questions
stringlengths
12
669
a
stringlengths
2
288
b
stringlengths
2
183
c
stringlengths
2
209
d
stringlengths
2
238
source_link
stringclasses
987 values
correct_answer
stringlengths
2
288
Câu 38: Hormone tác dụng thông qua cơ chế hình thành và tác dụng của IP3 và diacyl glycerol, ngoại trừ:
a. TRH
b. TSH
c. GnRH
d. ADH
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-6-dai-cuong-ve-hoat-chat-sinh-hoc
d. ADH
Câu 39: Các hormone khác nhau cùng tác động thông qua trung gian một chất truyền tin thứ hai nhưng lại gây đáp ứng chuyên biệt là nhờ:
a. Tính chất tan được trong nước hay lipid của hormone
b. Vận chuyển trong máu dạng tư do hay kết hợp của hormone
c. Vị trí khác nhau của receptor trong tế bào đích
d. Bản chất và số lượng của hệ thống enzyme trong các tế bào đích khác nhau
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-6-dai-cuong-ve-hoat-chat-sinh-hoc
d. Bản chất và số lượng của hệ thống enzyme trong các tế bào đích khác nhau
Câu 40: Đặc điểm của hormon tác dụng theo cơ chế hoạt hóa gen:
a. Tổng hợp sẵn trong tế bào
b. Bài tiết nhanh
c. Vận chuyển trong máu dưới dạng tự do
d. Tác dụng chậm nhưng kéo dài
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-6-dai-cuong-ve-hoat-chat-sinh-hoc
d. Tác dụng chậm nhưng kéo dài
Câu 41: Chọn câu sai:
a. Các hormone steroid được tổng hợp sẵn, bài tiết nhanh
b. Catecholamin tác động theo cơ chế theo cơ chế thông qua chất truyền tin thứ hai
c. Các hormone di chuyển trong máu coi là chất truyền tin thứ nhất
d. Các hormone steroid chỉ gây đáp ứng sinh lý bằng cách hoạt hóa hoặc ức chế gen điều hòa
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-6-dai-cuong-ve-hoat-chat-sinh-hoc
d. Các hormone steroid chỉ gây đáp ứng sinh lý bằng cách hoạt hóa hoặc ức chế gen điều hòa
Câu 42: Chọn tổ hợp đúng:
a. Nếu 1, 2 và 3 đúng
b. Nếu 1 và 3 đúng
c. Nếu 2 và 4 đúng
d. Nếu 4 đúng
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-6-dai-cuong-ve-hoat-chat-sinh-hoc
a. Nếu 1, 2 và 3 đúng
Câu 43: Chọn tổ hợp đúng:
a. Nếu 1, 2 và 3 đúng
b. Nếu 1 và 3 đúng
c. Nếu 2 và 4 đúng
d. Nếu 4 đúng
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-6-dai-cuong-ve-hoat-chat-sinh-hoc
d. Nếu 4 đúng
Câu 44: Các trục vùng dưới đồi – tuyến yên – tuyến nội tiết . Chọn câu sai:
a. TRH – TSH – T3T4
b. CRH – ACTH – Cortisol
c. GHRH – GH – Glucagon
d. GnRH – FSH – LH – Hormon sinh dục
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-6-dai-cuong-ve-hoat-chat-sinh-hoc
c. GHRH – GH – Glucagon
Câu 45: Tuyến nội tiết sau không điều hòa bài tiết theo trục vùng hạ đồi – tuyến yên:
a. Tuyến giáp
b. Tuyến cận giáp và tuyến tụy
c. Vỏ thượng thận
d. Tuyến sinh dục nam và nữ
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-6-dai-cuong-ve-hoat-chat-sinh-hoc
b. Tuyến cận giáp và tuyến tụy
Câu 46: Chọn câu sai:
a. Hormone tiết ra liên tục với nồng độ ổn định trong suốt ngày và đêm
b. Tác nhân kích thích hormone có thể là thần kinh hoặc thể dịch
c. Cơ chế điều hòa feedback âm đóng vai trò chủ yếu duy trì cơ thể
d. Các điều hòa feedback dương luôn tận cùng bằng môt feedback âm
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-6-dai-cuong-ve-hoat-chat-sinh-hoc
a. Hormone tiết ra liên tục với nồng độ ổn định trong suốt ngày và đêm
Câu 47: Điều hòa bài tiết hoạt chất sinh học, cơ chế quan trọng nhất:
a. Điều hòa theo trục vùng hạ đồi, tuyến yên, tuyến nội tiết
b. Điều hòa bài tiết theo nhịp sinh học
c. Điều hòa bài tiết do tác nhân kích thích
d. Điều hòa bài tiết theo cơ chế feedback
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-6-dai-cuong-ve-hoat-chat-sinh-hoc
d. Điều hòa bài tiết theo cơ chế feedback
Câu 48: Corticoid cao nhất vào khoảng:
a. 21 giờ đêm
b. 24 giờ đêm
c. 9 giờ sáng
d. 4 giờ sáng
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-6-dai-cuong-ve-hoat-chat-sinh-hoc
c. 9 giờ sáng
Câu 49: Không uống thuốc nhóm corticoid vào buổi chiều tối vì:
a. Dẫn đến ức chế, teo tuyến thượng thận
b. Làm tuyến thượng thận hoạt động quá mức
c. Làm nồng độ cortisol trong máu không ổn định
d. Gây rối loạn chức năng tiết cortisol của tuyến thượng thận
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-6-dai-cuong-ve-hoat-chat-sinh-hoc
a. Dẫn đến ức chế, teo tuyến thượng thận
Câu 1: Trung bình lượng nước nhập xuất hằng ngày:
a. 1300 ml
b. 2300 ml
c. 3100 ml
d. 3200 ml
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the
b. 2300 ml
Câu 2: Hệ thống tham gia tiếp nhận chất dinh dưỡng bao gồm:
a. Hệ hô hấp, tiêu hóa
b. Tim và mạch máu
c. Dịch ngoại bào
d. Hệ hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, da
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the
a. Hệ hô hấp, tiêu hóa
Câu 3: Hệ thống vận chuyển tham gia điều hòa hằng tính nội môi:
a. Hô hấp, tiêu hóa, niệu, da
b. Tim mạch
c. Hô hấp, tiêu hóa –gan
d. Tim mạch, dịch ngoại bào
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the
b. Tim mạch
Câu 4: Hệ thống bài tiết các sản phẩm chuyển hóa, tham gia điều hòa hằng tính nội môi . Gồm:
a. Hệ hô hấp, hệ tiết niệu, hệ tiêu hoa, dạ dày
b. Hệ hô hấp, tim, hệ mạch, hệ tiêu hóa
c. Hệ hô hấp, hệ tiêu hóa, hệ da, hệ niệu
d. Hệ hô hấp, hệ tim mạch, hệ tiêu hóa , gan
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the
c. Hệ hô hấp, hệ tiêu hóa, hệ da, hệ niệu
Câu 5: Dịch tạo nên môi trường bên trong cơ thể là:
a. Dịch nội bào
b. Dịch ngoại bào
c. Huyết tương
d. Dịch kẽ
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the
b. Dịch ngoại bào
Câu 6: Dịch của cơ thể chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm tổng trọng lượng cơ thể?
a. 20%
b. 40%
c. 60%
d. 80%
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the
c. 60%
Câu 7: Một người trường thành nặng 60kg, thể tích ICF:
a. 20 lít
b. 24 lít
c. 36 lít
d. 12 lít
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the
b. 24 lít
Câu 8: Một người trường thành nặng 60kg, thể tích ECF:
a. 20 lít
b. 24 lít
c. 36 lít
d. 12 lít
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the
d. 12 lít
Câu 9: Một người trường thành nặng 60kg, thể tích huyết tương:
a. 6 lít
b. 12 lít
c. 3 lít
d. 8 lít
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the
c. 3 lít
Câu 10: Một người nặng 60kg, thể tích dịch kẽ:
a. 9 lít
b. 12 lít
c. 8 lít
d. 3 lít
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the
a. 9 lít
Câu 11: Nồng độ thẩm thấu của dịch cơ thể người bình thường nặng 60kg là:
a. 255 mosmol/l
b. 265 mosmol/l
c. 275 mosmol/l
d. 285 mosmol/l
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the
d. 285 mosmol/l
Câu 12: Nồng độ thẩm thấu của ICF bình thường nặng 60kg là:
a. 2850 mosmol/l
b. 5700 mosmol/l
c. 6840 mosmol/l
d. 3420 mosmol/l
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the
c. 6840 mosmol/l
Câu 13: Nồng độ thẩm thấu của ECF bình thường nặng 60kg là:
a. 2850 mosmol/l
b. 5700 mosmol/l
c. 6840 mosmol/l
d. 3420 mosmol/l
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the
d. 3420 mosmol/l
Câu 14: Tính thẩm thấu của dịch cơ thể được quyết định bởi:
a. Các khí trong dịch
b. Protein huyết tương
c. Nước
d. Các chất điện giải
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the
d. Các chất điện giải
Câu 15: Dịch và thành phần dịch trong ngăn cơ thể:
a. Về mặt khối lượng, chất điện giải chiếm ưu thế trong huyết tương
b. Do chiếm ưu thế nên chất điện giải quyết định tính thẩm thấu của dịch cơ thể
c. Protein trong huyết tương tạo một phần áp suất thẩm thấu của dịch cơ thể, nhưng quyết định sự phân phối nước trong cơ thể
d. Tất cả đều sai
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the
d. Tất cả đều sai
Câu 16: Dịch và thành phần trong ngăn dịch của cơ thể:
a. Về mặt khối lượng , chất điện giải chiếm ưu thế trong huyết tương
b. Dịch nội bào chiếm 1/3 lượng dịch cơ thể
c. Dịch nội bào chứa nhiều oxy, glucose, các amino acid ,Mg++, K+
d Ion Na+ chiếm ưu thế ở ngăn ngoại bào
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the
d Ion Na+ chiếm ưu thế ở ngăn ngoại bào
Câu 17: Chọn câu SAI:
a. Dịch chứa chất dinh dưỡng, chất khí là dịch ngoại bào
b. Dịch ngoại bào chứa 1/3 lượng dịch của cơ thể
c. Dịch nội bào chủ yếu chứa ion Na+
d. Hầu hết dịch của cơ thể ở bên trong tế bào
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the
c. Dịch nội bào chủ yếu chứa ion Na+
Câu 18: Tỉ lệ và thành phần ưu thế của dịch nội bào :
a. Chiếm 56% tổng lượng dịch , nhiều K+ , Mg++
b. Chiếm 1/3 lượng dịch , nhiều Na+ , Cl-
c. Chiếm 2/3 lương dịch , nhiều K+ , Mg++
d. Chiếm 1/3 lượng dịch , nhiều N+ , Cl-
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the
c. Chiếm 2/3 lương dịch , nhiều K+ , Mg++
Câu 19: Cân bằng áp suất thẩm thấu trong cơ thể:
a. Kiểm soát cân bằng Na+ là cơ chế chính
b. Qua cơ chế ADH tham gia điều hòa
c. ANP tham gia điều hòa
d. Tất cả đều đúng
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the
d. Tất cả đều đúng
Câu 20: Huyết tương có chức năng sau, ngoại trừ:
a. Vận chuyển chất dinh dưỡng
b. Bảo vệ cơ thể
c. Thăng bằng toan kiềm
d. Dự trữ glucid cho cơ thể
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the
d. Dự trữ glucid cho cơ thể
Câu 21: Thành phần protein huyết tương, ngoại trừ :
a. Albumin
b. Globulin
c. Fibrinogen
d. Phospholipid
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the
d. Phospholipid
Câu 22: Áp suất keo của huyết tương:
a. 26 mmHg
b. 28 mmHg
c. 30 mmHg
d. 32 mmHg
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the
d. 32 mmHg
Câu 23: Dịch kẽ:
a. Có chức năng cung cấp oxy và các chất dinh dưỡng cho tế bào
b. Nhận từ các tế bào CO2 và các sản phẩm chuyển hóa để chuyển thải ra ngoài
c. Chiếm khoảng 15% tổng trọng lượng cơ thể
d. Tất cả đúng
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the
d. Tất cả đúng
Câu 24: Dịch trong lòng mao mạch vào khoảng kẻ tăng lên là do:
a. Giảm áp suất máu động mạch
b. Giảm áp suất máu tĩnh mạch
c. Tăng áp suất keo dịch kẽ
d. Tăng chênh lệch áp suất thủy tĩnh và áp suất keo trong mao mạch
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the
c. Tăng áp suất keo dịch kẽ
Câu 25: Chức năng của hệ thống bạch huyết. Chọn câu sai:
a. Vận chuyển mỡ được hấp thụ vào tuần hoàn máu
b. Là con đường bạch cầu lympho tái tuần hoàn máu
c. Vận chuyển một lượng protein và dịch từ dịch kẻ trở lại hệ thống tuần hoàn
d. Tham gia điều hòa thể tích và áp suất máu
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the
d. Tham gia điều hòa thể tích và áp suất máu
Câu 26: Dịch bạch huyết: CHỌN CÂU SAI:
a. Là đường chủ yếu để vận chuyển lipid được hấp thu từ ống tiêu hóa vào cơ thể x
b. Là đường các bạch cầu lympho tái tuần hoàn
c. Đóng vai trò quan trọng làm ổn định nồng độ protein trong cơ thể
d. Vận chuyển một lượng protein và dịch từ dịch kẽ về hệ thống tuần hoàn
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the
c. Đóng vai trò quan trọng làm ổn định nồng độ protein trong cơ thể
Câu 27: Dịch não tủy, CHỌN CÂU SAI:
a.Hàng rào máu – não là nơi trực tiếp thực hiện chức năng dinh dưỡng các mạch não
b. Hàng rào máu – dịch não tủy là nơi tiết ra dịch não tủy
c. Mỗi ngày có khoảng 500ml dịch não tủy được tiết ra
d. Các tế bào nội môi mao mạch não đứng cách nhau tạo thành các lỗ lọc
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the
d. Các tế bào nội môi mao mạch não đứng cách nhau tạo thành các lỗ lọc
Câu 28: Đặc điểm các khoang dịch thuộc ngăn ngoại bào:
a. Protein trong dịch kẽ thấp hơn trong huyết tương
b. Protein trong huyết tương tạo ra được áp lực keo kéo dịch vào lòng mạch
c. Hệ bạch huyết giúp kiểm soát nồng độ Protein trong dịch kẻ , thẻ tích và áp suất dịch kẻ
d. Tất cả đều đúng
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the
d. Tất cả đều đúng
Câu 29: Cân bằng thể tích dịch ngoại bào trong cơ thể:
a. Vai trò của Renin
b. Qua cơ chế khát
c. ADH tham gia điều hòa
d. Kiểm soát cân bằng Na+ là cơ chế chính
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the
d. Kiểm soát cân bằng Na+ là cơ chế chính
Câu 30: Điều hòa thể tích ngăn ngoại bào. CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT:
a. Kiểm soát sự cân bằng Na+
b. Chủ yếu qua ANP hệ thống renin – Angiotensin
c. Chủ yếu qua cơ chế khát và ADH
d. Tăng tái hấp thu Na+ ở ống thận
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the
a. Kiểm soát sự cân bằng Na+
Câu 31: Một người bình thường sau khi uống 1000ml NaCl 0,9% , kết quả:
a. Thể tích nước tiểu tăng
b. Áp suất thẩm thấu của nước tiểu tăng
c. Áp suất thẩm thấu của huyết tương tăng
d. Tăng bài tiết ADH
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the
a. Thể tích nước tiểu tăng
Câu 32: Vùng dưới đồi bài tiết ADH do các nguyên nhân sau đây kích thích , NGOẠI TRỪ:
a. Mất nước do nôn oi
b. Chảy máu nặng
c. Giảm áp suất thẩm thấu của máu
d. Tiêu chảy
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the
c. Giảm áp suất thẩm thấu của máu
Câu 33: Yếu tố gây tăng bài tiết Renin của tổ chức cận cầu thận:
a. Tăng áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào
b. Uống quá nhiều nước
c. Dãn động mạch vào cầu thận
d. Giảm thể tích dịch ngoại bào
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the
d. Giảm thể tích dịch ngoại bào
Câu 34: Hệ thống Renin – Angiotensin:
a. Khởi động khi tăng thể tích dịch ngoại bào
b. Thông qua Angiotensin II gây giãn mạch mạnh
c. Thông qua Angiotensin II làm tăng ADH và Aldosteron
d. Thông qua Angiotensin II úc chế gây cơ chế khát
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the
c. Thông qua Angiotensin II làm tăng ADH và Aldosteron
Câu 35: Hệ thống Renin – Angiotensin có tác dụng:
a. Giãn mạch
b. Giảm lượng nước nhập vào
c. Tăng hấp thụ muối và nước
d. Tất cả đều đúng
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the
c. Tăng hấp thụ muối và nước
Câu 36: Angiotensin II có tác dụng, ngoại trừ:
a. Gây co tiểu động mạch mạnh
b. Kích thích lớp vỏ thượng thần bài tiết Aldosteron
c. Kích thích bài tiết Acetylcholin
d. Kích thích bài tiết ADH
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the
c. Kích thích bài tiết Acetylcholin
Câu 37: Men chuyển có tác dụng:
a. Tạo Angiotensin II từ Angiotensin I
b .Ức chế tiết Aldosteron
c. Ức chế tiết ADH
d. Giãn mạch
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the
a. Tạo Angiotensin II từ Angiotensin I
Câu 38: Chọn tập hợp đúng:
a. Nếu 1, 2 và 3 đúng
b. Nếu 1 và 3 đúng
c. Nếu 2 và 4 đúng
d. Nếu chỉ 4 đúng Thuốc ức chế men chuyển có tác dụng
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the
a. Nếu 1, 2 và 3 đúng
Câu 39: ANP có tác dụng:
a. Co mạch
b. Giãn mạch
c. Tăng hấp thụ muối nước
d. Tất cả đều sai
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the
b. Giãn mạch
Câu 40: ANP (Atrial Natriuretic peptid):
a. Được tăng tiết khi giảm thể tích dịch ngoại bào
b. Làm tăng mức lọc ở cầu thận
c. Làm tăng ức chế bài tiết ADH và Aldosteron
d. Tất cả đúng
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the
c. Làm tăng ức chế bài tiết ADH và Aldosteron
Câu 41: ANP trong điều hòa thể tích dịch ngoại bào:
a. Được tăng tiết khi tăng thể tích dịch ngoại bào
b. Gây giản mạch mạnh
c. Ức chế bài tiết Aldosteron từ võ thượng thận
d. Làm giảm tái hấp thụ Na+ và nước ở ống thận
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the
c. Ức chế bài tiết Aldosteron từ võ thượng thận
Câu 42: ANP , CHỌN CÂU SAI:
a. Tăng lên khi tăng thể tích dịch ngoại bào
b. Làm tăng GFR
c. Làm ức chế bài tiết ADH và Aldosteron
d. Tất cả sai
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the
d. Tất cả sai
Câu 43: Đáp ứng với ANP khi tăng thể tích dịch ngoại bào:
a. Thân sẽ tăng độ lộc cầu thận và bài tiết Na+ , nước
b. Võ thượng thận giảm tiết Aldoseron
c. Hậu yên giảm tiết ADH
d. Tất cả các ý trên
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the
d. Tất cả các ý trên
Câu 44: Chọn tập hợp đúng:
a. Nếu 1, 2 và 3 đúng
b. Nếu 1 và 3 đúng
c. Nếu 2 và 4 đúng
d. Nếu chỉ 4 đúng Đáp ứng của thận khi tăng ANP
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the
b. Nếu 1 và 3 đúng
Câu 45: Đáp ứng nào sau đây của cơ thể khi giảm thể tích dịch ngoại bào:
a. Ức chế trung khu khát
b. Giảm lượng ADH trong máu
c. Tăng lượng nước tiểu bài xuất
d. Tăng bài tiết Aldosteron
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the
d. Tăng bài tiết Aldosteron
Câu 46: Điều hòa khi tăng nồng độ thẩm thấu của ngăn ngoại bào:
a. Ức chế hậu yên tiết ADH
b. Thận giảm tái hấp thu nước
c. Kích thích trung khu khát
d. Tất cả đúng
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the
c. Kích thích trung khu khát
Câu 47: Nồng độ thẩm thấu của dịch cơ thể người bình thường nặng 50kg mất 6 lít nước do bệnh lý:
a. 285 mosmol/l
b. 350 mosmol/l
c. 325 mosmol/l
d. 356 mosmol/l
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the
d. 356 mosmol/l
Câu 48: Các hệ thống đệm chính trong hoạt động điều hòa thăng bằng toan kiềm:
a. Hệ đệm bicarbonat
b. Hệ đệm phosphat
c. Hệ đệm hemoglobinat/hemoglobin
d. Tất cả đều đúng
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the
d. Tất cả đều đúng
Câu 49: Toan kiềm của cơ thể, CHỌN CÂU SAI:
a. Cơ thể luôn đứng trước mối nguy cơ nhiễm toan sinh học
b. PaCO2 được điều chỉnh chủ yếu qua đường hô hấp
c. Thận bổ sung lượng HCO3- trong cơ thể bằng cách hoán đổi 1H+ để lấy 1Na+ và 1HCO3-
d. Tất cả sai
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the
d. Tất cả sai
Câu 50: Chọn tập hợp đúng:
a. Nếu 1, 2 và 3 đúng
b. Nếu 1 và 3 đúng
c. Nếu 2 và 4 đúng
d. Nếu chỉ 4 đúng
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the
d. Nếu chỉ 4 đúng
Câu 51: Hai phương pháp giúp thận tham gia điều hòa toan kiềm của cơ thể:
a. Bài tiết H+ hoán đổi với Na+ hấp thu
b. Một H+ bài tiết và 1 HCO3- được hấp thu
c. Tái hấp thu HCO3- được lọc và bổ sung HCO3- mới
d. Bài tiết H+ kèm theo bài tiết NH3
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the
b. Một H+ bài tiết và 1 HCO3- được hấp thu
Câu 52: Để tránh tình trạng toan nước tiểu nghịch lý do thận điều chỉnh trạng thái toan kiềm chuyển hóa, cần bổ sung ion nào sau đây?
a. K+, Cl-
b. HCO3-
c. Cl-
d. Na+
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the
a. K+, Cl-
Câu 53: Nhóm thuốc nào sau đây có thể dẫn đến nhiễm toan?
a. Thuốc ức chế men chuyển CA (carbonic anhydrase)
b. Thuốc ức chế chuyên chở bộ ba Na+, K+, 2Cl- ở nhánh lên của quai Henle
c. Thuốc ức chế Aldosteron
d. Thuốc ức chế tái hấp thu Na+ ở đỉnh quai Henle
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the
a. Thuốc ức chế men chuyển CA (carbonic anhydrase)
Câu 54: Yếu tố tham gia điều hòa chất khí trong dịch cơ thể:
a. Các thụ cảm quan ngoại vi và trung ương
b. Tác động thông qua ion H+
c. Làm thay đổi hoạt động thông khí ở phối
d. Tất cả đều đúng
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the
d. Tất cả đều đúng
Câu 55: Chọn tập hợp đúng:
a. Nếu 1, 2 và 3 đúng
b. Nếu 1 và 3 đúng
c. Nếu 2 và 4 đúng
d. Nếu chỉ 4 đúng
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the
b. Nếu 1 và 3 đúng
Câu 1: Màng tế bào ở trạng thái nghỉ chủ yếu cho ion nào thấm ra?
a. K+
b. Na+
c. Cl-
d. Ca++
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-4-sinh-ly-dien-the-mang-te-bao
a. K+
Câu 2: Ion dương có nồng độ bên ngoài cao hơn bên trong tế bào là:
a. K+
b. H+
c. Fe++
d. Na+
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-4-sinh-ly-dien-the-mang-te-bao
d. Na+
Câu 3: Phương trình Nerst hay được dùng để tính:
a. Điện thế màng
b. Áp suất thẩm thấu của màng
c. Ngưỡng điện thế
d. Điện thế khuếch tán của Na+ và K+
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-4-sinh-ly-dien-the-mang-te-bao
c. Ngưỡng điện thế
Câu 4: Điện thế nghỉ của tế bào:
a. Chủ yếu do ion K+ tạo ra
b. Lan truyền tạo dòng điện sinh học
c. Có trị số -90 đến -100mV
d. Chuyển sang điện thế hoạt động khi bơm Na+-K+-ATPase hoạt động
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-4-sinh-ly-dien-the-mang-te-bao
a. Chủ yếu do ion K+ tạo ra
Câu 5: Nguồn gốc của điện thế nghỉ tế bào có từ những quá trình nào sau đây, NGOẠI TRỪ:
a. Sự khuếch tán K+
b. Sự khuếch tán Na+
c. Hoạt động của bơm Na+ K+ ATPase
d. Hoạt động của bơm H+ K+ ATPase
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-4-sinh-ly-dien-the-mang-te-bao
d. Hoạt động của bơm H+ K+ ATPase
Câu 6: Vì sao ở trạng thái điện thế nghỉ, ngoài màng mang điện dương? ng
a. Do Na+ mang điện tích dương khi ra ngoài màng bị lực hút tĩnh điện ở phía mặt trong của màng nên nằm sát màng
b. Do K+ mang điện tích dương khi ra ngoài màng tạo ra nồng độ của nó cao hơn ở phía mặt trong của màng
c. Do K+ mang điện tích dương khi ra ngoài màng tạo cho ở phía mặt trong của màng mang điện tích âm
d. Do K+ mang điện tích dương khi ra ngoài màng bị lực hút tĩnh điện ở phía mặt trong của màng nên nằm sát mà
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-4-sinh-ly-dien-the-mang-te-bao
d. Do K+ mang điện tích dương khi ra ngoài màng bị lực hút tĩnh điện ở phía mặt trong của màng nên nằm sát mà
Câu 7: Tế bào ở trạng thái nghỉ:
a. Mặt trong tế bào tích điện âm, mặt ngoài tế bào tích điện dương
b. Dòng điện sinh học chuyển từ âm sang dương
c. Na+ vào tế bào
d. Tất cả đúng
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-4-sinh-ly-dien-the-mang-te-bao
a. Mặt trong tế bào tích điện âm, mặt ngoài tế bào tích điện dương
Câu 8: Điện thế hoạt động của tế bào:
a. Khuếch tán K+
b. Khi kênh mở, Na+ di chuyển ồ ạt vào trong tế bào
c. Khuếch tán Na+
d. Hoạt động Na+K+-ATPase
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-4-sinh-ly-dien-the-mang-te-bao
b. Khi kênh mở, Na+ di chuyển ồ ạt vào trong tế bào
Câu 9: Điện thế hoạt động:
a. Giai đoạn khử cực Na+ di chuyển ồ ạt vào trong tế bào
b. Có hiện tượng co cơ ngay tại giai đoạn khử cực
c. Màng tế bào ở trạng thái phân cực
d. Điện thế lúc này thường -70mV
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-4-sinh-ly-dien-the-mang-te-bao
a. Giai đoạn khử cực Na+ di chuyển ồ ạt vào trong tế bào
Câu 10: Nhận xét không đúng về điện thế hoạt động:
a. Chỉ một lượng nhỏ Na+ và K+ khuếch tán qua màng
b. Có cả hiện tượng feedback dương và feedback âm
c. Bơm Na+/K+ trực tiếp liên quan đến việc tạo ra điện thế hoạt động
d. Trong giai đoạn điện thế hoạt động, tổng nồng độ ion Na+ và K+ thay đổi không đáng kể
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-4-sinh-ly-dien-the-mang-te-bao
a. Chỉ một lượng nhỏ Na+ và K+ khuếch tán qua màng
Câu 11: Các yếu tố tham gia tạo điện thế hoạt động, ngoại trừ:
a. Mở kênh Natri
b. Mở kênh Kali
c. Mở kênh calci-natri
d. Hoạt động của bơm Na-K-ATPase
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-4-sinh-ly-dien-the-mang-te-bao
d. Hoạt động của bơm Na-K-ATPase
Câu 12: Trong quá trình hình thành điện thế hoạt đọng ở màng tế bào, Na+ di chyển ổ ạt trong tế bào bằng cơ chế:
a. Khuếch tán đơn thuần
b. Khuếch tán có gia tốc
c. Vận chuyển chủ động sơ cấp
d. Vận chuyển chủ đọng thứ cấp
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-4-sinh-ly-dien-the-mang-te-bao
b. Khuếch tán có gia tốc
Câu 13: Sắp xếp các hiện tượng:
a. 1, 2, 4, 3, 5, 6
b. 2, 6, 3, 4, 1, 5
c. 4, 6, 2, 1, 5, 3
d. 1, 4, 2, 5, 6, 3
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-4-sinh-ly-dien-the-mang-te-bao
d. 1, 4, 2, 5, 6, 3
Câu 14: Trong quá trình hình thành điện thế hoạt động ở màng tế bào , Na+ di chuyển ồ ạt vào trong tế bào gây hiện tượng:
a. Phân cực
b. Khử cực
c. Tái cực
d. Cả ba sai
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-4-sinh-ly-dien-the-mang-te-bao
b. Khử cực
Câu 15: Tính thấm của natri tăng trong giai đoạn:
a. Khử cực
b. Ưu phân cực
c. Tái cực
d. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-4-sinh-ly-dien-the-mang-te-bao
d. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động
Câu 16: Tính thấm của màng với ion kali lớn nhất khi:
a. Trong khi khử cực
b. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động
c. Trong khi ưu phân cực
d. Trong khi tái cực
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-4-sinh-ly-dien-the-mang-te-bao
d. Trong khi tái cực
Câu 17: Giai đoạn khử cực của điện thể hoạt động, chọn câu sai:
a. Na+ ồ ạt vào trong màng
b. Kênh K+ chưa kịp mở
c. Bên trong màng trở thành (+) so với mặt ngoài
d. Tất cả đều sai
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-4-sinh-ly-dien-the-mang-te-bao
d. Tất cả đều sai
Câu 18: Giai đoạn khử cực là giai đoạn:
a. E
b. B
c. D
d. C
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-4-sinh-ly-dien-the-mang-te-bao
b. B
Câu 19: Giai đoạn phân cực là giai đoạn:
a. A
b. B
c. C
d. D
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-4-sinh-ly-dien-the-mang-te-bao
a. A
Câu 20: Giai đoạn tái hồi cực là giai đoạn:
a. B
b. C
c. D
d. E
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-4-sinh-ly-dien-the-mang-te-bao
c. D
Câu 21: Giai đoạn ưu phân cực là giai đoạn:
a. A
b. B
c. D
d. E
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-4-sinh-ly-dien-the-mang-te-bao
d. E
Câu 22: Cổng hoạt hóa của kênh Na+:
a .Mở khi mặt trong màng mất điện tích (+)
b. Mở khi mặt trong màng tích điện tích (-) mạnh
c. Đóng khi mặt trong màng mất điện tích (-)
d. Đóng khi mặt trong màng mất điện tích (+)
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-4-sinh-ly-dien-the-mang-te-bao
c. Đóng khi mặt trong màng mất điện tích (-)
Câu 23: Đặc tính của kênh K+:
a. Mở trong suốt quá trình điện thế hoạt động Thời gian (ms)
b. Chỉ có một cổng hoạt hóa đống mở ở bên trong màng
c. Góp phần trong giai đoạn khử cực
d. Góp phần duy trì điện thế nghỉ
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-4-sinh-ly-dien-the-mang-te-bao
b. Chỉ có một cổng hoạt hóa đống mở ở bên trong màng
Câu 1: Mỗi tế bào có bao nhiêu thành phần cơ bản chính?
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-3-sinh-ly-cau-truc-mang-van-chuyen-cac-chat-qua-mang
c. 5
Câu 2: Cấu trúc màng tế bào gồm mấy thành phần chính?
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-3-sinh-ly-cau-truc-mang-van-chuyen-cac-chat-qua-mang
a. 3
Câu 3: Độ dày của màng tế bào:
a. 7,5 – 10 nm
b. 7,5 – 10 µm
c. 2,5 – 5 nm
d. 2,5 – 5 µm
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-3-sinh-ly-cau-truc-mang-van-chuyen-cac-chat-qua-mang
a. 7,5 – 10 nm
Câu 4: Màng tế bào:
a. Lớp lipid kép có đầu kỵ nước hướng vào nhau
b. Có khả năng hòa màng
c. Cho các chất hòa tan thấm dễ dàng
d. Tất cả đều đúng
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-3-sinh-ly-cau-truc-mang-van-chuyen-cac-chat-qua-mang
d. Tất cả đều đúng
Câu 5: Màng tế bào có đặc điểm sau:
a. Dày 7,5 - 10 nm
b. Thành phần protein chiếm tỷ trọng nhỏ nhất
c. Không tạo khả năng hòa màng
d. Tham gia tiêu hóa và bài tiết dịch mật
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-3-sinh-ly-cau-truc-mang-van-chuyen-cac-chat-qua-mang
a. Dày 7,5 - 10 nm
Câu 6: Thành phần chủ yếu nhất của lớp lipid kép:
a. Phospholipid
b. Glycolipid
c. Cholesterol
d. Glycoprotein
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-3-sinh-ly-cau-truc-mang-van-chuyen-cac-chat-qua-mang
a. Phospholipid
Câu 7: Trong thành phần lipid của màng, thứ tự về tỉ lệ các chất:
a. Phospholipid > Cholesterol > Glycolipid
b. Cholesterol > Phospholipid > Glycolipid
c. Glycolipid > Phospholypid > Cholesterol
d. Phospholipid > Glycolipid > Cholesterol
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-3-sinh-ly-cau-truc-mang-van-chuyen-cac-chat-qua-mang
a. Phospholipid > Cholesterol > Glycolipid
Câu 8: Protein màng được chia làm mấy loại:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-3-sinh-ly-cau-truc-mang-van-chuyen-cac-chat-qua-mang
c. 3
Câu 9: Các protein màng tế bào không có vai trò:
a. Tạo cấu trúc chống đỡ
b. Tổng hợp DNA
c. Là receptor
d. Là kháng nguyên
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-3-sinh-ly-cau-truc-mang-van-chuyen-cac-chat-qua-mang
b. Tổng hợp DNA
Câu 10: Trong cấu trúc màng sinh chất loại prôtêin chiếm số lượng nhiều nhất có chức năng là:
a. Enzim
b. Vận chuyển
c. Hoocmôn
d. Kháng thể
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-3-sinh-ly-cau-truc-mang-van-chuyen-cac-chat-qua-mang
b. Vận chuyển