id
stringlengths
1
7
question
stringlengths
7
644
Option_A
stringlengths
3
55
Option_B
stringlengths
3
62
Option_C
stringlengths
3
57
Option_D
stringlengths
3
74
explanation
stringlengths
6
696
answer
stringlengths
3
55
text
stringlengths
327
1.2k
1
Một người bán hàng bỏ ra 80,000 đồng tiền vốn và bị lỗ 6%. Để tính số tiền lỗ ta phải tính
A. 80,000 : 6
B. 80,000 x 6
C. 80,000 : (6 x 100)
D. (80,000 x 6) : 100
Theo đề bài, số tiền lỗ bằng 6% của 80 000 đồng . Để tìm số tiền lỗ ta có thể lấy 80 000 chia cho 100 rồi nhân với 6 (tức là 80 000 : 100 × 6) hoặc lấy 80000 nhân với 6 rồi chia cho 100 (tức là 80 000 × 6 : 100).
D. (80,000 x 6) : 100
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Một người bán hàng bỏ ra 80,000 đồng tiền vốn và bị lỗ 6%. Để tính số tiền lỗ ta phải tính A. 80,000 : 6 B. 80,000 x 6 C. 80,000 : (6 x 100) D. (80,000 x 6) : 100 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Theo đề bài, số tiền lỗ bằng 6% của 80 000 đồng . Để tìm số tiền lỗ ta có thể lấy 80 000 chia cho 100 rồi nhân với 6 (tức là 80 000 : 100 × 6) hoặc lấy 80000 nhân với 6 rồi chia cho 100 (tức là 80 000 × 6 : 100). Đáp số: D. (80,000 x 6) : 100
10
8 dm2 24 cm2 = ......... dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 824
B. 82,4
C. 8,24
D. 0,824
Ta có 24 cm2 = 0,24 dm2 Vậy 8 dm2 24 cm2 = 8,24 dm2.
C. 8,24
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: 8 dm2 24 cm2 = ......... dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 824 B. 82,4 C. 8,24 D. 0,824 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Ta có 24 cm2 = 0,24 dm2 Vậy 8 dm2 24 cm2 = 8,24 dm2. Đáp số: C. 8,24
100
10% của 11,5m2 là:
A. 10,15dm2
B. 1,5m2
C. 15,5m2
D. 1,15m2
10% của 11,5m2 là: 11,5 ${\times}$ 10 : 100 = 1,15 (m2).
D. 1,15m2
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: 10% của 11,5m2 là: A. 10,15dm2 B. 1,5m2 C. 15,5m2 D. 1,15m2 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: 10% của 11,5m2 là: 11,5 ${\times}$ 10 : 100 = 1,15 (m2). Đáp số: D. 1,15m2
1004
Một tam giác có đáy bằng 15 cm và gấp 2,5 lần chiều cao tương ứng. Diện tích tam giác đó là:
A. 90 cm2
B. 37,5 cm2
C. 45 cm2
D. 18,75 cm2
Chiều cao của tam giác đó là: 15 : 2,5 = 6 (cm) Diện tích tam giác đó là: 15 ${\times}$ 6 : 2 = 45 (cm2) Đáp số: 45 cm2
C. 45 cm2
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Một tam giác có đáy bằng 15 cm và gấp 2,5 lần chiều cao tương ứng. Diện tích tam giác đó là: A. 90 cm2 B. 37,5 cm2 C. 45 cm2 D. 18,75 cm2 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Chiều cao của tam giác đó là: 15 : 2,5 = 6 (cm) Diện tích tam giác đó là: 15 ${\times}$ 6 : 2 = 45 (cm2) Đáp số: 45 cm2 Đáp số: C. 45 cm2
1005
Một tấm thiệp hình chữ nhật có chiều rộng bằng 9 cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Vậy điện tích của tấm thiệp đó là:
A. 162 cm2
B. 81 cm2
C. 99 cm2
D. 63 cm2
Chiều dài hình chữ nhật là: 9 ${\times}$ 2 = 18 (cm) Diện tích của tấm thiệp đó là:18 ${\times}$ 9 = 162 (cm2) Đáp số: 162 cm2
A. 162 cm2
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Một tấm thiệp hình chữ nhật có chiều rộng bằng 9 cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Vậy điện tích của tấm thiệp đó là: A. 162 cm2 B. 81 cm2 C. 99 cm2 D. 63 cm2 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Chiều dài hình chữ nhật là: 9 ${\times}$ 2 = 18 (cm) Diện tích của tấm thiệp đó là:18 ${\times}$ 9 = 162 (cm2) Đáp số: 162 cm2 Đáp số: A. 162 cm2
1016
Một vườn có 500 cây ăn quả, trong đó có 300 cây xoài và 200 cây nhãn. Vậy tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là:
A. $\frac{3}{2}$
B. $\frac{2}{3}$
C. $\frac{1}{2}$
D. $\frac{1}{4}$
Tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là: $\frac{300}{200}=\frac{3}{2}$
A. $\frac{3}{2}$
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Một vườn có 500 cây ăn quả, trong đó có 300 cây xoài và 200 cây nhãn. Vậy tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là: A. $\frac{3}{2}$ B. $\frac{2}{3}$ C. $\frac{1}{2}$ D. $\frac{1}{4}$ ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là: $\frac{300}{200}=\frac{3}{2}$ Đáp số: A. $\frac{3}{2}$
1021
Một xe máy đi quãng đường dài 90km mất 2 giờ 15 phút. Vận tốc của xe máy là:
A. 40 km/giờ
B. 202,5 km/giờ
C. 30 km/giờ
D. 36 km/giờ
Đổi 2 giờ 15 phút = 2,25 giờ Vận tốc của xe máy là: 90 : 2,25 = 40 (km/giờ)
A. 40 km/giờ
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Một xe máy đi quãng đường dài 90km mất 2 giờ 15 phút. Vận tốc của xe máy là: A. 40 km/giờ B. 202,5 km/giờ C. 30 km/giờ D. 36 km/giờ ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Đổi 2 giờ 15 phút = 2,25 giờ Vận tốc của xe máy là: 90 : 2,25 = 40 (km/giờ) Đáp số: A. 40 km/giờ
1026
Một xưởng may đã dùng hết 350 m vải để may quần áo, trong đó số vải may quần chiếm 60%. Vậy số vải may áo là:
A. 210 m
B. 140 m
C. 150 m
D. 180 m
Số vải may quần là:350 ${\times}$ 60 : 100 = 210 (m vải) Số vải may áo là:350 – 210 = 140 (m vải)
B. 140 m
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Một xưởng may đã dùng hết 350 m vải để may quần áo, trong đó số vải may quần chiếm 60%. Vậy số vải may áo là: A. 210 m B. 140 m C. 150 m D. 180 m ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số vải may quần là:350 ${\times}$ 60 : 100 = 210 (m vải) Số vải may áo là:350 – 210 = 140 (m vải) Đáp số: B. 140 m
1027
Một xưởng may trong tuần thứ nhất thực hiện được 3/8 kế hoạch tháng, tuần thứ hai thực hiện được 3/16 kế hoạch, trong tuần thứ ba thực hiện được 1/3 kế hoạch. Để hoàn thành kế hoạch của tháng thì trong tuần cuối xưởng phải thực hiện bao nhiêu phần kế hoạch?
A. 5/48
B. 43/48
C. 11/48
D. 27/48
Để hoàn thành kế hoạch của tháng thì trong tuần cuối xưởng phải thực hiện: 1 − ( 3/8 + 3/16 + 1/3) = 5/48 (kế hoạch)
A. 5/48
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Một xưởng may trong tuần thứ nhất thực hiện được 3/8 kế hoạch tháng, tuần thứ hai thực hiện được 3/16 kế hoạch, trong tuần thứ ba thực hiện được 1/3 kế hoạch. Để hoàn thành kế hoạch của tháng thì trong tuần cuối xưởng phải thực hiện bao nhiêu phần kế hoạch? A. 5/48 B. 43/48 C. 11/48 D. 27/48 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Để hoàn thành kế hoạch của tháng thì trong tuần cuối xưởng phải thực hiện: 1 − ( 3/8 + 3/16 + 1/3) = 5/48 (kế hoạch) Đáp số: A. 5/48
1030
Mua 10 kg hết 82 000 đồng. Vậy mua 2,5 kg gạo như vậy hết số tiền là:
A. 18 000 đồng
B. 20 500 đồng
C. 205 000 đồng
D. 164 000 đồng
Mua 2,5 kg gạo như vậy hết số tiền là: 82 000 : 10 ${\times}$ 2,5 = 20 500 (đồng) Đáp số: 20 500 đồng
B. 20 500 đồng
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Mua 10 kg hết 82 000 đồng. Vậy mua 2,5 kg gạo như vậy hết số tiền là: A. 18 000 đồng B. 20 500 đồng C. 205 000 đồng D. 164 000 đồng ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Mua 2,5 kg gạo như vậy hết số tiền là: 82 000 : 10 ${\times}$ 2,5 = 20 500 (đồng) Đáp số: 20 500 đồng Đáp số: B. 20 500 đồng
1031
Mua 12 quyển vở hết 60 000 đồng. Hỏi mua 20 quyển vở như thế hết số tiền là:
A. 100 000 đồng
B. 160 000 đồng
C. 180 000 đồng
D. 120 000 đồng
Mua mỗi quyển vở hết số tiền là: 60 000 : 12 = 5 000 (đồng) Mua 20 quyển vở như thế hết số tiền là: 5 000 ${\times}$ 20 = 100 000 (đồng) Đáp số: 100 000 đồng
A. 100 000 đồng
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Mua 12 quyển vở hết 60 000 đồng. Hỏi mua 20 quyển vở như thế hết số tiền là: A. 100 000 đồng B. 160 000 đồng C. 180 000 đồng D. 120 000 đồng ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Mua mỗi quyển vở hết số tiền là: 60 000 : 12 = 5 000 (đồng) Mua 20 quyển vở như thế hết số tiền là: 5 000 ${\times}$ 20 = 100 000 (đồng) Đáp số: 100 000 đồng Đáp số: A. 100 000 đồng
1032
Mua 15 cái bút hết 45 000 đồng. Vậy mua 40 cái bút hết số tiền là:
A. 120 000 đồng
B. 240 000 đồng
C. 675 000 đồng
D. 15 000 đồng
Mua 1 cái bút hết số tiền là: 45 000 : 15 = 3 000 (đồng) Mua 40 cái bút hết số tiền là: 3 000 ${\times}$ 40 = 120 000 (đồng) Đáp số: 120 000 đồng
A. 120 000 đồng
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Mua 15 cái bút hết 45 000 đồng. Vậy mua 40 cái bút hết số tiền là: A. 120 000 đồng B. 240 000 đồng C. 675 000 đồng D. 15 000 đồng ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Mua 1 cái bút hết số tiền là: 45 000 : 15 = 3 000 (đồng) Mua 40 cái bút hết số tiền là: 3 000 ${\times}$ 40 = 120 000 (đồng) Đáp số: 120 000 đồng Đáp số: A. 120 000 đồng
1037
My nhặt được 25 vỏ chai nhựa. An mang 4 vỏ chai nhựa ở nhà đưa thêm cho My. Số vỏ chai nhựa My có tất cả là:
A. 25 vỏ chai
B. 21 vỏ chai
C. 29 vỏ chai
D. 65 vỏ chai
Số vỏ chai nhựa My có tất cả là: 25 + 4 = 29 (vỏ chai)
C. 29 vỏ chai
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: My nhặt được 25 vỏ chai nhựa. An mang 4 vỏ chai nhựa ở nhà đưa thêm cho My. Số vỏ chai nhựa My có tất cả là: A. 25 vỏ chai B. 21 vỏ chai C. 29 vỏ chai D. 65 vỏ chai ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số vỏ chai nhựa My có tất cả là: 25 + 4 = 29 (vỏ chai) Đáp số: C. 29 vỏ chai
1045
Nam mua 5 quyển vở và đưa cô bán hàng tờ 100 000 đồng. Cô bán hàng trả lại Nam 35 000 đồng. Vậy mỗi quyển vở Nam mua có giá là:
A.13 000 đồng
B.15 000 đồng
C.16 000 đồng
D.18 000 đồng
Số tiền Nam mua 5 quyển vở là: 100 000 – 35 000 = 65 000 (đồng) Mỗi quyển vở Nam mua có giá là: 65 000 : 5 = 13 000 (đồng) Đáp số: 13 000 đồng
A.13 000 đồng
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Nam mua 5 quyển vở và đưa cô bán hàng tờ 100 000 đồng. Cô bán hàng trả lại Nam 35 000 đồng. Vậy mỗi quyển vở Nam mua có giá là: A.13 000 đồng B.15 000 đồng C.16 000 đồng D.18 000 đồng ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số tiền Nam mua 5 quyển vở là: 100 000 – 35 000 = 65 000 (đồng) Mỗi quyển vở Nam mua có giá là: 65 000 : 5 = 13 000 (đồng) Đáp số: 13 000 đồng Đáp số: A.13 000 đồng
1049
Năm nay mẹ 36 tuổi, tuổi của con bằng tuổi của mẹ giảm đi 4 lần. Hỏi năm nay con mấy tuổi?
A. 6 tuổi
B. 7 tuổi
C. 10 tuổi
D. 9 tuổi
Tuổi của con năm nay là: 36 : 4 = 9 (tuổi)
D. 9 tuổi
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Năm nay mẹ 36 tuổi, tuổi của con bằng tuổi của mẹ giảm đi 4 lần. Hỏi năm nay con mấy tuổi? A. 6 tuổi B. 7 tuổi C. 10 tuổi D. 9 tuổi ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Tuổi của con năm nay là: 36 : 4 = 9 (tuổi) Đáp số: D. 9 tuổi
105
15 là tổng của:
A. 6 và 7
B. 25 và 10
C. 9 và 6
D. 8 và 8
Ta có: 6 + 7 = 13 15 + 10 = 35 9 + 6 = 15 8 + 8 = 16 Vậy 15 là tổng của: 9 và 6
C. 9 và 6
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: 15 là tổng của: A. 6 và 7 B. 25 và 10 C. 9 và 6 D. 8 và 8 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Ta có: 6 + 7 = 13 15 + 10 = 35 9 + 6 = 15 8 + 8 = 16 Vậy 15 là tổng của: 9 và 6 Đáp số: C. 9 và 6
1050
Năm nay, An 12 tuổi. Bình ít hơn An 4 tuổi. Số tuổi của Bình là:
A. 8 tuổi
B. 16 tuổi
C. 9 tuổi
D. 7 tuổi
Số tuổi của Bình là: 12 – 4 = 8 (tuổi)
A. 8 tuổi
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Năm nay, An 12 tuổi. Bình ít hơn An 4 tuổi. Số tuổi của Bình là: A. 8 tuổi B. 16 tuổi C. 9 tuổi D. 7 tuổi ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số tuổi của Bình là: 12 – 4 = 8 (tuổi) Đáp số: A. 8 tuổi
1051
Năm nay, toàn bộ số vải thiều gia đình bác Minh thu hoạch được đã được hai thương lái thu mua hết tại vườn. Thương lái thứ nhất thu mua 5 450 kg vải thiều, thương lái thứ hai thu mua ít hơn thương lái thứ nhất 2 400 kg. Vậy số vải thiều năm nay gia đình bác Minh thu hoạch được là:
A. 8 000 kg
B. 7 850 kg
C. 3 050 kg
D. 8 500 kg
Thương lái thứ hai thu mua số vải thiều là: 5 450 – 2 400 = 3 050 (kg) Số vải thiều năm nay gia đình bác Minh thu hoạch được là: 5 450 + 3 050 = 8 500 (kg)
D. 8 500 kg
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Năm nay, toàn bộ số vải thiều gia đình bác Minh thu hoạch được đã được hai thương lái thu mua hết tại vườn. Thương lái thứ nhất thu mua 5 450 kg vải thiều, thương lái thứ hai thu mua ít hơn thương lái thứ nhất 2 400 kg. Vậy số vải thiều năm nay gia đình bác Minh thu hoạch được là: A. 8 000 kg B. 7 850 kg C. 3 050 kg D. 8 500 kg ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Thương lái thứ hai thu mua số vải thiều là: 5 450 – 2 400 = 3 050 (kg) Số vải thiều năm nay gia đình bác Minh thu hoạch được là: 5 450 + 3 050 = 8 500 (kg) Đáp số: D. 8 500 kg
1054
Nếu dịch chuyển dấu phẩy của số thập phân sang bên phải một hàng thì số thập phân đó:
A. Tăng lên 10 đơn vị
B. Giảm đi 10 đơn vị
C. Tăng lên 10 lần
D. Giảm đi 10 lần
Nếu dịch chuyển dấu phẩy của số thập phân sang bên phải một hàng thì số thập phân đó tăng lên 10 lần.
C. Tăng lên 10 lần
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Nếu dịch chuyển dấu phẩy của số thập phân sang bên phải một hàng thì số thập phân đó: A. Tăng lên 10 đơn vị B. Giảm đi 10 đơn vị C. Tăng lên 10 lần D. Giảm đi 10 lần ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Nếu dịch chuyển dấu phẩy của số thập phân sang bên phải một hàng thì số thập phân đó tăng lên 10 lần. Đáp số: C. Tăng lên 10 lần
1056
Nếu ngày 13 tháng 8 là thứ Ba thì ngày 21 tháng 8 là thứ mấy?
A. Thứ Sáu
B. Thứ Hai
C. Thứ Năm
D. Thứ Tư
Ta có: $13 + 7 = 20$ . Vậy ngày 20 vẫn là thứ Ba Vậy ngày 21 là thứ Tư.
D. Thứ Tư
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Nếu ngày 13 tháng 8 là thứ Ba thì ngày 21 tháng 8 là thứ mấy? A. Thứ Sáu B. Thứ Hai C. Thứ Năm D. Thứ Tư ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Ta có: $13 + 7 = 20$ . Vậy ngày 20 vẫn là thứ Ba Vậy ngày 21 là thứ Tư. Đáp số: D. Thứ Tư
1057
Nếu ngày 15 tháng 3 là thứ Ba thì ngày 21 tháng 3 là thứ mấy?
A. Thứ Hai
B. Thứ Ba
C. Thứ Tư
D. Thứ Năm
Ta có: 21 – 15 = 6 (ngày) Vậy ngày 21 tháng 3 là thứ Hai
B. Thứ Ba
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Nếu ngày 15 tháng 3 là thứ Ba thì ngày 21 tháng 3 là thứ mấy? A. Thứ Hai B. Thứ Ba C. Thứ Tư D. Thứ Năm ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Ta có: 21 – 15 = 6 (ngày) Vậy ngày 21 tháng 3 là thứ Hai Đáp số: B. Thứ Ba
1058
Nếu ngày 29 tháng 5 là thứ Hai thì ngày 1 tháng 6 cùng năm đó là:
A. Thứ Ba
B. Thứ Tư
C. Thứ Năm
D. Thứ Sáu
Tháng 5 có 31 ngày.Ngày 30 tháng 5 là thứ Ba, 31 tháng 5 là thứ Tư vậy ngày 1 tháng 6 là thứ Năm.
C. Thứ Năm
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Nếu ngày 29 tháng 5 là thứ Hai thì ngày 1 tháng 6 cùng năm đó là: A. Thứ Ba B. Thứ Tư C. Thứ Năm D. Thứ Sáu ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Tháng 5 có 31 ngày.Ngày 30 tháng 5 là thứ Ba, 31 tháng 5 là thứ Tư vậy ngày 1 tháng 6 là thứ Năm. Đáp số: C. Thứ Năm
106
15% của 320 kg là:
A. 140 kg
B. 401 kg
C. 480 kg
D. 48 kg
15% của 320 kg là:320 ${\times}$ 15 : 100 = 48(kg) Đáp số: 48 kg
D. 48 kg
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: 15% của 320 kg là: A. 140 kg B. 401 kg C. 480 kg D. 48 kg ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: 15% của 320 kg là:320 ${\times}$ 15 : 100 = 48(kg) Đáp số: 48 kg Đáp số: D. 48 kg
1060
Nếu tăng bán kính của mặt cầu lên 4 lần thì diện tích mặt cầu tăng lên bao nhiêu lần?
A. 16
B. 8
C. 4
D. 64
Tăng bán kính mặt cầu lên 4 lần thì diện tích mặt cầu tăng 16 lần.
A. 16
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Nếu tăng bán kính của mặt cầu lên 4 lần thì diện tích mặt cầu tăng lên bao nhiêu lần? A. 16 B. 8 C. 4 D. 64 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Tăng bán kính mặt cầu lên 4 lần thì diện tích mặt cầu tăng 16 lần. Đáp số: A. 16
1061
Nếu tăng chiều dài và chiều rộng của một hình chữ nhật thêm 8 cm thì chu vi của hình chữ nhật đó tăng thêm là:
A.16 cm
B. 24 cm
C. 32 cm
D. 36 cm
Tổng chiều dài và chiều rộng tăng thế là: $8 + 8 = 16$ (cm) Chu vi hình chữ nhật tăng thêm là: 16 ${\times}$ 2 = 32 (cm) Đáp số: 32 cm
C. 32 cm
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Nếu tăng chiều dài và chiều rộng của một hình chữ nhật thêm 8 cm thì chu vi của hình chữ nhật đó tăng thêm là: A.16 cm B. 24 cm C. 32 cm D. 36 cm ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Tổng chiều dài và chiều rộng tăng thế là: $8 + 8 = 16$ (cm) Chu vi hình chữ nhật tăng thêm là: 16 ${\times}$ 2 = 32 (cm) Đáp số: 32 cm Đáp số: C. 32 cm
1069
Ngày 5 tháng 7 là thứ Sáu thì ngày 10 tháng 7 cùng năm đó là thứ mấy?
A. Thứ Hai
B. Thứ Ba
C. Thứ Tư
D. Thứ Năm
Một tuần có 7 ngày Ngày 5 là thứ Sáu thì thứ Sáu tuần sau là ngày 12 (vì 5 + 7 = 12 ) Vậy ngày 11 là thứ Năm, ngày 10 là thứ Tư. Vậy Ngày 5 tháng 7 là thứ Sáu thì ngày 10 tháng 7 cùng năm đó là thứ Tư.
C. Thứ Tư
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Ngày 5 tháng 7 là thứ Sáu thì ngày 10 tháng 7 cùng năm đó là thứ mấy? A. Thứ Hai B. Thứ Ba C. Thứ Tư D. Thứ Năm ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Một tuần có 7 ngày Ngày 5 là thứ Sáu thì thứ Sáu tuần sau là ngày 12 (vì 5 + 7 = 12 ) Vậy ngày 11 là thứ Năm, ngày 10 là thứ Tư. Vậy Ngày 5 tháng 7 là thứ Sáu thì ngày 10 tháng 7 cùng năm đó là thứ Tư. Đáp số: C. Thứ Tư
1070
Ngày 6 tháng 6 năm 2022 là Thứ Hai. Vậy Thứ Hai tiếp theo của tháng 6 vào ngày nào?
A. Ngày 10
B. Ngày 11
C. Ngày 12
D. Ngày 13
Một tuần có 7 ngày, Thứ Hai tiếp theo của tháng 6 là ngày 13 (vì 6 + 7 = 13).
D. Ngày 13
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Ngày 6 tháng 6 năm 2022 là Thứ Hai. Vậy Thứ Hai tiếp theo của tháng 6 vào ngày nào? A. Ngày 10 B. Ngày 11 C. Ngày 12 D. Ngày 13 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Một tuần có 7 ngày, Thứ Hai tiếp theo của tháng 6 là ngày 13 (vì 6 + 7 = 13). Đáp số: D. Ngày 13
1071
Ngày thứ nhất, bác Thái thu hoạch được 250 kg nhãn. Ngày thứ hai, số ki- lô-gam nhãn bác Thái thu hoạch được đã giảm đi 2 lần so với ngày thứ nhất. Vậy cả hai ngày bác Thái thu hoạch được số ki-lô-gam nhãn là:
A. 500 kg
B. 750 kg
C. 125kg
D. 375 kg
Ngày thứ hai, bác Thái thu hoạch được số ki-lô-ham nhãn là: 250 : 2 = 125 (kg) Cả hai ngày bác Thái thu hoạch được số ki-lô-gam nhãn là: $250 + 125 = 375$ (kg) Đáp số: 375 kg
D. 375 kg
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Ngày thứ nhất, bác Thái thu hoạch được 250 kg nhãn. Ngày thứ hai, số ki- lô-gam nhãn bác Thái thu hoạch được đã giảm đi 2 lần so với ngày thứ nhất. Vậy cả hai ngày bác Thái thu hoạch được số ki-lô-gam nhãn là: A. 500 kg B. 750 kg C. 125kg D. 375 kg ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Ngày thứ hai, bác Thái thu hoạch được số ki-lô-ham nhãn là: 250 : 2 = 125 (kg) Cả hai ngày bác Thái thu hoạch được số ki-lô-gam nhãn là: $250 + 125 = 375$ (kg) Đáp số: 375 kg Đáp số: D. 375 kg
1078
Nhà Hiền có 7 con lợn. Số ga nhiều hơn số lợn 63 con. Vậy số gà gấp số lợn là:
A. 7 lần
B. 8 lần
C. 9 lần
D. 10 lần
Nhà Hiền có số con gà là: 63 + 7 = 70 (con) Số gà gấp số lợn là: 70 : 7 = 10 (lần)
D. 10 lần
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Nhà Hiền có 7 con lợn. Số ga nhiều hơn số lợn 63 con. Vậy số gà gấp số lợn là: A. 7 lần B. 8 lần C. 9 lần D. 10 lần ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Nhà Hiền có số con gà là: 63 + 7 = 70 (con) Số gà gấp số lợn là: 70 : 7 = 10 (lần) Đáp số: D. 10 lần
1079
Nhà Hoa có 25 kg gạo. Mẹ Hoa mua thêm 25 kg gạo nữa rồi đóng tất cả số gạo hiện có thành 5 túi như nhau, tặng cho các gia đình khó khăn trong xóm. Mỗi túi gạo cân nặng là:
A. 5 kg
B. 10 kg
C. 30 kg
D. 20 kg
Tổng số gạo mẹ Hoa hiện có là: $25 + 25 = 50$ (kg) Mỗi túi gạo cân nặng là:50 : 5 = 10 (kg)
B. 10 kg
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Nhà Hoa có 25 kg gạo. Mẹ Hoa mua thêm 25 kg gạo nữa rồi đóng tất cả số gạo hiện có thành 5 túi như nhau, tặng cho các gia đình khó khăn trong xóm. Mỗi túi gạo cân nặng là: A. 5 kg B. 10 kg C. 30 kg D. 20 kg ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Tổng số gạo mẹ Hoa hiện có là: $25 + 25 = 50$ (kg) Mỗi túi gạo cân nặng là:50 : 5 = 10 (kg) Đáp số: B. 10 kg
1081
Nhân viên y tế mất khoảng 5 phút để tiêm xong vắc-xin cho một người. Bố xếp hàng đợi tiêm lúc 9 giờ 20 phút. Phía trước bố còn 6 người nữ. Vậy bố sẽ được tiêm vắc-xin xong lúc:
A. 9 giờ 50 phút
B. 10 giờ 5 phút
C. 10 giờ kém 5 phút
D. 9 giờ 25 phút
Người tiêm hết số thời gian là: 6 ${\times}$ 5 = 30 (phút) Bố sẽ được tiêm vắc-xin xong lúc: 9 giờ 20 phút + 30 phút + 5 phút = 9 giờ 55 phút 9 giờ 55 phút = 10 giờ kém 5 phút
C. 10 giờ kém 5 phút
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Nhân viên y tế mất khoảng 5 phút để tiêm xong vắc-xin cho một người. Bố xếp hàng đợi tiêm lúc 9 giờ 20 phút. Phía trước bố còn 6 người nữ. Vậy bố sẽ được tiêm vắc-xin xong lúc: A. 9 giờ 50 phút B. 10 giờ 5 phút C. 10 giờ kém 5 phút D. 9 giờ 25 phút ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Người tiêm hết số thời gian là: 6 ${\times}$ 5 = 30 (phút) Bố sẽ được tiêm vắc-xin xong lúc: 9 giờ 20 phút + 30 phút + 5 phút = 9 giờ 55 phút 9 giờ 55 phút = 10 giờ kém 5 phút Đáp số: C. 10 giờ kém 5 phút
1084
Phần nguyên của số 1942,54 là:
A. 54
B. 194254
C. 1942
D. 1924,54
Phần nguyên của số 1942,54 là: 1942
C. 1942
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Phần nguyên của số 1942,54 là: A. 54 B. 194254 C. 1942 D. 1924,54 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Phần nguyên của số 1942,54 là: 1942 Đáp số: C. 1942
1086
Phần nguyên của số thập phân 345,128 là:
A. 128
B. 0,128
C. 5,128
D. 345
Phần nguyên của số thập phân là phần đứng trước dấu phẩy của số thập phân. Do đó phần nguyên của số thập phân 345,128 là: 345.
D. 345
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Phần nguyên của số thập phân 345,128 là: A. 128 B. 0,128 C. 5,128 D. 345 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Phần nguyên của số thập phân là phần đứng trước dấu phẩy của số thập phân. Do đó phần nguyên của số thập phân 345,128 là: 345. Đáp số: D. 345
1088
Phân số $\frac{15}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 1,5
B. 0,15
C. 0,015
D. 0,0015
Ta có: $\frac{15}{1000}$ = 0,15 Vậy nên phân số $\frac{15}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là: 0,15.
B. 0,15
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Phân số $\frac{15}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là: A. 1,5 B. 0,15 C. 0,015 D. 0,0015 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Ta có: $\frac{15}{1000}$ = 0,15 Vậy nên phân số $\frac{15}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là: 0,15. Đáp số: B. 0,15
1089
Phân số $\frac{2}{5}$ viết dưới dạng phân số thập phân là:
A. $\frac{80}{200}$
B. $\frac{16}{40}$
C. $\frac{40}{100}$
D. $\frac{80}{20}$
Ta có: $\frac{2}{5}$ = $\frac{2\times 20}{5\times 20}$ = $\frac{40}{100}$ .
C. $\frac{40}{100}$
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Phân số $\frac{2}{5}$ viết dưới dạng phân số thập phân là: A. $\frac{80}{200}$ B. $\frac{16}{40}$ C. $\frac{40}{100}$ D. $\frac{80}{20}$ ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Ta có: $\frac{2}{5}$ = $\frac{2\times 20}{5\times 20}$ = $\frac{40}{100}$ . Đáp số: C. $\frac{40}{100}$
109
15m2 7dm2 = ..... m2. Số thích hợp điền vào chố chấm là:
A. 15,07 m2
B. 156 m2
C. 15,7 m2
D. 15,007 m2
Ta có: $7dm^{2}=\frac{7}{100}m^{2}=0,07m^{2}$. Vậy: 15m2 7dm2 = 15 m2 + 0,07 m2 = 15,07 m2. Vậy số thích hợp điền vào chố chấm là : 15,07 m2
A. 15,07 m2
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: 15m2 7dm2 = ..... m2. Số thích hợp điền vào chố chấm là: A. 15,07 m2 B. 156 m2 C. 15,7 m2 D. 15,007 m2 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Ta có: $7dm^{2}=\frac{7}{100}m^{2}=0,07m^{2}$. Vậy: 15m2 7dm2 = 15 m2 + 0,07 m2 = 15,07 m2. Vậy số thích hợp điền vào chố chấm là : 15,07 m2 Đáp số: A. 15,07 m2
1090
Phân số $\frac{3}{25}$ được viết dưới dạng phân số thập phân là:
A. $\frac{12}{100}$
B. $\frac{6}{50}$
C. $\frac{24}{200}$
D. $\frac{48}{400}$
Ta có: $\frac{3}{25}$ = $\frac{3\times 4}{25\times 4}$ = $\frac{12}{100}$ . Vậy phân số $\frac{3}{25}$ được viết dưới dạng phân số thập phân là: $\frac{12}{100}$ .
A. $\frac{12}{100}$
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Phân số $\frac{3}{25}$ được viết dưới dạng phân số thập phân là: A. $\frac{12}{100}$ B. $\frac{6}{50}$ C. $\frac{24}{200}$ D. $\frac{48}{400}$ ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Ta có: $\frac{3}{25}$ = $\frac{3\times 4}{25\times 4}$ = $\frac{12}{100}$ . Vậy phân số $\frac{3}{25}$ được viết dưới dạng phân số thập phân là: $\frac{12}{100}$ . Đáp số: A. $\frac{12}{100}$
1091
Phân số $\frac{3}{4}$ bằng phân số nào trong các phân số sau?
A. $\frac{7}{11}$
B. $\frac{5}{6}$
C. $\frac{9}{12}$
D. $\frac{4}{5}$
$\frac{9}{12}=\frac{9\colon 3}{12\colon 3}=\frac{3}{4}$ . Phân số $\frac{3}{4}$ bằng phân số $\frac{9}{12}$
A. $\frac{7}{11}$
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Phân số $\frac{3}{4}$ bằng phân số nào trong các phân số sau? A. $\frac{7}{11}$ B. $\frac{5}{6}$ C. $\frac{9}{12}$ D. $\frac{4}{5}$ ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: $\frac{9}{12}=\frac{9\colon 3}{12\colon 3}=\frac{3}{4}$ . Phân số $\frac{3}{4}$ bằng phân số $\frac{9}{12}$ Đáp số: A. $\frac{7}{11}$
11
Bố an gói 10 cặp bánh chưng, sau đó chia đều cho 5 gia đình có hoàn cảnh khó khăn trong xóm. Số bánh chưng mỗi gia đình nhận được là:
A. 2 cái
B. 3 cái
C. 4 cái
D. 5 cái
Ta có: 10 cặp = 20 cáiSố bánh chưng mỗi gia đình nhận được là:20 : 5 = 4 (cái)
C. 4 cái
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Bố an gói 10 cặp bánh chưng, sau đó chia đều cho 5 gia đình có hoàn cảnh khó khăn trong xóm. Số bánh chưng mỗi gia đình nhận được là: A. 2 cái B. 3 cái C. 4 cái D. 5 cái ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Ta có: 10 cặp = 20 cáiSố bánh chưng mỗi gia đình nhận được là:20 : 5 = 4 (cái) Đáp số: C. 4 cái
1100
Phân số $\frac{97}{1000}$ viết dưới dạng số thập phân là:
A. 9,7
B. 0,97
C. 0,907
D. 0,097
Phân số $\frac{97}{1000}$ viết dưới dạng số thập phân là: 0,097.
D. 0,097
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Phân số $\frac{97}{1000}$ viết dưới dạng số thập phân là: A. 9,7 B. 0,97 C. 0,907 D. 0,097 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Phân số $\frac{97}{1000}$ viết dưới dạng số thập phân là: 0,097. Đáp số: D. 0,097
111
16 là tích của hai số nào?
A. 5 và 3
B. 2 và 8
C. 7 và 2
D. 4 và 5
Ta có: 5 ${\times}$ 3 = 152 ${\times}$ 8 = 167 ${\times}$ 2 = 144 ${\times}$ 5 = 20 Vậy 16 là tích của 2 và 8
B. 2 và 8
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: 16 là tích của hai số nào? A. 5 và 3 B. 2 và 8 C. 7 và 2 D. 4 và 5 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Ta có: 5 ${\times}$ 3 = 152 ${\times}$ 8 = 167 ${\times}$ 2 = 144 ${\times}$ 5 = 20 Vậy 16 là tích của 2 và 8 Đáp số: B. 2 và 8
1111
Phân số thập phân $\frac{205}{100}$ được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 20,5
B. 0,0205
C. 2,05
D. 0,205
Ta có: 205 : 100 = 2,05. Vậy phân số thập phân $\frac{205}{100}$ được viết dưới dạng số thập phân là: 2,05
C. 2,05
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Phân số thập phân $\frac{205}{100}$ được viết dưới dạng số thập phân là: A. 20,5 B. 0,0205 C. 2,05 D. 0,205 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Ta có: 205 : 100 = 2,05. Vậy phân số thập phân $\frac{205}{100}$ được viết dưới dạng số thập phân là: 2,05 Đáp số: C. 2,05
1112
Phân số thập phân “Ba trăm hai mươi tư phần một nghìn” được viết là:
A. $\frac{3204}{1000}$
B. $\frac{324}{1000}$
C. $\frac{324}{100}$
D. $\frac{30024}{1000}$
Phân số thập phân “Ba trăm hai mươi tư phần một nghìn” được viết là: $\frac{324}{1000}$ .
B. $\frac{324}{1000}$
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Phân số thập phân “Ba trăm hai mươi tư phần một nghìn” được viết là: A. $\frac{3204}{1000}$ B. $\frac{324}{1000}$ C. $\frac{324}{100}$ D. $\frac{30024}{1000}$ ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Phân số thập phân “Ba trăm hai mươi tư phần một nghìn” được viết là: $\frac{324}{1000}$ . Đáp số: B. $\frac{324}{1000}$
1129
Phép tính 712,54 – 48,9 có kết quả là:
A. 70,765
B. 223,54
C. 663,64
D. 707,65
Phép tính 712,54 – 48,9 có kết quả là: 663,64.
C. 663,64
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Phép tính 712,54 – 48,9 có kết quả là: A. 70,765 B. 223,54 C. 663,64 D. 707,65 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Phép tính 712,54 – 48,9 có kết quả là: 663,64. Đáp số: C. 663,64
113
18% của 45m2 là:
A. 8,1m
B. 8,1m2
C. 25m2
D. 25
18% của 45m2 là: 45 ${\times}$ 18 : 100 = 8,1 (m2).
B. 8,1m2
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: 18% của 45m2 là: A. 8,1m B. 8,1m2 C. 25m2 D. 25 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: 18% của 45m2 là: 45 ${\times}$ 18 : 100 = 8,1 (m2). Đáp số: B. 8,1m2
1130
Phép tính có kết quả là số liền sau của số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là:
A. 8 + 4
B. 7 + 6
C. 9 + 5
D. 16 – 6
Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là: 11 Số liền sau của 11 là: 11 + 1 = 12 Ta có: 8 + 4 = 12 7 + 6 = 13 9 + 5 14 16 – 6 = 10 Vậy phép tính có kết quả là 12: 8 + 4
A. 8 + 4
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Phép tính có kết quả là số liền sau của số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là: A. 8 + 4 B. 7 + 6 C. 9 + 5 D. 16 – 6 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là: 11 Số liền sau của 11 là: 11 + 1 = 12 Ta có: 8 + 4 = 12 7 + 6 = 13 9 + 5 14 16 – 6 = 10 Vậy phép tính có kết quả là 12: 8 + 4 Đáp số: A. 8 + 4
1131
Phép tính có kết quả là số tròn chục là:
A. 46 + 11
B. 56 – 6
C. 32 + 25
D. 85 – 31
Ta có: 46 + 11 = 57 56 – 6 = 50 32 + 25 = 57 85 – 31 = 54 Vậy phép tính 56 – 6 có kết quả là số tròn chục.
B. 56 – 6
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Phép tính có kết quả là số tròn chục là: A. 46 + 11 B. 56 – 6 C. 32 + 25 D. 85 – 31 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Ta có: 46 + 11 = 57 56 – 6 = 50 32 + 25 = 57 85 – 31 = 54 Vậy phép tính 56 – 6 có kết quả là số tròn chục. Đáp số: B. 56 – 6
1139
Phép tính có kết quả nhỏ nhất là:
A. 1 + 2
B. 2 + 2
C. 1 + 4
D. 1 + 1
1 + 2 = 3$$2 + 2 = 4$$1 + 4 = 5$$1 + 1 = 2$ So sánh kết quả ta được: 2 < 3 < 4 < 5 Vậy phép tính có kết quả nhỏ nhất là: 1 + 1
D. 1 + 1
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Phép tính có kết quả nhỏ nhất là: A. 1 + 2 B. 2 + 2 C. 1 + 4 D. 1 + 1 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: 1 + 2 = 3$$2 + 2 = 4$$1 + 4 = 5$$1 + 1 = 2$ So sánh kết quả ta được: 2 < 3 < 4 < 5 Vậy phép tính có kết quả nhỏ nhất là: 1 + 1 Đáp số: D. 1 + 1
114
1m 3 dm = .... cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 13
B. 103
C. 130
D. 31
1m = 100 cm;3 dm = 30 cm. Vậy 1m 3dm = 100 cm + 30 cm = 130 cm.
C. 130
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: 1m 3 dm = .... cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 13 B. 103 C. 130 D. 31 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: 1m = 100 cm;3 dm = 30 cm. Vậy 1m 3dm = 100 cm + 30 cm = 130 cm. Đáp số: C. 130
1148
Phú Quý là tên một hòn đảo thuộc tỉnh Phan Thiết. Có 30 971 người hiện đang sinh sống trên đảo. Nếu làm tròn số người sinh sống trên đảo đến hàng nghìn, ta có thể nói: số người sinh sống trên đảo Phú Quý khoảng:
A. 30 000 người
B. 40 000 người
C. 31 000 người
D. 29 000 người
Để làm tròn số 30 971 đến hàng nghìn ta xét chữ số hàng trăm. Ta có 9 > 5 nên làm tròn lên Ta được số 31 000.
C. 31 000 người
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Phú Quý là tên một hòn đảo thuộc tỉnh Phan Thiết. Có 30 971 người hiện đang sinh sống trên đảo. Nếu làm tròn số người sinh sống trên đảo đến hàng nghìn, ta có thể nói: số người sinh sống trên đảo Phú Quý khoảng: A. 30 000 người B. 40 000 người C. 31 000 người D. 29 000 người ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Để làm tròn số 30 971 đến hàng nghìn ta xét chữ số hàng trăm. Ta có 9 > 5 nên làm tròn lên Ta được số 31 000. Đáp số: C. 31 000 người
1156
Sáng nay, ông Bình chạy bộ 30 phút quanh công viên. Khi ông chạy bộ xong, đồng hồ chỉ 6 giờ 15 phút. Vậy ông Bình bắt đầu chạy bộ lúc:
A. 5 giờ kém 15 phút
B. 6 giờ kém 5 phút
C. 5 giờ 45 phút
D. 6 giờ 45 phút
Ông Bình chạy bộ lúc 6 giờ kém 15 phút hay 5 giờ 45 phút
C. 5 giờ 45 phút
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Sáng nay, ông Bình chạy bộ 30 phút quanh công viên. Khi ông chạy bộ xong, đồng hồ chỉ 6 giờ 15 phút. Vậy ông Bình bắt đầu chạy bộ lúc: A. 5 giờ kém 15 phút B. 6 giờ kém 5 phút C. 5 giờ 45 phút D. 6 giờ 45 phút ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Ông Bình chạy bộ lúc 6 giờ kém 15 phút hay 5 giờ 45 phút Đáp số: C. 5 giờ 45 phút
1162
Sau khi cắt được một lượng lớn cỏ tươi, mẹ dùng quang gánh mang số cỏ đó về nhà cho bò ăn. Mỗi bên quang gánh có khoảng 25 kg cỏ. Mẹ gánh 3 chuyến thì hết số cỏ cắt được. Vậy mẹ cắt được là:
A. 50 kg cỏ
B. 75 kg cỏ
C. 100 kg cỏ
D. 150 kg cỏ
Mỗi chuyến mẹ cắt được số ki-lô-gam cỏ là: 25 ${\times}$ 2 = 50 (kg) Mẹ cắt được số ki-lô-gam cỏ là: 50 ${\times}$ 3 = 150 (kg)
D. 150 kg cỏ
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Sau khi cắt được một lượng lớn cỏ tươi, mẹ dùng quang gánh mang số cỏ đó về nhà cho bò ăn. Mỗi bên quang gánh có khoảng 25 kg cỏ. Mẹ gánh 3 chuyến thì hết số cỏ cắt được. Vậy mẹ cắt được là: A. 50 kg cỏ B. 75 kg cỏ C. 100 kg cỏ D. 150 kg cỏ ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Mỗi chuyến mẹ cắt được số ki-lô-gam cỏ là: 25 ${\times}$ 2 = 50 (kg) Mẹ cắt được số ki-lô-gam cỏ là: 50 ${\times}$ 3 = 150 (kg) Đáp số: D. 150 kg cỏ
1167
Số “bảy mươi mốt nghìn chín trăm ba mươi lăm” viết là:
A. 17 935
B. 71 935
C. 71 395
D. 17 595
Số “bảy mươi mốt nghìn chín trăm ba mươi lăm” viết là: 71 935.
B. 71 935
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số “bảy mươi mốt nghìn chín trăm ba mươi lăm” viết là: A. 17 935 B. 71 935 C. 71 395 D. 17 595 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số “bảy mươi mốt nghìn chín trăm ba mươi lăm” viết là: 71 935. Đáp số: B. 71 935
1169
Số “chín mươi tư” được viết là:
A. 94
B. 4
C. 9
D. 49
Số “chín mươi tư” được viết là: 94
A. 94
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số “chín mươi tư” được viết là: A. 94 B. 4 C. 9 D. 49 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số “chín mươi tư” được viết là: 94 Đáp số: A. 94
1171
Số “Hai mươi mốt phẩy tám mươi sáu” viết là:
A. 201,806
B. 21,806
C. 21,86
D. 201,86
Số “Hai mươi mốt phẩy tám mươi sáu” viết là: 21,86.
C. 21,86
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số “Hai mươi mốt phẩy tám mươi sáu” viết là: A. 201,806 B. 21,806 C. 21,86 D. 201,86 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số “Hai mươi mốt phẩy tám mươi sáu” viết là: 21,86. Đáp số: C. 21,86
1175
Số “Mười tám phẩy hai trăm ba mươi hai” viết là:
A. 18,2302
B. 18,232
C. 18,322
D. 18,223
Số “Mười tám phẩy hai trăm ba mươi hai” viết là: 18,232.
B. 18,232
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số “Mười tám phẩy hai trăm ba mươi hai” viết là: A. 18,2302 B. 18,232 C. 18,322 D. 18,223 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số “Mười tám phẩy hai trăm ba mươi hai” viết là: 18,232. Đáp số: B. 18,232
1179
Số 0,72 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 72%
B. 0,72%
C. 7,2%
D. 720%
Số 0,72 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: 72%.
A. 72%
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số 0,72 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: A. 72% B. 0,72% C. 7,2% D. 720% ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số 0,72 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: 72%. Đáp số: A. 72%
118
2 là số dư của phép chia:
A. 64 : 3
B. 407 : 4
C. 662 : 6
D. 554 : 5
64 : 3 = 21 (dư 1) 407 : 4 = 101 (dư 3) 662 : 6 = 110 (dư 2) 554 : 5 = 110 (dư 4) 2 là số dư của phép chia: 662 : 6
C. 662 : 6
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: 2 là số dư của phép chia: A. 64 : 3 B. 407 : 4 C. 662 : 6 D. 554 : 5 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: 64 : 3 = 21 (dư 1) 407 : 4 = 101 (dư 3) 662 : 6 = 110 (dư 2) 554 : 5 = 110 (dư 4) 2 là số dư của phép chia: 662 : 6 Đáp số: C. 662 : 6
1182
Số 13 076 làm tròn đến chữ số hàng chục nghìn ta được số:
A. 10 000
B. 13 000
C. 13 050
D. 20 000
Số 13 076 gần với số 10 000 hơn số 20 000. Vậy khi làm tròn số 13 076 đến hàng chục nghìn ta được số 10 000.
A. 10 000
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số 13 076 làm tròn đến chữ số hàng chục nghìn ta được số: A. 10 000 B. 13 000 C. 13 050 D. 20 000 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số 13 076 gần với số 10 000 hơn số 20 000. Vậy khi làm tròn số 13 076 đến hàng chục nghìn ta được số 10 000. Đáp số: A. 10 000
1208
Số 4 trong số thập phân 325,047 thuộc hàng:
A. Chục
B. Đơn vị
C. Phần mười
D. Phần trăm
Số 4 trong số thập phân 325,047 thuộc hàng: phần trăm.
D. Phần trăm
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số 4 trong số thập phân 325,047 thuộc hàng: A. Chục B. Đơn vị C. Phần mười D. Phần trăm ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số 4 trong số thập phân 325,047 thuộc hàng: phần trăm. Đáp số: D. Phần trăm
1209
Số 405 đọc là:
A. Bốn không năm
B. Bốn trăm linh lăm
C. Bốn trăm linh năm
D. Bốn trăm không năm
Số 405 đọc là: Bốn trăm linh năm
C. Bốn trăm linh năm
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số 405 đọc là: A. Bốn không năm B. Bốn trăm linh lăm C. Bốn trăm linh năm D. Bốn trăm không năm ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số 405 đọc là: Bốn trăm linh năm Đáp số: C. Bốn trăm linh năm
1213
Số 504 đọc là:
A. Năm trăm không bốn
B. Năm trăm tư
C. Năm trăm bốn
D. Năm trăm linh tư
Số 504 đọc là: Năm trăm linh tư
D. Năm trăm linh tư
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số 504 đọc là: A. Năm trăm không bốn B. Năm trăm tư C. Năm trăm bốn D. Năm trăm linh tư ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số 504 đọc là: Năm trăm linh tư Đáp số: D. Năm trăm linh tư
1224
Số 689 được viết thành:
A. 6 + 8 + 9
B. 600 + 90 + 8
C. 600 + 80 + 9
D. 600 + 90
Số 689 được viết thành: 600 + 80 + 9
C. 600 + 80 + 9
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số 689 được viết thành: A. 6 + 8 + 9 B. 600 + 90 + 8 C. 600 + 80 + 9 D. 600 + 90 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số 689 được viết thành: 600 + 80 + 9 Đáp số: C. 600 + 80 + 9
1225
Số 7,305 đọc là:
A. Bảy phẩy ba trăm linh năm
B. Bảy phẩy ba mươi năm
C. Bảy phẩy ba trăm linh lăm
D. Bảy phẩy ba mươi lăm
Số 7,305 đọc là: Bảy phẩy ba trăm linh năm.
A. Bảy phẩy ba trăm linh năm
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số 7,305 đọc là: A. Bảy phẩy ba trăm linh năm B. Bảy phẩy ba mươi năm C. Bảy phẩy ba trăm linh lăm D. Bảy phẩy ba mươi lăm ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số 7,305 đọc là: Bảy phẩy ba trăm linh năm. Đáp số: A. Bảy phẩy ba trăm linh năm
1229
Số 72,06 gấp 10 lần lên ta được:
A. 720,6
B. 7206
C. 7,206
D. 0,7206
72,06 ${\times}$ 10 = 720,6Số 72,06 gấp 10 lần lên ta được: 720,6.
A. 720,6
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số 72,06 gấp 10 lần lên ta được: A. 720,6 B. 7206 C. 7,206 D. 0,7206 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: 72,06 ${\times}$ 10 = 720,6Số 72,06 gấp 10 lần lên ta được: 720,6. Đáp số: A. 720,6
123
20 là tích của hai số nào?
A. 2 và 5
B. 5 và 3
C. 2 và 10
D. 5 và 6
Ta có: 2 ${\times}$ 5 = 105 ${\times}$ 3 = 152 ${\times}$ 10 = 205 ${\times}$ 6 = 30 Vậy 20 là tích của 2 và 10
C. 2 và 10
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: 20 là tích của hai số nào? A. 2 và 5 B. 5 và 3 C. 2 và 10 D. 5 và 6 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Ta có: 2 ${\times}$ 5 = 105 ${\times}$ 3 = 152 ${\times}$ 10 = 205 ${\times}$ 6 = 30 Vậy 20 là tích của 2 và 10 Đáp số: C. 2 và 10
1237
Số ba mươi nghìn không trăm linh một được viết là:
A. 30 001
B. 30 100
C. 30 101
D. 31 000
Số ba mươi nghìn không trăm linh một được viết là: 30 001
A. 30 001
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số ba mươi nghìn không trăm linh một được viết là: A. 30 001 B. 30 100 C. 30 101 D. 31 000 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số ba mươi nghìn không trăm linh một được viết là: 30 001 Đáp số: A. 30 001
1238
Số bảy trăm linh tư viết là:
A. 704
B. 470
C. 407
D. 740
Số bảy trăm linh tư viết là: 704
A. 704
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số bảy trăm linh tư viết là: A. 704 B. 470 C. 407 D. 740 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số bảy trăm linh tư viết là: 704 Đáp số: A. 704
1239
Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là:
A.9876
B.1000
C.1023
D.1230
Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là 1023
C.1023
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là: A.9876 B.1000 C.1023 D.1230 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là 1023 Đáp số: C.1023
124
20 là tích của hai số nào?
A. 5 và 5
B. 2 và 10
C. 5 và 6
D. 2 và 4
Ta có: 5 ${\times}$ 5 = 252 ${\times}$ 10 = 205 ${\times}$ 6 = 302 ${\times}$ 4 = 8 Vậy 20 là tích của 2 và 10.
B. 2 và 10
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: 20 là tích của hai số nào? A. 5 và 5 B. 2 và 10 C. 5 và 6 D. 2 và 4 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Ta có: 5 ${\times}$ 5 = 252 ${\times}$ 10 = 205 ${\times}$ 6 = 302 ${\times}$ 4 = 8 Vậy 20 là tích của 2 và 10. Đáp số: B. 2 và 10
1243
Số bé nhất trong các số 0,56; 0,65; 0,596; 0,559 là:
A. 0,56
B. 0,65
C. 0,596
D. 0,559
Số 0,56; 0,596; 0,559 có hàng phần mười là 5 Số 0,56 có hàng phần trăm là 6 Số 0,596 có hàng phần trăm là 9 Số 0,559 có hàng phần trăm là 5 Do 5 6 9 nên 0,559 0,56 0,596 Số 0,65 có hàng phần mười là 6 Do 5 6 nên 0,559 0,56 0,596 0,65 Vậy số bé nhất trong các số trên là: 0,559
D. 0,559
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số bé nhất trong các số 0,56; 0,65; 0,596; 0,559 là: A. 0,56 B. 0,65 C. 0,596 D. 0,559 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số 0,56; 0,596; 0,559 có hàng phần mười là 5 Số 0,56 có hàng phần trăm là 6 Số 0,596 có hàng phần trăm là 9 Số 0,559 có hàng phần trăm là 5 Do 5 6 9 nên 0,559 0,56 0,596 Số 0,65 có hàng phần mười là 6 Do 5 6 nên 0,559 0,56 0,596 0,65 Vậy số bé nhất trong các số trên là: 0,559 Đáp số: D. 0,559
1247
Số bé nhất trong các số 7,358; 7,385; 7,538; 7,583 là:
A. 7,358
B. 7,385
C. 7,538
D. 7,583
Các số 7,358; 7,385; 7,538; 7,583 đều có cùng phần nguyên là 7.+ Số 7,358; 7,385 đều có hàng phần 10 là 3. Số 7,358 có hàng phần 100 là 5; số 7,385 có hàng phần 100 là 8. Do 5 8 nên 7,358 7,385.+ Số 7,538; 7,583 đều có hàng phần 10 là 5. Số 7,538 có hàng phần 100 là 3; số 7,583 có hàng phần 100 là 8. Do 3 8 nên 7,538 7,583.Vì 3 5 nên 7,358 7,385 7,538 7,583. Vậy số nhỏ nhất trong các số trên là 7,358.
A. 7,358
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số bé nhất trong các số 7,358; 7,385; 7,538; 7,583 là: A. 7,358 B. 7,385 C. 7,538 D. 7,583 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Các số 7,358; 7,385; 7,538; 7,583 đều có cùng phần nguyên là 7.+ Số 7,358; 7,385 đều có hàng phần 10 là 3. Số 7,358 có hàng phần 100 là 5; số 7,385 có hàng phần 100 là 8. Do 5 8 nên 7,358 7,385.+ Số 7,538; 7,583 đều có hàng phần 10 là 5. Số 7,538 có hàng phần 100 là 3; số 7,583 có hàng phần 100 là 8. Do 3 8 nên 7,538 7,583.Vì 3 5 nên 7,358 7,385 7,538 7,583. Vậy số nhỏ nhất trong các số trên là 7,358. Đáp số: A. 7,358
1249
Số bé nhất trong các số 9,25; 8,25; 7,89; 6,98 là:
A. 9,25
B. 8,25
C. 7,89
D. 6,98
So sánh các số 9,25; 8,25; 7,89; 6,98 có: Phần nguyên: 6 < 7 < 8 < 9 Vậy: 6,98 7,89 8,25 9,25 Vậy số bé nhất trong các số 9,25; 8,25; 7,89; 6,98 là: 6,98
D. 6,98
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số bé nhất trong các số 9,25; 8,25; 7,89; 6,98 là: A. 9,25 B. 8,25 C. 7,89 D. 6,98 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: So sánh các số 9,25; 8,25; 7,89; 6,98 có: Phần nguyên: 6 < 7 < 8 < 9 Vậy: 6,98 7,89 8,25 9,25 Vậy số bé nhất trong các số 9,25; 8,25; 7,89; 6,98 là: 6,98 Đáp số: D. 6,98
125
20% của 250m là:
A. 5m
B. 50m
C. 25m
D. 20m
20% của 250m là: 250 ${\times}$ 20 : 100 = 50 (m)
B. 50m
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: 20% của 250m là: A. 5m B. 50m C. 25m D. 20m ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: 20% của 250m là: 250 ${\times}$ 20 : 100 = 50 (m) Đáp số: B. 50m
1251
Số bị chia là 12, số chia là 2. Vậy thương bằng:
A. 8
B. 4
C. 6
D. 3
Số bị chia là 12, số chia là 2. Vậy thương bằng: 12 : 2 = 6
C. 6
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số bị chia là 12, số chia là 2. Vậy thương bằng: A. 8 B. 4 C. 6 D. 3 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số bị chia là 12, số chia là 2. Vậy thương bằng: 12 : 2 = 6 Đáp số: C. 6
1252
Số bị chia là 40 , số chia là 5. Vậy thương bằng:
A. 45
B. 35
C. 8
D. 9
Số bị chia là 40 , số chia là 5. Vậy thương bằng: 40 : 5 = 8
C. 8
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số bị chia là 40 , số chia là 5. Vậy thương bằng: A. 45 B. 35 C. 8 D. 9 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số bị chia là 40 , số chia là 5. Vậy thương bằng: 40 : 5 = 8 Đáp số: C. 8
1253
Số bị trừ hơn số trừ 8 đơn vị. Vậy hiệu là:
A. 8
B. 7
C. 9
D. 5
Số bị trừ hơn số trừ 8 đơn vị. Vậy hiệu là: 8
A. 8
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số bị trừ hơn số trừ 8 đơn vị. Vậy hiệu là: A. 8 B. 7 C. 9 D. 5 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số bị trừ hơn số trừ 8 đơn vị. Vậy hiệu là: 8 Đáp số: A. 8
1254
Số bị trừ là 63, số trừ là 28. Vậy hiệu bằng:
A. 91
B. 45
C. 35
D. 81
63 – 28 = 35
C. 35
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số bị trừ là 63, số trừ là 28. Vậy hiệu bằng: A. 91 B. 45 C. 35 D. 81 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: 63 – 28 = 35 Đáp số: C. 35
1255
Số bị trừ là số liền sau của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số, số trừ là tổng của 37 và 25. Vậy hiệu là:
A. 29
B. 28
C. 48
D. 59
Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: 90 Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị. Số liền sau của 90 là: $90 + 1 = 91$ . Tổng của 37 và 25 là: $37 + 25 = 62$ Vậy hiệu là: 91 – 62 = 29
A. 29
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số bị trừ là số liền sau của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số, số trừ là tổng của 37 và 25. Vậy hiệu là: A. 29 B. 28 C. 48 D. 59 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: 90 Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị. Số liền sau của 90 là: $90 + 1 = 91$ . Tổng của 37 và 25 là: $37 + 25 = 62$ Vậy hiệu là: 91 – 62 = 29 Đáp số: A. 29
1256
Số bị trừ là số liền trước của 18, số trừ là số lớn nhất có một chữ số. Vậy hiệu là:
A. 8
B. 9
C. 7
D. 6
Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị. Số liền trước của 18 là: 18 – 1 = 17 Số lớn nhất có một chữ số là: 9 Vậy hiệu là: 17 – 9 = 8
A. 8
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số bị trừ là số liền trước của 18, số trừ là số lớn nhất có một chữ số. Vậy hiệu là: A. 8 B. 9 C. 7 D. 6 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị. Số liền trước của 18 là: 18 – 1 = 17 Số lớn nhất có một chữ số là: 9 Vậy hiệu là: 17 – 9 = 8 Đáp số: A. 8
1257
Số bị trừ là số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau, số trừ là tổng của 29 và 19. Vậy hiệu là
A. 52
B. 51
C. 49
D. 50
Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: 98 Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị. Số liền trước của 98 là: 98 – 1 = 97.Tổng của 29 và 19 là: $29 + 19 = 48$ Hiệu là: 97 – 48 = 49
C. 49
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số bị trừ là số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau, số trừ là tổng của 29 và 19. Vậy hiệu là A. 52 B. 51 C. 49 D. 50 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: 98 Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị. Số liền trước của 98 là: 98 – 1 = 97.Tổng của 29 và 19 là: $29 + 19 = 48$ Hiệu là: 97 – 48 = 49 Đáp số: C. 49
1258
Số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số trừ là số liền trước của 54. Vậy hiệu là:
A. 46
B. 44
C. 45
D. 43
Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau: 98 Số liền trước của 54: 54 – 1 = 53 Vậy hiệu là: 98 – 53 = 45
C. 45
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số trừ là số liền trước của 54. Vậy hiệu là: A. 46 B. 44 C. 45 D. 43 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau: 98 Số liền trước của 54: 54 – 1 = 53 Vậy hiệu là: 98 – 53 = 45 Đáp số: C. 45
126
20% của 450kg là:
A. 120kg
B. 90kg
C. 900kg
D. 45kg
20% của 450kg là: 450 ${\times}$ 20 : 100 = 90 (kg)
B. 90kg
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: 20% của 450kg là: A. 120kg B. 90kg C. 900kg D. 45kg ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: 20% của 450kg là: 450 ${\times}$ 20 : 100 = 90 (kg) Đáp số: B. 90kg
1260
Số cách chọn 5 học sinh từ 35 học sinh của một lớp là
A. 5!
B. 35^5
C. C_{35}^5
D. A_{35}^5
Số cách chọn là C_{35}^5.
C. C_{35}^5
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số cách chọn 5 học sinh từ 35 học sinh của một lớp là A. 5! B. 35^5 C. C_{35}^5 D. A_{35}^5 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số cách chọn là C_{35}^5. Đáp số: C. C_{35}^5
1261
Số cách chọn ra một nhóm học tập gồm 3 học sinh từ 5 học sinh là
A. 3!
B. A_5^3
C. C_5^3
D. 15
Mỗi cách chọn 3 học sinh từ 5 học sinh là một tổ hợp chập 3 của 5 phần tử. Suy ra số cách chọn là C_5^3.
C. C_5^3
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số cách chọn ra một nhóm học tập gồm 3 học sinh từ 5 học sinh là A. 3! B. A_5^3 C. C_5^3 D. 15 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Mỗi cách chọn 3 học sinh từ 5 học sinh là một tổ hợp chập 3 của 5 phần tử. Suy ra số cách chọn là C_5^3. Đáp số: C. C_5^3
1270
Số chia hết cho cả 2 và 5 là:
A. 7 603
B. 706
C. 7 650
D. 763
Số chia hết cho cả 2 và 5 là: 7650 (số có tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5)
C. 7 650
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số chia hết cho cả 2 và 5 là: A. 7 603 B. 706 C. 7 650 D. 763 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số chia hết cho cả 2 và 5 là: 7650 (số có tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5) Đáp số: C. 7 650
1271
Số chia hết cho cả 2 và 5 là:
A. 7603
B. 706
C. 7650
D. 763
Số chia hết cho cả 2 và 5 là: 7650 (số có tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5)
C. 7650
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số chia hết cho cả 2 và 5 là: A. 7603 B. 706 C. 7650 D. 763 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số chia hết cho cả 2 và 5 là: 7650 (số có tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5) Đáp số: C. 7650
1272
Số chín mươi ba nghìn sáu trăm linh năm viết là:
A. 93 650
B. 90 365
C. 93 065
D. 93 605
Số chín mươi ba nghìn sáu trăm linh năm viết là: 93 605
D. 93 605
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số chín mươi ba nghìn sáu trăm linh năm viết là: A. 93 650 B. 90 365 C. 93 065 D. 93 605 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số chín mươi ba nghìn sáu trăm linh năm viết là: 93 605 Đáp số: D. 93 605
1275
Số chín trăm sáu mươi lăm viết là:
A. 965
B. 956
C. 596
D. 695
Số chín trăm sáu mươi lăm viết là: 965
A. 965
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số chín trăm sáu mươi lăm viết là: A. 965 B. 956 C. 596 D. 695 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số chín trăm sáu mươi lăm viết là: 965 Đáp số: A. 965
1277
Số có chữ số hàng chục nghìn là 5 là:
A. 55 000
B. 5 500
C. 550
D. 55
Số 55 000 gồm 5 chục nghìn và 5 nghìn. Vậy số 55 000 có chữ số hàng chục nghìn là 5.
A. 55 000
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số có chữ số hàng chục nghìn là 5 là: A. 55 000 B. 5 500 C. 550 D. 55 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số 55 000 gồm 5 chục nghìn và 5 nghìn. Vậy số 55 000 có chữ số hàng chục nghìn là 5. Đáp số: A. 55 000
1278
Số có chữ số hàng nghìn bằng 7 là:
A. 78 245
B. 67 382
C. 51 720
D. 90 127
Số có chữ số hàng nghìn bằng 7 là: 67 382
B. 67 382
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số có chữ số hàng nghìn bằng 7 là: A. 78 245 B. 67 382 C. 51 720 D. 90 127 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số có chữ số hàng nghìn bằng 7 là: 67 382 Đáp số: B. 67 382
128
21% của 2014 là:
A. 422,49
B. 422,94
C. 42,29
D. 42,92
21% của 2014 là: 2014 ${\times}$ 21 : 100 = 422,94 Đáp số: 422,94
B. 422,94
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: 21% của 2014 là: A. 422,49 B. 422,94 C. 42,29 D. 42,92 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: 21% của 2014 là: 2014 ${\times}$ 21 : 100 = 422,94 Đáp số: 422,94 Đáp số: B. 422,94
1281
Số có số đơn vị kém số chục 5 đơn vị là:
A. 71
B. 38
C. 94
D. 52
Đáp án A: số đơn vị kém số chục là: 7 – 1 = 6. Vậy đáp án A sai Đáp án B: số đơn vị lớn hơn số chục. Vậy đáp án B sai Đáp án C: số đơn vị kém số chục là: 9 – 4 = 5. Vậy đáp án C đúng Đáp án C: số đơn vị kém số chục là: 5 – 2 = 3. Vậy đáp án D sai
C. 94
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số có số đơn vị kém số chục 5 đơn vị là: A. 71 B. 38 C. 94 D. 52 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Đáp án A: số đơn vị kém số chục là: 7 – 1 = 6. Vậy đáp án A sai Đáp án B: số đơn vị lớn hơn số chục. Vậy đáp án B sai Đáp án C: số đơn vị kém số chục là: 9 – 4 = 5. Vậy đáp án C đúng Đáp án C: số đơn vị kém số chục là: 5 – 2 = 3. Vậy đáp án D sai Đáp số: C. 94
1290
Số dư của phép chia 479 : 47 là: (nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương).
A. 0,7
B. 0,07
C. 0,007
D. 7
Số dư của phép chia 479 : 47 là: 0,07 (nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương).
B. 0,07
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số dư của phép chia 479 : 47 là: (nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương). A. 0,7 B. 0,07 C. 0,007 D. 7 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số dư của phép chia 479 : 47 là: 0,07 (nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương). Đáp số: B. 0,07
1297
Số gồm “Tám và mười hai phần mười bảy” viết là:
A. $\frac{12}{17}$
B. $\frac{82}{17}$
C. $8\frac{12}{17}$
D. $8\frac{102}{17}$
Số gồm “Tám và mười hai phần mười bảy” viết là: $8\frac{12}{17}$
C. $8\frac{12}{17}$
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số gồm “Tám và mười hai phần mười bảy” viết là: A. $\frac{12}{17}$ B. $\frac{82}{17}$ C. $8\frac{12}{17}$ D. $8\frac{102}{17}$ ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số gồm “Tám và mười hai phần mười bảy” viết là: $8\frac{12}{17}$ Đáp số: C. $8\frac{12}{17}$
1298
Số gồm 1 chục nghìn 5 nghìn 3 trăm 6 chục được viết là:
A. 10 536
B. 15 306
C. 15 360
D. 1 526
Số gồm 1 chục nghìn 5 nghìn 3 trăm 6 chục được viết là: 15 360
C. 15 360
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số gồm 1 chục nghìn 5 nghìn 3 trăm 6 chục được viết là: A. 10 536 B. 15 306 C. 15 360 D. 1 526 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số gồm 1 chục nghìn 5 nghìn 3 trăm 6 chục được viết là: 15 360 Đáp số: C. 15 360
13
Diện tích của hình tròn có đường kính d = 5dm là:
A. 78,5dm2
B. 196,25dm2
C. 7,85dm2
D. 19,625dm2
Bán kính hình tròn là: 5 : 2 = 2,5 (dm)Diện tích của hình tròn có đường kính d = 5dm là: 2,5 ${\times}$ 2,5 ${\times}$ 3,14 = 19,625 (dm2).
D. 19,625dm2
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Diện tích của hình tròn có đường kính d = 5dm là: A. 78,5dm2 B. 196,25dm2 C. 7,85dm2 D. 19,625dm2 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Bán kính hình tròn là: 5 : 2 = 2,5 (dm)Diện tích của hình tròn có đường kính d = 5dm là: 2,5 ${\times}$ 2,5 ${\times}$ 3,14 = 19,625 (dm2). Đáp số: D. 19,625dm2
1301
Số gồm 2 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm, 5 chục và hai đơn vị viết là:
A. 32 852
B. 23 582
C. 32 258
D. 23 852
Số gồm 2 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm, 5 chục và hai đơn vị viết là: 23 852.
D. 23 852
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số gồm 2 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm, 5 chục và hai đơn vị viết là: A. 32 852 B. 23 582 C. 32 258 D. 23 852 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số gồm 2 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm, 5 chục và hai đơn vị viết là: 23 852. Đáp số: D. 23 852
1302
Số gồm 2 trăm và 7 đơn vị viết là:
A. 207
B. 27
C. 270
D. 702
Số gồm 2 trăm và 7 đơn vị viết là: 207
A. 207
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số gồm 2 trăm và 7 đơn vị viết là: A. 207 B. 27 C. 270 D. 702 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số gồm 2 trăm và 7 đơn vị viết là: 207 Đáp số: A. 207
1306
Số gồm 3 triệu, 5 nghìn, 4 chục và 6 đơn vị được viết là:
A. 3 500 406
B. 3 005 046
C. 3 050 406
D. 3 004 506
Số gồm 3 triệu, 5 nghìn, 4 chục và 6 đơn vị được viết là: 3 005 046
B. 3 005 046
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số gồm 3 triệu, 5 nghìn, 4 chục và 6 đơn vị được viết là: A. 3 500 406 B. 3 005 046 C. 3 050 406 D. 3 004 506 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số gồm 3 triệu, 5 nghìn, 4 chục và 6 đơn vị được viết là: 3 005 046 Đáp số: B. 3 005 046