label
stringclasses 328
values | sentence
stringlengths 2
692
|
---|---|
Other | Hôm 26/7 , Trung_tâm Kiểm_soát Dịch_bệnh Trung_Quốc cho biết đã thử_nghiệm vắcxin rởm , tuy " không đạt tiêu_chuẩn chất_lượng nhưng vẫn an_toàn " . |
Other | Sau khi thông_tin về bê_bối vắcxin được công_bố hồi đầu tháng 7 , chính_quyền Trung_Quốc đã lập_tức mở cuộc điều_tra về tính an_toàn của các loại thuốc kém tiêu_chuẩn . |
Other | Tuy_nhiên , dù đã phản_ứng nhanh , chính_phủ vẫn bị chỉ_trích . |
Other | Từ_khoá " vắcxin " hiện là một trong những từ bị hạn_chế nhiều nhất trên Weibo , mạng xã_hội lớn nhất Trung_Quốc , theo trung_tâm Báo_chí và Truyền_thông thuộc Đại_học Hong_Kong . |
Other | Trong khi đó , truyền_thông Trung_Quốc đăng nhiều bài báo , dẫn lời các nhà_khoa_học khẳng_định vắcxin dù không hiệu_quả nhưng vẫn an_toàn . |
Other | Chính_phủ Trung_Quốc đang cố gây_dựng lại niềm tin của công_chúng vào ngành y_tế và thực_phẩm , sau loạt bê_bối trong những thập_niên gần đây khiến người_dân không còn tin_tưởng vào chất_lượng hàng_hoá Trung_Quốc . |
Other | " Có_vẻ như chính_phủ không có biện_pháp kiểm_soát vấn_đề và cũng không_thể loại_trừ những vụ tương_tự tái_diễn . |
Other | Do_đó người_dân cảm_thấy thất_vọng và chán_nản " , Poon nói . |
Other | Bê_bối vắcxin là một trong hai vụ khủng_hoảng lớn đối_với sản_phẩm y_tế Trung_Quốc trong vòng một tháng , sau vụ một hoạt_chất trong thuốc Valsartan điều_trị tim_mạch bị thu_hồi trên toàn_cầu . |
Other | Ít_nhất 22 quốc_gia lưu_hành loại thuốc này ở châu_Âu và Bắc_Mỹ chịu ảnh_hưởng , khi hàng nghìn lô thuốc phát_hiện chứa NDMA , một hoá_chất hữu_cơ có khả_năng gây ung_thư . |
Other | Hôm chủ_nhật , công_ty dược Hoa_Hải , tỉnh Chiết_Giang , nhà_cung_cấp nguyên_liệu sản_xuất thuốc , thông_báo đã thu_hồi tất_cả số thuốc đang lưu_hành ở Trung_Quốc . |
Other | Cơ_quan Quản_lý Dược_phẩm và Thực_phẩm Trung_Quốc cũng tiến_hành kiểm_tra mọi nhà_cung_cấp nguyên_liệu cho thuốc Valsartan trên toàn_quốc , bao_gồm công_ty Hoa_Hải . |
Trial-hearing | Hai năm xét_xử Đoàn_Thị_Hương của toà_án Malaysia . |
Attack | Kim_Chol nằm bất_động sau khi bị tấn_công tại sân_bay Kuala_Lumpur tháng 2/2017. |
Other | Video : Fuji_TV . |
Other | Ngày 13/2/2017 , một người đàn_ông Triều_Tiên đến phàn_nàn với các nhân_viên sân_bay ở Kuala_Lumpur , Malaysia rằng ai đó đã tóm lấy ông từ phía sau và bôi chất_lỏng lên mặt ông . |
Transport and Die | Ông này được đưa đến phòng_khám sân_bay và tử_vong trên đường đến bệnh_viện . |
Other | Nạn_nhân có tên trên hộ_chiếu là Kim_Chol . |
Arrest-jail | Cảnh_sát Malaysia xác_định hai phụ_nữ bôi chất_lỏng lên mặt Kim_Chol là Đoàn_Thị_Hương , người Việt_Nam và Siti_Aishah , người Indonesia , bị bắt lần_lượt vào ngày 15 và 16/2/2017 . |
Other | Khám_nghiệm tử_thi cho thấy Kim_Chol thiệt_mạng vì tiếp_xúc với chất_độc thần_kinh VX , hoá_chất gây chết người bị cấm theo hiệp_ước quốc_tế và được Liên_Hợp_Quốc xếp vào loại vũ_khí huỷ_diệt hàng_loạt . |
Other | Ngày 18/2/2017 , cảnh_sát Malaysia bắt công_dân Triều_Tiên Ri_Jong - chol , được cho là một chuyên_gia hoá_học . |
Other | Các nhà điều_tra cho biết họ muốn thẩm_vấn các nhà ngoại_giao và nhân_viên hàng không từ Triều_Tiên về vụ án nhưng tất_cả đều ở trong đại_sứ_quán Triều_Tiên , không đồng_ý tiếp_xúc hoặc đã rời khỏi đất_nước . |
Other | Trong khi đó , Triều_Tiên nói rằng việc kết_luận chất_độc VX được sử_dụng trong vụ giết người này là vô_lý . |
Other | Họ cáo_buộc Hàn_Quốc và Mỹ đang tiến_hành chiến_dịch bôi_nhọ chống lại nước này . |
Other | Triều_Tiên yêu_cầu Malaysia trả lại thi_thể của Kim_Chol nhưng bị từ_chối . |
Other | Căng_thẳng leo_thang khi hai bên trục_xuất đại_sứ và ra_lệnh cấm xuất_cảnh với công_dân của nước kia . |
Other | Ngày 1/3/2017 , Hương và Siti_Aishah ra toà địa_phương Sepang ở Malaysia . |
Other | Hai người bị buộc_tội giết người và có nguy_cơ đối_mặt án tử_hình nếu bị kết_tội . |
Other | Sau khi đọc cáo_trạng , chủ_toạ hỏi các nghi phạm có hiểu hay không , Đoàn_Thị_Hương trả_lời : " Tôi hiểu nhưng tôi không có tội " . |
Other | Cả hai khai mình bị dụ_dỗ tham_gia vào một trò_chơi khăm trên truyền_hình . |
Other | Malaysia cũng buộc_tội giết người với 4 người đàn_ông Triều_Tiên , nhưng các nghi phạm này đã rời khỏi Malaysia để về nước ngay sau vụ sát_hại . |
Other | Luật_sư của hai cô gái nói rằng 4 người này mới là kẻ chủ_mưu . |
Other | Một ngày sau , Ri_Jong - chol được thả và bị trục_xuất khỏi Malaysia vì thiếu bằng_chứng chứng_minh ông ta liên_quan đến vụ giết người . |
Other | Cuối tháng 3/2017 , căng_thẳng Malaysia - Triều_Tiên giảm nhiệt sau khi Kuala_Lumpur bàn_giao thi_thể Kim_Chol cho Triều_Tiên và hai nước bỏ lệnh cấm xuất_cảnh với công_dân của nhau . |
Other | Ngày 2/10/2017 , toà_thượng_thẩm Shah_Alam bắt_đầu xử chung Aisyah và Hương . |
Other | Cả hai đều không nhận tội và luật_sư biện_hộ nói rằng họ là chỉ là những con tốt trong vụ sát_hại được dàn_dựng bởi 4 nghi phạm Triều_Tiên . |
Other | Ngày 18/8/2018 , thẩm_phán yêu_cầu hai cô tham_gia bào_chữa sau khi cho rằng có đủ bằng_chứng để suy_luận họ đã tham_gia vào " âm_mưu được lên kế_hoạch rõ_ràng " với 4 nghi phạm đã bỏ trốn . |
Other | Siti_Aishah được phóng_thích sau phiên_toà ở Malaysia ngày 11/3 . |
Other | Ảnh : AFP . |
Other | Trong phiên_toà nhằm nghe biện_hộ của hai nghi phạm ngày 11/3 , các công_tố_viên rút cáo_buộc giết người đối_với Aisyah mà không nêu lý_do . |
Other | Cô_lập tức được phóng_thích và trở về Indonesia ngay sau đó . |
Other | Các quan_chức Indonesia cho biết việc Aisyah được phóng_thích là kết_quả vận_động hành_lang cấp cao liên_tục của Jakarta . |
Other | Bộ Ngoại_giao Indonesia nói rằng trường_hợp của Siti được nêu trong " mọi cuộc họp song_phương Indonesia - Malaysia ở cấp tổng_thống , phó tổng_thống , các cuộc họp thường_kỳ của ngoại_trưởng và các bộ_trưởng khác của hai nước " . |
Other | Một yếu_tố đóng vai_trò mấu_chốt là lá thư Bộ_trưởng Luật và Nhân_quyền Indonesia Yasonna_Laoly gửi cho Bộ_trưởng Tư_pháp Malaysia Tommy_Thomas . |
Other | Lá thư nhấn_mạnh các luận_điểm rằng Aisyah bị dụ_dỗ nên không thực_sự có ý_định giết người và cô không thu được lợi_ích hay lợi_nhuận từ hành_động này . |
Other | Sau khi Siti được phóng_thích , luật_sư của Đoàn_Thị_Hương yêu_cầu hoãn phiên_toà và đề_nghị công_tố_viên cũng rút lại cáo_buộc giết người đối_với cô . |
Other | Phó thủ_tướng , Bộ_trưởng Ngoại_giao Phạm_Bình_Minh ngày 12/3 gọi điện cho Ngoại_trưởng Malaysia Saifuddin_Abdullah , đề_nghị Malaysia bảo_đảm xét_xử công_bằng , trả tự_do cho Đoàn_Thị_Hương . |
Other | Chiều cùng ngày , Bộ_trưởng Tư_pháp Lê_Thành_Long gửi thư cho người đồng nghiệm Tommy_Thomas , đề_nghị nước này xem_xét trả tự_do Đoàn_Thị_Hương trên cơ_sở đối_xử công_bằng và phù_hợp với quan_hệ hữu_nghị giữa hai nước . |
Other | " Cả Đoàn_Thị_Hương và Siti_Aisyah đều bị lợi_dụng , lôi_kéo vào vụ_việc mà không biết hành_động của mình có_thể dẫn đến hậu_quả chết người " , thư viết . |
Other | Trong phiên_toà ngày 14/3 , công_tố_viên Malaysia thông_báo quyết_định của Bộ_trưởng Tư_pháp nước này là tiếp_tục vụ án và không phóng_thích Hương . |
Other | Tuy_nhiên , thẩm_phán nói rằng Hương không đủ điều_kiện thể_chất và tinh_thần để tiếp_tục phiên_toà nên thủ_tục tố_tụng bị hoãn đến ngày 1/4 . |
Other | Đoàn_Thị_Hương được áp_giải đến toà ở Malaysia ngày 1/4 . |
Other | Ảnh : AFP . |
Other | Tại phiên_toà sáng nay , công_tố_viên Malaysia đã huỷ cáo_trạng giết người đối_với Đoàn_Thị_Hương , đề_nghị truy_tố cô với tội_danh " cố_ý gây thương_tích bằng hung_khí hoặc cách_thức nguy_hiểm " có khung_hình_phạt thấp hơn rất nhiều . |
Other | Công_tố_viên đưa ra quyết_định trên sau khi nhận được đơn yêu_cầu của đại_sứ_quán Việt_Nam ở Malaysia và đoàn luật_sư bào_chữa cho Hương . |
Other | Thẩm_phán Azmin_Ariffin tuyên_bố mức án cho Đoàn_Thị_Hương là 3 năm 4 tháng tù . |
Other | Theo đó , cô sẽ được thả vào tháng 6/2020 nếu trừ thời_gian Hương bị giam khi xét_xử tại Malaysia từ 15/2/2017 . |
Other | Tuy_nhiên , luật_sư của Hương cho biết cô nhiều khả_năng sẽ được trả tự_do vào đầu tháng tới do được giảm án vì có hành_vi tốt . |
Other | " Tôi rất vui , đây là một bản_án công_bằng , phán_quyết công_bằng . |
Other | Tôi cảm_ơn chính_phủ Việt_Nam và chính_phủ Malaysia " , Hương nói sau khi phiên_toà kết_thúc . |
Other | Phương_Vũ ( Theo AFP / AP ) |
Other | 16 sản_phẩm làm thay_đổi thế_giới của Apple . |
Other | Apple 1 ( 1976 ) |
Other | Apple 1 là một máy_tính đầu_tiên khởi_nguồn cho thành_công của Apple , cũng như có ảnh_hưởng lớn đến thị_trường máy_tính_cá_nhân sau_này . |
Transfer-ownership | Nó được chế_tạo thủ_công bởi Steve_Wozniak , giá bán 666,66 USD ( tương_đương 2.772 USD hiện_nay ) . |
Other | Công_ty Mỹ tạo 200 phiên_bản máy_tính Apple 1 và khoảng 60 chiếc trong số đó vẫn được lưu_hành cho đến ngày_nay . |
Other | Macintosh 128K ( 1984 ) |
Other | Macintosh 128K là máy_tính_cá_nhân Macintosh đầu_tiên của Apple , là khởi_nguồn cho sự phát_triển của các thế_hệ Macintosh sau_này . |
Other | Khi ra_mắt , máy trang_bị màn_hình 9 inch , RAM 128 KB và được đánh_giá là dễ_dàng sử_dụng . |
Other | Apple LaserWriter ( 1985 ) |
Other | LaserWriter là một trong những máy_in_laser đầu_tiên , đóng vai_trò quan_trọng trong việc phát_triển máy_tính_để_bàn nhờ hỗ_trợ xuất_bản nội_dung từ màn_hình ra giấy . |
Other | Với khả_năng kết_nối hàng chục máy_tính Macintosh khác nhau , nó cũng góp_phần thúc_đẩy cuộc cách_mạng in_ấn văn_phòng . |
Other | Apple PowerBook 100 , 140 và 170 ( 1991 ) |
Other | PowerBook có màn_hình đơn_sắc 9 inch , độ_phân_giải 640 x 400 pixel và bi xoay được tích_hợp trong bàn_phím . |
Other | Thiết_bị là tiền_đề cho sự phát_triển của MacBook - một trong những laptop phổ_biến nhất thế_giới - sau_này . |
Other | Newton_MessagePad ( 1993 ) |
Other | Là thiết_bị trợ_lý kỹ_thuật_số cá_nhân ( PDA ) đầu_tiên của Apple , MessagePad là tiền_thân của iPad . |
Other | Máy chạy hệ_điều_hành Newton , đi kèm bút stylus và có_thể nhận_dạng chữ_viết tay . |
Other | Apple iMac G3 ( 1998 ) |
Other | Trước 1998 , thiết_kế của PC đi vào ngõ_cụt khi đa_số nhà_sản_xuất chỉ tạo ra những chiếc hộp màu đen hoặc xám khô_khan . |
Other | Tuy_nhiên , sau khi Steve_Jobs trở_lại , ông lập_tức tạo cảm_hứng khi cho ra iMac với đường_cong và nhiều màu_sắc . |
Other | iMac là chiếc máy_tính đầu_tiên Apple dùng chữ " i " đầu_tiên , cũng là thiết_bị được loại_bỏ hết cổng kết_nối của thời cũ và trang_bị USB . |
Other | Apple iBook ( 1999 ) |
Other | iBook có_thể xem là chiếc máy_tính_xách_tay nhỏ gọn đầu_tiên của Apple , hướng đến tính thẩm_mỹ , mỏng nhẹ và di_chuyển linh_hoạt . |
Other | Nó cũng là thiết_bị đầu_tiên trang_bị kết_nối theo chuẩn Wi-Fi 802.11 b - chuẩn kết_nối Wi-Fi cho laptop đầu_tiên trên thế_giới . |
Other | Hầu_hết laptop bán trên thị_trường ngày_nay đều hỗ_trợ giao_thức kết_nối Wi-Fi theo như của iBook năm 1999 . |
Other | Apple PowerBook G4 ( 2001 ) |
Other | PowerBook G4 có kiểu_dáng trang_nhã , bóng_bẩy với thiết_kế đơn_giản . |
Other | Máy là nguồn cảm_hứng cho các thế_hệ laptop mỏng nhẹ sau_này . |
Other | Apple iPod ( 2001 ) |
Other | Những năm 2000 , thiết_bị nghe nhạc_phổ biến nhất_là đầu CD , MD ( MiniDisc ) , cassette ... |
Other | Xem tiếp 7 sản_phẩm làm thay_đổi thế_giới của Apple |
Arrest-jail and Die | Phạt tù ông chủ trại chó giết đối_tác |
Die | Mâu_thuẫn tiền_bạc vì chuyện nuôi chó , Khiêm hẹn đối_tác ra đoạn đường vắng nói_chuyện rồi ra tay sát_hại anh này . |
Other | Ngày 10/3 , TAND TP. |
Convict | HCM tuyên_phạt bị_cáo Lê_Thành_Khiêm ( 38 tuổi , ở quận Bình_Tân ) 21 năm tù về hai tội Giết người và Cố_ý làm hư_hại tài_sản . |
Convict | Nguyễn_Tấn_Đạt ( 21 tuổi , ở quận 9 ) lãnh 16 năm tù về tội Giết người . |
Other | Khiêm và Đạt ( từ trái qua ) nghe toà tuyên_án . |
Other | Theo cáo_trạng , Khiêm và anh Trần_Thanh_Tuấn hợp_tác với nhau thuê đất trong Khu công_nghiệp Tân_Tạo để xây_dựng chuồng_trại nuôi chó bécgiê nhập về từ Đức . |
Other | Sau một thời_gian mặt_bằng trại nuôi có bị thu_hồi dẫn đến hai người mâu_thuẫn về chuyện tiền_bạc . |