question
stringlengths
1
5.99k
answer
stringlengths
16
2.25k
label
float64
0
0.99
is_answer
int64
0
1
__index_level_0__
int64
0
400k
Thời_điểm xác_định thuế_giá_trị gia_tăng đối_với bán hàng_hoá được xác_định như_thế_nào ?
cơ_sở sản_xuất, kinh_doanh bán ra là giá bán chưa có thuế_giá_trị gia_tăng ; đối_với hàng_hoá, dịch_vụ chịu thuế tiêu_thụ đặc_biệt là giá bán đã có thuế tiêu_thụ đặc_biệt nhưng chưa có thuế_giá_trị gia_tăng ; đối_với hàng_hoá chịu thuế bảo_vệ môi_trường là giá bán đã có thuế bảo_vệ môi_trường nhưng chưa có thuế_giá_trị gia_tăng ; đối_với hàng_hoá chịu thuế tiêu_thụ đặc_biệt và thuế bảo_vệ môi_trường là giá bán đã có thuế tiêu_thụ đặc_biệt và thuế bảo_vệ môi_trường nhưng chưa có thuế_giá_trị gia_tăng Đối_với hàng_hoá nhập_khẩu là giá nhập tại cửa_khẩu cộng ( + ) với thuế nhập_khẩu ( nếu có ), cộng ( + ) với thuế tiêu_thụ đặc_biệt ( nếu có ) và cộng ( + ) với thuế bảo_vệ môi_trường ( nếu có ) Giá nhập tại cửa_khẩu được xác_định theo quy_định về giá tính thuế hàng nhập_khẩu Đối_với trường_hợp mua dịch_vụ quy_định tại khoản 1 Nghị_định này giá tính thuế là giá thanh_toán ghi trong hợp_đồng mua dịch_vụ chưa có thuế_giá_trị gia_tăng ” 9 Sửa_đổi, bổ_sung khoản 2 như sau : “ 2 Đối_với hàng_hoá, dịch_vụ dùng để trao_đổi, tiêu_dùng nội_bộ, biếu, tặng là giá tính thuế_giá_trị gia_tăng của hàng_hoá, dịch_vụ cùng loại hoặc tương_đương tại thời_điểm trao_đổi, biếu, tặng Riêng biếu, tặng giấy mời ( không thu tiền ) xem các cuộc biểu_diễn nghệ_thuật, trình_diễn
0.118933
0
399,815
Thời_điểm xác_định thuế_giá_trị gia_tăng đối_với bán hàng_hoá được xác_định như_thế_nào ?
điện, nước_sạch là ngày ghi chỉ_số điện, nước tiêu_thụ trên đồng_hồ để ghi trên hoá_đơn tính tiền. 4. Đối với hoạt_động kinh_doanh bất_động_sản, xây_dựng cơ_sở_hạ_tầng, xây_dựng nhà để bán, chuyển_nhượng hoặc cho thuê là thời_điểm thu tiền theo tiến_độ thực_hiện dự_án hoặc tiến_độ thu tiền ghi trong hợp_đồng.Căn_cứ số tiền thu được, cơ_sở kinh_doanh thực_hiện khai thuế GTGT đầu_ra phát_sinh trong kỳ. 5. Đối với xây_dựng, lắp_đặt, bao_gồm cả đóng_tàu, là thời_điểm nghiệm_thu, bàn_giao công_trình, hạng_mục công_trình, khối_lượng xây_dựng, lắp_đặt hoàn_thành, không phân_biệt đã thu được tiền hay chưa thu được tiền. 6. Đối với hàng_hoá nhập_khẩu là thời_điểm đăng_ký tờ khai hải_quan.Như_vậy, theo quy_định trên thì đối_với bán hàng_hoá là thời_điểm chuyển_giao quyền_sở_hữu hoặc quyền sử_dụng hàng_hoá cho người mua, không phân_biệt đã thu được tiền hay chưa thu được tiền.
0.544183
1
399,816
Khi ký hợp_đồng kinh_tế thì Bên mua có quyền chọn toà_án không ?
Theo khoản 1 Điều 39 Bộ luật_Tố_tụng_Dân_sự 2015 quy định về thẩm_quyền của Toà_án theo lãnh_thổ như sau : - Thẩm_quyền giải_quyết vụ án dân_sự của Toà_án theo lãnh_thổ được xác_định như sau : + Toà_án nơi bị_đơn cư_trú, làm_việc, nếu bị_đơn là cá_nhân hoặc nơi bị_đơn có trụ_sở, nếu bị_đơn là cơ_quan, tổ_chức có thẩm_quyền giải_quyết theo thủ_tục sơ_thẩm những tranh_chấp về dân_sự, hôn_nhân và gia_đình, kinh_doanh, thương_mại, lao_động quy_định tại các Điều 26, 28, 30 và 32 của Bộ_luật này ; + Các đương_sự có quyền tự thoả_thuận với nhau bằng văn_bản yêu_cầu Toà_án nơi cư_trú, làm_việc của nguyên_đơn, nếu nguyên_đơn là cá_nhân hoặc nơi có trụ_sở của nguyên_đơn, nếu nguyên_đơn là cơ_quan, tổ_chức giải_quyết những tranh_chấp về dân_sự, hôn_nhân và gia_đình, kinh_doanh, thương_mại, lao_động quy_định tại các điều 26, 28, 30 và 32 của Bộ_luật này ; + Đối_tượng tranh_chấp là bất_động_sản thì chỉ Toà_án nơi có bất_động_sản có thẩm_quyền giải_quyết.Theo đó, các bên mua - bán có quyền thoả_thuận với nhau để lựa_chọn toà_án giải_quyết tranh_chấp.Sử_dụng hoá_đơn không hợp_pháp
0.535516
1
399,822
Khi ký hợp_đồng kinh_tế thì Bên mua có quyền chọn toà_án không ?
Công_nhận bản_án, quyết_định của Toà_án Bản_án, quyết_định đã có hiệu_lực pháp_luật về hôn_nhân và gia_đình, không liên_quan đến tài_sản do Toà_án của Bên yêu_cầu tuyên và không có yêu_cầu thi_hành trên lãnh_thổ của Bên được yêu_cầu được Bên được yêu_cầu công_nhận mà không cần thủ_tục tố_tụng pháp_lý đặc_biệt nào khác, trừ các trường_hợp sau : i ) Trước đó Toà_án của Bên được yêu_cầu đã tuyên bản_án, quyết_định đã có hiệu_lực pháp_luật về cùng một vụ_việc ; ii ) Toà_án của Bên được yêu_cầu có thẩm_quyền riêng_biệt đối_với vụ_việc đó theo quy_định của Hiệp_định này hoặc theo quy_định của pháp_luật của Bên được yêu_cầu trong trường_hợp Hiệp_định này không quy_định
0.022169
0
399,823
Khi ký hợp_đồng kinh_tế thì Bên mua có quyền chọn toà_án không ?
Điều kèm theo , Điều 8 :được ký_kết giữa người có thẩm_quyền quyết_định bán_đấu_giá quyền sử_dụng đất, cho thuê đất hoặc người đứng đầu cơ_quan phát_triển quỹ đất với tổ_chức bán_đấu_giá chuyên_nghiệp 5 Tài_sản là tang_chứng, vật_chứng trong quá_trình tố_tụng thì hợp_đồng bán_đấu_giá tài_sản được ký_kết giữa thủ_trưởng cơ_quan có thẩm_quyền xử_lý tài_sản với tổ_chức bán_đấu_giá chuyên_nghiệp 6 Tài_sản bị tịch_thu sung quỹ theo bản_án, quyết_định của Toà_án thì hợp_đồng bán_đấu_giá tài_sản được ký_kết giữa cơ_quan tài_chính với tổ_chức bán_đấu_giá tài_sản chuyên_nghiệp 7 Tài_sản cầm_cố, thế_chấp, bảo_lãnh thì hợp_đồng bán_đấu_giá được ký_kết giữa người có quyền xử_lý tài_sản đó theo thoả_thuận trong hợp_đồng cầm_cố, thế_chấp, bảo_lãnh theo quy_định của pháp_luật với tổ_chức bán_đấu_giá chuyên_nghiệp 8 Đối_với các loại tài_sản khác thì hợp_đồng bán_đấu_giá tài_sản được ký_kết giữa chủ tài_sản, chủ_sở_hữu tài_sản hoặc người được uỷ_quyền với tổ_chức bán_đấu_giá chuyên_nghiệp 9 Việc ký_kết hợp_đồng bán_đấu_giá tài_sản ; chuyển_giao tài_sản bán_đấu_giá thực_hiện theo quy_định của pháp_luật
0.013222
0
399,824
Khi ký hợp_đồng kinh_tế thì Bên mua có quyền chọn toà_án không ?
Điều kèm theo , Điều 8 :cấp huyện để tổ_chức bán_đấu_giá mà không phải ký hợp_đồng bán_đấu_giá Trong biên_bản chuyển_giao phải ghi rõ tài_sản chuyển_giao và các hồ_sơ giấy_tờ có liên_quan 2 Đối_với tài_sản do cơ_quan Thi_hành án dân_sự chuyển đến để bán_đấu_giá thì hợp_đồng bán_đấu_giá tài_sản được ký_kết giữa chấp_hành_viên được phân_công thi_hành bản_án với tổ_chức bán_đấu_giá chuyên_nghiệp 3 Đối_với tài_sản Nhà_nước thì hợp_đồng bán_đấu_giá được ký_kết giữa lãnh_đạo cơ_quan quản_lý tài_sản với các tổ_chức bán_đấu_giá chuyên_nghiệp 4 Tài_sản là quyền sử_dụng đất trong trường_hợp Nhà_nước giao đất có thu tiền sử_dụng đất hoặc cho thuê đất, tài_sản là quyền sử_dụng đất ở trong vùng nông_thôn được đưa ra bán_đấu_giá hạn_chế thì hợp_đồng bán_đấu_giá được ký_kết giữa người có thẩm_quyền quyết_định bán_đấu_giá quyền sử_dụng đất, cho thuê đất hoặc người đứng đầu cơ_quan phát_triển quỹ đất với tổ_chức bán_đấu_giá chuyên_nghiệp 5 Tài_sản là tang_chứng, vật_chứng trong quá_trình tố_tụng thì hợp_đồng bán_đấu_giá tài_sản được ký_kết giữa thủ_trưởng cơ_quan có thẩm_quyền xử_lý tài_sản với tổ_chức bán_đấu_giá chuyên_nghiệp 6 Tài_sản bị tịch_thu sung quỹ theo bản_án, quyết_định của Toà_án thì hợp_đồng bán_đấu_giá tài_sản được ký_kết giữa cơ_quan tài_chính với tổ_chức bán_đấu_giá tài_sản chuyên_nghiệp 7 Tài_sản cầm_cố, thế_chấp, bảo_lãnh thì hợp_đồng bán_đấu_giá được ký_kết giữa người có quyền xử_lý tài_sản đó theo thoả_thuận trong hợp_đồng cầm_cố, thế_chấp, bảo_lãnh theo
0.015916
0
399,825
Khi ký hợp_đồng kinh_tế thì Bên mua có quyền chọn toà_án không ?
Công_nhận bản_án, quyết_định của Toà_án Bản_án, quyết_định đã có hiệu_lực pháp_luật về hôn_nhân, và gia_đình, không liên_quan đến tài_sản do Toà_án của Bên yêu_cầu tuyên và không có yêu_cầu thi_hành trên lãnh_thổ của Bên được yêu_cầu được Bên được yêu_cầu công_nhận mà không cần thủ_tục tố_tụng pháp_lý đặc_biệt nào khác, trừ các trường_hợp sau : i ) Trước đó Toà_án của Bên được yêu_cầu đã tuyên bản_án, quyết_định đã có hiệu_lực pháp_luật về cùng một vụ_việc ; ii ) Toà_án của Bên được yêu_cầu có thẩm_quyền riêng_biệt đối_với vụ_việc đó theo quy_định của Hiệp_định này hoặc theo quy_định của pháp_luật của Bên được yêu_cầu trong trường_hợp Hiệp_định này không quy_định
0.022169
0
399,826
Khi ký hợp_đồng kinh_tế thì Bên mua có quyền chọn toà_án không ?
Giá cước ( 1 ) Dùng cho Hiệp_định này, thuật_ngữ “ giá cước ” chỉ các giá phải trả cho việc vận_chuyển hành_khách, hành_lý và hàng_hoá và các điều_kiện theo đó các giá này được áp_dụng, gồm cả các giá và các điều_kiện đối_với đại_lý và các dịch_vụ bổ_trợ khác, ngoại_trừ tiền công hoặc các điều_kiện đối_với việc chuyên_chở thư_tín ( 2 ) Mỗi Bên ký_kết cho_phép hãng hàng_không được chỉ_định tự_do thiết_lập các giá cước đối_với các chuyến bay trên cơ_sở cạnh_tranh công_bằng Không_Bên ký_kết nào được yêu_cầu các hãng hàng_không của mình trao_đổi với các hãng hàng_không khác về giá cước của các chuyến bay do các thoả_thuận này điều_chỉnh ( 3 ) Các Bên ký_kết không yêu_cầu đệ_trình hoặc thông_báo các giá cước lên nhà_chức_trách hàng_không
0.006494
0
399,827
Giao_dịch 15 tấn xi_măng nhưng xuất hoá_đơn 20 tấn có phải là hành_vi sử_dụng hoá_đơn không hợp_pháp không ?
Về vấn_đề xuất hoá_đơn, theo khoản 2 Điều 4 Nghị_định 125/2020/NĐ-CP quy định về xử_phạt vi_phạm hành_chính về thuế, hoá_đơn : " Điều 4.Hành_vi sử_dụng hoá_đơn, chứng_từ không hợp_pháp ; sử_dụng không hợp_pháp_hoá đơn, chứng_từ 2.Sử_dụng hoá_đơn, chứng_từ trong các trường_hợp sau đây là hành_vi sử_dụng không hợp_pháp_hoá đơn, chứng_từ : a ) Hoá_đơn, chứng_từ không ghi đầy_đủ các nội_dung bắt_buộc theo quy_định ; hoá_đơn tẩy_xoá, sửa_chữa không đúng quy_định ; b ) Hoá_đơn, chứng_từ khống ( hoá_đơn, chứng_từ đã ghi các chỉ_tiêu, nội_dung nghiệp_vụ kinh_tế nhưng việc mua_bán hàng_hoá, dịch_vụ không có thật một phần hoặc toàn_bộ ) ; hoá_đơn phản_ánh không đúng giá_trị thực_tế phát_sinh hoặc lập hoá_đơn khống, lập hoá_đơn giả ; c ) Hoá_đơn có sự chênh_lệch về giá_trị hàng_hoá, dịch_vụ hoặc sai_lệch các tiêu_thức bắt_buộc giữa các liên của hoá_đơn ; d ) Hoá_đơn để quay_vòng khi vận_chuyển hàng_hoá trong khâu lưu_thông hoặc dùng hoá_đơn của hàng_hoá, dịch_vụ này để chứng_minh cho hàng_hoá, dịch_vụ khác ; đ ) Hoá_đơn, chứng_từ của tổ_chức, cá_nhân khác ( trừ hoá_đơn của cơ_quan thuế và trường_hợp được uỷ_nhiệm lập hoá_đơn ) để hợp_thức_hoá hàng_hoá, dịch_vụ mua vào hoặc hàng_hoá, dịch_vụ bán ra ; e ) Hoá_đơn, chứng_từ mà cơ_quan thuế hoặc cơ_quan công_an hoặc các cơ_quan_chức_năng khác đã kết_luận là sử_dụng không hợp_pháp_hoá đơn, chứng_từ." Như_vậy, Công_ty A mua công_ty B
0.625384
1
399,828
Giao_dịch 15 tấn xi_măng nhưng xuất hoá_đơn 20 tấn có phải là hành_vi sử_dụng hoá_đơn không hợp_pháp không ?
có chứng_từ thanh_toán qua ngân_hàng thì không được khấu_trừ thuế_giá_trị gia_tăng đầu_vào, cơ_sở kinh_doanh phải kê_khai, điều_chỉnh lại số thuế_giá_trị gia_tăng đầu_vào đã khấu_trừ Hàng_hoá, dịch_vụ mua vào theo phương_thức bù_trừ giữa giá_trị hàng_hoá, dịch_vụ mua vào với giá_trị hàng_hoá, dịch_vụ bán ra cũng được coi là thanh_toán qua ngân_hàng ; trường_hợp sau khi bù_trừ mà phần giá_trị còn lại được thanh_toán bằng tiền có giá_trị từ 20 triệu đồng trở lên thì chỉ được khấu_trừ thuế đối_với trường_hợp có chứng_từ thanh_toán qua ngân_hàng Trường_hợp mua hàng_hoá, dịch_vụ của một nhà_cung_cấp có giá_trị dưới 20 triệu đồng, nhưng mua nhiều lần trong cùng ngày có tổng giá_trị từ 20 triệu đồng trở lên thì chỉ được khấu_trừ thuế đối_với trường_hợp có chứng_từ thanh_toán qua ngân_hàng c ) Đối_với hàng_hoá, dịch_vụ xuất_khẩu ngoài các điều_kiện quy_định tại điểm a và điểm b khoản này còn phải đáp_ứng đủ các điều_kiện sau : Có hợp_đồng bán, gia_công hàng_hoá xuất_khẩu hoặc uỷ_thác gia_công hàng_hoá xuất_khẩu, hợp_đồng cung_ứng dịch_vụ với tổ_chức, cá_nhân ở nước_ngoài hoặc ở trong khu phi thuế_quan ; Có chứng_từ thanh_toán tiền hàng_hoá, dịch_vụ xuất_khẩu qua ngân_hàng và các chứng_từ khác theo quy_định của pháp_luật ; đối_với hàng_hoá xuất_khẩu phải có tờ khai hải_quan Hàng_hoá, dịch_vụ xuất_khẩu được thanh_toán dưới hình_thức bù_trừ giữa hàng_hoá, dịch_vụ xuất_khẩu với hàng_hoá, dịch_vụ nhập_khẩu
0.016313
0
399,829
Giao_dịch 15 tấn xi_măng nhưng xuất hoá_đơn 20 tấn có phải là hành_vi sử_dụng hoá_đơn không hợp_pháp không ?
_nhân đang hoạt_động theo quy_định của pháp_luật Trường_hợp sau khi thực_hiện các hình_thức thanh_toán nêu trên mà phần giá_trị còn lại được thanh_toán bằng tiền có giá_trị từ 20 triệu đồng trở lên thì chỉ được khấu_trừ thuế đối_với trường_hợp có chứng_từ thanh_toán qua ngân_hàng Khi kê_khai hoá_đơn thuế_giá_trị gia_tăng đầu_vào, cơ_sở kinh_doanh ghi rõ phương_thức thanh_toán được quy_định cụ_thể trong hợp_đồng vào phần ghi_chú trên bảng kê hoá_đơn, chứng_từ hàng_hoá, dịch_vụ mua vào đ ) Trường_hợp mua hàng_hoá, dịch_vụ của một nhà_cung_cấp có giá_trị dưới hai_mươi triệu đồng nhưng mua nhiều lần trong cùng một ngày có tổng giá_trị từ hai_mươi triệu đồng trở lên thì chỉ được khấu_trừ thuế đối_với trường_hợp có chứng_từ thanh_toán qua ngân_hàng Nhà_cung_cấp là người nộp thuế có mã_số thuế, trực_tiếp khai và nộp thuế GTGT
0.016858
0
399,830
Giao_dịch 15 tấn xi_măng nhưng xuất hoá_đơn 20 tấn có phải là hành_vi sử_dụng hoá_đơn không hợp_pháp không ?
) Các chứng_từ bên mua nộp tiền_mặt vào tài_khoản của bên bán hoặc chứng_từ thanh_toán theo các hình_thức không phù_hợp với quy_định của pháp_luật hiện_hành không đủ điều_kiện để được khấu_trừ, hoàn thuế GTGT đối_với hàng_hoá, dịch_vụ mua vào từ hai_mươi triệu đồng trở lên b ) Hàng_hoá, dịch_vụ mua vào từng lần theo hoá_đơn từ hai_mươi triệu đồng trở lên theo giá đã có thuế GTGT nếu không có chứng_từ thanh_toán qua ngân_hàng thì không được khấu_trừ Đối_với những hoá_đơn này, cơ_sở kinh_doanh kê_khai vào mục hàng_hoá, dịch_vụ không đủ điều_kiện khấu_trừ trong bảng kê hoá_đơn, chứng_từ hàng_hoá, dịch_vụ mua vào c ) Đối_với hàng_hoá, dịch_vụ mua trả_chậm, trả_góp có giá_trị hàng_hoá, dịch_vụ mua từ hai_mươi triệu đồng trở lên, cơ_sở kinh_doanh căn_cứ vào hợp_đồng mua hàng_hoá, dịch_vụ bằng văn_bản, hoá_đơn giá_trị gia_tăng và chứng_từ thanh_toán qua ngân_hàng của hàng_hoá, dịch_vụ mua trả_chậm, trả_góp để kê_khai, khấu_trừ thuế_giá_trị gia_tăng đầu_vào, đồng_thời ghi rõ thời_hạn thanh_toán vào phần ghi_chú trên bảng kê hoá_đơn, chứng_từ hàng_hoá, dịch_vụ mua vào Trường_hợp chưa có chứng_từ thanh_toán qua ngân_hàng do chưa đến thời_điểm thanh_toán theo hợp_đồng, cơ_sở kinh_doanh vẫn được kê_khai, khấu_trừ thuế_giá_trị gia_tăng đầu_vào Đến thời_điểm thanh_toán theo hợp_đồng nếu không có chứng_từ thanh_toán qua ngân_hàng
0.025494
0
399,831
Giao_dịch 15 tấn xi_măng nhưng xuất hoá_đơn 20 tấn có phải là hành_vi sử_dụng hoá_đơn không hợp_pháp không ?
phải thanh_toán Trường_hợp hoá_đơn chỉ ghi giá thanh_toán ( trừ trường_hợp được phép dùng chứng_từ đặc_thù ), không ghi giá chưa có thuế và thuế GTGT thì thuế GTGT của hàng_hoá, dịch_vụ bán ra phải tính trên giá thanh_toán ghi trên hoá_đơn, chứng_từ Ví_dụ 39 : Doanh_nghiệp bán sắt, thép, giá bán chưa có thuế GTGT đối_với sắt F6 là : 11 000 000 đồng / tấn ; thuế GTGT 10% bằng 1 100 000 đồng / tấn, nhưng khi bán có một_số hoá_đơn doanh_nghiệp chỉ ghi giá bán là 12 100 000 đồng / tấn thì thuế GTGT tính trên doanh_số bán được xác_định bằng : 12 100 000 đồng / tấn x 10% = 1 210 000 đồng / tấn thay_vì tính trên giá chưa có thuế là 11 000 000 đồng / tấn Cơ_sở kinh_doanh phải chấp_hành chế_độ kế_toán, hoá_đơn, chứng_từ theo quy_định của pháp_luật về kế_toán, hoá_đơn, chứng_từ Trường_hợp hoá_đơn ghi sai mức thuế_suất thuế_giá_trị gia_tăng mà cơ_sở kinh_doanh chưa tự điều_chỉnh, cơ_quan thuế kiểm_tra, phát_hiện thì xử_lý như sau : Đối_với cơ_sở kinh_doanh bán hàng_hoá, dịch_vụ : Nếu thuế_suất thuế GTGT ghi trên hoá_đơn cao hơn thuế_suất đã được quy_định tại các văn_bản quy_phạm_pháp_luật về thuế GTGT thì phải kê_khai, nộp thuế GTGT theo thuế_suất đã ghi trên hoá_đơn ; Nếu
0.039677
0
399,832
Giao_dịch 15 tấn xi_măng nhưng xuất hoá_đơn 20 tấn có phải là hành_vi sử_dụng hoá_đơn không hợp_pháp không ?
của Chính_phủ b ) Có chứng_từ thanh_toán qua ngân_hàng đối_với hàng_hoá, dịch_vụ mua vào, trừ trường_hợp tổng giá_trị hàng_hoá, dịch_vụ mua vào từng lần có giá_trị dưới 20 triệu đồng Đối_với hàng_hoá, dịch_vụ mua trả_chậm, trả_góp có giá_trị từ 20 triệu đồng trở lên, cơ_sở kinh_doanh căn_cứ vào hợp_đồng mua hàng_hoá, dịch_vụ, hoá_đơn giá_trị gia_tăng và chứng_từ thanh_toán qua ngân_hàng của hàng_hoá, dịch_vụ mua trả_chậm, trả_góp để kê_khai, khấu_trừ thuế_giá_trị gia_tăng đầu_vào Trường_hợp chưa có chứng_từ thanh_toán qua ngân_hàng do chưa đến thời_điểm thanh_toán theo hợp_đồng thì cơ_sở kinh_doanh vẫn được kê_khai, khấu_trừ thuế_giá_trị gia_tăng đầu_vào Đến thời_điểm thanh_toán theo hợp_đồng nếu không có chứng_từ thanh_toán qua ngân_hàng thì không được khấu_trừ thuế_giá_trị gia_tăng đầu_vào, cơ_sở kinh_doanh phải kê_khai, điều_chỉnh lại số thuế_giá_trị gia_tăng đầu_vào đã khấu_trừ Hàng_hoá, dịch_vụ mua vào theo phương_thức bù_trừ giữa giá_trị hàng_hoá, dịch_vụ mua vào với giá_trị hàng_hoá, dịch_vụ bán ra cũng được coi là thanh_toán qua ngân_hàng ; trường_hợp sau khi bù_trừ mà phần giá_trị còn lại được thanh_toán bằng tiền có giá_trị từ 20 triệu đồng trở lên thì chỉ được khấu_trừ thuế đối_với trường_hợp có chứng_từ thanh_toán qua ngân_hàng Trường_hợp mua hàng_hoá, dịch_vụ của một nhà_cung_cấp có giá_trị dưới 20 triệu đồng, nhưng mua nhiều lần trong cùng ngày có tổng giá_trị từ 20 triệu
0.014092
0
399,833
Giao_dịch 15 tấn xi_măng nhưng xuất hoá_đơn 20 tấn có phải là hành_vi sử_dụng hoá_đơn không hợp_pháp không ?
lập hoá_đơn khống, lập hoá_đơn giả ; c ) Hoá_đơn có sự chênh_lệch về giá_trị hàng_hoá, dịch_vụ hoặc sai_lệch các tiêu_thức bắt_buộc giữa các liên của hoá_đơn ; d ) Hoá_đơn để quay_vòng khi vận_chuyển hàng_hoá trong khâu lưu_thông hoặc dùng hoá_đơn của hàng_hoá, dịch_vụ này để chứng_minh cho hàng_hoá, dịch_vụ khác ; đ ) Hoá_đơn, chứng_từ của tổ_chức, cá_nhân khác ( trừ hoá_đơn của cơ_quan thuế và trường_hợp được uỷ_nhiệm lập hoá_đơn ) để hợp_thức_hoá hàng_hoá, dịch_vụ mua vào hoặc hàng_hoá, dịch_vụ bán ra ; e ) Hoá_đơn, chứng_từ mà cơ_quan thuế hoặc cơ_quan công_an hoặc các cơ_quan_chức_năng khác đã kết_luận là sử_dụng không hợp_pháp_hoá đơn, chứng_từ." Như_vậy, Công_ty A mua công_ty B 10 tấn xi_măng, nhưng bên A nhờ bên B xuất hoá_đơn GTGT là 20 tấn tức_là hoá_đơn có sự chênh_lệch về giá_trị hàng_hoá nên đây được coi là hành_vi sử_dụng hoá_đơn không hợp_pháp.
0.644219
1
399,834
Nếu Bên mua sử_dụng hoá_đơn không hợp_pháp để kê_khai nhằm tránh đóng thuế thì bị phạt như_thế_nào ?
Đối_với hành_vi này nếu bên mua kê_khai nhằm tránh đóng thuế ( cụ_thể ở đây là sử_dụng hoá_đơn không hợp_pháp ) thì sẽ bị xử_phạt về hành_vi trốn_thuế theo Điều 17 Nghị_định 125/2020/NĐ-CP như sau : " Điều 17.Xử_phạt hành_vi trốn_thuế 1.Phạt tiền 1 lần số thuế trốn đối_với người nộp thuế có từ một tình_tiết giảm nhẹ trở lên khi thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không nộp hồ_sơ đăng_ký thuế ; không nộp hồ_sơ khai thuế hoặc nộp hồ_sơ khai thuế sau 90 ngày, kể từ ngày hết thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế hoặc kể từ ngày hết thời_hạn gia_hạn nộp hồ_sơ khai thuế, trừ trường_hợp quy_định tại điểm b, c khoản 4 và khoản 5 Điều 13 Nghị_định này ; b ) Không ghi_chép trong sổ kế_toán các khoản thu liên_quan đến việc xác_định số tiền thuế phải nộp, không khai, khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp hoặc tăng số tiền thuế được hoàn, được miễn, giảm thuế, trừ hành_vi quy_định tại Điều 16 Nghị_định này ; c ) Không lập hoá_đơn khi bán hàng_hoá, dịch_vụ, trừ trường_hợp người nộp thuế đã khai thuế đối_với giá_trị hàng_hoá, dịch_vụ đã bán, đã cung_ứng vào kỳ tính thuế tương_ứng ; lập hoá_đơn bán hàng_hoá, dịch_vụ sai về số_lượng, giá_trị hàng_hoá, dịch_vụ để khai thuế thấp hơn thực_tế và bị phát_hiện sau thời_hạn nộp
0.581274
1
399,840
Nếu Bên mua sử_dụng hoá_đơn không hợp_pháp để kê_khai nhằm tránh đóng thuế thì bị phạt như_thế_nào ?
qua ngân_hàng được hiểu là có chứng_từ chứng_minh việc chuyển tiền từ tài_khoản của bên mua sang tài_khoản của bên bán mở tại các tổ_chức cung_ứng dịch_vụ thanh_toán theo các hình_thức thanh_toán phù_hợp với quy_định của pháp_luật hiện_hành như séc, uỷ_nhiệm chi hoặc lệnh chi, uỷ_nhiệm thu, thẻ ngân_hàng, sim điện_thoại ( ví điện_tử ) và các hình_thức thanh_toán khác theo quy_định ( bao_gồm cả trường_hợp bên mua thanh_toán từ tài_khoản của bên mua sang tài_khoản bên bán mang tên chủ doanh_nghiệp tư_nhân hoặc bên mua thanh_toán từ tài_khoản của bên mua mang tên chủ doanh_nghiệp tư_nhân sang tài_khoản bên bán nếu tài_khoản này đã được đăng_ký giao_dịch với cơ_quan thuế ) Các chứng_từ bên mua nộp tiền_mặt vào tài_khoản của bên bán hoặc chứng_từ thanh_toán theo các hình_thức không phù_hợp với quy_định của pháp_luật hiện_hành không đủ điều_kiện để được khấu_trừ, hoàn thuế GTGT đối_với hàng_hoá, dịch_vụ mua vào từ hai_mươi triệu đồng trở lên b ) Hàng_hoá, dịch_vụ mua vào từng lần theo hoá_đơn từ hai_mươi triệu đồng trở lên theo giá đã có thuế GTGT nếu không có chứng_từ thanh_toán qua ngân_hàng thì không được khấu_trừ Đối_với những hoá_đơn này, cơ_sở kinh_doanh kê_khai vào mục hàng_hoá, dịch_vụ không đủ điều_kiện khấu_trừ trong bảng kê hoá_đơn, chứng_từ hàng_hoá, dịch_vụ mua vào c )
0.037544
0
399,841
Nếu Bên mua sử_dụng hoá_đơn không hợp_pháp để kê_khai nhằm tránh đóng thuế thì bị phạt như_thế_nào ?
góp được kê_khai khấu_trừ thuế GTGT ghi trên hoá_đơn mua tài_sản của bên góp vốn 13 Đối_với hộ kinh_doanh nộp thuế GTGT theo phương_pháp trực_tiếp trên GTGT được chuyển sang nộp thuế theo phương_pháp khấu_trừ thuế, được khấu_trừ thuế GTGT của hàng_hoá, dịch_vụ mua vào phát_sinh kể từ tháng được áp_dụng nộp thuế theo phương_pháp khấu_trừ thuế ; đối_với hàng_hoá, dịch_vụ mua vào trước tháng được áp_dụng nộp thuế theo phương_pháp khấu_trừ thuế thì không được tính khấu_trừ thuế GTGT đầu vào 14 Cơ_sở kinh_doanh không được tính khấu_trừ thuế GTGT đầu vào đối_với trường_hợp : Hoá_đơn GTGT sử_dụng không đúng quy_định của pháp_luật như : hoá_đơn GTGT không ghi thuế GTGT ( trừ trường_hợp đặc_thù được dùng hoá_đơn GTGT ghi giá thanh_toán là giá đã có thuế GTGT ) ; Hoá_đơn không ghi hoặc ghi không đúng một trong các chỉ_tiêu như tên, địa_chỉ, mã_số thuế của người bán nên không xác_định được người bán ; Hoá_đơn không ghi hoặc ghi không đúng một trong các chỉ_tiêu như tên, địa_chỉ, mã_số thuế của người mua nên không xác_định được người mua ( trừ trường_hợp hướng_dẫn tại khoản 11 này ) ; Hoá_đơn, chứng_từ nộp thuế GTGT giả, hoá_đơn bị tẩy_xoá, hoá_đơn khống ( không có hàng_hoá, dịch_vụ kèm theo ) ; Hoá_đơn ghi giá_trị
0.04539
0
399,842
Nếu Bên mua sử_dụng hoá_đơn không hợp_pháp để kê_khai nhằm tránh đóng thuế thì bị phạt như_thế_nào ?
thì không được khấu_trừ thuế GTGT đầu vào, cơ_sở kinh_doanh phải kê_khai, điều_chỉnh giảm số thuế_giá_trị gia_tăng đầu_vào đã khấu_trừ của giá_trị hàng_hoá không có chứng_từ thanh_toán qua ngân_hàng Sau khi cơ_sở kinh_doanh đã điều_chỉnh giảm số thuế GTGT đầu vào đã khấu_trừ tương_ứng với giá_trị hàng_hoá, dịch_vụ mua vào không có chứng_từ thanh_toán qua ngân_hàng, cơ_sở kinh_doanh mới có được chứng_từ chứng_minh việc thanh_toán qua ngân_hàng thì cơ_sở kinh_doanh được khai bổ_sung Trường_hợp đã quá hạn thanh_toán chậm trả theo quy_định trong hợp_đồng, cơ_sở kinh_doanh không thực_hiện điều_chỉnh giảm theo quy_định nhưng trước khi cơ_quan thuế công_bố quyết_định kiểm_tra tại trụ_sở, cơ_sở kinh_doanh có đầy_đủ chứng_từ chứng_minh đã thanh_toán qua ngân_hàng thì nếu việc không điều_chỉnh giảm không dẫn đến thiếu số thuế phải nộp hoặc tăng số thuế được hoàn thì cơ_sở kinh_doanh bị xử_phạt vi_phạm về thủ_tục thuế, nếu việc không điều_chỉnh giảm dẫn đến thiếu số thuế phải nộp hoặc tăng số thuế được hoàn thì cơ_sở kinh_doanh bị truy_thu, truy_hoàn và xử_phạt theo quy_định của Luật Quản_lý thuế Ví_dụ 48 : Tháng 3/2012, Công_ty A mua một lô hàng của Công_ty B để phục_vụ sản_xuất kinh_doanh, tổng giá_trị hợp_đồng là 330 triệu đồng ( giá chưa thuế là 300 triệu, thuế GTGT theo thuế_suất 10% là 30 triệu ),
0.017034
0
399,843
Nếu Bên mua sử_dụng hoá_đơn không hợp_pháp để kê_khai nhằm tránh đóng thuế thì bị phạt như_thế_nào ?
_nhân đang hoạt_động theo quy_định của pháp_luật Trường_hợp sau khi thực_hiện các hình_thức thanh_toán nêu trên mà phần giá_trị còn lại được thanh_toán bằng tiền có giá_trị từ 20 triệu đồng trở lên thì chỉ được khấu_trừ thuế đối_với trường_hợp có chứng_từ thanh_toán qua ngân_hàng Khi kê_khai hoá_đơn thuế_giá_trị gia_tăng đầu_vào, cơ_sở kinh_doanh ghi rõ phương_thức thanh_toán được quy_định cụ_thể trong hợp_đồng vào phần ghi_chú trên bảng kê hoá_đơn, chứng_từ hàng_hoá, dịch_vụ mua vào đ ) Trường_hợp mua hàng_hoá, dịch_vụ của một nhà_cung_cấp có giá_trị dưới hai_mươi triệu đồng nhưng mua nhiều lần trong cùng một ngày có tổng giá_trị từ hai_mươi triệu đồng trở lên thì chỉ được khấu_trừ thuế đối_với trường_hợp có chứng_từ thanh_toán qua ngân_hàng Nhà_cung_cấp là người nộp thuế có mã_số thuế, trực_tiếp khai và nộp thuế GTGT
0.019912
0
399,844
Nếu Bên mua sử_dụng hoá_đơn không hợp_pháp để kê_khai nhằm tránh đóng thuế thì bị phạt như_thế_nào ?
) Các chứng_từ bên mua nộp tiền_mặt vào tài_khoản của bên bán hoặc chứng_từ thanh_toán theo các hình_thức không phù_hợp với quy_định của pháp_luật hiện_hành không đủ điều_kiện để được khấu_trừ, hoàn thuế GTGT đối_với hàng_hoá, dịch_vụ mua vào từ hai_mươi triệu đồng trở lên b ) Hàng_hoá, dịch_vụ mua vào từng lần theo hoá_đơn từ hai_mươi triệu đồng trở lên theo giá đã có thuế GTGT nếu không có chứng_từ thanh_toán qua ngân_hàng thì không được khấu_trừ Đối_với những hoá_đơn này, cơ_sở kinh_doanh kê_khai vào mục hàng_hoá, dịch_vụ không đủ điều_kiện khấu_trừ trong bảng kê hoá_đơn, chứng_từ hàng_hoá, dịch_vụ mua vào c ) Đối_với hàng_hoá, dịch_vụ mua trả_chậm, trả_góp có giá_trị hàng_hoá, dịch_vụ mua từ hai_mươi triệu đồng trở lên, cơ_sở kinh_doanh căn_cứ vào hợp_đồng mua hàng_hoá, dịch_vụ bằng văn_bản, hoá_đơn giá_trị gia_tăng và chứng_từ thanh_toán qua ngân_hàng của hàng_hoá, dịch_vụ mua trả_chậm, trả_góp để kê_khai, khấu_trừ thuế_giá_trị gia_tăng đầu_vào, đồng_thời ghi rõ thời_hạn thanh_toán vào phần ghi_chú trên bảng kê hoá_đơn, chứng_từ hàng_hoá, dịch_vụ mua vào Trường_hợp chưa có chứng_từ thanh_toán qua ngân_hàng do chưa đến thời_điểm thanh_toán theo hợp_đồng, cơ_sở kinh_doanh vẫn được kê_khai, khấu_trừ thuế_giá_trị gia_tăng đầu_vào Đến thời_điểm thanh_toán theo hợp_đồng nếu không có chứng_từ thanh_toán qua ngân_hàng
0.033971
0
399,845
Nếu Bên mua sử_dụng hoá_đơn không hợp_pháp để kê_khai nhằm tránh đóng thuế thì bị phạt như_thế_nào ?
c khoản 4 và khoản 5 Điều 13 Nghị_định này ; b ) Không ghi_chép trong sổ kế_toán các khoản thu liên_quan đến việc xác_định số tiền thuế phải nộp, không khai, khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp hoặc tăng số tiền thuế được hoàn, được miễn, giảm thuế, trừ hành_vi quy_định tại Điều 16 Nghị_định này ; c ) Không lập hoá_đơn khi bán hàng_hoá, dịch_vụ, trừ trường_hợp người nộp thuế đã khai thuế đối_với giá_trị hàng_hoá, dịch_vụ đã bán, đã cung_ứng vào kỳ tính thuế tương_ứng ; lập hoá_đơn bán hàng_hoá, dịch_vụ sai về số_lượng, giá_trị hàng_hoá, dịch_vụ để khai thuế thấp hơn thực_tế và bị phát_hiện sau thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế ; d ) Sử_dụng hoá_đơn không hợp_pháp ; sử_dụng không hợp_pháp_hoá đơn để khai thuế làm giảm số thuế phải nộp hoặc tăng số tiền thuế được hoàn, số tiền thuế được miễn, giảm ; đ ) Sử_dụng chứng_từ không hợp_pháp ; sử_dụng không hợp_pháp chứng_từ ; sử_dụng chứng_từ, tài_liệu không phản_ánh đúng bản_chất giao_dịch hoặc giá_trị giao_dịch thực_tế để xác_định sai_số tiền thuế phải nộp, số tiền thuế được miễn, giảm, số tiền thuế được hoàn ; lập thủ_tục, hồ_sơ huỷ vật_tư, hàng_hoá không đúng thực_tế làm giảm số thuế phải nộp hoặc làm tăng số thuế được hoàn, được miễn, giảm ; e ) Sử_dụng hàng_hoá thuộc đối_tượng không chịu thuế, miễn
0.562933
1
399,846
Nếu Bên mua sử_dụng hoá_đơn không hợp_pháp để kê_khai nhằm tránh đóng thuế thì bị phạt như_thế_nào ?
hồ_sơ khai thuế ; d ) Sử_dụng hoá_đơn không hợp_pháp ; sử_dụng không hợp_pháp_hoá đơn để khai thuế làm giảm số thuế phải nộp hoặc tăng số tiền thuế được hoàn, số tiền thuế được miễn, giảm ; đ ) Sử_dụng chứng_từ không hợp_pháp ; sử_dụng không hợp_pháp chứng_từ ; sử_dụng chứng_từ, tài_liệu không phản_ánh đúng bản_chất giao_dịch hoặc giá_trị giao_dịch thực_tế để xác_định sai_số tiền thuế phải nộp, số tiền thuế được miễn, giảm, số tiền thuế được hoàn ; lập thủ_tục, hồ_sơ huỷ vật_tư, hàng_hoá không đúng thực_tế làm giảm số thuế phải nộp hoặc làm tăng số thuế được hoàn, được miễn, giảm ; e ) Sử_dụng hàng_hoá thuộc đối_tượng không chịu thuế, miễn thuế, xét miễn thuế không đúng mục_đích quy_định mà không khai_báo việc chuyển_đổi mục_đích sử_dụng, khai thuế với cơ_quan thuế ; g ) Người nộp thuế có hoạt_động kinh_doanh trong thời_gian xin ngừng, tạm ngừng hoạt_động kinh_doanh nhưng không thông_báo với cơ_quan thuế, trừ trường_hợp quy_định tại điểm b khoản 4 Điều 10 Nghị_định này." Như_vậy, nếu Bên mua sử_dụng hoá_đơn không hợp_pháp để kê_khai nhằm tránh đóng thuế ( cụ_thể ở đây là sử_dụng hoá_đơn không hợp_pháp ) thì bị phạt tiền 1 lần số thuế trốn đối_với người nộp thuế có từ một tình_tiết giảm nhẹ trở lên.
0.670095
1
399,852
Nếu Bên mua kê_khai hoá_đơn không hợp_pháp nhưng chưa có hành_vi trốn_thuế thì bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Còn nếu chưa có hành_vi trốn_thuế thì bị phạt theo Điều 28 Nghị_định 125/2020/NĐ-CP : " Điều 28.Xử_phạt đối_với hành_vi sử_dụng hoá_đơn không hợp_pháp, sử_dụng không hợp_pháp_hoá đơn 1.Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng hoá_đơn không hợp_pháp, sử_dụng không hợp_pháp_hoá đơn quy_định tại Điều 4 Nghị_định này, trừ trường_hợp được quy_định tại điểm đ khoản 1 Điều 16 và điểm d khoản 1 Điều 17 Nghị_định này. 2.Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc huỷ hoá_đơn đã sử_dụng." Như_vậy, nếu Bên mua kê_khai hoá_đơn không hợp_pháp nhưng chưa có hành_vi trốn_thuế thì bị phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng và biện_pháp khắc_phục hậu_quả là buộc huỷ hoá_đơn đã sử_dụng.
0.758117
1
399,858
Nếu Bên mua kê_khai hoá_đơn không hợp_pháp nhưng chưa có hành_vi trốn_thuế thì bị phạt bao_nhiêu tiền ?
thì không được khấu_trừ thuế GTGT đầu vào, cơ_sở kinh_doanh phải kê_khai, điều_chỉnh giảm số thuế_giá_trị gia_tăng đầu_vào đã khấu_trừ của giá_trị hàng_hoá không có chứng_từ thanh_toán qua ngân_hàng Sau khi cơ_sở kinh_doanh đã điều_chỉnh giảm số thuế GTGT đầu vào đã khấu_trừ tương_ứng với giá_trị hàng_hoá, dịch_vụ mua vào không có chứng_từ thanh_toán qua ngân_hàng, cơ_sở kinh_doanh mới có được chứng_từ chứng_minh việc thanh_toán qua ngân_hàng thì cơ_sở kinh_doanh được khai bổ_sung Trường_hợp đã quá hạn thanh_toán chậm trả theo quy_định trong hợp_đồng, cơ_sở kinh_doanh không thực_hiện điều_chỉnh giảm theo quy_định nhưng trước khi cơ_quan thuế công_bố quyết_định kiểm_tra tại trụ_sở, cơ_sở kinh_doanh có đầy_đủ chứng_từ chứng_minh đã thanh_toán qua ngân_hàng thì nếu việc không điều_chỉnh giảm không dẫn đến thiếu số thuế phải nộp hoặc tăng số thuế được hoàn thì cơ_sở kinh_doanh bị xử_phạt vi_phạm về thủ_tục thuế, nếu việc không điều_chỉnh giảm dẫn đến thiếu số thuế phải nộp hoặc tăng số thuế được hoàn thì cơ_sở kinh_doanh bị truy_thu, truy_hoàn và xử_phạt theo quy_định của Luật Quản_lý thuế Ví_dụ 48 : Tháng 3/2012, Công_ty A mua một lô hàng của Công_ty B để phục_vụ sản_xuất kinh_doanh, tổng giá_trị hợp_đồng là 330 triệu đồng ( giá chưa thuế là 300 triệu, thuế GTGT theo thuế_suất 10% là 30 triệu ),
0.016611
0
399,859
Nếu Bên mua kê_khai hoá_đơn không hợp_pháp nhưng chưa có hành_vi trốn_thuế thì bị phạt bao_nhiêu tiền ?
qua ngân_hàng được hiểu là có chứng_từ chứng_minh việc chuyển tiền từ tài_khoản của bên mua sang tài_khoản của bên bán mở tại các tổ_chức cung_ứng dịch_vụ thanh_toán theo các hình_thức thanh_toán phù_hợp với quy_định của pháp_luật hiện_hành như séc, uỷ_nhiệm chi hoặc lệnh chi, uỷ_nhiệm thu, thẻ ngân_hàng, sim điện_thoại ( ví điện_tử ) và các hình_thức thanh_toán khác theo quy_định ( bao_gồm cả trường_hợp bên mua thanh_toán từ tài_khoản của bên mua sang tài_khoản bên bán mang tên chủ doanh_nghiệp tư_nhân hoặc bên mua thanh_toán từ tài_khoản của bên mua mang tên chủ doanh_nghiệp tư_nhân sang tài_khoản bên bán nếu tài_khoản này đã được đăng_ký giao_dịch với cơ_quan thuế ) Các chứng_từ bên mua nộp tiền_mặt vào tài_khoản của bên bán hoặc chứng_từ thanh_toán theo các hình_thức không phù_hợp với quy_định của pháp_luật hiện_hành không đủ điều_kiện để được khấu_trừ, hoàn thuế GTGT đối_với hàng_hoá, dịch_vụ mua vào từ hai_mươi triệu đồng trở lên b ) Hàng_hoá, dịch_vụ mua vào từng lần theo hoá_đơn từ hai_mươi triệu đồng trở lên theo giá đã có thuế GTGT nếu không có chứng_từ thanh_toán qua ngân_hàng thì không được khấu_trừ Đối_với những hoá_đơn này, cơ_sở kinh_doanh kê_khai vào mục hàng_hoá, dịch_vụ không đủ điều_kiện khấu_trừ trong bảng kê hoá_đơn, chứng_từ hàng_hoá, dịch_vụ mua vào c )
0.034858
0
399,860
Nếu Bên mua kê_khai hoá_đơn không hợp_pháp nhưng chưa có hành_vi trốn_thuế thì bị phạt bao_nhiêu tiền ?
chứng_minh đã thanh_toán qua ngân_hàng thì nếu việc không điều_chỉnh giảm không dẫn đến thiếu số thuế phải nộp hoặc tăng số thuế được hoàn thì cơ_sở kinh_doanh bị xử_phạt vi_phạm về thủ_tục thuế, nếu việc không điều_chỉnh giảm dẫn đến thiếu số thuế phải nộp hoặc tăng số thuế được hoàn thì cơ_sở kinh_doanh bị truy_thu, truy_hoàn và xử_phạt theo quy_định của Luật Quản_lý thuế Ví_dụ 48 : Tháng 3/2012, Công_ty A mua một lô hàng của Công_ty B để phục_vụ sản_xuất kinh_doanh, tổng giá_trị hợp_đồng là 330 triệu đồng ( giá chưa thuế là 300 triệu, thuế GTGT theo thuế_suất 10% là 30 triệu ), theo thoả_thuận trong hợp_đồng đến tháng 7/2012 Công_ty A mới thanh_toán tiền hàng cho Công_ty B Trong trường_hợp này Công_ty A được kê_khai thuế GTGT đầu vào vào kỳ kê_khai của tháng 3/2012 là 30 triệu đồng Đến thời_hạn thanh_toán là tháng 7/2012 Công_ty A phải cung_cấp chứng_từ thanh_toán qua ngân_hàng có giá_trị là 330 triệu đồng, nếu Công_ty A không cung_cấp được chứng_từ thanh_toán qua ngân_hàng thì Công_ty A phải kê_khai điều_chỉnh giảm số thuế GTGT ( 30 triệu đồng ) đã khấu_trừ Trường_hợp đến thời_điểm thanh_toán là tháng 7/2012, Công_ty A cung_cấp được chứng_từ thanh_toán qua ngân_hàng nhưng số tiền ghi trên chứng_từ thanh_toán này có giá_trị 275 triệu
0.01787
0
399,861
Nếu Bên mua kê_khai hoá_đơn không hợp_pháp nhưng chưa có hành_vi trốn_thuế thì bị phạt bao_nhiêu tiền ?
_nhân đang hoạt_động theo quy_định của pháp_luật Trường_hợp sau khi thực_hiện các hình_thức thanh_toán nêu trên mà phần giá_trị còn lại được thanh_toán bằng tiền có giá_trị từ 20 triệu đồng trở lên thì chỉ được khấu_trừ thuế đối_với trường_hợp có chứng_từ thanh_toán qua ngân_hàng Khi kê_khai hoá_đơn thuế_giá_trị gia_tăng đầu_vào, cơ_sở kinh_doanh ghi rõ phương_thức thanh_toán được quy_định cụ_thể trong hợp_đồng vào phần ghi_chú trên bảng kê hoá_đơn, chứng_từ hàng_hoá, dịch_vụ mua vào đ ) Trường_hợp mua hàng_hoá, dịch_vụ của một nhà_cung_cấp có giá_trị dưới hai_mươi triệu đồng nhưng mua nhiều lần trong cùng một ngày có tổng giá_trị từ hai_mươi triệu đồng trở lên thì chỉ được khấu_trừ thuế đối_với trường_hợp có chứng_từ thanh_toán qua ngân_hàng Nhà_cung_cấp là người nộp thuế có mã_số thuế, trực_tiếp khai và nộp thuế GTGT
0.035586
0
399,862
Nếu Bên mua kê_khai hoá_đơn không hợp_pháp nhưng chưa có hành_vi trốn_thuế thì bị phạt bao_nhiêu tiền ?
) Các chứng_từ bên mua nộp tiền_mặt vào tài_khoản của bên bán hoặc chứng_từ thanh_toán theo các hình_thức không phù_hợp với quy_định của pháp_luật hiện_hành không đủ điều_kiện để được khấu_trừ, hoàn thuế GTGT đối_với hàng_hoá, dịch_vụ mua vào từ hai_mươi triệu đồng trở lên b ) Hàng_hoá, dịch_vụ mua vào từng lần theo hoá_đơn từ hai_mươi triệu đồng trở lên theo giá đã có thuế GTGT nếu không có chứng_từ thanh_toán qua ngân_hàng thì không được khấu_trừ Đối_với những hoá_đơn này, cơ_sở kinh_doanh kê_khai vào mục hàng_hoá, dịch_vụ không đủ điều_kiện khấu_trừ trong bảng kê hoá_đơn, chứng_từ hàng_hoá, dịch_vụ mua vào c ) Đối_với hàng_hoá, dịch_vụ mua trả_chậm, trả_góp có giá_trị hàng_hoá, dịch_vụ mua từ hai_mươi triệu đồng trở lên, cơ_sở kinh_doanh căn_cứ vào hợp_đồng mua hàng_hoá, dịch_vụ bằng văn_bản, hoá_đơn giá_trị gia_tăng và chứng_từ thanh_toán qua ngân_hàng của hàng_hoá, dịch_vụ mua trả_chậm, trả_góp để kê_khai, khấu_trừ thuế_giá_trị gia_tăng đầu_vào, đồng_thời ghi rõ thời_hạn thanh_toán vào phần ghi_chú trên bảng kê hoá_đơn, chứng_từ hàng_hoá, dịch_vụ mua vào Trường_hợp chưa có chứng_từ thanh_toán qua ngân_hàng do chưa đến thời_điểm thanh_toán theo hợp_đồng, cơ_sở kinh_doanh vẫn được kê_khai, khấu_trừ thuế_giá_trị gia_tăng đầu_vào Đến thời_điểm thanh_toán theo hợp_đồng nếu không có chứng_từ thanh_toán qua ngân_hàng
0.027842
0
399,863
Bổ_sung mẫu biên_bản xem_xét đối_tượng giám_định như_thế_nào ?
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 4 Thông_tư số 07/2014/TT-BVHTTDL về mẫu văn_bản thực_hiện giám_định tư_pháp trong lĩnh_vực văn_hoá như sau : " Điều 4.Mẫu văn_bản thực_hiện giám_định tư_pháp trong lĩnh_vực văn_hoá 1.Quá_trình thực_hiện giám_định tư_pháp theo trưng_cầu, yêu_cầu trong lĩnh_vực văn_hoá phải đảm_bảo tuân_thủ nguyên_tắc quy_định tại Điều 3 của Luật giám_định tư_pháp và được lập thành_văn bản ghi_nhận kịp_thời, đầy_đủ, trung_thực toàn_bộ quá_trình và kết_quả thực_hiện giám_định theo các mẫu văn_bản quy_định tại khoản 2 Điều này. 2.Ban_hành kèm theo Thông_tư này các mẫu văn_bản sau : a ) Mẫu biên_bản giao, nhận hồ_sơ, đối_tượng trưng_cầu, yêu_cầu giám_định ( Mẫu_số 01 ) ; b ) Mẫu biên_bản mở niêm_phong ( Mẫu_số 02 ) ; c ) Mẫu văn_bản ghi_nhận quá_trình thực_hiện giám_định ( Mẫu_số 03 ) ; d ) Mẫu kết_luận giám_định ( Mẫu_số 04 a và 04 b ) ; đ ) Mẫu biên_bản bàn_giao kết_luận giám_định ( Mẫu_số 05 )." Như_vậy, các quy_định mẫu biên_bản, văn_bản, kết luật được quy_định như trên.Căn_cứ theo quy_định tại khoản 1 Điều 1 Thông_tư 01/2022/TT-BVHTTDL quy_định như sau : " Điều 1.Sửa_đổi, bổ_sung một_số điều của Thông_tư số 07/2014/TTBVHTTDL ngày 23 tháng 7 năm 2014 của Bộ_trưởng Bộ Văn_hoá, Thể_thao | và Du_lịch quy_định hồ_sơ, các mẫu văn_bản thực_hiện giám_định tư_pháp ; áp_dụng quy_chuẩn chuyên_môn cho
0.572831
1
399,864
Bổ_sung mẫu biên_bản xem_xét đối_tượng giám_định như_thế_nào ?
Trưng_cầu giám_định 1 Trong quá_trình điều_tra vụ_việc vi_phạm, người có thẩm_quyền xử_phạt có quyền yêu_cầu trưng_cầu giám_định chứng_cứ, tang_vật, phương_tiện, tài_liệu liên_quan đến hành_vi có dấu_hiệu vi_phạm khi thấy cần_thiết hoặc theo đề_nghị của tổ_chức, cá_nhân bị điều_tra 2 Quyết_định trưng_cầu giám_định gồm những nội_dung sau : a ) Ngày, tháng, năm ra quyết_định ; b ) Họ, tên người yêu_cầu giám_định ; c ) Tên, địa_chỉ của cá_nhân, tổ_chức giám_định ; d ) Đối_tượng cần giám_định ( tóm_tắt sự_việc có liên_quan đến đối_tượng cần giám_định, nguồn_gốc và đặc_điểm của đối_tượng giám_định ) ; đ ) Nội_dung yêu_cầu và cần có kết_luận giám_định ; e ) Thời_hạn yêu_cầu có kết_luận giám_định 3 Người có thẩm_quyền xử_phạt có quyền yêu_cầu giám_định bổ_sung trong trường_hợp phát_sinh vấn_đề mới liên_quan đến kết_luận giám_định trước đó, nội_dung kết_luận giám_định chưa rõ_ràng, đầy_đủ hoặc theo đề_nghị của tổ_chức, cá_nhân bị điều_tra 4 Người có thẩm_quyền xử_phạt có quyền yêu_cầu giám_định lại trong trường_hợp có mâu_thuẫn giữa các kết_luận giám_định về cùng một vấn_đề, nghi_ngờ về kết_quả giám_định hoặc theo đề_nghị của tổ_chức, cá_nhân bị điều_tra 5 Tổ_chức, cá_nhân đề_nghị trưng_cầu giám_định phải chịu phí giám_định
0.049681
0
399,865
Bổ_sung mẫu biên_bản xem_xét đối_tượng giám_định như_thế_nào ?
Thực_hiện giám_định theo đúng nội_dung yêu_cầu giám_định ; c ) Thực_hiện giám_định theo đúng thời_hạn yêu_cầu Trong trường_hợp việc giám_định không_thể tiến_hành theo thời_hạn mà người trưng_cầu giám_định yêu_cầu thì phải thông_báo ngay bằng văn_bản và nêu rõ lý_do cho người trưng_cầu giám_định biết hoặc báo_cáo với lãnh_đạo tổ_chức giám_định tư_pháp ( đối_với lĩnh_vực có tổ_chức giám_định ) để có thông_báo cho người trưng_cầu giám_định ; d ) Lập hồ_sơ giám_định ; đ ) Có_mặt theo giấy triệu_tập của cơ_quan tiến_hành tố_tụng và giải_thích kết_quả giám_định khi có yêu_cầu ; e ) Thực_hiện trách_nhiệm bảo_quản các mẫu_vật giám_định, tài_liệu liên_quan đến vụ_việc giám_định theo quy_định của pháp_luật ; g ) Giữ bí_mật về kết_quả giám_định, thông_tin và tài_liệu giám_định ; h ) Từ_chối giám_định trong những trường_hợp pháp_luật quy_định ; i ) Bồi_thường_thiết hại trong trường_hợp cố_ý đưa ra kết luật giám_định sai sự_thật gây thiệt_hại cho cá_nhân, tổ_chức có liên_quan ; k ) Các nghĩa_vụ khác theo quy_định của pháp luật tố_tụng
0.040769
0
399,866
Bổ_sung mẫu biên_bản xem_xét đối_tượng giám_định như_thế_nào ?
hợp_đồng thuê bằng hoặc kéo_dài hơn thời_hạn hiệu_lực của hợp_đồng gia_công ; b ) Kiểm_tra tình_hình nhân_lực thực_hiện hợp_đồng gia_công : Nếu không kiểm_tra được qua các thông_tin do Sở Lao_động Thương_binh và Xã_hội cung_cấp thì cơ_quan hải_quan kiểm_tra như sau : b 1 ) Đối_với các thương_nhân đã hoạt_động từ 02 tháng trở lên : b 1 1 ) Kiểm_tra hợp_đồng lao_động ; hoặc b 1 2 ) Kiểm_tra bảng trả lương cho công_nhân tháng gần nhất với đợt kiểm_tra ; hoặc b 1 3 ) Kiểm_tra danh_sách công_nhân được đóng bảo_hiểm có xác_nhận của cơ_quan bảo_hiểm của tháng gần nhất với đợt kiểm_tra b 2 ) Đối_với thương_nhân mới bắt_đầu hoạt_động sản_xuất nhưng chưa đủ 02 tháng : việc kiểm_tra tình_hình nhân_lực được thực_hiện trong quá_trình sản_xuất sản_phẩm gia_công 5 Lập Biên_bản kiểm_tra cơ_sở sản_xuất : Kết_thúc kiểm_tra, công_chức hải_quan lập Biên_bản kiểm_tra cơ_sở sản_xuất theo các nội_dung đã kiểm_tra Nội_dung Biên_bản kiểm_tra cơ_sở sản_xuất phản_ánh đầy_đủ, trung_thực với thực_tế kiểm_tra, có chữ_ký của công_chức hải_quan thực_hiện kiểm_tra và người đại_diện theo pháp_luật của thương_nhân được kiểm_tra Mẫu_Biên bản kiểm_tra cơ_sở sản_xuất do Tổng_cục Hải_quan hướng_dẫn 6 Trên cơ_sở Biên_bản kiểm_tra cơ_sở sản_xuất, lập Kết_luận kiểm_tra cơ_sở sản_xuất ( 02 bản ) Kết_luận kiểm_tra cơ_sở sản_xuất do lãnh_đạo Chi_cục ký và gửi 01 bản cho thương_nhân để thực_hiện Mẫu_Kết luận kiểm_tra
0.018413
0
399,867
Bổ_sung mẫu biên_bản xem_xét đối_tượng giám_định như_thế_nào ?
Điều kèm theo , Điều 17 : Phiên họp trù_bị của Hội_đồng và Tổ chuyên_gia ( nếu có ) Trên cơ_sở xem_xét hồ_sơ đánh_giá và các tài_liệu liên_quan khác, Hội_đồng và Tổ chuyên_gia ( nếu có ) trao_đổi để thống_nhất về : a Phương_thức làm_việc của Hội_đồng và Tổ_Chuyên_gia ; b Kiến_nghị Sở Khoa_học và Công_nghệ tổ_chức để Tổ_Chuyên_gia hoặc một_số thành_viên Hội_đồng xem_xét, khảo_sát tại hiện_trường phục_vụ cho việc đánh_giá kết_quả của Đề_tài, nếu thấy cần_thiết ; c Kiến_nghị một_số thông_số kỹ_thuật cần đo_đạc kiểm_định lại đối_với Đề_tài có các kết_quả đo kiểm được, nếu thấy cần_thiết, đồng_thời đề_xuất để Sở Khoa_học và Công_nghệ mời Cơ_quan đo_lường thử_nghiệm có thẩm_quyền thực_hiện d Bố_trí lịch làm_việc của Tổ_Chuyên_gia và Hội_đồng
0.005778
0
399,868
Bổ_sung mẫu biên_bản xem_xét đối_tượng giám_định như_thế_nào ?
Quyền và nghĩa_vụ của người giám_định tư_pháp 1 Quyền của người giám_định tư_pháp : a ) Yêu_cầu cơ_quan tiến_hành tố_tụng, người tiến_hành tố_tụng trưng_cầu giám_định ( sau đây gọi chung là người trưng_cầu giám_định ) cung_cấp thông_tin, tài_liệu liên_quan đến đối_tượng giám_định ; b ) Lựa_chọn phương_pháp cần_thiết và phù_hợp để tiến_hành giám_định theo nội_dung yêu_cầu giám_định ; c ) Sử_dụng kết_quả xét_nghiệm bổ_sung hoặc kết_luận chuyên_môn do tổ_chức, cá_nhân khác thực_hiện nhằm phục_vụ cho việc giám_định ; d ) Độc_lập đưa ra kết_luận giám_định ; đ ) Từ_chối giám_định trong trường_hợp đối_tượng giám_định, các tài_liệu liên_quan được cung_cấp không đủ hoặc không có giá_trị để kết_luận giám_định ; thời giam không đủ để thực_hiện giám_định hoặc có lý_do chính_đáng khác ; e ) Được đảm_bảo an_toàn khi thực_hiện giám_định hoặc khi tham_gia tố_tụng với tư_cách là người giám_định tư_pháp ; g ) Người giám_định tư_pháp là người hưởng lương từ ngân_sách nhà_nước thì được hưởng phụ_cấp và các khoản bồi_dưỡng khác theo quy_định pháp_luật Người Giám_định tư_pháp là người không hưởng lương từ ngân_sách nhà_nước thì được hưởng thù_lao giám_định tư_pháp theo quy_định pháp_luật h ) Các quyền khác theo quy_định của pháp luật tố_tụng 2 Nghĩa_vụ của người giám_định tư_pháp : a ) Tuân_thủ các nguyên_tắc thực_hiện giám_định tư_pháp ; b
0.064064
0
399,869
Bổ_sung mẫu biên_bản xem_xét đối_tượng giám_định như_thế_nào ?
Mẫu_số 02 ) ; c ) Mẫu văn_bản ghi_nhận quá_trình thực_hiện giám_định ( Mẫu_số 03 ) ; d ) Mẫu kết_luận giám_định ( Mẫu_số 04 a và 04 b ) ; đ ) Mẫu biên_bản bàn_giao kết_luận giám_định ( Mẫu_số 05 )." Như_vậy, các quy_định mẫu biên_bản, văn_bản, kết luật được quy_định như trên.Căn_cứ theo quy_định tại khoản 1 Điều 1 Thông_tư 01/2022/TT-BVHTTDL quy_định như sau : " Điều 1.Sửa_đổi, bổ_sung một_số điều của Thông_tư số 07/2014/TTBVHTTDL ngày 23 tháng 7 năm 2014 của Bộ_trưởng Bộ Văn_hoá, Thể_thao | và Du_lịch quy_định hồ_sơ, các mẫu văn_bản thực_hiện giám_định tư_pháp ; áp_dụng quy_chuẩn chuyên_môn cho hoạt_động giám_định tư_pháp trong lĩnh_vực văn_hoá ; điều_kiện về cơ_sở vật_chất, trang_thiết_bị, phương_tiện giám_định của văn_phòng giám_định tư_pháp về di_vật, cổ_vật, quyền_tác_giả, quyền liên_quan ( sau đây viết tắt là Thông_tư số 07/2014/TT-BVHTTDL) 1.Bổ_sung điểm c khoản 2 Điều 4 như sau : “ e ) Mẫu biên_bản xem_xét đối_tượng giám_định tại nơi lưu_giữ của người trưng_cầu, yêu_cầu giám_định ( Mẫu_số 06 ) ”..." Như_vậy, theo quy_định trên thì mẫu biên_bản xem_xét đối_tượng giám_định tại nơi lưu_giữ của người trưng_cầu, yêu_cầu giám_định ( Mẫu_số 06 ) như sau : Mẫu biên_bản xem_xét đối_tượng giám_định tại nơi lưu_trữ của người trưng_cầu, yêu_cầu như sau : Như_vậy, biên_bản xem_xét
0.705003
1
399,870
Bổ_sung mẫu biên_bản xem_xét đối_tượng giám_định như_thế_nào ?
hoạt_động giám_định tư_pháp trong lĩnh_vực văn_hoá ; điều_kiện về cơ_sở vật_chất, trang_thiết_bị, phương_tiện giám_định của văn_phòng giám_định tư_pháp về di_vật, cổ_vật, quyền_tác_giả, quyền liên_quan ( sau đây viết tắt là Thông_tư số 07/2014/TT-BVHTTDL) 1.Bổ_sung điểm c khoản 2 Điều 4 như sau : “ e ) Mẫu biên_bản xem_xét đối_tượng giám_định tại nơi lưu_giữ của người trưng_cầu, yêu_cầu giám_định ( Mẫu_số 06 ) ”..." Như_vậy, theo quy_định trên thì mẫu biên_bản xem_xét đối_tượng giám_định tại nơi lưu_giữ của người trưng_cầu, yêu_cầu giám_định ( Mẫu_số 06 ) như sau : Mẫu biên_bản xem_xét đối_tượng giám_định tại nơi lưu_trữ của người trưng_cầu, yêu_cầu như sau : Như_vậy, biên_bản xem_xét đối_tượng giám_định tại nơi lưu_trữ của người trưng_cầu, yêu_cầu được quy_định như trên.
0.73025
1
399,876
Người trưng_cầu giám_định tư_pháp có các quyền và nghĩa_vụ gì ?
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 21 Luật Giám_định tư_pháp 2012 ( được sửa_đổi bởi khoản 11 Điều 1 Luật Giám_định tư_pháp sửa_đổi 2020 ) về quyền, nghĩa_vụ của người trưng_cầu giám_định tư_pháp như sau : Điều 21.Quyền, nghĩa_vụ của người trưng_cầu giám_định tư_pháp 1.Người trưng_cầu giám_định có quyền : a ) Trưng_cầu cá_nhân, tổ_chức quy_định tại khoản 4 Điều 2 của Luật này thực_hiện giám_định ; b ) Yêu_cầu cá_nhân, tổ_chức quy_định tại điểm a khoản 1 Điều này trả kết_luận giám_định đúng nội_dung và thời_hạn đã yêu_cầu ; c ) Yêu_cầu cá_nhân, tổ_chức đã thực_hiện giám_định tư_pháp giải_thích kết_luận giám_định. 2.Người trưng_cầu giám_định có nghĩa_vụ : a ) Xác_định rõ nội_dung, lĩnh_vực hoặc chuyên_ngành cần giám_định trong vụ án, vụ_việc đang giải_quyết ; lựa_chọn cá_nhân, tổ_chức có năng_lực, đủ điều_kiện thực_hiện giám_định phù_hợp với tính_chất, nội_dung cần giám_định để ra quyết_định trưng_cầu giám_định ; b ) Ra quyết_định trưng_cầu giám_định bằng văn_bản ; c ) Cung_cấp kịp_thời, đầy_đủ và chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về thông_tin, tài_liệu, mẫu_vật có liên_quan đến đối_tượng, nội_dung cần giám_định theo yêu_cầu của cá_nhân, tổ_chức thực_hiện giám_định tư_pháp ; d ) Tạm_ứng, thanh_toán kịp_thời, đầy_đủ chi_phí giám_định tư_pháp ; đ ) Thực_hiện hoặc đề_nghị cơ_quan có thẩm_quyền áp_dụng các biện_pháp theo quy_định của pháp_luật để bảo_vệ người giám_định tư_pháp hoặc người_thân thích của người giám_định tư_pháp khi có căn_cứ xác_định tính_mạng, sức_khoẻ, danh_dự
0.734702
1
399,882
Người trưng_cầu giám_định tư_pháp có các quyền và nghĩa_vụ gì ?
Quyền và nghĩa_vụ của người giám_định tư_pháp 1 Quyền của người giám_định tư_pháp : a ) Yêu_cầu cơ_quan tiến_hành tố_tụng, người tiến_hành tố_tụng trưng_cầu giám_định ( sau đây gọi chung là người trưng_cầu giám_định ) cung_cấp thông_tin, tài_liệu liên_quan đến đối_tượng giám_định ; b ) Lựa_chọn phương_pháp cần_thiết và phù_hợp để tiến_hành giám_định theo nội_dung yêu_cầu giám_định ; c ) Sử_dụng kết_quả xét_nghiệm bổ_sung hoặc kết_luận chuyên_môn do tổ_chức, cá_nhân khác thực_hiện nhằm phục_vụ cho việc giám_định ; d ) Độc_lập đưa ra kết_luận giám_định ; đ ) Từ_chối giám_định trong trường_hợp đối_tượng giám_định, các tài_liệu liên_quan được cung_cấp không đủ hoặc không có giá_trị để kết_luận giám_định ; thời giam không đủ để thực_hiện giám_định hoặc có lý_do chính_đáng khác ; e ) Được đảm_bảo an_toàn khi thực_hiện giám_định hoặc khi tham_gia tố_tụng với tư_cách là người giám_định tư_pháp ; g ) Người giám_định tư_pháp là người hưởng lương từ ngân_sách nhà_nước thì được hưởng phụ_cấp và các khoản bồi_dưỡng khác theo quy_định pháp_luật Người Giám_định tư_pháp là người không hưởng lương từ ngân_sách nhà_nước thì được hưởng thù_lao giám_định tư_pháp theo quy_định pháp_luật h ) Các quyền khác theo quy_định của pháp luật tố_tụng 2 Nghĩa_vụ của người giám_định tư_pháp : a ) Tuân_thủ các nguyên_tắc thực_hiện giám_định tư_pháp ; b
0.173844
0
399,883
Người trưng_cầu giám_định tư_pháp có các quyền và nghĩa_vụ gì ?
kết_luận giám_định ; thời giam không đủ để thực_hiện giám_định hoặc có lý_do chính_đáng khác ; e ) Được đảm_bảo an_toàn khi thực_hiện giám_định hoặc khi tham_gia tố_tụng với tư_cách là người giám_định tư_pháp ; g ) Người giám_định tư_pháp là người hưởng lương từ ngân_sách nhà_nước thì được hưởng phụ_cấp và các khoản bồi_dưỡng khác theo quy_định pháp_luật Người Giám_định tư_pháp là người không hưởng lương từ ngân_sách nhà_nước thì được hưởng thù_lao giám_định tư_pháp theo quy_định pháp_luật h ) Các quyền khác theo quy_định của pháp luật tố_tụng 2 Nghĩa_vụ của người giám_định tư_pháp : a ) Tuân_thủ các nguyên_tắc thực_hiện giám_định tư_pháp ; b ) Thực_hiện giám_định theo đúng nội_dung yêu_cầu giám_định ; c ) Thực_hiện giám_định theo đúng thời_hạn yêu_cầu Trong trường_hợp việc giám_định không_thể tiến_hành theo thời_hạn mà người trưng_cầu giám_định yêu_cầu thì phải thông_báo ngay bằng văn_bản và nêu rõ lý_do cho người trưng_cầu giám_định biết hoặc báo_cáo với lãnh_đạo tổ_chức giám_định tư_pháp ( đối_với lĩnh_vực có tổ_chức giám_định ) để có thông_báo cho người trưng_cầu giám_định ; d ) Lập hồ_sơ giám_định ; đ ) Có_mặt theo giấy triệu_tập của cơ_quan tiến_hành tố_tụng và giải_thích kết_quả giám_định khi có yêu_cầu ; e ) Thực_hiện trách_nhiệm bảo_quản các mẫu_vật giám_định, tài_liệu liên_quan đến vụ_việc giám_định theo quy_định của pháp_luật ; g )
0.189539
0
399,884
Người trưng_cầu giám_định tư_pháp có các quyền và nghĩa_vụ gì ?
Thực_hiện giám_định theo đúng nội_dung yêu_cầu giám_định ; c ) Thực_hiện giám_định theo đúng thời_hạn yêu_cầu Trong trường_hợp việc giám_định không_thể tiến_hành theo thời_hạn mà người trưng_cầu giám_định yêu_cầu thì phải thông_báo ngay bằng văn_bản và nêu rõ lý_do cho người trưng_cầu giám_định biết hoặc báo_cáo với lãnh_đạo tổ_chức giám_định tư_pháp ( đối_với lĩnh_vực có tổ_chức giám_định ) để có thông_báo cho người trưng_cầu giám_định ; d ) Lập hồ_sơ giám_định ; đ ) Có_mặt theo giấy triệu_tập của cơ_quan tiến_hành tố_tụng và giải_thích kết_quả giám_định khi có yêu_cầu ; e ) Thực_hiện trách_nhiệm bảo_quản các mẫu_vật giám_định, tài_liệu liên_quan đến vụ_việc giám_định theo quy_định của pháp_luật ; g ) Giữ bí_mật về kết_quả giám_định, thông_tin và tài_liệu giám_định ; h ) Từ_chối giám_định trong những trường_hợp pháp_luật quy_định ; i ) Bồi_thường_thiết hại trong trường_hợp cố_ý đưa ra kết luật giám_định sai sự_thật gây thiệt_hại cho cá_nhân, tổ_chức có liên_quan ; k ) Các nghĩa_vụ khác theo quy_định của pháp luật tố_tụng
0.156264
0
399,885
Người trưng_cầu giám_định tư_pháp có các quyền và nghĩa_vụ gì ?
Đối_tượng nộp phí 1 Cơ_quan tiến_hành tố_tụng trưng_cầu giám_định là đối_tượng nộp phí giám_định tư_pháp trong lĩnh_vực pháp_y tâm_thần đối_với các vụ án hình_sự 2 Cá_nhân, cơ_quan và tổ_chức đề_nghị trưng_cầu giám_định là đối_tượng nộp phí giám_định tư_pháp trong lĩnh_vực pháp_y tâm_thần đối_với các vụ_việc dân_sự, vụ án hành_chính Người đề_nghị trưng_cầu giám_định là thương_binh ; thân_nhân liệt_sĩ ; người bị nhiễm chất_độc da_cam ; người nghèo ; người già cô_đơn, không nơi nương_tựa ; trẻ_em mồ_côi, khuyết_tật không phải nộp chi_phí giám_định tư_pháp
0.133489
0
399,886
Người trưng_cầu giám_định tư_pháp có các quyền và nghĩa_vụ gì ?
Trưng_cầu giám_định 1 Trong quá_trình điều_tra vụ_việc vi_phạm, người có thẩm_quyền xử_phạt có quyền yêu_cầu trưng_cầu giám_định chứng_cứ, tang_vật, phương_tiện, tài_liệu liên_quan đến hành_vi có dấu_hiệu vi_phạm khi thấy cần_thiết hoặc theo đề_nghị của tổ_chức, cá_nhân bị điều_tra 2 Quyết_định trưng_cầu giám_định gồm những nội_dung sau : a ) Ngày, tháng, năm ra quyết_định ; b ) Họ, tên người yêu_cầu giám_định ; c ) Tên, địa_chỉ của cá_nhân, tổ_chức giám_định ; d ) Đối_tượng cần giám_định ( tóm_tắt sự_việc có liên_quan đến đối_tượng cần giám_định, nguồn_gốc và đặc_điểm của đối_tượng giám_định ) ; đ ) Nội_dung yêu_cầu và cần có kết_luận giám_định ; e ) Thời_hạn yêu_cầu có kết_luận giám_định 3 Người có thẩm_quyền xử_phạt có quyền yêu_cầu giám_định bổ_sung trong trường_hợp phát_sinh vấn_đề mới liên_quan đến kết_luận giám_định trước đó, nội_dung kết_luận giám_định chưa rõ_ràng, đầy_đủ hoặc theo đề_nghị của tổ_chức, cá_nhân bị điều_tra 4 Người có thẩm_quyền xử_phạt có quyền yêu_cầu giám_định lại trong trường_hợp có mâu_thuẫn giữa các kết_luận giám_định về cùng một vấn_đề, nghi_ngờ về kết_quả giám_định hoặc theo đề_nghị của tổ_chức, cá_nhân bị điều_tra 5 Tổ_chức, cá_nhân đề_nghị trưng_cầu giám_định phải chịu phí giám_định
0.114895
0
399,887
Người trưng_cầu giám_định tư_pháp có các quyền và nghĩa_vụ gì ?
chuyên_ngành cần giám_định trong vụ án, vụ_việc đang giải_quyết ; lựa_chọn cá_nhân, tổ_chức có năng_lực, đủ điều_kiện thực_hiện giám_định phù_hợp với tính_chất, nội_dung cần giám_định để ra quyết_định trưng_cầu giám_định ; b ) Ra quyết_định trưng_cầu giám_định bằng văn_bản ; c ) Cung_cấp kịp_thời, đầy_đủ và chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về thông_tin, tài_liệu, mẫu_vật có liên_quan đến đối_tượng, nội_dung cần giám_định theo yêu_cầu của cá_nhân, tổ_chức thực_hiện giám_định tư_pháp ; d ) Tạm_ứng, thanh_toán kịp_thời, đầy_đủ chi_phí giám_định tư_pháp ; đ ) Thực_hiện hoặc đề_nghị cơ_quan có thẩm_quyền áp_dụng các biện_pháp theo quy_định của pháp_luật để bảo_vệ người giám_định tư_pháp hoặc người_thân thích của người giám_định tư_pháp khi có căn_cứ xác_định tính_mạng, sức_khoẻ, danh_dự, nhân_phẩm, tài_sản của người giám_định tư_pháp hoặc người_thân thích của người giám_định tư_pháp bị đe_doạ do việc thực_hiện giám_định tư_pháp, tham_gia vụ án, vụ_việc với tư_cách là người giám_định tư_pháp. ” Như_vậy, quyền, nghĩa_vụ của người trưng_cầu giám_định tư_pháp được quy_định như trên.
0.687443
1
399,888
Người yêu_cầu giám_định tư_pháp có các quyền và nghĩa_vụ như_thế_nào ?
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 22 Luật Giám_định tư_pháp 2012 ( được sửa_đổi bởi khoản 12 Điều 1 Luật Giám_định tư_pháp sửa_đổi 2020 ) quy định như sau : Điều 22.Quyền, nghĩa_vụ của người yêu_cầu giám_định tư_pháp “ 1.Người yêu_cầu giám_định có quyền gửi văn_bản yêu_cầu cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng, người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng trưng_cầu giám_định.Trường_hợp cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng, người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng không chấp_nhận yêu_cầu thì trong thời_hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận được yêu_cầu trưng_cầu giám_định, phải thông_báo cho người yêu_cầu giám_định bằng văn_bản.Hết thời_hạn nói trên hoặc kể từ ngày nhận được thông_báo từ_chối trưng_cầu giám_định, người yêu_cầu giám_định có quyền tự mình yêu_cầu giám_định. 2.Người yêu_cầu giám_định có quyền : a ) Yêu_cầu cá_nhân, tổ_chức thực_hiện giám_định tư_pháp trả kết_luận giám_định đúng thời_hạn đã thoả_thuận và theo nội_dung đã yêu_cầu ; b ) Yêu_cầu cá_nhân, tổ_chức đã thực_hiện giám_định tư_pháp giải_thích kết_luận giám_định ; c ) Đề_nghị Toà_án triệu_tập người giám_định tư_pháp đã thực_hiện giám_định tham_gia phiên_toà để giải_thích, trình_bày về kết_luận giám_định ; d ) Yêu_cầu cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng, người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng trưng_cầu giám_định lại ; yêu_cầu giám_định bổ_sung theo quy_định tại khoản 1 Điều 29 của Luật này. 3.Người yêu_cầu giám_định tư_pháp có nghĩa_vụ : a ) Cung_cấp thông_tin, tài_liệu có liên_quan đến đối_tượng giám_định theo yêu_cầu của người giám_định tư_pháp và chịu trách_nhiệm về
0.700762
1
399,894
Người yêu_cầu giám_định tư_pháp có các quyền và nghĩa_vụ như_thế_nào ?
Quyền và nghĩa_vụ của người giám_định tư_pháp 1 Quyền của người giám_định tư_pháp : a ) Yêu_cầu cơ_quan tiến_hành tố_tụng, người tiến_hành tố_tụng trưng_cầu giám_định ( sau đây gọi chung là người trưng_cầu giám_định ) cung_cấp thông_tin, tài_liệu liên_quan đến đối_tượng giám_định ; b ) Lựa_chọn phương_pháp cần_thiết và phù_hợp để tiến_hành giám_định theo nội_dung yêu_cầu giám_định ; c ) Sử_dụng kết_quả xét_nghiệm bổ_sung hoặc kết_luận chuyên_môn do tổ_chức, cá_nhân khác thực_hiện nhằm phục_vụ cho việc giám_định ; d ) Độc_lập đưa ra kết_luận giám_định ; đ ) Từ_chối giám_định trong trường_hợp đối_tượng giám_định, các tài_liệu liên_quan được cung_cấp không đủ hoặc không có giá_trị để kết_luận giám_định ; thời giam không đủ để thực_hiện giám_định hoặc có lý_do chính_đáng khác ; e ) Được đảm_bảo an_toàn khi thực_hiện giám_định hoặc khi tham_gia tố_tụng với tư_cách là người giám_định tư_pháp ; g ) Người giám_định tư_pháp là người hưởng lương từ ngân_sách nhà_nước thì được hưởng phụ_cấp và các khoản bồi_dưỡng khác theo quy_định pháp_luật Người Giám_định tư_pháp là người không hưởng lương từ ngân_sách nhà_nước thì được hưởng thù_lao giám_định tư_pháp theo quy_định pháp_luật h ) Các quyền khác theo quy_định của pháp luật tố_tụng 2 Nghĩa_vụ của người giám_định tư_pháp : a ) Tuân_thủ các nguyên_tắc thực_hiện giám_định tư_pháp ; b
0.14175
0
399,895
Người yêu_cầu giám_định tư_pháp có các quyền và nghĩa_vụ như_thế_nào ?
kết_luận giám_định ; thời giam không đủ để thực_hiện giám_định hoặc có lý_do chính_đáng khác ; e ) Được đảm_bảo an_toàn khi thực_hiện giám_định hoặc khi tham_gia tố_tụng với tư_cách là người giám_định tư_pháp ; g ) Người giám_định tư_pháp là người hưởng lương từ ngân_sách nhà_nước thì được hưởng phụ_cấp và các khoản bồi_dưỡng khác theo quy_định pháp_luật Người Giám_định tư_pháp là người không hưởng lương từ ngân_sách nhà_nước thì được hưởng thù_lao giám_định tư_pháp theo quy_định pháp_luật h ) Các quyền khác theo quy_định của pháp luật tố_tụng 2 Nghĩa_vụ của người giám_định tư_pháp : a ) Tuân_thủ các nguyên_tắc thực_hiện giám_định tư_pháp ; b ) Thực_hiện giám_định theo đúng nội_dung yêu_cầu giám_định ; c ) Thực_hiện giám_định theo đúng thời_hạn yêu_cầu Trong trường_hợp việc giám_định không_thể tiến_hành theo thời_hạn mà người trưng_cầu giám_định yêu_cầu thì phải thông_báo ngay bằng văn_bản và nêu rõ lý_do cho người trưng_cầu giám_định biết hoặc báo_cáo với lãnh_đạo tổ_chức giám_định tư_pháp ( đối_với lĩnh_vực có tổ_chức giám_định ) để có thông_báo cho người trưng_cầu giám_định ; d ) Lập hồ_sơ giám_định ; đ ) Có_mặt theo giấy triệu_tập của cơ_quan tiến_hành tố_tụng và giải_thích kết_quả giám_định khi có yêu_cầu ; e ) Thực_hiện trách_nhiệm bảo_quản các mẫu_vật giám_định, tài_liệu liên_quan đến vụ_việc giám_định theo quy_định của pháp_luật ; g )
0.135557
0
399,896
Người yêu_cầu giám_định tư_pháp có các quyền và nghĩa_vụ như_thế_nào ?
Thực_hiện giám_định theo đúng nội_dung yêu_cầu giám_định ; c ) Thực_hiện giám_định theo đúng thời_hạn yêu_cầu Trong trường_hợp việc giám_định không_thể tiến_hành theo thời_hạn mà người trưng_cầu giám_định yêu_cầu thì phải thông_báo ngay bằng văn_bản và nêu rõ lý_do cho người trưng_cầu giám_định biết hoặc báo_cáo với lãnh_đạo tổ_chức giám_định tư_pháp ( đối_với lĩnh_vực có tổ_chức giám_định ) để có thông_báo cho người trưng_cầu giám_định ; d ) Lập hồ_sơ giám_định ; đ ) Có_mặt theo giấy triệu_tập của cơ_quan tiến_hành tố_tụng và giải_thích kết_quả giám_định khi có yêu_cầu ; e ) Thực_hiện trách_nhiệm bảo_quản các mẫu_vật giám_định, tài_liệu liên_quan đến vụ_việc giám_định theo quy_định của pháp_luật ; g ) Giữ bí_mật về kết_quả giám_định, thông_tin và tài_liệu giám_định ; h ) Từ_chối giám_định trong những trường_hợp pháp_luật quy_định ; i ) Bồi_thường_thiết hại trong trường_hợp cố_ý đưa ra kết luật giám_định sai sự_thật gây thiệt_hại cho cá_nhân, tổ_chức có liên_quan ; k ) Các nghĩa_vụ khác theo quy_định của pháp luật tố_tụng
0.094365
0
399,897
Người yêu_cầu giám_định tư_pháp có các quyền và nghĩa_vụ như_thế_nào ?
Bảo_hộ người làm chứng, người giám_định 1 Người làm chứng, người giám_định được triệu_tập theo quy_định của Hiệp_định này không bị điều_tra, truy_tố, xét_xử, bị giam_giữ hoặc chịu các hình_thức hạn_chế tự_do cá_nhân khác trên lãnh_thổ của Bên yêu_cầu vì các hành_vi phạm_tội hoặc các bản_án trước khi rời lãnh_thổ của Bên được yêu_cầu và vì lời khai làm_chứng hoặc bản kết_luận chuyên_môn đúng sự_thực 2 Sự bảo_hộ theo quy_định tại khoản 1 này sẽ chấm_dứt nếu trong thời_hạn mười_lăm ( 15 ) ngày kể từ ngày người làm chứng, người giám_định nhận được thông_báo chính_thức bằng văn_bản của cơ_quan có thẩm_quyền của Bên yêu_cầu rằng sự có_mặt của họ là không còn cần_thiết mà người làm chứng, người giám_định đó không rời khỏi lãnh_thổ của Bên yêu_cầu hoặc nếu họ quay trở_lại sau khi đã rời khỏi lãnh_thổ của Bên yêu_cầu Thời_hạn này không được tính vào thời_gian người làm chứng, người giám_định đó không_thể rời khỏi lãnh_thổ của Bên yêu_cầu vì lý_do ngoài tầm kiểm_soát của người đó 3 Người làm chứng, người giám_định được triệu_tập theo quy_định tại của Hiệp_định này, có quyền được cơ_quan có thẩm_quyền triệu_tập hoàn lại các khoản chi_phí đi đường, ăn, ở cũng như tiền_lương không được nhận trong những ngày nghỉ_việc và được chi_trả các khoản tạm_ứng
0.024315
0
399,898
Người yêu_cầu giám_định tư_pháp có các quyền và nghĩa_vụ như_thế_nào ?
Chi_phí tương_trợ tư_pháp 1 Các Bên thực_hiện việc tương_trợ tư_pháp miễn_phí cho nhau trừ các trường_hợp sau : i ) Chi_phí của người làm chứng hoặc người giám_định cư_trú trên lãnh_thổ một Bên và được triệu_tập bởi Bên kia phải phù_hợp với quy_định tại của Hiệp_định này ; ii ) Chi_phí liên_quan đến yêu_cầu công_nhận và cho thi_hành bản_án, quyết_định của Toà_án và quyết_định của Trọng_tài 2 Trong trường_hợp việc thực_hiện yêu_cầu tương_trợ tư_pháp đòi_hỏi khoản chi_phí bất_thường, các Bên sẽ trao_đổi ý_kiến để quyết_định điều_kiện cho việc thực_hiện yêu_cầu tương_trợ tư_pháp đó
0.019985
0
399,899
Người yêu_cầu giám_định tư_pháp có các quyền và nghĩa_vụ như_thế_nào ?
. 2.Người yêu_cầu giám_định có quyền : a ) Yêu_cầu cá_nhân, tổ_chức thực_hiện giám_định tư_pháp trả kết_luận giám_định đúng thời_hạn đã thoả_thuận và theo nội_dung đã yêu_cầu ; b ) Yêu_cầu cá_nhân, tổ_chức đã thực_hiện giám_định tư_pháp giải_thích kết_luận giám_định ; c ) Đề_nghị Toà_án triệu_tập người giám_định tư_pháp đã thực_hiện giám_định tham_gia phiên_toà để giải_thích, trình_bày về kết_luận giám_định ; d ) Yêu_cầu cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng, người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng trưng_cầu giám_định lại ; yêu_cầu giám_định bổ_sung theo quy_định tại khoản 1 Điều 29 của Luật này. 3.Người yêu_cầu giám_định tư_pháp có nghĩa_vụ : a ) Cung_cấp thông_tin, tài_liệu có liên_quan đến đối_tượng giám_định theo yêu_cầu của người giám_định tư_pháp và chịu trách_nhiệm về tính chính_xác của thông_tin, tài_liệu do mình cung_cấp ; b ) Nộp tạm_ứng chi_phí giám_định tư_pháp khi yêu_cầu giám_định ; thanh_toán kịp_thời, đầy_đủ chi_phí giám_định cho cá_nhân, tổ_chức thực_hiện giám_định khi nhận kết_luận giám_định. 4.Người yêu_cầu giám_định chỉ được thực_hiện quyền tự yêu_cầu giám_định trước khi Toà_án ra quyết_định đưa vụ án ra xét_xử sơ_thẩm.Như_vậy, quyền, nghĩa_vụ của người yêu_cầu giám_định tư_pháp được quy_định như trên.
0.700364
1
399,900
Có các hình_thức nào để thực_hiện đầu_tư gián_tiếp nước_ngoài vào Việt_Nam ?
Căn_cứ quy_định tại Điều 5 Thông_tư 05/2014/TT-NHNN được sửa_đổi bởi Điều 14 Thông_tư 06/2019/TT-NHNN thì hoạt_động đầu_tư gián_tiếp nước_ngoài vào Việt_Nam bao_gồm các hình_thức sau : - Góp vốn, mua, bán cổ_phần, phần vốn góp của nhà_đầu_tư nước_ngoài vào doanh_nghiệp không thuộc trường_hợp sau : + Doanh_nghiệp được thành_lập theo hình_thức đầu_tư thành_lập tổ_chức kinh_tế, trong đó có nhà_đầu_tư nước_ngoài là thành_viên hoặc cổ_đông và phải thực_hiện thủ_tục cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư ; + Doanh_nghiệp không thuộc trường_hợp quy_định tại điểm a khoản này có nhà_đầu_tư nước_ngoài sở_hữu từ 51% vốn_điều_lệ trở lên của doanh_nghiệp, bao_gồm : + Doanh_nghiệp có nhà_đầu_tư nước_ngoài góp vốn, mua cổ_phần, phần vốn góp vào doanh_nghiệp ( hoạt_động trong ngành, nghề đầu_tư kinh_doanh có điều_kiện hoặc không có điều_kiện áp_dụng đối_với nhà_đầu_tư nước_ngoài ) dẫn đến nhà_đầu_tư nước_ngoài sở_hữu từ 51% vốn_điều_lệ trở lên của doanh_nghiệp ; + Doanh_nghiệp được thành_lập sau khi chia tách, sáp_nhập, hợp_nhất dẫn đến nhà_đầu_tư nước_ngoài sở_hữu từ 51% vốn_điều_lệ trở lên của doanh_nghiệp ; + Doanh_nghiệp được thành_lập mới theo quy_định của pháp_luật chuyên_ngành ; + Doanh_nghiệp dự_án do nhà_đầu_tư nước_ngoài thành_lập để thực_hiện dự_án PPP theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư.- Góp vốn, mua, bán cổ_phần, phần vốn góp của nhà_đầu_tư nước_ngoài vào doanh_nghiệp có cổ_phiếu niêm_yết hoặc đăng_ký giao_dịch trên Sở_giao_dịch chứng_khoán.- Mua, bán trái_phiếu và các loại chứng_khoán khác trên thị_trường_chứng_khoán Việt_Nam
0.578366
1
399,906
Có các hình_thức nào để thực_hiện đầu_tư gián_tiếp nước_ngoài vào Việt_Nam ?
Đối_tượng và điều_kiện mua cổ_phần 1 Nhà_đầu_tư trong nước : a ) Nhà_đầu_tư trong nước là cá_nhân người Việt_Nam và các tổ_chức được thành_lập và hoạt_động theo luật_pháp Việt_Nam ( trừ các trường_hợp quy_định tại điểm a khoản 2 này ) b ) Nhà_đầu_tư trong nước được quyền mua cổ_phần của doanh_nghiệp cổ_phần_hoá với số_lượng không hạn_chế, trừ trường_hợp quy_định tại khoản 4 và khoản 5 này 2 Nhà_đầu_tư nước_ngoài : a ) Nhà_đầu_tư nước_ngoài bao_gồm các tổ_chức và cá_nhân nước_ngoài được quy_định tại Quy_chế góp vốn, mua cổ_phần của nhà_đầu_tư nước_ngoài trong các doanh_nghiệp Việt_Nam do Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định trong từng thời_kỳ b ) Nhà_đầu_tư nước_ngoài được mua cổ_phần của doanh_nghiệp cổ_phần_hoá theo quy_định tại Nghị_định này và các văn_bản quy_phạm_pháp_luật có liên_quan c ) Nhà_đầu_tư nước_ngoài có nhu_cầu mua cổ_phần phải mở tài_khoản tiền gửi tại một tổ_chức cung_ứng dịch_vụ thanh_toán theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam về ngoại_hối 3 Nhà_đầu_tư chiến_lược : a ) Nhà_đầu_tư chiến_lược là các nhà_đầu_tư trong nước và nhà_đầu_tư nước_ngoài có năng_lực tài_chính và có cam_kết bằng văn_bản của người có thẩm_quyền trong việc gắn_bó lợi_ích lâu_dài với doanh_nghiệp và hỗ_trợ doanh_nghiệp sau cổ_phần_hoá về : chuyển_giao công_nghệ mới ; đào_tạo nguồn nhân_lực ; nâng cao năng_lực tài_chính ; quản_trị doanh_nghiệp ; cung_ứng nguyên_vật_liệu ; phát_triển thị_trường tiêu_thụ sản_phẩm b ) Căn_cứ vào quy_mô vốn_điều_lệ, tính_chất ngành_nghề kinh_doanh và yêu_cầu mở_rộng
0.02733
0
399,907
Có các hình_thức nào để thực_hiện đầu_tư gián_tiếp nước_ngoài vào Việt_Nam ?
Chính_sách khuyến_khích đầu_tư Tiếp_tục thực_hiện chính_sách phát_triển công_nghiệp thủ_công_nghiệp nhiều thành_phần bằng cách đa_dạng_hoá các hình_thức sở_hữu như thành_lập các công_ty cổ_phần, công_ty trách_nhiệm hữu_hạn, kinh_tế tư_nhân, cá_thể, hợp_tác_xã … mở_rộng các hình_thức liên_doanh liên_kết trong thành_phố, trong và ngoài tỉnh, với khu_vực và thế_giới Thực_hiện chính_sách mở_cửa cho mọi thành_phần kinh_tế tham_gia sản_xuất Phá_bỏ thế độc_quyền, tạo điều_kiện cho các thành_phần kinh_tế ngoài Nhà_nước tham_gia đầu_tư vào các lĩnh_vực điện, nước, giao_thông Tranh_thủ mọi hình_thức đầu_tư nước_ngoài trong khuôn_khổ của Luật đầu_tư như : Liên_doanh, 100% vốn nước_ngoài, hình_thức BO, BOT c Chính_sách huy_động vốn Tạo vốn thông_qua tín_dụng ngân_hàng : Để tạo sức thu_hút đầu_tư cho các thành_phần kinh_tế ngân_hàng cần phải cải_tiến thủ_tục tạo điều_kiện thuận_lợi cho các doanh_nghiệp trong việc vay vốn như : Nới rộng điều_kiện thế_chấp có_thể thế_chấp bằng doanh_nghiệp, áp_dụng mức lãi_suất ưu_đãi cho những khoản vay dài_hạn để đầu_tư phát_triển công_nghiệp Áp_dụng chính_sách tạo vốn đầu_tư bằng cách thuê_mướn tài_sản chính, nhất_là thuê_mướn tài_chính của các tổ_chức nước_ngoài Áp_dụng huy_động vốn ứng trước đối_với khách_hàng để đầu_tư hạ_tầng mà trước_tiên là đầu_tư cho điện, nước và giao_thông d Chính_sách phát_triển thị_trường Tạo điều_kiện thành_lập và khuyến_khích các hiệp_hội
0.030726
0
399,908
Có các hình_thức nào để thực_hiện đầu_tư gián_tiếp nước_ngoài vào Việt_Nam ?
và đóng_góp cho phát_triển nhân_lực bằng các hình_thức : Trực_tiếp đầu_tư xây_dựng cơ_sở vật_chất kỹ_thuật phát_triển đào_tạo nhân_lực, cơ_sở khám_chữa bệnh …, góp vốn, mua công_trái, hình_thành các loại quỹ khuyến_học của cộng_đồng + Đối_với việc huy_động vốn từ các doanh_nghiệp và tổ_chức : Pháp_lý_hoá trách_nhiệm của doanh_nghiệp đối_với sự phát_triển của nhân_lực Việt_Nam, đồng_thời tạo điều_kiện thuận_lợi và có cơ_chế, chính_sách mạnh để khuyến_khích các doanh_nghiệp thuộc tất_cả các thành_phần kinh_tế tăng đầu_tư kinh_phí để xây_dựng, phát_triển hệ_thống đào_tạo trong doanh_nghiệp nhằm trực_tiếp đào_tạo nhân_lực phù_hợp với nhu_cầu của doanh_nghiệp hoặc tăng nguồn kinh_phí của doanh_nghiệp cho đào_tạo nhân_lực Mở_rộng hình_thức đào_tạo nhân_lực theo đơn đặt_hàng của doanh_nghiệp + Đối_với việc huy_động các nguồn vốn nước_ngoài : Tăng_cường thu_hút các nguồn vốn nước_ngoài và sử_dụng có hiệu_quả các nguồn vốn ODA, FDI, viện_trợ của các tổ_chức, cá_nhân nước_ngoài để phát_triển nhân_lực Tập_trung các nguồn vốn ODA, FDI để xây_dựng các cơ_sở đào_tạo ( trường đại_học, trường dạy nghề ) đạt trình_độ quốc_tế 5 Đẩy_mạnh hợp_tác quốc_tế để phát_triển nhân_lực Tiếp_tục thực_hiện chính_sách hỗ_trợ từ ngân_sách nhà_nước và huy_động các nguồn vốn xã_hội_hoá, kêu_gọi vốn đầu_tư nước_ngoài nhằm xây_dựng một_số trường đạt chuẩn quốc_tế Dự_kiến đến năm 2020, nước ta cần phải triển_khai xây_dựng 04 trường đại_học xuất_sắc trình_độ
0.021664
0
399,909
Có các hình_thức nào để thực_hiện đầu_tư gián_tiếp nước_ngoài vào Việt_Nam ?
nước_ngoài nhưng giao hàng tại Việt_Nam phải thanh_toán qua ngân_hàng bằng ngoại_tệ tự_do chuyển_đổi Chứng_từ thanh_toán qua ngân_hàng theo hướng_dẫn tại khoản 3 Thông_tư này Trường_hợp người nhập_khẩu tại_chỗ được phía nước_ngoài uỷ_quyền thanh_toán cho người xuất_khẩu tại_chỗ thì đồng_tiền thanh_toán thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về ngoại_hối đ ) Hàng_hoá xuất_khẩu tại_chỗ của doanh_nghiệp có vốn đầu_tư nước_ngoài phải phù_hợp với quy_định tại giấy_phép đầu_tư 3 Hàng_hoá, vật_tư do doanh_nghiệp Việt_Nam xuất_khẩu để thực_hiện công_trình xây_dựng ở nước_ngoài thì thủ_tục hồ_sơ để doanh_nghiệp Việt_Nam thực_hiện công_trình xây_dựng tại nước_ngoài được khấu_trừ hoặc hoàn thuế GTGT đầu vào phải đáp_ứng các điều_kiện sau : a ) Tờ khai hải_quan theo quy_định tại khoản 2 Thông_tư này b ) Hàng_hoá, vật_tư xuất_khẩu phải phù_hợp với Danh_mục hàng_hoá xuất_khẩu để thực_hiện công_trình xây_dựng ở nước_ngoài do Giám_đốc doanh_nghiệp Việt_Nam thực_hiện công_trình xây_dựng ở nước_ngoài phê_duyệt c ) Hợp_đồng uỷ_thác xuất_khẩu ( trường_hợp uỷ_thác xuất_khẩu ) 4 Hàng_hoá, vật_tư do cơ_sở kinh_doanh trong nước bán cho doanh_nghiệp Việt_Nam để thực_hiện công_trình xây_dựng ở nước_ngoài và thực_hiện giao hàng_hoá tại nước_ngoài theo Hợp_đồng ký_kết thì thủ_tục hồ_sơ để cơ_sở kinh_doanh trong nước bán hàng thực_hiện khấu_trừ hoặc hoàn thuế GTGT đầu vào đối_với hàng_hoá xuất_khẩu phải đáp_ứng các điều_kiện sau : a ) Tờ khai hải_quan theo quy_định tại khoản 2
0.030802
0
399,910
Có các hình_thức nào để thực_hiện đầu_tư gián_tiếp nước_ngoài vào Việt_Nam ?
sự_nghiệp và các tổ_chức khác ; 3 Các doanh_nghiệp có vốn đầu_tư nước_ngoài và bên nước_ngoài tham_gia hợp_tác kinh_doanh theo Luật đầu_tư nước_ngoài tại Việt_Nam ( nay là Luật đầu_tư ) ; các tổ_chức, cá_nhân nước_ngoài hoạt_động kinh_doanh ở Việt_Nam nhưng không thành_lập pháp_nhân tại Việt_Nam ; 4 Cá_nhân, hộ gia_đình, nhóm người kinh_doanh độc_lập và các đối_tượng khác có hoạt_động sản_xuất, kinh_doanh, nhập_khẩu 5 Tổ_chức, cá_nhân sản_xuất kinh_doanh tại Việt_Nam mua dịch_vụ ( kể_cả trường_hợp mua dịch_vụ gắn với hàng_hoá ) của tổ_chức nước_ngoài không có cơ_sở thường_trú tại Việt_Nam, cá_nhân ở nước_ngoài là đối_tượng không cư_trú tại Việt_Nam thì tổ_chức, cá_nhân mua dịch_vụ là người nộp thuế Quy_định về cơ_sở thường_trú và đối_tượng không cư_trú thực_hiện theo pháp_luật về thuế_thu_nhập doanh_nghiệp và pháp_luật về thuế_thu_nhập cá_nhân
0.027906
0
399,911
Có các hình_thức nào để thực_hiện đầu_tư gián_tiếp nước_ngoài vào Việt_Nam ?
( hoạt_động trong ngành, nghề đầu_tư kinh_doanh có điều_kiện hoặc không có điều_kiện áp_dụng đối_với nhà_đầu_tư nước_ngoài ) dẫn đến nhà_đầu_tư nước_ngoài sở_hữu từ 51% vốn_điều_lệ trở lên của doanh_nghiệp ; + Doanh_nghiệp được thành_lập sau khi chia tách, sáp_nhập, hợp_nhất dẫn đến nhà_đầu_tư nước_ngoài sở_hữu từ 51% vốn_điều_lệ trở lên của doanh_nghiệp ; + Doanh_nghiệp được thành_lập mới theo quy_định của pháp_luật chuyên_ngành ; + Doanh_nghiệp dự_án do nhà_đầu_tư nước_ngoài thành_lập để thực_hiện dự_án PPP theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư.- Góp vốn, mua, bán cổ_phần, phần vốn góp của nhà_đầu_tư nước_ngoài vào doanh_nghiệp có cổ_phiếu niêm_yết hoặc đăng_ký giao_dịch trên Sở_giao_dịch chứng_khoán.- Mua, bán trái_phiếu và các loại chứng_khoán khác trên thị_trường_chứng_khoán Việt_Nam.- Mua_bán các giấy_tờ có giá khác bằng đồng Việt_Nam do người cư_trú là tổ_chức được phép phát_hành trên lãnh_thổ Việt_Nam.- Uỷ_thác đầu_tư bằng đồng Việt_Nam thông_qua công_ty quản_lý quỹ, công_ty chứng_khoán và các tổ_chức được phép thực_hiện nghiệp_vụ uỷ_thác đầu_tư theo các quy_định của pháp_luật về chứng_khoán ; uỷ_thác đầu_tư bằng đồng Việt_Nam thông_qua tổ_chức tín_dụng và chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài được phép thực_hiện nghiệp_vụ uỷ_thác đầu_tư theo quy_định của Ngân_hàng Nhà_nước.- Góp vốn, chuyển_nhượng vốn góp của nhà_đầu_tư nước_ngoài trong các quỹ đầu_tư chứng_khoán và công_ty quản_lý quỹ theo quy_định của pháp_luật về chứng_khoán. - Các hình_thức đầu_tư gián_tiếp khác theo quy_định của pháp_luật.
0.557209
1
399,912
Hoạt_động đầu_tư gián_tiếp nước_ngoài vào Việt_Nam thực_hiện theo nguyên_tắc nào ?
Căn_cứ theo Điều 4 Thông_tư 05/2014/TT-NHNN quy_định về nguyên_tắc khi nhà_đầu_tư nước_ngoài thực_hiện đầu_tư gián_tiếp vào Việt_Nam như sau : Điều 4.Nguyên_tắc chung 1.Mọi hoạt_động đầu_tư gián_tiếp của nhà_đầu_tư nước_ngoài tại Việt_Nam phải được thực_hiện bằng đồng Việt_Nam.Các giao_dịch liên_quan đến hoạt_động đầu_tư gián_tiếp nước_ngoài tại Việt_Nam của nhà_đầu_tư nước_ngoài phải được thực_hiện thông_qua 01 ( một ) tài_khoản vốn đầu_tư gián_tiếp mở tại 01 ( một ) ngân_hàng được phép. 2.Khi thực_hiện hoạt_động đầu_tư gián_tiếp nước_ngoài tại Việt_Nam dưới các hình_thức quy_định tại Điều 5 của Thông_tư này, nhà_đầu_tư nước_ngoài phải tuân_thủ các quy_định tại Thông_tư này, các quy_định của pháp_luật về mở và sử_dụng tài_khoản thanh_toán, quy_định tại Luật Chứng_khoán, các văn_bản hướng_dẫn Luật Chứng_khoán, các quy_định hiện_hành của pháp Iuật liên_quan đến hoạt_động góp vốn, mua cổ_phần của nhà_đầu_tư nước_ngoài trong các doanh_nghiệp Việt_Nam và hoạt_động của nhà_đầu_tư nước_ngoài trên thị_trường_chứng_khoán Việt_Nam và các quy_định khác có liên_quan của pháp_luật. 3.Số_dư trên_tài khoản vốn đầu_tư gián_tiếp của nhà_đầu_tư nước_ngoài không được chuyển sang tiền gửi có kỳ_hạn và tiền gửi tiết_kiệm tại tổ_chức tín_dụng, chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài.
0.712157
1
399,918
Hoạt_động đầu_tư gián_tiếp nước_ngoài vào Việt_Nam thực_hiện theo nguyên_tắc nào ?
Đối_tượng và điều_kiện mua cổ_phần 1 Nhà_đầu_tư trong nước : a ) Nhà_đầu_tư trong nước là cá_nhân người Việt_Nam và các tổ_chức được thành_lập và hoạt_động theo luật_pháp Việt_Nam ( trừ các trường_hợp quy_định tại điểm a khoản 2 này ) b ) Nhà_đầu_tư trong nước được quyền mua cổ_phần của doanh_nghiệp cổ_phần_hoá với số_lượng không hạn_chế, trừ trường_hợp quy_định tại khoản 4 và khoản 5 này 2 Nhà_đầu_tư nước_ngoài : a ) Nhà_đầu_tư nước_ngoài bao_gồm các tổ_chức và cá_nhân nước_ngoài được quy_định tại Quy_chế góp vốn, mua cổ_phần của nhà_đầu_tư nước_ngoài trong các doanh_nghiệp Việt_Nam do Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định trong từng thời_kỳ b ) Nhà_đầu_tư nước_ngoài được mua cổ_phần của doanh_nghiệp cổ_phần_hoá theo quy_định tại Nghị_định này và các văn_bản quy_phạm_pháp_luật có liên_quan c ) Nhà_đầu_tư nước_ngoài có nhu_cầu mua cổ_phần phải mở tài_khoản tiền gửi tại một tổ_chức cung_ứng dịch_vụ thanh_toán theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam về ngoại_hối 3 Nhà_đầu_tư chiến_lược : a ) Nhà_đầu_tư chiến_lược là các nhà_đầu_tư trong nước và nhà_đầu_tư nước_ngoài có năng_lực tài_chính và có cam_kết bằng văn_bản của người có thẩm_quyền trong việc gắn_bó lợi_ích lâu_dài với doanh_nghiệp và hỗ_trợ doanh_nghiệp sau cổ_phần_hoá về : chuyển_giao công_nghệ mới ; đào_tạo nguồn nhân_lực ; nâng cao năng_lực tài_chính ; quản_trị doanh_nghiệp ; cung_ứng nguyên_vật_liệu ; phát_triển thị_trường tiêu_thụ sản_phẩm b ) Căn_cứ vào quy_mô vốn_điều_lệ, tính_chất ngành_nghề kinh_doanh và yêu_cầu mở_rộng
0.028626
0
399,919
Hoạt_động đầu_tư gián_tiếp nước_ngoài vào Việt_Nam thực_hiện theo nguyên_tắc nào ?
sự_nghiệp và các tổ_chức khác ; 3 Các doanh_nghiệp có vốn đầu_tư nước_ngoài và bên nước_ngoài tham_gia hợp_tác kinh_doanh theo Luật đầu_tư nước_ngoài tại Việt_Nam ( nay là Luật đầu_tư ) ; các tổ_chức, cá_nhân nước_ngoài hoạt_động kinh_doanh ở Việt_Nam nhưng không thành_lập pháp_nhân tại Việt_Nam ; 4 Cá_nhân, hộ gia_đình, nhóm người kinh_doanh độc_lập và các đối_tượng khác có hoạt_động sản_xuất, kinh_doanh, nhập_khẩu 5 Tổ_chức, cá_nhân sản_xuất kinh_doanh tại Việt_Nam mua dịch_vụ ( kể_cả trường_hợp mua dịch_vụ gắn với hàng_hoá ) của tổ_chức nước_ngoài không có cơ_sở thường_trú tại Việt_Nam, cá_nhân ở nước_ngoài là đối_tượng không cư_trú tại Việt_Nam thì tổ_chức, cá_nhân mua dịch_vụ là người nộp thuế Quy_định về cơ_sở thường_trú và đối_tượng không cư_trú thực_hiện theo pháp_luật về thuế_thu_nhập doanh_nghiệp và pháp_luật về thuế_thu_nhập cá_nhân
0.032012
0
399,920
Hoạt_động đầu_tư gián_tiếp nước_ngoài vào Việt_Nam thực_hiện theo nguyên_tắc nào ?
Điều kèm theo , Điều 11 :đầu_tư đã được quyết_định đầu_tư theo quy_định của pháp_luật b Dự_án đầu_tư phải có hiệu_quả và có khả_năng thu_hồi vốn trực_tiếp 3 Phương_thức đầu_tư a Quỹ có_thể thực_hiện đầu_tư với tư_cách là chủ đầu_tư hoặc tham_gia góp vốn với các tổ_chức khác để đầu_tư và chịu trách_nhiệm về quyết_định đầu_tư của mình theo phân_cấp của Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh b Quỹ có_thể trực_tiếp quản_lý dự_án đầu_tư hoặc thuê các tổ_chức chuyên_môn quản_lý dự_án đầu_tư theo quy_định của pháp_luật 4 Hình_thức đầu_tư a Tuỳ từng điều_kiện cụ_thể, Quỹ lựa_chọn các hình_thức đầu_tư sau đây : Đầu_tư theo các hình_thức : hợp_đồng xây_dựng kinh_doanh chuyển_giao ( BOT ), hợp_đồng xây_dựng chuyển_giao kinh_doanh ( BTO ), hợp_đồng xây_dựng chuyển_giao ( BT ) theo quy_định của pháp_luật ; Tìm_kiếm dự_án, thực_hiện các công_việc chuẩn_bị đầu_tư sau đó thực_hiện đầu_tư, hoặc chuyển_nhượng lại dự_án cho chủ đầu_tư khác thực_hiện đầu_tư b Việc đầu_tư của Quỹ được thực_hiện theo các quy_định của pháp_luật về quản_lý đầu_tư và xây_dựng 5 Giới_hạn đầu_tư Giới_hạn tỷ_lệ vốn đầu_tư trực_tiếp vào các dự_án của Quỹ tối_đa bằng 50% vốn hoạt_động của Quỹ tại thời_điểm thực_hiện ; 6 Thẩm_quyền quyết_định đầu_tư a Mức vốn đầu_tư đối_với một dự_án trên 10% vốn chủ_sở_hữu của Quỹ do Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh quyết_định
0.031059
0
399,921
Hoạt_động đầu_tư gián_tiếp nước_ngoài vào Việt_Nam thực_hiện theo nguyên_tắc nào ?
Điều kèm theo , Điều 11 :) Dự_án đầu_tư đã được quyết_định đầu_tư theo quy_định của pháp_luật b ) Dự_án đầu_tư phải có hiệu_quả và có khả_năng thu_hồi vốn trực_tiếp 3 Phương_thức đầu_tư : a ) Quỹ thực_hiện đầu_tư với tư_cách là chủ đầu_tư hoặc tham_gia góp vốn với các tổ_chức khác để đầu_tư và chịu trách_nhiệm về quyết_định đầu_tư của mình theo phân_cấp, chủ_trương của Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh b ) Quỹ trực_tiếp quản_lý dự_án đầu_tư hoặc thuê các tổ_chức chuyên_môn quản_lý dự_án đầu_tư theo quy_định của pháp_luật 4 Hình_thức đầu_tư : a ) Tuỳ từng điều_kiện cụ_thể, Quỹ được lựa_chọn các hình_thức đầu_tư sau đây : Đầu_tư theo các hình_thức : hợp_đồng xây_dựng kinh_doanh chuyển_giao ( BOT ), hợp_đồng xây_dựng chuyển_giao kinh_doanh ( BTO ), hợp_đồng xây_dựng chuyển_giao ( BT ) theo quy_định của pháp_luật ; Tìm_kiếm dự_án, thực_hiện các công_việc chuẩn_bị đầu_tư sau đó thực_hiện đầu_tư, hoặc chuyển_nhượng lại dự_án cho chủ đầu_tư khác thực_hiện đầu_tư b ) Việc đầu_tư của Quỹ được thực_hiện theo các quy_định của pháp_luật về quản_lý đầu_tư và xây_dựng 5 Giới_hạn đầu_tư : Giới_hạn tỷ_lệ vốn đầu_tư trực_tiếp vào các dự_án tối_đa bằng 50% vốn hoạt_động của Quỹ tại thời_điểm thực_hiện 6 Thẩm_quyền quyết_định đầu_tư : a ) Mức vốn đầu_tư đối_với một dự_án trên 10% vốn chủ_sở_hữu của Quỹ do Uỷ_ban_nhân_dân
0.031049
0
399,922
Hoạt_động đầu_tư gián_tiếp nước_ngoài vào Việt_Nam thực_hiện theo nguyên_tắc nào ?
Điều kèm theo , Điều 1 :nguồn vốn khác nhau, trong đó vốn ngân_sách nhà_nước chiếm tỷ_lệ từ 30% trở lên hoặc lớn nhất trong tổng mức đầu_tư của dự_án b ) Các hoạt_động ứng_dụng công_nghệ_thông_tin sử_dụng nguồn vốn ngân_sách nhà_nước phải thu_hồi vốn mà chủ đầu_tư có trách_nhiệm thu_hồi và hoàn_trả vốn đầu_tư c ) Các hoạt_động ứng_dụng công_nghệ_thông_tin sử_dụng vốn ngân_sách nhà_nước trong các dự_án đầu_tư xây_dựng công_trình và các dự_án đầu_tư không có xây_dựng công_trình được quản_lý như đối_với một dự_án công_nghệ_thông_tin độc_lập ( theo khoản d điểm 1 Nghị_định số 102/2009/NĐ CP của Chính_phủ về quản_lý đầu_tư ứng_dụng công_nghệ_thông_tin sử_dụng nguồn vốn ngân_sách nhà_nước ) d ) Các hoạt_động ứng_dụng công_nghệ_thông_tin sử_dụng nguồn vốn hỗ_trợ phát_triển chính_thức ( gọi tắt là ODA ), Chủ đầu_tư thực_hiện theo thoả_thuận tín_dụng, cùng các điều_ước quốc_tế có liên_quan mà Việt_Nam là thành_viên, và các quy_định hiện_hành về quản_lý và sử_dụng nguồn vốn ODA 2 Đối_tượng áp_dụng : Quy_định này áp_dụng đối_với tổ_chức, cá_nhân liên_quan đến quản_lý đầu_tư ứng_dụng công_nghệ_thông_tin sử_dụng vốn ngân_sách nhà_nước trên địa_bàn tỉnh Đồng_thời khuyến_khích các tổ_chức, cá_nhân liên_quan đến quản_lý đầu_tư ứng_dụng công_nghệ_thông_tin sử_dụng nguồn vốn khác áp_dụng các quy_định của Quy_định này
0.015734
0
399,923
Mở tài_khoản vốn đầu_tư gián_tiếp như_thế_nào ?
Theo quy_định tại Điều 6 Thông_tư 05/2014/TT-NHNN mọi hoạt_động đầu_tư gián_tiếp nước_ngoài vào Việt_Nam phải được thực_hiện bằng đồng Việt_Nam.Cụ_thể : - Khi thực_hiện hoạt_động đầu_tư gián_tiếp tại Việt_Nam, nhà_đầu_tư nước_ngoài phải mở một ( 01 ) tài_khoản vốn đầu_tư gián_tiếp tại 01 ngân_hàng được phép để thực_hiện các giao_dịch thu_chi.Ngân_hàng được phép bao_gồm ngân_hàng thương_mại ; và chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài được phép kinh_doanh và hoạt_động cung_ứng dịch_vụ ngoại_hối.- Trường_hợp nhà_đầu_tư nước_ngoài đang mở và sử_dụng tài_khoản vốn đầu_tư gián_tiếp tại một ngân_hàng được phép nhưng có nhu_cầu mở tài_khoản vốn đầu_tư gián_tiếp tại một ngân_hàng được phép khác, nhà_đầu_tư nước_ngoài phải đóng tài_khoản vốn đầu_tư gián_tiếp đã mở, chuyển toàn_bộ số_dư trên_tài khoản này sang tài_khoản mới.Thủ_tục mở, đóng tài_khoản vốn đầu_tư gián_tiếp được thực_hiện theo quy_định của ngân_hàng được phép.- Nhà_đầu_tư nước_ngoài chỉ được thực_hiện các giao_dịch thu_chi trên_tài khoản vốn đầu_tư gián_tiếp mới mở sau khi đã đóng và tất toán tài_khoản vốn đầu_tư gián_tiếp đã mở trước_đây.
0.793777
1
399,924
Mở tài_khoản vốn đầu_tư gián_tiếp như_thế_nào ?
soát_xét bảo_đảm số_dư trên tiểu khoản phù_hợp với số_liệu, thực_trạng sở_hữu của nhà_đầu_tư đó tại sổ chính Quy_định này không áp_dụng đối_với đại_lý ký danh ở nước_ngoài 5 Công_ty quản_lý quỹ hoặc tổ_chức cung_cấp dịch_vụ có liên_quan, đại_lý ký danh có trách_nhiệm cung_cấp sao kê tài_khoản, tiểu khoản trong thời_hạn hai ( 02 ) ngày kể từ ngày có yêu_cầu bằng văn_bản của nhà_đầu_tư 6 Trước khi mở tài_khoản, tiểu khoản giao_dịch chứng_chỉ quỹ, nhà_đầu_tư nước_ngoài, phải đăng_ký mã_số giao_dịch chứng_khoán theo quy_định về hoạt_động của nhà_đầu_tư nước_ngoài trên thị_trường_chứng_khoán do Bộ Tài_chính ban_hành Quy_định tại khoản này không áp_dụng đối_với nhà_đầu_tư ở ngoài lãnh_thổ nước Cộng_hoà_Xã_hội_Chủ_nghĩa_Việt_Nam và thực_hiện giao_dịch thông_qua tài_khoản ký danh của đại_lý ký danh ở nước_ngoài 7 Trước khi mở tài_khoản ký danh, đại_lý ký danh ở nước_ngoài phải đăng_ký mã_số giao_dịch chứng_khoán theo quy_định về hoạt_động của nhà_đầu_tư nước_ngoài trên thị_trường_chứng_khoán do Bộ Tài_chính ban_hành 8 Tổ_chức cung_cấp dịch_vụ đại_lý chuyển_nhượng, đại_lý ký danh phải cập_nhật đầy_đủ, kịp_thời, chính_xác mã_số giao_dịch chứng_khoán và trạng_thái sở_hữu của nhà_đầu_tư nước_ngoài và cung_cấp kịp_thời và đầy_đủ cho cơ_quan quản_lý_nhà_nước có thẩm_quyền theo yêu_cầu bằng văn_bản Quy_định này không áp_dụng cho đại_lý ký danh ở nước_ngoài mở tài_khoản ký danh theo quy_định tại khoản 7 này
0.028355
0
399,925
Mở tài_khoản vốn đầu_tư gián_tiếp như_thế_nào ?
Bên vay nước_ngoài 1 Tổ_chức tín_dụng chỉ thực_hiện cho vay đối_với bên vay nước_ngoài là doanh_nghiệp được thành_lập và hoạt_động tại nước_ngoài có vốn góp của doanh_nghiệp Việt_Nam dưới hình_thức đầu_tư trực_tiếp ra nước_ngoài 2 Các trường_hợp khác chỉ được thực_hiện khi có sự chấp_thuận bằng văn_bản của Ngân_hàng Nhà_nước
0.005667
0
399,926
Mở tài_khoản vốn đầu_tư gián_tiếp như_thế_nào ?
này ; c ) Đại_lý ký danh không được sử_dụng tiền, tài_sản của nhà_đầu_tư dưới mọi hình_thức ; không được gửi, rút, chuyển_khoản, thực_hiện các giao_dịch liên_quan tới tài_sản của nhà_đầu_tư trên_tài khoản ký danh ; không được nhận uỷ_quyền của nhà_đầu_tư thực_hiện chuyển tiền, tài_sản giữa các tiểu khoản của các nhà_đầu_tư Các giao_dịch liên_quan tới tài_sản của nhà_đầu_tư chỉ được phép thực_hiện nếu phù_hợp với quy_định của pháp_luật và theo lệnh, chỉ_thị hợp_pháp và bằng văn_bản của nhà_đầu_tư ; d ) Đại_lý ký danh phải mở tài_khoản tiền gửi thanh_toán giao_dịch chứng_chỉ quỹ theo quy_định tại khoản 23 Thông_tư này tại ngân_hàng giám_sát để nhận và thanh_toán tiền cho các giao_dịch chứng_chỉ quỹ của nhà_đầu_tư Đại_lý ký danh chỉ được sử_dụng tài_khoản này để thanh_toán cho các giao_dịch chứng_chỉ quỹ của nhà_đầu_tư hoặc trả lại tiền cho đúng nhà_đầu_tư đã chuyển tiền nếu có yêu_cầu Ngân_hàng giám_sát, tổ_chức cung_cấp dịch_vụ liên_quan, công_ty quản_lý quỹ, đại_lý ký danh cùng xây_dựng hệ_thống hoặc có cơ_chế phối_kết_hợp để thường_xuyên kiểm_tra, đối soát các hoạt_động của tài_khoản này, bảo_đảm : Theo_dõi được chính_xác tại mọi thời_điểm số_dư tiền ( nếu có ) của từng nhà_đầu_tư trên_tài khoản này và cung_cấp đầy_đủ, kịp_thời, chính_xác về số_dư tiền ( nếu có ) theo yêu_cầu bằng văn_bản của nhà_đầu_tư, cơ_quan quản_lý_nhà_nước có thẩm_quyền ;
0.025492
0
399,927
Mở tài_khoản vốn đầu_tư gián_tiếp như_thế_nào ?
Tài_khoản cho vay, thu_hồi nợ nước_ngoài 1 Mỗi khoản cho vay ra nước_ngoài được tổ_chức tín_dụng thực_hiện thông_qua 01 ( một ) tài_khoản cho vay, thu_hồi nợ nước_ngoài mở tại chính tổ_chức tín_dụng hoặc tại một tổ_chức tín_dụng khác Tổ_chức tín_dụng phải thực_hiện mọi giao_dịch giải_ngân vốn cho vay, thu_hồi nợ nước_ngoài ( nợ gốc, lãi và các loại phí … ) thông_qua tài_khoản này 2 Trường_hợp mở tài_khoản cho vay, thu_hồi nợ nước_ngoài tại chính tổ_chức tín_dụng để thực_hiện khoản cho vay ra nước_ngoài, tổ_chức tín_dụng có trách_nhiệm hạch_toán theo_dõi riêng các giao_dịch liên_quan đến khoản cho vay ra nước_ngoài trên_tài khoản cho vay, thu_hồi nợ nước_ngoài ; chịu trách_nhiệm và đảm_bảo thực_hiện các giao_dịch liên_quan đến khoản cho vay ra nước_ngoài đúng với nội_dung xác_nhận đăng_ký, xác_nhận đăng_ký thay_đổi của Ngân_hàng Nhà_nước 3 Trường_hợp tài_khoản cho vay, thu_hồi nợ nước_ngoài được mở tại một tổ_chức tín_dụng khác để thực_hiện khoản cho vay ra nước_ngoài, tổ_chức tín_dụng nơi tài_khoản được mở có trách_nhiệm thực_hiện việc kiểm_tra, đối_chiếu các tài_liệu do bên vay xuất_trình để đảm_bảo thực_hiện đúng các giao_dịch của khoản cho vay ra nước_ngoài đã được Ngân_hàng Nhà_nước xác_nhận đăng_ký, xác_nhận đăng_ký thay_đổi và phù_hợp với các quy_định hiện_hành của pháp_luật 4 Việc tổ_chức tín_dụng
0.017489
0
399,928
Mở tài_khoản vốn đầu_tư gián_tiếp như_thế_nào ?
Trách_nhiệm của tổ_chức tín_dụng được phép 1 Mở tài_khoản vốn vay và trả nợ nước_ngoài cho doanh_nghiệp phát_hành trái_phiếu quốc_tế 2 Thực_hiện việc nhận tiền bán trái_phiếu ; chuyển tiền thanh_toán phí phát_hành trái_phiếu và chuyển tiền thanh_toán gốc, lãi trái_phiếu của doanh_nghiệp trên cơ_sở văn_bản của Ngân_hàng Nhà_nước xác_nhận đăng_ký, đăng_ký thay_đổi khoản phát_hành ( nếu có ), các thoả_thuận hoặc hợp_đồng doanh_nghiệp ký với các bên liên_quan đến đợt phát_hành trái_phiếu quốc_tế do doanh_nghiệp xuất_trình 3 Thực_hiện việc kiểm_tra, đối_chiếu các tài_liệu liên_quan, đảm_bảo thực_hiện đúng các giao_dịch của khoản phát_hành đã đăng_ký, đăng_ký thay_đổi với Ngân_hàng Nhà_nước và phù_hợp với quy_định của pháp_luật 4 Thống_kê các giao_dịch rút vốn, trả nợ phát_sinh và số_dư của khoản vay thông_qua phát_hành trái_phiếu quốc_tế của doanh_nghiệp, thực_hiện báo_cáo Ngân_hàng Nhà_nước theo quy_định tại Thông_tư này 5 Hướng_dẫn các doanh_nghiệp thực_hiện đúng các quy_định hiện_hành về vay, trả nợ nước_ngoài, quản_lý ngoại_hối đối_với việc vay nước_ngoài thông_qua hình_thức phát_hành trái_phiếu quốc_tế, kịp_thời báo_cáo Ngân_hàng Nhà_nước trong trường_hợp phát_hiện dấu_hiệu vi_phạm các quy_định hiện_hành của pháp_luật có liên_quan Chương 6 YÊU_CẦU BÁO_CÁO, CÔNG_TÁC KIỂM_TRA, XỬ_LÝ
0.021031
0
399,929
1 . Khu phi thuế_quan là gì ?
Căn_cứ Điều 2 Quy_chế hoạt_động của khu phi thuế_quan trong khu kinh_tế, khu kinh_tế cửa_khẩu ban_hành kèm theo Quyết_định 100/2009 / QĐ-TTg ngày 30/7/2009, khu phi thuế_quan được quy_định như sau : - Khu phi thuế_quan là khu_vực : + Khu_vực địa_lý có ranh_giới xác_định ; + Được ngăn_cách với lãnh_thổ bên ngoài bằng hàng_rào cứng, có cổng và cửa ra vào bảo_đảm điều_kiện cho sự kiểm_soát của cơ_quan Hải_quan và các cơ_quan_chức_năng có liên_quan ; + Có cơ_quan Hải_quan giám_sát, kiểm_tra hàng_hoá và phương_tiện ra vào khu.- Khu phi thuế_quan thuộc khu kinh_tế, khu kinh_tế cửa_khẩu bao_gồm : + Khu bảo thuế ; + Khu kinh_tế thương_mại đặc_biệt ; + Khu thương_mại công_nghiệp ; + Khu thương_mại tự_do và các khu có tên gọi khác được thành_lập theo Quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ, có quan_hệ mua_bán trao_đổi hàng_hoá giữa khu này với bên ngoài là quan_hệ xuất_khẩu, nhập_khẩu.- Nội_địa là phần lãnh_thổ Việt_Nam bên ngoài khu phi thuế_quan.Ngoài_ra, theo khoản 17 Điều 2 Nghị_định 35/2022/NĐ-CP ( có hiệu_lực từ ngày 15/7/2022 ), khu phi thuế_quan trong khu kinh_tế là khu phi thuế_quan được xác_định trong quy_hoạch chung xây_dựng khu kinh_tế.Lưu_ý : Ranh_giới địa_lý của khu phi thuế_quan được xác_định trong Quy_hoạch chung xây_dựng khu kinh_tế, khu kinh_tế cửa_khẩu do cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt theo quy_định của pháp_luật. 2.Các hoạt_động trong khu phi thuế_quan Theo Điều 4
0.727966
1
399,930
1 . Khu phi thuế_quan là gì ?
000 Đồ_án Khu phi thuế_quan ( Khu Kinh_tế Nam_Phú_Yên ) do tỉnh Phú_Yên ban_hành Điều 1 :ha 3 2 Quy_mô diện_tích : Quy_mô trong ranh_giới nghiên_cứu lập quy_hoạch Khu phi thuế_quan : SQUYHOẠCH = 319,4 ha 4 Tính_chất khu quy_hoạch : Là khu chức_năng kinh_tế, gồm : sản_xuất gia_công tái_chế, dịch_vụ thương_mại tài_chính ngân_hàng và các dịch_vụ tổng_hợp khác, trong đó hoạt_động sản_xuất thương_mại là chính, được hưởng chế_độ phi thuế_quan ; được ngăn_cách với các khu chức_năng khác ( có thuế_quan ) và nội_địa Việt_Nam bằng hệ_thống cổng, tường rào, đảm_bảo chịu sự kiểm_soát của các cơ_quan_chức_năng liên_quan 5 Các chỉ_tiêu kinh_tế kỹ_thuật đồ_án TT HẠNG_MỤC ĐVT QH CHI_TIẾT Diện_tích ( ha ) Tỉ_lệ ( % ) A Chỉ_tiêu sử_dụng đất theo khu chức_năng 1 Khu phi thuế_quan KKT Nam_Phú_Yên 319,4 100,0 1 1 Khu sản_xuất 103,4 32,4 1 2 Khu dịch_vụ thương_mại 68,1 21,3 1 3 Kho_bãi và khu trung_chuyển hàng_hoá 13,7 4,3 1 4 Khu dịch_vụ hỗ_trợ 5,0 1,6 1 5 Cây_xanh 73,2 22,9 1 6 Giao_thông chính 56,0 17,5 B Các yêu_cầu quản_lý về quy_hoạch xây_dựng 1 Tầng cao trung_bình 1 1 Kho_bãi khu trung_chuyển tầng 1 3 1 2 Khu sản_xuất tầng 1 3 1 3 Khu_vực hành_chính dịch_vụ văn_phòng tầng 3 15 2 Mật_độ xây_dựng
0.120576
0
399,931
1 . Khu phi thuế_quan là gì ?
GTGT thì thuộc trường_hợp hoàn thuế theo hướng_dẫn tại khoản 6 Thông_tư này 20 Hàng_hoá chuyển khẩu, quá_cảnh qua lãnh_thổ Việt_Nam ; hàng tạm nhập_khẩu, tái_xuất khẩu ; hàng tạm xuất_khẩu, tái_nhập khẩu ; nguyên_liệu, nhập_khẩu để sản_xuất, gia_công hàng_hoá xuất_khẩu theo hợp_đồng sản_xuất, gia_công xuất_khẩu ký_kết với bên nước_ngoài ; Hàng_hoá, dịch_vụ được mua_bán giữa nước_ngoài với các khu phi thuế_quan và giữa các khu phi thuế_quan với nhau Khu phi thuế_quan bao_gồm : khu chế_xuất, doanh_nghiệp chế_xuất, kho bảo thuế, khu bảo thuế, kho ngoại quan, khu kinh_tế thương_mại đặc_biệt, khu thương_mại công_nghiệp và các khu_vực kinh_tế khác được thành_lập và được hưởng các ưu_đãi về thuế như khu phi thuế_quan theo Quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ Quan_hệ mua_bán trao_đổi hàng_hoá giữa các khu này với bên ngoài là quan_hệ xuất_khẩu, nhập_khẩu Hồ_sơ, thủ_tục để xác_định và xử_lý không thu thuế GTGT trong các trường_hợp này thực_hiện theo hướng_dẫn của Bộ Tài_chính về thủ_tục hải_quan ; kiểm_tra, giám_sát hải_quan ; thuế xuất_khẩu, thuế nhập_khẩu và quản_lý thuế đối_với hàng_hoá xuất_khẩu, nhập_khẩu 21 Chuyển_giao công_nghệ theo quy_định của Luật chuyển_giao công_nghệ ; chuyển_nhượng quyền sở_hữu_trí_tuệ theo quy_định của Luật sở_hữu_trí_tuệ Trường_hợp hợp_đồng chuyển_giao công_nghệ, chuyển_nhượng quyền sở_hữu_trí_tuệ có kèm theo chuyển_giao máy_móc
0.121994
0
399,932
1 . Khu phi thuế_quan là gì ?
Điều kèm theo , Điều 18 :các khu chức_năng khác trong khu kinh_tế cửa_khẩu hoặc đưa vào tiêu_thụ tại nội_địa Việt_Nam phải nộp thuế tiêu_thụ đặc_biệt theo quy_định 5 Ưu_đãi về thuế xuất_khẩu, thuế nhập_khẩu a ) Hàng_hoá từ khu phi thuế_quan thuộc khu kinh_tế cửa_khẩu xuất_khẩu ra nước_ngoài hoặc nhập_khẩu từ nước_ngoài vào khu phi thuế_quan thuộc khu kinh_tế cửa_khẩu và chỉ sử_dụng trong khu phi thuế_quan, hàng_hoá đưa từ khu phi thuế_quan này sang khu phi thuế_quan khác không phải nộp thuế xuất_khẩu, thuế nhập_khẩu b ) Hàng_hoá sản_xuất, gia_công, tái_chế, lắp_ráp tại khu phi thuế_quan thuộc khu kinh_tế cửa_khẩu khi xuất_khẩu ra nước_ngoài được miễn thuế xuất_khẩu c ) Nguyên_liệu, vật_tư nhập_khẩu để phục_vụ sản_xuất của dự_án đầu_tư trong khu kinh_tế cửa_khẩu được miễn thuế nhập_khẩu trong thời_hạn 05 ( năm ) năm, kể từ ngày bắt_đầu sản_xuất Việc phân_loại chi_tiết nguyên_liệu, vật_tư làm căn_cứ miễn thuế thực_hiện theo hướng_dẫn của Bộ Công_Thương Bán_thành_phẩm trong nước chưa sản_xuất được nhập_khẩu để phục_vụ sản_xuất của dự_án đầu_tư trong khu kinh_tế cửa_khẩu được miễn thuế nhập_khẩu trong thời_hạn 05 ( năm ) năm, kể từ ngày bắt_đầu sản_xuất Việc xác_định bán_thành_phẩm trong nước chưa sản_xuất được làm căn_cứ miễn thuế thực_hiện theo danh_mục do Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư ban_hành
0.147009
0
399,933
1 . Khu phi thuế_quan là gì ?
Điều kèm theo , Điều 18 :4 Ưu_đãi về thuế tiêu_thụ đặc_biệt a ) Hàng_hoá thuộc diện chịu thuế tiêu_thụ đặc_biệt được sản_xuất, tiêu_thụ trong khu phi thuế_quan thuộc khu kinh_tế cửa_khẩu hoặc nhập_khẩu từ nước_ngoài và từ nội_địa Việt_Nam vào khu phi thuế_quan thuộc khu kinh_tế cửa_khẩu không phải chịu thuế tiêu_thụ đặc_biệt ; Riêng ô_tô dưới 24 chỗ ngồi phải nộp thuế tiêu_thụ đặc_biệt theo quy_định b ) Hàng_hoá thuộc diện chịu thuế tiêu_thụ đặc_biệt từ khu phi thuế_quan thuộc khu kinh_tế cửa_khẩu xuất_khẩu ra nước_ngoài không phải chịu thuế tiêu_thụ đặc_biệt c ) Hàng_hoá thuộc diện chịu thuế tiêu_thụ đặc_biệt từ khu phi thuế_quan thuộc khu kinh_tế cửa_khẩu đưa vào tiêu_thụ tại các khu chức_năng khác trong khu kinh_tế cửa_khẩu hoặc đưa vào tiêu_thụ tại nội_địa Việt_Nam phải nộp thuế tiêu_thụ đặc_biệt theo quy_định 5 Ưu_đãi về thuế xuất_khẩu, thuế nhập_khẩu a ) Hàng_hoá từ khu phi thuế_quan thuộc khu kinh_tế cửa_khẩu xuất_khẩu ra nước_ngoài hoặc nhập_khẩu từ nước_ngoài vào khu phi thuế_quan thuộc khu kinh_tế cửa_khẩu và chỉ sử_dụng trong khu phi thuế_quan, hàng_hoá đưa từ khu phi thuế_quan này sang khu phi thuế_quan khác không phải nộp thuế xuất_khẩu, thuế nhập_khẩu b ) Hàng_hoá sản_xuất, gia_công, tái_chế, lắp_ráp tại khu phi thuế_quan thuộc khu kinh_tế cửa_khẩu khi xuất_khẩu ra nước_ngoài được miễn thuế xuất_khẩu
0.174548
0
399,934
1 . Khu phi thuế_quan là gì ?
1 KKT Đình_Vũ – Cát_Hải bao_gồm hai khu chức_năng chính : khu phi thuế_quan và khu thuế_quan a ) Trong khu phi thuế_quan có khu chế_xuất ; b ) Khu thuế_quan là khu_vực còn lại của KKT Đình_Vũ – Cát_Hải Trong khu thuế_quan có các khu chức_năng khác như : khu cảng và dịch_vụ hậu_cần cảng, khu dịch_vụ du_lịch, khu vui_chơi giải_trí, khu công_nghiệp, khu dân_cư đô_thị và khu hành_chính ; c ) Quy_mô, vị_trí của từng khu chức_năng được xác_định trong Quy_hoạch chung xây_dựng KKT Đình_Vũ – Cát_Hải do Thủ_tướng Chính_phủ phê_duyệt 2 Ban Quản_lý Khu kinh_tế Hải_Phòng ( sau đây viết tắt là Ban Quản_lý ) được phép thuê công_ty tư_vấn nước_ngoài tham_gia quy_hoạch chi_tiết các khu chức_năng như : khu đô_thị, khu phi thuế_quan, khu du_lịch và các khu chức_năng khác phù_hợp với quy_hoạch chung xây_dựng KKT Đình_Vũ – Cát_Hải Việc quy_hoạch và xây_dựng KKT Đình_Vũ – Cát_Hải không được chồng_chéo với các diện_tích phân_bố khoáng_sản hoặc các diện_tích đã được quy_hoạch thăm_dò, khai_thác khoáng_sản
0.120428
0
399,935
1 . Khu phi thuế_quan là gì ?
tự_do và các khu có tên gọi khác được thành_lập theo Quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ, có quan_hệ mua_bán trao_đổi hàng_hoá giữa khu này với bên ngoài là quan_hệ xuất_khẩu, nhập_khẩu.- Nội_địa là phần lãnh_thổ Việt_Nam bên ngoài khu phi thuế_quan.Ngoài_ra, theo khoản 17 Điều 2 Nghị_định 35/2022/NĐ-CP ( có hiệu_lực từ ngày 15/7/2022 ), khu phi thuế_quan trong khu kinh_tế là khu phi thuế_quan được xác_định trong quy_hoạch chung xây_dựng khu kinh_tế.Lưu_ý : Ranh_giới địa_lý của khu phi thuế_quan được xác_định trong Quy_hoạch chung xây_dựng khu kinh_tế, khu kinh_tế cửa_khẩu do cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt theo quy_định của pháp_luật. 2.Các hoạt_động trong khu phi thuế_quan Theo Điều 4 Quy_chế hoạt_động của khu phi thuế_quan, các hoạt_động trong khu phi thuế_quan bao_gồm : - Các hoạt_động thương_mại hàng_hoá, thương_mại dịch_vụ và các hoạt_động khác quy_định tại Luật Thương_mại ; - Sản_xuất, gia_công, tái_chế, lắp_ráp, chế_biến hàng_hoá.Đồng_thời, Điều 30 Nghị_định 35/2022/NĐ-CP quy_định chi_tiết các hoạt_động thương_mại, đầu_tư, sản_xuất, kinh_doanh, dịch_vụ của khu phi thuế_quan trong khu kinh_tế như sau : - Tạm nhập, tái_xuất hoặc tạm xuất, tái_nhập, quá_cảnh, chuyển khẩu, trung_chuyển hàng_hoá ; - Cung_cấp dịch_vụ liên_quan đến hoạt_động xuất_khẩu, nhập_khẩu ; - Kinh_doanh hàng miễn thuế, hàng miễn thuế giảm_giá ; - Dịch_vụ logistics ; sản_xuất, gia_công, tái_chế,
0.704435
1
399,936
1 . Khu phi thuế_quan là gì ?
Quy_chế hoạt_động của khu phi thuế_quan, các hoạt_động trong khu phi thuế_quan bao_gồm : - Các hoạt_động thương_mại hàng_hoá, thương_mại dịch_vụ và các hoạt_động khác quy_định tại Luật Thương_mại ; - Sản_xuất, gia_công, tái_chế, lắp_ráp, chế_biến hàng_hoá.Đồng_thời, Điều 30 Nghị_định 35/2022/NĐ-CP quy_định chi_tiết các hoạt_động thương_mại, đầu_tư, sản_xuất, kinh_doanh, dịch_vụ của khu phi thuế_quan trong khu kinh_tế như sau : - Tạm nhập, tái_xuất hoặc tạm xuất, tái_nhập, quá_cảnh, chuyển khẩu, trung_chuyển hàng_hoá ; - Cung_cấp dịch_vụ liên_quan đến hoạt_động xuất_khẩu, nhập_khẩu ; - Kinh_doanh hàng miễn thuế, hàng miễn thuế giảm_giá ; - Dịch_vụ logistics ; sản_xuất, gia_công, tái_chế, lắp_ráp, phân_loại, đóng_gói hàng xuất_khẩu, nhập_khẩu và cung_cấp dịch_vụ liên_quan ; - Các hoạt_động kinh_doanh hàng_hoá, dịch_vụ khác theo quy_định của pháp_luật.Các hoạt_động tại khu phi thuế_quan nêu trên phải tuân_thủ các quy_định của pháp_luật có liên_quan của Việt_Nam về hàng_hoá, dịch_vụ cấm kinh_doanh, hạn_chế kinh_doanh và kinh_doanh có điều_kiện. 3. 04 đối_tượng được phép hoạt_động trong khu phi thuế_quan Điều 5 Quy_chế hoạt_động của khu phi thuế_quan quy_định có 04 đối_tượng được phép hoạt_động trong khu phi thuế_quan ( gọi chung là doanh_nghiệp khu phi thuế_quan ), bao_gồm : - Thương_nhân Việt_Nam ; - Chi_nhánh, văn_phòng đại_diện của thương_nhân Việt_Nam ; - Chi_nhánh, văn_phòng đại_diện của thương_nhân nước_ngoài tại Việt_Nam ; - Nhà_đầu_tư
0.692366
1
399,942
1 . Khu phi thuế_quan là gì ?
lắp_ráp, phân_loại, đóng_gói hàng xuất_khẩu, nhập_khẩu và cung_cấp dịch_vụ liên_quan ; - Các hoạt_động kinh_doanh hàng_hoá, dịch_vụ khác theo quy_định của pháp_luật.Các hoạt_động tại khu phi thuế_quan nêu trên phải tuân_thủ các quy_định của pháp_luật có liên_quan của Việt_Nam về hàng_hoá, dịch_vụ cấm kinh_doanh, hạn_chế kinh_doanh và kinh_doanh có điều_kiện. 3. 04 đối_tượng được phép hoạt_động trong khu phi thuế_quan Điều 5 Quy_chế hoạt_động của khu phi thuế_quan quy_định có 04 đối_tượng được phép hoạt_động trong khu phi thuế_quan ( gọi chung là doanh_nghiệp khu phi thuế_quan ), bao_gồm : - Thương_nhân Việt_Nam ; - Chi_nhánh, văn_phòng đại_diện của thương_nhân Việt_Nam ; - Chi_nhánh, văn_phòng đại_diện của thương_nhân nước_ngoài tại Việt_Nam ; - Nhà_đầu_tư theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư.Như Mai
0.684404
1
399,948
1 . Khi nghỉ_việc mà chưa nghỉ hết phép năm thì có thanh_toán tiền ?
Theo quy_định tại khoản 3 Điều 113 Bộ_luật Lao_động 2019, nếu người lao_động chưa nghỉ hằng năm hoặc chưa nghỉ hết số ngày nghỉ hằng năm thì được người sử_dụng lao_động thanh_toán tiền_lương cho những ngày chưa nghỉ trong trường_hợp do thôi_việc, mất việc_làm. 2.Cách tính tiền nghỉ_phép năm còn thừa khi nghỉ_việc Khoản 3 Điều 67 Nghị_định 145/2020/NĐ-CP quy_định tiền_lương làm căn_cứ trả cho người lao_động những ngày chưa nghỉ hằng năm hoặc chưa nghỉ hết số ngày nghỉ hằng năm là tiền_lương theo hợp_đồng lao_động của tháng trước liền kề tháng người lao_động thôi_việc, bị mất việc_làm.Như_vậy, tiền nghỉ_phép năm còn thừa khi nghỉ_việc của người lao_động được tính bằng công_thức sau : Diễm_My
0.657245
1
399,954
1 . Khi nghỉ_việc mà chưa nghỉ hết phép năm thì có thanh_toán tiền ?
kết_hợp giữa đi công_tác và nghỉ_phép thăm người_thân thì chỉ thanh_toán tiền phụ_cấp đi đường và không được thanh_toán tiền tàu_xe đi_phép do đã được thanh_toán trong công_tác_phí 2 kiện, thời_hạn ; thủ_tục thanh_toán :2 1 kiện, thời_hạn thanh_toán : a ) Tiền_phương tiện đi nghỉ_phép hàng năm chỉ được thanh_toán mỗi năm một lần b ) Nghỉ_phép của năm nào chỉ được thanh_toán trong năm đó, trường_hợp vì công_việc được Thủ_trưởng cơ_quan, đơn_vị cho lùi thời_gian nghỉ_phép sang năm sau thì cũng được thanh_toán tiền nghỉ_phép năm, nhưng chỉ được thanh_toán trong phạm_vi thời_gian chỉnh_lý ngân_sách đến hết 31 tháng 01 năm sau Đối_với cán_bộ, công_chức đang công_tác tại vùng_sâu, vùng_xa, núi cao, hải_đảo có hệ_số phụ_cấp khu_vực từ mức 0,5 trở lên nếu có yêu_cầu, được gộp số ngày nghỉ của hai năm để nghỉ một lần ; nếu nghỉ gộp ba năm một lần thì phải được người sử_dụng lao_động đồng_ý và được thanh_toán tiền nghỉ_phép năm theo quy_định tại Thông_tư này 2 2 Thủ_tục thanh_toán : Ngoài các chứng_từ theo quy_định tại khoản 1 này, người đi nghỉ_phép năm phải có các giấy_tờ sau làm căn_cứ thanh_toán : a ) Giấy nghỉ_phép năm
0.098572
0
399,955
1 . Khi nghỉ_việc mà chưa nghỉ hết phép năm thì có thanh_toán tiền ?
Các trường_hợp được thanh_toán tiền_lương theo quy_định tại Nghị_định số 195 / CP ngày 31/12/1994 của Chính_phủ : Tạm hoãn thực_hiện hợp_đồng lao_động để làm nghĩa_vụ_quân_sự ; Hết hạn hợp_đồng lao_động ; đơn_phương chấm_dứt hợp_đồng lao_động ; bị mất việc_làm do thay_đổi cơ_cấu công_nghệ ; bị sa_thải ; nghỉ hưu ; chết b ) Các trường_hợp được thanh_toán tiền bồi_dưỡng do yêu_cầu công_việc, cơ_quan, đơn_vị không bố_trí được thời_gian cho cán_bộ, công_chức nghỉ_phép : Cán_bộ, công_chức đang công_tác tại các cơ_quan, đơn_vị đủ điều_kiện được hưởng chế_độ nghỉ_phép hàng năm thì cơ_quan, đơn_vị phải có trách_nhiệm bố_trí sắp_xếp công_việc, thời_gian cho cán_bộ, công_chức nghỉ_phép theo chế_độ quy_định ; trường_hợp do nhu_cầu công_việc không_thể bố_trí cho cán_bộ, công_chức nghỉ_phép hoặc bố_trí không đủ số ngày nghỉ_phép theo quy_định, thì cơ_quan, đơn_vị quyết_định việc chi_trả tiền bồi_dưỡng cho cán_bộ, công_chức những ngày chưa nghỉ_phép hàng năm Cán_bộ, công_chức nếu đã được cơ_quan, đơn_vị bố_trí sắp_xếp thời_gian cho đi nghỉ_phép theo quy_định nhưng không có nhu_cầu nghỉ_phép thì không được chi_trả tiền bồi_dưỡng đối_với những ngày chưa nghỉ_phép hàng năm Căn_cứ điều_kiện công_việc thực_tế, cơ_quan, đơn_vị có trách_nhiệm quy_định cụ_thể trong quy_chế chi_tiêu nội_bộ về các trường_hợp được chi_trả tiền bồi_dưỡng
0.060215
0
399,956
1 . Khi nghỉ_việc mà chưa nghỉ hết phép năm thì có thanh_toán tiền ?
về thăm gia_đình, cha_mẹ, vợ hoặc chồng, con hoặc thăm quê_quán b ) Cán_bộ, công_chức công_tác tại vùng còn lại có đủ điều_kiện được nghỉ_phép hàng năm theo pháp_luật lao_động quy_định, được thủ_trưởng cơ_quan, đơn_vị đồng_ý cấp giấy cho đi nghỉ_phép năm để thăm vợ hoặc chồng ; con ; cha, mẹ ( cả bên chồng hoặc bên vợ ) bị ốm_đau, bị chết 2 Đối_tượng được thanh_toán tiền_lương, hoặc tiền bồi_dưỡng cho những ngày được nghỉ_phép hàng năm theo pháp_luật quy_định nhưng chưa nghỉ hoặc chưa nghỉ hết số ngày nghỉ hàng năm : a ) Các trường_hợp được thanh_toán tiền_lương theo quy_định tại Nghị_định số 195 / CP ngày 31/12/1994 của Chính_phủ : Tạm hoãn thực_hiện hợp_đồng lao_động để làm nghĩa_vụ_quân_sự ; Hết hạn hợp_đồng lao_động ; đơn_phương chấm_dứt hợp_đồng lao_động ; bị mất việc_làm do thay_đổi cơ_cấu công_nghệ ; bị sa_thải ; nghỉ hưu ; chết b ) Các trường_hợp được thanh_toán tiền bồi_dưỡng do yêu_cầu công_việc, cơ_quan, đơn_vị không bố_trí được thời_gian cho cán_bộ, công_chức nghỉ_phép : Cán_bộ, công_chức đang công_tác tại các cơ_quan, đơn_vị đủ điều_kiện được hưởng chế_độ nghỉ_phép hàng năm thì cơ_quan, đơn_vị phải có trách_nhiệm bố_trí sắp_xếp công_việc, thời_gian
0.086576
0
399,957
1 . Khi nghỉ_việc mà chưa nghỉ hết phép năm thì có thanh_toán tiền ?
Chế_độ chi_trả tiền_lương, tiền bồi_dưỡng đối_với những ngày được nghỉ_phép hàng năm theo pháp_luật quy_định nhưng chưa nghỉ hoặc chưa nghỉ hết số ngày nghỉ hàng năm 1 kiện, chứng_từ thanh_toán : a ) Các trường_hợp theo quy_định tại Nghị_định số 195 / CP ngày 31/12/1994 của Chính_phủ : Căn_cứ theo giấy_báo triệu_tập nghĩa_vụ_quân_sự ; hợp_đồng lao_động ; quyết_định nghỉ hưu ; giấy báo_tử ; xác_nhận của cơ_quan, đơn_vị về việc đơn_phương chấm_dứt hợp_đồng lao_động, bị mất việc_làm, bị sa_thải b ) Các trường_hợp do yêu_cầu công_việc, cơ_quan, đơn_vị không bố_trí được thời_gian cho cán_bộ, công_chức nghỉ_phép : Có đơn xin nghỉ_phép nhưng được Thủ_trưởng, cơ_quan, đơn_vị nơi trực_tiếp quản_lý cán_bộ, công_chức làm_việc xác_nhận do yêu_cầu công_việc nên không bố_trí được thời_gian cho cán_bộ, công_chức nghỉ_phép năm hoặc không bố_trí đủ số ngày nghỉ_phép năm 2 Mức thanh_toán và cách_thức chi_trả : a ) Các trường_hợp theo quy_định tại Nghị_định số 195 / CP ngày 31/12/1994 của Chính_phủ : Thủ_trưởng cơ_quan, đơn_vị quyết_định chi_trả tiền_lương đối_với những ngày chưa nghỉ_phép năm, theo mức lương ngạch_bậc, chức_vụ và các khoản phụ_cấp chức_vụ, thâm_niên nghề, phụ_cấp khu_vực, phụ_cấp độc_hại ( nếu có
0.083074
0
399,958
1 . Khi nghỉ_việc mà chưa nghỉ hết phép năm thì có thanh_toán tiền ?
) đang hiện hưởng của từng đối_tượng cán_bộ, công_chức Việc chi_trả được thực_hiện chậm nhất 01 tháng kể từ khi cán_bộ, công_chức nghỉ_việc b ) Các trường_hợp do yêu_cầu công_việc, cơ_quan, đơn_vị không bố_trí được thời_gian cho cán_bộ, công_chức nghỉ_phép : Hàng năm_căn_cứ khả_năng nguồn kinh_phí, căn_cứ tổng_số ngày chưa nghỉ_phép năm của cán_bộ, công_chức ; Thủ_trưởng cơ_quan, đơn_vị quyết_định hỗ_trợ tiền bồi_dưỡng cho cán_bộ, công_chức chưa nghỉ_phép năm hoặc chưa nghỉ đủ số ngày nghỉ_phép năm Mức chi hỗ_trợ được quy_định tại quy_chế chi_tiêu nội_bộ của cơ_quan, đơn_vị, nhưng tối_đa không quá mức tiền_lương làm thêm giờ vào ngày thứ_bảy, chủ_nhật theo quy_định hiện_hành Thời_gian chi_trả : Được thực_hiện một lần trong năm và được quyết_toán vào niên độ ngân_sách hàng năm theo quy_định của Luật Ngân_sách Nhà_nước
0.07619
0
399,959
1 . Người chưa đủ 18 tuổi được vào quán bar , vũ_trường không ?
Căn_cứ Điều 6, Điều 8 Nghị_định 54/2018/NĐ-CP quy_định về trách_nhiệm của doanh_nghiệp, hộ kinh_doanh khi kinh_doanh dịch_vụ vũ_trường như sau : Ngoài trách_nhiệm quy_định tại Điều 6 Nghị_định 54/2019/NĐ-CP, doanh_nghiệp hoặc hộ kinh_doanh có trách_nhiệm - Không được hoạt_động từ 02 giờ sáng đến 08 giờ sáng.- Không cung_cấp dịch_vụ vũ_trường cho người chưa đủ 18 tuổi.- Trường_hợp có chương_trình biểu_diễn nghệ_thuật phải thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về biểu_diễn nghệ_thuật.Điều 6.Trách_nhiệm chung của doanh_nghiệp, hộ kinh_doanh khi kinh_doanh dịch_vụ karaoke, dịch_vụ vũ_trường... 2.Chấp_hành pháp_luật lao_động với người lao_động theo quy_định của pháp_luật.Cung_cấp trang_phục, biển tên cho người lao_động. 3.Bảo_đảm đủ điều_kiện cách_âm và âm_thanh thoát ra ngoài phòng hát hoặc phòng vũ_trường phù_hợp với Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về tiếng ồn. 4.Tuân_thủ quy_định tại Nghị_định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính_phủ về kinh_doanh rượu. 5.Tuân_thủ quy_định của pháp_luật về phòng, chống tác_hại của thuốc_lá. 6.Tuân_thủ quy_định của pháp_luật về bảo_vệ môi_trường ; vệ_sinh an_toàn thực_phẩm ; bản_quyền tác_giả ; hợp_đồng lao_động ; an_toàn_lao_động ; bảo_hiểm ; phòng, chống tệ_nạn xã_hội và các quy_định của pháp_luật khác có liên_quan.Như_vậy, người chưa đủ 18 tuổi thuộc đối_tượng không được cung_cấp dịch_vụ vũ_trường nên không được cho_phép vào vui_chơi, giải_trí tại quán bar, vũ_trường. 2.Mức phạt khi
0.624271
1
399,960
1 . Người chưa đủ 18 tuổi được vào quán bar , vũ_trường không ?
Trung_tâm Chữa bệnh Giáo_dục Lao_động xã_hội là đơn_vị sự_nghiệp công_lập ; tổ_chức và hoạt_động theo các quy_định của pháp_luật hiện_hành về đơn_vị sự_nghiệp công_lập ” 2 Sửa_đổi, bổ_sung khoản 1 như sau : “ 1 Người nghiện ma_tuý từ đủ 18 tuổi trở lên thuộc các trường_hợp sau đây mà có hành_vi sử_dụng trái_phép chất ma_tuý thì bị áp_dụng biện_pháp đưa vào cơ_sở chữa bệnh từ 01 năm đến 02 năm : a ) Đã bị xử_phạt vi_phạm hành_chính về việc sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ; b ) Đã được giáo_dục tại xã, phường, thị_trấn hoặc chưa bị áp_dụng biện_pháp này nhưng không có nơi cư_trú nhất_định ; c ) Đã được cai_nghiện ma_tuý tại gia_đình hoặc cai_nghiện ma_tuý tại cộng_đồng ” 3 Sửa_đổi, bổ_sung như sau : “ Các trường_hợp không áp_dụng biện_pháp đưa vào cơ_sở chữa bệnh :1 Người nước_ngoài 2 Người nghiện ma_tuý chưa đủ 18 tuổi 3 Người trên 55 tuổi đối_với nữ, trên 60 tuổi đối_với nam 4 Người bán_dâm chưa đủ 16 tuổi Căn_cứ pháp_lý để xác_định độ tuổi là Giấy khai_sinh hoặc Giấy_chứng_minh nhân_dân, hộ_chiếu hoặc sổ_hộ_khẩu
0.053365
0
399,961
1 . Người chưa đủ 18 tuổi được vào quán bar , vũ_trường không ?
áp_dụng biện_pháp này nhưng không có nơi cư_trú nhất_định ; c ) Đã được cai_nghiện ma_tuý tại gia_đình hoặc cai_nghiện ma_tuý tại cộng_đồng ” 3 Sửa_đổi, bổ_sung như sau : “ Các trường_hợp không áp_dụng biện_pháp đưa vào cơ_sở chữa bệnh :1 Người nước_ngoài 2 Người nghiện ma_tuý chưa đủ 18 tuổi 3 Người trên 55 tuổi đối_với nữ, trên 60 tuổi đối_với nam 4 Người bán_dâm chưa đủ 16 tuổi Căn_cứ pháp_lý để xác_định độ tuổi là Giấy khai_sinh hoặc Giấy_chứng_minh nhân_dân, hộ_chiếu hoặc sổ_hộ_khẩu Trường_hợp không có các giấy_tờ nêu trên thì căn_cứ vào các tài_liệu khác Trường_hợp vào thời_điểm ký quyết_định áp_dụng biện_pháp đưa vào cơ_sở chữa bệnh mà người đó chưa đủ 18 tuổi thì không áp_dụng biện_pháp đưa vào cơ_sở chữa bệnh mà xem_xét, lập hồ_sơ đưa vào cơ_sở chữa bệnh theo trình_tự, thủ_tục đối_với người chưa thành_niên quy_định tại Mục II_Chương_II Nghị_định số 135/2004/NĐ CP ngày 10 tháng 6 năm 2004 của Chính_phủ Trường_hợp người đã bị lập hồ_sơ đưa vào cơ_sở chữa bệnh nhưng đến ngày ký quyết_định đưa vào cơ_sở chữa bệnh,
0.060261
0
399,962
1 . Người chưa đủ 18 tuổi được vào quán bar , vũ_trường không ?
Điều kèm theo , Điều 3 : Người tham_gia dịch_vụ biểu_diễn ca Huế phải đủ 18 tuổi trở lên, có phẩm_chất đạo_đức, sức_khoẻ tốt ; không bị dị_tật, dị_dạng ; không trong thời_gian bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự
0.040709
0
399,963
1 . Người chưa đủ 18 tuổi được vào quán bar , vũ_trường không ?
Điều kèm theo , Điều 5 : Điền kiện người lái phương_tiện Người lái phương_tiện phải đủ 15 tuổi trở lên, đủ sức_khoẻ, biết bơi, phải học_tập pháp_luật về giao_thông đường_thuỷ nội_địa Trường_hợp sử_dụng phương_tiện vào mục_đích kinh_doanh thì độ tuổi của người lái phương_tiện phải đủ 18 tuổi trở lên và không quá 55 tuổi đối_với nữ, 60 tuổi đối_với nam
0.042168
0
399,964
1 . Người chưa đủ 18 tuổi được vào quán bar , vũ_trường không ?
Điều kèm theo , Điều 9 : kiện đăng_ký dự_tuyển 1 Người có đủ các điều_kiện sau đây không phân_biệt nam, nữ, thành_phần xã_hội, tín_ngưỡng, dân_tộc, tôn_giáo được đăng_ký dự_tuyển công_chức : a ) Là công_dân Việt_Nam, có hộ_khẩu thường_trú tại tỉnh Bắc_Giang ; b ) Tuổi_đời từ đủ 18 tuổi trở lên, không quá 35 tuổi đối_với nữ, không quá 40 tuổi đối_với nam ; c ) Có đơn dự_tuyển, lý_lịch rõ_ràng ; d ) Có trình_độ chuyên_môn từ Trung_cấp trở lên, phù_hợp với chức_danh công_chức cần tuyển ; đ ) Có phẩm_chất chính_trị, đạo_đức tốt ; e ) Đủ sức_khoẻ để thực_hiện nhiệm_vụ ; g ) Người không bị mất hoặc bị hạn_chế năng_lực hành_vi dân_sự ; h ) Người không trong thời_gian bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự ; không trong thời_gian đang chấp_hành bản_án hoặc đã chấp_hành xong bản_án, quyết_định về hình_sự của Toà_án mà chưa được xoá án_tích ; không trong thời_gian đang bị áp_dụng biện_pháp xử_lý hành_chính đưa vào cơ_sở chữa bệnh, cơ_sở giáo_dục ; không trong thời_gian đang thực_hiện biện_pháp giáo_dục tại cấp xã theo Nghị_định số 163/2003/NĐ CP ngày 19/12/2003 của Chính_phủ quy_định chi_tiết thi_hành biện_pháp giáo_dục tại xã, phường, thị_trấn ; i ) Các điều_kiện khác theo
0.026902
0
399,965
1 . Người chưa đủ 18 tuổi được vào quán bar , vũ_trường không ?
điều_kiện cách_âm và âm_thanh thoát ra ngoài phòng hát hoặc phòng vũ_trường phù_hợp với Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về tiếng ồn. 4.Tuân_thủ quy_định tại Nghị_định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính_phủ về kinh_doanh rượu. 5.Tuân_thủ quy_định của pháp_luật về phòng, chống tác_hại của thuốc_lá. 6.Tuân_thủ quy_định của pháp_luật về bảo_vệ môi_trường ; vệ_sinh an_toàn thực_phẩm ; bản_quyền tác_giả ; hợp_đồng lao_động ; an_toàn_lao_động ; bảo_hiểm ; phòng, chống tệ_nạn xã_hội và các quy_định của pháp_luật khác có liên_quan.Như_vậy, người chưa đủ 18 tuổi thuộc đối_tượng không được cung_cấp dịch_vụ vũ_trường nên không được cho_phép vào vui_chơi, giải_trí tại quán bar, vũ_trường. 2.Mức phạt khi cung_cấp dịch_vụ vũ_trường cho người chưa đủ 18 tuổi Theo Điểm a Khoản 5 Điều 15 Nghị_định 38/2021/NĐ-CP quy_định doanh_nghiệp, hộ kinh_doanh có hành_vi cung_cấp dịch_vụ vũ_trường cho người chưa đủ 18 tuổi là sẽ bị phạt từ 10 triệu đồng đến 15 triệu đồng đối_với cá_nhân và từ 20 triệu đồng đến 30 đồng.
0.677238
1
399,966
Lấy ý_kiến nhân_dân về quy_hoạch sử_dụng đất thế_nào ?
( Ảnh minh_hoạ ) Quy_hoạch sử_dụng đất bao_gồm : Quy_hoạch sử_dụng đất cấp quốc_gia, quy_hoạch sử_dụng đất cấp tỉnh, quy_hoạch sử_dụng đất cấp huyện, quy_hoạch sử_dụng đất quốc_phòng, quy_hoạch sử_dụng đất an_ninh.Đối_với từng loại quy_hoạch thì sẽ có quy_định về lấy ý_kiến khác nhau, cụ_thể : * Việc lấy ý_kiến đối_với quy_hoạch sử_dụng đất quốc_gia, quy_hoạch sử_dụng đất quốc_phòng, quy_hoạch sử_dụng đất an_ninh được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về quy_hoạch.* Việc lấy ý_kiến về quy_hoạch sử_dụng đất cấp huyện được thực_hiện như sau : - Trách_nhiệm lấy ý_kiến : UBND cấp huyện có trách_nhiệm lấy ý_kiến về quy_hoạch sử_dụng đất cấp huyện ; - Hình_thức lấy ý_kiến : Việc lấy ý_kiến đóng_góp của các cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân và cộng_đồng dân_cư về quy_hoạch sử_dụng đất cấp huyện được thực_hiện bằng hình_thức : + Tổ_chức hội_nghị, lấy ý_kiến trực_tiếp ; + Công_khai thông_tin về nội_dung của quy_hoạch sử_dụng đất trên trang thông_tin điện_tử của UBND cấp tỉnh và UBND cấp huyện ; - Nội_dung lấy ý_kiến : Nội_dung lấy ý_kiến về quy_hoạch sử_dụng đất cấp huyện gồm : + Các chỉ_tiêu quy_hoạch sử_dụng đất ; + Các dự_án công_trình thực_hiện trong thời_kỳ quy_hoạch sử_dụng đất.- Thời_gian lấy ý_kiến : Thời_gian lấy ý_kiến về quy_hoạch sử_dụng đất cấp huyện là 30 ngày kể từ ngày cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quyết_định tổ_chức lấy ý_kiến.- Hồ_sơ lấy ý_kiến : Hồ_sơ lấy ý_kiến về quy_hoạch sử_dụng đất cấp huyện gồm : + Báo_cáo
0.703728
1
399,972
Lấy ý_kiến nhân_dân về quy_hoạch sử_dụng đất thế_nào ?
Hình_thức, thời_gian lấy ý_kiến về quy_hoạch_đô_thị 1 Việc lấy ý_kiến các Sở, ban, ngành, tổ_chức, cá_nhân có liên_quan được thực_hiện bằng hình_thức gửi hồ_sơ, tài_liệu hoặc tổ_chức hội_nghị, hội_thảo Các Sở, ban, ngành, tổ_chức được lấy ý_kiến có trách_nhiệm trả_lời bằng văn_bản 2 Việc lấy ý_kiến cộng_đồng dân_cư về nhiệm_vụ và đồ_án các loại quy_hoạch chung được thực_hiện thông_qua lấy ý_kiến của đại_diện cộng_đồng dân_cư bằng hình_thức phát phiếu điều_tra, phỏng_vấn Đại_diện cộng_đồng dân_cư có trách_nhiệm tổng_hợp ý_kiến của cộng_đồng dân_cư theo quy_định của pháp_luật về thực_hiện dân_chủ ở cơ_sở, chuyển cho cơ_quan tổ_chức lập quy_hoạch_đô_thị để lập báo_cáo về ý_kiến của cộng_đồng dân_cư 3 Việc lấy ý_kiến của cộng_đồng dân_cư về nhiệm_vụ và đồ_án quy_hoạch phân_khu, quy_hoạch chi_tiết, đồ_án thiết_kế đô_thị riêng, đồ_án quy_hoạch chi_tiết cụm khu công_nghiệp và đồ_án quy_hoạch chi_tiết xây_dựng tỷ_lệ 1/2 000 được thực_hiện bằng phiếu góp_ý thông_qua hình_thức trưng_bày công_khai hoặc giới_thiệu phương_án quy_hoạch trên phương_tiện thông_tin_đại_chúng Cơ_quan tổ_chức lập quy_hoạch_đô_thị có trách_nhiệm lập báo_cáo về các ý_kiến của cộng_đồng dân_cư 4 Thời_gian có ý_kiến trả_lời hoặc đóng_góp ý_kiến là ít_nhất 15 ngày đối_với các Sở, ban, ngành và 30 ngày đối_với tổ_chức, cá_nhân, cộng_đồng dân_cư 5 Căn_cứ hướng_dẫn cụ_thể của Bộ Xây_dựng
0.047686
0
399,973
Lấy ý_kiến nhân_dân về quy_hoạch sử_dụng đất thế_nào ?
báo_cáo về ý_kiến của cộng_đồng dân_cư 3 Việc lấy ý_kiến của cộng_đồng dân_cư về nhiệm_vụ và đồ_án quy_hoạch phân_khu, quy_hoạch chi_tiết, đồ_án thiết_kế đô_thị riêng, đồ_án quy_hoạch chi_tiết cụm khu công_nghiệp và đồ_án quy_hoạch chi_tiết xây_dựng tỷ_lệ 1/2 000 được thực_hiện bằng phiếu góp_ý thông_qua hình_thức trưng_bày công_khai hoặc giới_thiệu phương_án quy_hoạch trên phương_tiện thông_tin_đại_chúng Cơ_quan tổ_chức lập quy_hoạch_đô_thị có trách_nhiệm lập báo_cáo về các ý_kiến của cộng_đồng dân_cư 4 Thời_gian có ý_kiến trả_lời hoặc đóng_góp ý_kiến là ít_nhất 15 ngày đối_với các Sở, ban, ngành và 30 ngày đối_với tổ_chức, cá_nhân, cộng_đồng dân_cư 5 Căn_cứ hướng_dẫn cụ_thể của Bộ Xây_dựng, Sở Quy_hoạch Kiến_trúc hướng_dẫn cụ_thể về phạm_vi, đối_tượng, nội_dung lấy ý_kiến và thống_nhất các loại biểu_mẫu phiếu điều_tra, phiếu góp_ý cho các loại quy_hoạch_đô_thị
0.033452
0
399,974
Lấy ý_kiến nhân_dân về quy_hoạch sử_dụng đất thế_nào ?
Lấy ý_kiến đối_với đồ_án quy_hoạch xây_dựng xã NTM 1 Trong quá_trình lập đồ_án quy_hoạch xây_dựng xã NTM, tổ_chức tư_vấn lập quy_hoạch có trách_nhiệm phối_hợp với chính_quyền địa_phương lấy ý_kiến của các tổ_chức, cá_nhân trong khu_vực lập quy_hoạch theo các hình_thức hội_họp, trao_đổi trực_tiếp hoặc phát phiếu lấy ý_kiến về nội_dung quy_hoạch để nhân_dân dễ tiếp_cận và góp_ý Nội_dung cơ_bản lấy ý_kiến tham_gia quy_hoạch xã NTM gồm : quy_mô, phương_án quy_hoạch phân_khu sản_xuất và giải_pháp tổ_chức sản suất, không_gian sinh_sống, mạng_lưới hạ_tầng kỹ_thuật – xã_hội, giải_phóng mặt_bằng ( nếu có ), giải_pháp huy_động nguồn_lực Các ý_kiến đóng_góp phải được tổng_hợp đầy_đủ và báo_cáo cấp có thẩm_quyền xem_xét trước khi phê_duyệt 2 Trên cơ_sở hồ_sơ, nhiệm_vụ, đồ_án quy_hoạch xây_dựng và kết_quả lấy ý_kiến, người có thẩm_quyền phê_duyệt quy_hoạch xây_dựng, quyết_định lựa_chọn phương_án quy_hoạch xây_dựng xã NTM
0.048306
0
399,975
Lấy ý_kiến nhân_dân về quy_hoạch sử_dụng đất thế_nào ?
827,55 3 Đất chưa sử_dụng Đất chưa sử_dụng còn lại CSD 27 884,62 97 948,76 Diện_tích đất chưa sử_dụng đưa vào sử_dụng 147 403,84 29 620,87 3 Giải_pháp thực_hiện : 3 1 Tổ_chức công_bố công_khai quy_hoạch, kế_hoạch sử_dụng đất sau khi được Chính_phủ phê_duyệt để cho các tổ_chức, cá_nhân được biết 3 2 Thực_hiện nghiêm_túc quy_hoạch, kế_hoạch sử_dụng đất đã được phê_duyệt, nhằm đảm_bảo tính thống_nhất, liên_tục trong việc quản_lý, sử_dụng đất theo đúng quy_hoạch và pháp_luật Lấy quy_hoạch làm căn_cứ để lập kế_hoạch sử_dụng đất cho các cấp, các ngành Các nhu_cầu sử_dụng đất chỉ được giải_quyết theo quy_hoạch, kế_hoạch sử_dụng đất theo quy_định của pháp_luật về đất_đai hiện_hành 3 3 Xác_định ranh_giới trên bản_đồ và công_khai diện_tích đất trồng lúa, rừng_phòng_hộ, rừng_đặc_dụng cần bảo_vệ nghiêm_ngặt 3 4 Tổ_chức rà_soát để xác_định rõ ranh_giới đất sử_dụng cho mục_đích quốc_phòng, an_ninh ; đất quốc_phòng, an_ninh kết_hợp làm kinh_tế ; đất do các đơn_vị quốc_phòng, công_an làm kinh_tế 3 5 Việc thu_hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển_đổi mục_đích sử_dụng đất phải tuân_thủ theo quy_hoạch, kế_hoạch sử_dụng đất đã được phê_duyệt ; 3 6 Tăng_cường kiểm_tra, giám_sát việc
0.085937
0
399,976
Lấy ý_kiến nhân_dân về quy_hoạch sử_dụng đất thế_nào ?
tổ_chức không_gian và hạ_tầng kỹ_thuật Xác_định quy_mô dân_số phù_hợp với Quy_hoạch chi_tiết khu_vực ; Đề_xuất giải_pháp khai_thác quỹ đất để tạo điều_kiện chuyển_đổi cơ_cấu lao_động của địa_phương, phù_hợp với quá_trình chuyển_đổi từ Xã lên Phường, tạo quỹ nhà ở, đất ở cho Thành_phố Xây_dựng Quy_định quản_lý theo đồ_án quy_hoạch chi_tiết làm cơ_sở cho Chủ đầu_tư lập Dự_án đầu_tư xây_dựng theo quy_định và làm cơ_sở pháp_lý để các cơ_quan, chính_quyền địa_phương quản_lý đầu_tư theo quy_hoạch 4 Nội_dung quy_hoạch chi_tiết :4 1 Quy_hoạch sử_dụng đất_đai : Tổng diện_tích nghiên_cứu Quy_hoạch chi_tiết tỷ_lệ 1/500 khoảng 341 082 m2, bao_gồm các chức_năng sau : Bảng tổng_hợp số_liệu sử_dụng đất TT Chức_năng sử_dụng đất Ký_hiệu Các chỉ_tiêu sử_dụng đất Diện_tích Tỷ_lệ ( m2 ) ( % ) 1 Đất đường và bãi đỗ xe tập_trung 105 868 31,04 2 Đất cây_xanh, thể_dục thể_thao khu ở ; Hồ điều_hoà ; Trạm bơm 71 729 21,02 Đất cây_xanh, thể_dục thể_thao khu ở 22 449 6,58 Đất kỹ_thuật ( trạm bơm ) 20 247 5,94 Đất hồ điều_hoà 29 033 8,50 3 Đất công_trình công_cộng, hành_chính đơn_vị ở CC 25 673
0.043385
0
399,977
Lấy ý_kiến nhân_dân về quy_hoạch sử_dụng đất thế_nào ?
tổ_chức, cá_nhân và cộng_đồng dân_cư về quy_hoạch sử_dụng đất cấp huyện được thực_hiện bằng hình_thức : + Tổ_chức hội_nghị, lấy ý_kiến trực_tiếp ; + Công_khai thông_tin về nội_dung của quy_hoạch sử_dụng đất trên trang thông_tin điện_tử của UBND cấp tỉnh và UBND cấp huyện ; - Nội_dung lấy ý_kiến : Nội_dung lấy ý_kiến về quy_hoạch sử_dụng đất cấp huyện gồm : + Các chỉ_tiêu quy_hoạch sử_dụng đất ; + Các dự_án công_trình thực_hiện trong thời_kỳ quy_hoạch sử_dụng đất.- Thời_gian lấy ý_kiến : Thời_gian lấy ý_kiến về quy_hoạch sử_dụng đất cấp huyện là 30 ngày kể từ ngày cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quyết_định tổ_chức lấy ý_kiến.- Hồ_sơ lấy ý_kiến : Hồ_sơ lấy ý_kiến về quy_hoạch sử_dụng đất cấp huyện gồm : + Báo_cáo tóm_tắt quy_hoạch sử_dụng đất, trong đó có các chỉ_tiêu sử_dụng đất, địa_điểm, diện_tích khu_vực dự_kiến thu_hồi đất, chuyển mục_đích sử_dụng đất trong kỳ quy_hoạch sử_dụng đất ; + Bản_đồ quy_hoạch sử_dụng đất.- Trách_nhiệm của UBND cấp huyện sau khi lấy ý_kiến : - UBND cấp huyện có trách_nhiệm xây_dựng báo_cáo tổng_hợp, tiếp_thu, giải_trình ý_kiến của nhân_dân và hoàn_thiện phương_án quy_hoạch sử_dụng đất cấp huyện trước khi trình Hội_đồng thẩm_định quy_hoạch sử_dụng đất cấp huyện.- Báo_cáo tổng_hợp, tiếp_thu, giải_trình ý_kiến của nhân_dân về quy_hoạch sử_dụng đất được công_khai trên trang thông_tin điện_tử của UBND cấp huyện.Căn_cứ pháp_lý : Điều 43 Luật Đất_đai 2013 ( được sửa_đổi bởi khoản 1 Điều 6 Luật sửa_đổi, bổ_sung
0.690868
1
399,978
Lấy ý_kiến nhân_dân về quy_hoạch sử_dụng đất thế_nào ?
tóm_tắt quy_hoạch sử_dụng đất, trong đó có các chỉ_tiêu sử_dụng đất, địa_điểm, diện_tích khu_vực dự_kiến thu_hồi đất, chuyển mục_đích sử_dụng đất trong kỳ quy_hoạch sử_dụng đất ; + Bản_đồ quy_hoạch sử_dụng đất.- Trách_nhiệm của UBND cấp huyện sau khi lấy ý_kiến : - UBND cấp huyện có trách_nhiệm xây_dựng báo_cáo tổng_hợp, tiếp_thu, giải_trình ý_kiến của nhân_dân và hoàn_thiện phương_án quy_hoạch sử_dụng đất cấp huyện trước khi trình Hội_đồng thẩm_định quy_hoạch sử_dụng đất cấp huyện.- Báo_cáo tổng_hợp, tiếp_thu, giải_trình ý_kiến của nhân_dân về quy_hoạch sử_dụng đất được công_khai trên trang thông_tin điện_tử của UBND cấp huyện.Căn_cứ pháp_lý : Điều 43 Luật Đất_đai 2013 ( được sửa_đổi bởi khoản 1 Điều 6 Luật sửa_đổi, bổ_sung một_số điều của 37 Luật có liên_quan đến quy_hoạch ), Điều 8 Nghị_định 43/2014/NĐ-CP ( được sửa_đổi bởi khoản 4 Điều 1 Nghị_định 148/2020/NĐ-CP ) Diễm_My
0.640775
1
399,984