questions
stringlengths
12
669
a
stringlengths
2
288
b
stringlengths
2
183
c
stringlengths
2
209
d
stringlengths
2
238
source_link
stringclasses
987 values
correct_answer
stringlengths
2
288
29. Một sản phụ có tiền căn bị sẩy thai muộn 2 lần vào tam cá nguyệt giữa của thai kỳ với đặc điểm: ối vỡ đột ngột, chuyển dạ nhanh. Hướng xử trí cho lần có thai này là:
A. Khâu cột eo tử cung vào tuần thứ 6.
B. Khâu cột eo tử cung vào tuần thứ 14.
C. Nằm nghỉ ngơi tuyệt đối đến tháng 6 của thai kỳ.
D. Điều trị bằng thuốc giảm co loại beta-mimétic.
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-doa-de-non-de-non
B. Khâu cột eo tử cung vào tuần thứ 14.
30. Tỷ lệ đẻ non trong tổng số các cuộc đẻ:
A. 5 -15%
B. 20%
C. 25%
E. 30%.
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-doa-de-non-de-non
A. 5 -15%
31. Đối với sản phụ sanh non, sau khi thai ra phải kiểm soát tử cung mặc dù đủ nhau và màng nhau với mục đích :
A. Tránh sót nhau
B. Để phát hiện dị dạng hoặc bất thường tại tử cung
C. Kích thích tử cung bằng tay để phòng băng huyết
D. Để phát hiện vỡ tử cung
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-doa-de-non-de-non
B. Để phát hiện dị dạng hoặc bất thường tại tử cung
32. Chọn câu SAI trong những câu sau về chuyển dạ sanh non:
A. > 50% các cuộc chuyển dạ sanh non không tìm được nguyên nhân
B. Tỷ lệ ngôi bất thường cao hơn thai đủ tháng
C. Chống chỉ định đặt giác hút
D. Đỡ đẻ thai non tháng không cần cắt tầng sinh môn khi thai nhi nhỏ
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-doa-de-non-de-non
D. Đỡ đẻ thai non tháng không cần cắt tầng sinh môn khi thai nhi nhỏ
34. Thuốc điều trị dọa sinh non đối kháng với Oxytocin là
A. Betamethason
B. Atosiban
C. MgS04
D. Ritodrine
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-doa-de-non-de-non
B. Atosiban
38. Doạ đẻ non, cổ tử cung chưa mở, điều trị chỉ cần dùng thuốc giảm co không cần phải nghỉ lao động
A. Đúng
B. Sai
B. Sai
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-doa-de-non-de-non
null
null
39. Nên siêu âm thai nhi và phần phụ của thai mặc dù đã chẩn đoán xác định doạ đẻ non
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-doa-de-non-de-non
null
null
40. Bệnh lý thường gặp ở trẻ non tháng là: Suy hô hấp
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-doa-de-non-de-non
null
null
41. Bệnh lý thường gặp ở trẻ non tháng là: Xuất huyết và nhiễm trùng
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-doa-de-non-de-non
null
null
42. Sơ sinh non tháng có đặc điểm: Lớp mỡ dưới da dày
A. Đúng
B. Sai
B. Sai
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-doa-de-non-de-non
null
null
43. Sơ sinh non tháng có đặc điểm: Phản xạ yếu
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-doa-de-non-de-non
null
null
44. Trẻ non tháng có tất cả những đặc điểm bên ngoài sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Tứ chi ở tư thế duỗi hơn là co.
B. Các nếp nhăn ở gan bàn chân chưa có nhiều.
C. Ở bé gái, âm vật và môi nhỏ bị che khuất bởi môi lớn.
D. Ở bé trai, tinh hoàn chưa di chuyển xuống túi bìu.
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-doa-de-non-de-non
C. Ở bé gái, âm vật và môi nhỏ bị che khuất bởi môi lớn.
45. Triệu chứng thường gặp nhất ở trẻ non tháng là:
A. Trẻ cử động nhiều.
B. Móng tay móng chân dài.
C. Tăng trương lực cơ.
D. Da có nhiều lông và nhiều chất gây bám vào.
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-doa-de-non-de-non
D. Da có nhiều lông và nhiều chất gây bám vào.
5. Về phân loại ung thư CTC theo FIGO, chọn 1 câu sai :
A. Luôn luôn được sử dụng
B. Phân loại TNM được ưa chuộng hơn
C. Nó chỉ dựa trên khám lâm sàng
D. Giai đoạn O là ung thư trong liên bào, tế bào ung thư chưa lan vào lớp đệm và chưa phá vỡ màng đáy
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-k-co-tu-cung
B. Phân loại TNM được ưa chuộng hơn
6. Các yếu tố tiên lượng trong ung thư CTC sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ :
A. Phụ thuộc vào tuổi người bệnh
B. Phụ thuộc vào giai đoạn theo FIGO
C. Phụ thuộc vào kích thước khối u
D. Phụ thuộc vào sự lan tràn hạch
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-k-co-tu-cung
A. Phụ thuộc vào tuổi người bệnh
7. Trong điều trị ung thư CTC giai đoạn IIa, người ta không dùng phương pháp:
A. Xạ trị trước mổ
B. Cắt TC hoàn toàn mở rộng + nạo vét hạch
C. Xạ trị sau mổ
D. Hóa chất đơn thuần
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-k-co-tu-cung
D. Hóa chất đơn thuần
8. Nguy cơ cao trong ung thư CTC là loại virus sau:
A. CMV
B. Herpes type 1 (HSV 1)
C. HSV 2
D. HPV type 16
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-k-co-tu-cung
D. HPV type 16
9. Về đặc điểm của ung thư CTC giai đoạn IIa, chọn câu đúng nhất:
A. Khối u lan xuống AĐ hoặc dây chằng rộng nhưng chưa tới thành chậu
B. Khối u lan xuống AĐ hoặc dây chằng rộng nhưng chưa tới 1/3 dưới AĐ
C. Khối u lan chưa tới 1/3 dưới AĐ hoặc dây chằng rộng nhưng chưa tới thành chậu
D. Khối u lan xuống tới 1/3 dưới AĐ hoặc dây chằng rộng nhưng chưa tới thành chậu
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-k-co-tu-cung
C. Khối u lan chưa tới 1/3 dưới AĐ hoặc dây chằng rộng nhưng chưa tới thành chậu
10. Theo bảng lâm sàng của FIGO về ung thư cổ TC, giai đoạn 0 là:
A. Ung thư mới xâm lấn qua màng đáy
B. Ung thư trong liên bào
C. Ung thư mới khu trú tại cổ TC
D. Ung thư xâm lấn chưa lan đến thành chậu
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-k-co-tu-cung
B. Ung thư trong liên bào
11. Để chẩn đoán xác định ung thư cổ TC xâm lấn, cần phải:
A. Xét nghiệm tế bào học cổ TC ( Pap’smear )
B. Test Schiller
C. Soi cổ tử cung
D. Sinh thiết cổ TC
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-k-co-tu-cung
D. Sinh thiết cổ TC
12. Điều trị ung thư cổ TC bằng cách khoét chóp cổ TC có chỉ định trong trường hợp nào sau đây?
A. Ung thư cổ TC ở người đang mang thai
B. Ung thư cổ TC giai đoạn 0 ở phụ nữ còn trẻ
C. Khi trên vi thể tổn thương ung thư chỉ xâm lấn qua màng đáy < 10mm
D. Ung thư tế bào tuyến cổ TC
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-k-co-tu-cung
B. Ung thư cổ TC giai đoạn 0 ở phụ nữ còn trẻ
13. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố nguy cơ cao gây tổn thương CIN- tiền ung thư cổ tử cung:
A. Nghiện rượu
B. Nghiện thuốc lá
C. Nhiễm vi rut HPV
D. Nhiễm vi rút HIV
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-k-co-tu-cung
A. Nghiện rượu
14. Khi lâm sàng nghi ngờ tổn thương tiền ung thư cổ tử cung, các thăm dò đầu tiên cần làm là:
A. Soi cổ tử cung
B. Làm tế bào học cổ tử cung/ Pap’smear
C. Sinh thiết cổ tử cung
D. Chỉ A, B đúng
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-k-co-tu-cung
D. Chỉ A, B đúng
15. Khi khám phụ khoa định kỳ, cần làm tế bào học âm đao cổ tử cung Pap’mear để:
A. Phân biệt chủng vi khuẩn gây viêm âm đạo cổ tử cung
B. Đánh giá mức độ tổn thương viêm cổ tử cung
C. Phát hiện sự có mặt của tế bào ung thư cổ tử cung
D. Đánh giá mức độ lộ tuyến cổ tử cung
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-k-co-tu-cung
C. Phát hiện sự có mặt của tế bào ung thư cổ tử cung
16. Để chẩn đoán chính xác ung thư cổ tử cung, cần:
A. Làm tế bào học âm đao cổ tử cung Pap’mear
B. Sinh thiết cổ tử cung
C. Soi cổ tử cung
D. Siêu âm kết hợp nạo sinh thiết buồng tử cung
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-k-co-tu-cung
B. Sinh thiết cổ tử cung
17. Để phát hiện sớm ung thư cổ tử cung, khi khám phụ khoa thường quy cần chú ý:
A. Siêu âm đầu dò âm đạo và soi cổ tử cung
B. Soi cổ tử cung và làm test HPV
C. Soi cổ tử cung và làm Pap’mear
D. Soi cổ tử cung và làm test Schiller
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-k-co-tu-cung
C. Soi cổ tử cung và làm Pap’mear
27. Đặc điểm của ung thư cổ tử cung giai đoạn ΙΙb là:
A. Chỉ khu trú ở cổ tử cung nhưng đã xâm lấn một ít mô đệm.
B. Lan ra khỏi cổ tử cung, tới tử cung nhưng tử cung còn di động được.
C. Lan ra khỏi cổ tử cung, tới thành chậu nhưng chưa lan đến 1/3 dưới âm đạo.
D. Đã lan tới thành chậu và xâm nhiễm 1/3 trên âm đạo.
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-k-co-tu-cung
B. Lan ra khỏi cổ tử cung, tới tử cung nhưng tử cung còn di động được.
28. Khoét chóp cổ tử cung để điều trị ung thư cổ tử cung cho trường hợp:
A. Ung thư cổ tử cung ở người đang mang thai.
B. Ung thư cổ tử cung tại chỗ ở phụ nữ còn trẻ.
C. Ung thư cổ tử cung trên cổ tử cung còn sót lại sau khi đã mổ cắt tử cung bán phần.
D. Khi trên vi thể tổn thương ung thư chỉ xâm lấn qua màng đáy < 5mm.
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-k-co-tu-cung
B. Ung thư cổ tử cung tại chỗ ở phụ nữ còn trẻ.
29. Điều trị ung thư cổ tử cung bằng cách khoét chóp cổ tử cung có chỉ định trong trường hợp nào sau đây:
A. Ung thư cổ tử cung ở người đang mang thai.
B. Ung thư cổ tử cung giai đoạn 0 ở phụ nữ còn trẻ.
C. Khi trên vi thể tổn thương ung thư chỉ xâm lấn qua màng đáy < 10mm.
D. Ung thư tế bào tuyến cổ tử cung.
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-k-co-tu-cung
B. Ung thư cổ tử cung giai đoạn 0 ở phụ nữ còn trẻ.
30. Bệnh phẩm sinh thiết đạt yêu cầu cần được lấy từ vùng chuyển tiếp giữa hai loại biểu mô và vùng nghi ngờ.
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-k-co-tu-cung
null
null
33. Cách điều trị phẫu thuật ung thư cổ TC giai đoạn I :
A. Khoét chóp cổ TC
B. Cắt TC hoàn toàn để lại 1 phần phụ
C. Cắt TC hoàn toàn và 2 phần phụ
D. Cắt TC hoàn toàn và 2 phần phụ, cắt 1/3 trên âm đạo, vét hạch vùng chậu
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-k-co-tu-cung
D. Cắt TC hoàn toàn và 2 phần phụ, cắt 1/3 trên âm đạo, vét hạch vùng chậu
34. Trong bệnh lý ung thư cổ tử cung, triệu chứng ra máu sớm thường dưới dạng:
A. Rong kinh
B. Rong huyết
C. Rối loạn kinh nguyệt
D. Ra máu sau giao hợp
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-k-co-tu-cung
D. Ra máu sau giao hợp
35. Để chủ động phòng tránh ung thư cổ tử cung, cần khuyến khích cộng đồng:
A. Soi cổ tử cung và làm Pap’mear
B. Tiêm vaccin phòng chống HPV
C. Soi cổ tử cung và làm test HPV
D. Khám phụ khoa thường quy
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-k-co-tu-cung
B. Tiêm vaccin phòng chống HPV
41. Để phát hiện sớm ung thư cổ tử cung, khi khám phụ khoa thường quy cần chú ý:
A. Siêu âm đầu dò âm đạo và soi cổ tử cung
B. Soi cổ tử cung và làm test HPV
C. Soi cổ tử cung và làm Pap’mear
D. Soi cổ tử cung và làm test Schiller
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-k-co-tu-cung
C. Soi cổ tử cung và làm Pap’mear
1. Rau tiền đạo là bệnh lý về:
a. Sự phát triển của bánh rau
b. Vị trí bám của bánh rau
c. Thời gian bong bánh rau
d. Hình thái và số lượng bánh rau
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-nhau-thai-tien-dao
b. Vị trí bám của bánh rau
2. Rau tiền đạo bán trung tâm là:
a. Khi chuyển dạ cổ tử cung mở, thăm trong thấy màng ối và rau
b. Khi chuyển dạ cổ tử cung mở, thăm trong thấy một phần bánh rau
c . Khi chuyển dạ cổ tử cung mở, thăm trong thấy một phần màng ối
d. Khi chuyển dạ cổ tử cung mở, thăm trong thấy toàn bộ là rau
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-nhau-thai-tien-dao
d. Khi chuyển dạ cổ tử cung mở, thăm trong thấy toàn bộ là rau
3. Rau tiền đạo bám thấp:
a. Có thể được chẩn đoán trước đẻ
b. Được chẩn đoán sau đẻ
c. Chỉ có thể chẩn đoán xác định được sau đẻ
d. Được chẩn đoán trên siêu âm truớc đẻ
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-nhau-thai-tien-dao
c. Chỉ có thể chẩn đoán xác định được sau đẻ
4. Rau tiền đạo bám thấp hay bám bên được chẩn đoán bằng :
a. Trên siêu âm: đo khoảng cách mép bánh rau đến cổ tử cung < 10cm
b. Sau khi đẻ: đo khoảng cách từ mép bánh rau tới lỗ rách màng rau < 10cm
c. Trên siêu âm và sau đẻ: thấy khoảng cách mép duới bánh rau đến cổ tử cung hay lỗ rách màng rau < 10cm
d. Thăm khám lâm sàng trước sinh kết hợp siêu âm ước lượng vị trí rau bám thấp
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-nhau-thai-tien-dao
b. Sau khi đẻ: đo khoảng cách từ mép bánh rau tới lỗ rách màng rau < 10cm
6. Tính chất chảy máu trong rau tiền đạo 3 tháng cuối thai kỳ:
a. Chảy máu hay gặp sau một va cham hoặc có cơn co tử cung
b. Chảy máu tự nhiên bất ngờ
c. Chảy máu không tự cầm được
d. Chảy máu ít tái phát
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-nhau-thai-tien-dao
b. Chảy máu tự nhiên bất ngờ
7. Thăm khám rau tiền đạo chuyển dạ ra máu:
a. Phải thăm trong âm đạo
b. Nên thăm khám bằng mỏ vịt
c. Chỉ được thăm khám ngoài và siêu âm
d. Thăm khám bằng mỏ vịt, hạn chế thăm trong âm đạo
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-nhau-thai-tien-dao
d. Thăm khám bằng mỏ vịt, hạn chế thăm trong âm đạo
8. Rau tiền đạo ra máu thường kèm với đau bụng
a. Đúng
b. Sai
a. Đúng
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-nhau-thai-tien-dao
null
null
9. Rau tiền đạo ra máu, chảy máu thường tự cầm
a. Đúng
b. Sai
a. Đúng
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-nhau-thai-tien-dao
null
null
10. Rau tiền đạo ra máu, thời gian chảy máu càng ngày càng ngắn lại
a. Đúng
b. Sai
b. Sai
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-nhau-thai-tien-dao
null
null
11. Rau tiền đạo ra máu, khoảng cách giữa các lần thường dài ra
a. Đúng
b. Sai
b. Sai
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-nhau-thai-tien-dao
null
null
12. Rau tiền đạo bán trung tâm, thường có khả năng đẻ đường âm đạo
a. Đúng
b. Sai
b. Sai
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-nhau-thai-tien-dao
null
null
13. Rau tiền đạo bán trung tâm, khi chuyển dạ phần lớn không sờ thấy màng ối
a. Đúng
b. Sai
b. Sai
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-nhau-thai-tien-dao
null
null
14. Rau tiền đạo bán trung tâm, thường gây chảy máu ít trong chuyển dạ
a. Đúng
b. Sai
b. Sai
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-nhau-thai-tien-dao
null
null
15. Rau tiền đạo bán trung tâm, trong chuyển dạ nhất thiết phải bấm ối để cầm máu
a. Đúng
b. Sai
a. Đúng
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-nhau-thai-tien-dao
null
null
16. Rau tiền đạo bám thấp, bám bên thường, hay gây chảy máu trong 3 tháng cuối thai kỳ
a. Đúng
b. Sai
a. Đúng
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-nhau-thai-tien-dao
null
null
17. Rau tiền đạo bám thấp, bám bên thường, dễ dàng chẩn đoán trong chuyển dạ
a. Đúng
b. Sai
b. Sai
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-nhau-thai-tien-dao
null
null
18. Rau tiền đạo bám thấp, bám bên thường, thường hay gây chảy máu nhiều trong chuyển dạ
a. Đúng
b. Sai
b. Sai
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-nhau-thai-tien-dao
null
null
19. Có khả năng đẻ đường âm đạo dù ra máu
a. Đúng
b. Sai
a. Đúng
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-nhau-thai-tien-dao
null
null
21. Trong nhau tiền đạo, lý do chính khiến chỉ ra máu trong 3 tháng chót của thai kỳ là do khoảng thời gian này có đặc điểm:
A. Nhau phát triển to, lan xuống đoạn dưới.
B. Đoạn dưới dãn nhanh gây tróc nhau.
C. Các xoang tĩnh mạch chỉ được thành lập vào thời điểm này.
D. Thai cử động mạnh gây tróc nhau.
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-nhau-thai-tien-dao
B. Đoạn dưới dãn nhanh gây tróc nhau.
25. Chọn một câu sai trong xử trí rau tiền đạo trung tâm:
A. Mổ lấy thai dù thai sống hay thai chết
B. Đôi khi do chảy máu không cầm được phải cắt tử cung
C. Nếu mất máu nhiều, phải bù đủ máu, hồi sức tốt rồi mới mổ
D. Cách xử trí chủ yếu dựa vào mức độ mất máu
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-nhau-thai-tien-dao
C. Nếu mất máu nhiều, phải bù đủ máu, hồi sức tốt rồi mới mổ
26. Mục đích chỉ định bấm ối trong rau tiền đạo là để:
A. Cầm máu
B. Giảm áp lực buồng ối
C. Giúp ngôi thai lọt
D. Rút ngắn giai đoạn chuyển dạ
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-nhau-thai-tien-dao
A. Cầm máu
27. Rau tiền đạo bám mép được chẩn đoán khi, trong chuyển dạ, cổ tử cung mở hết, sờ thấy bờ bánh rau sát mép cổ tử cung
a. Đúng
b. Sai
a. Đúng
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-nhau-thai-tien-dao
null
null
1. Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu chắc chắn có thai:
A. Nghe được tim thai.
B. Người khám sờ được cử động thai.
C. Xét nghiệm thử thai dương tính.
D. Siêu âm thấy thai.
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-chan-doan-thai-nghen
C. Xét nghiệm thử thai dương tính.
2. Trong ba tháng đầu thai kỳ, phương pháp nào giúp chẩn đoán tuổi thai chính xác nhất:
A. Dựa vào kinh cuối cùng.
B. Khám âm đạo xác định độ lớn tử cung.
C. Siêu âm.
D. X quang.
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-chan-doan-thai-nghen
C. Siêu âm.
3. Trong các phương pháp chẩn đoán thai, phương pháp nào sau đây nên hạn chế sử dụng:
A. Siêu âm.
B. X quang.
C. Nghe tim thai.
D. Xét nghiệm β hCG huyết thanh.
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-chan-doan-thai-nghen
B. X quang.
4. Trên siêu âm, có thể thấy hoạt động của tim thai từ thời gian nào?
A. 4 tuần chậm kinh
B. 7 tuần chậm kinh
C. 10 tuần chậm kinh
D. 13 tuần chậm kinh
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-chan-doan-thai-nghen
B. 7 tuần chậm kinh
5. Trong các phản ứng thử thai, phản ứng nào hiện nay được sử dụng nhiều nhất:
A. Phản ứng Galli-Manini
B. Phản ứng miễn dịch
C. Phản ứng miễn dịch phóng xạ
D. Phản ứng Friedman-Brouha
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-chan-doan-thai-nghen
B. Phản ứng miễn dịch
6. Để dự kiến tuổi thai và ngày sinh, người ta thường dựa vào mốc:
A. Ngày có kinh cuối cùng
B. Ngày đầu của kỳ kinh cuối
C. Ngày ra máu giữa kỳ của kỳ kinh cuối
D. Người mẹ cảm nhận được cử động của thai
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-chan-doan-thai-nghen
B. Ngày đầu của kỳ kinh cuối
7. Khi người phụ nữ có thai, trên bầu vú thường xuất hiện:
A. Hạt Montgomery
B. Vết thay đổi sắc tố có màu nâu
C. Lưới tĩnh mạch Haller
D. Lưới động mạch Haller
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-chan-doan-thai-nghen
A. Hạt Montgomery
8. Với ống nghe thường của sản khoa, ta có thể nghe rõ tim thai khi tuổi thai:
A. 14-16 tuần
B. 20-22 tuần
C. 28-30 tuần
D. 34-36 tuần
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-chan-doan-thai-nghen
B. 20-22 tuần
9. Cách đo bề cao tử cung đúng là:
A. Đo từ trên xương vệ đến đáy tử cung
B. Đo từ điểm giữa bờ trên xương vệ đến điểm giữa đáy tử cung
C. Đo từ điểm giữa bờ trên xương vệ đến điểm giữa bờ trên đáy tử cung
D. Đo từ bờ trên xương vệ đến bờ dưới đáy tử cung
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-chan-doan-thai-nghen
B. Đo từ điểm giữa bờ trên xương vệ đến điểm giữa đáy tử cung
10. Khi có thai, bình thường mỗi tháng chiều cao tử cung tăng được:
A. 01 cm
B. 02 cm
C. 03 cm
D. 04 cm
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-chan-doan-thai-nghen
D. 04 cm
11. Bộ phận sinh dục ngoài của thai nhi được nhận rõ qua siêu âm khi tuổi thai:
A. 12 tuần
B. 16 tuần
C. 20 tuần
D. 24 tuần
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-chan-doan-thai-nghen
B. 16 tuần
12. Hình ảnh siêu âm của phôi thai bắt đầu thấy rõ từ khoảng:
A. 5 tuần vô kinh
B. 7 tuần vô kinh
C. 9 tuần vô kinh
D. 10 tuần vô kinh
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-chan-doan-thai-nghen
B. 7 tuần vô kinh
14. Khi đường kính thai nhi đo được từ bao nhiêu mm trở lên mới có thể nghĩ đến não úng thủy (đối với thai gần ngày sinh)?
A. 90mm
B. 100mm
C. 110mm
D. 120mm
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-chan-doan-thai-nghen
C. 110mm
15. Trong 3 tháng đầu thai kỳ phương pháp nào sau đây giúp xác định tuổi thai chính xác nhất?
A. Dựa vào ngày đầu của kỳ kinh cuối cùng.
B. Khám âm đạo xác định độ lớn của tử cung.
C. Đo chiều cao tử cung trên xương vệ.
D. Đo kích thước túi thai bằng Siêu âm.
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-chan-doan-thai-nghen
D. Đo kích thước túi thai bằng Siêu âm.
16. Nếu chậm kinh 5 ngày mà siêu âm không thấy túi ối, có thể đặt vấn đề:
A. Chắc chắn không có thai
B. Có thai nhưng siêu âm chưa thấy túi ối
C. Thai nằm ngoài buồng tử cung
D. Phối hợp định lượng hCG và siêu âm lại sau
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-chan-doan-thai-nghen
D. Phối hợp định lượng hCG và siêu âm lại sau
18. Một phụ nữ chậm kinh 1 tháng, sau đó rong huyết kéo dài. Siêu âm cho thấy tử cung kích thước bình thường, trong buồng tử cung có vùng âm vang hỗn hợp không đồng nhất, không thấy phôi thai, xung quanh không thấy gì bất thường. Chẩn đoán siêu âm được nghĩ đến nhiều nhất là
A. Sẩy thai không hoàn toàn
B. Sẩy thai hoàn toàn
C. Thai trứng
D. Thai ngoài tử cung
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-chan-doan-thai-nghen
A. Sẩy thai không hoàn toàn
19. Chọn xét nghiệm tin cậy nhất để xác định sự có mặt của hCG:
A. Xét nghiệm nước tiểu định lượng hCG bằng phương pháp sinh vật
B. Xét nghiệm nước tiểu định lượng hCG bằng phương pháp miễn dịch
C. Xét nghiệm máu định lượng hCG bằng phương pháp miễn dịch
D. Cả 3 loại xét nghiệm đều có độ tin cậy ngang nhau
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-chan-doan-thai-nghen
C. Xét nghiệm máu định lượng hCG bằng phương pháp miễn dịch
34. Có thể khám thấy được hiện tượng bập bềnh của thai nhi khi tuổi thai:
A. 14 - 16 tuần
B. 17 - 19 tuần
C. 20 - 23 tuần
D. 24 tuần
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-chan-doan-thai-nghen
D. 24 tuần
Câu 1: Tuổi thai để có thể áp dụng phương pháp hút thai là:
A. 4 tuần vô kinh.
B. 6 tuần vô kinh.
C. 8 tuần vô kinh.
D. 12 tuần vô kinh.
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-phuong-phap-dinh-chi-thai
B. 6 tuần vô kinh.
Câu 2: Biến chứng có thể có của phương pháp nạo gắp thai là:
A. Nhiễm trùng.
B. Thủng tử cung.
C. Dính buồng tử cung.
D. Các câu trên đều đúng.
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-phuong-phap-dinh-chi-thai
D. Các câu trên đều đúng.
Câu 3: Tác dụng chính của Mifepriston trong lĩnh vực phá thai là:
A. Cạnh tranh với Progesterone tại thụ thể của nó tại lớp nội mạc tử cung.
B. Làm gia tăng sự sản xuất Estrogen từ buồng trứng.
C. Biến đổi Progesterone thành một chất không có hoạt tính.
D. Làm tiêu trứng thụ tinh khi mới làm tổ vào nội mạc tử cung.
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-phuong-phap-dinh-chi-thai
A. Cạnh tranh với Progesterone tại thụ thể của nó tại lớp nội mạc tử cung.
Câu 4: Prostaglandine có tác dụng nào sau đây (chọn câu đúng nhất):
A. Gây cơn co tử cung.
B. Làm mềm cổ tử cung.
C. Làm mở cổ tử cung.
D. Tùy loại Prostaglandine mà có những tác dụng khác nhau.
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-phuong-phap-dinh-chi-thai
D. Tùy loại Prostaglandine mà có những tác dụng khác nhau.
Câu 5: Trong thực tế, phương pháp vô cảm thường được áp dụng nhất trong các thủ thuật nạo phá thai là:
A. Gây mê toàn thân.
B. Gây tê tủy sống.
C. Gây tê cạnh cổ tử cung
D. Gây tê ngoài màng cứng.
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-phuong-phap-dinh-chi-thai
C. Gây tê cạnh cổ tử cung
Câu 6: Số ngày chậm kinh tối đa có thể áp dụng phương pháp hút thai nhỏ là:
A. 7 ngày
B. 14 ngày
C. 21 ngày
D. 28 ngày
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-phuong-phap-dinh-chi-thai
B. 14 ngày
Câu 7: So với phương pháp nong nạo gắp thai, hút thai nhỏ có ưu điểm nào sau đây?
A. Không cần phải nong cổ TC
B. Ít chảy máu hơn
C. Ít đau hơn
D. Cả A, B và C đều đúng
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-phuong-phap-dinh-chi-thai
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 8: Trong quá trình hút thai bằng bơm Karmann, có thể:
A. Nạo lại buồng TC bằng thìa đặc
B. Nạo lại buồng TC bằng chính đầu ống hút có 2 lỗ cửa sổ
C. Nạo lại buồng TC bằng thìa rỗng
D. Đã hút thai nhỏ thì không có chỉ định nạo bằng dụng cụ
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-phuong-phap-dinh-chi-thai
B. Nạo lại buồng TC bằng chính đầu ống hút có 2 lỗ cửa sổ
Câu 9: Hút nạo nhiều lần là điều kiện thuận lợi để:
A. Viêm niêm mạc TC, viêm phần phụ
B. Rong kinh, rong huyết kéo dài
C. Dính buồng TC
D. Cả A, B và C đều đúng
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-phuong-phap-dinh-chi-thai
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 10: Hút thai nhỏ được thực hiện ở:
A. Tuyến y tế cơ sở
B. Nhân viên y tế được đào tạo
C. Có trang thiết bị phù hợp và vô khuẩn
D. Cả A, B và C đều đúng
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-phuong-phap-dinh-chi-thai
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 11: Tuổi thai tối đa được phép nạo gắp thai là:
A. < 10 tuần
B. < 12 tuần
C. < 14 tuần
D. < 16 tuần
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-phuong-phap-dinh-chi-thai
D. < 16 tuần
Câu 12: Thuốc thường dùng để phục hồi niêm mạc TC sau nạo phá thai là:
A. Estrogen
B. Progesteron
C. Estrogen + Progesteron
D. Corticoid
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-phuong-phap-dinh-chi-thai
A. Estrogen
Câu 13: Biến chứng thường gặp của phương pháp phá thai bằng đặt túi nước ngoài màng ối ( Kovac's ) là:
A. Choáng do đau
B. Nhiễm khuẩn
C. Thủng TC
D. Cả A, B và C đều đúng
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-phuong-phap-dinh-chi-thai
B. Nhiễm khuẩn
Câu 14: Theo chuẩn quốc gia, tuổi thai tối đa ( kể từ ngày đầu kỳ kinh cuối ) được phép phá thai nội khoa là:
A. < 42 ngày vô kinh
B. < 49 ngày vô kinh
C. < 56 ngày vô kinh
D. < 63 ngày vô kinh
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-phuong-phap-dinh-chi-thai
B. < 49 ngày vô kinh
Câu 15: Phá thai to chỉ được thực hiện ở:
A. Cơ sở y tế có Bác sỹ chuyên khoa Sản
B. Bệnh viện chuyên khoa Phụ Sản
C. Cơ sở y tế có khả năng phẫu thuật
D. Cơ sở y tế có trang bị máy siêu âm
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-phuong-phap-dinh-chi-thai
B. Bệnh viện chuyên khoa Phụ Sản
Câu 16: Mục đích của công tác tư vấn cho khách hàng tới phá thai là:
A. Đưa ra các biện pháp phá thai.
B. Lựa chọn cho khách hàng một biện pháp phá thai.
C. Đưa ra các quy trình phá thai.
D. Giúp khách hàng tự quyết định việc phá thai.
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-phuong-phap-dinh-chi-thai
D. Giúp khách hàng tự quyết định việc phá thai.
Câu 17: Ở tuyến xã, phá thai bằng bơm hút Kartman chỉ định ở tuổi thai tối đa tính từ ngày đầu của ngày kinh cuối cùng là:
A. 6 tuần BƠM 1 VAN
B. 8 tuần.
C. 10 tuần.
D. 12 tuần. BƠM 2 VAN
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-phuong-phap-dinh-chi-thai
A. 6 tuần BƠM 1 VAN
Câu 18: Theo chuẩn quốc gia, liều thuốc Mifepriston trong phá thai là:
A. 100 mg.
B. 200 mg.
C. 300 mg.
D. 400 mg.
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-phuong-phap-dinh-chi-thai
B. 200 mg.
Câu 19: Ưu điểm của phá thai bằng thuốc so với hút thai là:
A. Không sợ thủng tử cung.
B. Ít chảy máu.
C. Ít sót rau.
D. Ít nhiễm trùng.
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-phuong-phap-dinh-chi-thai
A. Không sợ thủng tử cung.
Câu 20: Dung dịch bơm vào túi nước trong phá thai bằng phương pháp Kovacs là:
A. Glucose 5%.
B. Glucose 10%. .
C. Ringer lactat.
D. Natriclorua 0,9%.
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-phuong-phap-dinh-chi-thai
D. Natriclorua 0,9%.
Câu 21: Những phương pháp tránh thai sau đây phù hợp với những bệnh nhân sau nạo hút:
A. Các phương pháp tránh thai bằng hormone
B. Vòng tránh thai
C. Thắt và cắt hai vòi trứng nếu họ không muốn có thêm con nữa
D. Tất cả các biện pháp trên
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-phuong-phap-dinh-chi-thai
D. Tất cả các biện pháp trên
Câu 22: Nhiễm khuẩn ở buồng tử cung thường gặp nhất sau nạo hút thai là:
A. Viêm niêm mạc TC
B. Viêm phần phụ
C. Viêm tiểu khung
D. Viêm phúc mạc toàn thể
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-phuong-phap-dinh-chi-thai
A. Viêm niêm mạc TC
Câu 23: Trong phá thai bằng phương pháp nong và nạo, khi đang thực hiện thủ thuật bệnh nhân chảy máu nhiều, nguyên nhân có thể gặp:
A. Chỉ gắp được nhau mà chưa gắp được thai
B. Thủng tử cung
C. Buồng tử cung sạch, tử cung co kém
D. Rối loạn đông máu
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-phuong-phap-dinh-chi-thai
B. Thủng tử cung
Câu 24: Biến chứng nào chỉ xảy ra khi thực hiện phá thai nội khoa:
A. Nhiễm trùng của tử cung và vùng chậu
B. Sót sản phẩm thụ thai
C. Chảy máy sau phá thai
D. Thai phát triển bất thường (trong trường hợp bị sót rau và thai còn phát triển sau phá thai)
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-phuong-phap-dinh-chi-thai
D. Thai phát triển bất thường (trong trường hợp bị sót rau và thai còn phát triển sau phá thai)
Câu 25: Khi thực hiện phá thai nội khoa, chọn câu sai:
A. Tuổi thai cho phép thực hiện phá thai nội khoa là < 56 ngày vô kinh
B. Chỉ được phép thực hiện tại bệnh viện hay tuyến y tế được sự cho phép của Bộ y tế
C. Buộc phải thực hiện phá thai ngoại khoa nếu phá thai nội khoa thất bại vì nguy cơ dị tật do misoprotol
D. Phá thai nội khoa có giá trị tương đương phá thai ngoại khoa, là hai lựa chọn song song
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-phuong-phap-dinh-chi-thai
A. Tuổi thai cho phép thực hiện phá thai nội khoa là < 56 ngày vô kinh
Câu 26: Yêu cầu khách hàng ký tên vào
A. Thuốc uống tránh thai.
B. Dụng cụ tử cung.
C. Thuốc tiêm tránh thai.
D. Triệt sản tự nguyện.
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-phuong-phap-dinh-chi-thai
D. Triệt sản tự nguyện.