en
stringlengths 1
5.97k
⌀ | vi
stringlengths 1
8.22k
⌀ |
---|---|
Stay hydrated by drinking water when you're drinking beer. | Cung cấp đủ nước cho cơ thể bằng cách uống nước khi uống bia. |
What we've done, we've just sealed both the ends with tape, nipped the right corner and the bottom left corner, so there's holes in the opposite corners, there's a little hole over here. | chúng tôi chỉ dán 2 đầu lại bằng băng keo, xén góc phải và góc trái dưới, và tạo thành các lỗ ở góc đối diện, có một lỗ nhỏ ở đây. |
At their worst, they impede clear communication. | Nhưng ngược lại, nó cản trở việc giao tiếp. |
7. Manufacturing, trading in. importing or exporting food, drinks, cosmetics, toys, jewelry or other consumer products and goods which have a radioactivity exceeding the level specified in relevant national technical regulations. | 7. Sản xuất, mua bán, xuất khẩu, nhập khẩu thực phẩm, đồ uống, mỹ phẩm, đồ chơi, đồ trang sức, sản phẩm, hàng hóa tiêu dùng khác có hoạt độ phóng xạ cao hơn mức quy định trong quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng. |
She would have just raised the land prices in the area and boost the sales of their own properties. | Cô ta muốn nâng giá của khu vực xung quanh. Để nhà của mình bán có giá hơn. |
Upon the proposal of the Director General of the Department of Social Insurance and the consulting of Ministry of Finance , | Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm xã hội và trên cơ sở thống nhất với Bộ Tài chính; |
Like any cross-country road trip, there's a big detour and nobody asks for directions. | Như một chuyến đi xuyên đất nước, có những khúc ngoặt không ai rõ phương hướng. |
Upload a file. | Tải tập tin lên. |
7. Radiation control equipment | 7. Thiết bị kiểm soát bức xạ |
I undertake the precept to abstain from killing. | Con xin giữ giới không sát hại. |
You could write that the three villains plus the question mark, real superheroes, plus the question mark, real superheroes, is going to be equal to the total number of characters that met on the moon. | Các em có thể viết rằng 3 kẻ xấu +?, siêu anh hùng thật sự, +?, siêu anh hùng thật sự, sẽ bằng tổng số nhân vật. đã gặp trên mặt trăng |
This can ruffle your hair cuticles and cause frizz. | Điều này có thể làm xáo trộn lớp biểu bì và khiến tóc bị xù lên. |
I know those guys. | Tôi biết những người này. |
My dog's gonna end up killed. | Cún cưng của tao rốt cuộc rồi sẽ bị giết. |
He's a single white man, 38 years old. | Hắn là đàn ông da trắng độc thân, 38 tuổi. |
In recent years, U.S. politics and political institutions have become more polarized than the actual distribution of public opinion would suggest. | Trong những năm gần đây, hoạt động chính trị và các thể chế chính trị của Mỹ đã trở nên phân cực hơn so với sự phân loại thực tế của công luận cho thấy. |
I've got intel to collect. | Tôi có thứ cần phải thu thập. |
End-stage chronic kidney disease, dialysis, bone density | bệnh thận mạn giai đoạn cuối lọc máu chu kỳ, tương quan, mật độ xương |
As much as I am looking forward to us getting to know each other again , | Cũng nhiều như việc mẹ mong muốn chúng ta có thể hiểu nhau lần nữa , |
Article 7. Method for start-up pricing | Điều 7. Phương pháp xác định giá khởi động |
I know, I know, I know. | Tôi biết, tôi biết, tôi biết. |
Charles Hazlewood: Trusting the ensemble | Charles Hazlewood: Tin tưởng vào dàn nhạc |
2. During the process of collecting information and evidences, the origin of them must be specified. Collected information and evidences, including documents concerning their origin, must be stored and the panel must make measures for protecting such information and evidences. The panel is encouraged to use information technology to perform the internal assessment, digitize collected information and evidences for update, storage and collation of evidences. | 2. Trong quá trình thu thập thông tin và minh chứng, phải chỉ rõ nguồn gốc của chúng. Có biện pháp bảo vệ, lưu trữ các thông tin, minh chứng, kể cả các tư liệu liên quan đến nguồn gốc của các thông tin và minh chứng thu được. Khuyến khích sử dụng công nghệ thông tin để triển khai hoạt động tự đánh giá, số hóa các minh chứng, tạo thuận tiện cho việc cập nhật, lưu trữ và đối chiếu thông tin. |
What do you try to achieve by killing me? | Nàng mưu tính chuyện gì khi giết ta? |
Nevermind became Nirvana's first number one album on January 11,1992, replacing Michael Jackson at the top of the Billboard charts. | Nevermind trở thành album quán quân đầu tiên của Nirvana vào ngày 11 tháng 1 năm 1992 sau khi thay thế Michael Jackson tại Billboard 200. |
And I did do my homework, Miss Lowry. | Và tôi đã làm bài tập về nhà của tôi rồi, cô Lowry. |
If I want the money, why would I kill myself? " | Nếu tôi muốn có tiền, việc quái gì phải tự sát? " |
The Trumbos had three children: the filmmaker and screenwriter Christopher Trumbo, who became an expert on the Hollywood blacklist; Melissa, known as Mitzi, a photographer; and Nikola Trumbo, a psychotherapist. | Gia đình Trumbo có ba người con: nhà làm phim và biên kịch Christopher Trumbo, một chuyên gia am hiểu về danh sách đen Hollywood; Melissa, tên thân mật là Mitzi, là một nhiếp ảnh gia; và Nikola Trumbo, một nhà trị liệu tâm lý. |
Although, if you don't mind telling me what was the problem? | Mặc dù nếu anh không phiền khi nói với tôi lí do là gì? |
4. Right after the date of consolidation/merger, the fund management company, the Supervisory bank and relevant organizations shall cooperate in registering the assets received from old funds or transferor funds as prescribed by law, and concurrently update the information about Investors' ownership in the Primary Register and the Secondary registers. | 4. Ngay sau ngày hợp nhất, ngày sáp nhập, công ty quản lý quỹ, ngân hàng giám sát và các tổ chức có liên quan phải phối hợp đăng ký sở hữu các tài sản tiếp nhận từ các quỹ bị hợp nhất, quỹ bị sáp nhập theo quy định của pháp luật, đồng thời cập nhật thông tin về sở hữu của nhà đầu tư tại sổ chính, sổ phụ. |
I'd like to make a withdrawal. | Tôi muốn rút tiền khỏi tài khoản. |
Vegetables that are high in fiber include: beans, artichokes, spinach, broccoli and cabbage. | Rau củ giàu chất xơ như: các loại đậu, atisô, cải bó xôi (rau chân vịt ), bông cải xanh và cải bắp. |
Getting rid of poverty means providing these services to almost everyone on the planet. | và việc xóa bỏ đói nghèo có nghĩa là cung cấp những dịch vụ này cho hầu hết mọi người trên trái đất. |
If you are feeling overloaded already, saying yes to one more thing can have very negative consequences for the work you are doing, for your physical and mental wellbeing, and for your relationships. | Nếu bạn đang cảm thấy quá tải, chấp nhận thêm một nhiệm vụ nào khác sẽ đem lại hậu quả tiêu cực cho công việc mà bạn đang thực hiện, cho sức khỏe thể chất và tinh thần cũng như cho mối quan hệ của bạn. |
So how do you know which one you're gonna get? | Vậy làm sao anh biết là anh sẽ cưỡi con nào? |
Flirt occasionally or find other ways to show that you're interested. | Thỉnh thoảng bạn cũng nên tán tỉnh vài câu hoặc tìm cách tỏ ra rằng bạn có quan tâm. |
Go find us some insurance. " | Hãy đi và tìm kiếm vài loại bảo hiểm. " |
It's also a good sign of a confident " alpha " personality-you're showing you're not afraid to engage in a little verbal swordplay. | Đây là tính cách của một chàng trai " alpha " đầy tự tin-bạn đang cho đối phương biết rằng bạn không ngần ngại phải cãi vã đôi chút. |
So where's your stuff? | - Đồ đạc anh đâu? |
My wife, who is somewhere in the audience today, called me up at the office and said, "Nigel, you need to pick our youngest son" -- Harry -- "up from school." | vợ tôi, người cũng có mặt ở đây ngày hôm nay, gọi đến văn phòng tôi và nói, "Nigel, anh phải đón thằng út nhé," Harry "ở trường" |
The PZL .37 Łoś was a Polish twin - engine medium bomber. | PZL. 37 Łoś máy bay ném bong hạng trung hai động cơ Ba Lan. |
Flowers including carnations, roses and hibiscus can be added for variety. | Các loại hoa như hoa cẩm chướng, hoa hồng và hoa dâm bụt có thể được thêm vào bữa ăn với số lượng nhiều. |
- The Chairperson of Council shall, base on nature, characteristics of assets subject to price appraisal, decide other members. | - Các thành viên khác do Chủ tịch Hội đồng quyết định căn cứ vào tính chất, đặc điểm của tài sản cần thẩm định giá. |
" How? " Ambra demanded. | " Bằng cách nào chứ? " Ambra gặng hỏi. |
Only thing between this company and Chapter 11 is an acquittal. | Chỉ có điều giữa công ty này và Luật phá sản chương 11 là tuyên bố trắng án. |
Put this information in the form of a request. | Thông tin này nên viết theo dạng yêu cầu. |
79. Home-made cigarette stamp (hard pack ) | 79. Tem thuốc lá sản xuất trong nước (bao cứng ) |
Remind yourself that you are a strong individual. | Tự nhắc nhở rằng bạn là một con người mạnh mẽ. |
b/Fee for non-recognition of civil, labor, business or commercial judgments and rulings and property rulings in criminal or administrative judgments and rulings of foreign courts which are not required to be enforced in Vietnam; | b) Lệ phí không công nhận bản án, quyết định dân sự, lao động, kinh doanh, thương mại, quyết định về tài sản trong bản án, quyết định hình sự, hành chính của Tòa án nước ngoài mà không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam; |
- This is no joke. All right? | - Đây không phải trò đùa, được chứ? |
Put a turban on her, she'd make a very handsome boy. | Cô ấy mà đội khăn đống thì sẽ biến thành trai đẹp ngay. |
- When can I take a shower again? | - Chừng nào thì anh mới tắm được? |
I need an appointment at the hospital for my leg. | Tôi cần sắp xếp một cuộc hẹn ở bệnh viện để khám chân |
" He has certainly not been paying me compliments. Perhaps that is the reason that I don't believe anything he has told me. " ' | - Anh ấy chẳng khen gì em cả. Có lẽ đấy là lý do em tin mình sẽ không để ý đến tất cả những gì anh ta đã nói.-Dorian trả lời. ' |
The police will arrest you, and I'm sorry, but I will be pressing charges. | Cảnh sát sẽ bắt cậu, tôi xin lỗi, nhưng tôi phải theo kiện. |
What was the last book you read? | Cuốn sách gần đây nhất bố đọc là gì? |
Consumers won't get any announcements or rejection forms before each shipment or service period. | Người tiêu dùng sẽ không nhận được bất kỳ thông báo hoặc biểu mẫu từ chối nào trước mỗi lô hàng hoặc thời gian dịch vụ. |
Cooking? | Nấu ăn? |
After the war, it was rebuilt as a children's sanatorium. | Sau chiến tranh, nó được xây dựng lại như một nhà điều dưỡng trẻ em. |
«You're a decent fellow, I can tell, » she began earnestly. «So I know I can ask a favor of you. I want you to bring the child here as often as you can. I don't have to tell you that) love her. She's my child. I want to see more of her. Under-stand? I want to talk with her. I want to become friends with her. I think we can become friends, good friends, even before being parent and child. So while she's here, I want to talk with her a lot. » | " Anh là người đáng tin cậy, tôi chắc thế, " chị bắt đầu bằng một vẻ thật nghiêm túc. " Vì thế tôi biết mình có thể nhờ anh giúp đỡ. Tôi muốn anh đưa con bé đến càng nhiều càng tốt. Không cần phải nói với anh về tình cảm của tôi dành cho con bé. Nó là con tôi. Tôi muốn gặp nó thường xuyên hơn. Anh hiểu chứ? Tôi muốn nói chuyện với con bé, muốn được là bạn của nó. Tôi nghĩ chúng tôi cũng có thể trở thành bạn, bạn tốt, thậm chí còn hơn cả mối quan hệ giữa mẹ và con gái. Đó là lý do khiến tôi muốn con bé ở đây, tôi muốn nói chuyện thật nhiều với nó. " |
5. Chief Inspectors of Ministries, ministerial agencies, Director of the Directorate for Standards, Metrology, and Quality, Director of Directorate of Fisheries, Director of Vietnam Environment Administration, Director of Vietnam Chemicals Agency, Director of Industrial Safety Techniques and Environment Agency; Director of Department of Animal Health, Director of Plant Protection Agency, Director of Crop Production Authority, Director of Department of Livestock production, Director of National Agro-Forestry-Fisheries Quality Assurance Department, Director of Agro-Forestry-Fishery processing and Salt Production Agency, Director of Drug Administration of Vietnam, Director of Health Environment Management Agency, Director of General Department of Preventive Medicine, Director of the Department food safety and hygiene and holders of equivalent positions are entitled to : | 5. Chánh Thanh tra bộ, cơ quan ngang bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản, Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường, Cục trưởng Cục Hóa chất, Cục trưởng Cục Kỹ thuật an toàn và môi trường công nghiệp, Cục trưởng Cục Thú y, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, Cục trưởng Cục Chế biến, thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối, Cục trưởng Cục Quản lý dược, Cục trưởng Cục Quản lý môi trường y tế, Cục trưởng Cục Y tế dự phòng, Cục trưởng Cục An toàn vệ sinh thực phẩm và các chức danh tương đương được Chính phủ giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành có quyền : |
What the hell did you do to my son? | Bà đã làm gì con trai tôi? |
He told me this. | Ảnh đã bảo vậy. |
Cary Fowler: One seed at a time, protecting the future of food | Cary Flowler: Từng hạt giống một giúp bảo vệ tương lai của lương thực. |
On the other hand, people who scored highly on openness to experience liked complex artworks more than those who did n't score highly on openness to experience. | Mặt khác, những người đánh giá cao sự cởi mở trong trải nghiệm thích những tác phẩm phức tạp hơn những người không đánh giá cao sự cởi mở trong trải nghiệm. |
This version removes three seconds of footage, removed due to a copyright claim. | Phiên bản này loại bỏ ba giây cuối video, do xác nhận quyền sở hữu bản quyền. |
a) Do not influence to the minimum rate of paying prizes specified at point dd Clause 3 Article 10 of this Circular; | a) Không làm ảnh hưởng đến tỷ lệ trả thưởng tối thiểu quy định tại điểm đ Khoản 3 Điều 10 Thông tư này; |
I'll be tipsy again. | Tôi sẽ say mất. |
c/To open books for monitoring and settlement of certificates of treasury bills according to current regulations. | c. Mở sổ theo dõi và quyết toán chứng chỉ tín phiếu Kho bạc theo quy định hiện hành. |
You're a liar and a traitor! | Anh là kẻ dối trá và phản bội. |
Article 4.-The objects which are not subject to value added tax, as defined in Article 4 of the Value Added Tax Law, Article 1 of Resolution No. 90/1999/NQ-UBTVQH10 of September 3,1999 and Article 1 of Resolution No. 240/2000/NQ-UBTVQH10 of October 27,2000 of the National Assembly Standing Committee amending and supplementing lists of goods and services not subject to value added tax and value added tax rates applicable to a number of goods and services, are specified as follows : | Điều 4. Đối tượng thuộc diện không chịu thuế giá trị gia tăng theo quy định tại Điều 4 của Luật Thuế giá trị gia tăng, Điều 1 Nghị quyết số 90/1999/NQ-UBTVQH10 ngày 03 tháng 9 năm 1999 và Điều 1 Nghị quyết số 240/2000/NQ-UBTVQH10 ngày 27 tháng 10 năm 2000 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi, bổ sung danh mục hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng và thuế suất thuế giá trị gia tăng đối với một số hàng hoá, dịch vụ được quy định cụ thể như sau : |
You do n't understand what you'd be giving up. | Cháu không hiểu cháu sẽ phải từ bỏ những gì. |
If you think about the Civil Rights Movement and the cries of its leaders for " Freedom Now, " they were challenging the slow pace of white social inclusion. | Nếu bạn nghĩ về phong trào dân quyền và lời kêu gọi cho tự do từ người đứng đầu, họ đã thách thức bước tiến của xã hội. |
- No, listen to me, Dee. | - Không, hãy nghe anh, Dee. |
b/The land use rationality to the protection of natural resources, ecological environment, historical relics, scenic places, defense and security; | b. Tính hợp lý trong việc sử dụng đất đai với bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, môi trường sinh thái, di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh, quốc phòng an ninh. |
I mean, you know, I do n't want him just to struggle keeping up and then have to enlist. | Ý tớ là, cậu biết đấy, tớ không muốn nó cố gắng phấn đấu để rồi phải đi nhập ngũ. |
I'm sorry, I have to go. | Anh xin lỗi, anh phải đi. |
I see the tires of the car rolling through the stop sign, I have time to think, " You know, I think that car is going to hit me. " | Tôi nhìn thấy những chiếc bánh xe lăn qua biển báo dừng, tôi có thời gian để suy nghĩ, " Bạn biết đấy, tôi nghĩ xe đó sẽ đâm vào xe tôi. " |
The club played in this league until 2007 – 08 when they were relegated to Lega Pro Seconda Divisione. | Câu lạc bộ đã chơi ở giải đấu này cho đến 2007 2007, khi họ bị rớt xuống Lega Pro Seconda Divisione. |
You should probably go home. | Anh có lẽ nên về nhà đi. |
2.1.2.2.3. Determining the modified cost of constructional machines (MTC ) | 2.1.2.2.3. Xác định chi phí máy thi công Điều chỉnh (MTC ) |
Slipping past you as a stranger. | Cản trở con như người xa lạ. |
We get 6.13 minus 8 is 56.560.82 goes into 560-- Well, let's see. 80 goes into 56 6 times. 6 times 82 is 12, plus 1.6 times 8 is 48.49. | Ta được 6 138 trừ 82 là 56 560 82 vào 560, để xem 80 vào 56 được 6 lần 6 nhân 82,12 cộng 1 6 nhân 8 là 48 49 |
Maximum number of isl operations, 0 means unlimited. | Số tối đa các thao tác isl, 0 là không giới hạn |
In humans, it acts as an antagonist of the farnesoid X receptor, which was once believed to result in decreased cholesterol synthesis in the liver. | Ở người, nó hoạt động như một chất đối kháng của thụ thể X xa, được cho là dẫn đến giảm tổng hợp cholesterol trong gan. |
Because I'm afraid we'll hear something. | Bởi vì tôi sợ sẽ nghe được gì. |
Not until we go public tomorrow. | Cho tới khi ta công khai vào ngày mai. |
" With Wes, for now. " ' | " Giờ là với Wes. " ' |
Now each column can be solved as usual. | Giờ thì cột nào cũng có thể trừ như bình thường. |
But, you know, divorced, married. | Tuy nhiên, ông biết đấy, ly hôn, kết hôn. |
Canonical was seeking to crowdfund a production run of around 40,000 units through Indiegogo. | Canonical đã tạo một chiến dịch gọi vốn cộng đồng với mục tiêu là 40.000 đơn vị trên Indiegogo. |
Is your performance in the class related to your intellect (not likely) or is it because you may not have the preparation you needed to excel? | Sự thể hiện trên lớp có phải là do bạn kém thông minh (ít có khả năng đó) hay do bạn không chuẩn bị bài? |
Why's everyone wearing those rings? | - Tại sao mọi người đeo vòng vậy? |
Erase any extraneous lines you may see. | Nếu muốn, bạn có thể điểm thêm vài chi tiết trước khi tô màu, chẳng hạn như vẽ râu dài hơn hoặc khoá thắt lưng phức tạp hơn. |
He took pictures of us in order to document police violence. | Anh ta chụp ảnh chúng ta để ghi lại tài liệu bạo lực. |
Article 109 | Điều 109. |
1. Perform rights and fulfill obligations of the involving entities prescribed in Article 18 of this Law. | 1. Quyền, nghĩa vụ của người tham gia thủ tục phá sản theo quy định tại Điều 18 của Luật này. |
" For you, I mean. " ' | " Ý tôi là cho chị cơ mà. " ' |
+ Southern urban centers: Vinh Tuong district capital. Yen Lac township, Vinh Thinh river port township of Vinh Tuong district. These urban centers will include the townlets in Vinh Tuong and Yen Lac districts. | + Các đô thị phía Nam: thị trấn huyện lỵ Vĩnh Tường, thị trấn Yên Lạc, thị trấn càng sông Vĩnh Thịnh thuộc huyện Vĩnh Tường. Chuỗi đô thị này sẽ bao gồm các thị tứ tại huyện Vĩnh Tường, Yên Lạc. |
d) Clearly state the opinions of the inspection teams, the classification of extent of ensuring the FHS by the establishments, according to the provisions in Clause 3, Article 11; | d) Nêu rõ ý kiến của Đoàn kiểm tra, xếp hạng mức độ đảm bảo VSATTP của cơ sở, theo quy định tại Khoản 3, Điều 11; |