sf
stringlengths 2
9
| lf
stringlengths 3
48
| sentence
stringlengths 8
288
| ner_tag
sequence | tokens
sequence | __index_level_0__
int64 0
900
|
---|---|---|---|---|---|
TLC | Total lymphocyte count | Total lymphocyte count (TLC) and concentrations of different lymphocyte subsets Figure 3. | [
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0
] | [
"Total",
"lymphocyte",
"count",
"(",
"TLC",
")",
"and",
"concentrations",
"of",
"different",
"lymphocyte",
"subsets",
"Figure",
"3",
"."
] | 842 |
NO | nitrit oxide | Mức glucose máu tăng cao làm giảm dẫn chất nitrit oxide (NO) trong hệ động mạch, về lâu dài sẽ gây xơ vữa thành động mạch dẫn đến THA. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Mức",
"glucose",
"máu",
"tăng",
"cao",
"làm",
"giảm",
"dẫn",
"chất",
"nitrit",
"oxide",
"(",
"NO",
")",
"trong",
"hệ",
"động",
"mạch,",
"về",
"lâu",
"dài",
"sẽ",
"gây",
"xơ",
"vữa",
"thành",
"động",
"mạch",
"dẫn",
"đến",
"THA",
"."
] | 181 |
CT | cắt lớp vi tính | Chụp PET/CT cận lâm sàng như siêu âm, chụp X-quang ngực, sử dụng 18-FDG vừa ghi hình giải phẫu, vừa chụp cắt lớp vi tính (CT), nội soi phế quản, cộng ghi hình chuyển hoá tổn thương, có độ nhạy, độ hưởng từ và các xét nghiệm y học hạt nhân, chỉ đặc hiệu và độ chính xác cao hơn. | [
0,
0,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Chụp",
"PET",
"/",
"CT",
"cận",
"lâm",
"sàng",
"như",
"siêu",
"âm,",
"chụp",
"X-quang",
"ngực,",
"sử",
"dụng",
"18-FDG",
"vừa",
"ghi",
"hình",
"giải",
"phẫu,",
"vừa",
"chụp",
"cắt",
"lớp",
"vi",
"tính",
"(",
"CT",
"),",
"nội",
"soi",
"phế",
"quản,",
"cộng",
"ghi",
"hình",
"chuyển",
"hoá",
"tổn",
"thương,",
"có",
"độ",
"nhạy,",
"độ",
"hưởng",
"từ",
"và",
"các",
"xét",
"nghiệm",
"y",
"học",
"hạt",
"nhân,",
"chỉ",
"đặc",
"hiệu",
"và",
"độ",
"chính",
"xác",
"cao",
"hơn",
"."
] | 497 |
CHSs | commune health stations | A study was conducted to assess the status of knowledge on common emergencies among doctors at commune health stations (CHSs) in Ha Giang, 2019. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"A",
"study",
"was",
"conducted",
"to",
"assess",
"the",
"status",
"of",
"knowledge",
"on",
"common",
"emergencies",
"among",
"doctors",
"at",
"commune",
"health",
"stations",
"(",
"CHSs",
")",
"in",
"Ha",
"Giang,",
"2019",
"."
] | 803 |
ĐM | động mạch | 2023 Nguyễn Thị Thu Hoài1,2, Vi Thị Nga3 Chữ viết tắt: TLN: thông liên nhĩ, SATQTN: siêu âm tim qua thành ngực, SATQTQ: siêu âm tim qua thực quản, BN: bệnh nhân, ĐM: động mạch, TM: tĩnh mạch, ĐK: đường kính. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
3,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"2023",
"Nguyễn",
"Thị",
"Thu",
"Hoài1,2,",
"Vi",
"Thị",
"Nga3",
"Chữ",
"viết",
"tắt",
":",
"TLN",
":",
"thông",
"liên",
"nhĩ,",
"SATQTN",
":",
"siêu",
"âm",
"tim",
"qua",
"thành",
"ngực,",
"SATQTQ",
":",
"siêu",
"âm",
"tim",
"qua",
"thực",
"quản,",
"BN",
":",
"bệnh",
"nhân,",
"ĐM",
":",
"động",
"mạch,",
"TM",
":",
"tĩnh",
"mạch,",
"ĐK",
":",
"đường",
"kính",
"."
] | 69 |
SV | Sinh viên | Sinh viên (SV) năm 3 (khóa 2020), năm 4 (khóa 2019) là SV điều dưỡng (ĐD) chuyên ngành Gây mê Hồi sức (GMHS) và chuyên ngành Cấp cứu ngoại viện (CCNV) đang học tập tại trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch. | [
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Sinh",
"viên",
"(",
"SV",
")",
"năm",
"3",
"(",
"khóa",
"2020",
"),",
"năm",
"4",
"(",
"khóa",
"2019",
")",
"là",
"SV",
"điều",
"dưỡng",
"(",
"ĐD",
")",
"chuyên",
"ngành",
"Gây",
"mê",
"Hồi",
"sức",
"(",
"GMHS",
")",
"và",
"chuyên",
"ngành",
"Cấp",
"cứu",
"ngoại",
"viện",
"(",
"CCNV",
")",
"đang",
"học",
"tập",
"tại",
"trường",
"Đại",
"học",
"Y",
"khoa",
"Phạm",
"Ngọc",
"Thạch",
"."
] | 131 |
ECG | electrocardiography | The electrocardiography (ECG) made and the treatment was discontinued. | [
0,
3,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"The",
"electrocardiography",
"(",
"ECG",
")",
"made",
"and",
"the",
"treatment",
"was",
"discontinued",
"."
] | 431 |
FSS | Functional Status Scale | - Mức độ nặng của triệu chứng đánh giá theo thang điểm SSS (Symptom Severity Score) và chức năng bàn tay đánh giá theo thang điểm FSS (Functional Status Scale) theo thang điểm Boston trước mổ, sau mổ 1 tháng, sau mổ 3 tháng và sau mổ 6 tháng. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
3,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"-",
"Mức",
"độ",
"nặng",
"của",
"triệu",
"chứng",
"đánh",
"giá",
"theo",
"thang",
"điểm",
"SSS",
"(",
"Symptom",
"Severity",
"Score",
")",
"và",
"chức",
"năng",
"bàn",
"tay",
"đánh",
"giá",
"theo",
"thang",
"điểm",
"FSS",
"(",
"Functional",
"Status",
"Scale",
")",
"theo",
"thang",
"điểm",
"Boston",
"trước",
"mổ,",
"sau",
"mổ",
"1",
"tháng,",
"sau",
"mổ",
"3",
"tháng",
"và",
"sau",
"mổ",
"6",
"tháng",
"."
] | 482 |
BN | bệnh nhân | Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: 242 bệnh nhân (BN) ≥ 18 tuổi nghi ngờ VPLQTM được chia ngẫu nhiên thành 2 nhóm: nhóm chứng nuôi cấy đờm, dịch phế quản như thường quy; nhóm nghiên cứu thực hiện thêm multiplex realtime PCR. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Đối",
"tượng",
"và",
"phương",
"pháp",
"nghiên",
"cứu",
":",
"242",
"bệnh",
"nhân",
"(",
"BN",
")",
"≥",
"18",
"tuổi",
"nghi",
"ngờ",
"VPLQTM",
"được",
"chia",
"ngẫu",
"nhiên",
"thành",
"2",
"nhóm",
":",
"nhóm",
"chứng",
"nuôi",
"cấy",
"đờm,",
"dịch",
"phế",
"quản",
"như",
"thường",
"quy;",
"nhóm",
"nghiên",
"cứu",
"thực",
"hiện",
"thêm",
"multiplex",
"realtime",
"PCR",
"."
] | 135 |
NKVM | nhiễm khuẩn vết mổ | Ở châu Phi, có tới 20% phụ nữ sinh mổ bị nhiễm khuẩn vết mổ (NKVM), ảnh hưởng đến sức khỏe của chính bệnh nhân và khả năng chăm sóc cho con sau mổ lấy thai. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0
] | [
"Ở",
"châu",
"Phi,",
"có",
"tới",
"20%",
"phụ",
"nữ",
"sinh",
"mổ",
"bị",
"nhiễm",
"khuẩn",
"vết",
"mổ",
"(",
"NKVM",
"),",
"ảnh",
"hưởng",
"đến",
"sức",
"khỏe",
"của",
"chính",
"bệnh",
"nhân",
"và",
"khả",
"năng",
"chăm",
"sóc",
"cho",
"con",
"sau",
"mổ",
"lấy",
"thai",
"."
] | 164 |
TH | thoái hóa | ICSI và nuôi phôi: Noãn được đánh giá và phân loại theo độ trưởng thành: noãn trưởng thành (MII), noãn chưa trưởng thành (MI, GV), noãn thoái hóa (TH). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0
] | [
"ICSI",
"và",
"nuôi",
"phôi",
":",
"Noãn",
"được",
"đánh",
"giá",
"và",
"phân",
"loại",
"theo",
"độ",
"trưởng",
"thành",
":",
"noãn",
"trưởng",
"thành",
"(",
"MII",
"),",
"noãn",
"chưa",
"trưởng",
"thành",
"(",
"MI,",
"GV",
"),",
"noãn",
"thoái",
"hóa",
"(",
"TH",
")",
"."
] | 28 |
US | United State | 4%) and the results of the WEB-IT trial in United State (US) (148/150, 98. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"4%",
")",
"and",
"the",
"results",
"of",
"the",
"WEB-IT",
"trial",
"in",
"United",
"State",
"(",
"US",
")",
"(",
"148",
"/",
"150,",
"98",
"."
] | 749 |
5-FU | 5-fluorouracil | Tuy nhiên, việc chỉ định hóa trị 5-fluorouracil (5-FU) sau phẫu thuật ở ung thư ĐTT giai đoạn II vẫn còn tranh cãi, vì nó đã được chứng minh rằng tỷ lệ sống tăng thường không vượt quá 5%. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Tuy",
"nhiên,",
"việc",
"chỉ",
"định",
"hóa",
"trị",
"5-fluorouracil",
"(",
"5-FU",
")",
"sau",
"phẫu",
"thuật",
"ở",
"ung",
"thư",
"ĐTT",
"giai",
"đoạn",
"II",
"vẫn",
"còn",
"tranh",
"cãi,",
"vì",
"nó",
"đã",
"được",
"chứng",
"minh",
"rằng",
"tỷ",
"lệ",
"sống",
"tăng",
"thường",
"không",
"vượt",
"quá",
"5%",
"."
] | 193 |
VPM | viêm phúc mạc | Bệnh VTT ĐT gây nhiều biến chứng nguy hiểm: viêm tấy, apxe quanh đại tràng, thủng đại tràng, viêm phúc mạc (VPM) mủ, VPM phân. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
1,
0,
0
] | [
"Bệnh",
"VTT",
"ĐT",
"gây",
"nhiều",
"biến",
"chứng",
"nguy",
"hiểm",
":",
"viêm",
"tấy,",
"apxe",
"quanh",
"đại",
"tràng,",
"thủng",
"đại",
"tràng,",
"viêm",
"phúc",
"mạc",
"(",
"VPM",
")",
"mủ,",
"VPM",
"phân",
"."
] | 367 |
BN | bệnh nhân | Chúng tôi tiến hành nghiên cứu trên 60 bệnh nhân (BN) được chẩn đoán là có nếp chân chim tại Khoa Nghiên cứu và ứng dụng Tế bào gốc, Bệnh viện Da liễu Trung ương, từ tháng 7 - 12/2020 nhằm đánh giá hiệu quả và tác dụng phụ của phương pháp tiêm Botulinum toxin type A (BTX-A). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Chúng",
"tôi",
"tiến",
"hành",
"nghiên",
"cứu",
"trên",
"60",
"bệnh",
"nhân",
"(",
"BN",
")",
"được",
"chẩn",
"đoán",
"là",
"có",
"nếp",
"chân",
"chim",
"tại",
"Khoa",
"Nghiên",
"cứu",
"và",
"ứng",
"dụng",
"Tế",
"bào",
"gốc,",
"Bệnh",
"viện",
"Da",
"liễu",
"Trung",
"ương,",
"từ",
"tháng",
"7",
"-",
"12",
"/",
"2020",
"nhằm",
"đánh",
"giá",
"hiệu",
"quả",
"và",
"tác",
"dụng",
"phụ",
"của",
"phương",
"pháp",
"tiêm",
"Botulinum",
"toxin",
"type",
"A",
"(",
"BTX-A",
")",
"."
] | 578 |
XCC | xương cẳng chân | 2023 nghiên cứu: 47 bệnh nhân (BN) gãy kín đầu dưới hai xương cẳng chân (XCC) được kết hợp xương bằng nẹp vít khóa tại Bệnh viện Thanh Nhàn. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"2023",
"nghiên",
"cứu",
":",
"47",
"bệnh",
"nhân",
"(",
"BN",
")",
"gãy",
"kín",
"đầu",
"dưới",
"hai",
"xương",
"cẳng",
"chân",
"(",
"XCC",
")",
"được",
"kết",
"hợp",
"xương",
"bằng",
"nẹp",
"vít",
"khóa",
"tại",
"Bệnh",
"viện",
"Thanh",
"Nhàn",
"."
] | 169 |
QHTD | quan hệ tình dục | Các đối tượng có hệ tình dục (nhóm B - hiện không QHTD), hiện đầy đủ thông tin về tiền sử, bệnh sử, tình trạng vẫn đang quan hệ tình dục (nhóm C - hiện có hôn nhân, tình trạng quan hệ tình dục và lấy QHTD). | [
0,
0,
0,
0,
4,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
0,
1,
0,
0
] | [
"Các",
"đối",
"tượng",
"có",
"hệ",
"tình",
"dục",
"(",
"nhóm",
"B",
"-",
"hiện",
"không",
"QHTD",
"),",
"hiện",
"đầy",
"đủ",
"thông",
"tin",
"về",
"tiền",
"sử,",
"bệnh",
"sử,",
"tình",
"trạng",
"vẫn",
"đang",
"quan",
"hệ",
"tình",
"dục",
"(",
"nhóm",
"C",
"-",
"hiện",
"có",
"hôn",
"nhân,",
"tình",
"trạng",
"quan",
"hệ",
"tình",
"dục",
"và",
"lấy",
"QHTD",
")",
"."
] | 821 |
VTC | Viêm tụy cấp | ĐẶT VẤN ĐỀ Viêm tụy cấp (VTC) là tình trạng viêm xảy ra ở tuyến tụy, bệnh từ mức độ nhẹ đến suy đa tạng và tử vong. | [
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"ĐẶT",
"VẤN",
"ĐỀ",
"Viêm",
"tụy",
"cấp",
"(",
"VTC",
")",
"là",
"tình",
"trạng",
"viêm",
"xảy",
"ra",
"ở",
"tuyến",
"tụy,",
"bệnh",
"từ",
"mức",
"độ",
"nhẹ",
"đến",
"suy",
"đa",
"tạng",
"và",
"tử",
"vong",
"."
] | 140 |
U1-Pal | U1 to Palatal Plane | 000 Tương quan răng cửa trên so với nền xương hàm trên và răng của dưới so với mặt phẳng hàm dưới U1 to Palatal Plane(U1-Pal) IMPA (L1 – GoGn) 122. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"000",
"Tương",
"quan",
"răng",
"cửa",
"trên",
"so",
"với",
"nền",
"xương",
"hàm",
"trên",
"và",
"răng",
"của",
"dưới",
"so",
"với",
"mặt",
"phẳng",
"hàm",
"dưới",
"U1",
"to",
"Palatal",
"Plane(",
"U1-Pal",
")",
"IMPA",
"(",
"L1",
"–",
"GoGn",
")",
"122",
"."
] | 173 |
VHL | van hai lá | Tại Việt Nam, chúng tôi chưa thấy có nghiên cứu nào về vai trò của SATQTQ 3D về hình thái và mức độ hẹp VHL trên bệnh nhân HHL khít có chỉ định nong van hai lá (NVHL) bằng bóng qua da. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Tại",
"Việt",
"Nam,",
"chúng",
"tôi",
"chưa",
"thấy",
"có",
"nghiên",
"cứu",
"nào",
"về",
"vai",
"trò",
"của",
"SATQTQ",
"3D",
"về",
"hình",
"thái",
"và",
"mức",
"độ",
"hẹp",
"VHL",
"trên",
"bệnh",
"nhân",
"HHL",
"khít",
"có",
"chỉ",
"định",
"nong",
"van",
"hai",
"lá",
"(",
"NVHL",
")",
"bằng",
"bóng",
"qua",
"da",
"."
] | 6 |
VS | Vitrification Solution | Đông phôi bằng phương pháp thủy tinh hóa sử dụng môi trường thủy tinh hóa VS (Vitrification Solution) và môi trường cân bằng ES (Equilibration Solution). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
3,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0
] | [
"Đông",
"phôi",
"bằng",
"phương",
"pháp",
"thủy",
"tinh",
"hóa",
"sử",
"dụng",
"môi",
"trường",
"thủy",
"tinh",
"hóa",
"VS",
"(",
"Vitrification",
"Solution",
")",
"và",
"môi",
"trường",
"cân",
"bằng",
"ES",
"(",
"Equilibration",
"Solution",
")",
"."
] | 582 |
CLVT | cắt lớp vi tính | Siêu âm phát hiện vỡ tụy 9/24 BN (37,5%), chụp cắt lớp vi tính (CLVT) phát hiện vỡ tụy 100% trong đó vỡ eo tụy đơn thuần là 70,8% còn lại 69. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Siêu",
"âm",
"phát",
"hiện",
"vỡ",
"tụy",
"9",
"/",
"24",
"BN",
"(",
"37,5%",
"),",
"chụp",
"cắt",
"lớp",
"vi",
"tính",
"(",
"CLVT",
")",
"phát",
"hiện",
"vỡ",
"tụy",
"100%",
"trong",
"đó",
"vỡ",
"eo",
"tụy",
"đơn",
"thuần",
"là",
"70,8%",
"còn",
"lại",
"69",
"."
] | 394 |
CA | CEA | MỐI LIÊN QUAN GIỮA NỒNG ĐỘ CA19-9, CEA HUYẾT THANH VỚI MỘT SỐ YẾU TỐ Ở BỆNH NHÂN UNG THƯ ĐƯỜNG MẬT TÓM TẮT25 Đặt vấn đề: Ung thư đường mật (CCA) là một khối u ác tính nguyên phát bắt nguồn từ các tế bào biểu mô ống mật. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"MỐI",
"LIÊN",
"QUAN",
"GIỮA",
"NỒNG",
"ĐỘ",
"CA19-9,",
"CEA",
"HUYẾT",
"THANH",
"VỚI",
"MỘT",
"SỐ",
"YẾU",
"TỐ",
"Ở",
"BỆNH",
"NHÂN",
"UNG",
"THƯ",
"ĐƯỜNG",
"MẬT",
"TÓM",
"TẮT25",
"Đặt",
"vấn",
"đề",
":",
"Ung",
"thư",
"đường",
"mật",
"(",
"CCA",
")",
"là",
"một",
"khối",
"u",
"ác",
"tính",
"nguyên",
"phát",
"bắt",
"nguồn",
"từ",
"các",
"tế",
"bào",
"biểu",
"mô",
"ống",
"mật",
"."
] | 73 |
ED | Erectile dysfunction | INVESTIGATION OF DEPRESSIVE SYMPTOMS AMONGMALE PATIENTS WITH ERECTILE DYSFUNCTIONNguyen Hoài Bac1,*, Nguyen Van Tuan1,21Hanoi Medical University2National Institute of Mental HealthErectile dysfunction (ED) is one of the causes of depression. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"INVESTIGATION",
"OF",
"DEPRESSIVE",
"SYMPTOMS",
"AMONGMALE",
"PATIENTS",
"WITH",
"ERECTILE",
"DYSFUNCTIONNguyen",
"Hoài",
"Bac1,*,",
"Nguyen",
"Van",
"Tuan1,21Hanoi",
"Medical",
"University2National",
"Institute",
"of",
"Mental",
"HealthErectile",
"dysfunction",
"(",
"ED",
")",
"is",
"one",
"of",
"the",
"causes",
"of",
"depression",
"."
] | 718 |
DM | danh mục | KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU dụng danh mục (DM) thuốc sau tự chủ tài chính, những tồn tại trong quá trình chuyển đổi từ cơ chế bao cấp sang tự chủ chưa được phân tích đánh giá. | [
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"KẾT",
"QUẢ",
"NGHIÊN",
"CỨU",
"dụng",
"danh",
"mục",
"(",
"DM",
")",
"thuốc",
"sau",
"tự",
"chủ",
"tài",
"chính,",
"những",
"tồn",
"tại",
"trong",
"quá",
"trình",
"chuyển",
"đổi",
"từ",
"cơ",
"chế",
"bao",
"cấp",
"sang",
"tự",
"chủ",
"chưa",
"được",
"phân",
"tích",
"đánh",
"giá",
"."
] | 333 |
ADHD | attention-deficit/hyperactivity disorder | 5-7 PSQ has been translated into different languages such Diagnostic and Statistical Manual of Mental Disorders, Fourth Edition (DSM-IV) criteria for attention-deficit/hyperactivity disorder (ADHD). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
1,
0,
0
] | [
"5-7",
"PSQ",
"has",
"been",
"translated",
"into",
"different",
"languages",
"such",
"Diagnostic",
"and",
"Statistical",
"Manual",
"of",
"Mental",
"Disorders,",
"Fourth",
"Edition",
"(",
"DSM-IV",
")",
"criteria",
"for",
"attention-deficit",
"/",
"hyperactivity",
"disorder",
"(",
"ADHD",
")",
"."
] | 462 |
VB | Vòng bụng | Trong nghiên cứu này, BMI trung bình là 23,7±3,4 kg/m2; Vòng bụng (VB) 85,9±8,2 (cm); Vòng mông (VM) 92,3±7,6 (cm); Tỷ lệ VB/VM ≥0. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
0,
0,
0
] | [
"Trong",
"nghiên",
"cứu",
"này,",
"BMI",
"trung",
"bình",
"là",
"23,7±3,4",
"kg",
"/",
"m2;",
"Vòng",
"bụng",
"(",
"VB",
")",
"85,9±8,2",
"(",
"cm",
");",
"Vòng",
"mông",
"(",
"VM",
")",
"92,3±7,6",
"(",
"cm",
");",
"Tỷ",
"lệ",
"VB",
"/",
"VM",
"≥0",
"."
] | 145 |
VMĐTĐ | võng mạc đái tháo đường | ĐẶT VẤN ĐỀ Bệnh võng mạc đái tháo đường (VMĐTĐ) là biến chứng hay gặp nhất trong bệnh lý mắt do đái tháo đường. | [
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
4,
4,
0
] | [
"ĐẶT",
"VẤN",
"ĐỀ",
"Bệnh",
"võng",
"mạc",
"đái",
"tháo",
"đường",
"(",
"VMĐTĐ",
")",
"là",
"biến",
"chứng",
"hay",
"gặp",
"nhất",
"trong",
"bệnh",
"lý",
"mắt",
"do",
"đái",
"tháo",
"đường",
"."
] | 234 |
PSQI | Pittsburgh Sleep Quality Index | + Subscale stress của thang đo DASS 21 - đánh giá tình trạng Stress Thang đo chất lượng giấc ngủ PSQI (Pittsburgh Sleep Quality Index). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
0
] | [
"+",
"Subscale",
"stress",
"của",
"thang",
"đo",
"DASS",
"21",
"-",
"đánh",
"giá",
"tình",
"trạng",
"Stress",
"Thang",
"đo",
"chất",
"lượng",
"giấc",
"ngủ",
"PSQI",
"(",
"Pittsburgh",
"Sleep",
"Quality",
"Index",
")",
"."
] | 220 |
NGS | Next generation sequencing | Khác với các đột biến EGFR thường được xác định bằng kỹ thuật giải trình tự gen gặp, chèn đoạn exon 20 có tiên lượng xấu và thế hệ mới NGS (Next generation sequencing) thường kháng nguyên phát với các thuốc TKIs và không đáp ứng với điều trị miễn dịch. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
3,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Khác",
"với",
"các",
"đột",
"biến",
"EGFR",
"thường",
"được",
"xác",
"định",
"bằng",
"kỹ",
"thuật",
"giải",
"trình",
"tự",
"gen",
"gặp,",
"chèn",
"đoạn",
"exon",
"20",
"có",
"tiên",
"lượng",
"xấu",
"và",
"thế",
"hệ",
"mới",
"NGS",
"(",
"Next",
"generation",
"sequencing",
")",
"thường",
"kháng",
"nguyên",
"phát",
"với",
"các",
"thuốc",
"TKIs",
"và",
"không",
"đáp",
"ứng",
"với",
"điều",
"trị",
"miễn",
"dịch",
"."
] | 706 |
CLVT | cắt lớp vi tính | thuật đều được thu thập từ hồ sơ bệnh án và Chụp cắt lớp vi tính (CLVT) đo thể tích được Hệ thống lưu trữ hình ảnh. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"thuật",
"đều",
"được",
"thu",
"thập",
"từ",
"hồ",
"sơ",
"bệnh",
"án",
"và",
"Chụp",
"cắt",
"lớp",
"vi",
"tính",
"(",
"CLVT",
")",
"đo",
"thể",
"tích",
"được",
"Hệ",
"thống",
"lưu",
"trữ",
"hình",
"ảnh",
"."
] | 595 |
GMHS | Gây mê Hồi sức | Sinh viên (SV) năm 3 (khóa 2020), năm 4 (khóa 2019) là SV điều dưỡng (ĐD) chuyên ngành Gây mê Hồi sức (GMHS) và chuyên ngành Cấp cứu ngoại viện (CCNV) đang học tập tại trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Sinh",
"viên",
"(",
"SV",
")",
"năm",
"3",
"(",
"khóa",
"2020",
"),",
"năm",
"4",
"(",
"khóa",
"2019",
")",
"là",
"SV",
"điều",
"dưỡng",
"(",
"ĐD",
")",
"chuyên",
"ngành",
"Gây",
"mê",
"Hồi",
"sức",
"(",
"GMHS",
")",
"và",
"chuyên",
"ngành",
"Cấp",
"cứu",
"ngoại",
"viện",
"(",
"CCNV",
")",
"đang",
"học",
"tập",
"tại",
"trường",
"Đại",
"học",
"Y",
"khoa",
"Phạm",
"Ngọc",
"Thạch",
"."
] | 132 |
ESC | European Society of Cardiology | Routine patients presenting with ST-segment elevation of the European Society of Cardiology (ESC). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0
] | [
"Routine",
"patients",
"presenting",
"with",
"ST-segment",
"elevation",
"of",
"the",
"European",
"Society",
"of",
"Cardiology",
"(",
"ESC",
")",
"."
] | 464 |
BMI | body mass index | Tình trạng dinh dưỡng: sử dụng chỉ số BMI (body mass index) theo tuổi. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
3,
4,
4,
0,
0,
0,
0
] | [
"Tình",
"trạng",
"dinh",
"dưỡng",
":",
"sử",
"dụng",
"chỉ",
"số",
"BMI",
"(",
"body",
"mass",
"index",
")",
"theo",
"tuổi",
"."
] | 679 |
HC | Hồng cầu | Xét nghiệm máu: (4/4/022): Hồng cầu (HC): 3,1 G/l. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Xét",
"nghiệm",
"máu",
":",
"(",
"4",
"/",
"4",
"/",
"022",
")",
":",
"Hồng",
"cầu",
"(",
"HC",
")",
":",
"3,1",
"G",
"/",
"l",
"."
] | 185 |
Tra | trastuzumab | q1w plus docetaxel trastuzumab (Tra) as first line therapy for HER2 overexpressing adjuvant anthracycline pretreated metastatic breast cancer (MBC). | [
0,
0,
0,
3,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"q1w",
"plus",
"docetaxel",
"trastuzumab",
"(",
"Tra",
")",
"as",
"first",
"line",
"therapy",
"for",
"HER2",
"overexpressing",
"adjuvant",
"anthracycline",
"pretreated",
"metastatic",
"breast",
"cancer",
"(",
"MBC",
")",
"."
] | 41 |
ESVS | European Society for Vascular Surgery | Borst HG, Walterbusch G, Schaps European Society for Vascular Surgery (ESVS). | [
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0
] | [
"Borst",
"HG,",
"Walterbusch",
"G,",
"Schaps",
"European",
"Society",
"for",
"Vascular",
"Surgery",
"(",
"ESVS",
")",
"."
] | 552 |
PACS | Pacs | Ảnh CHT sẽ được gửi vào hệ thống PACS (Minerva Pacs). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
0,
3,
0,
0
] | [
"Ảnh",
"CHT",
"sẽ",
"được",
"gửi",
"vào",
"hệ",
"thống",
"PACS",
"(",
"Minerva",
"Pacs",
")",
"."
] | 108 |
RCC | Renal cell carcinoma | com Received: 30/11/2021Accepted: 21/12/2021A 53-year-old male patient, diagnosed with left RCC (Renal cell carcinoma) stage T1bN0M0 (Figure 1 A + B), underwent laparoscopic radical left nephrectomy on May 9, 2014. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
3,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"com",
"Received",
":",
"30",
"/",
"11",
"/",
"2021Accepted",
":",
"21",
"/",
"12",
"/",
"2021A",
"53-year-old",
"male",
"patient,",
"diagnosed",
"with",
"left",
"RCC",
"(",
"Renal",
"cell",
"carcinoma",
")",
"stage",
"T1bN0M0",
"(",
"Figure",
"1",
"A",
"+",
"B",
"),",
"underwent",
"laparoscopic",
"radical",
"left",
"nephrectomy",
"on",
"May",
"9,",
"2014",
"."
] | 428 |
EPOSA | European Project on OSteoArthritis | Osteoarthritis and frailty in elderly individuals across six European countries: results from the European Project on OSteoArthritis (EPOSA). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0
] | [
"Osteoarthritis",
"and",
"frailty",
"in",
"elderly",
"individuals",
"across",
"six",
"European",
"countries",
":",
"results",
"from",
"the",
"European",
"Project",
"on",
"OSteoArthritis",
"(",
"EPOSA",
")",
"."
] | 56 |
HC | Hồng cầu | Xét nghiệm máu: (4/4/022): Hồng cầu (HC): 3,1 G/l. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Xét",
"nghiệm",
"máu",
":",
"(",
"4",
"/",
"4",
"/",
"022",
")",
":",
"Hồng",
"cầu",
"(",
"HC",
")",
":",
"3,1",
"G",
"/",
"l",
"."
] | 327 |
BC | BRONCHOGENIC CYST | SUMMARY BRONCHOGENIC CYST (BC) IN MEDIASTINUM - CASE REPORT AND REVIEW OF RELEVANT DOCUMENTATION Bronchogenic cyst is a congenital, benign lesion that forms during fetal development. | [
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"SUMMARY",
"BRONCHOGENIC",
"CYST",
"(",
"BC",
")",
"IN",
"MEDIASTINUM",
"-",
"CASE",
"REPORT",
"AND",
"REVIEW",
"OF",
"RELEVANT",
"DOCUMENTATION",
"Bronchogenic",
"cyst",
"is",
"a",
"congenital,",
"benign",
"lesion",
"that",
"forms",
"during",
"fetal",
"development",
"."
] | 352 |
ACMG | ACMG classification | Bảng phân loại đột biến theo tiêu chuẩn ACMGDetected variantCoding impactACMG classificationIn silico predictionNM_020822:exon24:Nonsynonymous Pathogenic (PS3, PP5, c. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Bảng",
"phân",
"loại",
"đột",
"biến",
"theo",
"tiêu",
"chuẩn",
"ACMGDetected",
"variantCoding",
"impactACMG",
"classificationIn",
"silico",
"predictionNM_020822",
":exon24",
":Nonsynonymous",
"Pathogenic",
"(",
"PS3,",
"PP5,",
"c",
"."
] | 506 |
PT | Phẫu thuật | Kết quả: Phẫu thuật (PT) đã được thực hiện cho 67 bệnh nhân (BN): nhóm có triệu chứng 37 BN, nhóm không triệu chứng 30 BN. | [
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Kết",
"quả",
":",
"Phẫu",
"thuật",
"(",
"PT",
")",
"đã",
"được",
"thực",
"hiện",
"cho",
"67",
"bệnh",
"nhân",
"(",
"BN",
")",
":",
"nhóm",
"có",
"triệu",
"chứng",
"37",
"BN,",
"nhóm",
"không",
"triệu",
"chứng",
"30",
"BN",
"."
] | 24 |
ACE | angiotensin-converting enzyme | Từ khóa: Chùm ruột (Phyllanthus acidus), α-glucosidase, α-amylase, dipeptidyl peptidase IV (DPP-IV) và angiotensin-converting enzyme (ACE). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0
] | [
"Từ",
"khóa",
":",
"Chùm",
"ruột",
"(",
"Phyllanthus",
"acidus",
"),",
"α-glucosidase,",
"α-amylase,",
"dipeptidyl",
"peptidase",
"IV",
"(",
"DPP-IV",
")",
"và",
"angiotensin-converting",
"enzyme",
"(",
"ACE",
")",
"."
] | 360 |
CED | chronic energy deficiency | Patient selection and study design Nutritional status is determined by BMI (as defined by the World Health Organization in 2000): chronic energy deficiency (CED) occurs when BMI is less than 18. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Patient",
"selection",
"and",
"study",
"design",
"Nutritional",
"status",
"is",
"determined",
"by",
"BMI",
"(",
"as",
"defined",
"by",
"the",
"World",
"Health",
"Organization",
"in",
"2000",
")",
":",
"chronic",
"energy",
"deficiency",
"(",
"CED",
")",
"occurs",
"when",
"BMI",
"is",
"less",
"than",
"18",
"."
] | 436 |
HSCT | hematopoietic stem cell transplantation | 2ml peripheral blood of the patient was There is an increasing demand for collected for DNA extraction using QIAamp hematopoietic stem cell transplantation (HSCT) DNA Mini Kit (Qiagen). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"2ml",
"peripheral",
"blood",
"of",
"the",
"patient",
"was",
"There",
"is",
"an",
"increasing",
"demand",
"for",
"collected",
"for",
"DNA",
"extraction",
"using",
"QIAamp",
"hematopoietic",
"stem",
"cell",
"transplantation",
"(",
"HSCT",
")",
"DNA",
"Mini",
"Kit",
"(",
"Qiagen",
")",
"."
] | 442 |
EA | ethyl acetate | Nghiên cứu này nhằm khảo sát hoạt tính ức chế các enzyme trên của cao ethanol toàn phần (TP) và cao phân đoạn như ether ethylic (EE), ethyl acetate (EA), n-butanol (BU), nước (WA) của phần trên mặt đất của cây Quả nổ (Ruellia tuberosa L). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Nghiên",
"cứu",
"này",
"nhằm",
"khảo",
"sát",
"hoạt",
"tính",
"ức",
"chế",
"các",
"enzyme",
"trên",
"của",
"cao",
"ethanol",
"toàn",
"phần",
"(",
"TP",
")",
"và",
"cao",
"phân",
"đoạn",
"như",
"ether",
"ethylic",
"(",
"EE",
"),",
"ethyl",
"acetate",
"(",
"EA",
"),",
"n-butanol",
"(",
"BU",
"),",
"nước",
"(",
"WA",
")",
"của",
"phần",
"trên",
"mặt",
"đất",
"của",
"cây",
"Quả",
"nổ",
"(",
"Ruellia",
"tuberosa",
"L",
")",
"."
] | 51 |
MGP | mốc giải phẫu | Bệnh nhân được lựa chọn thường quy dựa vào mốc giải phẫu (MGP). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0
] | [
"Bệnh",
"nhân",
"được",
"lựa",
"chọn",
"thường",
"quy",
"dựa",
"vào",
"mốc",
"giải",
"phẫu",
"(",
"MGP",
")",
"."
] | 633 |
RRT | renal replacement therapy | Các biến được so sánh giữa hai qua màng ngoài cơ thể/ECMO (extracorporeal nhóm bệnh nhân sống sót và tử vong trong membrane oxygenation), thuốc kháng vi-rút, corticosteroid, liệu pháp thay thế thận/RRT (renal replacement therapy). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
3,
4,
4,
0,
0
] | [
"Các",
"biến",
"được",
"so",
"sánh",
"giữa",
"hai",
"qua",
"màng",
"ngoài",
"cơ",
"thể",
"/",
"ECMO",
"(",
"extracorporeal",
"nhóm",
"bệnh",
"nhân",
"sống",
"sót",
"và",
"tử",
"vong",
"trong",
"membrane",
"oxygenation",
"),",
"thuốc",
"kháng",
"vi-rút,",
"corticosteroid,",
"liệu",
"pháp",
"thay",
"thế",
"thận",
"/",
"RRT",
"(",
"renal",
"replacement",
"therapy",
")",
"."
] | 824 |
WHO | World Health Organization | According to a new report by the World Health Organization (WHO) in 2018, more than 3 million people died because of harmful use of alcohol. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"According",
"to",
"a",
"new",
"report",
"by",
"the",
"World",
"Health",
"Organization",
"(",
"WHO",
")",
"in",
"2018,",
"more",
"than",
"3",
"million",
"people",
"died",
"because",
"of",
"harmful",
"use",
"of",
"alcohol",
"."
] | 741 |
ĐTĐ | đái tháo đường | Trong đó tình trạng thiếu vitamin D ở bệnh thận đái tháo đường (ĐTĐ) được xem là một trong những mối quan tâm hiện nay. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Trong",
"đó",
"tình",
"trạng",
"thiếu",
"vitamin",
"D",
"ở",
"bệnh",
"thận",
"đái",
"tháo",
"đường",
"(",
"ĐTĐ",
")",
"được",
"xem",
"là",
"một",
"trong",
"những",
"mối",
"quan",
"tâm",
"hiện",
"nay",
"."
] | 264 |
CBCT | Cone Beam CT | The aim of this study is to describe the morphological characteristics of the root canal of the first premolars on Cone Beam CT (CBCT) images. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0
] | [
"The",
"aim",
"of",
"this",
"study",
"is",
"to",
"describe",
"the",
"morphological",
"characteristics",
"of",
"the",
"root",
"canal",
"of",
"the",
"first",
"premolars",
"on",
"Cone",
"Beam",
"CT",
"(",
"CBCT",
")",
"images",
"."
] | 444 |
SU | Sulfonylurea | Treatment with oral Sulfonylurea (SU) in place of exogenous insulin injections results in improved glycemic control in most patients carrying these mutations. | [
0,
0,
0,
3,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Treatment",
"with",
"oral",
"Sulfonylurea",
"(",
"SU",
")",
"in",
"place",
"of",
"exogenous",
"insulin",
"injections",
"results",
"in",
"improved",
"glycemic",
"control",
"in",
"most",
"patients",
"carrying",
"these",
"mutations",
"."
] | 618 |
IF | Immunofluorescence | Phương pháp miễn dịch huỳnh quang (Immunofluorescence: IF) đang được ưu tiên do khả năng cho phép quan sát phân biệt nhiều dạng lắng đong huỳnh quang và gợi ý sự hiện diện các tự kháng thể đối với một số kháng nguyên nhất định có liên quan đến lâm sàng. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Phương",
"pháp",
"miễn",
"dịch",
"huỳnh",
"quang",
"(",
"Immunofluorescence",
":",
"IF",
")",
"đang",
"được",
"ưu",
"tiên",
"do",
"khả",
"năng",
"cho",
"phép",
"quan",
"sát",
"phân",
"biệt",
"nhiều",
"dạng",
"lắng",
"đong",
"huỳnh",
"quang",
"và",
"gợi",
"ý",
"sự",
"hiện",
"diện",
"các",
"tự",
"kháng",
"thể",
"đối",
"với",
"một",
"số",
"kháng",
"nguyên",
"nhất",
"định",
"có",
"liên",
"quan",
"đến",
"lâm",
"sàng",
"."
] | 417 |
BU | butanol | Các chiết xuất cao từ lá chùm ruột của cao ethanol toàn phần (TP) và các cao phân đoạn như ether ethylic (EE), ethyl acetate (EA), n-butanol (BU) và nước (WA) đã được thử nghiệm với các enzyme trên. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Các",
"chiết",
"xuất",
"cao",
"từ",
"lá",
"chùm",
"ruột",
"của",
"cao",
"ethanol",
"toàn",
"phần",
"(",
"TP",
")",
"và",
"các",
"cao",
"phân",
"đoạn",
"như",
"ether",
"ethylic",
"(",
"EE",
"),",
"ethyl",
"acetate",
"(",
"EA",
"),",
"n-butanol",
"(",
"BU",
")",
"và",
"nước",
"(",
"WA",
")",
"đã",
"được",
"thử",
"nghiệm",
"với",
"các",
"enzyme",
"trên",
"."
] | 357 |
NCT | người cao tuổi | ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ GIẢI PHẪU BỆNH UNG THƯ DẠ DÀY NGƯỜI CAO TUỔI TÓM TẮT37 Mục tiêu: Tìm hiểu đặc điểm lâm sàng ung thư dạ dày (UTDD) ở người cao tuổi (NCT). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0
] | [
"ĐẶC",
"ĐIỂM",
"LÂM",
"SÀNG",
"VÀ",
"GIẢI",
"PHẪU",
"BỆNH",
"UNG",
"THƯ",
"DẠ",
"DÀY",
"NGƯỜI",
"CAO",
"TUỔI",
"TÓM",
"TẮT37",
"Mục",
"tiêu",
":",
"Tìm",
"hiểu",
"đặc",
"điểm",
"lâm",
"sàng",
"ung",
"thư",
"dạ",
"dày",
"(",
"UTDD",
")",
"ở",
"người",
"cao",
"tuổi",
"(",
"NCT",
")",
"."
] | 18 |
MD | Material decomposition | MD (Material decomposition) là thuật toán tạo ra một số hình ảnh DE (Dual energy) Thuật toán này có thể phân biệt một vật liệu với các vật liệu khác như xương (Bone) và iốt (Iodine) bằng cách sử dụng một đường phân cách (Separation line). | [
1,
0,
3,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"MD",
"(",
"Material",
"decomposition",
")",
"là",
"thuật",
"toán",
"tạo",
"ra",
"một",
"số",
"hình",
"ảnh",
"DE",
"(",
"Dual",
"energy",
")",
"Thuật",
"toán",
"này",
"có",
"thể",
"phân",
"biệt",
"một",
"vật",
"liệu",
"với",
"các",
"vật",
"liệu",
"khác",
"như",
"xương",
"(",
"Bone",
")",
"và",
"iốt",
"(",
"Iodine",
")",
"bằng",
"cách",
"sử",
"dụng",
"một",
"đường",
"phân",
"cách",
"(",
"Separation",
"line",
")",
"."
] | 864 |
MBH | mô bệnh học | Phân typ mô bệnh học (MBH), độ mô học, giai đoạn TNM theo Uỷ ban liên 1Bệnh viện K Chịu trách nhiệm chính: Trịnh Hùng Mạnh Email: manhrhm@gmail. | [
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
3,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Phân",
"typ",
"mô",
"bệnh",
"học",
"(",
"MBH",
"),",
"độ",
"mô",
"học,",
"giai",
"đoạn",
"TNM",
"theo",
"Uỷ",
"ban",
"liên",
"1Bệnh",
"viện",
"K",
"Chịu",
"trách",
"nhiệm",
"chính",
":",
"Trịnh",
"Hùng",
"Mạnh",
"Email",
":",
"manhrhm@gmail",
"."
] | 344 |
UTĐTT | Ung thư đại trực tràng | ĐẶT VẤN ĐỀ Ung thư đại trực tràng (UTĐTT) đứng thứ 3 về tỷ lệ mắc và thứ 2 về tỷ lệ tử vong do ung thư trên toàn thế giới, theo thống kê của GLOBOCAN 2020, ước tính có khoảng 1931590 trường hợp mắc mới hằng năm, gặp nhiều hơn ở các nước phát triển. | [
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"ĐẶT",
"VẤN",
"ĐỀ",
"Ung",
"thư",
"đại",
"trực",
"tràng",
"(",
"UTĐTT",
")",
"đứng",
"thứ",
"3",
"về",
"tỷ",
"lệ",
"mắc",
"và",
"thứ",
"2",
"về",
"tỷ",
"lệ",
"tử",
"vong",
"do",
"ung",
"thư",
"trên",
"toàn",
"thế",
"giới,",
"theo",
"thống",
"kê",
"của",
"GLOBOCAN",
"2020,",
"ước",
"tính",
"có",
"khoảng",
"1931590",
"trường",
"hợp",
"mắc",
"mới",
"hằng",
"năm,",
"gặp",
"nhiều",
"hơn",
"ở",
"các",
"nước",
"phát",
"triển",
"."
] | 83 |
TM MTTT | tĩnh mạch mạc treo tràng trên | Kết quả cho thấy các mức độ liên quan của khối u với động mạch thân tạng (ĐMTT), động mạch mạc treo tràng trên (ĐM MTTT), động mạch gan chung (ĐMGC) và tĩnh mạch mạc treo tràng trên (TM MTTT) có ảnh hưởng tới khả năng cắt bỏ hết u sau phẫu thuật. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
4,
4,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Kết",
"quả",
"cho",
"thấy",
"các",
"mức",
"độ",
"liên",
"quan",
"của",
"khối",
"u",
"với",
"động",
"mạch",
"thân",
"tạng",
"(",
"ĐMTT",
"),",
"động",
"mạch",
"mạc",
"treo",
"tràng",
"trên",
"(",
"ĐM",
"MTTT",
"),",
"động",
"mạch",
"gan",
"chung",
"(",
"ĐMGC",
")",
"và",
"tĩnh",
"mạch",
"mạc",
"treo",
"tràng",
"trên",
"(",
"TM",
"MTTT",
")",
"có",
"ảnh",
"hưởng",
"tới",
"khả",
"năng",
"cắt",
"bỏ",
"hết",
"u",
"sau",
"phẫu",
"thuật",
"."
] | 61 |
RNP | RNP | Tỷ lệ dương tính với kháng thể kháng U1-RNP là 39. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Tỷ",
"lệ",
"dương",
"tính",
"với",
"kháng",
"thể",
"kháng",
"U1-RNP",
"là",
"39",
"."
] | 272 |
NTHH | nhiễm trùng hô hấp | ĐẶT VẤN ĐỀ Ở các nước đang phát triển, đặc biệt là ở nước ta bệnh nhiễm trùng hô hấp (NTHH) và tiêu chảy là mối quan tâm hàng đầu của các nhà chăm sóc sức khỏe. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"ĐẶT",
"VẤN",
"ĐỀ",
"Ở",
"các",
"nước",
"đang",
"phát",
"triển,",
"đặc",
"biệt",
"là",
"ở",
"nước",
"ta",
"bệnh",
"nhiễm",
"trùng",
"hô",
"hấp",
"(",
"NTHH",
")",
"và",
"tiêu",
"chảy",
"là",
"mối",
"quan",
"tâm",
"hàng",
"đầu",
"của",
"các",
"nhà",
"chăm",
"sóc",
"sức",
"khỏe",
"."
] | 285 |
OR | odds ratio | Phân tích hồi quy đơn biến và đa biến được tiến hành để tính ra chỉ số OR (odds ratio) cho mối liên quan giữa các yếu tố tiên lượng và biến đầu ra. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
3,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Phân",
"tích",
"hồi",
"quy",
"đơn",
"biến",
"và",
"đa",
"biến",
"được",
"tiến",
"hành",
"để",
"tính",
"ra",
"chỉ",
"số",
"OR",
"(",
"odds",
"ratio",
")",
"cho",
"mối",
"liên",
"quan",
"giữa",
"các",
"yếu",
"tố",
"tiên",
"lượng",
"và",
"biến",
"đầu",
"ra",
"."
] | 778 |
WPW | Wolf-Parkinson-White | Nghiên cứu thực hiện trên 35 bệnh nhân dưới 18 tuổi được chẩn đoán NNKPTT hoặc Wolf-Parkinson-White (WPW) có giảm chức năng tâm thu thất trái được điều trị bằng NLSCTSR. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Nghiên",
"cứu",
"thực",
"hiện",
"trên",
"35",
"bệnh",
"nhân",
"dưới",
"18",
"tuổi",
"được",
"chẩn",
"đoán",
"NNKPTT",
"hoặc",
"Wolf-Parkinson-White",
"(",
"WPW",
")",
"có",
"giảm",
"chức",
"năng",
"tâm",
"thu",
"thất",
"trái",
"được",
"điều",
"trị",
"bằng",
"NLSCTSR",
"."
] | 523 |
LVI | Lumbar vertebrae instability | Keywords: Lumbar vertebrae instability (LVI) in patients with 3 I. | [
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Keywords",
":",
"Lumbar",
"vertebrae",
"instability",
"(",
"LVI",
")",
"in",
"patients",
"with",
"3",
"I",
"."
] | 12 |
AL | axis length | To evaluate the axial length/ corneal radius ratio (AL/CR), axis length (AL), corneal refractive power (CP). | [
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"To",
"evaluate",
"the",
"axial",
"length",
"/",
"",
"corneal",
"radius",
"ratio",
"(",
"AL",
"/",
"CR",
"),",
"axis",
"length",
"(",
"AL",
"),",
"corneal",
"refractive",
"power",
"(",
"CP",
")",
"."
] | 182 |
MĐX | mật độ xương | MỐI TƯƠNG QUAN GIỮA NỒNG ĐỘ MỘT SỐ DẤU ẤN CHU CHUYỂN XƯƠNG VÀ MẬT ĐỘ XƯƠNG Ở PHỤ NỮ CAO TUỔI TÓM TẮT30 Mục tiêu: Khảo sát nồng độ Osteocalcin (OC), Beta-CrossLaps( β-CTX) huyết thanh và mối tương quan với mật độ xương (MĐX) ở phụ nữ cao tuổi. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"MỐI",
"TƯƠNG",
"QUAN",
"GIỮA",
"NỒNG",
"ĐỘ",
"MỘT",
"SỐ",
"DẤU",
"ẤN",
"CHU",
"CHUYỂN",
"XƯƠNG",
"VÀ",
"MẬT",
"ĐỘ",
"XƯƠNG",
"Ở",
"PHỤ",
"NỮ",
"CAO",
"TUỔI",
"TÓM",
"TẮT30",
"Mục",
"tiêu",
":",
"Khảo",
"sát",
"nồng",
"độ",
"Osteocalcin",
"(",
"OC",
"),",
"Beta-CrossLaps(",
"",
"β-CTX",
")",
"huyết",
"thanh",
"và",
"mối",
"tương",
"quan",
"với",
"mật",
"độ",
"xương",
"(",
"MĐX",
")",
"ở",
"phụ",
"nữ",
"cao",
"tuổi",
"."
] | 390 |
KTBN | không tế bào nhỏ | Việc sử dụng các thuốc ức chế tyrosine kinase (TKI) được chia làm hai nhóm chính là UTP tế bào của EGFR cho tỷ lệ đáp ứng cao lên tới 70%, nhỏ (TBN) và UTP không tế bào nhỏ (KTBN), trong đó UTPKTBN chiếm khoảng 80%. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Việc",
"sử",
"dụng",
"các",
"thuốc",
"ức",
"chế",
"tyrosine",
"kinase",
"(",
"TKI",
")",
"được",
"chia",
"làm",
"hai",
"nhóm",
"chính",
"là",
"UTP",
"tế",
"bào",
"của",
"EGFR",
"cho",
"tỷ",
"lệ",
"đáp",
"ứng",
"cao",
"lên",
"tới",
"70%,",
"nhỏ",
"(",
"TBN",
")",
"và",
"UTP",
"không",
"tế",
"bào",
"nhỏ",
"(",
"KTBN",
"),",
"trong",
"đó",
"UTPKTBN",
"chiếm",
"khoảng",
"80%",
"."
] | 557 |
CT | cắt lớp vi tính | Có nhiều kỹ thuật sàng lọc phát hiện ung thư phổi, trong đó chụp cắt lớp vi tính (CT) liều thấp được. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Có",
"nhiều",
"kỹ",
"thuật",
"sàng",
"lọc",
"phát",
"hiện",
"ung",
"thư",
"phổi,",
"trong",
"đó",
"chụp",
"cắt",
"lớp",
"vi",
"tính",
"(",
"CT",
")",
"liều",
"thấp",
"được",
"."
] | 223 |
CLVT | cắt lớp vi tính | Trên cắt lớp vi tính (CLVT), phần lớn u khu trú trong hòm nhĩ (81%). | [
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Trên",
"cắt",
"lớp",
"vi",
"tính",
"(",
"CLVT",
"),",
"phần",
"lớn",
"u",
"khu",
"trú",
"trong",
"hòm",
"nhĩ",
"(",
"81%",
")",
"."
] | 518 |
SE | standard error | Đạo đức nghiên cứu ɛ = 1,96 x SE ; SE (standard error): sai số chuẩn. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
1,
0,
3,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Đạo",
"đức",
"nghiên",
"cứu",
"ɛ",
"=",
"1,96",
"x",
"SE",
";",
"SE",
"(",
"standard",
"error",
")",
":",
"sai",
"số",
"chuẩn",
"."
] | 634 |
ĐDXQ | Đầu dưới xương quay | ĐẶT VẤN ĐỀ Đầu dưới xương quay (ĐDXQ) là vùng xương xốp, nằm trong giới hạn một đoạn 2 - 2,5cm tính từ mặt khớp cổ tay. | [
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"ĐẶT",
"VẤN",
"ĐỀ",
"Đầu",
"dưới",
"xương",
"quay",
"(",
"ĐDXQ",
")",
"là",
"vùng",
"xương",
"xốp,",
"nằm",
"trong",
"giới",
"hạn",
"một",
"đoạn",
"2",
"-",
"2,5cm",
"tính",
"từ",
"mặt",
"khớp",
"cổ",
"tay",
"."
] | 398 |
GvHD | graft-versus-host disease | 8 The extensive ex-vivo depletion of donor T-cells (CliniMACS system) has proven efficient in preventing graft-versus-host disease (GvHD). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0
] | [
"8",
"The",
"extensive",
"ex-vivo",
"depletion",
"of",
"donor",
"T-cells",
"(",
"CliniMACS",
"system",
")",
"has",
"proven",
"efficient",
"in",
"preventing",
"graft-versus-host",
"disease",
"(",
"GvHD",
")",
"."
] | 857 |
ABC | Avidin Biotin Complex | Qui trình đánh giá tình trạng biểu lộ hoá mô miễn dịch BRAF V600E tại Bệnh viện K- Phương pháp nhuộm hoá mô miễn dịch được thực hiện trên các lát cắt mô vùi nến bằng kỹ thuật enzym Avidin Biotin Complex (ABC). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0
] | [
"Qui",
"trình",
"đánh",
"giá",
"tình",
"trạng",
"biểu",
"lộ",
"hoá",
"mô",
"miễn",
"dịch",
"BRAF",
"V600E",
"tại",
"Bệnh",
"viện",
"K-",
"Phương",
"pháp",
"nhuộm",
"hoá",
"mô",
"miễn",
"dịch",
"được",
"thực",
"hiện",
"trên",
"các",
"lát",
"cắt",
"mô",
"vùi",
"nến",
"bằng",
"kỹ",
"thuật",
"enzym",
"Avidin",
"Biotin",
"Complex",
"(",
"ABC",
")",
"."
] | 528 |
CLVT | cắt lớp vi tính | Hình ảnh chụp cắt lớp vi tính (CLVT) trước và sau phẫu thuật hình 1. | [
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Hình",
"ảnh",
"chụp",
"cắt",
"lớp",
"vi",
"tính",
"(",
"CLVT",
")",
"trước",
"và",
"sau",
"phẫu",
"thuật",
"hình",
"1",
"."
] | 551 |
CNLS | cân nặng lúc sinh | Kết quả: Có 552 trường hợp (357 trẻ có cân nặng lúc sinh (CNLS) > 1500gr và 195 trẻ có CNLS ≤ 1500gr) thỏa tiêu chuẩn được đưa vào nghiên cứu. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Kết",
"quả",
":",
"Có",
"552",
"trường",
"hợp",
"(",
"357",
"trẻ",
"có",
"cân",
"nặng",
"lúc",
"sinh",
"(",
"CNLS",
")",
">",
"1500gr",
"và",
"195",
"trẻ",
"có",
"CNLS",
"",
"≤",
"",
"1500gr",
")",
"thỏa",
"tiêu",
"chuẩn",
"được",
"đưa",
"vào",
"nghiên",
"cứu",
"."
] | 176 |
GT | guanine-thymine | Gần 80% đột biến protein p47phox là đột biến mất bazơ nitơ GT (guanine-thymine) ở exon 2. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
3,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Gần",
"80%",
"đột",
"biến",
"protein",
"p47phox",
"là",
"đột",
"biến",
"mất",
"bazơ",
"nitơ",
"GT",
"(",
"guanine-thymine",
")",
"ở",
"exon",
"2",
"."
] | 605 |
PLT | platelet count | - Hematopoietic function: red blood cells (RBC), hemoglobin (HGB), hematocrit, total white blood cells (WBC), WBC differentials, platelet count (PLT). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0
] | [
"-",
"Hematopoietic",
"function",
":",
"red",
"blood",
"cells",
"(",
"RBC",
"),",
"hemoglobin",
"(",
"HGB",
"),",
"hematocrit,",
"total",
"white",
"blood",
"cells",
"(",
"WBC",
"),",
"WBC",
"differentials,",
"platelet",
"count",
"(",
"PLT",
")",
"."
] | 450 |
OAT | Oligoasthenoteratozoospermia | - Các trường hợp mẫu tinh dịch Oligoasthenoteratozoospermia (OAT) nặng không đủ điều kiện để lọc rửa bằng phương pháp thang nồng độ. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"-",
"Các",
"trường",
"hợp",
"mẫu",
"tinh",
"dịch",
"Oligoasthenoteratozoospermia",
"(",
"OAT",
")",
"nặng",
"không",
"đủ",
"điều",
"kiện",
"để",
"lọc",
"rửa",
"bằng",
"phương",
"pháp",
"thang",
"nồng",
"độ",
"."
] | 849 |
CHT | CHT | Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên mô tả cắt ngang trên 19 bệnh nhân có triệu chứng sa sinh dục trên lâm sàng, được chụp CHT động học sàn chậu (DP- MRI) và phẫu thuật bảo tồn tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội từ tháng 10 năm 2021 đến tháng 11 năm 2022. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Đối",
"tượng",
"và",
"phương",
"pháp",
"nghiên",
"cứu",
":",
"Nghiên",
"mô",
"tả",
"cắt",
"ngang",
"trên",
"19",
"bệnh",
"nhân",
"có",
"triệu",
"chứng",
"sa",
"sinh",
"dục",
"trên",
"lâm",
"sàng,",
"được",
"chụp",
"CHT",
"động",
"học",
"sàn",
"chậu",
"(",
"DP-",
"MRI",
")",
"và",
"phẫu",
"thuật",
"bảo",
"tồn",
"tại",
"Bệnh",
"viện",
"Đại",
"học",
"Y",
"Hà",
"Nội",
"từ",
"tháng",
"10",
"năm",
"2021",
"đến",
"tháng",
"11",
"năm",
"2022",
"."
] | 163 |
UTBMKM | Ung thư biểu mô khoang miệng | Ung thư biểu mô khoang miệng (UTBMKM) là bệnh phát sinh do sự biến đổi ác tính niêm mạc phủ toàn bộ khoang miệng bao gồm: Ung thư môi, lợi hàm trên, lợi hàm dưới, khe liên hàm, khẩu cái cứng, lưỡi (phần di động), niêm mạc má và sàn miệng. | [
3,
4,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
4,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0
] | [
"Ung",
"thư",
"biểu",
"mô",
"khoang",
"miệng",
"(",
"UTBMKM",
")",
"là",
"bệnh",
"phát",
"sinh",
"do",
"sự",
"biến",
"đổi",
"ác",
"tính",
"niêm",
"mạc",
"phủ",
"toàn",
"bộ",
"khoang",
"miệng",
"bao",
"gồm",
":",
"Ung",
"thư",
"môi,",
"lợi",
"hàm",
"trên,",
"lợi",
"hàm",
"dưới,",
"khe",
"liên",
"hàm,",
"khẩu",
"cái",
"cứng,",
"lưỡi",
"(",
"phần",
"di",
"động",
"),",
"niêm",
"mạc",
"má",
"và",
"sàn",
"miệng",
"."
] | 248 |
MTX | methotrexate | Lượng máu mất được đánh giá trong quá 3) Dùng methotrexate (MTX) trước hút thai: trình đình chỉ thai và được ghi nhận trong còn hoạt động tim thai và tuổi thai 8 - 9 tuần | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Lượng",
"máu",
"mất",
"được",
"đánh",
"giá",
"trong",
"quá",
"3",
")",
"Dùng",
"methotrexate",
"(",
"MTX",
")",
"trước",
"hút",
"thai",
":",
"trình",
"đình",
"chỉ",
"thai",
"và",
"được",
"ghi",
"nhận",
"trong",
"còn",
"hoạt",
"động",
"tim",
"thai",
"và",
"tuổi",
"thai",
"8",
"-",
"9",
"tuần"
] | 575 |
GOS | Glasgow outcome scale | Kết quả theo sau mổ theo thang điểm Glasgow outcome scale (GOS): 1 - 3 điểm chiếm 48,53%, kết quả tốt với GOS 4 - 5 điểm chiếm 51,47%. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Kết",
"quả",
"theo",
"sau",
"mổ",
"theo",
"thang",
"điểm",
"Glasgow",
"outcome",
"scale",
"(",
"GOS",
")",
":",
"1",
"-",
"3",
"điểm",
"chiếm",
"48,53%,",
"kết",
"quả",
"tốt",
"với",
"GOS",
"4",
"-",
"5",
"điểm",
"chiếm",
"51,47%",
"."
] | 794 |
HS | học sinh | Rửa tay với xà phòng (RTVXP) và nước sạch đúng cách sẽ giúp loại bỏ vi khuẩn và giảm 23 - 40% số người bị bệnh tiêu chảy, giảm 16 - 21% số người mắc các bệnh về đường hô hấp cũng như giảm 29 - 57% tình trạng nghỉ học do bệnh tiêu hóa ở học sinh (HS) [1]. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0
] | [
"Rửa",
"tay",
"với",
"xà",
"phòng",
"(",
"RTVXP",
")",
"và",
"nước",
"sạch",
"đúng",
"cách",
"sẽ",
"giúp",
"loại",
"bỏ",
"vi",
"khuẩn",
"và",
"giảm",
"23",
"-",
"40%",
"số",
"người",
"bị",
"bệnh",
"tiêu",
"chảy,",
"giảm",
"16",
"-",
"21%",
"số",
"người",
"mắc",
"các",
"bệnh",
"về",
"đường",
"hô",
"hấp",
"cũng",
"như",
"giảm",
"29",
"-",
"57%",
"tình",
"trạng",
"nghỉ",
"học",
"do",
"bệnh",
"tiêu",
"hóa",
"ở",
"học",
"sinh",
"(",
"HS",
")",
"[1]",
"."
] | 74 |
ĐTĐ | Đái tháo đường | ĐẶT VẤN ĐỀ Đái tháo đường (ĐTĐ) là một bệnh mạn tính xảy ra khi tuyến tụy không sản xuất đủ insulin hoặc cơ thể không sử dụng insulin một cách hiệu quả. | [
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"ĐẶT",
"VẤN",
"ĐỀ",
"Đái",
"tháo",
"đường",
"(",
"ĐTĐ",
")",
"là",
"một",
"bệnh",
"mạn",
"tính",
"xảy",
"ra",
"khi",
"tuyến",
"tụy",
"không",
"sản",
"xuất",
"đủ",
"insulin",
"hoặc",
"cơ",
"thể",
"không",
"sử",
"dụng",
"insulin",
"một",
"cách",
"hiệu",
"quả",
"."
] | 113 |
TTBS | tá tràng bẩm sinh | ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP Tắc tá tràng bẩm sinh (TTBS) là một trong những dị tật phổ biến nhất ở trẻ sơ sinh, chiếm gần một nửa số trường hợp tắc ruột ở trẻ sơ sinh. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0
] | [
"ĐỐI",
"TƯỢNG",
"VÀ",
"PHƯƠNG",
"PHÁP",
"Tắc",
"tá",
"tràng",
"bẩm",
"sinh",
"(",
"TTBS",
")",
"là",
"một",
"trong",
"những",
"dị",
"tật",
"phổ",
"biến",
"nhất",
"ở",
"trẻ",
"sơ",
"sinh,",
"chiếm",
"gần",
"một",
"nửa",
"số",
"trường",
"hợp",
"tắc",
"ruột",
"ở",
"trẻ",
"sơ",
"sinh",
"."
] | 626 |
NB | người bệnh | Công cụ thu thập dữ liệu là bảng câu hỏi phỏng vấn trực tiếp và đánh giá thực hành khi quan sát người bệnh (NB) phun khí dung. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Công",
"cụ",
"thu",
"thập",
"dữ",
"liệu",
"là",
"bảng",
"câu",
"hỏi",
"phỏng",
"vấn",
"trực",
"tiếp",
"và",
"đánh",
"giá",
"thực",
"hành",
"khi",
"quan",
"sát",
"người",
"bệnh",
"(",
"NB",
")",
"phun",
"khí",
"dung",
"."
] | 500 |
TYTX | Trạm Y tế xã | Tuy vậy, tại các địa bàn khảo sát, hoạt động này được ghi nhận chủ yếu là do ngành Y tế mà cụ thể ở đây là Trạm Y tế xã (TYTX) làm đầu mối và thực hiện. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Tuy",
"vậy,",
"tại",
"các",
"địa",
"bàn",
"khảo",
"sát,",
"hoạt",
"động",
"này",
"được",
"ghi",
"nhận",
"chủ",
"yếu",
"là",
"do",
"ngành",
"Y",
"tế",
"mà",
"cụ",
"thể",
"ở",
"đây",
"là",
"Trạm",
"Y",
"tế",
"xã",
"(",
"TYTX",
")",
"làm",
"đầu",
"mối",
"và",
"thực",
"hiện",
"."
] | 104 |
BN | bệnh nhân | ĐẶC ĐIỂM MÔ BỆNH HỌC 300 BỆNH NHÂN ĐƯỢC SINH THIẾT THẬN TẠI BỆNH VIỆN THỐNG NHẤT Nguyễn Bách1, Đỗ Hữu Tuyên2, Trần Hoài Nhân2 TÓM TẮT39 Mục tiêu: Tìm hiểu đặc điểm mô bệnh học thận ở các bệnh nhân (BN) có bệnh lý thận được sinh thiết tại bệnh viện Thống Nhất (BVTN). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
3,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"ĐẶC",
"ĐIỂM",
"MÔ",
"BỆNH",
"HỌC",
"300",
"BỆNH",
"NHÂN",
"ĐƯỢC",
"SINH",
"THIẾT",
"THẬN",
"TẠI",
"BỆNH",
"VIỆN",
"THỐNG",
"NHẤT",
"Nguyễn",
"Bách1,",
"Đỗ",
"Hữu",
"Tuyên2,",
"Trần",
"Hoài",
"Nhân2",
"TÓM",
"TẮT39",
"Mục",
"tiêu",
":",
"Tìm",
"hiểu",
"đặc",
"điểm",
"mô",
"bệnh",
"học",
"thận",
"ở",
"các",
"bệnh",
"nhân",
"(",
"BN",
")",
"có",
"bệnh",
"lý",
"thận",
"được",
"sinh",
"thiết",
"tại",
"bệnh",
"viện",
"Thống",
"Nhất",
"(",
"BVTN",
")",
"."
] | 114 |
SDD | suy dinh dưỡng | Tỷ lệ suy dinh dưỡng (SDD) ở người bệnh mắc bệnh gan mạn có thể từ 65-90% theo các phương pháp đánh giá khác nhau. | [
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Tỷ",
"lệ",
"suy",
"dinh",
"dưỡng",
"(",
"SDD",
")",
"ở",
"người",
"bệnh",
"mắc",
"bệnh",
"gan",
"mạn",
"có",
"thể",
"từ",
"65-90%",
"theo",
"các",
"phương",
"pháp",
"đánh",
"giá",
"khác",
"nhau",
"."
] | 585 |
HE | Hematoxylin- Eosin | phương pháp Hematoxylin- Eosin (HE) theo quy trình thường quy của Giải phẫu bệnh. | [
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"phương",
"pháp",
"Hematoxylin-",
"Eosin",
"(",
"HE",
")",
"theo",
"quy",
"trình",
"thường",
"quy",
"của",
"Giải",
"phẫu",
"bệnh",
"."
] | 92 |
CTSSC | căng thẳng sau sang chấn | Hồ Chí MinhDữ liệu về căng thẳng sau sang chấn (CTSSC) ở người hậu COVID-19 tại Việt Nam chưa đầy đủ, dù tỷ lệ CTSSC được báo cáo tới 47%. | [
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Hồ",
"Chí",
"MinhDữ",
"liệu",
"về",
"căng",
"thẳng",
"sau",
"sang",
"chấn",
"(",
"CTSSC",
")",
"ở",
"người",
"hậu",
"COVID-19",
"tại",
"Việt",
"Nam",
"chưa",
"đầy",
"đủ,",
"dù",
"tỷ",
"lệ",
"CTSSC",
"được",
"báo",
"cáo",
"tới",
"47%",
"."
] | 507 |
RXL | Rò xoang lê | ĐẶT VẤN ĐỀ Rò xoang lê (RXL) được xếp vào nhóm bệnh lý nang và rò mang bẩm sinh vùng cổ bên, có nguyên nhân là do túi mang 3 và 4 vẫn còn sót lại từ thời kỳ bào thai [1]. | [
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"ĐẶT",
"VẤN",
"ĐỀ",
"Rò",
"xoang",
"lê",
"(",
"RXL",
")",
"được",
"xếp",
"vào",
"nhóm",
"bệnh",
"lý",
"nang",
"và",
"rò",
"mang",
"bẩm",
"sinh",
"vùng",
"cổ",
"bên,",
"có",
"nguyên",
"nhân",
"là",
"do",
"túi",
"mang",
"3",
"và",
"4",
"vẫn",
"còn",
"sót",
"lại",
"từ",
"thời",
"kỳ",
"bào",
"thai",
"[1]",
"."
] | 89 |
EE | ether ethylic | Nghiên cứu này nhằm khảo sát hoạt tính ức chế các enzyme trên của cao ethanol toàn phần (TP) và cao phân đoạn như ether ethylic (EE), ethyl acetate (EA), n-butanol (BU), nước (WA) của phần trên mặt đất của cây Quả nổ (Ruellia tuberosa L). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Nghiên",
"cứu",
"này",
"nhằm",
"khảo",
"sát",
"hoạt",
"tính",
"ức",
"chế",
"các",
"enzyme",
"trên",
"của",
"cao",
"ethanol",
"toàn",
"phần",
"(",
"TP",
")",
"và",
"cao",
"phân",
"đoạn",
"như",
"ether",
"ethylic",
"(",
"EE",
"),",
"ethyl",
"acetate",
"(",
"EA",
"),",
"n-butanol",
"(",
"BU",
"),",
"nước",
"(",
"WA",
")",
"của",
"phần",
"trên",
"mặt",
"đất",
"của",
"cây",
"Quả",
"nổ",
"(",
"Ruellia",
"tuberosa",
"L",
")",
"."
] | 336 |
DASS | depression anxiety stress scales | 2015; 23(3): the depression anxiety stress scales (DASS) 21 217-224. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0
] | [
"2015;",
"23(",
"3",
")",
":",
"the",
"depression",
"anxiety",
"stress",
"scales",
"(",
"DASS",
")",
"21",
"217-224",
"."
] | 889 |
ĐMC | động mạch chủ | ĐẶT VẤN ĐỀBệnh lý van động mạch chủ (ĐMC) bao gồm triển theo nhiều hướng khác nhau. | [
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"ĐẶT",
"VẤN",
"ĐỀBệnh",
"lý",
"van",
"động",
"mạch",
"chủ",
"(",
"ĐMC",
")",
"bao",
"gồm",
"triển",
"theo",
"nhiều",
"hướng",
"khác",
"nhau",
"."
] | 825 |
THK | tiêu huyết khối | ĐẶT VẤN ĐỀĐột quỵ là nguyên nhân gây tử vong đứng là tiêu huyết khối (THK) đường tĩnh mạch với hàng thứ 2 trên thế giới và hàng đầu tại Việt Nam. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"ĐẶT",
"VẤN",
"ĐỀĐột",
"quỵ",
"là",
"nguyên",
"nhân",
"gây",
"tử",
"vong",
"đứng",
"là",
"tiêu",
"huyết",
"khối",
"(",
"THK",
")",
"đường",
"tĩnh",
"mạch",
"với",
"hàng",
"thứ",
"2",
"trên",
"thế",
"giới",
"và",
"hàng",
"đầu",
"tại",
"Việt",
"Nam",
"."
] | 836 |
ĐTĐ TK | Đái tháo đường thai kỳ | Đái tháo đường thai kỳ (ĐTĐ TK): có sự rối loạn chuyển hóa đường trong khi mang thai và sẽ trở về bình thường sau khi sinh khoảng 6 tuần, là biến số nhị giá: Có và không. | [
3,
4,
4,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Đái",
"tháo",
"đường",
"thai",
"kỳ",
"(",
"ĐTĐ",
"TK",
")",
":",
"có",
"sự",
"rối",
"loạn",
"chuyển",
"hóa",
"đường",
"trong",
"khi",
"mang",
"thai",
"và",
"sẽ",
"trở",
"về",
"bình",
"thường",
"sau",
"khi",
"sinh",
"khoảng",
"6",
"tuần,",
"là",
"biến",
"số",
"nhị",
"giá",
":",
"Có",
"và",
"không",
"."
] | 548 |
VSD | Ventricular Septal Defect | Keywords: VSD (Ventricular Septal Defect), MICS (Minimally Invasive Cardiac Surgery), Mini incision. | [
0,
0,
1,
0,
3,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Keywords",
":",
"VSD",
"(",
"Ventricular",
"Septal",
"Defect",
"),",
"MICS",
"(",
"Minimally",
"Invasive",
"Cardiac",
"Surgery",
"),",
"Mini",
"incision",
"."
] | 744 |