nomscript
stringlengths 1
196
| vi
stringlengths 1
866
|
---|---|
㐌身世群筭浽芇 | "Đã xong thân thế còn toan nỗi nào? |
𢪀𠇮庄虎𠇮牢 | "Nghĩ mình chẳng hổ mình sao? |
敢尘垢預𠓨布荆 | "Dám đem trần cấu dự vào bố kinh! |
㐌咍払爲情 | "Đã hay chàng nặng vì tình, |
花畑庄𠇮𡗋𠱋 | “Trông hoa đèn chẳng TỦI mình lắm ru! |
自𣈙怯𫔳房秋 | "Từ rày khép cửa phòng thu, |
庄脩時共修 | “Chẳng tu thì cũng LÀ tu MỚI là. |
払油疑旦𧵆車 | “Chàng dù nghĩ đến GẦN xa, |
情琹瑟対𦋦琹掑 | "Đem tình cầm sắt đổi ra cầm cờ. |
呐之結車絲 | "Nói chi kết tóc xe tơ, |
㐌盆奇䏾麻洳奇代 | “Đã buồn cả BỤNG MÀ NHƠ cả đời.” |
払浪窖呐𢧚𠳒 | Chàng rằng: “Khéo nói NÊN lời, |
麻冲𥙧沛固㝵固些 | "Mà trong nhẽ phải có người có ta. |
初冲道弹 | Xưa nay trong đạo đàn bà, |
𪧚貞箕共固𠀧𬙞 | "Chữ trinh kia cũng có ba bảy đường. |
固欺变固欺常 | "Có khi biến có khi thường, |
固權芇沛𠬠唐执經 | "Có quyền nào phải một đường chấp kinh. |
如娘𥙩孝爫貞 | "Như nàng lấy hiếu làm trinh, |
蓓芇朱濁特𠇮𧘇爲 | "Bụi nào cho đục được mình ấy vay? |
𡗶群底固歆 | “Trời còn để có HÔM nay, |
散霜別午盎𫡮𡨌𡗶 | “Tan sương BIẾT ngõ ÁNG mây giữa trời. |
花殘麻吏添鮮 | "Hoa tàn mà lại thêm tươi, |
𦝄殘麻吏欣𨑮𠄻初 | “Trăng TÀN mà lại hơn mười rằm XƯA. |
固調之女麻𪟽 | "Có điều chi nữa mà ngờ, |
客戈塘底𠾿哬払羊 | “Khách qua đường để hững hờ chàng TIÊU!” |
𦖑払呐㐌歇調 | Nghe chàng nói đã hết điều, |
𠄩親時共决蹺𠬠排 | Hai thân thì cũng quyết theo một bài. |
歇𠳒坤𥙧咥𠳒 | Hết lời khôn nhẽ chối lời, |
頭娘仍𥐆𨱽咀嘆 | Cúi đầu nàng những vắn dài thở than. |
茹皮𨷑席團圓 | Nhà vừa mở tiệc đoàn viên, |
花𤐝𦰟𤒘紅杆幅 | Hoa soi ngọn đuốc hồng chen bức là. |
共僥交𥛉𠬠茹 | Cùng nhau giao LẠY một nhà, |
礼它𨇜礼堆𨇜堆 | Lễ đà đủ lễ đôi LÀ đủ đôi. |
洞房迢迭瑁 | Động phòng dìu dặt chén mồi, |
氷傾緣買吟𠿯情初 | Bâng khuâng duyên mới ngậm ngùi tình xưa. |
仍自蓮𡉦桃絲 | Những từ sen ngó đào tơ, |
𨑮𠄼𢆥買悲除低 | Mười năm năm mới bây giờ là đây. |
情緣意合散尼 | Tình duyên ấy hợp tan này, |
悲勸浽𣎀尼𦝄高 | Bi hoan mấy nỗi đêm CHẦY trăng cao. |
更𣅘幅錦𢷀幍 | Canh khuya bức gấm rủ thao, |
畑訴𦟐桃添春 | Dưới đèn tỏ NGHĨA má đào thêm xuân. |
情人吏及情人 | Tình nhân lại gặp tình nhân, |
花初蜂分重情 | Hoa xưa ong cũ mấy phân chung tình! |
娘浪分妾㐌仃 | Nàng rằng: "Phận thiếp đã đành, |
固爫之女丐𠇮補𠫾 | "Có làm chi nữa cái mình bỏ đi! |
𢪀払情記 | "Nghĩ chàng nghĩa cũ tình ghi, |
朝𢚸哙固唱隨𡮨枚 | "Chiều lòng gọi có xướng tuỳ mảy may. |
貞𢚸㐌𢢆𡗋咍 | "Riêng lòng đã thẹn lắm thay, |
共㐌惮眉𠫅苦嵬 | "Cũng đà mặt dạn mày dày khó coi! |
仍如欧厌㮠外 | “Những như âu YẾM vành ngoài, |
群筭貝㝵朱戈 | "Còn toan mở mặt với người cho qua. |
吏如仍𫗂㝵些 | "Lại như những thói người ta, |
越香坦𢯏花𡳃務 | “VỚT hương dưới đất bẻ hoa cuối mùa. |
共洳辱排路 | “GIỞ NHƠ GIỞ NHUỐC bày trò, |
群情女麻𫌵帝催 | “Còn tình đâu nữa MÀ thù đấy thôi! |
㝵胺些貝㝵 | "Người yêu ta xấu với người, |
胺僥时吏平𨑮負僥 | "Yêu nhau thì lại bằng mười phụ nhau! |
𫔳茹油併𧗱娄 | "Cửa nhà dù tính về sau, |
時群㛪妬路求姉低 | "Thì còn em đó lọ cầu chị đây. |
𡦂貞群𠬠𡮍尼 | "Chữ trinh còn một chút này, |
庄扲木凭束𨃐朱散 | "Chẳng cầm cho vững lại dày cho tan! |
群𡗉恩滇滇 | “Còn nhiều ân NGHĨA chan chan, |
咍之𡆫丐花殘麻制 | “Hay gì vầy CÁI hoa tàn mà chơi!” |
払浪哏咘𠬠𠳒 | Chàng rằng: "Gắn bó một lời, |
俸空渃𪀄𡗶𠴊僥 | "Bỗng không cá nước chim trời lỡ nhau. |
㤕㝵流洛闭𥹰 | "Xót người lưu lạc bấy lâu, |
想誓説𥘀仍𤴬疸𡗉 | “Tưởng thề thốt nặng NHỮNG đau đớn nhiều. |
傷僥生死㐌𡗉 | “Thương nhau sinh tử đã LIỀU. |
迻僥群少闭饒情 | “GẶP nhau còn THIẾU bấy nhiêu là tình. |
澄春絲柳群撑 | "Chừng xuân tơ liễu còn xanh, |
議渚𬛒脱塊㮠爱恩 | “Nghĩ CHƯA CHỮA thoát khỏi vành ái ân. |
𦎛冲庄𡮍蓓尘 | "Gương trong chẳng chút bụi trần, |
𠬠𠳒决罕𬮙分敬添 | "Một lời quyết hẳn muôn phần kính thêm! |
闭𥹰渧𣷭摸針 | "Bấy lâu đáy bể mò kim, |
𡗉鐄𥒥沛尋𦝄花 | "Là nhiều vàng đá phải tìm trăng hoa? |
埃𪟽吏合𠬠茹 | "Ai ngờ lại họp một nhà, |
路𧜖𫋻買𦋦瑟琹 | "Lọ là chăn gối mới ra sắt cầm!" |
𦖑𠳒所袄掑簪 | Nghe lời sửa áo cài trâm, |
叩頭𥛉謝高深𠦳重 | Khấu đầu lạy tạ cao thâm nghìn trùng: |
身殘𡊨濁恢冲 | “Thân tàn DẰN đục khơi trong, |
洳君子恪𢚸㝵些 | "Là nhờ quân tử khác lòng người ta. |
𠳒心胆𦛌𦚐 | “Mấy lời tâm ĐẢM ruột rà. |
相知意買相知 | “Tương tri NGHĨA ấy mới là tương tri! |
𨔾𨑤𧝓𦄾少之 | “Chở che ĐÙM BỌC thiếu gì? |
𤾓𢆥名節共𧗱店尼 | "Trăm năm danh tiết cũng về đêm nay." |
脱催𢬣吏扲𢬣 | THOẮT thôi tay lại cầm tay, |
強𬁷爲強醝爲情 | Càng yêu vì nết càng say vì tình. |
添𤓢架浽香𤭸 | Thêm nến giá nối hương bình, |
共僥吏祝瓊交歡 | Cùng nhau lại chuốc chén quỳnh giao hoan. |
情初來𣼽坤寒 | Tình xưa lai láng khôn hàn, |
從容吏𠳨𦰟弹㝵初 | Thong dong lại hỏi ngón đàn ngày xưa. |
娘浪爲塘絲 | Nàng rằng: "Vì mấy đường tơ, |
𡗋㝵朱旦碑除買催 | "Lầm người cho đến bây giờ mới thôi. |
咹时事㐌耒 | "Ăn năn thì sự đã rồi, |
你𢚸㝵𠳐𠳒𠬠畨 | "Nể lòng người cũ vâng lời một phen." |
泛弹迢迭𢬣仙 | Phím đàn dìu dặt tay tiên, |
𤌋沉高𥰊㗂弦𧵆車 | Khói trầm cao thấp tiếng huyền gần xa. |
曲牢漂蔭陽和 | Khúc SAO đầm ấm dương hoà. |
意蝴蝶咍莊生 | Ấy là hồ điệp hay là Trang sinh? |
曲奄爱春情 | Khúc đâu êm ái xuân tình, |
Subsets and Splits