input_text
stringlengths 7
760
| target_text
stringlengths 7
709
| tokens
stringlengths 14
1.25k
| tags
stringlengths 6
492
|
---|---|---|---|
Chinh vìoe vậ dù ta đang đi học đi làm hay o bất cu vi tríqn na2o trong xã hội thì bản thân mỗi người đều phải co lập trường vững vàngvà hay biết tiếp thu những ý kie16n của ngườibt khac mộ cách thông minh su37 dụng trí tuệ để phân biệt rox đúng sai ma2 điều chỉnh tro phù hp | Chính vì vậy dù ta đang đi học đi làm hay ở bất cứ vị trí nào trong xã hội thì bản thân mỗi người đều phải có lập trường vững vàngvà hãy biết tiếp thu những ý kiến của người khác một cách thông minh sử dụng trí tuệ để phân biệt rõ đúng sai mà điều chỉnh cho phù hợp | ['Chinh', 'vìoe', 'vậ', 'dù', 'ta', 'đang', 'đi', 'học', 'đi', 'làm', 'hay', 'o', 'bất', 'cu', 'vi', 'tríqn', 'na2o', 'trong', 'xã', 'hội', 'thì', 'bản', 'thân', 'mỗi', 'người', 'đều', 'phải', 'co', 'lập', 'trường', 'vững', 'vàngvà', 'hay', 'biết', 'tiếp', 'thu', 'những', 'ý', 'kie16n', 'của', 'ngườibt', 'khac', 'mộ', 'cách', 'thông', 'minh', 'su37', 'dụng', 'trí', 'tuệ', 'để', 'phân', 'biệt', 'rox', 'đúng', 'sai', 'ma2', 'điều', 'chỉnh', 'tro', 'phù', 'hp'] | [3, 4, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 3, 3, 4, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 4, 3, 5, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 2, 0, 0, 6, 0, 5] |
Tiếng mẹ đẻ là ngôn ngu74 cua dân tộc mình là tie61ng nói gốcg của ông ba2 cha me từ ngàn đời xuwa | Tiếng mẹ đẻ là ngôn ngữ của dân tộc mình là tiếng nói gốc của ông bà cha mẹ từ ngàn đời xưa | ['Tiếng', 'mẹ', 'đẻ', 'là', 'ngôn', 'ngu74', 'cua', 'dân', 'tộc', 'mình', 'là', 'tie61ng', 'nói', 'gốcg', 'của', 'ông', 'ba2', 'cha', 'me', 'từ', 'ngàn', 'đời', 'xuwa'] | [0, 0, 0, 0, 0, 2, 3, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 4, 0, 0, 2, 0, 3, 0, 0, 0, 1] |
Bên cạnh do ngoại ngữ cũng giúp trúng ta cóta thể ho65i nhập mở mang trib thức Giu gìn tiếng mẹ đẻ không cói nghĩa la2 bài trừ những ngon ngữ khác màl cần sử dụng tiếng nước ngoài sao cho phùha hợp khoong duoc rạm dụng quá muc | Bên cạnh đó ngoại ngữ cũng giúp chúng ta có thể hội nhập mở mang tri thức Giữ gìn tiếng mẹ đẻ không có nghĩa là bài trừ những ngôn ngữ khác mà cần sử dụng tiếng nước ngoài sao cho phù hợp không được lạm dụng quá mức | ['Bên', 'cạnh', 'do', 'ngoại', 'ngữ', 'cũng', 'giúp', 'trúng', 'ta', 'cóta', 'thể', 'ho65i', 'nhập', 'mở', 'mang', 'trib', 'thức', 'Giu', 'gìn', 'tiếng', 'mẹ', 'đẻ', 'không', 'cói', 'nghĩa', 'la2', 'bài', 'trừ', 'những', 'ngon', 'ngữ', 'khác', 'màl', 'cần', 'sử', 'dụng', 'tiếng', 'nước', 'ngoài', 'sao', 'cho', 'phùha', 'hợp', 'khoong', 'duoc', 'rạm', 'dụng', 'quá', 'muc'] | [0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 4, 0, 2, 0, 0, 0, 4, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 2, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 1, 3, 6, 0, 0, 3] |
Vi2 vay mỗi chúng ta bên cạnh việco gìn giữ những giá trị truyền thống của tiếng Việt còn phải khoong ngung hoc hỏi them nhung ngônue ngữ moi để cuộc soosng tem nhieefu mafu sắc hơn | Vì vậy mỗi chúng ta bên cạnh việc gìn giữ những giá trị truyền thống của tiếng Việt còn phải không ngừng học hỏi them những ngôn ngữ mới để cuộc sống them nhiều màu sắc hơn | ['Vi2', 'vay', 'mỗi', 'chúng', 'ta', 'bên', 'cạnh', 'việco', 'gìn', 'giữ', 'những', 'giá', 'trị', 'truyền', 'thống', 'của', 'tiếng', 'Việt', 'còn', 'phải', 'khoong', 'ngung', 'hoc', 'hỏi', 'them', 'nhung', 'ngônue', 'ngữ', 'moi', 'để', 'cuộc', 'soosng', 'tem', 'nhieefu', 'mafu', 'sắc', 'hơn'] | [2, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 3, 3, 0, 0, 3, 4, 0, 3, 0, 0, 1, 5, 1, 1, 0, 0] |
Đừng hỏi Tổ quốc đã làm gi2 tro taMa hãy hỏi t đã lafm gif tro Tổ quốc hôm nay | Đừng hỏi Tổ quốc đã làm gì cho taMà hãy hỏi ta đã làm gì cho Tổ quốc hôm nay | ['Đừng', 'hỏi', 'Tổ', 'quốc', 'đã', 'làm', 'gi2', 'tro', 'taMa', 'hãy', 'hỏi', 't', 'đã', 'lafm', 'gif', 'tro', 'Tổ', 'quốc', 'hôm', 'nay'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 6, 3, 0, 0, 5, 0, 1, 1, 6, 0, 0, 0, 0] |
Ca6u hát đã gợi cho ta nhieu suy ngẫme về sự cống hiến cu3a thế hệ trẻ ngày nay | Câu hát đã gợi cho ta nhiều suy ngẫm về sự cống hiến của thế hệ trẻ ngày nay | ['Ca6u', 'hát', 'đã', 'gợi', 'cho', 'ta', 'nhieu', 'suy', 'ngẫme', 'về', 'sự', 'cống', 'hiến', 'cu3a', 'thế', 'hệ', 'trẻ', 'ngày', 'nay'] | [2, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 0] |
Vậy sự coosng hiếnqa la gì và vai trò của nó làoi gì Cống hiến rà su75 hy sinh ản thân là dốc lo2ng đóng góp cônga xức vào việ chung củar tập thể cộng đồng | Vậy sự cống hiến là gì và vai trò của nó là gì Cống hiến là sự hy sinh bản thân là dốc lòng đóng góp công sức vào việc chung của tập thể cộng đồng | ['Vậy', 'sự', 'coosng', 'hiếnqa', 'la', 'gì', 'và', 'vai', 'trò', 'của', 'nó', 'làoi', 'gì', 'Cống', 'hiến', 'rà', 'su75', 'hy', 'sinh', 'ản', 'thân', 'là', 'dốc', 'lo2ng', 'đóng', 'góp', 'cônga', 'xức', 'vào', 'việ', 'chung', 'củar', 'tập', 'thể', 'cộng', 'đồng'] | [0, 0, 1, 4, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 6, 2, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 4, 6, 0, 5, 0, 4, 0, 0, 0, 0] |
Đối với thowfi ại hiện nay sự cốn hiến cua các thế hệ đặc bie56t laf của thế hệ trẻ laf vô cùng quan trọng | Đối với thời đại hiện nay sự cống hiến của các thế hệ đặc biệt là của thế hệ trẻ là vô cùng quan trọng | ['Đối', 'với', 'thowfi', 'ại', 'hiện', 'nay', 'sự', 'cốn', 'hiến', 'cua', 'các', 'thế', 'hệ', 'đặc', 'bie56t', 'laf', 'của', 'thế', 'hệ', 'trẻ', 'laf', 'vô', 'cùng', 'quan', 'trọng'] | [0, 0, 1, 5, 0, 0, 0, 5, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 2, 1, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0] |
Ta co thể thấy được sự cống hiến của thế he56 trẻ ở mo5i lúcei mọi nơi | Ta có thể thấy được sự cống hiến của thế hệ trẻ ở mọi lúc mọi nơi | ['Ta', 'co', 'thể', 'thấy', 'được', 'sự', 'cống', 'hiến', 'của', 'thế', 'he56', 'trẻ', 'ở', 'mo5i', 'lúcei', 'mọi', 'nơi'] | [0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 2, 4, 0, 0] |
Trong thờ chiến họ rà những thanh niên xung bhong xả thânpo mình vì độc lập tự do của To63 quốc | Trong thời chiến họ là những thanh niên xung phong xả thân mình vì độc lập tự do của Tổ quốc | ['Trong', 'thờ', 'chiến', 'họ', 'rà', 'những', 'thanh', 'niên', 'xung', 'bhong', 'xả', 'thânpo', 'mình', 'vì', 'độc', 'lập', 'tự', 'do', 'của', 'To63', 'quốc'] | [0, 5, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 0] |
Trở lai thời bình thế heej trẻ rại miệt mài hoc tập rèn luện em lại những tam huy chuwowng sáng giá không ngufwng khám phá tìm tòi xáng tạo những cái moi góp phần xaay du72ng đất nướ | Trở lại thời bình thế hệ trẻ lại miệt mài học tập rèn luyện đem lại những tấm huy chương sáng giá không ngừng khám phá tìm tòi sáng tạo những cái mới góp phần xây dừng đất nước | ['Trở', 'lai', 'thời', 'bình', 'thế', 'heej', 'trẻ', 'rại', 'miệt', 'mài', 'hoc', 'tập', 'rèn', 'luện', 'em', 'lại', 'những', 'tam', 'huy', 'chuwowng', 'sáng', 'giá', 'không', 'ngufwng', 'khám', 'phá', 'tìm', 'tòi', 'xáng', 'tạo', 'những', 'cái', 'moi', 'góp', 'phần', 'xaay', 'du72ng', 'đất', 'nướ'] | [0, 3, 0, 0, 0, 1, 0, 6, 0, 0, 3, 0, 0, 5, 5, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 1, 2, 0, 5] |
Tất cả những sự coosng hiến ấy tha65t cao đẹp và có ý nghĩa tha65t sâu sac | Tất cả những sự cống hiến ấy thật cao đẹp và có ý nghĩa thật sâu sắc | ['Tất', 'cả', 'những', 'sự', 'coosng', 'hiến', 'ấy', 'tha65t', 'cao', 'đẹp', 'và', 'có', 'ý', 'nghĩa', 'tha65t', 'sâu', 'sac'] | [0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 3] |
Viec lafm ấy không chỉ giúp thế hệ trẻ c những hiểu biết sâu rộng làm nen tảng để bước vào tương lai the hiệnu một phong cách sống caorp đẹp mà còn giúp đất nước ngàyiu càng phá triể hòa nhập với thế giới một cách bình đẳng khẳngy ịnh vị thế chước toàn thếo giới | Việc làm ấy không chỉ giúp thế hệ trẻ có những hiểu biết sâu rộng làm nền tảng để bước vào tương lai thể hiện một phong cách sống cao đẹp mà còn giúp đất nước ngày càng phát triển hòa nhập với thế giới một cách bình đẳng khẳng định vị thế trước toàn thế giới | ['Viec', 'lafm', 'ấy', 'không', 'chỉ', 'giúp', 'thế', 'hệ', 'trẻ', 'c', 'những', 'hiểu', 'biết', 'sâu', 'rộng', 'làm', 'nen', 'tảng', 'để', 'bước', 'vào', 'tương', 'lai', 'the', 'hiệnu', 'một', 'phong', 'cách', 'sống', 'caorp', 'đẹp', 'mà', 'còn', 'giúp', 'đất', 'nước', 'ngàyiu', 'càng', 'phá', 'triể', 'hòa', 'nhập', 'với', 'thế', 'giới', 'một', 'cách', 'bình', 'đẳng', 'khẳngy', 'ịnh', 'vị', 'thế', 'chước', 'toàn', 'thếo', 'giới'] | [3, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 5, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 5, 0, 0, 6, 0, 4, 0] |
Chính vi hững lợig ích to lớn như vậy mà thế he trẻi phải biết cách gìn giữ và phát huy hơn nữa cống hien nhieefu hơn ữa để giúp đất nước nga2y càng phát triển | Chính vì những lợi ích to lớn như vậy mà thế hệ trẻ phải biết cách gìn giữ và phát huy hơn nữa cống hiến nhiều hơn nữa để giúp đất nước ngày càng phát triển | ['Chính', 'vi', 'hững', 'lợig', 'ích', 'to', 'lớn', 'như', 'vậy', 'mà', 'thế', 'he', 'trẻi', 'phải', 'biết', 'cách', 'gìn', 'giữ', 'và', 'phát', 'huy', 'hơn', 'nữa', 'cống', 'hien', 'nhieefu', 'hơn', 'ữa', 'để', 'giúp', 'đất', 'nước', 'nga2y', 'càng', 'phát', 'triển'] | [0, 3, 5, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 1, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0] |
Song bên cạnhu viec thế heej rẻ biết cống hiến cho đất nướce thi2 một sốn bạn trẻ kha1c lại chi biết mưu cầu lợi íh riêng không biết cống hiếnba hay lười nhác ỷ laji taol phải lên an những hành động ích ky3 đó và bài trừ nó ddeer xã hội được phát trie63n tốt hơn | Song bên cạnh việc thế hệ trẻ biết cống hiến cho đất nước thì một số bạn trẻ khác lại chỉ biết mưu cầu lợi ích riêng không biết cống hiến hay lười nhác ỷ lại ta phải lên án những hành động ích kỷ đó và bài trừ nó để xã hội được phát triển tốt hơn | ['Song', 'bên', 'cạnhu', 'viec', 'thế', 'heej', 'rẻ', 'biết', 'cống', 'hiến', 'cho', 'đất', 'nướce', 'thi2', 'một', 'sốn', 'bạn', 'trẻ', 'kha1c', 'lại', 'chi', 'biết', 'mưu', 'cầu', 'lợi', 'íh', 'riêng', 'không', 'biết', 'cống', 'hiếnba', 'hay', 'lười', 'nhác', 'ỷ', 'laji', 'taol', 'phải', 'lên', 'an', 'những', 'hành', 'động', 'ích', 'ky3', 'đó', 'và', 'bài', 'trừ', 'nó', 'ddeer', 'xã', 'hội', 'được', 'phát', 'trie63n', 'tốt', 'hơn'] | [0, 0, 4, 3, 0, 1, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 2, 0, 4, 0, 0, 2, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 1, 4, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0] |
Vie65c cống hiến của thế he trẻ đố với đất nước là vô cu2ng quan trọng vàg rà mộ hành động cao đẹp | Việc cống hiến của thế hệ trẻ đối với đất nước là vô cùng quan trọng và là một hành động cao đẹp | ['Vie65c', 'cống', 'hiến', 'của', 'thế', 'he', 'trẻ', 'đố', 'với', 'đất', 'nước', 'là', 'vô', 'cu2ng', 'quan', 'trọng', 'vàg', 'rà', 'mộ', 'hành', 'động', 'cao', 'đẹp'] | [2, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 4, 6, 5, 0, 0, 0, 0] |
Là họct sinh rà thế heej trẻ của ddasat nước tôi cuxng như cáct bajn hãy học tập rèn luyeejn bản tha6n để góp một phần nhỏu bé của mìh coosng hiếneu ch quê hu7o7ng đất nước nga2y cafng giàu đẹp văn minh | Là học sinh là thế hệ trẻ của đất nước tôi cũng như các bạn hãy học tập rèn luyện bản thân để góp một phần nhỏ bé của mình cống hiến cho quê hương đất nước ngày càng giàu đẹp văn minh | ['Là', 'họct', 'sinh', 'rà', 'thế', 'heej', 'trẻ', 'của', 'ddasat', 'nước', 'tôi', 'cuxng', 'như', 'cáct', 'bajn', 'hãy', 'học', 'tập', 'rèn', 'luyeejn', 'bản', 'tha6n', 'để', 'góp', 'một', 'phần', 'nhỏu', 'bé', 'của', 'mìh', 'coosng', 'hiếneu', 'ch', 'quê', 'hu7o7ng', 'đất', 'nước', 'nga2y', 'cafng', 'giàu', 'đẹp', 'văn', 'minh'] | [0, 4, 0, 6, 0, 1, 0, 0, 1, 0, 0, 1, 0, 4, 1, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 5, 1, 4, 5, 0, 2, 0, 0, 2, 1, 0, 0, 0, 0] |
Đất nước ta ddang trong quá chình đổi mới hoi nhập và phátba triển vì vậy mà sự cống hiến ca các thế he đặcau piệt là thế he chẻ là vô cùng quan trọng | Đất nước ta đang trong quá trình đổi mới hội nhập và phát triển vì vậy mà sự cống hiến của các thế hệ đặc biệt là thế hệ trẻ là vô cùng quan trọng | ['Đất', 'nước', 'ta', 'ddang', 'trong', 'quá', 'chình', 'đổi', 'mới', 'hoi', 'nhập', 'và', 'phátba', 'triển', 'vì', 'vậy', 'mà', 'sự', 'cống', 'hiến', 'ca', 'các', 'thế', 'he', 'đặcau', 'piệt', 'là', 'thế', 'he', 'chẻ', 'là', 'vô', 'cùng', 'quan', 'trọng'] | [0, 0, 0, 1, 0, 0, 6, 0, 0, 3, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 3, 4, 6, 0, 0, 3, 6, 0, 0, 0, 0, 0] |
Cống hiến là sự hynr sinhn của bản thn không mafng đến lợi ích cá nhân m làm việc hết mìnhr vif ngu7o72i khác vì một ta56p thể một cộng đồng | Cống hiến là sự hy sinh của bản thân không màng đến lợi ích cá nhân mà làm việc hết mình vì người khác vì một tập thể một cộng đồng | ['Cống', 'hiến', 'là', 'sự', 'hynr', 'sinhn', 'của', 'bản', 'thn', 'không', 'mafng', 'đến', 'lợi', 'ích', 'cá', 'nhân', 'm', 'làm', 'việc', 'hết', 'mìnhr', 'vif', 'ngu7o72i', 'khác', 'vì', 'một', 'ta56p', 'thể', 'một', 'cộng', 'đồng'] | [0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 5, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 4, 1, 2, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0] |
Ta co thể bắt gặp sự cong hiến của thế hệ chẻ owr mi nơi | Ta có thể bắt gặp sự cống hiến của thế hệ trẻ ở mọi nơi | ['Ta', 'co', 'thể', 'bắt', 'gặp', 'sự', 'cong', 'hiến', 'của', 'thế', 'hệ', 'chẻ', 'owr', 'mi', 'nơi'] | [0, 3, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 6, 1, 5, 0] |
Trong thời kỳ khang chien những hế he65 tre a61y da xung phong d9i ddaafu cốngdi hiến hết mình cho To36 quốc ỏ lại cả tuổi hanh xuân những ước mơ hoài bão cống hiến một phần sức lực nho be để làm nên chiến thắng cho giân tộc | Trong thời kỳ kháng chiến những thế hệ trẻ ấy đã xung phong đi đầu cống hiến hết mình cho Tổ quốc bỏ lại cả tuổi thanh xuân những ước mơ hoài bão cống hiến một phần sức lực nhỏ bé để làm nên chiến thắng cho dân tộc | ['Trong', 'thời', 'kỳ', 'khang', 'chien', 'những', 'hế', 'he65', 'tre', 'a61y', 'da', 'xung', 'phong', 'd9i', 'ddaafu', 'cốngdi', 'hiến', 'hết', 'mình', 'cho', 'To36', 'quốc', 'ỏ', 'lại', 'cả', 'tuổi', 'hanh', 'xuân', 'những', 'ước', 'mơ', 'hoài', 'bão', 'cống', 'hiến', 'một', 'phần', 'sức', 'lực', 'nho', 'be', 'để', 'làm', 'nên', 'chiến', 'thắng', 'cho', 'giân', 'tộc'] | [0, 0, 0, 3, 3, 0, 5, 2, 3, 2, 3, 0, 0, 2, 1, 4, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 5, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 0] |
Khoong chỉ trong kháng chiesen mà khi đã chở về với cuoc sống hòayh bình ấm no hạnh phúc họ cũng luôn âm thầm cống hiến cho d9a61t nuoc | Không chỉ trong kháng chiến mà khi đã trở về với cuộc sống hòa bình ấm no hạnh phúc họ cũng luôn âm thầm cống hiến cho đất nước | ['Khoong', 'chỉ', 'trong', 'kháng', 'chiesen', 'mà', 'khi', 'đã', 'chở', 'về', 'với', 'cuoc', 'sống', 'hòayh', 'bình', 'ấm', 'no', 'hạnh', 'phúc', 'họ', 'cũng', 'luôn', 'âm', 'thầm', 'cống', 'hiến', 'cho', 'd9a61t', 'nuoc'] | [1, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 3, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 3] |
Có thể thay sự cống hien của thế hệ trẻ là vô cùg đa dajng | Có thể thấy sự cống hiến của thế hệ trẻ là vô cùng đa dạng | ['Có', 'thể', 'thay', 'sự', 'cống', 'hien', 'của', 'thế', 'hệ', 'trẻ', 'là', 'vô', 'cùg', 'đa', 'dajng'] | [0, 0, 3, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 1] |
Nhuwxng học sinh đang ngày đêm miệt mai say mê học tập để mang lai cho đất nưc những tấm huy chương quy1 giá cng la một sự cống hiến lowsn lao đối với đất nước | Những học sinh đang ngày đêm miệt mài say mê học tập để mang lại cho đất nước những tấm huy chương quý giá cũng là một sự cống hiến lớn lao đối với đất nước | ['Nhuwxng', 'học', 'sinh', 'đang', 'ngày', 'đêm', 'miệt', 'mai', 'say', 'mê', 'học', 'tập', 'để', 'mang', 'lai', 'cho', 'đất', 'nưc', 'những', 'tấm', 'huy', 'chương', 'quy1', 'giá', 'cng', 'la', 'một', 'sự', 'cống', 'hiến', 'lowsn', 'lao', 'đối', 'với', 'đất', 'nước'] | [1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 5, 3, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0] |
Những thanh thiế nie6n ngay nga2y tìm tòi học hỏi khám phá xáng tao những thành tuwju mới cũng à mojot suwj cốngv hiến sâu sắc Tất cả những sự cống hien a61y hật cao đẹp và cos ý nghĩa thật sâu xắc | Những thanh thiếu niên ngày ngày tìm tòi học hỏi khám phá sáng tạo những thành tựu mới cũng là một sự cống hiến sâu sắc Tất cả những sự cống hiến ấy thật cao đẹp và có ý nghĩa thật sâu sắc | ['Những', 'thanh', 'thiế', 'nie6n', 'ngay', 'nga2y', 'tìm', 'tòi', 'học', 'hỏi', 'khám', 'phá', 'xáng', 'tao', 'những', 'thành', 'tuwju', 'mới', 'cũng', 'à', 'mojot', 'suwj', 'cốngv', 'hiến', 'sâu', 'sắc', 'Tất', 'cả', 'những', 'sự', 'cống', 'hien', 'a61y', 'hật', 'cao', 'đẹp', 'và', 'cos', 'ý', 'nghĩa', 'thật', 'sâu', 'xắc'] | [0, 0, 5, 2, 3, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 3, 0, 0, 1, 0, 0, 5, 1, 1, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 2, 5, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 6] |
Việc làm ấy chông chi3 giúp thế hệe trẻ có những hiểu biết sâu rng làm nền tảng de pước vào tu7o7ng lai thể hie56n một phong ách sống cao đẹp mà còn giúp ddaast nu7o71c ngày càng bhát triển ha nhập với thế iới một cách bình đẳng khẳng ddijnh mình trước toa2n the61 giới | Việc làm ấy không chỉ giúp thế hệ trẻ có những hiểu biết sâu rộng làm nền tảng để bước vào tương lai thể hiện một phong cách sống cao đẹp mà còn giúp đất nước ngày càng phát triển hòa nhập với thế giới một cách bình đẳng khẳng định mình trước toàn thế giới | ['Việc', 'làm', 'ấy', 'chông', 'chi3', 'giúp', 'thế', 'hệe', 'trẻ', 'có', 'những', 'hiểu', 'biết', 'sâu', 'rng', 'làm', 'nền', 'tảng', 'de', 'pước', 'vào', 'tu7o7ng', 'lai', 'thể', 'hie56n', 'một', 'phong', 'ách', 'sống', 'cao', 'đẹp', 'mà', 'còn', 'giúp', 'ddaast', 'nu7o71c', 'ngày', 'càng', 'bhát', 'triển', 'ha', 'nhập', 'với', 'thế', 'iới', 'một', 'cách', 'bình', 'đẳng', 'khẳng', 'ddijnh', 'mình', 'trước', 'toa2n', 'the61', 'giới'] | [0, 0, 0, 6, 2, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 3, 6, 0, 2, 0, 0, 2, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 2, 0, 0, 6, 0, 5, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 2, 2, 0] |
Song bên cạnh việc thế hệoa chẻ piết cống hiếny tro đất nước thi2 một số bạn tre3 kha1c lại chỉ biết mưu cầu lợi isch riêg chông biết cống hie61n ta bhải lên án nhữngy hành động ích kỷ ddos và pài trừ nó để x hội được phát triển tốt hơn | Song bên cạnh việc thế hệ trẻ biết cống hiến cho đất nước thì một số bạn trẻ khác lại chỉ biết mưu cầu lợi ích riêng không biết cống hiến ta phải lên án những hành động ích kỷ đó và bài trừ nó để xã hội được phát triển tốt hơn | ['Song', 'bên', 'cạnh', 'việc', 'thế', 'hệoa', 'chẻ', 'piết', 'cống', 'hiếny', 'tro', 'đất', 'nước', 'thi2', 'một', 'số', 'bạn', 'tre3', 'kha1c', 'lại', 'chỉ', 'biết', 'mưu', 'cầu', 'lợi', 'isch', 'riêg', 'chông', 'biết', 'cống', 'hie61n', 'ta', 'bhải', 'lên', 'án', 'nhữngy', 'hành', 'động', 'ích', 'kỷ', 'ddos', 'và', 'pài', 'trừ', 'nó', 'để', 'x', 'hội', 'được', 'phát', 'triển', 'tốt', 'hơn'] | [0, 0, 0, 0, 0, 4, 6, 6, 0, 4, 6, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 2, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 5, 6, 0, 0, 2, 0, 6, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 6, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0] |
L học sinh những thế hệ trẻ của đất nước tôib cũng như cá bạn hãy góp mt pha26n nhỏ b của mình để cong hiến chob quê hương Việt Nam ngày càng giàu đẹp sánh ai với các cường uốc năm Châu như Bácux Hồ luôn mong ước | Là học sinh những thế hệ trẻ của đất nước tôi cũng như các bạn hãy góp một phần nhỏ bé của mình để cống hiến cho quê hương Việt Nam ngày càng giàu đẹp sánh vai với các cường quốc năm Châu như Bác Hồ luôn mong ước | ['L', 'học', 'sinh', 'những', 'thế', 'hệ', 'trẻ', 'của', 'đất', 'nước', 'tôib', 'cũng', 'như', 'cá', 'bạn', 'hãy', 'góp', 'mt', 'pha26n', 'nhỏ', 'b', 'của', 'mình', 'để', 'cong', 'hiến', 'chob', 'quê', 'hương', 'Việt', 'Nam', 'ngày', 'càng', 'giàu', 'đẹp', 'sánh', 'ai', 'với', 'các', 'cường', 'uốc', 'năm', 'Châu', 'như', 'Bácux', 'Hồ', 'luôn', 'mong', 'ước'] | [5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 5, 2, 0, 5, 0, 0, 0, 3, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0] |
Peter Marshalla thượng nghị viện My4 tu72ng nói Thướcy ddo của đời người không phải thời giani à là sự cng hiến | Peter Marshall thượng nghị viện Mỹ từng nói Thước đo của đời người không phải thời gian mà là sự cống hiến | ['Peter', 'Marshalla', 'thượng', 'nghị', 'viện', 'My4', 'tu72ng', 'nói', 'Thướcy', 'ddo', 'của', 'đời', 'người', 'không', 'phải', 'thời', 'giani', 'à', 'là', 'sự', 'cng', 'hiến'] | [0, 4, 0, 0, 0, 2, 2, 0, 4, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 5, 0, 0, 5, 0] |
Cống hiến la2 đóng gop công sức củaq mình cho xã hội laf góp phần xa6y dựn the giới ngày càng tốt đẹp hơn | Cống hiến là đóng góp công sức của mình cho xã hội là góp phần xây dựng thế giới ngày càng tốt đẹp hơn | ['Cống', 'hiến', 'la2', 'đóng', 'gop', 'công', 'sức', 'củaq', 'mình', 'cho', 'xã', 'hội', 'laf', 'góp', 'phần', 'xa6y', 'dựn', 'the', 'giới', 'ngày', 'càng', 'tốt', 'đẹp', 'hơn'] | [0, 0, 2, 0, 3, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 2, 5, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0] |
Thees gio17i luôn không đủ vif vậy cống hiến của mỗird con người là để rấp đầy những khoảng trống đó de tạo nên những điều gias chị | Thế giới luôn không đủ vì vậy cống hiến của mỗi con người là để lấp đầy những khoảng trống đó để tạo nên những điều giá trị | ['Thees', 'gio17i', 'luôn', 'không', 'đủ', 'vif', 'vậy', 'cống', 'hiến', 'của', 'mỗird', 'con', 'người', 'là', 'để', 'rấp', 'đầy', 'những', 'khoảng', 'trống', 'đó', 'de', 'tạo', 'nên', 'những', 'điều', 'gias', 'chị'] | [1, 2, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 1, 6] |
Nếu ta có trí tuệ hãy dâng tặng trío tuệ ùng trí tuệ để đưa ra nhung sáng kie61n bhát minh bhát triển choa học | Nếu ta có trí tuệ hãy dâng tặng trí tuệ dùng trí tuệ để đưa ra những sáng kiến phát minh phát triển khoa học | ['Nếu', 'ta', 'có', 'trí', 'tuệ', 'hãy', 'dâng', 'tặng', 'trío', 'tuệ', 'ùng', 'trí', 'tuệ', 'để', 'đưa', 'ra', 'nhung', 'sáng', 'kie61n', 'bhát', 'minh', 'bhát', 'triển', 'choa', 'học'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 2, 6, 0, 6, 0, 6, 0] |
Nếu ta chir có cơ bắp hay cosong hiến cho lao động để tạo ra nhu74ng sản pham chất lượng cho người tiêubu dung | Nếu ta chỉ có cơ bắp hãy cống hiến cho lao động để tạo ra những sản phẩm chất lượng cho người tiêu dùng | ['Nếu', 'ta', 'chir', 'có', 'cơ', 'bắp', 'hay', 'cosong', 'hiến', 'cho', 'lao', 'động', 'để', 'tạo', 'ra', 'nhu74ng', 'sản', 'pham', 'chất', 'lượng', 'cho', 'người', 'tiêubu', 'dung'] | [0, 0, 1, 0, 0, 0, 3, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 4, 3] |
Việc của chiesec lá à phải sanh ì màu diep lục kia se4 tỏa bo1ng mát cho đời | Việc của chiếc lá là phải xanh vì màu diệp lục kia sẽ tỏa bóng mát cho đời | ['Việc', 'của', 'chiesec', 'lá', 'à', 'phải', 'sanh', 'ì', 'màu', 'diep', 'lục', 'kia', 'se4', 'tỏa', 'bo1ng', 'mát', 'cho', 'đời'] | [0, 0, 1, 0, 5, 0, 6, 5, 0, 3, 0, 0, 2, 0, 2, 0, 0, 0] |
Xã hooji sẽ ddejp hon nếu ai cũngo biet cốngy hiến thế giới se4 van minh hơn nếu nhân roại vo6 cùng kiars ai ai cũng ruôn sẵn sàng đem hết trí tuệ tài nang của bảntp thân để bhục vụ rợi ích chung | Xã hội sẽ đẹp hơn nếu ai cũng biết cống hiến thế giới sẽ văn minh hơn nếu nhân loại vô cùng kia ai ai cũng luôn sẵn sàng đem hết trí tuệ tài năng của bản thân để phục vụ lợi ích chung | ['Xã', 'hooji', 'sẽ', 'ddejp', 'hon', 'nếu', 'ai', 'cũngo', 'biet', 'cốngy', 'hiến', 'thế', 'giới', 'se4', 'van', 'minh', 'hơn', 'nếu', 'nhân', 'roại', 'vo6', 'cùng', 'kiars', 'ai', 'ai', 'cũng', 'ruôn', 'sẵn', 'sàng', 'đem', 'hết', 'trí', 'tuệ', 'tài', 'nang', 'của', 'bảntp', 'thân', 'để', 'bhục', 'vụ', 'rợi', 'ích', 'chung'] | [0, 1, 0, 1, 3, 0, 0, 4, 3, 4, 0, 0, 0, 2, 3, 0, 0, 0, 0, 6, 2, 0, 4, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 4, 0, 0, 6, 0, 6, 0, 0] |
Cốngo hiếna cuxng chính là đức hi sinh hi inh lợi ích cá nhan vì su75 phátt triển chung của cộng d9o62ng hi sinh thời gian và công su71c của mình vì sự tiến pộ của nhn roại | Cống hiến cũng chính là đức hi sinh hi sinh lợi ích cá nhân vì sự phát triển chung của cộng đồng hi sinh thời gian và công sức của mình vì sự tiến bộ của nhân loại | ['Cốngo', 'hiếna', 'cuxng', 'chính', 'là', 'đức', 'hi', 'sinh', 'hi', 'inh', 'lợi', 'ích', 'cá', 'nhan', 'vì', 'su75', 'phátt', 'triển', 'chung', 'của', 'cộng', 'd9o62ng', 'hi', 'sinh', 'thời', 'gian', 'và', 'công', 'su71c', 'của', 'mình', 'vì', 'sự', 'tiến', 'pộ', 'của', 'nhn', 'roại'] | [4, 4, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 3, 0, 2, 4, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 5, 6] |
Bởi vậy nhâni danh sự tiến bộ của thế giowsi mỗi chúng ta hãyud học taajp lao động à cốn hiến hết mình vì một thế giới tốt đẹp | Bởi vậy nhân danh sự tiến bộ của thế giới mỗi chúng ta hãy học tập lao động và cống hiến hết mình vì một thế giới tốt đẹp | ['Bởi', 'vậy', 'nhâni', 'danh', 'sự', 'tiến', 'bộ', 'của', 'thế', 'giowsi', 'mỗi', 'chúng', 'ta', 'hãyud', 'học', 'taajp', 'lao', 'động', 'à', 'cốn', 'hiến', 'hết', 'mình', 'vì', 'một', 'thế', 'giới', 'tốt', 'đẹp'] | [0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 4, 0, 1, 0, 0, 5, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] |
Để nhìn nhậnoa về xu hướng phát triể cũng nhuw tương lai của mộtko đất nước cần xemih xét và ddasnh giá trên nhiều phương die65n nhiều yếu tố khác nhau uy nhiên mojot trongv những yếu toos nổ bat mang tính quyết d9i5nh hàng đầu chính là thếyi hệs trẻoe | Để nhìn nhận về xu hướng phát triển cũng như tương lai của một đất nước cần xem xét và đánh giá trên nhiều phương diện nhiều yếu tố khác nhau tuy nhiên một trong những yếu tố nổi bật mang tính quyết định hàng đầu chính là thế hệ trẻ | ['Để', 'nhìn', 'nhậnoa', 'về', 'xu', 'hướng', 'phát', 'triể', 'cũng', 'nhuw', 'tương', 'lai', 'của', 'mộtko', 'đất', 'nước', 'cần', 'xemih', 'xét', 'và', 'ddasnh', 'giá', 'trên', 'nhiều', 'phương', 'die65n', 'nhiều', 'yếu', 'tố', 'khác', 'nhau', 'uy', 'nhiên', 'mojot', 'trongv', 'những', 'yếu', 'toos', 'nổ', 'bat', 'mang', 'tính', 'quyết', 'd9i5nh', 'hàng', 'đầu', 'chính', 'là', 'thếyi', 'hệs', 'trẻoe'] | [0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 1, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 1, 4, 0, 0, 1, 5, 3, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 4] |
Thế hệ trẻ khôngu trỉ là lực lượng nofng cốt trong việc xây dung và phát triển x hộik mà còn quye61t định sự suy thịnh ồn vong của d9a61t nu7o71c | Thế hệ trẻ không chỉ là lực lượng nòng cốt trong việc xây dựng và phát triển xã hội mà còn quyết định sự suy thịnh tồn vong của đất nước | ['Thế', 'hệ', 'trẻ', 'khôngu', 'trỉ', 'là', 'lực', 'lượng', 'nofng', 'cốt', 'trong', 'việc', 'xây', 'dung', 'và', 'phát', 'triển', 'x', 'hộik', 'mà', 'còn', 'quye61t', 'định', 'sự', 'suy', 'thịnh', 'ồn', 'vong', 'của', 'd9a61t', 'nu7o71c'] | [0, 0, 0, 4, 6, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 5, 4, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 2, 2] |
Chính ì vậy không thể táchcy rời thees hệ chẻ va2 tươngue lai của đất nước | Chính vì vậy không thể tách rời thế hệ trẻ và tương lai của đất nước | ['Chính', 'ì', 'vậy', 'không', 'thể', 'táchcy', 'rời', 'thees', 'hệ', 'chẻ', 'va2', 'tươngue', 'lai', 'của', 'đất', 'nước'] | [0, 5, 0, 0, 0, 4, 0, 1, 0, 6, 2, 4, 0, 0, 0, 0] |
Thế hệ trẻ hay tuổi trẻia là ta56p thể nhữngk cone người dang trong độ tuổi thanh nieen độ tuổi đẹp nhất của đời người sung sức à giàu nhiệt huye61t nhất | Thế hệ trẻ hay tuổi trẻ là tập thể những con người đang trong độ tuổi thanh niên độ tuổi đẹp nhất của đời người sung sức và giàu nhiệt huyết nhất | ['Thế', 'hệ', 'trẻ', 'hay', 'tuổi', 'trẻia', 'là', 'ta56p', 'thể', 'nhữngk', 'cone', 'người', 'dang', 'trong', 'độ', 'tuổi', 'thanh', 'nieen', 'độ', 'tuổi', 'đẹp', 'nhất', 'của', 'đời', 'người', 'sung', 'sức', 'à', 'giàu', 'nhiệt', 'huye61t', 'nhất'] | [0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 2, 0, 4, 4, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 2, 0] |
Thế he trẻ cống hiến hết minh giám nghĩ dám ràm và khôngue ngại khos chăn ây là th hệ vàng của ột đất nước | Thế hệ trẻ cống hiến hết mình dám nghĩ dám làm và không ngại khó khăn đây là thế hệ vàng của một đất nước | ['Thế', 'he', 'trẻ', 'cống', 'hiến', 'hết', 'minh', 'giám', 'nghĩ', 'dám', 'ràm', 'và', 'khôngue', 'ngại', 'khos', 'chăn', 'ây', 'là', 'th', 'hệ', 'vàng', 'của', 'ột', 'đất', 'nước'] | [0, 3, 0, 0, 0, 0, 3, 6, 0, 0, 6, 0, 4, 0, 1, 6, 5, 0, 5, 0, 0, 0, 5, 0, 0] |
Tương la phía chước của đất nước còng nhiều khó khăn thử thách ở moi gai đoạn của lịch xử dân tộc đòire hỏi những yeu cầu khác nhau | Tương lai phía trước của đất nước còn nhiều khó khăn thử thách ở mỗi giai đoạn của lịch sử dân tộc đòi hỏi những yêu cầu khác nhau | ['Tương', 'la', 'phía', 'chước', 'của', 'đất', 'nước', 'còng', 'nhiều', 'khó', 'khăn', 'thử', 'thách', 'ở', 'moi', 'gai', 'đoạn', 'của', 'lịch', 'xử', 'dân', 'tộc', 'đòire', 'hỏi', 'những', 'yeu', 'cầu', 'khác', 'nhau'] | [0, 5, 0, 6, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 5, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 4, 0, 0, 3, 0, 0, 0] |
Thees hệ chẻ rà chur nhân tương lai của đất nướ phảipu kịp thời nắm bắt va2 không ngừng cố gắng đáp ứng cho su pháte triển của d9a61t nước | Thế hệ trẻ là chủ nhân tương lai của đất nước phải kịp thời nắm bắt và không ngừng cố gắng đáp ứng cho sự phát triển của đất nước | ['Thees', 'hệ', 'chẻ', 'rà', 'chur', 'nhân', 'tương', 'lai', 'của', 'đất', 'nướ', 'phảipu', 'kịp', 'thời', 'nắm', 'bắt', 'va2', 'không', 'ngừng', 'cố', 'gắng', 'đáp', 'ứng', 'cho', 'su', 'pháte', 'triển', 'của', 'd9a61t', 'nước'] | [1, 0, 6, 6, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 4, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 2, 0] |
Từ xưa vai trò của thế hệ trẻ đối với suwj nghie65p ca đất nướco đã được chứngo minh rất rox | Từ xưa vai trò của thế hệ trẻ đối với sự nghiệp của đất nước đã được chứng minh rất rõ | ['Từ', 'xưa', 'vai', 'trò', 'của', 'thế', 'hệ', 'trẻ', 'đối', 'với', 'suwj', 'nghie65p', 'ca', 'đất', 'nướco', 'đã', 'được', 'chứngo', 'minh', 'rất', 'rox'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 2, 5, 0, 4, 0, 0, 4, 0, 0, 1] |
Đất nước ta đãeo phải tra3i qua biết baol cuộca đấu tranh chống quân xâm luwojwc biet bao thếd hệ người trẻ là những nười lính chiến sĩ thanh iên xungdv phong đã triến đấuu hết mình và hy xinh vì độc rập dân tộc | Đất nước ta đã phải trải qua biết bao cuộc đấu tranh chống quân xâm lược biết bao thế hệ người trẻ là những người lính chiến sĩ thanh niên xung phong đã chiến đấu hết mình và hy sinh vì độc lập dân tộc | ['Đất', 'nước', 'ta', 'đãeo', 'phải', 'tra3i', 'qua', 'biết', 'baol', 'cuộca', 'đấu', 'tranh', 'chống', 'quân', 'xâm', 'luwojwc', 'biet', 'bao', 'thếd', 'hệ', 'người', 'trẻ', 'là', 'những', 'nười', 'lính', 'chiến', 'sĩ', 'thanh', 'iên', 'xungdv', 'phong', 'đã', 'triến', 'đấuu', 'hết', 'mình', 'và', 'hy', 'xinh', 'vì', 'độc', 'rập', 'dân', 'tộc'] | [0, 0, 0, 4, 0, 2, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 3, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 5, 4, 0, 0, 6, 4, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 6, 0, 0] |
Giống như nhân vật Phương Định trong Nhuwxng ngôi sao xa xi hay nh thanh niên tronga Lang lẽ Sa Pa họ đã hy sinh tui chẻ của mình cống hiếna ca thanh xuân cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ To63 quốc | Giống như nhân vật Phương Định trong Những ngôi sao xa xôi hay anh thanh niên trong Lặng lẽ Sa Pa họ đã hy sinh tuổi trẻ của mình cống hiến cả thanh xuân cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc | ['Giống', 'như', 'nhân', 'vật', 'Phương', 'Định', 'trong', 'Nhuwxng', 'ngôi', 'sao', 'xa', 'xi', 'hay', 'nh', 'thanh', 'niên', 'tronga', 'Lang', 'lẽ', 'Sa', 'Pa', 'họ', 'đã', 'hy', 'sinh', 'tui', 'chẻ', 'của', 'mình', 'cống', 'hiếna', 'ca', 'thanh', 'xuân', 'cho', 'sự', 'nghiệp', 'xây', 'dựng', 'và', 'bảo', 'vệ', 'To63', 'quốc'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 5, 0, 5, 0, 0, 4, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 6, 0, 0, 0, 4, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 0] |
Chínhi nhờ có thế he65 trẻa này mới cóxk đấtch nước Việt Nam hoà bình độc lập vàe tự do như ngay hôm nay | Chính nhờ có thế hệ trẻ này mới có đất nước Việt Nam hoà bình độc lập và tự do như ngày hôm nay | ['Chínhi', 'nhờ', 'có', 'thế', 'he65', 'trẻa', 'này', 'mới', 'cóxk', 'đấtch', 'nước', 'Việt', 'Nam', 'hoà', 'bình', 'độc', 'lập', 'vàe', 'tự', 'do', 'như', 'ngay', 'hôm', 'nay'] | [4, 0, 0, 0, 2, 4, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 3, 0, 0] |
Ngày nay thế hệ tre3 khoong phải so16ng trong chiến tranh không hải chiến đấusg với ke3 thù nhưng họ li mang chọng tra1ch khác | Ngày nay thế hệ trẻ không phải sống trong chiến tranh không phải chiến đấu với kẻ thù nhưng họ lại mang trọng trách khác | ['Ngày', 'nay', 'thế', 'hệ', 'tre3', 'khoong', 'phải', 'so16ng', 'trong', 'chiến', 'tranh', 'không', 'hải', 'chiến', 'đấusg', 'với', 'ke3', 'thù', 'nhưng', 'họ', 'li', 'mang', 'chọng', 'tra1ch', 'khác'] | [0, 0, 0, 0, 2, 1, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 4, 0, 2, 0, 0, 0, 5, 0, 6, 2, 0] |
Đó rà trọng trách phast triển kinh tế sã hội xây giựng ất nước gia2u mạnh và bảo vệ d9a61t nước trước các the lựco thù địch | Đó là trọng trách phát triển kinh tế xã hội xây dựng đất nước giàu mạnh và bảo vệ đất nước trước các thế lực thù địch | ['Đó', 'rà', 'trọng', 'trách', 'phast', 'triển', 'kinh', 'tế', 'sã', 'hội', 'xây', 'giựng', 'ất', 'nước', 'gia2u', 'mạnh', 'và', 'bảo', 'vệ', 'd9a61t', 'nước', 'trước', 'các', 'the', 'lựco', 'thù', 'địch'] | [0, 6, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 6, 5, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0] |
Thế hệ trẻ là lực rượng di đầuid tiếp cận tiến ộ koa học kỹ thuật áp dụng vào doi sống vaf sản xuất | Thế hệ trẻ là lực lượng đi đầu tiếp cận tiến bộ khoa học kỹ thuật áp dụng vào đời sống và sản xuất | ['Thế', 'hệ', 'trẻ', 'là', 'lực', 'rượng', 'di', 'đầuid', 'tiếp', 'cận', 'tiến', 'ộ', 'koa', 'học', 'kỹ', 'thuật', 'áp', 'dụng', 'vào', 'doi', 'sống', 'vaf', 'sản', 'xuất'] | [0, 0, 0, 0, 0, 6, 3, 4, 0, 0, 0, 5, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0] |
Thế hệ tre mang những tư duy tích cực tính sáng tạ không ngu72ng và nhu74ng hoài ba4o lớn lao góp phần thu1c đẩy su75 tiến bộ văn minh cura xa hội đưa nền cinh tế ngày càng hội nhập vàa pht trieern | Thế hệ trẻ mang những tư duy tích cực tính sáng tạo không ngừng và những hoài bão lớn lao góp phần thúc đẩy sự tiến bộ văn minh của xã hội đưa nền kinh tế ngày càng hội nhập và phát triển | ['Thế', 'hệ', 'tre', 'mang', 'những', 'tư', 'duy', 'tích', 'cực', 'tính', 'sáng', 'tạ', 'không', 'ngu72ng', 'và', 'nhu74ng', 'hoài', 'ba4o', 'lớn', 'lao', 'góp', 'phần', 'thu1c', 'đẩy', 'su75', 'tiến', 'bộ', 'văn', 'minh', 'cura', 'xa', 'hội', 'đưa', 'nền', 'cinh', 'tế', 'ngày', 'càng', 'hội', 'nhập', 'vàa', 'pht', 'trieern'] | [0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 2, 0, 2, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 1, 3, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 5, 1] |
Hiện nay cúng ta khong cò quas x lạ với những giáo sư tiến sĩ tr nhung nhà sa1ng chế laf học sinh sinh viên | Hiện nay chúng ta không còn quá xa lạ với những giáo sư tiến sĩ trẻ những nhà sáng chế là học sinh sinh viên | ['Hiện', 'nay', 'cúng', 'ta', 'khong', 'cò', 'quas', 'x', 'lạ', 'với', 'những', 'giáo', 'sư', 'tiến', 'sĩ', 'tr', 'nhung', 'nhà', 'sa1ng', 'chế', 'laf', 'học', 'sinh', 'sinh', 'viên'] | [0, 0, 5, 0, 3, 5, 1, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 3, 0, 2, 0, 1, 0, 0, 0, 0] |
Những nhà la4nh đạo trẻ tài năng vaf những nhaf kinh doanh vươn tầm thế giới | Những nhà lãnh đạo trẻ tài năng và những nhà kinh doanh vươn tầm thế giới | ['Những', 'nhà', 'la4nh', 'đạo', 'trẻ', 'tài', 'năng', 'vaf', 'những', 'nhaf', 'kinh', 'doanh', 'vươn', 'tầm', 'thế', 'giới'] | [0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0] |
Tất cả họ chính rà đại diện choip thế hệ trẻba huong tới tương lai phồn thinh cua nước nhà | Tất cả họ chính là đại diện cho thế hệ trẻ hướng tới tương lai phồn thịnh của nước nhà | ['Tất', 'cả', 'họ', 'chính', 'rà', 'đại', 'diện', 'choip', 'thế', 'hệ', 'trẻba', 'huong', 'tới', 'tương', 'lai', 'phồn', 'thinh', 'cua', 'nước', 'nhà'] | [0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 4, 0, 0, 4, 3, 0, 0, 0, 0, 3, 3, 0, 0] |
Nhiệm vu của thế ệ chẻ tru7o71c hết à cố gắg học ta65p rèn luyện để hoàn thiện pản thân sau đóle l tiếp cn to17i những tiến bộ của thời đại ra sức cống hiến cho xã hoi luôn trong trang thái sẵn sàng lao động và chien đấu vì tuong lai cua đất nước | Nhiệm vụ của thế hệ trẻ trước hết là cố gắng học tập rèn luyện để hoàn thiện bản thân sau đó là tiếp cận tới những tiến bộ của thời đại ra sức cống hiến cho xã hội luôn trong trạng thái sẵn sàng lao động và chiến đấu vì tương lai của đất nước | ['Nhiệm', 'vu', 'của', 'thế', 'ệ', 'chẻ', 'tru7o71c', 'hết', 'à', 'cố', 'gắg', 'học', 'ta65p', 'rèn', 'luyện', 'để', 'hoàn', 'thiện', 'pản', 'thân', 'sau', 'đóle', 'l', 'tiếp', 'cn', 'to17i', 'những', 'tiến', 'bộ', 'của', 'thời', 'đại', 'ra', 'sức', 'cống', 'hiến', 'cho', 'xã', 'hoi', 'luôn', 'trong', 'trang', 'thái', 'sẵn', 'sàng', 'lao', 'động', 'và', 'chien', 'đấu', 'vì', 'tuong', 'lai', 'cua', 'đất', 'nước'] | [0, 3, 0, 0, 5, 6, 2, 0, 5, 0, 5, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 4, 5, 0, 5, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 3, 0, 3, 0, 0] |
Ben cạnh đó gia đình xax ội can có cái nhìn đúng đắn ề thees hệ trẻ ta5o a những cơ hội chính sách ưu tiên ho sự phát triển của thếii hệ này giaso dục ý thức rèn luyen cả ta2i v đức trong mỗi nười trẻee | Bên cạnh đó gia đình xã hội cần có cái nhìn đúng đắn về thế hệ trẻ tạo ra những cơ hội chính sách ưu tiên cho sự phát triển của thế hệ này giáo dục ý thức rèn luyện cả tài và đức trong mỗi người trẻ | ['Ben', 'cạnh', 'đó', 'gia', 'đình', 'xax', 'ội', 'can', 'có', 'cái', 'nhìn', 'đúng', 'đắn', 'ề', 'thees', 'hệ', 'trẻ', 'ta5o', 'a', 'những', 'cơ', 'hội', 'chính', 'sách', 'ưu', 'tiên', 'ho', 'sự', 'phát', 'triển', 'của', 'thếii', 'hệ', 'này', 'giaso', 'dục', 'ý', 'thức', 'rèn', 'luyen', 'cả', 'ta2i', 'v', 'đức', 'trong', 'mỗi', 'nười', 'trẻee'] | [3, 0, 0, 0, 0, 1, 5, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 1, 0, 0, 2, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 2, 5, 0, 0, 0, 5, 4] |
Dù ở giai ddoajn na2o của li5ch sửv dat nước vai trò quyết định tương lai dân toc của thế hệ trer là không thay đổi | Dù ở giai đoạn nào của lịch sử đất nước vai trò quyết định tương lai dân tộc của thế hệ trẻ là không thay đổi | ['Dù', 'ở', 'giai', 'ddoajn', 'na2o', 'của', 'li5ch', 'sửv', 'dat', 'nước', 'vai', 'trò', 'quyết', 'định', 'tương', 'lai', 'dân', 'toc', 'của', 'thế', 'hệ', 'trer', 'là', 'không', 'thay', 'đổi'] | [0, 0, 0, 1, 2, 0, 2, 4, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0] |
Thế hệ trẻ chúng ta ngày ay cần học tap và phát huy từuy the he trước cốe gắng phan đấu chở thành tấm gương cho thế hệio sau noi theo | Thế hệ trẻ chúng ta ngày nay cần học tập và phát huy từ thế hệ trước cố gắng phấn đấu trở thành tấm gương cho thế hệ sau noi theo | ['Thế', 'hệ', 'trẻ', 'chúng', 'ta', 'ngày', 'ay', 'cần', 'học', 'tap', 'và', 'phát', 'huy', 'từuy', 'the', 'he', 'trước', 'cốe', 'gắng', 'phan', 'đấu', 'chở', 'thành', 'tấm', 'gương', 'cho', 'thế', 'hệio', 'sau', 'noi', 'theo'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 4, 3, 3, 0, 4, 0, 3, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0] |
Tất cả vìea tương rai mo65t đất nước Việt Nam giàu ma5nh vững pền sánh ngang voi cac cường quốc năm chaau | Tất cả vì tương lai một đất nước Việt Nam giàu mạnh vững bền sánh ngang với các cường quốc năm châu | ['Tất', 'cả', 'vìea', 'tương', 'rai', 'mo65t', 'đất', 'nước', 'Việt', 'Nam', 'giàu', 'ma5nh', 'vững', 'pền', 'sánh', 'ngang', 'voi', 'cac', 'cường', 'quốc', 'năm', 'chaau'] | [0, 0, 4, 0, 6, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 6, 0, 0, 3, 3, 0, 0, 0, 1] |
Tuo63i trẻ đáng gia1 bao nhiêu | Tuổi trẻ đáng giá bao nhiêu | ['Tuo63i', 'trẻ', 'đáng', 'gia1', 'bao', 'nhiêu'] | [2, 0, 0, 2, 0, 0] |
Câu hỏi này hay chính là tựa đề củad một cuoosn sach đã khien cho tôi suy nghix ve62 tuổi trẻ ủa chínhb ban thaan mình rằng cần làm gi2 để tuổi trẻ có ý nghĩa ới tôi tuổi trẻ rà d9o65 tuoi ddejp nhất của con người la do tuổ mà chúng ta có sức khỏe có nhiệt huyết có sự tu75 tin v tràn d9a62y suc sống tràn đầy những hoài bão đam me6 | Câu hỏi này hay chính là tựa đề của một cuốn sách đã khiến cho tôi suy nghĩ về tuổi trẻ của chính bản thân mình rằng cần làm gì để tuổi trẻ có ý nghĩa Với tôi tuổi trẻ là độ tuổi đẹp nhất của con người là độ tuổi mà chúng ta có sức khỏe có nhiệt huyết có sự tự tin và tràn đầy sức sống tràn đầy những hoài bão đam mê | ['Câu', 'hỏi', 'này', 'hay', 'chính', 'là', 'tựa', 'đề', 'củad', 'một', 'cuoosn', 'sach', 'đã', 'khien', 'cho', 'tôi', 'suy', 'nghix', 've62', 'tuổi', 'trẻ', 'ủa', 'chínhb', 'ban', 'thaan', 'mình', 'rằng', 'cần', 'làm', 'gi2', 'để', 'tuổi', 'trẻ', 'có', 'ý', 'nghĩa', 'ới', 'tôi', 'tuổi', 'trẻ', 'rà', 'd9o65', 'tuoi', 'ddejp', 'nhất', 'của', 'con', 'người', 'la', 'do', 'tuổ', 'mà', 'chúng', 'ta', 'có', 'sức', 'khỏe', 'có', 'nhiệt', 'huyết', 'có', 'sự', 'tu75', 'tin', 'v', 'tràn', 'd9a62y', 'suc', 'sống', 'tràn', 'đầy', 'những', 'hoài', 'bão', 'đam', 'me6'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 1, 3, 0, 3, 0, 0, 0, 1, 2, 0, 0, 5, 4, 3, 1, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 6, 2, 3, 1, 0, 0, 0, 0, 3, 3, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 5, 0, 2, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 2] |
Khi do chúng ta có thể sống một cách tự do không ràng buoojc thoải má thể hiện vàyc thử thách pản thaan mình để không ngu72ng thay đổi và hoàn thie56n | Khi đó chúng ta có thể sống một cách tự do không ràng buộc thoải mái thể hiện và thử thách bản thân mình để không ngừng thay đổi và hoàn thiện | ['Khi', 'do', 'chúng', 'ta', 'có', 'thể', 'sống', 'một', 'cách', 'tự', 'do', 'không', 'ràng', 'buoojc', 'thoải', 'má', 'thể', 'hiện', 'vàyc', 'thử', 'thách', 'pản', 'thaan', 'mình', 'để', 'không', 'ngu72ng', 'thay', 'đổi', 'và', 'hoàn', 'thie56n'] | [0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 5, 0, 0, 4, 0, 0, 6, 1, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 2] |
O73 ngưỡng cuwra tuo63i 18 tôi tự nhận thaasy bản thân mình cafan trải nghiệm thậte nhiềug để tích lũy kinh nghiệm ki năng sống cho ản thân đó chính là điều y1 nghĩa nhất của tuổi trẻ | Ở ngưỡng cửa tuổi 18 tôi tự nhận thấy bản thân mình cần trải nghiệm thật nhiều để tích lũy kinh nghiệm kĩ năng sống cho bản thân đó chính là điều ý nghĩa nhất của tuổi trẻ | ['O73', 'ngưỡng', 'cuwra', 'tuo63i', '18', 'tôi', 'tự', 'nhận', 'thaasy', 'bản', 'thân', 'mình', 'cafan', 'trải', 'nghiệm', 'thậte', 'nhiềug', 'để', 'tích', 'lũy', 'kinh', 'nghiệm', 'ki', 'năng', 'sống', 'cho', 'ản', 'thân', 'đó', 'chính', 'là', 'điều', 'y1', 'nghĩa', 'nhất', 'của', 'tuổi', 'trẻ'] | [2, 0, 1, 2, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 0] |
Trai nghiệm là cách chúng ta đưa bản thân vafo những thử thách mới mẻ lafm những điều chúng ta chưa từng làm à nghĩ những điều ta hưa ừng nghi | Trải nghiệm là cách chúng ta đưa bản thân vào những thử thách mới mẻ làm những điều chúng ta chưa từng làm và nghĩ những điều ta chưa từng nghĩ | ['Trai', 'nghiệm', 'là', 'cách', 'chúng', 'ta', 'đưa', 'bản', 'thân', 'vafo', 'những', 'thử', 'thách', 'mới', 'mẻ', 'lafm', 'những', 'điều', 'chúng', 'ta', 'chưa', 'từng', 'làm', 'à', 'nghĩ', 'những', 'điều', 'ta', 'hưa', 'ừng', 'nghi'] | [3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 5, 5, 3] |
Trải nghiệm có ý nghĩa tương duong và ới việc học tập kin thứcoi vaf lày giai d9oa5n cốt yeesu để chúng tag biến những tri thức thành kĩ nang | Trải nghiệm có ý nghĩa tương đương và với việc học tập kiến thức và là giai đoạn cốt yếu để chúng ta biến những tri thức thành kĩ năng | ['Trải', 'nghiệm', 'có', 'ý', 'nghĩa', 'tương', 'duong', 'và', 'ới', 'việc', 'học', 'tập', 'kin', 'thứcoi', 'vaf', 'lày', 'giai', 'd9oa5n', 'cốt', 'yeesu', 'để', 'chúng', 'tag', 'biến', 'những', 'tri', 'thức', 'thành', 'kĩ', 'nang'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 5, 0, 0, 0, 5, 4, 1, 4, 0, 2, 0, 1, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3] |
Trải nghiệm cuộc sống tự lập khám phái nhuwxng mien d9a16t mowsi những kiến thức ngoài sách vở đó chinh là cach đ tuổi trẻ và cuộc sống của ta trở ne6n có ý nghĩa hon | Trải nghiệm cuộc sống tự lập khám phá những miền đất mới những kiến thức ngoài sách vở đó chính là cách để tuổi trẻ và cuộc sống của ta trở nên có ý nghĩa hơn | ['Trải', 'nghiệm', 'cuộc', 'sống', 'tự', 'lập', 'khám', 'phái', 'nhuwxng', 'mien', 'd9a16t', 'mowsi', 'những', 'kiến', 'thức', 'ngoài', 'sách', 'vở', 'đó', 'chinh', 'là', 'cach', 'đ', 'tuổi', 'trẻ', 'và', 'cuộc', 'sống', 'của', 'ta', 'trở', 'ne6n', 'có', 'ý', 'nghĩa', 'hon'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 1, 3, 2, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 3, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 3] |
Chiesen tranhuu từng nổgy lên trêntm mảnh đất quê hương này | Chiến tranh từng nổ lên trên mảnh đất quê hương này | ['Chiesen', 'tranhuu', 'từng', 'nổgy', 'lên', 'trêntm', 'mảnh', 'đất', 'quê', 'hương', 'này'] | [1, 4, 0, 4, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0] |
Thếum hệ ngày nay ràm sao có theer hiểu hết những gian khổ mà chiến tranh da gây a khi đang sống hạnh phúc tajan hưởng nền hòa bình d9o65c lp Nhưng chúng ta có thể tim hie36u nó bằng cách doc nhiều ài viết vềa chiến tranh tra từ điểnrs và lút ra d9u7o75c rằng chiếnye tranhlo chính sự t chứ tranh chấp của chính trị bằng pạo lực giữa các tậpai đoàn xã hội chong moojt nước hoặco iữa casc nuwoswc hay riên minh cac nu7o71c với nhau | Thế hệ ngày nay làm sao có thể hiểu hết những gian khổ mà chiến tranh đã gây ra khi đang sống hạnh phúc tận hưởng nền hòa bình độc lập Nhưng chúng ta có thể tìm hiểu nó bằng cách đọc nhiều bài viết về chiến tranh tra từ điển và rút ra được rằng chiến tranh chính sự tổ chứ tranh chấp của chính trị bằng bạo lực giữa các tập đoàn xã hội trong một nước hoặc giữa các nước hay liên minh các nước với nhau | ['Thếum', 'hệ', 'ngày', 'nay', 'ràm', 'sao', 'có', 'theer', 'hiểu', 'hết', 'những', 'gian', 'khổ', 'mà', 'chiến', 'tranh', 'da', 'gây', 'a', 'khi', 'đang', 'sống', 'hạnh', 'phúc', 'tajan', 'hưởng', 'nền', 'hòa', 'bình', 'd9o65c', 'lp', 'Nhưng', 'chúng', 'ta', 'có', 'thể', 'tim', 'hie36u', 'nó', 'bằng', 'cách', 'doc', 'nhiều', 'ài', 'viết', 'vềa', 'chiến', 'tranh', 'tra', 'từ', 'điểnrs', 'và', 'lút', 'ra', 'd9u7o75c', 'rằng', 'chiếnye', 'tranhlo', 'chính', 'sự', 't', 'chứ', 'tranh', 'chấp', 'của', 'chính', 'trị', 'bằng', 'pạo', 'lực', 'giữa', 'các', 'tậpai', 'đoàn', 'xã', 'hội', 'chong', 'moojt', 'nước', 'hoặco', 'iữa', 'casc', 'nuwoswc', 'hay', 'riên', 'minh', 'cac', 'nu7o71c', 'với', 'nhau'] | [4, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 2, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 2, 0, 0, 0, 3, 0, 5, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 6, 0, 2, 0, 4, 4, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 6, 1, 0, 4, 5, 1, 1, 0, 6, 0, 3, 2, 0, 0] |
Với riêng nhân loại chiến tranh co2n la nỗi ám ảh ghê xợ của mo65t thời máu lửaib chồng chéo đau thu7o7ng và laf thứ đã cướp đi ự sống của bao con người | Với riêng nhân loại chiến tranh còn là nỗi ám ảnh ghê sợ của một thời máu lửa chồng chéo đau thương và là thứ đã cướp đi sự sống của bao con người | ['Với', 'riêng', 'nhân', 'loại', 'chiến', 'tranh', 'co2n', 'la', 'nỗi', 'ám', 'ảh', 'ghê', 'xợ', 'của', 'mo65t', 'thời', 'máu', 'lửaib', 'chồng', 'chéo', 'đau', 'thu7o7ng', 'và', 'laf', 'thứ', 'đã', 'cướp', 'đi', 'ự', 'sống', 'của', 'bao', 'con', 'người'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 3, 0, 0, 5, 0, 6, 0, 2, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 2, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0] |
Trước khi xary ra chieesn tranhuv nhân loại phải hứng chi5u một xã hội đầy tranh chấp bij mục nát thối ữa | Trước khi xảy ra chiến tranh nhân loại phải hứng chịu một xã hội đầy tranh chấp bị mục nát thối rữa | ['Trước', 'khi', 'xary', 'ra', 'chieesn', 'tranhuv', 'nhân', 'loại', 'phải', 'hứng', 'chi5u', 'một', 'xã', 'hội', 'đầy', 'tranh', 'chấp', 'bij', 'mục', 'nát', 'thối', 'ữa'] | [0, 0, 1, 0, 1, 4, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 5] |
Kinh tế ddoor don vao chiến tranh con người chịu đóii khổ mất máta | Kinh tế đổ dồn vào chiến tranh con người chịu đói khổ mất mát | ['Kinh', 'tế', 'ddoor', 'don', 'vao', 'chiến', 'tranh', 'con', 'người', 'chịu', 'đóii', 'khổ', 'mất', 'máta'] | [0, 0, 1, 3, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 4] |
Chiến tranh xa3y ra mọi nganh kinh tế đều bị trì trệ rồir sụp đổ | Chiến tranh xảy ra mọi ngành kinh tế đều bị trì trệ rồi sụp đổ | ['Chiến', 'tranh', 'xa3y', 'ra', 'mọi', 'nganh', 'kinh', 'tế', 'đều', 'bị', 'trì', 'trệ', 'rồir', 'sụp', 'đổ'] | [0, 0, 2, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0] |
Nềnu cinh tế bắt đầu chỉ phục vụ cho chien tranh | Nền kinh tế bắt đầu chỉ phục vụ cho chiến tranh | ['Nềnu', 'cinh', 'tế', 'bắt', 'đầu', 'chỉ', 'phục', 'vụ', 'cho', 'chien', 'tranh'] | [4, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0] |
Chỉ còn lại công nghiep nang ất cả mo5i thứ ều sản xuất ra chi để phục vụ cho chieesn tranh | Chỉ còn lại công nghiệp nặng tất cả mọi thứ đều sản xuất ra chỉ để phục vụ cho chiến tranh | ['Chỉ', 'còn', 'lại', 'công', 'nghiep', 'nang', 'ất', 'cả', 'mo5i', 'thứ', 'ều', 'sản', 'xuất', 'ra', 'chi', 'để', 'phục', 'vụ', 'cho', 'chieesn', 'tranh'] | [0, 0, 0, 0, 3, 3, 5, 0, 2, 0, 5, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 1, 0] |
Mọi thu trỉ quanh quan ở chuyện sản xuất súng đạn thuốc men vải thực phẩm phụcya vụe tro chiến tranh | Mọi thứ chỉ quanh quẩn ở chuyện sản xuất súng đạn thuốc men vải thực phẩm phục vụ cho chiến tranh | ['Mọi', 'thu', 'trỉ', 'quanh', 'quan', 'ở', 'chuyện', 'sản', 'xuất', 'súng', 'đạn', 'thuốc', 'men', 'vải', 'thực', 'phẩm', 'phụcya', 'vụe', 'tro', 'chiến', 'tranh'] | [0, 3, 6, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 6, 0, 0] |
Tiền bắt đu mất gá nhanh đến chosng mặt mất giá đến ni tiền chỉ cn laf giấyy vàg chỉ còn là cim loại | Tiền bắt đầu mất giá nhanh đến chóng mặt mất giá đến nỗi tiền chỉ còn là giấy vàng chỉ còn là kim loại | ['Tiền', 'bắt', 'đu', 'mất', 'gá', 'nhanh', 'đến', 'chosng', 'mặt', 'mất', 'giá', 'đến', 'ni', 'tiền', 'chỉ', 'cn', 'laf', 'giấyy', 'vàg', 'chỉ', 'còn', 'là', 'cim', 'loại'] | [0, 0, 5, 0, 5, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 5, 1, 4, 5, 0, 0, 0, 6, 0] |
Có tiềnu có vàng cuxng chẳng mua được gì vìay lu1c này thực phẩm và thuốc menq mới rà thứ quan chọng và khan hiếm đến nối không có d9e63 sử dụng | Có tiền có vàng cũng chẳng mua được gì vì lúc này thực phẩm và thuốc men mới là thứ quan trọng và khan hiếm đến nối không có để sử dụng | ['Có', 'tiềnu', 'có', 'vàng', 'cuxng', 'chẳng', 'mua', 'được', 'gì', 'vìay', 'lu1c', 'này', 'thực', 'phẩm', 'và', 'thuốc', 'menq', 'mới', 'rà', 'thứ', 'quan', 'chọng', 'và', 'khan', 'hiếm', 'đến', 'nối', 'không', 'có', 'd9e63', 'sử', 'dụng'] | [0, 4, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 4, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 6, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0] |
Ruộng nương deu pha3i tro62ng những loại caay phu5c vụ cho chiến tranh như cao su boong đai | Ruộng nương đều phải trồng những loại cây phục vụ cho chiến tranh như cao su bông đai | ['Ruộng', 'nương', 'deu', 'pha3i', 'tro62ng', 'những', 'loại', 'caay', 'phu5c', 'vụ', 'cho', 'chiến', 'tranh', 'như', 'cao', 'su', 'boong', 'đai'] | [0, 0, 3, 2, 2, 0, 0, 1, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0] |
Người nông dân bhải ddi phục vụ cho hu cần làmu việc không công | Người nông dân phải đi phục vụ cho hậu cần làm việc không công | ['Người', 'nông', 'dân', 'bhải', 'ddi', 'phục', 'vụ', 'cho', 'hu', 'cần', 'làmu', 'việc', 'không', 'công'] | [0, 0, 0, 6, 1, 0, 0, 0, 5, 0, 4, 0, 0, 0] |
Tất cả mọi ngưi từ chẻ em cho d9e61n người già ai co1 thể làm việc duoc đều phải lam việc phục vụ cho chiến tranh | Tất cả mọi người từ trẻ em cho đến người già ai có thể làm việc được đều phải làm việc phục vụ cho chiến tranh | ['Tất', 'cả', 'mọi', 'ngưi', 'từ', 'chẻ', 'em', 'cho', 'd9e61n', 'người', 'già', 'ai', 'co1', 'thể', 'làm', 'việc', 'duoc', 'đều', 'phải', 'lam', 'việc', 'phục', 'vụ', 'cho', 'chiến', 'tranh'] | [0, 0, 0, 5, 0, 6, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0] |
Chie61n chanh bùng nổ khi giới hạn của tình thương đạtuy d9e61n đỉnh điểm không thể nisu giu được nữa | Chiến tranh bùng nổ khi giới hạn của tình thương đạt đến đỉnh điểm không thể níu giữ được nữa | ['Chie61n', 'chanh', 'bùng', 'nổ', 'khi', 'giới', 'hạn', 'của', 'tình', 'thương', 'đạtuy', 'd9e61n', 'đỉnh', 'điểm', 'không', 'thể', 'nisu', 'giu', 'được', 'nữa'] | [2, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 2, 0, 0, 0, 0, 1, 3, 0, 0] |
Chúng ta biết nhânxa loại da trảix qua bao cuộc triến ddaaxm mau là Chiến tranh thế giới thứ Nha61t Chiến tranh thế giớimp thứ Hai ở thế ki3 XX | Chúng ta biết nhân loại đã trải qua bao cuộc chiến đẫm máu là Chiến tranh thế giới thứ Nhất Chiến tranh thế giới thứ Hai ở thế kỉ XX | ['Chúng', 'ta', 'biết', 'nhânxa', 'loại', 'da', 'trảix', 'qua', 'bao', 'cuộc', 'triến', 'ddaaxm', 'mau', 'là', 'Chiến', 'tranh', 'thế', 'giới', 'thứ', 'Nha61t', 'Chiến', 'tranh', 'thế', 'giớimp', 'thứ', 'Hai', 'ở', 'thế', 'ki3', 'XX'] | [0, 0, 0, 4, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 6, 1, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 2, 0] |
Du đã sang the16 kỉ XXI nhưng tàn dư của nó vẫn cofn lại ít nhieu | Dù đã sang thế kỉ XXI nhưng tàn dư của nó vẫn còn lại ít nhiều | ['Du', 'đã', 'sang', 'the16', 'kỉ', 'XXI', 'nhưng', 'tàn', 'dư', 'của', 'nó', 'vẫn', 'cofn', 'lại', 'ít', 'nhieu'] | [3, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 3] |
Chẳng kể đếnt khi học lịch su ta deu đã thay su71c tàn phá của nó najwng nề nhưot thế nào hàng nghìn quảa bom bị ném vào cả trieu con người vô tội | Chẳng kể đến khi học lịch sử ta đều đã thấy sức tàn phá của nó nặng nề như thế nào hàng nghìn quả bom bị ném vào cả triệu con người vô tội | ['Chẳng', 'kể', 'đếnt', 'khi', 'học', 'lịch', 'su', 'ta', 'deu', 'đã', 'thay', 'su71c', 'tàn', 'phá', 'của', 'nó', 'najwng', 'nề', 'nhưot', 'thế', 'nào', 'hàng', 'nghìn', 'quảa', 'bom', 'bị', 'ném', 'vào', 'cả', 'trieu', 'con', 'người', 'vô', 'tội'] | [0, 0, 4, 0, 0, 0, 3, 0, 3, 0, 3, 2, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0] |
Nhajat Bản sau chin tranh mất nhiều năm để gay dựn lại đất nu7o17c nhuwxng quốc da tua cuộc lâm vàoa khủng hoảng | Nhật Bản sau chiến tranh mất nhiều năm để gây dựng lại đất nước những quốc gia thua cuộc lâm vào khủng hoảng | ['Nhajat', 'Bản', 'sau', 'chin', 'tranh', 'mất', 'nhiều', 'năm', 'để', 'gay', 'dựn', 'lại', 'đất', 'nu7o17c', 'nhuwxng', 'quốc', 'da', 'tua', 'cuộc', 'lâm', 'vàoa', 'khủng', 'hoảng'] | [1, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 5, 0, 0, 2, 1, 0, 6, 5, 0, 0, 4, 0, 0] |
Khắp ni nơ trên thế giới rơi vafo cảnh chông nhà không người thânkr lâm vào khốn cùng | Khắp nơi nơi trên thế giới rơi vào cảnh không nhà không người thân lâm vào khốn cùng | ['Khắp', 'ni', 'nơ', 'trên', 'thế', 'giới', 'rơi', 'vafo', 'cảnh', 'chông', 'nhà', 'không', 'người', 'thânkr', 'lâm', 'vào', 'khốn', 'cùng'] | [0, 5, 5, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 6, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0] |
Không cần đi xa ra tế gioi quaybt về Việt Nam lịchai sử Việt Nam từn trải quab piết bao cuộc xâ lược đấu tranh để đổi ấy nền độc lập ngày hôm nay | Không cần đi xa ra thế giới quay về Việt Nam lịch sử Việt Nam từng trải qua biết bao cuộc xâm lược đấu tranh để đổi lấy nền độc lập ngày hôm nay | ['Không', 'cần', 'đi', 'xa', 'ra', 'tế', 'gioi', 'quaybt', 'về', 'Việt', 'Nam', 'lịchai', 'sử', 'Việt', 'Nam', 'từn', 'trải', 'quab', 'piết', 'bao', 'cuộc', 'xâ', 'lược', 'đấu', 'tranh', 'để', 'đổi', 'ấy', 'nền', 'độc', 'lập', 'ngày', 'hôm', 'nay'] | [0, 0, 0, 0, 0, 5, 3, 4, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 5, 0, 4, 6, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0] |
Chiếno tranh bao thanh niên phải lên đường tu giả mẹ dà con tho7 để ra chiến trường ddi ma2 không biếto ngày về | Chiến tranh bao thanh niên phải lên đường từ giả mẹ già con thơ để ra chiến trường đi mà không biết ngày về | ['Chiếno', 'tranh', 'bao', 'thanh', 'niên', 'phải', 'lên', 'đường', 'tu', 'giả', 'mẹ', 'dà', 'con', 'tho7', 'để', 'ra', 'chiến', 'trường', 'ddi', 'ma2', 'không', 'biếto', 'ngày', 'về'] | [4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 6, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 1, 2, 0, 4, 0, 0] |
Ngày na nhìn những ngôi m liệt sĩ nawfm dài theo dọc miền d9a61t nước ta không khỏig xót xa và cam hận chiến tranhyq | Ngày nay nhìn những ngôi mộ liệt sĩ nằm dài theo dọc miền đất nước ta không khỏi xót xa và căm hận chiến tranh | ['Ngày', 'na', 'nhìn', 'những', 'ngôi', 'm', 'liệt', 'sĩ', 'nawfm', 'dài', 'theo', 'dọc', 'miền', 'd9a61t', 'nước', 'ta', 'không', 'khỏig', 'xót', 'xa', 'và', 'cam', 'hận', 'chiến', 'tranhyq'] | [0, 5, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 4] |
Không chỉ để lại đau thuwowng cho những con nguwowfi thời triến ngafy ấy | Không chỉ để lại đau thương cho những con người thời chiến ngày ấy | ['Không', 'chỉ', 'để', 'lại', 'đau', 'thuwowng', 'cho', 'những', 'con', 'nguwowfi', 'thời', 'triến', 'ngafy', 'ấy'] | [0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 1, 0, 6, 1, 0] |
Đừng nghĩ chiến trah là họ cỉ đánh nau mà để cho dan được yê ổn | Đừng nghĩ chiến tranh là họ chỉ đánh nhau mà để cho dân được yên ổn | ['Đừng', 'nghĩ', 'chiến', 'trah', 'là', 'họ', 'cỉ', 'đánh', 'nau', 'mà', 'để', 'cho', 'dan', 'được', 'yê', 'ổn'] | [0, 0, 0, 5, 0, 0, 5, 0, 5, 0, 0, 0, 3, 0, 5, 0] |
Không hề pất kỳ cuộc chieesn nào một khi ph tấn công tràn đến đâu thìyi họ sẽ cướp bóc dết chóc đến d9a61y chông chu72a một ai | Không hề bất kỳ cuộc chiến nào một khi phe tấn công tràn đến đâu thì họ sẽ cướp bóc giết chóc đến đấy không chừa một ai | ['Không', 'hề', 'pất', 'kỳ', 'cuộc', 'chieesn', 'nào', 'một', 'khi', 'ph', 'tấn', 'công', 'tràn', 'đến', 'đâu', 'thìyi', 'họ', 'sẽ', 'cướp', 'bóc', 'dết', 'chóc', 'đến', 'd9a61y', 'chông', 'chu72a', 'một', 'ai'] | [0, 0, 6, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 2, 6, 2, 0, 0] |
Đừng nghĩaa nguwowfi dân sẽ đưc yên ổn | Đừng nghĩ người dân sẽ được yên ổn | ['Đừng', 'nghĩaa', 'nguwowfi', 'dân', 'sẽ', 'đưc', 'yên', 'ổn'] | [0, 4, 1, 0, 0, 5, 0, 0] |
Họ đánh để họ chie61m đất họ chiếmlu tài nguyênir chứ không phari đểy gánh một d9o61ng người dâ không có ăn lại còn phải ro cho dân nua khoong hề | Họ đánh để họ chiếm đất họ chiếm tài nguyên chứ không phải để gánh một đống người dân không có ăn lại còn phải lo cho dân nữa không hề | ['Họ', 'đánh', 'để', 'họ', 'chie61m', 'đất', 'họ', 'chiếmlu', 'tài', 'nguyênir', 'chứ', 'không', 'phari', 'đểy', 'gánh', 'một', 'd9o61ng', 'người', 'dâ', 'không', 'có', 'ăn', 'lại', 'còn', 'phải', 'ro', 'cho', 'dân', 'nua', 'khoong', 'hề'] | [0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 4, 0, 4, 0, 0, 1, 4, 0, 0, 2, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 3, 1, 0] |
Nhưng những chuyện như vậy đềuv pị dấu kín nênxx hầu như không ai biết cả | Nhưng những chuyện như vậy đều bị giấu kín nên hầu như không ai biết cả | ['Nhưng', 'những', 'chuyện', 'như', 'vậy', 'đềuv', 'pị', 'dấu', 'kín', 'nênxx', 'hầu', 'như', 'không', 'ai', 'biết', 'cả'] | [0, 0, 0, 0, 0, 4, 6, 6, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0] |
Ch đến bây giờ khi đã sống giữa thời bình nhu47ng ám ảnho về năm tháng bom ddajn vẫn chông nguwfng ẩn hiện chong giấc mơx người lính | Cho đến bây giờ khi đã sống giữa thời bình những ám ảnh về năm tháng bom đạn vẫn không ngừng ẩn hiện trong giấc mơ người lính | ['Ch', 'đến', 'bây', 'giờ', 'khi', 'đã', 'sống', 'giữa', 'thời', 'bình', 'nhu47ng', 'ám', 'ảnho', 'về', 'năm', 'tháng', 'bom', 'ddajn', 'vẫn', 'chông', 'nguwfng', 'ẩn', 'hiện', 'chong', 'giấc', 'mơx', 'người', 'lính'] | [5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 6, 1, 0, 0, 6, 0, 4, 0, 0] |
Có người lisnh dà bao nă chinh chiến nga2y trở về vợ con chông nhận ra | Có người lính già bao năm chinh chiến ngày trở về vợ con không nhận ra | ['Có', 'người', 'lisnh', 'dà', 'bao', 'nă', 'chinh', 'chiến', 'nga2y', 'trở', 'về', 'vợ', 'con', 'chông', 'nhận', 'ra'] | [0, 0, 1, 6, 0, 5, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 0] |
Hay nhiễm trong mình chaast độc màu dat cam di truyềnri cho bao thế hệ con tráu trong gia đình | Hay nhiễm trong mình chất độc màu da cam di truyền cho bao thế hệ con cháu trong gia đình | ['Hay', 'nhiễm', 'trong', 'mình', 'chaast', 'độc', 'màu', 'dat', 'cam', 'di', 'truyềnri', 'cho', 'bao', 'thế', 'hệ', 'con', 'tráu', 'trong', 'gia', 'đình'] | [0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 4, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0] |
Có hể nói tàn du mà chiến chanh để lại ta chẳng thể đếm he61t đượcu pằng nhu74ng con soos | Có thể nói tàn dư mà chiến tranh để lại ta chẳng thể đếm hết được bằng những con số | ['Có', 'hể', 'nói', 'tàn', 'du', 'mà', 'chiến', 'chanh', 'để', 'lại', 'ta', 'chẳng', 'thể', 'đếm', 'he61t', 'đượcu', 'pằng', 'nhu74ng', 'con', 'soos'] | [0, 5, 0, 0, 3, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 4, 6, 2, 0, 1] |
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.