questions
stringlengths
12
669
a
stringlengths
2
288
b
stringlengths
2
183
c
stringlengths
2
209
d
stringlengths
2
238
source_link
stringclasses
987 values
correct_answer
stringlengths
2
288
Câu 27: Yếu tố nào trong các yếu tố dưới đây cần phải được đưa vào mỗi buổi tư vấn:
A. Sự kín đáo.
B. Sự bí mật.
C. Sự thiên vị đối với một biện pháp nào đó của người cung cấp dịch vụ .
D. Sự chấp nhận và thái độ không phán xét của nhân viên y tế.
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-phuong-phap-dinh-chi-thai
D. Sự chấp nhận và thái độ không phán xét của nhân viên y tế.
Câu 28: Thông tin chi tiết về một biện pháp cụ thể thường được bàn luận với khách hàng trong khi:
A. Tư vấn tổng quát về KHHGĐ.
B. Tư vấn đặc trưng cho biện pháp.
C. Tư vấn theo dõi.
D. Tư vấn khi thay đổi biện pháp tránh thai.
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-phuong-phap-dinh-chi-thai
A. Tư vấn tổng quát về KHHGĐ.
Câu 29: Cách nào là tốt nhất để làm mất tác dụng của lời đồn đại về một biện pháp KHHGĐ:
A. Cười khách hàng vì đã tin vào một lời đồn đại ngốc nghếch như vậy.
B. Nói với khách hàng một cách lịch sự rằng lời đồn đại đó không có thật và nhẹ nhàng phủ nhận lời đồn đại đó.
C. Giải thích một cách lịch sự là tin đồn đó không đúng và giải thích tại sao nó lại không đúng.
D. Bỏ ngoài tai lời bình luận đó.
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-phuong-phap-dinh-chi-thai
C. Giải thích một cách lịch sự là tin đồn đó không đúng và giải thích tại sao nó lại không đúng.
Câu 30: Câu hỏi nào dưới đây là ví dụ về các câu hỏi mở:
A.
B.
C.
D.
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-phuong-phap-dinh-chi-thai
B.
Câu 31: Câu hỏi nào dưới đây là ví dụ về các câu hỏi đóng:
A.
B.
C.
D.
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-phuong-phap-dinh-chi-thai
A.
Câu 32: Tránh thai theo phương pháp Ogino - Knauss cho một phụ nữ có chu kỳ kinh đều 28 ngày, khoảng ngày không an toàn cần tránh giao hợp là:
A. Từ ngày 14 đến ngày 24 của chu kỳ kinh
B. Từ ngày 10 đến ngày 14 của chu kỳ kinh
C. Từ ngày 10 đến ngày 17 của chu kỳ kinh
D. Từ ngày 12 đến ngày 16 của chu kỳ kinh
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-phuong-phap-dinh-chi-thai
C. Từ ngày 10 đến ngày 17 của chu kỳ kinh
Câu 33: Biện pháp tránh thai đối với những trường hợp vòng kinh không ổn định:
A. Tránh thai bằng phương pháp tránh ngày phóng noãn rất có hiệu quả
B. Tỷ lệ thất bại thấp
C. Khuyên khách hàng tránh giao hợp từ ngày thứ 10 đến ngày thứ 20 của vòng kinh
D. Câu A, B, C đều sai
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-phuong-phap-dinh-chi-thai
D. Câu A, B, C đều sai
Câu 34: Thực hiện tránh thai bằng phương pháp Ogino - Knauss:
A. Từ ngày thứ 10 đến ngày thứ 17 của vòng kinh là an toàn tuyệt đối
B. Từ ngày thứ 20 đến trước kì kinh tới là ngày an toàn tương đối
C. Từ ngày sạch kinh đến ngày thứ 10 là thời kỳ an toàn tuyệt đối
D. Tránh giao hợp trước khi có dự kiến phóng noãn 3 ngày và sau khi phóng noãn 1 ngày
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-phuong-phap-dinh-chi-thai
D. Tránh giao hợp trước khi có dự kiến phóng noãn 3 ngày và sau khi phóng noãn 1 ngày
Câu 35: Phương pháp tránh thai tính ngày rụng trứng:
A. Tỷ lệ khoảng 20%-25% cặp vợ chồng sử dụng
B. Đây là phương pháp dựa vào hiện tượng phóng noãn
C. Dựa vào thời gian sống của tinh trùng ở trong đường sinh dục để tính ngày giao hợp
D. Tất cả những câu trên đều đúng
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-phuong-phap-dinh-chi-thai
D. Tất cả những câu trên đều đúng
Câu 36: Thời điểm đặt vòng tốt nhất là:
A. Ngay sau sạch kinh
B. Giữa chu kỳ kinh
C. Một tuần trước ngày có kinh
D. Hai tuần sau khi bắt đầu có kinh
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-phuong-phap-dinh-chi-thai
A. Ngay sau sạch kinh
Câu 37: Cơ chế tránh thai của dụng cụ tử cung loại trơ là:
A. Ảnh hưởng lên chất nhầy ở cổ TC
B. Ức chế rụng trứng
C. Choáng chỗ buồng TC làm trứng thụ tinh không làm tổ được
D. Ngăn cản sự di chuyển của tinh trùng
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-phuong-phap-dinh-chi-thai
C. Choáng chỗ buồng TC làm trứng thụ tinh không làm tổ được
Câu 38: Một phụ nữ 27 tuổi, không có tiền sử mắc bệnh nội ngoại khoa, chu kỳ kinh nguyệt không đều, thường hay đau bụng nhiều mỗi khi hành kinh. Phương pháp tránh thai thích hợp nhất cho phụ nữ này là:
A. Dụng cụ tử cung
B. Thuốc viên tránh thai
C. Tránh ngày phóng noãn ( Ogino - knauss )
D. Triệt sản
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-phuong-phap-dinh-chi-thai
B. Thuốc viên tránh thai
Câu 39: Một phụ nữ đẻ được 4 tháng, đang cho con bú, chưa có kinh lại muốn được đặt vòng tránh thai:
A. Đặt vòng cho bà ta ngay
B. Cho bà ta siêu âm và thử hCG cho chắc chắn không có thai rồi đặt vòng cho bà ta
C. Hẹn bà ta khi nào có kinh trở lại sẽ đến đặt vòng
D. Giải thích cho bà ta rằng cho con bú kéo dài cũng là một phương pháp tránh thai hiệu quả. Khi nào con bà cai sữa hãy đến đặt vòng
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-phuong-phap-dinh-chi-thai
B. Cho bà ta siêu âm và thử hCG cho chắc chắn không có thai rồi đặt vòng cho bà ta
Câu 40: Phương pháp tránh thai tạm thời nào sau đây có hiệu quả lý thuyết cao nhất:
A. Xuất tinh ra ngoài
B. Thuốc viên tránh thai loại phối hợp
C. Thuốc viên tránh thai loại chỉ có Progesterone
D. Dụng cụ tử cung
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-phuong-phap-dinh-chi-thai
B. Thuốc viên tránh thai loại phối hợp
Câu 41: Chọn một câu đúng nhất sau đây về dụng cụ tử cung tránh thai:
A. Vòng Dana thuộc loại vòng hở
B. Cơ chế tránh thai chủ yếu là ức chế sự thụ tinh
C. Ngoài tác dụng tránh thai còn có tác dụng ngăn ngừa một số bệnh hoa liễu
D. Không nên đặt cho phụ nữ chưa đẻ lần nào
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-phuong-phap-dinh-chi-thai
D. Không nên đặt cho phụ nữ chưa đẻ lần nào
Câu 42: Viên thuốc thai loại chứa Progesterone đơn thuần liều thấp có tác dụng tránh thai chính bằng cách:
A. Ức chế các chất kích thích sinh dục ( gonadotropin )
B. Kích thích prostaglandine
C. Làm cho chất nhầy ở cổ TC đặc lại
D. Ức chế rụng trứng
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-phuong-phap-dinh-chi-thai
C. Làm cho chất nhầy ở cổ TC đặc lại
Câu 43: Tất cả những câu sau đây về chống chỉ định của thuốc viên tránh thai đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Dị dạng tử cung
B. Cao huyết áp
C. Nghi ngờ có thai
D. Viêm gan tắc mật
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-phuong-phap-dinh-chi-thai
A. Dị dạng tử cung
Câu 44: Một trong những cơ chế hoạt động của thuốc viên tránh thai loại phối hợp là:
A. Tạo nên chất tiết ở âm đạo để diệt tinh trùng
B. Làm giảm ham muốn tình dục bằng cách biến đổi các chất kích thích ở vỏ não
C.Biến đổi chất nhầy ở cổ TC
D. Các câu trên đều sai
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-phuong-phap-dinh-chi-thai
C.Biến đổi chất nhầy ở cổ TC
Câu 45: Chống chỉ định chủ yếu của việc dùng thuốc viên tránh thai là:
A. Rối loạn kinh nguyệt
B. Đang dùng một phương pháp tránh thai khác
C. Viêm loét dạ dày tá tràng
D. Tiền sử viêm tắc tĩnh mạch
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-phuong-phap-dinh-chi-thai
D. Tiền sử viêm tắc tĩnh mạch
Câu 46: Cơ chế tránh thai của thuốc viên tránh thai loại phối hợp là:
A. Ức chế rụng trứng và ảnh hởng lên chất nhầy ở cổ CT
B. Gây phản ứng viêm tại lớp nội mạc tử cung
C. Tăng nhu động vòi trứng
D. Diệt trứng thụ tinh
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-phuong-phap-dinh-chi-thai
A. Ức chế rụng trứng và ảnh hởng lên chất nhầy ở cổ CT
Câu 47: Ngoài tác dụng tránh thai, thuốc viên loại phối hợp còn có thể được chỉ định trong trường hợp nào sau đây:
A. Thống kinh
B. Kinh nguyệt không đều
C. Kinh thưa
D. Câu A và B đều đúng
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-phuong-phap-dinh-chi-thai
D. Câu A và B đều đúng
Câu 48: Khi dùng thuốc viên tránh thai, triệu chứng nào sau đây không phải là tác dụng phụ do thuốc:
A. Buồn nôn
B. Đau bụng
C. Lên cân
D. Đau vú
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-phuong-phap-dinh-chi-thai
B. Đau bụng
Câu 49: Chọn một câu sai sau đây về thuốc viên tránh thai loại phối hợp:
A. Có chống chỉ định ở người bị bệnh tim
B. Ngoài tác dụng tránh thai, có thể dùng cho người bị đau bụng kinh vì có thể làm giảm được triệu chứng này
C. Có chống chỉ định ở người bị u vú
D. Có chống chỉ định ở phụ nữ có u buồng trứng nhỏ, nghi là u cơ năng
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-phuong-phap-dinh-chi-thai
D. Có chống chỉ định ở phụ nữ có u buồng trứng nhỏ, nghi là u cơ năng
Câu 50: Triệt sản nam là:
A. Biện pháp tránh thai tạm thời
B. Hay được sử dụng tại các nước tiên tiến
C. Hiệu quả tránh thai cao
D. Cả câu A, B, C đều đúng
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-phuong-phap-dinh-chi-thai
C. Hiệu quả tránh thai cao
Câu 51: Triệt sản nam được áp dụng:
A. Cho tất cả những nam giới muốn tránh thai bằng biện pháp này
B. Cho những trường hợp mắc bệnh rối loạn đông máu
C. Cho những trường hợp có nhiễm khuẩn tại bộ phận sinh dục
D. Các câu trên đều sai
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-phuong-phap-dinh-chi-thai
A. Cho tất cả những nam giới muốn tránh thai bằng biện pháp này
Câu 52: Kỹ thuật triệt sản nam:
A. Phức tạp hơn triệt sản
B. Thực hiện tại những tuyến có cơ sở phẫu thuật hiện đại
C. Ít nguy hiểm và chi phí thấp hơn triệt sản nữ
D. Ngay sau khi được áp dụng có hiệu quả tránh thai ngay
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-phuong-phap-dinh-chi-thai
C. Ít nguy hiểm và chi phí thấp hơn triệt sản nữ
Câu 53: Chỉ định triệt sản nữ, chọn câu đúng:
A. Phụ nữ đang ở độ tuổi sinh đẻ có đủ con mong muốn con khoẻ mạnh tự nguyện dùng 1 biện pháp tránh thai vĩnh viễn và không hồi phục
B. Những phụ nữ có chống chỉ định có thai
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-phuong-phap-dinh-chi-thai
C. Câu A, B đúng
Câu 54: Triệt sản nữ có thể thực hiện khi, chọn câu sai:
A. Kết hợp khi mổ lấy thai
B. Bất kỳ lúc nào khách hàng yêu cầu
C. Kết hợp khi phẫu thuật phụ khoa
D. 48 giờ sau đẻ
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-phuong-phap-dinh-chi-thai
B. Bất kỳ lúc nào khách hàng yêu cầu
Câu 55: Kỹ thuật triệt sản nữ là:
A. Cắt hai buồng trứng
B. Cắt và thắt hai vòi trứng
C. Cắt tử cung
D. Các câu A và B đều đúng
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-phuong-phap-dinh-chi-thai
B. Cắt và thắt hai vòi trứng
Câu 56: Lợi ích của KHHGĐ là:
A. Giảm sinh
B. Giảm tử vong bà mẹ
C. Giảm tỷ lệ vô sinh
D. Cả 4 câu trên đều đúng
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-phuong-phap-dinh-chi-thai
D. Cả 4 câu trên đều đúng
Câu 57: Xuất tinh ngoài âm đạo:
A. Đảm bảo tránh thai 100%
B. Chắc chắn tránh được bệnh LTQĐTD.
C. Vẫn có thể có thai ngoài ý muốn
D. Chi phí cao
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-phuong-phap-dinh-chi-thai
C. Vẫn có thể có thai ngoài ý muốn
Câu 58: So với phương pháp nong nạo gắp thai, hút thai nhỏ có ưu điểm nào sau đây?
A. Không cần phải nong cổ TC
B. Ít chảy máu hơn
C. Ít đau hơn
D. Cả A, B và C đều đúng
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-phuong-phap-dinh-chi-thai
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 59: Trong quá trình hút thai bằng bơm Karmann, có thể:
A. Nạo lại buồng TC bằng thìa đặc
B. Nạo lại buồng TC bằng chính đầu ống hút có 2 lỗ cửa sổ
C. Nạo lại buồng TC bằng thìa rỗng
D. Đã hút thai nhỏ thì không có chỉ định nạo bằng dụng cụ
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-phuong-phap-dinh-chi-thai
B. Nạo lại buồng TC bằng chính đầu ống hút có 2 lỗ cửa sổ
Câu 60: Hút nạo nhiều lần là điều kiện thuận lợi để:
A. Viêm niêm mạc TC, viêm phần phụ
B. Rong kinh, rong huyết kéo dài
C. Dính buồng TC
D. Cả A, B và C đều đúng
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-phuong-phap-dinh-chi-thai
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 1: Sắt được hấp thu chủ yếu tại:
a. Dạ dày
b. Tá tràng
c .Hỗng tràng
d. Đại tràng
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-9
b. Tá tràng
Câu 2: Đặc tính nào của động mạch giúp tiết kiệm công của cơ tim:
a. Nhiều đầu tận cùng thần kinh giao cảm
b. Nhiều cơ thắt
c. Tính đàn hồi
d. Tính co thắt
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-9
c. Tính đàn hồi
Câu 3: CHỌN CÂU SAI về quá trình hấp thu Canxi:
a. Hấp thu ở tá tràng và hồi tràng
b. Ức chế bởi Phosphat
c. Canxi được hấp thu khoảng 30 – 80% lượng ăn vào
d. Kích thích bởi hormon GH và vitamin D3
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-9
a. Hấp thu ở tá tràng và hồi tràng
Câu 4: Vai trò của O2 trong điều hòa thông khí phổi:
a. Tác dụng lên vùng cảm ứng hóa học ngoại biên
b. Ở điều kiện bình thường rất quan trọng trong điều hòa
c. Tác dụng lên vùng cảm ứng hóa học trung ương và ngoại biên
d. Tất cả đều đúng
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-9
a. Tác dụng lên vùng cảm ứng hóa học ngoại biên
Câu 5: Pha số 0 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng chậm có đặc điểm:
a. Hiện tượng co cơ xảy ra ở pha này ở mức điện thế
b. Có sự hoạt động của kênh CA++
c. Kênh Na+ không hoạt động
d. Cơ chế hoạt động tương tự như tế bào loại đáp ứng nhanh khi mức điện thế +30mV
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-9
b. Có sự hoạt động của kênh CA++
Câu 6: Gastrin tăng tiết khi:
a. Do tăng nồng độ secretin trong máu
b. Sự căng của thành dạ dày do thức ăn
c. Acid trong lòng dạ dày tăng
d. Cắt dây thần kinh X
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-9
b. Sự căng của thành dạ dày do thức ăn
Câu 7: Định luật Frank-Starling giúp điều gì cho hệ tim mạch:
a. Giúp lượng máu tim bơm ra ngoài tương xứng với mức độ hoạt động của cơ thể
b. Giúp lưu lượng máu về tim không thay đổi trong một chu kỳ
c. Giúp tránh tình trạng suy tim xảy ra khi nhịp tim tăng >160 lần/ phút
d. Giúp huyết áp tăng trong mọi điều kiện hoạt động của cơ thể
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-9
a. Giúp lượng máu tim bơm ra ngoài tương xứng với mức độ hoạt động của cơ thể
Câu 8: Hồng cầu:
a. Là những tế bào không nhân, hình cầu, kích thước 7-8µm
b. Là những tế bào có nhân, hình đĩa, kích thước 7- 8µm
c. Là những tế bào không nhân, hình đĩa, kích thước 7-8µm
d. Là những tế bào có nhân, hình đĩa lõm 2 mặt
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-9
c. Là những tế bào không nhân, hình đĩa, kích thước 7-8µm
Câu 9: Tiêu chuẩn của chất dùng đo lọc cầu thận, CHỌN CÂU SAI:
a. Không gắn với protein trong huyết tương
b. Được lọc tự do qua cầu thận
c. Được tái hấp thu tại ống thận
d. Không được bài tiết ở ống thận
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-9
c. Được tái hấp thu tại ống thận
Câu 10: Phần nào sau đây của ống thận KHÔNG vận chuyển tích cực Na+ từ lòng ống thận:
a. Ống gần
b. Ngành xuống của quai Henle
c. Ống xa và ống góp
d. Ngành lên của quai Henle
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-9
b. Ngành xuống của quai Henle
Câu 11: Điều hòa sản sinh hồng cầu:
a. Chỉ có erythropoietin mới có tác dụng điều hòa số lượng hồng cầu
b. Khi cơ thể có nhu cầu, tủy xương có thể tăng sản xuất hồng cầu gấp 17-18 lần so với bình thường
c. Erythropoietin có nguồn gốc chủ yếu từ gan
d. Bình thường tủy xương sản xuất mỗi ngày từ 0,5- 1% hồng cầu
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-9
d. Bình thường tủy xương sản xuất mỗi ngày từ 0,5- 1% hồng cầu
Câu 12: Tiêu chuẩn vàng để đánh giá độ lộc cầu thận là:
a. Nồng độ ure/ máu
b. Độ thanh lọc inulin
c. Độ thanh lọc creatinin/ 24 giờ
d. Nồng độ creatinin/ máu
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-9
b. Độ thanh lọc inulin
Câu 13: Cơ chế feedback âm trong giai đoạn hoàng thể tố của chu kỳ kinh nguyệt đã dẫn đến những hậu quả sau, NGOẠI TRỪ:
a. Ức chế tuyến yên làm giảm tiết FSH
b. Nội mạc tử cung bắt đầu thoái hóa giữa lớp nền và lớp chức năng
c. Giảm tiết estrogen và progesterone mà đặc biệt là progesteron
d. Hoàng thể thoái hóa teo lại
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-9
d. Hoàng thể thoái hóa teo lại
d.Câu 14: Hoàng thể hình thành từ:
a. Lớp áo ngoài bị ngấm mỡ của nang trứng có hốc
b. Noãn sau khi bị thoái hóa
c. Mô liên kết của buồng trứng bị ngấm mỡ sau phóng noãn
d. Nang trứng chín sau khi phóng noãn
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-9
d. Nang trứng chín sau khi phóng noãn
Câu 15: Dịch tiêu hóa được bài xuất ở nơi nào sau đây của tuyến tụy:
a. Ống bài xuất
b. Ống Santorini
c. Nang acini
d. Bóng Valter
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-9
c. Nang acini
Câu 16: Tại màng phế nang mao mạch khí O2 có hệ số khuếch tán so với CO:
a. Thấp hơn CO 1,5 lần
b. Thấp hơn CO 1,23 lần
c. Cao hơn CO 1,5 lần
d. Cao hơn CO 1,23 lần
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-9
d. Cao hơn CO 1,23 lần
Câu 17: Vị trí nào của ống thận tái hấp thu Kali chủ yếu?
a. Ống lượn xa
b. Ống lượn gần
c. Cành lên quai Henle
d. Ống góp
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-9
b. Ống lượn gần
Câu 18: Hormon trực tiếp gây hiện tượng phóng noãn là:
a. LH
b. Progesteron
c. Estrogen
d. FSH
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-9
b. Progesteron
Câu 19: Số lượng hồng cầu (SLHC) phụ thuộc vào:
a. Tuổi càng cao, SLHC càng tăng:
b. Mức độ hoạt động của cơ thể
c. Lượng oxy đến mô càng ít, SLHC càng ít
d. Sự bài tiết erythroprotein của tuyến thượng thận
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-9
b. Mức độ hoạt động của cơ thể
Câu 20: Hấp thu nước ở ống tiêu hóa:
a. Hấp thu các vitamin kéo theo nước
b. Glucose làm tăng hấp thu nước ở ruột non
c. Lượng nước được hấp thu chủ yếu là từ nguồn ăn uống
d. Hấp thu tăng lên nhờ muối mật
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-9
c. Lượng nước được hấp thu chủ yếu là từ nguồn ăn uống
Câu 21: Vai trò của H+ trong điều hòa hoạt động hô hấp là:
a. Tất cả đều đúng
b. Tác dụng lên vùng cảm ứng hóa học trung ương và ngoại biên
c. H+ giảm làm tăng thông khí phế nang
d. H+ tăng làm giảm thông khí phế nang
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-9
b. Tác dụng lên vùng cảm ứng hóa học trung ương và ngoại biên
Câu 22: Ở người trưởng thành, các cơ quan sau đây có khả năng tạo hồng cầu:
a. Tủy của các xương dài
b. Lách
c. Tủy của tất cả các xương
d. Tủy của các xương dẹp
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-9
a. Tủy của các xương dài
Câu 23: Nồng độ của chất x trong huyết tương là 10mg/dL, nồng độ của nó trong nước tiểu là 100mg/dL, dòng nước tiểu là 2ml/ phút, tính độ thanh thải của chất đó:
a. 200 ml/phút
b. 20 ml/phút
c. 10 ml/phút
d. 2ml/phút
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-9
b. 20 ml/phút
Câu 24: Pepsinogen được tiết ra nhiều nhất ở giai đoạn:
a. Giai đoạn thực quản
b. Giai đoạn tâm linh
c. Giai đoạn miệng
d. Giai đoạn tá tràng
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-9
b. Giai đoạn tâm linh
Câu 25: Một người đàn ông có nhóm máu A, có 2 con, huyết thanh của một trong 2 người con làm ngưng kết hồng cầu người bố, còn huyết thanh của con người kia không gây ngưng kết hồng cầu người bố. Chọn tình huống đúng nhất sau:
a. Người con “gây ngưng kết” có thể mang nhóm máu O
b. Người con, “không gây ngưng kết” có thể mang nhóm máu B
c. Hai người con phải là con của hai người đàn bà khác nhau
d. Người bố phải là đồng hợp tử nhóm A
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-9
a. Người con “gây ngưng kết” có thể mang nhóm máu O
Câu 26: Giai đoạn tăng sinh của chu kỳ kinh nguyệt xảy ra trong khoảng:
a. Ngày 5-14
b. Ngày 1-5
c. Ngày 21 hoặc 22-28
d. Ngày 14-21 hoặc 22
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-9
a. Ngày 5-14
Câu 27: Dưới tác dụng của progesteron, dịch nhầy cổ tử cung có đặc điểm:
a. Trong, loãng và dai
b. Trong, loãng và bở
c. Đục, đặc và dai
d. Đục, đặc và bở
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-9
d. Đục, đặc và bở
Câu 28: Tất cả các yếu tố sau đây đều làm giảm huyết áp động mạch, NGOẠI TRỪ:
a. Thể tích nhát bóp giảm
b. Truyền dịch
c. Độ nhớt máu tăng
d. Kháng lực ngoài biên giảm
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-9
c. Độ nhớt máu tăng
Câu 29: Surfactant có nguồn gốc từ đâu:
a. Màng đáy phế nang
b. Dịch lót phế nang
c. Gian bào (Khoảng kẽ)
d. Huyết tương
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-9
b. Dịch lót phế nang
Câu 30: Plasminogen được giải phóng từ:
a. Eosinophil
b. Monocyte
c. Basophil
d. Neutrophil
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-9
d. Neutrophil
Câu 31: Chất nào sau đây tham gia điều hòa bài tiết enzym tụy:
a. Prostaglandin E2
b. Gastrin
c. Acetylcholin
d. Histamin
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-9
b. Gastrin
Câu 32: Trung tâm điều chỉnh thở ở vị trí nào của hành não:
a. Phần lưng phía trên của cầu não
b. Ở gần trung tâm hít vào
c. Phần lưng hành não
d. Phần bụng bên hành não
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-9
d. Phần bụng bên hành não
Câu 33: Ngay trước khi phóng noãn, sự biến đổi nồng độ các hormon theo chiều hướng:
a. Tăng FSH, tăng LH, tăng estrogen, tăng progesteron
b. Tăng FSH, tăng LH, tăng estrogen, progesteron không thay đổi
c. FSH không thay đổi, tăng LH, tăng estrogen, tăng progesteron
d. Giảm FSH, tăng LH, tăng estrogen, tăng progesteron
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-9
a. Tăng FSH, tăng LH, tăng estrogen, tăng progesteron
Câu 34: Thành phần dịch lọc cầu thận, CHỌN CÂU SAI:
a. Giống thành phần của huyết tương, tuy nhiên có một số điểm khác
b. Không có tế bào máu và lượng protein cho phép nhỏ hơn 0,25g/ 24 giờ
c. Na+ và K+ thấp hơn trong huyết tương khoảng 5%
d. Cl- và HCO3- cao hơn trong huyết tương khoảng 5%
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-9
b. Không có tế bào máu và lượng protein cho phép nhỏ hơn 0,25g/ 24 giờ
Câu 35: Pha số 1 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có những đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
a. Có hiện tượng mở bơm Na+K+ATPase
b. Đưa điện thế trở về mức 0mV tránh hiện tượng quá đà
c. Vẫn mở kênh Na+ cho đến khi tái cực
d. Không có sự hoạt động của bơm Ca++K+ATPase
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-9
d. Không có sự hoạt động của bơm Ca++K+ATPase
Câu 36: Đặc điểm áp suất âm màng phổi là:
a. Áp suất này luôn luôn lớn hơn khí quyển
b. Áp suất này xuất hiện trong phế nang
c. Áp suất này thay đổi trong bệnh lý tràn dịch màng phổi
d. Áp suất này không ảnh hưởng đến áp suất phế nang
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-9
c. Áp suất này thay đổi trong bệnh lý tràn dịch màng phổi
Câu 37: Chọn câu sai về sự thoái hóa lớp chức năng của niêm mạc tử cung trong giai đoạn hành kinh:
a. Niêm mạc hoại tử tiết dịch gọi là sữa
b. Các động mạch xoắn co thắt và vỡ
c. Máu chảy ra, đông lại rồi tan đông
d. Bóc tách lớp chức năng và lớp nền
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-9
a. Niêm mạc hoại tử tiết dịch gọi là sữa
Câu 38: Trong điều hòa thông khí phổi, vị trí của trung tâm hít vào nằm ở:
a. Phần bụng hành não
b. Phần bụng dưới hành não
c. Phần lưng hành não
d. Phần bụng trên hành não
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-9
c. Phần lưng hành não
Câu 39: Áp suất keo ở cầu thận có giá trị bình thường là:
a. 60 mmHg
b. 10 mmHg
c. 32 mmHg c. 32 mmHg
d. 18 mmHg
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-9
c. 32 mmHg c. 32 mmHg
Câu 40: Yếu tố góp phần ổn định phế nang:
a. Chất Surfactant
b. Chất Renin Angiotensin
c. Cơ hoành
d. Cơ Reissessen
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-9
a. Chất Surfactant
Câu 41: Hậu tải giảm chủ yếu là do:
a. Co thắt cơ tim giảm và tăng trương lực ở mao mạch
b. Giảm trương lực mạch, chủ yếu là động mạch
c. Tăng trương lực tĩnh mạch và mao mạch
d. Nhịp tim tăng
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-9
b. Giảm trương lực mạch, chủ yếu là động mạch
Câu 42: Cấu trúc nào sau đây của màng lọc cầu thận tích điện tích âm:
a. Tất cả sai
b. Lớp tế bào có chân
c. Lớp tế bào nội mô mạch máu
d. Màng đáy
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-9
d. Màng đáy
Câu 43: Tầm quan trọng của các yếu tố hóa học tham gia điều hòa hô hấp (sắp xếp theo thứ tự từ thấp đến cao):
a. CO2< O2
b. O2< H+< CO2
c. CO2< H+< O2
d. H+< CO2< O2
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-9
b. O2< H+< CO2
Câu 44: Một bệnh nhân nam, 50 tuổi, tiền sử viêm teo niêm mạc 4 năm nay, không tái khám hay điều trị gì. Xét nghiệm: số lượng hồng cầu: 3.050.000/mm3, hồng cầu to, ưu sắc. Nghĩ nhiều đến chẩn đoán nào sau đây:
a. Thiếu máu do thiếu acid folic
b. Thiếu máu trên người già
c. Thiếu máu do thiếu sắt
d. Thiếu máu do thiếu vitamin B12
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-9
d. Thiếu máu do thiếu vitamin B12
Câu 45: Pha bình nguyên trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm:
a. Kênh K+ đóng
b. Không mở kênh Na+ cho đến khi điện thế trở về 0mV
c. Có sự hoạt động của bơm Ca++K+ATPase
d. Kênh Ca++ mở gây hiện co cơ
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-9
d. Kênh Ca++ mở gây hiện co cơ
Câu 46: Thể tích nhát bóp có thể tăng bởi các nguyên nhân sau đây, NGOẠI TRỪ:
a. Áp cảm thụ quan bị tăng kích thích
b. Giảm tổng khác lực ngoại biện
c. Tăng nhịp tim không quá 140 lần/phút
d. Tăng co thắt thất
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-9
a. Áp cảm thụ quan bị tăng kích thích
Câu 47: Phản xạ ngoại sinh trong động tác đại tiện:
a. Tác động lên các cơ thắt trong và cơ thắt ngoài
b. Khi trực tràng bị kích thích
c. Làm co cơ thành bụng gây tăng áp lực ổ bụng
d. Dẫn truyền qua sợi giao cảm
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-9
b. Khi trực tràng bị kích thích
Câu 48: Tác dụng của ADH trên thận:
a. Tăng mức lọc cầu thận
b. Tăng tính thấm của quai Henle đối với nước
c. Tăng tính thấm của ống xa và ống góp đối với nước
d. Tăng bài xuất Na+
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-9
c. Tăng tính thấm của ống xa và ống góp đối với nước
Câu 49: Số lượng hồng cầu tăng trong các trường hợp bệnh lý sau đây, NGOẠI TRỪ:
a. Đa hồng cầu
b. Xuất huyết
c. Mất nước nhiều do tiêu chảy, nôn ói
d. Suy tim lâu dài
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-9
b. Xuất huyết
Câu 50: So với nửa đầu, nội mạch tử cung ở nửa sau chu kỳ kinh nguyệt có đặc điểm:
a. Dày hơn
b. Ít tiết dịch hơn
c. Tuyến thẳng hơn
d. Động mạch thẳng hơn
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-9
a. Dày hơn
Câu 51: Pha số 3 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm:
a. Na+K+ATPase
b.Hoạt động của kênh K+ kéo dài trong khoảng 0,2s
c. Vẫn mở kênh Na+ cho đến khi điện thế trở về - 90mV
d. Điện thế giảm nhanh nhờ hoạt động của bơm Na+ Ca++ATPase phối hợp bơm e.Kênh Ca++ mở giúp duy trì điện thế hai bên màng tế bào
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-9
d. Điện thế giảm nhanh nhờ hoạt động của bơm Na+ Ca++ATPase phối hợp bơm e.Kênh Ca++ mở giúp duy trì điện thế hai bên màng tế bào
Câu 52: Thành phần của chất hoạt diện surfactant không bao gồm:
a. Surfactant protein
b. Acetyl luline
c. Dipalmitol phosphatidyl cholin
d. Ca2+
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-9
b. Acetyl luline
Câu 53: Vitamin B12 được hấp thụ ở hệ tiêu hóa được dữ trữ ở cơ quan nào:
a. Gan
b.Tụy
c. Thận
d. Lách
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-9
a. Gan
Câu 54: Hormon được tạo thành từ tinh hoàn nhưng không phải hormon sinh dục:
a. Androstenedion
b. Testosteron
c. Dihydrotestosteron
d. Inhibin
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-9
d. Inhibin
Câu 55: Hoạt động trung tiện, CHỌN CÂU SAI:
a. Nguồn gốc do vi khuẩn lên men thức ăn chưa tiêu hóa
b. Mùi phân do các chất như N2, Hydrogen, sulfur, …
c. Trung bình 600ml/ngày
d. Là hoạt động không ý thức
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-9
d. Là hoạt động không ý thức
Câu 56: Số lượng hồng cầu giảm trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:
a. Viêm loét dạ dày
b. Bỏng
c. Chấn thương
d. Trĩ
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-9
b. Bỏng
Câu 57: Yếu tố nào sau đây sẽ làm tăng hiệu áp ở động mạch:
a. Mất máu
b. Giảm co thắt cơ tim
c. Tăng độ cứng tĩnh mạch
d. Tăng sức đàn hồi động mạch
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-9
d. Tăng sức đàn hồi động mạch
Câu 58: Cơ chế đưa thức ăn ra khỏi môn vị dựa vào yếu tố nào là SAI:
a. Tác dụng kích thích nhu động của Gastrin
b. Đóng không tuyệt đối của cơ thắt môn vị
c. Sóng nhu động vùng hang vị
d. Tác dụng ức chế cơ thắt môn vị của Motilin
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-9
a. Tác dụng kích thích nhu động của Gastrin
Câu 60: Lượng nước tiểu bài xuất:
a. Lượng lọc + Tái hấp thu + Bài tiết
b. Lượng lọc + Tái hấp thu – Bài tiết
c. Lượng lọc – Tái hấp thu + Bài tiết
d. Lượng lọc – Tái hấp thu – Bài tiết
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-9
c. Lượng lọc – Tái hấp thu + Bài tiết
Câu 1: Bài tiết HCl ở dạ dày, câu nào sau đây SAI:
a. Thông qua bơm proton
b. Được kích thích bởi Acetycholin
c. Có sử dụng CO2
d. Do tế bào tuyến bài tiết
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-8
d. Do tế bào tuyến bài tiết
Câu 2: Nếu nồng độ huyết tương của của một chất được lọc tự do qua cầu thận, không được tái hấp thu và bài tiết bởi ống thận là 0,125mg/mL nồng độ của nó trong nước tiểu là 25mg/mL và thể tích nước tiểu là 1 mg/phút, thì mức lọc cầu thận là:
a. 150 ml/phút
b. 200 ml/phút
c. 125 ml/phút
d. 50 ml/phút
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-8
b. 200 ml/phút
Câu 3: Thành phần cấu tạo sau đây làm cho hồng cầu mang điện tích âm:
a. Men pyruvat kinase
b. Màng bán thấm
c. Men G6PD
d. Phân tử acid sialic trên bề mặt
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-8
d. Phân tử acid sialic trên bề mặt
Câu 4: Nhóm máu sau đây có thể được chọn để truyền cho bệnh nhân nhóm máu B, Rhesus dương, NGOẠI TRỪ:
a. Nhóm máu B, Rhesus âm
b. Nhóm máu O, Rhesus âm
c. Nhóm máu B, Rhesus dương
d. Nhóm máu AB, Rhesus dương
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-8
d. Nhóm máu AB, Rhesus dương
Câu 5: Nồng độ của chất x trong huyết tương là 10mg/dL, nồng độ của nó trong nước tiểu là 100mg/dL, dòng nước tiểu là 2ml/phút, tính độ thanh thải của chất đó:
a. 10 ml/phút
b. 2 ml/phút
c. 200 ml/phút
d. 20 ml/phút
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-8
d. 20 ml/phút
Câu 6: Hết thời gian ở ống dẫn tinh mà không được phóng tinh, tinh trùng sẽ:
a. Tự tiêu hủy
b. Vào túi tinh
c. Ra niệu đạo
d. Vào máu
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-8
a. Tự tiêu hủy
Câu 7: U tủy thượng thận gây hậu quả nào sau đây trên tim:
a. Tăng thể tích nhát bóp
b. Giảm dẫn truyền trong tim
c. Giảm nhịp tim
d. Giảm co thắt cơ tim
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-8
a. Tăng thể tích nhát bóp