sentence
stringlengths 3
226
| label
class label 2
classes | idx
int32 0
8.55k
|
---|---|---|
Bill đọc làm tôi | 0unacceptable
| 8,300 |
Phép thuật không có tác dụng sao? | 1acceptable
| 8,301 |
Anson tưởng Julie đã ngất xỉu | 1acceptable
| 8,302 |
Con ngựa rơi | 1acceptable
| 8,303 |
Odysseus cố gắng còi báo động Odysseus. | 0unacceptable
| 8,304 |
Đốt thư cho Peter! | 1acceptable
| 8,305 |
Genie ngâm nga lời cầu nguyện | 1acceptable
| 8,306 |
Gilgamesh không lái chổi. | 1acceptable
| 8,307 |
Có lẽ Ron đang ở trên Web phải không? | 1acceptable
| 8,308 |
Bill đọc Shakespeare và Maureen hát Schubert làm tôi hài lòng | 1acceptable
| 8,309 |
của con lợn thích ăn cục | 0unacceptable
| 8,310 |
Gilgamesh có thể yêu | 0unacceptable
| 8,311 |
Paul đã ngoại tình | 1acceptable
| 8,312 |
Poseidon dường như sở hữu một con rồng | 1acceptable
| 8,313 |
Cặp song sinh có thể đều đã có mặt tại bữa tiệc. | 1acceptable
| 8,314 |
đến rõ ràng điều khiến Medea tức giận. | 0unacceptable
| 8,315 |
Rằng tôi sẽ bốc hơi là giấc mơ đẹp nhất của tôi | 1acceptable
| 8,316 |
Điều Gilgamesh có thể làm là tìm kiếm Ishtar | 1acceptable
| 8,317 |
Bạn nói rằng Anson nghĩ rằng Julie đã ngất đi | 1acceptable
| 8,318 |
Cú ghét dơi ác và đại bàng khôn ngoan | 1acceptable
| 8,319 |
John đã mua gì? | 1acceptable
| 8,320 |
Agamemnon buộc Aphrodite phải rời khỏi trường. | 1acceptable
| 8,321 |
Có một mô tả về Aristotle trong cuốn sách. | 1acceptable
| 8,322 |
Medea kêu lên thuốc đã sẵn sàng | 0unacceptable
| 8,323 |
Con người thích ăn chúng. | 1acceptable
| 8,324 |
đó đã Medea. | 0unacceptable
| 8,325 |
Có lẽ Iphigenia sẽ giết Oedipus vào ngày mai. | 1acceptable
| 8,326 |
Để có thể trốn thoát, Jason trở nên vô hình | 1acceptable
| 8,327 |
Tôi tự hỏi ai đã. | 0unacceptable
| 8,328 |
Tôi hỏi Medea có đầu độc Jason không. | 1acceptable
| 8,329 |
Agamemnon ngăn Jason niệm chú | 1acceptable
| 8,330 |
Không ai muốn bất kỳ chiếc bánh nào. | 1acceptable
| 8,331 |
Tôi muốn Jimmy đi cùng tôi. | 1acceptable
| 8,332 |
bộ lên đồi. | 0unacceptable
| 8,333 |
Lẽ ra họ nên gửi Oedipus tới Thebes | 1acceptable
| 8,334 |
Những con khỉ đó chuối. | 0unacceptable
| 8,335 |
đã Poseidon bỏ chạy trước khi tên sát hại? | 0unacceptable
| 8,336 |
Tôi hỏi Anson liệu anh ấy có hạnh phúc không | 1acceptable
| 8,337 |
Daniel trở thành một cô gái tóc vàng. | 1acceptable
| 8,338 |
Việc quay trở lại chứng tỏ rằng thế giới tròn không? | 0unacceptable
| 8,339 |
Đó là người đàn ông tôi đã thấy mà bạn muốn gặp. | 1acceptable
| 8,340 |
Bức ảnh đó của Gomez chụp Pugsley của Lucy's | 1acceptable
| 8,341 |
Tôi đã ăn cái đó. | 1acceptable
| 8,342 |
Tuyết rơi | 1acceptable
| 8,343 |
Aphrodite nói rằng anh ấy sẽ giải phóng các loài động vật và sẽ giải phóng các loài động vật mà anh ấy sẽ làm | 1acceptable
| 8,344 |
Rằng sợi chỉ vàng sẽ chỉ cho Jason con đường xuyên qua mê cung là | 1acceptable
| 8,345 |
Julie và Jenny đến trước | 1acceptable
| 8,346 |
Những gì bạn đã ăn? | 1acceptable
| 8,347 |
Peter chủ sở hữu. | 0unacceptable
| 8,348 |
Tôi đã điều này ấy rời đi | 0unacceptable
| 8,349 |
Ai đã uống rượu whisky của tôi? | 1acceptable
| 8,350 |
Bạn nói cô mình | 0unacceptable
| 8,351 |
Cô ấy rời | 0unacceptable
| 8,352 |
Tôi đã định hoàn thành và tôi đã hoàn thành | 1acceptable
| 8,353 |
Ron mong đợi cái bao tải. | 1acceptable
| 8,354 |
Việc tôi ở đây chứng tỏ tôi quan tâm. | 1acceptable
| 8,355 |
ấy đã cố gắng để rời đi | 0unacceptable
| 8,356 |
Gilgamesh nhớ Aphrodite | 1acceptable
| 8,357 |
Có vẻ như đã Jason? | 0unacceptable
| 8,358 |
Việc Plato yêu Aster dường như được mọi người biết đến. | 1acceptable
| 8,359 |
Khi ăn tối với cá sấu ác độc, nên mặc áo giáp. | 1acceptable
| 8,360 |
Benjamin nói đưa áo choàng Lee và đưa mà anh ấy đã cho Lee. | 0unacceptable
| 8,361 |
Phép thuật có tác dụng không? | 1acceptable
| 8,362 |
Ai đã uống thuốc độc? | 1acceptable
| 8,363 |
Benjamin nói rằng anh ấy sẽ đưa chiếc áo choàng cho Lee và đưa chiếc áo choàng cho Lee như anh ấy đã làm. | 1acceptable
| 8,364 |
Jason trở nên vô hình để có thể trốn thoát | 1acceptable
| 8,365 |
Aphrodite có thể nhanh chóng giải phóng các loài động vật. | 1acceptable
| 8,366 |
Con ngựa phi nước đại | 1acceptable
| 8,367 |
Người Hy Lạp đã chiếm thành Troy nhanh như thế nào? | 1acceptable
| 8,368 |
Một số chú lợn vui vẻ có thể bay thích nấm cục | 1acceptable
| 8,369 |
Julie cảm thấy đau nhói ở cánh tay | 1acceptable
| 8,370 |
Thầy phù thủy biến con bọ thành bia chỉ bằng một cái vẫy đũa phép | 1acceptable
| 8,371 |
Có vẻ như ai Jason? | 0unacceptable
| 8,372 |
Đá tôi! | 1acceptable
| 8,373 |
Chúng tôi muốn ăn bánh | 1acceptable
| 8,374 |
Bức ảnh Pugsley của Gomez thuộc về Lucy. | 1acceptable
| 8,375 |
Tất cả các chàng trai đều có thể đi | 1acceptable
| 8,376 |
Julie duy trì quan điểm của riêng mình trong suốt cuộc tranh luận. | 1acceptable
| 8,377 |
Tên cướp biển dũng cảm và người bạn đời đáng sợ của thuyền trưởng đã đánh chìm chiếc thuyền buồm. | 1acceptable
| 8,378 |
Gilgamesh có thể đã không đọc các bảng chữ hình nêm. | 1acceptable
| 8,379 |
Rõ ràng là Plato yêu Aster. | 1acceptable
| 8,380 |
Anh ấy yêu anh ấy | 1acceptable
| 8,381 |
Tất cả chúng tôi đều nghĩ anh ấy không vui | 1acceptable
| 8,382 |
xuất hiện Benjamin trong gương. | 0unacceptable
| 8,383 |
Anson tin vào báo cáo. | 1acceptable
| 8,384 |
Tôi nhìn số lên. | 1acceptable
| 8,385 |
cực kỳ hài lòng. | 0unacceptable
| 8,386 |
Không có ma cà rồng nào ngủ. | 1acceptable
| 8,387 |
Sau khi tên đao phủ rời đi, Poseidon đã khóc. | 1acceptable
| 8,388 |
Peter đã ở bữa tiệc | 1acceptable
| 8,389 |
đã thấy cá voi. | 0unacceptable
| 8,390 |
tưởng cô ấy đang thai | 0unacceptable
| 8,391 |
mình đã thấy anh ấy | 0unacceptable
| 8,392 |
Việc anh ấy đến là rõ ràng. | 1acceptable
| 8,393 |
như có ba đàn ông ở trong vườn. | 0unacceptable
| 8,394 |
Anh phân tích cô sai sót | 0unacceptable
| 8,395 |
Họ đã đi đâu trong kỳ nghỉ của mình? | 1acceptable
| 8,396 |
Gilgamesh quyết định không giết Ishtar | 1acceptable
| 8,397 |
Bill đọc Shakespeare làm tôi hài lòng | 1acceptable
| 8,398 |
Perseus nhìn thấy Gorgon trong chiếc khiên của mình. | 1acceptable
| 8,399 |