prompt
stringlengths
31
2.1k
response
stringlengths
0
2.05k
source
sequence
translation
dict
Translate the following sentence into Vietnamese: "" ARIA Chartifacts Week Commencing ~ 13th October 2008 ~ Issue # 972 "."
Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2011. ^ " ARIA Chartifacts Week Commencing-13th October 2008-Issue # 972 ".
[ "\" ARIA Chartifacts Week Commencing ~ 13th October 2008 ~ Issue # 972 \"." ]
{ "source": "\" ARIA Chartifacts Week Commencing ~ 13th October 2008 ~ Issue # 972 \".", "target": "Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2011. ^ \" ARIA Chartifacts Week Commencing-13th October 2008-Issue # 972 \"." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "5. To assume the prime responsibility in taking advantages of international assistance and support (if really necessary) for the implementation of research plans as well as cooperation projects relating to the elimination of leaded petrol."
5. Chủ trì việc tranh thủ sự giúp đỡ, hỗ trợ quốc tế (nếu thực sự cần thiết) để thực hiện các đề tài nghiên cứu, các dự án hợp tác liên quan tới loại bỏ xăng pha chì.
[ "5. To assume the prime responsibility in taking advantages of international assistance and support (if really necessary) for the implementation of research plans as well as cooperation projects relating to the elimination of leaded petrol." ]
{ "source": "5. To assume the prime responsibility in taking advantages of international assistance and support (if really necessary) for the implementation of research plans as well as cooperation projects relating to the elimination of leaded petrol.", "target": "5. Chủ trì việc tranh thủ sự giúp đỡ, hỗ trợ quốc tế (nếu thực sự cần thiết) để thực hiện các đề tài nghiên cứu, các dự án hợp tác liên quan tới loại bỏ xăng pha chì." }
Translate the following sentence into English: "Mục 6. BẢO QUẢN, BẢO DƯỠNG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ THÔNG TIN LIÊN LẠC, CHỈ HUY CHỮA CHÁY"
Section 6. Storage and maintenance of communication equipment for firefighting
[ "Mục 6. BẢO QUẢN, BẢO DƯỠNG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ THÔNG TIN LIÊN LẠC, CHỈ HUY CHỮA CHÁY" ]
{ "source": "Mục 6. BẢO QUẢN, BẢO DƯỠNG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ THÔNG TIN LIÊN LẠC, CHỈ HUY CHỮA CHÁY", "target": "Section 6. Storage and maintenance of communication equipment for firefighting" }
What is the Vietnamese translation for "Custom Whitebalance PC-2"
Cân trắng riêng PC-2
[ "Custom Whitebalance PC-2" ]
{ "source": "Custom Whitebalance PC-2", "target": "Cân trắng riêng PC-2" }
Translate the following sentence into Vietnamese: "Unaccustomed to the elite atmosphere of the Ivy League, the shy and introverted Kennan found his undergraduate years difficult and lonely."
Không quen thuộc với không khí giới ưu tú của Ivy League, Kennan, nhút nhát và hướng nội, trong những năm đầu cảm thấy cô đơn và gặp nhiều khó khăn.
[ "Unaccustomed to the elite atmosphere of the Ivy League, the shy and introverted Kennan found his undergraduate years difficult and lonely." ]
{ "source": "Unaccustomed to the elite atmosphere of the Ivy League, the shy and introverted Kennan found his undergraduate years difficult and lonely.", "target": "Không quen thuộc với không khí giới ưu tú của Ivy League, Kennan, nhút nhát và hướng nội, trong những năm đầu cảm thấy cô đơn và gặp nhiều khó khăn." }
Translate the following sentence into English: "Và còn một điều khác, nó không chỉ quan tâm tới tính an toàn-- nó muốn mua những tài sản được định giá rõ ràng bằng đô la nghĩa là nếu bạn mua nó bằng đô la, và nếu nó sinh ra lãi suất"
And another thing, not only does it care about safety-- so it wants to go to a safe asset. It wants to go to the safe dollar-denominated asset, which means that you would buy it in dollars, and if it produces interest, the interest would be in dollars.
[ "Và còn một điều khác, nó không chỉ quan tâm tới tính an toàn-- nó muốn mua những tài sản được định giá rõ ràng bằng đô la nghĩa là nếu bạn mua nó bằng đô la, và nếu nó sinh ra lãi suất" ]
{ "source": "Và còn một điều khác, nó không chỉ quan tâm tới tính an toàn-- nó muốn mua những tài sản được định giá rõ ràng bằng đô la nghĩa là nếu bạn mua nó bằng đô la, và nếu nó sinh ra lãi suất", "target": "And another thing, not only does it care about safety-- so it wants to go to a safe asset. It wants to go to the safe dollar-denominated asset, which means that you would buy it in dollars, and if it produces interest, the interest would be in dollars." }
What is the Vietnamese translation for "Just because you've done something doesn't mean you have to keep doing it."
Chỉ vìi anh đã làm điều gì, đâu có nghĩa là anh phải tiếp tục làm nữa.
[ "Just because you've done something doesn't mean you have to keep doing it." ]
{ "source": "Just because you've done something doesn't mean you have to keep doing it.", "target": "Chỉ vìi anh đã làm điều gì, đâu có nghĩa là anh phải tiếp tục làm nữa." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "It was Mr. Malfoy. He stood with his hand on Draco's shoulder, sneering in just the same way. '"
Ông Malfoy cha xuất hiện, đứng bên cạnh Malfoy con, quàng một cánh tay qua vai nó, nụ cười khinh khỉnh trên mặt, y như ông con. '
[ "It was Mr. Malfoy. He stood with his hand on Draco's shoulder, sneering in just the same way. '" ]
{ "source": "It was Mr. Malfoy. He stood with his hand on Draco's shoulder, sneering in just the same way. '", "target": "Ông Malfoy cha xuất hiện, đứng bên cạnh Malfoy con, quàng một cánh tay qua vai nó, nụ cười khinh khỉnh trên mặt, y như ông con. '" }
What is the English translation for "Hỡi con, hãy chăm chỉ về các lời ta, Khá nghiêng tai nghe những bài giảng thuyết ta."
My son, attend to my words. Turn your ear to my sayings.
[ "Hỡi con, hãy chăm chỉ về các lời ta, Khá nghiêng tai nghe những bài giảng thuyết ta." ]
{ "source": "Hỡi con, hãy chăm chỉ về các lời ta, Khá nghiêng tai nghe những bài giảng thuyết ta.", "target": "My son, attend to my words. Turn your ear to my sayings." }
Translate the following sentence into English: "g) Quyền và nghĩa vụ của thành viên;"
g) Rights and obligations of members;
[ "g) Quyền và nghĩa vụ của thành viên;" ]
{ "source": "g) Quyền và nghĩa vụ của thành viên;", "target": "g) Rights and obligations of members;" }
What is the English translation for "Gặp lỗi khi tối ưu hóa cây @x% p (% i) :% m"
Failed to optimize @x tree% p (% i) :% m
[ "Gặp lỗi khi tối ưu hóa cây @x% p (% i) :% m" ]
{ "source": "Gặp lỗi khi tối ưu hóa cây @x% p (% i) :% m", "target": "Failed to optimize @x tree% p (% i) :% m" }
What is the English translation for "" hãy nghe, và hãy tin tôi, sam! tessie rất tôn trọng chữ ký của mình, nhất là những khi cô ta tỉnh táo. song khi buồn bực hoặc mất bình tĩnh thì chẳng còn nhớ nổi điều gì "."
" i know that, sweetheart. and, believe me, tessie has every intention of honoring it. as long as she's physically able. it's just that she gets nervous when she's unhappy and she can't seem to remember her lines. "
[ "\" hãy nghe, và hãy tin tôi, sam! tessie rất tôn trọng chữ ký của mình, nhất là những khi cô ta tỉnh táo. song khi buồn bực hoặc mất bình tĩnh thì chẳng còn nhớ nổi điều gì \"." ]
{ "source": "\" hãy nghe, và hãy tin tôi, sam! tessie rất tôn trọng chữ ký của mình, nhất là những khi cô ta tỉnh táo. song khi buồn bực hoặc mất bình tĩnh thì chẳng còn nhớ nổi điều gì \".", "target": "\" i know that, sweetheart. and, believe me, tessie has every intention of honoring it. as long as she's physically able. it's just that she gets nervous when she's unhappy and she can't seem to remember her lines. \"" }
Translate the following sentence into Vietnamese: "Once again, while it's great to be honest you should also be direct."
Hãy tỏ ra chân thành và thân thiện mỗi khi gặp mặt.
[ "Once again, while it's great to be honest you should also be direct." ]
{ "source": "Once again, while it's great to be honest you should also be direct.", "target": "Hãy tỏ ra chân thành và thân thiện mỗi khi gặp mặt." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Một mục tiêu cao hơn là thiết kế lại và đơn giản hóa kiến trúc mạng thành một hệ thống dựa trên nền IP với độ trễ truyền dẫn tổng giảm đáng kể so với kiến trúc mạng 3G."
A further goal was the redesign and simplification of the network architecture to an IP-based system with significantly reduced transfer latency compared to the 3G architecture.
[ "Một mục tiêu cao hơn là thiết kế lại và đơn giản hóa kiến trúc mạng thành một hệ thống dựa trên nền IP với độ trễ truyền dẫn tổng giảm đáng kể so với kiến trúc mạng 3G." ]
{ "source": "Một mục tiêu cao hơn là thiết kế lại và đơn giản hóa kiến trúc mạng thành một hệ thống dựa trên nền IP với độ trễ truyền dẫn tổng giảm đáng kể so với kiến trúc mạng 3G.", "target": "A further goal was the redesign and simplification of the network architecture to an IP-based system with significantly reduced transfer latency compared to the 3G architecture." }
What is the English translation for "Những kỹ năng của tay thuận bên phải đã ăn sâu vào não nên bạn sẽ tự động sử dụng nó mà không cần suy nghĩ."
Using your dominant right hand has become so ingrained in your brain that you will use it automatically, without thinking.
[ "Những kỹ năng của tay thuận bên phải đã ăn sâu vào não nên bạn sẽ tự động sử dụng nó mà không cần suy nghĩ." ]
{ "source": "Những kỹ năng của tay thuận bên phải đã ăn sâu vào não nên bạn sẽ tự động sử dụng nó mà không cần suy nghĩ.", "target": "Using your dominant right hand has become so ingrained in your brain that you will use it automatically, without thinking." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Why is Min-ho taking so long?"
Anh Min Ho sao vẫn chưa lại vậy?
[ "Why is Min-ho taking so long?" ]
{ "source": "Why is Min-ho taking so long?", "target": "Anh Min Ho sao vẫn chưa lại vậy?" }
Translate the following sentence into Vietnamese: "The most common animals here are copepods and krill."
Các loài động vật phổ biến nhất ở đây là động vật chân kiếm và loài nhuyễn thể.
[ "The most common animals here are copepods and krill." ]
{ "source": "The most common animals here are copepods and krill.", "target": "Các loài động vật phổ biến nhất ở đây là động vật chân kiếm và loài nhuyễn thể." }
What is the English translation for "Điều 7. Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa"
Article 7. Announcement of closure of navigation channels and routes
[ "Điều 7. Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa" ]
{ "source": "Điều 7. Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa", "target": "Article 7. Announcement of closure of navigation channels and routes" }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "" mũi khoan đã nóng, " tôi nói. từng người một xác nhận. " đội mũ lên. hãy thiêu trụi. ""
" drills hot, " i order. they echo confirmation one by one. " helmets up. let's burn. "
[ "\" mũi khoan đã nóng, \" tôi nói. từng người một xác nhận. \" đội mũ lên. hãy thiêu trụi. \"" ]
{ "source": "\" mũi khoan đã nóng, \" tôi nói. từng người một xác nhận. \" đội mũ lên. hãy thiêu trụi. \"", "target": "\" drills hot, \" i order. they echo confirmation one by one. \" helmets up. let's burn. \"" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "This disconnect is similar to the difference between the food you see on the table at the restaurant and the process you can observe in the kitchen. (The last time I brunched at a certain Chinese restaurant on Canal Street in downtown Manhattan, I saw a rat coming out of the kitchen. )"
Sự tách biệt này cũng giống như sự khác biệt giữa những thức ăn bày trên bàn mà bạn thấy ở nhà hàng với quy trình chế biến trong nhà bếp. (Lần cuối khi dùng bữa tại một nhà hàng Trung Quốc ở đường Canal trong trung tâm Manhattan, tôi nhìn thấy một con chuột chạy ra từ nhà bếp).
[ "This disconnect is similar to the difference between the food you see on the table at the restaurant and the process you can observe in the kitchen. (The last time I brunched at a certain Chinese restaurant on Canal Street in downtown Manhattan, I saw a rat coming out of the kitchen. )" ]
{ "source": "This disconnect is similar to the difference between the food you see on the table at the restaurant and the process you can observe in the kitchen. (The last time I brunched at a certain Chinese restaurant on Canal Street in downtown Manhattan, I saw a rat coming out of the kitchen. )", "target": "Sự tách biệt này cũng giống như sự khác biệt giữa những thức ăn bày trên bàn mà bạn thấy ở nhà hàng với quy trình chế biến trong nhà bếp. (Lần cuối khi dùng bữa tại một nhà hàng Trung Quốc ở đường Canal trong trung tâm Manhattan, tôi nhìn thấy một con chuột chạy ra từ nhà bếp)." }
What is the Vietnamese translation for "- Grab dredging and loading of dredged materials aboard the open deck self-propelled barge (transporting dredged materials for disposal is not included in these norms)."
- Nạo vét bằng máy đào đổ lên sà lan tự hành mở đáy (vận chuyển đất đi đổ chưa tính trong định mức).
[ "- Grab dredging and loading of dredged materials aboard the open deck self-propelled barge (transporting dredged materials for disposal is not included in these norms)." ]
{ "source": "- Grab dredging and loading of dredged materials aboard the open deck self-propelled barge (transporting dredged materials for disposal is not included in these norms).", "target": "- Nạo vét bằng máy đào đổ lên sà lan tự hành mở đáy (vận chuyển đất đi đổ chưa tính trong định mức)." }
What is the Vietnamese translation for "" Why not? " I said. " Why shouldn't you? " '"
- Tại sao không? - Tôi hỏi.-Sao em phải không? '
[ "\" Why not? \" I said. \" Why shouldn't you? \" '" ]
{ "source": "\" Why not? \" I said. \" Why shouldn't you? \" '", "target": "- Tại sao không? - Tôi hỏi.-Sao em phải không? '" }
Translate the following sentence into English: "Geet Kumari đã mang lại danh tiếng không chỉ trường ta mà còn cả quận Bhivvani."
Geeta Kumari has brought fame not only to our school, but to the entire district of Bhiwani.
[ "Geet Kumari đã mang lại danh tiếng không chỉ trường ta mà còn cả quận Bhivvani." ]
{ "source": "Geet Kumari đã mang lại danh tiếng không chỉ trường ta mà còn cả quận Bhivvani.", "target": "Geeta Kumari has brought fame not only to our school, but to the entire district of Bhiwani." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Nhưng rồi em không hề là Julia Russell, phải không?"
But then I am not Julia Russell at all, am I?
[ "Nhưng rồi em không hề là Julia Russell, phải không?" ]
{ "source": "Nhưng rồi em không hề là Julia Russell, phải không?", "target": "But then I am not Julia Russell at all, am I?" }
What is the English translation for "3.1. Bệnh viện tuyến trên/bệnh viện chủ trì hội chẩn, tư vấn KCB từ xa"
3.1. High-level hospital/hospital presiding over the teleconsultation
[ "3.1. Bệnh viện tuyến trên/bệnh viện chủ trì hội chẩn, tư vấn KCB từ xa" ]
{ "source": "3.1. Bệnh viện tuyến trên/bệnh viện chủ trì hội chẩn, tư vấn KCB từ xa", "target": "3.1. High-level hospital/hospital presiding over the teleconsultation" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Light waves are kind of like waves on the ocean."
Sóng ánh sáng là dạng giống như sóng biển.
[ "Light waves are kind of like waves on the ocean." ]
{ "source": "Light waves are kind of like waves on the ocean.", "target": "Sóng ánh sáng là dạng giống như sóng biển." }
Translate the following sentence into English: "Tớ không biết các cậu thì sao nhưng tớ không rõ có bao nhiêu cánh cửa tớ muốn được mở ở đây."
I don't know about you, but I don't know how many doors I wanna be opening here.
[ "Tớ không biết các cậu thì sao nhưng tớ không rõ có bao nhiêu cánh cửa tớ muốn được mở ở đây." ]
{ "source": "Tớ không biết các cậu thì sao nhưng tớ không rõ có bao nhiêu cánh cửa tớ muốn được mở ở đây.", "target": "I don't know about you, but I don't know how many doors I wanna be opening here." }
What is the English translation for "Ai Cập hay Do Thái, con vẫn là Moses."
Egyptian or Hebrew, I am still Moses.
[ "Ai Cập hay Do Thái, con vẫn là Moses." ]
{ "source": "Ai Cập hay Do Thái, con vẫn là Moses.", "target": "Egyptian or Hebrew, I am still Moses." }
What is the English translation for "1. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch phê duyệt đối với tài sản bị chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm là di tích lịch sử-văn hóa, bảo vật quốc gia, di vật, cổ vật."
1. Ministry of Culture, Sports and Tourism shall be authorized to grant approval with respect to historical and cultural relics, national treasure, remains or antiques.
[ "1. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch phê duyệt đối với tài sản bị chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm là di tích lịch sử-văn hóa, bảo vật quốc gia, di vật, cổ vật." ]
{ "source": "1. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch phê duyệt đối với tài sản bị chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm là di tích lịch sử-văn hóa, bảo vật quốc gia, di vật, cổ vật.", "target": "1. Ministry of Culture, Sports and Tourism shall be authorized to grant approval with respect to historical and cultural relics, national treasure, remains or antiques." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "To start, I need to define a tool group"
Để bắt đầu, tôi cần phải xác định một nhóm công cụ
[ "To start, I need to define a tool group" ]
{ "source": "To start, I need to define a tool group", "target": "Để bắt đầu, tôi cần phải xác định một nhóm công cụ" }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Ví dụ: Công ty X ký hợp đồng gia công hàng may mặc với nước ngoài may 100.000 bộ quần áo với tiền công là 200 triệu đồng, nhưng Công ty X ký hợp đồng này thông qua một Công ty xuất nhập khẩu Y để xuất trả hàng gia công cho nước ngoài với hoa hồng bằng 5% trên tiền công."
Example: Company X signs a garment processing contract with a foreign party to tailor 100,000 suits for a remuneration of VND 200 million. But Company X signs this contract through Import-Export Company Y in order to export the processed goods back to the foreign party for a commission equal to 5% of the remuneration.
[ "Ví dụ: Công ty X ký hợp đồng gia công hàng may mặc với nước ngoài may 100.000 bộ quần áo với tiền công là 200 triệu đồng, nhưng Công ty X ký hợp đồng này thông qua một Công ty xuất nhập khẩu Y để xuất trả hàng gia công cho nước ngoài với hoa hồng bằng 5% trên tiền công." ]
{ "source": "Ví dụ: Công ty X ký hợp đồng gia công hàng may mặc với nước ngoài may 100.000 bộ quần áo với tiền công là 200 triệu đồng, nhưng Công ty X ký hợp đồng này thông qua một Công ty xuất nhập khẩu Y để xuất trả hàng gia công cho nước ngoài với hoa hồng bằng 5% trên tiền công.", "target": "Example: Company X signs a garment processing contract with a foreign party to tailor 100,000 suits for a remuneration of VND 200 million. But Company X signs this contract through Import-Export Company Y in order to export the processed goods back to the foreign party for a commission equal to 5% of the remuneration." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Chúng tôi cứ đi, đi mãi đến tận cùng rừng chết. núi non và vách đá lại dụng đứng lên trước mắt. nỗi tuyệt vọng xâm chiếm tôi. chúng tôi đã trở lại những dãy núi xung quanh hồ chết, chúng tôi cảm thấy quá tuyệt vọng, pompoo và tôi. cứ đi nữa cũng chằng có ích gì. chúng tôi sẽ chẳng bao giờ tìm thấy ông thợ rèn gươm. chúng tôi đã băng qua rừng chết suốt đêm, bây giờ lại trở về đúng điểm xuất phát. ngôi nhà nhỏ của ông lão eno ở đàng kia, nhỏ bé, xám xịt và tiều tụy. nó đứng dựa lưng vào vách đá để khỏi đổ sập xuống. cái vách đá mà nó dựa vào cao vút và đen nhánh."
We walked and walked, and reached the end of the dead forest. mountains and cliffs rose up in front of us. i felt hopeless. we had come back to the rocks around the dead lake. we felt so hopeless, pompoo and i. it was no good going on. we would never find the swordsmith. we had been walking through the dead forest for the whole night, and now we were back exactly where we had started. eno's cottage stood there, small and gray and shabby. it leaned against the cliff so it wouldn't fall down. it was a tall, jet black cliff that it leaned against.
[ "Chúng tôi cứ đi, đi mãi đến tận cùng rừng chết. núi non và vách đá lại dụng đứng lên trước mắt. nỗi tuyệt vọng xâm chiếm tôi. chúng tôi đã trở lại những dãy núi xung quanh hồ chết, chúng tôi cảm thấy quá tuyệt vọng, pompoo và tôi. cứ đi nữa cũng chằng có ích gì. chúng tôi sẽ chẳng bao giờ tìm thấy ông thợ rèn gươm. chúng tôi đã băng qua rừng chết suốt đêm, bây giờ lại trở về đúng điểm xuất phát. ngôi nhà nhỏ của ông lão eno ở đàng kia, nhỏ bé, xám xịt và tiều tụy. nó đứng dựa lưng vào vách đá để khỏi đổ sập xuống. cái vách đá mà nó dựa vào cao vút và đen nhánh." ]
{ "source": "Chúng tôi cứ đi, đi mãi đến tận cùng rừng chết. núi non và vách đá lại dụng đứng lên trước mắt. nỗi tuyệt vọng xâm chiếm tôi. chúng tôi đã trở lại những dãy núi xung quanh hồ chết, chúng tôi cảm thấy quá tuyệt vọng, pompoo và tôi. cứ đi nữa cũng chằng có ích gì. chúng tôi sẽ chẳng bao giờ tìm thấy ông thợ rèn gươm. chúng tôi đã băng qua rừng chết suốt đêm, bây giờ lại trở về đúng điểm xuất phát. ngôi nhà nhỏ của ông lão eno ở đàng kia, nhỏ bé, xám xịt và tiều tụy. nó đứng dựa lưng vào vách đá để khỏi đổ sập xuống. cái vách đá mà nó dựa vào cao vút và đen nhánh.", "target": "We walked and walked, and reached the end of the dead forest. mountains and cliffs rose up in front of us. i felt hopeless. we had come back to the rocks around the dead lake. we felt so hopeless, pompoo and i. it was no good going on. we would never find the swordsmith. we had been walking through the dead forest for the whole night, and now we were back exactly where we had started. eno's cottage stood there, small and gray and shabby. it leaned against the cliff so it wouldn't fall down. it was a tall, jet black cliff that it leaned against." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "While it was agreed that the third to fifth freedoms would be negotiated between states, the International Air Transport Agreement (or " Five Freedoms Agreement ") was also opened for signatures, encompassing the first five freedoms."
Trong khi các quốc gia đồng ý rằng các thương quyền 3 đến 5 sẽ được đàm phán giữa các quốc gia, Hiệp định Vận tải hàng không quốc tế (hoặc " Hiệp định năm thương quyền ") cũng đã mở ra cho các quốc gia ký kết, bao gồm 5 thương quyền đầu tiên.
[ "While it was agreed that the third to fifth freedoms would be negotiated between states, the International Air Transport Agreement (or \" Five Freedoms Agreement \") was also opened for signatures, encompassing the first five freedoms." ]
{ "source": "While it was agreed that the third to fifth freedoms would be negotiated between states, the International Air Transport Agreement (or \" Five Freedoms Agreement \") was also opened for signatures, encompassing the first five freedoms.", "target": "Trong khi các quốc gia đồng ý rằng các thương quyền 3 đến 5 sẽ được đàm phán giữa các quốc gia, Hiệp định Vận tải hàng không quốc tế (hoặc \" Hiệp định năm thương quyền \") cũng đã mở ra cho các quốc gia ký kết, bao gồm 5 thương quyền đầu tiên." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "The stations for Lines 5-7 are designed to fit in 8 cars on each platform, however subway stations operated on Line 8 is designed to fit 6 cars on each platform."
Ga nằm trên tuyến 5-7 được thiết kế để phù hợp với 8 toa trên mỗi đường ray, tuy nhiên ga tàu điện ngầm hoạt động trên Tuyến 8 được thiết kế phù hợp với 6 toa trên mỗi đường ray.
[ "The stations for Lines 5-7 are designed to fit in 8 cars on each platform, however subway stations operated on Line 8 is designed to fit 6 cars on each platform." ]
{ "source": "The stations for Lines 5-7 are designed to fit in 8 cars on each platform, however subway stations operated on Line 8 is designed to fit 6 cars on each platform.", "target": "Ga nằm trên tuyến 5-7 được thiết kế để phù hợp với 8 toa trên mỗi đường ray, tuy nhiên ga tàu điện ngầm hoạt động trên Tuyến 8 được thiết kế phù hợp với 6 toa trên mỗi đường ray." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "People called them Los Pollos Hermanos " The Chicken Brothers. ""
Người ta gọi họ là Los Pollos Hermanos... " Anh Em Gà. "
[ "People called them Los Pollos Hermanos \" The Chicken Brothers. \"" ]
{ "source": "People called them Los Pollos Hermanos \" The Chicken Brothers. \"", "target": "Người ta gọi họ là Los Pollos Hermanos... \" Anh Em Gà. \"" }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "1. Sử dụng 10% tiết kiệm chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương) theo dự toán đã được cấp có thẩm quyền giao năm 2013 của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp."
1. Using 10% of saved regular expenditures (except for wage and payments of wage nature) in accordance with the estimates in 2013 allocated by competent authorities to administrative agencies and non-business units.
[ "1. Sử dụng 10% tiết kiệm chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương) theo dự toán đã được cấp có thẩm quyền giao năm 2013 của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp." ]
{ "source": "1. Sử dụng 10% tiết kiệm chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương) theo dự toán đã được cấp có thẩm quyền giao năm 2013 của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp.", "target": "1. Using 10% of saved regular expenditures (except for wage and payments of wage nature) in accordance with the estimates in 2013 allocated by competent authorities to administrative agencies and non-business units." }
What is the Vietnamese translation for "And for me, I quickly landed on this one :"
Và đối với tôi, tôi nhanh chóng đã hạ cánh trên trang này :
[ "And for me, I quickly landed on this one :" ]
{ "source": "And for me, I quickly landed on this one :", "target": "Và đối với tôi, tôi nhanh chóng đã hạ cánh trên trang này :" }
Translate the following sentence into English: "Năm 1972, bài hát " Song Sung Blue " của Neil Diamond được dựa trên bản concerto."
Neil Diamond's 1972 song " Song Sung Blue " was based on a theme from the andante movement of the concerto.
[ "Năm 1972, bài hát \" Song Sung Blue \" của Neil Diamond được dựa trên bản concerto." ]
{ "source": "Năm 1972, bài hát \" Song Sung Blue \" của Neil Diamond được dựa trên bản concerto.", "target": "Neil Diamond's 1972 song \" Song Sung Blue \" was based on a theme from the andante movement of the concerto." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Her boyfriend was stabbed to death while he was asleep."
Bạn trai cô ta bị đâm chết khi đang ngủ.
[ "Her boyfriend was stabbed to death while he was asleep." ]
{ "source": "Her boyfriend was stabbed to death while he was asleep.", "target": "Bạn trai cô ta bị đâm chết khi đang ngủ." }
Translate the following sentence into English: "Điều 2. Bãi bỏ một số điều của Quyết định số 03/2007/QĐ-BTS ngày 03/4/2007 của Bộ Thuỷ sản về việc ban hành quy chế đăng ký lưu hành thuốc thú y thuỷ sản; sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản"
Article 2. Annulment of some Articles of the Decision No. 03/2007/QD-BTS dated April 3,2007 of the Ministry of Fishery on the promulgation of the Regulation on registration of veterinary drugs for aquatic organisms, products for improving fishery environments
[ "Điều 2. Bãi bỏ một số điều của Quyết định số 03/2007/QĐ-BTS ngày 03/4/2007 của Bộ Thuỷ sản về việc ban hành quy chế đăng ký lưu hành thuốc thú y thuỷ sản; sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản" ]
{ "source": "Điều 2. Bãi bỏ một số điều của Quyết định số 03/2007/QĐ-BTS ngày 03/4/2007 của Bộ Thuỷ sản về việc ban hành quy chế đăng ký lưu hành thuốc thú y thuỷ sản; sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản", "target": "Article 2. Annulment of some Articles of the Decision No. 03/2007/QD-BTS dated April 3,2007 of the Ministry of Fishery on the promulgation of the Regulation on registration of veterinary drugs for aquatic organisms, products for improving fishery environments" }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Cuộc hành trình này đã qui tụ gần như toàn thể khả năng hoạt động của Hải quân Hoa Kỳ."
It involved almost the entire operational capability of the U.S. Navy.
[ "Cuộc hành trình này đã qui tụ gần như toàn thể khả năng hoạt động của Hải quân Hoa Kỳ." ]
{ "source": "Cuộc hành trình này đã qui tụ gần như toàn thể khả năng hoạt động của Hải quân Hoa Kỳ.", "target": "It involved almost the entire operational capability of the U.S. Navy." }
What is the Vietnamese translation for "- The Department for International Relations to seek for technical support from international financial organizations such as IMF, ADB, WB, � for projects on raising the law-making capability in service of the elaboration and promulgation of legal documents, suitable to Vietnam's conditions as well as international regulations and practices."
- Vụ Quan hệ quốc tế tìm kiếm các nguồn hỗ trợ kỹ thuật từ các tổ chức tài chính quốc tế như IMF, ADB, WB...cho các dự án nâng cao năng lực xây dựng pháp luật phục vụ cho công tác xây dựng và ban hành VBQPPL phù hợp với điều kiện của Việt Nam và các quy định, thông lệ quốc tế.
[ "- The Department for International Relations to seek for technical support from international financial organizations such as IMF, ADB, WB, � for projects on raising the law-making capability in service of the elaboration and promulgation of legal documents, suitable to Vietnam's conditions as well as international regulations and practices." ]
{ "source": "- The Department for International Relations to seek for technical support from international financial organizations such as IMF, ADB, WB, � for projects on raising the law-making capability in service of the elaboration and promulgation of legal documents, suitable to Vietnam's conditions as well as international regulations and practices.", "target": "- Vụ Quan hệ quốc tế tìm kiếm các nguồn hỗ trợ kỹ thuật từ các tổ chức tài chính quốc tế như IMF, ADB, WB...cho các dự án nâng cao năng lực xây dựng pháp luật phục vụ cho công tác xây dựng và ban hành VBQPPL phù hợp với điều kiện của Việt Nam và các quy định, thông lệ quốc tế." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "Attacked so brusquely, Salvatore seemed to abandon all resistance. With a meek air he looked at William, as if to indicate he was ready to tell whatever he was asked. '"
Bị tấn công quá đột ngột, Salvatore đành bỏ mọi ý định chống cự. Huynh ấy nhìn thầy William với vẻ ngoan ngoãn, ra chiều sẵn sàng kể bất cứ điều gì, thầy hỏi: '
[ "Attacked so brusquely, Salvatore seemed to abandon all resistance. With a meek air he looked at William, as if to indicate he was ready to tell whatever he was asked. '" ]
{ "source": "Attacked so brusquely, Salvatore seemed to abandon all resistance. With a meek air he looked at William, as if to indicate he was ready to tell whatever he was asked. '", "target": "Bị tấn công quá đột ngột, Salvatore đành bỏ mọi ý định chống cự. Huynh ấy nhìn thầy William với vẻ ngoan ngoãn, ra chiều sẵn sàng kể bất cứ điều gì, thầy hỏi: '" }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Sau hơn chục bước chân, tôi ngoặt qua góc tường và đến nơi: phòng họp ban giám đốc công ty stratton oakmont. đó là một không gian rất rộng, còn hơn cả một sân bóng đá xét về chiều dài và gần bằng một nửa xét về chiều rộng. đó là một không gian mở, không hề có vách ngăn và trần rất thấp. những dãy bàn màu gỗ thích được bố trí san sát như trong phòng học và cả một biển áo sơ mi trắng bảnh bao di chuyển nháo nhào. các nhân viên giao dịch đều cởi bỏ áo khoác của mình, và họ đang hét ầm ầm vào ống nghe của những chiếc điện thoại đen ngòm, tạo nên một âm thanh ồn ào kinh khủng. đó là âm thanh của những chàng trai lịch thiệp sử dụng logic và lý trí để thuyết phục các chủ doanh nghiệp trên toàn nước mỹ đầu tư tiền của mình cùng với stratton oakmont :"
After a dozen steps, i turned the corner and there it was: the boardroom of stratton oakmont. it was a massive space, more than a football field long and nearly half as wide. it was an open space, with no partitions and a very low ceiling. tightly packed rows of maple-colored desks were arranged classroom style, and an endless sea of crisp white dress shirts moved about furiously. the brokers had their suit jackets off, and they were shouting into black telephones, which created the roar. it was the sound of polite young men using logic and reason to convince business owners across america to invest their savings with stratton oakmont :
[ "Sau hơn chục bước chân, tôi ngoặt qua góc tường và đến nơi: phòng họp ban giám đốc công ty stratton oakmont. đó là một không gian rất rộng, còn hơn cả một sân bóng đá xét về chiều dài và gần bằng một nửa xét về chiều rộng. đó là một không gian mở, không hề có vách ngăn và trần rất thấp. những dãy bàn màu gỗ thích được bố trí san sát như trong phòng học và cả một biển áo sơ mi trắng bảnh bao di chuyển nháo nhào. các nhân viên giao dịch đều cởi bỏ áo khoác của mình, và họ đang hét ầm ầm vào ống nghe của những chiếc điện thoại đen ngòm, tạo nên một âm thanh ồn ào kinh khủng. đó là âm thanh của những chàng trai lịch thiệp sử dụng logic và lý trí để thuyết phục các chủ doanh nghiệp trên toàn nước mỹ đầu tư tiền của mình cùng với stratton oakmont :" ]
{ "source": "Sau hơn chục bước chân, tôi ngoặt qua góc tường và đến nơi: phòng họp ban giám đốc công ty stratton oakmont. đó là một không gian rất rộng, còn hơn cả một sân bóng đá xét về chiều dài và gần bằng một nửa xét về chiều rộng. đó là một không gian mở, không hề có vách ngăn và trần rất thấp. những dãy bàn màu gỗ thích được bố trí san sát như trong phòng học và cả một biển áo sơ mi trắng bảnh bao di chuyển nháo nhào. các nhân viên giao dịch đều cởi bỏ áo khoác của mình, và họ đang hét ầm ầm vào ống nghe của những chiếc điện thoại đen ngòm, tạo nên một âm thanh ồn ào kinh khủng. đó là âm thanh của những chàng trai lịch thiệp sử dụng logic và lý trí để thuyết phục các chủ doanh nghiệp trên toàn nước mỹ đầu tư tiền của mình cùng với stratton oakmont :", "target": "After a dozen steps, i turned the corner and there it was: the boardroom of stratton oakmont. it was a massive space, more than a football field long and nearly half as wide. it was an open space, with no partitions and a very low ceiling. tightly packed rows of maple-colored desks were arranged classroom style, and an endless sea of crisp white dress shirts moved about furiously. the brokers had their suit jackets off, and they were shouting into black telephones, which created the roar. it was the sound of polite young men using logic and reason to convince business owners across america to invest their savings with stratton oakmont :" }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Số lưu hành có hiệu lực từ ngày :...................................................đến ngày :............................"
The registration number is effective from :.........................to..........................
[ "Số lưu hành có hiệu lực từ ngày :...................................................đến ngày :............................" ]
{ "source": "Số lưu hành có hiệu lực từ ngày :...................................................đến ngày :............................", "target": "The registration number is effective from :.........................to.........................." }
What is the Vietnamese translation for "7.1.2. Assessment of production process"
7.1.2. Đánh giá quá trình sản xuất
[ "7.1.2. Assessment of production process" ]
{ "source": "7.1.2. Assessment of production process", "target": "7.1.2. Đánh giá quá trình sản xuất" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "4. To fully participate in the Government's meetings, take part in deciding on matters to be submitted by the Government to the National Assembly for decision, or matters falling under the Government's jurisdiction;"
4. Tham gia đầy đủ các phiên họp của Chính phủ, tham gia quyết định những vấn đề mà Chính phủ trình Quốc hội quyết định và những vấn đề thuộc thẩm quyền của Chính phủ;
[ "4. To fully participate in the Government's meetings, take part in deciding on matters to be submitted by the Government to the National Assembly for decision, or matters falling under the Government's jurisdiction;" ]
{ "source": "4. To fully participate in the Government's meetings, take part in deciding on matters to be submitted by the Government to the National Assembly for decision, or matters falling under the Government's jurisdiction;", "target": "4. Tham gia đầy đủ các phiên họp của Chính phủ, tham gia quyết định những vấn đề mà Chính phủ trình Quốc hội quyết định và những vấn đề thuộc thẩm quyền của Chính phủ;" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "This hand...whether the pottery gods will choose it again ,"
Bàn tay này... Thần gốm có chọn nó lại lần nữa hay không...
[ "This hand...whether the pottery gods will choose it again ," ]
{ "source": "This hand...whether the pottery gods will choose it again ,", "target": "Bàn tay này... Thần gốm có chọn nó lại lần nữa hay không..." }
Translate the following sentence into English: "Cái thứ màu trắng này là gì thế?"
What the heck is this white stuff?
[ "Cái thứ màu trắng này là gì thế?" ]
{ "source": "Cái thứ màu trắng này là gì thế?", "target": "What the heck is this white stuff?" }
Translate the following sentence into English: "Chẳng hạn, một hình xăm ở bàn chân sẽ đau hơn hình xăm ở bắp chân, bởi vì xăm ở bàn chân sẽ động đến xương trực tiếp hơn."
For example, a tattoo on your foot may be more painful than a tattoo on your calf because a foot tattoo will be hitting bone more directly.
[ "Chẳng hạn, một hình xăm ở bàn chân sẽ đau hơn hình xăm ở bắp chân, bởi vì xăm ở bàn chân sẽ động đến xương trực tiếp hơn." ]
{ "source": "Chẳng hạn, một hình xăm ở bàn chân sẽ đau hơn hình xăm ở bắp chân, bởi vì xăm ở bàn chân sẽ động đến xương trực tiếp hơn.", "target": "For example, a tattoo on your foot may be more painful than a tattoo on your calf because a foot tattoo will be hitting bone more directly." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Nhưng...ta còn cả đống thời gian để nói về nó mà."
But...we'll have plenty of time to talk about all that later.
[ "Nhưng...ta còn cả đống thời gian để nói về nó mà." ]
{ "source": "Nhưng...ta còn cả đống thời gian để nói về nó mà.", "target": "But...we'll have plenty of time to talk about all that later." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "a) " Coal " is an item subject to conditional business according to the stipulations specified in Article 7 of Decree No. 59/2006/ND-CP dated June 12,2006 of the Government detailing the Commercial Law regarding goods and services banned from business, subject to business restriction or to conditional business, including all kinds of fossil coals and coals originated from fossils, raw or processed."
a) " Than " là mặt hàng kinh doanh có điều kiện theo quy định tại Điều 7 Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 06 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hàng hóa, dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện, bao gồm tất cả các loại than hoá thạch và than có nguồn gốc hoá thạch dưới dạng nguyên khai hoặc đã qua chế biến.
[ "a) \" Coal \" is an item subject to conditional business according to the stipulations specified in Article 7 of Decree No. 59/2006/ND-CP dated June 12,2006 of the Government detailing the Commercial Law regarding goods and services banned from business, subject to business restriction or to conditional business, including all kinds of fossil coals and coals originated from fossils, raw or processed." ]
{ "source": "a) \" Coal \" is an item subject to conditional business according to the stipulations specified in Article 7 of Decree No. 59/2006/ND-CP dated June 12,2006 of the Government detailing the Commercial Law regarding goods and services banned from business, subject to business restriction or to conditional business, including all kinds of fossil coals and coals originated from fossils, raw or processed.", "target": "a) \" Than \" là mặt hàng kinh doanh có điều kiện theo quy định tại Điều 7 Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 06 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hàng hóa, dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện, bao gồm tất cả các loại than hoá thạch và than có nguồn gốc hoá thạch dưới dạng nguyên khai hoặc đã qua chế biến." }
Translate the following sentence into English: "Không ghi bảng phân vùng lên đĩa."
Did not write partition table to disk.
[ "Không ghi bảng phân vùng lên đĩa." ]
{ "source": "Không ghi bảng phân vùng lên đĩa.", "target": "Did not write partition table to disk." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Well, then are we going to a park?"
Vậy, chúng ta đang đi đến công viên à?
[ "Well, then are we going to a park?" ]
{ "source": "Well, then are we going to a park?", "target": "Vậy, chúng ta đang đi đến công viên à?" }
Translate the following sentence into Vietnamese: "b) Full name, date of birth, gender, ID number or passport number, permanent residence and address of the employee;"
b) Họ và tên, ngày tháng năm sinh, giới tính, số chứng minh nhân dân hoặc số hộ chiếu, nơi đăng ký hộ khẩu thường trú, địa chỉ nơi ở hiện tại của người lao động;
[ "b) Full name, date of birth, gender, ID number or passport number, permanent residence and address of the employee;" ]
{ "source": "b) Full name, date of birth, gender, ID number or passport number, permanent residence and address of the employee;", "target": "b) Họ và tên, ngày tháng năm sinh, giới tính, số chứng minh nhân dân hoặc số hộ chiếu, nơi đăng ký hộ khẩu thường trú, địa chỉ nơi ở hiện tại của người lao động;" }
What is the English translation for "Claudio Alcides Peter Juvenal Rodriguez " Trục kép "."
Claudio Alcides Peter Juvenal " Dual Axis " Rodriguez
[ "Claudio Alcides Peter Juvenal Rodriguez \" Trục kép \"." ]
{ "source": "Claudio Alcides Peter Juvenal Rodriguez \" Trục kép \".", "target": "Claudio Alcides Peter Juvenal \" Dual Axis \" Rodriguez" }
What is the English translation for "Mọi mối đe dọa có thể đến từ bất kỳ một ai trong 8 triệu người trong thành phố này."
The threat could come from any one of 8 million people in this city.
[ "Mọi mối đe dọa có thể đến từ bất kỳ một ai trong 8 triệu người trong thành phố này." ]
{ "source": "Mọi mối đe dọa có thể đến từ bất kỳ một ai trong 8 triệu người trong thành phố này.", "target": "The threat could come from any one of 8 million people in this city." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Nên nếu kia là một chỗ cho thuê, tôi sẽ lấy cái chòi to đó, và tôi sẽ xử lý bất cứ thứ gì bên trong đó với giá... 75 đô một tháng thì sao?"
So, um, if that's a unit right there, I will take that big one, and I will deal with whatever's on the inside of it for...how about 75 bucks a month?
[ "Nên nếu kia là một chỗ cho thuê, tôi sẽ lấy cái chòi to đó, và tôi sẽ xử lý bất cứ thứ gì bên trong đó với giá... 75 đô một tháng thì sao?" ]
{ "source": "Nên nếu kia là một chỗ cho thuê, tôi sẽ lấy cái chòi to đó, và tôi sẽ xử lý bất cứ thứ gì bên trong đó với giá... 75 đô một tháng thì sao?", "target": "So, um, if that's a unit right there, I will take that big one, and I will deal with whatever's on the inside of it for...how about 75 bucks a month?" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Reiterating the use of the ASEAN flag, anthem, emblem, and national ASEAN day on 8 August."
Lặp lại việc sử dụng cờ, bài ca, biểu tượng và ngày quốc gia ASEAN vào 8 tháng 8.
[ "Reiterating the use of the ASEAN flag, anthem, emblem, and national ASEAN day on 8 August." ]
{ "source": "Reiterating the use of the ASEAN flag, anthem, emblem, and national ASEAN day on 8 August.", "target": "Lặp lại việc sử dụng cờ, bài ca, biểu tượng và ngày quốc gia ASEAN vào 8 tháng 8." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "b/Having operated for at least 5 years in the field intended for joint-venture;"
b) Đã hoạt động từ 5 năm trở lên trong lĩnh vực dự định liên kết;
[ "b/Having operated for at least 5 years in the field intended for joint-venture;" ]
{ "source": "b/Having operated for at least 5 years in the field intended for joint-venture;", "target": "b) Đã hoạt động từ 5 năm trở lên trong lĩnh vực dự định liên kết;" }
Translate the following sentence into English: "2. Điều kiện thành lập"
2. Establishment conditions
[ "2. Điều kiện thành lập" ]
{ "source": "2. Điều kiện thành lập", "target": "2. Establishment conditions" }
Translate the following sentence into English: "- Và hết sức khó khăn, vì không thể tìm được những kính màu ngày xưa, đặc biệt là kính màu xanh tuyệt diệu mà Huynh thấy trong khu ca đoàn. Nó trong đến nỗi khi mặt trời lên cao, nó đổ xuống một luồng sáng từ thiên đàng vào gian giữa nhà thờ. Ở phía tây của gian giữa kính mới được tu bổ đây, nhưng không được làm cùng một phẩm chất, và vào những ngày hè, Huynh sẽ nhận ra ngay. Thật là tuyệt vọng. Chúng tôi không còn nắm giữ kiến thức của bậc tiền bối nữa, thời đại của các vĩ nhân đã qua rồi! '"
" And with great difficulty, " he added, " because it's impossible now to find the colors of the old days, especially the remarkable blue you can still see in the choir, so limpid that, when the sun is high, it pours a light of paradise into the nave. The glass on the west side of the nave, restored not long ago, is not of the same quality, and you can tell, on summer days. It's hopeless, " he went on. " We no longer have the learning of the ancients, the age of giants is past! " '
[ "- Và hết sức khó khăn, vì không thể tìm được những kính màu ngày xưa, đặc biệt là kính màu xanh tuyệt diệu mà Huynh thấy trong khu ca đoàn. Nó trong đến nỗi khi mặt trời lên cao, nó đổ xuống một luồng sáng từ thiên đàng vào gian giữa nhà thờ. Ở phía tây của gian giữa kính mới được tu bổ đây, nhưng không được làm cùng một phẩm chất, và vào những ngày hè, Huynh sẽ nhận ra ngay. Thật là tuyệt vọng. Chúng tôi không còn nắm giữ kiến thức của bậc tiền bối nữa, thời đại của các vĩ nhân đã qua rồi! '" ]
{ "source": "- Và hết sức khó khăn, vì không thể tìm được những kính màu ngày xưa, đặc biệt là kính màu xanh tuyệt diệu mà Huynh thấy trong khu ca đoàn. Nó trong đến nỗi khi mặt trời lên cao, nó đổ xuống một luồng sáng từ thiên đàng vào gian giữa nhà thờ. Ở phía tây của gian giữa kính mới được tu bổ đây, nhưng không được làm cùng một phẩm chất, và vào những ngày hè, Huynh sẽ nhận ra ngay. Thật là tuyệt vọng. Chúng tôi không còn nắm giữ kiến thức của bậc tiền bối nữa, thời đại của các vĩ nhân đã qua rồi! '", "target": "\" And with great difficulty, \" he added, \" because it's impossible now to find the colors of the old days, especially the remarkable blue you can still see in the choir, so limpid that, when the sun is high, it pours a light of paradise into the nave. The glass on the west side of the nave, restored not long ago, is not of the same quality, and you can tell, on summer days. It's hopeless, \" he went on. \" We no longer have the learning of the ancients, the age of giants is past! \" '" }
Translate the following sentence into Vietnamese: "In 1963, at the age of 25, Fischer spent a year volunteering at Kibbutz Sarid, northern Israel."
Trong năm 1963 ở tuổi 25, Fischer, đã dành một năm hoạt động tình nguyện tại Kibbutz Sarid, phía bắc Israel.
[ "In 1963, at the age of 25, Fischer spent a year volunteering at Kibbutz Sarid, northern Israel." ]
{ "source": "In 1963, at the age of 25, Fischer spent a year volunteering at Kibbutz Sarid, northern Israel.", "target": "Trong năm 1963 ở tuổi 25, Fischer, đã dành một năm hoạt động tình nguyện tại Kibbutz Sarid, phía bắc Israel." }
Translate the following sentence into English: "Tổng Thanh tra nhà nước định kỳ báo cáo Chính phủ về công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo; kiến nghị các biện pháp nâng cao hiệu quả công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo."
The State Inspector General shall periodically report to the Government on the work of complaint and denunciation settlement, and propose measure to raise the efficiency of the complaint and denunciation settlement.
[ "Tổng Thanh tra nhà nước định kỳ báo cáo Chính phủ về công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo; kiến nghị các biện pháp nâng cao hiệu quả công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo." ]
{ "source": "Tổng Thanh tra nhà nước định kỳ báo cáo Chính phủ về công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo; kiến nghị các biện pháp nâng cao hiệu quả công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo.", "target": "The State Inspector General shall periodically report to the Government on the work of complaint and denunciation settlement, and propose measure to raise the efficiency of the complaint and denunciation settlement." }
What is the English translation for "1 câu hỏi khó."
That's a tough one.
[ "1 câu hỏi khó." ]
{ "source": "1 câu hỏi khó.", "target": "That's a tough one." }
Translate the following sentence into English: "Đây là cách chúng tôi làm điều đó."
This is how we do it.
[ "Đây là cách chúng tôi làm điều đó." ]
{ "source": "Đây là cách chúng tôi làm điều đó.", "target": "This is how we do it." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "" Giấc mơ hạnh phúc của Raspail bị tan tành. Hắn cho đầu Klaus vào cái túi đựng bóng bowling rồi quay về miền Đông. " '"
" Raspail's dream of happiness was ruined. He put Klaus' head in a bowling bag and came back East. " '
[ "\" Giấc mơ hạnh phúc của Raspail bị tan tành. Hắn cho đầu Klaus vào cái túi đựng bóng bowling rồi quay về miền Đông. \" '" ]
{ "source": "\" Giấc mơ hạnh phúc của Raspail bị tan tành. Hắn cho đầu Klaus vào cái túi đựng bóng bowling rồi quay về miền Đông. \" '", "target": "\" Raspail's dream of happiness was ruined. He put Klaus' head in a bowling bag and came back East. \" '" }
Translate the following sentence into Vietnamese: "1. The proposing unit shall collect opinions of subjects directly affected by the policies determined in the proposal for law, ordinance or resolution formulation and of related agencies, organizations and individuals in the forms prescribed in Article 36 of the Law and Article 10 and Article 11 of the Decree No. 34/2016/ND-CP."
1. Đơn vị đề nghị xây dựng luật, pháp lệnh, nghị quyết có trách nhiệm tổ chức lấy ý kiến của đối tượng chịu sự tác động trực tiếp của các chính sách trong đề nghị xây dựng luật, pháp lệnh, nghị quyết và lấy ý kiến của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan bằng các hình thức quy định tại Điều 36 của Luật và quy định tại Điều 10, Điều 11 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP.
[ "1. The proposing unit shall collect opinions of subjects directly affected by the policies determined in the proposal for law, ordinance or resolution formulation and of related agencies, organizations and individuals in the forms prescribed in Article 36 of the Law and Article 10 and Article 11 of the Decree No. 34/2016/ND-CP." ]
{ "source": "1. The proposing unit shall collect opinions of subjects directly affected by the policies determined in the proposal for law, ordinance or resolution formulation and of related agencies, organizations and individuals in the forms prescribed in Article 36 of the Law and Article 10 and Article 11 of the Decree No. 34/2016/ND-CP.", "target": "1. Đơn vị đề nghị xây dựng luật, pháp lệnh, nghị quyết có trách nhiệm tổ chức lấy ý kiến của đối tượng chịu sự tác động trực tiếp của các chính sách trong đề nghị xây dựng luật, pháp lệnh, nghị quyết và lấy ý kiến của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan bằng các hình thức quy định tại Điều 36 của Luật và quy định tại Điều 10, Điều 11 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "" thật sự tôi đã phán đoán sai vụ này. về lá thư đó, tôi nghĩ nó có mùi tanh. rốt cuộc chỉ là một trò đùa ngu ngốc. trời ơi, tôi đã già và đa nghi như con chó săn bị mù hay sủa ma. ""
" i have indeed been in the wrong over that. about that letter, there was, i thought, the odour of the fish. instead a mere stupidity. alas, i grow old and suspicious like the blind watch-dog who growls when there is nothing there. "
[ "\" thật sự tôi đã phán đoán sai vụ này. về lá thư đó, tôi nghĩ nó có mùi tanh. rốt cuộc chỉ là một trò đùa ngu ngốc. trời ơi, tôi đã già và đa nghi như con chó săn bị mù hay sủa ma. \"" ]
{ "source": "\" thật sự tôi đã phán đoán sai vụ này. về lá thư đó, tôi nghĩ nó có mùi tanh. rốt cuộc chỉ là một trò đùa ngu ngốc. trời ơi, tôi đã già và đa nghi như con chó săn bị mù hay sủa ma. \"", "target": "\" i have indeed been in the wrong over that. about that letter, there was, i thought, the odour of the fish. instead a mere stupidity. alas, i grow old and suspicious like the blind watch-dog who growls when there is nothing there. \"" }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "3. Trong thời hạn tối thiểu 07 ngày làm việc trước ngày tạm ngừng hoạt động kinh doanh được Ngân hàng Nhà nước chấp thuận, ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài có trách nhiệm đăng trên các phương tiện thông tin của Ngân hàng Nhà nước, ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài và tại một tờ báo viết hằng ngày trong 03 số liên tiếp hoặc báo điện tử của Việt Nam, trong đó phải có các thông tin về thời gian và lý do tạm ngừng hoạt động."
3. At least 07 working days prior to the date of suspension of business approved by the State Bank, the commercial bank or FBB shall publish a notification of its suspension of business, including information about the date and reasons for its suspension of business on its mass media, mass media of the State Bank and on a daily printed newspaper in 03 consecutive issues or an electronic newspaper of Vietnam.
[ "3. Trong thời hạn tối thiểu 07 ngày làm việc trước ngày tạm ngừng hoạt động kinh doanh được Ngân hàng Nhà nước chấp thuận, ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài có trách nhiệm đăng trên các phương tiện thông tin của Ngân hàng Nhà nước, ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài và tại một tờ báo viết hằng ngày trong 03 số liên tiếp hoặc báo điện tử của Việt Nam, trong đó phải có các thông tin về thời gian và lý do tạm ngừng hoạt động." ]
{ "source": "3. Trong thời hạn tối thiểu 07 ngày làm việc trước ngày tạm ngừng hoạt động kinh doanh được Ngân hàng Nhà nước chấp thuận, ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài có trách nhiệm đăng trên các phương tiện thông tin của Ngân hàng Nhà nước, ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài và tại một tờ báo viết hằng ngày trong 03 số liên tiếp hoặc báo điện tử của Việt Nam, trong đó phải có các thông tin về thời gian và lý do tạm ngừng hoạt động.", "target": "3. At least 07 working days prior to the date of suspension of business approved by the State Bank, the commercial bank or FBB shall publish a notification of its suspension of business, including information about the date and reasons for its suspension of business on its mass media, mass media of the State Bank and on a daily printed newspaper in 03 consecutive issues or an electronic newspaper of Vietnam." }
Translate the following sentence into English: "có khi nào cô kiểm định và không cho các ngân hàng tỉ lệ AAA mà họ muốn?"
Can you name one time in the past year where you checked the tape and you didn't give the banks the AAA percentage they wanted?
[ "có khi nào cô kiểm định và không cho các ngân hàng tỉ lệ AAA mà họ muốn?" ]
{ "source": "có khi nào cô kiểm định và không cho các ngân hàng tỉ lệ AAA mà họ muốn?", "target": "Can you name one time in the past year where you checked the tape and you didn't give the banks the AAA percentage they wanted?" }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Sau khi bầu cử thì việc in ít đi. Chúng tôi có nhiều thì giờ hơn cho mình. Mọi cái đang rối tinh lên ở Naminomura nhưng ở nhà máy in chúng tôi đây vẫn yên bình."
After the election there were fewer print jobs. We had a lot of time on our hands. Things were in an uproar at Naminomura, but for those of us at the printing plant, the days were peaceful.
[ "Sau khi bầu cử thì việc in ít đi. Chúng tôi có nhiều thì giờ hơn cho mình. Mọi cái đang rối tinh lên ở Naminomura nhưng ở nhà máy in chúng tôi đây vẫn yên bình." ]
{ "source": "Sau khi bầu cử thì việc in ít đi. Chúng tôi có nhiều thì giờ hơn cho mình. Mọi cái đang rối tinh lên ở Naminomura nhưng ở nhà máy in chúng tôi đây vẫn yên bình.", "target": "After the election there were fewer print jobs. We had a lot of time on our hands. Things were in an uproar at Naminomura, but for those of us at the printing plant, the days were peaceful." }
What is the Vietnamese translation for "3.enter into the sales/purchase contract with gas importers or exporters or other gas sellers and purchasers having a Certificate of Eligibility that remains unexpired or traders producing and processing gases."
3. Ký hợp đồng mua bán khí với thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu hoặc thương nhân kinh doanh mua bán khí có Giấy chứng nhận đủ điều kiện còn hiệu lực hoặc thương nhân sản xuất, chế biến khí.
[ "3.enter into the sales/purchase contract with gas importers or exporters or other gas sellers and purchasers having a Certificate of Eligibility that remains unexpired or traders producing and processing gases." ]
{ "source": "3.enter into the sales/purchase contract with gas importers or exporters or other gas sellers and purchasers having a Certificate of Eligibility that remains unexpired or traders producing and processing gases.", "target": "3. Ký hợp đồng mua bán khí với thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu hoặc thương nhân kinh doanh mua bán khí có Giấy chứng nhận đủ điều kiện còn hiệu lực hoặc thương nhân sản xuất, chế biến khí." }
What is the Vietnamese translation for "c) At the request of competent authorities as prescribed by law."
c) Khi có yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp Luật.
[ "c) At the request of competent authorities as prescribed by law." ]
{ "source": "c) At the request of competent authorities as prescribed by law.", "target": "c) Khi có yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp Luật." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "You look a little lost, Simeon."
Trông ông có vẻ hoang mang, Simeon.
[ "You look a little lost, Simeon." ]
{ "source": "You look a little lost, Simeon.", "target": "Trông ông có vẻ hoang mang, Simeon." }
What is the English translation for "Nhà vô địch Cờ vua Thế giới đầu tiên, Wilhelm Steinitz đã giành danh hiệu này năm 1886."
The first generally recognized World Chess Champion, Wilhelm Steinitz, claimed his title in 1886.
[ "Nhà vô địch Cờ vua Thế giới đầu tiên, Wilhelm Steinitz đã giành danh hiệu này năm 1886." ]
{ "source": "Nhà vô địch Cờ vua Thế giới đầu tiên, Wilhelm Steinitz đã giành danh hiệu này năm 1886.", "target": "The first generally recognized World Chess Champion, Wilhelm Steinitz, claimed his title in 1886." }
What is the English translation for "Ông cũng chịu ảnh hưởng khi đọc các nghiên cứu của một nhà lý thuyết ít được biết đến hơn, august föppl; năm 1894, nhà khoa học này đã viết một cuốn sách nổi tiếng có nhan đề introduction to maxwell's theory of electricity (giới thiệu về lý thuyết điện của maxwell ).như nhà sử học khoa học gerald holton đã chỉ ra, cuốn sách của föppl có những khái niệm mà chẳng bao lâu sau sẽ được lặp lại trong công trình của einstein. cuốn sách có một phần về " điện động lực học của các vật dẫn điện chuyển động " mở đầu bằng việc xem xét lại khái niệm " chuyển động tuyệt đối ".föppl viết rằng cách duy nhất để xác định chuyển động của một vật là đặt nó trong mối quan hệ với vật khác. từ đó, ông tiếp tục xem xét vấn đề liên quan đến cảm ứng của một dòng điện do từ trường gây ra: " liệu có hoàn toàn giống nhau khi một nam châm chuyển động gần một mạch điện đứng yên hay khi mạch điện đó chuyển động còn nam châm đứng yên không? " einstein mở đầu bài báo về thuyết tương đối hẹp năm 1905 của mình bằng cách đặt ra cùng vấn đề tương tự đó."
He was also influenced by reading a lesser-known theorist, august föppl, who in 1894 had written a popular text titled introduction to maxwell's theory of electricity. as science historian gerald holton has pointed out, föppl's book is filled with concepts that would soon echo in einstein's work. it has a section on " the electrodynamics of moving conductors " that begins by calling into question the concept of " absolute motion. " the only way to define motion, föppl notes, is relative to another body. from there he goes on to consider a question concerning the induction of an electric current by a magnetic field: " if it is all the same whether a magnet moves in the vicinity of a resting electric circuit or whether it is the latter that moves while the magnet is at rest. " einstein would begin his 1905 special relativity paper by raising this same issue. 14
[ "Ông cũng chịu ảnh hưởng khi đọc các nghiên cứu của một nhà lý thuyết ít được biết đến hơn, august föppl; năm 1894, nhà khoa học này đã viết một cuốn sách nổi tiếng có nhan đề introduction to maxwell's theory of electricity (giới thiệu về lý thuyết điện của maxwell ).như nhà sử học khoa học gerald holton đã chỉ ra, cuốn sách của föppl có những khái niệm mà chẳng bao lâu sau sẽ được lặp lại trong công trình của einstein. cuốn sách có một phần về \" điện động lực học của các vật dẫn điện chuyển động \" mở đầu bằng việc xem xét lại khái niệm \" chuyển động tuyệt đối \".föppl viết rằng cách duy nhất để xác định chuyển động của một vật là đặt nó trong mối quan hệ với vật khác. từ đó, ông tiếp tục xem xét vấn đề liên quan đến cảm ứng của một dòng điện do từ trường gây ra: \" liệu có hoàn toàn giống nhau khi một nam châm chuyển động gần một mạch điện đứng yên hay khi mạch điện đó chuyển động còn nam châm đứng yên không? \" einstein mở đầu bài báo về thuyết tương đối hẹp năm 1905 của mình bằng cách đặt ra cùng vấn đề tương tự đó." ]
{ "source": "Ông cũng chịu ảnh hưởng khi đọc các nghiên cứu của một nhà lý thuyết ít được biết đến hơn, august föppl; năm 1894, nhà khoa học này đã viết một cuốn sách nổi tiếng có nhan đề introduction to maxwell's theory of electricity (giới thiệu về lý thuyết điện của maxwell ).như nhà sử học khoa học gerald holton đã chỉ ra, cuốn sách của föppl có những khái niệm mà chẳng bao lâu sau sẽ được lặp lại trong công trình của einstein. cuốn sách có một phần về \" điện động lực học của các vật dẫn điện chuyển động \" mở đầu bằng việc xem xét lại khái niệm \" chuyển động tuyệt đối \".föppl viết rằng cách duy nhất để xác định chuyển động của một vật là đặt nó trong mối quan hệ với vật khác. từ đó, ông tiếp tục xem xét vấn đề liên quan đến cảm ứng của một dòng điện do từ trường gây ra: \" liệu có hoàn toàn giống nhau khi một nam châm chuyển động gần một mạch điện đứng yên hay khi mạch điện đó chuyển động còn nam châm đứng yên không? \" einstein mở đầu bài báo về thuyết tương đối hẹp năm 1905 của mình bằng cách đặt ra cùng vấn đề tương tự đó.", "target": "He was also influenced by reading a lesser-known theorist, august föppl, who in 1894 had written a popular text titled introduction to maxwell's theory of electricity. as science historian gerald holton has pointed out, föppl's book is filled with concepts that would soon echo in einstein's work. it has a section on \" the electrodynamics of moving conductors \" that begins by calling into question the concept of \" absolute motion. \" the only way to define motion, föppl notes, is relative to another body. from there he goes on to consider a question concerning the induction of an electric current by a magnetic field: \" if it is all the same whether a magnet moves in the vicinity of a resting electric circuit or whether it is the latter that moves while the magnet is at rest. \" einstein would begin his 1905 special relativity paper by raising this same issue. 14" }
Translate the following sentence into English: "Bạn có thể thực hiện một số bài tập mang lại niềm vui chưa bao giờ thử trong đời, chẳng hạn như: Zumba, nhảy nhịp điệu, yoga, Bài tập tăng cường sức khỏe, và chèo xuồng."
Try fun exercises you may not have tried yet, such as: Zumba, dance aerobics, yoga, Pilates, and kayaking.
[ "Bạn có thể thực hiện một số bài tập mang lại niềm vui chưa bao giờ thử trong đời, chẳng hạn như: Zumba, nhảy nhịp điệu, yoga, Bài tập tăng cường sức khỏe, và chèo xuồng." ]
{ "source": "Bạn có thể thực hiện một số bài tập mang lại niềm vui chưa bao giờ thử trong đời, chẳng hạn như: Zumba, nhảy nhịp điệu, yoga, Bài tập tăng cường sức khỏe, và chèo xuồng.", "target": "Try fun exercises you may not have tried yet, such as: Zumba, dance aerobics, yoga, Pilates, and kayaking." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Saunders's Tenth of December: Stories won the 2013 Story Prize for short-story collections and the inaugural (2014) Folio Prize."
Tác phẩm của Saunders Tenth of December: Stories giành được giải Story năm 2013 cho các tuyển tập truyện ngắn và giải Folio (2014).
[ "Saunders's Tenth of December: Stories won the 2013 Story Prize for short-story collections and the inaugural (2014) Folio Prize." ]
{ "source": "Saunders's Tenth of December: Stories won the 2013 Story Prize for short-story collections and the inaugural (2014) Folio Prize.", "target": "Tác phẩm của Saunders Tenth of December: Stories giành được giải Story năm 2013 cho các tuyển tập truyện ngắn và giải Folio (2014)." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Điều 444. Thẩm quyền và thủ tục xét xử đối với pháp nhân"
Article 444. Jurisdiction and procedures for trial against juridical person
[ "Điều 444. Thẩm quyền và thủ tục xét xử đối với pháp nhân" ]
{ "source": "Điều 444. Thẩm quyền và thủ tục xét xử đối với pháp nhân", "target": "Article 444. Jurisdiction and procedures for trial against juridical person" }
Translate the following sentence into English: "Ánh sáng cũng giúp triatomine để định hướng."
Vision also serves triatomines for orientation.
[ "Ánh sáng cũng giúp triatomine để định hướng." ]
{ "source": "Ánh sáng cũng giúp triatomine để định hướng.", "target": "Vision also serves triatomines for orientation." }
What is the Vietnamese translation for "Lot of good " sorry " does me."
Nhiều câu " xin lỗi " tốt nhỉ.
[ "Lot of good \" sorry \" does me." ]
{ "source": "Lot of good \" sorry \" does me.", "target": "Nhiều câu \" xin lỗi \" tốt nhỉ." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "" Yes, it would have been better for him that way. " '"
Jacqueline gật đầu. " Đúng, như thế sẽ tốt cho anh ấy hơn. " '
[ "\" Yes, it would have been better for him that way. \" '" ]
{ "source": "\" Yes, it would have been better for him that way. \" '", "target": "Jacqueline gật đầu. \" Đúng, như thế sẽ tốt cho anh ấy hơn. \" '" }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Nhiều người rất muốn biết hoạt động của nó"
And a lot of people also want to know, " How does it work?
[ "Nhiều người rất muốn biết hoạt động của nó" ]
{ "source": "Nhiều người rất muốn biết hoạt động của nó", "target": "And a lot of people also want to know, \" How does it work?" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "" Do you think they starve because they should not use their bodies with the enemy."
) Đàn bà tàn nhẫn lắm. Đừng nghĩ là họ chịu chết đói vì họ nhất định không chịu ăn ngủ với kẻ thù. Đàn bà có những ý nghĩ thực tế hơn đàn ông. Nếu được chiếm đóng New York thì thật là một điều kỳ diệu.
[ "\" Do you think they starve because they should not use their bodies with the enemy." ]
{ "source": "\" Do you think they starve because they should not use their bodies with the enemy.", "target": ") Đàn bà tàn nhẫn lắm. Đừng nghĩ là họ chịu chết đói vì họ nhất định không chịu ăn ngủ với kẻ thù. Đàn bà có những ý nghĩ thực tế hơn đàn ông. Nếu được chiếm đóng New York thì thật là một điều kỳ diệu." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "They're closer to 50-50. They're not responding to payoffs as closely, and also if you study their learning in the game, they aren't as sensitive to previous rewards."
Họ gần với 50-50. Họ không phản ứng nhiều với phần thưởng. Nghiên cứu sự cái họ lĩnh hội qua trò chơi sẽ thấy họ không nhạy bén với phần thưởng trước đó.
[ "They're closer to 50-50. They're not responding to payoffs as closely, and also if you study their learning in the game, they aren't as sensitive to previous rewards." ]
{ "source": "They're closer to 50-50. They're not responding to payoffs as closely, and also if you study their learning in the game, they aren't as sensitive to previous rewards.", "target": "Họ gần với 50-50. Họ không phản ứng nhiều với phần thưởng. Nghiên cứu sự cái họ lĩnh hội qua trò chơi sẽ thấy họ không nhạy bén với phần thưởng trước đó." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Imported goods must have the Certificate of Origin form S issued by the Ministry of Trade of the Kingdom of Cambodia or an authority according to regulations and be granted customs clearance through the border gates specified in Annex No. 02 enclosed with this Circular."
Hàng hóa nhập khẩu phải có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu S (C/O form S) do Bộ Thương mại Vương quốc Campuchia hoặc cơ quan được ủy quyền cấp theo quy định và được thông quan qua các cặp cửa khẩu nêu tại Phụ lục số 02 kèm theo Thông tư này.
[ "Imported goods must have the Certificate of Origin form S issued by the Ministry of Trade of the Kingdom of Cambodia or an authority according to regulations and be granted customs clearance through the border gates specified in Annex No. 02 enclosed with this Circular." ]
{ "source": "Imported goods must have the Certificate of Origin form S issued by the Ministry of Trade of the Kingdom of Cambodia or an authority according to regulations and be granted customs clearance through the border gates specified in Annex No. 02 enclosed with this Circular.", "target": "Hàng hóa nhập khẩu phải có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu S (C/O form S) do Bộ Thương mại Vương quốc Campuchia hoặc cơ quan được ủy quyền cấp theo quy định và được thông quan qua các cặp cửa khẩu nêu tại Phụ lục số 02 kèm theo Thông tư này." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "b) If the victim has been rescued or the person that claims to be a victim at a Vietnam's representative body overseas :"
b) Trường hợp nạn nhân đã được giải cứu hoặc người tự khai là nạn nhân đến trình báo tại cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài :
[ "b) If the victim has been rescued or the person that claims to be a victim at a Vietnam's representative body overseas :" ]
{ "source": "b) If the victim has been rescued or the person that claims to be a victim at a Vietnam's representative body overseas :", "target": "b) Trường hợp nạn nhân đã được giải cứu hoặc người tự khai là nạn nhân đến trình báo tại cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài :" }
Translate the following sentence into Vietnamese: "If any one of those pumps fucks up, Ivan, we are facing 10 million pounds worth of losses in 15 minutes."
Nếu có ai đó làm sai chuyện gì, Ivan. Chúng ta đang đối mặt với 300 tấn sẽ bị huỷ hoại trong 15 phút.
[ "If any one of those pumps fucks up, Ivan, we are facing 10 million pounds worth of losses in 15 minutes." ]
{ "source": "If any one of those pumps fucks up, Ivan, we are facing 10 million pounds worth of losses in 15 minutes.", "target": "Nếu có ai đó làm sai chuyện gì, Ivan. Chúng ta đang đối mặt với 300 tấn sẽ bị huỷ hoại trong 15 phút." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "If your dizziness is a symptom of iron-deficiency anaemia, you may need to take an iron supplement."
Nếu bạn bị choáng do thiếu máu có nguồn gốc từ thiếu sắt, bạn có thể cần bổ sung sắt.
[ "If your dizziness is a symptom of iron-deficiency anaemia, you may need to take an iron supplement." ]
{ "source": "If your dizziness is a symptom of iron-deficiency anaemia, you may need to take an iron supplement.", "target": "Nếu bạn bị choáng do thiếu máu có nguồn gốc từ thiếu sắt, bạn có thể cần bổ sung sắt." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "b. In case of receiving a notice from the drawing unit after the payment has been made to customers, the receiving unit shall record in the book for monitoring payment orders with errors and process as follows :"
b) Trường hợp nhận được thông báo của đơn vị khởi tạo sau khi đã trả tiền cho khách hàng thì đơn vị nhận ghi Sổ theo dõi Lệnh thanh toán bị sai sót và xử lý :
[ "b. In case of receiving a notice from the drawing unit after the payment has been made to customers, the receiving unit shall record in the book for monitoring payment orders with errors and process as follows :" ]
{ "source": "b. In case of receiving a notice from the drawing unit after the payment has been made to customers, the receiving unit shall record in the book for monitoring payment orders with errors and process as follows :", "target": "b) Trường hợp nhận được thông báo của đơn vị khởi tạo sau khi đã trả tiền cho khách hàng thì đơn vị nhận ghi Sổ theo dõi Lệnh thanh toán bị sai sót và xử lý :" }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Biểu tượng sẽ chuyển thành màu xám và bạn sẽ có thể nhận được cuộc gọi đến."
The moon icon will turn gray again, and you'll be able to receive phone calls.
[ "Biểu tượng sẽ chuyển thành màu xám và bạn sẽ có thể nhận được cuộc gọi đến." ]
{ "source": "Biểu tượng sẽ chuyển thành màu xám và bạn sẽ có thể nhận được cuộc gọi đến.", "target": "The moon icon will turn gray again, and you'll be able to receive phone calls." }
What is the Vietnamese translation for "There are several other blood sports in history that were intended as entertainment, many of which involved baiting by dogs."
Có một số môn thể thao đẫm máu khác trong lịch sử được dự định là giải trí, nhiều trong số đó liên quan đến việc săn mồi của chó hay còn gọi là trò mồi chó.
[ "There are several other blood sports in history that were intended as entertainment, many of which involved baiting by dogs." ]
{ "source": "There are several other blood sports in history that were intended as entertainment, many of which involved baiting by dogs.", "target": "Có một số môn thể thao đẫm máu khác trong lịch sử được dự định là giải trí, nhiều trong số đó liên quan đến việc săn mồi của chó hay còn gọi là trò mồi chó." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "It is amazing to have someone give you such focused attention."
Thật tuyệt vời khi có 1 người để tâm sự như vậy.
[ "It is amazing to have someone give you such focused attention." ]
{ "source": "It is amazing to have someone give you such focused attention.", "target": "Thật tuyệt vời khi có 1 người để tâm sự như vậy." }
What is the English translation for "Lệnh tên «% 1 » đã có. Bạn có muốn tiếp tục và sửa đổi lệnh đã có không?"
A command named% 1 already exists. Do you want to continue and edit the existing one?
[ "Lệnh tên «% 1 » đã có. Bạn có muốn tiếp tục và sửa đổi lệnh đã có không?" ]
{ "source": "Lệnh tên «% 1 » đã có. Bạn có muốn tiếp tục và sửa đổi lệnh đã có không?", "target": "A command named% 1 already exists. Do you want to continue and edit the existing one?" }
Translate the following sentence into English: "" Việc này đã được điều tra chưa? " '"
" Has there been an inquiry? " '
[ "\" Việc này đã được điều tra chưa? \" '" ]
{ "source": "\" Việc này đã được điều tra chưa? \" '", "target": "\" Has there been an inquiry? \" '" }
Translate the following sentence into English: "Nhiều nhóm nhạc K-pop thường mất nhiều năm để hòa vốn, và do đó không thể nhận được phần thu nhập nào tạo ra từ các ca khúc của mình cho đến khi các món nợ thực tập được trả hết."
Many K-pop groups often take years to break even, and thus do not receive their share of any profits made from their songs until their trainee debt is paid off.
[ "Nhiều nhóm nhạc K-pop thường mất nhiều năm để hòa vốn, và do đó không thể nhận được phần thu nhập nào tạo ra từ các ca khúc của mình cho đến khi các món nợ thực tập được trả hết." ]
{ "source": "Nhiều nhóm nhạc K-pop thường mất nhiều năm để hòa vốn, và do đó không thể nhận được phần thu nhập nào tạo ra từ các ca khúc của mình cho đến khi các món nợ thực tập được trả hết.", "target": "Many K-pop groups often take years to break even, and thus do not receive their share of any profits made from their songs until their trainee debt is paid off." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "" 1. Người đi đăng ký khai sinh phải nộp Tờ khai, Giấy chứng sinh (theo mẫu quy định) và xuất trình Giấy chứng nhận kết hôn của cha, mẹ trẻ em (nếu cha, mẹ của trẻ em có đăng ký kết hôn)."
" 1. A birth registration applicant shall submit a birth declaration or certification (made according to a set form) and produce the marriage certificate of the parents of the child (if the parents have registered their marriage).
[ "\" 1. Người đi đăng ký khai sinh phải nộp Tờ khai, Giấy chứng sinh (theo mẫu quy định) và xuất trình Giấy chứng nhận kết hôn của cha, mẹ trẻ em (nếu cha, mẹ của trẻ em có đăng ký kết hôn)." ]
{ "source": "\" 1. Người đi đăng ký khai sinh phải nộp Tờ khai, Giấy chứng sinh (theo mẫu quy định) và xuất trình Giấy chứng nhận kết hôn của cha, mẹ trẻ em (nếu cha, mẹ của trẻ em có đăng ký kết hôn).", "target": "\" 1. A birth registration applicant shall submit a birth declaration or certification (made according to a set form) and produce the marriage certificate of the parents of the child (if the parents have registered their marriage)." }
What is the Vietnamese translation for "You could try joining a cultural club in your community, or learning a foreign language."
Bạn có thể thử tham gia câu lạc bộ văn hóa tại cộng đồng địa phương, hoặc học một ngoại ngữ.
[ "You could try joining a cultural club in your community, or learning a foreign language." ]
{ "source": "You could try joining a cultural club in your community, or learning a foreign language.", "target": "Bạn có thể thử tham gia câu lạc bộ văn hóa tại cộng đồng địa phương, hoặc học một ngoại ngữ." }
What is the Vietnamese translation for "Network Video Recorders (NVR) and analog recorders (VCRs ), also available for purchase, work the same way as a DVR, using an internet signal (NVR) or blank tapes (VCR) to record instead of a digital hard-drive."
Thiết bị ghi hình mạng (NVR) và thiết bị ghi analog cũng có trên thị trường, hoạt động tương tự như DVR, sử dụng tín hiệu internet (NVR) hay băng (VCR) để ghi hình thay cho ổ cứng kỹ thuật số.
[ "Network Video Recorders (NVR) and analog recorders (VCRs ), also available for purchase, work the same way as a DVR, using an internet signal (NVR) or blank tapes (VCR) to record instead of a digital hard-drive." ]
{ "source": "Network Video Recorders (NVR) and analog recorders (VCRs ), also available for purchase, work the same way as a DVR, using an internet signal (NVR) or blank tapes (VCR) to record instead of a digital hard-drive.", "target": "Thiết bị ghi hình mạng (NVR) và thiết bị ghi analog cũng có trên thị trường, hoạt động tương tự như DVR, sử dụng tín hiệu internet (NVR) hay băng (VCR) để ghi hình thay cho ổ cứng kỹ thuật số." }