inputs
stringlengths 1
3.3M
| targets
stringlengths 1
3.3M
| language
stringclasses 71
values | language_code
stringclasses 70
values | annotation_type
stringclasses 2
values | user_id
stringlengths 64
64
|
---|---|---|---|---|---|
Menene gandun daji mafi girma a Najeriya? | Dajin Omo shi ne mafi girman a duk fadin Najeriya. | Hausa | hau | original-annotations | 6673f41dfdfb063f89f48ec81db2b707f26c12e54a7e870e72d7852b6a47d5e4 |
Апыртма билесизби? | Чычканды 🐁 пил 🐘 миниптир,
Ааламды түрө кезиптир,
Күнгө 🌞учуп 🚀 барыптыр,
Күмүш жагоо тагыптыр,
Күндөн алып азыкты,
Алп болуп калыптыр.
| Kyrgyz | kir | original-annotations | 7f2e2b3165dbe93249e5e79d1fe1d514036322590f0132b882c554856d9ffdde |
සම්මානනීය චිත්රපට අධ්යක්ෂ , සත්යජිත් රායිගේ " අපූර් සංසාර් " චිත්රපටය සඳහා පාදක කරගත් කතා මාලාව ( කෘතිය ) කුමක්ද ? | අපූගේ ලෝකය ( පාතර් පංචාලි ) | Sinhala | sin | original-annotations | 29f22cf193a81e1a5c47d76af453a91b3cd19aa348995c7add1df15fe24e8801 |
Dựa trên tiêu đề sau, hãy viết một đoạn văn tối đa 500 chữ: Công thức làm món cánh gà chiên kiểu Hàn Quốc thơm ngon, hấp dẫn | Nguyên liệu 900g – 1kg cánh gà nguyên chiếc 1/2 thìa cà phê muối 3 thìa súp đường nâu 1 thìa súp gochujang (tương ớt ngọt Hàn Quốc) 1 thìa nước mắm 1/3 chén rượu soju 3 củ tỏi lớn, bóc vỏ đập giập 1 thìa cà phê dầu vừng Gochugaru (ớt bột Hàn Quốc) tuỳ khẩu vị 1 thìa súp bột khoai tây Dầu thực vật 1 thìa cà phê hạt vừng rang để trang trí Cách làm Rắc muối lên cánh gà, đậy bằng nylon bọc thức ăn và cho vào tủ lạnh 24 tiếng. Làm như vậy gà sẽ đậm đà hơn, và còn rút bớt nước trên bề mặt, giúp gà dễ rán hơn. Để làm nước sốt, trộn đường nâu, nước mắm, gochujang, soju, tỏi, gừng và dầu vừng vào một cái chảo, nấu sôi cho đến khi sền sệt dạng siro. Nếm nước sốt và cho thêm gochugaru cho đến khi đủ độ cay. Lọc nước sốt qua một cái rây mắt nhỏ để loại bỏ hết cặn. Điều này quan trọng vì cặn sẽ có xu hướng bám trên bề mặt làm xấu thịt gà. Cho dầu vào chảo sao cho dầu ngập cánh gà, đun sôi ở khoảng 160 độ C. Lấy thịt gà ra khỏi tủ lạnh, dùng khăn giấy thấm càng nhiều nước trên bề mặt thịt gà càng tốt. Điều này sẽ làm miếng thịt khô và không gây nổ hay bắn dầu ra ngoài khi cho vào chảo, đồng thời da gà cũng nhanh vàng và đẹp hơn. Rắc bột khoai tây đều lên cả 2 mặt từng miếng cánh gà. Rán cánh gà trong vòng 10 phút, theo từng lô một, sao cho cánh gà ngập trong dầu rán, cho lô cánh gà hoàn thành sang đĩa và tiếp tục lô khác. Tăng nhiệt độ dầu lên khoảng 190 độ C. Rán lại cánh gà cho đến khi 2 mặt vàng ruộm (khoảng 2-3 phút). Cho ngay cánh gà sang bát nước xốt, đảo thật nhanh để nước xốt bám đều rồi cho ra đĩa. Khâu này bạn cần nhanh tay để nước ít ngầm vào cánh gà nhất mà vẫn bám được xung quanh. Rắc hạt vừng rang lên và thưởng thức. | Vietnamese | vie | original-annotations | 9cf6d3c9633102e632e91187792074cac3232247e340c205d4527cfccd7789b3 |
Ada sebuah kedai buah terbakar, semua buah dalam kedai tu turut terbakar, tapi ada 3 jenis buah yang tak terbakar. Buah apakah itu?
| Jawapan: Buah keranji sebab dalam perahu, pisang emas sebab dibawa belayar dan buah cempedak sebab diluar pagar. (berdasarkan pantun melayu) | Standard Malay | zsm | original-annotations | a302e40e5f326a353ccc67cc9bb97f2d454557a62d6e56f785715cbf9b120893 |
世界的に有名なジャズ奏者で、マイルス=デイヴィス、ルイ=アームストロングといえばどんな楽器の奏者だったでしょう? | トランペットです。 | Japanese | jpn | original-annotations | 9881e959174fc20243c2b43c01599473325a93d056e73dbc20a9a0a03514026e |
مدينة مدينة معروفة بأنها مدينة التلال السبع؛ شكون هي؟ | هي مدينة روما. | Moroccan Arabic | ary | re-annotations | b1c483b71b115a8232d0adaf37a2185f165022f2cf5a78b545a3369bb6681bd6 |
భారతీయ 200 రూపాయల నోటు (₹ 200) భారత రూపాయికి విలువ. 2016 ఇండియన్ బ్యాంక్ నోట్ డీమోనిటైజేషన్ | తరువాత , కొత్త కరెన్సీ నోట్లను రిజర్వ్ బ్యాంక్ ఆఫ్ ఇండియా ప్రకటించింది - ₹ 2,000, ₹ 500, 200, 100, ₹ 50, ₹ 20, 10. | Telugu | tel | re-annotations | 91d9052947ae358f386b2bd330c7f6bbd04bbe67aa85c499403b86d614c8b7a0 |
Inona ny vola ofisialin'i Mexico?
| Ny "peso Meksikana" no vola ofisialin'i Meksika. | Plateau Malagasy | plt | original-annotations | 8b1a36f326ea13eb69073cbe39c8d11468cf0ff1aafd23acddc1e2040290cf21 |
What sport were women allowed to play in the Olympics for the first time? | Women were first allowed to compete in the Olympics in the 1900 Paris Games. The sports in which they participated for the first time were tennis and golf. This marked a significant milestone in the history of the Olympic Games and the broader movement for gender equality in sports. Over the years, the range of sports open to female athletes in the Olympics has greatly expanded, reflecting a growing recognition of gender equality in the athletic arena. | English | eng | re-annotations | 29f22cf193a81e1a5c47d76af453a91b3cd19aa348995c7add1df15fe24e8801 |
ചോദ്യം: കേരളത്തിലെ ആദ്യത്തെ പക്ഷിസങ്കേതം ഏതാണ്? ഉത്തരം: | കേരളത്തിലെ ആദ്യത്തെ പക്ഷിസങ്കേതമാണ് എറണാകുളത്തെ തട്ടേക്കാട് പക്ഷിസങ്കേതം | Malayalam | mal | original-annotations | 30d49d1fb483038c8b98538598fe151c8282738323e02275f35746bbe9be102f |
Inona no atao hoe hazomanga? | Ny hazomanga dia tsato-kazo roa na telo mifanakaiky, atsatoka amin'ny toerana iray, izay atao hanatanterahana fianianana na sorona na fitsofan-drano. Ny mpitan-kazomanga (izay atao hoe mpisorona koa) no miandraikitra ny fikarakarana ny zavatra atao eo amin'ny hazomanga. Famantarana ny maha iray firazanana na iray fianakaviana ny hazomanga. | Plateau Malagasy | plt | original-annotations | f55acfc409bbb25deaea51116819653aa15fd214e901bc425a252c06eceeeccf |
دا په بدل کې د ځمکې منځنۍ تودوخه زیاتوي. لاندې کومې مطالعې د دې تیوري ملاتړ کوي؟ - تاسو په دې اړه څه وایاست؟ دلته انتخابونه دي: i) د 1998 اوړي په ریکارډ کې یو له ګرم اوړي څخه و. ii) د موټرو او صنعت څخه کاربن ډای اکسایډ ګاز د احتراق محصول دی چې تودوخه تولیدوي. iii) په پورتنۍ اتموسفیر کې کاربن ډای اکسایډ د ځمکې له سطحې څخه خارج شوي تودوخې جذبوي او بیا رادیویي. iv) د ځمکې په سطحه وړانګې د اوزون پرت کې د سوري له امله زیاتیږي. | درېيمه برخه | Southern Pashto | pbt | re-annotations | d3e182711f64c01f172ae906f1a93a05db62bb7d047bbead5d32bf5bce5c3674 |
請回答這個問題:
地球上最古老的藝術品是什麼?
| 答案:南非的布朗斯洞穴壁畫 | Traditional Chinese | zho | original-annotations | 59db432ed90d65844acc5117f5d50903bdc1b864d0e1a35e1d968a845469e439 |
Petek giriş çıkış vanaları nasıl olmalı? | Her petekte sıcak su girişi ve su çıkışı olacak şekilde iki vana olur. Bu vanalardan sıcak su girişi genellikle üstte yer alır. Kalorifer petek vanalarının ikisi de altta ise sağdaki sıcak su girişi, soldaki ise su çıkışıdır. Petek vana ayarı yapılırken su çıkış vanasının tam olarak açık konumda olması gerekir. | Turkish | tur | original-annotations | 7ad73c366d31e67a92a6e6dbcd330459c6ec96b06821ae5e93eedf6c7f77d1d6 |
બાળરમત: "પંખી ઉડે" વિષે જણાવો. | આ રમતમાં પણ ગમ્મત સાથે બાળકોની સજાગતા વિકસિત થાય છે. ૨-૪ વર્ષના નાના બાળકોને આમાં મજા આવે.
થોડા બાળકોની સામે એક બાળક ઉભું રહે. આ બાળક એમ બોલે: "પંખી ઉડે..". અહીં તે કોઈ પણ પંખીનું નામ બોલે - જેમકે કાગડો, પોપટ, મોર, ચકલી વિ. - એટલે કે, "મોર ઉડે...", "કાગળો ઉડે..." વિ.
સામે ઉભેલા બાળકો હાથથી પંખી ઉડતું હોય એવી sign કરે - હાથ ઉપર નીચે હલાવે.
જો આ બાળક કોઈ પ્રાણીનું નામ બોલે - જેમકે "ગાય ઉડે...", "કુતરું ઉડે...", "ઘોડો ઉડે..." વિ. તો સામે ઉભેલા બાળકોએ ઉડવાની sign નહિ કરવાની.
જો કોઈ બાળક આવી sign કરે તો એ આઉટ ગણાય. આમ બાળકની સજાગતા ઉપરાંત પંખી/પ્રાણીઓ વિશેની એની સમજ વિકસે. | Gujarati | guj | original-annotations | 2cbf4a1915dc07c1e65b8a942f3b2e1254d398800793ab7443445ef00391803e |
「ローマの王子様」というニックネームで知られる、サッカー・イタリア代表の司令塔は誰でしょう? | フランチェスコ・トッティです。 | Japanese | jpn | original-annotations | 9881e959174fc20243c2b43c01599473325a93d056e73dbc20a9a0a03514026e |
Tunde Bello ti wọn lo fipa ba obinrin sun lẹyin to ji i gbe ti wa l’Eleweeran | L’Ọjọruu, Wẹsidee, ni olu ileeṣẹ ọlọpaa to wa ni Eleweran niluu Abẹokuta, ipinlẹ Ogun, ṣafihan ọkunrin ẹni afurasi kan, Tunde Bello, ti wọn fẹsun kan pe o ji eeyan gbe, to tun fipa ba obinrin to ji gbe yii lo pọ.
Ọjọ kẹtadinlogun, ọsu kẹsan-an, ọdun to kọja, ni wọn sọ pe iṣẹlẹ ọhun waye ni Mowe, nijọba ibilẹ Ọbafẹmi Owode, nipinlẹ Ogun, ni nnkan bii aago marun-un idaji.
Arabinrin kan ti ileeṣẹ ọlọpaa fi orukọ bo laṣiiri lo wọ mọto Tunde Bello ni Mowe, lakooko to n ji lọ sibi iṣẹ ẹ l’Ekoo.
Mọto Hyundai lo wọ lagbegbe Ogunrun, nigba to si de ojupopo nla ni Mowe lati kọri si ọna Eko ni Tunde yi ori mọto pada si ọna Ibadan, to si gbe obinrin yii lọ sinu igbo kan nibẹ.
Nibẹ naa ni wọn sọ pe o ti lu arabinrin ọhun ni ilukulu, to si tun fipa ba a lopọ.
Wọn ni lẹyin to ṣe bẹẹ tan lo tun fipa mu un ko maa pe awọn mọlẹbi ẹ lati fowo ranṣẹ sinu akaunti ẹ nibẹ, ti ko ba fẹẹ fiku ṣefa jẹ.
Owo to to ẹgbẹrun lọna ogoje naira (#140,000) ni Tunde to n fi mọto ayọkẹlẹ gbero laarin Mowe si Eko yii gba lọwọ obinrin ọhun lẹyin to ti fipa ba a lopọ gẹge bi awọn ọlọpaa ṣe sọ.
Ni kete ti obinrin yii bọ lo ti fọrọ ọhun to ileeṣẹ ọlọpaa to wa ni Mọwe leti, nibẹ lawọn yẹn ti bẹrẹ iwadii tiwọn.
Ọjọ kẹrindinlogun, oṣu kin-in-ni, ọdun yii, lọwọ tẹ ẹ, bẹẹ ni wọn lo ti jẹwọ, ti ileeṣẹ ọlọpaa si ti sọ pe yoo foju bale-ẹjọ laipẹ yii.
ALAROYE lanfaani lati fọrọ wa Tunde Bello lẹnu wọ, alaye to ṣe ni pe loootọ loun gbe obinrin naa ni mọto, ti oun ṣe bii ẹni to n gbero lọ si igboro Eko.
Tunde ni, “Sadeede ni ẹmi buruku yii ba le mi, mi o ni in lọkan lati ja a lole rara, niṣe ni mo gbe mọto yẹn dori kọ ọna Ibadan, dipo Eko, ti mo ni mo n lọ. Nibi to ti fẹẹ fariwo bọnu ni mo ti da igbaju nla bo o, bi mo ṣe fi bẹliiti to yẹ ko fi kọrun so o mọ ara siiti ọkọ niyẹn, ti mo si gbe e wọnu igbo kan lọ. Loju-ẹsẹ nibẹ ni mo ti sọ pe owo ọwọ ẹ ni mo fẹẹ gba, nigba ti mo si wo baagi ẹ, ẹgbẹrun mejidinlogun naira pere lo wa nibẹ. Nibi ti mo ti ni ko maa pe awọn eeyan ẹ niyẹn. Eeyan meji lo fi ẹgbẹrun lọna aadọta naira (N50,000) ranṣẹ, owo bii ẹgbẹrun lọna ọgọrun un ni mo ri gba, ki n too tu u silẹ.”
Tunde fi kun un pe oun ko fipa ba obinrin naa sun gẹge bi awọn ọlọpaa ṣẹ sọ, bo tilẹ jẹ pe ọlọpaa kan sọ nibe pe oun nilo fọnran ti oun ka ọrọ ẹ si nibi to ti n ka boroboro pe loootọ loun ba obinrin naa lajọṣepọ lẹyin toun gba owo ọwọ ẹ tan.
Ọkunrin yii sọ pe foonu ọmọbinrin naa ti oun gba lọwọ ẹ lo jẹ ki awọn ọlọpaa ri oun mu nigba ti wọn pe oun pe awọn fẹẹ gbe iṣẹ fun oun.
O fi kun un pe iṣe awọn to n kun mọtọ loun n ṣe, o ni oun maa n ri iṣẹ gba daadaa, ati pe tẹtẹ ti oun fi gbogbo owo oun ta lo ko ironu ba oun, ti oun fi kọ lu obinrin naa, ko too di wahala si oun lọrun bayii. | Yoruba | yor | original-annotations | 0960ac6d7eaa937cea44294c713dbe7a2efd78b63dcde4e632ded6ffa40a92b2 |
EFCC mu Awiṣẹ, babalawo ti wọn lo lu jibiti miliọnu igba ataabọ naira l’Abẹokuta | Ọwọ ajọ EFCC to n ri si ẹsun jibiti ti ba gbajumọ babalawo kan bayii ti wọn n pe ni Awiṣẹ, niluu Abẹokuta, ẹni ti orukọ rẹ gan-an n jẹ Abayọmi Kamaldeen Alaka. Wọn lo gba milọnu lọna igba ataabọ naira (250m) lọwọ onibaara rẹ kan, iyẹn ko si ri iwosan to tori ẹ kowo silẹ.
Olori ẹka iroyin awọn EFCC, Ọgbẹni Wilson Uwujaren, to fi iṣẹlẹ naa sita pẹlu fọto Awiṣẹ, ṣalaye pe obinrin kan, Bright Juliet, ni ọkunrin ti ojubọ rẹ wa l’Abule Aṣipa, l’Abẹokuta, naa lu ni jibiti owo nla yii.
O fi kun un pe aarẹ kan lo n ṣe Bright Juliet, to nawo si i titi ti kinni naa ko lọ. O ni nibi to ti n wa iwosan kiri lo ti pade obinrin kan tiyẹn n jẹ Akinọla Bukọla Augustina (Iya Ọṣun), lori ẹka ayelujara Fesibuuku.
Iya Ọṣun yii lo ti kọkọ gba owo to to miliọnu mẹrindinlogun naira (16m) lọwọ obinrin to n wa iwosan yii, to loun yoo tọju rẹ, ṣugbọn oun naa gbowo titi ni, ko ri kinni ọhun wo san. Nigba to si ti yo tan ni tiẹ lo taari alaisan naa sọdọ Awiṣẹ, o ni yoo ba a wo ohun to n ṣe e naa san lai ṣiyemeji.
Bayii lo ṣe di pe Bright Juliet bẹrẹ si i lọ sọdọ Awiṣẹ. Gẹgẹ bi olori ẹka iroyin EFCC yii si ṣe wi, o ni obinrin naa ṣalaye fawọn pe oju lasan kọ ni Awiṣẹ fi bẹrẹ si i gbowo lọwọ oun, o jọ pe taṣẹ-taṣẹ ni.
Awọn owo to san lati inu akanti tiẹ si ti ọkunrin babalawo yii, ateyi to jẹ niṣe lo fọwọ ara ẹ ko o lọ kiṣi, pẹlu eyi to san si akanti Mọla kan to n ṣẹwọ ilẹ okeere, ẹni ti wọn pe orukọ ẹ ni Sani Mohammed, gbogbo ẹ ni obinrin naa sọ pe ẹri wa fun.
Bẹẹ, bo ti n sanwo naa to, ko ri iwosan kan, wọn kan n lu u ni jibiti titi towo naa fi pe igba ati idaji miliọnu naira ni .
Lọjọ ti oṣunwọn irẹnijẹ naa kun ni Bright kọwe ifisun si EFCC lori awọn to gba a yii, awọn si bẹrẹ si i dọdẹ wọn kiri titi tọwọ fi ba wọn nikọọkan.
Lọjọ kọkanlelogun, oṣu karun-un, ọdun 2021, lọwọ wọn ba Sani Mohammed ati Akinọla Bukọla Augustina ( Iya Ọṣun). Ẹgbẹda ni wọn ti mu Sani, wọn mu Iya Ọṣun ni Abule-Ẹgba, l’Ekoo kan naa.
Iya Ọṣun lo mu awọn EFCC lọ si Aṣipa ti wọn ti mu Awiṣẹ, ṣugbọn ọkunrin naa ti gbọ pe wọn n bọ, n lo ba na papa bora, wọn o ri i mu lọjọ naa, ki wọn too waa ri i mu bayii.
Bi wọn ṣe mu Awiṣẹ yii lawọn EFCC bẹrẹ si i tudii ẹ wo, wọnyi lawọn ohun ti wọn sọ pe o ti ko jọ ninu iṣẹ gbaju-ẹ to n ṣe.
Ilẹ rẹpẹtẹ l’Aṣipa, Abẹokuta, nibi ti wọn ti n tan awọn eeyan jẹ, ti wọn si fi ṣe ojubọ wọn.
Ile-epo tuntun kan ti wọn n pe ni Alaka Oil and Gas, to wa l’Ojule keji, Opopona Adenẹyẹ,Oke-Oriya, Ikorodu. Gbọngan ayẹyẹ kan to n kọ lọwọ, eyi ti wọn pe ni Alaka Event Centre, toun naa wa l’Ojule keji, Opopona Adenẹyẹ, Oke–Oriya, Ikorodu.
Ile fulati rẹpẹtẹ kan tun wa nibi ti gbọngan ayẹyẹ wa yii naa, ati ile alaja kan to ni bọiskọta, toun wa l’Ojule kejilelogun, Opopna PSSDC, Magodo Phase 2, l’Ekoo.
Ṣaa, wọn ti ni Awiṣẹ yoo foju kan kootu laipẹ, nigba ti iwadii ba pari | Yoruba | yor | original-annotations | 0960ac6d7eaa937cea44294c713dbe7a2efd78b63dcde4e632ded6ffa40a92b2 |
Tôi năm nay 80 tuổi, tôi đã nằm viện rất lâu và rất nhiều bệnh viện tuyến trung ương. Bác sĩ chẩn đoán tôi bị crushing do thuốc, huyết áp, tim mạch và thoái hóa cột sống. Và gần đây nhất tôi bị nhiễm Covid-19 (do chưa tiêm mũi vaccine Covid-19 nào) sau khi cách ly được 12 ngày tôi lại nhập viện và chuyển lên tuyến tỉnh. Bác sĩ chẩn đoán và chỉ định đặt mạch vành vì mỗi khi đau lên là tôi rất mệt, đau thắt ngực khủng khiếp và rất ho, và da mặt tôi tím tái. Bác sĩ có trao đổi với tôi là đang cân nhắc về việc đặt mạch vành vì do lo sợ bị xuất huyết bao tử. Và trường hợp của tôi có nên tiêm kháng thể đơn dòng không? Xin cho tôi lời khuyên. | Trường hợp của bác đã bị hội chứng Cushing và tuổi trên 80 là hai trong số những nguyên nhân gây suy giảm hệ miễn dịch. Vì vậy, nếu có thể bác nên tiêm kháng thể đơn dòng để phòng ngừa Covid-19. | Vietnamese | vie | re-annotations | 9881e959174fc20243c2b43c01599473325a93d056e73dbc20a9a0a03514026e |
Awọn mẹfa dero kootu, dukia ijọba ni wọn bajẹ n’Ikọle-Ekiti | Lọjọ Iṣẹgun, Tusidee, ọsẹ yii ni awọn mẹfa kan foju ba ile-ẹjọ Majisreeti agba to wa niluu Ado-Ekiti, lori ẹsun idaluru, iwọde ti ko ba ofin mu ati dida rogbodiyan silẹ.
Awọn eeyan ọhun ni Adebayọ Temitọpẹ, ẹni ọdun mejilelọgbọn; Ibrahim Musau, ẹni ọdun mẹẹẹdọgbọn; Eze Oluwabunmi, ẹni ọdun mejilelọgbọn; Ogunlusi Abiọdun, ẹni ogun ọdun; Arowoṣẹgbẹ Esther, ẹni ọdun mẹtadinlọgbọn; ati Peter Joy, ẹni ọdun mọkanlelogun.
Agbẹnusọ ọlọpaa, Caleb Leramo, sọ fun kootu pe ọgunjọ, oṣu to kọja, lawọn olujẹjọ huwa ọhun niluu Ikọle-Ekiti pẹlu bi wọn ṣe kọlu sẹkiteriati ijọba ibilẹ naa, ti wọn si fọ gilaasi, bẹẹ ni wọn ba ọkọ marun-un jẹ, eyi to jẹ dukia ijọba ipinlẹ Ekiti.
O ni ṣe lawọn eeyan naa tun ko ara wọn jọ, ti wọn si n dukooko lati da ibẹrubojo sawọn eeyan ilu naa lara.
O waa ni awọn iwa naa lodi si ofin iwa ọdaran tipinlẹ Ekiti ṣagbekalẹ lọdun 2012, iyẹn abala kọkanlelaaadọrin (71) ati irinwo-le-mọkanlelaaadọta (451).
Nigba ti wọn ka awọn ẹsun wọnyi si awọn afurasi ọhun leti, wọn ni awọn ko jẹbi. Amofin Gbenga Ariyibi ati Amofin Victoria Adelu si bẹbẹ fun beeli wọn lọna irọrun, bẹẹ ni wọn sọ pe akoba lọrọ naa, awọn onibaara awọn ko huwa ti wọn tori ẹ dero ile-ẹjọ.
Majisreeti-agba Abdulhamid gba beeli ẹni kọọkan awọn olujẹjọ pẹlu ẹgbẹrun lọna ọgọrun-un naira (N100,000) ati oniduuro kọọkan to ni ile ti wọn le wa a si.
Igbẹjọ yoo bẹrẹ lọjọ kẹsan-an, oṣu kejila, ọdun yii. | Yoruba | yor | original-annotations | 0960ac6d7eaa937cea44294c713dbe7a2efd78b63dcde4e632ded6ffa40a92b2 |
Atsakykite į šį klausimą. Kada šuolis su kartimi buvo įtrauktas į olimpines žaidynes? | 1896 m. | Lithuanian | lit | re-annotations | 00013a263327bb2ed3b7b86381e343ccbcd933c776d9da80875b33d4b4107888 |
Berikan saya contoh surat berhenti kerja dengan notis 24 jam atas sebab menerima tawaran untuk melanjutkan pelajaran di luar negara. | [Nama penulis]
[Alamat penulis]
-------------------------------------------------------------------------
[Nama syarikat]
[Alamat syarikat]
[Tarikh]
Tuan,
NOTIS BERHENTI KERJA 24 JAM DI [Nama syarikat]
Berhubung perkara di atas, adalah saya [Nama penulis] yang bertugas sebagai [Nama jawatan] di [Nama syarikat] ingin memaklumkan kepada pihak tuan tentang perletakan jawatan saya bermula pada hari esok, [Tarikh].
2. Hal ini disebabkan saya baru sahaja menerima tawaran untuk melanjutkan pengajian di [Nama universiti] yang akan bermula pada [Tarikh]. Tempoh masa sebulan saya perlukan bagi mengurus hal ehwal diri sebelum bergerak ke sana.
3. Justeru itu, saya ingin mengambil kesempatan ini untuk mengucapkan ribuan terima kasih kepada pihak pengurusan dan semua kakitangan di [Nama syarikat] kerana banyak memberikan tunjuk ajar dan kepercayaan serta memberikan saya peluang untuk berkhidmat dalam melaksanakan tugas dalam di syarikat ini.
4. Segala kerjasama dan jasa baik dari pihak tuan amatlah saya hargai dan didahulukan dengan ucapan terima kasih. Sekian.
Yang Benar,
______________
(Nama penulis) | Standard Malay | zsm | original-annotations | 4977fdbb24e59a2920a4c3c4c8b4f02e8b94058f34b86d79ca9d192b30206795 |
Apakah asal-usul capati? | Capati berasal daripada perkataan bahasa India, 'Chapati' yang bermakna "leper bulat". Chapati dicatatkan di dalam Ain-i-Akbari, dokumen abad ke-16, oleh Maharaja Mughal, wazir Akbar, Abul-Fazl ibn Mubarak.
Chapati adalah salah satu bentuk, di mana gandum yang ruji di utara Asia Selatan, paling banyak dimakan. Chapati adalah satu bentuk roti atau rotta (roti). Perkataan-perkataan tersebut sering digunakan silih berganti. Walaupun roti atau rotta merujuk kepada mana-mana roti yang tidak beragi rata, chapati adalah roti yang dibuat daripada tepung gandum dan dimasak pada tava (kuali rata). | Standard Malay | zsm | re-annotations | 27db4412a926dd214ddf7224fcf5eefe87936c50de5ef53ad5eb8a4f5838d362 |
Sofia moy péeyu ban réw?
| Sofia moy péeyu réwum Bulgarie
| Wolof | wol | original-annotations | 06e00a8261232c1c486345a19cb7165407b528d8674c17bf1dd8981781bf5fa3 |
નીચેના ગુજરાતી ઉખાણાં નો જવાબ આપો:
ઊંચું છે એક પ્રાણી,
એની પીઠ છે ત્રિકોણી,
છે રણનું જહાજ-ગાડી,
એને જોઈએ થોડુંક પાણી. | ઊંટ | Gujarati | guj | original-annotations | 2cbf4a1915dc07c1e65b8a942f3b2e1254d398800793ab7443445ef00391803e |
Astaamaha qofka hanka sare leh
Astaanta 7aad: -
Qofka hanka sare waxaa lagu yaqaanaa inuu yahay qof aan noogin, adkaysi badan.
Baqiya Bin Makhlad. |
Qofka hanka sare waxaa lagu yaqaanaa inuu yahay qof aan noogin, adkaysi badan.
Baqiya Bin Makhlad.
Baqiya Bin Makhlad wuxuu ka sheekaynaya safarkiisii dheeraa wuxuuna yiri :- waxaan kasoo safray wadanka Andalus( hada Spain ayaa looyaqaan), waxaana u safray wadanka Ciraaq gaar ahaan magaalada Baqdaad, mahaysan gaadiid aan fuulo sida Faras, Rati, Dameer iwm, sidaas darteed lug ayaan ku imi magaalada Baqdaad !!! walaalkayga qiimaha badanoow bal intee lugaynaayay baqiya ilaa uu ka yimi Baqdaad ? diyaarada ayaa lix saac u kala socota qof lugaynayaa imisa bilood ama sanooyin ayay ku qaadan inuu iskaga safro Spain iyo Ciraaq ? muxuu ahaa himmiladaa weyn ee ku xanbaartay inuu Baqiya rafaadkaas u dulqaato ? muxuu ahaa hanka sare ee siiyay Baqiya inuu safarka intaas le'eg lug kumaro ?.
Baqiya himmadiisu waxay ahayd inuu la kulmo imaamkii waynaa Axmed Bin Xanbal, wuxuu dhibtaasoo dhan usoo maray si uu ula kulmo Imaamu Axmed.
Wuxuu leeyahay Baqiya markaan imi Baqdaad waxaan maqlay in imaamku xiran yahay loo diiday inuu qof la kulmo, xabsi guri ku jiro, qof utagi kara ama wax ka baran kara uusan jirin. Wuxuu kaloo yiri Baqiya aad ayaan u murugooday waayo ninkii dhamaa ee aan intaasoo dhan u soomaray ayaa la yiri lama kulmi kartid, uma tagi kartid, waxba kama baran kartid.
Walaalkayga qiimaha badanoow maxaad u malaynaysaa inu sameeyay Baqiya ? ma wuxuu yiri haddii sheekhaan u socday laydiiday halkaas ayaan kaga harayaa yoolkaan hiigsanaayay ?
Baqiya oo sheekada sii wadaa wuxuu yiri, waxaan raadiyay gurigii uu ku xirnaa imaamku markaan u tagay ayaan ku iri:- waxaan ahay nin qariib ah oo magaalada ku cusub meel dheerna ka yimi adi dartaana u yimid, markaas ayuu igu yiri imaamkii halkee katimid ? waxaan ku iri Andalus ayaan ka imi, wuxuu igu yiri meel fog ayaad ka timid, aadna waxaan u jeclahay in aan ku garab galo laakiin dawlada ayaa i xirtay oo xabsi guri ayaan ku jiraa laymana ogola in an la kulmo dadka ama wax u akhriyo, waxaan ku iri anigaa garanaaya sidii aan wax kaaga baran lahaa ee may ogolaanaysaa in aan wax kaa barto ? wuxuu igu yiri sidee wax iiga baranaysaa ? waxaan ku iri :- waxaan iska soo dhigayaa qof faqiir ah oo wax tuuksanaaya dhar wasakh ahna waan soo xiranayaa, go' weyna waan soo huwanayaa, ul dheer waan soo qadanayaa, albaabkaan soo istagayaa markaas ayaan dhahayaa '' yaa Alle wax siiyay'' , goortaas ayaad albaabka iga furaysaa waxaad iska dhigaysaa qof wax isiinayaa markaas ayaan kaa yeersanayaa axaadiista Nabiga, imaamkii wuxuu ku yiri waa yahay waan ogolaanayaan laakiin shardi waxaan ka dhiganayaa inaadan qofna ku dhihin axaadiistan Axmed Bin Xanbal ayaan kasoo qortay ama ibaray, waxaan ku iri waa yahay qofna ku dhihi maayo Axmed ayaan kasoo qortay axadiistan.
Baqiya oo hadalkii siiwata ayaa yiri :- Sidaas ayaan wax uga baranaayay ilaa uu dhintay khaliifadii sheekha xirtay ( waasiq ) oo uu yimi Mutawakil oo ahaa nin jecel culumada ahlu sunnada ah sheekhiina xabsiga kasoo saaray una ogolaaday inuu dadka diinta iyo sunnada Nabiga uu baro.
Waxaa layiraahdaa Baqiya inuu laba safar ku tagay wadamada kala ah Masar, Shaam, Xijaaz, Ciraaq, safarkii hore wuxuu qaatay 15 sano kii danbena wuxuu qaatay 23 sano, dhamaan safaradiisa laba lugood ayuu ahaa oo mahaysan wuxuu raaco oo gaadiid ah .
Sidee ku helay Baqiya awooda u sahashay inuu u dul qaato intaas oo sano inuu lugeeyo si uu uga salgaaro yoolka uu hiigsanaayo ? Hore ayaa waxaa loo yiri '' qofka mar walba raadsada wadooyinka sahlan ee aan dhibta lahayn waligiis mayeesho han sare '' .
Taasna waa shay run ah waayo shay kasta oo qaali ah ama muhiim ah raaxo laguma gaaro, fadhi laguma gaaro, hurdo iyo jiif laguma gaaro, in biibito la fariisto ama derbi lugaha laga lulo laguma gaaro, inhabeenkiina Tvga daawashadiis lagu lumiyo maalintiina jiif lagu lumiyo laguma gaaro, hormarka waxaa lagu gaaraa dadaal iyo inaad haysato naf aan noogin daalna aqoon . | Somali | som | original-annotations | f0ff69570af705b75c5a0851883e502feab2bc874c5e98d59145659bd18ca635 |
Завершите следующий отрывок: С 1865 года профессор Венской академии художеств (в 1874—1876 годах возглавлял её); в том же году окончил свою вторую капитальную картину "Победа принца Евгения при | Зенте". В 1868 году Энгерт написал в новом здании Венской придворной оперы ряд фресок на сюжеты из "Свадьбы Фигаро" (в императорском фойе) и из "Орфея и Эвридики" (на лестнице, ведущей в это фойе); тем же годом датировано монументальное полотно "Коронация Франца Иосифа королём Венгрии 8 июня 1867 года". | Russian | rus | re-annotations | f1b6ea6b7c4905389ae35ee9d6411c68d1e8b538bf5ef2e758e496ff72cc89a4 |
මෙක්සිකෝවේ අගනුවර කුමක්ද?
| මෙක්සිකෝ නගරය | Sinhala | sin | original-annotations | 29f22cf193a81e1a5c47d76af453a91b3cd19aa348995c7add1df15fe24e8801 |
Aonde foi fundada a primeira sinagoga da América? | Em Recife, capital de Pernambuco. | Portuguese | por | original-annotations | bf2e7393bb401a0096c0c39ce047b59f11d2b941f63a1ccab58812675a6584f7 |
Тиши жок аюуну эмне деп атайсыз?
Гумми-медведь! Жогорудагы тамашанын мааниси кандай деп ойлойсуз? | Түшүндүрмө: Тиштин эриндери жумшак, кызыл бөлүктөн чыгат. Тиштин бир жери түшүп калса, тиштериңизден бир аз кан агып кетиши мүмкүн, бирок тынчсыздануунун кажети жок. Гумми-медведь - таттуунун бир түрү (ошондой эле гумми-медведь деп жазылат). Мен аларды тиштегенде кандай сезимде болоорун жакшы көрөм. Тиши жок аюунун эриндери болсо керек. Бул сөз оюну аны жегичтүү аюу кылып, анан бул тамашаны күлкүлүү кылат. Ошондой эле "Гумми аюулар" деген сериал бар. | Kyrgyz | kir | re-annotations | 7f2e2b3165dbe93249e5e79d1fe1d514036322590f0132b882c554856d9ffdde |
மாநிலங்களவையில் நியமிக்கப்படும் உறுப்பினர்கள்ளின் எண்ணிகை ?
1. 8
2. 10
3. 12
4. 14 | 3. 12 | Tamil | tam | re-annotations | bc3ec6d3f9e49c180ec4483d337a0d4a2013e1a97773e8128d6ada75799b612e |
Wat is een Heterusia plenilimes? | Heterusia plenilimes is een vlinder uit de familie van de spanners (Geometridae). De wetenschappelijke naam van de soort is voor het eerst geldig gepubliceerd in 1907 door Warren. | Dutch | nld | original-annotations | ca908e583236b208e473e89dae5c7b7d3daf3662e2bbf6606f0702c718bb5c06 |
కింది వాక్యముని ఆధునిక వ్యవహార శైలిలోకి మార్చండి. (ఈ మార్పులు చేసేటప్పుడు “ము” వర్ణాలు, బిందు పూర్వక ‘బు’ కారాలు, అంబు) యడాగమాలు, క్రియా స్వరూపాలు (చేయును, జరుగును, చూడుము వంటివి మారతాయి. గమనించండి.)
కొందరు పన్యాముల మూలమున నాపని చేయుదురు. | కొంతమంది ఉపన్యాసాల ద్వారా, ఆ పని చేస్తారు. | Telugu | tel | original-annotations | 1a3c6e506b8e029d67bb7f2e61f2017dac707de921fe09ac9e765b3988226d73 |
Hãy tiếp tục đoạn văn sau: RT dẫn thông tin trên Telegram của Thống đốc Sevastopol (Crimea) Mikhail Razvozhayev ngày 31/7 cho biết, một máy bay không người lái UAV của Ukraine đã tấn công trụ sở Hạm đội Biển Đen của Nga ở Sevastopol đúng vào ngày Hải quân Nga. Vụ tấn công khiến ít nhất 6 người bị thương và mọi hoạt động kỷ niệm ngày thành lập Hải quân Nga buộc phải hủy bỏ vì lý do an ninh. Người dân Sevastopol được yêu cầu ở nhà. Nga thường tổ chức kỷ niệm ngày thành lập Hải quân vào Chủ nhật cuối cùng của tháng 7 bằng các hoạt động như diễu hành và một số hoạt động khác trên khắp đất nước, kể cả ở bán đảo Crimea - vùng lãnh thổ sáp nhập Nga năm 2014. Ukraine chưa bình luận về cáo buộc tấn công UAV nhằm vào trụ sở Hạm đội Biển Đen của Nga. Trước đó, giới chức Ukraine nhiều lần tuyên bố sẽ giành lại Crimea. Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Ukraine Vladimir Gavrilov đầu tháng này cảnh | báo, Kiev có thể tấn công Hạm đội Biển Đen của Nga đồn trú ở Crimea bằng những khí tài do phương Tây cung cấp, trong đó có pháo phản lực HIMARS. "Chúng tôi đang được tiếp thêm năng lực chống hạm và sớm hay muộn chúng tôi sẽ nhắm vào hạm đội (Biển Đen). Điều này là chắc chắn bởi chúng tôi phải đảm bảo an ninh cho người dân. Sớm hay muộn, chúng tôi sẽ có đủ nguồn lực để tấn công lực lượng của Nga ở Biển Đen và Crimea. Crimea là lãnh thổ của Ukraine, đó là lý do tại sao chúng tôi coi bất cứ mục tiêu nào ở đây là chính đáng", ông Gavrilov nói. Ông Vadim Skibitskiy, người phát ngôn Cục Tình báo thuộc Bộ Quốc phòng Ukraine, cho biết Crimea đang trở thành trung tâm vận chuyển tất cả trang thiết bị và vũ khí từ Nga, sau đó được chuyển đi để cung cấp cho lực lượng Nga ở Ukraine. | Vietnamese | vie | original-annotations | 9cf6d3c9633102e632e91187792074cac3232247e340c205d4527cfccd7789b3 |
Aiza no foiben'ny fikambanan’ny firenena mikambana?
1) Madagasikara
2) Etazonia
3) France | Safidy 2: Any Etazonia, New York no foiben'ny fikambanan'ny firenena mikambana | Plateau Malagasy | plt | original-annotations | 85393f755bdb7a25044ccb964e8c95ba6e2450738bbdc21b63ef4af1f6fcaeb6 |
Muxuu ku hagaagayaa qiraalka
"Laa Ilaaha illa Laahu”? | Qiraalka "Laa Ilaaha illa Laahu" wuxuu ku hagaagayaa in la helo toddoba shardi (shardi= waa wax haddii isaga la waayo wixii uu shardiga u ahaana aanu jirahayn).
| Somali | som | re-annotations | 9aed4cdc11af724f207a662347486ad0c35aa99d8ff31132a0cfcd7df5b7e3b7 |
東京都にある3つの国立公園とは、富士箱根伊豆国立公園、秩父多摩国立公園ともう一つは何でしょう? | 小笠原国立公園です。 | Japanese | jpn | original-annotations | 9881e959174fc20243c2b43c01599473325a93d056e73dbc20a9a0a03514026e |
Explain the concept of a language model in NLP. | A language model is a statistical model that predicts the probability of a sequence of words in a given context. It is often used for tasks like text generation and completion. | English | eng | original-annotations | 7e2f92b1fdb1a83cbd6d507fff9c5478fee7da855370d4644984399159bbf852 |
ਕਿਰਪਾ ਕਰਕੇ ਇਸ ਬਾਰੇ ਵਿਸਥਾਰ ਵਿੱਚ ਦੱਸੋ ਕਿ ਹੇਠਾਂ ਦਿੱਤੇ ਦਾ ਕੀ ਅਰਥ ਹੈ।
"ਜਨੁ ਲਾਗਾ ਹਰਿ ਏਕੈ ਨਾਇ ॥ਤਿਸ ਕੀ ਆਸ ਨ ਬਿਰਥੀ ਜਾਇ ॥ਸੇਵਕ ਕਉ ਸੇਵਾ ਬਨਿ ਆਈ ॥ਹੁਕਮੁ ਬੂਝਿ ਪਰਮ ਪਦੁ ਪਾਈ ॥ਇਸ ਤੇ ਊਪਰਿ ਨਹੀ ਬੀਚਾਰੁ ॥ਜਾ ਕੈ ਮਨਿ ਬਸਿਆ ਨਿਰੰਕਾਰੁ ॥ਬੰਧਨ ਤੋਰਿ ਭਏ ਨਿਰਵੈਰ ॥ਅਨਦਿਨੁ ਪੂਜਹਿ ਗੁਰ ਕੇ ਪੈਰ ॥ਇਹ ਲੋਕ ਸੁਖੀਏ ਪਰਲੋਕ ਸੁਹੇਲੇ ॥ਨਾਨਕ ਹਰਿ ਪ੍ਰਭਿ ਆਪਹਿ ਮੇਲੇ ॥੪॥" | ਇਹ ਸ੍ਰੀ ਗੁਰੂ ਗ੍ਰੰਥ ਸਾਹਿਬ ਜੀ ਦੇ ਪੰਨਾ 292 ਤੋਂ ਲਿਆ ਗਿਆ ਹੈ। ਗੁਰੂ ਅਰਜਨ ਦੇਵ ਜੀ ਇਹਨਾਂ ਬਾਣੀਆਂ ਦੇ ਲਿਖਾਰੀ ਹਨ।
ਇਸ ਨੂੰ ਹੇਠ ਲਿਖੇ ਅਨੁਸਾਰ ਵਿਖਿਆਨ ਕੀਤਾ ਜਾ ਸਕਦਾ ਹੈ,
"ਜੋ ਸੇਵਕ ਇਕ ਪ੍ਰਭੂ ਦੇ ਨਾਮ ਵਿਚ ਟਿਕਿਆ ਹੋਇਆ ਹੈ, ਉਸ ਦੀ ਆਸ ਕਦੇ ਖ਼ਾਲੀ ਨਹੀਂ ਜਾਂਦੀ । ਸੇਵਕ ਨੂੰ ਇਹ ਫੱਬਦਾ ਹੈ ਕਿ ਸਭ ਦੀ ਸੇਵਾ ਕਰੇ । ਪ੍ਰਭੂ ਦੀ ਰਜ਼ਾ ਸਮਝ ਕੇ ਉਸ ਨੂੰ ਉੱਚਾ ਦਰਜਾ ਮਿਲ ਜਾਂਦਾ ਹੈ । ਉਹਨਾਂ ਨੂੰ ਇਸ (ਨਾਮ ਸਿਮਰਨ) ਤੋਂ ਵੱਡਾ ਹੋਰ ਕੋਈ ਵਿਚਾਰ ਨਹੀਂ ਸੁੱਝਦਾ; ਜਿਨ੍ਹਾਂ ਦੇ ਮਨ ਵਿਚ ਅਕਾਲ ਪੁਰਖ ਵੱਸਦਾ ਹੈ, (ਮਾਇਆ ਦੇ) ਬੰਧਨ ਤੋੜ ਕੇ ਉਹ ਨਿਰਵੈਰ ਹੋ ਜਾਂਦੇ ਹਨ । ਹਰ ਵੇਲੇ ਸਤਿਗੁਰੂ ਦੇ ਚਰਨ ਪੂਜਦੇ ਹਨ; ਉਹ ਮਨੁੱਖ ਇਸ ਜਨਮ ਵਿਚ ਸੁਖੀ ਹਨ, ਤੇ ਪਰਲੋਕ ਵਿਚ ਭੀ ਸੌਖੇ ਹੁੰਦੇ ਹਨ , ਹੇ ਨਾਨਕ! ਪ੍ਰਭੂ ਨੇ ਆਪ ਉਹਨਾਂ ਨੂੰ (ਆਪਣੇ ਨਾਲ) ਮਿਲਾ ਲਿਆ ਹੈ ।੪।" | Panjabi | pan | re-annotations | 272e555ea5b2d584797102023d33ca23d531482a198f5c3541ff3c67b36c6ab4 |
ملڪ تي ڪير قبضو ڪرڻ چاهي ٿو؟ پوئين سوال کي نظر ۾ رکندي ، هڪ تناظر لکو جنهن ۾ جواب شامل آهي. اهو 1 - 20 جملا ٿي سگهي ٿو. پس منظر: | صليبي جنگين جو مقصد يروشلم کي مسلمانن جي قبضي مان ڪڍڻ هو. پهرين صليبي جنگ جو اعلان پوپ اربن II (پوپ 1088 ) طرفان 1095 ۾ ڪلرمونٽ جي ڪائونسل ۾ ڪيو ويو ، جيڪو بازنطين جي شهنشاهه الڪسس آءِ ڪوميننس (آر. 1081) وڌيڪ مسلمانن جي اڳڀرائي خلاف مدد لاءِ. اربن شرڪت ڪندڙن کي معافي ڏيڻ جو واعدو ڪيو. ساري يورپ ۾ سماج جي هر طبقي جا هزارين ماڻهو متحرڪ ٿيا ۽ 1099ع ۾ يروشلم تي قبضو ڪيو. صليبي جنگين جي هڪ خاصيت مقامي يهودين جي خلاف قتل عام هئي جيڪا اڪثر ڪري ٿيندي هئي جيئن صليبي پنهنجي ملڪن کان اوڀر ڏانهن ويندا هئا. اهي خاص طور تي پهرين صليبي جنگ دوران وحشي هئا ، جڏهن ڪولن ، مينز ۽ ورمز ۾ يهودي برادريون تباهه ٿي ويون ، ۽ دريائن ۽ رائن جي وچ ۾ شهرن ۾ ٻين برادرين تباهه ٿي ويا. صليبي جنگين جو هڪ ٻيو نتيجو هڪ نئين قسم جي خانقاهي آرڊر جو بنياد هو ، ٽيمپلرز ۽ هاسپيٽلرز جا فوجي آرڊر ، جن خانقاهي جي زندگي کي فوجي خدمت سان ملائي ڇڏيو. | Sindhi | snd | re-annotations | 6be90095041d1310fc5485f59d1e78407caab6709cb67d9a70aafa92f42bde24 |
hi mohamud | fine | Somali | som | original-annotations | 942c75098e2c7c6174f8beee91073e24b9ccd99e8b187f82c9b2b149d81d8826 |
வினா:
நிலவும், விண்மீன்களும் வானில் தெரியும் நேரம். | விடை :
நிலவும், விண்மீன்களும் வானில் தெரியும் நேரம் : இரவு. | Tamil | tam | re-annotations | 40a962c2503c49a6e212a9267eb7f9da49580895751630fe3ea01aa6b3ed60c1 |
කංචුකය යනු ? | 1. ශරීරයේ ඉහල කොටස ආවරණය කරන ඇඳුම
2. පොතක හෝ පාර්සලයක හෝ බාහිර ආවරණ කවරය | Sinhala | sin | original-annotations | 29f22cf193a81e1a5c47d76af453a91b3cd19aa348995c7add1df15fe24e8801 |
في أي قارة تقع إيطاليا؟ | تقع إيطاليا في قارة أوروبا. | Standard Arabic | arb | original-annotations | 7e2f92b1fdb1a83cbd6d507fff9c5478fee7da855370d4644984399159bbf852 |
Sharon Stone | Sharon Vonne Stone (ti a bi ni Oṣu Kẹwa 10, 1958) jẹ oṣere Amerika, oludasiṣẹ, ati awoṣe apẹrẹ. Lẹhin ti o ṣe atunṣe ni awọn iṣowo tẹlifisiọnu ati awọn ipolowo apẹrẹ, o ṣe ayẹyẹ fiimu rẹ gẹgẹbi afikun ni oju -iwe Ere-iwe Stadust Memories (1980) ti Woody Allen . Ni akọkọ ọdun 1980, Ọgbẹni Wes Craven jẹ Ibukún Iroyin (1981), ati ni gbogbo awọn ọdun 1980, Stone bẹrẹ si han ni awọn aworan bi Irisi awọn iyatọ ti Irreconcilable (1984), Awọn Ọpa Solomoni Solomoni (1985), Cold Steel (1987) , ati Loke Ofin (1988). O ri ibiti o ṣe pataki julọ pẹlu apakan rẹ ninu iwe- iranti Apapọ igbadun fiimu ti Paul Verhoeven (1990).
Stone di aami apamọpọ ati pe o dide si imọran agbaye nigbati o fẹrin bi Catherine Tramell ni fiimu Verhoeven miran, itọju eleyi Basic Instinct (1992), fun eyi ti o ṣe ayẹyẹ Golden Globe Award rẹ akọkọ fun Best Actress ni Aworan Iṣipopada - Drama . O gba afikun idaniloju diẹ pẹlu iṣẹ rẹ ni idije itanjẹ Martin Scorsese Casino (1995), ṣe itọju Golden Globe Award ati ipinnu Awardy fun Best Actress .
Stone gba ami-ẹri meji Golden Golden Globe Award fun awọn ipa rẹ ni The Mighty (1998) ati The Muse (1999). Awọn iṣẹ miiran ti o ṣe pataki julọ ni fiimu ni Sliver (1993), Awọn Oludari pataki (1994), Awọn Awọn ọna ati Awọn Ikú (1995), Kẹhin Ijo (1996), Ayika (1998), Catwoman (2004), Awọn ododo ti a Gún (2005), Alpha Dog (2006), Basic Instinct 2 (2006), Bobby (2006), Lovelace (2013), Fading Gigolo (2013), ati The Artist Disaster (2017). Ni 1995, o gba irawọ kan lori Hollywood Walk of Fame , ati ni 2005, o ni a npe ni Oloye ti Bere fun Awọn Iṣẹ ati Awọn lẹta ni France. | Yoruba | yor | original-annotations | 0960ac6d7eaa937cea44294c713dbe7a2efd78b63dcde4e632ded6ffa40a92b2 |
පහත ගීතය සම්පුර්ණ කරන්න.
මේ යන ගමනේ
නැවතුම කොතැනා
නොදනිමූ සදා
කොහේදෝ කියා | මේ යන ගමනේ
නැවතුම කොතැනා
නොදනිමූ සදා
කොහේදෝ කියා
එක හුස්මක යා වෙලා
හැගුමන් අතුරා
විදිමු ආදරේ
හැම ජීවිතේම
ආදරෙන් සතපා තියා
හැගුමන් ගවසා
සරසා
එක් වී බැදී
සීමා මායිම් කඩා
නිදහස් ලෝකෙ කරා
මනුසත් නාමෙන් සිත් සනසන්නා
සංකා ප්රේමෙන් නිවා
සිවිසල් සාමේ බෙදා
ලෝකේ ආදරේ ගිල්වන්නා
මේ යන ගමනේ
රිදුමන් නිවලා
ලංවෙමූ දරා
සෙනෙහේ උතුරා
අපි කවුරුත් එක් වෙලා
පවසමු හඩගා
බෙදමු ආදරේ
හැම ජීවිතේ මා
ආදරෙන් සතපා තියා
හැගුමන් ගවසා
සරසා
එක් වී බැදී
සීමා මායිම් කඩා
නිදහස් ලෝකෙ කරා
මනුසත් නාමෙන් සිත් සනසන්නා
සංකා ප්රේමෙන් නිවා
සිවිසල් සාමේ බෙදා
ලෝකේ ආදරේ ගිල්වන්නා
සීමා මායිම් කඩා
නිදහස් ලෝකෙ කරා
මනුසත් නාමෙන් සිත් සනසන්නා
සංකා ප්රේමෙන් නිවා
සිවිසල් සාමේ බෙදා
ලෝකේ ආදරේ ගිල්වන්නා
සීමා මායිම් කඩා
නිදහස් ලෝකෙ කරා
මනුසත් නාමෙන් සිත් සනසන්නා
සංකා ප්රේමෙන් නිවා
සිවිසල් සාමේ බෙදා
ලෝකේ ආදරේ ගිල්වන්නා
| Sinhala | sin | original-annotations | 29f22cf193a81e1a5c47d76af453a91b3cd19aa348995c7add1df15fe24e8801 |
वस्तू/मालाचा वापर करण्याच्या अधिकाराचे हस्तांतरण "वस्तू किंवा मालाचा पुरवठा" मानला जाईल की "सेवेचा पुरवठा" मानला जाईल? का?
| वस्तू/मालाचा वापर करण्याच्या अधिकाराचे हस्तांतरण "सेवेचा पुरवठा" असे मानले जाईल, कारण अशा प्रकारच्या पुरवठ्यांमध्ये "मालकी हक्काचे हस्तांतरण" झालेले नाही. CGST/SGST अधिनियम परिशिष्ट-II मध्ये अशा प्रकारचे व्यवहार स्पष्टपणे "सेवेचा पुरवठा" असे मानलेले आहे. | Marathi | mar | original-annotations | 132f5e81de5ef1bf01cfff61b69b0c96ce7410b361cfe81a00345d41e609b279 |
Adeṣọla Ọlaniyan gbade, o di ọba ilu Ipokia tuntun | Ọjọbọ, Wẹsidee, ọsẹ yii, ni Gomina ipinlẹ Ogun, Ọmọọba Dapọ Abiọdun, fun Onipokia tilu Ipokia, nijọba ibilẹ Ipokia, nipinlẹ Ogun, Ọba Adeṣọla Ọlaniyan, lọpa aṣẹ gẹgẹ bii ọba kọkandinlaaadọta ti yoo jẹ niluu naa.
Kọmiṣanna fun ijọba ibilẹ ati ọrọ lọbalọba nipinlẹ Ogun, Họnarebu Afọlabi Afuwapẹ, to ṣoju gomina nibi ayẹyẹ naa to waye nile ọlọmọọba Iwaye Dodo, niluu naa, lo gbe ọpa aṣẹ fun ọba tuntun yii.
Bẹẹ nijọba rọ Ọba Ọlaniyan lati lo ipo ọhun fun ilọsiwaju ilu yii.
Tilu tifọn lawọn araalu naa fi ki kabiyesi kaabọ saafin.
Ninu ọrọ rẹ lẹyin ti wọn fun un lọpa aṣẹ, Ọba Ọlaniyan beere fun atilẹyin gbogbo awọn ọmọ ilu naa. Kabiyesi ni ko si ẹni to le de ipo ọba bi ki i ba ṣe pe Ọlọrun lọwọ si i. O waa ṣeleri pe gbogbo ohun ti yoo mu ilọsiwaju ati iṣọkan ba ilu Ipokia loun yoo maa ṣe. | Yoruba | yor | original-annotations | 0960ac6d7eaa937cea44294c713dbe7a2efd78b63dcde4e632ded6ffa40a92b2 |
Igbimọ tijọba yan lori ifiyajẹni SARS bẹrẹ gbigba iwe ẹhonu l’Ekiti | Igbimọ tijọba ipinlẹ Ekiti gbe kalẹ lati gbọ ẹhonu araalu lori ifijyajẹni ikọ ọlọpaa to n gbogun ti idigunjale (SARS) tijọba apapọ ti tuka bayii ti bẹrẹ iṣẹ gbigba iwe ẹhonu lọwọ araalu.
Igbimọ ọhun ni Gomina Kayọde Fayẹmi ṣefilọlẹ lopin ọsẹ to kọja lati ṣewadii ijinlẹ lori ifiyajeni to waye latọwọ awọn SARS, awọn ọlọpaa lapapọ ati iru iṣẹlẹ bẹẹ to waye lasiko iwọde tawọn araalu ṣe fun bii ọsẹ meji.
Igbimọ ẹlẹni-mẹwaa ọhun ti wọn pe ni ‘’Ekiti State Judicial Panel of Inquiry into Allegations of Human Rights Violations against Police Officers including officers of the Special Anti- Robbery Squad (SARS) and other Persons’’ ni Onidaajọ Cornelius Akintayọ to jẹ adajọ-fẹyinti jẹ alaga fun, nigba tawọn mẹsan-an to ku jẹ ọga ọlọpaa to ti fẹyinti, amofin, ajafẹtọọ-ọmọniyan, oniroyin ati aṣoju ọdọ.
Iṣẹ ti wọn gba ni gbigba iwe ẹhonu lori ifiyajẹni ati ipaniyan lọna aitọ, ati iṣẹlẹ biba dukia ẹni jẹ, bẹẹ ni ki wọn ṣewadii ijinlẹ, ki wọn si ṣeto bi awọn tiya jẹ yoo fi ri owo gba-ma-binu. | Yoruba | yor | original-annotations | 0960ac6d7eaa937cea44294c713dbe7a2efd78b63dcde4e632ded6ffa40a92b2 |
Порівняй шкіру птахів і рептилій | Шкіра рептилій характеризується майже повною відсутністю залоз. Тіло вкрите роговими лусками, щитками, пластинками. Все це сприяє утворенню зовнішнього скелета, який захищає шкіру від висихання та механічних пошкоджень. Потовщення рогового шару на шкірі відбувається не суцільно. Потовщені ділянки чергуються з тонкими, що дозволяє тваринам зберігати рухливість. Шкіра рептилій втратила дихальну функцію.
Шкіра птахів вкрита роговим, складної будови пір'ям, яке виконує, крім покривної функції, термоізолювальну, що пов'язано зі способом життя. Пір'я періодично скидається і замінюється новим. У зв'язку зі здійсненням різних функцій пір'я в процесі еволюції диференціювалося. Тіло птаха вкрито пір'ям тільки на певних ділянках. У шкірі птахів відсутні залози, за винятком куприкової, пара проток якої відкривається над останніми хребцями. Куприкова залоза виділяє маслянистий секрет для змащування пір'я. | Ukrainian | ukr | original-annotations | b20fe5f6ff41600d7f77f34980809344593ed77ec83740df68ccd5c90d34815a |
Ity misy ampahan-dahatsoratra: "Tsy nofinofy mihitsy ny hoe tantsaha Malagasy mahavita mamatsy ny tsena anatiny no sady manondrana any ivelany."
Inona no lazaina fa tsy nofinofy eto? | Ny lazaina fa tsy nofinofy eto dia ny hoe tantsaha Malagasy mahavita mamaty ny tsena anatiny no sady manondrana any ivelany. | Plateau Malagasy | plt | original-annotations | 2964357353260e3bd337e78f4a93f1087286b0544ca1cd2cdf8fc31c720adb0b |
අයිස්වලින් සෑදූ නිවස නම් කරන්න? | ඉග්ලූ | Sinhala | sin | original-annotations | 4f4971abdea6562227a025d7a3c724eadbc8b5de0fff1e4aa71e8cffb84d5b70 |
Slutför den här frasen: 1942 utspelades ett större slag ( | Slaget om Korallhavet) nära öarna under USA:s framryckning mot Japan. | Swedish | swe | re-annotations | a1ef4f0bd2819d81923bd85ad312713275ec974bef5176c4f5a98d9703db2b24 |
முட்டை கறி செய்ய போறீங்களா? இந்த 1 பொருளையும் சேர்த்து செய்து பாருங்கள் சுவை வீட்டையே ஒரு வழி செய்து விடும்! எப்படி செய்யலாம் ? | சுவையான முட்டை கறி சூடான சாதத்துடன் தொட்டு சாப்பிடும் பொழுது அவ்வளவு அருமையாக இருக்கும். அது மட்டும் அல்லாமல் இட்லி, தோசை, சப்பாத்தி, பூரி என்று எல்லா வகையான காலை உணவு வகைகளுக்கு கூட நல்ல ஒரு சேர்க்கையாக இருக்கக்கூடிய இந்த முட்டை கறி செய்யும் பொழுது இந்த ஒரு பொருளையும் சேர்த்து செய்தால் ருசி வீட்டையே ஒரு வழி செய்யும்! அப்படியான ரகசியம் என்ன? என்பதைத்தான் இந்த சமையல் குறிப்பு பதிவின் மூலம் நாம் தொடர்ந்து கற்றுக் கொள்ள இருக்கிறோம்.
முட்டை கறி செய்ய தேவையான பொருட்கள்: முட்டை – நான்கு, சமையல் எண்ணெய் – இரண்டு மேஜைக்கரண்டி, வரமிளகாய் – இரண்டு, கருவேப்பிலை – 1 கொத்து, பெரிய வெங்காயம் – ஒன்று, பச்சை மிளகாய் – இரண்டு, இஞ்சி பூண்டு விழுது – ஒரு கரண்டி, தக்காளி – 2, மஞ்சள் தூள் – அரை தேக்கரண்டி, மிளகாய் தூள் – ஒரு தேக்கரண்டி, தனியா தூள் – 11/2 தேக்கரண்டி, சீரகத்தூள் – அரை தகரண்டி, கறி தூள் – அரை கரண்டி, உப்பு – தேவையான அளவு, தேங்காய் பால் – ஒரு கிண்ணம், நறுக்கிய மல்லி தழை – சிறிதளவு.
முட்டை கறி செய்முறை விளக்கம்: முட்டை கறி செய்வதற்கு முதலில் முட்டைகளை அவித்து வேக வைத்து எடுத்துக் கொள்ளுங்கள். பின்னர் தேவையான மற்ற எல்லா பொருட்களையும் தயாராக நறுக்கி வைத்துக் கொள்ளுங்கள். இப்போது அடுப்பை பற்ற வைத்து அதில் ஒரு வாணலியை வையுங்கள். தேவையான அளவிற்கு எண்ணெய் விட்டு அதில் காய விடுங்கள். எண்ணெய் நன்கு காய்ந்ததும் இரண்டு வரமிளகாய்களை கிள்ளி சேர்த்து, ஒரு கொத்து கருவேப்பிலையை போடுங்கள்.
பின்னர் பொடிப்பொடியாக நறுக்கி வைத்துள்ள வெங்காயத்தை சேர்த்து நன்கு வதக்குங்கள். இதனுடன் ரெண்டு பச்சை மிளகாய்களை பொடியாக நறுக்கி சேர்த்து வதக்குங்கள். பின்னர் ஒரு கரண்டி அளவிற்கு இஞ்சி பூண்டு விழுது சேர்த்து பச்சை வாசம் போக நன்கு பிரட்டி விடுங்கள். பிறகு பொடியாக நறுக்கிய தக்காளி துண்டுகளையும் சேர்த்து வதக்க வேண்டும். இதற்கு தேவையான அளவிற்கு உப்பு சேர்த்துக் கொள்ளுங்கள் சீக்கிரம் வதங்கும். இவை மசிய வதங்கிய பின்பு மஞ்சள் தூள், மிளகாய் தூள், தனியா தூள், சீரகத்தூள், கறி மசாலா தூள் ஆகியவற்றை சேர்த்து பச்சை வாசம் போக நன்கு வதக்க வேண்டும். மசாலா சேர்த்த பின் அடுப்பை குறைந்த தீயில் வைத்து வதக்குங்கள். பின்னர் ஒரு கிண்ணம் தேங்காய் பாலில் இரண்டாவதாக எடுத்த பால் அரை கிண்ணம் அளவிற்கு சேர்த்துக் கொள்ளுங்கள். ரெண்டு நிமிடம் கலந்து விட்டு மூடி போட்டு வேக விடுங்கள். | Tamil | tam | original-annotations | 382ec9f31ad4e768963aeba146afddb698ae544e96f3b57309ae7c72c400f199 |
په قرارداد کې غیر سیالي بند څنګه سوداګرۍ ته ګټه رسوي؟ | غیر رقابتي بندونه د کارمندانو یا شریکانو مخه نیسي چې د یوې ټاکلې جغرافیې په ساحه کې د یوې ټاکلې مودې لپاره د سوداګرۍ سره سیالي وکړي. | Southern Pashto | pbt | original-annotations | 3c58627bdd10d967139768afeaaf3ed10ac1b76161a6eb6efcc12f1e3225a452 |
自動車で、タイヤの左右の間隔をトレッドといいますが、前後の間隔のことを何というでしょう? | ホイールベース | Japanese | jpn | original-annotations | 9881e959174fc20243c2b43c01599473325a93d056e73dbc20a9a0a03514026e |
கீழ்காணும் பொது அறிவு கேள்விக்கு விடை கூறுக.
வினா:
முதல் சொல்லின் இறுதி எழுத்து அடுத்த சொல்லின் முதல் எழுத்தாக அமைவது?
| விடை: அந்தாதி | Tamil | tam | original-annotations | 42ad48c8290be6aedb0c90eaabcabe623e442bed2d940a2ddcafc3cb5e818c77 |
Apakah maksud "awak rendah sangkutan tinggi"? | I bermaksud perbelanjaan lebih besar daripada pendapatan | Standard Malay | zsm | re-annotations | 4977fdbb24e59a2920a4c3c4c8b4f02e8b94058f34b86d79ca9d192b30206795 |
Quantos filhos Angelina Jolie tem? | Seis (Maddox, Pax, Zahara, Shiloh, Knox e Vivienne). | Portuguese | por | original-annotations | bf2e7393bb401a0096c0c39ce047b59f11d2b941f63a1ccab58812675a6584f7 |
Frase 1: Santa Rosa de Lima es un municipio en el distrito de Santa Rosa, Guatemala. Frase 2: Santa Rosa de Lima es un municipio en el departamento de Santa Rosa en Guatemala. Pregunta: ¿Expresan la frase 1 y la frase 2 el mismo significado? - ¿Sí o No? - No lo sé. | Sí, las frases 1 y 2 expresan el mismo significado. | Spanish | spa | re-annotations | bfba3a39e27b2407a45b80d0dcfe9df573baa32d2765156b80296f58ad8e3791 |
Qui était le réalisateur Hong Sang-soo ? | Hong Sang-soo est célèbre pour ses films minimalistes et introspectifs qui capturent des moments de la vie quotidienne et des interactions humaines. Ses œuvres, comme « The Day He Arrives » et « On the Beach at Night Alone », utilisent souvent la répétition et l'humour subtil pour explorer les thèmes de l'amour, de l'identité et de la contemplation existentielle. | French | fra | original-annotations | 5bd125e28d277d4fbc168f7accbcd05477951aea60008baf625829d64e5e3580 |
بحثت في الإنترنت عن إجابة لهذا السؤال ما هي منظمة الاوبك ؟. لكني لم أجد إجابة ، هل تستطيع الإجابة عليه؟ | بالتأكيد الإجابة الصحيحة هي هي منظّمة عالمية تضم أحد عشر دولة تعتمد على صادراتها النفطية اعتمادا كبيرا لتحقيق مدخولها. | Standard Arabic | arb | original-annotations | 13c05f2d3912479e80ce8aea399db395ce766b841c936cd9c58cdd74440f8428 |
JR山手線の駅の中で、駅名に方角がつく2駅といえば、西日暮里と何駅でしょう? | 東京駅です。 | Japanese | jpn | original-annotations | 9881e959174fc20243c2b43c01599473325a93d056e73dbc20a9a0a03514026e |
Aiza no misy ny mpamboly vanila Madagasikara? | Ny misy ny mpamboly vanila ao Madagasikara dia any Diego na Antsiranana. | Plateau Malagasy | plt | re-annotations | 5016ae9a5daaa05cd9558029780c92f7d76d6b8e380db9b8e8a3f7e0dde195f9 |
Ci gan kembaar la réewum Pérou nékk?
| Réewum Pérou mu ngi nékk ci kembaaru Amerique. | Wolof | wol | re-annotations | 336111fda4a1729e1f46570bd49d49017a7cbc51e9ad93c41251e4a428a38694 |
ગિજુભાઈ બધેકાની "મગર અને શિયાળ" બાળવાર્તા લખો. | એક હતી નદી. એમાં એક મગર રહે. એક વાર ઉનાળામાં નદીનું પાણી સાવ સુકાઈ ગયું. ટીપુંય પાણી ન મળે. મગરનો જીવ જાઉં જાઉં થવા લાગ્યો. મગર હાલીયે ન શકે ને ચાલીયે ન શકે.
નદીથી દૂર એક ખાડો હતો. એમાં થોડુંક પાણી રહ્યું હતું. પણ મગર ત્યાં જાય શી રીતે ? ત્યાંથી એક કણબી જતો હતો. મગર કહે : "એ કણબીભાઈ, એ કણબીભાઈ ! મને ક્યાંક પાણીમાં લઈ જા ને ! ભગવાન તારું ભલું કરશે." કણબી કહે : "લઈ જાઉં તો ખરો, પણ પાણીમાં લઈ જાઉં ને તું મને પકડી લે, તો ?" મગર કહે : "છટ્ છટ્, હું તને પકડું ? એવું બને જ કેમ ?"
પછી કણબી તો એને ઉપાડીને પેલા ખાડા પાસે લઈ ગયો ને પાણીમાં નાખ્યો. પાણીમાં પડતાંની સાથે જ મગર પાણી પીવા લાગ્યો. કણબી એ જોતો જોતો ઊભો રહ્યો, એટલામાં મગરે પાછા વળીને કણબીનો પગ પકડ્યો. કણબી કહે : "તેં નહોતું કીધું કે તું મને ખાઈશ નહિ ? તો હવે મને કેમ પકડે છે ?" મગર કહે : "જો, હું તો કંઈ તને પકડત નહિ. પણ મને ભૂખ એટલી બધી લાગી છે કે ખાધા વિના મરી જઈશ. એમાં ઊલટી તારી મહેનત નકામી જાય ને ? આઠ દિવસનો તો ઉપવાસી છું." કહી મગર કણબીને પાણીમાં ખેંચવા લાગ્યો. કણબી કહે : "જરા ઊભો રહે. આપણે કોઈની પાસે ન્યાય કરાવીએ."
મગરે મનમાં વિચાર્યું : ભલે ને જરા ગમ્મત થાય ! એણે તો કણબીનો પગ મજબૂત પકડી રાખ્યો ને બોલ્યો : "પૂછ – તું તારે ગમે તેને પૂછ !" એક ઘરડી ગાય ત્યાંથી જતી હતી. કણબીએ એને બધી વાત કહીને પૂછ્યું : "તું જ કહે ને, બહેન ! આ મગર મને ખાય છે, એ તે કાંઈ ઠીક કહેવાય ?" ગાય કહે : "મગરભાઈ ! તમ તમારે ખાઈ જાઓ કણબીને. એની જાત જ ખરાબ છે. દૂઝણાં હોઈએ ત્યાં સુધી રાખે, ને ઘરડાં થયાં કે કાઢી મૂકે, કેમ કણબા ! સાચી વાત ને ?" એટલે મગર કણબીને જોરથી ખેંચવા લાગ્યો. કણબી કહે : "જરા વાર થોભ. બીજા કોઈને આપણે પૂછીએ."
ત્યાં એક લૂલો ઘોડો ચરતો હતો. કણબીએ બધી વાત એને કહીને પૂછ્યું : "કહે ભાઈ ! આ કાંઈ સારું કહેવાય ?" ઘોડો કહે : "મહેરબાન ! સારું નહિ ત્યારે શું ખરાબ ? મારી સામું તો જો ? મારા ધણીએ આટલાં વરસ મારી પાસે ચાકરી કરાવી ને હું લંગડો થયો એટલે મને કાઢી મૂક્યો ! માણસની જાત જ એવી છે ! મગરભાઈ, ખુશીથી ખાઈ જા એને."
મગર તો પછી કણબીનો પગ વધારે જોરથી ખેંચવા લાગ્યો. કણબી કહે : "જરાક થોભી જા. હવે એક જ જણને પૂછી જોઈએ. પછી ભલે તું મને ખાજે." ત્યાંથી નીકળ્યું એક શિયાળ. કણબી કહે : "શિયાળભાઈ ! મહેરબાની કરીને જરા અમારો એક ન્યાય કરશો ?" દૂરથી શિયાળે કહ્યું : "શું છે, ભાઈ ?" કણબીએ સઘળી વાત કરી. શિયાળ એકદમ સમજી ગયું કે મગરનો વિચાર કણબીને ચટ કરી જવાનો છે. એટલે તે બોલ્યું : "હેં કણબી ! ત્યાં કોરી જગ્યાએ તું પડ્યો હતો ?" મગર કહે : "ના રે ના ! ત્યાં તો હું પડ્યો હતો." શિયાળ કહે : "હં હં, મને બરાબર સમજાયું નહોતું. ઠીક, પછી શું થયું ?" કણબીએ વાત આગળ ચલાવી. શિયાળ કહે : "શું કરું ? – મારી અક્કલ ચાલતી નથી; કાંઈ સમજાતું નથી. ફરીથી બરાબર કહે. પછી શું થયું ?" મગર જરા ચિડાઈને બોલ્યો : "જો, હું કહું છું. આ જો, હું ત્યાં પડ્યો હતો." શિયાળ જરા માથું ખંજવાળતું વળી બોલ્યું : "ક્યાં ? કેવી રીતે ?" મગર તો વાત કહેવાના તોરમાં આવી ગઈ. એણે કણબીનો પગ છોડ્યો અને પોતે ક્યાં ને કેવી રીતે પડી હતી તે બતાવવા લાગી.
તરત શિયાળે કણબીને ઈશારો કર્યો કે, ભાગ ! કણબી ભાગ્યો ને શિયાળ પણ ભાગ્યું. પછી ભાગતાં ભાગતાં શિયાળ બોલ્યું : "મગરભાઈ, હવે સમજાયું કે તમે કેવી રીતે પડ્યા હતા તે ! કહો જોઈએ – પછી શું થયું ?" મગર તરફડતો પડ્યો રહ્યો ને શિયાળ ઉપર ખૂબ દાંત પીસવા લાગ્યો. | Gujarati | guj | original-annotations | 104d037768a293b3eb224714a8726294f60aacd95c64eff379eee901a8df1bbc |
اختر الإجابة الصحيحة فيما يلي: ماهي اللعبة الأكثر شهرة في العالم؟
أ. كرة القدم
ب. كرة السلة
ج. كرة الطائرة | الإجابة الصحيحة: أ. كرة القدم | Standard Arabic | arb | re-annotations | 8ea8b585b5ac234601dec0a063c24d22fb82446706a94f1cbc6725fd4f8617e9 |
කුරහන් කවියක් සඳහා උදාහරණයක් දෙන්න. | මෙදා හේනෙ පැහිලා අැති කුරක්කන්
රන්වන් කරල් බරවී අැති කුරක්කන්
උෟරෝ නොකෑවත් හේනේ කුරක්කන්
බඩගින්නට අවුසදයකි කුරක්කන්
| Sinhala | sin | original-annotations | 29f22cf193a81e1a5c47d76af453a91b3cd19aa348995c7add1df15fe24e8801 |
Ẹ fura o, Gumi fẹẹ fi abẹwo to ṣe siluu Igboho ko awọn Fulani darandaran wọlu ni o – Awọn ọmọ Oke-Ogun | Ẹgbẹ AOD, to n ri si idagbasoke agbegbe Oke-Ogun, (Alliance for Oke-Ogun Development) ti sin awọn eeyan ni gbẹrẹ ipakọ pe ki wọn fura gidigidi si abẹwo ojiji ti gbajugbaja aṣaaju ẹsin Islam, Sheikh Ahmad Abubakar Gumi, ṣe siluu Igboho, l’Ọjọruu, Wẹsidee yii, o ni abẹwo ọhun ki i ṣe fun iṣọkan gẹgẹ bi wọn ṣe n sọ, o ni ọkunrin naa fẹẹ gbọna ẹyin kogun ja’lu ni, wọn fẹẹ dọgbọn da awọn Fulani darandaran ti wọn ti le kuro lagbegbe naa pada ni.
Ọtunba Abiọdun Fasasi to jẹ Oluṣekokaari ẹgbẹ naa lapapọ lo sọ eyi di mimọ ninu atẹjade kan toun ati akọwe ẹgbẹ fi lede l’Ọjọbọ, Tọsidee, lori ọrọ yii. Wọn ni ṣaaju akoko yii lawọn ti gbọ nipa etekete tawọn kan n da ti wọn pe ni ‘Fulanization Agenda’ lede eleebo, lati dana wahala silẹ lakọtun lagbegbe Oke-Ogun, ati lati sọ agbegbe naa di tawọn Fulani darandaran.
Wọn sọ ninu atẹjade naa pe inu Gumi o dun si bawọn ṣọja ilẹ wa ṣe ṣina bolẹ fawọn janduku ajinigbe, awọn darandaran agbebọn ti wọn n han awọn ara Oke-Ọya leemọ lọwọlọwọ, o ni iṣẹlẹ yii lo mu ki wọn sare bẹrẹ igbesẹ abẹwo abaadi yii.
“Ọgbọn ni wọn n da o, wọn fẹẹ wa ibi ti wọn maa fidi awọn Fulani darandaran kalẹ si ni o,” bẹẹ ni wọn kegbajare ninu atẹjade ọhun.
Wọn tun ke sawọn ọba alaye lagbegbe Oke-Ogun lati wa lojufo, wọn ni oju lalakan fi n sọ’ri, ki wọn ma sun asunpiye lori ọrọ yii, ki wọn maa ṣakiyesi awọn agbẹyinbọbọjẹ ati awọn to ba fẹẹ gbabọde fun ilẹ Yoruba, ki wọn si tete taṣiiri wọn faye gbọ.
Bakan naa ni wọn rọ ileeṣẹ ọtẹlẹmuyẹ ilẹ wa, DSS, lati pe Gumi atawọn ẹmẹwa ẹ, ki wọn si fọrọ wa wọn lẹnu wo lori abẹwo ojiji ti wọn lawọn n ṣe kiri ilẹ Yoruba ọhun.
Bi ẹgbẹ AOD ṣe n sọ tiwọn, bẹẹ ni akorijọ awọn ẹgbẹ to n ja fun ominira ilẹ Yoruba, (Coalition of Yoruba Self-Determination Groups) sọ pe abẹwo Sheik Ahmad Abubakar Gumi si ilu Igboho, nipinlẹ Ọyọ, yii mu ifura lọwọ gidi, wọn ni alami lawọn alejo yii waa ṣe. Atẹjade kan ti ẹgbẹ naa fi lede, eyi ti Akọwe agba, Dokita Steve Abioye, buwọ lu sọ pe ajẹnda bonkẹlẹ kan wa nidii abẹwo ọhun, awọn o si le maa woran wọn bẹẹ.
Wọn ni “Ọlọgbọn-kọgbọn ati eletekete lawọn ẹya Fulani, bẹẹ naa si ni Gumi ṣe n huwa yii, o jọ pe wọn fẹẹ dọgbọn fa awọn eeyan mọra ki wọn le ribi wọle si wọn lara ni, paapaa bi wọn ṣe n ri i pe iṣejọba Aarẹ Mohammadu Buhari ti n kogba sile, ọpọlọ wọn n wa ibi to tutu to maa ba si ni.
Ki lo de ti Gumi o lọ sawọn ilu ati ileto ilẹ Yoruba mi-in, to jẹ Igboho, l’Oke-Ogun, ilu abinibi Oloye Sunday Igboho ni wọn yan laayo. Ta lo pe wọn, ta si ni wọn waa ba?”
Ẹgbẹ naa ni kawọn ọmọ Yoruba ṣọra, ki wọn ma lọọ lu pampẹ ọran tawọn alejo ojiji yii fẹẹ kẹ fun iran Yoruba.
Ṣe laipẹ yii, ninu fidio kan ti ileeṣẹ agberoyinjade lori ayelujara kan, Oodua Heritage, gbe sori afẹfẹ, Sheikh Gumi ati Ọga agba Ajọ abanigbofo eto ilera apapọ (National Health Insurance Scheme) Ọjọgbọn Usman Yusuf, lo ṣaaju ikọ awọn alejo kan ti wọn ṣabẹwo siluu Igboho, ilu abinibi ajijangbara ilẹ Yoruba nni, Oloye Sunday Adeyẹmọ tawọn eeyan mọ si Sunday Igboho, Gumi lawọn n lọ kaakiri lati fihan pe ko si ohunkohun to maa pin Naijiria yii, gbogbo wa gbọdọ maa wa papọ titi aye ni, bẹẹ lawọn eeyan ya fọto ati fidio nitosi ileewe Muslim Grammar School, Modeke, Igboho, nipinlẹ Ọyọ.
Ninu ọrọ to sọ, Gumi ni, “Ilu Igboho la wa yii, a ṣabẹwo siluu yii lonii. A mọ pe ilu tawọn ẹlẹsin Musulumi pọ si ni, a si tun ri awọn maaluu ti wọn jẹko ninu Kara wọn nibi. Eyi lo maa jẹ kawọn eeyan mọ pe awa ọmọ Naijiria gbọdọ jọ maa gbe pọ ni, tori emi o ri nnkan kan nibi yii to le mu kawọn kn maa pariwo ipinya, tabi pe ki wọn lawọn o ṣe Naijiria mọ.”
Bakan naa ni Ọjọgbọn Usman Yusuf naa sọrọ, o ni: “Ilu Igboho ree o, ilu tawọn eeyan mọ mọ ọkunrin to wa lahaamọ lorileede Bẹnẹ yẹn, ọkan naa ni wa ni Naijiria, ọkan naa la o si maa jẹ titi aye.
A ti lọ kaakiri, a si ri apẹẹrẹ bo ṣe yẹ kawọn eeyan maa gbe papọ. Tori ẹ naa la ṣe wa sibi, lati fihan pe a le jọ laṣepọ, lai ka iru ẹsin yoowu ti a n ṣe si.
Nigba ta a lọ siluu Ileṣa (ipinlẹ Ọṣun), a ri i bawọn eeyan ṣe n gbe papọ, atawọn ẹlẹsin Kristẹni ati Musulumi, ati Yoruba ati Hausa. Bẹẹ naa la ṣe ri i niluu Igboho yii, eyi to fihan pe awọn ọtọọkulu aarin wa ni wọn fẹẹ pin wa niya, awọn araalu o niṣoro kankan.
Tori naa, a wa sibi pẹlu iṣọkan Naijiria ni, iṣọkan naa la o si maa wa titi aye.” | Yoruba | yor | original-annotations | 0960ac6d7eaa937cea44294c713dbe7a2efd78b63dcde4e632ded6ffa40a92b2 |
式の値とは何を意味しますか? | 式の値とは、数学的な表現や数式において、変数に特定の数値を代入した際の結果のことを指します。例えば、式 2x があるとき、変数 x に3を代入すると2×3=6 となり、この場合の式の値は6です。従って、式の値は数式内の変数に値を代入して計算した結果のことを言います。 | Japanese | jpn | re-annotations | 9881e959174fc20243c2b43c01599473325a93d056e73dbc20a9a0a03514026e |
為什麼會爆發第二次世界大戰? |
第二次世界大戰是一場人類歷史上空前規模的反法西斯戰爭。二戰的爆發有其社會根源,那就是資本主義世界的經濟危機激化了國內外的矛盾。
第一次世界大戰後的20年間,資本主義各國經濟政治力量發展不平衡,德國和日本的工業發展 比較突出,經濟實力明顯增長;英、法、美等國則先後出現停滯局面。1929年和1937年,資本主義世界發生兩次嚴重的經濟危機。為了擺脫經濟、政治和社會危機,德、意、日法西斯統治的國家走上了國民經濟軍事化的道路,在政治上也日益法西斯化,並逐漸形成美、英、法和德、意、日兩大政治軍事集團。
一戰後,德國不甘心“凡爾賽和約”對其戰敗國的嚴懲和限制,暗中加緊恢復國力;戰勝國義大利因未能得到英法所許諾的領土而耿耿於懷;另一戰勝國日本對華盛頓條約對它的限制也充滿怨恨,在亞太地區與英美展開新的角逐,準備向中國侵略擴張。英法美等主要戰勝國則在如何處理德國問題上存在嚴重分歧。
二戰爆發的直接原因是法西斯政權的迅速崛起。 法西斯政權的基本特徵就是對內極權統治,對外侵略擴張、爭霸世界。 德、意、日法西斯統治者為實現重新瓜分世界、擴大自己勢力範圍的企圖,不惜發動人類歷史上規模最大的世界大戰。
| Traditional Chinese | zho | original-annotations | da55db96d31fd416dbe5cd712b8621945bec1865a31f5f474f6d9e37e6850ebb |
👨⚕️ Кыргызстандагы белгилүү хирург Мамбет Мамакеевтин сыйлыктары кайсылар? | Көптөгөн мамлекеттик сыйлык жана наамдардын ээси. 2004-жылы "Кыргыз Республикасынын Баатыры" наамы ыйгарылган. СССРдин Жогорку Кеңешинин 4-чакырылышынын, КРдин Жогорку Кеңешинин 2-чакырылышынын депутаты. КРдин Хирургиялык коомдор ассоциациясынын президенти. | Kyrgyz | kir | original-annotations | 7f2e2b3165dbe93249e5e79d1fe1d514036322590f0132b882c554856d9ffdde |
Tichipihwa ndima yakatenderedza Star Trek nyeredzi, inova ndiyo inokurumidza. Warp drive yePrometheus-class yakaita kuti ngarava dzekirasi iyi dzikurumidze kupfuura chero imwe nyeredzi mungarava panguva iyoyo pakati pe2370s. Iyo warp drive yaikwanisa kuchengetedza kumhanya kunodarika warp 9.9. (VOY: "Mharidzo muBhodhoro") | Iyo inokurumidza nyeredzi muStar Trek universe ndiyo USS Prometheus | Shona | sna | original-annotations | 35c3077eb0979d597784276dc01a6425379ffd98ad1c9c437956e1eb0144d99e |
N’chifukwa chiyani mkango ukuopa fisi? | Ayi, mikango ndi fisi amapikisana pa chakudya ndi zina zambiri. Nthawi zambiri amadana ndi kusakondana popanda mapeto. Makamaka chifukwa ndi ochuluka ndipo amasankha kubwerera m'malo movulazidwa. Mkango wamphongo suchita mantha ndi afisi, ndi njira ina. | Nyanja | nya | original-annotations | e6da307cf90bfda21cc00d4b8b78b7accd1b045e40add2dd75019bda2e6179d4 |
第一个句子: <unk>哈是仪式领袖,教师和最高的属灵等级的成员 作为印度教的瓦尔纳系统中的婆罗门. 第二句: <unk>哈是精神导师,教师和印度教的最高仪式等级的成员 问题:第一句和第二句表达相同的意义吗? 相同还是不同
? | 不同 | Simplified Chinese | zho | re-annotations | 59db432ed90d65844acc5117f5d50903bdc1b864d0e1a35e1d968a845469e439 |
கேள்வி: கால்நடை வளர்ப்பு விலங்குகள் பற்றி எழுதுங்கள். | பதில்: கால்நடைகள் என்பது உணவு, நார்ச்சத்து மற்றும் உழைப்பு உள்ளிட்ட பல்வேறு நோக்கங்களுக்காக மனிதர்களால் வளர்க்கப்படும் விலங்குகள். பன்றிகள், செம்மறி ஆடுகள், ஆடுகள், மாடுகள், குதிரைகள் மற்றும் கோழிகள் உட்பட பல வகையான கால்நடைகள் உலகம் முழுவதும் வளர்க்கப்படுகின்றன. இந்த விலங்குகள் பொதுவாக பண்ணைகள் அல்லது பண்ணைகளில் வைக்கப்படுகின்றன மற்றும் பொதுவாக மேய்ச்சல் நிலங்களில் (மேய்ச்சல் நிலங்கள்) மேய்ச்சலுக்கு அனுமதிக்கப்படுகின்றன. சில சந்தர்ப்பங்களில், கால்நடைகள் உயிரியல் பூங்காக்கள் அல்லது பிற சிறைபிடிக்கப்பட்ட சூழல்களில் வைக்கப்படலாம். கால்நடை விலங்குகளின் பராமரிப்பு மற்றும் மேலாண்மை விலங்கு இனம் மற்றும் அது பராமரிக்கப்படும் நோக்கத்தைப் பொறுத்து பெரிதும் மாறுபடும். | Tamil | tam | original-annotations | ebdc084627fe5bfd94e0b18fb1ace22f01fcdbee2399d31bae565f9c42d67468 |
Qual a capital da Guiné-Bissau? | A capital da Guiné-Bissau se chama Bissau. Após a independência, declarada em 1973 e reconhecida em 1974, o nome da capital foi adicionado ao nome do país para evitar confusão com a Guiné (antiga Guiné Francesa) e a Guiné Equatorial (antiga Guiné Espanhola). | Portuguese | por | original-annotations | a1ef4f0bd2819d81923bd85ad312713275ec974bef5176c4f5a98d9703db2b24 |
Burburkii dimoqraadiyada somaaliya
3- ISRAACII KONFUR IYO WAQOOYI. | Burburkii dimoqraadiyada somaaliya
3- ISRAACII KONFUR IYO WAQOOYI.
1967 cigaal wuxuu noqdey allaha u naxariistee r\wasaarihii 3aad oo somaliya oo xor ah, halkaas waxaa ka sii socdey nidaamkii barlamaaniga ahaa waxbarashadii iyo dhaqaalihii kor ayey u kaceen waayo waxaa jirtey dowlad haysato kalsoonida dadka niyada dadkuna wey fiicneyd caalamkuna soomaaliya waa u hanqal taagayey waayo soomaliya waxey ku taal meel istiraatiiji ah dunidana waagaa waxaa ka jirey loolan u dhexeya bari iyo galbeed, heshiisyo ayey doowladu gashey, mashaariic badan bey biloowday waxa kamid ah warshada canaaha ee muqdisho oo la aasasay sanadkii 1966kii iyo warshada dharka eenbalcad sido kala golahi shacbaka oo la dhisay 1968dii, sido kale dugsiaga sare ee badaandir iyo hospitalka badanadir, waxa mashaariicdaas kamid ahaa dugsigsa sare ee 15ka may iyo kuwa kale oo badan, doowlado badan oo afrikaan iyo carab ah ayaan ka horeyney, waayo dunidu horomarkaan tiknoolojiga ah waxey gaartey afartan kii sano oo aan caalamka ka maqneyn 1969—ilaa manta oo aan buugaan qorey 2011.
Intaa waxaa ugu tala galey iney dhalinta soobaxeysa iyo kuwa imaan doona in ay ka faaiideystaan 15 oct 1969 maalin arbaca ah waxaa dhacdey arin laga naxo markii la diley madaxweynihii dalka, waa maalintey bilaabantey damaca xukunka siyaasada somaliya, waa maalintii noogu danbeysey doowlad dimoqoraadiya, barlamaani ah,dastuur loo codeeyey leh, waa maalin ay baabadey rajadii soomaaliya ka laheyd dimoqoraadiyad dhab ah, waa maalintii ay baabadey ilaalin dastuur iyo doorasho xor ah, waa maalintii ugu danbeysey ganacsi xor ah oo heysta damaanad caalami ah,waa maalintii wax soo saar beeraley xor u ah beerohooda, waa maalintii ugu danbeysey dowlad heshiis caalami ah geli karta heysata codka dadka waxaa biloowdey jaahwareer siyaasadeed mar hadii la diley madaxweynihii doorashada ku yimid, dadka soomaliyeed markaas waxey bilaabayeen in ey wax bartaan iyo in shaqooyin raadsadaan iyo iney farsamooyin bartaan niyad eyeena hayeen.
Dadku waagaa waxey ahaayeen dad xishooda,is ixtiraama dadkuna waxey u badnaayeen xoolo dhaqato iyo beeraley aaminsan deegaankooda magaalooyinkana si macno dara ah uma iman jirin ilaa ay dan
adag ka yeshaan. 20 oct 1969 waxaa la aasey madaxweynihii la diley halkaasna waxaa ku dhamaatey
nidaamkii dastuuriga barlamaaniga ahaa ee soo socdey sagaal sanadood, maxaa ka danbeyey? waxaa ka danbeyey burburkii dimoqoraadiyada somaliya oo aan buugan ugu magac darey. | Somali | som | original-annotations | f0ff69570af705b75c5a0851883e502feab2bc874c5e98d59145659bd18ca635 |
EGEA 14 en full modeli hangisi? | Fiat Egea Sedan'ın en dolu paketi olan Lounge paketi. | Turkish | tur | original-annotations | 7ad73c366d31e67a92a6e6dbcd330459c6ec96b06821ae5e93eedf6c7f77d1d6 |
على ماذا يطلق لفظ صلاة البردين ؟ | صلاة الفجر والعصر | Moroccan Arabic | ary | original-annotations | 722079056324220521ec54d0c55d654c9c1b6ef60ae349243b1996e58c9446c6 |
Bağ-Kur borçları en son ne zaman silindi? | Son olarak 7326 sayılı Kanunla yapılan düzenleme ile 30/4/2021 ve öncesi sürelere ilişkin prim borçlarını ödememiş Bağkur'lu vatandaşların ödenmeyen sürelere ilişkin sigortalılıkları durdurulmuş ve bu sürelere ilişkin prim borçları silinmiştir. | Turkish | tur | original-annotations | 7ad73c366d31e67a92a6e6dbcd330459c6ec96b06821ae5e93eedf6c7f77d1d6 |
కింద ఇచ్చిన పదంతో వాక్య ప్రయోగం చెయ్యండి:
అడుగున పడిపోవు | పసిబాలుడు లోతైన బోరుబావి అడుగున పడిపోవడం విచారకరం. | Telugu | tel | original-annotations | 1a3c6e506b8e029d67bb7f2e61f2017dac707de921fe09ac9e765b3988226d73 |
السؤال: شنو هي الوحده ديال القياس ديال المقاومه فالفيزياء ديال الكهرباء ؟ | الإجابة: الأوم | Moroccan Arabic | ary | re-annotations | b1c483b71b115a8232d0adaf37a2185f165022f2cf5a78b545a3369bb6681bd6 |
Мага кызыктуу факты жазып берчи ! | Албетте , мына сизге кызыктуу факты :
Мышыктар өмүрүнүн 70%ын уйку менен өткөрүшөт. | Kyrgyz | kir | original-annotations | 93d8a0636e9cf21a33a8c4153fd4bec64e995f00de1a0410f8185af319dd951c |
How does MLOps handle the integration of machine learning models with real-time data sources? | MLOps supports real-time integration by automating the deployment and updating of models as new data becomes available, ensuring that models operate with the latest information. This integration involves several key steps and considerations:
1. Data Ingestion and Preprocessing:
Real-time data acquisition: MLOps utilizes tools like Kafka, Apache Flume, or custom streaming pipelines to capture data from various sources like sensors, social media feeds, or financial markets.
Data preprocessing: The raw data is then cleaned, transformed, and formatted to match the model's input requirements. This might involve tasks like missing value imputation, outlier removal, and feature engineering.
2. Model Serving and Inference:
Model deployment: MLOps platforms like Kubeflow, MLflow, or AWS SageMaker enable deploying models to production environments close to the real-time data source. This minimizes latency and ensures efficient predictions.
Real-time inference: When new data arrives, the deployed model runs predictions in real time, generating insights or decisions based on its analysis.
3. Monitoring and Feedback:
Model performance monitoring: MLOps continuously monitors the model's performance in production using metrics like accuracy, precision, and recall. This helps identify any performance degradation or drift.
Feedback loop: Based on the monitoring results, MLOps might trigger actions like retraining the model with new data, adjusting hyperparameters, or even rolling back to a previous version.
Additional considerations for real-time data integration:
Scalability and elasticity: MLOps systems need to be able to handle varying data volumes and processing demands efficiently. Tools like containerization and autoscaling can help achieve this.
Security and privacy: Real-time data often contains sensitive information. MLOps must ensure data security and compliance with regulations like GDPR or CCPA.
Latency optimization: Minimizing latency is crucial for real-time applications. Techniques like data caching and model optimization can help reduce response times.
By implementing these practices, MLOps can effectively integrate machine learning models with real-time data sources, enabling businesses to leverage the power of real-time insights and decision-making. | English | eng | re-annotations | dbc5c037b2ecc422f10c97f2be156debb4eafe9f62b6dd7d6d7c7f1f7c43f28b |
Tóm tắt bài viết: Trong những năm gần đây, việc đề nghị hôn nhân trở thành một xu hướng phổ biến trong các buổi khiêu vũ ở trường trung học. Các thiếu niên không ngừng sáng tạo để mời nhau đến buổi tiệc khiêu vũ lớn nhất trong năm, và việc này đã trở thành một phần không thể thiếu của trải nghiệm học đường. Những câu chuyện về những lời đề nghị đầy sáng tạo và phức tạp đã lan truyền và tạo nên sự phấn khích cho cả người tham gia lẫn người xem.
Các thống kê gần đây cho thấy rằng việc tổ chức một buổi khiêu vũ đòi hỏi sự đầu tư không chỉ về thời gian và tâm huyết mà còn về ngân sách. Theo một cuộc khảo sát mới, hầu hết các học sinh trung học ở Mỹ đều sẵn sàng chiếm khoảng 1/3 ngân sách của mình cho lễ hội này. Từ việc chuẩn bị trang phục, hoa, thức ăn, đến việc di chuyển và các khoản chi phí khác, chi phí tổ chức buổi khiêu vũ có thể lên đến 1.000 đô la.
Một số học sinh đã đưa ra những cách đề nghị hôn nhân độc đáo và đầy sáng tạo. Năm 2012, Matthew Ho từ Toronto đã thực hiện một màn trình diễn ấn tượng để mời bạn gái của mình đến buổi khiêu vũ. Anh đã sử dụng 1.500 quả bóng bay màu hồng và một tấm biển để hỏi: "Tina, em sẽ đi vũ hội với anh chứ?" Màn trình diễn độc đáo này đã thu hút sự chú ý của đám đông và tạo nên những khoảnh khắc đáng nhớ.
Nhưng cùng với sự phấn khích, việc đề nghị hôn nhân cũng đặt ra câu hỏi về tầm quan trọng của việc hiểu rõ tình cảm và ý nghĩa thực sự của một buổi lễ quan trọng trong cuộc đời học sinh. | Trong thời gian gần đây, xu hướng đề nghị hôn nhân đã trở thành một yếu tố đặc trưng trong các buổi khiêu vũ của học sinh trung học. Những thiếu niên này không ngừng tìm cách sáng tạo để mời nhau tham gia vào buổi tiệc khiêu vũ quan trọng nhất trong năm học, và thực tế đã chứng kiến việc này trở thành một phần không thể thiếu của trải nghiệm học đường. | Vietnamese | vie | re-annotations | 9881e959174fc20243c2b43c01599473325a93d056e73dbc20a9a0a03514026e |
السؤال: من هو السفر، في قولة تعالى: ” بأيدي سفرة” ؟ا | الإجابة: الملائكة الذين يسفرون بالوحي بين الله ورسوله | Moroccan Arabic | ary | original-annotations | 722079056324220521ec54d0c55d654c9c1b6ef60ae349243b1996e58c9446c6 |
Сулуу жөнүндө макал билесизби? | Сулуулук -жандын азыгы, кыялдын канаты. | Kyrgyz | kir | original-annotations | 7f2e2b3165dbe93249e5e79d1fe1d514036322590f0132b882c554856d9ffdde |
De groep meervoudige onverzadigde vetzuren die we zoeken zou de positieve eigenschap hebben hart- en vaatziekten te helpen voorkomen. Men vindt ze heel veel producten, toegevoegd of natuurlijk zoals in de vette vissoorten. Geef de naam van deze groep. | Het antwoord is Omega 3. | Dutch | nld | re-annotations | 15b6dae1214247550224d9c1cc9faee591e4dcd87f0a96a872c08b5a474e94f2 |
How to pronounce following number
131072? | The number 131072 is pronounced as "one hundred thirty-one thousand and seventy-two." | English | eng | original-annotations | 29f22cf193a81e1a5c47d76af453a91b3cd19aa348995c7add1df15fe24e8801 |
وجدت هذا السؤال: كم عدد الأسنان في فم الإنسان العادي ؟ في موقع ثقافي ، ماهي الإجابة؟ | الإجابة على السؤال هي 32 سنا. | Standard Arabic | arb | original-annotations | 13c05f2d3912479e80ce8aea399db395ce766b841c936cd9c58cdd74440f8428 |
*شكون ابتكر شخصية طرزان ؟
| ادغار بوروز | Moroccan Arabic | ary | re-annotations | b1c483b71b115a8232d0adaf37a2185f165022f2cf5a78b545a3369bb6681bd6 |
भारतात सर्वात जास्त लेण्या कोणत्या राज्यात आहे ? | भारतात सर्वात जास्त लेण्या महाराष्ट्र राज्यात आहे. | Marathi | mar | re-annotations | c396627e35f196e317f2e497adceb340b73257e5421bfd497b2aa67deb540eb0 |
महाराष्ट्रातील प्रमुख वन्यजन्तूंच्या अभयारण्य कोठे आहेत? | महाराष्ट्रातील प्रमुख वन्यजन्तूंच्या अभयारण्य मेलघाट, पेन्च, टाडोबा-अंधरी, नागझिरी, आणि ताडवदा अभयारण्य आहेत. | Marathi | mar | original-annotations | 0769fabaa171e3ecd116d4294aa8c0d6a69350aa60c71f1f6e1aaa6d2aee0f15 |
තේ නිෂ්පාදනය සඳහා වැඩිම වියදමක් දරන රට කුමක්ද ? | චීනය | Sinhala | sin | original-annotations | 29f22cf193a81e1a5c47d76af453a91b3cd19aa348995c7add1df15fe24e8801 |
चंद्रावर मानवाला पा पहिला देश कोणता होता?
उत्तर : | संयुक्त राज्य अमेरिका (USA) | Marathi | mar | original-annotations | 132f5e81de5ef1bf01cfff61b69b0c96ce7410b361cfe81a00345d41e609b279 |
8: Waxaad sheegtaan Ninkii lagusheegay [Suurat Qaafir Aayada 28aad] magaciisa? iyo Reer Qibdhi miyuu kadhashay Mise Reer Binu israaiil?
| 108: Magaciisa waxaa la yiraahdaa Samcaan, wuxuuna ka dhashay Reer Qibdhi.
| Somali | som | original-annotations | 942c75098e2c7c6174f8beee91073e24b9ccd99e8b187f82c9b2b149d81d8826 |
在加拿大,安大略省安全帶法例規定,行駛時旅客和駕駛必須繫上安全帶? | 正確,是必須的。 | Traditional Chinese | zho | original-annotations | da55db96d31fd416dbe5cd712b8621945bec1865a31f5f474f6d9e37e6850ebb |
ग्रन्थचित्रको बारेमा संक्षेपमा लेख्नुहोस्। | ग्रन्थ÷शास्त्रको कथा वा विषय वस्तुमा आधारित चित्रलाई ग्रन्थ चित्र भनिन्छ । ग्रन्थचित्रमा कलाकारले विषय वस्तुको आधारमा रंग तथा गरगहना, कपडा र मुखको हाउभाउ मिलाएर चित्र कोर्दछन् । कागजको आविस्कार हुनुभन्दा पहिले ताडपत्र र भोजपत्रमा ग्रन्थचित्रहरु कोरिन्थे । ताड नामको रुखका पातहरु तथा भोजपत्रका बोक्राहरुलाई सुकाएर चित्र बनाउन योग्य पारेपछि चित्रहरु कोरिन्थ्यो । त्यस्ता ग्रन्थमा लेख्न बाँसको कलम प्रयोग गरिन्थ्यो । चित्रमा रंग लगाउन चराको प्वाँख तथा कलाकार आफैँले बनाएको जनावरको रौँको ब्रस प्रयोग गरिन्थ्यो । लेखका निम्ति कटुस, आँप र अमलाका पातलाई धेरै बेर पकाएर कालो मसी बनाइन्थ्यो । ग्रन्थ लेख्न र रेखाचित्र कोर्न यही मसीको प्रयोग गरिन्थ्यो । | Nepali | npi | original-annotations | 330279f26ab62cb4fc2b2b44664601aad936d68f514796617713114fe51cd703 |