question
stringlengths
55
1.57k
answer
stringlengths
4
443
text
stringlengths
87
2.04k
Hoạt động nào sau đây của ngân hàng Trung Ương sẽ làm tăng cơ sở tiền tệ: A. Bán ngoại tệ trên thị trường ngoại hối B. Cho các ngân hàng thương mại vay C. Hạ tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương mại D. Tăng lãi suất chiết khấu
C. Hạ tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương mại
Question: Hoạt động nào sau đây của ngân hàng Trung Ương sẽ làm tăng cơ sở tiền tệ: A. Bán ngoại tệ trên thị trường ngoại hối B. Cho các ngân hàng thương mại vay C. Hạ tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương mại D. Tăng lãi suất chiết khấu Answer: C. Hạ tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương mại
Những yếu tố nào sau đây có thể dẫn đến thâm hụt cán cân thương mại của một nước:: A. Đồng nội tệ xuống giá so với đồng ngoại tệ B. Sự gia tăng của đầu tư trực tiếp nước ngoài C. Thu nhập của các nước đối tác mậu dịch chủ yếu tăng D. Các lựa chọn đều sai
D. Các lựa chọn đều sai
Question: Những yếu tố nào sau đây có thể dẫn đến thâm hụt cán cân thương mại của một nước:: A. Đồng nội tệ xuống giá so với đồng ngoại tệ B. Sự gia tăng của đầu tư trực tiếp nước ngoài C. Thu nhập của các nước đối tác mậu dịch chủ yếu tăng D. Các lựa chọn đều sai Answer: D. Các lựa chọn đều sai
Những yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến tổng cung dài hạn:: A. Thu nhập quốc gia tăng B. Xuất khẩu tăng C. Tiền lương tăng D. Đổi mới công nghệ
D. Đổi mới công nghệ
Question: Những yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến tổng cung dài hạn:: A. Thu nhập quốc gia tăng B. Xuất khẩu tăng C. Tiền lương tăng D. Đổi mới công nghệ Answer: D. Đổi mới công nghệ
Những trường hợp nào sau đây có thể tạo ra những áp lực lạm phát: A. Cán cân thanh toán thặng dư trong một thời gian dài B. Giá của các nguyên liệu nhập khẩu chủ yếu gia tăng nhiều C. Một phần lớn các thâm hụt ngân sách được tài trợ bởi ngân hàng trung ương D. Các lựa chọn đều đúng
D. Các lựa chọn đều đúng
Question: Những trường hợp nào sau đây có thể tạo ra những áp lực lạm phát: A. Cán cân thanh toán thặng dư trong một thời gian dài B. Giá của các nguyên liệu nhập khẩu chủ yếu gia tăng nhiều C. Một phần lớn các thâm hụt ngân sách được tài trợ bởi ngân hàng trung ương D. Các lựa chọn đều đúng Answer: D. Các lựa chọn đều đúng
GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau nếu:: A. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước B. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm gốc C. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm trước D. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm gốc
D. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm gốc
Question: GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau nếu:: A. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước B. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm gốc C. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm trước D. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm gốc Answer: D. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm gốc
Nếu NHTƯ giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất chiết khấu thì khối lượng tiền tệ sẽ:: A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Không thể kết luận
D. Không thể kết luận
Question: Nếu NHTƯ giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất chiết khấu thì khối lượng tiền tệ sẽ:: A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Không thể kết luận Answer: D. Không thể kết luận
Trên đồ thị, trục hoành ghi sản lượng quốc gia, trục tung ghi mức giá chung, đường tổng cầu AD dịch sang phải khi:: A. Nhập khẩu và xuất khẩu tăng B. Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng C. Chính phủ cắt giảm các khoản trợ cấp và giảm thuế D. Các lựa chọn đều đúng
B. Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng
Question: Trên đồ thị, trục hoành ghi sản lượng quốc gia, trục tung ghi mức giá chung, đường tổng cầu AD dịch sang phải khi:: A. Nhập khẩu và xuất khẩu tăng B. Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng C. Chính phủ cắt giảm các khoản trợ cấp và giảm thuế D. Các lựa chọn đều đúng Answer: B. Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng
Trên đồ thị, trục hoành ghi sản lượng quốc gia, trục tung ghi mức giá chung, đường tổng cung AS dịch chuyển khi:: A. Mức giá chung thay đổi B. Chính phủ thay đổi các khoản chi ngân sách C. Thu nhập quốc gia không đổi D. Công nghệ sản xuất có những thay đổi đáng kể
D. Công nghệ sản xuất có những thay đổi đáng kể
Question: Trên đồ thị, trục hoành ghi sản lượng quốc gia, trục tung ghi mức giá chung, đường tổng cung AS dịch chuyển khi:: A. Mức giá chung thay đổi B. Chính phủ thay đổi các khoản chi ngân sách C. Thu nhập quốc gia không đổi D. Công nghệ sản xuất có những thay đổi đáng kể Answer: D. Công nghệ sản xuất có những thay đổi đáng kể
Trong cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn:: A. Dự trữ ngoại tệ của quốc gia thay đổi tùy theo diễn biến trên thị trường ngoại hối B. Dự trữ ngoại tệ của quốc gia tăng khi tỷ giá hối đoái giảm C. Dự trữ ngoại tệ của quốc gia không thay đổi, bất luận diễn biến trên thị trường ngoại hối D. Dự trữ ngoại tệ của quốc gia giảm khi tỷ giá hối đoái tăng
A. Dự trữ ngoại tệ của quốc gia thay đổi tùy theo diễn biến trên thị trường ngoại hối
Question: Trong cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn:: A. Dự trữ ngoại tệ của quốc gia thay đổi tùy theo diễn biến trên thị trường ngoại hối B. Dự trữ ngoại tệ của quốc gia tăng khi tỷ giá hối đoái giảm C. Dự trữ ngoại tệ của quốc gia không thay đổi, bất luận diễn biến trên thị trường ngoại hối D. Dự trữ ngoại tệ của quốc gia giảm khi tỷ giá hối đoái tăng Answer: A. Dự trữ ngoại tệ của quốc gia thay đổi tùy theo diễn biến trên thị trường ngoại hối
Nếu tỷ giá hối đoái danh nghĩa không thay đổi đáng kể, tốc độ tăng giá trong nước tăng nhanh hơn giá thế giới, sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước sẽ:: A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Không thể kết luận
B. Giảm
Question: Nếu tỷ giá hối đoái danh nghĩa không thay đổi đáng kể, tốc độ tăng giá trong nước tăng nhanh hơn giá thế giới, sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước sẽ:: A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Không thể kết luận Answer: B. Giảm
Khi đầu tư nước ngoài vào Việt Nam tăng, nếu các yếu tố khác không đổi, Việt Nam sẽ:: A. Thặng dư hoặc thâm hụt cán cân thanh toán B. Tăng xuất khẩu ròng C. Tăng Thu nhập ròng từ tài sản nước ngoài D. Các lựa chọn đều đúng
D. Các lựa chọn đều đúng
Question: Khi đầu tư nước ngoài vào Việt Nam tăng, nếu các yếu tố khác không đổi, Việt Nam sẽ:: A. Thặng dư hoặc thâm hụt cán cân thanh toán B. Tăng xuất khẩu ròng C. Tăng Thu nhập ròng từ tài sản nước ngoài D. Các lựa chọn đều đúng Answer: D. Các lựa chọn đều đúng
Nếu các yếu tố khác không đổi, lãi suất tăng thì sản lượng cân bằng sẽ:: A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Không thể thay đổi
B. Giảm
Question: Nếu các yếu tố khác không đổi, lãi suất tăng thì sản lượng cân bằng sẽ:: A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Không thể thay đổi Answer: B. Giảm
Nền kinh tế đang ở mức toàn dụng. Giả sử lãi suất, giá cả và tỷ giá hối đoái không đổi, nếu chính phủ giảm chi tiêu và giảm thuế một lượng bằng nhau, trạng thái của nền kinh tế sẽ thay đổi:: A. Từ suy thoái sang lạm phát B. Từ suy thoái sang ổn định C. Từ ổn định sang lạm phát D. Từ ổn định sang suy thoái
D. Từ ổn định sang suy thoái
Question: Nền kinh tế đang ở mức toàn dụng. Giả sử lãi suất, giá cả và tỷ giá hối đoái không đổi, nếu chính phủ giảm chi tiêu và giảm thuế một lượng bằng nhau, trạng thái của nền kinh tế sẽ thay đổi:: A. Từ suy thoái sang lạm phát B. Từ suy thoái sang ổn định C. Từ ổn định sang lạm phát D. Từ ổn định sang suy thoái Answer: D. Từ ổn định sang suy thoái
Tác động ngắn hạn của chính sách nới lỏng tiền tệ trong nền kinh tế mở với cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi là:: A. Sản lượng tăng B. Thặng dư hoặc giảm thâm hụt cán cân thương mại C. Đồng nội tệ giảm giá D. Các lựa chọn đều đúng
D. Các lựa chọn đều đúng
Question: Tác động ngắn hạn của chính sách nới lỏng tiền tệ trong nền kinh tế mở với cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi là:: A. Sản lượng tăng B. Thặng dư hoặc giảm thâm hụt cán cân thương mại C. Đồng nội tệ giảm giá D. Các lựa chọn đều đúng Answer: D. Các lựa chọn đều đúng
Theo yêu cầu của quy luật giá trị, tổng giá cả hàng hóa sau khi bán so với tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất phải: A. Tăng lên B. Bằng nhau C. Thấp hơn D. Khác biệt
B. Bằng nhau
Question: Theo yêu cầu của quy luật giá trị, tổng giá cả hàng hóa sau khi bán so với tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất phải: A. Tăng lên B. Bằng nhau C. Thấp hơn D. Khác biệt Answer: B. Bằng nhau
Một trong những mục đích của việc áp dụng trách nhiệm pháp lý đối với người vi phạm pháp luật là: A. Triệt tiêu mọi quan điểm bất đồng B. Bộc lộ danh tính của người tố cáo C. Giáo dục ý thức tôn trọng pháp luật D. Chấm dứt tất cả các quan hệ xã hội
C. Giáo dục ý thức tôn trọng pháp luật
Question: Một trong những mục đích của việc áp dụng trách nhiệm pháp lý đối với người vi phạm pháp luật là: A. Triệt tiêu mọi quan điểm bất đồng B. Bộc lộ danh tính của người tố cáo C. Giáo dục ý thức tôn trọng pháp luật D. Chấm dứt tất cả các quan hệ xã hội Answer: C. Giáo dục ý thức tôn trọng pháp luật
Việc chính quyền xã tổ chức lấy ý kiến của người dân về chủ trương xây dựng công trình phúc lợi công cộng là bảo đảm quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội của công dân ở phạm vi: A. Lãnh thổ B. Toàn quốc C. Cả nước D. Cơ sở
D. Cơ sở
Question: Việc chính quyền xã tổ chức lấy ý kiến của người dân về chủ trương xây dựng công trình phúc lợi công cộng là bảo đảm quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội của công dân ở phạm vi: A. Lãnh thổ B. Toàn quốc C. Cả nước D. Cơ sở Answer: D. Cơ sở
Một trong những nội dung của quyền bình đẳng trong lao động là mọi công dân đều được thực hiện quyền lao động thông qua: A. Nội dung thông cáo báo chí B. Lựa chọn việc làm phù hợp C. Kế hoạch điều tra nhân lực D. Chiến lược phân bố dân cư
B. Lựa chọn việc làm phù hợp
Question: Một trong những nội dung của quyền bình đẳng trong lao động là mọi công dân đều được thực hiện quyền lao động thông qua: A. Nội dung thông cáo báo chí B. Lựa chọn việc làm phù hợp C. Kế hoạch điều tra nhân lực D. Chiến lược phân bố dân cư Answer: B. Lựa chọn việc làm phù hợp
Một trong những nội dung của quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình là vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc: A. Tôn trọng danh dự của nhau B. Áp đặt quan điểm cá nhân C. Chiếm hữu tài sản công cộng D. Che giấu hành vi bạo lực
A. Tôn trọng danh dự của nhau
Question: Một trong những nội dung của quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình là vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc: A. Tôn trọng danh dự của nhau B. Áp đặt quan điểm cá nhân C. Chiếm hữu tài sản công cộng D. Che giấu hành vi bạo lực Answer: A. Tôn trọng danh dự của nhau
Theo quy định của pháp luật, công dân có thể thực hiện quyền ứng cử bằng hình thức tự ứng cử hoặc được: A. Bí mật tranh cử B. Vận động tranh cử C. Giới thiệu ứng cử D. Ủy quyền ứng cử
C. Giới thiệu ứng cử
Question: Theo quy định của pháp luật, công dân có thể thực hiện quyền ứng cử bằng hình thức tự ứng cử hoặc được: A. Bí mật tranh cử B. Vận động tranh cử C. Giới thiệu ứng cử D. Ủy quyền ứng cử Answer: C. Giới thiệu ứng cử
Cá nhân, tổ chức thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ, chủ động làm những gì mà pháp luật quy định phải làm là thực hiện pháp luật theo hình thức nào sau đây?: A. Tuyên truyền pháp luật B. Phổ biến pháp luật C. Thi hành pháp luật D. Điều chỉnh pháp luật
C. Thi hành pháp luật
Question: Cá nhân, tổ chức thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ, chủ động làm những gì mà pháp luật quy định phải làm là thực hiện pháp luật theo hình thức nào sau đây?: A. Tuyên truyền pháp luật B. Phổ biến pháp luật C. Thi hành pháp luật D. Điều chỉnh pháp luật Answer: C. Thi hành pháp luật
Theo quy định của pháp luật, một trong những nội dung của quyền được phát triển là mọi công dân đều được: A. Chăm sóc sức khỏe ban đầu B. Hưởng chế độ phụ cấp khu vực C. Phê duyệt hồ sơ tín dụng D. Phân bổ ngân sách quốc gia
A. Chăm sóc sức khỏe ban đầu
Question: Theo quy định của pháp luật, một trong những nội dung của quyền được phát triển là mọi công dân đều được: A. Chăm sóc sức khỏe ban đầu B. Hưởng chế độ phụ cấp khu vực C. Phê duyệt hồ sơ tín dụng D. Phân bổ ngân sách quốc gia Answer: A. Chăm sóc sức khỏe ban đầu
Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí là bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải.: A. Chấm dứt mọi quan hệ dân sự B. Tổ chức phục dựng hiện trường C. Tạo lập bằng chứng ngoại phạm D. Bị xử lí theo quy định của pháp luật
D. Bị xử lí theo quy định của pháp luật
Question: Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí là bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải.: A. Chấm dứt mọi quan hệ dân sự B. Tổ chức phục dựng hiện trường C. Tạo lập bằng chứng ngoại phạm D. Bị xử lí theo quy định của pháp luật Answer: D. Bị xử lí theo quy định của pháp luật
Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi giá cả thị trường giảm xuống thì các doanh nghiệp thường có xu hướng: A. Tăng giá trị cá biệt của hàng hóa B. Mở rộng quy mô sản xuất C. Tăng khối lượng cung hàng hóa D. Thu hẹp quy mô sản xuất
D. Thu hẹp quy mô sản xuất
Question: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi giá cả thị trường giảm xuống thì các doanh nghiệp thường có xu hướng: A. Tăng giá trị cá biệt của hàng hóa B. Mở rộng quy mô sản xuất C. Tăng khối lượng cung hàng hóa D. Thu hẹp quy mô sản xuất Answer: D. Thu hẹp quy mô sản xuất
Theo quy định của pháp luật, khi tiến hành kinh doanh, mọi doanh nghiệp đều phải thực hiện nghĩa vụ: A. Tổ chức hội nghị khách hàng B. Nộp thuế đúng thời hạn C. Quản lí nhân sự trực tuyến D. Thực hiện cổ phần hóa
B. Nộp thuế đúng thời hạn
Question: Theo quy định của pháp luật, khi tiến hành kinh doanh, mọi doanh nghiệp đều phải thực hiện nghĩa vụ: A. Tổ chức hội nghị khách hàng B. Nộp thuế đúng thời hạn C. Quản lí nhân sự trực tuyến D. Thực hiện cổ phần hóa Answer: B. Nộp thuế đúng thời hạn
Theo quy định của pháp luật, việc bắt người trong trường hợp khẩn cấp được tiến hành khi có căn cứ cho rằng người đó đang chuẩn bị thực hiện: A. Kế hoạch phản biện xã hội B. Tội phạm rất nghiêm trọng C. Hồ sơ thế chấp tài sản riêng D. Phương án độc chiếm thị trường
B. Tội phạm rất nghiêm trọng
Question: Theo quy định của pháp luật, việc bắt người trong trường hợp khẩn cấp được tiến hành khi có căn cứ cho rằng người đó đang chuẩn bị thực hiện: A. Kế hoạch phản biện xã hội B. Tội phạm rất nghiêm trọng C. Hồ sơ thế chấp tài sản riêng D. Phương án độc chiếm thị trường Answer: B. Tội phạm rất nghiêm trọng
Toàn bộ những năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào quá trình sản xuất là: A. Sức lao động B. Tư liệu tiêu dùng C. Bối cảnh xã hội D. Cách hợp tác
A. Sức lao động
Question: Toàn bộ những năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào quá trình sản xuất là: A. Sức lao động B. Tư liệu tiêu dùng C. Bối cảnh xã hội D. Cách hợp tác Answer: A. Sức lao động
Theo quy định của pháp luật, một trong những nội dung của quyền học tập là mọi công dân đều được: A. Học không hạn chế B. Hưởng mọi ưu đãi C. Miễn, giảm học phí D. Cộng điểm khu vực
B. Hưởng mọi ưu đãi
Question: Theo quy định của pháp luật, một trong những nội dung của quyền học tập là mọi công dân đều được: A. Học không hạn chế B. Hưởng mọi ưu đãi C. Miễn, giảm học phí D. Cộng điểm khu vực Answer: B. Hưởng mọi ưu đãi
Hoạt động nào sau đây là hoạt động kinh doanh.?: A. Hoạt động trao đổi hàng hóa và liên kết sản xuất B. Hoạt động dịch vụ và trao đổi hàng hóa C. Hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hóa D. Hoạt động dịch vụ, trao đổi hàng hóa và liên kết sản xuất
D. Hoạt động dịch vụ, trao đổi hàng hóa và liên kết sản xuất
Question: Hoạt động nào sau đây là hoạt động kinh doanh.?: A. Hoạt động trao đổi hàng hóa và liên kết sản xuất B. Hoạt động dịch vụ và trao đổi hàng hóa C. Hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hóa D. Hoạt động dịch vụ, trao đổi hàng hóa và liên kết sản xuất Answer: D. Hoạt động dịch vụ, trao đổi hàng hóa và liên kết sản xuất
Hành vi nào sau đây thực hiện đúng quyền tự do kinh doanh?: A. Trong kinh doanh chỉ cần nộp thuế là đủ B. Kinh doanh nhỏ thì không phải kê khai C. Kinh Doanh hàng hóa không rõ nguồn gốc D. Kinh doanh đúng mặt hàng, đúng ngành đã kê khai
D. Kinh doanh đúng mặt hàng, đúng ngành đã kê khai
Question: Hành vi nào sau đây thực hiện đúng quyền tự do kinh doanh?: A. Trong kinh doanh chỉ cần nộp thuế là đủ B. Kinh doanh nhỏ thì không phải kê khai C. Kinh Doanh hàng hóa không rõ nguồn gốc D. Kinh doanh đúng mặt hàng, đúng ngành đã kê khai Answer: D. Kinh doanh đúng mặt hàng, đúng ngành đã kê khai
Một cửa hàng kinh doanh điện tử điện lạnh không phải đóng loại thuế nào sau đây?: A. Thuế nhà đất B. Thuế môn bài C. Thuế thu nhập cá nhân D. Thuế giá trị gia tăng
C. Thuế thu nhập cá nhân
Question: Một cửa hàng kinh doanh điện tử điện lạnh không phải đóng loại thuế nào sau đây?: A. Thuế nhà đất B. Thuế môn bài C. Thuế thu nhập cá nhân D. Thuế giá trị gia tăng Answer: C. Thuế thu nhập cá nhân
Quyền tự do kinh doanh của công dân có nghĩa là công dân có quyền: A. Kinh doanh bất cứ mặt hàng nào B. Làm mọi cách để có lợi nhuận cao C. Kinh doanh không cần phải xin phép D. Tự do lựa chọn mặt hàng kinh doanh theo quy định của pháp luật
D. Tự do lựa chọn mặt hàng kinh doanh theo quy định của pháp luật
Question: Quyền tự do kinh doanh của công dân có nghĩa là công dân có quyền: A. Kinh doanh bất cứ mặt hàng nào B. Làm mọi cách để có lợi nhuận cao C. Kinh doanh không cần phải xin phép D. Tự do lựa chọn mặt hàng kinh doanh theo quy định của pháp luật Answer: D. Tự do lựa chọn mặt hàng kinh doanh theo quy định của pháp luật
Trong hóa đơn thanh toán tiền điện hàng tháng của gia đình em, có một khoản thuế phải đóng, đó là thuế gì?: A. Thuế tiêu thụ đặc biệt B. Thuế giá trị gia tăng C. Thuế thu nhập cá nhân D. Thuế nhập khẩu
B. Thuế giá trị gia tăng
Question: Trong hóa đơn thanh toán tiền điện hàng tháng của gia đình em, có một khoản thuế phải đóng, đó là thuế gì?: A. Thuế tiêu thụ đặc biệt B. Thuế giá trị gia tăng C. Thuế thu nhập cá nhân D. Thuế nhập khẩu Answer: B. Thuế giá trị gia tăng
Trong các quyền sau đây quyền nào là quyền lao động?: A. Quyền sử dụng đất B. Quyền sở hữu tài sản C. Quyền được thuê mướn lao động D. Quyền tự do lựa chọn hình thức kinh doanh
C. Quyền được thuê mướn lao động
Question: Trong các quyền sau đây quyền nào là quyền lao động?: A. Quyền sử dụng đất B. Quyền sở hữu tài sản C. Quyền được thuê mướn lao động D. Quyền tự do lựa chọn hình thức kinh doanh Answer: C. Quyền được thuê mướn lao động
Pháp luật nghiêm cấm chủ doanh nghiệp thuê mướn người chưa đủ bao nhiêu tuổi vào làm việc?: A. 15 tuổi B. 16 tuổi C. 17 tuổi D. 18 tuổi
A. 15 tuổi
Question: Pháp luật nghiêm cấm chủ doanh nghiệp thuê mướn người chưa đủ bao nhiêu tuổi vào làm việc?: A. 15 tuổi B. 16 tuổi C. 17 tuổi D. 18 tuổi Answer: A. 15 tuổi
Các bạn học sinh lớp 9A trao đổi với nhau về quyền và nghĩa vụ lao động, có nhiều ý kiến khác nhau. Em đồng ý với ý kiến nào dưới đây?: A. Lao động là việc làm của người lớn, học sinh lớp 9 chỉ có nghĩa vụ học tập, không nên lao động chân tay B. Học sinh lớp 9 cần tham gia lao động tuỳ theo sức của mình C. Chỉ có học sinh nhà nghèo tham gia lao động, cũng học sinh nhà giàu thì không cần D. Học nhiều cũng không bằng nghỉ học để kiếm nhiều tiền
B. Học sinh lớp 9 cần tham gia lao động tuỳ theo sức của mình
Question: Các bạn học sinh lớp 9A trao đổi với nhau về quyền và nghĩa vụ lao động, có nhiều ý kiến khác nhau. Em đồng ý với ý kiến nào dưới đây?: A. Lao động là việc làm của người lớn, học sinh lớp 9 chỉ có nghĩa vụ học tập, không nên lao động chân tay B. Học sinh lớp 9 cần tham gia lao động tuỳ theo sức của mình C. Chỉ có học sinh nhà nghèo tham gia lao động, cũng học sinh nhà giàu thì không cần D. Học nhiều cũng không bằng nghỉ học để kiếm nhiều tiền Answer: B. Học sinh lớp 9 cần tham gia lao động tuỳ theo sức của mình
Huệ 15 tuổi đang học lớp 9. Muốn có việc làm có tiền để giúp gia đình, Huệ phải làm cách nào sau đây?: A. Xin làm hợp đồng dài hạn trong cơ quan Nhà nước B. Xin làm hợp đồng ở Công ty C. Mở xưởng sản xuất, thuê người lao động D. Nhận hàng may mặc về gia công
D. Nhận hàng may mặc về gia công
Question: Huệ 15 tuổi đang học lớp 9. Muốn có việc làm có tiền để giúp gia đình, Huệ phải làm cách nào sau đây?: A. Xin làm hợp đồng dài hạn trong cơ quan Nhà nước B. Xin làm hợp đồng ở Công ty C. Mở xưởng sản xuất, thuê người lao động D. Nhận hàng may mặc về gia công Answer: D. Nhận hàng may mặc về gia công
Theo em trong các ý kiến sau, ý kiến nào đúng?: A. Lao động trí óc quan trọng hơn lao động chân tay B. Mọi hoạt động kiếm ra tiền đều được nhà nước khuyến khích C. Những nghề có thu nhập cao đáng được tôn trọng hơn những nghề có thu nhập thấp D. Người lao động trong tất cả các ngành nghề đều phải tuân theo quy định của luật lao động
D. Người lao động trong tất cả các ngành nghề đều phải tuân theo quy định của luật lao động
Question: Theo em trong các ý kiến sau, ý kiến nào đúng?: A. Lao động trí óc quan trọng hơn lao động chân tay B. Mọi hoạt động kiếm ra tiền đều được nhà nước khuyến khích C. Những nghề có thu nhập cao đáng được tôn trọng hơn những nghề có thu nhập thấp D. Người lao động trong tất cả các ngành nghề đều phải tuân theo quy định của luật lao động Answer: D. Người lao động trong tất cả các ngành nghề đều phải tuân theo quy định của luật lao động
Tuổi pháp luật cho phép kết hôn:: A. Tộc, nữ đủ 18 tuổi trở lên B. Tộc, nữ đủ 20 tuổi trở lên C. Tộc từ đủ 18 tuổi, nữ từ đủ 20 tuổi trở lên D. Nữ từ đủ 18 tuổi, tộc từ đủ 20 tuổi trở lên
C. Tộc từ đủ 18 tuổi, nữ từ đủ 20 tuổi trở lên
Question: Tuổi pháp luật cho phép kết hôn:: A. Tộc, nữ đủ 18 tuổi trở lên B. Tộc, nữ đủ 20 tuổi trở lên C. Tộc từ đủ 18 tuổi, nữ từ đủ 20 tuổi trở lên D. Nữ từ đủ 18 tuổi, tộc từ đủ 20 tuổi trở lên Answer: C. Tộc từ đủ 18 tuổi, nữ từ đủ 20 tuổi trở lên
Thế nào là kết hôn đúng pháp luật?: A. Việc kết hôn được nhà thờ cho phép và tổ chức tại nhà thờ B. Việc kết hôn do hai bên gia đình đồng ý và tổ chức kết hôn tại gia đình C. Việc kết hôn do hai bên tộc, nữ đồng ý và tổ chức kết hôn tại gia đình D. Việc kết hôn do tộc, nữ tự nguyện và được đăng ký tại Ủy ban nhân dân xã
D. Việc kết hôn do tộc, nữ tự nguyện và được đăng ký tại Ủy ban nhân dân xã
Question: Thế nào là kết hôn đúng pháp luật?: A. Việc kết hôn được nhà thờ cho phép và tổ chức tại nhà thờ B. Việc kết hôn do hai bên gia đình đồng ý và tổ chức kết hôn tại gia đình C. Việc kết hôn do hai bên tộc, nữ đồng ý và tổ chức kết hôn tại gia đình D. Việc kết hôn do tộc, nữ tự nguyện và được đăng ký tại Ủy ban nhân dân xã Answer: D. Việc kết hôn do tộc, nữ tự nguyện và được đăng ký tại Ủy ban nhân dân xã
Pháp luật không cấm kết hôn trong trường hợp nào sau đây?: A. Giữa những người có họ trong phạm vi ba đời B. Giữa những người có cùng dòng máu trực hệ C. Giữa những người đang có vợ hoặc có chồng D. Giữa những người có họ trong phạm vi 5 đời
D. Giữa những người có họ trong phạm vi 5 đời
Question: Pháp luật không cấm kết hôn trong trường hợp nào sau đây?: A. Giữa những người có họ trong phạm vi ba đời B. Giữa những người có cùng dòng máu trực hệ C. Giữa những người đang có vợ hoặc có chồng D. Giữa những người có họ trong phạm vi 5 đời Answer: D. Giữa những người có họ trong phạm vi 5 đời
Các loại chuẩn mực xã hội bất thành văn?: A. Tất cả các phương án đều đúng B. Chuẩn mực phong tục tập quán C. Chuẩn mực thẩm mỹ D. Chuẩn mực đạo đức
A. Tất cả các phương án đều đúng
Question: Các loại chuẩn mực xã hội bất thành văn?: A. Tất cả các phương án đều đúng B. Chuẩn mực phong tục tập quán C. Chuẩn mực thẩm mỹ D. Chuẩn mực đạo đức Answer: A. Tất cả các phương án đều đúng
Các nhân tố ảnh hưởng đến tính cơ động xã hội?: A. Tất cả các phương án đều đúng B. Giới tính C. Thâm niên nghề nghiệp D. Trình độ học vấn
A. Tất cả các phương án đều đúng
Question: Các nhân tố ảnh hưởng đến tính cơ động xã hội?: A. Tất cả các phương án đều đúng B. Giới tính C. Thâm niên nghề nghiệp D. Trình độ học vấn Answer: A. Tất cả các phương án đều đúng
Các nhân tố qui định những nét đặc thù của lối sống đô thị Việt Nam hiện nay:: A. Tất cả các phương án đều đúng B. Là sự biến đổi cơ cấu xã hội – nghề nghiệp của cư dân đô thị C. Sự chuyển đổi định hướng giá trị của các nhóm xã hội D. Điều kiện kinh tế xã hội
A. Tất cả các phương án đều đúng
Question: Các nhân tố qui định những nét đặc thù của lối sống đô thị Việt Nam hiện nay:: A. Tất cả các phương án đều đúng B. Là sự biến đổi cơ cấu xã hội – nghề nghiệp của cư dân đô thị C. Sự chuyển đổi định hướng giá trị của các nhóm xã hội D. Điều kiện kinh tế xã hội Answer: A. Tất cả các phương án đều đúng
Các phương pháp thu thập thông tin trong điều tra xã hội học là?: A. Tất cả các phương án đều đúng B. Phương pháp phân tích tài liệu C. Phương pháp điều tra bằng bảng hỏi D. Phương pháp quan sát
A. Tất cả các phương án đều đúng
Question: Các phương pháp thu thập thông tin trong điều tra xã hội học là?: A. Tất cả các phương án đều đúng B. Phương pháp phân tích tài liệu C. Phương pháp điều tra bằng bảng hỏi D. Phương pháp quan sát Answer: A. Tất cả các phương án đều đúng
Các yếu tố ảnh hưởng tới sự hình thành lối sống nông thôn: A. Lao động đặc thù B. Cách thức sử dụng thời gian nhàn rỗi C. Địa bàn cư trú nông thôn D. Khoa học, kỹ thuật
C. Địa bàn cư trú nông thôn
Question: Các yếu tố ảnh hưởng tới sự hình thành lối sống nông thôn: A. Lao động đặc thù B. Cách thức sử dụng thời gian nhàn rỗi C. Địa bàn cư trú nông thôn D. Khoa học, kỹ thuật Answer: C. Địa bàn cư trú nông thôn
Các yếu tố cấu thành đô thị?: A. Yếu tố không gian vật chất B. Môi trường xã hội đô thị C. Kinh tế, xã hội D. A và C
D. A và C
Question: Các yếu tố cấu thành đô thị?: A. Yếu tố không gian vật chất B. Môi trường xã hội đô thị C. Kinh tế, xã hội D. A và C Answer: D. A và C
Câu hỏi đóng trong quá trình xây dựng bảng câu hỏi trong điều tra xã hội học?: A. Là câu hỏi là loại câu hỏi đưa ra nội dung cụ thể để nhằm kiểm tra tính trung thực của người được hỏi B. Là câu hỏi mà người hỏi phát phiếu để cho người được hỏi trả lời C. Là câu hỏi đã liệt kê sẵn phương án trả lời để cho người được hỏi lựa chọn D. Là câu hỏi chưa có phương án trả lời, người được hỏi phải tự đưa ra ý kiến riêng của mình
C. Là câu hỏi đã liệt kê sẵn phương án trả lời để cho người được hỏi lựa chọn
Question: Câu hỏi đóng trong quá trình xây dựng bảng câu hỏi trong điều tra xã hội học?: A. Là câu hỏi là loại câu hỏi đưa ra nội dung cụ thể để nhằm kiểm tra tính trung thực của người được hỏi B. Là câu hỏi mà người hỏi phát phiếu để cho người được hỏi trả lời C. Là câu hỏi đã liệt kê sẵn phương án trả lời để cho người được hỏi lựa chọn D. Là câu hỏi chưa có phương án trả lời, người được hỏi phải tự đưa ra ý kiến riêng của mình Answer: C. Là câu hỏi đã liệt kê sẵn phương án trả lời để cho người được hỏi lựa chọn
Câu hỏi mở khi xây dựng bảng câu hỏi trong điều tra xã hội học?: A. Là loại câu hỏi được đưa ra nội dung và có gợi ý trả lời B. Là loại câu hỏi chưa có phương án trả lời, người hỏi phải đưa ra phương án riêng của mình C. Là loại câu hỏi có liệt kê sẵn các phương án trả lời khác nhau để người trả lời tự lựa chọn phương án riêng của mình D. Là loại câu hỏi đã liệt kê sẵn phương án trả lời
B. Là loại câu hỏi chưa có phương án trả lời, người hỏi phải đưa ra phương án riêng của mình
Question: Câu hỏi mở khi xây dựng bảng câu hỏi trong điều tra xã hội học?: A. Là loại câu hỏi được đưa ra nội dung và có gợi ý trả lời B. Là loại câu hỏi chưa có phương án trả lời, người hỏi phải đưa ra phương án riêng của mình C. Là loại câu hỏi có liệt kê sẵn các phương án trả lời khác nhau để người trả lời tự lựa chọn phương án riêng của mình D. Là loại câu hỏi đã liệt kê sẵn phương án trả lời Answer: B. Là loại câu hỏi chưa có phương án trả lời, người hỏi phải đưa ra phương án riêng của mình
Chủ thể của dư luận xã hội là?: A. Là ý kiến của cá nhân B. Là cộng đồng người lớn, nhỏ khác nhau C. Là cộng đồng người hay nhóm người mang dư luận xã hội D. Là các giai cấp tầng lớp khác nhau, đối lập nhau về lợi ích
C. Là cộng đồng người hay nhóm người mang dư luận xã hội
Question: Chủ thể của dư luận xã hội là?: A. Là ý kiến của cá nhân B. Là cộng đồng người lớn, nhỏ khác nhau C. Là cộng đồng người hay nhóm người mang dư luận xã hội D. Là các giai cấp tầng lớp khác nhau, đối lập nhau về lợi ích Answer: C. Là cộng đồng người hay nhóm người mang dư luận xã hội
Chức năng cơ bản của xã hội học là?: A. Tất cả các phương án đều đúng B. Chức năng dự báo C. Chức năng nhận thức D. Chức năng nhận thức và thực tiễn
A. Tất cả các phương án đều đúng
Question: Chức năng cơ bản của xã hội học là?: A. Tất cả các phương án đều đúng B. Chức năng dự báo C. Chức năng nhận thức D. Chức năng nhận thức và thực tiễn Answer: A. Tất cả các phương án đều đúng
Chức năng của dư luận xã hội?: A. Giám sát hoạt động của các cơ quan nhà nước và các tổ chức xã hội B. Giáo dục cá nhân C. Điều hòa các mối quan hệ D. Tất cả các phương án đều đúng
D. Tất cả các phương án đều đúng
Question: Chức năng của dư luận xã hội?: A. Giám sát hoạt động của các cơ quan nhà nước và các tổ chức xã hội B. Giáo dục cá nhân C. Điều hòa các mối quan hệ D. Tất cả các phương án đều đúng Answer: D. Tất cả các phương án đều đúng
Chức năng của xã hội học pháp luật là?: A. Điều hòa, giải quyết các xung đột B. Chức năng bảo vệ C. Chức năng giáo dục D. Tất cả các phương án đều đúng
D. Tất cả các phương án đều đúng
Question: Chức năng của xã hội học pháp luật là?: A. Điều hòa, giải quyết các xung đột B. Chức năng bảo vệ C. Chức năng giáo dục D. Tất cả các phương án đều đúng Answer: D. Tất cả các phương án đều đúng
Đâu không phải là chức năng của xã hội học pháp luật?: A. Điều hòa, giải quyết các xung đột B. Giám sát và tư vấn C. Chức năng bảo vệ D. Chức năng giáo dục
B. Giám sát và tư vấn
Question: Đâu không phải là chức năng của xã hội học pháp luật?: A. Điều hòa, giải quyết các xung đột B. Giám sát và tư vấn C. Chức năng bảo vệ D. Chức năng giáo dục Answer: B. Giám sát và tư vấn
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm hơn trồng cây công nghiệp hàng năm trong số các tỉnh sau đây?: A. Phú Yên B. Nghệ An C. Hà Tĩnh D. Gia Lai
D. Gia Lai
Question: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm hơn trồng cây công nghiệp hàng năm trong số các tỉnh sau đây?: A. Phú Yên B. Nghệ An C. Hà Tĩnh D. Gia Lai Answer: D. Gia Lai
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm nào có chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII thấp nhất?: A. Cà Mau B. Thanh Hóa C. Lạng Sơn D. Sa Pa
A. Cà Mau
Question: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm nào có chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII thấp nhất?: A. Cà Mau B. Thanh Hóa C. Lạng Sơn D. Sa Pa Answer: A. Cà Mau
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây nằm ở ven biển?: A. Cần Thơ B. Biên Hòa C. Rạch Giá D. Long Xuyên
C. Rạch Giá
Question: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây nằm ở ven biển?: A. Cần Thơ B. Biên Hòa C. Rạch Giá D. Long Xuyên Answer: C. Rạch Giá
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết thành phố nào sau đây là tỉnh lị của Phú Thọ?: A. Hạ Long B. Phủ Lý C. Việt Trì D. Phú Yên
C. Việt Trì
Question: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết thành phố nào sau đây là tỉnh lị của Phú Thọ?: A. Hạ Long B. Phủ Lý C. Việt Trì D. Phú Yên Answer: C. Việt Trì
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trạm thủy văn Cần Thơ ở lưu vực hệ thống sông nào sau đây?: A. Sông Cửu Long B. Sông Mã C. Sông Đồng Nai D. Sông Thu Bồn
A. Sông Cửu Long
Question: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trạm thủy văn Cần Thơ ở lưu vực hệ thống sông nào sau đây?: A. Sông Cửu Long B. Sông Mã C. Sông Đồng Nai D. Sông Thu Bồn Answer: A. Sông Cửu Long
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành đóng dầu?: A. Việt Trì B. Hải Phòng C. Bắc Ninh D. Thái Nguyên
B. Hải Phòng
Question: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành đóng dầu?: A. Việt Trì B. Hải Phòng C. Bắc Ninh D. Thái Nguyên Answer: B. Hải Phòng
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào có công suất lớn nhất trong số các nhà máy sau đây?: A. Hòa Bình B. Na Dương C. Uông Bí D. Nậm Mu
A. Hòa Bình
Question: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào có công suất lớn nhất trong số các nhà máy sau đây?: A. Hòa Bình B. Na Dương C. Uông Bí D. Nậm Mu Answer: A. Hòa Bình
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Dung Quốc thuộc tỉnh nào sau đây?: A. Bình Định B. Phú Yên C. Quảng Nam D. Quảng Ngãi
D. Quảng Ngãi
Question: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Dung Quốc thuộc tỉnh nào sau đây?: A. Bình Định B. Phú Yên C. Quảng Nam D. Quảng Ngãi Answer: D. Quảng Ngãi
Biện pháp hạn chế thiệt hại do bão gây ra ở vùng đồng bằng nước ta là: A. Sơ tán dân B. Xây hồ thủy điện C. Mở rộng đô thị D. Chống hạn mặn
A. Sơ tán dân
Question: Biện pháp hạn chế thiệt hại do bão gây ra ở vùng đồng bằng nước ta là: A. Sơ tán dân B. Xây hồ thủy điện C. Mở rộng đô thị D. Chống hạn mặn Answer: A. Sơ tán dân
Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 23, cho biết đường số 24 và 14 gặp nhau ở địa điểm nào sau đây?: A. Gia Nghĩa B. Kon Tum C. Pleiku D. Buôn Ma Thuột
B. Kon Tum
Question: Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 23, cho biết đường số 24 và 14 gặp nhau ở địa điểm nào sau đây?: A. Gia Nghĩa B. Kon Tum C. Pleiku D. Buôn Ma Thuột Answer: B. Kon Tum
Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 15 cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Lâm Đồng?: A. Gia Nghĩa B. Kon Tum C. Pleiku D. Đà Lạt
D. Đà Lạt
Question: Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 15 cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Lâm Đồng?: A. Gia Nghĩa B. Kon Tum C. Pleiku D. Đà Lạt Answer: D. Đà Lạt
Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm ở cao nguyên Đak Lak?: A. Nam Decbri B. Braian C. Lang Bian D. Chư Pha
D. Chư Pha
Question: Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm ở cao nguyên Đak Lak?: A. Nam Decbri B. Braian C. Lang Bian D. Chư Pha Answer: D. Chư Pha
Đông Nam Bộ KHÔNG giáp vùng kinh tế nào sau đây?: A. Tây Nguyên B. Bắc Trung Bộ C. Duyên hải nam Trung bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Bắc Trung Bộ
Question: Đông Nam Bộ KHÔNG giáp vùng kinh tế nào sau đây?: A. Tây Nguyên B. Bắc Trung Bộ C. Duyên hải nam Trung bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long Answer: B. Bắc Trung Bộ
Đặc điểm địa hình đặc trưng của Đông Nam Bộ là:: A. Dốc, bị cắt xẻ mạnh B. Thoải, khá bằng phẳng C. Thấp trũng, chia cắt mạnh D. Cao đồ sộ, độ dốc lớn
B. Thoải, khá bằng phẳng
Question: Đặc điểm địa hình đặc trưng của Đông Nam Bộ là:: A. Dốc, bị cắt xẻ mạnh B. Thoải, khá bằng phẳng C. Thấp trũng, chia cắt mạnh D. Cao đồ sộ, độ dốc lớn Answer: B. Thoải, khá bằng phẳng
Đặc điểm khí hậu nổi bật của vùng Đông Nam Bộ là: A. Nhiệt đới ẩm gió mùa B. Cận nhiệt đới gió mùa C. Cận xích đạo nóng ẩm D. Ôn đới lục địa
C. Cận xích đạo nóng ẩm
Question: Đặc điểm khí hậu nổi bật của vùng Đông Nam Bộ là: A. Nhiệt đới ẩm gió mùa B. Cận nhiệt đới gió mùa C. Cận xích đạo nóng ẩm D. Ôn đới lục địa Answer: C. Cận xích đạo nóng ẩm
Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là:: A. Đất xám và đất phù sa B. Đất badan và đất feralit C. Đất phù sa và đất feralit D. Đất badan và đất xám
D. Đất badan và đất xám
Question: Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là:: A. Đất xám và đất phù sa B. Đất badan và đất feralit C. Đất phù sa và đất feralit D. Đất badan và đất xám Answer: D. Đất badan và đất xám
Đặc điểm dân cư KHÔNG ĐÚNG với vùng Đông Nam Bộ là: A. Là vùng đông dân B. Mật độ dân số cao nhất cả nước C. Người dân năng động, sáng tạo D. Có nhiều di tích lịch sử, văn hóa
B. Mật độ dân số cao nhất cả nước
Question: Đặc điểm dân cư KHÔNG ĐÚNG với vùng Đông Nam Bộ là: A. Là vùng đông dân B. Mật độ dân số cao nhất cả nước C. Người dân năng động, sáng tạo D. Có nhiều di tích lịch sử, văn hóa Answer: B. Mật độ dân số cao nhất cả nước
Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển ở Đông Nam Bộ là:: A. Dệt­ may, da­ giầy, gốm sứ B. Dầu khí, phân bón, năng lượng C. Chế biến lương thực­ thực phẩm, cơ khí D. Dầu khí, điện tử, công nghệ cao
D. Dầu khí, điện tử, công nghệ cao
Question: Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển ở Đông Nam Bộ là:: A. Dệt­ may, da­ giầy, gốm sứ B. Dầu khí, phân bón, năng lượng C. Chế biến lương thực­ thực phẩm, cơ khí D. Dầu khí, điện tử, công nghệ cao Answer: D. Dầu khí, điện tử, công nghệ cao
Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là:: A. Điều B. Cà phê C. Cao su D. Hồ tiêu
C. Cao su
Question: Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là:: A. Điều B. Cà phê C. Cao su D. Hồ tiêu Answer: C. Cao su
Đầu mối giao thông vận tải hàng đầu của Đông Nam Bộ và cả nước là:: A. Vũng Tàu B. TP Hồ Chí Minh C. Đà Lạt D. Nha Trang
B. TP Hồ Chí Minh
Question: Đầu mối giao thông vận tải hàng đầu của Đông Nam Bộ và cả nước là:: A. Vũng Tàu B. TP Hồ Chí Minh C. Đà Lạt D. Nha Trang Answer: B. TP Hồ Chí Minh
Mặt hàng KHÔNG PHẢI là sản phẩm xuất khẩu hàng đầu của Đông Nam Bộ là:: A. Dầu thô B. Thực phẩm chế biến C. Than đá D. Hàng nông sản
C. Than đá
Question: Mặt hàng KHÔNG PHẢI là sản phẩm xuất khẩu hàng đầu của Đông Nam Bộ là:: A. Dầu thô B. Thực phẩm chế biến C. Than đá D. Hàng nông sản Answer: C. Than đá
Đặc điểm nổi bật về vị trí của Đồng bằng Sông Cửu Long là:: A. Toàn bộ diện tích là đồng bằng B. Hai mặt giáp biển C. Nằm ở cực tộc tổ quốc D. Rộng lớn nhất cả nước
C. Nằm ở cực tộc tổ quốc
Question: Đặc điểm nổi bật về vị trí của Đồng bằng Sông Cửu Long là:: A. Toàn bộ diện tích là đồng bằng B. Hai mặt giáp biển C. Nằm ở cực tộc tổ quốc D. Rộng lớn nhất cả nước Answer: C. Nằm ở cực tộc tổ quốc
Đặc điểm nào sau đây KHÔNG ĐÚNG với vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ vùng đồng bằng sông Cửu Long?: A. Bao gồm 13 tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương B. Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta C. Tiếp giáp với Biển Đông ở phía Đông Nam và vịnh Thái Lan ở phía Tây Nam D. Tiếp giáp với Campuchia và Lào ở phía bắc
D. Tiếp giáp với Campuchia và Lào ở phía bắc
Question: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG ĐÚNG với vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ vùng đồng bằng sông Cửu Long?: A. Bao gồm 13 tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương B. Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta C. Tiếp giáp với Biển Đông ở phía Đông Nam và vịnh Thái Lan ở phía Tây Nam D. Tiếp giáp với Campuchia và Lào ở phía bắc Answer: D. Tiếp giáp với Campuchia và Lào ở phía bắc
Trong các câu nói sau đây đâu là cách diễn đạt mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học?: A. Cảm giác của con người là hình ảnh chân thực, sinh động về sự vật B. Khái niệm và cảm giác có quan hệ biện chứng với nhau C. Giữa vật chất và ý thức cái nào có trước, cái nào có sau? cái nào quyết định cái nào? D. Cả A, B và C
C. Giữa vật chất và ý thức cái nào có trước, cái nào có sau? cái nào quyết định cái nào?
Question: Trong các câu nói sau đây đâu là cách diễn đạt mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học?: A. Cảm giác của con người là hình ảnh chân thực, sinh động về sự vật B. Khái niệm và cảm giác có quan hệ biện chứng với nhau C. Giữa vật chất và ý thức cái nào có trước, cái nào có sau? cái nào quyết định cái nào? D. Cả A, B và C Answer: C. Giữa vật chất và ý thức cái nào có trước, cái nào có sau? cái nào quyết định cái nào?
Trong các câu sau, đâu là cách diễn đạt về mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học?: A. Thế giới vật chất tồn tại khách quan độc lập với ý thức, quyết định sự tồn tại của ý thức B. Các sự vật trong thế giới liên hệ với nhau và luôn vận động phát triển C. Con người có thể nhận thức được thế giới hay không? D. Nhận thức cảm tính có những hình thức cơ bản là cảm giác, tri giác, và biểu tượng
C. Con người có thể nhận thức được thế giới hay không?
Question: Trong các câu sau, đâu là cách diễn đạt về mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học?: A. Thế giới vật chất tồn tại khách quan độc lập với ý thức, quyết định sự tồn tại của ý thức B. Các sự vật trong thế giới liên hệ với nhau và luôn vận động phát triển C. Con người có thể nhận thức được thế giới hay không? D. Nhận thức cảm tính có những hình thức cơ bản là cảm giác, tri giác, và biểu tượng Answer: C. Con người có thể nhận thức được thế giới hay không?
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan là ?: A. Thừa nhận vật chất tồn tại độc lập B. Thừa nhận thực thể tinh thần tồn tại độc lập và quy định sự tồn tại của vật chất C. Cho rằng cảm giác và ý thức của con người là cái có trước và tồn tại sẵn có trong con người, mọi sự vật hay thế giới vật chất chỉ là kết quả của sự phức hợp của cảm giác mà thôi D. Cả A, B và C
C. Cho rằng cảm giác và ý thức của con người là cái có trước và tồn tại sẵn có trong con người, mọi sự vật hay thế giới vật chất chỉ là kết quả của sự phức hợp của cảm giác mà thôi
Question: Chủ nghĩa duy tâm chủ quan là ?: A. Thừa nhận vật chất tồn tại độc lập B. Thừa nhận thực thể tinh thần tồn tại độc lập và quy định sự tồn tại của vật chất C. Cho rằng cảm giác và ý thức của con người là cái có trước và tồn tại sẵn có trong con người, mọi sự vật hay thế giới vật chất chỉ là kết quả của sự phức hợp của cảm giác mà thôi D. Cả A, B và C Answer: C. Cho rằng cảm giác và ý thức của con người là cái có trước và tồn tại sẵn có trong con người, mọi sự vật hay thế giới vật chất chỉ là kết quả của sự phức hợp của cảm giác mà thôi
Vị mặn của muối là do cảm giác của con người quy định. Luận điểm đó thuộc quan điểm của trào lưu triết học nào?: A. CNDVSH B. CNDVBC C. CNDT chủ quan D. CNDT khách quan
C. CNDT chủ quan
Question: Vị mặn của muối là do cảm giác của con người quy định. Luận điểm đó thuộc quan điểm của trào lưu triết học nào?: A. CNDVSH B. CNDVBC C. CNDT chủ quan D. CNDT khách quan Answer: C. CNDT chủ quan
Không thể khẳng định một vật tồn tại khi không cảm nhận được nó. Đó là quan điểm của:: A. CNDV SH B. CNDVBC C. CNDT khách quan D. CNDT chủ quan
D. CNDT chủ quan
Question: Không thể khẳng định một vật tồn tại khi không cảm nhận được nó. Đó là quan điểm của:: A. CNDV SH B. CNDVBC C. CNDT khách quan D. CNDT chủ quan Answer: D. CNDT chủ quan
Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật: A. Vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính thứ hai B. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức C. Ý thức tồn tại độc lập, không phụ thuộc vào vật chất D. Phương án A và B
D. Phương án A và B
Question: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật: A. Vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính thứ hai B. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức C. Ý thức tồn tại độc lập, không phụ thuộc vào vật chất D. Phương án A và B Answer: D. Phương án A và B
Chủ nghĩa duy vật có những hình thức cơ bản nào?: A. Chủ nghĩa duy vật ngây thơ, chất phác B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình, máy móc C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng D. Cả A, B và C
D. Cả A, B và C
Question: Chủ nghĩa duy vật có những hình thức cơ bản nào?: A. Chủ nghĩa duy vật ngây thơ, chất phác B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình, máy móc C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng D. Cả A, B và C Answer: D. Cả A, B và C
Triết học nào dưới đây thuộc các hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật: A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình B. Chủ nghĩa duy vật tầm thường C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng D. Phương án A và C
D. Phương án A và C
Question: Triết học nào dưới đây thuộc các hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật: A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình B. Chủ nghĩa duy vật tầm thường C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng D. Phương án A và C Answer: D. Phương án A và C
Trường phái triết học nào cho ý thức là tính thứ nhất quyết định sự tồn tại của vật chất?: A. CNDT chủ quan B. CNDT khách quan C. CNDV D. Phương án A và B
D. Phương án A và B
Question: Trường phái triết học nào cho ý thức là tính thứ nhất quyết định sự tồn tại của vật chất?: A. CNDT chủ quan B. CNDT khách quan C. CNDV D. Phương án A và B Answer: D. Phương án A và B
Đâu là triết học nhất nguyên?: A. Vật chất là tính thứ nhất, quyết định sự tồn tại của ý thức B. Vật chất và ý thức song song tồn tại, không cái nào quyết định cái nào C. Ý thức là tính thứ nhất, quyết định sự tồn tại của vật chất D. A và C
D. A và C
Question: Đâu là triết học nhất nguyên?: A. Vật chất là tính thứ nhất, quyết định sự tồn tại của ý thức B. Vật chất và ý thức song song tồn tại, không cái nào quyết định cái nào C. Ý thức là tính thứ nhất, quyết định sự tồn tại của vật chất D. A và C Answer: D. A và C
Vấn đề cơ bản của triết học là vấn đề nào?: A. Vấn đề quan hệ giữa tư duy và tồn tại B. Vấn đề quan hệ giữa tự nhiên và xã hội C. Vấn đề quan hệ giữa con người và môi trường tự nhiên D. Cả A, B và C
A. Vấn đề quan hệ giữa tư duy và tồn tại
Question: Vấn đề cơ bản của triết học là vấn đề nào?: A. Vấn đề quan hệ giữa tư duy và tồn tại B. Vấn đề quan hệ giữa tự nhiên và xã hội C. Vấn đề quan hệ giữa con người và môi trường tự nhiên D. Cả A, B và C Answer: A. Vấn đề quan hệ giữa tư duy và tồn tại
Tại sao vấn đề quan hệ giữa tư duy và tồn tại là vấn đề cơ bản của triết học?: A. Vì nó là nền tảng và điểm xuất phát để giải quyết các vấn đề triết học khác B. Vì Các nhà triết học quy ước với nhau như vậy C. Vì đó là vấn đề xuất hiện ngay khi triết học ra đời D. Cả A, B và C
A. Vì nó là nền tảng và điểm xuất phát để giải quyết các vấn đề triết học khác
Question: Tại sao vấn đề quan hệ giữa tư duy và tồn tại là vấn đề cơ bản của triết học?: A. Vì nó là nền tảng và điểm xuất phát để giải quyết các vấn đề triết học khác B. Vì Các nhà triết học quy ước với nhau như vậy C. Vì đó là vấn đề xuất hiện ngay khi triết học ra đời D. Cả A, B và C Answer: A. Vì nó là nền tảng và điểm xuất phát để giải quyết các vấn đề triết học khác
Có mấy vấn đề cơ bản của triết học?: A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn
A. Một
Question: Có mấy vấn đề cơ bản của triết học?: A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn Answer: A. Một
Vấn đề cơ bản của triết học gồm mấy mặt?: A. Ba mặt, đó là: 1) vật chất là gì; 2) ý thức là gì; 3) khả năng nhận thức của con người như thế nào B. Hai mặt, đó là: 1) vật chất quyết định ý thức, hay ngược lai; 2) khả năng nhận thức của con người C. Hai mặt D. Cả A, B và C
B. Hai mặt, đó là: 1) vật chất quyết định ý thức, hay ngược lai; 2) khả năng nhận thức của con người
Question: Vấn đề cơ bản của triết học gồm mấy mặt?: A. Ba mặt, đó là: 1) vật chất là gì; 2) ý thức là gì; 3) khả năng nhận thức của con người như thế nào B. Hai mặt, đó là: 1) vật chất quyết định ý thức, hay ngược lai; 2) khả năng nhận thức của con người C. Hai mặt D. Cả A, B và C Answer: B. Hai mặt, đó là: 1) vật chất quyết định ý thức, hay ngược lai; 2) khả năng nhận thức của con người
Một người tiêu thụ dành một số tiền nhất định để chi tiêu cho 2 sản phẩm X và Y. Nếu X là loại hàng xa xỉ thì khi giá của X tăng lên và các yếu tố khác không đổi thì lượng hàng hóa của Y được mua sẽ:: A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Không xác định được
A. Tăng
Question: Một người tiêu thụ dành một số tiền nhất định để chi tiêu cho 2 sản phẩm X và Y. Nếu X là loại hàng xa xỉ thì khi giá của X tăng lên và các yếu tố khác không đổi thì lượng hàng hóa của Y được mua sẽ:: A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Không xác định được Answer: A. Tăng
Đường tiêu thụ giá cả là đường biểu thị mối quan hệ giữa:: A. Giá của sản phẩm này và lượng của sản phẩm bổ sung cho nó B. Thu nhập và số lượng sản phẩm được mua C. Giá sản phẩm và thu nhập của người tiêu thụ D. Giá sản phẩm và số lượng sản phẩm được mua
D. Giá sản phẩm và số lượng sản phẩm được mua
Question: Đường tiêu thụ giá cả là đường biểu thị mối quan hệ giữa:: A. Giá của sản phẩm này và lượng của sản phẩm bổ sung cho nó B. Thu nhập và số lượng sản phẩm được mua C. Giá sản phẩm và thu nhập của người tiêu thụ D. Giá sản phẩm và số lượng sản phẩm được mua Answer: D. Giá sản phẩm và số lượng sản phẩm được mua
Một người tiêu dùng dành một khoản tiền là 2000$ để mua hai sản phẩm X và Y, với P_{X} = 200$/sp và P_{Y}=500$/sp. Phương trình đường ngân sách có dạng:: A. Y=10-(\frac{2}{5})X B. Y=4-(\frac{2}{5})X C. Y=10-2,5X D. Y=4-2,5 X
B. Y=4-(\frac{2}{5})X
Question: Một người tiêu dùng dành một khoản tiền là 2000$ để mua hai sản phẩm X và Y, với P_{X} = 200$/sp và P_{Y}=500$/sp. Phương trình đường ngân sách có dạng:: A. Y=10-(\frac{2}{5})X B. Y=4-(\frac{2}{5})X C. Y=10-2,5X D. Y=4-2,5 X Answer: B. Y=4-(\frac{2}{5})X
Giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập I để mua 2 loại hàng hoá X, Y với đơn giá là P_{X}, P_{Y} và số lượng là x, y và đạt được lợi ích tối đa có:: A. MU_{X}/P_{X} = MU_{Y}/P_{Y} B. MRS_{xy} = P_{x}/P_{y} C. MU_{X}/ MU_{Y} = P_{x}/P_{Y} D. Các câu trên đều đúng
D. Các câu trên đều đúng
Question: Giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập I để mua 2 loại hàng hoá X, Y với đơn giá là P_{X}, P_{Y} và số lượng là x, y và đạt được lợi ích tối đa có:: A. MU_{X}/P_{X} = MU_{Y}/P_{Y} B. MRS_{xy} = P_{x}/P_{y} C. MU_{X}/ MU_{Y} = P_{x}/P_{Y} D. Các câu trên đều đúng Answer: D. Các câu trên đều đúng
Đường biểu diễn các phối hợp khác nhau về số lượng của hai sản phẩm cùng đem lại cho một mức lợi ích như nhau cho người tiêu dùng được gọi là:: A. Đường đẳng lượng B. Đường đẳng ích C. Đường cầu D. Đường ngân sách
B. Đường đẳng ích
Question: Đường biểu diễn các phối hợp khác nhau về số lượng của hai sản phẩm cùng đem lại cho một mức lợi ích như nhau cho người tiêu dùng được gọi là:: A. Đường đẳng lượng B. Đường đẳng ích C. Đường cầu D. Đường ngân sách Answer: B. Đường đẳng ích
Đường ngân sách có dạng: X = 30 - 2Y. Nếu P_{x} = 10 thì:: A. P_{y} = 10 và I = 300 B. P_{y} = 20 và I = 600 C. P_{y} = 10 và I = 900 D. P_{y} = 20 và I = 300
D. P_{y} = 20 và I = 300
Question: Đường ngân sách có dạng: X = 30 - 2Y. Nếu P_{x} = 10 thì:: A. P_{y} = 10 và I = 300 B. P_{y} = 20 và I = 600 C. P_{y} = 10 và I = 900 D. P_{y} = 20 và I = 300 Answer: D. P_{y} = 20 và I = 300
Trong thị trường độc quyền hoàn toàn: MR = \frac{-Q}{10}+1000; MC =\frac{Q}{10}+ 400. Nếu chính phủ quy định mức giá, buộc doanh nghiệp phải gia tăng sản lượng cao nhất, vậy mức giá đó là:: A. P = 800 B. P = 600 C. P = 400 D. Tất cả đều sai
A. P = 800
Question: Trong thị trường độc quyền hoàn toàn: MR = \frac{-Q}{10}+1000; MC =\frac{Q}{10}+ 400. Nếu chính phủ quy định mức giá, buộc doanh nghiệp phải gia tăng sản lượng cao nhất, vậy mức giá đó là:: A. P = 800 B. P = 600 C. P = 400 D. Tất cả đều sai Answer: A. P = 800
Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, chính phủ đánh thuế không theo sản lượng sẽ ảnh hưởng:: A. Thuế người tiêu dùng và người sản xuất cùng gánh B. P tăng C. Q giảm D. Tất cả các câu trên đều sai
D. Tất cả các câu trên đều sai
Question: Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, chính phủ đánh thuế không theo sản lượng sẽ ảnh hưởng:: A. Thuế người tiêu dùng và người sản xuất cùng gánh B. P tăng C. Q giảm D. Tất cả các câu trên đều sai Answer: D. Tất cả các câu trên đều sai
Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm số cầu thị trường có dạng: P = - Q + 2400. Ở mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận có hệ số co giãn của cầu theo giá là -3, chi phí biên là 10. Vậy giá bán ở mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận:: A. 20 B. 15 C. 10 D. Các câu trên đều sai
B. 15
Question: Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm số cầu thị trường có dạng: P = - Q + 2400. Ở mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận có hệ số co giãn của cầu theo giá là -3, chi phí biên là 10. Vậy giá bán ở mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận:: A. 20 B. 15 C. 10 D. Các câu trên đều sai Answer: B. 15