en
stringlengths 11
532
| vi
stringlengths 11
531
| found_idiom_en
stringlengths 7
51
⌀ | found_idiom_vi
stringclasses 174
values | is_idiom
stringclasses 2
values |
---|---|---|---|---|
How should the three planes coordinate so the professor can fly continuously for the whole trip and achieve his dream without anyone running out of fuel and crashing? | Ba chiếc máy bay nên phối hợp làm sao để giáo sư có thể bay liên tục trong cả hành trình và đạt được mơ ước mà không ai cạn nhiên liệu và gặp tai nạn? | null | null | no |
You got the phone. | Bạn nhận được chiếc điện thoại. | null | null | no |
May God in his grace keep you and console you on your long journey, and may you enjoy its many fruits. | Cầu Chúa ban ơn phù hộ các con được thuận buồm xuôi gió trên chuyến hành trình dài và cầu cho các con tận hưởng được nhiều thành quả. | enjoy its many fruits | thuận buồm xuôi gió | yes |
So I think we need to start preparing ourselves, because we are about to face a world where distributed, autonomous institutions have quite a significant role. | Vậy tôi nghĩ chúng ta cần bắt đầu chuẩn bị từ chính bản thân mình, vì ta sẽ đối mặt với một thế giới mà ở đó thiết chế tự chủ và phân quyền có chức năng quan trọng. | null | null | no |
45 minutes later, just as the other two planes are about to run empty, he meets them at the 315 degree point and transfers 45 kiloliters of fuel to each, leaving 45 for himself. | 45 phút sau, vừa lúc hai chiếc máy bay kia sắp cạn nhiên liệu, anh gặp họ ở điểm 135 độ và chuyển cho mỗi người 45 nghìn lít, để lại 45 cho mình. | null | null | no |
You just made my day! | Mày đã làm ngày hôm nay của tao trở nên thú vị! | made my day | null | yes |
This is more than double the number imprisoned during the previous year. | Con số này nhiều hơn gấp đôi năm trước. | null | null | no |
You've been avoiding the full glare of my disapproval. | Cô cố tình tránh cái nhìn phản đối của tôi |
full glare of my disapproval | null | yes |
Let's be honest. | Thật ra mà nói. | null | null | no |
Even after the baby kangaroo leaves this warm haven, she'll return to suckle milk. | Ngay cả khi chuột túi con đủ lớn và ra khỏi cái túi ấm áp, nó vẫn trở lại bú sữa trong túi. | null | null | no |
Crimer Show tells the story of a supercriminal and a hapless detective that face off in this exceptionally strange lingo, with all of the tropes of a television show. | Crimer Show kể câu chuyện của một siêu tội phạm và một thám tử đen đủi đối mặt với nhau trong tình huống oái ăm này, cùng với những ẩn dụ của một chương trình TV. | null | null | no |
Look on the bright side. Things could have been much worse than they are. | Hãy lạc quan lên. Mọi thứ có thể còn tội tệ hơn nữa kìa. | look on the bright side | hãy lạc quan | yes |
Each disc is coated with a film of microscopic magnetised metal grains, and your data does n't live there in a form you can recognize. | Mỗi chiếc đĩa được phủ bằng 1 lớp màng các hạt kim loại vi phân tử được từ hoá, và dữ liệu của bạn không tồn tại ở đó trong dạng mà bạn có thể nhận biết. | null | null | no |
Or, you can explain the presence of a certain mark by claiming that your mother desired to stroke a goat with her pinky toe while she pregnant with you. | Hoặc bạn có thể giải thích một vết bớt nào đó là do mẹ bạn mong muốn vuốt ve một con dê bằng ngón chân hồng hào của mình trong khi đang mang thai bạn. | stroke a goat with her pinky toe | null | yes |
The placenta keeps the calf alive right up until its birth, when the umbilical cord breaks and the newborn's own respiratory, circulatory, and waste disposal systems take over. | Nhau thai giúp duy trì sự sống của con non cho đến lúc chào đời, khi dây rốn đứt, đồng thời hệ hô hấp, hệ tuần hoàn, cũng như hệ bài tiết của con non bắt đầu hoạt động. | null | null | no |
At the heart of every hard drive is a stack of high - speed spinning discs with a recording head flying over each surface. | Trái tim của mỗi chiếc ổ cứng chính là một chồng đĩa quay tốc độ cao với một đầu đọc lướt trên mỗi bề mặt. | null | null | no |
We finally made up our mind after lengthy deliberations. | Cuối cùng chúng tôi đã quyết định sau cuộc hội ý dài. | made up our mind | null | yes |
Brother Albert Barnett and his wife, Sister Susan Barnett, from the West Congregation in Tuscaloosa, Alabama | Anh Albert Barnett và chị Susan Barnett, thuộc hội thánh West ở Tuscaloosa, Alabama | null | null | no |
You crossed the line this time. | Lần này cậu đi quá giới hạn rồi. | crosed the line | đi quá giới hạn | yes |
Interestingly, though, it was n't just Twitter as a distribution mechanism. | Thú vị thay, dù thế, Twitter không chỉ là một cơ chế phân phối. | null | null | no |
The unnamed man is the business head of a company that invests in a wind power project in the central province of Quang Tri. | Người đàn ông giấu tên này là người đứng đầu doanh nghiệp của một công ty đầu tư vào một dự án điện gió ở trung tâm tỉnh Quảng Trị. | null | null | no |
Thanks for coming to TED. | Cảm ơn đã đến với TED. | null | null | no |
You should be careful from the moment you start a project. Garbage in, garbage out. | Bạn nên cẩn thận ngay từ lúc mới bắt đầu kế hoạch nào đó. Đầu sao, đuôi vậy mà. | garbage in, garbage out | đầu sao, đuôi vậy | yes |
We have given this information to UNHCR. | Chúng tôi đã gửi những thông tin này cho Cao Uỷ Tỵ Nạn Liên Hiệp Quốc. | null | null | no |
Companies looking to diversify their manufacturing portfolios outside China are attracted to Vietnam, thanks to its proximity to China, free trade agreements and the Government's plans to develop Vietnam into a manufacturing hub for Southeast Asia, according to JLL's latest market report. | Các công ty đang tìm cách đa dạng hoá danh mục sản xuất bên ngoài Trung Quốc đã bị thu hút bởi Việt Nam, nhờ sự gần gũi với Trung Quốc, các hiệp định thương mại tự do và Chính phủ dự định phát triển Việt Nam thành một trung tâm sản xuất cho Đông Nam Á, theo báo cáo thị trường mới nhất của JLL. | null | null | no |
You have a good sense of humor... for a foreigner, Monsieur Frank. | Anh cũng có khiếu hài hước với một người ngoại quốc đấy, Monsieur Frank. | you have a good sense of humor | null | yes |
I know every inch and curve. | Anh hiểu rõ từng chân tơ kẽ tóc. | every inch and curve | chân tơ kẽ tóc | yes |
Ví du: I will be in touch with you about the details early next week. | Tôi sẽ liên lạc với anh về các thông tin chi tiết vào đầu tuần sau nhé. | be in touch | giữ liên lạc | yes |
Long turned a deaf ear to the guide's advice and got lost on the mountain. | Long tảng lờ lời khuyên của hướng dẫn viên và bị lạc trên núi. | deaf ear | tảng lờ | yes |
As for public employees who were employed before July 1 but were yet to sign an indefinite - term contract, they are entitled to sign contracts with an indefinite term after finishing their contracts in line with the revised laws. | Đối với các công chức đã được tuyển dụng trước ngày 1 tháng 7 nhưng chưa ký hợp đồng không xác định thời hạn, họ có quyền ký hợp đồng với thời hạn không xác định sau khi hoàn thành hợp đồng theo luật sửa đổi. | null | null | no |
Whenever having difficulty working or in life, she tries to find out the way to overcome the problem. She always tells herself necessity is the mother of invention. | Bất cứ khi nào gặp khó khăn trong công việc hay trong cuộc sống, cô ấy luôn cố gắng tìm cách vượt qua. Cô ấy luôn tự nhắc mình rằng cái khó ló cái khôn. | necessity is the mother of invention | cái khó ló cái khôn | yes |
I believe this starts with an evolution of existing methods. | Tôi tin rằng việc này bắt đầu với một cuộc cách mạng của những phương pháp hiện thời. | null | null | no |
Well, by putting lots of them together. | Vâng, bằng cách xếp chúng cạnh nhau. | null | null | no |
So if you pause and rest, muscle fatigue will subside as these ions replenish throughout the muscle. | Vì vậy, khi bạn dừng lại và nghỉ ngơi, các ion được bù đắp, sự mỏi cơ sẽ giảm dần. | null | null | no |
Reviews, ratings, checkmarks: these are the attestations about our identities that we cobble together today and use to lower uncertainty about who we're dealing with. | Nhận xét, xếp hạng, đáng giá: đó là những chứng nhận về thông tin cá nhân mà chúng ta cần tạo dựng hôm nay và dùng để xoá bỏ những nghi ngờ về người mà ta đàm phán. | null | null | no |
This device is expected to bring a revolution in using wifi Internet. | Thiết bị này được kỳ vọng sẽ mang lại một cuộc cách mạng trong việc sử dụng mạng Internet không dây. | null | null | no |
(Music) (Applause) (Music) (Applause) | (Nhạc) (Vỗ tay) (Nhạc) (Tiếng vỗ tay) | null | null | no |
In this particular case, he's talking about drone strikes. | Trong tình huống đặc biệt này, ông ấy đang nói về những chiến cơ oanh tạc. | null | null | no |
Trapped half in and half out, she struggles to free herself while the part of her body inside the plant gets digested. | Bị kẹt một nửa bên ngoài một nửa bên trong, nó giãy giụa để thoát thân cũng là lúc phần cơ thể bên trong bị tiêu hoá. | null | null | no |
Tony in Chicago has been taking on growing experiments, like lots of other window farmers, and he's been able to get his strawberries to fruit for nine months of the year in low - light conditions by simply changing out the organic nutrients. | Tony ở Chicago thì chuyên về trồng thử các loại cây, cũng như nhiều người trồng cây trên cửa sổ, và anh ta đã có thể làm cho cây dâu của mình cho quả trong chín tháng trong điều kiện ít ánh sáng bằng cách đơn giản là thay đổi chế độ dinh dưỡng cho cây. | null | null | no |
What's the matter with you, Hang? You look a bit off color today. | Có chuyện gì với bạn thế Hằng? Trông bạn hôm nay nhợt nhạt quá. | off color | null | yes |
The State is not a hereditary property of the ruling monarch, but it is instead a Res Publica, belonging to everyone. | Nhà nước không phải là tài sản cha truyền con nối của quốc vương cầm quyền, mà thay vào đó, nó là một Res Publica, thuộc về mọi người. | hereditary property | cha truyền con nối | yes |
Hai decides to apologize Mai for hitting her yesterday. Because he knows that it's never too late to make amends. | Hải quyết định xin lỗi Mai vì đã đánh Mai ngày hôm qua. Bởi vậy cậu ấy biết rằng sửa sai không bao giờ muộn cả. | it's never too late to make amends | sửa sai không bao giờ là muộn | yes |
It doesn't have to be brand new or expensive. | Món quà không nhất thiết phải là hàng hiệu mới hoặc xa xỉ. | brand new | null | yes |
I want some degree of transparency. | Tôi muốn thấy rõ quá trình này. | null | null | no |
Prior to the Appellate Chamber's decision, numerous government agencies and officials condemned the Russian Supreme Court's April 20 ruling: | Trước khi Viện Phúc thẩm đưa ra phán quyết, nhiều cơ quan và viên chức chính phủ đã lên án phán quyết của Toà Tối Cao Nga đưa ra ngày 20 tháng 4: | null | null | no |
Once this information is written onto the disc, the drive uses a magnetic reader to turn it back into a useful form, much like a phonograph needle translates a record's grooves into music. | Một khi thông tin này được viết trên đĩa, ổ cứng sử dụng bộ phận đọc từ để chuyển nó về dạng hữu ích, giống như kim đĩa hát chuyển các rãnh đĩa thành âm nhạc vậy. | null | null | no |
For one thing, you gotta keep guys with rap sheets out of important positions. | Đầu tiên, anh không được để những người có tiền án tiền sự giữ những vị trí quan trọng. | rap sheets | tiền án tiền sự | yes |
I tried to find out what my mother was going to buy for me on my birthday but she kept it under wraps. | Tôi cố gắng để tìm xem mẹ định mua gì cho tôi trong ngày sinh nhật, nhưng mẹ tôi nhất định giữ bí mật. | kept it under wraps | null | yes |
The company maintained the tollgates instead of removing them as it planned to use them for the Binh Trieu Bridge – phase 2 project. | Công ty duy trì trạm thu phí thay vì tháo dỡ vì họ dự kiến sử dụng chúng cho dự án Cầu Bình Triệu - giai đoạn 2. | null | null | no |
Along with over 5,000 other species, they're mammals, or members of class mammalia. | Cùng với hơn 5000 loài sinh vật khác, chúng là động vật có vú, hay nói cách khác, chúng thuộc lớp Thú. | null | null | no |
Steve, and his wife, Ana, are throwing a dinner party this Thursday. | Steve, và vợ anh ta, Ana, sẽ tổ chức một bữa tiệc tối thứ Năm này. | throwing a dinner | null | yes |
There seem to be myths and superstitions about nearly every aspect of life, and this includes physical attributes. | Dường như trong mọi khía cạnh của cuộc sống đều có những chuyện tưởng tượng lôi cuốn và mê tín dị đoan, bao gồm cả những đặc điểm vật lý. | null | null | no |
The code bends for no man! | Tiền lệ không thiên vị một ai! | bends for no man | null | yes |
This cleaner will give you your best shot at having a new - looking purse. | Dung dịch này vô cùng hiệu quả trong việc đem lại cho chiếc túi một diện mạo mới. | best shot | null | yes |
Clean them up to help keep flies at bay. | Dọn dẹp sạch sẽ giúp đuổi ruồi đi. | clean them up | null | yes |
One returnee, who had been beaten and pressured to renounce his religion in police custody, told Human Rights Watch, The UN asked about any mistreatment, but I was too afraid to answer. | Một người hồi hương đã bị đánh đập và ép buộc bỏ đạo nói với Human Rights Watch rằng Cao Uỷ Tỵ Nạn Liên Hiệp Quốc hỏi tôi về những việc hành hạ, nhưng tôi sợ hãi phải trả lời những câu hỏi đó. | null | null | no |
But that's just half of what they need to make it to the airport. | Nhưng đó chỉ đủ cho nửa quãng đường họ cần đi để tới được sân bay. | null | null | no |
Russia's recent outrageous decision to ban the Jehovah's Witnesses from existing as a recognized faith community in Russia is a complete violation of the protections for freedom of religion and belief in Article 18 of the Universal Declaration of Human Rights. | Phán quyết vô nhân đạo gần đây của Nga là cấm đoán Nhân Chứng Giê-hô-va, không công nhận họ là một tổ chức tôn giáo ở Nga, là hoàn toàn vi phạm việc bảo vệ quyền tự do tôn giáo và tín ngưỡng được ghi trong Điều 18 của Bản tuyên ngôn Quốc tế Nhân quyền. | null | null | no |
Nga invested all her savings in the stock exchange. Her family advised her that it's risky. She didn't believe that she lost all her savings in the stock exchange. It's a rude awakening to her. | Nga đầu tư tất cả tiền tiết kiệm vào thị trường chứng khoán. Gia đình khuyên cô rằng điều đó quá mạo hiểm. Nhưng cô không tin. Bây giờ cô đã mất tất cả tiền vì chứng khoán. Đó là sự thật phũ phàng với cô. | a rude awakening | sự thật phũ phàng | yes |
Around the world there are more than 600 plant species that supplement a regular diet of sunlight, water, and soil with insects, microbes, or even frogs and rats. | Khắp thế giới có hơn 600 loài thực vật, bên cạnh chế độ dinh dưỡng thông thường từ ánh sáng, nước và đất, còn bổ sung dưỡng chất từ côn trùng, vi khuẩn, thậm chí cả ếch và chuột. | null | null | no |
Huong is really good at speaking English. I am sure that she will come out on top of this speaking English contest. | Hương nói tiếng Anh rất tốt. Tôi chắc chắn rằng cô ấy sẽ là người chiến thắng chung cuộc. | come out on top | chiến thắng chung cuộc | yes |
And despite its size, the reader became more sensitive by taking advantage of new discoveries in magnetic and quantum properties of matter. | Và mặc dù kích thước của nó, đầu đọc trở nên nhạy hơn bằng việc tận dụng lợi thế của khám phá mới trong từ tính và lượng tử của vật chất. | null | null | no |
"Some of the people on the project became enamored of the quest to do everything with the mouse," he later groused. | Không chỉ thế, ông cũng ghét cay ghét đắng ý tưởng dùng chuột để nhấp chọn lệnh thay vì dùng bàn phím, ông cằn nhằn: 'Một vài người trong dự án say mê với việc có thể làm mọi thứ với một con chuột máy tính'. | became enamored of | null | yes |
I think that this kind of spontaneous creation of what was coming out of the characters' voices really lent an authenticity to the characters themselves, but also to this format that she had created of multiple perspectives in a single story on Twitter. | Tôi nghĩ đó là một kiểu của sự sáng tạo tự phát của những gì nói ra từ giọng điệu của mỗi nhân vật thực sự thêm phần tin cậy cho không những bản thân nhân vật, mà còn cho loại hình văn học mà bà đã sáng tạo ra với nhiều góc nhìn trong một câu chuyện trên Twitter. | null | null | no |
I'm Denice Frohman, and this is "Accents." | Tôi là Denice Frohman, và sau đây là "Giọng miền." | null | null | no |
In a horror tale, the protagonist may want to survive at all costs - for example, Ripley in Alien; in a romantic tale, the antagonist may want to stop the hero from getting his "true love," as did Prince Humperdinck in The Princess Bride. | Trong truyện kinh dị, nhân vật chính có thể khao khát được sống sót bằng bất cứ giá nào – ví dụ như Ripley trong Quái vật không gian; trong những truyện tình cảm lãng mạn, nhân vật phản diện có mục đích ngăn chặn nhân vật chính tìm được "tình yêu đích thực" như hoàng tử độc ác Humperdinck trong phim Cô dâu công chúa. | at all costs | bằng bất cứ giá nào | yes |
When you ever openly criticize one of the partners, especially if your plan has failed, it proves you were trying to screw up the relationship. | Nếu bạn công khai phê phán một trong hai người, nhất là khi kế hoạch thất bại, điều đó chứng tỏ rằng bạn đã cố tình chia rẽ hai người họ. | screw up | null | yes |
Some birthmarks are also supposedly linked with your manner of death in a previous life. | Một số vết bớt cũng được cho là liên quan đến cách bạn chết trong kiếp trước. | null | null | no |
Nobody knows the reason why she quit while she was ahead in movie industry. | Không ai biết lý do vì sao cô ấy từ giã điện ảnh khi đang còn trên đỉnh cao sự nghiệp. | quit while she was ahead | giã từ sự nghiệp khi trên đỉnh vinh quang | yes |
They are creative people experimenting with the bounds of what is possible in this medium. | Họ là những người sáng tạo đang trải nghiệm với những ranh giới những gì là có thể trong hình thức truyền thông này. | null | null | no |
And as it progressed, it moved from this commentary to a multi-week, real - time science fiction epic in which your protagonist, Rahm Emanuel, engages in multi-dimensional travel on election day, which is -- it did n't actually happen. | Nó dần chuyển từ kênh bình luận sang một thiên tiểu thuyết khoa học nhiều tuần thời gian thực trong đó nhân vật chính, Rahm Emanuel, tham gia một cách đa chiều những chuyến đi trong ngày bầu cử, những điều không thực sự xảy ra. | null | null | no |
But I can offer some natural light and year - round climate control. | Nhưng tôi có thể cung cấp ánh sáng tự nhiên và khí hậu điều hoà quanh năm. | null | null | no |
Though muscle cells use up ATP as they contract repeatedly, they are always making more, so most of the time even heavily fatigued muscles still have not depleted this energy source. | Dù co cơ sử dụng ATP, nhưng chúng luôn được tạo ra thêm, nên thường thì, ngay cả khi cơ bắp rất mệt mỏi năng lượng này vẫn không được sử dụng hết. | null | null | no |
The "Sky Tour" track was in 83rd position on the international iTunes chart earlier this week. | Ca khúc "Sky Tour" đã ở vị trí thứ 83 trên bảng xếp hạng iTunes quốc tế vào đầu tuần này. | null | null | no |
All teachers comment that Phong is a hard-headed pupil. They can't stand him. | Tất cả các giáo viên đều nhận xét rằng Phong là một học sinh bướng bỉnh. Họ không thể chịu đựng được cậu ta. | hard-headed | null | yes |
Stephen Wyatt, Country Head at JLL Vietnam, noted that Vietnam remains a promising market, with a growing trend during the past few years of manufacturing companies looking to set up operations in the country. | Stephen Wyatt, Giám đốc quốc gia tại JLL Vietnam, lưu ý rằng Việt Nam vẫn là một thị trường đầy hứa hẹn, với xu hướng phát triển trong vài năm qua của các công ty sản xuất đang tìm cách thiết lập hoạt động tại nước này. | null | null | no |
Drawn to the pitcher's vivid colors and alluring scent, the fly closes in and slurps its nectar. | Bị thu hút bởi màu sắc bắt mắt và mùi hương quyến rũ, con ruồi bay đến và hút mật hoa của cây. | null | null | no |
Following the suggestion of the HCMC Department of Transport, in July 2020 the Roads Management Center has been assigned to the task of removing the tollgates in order to reduce traffic congestion in the area. | Thực hiện đề xuất của Sở Giao thông vận tải TP. HCM, tháng 7/2020 Trung tâm Quản lý đường bộ được giao nhiệm vụ dỡ bỏ các trạm thu phí nhằm giảm ùn tắc giao thông trên địa bàn. | null | null | no |
Why do our muscles get fatigued? | Vì sao cơ bắp mệt mỏi? | null | null | no |
So you, Ed and Little Mickey is picking up strays. | Vậy là mày, Ed và Little Mickey đang gom bò lạc. | picking up strays | gom bò lạc | yes |
According to the researchers, the new wifi router operates based on the principle that in which internet data will be distributed by 'light antenna'. | Theo các nhà nghiên cứu, thiết bị phát wifi mới hoạt động trên nguyên lý mà trong đó các dữ liệu Internet sẽ được phân phối bởi 'ăng ten ánh sáng'. | null | null | no |
So let's take the first example, not knowing who we're dealing with. | Ví dụ, việc không biết người mình đang giao dịch là ai. | null | null | no |
It therefore needs to be revised as soon as possible. | Vì thế, cần phải điều chỉnh lại càng sớm càng tốt. | null | null | no |
Despite laying eggs and other adaptations that we associate more with non-mammals, like the duck - bill platypus's webbed feet, bill, and the venomous spur males have on their feet, they are, in fact, mammals. | Dù động vật đơn huyệt đẻ trứng và có những đặc điểm không của lớp Thú, như với loài thú mỏ vịt là chân màng, mỏ vịt, và cựa có nọc độc trên chân thú mỏ vịt đực, chúng thực sự thuộc lớp Thú. | null | null | no |
In the murky depths of a nearby pond, a tadpole unwittingly swims into the path of the bladderwort, the speediest of all carnivorous plants. | Tại cái ao lân cận, dưới làn nước sâu và tối tăm, một con nòng nọc vô tình bơi vào đường dẫn đến rong bắt mồi bladderwort, loài cây ăn thịt có tốc độ nhanh nhất. | null | null | no |
Now at the time that I was reading this, it was the middle of the winter and I definitely did not have room for a lot of dirt in my New York City apartment. | Và vào thời điểm tôi đọc bài báo đó, trời đang giữa mùa đông và tôi không có chỗ để chứa đất trong căn hộ chung cư ở New York của tôi. | null | null | no |
Some of them were new stories. | Một số là những câu chuyện mới. | null | null | no |
When I asked my husband to buy a new car, he said nothing. Silence gives consent so I was going to buy a new car. | Khi hỏi anh ấy việc mua xe hơi mới, chồng tôi chẳng nói gì cả. Im lặng nghĩa là đồng ý nên tôi sẽ mua một chiếc xe hơi mới. | silence gives consent | im lặng nghĩa là đồng ý | yes |
Good news! I get the job I like and the icing on the cake is that I get a company car, too. | Tin tốt lành đây! Tớ đã có được công việc như mong muốn và vui hơn nữa là tớ được sở hữu chiếc xe của công ty. | icing on the cake | tin vui nối tiếp tin vui | yes |
The following are excerpts of statements made after the July 17, 2017, decision by the Appellate Chamber of Russia's Supreme Court to uphold the April 20 ruling: | Viện Phúc thẩm thuộc Toà Tối Cao Nga giữ nguyên phán quyết đưa ra ngày 20 tháng 4, sau đây là phần trích các lời nhận xét được đưa ra sau ngày 17 - 7 - 2017: | null | null | no |
You know, Frank... no one is perfect. | Anh biết đấy, Frank ạ không ai hoàn hảo cả. | no one is perfect | không ai hoàn hảo cả | yes |
They are being treated at the National Hospital for Tropical Diseases in Hanoi's Dong Anh District. | Họ đang được điều trị tại Bệnh viện Nhiệt đới TW ở huyện Đông Anh, Hà Nội. | null | null | no |
Work on Sunday? No dice! | Làm việc vào Chủ nhật ư? Không đời nào! | no dice | không đời nào | yes |
Set your trap and wait for them to come to you. | Hãy đặt bẫy và chờ nàng đến với bạn. | set yỏu trap | null | yes |
At this point, exactly 180 minutes have passed and the professor is at the halfway point of his journey with 90 kiloliters of fuel left. | Vào thời điểm này, đúng 180 phút đã trôi qua và vị giáo sư đang đi được nửa chặng đường với 90 (nghìn lít) nhiên liệu còn lại. | null | null | no |
Are you trying to get me drunk? | Anh đang cố chuốc cho tôi say đấy à? | get me drunk | null | yes |
This is easier said than done. | Điều này nói thì dễ hơn làm. | easier said than done | nói thì dễ hơn làm | yes |
I mean, anything seem off to you? | Thật, mày không thấy lạ à? | off to you | null | yes |
You don't make a mountain out of a molehill. You wrote one bad essay - it doesn't mean you're going to fail your degree. | Bạn đừng chuyện bé xé ra to như thế.
Bạn viết bài luận dở-điều đó không có nghĩa là bạn sẽ bị lưu ban. | don't make a mountain out of a molehill | đừng chuyện bé xé ra to | yes |