input_text
stringlengths 7
760
| target_text
stringlengths 7
709
| tokens
stringlengths 14
1.25k
| tags
stringlengths 6
492
|
---|---|---|---|
Đền bù vào đó lai cos biển của tìn yêu thuwowng mênh mo6ng của Bác đối với con người | Đền bù vào đó lại có biển của tình yêu thương mênh mông của Bác đối với con người | ['Đền', 'bù', 'vào', 'đó', 'lai', 'cos', 'biển', 'của', 'tìn', 'yêu', 'thuwowng', 'mênh', 'mo6ng', 'của', 'Bác', 'đối', 'với', 'con', 'người'] | [0, 0, 0, 0, 3, 1, 0, 0, 5, 0, 1, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 0] |
Anh đứng trong cửa xắt | Anh đứng trong cửa sắt | ['Anh', 'đứng', 'trong', 'cửa', 'xắt'] | [0, 0, 0, 0, 6] |
Em đứngaa ngoài cửa sắt | Em đứng ngoài cửa sắt | ['Em', 'đứngaa', 'ngoài', 'cửa', 'sắt'] | [0, 4, 0, 0, 0] |
Gần nhau tron tấc gang | Gần nhau trong tấc gang | ['Gần', 'nhau', 'tron', 'tấc', 'gang'] | [0, 0, 5, 0, 0] |
Mà biểny trời cách majwt | Mà biển trời cách mặt | ['Mà', 'biểny', 'trời', 'cách', 'majwt'] | [0, 4, 0, 0, 1] |
Nợ người bạn tù đến thăm chồg | Nợ người bạn tù đến thăm chồng | ['Nợ', 'người', 'bạn', 'tù', 'đến', 'thăm', 'chồg'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 5] |
Hinh ảnh thiên nhiên trong thơ Bác cao rộng dep một cách hùng vĩ và tho mộng | Hình ảnh thiên nhiên trong thơ Bác cao rộng đẹp một cách hùng vĩ và thơ mộng | ['Hinh', 'ảnh', 'thiên', 'nhiên', 'trong', 'thơ', 'Bác', 'cao', 'rộng', 'dep', 'một', 'cách', 'hùng', 'vĩ', 'và', 'tho', 'mộng'] | [3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0] |
hiên nhien mang kích thước của tâm hồn lớn | Thiên nhiên mang kích thước của tâm hồn lớn | ['hiên', 'nhien', 'mang', 'kích', 'thước', 'của', 'tâm', 'hồn', 'lớn'] | [5, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] |
Chòm sao naang vang trăng lên đỉnh núi mùa thu kia Chom sao nâng nguyệt vuot len ngàn cho thay cáicy bao la thăm thẳ của vũ trụ | Chòm sao nâng vầng trăng lên đỉnh núi mùa thu kia Chòm sao nâng nguyệt vượt lên ngàn cho thấy cái bao la thăm thẳm của vũ trụ | ['Chòm', 'sao', 'naang', 'vang', 'trăng', 'lên', 'đỉnh', 'núi', 'mùa', 'thu', 'kia', 'Chom', 'sao', 'nâng', 'nguyệt', 'vuot', 'len', 'ngàn', 'cho', 'thay', 'cáicy', 'bao', 'la', 'thăm', 'thẳ', 'của', 'vũ', 'trụ'] | [0, 0, 1, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 3, 3, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0] |
May phủ trùng tùng trên đnh núi Tây Phong ĩnh kia không hùng vĩ la81m sao Dưới trân nui la2 mt giòng xông mềm mại sángaa trong như tâm hồn thi nhân sau mười boson tháng tù không vướng chút bụi bẩn | Mây phủ trùng trùng trên đỉnh núi Tây Phong Lĩnh kia không hùng vĩ lắm sao Dưới chân núi là một dòng sông mềm mại sáng trong như tâm hồn thi nhân sau mười bốn tháng tù không vướng chút bụi bẩn | ['May', 'phủ', 'trùng', 'tùng', 'trên', 'đnh', 'núi', 'Tây', 'Phong', 'ĩnh', 'kia', 'không', 'hùng', 'vĩ', 'la81m', 'sao', 'Dưới', 'trân', 'nui', 'la2', 'mt', 'giòng', 'xông', 'mềm', 'mại', 'sángaa', 'trong', 'như', 'tâm', 'hồn', 'thi', 'nhân', 'sau', 'mười', 'boson', 'tháng', 'tù', 'không', 'vướng', 'chút', 'bụi', 'bẩn'] | [3, 0, 0, 5, 0, 5, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 6, 3, 2, 5, 6, 6, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] |
Núi ấp ôm mây mây ấp núi | Núi ấp ôm mây mây ấp núi | ['Núi', 'ấp', 'ôm', 'mây', 'mây', 'ấp', 'núi'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] |
Lòng sông gương sang bụi kho6ng mờ | Lòng sông gương sáng bụi không mờ | ['Lòng', 'sông', 'gương', 'sang', 'bụi', 'kho6ng', 'mờ'] | [0, 0, 0, 3, 0, 2, 0] |
Thiên nhie6n đẹp trong thơeu Bác còn tượng trưng cho mơ ướct nie62m vui tươngo la tươi sáng khát vọng tự do | Thiên nhiên đẹp trong thơ Bác còn tượng trưng cho mơ ước niềm vui tương lai tươi sáng khát vọng tự do | ['Thiên', 'nhie6n', 'đẹp', 'trong', 'thơeu', 'Bác', 'còn', 'tượng', 'trưng', 'cho', 'mơ', 'ướct', 'nie62m', 'vui', 'tươngo', 'la', 'tươi', 'sáng', 'khát', 'vọng', 'tự', 'do'] | [0, 2, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 2, 0, 4, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0] |
Co hai hình ảnh của thiên nhiên thể hiện một cáh đậm né và kì lạ là va62ng trăng vàgl mặt trờiyt vafang tra1ng tiêu biểu cho v đẹp huyen ao thow mộng của thiên nhiên cũng la bieu tượng của tự do | Có hai hình ảnh của thiên nhiên thể hiện một cách đậm nét và kì lạ là vầng trăng và mặt trời vầng tráng tiêu biểu cho vẻ đẹp huyền ảo thơ mộng của thiên nhiên cũng là biểu tượng của tự do | ['Co', 'hai', 'hình', 'ảnh', 'của', 'thiên', 'nhiên', 'thể', 'hiện', 'một', 'cáh', 'đậm', 'né', 'và', 'kì', 'lạ', 'là', 'va62ng', 'trăng', 'vàgl', 'mặt', 'trờiyt', 'vafang', 'tra1ng', 'tiêu', 'biểu', 'cho', 'v', 'đẹp', 'huyen', 'ao', 'thow', 'mộng', 'của', 'thiên', 'nhiên', 'cũng', 'la', 'bieu', 'tượng', 'của', 'tự', 'do'] | [3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 4, 0, 4, 1, 2, 0, 0, 0, 5, 0, 3, 3, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 3, 0, 0, 0, 0] |
Cho nên Bác thaol thiết với trăng hơn ba16t cứ hình ảnh nào cura thieen nhie6n | Cho nên Bác tha thiết với trăng hơn bất cứ hình ảnh nào của thiên nhiên | ['Cho', 'nên', 'Bác', 'thaol', 'thiết', 'với', 'trăng', 'hơn', 'ba16t', 'cứ', 'hình', 'ảnh', 'nào', 'cura', 'thieen', 'nhie6n'] | [0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 1, 1, 2] |
Trong bóng to61i Người lại càng khao khát ánh sáng mà được chiem nguong ánh tăng trong ù âu có dễ dàngru gi2 | Trong bóng tối Người lại càng khao khát ánh sáng mà được chiêm ngưỡng ánh trăng trong tù đâu có dễ dàng gì | ['Trong', 'bóng', 'to61i', 'Người', 'lại', 'càng', 'khao', 'khát', 'ánh', 'sáng', 'mà', 'được', 'chiem', 'nguong', 'ánh', 'tăng', 'trong', 'ù', 'âu', 'có', 'dễ', 'dàngru', 'gi2'] | [0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 3, 0, 5, 0, 5, 5, 0, 0, 4, 2] |
Chẳng được tự do mà hưởng nguyệtob | Chẳng được tự do mà hưởng nguyệt | ['Chẳng', 'được', 'tự', 'do', 'mà', 'hưởng', 'nguyệtob'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 4] |
Lòng theo vời vợi mảnh trănga thu | Lòng theo vời vợi mảnh trăng thu | ['Lòng', 'theo', 'vời', 'vợi', 'mảnh', 'trănga', 'thu'] | [0, 0, 0, 0, 0, 4, 0] |
Có lẽ kho6ng có thi sĩ nào chên đời nà ngắm trăng như Bác | Có lẽ không có thi sĩ nào trên đời này ngắm trăng như Bác | ['Có', 'lẽ', 'kho6ng', 'có', 'thi', 'sĩ', 'nào', 'chên', 'đời', 'nà', 'ngắm', 'trăng', 'như', 'Bác'] | [0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 5, 0, 0, 0, 0] |
Người ngắm răng soi ngoài cửa xổ | Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ | ['Người', 'ngắm', 'răng', 'soi', 'ngoài', 'cửa', 'xổ'] | [0, 0, 5, 0, 0, 0, 6] |
Trăng nhòm che cửa ngắm nhà thơ | Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ | ['Trăng', 'nhòm', 'che', 'cửa', 'ngắm', 'nhà', 'thơ'] | [0, 0, 6, 0, 0, 0, 0] |
Hi2nh anh mặt trời cũng giàu ý nghĩa | Hình ảnh mặt trời cũng giàu ý nghĩa | ['Hi2nh', 'anh', 'mặt', 'trời', 'cũng', 'giàu', 'ý', 'nghĩa'] | [2, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0] |
Mặt troi la nguồn sinh khí trong cảnh tù đày tăm toi | Mặt trời là nguồn sinh khí trong cảnh tù đày tăm tối | ['Mặt', 'troi', 'la', 'nguồn', 'sinh', 'khí', 'trong', 'cảnh', 'tù', 'đày', 'tăm', 'toi'] | [0, 3, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3] |
Đầu tường sớm xớm vầng dương mọc | Đầu tường sớm sớm vầng dương mọc | ['Đầu', 'tường', 'sớm', 'xớm', 'vầng', 'dương', 'mọc'] | [0, 0, 0, 6, 0, 0, 0] |
Chiếu cửa nhà lao cửa vẫn cài | Chiếu cửa nhà lao cửa vẫn cài | ['Chiếu', 'cửa', 'nhà', 'lao', 'cửa', 'vẫn', 'cài'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] |
Khi th tượng trưng cho tương lai tu7o7i sasng của cách mạng cu3a Người | Khi thì tượng trưng cho tương lai tươi sáng của cách mạng của Người | ['Khi', 'th', 'tượng', 'trưng', 'cho', 'tương', 'lai', 'tu7o7i', 'sasng', 'của', 'cách', 'mạng', 'cu3a', 'Người'] | [0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 1, 0, 0, 0, 2, 0] |
Trong ngục giờ dây còn tối mịt | Trong ngục giờ dây còn tối mịt | ['Trong', 'ngục', 'giờ', 'dây', 'còn', 'tối', 'mịt'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] |
Án hồng chước mặt đã bừng soi | Ánh hồng trước mặt đã bừng soi | ['Án', 'hồng', 'chước', 'mặt', 'đã', 'bừng', 'soi'] | [5, 0, 6, 0, 0, 0, 0] |
hi thìue no1 tượngy trưng cho sự toàn thắng củá xã hội mới | Khi thì nó tượng trưng cho sự toàn thắng củá xã hội mới | ['hi', 'thìue', 'no1', 'tượngy', 'trưng', 'cho', 'sự', 'toàn', 'thắng', 'củá', 'xã', 'hội', 'mới'] | [5, 4, 2, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] |
Phương Đông màu trắng truyển sang hồng | Phương Đông màu trắng chuyển sang hồng | ['Phương', 'Đông', 'màu', 'trắng', 'truyển', 'sang', 'hồng'] | [0, 0, 0, 0, 6, 0, 0] |
Bóng tối đêm tàn sớm sạch chông | Bóng tối đêm tàn sớm sạch không | ['Bóng', 'tối', 'đêm', 'tàn', 'sớm', 'sạch', 'chông'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 6] |
Trước vẻt đẹp cua thiên nhiên Người thường hiệnu dieejn vowsi t cách thi nhân | Trước vẻ đẹp của thiên nhiên Người thường hiện diện với tư cách thi nhân | ['Trước', 'vẻt', 'đẹp', 'cua', 'thiên', 'nhiên', 'Người', 'thường', 'hiệnu', 'dieejn', 'vowsi', 't', 'cách', 'thi', 'nhân'] | [0, 4, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 4, 1, 1, 5, 0, 0, 0] |
Đầu tập Nhật kí trong tù Bác có nói Ngâmyd hơ ta vốni không ham nhưng trước án chăng Bác li nhận là thi nha6n | Đầu tập Nhật kí trong tù Bác có nói Ngâm thơ ta vốn không ham nhưng trước ánh trăng Bác lại nhận là thi nhân | ['Đầu', 'tập', 'Nhật', 'kí', 'trong', 'tù', 'Bác', 'có', 'nói', 'Ngâmyd', 'hơ', 'ta', 'vốni', 'không', 'ham', 'nhưng', 'trước', 'án', 'chăng', 'Bác', 'li', 'nhận', 'là', 'thi', 'nha6n'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 5, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 5, 6, 0, 5, 0, 0, 0, 2] |
Hoặc trước buổi binh minh tươi đẹp Người cảm thasay thi hứng giào dạt | Hoặc trước buổi bình minh tươi đẹp Người cảm thấy thi hứng dào dạt | ['Hoặc', 'trước', 'buổi', 'binh', 'minh', 'tươi', 'đẹp', 'Người', 'cảm', 'thasay', 'thi', 'hứng', 'giào', 'dạt'] | [0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 6, 0] |
Hơi ấmiu bao la toàn vũ trụ | Hơi ấm bao la toàn vũ trụ | ['Hơi', 'ấmiu', 'bao', 'la', 'toàn', 'vũ', 'trụ'] | [0, 4, 0, 0, 0, 0, 0] |
Người ddi thi hứng bỗng thêm nồng | Người đi thi hứng bỗng thêm nồng | ['Người', 'ddi', 'thi', 'hứng', 'bỗng', 'thêm', 'nồng'] | [0, 1, 0, 0, 0, 0, 0] |
Thieen nhiên thật su75 là moojt người bạnia trong cuộc sông luôn đem lại niềm vui cho con người | Thiên nhiên thật sự là một người bạn trong cuộc sông luôn đem lại niềm vui cho con người | ['Thieen', 'nhiên', 'thật', 'su75', 'là', 'moojt', 'người', 'bạnia', 'trong', 'cuộc', 'sông', 'luôn', 'đem', 'lại', 'niềm', 'vui', 'cho', 'con', 'người'] | [1, 0, 0, 2, 0, 1, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] |
Mặc dù bị trói chan tay | Mặc dù bị trói chân tay | ['Mặc', 'dù', 'bị', 'trói', 'chan', 'tay'] | [0, 0, 0, 0, 3, 0] |
Chim ca ron núi hương bay ngat rừng | Chim ca rộn núi hương bay ngát rừng | ['Chim', 'ca', 'ron', 'núi', 'hương', 'bay', 'ngat', 'rừng'] | [0, 0, 3, 0, 0, 0, 3, 0] |
Vui saynq ai cm ta đừng | Vui say ai cấm ta đừng | ['Vui', 'saynq', 'ai', 'cm', 'ta', 'đừng'] | [0, 4, 0, 5, 0, 0] |
Đường xa u củng pớt chung quạnh hiu | Đường xa âu củng bớt chừng quạnh hiu | ['Đường', 'xa', 'u', 'củng', 'pớt', 'chung', 'quạnh', 'hiu'] | [0, 0, 5, 0, 6, 3, 0, 0] |
Với hoa Bác cũng la2 trixl kỉ | Với hoa Bác cũng là tri kỉ | ['Với', 'hoa', 'Bác', 'cũng', 'la2', 'trixl', 'kỉ'] | [0, 0, 0, 0, 2, 4, 0] |
Hoa hồng no73 hoa hồng lại rụng | Hoa hồng nở hoa hồng lại rụng | ['Hoa', 'hồng', 'no73', 'hoa', 'hồng', 'lại', 'rụng'] | [0, 0, 2, 0, 0, 0, 0] |
Hoa tàn hoa nở cung voo tình | Hoa tàn hoa nở củng vô tình | ['Hoa', 'tàn', 'hoa', 'nở', 'cung', 'voo', 'tình'] | [0, 0, 0, 0, 3, 1, 0] |
Hu7o7ng hoa bay thấu vào trong ngục | Hương hoa bay thấu vào trong ngục | ['Hu7o7ng', 'hoa', 'bay', 'thấu', 'vào', 'trong', 'ngục'] | [2, 0, 0, 0, 0, 0, 0] |
Kể với tù nhan ỗi bất bình | Kể với tù nhân nỗi bất bình | ['Kể', 'với', 'tù', 'nhan', 'ỗi', 'bất', 'bình'] | [0, 0, 0, 3, 5, 0, 0] |
Tong Nhật cí trong tù thên nhiên cũng được miêu tả qua những hifnh ảnh đầy thử thách | Trong Nhật kí trong tù thiên nhiên cũng được miêu tả qua những hình ảnh đầy thử thách | ['Tong', 'Nhật', 'cí', 'trong', 'tù', 'thên', 'nhiên', 'cũng', 'được', 'miêu', 'tả', 'qua', 'những', 'hifnh', 'ảnh', 'đầy', 'thử', 'thách'] | [5, 0, 6, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0] |
D9o1 là những đêm to61i mưa gio1 giá lnh đương sá hiểm tro37 | Đó là những đêm tối mưa gió giá lạnh đương sá hiểm trở | ['D9o1', 'là', 'những', 'đêm', 'to61i', 'mưa', 'gio1', 'giá', 'lnh', 'đương', 'sá', 'hiểm', 'tro37'] | [2, 0, 0, 0, 2, 0, 2, 0, 5, 0, 0, 0, 2] |
ó à những hình ảnh chân thật trong những đêm giải t | Đó là những hình ảnh chân thật trong những đêm giải tù | ['ó', 'à', 'những', 'hình', 'ảnh', 'chân', 'thật', 'trong', 'những', 'đêm', 'giải', 't'] | [5, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5] |
Nãm mươi ba cây sốph một gày | Nãm mươi ba cây số một ngày | ['Nãm', 'mươi', 'ba', 'cây', 'sốph', 'một', 'gày'] | [0, 0, 0, 0, 4, 0, 5] |
Áo mux dầm mưa rách hết giy | Áo mũ dầm mưa rách hết giày | ['Áo', 'mux', 'dầm', 'mưa', 'rách', 'hết', 'giy'] | [0, 1, 0, 0, 0, 0, 5] |
Đó là nhữnglg cảnh gió sắc ựa gươmu mài núi rét hư giùi nhọn chíchy cành cây | Đó là những cảnh gió sắc tựa gươm mài núi rét như dùi nhọn chích cành cây | ['Đó', 'là', 'nhữnglg', 'cảnh', 'gió', 'sắc', 'ựa', 'gươmu', 'mài', 'núi', 'rét', 'hư', 'giùi', 'nhọn', 'chíchy', 'cành', 'cây'] | [0, 0, 4, 0, 0, 0, 5, 4, 0, 0, 0, 5, 6, 0, 4, 0, 0] |
Người đi ca61t bước trên đường thẳm | Người đi cất bước trên đường thẳm | ['Người', 'đi', 'ca61t', 'bước', 'trên', 'đường', 'thẳm'] | [0, 0, 2, 0, 0, 0, 0] |
Rát mặt d9e6m thu trận ió hàn | Rát mặt đêm thu trận gió hàn | ['Rát', 'mặt', 'd9e6m', 'thu', 'trận', 'ió', 'hàn'] | [0, 0, 2, 0, 0, 5, 0] |
Thiên nhiên co2n l những hình ảnh thử thách đầy gian lao | Thiên nhiên còn là những hình ảnh thử thách đầy gian lao | ['Thiên', 'nhiên', 'co2n', 'l', 'những', 'hình', 'ảnh', 'thử', 'thách', 'đầy', 'gian', 'lao'] | [0, 0, 2, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] |
Đi đường mới biết gian laoto | Đi đường mới biết gian lao | ['Đi', 'đường', 'mới', 'biết', 'gian', 'laoto'] | [0, 0, 0, 0, 0, 4] |
Núi cao rồi lại núidp cao chập trùng | Núi cao rồi lại núi cao trập trùng | ['Núi', 'cao', 'rồi', 'lại', 'núidp', 'cao', 'chập', 'trùng'] | [0, 0, 0, 0, 4, 0, 6, 0] |
Nhung người Co65ng sản Hồ Chí Minh bao gi cũng vượt qua những thử hách gian rao của thiên nhiên để đạt đến mụcp đích cuối cùg | Nhưng người Cộng sản Hồ Chí Minh bao giờ cũng vượt qua những thử thách gian lao của thiên nhiên để đạt đến mục đích cuối cùng | ['Nhung', 'người', 'Co65ng', 'sản', 'Hồ', 'Chí', 'Minh', 'bao', 'gi', 'cũng', 'vượt', 'qua', 'những', 'thử', 'hách', 'gian', 'rao', 'của', 'thiên', 'nhiên', 'để', 'đạt', 'đến', 'mụcp', 'đích', 'cuối', 'cùg'] | [3, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 5] |
Giay rasch dường lầy chân lấm láp vẫn con giấn bước dặm dờng xa | Giày rách dường lầy chân lấm láp vẫn còn dấn bước dặm dường xa | ['Giay', 'rasch', 'dường', 'lầy', 'chân', 'lấm', 'láp', 'vẫn', 'con', 'giấn', 'bước', 'dặm', 'dờng', 'xa'] | [3, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 6, 0, 0, 5, 0] |
Núi cao lên d9e16n tận cùng | Núi cao lên đến tận cùng | ['Núi', 'cao', 'lên', 'd9e16n', 'tận', 'cùng'] | [0, 0, 0, 2, 0, 0] |
Thu vào tầm mắt muoon trùng nu7o71c non | Thu vào tầm mắt muôn trùng nước non | ['Thu', 'vào', 'tầm', 'mắt', 'muoon', 'trùng', 'nu7o71c', 'non'] | [0, 0, 0, 0, 1, 0, 2, 0] |
Thơ thiên nhiên trong Nhật kí trong tù thực sự có những bà lất ay | Thơ thiên nhiên trong Nhật kí trong tù thực sự có những bài rất hay | ['Thơ', 'thiên', 'nhiên', 'trong', 'Nhật', 'kí', 'trong', 'tù', 'thực', 'sự', 'có', 'những', 'bà', 'lất', 'ay'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 6, 5] |
Có những pha1c họae so sài mà trân thật và đậmy đà cang nhi2n càn thú vị như một bức tranh thủy mặc cổdy diển | Có những phác họa sơ sài mà chân thật và đậm đà càng nhìn càng thú vị như một bức tranh thủy mặc cổ diển | ['Có', 'những', 'pha1c', 'họae', 'so', 'sài', 'mà', 'trân', 'thật', 'và', 'đậmy', 'đà', 'cang', 'nhi2n', 'càn', 'thú', 'vị', 'như', 'một', 'bức', 'tranh', 'thủy', 'mặc', 'cổdy', 'diển'] | [0, 0, 2, 4, 3, 0, 0, 6, 0, 0, 4, 0, 3, 2, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0] |
Có nhu74ng hình arnh lng rẫy sinha động như nhữngix taam thảm thêu nền gấm chữ vàng củng có những bài lafm cho người doc nghĩ đến nhuwxng bức sơn mài thâm trầmya rộn rịp Đặng Thai Mai | Có những hình ảnh lộng lẫy sinh động như những tâm thảm thêu nền gấm chữ vàng củng có những bài làm cho người đọc nghĩ đến những bức sơn mài thâm trầm rộn rịp Đặng Thai Mai | ['Có', 'nhu74ng', 'hình', 'arnh', 'lng', 'rẫy', 'sinha', 'động', 'như', 'nhữngix', 'taam', 'thảm', 'thêu', 'nền', 'gấm', 'chữ', 'vàng', 'củng', 'có', 'những', 'bài', 'lafm', 'cho', 'người', 'doc', 'nghĩ', 'đến', 'nhuwxng', 'bức', 'sơn', 'mài', 'thâm', 'trầmya', 'rộn', 'rịp', 'Đặng', 'Thai', 'Mai'] | [0, 2, 0, 1, 5, 6, 4, 0, 0, 4, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 3, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0] |
Thiên nhiên trong Nhật cí trong tù còn cho taa những bài hojc lon vi như bai học này chẳng hn Con người dùi trong hoàn carnh nào cũng phải giu74 gìn cho tâm hon được trong sạch như dòng song trong gương không moojt chust bui ờ | Thiên nhiên trong Nhật kí trong tù còn cho ta những bài học lớn ví như bài học này chẳng hạn Con người dù trong hoàn cảnh nào cũng phải giữ gìn cho tâm hồn được trong sạch như dòng sông trong gương không một chút bụi mờ | ['Thiên', 'nhiên', 'trong', 'Nhật', 'cí', 'trong', 'tù', 'còn', 'cho', 'taa', 'những', 'bài', 'hojc', 'lon', 'vi', 'như', 'bai', 'học', 'này', 'chẳng', 'hn', 'Con', 'người', 'dùi', 'trong', 'hoàn', 'carnh', 'nào', 'cũng', 'phải', 'giu74', 'gìn', 'cho', 'tâm', 'hon', 'được', 'trong', 'sạch', 'như', 'dòng', 'song', 'trong', 'gương', 'không', 'moojt', 'chust', 'bui', 'ờ'] | [0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 1, 3, 3, 0, 3, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 4, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 1, 1, 3, 5] |
Giang tâm nhu kính tịnh vô trầnoo | Giang tâm như kính tịnh vô trần | ['Giang', 'tâm', 'nhu', 'kính', 'tịnh', 'vô', 'trầnoo'] | [0, 0, 3, 0, 0, 0, 4] |
Lòng sông gương sáng bụi khôn mo | Lòng sông gương sáng bụi không mờ | ['Lòng', 'sông', 'gương', 'sáng', 'bụi', 'khôn', 'mo'] | [0, 0, 0, 0, 0, 5, 3] |
Mở đầut là một hình ảnh về đất nu7o71c chong chieesn tranh | Mở đầu là một hình ảnh về đất nước trong chiến tranh | ['Mở', 'đầut', 'là', 'một', 'hình', 'ảnh', 'về', 'đất', 'nu7o71c', 'chong', 'chieesn', 'tranh'] | [0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 6, 1, 0] |
Ôi những canh đồng quê trảy máu | Ôi những cánh đồng quê chảy máu | ['Ôi', 'những', 'canh', 'đồng', 'quê', 'trảy', 'máu'] | [0, 0, 3, 0, 0, 6, 0] |
Dây thép gai đâm nát chời chiều | Dây thép gai đâm nát trời chiều | ['Dây', 'thép', 'gai', 'đâm', 'nát', 'chời', 'chiều'] | [0, 0, 0, 0, 0, 6, 0] |
Câu tơ giàu giáav trịoa tao hình gây ân tượng sâu đậm trong lòng nguoi đọc bang hi2nh nh đập mạnh vào cảm giác | Câu thơ giàu giá trị tạo hình gây ân tượng sâu đậm trong lòng người đọc bằng hình ảnh đập mạnh vào cảm giác | ['Câu', 'tơ', 'giàu', 'giáav', 'trịoa', 'tao', 'hình', 'gây', 'ân', 'tượng', 'sâu', 'đậm', 'trong', 'lòng', 'nguoi', 'đọc', 'bang', 'hi2nh', 'nh', 'đập', 'mạnh', 'vào', 'cảm', 'giác'] | [0, 5, 0, 4, 4, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 3, 2, 5, 0, 0, 0, 0, 0] |
Nhieu người nói Nguyễn Đình Thi sử dụng thủ pháp ngược sángeo của điện ảnh chong ánh chieu tà dây thesp gai ở đồn giặc vươnea lên tua tủa như ddaam va2o pầu chời | Nhiều người nói Nguyễn Đình Thi sử dụng thủ pháp ngược sáng của điện ảnh trong ánh chiều tà dây thép gai ở đồn giặc vươn lên tua tủa như đâm vào bầu trời | ['Nhieu', 'người', 'nói', 'Nguyễn', 'Đình', 'Thi', 'sử', 'dụng', 'thủ', 'pháp', 'ngược', 'sángeo', 'của', 'điện', 'ảnh', 'chong', 'ánh', 'chieu', 'tà', 'dây', 'thesp', 'gai', 'ở', 'đồn', 'giặc', 'vươnea', 'lên', 'tua', 'tủa', 'như', 'ddaam', 'va2o', 'pầu', 'chời'] | [3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 6, 0, 3, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 1, 2, 6, 6] |
Nguyền Đình Thips có dịp thổ looj ngày ấy chên nhu74ng chặng đường công tác mỗikv puổi triều khi mặt trời sap tắt nhìn về những chaan troi xa tha16y ddoofn bốt giac với những lô co61t những hàng dây thép gai giăng day làm tro chân trời bị xé nát nham nhở gây mo56t tức tôin căm gian | Nguyền Đình Thi có dịp thổ lộ ngày ấy trên những chặng đường công tác mỗi buổi chiều khi mặt trời sắp tắt nhìn về những chân trời xa thấy đồn bốt giặc với những lô cốt những hàng dây thép gai giăng đầy làm cho chân trời bị xé nát nham nhở gây một tức tôi căm giận | ['Nguyền', 'Đình', 'Thips', 'có', 'dịp', 'thổ', 'looj', 'ngày', 'ấy', 'chên', 'nhu74ng', 'chặng', 'đường', 'công', 'tác', 'mỗikv', 'puổi', 'triều', 'khi', 'mặt', 'trời', 'sap', 'tắt', 'nhìn', 'về', 'những', 'chaan', 'troi', 'xa', 'tha16y', 'ddoofn', 'bốt', 'giac', 'với', 'những', 'lô', 'co61t', 'những', 'hàng', 'dây', 'thép', 'gai', 'giăng', 'day', 'làm', 'tro', 'chân', 'trời', 'bị', 'xé', 'nát', 'nham', 'nhở', 'gây', 'mo56t', 'tức', 'tôin', 'căm', 'gian'] | [0, 0, 4, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 6, 2, 0, 0, 0, 0, 4, 6, 6, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 1, 3, 0, 2, 1, 0, 3, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 4, 0, 3] |
Nên nhớ rằng đây la2 một puổi chiều thu vốn đẹp v neen thơ | Nên nhớ rằng đây là một buổi chiều thu vốn đẹp và nên thơ | ['Nên', 'nhớ', 'rằng', 'đây', 'la2', 'một', 'puổi', 'chiều', 'thu', 'vốn', 'đẹp', 'v', 'neen', 'thơ'] | [0, 0, 0, 0, 2, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 5, 1, 0] |
Hình ảnh ấy biereu hiện cái nhì tinh tese vaf ình cảm chan thật của ngu7o72i viet chiến tranhv tan phá tất cả chiến tranh đồng nghi4a với sự huỷ hoại với cái ác | Hình ảnh ấy biểu hiện cái nhìn tinh tế và tình cảm chân thật của người viết chiến tranh tàn phá tất cả chiến tranh đồng nghĩa với sự huỷ hoại với cái ác | ['Hình', 'ảnh', 'ấy', 'biereu', 'hiện', 'cái', 'nhì', 'tinh', 'tese', 'vaf', 'ình', 'cảm', 'chan', 'thật', 'của', 'ngu7o72i', 'viet', 'chiến', 'tranhv', 'tan', 'phá', 'tất', 'cả', 'chiến', 'tranh', 'đồng', 'nghi4a', 'với', 'sự', 'huỷ', 'hoại', 'với', 'cái', 'ác'] | [0, 0, 0, 1, 0, 0, 5, 0, 1, 1, 5, 0, 3, 0, 0, 2, 3, 0, 4, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] |
Không ít nhà th cùng thời với Nguyễn Đình Thi cũng đã có những cái nhìn tinh ế v đau xót ấy | Không ít nhà thơ cùng thời với Nguyễn Đình Thi cũng đã có những cái nhìn tinh tế và đau xót ấy | ['Không', 'ít', 'nhà', 'th', 'cùng', 'thời', 'với', 'Nguyễn', 'Đình', 'Thi', 'cũng', 'đã', 'có', 'những', 'cái', 'nhìn', 'tinh', 'ế', 'v', 'đau', 'xót', 'ấy'] | [0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 5, 0, 0, 0] |
Co1 làng trung ddoafn ta đi qua | Có làng trung đoàn ta đi qua | ['Co1', 'làng', 'trung', 'ddoafn', 'ta', 'đi', 'qua'] | [2, 0, 0, 1, 0, 0, 0] |
Máu đông in dấu giày đinh gic | Máu đông in dấu giày đinh giặc | ['Máu', 'đông', 'in', 'dấu', 'giày', 'đinh', 'gic'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 5] |
Neefn tro gạch sém ngách buồng aig | Nền tro gạch sém ngách buồng ai | ['Neefn', 'tro', 'gạch', 'sém', 'ngách', 'buồng', 'aig'] | [1, 0, 0, 0, 0, 0, 4] |
Chiếc tã đầu giường d9ang tráy dở | Chiếc tã đầu giường đang cháy dở | ['Chiếc', 'tã', 'đầu', 'giường', 'd9ang', 'tráy', 'dở'] | [0, 0, 0, 0, 2, 6, 0] |
uang Dung Những làng di qua | Quang Dũng Những làng di qua | ['uang', 'Dung', 'Những', 'làng', 'di', 'qua'] | [5, 3, 0, 0, 0, 0] |
Bỗng cuối mua chiêm quân giặc tới | Bỗng cuối mùa chiêm quân giặc tới | ['Bỗng', 'cuối', 'mua', 'chiêm', 'quân', 'giặc', 'tới'] | [0, 0, 3, 0, 0, 0, 0] |
Ngõ chùa cháy đỏ nhu47ng than cau | Ngõ chùa cháy đỏ những thân cau | ['Ngõ', 'chùa', 'cháy', 'đỏ', 'nhu47ng', 'than', 'cau'] | [0, 0, 0, 0, 2, 3, 0] |
Mới ngỏ lời thôi đàh ỗi hẹn | Mới ngỏ lời thôi đành lỗi hẹn | ['Mới', 'ngỏ', 'lời', 'thôi', 'đàh', 'ỗi', 'hẹn'] | [0, 0, 0, 0, 5, 5, 0] |
Đâuoe ngờ từ đóoy bặt tin nhau | Đâu ngờ từ đó bặt tin nhau | ['Đâuoe', 'ngờ', 'từ', 'đóoy', 'bặt', 'tin', 'nhau'] | [4, 0, 0, 4, 0, 0, 0] |
Vũ Cao Nui đôi | Vũ Cao Núi đôi | ['Vũ', 'Cao', 'Nui', 'đôi'] | [0, 0, 3, 0] |
Trên cái nền cu3a hiện thực ấy la tâm trạg của ngườig chiến six | Trên cái nền của hiện thực ấy là tâm trạng của người chiến sĩ | ['Trên', 'cái', 'nền', 'cu3a', 'hiện', 'thực', 'ấy', 'la', 'tâm', 'trạg', 'của', 'ngườig', 'chiến', 'six'] | [0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 3, 0, 5, 0, 4, 0, 1] |
Những đêm dai hành quan nung nấu | Những đêm dài hành quân nung nấu | ['Những', 'đêm', 'dai', 'hành', 'quan', 'nung', 'nấu'] | [0, 0, 3, 0, 3, 0, 0] |
Bỗng bồn trồn nhớ mắt người yêuk | Bỗng bồn chồn nhớ mắt người yêu | ['Bỗng', 'bồn', 'trồn', 'nhớ', 'mắt', 'người', 'yêuk'] | [0, 0, 6, 0, 0, 0, 4] |
Dduwowjc d9a85t ở cùng khổ thơ tạo thành kết cấu ngoàitrong | Được đặt ở cùng khổ thơ tạo thành kết cấu ngoàitrong | ['Dduwowjc', 'd9a85t', 'ở', 'cùng', 'khổ', 'thơ', 'tạo', 'thành', 'kết', 'cấu', 'ngoàitrong'] | [1, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] |
Hai câu dau là ngoại cảnh hai câu sau là tâm trajng | Hai câu đầu là ngoại cảnh hai câu sau là tâm trạng | ['Hai', 'câu', 'dau', 'là', 'ngoại', 'cảnh', 'hai', 'câu', 'sau', 'là', 'tâm', 'trajng'] | [0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1] |
Giu47a dòng thow cofn có sựeu đốì xứng hác những bỗng nung nấu bon chồn | Giữa dòng thơ còn có sự đốì xứng khác những bỗng nung nấu bồn chồn | ['Giu47a', 'dòng', 'thow', 'cofn', 'có', 'sựeu', 'đốì', 'xứng', 'hác', 'những', 'bỗng', 'nung', 'nấu', 'bon', 'chồn'] | [2, 0, 1, 1, 0, 4, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 3, 0] |
Cách đối xứng đó làm ba56t leen phẩm chat ở người ciến sĩ tinh cảm thường xuyên là căm tù giặc ýua trí giải phóng đất nước va2 tình cảm có vẻ d9o56t xuấtoe la2 noi nhớao thương người yêu dau | Cách đối xứng đó làm bật lên phẩm chất ở người chiến sĩ tình cảm thường xuyên là căm thù giặc ý chí giải phóng đất nước và tình cảm có vẻ đột xuất là nỗi nhớ thương người yêu dấu | ['Cách', 'đối', 'xứng', 'đó', 'làm', 'ba56t', 'leen', 'phẩm', 'chat', 'ở', 'người', 'ciến', 'sĩ', 'tinh', 'cảm', 'thường', 'xuyên', 'là', 'căm', 'tù', 'giặc', 'ýua', 'trí', 'giải', 'phóng', 'đất', 'nước', 'va2', 'tình', 'cảm', 'có', 'vẻ', 'd9o56t', 'xuấtoe', 'la2', 'noi', 'nhớao', 'thương', 'người', 'yêu', 'dau'] | [0, 0, 0, 0, 0, 2, 1, 0, 3, 0, 0, 5, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 4, 6, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 2, 4, 2, 3, 4, 0, 0, 0, 3] |
Sựr xử lí mang tín li5ch sử của thời kyf a16y tình cảma chung nổi trội hơn tình carm riênge nhung không vì thế mà chông có tình cảm riêng | Sự xử lí mang tính lịch sử của thời kỳ ấy tình cảm chung nổi trội hơn tình cảm riêng nhưng không vì thế mà không có tình cảm riêng | ['Sựr', 'xử', 'lí', 'mang', 'tín', 'li5ch', 'sử', 'của', 'thời', 'kyf', 'a16y', 'tình', 'cảma', 'chung', 'nổi', 'trội', 'hơn', 'tình', 'carm', 'riênge', 'nhung', 'không', 'vì', 'thế', 'mà', 'chông', 'có', 'tình', 'cảm', 'riêng'] | [4, 0, 0, 0, 5, 2, 0, 0, 0, 1, 2, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 4, 3, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0] |
ăm khoor tơ tiếp taajp trung the hiện suy ngẫm của tác giả về d9a61t nước từ trong đau thương căm hờn đã đứngo lên chieesn đấu bấte khuat sẵn sàng hi sinh như những anha hùng của thời dai mới | Năm khổ thơ tiếp tập trung thể hiện suy ngẫm của tác giả về đất nước từ trong đau thương căm hờn đã đứng lên chiến đấu bất khuất sẵn sàng hi sinh như những anh hùng của thời đại mới | ['ăm', 'khoor', 'tơ', 'tiếp', 'taajp', 'trung', 'the', 'hiện', 'suy', 'ngẫm', 'của', 'tác', 'giả', 'về', 'd9a61t', 'nước', 'từ', 'trong', 'đau', 'thương', 'căm', 'hờn', 'đã', 'đứngo', 'lên', 'chieesn', 'đấu', 'bấte', 'khuat', 'sẵn', 'sàng', 'hi', 'sinh', 'như', 'những', 'anha', 'hùng', 'của', 'thời', 'dai', 'mới'] | [5, 1, 5, 0, 1, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 1, 0, 4, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 3, 0] |
Tứ thơ phat triển theo hướng suy tuwowrng nên hình tượng thiên về kha1i quát tu7o57ng trưng với những biểu tượng que thuộc bat cơm nu7o71c mắt xiềng sích chim hoa Nhiều câu thơ nawjng giiễn dịch ýeo mang tính chisnh luận | Tứ thơ phát triển theo hướng suy tưởng nên hình tượng thiên về khái quát tượng trưng với những biểu tượng quen thuộc bát cơm nước mắt xiềng xích chim hoa Nhiều câu thơ nặng diễn dịch ý mang tính chính luận | ['Tứ', 'thơ', 'phat', 'triển', 'theo', 'hướng', 'suy', 'tuwowrng', 'nên', 'hình', 'tượng', 'thiên', 'về', 'kha1i', 'quát', 'tu7o57ng', 'trưng', 'với', 'những', 'biểu', 'tượng', 'que', 'thuộc', 'bat', 'cơm', 'nu7o71c', 'mắt', 'xiềng', 'sích', 'chim', 'hoa', 'Nhiều', 'câu', 'thơ', 'nawjng', 'giiễn', 'dịch', 'ýeo', 'mang', 'tính', 'chisnh', 'luận'] | [0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 3, 0, 2, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 6, 0, 4, 0, 0, 1, 0] |
Ý thơ dự vào ca1c mảng cảm xúc tâm trạng mảng no5 đặt cajnh mảng kia để bộc lộ chủ đề Nguyeexn Đình Thi không dùngi ca1c câu nối trái la5i l những hi2nh ảnh rờ làm thành khôi | Ý thơ dựa vào các mảng cảm xúc tâm trạng mảng nọ đặt cạnh mảng kia để bộc lộ chủ đề Nguyễn Đình Thi không dùng các câu nối trái lại là những hình ảnh rời làm thành khôi | ['Ý', 'thơ', 'dự', 'vào', 'ca1c', 'mảng', 'cảm', 'xúc', 'tâm', 'trạng', 'mảng', 'no5', 'đặt', 'cajnh', 'mảng', 'kia', 'để', 'bộc', 'lộ', 'chủ', 'đề', 'Nguyeexn', 'Đình', 'Thi', 'không', 'dùngi', 'ca1c', 'câu', 'nối', 'trái', 'la5i', 'l', 'những', 'hi2nh', 'ảnh', 'rờ', 'làm', 'thành', 'khôi'] | [0, 0, 5, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 4, 2, 0, 0, 0, 2, 5, 0, 2, 0, 5, 0, 0, 0] |
Chung liênr kết được vớikb nhau là nhờ mạch cảm xúc suy nghĩ củ tac gi | Chúng liên kết được với nhau là nhờ mạch cảm xúc suy nghĩ của tác giả | ['Chung', 'liênr', 'kết', 'được', 'vớikb', 'nhau', 'là', 'nhờ', 'mạch', 'cảm', 'xúc', 'suy', 'nghĩ', 'củ', 'tac', 'gi'] | [3, 4, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 3, 5] |
Điều đáng nói ở những khổ thơ cuối của bài D9a61t nu7o71c la nhu74ng hình a3nh những ý mowsi | Điều đáng nói ở những khổ thơ cuối của bài Đất nước là những hình ảnh những ý mới | ['Điều', 'đáng', 'nói', 'ở', 'những', 'khổ', 'thơ', 'cuối', 'của', 'bài', 'D9a61t', 'nu7o71c', 'la', 'nhu74ng', 'hình', 'a3nh', 'những', 'ý', 'mowsi'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 2, 3, 2, 0, 2, 0, 0, 1] |
Ôm đất nước những người áoay vải | Ôm đất nước những người áo vải | ['Ôm', 'đất', 'nước', 'những', 'người', 'áoay', 'vải'] | [0, 0, 0, 0, 0, 4, 0] |
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.