contents
sequence
url
stringlengths
33
120
id
stringlengths
32
32
title
stringlengths
2
179
[ "1. Tính: (Bài 1 trang 144, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nTính các phép tính mà không cần đặt tính:\nCách tính:\n- Trừ các số đơn vị trước, rồi viết kết quả\n- Viết số chục trước số vừa trừ được.\n2. Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính: (Hình bài 2 trang 144, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, tính các phép tính trong hình và chọn kết quả đúng của từng phép tính:\n76 - 3 = 73 49 - 1 = 48 86 - 30 = 56\n75 - 2 = 74 66 - 10 = 56\n3. Tính:(Bài 3 trang 144, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nTính các phép tính rồi ghi kết quả chính xác:\na, 50 - 10 - 30 = 10 67 - 7 - 20 = 40\nb, 2 + 4 - 3 = 3 9 - 5 + 2 = 6\n 20 + 40 - 30 = 30 90 - 50 + 20 = 60\n4. Tính (theo mẫu):(Bài 4 trang 145, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát mẫu, thực hiện các phép tính theo mẫu:\n20 cm + 30 cm = 50 cm\n70 cm - 40 cm = 30 cm\n40 cm + 10 cm - 20 cm = 30 cm\n50 cm - 20 cm + 30 cm = 60cm\n5. Vườn nhà chú Doanh có 38 buồng chuối, chú đã cắt 5 buồng. Hỏi vườn nhà chú Doanh còn lại bao nhiêu buồng chuối?\nHướng dẫn:\nTóm tắt:\nVườn chú Doanh có: 38 buồng chuối\nChú đã cắt: 5 buồng\nCòn lại: ? buồng\nMuốn tính số buồng chuối còn lại ta thực hiện phép trừ:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-luyen-tap-trang-144.html
5d760d06009f13dbc85acf9f164dc192
[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Luyện tập trang 144
[ "1. Tính: (Bài 1 trang 142, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nThực hiện các phép tính, viết kết quả thẳng cột\n2. Đặt tính rồi tính:\nHướng dẫn:\nĐặt tính thẳng cột, rồi thực hiện các phép tính từ phải sang trái, viết kết quả thẳng cột:\n3. Tính (theo mẫu):(Bài 3 trang 143, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát mẫu, thực hiện các phép tính theo mẫu:\n4. Đặt tính rồi tính:\nHướng dẫn:\nĐặt tính thẳng cột, rồi thực hiện các phép tính từ phải sang trái, viết kết quả thẳng cột:\n5. Trang có 36 tờ giấy màu. Trang cắt hoa hết 6 tờ. Hỏi Trang còn lại bao nhiêu tờ giấy màu?\nHướng dẫn:\nTóm tắt:\nTrang có: 36 tờ giấy màu\nCắt hoa: 6 tờ\nCòn lại: ? tờ\nMuốn tính số tờ giấy màu còn lại ta thực hiện phép tính trừ\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-phep-tru-dang-27-4-63-40.html
c2e25a6a8e6195191f4123770a031300
[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Phép trừ dạng 27 - 4, 63 - 40
[ "1. Tính:\nHướng dẫn:\nTính các phép tính mà không cần đặt tính:\nCách tính:\n- Cộng các số đơn vị trước, viết kết quả\n- Viết số chục trước số vừa cộng được.\n5 + 2 = 7 6 + 3 = 9 4 + 4 = 8\n65 + 2 = 67 96 + 3 = 99 54 + 4 = 58\n2. Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính: (Hình bài 2 trang 138, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, tính các phép tính trong hình và chọn kết quả đúng của từng phép tính:\n84 + 5 = 89 60 + 7 = 67\n23 + 30 = 53 47 + 20 = 67\n3. a, Tính: (Bài 3a trang 138, SGK Toán 1)\nb, Tính số điểm của mỗi bạn trong trò chơi sau:\nHướng dẫn:\na, Tính các phép tính rồi ghi kết quả:\n30 + 40 + 10 = 80 50 + 10 + 3 = 63\n60 + 20 + 12 = 92 70 + 8 + 1 = 79\nb, Quan sát hình:\nDũng ném trúng 3 phi tiêu vào các vòng điểm: 30; 15 và 10\n=> Số điểm của Dũng: 30 + 15 + 10 = 55 điểm\nHà ném trúng 3 phi tiêu vào các vòng điểm: 25; 20 và 10\n=> Số điểm của Hà: 25 + 20 + 10 = 55 điểm\n4. Tiết mục văn nghệ có 31 bạn hát và 8 bạn múa. Hỏi tiết mục văn nghệ đó có tất cả bao nhiêu bạn?\nHướng dẫn:\nTóm tắt:\nHát: 31 bạn\nMúa: 8 bạn\nTất cả: ? bạn\nMuốn tính số bạn ta lấy số bạn hát cộng với số bạn múa.\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-luyen-tap-trang-138.html
9ee07d60ba5771edf3947b0aced1cf46
[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Luyện tập trang 138
[ "1. Tính: (Bài 1 trang 134, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nTính các phép tính :\n2. Đặt tính rồi tính:\nHướng dẫn:\nĐặt tính các số thẳng hàng rồi tính:\n3. Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính:(Hình bài 3 trang 135, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, tính các kết quả của mỗi phép tính rồi chọn kết quả đúng:\n4.(Hình bài 4 trang 135, SGK Toán 1)\nLớp 1A trồng dược 24 cây, lớp 1B trồng được 21 cây. Hỏi cả hai lớp trồng được bao nhiêu cây?\nHướng dẫn:\nĐọc kĩ đề bài, điền các số thích hợp và thực hiện phép tính:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-phep-cong-dang-25-14.html
dddda7acd23d224e7678270d3230b24f
[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Phép cộng dạng 25 + 14
[ "1. Tính: (Hình bài 1 trang 132, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nThực hiện các phép tính cộng:\n30 + 10 = 40\n40 + 10 = 50\n20 + 20 = 40\n80 + 10 = 90\n50 + 40 = 90\n20 + 70 = 90\n2. Tính: (Hình bài 2 trang 133, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nThực hiện các phép tính trừ:\n40 - 30 = 10\n60 - 10 = 50\n50 - 50 = 0\n80 - 70 = 10\n90 - 60 = 30\n70 - 50 = 20\n3. Số? (Hình bài 3 trang 133, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nTính các phép tính điền số thích hợp:\n4.(Hình bài 4 trang 133, SGK Toán 1)\nLớp 1A ủng hộ học sinh có hoàn cảnh khó khăn được 5 chục quyển vở, lớp 1B ủng hộ được 4 chục quyển vở. Hỏi cả 2 hai lớp ủng hộ được bao nhiêu quyển vở?\nHướng dẫn:\nQuan sát hình và đọc kĩ đề bài, điền số thích hợp:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-cong-tru-cac-so-tron-chuc.html
c8840429621565809cc8de2ef1b5c755
[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Cộng trừ các số tròn chục
[ "1. Tính: (Bài 1 trang 136, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nThực hiện các phép tính, viết kết qủa thẳng cột:\n2. Đặt tính rồi tính:\nHướng dẫn:\nĐặt tính thẳng cột, rồi thực hiện các phép tính, viết kết quả thẳng cột:\n3. Tính theo mẫu: (Bài 3 trang 137, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát bài mẫu, thực hiện các phép tính theo mẫu, viết kết quả thẳng cột:\n4. Đặt tính rồi tính:\nHướng dẫn:\nĐặt tính thẳng cột, rồi thực hiện các phép tính, viết kết quả thẳng cột:\n5. Mẹ làm được 25 chiếc bánh rán nhân ngọt và 20 chiếc bánh rán nhân mặn. Hỏi mẹ làm được tất cả bao nhiêu chiếc bánh? (Hình bài 5 trang 137, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nMẹ làm hai loại bánh rán: 25 chiếc nhân ngọt và 20 bánh nhân mặn\nTính tổng số bánh mẹ làm ta thực hiện phép tính cộng:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-phep-cong-dang-25-4-25-40.html
86be7bd0a362270d31c53bfeaf2e3156
[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Phép cộng dạng 25 + 4, 25 + 40
[ "1. Tính: (Hình bài 1 trang 128, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm số hình tròn đỏ rồi điền số:\nCó 14 hình tròn gạch đi 2 hình còn 12 hình\nCó 16 hình tròn gạch đi 4 hình còn 14 hình\nCó 18 hình tròn gạch đi 3 hình còn 15 hình\n2. Tính: (Bài 2 trang 128, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\n15 - 2 = 13\n16 - 3 = 13\n14 - 1 = 13\n13 - 3 = 10\n16 - 5 = 11\n17 - 6 = 11\n18 - 4 = 14\n19 - 8 =11\n3. Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính: (Hình bài 3 trang 129, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, tính các phép tính rồi chọn kết quả đúng:\n12 - 1 = 11 19 - 5 = 14\n19 - 4 = 15 15 - 5 = 10\n17 - 4 = 13 18 - 2 = 16\n4. Nêu phép tính thích hợp với mỗi tranh vẽ: (Hình bài 4 trang 129, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát các tranh vẽ, nêu các phép tính phù hợp:\na, Có 14 quả táo trong hình, trong giỏ còn 10 quả táo, đã lấy 4 quả táo ra đĩa => Phép tính:14 - 4 = 10\nb, Có 18 cây nến, 6 cây nến đã bị tắt còn 12 cây nến đang cháy => Phép tính: 18 - 6 = 12\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-phep-tru-dang-17-2.html
4e72a20781b0e515d3e4d8356e19c201
[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Phép trừ dạng 17 - 2
[ "1.Tính: (Bài 1 trang 130, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nTính các kết quả của mỗi phép tính:\n16 + 1 = 17\n19 - 1 = 18\n13 + 3 = 16\n18 - 5 = 13\n10 + 6 = 16\n10 + 5 = 15\n12 - 2 = 10\n17 - 7 = 10\n2. Số?(Hình bài 2 trang 130, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm số con cá trong bể cá và số con cá cho thêm vào bể rồi điền số thích hợp:\n3.(Hình bài 3 trang 130 và 131, SGK Toán 1)\na, Tổ em có 6 bạn, sau đó có thêm 3 bạn nữa. Hỏi tổ em có tất cả mấy bạn?\nb, Lúc đầu trên sân có 5 bạn đang chơi, sau đó 1 bạn đi về. Hỏi trên sân còn mấy bạn?\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm số bạn trong mỗi hình rồi điền số thích hợp:\na,\nb,\n4. (Hình bài 4 trang 131, SGK Toán 1)\nMột xe ô tô buýt có 18 người trên xe, khi đến diển dừng 4 người xuống xe. Hỏi trên xe còn lại bao nhiêu người?\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đọc đề bài và điền số thích hợp:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-luyen-tap-trang-130.html
0492846665e91ca4bd73f6a66213f7b9
[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Luyện tập trang 130
[ "1. Trò chơi \"Đọc số\"\n- Chọn hai chiếc cốc như nhau và có thể lồng vào nhau.\n- Viết các số tròn chục từ 10 đến 90 len xung quanh miệng chiếc cốc thứ nhất; viết các số từ 1 đến 9 lên xung quanh miệng chiếc cốc thứ hai.\n- Lồng chiếc cốc thứ nhất vào chiếc cốc thứ hai.\n- Cùng nhau xoay cốc rồi đọc số tạo thành.\nHướng dẫn:\nChuẩn bị hai chiếc cốc giấy như nhau, rồi thực hiện các bước như yêu cầu.\nXoay cốc rồi đọc các số tạo thành:\nSố 32 gồm 30 và 2\nSố 43 gồm 40 và 3\nSố 65 gồm 60 và 5\n2. Tạo hình bằng que và đất nặn:\nHướng dẫn:\nDùng các que và đất nặn tạo thành các hình:\nHình vuông\nHình tam giác\nHình con vật ....\n3. Vẽ đường viền quanh đồ vật để tạo hình:\nHướng dẫn:\nVẽ đường viền quanh các đồ vật để tạo thành các hình:\nVẽ đường viền chiếc cốc tạo thành hình tròn\nVẽ đường viền quanh quyển sách tạo thành hình chữ nhật.\n4. Thực hành đo độ dài:\n- Chọn hai vị trí trên sân trường.\n- Mỗi nhóm đo khoảng cách giữa hai vị trí đã chọn bằng một sợi dây. Sau đó dùng thanh gỗ đo độ dài của sợ dây đó.\n- Ghi lại kết quả và báo cáo.\nHướng dẫn:\nThực hành cùng các bạn theo hướng dẫn.\nĐo và viết lại kết quả đo được để báo cáo." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-em-vui-hoc-toan-trang-122.html
35a1d8834d354a4fe6acc7ab40c9b573
[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Em vui học toán trang 122
[ "1. Hộp màu dài bao nhiêu xăng-ti-mét?\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đọc số đo trên thước:\nHộp màu dài 14 cm.\n2.(HìnhBài 2 trang 118, SGK Toán 1)\na, Dùng thước có vạch chia xăng-ti-mét để đo, rồi đọc số đo độ dài của mỗi băng giấy sau:\nb, Trong các băng giấy trên, băng giấy nào dài nhất?\nHướng dẫn:\na, Em dùng thước có vạch chia xăng-ti-mét để đo độ dài của mỗi băng giấy:\nChú ý: Đặt vạch số 0 của thước trùng với điểm đầu của băng giấy\nBăng giấy màu xanh da trời dài 11 cm\nBăng giấy màu tím dài 12 cm\nBăng giấy màu xanh lá cây dài 15 cm\nb, Từ số đo đã đo được ở phần a, em so sánh độ dài của các băng giấy:\nBăng giấy màu xanh lá cây dài nhất\n3. Xem hình rồi chọn câu đúng:\na, Nhãn vở dài 9cm.\nb, Nhãn vở dài 8cm.\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, nhãn vở được đo từ vạch số 1 của thước nên độ dài của nhãn vở là 8cm.\nCâu b đúng\n4. Trò chơi \" Ước lượng độ dài\"\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, ước lượng độ dài của mỗi đồ vật:\nBút màu dài khoảng 10 cm\nHộp bút dài khoảng 20 cm\nQuyển sách dài khoảng 30 cm\nCục tẩy dài khoảng 5 cm" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-xang-ti-met.html
66891560edae8ace164aa3c3c5bc2be9
[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Xăng-ti-mét
[ "1. Tính: (Hình bài 1 trang 126, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm số hình tròn đỏ và hình tròn xanh rồi điền số:\n2. Tính: (Bài 2 trang 126, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\n12 + 1 = 13\n12 + 3 = 15\n13 + 1 = 14\n13 + 2 = 15\n16 + 3 = 19\n14 + 4 = 18\n15 + 2 = 17\n11 + 5 = 16\n3. Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính: (Hình bài 3 trang 127, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, tính các phép tính rồi chọn kết quả đúng:\n11 + 1 = 12 10 + 3 = 13\n14 + 2 = 16 14 + 1 = 15\n10 + 8 = 18 15 + 4 = 19\n4. Nêu phép tính thích hợp với mỗi tranh vẽ: (Hình bài 4 trang 127, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát các tranh vẽ, nêu các phép tính phù hợp:\na, Có 12 viên bi trong hộp, thêm 2 viên vào hộp => Phép tính: 12 + 2 = 14\nb, Có 15 toa tàu (kể cả đầu tàu), thêm 3 toa tàu => Phép tính: 15 + 3 = 18\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-phep-cong-dang-14-3.html
7a463c8624744309bddc4f699762b095
[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Phép cộng dạng 14 + 3
[ "1. Đọc những số còn thiếu để có bảng các số từ 1 đến 100: (Hình bài 1 trang 120, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nĐếm các số từ 1 đến 100, rồi điền các số còn thiếu:\n2. a, Trò chơi \"Số nào lớn hơn\"\nb, >; <; =? (Bài 2b trang 120, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\na, Quan sát hình, tìm các số lớn hơn:\nSố 88 lớn hơn số 76\nSố 49 lớn hơn số 13\nSố 99 lớn hơn số 88....\nb, So sánh các số, điền dấu thích hợp:\n3. Trả lời câu hỏi:\na, Số 28 gồm mấy chục và mấy đơn vị?\nb, Số 41 gồm mấy chục và mấy đơn vị?\nc, Số 55 gồm mấy chục và mấy đơn vị?\nd, Số 70 gồm mấy chục và mấy đơn vị?\ne, Số 99 gồm mấy chục và mấy đơn vị?\nHướng dẫn:\na, Số 28 gồm 2 chục và 8 đơn vị.\nb, Số 41 gồm 4 chục và 1 đơn vị.\nc, Số 55 gồm 5 chục và 5 đơn vị.\nd, Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị.\ne, Số 99 gồm 9 chục và 9 đơn vị.\n4. Cho các số:\na, Tìm số bé nhất.\nb, Tìm số lớn nhất.\nc, Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé.\nHướng dẫn:\na, So sánh các số:\nSố 68 lớn số 55, lớn hơn số 49 và lớn hơn số 34\n=> Số 68 lớn nhất.\nb, Số 34 nhỏ hơn số 49, nhỏ hơn số 55 và nhỏ hơn số 68\n=> Số 34 nhỏ nhất\nc, Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé là:\n 68; 55; 49; 34\n5. Số? (Hình bài 5 trang 121, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm số quyển sách và số hộp ở trong hình rồi điền số:\n6. Số? (Hình bài 6 trang 121, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đo chiều dài bằng thước chia xăng-ti-mét và điền số:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-em-lai-nhung-gi-da-hoc-trang-119.html
1b56482fcb891e2058907abc60127531
[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Em ôn lại những gì đã học trang 119
[ "1. Thực hành đo độ dài:\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, thực hành đo độ dài theo các cách:\nĐo bằng gang tay\nĐo bằng bước chân\nĐo bằng sải tay\nĐo bằng que tính\n2. Số? (Hình bài 2 trang 116, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm và điền số thích hợp:\na,\nb,\nc,\n3. Xem tranh rồi trả lời câu hỏi:\n- Tòa nhà nào cao nhất?\n- Tòa nhà nào thấp nhất?\n- Hai tòa nhà nào cao bằng nhau?\n- Tòa nhà A thấp hơn tòa nhà nào?\nHướng dẫn:\nQuan sát tranh, trả lời các câu hỏi:\nTòa nhà B cao nhất\nTòa nhà C thấp nhất\nHai tòa nhà cao bằng nhau là tòa A và tòa D\nTòa nhà A thấp hơn tòa nhà B" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-do-do-dai.html
f5ac6a92429d8dbf34987973359a6ebd
[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Đo độ dài
[ "1. Bài 1 trang 111, SGK Toán 1\nHướng dẫn:\nSo sánh các số, rồi điền dấu thích hợp:\n2. Cho các số: (HìnhBài 2 trang 111, SGK Toán 1)\na, Tìm số bé nhất\nb, Tìm số lớn nhất\nc, Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn.\nHướng dẫn:\n38 đứng trước 83 và đứng trước 99 => 38 bé nhất\n99 đứng sau 38 và đứng sau 83 => 99 lớn nhất\na, Số bé nhất là:\nb, Số lớn nhất là:\nc, Các số được sắp xếp từ theo thứ tự từ bé đến lớn là:\n3.a, Đọc số điểm của mỗi bạn trong trò chơi thi tâng cầu:\nb, Sắp xếp tên các bạn theo thứ tự số điểm từ lớn đến bé.\nHướng dẫn:\na, Quan sát hình, đọc số điểm của mỗi bạn:\nKhánh được mười tám (18) điểm\nLong được mười chín (19) điểm\nYến được hai mươi ba (23) điểm\nb, 18 nhỏ hơn 19, 18 nhỏ hơn 23 và 19 nhỏ hơn 23\n=> Khánh được số điểm ít nhất, Yến được số điểm cao nhất\nTên các bạn được sắp xếp theo thứ tự số điểm từ lớn đến bé là:\nYến; Long; Khánh\n4.(HìnhBài 4 trang 112, SGK Toán 1)\na, Hãy giúp nhà thám hiểm vượt qua cây cầu bằng cách đọc các số đã bị xóa:\nb, Trong các số em vừa đọc:\nSố lớn nhất là số nào?\nSố bé nhất là số nào?\nSố tròn chục bé nhất là số nào?\nSố tròn chục lớn nhất là số nào?\nHướng dẫn:\na, Quan sát hình đếm các số từ 1, rồi đọc các số đã bị xóa:\nb, Trong các số vừa đọc:\nSố lớn nhất là số 1\nSố bé nhất là số 50\nSố tròn chục bé nhất là số 10\nSố tròn chục lớn nhất là số 50" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-luyen-tap-trang-111.html
bfaad64198143888abe1f22d9acc8049
[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Luyện tập trang 111
[ "1. Số? (Hình bài 1 trang 107, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đêm số khối lập phương trong mỗi hình rồi điền số:\n2. Trả lời câu hỏi:\na, Số 27 gồm mấy chục và mấy đơn vị?\nb, Số 63 gồm mấy chục và mấy đơn vị?\nc, Số 90 gồm mấy chục và mấy đơn vị?\nHướng dẫn:\na, Số 27 gồm 2 chục và 7 đơn vị.\nb, Số 63 gồm6 chụcvà3 đơn vị.\nc, Số 90 gồm9 chụcvà0 đơn vị.\n3. Trò chơi \" Tìm số thích hợp\"\nHướng dẫn:\nQuan sát các số và đặt câu hỏi với mỗi số trong hình và trả lời câu hỏi đó:\n4.Số? (Bảng bài 4 trang 108, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nViết các số thích hợp vào mỗi dấu \"?\":\n5. Xem tranh rồi đếm số quả mỗi loại:\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm số quả mỗi loại có trong hình:\nCó 70 quả chuối hay 7 chục quả chuối.\nCó 32 quả xoài\nCó 54 quả thanh long\nCó 50 quả lê hay 5 chục quả lê." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-luyen-tap-trang-107.html
7a625ceb4415bb85ce750ec320217cac
[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Luyện tập trang 107
[ "1. Bài 1 trang 110, SGK Toán 1\nHướng dẫn:\na, Đếm các số từ 7 đến 20 rồi điền số còn thiếu:\nb, Dựa vào các số điền trong phần a để so sánh:\n11 đứng trước 18 nên 11 bé hơn 18 => Dấu <\n15 đứng sau 13 nên 15 lớn hơn 13 => Dấu >\n16 đứng trước 20 nên 16 bé hơn 20 => Dấu <\n11 đứng sau 9 nên 11 lớn hơn 9 => Dấu >\n2.Bài 2 trang 110, SGK Toán 1\nHướng dẫn:\na, Đếm các số chòn trục từ 10 rồi điền số còn thiếu:\nb, Dựa vào các số điền trong phần a để so sánh:\n20 đứng trước 40 nên 20 bé hơn 40 => Dấu <\n30 đứng trước70 nên 30 bé hơn 70 => Dấu <\n90 đứng sau 50 nên 90 lớn hơn 50 => Dấu >\n60 bằng 60 => Dấu =\n3.Bài 3 trang 110, SGK Toán 1\nHướng dẫn:\na, Đếm các số từ 53 đến 67 rồi điền số còn thiếu:\nb, Dựa vào các số điền trong phần a để so sánh:\n56 đứng trước 57 nên 56 bé hơn 57 => Dấu <\n66 đứng sau 60 nên 66 lớn hơn 60 => Dấu >\n63 bằng 63 => Dấu =\n62 đứng sau 59 nên 62 lớn hơn 59 => Dấu >\n4. Xem tranh rồi trả lời câu hỏi:\na, Bó hoa của bạn nào có nhiều bông hoa nhất?\nb, Bó hoa của bạn nào có ít bông hoa nhất?\nHướng dẫn:\nQuan sát tranh, đếm số hoa của mỗi bạn:\nMai có 13 bông hoa\nNam có 14 bông hoa\nLan có 15 bông hoa\n13 đứng trước 14 và 15 nên 13 nhỏ nhất\n15 đứng sau 14 và 13 nên 15 lớn nhất.\nSuy ra:\na, Bó hoa của Lan có nhiều bông hoa nhất.\nb, Bó hoa của Mai có ít bông hoa nhất." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-so-sanh-cac-so-trong-pham-vi-100.html
8b7b2ab1d56fd1e87c2ae25703ad3eb0
[Cánh diều] Giải toán 1 bài: So sánh các số trong phạm vi 100
[ "1.(HìnhBài 1 trang 113, SGK Toán 1)\na, Đồ vật nào dài hơn? Đồ vật nào ngắn hơn?\nb, Chiếc thang nào dài hơn? Chiếc thang nào ngắn hơn?\nHướng dẫn:\na, Quan sát hình, so sánh độ dài của các đồ vật:\nCái thìa ngắn hơn\nCái bàn chải dài hơn\nb, Quan sát hình, so sánh chiều cao của mỗi chiếc thang:\n2. Chiếc váy nào dài nhất? Chiếc váy nào ngắn nhất?\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, so sánh độ dài của các chiếc váy:\nChiếc váy dài nhất là:\nChiếc váy ngắn nhất là:\n3. Con vật nào cao hơn? Con vật nào thấp hơn?(HìnhBài 3 trang 114, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, so sánh chiều cao của các con vật:\n4. Ai ao nhất? Ai thấp nhất?\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, so sánh chiều cao của mỗi người:\nChú Nam cao nhất\nTú thấp nhất" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-dai-hon-ngan-hon.html
dbd1b3c86daf8b86358d8e2d1b09dc20
[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Dài hơn - ngắn hơn
[ "1. Tìm các số còn thiếu để có bảng các số từ 1 đến 100: (Hình bài 1trang 102, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nĐếm các số từ 1 đến 100 rồi điền các số còn thiếu vào chỗ trống:\n2. Số?(Hình bài 2 trang 103, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát mẫu, điền các số còn thiếu:\n3. a, Có tất cả bao nhiêu chiếc chìa khóa?(Hình bài 3a trang 103, SGK Toán 1)\nb, Có tất cả bao nhiêu củ cà rốt?(Hình bài 3b trang 103, SGK Toán 1)\nc, Có tất cả bao nhiêu quả trứng?(Hình bài 3c trang 103, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\na, Quan sát hình, đếm tất cả số chiếc chìa khóa có trong hình:\nCó tất cả 100 chiếc chìa khóa\nb, Quan sát hình, đếm tất cả số củ cà rốt có trong hình:\nCó tất cả100củ cà rốt\nc, Quan sát hình, đếm tất cả só quả trứng có trong hình:\nCó tất cả 90 quả trứng" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-cac-so-den-100.html
1b58bfe2c6ead98f7995a769a3f66e9f
[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Các số đến 100
[ "1. Tính: (Bài 1 trang 140, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nThực hiện các phép tính, viết kết qủa thẳng cột:\n2. Đặt tính rồi tính:\nHướng dẫn:\nĐặt tính thẳng cột, rồi thực hiện các phép tính từ phải sang trái, viết kết quả thẳng cột:\n3. Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính: (Hình bài 3 trang 141, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, tính các phép tính trong hình và chọn kết quả đúng của từng phép tính:\n23 - 11 = 12 64 - 21 = 43\n55 - 23 = 32 44 - 33 = 11\n4. Tủ sách lớp 1A có 68 quyển sách, cô giáo đã cho mượn 25 quyển. Hỏi tủ sách lớp 1A còn lại bao nhiêu quyển?\nHướng dẫn:\nTóm tắt:\nTủ sách: 68 quyển\nCho mượn: 15 quyển\nCòn lại: ? quyển\nMuốn tính số sách còn lại ta thực hiện phép tính trừ:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-phep-tru-dang-39-15.html
23854b38ad393411b0e5004c732f803d
[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Phép trừ dạng 39 - 15
[ "1. Viết các số:\na, Bảy mươi, bảymươi mốt, bảymươi hai, bảymươi ba, bảymươi tư, bảymươi lăm, bảy mươi sáu, bảymươi bảy, bảymươi tám, bảymươi chín, tám mươi.\nb, Tám mươi, támmươi mốt, támmươi hai, támmươi ba, tám mươi tư, támmươi lăm, támmươi sáu, támmươi bảy, támmươi tám, támmươi chín, chín mươi.\nc, Chín mươi, chínmươi mốt, chínmươi hai, chínmươi ba, chínmươi tư, chínmươi lăm, chínmươi sáu, chínmươi bảy, chínmươi tám, chínmươi chín.\nHướng dẫn:\nCác số được viết là:\na, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80.\nb, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90.\nc, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99.\n2. Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số đó:(Hình bài 2 trang 101, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nĐếm các số từ 70 đến 99, rồi điền các số còn thiếu và đọc các số đó:\n3. a, Có bao nhiêu quả chanh? (Hình bài 3a trang 101, SGK Toán 1)\nb, Có bao nhiêu chiếc ấm? (Hình bài 3b trang 101, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\na, Quan sát hình, đếm tất cả các quả chanh có trong hình:\nCó tất cả76quả chanh.\nb, Quan sát hình, đếm tất cả chiếc ấm có trong hình:\nCó tất cả75chiếc ấm." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-cac-so-co-hai-chu-so-tu-71-den-99.html
91d8374a6c03fc2ca8f8e6e5cacaf00e
[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Các số có hai chữ số (Từ 71 đến 99)
[ "1. a, Có mấy chục que tính?(Hình bài 1a trang 105, SGK Toán 1)\nb, Có mấy chục cái bát? (Hình bài 1b trang 105, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\na, Quan sát hình, đếm số que tính trong hình:\nCó 60 que tính => Có 6 chục que tính\nb, Quan sát hình, đếm số cái bát trong hình:\nCó 80 cái bát => Có 8 chục cái bát.\n2. Số? (Hình bài 2 trang 105, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nĐếm các số tròn chục 10, 20, ..., 90 rồi điền vào chỗ trống:\n3. Trò chơi \" Lấy cho đủ số đồ vật\"\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, lấy đủ số đồ vật:\n3 chục que tính => Lấy 30 que tính\n2 chục khối lập phương => Lấy 20 khối lập phương\n1 chục bát => Lấy 10 cái bát\n4 chục viên bi => Lấy 40 viên bi\n4. Nói (theo mẫu): (Hình bài 4 trang 106, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát mẫu, rồi điền các số:\n5. Trả lời câu hỏi:\na, Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị?\nb, Số 49 gồm mấy chục và mấy đơn vị?\nc, Số 80 gồm mấy chục và mấy đơn vị?\nd, Số 66 gồm mấy chục và mấy đơn vị?\nHướng dẫn:\nTrả lời các câu hỏi theo mẫu:\n6. Mỗi dây có mấy chục hạt: (Hình bài 6 trang 106, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm số hạt ở mỗi dây:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-chuc-va-don-vi.html
6fe758c55cbba92bce9c22a1ea16eb51
[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Chục và đơn vị
[ "1. Số?(Hình bài 1 trang 97, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm khối lập phương có trong hình và điền số:\n2. Viết các số:\na, Hai mươi, hai mươi mốt, hai mươi hai,hai mươi ba,hai mươi tư,hai mươi lăm,hai mươi sáu,hai mươi bảy,hai mươi tám,hai mươi chín, ba mươi.\nb,Ba mươi,ba mươi mốt,ba mươi hai,ba mươi ba,ba mươi tư,ba mươi lăm,ba mươi sáu,ba mươi bảy,ba mươi tám,ba mươi chín, bốn mươi.\nHướng dẫn:\nCác số được viết là:\na, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30.\nb, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40.\n3. Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số đó:(Hình bài 3 trang 97, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nĐếm các số từ 1 đến 40, rồi điền các số còn thiếu và đọc các số đó:\n4. Có tất cả bao nhiêu cầu thủ?(Hình bài 4 trang 97, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm tất cả số cầu thủ có trong hình:\nCó tất cả 22 cầu thủ." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-cac-so-co-hai-chu-so-tu-21-den-40.html
7634b4c30a61f8d45ea7c13fda61e589
[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Các số có hai chữ số (từ 21 đến 40)
[ "1. a, Có tất cả bao nhiêu hạt?(Hình bài 1a trang 95, SGK Toán 1)\nb, Có tất cả bao nhiêu viên kẹo?(Hình bài 1b trang 95, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\na, Quan sát hình, đếm tất cả số hạt có trong hình:\nCó tất cả 30 hạt.\nb, Quan sát hình, đếm tất cả số vien kẹo có trong hình:\nCó tất cả 40 viên kẹo.\n2. Số?(Hình bài 2 trang 95, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm và điền số thích hợp vào mỗi chiếc chuông:\n3. Trò chơi \"Lấy đồ vật cho đủ số ghi trên thẻ\"\nHướng dẫn:\nLấy đúng số viên sỏi ghi trên thẻ:\nThẻ số 10: Lấy 10 viên sỏi\nThẻ số 40: Lấy 40 vien sỏi\nThẻ số 50: Lấy 50 viên sỏi." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-cac-so-10-20-30-40-50-60-70-80-90.html
16885142490e52bd7e629926ce9c16ef
[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Các số 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90
[ "1. Viết các số:\na, Bốn mươi, bốn mươi mốt, bốn mươi hai, bốnmươi ba, bốnmươi tư, bốnmươi lăm, bốnmươi sáu, bốn mươi bảy, bốnmươi tám, bốnmươi chín, năm mươi.\nb,Năm mươi, nămmươi mốt, nămmươi hai, nămmươi ba, nămmươi tư, nămmươi lăm, nămmươi sáu, năm mươi bảy, nămmươi tám, nămmươi chín, sáu mươi.\nc, Sáu mươi, sáu mươi mốt, sáumươi hai, sáu mươi ba, sáumươi tư, sáumươi lăm, sáumươi sáu, sáumươi bảy, sáumươi tám, sáumươi chín, bảy mươi.\nHướng dẫn:\nCác số được viết là:\na, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50.\nb, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60.\nc, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70.\n2. Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số đó:(Hình bài 2 trang 99, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nĐếm các số từ 41 đến 70, rồi điền các số còn thiếu và đọc các số đó:\n3. a, Có bao nhiêu quả dâu tây? (Hình bài 3a trang 99, SGK Toán 1)\nb, Có bao nhiêu viên ngọc trai? (Hình bài 3b trang 99, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\na, Quan sát hình, đếm tất cả các quả dâu tây có trong hình:\nCó tất cả 47 quả dâu tây.\nb, Quan sát hình, đếm tất cả các viên ngọc trai có trong hình:\nCó tất cả 48 viên ngọc trai." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-cac-so-co-hai-chu-so-tu-41-den-70.html
ed41f3b6efdd64d7309934b6e6097bae
[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Các số có hai chữ số (Từ 41 đến 70)
[ "1. Số? (Hình bài 1 trang 89, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm số khối lập phương có trong các hình rồi điền số:\n2. Số? (Hình bài 2 trang 90, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm số đồ vật có trong mỗi ô rồi điền số:\n3. Số? (Hình bài 3 trang 90, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, xem các chữ viết trên mỗi chiếc thuyền rồi điền số:\n4.Số? (Hình bài 4 trang 91, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm các số rồi điền tiếp các số còn thiếu:\n5. Xem tranh rồi trả lời câu hỏi:(Hình bài 5 trang 91, SGK Toán 1)\na, Có tất cả bao nhiêu bạn?\nb, Có tất cả bao nhiêu bạn nam?\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm bạn có trong hình rồi trả lời:\na, Có tất cả 17 bạn\nb, Có tất cả 8 bạn nam" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-cac-so-17-18-19-20.html
180447b8c8a98e8b470ccc82278152e9
[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Các số 17, 18, 19, 20
[ "1. Số? (Hình bài 1 trang 92, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nĐếm các số từ 1 đến 20 rồi điền các số còn thiếu:\n2. Số? (Hình bài 2 trang 92, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nĐếm rồi điền các số còn thiếu:\n3. a, Đếm số hình ghép thanh bức tranh sau:(Hình bài 3 trang 92, SGK Toán 1)\nb, Bức tranh có bao nhiêu hình vuông? Hình tròn? Hình tam giác?Hình chữ nhật.\nHướng dẫn:\na, Quan sát hình, đếm tất cả các hình tạo thành bức tranh:\nCó tất cả 17 hình ghép lại thành bức tranh\nb, Quan sát hình, nhận dạng và đếm các hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật:\nCó 2 hình vuông\nCó 4 hình tròn\nCó 8 hình tam giác\nCó 3 hình chữ nhật\n4.Số? (Hình bài 4 trang 93, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát bức tranh, đếm các số trên mỗi toa tàu rồi điền số:\n5. Xem tranh rồi đếm số cây mỗi loại: (Hình bài 5 trang 93, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm số cây mỗi loại:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-luyen-tap-trang-92.html
b3879c98819010b401529ce335d2e7da
[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Luyện tập trang 92
[ "1. Số? (Hình bài 1 trang 86, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm số khối lập phương có trong các hình rồi điền số:\n2. Số? (Hình bài 2 trang 87, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm số hình có trong mỗi ô rồi điền số:\n3. Số? (Hình bài 3 trang 87, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, xem các chữ viết trên mỗi chiếc xe ô tô rồi điền số:\n4.Số? (Hình bài 4 trang 88, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm các số rồi điền tiếp các số còn thiếu:\n5. Xem tranh rồi đếm số bánh mỗi loại:(Hình bài 5 trang 88, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm số bánh mỗi loại có trong hình rồi điền số:\nCó 15 chiếc bánh hình bông hoa.\nCó 13 chiếc bánh hình trái tim\nCó 16 chiếc bánh hình ngôi sao" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-cac-so-11-12-13-14-15-16.html
3e2733f23e19aa5b12daed27844a21ef
[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Các số 11, 12, 13, 14, 15, 16
[ "1. Số?(Hình bài 1 trang 82, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm số con vật trong mỗi hình và điền số thích hợp vào chỗ trống:\n2. a, >; <; =?(Bài 2a trang 82, SGK Toán 1)\nb, Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:(Hình bài 2b trang 82, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\na,\n3 nhỏ hơn 8 => dấu <\n4 lớn hơn 0 => dấu >\n10 lớn hơn 0 => dấu >\n6 bằng 6 => dấu =\n7 nhỏ hơn 9 => dấu <\n9 lớn hơn 6 => dấu >\nb,\n3 nhỏ hơn 5, 3 nhỏ hơn 8 và 3 nhỏ hơn 9\n5 nhỏ hơn 8 và 5 nhỏ hơn 9\n8 nhỏ hơn 9\n=> Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:\n3. Tính nhẩm:\nHướng dẫn:\nTính nhẩm các phép tính và viết các kết quả chính xác:\n6 + 3 = 9 5 + 5 = 10 8 - 2 = 6 5 - 4 = 1\n1 + 8 = 9 9 + 0 = 9 6 - 6 = 0 10 - 0 = 10\n4.(Hình bài 4 trang 83, SGK Toán 1)\na, Hình sau có bao nhiêu hình vuông? Hình tròn? Hình tam giác? Hình chữ nhật?\nb, Mỗi hình sau có bao nhiêu khối hộp chữ nhật? Khối lập phương?\nHướng dẫn:\nQuan sát và đếm số hình trong hình vẽ:\na,\nCó 3 hình vuông\nCó 8hình tròn\nCó 7hình tam giác\nCó 2hình chữ nhật\nb,\nCó 9 khối hộp chữ nhật\nCó 5 khối lập phương\n5. Nêu phép tính thích hợp với mỗi tranh vẽ:(Hình bài 5 trang 83, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, nêu các phép tính tương ứng với mỗi hình:\nCó 4 cái bắp cải, thỏ mang 1 cái bắp cải. Còn 3 cái bắp cải.\n=> Phép tính: 4 - 1 = 3\nb,\nCó 5 cái bắp cải, thỏ mang đến 2 cái bắp cải. Có 7 cái bắp cải\n=> Phép tính: 5 + 2 = 7" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-tap-trang-82.html
a2839de60930f5f67693521a5f6b69d7
[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Ôn tập trang 82
[ "1. Tính nhẩm:\nHướng dẫn:\nTính nhẩm các phép tính, rồi ghi kết quả chính xác:\n2 + 5 =7 6 + 2 =8 10 - 3 =7 8 - 5 =3 \n3 + 6 =9 3 + 7 = 10 9 - 4 =5 7 - 2 = 5\n2. Chọn phép tính thích hợp với mỗi tranh vẽ: (Hình bài 2 trang 78, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát tranh, chọn phép tính thích hợp với mỗi tranh vẽ:\nCó 5 quả trứng, 1 quả trứng đã nở thành con gà => Phép tính: 5 - 1\nCó 3 con chim đang đậu trên cành cây, có 2 con chim đang bay lại => Phép tính:3 + 2\nCó 5 con tho đang ăn cà rốt, 2 con thỏ đã chạy đi => Phép tính: 5 - 2\n3. Xem các hình sau rồi chỉ ra đồ vật có dạng: khối hộp chữ nhật, khối lập phương. (Hình bài 3 trang 78, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát các hình, nhận dang các hình có dạng khối hộp chữ nhật và khối lập phương:\n4. Số?(Hình bài 4 trang 79, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, điền các số vào chỗ trống để được phép tính thích hợp:\n5. Nêu phép tính thích hợp với mỗi tranh vẽ:(Hình bài 5 trang 79, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, nêu các phép tính tương ứng với mỗi hình:\nCó 3 bạn đang chơi xích đu, có 2 bạn đang chơi bập bênh, có 4 bạn đnag chơi cầu trượt\n=> Phép tính: 2 + 3 + 4 = 9\nCó 3 con chim đang ở trong tổ, 2 con chim bay đi trước, tiếp theo có 3 con chim bay đi\n=> Phép tính: 8 - 3 - 2 = 3" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-em-lai-nhung-gi-da-hoc-trang-78.html
62acdc42a209848471df8c15a48abe0d
[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Em ôn lại những gì đã học trang 78
[ "1. a, Nghe hát và vận động theo nhịp:\nb, Giơ ngón tay biểu diễn phép tính:\nHướng dẫn:\na, Em hát bài hát và vận động theo nhịp của bài hát.\nb, Em dơ ngón tay bieur diễn phép tính theo hướng dẫn:\nPhép tính 1 + 1 = 2: Giơ 1 ngón tay bên phải và 1 ngón tay bên trái\nPhép tính 5 - 3 = 2: Giơ 5 ngón tay của một bàn tay, rồi gập 3 ngón tay lại\n2. Nắm tay nhau tạo thành các hình em đã học:\nHướng dẫn:\nEm và các bạn năm tay nhau tạo thành các hình em đã học:\nHình tròn, hình vuông, hình tam giác, hình chữ nhật.\n3. Vẽ tranh rồi viết phép cộng, phép trừ thích hợp:\nHướng dẫn:\nTrang vẽ tranh: 3 con bọ trên 1 chiếc lá và 3 con bọ trên chiếc lá khác => Phép tính: 3 + 3 = 6\nChâu vẽ tranh: Bạn nữ cầm 2 quả bóng bay, bạn nam cần 3 quả bóng bay => Phép tính: 2 + 3 = 5\nLinh vẽ tranh: 4 con cá và gạch đi 1 con cá => Phép tính: 4 - 1 = 3\nDũng vẽ tranh: 6 con cá với niều màu sắc khác nhau và gạch đi 1 con cá => Phép tính: 6 - 1 = 5" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-em-vui-hoc-toan-trang-80.html
cbe82323e48e247a56d3e5d4fea6d601
[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Em vui học toán trang 80
[ "1. Tính nhẩm:\nHướng dẫn:\nTính nhẩm các phép tính rồi ghi kết quả chính xác:\n2 + 2 =4 6 + 2 = 8 4 + 0 = 4 10 - 7 = 3\n3 + 3 = 6 2 + 6 = 8 0 + 6 = 6 10 - 9 = 1\n4 + 4 = 8 8 - 2 = 6 8 - 0 = 8 6 + 3 = 9\n5 + 5 = 10 8 - 6 = 2 9 - 9 = 0 9 - 4 = 5\n2. Nêu các phép cộng có kết quả là 8 từ những thẻ số sau:\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, từ các thẻ số tìm các phép cộng có kết quả là 8:\n3. Số? (Bài 3 trang 76, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nTính các phép tính điền các số thích hợp vào ô trống:\n4. >; <; =?(Bài 4 trang 77, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nTính các phép tính, rồi điền các dấu >, <, = vào chỗ trống:\n3 + 5 = 8, 8 > 6 => 3 + 5 > 6\n7 - 0 = 7\n8 - 6 = 2; 2 > 0 => 8 - 6 > 0\n4 + 4 = 8; 8 < 9 => 4 + 4 < 9\n5 + 5 = 10\n2 - 2 = 0; 0 < 2 => 2 - 2 < 0\n5. Tính:(Bài 5 trang 77, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nTính các phép tính rồi ghi kết quả chính xác:\n3 + 1 + 6 = 10\n3 + 1 = 4; 4 + 6 = 10\n9 - 1 - 3 = 5\n9 - 1 = 8; 8 - 3 = 5\n8 - 4 - 3 = 1\n8 - 4 = 4; 4 - 3 = 1\n3 + 4 + 2 = 9\n3 + 4 = 7; 7 + 2 = 9\n6. Số?(Hình Bài 5 trang 77, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, điền các số thích hợp vào ô trống:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-luyen-tap-chung-trang-76.html
a818782ce2dc3e9d28a3a4c52456acb1
[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Luyện tập chung trang 76
[ "1. a, Số?(Hìnhbài 1a trang 74, SGK Toán 1)\nb, Tính:(Bài 1b trang 74, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\na, Quan sát hình, điền số thích hợp vào ô trống:\nb, Tính từng phép tính tương tự như phần a\n3 + 1 + 1 = 5\n3 + 1 = 4\n4 + 1 = 5\n6 + 1 + 2 = 9\n6 + 1 = 7\n7 + 2 = 9\n2. a, Số?(Hìnhbài 2a trang 74, SGK Toán 1)\nb, Tính:(Bài 2b trang 74, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\na, Quan sát hình, điền số thích hợp vào ô trống:\nb, Tính từng phép tính tương tự như phần a\n4 - 1 - 1 = 2\n4 - 1 = 3\n3 - 1 = 2\n7 - 1 - 2 = 4\n7 - 1 = 6\n6 - 2 = 4\n3. Tính:(Bài 3 trang 75, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nTính cách phép tính rồi ghi kết quả chính xác:\n3 + 1 + 2 = 6\n3 + 1 = 4; 4 + 2 = 6\n4 + 3 + 1 = 8\n4 + 3 = 7; 7 + 1 = 8\n5 - 2 - 2 = 1\n5 - 2 = 3; 3 - 2 = 1\n8 - 1 - 3 = 4\n8 - 1 = 7; 7 - 3 = 4\n4. Số?(Hìnhbài 4 trang 75, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, điền các số thích hợp vào ô trống:\na, Có 4 con chim đang đậu trên cây. Thêm 3 con chim đến đậu trên cây. Thêm tiếp 3 con chim đến đậu trên cây.\n=> Phép tính: 4 + 3 + 3 = 10\nb, Có 9 con vịt đang ở trên bờ. Có 2 con vịt xuống nước. Có tiếp 4 con vịt xuống nước.\n=> Phép tính: 9 - 2 - 4 = 3\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-luyen-tap-trang-74.html
0302361a47e848384c1545baeddb52b9
[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Luyện tập trang 74
[ "1. Tìm kết quả của mỗi phép tính:\nHướng dẫn:\nTính các phép tính, rồi ghi kết quả chính xác:\n5 - 4 =1 9 - 5 = 4 8 - 8 =0\n7 - 3 =4 6 - 2 =4 7 - 0 =7\n8 - 4 =4 10 - 6 =4 7 - 5 =2\n9 - 1 =8 \n2. Tính: (Bài 2 trang 70, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nTính cách phép tính rồi ghi kết quả chính xác:\na, 6 + 1 =8 5 + 4 =9 8 + 2 =10\n 1 + 6 =8 4 + 5 = 9 2 + 8 =10\nb, 7 - 1 =6 9 - 4 =5 10 - 2 =8\n 7 - 6 = 1 9 - 5 = 4 10 - 8 = 2\n3. Nêu các phép tính thích hợp (theo mẫu):\nHướng dẫn:\nQuan sát hình mẫu, điền các số thích hợp vào ô trống để được các phép tính đúng:\n4. Số?(Hình bài 4 trang 71, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, điền các số thích hợp vào ô trống:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-luyen-tap-trang-70.html
1fa6c13f12a85f1f4241c99cebf5f728
[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Luyện tập trang 70
[ "1. Số?(Bài 1 trang 72, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nTính các phép tính, rồi điền các số thích hợp vào ô trống:\n2. Số?(Hình bài 2 trang 72, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, điền các số thích hợp vào ô trống:\nCó 8 chiếc cặp, lấy 3 chiếc cặp đi. Còn 5 chiếc cặp => Phép tính: 8 - 3 = 5\nCó 10 chiếc bút trong hộp, lấy đi 2 chiếc. Trong hộp còn 8 chiếc bút => Phép tính: 10 - 2 = 8\nCó 8 chiếc bánh trong hộp, đã ăn 1 chiếc. Trong hộp còn 7 chiếc bánh => Phép tính: 8 - 1 = 7\nCó 9 viên socola trong hộp, đã ăn 5 chiếc. Trong hộp còn 4 viên socola => Phép tính: 9 -5= 4\n3. Tìm số cúc áo còn thiếu:(Hình bài 3 trang 72, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, điền các số thích hợp vào ô trống:\nHình bên trái còn thiếu 4 chiếc cúc áo\nHình bên phải còn thiếu 7 chiếc cúc áo\n4. Số?(Hình bài 4 trang 73, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, điền số thích hợp vào ô trống:\n5. Số?(Hình bài 5 trang 73, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, điền các số thích hợp vào ô trống:\na,\nCó 8 bạn nhỏ, 5 bạn ở trong nhà. Còn 3 bạn ở ngoài sân => Phép tính: 8 - 5 = 3\nb,\nCó 9 con vịt, 6 con vịt chui vào lùm cây. Còn 3 con vịt => Phép tính: 9 - 6 = 3" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-luyen-tap-trang-72.html
b0275f1306de9abcb4613c5ebd6ac19b
[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Luyện tập trang 72
[ "1. Tính nhẩm:\nHướng dẫn:\nTính nhẩm các phép tính rồi ghi kết quả chính xác:\n7 - 2 =5 10 - 5 =5 8 - 2 =6\n8 - 6 =2 6 - 3 =3 9 - 3 =6\n9 - 7 = 2 10 - 6 =4 7 - 4 =3\n2. Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính:(Hình bài 2 trang 69, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, tính các phép tính và chọn kết quả đúng:\n3. Nêu phép trừ thích hợp với mỗi tranh vẽ:(Hình bài 3 trang 69, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, nêu các phép tính:\nCó 10 bạn dưới bể bơi, 1 bạn lên bờ. Còn 9 bạn dưới bể bơi\n=> Phép tính: 10 - 1 = 9\nCó 9 bạn dưới bể bơi, 2 bạn lên bờ. Còn 7 bạn dưới bể bơi\n=> Phép tính: 9 - 2 = 7" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-phep-tru-trong-pham-vi-10-tiep-theo.html
d40ba5c807443e8c11242f9c98d2c168
[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Phép trừ trong phạm vi 10 (tiếp theo)
[ "1. Số?(Hình bài 1 trang 65, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, điền số thích hợp vào các phép tính:\nCó 7 hình tròn, gạch đi 3 hình tròn. Còn 4hình tròn\nCó 10 hình tròn, gạch đi 5 hình tròn. Còn5hình tròn\nCó 8 hình tròn, gạch đi 4 hình tròn. Còn4hình tròn\nCó 9 hình tròn, gạch đi 7 hình tròn. Còn2hình tròn\n2. Tính: (Bài 2 trang 65, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nTính cách phép tính rồi ghi kết quả chính xác:\n10 - 2 =8 8 - 7 =1 9 - 5 =5\n6 - 3 =3 7 - 5 =2 6 - 5 =1\n7 - 6 =1 9 - 6 =3 10 - 8 =2\n3. Nêu phép trừ thích hợp với tranh vẽ:(Bài 3 trang 65, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình:\nCó 9 thanh gỗ cần sơn, đã sơn được 7 thanh gỗ. Còn lại 2 thanh gỗ\n=> Phép tính: 9 - 7 = 2" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-phep-tru-trong-pham-vi-10.html
9fc1be482401915a5b100d14638c134c
[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Phép trừ trong phạm vi 10
[ "1. Số?(Hình bài 1 trang 66, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, điền số thích hợp vào các phép tính:\nCó 9 hình tròn, gạch đi 1 hình tròn. Còn8hình tròn\nCó 7 hình tròn, gạch đi 7 hình tròn. Còn0hình tròn\nCó 8 hình tròn, gạch đi 3 hình tròn. Còn5hình tròn\nCó 10 hình tròn, gạch đi 2 hình tròn. Còn8hình tròn\n2. Tính: (Bài 2 trang 66, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nTính cách phép tính rồi ghi kết quả chính xác:\n8 - 1 =7 8 - 2 =6 8 - 0 =8\n8 - 6 =2 9 - 5 =4 10 - 0 =0\n9 - 6 =3 10 - 1 =9 9 - 9 =0\n3. Chỉ ra các phép tính có kết quả sai và sửa lại cho đúng:\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, tính các phép tính và chỉ ra phép tính có kết quả sai:\n4. Nêu phép tính thích hợp với mỗi tranh vẽ: (Hình bài 4 trang 67, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát tranh, rồi nêu các phép tính trừ thích hợp:\nCó 7 chiếc mũ bảo hiểm, lấy 2 mũ để đội. Còn 5 mũ\n=> Phép tính: 7 - 2 = 5\nCó 10 chiếc bánh mì, lấy đi 3 chiếc bánh. Còn 7 chiếc bánh\n=> Phép tính: 10 - 3 = 7\nCó 6 quả trứng, lấy 4 quả để rán. Còn lại 2 quả\n=> Phép tính: 6 - 4 = 2" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-luyen-tap-trang-66.html
f1dbc5c0e51c2019598dfa647b956df4
[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Luyện tập trang 66
[ "1. Tìm kết quả của mỗi phép tính:\nHướng dẫn:\nTính các phép tính, rồi ghi kết quả chính xác:\n3 - 2 = 1 4 - 3 =1 5 - 1 =4\n6 - 5 =1 5 - 3 =2 4 - 2 =2\n5 - 2 =3 6 - 3 =3 \n2. Tính nhẩm:\nHướng dẫn:\nTính nhẩm các phép tính rồi ghi kết quả chính xác:\n2 - 1 =1 5 - 5 =0 5 - 0 =5\n5 - 4 =1 6 - 6 =0 6 - 0 =6\n3. Số?(Hình bài 3 trang 62, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, điền các số vào ô trống\nHình bên trái kết quả phép tính bằng 3: 4 - 1 = 3; 5 - 2 = 3; 6 - 3 = 3\nHình ở giữa kết quả phép tính bằng 2:3 - 1 = 2; 4 - 2 = 2; 5 - 3 = 2\nHình bên phải kết quả phép tính bằng 4: 6 - 2 = 4; 5 -1 = 4; 4 - 0 = 4\n4. Số?(Hình bài 4 trang 63, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, điền số vào chỗ trống để được phép tính thích hợp:\nCó 5 con chim trong lồng, 1 con chim bay ra. Còn 4 con chim => Phép tính: 5 - 1 = 4\nCó 5 con chim trong lồng,3con chim bay ra. Còn2con chim => Phép tính: 5 -3= 2\nCó 5 con chim trong lồng, cả 5con chim bay ra. Còn0con chim => Phép tính: 5 -5= 0\n5. Xem tranh rồi nêu các phép trừ thích hợp:\nHướng dẫn:\nQuan sát tranh, rồi nêu các phép tính trừ thích hợp:\nCó 6 con chim đang ăn ở dưới cỏ, 3 con chim bay lên trời. Còn 3 con chim\n=> Phép tính: 6 - 3 = 3\nCó 3 con bò đang ăn trên bãi cỏ, 1 con bò đi về. Còn 2 con bò\n=> Phép tính: 3 - 1 = 2\nCó 5 con vịt đang bơi dưới ao, một con vịt lên trên bờ. Còn 4 con vịt bơi dưới ao\n=> Phép tính: 5 - 1 = 4" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-luyen-tap-trang-62.html
15d30345d8846f6e71bb6cc11a37b32e
[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Luyện tập trang 62
[ "1. Tính nhẩm:\nHướng dẫn:\nTính nhẩm các phép tính và ghi kết quả chính xác:\n4 - 3 =1 4 - 1 =3 5 - 4 =1\n5 - 1 =4 6 - 1 =5 6 - 3 =3\n5 - 5 =0 6 - 5 =1 3 - 3 =0\n2. Tìm các phép tính có kết quả là 2: (Hình bài 2 trang 60, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nTính kết quả của mỗi phép tính, rồi tìm các phép tính có kết quả bằng 2:\n4 - 2 =2 3 - 2 =1 6 - 4 =2\n3 - 1 =2 5 - 3 = 2 5 - 2 =3\n2 - 1 =1 6 - 2 =4 2 - 2 =0\n3. Nêu các phép tính còn thiếu:(Hình bài 3 trang 61, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nXem hình, Viết tiếp các phép tính còn thiếu vào chỗ trống:\n4. Tính nhẩm:\nHướng dẫn:\nTính nhẩm các phép tính và ghi kết quả chính xác:\n1 - 1 =0 1 - 0 =1 3 - 0 =3\n4 - 4 =0 2 - 0 =2 4 - 0 =4\n5. a, Số?(Hình bài 5a trang 61, SGK Toán 1)\nb, Xem tranh rồi tập kể chuyện theo mỗi phép tính trên.\nHướng dẫn:\na, Quan sát hình, điền các số thích hợp vào ô trống:\nb, Tập kể chuyện theo hình:\nBạn nam chơi thổi bóng bóng, bạn thổi được 5 quả bong bóng.\nSau đó, 1 quả bong bóng bị vỡ, chỉ còn lại 4 quả.\nRồi tiếp 2 quả bong bóng bị vỡ, còn lại 2 quả nữa.\nLát sau 2 quả bong bóng cuối cùng cũng bị vỡ, không còn quả bong bóng nào nữa." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-phep-tru-trong-pham-vi-6-tiep-theo.html
b1b67259aa155c36eae765b095b20972
[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Phép trừ trong phạm vi 6 (tiếp theo)
[ "1. Số?(Hình bài 1 trang 58, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình:\nCó 5 hình tròn, gạch đi 1 hình tròn. Còn4hình tròn\nCó 6 hình tròn, gạch đi 2 hình tròn. Còn4hình tròn\nCó 4 hình tròn, gạch đi 4 hình tròn. Còn0hình tròn\nCó 6 hình tròn, gạch đi 5 hình tròn. Còn1hình tròn\n2. Tính:(Bài 2 trang 58, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nTính cách phép tính rồi ghi kết quả chính xác:\n1 - 1 =0 5 - 2 =3 5 - 4 =1\n4 - 1 =3 2 - 1 =1 6 - 1 =5\n3 - 1 =2 3 - 2 =1 4 - 3 =1\n3. Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính:(Hình bài 3 trang 58, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, tính các phép tính và chọn kết quả đúng với mỗi phép tính:\nPhép tính: 6 - 4 = 2; 4 - 2 = 2\nPhép tính:6 - 2 = 4; 5 - 1 = 4\nPhép tính:6 - 3 = 3; 5 - 2 = 3\n4. Nêu các phép tính thích hợp với mỗi tranh vẽ: (Hình bài 2 trang 59, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát các hình, nêu các phép tính thích hợp với mỗi hình:\na,\nTrong bãi xe có 6 chiếc ô tô đang đậu, 3 xe đã được lấy đi. Trong bãi còn 3 chiếc xe ô tô => Phép tính: 6 - 3 = 3\nb,\nCó 5 bạn nhỏ đnag chơi đá bóng, 2 bạn nhỏ đi về. Còn lại 3 bạn nhỏ đnag chơi => Phép tính: 5 - 2 = 3" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-luyen-tap-trang-58.html
920a41a755303f605e75e11937cd75e6
[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Luyện tập trang 58
[ "1. Xem các hình sau rồi kể tên đồ vật có dạng: Khối hộp chữ nhật, khối lập phương.(Hình bài 1 trang 52, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, nhận diện các đồ vật có dạng khối hộp chữ nhật và khối lập phương:\nĐồ vật có dạng khối hộp chữ nhật là: Bể cá, hộp quà, tủ lạnh\nĐồ vật có dạng khối lập phương là: Hộp đựng giấy, xúc xắc\n2. a, Mỗi hình sau có bao nhiêu khối hộp chữ nhật? Khối lập phương?(Hình bài 2a trang 52, SGK Toán 1)\nb, Xếp hình em thích bằng những khối hộp chữ nhật và khối lập phương.\nHướng dẫn:\na, Quan sát hình, nhận dạng và đếm các hình có dạng khối hộp chữ nhật và khối lập phương:\nb, Sử dụng những khối hộp chữ nhật và khối lập phương xếp thành các hình mà em thích.\n3. Kể tên các đồ vật trong thực tế:\na, Có dạng khối hộp chữ nhật.\nb, Có dạng khối lập phương.\nHướng dẫn:\na, Đồ vật có dạng khối hộp chữ nhật: Tủ quần áo, viên gạch xây nhà, bao diêm....\nb, Đồ vật có dạng khối lạp phương là: đồ chơi, khối rubik, xúc xắc....\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-khoi-hop-chu-nhat-khoi-hop-lap-phuong.html
a13ee18dff2d7fa6bf240cd7f3c69013
[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Khối hộp chữ nhật - Khối hộp lập phương
[ "1. Số?(Hình bài 1 trang 57, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, điền số thích hợp vào các phép tính:\nCó 4 hình tròn, gạch đi 3 hình tròn. Còn 1 hình tròn\nCó 6 hình tròn, gạch đi 1 hình tròn. Còn5hình tròn\nCó 6 hình tròn, gạch đi 3 hình tròn. Còn3hình tròn\nCó 5 hình tròn, gạch đi 4 hình tròn. Còn1hình tròn\n2. Tính: (Bài 2 trang 57, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nTính cách phép tính rồi ghi kết quả chính xác:\n2 - 1 = 1 4 - 2 = 2 4 - 4 = 0\n3 - 2 = 1 4 - 1 = 3 5 - 5 = 0\n5 - 1 = 4 6 - 5 = 1 6 - 6 = 0\n3. a,Số?(Hình bài 3a trang 57, SGK Toán 1)\nb, Xem tranh rồi tập kể chuyện theo mỗi phép tính trên.\nHướng dẫn:\na, Xem tranh rồi điền các số thích hợp vào ô trống:\nb, Quan sát các bức tranh, rồi kể chuyện:\nCó 3 miếng phô mai ở trên đĩa.\nChú chuột lấy 1 miếng phô mai để ăn. Trên đĩa còn lại 2 miếng phô mai.\nChuột tiếp tục ăn thêm 1 miếng phô mai nữa. Trên đĩa giờ chỉ còn lại 1 miếng phô mai.\nChuột lấy miệng phô mai cuối cùng trên đĩa để ăn. Trên đĩa không còn miếng phô mai nào nữa." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-phep-tru-trong-pham-vi-6.html
b4742196e4a66adf7a9414ab2f090ef7
[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Phép trừ trong phạm vi 6
[ "1. Số?(Hình bài 1 trang 55, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình:\nCó 3 con ếch trên chiếc lá, 1 con ếch nhảy xuống nước. Còn lại 2 con ếch trên lá.\nCó 4 con mèo đang chơi đùa, 2 con mèo chạy đi. Còn lại 2 con mèo\n2. Chọn phép tính tích hợp với mỗi tranh vẽ:(Hình bài 2 trang 55, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình:\nCó 5 quả trứng gà, 3 quả trứng đã nở thành gà con => Phép tính: 5 - 3\nCó 5 quả cam ở trên cành cây, 1 quả cam bị rụng => Phép tính: 5 - 1\n3. Nếu phép tính thích hợp với mỗi tranh vẽ: (Hình bài 3 trang 55, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình:\na, Có 4 con bọ trên lá cây, 1 con bọ bay đi. Còn 3 con bọ trên lá cây => Phép tính: 4 - 1 = 3\nb, Có 6 củ cà rốt trên đĩa, Thỏ ăn 1 củ cà rốt. Còn lại 5 củ cà rốt trên đĩa => Phép tính: 6 - 1 = 5" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-lam-quen-voi-phep-tru-dau-tru.html
777066656bfe3044245236e947060030
[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Làm quen với phép trừ - dấu trừ
[ "1. Tìm kết quả của mỗi phép tính:\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, tính các phép tính và ghi kết quả chính xác:\n2 + 6 = 8 3 + 4 = 7 5 + 2 = 7\n8 + 0 = 8 4 + 2 = 6 7 + 3 = 10\n6 + 3 = 9 8 + 1 = 9\n2. Tính nhẩm:\nHướng dẫn:\nTính nhẩm các phép tính và ghi kết quả chính xác:\n7 + 1 =8 9 + 1 =10 9 + 0 =9\n5 + 4 =9 4 + 4 =8 0 + 8 =8\n8 + 2 =10 2 + 7 =9 0 + 10 = 10\n3. Số?(Hình bài 3 trang 51, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, ghi các số thích hợp:\nHình bên trái: 5 + 2 = 7; 4 + 3 = 7; 6 + 1 =7\nHình ở giữa: 8 + 1 = 9; 3 + 6 = 9\nHình bên phải: 6 + 4 = 10; 5 + 5 = 10; 3 + 3 = 10\n4. a, Nêu các phép cộng có kết quả là 10 từ những thẻ số sau:\nb, Nêu phép tính thích hợp với tranh vẽ:(Hình bài 4b trang 51, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\na, Từ các thẻ số, nêu các phép cộng có kết quả là 10:\nb,\nTrong hộp có 5 chiếc bút chì, bạn nhỏ cho thêm vào hộp 3 chiếc bút chì. Có 8 chiếc bút chì" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-luyen-tap-trang-50.html
f427d2f972b6db900c27a3500defe58e
[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Luyện tập trang 50
[ "1. Tính nhẩm:\nHướng dẫn:\nTính nhẩm các phép tính và ghi kết quả chính xác:\n4 + 2 =6 1 + 9 =10 6 + 4 =10\n5 + 3 =8 5 + 5 =10 1 + 6 =7\n7 + 3 =10 3 + 4 =7 1 + 7 =8\n2. Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính:(Hình bài 2 trang 49, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, tính các phép tính và chọn kết quả đúng:\n3 + 1 =4 0 + 3 =3 \n5 + 0 =5 7 + 2 =9 \n3 + 5 =8 5 + 1 =6 \n4 + 3 =7 8 + 2 =10\n3. Nêu các phép tính thích hợp với mỗi tranh vẽ: (Hình bài 3 trang 49, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nBên trái có 5 bạn nhỏ đang kéo co, bên phải có 5 bạn nhỏ đang kéo có. Có 10 bạn nhỏ đang kéo co.\nCó 7 bạn nhỏ đang trồng cây, có 2 bạn nhỏ dang xách nước. Có 9 bạn nhỏ." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-phep-cong-trong-pham-vi-10-tiep-theo.html
bb9767eb6da5a8ea69fe2fb6b8671b81
[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Phép cộng trong phạm vi 10 (tiếp theo)
[ "1. Số? (Hình bài 1 trang 46, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\n6 hình tròn xanh và 3 hình tròn đỏ được 9 hình tròn\n1 hình tròn xanh và 7 hình tròn đỏ thành 8 hình tròn\n2 hình tròn xanh và 6 hình tròn đỏ thành 8 hình tròn\n5 hình tròn xanh và 5 hình tròn đỏ thành 10 hình tròn\n2. Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính:(Hình bài 2 trang 46, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, chọn kết quả thích hợp với mỗi phép tính:\n7 + 2 = 9 2 + 3 = 5\n4 + 4 = 8 1 + 5 = 6\n3. Tính: (Bài 3 trang 47,SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nThực hiện các phép tính và ghi kết quả chính xác:\na, 7 + 1 =8 9 + 1 =10 6 + 3 =9\n 1 + 7 =8 1 + 9 =10 3 + 6=9\nb, 7 + 0 =7 8 + 0 =8 10 + 0 =10\n 0 + 7 =7 0 + 8 =8 0 + 10 =10\n4. Nêu các phép tính thích hợp với mỗi tranh vẽ: (Hình bài 4 trang 47, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình và nêu các phép tính thích hợp:\na,\nCó 4 con gà đang ăn trong chuồng, 3 con gà đang ăn ở ngoài chuồng. Có 7 con gà.\nCó 5 quả bí ở rổ bên trái, 4 quả bí ở rổ bên phải. 2 rổ có 9 quả bí" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-luyen-tap-trang-46.html
492b6254c63d2197130b935138d5bf63
[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Luyện tập trang 46
[ "1. Số? (Hình bài 1 trang 45, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nCó 5 hình tròn xanh và 2 hình tròn đỏ thành 7 hình tròn.\nCó 7 hình tròn xanh và 2 hình tròn đỏ thành 9 hình tròn.\nCó 6 hình tròn xanh và 1 hình tròn đỏ thành 7 hình tròn.\nCó 7 hình tròn xanh và 3 hình tròn đỏ thành 10 hình tròn.\n2. Tính: (Bài 2 trang 45, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nThực hiện các phép tính và ghi kết quả chính xác:\n8 + 1 = 9 5 + 5 = 10 7 + 1 = 8\n6 + 3 = 9 4 + 3 = 7 8 + 2 = 10\n9 + 1 = 10 6 + 2 = 8 5 + 3 = 8\n3. Nêu các phép tính thích hợp với mỗi tranh vẽ: (Hình bài 3 trang 45, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình và viết các phép tính thích hợp:\nTay trái con thỏ có 4 củ cà rốt, tay phải con thỏ có 4 củ cà rốt. Con thỏ có 8 củ cả rốt.\nCó 8 cái áo đang phơi, bạn nhỏ phơi thêm 1 chiếc áo. Có 9 chiếc áo" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-phep-cong-trong-pham-vi-10.html
5ff40c032288beca0e1be5b92d74145c
[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Phép cộng trong phạm vi 10
[ "1. Tính nhẩm:\nHướng dẫn:\nTính nhẩm các phép tính rồi ghi kết quả chính xác:\n2. Nêu các phép tính còn thiếu:(Hình bài 2 trang 41, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, viết tiếp các phép cộng còn thiếu vào dấu ?\nSử dụng các con số từ 1 đến 5.\n3. Tính (theo mẫu):\nHướng dẫn:\nQuan sát phép tính mẫu, sau đó thực hiện các phép tính tương tự với phép tính mẫu:\n2 + 0 = 2 5 + 0 = 5 0 + 1 = 1\n4 + 0 = 4 6 + 0 = 6 0 + 3 = 3\n4. Nêu phép tính thích hợp với mỗi tranh vẽ: (Hình bài 4 trang 41, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nCó 3 con ong ở bông hoa bên trái và 3 con ong ở bông hoa bên phải thành 6 con ong.\nCó 3 bạn nhỏ đang ngồi đọc sách và thêm 2 bạn nhỏ đến thành 5 bạn nhỏ." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-phep-cong-trong-pham-vi-6-tiep-theo.html
c6125fc85c092e979001a1d3a34121e9
[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Phép cộng trong phạm vi 6 (tiếp theo)
[ "1. Số? (Hình bài 1 trang 39, SGK toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình và điền số thích hợp:\n2 hình tròn xanh và 1 hình tròn đỏ là 3 hình tròn\n1 hình tròn xanh và 3 hình tròn đỏ là 4 hình tròn\n3 hình tròn xanh và 2 hình tròn đỏ là 5 hình tròn\n5 hình tròn xanh và 1 hình tròn đỏ là 6 hình tròn\n2. Tính: (Bài 2 trang 39, SGK toán 1)\nHướng dẫn:\nTính các phép tính và ghi kết quả chính xác:\n3. Xem tranh rồi nêu phép cộng thích hợp: (Hình bài 3 trang 39, SGK toán 1)\nHướng dẫn:\nCó 3 con mèo thêm 2 con mèo thành 5 con mèo.\nCó 4 con chim đang đậu trên cành cây, thêm 1 con chim bay đến thành 5 con chim đậu trên cành cây." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-phep-cong-trong-pham-vi-6.html
d02695e1e1dcc5aebaa3145303d87b0c
[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Phép cộng trong phạm vi 6
[ "1. Tìm kết quả của mỗi phép tính:\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, tính các phép tính rồi tìm kết quả thích hợp:\n3 + 2 = 5 4 + 1 = 5 5 + 1 = 6\n6 + 0 = 6 2 + 3 = 5 4 + 2 = 6\n0 + 5 = 5 1 + 3 = 4\n2. Tính nhẩm:\nHướng dẫn:\nTính nhẩm các phép tính rồi ghi kết quả chính xác\n2 + 1 = 3 1 + 1 = 2 1 + 0 = 1\n1 + 4 = 5 2 + 2 = 4 0 + 2 = 2\n1 + 5 = 6 3 + 3 = 6 0 + 6 = 6\n3. Số? (Hình bài 3 trang 42, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, điền các số thích hợp vào dấu ?:\nHình bên trái: 3 + 2 = 5; 2 + 3 = 5; 4 + 1 = 5\nHình ở giữa: 2 + 1 = 3; 1 + 2 = 3\nHình bên phải: 4 + 2 = 6; 3 + 3 = 6; 5 + 1 = 6\n4. Nêu các phép tính tích hợp với mỗi tranh vẽ: (Hình bài 4 trang 43, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình:\na,\nTrên cành có 2 con chim, thêm 3 con chim đến đậu trên cành. Trên cành có 5 con chim\nCó 5 con bò đang ăn trên bãi cỏ, thêm 1 con bò. Trên bãi cỏ có 6 con bò.\nc,\nCó 4 con vịt đang bơi trên hồ, thêm 2 con vịt đang bơi đến. Trên hồ có 6 con vịt." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-luyen-tap-trang-42.html
95e5406fc45e02c94a7d3d9eb37dfe1b
[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Luyện tập trang 42
[ "1. Số? (Hình bài 1 trang 37, SGK toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình:\nCó 1 con ong đang đậu trên bông hoa và 1 con ong đang mang mật đến là 2 con ong\n Phép tính: 1 + 1 = 2\nCó 2 con chó và 3 con chó đang chạy đến là có 5 con chó.\n Phép tính: 2 + 3 = 5\n2. Chọn phép tính thích hợp với mỗi tranh vẽ:(Hình bài 2 trang 37, SGK toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình và chọn phép tính thích hợp:\nCó 2 con sâu và thêm 1 con sâu nen phép tính thích hợp là: 2 + 1\nCó 2 con chuồn chuồn đang đậu trên lá cây và thêm 2 con chuồn chuồn đang bay tới nên phép tính thíc hợp là: 2 + 2 = 4\n3. Xem tranh rồi tập kể chuyện theo phép tính đã cho:\nHướng dẫn:\na, Bạn Nga và bạn Nam đang ngồi đọc sách trên bãi cỏ. Bạn Huệ đến ngồi đọc sách cùng 2 bạn. Cả 3 bạn ngồi đọc sách cùng nhau.\nb, Có 4 con cá đang bơi trong bể cá. Hùng mua thêm 2 con cá thả vào bể. Trong bể bây giờ có 6 con cá." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-lam-quen-voi-phep-cong-dau-cong-tiep-theo.html
4debfbc9f317cb523a00417fbfa61eae
[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Làm quen với phép cộng - Dấu cộng (tiếp theo)
[ "1. Số? (Hình bài 1 trang 35, SGK toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình:\nCó 2 quả bóng màu cam và 1 quả bóng màu xanh là 3 quả bóng\n Phép tính: 2 + 1 = 3\nCó 2 quả dứa xanh và 2 quả dứa vàng là 4 quả dứa.\n Phép tính: 2 + 2 = 4\n2. Chọn phép tính thích hợp với mỗi tranh vẽ: (Hình bài 2 trang 35, SGK toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình và chọn phép tính thích hợp:\nTay trái bạn gái cầm 3 lá cờ, tay phải bạn gái cầm 2 lá cờ nên phép tính thích hợp là: 3 + 2\nTay trái bạn nam cầm 3 lá cờ, tay phải bạn nam cầm 1 lá cờ nên phép tính thích hợp là: 3 + 1\n3. Xem tranh rồi tập kể chuyện theo phép tính đã cho:\nHướng dẫn:\nQuan sát tranh và kể chuyện theo phép tính:\nMèo cầm 2 bông hoa cắm vào một cái lọ hoa. Chuột cầm thêm 3 bông hoa cắm vào lọ hoa đó. Trong lọ giờ có 5 bông hoa." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-lam-quen-voi-phep-cong-dau-cong.html
f7e58acfa4721b255037fe70669a097d
[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Làm quen với phép cộng - Dấu cộng
[ "1. a, Nghe hát và vận động theo nhịp:\nb, Giơ ngón tay đúng số lượng:\nHướng dẫn:\na, Em nghe bài hát \"Em tập đếm\" và vận động theo nhịp của bài hát\nb, Em dơ ngón tay theo hướng dẫn:\nSố 4 dơ 4 ngón tay\nSố 6 dơ 6 ngón tay\n2. Tạo thành các số em thích:\nHướng dẫn:\nBạn nhỏ sử dụng các đồ vật khác nhau để tạo thành các con số:\nDùng bút chì để tạo thành số 4.\nDùng các hình tròn để tạo thành số 3, số 2, số 5.\nDùng sợi dây để tạo thành số 6, số 9.\n3. Thể hiện số bằng nhiều cách:\nHướng dẫn:\nTú thể hiện số 6 bằng hai cách:\nThể hiện bằng 6 chiếc bút chì\nThể hiện bằng 6 hình tròn\nAn thể hiện số 4 bằng 4 cách:\nThể hiện bằng 4 hình tam giác.\nThể hiện bằng 4 hình vuông.\nThể hiện bằng 4 hình vẽ con cá.\nThể hiện bằng 4 hình ngôi sao.\nHạ thể hiện số 10 bằng 2 cách:\nThể hiện bằng 10 hình tam giác.\nThể hiện bằng 10 hình tròn.\n4. a, Mỗi biến báo giao thông dưới đây có dạng hình gì? (Hình bài 4 trang 31, SGK Toán 1)\nb, Nói cho bạn nghe những biển báo giao thông mà em biết.\nHướng dẫn:\na, Quan sát mỗi biển báo giao thông và cho biết hình dạng của nó:\nb, Em đã biết những biển báo giao thông nào nói cho các bạn cùng nghe." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-em-vui-hoc-toan-trang-30.html
8add69bb268e1f6e9416c049b347dc0e
[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Em vui học toán trang 30
[ "1. Xem tranh rồi đếm số đồ vật mỗi loại:(Hình bài 1 trang 27, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát tranh, đếm các đồ vật có trong tranh:\nCó 8 chiếc đĩa\nCó 9 hộp sữa\nCó 10 chiếc thìa\nCó 2 hộp quà\nCá 1 chiếc bánh gato\nCó 3 chiếc mũ sinh nhật\n2. a, Đếm và gọi tên 9 đồ vật: (Hình bài 2 trang 27, SGK Toán 1)\nb, Lấy từ bộ đồ dùng học tập 7 đồ vật\nHướng dẫn:\na, Quan sát hình đếm và gọi tên 9 đồ vật có trong hình:\nVí dụ:\nb, Lấy 7 đồ vật từ bộ đồ dùng học tập\n3. Số? (Hình bài 3 trang 28, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm số đồ vật và ngón tay có trong hình rồi điền số thích hợp:\n4. Xem các thẻ số sau:\na, Tìm các thẻ ghi số bé hơn 5.\nb, Tìm các thẻ ghi số lớn hơn 7.\nc, Lấy các thẻ ghi số 6, 3, 7, 2 rồi sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.\nHướng dẫn:\na, Quan sát hình:\nCác thẻ ghi số bé hơn 5 thẻ ghi số 0, 1, 2, 3 và 4\nb, Các thẻ ghi số lớn hơn 7 là thẻ ghi số 8, 9 và 10\nc, 2 nhỏ hơn 3, 2 nhỏ hơn 6, 2 nhỏ hơn 7. 3 nhỏ hơn 6, 3 nhỏ hơn 7. 6 nhỏ hơn 7.\nVậy các thẻ ghi số 6, 3, 7, 2 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:\n5. Hình sau có bao nhiêu hình vuông? Hình tròn? Hình tam giác? Hình chữ nhật? (Hình bài 5 trang 29, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm sốhình vuông,Hình tròn,Hình tam giác,Hình chữ nhật:\nCó 4 hình vuông\nCó 4 hình tròn\nCó 6 hình tam giác\nCÓ 10 hình chữ nhật\n6. Mỗi bông hoa có bao nhiêu cánh? (Hình bài 6 trang 29, SGK Toán 1)\nHướng dẫn:\nQuan sát hình, đếm số cánh hoa của mỗi bông hoa:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-1-bai-em-lai-nhung-gi-da-hoc-trang-27.html
a4f3fe54924567ab399dd6014b70fa68
[Cánh diều] Giải toán 1 bài: Em ôn lại những gì đã học trang 27
[ "Hoạt động 1:Trang 72 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 72 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 72 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 73 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n59 + 9 = 68\n61 + 9 = 70\n57 + 4 = 61\nVậy, chum đựng nhiều lít nước nhất là chum B\nLuyện tập 1:Trang 73 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 73 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na)\nb)\nCâu 2 ( trang 73 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 74 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nTrên bàn có tổng số vỏ ốc là:\n18 + 5 = 23 ( vỏ)\nĐáp số: 23 vỏ ốc\nCâu 4 ( trang 74 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nLuyện tập 2:Trang 74 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 74 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 74 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nBuổi chiều bác Mạnh thu hoạch được số bao thóc là:\n87 + 6 = 93 ( bao)\nĐáp số: 93 bao thóc\nCâu 3 ( trang 75 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 75 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) B\nb) A\nCâu 5 ( trang 75 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nTổng các số trên đường về là: 38 + 9 + 5 = 52" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-phep-cong-phep-tru-co-nho-trong-pham-vi-100
595354b29d5f656f6b383c4e4b57d949
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100
[ "Hoạt động:Trang 76 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 76 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 76 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 76 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nLuyện tập 1:Trang 77 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 77 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 77 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 77 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 77 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCả hai ngày Mai làm được số tấm bưu thiếp là:\n29 + 31 = 60 ( tấm)\nĐáp số: 60 tấm bưu thiếp\nCâu 5 ( trang 78 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nLuyện tập 2:Trang 78 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 78 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 78 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nThứ tự từ bé đến lớn: B; D; C; A\nCâu 3 ( trang 78 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải: B\nCâu 4 ( trang 78 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n23 + 27 + 1 = 51 45 + 45 + 2 = 92 58 + 12 + 3 = 73 69 + 11 + 4 = 84\nLuyện tập 3:Trang 79 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 79 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 79 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 79 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 79 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nNam có số viên bi là:\n57 + 15 = 72 ( viên)\nĐáp số: 72 viên bi" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-phep-cong-co-nho-so-co-hai-chu-so-voi-so-co
6e669037665fb1892868f55aadf6e32d
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Phép cộng ( có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số
[ "Hoạt động 1:Trang 67 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 67 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Cái bút chì nhẹ hơn quyển vở\nb) Quả bóng đá nặng hơn quả bóng bay\nCâu 2 ( trang 67 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Quả bưởi và quả cam, quả bưởi nặng hơn\nb) Quả bưởi cân nặng 1 ki-lô-gam\nc) Quả cam nhẹ hơn 1 kg\nCâu 3 ( trang 67 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Túi muối cân nặng 2 kg, túi gạo cân nặng 6 kg\nb) Túi gạo nặng hơn túi muối 4 kg\nHoạt động 2:Trang 68 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 68 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na)\nb) Nam cân nặng nhất, Robot cân nhẹ nhất\nCâu 3 ( trang 69 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải: Bình của Việt chứa được nhiều nước hơn và nhiều hơn 1 cốc\nCâu 4 ( trang 69 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Lượng nước ở cả hai bình là 9 + 7 = 16 cốc\nb) Lượng nước ở bình B ít hơn và ít hơn 2 cốc\nCâu 5 ( trang 69 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCả hai số có số lít nước là:\n3 + 5 = 8 (lít)\nĐáp số: 8 lít" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-thuc-hanh-va-trai-nghiem-voi-cac-don-vi-ki-lo
07c654737fd006f2073931c9bbf90dc6
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị ki-lô-gam, Lít
[ "Hoạt động 1:Trang 50SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 50 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 51 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nHoạt động 2:Trang 51 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nGiải:\nLuyện tập 1:Trang 52 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 52 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nTàu thứ hai có số thùng hàng là:\n20 + 8 = 28 ( thùng)\nĐáp số: 28 thùng hàng\nCâu 2 ( trang 52 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nĐội Hai có số người tham gia là:\n11 - 4 = 7 (người)\nĐáp số: 7 người" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-bai-toan-ve-nhieu-hon-it-hon-mot-so-don-vi
73a49aa473b87c0f506c05e15863ee25
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị
[ "Luyện tập:Trang 70 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 70 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 40 kg + 20 kg = 60 kg 8 kg + 5 kg = 13 kg 25 kg + 31 kg = 56 kg \n 60 kg - 40 kg = 20 kg 13 kg - 8 kg = 5 kg 56 kg - 31 kg = 25 kg\nb) 30 l + 10 l = 40 l 7 l + 6 l = 13 l 45 l + 23 l = 68 l\n 40 l - 10 l = 30 l 13 l - 7 l = 6 l 68 l - 23 l = 91 l\nCâu 2 ( trang 70 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Con thỏ nặng bằng 2 con gà\nb) Con chó nặng bằng 4 con gà\nCâu 3 ( trang 71 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCả hai người mua số lít xăng là:\n25 + 3 = 28 ( lít)\nĐáp số: 28 lít xăng\nCâu 4 ( trang 71 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Lấy hai túi để được 13 kg\nb) Lấy ba túi để được 9kg:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-luyen-tap-chung-trang-70.html
67b4ccce0d96076a29ce6eded143626c
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Luyện tập chung trang 70
[ "Hoạt động 1:Trang 58 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 58 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải: A: Con gấu nặng hơn 3 con chó\nCâu 2 ( trang 58 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Mèo và chó, con chó nặng hơn\nb) Mèo và thỏ, con thỏ nặng hơn\nc) Mèo, chó và thỏ, con chó nặng nhất, con thỏ nhẹ nhất\nCâu 3 ( trang 58 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Quả cam nặng bằng 4 quả chanh\nb) Quả táo nặng bằng 3 quả chanh\nc) Quả bưởi nặng bằng 7 quả chanh\nHoạt động 2:Trang 60 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 60 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nCâu 2 ( trang 60 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nQuả bí ngô cân nặng hai ki-lô-gam\nHộp đường cân nặng một ki-lô-gam\nQuả mít cân nặng ba ki-lô-gam\nBao gạo cân nặng mười ki-lô-gam\nTúi bột mì cân nặng năm ki-lô-gam\nCâu 3 ( trang 60 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Hộp A cân nặng 3 kg. Hộp B cân nặng 4 kg. Hộp C cân nặng 5 kg\nb) Hộp C nặng nhất. Hộp A nhẹ nhất\nLuyện tập:Trang 61 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 61 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 12 kg + 23 kg = 35 kg 45 kg + 20 kg = 65 kg 9 kg + 7 kg = 16 kg\nb) 42 kg - 30 kg = 12 kg 13 kg - 9 kg = 4 kg 60 kg - 40 kg = 20 kg\nCâu 2 ( trang 61 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Con ngỗng cân nặng 7 kg\nb) Con gà cân nặng 3 kg\nCâu 3 ( trang 61 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nTổng số ki-lô-gam thóc của hai bao là:\n50 + 30 = 80 ( kg)\nĐáp số: 80 kg\nCâu 4 ( trang 61 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Rô- bốt B cân nặng số ki-lô-gam là:\n32 + 2 = 34 ( kg)\nb) Rô-bốt C cân nặng số ki-lô-gam là:\n32 - 2 = 30 ( kg)\nĐáp số: a) 34 kg\n b) 30 kg" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-ki-lo-gam.html
620ef38b770e2532c9393a7a6650fce6
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Ki - lô - gam
[ "Hoạt động:Trang 63 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 63 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nĐáp án: B: Chai đựng ít hơn 1 lít nước\nCâu 2 ( trang 63 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 63 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nLuyện tập 1:Trang 64 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 64 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 5l +4l= 9l b) 9l- 3l= 6l\n 12l+ 20l= 32l 19l - 10l =9l\n 7l +6l = 13l 11l- 2l = 9l\nCâu 2 ( trang 64 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 64 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 65 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na)\nb) Can đựng nhiều nước nhất, bình đựng ít nước nhất\nCâu 5 ( trang 65 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nTrong can còn lại số lít nước mắm là:\n15 - 7 = 8 ( lít)\nĐáp số: 8 lít" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-lit.html
4dbffaac0ffac619988d5fa2c5158bd5
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Lít
[ "Luyện tập 1:Trang 53 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 53 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 8 + 6 = 14 9 + 4 = 13 7 + 8 = 15\n 5 + 7 = 12 4 + 8 = 12 8 + 7 = 15\nb) 11 - 8 = 3 13 - 7 = 6 17 - 9 = 8\n 14 - 6 = 8 12 - 5 = 7 16 - 8 = 8\nCâu 2 ( trang 53 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 53 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nTrên giá co tất cả số quyển sách là:\n9 + 8 = 17 ( quyển)\nĐáp số; 17 quyển\nCâu 4 ( trang 54 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nLuyện tập 2:Trang 54 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 54 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n7 + 6 = 13 8 + 4 = 12 6 + 8 = 14 9 + 7 = 16\n13 - 7 = 6 12 - 8 = 4 14 - 6 = 8 16 - 9 = 7\n13 - 6 = 7 12 - 4 = 8 14 - 8 = 6 16 - 7 = 9\nCâu 2 ( trang 54 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 9 + 7 - 8 = 8 b) 6 + 5 + 4 = 15\nCâu 3 ( trang 54 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nMai vẽ được số bức tranh là:\n11 - 3 = 8 ( bức tranh)\nĐáp số: 8 bức tranh\nCâu 4 ( trang 54 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nLuyện tập 3:Trang 55 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 55 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 55 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) B\nb) C\nCâu 3 ( trang 55 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 15 - 3 - 6 = 6 b) 16 - 8 + 5 = 13" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-luyen-tap-chung-trang-53.html
fd8e0a90f50945a545e954f0d7279708
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Luyện tập chung trang 53
[ "Luyện tập: Trang 134 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 134 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 135 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 107 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-74-tap-kiem-dem-so-lieu-va-lua-chon-kha-nang
3760c45d68d2db38b90aa09390e75d3f
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 74: Ôn tập kiểm đếm số liệu và lựa chọn khả năng
[ "Câu 1 ( trang 108 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 109 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) Cầu màu xanh lá cây có dạng đường cong\n Cầu màu vàng có dạng đường thẳng\n Cầu màu đỏ có dạng đường gấp khúc\nb) HS tiến hành đo độ dài mỗi đoạn thẳng và tính tổng\nc) Sên bắt đầu lên cầu lúc 8 giờ 15 phút\n Sên qua khỏi cầu lúc 8 giờ 30 phút\nCâu 3 ( trang 109 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 110 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-tap-hinh-hoc-va-do-luong.html-0
254a459e100f4815ee763fff8394d47a
[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Ôn tập hình học và đo lường
[ "Hoạt động 1:Trang 48 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 48 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n11 - 6 = 5 13 - 8 = 5 16 - 7 = 9\n14 - 7 = 7 15 - 6 = 9 17 - 9 = 8\nCâu 2 ( trang 48 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải;\nĐèn lồng ghi phép tính có két quả bé nhất là: 12 - 8\nCâu 3 ( trang 48 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nLuyện tập 1:Trang 49 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 49 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n13 - 6 = 7 11 - 2 = 9 16 - 8 = 8\n15 - 7 = 8 14 - 5 = 9 18 - 9 = 9\n12 - 4 = 8 17 - 8 = 9 12 - 3 = 9\nCâu 2 ( trang 49 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 14 - 4 - 3 = 7 b) 12 - 2 - 6 = 4 c) 16 - 6 - 3 = 7\n 14 - 7 = 7 12 - 8 = 4 16 - 9 = 7\nCâu 3 ( trang 49 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố bạn không được lấy bóng là:\n12 - 9 = 3 ( bạn)\nĐáp số: 3 bạn\nCâu 4 ( trang 49 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-bang-tru-qua-10.html
dc08a00a7f61b37e1f20fe4110e44b68
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Bảng trừ ( qua 10)
[ "Luyện tập 1: Trang 136 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 136 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Năm trăm hai mươi lăm: 525\n Bốn trăm bốn mươi tư: 444\n Bảy trăm linh bảy: 707\n Một nghìn: 1 000\nb) 3 trăm, 5 chục và 7 đơn vị: 357\n 6 trăm, 6 chục và 6 đơn vị: 666\n 1 trăm, 0 chục và 8 đơn vị: 108\n 8 trăm và 8 chục: 880\nCâu 2 (Trang 136 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 136 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Số học sinh các lớp Hai, Ba, Bốn và Năm theo thứ tự theo thứ tự từ bé đến lớn:\n295 < 306 < 316 < 340\nb) Trong các lớp Một, Hai, Ba và Bốn:\nKhối lớp Hai có nhiều học sinh nhất\nKhối lớp Bốn có ít học sinh nhất.\nCâu 4 (Trang 137 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 5 (Trang 137 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố lít nước mắm bà năm mua được là:\n 5 $\\times $ 2 = 10 (lít)\n Đáp số: 10 lít nước mắm.\nLuyện tập 2: Trang 137 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 137 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na)\nb)\n350 + 42 – 105 = 287\n1 000 – 300 + 77 = 777\nCâu 2 (Trang 137 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na)\nCon bò A và con bò C nặng tất cả:\n 405 + 389 = 794 (kg)\n Đáp số: 794 ki-lô-gam.\nb)\nCon bò B nặng hơn con bò D là:\n 392 – 358 = 34 (kg)\n Đáp số: 34 ki-lô-gam.\nCâu 3 (Trang 138 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na)\n- Có 3 hình từ giác trong hình trên.\nb)\nCâu 4 (Trang 138 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Độ dài đường đi của rùa từ A đến C là:\n 9 + 5 = 14 (m)\n Đáp số: 14 mét.\nb) Độ dài đường đi của thỏ từ A đến D là:\n 9 + 5 + 38 = 52 (m)\n Đáp số: 52 mét.\nCâu 5 (Trang 138 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố cây vải trong khu vườn B là:\n 345 – 108 = 237 (cây)\n Đáp số: 237 cây vải." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-75-tap-chung.html
349da75e292af9fbf38e4def3b7cab74
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 75: Ôn tập chung
[ "Luyện tập 1:Trang 38 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 38 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 38 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 38 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na)\nb)\nCâu 4 ( trang 39 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Hình có số khối lập phương nhỏ nhiều nhất là A\nb) Hình A và B có tất cả: 8 + 6 = 14 khối lập phương nhỏ\nLuyện tập 2:Trang 39 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 39 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 39 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCó tất cả bạn chơi bóng rổ là:\n6 + 3 = 9 ( bạn)\nĐáp số: 9 bạn\nCâu 3 ( trang 39 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCòn lại số con cá sấu dưới nước là:\n15 - 3 = 12 ( con)\nĐáp số: 12 con" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-luyen-tap-chung-trang-38.html
f745526c9f8206bcd29f52d6cb257c6d
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Luyện tập chung trang 38
[ "[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\na,\nSố thích hợp viết vào ô trống là:\nA. 58 B. 59 C. 60 B. 61\nb, Số lớn nhất trong các số 45, 39, 86, 68 là:\nA. 45 B. 39 C. 86 B. 68\nc, Nếu ngày 16 tháng 11 là thứ Tư thì ngày 20 tháng 11 là:\nA. Thứ Năm B. Thứ Sáu C. Thứ Bảy D. Chủ nhật\nLời giải:\na, B\nb, C\nc, D\nBài 2: Nối mỗi bức tranh với đồng hồ thích hợp.\nLời giải:\nBài 3: Đặt tính rồi tính.\na, 45 + 8 9 + 56 37 + 48\nb, 52 - 7 63 - 59 94 - 75\nLời giải:\na,\nb,\nBài 4: Mẹ cân nặng 49 kg, bố nặng hơn mẹ 16 kg. Hỏi bố cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nLời giải:\nBố cân nặng số ki-lô-gam là:\n 49 + 16 = 65 (kg)\nĐáp số: 65 kg\nBài 5: Đ, S?\nCó hai đường để kiến chỗ miếng bánh như hình dưới đây.\na, Độ dài đường đi ABC dài hơn độ dài đường đi MNPQ. .....\nb, Độ dài đường đi ABC ngắn hơn độ dài đường đi MNPQ. .....\nLời giải:\na, Độ dài đường đi ABC dài hơn độ dài đường đi MNPQ. Đ\nb, Độ dài đường đi ABC ngắn hơn độ dài đường đi MNPQ. S\nB. TIẾT 2\nBài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\na,\nHai đồng hồ chỉ đúng giờ vào buổi chiều là:\nA. N và E B. N và G C. M và E\nb,\nĐộ dài đường gấp khúc ABCD là:\nA. 8 cm B. 13 cm C. 31 cm\nLời giải:\na, C\nb, B\nBài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\na,\nQuả dưa cân nặng ....... kg\nb, Rót đầy ba ca từ một can chứa đầy nước.\nTrong can còn lại ....... l nước\nLời giải:\na, Quả dưa cân nặng 3 kg\nb, Trong can còn lại 4 l nước\nBài 3: Hưởng ứng phong trào vẽ tranh truyên truyền bảo vệ môi trường, lớp 2A vẽ được 17 bức tranh, lớp 2B vẽ được nhiều hơn lớp 2A là 8 bức tranh, lớp 2C vẽ được 20 bức tranh. Hỏi:\na, Lớp 2B vẽ được bao nhiêu bức tranh?\nb, Lớp 2A và lớp 2C vẽ được bao nhiêu bức tranh?\nLời giải:\na, Lớp 2B vẽ được số bức tranh là:\n 17 + 8 = 25 (bức tranh)\nĐáp số: 25 bức tranh\nb, Lớp 2A và lớp 2C vẽ được số bức tranh là:\n 17 + 20 = 37 (bức tranh)\nĐáp số: 37 bức tranh\nBài 4: Số?\na,\nb,\nLời giải:\na,\nb,\nBài 5: Có một cân hai đĩa, một quả cân 5 kg và một quả cân 2 kg. Hỏi chỉ dùng 2 lần cân, làm thế nào lấy được 1 kg gạo từ thùng gạo to?\nLời giải:\nLần 1: Đặt quả cân 2 kg lên đĩa cân. Lấy gạo để lên đĩa cân còn lại cho đến khi 2 đĩa cân cân bằng thì dừng lại.\nLần 2: Đặt quả cân 5 kg lên đĩa cân. Đặt quả cân 2 kg và số gạo từ cân lần 1 lên đĩa cân còn lại và lấy thêm gạo để lên đĩa cân này cho đến khi hai đĩa cân bằng nhau thì dừng lại. Số gạo lấy thêm lần 2 chính bằng 1 kg." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-36-tap-chung.html
7f149ee13147a45deb84144906ae1fe3
[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 36: Ôn tập chung
[ "Dùng tờ giấy có dạng hình chữ nhật như: giấy A4, giấy thủ công, giấy báo cũ, ... gấp thành hộp (dùng để đựng bút chì, đồ dùng học tập hoặc rác)\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-gap-thung-rac-hinh-hop-chu-nhat.html-0
6a4de2c566315e76afdcc5a06dac74a5
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Gấp thùng rác hình hộp chữ nhật
[ "Hoạt động 1:Trang 41 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 41 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 41 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n11 - 2 = 9 11 - 3 = 8 11 - 4 = 7 11 - 5 = 6\n11 - 6 = 5 11 - 7 = 4 11 - 8 = 3 11 - 9 = 2 \nCâu 3 ( trang 42 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nLuyện tập 1:Trang 42 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 42 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 42 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n12 - 3 = 9 12 - 4 = 8 12 - 5 = 7 12 - 6 = 6\n12 - 7 = 5 12 - 8 = 4 12 - 9 = 3 12 - 2 = 10\nCâu 3 ( trang 42 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 43 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 5 ( trang 43 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nMai còn lại số tờ giấy là:\n13 - 8 = 5 ( tờ)\nĐáp số: 5 tờ giấy\nLuyện tập 2:Trang 44 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 44 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 44 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nTính nhẩm\nGiải:\n15 - 5 = 10 15 - 6 = 9 15 - 7 = 8\n15 - 8 = 7 15 - 9 = 6 15 - 10 = 5\nCâu 3 ( trang 44 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 44 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nMáy bay có hiệu bằng 7 là: 14 - 7; 12 - 5; 15 - 8\nMáy bay có hiệu bằng 9 là: 15 - 6; 13 - 4; 14 - 5\nCâu 5 ( trang 45 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nBà còn lại số quả ổi là:\n14 - 6 = 8 ( quà)\nĐáp số: 8 quả ổi\nLuyện tập 3:Trang 45 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 45 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n16 - 7 = 9 16 - 8 = 8 16 - 9 = 7\n17 - 8 = 9 17 - 9 = 8 18 - 9 = 9\nCâu 2 ( trang 45 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 45 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCánh diều ghi phép trừ có hiệu lớn nhất là: màu xanh lá 18 - 9\nCánh diều ghi phép trừ có hiệu bé nhất là: màu cam 14 - 8\nCâu 4 ( trang 45 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nMai hái được nhiều hơn Mi số bông hoa là:\n16 - 9 = 7 ( bông)\nĐáp số: 7 bông hoa\nCâu 5 ( trang 45 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nLuyện tập 4:Trang 46 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 46 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 46 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 7 + 5 = 12 b) 8 + 6 = 14 c) 9 + 8 = 17 \n 5 + 7 = 12 6 + 8 = 14 8 + 9 = 17 \n 12 - 7 = 5 14 - 8 = 6 17 - 9 = 8\n 12 - 5 = 7 14 - 6 = 8 17 - 8 = 9\nCâu 3 ( trang 46 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 13 - 3 - 4 = 6 b) 15 - 5 - 3 = 7 c) 14 - 4 - 1 = 9\n 13 - 7 = 6 15 - 8 = 7 14 - 5 = 9\nCâu 4 ( trang 46 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 5 ( trang 46 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCòn lại số vận động viên chưa qua cầu là:\n15 - 6 = 9 ( vận động viên)\nĐáp số: 9 vận động viên" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-phep-tru-qua-10-trong-pham-vi-20.html
0f6960d67883a7449536dca43edd1fb5
[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Phép trừ ( qua 10) trong phạm vi 20
[ "[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Đ, S?\na, Quả bí ngô nặng hơn quả bưởi. .....\nb, Quả bưởi nặng hơn quả cam. .....\nc, Quả cam nặng hơn quả bí ngô. .....\nLời giải:\na, Quả bí ngô nặng hơn quả bưởi. Đ\nb, Quả bưởi nặng hơn quả cam. Đ\nc, Quả cam nặng hơn quả bí ngô. S\nBài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\n48 kg + 35 kg = ..... kg 65 kg - 27 kg = ..... kg\nLời giải:\n48 kg + 35 kg = 83 kg 65 kg - 27 kg = 38 kg\nBài 3: Quan sát tranh.\na, Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\n..... kg + ..... kg = ..... kg ..... kg - ..... kg = ..... kg\nTúi gạo cân nặng ..... kg Con thỏ cân nặng ..... kg\nb, Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nCả túi gạo và con thỏ cân nặng bao nhiêu kilogam?\nA. 13 kg B. 12 kg C. 11 kg\nLời giải:\na, 2 kg + 5 kg = 7 kg 6 kg - 2 kg = 4 kg\nTúi gạo cân nặng 7 kg Con thỏ cân nặng 4 kg\nb, C\nBài 4: Con lợn cân nặng 42 kg, con chó nhẹ hơn con lợn 25 kg. Hỏi con chó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nLời giải:\nCon chó cân nặng số ki-lô-gam là:\n 42 - 25 = 17 (kg)\nĐáp số: 17 kg\nBài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nCó 4 con dê muốn sang sông để ăn cỏ. Rô-bốt nói: \"Thuyền chỉ chở thêm được nhiều nhất 51 kg\". Hỏi ba con dê nào sau đây không thể cùng nhau sang sông?\nA. Ba con dê cân nặng 15 kg, 17 kg, 19 kg.\nB. Ba con dê cân nặng 16 kg, 17 kg, 19 kg.\nC. Ba con dê cân nặng 15 kg, 16 kg, 17 kg.\nLời giải:\nĐáp án B: 16 kg + 17 kg + 19 kg = 52 kg\nB. TIẾT 2\nBài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nCó ba bình chứa đầy nước. Bạn Mai đã rót hết nước ở các bình sang đầy các ca 1l thì được số ca 1l tương ứng như hình vẽ.\na,\nb, Cả ba bình chứa được bao nhiêu lít nước?\n ..... l + ..... l + ..... l = ..... l\nLời giải:\na,\nb, 7 l + 5 l + 4 l = 16 l\nBài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\na, 25 l + 30 l = ..... l 40 l + 20 l = ..... l\n 55 l - 30 l = ..... l ...... l - 20 l = 40 l\n 55 l - 25 l = ..... l ...... l - 40 l = 20 l\nb, 37 l + 4 l - 20 l = ..... l 53 l - 8 l + 30 l = ..... l\nLời giải:\na, 25 l + 30 l = 55 l 40 l + 20 l = 60 l\n 55 l - 30 l = 25 l 60 l - 20 l = 40 l\n 55 l - 25 l = 30 l 60 l - 40 l = 20 l\nb, 37 l + 4 l - 20 l = 18 l 53 l - 8 l + 30 l = 75 l\nBài 3: Lớp 2A có 18 bạn tham gia học bơi, số bạn tham gia học hát nhiều hơn số bạn tham gia học bơi là 3 bạn. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu bạn tham gia học hát?\nLời giải:\nLớp 2A có số bạn tham gia học hát là:\n 18 + 3 = 21 (bạn)\nĐáp số: 21 bạn\nBài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nTrong thùng có 20 l nước. Múc hết nước từ thùng rót vào đầy các can. Có thể rót vào đầy tất cả các can trong phương án nào sau đây?\nLời giải:\nĐáp án A" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-35-tap-do-luong.html
07f6148f0ba12d91bff0a98e41dd74da
[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 35: Ôn tập đo lường
[ "Bài 1. Viết số:\na) Số gồm 8 trăm và 8 chục được viết là: .........................................\nb) Số gồm 5 trăm và 8 đơn vị được viết là: .........................................\nLời giải\na) Số gồm 8 trăm và 8 chục được viết là: 880\nb) Số gồm 5 trăm và 8 đơn vị được viết là: 508\nBài 2. Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị\na) 603 = ...................................................\nb) 750 = ...................................................\nLời giải\na) 603 = 600 + 0 + 3\nb) 750 = 700 + 50 + 0\nBài 3. Viết các số 776, 205, 250, 767 theo thứ tự từ bé đến lớn.\nLời giải\nCác số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn: 205, 250, 767, 776\nBài 4. Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng.\na) Cái bảng lớp em có chiều dài 3 ..............\nTên đơn vị thích hợp để điền vào chỗ chấm là:\nA. dm\nB. m\nC. km\nb) Một hình tam giác có kích thước mỗi đoạn thẳng đều bằng nhau và bằng 5 cm. Vậy tổng độ dài các đoạn thẳng là:\nA. 15 dm\nB. 15\nC. 15 cm\nLời giải\na) Chọn đáp án B. m\nb) 5 + 5 + 5 = 15\nVậy chọn đáp án C. 15 cm" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-kiem-tra.html-2
81cf3f96d8ea525f46636dca2cb6d025
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Kiểm tra
[ "Bài 1: Trang 92 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\na. Chỉ ra đường thẳng, đường cong, đường gấp khung trong các hình sau\nb. Đọc tên các điểm và các đoạn thẳng trong hình sau:\nc. Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài khoảng 6cm.\nTrả lời:\na. 1. Đường con 2. Đường thẳng 3. Đường cong 4. Đường gấp khúc\nb. Các điểm trong hình: điểm A, điểm B, điểm C, điểm D, điểm E, điểm G.\n Đoạn thẳng: AB, BC, CG, GE, ED, DA, CD...\nc. Đoạn thẳng MN có độ dài 6cm:\nBài 2: Trang 92 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nSố?\nTrả lời:\na. Có 5 hình tam giác\n Có 3 hình tứ giác\nb. Có 3 khối trụ\n Có 4 khối cầu\nBài 3: Trang 92 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nĐo và tính độ dài đường gấp khúc ABCDEF sau:\nTrả lời:\nHS dùng thước đo và điền kết quả.\nBài 4: Trang 93 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nNam nhảy dây từ mấy giờ đến mấy giờ?\nTrả lời:\nNam nhảy dây từ 8 giờ 15 phút đến 8 giờ 30 phút\nBài 5: Trang 93 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nMột thang máy chở được tối đa 600kg. Hiện tại, thang máy đó đã chở 570kg. Bạn Lan cân nặng 35kg. Theo em, bạn lan có thể vào tiếp trong thang máy đó được không?\nTrả lời:\nNếu bạn Lan vào thì thang máy có trọng lượng là:\n570 + 35 = 605 (kg)\nDo giới hạn của thang máy chỉ 600kg => Bạn Lan không thể vào tiếp trong thang máy.\nBài 6: Trang 93 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nƯớc lượng chiều cao cột cờ trường em\nTrả lời:\nEm ước lượng cột cờ trường em cao 10m." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-tap-ve-hinh-hoc-va-do-luong.html-0
8a929059a563be8ab4d129a6596c3af1
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Ôn tập về hình học và đo lường
[ "[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na, Số gồm 3 trăm, 6 chục và 7 đơn vị là ..........\nb, Số gồm 2 trăm, 8 chục và 8 đơn vị là ..........\nc, Số gồm 7 trăm, 0 chục và 3 đơn vị là ..........\nd, Số gồm 5 trăm, 9 chục và 0 đơn vị là ..........\nLời giải:\na, Số gồm 3 trăm, 6 chục và 7 đơn vị là 367\nb, Số gồm 2 trăm, 8 chục và 8 đơn vị là 288\nc, Số gồm 7 trăm, 0 chục và 3 đơn vị là 703\nd, Số gồm 5 trăm, 9 chục và 0 đơn vị là 590\nBài 2: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị\n786 = ................................. 425 = .................................\n650 = ................................. 902 = .................................\nLời giải:\n786 = 700 + 80 + 6 425 = 400 + 20 + 5\n650 = 600 + 50 902 = 900 + 2\nBài 3: Cho các số 263; 326; 236; 362\na, Viết các số đã cho theo thứ tự:\nTừ bé đến lớn: ........................................\nTừ lớn đến bé: ........................................\nb, Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nTrong bốn số đã cho, số lớn nhất là ..........; số bé nhất là ..........\nLời giải:\na, Từ bé đến lớn: 236; 263; 326; 362\nTừ lớn đến bé: 362; 326; 263; 236\nb, Trong bốn số đã cho, số lớn nhất là 362; số bé nhất là 236\nBài 4: Số?\na,\nb,\nLời giải:\na,\nb,\nBài 5: Ngày thứ nhất, nhà Biển làm được 150 l nước mắm. Ngày thứ hai, nhà biển làm được nhiều hơn ngày thứ nhất 65 l nước mắm. Hỏi ngày thứ hai nhà Biển làm được bao nhiêu lít nước mắm?\nLời giải:\nNgày thứ hai nhà Biển làm được số lít nước mắm là:\n 150 + 65 = 215 (lít)\nĐáp số: 215 lít\nB. TIẾT 2\nBài 1: Đặt tính rồi tính\n47 + 26 247 + 172 82 - 48 543 - 109\nLời giải:\nBài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na, Con bò A và con bò D cân nặng tất cả là .......... kg\nb, Con bò B nặng hơn con bò C là .......... kg\nLời giải:\na, Con bò A và con bò D cân nặng tất cả là 763 kg\nb, Con bò B nặng hơn con bò C là 3 kg\nBài 3: a, Số?\nTrong hình bên:\nCó ..... hình tam giác;\nCó ..... hình tứ giác\nb, Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nHình thích hợp đặt vào dấu \"?\" là:\nLời giải:\na, Có 5 hình tam giác;\nCó 6 hình tứ giác\nb, B\nBài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nCho đường gấp khúc ABCD như hình vẽ\na, Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng BC là ..... m\nb, Độ dài đường gấp khúc ABCD là ..... m\nLời giải:\na, Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng BC là 9 m\nb, Độ dài đường gấp khúc ABCD là 140 m\nBài 5: Tàu thứ nhất chở 26 khách du lịch. Tàu thứ hai chở nhiều hơn tàu thứ nhất 4 khách du lịch. Hỏi tàu thứ hai chở bao nhiêu khách du lịch?\nLời giải:\nTàu thứ hai chở số khách du lịch là:\n 26 + 4 = 30 (khách du lịch)\nĐáp số: 30 khách du lịch" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-75-tap-chung.html
c41288d2ca151545fb8bc934f600786e
[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 75: Ôn tập chung
[ "Câu 1 (Trang 84 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nTrả lời:\nTrả lời:\nCâu 2 (Trang 84 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nTrả lời:\n298 < 503 189 = 189\n972 > 890 403 < 430\nCâu 3 (Trang 84 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\na) Đặt tính rồi tính\nTrả lời:\nTrả lời:\nCâu 4 (Trang 85 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nQuan sát biểu đồ tranh sau rồi trả lời câu hỏi:\nTrả lời:\na) Lớp 2B có 3 học sinh tham gia câu lạc bộ Mĩ thuật\nb) Lớp 2C có nhiều học sinh tham gia câu lạc bộ Mĩ thuật nhất\nCâu 5 (Trang 85 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nMột người đi 18km để đến thị trấn, sau đó lại đi tiếp 12km để đến thành phố. Hỏi người đó đã đi được tất cả bao nhiêu ki-lô-mét?\nTrả lời:\nNgười đó đã đi được tất cả số ki-lô-mét là:\n18 + 12 = 30 (km)\nĐáp số: 30 km" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html-1
615ae15f2b9ae148ad3e3814c44b34e1
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Em ôn lại những gì đã học
[ "Bài 1. Đây là các bạn trong đội thể dục đồng diễn, đội thể dục dụng cụ và đội cổ động của lớp em\na) Đếm số bạn ở mỗi đội, đánh dấu X vào bảng (mỗi X thể hiện một bạn)\nb) Viết tiếp vào chỗ chấm\n- Đội ............................................... có nhiều bạn tham gia nhất, có ................ bạn\n- Đội ............................................... có ít bạn tham gia nhất, có ................ bạn\n- Hai đội thể dục có tất cả .................. bạn\nLời giải\na)\nX\nX\nX\nX\nX\nX\nX\nX\nX\nX\nX\nX\nX\nX\nX\nX\nX\nX\nb)\n- Đội cổ động có nhiều bạn tham gia nhất, có 8 bạn\n- Đội thể dục dụng cụ có ít bạn tham gia nhất, có 4 bạn\n- Hai đội thể dục có tất cả 10 bạn\nBài 2. Điền vào chỗ chấm có thể, chắc chắn hay không thể\nLời giải\nMai chắc chắn lấy được 1 khối trụ\nMai có thể lấy được 1 khối trụ\nMai không thể lấy được 1 khối trụ" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-tap-bieu-do-tranh-co-chac-chan-khong.html
908bd5dbe72ece16204d39581340ab86
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Ôn tập : Biểu đồ tranh - Có thể, chắc chắn, không thể
[ "Câu 1 (Trang 90 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nTính nhẩm\nTrả lời:\n300 + 600 = 900 700 + 300 = 1000 400 + 600 = 1000\n500 - 400 = 100 1000 - 800 = 200 900 - 300 - 50 = 550\nCâu 2 (Trang 90 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nTính nhẩm\nTrả lời:\n2 x 7 = 14 5 x 2 = 10 12 : 2 = 6 15 : 5 = 3\n2 x 4 = 8 5 x 9 = 45 6 : 2 = 3 30 : 5 = 6\n2 x 8 = 16 5 x 6 = 30 20 : 2 = 10 50 : 5 = 10\nCâu 3 (Trang 90 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nXem tranh rồi viết phép nhân và phép chia thích hợp\nTrả lời:\nCâu 4 (Trang 91 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nTrả lời:\na) 2 xe đạp có 4 bánh\nb) 5 xe đạp có 10 bánh\nc) 6 xe đạp có 12 bánh\nCâu 5 (Trang 91 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nNhà Nam thu hoạc được 20 quả dưa hấu\nTrả lời:\na) Nếu chia vào 5 rổ thì mỗi rổ có 4 quả\nb) Nếu xếp vào mỗi rổ 5 quả thì cần 4 rổ" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-tap-ve-so-va-phep-tinh-trong-pham-vi-1000-tiep-theo.html
e3bb389b8989cf1e9a7fcffeec457e8c
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000 ( tiếp theo)
[ "Câu 1 (Trang 88 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nTrả lời:\nCâu 2 (Trang 88 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nTrả lời:\nCâu 3 (Trang 88 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nXem tranh và trả lời câu hỏi:\nTrả lời:\na) Con huơu cao cổ nặng nhất\nb) Cá sấu nặng hơn ngựa vằn: 492 - 253 = 239 ( kg)\nCâu 4 (Trang 89 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nĐặt tính rồi tính\nTrả lời:\nCâu 5 (Trang 89 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nTrả lời:\nChuyến tàu có tất cả số hành khách là:\n576 + 152 = 728 ( khách)\nĐáp số: 728 hành khách" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-tap-ve-so-va-phep-tinh-trong-pham-vi-1000.html
0ead072a5376e16a360fc89d94221f9b
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000
[ "Bài 1: Trang 96 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nSố?\nTrả lời:\nBài 2: Trang 96 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\na. Tìm số lớn nhất trong các số: 879, 978, 789, 979\nb. Tím số bé nhất trong các số: 465, 456, 645, 546\nc. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 599, 1000. 769, 687\nTrả lời:\na. Số lớn nhất là: 979\nb. Số bé nhất là: 456\nc. Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 599, 687, 769, 1000.\nBài 3: Trang 96 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\na. Tính: 762 + 197 543 - 127 2 x 8 40 : 5\nb. Nêu phép nhân hoặc phép chia thích hợp với mỗi tranh vẽ (sgk)\nTrả lời:\na. 762 + 197 = 959 543 - 127 = 416 2 x 8 = 16 40 : 5 = 8\nb.\nBài 4: Trang 97 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nSố?\nTrả lời:\nBài 5: Trang 97 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nNgày thứ nhất cửa hàng bán được 150l nước mắm. Ngày thứ hai cửa hàng bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 75l nước mắm. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng bán được bao nhiêu lít nước mắm?\nTrả lời:\nNgày thứ hai cửa hàng bán được số lít nước mắm là: 150 + 75 = 225 (lít)\nCả hai ngày cửa hàng bán được số lít nước mắm là: 150 + 225 = 375 (lít)\nĐáp số: 375 lít nước mắm.\nBài 6: Trang 97 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nXem tranh rồi kiểm đếm số lượng mỗi nhạc cụ mà các bạn đang cầm và ghi lại kết quả:\nTrả lời:\nTrống tròn: 5 cái\nTrống dài: 1 cái\nDùi trống: 4 cặp\nGõ: 6 cái" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-tap-chung.html
a52fa86e106dece100a529f53f91bd93
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Ôn tập chung
[ "Bài 1: Trang 94 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nXem tranh rồi kiểm tra số lượng từng loài con vật và ki lại kết quả theo mẫu:\nTrả lời:\nBài 2: Trang 94 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nQuan sát biểu đồ tranh sau: Số cốc nước uống trong một ngày\nTrả lời câu hỏi:\na. Biểu đồ tranh trên cho ta biết điều gì?\nb. Bạn Khôi uống mấy cốc nước trong một ngày?\nc. Bạn nào uống nhiều nước nhất? Bạn nào uống ít nước nhất?\nTrả lời:\na. Biểu đồ trên cho ta biết số cốc nước uống trong một ngày của bốn bạn Khôi, Giang, Trâm, Phước.\nb. Bạn Khôi một ngày uống 7 cốc nước\nc. Bạn Phước uống nhiều nước nhất (9 cốc), bạn Trâm uống ít nước nhất (2 cốc).\nBài 3: Trang 94 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nHà và Nam chơi trò chơi \"Bí mật chọn hoa\".\nChọn chữ cái đặt trước câu mô tả đúng khả năng xảy ra của một lần chơi:\nA. Hà có thể chọn được bông hoa màu vàng\nB. Hà không thể chọn được bông hoa màu vàng\nC. Hà chắc chắn chọn được bông hoa màu vàng\nTrả lời:\nĐáp án: A. Hà có thể chọn được bông hoa màu vàng\nBài 4: Trang 94 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nCó 5 thẻ ghi các số 1, 2, 3, 4, 5. Hãy rút ra một thẻ và đọc số ghi trên thẻ đó.\nSử dụng các chữ \"chắc chắn\", \"có thể\", \"không thể\" để mô tả đúng khả năng xảy ra của một lần rút thẻ.\na. Thẻ được rút ra là thẻ ghi số 0\nb. Thẻ được rút ra là thẻ ghi số 1\nc. Thẻ được rút ra là thẻ ghi một số bé hơn 10.\nTrả lời:\na. Thẻ được rút ra là thẻ ghi số 0 => Không thể\nb. Thẻ được rút ra là thẻ ghi số 1 => Có thể\nc. Thẻ được rút ra là thẻ ghi một số bé hơn 10 => Chắc chắn." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-tap-ve-mot-so-yeu-thong-ke-va-xac-suat.html
0b7f9db54b8828614238e6d78484acd4
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất
[ "Bài 1. Xem tranh rồi kiểm đếm số lượng từng loại con vật và ghi lại kết quả (theo mẫu):\nTrả lời:\nBài 2. Quan sát biểu đồ tranh sau rồi trả lời các câu hỏi:\na)Biểu đồ tranh trên cho ta biết điều gì?\nb. Bạn Khôi uống mấy cốc nước trong một ngày?\nc. Bạn nào uống nhiều nước nhất? Bạn nào uống ít nước nhất?\nTrả lời:\na. Biểu đồ trên cho ta biết số cốc nước uống trong một ngày của bốn bạn Khôi, Giang, Trâm, Phước.\nb. Bạn Khôi một ngày uống 7 cốc nước\nc. Bạn Phước uống nhiều nước nhất (9 cốc), bạn Trâm uống ít nước nhất (2 cốc).\nBài 3.Hà và Nam chơi trò chơi \"Bí mật chọn hoa\".\nChọn vào chữ cái đặt trước câu mô tả đúng khả năng xảy ra của một lần chơi:\nA. Hà có thể chọn được bông hoa màu trắng\nB. Hà không thể chọn được bông hoa màu trắng\nC. Hà chắc chắn chọn được bông hoa màu trắng\nTrả lời:\nChọn đáp án A. Hà có thể chọn được bông hoa màu trắng\nBài 4. Có5 thẻ ghi các số 1, 2, 3, 4, 5. Hãy rút ra một thẻ và đọc số ghi trên thẻ đó.\nSử dụng các chữ \"chắc chắn\", \"có thể\", \"không thể\" để mô tả đúng khả năng xảy ra của một lần rút thẻ.\na. Thẻ được rút ra là thẻ ghi số 0\nb. Thẻ được rút ra là thẻ ghi số 1\nc. Thẻ được rút ra là thẻ ghi một số bé hơn 10.\nTrả lời:\na. Thẻ được rút ra là thẻ ghi số 0 => Không thể\nb. Thẻ được rút ra là thẻ ghi số 1 => Có thể\nc. Thẻ được rút ra là thẻ ghi một số bé hơn 10 => Chắc chắn." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-98-tap-ve-mot-so-yeu-thong-ke-va-xac-suat.html
922ae379d7f70ffeaf87e222605d0b16
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 98: Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất
[ "Bài 1. Số?\nTrả lời:\nSố 213\nBài 2. a) Khoanh vào số lớn nhất trong các số:879, 978, 789, 979\nb) Khoanh vào số bé nhất trong các số:465, 456, 645, 546\nc) Sắp xếp các số599, 1000. 769, 687 theo thứ tự từ bé đến lớn.\nTrả lời:\na. Số lớn nhất là: 979\nb. Số bé nhất là: 456\nc. Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 599, 687, 769, 1000.\nBài 3. a) Tính:\n762 + 197 = ............ 543 - 127 = .............\n2 x 8 = ........... 40 : 5 = ............\nb) Viết phép nhân hoặc phép chia thích hợp với mỗi tranh vẽ:\nTrả lời:\na)762 + 197 = 959 543 - 127 = 416 \n 2 x 8 = 16 40 : 5 = 8\nb) Hình 1: 5 x 5 = 25\n Hình 2: 12 : 2 = 6\nBài 4. Số?\nCó .... hình tứ giác Có .... khối trụ\nCó .... hình tam giác Có .... khối cầu\nTrả lời:\nCó 3 hình tứ giác Có 8 khối trụ\nCó 4 hình tam giác Có 4 khối cầu\nBài 5.Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 150l nước mắm. Ngày thứ hai cửa hàng bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 75l nước mắm. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng bán được bao nhiêu lít nước mắm?\nTrả lời:\nNgày thứ hai cửa hàng bán được số lít nước mắm là:\n 150 + 75 = 225 (lít)\nCả hai ngày cửa hàng bán được số lít nước mắm là:\n 150 + 225 = 375 (lít)\nĐáp số: 375 lít nước mắm.\nBài 6.Xem tranh rồi kiểm đếm số lượng mỗi nhạc cụ mà các bạn đang cầm và ghi lại kết quả (theo mẫu):\nTrả lời:\nTrống tròn: 5 cái\nTrống dài: 1 cái\nDùi trống: 4 cặp\nGõ: 6 cái\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-99-tap-chung-trang-101.html
bb3bdeff7e411e42086adabadda21e66
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 99: Ôn tập chung trang 101
[ "Bài 1. a) Viết tên đường thẳng, đường cong, đường gấp khúc trong hình sau:\nb) Viết tên các điểm và đoạn thẳng trong hình sau:\nc) Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 6 cm.\nTrả lời:\na) 1. Đường con 2. Đường thẳng 3. Đường cong 4. Đường gấp khúc\nb) Các điểm trong hình: điểm A, điểm B, điểm C, điểm D, điểm E, điểm G.\n Đoạn thẳng: AB, BC, CG, GE, ED, DA, CD...\nc) Đoạn thẳng MN có độ dài 6cm:\nBài 2. Số?\n Có ... hình tam giác Có ... khối trụ\n Có ... hình tứ giác Có ... khối cầu\nTrả lời:\na. Có 5 hình tam giác\n Có 3 hình tứ giác\nb. Có 3 khối trụ\n Có 4 khối cầu\nBài 3. Đo và tính độ dài đường gấp khúc ABCDEG sau:\nTrả lời:\nHS dùng thước đo và điền kết quả.\nBài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nNam nhảy dây từ ...... giờ ...... phút đến ....... giờ ....... phút.\nTrả lời:\nNam nhảy dây từ 8 giờ 15 phút đến 8 giờ 30 phút\nBài 5. Một thang máy chở được tối đa 600 kg. Hiện tại, thang máy đó đã chở 570 kg. Bạn Lan cân nặng 35 kg. Theo em, bạn Lan có thể vào tiếp trong thang máy đó được không?\nTrả lời:\nNếu bạn Lan vào thì thang máy có trọng lượng là:\n570 + 35 = 605 (kg)\nDo giới hạn của thang máy chỉ 600kg => Bạn Lan không thể vào tiếp trong thang máy.\nBài 6. Ước lượng chiều cao cột cờ trường em.\nTrả lời:\nEm ước lượng cột cờ trường em cao 10m." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-97-tap-ve-hinh-hoc-va-do-luong.html
b563b9f07906000e2529b1409922a235
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 97: Ôn tập về hình học và đo lường
[ "Bài 1. Đặt tính rồi tính:\n36 + 45 63 - 27 72 + 9 45 - 8\nTrả lời:\nBài 2. Tính nhẩm:\n92 + 8 = ... 75 + 10 + 6 = ...\n100 - 4 = ... 82 - 4 + 20 = ...\nTrả lời:\n92 + 8 = 100 75 + 10 + 6 = 91\n100 - 4 = 96 82 - 4 + 20 = 98\nBài 3. Bể cá thứ nhất chứa 27 l nước, bể cá thứ hai chứa nhiều hơn bể cá thứ nhất 13 l nước. Hỏi bể cá thứ hai chứa bao nhiêu lít nước?\nTrả lời:\nSố lít nước bể cá thứ hai chứa là:\n 27 + 13 = 40 (lít)\nĐáp số: 40 l nước\nBài 4. Tô màu vào các hình tứ giác trong hình sau\n(Học sinh tự tô màu)\nBài 5. a) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8 cm; vẽ đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB là 2 cm.\nb) Trong hai đoạn thẳng vừa vẽ được ở câu a đoạn thẳng nào có độ dài là 1 dm?\nTrả lời:\na) Học sinh dùng thước thẳng vẽ đoạn thẳng AB dài 8 cm; đoạn thẳng CD dài 10 cm\nb) Trong hai đoạn thẳng vẽ được ở câu a, đoạn thẳng có độ dài bằng 1 dm là CD.\nBài 6. Viết tên ba đoạn thẳng hàng trong hình sau (dùng thước thẳng để kiểm tra):\nTrả lời:\nBa điểm thẳng hàng là:\nA, B, C\nH, B, E\nE, C, K\nBài 7. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:\nSau khi đứng lên cân sức khỏe và quan sát cân, bạn Nam nói:\nTheo em, câu nhận xét nào sau đây là đúng?\nA. Từ năm ngoái đến năm nay, bạn Nam đã tăng 6 kg.\nB. Từ năm ngoái đến năm nay, bạn Nam đã giảm 6 kg.\nTrả lời:\nNhận xét đúng là A. Từ năm ngoái đến năm nay, bạn Nam đã tăng 6 kg." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-51-bai-kiem-tra-so-2.html
9c3eeac7005858692cfe1ea10997ab63
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 51: Bài kiểm tra số 2
[ "Bài 1. a) Nối mỗi hình với tên gọi thích hợp:\nb) Viết tên ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ bên:\nTrả lời:\na)\nb)3 điểm thẳng hàng là:\nA, M, C\nC, P, B\nB, N, A\nBài 2. a) Đo và tính độ dài các đường gấp khúc từ A đến H sau:\nb) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 1 dm\nTrả lời:\na)HS đo và cộng các kết quả lại với nhau\nb) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 1 dm\nTrả lời: HS thực hành dùng thước có vạch chia kẻ đoạn thẳng dài 10 cm\nBài 3.Bình to có 23l sữa,bình nhỏ có ít hơn bình sữa to 8l sữa. Hỏi bình sữa nhỏ có bao nhiêu lít sữa?\nTrả lời:\nBình sữa nhỏ có số lít sữa là:\n 23 - 8 = 15 ( lít)\nĐáp số: 15 lít sữa\nBài 4. a) Mỗi mảnh bìa sau có dạng hình gì?\nb) Hai mảnh bìa trên lắp được vào vị trí nào trong hình vuông sau:\nTrả lời:\na) Hai mảnh bìa có dạng hình tứ giác\nb) Hai mảnh bìa có thể lắp được vào vị trí 5 và 8\nBài 5. Quan sát cân nặng của các loại hàng bày bán trong siêu thị ở hình sau rồi viết vào chỗ chấm thích hợp:\na) Loại hàng nặng nhất là ................. Loại hàng nhẹ nhất là ..............\nb) Chị Lan đã mua tất cả 10 kg. Theo em, chị Lan có thể đã mua những loại hàng hóa nào?\nTrả lời:\na) Loại hàng nặng nhất là bí ngô (8 kg). Loại hàng nhẹ nhất là thịt, đường, cà chua (đều nặng 1 kg)\nb) Chị Lan đã mua tất cả 10 kg. Theo em, chị Lan có thể đã mua những loại hàng hóa:\nthịt, gà, đường, bột mì, rau bắp, cà chua\nthịt, đường, bí ngô\nbột giặt, mít, đường\ngà, bột mì, bột giặt, cà chua\n................................" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-49-tap-ve-hinh-hoc-va-do-luong.html
2df0e74a9a77afab32ec2ef2d7583333
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 49: Ôn tập về hình học và đo lường
[ "Bài 1. Đặt tính rồi tính:\n16 + 38 31 + 49 77 + 23 8 + 92\n42 - 27 80 - 56 100 - 89 100 - 4\nTrả lời:\nBài 2. Nối các phép có kết quả bằng nhau:\nTrả lời:\nBài 3. >, <, =\n67 + 10 ... 76 + 10 45 - 6 ... 46 - 5\n33 + 9 ... 38 + 3 86 - 40 ... 80 - 46\nTrả lời:\n67 + 10 < 76 + 10 45 - 6 < 46 - 5\n33 + 9 = 38 + 3 86 - 40 > 80 - 46\nBài 4. Tính:\n50 + 10 + 40 ... 100 34 + 8 - 12 ... 20\n100 - 80 + 70 ...90 51 - 6 + 35 ... 10\nTrả lời:\n50 + 10 + 40 = 100 34 + 8 - 12 = 20\n100 - 80 + 70 = 90 51 - 6 + 35 = 10\nBài 5.a) Mẹ Nam cần hái 95 quả xoài để biếu họ hàng, mẹ đã hái được 36 quả. Hỏi mẹ còn phải hái bao nhiêu quả xoài?\nb) Vườn nhà Thanh có 27 cây nhãn, số cây vải nhiều hơn số cây nhãn 18 cây. Hỏi vườn nhà Thanh có bao nhiêu cây vải?\nTrả lời:\na)Mẹ còn phải hái số quả xoài là:\n 85 - 36 = 49 ( quả)\nĐáp số: 49 quả xoài\nb) Vườn nhà Thanh có số cây vải là:\n 27 + 18 = 45 ( cây)\nĐáp số: 45 cây vải" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-48-ve-phep-cong-phep-tru-trong-pham-vi-100.html
9d5e41d856cf73d321fae8bfec626e9f
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 48: Ôn về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
[ "Bài 1.a) Quan sát tia số, viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nA: ... B: ... C: ... D: ... E: ...\nb) Số?\nTrả lời:\na)A: 20 B: 30 C: 47 D: 62 E: 88\nb)\nBài 2. a) Tính nhẩm:\n8 + 4 = 12 15 - 6 = 9 9 + 2 = 11 6 + 8 = 14\n4 + 8 = 12 15 - 9 = 6 11 - 8 = 1 14 - 8 = 6\nb) Đặt tính rồi tính:\n48 + 27 25 + 75 80 - 7 100 - 8\n82 - 55 50 - 39 91 + 9 100 - 28\nc) Tính:\n42 + 18 - 10 = 50 60 - 13 + 23 = 70\nTrả lời:\na)\n8 + 4 = ... 15 - 6 = ... 9 + 2 = ... 6 + 8 = ...\n4 + 8 = ... 15 - 9 = ... 11 - 8 = ... 14 - 8 = ...\nb)\nc) 42 + 18 - 10 = 50 60 - 13 + 23 = 70\nBài 3. Khi tham gia ngày hội \"Bảo vệ môi trường từ các sản phẩm tái chế\", khối lớp Hai làm được 24 sản phẩm, khối lớp Ba làm được nhiều hơn khối lớp Hai 16 sản phẩm. Hỏi khối lớp Ba làm được bao nhiêu sản phẩm?\nTrả lời:\nKhối lớp Ba làm được số sản phẩm là:\n 24 + 16 = 40 ( sản phẩm)\nĐáp số: 40 sản phẩm\nBài 4. a) Viết tên hình thích hợp vào chỗ chấm:\nb) Mỗi đường gấp khúc sau gồm mấy đoạn thẳng?\nc) Hình sau có bao nhiêu mảnh ghép tứ giác?\nTrả lời:\na)\nb)\nc) Hình trên có 14 hình tứ giác.\nBài 5. Em hãy gợi ý giúp chị Hà chọn những can để đựng vừa đủ 8 l mật ong.\nTrả lời:\nNhững can để đựng vừa đủ 8 l mật ong là:\ncan 6 l và can 2 l\ncan 5 l và can 3 l\ncan 5 l; can 2 l và can 1 l\ncan 4 l; can 3 l và can 1 l\nBài 6. a) Viết tên các con vật từ nhẹ nhất đến nặng nhất.\nb) Tính tổng cân nặng của con dê và con hươu.\nc) Tính hiệu cân nặng của con vật nặng nhất và con vật nhẹ nhất.\nTrả lời:\na) Tên các con vật từ nhẹ nhất đến nặng nhất:\ncon dê, con hươu, con cá heo, con gấu\nb) Tổng cân nặng của con dê và con hươu là: 46 + 54 = 100 (kg)\nc) Con vật nặng nhất là con gấu, con vật nhẹ nhất là con dê.\nHiệu cân nặng của con gấu và con dê là:\n 85 - 46 = 39 (kg)\nBài 7. a) Em hãy ước lượng trong hình sau có khoảng bao nhiêu chiếc chìa khóa:\nƯớc lượng: Trong hình trên có khoảng ...... chìa khóa.\nb) Em hãy đếm số chiếc chìa khóa ở hình trên để kiểm tra lại.\nĐếm: Trong hình trên có ........... chìa khóa.\nTrả lời:\na) Ước lượng: Trong hình trên có khoảng 40 chìa khóa.\nb) Đếm: Trong hình trên có 39 chìa khóa." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-50-tap.html
ac936c28f5bfd2d5ee9a34e799c116b8
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 50: Ôn tập
[ "Bài 1. Tính nhẩm:\n9 + 3 = ... 7 + 8 = ... 6 + 5 = ...\n3+ 9 = ... 8 + 7 = ... 5 = 6 = ...\n12 - 9 = ... 15 - 7 = ... 11 - 6 = ...\n12 - 3 = ... 15 - 8 = ... 11 - 5 = ...\nTrả lời:\n9 + 3 = 12 7 + 8 = 15 6 + 5 = 11\n3+ 9 = 12 8 + 7 = 15 5 = 6 = 11\n12 - 9 = 3 15 - 7 = 8 11 - 6 = 5\n12 - 3 = 9 15 - 8 = 7 11 - 5 = 6\nBài 2. Nối mỗi phép tính với kết quả thích hợp:\nTrả lời:\nBài 3. >, <, =\n8 + 8 ... 8+ 5 9 + 7 ... 7 + 9\n14 - 6 ... 14 - 7 17 - 8 ... 18 - 7\nTrả lời:\n8 + 8 > 8+ 5 9 + 7 = 7 + 9\n14 - 6 > 14 - 7 17 - 8 < 18 - 7\nBài 4. a) Tính:\n6 + 6 +4 = ... ( A) 16 - 8 + 8 = ... ( A)\n7 + 7 + 3 = ... ( S) 18 - 9 - 2 = ... ( L)\n5 + 9 - 4 = ... ( O)\nb) Xếp các chữ cái tương ứng với kết quả phép tính ở câu a vào các ô trống, em sẽ biết thêm một loài động vật trong sách đỏ Việt Nam\nTrả lời:\na)\n6 + 6 + 4 = 16 ( A) 16 - 8 + 8 = 16 ( A)\n7 + 7 + 3 = 17 ( S) 18 - 9 - 2 = 7 ( L)\n5 + 9 - 4 = 10 ( O)\nb)\nBài 5.a) Dũng nhặt được 16 vỏ sò, Huyền nhặt được ít hơn Dũng 7 vỏ sò. Hỏi Huyền nhặt được bao nhiêu vỏ sò?\nb) Dũng và Huyền dùng các vỏ sò ghép thành hai bức tranh, bức tranh thứ nhất gồm 8 vỏ sò, bức tranh thứ hai nhiều hơn bức tranh thứ nhất 9 vỏ sò. Hỏi bức tranh thứ hai được ghép từ bao nhiêu vỏ sò?\nTrả lời:\na) Huyền nhặt được số vỏ sò là:\n 16 - 7 = 9 ( vỏ)\nĐáp số: 9 vỏ sò\nb) Bức tranh thứ hai được ghép từ số vỏ sò là:\n 8 + 9 = 17 ( vỏ)\nĐáp số: 17 vỏ sò" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-47-ve-phep-cong-phep-tru-trong-pham-vi-20.html
e65a1763ed9e482fc48a8e21f338df87
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 47: Ôn về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20
[ "Bài 1. Tô màu các mảnh bìa hình tứ giác trong hình sau:\nTrả lời:\nCác mảnh bìa hình tứ giác là: 1; 3; 4; 7; 9.\nBài 2. Viết tên ba điểm thẳng hàng trong hình sau (dùng thước thẳng để kiểm tra):\nTrả lời:\n3 điểm thẳng hàng lần lượt là:\nB, O, A\nB, C, D\nO, E, D\nA, E, C\nBài 3. a) Đo và tính độ dài đường gấp khúc ABCD sau:\nb) Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 8 cm\nTrả lời:\na) Học sinh đo và tính tổng độ dài ba đoạn thẳng tạo lên đường gấp khúc.\nb)\nBài 4. So sánh độ dài con đường số (1) và con đường số (2) trong hình sau:\nTrả lời:\nĐộ dài hai con đường đều bằng nhau.\nBài 5. Ba mảnh bìa được tô màu dưới đây không thể ghép được hình nào trong các hình sau:\nTrả lời:\nBa mảnh bìa đó không thể ghép được hình số (2)" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-46-luyen-tap-chung-trang-79.html
0702211c40eb3e8a4bb0a8250844f348
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 46: Luyện tập chung trang 79
[ "Bài 1. Dùng các miếng bìa sau:\nLắp ghép thành các hình:\nb) Trong các hình ghép được, hình nào là hình tứ giác?\nTrả lời:\nb) Trong các hình ghép được, hình A và hình C là hình tứ giác.\nBài 2. Em hãy gấp các tờ giấy màu theo hướng dẫn ở hình sau để tạo thành hình những con cá nhiều màu sắc.\nBài 3. Chuẩn bị một tờ giấy hình vuông rồi gấp và cắt tờ giấy theo hướng dẫn ở hình bên để tạo thành 8 hình tam giác.\nb) Sử dụng các hình tam giác đó để tạo hình:\n(Học sinh tự làm)\nBài 4. Sử dụng các đồ vật có sẵn để xếp hình tứ giác.\nBài 5. Tìm hình còn thiếu trong mỗi ô trống\nb) Tương tự như trên em hãy xếp và đố bạn tìm hình còn thiếu" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-45-thuc-hanh-lap-ghep-xep-hinh-phang.html
04c1a4519114b32a2fef1795ad22fbfa
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 45: Thực hành lắp ghép, xếp hình phẳng
[ "Bài 1. Nối mỗi hình với tên gọi thích hợp:\nTrả lời:\nBài 2. Viết tên ba điểm thẳng hàng trong hình sau vào chỗ chấm:\nTrả lời:\nBa điểm thẳng hàng trong hình vẽ là:\nD, B, E\nA, B, C\nBài 3. Viết tên các đoạn thẳng của mỗi đường gấp khúc dưới đây vào chỗ chấm:\nTrả lời:\nĐường gấp khúc ABCD gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CD\nĐường gấp khúc MNPQ gồm ba đoạn thẳng MN, NP, PQ\nĐường gấp khúc TUVXY gồm bốn đoạn thẳng IU, UV, VX, XY\nĐường gấp khúc EGHIKLM gồm sáu đoạn thẳng EG, GH, HI, IK, KL, LM\nBài 4. Tìm hai hình ảnh tạo bởi đường cong, đường gấp khúc trong bức tranh sau:\nTrả lời:\nĐường gấp khúc là diều.\nĐường cong là dây diều." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-43-duong-thang-duong-cong-duong-gap-khuc.html
2a702d60dc69b44b2e0b2370cf0a5f57
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 43: Đường thẳng - Đường cong - Đường gấp khúc
[ "Bài 1. Dùng thước có vạch chia xăng-ti-mét đo độ dài của các đoạn thẳng sau và viết kết quả vào ô trống:\nTrả lời:\nTE = 7 cm\nOA = 5 cm\nKM = 3 cm\nBài 2. Đo và tính độ dài đường gấp khúc sau (theo mẫu):\nTrả lời:\nĐộ dài đoạn thẳng MN là 3cm, đoạn thẳng NO và OP là 4cm, đoạn thẳng PQ là 6cm\nĐộ dài đường gấp khúc MNOPQ là: 3 + 4 + 4 + 6 = 17 cm\nBài 3. a) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm\nb) Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài 7 cm\nTrả lời:\nHọc sinh dùng thước thẳng để vẽ.\nBài 4. a) Xem tranh rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm:\n- Bạn Nhím (thứ nhất) đi quãng đường từ A đến B dài: .... dm\n- Bạn Nhím (thứ hai) đi quãng đường từ A đến B dài: .... dm\n- Bạn Nhím (thứ ba) đi quãng đường từ A đến B dài: .... dm\nb) Đánh dấu X vào ô trống cạnh bạn Nhím đi quãng đường ngắn nhất, dấu V vào ô trống cạnh bạn Nhím đi quãng đường dài nhất ở câu a.\nTrả lời:\na)\n- Bạn Nhím (thứ nhất) đi quãng đường từ A đến B dài: 18 dm\n- Bạn Nhím (thứ hai) đi quãng đường từ A đến B dài: 15 dm\n- Bạn Nhím (thứ ba) đi quãng đường từ A đến B dài: 14 dm\nb)\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-44-do-dai-doan-thang-do-dai-duong-gap-khuc.html
547515d48c7c13d76b92dbe5d346d563
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 44: Độ dài đoạn thẳng - Độ dài đường gấp khúc
[ "Bài 1. Viết tên các điểm và các đoạn thẳng trong hình sau (theo mẫu):\nTrả lời:\nBài 2. Điền số đoạn thẳng của mỗi hình sau vào ô trống (theo mẫu):\nTrả lời:\nBài 3. Vẽ đoạn thẳng trên giấy kẻ ô li (theo mẫu):\nMẫu:\na) Vẽ đoạn thẳng MN\nb) Vẽ đoạn thẳng PQ\nc) Vẽ hình (theo mẫu)\nTrả lời:\nc) Học sinh tự vẽ theo mẫu." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-42-diem-doan-thang.html
73fde1b7f64d5cbe4d1b874b1169d49c
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 42: Điểm - Đoạn thẳng
[ "Bài 1. Đánh dấu X vào ô trống đặt cạnh hình tứ giác trong mỗi hình sau:\nTrả lời:\nBài 2. Tô màu vào những hình tứ giác em nhìn thấy trong mỗi hình sau:\nTrả lời:\nBài 3. Hình vuông sau được ghép từ các mảnh bìa nào? Hãy nối các mảnh bìa đó vào vị trí thích hợp trên hình vuông:\nTrả lời:\nHình vuông trên được ghép từ các mảnh bìa: 1,3,5,6\nBài 4. Em hãy giúp bạn Voi tô màu xanh vào những mảnh ghép tứ giác trong hình dưới đây:\nTrả lời:\nBài 5. a) Người Mông thường sử dụng đá để làm tường rào xung quanh ngôi nhà của mình. Em hãy đánh dấu X vào những hình tứ giác mà em nhìn thấy trên bức tường đá trong bức tranh sau:\nb) Tìm môt số đồ vật trong thực tế có dạng hình tứ giác.\nTrả lời:\na) Học sinh tự tô màu\nb) Một số đồ vật trong thực tế có dạng hình tứ giác: bàn, giường, cửa sổ, ..." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-41-hinh-tu-giac.html
0c37ab0652767be665f6b0a1aa23e07d
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 41: Hình tứ giác
[ "Bài 1. Số?\nTrả lời:\na) Túi gạo cân nặng 5 kg\n Bạn Lan cân nặng 25 kg\nb) 22 l\nBài 2. a) Quả sầu riêng cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nb) Chiếc can đang đựng 5 l nước. Hỏi phải đổ thêm bao nhiêu lít nước nữa thì đầy can?\nTrả lời:\na)Quả sầu riêng cân nặng 3 kg\nb)Phải đổ thêm 5 l nước nữa thì đầy can\nBài 3.Em hãy quan sát cân và cho biết em bé cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam. Biết mẹ cân nặng 63kg\nTrả lời:\nEm bé cân nặng số ki-lô-gam là:\n 70 - 63 = 7 ( kg)\nĐáp số: 7 kg\nBài 4.Buổi sáng cửa hàng bán được 35lsữa, buổi chiều cửa hàng bán được nhiều hơn buổi sáng 15lsữa. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu lít sữa?\nTrả lời:\nBuổi chiều cửa hàng bán được số lít sữa là:\n 35 + 15 = 50 ( lít)\nĐáp số: 50 lít sữa\nBài 5. Kể tên một số đồ vật trong thực tế có thể chứa đầy được 1 l, 2 l, 3 l, 10 l, 20 l.\nTrả lời:\nĐó là chai nhựa, ấm nước, phích nước, bình nước, ..." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-40-luyen-tap-chung-trang-66.html
2f79303898c838349fd986c7cbbd220d
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 40: Luyện tập chung trang 66
[ "Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nTrả lời:\nCon cá cân nặng 2 kg\nQuả dưa dấu cân nặng 3 kg\nBài 2. Tính (theo mẫu):\nMẫu: 36 kg - 9 kg = 27 kg\n18 kg + 6 kg = ........... 10 kg + 3 kg - 5 kg = .............\n24 kg - 5 kg = ........... 58 kg - 9 kg - 20 kg = ............\nTrả lời:\n18 kg + 6 kg = 24 kg 10 kg + 3 kg - 5 kg = 8 kg\n24 kg - 5 kg = 19 kg 58 kg - 9 kg - 20 kg = 29 kg\nBài 3.Thảo cân nặng 29 kg, Huy nặng hơn Thảo 3 kg. Hỏi Huy cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nTrả lời:\nHuy cân nặng số kg là:\n 29 + 3 = 32 (kg)\nĐáp số: 32 kg\nBài 4. Thực hành \"Cân đồ vật\"\nHọc sinh ghi lại một số kết quả cân được.\nBài 5. Kể tên một số loại cân trong thực tế cuộc sống:\nTrả lời:\nMột số loại cân trong thực tế:\nCân y tế\nCân đồng hồ\nCân đòn\nCân Rô-béc-van\nCân điện tử" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-38-ki-lo-gam.html
72d57a7b749583df1be1c8fa1b90f710
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 38: Ki-lô-gam
[ "Bài 1. a)Mỗi bình sau chứa bao nhiêu lít nước?\nb)Rót nước từ bình vào đầy ba ca 1 lthì vừa hết nước trong bình. Hỏi lúc đầu bình có bao nhiêu lít nước?\nTrả lời:\na)\nBình 1: 2 lít\nBình 2: 4 lít\nBình 3: 7 lít\nb) Lúc đầu bình có số lít nước là: 1 l+ 1 l+ 1 l= 3l\nBài 2. Tính (theo mẫu):\n32 l + 5 l = 37 l\n15l+ 5l =..... 22l -20l = .....\n7l+ 3l +8l= ..... 37l -2l- 5l = .....\nTrả lời:\n15l+ 5l =20l 22l -20l =2l\n7l+ 3l +8l=18l 37l -2l- 5l = 30l\nBài 3.Bình xăng của một ô tô có 52 lxăng, ô tô đã đi một quãng đường hết 30 lxăng. Hỏi bình xăng của ô tô còn lại bao nhiêu lít xăng?\nTrả lời:\nBình xăng của ô tô còn lại số lít xăng là:\n 52 - 30 = 22 ( lít)\nĐáp số: 22 lít xăng\nBài 4. Nối thẻ ghi số lít thích hợp với mỗi đồ vật:\nTrả lời:\nBài 5. Thực hành: Đổ 1 l nước từ bình 1 l sang các cốc như nhau.\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-39-lit.html
8bd1f1e0076e7809e005f13c6b5733fc
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 39: Lít
[ "Bài 1. Đặt tính rồi tính:\n58 + 17 85 - 68 49 + 9\n31 + 69 100 - 24 72 - 6\nTrả lời:\nBài 2. Viết số thích hợp vào ô trống:\nTrả lời:\nBài 3.a) Tính:\n20 + 30 + 50 = ... 100 - 8 - 10 = ... 11 + 22 + 66 = ...\n100 - 30 - 40 = ... 44 + 6 + 50 = ... 73 - 14 + 20 = ...\nb) Nối mỗi phép tính với kết quả thích hợp:\nTrả lời:\na) 20 + 30 + 50 = 100 100 - 8 - 10 = 82 11 + 22 + 66 = 99\n 100 - 30 - 40 = 30 44 + 6 + 50 = 100 73 - 14 + 20 = 79\nBài 4.Sơn có 26 quả bóng, Hương có nhiều hơn Sơn 14 quả. Hỏi Hương có bao nhiêu quả bóng?\nTrả lời:\nHương có số quả bóng là:\n26 + 14 = 40 (quả)\nĐáp số: 40 quả bóng\nBài 5. Để về đích, bạn bút chì phải vượt qua thử thách là tìm ra đường đi qua các ô chứa phép tính có kết quả bằng 100. Em hãy vẽ đường giúp bạn bút chì tìm đúng đường cần đi:\nTrả lời:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-37-luyen-tap-chung-trang-60.html
19445c5bce07f212fa285faf2e3f0e27
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 37: Luyện tập chung trang 60
[ "Bài 1. Đặt tính rồi tính:\n63 - 38 70 - 26 54 - 9 30 - 5\nTrả lời:\nBài 2. Tính (theo mẫu):\nTrả lời:\nBài 3. a) Đặt tính rồi tính:\n100 - 19 100 - 66 100 - 75 100 - 94\nb) Tính nhẩm:\n100 - 60 = ... 100 - 80 = ... 100 - 90 = ... 100 - 10 = ...\n100 - 30 = ... 100 - 50 = ... 100 - 70 = ... 100 - 40 = ...\nTrả lời:\na)\nb)\n100 - 60 = 40 100 - 80 = 20 100 - 90 = 10 100 - 10 = 90\n100 - 30 = 70 100 - 50 = 50 100 - 70 = 30 100 - 40 = 60\nBài 4. a) Đặt tính rồi tính (theo mẫu):\nb) Tính nhẩm:\n100 - 1 = ... 100 - 6 = ... 100 - 0 = ...\n100 - 3 = ... 100 - 2 = ... 100 - 100 = ...\nTrả lời:\na)\nb)\n100 - 1 = 99 100 - 6 = 94 100 - 0 = 100\n100 - 3 = 97 100 - 2 = 98 100 - 100 = 0\nBài 5. Tìm lỗi sai trong mỗi phép tính sau rồi sửa lại cho đúng:\nTrả lời:\nBài 6.Buổi sáng cửa hàng bán được 100 chai sữa, buổi chiều cửa hàng bán được ít hơn buổi sáng 9 chai. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu chai sữa?\nTrả lời:\nBuổi chiều cửa hàng bán được số chai sữa là:\n 100 - 9 = 91 (chai)\nĐáp số: 91 chai sữa" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-36-luyen-tap-tiep-theo-trang-58.html
db9523e67a45967dcc6d89c85f0d7e3b
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 36: Luyện tập (tiếp theo) trang 58
[ "Bài 1. Tính:\nTrả lời:\nBài 2. Đặt tính rồi tính:\na) 74 - 47 93 - 88 80 - 19\nb) 34 - 6 44 - 9 50 - 7\nTrả lời:\nBài 3. Nối mỗi phép tính với kết quả thích hợp:\nTrả lời:\nBài 4. a) Tính:60 - 8 - 20 = ... 70 - 12 + 10 = ...\nb) >, <, =\n40 - 4 ... 36 68 - 40 ... 28 \n80 - 37 ... 49 94 - 5 ... 88\nTrả lời:\na)60 - 8 - 20 = 32 70 - 12 + 10 = 68\nb)\n40 - 4 = 36 68 - 40 = 28 \n80 - 37 < 49 94 - 5 > 88\nBài 5.Một bến thuyền du lịch có 64 chiếc thuyền, trong đó có 39 chiếc thuyền đã rời bến. Hỏi ở bến còn lại bao nhiêu chiếc thuyền?\nTrả lời:\nỞ bến còn lại số chiếc thuyền là:\n 64 - 39 = 25 ( chiếc)\nĐáp số: 25 chiếc thuyền\nBài 6. Nỗi mỗi thẻ ghi phép tính thích hợp cho mỗi hộp\nTrả lời:\nNhững phép tính có kết quả lớn hơn 50:\n80 - 28\n94 - 39\n72 - 13\n71 - 19\nNhững phép tính có kết quả nhỏ hơn 50:\n62 - 23\n66 - 17\n61 - 17\n90 - 44" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-35-luyen-tap-trang-56.html
f017e2bbdee8d8d8da26455f13e657ea
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 35: Luyện tập trang 56