en
stringlengths 1
5.97k
⌀ | vi
stringlengths 1
8.22k
⌀ |
---|---|
This is just a nightmare. | Ở đây là ác mộng. |
No! You select. | Không hề! Bạn sẽ chọn lựa. |
It's been you all along, has n't it? | - Mày đừng đằng sau mọi việc, phải không? |
Dictyoglomus is a genus of bacterium, given its own subphylum, called the Dictyoglomi. | Dictyoglomus là một chi vi khuẩn, tạo ra ngành riêng của chính nó, được gọi là Dictyoglomi. |
- Yeah, not to mention big. | - Không phải là chỉ to không đâu |
The adopted falling into line with the targets under Article 1 of the Regulations and being institutionally cared by the Labour, Invalids and Social Affairs authorities comprise : | Điều 3.-Người được làm con nuôi thuộc các đối tượng nói tại Điều 1 của quy định này là người ở cơ sở nuôi dưỡng, do ngành lao động thương binh và xã hội quản lý, bao gồm : |
The Proctors? The Jackal? Someone watches me. | Các Giám Thị chăng? Hay Chó Rừng? Ai đó đang theo dõi tôi. |
" Dad, what's going on? " he called through the dark. | Anh gọi vọng qua bóng tối: " Chuyện gì xảy ra vậy ba? |
Take a bow, you're on the hottest ticket now, oh (eh, eh, eh ) | Hãy cúi chào, em là cô gái nóng bỏng nhất đêm nay eh eh eh |
Is 100 one thing, 10 things or 100 things? | Là 100 một thứ, 10 thứ, hay 100 thứ? |
This means that it will help reduce inflammation and prevent infection. | Vì thế nó có thể giảm sưng tấy cho vết thương của bạn và tránh nhiễm trùng vết thương. |
Still someone else who wants to say something? | Còn ai muốn nói gì đó không? |
The final colour can range from nearly white to nearly black, depending on the length of time it is heated and its intended use. | Hỗđược đun nóng và khuấy ht au đó nấu ửwggéndào i aơ] 'ju 7 htrdgfvđun nóng vdxeà mục đích sử dụng. |
Think of driving for a second. | Hãy liên tưởng đến việc lái xe. |
The link between the past and the future is fragile. | Sự liên kết giữa quá khứ và tương lai là mong manh. |
This craft, designated Ki-45 Kai, was complete in September 1941 and was officially adopted for use by the army in February 1942 as the " Type 2 Two-Seat Fighter ". | Chiếc máy bay này, được đặt tên là Ki-45 Kai, hoàn tất vào tháng 9 năm 1941 và được chính thức đưa vào hoạt động trong Lục quân vào tháng 2 năm 1942 dưới tên gọi " Máy bay Tiêm kích hai chỗ ngồi Kiểu 2 ". |
Same day he sent in the tape. | Cùng ngày hắn gởi cuốn băng. |
Wrap up this thing. | Giải quyết vụ này đi. |
Press the keys listed in the shortcut (usually Alt + ⇧ Shift + Num ⇩ ), then hold down one of your number pad's directional keys (normally the numbers 4,8,6, and 2 for left, up, right, and down) to see if the mouse starts moving. | Nhấn các phím được liệt kê trong phím tắt (thường là Alt + ⇧ Shift + Num ⇩) rồi nhấn giữ một trong những phím điều hướng trên bàn phím số của bạn (thường là các phím 4,8,6, và 2 lần lượt cho các hướng trái, trên, phải, dưới) để xem chuột có di chuyển hay không. |
Your cat should be neutered to prevent unwanted babies and lower the risks of feline HIV. | Cho mèo nhìn ra cửa sổ. |
It is forbidden to employ minor laborers for heavy or hazardous jobs or jobs requiring exposure to noxious substances or in working places or jobs badly affecting their personality, which are on the lists promulgated by the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs and the Ministry of Health. " | Cấm sử dụng người lao động chưa thành niên làm những công việc nặng nhọc, nguy hiểm hoặc tiếp xúc với các chất độc hại hoặc chỗ làm việc, công việc ảnh hưởng xấu tới nhân cách của họ theo Danh mục do Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội và Bộ Y tế ban hành. " |
- Management, use, efficiency in use of financial resources; financial management performed by the entity (preparation, enactment, statement of finance and budget, etc.) transactions; other information about financial management, public property with major impact. | - Tình hình quản lý, sử dụng, hiệu quả sử dụng các nguồn lực tài chính; công tác quản lý tài chính, ngân sách tại đơn vị (như lập, chấp hành, quyết toán tài chính, ngân sách, …) các hoạt động, các giao dịch; các thông tin liên quan đến quản lý tài chính, tài sản công khác có ảnh hưởng quan trọng. |
Apparently he lost his speed when he killed my mom. | Rõ ràng hắn đã mất đi tốc độ của mình khi giết mẹ tớ. |
So there's that. | Còn chuyện đó nữa. |
These states were dissolved into the Republic over the first half of 1950. | Những bang này bị giải thể vào Cộng hòa Indonesia trong nửa đầu năm 1950. |
" 4a. The recruitment of employees, planning, and designation of senior officials of local development investment funds shall comply with their Charters. " | " 4a. Việc tuyển dụng lao động; quy hoạch và bổ nhiệm cán bộ lãnh đạo của Quỹ đầu tư phát triển địa phương được thực hiện theo quy định tại Điều lệ hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương. " |
I... i did it for us. | Anh chỉ anh làm thế vì chúng ta.. |
Aim to stutter your words and add in long intakes of breath to add to the effect. | Bạn hãy cố gắng làm như đang nghẹn lời và hít vào thật lâu để tạo thêm hiệu ứng. |
But I no longer believed what we are taught-- that the right direction is the safe direction. | Nhưng tôi không còn tin vào những gì đã được dạy-- rằng hướng đi đúng đắn cũng là hướng đi an toàn. |
In the furnace example, suppose the temperature is increasing towards a setpoint at which, say, 50% of the available power will be required for steady-state. | Trong ví dụ lò nung, giả sử nhiệt độ đang tăng lên tới một điểm đặt, mà tại đó 50% năng lượng có sẵn sẽ được yêu cầu để đạt được trạng thái ổn định. |
We've invested about 20 million dollars in 20 different enterprises, and have, in so doing, created nearly 20,000 jobs, and delivered tens of millions of services to people who otherwise would not be able to afford them. | Chúng tôi đã đầu tư khoảng 20 triệu đôla trong 20 doanh nghiệp, và làm như vậy, chúng tôi đã tạo gần 20000 công việc và cung cấp hàng chục triệu dịch vụ đến những người không đủ khả năng cho trả nếu không làm như vậy. |
The television in his store was playing the hearing. | Chiếc tivi trong cửa hàng của ông đang chiếu cuộc điều trần. |
She was also Li Xia's aunt. They were very nice to me, and asked me to stay. | Bà ấy cúng là dì của Li Xia và mời tôi ở lại. |
I'm gonna scream in about three seconds. | Trong 3s nữa cháu sẽ hét lên. |
What's with that expression? You have n't changed since the last time we met. | Biểu hiện của con không hề thay đổi so với lúc chúng ta gặp lần đầu. |
He studied law and was elected provincial deputy to the Sejm in 1764. | Ông học luật và được bầu đến Sejm vào năm 1764. |
From 1820 on, Carcassi spent the majority of his time in Paris. | Từ năm 1820 trở đi, Carcassi dành phần lớn thời gian của mình ở Paris. |
Major towns at the foot of the Owl Mountains include Bielawa, Dzierżoniów, Głuszyca, Jedlina - Zdrój, Nowa Ruda, Pieszyce, and Srebrna Góra. | Các thị trấn lớn dưới chân dãy núi Owl bao gồm Bielawa, Dzierżoniów, Głuszyca, Jedlina-Zdrój, Nowa Ruda, Pieszyce và Srebrna Góra. |
c) Investors are allowed to make, submit to competent authorities for approval of the master plans (or investment projects) on compensation, support for population relocation and resettlement (for projects on power source ), to make and submit for approval of the sub-projects on compensation, ground clearance, support for population relocation and resettlement (for projects on power grid for transmission ). After sub-projects or the master plan on population relocation have been approved, the investors shall hand over for the provincial People's Committees where projects are carried out to organize implementation of projects and grant land, corridors of lines for stations and transmission lines, supplement the land fund to perform projects on power source and transmission into planning on land use as the basis for coordinating the plans, avoid the overlapping with other plans in localities. | c) Cho phép chủ đầu tư lập, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt Quy hoạch tổng thể (hoặc Dự án đầu tư) bồi thường, hỗ trợ di dân, tái định cư (đối với dự án nguồn điện ), lập và trình duyệt Dự án thành phần bồi thường, giải phóng mặt bằng, hỗ trợ di dân, tái định cư (đối với các dự án lưới điện truyền tải ). Sau khi dự án thành phần hoặc quy hoạch tổng thể di dân được duyệt, chủ đầu tư bàn giao cho Ủy ban nhân dân các tỉnh nơi có dự án để tổ chức thực hiện dự án và cấp đất, hành lang tuyến cho các dự án trạm và đường dây truyền tải, bổ sung quỹ đất thực hiện các dự án nguồn điện và truyền tải điện vào quy hoạch sử dụng đất để làm căn cứ phối hợp quy hoạch, tránh tình trạng chồng chéo với các quy hoạch khác tại địa phương. |
Took me weeks to even find out that you changed your face. | Phải mất mấy tuần tôi mới biết được là ông đã thay đổi diện mạo. |
- What the fuck are we doing here, Jhon? | - Làm đéo gì ở đây vậy, Jhon? |
Although the Al ash-Sheikh's domination of the ulema has diminished in recent decades, they still hold the most important religious posts and are closely linked to the Al Saud by a high degree of intermarriage. | Mặc dù thế chi phối của gia tộc Al ash-Sheikh trong Ulema bị giảm bớt trong các thập niên qua, song họ vẫn giữ các chức vụ tôn giáo quan trọng nhất và liên kết mật thiết với hoàng tộc thông qua liên hôn ở mức độ lớn. |
Your dog should learn cues like "slow," "stop," "turn" and "leave it" to be able to cooperate on a bike ride. | Chó của bạn cần học những mệnh lệnh như: 'chậm lại', 'dừng', 'quay lại' và 'đi thôi' để có thể hợp tác trong khi chạy cùng xe đạp. |
Hundreds of these brightly - colored sculptures decorated the park for a number of weeks, and unlike work that's exhibited in a more neutral space, like on the walls of a gallery or a museum, this was work that was really in dialogue with this place, and in a lot of ways, The Gates was really a celebration of Frederick Olmsted's incredible design. | Hàng trăm bức điêu khắc sáng màu đã làm đẹp công viên trong một vài tuần, và không giống như những tác phẩm đã được trưng bày khác, trong một không gian trung tính hơn, giống như những bức tường của phòng tranh hay một bảo tàng, nó đã có hiệu quả và thực sự tạo ra đối thoại với nơi này và bằng nhiều cách khác, The Gates thực sự là một kiệt tác về thiết kế của Frederick Olmsted. |
Information from the focus group should be synthesized and incorporated into the next iteration of the design. | Thông tin từ các nhóm trọng tâm nên được tổng hợp và tích hợp vào phiên bản kế tiếp của thiết kế. |
Later that summer, he scored his first goal for the club after coming on as a substitute for Wayne Rooney in a friendly against Macclesfield Town. | Mùa hè sau đó, anh ghi bàn thắng đầu tiên cho câu lạc bộ sau khi vào sân để thay thế cho Wayne Rooney trong trận giao hữu với Macclesfield Town. |
- Plan No. 48/KH-TLD dated October 30,2017 of the Vietnam General Confederation of Labor on collection of trade union contributions in the business operation area via the bank account of the General Confederation. | - Kế hoạch số 48/KH-TLĐ ngày 30/10/2017 của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam về Kế hoạch tổ chức triển khai thu KPCĐ khu vực SXKD qua tài khoản của Tổng Liên đoàn. |
I can't find it anywhere. | Tôi chẳng thể tìm nó ở đâu cả. |
After 39 days of bloody, brutal and intense fighting the Ottoman Army withdrew, beaten and humiliated. | Sau 39 ngày giao tranh khốc liệt và đẫm máu, quân Ottoman phải rút lui, bị mất mặt và thất bại. |
Morales was crowned as Miss Colombia 2018 held on September 30,2018 at the Club El Rodeo in Medellín, Colombia. | Morales đăng quang với tư cách là Hoa hậu Colombia 2018 được tổ chức vào ngày 30 tháng 9 năm 2018 tại Câu lạc bộ El Rodeo ở Medellín, Colombia. |
It is given by injection into muscle or subcutaneously, once every one to four weeks, depending on clinical indication. | Nó được tiêm bằng cách tiêm vào cơ hoặc tiêm dưới da, cứ sau một đến bốn tuần một lần, tuỳ thuộc vào chỉ định lâm sàng. |
I meant to sleep in, but an unusual brightness woke me. I opened my eyes to see a clear yellow light streaming through my window. I couldn't believe it. I hurried to the window to check, and sure enough, there was the sun. It was in the wrong place in the sky, too low, and it didn't seem to be as close as it should be, but it was definitely the sun. Clouds ringed the horizon, but a large patch of blue was visible in the middle. I lingered by the window as long as I could, afraid that if I left the blue would disappear again. | … Đúng lúc tôi chập chơn định ngủ tiếp thì có một thứ ánh sáng lạ thường hắt vào phòng khiến tôi bừng tỉnh. Tôi mở mắt tháo láo và nhận ra đó là một tia sáng vàng đang rọi thẳng vào cửa sổ. Không thể tin được! Tôi bật dậy và kiểm tra, thôi đúng rồi, mặt trời đã ló dạng. ÔI, sao nó lại xuất hiện không đúng lúc thế kia, nó vừa mới nhô lên, và hoàn toàn không có ý định … chìm xuống như lẽ ra phải thế! Phía cuối chân trời, mây đã giăng rồi, nhưng vẫn còn chừa lại một khoảng trời xanh lơ nằm ngay giữa chưa bị lấp. Tôi nấn ná ở khung cửa sổ, chưa muốn rời, sợ rằng nếu bỏ đi, khoảng trời kia sẽ biến mất. |
" That is your good fortune, " the Don said. " You've worked hard enough. You've escaped many perils, so now enjoy the flower of your manhood. " | - Vậy là mi tốt số. Mi làm việc vất vả vậy đủ rồi. Mi đã thoát khỏi nhiều hiểm nghèo, bây giờ hãy vui hưởng đời đi ". |
I also had the good fortune to be in those lectures, up in the balcony. | Tôi cũng có may mắn tham dự bài giảng trên ban công |
Have n't had something this big to play in a long time. | Không có chuyện gì lớn để làm lâu rồi. |
" Uh...huh. " | - Rồi, cái đó tôi đã biết. |
The doctor's report says Santiago died of asphyxiation... brought on by acute lactic acidosis... and that the nature of the acidosis strongly suggests poison. | Theo báo cáo của bác sĩ thì Santiago bị chết ngạt vì bị nhiễm axit lactic cấp tính và chuyện bị nhiễm axit gợi ý nhiều đến sự đầu độc. |
So it was with that background that I got a call in the summer of 2013 from an absolutely brilliant lady called Surina Rajan. | Trong tình hình như vậy tôi nhận một cuộc gọi vào mùa hè 2013 từ một quý bà rất nổi tiếng tên là Surina Rajan. |
And as my eyes met Jacob's now, I thought that maybe it had. He still looked like my best friend. But he wasn't the one who had changed. What did I look like to him? | Và bây giờ thì mắt tôi đã đụng mắt Jacob, tôi đã nghĩ là có lẽ tình bạn chúng tôi vẫn còn. Cậu ấy vẫn trông như người bạn thân nhất của tôi. Nhưng cậu ấy không phải là người đã thay đổi. Tôi trông như thế nào đối với cậu ấy nhỉ? |
(Laughter) We've got Saviour Chishimba, who I mentioned before. | (Tiếng cười) Ta có Saviour Chishimba, người tôi vừa nhắc đến. |
I wish I had been a thousand men. | Anh ước là anh có sức mạnh của cả ngàn người. |
It launches its missiles against targets in Russia. | Nó phóng tên lửa của nó vào các mục tiêu ở Nga. |
And we're living at a remarkable moment in design, because this is a time when the two camps are coming closer together. | Chúng ta đang nằm trong một khoảnh khắc đáng nhớ của thiết kế, vì đây là lúc mà hai trường phái đang tiệm cận với nhau |
Shanklish from the Syrian coastal plain around Tartus and the adjoining northern Lebanese region of Akkar are considered particularly delectable; these tend to be hard, with a clean strong flavour and near - white colour. | Shanklish từ đồng bằng ven biển Syria xung quanh Tartus và vùng Akkar phía bắc Lebanon được cho là ngon nhất; Chúng có kết cấu cứng, với hương vị mới lạ và màu gần như trắng. |
He's over the wall. He's got no vehicle. | Nó nhảy qua tường, không có phương tiện di chuyển. |
He and brooke were an item. | Cậu ấy và Brooke có nó. |
" Jem Finch, you Jem Finch! " ' | " Jem Finch, cháu đó Jem Finch! " ' |
Canon SmartBase MP390 | Canon SmartBase MP390 |
And we finally figured out how to do it. | Và chúng tôi đã tìm ra được phương thức làm thế nào để làm được chúng. |
" Is it any warmer out there? " I whispered. ' | " Có bất cứ thứ gì sưởi ấm ngoài đó không? " tôi thì thầm. ' |
Tubes for use as towables on water are generally not true inner tubes but rather specially designed tubes for the purpose of recreation. | Những cái phao được dùng như những vật kéo trên nước thì không hẳn là những cái phao nước nhưng những cái phao đó được thiết kế đặc biệt cho mục đích giải trí. |
That was the first time my dad collapsed. | Đó là lần đầu tiên bố tôi bị đột quỵ. |
Only record the important words that you need to get the idea of the point made. | Chỉ ghi lại những từ ngữ mấu chốt cần thiết để nắm được ý. |
Article 10. Loan category | Điều 10. Loại cho vay |
As you know, for the past 30 years Russeks has been the biggest buyer of pelts and producers of fur garments in the world. | Như các bạn đều biết, trong 30 năm qua, Russeks đã là nhà thầu da sống và là nhà sản xuất đồ lông lớn nhất trên thế giới. |
You know this guy, right? | Anh biết tên này, phải không? |
I always get service up here. | Mọi khi vào đây tao vẫn có sóng. |
The retail units are several times more expensive than the smart vending units; however, the cost can be justified based on revenues generated. | Các đơn vị bán lẻ đắt hơn nhiều lần so với các đơn vị bán hàng thông minh; tuy nhiên, chi phí có thể được chứng minh dựa trên doanh thu được tạo ra. |
Doctore's gaze misses nothing. | Doctore sẽ nhìn thấy mất. |
Credits adapted from the liner notes of The Emancipation of Mimi. | Thành phần thực hiện được trích từ ghi chú của The Emancipation of Mimi. |
Pemphis are highly adaptive. | Pemphis có khả năng thích ứng cao. |
So, I was just thinking... | Vậy, em đã nghĩ là |
So, I need somebody to go there before they, like, turn it off or whatever. | Nên tôi cần ai đó đi tới đó trước khi chúng, đại loại là tắt nó đi hay gì đó. |
You know it can't be erased. Hey, open the window. Hey! | Anh biết không thể xoá bỏ được mà. này, mở cửa xuống! này! thằng ngu này! thằng này bị sao vậy? |
Some goals can be achieved fairly quickly , Others will take more time | Một vài mục tiêu sẽ được hoàn thành nhanh chóng nhưng cũng có những mục tiêu cần mất nhiều thời gian hơn. |
After the application of vinegar, the nits either fall out of your hair or become much easier to remove with a fine - toothed comb. | Sau khi dùng giấm, trứng chấy sẽ rụng ra khỏi tóc hoặc sẽ dễ loại bỏ hơn nhiều bằng lược bí. |
And personally sees to their slaughter. | Hắn thích thú nhìn họ bị giết. |
Circumnavigation is really just a flat circle path. | Một vòng quanh Trái đất thực sự là một đường tròn dẹp. |
1. The business organization that executes an investment project shall submit reports only via National Investment Information System. | 1. Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư gửi các báo cáo trực tuyến thông qua Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư. |
Networks allow multiple computers to interact with each other and share the same internet connection. | Mạng cho phép nhiều máy tính tương tác với nhau và chia sẻ kết nối internet. |
A search of 21,000 square miles (54,000 square km) of the Pacific Ocean north of Fiji by a U.S. Air Force C-130 Hercules and a New Zealand Air Force P-3 Orion found no trace of the Taiwanese captain (顏金港 Yán Jīn-gǎng) or crew (18 Chinese, 6 Indonesians, and 4 Filipinos). | Một cuộc tìm kiếm trên diện tích 21.000 dặm vuông (54.000 km vuông) của Thái Bình Dương phía bắc Fiji bởi máy bay C-130 Hercules từ không quân Mỹ và P-3 Orion từ không quân New Zealand vẫn không tìm thấy dấu vết nào của thuyền trưởng Đài Loan (顏金港 Yán Jīn-gǎng) hoặc thủy thủ đoàn (18 người Trung Quốc, 6 người Indonesia và 4 người Philippines). |
Just for clarity, a disclaimer: I'm not a doctor. | Tôi phải đính chính là: tôi không phải bác sĩ. |
It blocks the production of a natural enzyme in the skin that causes hair to grow. | Kem sẽ ngăn chặn quá trình sản sinh một loại enzyme tự nhiên trong da khiến lông mọc. |
DETAILING THE IMPLEMENTATION OF THE NUMBER OF ARTICLES OF THE ORDINANCE ON POST AND TELECOMMUNICATIONS REGARDING RADIO FREQUENCIES | CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 24/2004/NĐ-CP NGÀY 14 THÁNG 01 NĂM 2004 QUY ĐỊNH CHI TIẾT THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHÁP LỆNH BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG VỀ TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN |
5. Production area includes the area for keeping pigs before slaughter and the slaughter area. | 5. Khu vực sản xuất: Bao gồm khu nuôi nhốt lợn chờ giết mổ và khu giết mổ. |
Topographic map of the United Arab Emirates; note that the boundary shown in this map touches Khawr al Udayd in Qatar, as it was before the 2005 agreements. | Bản đồ địa hình của United Arab Emirates; lưu ý rằng ranh giới được hiển thị trong bản đồ này chạm vào Khawr al Udayd ở Qatar, như trước các thoả thuận năm 2005. |
Dr. Were is also the serving Chairperson of the African Medical and Research Foundation (AMREF) Board. | Bác sĩ Were cũng là Chủ tịch phục vụ của Tổ chức nghiên cứu và y tế châu Phi (AMREF). |
Documents to be archived in Banking industry shall be entire documents which are formed during the monetary management, business and banking activities of units; have economic, politic, historical and scientific technological value. | Tài liệu lưu trữ trong ngành Ngân hàng là toàn bộ tài liệu hình thành trong quá trình hoạt động quản lý, kinh doanh về tiền tệ và hoạt động ngân hàng của các đơn vị; có giá trị về kinh tế, chính trị, lịch sử và khoa học công nghệ. |
- So? - So if I get caught, I get deported. | Nếu tôi bị bắt, tôi sẽ bị trục xuất. |
A dancer with the fanciest feet on the street. | Một vũ công với đôi chân ngoài sức tưởng tượng trên đường phố. |