anchor
stringlengths 1
1.8k
| pos
stringlengths 3
366
| hard_neg
stringlengths 3
302
|
---|---|---|
Ở nơi khác , các nhóm luật_sư đã xuất_hiện với những cách độc_đáo để tiếp_cận những người cần sự giúp_đỡ pháp_lý . | Luật_sư có những cách độc_đáo để tiếp_cận những người cần sự giúp_đỡ . | Luật_sư không liên_lạc với những người cần sự giúp_đỡ . |
Tia_chớp đã phát_nổ từ tay tôi , và đánh nhau . | Tay tôi đã có tia chớp ở ngy . | Tay tôi trống_rỗng . |
Tôi không biết tôi không biết tôi muốn nói gì về giáo_dục công_cộng chỉ là đi xuống đường_ống tôi muốn nói rằng họ đang ném nhiều hơn và nhiều tiền hơn vào nó và nó dường_như trở_nên tồi_tệ hơn và tồi_tệ hơn | Giáo_dục công_cộng đang trở_thành chất_lượng thấp hơn . | Đã có những cải_tiến lớn trong giáo_dục công_cộng . |
The_amiga à vì nó được làm bởi thiếu_tướng và ơ hầu_hết mọi người đều biết về là ibm tương_thích vì hầu_hết mọi người ở đất_nước này mà biết bất_cứ điều gì về máy_tính không biết nhiều nhưng họ làm biết về ibm | Máy_tính của amiga được sản_xuất bởi thiếu_tướng . | Amiga được sản_xuất bởi tập_đoàn sinclair . |
Vâng , tôi chỉ muốn nói là tôi vừa xem xong vài phút trước um và nó và đó là một điều thú_vị mà tôi tôi tôi thích bởi_vì tôi đã để_ý rằng mỗi nhà_ga lớn bây_giờ đều có luật_pháp riêng của họ . là la luật và có um bằng công_lý một_số luật_pháp khác và trật_tự hoặc một cái gì đó rất nhiều những thứ đang trôi_chảy xung_quanh bây_giờ họ dường_như được phổ_biến cho thấy bạn thích pháp_luật cho thấy hay | Các tuyến đường chính mỗi phát_sóng một chương_trình về luật_pháp . | Các đài_truyền_hình thiếu_tá đã ngừng phát_sóng cho thấy về luật_pháp . |
Dù_sao thì , đó là một ngôi nhà đồng_tính , luôn_luôn có khách . | Đó là một ngôi nhà hạnh_phúc và luôn có những vị khách . | Không ai đến thăm ngôi nhà vì nó quá_đáng thất_vọng . |
Thiết_kế quan_trọng được hỗ_trợ bởi các bản_vẽ kỹ_thuật hoàn_tất và các quyết_định sản_xuất được hỗ_trợ bởi thử_nghiệm tin_cậy và dữ_liệu kiểm_soát quy_trình thống_kê . | Thiết_kế thiết_kế quan_trọng được hỗ_trợ bởi các bản_vẽ kỹ_thuật và quyết_định sản_phẩm . | Việc thiết_kế quan_trọng được hỗ_trợ bởi không có gì . |
Và họ nghi_ngờ có_thể đã trở_thành một cơn lốc xoáy . | Họ nghĩ nó có_thể là một cơn lốc xoáy . | Họ nghĩ nó có_thể là một động_đất . |
Để giúp các thành_viên của quốc_hội thực_hiện vai_trò của họ và đánh_giá quá_trình sử_dụng để phát_triển chính_sách năng_lượng quốc_gia , gao cần được lựa_chọn thực_tế và không deliberative ghi_chép rằng phó_tổng_thống , như ghế của cái , hoặc những người khác đại_diện cho nhóm , là ở một vị_trí để cung_cấp cho gao . | Phó_Tổng_thống có khả_năng cung_cấp các hồ_sơ thực_tế . | Không có ai có_thể cung_cấp các hồ_sơ cần phải chuyển tiến_trình tiến_hành . |
Những công_việc tốt_đẹp trên mái vòm và cửa_sổ rất tuyệt_vời , nhưng tính_năng xuất_sắc của nó là inlay marble , mà thậm_chí còn phong_phú hơn ở taj và được bảo_quản tốt hơn . | Các mái vòm được tạo ra từ giàn . | Các cửa_sổ không có dấu_hiệu gì trên họ . |
Prefabrication đã được sử_dụng từ đầu 1990 ' s , đặc_biệt trên hai trang_bị lớn , 1300 mwe zimmer ga và 2600 Mwe Gavin_Station . | Kể từ đầu năm 1990 , prefabrication đã được sử_dụng , chủ_yếu là bởi hai trạm lớn . | Prefabrication đã được sử_dụng từ ngày 1880 ' s . |
Các thử_nghiệm bước thứ hai - Có_thể được thực_hiện bằng cách áp_dụng thử_nghiệm tư_duy cho các tập_tin dữ_liệu điện_tử hoặc các báo_cáo bản_sao khó_khăn . | Các báo_cáo bản_sao khó_khăn có_thể được sử_dụng trong giai_đoạn thử_nghiệm thứ hai . | Xét_Nghiệm Tư_Duy là lý_thuyết về nhưng không được áp_dụng trong bước thử_nghiệm thứ hai . |
Theo một phóng_viên đã được giới_thiệu , exxon gợi_ý rằng nó có_thể phải thu_hồi quảng_cáo của công_ty từ nhật_ký trong cuộc biểu_tình . | Exxon , theo một phóng_viên , đề_nghị họ có_thể thu_hút quảng_cáo của họ từ nhật_ký . | Exxon không đề_nghị nó có_thể phải thu_hồi quảng_cáo của công_ty . |
Việc tăng trong một tài_sản là bản dịch của một sự giảm bớt bằng một tài_sản khác ( hoặc bằng một tăng độ tương_tự trong các khoản nợ ) . | Khi một tài_sản tăng lên nó là bản dịch của một tài_sản khác đang giảm tương_tự . | Khi một tài_sản tăng lên nó có_nghĩa_là không có gì giảm ở tất_cả các tài_sản khác . |
Đúng_vậy , 12 người trước đây đã trở_thành ủy_ban . | 12 cựu nhân_viên đã kể từ khi trở_thành ủy_ban . | Không , anh bạn của tôi , anh không có trong hội_đồng . |
Và khi tiền đang gặp vấn_đề , thì không có cuộc thi nào cả . | Không có cuộc thi nào vượt qua vấn_đề tiền_bạc . | Khi tiền_bạc là vấn_đề , nó rất phức_tạp . |
Stewardship pp & e bao_gồm các tài_sản di_sản , nhiệm_vụ liên_bang pp & e , và stewardship land . | Các tài_sản di_sản được bao_gồm trong stewardship pp & e . | Tài_sản di_sản không được bao_gồm trong stewardship pp & e . |
Khi được xem từ quan_điểm của việc lưu_trữ liên_bang và nền kinh_tế , sự tăng_trưởng trong tổng_số chi_tiêu của medicare sẽ trở_nên ngày_càng gây phiền_toái trong thời_gian chạy dài . | Như chi_tiêu cho medicare lớn , gánh nặng của chương_trình sẽ được ngày_càng cảm_thấy . | Trong ánh_sáng của những triển_vọng kinh_tế dài_hạn , một tăng trong chi_tiêu medicare sẽ không được cảm_nhận bởi nền kinh_tế . |
Và , anh ta hoàn_thành tốt , đó là những gì tôi muốn làm , dù_sao . | Ông ấy nói đó là những gì ông ấy định làm . | Anh ta không biết anh ta nên làm gì tiếp_theo . |
David_Street tiếp_tục vào đường dây_xích ( ES - Silsila ) , mà dẫn thẳng đến cổng của đinh ( BAB ES - Silsila ) . | David_Street chạy vào đường dây_xích , dẫn đến cổng của đinh . | David_Street chạy song_song với đường dây_xích , mà ở phía bên kia thành_phố từ cổng của đinh . |
Câu trả_lời mà không có họ . | Câu trả_lời không đến từ những thứ này . | Câu trả_lời với họ . |
Vì_vậy , mạng_lưới tránh chi_phí cho thấy sự vô_lý mà một chính_phủ phải hỗ_trợ toàn_bộ mạng giao hàng nếu nó muốn quyên_góp chi_phí của dịch_vụ toàn_cầu . | Mạng_lưới tránh xa chi_phí nói rằng nó thật ngớ_ngẩn cho chính_phủ để gây quỹ cho mạng_lưới . | Mạng_lưới tránh xa chi_phí nói rằng đó là giải_pháp tốt nhất cho chính_phủ để quỹ mạng . |
Đó là loại những gì chúng_tôi tìm thấy cô ấy đang ơ ở phần bắc của new mexico nó khá là nó ở trên núi đúng là đẹp | Phần Miền Bắc của new Mexico , lên núi , rất đẹp . | Chúng_tôi không thích phần miền bắc của new mexico nhiều như_vậy . |
Không có gì khiến anh trở_nên đặc_biệt về chuyện đó sao ? Những suy_nghĩ của tôi đã bay đến Mary_Cavendish , và tôi hedged : theo cách nào ? | Tôi không nghĩ điều đó là đặc_biệt . | Không có gì ngoài tầm_thường . |
Tôi lái một chiếc honda iii và | Xe của tôi là một chiếc honda iii và | Tôi không biết lái_xe vì_vậy tôi không sở_hữu một chiếc xe |
Vâng , tôi có_thể hiểu rằng đó là thời_điểm của năm uh chúng_tôi chỉ có vợ tôi và tôi vừa_mới chuyển vào nhà của chúng_tôi để chúng_tôi là | Vợ tôi và tôi vừa định_cư trong nhà của chúng_tôi . | Vợ tôi và tôi đã sống trong ngôi nhà này năm rồi . |
Để_ý dầu và rượu_vang trong các cửa_hàng , lò nướng của Baker và bột_mài có hình_như là khổng_lồ bông - Reels ( máy_móc tìm thấy một con lừa nói_dối bởi một anh ta đã quay lại khi vesuvius bùng_nổ ) . | Trong các cửa_hàng , bạn sẽ tìm thấy dầu và rượu lọ . | Máy_móc tìm thấy một con hươu cao_cổ nằm cạnh một trong những bông hoa . |
Sự thích của nat king cole đã thực_hiện ở đây trong thời_điểm thời_gian trước . | Nat_King cole đã thực_hiện ở đó trước khi cuộc cách_mạng . | Nat_King cole đã thực_hiện ở đó trong suốt cuộc cách_mạng . |
Compounding có_thể được giải_thích trong điều_khoản của quy_tắc của 72 . | Quy_tắc của 72 giải_thích compounding . | Không có cách nào để giải_thích compounding . |
Câu cá rất xuất_sắc , và một_số công_ty thậm_chí sẽ đặt một món thịt nướng để bạn có_thể tận_hưởng cuộc_sống của bạn cùng một ngày . | Có_thể ăn được con cá mà anh bắt được cùng một ngày . | Bởi_vì không có cơ_hội nào để cá , nếu bạn muốn ăn một_số hải_sản bạn phải đi đến một nhà_hàng . |
Dân_làng địa_phương đã tự_hào về họ như là nơi trú_ẩn trong đợt hoặc bệnh bệnh , vì_vậy những bức tranh đã biến mất , nhưng điêu_khắc tuyệt_vời đã sống_sót . | Dân_làng địa_phương tự_hào về họ trong những thảm_họa tự_nhiên . | Những bức tranh có_thể sống_sót , tuy_nhiên , điêu_khắc đã không làm . |
Phía nam diễn_đàn la mã , một dốc dẫn đến đồi palatine , nơi sinh ra huyền_thoại của la mã và ngày hôm_nay một khu vườn lãng_mạn , chấm_dứt với các cột liền giữa những bông hoa hoang_dã và những bụi cây acanthus acanthus . | La_mã đã được xây_dựng ở nơi cái hill bây_giờ , một khu vườn lãng_mạn . | Nơi mà rome đã được xây_dựng là ẩn trong lịch_sử . |
Người Mỹ của những kẻ giả_mạo cho thấy , cái này đang bị phá vỡ rất nặng về thời_đại hiện_đại . | Những kẻ giả_mạo cho thấy thường bắt_chước eras . | Chương_trình giả_mạo này là chủ_đề sau những năm năm . |
Tuy_nhiên , một lần nữa , ngay cả những tiêu_đề x khách_hàng là trong không có tệ vị_trí hơn nếu quốc_hội đã không bao_giờ được thực_hiện tiêu_đề x . Các hạn_chế_tài_chính đã hạn_chế khả_năng của một người phụ_nữ đáng sợ để tận_hưởng toàn_bộ phạm_vi của pháp_luật được bảo_vệ tự_do của sự lựa_chọn là sản_phẩm không phải của các hạn_chế của chính_phủ trong việc truy_cập phá_thai , nhưng | Khả_năng của một người phụ_nữ để tận_hưởng sự tự_do của sự lựa_chọn bị cản_trở bởi những gánh nặng tài_chính . | Hội_nghị không bao_giờ được thực_hiện tiêu_đề x , cũng không làm cho nó có khách_hàng . |
- - việc bán một khoản vay trực_tiếp là một sự thay_đổi theo hành_động cải_cách tín_dụng liên_bang của 1990 bất_kể khoản vay được bán được bắt_buộc sau fy 1991 hoặc trước fy 1992 . | Theo hành_động cải_cách tín_dụng liên_bang 1990 , việc bán một khoản vay trực_tiếp là một sự thay_đổi bất_kể điều_kiện nhất_định . | Theo hành_động cải_tạo tín_dụng liên_bang của 1996 , việc bán khoản vay trực_tiếp không phải là một sự thay_đổi . |
Cho đến gần đây , ngành công_nghiệp của họ đã bị bất_hợp_pháp gần như mọi nơi . | Ngành Công_nghiệp của họ đã bị bất_hợp_pháp cho đến gần đây . | Ngành Công_nghiệp của họ vẫn là bất_hợp_pháp . |
Công_viên geku - Jin - En , ở chân núi mt . Takakura , là một phần tích_phân của thánh_địa và một nơi tuyệt đẹp để đi dạo một_cách yên_tĩnh . | Công_viên geku - Jin - En là một nơi đẹp và một nơi đẹp để đi bộ . | Công_viên geku - Jin - En đang đổ đầy rác và quá_tải . |