image
imagewidth (px)
46
350
title
stringlengths
1
85
text
stringlengths
4
18.6k
Chi Loa kèn
Loa kèn, loa kèn thực thụ (danh pháp khoa học: Lilium) là một chi thực vật có hoa thân thảo mọc từ củ. Phần lớn các loài có nguồn gốc ôn đới Bắc bán cầu. Chúng bao gồm một chi với khoảng 110 loài trong họ Loa kèn (Liliaceae). Các chi - bắt đầu từ nguồn gốc tiến hóa của nó trong dãy Himalaya - được tìm thấy trên tất cả các lục địa của Bắc bán cầu, nhất là ở các vùng khí hậu ôn hòa. Vùng phân bố chủ yếu là Trung Quốc (Đài Loan), trung tâm thứ cấp là Nhật Bản, Bắc Mỹ và châu Âu và vùng Kavkaz. Liên quan đến hoa Loa kèn gần nhất là các loại hoa thuộc chi Bối mẫu. Chi này là loài cây hoa vườn quan trọng. Ngoài ra, chúng rất quan trọng về văn hóa và văn học trong nhiều thế giới. Một số loài đôi khi được trồng hoặc thu hoạch cho củ ăn được. Các loài trong chi này là hoa loa kèn thật sự. Nhiều cây khác có tên "hoa loa kèn" trong cách gọi thông thường, một số trong đó là khá không liên quan đến hoa loa kèn thật sự.
Phân rã alpha
Phân rã alpha hay Phân rã α là một loại phân rã phóng xạ trong đó một hạt nhân nguyên tử phát ra một hạt alpha và qua đó biến đổi (hay "phân rã") bị giảm cả số hiệu nguyên tử lẫn số neutron đi 2 đơn vị, còn số khối lượng bị giảm mất 4 đơn vị. Ví dụ: hay có thể viết là: Hạt alpha gồm hai proton và hai neutron liên kết với nhau thành một hạt giống hệt hạt nhân nguyên tử heli 2 4 He {\displaystyle _{2}^{4}{\hbox{He} . Tia alpha là chùm của các hạt 2 4 He {\displaystyle _{2}^{4}{\hbox{He} bay ra với vận tốc khoảng 2*107 (m/s), đi được vài centimet trong không khí và vài micromet trong chất rắn.
Tiếng Brahui
Tiếng Brahui (براہوئی) là một ngôn ngữ Dravida chủ yếu được nói bởi người Brahui ở miền trung Baluchistan của Pakistan, với những cộng đồng nhỏ rải rác ở Afghanistan. Ngôn ngữ này, nhờ sự hiện diện của người nhập cư và kiều dân, cũng có mặt tại Qatar, Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất, Iraq, và Iran. Nó cách các ngôn ngữ Dravida khác tại Nam Ấn Độ hơn 1.500 kilômét (930 mi). Các huyện Kalat, Mastung Khuzdar và một phần Quetta của Balochistan có người nói tiếng Brahui chiếm số đông. Tiếng Brahui chịu ảnh hưởng của các ngôn ngữ Iran trong vùng, nhất là tiếng Baloch.
Chaetognatha
Bảng phân loại | image = Chaetoblack.png | image_caption = ''Spadella cephaloptera'' | image_width = 300px | name = Trùng mũi tên | regnum = Động vật|Animalia | phylum = Chaetognatha | phylum_authority = Rudolph Leuckart|Leuckart, 1854 | classis = Sagittoidea | classis_authority = Carl Friedrich Wilhelm Claus|Claus & Karl Grobben|Grobben, 1905 <ref>ITIS |taxon=Sagittoidea Claus and Grobben, 1905 |id=158655 |accessdate =ngày 8 tháng 2 năm 2012</ref> | subdivision_ranks = Các Bộ (sinh học)|Các bộ và họ (sinh học)|họ | subdivision = *Aphragmophora **Bathybelidae **Krohnittidae **Pterokrohniidae **Pterosagittidae **Sagittidae *Phragmophora **Eukrohniidae **Heterokrohniidae **Krohnittellidae **Spadellidae ''Chaetognatha'', có nghĩa là hàm lông hay hàm tơ, và thường được gọi là trùng mũi tên, là một ngành (sinh học)|ngành sâu ăn thịt biển là một thành phần chủ yếu của sinh vật phù du trên toàn thế giới. Khoảng 20% loài được biết đến là những sinh vật đáy, đó là thuộc vùng thấp nhất của đại dương, hoặc vùng đáy, và có thể bám vào tảo và đá. Chúng được tìm thấy trong tất cả các vùng nước biển, từ bề mặt nước nhiệt đới và vực nước nông với biển sâu và các vùng cực. Hầu hết các chaetognaths trong suốt và có hình dạng như quả ngư lôi, nhưng một số loài sâu biển có màu da cam. Chúng có kích thước 2–120&nbsp;mm (0,079-4,7 in). Hiện có hơn 120 loài hiện đại được phân loại trong hơn 20 chi. Mặc dù tính đa dạng giới hạn của các loài, số lượng các cá nhân là rất lớn.
Vi tích phân
Vi tích phân (đầy đủ là vi tích phân của vô cùng nhỏ, tiếng Anh: Calculus - Infinitesimal Calculus) là một phân nhánh toán học nghiên cứu về sự thay đổi liên tục, giống cách mà hình học nghiên cứu về các hình dạng hay đại số nghiên cứu tổng quát về các phép toán. Vi tích phân có hai phân nhánh chính là vi phân và tích phân, khi mà vi phân nghiên cứu về tốc độ thay đổi tức thì và hệ số góc của các đường cong thì tích phân quan tâm về lượng và diện tích được giới hạn bởi các đường cong. Hai nhánh này có mối quan hệ mất thiết với nhau thông qua định lý cơ bản của giải tích, đồng thời sử dụng các khái niệm cơ bản về sự hội tụ của một chuỗi vô hạn hay dãy vô hạn, được định nghĩa bởi giới hạn. Vi tích phân được phát triển độc lập vào nửa cuối thế kỷ 17 bởi Isaac Newton và Gottfried Leibniz. Các nghiên cứu sau này, mà trong đó có định nghĩa khái niệm giới hạn giúp sự phát triển này có một nền tảng vững chắc hơn. Ngày nay, vi tích phân có nhiều vai trò quan trọng trong khoa học, kĩ thuật và khoa học xã hội.
Ovulidae
Bảng phân loại | name = Ovulidae | image = Cyphoma gibbosum (living) 2.jpg | image_caption = Living ''Cyphoma gibbosum'', anterior end towards the top of the image | regnum = Động vật|Animalia | phylum = Mollusca | classis = Lớp Chân bụng|Gastropoda | unranked_familia = nhánh Caenogastropoda<br/> nhánh Hypsogastropoda<br/> nhánh Littorinimorpha | superfamilia = Cypraeoidea | familia = Ovulidae | familia_authority = Fleming, 1822 | subdivision_ranks = Chi (sinh học)|Các chi | subdivision = Xem trong bài. ''Ovulidae'' là một họ ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc siêu họ Cypraeoidea. Chúng hiện điện chủ yếu ở vùng nước nhiệt đới và cận nhiệt đới, với hầu hết các vùng trong khu vực Ấn-Tây Thái Bình Dương. Nhưng một số loài sống ở vùng nước ôn đới.
Amway
Amway (viết tắt của American Way) là một tập đoàn áp dụng mô hình kinh doanh đa cấp để bán các sản phẩm liên quan đến lĩnh vực sức khỏe, thẩm mỹ và hàng tiêu dùng. Công ty được hai doanh nhân người Mỹ Jay Van Andel và Rich DeVos thành lập vào năm 1959 và có trụ sở chính tại bang Michigan, Hoa Kỳ. Amway và các công ty chị em trực thuộc công ty mẹ Alticor đã có doanh thu 9,5 tỷ đô la vào năm 2015. Hoạt động kinh doanh của công ty thông qua một số công ty trực thuộc ở hơn một trăm quốc gia và lãnh thổ. Amway đứng thứ 29 trong số các công ty tư nhân lớn nhất tại Mỹ theo Forbes vào năm 2015 dựa trên doanh thu và số 1 trong số các công ty tiếp thị đa cấp do Direct Selling News vào năm 2016. Amway đã bị điều tra ở nhiều quốc gia và bởi các tổ chức như Federal Trade Commission với cáo buộc kinh doanh đa cấp theo mô hình kim tự tháp.
Tiếng Filipino
Tiếng Filipino hay Tiếng Philippines là một ngôn ngữ dựa theo tiếng Tagalog và là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Philippines, cùng với tiếng Anh. Tagalog là ngôn ngữ mẹ đẻ của một phần ba dân số Philippines. Nhất là xung quanh thủ đô Manila, nhưng hầu như toàn bộ dân Philippines cũng có thể sử dụng ngôn ngữ này.
Chua me đất hoa vàng
Bảng phân loại | image = Oxalis.corniculata.7562.JPG | regnum = Thực vật|Plantae | unranked_divisio = Thực vật có hoa|Angiospermae | unranked_classis = Thực vật hai lá mầm thật sự|Eudicots | unranked_ordo = Nhánh hoa Hồng|Rosids | ordo = Bộ Chua me đất|Oxalidales | familia = Họ Chua me đất|Oxalidaceae | genus = ''Oxalis'' | species = ''O. corniculata'' | binomial = ''Oxalis corniculata'' | binomial_authority = Carl von Linné|L. | Tập tin:Oxalis corniculata in Talakona forest, AP W IMG 8538.jpg|nhỏ|phải| Cây chua me đất hoa vàng Chua me đất hoa vàng hay chua me ba chìa, chua me, rau chua me, me đất nhỏ, me đất chua, chua me đất<ref name="DL">chú thích sách |tựa đề= Danh lục các loài thực vật Việt Nam. Tập II|họ = Nguyễn Tiến Bân (chủ biên) |tên =|lk tác giả = |đồng tác giả= |year= 2003|nhà xuất bản=Nhà xuất bản Nông nghiệp |nơi=Hà Nội |isbn= |trang= 1044|url= |ngày truy cập=</ref> (danh pháp hai phần: ''Oxalis corniculata'') là cây thuộc họ Chua me đất. Lá cây được chia thành ba thùy giống như cỏ ba lá. Một số giống cây có lá màu xanh, trong khi một số giống khác như ''Oxalis corniculata'' var. ''atropurpurea'' lại có màu tím. Quả hình nón, nhỏ, dài từ 1&nbsp;cm đến 2&nbsp;cm, chứa những hạt dài 1&nbsp;mm.
Golf (lớp tàu ngầm)
<li>Tên lửa R-21 cùng hệ thống phóng D-4</li><li>6 ống ngư lôi 533 mm</li> Tàu ngầm Đề án 629 (tiếng Nga: Проекта 629 - Proyekta 629) là loại tàu ngầm mang tên lửa đạn đạo của Liên Xô. Đây là loại chạy bằng tàu ngầm điện-diesel|điện-diesel dùng trong lực lượng hải quân Liên Xô. Lớp tàu này đã được thiết kế sau khi 6 tàu ngầm Đề án 611 phóng thử nghiệm thành công tên lửa Scud. Loại tàu này đã hoạt động tại Liên Xô cho đến năm 1990. NATO gọi loại tàu ngầm này là lớp Golf.
Động đất và sóng thần Sanriku 869
Earthquake |title= Động đất và sóng thần Sanriku 869 |date= 9 tháng 7 năm 869 |map2 = Location map | Japan | label= | lat=38.5 | long=143.8 | mark=Bullseye1.png | marksize=50 | position=top | width= 250 | float=right |magnitude = 8,6 Độ lớn sóng mặt|M<sub>s</sub> |depth= |countries affected = JPN, Tỉnh Iwate |tsunami = yes |casualties = ~1,000<ref name="Satake"/> nihongo|Động đất Sanriku 869|869年三陸地震|869-nen Sanriku jishin tấn công vào khu vực xung Sendai ở phần phía bắc của Honshu vào ngày 9 tháng 7, 869 (26 tháng 5 năm Jōgan 11). Trận động đất được ước tính có độ lớn 8,6 theo thang độ lớn sóng mặt. Đợt sóng thần gây ngập lụt trên diện rộng ở đồng bằng Sendai, với lớp trầm tích cát kép dài convert|4|km từ bờ biển.
Xylorycta stereodesma
Bảng phân loại | name = ''Xylorycta stereodesma'' | image = Xylorycta_stereodesma.jpg | image_width = 240px | regnum = Động vật|Animalia | phylum = Động vật Chân khớp|Arthropoda | classis = Côn trùng|Insecta | ordo = Bộ Cánh vẩy|Lepidoptera | familia = Oecophoridae | subfamilia = Xyloryctinae | tribus = | genus = ''Xylorycta'' | species = ''X. stereodesma'' | binomial = ''Xylorycta stereodesma'' | binomial_authority = Lower, 1902 | synonyms = ''Xylorycta stereodesma'' là một loài bướm đêm thuộc họ Oecophoridae. Nó được tìm thấy ở Úc.
Xylorycta assimilis
Bảng phân loại | name = ''Xylorycta assimilis'' | image = Xylorycta_assimilis.jpg | image_width = 240px | regnum = Động vật|Animalia | phylum = Động vật Chân khớp|Arthropoda | classis = Côn trùng|Insecta | ordo = Bộ Cánh vẩy|Lepidoptera | familia = Xyloryctidae | genus = ''Xylorycta'' | species = ''X. assimilis'' | binomial = ''Xylorycta assimilis'' | binomial_authority = Alfred Jefferis Turner|Turner, 1900 | synonyms = ''Xylorycta assimilis'' là một loài bướm đêm thuộc họ Oecophoridae. Nó được tìm thấy ở Úc.
Động đất và sóng thần Sanriku 1896
Nihongo|Động đất và sóng thần Sanriku 1896|明治三陸地震, Meiji Sanriku Jishin là trận động đất xảy ra vào lúc 19:32 (Giờ tiêu chuẩn Nhật Bản|JST), ngày 15 tháng 6 năm 1896. Trận động đất có cường độ 8.5 richter, tâm chấn nông. Động đất đã gây ra sóng thần cực lớn lên đến 38,1&nbsp;m. Hậu quả trận động đất làm 21.915 người chết, 4.398 người bị thương và 44 người mất tích.
Xylorycta
Xylorycta là một chi bướm đêm oecophorid Úc. Các loài Xylorycta quan hệ rất chặt chẽ với họ Proteaceae, tìm thấy trên Hakea, Lambertia, Grevillea, Leptospermum, Macadamia, Oreocallis, Persoonia và Telopea. Ấu trùng vài loài trong chi này đục thân hay cành cây hay hoa của Banksia, nhưng phần lớn sinh sống trong tổ kén ở lá cây. Chi này được xuất bản lần đầu bởi nhà côn trùng học không chuyên Edward Meyrick vào năm 1890 trong cuốn Transactions of the Royal Society of South Úc. Chi này hiện đang được đặt trong phân họ lớn Xyloryctinae, họ Oecophoridae.
Xylorycta luteotactella
Bảng phân loại | image = Xylorycta luteotactella.jpg | regnum = Động vật|Animalia | phylum = Động vật Chân khớp|Arthropoda | classis = Côn trùng|Insecta | ordo = Bộ Cánh vẩy|Lepidoptera | familia = Oecophoridae | subfamilia = Xyloryctinae | tribus = | genus = ''Xylorycta'' | species = ''X. luteotactella'' | binomial = ''Xylorycta luteotactella'' | binomial_authority = (Francis Walker (nhà côn trùng học)|Walker, 1864) | synonyms = *''Cryptolechia cognatella'' <small>Walker, 1864</small> | name = ''Xylorycta luteotactella'' ''Xylorycta luteotactella'' là một loài bướm đêm thuộc họ Oecophoridae. Loài này có ở Úc. Sâu bướm là loài gây gại cho waratah và macadamia do nó phá hoại đầu hoa.<ref>chú thích sách|last=Nixon|first=Paul|title=The Waratah|publisher=Kangaroo Press|location=East Roseville, NSW|year=1997|origyear=1989|edition=2nd|isbn=0-86417-878-6|page=57</ref> Nó là loài bản địa phần lớn đông Úc và được mô tả vởi nhà côn trùng Anh Francis Walker (nhà côn trùng)|Francis Walker năm 1864 với tên ''Cryptolechia cognatella''.
Oegoconia caradjai
Oegoconia caradjai là một loài bướm đêm. Nó được tìm thấy ở hầu hết Europe, trừt Fennoscandia và đông bắc. Nó cũng hiện diện ở New Zealand. Sải cánh dài khoảng 15 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 8 làm một đợt in miền tây Europe. Indoors, they can be observed till tháng 10. Ấu trùng ăn lá thối, rau hư.
Batrachedra psithyra
Bảng phân loại | name = Batrachedra psithyra | image = Batrachedra psithyra 108698088.jpg | image_caption = | regnum = Động vật|Animalia | phylum = Động vật Chân khớp|Arthropoda | classis = Côn trùng|Insecta | ordo = Bộ Cánh vẩy|Lepidoptera | familia = Batrachedridae | subfamilia = | tribus = | genus = ''Batrachedra'' | species = ''B. psithyra'' | binomial = ''Batrachedra psithyra'' | binomial_authority = Edward Meyrick|Meyrick, 1889<ref>[http://www.landcareresearch.co.nz/research/biosystematics/invertebrates/lepidoptera/cgi-bin/bug.pl?1513069?190.0000 Lepidoptera of New Zealand]</ref> | synonyms = ''Batrachedra psithyra'' là một loài bướm đêm thuộc họ Batrachedridae. Loài này có ở New Zealand. Ấu trùng ăn various ferns.
Zygaena exulans
Bảng phân loại | image = Zygaena_exulans_Norway.jpg | image_caption = Zygaena exulans feeding in Northern Norway | image_width = 250px | regnum = Động vật|Animalia | phylum = Động vật Chân khớp|Arthropoda | classis = Côn trùng|Insecta | ordo = Lepidoptera | familia = Zygaenidae | genus = Zygaena (chi)|''Zygaena'' | species = ''Z. exulans'' | binomial = ''Zygaena exulans'' | binomial_authority = (Sigmund von Hohenwarth|Hohenwarth, 1792) | synonyms = *''Sphinx exulans'' <small>Hohenwarth, 1792</small> *''Zygaena exulans altaretensis'' <small>Le Charles, 1942</small> *''Zygaena exulans bourgognei'' <small>Le Charles, 1942</small> | name = ''Zygaena exulans'' Hình:Zygaena exulans - Lampert 01.jpg|nhỏ|trái|200px|Sâu bướm Hình:Zygaena exulans.jpg|nhỏ|trái|200px|Tiêu bản Zygaena exulans là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Loài này sinh sống ở vùng núi Trung Âu, Scotland, Scandinavia và Bắc Nga.
Zygaena cambysea
Bảng phân loại | name = ''Zygaena cambysea'' | image = Zygaenacambysea.JPG | image_caption = | regnum = Động vật|Animalia | phylum = Động vật Chân khớp|Arthropoda | classis = Côn trùng|Insecta | ordo = Lepidoptera | unranked_familia = Apoditrysia | superfamilia = Zygaenoidea | familia = Zygaenidae | subfamilia = Zygaeninae | genus = Zygaena (chi)|''Zygaena'' | species = ''Z. cambysea'' | binomial = ''Zygaena cambysea'' | binomial_authority = Lederer, 1870 | synonyms = ''Zygaena cambysea'' là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở Trung Đông, bao gồm Iran.
Zygaena carniolica
Zygaena carniolica là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae.
Zygaena cocandica
Bảng phân loại | name = ''Zygaena cocandica'' | image = Zygaenacocandica.JPG | image_caption = | regnum = Động vật|Animalia | phylum = Động vật Chân khớp|Arthropoda | classis = Côn trùng|Insecta | ordo = Lepidoptera | unranked_familia = Apoditrysia | superfamilia = Zygaenoidea | familia = Zygaenidae | subfamilia = Zygaeninae | genus = Zygaena (chi)|''Zygaena'' | species = ''Z. cocandica'' | binomial = ''Zygaena cocandica'' | binomial_authority = Erschoff, 1874 | synonyms = ''Zygaena cocandica'' là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở Uzbekistan, Tajikistan và Kirgizstan. Chiều dài cánh trước khoảng 12&nbsp;mm.
Zygaena ephialtes
Bảng phân loại | image = Zygaena ephialtes.jpg | image_caption = Ăn trên một cây Clover | regnum = Động vật|Animalia | phylum = Động vật Chân khớp|Arthropoda | classis = Côn trùng|Insecta | ordo = Lepidoptera | unranked_familia = Apoditrysia | superfamilia = Zygaenoidea | familia = Zygaenidae | subfamilia = Zygaeninae | genus = Zygaena (chi)|''Zygaena'' | species = ''Z. ephialtes'' | binomial = ''Zygaena ephialtes'' | binomial_authority = (Carl von Linné|Linnaeus, 1767) | image2 = VeraenderlichesWidderchen(Zygaena ephialtes).jpg | synonyms = collapsible list| bullets = true | ''Sphinx ephialtes'' <small>Linnaeus, 1767</small> | ''Sphinx athamanthae'' <small>Esper, 1789</small> | ''Sphinx coronillae'' <small>Denis & Schiffermuller, 1775</small> | ''Sphynx medusa'' <small>Pallas, 1771</small> | ''Sphinx peucedani'' <small>Esper, 1780</small> | name = ''Zygaena ephialtes'' ''Zygaena ephialtes'' là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Bướm có sải cánh dài 35–40&nbsp;mm. Cánh trước có màu xanh, có năm hoặc sáu điểm rất khác nhau về màu sắc, vì chúng có thể có màu đỏ, vàng hoặc trắng. Thông thường, những đốm màu đỏ, trong khi rìa ở phần bụng có thể có màu vàng hoặc đỏ. Các cánh sau có màu đỏ, vàng hoặc đen hoàn toàn và có một mép ngoài màu đen mỏng. Ấu trùng ăn chủ yếu ăn các loài Coronilla Varia và Coronilla emerus, mà còn trên cây húng tây hoang dã (tuyến ức serpyllum), đậu tằm móng ngựa (Hippocrepis comosa) và các loại cỏ ba lá (Trifolium), huyền sâm (Veronica) và chuối (Plantago). Loài này có thể được tìm thấy ở hầu hết châu Âu, ngoại trừ Ireland, Anh, Hà Lan, Bồ Đào Nha, Fennoscandia, Đan Mạch, Estonia và Latvia.<ref>Chú thích web |url=http://www.faunaeur.org/full_results.php?id=440470 |ngày truy cập=2015-06-01 |tựa đề=Fauna Europaea |archive-date=2015-06-10 |archive-url=https://web.archive.org/web/20150610210728/http://www.faunaeur.org/full_results.php?id=440470 |url-status=dead </ref><ref name=funet>[http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/zygaenoidea/zygaenidae/zygaeninae/zygaena/index.html#ephialtes Funet.fi]</ref>. Ở Italia thường được gọi là Prete (linh mục).
Zygaena lonicerae
Bảng phân loại | name = ''Zygaena lonicerae'' | image = Zygaena lonicerae - Keila.jpg | image_caption = | regnum = Động vật|Animalia | phylum = Động vật Chân khớp|Arthropoda | classis = Côn trùng|Insecta | ordo = Lepidoptera | unranked_familia = Apoditrysia | superfamilia = Zygaenoidea | familia = Zygaenidae | subfamilia = Zygaeninae | genus = Zygaena (chi)|''Zygaena'' | species = ''Z. lonicerae'' | binomial = ''Zygaena lonicerae'' | binomial_authority = (T. G. von Scheven|Scheven, 1777) | synonyms = *''Sphinx lonicerae'' <small>Scheven, 1777</small> *''Anthrocera latomarginata'' <small>Tutt, 1899</small> ''Zygaena lonicerae'' là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở hầu hết châu Âu. Hình:Zygaena lonicerae pupa.jpg|nhỏ|trái|200px|Nhộng Hình:Zygaena lonicerae caterpillar.jpg|nhỏ|trái|200px|Sâu bướm Sải cánh dài 30–46&nbsp;mm. Con trưởng thành bay during daytime từ tháng 6 đến tháng 7 tùy theo địa điểm. Ấu trùng ăn nhiều loại cây mọc thấp, bao gồm ''Trifolium'' and ''Lathyrus'', cũng như ''Vicia silvatica'', ''Lotus corniculatus''.
Zygaena laeta
Bảng phân loại | name = ''Zygaena laeta'' | image = Zygaena laeta 84645375.jpg | image_caption = | regnum = Động vật|Animalia | phylum = Động vật Chân khớp|Arthropoda | classis = Côn trùng|Insecta | ordo = Lepidoptera | unranked_familia = Apoditrysia | superfamilia = Zygaenoidea | familia = Zygaenidae | subfamilia = Zygaeninae | genus = Zygaena (chi)|''Zygaena'' | species = ''Z. laeta'' | binomial = ''Zygaena laeta'' | binomial_authority = (Jakob Hübner|Hübner, 1790) | synonyms = *''Sphinx laeta'' <small>Hübner, 1790</small> ''Zygaena laeta'' là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở miền trung and South-Eastern châu Âu. Sải cánh dài 26–34&nbsp;mm. Con trưởng thành bay từ tháng 7 đến tháng 8 tùy theo địa điểm. <gallery mode=packed heights="140px"> (MHNT) Zygaena laeta - Bzenec Tchéquie - male dorsal.jpg|♂ (MHNT) Zygaena laeta - Bzenec Tchéquie - male ventral.jpg|♂ △ </gallery> The larva chủ yếu ăn ''Eryngium campestre''.
Zygaena loti
Zygaena loti là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae.
Zygaena minos
Bảng phân loại | image = Zygaena minos 260605.jpg | image_caption = | regnum = Động vật|Animalia | phylum = Động vật Chân khớp|Arthropoda | classis = Côn trùng|Insecta | ordo = Lepidoptera | unranked_familia = Apoditrysia | superfamilia = Zygaenoidea | familia = Zygaenidae | subfamilia = Zygaeninae | genus = Zygaena (chi)|''Zygaena'' | species = ''Z. minos'' | binomial = ''Zygaena minos'' | binomial_authority = (Johann Nepomuk Cosmas Michael Denis|Denis et Ignaz Schiffermüller|Schiffermüller, 1775) | synonyms = *''Sphinx minos'' <small>Denis & Schiffermüller, 1775</small> *''Zygaena pimpinellae'' <small>Guhn, 1931</small> | name = ''Zygaena minos'' ''Zygaena minos'' là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae.
Zygaena filipendulae
Bảng phân loại | name = Zygaena filipendula | image = Zygaena filipendulae (side view) - Kulna.jpg | regnum = Động vật|Animalia | phylum = Động vật Chân khớp|Arthropoda | classis = Côn trùng|Insecta | ordo = Lepidoptera | familia = Zygaenidae | genus = ''Zygaena (genus)|Zygaena'' | species = ''Z. filipendulae'' | binomial = ''Zygaena filipendulae'' | binomial_authority = (Carl Linnaeus|Linnaeus, Systema Naturae|1758) Bướm đêm sáu đốm, ''Zygaena filipendulae'', là một loài bướm đêm|ngài bay ban ngày thuộc họ Zygaenidae. Đây là loài phổ biến khắp Âu Châu. Con cái và con đực giống nhau và có sải cánh convert|30|-|40|mm|1. Cánh trước màu xanh lá cây kim loại đậm vơi 6 đốm đỏ. Con trưởng thành bay vào những ngày nóng từ tháng 6 đến tháng 8. Tập tin:Zygaena filipendulae-o.jpg|thumb|upright=1.25
Zygaena graslini
Bảng phân loại | image = Heterocera.JPG | image_caption = | regnum = Động vật|Animalia | phylum = Động vật Chân khớp|Arthropoda | classis = Côn trùng|Insecta | ordo = Lepidoptera | unranked_familia = Apoditrysia | superfamilia = Zygaenoidea | familia = Zygaenidae | subfamilia = Zygaeninae | genus = Zygaena (chi)|''Zygaena'' | species = ''Z. graslini'' | binomial = ''Zygaena graslini'' | binomial_authority = Lederer, 1855 | name = ''Zygaena graslini'' ''Zygaena graslini'' là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae.
Zygaena fausta
Bảng phân loại | image = Zygaena.fausta.jpg | image_caption = Illustration by Jacob Hübner | regnum = Động vật|Animalia | subregnum = Eumetazoa | phylum = Động vật Chân khớp|Arthropoda | subphylum = Hexapoda | classis = Côn trùng|Insecta | ordo = Lepidoptera | infraordo = Heteroneura | zoodivisio = Ditrysia | unranked_familia = Apoditrysia | superfamilia = Zygaenoidea | familia = Zygaenidae | subfamilia = Zygaeninae | genus = Zygaena (chi)|''Zygaena'' | species = ''Z. fausta'' | binomial = ''Zygaena fausta'' | binomial_authority = (Carl von Linné|Linnaeus, 1767) | synonyms = collapsible list| bullets = true | ''Sphinx fausta'' <small>Linnaeus, 1767</small> | ''Zygaena faustina'' <small>Ochsenheimer, 1908</small> | ''Zygaena baetica'' <small>Ramburs, 1839</small> | ''Zygaena faustula'' <small>Rambur, 1866</small> | ''Zygaena mauritanica'' <small>Mabille, 1885</small> | ''Anthocera mabillei'' <small>Kirby, 1892</small> | ''Zyganea fasuta v. murciensis'' <small>Reiss, 1922</small> | ''Zygaena gibraltarica'' <small>Tremewan, 1961</small> | ''Zygaena almerica'' <small>Burgeff, 1963</small> | ''Zygaena aitanae'' <small>Burgeff & Klaue, 1968</small> | ''Zygaena resender'' <small>Burgeff, 1969</small> | name = ''Zygaena fausta'' ''Zygaena fausta'' là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. <gallery mode=packed heights="140px"> (MHNT) Zygaena fausta fausta - Amiel Tarn France - male dorsal.jpg|♂ (MHNT) Zygaena fausta fausta - Amiel Tarn France - male ventral.jpg|♂ △ </gallery>
Zygaena occitanica
Bảng phân loại | name = ''Zygaena occitanica'' | image = Zygaenaoccitanica.JPG | image_caption = | regnum = Động vật|Animalia | phylum = Động vật Chân khớp|Arthropoda | classis = Côn trùng|Insecta | ordo = Lepidoptera | unranked_familia = Apoditrysia | superfamilia = Zygaenoidea | familia = Zygaenidae | subfamilia = Zygaeninae | genus = Zygaena (chi)|''Zygaena'' | species = ''Z. occitanica'' | binomial = ''Zygaena occitanica'' | binomial_authority = (Charles Joseph Devillers|Villers, 1789) | synonyms = collapsible list| bullets = true | ''Sphinx occitanica'' <small>Villers, 1789</small> | ''Zygaena valenciaca'' <small>Reiss, 1965</small> | ''Zygaena tourrettica'' <small>Reiss, 1953</small> | ''Zygaena azurensis'' <small>Reiss, 1958</small> | ''Zygaena albicans'' <small>Reiss, 1965</small> | ''Zygaena albicans'' <small>Staudinger, 1861</small> | ''Zygaena albipunctata'' <small>Vartian, 1960</small> The Provence Burnet (''Zygaena occitanica'') là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở the Algarve and miền nam Tây Ban Nha up to phần phía đông của núi Cantabria. Sải cánh dài khoảng 23&nbsp;mm.
Zygaena transalpina
Zygaena transalpina là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae.
Zygaena osterodensis
Bảng phân loại | name = ''Zygaena osterodensis'' | image = Zygaenidae - Zygaena osterodensis.JPG | image_caption = | regnum = Động vật|Animalia | phylum = Động vật Chân khớp|Arthropoda | classis = Côn trùng|Insecta | ordo = Lepidoptera | unranked_familia = Apoditrysia | superfamilia = Zygaenoidea | familia = Zygaenidae | subfamilia = Zygaeninae | genus = Zygaena (chi)|''Zygaena'' | species = ''Z. osterodensis'' | binomial = ''Zygaena osterodensis'' | binomial_authority = Reiss, 1921 | synonyms = *''Zygaena scabiosae'' <small>Scheven, 1777</small> ''Zygaena osterodensis'' là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở continental Europe. Tập tin:Zygaenidae - Zygaena osterodensis-1.JPG|nhỏ|250 px|trái|Zygaena osterodensis on Vicia cracca Sải cánh dài khoảng 35&nbsp;mm. Con trưởng thành bay vào tháng 6 and tháng 7. They fly during the day. Ấu trùng ăn ''Vicia cracca, Lathyrus vernus''.
Zygaena scovitzii
Bảng phân loại | name = ''Zygaena scovitzii'' | image = Zygaenascovitzii.JPG | image_caption = | regnum = Động vật|Animalia | phylum = Động vật Chân khớp|Arthropoda | classis = Côn trùng|Insecta | ordo = Lepidoptera | unranked_familia = Apoditrysia | superfamilia = Zygaenoidea | familia = Zygaenidae | subfamilia = Zygaeninae | genus = Zygaena (genus)|''Zygaena'' | species = ''Z. scovitzii'' | binomial = ''Zygaena scovitzii'' | binomial_authority = Ménetriés, 1832 ''Zygaena scovitzii'' là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae.
Zygaena trifolii
Bảng phân loại | name = ''Zygaena trifolii'' | image = Zygaena trifolii.jpg | image_caption = | regnum = Động vật|Animalia | phylum = Động vật Chân khớp|Arthropoda | classis = Côn trùng|Insecta | ordo = Lepidoptera | unranked_familia = Apoditrysia | superfamilia = Zygaenoidea | familia = Zygaenidae | subfamilia = Zygaeninae | genus = Zygaena (chi)|''Zygaena'' | species = ''Z. trifolii'' | binomial = ''Zygaena trifolii'' | binomial_authority = (Eugenius Johann Christoph Esper|Esper, 1783) | synonyms = *''Sphinx trifolii'' <small>Esper, 1783</small> *''Zygaena trifolii vindilisensis'' <small>Leraut, 2012</small> ''Zygaena trifolii'' là một loài the Zygaenidae. <gallery mode=packed heights="140px"> (MHNT) Zygaena trifolii - Chrastava Tchéquie - male dorsal.jpg|♂ (MHNT) Zygaena trifolii - Chrastava Tchéquie - male ventral.jpg|♂ △ (MHNT) Zygaena trifolii - Chrastava Tchéquie - female dorsal.jpg|♀ (MHNT) Zygaena trifolii - Chrastava Tchéquie - female ventral.jpg|♀ △ </gallery>
Acid boric
OB(O)O B(O)(O)O Acid boric là một acid yếu của bo, thường được dùng làm chất sát trùng, thuốc trừ sâu, dập lửa, dùng trong các nhà máy hạt nhân để khống chế tốc độ phân hạch của urani, và là chất ban đầu để điều chế ra các hợp chất hóa học khác. Nó tồn tại ở dạng các tinh thể không màu hoặc bột màu trắng và có thể hòa tan trong nước. Công thức hóa học của nó là H3BO3, đôi khi viết là B(OH)3. Khi ở dạng khoáng vật, nó được gọi là sassolit.
Zygaena viciae
Bảng phân loại | image = Zygaena viciae 01.jpg | image_caption = | regnum = Động vật|Animalia | phylum = Động vật Chân khớp|Arthropoda | classis = Côn trùng|Insecta | ordo = Lepidoptera | unranked_familia = Apoditrysia | superfamilia = Zygaenoidea | familia = Zygaenidae | subfamilia = Zygaeninae | genus = Zygaena (chi)|''Zygaena'' | species = ''Z. viciae'' | binomial = ''Zygaena viciae'' | binomial_authority = (Johann Nepomuk Cosmas Michael Denis|Denis & Ignaz Schiffermüller|Schiffermüller, 1775) | synonyms = *''Sphinx viciae'' <small>Denis & Schiffermuller, 1775</small> *''Sphinx meliloti'' <small>Esper, 1789</small> | name = ''Zygaena viciae'' ''Zygaena viciae'' là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae.
Zygaena romeo
Bảng phân loại | name = ''Zygaena romeo'' | image = Zygaenidae - Zygaena romeo.JPG | image2 = Zygaenidae - Zygaena romeo-1.JPG | regnum = Động vật|Animalia | phylum = Động vật Chân khớp|Arthropoda | classis = Côn trùng|Insecta | ordo = Lepidoptera | familia = Zygaenidae | genus = ''Zygaena (chi)|Zygaena'' | species = ''Z. romeo'' | binomial = ''Zygaena romeo'' | binomial_authority = (Philogène Auguste Joseph Duponchel|Duponchel, 1835)<ref>[http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/zygaenoidea/zygaenidae/zygaeninae/zygaena/index.html#romeo funet]</ref> | synonyms = *''Zygaena orion'' <small>Herrich-Schäffer, 1843</small> *''Zygaena celeus'' <small>Herrich-Schäffer, 1946</small> ''Zygaena romeo'' là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở phía nam and southwest Alps|Alpine areas, in miền nam Pháp, in miền đông Pyrenees and in hầu hết Ý. Sải cánh dài khoảng convert|35|mm. Adults are on the wing in tháng 6 and tháng 7. They fly during the day. Ấu trùng ăn ''Vicia'' and ''Lathyrus''.
Zygaena purpuralis
Bảng phân loại | name = ''Zygaena purpuralis'' | image = Zygaena_purpuralis_par_Nemos.jpg | image_caption = | regnum = Động vật|Animalia | phylum = Động vật Chân khớp|Arthropoda | classis = Côn trùng|Insecta | ordo = Lepidoptera | unranked_familia = Apoditrysia | superfamilia = Zygaenoidea | familia = Zygaenidae | subfamilia = Zygaeninae | genus = Zygaena (chi)|''Zygaena'' | species = ''Z. purpuralis'' | binomial = ''Zygaena purpuralis'' | binomial_authority = (Morten Thrane Brünnich|Brünnich, 1763) | synonyms = collapsible list| bullets = true | ''Zygaena reissi'' <small>Burgeff, 1926</small> | ''Zygaena reissiana'' <small>Burgeff, 1926</small> | ''Zygaena reissoides'' <small>Koch, 1942</small> | ''Zygaena hibernica'' <small>Reiss, 1933</small> | ''Zygaena simferopolica'' <small>Reiss, 1939</small> | ''Zygaena guhni'' <small>Reiss, 1940</small> | ''Zygaena neumanni'' <small>Reiss, 1940</small> | ''Zygaena purpurella'' <small>Reiss, 1953</small> | ''Zygaena fatrensis'' <small>Reiss, 1940</small> | ''Zygaena subalpicola'' <small>Reiss, 1940</small> | ''Zygaena bezauensis'' <small>Reiss, 1940</small> | image2 = Zygaenidae - Zygaena purpuralis-001.JPG The Transparent Burnet (''Zygaena purpuralis'') là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở hầu hết châu Âu. Hình:Thymian-Widderchen, Zygaena purpuralis.JPG|nhỏ|trái|200px Sải cánh dài 30–34&nbsp;mm. Con trưởng thành bay vào tháng 6 and đầu tháng 7. They fly during the day. Ấu trùng ăn ''Thymus polytrichus''.
Yên Nghiệp
Yên Nghiệp là một xã thuộc huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình, Việt Nam. Đây là xã thuộc Vườn quốc gia Cúc Phương, vườn quốc gia đầu tiên ở Việt Nam.phía đông giáp với huyện yên thủy, phía nam giáp huyện thạch thành tỉnh thanh hóa yên nghiệp là khu vực giáp ranh 3 tỉnh hòa bình và ninh bình, thanh hóa cách nho quan ninh bình 30 km cách khu du lịch bái đính tràng an 60 km, cách khu du lịch suối cá thần cẩm thủy 50 km do có đường hồ chí minh một trong hai tuyến giao thông xương sống và huyết mạch của nước ta chạy qua và quốc lộ 12B nối liền các huyện yên thủy lạc sơn tân lạc nên giao thông rất thuận lợi cho giao lưu phát triển kinh tế với mặt hàng chủ yếu là mía tím đã hình thành chợ mía chuyên bán mía tím ở ngã 3 giao cắt giữa đường hồ chí minh và quốc lộ 12B Xã Yên Nghiệp nằm ở phía đông nam của huyện Lạc Sơn. Yên Nghiệp giáp xã Thạch Lâm, huyện Thạch Thành, Thanh Hóa. Xã Yên Nghiệp bao gồm 8 mường nhỏ: Đam, Sống nằm tựa lưng vào vườn quốc gia cúc phương giáp với xã lạc thịnh huyện yên thủy, Hổ giáp xã thạch lâm huyện thạch thành, Yên Kim, Lục giáp với xã ân nghĩa nơi đóng quân của kho đạn K54, Mu Riềng, Gò Cha giáp với xã lạc thịnh yên thủy. Dân cư chủ yếu người Mường, chiếm 98 %[cần dẫn nguồn], còn lại người Kinh. Trường Tiểu học Yên Nghiệp nằm trên Quốc lộ 12B, thuộc địa phận xóm Yên Kim: Hiệu trưởng: cô Nguyễn Thị Hợi (2006 - đến nay). Đây là một ngôi trường đạt Chuẩn quốc gia (mức độ I) với bề dày thành tích trong công tác dạy - học và các hoạt động chuyên môn
Hestiochora furcata
Bảng phân loại | name = ''Hestiochora furcata'' | image = Hestiochora furcata 74251952.jpg | image_width = 250px | image_caption = | regnum = Động vật|Animalia | phylum = Động vật Chân khớp|Arthropoda | classis = Côn trùng|Insecta | ordo = Bộ Cánh vẩy|Lepidoptera | familia = Zygaenidae | subfamilia = Procridinae | genus = ''Hestiochora'' | species = ''H. furcata'' | binomial = ''Hestiochora furcata'' | binomial_authority = Tarmann, 2005 | synonyms = ''Hestiochora furcata'' là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở miền nam Queensland through New South Wales to Victoria (Úc)|Victoria và Nam Úc (tiểu bang)|Nam Úc. Chiều dài cánh trước là 7.5–11&nbsp;mm đối với con đực và 8-12.5&nbsp;mm đối với con cái. Con trưởng thành bay từ tháng 11 đến tháng 2, có thể làm một đợt per year.
Platyzygaena moelleri
Bảng phân loại | name = ''Platyzygaena moelleri'' | image = PlatyzygaenaMoelleri.png | image_width = 230px | image_caption = | domain = Sinh vật nhân chuẩn|Eukarya | regnum = Động vật|Animalia | phylum = Động vật Chân khớp|Arthropoda | classis = Côn trùng|Insecta | ordo = Bộ Cánh vẩy|Lepidoptera | unranked_familia = Apoditrysia | superfamilia = Zygaenoidea | familia = Zygaenidae | genus = ''Platyzygaena'' | species = ''P. moelleri'' | binomial = ''Platyzygaena moelleri'' | binomial_authority = (Elwes, 1890) | synonyms = *''Soritia moelleri'' <small>Elwes, 1890</small> ''Platyzygaena moelleri'' là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở south-east châu Á, bao gồm Ấn Độ.
Pryeria sinica
Bảng phân loại | name = ''Pryeria sinica'' | image = Pryeria_sinica.jpg | image_width = 250px | image_caption = | regnum = Động vật|Animalia | phylum = Động vật Chân khớp|Arthropoda | classis = Côn trùng|Insecta | ordo = Bộ Cánh vẩy|Lepidoptera | familia = Zygaenidae | subfamilia = Phaudinae | genus = ''Pryeria'' | species = ''P. sinica'' | binomial = ''Pryeria sinica'' | binomial_authority = Moore, 1877 | synonyms = * ''Sinica sinica'' Hình:Pryeria sinica caterpillar.jpg|nhỏ|trái|200px|Ấu trùng Tập tin:Pryeria sinica puppa.jpg|trái|nhỏ|Nhộng ''Pryeria sinica'' là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó là loài bản địa của châu Á và là loài xâm lấn ở Hoa Kỳ, ở Hoa Kỳ nó được tìm thấy ở Maryland và Virginia<ref>Chú thích web|url=https://www.butterfliesandmoths.org/species/Pryeria-sinica|tựa đề=|url-status=live</ref>. Gần đây, loài này cũng được phát hiện ở Anh. Ấu trùng ăn các loài thuộc hai chi ''Euonymus'' và ''Celastrus'', bao gồm ''Cây bụi phát sáng|Euonymus alatus'', ''Euonymus japonicus,'' ''Euonymus fortunei'', ''Euonymus sieboldianus'', ''Euonymus kiautschovica'' và ''Celastrus punctatus''.
Harrisina metallica
Bảng phân loại | name = ''Harrisina metallica'' | image = Western Grapeleaf Skeletonizer - Harrisina metallica (10330246176).jpg | image_width = 250px | image_caption = | image2 = Harrisina_metallica.jpg | regnum = Động vật|Animalia | phylum = Động vật Chân khớp|Arthropoda | classis = Côn trùng|Insecta | ordo = Bộ Cánh vẩy|Lepidoptera | familia = Zygaenidae | subfamilia = Procridinae | genus = ''Harrisina'' | species = ''H. metallica'' | binomial = ''Harrisina metallica'' | binomial_authority = Stretch, 1885 | synonyms = *''Harrisina brillians'' *''Harrisina elongata'' *''Harrisina tessacens'' The Western Grapeleaf Skeletonizer (''Harrisina metallica'') là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Loài này có ở South-western parts of Hoa Kỳ, from California to Texas, phía bắc đến Colorado và Utah and in miền bắc México. Sải cánh dài 22–30&nbsp;mm. Con trưởng thành bay từ tháng 4 đến tháng 10 tùy theo địa điểm. Ấu trùng ăn grapes and ''Chi Trinh đằng|Parthenocissus'' species.
Callidrepana gelidata
Bảng phân loại | name = ''Callidrepana gelidata'' | image = Callidrepana_gelidata_(Drepanidae_Drepaninae).jpg | image_width = 200px | image_caption = | regnum = Động vật|Animalia | phylum = Động vật Chân khớp|Arthropoda | classis = Côn trùng|Insecta | ordo = Bộ Cánh vẩy|Lepidoptera | superfamilia = Drepanoidea | familia = Drepanidae | subfamilia = Drepaninae | genus = ''Callidrepana'' | species = ''C. gelidata'' | binomial = ''Callidrepana gelidata'' | binomial_authority = (Edmund Murton Walker|Walker, ) | synonyms = *''Damna gelidata'' <small>Walker, </small> *''Ticilia argentilinea'' <small>Walker, 1865</small> *''Platypteryx argentilinea'' <small>(Walker, 1865) </small> ''Callidrepana gelidata'' là một loài bướm đêm thuộc họ Drepanidae. Nó được tìm thấy ở Borneo, bán đảo Mã Lai, Singapore, Sumatra, Java, Myanmar|Myanma và Ấn Độ.
Callidrepana pulcherrima
Bảng phân loại | name = ''Callidrepana pulcherrima'' | image = Callidrepana_(pulcherrima_%3F),_Drepanidae.jpg | image_width = 200px | image_caption = | regnum = Động vật|Animalia | phylum = Động vật Chân khớp|Arthropoda | classis = Côn trùng|Insecta | ordo = Bộ Cánh vẩy|Lepidoptera | superfamilia = Drepanoidea | familia = Drepanidae | subfamilia = Drepaninae | genus = ''Callidrepana'' | species = ''C. pulcherrima'' | binomial = ''Callidrepana pulcherrima'' | binomial_authority = (George Francis Hampson|Hampson, ) | synonyms = *''Drepana pulcherrima'' <small>Hampson, </small> *''Callidrepana praeusta'' <small>Warren, 1922</small> ''Callidrepana pulcherrima'' là một loài bướm đêm thuộc họ Drepanidae. Nó được tìm thấy ở Myanmar|Myanma, bán đảo Mã Lai, Sumatra và Borneo.
Canucha specularis
Canucha specularis là một loài bướm đêm thuộc họ Drepanidae. Nó được tìm thấy ở Hồng Kông, Ấn Độ, miền nam Trung Quốc, Sundaland và Sulawesi.
Cilix glaucata
nhan đề nghiêngBảng phân loại | name = ''Cilix glaucata'' | image = Cilix glaucata01.jpg | regnum = Động vật|Animalia | phylum = Động vật Chân khớp|Arthropoda | classis = Côn trùng|Insecta | ordo = Bộ Cánh vẩy|Lepidoptera | familia = Drepanidae | genus = ''Cilix (bướm đêm)|Cilix'' | species = ''C. glaucata'' | binomial = ''Cilix glaucata'' | binomial_authority = (Giovanni Antonio Scopoli|Scopoli, Entomologia Carniolica|1763) | synonyms = collapsible list| bullets = true | ''Phalaena glaucata'' <small>Scopoli, 1763</small> | ''Attacus ruffa'' <small>Linnaeus, 1767</small> | ''Bombyces spinula'' <small>Denis & Schiffermüller, 1775</small> | ''Bombyx compressa'' <small>Fabricius, </small> | ''Phalaena modesta'' <small>Walch, 1779</small> | ''Cilix glaucata var. aeruginata'' <small>Turati, 1907</small> | ''Cilix angelina'' <small>Dannehl, 1925</small> ''Cilix glaucata'' là một loài bướm đêm thuộc họ Drepanidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu và Bắc Phi. Sải cánh dài 18–22&nbsp;mm. Con trưởng thành bay từ tháng 4 đến tháng 8 tùy theo địa điểm. Ấu trùng ăn Chi Mâm xôi|Rubus, Chi Sơn tra|Crataegus và Chi Mận mơ|Prunus.
Coleotechnites moreonella
Bảng phân loại | name = ''Coleotechnites moreonella'' | image = Coleotechnites_moreonella_2252058.jpg | image_caption = | regnum = Động vật|Animalia | phylum = Động vật Chân khớp|Arthropoda | classis = Côn trùng|Insecta | ordo = Bộ Cánh vẩy|Lepidoptera | familia = Gelechiidae | subfamilia = Gelechiinae | genus = ''Coleotechnites'' | species = ''C. moreonella'' | binomial = ''Coleotechnites moreonella'' | binomial_authority = (Gerd H.Heinrich|Heinrich, 1920) | synonyms = *''Recurvaria moreonella'' <small>Heinrich, 1920</small> ''Coleotechnites moreonella'' (tên tiếng Anh: ''Ponderosa Pine Needleminer'') là một loài bướm đêm thuộc họ Gelechiidae. Nó được tìm thấy ở Bắc Mỹ. Ấu trùng ăn ''Pinus ponderosa''.
Coleotechnites thujaella
Bảng phân loại | name = ''Coleotechnites thujaella'' | image = Coleotechnites_thujaella_1178016.jpg | image_caption = | regnum = Động vật|Animalia | phylum = Động vật Chân khớp|Arthropoda | classis = Côn trùng|Insecta | ordo = Bộ Cánh vẩy|Lepidoptera | familia = Gelechiidae | subfamilia = Gelechiinae | genus = ''Coleotechnites'' | species = ''C. thujaella'' | binomial = ''Coleotechnites thujaella'' | binomial_authority = (William Dunham Kearfott|Kearfott, 1903) | synonyms = *''Recurvaria thujaella'' <small>Kearfott, 1903</small> ''Coleotechnites thujaella'' (tên tiếng Anh: '' Brown Arborvitae Leafminer'' hoặc ''Brown Cedar Leafminer'') là một loài bướm đêm thuộc họ Gelechiidae. Nó được tìm thấy ở khu vực đông bắc của Hoa Kỳ, cũng như Canada. Có một lứa một năm. Ấu trùng ăn ''Thuja occidentalis''.
Coleotechnites piceaella
Bảng phân loại | name = ''Coleotechnites piceaella'' | image = Coleotechnites_piceaella_1178012.jpg | image_caption = | regnum = Động vật|Animalia | phylum = Động vật Chân khớp|Arthropoda | classis = Côn trùng|Insecta | ordo = Bộ Cánh vẩy|Lepidoptera | familia = Gelechiidae | subfamilia = Gelechiinae | genus = ''Coleotechnites'' | species = ''C. piceaella'' | binomial = ''Coleotechnites piceaella'' | binomial_authority = (William Dunham Kearfott|Kearfott, 1903)<ref>[http://www.faunaeur.org/full_results.php?id=437283 Fauna Europaea]</ref> | synonyms = *''Recurvaria piceaella'' <small>Kearfott, 1903</small> *''Recurvaria niger'' <small>Kearfott, 1903</small> (preocc.<small>Haworth, 1828</small>) *''Recurvaria obscurella'' <small>Kearfott, 1903</small> | image2 = Coleotechnites piceaella adult1.jpg ''Coleotechnites piceaella'' (tên tiếng Anh: ''Orange Spruce Needleminer'') là một loài bướm đêm thuộc họ Gelechiidae. Nó được tìm thấy ở đông bắc Hoa Kỳ và Canada. Nó là loài du nhập ở Âu Châu và đã được ghi nhận lần đầu ở Đại Anh vàonawm 1952 và sau đó là Đức vào năm 1963 và lan ra khắp Trung Âu, đến Pháp, Ý|Italia và Hungary. Có một lứa một năm. Ấu trùng ăn ''Picea omorika'' and ''Picea pungens''.
Coleotechnites milleri
Bảng phân loại | name = ''Coleotechnites milleri'' | image = Coleotechnites_milleri_1241599.jpg | image_caption = | regnum = Động vật|Animalia | phylum = Động vật Chân khớp|Arthropoda | classis = Côn trùng|Insecta | ordo = Bộ Cánh vẩy|Lepidoptera | familia = Gelechiidae | subfamilia = Gelechiinae | genus = ''Coleotechnites'' | species = ''C. milleri'' | binomial = ''Coleotechnites milleri'' | binomial_authority = (August Busck|Busck, 1914) | synonyms = *''Recurvaria milleri'' <small>Busck, 1914</small> ''Coleotechnites milleri'' (tên tiếng Anh: ''Lodgepole Needleminer'') là một loài bướm đêm thuộc họ Gelechiidae. Nó được tìm thấy ở phần phía tây của Hoa Kỳ, cũng như Canada. Ấu trùng ăn ''Pinus contorta'' and is considered one of the most destructive defoliators of Lodgepole pine forests.
Kobayashi Makoto (nhà vật lý)
nihongo|Kobayashi Makoto|小林 誠||''Tiểu Lâm Thành'' (sinh 7 tháng 4 năm 1944 tại Nagoya, Nhật Bản) là một nhà vật lý học|vật lý người Nhật Bản, người được trao giải Nobel Vật lý năm 2008 cùng với Nambu Yōichirō và Maskawa Toshihide vì đã "phát hiện ra nguồn gốc sự đối xứng phá vỡ tự phát, từ đó tiên đoán được sự tồn tại của ba nhóm hạt quark trong tự nhiên".<ref name="nobelcitation"> citation
Sắc tộc
Sắc tộc hay nhóm sắc tộc (tiếng Anh: ethnic group hay ethnicity),[n 1] hiện nay nhiều khi thường gọi là dân tộc,[n 2] là một nhóm được định nghĩa theo đặc tính xã hội. Những nhóm này dựa trên di sản văn hóa, nguồn gốc tổ tiên, lịch sử chung, ngôn ngữ-phương ngữ, nơi ở, và có thể những khía cạnh khác như tôn giáo, thần thoại và nghi lễ, ẩm thực, trang phục, đặc điểm cơ thể,... Một sắc tộc được phân loại dựa vào đặc điểm chung, mà thường là dựa vào đặc điểm chung về nguồn gốc như tổ tiên, dòng dõi,... Đặc điểm sắc tộc cho biết điểm phân biệt giữa các sắc tộc và của cả những người cùng thuộc một sắc tộc. Có rất nhiều tiêu chuẩn khác nhau ứng với mỗi trường hợp. Sự khác biệt nhỏ trong cách phát âm cũng đủ phân loại con người theo các sắc tộc khác nhau. Mặt khác, với hai người khác nhau về nhân cách, tín ngưỡng, nơi cư trú, thời gian, thậm chí cả ngôn ngữ vẫn có thể xem nhau như cùng sắc tộc và điều này được nhiều người công nhận. Người dân cùng sắc tộc có chung lối sống, quy tắc cư xử, có trách nhiệm với các thành viên khác và chịu trách nhiệm về hành động của những người cùng sắc tộc.[cần dẫn nguồn] Một sắc tộc thường trải qua nhiều thế hệ, cả những thành viên đã chết vẫn được xem như người trong sắc tộc. Một điểm mơ hồ là những thế hệ tương lai cũng được tính là cùng sắc tộc. Dù không xác định rõ khoảng thời gian nhưng một sắc tộc thường có hàng trăm năm tuổi. Đặc tính sắc tộc là một trong những nhân tố quan trọng nhất xác định đặc trưng văn hóa, đặc trưng xã hội của các thành viên sắc tộc. Tuy vậy, nhiều người có cùng gốc gác vẫn có thể sống ở những nước khác nhau và vì thế được xem là người dân ở những nước khác nhau, hay có những tranh luận về yếu tố đặc trưng của một sắc tộc.[cần dẫn nguồn]
Volutidae
Bảng phân loại | name = | image = Voluta ebraea THELMA DIAS 01(pode usar).JPG | image_caption = ''Voluta ebraea'' | image2 = Volutidae.JPG | image2_caption = ''Cymbiola vespertilio'' | regnum = Animalia | phylum = Mollusca | classis = Gastropoda | unranked_superfamilia = clade Caenogastropoda<br/>clade Hypsogastropoda<br/>clade Neogastropoda | superfamilia = Muricoidea | familia = Volutidae | familia_authority = Constantine Samuel Rafinesque-Schmaltz|Rafinesque, 1815 Hình:Scaphella junonia.jpg|thumb|''Scaphella junonia'' ''Volutidae'' là một họ ốc trong liên họ Muricoidea. Các loài trong họ này có thiều dài vỏ từ 9&nbsp;mm đến 500&nbsp;mm.
Đại học George Mason
Đại học George Mason (tiếng Anh George Mason University; viết tắt là Mason hoặc GMU) là một trường đại học nghiên cứu công lập nằm tại quận Fairfax, bang Virginia, Hoa Kỳ. Trường nằm ở phía nam thành phố Fairfax. Đại học George Mason được thành lập năm 1957 dưới danh nghĩa là một cơ sở phụ của Đại học Virginia (University of Virginia) tại Bắc Virginia. Đến năm 1972, trường được tách thành một cơ sở độc lập và từ đó phát triển trở thành một đại học công lập lớn nhất tại bang Virginia. Trường được đặt tên theo một thành viên của Nhóm Lập quốc Hoa Kỳ là George Mason. Ông là một điền chủ đến từ Virginia và cũng là vị chính trị gia soạn thảo bản Tuyên ngôn về Quyền của bang Virginia (Virginia Declaration of Rights) - một tài liệu ảnh hưởng đến việc soạn thảo của Tuyên ngôn nhân quyền Hoa Kỳ trong Hiến pháp. Đại học George Mason hiện đang điều hành bốn cơ sở nằm tại quận Fairfax, quận Arlington, thị trấn Front Royal, và quận Prince William ở trong Virginia cũng như một cơ sở thứ năm tại Hàn Quốc. Đại học George Mason được Phân loại Carnegie về các Tổ chức Giáo dục Đại học (Carnegie Classification of Institutions of Higher Education) xếp vào hạng "R1 - Trường bậc cao học với nhiều hoạt động nghiên cứu". Trường đại học này cũng có tiếng trong ngành kinh tế học và luật pháp và kinh tế với hai vị giáo sư giảng dạy tại trường đã từng vinh dự nhận Giải Nobel Kinh tế là James M. Buchanan vào năm 1986 và Vernon L. Smith vào năm 2002. Tại cơ sở chính ở quận Fairfax, Đại học George Mason quản lý nhà thi đấu EagleBank (EagleBank Arena), hay trước đây còn gọi là Trung tâm Patriot (Patriot Center), là một địa điểm thi đấu và tổ chức hòa nhạc với quy mô 10.000 chỗ ngồi. Hiện nay, Đại học George Mason đang có khoảng 500 câu lạc bộ và 41 Hội Nam sinh và Nữ sinh.
Turridae
Bảng phân loại | image = Turris_crispa_crispa_01.JPG | image_caption = Five views of a shell of ''Turris crispa'' | regnum = Animalia | phylum = Mollusca | classis = Gastropoda | unranked_superfamilia = clade Caenogastropoda<br />clade Hypsogastropoda<br/>clade Neogastropoda | superfamilia = Conoidea | familia = Turridae | familia_authority = Henry Adams (zoologist)|H. Adams & Arthur Adams (zoologist)|A. Adams, 1853 ''Turridae'' là một họ ốc trong siêu họ Conoidea.
Conidae
Bảng phân loại | name = Conidae | status = | image = Stożki2.jpg | image_caption = | domain = | regnum = Animalia | phylum = Mollusca | classis = Gastropoda | ordo = Neogastropoda | familia = ''Conidae'' | familia_authority = John Fleming (naturalist)|Fleming, 1822<ref>John Fleming (naturalist)|Fleming J. (June 1822). ''The philosophy of zoology, a general view of the structure, functions and classification of animals'' 2. Constable & Co., Edinburgh, 618 pp., Conidae is on the page 490.</ref> | synoyms_ref= | synonyms= * Californiconinae <small>Tucker & Tenorio, 2009</small> * Conilithidae <small>Tucker & Tenorio, 2009</small> * Puncticulinae <small>Tucker & Tenorio, 2009</small> * Taranteconidae <small>Tucker & Tenorio, 2009</small> | subdivision_ranks = Subfamilies and genera | subdivision = ''Xem trong bài ''Conidae'' (trước đây là phân họ ''Coninae'') là một họ ốc trong liên họ Conoidea.<ref name = "COL">Chú thích web |url= http://www.catalogueoflife.org/annual-checklist/2011/search/all/key/conidae/match/1|tiêu đề= Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist.|tác giả 1= Bisby |first = F.A. |last2 = Roskov |first2 = Y.R. |last3 = Orrell |first3 = T.M. |last4 = Nicolson |first4 = D. |last5 = Paglinawan |first5 = L.E. |last6 = Bailly |first6 = N. |last7 = Kirk |first7 = P.M. |last8 = Bourgoin |first8 = T. |last9 = Baillargeon |first9= G. |last10 = Ouvrard |first10 = D.|năm= 2011|nhà xuất bản= Species 2000: Reading, UK.|ngày truy cập= ngày 24 tháng 9 năm 2012</ref>
Trochidae
Trochidae là một họ ốc biển thuộc nhánh Vetigastropoda (theo ghi nhận của Bouchet & Rocroi, 2005).
Terebridae
Terebridae là một họ ốc trong liên họ Conoidea. Có khoảng 313 loài đã biết được ghi nhận thuộc họ này trên thế giới.
Buccinidae
clade Hypsogastropoda Buccinidae là một họ ốc trong liên họ Buccinoidea.
Filip Vujanović
|image = File:F Vujanovic (crop).jpg |office = Tổng thống Montenegro |primeminister = Milo Đukanović<br>Željko Šturanović<br>Milo Đukanović<br>Igor Lukšić<br>Milo Đukanović<br>Duško Marković |term_start = 22 tháng 5 năm 2003 |successor = Milo Đukanović |primeminister1 = Milo Đukanović |term_start1 = 25 tháng 11 năm 2002 |predecessor1 = Milo Đukanović |office2 = Thủ tướng Montenegro |president2 = Milo Đukanović |term_start2 = 5 tháng 2 năm 1998 |predecessor2 = Milo Đukanović |birth_date = 1 tháng 9 năm 1954 (62 tuổi) |death_date = |death_place = |children = 3 |alma_mater = Đại học Beograd Filip Vujanović (Филип Вујановић) (sinh ngày 1 tháng 9 năm 1954, Beograd, Nam Tư) là một chính trị gia người Montenegro, từ năm 2003, đã từng là Chủ tịch của Montenegro. Ông là Tổng thống đầu tiên của Montenegro kể từ khi nước này tách khỏi liên bang với Serbia và trở thành một quốc gia độc lập vào tháng 6 năm 2006. Ông tuyên bố một chiến thắng vang dội trong cuộc bầu cử tổng thống Montenegro tổ chức vào ngày 6 tháng 4 năm 2008. Từ 21 tháng 5 năm 2008 ông là tổng thống nhiệm kỳ thứ hai. Sinh ra và lớn lên ở Beograd, Vujanović tốt nghiệp trường luật của Đại học Beograd. Giữa năm 1978 và 1981, ông làm việc tại một Toà án thành phố của thành phố, và sau đó là trợ lý ở Tòa án huyện Beograd. Năm 1981, ở tuổi 27, ông chuyển đến Podgorica|Titograd. Sau một thời gian ngắn như là thư ký của Tòa án quận Titograd, ông làm luật sư cho đến khi bước vào chính trị tháng 3 năm 1993.
Irena Sendler
Irena Stanisława Sendler (nhũ danh: Krzyżanowska, thường được gọi là Irena Sendlerowa ở Ba Lan; 15 tháng 2 năm 1910 - ngày 12 tháng 5 năm 2008)<ref>[http://www.auschwitz.dk/Sendler.htm Irena Sendler]</ref> là một nhân viên xã hội người Công giáo Ba Lan từng làm ở tổ chức ngầm Ba Lan và các tổ chức kháng Żegota ở Warszawa|Warsaw thuộc chiếm đóng của Đức trong chiến tranh thế giới thứ hai|Thế chiến 2. Được hỗ trợ của hơn chục người là thành viên của Żegota, Sendler đã cứu 2.500 trẻ em người Do Thái|Do Thái bằng cách buôn lậu chúng ra khỏi các Ghetto Warsaw, cung cấp cho chúng các giấy tờ giả, và cho chúng trú ẩn tại nhà của những gia đình cá nhân và nhóm trẻ em ở bên ngoài Ghetto.<ref name="Baczynska">chú thích báo|authors=Gabriela Baczynska & JonBoyle|title=Sendler, savior of Warsaw Ghetto children, dies|work=Washington Post|publisher=The Washington Post Company|date = ngày 12 tháng 5 năm 2008 |url=http://www.washingtonpost.com/wp-dyn/content/article/2008/05/12/AR2008051200522.html|access-date = ngày 12 tháng 5 năm 2008 Dead link|date=October 2010</ref> Sendler sinh ra với tên Irena Krzyzanowski vào ngày 15 tháng 2 năm 1910 tại Warsaw. Cha cô, Stanislaw Krzyzanowski, là một bác sĩ. Sendler thông cảm với người Do Thái từ thời thơ ấu. Cha cô đã chết vào tháng 2 năm 1917 vì bệnh sốt phát ban mà ông bị nhiễm trong khi điều trị cho các bệnh nhân mà đồng nghiệp của ông đã từ chối. Nhiều người trong các bệnh nhân là người Do Thái. Sau khi cha chết, các nhà lãnh đạo cộng đồng Do Thái đã đề nghị trả tiền học phí cho Sendler. Bà phản đối hệ thống chỗ ngồi Do Thái đã tồn tại ở một số trường đại học Ba Lan trước chiến tranh và kết quả là bị Đại học Warsaw đình chỉ trong ba năm.<ref name=Economist>[http://www.economist.com/displaystory.cfm?story_id=11402658 ''The Economist'' obituary]</ref> Năm 1956, bà được nhà nước Israel công nhận là Người dân ngoại công chính.<ref>[http://www.yadvashem.org/yv/en/exhibitions/righteous-women/sendler.asp Irena Sendler] at Yad Vashem website en</ref><ref>chú thích sách|last=Atwood|first=Kathryn|title=Women Heroes of World War II|url=https://archive.org/details/womenheroesworld00atwo|location=Chicago|publisher=Chicago Review Press|date=2011|isbn=9781556529610|page=[https://archive.org/details/womenheroesworld00atwo/page/48 48]</ref>
Trường Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt
Trường Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt là một trường cao đẳng được thành lập ngày 3 tháng 9 năm 1976 theo quyết định số 1784/QĐ của Bộ Giáo dục, trụ sở đặt tại thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. Trường có nhiệm vụ đào tạo giáo viên cấp 2 cho tỉnh Lâm Đồng và cho cả một số tỉnh bạn như Đồng Tháp, Sông Bé (nay tách ra là 2 tỉnh Bình Dương và Bình Phước). Từ năm 1993, Trường Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt còn được UBND tỉnh giao thêm chức năng bồi dưỡng cán bộ quản lý cho các trường mầm non, tiểu học và trung học cơ sở.
Trại hủy diệt Bełżec
* Lorenz Hackenholt (phòng hơi ngạt) | operated by = SS-Totenkopfverbände (Đơn vị Đầu Tử thần) | commandant = plainlist | * Christian Wirth (Tháng 12 1941 – Tháng 8 1942) * Gottlieb Hering (Tháng 8 1942 – Tháng 6 1943) | size = | original use = Trại hủy diệt | construction = 1 tháng 11 năm 1941 – tháng 3 năm 1942 | in operation = 17 tháng 3 năm 1942 – hết tháng 6 năm 1943 | gas chambers = 3 (về sau là 6)<ref>Yitzhak Arad|Arad 1987, ''Belzec, Sobibor, Treblinka'', p. 73 (ibidem).</ref> | prisoner type= Chủ yếu là người Do Thái và Roma | inmates = | killed = Ước tính 434.508–600.000 | liberated by = Đóng cửa trước khi chiến tranh kết thúc | notable inmates = Rudolf Reder, Chaim Hirszman, Mina Astman, Sara Beer, Salomea Beer, Jozef Sand | notable books = | website = | box width = | color = Belzec (tiếng Ba Lan: Belzec [bɛu̯ʐɛt S]), là trại đầu tiên của các trại hủy diệt do Đức Quốc xã tạo ra để thực hiện chiến dịch Reinhard trong Holocaust. Hoạt động từ năm 1942, trại nằm ở Ba Lan bị chiếm đóng, khoảng 1&nbsp;km về phía nam nhà ga đường sắt địa phương của Belzec ở huyện Lublin của Chính phủ tổng hợp. Người ta cho rằng có khoảng từ 430.000 đến 500.000 người Do Thái đã bị giết tại Belzec, cùng với số lượng không rõ những người Ba Lan và Roma<ref>[http://www.chgs.umn.edu/museum/memorials/belzec/ Belzec Death Camp Memorial, Poland (University of Minnesota)]</ref><ref name="USHMM">[http://www.ushmm.org/wlc/article.php?lang=en&ModuleId=10005191 "Belzec"], ''USHMM''. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2008.</ref>, người ta chỉ biết chỉ có một<ref name=Bergen178>chú thích sách|last=Bergen |first=Doris|title=War & genocide: a concise history of the Holocaust Critical issues in history |url=https://archive.org/details/wargenocideconci00berg |publisher=Rowman & Littlefield|year=2003|isbn=0847696316|page=[https://archive.org/details/wargenocideconci00berg/page/178 178]</ref> hoặc hai người Do Thái đã sống sót khỏi trại Belzec: Rudolf Reder và Chaim Hirszman. Việc thiếu những người sống sót có thể là lý do tại sao trại này rất ít được biết đến mặc dù có số lượng nạn nhân khổng lồ.<ref name=RememberMe>chú thích web |url=http://www.holocaustresearchproject.org/ar/belzec/belzecrememberme.html |title=Belzec Death Camp: Remember Me |work=Alphabetical Listing |year=2007 |publisher=Holocaust Education & Archive Research Team |access-date =ngày 27 tháng 4 năm 2015</ref> Belzec nằm trong huyện Lublin bốn mươi bảy dặm Anh về phía bắc của thành phố lớn Lviv (Lvov, Lwów), thuận lợi giữa các cộng đồng dân Do Thái lớn phía đông nam Ba Lan và phía đông Galicia (Tây Ban Nha)|Galicia. Trại hủy diệt Belzec, mô hình cho hai trại khác trong chương trình giết người Aktion Reinhard, bắt đầu như một trại lao động vào tháng 4 năm 1940, trong quá trình của dự án-Burggraben gắn liền với vùng đất dành riêng Lublin đặt trong cùng một khu vực: khu vực đất dành là nguồn dự trữ cho lao động cưỡng bức bởi các trại nhỏ khác nhau nhỏ như Belzec, để xây dựng các công trình phòng thủ dọc theo đường phân giới cắm mốc của Đức Quốc xã-Liên Xô như một con mương chống tăng dài<ref name=Schwindt52>chú thích sách|first=Barbara|last=Schwindt|title=Das Konzentrations- und Vernichtungslager Majdanek: Funktionswandel im Kontext der "Endlösung"|publisher=Königshausen & Neumann|year=2005|page=52|isbn=3826031237</ref>. Trong khi dự án Burggraben đã bị đóng cửa vào cuối năm do không hiệu quả, Belzec được mở lại vào năm 1942 để hoàn thành một phần của rãnh chống tăng<ref name=Schwindt52/>.
Bồ nông Úc
Bảng phân loại | name = Bồ nông Úc | status = LC | status_system = IUCN3.1 | image = Pelican lakes entrance02.jpg | regnum = Động vật|Animalia | phylum = Động vật có dây sống|Chordata | classis = Chim|Aves | ordo = Bộ Bồ nông|Pelecaniformes | familia = Bồ nông|Pelecanidae | genus = ''Bồ nông|Pelecanus'' | species = ''P. conspicillatus'' | binomial = ''Pelecanus conspicillatus'' | binomial_authority = Coenraad Jacob Temminck|Temminck, 1824 Tập tin:Australian pelican in flight.jpg|nhỏ|trái|Bồ nông Úc đang bay Bồ nông Úc (danh pháp hai phần: ''Pelecanus conspicillatus'') là một loài chim nước lớn, phân bố rộng rãi trên các vùng nước nội địa và ven biển của Úc và New Guinea, cũng như ở Fiji, một số khu vực của Indonesia và đến tận New Zealand. Bồ nông Úc lần đầu tiên được mô tả bởi nhà tự nhiên học Hà Lan Coenraad Jacob Temminck năm 1824. Danh pháp cụ thể của nó có nguồn gốc từ tiếng Latinh conspicere động từ "nhận thức", do đó "dễ thấy". Bồ nông Úc có kích thước trung bình theo tiêu chuẩn bồ nông: dài 1,6-1,8 m (5,3–6&nbsp;ft) với sải cánh dài 2,3-2,5 m (7,6-8,3&nbsp;ft) và trọng lượng 4–13&nbsp;kg (29/09&nbsp;lb)<ref>Chú thích web |url=http://australian-animals.net/pelican.htm |ngày truy cập=2011-03-17 |tựa đề=Australian Animals — Pelican |archive-date = ngày 8 tháng 11 năm 2015 |archive-url=https://web.archive.org/web/20151108001417/http://australian-animals.net/pelican.htm </ref><ref>[http://marinebio.org/species.asp?id=537 Species &mdash; Marine Biology]</ref>. Nó có màu chủ yếu là màu trắng với màu đen dọc theo gốc cánh. Mỏ màu hơi hồng nhạt và có kích thước rất lớn, thậm chí theo tiêu chuẩn bồ nông, và là loài chim có mỏ lớn nhất. Mỏ có kích thước kỷ lục dài 49&nbsp;cm (19,5 in).
HMS Phoebe (43)
| Ship propulsion = Danh sách không dấu đầu dòng | 4 × turbine Parsons Marine Steam Turbine Company|Parsons | 4 × nồi hơi Admiralty | 4 × trục | Ship range = Danh sách không dấu đầu dòng | Ship endurance = convert|1100|ST|t|abbr=on dầu | Ship boats = | Ship complement = 480 | Ship crew = | Ship sensors = | Ship EW = | Ship armament = Danh sách không dấu đầu dòng | Ban đầu: | 8 × pháo Hải pháo QF 5,25 inch Mark I|QF convert|5,25|in|mm|sing=on Mark I (4×2); | 1 × pháo convert|4|in|mm|sing=on bắn pháo sáng | 8 × súng máy Vickers 0,50 inch (2×4); | 12 × pháo Hải pháo QF 2 pounder|QF 2 pounder (37 mm/40 mm) "pom-pom" (3×4) | 6 × ống phóng ngư lôi convert|21|in|mm|sing=on (2×3) | 1942 - 1943: | 8 × pháo QF convert|5,25|in|mm|sing=on Mark I (4×2); | 11 × pháo convert|20|mm|in|sing=on (11×1) | 12 × pháo QF 2 pounder (37 mm/40 mm) "pom-pom" (3×4) | 6 × ống phóng ngư lôi convert|21|in|mm|sing=on (2×3) 1943 - 1945: | 8 × pháo QF convert|5,25|in|mm|sing=on Mark I (4×2); | 16 × pháo convert|20|mm|in|sing=on (4×1, 6×2) | 12 × pháo phòng không Bofors 40 mm|Bofors convert|40|mm|in|sing=on Mark III (3×4) | 6 × ống phóng ngư lôi convert|21|in|mm|sing=on (2×3) | Ship armor = Danh sách không dấu đầu dòng | Đai giáp: convert|3|in|cm|abbr=on; | Sàn tàu: convert|1|in|cm|abbr=on; | Hầm đạn: convert|2|in|cm|abbr=on; | Ship aircraft = | Ship aircraft facilities = | Ship notes = HMS ''Phoebe'' (43) là một tàu tuần dương hạng nhẹ thuộc Dido (lớp tàu tuần dương)|lớp ''Dido'' của Hải quân Hoàng gia Anh|Hải quân Hoàng gia Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland|Anh Quốc. Được đưa ra hoạt động trong giai đoạn Chiến tranh thế giới thứ hai|Chiến tranh Thế giới thứ hai, nó đã tham gia nhiều hoạt động tại Địa Trung Hải, Châu Phi và Viễn Đông. Sau chiến tranh nó tiếp tục phục vụ thêm 5 năm tại Địa Trung Hải trước khi được đưa về lực lượng dự bị, ngừng hoạt động và tháo dỡ vào năm 1956.
Tần Lương Ngọc
Tần Lương Ngọc (chữ Hán: 秦良玉, 1574 -1648), tự Trinh Tố, người Trung Châu, Tứ Xuyên, là nữ danh tướng kháng Thanh cuối đời nhà Minh. Bà là một phụ nữ thuộc dân tộc Hán, nhưng thay chồng đảm nhiệm chức Thổ ti của khu vực tự trị Thổ Gia Thạch Trụ hơn 30 năm, ở trong quân ngũ hơn 40 năm, là nữ tướng quân duy nhất được ghi lại trong 24 bộ sử Trung Quốc.
Chua me núi
Bảng phân loại | name = ''Oxalis acetosella'' | image = Cleaned-Illustration Oxalis acetosella.jpg | regnum = Thực vật|Plantae | unranked_divisio = Thực vật có hoa|Angiospermae | unranked_classis = Thực vật hai lá mầm thật sự|Eudicots | unranked_ordo = Nhánh hoa Hồng|Rosids | ordo = Bộ Chua me đất|Oxalidales | familia = Họ Chua me đất|Oxalidaceae | genus = ''Oxalis'' | species = ''O. acetosella'' | binomial = ''Oxalis acetosella'' | binomial_authority = Carl Linnaeus|L. Tập tin:Oxalis acetosella 1885 crop.jpg|nhỏ|trái|''Oxalis acetosella'', Otto Wilhelm Thomé ''Flora von Deutschland Österreich und der Schweiz'' (1885) Chua me núi hay me đất chua (danh pháp hai phần là ''Oxalis acetosella'') là cây thuộc ''chi Chua me đất'', phổ biến ở châu Âu và một phần châu Á. Tên khoa học của loài cây này xuất phát từ vị chua của nó. Chua me núi là cây cỏ nhiều năm, cao từ 30&nbsp;cm đến 40&nbsp;cm, thân rễ mọc trườn. Tại Việt Nam cây ra hoa vào tháng 7 đến tháng 8<ref name="DL">chú thích sách |tựa đề= Danh lục các loài thực vật Việt Nam. Tập II|họ = Nguyễn Tiến Bân (chủ biên) |tên =|lk tác giả = |đồng tác giả= |year= 2003|nhà xuất bản=Nhà xuất bản Nông nghiệp |nơi=Hà Nội |isbn= |trang= 1044|url= |ngày truy cập=</ref>. <!--The plant has heart-shaped leaf|leaves, folded through the middle, that occur in groups of three atop a reddish brown stalk. It flowers for a few months during the spring, with small white flowers with pink streaks. Red or violet flowers also occur rarely.During the night or when it rains both flowers and leaves contract. Wood sorrel has been eaten by humans for millennia. In Dr. James Duke's "Handbook of Edible Weeds," he notes that the Kiowa Indian tribe chewed wood sorrel to alleviate thirst on long trips, that the Potawatomi Indians cooked it with sugar to make a dessert, the Algonquin Indians considered it an aphrodisiac, the Cherokee tribe ate wood sorrel to alleviate mouth sores and a sore throat, and the Iroquois ate wood sorrel to help with cramps, fever and nausea.<ref>chú thích web | url = http://books.google.com/books?id=rVrteo-8cI0C | tiêu đề = Handbook of Edible Weeds | author = | ngày = | ngày truy cập = 5 tháng 10 năm 2015 | nơi xuất bản = Google Books | ngôn ngữ = </ref> Wood sorrel, like spinach and broccoli, contains oxalic acid which is considered slightly toxic because it interferes with food digestion and the absorption of some trace minerals. However, the U.S. National Institutes of Health have determined that the negative effects of oxalic acid are generally of little or no nutritional consequence in persons who eat a variety of foods.<ref>chú thích web | url = http://dietary-supplements.info.nih.gov/factsheets/calcium.asp | tiêu đề = Dietary Supplement Fact Sheet: Calcium — Health Professional Fact Sheet | author = | ngày = | ngày truy cập = 12 tháng 2 năm 2015 | nơi xuất bản = | ngôn ngữ = </ref> An oxalate called "sal acetosella" was formerly extracted from the plant, through boiling. The "Common wood sorrel" of Bắc Mỹ is ''Oxalis montana'', found from New England và Nova Scotia to Wisconsin và Manitoba and more unambiguously known as Mountain Wood-sorrel. It is similar to the species described above, but the petals are noticeably notched. It is called sours in the Northeast US. The common wood sorrel is sometimes referred to as a shamrock (due to its three-leaf clover-like motif) and given as a gift on St. Patrick's Day. -->
Nhóm xã hội
Hình:social-network.svg|nhỏ|Các cá nhân trong các nhóm liên kết với nhau thông qua các quan hệ xã hội Một nhóm xã hội là một nhóm người chia sẻ cùng những mục tiêu và quy chuẩn. Một nhóm xã hội thường biểu hiện những mức độ cố kết xã hội nhất định chứ không chỉ là sự tập hợp của các cá nhân đơn thuần. Đặc điểm chung của các thành viên trong một nhóm có thể bao gồm lợi ích, giá trị, sự thể hiện, nguồn gốc dân tộc và xã hội, hay các quan hệ họ hàng. Paul Hare xem đặc tính xác định của một nhóm xã hội là tương tác xã hội.<ref>Hare, A. P. (1962). ''Handbook of small group research''. New York: Macmillan Publishers.</ref>
Heydar Aliyev
Heydar Aliyev Alirza oglu (tiếng Azerbaijan: Əlirza oğlu Heydər Əliyev, tiếng Nga: Гейдар Алиевич Алиев; 10 tháng 5 năm 1923 - 12 tháng 12 năm 2003), còn được gọi là Heidar Aliev, Geidar Aliev, Haydar Aliyev, Geydar Aliyev. Ông là người của Đảng Azerbaijan mới và là vị Tổng thống thứ ba của Azerbaijan từ tháng 6 năm 1993 đến tháng 10 năm 2003. Kế vị thay thế ông là người con trai của mình là Ilham Aliyev. Từ năm 1969 đến năm 1982, Aliyev là lãnh đạo của Cộng hòa Azerbaijan thời kỳ Liên bang Xô Viết, và trên thực tế ông đã tham gia chính trường của Azerbaijan trong hơn 30 năm. Ông đã kết hôn với Zarifa Aliyeva, người qua đời năm 1985, họ đã có một con trai và một con gái. Sau khi tốt nghiệp Trường Sư phạm Nakhchivan, từ năm 1939 đến năm 1941, Aliyev làm việc tại Viện Công nghiệp Azerbaijan (nay là Học viện Dầu khí Nhà nước Azerbaijan). Năm 1949-1950, ông học tại Trường Cán bộ Đoàn MGB Liên Xô MGB.
Panzer II
Panzer II là một loại xe tăng hạng nhẹ do Đức Quốc xã sản xuất và sử dụng trong thế chiến II. Tên chính thức của nó bằng tiếng Đức là Panzerkampfwagen II (viết tắt là PzKpfw II). Mặc dù được chỉ thị dừng sản xuất ngay từ những năm 1940 - 1941, nhưng Panzer II vẫn đóng một vai trò rất quan trọng trong các chiến dịch Ba Lan và Pháp. Vào cuối năm 1942, dây chuyền sản xuất Panzer II đã bị dừng lại, nhưng phải đến năm 1943, việc này mới chấm dứt hoàn toàn. Khung tăng của nó được sử dụng cho một vài phương tiện chiến đấu khác trong cuộc chiến.
Oregon City (lớp tàu tuần dương)
infobox ship class overview | Ship range = | Ship endurance = | Ship boats = | Ship complement = 1.142 | Ship crew = | Ship sensors = | Ship EW = | Ship armament = Danh sách không dấu đầu dòng | 9 × hải pháo 203 mm (8 inch)/55 caliber (3×3); | 12 × hải pháo 127 mm (5 inch)/38 caliber (6×2); | 48 × pháo phòng không Bofors 40 mm; | 20 × pháo phòng không Oerlikon 20 mm | Ship armor = | Ship aircraft = 4 × thủy phi cơ trinh sát | Ship aircraft facilities = | Ship notes = ''Oregon City'' là một lớp tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Hoa Kỳ được đưa ra hoạt động ngay sau Chiến tranh thế giới thứ hai|Chiến tranh Thế giới thứ hai.
Hexadactilia
Bảng phân loại | name = ''Hexadactilia'' | image = Hexadactilia trilobata.JPG | image_caption = ''Hexadactilia trilobata'' | regnum = Động vật|Animalia | phylum = Động vật Chân khớp|Arthropoda | classis = Côn trùng|Insecta | ordo = Bộ Cánh vẩy|Lepidoptera | subordo = Ditrysia | infraordo = Apoditrysia | superfamilia = Pterophoroidea | auperfamilia_authority = | familia = Pterophoridae | subfamilia = Deuterocopinae | genus = ''Hexadactilia'' | genus_authority = Fletcher, 1910 | subdivision = | subdivision_ranks = Loài | synonyms = ''Hexadactilia'' là một chi bướm đêm thuộc họ Pterophoridae.
Hexadactilia trilobata
Bảng phân loại | name = ''Hexadactilia trilobata'' | image = Hexadactilia_trilobata.JPG | image_width = 150px | image_caption = | image2 = Hexadactilia_trilobata_head.JPG | image2_width = 150px | image2_caption = | regnum = Động vật|Animalia | phylum = Động vật Chân khớp|Arthropoda | classis = Côn trùng|Insecta | ordo = Bộ Cánh vẩy|Lepidoptera | subordo = Ditrysia | superfamilia = Pterophoroidea | familia = Pterophoridae | subfamilia = Deuterocopinae | tribus = | genus = ''Hexadactilia'' | species = ''H. trilobata'' | binomial = ''Hexadactilia trilobata'' | binomial_authority = James Fletcher (nhà côn trùng học)|Fletcher, 1910 | synonyms = ''Hexadactilia trilobata'' là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Nó được tìm thấy ở Queensland và New Guinea. Con đực có sải cánh dài 15&nbsp;mm.
Coscinoptycha improbana
Bảng phân loại | name = ''Coscinoptycha improbana'' | image = Coscinoptycha improbana.jpg | image_caption = | regnum = Động vật|Animalia | phylum = Động vật Chân khớp|Arthropoda | classis = Côn trùng|Insecta | ordo = Bộ Cánh vẩy|Lepidoptera | familia = Carposinidae | genus = ''Coscinoptycha'' | genus_authority = Meyrick, 1881 | species = ''C. improbana'' | binomial = ''Coscinoptycha improbana'' | binomial_authority = (Edward Meyrick|Meyrick, 1881)<ref>[http://www.environment.gov.au/biodiversity/abrs/online-resources/fauna/afd/taxa/Coscinoptycha_improbana Australian Faunal Directory]</ref> | synonyms = ''Coscinoptycha improbana'' là một loài bướm đêm thuộc họ Carposinidae và là loài duy nhất của chi ''Coscinoptycha''. Nó là loài bản địa của Úc, ở đó nó được tìm thấy từ Eungella ở Queensland xuống khắp New South Wales, Victoria (Úc)|Victoria và Tasmania. Nó cũng xuất hiện ở đảo Norfolk và cũng được ghi nhận ở New Zealand từ năm 1997.<ref>Chú thích web |url=http://www.hortnet.co.nz/publications/pdf/guavamoth.pdf |ngày truy cập=2011-03-17 |tựa đề=Guava Moth in New Zealand – A review of current knowledge, and future directions |archive-date=2011-07-19 |archive-url=https://web.archive.org/web/20110719161322/http://www.hortnet.co.nz/publications/pdf/guavamoth.pdf |url-status=dead </ref> Con trưởng thành bay quanh năm. Ấu trùng ăn các loài ''Chi Ổi|Psidium'' (bao gồm ''Ổi|Psidium guajava''), ''Acca sellowiana'', ''Macadamia integrifolia'', ''Eriobotyra japonica'', ''Mận châu Âu|Prunus domestica'', ''Prunus persicae'', ''Pyrus pyrifolia'', các loài ''Chi Cam chanh|Citrus'' (bao gồm ''Citrus unshiu'' và ''Citrus limon''), ''Cassine australis'' và ''Schizomeria ovata''. Chúng đục quả cây chủ.
Coleophora mayrella
Bảng phân loại | name = ''Coleophora mayrella'' | image = Coleophora mayrella.jpg | image_caption = | regnum = Động vật|Animalia | phylum = Động vật Chân khớp|Arthropoda | classis = Côn trùng|Insecta | ordo = Bộ Cánh vẩy|Lepidoptera | familia = Coleophoridae | genus = ''Coleophora'' | species = ''C. mayrella'' | binomial = ''Coleophora mayrella'' | binomial_authority = (Jacob Hübner|Hübner, 1813)<ref>[http://www.landcareresearch.co.nz/research/biosystematics/invertebrates/lepidoptera/cgi-bin/bug.pl?nil?790.0000 Lepidoptera of New Zealand]</ref> | synonyms = collapsible list| bullets = true | ''Tinea mayrella'' <small>Hübner, 1813</small> | ''Phalaena (Tinea) fabriciella'' <small>Villers, 1789</small> | ''Porrectaria spissicornis'' <small>Haworth, 1828</small> | ''Elachista trochilipennella'' <small>Costa, 1836</small> | ''Coleophora coruscipennella'' <small>Clemens, 1860</small> | ''Coleophora aeneusella'' <small>Chambers, 1874</small> | ''Coleophora auropurpuriella'' <small>Chambers, 1874</small> | ''Coleophora tuscaemiliella'' <small>Costantini, 1923</small> | ''Damophila moldaviella'' <small>Nemes, 2004</small> ''Coleophora mayrella'' là một loài bướm đêm thuộc họ Coleophoridae. It is bản địa của châu Âu và Armenia, nó được tìm thấy ở vùng sinh thái cận bắc cự, nơi nó được tìm thấy khắp Hoa Kỳ và nam Canada. Nó cũng được tìm thấy ở New Zealand. Nơi sinh sống gồm các khu vực cỏ và khu vực chất thải. Sải cánh dài 10–12&nbsp;mm. Con trưởng thành bay ban ngày và cả ban đêm. Chúng bay vào tháng 6 và tháng 7 ở tây Âu<ref>[http://ukmoths.org.uk/show.php?bf=518 UKmoths]</ref> and từ tháng 5 đến tháng 8 in North America.<ref>[http://bugguide.net/node/view/22937 Bug Guide]</ref> Ấu trùng ăn hoa của ''Trifolium repens''.
Macromphalus abylensis
Bảng phân loại | image_caption = | regnum = Động vật|Animalia | phylum = Động vật thân mềm|Mollusca | classis = Lớp Chân bụng|Gastropoda | unranked_familia = nhánh Caenogastropoda<br />nhánh Hypsogastropoda<br/>nhánh Littorinimorpha | superfamilia = Vanikoroidea | familia = Vanikoridae | subfamilia = | genus = ''Macromphalus'' | subgenus = | species = ''M. abylensis'' | binomial = ''Macromphalus abylensis'' | binomial_authority = Warén & Bouchet, 1988 | synonyms_ref = | synonyms = | name = ''Macromphalus abylensis'' | image = Macromphalus abylensis PICTURES NMR993000035450A.jpg ''Macromphalus abylensis'' là một loài ốc biển rất nhỏ, là động vật thân mềm động vật chân bụng|chân bụng sống ở biển trong họ Vanikoridae.<ref name="WoRMS">WRMS species|141889|''Macromphalus abylensis'' Warén & Bouchet, 1988|||Gofas, S. (2009). Macromphalus abylensis Warén & Bouchet, 1988. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. World Marine Mollusca database. Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at <nowiki>http://marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=141889</nowiki> on 14 tháng 8 năm 2010</ref>
Megalomphalus oxychone
Bảng phân loại | image_caption = | regnum = Động vật|Animalia | phylum = Động vật thân mềm|Mollusca | classis = Lớp Chân bụng|Gastropoda | unranked_familia = nhánh Caenogastropoda<br />nhánh Hypsogastropoda<br/>nhánh Littorinimorpha | superfamilia = Vanikoroidea | familia = Vanikoridae | subfamilia = | genus = ''Megalomphalus'' | subgenus = | species = ''M. oxychone'' | binomial = ''Megalomphalus oxychone'' | binomial_authority = (Mörch, 1877) | synonyms_ref = | synonyms = | name = ''Megalomphalus oxychone'' | image = Megalomphalus oxychone PICTURES NMR993000078000A.jpg ''Megalomphalus oxychone'' là một loài ốc biển rất nhỏ, là động vật thân mềm động vật chân bụng|chân bụng sống ở biển trong họ Vanikoridae.<ref name="WoRMS">WRMS species|419718|''Megalomphalus oxychone'' (Mörch, 1877)|||WoRMS (2010). Megalomphalus oxychone (Mörch, 1877). Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at <nowiki>http://www.marinespecies.eu/aphia.php?p=taxdetails&id=419718</nowiki> on 14 tháng 8 năm 2010</ref>
Talassia tenuisculpta
Bảng phân loại | image_caption = | regnum = Động vật|Animalia | phylum = Động vật thân mềm|Mollusca | classis = Lớp Chân bụng|Gastropoda | unranked_familia = nhánh Caenogastropoda<br />nhánh Hypsogastropoda<br/>nhánh Littorinimorpha | superfamilia = Vanikoroidea | familia = Vanikoridae | subfamilia = | genus = ''Talassia'' | subgenus = | species = ''T. tenuisculpta'' | binomial = ''Talassia tenuisculpta'' | binomial_authority = (Robert Boog Watson|Watson, 1873) | synonyms_ref = | synonyms = | name = ''Talassia tenuisculpta'' | image = Talassia tenuisculpta NMR993000159881A.jpg ''Talassia tenuisculpta'' là một loài ốc biển rất nhỏ, là động vật thân mềm động vật chân bụng|chân bụng sống ở biển trong họ Vanikoridae.<ref name="WoRMS">WRMS species|141895|''Talassia tenuisculpta'' (Watson, 1873)|||Gofas, S. (2009). Talassia tenuisculpta (Watson, 1873). In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. World Marine Mollusca database. Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at <nowiki>http://marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=141895</nowiki> on 14 tháng 8 năm 2010</ref>
Vanikoro (chi ốc biển)
nhan đề nghiêngBảng phân loại | image_caption = | regnum = Động vật|Animalia | phylum = Động vật thân mềm|Mollusca | classis = Lớp Chân bụng|Gastropoda | unranked_familia = nhánh Caenogastropoda<br />nhánh Hypsogastropoda<br/>nhánh Littorinimorpha | superfamilia = Vanikoroidea | familia = Vanikoridae | subfamilia = | genus = ''Vanikoro'' | genus_authority = Quoy & Gaimard, 1832<ref>Quoy & Gaimard (1833). In: d'Urville, ''Voy. ``Astrolabe,'' Zool.'' 2: 239.</ref> | synonyms_ref = | synonyms = | image = Atlas pittoresque pl 097.jpg | name = ''Vanikoro'' ''Vanikoro'' là một chi ốc biển rất nhỏ, là động vật thân mềm động vật chân bụng|chân bụng sống ở biển trong họ Vanikoridae.<ref name="WoRMS">WRMS species|204656|''Vanikoro'' Quoy & Gaimard, 1832|||Vanikoro Quoy & Gaimard, 1832. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập qua World Register of Marine Species at <nowiki>http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=204656</nowiki> on on 11 tháng 11 năm 2010</ref>
Vanikoro cancellata
Bảng phân loại | image_caption = | regnum = Động vật|Animalia | phylum = Động vật thân mềm|Mollusca | classis = Lớp Chân bụng|Gastropoda | unranked_familia = nhánh Caenogastropoda<br />nhánh Hypsogastropoda<br/>nhánh Littorinimorpha | superfamilia = Vanikoroidea | familia = Vanikoridae | subfamilia = | genus = ''Vanikoro (động vật chân bụng)|Vanikoro'' | subgenus = | species = ''V. cancellata'' | binomial = ''Vanikoro cancellata'' | binomial_authority = Lovell Augustus Reeve|Reeve | synonyms_ref = | synonyms = | name = ''Vanikoro cancellata'' | image = Vanikoro cancellata 01.jpg ''Vanikoro cancellata'' là một loài ốc biển rất nhỏ, là động vật thân mềm động vật chân bụng|chân bụng sống ở biển trong họ Vanikoridae.<ref name="WoRMS">WRMS species|208536|''Vanikoro cancellata'' Reeve|||WoRMS (2009). Vanikoro cancellata Reeve. Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at <nowiki>http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=208536</nowiki> on 14 tháng 8 năm 2010</ref>
Vanikoro granulosa
Bảng phân loại | image_caption = | regnum = Động vật|Animalia | phylum = Động vật thân mềm|Mollusca | classis = Lớp Chân bụng|Gastropoda | unranked_familia = nhánh Caenogastropoda<br />nhánh Hypsogastropoda<br/>nhánh Littorinimorpha | superfamilia = Vanikoroidea | familia = Vanikoridae | subfamilia = | genus = ''Vanikoro (động vật chân bụng)|Vanikoro'' | subgenus = | species = ''V. granulosa'' | binomial = ''Vanikoro granulosa'' | binomial_authority = Recluz, 1845 | synonyms_ref = | synonyms = | name = ''Vanikoro granulosa'' | image = Vanikoro granulosa 01.jpg ''Vanikoro granulosa'' là một loài ốc biển rất nhỏ, là động vật thân mềm động vật chân bụng|chân bụng sống ở biển trong họ Vanikoridae.<ref name="WoRMS">WRMS species|216266|''Vanikoro granulosa'' Recluz, 1845|||WoRMS (2010). Vanikoro granulosa Recluz, 1845. Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at <nowiki>http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=216266</nowiki> on 14 tháng 8 năm 2010</ref>
Euprotomus bulla
Bảng phân loại | image_caption = | regnum = Động vật|Animalia | phylum = Động vật thân mềm|Mollusca | classis = Lớp Chân bụng|Gastropoda | unranked_familia = nhánh Caenogastropoda<br />nhánh Hypsogastropoda<br/>nhánh Littorinimorpha | superfamilia = Stromboidea | familia = Strombidae | subfamilia = | genus = ''Euprotomus'' | subgenus = | species = ''E. bulla'' | binomial = ''Euprotomus bulla'' | binomial_authority = (Peter Friedrich Röding|Röding, 1798) | synonyms_ref = <ref name="WoRMS" /> | synonyms = collapsible list| bullets = true | ''Lambis bulla'' Röding, 1798 (danh pháp gốc) | ''Strombus bulla'' (Röding, 1798) | ''Strombus laevis'' Perry, G., 1811 | ''Strombus guttatus'' "Martini, F.H.W." Reeve, L.A., 1843 | image = Euprotomus bulla 01.JPG | name = ''Euprotomus bulla'' ''Euprotomus bulla'' là một loài ốc biển, là động vật thân mềm động vật chân bụng|chân bụng sống ở biển trong họ Strombidae, họ ốc nhảy.<ref name="WoRMS">WRMS species|478529|''Euprotomus bullata'' (Röding, 1798)|||WoRMS (2010). Euprotomus bullata (Röding, 1798). Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at <nowiki>http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=478529</nowiki> on 27 tháng 6 năm 2010</ref>
Euprotomus
Bảng phân loại | image_caption = | regnum = Động vật|Animalia | phylum = Động vật thân mềm|Mollusca | classis = Lớp Chân bụng|Gastropoda | unranked_familia = nhánh Caenogastropoda<br />nhánh Hypsogastropoda<br/>nhánh Littorinimorpha | superfamilia = Stromboidea | familia = Strombidae | subfamilia = | genus = ''Euprotomus'' | genus_authority = Theodore Nicholas Gill|Gill, 1870 | synonyms_ref = <ref name="WoRMS" /> | synonyms = ''Monodactylus'' Mörch, 1852 (<small>Invalid: junior homonym of Monodactylus Lacépède, 1802 [Pisces]</small>) | image = Euprotomus aurisdianae 01.JPG | image2 = Strombus bulla.shell001.jpg | type_species = ''Euprotomus aurisdianae'' (Linnaeus, C., 1758) | name = ''Euprotomus'' ''Euprotomus'' là một chi ốc biển, là động vật thân mềm động vật chân bụng|chân bụng sống ở biển trong họ Strombidae, họ ốc nhảy.<ref name="WoRMS">WRMS species|391539|''Euprotomus'' Gill, 1870|||WoRMS (2009). Euprotomus. Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at <nowiki>http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=391539</nowiki> on 27 tháng 6 năm 2010</ref>
Canarium erythrinum
Speciesbox | image = Canarium_erythrinum_01.JPG | image_caption = Five views of a gastropod shell|shell of ''Carnarium erythrinum'' | genus = Canarium (Strombidae) | species = erythrinum | authority = Dillwyn, 1817 | synonyms_ref = <ref name="WoRMS"/> | synonyms = * ''Strombus crassilabrum'' Anton, 1838 * ''Strombus elegans'' G.B. Sowerby II, 1842 * ''Strombus erythrinum'' Dillwyn, 1817 (basionym) * ''Strombus radians'' Duclos in Chenu, 1844 * ''Strombus ruppelli'' Reeve, 1850 ''Canarium erythrinum'' là một loài ốc biển, là động vật thân mềm động vật chân bụng|chân bụng sống ở biển trong họ Strombidae, họ ốc nhảy.<ref name="WoRMS">WRMS species|532157|''Canarium erythrinum'' Dillwyn, 1817|||Bouchet, P. (2010). Canarium erythrinum (Dillwyn, 1817). Truy cập qua World Register of Marine Species at http://marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=532157</nowiki> on 13 tháng 2 năm 2011</ref>
Lambis
Bảng phân loại | image = Lambis-lambis-003.jpg | image_caption = Hai phía Vỏ ốc ''Lambis lambis'', anterior end towards the bottom of the image | regnum = Động vật|Animalia | phylum = Động vật thân mềm|Mollusca | classis = Lớp Chân bụng|Gastropoda | unranked_familia = nhánh Caenogastropoda<br> nhánh Hypsogastropoda<br> nhánh Littorinimorpha | superfamilia = Stromboidea | familia = Strombidae | genus = ''Lambis'' | genus_authority = Peter Friedrich Röding|Röding, 1798<ref>Peter Friedrich Röding|Röding P. F. (1798). ''Museum Boltenianum sive catalogus cimeliorum e tribus regnis naturæ quæ olim collegerat Joa. Fried Bolten, M. D. p. d. per XL. annos proto physicus Hamburgensis. Pars secunda continens conchylia sive testacea univalvia, bivalvia & multivalvia''. pp. [1-3], [1-8], 1-199. Hamburg. page 61.</ref> | subdivision_ranks = Loài|Các loài | subdivision = Xem trong bài. | type_species = ''Strombus lambis'' Linnaeus, 1758 | synonyms = * ''Heptadactylus'' Mörch, 1852 * ''Millipes'' Mörch, 1852 * ''Pterocera'' Lamarck, 1799 | synonyms_ref = <ref name="WoRMS">Bouchet, P.; Rosenberg, G. (2011). Lambis Röding, 1798. Truy cập through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=205790 on 2011-04-23</ref> | name = ''Lambis'' ''Lambis'' là một chi ốc biển trong họ Strombidae, họ ốc nhảy.
Canarium labiatum
Speciesbox | image = Canarium_labiatum_01.JPG | image_caption = Five views of a gastropod shell|shell of ''Canarium labiatum'' | genus = Canarium (Strombidae) | species = labiatum | authority = (Röding, 1798) | synonyms_ref = <ref name="WoRMS"/> | synonyms = * ''Canarium otiolum'' Iredale, 1931 * ''Lambis labiata'' Röding, 1798 (basionym) * ''Lambis reticulata'' Link, 1807 (uncertain synonym) * ''Strombus corrugatus'' Adams, A. & L.A. Reeve, 1850 * ''Strombus labiatus'' (Röding, 1798) * ''Strombus plicatus'' Lamarck, 1816 ''Canarium labiatum'' là một loài ốc biển, là động vật thân mềm động vật chân bụng|chân bụng sống ở biển trong họ Strombidae, họ ốc nhảy.<ref name="WoRMS">WRMS species|532168|''Canarium labiatum'' Röding, 1798|||Bouchet, P. (2010). Canarium labiatum (Röding, 1798). Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at <nowiki>http://marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=532168</nowiki> on 13 tháng 2 năm 2011</ref>
Canarium mutabile
Speciesbox | image = Canarium mutabile 01.jpg | image_caption = ''Canarium mutabile'' f ''zebriolatus'' | genus = Canarium (Strombidae) | species = mutabile | authority = (William John Swainson|Swainson, 1821) | synonyms_ref = <ref name="WoRMS"/> | synonyms = * ''Strombus (Canarium) mutabilis f. rufescens'' Prelle, 2006 (Unavailable name below the species-group) * ''Strombus epimellus'' Duclos, P.L. in Chenu, J.C., 1844 * ''Strombus flammeus'' Link, H.F., 1807 * ''Strombus epimellus'' Duclos in Chenu, 1844 * ''Strombus floridus f. zebriolatus'' Adam & Leloup, 1938 * ''Strombus flosculosus'' Mörch, 1852 * ''Strombus mutabilis'' Swainson, 1821 (basionym) ''Canarium mutabile'', tên tiếng Anh: ''variable stromb'', là một loài ốc biển, là động vật thân mềm động vật chân bụng|chân bụng sống ở biển trong họ Strombidae, họ ốc nhảy.<ref name="WoRMS">WRMS species|531880|''Canarium mutabilis'' Swainson, 1821|||Bouchet, P. (2010). Canarium mutabile (Swainson, 1821). Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at <nowiki>http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=531880</nowiki> on 20 tháng 2 năm 2011</ref> File:Canarium_mutabile_forma_zebriolatus_01.JPG|thumb|left|200 px|forma ''zebriolatus''
Canarium urceus
Speciesbox | image = Canarium urceus f. typica 01.JPG | image_caption = Five views of a gastropod shell|shell of ''Canarium urceus'' | genus = Canarium (Strombidae) | species = urceus | authority = (Carl Linnaeus|Linnaeus, 10th edition of Systema Naturae|1758) | display_parents = 3 | synonyms = * ''Canarium urceus urceus'' <small>(Linnaeus, 1758)</small>· accepted, alternate representation * ''Canarium ustulatum'' <small>Schumacher, 1817</small> * ''Strombus (Canarium) urceus'' <small>Linnaeus, 1758</small> *''Strombus muricatus'' <small>Robert Boog Watson|Watson, 1885</small> *''Strombus reticulatus'' <small>Johann Heinrich Friedrich Link|Link, 1807</small> *''Strombus urceus'' <small>(Carl Linnaeus|Linnaeus, 10th edition of Systema Naturae|1758)</small> (basionym) ''Canarium urceus'' là một loài ốc biển, là động vật thân mềm động vật chân bụng|chân bụng sống ở biển trong họ Strombidae, họ ốc nhảy.<ref name="WoRMS">WRMS species|532183|''Canarium urceus'' Linnaeus, 1758||| Bouchet, P. (2010). Canarium urceus (Linnaeus, 1758). Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at <nowiki>http://marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=532183</nowiki> on 25 tháng 2 năm 2011</ref>
Canarium wilsonorum
Speciesbox | image = Canarium wilsonorum 001.jpg | image_caption = | genus = Canarium (Strombidae) | species = wilsonorum | authority = (Abbott, 1967) | synonyms_ref = <ref name="WoRMS"/> | synonyms = * ''Strombus (Canarium) wilsoni'' <small>Abbott, 1967</small> * ''Strombus wilsoni'' <small>Abbott, 1967</small> (incorrectly formed specific epithet) * ''Strombus wilsonorum'' <small>Abbott, 1967</small> ''Canarium wilsonorum'' là một loài ốc biển, là động vật thân mềm động vật chân bụng|chân bụng sống ở biển trong họ Strombidae, họ ốc nhảy.<ref name="WoRMS">WRMS species|532189|''Canarium wilsonorum'' Abbott, 1967|||Bouchet, P. (2010). Canarium wilsonorum (Abbott, 1967). Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at <nowiki>http://marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=532189</nowiki> on 25 tháng 2 năm 2011</ref>
Lambis scorpius
Bảng phân loại | image = Lambis_scorpius_indomaris_01.JPG | image_caption = vỏ ốc ''Lambis scorpius'' | regnum = Động vật|Animalia | phylum = Động vật thân mềm|Mollusca | classis = Lớp Chân bụng|Gastropoda | unranked_familia = nhánh Caenogastropoda<br /> nhánh Hypsogastropoda<br /> nhánh Littorinimorpha | superfamilia = Stromboidea | familia = Strombidae | subfamilia = | genus = ''Lambis'' | species = ''L. scorpius'' | binomial = ''Lambis scorpius'' | binomial_authority = (Carl Linnaeus|Linnaeus, 1758) | synonyms = * ''Pterocera nodosa'' Lamarck, 1816 * ''Pterocera scorpius'' (Linnaeus, 1758) * ''Strombus scorpius'' Linnaeus, 1758 (danh pháp gốc) | synonyms_ref = <ref name="WoRMS">Bouchet, P. (2011). Lambis scorpius (Linnaeus, 1758). Truy cập through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=211089 on 2011-04-23</ref> | name = ''Lambis scorpius'' ''Lambis scorpius'', common name the scorpion conch hoặc spider conch, là một loài ốc biển lớn, là động vật thân mềm động vật chân bụng|chân bụng sống ở biển trong họ Strombidae, họ ốc nhảy. Tập tin:Lambis scorpius scorpius shell.jpg|trái|nhỏ|Detail of apertural view of the vỏ ốc ''Lambis scorpius scorpius''.
Ốc bàn tay
Ốc bàn tay (Danh pháp khoa học: Harpago chiragra) là một loài ốc biển kích thước rất lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Strombidae.
Lambis crocata
Bảng phân loại | image = Lambis_crocata_2010_G1.jpg | image_caption = Orange Spider Conch (''Lambis crocata'') | regnum = Động vật|Animalia | phylum = Động vật thân mềm|Mollusca | classis = Lớp Chân bụng|Gastropoda | unranked_familia = nhánh Caenogastropoda<br />nhánh Hypsogastropoda<br/>nhánh Littorinimorpha | superfamilia = Stromboidea | familia = Strombidae | subfamilia = | genus = ''Lambis'' | subgenus = | species = ''L. crocata'' | binomial = ''Lambis crocata'' | binomial_authority = (Johann Heinrich Friedrich Link|Link, 1807) | synonyms_ref = <ref name="WoRMS" /> | synonyms = collapsible list| bullets = true | ''Lambis aurantia'' (Lamarck, 1822) | ''Pterocera aurantia'' <small>Lamarck, 1822</small> | ''Pterocera aurantiacum'' Sowerby, G.B. I, 1825 | ''Pterocera crocata'' Link, 1807 (danh pháp gốc) | ''Strombus aculeatus'' Perry, G., 1811 | name = ''Lambis crocata'' ''Lambis crocata'' là một loài ốc biển, là động vật thân mềm động vật chân bụng|chân bụng sống ở biển trong họ Strombidae, họ ốc nhảy.<ref name="WoRMS">WRMS species|211092|''Lambis crocata'' (Link, 1807)|||WoRMS (2009). Lambis crocata (Link, 1807). Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at <nowiki>http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=211092</nowiki> on 27 tháng 6 năm 2010</ref>
Ophioglossolambis digitata
Bảng phân loại | image = Lambis digitata IMG 5235 Beijing Museum of Natural History - NHM of Guangxi - Gulf of Tonkin collection.jpg | image_caption = | regnum = Động vật|Animalia | phylum = Động vật thân mềm|Mollusca | classis = Lớp Chân bụng|Gastropoda | unranked_familia = nhánh Caenogastropoda<br />nhánh Hypsogastropoda<br/>nhánh Littorinimorpha | superfamilia = Stromboidea | familia = Strombidae | subfamilia = | genus = ''Ophioglossolambis'' | subgenus = | species = ''O. digitata'' | binomial = ''Ophioglossolambis digitata'' | binomial_authority = (Perry, 1811) | synonyms_ref = <ref name="WoRMS" /> | synonyms = collapsible list| bullets = true | ''Lambis digitata'' <small>(Perry, 1811)</small> | ''Pterocera crocea'' <small>Reeve, 1842</small> | ''Pterocera elongata'' <small>Swainson, 1841</small> | ''Pterocera novemdactylis'' <small>Deshayes, 1843</small> | ''Strombus digitatus'' <small>Perry, 1811</small> (danh pháp gốc) | name = ''Ophioglossolambis digitata'' ''Ophioglossolambis digitata'' là một loài ốc biển, là động vật thân mềm động vật chân bụng|chân bụng sống ở biển trong họ Strombidae, họ ốc nhảy.<ref name="WoRMS">WRMS species|211090|''Lambis digitata'' (Perry, 1811)|||WoRMS (2009). Lambis digitata (Perry, 1811). Truy cập qua World Register of Marine Species at http://marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=211090</nowiki> on 27 tháng 6 năm 2010</ref>
Ốc tai be
Bảng phân loại | image = Lambis lambis.jpg | image_caption = vỏ ốc the spider conch, ''Lambis lambis'' | regnum = Động vật|Animalia | phylum = Động vật thân mềm|Mollusca | classis = Lớp Chân bụng|Gastropoda | unranked_familia = nhánh Caenogastropoda<br/>nhánh Hypsogastropoda<br/>nhánh Littorinimorpha | superfamilia = Stromboidea | familia = Strombidae | subfamilia = | genus = ''Lambis'' | species = ''L. lambis'' | binomial = ''Lambis lambis'' | binomial_authority = (Carl Linnaeus|Linnaeus, 1758) | synonyms = collapsible list| bullets = true | ''Lambis adamii'' Bozzetti & Cossignani, 2003 | ''Lambis cerea'' Röding, 1798 | ''Lambis hermaphrodita'' Röding, 1798 | ''Lambis laciniata'' Röding, 1798 | ''Lambis lamboides'' Röding, 1798 | ''Lambis lobata'' Röding, 1798 | ''Lambis maculata'' Röding, 1798 | ''Pterocera lambis'' <small>(Linnaeus, 1758)</small> | ''Pterocera crocata'' <small>Link, 1807</small><ref name="Poutiers">chú thích sách|last=Poutiers|first=J. M.|title=The living marine resources of the Western Central Pacific Volume 1.'' Seaweeds, corals, bivalves and gastropods|editor=Carpenter, K. E. & Niem, V. H.|publisher=FAO|location=Rome|date=1998|series=FAO Species Identification Guide for Fishery Purposes|pages=467|chapter=Gastropods|isbn=92-5-104051-6|url=ftp://ftp.fao.org/docrep/fao/009/w7191e/w7191e33.pdfLiên kết hỏng|date = ngày 18 tháng 4 năm 2021 |bot=InternetArchiveBot </ref> | ''Strombus lambis'' Linnaeus, 1758 (danh pháp gốc) | image2 = Lambis lambis 02.jpg | synonyms_ref = <ref name="WoRMS">Lambis lambis (Linnaeus, 1758). Truy cập through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=211096 on 2011-04-23</ref> | name = ''Lambis lambis'' ''Lambis lambis'' là một loài ốc biển|ốc biển kích thước rất lớn, là động vật thân mềm động vật chân bụng|chân bụng sống ở biển trong họ Strombidae, họ ốc nhảy. Tập tin:Lambis-lambis-003.jpg|nhỏ|trái| Dorsal ''Lambis lambis'' Tập tin:Lambis-dimorphisme.jpg|450px|nhỏ|trái| ''Lambis lambis''
Lambis millepeda
Bảng phân loại | image = Lambis_millepeda_01.jpg | image_caption = | regnum = Động vật|Animalia | phylum = Động vật thân mềm|Mollusca | classis = Lớp Chân bụng|Gastropoda | unranked_familia = nhánh Caenogastropoda<br />nhánh Hypsogastropoda<br/>nhánh Littorinimorpha | superfamilia = Stromboidea | familia = Strombidae | subfamilia = | genus = ''Lambis'' | subgenus = | species = ''L. millepeda'' | binomial = ''Lambis millepeda'' | binomial_authority = (Carolus Linnaeus|Linnaeus, 1758) | synonyms_ref = <ref name="WoRMS" /> | synonyms = * ''Pterocera millipeda'' <small>(Linnaeus, 1758)</small> * ''Strombus millepeda'' Linnaeus, 1758 (danh pháp gốc) | name = ''Lambis millepeda'' ''Lambis millepeda'' là một loài ốc biển, là động vật thân mềm động vật chân bụng|chân bụng sống ở biển trong họ Strombidae, họ ốc nhảy.<ref name="WoRMS">WRMS species|211099|''Lambis millepeda'' (Linnaeus, 1758)|||WoRMS (2009). Lambis millepeda (Linnaeus, 1758). Truy cập qua World Register of Marine Species at http://marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=211099</nowiki> on 27 tháng 6 năm 2010</ref>
Lambis truncata
Bảng phân loại | name = ''Lambis truncata'' | image = Lambis_truncata_01.JPG | image_caption = Vỏ ốc ''Lambis truncata'' | regnum = Động vật|Animalia | phylum = Động vật thân mềm|Mollusca | classis = Lớp Chân bụng|Gastropoda | unranked_familia = nhánh Caenogastropoda<br />nhánh Hypsogastropoda<br/>nhánh Littorinimorpha | superfamilia = Stromboidea | familia = Strombidae | subfamilia = | genus = ''Lambis'' | subgenus = | species = ''L. truncata'' | binomial = ''Lambis truncata'' | binomial_authority = (Humphrey, 1786) | synonyms_ref = <ref name="WoRMS" /> | synonyms = * ''Lambis bryonia'' <small>Gmelin, 1791</small> * ''Pterocera bryonia'' <small>(Gmelin, 1791)</small> * ''Strombus truncatus'' [Lightfoot], 1786 (danh pháp gốc) ''Lambis truncata'' là một loài ốc biển, là động vật thân mềm động vật chân bụng|chân bụng sống ở biển trong họ Strombidae.<ref name="WoRMS">WRMS species|211091|''Lambis truncata'' (Humphrey, 1786)|||WoRMS (2009). Lambis truncata (Humphrey, 1786). Truy cập Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at <nowiki>http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=211091</nowiki> on 27 tháng 6 năm 2010</ref>
Canarium scalariforme
Speciesbox | image = Canarium scalariforme (MNHN-IM-2000-32462).jpeg | image_caption = Shell of ''Canarium scalariforme'' (syntype at MNHN, Paris) | genus = Canarium (Strombidae) | species = scalariforme | authority =(Duclos, 1833) | synonyms_ref = <ref name="WoRMS" /> | synonyms = * ''Canarium haemastoma'' <small>(G. B. Sowerby II, 1842)</small> * ''Strombus (Canarium) haemastoma'' <small>(G. B. Sowerby II, 1842)</small> * ''Strombus haemastoma'' <small>Sowerby II, 1842</small> * ''Strombus scalariformis'' <small>Duclos, 1833</small> (original combination) ''Canarium scalariforme'' là một loài ốc biển, là động vật thân mềm động vật chân bụng|chân bụng sống ở biển trong họ Strombidae, họ ốc nhảy.<ref name="WoRMS">WRMS species|215381|''Strombus haemastoma'' Sowerby, 1842|||WoRMS (2009). Strombus haemastoma Sowerby, 1842. Truy cập qua World Register of Marine Species at http://marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=215381</nowiki> on 27 tháng 6 năm 2010</ref>
Conomurex decorus
Conomurex decorus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Strombidae, họ ốc nhảy.