input
stringclasses 4
values | ouput
stringlengths 11
17.4k
⌀ | output
stringlengths 0
8.49k
⌀ | instruction
stringlengths 0
22.2k
|
---|---|---|---|
null | Mọi suy nghĩ , ký ức , thói quen vẫn là của cô . | Every thought , memory , every habit will still be you . |
|
null | Còn Fordham là Fordham . | Well Fordham is Fordham . |
|
null | Anh không tham gia thi đấu cờ vua từ năm 1997 đến cuối năm 2004 . | He played almost no FIDE - rated games between 1997 and late 2004 . |
|
Translate Vietnamese to English. | null | Apparently , they find dangerous things , spirits in the mist . | Rõ ràng , họ sẽ tìm thấy những điều nguy hiểm trong màn sương mù . |
null | Đất trong vườn có thể cần điều chỉnh một chút để ớt cho quả to hơn , khoẻ mạnh hơn và đậm đà hơn . | The soil in your garden may need to be altered slightly in order to produce the biggest , healthiest , and heartiest crop of chilies . |
|
null | Tạo nét vòng bên dưới dòng kẻ và kết thúc bằng một nét cong hướng lên trên phía bên phải tờ giấy . | Make a loop underneath the bottom line and then finish with a curve upward towards the right of the page . |
|
Translate Vietnamese to English. | null | In order to reveal the mechanism of succession in subtropical forest along a light gradient, we investigated photosynthetic physiological responses to three light environments in five tree species including a pioneer species Pinus massoniana Lamb., two mid-successional species Schima superba Gardn. et Champ. and Castanopsis fissa (Champ. ex Benth.) Rehd. et Wils., and two late-successional species Cryptocarya concinna Hance. and Acmena acuminatissima (BI.) Merr et Perry) that were selected from Dinghu Mountain subtropical forest, South China. Results showed that, among the three kinds of species in all light conditions (100%, 30% and 12% of full sunlight), the pioneer species had the highest photosynthetic capacity (Amax), light saturation point (LSP), carboxylation efficiency (CE) and maximum utilisation rate of triose phosphate (TPU) that characterised a strong photosynthetic capacity and high carbon dioxide uptake efficiency. However, a higher light compensation point (LCP) and dark respiration (Rd) as well as lower apparent quantum yield (AQY) indicated that the pioneer specie cannot adapt to low light conditions. Mid-successional species had photosynthetic characteristics in between pioneer and late-successional species, but had the greatest effective quantum yield of PSII (ΦPSII) and light use efficiency (LUE, expressed in terms of photosynthesis). In contrast to pioneer and mid-successional species, late-successional species had lower photosynthetic capacity and carbon uptake efficiency, but higher shade tolerance and high-light heat dissipation capacity, as characterised by higher levels of total xanthophyll cycle pigments (VAZ) and de-epoxidation state of xanthophyll cycle (DEPs). These results indicate that photosynthetic capacity decreases along the successional axis and that late-successional species have more responsive heat dissipation capability to compensate for their inferior photosynthetic capacity. | Để tìm hiểu cơ chế diễn tiến của quá trình quang hợp trong các khu rừng cận nhiệt đới theo một gradien ánh sáng, chúng tôi tiến hành nghiên cứu các phản ứng sinh lý quang hợp đối với 3 môi trường ánh sáng ở 5 loài cây bao gồm: loài tiên phong Pinus massoniana Lamb., hai loài thứ cấp Schima superba Gardn. et Champ. và Castanopsis fissa (Champ. ex Benth.) Rehd. et Wils., hai loài cuối cùng là Cryptocarya concinna Hance. và Acmena acuminatissima (BI.) Merr et Perry) được chọn từ khu rừng cận nhiệt đới Núi Dinghu, Nam Trung Quốc. Kết quả cho thấy, trong số 3 loài, loài tiên phong có khả năng quang hợp cao nhất (100%; 30% và 12% ánh sáng mặt trời) thì loài tiên phong có khả năng quang hợp cao nhất (Amax); điểm bão hòa ánh sáng (LSP); hiệu suất carboxyl hóa (CE); tỷ lệ sử dụng tối đa triose phosphate (TPU); đặc trưng cho khả năng quang hợp mạnh và hiệu suất hấp thụ cacbon dioxit cao. Tuy nhiên, điểm bù ánh sáng (LCP) và hô hấp tối cao (Rd) cũng như năng suất lượng tử biểu kiến thấp hơn (AQY) cho thấy loài tiên phong không thể thích nghi với điều kiện ánh sáng thấp. Các loài thứ cấp có các đặc điểm quang hợp ở giữa các loài tiên phong và loài thứ cấp, nhưng có năng suất lượng tử cao nhất là PSII ( ⁇ PSII) và hiệu suất sử dụng ánh sáng (LUE, biểu thị qua quá trình quang hợp ). Trái ngược với các loài tiên phong và thứ cấp, các loài muộn có khả năng quang hợp và hấp thụ cacbon thấp hơn, nhưng khả năng chịu bóng râm và khả năng tản nhiệt cao hơn, đặc trưng bởi mức độ cao hơn của sắc tố chu trình xanthophyll (VAZ) và trạng thái khử pô-xy hóa của chu trình xanthophyll (DEPs ). Các kết quả này cho thấy khả năng quang hợp giảm dọc theo trục thứ tiến và các loài muộn có khả năng phản ứng tản nhiệt tốt hơn để bù cho khả năng quang hợp kém. |
null | Vùng đốt mỡ của bạn nằm ở khoảng từ 60% đến 70% trong nhịp tim tối đa của bạn ( lấy nhịp tim tối đa của bạn nhân với 0.6 hoặc 0.7 ) . | Your fat - burning zone is between 60 % and 70 % of your MHR ( Your MHR multiplied by .6 or .7 ) . |
|
null | Thịt không có xơ và có màu cam đậm với hương vị ngọt ngào , và chứa một hạt đơn phôi . | The flesh is fiberless and has a deep orange color with a sweet flavor , and contains a monoembryonic seed . |
|
null | Để giữ mái tóc khoẻ mạnh hết mức có thể , bạn nên chờ thêm 2 tuần trước khi tẩy trắng một lần nữa . | To keep your as healthy as possible , wait 2 weeks between bleaching . |
|
null | Chỗ này có ai chưa nhỉ ? | Is this seat taken ? |
|
null | Không nên : bỏ qua hoặc chỉnh sửa luận cứ để phù hợp với luận điểm của bạn.Nên : chỉnh sửa luận điểm của bạn để mang nhiều sắc thái hơn khi bạn hiểu rõ hơn về chủ đề trong quá trình phân tích . | Do n't : ignore or twist evidence to fit your thesis.Do : adjust your thesis to a more nuanced position as you learn more about the topic . |
|
null | Trong thời hiện đại , những nghi lễ gắn liền với Marzanna đã mất đi tính linh thiêng và chỉ là một thú tiêu khiển - một dịp để vui chơi và ăn mừng vào đầu xuân . | In modern times the rituals associated with Marzanna have lost their sacred character and are a pastime – an occasion to have fun and celebrate the beginning of spring . |
|
null | Phương pháp này nên được thực hiện dưới sự giám sát của bác sĩ . | This should be done under the supervision of a doctor . |
|
Translate Vietnamese to English. | null | I know she does n't have it . | Tôi biết là cổ không có khả năng . |
Translate Vietnamese to English. | null | Remember , if people like it here , they 'll come back , so you treat every customer as if she 's a new friend . | Hãy nhớ , khách hàng thích chỗ này thì họ mới quay lại , hãy coi mỗi khách hàng như một người bạn mới . |
null | Họ bắn nó để báo hiệu có người mới bị giết . | They shoot it off to announce whenever someone is killed . |
|
null | Tôi nghĩ đó là điều lạ . | I think that 's strange . |
|
Translate Vietnamese to English. | null | He 's just a mutt . | Nó chỉ là một con chó . |
Translate Vietnamese to English. | null | I 'm gonna be on two TV shows . | Tớ sẽ xuất hiện trong 2 TV shows . |
null | Tôi là một người dẫn đường . | I 'm a mountain guide . |
|
null | Em có nghĩ là mình đang làm Joey khó xử không ? | And you thought it would be awkward with Joey . |
|
null | Ta bảo vệ nàng trong từng hành động . | I defend you at every turn . |
|
null | María Luisa Arencactus ( sinh ngày 3 tháng 9 năm 1959 ) là một nhà soạn nhạc , nhà tổ chức và giáo viên người Venezuela .. | María Luisa Arencibia ( born September 3 , 1959 ) is a Venezuelan composer , organist , and teacher . |
|
Translate Vietnamese to English. | null | Alternately , use a pipe cleaner or another long - handled brushing tool to spread petroleum jelly inside the bottle , just below the neck . | Bạn cũng có thể dùng chổi cọ rửa chai lọ hoặc bàn chải cán dài để quét kem Vaseline bên trong chai , ngay bên dưới cổ chai . |
Translate Vietnamese to English. | null | Kalibata has held multiple roles in MINAGRI , Rwanda 's Ministry of Agriculture and Animal Resources ; she was appointed Permanent Secretary of the Ministry in 2006 , Minister of State in Charge of Agriculture in 2008 , and full Minister of Agriculture and Animal Resources in 2009 . | Kalibata đã giữ nhiều vai trò trong MINAGRI , Bộ Nông nghiệp và Tài nguyên động vật của Rwanda ; bà được bổ nhiệm làm Bộ trưởng Thường trực Bộ này vào năm 2006 , Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp năm 2008 và Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Động vật năm 2009 . |
null | Bước này không cần thiết nếu bạn không dùng dầu khi mát-xa da đầu . | This step is not necessary if you did not use oil while massaging your scalp . |
|
null | Pyongyang Sinmun ( tiếng Korean , Tin tức Bình Nhưỡng ) là một tờ báo của Bắc Triều Tiên được thành lập vào ngày 1 tháng 6 năm 1957 bởi Kim Nhật Thành . | Pyongyang Sinmun ( Korean : 평양신문 ; Hanja : 平壤新聞 , Pyongyang News ) is a North Korean newspaper founded on 1 June 1957 by Kim Il - sung . |
|
null | " Mức độ nghiêm trọng khác thường , | " the severity often differs , |
|
null | Mà đó mới chỉ là bắt đầu . | That 's just for starters . |
|
Nhấp hoặc nhấp đúp vào biểu tượng ứng dụng Firefox hình chú cáo cam và quả cầu xanh. Một trình đơn thả xuống sẽ hiện ra. Tùy chọn này ở gần đầu trình đơn thả xuống. Tùy chọn này nằm gần đầu trình đơn thả xuống. Một cửa sổ sẽ bật lên. Tùy chọn này ở đầu cửa sổ bật lên. Sau khi bạn nhấp vào, một trình đơn sẽ thả xuống. Tùy chọn này nằm cuối trình đơn thả xuống. Tùy chọn này nằm giữa cửa sổ bật lên. Bạn có thể bỏ đánh dấu các mục trên mẫu này, nhưng riêng ô "Form & Search History" phải được chọn. Nếu ô trên đã được đánh dấu, hãy bỏ qua bước này. Tùy chọn này nằm cuối cửa sổ bật lên. Lịch sử khung tìm kiếm của Firefox trên máy tính sẽ bị xóa. | null | Click or double-click the Firefox app icon, which resembles an orange fox on a blue globe. It's in the top-right corner of the Firefox window. A drop-down menu will appear. This option is near the top of the drop-down menu. It's near the top of the menu. This is near the top of the menu. Doing so opens a pop-up window. It's at the top of the pop-up window. Clicking it prompts a drop-down menu. You'll find this at the bottom of the drop-down menu. It's in the middle of the pop-up window. You can uncheck every other box in this form, but the "Form & Search History" box must be checked. If this box is already checked, skip this step. This is at the bottom of the pop-up window. Doing so will clear your computer's Firefox search box history. |
|
null | MỤC TIÊU: Chúng tôi đánh giá sự đóng góp của các đặc điểm lâm sàng, dấu ấn xét nghiệm thường quy của viêm khớp, alen HLA-DRB1 và điều trị methotrexate đối với tỷ lệ mắc và tử vong do ung thư ở nhóm bệnh nhân viêm khớp dạng thấp (VKDT) tại trung tâm chuyển tuyến khu vực Tây Bắc Tây Ban Nha. Các bệnh nhân đạt tiêu chuẩn phân loại thấp khớp của Đại học Thấp khớp Hoa Kỳ năm 1987 đến khám tại phòng khám ngoại trú khoa thấp khớp Bệnh viện Xeral Calde, Lugo từ tháng 3 đến tháng 9 năm 1996. Các dữ liệu về kiểu hình, dịch tễ học và lâm sàng HLA-DRB1 từ thời điểm chẩn đoán VKDT được đánh giá tại thời điểm đó. Sau đó, tất cả bệnh nhân được theo dõi và khám lâm sàng cho đến khi tử vong hoặc ngày 01/09/2005. Sự hiện diện của các chẩn đoán xác định về mô học ung thư được đánh giá qua theo dõi lâu dài. Kết quả: 182 bệnh nhân được đánh giá liên tiếp. So với dân số chung Tây Ban Nha, tỷ lệ tử vong do viêm mạn tính được xác định bởi protein phản ứng C (CRP) ( tỷ lệ nguy cơ, HR, = 1,15; P < 0,001) và tỷ lệ máu lắng (ESR) ( HR = 1,05; P = 0,006). | OBJECTIVE We assessed the contribution of clinical features, routine laboratory markers of inflammation, HLA-DRB1 alleles, and methotrexate therapy to cancer incidence and mortality in a cohort of rheumatoid arthritis (RA) patients prospectively followed at the single referral center for an area of Northwestern Spain. METHODS Patients fulfilling the 1987 American College of Rheumatology classification criteria for RA seen at the rheumatology outpatient clinic of Hospital Xeral Calde, Lugo between March and September 1996 were included. HLA-DRB1 phenotype, epidemiological and clinical data from the time of RA diagnosis were assessed at that time. Afterward, patients were prospectively followed and clinical records were examined until the patient's death or September 1, 2005. Presence of histologically confirmed diagnosis of cancer was assessed over the extended follow-up in all cases. RESULTS One hundred eighty-two consecutive patients were assessed. Compared with the general Spanish population, the age- and gender-standardized mortality ratio for cancer was 1.01 (95% confidence interval: 0.49 to 1.75). Cancer mortality adjusted by age and sex was associated with chronic inflammation determined by C-reactive protein (CRP) (hazard ratio, HR, = 1.15; P < 0.001), and erythrocyte sedimentation rate (ESR) (HR = 1.05; P = 0.006). Increased risk of cancer was also associated with CRP (HR = 1.13; P = 0.001), ESR (HR = 1.04; P = 0.02), and the HLA-DRB1*0404 allele (HR = 3.24; P = 0.05). CONCLUSION This study does not support an increased mortality due to cancer in RA patients from Northwestern Spain. However, the present data indicate that high-grade inflammation contributes to both the risk and the mortality of cancer in RA. |
|
null | Sự phát triển của kháng thể đơn dòng trong điều trị bệnh do filovirus gây ra, đặc biệt là virus Ebola, đã tăng mạnh trong những năm gần đây nhờ một số nghiên cứu quan trọng chứng minh tiềm năng chữa bệnh đáng chú ý của chúng. Động lực phát triển kháng thể đơn dòng mới tốt hơn và mạnh mẽ hơn đã nhất thiết làm tăng hiệu quả của thử nghiệm trên mô hình động vật, điều này rất quan trọng đối với sự phát triển tiền lâm sàng của bất kỳ biện pháp đối phó mới nào. Thử nghiệm hiệu quả chính và thứ cấp chống lại filovirus thường sử dụng một hoặc nhiều mô hình gặm nhấm (chuột, chuột lang và đôi khi cả chuột đồng) hoặc mô hình chồn được mô tả gần đây, mặc dù sự lựa chọn mô hình chính xác phụ thuộc vào filovirus cụ thể được đánh giá. Trên thực tế, không tồn tại một mô hình động vật nhỏ duy nhất đối với tất cả các loại filovirus và việc sử dụng bất kỳ mô hình nào đều phải xem xét bản chất của mô hình đó cũng như bản chất của mục tiêu điều trị và thử nghiệm. Mặt khác, đánh giá xác nhận được thực hiện ở các loài linh trưởng không phải con người (chuột rhesus hoặc khỉ cynomolgus) bất kể loại filovirus. Với số lượng các mô hình động vật khác nhau hiện đang được sử dụng trong thử nghiệm hiệu quả kháng thể đơn dòng, chúng tôi đã tìm hiểu rõ hơn cách thức các thử nghiệm này đang được thực hiện bởi nhiều phòng thí nghiệm khác nhau trên thế giới. Để làm được điều này, chúng tôi xem xét các mô hình động vật đang được sử dụng để thử nghiệm hiệu quả kháng thể chống lại filovirus, và chúng tôi nhấn mạnh liều lượng và đường lây nhiễm thách thức được sử dụng. Chúng tôi cũng mô tả các phác đồ điều trị kháng thể khác nhau, bao gồm liều lượng, đường dùng và lịch sử sử dụng kháng thể được sử dụng trong các hệ thống mô hình này. Chúng tôi không xác định được bất kỳ mô hình hay phác đồ điều trị tốt nhất nào, và chúng tôi không ủng hộ việc tiêu chuẩn hóa quy trình trên toàn thế giới. Thay vào đó, chúng tôi hy vọng sẽ cung cấp một nguồn lực toàn diện sẽ tạo điều kiện thuận lợi và tăng cường sự phát triển liên tục của các liệu pháp kháng thể đơn dòng mới. | The development of monoclonal antibodies to treat disease caused by filoviruses, particularly Ebola virus, has risen steeply in recent years thanks to several key studies demonstrating their remarkable therapeutic potential. The increased drive to develop new and better monoclonal antibodies has necessarily seen an increase in animal model efficacy testing, which is critical to the pre-clinical development of any novel countermeasure. Primary and secondary efficacy testing against filoviruses typically makes use of one or more rodent models (mice, guinea pigs, and occasionally hamsters) or the more recently described ferret model, although the exact choice of model depends on the specific filovirus being evaluated. Indeed, no single small animal model exists for all filoviruses, and the use of any given model must consider the nature of that model as well as the nature of the therapeutic and the experimental objectives. Confirmatory evaluation, on the other hand, is performed in nonhuman primates (rhesus or cynomolgus macaques) regardless of the filovirus. In light of the number of different animal models that are currently used in monoclonal antibody efficacy testing, we sought to better understand how these efficacy tests are being performed by numerous different laboratories around the world. To this end, we review the animal models that are being used for antibody efficacy testing against filoviruses, and we highlight the challenge doses and routes of infection that are used. We also describe the various antibody treatment regimens, including antibody dose, route, and schedule of administration, that are used in these model systems. We do not identify any single best model or treatment regimen, and we do not advocate for field-wide protocol standardization. Instead, we hope to provide a comprehensive resource that will facilitate and enhance the continued pre-clinical development of novel monoclonal antibody therapeutics. |
|
Translate Vietnamese to English. | null | What are you gonna do ? | Anh định làm gì tôi ? |
null | Ngũ cốc lành mạnh gồm có : gạo lứt , yến mạch , diêm mạch , lúa mì bulgur , kiều mạch và đại mạch . | Healthy grains include : brown rice , quinoa , oatmeal , bulgur , buckwheat , and barley . |
|
null | Mục tiêu: Xác định hệ thực vật kết mạc và vi nấm bình thường ở thỏ khỏe mạnh, so sánh hệ thực vật nấm từ túi kết mạc với hệ thực vật nấm da và đánh giá sự thay đổi về loại vi sinh vật theo thời gian. Mẫu nghiên cứu gồm 50 thỏ có kết mạc bình thường được lấy từ túi kết mạc bằng bông vô trùng và từ vùng da gian mao quản bằng tấm thảm vô trùng. Mẫu thu hai lần, cách nhau 4 tuần và nuôi cấy đánh giá quần thể vi khuẩn và nấm. Vi khuẩn thu được từ 35,9% mẫu kết mạc. Các loài vi khuẩn Corynebacterium (32,4% ), Staphylococcus (18,3% ), Pasteurella (9,9% ) và Moraxella (8,5% ) là các loài phân lập được nhiều nhất. Vi khuẩn thu được từ 14,6% mẫu kết mạc. Các chi vi nấm hay gặp nhất là Aspergillus (37% ), Scopulariopsis (14,8% ) và Penicillium (11,1% ). Khi so sánh kết quả nuôi cấy vi khuẩn cách nhau 4 tuần ở 32/50 mẫu, chỉ có 3 thỏ nuôi cấy vi khuẩn dương tính và 1 thỏ nuôi cấy vi nấm dương tính cho cùng một kết quả ở lần thử nghiệm tiếp theo. Kết quả phân tích hệ thực vật và vi nấm từ túi kết mạc có thể đại diện cho sự phát tán thoáng qua của hệ thực vật kết mạc. Theo chúng tôi, đây là báo cáo đầu tiên về thành phần vi nấm của túi kết mạc ở thỏ và đánh giá khả năng phát tán thoáng qua của cả thành phần vi khuẩn và vi nấm của hệ thực vật kết mạc này. | OBJECTIVES To determine the normal conjunctival bacterial and fungal flora in healthy rabbits, to compare the fungal flora from the conjunctival sac with periocular cutaneous fungal flora and to evaluate potential changes in type of micro-organisms over time. MATERIALS AND METHODS Samples from 50 pet rabbits with a normal ophthalmic examination were obtained from conjunctival sacs using sterile cotton swabs and from the interpupillary skin space using a piece of sterile carpet. Samples were collected twice, 4 weeks apart, and cultured to evaluate bacterial and fungal populations. RESULTS Bacteria were recovered from 35.9% of conjunctival swabs. Corynebacterium species (32.4%), Staphylococcus species (18.3%), Pasteurella species (9.9%) and Moraxella species (8.5%) were the most frequently isolated organisms. Fungi were recovered from 14.6% of conjunctival swabs. The most common fungal genera were Aspergillus (37%), Scopulariopsis (14.8%) and Penicillium (11.1%). Fungal cultures from periocular integument yielded positive results in 96.3% of samples; the same fungal organism was isolated in both conjunctival and cutaneous culture in nine of 20 rabbits (45%). When comparing results 4 weeks apart in 32 of 50 animals, only three rabbits with a positive bacterial culture and one rabbit with a positive fungal culture had the same result at the subsequent test. CLINICAL SIGNIFICANCE Fungi and bacteria isolated from the conjunctival sac of rabbits may represent transient seeding from the environment. To our knowledge, this is the first report of fungal composition of the conjunctival sac of rabbits and evaluation of the potential transient nature of both bacterial and fungal composition of this conjunctival flora. |
|
null | Anh phải tin vậy . | You must believe it . |
|
null | Cô bước vào cả cú đánh đưa và ném đĩa , đứng thứ năm trong cả hai . | She entered both the shot put and discus throw , finishing fifth in both . |
|
null | Nhưng bản quyền cho bay dưới nước -- Karen và tôi , chúng tôi đang xem xét việc đó , vài đối tác kinh doanh muốn chúng tôi đăng kí bản quyền -- chúng tôi không chắc lắm . | But the patent for underwater flight -- Karen and I , we were looking at it , some business partners wanted us to patent it -- we weren 't sure about that . |
|
null | Mục tiêu của nghiên cứu này là bào chế và đánh giá hoạt tính kháng ung thư của các hạt nano lipid rắn nạp emodin (EMO ). Các chất đồng nhất áp suất cao (HPH) và chất tạo keo dược phẩm (Poloxamer 188 và Tween 80) được sử dụng để bào chế E-SLN. Các đặc tính lý hóa của E-SLN được khảo sát bằng phân tích kích thước hạt, đo tiềm năng zeta, hiệu suất nén (EE ), tính ổn định và hoạt tính giải phóng in vitro. Các hạt E-SLN có kích thước hạt ổn định ở bước sóng 28,6 ⁇ 3,1 nm, EE lý tưởng và tính ổn định vật lý tương đối dài hạn sau khi được bảo quản trong 4 tháng. Thời gian giải phóng thuốc của E-SLN có thể kéo dài 72 giờ và có độ ổn định cao, là phương tiện triển vọng để vận chuyển thuốc uống. Xét nghiệm dòng tế bào học (FTT) cho thấy E-SLN có thể làm tăng đáng kể độc tính tế bào ung thư vú MCF-7 và MDA-231 so với dung dịch EMO, trong khi đó, EMO tự do, SLN trống (B-SLN) và E-SLN đều không có độc tính đáng kể đối với tế bào MCF-10A. Kết hợp với nhau, có vẻ như E-SLN có thể làm tăng tỷ lệ chết theo chương trình của tế bào MCF-7, cho thấy rằng việc bắt giữ chu kỳ tế bào và chết theo chương trình của tế bào MCF-7 có thể là cơ chế tiềm ẩn của việc tăng cường độc tính tế bào. Kết hợp với nhau, có vẻ như HPH là phương pháp đơn giản, sẵn có và hiệu quả để bào chế các hạt nano lipid chất lượng cao nhằm tăng cường tính hòa tan trong nước của chúng. Hơn nữa, các kết quả này cho thấy việc vận chuyển EMO dưới dạng nano lipid có thể là một hướng tiếp cận đầy hứa hẹn cho liệu pháp điều trị ung thư. | The objective of the present study was to prepare and characterize emodin (EMO)-loaded solid lipid nanoparticles (E-SLNs) and evaluate their antitumor activity in vitro. EMO and pharmaceutical lipid material were used to prepare E-SLNs by high pressure homogenization (HPH). Poloxamer 188 and Tween 80 were used as surfactants. The physicochemical properties of the E-SLNs were investigated by particle size analysis, zeta potential measurement, drug entrapment efficiency (EE), stability and in vitro drug release behavior. The E-SLNs showed stable particle size at 28.6 ± 3.1 nm, ideal drug EE and relative long-term physical stability after being stored for 4 months. The drug release of E-SLNs could last 72 h and exhibited a sustained profile, which made it a promising vehicle for oral drug delivery. MTT assay showed that E-SLNs could significantly enhance the in vitro cytotoxicity against human breast cancer cell line MCF-7 and MDA-MB-231 cells compared to the EMO solution, while free EMO, blank SLNs (B-SLNs) and E-SLNs all showed no significant toxicity to human mammary epithelial line MCF-10A cells. Flow cytometric analysis demonstrated that E-SLNs also showed more significant cell cycle arrest effect in MCF-7 cells compared to bulk EMO solution. Hoechst 33342 staining and Annexin V-FITC/PI double staining further confirmed that E-SLNs induced higher apoptotic rates in MCF-7 cells, indicating that cell cycle arrest and apoptosis maybe the underlying mechanism of the enhanced cytotoxicity. Taken together, it seems that HPH was a simple, available and effective method for preparing high quality E-SLNs to enhance its aqueous solubility. Moreover, these results suggest that the delivery of EMO as lipid nanoparticles maybe a promising approach for cancer therapy. |
|
Translate Vietnamese to English. | null | Discussions may be held on the proposals ( often to clarify technical capabilities or to note errors in a proposal or in many cases to negotiate on the price ) . | Các cuộc thảo luận có thể được tổ chức trên các đề xuất ( thường để làm rõ các khả năng kỹ thuật hoặc để lưu ý các lỗi trong một đề xuất hoặc trong nhiều trường hợp để thương lượng về giá ) . |
null | Đây là thao tác đưa bạn trở về trang đăng nhập để bạn có thể đăng nhập vào tài khoản bằng mật khẩu mới . | This will take you back to the sign - in page where you can sign into your account using your new password . |
|
null | Kem má hồng là một lựa chọn tốt để bạn có chút ánh hồng trên gò má . | Cream blush is good option to give your cheeks a little rosy glow . |
|
Liệt kê lý do vì sao bạn cần hoặc muốn học tập. Biến những nội dung tẻ nhạt trở nên thú vị hơn để dễ học hơn. Hẹn giờ để bạn biết khi nào thì buổi học sẽ kết thúc. Tự thưởng cho bản thân sau mỗi buổi học để bạn có động lực tiếp tục. Tìm sự giúp đỡ từ bạn học. | null | Keep a list of the reasons why you need or want to study. Make boring information more interesting so it’s easier to study. Set a timer so that you know there is an end in sight. Reward yourself at the end of each study block to keep yourself going. Enlist the help of a study-buddy. |
|
null | Và Frankie nói , " Tớ là kẻ thứ 22 trong hàng , và tớ có thể thấy cái kim đang xuống chỗ tớ , và máu me ở khắp nơi . | And Frankie says , " I 'm number 22 in line , and I can see the needle coming down towards me , and there is blood all over the place . |
|
Translate Vietnamese to English. | null | She was honored with the Chevalier de la Légion d'Honneur by France in 2011 . | Cô đã được vinh danh với giải thưởng Chevalier de la Légion d ' Honneur của Pháp vào năm 2011 |
Translate Vietnamese to English. | null | Maybe you take up running track and discover that you are really good at distance running , something you 'd never thought of before . | Bạn có thể tập chạy và phát hiện ra rằng bạn rất giỏi chạy đường dài , điều mà trước đây bạn chưa từng nghĩ đến . |
Translate Vietnamese to English. | null | If it 's the winter and you have your furnace on , consider temporarily turning down the temperature to keep your home cool while you recover . | Trong mùa đông , nếu bạn phải dùng đến máy sưởi , hãy giảm độ nóng để nhiệt độ phòng trở nên mát mẻ khi chờ lành bệnh . |
null | Tôi đi vệ sinh một chút . | I 'm hitting the head . |
|
null | Anh có cần khăn không ? | You want some towels ? |
|
null | Ý em là anh là 1 chàng trai tử tế . | I just mean you 're a decent guy . |
|
Translate Vietnamese to English. | null | Cause you got your mother 's brains . | vì con có đầu óc thông minh giống mẹ . |
Translate Vietnamese to English. | null | However , as Vietnamese authorities transported the group back to their hometown , police took Tran Thi Lua , Nguyen Dinh Quy , and Nguyen Minh Quyet to an unknown guest house in Phan Thiet and detained them there for 24 days without bringing charges or permitting them access to a lawyer . | Tuy nhiên , sau khi chính quyền Việt Nam đưa đoàn về tới địa phương cư trú , công an đưa Trần Thị Lụa , Nguyễn Đình Quý và Nguyễn Minh Quyết tới một nhà khách không rõ địa chỉ ở Phan Thiết và giữ họ ở đó suốt 24 ngày mà không có văn bản truy tố hay cho phép họ tiếp xúc với luật sư . |
Translate Vietnamese to English. | null | But the back of my T-shirt , the one that she gave me , says , " Save the endangered hillbillies . " | Nhưng đằng sau áo phông của tôi đây này , chiếc áo mà cô ấy tặng tôi có dòng chữ : " Hãy cứu lấy những vùng núi đang bị nguy hiểm " . |
Translate Vietnamese to English. | null | The second good reason is that it will cement the information in your brain . | Lý do thứ hai đó chính là hành động này sẽ giúp " ghim " thông tin vào bộ não của bạn . |
Translate Vietnamese to English. | null | It 's quite fashionable to say that the education system 's broken . | Cũng khá là thời thượng khi nói rằng Hệ thống Giáo Dục của chúng ta đang bị suy thoái . |
null | Tôi cũng không muốn bị thấy thế này . | Not how I 'd like to be seen . |
|
null | Vợ anh là les . | My wife 's a lesbian . |
|
Translate Vietnamese to English. | null | This is from Estelle Willoughsby . | Đây là từ Estelle Willoughsby , |
null | Trong thời gian này , mối quan tâm của Libertad đối với âm nhạc Afro-Peru , phát triển mạnh ở miền bắc quê hương của cô , đã tăng lên . | During this time , Libertad 's interest in Afro - Peruvian music , which flourished in her native north , grew . |
|
null | Cậu ấy chơi 10 giờ mỗi ngày trong bảy ngày liền và bị gãy lưng . | He played 10 hours a day for seven days straight and blew his back . |
|
null | Nó gợi trong trí họ hình ảnh những đền đài bằng đồng và cẩm thạch đứng uy nghi thách đố thời gian , và một đàn nai chạy đùa trong thung lũng . | It reminds them of the temples of copper and marble standing stern and impregnable and of a herd of deer feeding in the valleys . |
|
null | Một lựa chọn dứt khoát , Hannah . | One clean choice , Hannah . |
|
null | Nếu nhìn thấy gián còn sống , phân gián hoặc trứng gián , bạn hãy hút chúng và vứt rác trong máy hút bụi vào thùng rác bên ngoài toà nhà . | If you see live roaches , droppings , or egg cases , vacuum them up and dispose of your vacuum bag or the contents of your vacuum canister in a garbage container outside of your building . |
|
null | Và không phải cho đến khi mà tất cả các luật mà làm bởi con người phù hợp vói những luật mà làm bởi những thẩm quyền cao hơn , chúng ta sẽ sống trong chỉ một thế giới . | And not until all the laws that are made by man are consistent with the laws that are made by the higher authority will we live in a just world . |
|
Translate Vietnamese to English. | null | Yeah , I mean , just to point out here , you cannot get this kind of perspective from a simple tag search on YouTube . | Vâng , ý tôi là , chỉ ra ở đây , bạn không thể hiểu được loại quan điểm này từ một từ khoá đơn giản trên Youtube . |
null | Ta không được chuẩn bị để đương đầu với hắn trên đường phố . | We are not prepared to face him in the streets . |
|
null | Trẻ em lên cơn hen suyễn thường có các triệu chứng giống người lớn như khò khè hoặc có tiếng rít khi thở , hơi thở ngắn , thắt ngực hoặc đau . | Children will often have the same symptoms as adults with asthma , such as wheezing or whistling when breathing , shortness of breath , and chest tightness or pain . |
|
null | Các oligosaccharide đi qua ruột non phần lớn không được tiêu hoá ; khi đến ruột già , chúng sẽ được vi khuẩn tiêu hoá , tạo ra khí . | The oligosaccharides pass through the small intestine largely undigested ; when they reach the large intestine , they are digested by the bacteria , producing gas . |
|
null | - Nghe chừng bất khả thi vật . | - That sounds totally impossible . |
|
Translate Vietnamese to English. | null | You should n't share your deepest , darkest secrets first , obviously , but you can slowly reveal things little by little . | Dĩ nhiên , bạn không nên chia sẻ những bí mật thầm kín nhất , to lớn nhất ngay từ đầu , nhưng bạn có thể dần dần tiết lộ từng thứ một . |
null | Tôi sẽ nói chuyện với cô ta . | I 'll talk to her . |
|
null | Tôi như một thám tử ý nhỉ , thám tử cơ đấy . | I 'm like a detective , man . |
|
null | Đó là loại là một loại khái niệm không có thật . | That 's sort of a bogus concept . |
|
Translate Vietnamese to English. | null | - Nobody 's keeping tabs . | - không ai theo dõi cả . |
Translate Vietnamese to English. | null | " Breeding stock ! " " Battle fodder ! " | " Đội Gây Giống ! " " Bọn Tốt Thí ! " |
null | Sau khi cậu không gọi gì , tôi đã thử kiểm tra vài thứ . | After you did n't call I did some checking . |
|
Translate Vietnamese to English. | null | He 's waiting in the car . | Anh ấy đang chờ trong xe . |
null | Kích thích thần kinh lang thang (VNS) và xạ phẫu lập thể (SRS) là phương pháp điều trị mới và ít xâm lấn hơn cho bệnh động kinh không điều trị được. VNS đã mở ra bước tiến mới trong ứng dụng lâm sàng của liệu pháp kích thích điện cho bệnh động kinh. Kích thích thần kinh lang thang trái mãn tính với máy phát và điện cực cấy ghép ức chế tính nhạy cảm với cơn co giật của vỏ não. Hiệu quả và tính an toàn của liệu pháp này đã được xác nhận bằng các thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên vào những năm 1990 ở các nước phương Tây và được chấp nhận rộng rãi như một lựa chọn điều trị cho những bệnh nhân động kinh không điều trị được hoặc không thành công trong phẫu thuật não. Mặc dù hiệu quả đối với các cơn co giật không đáng kể, nhưng với sự ít xâm lấn hơn và nhiều chỉ định khác nhau, VNS là một lựa chọn không thể thiếu trong chăm sóc toàn diện bệnh động kinh. Vì các thiết bị này chưa được phê duyệt cho sử dụng lâm sàng tại Nhật Bản, hiện nay vẫn tồn tại những rào cản trong việc cung cấp VNS cho bệnh nhân. Sử dụng SRS cho bệnh động kinh không điều trị được bắt đầu từ giữa những năm 90 như là phẫu thuật bằng dao gamma cho bệnh động kinh thuỳ thái dương giữa. Liều biên 25 Gy đến cấu trúc thái dương trong đã được xác nhận là có hiệu quả để kiểm soát cơn co giật, nhưng có nguy cơ phù não và hoại tử phóng xạ là không thể khắc phục. Hiện vẫn còn nhiều tranh cãi về việc liệu liệu pháp này có hiệu quả hơn và ít xâm lấn hơn so với phẫu thuật não hay không. Một thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên sử dụng liều 20 hoặc 24 Gy đang được tiến hành tại Hoa Kỳ. SRS được ủng hộ cho bệnh động kinh không điều trị được liên quan đến hamartoma vùng dưới đồi, nhưng cần có những nghiên cứu sâu hơn để chuẩn hóa điều trị. Thay thế SRS bằng các kỹ thuật phẫu thuật khác như cắt bỏ mô sẹo hoặc ngắt kết nối tập trung vào động kinh có vẻ là một hướng điều trị đáng theo đuổi. | Vagus nerve stimulation (VNS) and stereotactic radiosurgery (SRS) represent novel and less invasive therapeutics for medically intractable epilepsy. VNS ushered in the recent advancement in clinical application of electrical stimulation therapy for epilepsy. Chronic stimulation of the left vagus nerve with implanted generator and electrodes inhibits seizure susceptibility of the cerebral cortices. Its efficacy and safety have been established by randomized clinical trials in 1990s in the Western countries and it has been widely accepted as a treatment option for patients with medically intractable epilepsy for whom brain surgery is not indicated or failed. Although the effect on seizures is not so dramatic, the less invasiveness and a wide range of indication have made VNS indispensable for comprehensive care of epilepsy. Since the devices are not approved for clinical use in Japan, there exist barriers to provide VNS to patients at present. Use of SRS for intractable epilepsy started in mid 90s as gamma knife surgery for mesial temporal lobe epilepsy. The marginal dose of 25 Gy to the medial temporal structures has been confirmed to be effective for seizure control, but there seems to be an unignorable risk of brain edema and radiation necrosis. It is still controversial whether the therapy is more effective and less invasive than brain surgery. A randomized clinical trial using the dose of 20 or 24 Gy is ongoing in the United States. SRS for intractable epilepsy associated with hypothalamic hamartoma has been advocated because of a high surgical morbidity, but further study is needed for standardization of the treatment. Substitute use of SRS for other surgical technique like callosotomy or disconnection of epileptic focus seems to be another direction worth pursuing. |
|
Translate Vietnamese to English. | null | Unlike in the adult brain, the newborn brain specifically takes up serum albumin during the postnatal period, coinciding with the stage of maximal brain development. Here we shall summarize our knowledge about the role played by albumin in brain development. The role of this protein in brain development is intimately related to its ability to carry fatty acids. Thus, albumin stimulates oleic acid synthesis by astrocytes from the main metabolic substrates available during brain development. Astrocytes internalize albumin in vesicle-like structures by receptor-mediated endocytosis, which is followed by transcytosis, including passage through the endoplasmic reticulum (ER). The presence of albumin in the ER activates the sterol regulatory element-binding protein-1 (SREBP-1) and increases stearoyl-CoA 9-desaturase (SCD) mRNA, the key enzyme in oleic acid synthesis. Oleic acid released by astrocytes is used by neurons for the synthesis of phospholipids and is specifically incorporated into growth cones. In addition, oleic acid promotes axonal growth, neuronal clustering, and the expression of the axonal growth associated protein, GAP-43. All of these observations indicate neuronal differentiation. The effect of oleic acid on GAP-43 synthesis is brought about by the activation of protein kinase C. The expression of GAP-43 is significantly increased by the presence of albumin in neurons co-cultured with astrocytes, indicating that neuronal differentiation takes place by the presence of oleic acid synthesized and released by astrocytes in situ. In conclusion, during brain development the presence of albumin could play an important role by triggering the synthesis and release of oleic acid by astrocytes, thereby inducing neuronal differentiation. | Không giống như ở não người trưởng thành, não trẻ sơ sinh đặc biệt hấp thu albumin huyết thanh trong giai đoạn sau sinh, trùng với giai đoạn phát triển não bộ tối đa. Ở đây chúng ta sẽ tóm tắt kiến thức của chúng ta về vai trò của albumin trong sự phát triển não bộ. Vai trò của protein này trong sự phát triển não bộ có liên quan mật thiết đến khả năng mang axit béo của nó. Vì vậy, albumin kích thích sự tổng hợp acid oleic bởi tế bào hình sao từ các cơ chất trao đổi chất chính có sẵn trong quá trình phát triển não. Tế bào hình sao nội hóa albumin trong cấu trúc giống túi bằng cách nhập bào qua trung gian thụ thể, sau đó nhập bào, bao gồm cả quá trình đi qua mạng lưới nội chất (ER ). Sự hiện diện của albumin trong ER kích hoạt protein liên kết với yếu tố điều hòa sterol-1 (SREBP-1) và làm tăng sự biểu hiện của protein liên quan đến tăng trưởng sợi trục, GAP-43. Tất cả những quan sát này đều cho thấy sự biệt hóa tế bào thần kinh. Tác động của acid oleic lên tổng hợp GAP-43 được tạo ra bởi sự hoạt hóa protein kinase C. Sự biểu hiện của GAP-43 tăng lên đáng kể nhờ sự hiện diện của albumin trong tế bào thần kinh được nuôi cấy với tế bào hình sao, cho thấy sự biệt hóa tế bào thần kinh diễn ra do sự hiện diện của acid oleic do tế bào hình sao tổng hợp và giải phóng tại chỗ. Tóm lại, trong quá trình phát triển não bộ, sự hiện diện của albumin có thể đóng một vai trò quan trọng bằng cách kích hoạt quá trình tổng hợp và giải phóng acid oleic của tế bào hình sao, từ đó tạo ra sự biệt hóa tế bào thần kinh. |
null | Huyện Bảo An , trước đây gọi là huyện Tân An , là một huyện cũ ở vùng Hoa Nam của Trung Quốc . | Bao'an County , formerly named Xin ' an County , was a historic county in South China . |
|
null | Đáng chú ý , câu lạc bộ đã chơi hai lần ở Ligue 2 , trong mùa giải 1973-74 và sau đó là mùa 1975-76 . | Notably , the club played twice in Ligue 2 , during the 1973 – 74 season and then in the 1975 – 76 season . |
|
null | Tiếp theo , lần lượt cho 2 thìa phê dầu thực vật và ¼ cốc mật đường vào rồi tiếp tục trộn đều . | Next , stir in two teaspoons of vegetable oil , before pouring in a quarter cup of molasses . |
|
Translate Vietnamese to English. | null | - No one 's told you I 'm charming ? | - Không có ai nói cho con biết là cha quyến rũ sao ? |
null | Mở khoá trình đơn Get Info . | Unlock the Get Info menu . |
|
null | Lau mặt đi này . | Wipe this off your face . |
|
null | Tôi đang nói cô đấy . | I 'm talking about you . |
|
null | Không nên xác định giá trị của bản thân dựa trên việc bạn có phải là người độc thân không . | Do n't define your worth based on whether you 're single or not . |
|
null | Tôi ở đây với ông . | I was here with you . |
|
null | NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG CỦA NÓI KHUẨN TRÊN MỘT SỐ ĐỊA BÀN TRONG ĐIỀU TRỊ TAI NẠN LỚN Ở NHÓM ARENY, PHÚC LỘI Nghiên cứu này nhằm khảo sát ảnh hưởng của nhiệt độ cao và các yếu tố ảnh hưởng đến nguy cơ nhập viện đột quỵ tại hạt Allegheny, PHÚC LỘI Nghiên cứu được tiến hành trên bệnh nhân người lớn từ 65 tuổi trở lên nhập viện đột quỵ lần đầu và thông tin khí tượng hàng ngày trong mùa nóng (tháng 5-9) từ năm 1994 đến 2000 tại hạt Allegheny, PHÚC LỘI Nghiên cứu được tiến hành trên bệnh nhân đột quỵ lần đầu nhập viện do nhiệt độ cao (từ 12 ngày trở lên) và thời tiết hàng ngày (từ 2 ngày trở lên liên tục) trong mùa nóng từ 1994 đến 2000. Sử dụng phương pháp hồi quy logistic đa biến có điều kiện, ảnh hưởng của ngày nắng nóng (bất kỳ ngày nào có nhiệt độ lớn hơn 95% ) và ngày nắng nóng (ít nhất 2 ngày liên tục) đến nguy cơ nhập viện đột quỵ được khảo sát. Sự tương tác giữa nhiệt độ cao với tuổi, thể, giới cũng được khảo sát. Kết quả nghiên cứu cho thấy, ngày nắng nóng và ngày nắng nóng từ 1 ngày trở lên trong 4 ngày trước khi xảy ra đột quỵ làm tăng nguy cơ nhập viện đột quỵ (OR 1,121, KTC 95% 1,013-1,242; OR 1,173, KTC 95% 1,047-1,315, tương ứng) so với ngày không có ngày nắng nóng trong thời gian đó. Tác động của nhiệt độ cao lên đột quỵ có ý nghĩa thống kê đối với đột quỵ thiếu máu não, nam giới và đối tượng từ 80 tuổi trở lên. KẾT LUẬN: Nghiên cứu của chúng tôi cho thấy nhiệt độ cao có thể có tác động xấu lên đột quỵ và một số nhóm đối tượng đặc biệt nhạy cảm với nhiệt. | PURPOSE Heat has been known to increase the risk of many health endpoints. However, few studies have examined its effects on stroke. The objective of this case-crossover study is to investigate the effects of high heat and its effect modifiers on the risk of stroke hospitalization in Allegheny County, Pennsylvania. METHODS We obtained data on first stroke hospitalizations among adults ages 65 and older and daily meteorological information during warm seasons (May-September) from 1994 to 2000 in Allegheny County, Pennsylvania. Using conditional multiple logistic regressions, the effects of heat days (any day with a temperature greater than the 95th percentile) and heat wave days (at least two continuous heat days) on the risk of stroke hospitalization were investigated. The potential interactions between high heat and age, type of stroke, and gender were also examined. RESULTS Heat day and heat wave at lag-2 day were significantly associated with an increased risk for stroke hospitalization (OR 1.121, 95 % CI 1.013-1.242; OR 1.173, 95 % CI 1.047-1.315, respectively) after adjusting for important covariates. In addition, having two or more heat wave days within the 4 day window prior to the event was also significantly associated with an increased risk (OR 1.119, 95 % CI 1.004, 1.246) compared to having no heat wave days during the period. The effect of high heat on stroke was more significant for ischemic stroke, men, and subjects ages 80 years or older. CONCLUSIONS Our study suggests that high heat may have adverse effects on stroke and that some subgroups may be particularly susceptible to heat. |
|
null | - Chỉ cần xuống đó . | - Just down there . |
|
null | Vì tôi muốn mang cho cô những thứ này . | Because I wanted to bring these to you . |
|
null | - Chà , định nghĩa chuẩn xác đấy . | Well , a very fitting definition . |
|
Translate Vietnamese to English. | null | He 'll let them return to their countries . | Ngài sẽ cho họ trở về cố quốc . |
null | Chúc mừng bạn tôi , bác sĩ John , Hamish , watson . | To my dear friend , Dr. John um , Hamish Watson ... |
|
null | Ca khúc " Darkness " về vụ xả súng Las Vegas 2017 được kể từ quan điểm của tay súng Stephen Paddock xen kẽ với chính Eminem , đã thu hút được sự chú ý đặc biệt và tán dương rộng rãi . | The song " Darkness " , about the 2017 Las Vegas shooting and told from the point of view of the shooter Stephen Paddock alternating with Eminem 's own , has garnered particular attention and critical acclaim . |
|
null | Một lượng chất độc lớn đã tràn ra khu trung tâm Thượng hải . | There 's been a major toxic spill on the Shanghai Central District . |
|
null | Anh ta gọi nhầm số . | He 'd dialled the wrong number . |
|
null | Tôi sẽ cho quý vị xem một buổi diễn tương tự lần này với một cái đầu biết giao tiếp biểu cảm | I 'm going to show you now the same kind of performance , this time with a socially expressive head . |
|
null | Chắc anh đang giỡn mặt với tôi . | You gotta be kidding me . |