questions
stringlengths
12
669
a
stringlengths
2
173
b
stringlengths
2
141
c
stringlengths
2
198
d
stringlengths
2
238
correct_answer
stringlengths
2
198
source_link
stringclasses
88 values
Câu 30: Trong chu kỳ kinh nguyệt, nang trứng nguyên thủy bắt đầu phát triển vào ngày:
a. 1-2
b. 5-6
c. 14-21
d. 12-13
b. 5-6
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-5
Câu 31: Câu nào sau đây đúng với renin:
a. Tăng huyết áp động mạch thận gây kích thích sự bài tiết renin
b. Renin được bài tiết bởi tế bào cầu thận
c. Renin biến đổi angiotensinogen thành angiotensin I
d. Renin biến đổi angiotensin I thành angiotensin II
c. Renin biến đổi angiotensinogen thành angiotensin I
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-5
Câu 32: Tác dụng của các thành phần trong dịch vị:
a. Chất nhầy có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày
b. Amylase có tác dụng thủy phân tinh bột
c. Pepsin thủy phân protein thành acid amin
d. HCl có tác dụng hoạt hóa pepsin và trypsin
a. Chất nhầy có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-5
Câu 33: Khi nhiễm ký sinh trùng, loại tế bào nào sau đây tăng lên:
a. Lymphocyte
b. Eosinophil
c. Monocyte
d. Neutrophil
b. Eosinophil
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-5
Câu 34: Tế bào Leydig bài tiết hormon:
a. Testosteron
b. LH
c. Inhibin
d. FSH
a. Testosteron
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-5
Câu 35: Kích thước tiểu cầu:
a. 1-2 micromet
b. 6-8 micromet
c. 2-4 micromet
d. 4-6 micromet
c. 2-4 micromet
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-5
Câu 36: Các lympho T hoạt hóa phá hủy các tác nhân xâm lấn bằng cách:
a. Tấn công trực tiếp vật xâm lấn bằng cách hình thành dạng lymphokin trong mô
b. Hoạt hóa hệ thống bổ thể
c. Sản xuất kháng thể
d. Ngưng kết, kết tủa, trung hòa và làm tan kháng nguyên
b. Hoạt hóa hệ thống bổ thể
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-5
Câu 37: Quá trình trao đổi khí ngoài phổi diễn ra giữa:
a. Màng phế nang-mao mạch
b. Mao mạch và khí quyển
c. Phế nang và khí quyển
d. Mạch máu và khí quyển
c. Phế nang và khí quyển
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-5
Câu 38: Cơ reissessen có đặc điểm:
a. Chỉ phụ thuộc vào thần kinh giao cảm
b. Có ở tiểu phế quản và khí quản
c. Không phụ thuộc vào thần kinh phó giao cảm
d. Dễ co thắt dẫn đến khó thở
d. Dễ co thắt dẫn đến khó thở
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-5
Câu 39: Ở người trưởng thành, các cơ quan sau đây có khả năng tạo hồng cầu:
a. Lách
b. Tủy của các xương dẹp
c. Tủy của các xương dài
d. Tủy của tất cả các xương
c. Tủy của các xương dài
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-5
Câu 40: Dịch tiêu hóa nào sau đây có hệ enzym phong phú nhất:
a. Dịch ruột non
b. Dịch tụy
c. Dịch vị
d. Dịch mật
b. Dịch tụy
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-5
Câu 41: Phát biểu nào sau đây về sóng điện căn bản (BER) là SAI:
a. Điều khiển thời điểm điện thế động xuất hiện
b. Dao động trong khoảng -50 đến -60mV
c. Sóng điện thế màng tế bào cơ vân lúc nghỉ
d. Do bơm Na+-K+-ATPase
c. Sóng điện thế màng tế bào cơ vân lúc nghỉ
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-5
Câu 42: Quá trình hấp thu sắt:
a. Bị ức chế khi có acid ascobic
b. Được kích thích khi có sự hiện diện của caffein
c. Phần lớn được hấp thu ở ruột già
d. Sắt rất dễ hấp thu khi ở dưới dạng Ferrous (Fe2+)
d. Sắt rất dễ hấp thu khi ở dưới dạng Ferrous (Fe2+)
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-5
Câu 43: Màng lọc cầu thận gồm:
a. Tế bào biểu mô mạch máu, màng đáy, lớp tế bào nội mô bao Bowman
b. Tế bào nội mô mạch máu, màng đáy, lớp tế bào nội mô bao Bowman
c. Tế bào biểu mô mạch máu, màng đáy, lớp tế bào biểu mô bao Bowman
d. Tế bào nội mô mạch máu, màng đáy, lớp tế bào biểu mô bao Bowman
d. Tế bào nội mô mạch máu, màng đáy, lớp tế bào biểu mô bao Bowman
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-5
Câu 44: Trong giai đoạn tái cực sớm của điện thế hoạt động của cơ tâm thất, độ dẫn của kênh lớn nhất là:
a. Bơm Na+Ca2+
b. Kênh K+
c. Kênh Na+
d. Kênh Ca++
b. Kênh K+
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-5
Câu 45: Pha số 1 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim đáp ứng nhanh KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:
a. Đưa điện thế trở về mức 0mV tránh hiện tượng quá đà
b. Vẫn mở kênh Na+ cho đến khi tái cực nhanh
c. Không có sự hoạt động của bơm Na+K+ATPase
d. Có hiện tượng mở bơm Na+Ca++ATPase
d. Có hiện tượng mở bơm Na+Ca++ATPase
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-5
Câu 46: Surfactant có nguồn gốc từ đâu:
a. Màng đáy phế nang
b. Dịch lót phế nang
c. Huyết tương
d. Gian bào (Khoảng kẽ)
b. Dịch lót phế nang
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-5
Câu 47: CHỌN CÂU SAI:
a. Parathyroid hormon làm giảm tái hấp thu PO4- - ở ống lượn gần
b. Aldosteron làm tăng tái hấp thu Na+ ở ống lượn xa và ống góp
c. Parathyroid hormon làm tăng tái hấp thu lượn gần
d. Aldosteron làm tăng bài tiết K+ ở ống lượn xa và ống góp
c. Parathyroid hormon làm tăng tái hấp thu lượn gần
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-5
Câu 48: Phần nào sau đây của ống thận KHÔNG vận chuyển tích cực Na+ từ lòng ống thận:
a. Ngành lên của quai Henle
b. Ống gần
c. Ngành xuống của quai Henle
d. Ống xa và ống góp
c. Ngành xuống của quai Henle
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-5
Câu 49: Cấu trúc nào làm cho xung động điện (trong hoạt dộng điện học của tim) không dừng lại ở nút nhĩ thất 0,07s:
a. Bó Bachman
b. Đường James
c. Cầu Kent trung tâm
d. Đường Mahahm
b. Đường James
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-5
Câu 50: Mức lọc cầu thận bình thường là:
a. 100 mL/phút
b. 115 mL/phút
c. 135 mL/phút
d. 125 mL/phút
d. 125 mL/phút
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-5
Câu 51: Lớp dưới niêm mạc của ống tiêu hóa có tác dụng:
a. Ngăn cách với môi trường bên ngoài
b. Tác dụng đàn hồi
c. Tác dụng đệm
d. Nuôi dưỡng toàn bộ hệ tiêu hóa
d. Nuôi dưỡng toàn bộ hệ tiêu hóa
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-5
Câu 52: Cơ tim tâm thất trái dày hơn thất phải sẽ gây ra hiện tượng gì:
a. Nhánh nội điện trái kéo dài hơn nhánh nội điện bên phải
b. Tim nghiêng sang trái trong lồng ngực
c. Thất trái tống máu qua lỗ hẹp là van tổ chim khó hơn thất phải
d. Thất trái chứa nhiều máu hơn nhưng tống máu ít hơn
a. Nhánh nội điện trái kéo dài hơn nhánh nội điện bên phải
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-5
Câu 53: Quá trình trao đổi khí tại phổi không diễn ra ở đâu:
a. Tất cả đều đúng
b. Mạch máu và khí quyển
c. Mao mạch và khí quyển
d. Phế nang và khí quyển
a. Tất cả đều đúng
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-5
Câu 54: Sóng nhọn được kích thích bởi các yếu tố sau, NGOẠI TRỪ:
a. Thần kinh giao cảm
b. Một số hormon tiêu hóa
c. Acetylcholin
d. Sức căng cơ học của thành ống tiêu hóa
a. Thần kinh giao cảm
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-5
Câu 55: Pha số 4 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim đáp ứng nhanh có đặc điểm:
a. Vẫn còn mở kênh Ca++
b. Có sự hoạt động của bơm Na+K+ATPase
c. Đưa điện thế trở về mức -70mV đến -65 mV
d. Không mở kênh Na+
a. Vẫn còn mở kênh Ca++
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-5
Câu 56: Trong số các cấu trúc sau, estrogen được bài tiết nhiều nhất từ:
a. Nang trứng chín
b. Nang trứng có hốc
c. Hoàng thể lúc phát triển to nhất
d. Vỏ thượng thận
a. Nang trứng chín
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-5
Câu 57: Độ dài của chu kỳ buồng trứng phụ thuộc vào:
a. Đời sống của hoàng thể
b. Thời gian hoàng thể phát triển to nhất
c. Sự phát triển của nang trứng
d. Số ngày hành kinh
c. Sự phát triển của nang trứng
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-5
Câu 58: Tiêu chuẩn của chất dùng đo lọc cầu thận, CHỌN CÂU SAI:
a. Được bài tiết ở ống thận
b. Không gắn với protein trong huyết tương
c. Được lọc tự do qua cầu thận
d. Không được tái hấp thu tại ống thận
a. Được bài tiết ở ống thận
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-5
Câu 59: Aldosteron có tác dụng mạnh nhất ở:
a. Cầu thận
b. Ống gần
c. Quai Henle
d. Ống góp vỏ
d. Ống góp vỏ
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-5
Câu 60: Đặc điểm của pha số 2 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh là:
a. Có hiện tượng mở kênh Ca++ trong thời gian 0,2s
b. Đưa điện thế trở về mức – 70mV
c. Có sự hoạt độn của bơm Ca++K+ATPase
d. Không mở kênh Na+ cho đến khi điện thế trở về - 40mV
a. Có hiện tượng mở kênh Ca++ trong thời gian 0,2s
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-5
Câu 1: Chất surfactant có đặc điểm:
a. Giảm sức căng bề mặt lớp dịch lót phế nang
b. Tăng sức căng bề mặt lớp dịch khí quản
c. Giảm sức căng bề mặt lớp dịch khí quản
d. Tăng sức căng bề mặt lớp dịch lót màng phổi
a. Giảm sức căng bề mặt lớp dịch lót phế nang
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-4
Câu 2: Vitamin K cần thiết cho quá trình tổng hợp yếu tố đông máu:
a. Thromboplastin
b. Fibrinogen
c. Prothrombin
d. Tất cả các yếu tố đông máu
c. Prothrombin
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-4
Câu 3: Trong điều hòa thông khí phổi, khi [H+] tăng sẽ làm:
a. pH giảm, giảm thông khí phế nang
b. pH giảm, tăng thông khí phế nang
c. pH tăng, tăng thông khí phế nang
d. pH tăng, giảm thông khí phế nang
b. pH giảm, tăng thông khí phế nang
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-4
Câu 4: Thời gian tăng áp trong thời kỳ tâm thất thu là:
a. 0,1s
b. 0,3s
c. 0,25s
d. 0,4s
c. 0,25s
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-4
Câu 5: Phần ống tiêu hóa hấp thu nhiều nước nhất:
a. Tá tràng
b. Ruột già
c. Dạ dày
d. Ruột non
d. Ruột non
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-4
Câu 6: Một người đàn ông có nhóm máu A, có 2 con, huyết thanh của một trong 2 người con làm ngưng kết hồng cầu người bố, còn huyết thanh của người con kia không gây ngưng kết hồng cầu người bố. Chọn tình huống đúng nhất sau:
a. Hai người con phải là con của hai người đàn bà khác nhau
b. Người con “gây ngưng kết” có thể mang nhóm máu O
c. Người bố phải đồng hợp tử nhóm A
d. Người con, “không gây ngưng kết” có thể mang nhóm máu B
b. Người con “gây ngưng kết” có thể mang nhóm máu O
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-4
Câu 7: Hấp thu sắt, CHỌN CÂU SAI:
a. Xảy ra ở đoạn đầu ruột non
b. Fe++ khó hấp thu hơn Fe+++
c. Vitamin C giúp tăng hấp thu sắt
d. Lượng sắt hấp thu tỉ lệ với nhu cầu sắt của cơ thể
b. Fe++ khó hấp thu hơn Fe+++
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-4
Câu 8: Trị số huyết áp có thể dẫn đến vô niệu:
a. 180 mmHg
b. 80 mmHg
c. 240 mmHg
d. 50 mmHg
d. 50 mmHg
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-4
Câu 9: Các tuyến ngoại tiết của bộ máy sinh dục nam, ngoại trừ:
a. Tiền liệt tuyến
b. Túi tinh
c. Ống dẫn tinh
d. Tuyến hành-niệu đạo
b. Túi tinh
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-4
Câu 10: Khi thiếu vitamin D hoặc duy tuyến cận giáp:
a. Hấp thu lipid tăng
b. Hấp thu glucid tăng
c. Hấp thu Ca2+ tăng
d. Hấp thu Ca2+ giảm
d. Hấp thu Ca2+ giảm
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-4
Câu 11: Trong lúc hoàng thể đang tồn tại, nang trứng nguyên thủy bị ngăn cản phát triển bởi:
a. Inhibin
b. FSH và LH
c. Progesteron
d. Estrogen
a. Inhibin
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-4
Câu 12: Tại màng phế nang mao mạch khí O2 có hệ số khuếch tán so với CO:
a. Cao hơn CO 1,23 lần
b. Thấp hơn CO 1,23 lần
c. Thấp hơn CO 1,5 lần
d. Cao hơn CO 1,5 lần
a. Cao hơn CO 1,23 lần
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-4
Câu 13: Yếu tố làm giảm tích tụ dịch phù trong bệnh lý phù phổi cấp:
a. Chất Surfactant
b. Cơ hoành
c. Cơ Reissessen
d. Chất Renin Angiotensin
a. Chất Surfactant
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-4
Câu 14: Đặc điểm của pha bình nguyên trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh là:
a. Không mở kênh K+ cho đến khi điện thế trở về 0mV
b. Có hiện tượng co cơ nhờ vào quá trình trượt của sợi actin lên sợi myosin
c. Kênh Na+ đóng Có sự hoạt động của bơm Ca++K+ATPase
d. Có sự hoạt động của bơm Ca++K+ATPase
b. Có hiện tượng co cơ nhờ vào quá trình trượt của sợi actin lên sợi myosin
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-4
Câu 15: HCO3- được tái hấp thu chủ yếu tại:
a. Ống góp
b. Ống lượn xa
c. Ống lượn gần
d. Quai Henle
c. Ống lượn gần
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-4
Câu 16: Tái hấp thu glucose ở ống thận:
a. Glucose được tái hấp thu ở tất cả các đoạn của ống thận
b. Ngưỡng đường của thận là 160mg%
c. Không phụ thuộc vào nồng độ glucose trong má
d. Glucose được tái hấp thu ở ống lượn gần theo cơ chế vận chuyển tích cực thứ phát
d. Glucose được tái hấp thu ở ống lượn gần theo cơ chế vận chuyển tích cực thứ phát
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-4
Câu 17: Đặc điểm của pha số 2 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh là:
a. Đưa điện thế trở về mức -70mV
b. Không mở kênh Na+ cho đến khi điện thế trở về - 40mV
c. Có hiện tượng mở kênh Ca++ trong thời gian 0,2s
d. Có sự hoạt động của bơm Ca++K+ATPase
c. Có hiện tượng mở kênh Ca++ trong thời gian 0,2s
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-4
Câu 18: Vai trò của cơ hoành trong hô hấp là:
a. Hạ thấp nhất khi thực hiện cử động thở ra gắng sức
b. Là cơ hô hấp chính
c. Tất cả đều đúng
d. Nâng cao nhất khi thực hiện cử động hít vào hết sức
b. Là cơ hô hấp chính
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-4
Câu 19: Acid folic được hấp thu chủ yếu tại:
a. Hỗng tràng
b. Manh tràng
c. Trực tràng
d. Tá tràng
a. Hỗng tràng
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-4
Câu 20: Trong giai đoạn bình nguyên của điện thế động của cơ tâm nhĩ, độ dẫn của cấu trúc nào lớn nhất?
a. Kênh K+
b. Kênh Ca++
c. Kênh Na+
d. Bơm Na+ K+ATPase
b. Kênh Ca++
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-4
Câu 21: Đáp ứng nào của cơ thể khi giảm thể tích dịch ngoại bào:
a. Tăng bài tiết Aldosteron
b. Ức chế trung khu khát
c. Giảm lượng ADH máu
d. Tăng lượng nước tiểu bài xuất
a. Tăng bài tiết Aldosteron
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-4
Câu 22: Lớp dưới niêm mạc của ống tiêu hóa có tác dụng:
a. Tác dụng đệm
b. Nuôi dưỡng toàn bộ hệ tiêu hóa
c. Tác dụng lên chất
d. Ngăn cách với môi trường bên ngoài
b. Nuôi dưỡng toàn bộ hệ tiêu hóa
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-4
Câu 23: So sánh khả năng tác dụng của dạng estrogen lưu hành:
a. 17β-estradiol>estriol>estron
b. Estriol>estron>17β-estradiol
c. 17β-estradiol>estron>estriol
d. Estron>17β-estradiol>estriol
c. 17β-estradiol>estron>estriol
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-4
Câu 24: Dây hướng tâm của cung phản xạ bài tiết nước bọt là:
a. Dây X
b. Dây V và dây thiệt hầu
c. Dây thiệt hầu
d. Dây VII
b. Dây V và dây thiệt hầu
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-4
Câu 25: Tác dụng của các thành phần trong dịch vị:
a. Pepsin thủy phân protein thành acid amin
b. HCl có tác dụng hoạt hóa pepsin và trypsin
c. Chất nhầy có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày
d. Amylase có tác dụng thủy phân tinh bột
c. Chất nhầy có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-4
Câu 26: Pha số 0 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm:
a. Không mở kênh K+ cho đến khi điện thế trở về - 40mV
b. Đưa điện thế trở lên mức 0mV
c. Có sự hoạt động của bơm Na+ K+ATPase
d. Điện thế gia tăng nhanh chóng nhờ vào việc mở kênh Na+
d. Điện thế gia tăng nhanh chóng nhờ vào việc mở kênh Na+
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-4
Câu 27: Trong thí nghiệm đánh giá tác động của estrogen trên xương, người ta nhận thấy mật độ khoáng xương giảm thấp nhất vào thời điểm:
a .Phóng noãn
b. Xảy ra feedback dương
c. Hành kinh
d. Hoàng thể phát triển to nhất
c. Hành kinh
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-4
Câu 28: Giai đoạn trao đổi khí ngoài phổi có đặc điểm sau:
a. Là quá trình trao đổi khí giữa phế nang và khí quyển
b. Trong thì thở ra thì áp suất phế nang lớn hơn áp suất mao mạch
c. Trong thì hít vào thì áp suất phế nang lớn hơn áp suất khí quyển
d. Khí di chuyển từ nơi có thể tích cao đến nơi có thể tích thấp
a. Là quá trình trao đổi khí giữa phế nang và khí quyển
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-4
Câu 29: HCl là yếu tố nội tại được tiết ra từ:
a. Tế bào viền
b. Tế bào cổ tuyến
c. Toàn bộ niêm mạc dạ dày
d. Tế bào chính
a. Tế bào viền
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-4
Câu 30: Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh mà lại có ở tế bào cơ tim loại đáp ứng chậm:
a. Quá trình tái phân cực nhanh đưa điện thế trở về - 70mV- -65mV
b. Ở pha 0 có hiện tượng mở kênh Ca++
c. Diễn ra nhanh hơn khi tần số tim tăng
d. Pha bình nguyên điện thế dao động xung quanh 0mV - +20mV
b. Ở pha 0 có hiện tượng mở kênh Ca++
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-4
Câu 31: Các loại hemoglobin khác nhau là do:
a. Vị trí gắn Fe
b. Các chuỗi Globin
c. Nhân porphyrin
d. Gốc Heme
b. Các chuỗi Globin
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-4
Câu 32: Pha số 1 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm:
a. Có hiện tượng mở kênh Na+ và kênh K+
b. Không mở kênh Na+ cho đến khi điện thế trở về - 65mV
c. Đưa điện thế trở về mức -70mV
d. Có sự hoạt động của bơm Na+ K+ATPase
a. Có hiện tượng mở kênh Na+ và kênh K+
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-4
Câu 33: Trong trường hợp nhiễm khuẩn cấp tính, loại tế bào sau đây sẽ tăng lên:
a. Lymphocyte
b. Neutrophil
c. Basephil
d. Eosinophil
b. Neutrophil
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-4
Câu 34: Sự xứng hợp giữa hô hấp và tuần hoàn có đặc điểm sau:
a. Giúp quá trình trao đổi khí đạt được tốt nhất
b. Làm giảm sức căng bề mặt lớp dịch lót phế nang
c. Tỷ lệ VA/Q tốt nhất là 1,8
d. Trong vận động VA/Q sẽ đạt giá trị thấp nhất
a. Giúp quá trình trao đổi khí đạt được tốt nhất
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-4
Câu 35: Để thăm dò chức năng bài tiết của ống thận người ta sử dụng độ thanh thải của:
a. Creatinin
b. Tất cả đều sai
c. Paraamino hippuric acid (PAH)
d. Inulin
c. Paraamino hippuric acid (PAH)
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-4
Câu 36: Vai trò chính của FSH trong điều hòa chức năng buồng trứng:
a. Kích thích bài tiết estrogen và progesteron
b. Kích thích nang trứng phát triển
c. Giúp hình thành và phát triển hoàng thể
d. Làm nang trứng chín và phóng noãn
b. Kích thích nang trứng phát triển
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-4
Câu 37: Yếu tố nào sau đây KHÔNG tham gia điều hòa bài tiết dịch vị bằng đường thể dịch:
a. Protaglandin E2
b. Gastrin
c.Histamin
d. Dây X
d. Dây X
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-4
Câu 38: Cơ chế tái hấp thu Na+ tại ống lượn gần:
a. Đồng vận chuyển với glucose, amino acids, phosphate
b. Đồng vận chuyển với Cl-
c. Na+ còn tái hấp thu bằng đường cơ chế trao đổi
d. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều đúng
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-4
Câu 39: Hoàng thể phát triển to nhất sau khi phóng noãn khoảng:
a. 4-6 ngày
b. 12-16 ngày
c. 7-8 ngày
d. 9-12 ngày
c. 7-8 ngày
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-4
Câu 40: Các giai đoạn đông máu, NGOẠI TRỪ:
a. Có 2 giai đoạn đông máu
b. Thrommbin có vai trò chuyển fibrinogen thành fibrin
c. Giai đoạn 2: thành lập thrombin
d. Giai đoạn 1: thành lập phức hợp men prothrombinase
a. Có 2 giai đoạn đông máu
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-4
Câu 41: Lympho T cảm ứng phá hủy các tác nhân xâm lấn bằng cách:
a. Tấn công trực tiếp vật xâm lấn
b. Ngưng kết, kết tủa, trung hòa và làm tan kháng nguyên
c. Tấn công gián tiếp vật xâm lấn bằng cách giải phóng nhiều yếu tố
d. Hoạt hóa hệ thống bổ thể
c. Tấn công gián tiếp vật xâm lấn bằng cách giải phóng nhiều yếu tố
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-4
Câu 42: Một chất được lọc tự do, mà clearance lại nhỏ hơn clearance của inulin là do:
a. Có sự bài tiết chất đó trong ống thận
b. Chất đó được bài tiết trong ống gần nhiều hơn trong ống xa
c. Chất đó được gắn kết với protein trong ống thận Có sự tái hấp thu chất đó trong ống thận
d. Có sự tái hấp thu chất đó trong ống thận
d. Có sự tái hấp thu chất đó trong ống thận
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-4
Câu 43: Giai đoạn ngày 5-14 của chu kỳ kinh nguyệt có các tên gọi sau, ngoại trừ:
a. Giai đoạn estrogen
b. Giai đoạn nang tổ
c. Giai đoạn phân tiết
d. Giai đoạn tăng sinh
c. Giai đoạn phân tiết
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-4
Câu 44: Sự tái hấp thu là như sau, NGOẠI TRỪ:
a. Ở quai Henle, sự tái hấp thu Na+ phụ thuộc vào aldosteron
b. Sự tái hấp thu Na+ diễn ra theo cơ chế tích cực thứ phát và khuếch tán đơn thuần ở bờ lòng ống
c. 27% Na+ được tái hấp thu ở cành lên của quai Henle
d. 65% Na+ được tái hấp thu ở ống gần
a. Ở quai Henle, sự tái hấp thu Na+ phụ thuộc vào aldosteron
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-4
Câu 45: Tim tiếp nhận máu chủ yếu từ:
a. Mạch vành, thời kỳ tâm trương
b. Mạch vành và từ xoang tĩnh mạch tạo bởi tử tĩnh mạch chủ trên và chủ dưới
c. Mạch vành và từ các tĩnh mạch bàng hệ xung quanh tim
d. Máu thấm từ các buồng tim đặc biệt hai buồng tâm thất
a. Mạch vành, thời kỳ tâm trương
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-4
Câu 46: Các dạng chuyên chở khí O2 trong máu:
a. Dạng hòa tan và kết hợp Hb
b. Dạng hòa tan và kết hợp với ion CO2
c. Chỉ có dạng kết hợp với Hb
d. 100% ở dạng không hòa tan
a. Dạng hòa tan và kết hợp Hb
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-4
Câu 47: Kích thích thần kinh giao cảm sẽ gây bài tiết chất nào gây dãn mạch vành:
a. Acetylcholine
b. Serotonin
c. Norepinephrin
d. Epinephrin
c. Norepinephrin
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-4
Câu 48: Trong trường hợp dị ứng với thức ăn, loại tế bào sau đây sẽ tăng lên:
a. Tiểu cầu
b. Neutrophil
c. Lymphocyte
d. Eosinophil
d. Eosinophil
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-4
Câu 49: Khi đóng van nhĩ thất trái sẽ bắt đầu của pha nào trong chu kỳ tim?
a. Co đẳng trương
b. Sự tống máu nhanh
c. Cuối tâm trương
d. Giãn đẳng trương
a. Co đẳng trương
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-4
Câu 50: Mức lọc cầu thận tăng lên là do:
a. Giảm dòng máu thận
b. Kích thích thần kinh giao cảm nhận
c. Giảm nồng độ protein huyết tương
d. Co tiểu động mạch vào
b. Kích thích thần kinh giao cảm nhận
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-4
Câu 51: Hai cơ đóng vai trò quan trọng trong thở ra gắng sức:
a. Cơ liên sườn ngoài, cơ liên sườn trong
b. Cơ thành bụng trước, cơ liên sườn trong
c. Cơ ngang bụng, cơ liên sườn ngoài
d. Gian sườn ngoài, cơ ức đòn chũm
b. Cơ thành bụng trước, cơ liên sườn trong
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-4
Câu 52: Nơi nào sau đây tái hấp thu hoàn toàn glucose?
a. Ống lượn xa
b. Quai Henle
c. Ống góp
d. Ống lượn gần
d. Ống lượn gần
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-4
Câu 53: Chất nào sau đây tham gia điều hòa bài tiết enzyme tụy:
a. Acetylcholin
b. Histamin
c. Prostaglandin E2
d. Gastrin
a. Acetylcholin
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-4
Câu 54: Độ dài của chu kỳ buồng trứng phụ thuộc vào:
a. Số ngày hành kinh
b. Đời sống của hoàng thể
c. Thời gian hoàng thể phát triển to nhất
d. Sự phát triển của nang trứng
d. Sự phát triển của nang trứng
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-4
Câu 55: Giai đoạn thứ hai của quá trình sinh lý hô hấp là:
a. Hô hấp nội
b. Trao đổi khí tại phổi
c. Chuyên chở khí trong máu
d. Thông khí phổi
b. Trao đổi khí tại phổi
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-4
Câu 56: 17β-estradiol có tác dụng mạnh hơn estriol:
a. 80 lần
b. 12 lần
c. 50 lần
d. 25 lần
a. 80 lần
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-4
Câu 57: Trong thời kì bào thai, hormon kích thích sản sinh testosteron:
a. LH
b. Estrogen
c. Progesteron
d. HCG
d. HCG
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-4
Câu 58: Quá trình hấp thu ở ruột non xảy ra rất mạnh, vì những lý do sau đây, NGOẠI TRỪ:
a. Tế bào niêm mạc ruột non cho các chất khuếch tán qua dễ dàng
b. Niêm mạc ruột non có nhiều nhung mao và vi nhung mao
c. Ruột mon dài, diện tiếp xúc rất lớn
d. Dịch tiêu hóa ở ruột non rất phong phú
a. Tế bào niêm mạc ruột non cho các chất khuếch tán qua dễ dàng
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-4
Câu 59: Hấp thu acid amin ở ruột non theo cơ chế:
a. Khuếch tán dễ dàng
b. Vận chuyển tích cực
c. Khuếch tán thụ động
d. Ẩm bào
b. Vận chuyển tích cực
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-4
Câu 60: Hemoglobin:
a. Globin là sắc tố đỏ giống nhau giữa các loài
b. Gồm 3 thành phần: Fe, hem, và globin
c. Cấu trúc Hb tương tự globin, giống nhau giữa các loài
d. Trong sự thành lập Hb, ngoài acid amin, sắt, còn có một số chất phụ khác như Cu, B6, Co, Ni
d. Trong sự thành lập Hb, ngoài acid amin, sắt, còn có một số chất phụ khác như Cu, B6, Co, Ni
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-4
Câu 1: Số lượng bạch cầu ở người trưởng thành bình thường:
a. 6000-8000/mm3
b. 8000-10000/mm3
c. 4000-6000/mm3
d. 4000-10000/mm3
d. 4000-10000/mm3
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-3
Câu 3: Thành phần cấu tạo sau đây làm cho hồng cầu mang điện tích âm:
a. Men G6PD
b. Phân tử acid sialic trên bề mặt
c. Màng bán thấm
d. Men pyruvat kinase
b. Phân tử acid sialic trên bề mặt
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-3
Câu 4: Trong chu kỳ hoạt động của tim, tính từ lúc bắt đầu đóng van nhĩ thất phải cho đến khi mở lại van này thì mất một khoảng thời gian là:
a. 0,4s
b. 0,1s
c. 0,25s
d. 0,3s
d. 0,3s
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-3
Câu 5: Sự xứng hợp giữa hô hấp và tuần hoàn có đặc điểm sau:
a. Làm giảm sức căng bề mặt lớp dịch lót phế nang
b. Giúp quá trình trao đổi khí đạt được tốt nhất
c. Tỷ lệ VA/Q tốt nhất là 1,8
d. Trong vận động VA/Q sẽ đạt giá trị thấp nhất
b. Giúp quá trình trao đổi khí đạt được tốt nhất
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-3
Câu 6: Hormon nào sau đây làm tăng nhu động của ruột non?
a Secretin
b. Glucagon
c. Secretin
d. Cholecystokinin
d. Cholecystokinin
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-3
Câu 7: Phát biểu nào sau đây về sóng điện căn bản (BER) là SAI:
a. Do bơm Na+-K+-ATPase
b. Dao động trong khoảng -50 đến -60mV
c. Điều khiển thời điểm điện thế động xuất hiện
d. Sóng điện thế màng tế bào cơ vân lúc nghỉ
d. Sóng điện thế màng tế bào cơ vân lúc nghỉ
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-3
Câu 8: Ezym đông đặc của dịch tiền liệt tuyến có vai trò:
a. Chuyển fibrinogen thành fibrin
b. Chuyển tiền fibrinolysin thành fibrinolysin
c. Chuyển tinh trùng hoạt động thành dạng tạm thời không di chuyển
d. Chuyển tinh dịch từ thể đặc thành loãng
b. Chuyển tiền fibrinolysin thành fibrinolysin
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-3
Câu 9: Dịch tiêu hóa sau đây có pH hơi acid:
a. Dịch mật
b .Dịch tụy
c. Dịch vị
d. Nước bọt
a. Dịch mật
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-3
Câu 10: Nơi nào sau đây vừa có chức năng của tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết?
a. Dạ dày
b. Đại tràng
c. Brunner
d. Gan
d. Gan
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-3