questions
stringlengths
12
669
a
stringlengths
2
173
b
stringlengths
2
141
c
stringlengths
2
198
d
stringlengths
2
238
correct_answer
stringlengths
2
198
source_link
stringclasses
88 values
d.Câu 59: Đặc tính tiểu cầu:
a. Khả năng kết dính: là khả năng tiểu cầu kết dính vào lớp dưới nội mạc mạch máu đặc biệt là các sợi collagen
b. Bình thường sự kết dính không xảy ra do lớp dưới nội mạc lộ ra, tiểu cầu không kết dính vào được.
c. Khả năng ngưng tập là khả năng tiểu cầu dính vào mạch máu bị tổn thương
d. Khả năng hấp phụ là khả năng các tiểu cầu gán kết lẫn nhau tạo nên nút chận tiểu cầu
a. Khả năng kết dính: là khả năng tiểu cầu kết dính vào lớp dưới nội mạc mạch máu đặc biệt là các sợi collagen
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-2
Câu 60: Yếu tố nào sau đây làm tăng hiệu áp ở động mạch?
a. Giảm co thắt cơ tim
b, Tăng sức đàn hồi động mạch
c. Tăng độ cứng tĩnh mạch
d. Mất máu
b, Tăng sức đàn hồi động mạch
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-2
Câu 1: Trong giai đoạn tái cực sớm của điện thế động của cơ tâm thất, độ dẫn của kênh lớn nhất là:
a. Kênh Na+
b. Kênh Ca++
c. Bơm Na+Ca2+
d. Kênh K+
d. Kênh K+
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
Câu 2: Tiểu cầu đóng vai trò quan trọng trong cầm  máu ban đầu do tiểu cầu tiết ra:
a. Thromboxan A2
b. Bradykinin
c. Histamin
d. Thromboplastin
a. Thromboxan A2
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
Câu 3: Thành phần của chất hoạt điện surfactant không bao gồm:
a. Ca2+
b. Acetyl luline
c. Surfactant protein
d. Dipalmitol phosphatidyl cholin
b. Acetyl luline
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
Câu 4: Hấp thu acid amin ở ruột non theo cơ chế:
a. Khuếch tán dễ dàng
b. Ẩm bào
c. Vận chuyển tích cực
d. Khuếch tán thụ động
c. Vận chuyển tích cực
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
Câu 5: Tầm quan trọng của các yếu tố hóa học tham gia điều hòa hô hấp (sắp xếp theo thứ tự từ thấp đến cao):
a. H+
b. CO2
c. H+
d. CO2
c. H+
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
Câu 6: Tiểu cầu sẽ không kết dính được vào lớp collagen nếu thiếu:
a. Phospholipid
b. Yếu tố von Willebrand
c. ADP
d. Thromboplastin
b. Yếu tố von Willebrand
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
Câu 7: Các yếu tố ảnh hưởng đến sự sản xuất và bài tiết NH3 ở thận: CHỌN CÂU SAI:
a. Sự thiếu hụt K+ sẽ kích thích sinh NH3
b. Tốc độ tương đối giữa dòng chảy của máu và của dịch lọc trong lòng ống thận
c. pH của nước tiểu càng acid thì NH3 bài tiết càng giảm và ngược lại
d. Nồng độ H+ trong lòng ống điều động sự bài tiết NH3
c. pH của nước tiểu càng acid thì NH3 bài tiết càng giảm và ngược lại
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
Câu 8: Vị trí nào của ống thận tái hấp thu Kali chủ yếu?
a. Ống góp
b. Cành lên quai Henle
c. Ống lượn gần
d. Ống lượn xa
c. Ống lượn gần
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
Câu 9: Sự biến đổi về số lượng nang trứng nguyên thủy của một người phụ nữ từ thời kì bào thai đến trước tuổi dậy thì theo chiều hướng:
a. Không thay đổi
b. Tăng dần
c. Giảm dần ở giai đoạn bào thai sau đó tăng dần đến dậy thì
d. Giảm dần
d. Giảm dần
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
Câu 10: Số lượng bạch cầu ở người trưởng thành:
a. 4000-10000/mm3
b. 4000-6000/mm3
c. 6000-8000/mm3
d. 8000-10000/mm3
a. 4000-10000/mm3
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
Câu 11: Yếu tố nào sau đây gây tăng tiền tải?
a. Trương lực cơ tim tăng
b. Cung lượng tim tăng
c. Nhịp tim tăng
d. Thể tích nhát bóp tăng
d. Thể tích nhát bóp tăng
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
Câu 12: Thiếu ADH, phần nước lọc được tái hấp thu nhiều nhất tại:
a. Ống góp vỏ
b. Ống gần
c. Ống xa
d. Quai henle
b. Ống gần
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
Câu 13: CHỌN CÂU SAI về quá trình hấp thu Canxi:
a. Hấp thu ở tá tràng và hồi tràng
b. Kích thích bởi hormon GH và vitamin D3
c. Canxi được hấp thu khoảng 30-80% lượng ăn vào
d. Ức chế bởi Phosphat
a. Hấp thu ở tá tràng và hồi tràng
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
Câu 14: Chỉ số DLO2 bình thường là:
a. DLO2 = 21mL/p/mmHg
b. DLO2 = 65mL/p/mmHg
c. DLO2 = 17mL/p/mmHg
d. DLO2 = 19mL/p/mmHg
a. DLO2 = 21mL/p/mmHg
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
Câu 15: Trong chuyển dạ, tử cung và cổ tử cung:
a. Bị căng cơ học tiết ra nhiều oxytocin và estrogen
b. Xuất hiện feedback dương làm cơn co ngày càng mạnh
c. Bài tiết HCS gây rách màng ối, xóa mở cổ tử cung
d. Tăng co bóp do tiếp nhận nhiều relaxin
a. Bị căng cơ học tiết ra nhiều oxytocin và estrogen
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
Câu 16: Màng hô hấp còn được gọi là:
a. Màng nền biểu mô
b. Màng đáy mao mạch
c. Màng phế nang-mao mạch
d. Màng tế bào hồng cầu
c. Màng phế nang-mao mạch
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
Câu 17: Các dạng chuyên chở khí O2 trong máu:
a. Dạng hòa tan và dạng kết hợp với ion CO2
b. Dạng hòa tan và kết hợp Hb
c. Dạng không hòa tan
d. Chỉ có dạng kết hợp với Hb
b. Dạng hòa tan và kết hợp Hb
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
Câu 18: Yếu tố nào sau đây đều có cùng tác động lên cơ chế bài tiết dịch vị:
a. Gastrin
b. Histamin
c. Glucocorticoid
d. Prostaglandin E2
d. Prostaglandin E2
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
Câu 19: Enzym nào sau đây có tác dụng tiêu hóa acid amin:
a. Pepsin
b. Aminopeptidase
c. Carboxypeptidase
d. Trysin
c. Carboxypeptidase
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
Câu 20: Để tránh tình trạng toan nước tiểu nghịch lý do thận điều chỉnh trạng thái kiềm chuyển hóa, ion có vai trò quan trọng là:
a. K+ , Cl-
b. HCO3-
c. Na+
d. Cl-
c. Na+
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
Câu 21: Pha số 3 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm:
a. Đưa điện thế trở về mức -70mV
b. Không mở kênh Na+ cho đến khi điện thế trở về - 90mV
c. Vẫn còn mở kênh Na+
d. Có sự hoạt động của kênh Ca++
a. Đưa điện thế trở về mức -70mV
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
Câu 22: Trong ống xa, sự tái hấp thu Na+ tăng lên là do:
a. Bài tiết Aldosteron
b. Bài tiết ADH
c. Bài tiết hormon lợi niệu natri của tâm nhĩ
d. Kích thích thần kinh giao cảm thận
a. Bài tiết Aldosteron
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
Câu 23: Hết thời gian ở ống dẫn tinh mà không được phóng tinh, tinh trùng sẽ:
a. Vào túi tinh
b. Vào máu
c. Tự tiêu hủy
d. Ra niệu đạo
c. Tự tiêu hủy
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
Câu 24: Đặc điểm hình dạng hồng cầu hình đĩa lõm 2 mặt giúp, CHỌN CÂU SAI:
a. Hồng cầu không dính vào nhau
b. Làm tăng diện tích tiếp xúc của hồng cầu
c. Làm cho hồng cầu có thể biến dạng dễ dàng khi xuyên qua các mao mạch có đường kính rất nhỏ
d. Làm tăng tốc độ khuếch tán khí
a. Hồng cầu không dính vào nhau
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
Câu 25: Kháng thể miễn dịch là kháng thể được sinh ra, NGOẠI TRỪ:
a. Qua một quá trình miễn dịch rõ ràng
b. Không qua nhau thai
c. Bản chất là IgG
d. Không gây ngưng kết ở nhiệt độ lạnh và phòng thí nghiệm
b. Không qua nhau thai
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
Câu 26: Khi ADH được bài tiết quá mức sẽ có tác dụng sau đây, NGOẠI TRỪ:
a. Độ thẩm thấu của nước tiểu tăng
b. Nồng độ Na+ huyết tương tăng
c. Độ thẩm thấu của huyết tương giảm
d. Lượng nước toàn phần của cơ thể tăng
c. Độ thẩm thấu của huyết tương giảm
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
Câu 27: Đặc điểm của sự bài tiết gastrin:
a. Sự bài tiết gastrin do tác dụng trực tiếp của sản phẩm tiêu hóa protein lên tế bào G
b. Bị ức chế bởi pH cao trong lòng dạ dày và bởi somatostatin
c. Bài tiết khi có sự giảm nồng độ histamin
d. Được bài tiết chủ yếu bởi các tế bào của tuyến môn vị
a. Sự bài tiết gastrin do tác dụng trực tiếp của sản phẩm tiêu hóa protein lên tế bào G
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
Câu 28: Trong điều hòa thông khí phổi, vị trí của trung tâm hít vào nằm ở:
a. Phần lưng hành não
b. Phần bụng trên hành não
c. Phần bụng dưới hành não
d. Phần bụng hành não
a. Phần lưng hành não
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
Câu 29: Các thói quen không tốt cho quá trình sản sinh tinh trùng, ngoại trừ:
a. Tập thể dục
b. Tắm nước nóng thường xuyên
c. Sử dụng laptop đặt trên đùi thường xuyên
d. Mặc quần lót chật
a. Tập thể dục
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
Câu 30: Pha số 4 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh KHÔNG có đặc điểm:
a. Không mở kênh Na+
b. Có sự hoạt động của bơm Na+K+ATPase - 4 -
c. Vẫn còn mở kênh Ca++
d. Đưa điện thế trở về mức -70mV đến -65mV
c. Vẫn còn mở kênh Ca++
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
Câu 31: Tiểu cầu sẽ không ngưng tập được với nhau nếu thiếu:
a. Yếu tố von Willenbrand
b. Thromboplastin
c. Fibrinogen
d. Phospholipid
c. Fibrinogen
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
Câu 32: Trung tâm điều chỉnh thở ở vị trí nào của hành não:
a. Phần bụng bên hành não
b. Ở gần trung tâm hít vào
c. Phần lưng hành não
d. Phần lưng phía trên của cầu não
a. Phần bụng bên hành não
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
Câu 33: Độ dẫn của kênh lớn nhất trong giai đoạn khử cực của điện thế động nút nhĩ thất là:
a. Bơm Na+Ca2+
b. Kênh Ca++
c. Kênh Na+
d. Kênh K+
b. Kênh Ca++
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
Câu 34: Thời gian tăng áp trong thời kỳ tâm thất thu là:
a. 0,1s
b. 0,4s
c. 0,3s
d. 0,25s
d. 0,25s
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
Câu 40: “Sữa tử cung” chứa nhiều:
a. Cholesterol
b. Glucose
c. Acid amin
d. Glycogen
d. Glycogen
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
Câu 36: Nhóm máu nào sau đây có thể được chọn truyền cho bệnh nhân nhóm máu A Rhesus dương, NGOẠI TRỪ:
a. Nhóm máu A, Rhesus âm
b. Nhóm máu A, Rhesus dương
c. Nhóm máu O, Rhesus âm
d. Nhóm máu AB, Rhesus dương
d. Nhóm máu AB, Rhesus dương
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
Câu 37: Bình thường khả năng khuếch tán của O2 (DLO2) là bao nhiêu?
a. 22mL/phút/mmHg
b. 24mL/phút/mmHg
c. 21mL/phút/mmHg
d. 23mL/phút/mmHg
c. 21mL/phút/mmHg
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
Câu 38: Động tác đại tiện, CHỌN CÂU SAI:
a. Điều khiển bởi phản xạ nội sinh và ngoại sinh
b. Là hoạt động hoàn toàn tự động
c. Có thể trì hoãn được
d. Có sự phối hợp của cơ thắt trong và cơ thắt ngoài
b. Là hoạt động hoàn toàn tự động
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
Câu 39: Pha khử cực của tế bào nút xoang là do:
a. Giảm hoạt động của bơm Na+-K+
b. Tăng trao đổi Na+-Ca++
c. Tăng dòng Na+ vào trong tế bào
d. Giảm dòng K+ ra ngoài tế bào
d. Giảm dòng K+ ra ngoài tế bào
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
Câu 41: Dịch tiêu hóa nào sau đây có pH kiềm nhất:
a. Dịch vị
b. Dịch mật
c. Dịch tụy
d. Dịch ruột non
b. Dịch mật
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
Câu 42: Sự biến đổi về số lượng nang trứng nguyên thủy của một người phụ nữ từ thời kỳ bào thai đến trước tuổi dậy thì có ý nghĩa:
a. Phân bào theo lối gián phân giảm nhiễm tạo noãn đơn bội
b. Đảm bảo đủ số lượng cho thời kỳ sinh sản
c. Hoàn chỉnh cấu trúc chuẩn bị cho phóng noãn
d. Chọn lọc tự nhiên loại bỏ các nang trứng kém phát triển
d. Chọn lọc tự nhiên loại bỏ các nang trứng kém phát triển
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
Câu 43: Huyết áp động mạch có đặc điểm:
a. Tỷ lệ thuận với sức cản mạch máu và lưu lượng tim
b. Thể tích nhát bóp tăng làm giảm huyết áp do gây dãn mạch
c. Tỷ lệ thuận với bán kính mạch máu và độ nhớt
d. Tỷ lệ thuận với lưu lượng tim và đường kính động mạch
a. Tỷ lệ thuận với sức cản mạch máu và lưu lượng tim
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
Câu 44: Kích thước hồng cầu:
a. 5-6 micromet
b. 9-10 micromet
c. 7-8 micromet
d. 3-4 micromet
c. 7-8 micromet
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
Câu 45: Đặc điểm của pha bình nguyên trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh là:
a. Kênh Na+ đóng
b. Có hiện tượng co cơ nhờ vào quá trình trượt của sợi actin lên sợi myosin
c. Có sự hoạt động của bơm Ca++K+ATPase - 5 -
d. Không mở kênh K+ cho đến khi điện thế trở về 0mV
b. Có hiện tượng co cơ nhờ vào quá trình trượt của sợi actin lên sợi myosin
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
Câu 46: Cơ chế đưa thức ăn ra khỏi môn vị dựa vào yếu tố nào là SAI:
a. Tác dụng kích thích nhu động của Gastrin
b. Tác dụng ức chế cơ thắt môn vị của Motilin
c. Sóng nhu động vùng hang vị
d. Đóng không tuyệt đối của cơ thắt môn vị
a. Tác dụng kích thích nhu động của Gastrin
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
Câu 47: Hoàng thể phát triển to nhất vào thời điểm giữa:
a. Quá trình thoái hóa của niêm mạc tử cung
b. Giai đoạn tăng sinh của chu kỳ kinh nguyệt
c. Chu kỳ kinh nguyệt
d. Giai đoạn phân tiết của chu kỳ kinh nguyệt
d. Giai đoạn phân tiết của chu kỳ kinh nguyệt
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
Câu 48: Tinh trùng được trưởng thành ở:
a. Ống dẫn tinh
b. Ống sinh tinh
c. Túi tinh
d. Mào tinh
d. Mào tinh
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
Câu 49: Xét nghiệm nước tiểu có đường, phản ánh lượng đường trong máu ở mức:
a. >375mg%
b. >=180mg%
c. 375mg%
d. 120-< 180mg%
b. >=180mg%
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
Câu 50: Màng lọc cầu thận gồm:
a. Tế bào biểu mô mạch máu, màng đáy, lớp tế bào nội mô bao Bowman
b. Tế bào biểu mô mạch máu, màng đáy, lớp tế bào biểu mô bao Bowman
c. Tế bào nội mô mạch máu, màng đáy, lớp tế bào nội mô bao Bowman
d. Tế bào nội mô mạch máu, màng đáy, lớp tế bào biểu mô bao Bowman
d. Tế bào nội mô mạch máu, màng đáy, lớp tế bào biểu mô bao Bowman
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
Câu 51: Pha bình nguyên trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm:
a. Kênh Ca++ mở gây hiện tượng co cơ
b. Không mở kênh Na+ cho đến khi điện thế trở về 0mV
c. Kênh K+ đóng
d. Có sự hoạt động của bơm Ca++K+ATPase
a. Kênh Ca++ mở gây hiện tượng co cơ
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
Câu 52: Cơ Reissessen có đặc điểm:
a. Dễ co thắt dẫn đến khó thở
b. Có ở tiểu phế quản và khí quản
c. Chỉ phụ thuộc vào thần king giao cảm
d. Không phụ thuộc vào thần kinh phó giao cảm
a. Dễ co thắt dẫn đến khó thở
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
Câu 53: Ở người trưởng thành, các cơ quan sau đây có khả năng tạo hồng cầu:
a. Tủy của các xương dẹp
b. Tủy của các xương dài
c. Lách
d. Tủy của tất cả các xương
b. Tủy của các xương dài
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
Câu 54: Trong điều hoà thông khí phổi, trung tâm thở ra nằm ở đâu?
a. Phần bụng hành não
b. Phần lưng hành não
c. Phần bụng bên hành não
d. Phần lưng cầu não
c. Phần bụng bên hành não
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
Câu 55: Phát biểu nào sau đây về sóng điện căn bản (BER) là SAI:
a. Dao động trong khoảng -50 đến -60mV
b. Sóng điện thế màng tế bào cơ vân lúc nghỉ
c. Do bơm Na+-K+-ATPase
d. Điều khiển thời điểm điện thế động xuất hiện
b. Sóng điện thế màng tế bào cơ vân lúc nghỉ
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
Câu 56: Kháng thể tự nhiên là kháng thể được sinh ra:
a. Không gây ngưng kết ở nhiệt độ lạnh và phòng thí nghiệm
b. Không qua nhau thai
c. Bản chất là IgG
d. Qua một quá trình miễn dịch rõ ràng
b. Không qua nhau thai
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
Câu 57: Bộ phận nhận cảm của phản xạ cương:
a. Da bộ phận sinh dục với kích thích cơ học
b. Thể hang với kích thích cơ học
c. Vỏ não với kích thích tâm lý
d. Da bộ phận sinh dục và vỏ não
d. Da bộ phận sinh dục và vỏ não
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
Câu 58: Dịch lọc cầu thận:
a. Có cùng áp suất thẩm thấu với huyết tương
b. Có thành phần như huyết tương trong máu động mạch
c. Có thành phần protein như huyết tương
d. Có thành phần giống dịch bạch huyết thu nhận từ ống ngực
a. Có cùng áp suất thẩm thấu với huyết tương
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
Câu 59: Thời điểm phóng noãn:
a. Trước ngày hành kinh của chu kì sau 12-16 ngày
b. Luôn là khoảng giữa chu kỳ kinh nguyệt
c. Vào ngày thứ 21-22 của chu kỳ kinh nguyệt
d. Sau này bắt đầu hành kinh 12-16 ngày
a. Trước ngày hành kinh của chu kì sau 12-16 ngày
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
Câu 60: Phần ống tiêu hóa hấp thu nhiều nước nhất:
a. Ruột già
b. Ruột non
c. Tá tràng
d. Dạ dày
b. Ruột non
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-1
1/ Dạng hoạt hóa của acid béo là:
a/ Acyl Adenylat
b/ Acyl CoA
c/ Acid acetic
d/ AMP vòng
b/ Acyl CoA
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
2/ Sinh tổng hợp 1,2,5 – dihydroxycholecalciferol xảy ra tại:
a/ Ruột từ Cholecalciferonl
b/Gan từ Cholecalciferol
c/Da từ 7 – dihydrocholecalciferol.
d/ Thận từ 25 – hydroxycholecalciferol.
d/ Thận từ 25 – hydroxycholecalciferol.
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
4/ Vai trò của phospholipid. CHỌN CÂU SAI:
a/Cephalin có vai trò trong sự đông máu.
b/Dipalmythyl lecithin làm cho màng phổi không bị dính lại
c/Phosphatidyl Inositol diphosphat có vai trò trong chuyển hóa phosphor
d/Lecithin là nguồn cung cấp acid phosphoric để tạo tế bào mới.
d/Lecithin là nguồn cung cấp acid phosphoric để tạo tế bào mới.
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
5/Bilirubin tự do có tính chất :
a/Tan trong nước , cho phản ứng Diazo chậm
b/Tan trong nước , cho phản ứng Diazo nhanh
c/Không tan trong nước , cho phản ứng Diazo chậm
d/Tan trong Methanol , cho phản ứng Diazo chậm
c/Không tan trong nước , cho phản ứng Diazo chậm
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
6/Vai trò của Hemiglobin trong cơ thể
a/Vận chuyển O2 từ phổi đến tế bào
b/Vận chuyển 1 phần CO2 đến phổi
c/Phân hủy nước H202
d/Cả 3 câu đều đúng
c/Phân hủy nước H202
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
7/Tăng thể Ceton trong bệnh đái tháo đường là do
a/Tăng tạo Acetyl CoA do tăng quá trình oxy hóa acid béo
b/Giảm oxy hóa acetyl CoA trong chu trình acid citric
c/Giảm tổng hợp acid béo và cholesterol từ Acetyl CoA
d/Tất cả các nguyên nhân trên
a/Tăng tạo Acetyl CoA do tăng quá trình oxy hóa acid béo
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
8/Chọn tập hợp các xét nghiệm cần thiết để đánh gia nguy cơ xơ vữa động mạch
a/Cholesterol toàn phần , Triglycerid
b/Triglycerid và LDL – Cholesterid , Glucose máu
c/HDL-Cholesterl , Triglycerial , Cholesterol toàn phần
d/Triglycerid , Cholesterol toàn phần, LDL-Cholesterol , HDL-Cholesterol
d/Triglycerid , Cholesterol toàn phần, LDL-Cholesterol , HDL-Cholesterol
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
9/Qúa trình hoạt hóa acid béo xảy ra ở đâu và cần enzyme :
a/Trong ty thể + acetyl CoA Synthetase
b/Bào tương + Phosphatase
c/Trong ty thể + Dehydnrogenase
d/Bào tương – Acyl CoA Synthetase
d/Bào tương – Acyl CoA Synthetase
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
10/Bilăng của một chất là hiệu số giữa lượng nhập và lượng thải , Chọn Câu Sai :
a/Bilang dương (+) thể hiện cơ thể đang phát triển hoặc hồi phục
b/Bilang bằng 0 thể hiện lượng nhập bằng lượng thải , cơ thể bình thường
c/Bilang âm (-) thể hiện cơ thể đang suy giảm
d/Cả a,b,c sai
d/Cả a,b,c sai
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
11/Các glucid thể hiện tính chất khử là :
a/Glucose , fructose , tinh bột
b/Glucose , fructose , saccarose
c/Gluce , fructose , lactose
d/Fructose , tinh bột , saccarose
c/Gluce , fructose , lactose
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
12/ Các chất sau đây là Polysaccarid tạp :
a/Acid Hyaluroic , glycogen , Cellulose
b/Condroitin sunfat , Heparin , acid hyaluronic
b/Condroitin sunfat , Heparin , acid hyaluronic
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
null
null
14/Các chất thuộc nhóm Polysaccarid thuần :
a/Glycogen , Amylose , Amylopectin
b/Saccarose , Heparin , Glycogen
c/Cellulose , Amylose , Acid hyaluronic
d/Fructose , Amylopectin . Heparin
c/Cellulose , Amylose , Acid hyaluronic
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
15/Thoái hóa Glucid ( đi từ Glucose ) theo con đường Hexose Diphophat trong điều kiện hiếu khí cho :
a/2ATP
b/38ATP
c/39ATP
d/138ATP
b/38ATP
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
16/Sản phẩm thoái hóa cuối cùng của basepurin ở loài động vật có vú là
a/Ameuse
b/Ure
c/Acid uric
d/Allantyin
c/Acid uric
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
17/Trong chu trình Pentose Phosphat , Transcetolase là enzym chuyển nhỏm :
a/2 đơn vị C từ Cetose đến Adose
b/3 đơn vị C từ Cetose đến Aldose
c/2 đơn vị C từ Aldose đến Cetose
d/3 đơn vị C từ Aldose đến Cetose
a/2 đơn vị C từ Cetose đến Adose
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
18/Thành phần hóa hác của acid nuleic là :
a/Acid phosphoric , đường pentose , bacse có Nito
b/Acid phosphoric , đường hetose , base có Nito
c/Acid phosphoric , đường pentose , base purin
d/Acid phosphoric , đường pentose , base pirimidin
a/Acid phosphoric , đường pentose , bacse có Nito
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
19/Các base thuộc loại pyrimidin là ;
a/Adeinin , Guanin
b/Adenin , Thymin
c/Thymin , Uridin
d/Thymin , Cytoxin
c/Thymin , Uridin
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
20/Các base của cấu trúc AND là :
a/Thymin , Uridin , Cytozin , Adenin
b/Adenin , Guanin , Cytozin , Thymin
c/Thymin , Cytzin , Umin , Uracil , Adenin
d/ Adenin , Thymin , Uridin , Cytozin
b/Adenin , Guanin , Cytozin , Thymin
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
21/Loại ARN chiếm tỉ lệ nhiều nhất trong tế bào là :
a/ARNm
b/ARNt
c/ARNr
d/ARNm và ARNt
c/ARNr
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
22/Sản phẩm thoái hóa của base có Nito là
a/Acid uric , NH3 và CO2
b/Acid uric , H3PO4 và CO2
c/Acid uric , NH4OH và CO2
d/ Acid uric , NH3 và H3PO4
a/Acid uric , NH3 và CO2
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
23/Nguồn gốc cÁu tạo nên bae Pyrimidin là :
a/Acid aspartic , CO2 , glutamin
b/Acid aspartic , CO2 , NH4OH
c/Acid aspartic , CO2 , H3PO4
d/Acid aspartic , CO2 , NH3 và H3PO4
a/Acid aspartic , CO2 , glutamin
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
24/Những acid amin sau cơ thể người tự tổng hợp được :
a/Gly , Ser , Tyr , Pro , Glu , Asp
b/Leu , He , Val , Trp , Phe , Met
c/Asp , Gln , Gly, Met , Cys , Lyn
d/Gly , Ala , Val , Leu , Phe , Ser
c/Asp , Gln , Gly, Met , Cys , Lyn
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
25/Vai trò sinh hác của ARNt tham gia vào quá trình sinh tổng hợp protein là :
a/Đưa thông tin từ ADN đến Ribosome
b/Làm khuôn đưa thông tin từ ADN đến Ribosome
c/Tham gia vào vai trò hình thành Ribosome
d/Chuyển acid amin đến ribosome để tổng hợp protein
d/Chuyển acid amin đến ribosome để tổng hợp protein
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
26/Các nội tiết tố có vai trò điều hòa đường huyết là :
a/Adenalin , MSH , Prolectin
b/Adrenaln , Glucagon , Insunilin
c/ADH,Glucocoticoid , Adrenalin
d/Vasopressin , Glucagon , ACTH
b/Adrenaln , Glucagon , Insunilin
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
27/Trong cấu tạo của acid hyaluronic có
a/Acid Phosphoric
b/Acid sulfuric
c/N-Acetyl Glucosanmin
d/Acid Gluconic
b/Acid sulfuric
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
28/Enzym tạo liên kết 1-4Glucozid trong Glycogen là
a/Glycongen Synthese
b/Enzym tạo nhánh
c/Amylose 1-6Glucosidase
d/Phosphorylase
c/Amylose 1-6Glucosidase
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
29/Chọn phát biểu SAI :
a/ Trong y học , dùng dung dịch nhiều acid amin để truyền cho bệnh nhân thay ăn ống
b/Trong thực phẩm , dung dịch acid amin dùng đề châm , nếm
c/Acid amin tan trong dung môi không phân cực như Benzen , ether
d/Muối natri của acid glutamic được dùng làm bột ngọt
a/ Trong y học , dùng dung dịch nhiều acid amin để truyền cho bệnh nhân thay ăn ống
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
30/Tập hợp các Coenzym tham gia vào quá trình khử Carboxyl oxy hóa là
a/NAD , TPP , CoASH
d/NAD, FAD , Biotin
c/TPP , Pyrimidin , Biotin
d/TPP , NAD , Pyrimidin
a/NAD , TPP , CoASH
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
31/Vận chuyển Acid amin đến nơi tổng hợp Protein và đác mã là vai trò của :
a/ARNt
b/ARNm
c/ARN
d/ADN
a/ARNt
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
32/ Trong sự hoạt hóa và chuyển vận acid amin để tạo phức hợp aa- ARN
a/Không cần ATP
b/Cần 1 ATP để hoạt hóa
c/Cần 2 ATP để hoạt hóa
d/Cần 3 ATP để hoạt hóa
b/Cần 1 ATP để hoạt hóa
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
33/Việc đác mã được thực hiện là do
a/ADN
b/ARNm
c/ARNr
d/ARNt
a/ADN
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
34/Mã mở đầu là
a/AUC
b/AUR
c/AUG
d/UCU
c/AUG
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
35/Mã kết thúc là
a/UCC
b/UAG
c/AUC
d/AUG
b/UAG
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
36/Trong quá trình sinh tổng hợp protein , chọn câu đúng
a/Gen nằm ở ARNm chưa các thông tin di truyền
b/Gen nằm ở ARNt chứa các thông tin di truyền
c/Gen nằm ở ADN chứa các thông tin di truyền
d/Gen nằm ở ARNr chứa các thông tin di truyền
c/Gen nằm ở ADN chứa các thông tin di truyền
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
37/Trong quá trình sinh tổng hợp protein , Chọn câu đúng :
a/ADN không trực tiếp tham gia tổng hợp protein nhưng nó quyết định cấu trúc đặc hiểu của protein được tổng hợp
b/ADN trực tiếp tham gia tổng hợp Protein
c/ ARNm là chất liệu bảo quan thông tin di truyền
d/ARNt là chất liệu bảo quản thông tin di truyền
a/ADN không trực tiếp tham gia tổng hợp protein nhưng nó quyết định cấu trúc đặc hiểu của protein được tổng hợp
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
38/Gen khởi động được ký hiệu là
a/P
b/O
c/R
d/Cấu trúc
a/P
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
39/Sự tiêu hóa protein , Chọn câu sai :
a/Được thủy phân bởi enzym Proteinpeptidase
b/Gồm những enzym thủy phan có tính đặc hiệu đối với vị trí của những liên kết peptid
c/Có sự tham gia của phân tử H20 trong sự cắt đứt liên kết peptid
d/Gồm các enzym pepain , trypsin , chynitotrypsin
a/Được thủy phân bởi enzym Proteinpeptidase
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
40/Trong phép điện di protein , nếu pH môi trường lớn hơn pH của dung dịch Protein sẽ
a/Di chuyển về cực âm
b/Di chuyển về cực dương
c/Tủa
d/Không di chuyển
b/Di chuyển về cực dương
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4
41/Chu trình ure có :
a/4 giai đoạn , giai đoạn 1,2 xảy ra trong ty thể
b/5 giai đoạn , giai đoạn 1,2 xảy ra trong ty thể
c/4 giai đoạn , giai đoạn 1,2 xảy ra ngoài bào tương
d/5 giai đoạn , giai đoạn 1,2 xảy ra ngoài bào tương
b/5 giai đoạn , giai đoạn 1,2 xảy ra trong ty thể
https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-4