xem_xét , đề_nghị miễn chấp_hành thời_hạn cấm cư_trú hoặc quản_chế còn lại cho họ . 2 . Hồ_sơ đề_nghị xem_xét việc miễn chấp_hành thời_hạn cấm cư_trú hoặc quản_chế còn lại bao_gồm : a ) Bản_sao bản_án ; bản_sao quyết_định thi_hành án ; b ) Văn_bản đề_nghị miễn chấp_hành thời_hạn cấm cư_trú hoặc quản_chế còn lại của Ủy_ban nhân_dân cấp xã ; c ) Đơn xin miễn chấp_hành án của người chấp_hành án phạt cấm cư_trú hoặc quản_chế ; d ) Tài_liệu liên_quan khác ( nếu có ) . 3 . Trong thời_hạn năm ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được hồ_sơ đề_nghị của Ủy_ban nhân_dân cấp xã , nếu thấy việc miễn chấp_hành thời_hạn án phạt cấm cư_trú , quản_chế còn lại cho người chấp_hành án không ảnh_hưởng đến an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội thì Cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện lập hồ_sơ theo quy_định tại khoản 1 Điều 86 hoặc khoản 1 Điều 95 của Luật thi_hành án hình_sự và làm văn_bản đề_nghị miễn chấp_hành thời_hạn cấm cư_trú , quản_chế còn lại gửi Tòa_án cùng cấp nơi người chấp_hành án cư_trú xem_xét , quyết_định . Đồng_thời , sao gửi hồ_sơ đề_nghị miễn chấp_hành thời_hạn cấm cư_trú , quản_chế còn lại cho Viện kiểm_sát cùng cấp biết .
0
Hình_thức chuyển_đổi đơn_vị sự_nghiệp công_lập thành CTCP được quy_định như thế_nào ?
Điều 43 . Vi_phạm các quy_định về đăng_ký , sử_dụng địa_chỉ IP và số_hiệu mạng 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Vi_phạm các quy_định của Bộ Thông_tin và Truyền_thông về đăng_ký , sử_dụng địa_chỉ IP , số_hiệu mạng ; b ) Không thực_hiện định_tuyến địa_chỉ Internet và số_hiệu mạng theo quy_định của Bộ Thông_tin và Truyền_thông ; c ) Sản_xuất hoặc nhập_khẩu các thiết_bị , phần_mềm có khả_năng kết_nối Internet nhưng không đúng quy_định , lộ_trình ứng_dụng công_nghệ IPv6 theo quy_định của Bộ Thông_tin và Truyền_thông . 2 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Tổ_chức , doanh_nghiệp tiếp_nhận , sử_dụng địa_chỉ IP và số_hiệu mạng từ tổ_chức nước_ngoài mà không tuân_thủ các chính_sách quản_lý chung của Bộ Thông_tin và Truyền_thông ; b ) Không hoàn_trả địa_chỉ IP , số_hiệu mạng đã được cấp khi không còn nhu_cầu sử_dụng . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc thu_hồi địa_chỉ IP , số_hiệu mạng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điểm a Khoản 1 và Điểm a Khoản 2 Điều này .
0
Vị_trí , chức_năng của Văn_phòng Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh được quy_định như thế_nào ?
Điều 12 . Kế_hoạch tài_chính , quản_lý , sử_dụng và quyết_toán 1 . Hằng năm , căn_cứ dự_toán thu quỹ bảo_hiểm tai_nạn lao_động , bệnh nghề_nghiệp , Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội xây_dựng kế_hoạch thực_hiện các hoạt_động phòng_ngừa , chia_sẻ rủi_ro về tai_nạn lao_động , bệnh nghề_nghiệp đảm_bảo không vượt quá 10 % nguồn thu quỹ bảo_hiểm tai_nạn lao_động , bệnh nghề_nghiệp . 2 . Bảo_hiểm xã_hội Bộ Quốc_phòng , Bảo_hiểm xã_hội Công_an nhân_dân_lập kế_hoạch các hoạt_động phòng_ngừa , chia_sẻ rủi_ro về tai_nạn lao_động , bệnh nghề_nghiệp trong Bộ Quốc_phòng , Công_an nhân_dân đảm_bảo không vượt quá 10 % nguồn thu quỹ bảo_hiểm tai_nạn , bệnh nghề_nghiệp thuộc quản_lý của Bảo_hiểm xã_hội Bộ Quốc_phòng , Bảo_hiểm xã_hội Công_an nhân_dân . 3 . Hằng năm , Bảo_hiểm xã_hội Việt_Nam tổng_hợp kinh_phí hỗ_trợ các hoạt_động phòng_ngừa , chia_sẻ rủi_ro về tai_nạn lao_động , bệnh nghề_nghiệp đã thực_hiện trong năm .
0
Kiểm_soát viên trung_cấp chất_lượng sản_phẩm , hàng_hóa có chức_trách gì ?
Điều 31 . Vi_phạm_quy_định về vận_động tài_trợ trong cơ_sở giáo_dục 1 . Phạt tiền đối_với hành_vi vi_phạm về vận_động tài_trợ trong cơ_sở giáo_dục theo các mức phạt sau : a ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định về quy_trình vận_động , tiếp_nhận tài_trợ ; b ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng với hành_vi vi_phạm_quy_định về quản_lý , sử_dụng tài_trợ . 2 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc trả lại các khoản chi không đúng quy_định từ nguồn vận_động tài_trợ đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này .
0
Trách_nhiệm báo_cáo và công_bố thông_tin của thành_viên Hội_đồng quản_trị công_ty đại_chúng được quy_định như thế_nào ?
Điều 29 . Hành_vi sử_dụng bản ghi_âm , ghi_hình đã công_bố nhằm mục_đích thương_mại 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng bản ghi_âm , ghi_hình đã công_bố nhằm mục_đích thương_mại trong nhà_hàng , cơ_sở lưu_trú du_lịch , cửa_hàng , siêu_thị mà không trả tiền_sử_dụng cho chủ sở_hữu quyền tác_giả , chủ sở_hữu quyền liên_quan theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Sử_dụng bản ghi_âm , ghi_hình đã công_bố nhằm mục_đích thương_mại để phát_sóng mà không trả tiền_sử_dụng cho chủ sở_hữu quyền tác_giả , chủ sở_hữu quyền liên_quan theo quy_định ; b ) Sử_dụng bản ghi_âm , ghi_hình đã công_bố nhằm mục_đích thương_mại trong lĩnh_vực hàng_không , giao_thông công_cộng và các hoạt_động_kinh_doanh thương_mại khác mà không trả tiền_sử_dụng cho chủ sở_hữu theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng bản ghi_âm , ghi_hình đã công_bố nhằm mục_đích thương_mại trong cơ_sở kinh_doanh dịch_vụ karaoke , dịch_vụ bưu_chính viễn_thông , môi_trường kỹ_thuật_số mà không trả tiền_sử_dụng cho chủ sở_hữu quyền tác_giả , chủ sở_hữu quyền liên_quan theo quy_định . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc dỡ bỏ bản_sao bản ghi_âm , ghi_hình dưới hình_thức điện_tử , trên môi_trường Internet và kỹ_thuật_số đối_với hành_vi quy_định tại Khoản 2 và Khoản 3 Điều này .
0
Thành_lập công_ty lâm_nghiệp trách_nhiệm hữu_hạn hai thành_viên trở lên được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Mục_đích của công_tác tư_vấn tâm_lý cho học_sinh 1 . Phòng_ngừa , hỗ_trợ và can_thiệp ( khi cần_thiết ) đối_với học_sinh đang gặp phải khó_khăn về tâm_lý trong học_tập và cuộc_sống để tìm hướng giải_quyết phù_hợp , giảm_thiểu tác_động tiêu_cực có_thể xảy ra ; góp_phần xây_dựng môi_trường giáo_dục an_toàn , lành_mạnh , thân_thiện và phòng , chống bạo_lực học_đường . 2 . Hỗ_trợ học_sinh rèn_luyện kỹ_năng sống ; tăng_cường ý_chí , niềm tin , bản_lĩnh , thái_độ ứng_xử phù_hợp trong các mối quan_hệ xã_hội ; rèn_luyện sức_khỏe thể_chất và tinh_thần , góp_phần xây_dựng và hoàn_thiện nhân_cách .
0
Thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính trong hoạt_động Khoa_học và công_nghệ được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Kiểm_soát thông_qua hệ_thống giám_sát , xử_lý vi_phạm trật_tự , an_toàn giao_thông đường_bộ 1 . Hệ_thống giám_sát , xử_lý vi_phạm trật_tự , an_toàn giao_thông đường_bộ , bao_gồm : a ) Các thiết_bị đầu_cuối ( máy đo tốc_độ có ghi_hình_ảnh ; camera giám_sát , ghi_nhận hình_ảnh phương_tiện vi_phạm ; các thiết_bị điều_khiển ; các thiết_bị điện , điện_tử và cơ_khí khác ... ) được lắp_đặt cố_định trên tuyến giao_thông đường_bộ để giám_sát trực_tuyến tình_hình trật_tự , an_toàn giao_thông và tự_động ghi_nhận bằng hình_ảnh của người , phương_tiện vi_phạm_pháp_luật về giao_thông đường_bộ ; b ) Hệ_thống_thiết_bị xử_lý tại trung_tâm , phần_mềm quản_lý và cơ_sở dữ_liệu giám_sát , xử_lý vi_phạm trật_tự , an_toàn giao_thông ; c ) Hệ_thống truyền dữ_liệu ; d ) Các thiết_bị phụ_trợ khác . 2 . Đơn_vị thực_hiện nhiệm_vụ tuần_tra , kiểm_soát bố_trí cán_bộ có đủ tiêu_chuẩn theo quy_định trực tại Trung_tâm điều_hành để phối_hợp vận_hành hệ_thống giám_sát và thông_báo vi_phạm của người , phương_tiện tham_gia giao_thông cho Tổ tuần_tra , kiểm_soát làm nhiệm_vụ trên tuyến để kiểm_soát , xử_lý vi_phạm theo quy_định . 3 . Khi nhận được thông_báo hành_vi vi_phạm của người , phương_tiện tham_gia giao_thông từ Trung_tâm điều_hành hệ_thống giám_sát , Tổ tuần_tra , kiểm_soát thực_hiện nhiệm_vụ dừng phương_tiện , kiểm_soát và xử_lý vi_phạm theo quy_định . Kết_thúc ca tuần_tra , kiểm_soát , Tổ_trưởng có trách_nhiệm thống_kê vụ_việc đã kiểm_soát , xử_lý về Trung_tâm điều_hành . Cán_bộ trực tại Trung_tâm điều_hành có trách_nhiệm thống_kê các vụ_việc phát_hiện thông_qua hệ_thống giám_sát nhưng chưa được kiểm_soát , xử_lý vi_phạm , báo_cáo , đề_xuất bằng văn_bản với người có thẩm_quyền để xử_lý vi_phạm theo quy_định của pháp_luật . 4 . Các hành_vi vi_phạm do thiết_bị kỹ_thuật của hệ_thống giám_sát , xử_lý vi_phạm trật_tự , an_toàn giao_thông đường_bộ ghi , thu được phải thống_kê , lập danh_sách , in thành bản ảnh hoặc bản ghi , thu về hành_vi vi_phạm và lưu_giữ trong hồ_sơ vụ , việc vi_phạm hành_chính theo quy_định của Bộ Công_an về công_tác hồ_sơ .
0
Đề_nghị cấp lại chứng_chỉ xây_dựng do bị mất có phải thi sát_hạch không ?
Điều 4 . Chuyển_đổi loại_hình 1 . Công_ty tài_chính tổng_hợp được bổ_sung , sửa_đổi nội_dung hoạt_động quy_định tại Nghị_định này để chuyển_đổi thành_công_ty tài_chính chuyên_ngành . 2 . Công_ty tài_chính chuyên_ngành không được bổ_sung nội_dung hoạt_động để chuyển_đổi thành_công_ty tài_chính tổng_hợp . 3 . Căn_cứ kết_quả thanh_tra , kiểm_tra , giám_sát của Ngân_hàng Nhà_nước và trong quá_trình tái_cơ_cấu công_ty tài_chính , Ngân_hàng Nhà_nước quyết_định việc sáp_nhập , hợp_nhất , chuyển_đổi loại_hình của công_ty tài_chính .
0
Cơ_sở giáo_dục có trách_nhiệm gì đối_với chế_độ cử_tuyển ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định nguyên_tắc , nội_dung của việc hạn_chế hình_ảnh diễn_viên sử_dụng thuốc_lá trong tác_phẩm sân_khấu , điện_ảnh và trách_nhiệm của các tổ_chức , cá_nhân có liên_quan .
0
Tử_tù chết sau khi tiêm thuốc_độc mà không có thân_nhân nhận xác thì được hỗ_trợ mai_táng như thế_nào ?
Điều 2 . Giấy chứng_nhận khả_năng chuyên_môn hoa_tiêu hàng_hải và Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải 1 . Giấy chứng_nhận khả_năng chuyên_môn hoa_tiêu hàng_hải a ) GCNKNCMHTHH là chứng_chỉ cấp cho hoa_tiêu hàng_hải , thuyền_trưởng đáp_ứng các quy_định tại Chương II của Thông_tư này . Hoa_tiêu hàng_hải , thuyền_trưởng chỉ được phép dẫn tàu_biển trong giới_hạn cho phép được ghi trong GCNKNCMHTHH. b ) GCNKNCMHTHH bao_gồm GCNKNCMHTHH hạng Ba , hạng Nhì , hạng Nhất , Ngoại_hạng ( cấp cho hoa_tiêu hàng_hải ) và GCNKNCMHTHH cấp cho thuyền_trưởng tự dẫn tàu . c ) GCNKNCMHTHH cấp cho hoa_tiêu hàng_hải có thời_hạn sử_dụng là 05 năm , kể từ ngày cấp , trường_hợp tuổi lao_động của hoa_tiêu hàng_hải không còn đủ 05 năm thì thời_hạn sử_dụng của GCNKNCMHTHH tương_ứng với tuổi lao_động còn lại của hoa_tiêu theo quy_định của pháp_luật về lao_động . GCNKNCMHTHH cấp cho thuyền_trưởng tự dẫn tàu có thời_hạn sử_dụng là 02 năm . d ) Mẫu GCNKNCMHTHH được quy_định tại Phụ_lục 1 của Thông_tư này . 2 . Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải a ) GCNVHĐHTHH là chứng_chỉ cấp cho hoa_tiêu hàng_hải , thuyền_trưởng quy_định vùng hoạt_động và tuyến dẫn tàu mà hoa_tiêu hàng_hải được phép hành_nghề hoặc thuyền_trưởng được phép tự dẫn tàu . Hoa_tiêu hàng_hải , thuyền_trưởng chỉ được phép dẫn tàu ở các tuyến dẫn tàu ghi trong GCNVHĐHTHH. b ) Hoa_tiêu hàng_hải đã qua thực_tập dẫn tàu , thuyền_trưởng đã dẫn tàu ở vùng hoạt_động và tuyến dẫn tàu nào thì được cấp GCNVHĐHTHH tại vùng hoạt_động và tuyến dẫn tàu đó . c ) Thời_hạn sử_dụng của GCNVHĐHTHH tương_ứng với thời_hạn sử_dụng GCNKNCMHTHH. đ ) Mẫu GCNVHĐHTHH được quy_định tại Phụ_lục 2 của Thông_tư này .
0
Đơn_vị trực_thuộc Tập_đoàn Điện_lực Việt_Nam bao_gồm những đơn_vị nào ?
Điều 7 . Hàng_hóa có xuất_xứ thuần túy Hàng_hóa quy_định tại Khoản 1 , Điều 6 Nghị_định này được coi là có xuất_xứ thuần_túy hoặc được sản_xuất toàn_bộ tại lãnh_thổ của một nước , nhóm nước , hoặc vùng lãnh_thổ trong các trường_hợp sau : 1 . Cây_trồng và các sản_phẩm từ cây_trồng được trồng và thu_hoạch tại nước , nhóm nước , hoặc vùng lãnh_thổ đó . 2 . Động_vật sống được sinh ra và nuôi_dưỡng tại nước , nhóm nước , hoặc vùng lãnh_thổ đó . 3 . Các sản_phẩm từ động_vật sống nêu tại Khoản 2 Điều này . 4 . Các sản_phẩm thu được từ săn_bắn , đặt bẫy , đánh_bắt , nuôi_trồng , thu_lượm hoặc săn_bắt tại nước , nhóm nước , hoặc vùng lãnh_thổ đó . 5 . Các khoáng_sản và các chất sản_sinh tự_nhiên , không được liệt_kê từ Khoản 1 đến Khoản 4 Điều này , được chiết_xuất hoặc lấy ra từ đất , nước , đáy biển hoặc dưới đáy biển của một nước , nhóm nước , hoặc vùng lãnh_thổ đó . 6 . Các sản_phẩm lấy từ nước , đáy biển hoặc dưới đáy biển bên ngoài lãnh_hải của một nước , nhóm nước , hoặc vùng lãnh_thổ , với Điều_kiện nước , nhóm nước , hoặc vùng lãnh_thổ đó có quyền khai_thác đối_với vùng nước , đáy biển và dưới đáy biển theo luật_pháp quốc_tế . 7 . Các sản_phẩm đánh_bắt và các hải_sản khác đánh_bắt từ vùng_biển_cả bằng tàu được đăng_ký ở nước , nhóm nước , hoặc vùng lãnh_thổ đó và được phép treo cờ của nước , nhóm nước , hoặc vùng lãnh_thổ đó . 8 . Các sản_phẩm được chế_biến hoặc được sản_xuất ngay trên tàu từ các sản_phẩm nêu tại Khoản 7 Điều này được đăng_ký ở nước , nhóm nước , hoặc vùng lãnh_thổ đó và được phép treo cờ của nước , nhóm nước , hoặc vùng lãnh_thổ đó . 9 . Các vật_phẩm thu được trong quá_trình sản_xuất hoặc tiêu_dùng ở nước , nhóm nước , hoặc vùng lãnh_thổ đó hiện không còn thực_hiện được chức_năng ban_đầu , không_thể sửa_chữa hay khôi_phục được và chỉ có_thể vứt bỏ hoặc dùng làm các nguyên_liệu , vật_liệu thô , hoặc sử_dụng vào Mục_đích tái_chế . 10 . Các hàng_hóa thu được hoặc được sản_xuất từ các sản_phẩm nêu từ Khoản 1 đến Khoản 9 Điều này tại nước , nhóm nước , hoặc vùng lãnh_thổ đó .
0
Mức phạt khi không cung_cấp thông_tin về an_toàn thực_phẩm theo yêu_cầu của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền được quy_định như thế_nào ?
Điều 12 . Hợp_tác quốc_tế Hợp_tác với các quốc_gia , các tổ_chức quốc_tế , các tổ_chức phi chính_phủ trong việc xây_dựng chính_sách , kinh_nghiệm quản_lý , nghiên_cứu khoa_học , trao_đổi chuyên_gia , hỗ_trợ kỹ_thuật và tài_chính về lĩnh_vực gia_đình theo quy_định của pháp_luật .
0
Cộng_sinh công_nghiệp trong khu công_nghiệp là hoạt_động gì ?
Điều 2 . Bãi_bỏ điểm c khoản 1 Điều 40 của Quy_chế thi tốt_nghiệp trung_học phổ_thông ban_hành kèm theo Thông_tư số 15 / 2020 / TT - BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo .
0
Thời_gian tổ_chức khám sức_khỏe cho thí_sinh đăng_ký vào các trường quân_đội trong năm 2021 là khi nào ?
Điều 17 . Hủy_bỏ hiệu_lực của quyết_định phê_duyệt , chỉ_định 1 . Hủy_bỏ hiệu_lực của quyết_định phê_duyệt , chỉ_định được áp_dụng cho các trường_hợp sau đây : a ) Tổ_chức được chỉ_định giữ chuẩn quốc_gia bị phá_sản , giải_thể theo quy_định của pháp_luật ; b ) Tổ_chức có quyết_định đình_chỉ đã quá thời_hạn tạm_thời đình_chỉ nhưng không hoàn_thành việc khắc_phục hậu_quả ; c ) Tổ_chức được chỉ_định giữ chuẩn quốc_gia có văn_bản đề_nghị không tiếp_tục thực_hiện việc giữ chuẩn quốc_gia như được chỉ_định ; d ) Chuẩn quốc_gia bị mất , hư_hỏng không khắc_phục được . 2 . Trên_cơ_sở đề_nghị của Tổng_cục , Bộ_trưởng Bộ Khoa_học và Công_nghệ ban_hành_quyết_định hủy bỏ hiệu_lực của quyết_định phê_duyệt , chỉ_định ( gọi tắt là quyết_định hủy bỏ hiệu_lực ) . 3 . Quyết_định hủy bỏ hiệu_lực được gửi cho tổ_chức được chỉ_định giữ chuẩn quốc_gia và được đăng_tải trên Cổng thông_tin điện_tử của Bộ Khoa_học và Công_nghệ , của Tổng_cục .
0
Công_bố bản_án , quyết_định tòa_án đối_với doanh_nghiệp nhỏ và vừa trên cổng thông_tin điện_tử được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Tổ_chức thực_hiện 1 . Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương có trách_nhiệm chỉ_đạo Ủy_ban nhân_dân các đô_thị trực_thuộc và các đơn_vị có liên_quan tổ_chức xây_dựng báo_cáo xây_dựng đô_thị tăng_trưởng xanh làm căn_cứ triển_khai các hoạt_động xây_dựng đô_thị tăng_trưởng xanh tại các đô_thị trực_thuộc . 2 . Sở Xây_dựng là cơ_quan đầu_mối tham_mưu cho Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh về thực_hiện xây_dựng đô_thị tăng_trưởng xanh trên địa_bàn . 3 . Sở Xây_dựng các thành_phố trực_thuộc Trung_ương , Ủy_ban nhân_dân cấp huyện tổ_chức lập báo_cáo xây_dựng đô_thị tăng_trưởng xanh ; xác_định rõ các nhiệm_vụ công_việc cụ_thể lập báo_cáo , tổ_chức lựa_chọn đơn_vị tư_vấn ( nếu có ) lập báo_cáo xây_dựng đô_thị tăng_trưởng xanh năm cơ_sở và theo giai_đoạn theo quy_định pháp_luật hiện_hành . 4 . Các đô_thị chủ_động đề_xuất , hợp_tác với các tổ_chức , đơn_vị , cơ_quan trong nước và quốc_tế để hỗ_trợ , tài_trợ cho công_tác đánh_giá hiện_trạng , lập báo_cáo , theo_dõi và giám_sát thực_hiện các chỉ_tiêu xây_dựng đô_thị tăng_trưởng xanh . 5 . Bộ Xây_dựng phối_hợp với Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương , Ủy_ban nhân_dân cấp huyện vận_động các nguồn vốn tài_trợ , hỗ_trợ để hướng_dẫn , phổ_biến và triển_khai thí_điểm xây_dựng đô_thị tăng_trưởng xanh đối_với các đô_thị . 6 . Bộ Xây_dựng chủ_trì , tổ_chức triển_khai , hướng_dẫn , giám_sát và đánh_giá tình_hình thực_hiện báo_cáo xây_dựng đô_thị tăng_trưởng xanh nhằm thúc_đẩy thực_hiện chiến_lược tăng_trưởng xanh quốc_gia tại các đô_thị .
0
Không treo biển thông_báo không bán thuốc_lá cho người dưới 18 tuổi phạt 1 triệu được quy_định như thế_nào ?
Điều 11 . Tổ_chức trao_tặng Kỷ_niệm chương 1 . Thời_gian tổ_chức trao_tặng Kỷ_niệm chương vào đợt Kỷ_niệm Ngày truyền_thống ngành Thanh_tra Việt_Nam ( ngày 23 tháng 11 ) hàng năm . 2 . Cơ_quan , đơn_vị có cá_nhân được tặng Kỷ_niệm chương có trách_nhiệm chủ_trì , giúp Thường_trực Hội_đồng Thi_đua - Khen_thưởng ngành Thanh_tra tổ_chức lễ trao_tặng . 3 . Văn_phòng , Thanh_tra Chính_phủ chủ_trì , phối_hợp với Vụ Tổ_chức Cán_bộ , Thanh_tra Chính_phủ tham_mưu cho Tổng_Thanh_tra Chính_phủ tổ_chức trao_tặng Kỷ_niệm chương cho lãnh_đạo Mặt_trận Tổ_quốc và các đoàn_thể chính_trị - xã_hội ở Trung_ương , các cá_nhân đã và đang công_tác tại Thanh_tra Chính_phủ và một_số trường_hợp đặc_biệt quy_định tại Khoản 3 , 4 Điều 4 Thông_tư này .
0
Quy_định về trách_nhiệm quản_lý nhà_nước của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội trong phòng_chống tác_hại của rượu_bia được quy_định như thế_nào ?
Điều 20 . Trách_nhiệm quản_lý nhà_nước của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội 1 . Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan , tổ_chức có liên_quan hướng_dẫn và tổ_chức thực_hiện việc phòng , chống tác_hại của rượu , bia đối_với trẻ_em , người cao_tuổi . 2 . Xây_dựng nội_dung và tổ_chức thông_tin , giáo_dục , truyền_thông về tác_hại và phòng , chống tác_hại của rượu , bia phù_hợp với lứa tuổi của người học trong các cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp ; tổ_chức việc thông_tin , giáo_dục , truyền_thông cho người lao_động về tác_hại của rượu , bia , không uống rượu , bia ngay trước , trong giờ làm_việc , học_tập và nghỉ giữa giờ làm_việc , không_vận_hành máy_móc sau khi uống rượu , bia . 3 . Chỉ_đạo , kiểm_tra , giám_sát quy_định cấm uống và bán rượu , bia trong cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp và quy_định không sử_dụng lao_động là người chưa đủ 18 tuổi trực_tiếp tham_gia vào việc sản_xuất , mua_bán rượu , bia .
1
Xe 5 chỗ có được chở 8 người không ?
Điều 73 . Vi_phạm các quy_định về quảng_cáo sản_phẩm sữa và sản_phẩm dinh_dưỡng dùng cho trẻ 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với hành_vi quảng_cáo sữa và sản_phẩm dinh_dưỡng dùng cho trẻ có nội_dung không phù_hợp với Giấy tiếp_nhận bản công_bố hợp quy hoặc Giấy xác_nhận công_bố phù_hợp quy_định an_toàn thực_phẩm . 2 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi quảng_cáo sữa và sản_phẩm dinh_dưỡng dùng cho trẻ mà thiếu một trong các nội_dung sau đây : a ) Tên sản_phẩm ; b ) Tên và địa_chỉ của tổ_chức , cá_nhân chịu trách_nhiệm đưa sản_phẩm ra thị_trường . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc cải_chính thông_tin đối_với hành_vi quy_định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều này ; b ) Buộc tháo_gỡ , tháo_dỡ hoặc xóa quảng_cáo đối_với hành_vi quy_định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều này .
0
Sở Tài_nguyên và Môi_trường thu phí bảo_vệ môi_trường đối_với nước_thải của những đối_tượng nào ?
Điều 16 . Lập , cấp mã và gửi hóa_đơn điện_tử có mã của cơ_quan thuế 1 . Lập_hóa_đơn điện_tử có mã của cơ_quan thuế a ) Doanh_nghiệp , tổ_chức kinh_tế , tổ_chức khác , hộ , cá_nhân kinh_doanh thuộc đối_tượng nêu tại khoản 1 Điều 13 Nghị_định này nếu truy_cập Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế để lập hóa_đơn thì sử_dụng tài_khoản đã được cấp khi đăng_ký để thực_hiện : - Lập_hóa_đơn bán hàng_hóa , cung_ứng dịch_vụ . - Ký số , ký điện_tử trên các hóa_đơn đã lập và gửi hóa_đơn để cơ_quan thuế_cấp mã . b ) Trường_hợp sử_dụng hóa_đơn điện_tử có mã của cơ_quan thuế thông_qua tổ_chức cung_cấp dịch_vụ hóa_đơn điện_tử : Doanh_nghiệp , tổ_chức kinh_tế , tổ_chức khác , hộ , cá_nhân kinh_doanh truy_cập vào trang thông_tin điện_tử của tổ_chức cung_cấp dịch_vụ hóa_đơn điện_tử hoặc sử_dụng phần_mềm_hóa_đơn điện_tử của đơn_vị để thực_hiện : - Lập_hóa_đơn bán hàng_hóa , cung_cấp dịch_vụ . - Ký số , ký điện_tử trên các hóa_đơn đã lập và gửi hóa_đơn qua tổ_chức cung_cấp dịch_vụ hóa_đơn điện_tử để cơ_quan thuế_cấp mã . 2 . Cấp mã_hóa_đơn a ) Hóa_đơn được cơ_quan thuế_cấp mã phải đảm_bảo : - Đúng thông_tin đăng_ký theo quy_định tại Điều 14 Nghị_định này . - Đúng định_dạng về hóa_đơn điện_tử theo quy_định tại Điều 8 Nghị_định này . - Đầy_đủ nội_dung về hóa_đơn điện_tử theo quy_định tại Điều 6 Nghị_định này . - Không thuộc trường_hợp ngừng sử_dụng hóa_đơn điện_tử có mã của cơ_quan thuế theo quy_định tại khoản 1 Điều 15 Nghị_định này . b ) Hệ_thống cấp mã_hóa_đơn của Tổng_cục Thuế_tự_động thực_hiện cấp mã_hóa_đơn và gửi trả kết_quả cấp mã_hóa_đơn cho người gửi . 3 . Doanh_nghiệp , tổ_chức kinh_tế , tổ_chức khác , hộ , cá_nhân kinh_doanh bán hàng_hóa , cung_ứng dịch_vụ có trách_nhiệm gửi hóa_đơn điện_tử đã được cấp mã của cơ_quan thuế cho người mua . Phương_thức gửi và nhận hóa_đơn được thực_hiện theo thỏa_thuận giữa người bán và người mua .
0
Nơi mở tài_khoản của Kho_bạc Nhà_nước đối_với Sở Giao_dịch KBNN được quy_định như thế_nào ?
Điều 25 . Điều_kiện chuyên_môn của chủ cơ_sở bán_lẻ thuốc , người bán_lẻ thuốc 1 . Điều_kiện chuyên_môn của chủ cơ_sở bán_lẻ thuốc được quy_định như sau : a ) Nhà_thuốc phải do dược_sĩ có trình_độ đại_học đứng_tên chủ cơ_sở ; b ) Quầy thuốc phải do dược_sĩ có trình_độ từ trung_học trở lên đứng_tên chủ cơ_sở ; c ) Đại_lý bán thuốc của doanh_nghiệp phải do người có trình_độ chuyên_môn từ dược_tá trở lên đứng_tên chủ cơ_sở ; d ) Tủ thuốc của trạm y_tế phải do người có trình_độ chuyên_môn từ dược_tá trở lên đứng_tên chủ cơ_sở ; trường_hợp chưa có người có chuyên_môn từ dược_tá trở lên thì phải có người có trình_độ chuyên_môn từ y_sỹ trở lên đứng_tên ; đ ) Cơ_sở bán_lẻ thuốc chuyên bán thuốc đông_y , thuốc từ dược_liệu phải do dược_sĩ có trình_độ trung_học trở lên hoặc người có văn_bằng , chứng_chỉ về y_học cổ_truyền hoặc dược_học cổ_truyền đứng_tên chủ cơ_sở . 2 . Người bán_lẻ thuốc tại cơ_sở bán_lẻ thuốc quy_định tại các điểm a , b , c và đ khoản 1 Điều này phải có trình_độ chuyên_môn từ dược_tá trở lên ; tại điểm d khoản 1 Điều này phải có chuyên_môn về y , dược .
0
Thẻ luật_sư có thời_hạn không ?
Điều 13 . Thời_gian sinh_hoạt , giải_trí và hoạt_động thư_viện của phạm_nhân 1 . Ngoài thời_gian_lao_động , học_tập hàng ngày và trong các ngày nghỉ chủ_nhật , ngày lễ , Tết , phạm_nhân được tham_gia các hoạt_động thể_dục , thể_thao , sinh_hoạt văn_hóa , văn_nghệ , vui_chơi , giải_trí , đọc sách , báo phù_hợp với điều_kiện trại_giam , trại tạm giam , nhà tạm giữ và yêu_cầu của công_tác giam_giữ , quản_lý , giáo_dục cải_tạo phạm_nhân . 2 . Tất_cả nội_dung , chương_trình , tài_liệu liên_quan đến nhu_cầu sinh_hoạt , giải_trí của phạm_nhân phải do Giám_thị trại_giam , trại tạm giam , Thủ_trưởng cơ_quan Thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện xét_duyệt . 3 . Tại các phân trại của trại_giam được thành_lập thư_viện và tại các phân trại quản_lý phạm_nhân trong trại tạm giam , khu giam_giữ phạm_nhân phục_vụ tại nhà tạm giữ được bố_trí tủ đựng sách , báo cho phạm_nhân đọc . Thư_viện được trang_bị bàn , ghế , tủ đựng sách , máy_vi_tính , các loại sách , báo , ấn_phẩm khác phục_vụ nhu_cầu đọc sách , báo và giải_trí cho phạm_nhân . Các trại_giam , trại tạm giam , cơ_quan Thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện phối_hợp với ngành Văn_hóa , thể_thao và du_lịch nơi đơn_vị đóng để được cung_cấp , trao_đổi các loại sách , báo cho phạm_nhân đọc , đồng_thời có_thể tiếp_nhận các loại sách , báo chuyên_ngành phù_hợp với yêu_cầu giáo_dục , học nghề của phạm_nhân do cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân khác gửi . Các loại sách , báo , ấn_phẩm trước khi cho phạm_nhân đọc phải được cán_bộ có trách_nhiệm kiểm_duyệt kỹ về nội_dung . 4 . Thời_gian sinh_hoạt văn_hóa , văn_nghệ và vui_chơi giải_trí của phạm_nhân là người chưa thành_niên được tăng gấp hai lần so với phạm_nhân là người đã thành_niên .
0
Tài_xế xe_khách tự_ý vận_chuyển hành_khách trong đợt dịch covid - 19 bị phạt bao_nhiêu ?
Điều 6 như sau : “ Điều 6a . Thu_hồi giấy_phép vận_chuyển vật_liệu nổ công_nghiệp 1 . Giấy_phép vận_chuyển vật_liệu nổ công_nghiệp bị thu_hồi trong các trường_hợp sau : a ) Giấy_phép được cấp không đúng thẩm_quyền ; b ) Doanh_nghiệp được cấp giấy_phép vận_chuyển vật_liệu nổ công_nghiệp do đã giả_mạo hồ_sơ để được cấp ; c ) Doanh_nghiệp được cấp giấy_phép vận_chuyển vật_liệu nổ công_nghiệp không đáp_ứng đủ các điều_kiện quy_định tại Điều 4 Thông_tư này . 2 . Thẩm_quyền thu_hồi giấy_phép vận_chuyển vật_liệu nổ công_nghiệp được quy_định như sau : Người có thẩm_quyền cấp , điều_chỉnh giấy_phép vận_chuyển vật_liệu nổ công_nghiệp quy_định tại Điều 6 Thông_tư này và cấp trên trực_tiếp của người đó có thẩm_quyền thu_hồi giấy_phép vận_chuyển vật_liệu nổ công_nghiệp quy_định tại khoản 1 Điều này . ” 6 . Khoản 4 Điều 7 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ 4 . Cục_trưởng Cục Cảnh_sát quản_lý hành_chính về trật_tự xã_hội quyết_định hoặc ủy quyền cho Trưởng_phòng Cảnh_sát quản_lý hành_chính về trật_tự xã_hội Công_an tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương quyết_định tạm ngừng cấp giấy_phép hoặc tạm ngừng hiệu_lực thi_hành của giấy_phép vận_chuyển vật_liệu nổ công_nghiệp khi có yêu_cầu bảo_đảm an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội trong các hoạt_động cấp quốc_gia hoặc ở những khu_vực có yêu_cầu đặc_biệt về bảo_đảm an_ninh , trật_tự . ” 7 . Khoản 3 Điều 8 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ 3 . Chỉ tiếp_nhận vật_liệu nổ công_nghiệp theo giấy_phép vận_chuyển do cơ_quan Cảnh_sát quản_lý hành_chính về trật_tự xã_hội có thẩm_quyền cấp . ” 8 . Ban_hành kèm theo Thông_tư này các biểu_mẫu sau : a ) Mẫu VC02 ( Giấy đăng_ký tiếp_nhận vật_liệu nổ công_nghiệp ) thay_thế mẫu VC02 ban_hành kèm theo Thông_tư số 35 / 2010 / TT - BCA ; b ) Mẫu VC02A ( Giấy đăng_ký tiếp_nhận vật_liệu nổ công_nghiệp ) thay_thế mẫu VC02A ban_hành kèm theo Thông_tư số 35 / 2010 / TT - BCA ; c ) Mẫu VC03 ( Đơn đề_nghị cấp giấy_phép vận_chuyển vật_liệu nổ công_nghiệp ) thay_thế mẫu VC03 ban_hành kèm theo Thông_tư số 35 / 2010 / TT - BCA ; d ) Mẫu VC04 ( Giấy_phép vận_chuyển vật_liệu nổ công_nghiệp ) thay_thế mẫu VC04 ban_hành kèm theo Thông_tư số 35 / 2010 / TT - BCA ; đ ) Mẫu VC05 ( Báo_hiệu phương_tiện vận_chuyển vật_liệu nổ công_nghiệp ) thay_thế mẫu VC05 ban_hành kèm theo Thông_tư số 35 / 2010 / TT - BCA.
0
Nhiệm_kỳ Lãnh_sự danh_dự là mấy năm ?
Điều 11 . Phương_pháp đánh_giá công_tác phòng , chống tham_nhũng 1 . Các bộ , ngành , địa_phương tiến_hành tự đánh_giá công_tác phòng , chống tham_nhũng trong phạm_vi ngành , lĩnh_vực , địa_phương thuộc thẩm_quyền quản_lý căn_cứ vào số điểm tổng_hợp trên thang điểm 100 , cụ_thể như sau : a ) Điểm thành_phần 1 được tính tối_đa là 30 ( điểm ) và tối_thiểu là 0 ( điểm ) dựa trên tổng_điểm số của các nội_dung đánh_giá được quy_định tại Khoản 1 Điều 10 Thông_tư này ; b ) Điểm thành_phần 2 được tính tối_đa là 40 ( điểm ) và tối_thiểu là 0 ( điểm ) căn_cứ vào cảm_nhận , trải nghiệm của người dân , doanh_nghiệp , cán_bộ , công_chức , viên_chức về công_tác phòng , chống tham_nhũng ; c ) Điểm tổng_hợp được tính như sau : Điểm tổng_hợp = ( 2 ) x Điểm thành_phần 1 + ( 1 ) x Điểm thành_phần 2 . Ví_dụ : Nếu qua tổng_hợp_số_liệu thống_kê cho thấy , điểm thành_phần 1 là 20 ( điểm ) và điểm thành_phần 2 là 30 , thì điểm tổng_hợp sẽ là : 2 x 20 + 1 x 30 = 70 . 2 . Hằng năm , các bộ , ngành , địa_phương gửi kết_quả tự đánh_giá công_tác phòng , chống tham_nhũng và các thông_tin , dữ_liệu có liên_quan cho Thanh_tra Chính_phủ để phục_vụ công_tác quản_lý nhà_nước về phòng , chống tham_nhũng .
0
Mức phạt đối_với hành_vi chậm_trễ trong việc cứu_trợ hàng dự_trữ quốc_gia được quy_định như thế_nào ?
Điều 8 . Cách xếp lương 1 . Viên_chức được bổ_nhiệm vào các chức_danh nghề_nghiệp giáo_viên mầm_non quy_định tại Thông_tư này được áp_dụng bảng lương tương_ứng ban_hành kèm theo Nghị_định số 204 / 2004 / NĐ - CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính_phủ về chế_độ tiền_lương đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức và lực_lượng vũ_trang , cụ_thể như sau : a ) Giáo_viên mầm_non hạng III , mã_số V. 07.02.26 , được áp_dụng hệ_số lương của viên_chức loại A0 , từ hệ_số lương 2,10 đến hệ_số lương 4,89 ; b ) Giáo_viên mầm_non hạng II , mã_số V. 07.02.25 , được áp_dụng hệ_số lương của viên_chức loại A1 , từ hệ_số lương 2,34 đến hệ_số lương 4,98 ; c ) Giáo_viên mầm_non hạng I , mã_số V. 07.02.24 , được áp_dụng hệ_số lương của viên_chức loại A2 , nhóm A2 . 2 , từ hệ_số lương 4,0 đến hệ_số lương 6,38 . 2 . Việc xếp lương khi bổ_nhiệm vào hạng chức_danh nghề_nghiệp thực_hiện theo hướng_dẫn tại khoản 1 Mục II Thông_tư số 02 / 2007 / TT - BNV ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Bộ Nội_vụ hướng_dẫn xếp lương khi nâng ngạch , chuyển ngạch , chuyển_loại công_chức , viên_chức và theo quy_định hiện_hành của pháp_luật . Khi thực_hiện chính_sách tiền_lương mới , việc chuyển xếp sang lương mới thực_hiện theo quy_định của Chính_phủ .
0
Có ghi thông_tin chất phụ_gia trên nhãn hàng_hóa không ?
Điều 26 . Trách_nhiệm của gia_đình phạm_nhân 1 . Gia_đình , thân_nhân của phạm_nhân có trách_nhiệm phối_hợp với cơ_sở giam_giữ phạm_nhân để kịp_thời giáo_dục , động_viên và giúp_đỡ phạm_nhân giải_quyết khó_khăn , vướng_mắc trong chấp_hành án phạt tù ; tạo điều_kiện cho phạm_nhân yên_tâm_tư_tưởng , phấn_đấu sửa_chữa lỗi_lầm , cải_tạo tiến_bộ ; giúp thực_hiện các trách_nhiệm dân_sự do hành_vi phạm_tội của thân_nhân mình gây ra ; phối_hợp phòng , chống dịch_bệnh , chăm_sóc , điều_trị khi phạm_nhân ốm_đau , điều_trị bệnh ; nhận và quản_lý phạm_nhân khi được tạm đình_chỉ chấp_hành án phạt tù đưa về gia_đình chữa bệnh . 2 . Có_mặt tại cơ_sở giam_giữ phạm_nhân khi có đề_nghị của Thủ_trưởng cơ_sở giam_giữ phạm_nhân để trao_đổi , phối_hợp trong giáo_dục và chuẩn_bị cho phạm_nhân tái_hòa_nhập cộng_đồng ; kịp_thời thông_báo cho cơ_sở giam_giữ phạm_nhân , thông_tin tác_động đến việc chấp_hành án của phạm_nhân ; hành_vi vi_phạm nội_quy của phạm_nhân ; không tiếp_tay , bao_che đưa đồ_vật cấm vào nơi chấp_hành án phạt tù . 3 . Không lợi_dụng việc thăm gặp để đưa người không phải là thân_nhân gặp phạm_nhân ; lôi_kéo , tụ_tập đông người đến nơi chấp_hành án phạt tù gây ảnh_hưởng đến an_ninh , an_toàn cơ_sở giam_giữ phạm_nhân . 4 . Nhà_nước khuyến_khích gia_đình phạm_nhân hỗ_trợ vật_chất cho công_tác giáo_dục cải_tạo phạm_nhân , bao_gồm : Sách giáo_khoa , tài_liệu , đồ_dùng học_tập , sách , báo , thiết_bị xem truyền_hình , nghe đài , dụng_cụ_thể_dục , thể_thao , văn_hóa , văn_nghệ , vui_chơi giải_trí phục_vụ nâng cao đời_sống vật_chất , tinh_thần cho phạm_nhân .
0
Tổ_chức nào là thành_viên của Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam ?
Điều 25 . Xử_lý vi_phạm Tập_thể hoặc cá_nhân giáo_viên , cán_bộ , nhân_viên và học_viên của trung_tâm ngoại_ngữ , tin_học vi_phạm Quy_chế này thì tùy theo tính_chất và mức_độ vi_phạm bị xử_lý kỷ_luật , xử_phạt hành_chính hoặc truy_cứu trách_nhiệm hình_sự theo quy_định của pháp_luật ; nếu gây thiệt_hại phải bồi_thường theo quy_định của pháp_luật .
0
Chủ_tịch UBND Quận 3 tại TP HCM là do ai bổ_nhiệm ?
Điều 3 . Quy_định về quản_lý công_chức 1 . Công_chức của Ủy_ban nhân_dân phường thuộc biên_chế công_chức của Ủy_ban nhân_dân quận , Ủy_ban nhân_dân thành_phố thuộc Thành_phố Hồ_Chí_Minh và do Ủy_ban nhân_dân quận , Ủy_ban nhân_dân thành_phố thuộc Thành_phố Hồ_Chí_Minh quản_lý , sử_dụng . 2 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân Thành_phố Hồ_Chí_Minh quyết_định bổ_nhiệm , bổ_nhiệm lại , miễn_nhiệm , điều_động , luân_chuyển , biệt_phái , khen_thưởng , kỷ_luật , tạm đình_chỉ công_tác đối_với Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân quận ( sau đây gọi là Chủ_tịch quận ) , Phó_Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân quận ( sau đây gọi là Phó_Chủ_tịch quận ) , giao quyền Chủ_tịch quận , quyền Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân thành_phố thuộc Thành_phố Hồ_Chí_Minh theo quy_định của pháp_luật . 3 . Chủ_tịch quận và Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân thành_phố thuộc Thành_phố Hồ_Chí_Minh quyết_định bổ_nhiệm , bổ_nhiệm lại , miễn_nhiệm , điều_động , luân_chuyển , biệt_phái , khen_thưởng , kỷ_luật , tạm đình_chỉ công_tác đối_với Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân phường ( sau đây gọi là Chủ_tịch phường ) , Phó_Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân phường ( sau đây gọi là Phó_Chủ_tịch phường ) , người đứng đầu , cấp phó của người đứng đầu_cơ_quan chuyên_môn thuộc Ủy_ban nhân_dân quận , giao quyền Chủ_tịch phường theo quy_định của pháp_luật . 4 . Ủy_ban nhân_dân Thành_phố Hồ_Chí_Minh , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân thành_phố thuộc Thành_phố Hồ_Chí_Minh và Chủ_tịch quận thực_hiện việc tuyển_dụng , sử_dụng và quản_lý công_chức làm_việc tại Ủy_ban nhân_dân quận , Ủy_ban nhân_dân thành_phố thuộc Thành_phố Hồ_Chí_Minh và Ủy_ban nhân_dân phường theo quy_định của pháp_luật về thẩm_quyền và phân_cấp , ủy quyền . 5 . Sở Nội_vụ Thành_phố Hồ_Chí_Minh theo chức_năng , nhiệm_vụ được giao , có trách_nhiệm hướng_dẫn , kiểm_tra , thanh_tra việc tuyển_dụng , sử_dụng và quản_lý công_chức làm_việc tại Ủy_ban nhân_dân quận , Ủy_ban nhân_dân thành_phố thuộc Thành_phố Hồ_Chí_Minh và Ủy_ban nhân_dân phường .
1
Mức phạt khi điều_khiển xe ô_tô không lắp đủ bánh lốp theo nghị_định 100 / 2019 / NĐ - CP ?
Điều 31 . Lưu_trữ sổ , hồ_sơ về thi_hành án 1 . Trước khi đưa sổ , hồ_sơ thi_hành án vào lưu_trữ , cơ_quan thi_hành án dân_sự phải thực_hiện việc kiểm_tra , sắp_xếp , hoàn_thiện các thủ_tục , bảo_đảm đầy_đủ , chặt_chẽ . 2 . Sau khi kết_thúc việc thi_hành án , Chấp_hành viên được phân_công tổ_chức thi_hành vụ_việc phải kiểm_tra các tài_liệu có trong hồ_sơ ; ký , ghi rõ họ tên vào phía dưới , góc phải của bảng thống_kê và chuyển cho Thẩm_tra viên kiểm_tra , ký xác_nhận vào phía dưới , góc trái của bảng thống_kê , báo_cáo Thủ_trưởng cơ_quan thi_hành án dân_sự phê_duyệt đưa vào lưu_trữ . Thủ_trưởng cơ_quan thi_hành án ghi vào phía dưới góc phải trang 01 của bìa hồ_sơ : cho lưu_trữ kể từ ngày , tháng , năm ; ký_tên và đóng_dấu . Sau đó hồ_sơ được chuyển cho cán_bộ lưu_trữ . Việc chuyển_giao hồ_sơ cho cán_bộ lưu_trữ phải lập thành biên_bản và ghi rõ số_lượng hồ_sơ đưa vào lưu_trữ , kèm theo danh_mục hồ_sơ chuyển_giao . 3 . Việc lưu_trữ , bảo_quản , khai_thác , sử_dụng hồ_sơ về thi_hành án đã đưa vào lưu_trữ , thời_hạn lưu_trữ được thực_hiện theo quy_định pháp_luật về lưu_trữ . Người được phân_công thực_hiện nhiệm_vụ lưu_trữ hồ_sơ thi_hành án phải vào Sổ theo_dõi lưu_trữ hồ_sơ thi_hành án , ghi đầy_đủ các cột , mục ; sắp_xếp hồ_sơ lưu_trữ đảm_bảo khoa_học , thuận_lợi cho việc kiểm_tra , khai_thác , sử_dụng , bảo_quản . Trường_hợp cần rút hồ_sơ lưu_trữ để phục_vụ công_tác kiểm_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , nghiên_cứu khoa_học và yêu_cầu khác thì phải có sự đồng_ý của Thủ_trưởng cơ_quan thi_hành án dân_sự .
0
Mức phạt khi quay người về phía sau để điều_khiển xe_máy
Điều 27 . Quy_trình điều_chỉnh kế_hoạch sử_dụng đất cấp tỉnh Việc điều_chỉnh kế_hoạch sử_dụng đất cấp tỉnh được thực_hiện theo quy_trình quy_định tại Điều 17 của Thông_tư này .
0
Cấp giấy_phép hoạt_động đo_đạc và bản_đồ được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Mật_độ hướng_dẫn tập_luyện 1 . Mỗi người hướng_dẫn tập_luyện hướng_dẫn không quá 30 người trong một buổi tập . 2 . Mật_độ tập_luyện được bảo_đảm ít_nhất 10m2 / người .
0
Kỳ thống_kê hình_sự liên_ngành được quy_định như thế_nào ?
Điều 34 . Xử_lý vi_phạm trong quá_trình kiểm_tra chất_lượng thuốc nhập_khẩu Trong quá_trình kiểm_tra chất_lượng thuốc nhập_khẩu , khi phát_hiện thuốc không đáp_ứng yêu_cầu về ghi nhãn , số đăng_ký , yêu_cầu về điều_kiện liên_quan đến quá_trình bảo_quản , vận_chuyển thuốc và các biện_pháp quản_lý chất_lượng theo quy_chuẩn kỹ_thuật tương_ứng_đối_với thuốc thì xử_lý như sau : 1 . Thuốc_nhập_khẩu , có phiếu kiểm_nghiệm xác_định chất_lượng thuốc nhưng không đáp_ứng yêu_cầu về nhãn hàng_hóa thì cơ_quan kiểm_tra chất_lượng sản_phẩm , hàng_hoá yêu_cầu cơ_sở nhập_khẩu , ủy_thác nhập_khẩu khắc_phục trước khi xác_nhận để làm thủ_tục nhập_khẩu với cơ_quan hải_quan . 2 . Trường_hợp thuốc được Bộ Y_tế cho phép nhập_khẩu , đáp_ứng yêu_cầu về ghi nhãn nhưng phiếu kiểm_nghiệm xác_định chất_lượng thuốc không đầy_đủ chỉ_tiêu theo tiêu_chuẩn chất_lượng hoặc thuốc có dấu_hiệu không còn nguyên_vẹn , bao_bì bị hư_hại , thuốc có biến_đổi , không đồng_nhất về cảm_quan hoặc không đảm_bảo điều_kiện bảo_quản yêu_cầu thì cơ_quan kiểm_tra chất_lượng sản_phẩm , hàng_hoá yêu_cầu cơ_sở nhập_khẩu lựa_chọn một trong số tổ_chức giám_định đã được chỉ_định hoặc thừa_nhận thực_hiện việc đánh_giá và cấp phiếu kiểm_nghiệm xác_định chất_lượng thuốc tại cửa_khẩu nhập . 3 . Trong trường_hợp kết_quả thử_nghiệm , giám_định chất_lượng hàng_hoá xác_định thuốc không đáp_ứng tiêu_chuẩn chất_lượng đã đăng_ký , tuỳ theo tính_chất , mức_độ vi_phạm , cơ_quan kiểm_tra kiến_nghị cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền áp_dụng một hoặc các biện_pháp xử_lý sau đây : a ) Yêu_cầu cơ_sở nhập_khẩu tái_xuất hoặc tiêu_hủy hàng_hoá đó ; b ) Cơ_quan kiểm_tra chất_lượng xem_xét việc tăng_cường kiểm_tra tại cửa_khẩu hoặc kiến_nghị cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ra quyết_định tạm dừng hoặc dừng nhập_khẩu , rút số đăng_ký lưu_hành của thuốc vi_phạm hoặc toàn_bộ các thuốc của cơ_sở sản_xuất , cung_cấp thuốc vi_phạm ; đồng_thời có biện_pháp xử_lý đối_với cơ_sở sản_xuất , cơ_sở cung_cấp và cơ_sở nhập_khẩu theo các quy_định hiện_hành .
0
Quy_định về công_tác chuẩn_bị trước khi tổ_chức thi_tuyển phương_án kiến_trúc được quy_định như thế_nào ?
Điều 24 . Hiệu_lực thi_hành Thông_tư này có hiệu_lực kể từ ngày 1 / 8 / 2011 .
0
Trình_tự thỏa_thuận thông_số kỹ_thuật xây_dựng luồng đường thủy_nội_địa được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Tiêu_chuẩn tạp chi vệ_sinh Tiêu_chuẩn tạp chi vệ_sinh được trang cấp theo từng loại_hình cơ_sở y_tế trong Công_an nhân_dân và được phân_loại theo địa_bàn vùng , miền khác nhau .
0
Mức phạt nhân_viên phục_vụ trên xe_khách sang_nhượng khách dọc đường cho xe khác mà không được đồng_ý được quy_định như thế_nào ?
Điều 21 . Yêu_cầu_an_toàn khi vận_chuyển đá thủ_công 1 . Vận_chuyển bằng xe cải_tiến : 1.1 . Khi bốc đá lên xe phải đỗ xe ở nơi bằng_phẳng , người bốc dá không đứng sát hai thành xe ; 1.2 . Đá phải xếp gọn_gàng , không xếp cao quá thành xe ; 1.3 . Xe có tải phải đi cách nhau ít_nhất 5m . Khi xuống_dốc phải quay đầu xe và người kéo xe không được ở phía trước xe ; 1.4 . Khi xe lên dốc phải chú_ý đề_phòng đá lăn ; 1.5 . Đường xe phải đủ rộng để hai xe tránh nhau ( nếu đi hai chiều ) . 2 . Vận_chuyển bằng cách gánh , bốc tay 2.1 . Đường cho người gánh đá phải bằng_phẳng , nếu độ dốc trên 300 phải làm bậc . Nếu đường trơn phải có biện_pháp chống trượt . 2.2 . Trước khi gánh phải kiểm_tra lại đòn_gánh , quang , sọt đảm_bảo chắc_chắn mới sử_dụng . 2.3 . Khi gánh đá qua hào , rãnh , khe phải có cầu rộng ít_nhất 0,6 m , có tay_vịn chắc_chắn và có biện_pháp chống trượt khi trời mưa . 2.4 . Khi bê đá phải đề_phòng những hòn đá nứt_rạn . Bốc đá ở đống phải bốc từ trên xuống dưới , không được moi ở chân đống đá .
0
Hạn_mức giao_dịch thu - chi tiền_mặt và hạn_mức tồn_quỹ trong ngày đối_với giao_dịch_viên tại tổ_chức tín_dụng được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Lập kế_hoạch lựa_chọn nhà_thầu Doanh_nghiệp cung_cấp dịch_vụ sự_nghiệp công_lập kế_hoạch lựa_chọn nhà_thầu , trình Cục Hàng_hải Việt_Nam phê_duyệt theo quy_định của pháp_luật về đấu_thầu .
0
Nghiên_cứu y_sinh_học đa trung_tâm là gì ?
Điều 8 . Vi_phạm_quy_định về hệ_thống kiểm_soát nội_bộ , kiểm_toán độc_lập 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi không báo_cáo kết_quả kiểm_toán nội_bộ , kiểm_toán độc_lập , báo_cáo về hệ_thống kiểm_soát nội_bộ theo quy_định của pháp_luật . 2 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không lựa_chọn tổ_chức kiểm_toán độc_lập theo quy_định tại khoản 1 Điều 42 Luật Các tổ_chức tín_dụng ; b ) Không thông_báo cho Ngân_hàng Nhà_nước về tổ_chức kiểm_toán độc_lập được lựa_chọn trong thời_hạn 30 ngày theo quy_định tại khoản 2 Điều 42 Luật Các tổ_chức tín_dụng . 3 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Kiểm_toán nội_bộ không thực_hiện những nội_dung quy_định tại khoản 2 Điều 41 Luật Các tổ_chức tín_dụng và các quy_định pháp_luật ; b ) Không thực_hiện kiểm_toán độc_lập theo quy_định tại khoản 1 Điều 42 Luật Các tổ_chức tín_dụng và quy_định pháp_luật , không thực_hiện kiểm_toán độc_lập lại trong trường_hợp báo_cáo kiểm_toán có ý_kiến ngoại_trừ của tổ_chức kiểm_toán độc_lập theo quy_định tại khoản 3 Điều 42 Luật Các tổ_chức tín_dụng và quy_định của pháp_luật ; c ) Không thực_hiện giám_sát của quản_lý cấp cao , kiểm_soát nội_bộ , quản_lý rủi_ro , đánh_giá nội_bộ về mức đủ vốn theo quy_định của pháp_luật . 4 . Phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 150.000.000 đồng đối_với hành_vi không thành_lập kiểm_toán nội_bộ chuyên_trách thuộc Ban kiểm_soát . 5 . Phạt tiền từ 200.000.000 đồng đến 250.000.000 đồng đối_với hành_vi không xây_dựng hệ_thống kiểm_soát nội_bộ theo quy_định tại khoản 1 , khoản 2 Điều 40 Luật Các tổ_chức tín_dụng .
0
Văn_bản thỏa_thuận phân_chia tài_sản sau khi ly_hôn đã chứng_thực sẽ hủy theo trình_tự nào ?
Điều 22 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 . 2 . Thông_tư liên_tịch số 47 / 2009 / TTLT - BTC - BLĐTBXH ngày 11 tháng 3 năm 2009 của Bộ Tài_chính , Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội hướng_dẫn cấp_phát , quản_lý và sử_dụng kinh_phí thực_hiện chính_sách ưu_đãi người có công với cách_mạng và người trực_tiếp tham_gia kháng_chiến do ngành Lao_động - Thương_binh và Xã_hội quản_lý hết hiệu_lực thi_hành kể từ ngày Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành .
0
Không xem_xét xác_nhận thương_binh đối_với những trường_hợp nào ?
Điều 17 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực kể từ ngày 25 tháng 02 năm 2015 . 2 . Nghị_định này thay_thế Nghị_định số 71 / 1998 / NĐ - CP ngày 08 tháng 9 năm 1998 của Chính_phủ về ban_hành Quy_chế thực_hiện dân_chủ trong hoạt_động của cơ_quan .
0
Định_nghĩa thu_nhập từ hoạt_động phục_vụ Chính_phủ theo Hiệp_định tránh đánh thuế hai lần được quy_định như thế_nào ?
Điều 25 . Đăng_ký nộp thuế_điện_tử 1 . Trường_hợp đăng_ký nộp thuế_điện_tử qua Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế , người nộp thuế thực_hiện đăng_ký nộp thuế_điện_tử , thay_đổi thông_tin , ngừng giao_dịch nộp thuế_điện_tử theo quy_định tại Điều 15 , Điều 16 , Điều 17 hoặc Điều 32 , Điều 33 , Điều 34 ( trường_hợp sử_dụng dịch_vụ T - VAN ) Thông_tư này . 2 . Trường_hợp đăng_ký nộp thuế_qua hình_thức thanh_toán điện_tử của ngân_hàng ( Internet , Mobile , ATM , POS và các hình_thức thanh_toán điện_tử khác ) , người nộp thuế thực_hiện theo quy_định của ngân_hàng .
0
16 tuổi có được tự mình mua xe_máy không ?
Điều 4 . Nguyên_tắc chung đối_với tàu quân_sự nước_ngoài đến Việt_Nam 1 . Tàu quân_sự nước_ngoài đến Việt_Nam phải được phép của các cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền của Việt_Nam theo quy_định của Nghị_định này . 2 . Tàu quân_sự nước_ngoài đến Việt_Nam phải tôn_trọng , tuân_thủ các quy_định của pháp_luật Việt_Nam , quy_định tại Nghị_định này , trừ trường_hợp có thỏa_thuận khác giữa quốc_gia có tàu và các cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền của Việt_Nam qua đường ngoại_giao trước khi tàu đến Việt_Nam . 3 . Chương_trình hoạt_động của tàu và các thành_viên trên tàu phải thực_hiện theo kế_hoạch đã thỏa_thuận , trường_hợp có sự thay_đổi , phát_sinh phải được phép của các cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền của Việt_Nam . 4 . Khi tàu quân_sự nước_ngoài đến lãnh_hải Việt_Nam để vào cảng : a ) Tàu_ngầm và các phương_tiện đi ngầm khác phải hoạt_động ở trạng_thái nổi trên mặt_nước và phải treo cờ quốc_tịch , trừ trường_hợp được phép của Chính_phủ Việt_Nam hoặc theo thỏa_thuận giữa Chính_phủ Việt_Nam và chính_phủ của quốc_gia mà tàu_thuyền đó mang cờ ; b ) Bên ngoài thân tàu phải ghi rõ số_hiệu , tên tàu ; c ) Đưa toàn_bộ vũ_khí về tư_thế quy không hoặc ở trạng_thái bảo_quản ; d ) Dừng lại ở vùng đón trả hoa_tiêu để làm thủ_tục nhập_cảnh và theo hướng_dẫn của cảng_vụ , hoa_tiêu Việt_Nam ; đ ) Chỉ được sử_dụng các thiết_bị cần_thiết bảo_đảm cho an_toàn hàng_hải và tần_số liên_lạc đã đăng_ký ; e ) Đến đúng cảng biển theo tuyến đường và hành_lang quy_định . 5 . Tàu quân_sự nước_ngoài đến lãnh_hải Việt_Nam phải treo quốc_kỳ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam ở vị_trí ngang bằng với quốc_kỳ của nước có tàu quân_sự . Trường_hợp tàu quân_sự nước_ngoài muốn treo cờ lễ , cờ tang , kéo còi trong các dịp nghi_lễ của nước mình , Thuyền_trưởng / Trưởng_đoàn phải xin phép và được Cảng_vụ hàng_hải hoặc cấp có thẩm_quyền tại cảng biển , cảng quân_sự nơi tàu neo đậu chấp_thuận . 6 . Tàu quân_sự nước_ngoài đến Việt_Nam muốn di_chuyển từ cảng biển này sang cảng biển khác của Việt_Nam ( chuyển cảng ) phải ghi rõ tại Công_hàm đề_nghị và Tờ khai ( Mẫu 1 hoặc Mẫu 2 ) và được Bộ Quốc_phòng chấp_thuận bằng văn_bản .
0
Trách_nhiệm của chủ khai_thác bến khách ngang sông về việc đảm_bảo_an_toàn cho hành_khách ngang sông được quy_định như thế_nào ?
Điều 62 . Nộp Hồ_sơ yêu_cầu rà_soát cuối kỳ 1 . Chậm nhất 12 tháng trước ngày quyết_định áp_dụng biện_pháp chống bán phá_giá , chống trợ_cấp hết hiệu_lực , Cơ_quan điều_tra thông_báo về việc nhận Hồ_sơ yêu_cầu rà_soát cuối kỳ việc áp_dụng biện_pháp chống bán phá_giá , chống trợ_cấp . 2 . Trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày có thông_báo của Cơ_quan điều_tra , nhà sản_xuất trong nước_đại_diện cho ngành sản_xuất trong nước theo quy_định tại khoản 2 Điều 79 và khoản 2 Điều 87 của Luật Quản_lý ngoại_thương có quyền nộp Hồ_sơ yêu_cầu rà_soát cuối kỳ việc áp_dụng biện_pháp chống bán phá_giá , chống trợ_cấp .
0
Thẩm_quyền phê_duyệt dự_án tu_bổ di_tích , báo_cáo kinh_tế - kỹ_thuật tu_bổ di_tích được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Tổ_chức tín_dụng là hợp_tác_xã gồm ngân_hàng hợp_tác_xã , quỹ tín_dụng nhân_dân . 2 . Tổ_chức , cá_nhân có liên_quan đến thành_lập , chấm_dứt hoạt_động , giải_thể , thay_đổi tên , địa_điểm đặt trụ_sở chi_nhánh , phòng giao_dịch , văn_phòng đại_diện và đơn_vị sự_nghiệp của ngân_hàng hợp_tác_xã , phòng giao_dịch của quỹ tín_dụng nhân_dân ; mở , chấm_dứt hoạt_động điểm giới_thiệu dịch_vụ của quỹ tín_dụng nhân_dân .
0
Thời_gian đi nghĩa_vụ Công_an là bao_lâu ?
Điều 11 . Các loại_hình khen_thưởng Các loại_hình khen_thưởng ( Khen_thưởng theo công_trạng và thành_tích đạt được , Khen_thưởng theo chuyên_đề ( hoặc theo đợt ) , Khen_thưởng đột_xuất , Khen_thưởng quá_trình cống_hiến , Khen_thưởng đối_ngoại ) của Ủy_ban Dân_tộc thực_hiện theo quy_định tại Khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 6 Điều 10 Thông_tư số 07 / 2014 / TT - BNV.
0
Ngừng , giảm mức cung_cấp điện không khẩn_cấp trong những trường_hợp nào ?
Điều 36 . Trách_nhiệm của Bộ Y_tế 1 . Kiểm_tra , giám_sát việc thực_hiện các quy_định về phòng , chống tác_hại của rượu . 2 . Phối_hợp với các cơ_quan liên_quan trong việc phát_hiện , kiểm_tra , xử_lý các cơ_sở sản_xuất rượu giả , rượu lậu , rượu không bảo_đảm an_toàn thực_phẩm .
0
Năm 2020 , mức phạt cho hành_vi quẹt chân chống xuống đường_được quy_định như thế_nào ?
Điều 20 . Trách_nhiệm của Thủ_quỹ 1 . Thủ_quỹ Sở Giao_dịch , Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh , tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài chịu trách_nhiệm đảm_bảo_an_toàn tuyệt_đối các loại tiền_mặt thuộc Quỹ nghiệp_vụ phát_hành ( đối_với Ngân_hàng Nhà_nước ) , Quỹ tiền_mặt ( đối_với tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài ) , tài_sản quý , giấy_tờ có_giá ; thực_hiện thu_chi tiền_mặt , ngoại_tệ , giấy_tờ có_giá theo đúng chứng từ kế_toán hợp_lệ , hợp_pháp ; quản_lý , ghi_chép sổ quỹ và các sổ_sách cần_thiết khác đầy_đủ , rõ_ràng , chính_xác . 2 . Sở Giao_dịch , Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh có_thể bố_trí một_số tổ thu , tổ chi . Mỗi tổ_thu ( hoặc tổ chi ) do một thủ_quỹ phụ_trách và chịu trách_nhiệm tài_sản trong phạm_vi được giao . Trong trường_hợp này , bố_trí một thủ_quỹ kiêm thủ_kho tiền bảo_quản Quỹ nghiệp_vụ phát_hành . 3 . Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh có kho tiền bảo_quản riêng Quỹ nghiệp_vụ phát_hành , ngoại_tệ , giấy_tờ có_giá thì bố_trí thủ_quỹ kiêm thủ_kho tiền bảo_quản các tài_sản được giao . Trường_hợp thủ_quỹ kiêm thủ_kho tiền quy_định tại Khoản 2 , Khoản 3 Điều này thì được hưởng các quyền_lợi như thủ_kho tiền . Đối_với Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh thành_phố trực_thuộc Trung_ương được bố_trí một thủ_kho tiền chuyên_trách bảo_quản Quỹ nghiệp_vụ phát_hành , ngoại_tệ , giấy_tờ có_giá . 4 . Tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài có một hoặc một_số thủ_quỹ , giao_dịch_viên . Từng thủ_quỹ , giao_dịch_viên chịu trách_nhiệm tài_sản trong phạm_vi được giao ; trong đó , bố_trí một thủ_quỹ kiêm thủ_kho tiền hoặc một thủ_kho tiền chuyên_trách .
0
Quy_định về trao_đổi dữ_liệu thi_hành án hình_sự được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Mức phụ_cấp ưu_đãi theo nghề đối_với công_chức , viên_chức làm_việc tại các cơ_sở quản_lý người nghiện ma_túy , người sau cai_nghiện ma_túy 1 . Phụ_cấp ưu_đãi y_tế : a ) Mức phụ_cấp 70 % áp_dụng đối_với công_chức , viên_chức chuyên_môn y_tế trực_tiếp khám , Điều_trị , chăm_sóc , xét_nghiệm cho người nghiện ma_túy bị bệnh HIV / AIDS ; b ) Mức phụ_cấp 50 % áp_dụng đối_với công_chức , viên_chức trực_tiếp làm chuyên_môn y_tế và người trực_tiếp làm các công_việc trông_coi , bảo_vệ , vận_chuyển , phục_vụ người nghiện ma_túy bị nhiễm HIV / AIDS tại các cơ_sở ở vùng có Điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn ; c ) Mức phụ_cấp 40 % áp_dụng đối_với công_chức , viên_chức trực_tiếp làm chuyên_môn y_tế và người trực_tiếp làm các công_việc trông_coi , bảo_vệ , vận_chuyển , phục_vụ người nghiện ma_túy bị nhiễm HIV / AIDS tại các cơ_sở ở các vùng còn lại ; d ) Mức phụ_cấp 35 % áp_dụng đối_với công_chức , viên_chức chuyên_môn y_tế và người trực_tiếp phục_vụ người nghiện ma_túy trong quá_trình Điều_trị cắt_cơn , giải_độc cho người nghiện ma_túy tại các cơ_sở ở vùng có Điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn ; đ ) Mức phụ_cấp 30 % áp_dụng đối_với công_chức , viên_chức chuyên_môn y_tế và người trực_tiếp phục_vụ người nghiện ma_túy trong quá_trình Điều_trị cắt_cơn , giải_độc cho người nghiện ma_túy tại các cơ_sở ở các vùng còn lại . 2 . Phụ_cấp ưu_đãi giáo_dục : a ) Mức phụ_cấp 50 % áp_dụng đối_với công_chức , viên_chức trực_tiếp dạy văn_hóa , giáo_dục phục_hồi hành_vi , nhân_cách và dạy nghề cho người nghiện ma_túy , người sau cai_nghiện ma_túy và người nhiễm HIV / AIDS tại các cơ_sở ở vùng có Điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn ; b ) Mức phụ_cấp 40 % áp_dụng đối_với công_chức , viên_chức trực_tiếp dạy văn_hóa , giáo_dục phục_hồi hành_vi , nhân_cách và dạy nghề cho người nghiện ma_túy , người sau cai_nghiện ma_túy và người nhiễm HIV / AIDS tại các cơ_sở ở các vùng còn lại . 3 . Mức phụ_cấp 25 % áp_dụng đối_với công_chức , viên_chức làm công_tác quản_lý không trực_tiếp làm chuyên_môn y_tế , dạy văn_hóa , giáo_dục phục_hồi hành_vi , nhân_cách và dạy nghề tại các cơ_sở ở vùng có Điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn và mức phụ_cấp 15 % áp_dụng đối_với công_chức , viên_chức làm công_tác này tại các cơ_sở ở các vùng còn lại .
0
Khái_niệm cơ_sở phục_hồi chức_năng lao_động được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Sửa_đổi , bổ_sung một_số Điều của Thông_tư số 191 / 2015 / TT - BTC ngày 24 tháng 11 năm 2015 quy_định thủ_tục hải_quan đối_với hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu , quá_cảnh gửi qua dịch_vụ chuyển_phát nhanh quốc_tế 1 . Sửa_đổi khoản 3 và bổ_sung khoản 5 Điều 2 như sau : “ 3 . Doanh_nghiệp kinh_doanh địa_điểm tập_kết , kiểm_tra , giám_sát tập_trung đối_với hàng bưu_chính , chuyển_phát nhanh . 5 . Đại_lý hải_quan . ” 2 . Điều 3 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ Điều 3 . Địa_điểm làm thủ_tục hải_quan Thực_hiện theo quy_định tại khoản 2 Điều 1 Nghị_định số 59 / 2018 / NĐ - CP ngày 20 / 4 / 2018 của Chính_phủ . ” 3 . Sửa_đổi khoản 2 Điều 4 như sau : “ 2 . Người khai hải_quan thực_hiện khai hải_quan theo phương_thức điện_tử . Trường_hợp quy_định tại khoản 12 Điều 1 Nghị_định số 59 / 2018 / NĐ - CP , người khai hải_quan được lựa_chọn khai theo phương_thức điện_tử hoặc khai trên tờ khai hải_quan giấy . ” 4 . Sửa_đổi khoản 3 , khoản 7 , khoản 8 , khoản 10 và bổ_sung khoản 11 Điều 5 như sau : “ 3 . Chia nhóm hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu theo đúng quy_định tại Điều 6 Thông_tư này . 7 . Căn_cứ vào thông_tin người gửi cung_cấp , doanh_nghiệp thực_hiện khai các chỉ_tiêu thông_tin về vận_đơn thứ cấp quy_định tại khoản 1 , khoản 2 Điều 3 Thông_tư 50 / 2018 / TT - BTC ngày 23 / 5 / 2018 của Bộ_trưởng Bộ Tài_chính ban_hành các chỉ_tiêu thông_tin , mẫu chứng_từ khai_báo khi làm thủ_tục xuất_cảnh , nhập_cảnh , quá_cảnh đối_với phương_tiện qua cửa_khẩu đường không , đường_biên , đường_sắt , đường_bộ và cửa_khẩu đường_sông theo quy_định tại Nghị_định số 59 / 2018 / NĐ - CP ngày 20 / 4 / 2018 của Chính_phủ thông_qua Hệ_thống xử_lý dữ_liệu điện_tử hải_quan trước khi dỡ hàng từ phương_tiện nhập_cảnh vào kho . 8 . Cung_cấp Bản lược khai hàng_hóa ( bản giấy ) đối_với hàng_hóa_nhập_khẩu theo Mẫu_số HQ05 - BLKHH Phụ_lục I Danh_mục 2 ban_hành kèm theo Thông_tư này cho cơ_quan hải_quan trước khi xếp_dỡ hàng_hóa vào kho trong trường_hợp không có dữ_liệu thông_tin trên Hệ_thống xử_lý dữ_liệu điện_tử hải_quan . 10 . Gửi thông_báo về thời_gian thực_hiện thủ_tục hải_quan đối_với hàng_hóa vào ngày lễ , ngày nghỉ và ngoài giờ làm_việc thông_qua Hệ_thống xử_lý dữ_liệu điện_tử hải_quan hoặc bằng văn_bản đến cơ_quan hải_quan . Ngay sau khi nhận được thông_báo , cơ_quan hải_quan có trách_nhiệm phản_hồi cho doanh_nghiệp qua Hệ_thống xử_lý dữ_liệu điện_tử hải_quan hoặc bằng văn_bản về việc bố_trí làm thủ_tục hải_quan vào ngày nghỉ , ngày lễ và ngoài giờ làm_việc . Thời_gian gửi thông_báo và phản_hồi của cơ_quan hải_quan thực_hiện theo quy_định tại khoản 1 Điều 4 Thông_tư số 38 / 2015 / TT - BTC. Trường_hợp cần làm thủ_tục hải_quan đối_với hàng_hóa của doanh_nghiệp chuyển_phát nhanh trong một khoảng thời_gian cố_định , không trùng với 08 giờ làm_việc theo quy_định , doanh_nghiệp chuyển_phát nhanh thông_báo bằng văn_bản tới cơ_quan hải_quan về khung giờ làm_việc và khoảng thời_gian áp_dụng khung giờ làm_việc để cơ_quan hải_quan bố_trí làm thủ_tục hải_quan . 11 . Cung_cấp chứng_từ thuộc hồ_sơ hải_quan cho chủ hàng để lưu_giữ theo quy_định trong Trường_hợp_doanh_nghiệp chuyển_phát nhanh là người khai hải_quan . ” 5 . Điều 6 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ Điều 6 . Quy_định về chia nhóm hàng_hóa 1 . Doanh_nghiệp chuyển_phát nhanh căn_cứ vào hồ_sơ , tài_liệu của hàng_hóa , thông_tin do chủ hàng cung_cấp và thông_tin cảnh_báo nội_bộ về sự sai khác giữa thông_tin khai_báo của người gửi về hàng_hóa , trị_giá hàng_hóa với thực_tế hàng_hóa và các chứng_từ liên_quan ( nếu có ) để thực_hiện chia nhóm hàng_hóa như sau : a ) Hàng_hóa xuất_khẩu được chia nhóm như sau : a . 1 ) Nhóm 1 : Hàng_hóa xuất_khẩu là tài_liệu , chứng_từ không có giá_trị thương_mại ; a . 2 ) Nhóm 2 : Hàng_hóa xuất_khẩu thỏa_mãn các điều_kiện sau : a . 2.1 ) Có trị_giá hải_quan dưới năm triệu đồng Việt_Nam ( 5.000.000 đồng ) ; a . 2.2 ) Được miễn thuế_xuất_khẩu hoặc chịu thuế_xuất_khẩu với thuế_suất là 0 % ; a . 2.3 ) Không thuộc mặt_hàng phải có giấy_phép xuất_khẩu , kiểm_tra chuyên_ngành . a . 3 ) Nhóm 3 : Hàng_hóa xuất_khẩu không thuộc nhóm 1 , nhóm 2 ; hàng_hóa thuộc nhóm 1 , nhóm 2 nhưng chủ hàng hoặc người được chủ hàng ủy quyền yêu_cầu_tự làm thủ_tục hải_quan ; hàng_hóa có thông_tin cảnh_báo nội_bộ của doanh_nghiệp ; hàng_hóa có nghi_ngờ về trị_giá hải_quan . b ) Hàng_hóa_nhập_khẩu được chia nhóm như sau : b . 1 ) Nhóm 1 : Hàng_hóa_nhập_khẩu là tài_liệu , chứng_từ không có giá_trị thương_mại ; b . 2 ) Nhóm 2 : Hàng_hóa_nhập_khẩu có trị_giá hải_quan trong định mức miễn thuế_nhập_khẩu theo quy_định tại khoản 2 Điều 29 Nghị_định số 134 / 2016 / NĐ - CP và không thuộc mặt_hàng phải có giấy_phép nhập_khẩu , kiểm_tra chuyên_ngành ; b . 3 ) Nhóm 3 : Hàng_hóa_nhập_khẩu không thuộc nhóm 1 , nhóm 2 ; hàng_hóa thuộc nhóm 1 , nhóm 2 nhưng chủ hàng hoặc người được chủ hàng ủy quyền yêu_cầu_tự làm thủ_tục hải_quan ; hàng_hóa có thông_tin cảnh_báo nội_bộ của doanh_nghiệp ; hàng_hóa có nghi_ngờ về trị_giá hải_quan . 2 . Trường_hợp các thông_tin trên hồ_sơ , tài_liệu của hàng_hóa , thông_tin do chủ hàng cung_cấp không đủ căn_cứ để chia nhóm hàng_hóa , khai_báo hải_quan , doanh_nghiệp chuyển_phát nhanh thực_hiện xem trước hàng_hóa tại khu_vực có camera giám_sát , dưới sự giám_sát của công_chức hải_quan : a ) Khi thông_tin trên hồ_sơ , tài_liệu của hàng_hóa có sự sai khác với hàng_hóa thực_tế , công_chức hải_quan lập 02 biên_bản có xác_nhận của doanh_nghiệp , mỗi bên giữ 01 bản . Biên_bản phải thể_hiện được đúng tên hàng_hóa và ghi rõ doanh_nghiệp chịu trách_nhiệm giữ nguyên_trạng hàng_hóa . b ) Người khai hải_quan thực_hiện chia nhóm , khai_báo hải_quan theo đúng thực_tế hàng_hóa hoặc cơ_quan hải_quan xử_lý vi_phạm trong trường_hợp hàng_hóa không được phép nhập_khẩu theo quy_định của pháp_luật . c ) Người khai hải_quan phải khai_báo rõ số , ngày , tháng , năm của biên_bản quy_định tại điểm a khoản này trên tờ khai hải_quan giấy tại cột Ghi_chú theo Mẫu_số HQ 01 - TKTLCT Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này hoặc tại ô số 32 trên mẫu HQ / 2015 / NK Phụ_lục IV ban_hành kèm theo Thông_tư số 38 / 2015 / TT - BTC đối_với tờ khai hải_quan giấy hoặc tại chỉ_tiêu thông_tin phần ghi_chú đối_với tờ khai hải_quan điện_tử . 3 . Trường_hợp cơ_quan hải_quan phát_hiện tờ khai hải_quan được khai_báo theo nhóm hàng_hóa không đúng theo quy_định tại khoản 1 Điều này thì thực_hiện xử_lý theo quy_định của pháp_luật . Doanh_nghiệp chuyển_phát nhanh lưu_giữ hàng_hóa chia nhóm không đúng quy_định tại khu_vực riêng và tiếp_tục làm thủ_tục hải_quan đối_với hàng_hóa theo nhóm được chia đúng . Cơ_quan hải_quan kiểm_tra thực_tế đối_với hàng_hóa chia nhóm không đúng quy_định khi làm thủ_tục theo tờ khai hải_quan mới . ” 6 . Điều 8 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ Điều 8 . Hồ_sơ hải_quan 1 . Hồ_sơ hải_quan đối_với hàng_hóa nhóm 1 quy_định tại Điều 6 Thông_tư này là Tờ khai tài_liệu , chứng_từ không có giá_trị thương_mại theo các chỉ_tiêu thông_tin quy_định tại phần A , mục I Phụ_lục II Danh_mục 2 ban_hành kèm theo Thông_tư này . Trường_hợp khai tờ khai hải_quan giấy , hồ_sơ hải_quan là tờ khai tài_liệu , chứng_từ không có giá_trị thương_mại theo Mẫu_số HQ 01 - TKTLCT Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này . 2 . Hồ_sơ hải_quan đối_với hàng_hóa nhóm 2 quy_định tại Điều 6 Thông_tư này : a ) Tờ khai hàng_hóa_nhập_khẩu trị_giá thấp đối_với hàng_hóa_nhập_khẩu hoặc Tờ khai hàng_hóa xuất_khẩu trị_giá thấp đối_với hàng_hóa xuất_khẩu theo chỉ_tiêu thông_tin tại phần A , mục II Phụ_lục II Danh_mục 2 ban_hành kèm theo Thông_tư này . Trường_hợp thực_hiện trên tờ khai hải_quan giấy theo quy_định tại khoản 12 Điều 1 Nghị_định 59 / 2018 / NĐ - CP , doanh_nghiệp nộp 02 bản_chính tờ khai hải_quan theo Mẫu_số HQ / 2015 / XK hoặc Mẫu_số HQ / 2015 / NK Phụ_lục IV ban_hành kèm theo Thông_tư số 38 / 2015 / TT - BTC đã được khai theo hướng_dẫn tại phần III Phụ_lục II Danh_mục 2 ban_hành kèm theo Thông_tư này . b ) Vận_tải đơn hoặc các chứng_từ vận_tải khác có giá_trị tương_đương đối_với trường_hợp hàng_hóa vận_chuyển bằng đường_biển , đường hàng_không , đường_sắt , vận_tải đa_phương_thức theo quy_định của pháp_luật ( đối_với hàng_hóa_nhập_khẩu ) : 01 bản chụp ; c ) Hóa_đơn thương_mại ( nếu có ) : 01 bản chụp . 3 . Hồ_sơ hải_quan đối_với hàng_hóa nhóm 3 quy_định tại Điều 6 Thông_tư này : Thực_hiện theo quy_định tại khoản 5 Điều 1 Thông_tư số 39 / 2018 / TT - BTC. ” 7 . Điều 9 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ Điều 9 . Thủ_tục hải_quan đối_với hàng_hóa nhóm 1 quy_định tại Điều 6 Thông_tư này 1 . Trách_nhiệm của doanh_nghiệp chuyển_phát nhanh a ) Khai và gửi đầy_đủ các thông_tin trên tờ khai tài_liệu , chứng_từ không có giá_trị thương_mại theo quy_định tại khoản 1 Điều 8 Thông_tư này đến Hệ_thống xử_lý dữ_liệu điện_tử hải_quan ; nhận thông_tin phản_hồi từ Hệ_thống xử_lý dữ_liệu điện_tử hải_quan . Trường_hợp Hệ_thống xử_lý dữ_liệu điện_tử hải_quan gặp sự_cố , thực_hiện khai và nộp cho cơ_quan hải_quan 02 tờ khai hải_quan giấy theo Mẫu_số HQ 01 - TKTLCT Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này . b ) Khai các chỉ_tiêu thông_tin được khai bổ_sung quy_định tại phần A , mục I Phụ_lục II Danh_mục 2 ban_hành kèm theo Thông_tư này trước khi tờ khai hải_quan được thông_quan : b . 1 ) Trường_hợp khai hải_quan điện_tử : thực_hiện khai bổ_sung các chỉ_tiêu thông_tin tờ khai và gửi đến Hệ_thống xử_lý dữ_liệu điện_tử hải_quan kèm các chứng_từ liên_quan đến việc khai bổ_sung . b . 2 ) Trường_hợp khai hải_quan giấy : thực_hiện khai bổ_sung , nộp 02 bản_chính theo Mẫu_số 03 / KBS / GSQL Phụ_lục II ban_hành kèm theo Thông_tư số 39 / 2018 / TT - BTC và 01 bản chụp các chứng_từ liên_quan đến việc khai bổ_sung cho cơ_quan hải_quan . c ) Xuất_trình hồ_sơ để cơ_quan hải_quan kiểm_tra trong Trường_hợp tờ khai hải_quan được phân_luồng vàng . Xuất_trình hồ_sơ và hàng_hóa để cơ_quan hải_quan kiểm_tra trong trường_hợp tờ khai hải_quan được phân_luồng đỏ . d ) Thực_hiện_hủy tờ khai hải_quan theo quy_định tại Điều 13 Thông_tư này . đ ) Thực_hiện các quyết_định của cơ_quan hải_quan theo quy_định . 2 . Trách_nhiệm của Chi_cục Hải_quan a ) Kiểm_tra hồ_sơ hải_quan , hồ_sơ_khai bổ_sung ( nếu có ) trên Hệ_thống xử_lý dữ_liệu điện_tử hải_quan hoặc do người khai hải_quan xuất_trình . Kết_quả kiểm_tra phù_hợp , thực_hiện thông_quan hàng_hóa theo quy_định trong Trường_hợp tờ khai hải_quan được phân_luồng vàng . Kết_quả kiểm_tra hồ_sơ không phù_hợp hoặc tờ khai hải_quan được phân_luồng đỏ , thực_hiện kiểm_tra thực_tế hàng_hóa quy_định tại điểm b khoản này . b ) Kiểm_tra thực_tế hàng_hóa : Trường_hợp kết_quả kiểm_tra hàng_hóa phù_hợp với hồ_sơ hải_quan , thực_hiện thông_quan hàng_hóa theo quy_định . Trường_hợp kết_quả kiểm_tra hàng_hóa không phù_hợp với hồ_sơ hải_quan , xử_lý vi_phạm theo quy_định và thực_hiện các thủ_tục tiếp_theo . c ) Thực_hiện_hủy tờ khai hải_quan theo quy_định tại Điều 13 Thông_tư này . ” 8 . Điều 10 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ Điều 10 . Thủ_tục hải_quan đối_với hàng_hóa nhóm 2 quy_định tại Điều 6 Thông_tư này 1 . Trường_hợp khai hải_quan điện_tử : a ) Trách_nhiệm của doanh_nghiệp chuyển_phát nhanh a . 1 ) Khai và gửi đầy_đủ các chỉ_tiêu thông_tin trên tờ khai hàng_hóa_nhập_khẩu trị_giá thấp , tờ khai hàng_hóa xuất_khẩu trị_giá thấp theo quy_định tại điểm a khoản 2 Điều 8 Thông_tư này đến Hệ_thống xử_lý dữ_liệu điện_tử hải_quan ; nhận thông_tin phản_hồi từ Hệ_thống xử_lý dữ_liệu điện từ hải_quan . a . 2 ) Xuất_trình hồ_sơ để cơ_quan hải_quan kiểm_tra đối_với tờ khai hải_quan được phân_luồng vàng . Xuất_trình hồ_sơ và hàng_hóa để cơ_quan hải_quan kiểm_tra trong Trường_hợp tờ khai hải_quan được phân_luồng đỏ . a . 3 ) Khai bổ_sung a . 3.1 ) Thực_hiện khai bổ_sung đối_với các trường_hợp được khai bổ_sung theo khoản 9 Điều 1 Thông_tư số 39 / 2018 / TT - BTC ; a . 3.2 ) Thủ_tục khai bổ_sung : Khai các chỉ_tiêu thông_tin được khai bổ_sung theo hướng_dẫn tại phần A và phần C , mục II Phụ_lục II Danh_mục 2 ban_hành kèm theo Thông_tư này và thực_hiện thủ_tục khai bổ_sung quy_định tại khoản 9 Điều 1 Thông_tư số 39 / 2018 / TT - BTC. a . 4 ) Thực_hiện_hủy tờ khai hải_quan theo quy_định tại Điều 13 Thông_tư này . a . 5 ) Thực_hiện các quyết_định của cơ_quan hải_quan . b ) Trách_nhiệm của Chi_cục Hải_quan : b . 1 ) Kiểm_tra hồ_sơ hải_quan , hồ_sơ_khai sửa_đổi , bổ_sung ( nếu có ) trên Hệ_thống xử_lý dữ_liệu điện_tử hải_quan theo quy_định tại các Điều 23 , Điều 24 Thông_tư số 38 / 2015 / TT - BTC được sửa_đổi , bổ_sung tại khoản 12 , khoản 13 Điều 1 Thông_tư số 39 / 2018 / TT - BTC ; Điều 26 Thông_tư số 38 / 2015 / TT - BTC và khoản 9 , khoản 14 , khoản 15 , khoản 16 Điều 1 Thông_tư số 39 / 2018 / TT - BTC. b . 2 ) Kiểm_tra thực_tế hàng_hóa theo quy_định về kiểm_tra thực_tế hàng_hóa đối_với những lô hàng xuất_khẩu , nhập_khẩu khi làm thủ_tục tại Chi_cục Hải_quan cửa_khẩu theo khoản 18 Điều 1 Thông_tư số 39 / 2018 / TT - BTC và xử_lý kết_quả kiểm_tra hải_quan theo khoản 19 Điều 1 Thông_tư số 39 / 2018 / TT - BTC. b . 3 ) Thực_hiện thông_quan hàng_hóa theo quy_định . b . 4 ) Thực_hiện_hủy tờ khai hải_quan theo quy_định tại Điều 13 Thông_tư này . 2 . Trường_hợp khai tờ khai hải_quan giấy theo quy_định tại khoản 12 Điều 1 Nghị_định số 59 / 2018 / NĐ - CP thực_hiện như sau : a ) Trách_nhiệm của doanh_nghiệp chuyển_phát nhanh : a . 1 ) Thực_hiện khai tờ khai hải_quan giấy theo quy_định tại điểm a khoản 2 Điều 8 Thông_tư này ; a . 2 ) Xuất_trình hồ_sơ hải_quan và hàng_hóa để kiểm_tra theo quyết_định của cơ_quan hải_quan ; a . 3 ) Thực_hiện thủ_tục hải_quan theo quy_định tại Điều 11 Thông_tư này theo từng số vận_đơn không phù_hợp với khai_báo ; a . 4 ) Đối_với các trường_hợp được khai bổ_sung theo quy_định tại khoản 9 Điều 1 Thông_tư số 39 / 2018 / TT - BTC , gửi 02 bản_chính văn_bản đề_nghị khai bổ_sung theo Mẫu_số 03 / KBS / GSQL Phụ_lục II ban_hành kèm theo Thông_tư số 39 / 2018 / TT - BTC và 01 bản chụp các chứng_từ liên_quan đến việc khai bổ_sung cho Chi_cục Hải_quan nơi đăng_ký tờ khai hải_quan ; a . 5 ) Đối_với các trường_hợp_hủy tờ khai theo quy_định tại khoản 1 Điều 13 Thông_tư này , nộp 02 bản_chính văn_bản đề_nghị hủy tờ khai hải_quan theo Mẫu_số 04 / HTK / GSQL Phụ_lục II ban_hành kèm theo Thông_tư số 39 / 2018 / TT - BTC cho Chi_cục Hải_quan nơi đăng_ký tờ khai hải_quan ; a . 6 ) Thực_hiện các quyết_định của cơ_quan hải_quan theo quy_định ; a . 7 ) Xác_nhận hàng_hóa đã qua khu_vực giám_sát hải_quan trong trường_hợp thực_hiện giám_sát hải_quan đối_với hàng_hóa đưa vào , lưu_giữ , đưa ra kho , địa_điểm . b ) Trách_nhiệm của cơ_quan hải_quan : b . 1 ) Tiếp_nhận và kiểm_tra hồ_sơ hải_quan của doanh_nghiệp ; b . 2 ) Chi_cục_trưởng quyết_định việc kiểm_tra hàng_hóa qua máy soi theo nguyên_tắc quản_lý rủi_ro : b . 2.1 ) Trường_hợp kết_quả kiểm_tra hàng_hóa không có dấu_hiệu nghi_vấn , thực_hiện thông_quan hàng_hóa theo quy_định ; b . 2.2 ) Trường_hợp kết_quả kiểm_tra hàng_hóa có dấu_hiệu nghi_vấn , công_chức hải_quan thực_hiện kiểm_tra trực_tiếp thực_tế hàng_hóa theo từng vận_đơn hoặc các chứng_từ vận_tải khác có giá_trị tương_đương có dấu_hiệu nghi_vấn : b . 2.2.1 ) Kết_quả kiểm_tra hàng_hóa phù_hợp với khai_báo , thực_hiện thông_quan hàng_hóa theo quy_định ; b . 2.2.2 ) Kết_quả kiểm_tra hàng_hóa không phù_hợp với khai_báo , xử_lý vi_phạm và yêu_cầu doanh_nghiệp thực_hiện thủ_tục hải_quan theo quy_định tại Điều 11 Thông_tư này ; b . 3 ) Tiếp_nhận hồ_sơ_khai bổ_sung , ghi rõ ngày , giờ tiếp_nhận hồ_sơ_khai bổ_sung ; kiểm_tra tính đầy_đủ , phù_hợp hồ_sơ_khai bổ_sung ; kiểm_tra thực_tế hàng_hóa ( nếu có ) ; thông_báo kết_quả kiểm_tra trên văn_bản đề_nghị khai bổ_sung ; trả cho người khai hải_quan 01 bản văn_bản đề_nghị khai bổ_sung có xác_nhận của cơ_quan hải_quan ; b . 4 ) Tiếp_nhận , kiểm_tra hồ_sơ đề_nghị hủy tờ khai của doanh_nghiệp ; kiểm_tra lý_do , điều_kiện và thông_tin tờ khai hải_quan đề_nghị_hủy ; thông_báo kết_quả_hủy tờ khai trên văn_bản đề_nghị_hủy ; trả cho người khai hải_quan 01 bản văn_bản đề_nghị hủy tờ khai hải_quan có xác_nhận của cơ_quan hải_quan . Công_chức hải_quan gạch chéo bằng bút mực , ký_tên , đóng_dấu công_chức lên tờ khai hải_quan được hủy ; lưu tờ khai hải_quan được hủy theo thứ tự số đăng_ký tờ khai hải_quan ; b . 5 ) Công_chức hải_quan cập_nhật thông_tin tờ khai đã xác_nhận thông_quan vào Hệ_thống xử_lý dữ_liệu điện_tử hải_quan theo quy_định . ” 9 . Điều 11 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ Điều 11 . Thủ_tục hải_quan đối_với hàng_hóa nhóm 3 quy_định tại Điều 6 Thông_này 1 . Thủ_tục hải_quan thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 38 / 2015 / TT - BTC và sửa_đổi , bổ_sung tại Thông_tư số 39 / 2018 / TT - BTC . 2 . Về kiểm_tra trị_giá hải_quan , xử_lý kết_quả kiểm_tra trị_giá hải_quan và xác_định xuất_xứ hàng_hóa thực_hiện theo quy_định pháp_luật về trị_giá hải_quan , xác_định xuất_xứ đối_với hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu . 3 . Thủ_tục hủy tờ khai hải_quan thực_hiện theo quy_định tại Điều 13 Thông_tư này . ” 10 . Bổ_sung Điều 12a như sau : “ Điều 12a . Giám_sát hải_quan đối_với hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu tại địa_điểm tập_kết , kiểm_tra , giám_sát tập_trung đối_với hàng bưu_chính , chuyển_phát nhanh 1 . Trách_nhiệm của doanh_nghiệp chuyển_phát nhanh hoặc doanh_nghiệp kinh_doanh địa_điểm tập_kết , kiểm_tra , giám_sát tập_trung đối_với hàng bưu_chính , chuyển_phát nhanh trong việc đưa vào , lưu_giữ , đưa ra kho , địa_điểm đối_với hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu 1.1 . Trường_hợp có kết_nối Hệ_thống xử_lý dữ_liệu điện_tử hải_quan a ) Quá_trình xếp_dỡ hàng_hóa vào kho , địa_điểm a . 1 ) Cập_nhật thông_tin thực_tế hàng_hóa đưa vào kho , địa_điểm theo chỉ_tiêu thông_tin quy_định tại Mẫu_số 01 Phụ_lục III Danh_mục 2 ban_hành kèm theo Thông_tư này vào Hệ_thống xử_lý dữ_liệu điện_tử hải_quan . Trường_hợp có thông_tin về vận_đơn thứ cấp trên Hệ_thống xử_lý dữ_liệu điện_tử hải_quan , thời_gian cập_nhật thông_tin chậm nhất 01 giờ sau khi hoàn_thành việc xếp_dỡ hàng_hóa vào kho , địa_điểm . Trường_hợp không có thông_tin về vận_đơn thứ cấp trên Hệ_thống xử_lý dữ_liệu điện_tử hải_quan , thực_hiện cập_nhật thông_tin thực_tế hàng_hóa trước khi thực_hiện chia nhóm hàng_hóa . a . 2 ) Cập_nhật thông_tin hàng_hóa sai khác ( nếu có ) theo chỉ_tiêu thông_tin quy_định tại Mẫu_số 04 Phụ_lục III Danh_mục 2 ban_hành kèm theo Thông_tư này và thông_tin sửa_đổi , bổ_sung về vận_đơn vào Hệ_thống xử_lý dữ_liệu điện_tử hải_quan trong trường_hợp hàng_hóa vào kho , địa_điểm có sai khác về số_lượng , trọng_lượng hàng_hóa so với thông_tin khai_báo trên Hệ_thống xử_lý dữ_liệu điện_tử hải_quan . b ) Quá_trình lưu_giữ hàng_hóa trong kho , địa_điểm : b . 1 ) Trường_hợp có sự thay_đổi hàng_hóa lưu_giữ trong kho , địa_điểm , cập_nhật thông_tin sửa_đổi , bổ_sung theo Mẫu_số 02 hoặc thông_tin_hủy theo Mẫu_số 03 Phụ_lục III Danh_mục 2 ban_hành kèm theo Thông_tư này vào Hệ_thống xử_lý dữ_liệu điện_tử hải_quan . b . 2 ) Trường_hợp hàng_hóa không còn nguyên_vẹn , bao_bì rách , vỡ làm sai_lệch số_lượng , trọng_lượng , phải được lưu_giữ tại khu_vực có camera giám_sát ; phối_hợp với cơ_quan hải_quan để lập Biên_bản bất_thường ; cập_nhật thông_tin theo chỉ_tiêu thông_tin quy_định tại Mẫu_số 02 hoặc Mẫu_số 03 Phụ_lục III Danh_mục 2 ban_hành kèm theo Thông_tư này vào Hệ_thống xử_lý dữ_liệu điện_tử hải_quan . c ) Quá_trình đưa hàng_hóa ra khỏi kho , địa_điểm c . 1 ) Tiếp_nhận thông_tin hàng_hóa đủ điều_kiện qua khu_vực giám_sát hải_quan từ Hệ_thống xử_lý dữ_liệu điện_tử hải_quan ; c . 2 ) Chỉ được đưa hàng_hóa ra khỏi kho , địa_điểm khi thông_tin trên bao_bì chứa hàng_hóa phù_hợp với thông_tin hàng_hóa đủ điều_kiện qua khu_vực giám_sát hải_quan ; c . 3 ) Xuất_trình hàng_hóa để cơ_quan hải_quan kiểm_tra qua máy soi đối_với hàng_hóa nhóm 1 , nhóm 2 trừ trường_hợp hàng_hóa đã thực_hiện kiểm_tra thực_tế ; c . 4 ) Không được đưa hàng_hóa ra khỏi kho , địa_điểm khi nhận được Thông_báo từ Hệ_thống xử_lý dữ_liệu điện_tử hải_quan về tạm dừng đưa hàng qua khu_vực giám_sát hải_quan theo quy_định tại khoản 32 Điều 1 Thông_tư số 39 / 2018 / TT - BTC. Thông_báo cho người khai hải_quan liên_hệ cơ_quan hải_quan giải_quyết theo quy_định ; c . 5 ) Ngay sau khi đưa hàng ra khỏi kho , địa_điểm , cập_nhật thông_tin hàng_hóa đưa ra khỏi kho , địa_điểm theo chỉ_tiêu thông_tin quy_định tại Mẫu_số 05 Phụ_lục III Danh_mục 2 ban_hành kèm theo Thông_tư này vào Hệ_thống xử_lý dữ_liệu điện_tử hải_quan ; c . 6 ) Gửi thông_tin đề_nghị hủy xác_nhận hàng_hóa ra khỏi kho , địa_điểm theo chỉ_tiêu thông_tin quy_định tại Mẫu_số 08 Phụ_lục III Danh_mục 2 ban_hành kèm theo Thông_tư này đến Hệ_thống xử_lý dữ_liệu điện_tử hải_quan . 1.2 . Trường_hợp chưa có kết_nối Hệ_thống xử_lý dữ_liệu điện_tử hải_quan a ) Được đưa hàng_hóa ra khỏi kho , địa_điểm trong trường_hợp sau : a . 1 ) Đối_với hàng_hóa nhóm 1 , nhóm 2 : sau khi có xác_nhận hàng đủ điều_kiện qua khu_vực giám_sát của cơ_quan hải_quan trên Bảng kê tờ khai tài_liệu , chứng_từ không có giá_trị thương_mại xuất_khẩu , nhập_khẩu đã được thông_quan theo Mẫu_số HQ 07 - BKTKTL , Bảng kê chi_tiết hàng_hóa theo Mẫu_số HQ06 - BKCTHH hoặc Bảng kê tờ khai hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu trị_giá thấp đã được thông_quan theo Mẫu_số HQ02 - BKTKTGT Phụ_lục I Danh_mục 2 ban_hành kèm theo Thông_tư này ; a . 2 ) Đối_với hàng_hóa nhóm 3 : sau khi có xác_nhận thông_quan của cơ_quan hải_quan trên tờ khai hải_quan giấy hoặc có xác_nhận của công_chức hải_quan ( ký_tên , đóng_dấu công_chức ) trên danh_sách hàng_hóa theo Mẫu_số 30 / DSHH / GSQL Phụ_lục V ban_hành kèm theo Thông_tư số 39 / 2018 / TT - BTC ; a . 3 ) Đối_với hàng_hóa chuyển cửa_khẩu : sau khi có xác_nhận của công_chức hải_quan ( ký_tên , đóng_dấu công_chức ) trên Thông_báo phê_duyệt khai_báo vận_chuyển ; b ) Xuất_trình hàng_hóa để cơ_quan hải_quan kiểm_tra qua máy soi đối_với hàng_hóa nhóm 1 , nhóm 2 trừ trường_hợp đã thực_hiện kiểm_tra thực_tế ; c ) Kiểm_tra , đối_chiếu sự phù_hợp về số niêm_phong ( nếu có ) , số_lượng và trọng_lượng của thực_tế hàng_hóa với thông_tin trên Bảng kê hoặc danh_sách hàng_hóa hoặc tờ khai hải_quan giấy hoặc Thông_báo phê_duyệt khai_báo vận_chuyển để cho phép hàng_hóa đưa ra khỏi khu_vực giám_sát hải_quan . Trường_hợp kết_quả kiểm_tra , đối_chiếu không phù_hợp thì thông_báo ngay cho cơ_quan hải_quan để xử_lý ; d ) Không được đưa hàng_hóa ra khỏi kho , địa_điểm khi nhận được Thông_báo về tạm dừng đưa hàng qua khu_vực giám_sát hải_quan theo quy_định tại khoản 32 Điều 1 Thông_tư số 39 / 2018 / TT - BTC. Thông_báo cho người khai hải_quan liên_hệ cơ_quan hải_quan giải_quyết theo quy_định ; đ ) Lưu_danh_sách hàng_hóa đủ điều_kiện qua khu_vực giám_sát hải_quan theo Mẫu_số 30 / DSHH / GSQL Phụ_lục V ban_hành kèm theo Thông_tư số 38 / 2015 / TT - BTC đối_với hàng_hóa nhóm 3 thực_hiện khai hải_quan điện_tử . 2 . Trách_nhiệm của cơ_quan hải_quan trong việc giám_sát hải_quan đối_với hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu đưa vào , lưu_giữ , đưa ra kho , địa_điểm 2.1 . Trường_hợp có kết_nối Hệ_thống xử_lý dữ_liệu điện_tử hải_quan a ) Quá_trình xếp_dỡ hàng_hóa vào kho , địa_điểm Tiếp_nhận thông_tin hàng_hóa đưa vào kho , địa_điểm và thông_tin hàng_hóa sai khác ( nếu có ) trên Hệ_thống xử_lý dữ_liệu điện_tử hải_quan . b ) Quá_trình lưu_giữ hàng_hóa trong kho , địa_điểm : b . 1 ) Tiếp_nhận thông_tin sửa_đổi , bổ_sung , thông_tin_hủy ( nếu có ) ; kiểm_tra và phê_duyệt_hủy thông_tin ( nếu có ) trên Hệ_thống xử_lý dữ_liệu điện_tử hải_quan . b . 2 ) Kiểm_tra , lập 02 Biên_bản bất_thường theo Mẫu_số HQ 08 - BBBT Phụ_lục I Danh_mục 2 ban_hành kèm theo Thông_tư này đồng_thời thực_hiện theo quy_định tại điểm b . 1 khoản này đối_với hàng_hóa không còn nguyên_vẹn , bao_bì rách , vỡ . c ) Quá_trình đưa hàng_hóa ra khỏi kho , địa_điểm c . 1 ) Gửi thông_tin hàng_hóa đủ điều_kiện qua khu_vực giám_sát hải_quan và thông_tin thay_đổi trạng_thái tờ khai hải_quan ( tạm dừng , bỏ tạm dừng ; hủy ) theo chỉ_tiêu thông_tin quy_định tại Mẫu_số 06 hoặc Mẫu_số 07 Phụ_lục III Danh_mục 2 ban_hành kèm theo Thông_tư này vào Hệ_thống của doanh_nghiệp chuyển_phát nhanh ; c . 2 ) Thực_hiện kiểm_tra qua máy soi đối_với hàng_hóa nhóm 1 , nhóm 2 trừ trường_hợp đã thực_hiện kiểm_tra thực_tế . Kết_quả kiểm_tra phù_hợp với khai_báo , xác_nhận hàng đủ điều_kiện qua khu_vực giám_sát hải_quan ; kết_quả kiểm_tra không phù_hợp với khai_báo , mở_hàng_hóa để kiểm_tra trực_tiếp_theo quy_định . Kết_quả kiểm_tra trực_tiếp phù_hợp với khai_báo , xác_nhận hàng đủ điều_kiện qua khu_vực giám_sát hải_quan ; kết_quả kiểm_tra trực_tiếp không phù_hợp với khai_báo , xử_lý vi_phạm theo quy_định ; c . 3 ) Hướng_dẫn người khai hải_quan hoàn_thành thủ_tục đối_với lô hàng có thông_báo tạm dừng hoặc chưa đủ điều_kiện qua khu_vực giám_sát hải_quan ; c . 4 ) Tiếp_nhận thông_tin hàng_hóa đưa ra khỏi kho , địa_điểm từ Hệ_thống của doanh_nghiệp ; c . 5 ) Xem_xét , quyết_định cho phép việc hủy xác_nhận hàng_hóa ra khỏi kho , địa_điểm trên Hệ_thống xử_lý dữ_liệu điện_tử hải_quan và gửi thông_tin đến Hệ_thống của doanh_nghiệp chuyển_phát nhanh . 2.2 . Trường_hợp chưa có kết_nối Hệ_thống xử_lý dữ_liệu điện_tử hải_quan a ) Kiểm_tra thông_tin danh_sách hàng_hóa hoặc Thông_báo phê_duyệt khai_báo vận_chuyển do người khai hải_quan cung_cấp với thông_tin trên Hệ_thống xử_lý dữ_liệu điện_tử hải_quan ; b ) Đối_với trường_hợp phải niêm_phong hải_quan theo quy_định tại khoản 28 Điều 1 Thông_tư số 39 / 2018 / TT - BTC và Điều 17 Thông_tư này thực_hiện : b . 1 ) Đối_với hàng_hóa_nhập_khẩu đưa ra khỏi kho , địa_điểm để vận_chuyển đến địa_điểm tập_kết , kiểm_tra giám_sát tập_trung đối_với hàng bưu_chính , chuyển_phát nhanh khác : b . 1.1 ) Kiểm_tra tình_trạng bên ngoài của hàng_hóa , niêm_phong của người vận_chuyển ( nếu có ) với thông_tin tờ khai hải_quan trên Hệ_thống xử_lý dữ_liệu điện_tử hải_quan , vận_đơn ( nếu có ) ; b . 1.2 ) Lập Biên_bản bàn_giao gửi cơ_quan hải_quan nơi hàng_hóa được vận_chuyển đến để tiếp_tục làm thủ_tục hải_quan theo quy_định ; b . 1.3 ) Niêm_phong và xác_nhận đã niêm_phong hải_quan ( nếu có ) trên Hệ_thống xử_lý dữ_liệu điện_tử hải_quan . Trường_hợp là hàng rời , hàng cồng_kềnh , hàng siêu_trường , siêu_trọng không_thể niêm_phong được , công_chức hải_quan ghi_chú tình_trạng “ hàng_không đủ điều_kiện niêm_phong ” , ghi rõ các thông_tin khác ( nếu có ) về hàng_hóa như tên hàng , số_lượng , chủng_loại , ký mã_hiệu , xuất_xứ trên Biên_bản bàn_giao hoặc chụp ảnh nguyên_trạng hàng_hóa gửi kèm Biên_bản bàn_giao ( nếu thấy cần_thiết ) . b . 2 ) Đối_với hàng_hóa xuất_khẩu đưa vào kho , địa_điểm : Kiểm_tra , xác_nhận tình_trạng niêm_phong hải_quan ( nếu có ) trên Hệ_thống xử_lý dữ_liệu điện_tử hải_quan ; xác_nhận hàng_hóa đến trên Hệ_thống xử_lý dữ_liệu điện_tử hải_quan . c ) Thực_hiện kiểm_tra qua máy soi đối_với hàng_hóa nhóm 1 , nhóm 2 trừ trường_hợp đã thực_hiện kiểm_tra thực_tế . Kết_quả kiểm_tra phù_hợp với khai_báo , xác_nhận hàng đủ điều_kiện qua khu_vực giám_sát hải_quan ; kết_quả kiểm_tra không phù_hợp với khai_báo , mở_hàng_hóa để kiểm_tra trực_tiếp_theo quy_định . Kết_quả kiểm_tra trực_tiếp phù_hợp với khai_báo , xác_nhận hàng đủ điều_kiện qua khu_vực giám_sát hải_quan ; kết_quả kiểm_tra trực_tiếp không phù_hợp với khai_báo , xử_lý vi_phạm theo quy_định ; d ) Hướng_dẫn người khai hải_quan hoàn_thành thủ_tục đối_với lô hàng có thông_báo tạm dừng hoặc chưa đủ điều_kiện qua khu_vực giám_sát hải_quan ; đ ) Trường_hợp hàng_hóa đủ điều_kiện qua khu_vực giám_sát hải_quan , sau khi xác_nhận hàng_hóa qua khu_vực giám_sát trên Hệ_thống xử_lý dữ_liệu điện_tử hải_quan , công_chức hải_quan xác_nhận ( ký_tên , đóng_dấu công_chức ) trên chứng_từ đủ điều_kiện qua khu_vực giám_sát hải_quan . Trường_hợp sử_dụng tờ khai vận_chuyển độc_lập , trên cơ_sở thông_báo phê_duyệt khai_báo vận_chuyển do người khai hải_quan cung_cấp , công_chức hải_quan xác_nhận ( ký_tên , đóng_dấu công_chức ) trên trang đầu của thông_báo phê_duyệt khai_báo vận_chuyển và giao người khai hải_quan ; Trường_hợp hàng_hóa chưa đủ điều_kiện qua khu_vực giám_sát hải_quan thì hướng_dẫn người khai hoàn_thành thủ_tục hải_quan theo quy_định ; e ) Xác_nhận hàng qua khu_vực giám_sát hải_quan hoặc cập_nhật thông_tin hàng vận_chuyển đi trên Hệ_thống xử_lý dữ_liệu điện_tử hải_quan sau khi hàng_hóa đã qua khu_vực giám_sát hải_quan đối_với hàng_hóa_nhập_khẩu . Xác_nhận hàng qua khu_vực giám_sát hải_quan trên Hệ_thống xử_lý dữ_liệu điện_tử hải_quan sau khi hàng_hóa đã xếp lên phương_tiện vận_tải đối_với hàng_hóa xuất_khẩu . 3 . Việc giám_sát hàng_hóa vận_chuyển từ cửa_khẩu nhập về địa_điểm tập_kết , kiểm_tra giám_sát tập_trung đối_với hàng bưu_chính , chuyển_phát nhanh và ngược_lại thực_hiện theo quy_định về giám_sát đối_với hàng_hóa đưa vào , đưa ra kho hàng không kéo_dài quy_định tại Thông_tư số 39 / 2018 / TT - BTC . ” 11 . Sửa_đổi khoản 2 , 3 Điều 12 như sau : “ 2 . Đối_với hàng_hóa xuất_khẩu nhưng không phát được cho người nhận , phải nhập_khẩu trở_lại để trả cho người gửi a ) Trách_nhiệm của doanh_nghiệp chuyển_phát nhanh : a . 1 ) Thực_hiện thủ_tục hải_quan như đối_với hàng_hóa_nhập_khẩu quy_định tại Điều 11 Thông_tư này . Khi khai tờ khai hải_quan , ghi rõ số tờ khai xuất_khẩu ban_đầu tại ô số 32 trên Mẫu_số HQ / 2015 / NK Phụ_lục IV ban_hành kèm theo Thông_tư số 38 / 2015 / TT - BTC ( đối_với tờ khai hải_quan giấy ) , tại chỉ_tiêu thông_tin Phần ghi_chú ( đối_với tờ khai điện_tử ) . a . 2 ) Nộp hồ_sơ cho cơ_quan hải_quan : a . 2.1 ) Hồ_sơ hải_quan quy_định tại khoản 3 Điều 8 Thông_tư này , trừ giấy_phép nhập_khẩu , văn_bản thông_báo kết_quả kiểm_tra chuyên_ngành ; a . 2.2 ) Văn_bản của doanh_nghiệp chuyển_phát nhanh nước_ngoài thông_báo hàng_hóa bị trả lại do không có người nhận lại : 01 bản chụp ; a . 2.3 ) Tờ khai hải_quan xuất_khẩu ban_đầu : 01 bản chụp đối_với trường_hợp khai trên tờ khai hải_quan giấy . a . 3 ) Thực_hiện thủ_tục hoàn thuế , không thu thuế , xử_lý thuế_nộp thừa ( nếu có ) theo quy_định . b ) Trách_nhiệm của Chi_cục Hải_quan : b . 1 ) Tiếp_nhận hồ_sơ do doanh_nghiệp chuyển_phát nhanh nộp ; b . 2 ) Kiểm_tra , đối_chiếu thông_tin tờ khai xuất_khẩu ban_đầu với thông_tin khai_báo trên tờ khai nhập_khẩu . Trường_hợp kết_quả kiểm_tra phù_hợp , thực_hiện quy_định tại điểm b . 3 và điểm b . 4 khoản này . Trường_hợp kết_quả kiểm_tra không phù_hợp , yêu_cầu doanh_nghiệp bổ_sung , hoàn_thiện hồ_sơ . Doanh_nghiệp không bổ_sung , hoàn_thiện được hồ_sơ thì thực_hiện thủ_tục như đối_với hàng_hóa_nhập_khẩu bao_gồm các quy_định về chính_sách thuế , chính_sách mặt_hàng đối_với hàng_hóa_nhập_khẩu ; b . 3 ) Thực_hiện thủ_tục hải_quan đối_với hàng_hóa_nhập_khẩu quy_định tại Điều 11 Thông_tư này ; b . 4 ) Thực_hiện thủ_tục hoàn thuế , không thu thuế , xử_lý thuế_nộp thừa ( nếu có ) theo quy_định . 3 . Đối_với hàng_hóa_nhập_khẩu phải hoàn nước gốc : a ) Trường_hợp chưa đăng_ký tờ khai hải_quan hoặc Tờ khai hải_quan đã được đăng_ký nhưng chưa được thông_quan : a . 1 ) Trách_nhiệm của doanh_nghiệp chuyển_phát nhanh a . 1.1 ) Gửi văn_bản cho Chi_cục Hải_quan nơi lưu_giữ hàng_hóa phải gửi hoàn nước gốc trong đó nêu rõ : lý_do chuyển hoàn , đề_nghị được tái_xuất , số vận_tải đơn khi đưa hàng vào Việt_Nam ( nếu có ) ; dự_kiến thời_gian chuyển hoàn , cửa_khẩu tái_xuất , phương_tiện vận_tải vận_chuyển hàng tái_xuất . a . 1.2 ) Trường_hợp địa_điểm lưu_giữ hàng_hóa phải gửi hoàn nước gốc không thuộc địa_bàn quản_lý của Chi_cục Hải_quan cửa_khẩu xuất thì thực_hiện khai_báo tờ khai vận_chuyển độc_lập để vận_chuyển hàng_hóa từ địa_điểm lưu_giữ hàng_hóa đến cửa_khẩu xuất . a . 2 ) Trách_nhiệm của Chi_cục Hải_quan nơi lưu_giữ hàng_hóa phải gửi hoàn nước gốc a . 2.1 ) Tiếp_nhận , kiểm_tra văn_bản của doanh_nghiệp ; a . 2.2 ) Địa_điểm lưu_giữ hàng_hóa thuộc địa_bàn quản_lý của Chi_cục Hải_quan cửa_khẩu xuất : a . 2.2.1 ) Trường_hợp không có nghi_vấn , thực_hiện giám_sát việc tái_xuất hàng_hóa ; a . 2.2.2 ) Trường_hợp có dấu_hiệu nghi_vấn , kiểm_tra thực_tế toàn_bộ lô hàng : Kết_quả kiểm_tra phù_hợp , không có thông_tin nghi_vấn khác thì chấp_thuận tái_xuất . Nếu hàng_hóa không đúng nội_dung trên vận_tải đơn hoặc có thông_tin khẳng_định lô hàng có vi_phạm thì xử_lý theo quy_định . a . 2.3 ) Địa_điểm lưu_giữ hàng_hóa không thuộc địa_bàn quản_lý của Chi_cục Hải_quan cửa_khẩu xuất : a . 2.3.1 ) Trường_hợp không có nghi_vấn , thực_hiện thủ_tục hải_quan đối_với hàng_hóa vận_chuyển độc_lập để vận_chuyển hàng_hóa từ địa_điểm lưu_giữ hàng_hóa đến cửa_khẩu xuất ; a . 2.3.2 ) Trường_hợp có dấu_hiệu nghi_vấn , kiểm_tra thực_tế toàn_bộ lô hàng : Kết_quả kiểm_tra phù_hợp và không có thông_tin nghi_vấn khác thì thực_hiện thủ_tục hải_quan đối_với hàng_hóa vận_chuyển độc_lập để vận_chuyển hàng_hóa đến cửa_khẩu xuất . Nếu hàng_hóa không đúng nội_dung trên vận_tải đơn hoặc có thông_tin khẳng_định lô hàng có vi_phạm thì xử_lý theo quy_định . a . 2.4 ) Hủy_tờ khai hải_quan trong trường_hợp đã đăng_ký tờ khai hải_quan nhưng chưa được thông_quan theo quy_định . b ) Trường_hợp tờ khai hải_quan đã được thông_quan b . 1 ) Trách_nhiệm của doanh_nghiệp chuyển_phát nhanh b . 1.1 ) Gửi hồ_sơ hải_quan cho cơ_quan hải_quan : b . 1.1.1 ) Hồ_sơ hải_quan quy_định tại khoản 3 Điều 8 Thông_tư này , trừ giấy_phép xuất_khẩu , văn_bản thông_báo kết_quả kiểm_tra chuyên_ngành ; b . 1.1.2 ) Tờ khai hải_quan nhập_khẩu ban_đầu : 01 bản chụp đối_với trường_hợp khai trên tờ khai hải_quan giấy . b . 1.2 ) Thực_hiện thủ_tục hải_quan như đối_với hàng_hóa xuất_khẩu theo quy_định tại Điều 11 Thông_tư này . Khi khai tờ khai hải_quan , ghi rõ số tờ khai nhập_khẩu ban_đầu tại ô số 26 trên mẫu HQ / 2015 / XK Phụ_lục IV ban_hành kèm theo Thông_tư số 38 / 2015 / TT - BTC ( đối_với tờ khai hải_quan giấy ) , tại chỉ_tiêu thông_tin Phần ghi_chú ( đối_với tờ khai hải_quan điện_tử ) . b . 1.3 ) Thực_hiện thủ_tục hoàn thuế , không thu thuế , xử_lý thuế_nộp thừa ( nếu có ) theo quy_định . b . 2 ) Trách_nhiệm của Chi_cục Hải_quan nơi lưu_giữ hàng_hóa phải gửi hoàn nước gốc b . 2.1 ) Tiếp_nhận hồ_sơ hải_quan do doanh_nghiệp chuyển_phát nhanh nộp ; b . 2.2 ) Kiểm_tra , đối_chiếu thông_tin tờ khai nhập_khẩu ban_đầu với thông_tin khai_báo trên tờ khai xuất_khẩu . Trường_hợp kết_quả kiểm_tra , đối_chiếu phù_hợp , thực_hiện quy_định tại điểm b . 2.3 , điểm b . 2.4 và điểm b . 2.5 khoản này . Trường_hợp kết_quả kiểm_tra , đối_chiếu không phù_hợp , yêu_cầu doanh_nghiệp bổ_sung , hoàn_thiện hồ_sơ . Doanh_nghiệp không bổ_sung , hoàn_thiện được hồ_sơ thì thực_hiện thủ_tục như đối_với hàng_hóa xuất_khẩu bao_gồm các quy_định về chính_sách thuế , chính_sách mặt_hàng đối_với hàng xuất_khẩu ; b . 2.3 ) Thực_hiện thủ_tục hải_quan đối_với hàng_hóa xuất_khẩu quy_định tại Điều 11 Thông_tư này ; b . 2.4 ) Kiểm_tra thực_tế hàng_hóa đối_với hàng_hóa_nhập_khẩu đã đưa qua khu_vực giám_sát ; b . 2.5 ) Thực_hiện thủ_tục hoàn thuế , không thu thuế , xử_lý thuế_nộp thừa ( nếu có ) theo quy_định . ” 12 . Điều 13 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ Điều 13 . Hủy_tờ khai 1 . Các trường_hợp_hủy tờ khai : a ) Các trường_hợp theo quy_định tại khoản 11 Điều 1 Thông_tư số 39 / 2018 / TT - BTC b ) Tờ khai hải_quan đã đăng_ký nhưng chưa thông_quan hàng_hóa phải hoàn nước gốc . c ) Khai nhiều tờ khai hải_quan cho_cùng một lô hàng_hóa ( khai trùng thông_tin tờ khai ) . d ) Hàng_hóa_nhập_khẩu đã khai tờ khai hải_quan và hoàn_thành thủ_tục tiêu_hủy tại Việt_Nam theo quy_định . đ ) Đối_với hàng_hóa nhóm 1 và nhóm 2 , ngoài các trường_hợp quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c và điểm d khoản này , tờ khai hải_quan điện_tử được hủy trong các trường_hợp sau : đ . 1 ) Tờ khai hải_quan được khai_báo theo nhóm hàng_hóa không đúng quy_định tại Điều 6 Thông_tư này sau khi xử_lý vi_phạm theo đúng quy_định . đ . 2 ) Tờ khai hải_quan khai sai các chỉ_tiêu thông_tin không được phép khai sửa_đổi , bổ_sung quy_định tại phần B mục I , phần B mục II Phụ_lục II Danh_mục 2 ban_hành kèm theo Thông_tư này , trừ trường_hợp : tờ khai hải_quan nhập_khẩu đã được thông_quan hoặc giải_phóng hàng và hàng_hóa đã qua khu_vực giám_sát hải_quan ; tờ khai hải_quan xuất_khẩu đã thông_quan hoặc giải_phóng hàng và hàng_hóa thực_tế đã xuất_khẩu . 2 . Thủ_tục hủy tờ khai hải_quan a ) Đối_với trường_hợp quy_định tại điểm a khoản 1 Điều này , thực_hiện_hủy tờ khai hải_quan theo quy_định tại khoản 11 Điều 1 Thông_tư số 39 / 2018 / TT - BTC. b ) Đối_với trường_hợp quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này , thực_hiện_hủy tờ khai như đối_với trường_hợp tờ khai hải_quan đã được đăng_ký nhưng chưa được thông_quan do Hệ_thống xử_lý dữ_liệu điện_tử hải_quan có sự_cố và tờ khai hải_quan giấy thay_thế đã được thông_quan hoặc giải_phóng hàng hoặc đưa hàng về bảo_quản quy_định tại khoản 11 Điều 1 Thông_tư số 39 / 2018 / TT - BTC. c ) Đối_với Trường_hợp quy_định tại điểm c , điểm đ . 2 khoản 1 Điều này , thực_hiện_hủy tờ khai hải_quan như đối_với trường_hợp_hủy tờ khai hải_quan theo yêu_cầu của người khai hải_quan quy_định tại khoản 11 Điều 1 Thông_tư số 39 / 2018 / TT - BTC. d ) Đối_với trường_hợp quy_định tại điểm d khoản 1 Điều này , thực_hiện_hủy tờ khai hải_quan như đối_với Trường_hợp tờ khai hải_quan đã đăng_ký nhưng hàng_hóa không đáp_ứng các quy_định về quản_lý , kiểm_tra chuyên_ngành , sau khi xử_lý vi_phạm với hình_thức phạt bổ_sung là buộc phải tái_xuất hoặc tiêu_hủy quy_định tại khoản 11 Điều 1 Thông_tư số 39 / 2018 / TT - BTC. đ ) Đối_với Trường_hợp quy_định tại điểm đ . 1 khoản 1 Điều này , doanh_nghiệp chuyển_phát nhanh phải thực_hiện_hủy tờ khai hải_quan trước khi khai tờ khai hải_quan mới . Thủ_tục hủy tờ khai hải_quan được thực_hiện như đối_với Trường_hợp tờ khai hải_quan không có giá_trị làm thủ_tục hải_quan quy_định tại khoản 11 Điều 1 Thông_tư số 39 / 2018 / TT - BTC. ” 13 . Sửa_đổi khoản 2 Điều 14 như sau : “ 2 . Doanh_nghiệp chuyển_phát nhanh được ủy quyền nộp thuế ; tiền phạt ; tiền chậm nộp ; tiền thuế ấn_định ; phí hải_quan ; lệ_phí hàng_hóa quá_cảnh thay cho chủ hàng theo quy_định pháp_luật . Trường_hợp_doanh_nghiệp chuyển_phát nhanh dự_kiến phát_sinh phải nộp thuế ; tiền phạt ; tiền chậm nộp ; tiền thuế ấn_định ; phí hải_quan ; lệ_phí hàng_hóa quá_cảnh thay cho chủ hàng thì nộp vào tài_khoản tiền gửi của cơ_quan hải_quan nơi đăng_ký tờ khai tại Kho_bạc Nhà_nước . ” 14 . Điều 15 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ Điều 15 . Xử_lý tiền thuế 1 . Cơ_quan hải_quan thực_hiện miễn thuế , giảm thuế , hoàn thuế , không thu thuế_xuất_khẩu , thuế_nhập_khẩu và các loại thuế khác ( nếu có ) đối_với hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu theo quy_định tại các văn_bản pháp_luật về thuế và quản_lý thuế . 2 . Cơ_quan hải_quan xử_lý tiền thuế , tiền chậm nộp , tiền phạt nộp thừa theo quy_định tại khoản 64 Điều 1 Thông_tư số 39 / 2018 / TT - BTC. ” 15 . Điều 16 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ Điều 16 . Ấn_định thuế 1 . Trường_hợp_doanh_nghiệp chuyển_phát nhanh thay_mặt chủ hàng nộp thuế đối_với hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu trong thông_quan hoặc sau thông_quan thì doanh_nghiệp chuyển_phát nhanh chịu trách_nhiệm nộp tiền thuế ấn_định theo quy_định . 2 . Trường_hợp chủ hàng nộp thuế hoặc do bên khác được chủ hàng ủy quyền nộp thuế ( không phải doanh_nghiệp chuyển_phát nhanh ) đối_với hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu trong thông_quan hoặc sau thông_quan thì chủ hàng hoặc bên được ủy quyền chịu trách_nhiệm nộp tiền thuế ấn_định theo quy_định . 3 . Các trường_hợp cơ_quan hải_quan ấn_định thuế , thủ_tục , trình_tự ấn_định thuế thực_hiện theo quy_định tại Điều 48 Thông_tư số 38 / 2015 / TT - BTC và khoản 27 Điều 1 Thông_tư số 39 / 2018 / TT - BTC. ” 16 . Điều 17 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ Điều 17 . Thủ_tục hải_quan đối_với hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu chuyển cửa_khẩu gửi qua dịch_vụ chuyển_phát nhanh 1 . Quy_định chung a ) Hàng_hóa xuất_khẩu chuyển cửa_khẩu gửi qua dịch_vụ chuyển_phát nhanh là hàng_hóa xuất_khẩu đã hoàn_thành thủ_tục hải_quan được vận_chuyển từ địa_điểm làm thủ_tục xuất_khẩu hàng_hóa đến địa_điểm tập_kết , kiểm_tra giám_sát tập_trung đối_với hàng bưu_chính , chuyển_phát nhanh hoặc từ địa_điểm tập_kết , kiểm_tra giám_sát tập_trung đối_với hàng bưu_chính , chuyển_phát nhanh này đến địa_điểm tập_kết , kiểm_tra giám_sát tập_trung đối_với hàng bưu_chính , chuyển_phát nhanh khác hoặc từ địa_điểm tập_kết , kiểm_tra giám_sát tập_trung đối_với hàng bưu_chính , chuyển_phát nhanh đến cửa_khẩu xuất . b ) Hàng_hóa_nhập_khẩu chuyển cửa_khẩu gửi qua dịch_vụ chuyển_phát nhanh là hàng_hóa_nhập_khẩu chưa làm thủ_tục hải_quan được vận_chuyển từ cửa_khẩu nhập ( nơi hàng_hóa đến Việt_Nam ) đến địa_điểm tập_kết , kiểm_tra , giám_sát tập_trung đối_với hàng bưu_chính , chuyển_phát nhanh hoặc từ địa_điểm tập_kết , kiểm_tra giám_sát tập_trung đối_với hàng chuyển_phát nhanh này đến địa_điểm tập_kết , kiểm_tra giám_sát tập_trung đối_với hàng chuyển_phát nhanh khác . c ) Địa_điểm tập_kết , kiểm_tra , giám_sát tập_trung đối_với hàng bưu_chính , chuyển_phát nhanh quy_định tại điểm a và điểm b khoản này là địa_điểm được được công_nhận theo quy_định tại Nghị_định số 68 / 2016 / NĐ - CP ngày 01 / 7 / 2016 của Chính_phủ quy_định về điều_kiện kinh_doanh hàng miễn thuế , kho_bãi , địa_điểm làm thủ_tục hải_quan , tập_kết , kiểm_tra , giám_sát hải_quan . d ) Hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu chuyển cửa_khẩu được vận_chuyển đúng tuyến đường , đúng thời_gian quy_định ghi trong hồ_sơ hải_quan và chịu sự giám_sát hải_quan theo phương_thức niêm_phong hải_quan . Trong quá_trình vận_chuyển , hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu chuyển cửa_khẩu phải đảm_bảo nguyên_trạng và niêm_phong hải_quan . Trường_hợp bất_khả_kháng mà không bảo_đảm được nguyên_trạng hàng_hóa , niêm_phong hải_quan hoặc không_vận_chuyển hàng_hóa theo đúng tuyến đường , lộ_trình , thời_gian hoặc thay_đổi phương_tiện vận_chuyển hàng_hóa do sự_cố bất_khả_kháng thì doanh_nghiệp chuyển_phát nhanh , doanh_nghiệp quản_lý hàng_hóa ra vào kho , địa_điểm áp_dụng các biện_pháp cần_thiết để hạn_chế , ngăn_ngừa tổn_thất xảy ra và thông_báo ngay với cơ_quan hải_quan theo số điện_thoại đường_dây_nóng trên Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Hải_quan . Trường_hợp không_thể thông_báo ngay với cơ_quan hải_quan thì tùy theo địa_bàn thích_hợp thông_báo với cơ_quan công_an , bộ_đội biên_phòng , cảnh_sát biển để xác_nhận , sau đó thông_báo với cơ_quan hải_quan để xử_lý theo quy_định . 2 . Thủ_tục hải_quan đối_với hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu chuyển cửa_khẩu gửi qua dịch_vụ chuyển_phát nhanh a ) Hồ_sơ hải_quan a . 1 ) Tờ khai vận_chuyển độc_lập theo các chỉ_tiêu thông_tin quy_định tại Mẫu_số 07 Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư số 39 / 2018 / TT - BTC . a . 2 ) Vận_đơn hoặc các chứng_từ vận_tải khác có giá_trị tương_đương theo quy_định của pháp_luật ( trừ hàng_hóa xuất_khẩu ) : 01 bản chụp . Trường_hợp toàn_bộ hàng_hóa đã được khai trên Bản lược khai hàng_hóa điện_tử trên Hệ_thống xử_lý dữ_liệu điện_tử hải_quan , nếu người khai hải_quan khai mã hồ_sơ do cơ_quan hải_quan thông_báo trên Hệ_thống xử_lý dữ_liệu điện_tử hải_quan tại tiêu_chí “ Ghi_chú 1 ” thì không phải nộp bản chụp vận_đơn trong bộ hồ_sơ hải_quan . b ) Trách_nhiệm của người khai hải_quan , Chi_cục Hải_quan nơi hàng_hóa vận_chuyển đi , Chi_cục Hải_quan nơi hàng_hóa vận_chuyển đến : Thực_hiện theo quy_định về thủ_tục hải_quan đối_với hàng_hóa quá_cảnh đi qua lãnh_thổ Việt_Nam tại khoản 29 Điều 1 Thông_tư số 39 / 2018 / TT - BTC. Đối_với trách_nhiệm của người khai hải_quan : được khai bổ_sung chỉ_tiêu thông_tin “ phương_tiện vận_chuyển ” tại mục 6.3 Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư số 39 / 2018 / TT - BTC về các chỉ_tiêu thông_tin được phép khai bổ_sung sau khi hàng_hóa được cơ_quan hải_quan xác_nhận đủ điều_kiện vận_chuyển đi trên Hệ_thống xử_lý dữ_liệu điện_tử hải_quan ( BOA ) và trước thời_điểm cơ_quan hải_quan cập_nhật thông_tin hàng đến trên Hệ_thống xử_lý dữ_liệu điện_tử hải_quan ( BIA ) . c ) Việc niêm_phong hải_quan , khai bổ_sung hồ_sơ hải_quan và hủy tờ khai vận_chuyển độc_lập : Thực_hiện theo quy_định tại khoản 28 Điều 1 Thông_tư 39 / 2018 / TT - BTC. 3 . Doanh_nghiệp kinh_doanh địa_điểm tập_kết , kiểm_tra , giám_sát tập_trung đối_với hàng bưu_chính , chuyển_phát nhanh là đại_lý làm thủ_tục hải_quan được thực_hiện thủ_tục hải_quan theo hình_thức vận_chuyển độc_lập đối_với hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu gửi qua dịch_vụ chuyển_phát nhanh quốc_tế chuyển cửa_khẩu theo hợp_đồng ký với doanh_nghiệp chuyển_phát nhanh . ” 17 . Điều 18 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ Điều 18 . Thủ_tục hải_quan đối_với hàng_hóa_nhập_khẩu hoặc hàng_hóa xuất_khẩu đóng ghép hàng_hóa quá_cảnh gửi qua dịch_vụ chuyển_phát nhanh Thực_hiện theo quy_định về thủ_tục hải_quan đối_với hàng_hóa quá_cảnh chia tách , đóng chung container , toa_xe chở hàng với hàng_hóa xuất_khẩu đã hoàn_thành thủ_tục hải_quan , hàng_hóa dự_kiến nhập_khẩu , hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu gửi qua dịch_vụ bưu_chính , chuyển_phát nhanh tại khoản 29 Điều 1 Thông_tư số 39 / 2018 / TT - BTC. ” 18 . Sửa_đổi , bổ_sung điểm b khoản 1 Điều 19 như sau : “ b ) Giao hàng cho doanh_nghiệp chuyển_phát nhanh . ” 19 . Sửa cụm từ “ lệ_phí hải_quan ” tại Chương III Thông_tư số 191 / 2015 / TT - BTC thành “ phí hải_quan , lệ_phí hàng_hóa quá_cảnh ” . 20 . Sửa_đổi , bổ_sung một_số nội_dung tại các Phụ_lục ban_hành kèm theo Thông_tư số 191 / 2015 / TT - BTC như sau : a ) Sửa_đổi Mẫu_số HQ 02 - BKTKGT Phụ_lục I_thành Mẫu_số HQ 02 - BKTKTGT Phụ_lục 1 Danh_mục 2 ban_hành kèm theo Thông_tư này ; b ) Bổ_sung Mẫu_số HQ 05 - BLKHH , Mẫu_số HQ 06 - BKCTHH , Mẫu_số HQ 07 - BKTKTL , Mẫu_số HQ 08 - BBBT tại Phụ_lục I Danh_mục 2 ban_hành kèm theo Thông_tư này ; c ) Sửa_đổi Phụ_lục II , III thành Phụ_lục II , III Danh_mục 2 ban_hành kèm theo Thông_tư này .
0
Cán_bộ đi công_tác cuối tuần có tính lương ngoài giờ không ?
Điều 17 . Hiệu_lực thi_hành Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 01 tháng 11 năm 2017 .
0
Tài_xế xe_khách không đóng_cửa lên xuống khi xe đang chạy bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 7 . Chi_phí 1 . Nội_dung chi_phí của VAMC thực_hiện theo quy_định tại khoản 2 Điều 23 Nghị_định 53 / 2013 / NĐ - CP. 2 . Nguyên_tắc ghi_nhận chi_phí 2.1 Đối_với chi_phí mua các khoản nợ xấu theo giá_trị thị_trường được hạch_toán khi có phát_sinh thu_nhập từ việc xử_lý khoản nợ xấu như sau : a ) Trường_hợp khoản nợ được thu_hồi nhiều lần : - Trường_hợp_doanh_thu thu được trong kỳ từ việc xử_lý nợ ( thu nợ từ khách nợ ; bán nợ ; khai_thác , bán tài_sản đảm_bảo của khoản nợ ) lớn hơn hoặc bằng chi_phí mua khoản nợ : thực_hiện kết chuyển toàn_bộ chi_phí mua khoản nợ vào chi_phí trong kỳ . - Trường_hợp_doanh_thu thu được trong kỳ từ việc xử_lý nợ ( thu nợ từ khách_hàng vay , bên có nghĩa_vụ trả nợ và bên bảo_đảm ; bán nợ ; khai_thác , bán tài_sản đảm_bảo của khoản nợ ) nhỏ hơn chi_phí mua khoản nợ : Thực_hiện kết chuyển một phần chi_phí mua khoản nợ vào chi_phí trong kỳ với mức bằng số tiền thực_tế thu được từ việc xử_lý khoản nợ . Khi khoản nợ tiếp_tục được thu_hồi thì phần chi_phí mua khoản nợ được tiếp_tục kết chuyển vào chi_phí theo nguyên_tắc nêu trên . Khi phần còn lại cuối_cùng của khoản nợ được thu_hồi thì kết chuyển toàn_bộ phần chi_phí mua khoản nợ còn lại vào chi_phí trong kỳ . b ) Trường_hợp khoản nợ được thu_hồi một lần : thực_hiện kết chuyển toàn_bộ chi_phí mua khoản nợ đó vào chi_phí trong kỳ tại thời_điểm thu_hồi được nợ . 2.2 Đối_với chi_phí cho việc sửa_chữa , nâng_cấp tài_sản : a ) Đối_với trường_hợp khoản nợ xấu được mua theo giá_trị thị_trường : VAMC được hạch_toán chi_phí ứng trước ( chi_tiết theo từng khoản nợ ) tương_ứng với chi_phí cho việc sửa_chữa , nâng_cấp tài_sản . Khi bán được tài_sản hoặc thu_hồi được khoản nợ xấu gắn với tài_sản hoặc thu được tiền từ việc khai_thác tài_sản thì số tiền thu được phải hạch_toán doanh_thu , đồng_thời việc tất toán khoản chi_phí ứng trước tương_ứng với chi_phí VAMC đã sử_dụng để sửa_chữa , nâng_cấp tài_sản thực_hiện theo quy_định tại khoản 1 Điều này . b ) Đối_với trường_hợp khoản nợ xấu được mua bằng trái_phiếu đặc_biệt : VAMC được hạch_toán chi_phí ứng trước ( chi_tiết theo từng khoản nợ ) tương_ứng với chi_phí cho việc sửa_chữa , nâng_cấp tài_sản . Khi bán được tài_sản hoặc thu_hồi được khoản nợ xấu gắn với tài_sản hoặc thu được tiền từ việc khai_thác tài_sản VAMC thực_hiện tất toán dần khoản phải thu tương_ứng với chi_phí VAMC đã sử_dụng để sửa_chữa , nâng_cấp tài_sản . 2.3 Đối_với các khoản chi khác ( bao_gồm chi_phí đòi nợ ; chi_phí tư_vấn , môi_giới mua , bán , xử_lý nợ và tài_sản ; chi_phí cho hoạt_động bán nợ , bán cổ_phần và chuyển_nhượng vốn góp ; chi_phí trích_lập dự_phòng rủi_ro ; chi tiền_lương , tiền thưởng , chi phụ_cấp cho cán_bộ , nhân_viên ; chi_phí đấu_giá tài_sản ; chi_phí quản_lý công_ty ; chi_trả lãi tiền vay ; chi_phí về tài_sản và các khoản chi khác ) : VAMC chỉ ghi_nhận vào chi_phí những khoản phải_chi thực_tế phát_sinh căn_cứ vào hóa_đơn chứng từ hợp_lý , hợp_lệ của từng khoản chi . 3 . VAMC không được tính vào chi_phí các khoản sau : 3.1 Các khoản chi không liên_quan đến hoạt_động_kinh_doanh của VAMC. 3.2 Các khoản tiền phạt về vi_phạm hành_chính mà cá_nhân phải nộp phạt theo quy_định của pháp_luật . 3.3 Các khoản chi không có chứng từ hợp_lệ . 3.4 Các khoản đã hạch_toán chi nhưng thực_tế không chi_trả . 3.5 Các khoản chi do các nguồn kinh_phí khác đài_thọ . 3.6 Các khoản chi không hợp_lý , hợp_lệ khác .
0
Bị đưa đi cai_nghiện bắt_buộc có được nhận thuốc điều_trị HIV từ người_thân gửi vào ?
Điều 3 . Nội_dung giám_định tư_pháp trong lĩnh_vực nông_nghiệp và phát_triển nông_thôn Giám_định tư_pháp trong lĩnh_vực nông_nghiệp và phát_triển nông_thôn bao_gồm giám_định tư_pháp về trình_tự , thủ_tục , chất_lượng , chi_phí trong hoạt_động về lĩnh_vực nông_nghiệp và phát_triển nông_thôn .
0
Công_bố kết_quả tuyển_chọn , giao trực_tiếp tổ_chức chủ_trì dự_án Chương_trình phát_triển tài_sản trí_tuệ giai_đoạn 2016 - 2020 được quy_định như thế_nào ?
Điều 20 . Trách_nhiệm của các Bộ , ngành 1 . Các Bộ , ngành thực_hiện trách_nhiệm theo quy_định tại Quyết_định số 1237 / QĐ - TTg ngày 27 tháng 7 năm 2013 của Thủ_tướng Chính_phủ . 2 . Chỉ_đạo các cơ_quan , đơn_vị thuộc quyền rà_soát , kiện_toàn hồ_sơ , lập danh_sách liệt_sĩ ; cung_cấp , tiếp_nhận các thông_tin về liệt_sĩ , mộ liệt_sĩ ; phối_hợp với các đơn_vị quân_đội trong việc tìm_kiếm , quy_tập hài_cốt liệt_sĩ của Bộ , ngành mình .
0
Mức phạt khi lùi xe ô_tô nơi đường_bộ giao nhau là bao_nhiêu ?
Điều 8 . Khiếu_nại , tố_cáo 1 . Cá_nhân , pháp_nhân , cơ_quan , tổ_chức có quyền khiếu_nại , tố_cáo đối_với các hành_vi vi_phạm_pháp_luật trong việc cấp Giấy_phép ; 2 . Các khiếu_nại , tố_cáo nêu tại khoản 1 Điều này được giải_quyết theo các quy_định pháp_luật về khiếu_nại , tố_cáo .
0
Việc bảo_vệ hành_lang bảo_vệ công_trình hạ_tầng đo_đạc được quy_định ra sao ?
Điều 12 . Vi_phạm_quy_định về phòng , chống cháy nổ tại cảng hàng_không , sân_bay 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với cá_nhân có hành_vi sau đây : a ) Đun_nấu , đốt lửa trong khu_vực cảng hàng_không , sân_bay mà không được phép hoặc không thực_hiện đúng quy_định về việc đun_nấu , đốt lửa trong nhà_ga và các khu_vực hạn_chế khác của cảng hàng_không , sân_bay ; b ) Đốt hương , đốt nến , đốt vàng_mã trong nhà_ga và các khu_vực hạn_chế khác của cảng hàng_không , sân_bay ; c ) Để phương_tiện , trang_bị , thiết_bị , vật_phẩm nguy_hiểm , chất dễ cháy , chất_nổ trong cảng hàng_không , sân_bay không đúng quy_định ; d ) Không trang_bị hoặc trang_bị các thiết_bị phòng_chống cháy nổ đã hết hạn kiểm_định trên phương_tiện hoạt_động trong khu_vực hạn_chế của cảng hàng_không , sân_bay ; đ ) Kinh_doanh tại cảng hàng_không , sân_bay mà không thực_hiện đúng nội_quy phòng_chống cháy nổ , phương_án phòng cháy chữa_cháy theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với cá_nhân hút thuốc , kể_cả thuốc điện_tử hoặc sử_dụng bật_lửa , diêm hoặc vật gây cháy ở khu_vực an_toàn cho tàu_bay . 3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với cá_nhân có hành_vi kinh_doanh tại cảng hàng_không , sân_bay mà không có nội_quy phòng_chống cháy nổ , phương_án phòng cháy chữa_cháy theo quy_định . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép nhân_viên hàng_không , chứng_chỉ chuyên_môn của nhân_viên hàng không từ 1 tháng đến 3 tháng đối_với các hành_vi vi_phạm_quy_định tại Khoản 2 Điều này ; b ) Đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh của tổ_chức , cá_nhân từ 1 tháng đến 3 tháng đối_với các hành_vi vi_phạm_quy_định tại các Điểm a , đ Khoản 1 và Khoản 3 Điều này .
0
Mức phạt nếu dựng rạp , lều quán , công_trình khác trái_phép trong khu_vực đô_thị tại cầu_vượt , hầm cho người đi bộ
Điều 27 . Báo_cáo về tổ_chức và hoạt_động công_chứng 1 . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh báo_cáo Bộ Tư_pháp về tổ_chức và hoạt_động công_chứng tại địa_phương ; nội_dung báo_cáo được đưa vào Báo_cáo kết_quả công_tác tư_pháp hằng năm gửi Bộ Tư_pháp . 2 . Nội_dung báo_cáo về tổ_chức và hoạt_động công_chứng tại địa_phương gồm những vấn_đề cơ_bản sau đây : a ) Tình_hình tổ_chức và hoạt_động công_chứng tại địa_phương : Số_lượng công_chứng_viên và tổ_chức hành_nghề công_chứng ; việc đăng_ký hành_nghề , cấp Thẻ công_chứng_viên ; việc xóa_đăng_ký hành_nghề , thu_hồi Thẻ công_chứng_viên ; kết_quả hoạt_động của các tổ_chức hành_nghề công_chứng ( tổng_số việc công_chứng , chứng_thực , số phí , thù_lao_công_chứng , phí chứng_thực và các chi_phí khác ) ; b ) Việc thành_lập , chuyển_đổi , giải_thể Phòng công_chứng ; việc cho phép thành_lập , chuyển trụ_sở từ địa_bàn cấp huyện này sang địa_bàn cấp huyện khác ; việc hợp_nhất , sáp_nhập , chuyển_nhượng , chấm_dứt hoạt_động Văn_phòng công_chứng ( nếu có ) ; c ) Thuận_lợi , khó_khăn , vướng_mắc trong quá_trình tổ_chức và hoạt_động công_chứng và đề_xuất , kiến_nghị ( nếu có ) ; d ) Đánh_giá công_tác quản_lý nhà_nước đối_với tổ_chức và hoạt_động công_chứng tại địa_phương ; đề_xuất , kiến_nghị và giải_pháp nâng cao hiệu_quả , hiệu_lực quản_lý nhà_nước .
0
Luồng chạy_tàu_thuyền được hiểu như thế_nào ?
Điều 6 . Điều_kiện thành_lập , nội_dung hoạt_động của văn_phòng đại_diện tại Việt_Nam của nhà xuất_bản nước_ngoài , của tổ_chức phát_hành xuất_bản_phẩm nước_ngoài 1 . Điều_kiện thành_lập : a ) Nhà xuất_bản , tổ_chức phát_hành xuất_bản_phẩm đang hoạt_động hợp_pháp tại nước_ngoài ; b ) Nhân_sự dự_kiến bổ_nhiệm làm người đứng đầu văn_phòng đại_diện phải thường_trú tại Việt_Nam , có đủ năng_lực hành_vi dân_sự theo quy_định của pháp_luật , có trình_độ đại_học trở lên , không trong thời_gian bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự hoặc chấp_hành bản_án có hiệu_lực pháp_luật của tòa_án ; c ) Có địa_điểm làm trụ_sở văn_phòng đại_diện . 2 . Nội_dung hoạt_động : Văn_phòng đại_diện phải tuân_thủ quy_định của Luật xuất_bản , Nghị_định này , các quy_định khác của pháp_luật Việt_Nam về văn_phòng đại_diện và được thực_hiện các hoạt_động sau đây : a ) Giới_thiệu , trưng_bày , triển_lãm , quảng_cáo hoặc hình_thức khác theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam về tổ_chức và xuất_bản_phẩm của nhà xuất_bản hoặc của tổ_chức phát_hành xuất_bản_phẩm do mình đại_diện ; b ) Hỗ_trợ các hoạt_động xúc_tiến thương_mại , hợp_tác , trao_đổi về bản_quyền , xuất_bản , in , phát_hành xuất_bản_phẩm cho nhà xuất_bản , tổ_chức phát_hành xuất_bản_phẩm do mình đại_diện .
0
Mức phạt khi chạy xe_máy đi vào đường_cao_tốc gây tai_nạn giao_thông ?
Điều 39 . Tiền đặt trước và xử_lý tiền đặt trước 1 . Người tham_gia đấu_giá phải nộp tiền đặt trước . Khoản tiền đặt trước do tổ_chức đấu_giá tài_sản và người có tài_sản đấu_giá thỏa_thuận , nhưng tối_thiểu là năm phần_trăm và tối_đa là hai_mươi phần_trăm giá khởi_điểm của tài_sản đấu_giá . Tiền đặt trước được gửi vào một tài_khoản thanh_toán riêng của tổ_chức đấu_giá tài_sản mở tại ngân_hàng thương_mại , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài tại Việt_Nam . Trường_hợp khoản tiền đặt trước có giá_trị dưới năm triệu đồng thì người tham_gia đấu_giá có_thể nộp trực_tiếp cho tổ_chức đấu_giá tài_sản . Người tham_gia đấu_giá và tổ_chức đấu_giá tài_sản có_thể thỏa_thuận thay_thế tiền đặt trước bằng bảo_lãnh ngân_hàng . 2 . Tổ_chức đấu_giá tài_sản chỉ được thu tiền đặt trước của người tham_gia đấu_giá trong thời_hạn 03 ngày làm_việc trước ngày mở cuộc đấu_giá , trừ trường_hợp tổ_chức đấu_giá tài_sản và người tham_gia đấu_giá có thỏa_thuận khác nhưng phải trước ngày mở cuộc đấu_giá . Tổ_chức đấu_giá tài_sản không được sử_dụng tiền đặt trước của người tham_gia đấu_giá vào bất_kỳ_mục_đích nào khác . 3 . Người tham_gia đấu_giá có quyền từ_chối tham_gia cuộc đấu_giá và được nhận lại tiền đặt trước trong trường_hợp có thay_đổi về giá khởi_điểm , số_lượng , chất_lượng tài_sản đã niêm_yết , thông_báo_công_khai ; trường_hợp khoản tiền đặt trước phát_sinh lãi thì người tham_gia đấu_giá được nhận tiền lãi đó . 4 . Tổ_chức đấu_giá tài_sản có trách_nhiệm trả lại khoản tiền đặt trước và thanh_toán tiền lãi ( nếu có ) trong trường_hợp người tham_gia đấu_giá không trúng đấu_giá trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày kết_thúc cuộc đấu_giá hoặc trong thời_hạn khác do các bên thỏa_thuận , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 6 Điều này . 5 . Trường_hợp trúng đấu_giá thì khoản tiền đặt trước và tiền lãi ( nếu có ) được chuyển thành tiền đặt_cọc để bảo_đảm thực_hiện giao_kết hoặc thực_hiện hợp_đồng mua_bán tài_sản đấu_giá hoặc thực_hiện nghĩa_vụ mua tài_sản đấu_giá sau khi được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt . Việc xử_lý tiền đặt_cọc thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về dân_sự và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan . 6 . Người tham_gia đấu_giá không được nhận lại tiền đặt trước trong các trường_hợp sau đây : a ) Đã nộp tiền đặt trước nhưng không tham_gia cuộc đấu_giá , buổi công_bố giá mà không thuộc trường_hợp bất_khả_kháng ; b ) Bị truất quyền tham_gia đấu_giá do có hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 5 Điều 9 của Luật này ; c ) Từ_chối ký biên_bản đấu_giá theo quy_định tại khoản 3 Điều 44 của Luật này ; d ) Rút lại giá đã trả hoặc giá đã chấp_nhận theo quy_định tại Điều 50 của Luật này ; đ ) Từ_chối kết_quả trúng đấu_giá theo quy_định tại Điều 51 của Luật này . 7 . Ngoài các trường_hợp quy_định tại khoản 6 Điều này , tổ_chức đấu_giá tài_sản không được quy_định thêm các trường_hợp người tham_gia đấu_giá không được nhận lại tiền đặt trước trong Quy_chế cuộc đấu_giá . 8 . Tiền đặt trước quy_định tại khoản 6 Điều này thuộc về người có tài_sản đấu_giá . Trong trường_hợp người có tài_sản đấu_giá là cơ_quan nhà_nước thì tiền đặt trước được nộp vào ngân_sách nhà_nước theo quy_định của pháp_luật , sau khi trừ chi_phí đấu_giá tài_sản .
0
Thanh_lọc tài_nguyên thông_tin theo những bước nào ?
Điều 96 . Quyền và nghĩa_vụ của thành_viên Hội_đồng thành_viên 1 . Tham_dự cuộc họp Hội_đồng thành_viên , thảo_luận , kiến_nghị , biểu_quyết các vấn_đề thuộc thẩm_quyền của Hội_đồng thành_viên . 2 . Kiểm_tra , xem_xét , tra_cứu , sao_chép , trích lục sổ ghi_chép và theo_dõi hợp_đồng , giao_dịch , sổ kế_toán , báo_cáo tài_chính , sổ biên_bản họp Hội_đồng thành_viên , các giấy_tờ và tài_liệu khác của công_ty . 3 . Quyền và nghĩa_vụ khác theo quy_định của Điều_lệ công_ty , Luật này và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan .
0
Giao_dịch chứng_khoán trên Sở giao_dịch chứng_khoán có được sử_dụng tiền_mặt ?
Điều 442 . Lấy lời khai người đại_diện theo pháp_luật của pháp_nhân 1 . Việc lấy lời khai người đại_diện theo pháp_luật của pháp_nhân phải do Điều_tra_viên , cán_bộ điều_tra của cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra thực_hiện_tại nơi tiến_hành điều_tra , tại trụ_sở Cơ_quan điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra hoặc tại trụ_sở của pháp_nhân . Trước khi lấy lời khai , Điều_tra_viên , cán_bộ điều_tra phải thông_báo cho Kiểm_sát_viên và người bào_chữa thời_gian , địa_điểm lấy lời khai . Khi xét thấy cần_thiết , Kiểm_sát_viên tham_gia việc lấy lời khai . 2 . Trước khi tiến_hành lấy lời khai lần đầu , Điều_tra_viên , cán_bộ điều_tra của cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra phải giải_thích cho người đại_diện theo pháp_luật của pháp_nhân biết rõ quyền và nghĩa_vụ quy_định tại Điều 435 của Bộ_luật này và phải ghi vào biên_bản . Có_thể cho người đại_diện theo pháp_luật của pháp_nhân tự viết lời khai của mình . 3 . Không được lấy lời khai người đại_diện theo pháp_luật của pháp_nhân vào ban_đêm . 4 . Kiểm_sát_viên lấy lời khai người đại_diện theo pháp_luật của pháp_nhân trong trường_hợp người này không thừa_nhận hành_vi phạm_tội của pháp_nhân , khiếu_nại hoạt_động điều_tra hoặc có căn_cứ xác_định việc điều_tra vi_phạm_pháp_luật hoặc trong trường_hợp khác khi xét thấy cần_thiết . Việc Kiểm_sát_viên lấy lời khai người đại_diện theo pháp_luật của pháp_nhân cũng được tiến_hành theo quy_định tại Điều này . 5 . Việc lấy lời khai của người đại_diện theo pháp_luật của pháp_nhân tại trụ_sở Cơ_quan điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra phải được ghi_âm hoặc ghi_hình có âm_thanh . Việc lấy lời khai của người đại_diện theo pháp_luật của pháp_nhân tại các địa_điểm khác được ghi_âm hoặc ghi_hình có âm_thanh theo yêu_cầu của người đại_diện , của cơ_quan , người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng . 6 . Biên_bản lấy lời khai người đại_diện theo pháp_luật của pháp_nhân được lập theo quy_định tại Điều 178 của Bộ_luật này .
0
Mức phạt khi chuyển_giao công_nghệ cho vùng hải_đảo nhưng không có nội_dung chuyển_giao được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Xây_dựng công_trình hạ_tầng thu_nhận dữ_liệu ảnh viễn_thám 1 . Công_trình hạ_tầng thu_nhận dữ_liệu ảnh viễn_thám xây_dựng bằng ngân_sách nhà_nước được quy_định như sau : a ) Bộ_trưởng Bộ Tài_nguyên và Môi_trường tổ_chức triển_khai xây_dựng trạm điều_khiển vệ_tinh viễn_thám , trạm thu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia thuộc phạm_vi quản_lý , tuân_thủ theo Luật Đầu_tư công và các văn_bản quy_định pháp_luật về xây_dựng hiện_hành ; b ) Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ tổ_chức triển_khai xây_dựng trạm điều_khiển vệ_tinh viễn_thám , trạm thu dữ_liệu viễn_thám chuyên_ngành thuộc phạm_vi quản_lý , tuân_thủ theo Luật Đầu_tư công và các văn_bản quy_định pháp_luật về xây_dựng hiện_hành . 2 . Khi xây_dựng công_trình hạ_tầng thu_nhận dữ_liệu ảnh viễn_thám , chủ đầu_tư phải thực_hiện thủ_tục về giao đất , cho thuê đất hoặc sử_dụng công_trình kiến_trúc đã có để xây_dựng công_trình hạ_tầng thu_nhận dữ_liệu ảnh viễn_thám , xác_định hành_lang bảo_vệ công_trình hạ_tầng thu_nhận dữ_liệu ảnh viễn_thám theo quy_định của pháp_luật về đất_đai và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan . 3 . Khi lập kế_hoạch xây_dựng công_trình hạ_tầng thu_nhận dữ_liệu ảnh viễn_thám , chủ đầu_tư phải xin ý_kiến bằng văn_bản của Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an , Bộ Thông_tin và Truyền_thông về vị_trí đặt trạm , tần_số sử_dụng của trạm thu dữ_liệu viễn_thám , trạm điều_khiển vệ_tinh viễn_thám trước khi trình Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt .
0
Quy_định về trách_nhiệm của Bộ Thông_tin và Truyền_thông trong phòng_chống tác_hại của rượu , bia được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Dân_số viên hạng II - Mã_số : V. 08.10.27 1 . Nhiệm_vụ a ) Chủ_trì tổ_chức xây_dựng kế_hoạch hoạt_động dài_hạn và trung_hạn về dân_số - kế_hoạch_hóa gia_đình tại địa_bàn công_tác ; b ) Chủ_trì xây_dựng các đề_án , dự_án chuyên_môn về dân_số - kế_hoạch_hóa gia_đình trong phạm_vi địa_bàn công_tác ; c ) Chủ_trì tổ_chức các hoạt_động cung_cấp dịch_vụ , tư_vấn và truyền_thông vận_động về dân_số - kế_hoạch_hóa gia_đình trong phạm_vi chuyên_môn ; d ) Chủ_trì phân_tích , tổng_kết , đánh_giá hoạt_động chuyên_môn về dân_số - kế_hoạch_hóa gia_đình , tổng_hợp và báo_cáo kết_quả ; đ ) Chủ_trì tổ_chức các hoạt_động hướng_dẫn , kiểm_tra , giám_sát chuyên_môn các hoạt_động về dân_số - kế_hoạch_hóa gia_đình ; e ) Chủ_trì , tham_gia nghiên_cứu khoa_học , ứng_dụng kết_quả nghiên_cứu và tiến_bộ khoa_học kỹ_thuật về dân_số - kế_hoạch_hóa gia_đình ; g ) Tổ_chức , tham_gia giảng_dạy bồi_dưỡng kiến_thức về chuyên_môn , nghiệp_vụ chuyên_ngành dân_số - kế_hoạch_hóa gia_đình ; h ) Học_tập , bồi_dưỡng nâng cao năng_lực , chuyên_môn , nghiệp_vụ ; i ) Thực_hiện các nhiệm_vụ khác khi được phân_công . 2 . Tiêu_chuẩn về trình_độ đào_tạo , bồi_dưỡng a ) Có trình_độ đại_học trở lên chuyên_ngành y_tế công_cộng , học định_hướng dân_số - kế_hoạch_hóa gia_đình trong phần kiến_thức bổ_trợ ; nếu có trình_độ đại_học trở lên là chuyên_ngành khác thì phải có chứng_chỉ đạt chuẩn viên_chức dân_số ; b ) Có trình_độ ngoại_ngữ bậc 3 trở lên theo quy_định tại Thông_tư số 01 / 2014 / TT - BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành khung năng_lực ngoại_ngữ 6 bậc dùng cho Việt_Nam hoặc có chứng_chỉ tiếng dân_tộc đối_với những vị_trí việc_làm yêu_cầu sử_dụng tiếng dân_tộc ; c ) Có trình_độ tin_học đạt chuẩn kỹ_năng sử_dụng công_nghệ thông_tin cơ_bản theo quy_định tại Thông_tư số 03 / 2014 / TT - BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ Thông_tin và Truyền_thông quy_định_chuẩn kỹ_năng sử_dụng công_nghệ thông_tin ; d ) Có chứng_chỉ bồi_dưỡng tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp dân_số viên hạng II. 3 . Tiêu_chuẩn về năng_lực chuyên_môn nghiệp_vụ a ) Nắm vững chủ_trương , đường_lối , chính_sách của Đảng , Nhà_nước , văn_bản quy_phạm_pháp_luật trong lĩnh_vực dân_số - kế_hoạch_hóa gia_đình ; b ) Có kiến_thức sâu , rộng , có khả_năng làm_việc độc_lập , cập_nhật kiến_thức , kỹ_thuật mới và ứng_dụng trong lĩnh_vực dân_số - kế_hoạch_hóa gia_đình ; c ) Có năng_lực tổ_chức công_việc một_cách khoa_học ; có năng_lực phát_hiện , giải_quyết các vấn_đề chuyên_môn thuộc lĩnh_vực dân_số - kế_hoạch_hóa gia_đình ; d ) Có năng_lực xây_dựng các chương_trình , kế_hoạch , có năng_lực tổng_hợp , tổ_chức thu_thập , xử_lý , phân_tích_số_liệu trong lĩnh_vực dân_số - kế_hoạch_hóa gia_đình ; đ ) Có năng_lực tổ_chức , phối_hợp với các tổ_chức và cá_nhân để thực_hiện công_tác dân_số - kế_hoạch_hóa gia_đình ; e ) Có năng_lực tổ_chức nghiên_cứu , chủ_trì xây_dựng tài_liệu tập_huấn và tổ_chức giảng_dạy về dân_số - kế_hoạch_hóa gia_đình ; g ) Có năng_lực chủ_trì hoặc tham_gia nghiên_cứu , xây_dựng đề_tài , đề_án , dự_án , nghiên_cứu khoa_học cấp cơ_sở trở lên ; h ) Viên_chức thăng_hạng từ_chức_danh dân_số viên hạng III lên chức_danh dân_số viên hạng II phải có thời_gian giữ chức_danh dân_số viên hạng III hoặc tương_đương tối_thiểu là 09 năm , trong đó có thời_gian gần nhất giữ chức_danh dân_số viên hạng III tối_thiểu là 02 năm .
0
Quy_định về thời_hạn công_nhận tiến_bộ khi xử_lý kỷ_luật trong quốc_phòng được quy_định như thế_nào ?
Điều 31 . Trách_nhiệm của Vụ Tài_chính - Kế_toán 1 . Tổ_chức thực_hiện công_tác kế_toán tiêu_hủy tiền . 2 . Hướng_dẫn nghiệp_vụ hạch_toán kế_toán trong công_tác tiêu_hủy tiền .
0
Ban Chỉ_đạo Quốc_gia chống buôn_lậu , gian_lận thương_mại và hàng giả có trách_nhiệm gì trong việc tiêu_hủy thuốc_lá ngoại_nhập lậu ?
Điều 7 . Tổ_chức thực_hiện 1 . Trách_nhiệm của Bộ Công_Thương : Vụ Khoa_học và Công_nghệ chủ_trì , phối_hợp với Cục Thương_mại điện_tử và Công_nghệ thông_tin công_bố Danh_sách thương_nhân đã đăng_ký dấu nghiệp_vụ giám_định thương_mại trên Cổng thông_tin điện_tử của Bộ Công_Thương tại địa_chỉ : www . moit . gov . vn , bao_gồm các thông_tin sau : tên thương_nhân ; địa_chỉ trụ_sở chính ; lĩnh_vực đăng_ký giám_định thương_mại của từng thương_nhân và các thông_tin khác liên_quan ( nếu có ) . 2 . Trách_nhiệm của Sở Công_Thương : a ) Sở Công_Thương căn_cứ vào quy_định của pháp_luật và các nhiệm_vụ quản_lý nhà_nước tại Thông_tư này và các quy_định pháp_luật khác có liên_quan thực_hiện việc đăng_ký dấu nghiệp_vụ cho thương_nhân ; b ) Sở Công_Thương có trách_nhiệm báo_cáo về Bộ Công_Thương ( Vụ Khoa_học và Công_nghệ ) danh_sách thương_nhân đã đăng_ký dấu nghiệp_vụ ; địa_chỉ trụ_sở ; lĩnh_vực đăng_ký dịch_vụ giám_định thương_mại của từng thương_nhân ( nếu có ) trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày Thông_tư này có hiệu_lực ; c ) Sở Công_Thương có trách_nhiệm cập_nhật về Bộ Công_Thương ( Vụ Khoa_học và Công_nghệ ) các nội_dung theo quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này trong thời_gian 30 ngày kể từ ngày thương_nhân đăng_ký mới , thay_đổi , bổ_sung hoặc bị xóa_đăng_ký dấu nghiệp_vụ .
0
Giao_nộp sản_phẩm đo_đạc và bản_đồ được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Vị_trí , mặt_bằng tổng_thể 1 . Đối_với bệnh_viện . a ) Vị_trí khu đất xây_dựng có hệ_thống giao_thông thuận_lợi , phải có khoảng_cách an_toàn về môi_trường đối_với khu dân_cư , khu bảo_tồn thiên_nhiên theo quy_định ; b ) Khu đất xây_dựng có hệ_thống kỹ_thuật hạ_tầng , vệ_sinh môi_trường tốt ; c ) Diện_tích khu đất xây_dựng bệnh_viện truyền_nhiễm lấy theo quy_chuẩn thiết_kế bệnh_viện từ 50m2 / giường đến 100m2 / giường , có kích_thước hình_học hợp_lý , đủ để bố_trí các hạng_mục công_trình sau : khối khám bệnh , khối kỹ_thuật nghiệp_vụ - cận lâm_sàng - thăm_dò chức_năng , khối lưu_trú bệnh_nhân , khối hành_chính quản_trị và dịch_vụ tổng_hợp , khối kỹ_thuật - hậu_cần và công_trình phụ_trợ . d ) Mặt_bằng tổng_thể bệnh_viện phải được quy_hoạch theo nguyên_tắc một_chiều , các khu_vực khám bệnh , lưu_trú bệnh_nhân được bố_trí theo nguyên_tắc bảo_đảm khoảng_cách_ly an_toàn và hạn_chế giao_thông nội_bộ giao_cắt qua ; đ ) Diện_tích xây_dựng chiếm tối_đa 35 % diện_tích toàn_bộ khu đất ; e ) Trong mặt_bằng tổng_thể của bệnh_viện phải bố_trí hệ_thống xử_lý chất_thải đạt tiêu_chuẩn theo quy_định ; g ) Diện_tích trồng cây_xanh lấy bóng_mát và cách_ly với bên ngoài chiếm từ 35 % đến 40 % diện_tích khu đất ; h ) Bệnh_viện phải có cổng và tường rào để ngăn_cách , bảo_vệ . 2 . Đối_với khoa truyền_nhiễm và các cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh khác có chức_năng khám bệnh , chữa bệnh truyền_nhiễm . a ) Khoa truyền_nhiễm trong các bệnh_viện phải xây_dựng ở một khu riêng_biệt ; b ) Vị_trí khu đất xây_dựng khoa có hệ_thống giao_thông thuận_lợi , có hệ_thống kỹ_thuật hạ_tầng , vệ_sinh môi_trường tốt ; c ) Vị_trí xây_dựng khoa đặt cuối hướng gió chủ_đạo , bảo_đảm khoảng_cách_ly với các công_trình xung_quanh .
0
Người điều_khiển xe_máy chuyên_dùng không phù_hợp với ngành_nghề bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 7 . Nguyên_tắc giải_quyết tài_sản của vợ_chồng khi ly_hôn 1 . Vợ_chồng khi ly_hôn có quyền tự thỏa_thuận với nhau về toàn_bộ các vấn_đề , trong đó có cả việc phân_chia tài_sản . Trường_hợp vợ_chồng không thỏa_thuận được mà có yêu_cầu thì Tòa_án phải xem_xét , quyết_định việc áp_dụng chế_độ tài_sản của vợ_chồng theo thỏa_thuận hay theo luật_định , tùy từng trường_hợp cụ_thể mà Tòa_án xử_lý như sau : a ) Trường_hợp không có văn_bản thỏa_thuận về chế_độ tài_sản của vợ_chồng hoặc văn_bản thỏa_thuận về chế_độ tài_sản của vợ_chồng bị Tòa_án tuyên_bố vô_hiệu toàn_bộ thì áp_dụng chế_độ tài_sản của vợ_chồng theo luật_định để chia tài_sản của vợ_chồng khi ly_hôn ; b ) Trường_hợp có văn_bản thỏa_thuận về chế_độ tài_sản của vợ_chồng và văn_bản này không bị Tòa_án tuyên_bố vô_hiệu toàn_bộ thì áp_dụng các nội_dung của văn_bản thỏa_thuận để chia tài_sản của vợ_chồng khi ly_hôn . Đối_với những vấn_đề không được vợ_chồng thỏa_thuận hoặc thỏa_thuận không rõ_ràng hoặc bị vô_hiệu thì áp_dụng các quy_định tương_ứng tại các khoản 2 , 3 , 4 , 5 Điều 59 và các điều 60 , 61 , 62 , 63 và 64 của Luật hôn_nhân và gia_đình để chia tài_sản của vợ_chồng khi ly_hôn . 2 . Khi giải_quyết ly_hôn nếu có yêu_cầu tuyên_bố thỏa_thuận về chế_độ tài_sản của vợ_chồng bị vô_hiệu thì Tòa_án xem_xét , giải_quyết đồng_thời với yêu_cầu chia tài_sản của vợ_chồng khi ly_hôn . 3 . Khi chia tài_sản chung của vợ_chồng khi ly_hôn , Tòa_án phải xác_định vợ , chồng có quyền , nghĩa_vụ về tài_sản với người thứ ba hay không để đưa người thứ ba vào tham_gia tố_tụng với tư_cách người có quyền_lợi , nghĩa_vụ liên_quan . Trường_hợp vợ , chồng có quyền , nghĩa_vụ về tài_sản với người thứ ba mà họ có yêu_cầu giải_quyết thì Tòa_án phải giải_quyết khi chia tài_sản chung của vợ_chồng . Trường_hợp vợ_chồng có nghĩa_vụ với người thứ ba mà người thứ ba không yêu_cầu giải_quyết thì Tòa_án hướng_dẫn họ để giải_quyết bằng vụ án khác . 4 . Trường_hợp áp_dụng chế_độ tài_sản của vợ_chồng theo luật_định để chia tài_sản của vợ_chồng khi ly_hôn thì tài_sản chung của vợ_chồng về nguyên_tắc được chia đôi nhưng có tính đến các yếu_tố sau đây để xác_định tỷ_lệ tài_sản mà vợ_chồng được chia : a ) “ Hoàn_cảnh của gia_đình và của vợ , chồng ” là tình_trạng về năng_lực pháp_luật , năng_lực hành_vi , sức_khỏe , tài_sản , khả_năng lao_động tạo ra thu_nhập sau khi ly_hôn của vợ , chồng cũng như của các thành_viên khác trong gia_đình mà vợ_chồng có quyền , nghĩa_vụ về nhân_thân và tài_sản theo quy_định của Luật hôn_nhân và gia_đình . Bên gặp khó_khăn hơn sau khi ly_hôn được chia phần tài_sản nhiều hơn so với bên kia hoặc được ưu_tiên nhận loại tài_sản để bảo_đảm duy_trì , ổn_định cuộc_sống của họ nhưng phải phù_hợp với hoàn_cảnh thực_tế của gia_đình và của vợ , chồng . b ) “ Công_sức đóng_góp của vợ , chồng vào việc tạo_lập , duy_trì và phát_triển khối tài_sản chung ” là sự đóng_góp về tài_sản riêng , thu_nhập , công_việc gia_đình và lao_động của vợ , chồng trong việc tạo_lập , duy_trì và phát_triển khối tài_sản chung . Người vợ hoặc chồng ở nhà chăm_sóc con , gia_đình mà không đi làm được tính là lao_động có thu_nhập tương_đương với thu_nhập của chồng hoặc vợ đi làm . Bên có công_sức đóng_góp nhiều hơn sẽ được chia nhiều hơn . c ) “ Bảo_vệ lợi_ích chính_đáng của mỗi bên trong sản_xuất , kinh_doanh và nghề_nghiệp để các bên có điều_kiện tiếp_tục lao_động tạo thu_nhập ” là việc chia tài_sản chung của vợ_chồng phải bảo_đảm cho vợ , chồng đang hoạt_động nghề_nghiệp được tiếp_tục hành_nghề ; cho vợ , chồng đang hoạt_động_sản_xuất , kinh_doanh được tiếp_tục được sản_xuất , kinh_doanh để tạo thu_nhập và phải thanh_toán cho bên kia phần giá_trị tài_sản chênh_lệch . Việc bảo_vệ lợi_ích chính_đáng của mỗi bên trong sản_xuất , kinh_doanh và hoạt_động nghề_nghiệp không được ảnh_hưởng đến điều_kiện sống tối_thiểu của vợ , chồng và con chưa thành_niên , con đã thành_niên nhưng mất năng_lực hành_vi dân_sự . Ví_dụ : Vợ_chồng có tài_sản chung là một chiếc ô_tô người chồng đang chạy xe taxi trị_giá 400 triệu đồng và một cửa_hàng tạp_hóa người vợ đang kinh_doanh trị_giá 200 triệu đồng . Khi giải_quyết ly_hôn và chia tài_sản chung , Tòa_án phải xem_xét giao cửa_hàng tạp_hóa cho người vợ , giao xe ô_tô cho người chồng để họ tiếp_tục kinh_doanh , tạo thu_nhập . Người chồng nhận được phần giá_trị tài_sản lớn hơn phải thanh_toán cho người vợ phần giá_trị là 100 triệu đồng . d ) “ Lỗi của mỗi bên trong vi_phạm quyền , nghĩa_vụ của vợ_chồng ” là lỗi của vợ hoặc chồng vi_phạm quyền , nghĩa_vụ về nhân_thân , tài_sản của vợ_chồng dẫn đến ly_hôn . Ví_dụ : Trường_hợp người chồng có hành_vi bạo_lực gia_đình , không chung thủy hoặc phá tán tài_sản thì khi giải_quyết ly_hôn Tòa_án phải xem_xét yếu_tố lỗi của người chồng khi chia tài_sản chung của vợ_chồng để đảm_bảo quyền , lợi_ích hợp_pháp của vợ và con chưa thành_niên . 5 . Giá_trị tài_sản chung của vợ_chồng , tài_sản riêng của vợ , chồng được xác_định theo giá thị_trường tại thời_điểm giải_quyết sơ_thẩm vụ_việc . 6 . Khi giải_quyết chia tài_sản khi ly_hôn , Tòa_án phải xem_xét để bảo_vệ quyền , lợi_ích hợp_pháp của vợ , con chưa thành_niên , con đã thành_niên mất năng_lực hành_vi dân_sự hoặc không có khả_năng lao_động và không có tài_sản để tự nuôi mình . Ví_dụ : Khi chia nhà ở là tài_sản chung và là chỗ ở duy_nhất của vợ_chồng , trong trường_hợp không chia được bằng hiện_vật thì Tòa_án xem_xét và quyết_định cho người vợ hoặc chồng trực_tiếp nuôi con chưa thành_niên , con bị hạn_chế hoặc mất năng_lực hành_vi dân_sự nhận hiện_vật và thanh_toán giá_trị tương_ứng với phần tài_sản được chia cho người chồng hoặc vợ nếu người vợ hoặc chồng có yêu_cầu .
0
Hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy_phép kinh_doanh đối_với hộ kinh_doanh vận_tải gồm những gì ?
Điều 2 . Mức thù_lao và các khoản chi_phí 1 . Mức thù_lao chi_trả cho 01 ngày làm_việc của luật_sư tham_gia tố_tụng trong vụ án do cơ_quan tiến_hành tố_tụng yêu_cầu_là 0,4 lần mức lương cơ_sở do Chính_phủ quy_định . Ngày làm_việc của luật_sư được tính trên cơ_sở 08 giờ làm_việc . Trong trường_hợp , luật_sư làm_việc trong nhiều ngày , nhưng mỗi ngày thực_hiện không đủ 08 giờ , thì số ngày làm_việc của luật_sư được tính trên tổng_số giờ làm_việc thực_tế của luật_sư . Số giờ làm_việc lẻ còn lại ( nếu có ) được tính như sau : Nếu số giờ làm_việc lẻ không đủ 06 giờ thì tính thành ½ ngày làm_việc . Nếu số giờ làm_việc lẻ từ 06 giờ trở lên thì tính thành 01 ngày làm_việc . 2 . Thời_gian làm_việc của luật_sư được tính bao_gồm : a ) Thời_gian gặp người bị bắt , tạm giữ , tạm giam , khởi_tố , điều_tra , truy_tố , xét_xử : Được xác_định bằng thời_gian thực_tế luật_sư gặp người bị bắt , tạm giữ , tạm giam , khởi_tố , điều_tra , truy_tố , xét_xử tại nhà tạm giữ , trại tạm giam , trại_giam của cơ_quan tiến_hành tố_tụng theo lịch cho phép ; b ) Thời_gian thu_thập tài_liệu , đồ_vật , tình_tiết liên_quan đến việc bào_chữa : Được xác_định căn_cứ theo văn_bản thoả_thuận về số ngày thu_thập tài_liệu , đồ_vật , tình_tiết liên_quan đến việc bào_chữa giữa cơ_quan tiến_hành tố_tụng với luật_sư tuỳ theo tính_chất phức_tạp của từng vụ án ; c ) Thời_gian nghiên_cứu hồ_sơ và chuẩn_bị tài_liệu tại cơ_quan tiến_hành tố_tụng : Được xác_định theo bảng chấm công có xác_nhận của nơi luật_sư đến nghiên_cứu hồ_sơ ; d ) Thời_gian_tham_gia phiên_tòa : Được xác_định theo thời_gian diễn ra phiên_toà xét_xử ; trong trường_hợp phiên_toà hoãn xử không phải do yêu_cầu của luật_sư và luật_sư không được báo trước , thì cơ_quan tiến_hành tố_tụng phải có trách_nhiệm thanh_toán tiền thù_lao cho luật_sư bằng ½ ngày làm_việc của luật_sư ; đ ) Thời_gian hợp_lý khác theo yêu_cầu của cơ_quan tiến_hành tố_tụng để thực_hiện việc tham_gia tố_tụng . Trường_hợp luật_sư gặp người bị bắt , tạm giữ , tạm giam , khởi_tố , điều_tra , truy_tố , xét_xử theo lịch cho phép gặp người bị bắt , tạm giữ , tạm giam , khởi_tố , điều_tra , truy_tố , xét_xử tại nhà tạm giữ , trại tạm giam , trại_giam hoặc thời_gian_tham_gia phiên_tòa vào ngoài giờ hành_chính , ngày nghỉ , ngày lễ thì thời_gian làm_việc được tính mức theo nguyên_tắc chi_trả tiền_lương làm_việc vào ban_đêm , làm thêm giờ đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức , cụ_thể như sau : Mức 150 % áp_dụng đối_với giờ làm thêm vào ngày thường . Mức 200 % áp_dụng đối_với giờ làm thêm vào ngày nghỉ hàng tuần . Mức 300 % áp_dụng đối_với giờ làm thêm vào ngày lễ hoặc ngày nghỉ bù nếu ngày nghỉ lễ trùng vào ngày nghỉ hàng tuần . Thời_gian làm_việc của luật_sư phải được cơ_quan tiến_hành tố_tụng , người tiến_hành tố_tụng trực_tiếp giải_quyết vụ án xác_nhận trên cơ_sở tổng_hợp_thời_gian làm_việc tại điểm a , b , c , d , đ khoản này , làm căn_cứ chi_trả_thù_lao cho luật_sư . 3 . Ngoài khoản tiền thù_lao , trong quá_trình chuẩn_bị và tham_gia bào_chữa tại phiên_toà , nếu luật_sư phải đi công_tác thì được thanh_toán công_tác_phí theo quy_định hiện_hành về chế_độ công_tác_phí cho cán_bộ , công_chức nhà_nước đi công_tác trong nước theo mức chi áp_dụng đối_với công_chức không giữ chức_vụ lãnh_đạo . Thời_gian và địa_điểm đi công_tác của luật_sư phải được cơ_quan tiến_hành tố_tụng xác_nhận . 4 . Ngoài khoản thù_lao và các khoản chi_phí tại khoản 1 , 2 , 3 Điều này do cơ_quan tiến_hành tố_tụng thanh_toán , luật_sư không được đòi_hỏi thêm bất_cứ khoản tiền , lợi_ích nào khác từ người bị bắt , tạm giữ , tạm giam , khởi_tố , điều_tra , truy_tố , xét_xử hoặc thân_nhân của họ .
0
Tiết_lộ thông_tin về sử_dụng dịch_vụ bưu_chính trái pháp_luật bị phạt như thế_nào ?
Điều 6 . Trách_nhiệm tiếp_nhận hồ_sơ vụ_việc và kiến_nghị khởi_tố 1 . Cơ_quan điều_tra có trách_nhiệm tiếp_nhận hồ_sơ vụ_việc và kiến_nghị khởi_tố do Cơ_quan thanh_tra chuyển đến . Đối_với vụ_việc có dấu_hiệu tội_phạm đã xác_định rõ thẩm_quyền điều_tra thì Cơ_quan thanh_tra chuyển ngay hồ_sơ vụ_việc và kiến_nghị khởi_tố cho Cơ_quan điều_tra có thẩm_quyền ; nếu chưa xác_định rõ thẩm_quyền điều_tra thì chuyển ngay cho Cơ_quan điều_tra cùng cấp ; đồng_thời , thông_báo bằng văn_bản cho Viện kiểm_sát cùng cấp . 2 . Sau khi tiếp_nhận và kiểm_tra hồ_sơ , kiến_nghị khởi_tố , nếu thấy vụ_việc không thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình thì Cơ_quan điều_tra trao_đổi với Cơ_quan thanh_tra và Viện kiểm_sát cùng cấp để thống_nhất việc chuyển hồ_sơ vụ_việc và kiến_nghị khởi_tố cho Cơ_quan điều_tra có thẩm_quyền .
0
Mức phạt đối_với hành_vi lấn , chiếm rừng phòng_hộ có diện_tích dưới 2.000 m2 được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Lấn , chiếm rừng Hành_vi dịch_chuyển mốc_giới , ranh_giới rừng hoặc chiếm rừng của chủ rừng khác ; rừng thuộc sở_hữu toàn dân chưa giao , chưa cho thuê , bị xử_phạt như sau : 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Cây_trồng chưa thành rừng hoặc rừng khoanh nuôi tái_sinh chưa có trữ_lượng thuộc các loại rừng sản_xuất , rừng phòng_hộ , rừng đặc_dụng có diện_tích dưới 5.000 m2 ; b ) Rừng sản_xuất có diện_tích dưới 3.000 m2 ; c ) Rừng phòng_hộ có diện_tích dưới 2.000 m2 ; d ) Rừng đặc_dụng có diện_tích dưới 1.000 m2 . 2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Cây_trồng chưa thành rừng hoặc rừng khoanh nuôi tái_sinh chưa có trữ_lượng thuộc các loại rừng sản_xuất , rừng phòng_hộ , rừng đặc_dụng có diện_tích từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2 ; b ) Rừng sản_xuất có diện_tích từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2 ; c ) Rừng phòng_hộ có diện_tích từ 2.000 m2 đến dưới 4.000 m2 ; d ) Rừng đặc_dụng có diện_tích từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2 . 3 . Phạt tiền từ 7.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Cây_trồng chưa thành rừng hoặc rừng khoanh nuôi tái_sinh chưa có trữ_lượng thuộc các loại rừng sản_xuất , rừng phòng_hộ , rừng đặc_dụng có diện_tích từ 10.000 m2 đến dưới 20.000 m2 ; b ) Rừng sản_xuất có diện_tích từ 5.000 m2 đến dưới 8.000 m2 ; c ) Rừng phòng_hộ có diện_tích từ 4.000 m2 đến dưới 6.000 m2 ; d ) Rừng đặc_dụng có diện_tích từ 3.000 m2 đến dưới 4.000 m2 . 4 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Cây_trồng chưa thành rừng hoặc rừng khoanh nuôi tái_sinh chưa có trữ_lượng thuộc các loại rừng sản_xuất , rừng phòng_hộ , rừng đặc_dụng có diện_tích từ 20.000 m2 đến dưới 30.000 m2 ; b ) Rừng sản_xuất có diện_tích từ 8.000 m2 đến dưới 10.000 m2 ; c ) Rừng phòng_hộ có diện_tích từ 6.000 m2 đến dưới 8.000 m2 ; d ) Rừng đặc_dụng có diện_tích từ 4.000 m2 đến dưới 5.000 m2 . 5 . Phạt tiền từ 25.000.000 đồng đến 32.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Cây_trồng chưa thành rừng hoặc rừng khoanh nuôi tái_sinh chưa có trữ_lượng thuộc các loại rừng sản_xuất , rừng phòng_hộ , rừng đặc_dụng có diện_tích từ 30.000 m2 đến dưới 40.000 m2 ; b ) Rừng sản_xuất có diện_tích từ 10.000 m2 đến dưới 15.000 m2 ; c ) Rừng phòng_hộ có diện_tích từ 8.000 m2 đến dưới 12.000 m2 ; d ) Rừng đặc_dụng có diện_tích từ 5.000 m2 đến dưới 7.000 m2 . 6 . Phạt tiền từ 32.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Cây_trồng chưa thành rừng hoặc rừng khoanh nuôi tái_sinh chưa có trữ_lượng thuộc các loại rừng sản_xuất , rừng phòng_hộ , rừng đặc_dụng có diện_tích từ 40.000 m2 đến dưới 50.000 m2 ; b ) Rừng sản_xuất có diện_tích từ 15.000 m2 đến dưới 20.000 m2 ; c ) Rừng phòng_hộ có diện_tích từ 12.000 m2 đến dưới 15.000 m2 ; d ) Rừng đặc_dụng có diện_tích từ 7.000 m2 đến dưới 10.000 m2 . 7 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Cây_trồng chưa thành rừng hoặc rừng khoanh nuôi tái_sinh chưa có trữ_lượng thuộc các loại rừng sản_xuất , rừng phòng_hộ , rừng đặc_dụng có diện_tích 50.000 m2 trở lên ; b ) Rừng sản_xuất có diện_tích 20.000 m2 trở lên ; c ) Rừng phòng_hộ có diện_tích 15.000 m2 trở lên ; d ) Rừng đặc_dụng có diện_tích 10.000 m2 trở lên . 8 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đối_với hành_vi quy_định tại khoản 1 , khoản 2 , khoản 3 , khoản 4 , khoản 5 , khoản 6 và khoản 7 Điều này .
1
Đèn và dấu_hiệu của tàu_thuyền đang đánh_cá mà không phải là dụng_cụ đánh_cá kéo lê chìm dưới nước phải trưng như thế_nào ?
Điều 12 . Thẩm_định , phê_duyệt , điều_chỉnh và công_bố công_khai quy_trình vận_hành hồ chứa_nước 1 . Hồ_sơ trình thẩm_định quy_trình vận_hành hồ chứa_nước Tổ_chức , cá_nhân đề_nghị phê_duyệt quy_trình vận_hành hồ chứa_nước nộp 01 bộ hồ_sơ trực_tiếp hoặc gửi qua đường bưu_điện đến cơ_quan tiếp_nhận hồ_sơ theo quy_định tại khoản 2 Điều này . Hồ_sơ bao_gồm : a ) Tờ_trình đề_nghị phê_duyệt quy_trình vận_hành hồ chứa_nước ; b ) Dự_thảo quy_trình vận_hành hồ chứa_nước ; c ) Báo_cáo thuyết_minh kết_quả tính_toán kỹ_thuật ; d ) Bản_đồ hiện_trạng công_trình ; đ ) Văn_bản góp_ý_kiến của các cơ_quan , đơn_vị liên_quan ; e ) Các tài_liệu liên_quan khác kèm theo . 2 . Cơ_quan tiếp_nhận hồ_sơ , thẩm_định quy_trình vận_hành hồ_chứa a ) Tổng_cục Thủy_lợi tiếp_nhận hồ_sơ , tổ_chức thẩm_định quy_trình vận_hành đối_với hồ chứa_nước thuộc thẩm_quyền phê_duyệt của Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn . b ) Cục Kỹ_thuật an_toàn và Môi_trường công_nghiệp tiếp_nhận hồ_sơ , tổ_chức thẩm_định quy_trình vận_hành hồ chứa thủy_điện thuộc thẩm_quyền phê_duyệt của Bộ Công_Thương . c ) Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn tiếp_nhận hồ_sơ , tổ_chức thẩm_định quy_trình vận_hành đối_với hồ chứa thủy_lợi thuộc thẩm_quyền phê_duyệt của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh . d ) Sở Công_Thương tiếp_nhận hồ_sơ , tổ_chức thẩm_định quy_trình vận_hành hồ chứa thủy_điện thuộc thẩm_quyền phê_duyệt của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh . đ ) Cơ_quan chuyên_môn quản_lý nhà_nước về thủy_lợi thuộc Ủy_ban nhân_dân cấp huyện tiếp_nhận hồ_sơ , tổ_chức thẩm_định quy_trình vận_hành hồ chứa thủy_lợi thuộc thẩm_quyền phê_duyệt của Ủy_ban nhân_dân cấp huyện . 3 . Trường_hợp cần_thiết , cơ_quan phê_duyệt quy_trình vận_hành_quyết_định thành_lập Hội_đồng thẩm_định quy_trình vận_hành hồ chứa_nước . 4 . Cơ_quan thẩm_định lấy ý_kiến về dự_thảo quy_trình vận_hành theo quy_định sau : a ) Đối_với quy_trình vận_hành hồ chứa_nước thuộc thẩm_quyền phê_duyệt của Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn , Bộ Công_Thương , cơ_quan thẩm_định lấy ý_kiến của tổ_chức , cá_nhân liên_quan và chuyên_gia ; trình cấp thẩm_quyền lấy ý_kiến của các Bộ , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có liên_quan ; b ) Đối_với dự_thảo quy_trình vận_hành hồ chứa_nước trên địa_bàn thuộc thẩm_quyền phê_duyệt của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , lấy ý_kiến Ủy_ban nhân_dân cấp huyện ; tổ_chức , cá_nhân liên_quan và chuyên_gia ; c ) Đối_với quy_trình vận_hành hồ chứa thủy_lợi thuộc thẩm_quyền phê_duyệt của Ủy_ban nhân_dân cấp huyện , lấy ý_kiến Ủy_ban nhân_dân cấp xã ; tổ_chức , cá_nhân liên_quan và chuyên_gia . 5 . Nội_dung thẩm_định a ) Kiểm_tra cơ_sở pháp_lý , sự cần_thiết phải lập quy_trình vận_hành hồ chứa_nước và hồ_sơ trình thẩm_định ; b ) Kiểm_tra , đánh_giá độ tin_cậy các tài_liệu sử_dụng trong tính_toán , kết_quả tính_toán các trường_hợp vận_hành ; c ) Nhận_xét , đánh_giá tính hợp_lý , khả_thi của dự_thảo quy_trình vận_hành . 6 . Trình_tự thẩm_định a ) Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày nhận hồ_sơ , cơ_quan tiếp_nhận xem_xét , kiểm_tra ; trường_hợp hồ_sơ không hợp_lệ , cơ_quan tiếp_nhận thông_báo bằng văn_bản cho tổ_chức đề_nghị phê_duyệt quy_trình vận_hành để hoàn_chỉnh theo quy_định ; b ) Trong thời_hạn 30 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ , cơ_quan tiếp_nhận tổ_chức thẩm_định và trình cấp có thẩm_quyền xem_xét phê_duyệt . Trường_hợp không đủ điều_kiện phê_duyệt , cơ_quan tiếp_nhận thông_báo bằng văn_bản cho tổ_chức đề_nghị phê_duyệt để bổ_sung , hoàn_thiện hồ_sơ . 7 . Thẩm_quyền phê_duyệt , công_bố công_khai quy_trình vận_hành hồ chứa_nước a ) Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn phê_duyệt , công_bố công_khai quy_trình vận_hành hồ chứa thủy_lợi quan_trọng đặc_biệt và hồ chứa thủy_lợi mà việc khai_thác , bảo_vệ có liên_quan đến 02 tỉnh trở lên ; b ) Bộ Công_Thương phê_duyệt , công_bố công_khai quy_trình vận_hành hồ chứa thủy_điện quan_trọng đặc_biệt và hồ chứa thủy_điện được xây_dựng trên địa_bàn 02 tỉnh trở lên ; c ) Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt , công_bố công_khai hoặc phân_cấp cho Ủy_ban nhân_dân cấp huyện phê_duyệt , công_bố công_khai quy_trình vận_hành hồ chứa thủy_lợi trên địa_bàn , trừ hồ chứa được quy_định tại điểm a khoản này và khoản 8 Điều này ; phê_duyệt , công_bố công_khai quy_trình vận_hành hồ chứa thủy_điện , trừ hồ chứa được quy_định tại điểm b khoản này và khoản 8 Điều này . 8 . Đối_với hồ chứa_nước nhỏ , tổ_chức , cá_nhân trực_tiếp khai_thác phải lập quy_trình vận_hành và công_bố công_khai . 9 . Điều_chỉnh quy_trình vận_hành hồ chứa_nước a ) Khi nhu_cầu dùng nước hoặc nguồn nước , quy_mô , nhiệm_vụ công_trình thay_đổi hoặc quy_trình vận_hành không còn phù_hợp thì phải điều_chỉnh quy_trình vận_hành ; b ) Nội_dung , trình_tự , thủ_tục điều_chỉnh quy_trình vận_hành hồ chứa_nước thực_hiện theo quy_định tại Điều 11 ; khoản 1 , khoản 2 , khoản 3 , khoản 4 , khoản 5 , khoản 6 , khoản 7 và khoản 8 Điều này . 10 . Quy_trình vận_hành được phê_duyệt , công_bố công_khai theo quy_định sau : a ) Công_bố trên cổng thông_tin điện_tử hoặc trang thông_tin điện_tử của cơ_quan phê_duyệt , cơ_quan thẩm_định , chủ_quản_lý và tổ_chức , cá_nhân khai_thác đối_với hồ chứa_nước quan_trọng đặc_biệt , lớn , vừa ; b ) Công_khai quy_trình vận_hành tại trụ_sở tổ_chức khai_thác , công_trình đầu_mối và Ủy_ban nhân_dân cấp xã có liên_quan đối_với hồ chứa_nước nhỏ .
0
Những trường_hợp nào không được cấp lại giấy_phép kinh_doanh cảng hàng_không ?
Điều 16 . Trách_nhiệm của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh 1 . Chỉ_đạo , kiểm_tra công_tác thi_hành biện_pháp giáo_dục tại xã , phường , thị_trấn đối_với người chưa thành_niên phạm_tội trong phạm_vi địa_phương mình quản_lý . Xây_dựng kế_hoạch phân_công các cấp chính_quyền , cơ_quan , ban_ngành , tổ_chức xã_hội , đoàn_thể quần_chúng trong việc thi_hành biện_pháp giáo_dục tại xã , phường , thị_trấn ; quan_tâm đời_sống tinh_thần , giúp_đỡ về vật_chất , đảm_bảo thực_hiện tốt quyền trẻ_em và giúp_đỡ người được giáo_dục tái_hòa_nhập cộng_đồng . 2 . Chỉ_đạo tổ_chức truyền_thông , tuyên_truyền , giáo_dục pháp_luật về biện_pháp giáo_dục tại xã , phường , thị_trấn đối_với người chưa thành_niên phạm_tội ; phổ_biến kinh_nghiệm , mô_hình điển_hình trong việc thi_hành án và giám_sát , giáo_dục , giúp_đỡ người được giáo_dục . 3 . Bố_trí ngân_sách cấp tỉnh theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước ; chỉ_đạo , hướng_dẫn các cơ_quan , đơn_vị trực_thuộc và Ủy_ban nhân_dân cấp dưới quản_lý , sử_dụng kinh_phí thi_hành biện_pháp giáo_dục tại xã , phường , thị_trấn đối_với người chưa thành_niên phạm_tội theo quy_định của pháp_luật .
0
Điều_kiện cho phép mở cảng hàng_không , sân_bay gồm những gì ?
Điều 77 . Quyền và nghĩa_vụ của tổ_chức kinh_tế được Nhà_nước giao rừng giống quốc_gia xen_kẽ trong diện_tích rừng đã giao 1 . Tổ_chức kinh_tế được Nhà_nước giao rừng giống quốc_gia xen_kẽ trong diện_tích rừng đã giao có quyền sau đây : a ) Các quyền quy_định tại Điều 73 của Luật này ; b ) Được Nhà_nước bảo_đảm kinh_phí đầu_tư để duy_trì và phát_triển rừng giống theo kế_hoạch được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt ; c ) Khai_thác lâm_sản trong rừng giống quốc_gia theo quy_định tại Điều 52 của Luật này ; d ) Bán sản_phẩm để tạo nguồn thu và được quản_lý , sử_dụng nguồn thu theo quy_định của pháp_luật về tài_chính . 2 . Tổ_chức kinh_tế được Nhà_nước giao rừng giống quốc_gia xen_kẽ trong diện_tích rừng đã giao có nghĩa_vụ sau đây : a ) Các nghĩa_vụ quy_định tại Điều 74 của Luật này ; b ) Xây_dựng và tổ_chức thực_hiện kế_hoạch duy_trì và phát_triển rừng giống được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt .
0
Mức phạt đối_với hành_vi chuyển mục_đích sử_dụng rừng đặc_dụng có diện_tích 5.000 m2 trở lên không đúng quy_định được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Tiêu_chuẩn quy_hoạch 1 . Là công_dân Việt_Nam đủ 18 tuổi đến 35 tuổi đối_với người chưa qua đào_tạo , không quá 45 tuổi đối_với người đã có bằng trung_cấp chuyên_nghiệp ngành quân_sự cơ_sở trở lên . 2 . Lý_lịch rõ_ràng , phẩm_chất đạo_đức tốt ; bản_thân và gia_đình chấp_hành tốt đường_lối , chủ_trương của Đảng , chính_sách , pháp_luật của Nhà_nước . 3 . Là Đảng_viên hoặc đoàn_viên Đoàn thanh_niên Cộng_sản Hồ_Chí_Minh có đủ điều_kiện phát_triển thành đảng_viên Đảng Cộng_sản Việt_Nam . 4 . Tốt_nghiệp trung_học phổ_thông hoặc tương_đương trở lên . 5 . Có đủ sức_khỏe hoàn_thành nhiệm_vụ được giao .
0
Mức phạt hành_vi thực_hiện không đúng việc chuyển_tiếp bưu gửi đến địa_chỉ mới khi bưu gửi chưa phát đến địa_chỉ của người nhận được quy_định như thế_nào ?
Điều 73 . Hậu_quả pháp_lý khi hủy kết_quả đấu_giá tài_sản Trường_hợp_hủy kết_quả đấu_giá tài_sản theo quy_định tại các khoản 2 , 3 , 4 và 5 Điều 72 của Luật này thì các bên khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu , hoàn_trả cho nhau tài_sản đã nhận , nếu không hoàn_trả được bằng hiện_vật thì phải trả bằng tiền . Bên có lỗi gây thiệt_hại phải bồi_thường theo quy_định của pháp_luật .
0
Tổ_chức nào là thành_viên của Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam ?
Điều 98g . Nghĩa_vụ của bên cứu_hộ , bên được cứu_hộ 1 . Bên cứu_hộ có nghĩa_vụ sau : a ) Thực_hiện theo thỏa_thuận cứu_hộ ; b ) Tiến_hành việc cứu_hộ một_cách tích_cực ; c ) Áp_dụng biện_pháp thích_hợp để hạn_chế đến mức thấp nhất thiệt_hại về phương_tiện , tài_sản và ngăn_ngừa ô_nhiễm môi_trường ; d ) Yêu_cầu sự hỗ_trợ của tổ_chức , cá_nhân cứu_hộ khác trong trường_hợp cần_thiết ; đ ) Chấp_nhận hành_động cứu_hộ của tổ_chức , cá_nhân cứu_hộ khác khi có yêu_cầu hợp_lý của bên được cứu_hộ . 2 . Bên được cứu_hộ có nghĩa_vụ sau : a ) Thực_hiện theo thỏa_thuận cứu_hộ ; b ) Hợp_tác với bên cứu_hộ trong suốt quá_trình thực_hiện cứu_hộ ; c ) Ngăn_ngừa ô_nhiễm môi_trường trong quá_trình được cứu_hộ . ” 23 . Bổ_sung Điều 98h vào Chương VIII và vào trước Điều 99 như sau : “ Điều 98h . Nội_dung quản_lý nhà_nước về giao_thông đường thủy_nội_địa 1 . Xây_dựng , chỉ_đạo và thực_hiện chiến_lược , quy_hoạch , kế_hoạch , chính_sách phát_triển và bảo_đảm an_toàn giao_thông đường thủy_nội_địa . 2 . Ban_hành và tổ_chức thực_hiện văn_bản quy_phạm_pháp_luật , tiêu_chuẩn , quy_chuẩn kỹ_thuật về giao_thông đường thủy_nội_địa . 3 . Tuyên_truyền , phổ_biến , giáo_dục pháp_luật về giao_thông đường thủy_nội_địa ; hướng_dẫn , kiểm_tra việc thực_hiện các biện_pháp_bảo_đảm an_toàn giao_thông đường thủy_nội_địa . 4 . Tổ_chức quản_lý , bảo_trì , bảo_vệ kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường thủy_nội_địa . 5 . Tổ_chức thực_hiện đăng_ký , đăng_kiểm phương_tiện thủy_nội_địa ; cấp , thu_hồi giấy chứng_nhận đăng_ký , giấy chứng_nhận an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường phương_tiện thủy_nội_địa . 6 . Quản_lý , đào_tạo , cấp , đổi , thu_hồi giấy chứng_nhận khả_năng chuyên_môn thuyền_viên và người lái phương_tiện thủy_nội_địa . 7 . Quản_lý hoạt_động vận_tải đường thủy_nội_địa . 8 . Tổ_chức thực_hiện công_tác phòng , chống thiên_tai , ứng_phó với biến_đổi khí_hậu và tìm_kiếm , cứu nạn , cứu_hộ giao_thông đường thủy_nội_địa . 9 . Bảo_vệ môi_trường trong hoạt_động giao_thông vận_tải đường thủy_nội_địa . 10 . Tổ_chức nghiên_cứu , ứng_dụng khoa_học và công_nghệ ; đào_tạo nguồn nhân_lực trong lĩnh_vực giao_thông đường thủy_nội_địa . 11 . Thanh_tra , kiểm_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , xử_lý vi_phạm_pháp_luật về giao_thông đường thủy_nội_địa . 12 . Hợp_tác quốc_tế về giao_thông đường thủy_nội_địa . ” 24 . Bổ_sung khoản 3a vào sau khoản 3 Điều 99 như sau : “ 3a . Bộ Quốc_phòng chủ_trì , phối_hợp với Bộ Giao_thông vận_tải , Bộ Công_an , Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn thực_hiện quản_lý nhà_nước về giao_thông đường thủy_nội_địa trong lĩnh_vực quốc_phòng , an_ninh theo quy_định của Luật này và pháp_luật có liên_quan . ” 25 . Bổ_sung Điều 101a vào Chương IX , trước Điều 102 như sau : “ Điều 101a . Áp_dụng pháp_luật đối_với hoạt_động của phương_tiện ngoài phạm_vi luồng và vùng nước chưa được tổ_chức quản_lý , khai_thác giao_thông vận_tải Hoạt_động của phương_tiện ngoài phạm_vi luồng và vùng nước chưa được tổ_chức quản_lý , khai_thác giao_thông vận_tải phải tuân theo quy_định của Luật này về phương_tiện thủy_nội_địa ; thuyền_viên , người lái phương_tiện ; quy_tắc giao_thông và tín_hiệu của phương_tiện ; vận_tải đường thủy_nội_địa ; tai_nạn giao_thông đường thủy_nội_địa và tìm_kiếm , cứu nạn , cứu_hộ giao_thông đường thủy_nội_địa và quy_định của pháp_luật có liên_quan . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có trách_nhiệm tổ_chức cảnh_báo tại khu_vực nguy_hiểm đối_với hoạt_động của phương_tiện ngoài phạm_vi luồng và vùng nước chưa được tổ_chức quản_lý , khai_thác giao_thông vận_tải . ”
0
Tự_ý đổi màu sơn của xe thì có bị giam bằng không ?
Điều 4 . Tổ_chức thực_hiện bồi_dưỡng 1 . Liên_đoàn luật_sư Việt_Nam ( Trung_tâm bồi_dưỡng nghiệp_vụ luật_sư Việt_Nam , Câu_lạc_bộ_luật_sư thương_mại quốc_tế Việt_Nam thuộc Liên_đoàn luật_sư Việt_Nam ) . 2 . Đoàn luật_sư . 3 . Cơ_sở đào_tạo nghề luật_sư . Việc tổ_chức bồi_dưỡng phải đảm_bảo nội_dung theo quy_định tại Điều 3 của Thông_tư này .
0
Quan_hệ giữa Trưởng_đoàn thanh_tra , thành_viên Đoàn thanh_tra với người giám_sát , người được giao thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát được quy_định như thế_nào ?
Điều 15 . Quan_hệ giữa Trưởng_đoàn thanh_tra , thành_viên Đoàn thanh_tra với người giám_sát , người được giao thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát hoạt_động của Đoàn thanh_tra . Trưởng_đoàn thanh_tra , thành_viên Đoàn thanh_tra chịu sự giám_sát , kiểm_tra của người giám_sát , người được giao thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát hoạt_động của Đoàn thanh_tra theo quy_định của pháp_luật về giám_sát , kiểm_tra hoạt_động Đoàn thanh_tra .
1
Các trường_hợp cách_chức đối_với công_chức trong việc xử_lý VPHC được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định về nhiệm_vụ , quyền_hạn ; trang_bị , sử_dụng phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ , vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ ; hình_thức , nội_dung tuần_tra , kiểm_soát , xử_lý vi_phạm hành_chính ; phân_công trách_nhiệm và quan_hệ phối_hợp trong công_tác tuần_tra , kiểm_soát giao_thông đường_bộ của Cảnh_sát giao_thông .
0
Tổ_chức hội_nghị đối_thoại giữa Chủ_tịch phường với Nhân_dân ở TP HCM được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Hiệu_lực thi_hành Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2013 .
0
Dừng xe_máy trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường bị phạt bao_nhiêu ?
Điều 4 . Báo_cáo kết_quả_thực_hiện cho vay hỗ_trợ tạo việc_làm , duy_trì và mở_rộng việc_làm và cho vay hỗ_trợ người lao_động đi làm_việc ở nước_ngoài theo hợp_đồng từ nguồn vốn huy_động 1 . Hằng quý , trước ngày 10 của tháng đầu_tiên , Phòng giao_dịch Ngân_hàng Chính_sách xã_hội báo_cáo Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội kết_quả cho vay hỗ_trợ tạo việc_làm , duy_trì và mở_rộng việc_làm và kết_quả cho vay hỗ_trợ người lao_động đi làm_việc ở nước_ngoài theo hợp_đồng từ nguồn vốn huy_động theo Mẫu_số 7 và Mẫu_số 8 ban_hành kèm theo Thông_tư này . 2 . Hằng quý , trước ngày 15 của tháng đầu_tiên , Chi_nhánh Ngân_hàng Chính_sách xã_hội báo_cáo Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội kết_quả cho vay hỗ_trợ tạo việc_làm , duy_trì và mở_rộng việc_làm và kết_quả cho vay hỗ_trợ người lao_động đi làm_việc ở nước_ngoài theo hợp_đồng từ nguồn vốn huy_động theo Mẫu_số 9 và Mẫu_số 10 ban_hành kèm theo Thông_tư này . 3 . Hằng quý , trước ngày 20 của tháng đầu_tiên , Ngân_hàng Chính_sách xã_hội báo_cáo Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội kết_quả cho vay hỗ_trợ tạo việc_làm , duy_trì và mở_rộng việc_làm và kết_quả cho vay hỗ_trợ người lao_động đi làm_việc ở nước_ngoài theo hợp_đồng từ nguồn vốn huy_động theo Mẫu_số 11 và Mẫu_số 12 ban_hành kèm theo Thông_tư này . 4 . Thời_điểm số_liệu báo_cáo quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 và Khoản 3 Điều này được tính từ ngày 01 tháng 01 năm báo_cáo đến ngày cuối_cùng của quý liền trước .
0
Giáo_dục hòa_nhập được quy_định như thế_nào từ tháng 7 / 2020 ? được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Niêm_yết thủ_tục hành_chính 1 . Phạm_vi , yêu_cầu , cách_thức niêm_yết công_khai các thủ_tục hành_chính theo quy_định tại Chương III Thông_tư số 02 / 2017 / TT - VPCP. 2 . Các đơn_vị thuộc Bộ có chức_năng giải_quyết thủ_tục hành_chính cho tổ_chức , cá_nhân có trách_nhiệm niêm_yết công_khai các thủ_tục này theo quy_định . 3 . Văn_phòng Bộ có trách_nhiệm hướng_dẫn , kiểm_tra , đôn_đốc các đơn_vị trong niêm_yết công_khai thủ_tục hành_chính .
0
Tổ_chức quản_lý kết_cấu_hạ_tầng đường thủy_nội_địa được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này hướng_dẫn mức chi một_số khoản chi_phí đặc_thù đối_với doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số quy_định tại Nghị_định số 122 / 2017 / NĐ - CP ngày 13 tháng 11 năm 2017 của Chính_phủ quy_định một_số nội_dung đặc_thù về cơ_chế quản_lý_tài_chính và đánh_giá hiệu_quả hoạt_động đối_với doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số ; Sở Giao_dịch Chứng_khoán và Trung_tâm Lưu ký Chứng_khoán Việt_Nam ( sau đây gọi tắt là Nghị_định số 122 / 2017 / NĐ - CP ) .
0
Hồ_sơ lãnh_sự được quy_định như thế_nào ?
Điều 14 . Quy_định về đặt tên thức_ăn thủy_sản , sản_phẩm xử_lý môi_trường nuôi_trồng thủy_sản Tên thức_ăn thủy_sản , sản_phẩm xử_lý môi_trường nuôi_trồng thủy_sản thực_hiện theo quy_định tại Điều 11 Nghị_định số 43 / 2017 / NĐ - CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính_phủ về nhãn hàng_hóa .
0
Công_ty ký hợp_đồng lao_động 5 tháng với người nước_ngoài thì có phải đóng BHXH cho họ không ?
Điều 255 . Trình_tự , thủ_tục cấp , cấp lại , điều_chỉnh Giấy chứng_nhận đăng_ký lập quỹ hoán_đổi danh_mục 1 . Trình_tự , thủ_tục đăng_ký chào_bán , thành_lập quỹ hoán_đổi danh_mục thực_hiện theo quy_định tại khoản 1 Điều 245 Nghị_định này . 2 . Hồ_sơ , trình_tự , thủ_tục thay_đổi ngân_hàng giám_sát , thay_đổi tên quỹ , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán , hợp_nhất , sáp_nhập quỹ hoán_đổi danh_mục thực_hiện theo quy_định tại khoản 2 Điều 242 , Điều 243 và khoản 2 Điều 245 Nghị_định này .
0
Khái_niệm gia_đình
Điều 13 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Chánh Thanh_tra Tổng_cục 1 . Lãnh_đạo , chỉ_đạo , hướng_dẫn , kiểm_tra công_tác thanh_tra đối_với các đơn_vị thuộc Tổng_cục . 2 . Trình Tổng_cục_trưởng quyết_định thanh_tra khi phát_hiện có dấu_hiệu vi_phạm_pháp_luật hoặc do yêu_cầu của công_tác phòng , chống tham_nhũng , lãng_phí ; quyết_định thanh_tra theo thẩm_quyền , lập Đoàn thanh_tra , cử Thanh_tra viên , trưng tập Thanh_tra viên và Cộng_tác_viên Thanh_tra Công_an nhân_dân để tiến_hành thanh_tra theo quy_định của pháp_luật . 3 . Kiến_nghị Tổng_cục_trưởng , báo_cáo Chánh Thanh_tra Bộ xử_lý việc chồng_chéo , trùng_lặp về chương_trình , kế_hoạch , nội_dung thanh_tra trong phạm_vi Tổng_cục . 4 . Kiến_nghị Tổng_cục_trưởng , báo_cáo Chánh Thanh_tra Bộ để kiến_nghị Bộ_trưởng Bộ Công_an quyết_định tạm đình_chỉ thi_hành_quyết_định của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân thuộc quyền quản_lý trực_tiếp của Tổng_cục_trưởng khi có căn_cứ cho rằng quyết_định đó trái pháp_luật hoặc gây ảnh_hưởng đến hoạt_động thanh_tra . 5 . Kiến_nghị Tổng_cục_trưởng xem_xét trách_nhiệm , xử_lý cán_bộ , chiến_sĩ thuộc quyền quản_lý của Tổng_cục_trưởng có hành_vi vi_phạm trong việc thực_hiện chính_sách , pháp_luật , nhiệm_vụ , quyền_hạn được phát_hiện qua công_tác thanh_tra theo quy_định của pháp_luật và của Bộ Công_an ; yêu_cầu Thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị liên_quan xem_xét trách_nhiệm , xử_lý người có hành_vi vi_phạm thuộc quyền quản_lý của cơ_quan , đơn_vị đó . 6 . Kiến_nghị Tổng_cục_trưởng giải_quyết những vấn_đề về công_tác thanh_tra ; trường_hợp kiến_nghị không được chấp_nhận thì báo_cáo Chánh Thanh_tra Bộ để chỉ_đạo , giải_quyết . 7 . Xác_minh , kết_luận , kiến_nghị giải_quyết khiếu_nại xử_lý tố_cáo theo quy_định của pháp_luật . 8 . Thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn về phòng , chống tham_nhũng , lãng_phí trong nội_bộ theo quy_định của pháp_luật . 9 . Báo_cáo và chịu trách_nhiệm trước Tổng_cục_trưởng , Chánh Thanh_tra Bộ về kết_quả công_tác thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , tiếp công_dân ; phòng , chống tham_nhũng , lãng_phí trong Tổng_cục thuộc phạm_vi trách_nhiệm của mình . 10 . Thanh_tra trách_nhiệm của Thủ_trưởng các đơn_vị thuộc Tổng_cục trong việc thực_hiện pháp_luật về thanh_tra , khiếu_nại , tố_cáo , tiếp công_dân ; phòng , chống tham_nhũng , lãng_phí . 11 . Đề_xuất , phối_hợp_đề_xuất cấp có thẩm_quyền bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức Phó_Chánh Thanh_tra Tổng_cục và Thanh_tra viên ở các đơn_vị thuộc Tổng_cục . 12 . Quản_lý , lãnh_đạo , chỉ_đạo cơ_quan Thanh_tra Tổng_cục thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn theo quy_định tại Điều 12 Nghị_định này và thực_hiện nhiệm_vụ khác do Tổng_cục_trưởng giao .
0
Nguồn tài_liệu phục_vụ thống_kê hình_sự liên_ngành bao_gồm những nguồn nào ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với : 1 . Cơ_quan , người làm công_tác đăng_ký , quản_lý cư_trú . 2 . Cơ_quan , tổ_chức , hộ gia_đình , công_dân Việt_Nam ; người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài vẫn còn quốc_tịch Việt_Nam trở về Việt_Nam sinh_sống .
0
Thời_hạn của chứng_chỉ bồi_dưỡng kiến_thức pháp_luật cho người điều_khiển xe_máy chuyên_dùng của Bộ Quốc_phòng được quy_định như thế_nào ?
Điều 19 . Trách_nhiệm của Sở Khoa_học và Công_nghệ các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương Sở Khoa_học và Công_nghệ các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương có trách_nhiệm phối_hợp với Cục An_toàn bức_xạ và hạt_nhân trong việc thanh_tra , kiểm_tra đối_với tổ_chức , cá_nhân hoạt_động dịch_vụ hỗ_trợ ứng_dụng năng_lượng nguyên_tử trên địa_bàn .
0
Điều_khiển xe_máy_kéo , xe chuyên_dùng gắn biển số không đúng vị_trí bị phạt bao_nhiêu ?
Điều 8 . Nhãn bao_bì trung_gian của thuốc 1 . Nhãn bao_bì trung_gian của thuốc phải ghi tối_thiểu các nội_dung sau đây : a ) Tên thuốc ; b ) Số lô sản_xuất ; c ) Hạn_dùng . 2 . Trường_hợp bao_bì trung_gian là chất_liệu trong suốt có_thể nhìn thấy các thông_tin ghi trên nhãn bao_bì tiếp_xúc trực_tiếp với thuốc thì nhãn bao_bì trung_gian không yêu_cầu phải ghi các nội_dung theo quy_định tại khoản 1 Điều này .
0
Báo_cáo công_tác thi_đua , khen_thưởng ngành Văn_hóa , Thể_thao và du_lịch được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Cơ_cấu tổ_chức 1 . Ban Tổng_hợp ; 2 . Ban Chiến_lược phát_triển các ngành sản_xuất ; 3 . Ban Chiến_lược phát_triển các ngành dịch_vụ ; 4 . Ban Chiến_lược phát_triển nhân_lực và xã_hội ; 5 . Ban Chiến_lược phát_triển vùng ; 6 . Ban Chiến_lược phát_triển hạ_tầng và đô_thị ; 7 . Văn_phòng ; 8 . Trung_tâm Nghiên_cứu kinh_tế miền Nam .
0
Hệ_thống thông_tin duyên_hải là gì ?
Điều 4 . Mục_tiêu , yêu_cầu và căn_cứ xác_định dòng_chảy tối_thiểu 1 . Dòng_chảy tối_thiểu trên sông , suối và hạ_lưu hồ chứa sau khi được xác_định , công_bố là một trong các căn_cứ để xem_xét trong quá_trình xây_dựng thẩm_định , phê_duyệt các nhiệm_vụ sau : a ) Quy_hoạch tài_nguyên nước ; quy_hoạch_vùng , quy_hoạch tỉnh và quy_hoạch ngành có khai_thác , sử_dụng tài_nguyên nước trên các sông , suối ; b ) Quy_trình vận_hành hồ chứa , quy_trình vận_hành liên hồ chứa trên các lưu_vực sông ; c ) Kế_hoạch , phương_án điều hòa , phân_phối nguồn nước trên lưu_vực sông ; d ) Dự_án xây_dựng hồ chứa trên các sông , suối ; dự_án chuyển nước lưu_vực sông ; đ ) Cấp giấy_phép khai_thác , sử_dụng tài_nguyên nước ; e ) Các dự_án có liên_quan trực_tiếp đến việc duy_trì , bảo_đảm dòng_chảy tối_thiểu trên sông , suối . 2 . Dòng_chảy tối_thiểu trên sông , suối và hạ_lưu hồ chứa được xác_định phải nằm trong phạm_vi từ lưu_lượng tháng nhỏ nhất đến lưu_lượng trung_bình của 3 tháng nhỏ nhất ( m3 / s ) . Trường_hợp có yêu_cầu khác , thì phải căn_cứ vào các quy_định tại Khoản 3 Điều này để xác_định giá_trị dòng_chảy tối_thiểu tại từng vị_trí , nhưng mức tăng tối_đa không vượt quá lưu_lượng trung_bình mùa cạn và phải phù_hợp với khả_năng thực_tế của nguồn nước , năng_lực vận_hành điều_tiết nước của hồ chứa ; mức giảm tối_đa không vượt quá 50 % lưu_lượng của tháng nhỏ nhất , nhưng phải bảo_đảm an_toàn cấp_nước , an_sinh xã_hội . 3 . Căn_cứ yêu_cầu về mức dòng_chảy tối_thiểu trên sông , suối và hạ_lưu hồ chứa quy_định tại Khoản 2 Điều này , trong quá_trình xác_định dòng_chảy tối_thiểu phải xem_xét toàn_diện , đầy_đủ các yếu_tố sau đây để lựa_chọn giá_trị cụ_thể của dòng_chảy tối_thiểu tại từng vị_trí cho phù_hợp : a ) Đặc_điểm thủy_văn , chế_độ dòng_chảy , phân_phối dòng_chảy trên sông suối , tỷ_lệ góp nước của sông , suối trong hệ_thống sông và các chức_năng của nguồn nước ; b ) Hiện_trạng và nhu_cầu khai_thác , sử_dụng nước của các đối_tượng khai_thác , sử_dụng nước trực_tiếp trên sông , suối ; c ) Các yêu_cầu bảo_vệ , phòng_chống suy_thoái , cạn_kiệt nguồn nước và đáp_ứng nhu_cầu sử_dụng nước tối_thiểu trong trường_hợp hạn_hán , thiếu nước nghiêm_trọng , yêu_cầu về bảo_vệ , bảo_tồn hệ sinh_thái thủy_sinh , đa_dạng sinh_học , bảo_đảm quốc_phòng , an_ninh và các yêu_cầu khác liên_quan đến bảo_vệ nguồn nước ; d ) Quy_mô , phạm_vi tác_động , phương_thức khai_thác , bố_trí hạng_mục công_trình và khả_năng điều_tiết nước đối_với hồ chứa ; đ ) Quy_định của điều_ước quốc_tế mà nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam là thành_viên trong trường_hợp có liên_quan đến nguồn nước liên quốc_gia . 4 . Tùy_thuộc vào yêu_cầu về chế_độ khai_thác , sử_dụng nước và khả_năng vận_hành điều_tiết của hồ chứa , năng_lực công_trình điều_tiết , giá_trị cụ_thể của dòng_chảy tối_thiểu tại mỗi vị_trí có_thể được xem_xét , xác_định tương_ứng với từng thời_kỳ , thời_gian trong năm .
0
05 chuyên_ngành để được trở_thành đấu_giá viên được quy_định như thế_nào ?
Điều 19 . “ Huân_chương Quân_công ” hạng nhất Thực_hiện theo quy_định tại Điều 19 Nghị_định số 91 / 2017 / NĐ - CP. Cụ_thể như sau : 1 . “ Huân_chương Quân_công ” hạng nhất để tặng hoặc truy_tặng cho cá_nhân trong Quân_đội , đạt một trong các tiêu_chuẩn sau : a ) Có thời_gian phục_vụ từ 35 năm trở lên , hoàn_thành xuất_sắc nhiệm_vụ và đã đảm_nhiệm một trong các chức_vụ : Bộ_trưởng , Chủ_nhiệm Tổng_cục Chính_trị , Tổng_Tham_mưu_trưởng , Thứ_trưởng hoặc chức_danh tương_đương ; Đại_tướng , Thượng_tướng lực_lượng vũ_trang nhân_dân từ 05 năm trở lên ; b ) Lập được chiến_công đặc_biệt xuất_sắc , quả_cảm trong chiến_đấu , phục_vụ chiến_đấu , huấn_luyện , xây_dựng lực_lượng , củng_cố nền quốc_phòng toàn dân hoặc hy_sinh anh_dũng được Nhà_nước ghi_nhận và nêu gương trong toàn_quốc . 2 . “ Huân_chương Quân_công ” hạng nhất để tặng cho tập_thể , đạt các tiêu_chuẩn sau : a ) Đã được tặng_thưởng “ Huân_chương Quân_công ” hạng nhì ; b ) 10 năm tiếp_theo trở lên liên_tục hoàn_thành xuất_sắc nhiệm_vụ , trong thời_gian đó có 03 lần được tặng “ Cờ thi_đua của Chính_phủ ” và 01 lần được tặng “ Bằng_khen của Thủ_tướng Chính_phủ ” hoặc có 03 lần được tặng “ Cờ thi_đua của Chính_phủ ” và 02 lần được tặng “ Cờ thi_đua của Bộ Quốc_phòng ” ; c ) Tổ_chức Đảng , đoàn_thể trong_sạch , vững_mạnh .
0
Mức phạt đối_với hành_vi thông_báo tuyển_sinh , công_bố đề_án tuyển_sinh không đầy_đủ thông_tin là bao_nhiêu ?
Điều 11 . Quy_trình quản_lý đối_với các nhiệm_vụ giao trực_tiếp cho đơn_vị trực_thuộc Bộ Khoa_học và Công_nghệ tổ_chức thực_hiện 1 . Hằng năm , đơn_vị được giao chủ_trì thực_hiện nhiệm_vụ xây_dựng thuyết_minh nhiệm_vụ gửi Bộ Khoa_học và Công_nghệ ( thông_qua Vụ Kế_hoạch - Tài_chính ) . 2 . Vụ Kế_hoạch - Tài_chính trình Bộ_trưởng Bộ Khoa_học và Công_nghệ tổ_chức Hội_đồng đánh_giá thuyết_minh và thẩm_định kinh_phí gồm đại_diện lãnh_đạo đơn_vị quản_lý nhiệm_vụ , Vụ Kế_hoạch - Tài_chính và 03 chuyên_gia trong lĩnh_vực liên_quan để đánh_giá nội_dung thuyết_minh và thẩm_định kinh_phí thực_hiện nhiệm_vụ . 3 . Trên_cơ_sở ý_kiến tư_vấn của Hội_đồng đánh_giá thuyết_minh và thẩm_định kinh_phí , Vụ Kế_hoạch - Tài_chính trình Bộ_trưởng Bộ Khoa_học và Công_nghệ quyết_định giao nhiệm_vụ cho đơn_vị được giao chủ_trì tổ_chức thực_hiện . 4 . Vụ Kế_hoạch - Tài_chính thừa_ủy quyền của Lãnh_đạo Bộ ký hợp_đồng với đơn_vị được giao chủ_trì tổ_chức thực_hiện . Đơn_vị được giao chủ_trì chịu trách_nhiệm tổ_chức thực_hiện và quản_lý kinh_phí thực_hiện nhiệm_vụ theo quy_định . Báo_cáo kết_quả_thực_hiện nhiệm_vụ định_kỳ trong quá_trình triển_khai về Bộ Khoa_học và Công_nghệ ( qua Vụ Kế_hoạch - Tài_chính và đơn_vị quản_lý nhiệm_vụ ) . Vụ Kế_hoạch - Tài_chính phối_hợp với đơn_vị quản_lý nhiệm_vụ kiểm_tra định_kỳ_tình_hình thực_hiện nhiệm_vụ . 5 . Đơn_vị được giao chủ_trì thực_hiện nhiệm_vụ có trách_nhiệm xây_dựng báo_cáo đánh_giá kết_quả_thực_hiện nhiệm_vụ gửi Vụ Kế_hoạch - Tài_chính . Vụ Kế_hoạch - Tài_chính tổ_chức Hội_đồng đánh_giá nghiệm_thu kết_quả_thực_hiện nhiệm_vụ gồm đại_diện lãnh_đạo đơn_vị quản_lý nhiệm_vụ , Vụ Kế_hoạch - Tài_chính và 03 chuyên_gia trong lĩnh_vực liên_quan để đánh_giá nghiệm_thu kết_quả khi nhiệm_vụ hoàn_thành và trình Bộ_trưởng Bộ Khoa_học và Công_nghệ xem_xét , công_nhận kết_quả_thực_hiện nhiệm_vụ . Vụ Kế_hoạch - Tài_chính thực_hiện thủ_tục thanh_lý hợp_đồng theo quy_định . 6 . Mẫu biểu , tài_liệu phục_vụ các hoạt_động quy_định tại Điều này vận_dụng các biểu_mẫu tại Phụ_lục II , Phụ_lục III Thông_tư này .
0
Hạng_mục khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh trong thành_phần dự_án đầu_tư là gì ?
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ sau đây được hiểu như sau : 1 . Bom_mìn vật nổ sau chiến_tranh là tên gọi chung cho các loại bom , mìn , lựu_đạn , quả nổ , ngư_lôi , thủy_lôi , vật_liệu nổ , đầu đạn tên_lửa , đạn pháo và đầu đạn pháo , các loại đạn , ngòi_nổ , thuốc_nổ , phương_tiện gây nổ còn tồn_lưu sau chiến_tranh . 2 . Điều_tra bom mìn vật nổ là hoạt_động liên_quan đến việc thu_thập , phân_tích , đánh_giá các thông_tin , dữ_liệu về bom mìn vật nổ sau chiến_tranh và diện_tích có khả_năng ô_nhiễm bom mìn vật nổ sau chiến_tranh trong một khu_vực nhất_định . 3 . Khảo_sát bom mìn vật nổ là hoạt_động can_thiệp cụ_thể bằng các trang thiết_bị nhằm kiểm_tra tình_trạng ô_nhiễm bom mìn vật nổ trên một khu_vực được xác_nhận có khả_năng ô_nhiễm bom mìn vật nổ sau khi điều_tra . 4 . Khu_vực ô_nhiễm bom mìn vật nổ là khu_vực được xác_định có bom mìn vật nổ còn sót lại sau chiến_tranh sau khi đã tiến_hành các hoạt_động điều_tra và khảo_sát bom mìn vật nổ . 5 . Rà phá bom mìn vật nổ là hoạt_động dò_tìm , thu_gom , tiêu_hủy hoặc vô_hiệu_hóa bom mìn vật nổ còn sót lại sau chiến_tranh tại các khu_vực được xác_định là bị ô_nhiễm bom mìn vật nổ nhằm giải_phóng đất_đai , khôi_phục sản_xuất , bảo_đảm an_toàn tính_mạng và tài_sản của nhân_dân . 6 . Chứng_chỉ năng_lực hoạt_động điều_tra , khảo_sát , rà phá bom mìn vật nổ là chứng_chỉ do Bộ Quốc_phòng cấp cho các đơn_vị , tổ_chức , doanh_nghiệp có đủ điều_kiện về trang_bị , kỹ_thuật , an_toàn và nhân_sự để thực_hiện các hoạt_động điều_tra_khảo_sát , rà phá bom mìn vật nổ theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam . 7 . Tổ_chức khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ là tổ_chức trong nước và tổ_chức nước_ngoài hoạt_động trong lĩnh_vực khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh tại Việt_Nam theo quy_định của pháp_luật . 8 . Nạn_nhân bom mìn vật nổ sau chiến_tranh là người bị chết , bị khuyết_tật hoặc dị_tật do bom mìn vật nổ còn sót lại sau chiến_tranh . 9 . Hoạt_động khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh là các hoạt_động nhằm hạn_chế hậu_quả , loại_bỏ tác_động , ảnh_hưởng của bom mìn vật nổ , khôi_phục hoạt_động bình_thường ở khu_vực ô_nhiễm bom mìn vật nổ sau chiến_tranh . Hoạt_động khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh là hoạt_động công_ích . 10 . Hạng_mục khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh trong thành_phần dự_án đầu_tư là một hợp_phần của dự_án đầu_tư nhằm thực_hiện các hoạt_động khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ phục_vụ cho việc tiến_hành hoạt_động của dự_án đầu_tư đó . 11 . Nhiệm_vụ khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh là các hoạt_động khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ được Chính_phủ , Bộ Quốc_phòng hoặc cấp có thẩm_quyền giao các đơn_vị quân_đội hoặc các tổ_chức khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ thực_hiện .
1
Báo_cáo chậm quá 15 ngày so với quy_định trong hoạt_động bưu_chính bị phạt bao_nhiêu ?
Điều 4 . Nguyên_tắc , cơ_chế hỗ_trợ kinh_phí 1 . Về hỗ_trợ dân_sinh , khôi_phục cơ_sở hạ_tầng : a ) Chỉ xem_xét hỗ_trợ từ nguồn dự_phòng ngân_sách trung_ương đối_với những địa_phương có mức thiệt_hại lớn vượt quá khả_năng cân_đối ngân_sách địa_phương . b ) Căn_cứ tình_hình thiệt_hại , nhu_cầu_cứu_trợ , hỗ_trợ và đề_xuất phương_án khắc_phục của địa_phương ; Quỹ_phòng , chống thiên_tai và nguồn tài_chính hợp_pháp khác ; dự_phòng ngân_sách địa_phương , dự_phòng ngân_sách trung_ương còn lại ; việc hỗ_trợ kinh_phí khắc_phục hậu_quả thiên_tai cho các địa_phương được phân theo các nhóm sau : - Ngân_sách trung_ương hỗ_trợ các địa_phương chưa tự cân_đối được ngân_sách ; - Ngân_sách trung_ương hỗ_trợ các địa_phương có điều_tiết các khoản thu_phân_chia về ngân_sách trung_ương dưới 50 % ; - Các địa_phương còn lại , ngân_sách địa_phương tự đảm_bảo kinh_phí . - Trường_hợp đặc_biệt do Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định . 2 . Về hỗ_trợ giống cây_trồng , vật_nuôi , thủy_sản để khôi_phục sản_xuất vùng bị thiên_tai : Thực_hiện theo Quyết_định số 142 / 2009 / QĐ - TTg ngày 31 tháng 12 năm 2009 và Quyết_định số 49 / 2012 / QĐ - TTg ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Thủ_tướng Chính_phủ sửa_đổi , bổ_sung Điều 3 của Quyết_định số 142 / 2009 / QĐ - TTg ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Thủ_tướng Chính_phủ về cơ_chế , chính_sách hỗ_trợ giống cây_trồng , vật_nuôi , thủy_sản để khôi_phục sản_xuất vùng bị thiên_tai ; và các văn_bản khác có liên_quan . Trường_hợp các văn_bản trên được sửa_đổi , bổ_sung , thay_thế_thì áp_dụng theo văn_bản sửa_đổi , bổ_sung , thay_thế đó .
0
Hồ_sơ đăng_ký trở_thành thành_viên lưu ký của Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam gồm những gì ?
Điều 22 . Trách_nhiệm của Ủy_ban nhân_dân các cấp 1 . Tổ_chức tuyên_truyền , phổ_biến , giáo_dục pháp_luật về công_tác quản_lý , sử_dụng vũ_khí , vật_liệu nổ quân_dụng , công_cụ hỗ_trợ . 2 . Tổ_chức thực_hiện các quy_định của pháp_luật về quản_lý , sử_dụng vũ_khí , vật_liệu nổ quân_dụng , công_cụ hỗ_trợ . 3 . Thực_hiện kiểm_tra , thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo ; khen_thưởng và xử_lý vi_phạm về quản_lý , sử_dụng vũ_khí , vật_liệu nổ quân_dụng , công_cụ hỗ_trợ .
0
Thời_điểm lập báo_cáo thống_kê viên_chức được quy_định như thế_nào ?
Điều 73 . Điều_kiện phát_hành cổ_phiếu mới làm cơ_sở chào_bán chứng_chỉ lưu ký tại nước_ngoài 1 . Tổ_chức phát_hành có cổ_phiếu làm cơ_sở chào_bán chứng_chỉ lưu ký tại nước_ngoài ( sau đây gọi là tổ_chức phát_hành chứng_khoán cơ_sở ) là tổ_chức có cổ_phiếu được niêm_yết trên thị_trường chứng_khoán Việt_Nam . 2 . Hoạt_động_kinh_doanh của năm liền trước năm đăng_ký phát_hành phải có lãi , đồng_thời không có lỗ lũy kế tính đến năm đăng_ký phát_hành . 3 . Có phương_án phát_hành cổ_phiếu mới làm cơ_sở cho việc chào_bán chứng_chỉ lưu ký tại nước_ngoài và phương_án sử_dụng vốn thu được từ đợt phát_hành được Đại_hội_đồng cổ_đông thông_qua . 4 . Việc phát_hành cổ_phiếu phải đáp_ứng quy_định về tỷ_lệ sở_hữu nước_ngoài theo quy_định của pháp_luật . 5 . Có công_ty chứng_khoán tư_vấn hồ_sơ đăng_ký phát_hành cổ_phiếu , trừ trường_hợp tổ_chức phát_hành chứng_khoán cơ_sở là công_ty chứng_khoán . 6 . Tổ_chức phát_hành chứng_khoán cơ_sở phải mở tài_khoản phong_tỏa nhận tiền mua cổ_phiếu của đợt phát_hành tại ngân_hàng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài được phép theo quy_định của pháp_luật quản_lý ngoại_hối . 7 . Đối_với đợt phát_hành nhằm mục_đích huy_động phần vốn để thực_hiện dự_án của tổ_chức phát_hành chứng_khoán cơ_sở , số_lượng cổ_phiếu bán được phải đạt tối_thiểu là 70 % số cổ_phiếu dự_kiến phát_hành để thực_hiện các dự_án . Tổ_chức phát_hành chứng_khoán cơ_sở phải có phương_án bù_đắp phần thiếu_hụt vốn dự_kiến huy_động từ đợt phát_hành để thực_hiện các dự_án . 8 . Có cam_kết và phải thực_hiện niêm_yết cổ_phiếu trên hệ_thống giao_dịch chứng_khoán sau khi kết_thúc đợt phát_hành . 9 . Có Đề_án phát_hành chứng_chỉ lưu ký tại nước_ngoài được Đại_hội_đồng cổ_đông hoặc Hội_đồng quản_trị tổ_chức phát_hành chứng_khoán cơ_sở thông_qua đáp_ứng quy_định pháp_luật của nước sở_tại . 10 . Có hợp_đồng hỗ_trợ phát_hành chứng_chỉ lưu ký giữa tổ_chức phát_hành chứng_khoán cơ_sở và tổ_chức phát_hành chứng_chỉ lưu ký tại nước_ngoài . 11 . Có hợp_đồng lưu ký giữa tổ_chức phát_hành chứng_chỉ lưu ký tại nước_ngoài với thành_viên lưu ký của Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam . 12 . Đáp_ứng các điều_kiện chào_bán thêm cổ_phiếu ra_công_chúng theo quy_định tại các điểm a , e khoản 1 và điểm c khoản 2 Điều 15 Luật_Chứng_khoán .
0