query
stringlengths
17
189
positive
stringlengths
112
266k
hard_neg
stringlengths
30
266k
Tổ sát_hạch cấp giấy_phép lái tàu_hỏa có bao_nhiêu thành_viên ?
Điều 30 . Tổ sát_hạch 1 . Tổ sát_hạch do Cục_trưởng Cục Đường_sắt Việt_Nam thành_lập , chịu sự chỉ_đạo trực_tiếp của Hội_đồng sát_hạch . 2 . Tổ sát_hạch có ít_nhất 05 thành_viên , bao_gồm tổ_trưởng , các sát_hạch viên lý_thuyết và sát_hạch viên thực_hành . Tổ_trưởng Tổ sát_hạch là công_chức Cục Đường_sắt Việt_Nam hoặc lãnh_đạo doanh_nghiệp có thí_sinh dự kỳ sát_hạch , các sát_hạch viên là người đang công_tác tại doanh_nghiệp có thí_sinh tham_dự kỳ sát_hạch và người đang công_tác tại các cơ_sở đào_tạo liên_quan đến lái tàu . 3 . Tiêu_chuẩn của sát_hạch viên : a ) Có tư_cách đạo_đức tốt và có chuyên_môn phù_hợp ; b ) Đã qua khóa huấn_luyện về nghiệp_vụ sát_hạch lái tàu do Cục Đường_sắt Việt_Nam tổ_chức và được cấp thẻ sát_hạch viên ; c ) Sát_hạch viên lý_thuyết phải tốt_nghiệp đại_học trở lên chuyên_ngành phù_hợp nội_dung sát_hạch , có ít_nhất 03 năm kinh_nghiệm công_tác liên_quan đến lái tàu ; d ) Sát_hạch viên thực_hành phải tốt_nghiệp trình_độ trung_cấp lái tàu trở lên ; có ít_nhất 03 năm kinh_nghiệm trực_tiếp đảm_nhận chức_danh lái tàu , riêng sát_hạch viên lái tàu đường_sắt đô_thị phải có ít_nhất 01 năm kinh_nghiệm trực_tiếp đảm_nhận chức_danh lái tàu đường_sắt đô_thị . 4 . Nội_dung bồi_dưỡng nghiệp_vụ sát_hạch viên lái tàu được quy_định tại Phụ_lục III ban_hành kèm theo Thông_tư này . 5 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Tổ sát_hạch : a ) Giúp Hội_đồng sát_hạch xây_dựng nội_dung sát_hạch trình Cục Đường_sắt Việt_Nam phê_duyệt ; b ) Kiểm_tra tiêu_chuẩn , quy_cách của phương_tiện , trang thiết_bị chuyên_môn phục_vụ sát_hạch và phương_án bảo_đảm an_toàn cho kỳ sát_hạch ; c ) Phổ_biến nội_dung , quy_trình sát_hạch và kiểm_tra việc chấp_hành nội_quy sát_hạch ; d ) Chấm thi và tổng_hợp kết_quả kỳ sát_hạch để báo_cáo Hội_đồng sát_hạch ; đ ) Sát_hạch viên chịu trách_nhiệm trực_tiếp về kết_quả chấm thi . Tổ_trưởng Tổ sát_hạch chịu trách_nhiệm chung về kết_quả sát_hạch ; e ) Lập biên_bản , xử_lý các trường_hợp vi_phạm nội_quy sát_hạch theo quyền_hạn được giao hoặc báo_cáo Chủ_tịch , Hội_đồng sát_hạch giải_quyết nếu vượt thẩm_quyền . 6 . Tổ sát_hạch tự giải_thể khi hoàn_thành nhiệm_vụ .
Điều 10 . Xác_định nội_dung đăng_ký lại khai_sinh 1 . Trường_hợp người yêu_cầu đăng_ký lại khai_sinh có giấy_tờ theo quy_định tại khoản 4 Điều 26 Nghị_định số 123 / 2015 / NĐ - CP và khoản 1 , khoản 2 Điều 9 Thông_tư này thì nội_dung đăng_ký lại khai_sinh được xác_định theo giấy_tờ đó . 2 . Tại thời_điểm đăng_ký lại khai_sinh , nếu thông_tin về cha , mẹ và của bản_thân người yêu_cầu đăng_ký lại khai_sinh có thay_đổi so với nội_dung giấy_tờ tại khoản 1 Điều này , thì người đó có trách_nhiệm xuất_trình giấy_tờ hợp_lệ chứng_minh việc thay_đổi . Nếu việc thay_đổi thông_tin là phù_hợp với quy_định pháp_luật thì nội_dung đăng_ký lại khai_sinh được xác_định theo thông_tin thay_đổi ; nội_dung thông_tin trước khi thay_đổi được ghi vào mặt sau của Giấy khai_sinh và mục “ Ghi_chú ” trong Sổ đăng_ký khai_sinh . Trường_hợp cha , mẹ của người yêu_cầu đăng_ký lại khai_sinh đã chết thì mục “ Nơi cư_trú ” trong Sổ đăng_ký khai_sinh , Giấy khai_sinh ghi : “ Đã chết ” . Trường_hợp địa_danh hành_chính đã có sự thay_đổi so với địa_danh ghi trong giấy_tờ được cấp trước đây thì ghi theo địa_danh hành_chính hiện_tại ; địa_danh hành_chính trước đây được ghi vào mặt sau của Giấy khai_sinh và mục Ghi_chú trong Sổ đăng_ký khai_sinh .
Văn_bản điều_chỉnh hoạt_động tổ_chức đào_tạo nghề cho lao_động trong doanh_nghiệp nhỏ và vừa được quy_định như thế_nào ?
Điều 11 . Tổ_chức đào_tạo nghề cho lao_động trong DNNVV Các quy_định về tổ_chức đào_tạo nghề cho lao_động trong DNNVV ( bao_gồm : phạm_vi , đối_tượng , ngành_nghề đào_tạo , cơ_sở đào_tạo nghề_nghiệp ; quy_trình và hình_thức tổ_chức đào_tạo , trách_nhiệm của cơ_quan , đơn_vị , DNNVV và học_viên trong tổ_chức đào_tạo ) thực_hiện theo Thông_tư số 32 / 2018 / TT - BLĐTBXH ngày 26 / 12 / 2018 của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội hướng_dẫn việc hỗ_trợ đào_tạo nghề đối_với lao_động đang làm_việc trong DNNVV.
Điều 6 . Kê_khai , nộp phí 1 . Chậm nhất là ngày 05 hàng tháng , tổ_chức thu phí phải gửi số tiền phí đã thu của tháng trước vào tài_khoản phí chờ nộp ngân_sách mở tại Kho_bạc Nhà_nước . 2 . Tổ_chức thu phí thực_hiện kê_khai phí theo tháng , quyết_toán phí theo năm theo quy_định tại khoản 3 Điều 19 và nộp phí theo quy_định tại khoản 2 Điều 26 Thông_tư số 156 / 2013 / TT - BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ_trưởng Bộ Tài_chính hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Luật quản_lý thuế ; Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật quản_lý thuế và Nghị_định số 83 / 2013 / NĐ - CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính_phủ .
Phó chỉ_huy_trưởng Ban chỉ_huy quân_sự xã được hưởng chế_độ phụ_cấp đặc_thù như thế_nào ?
Điều 9 . Chế_độ phụ_cấp đặc_thù quốc_phòng , quân_sự của Phó Chỉ_huy_trưởng Ban chỉ_huy quân_sự cấp xã , các chức_vụ chỉ_huy đơn_vị dân_quân cơ_động , dân_quân thường_trực 1 . Mức phụ_cấp đặc_thù quốc_phòng , quân_sự được tính bằng 50 % tổng_phụ_cấp hiện hưởng gồm : Phụ_cấp hằng tháng , phụ_cấp chức_vụ , phụ_cấp thâm_niên . 2 . Thời_gian được hưởng phụ_cấp đặc_thù quốc_phòng , quân_sự , tính từ ngày có quyết_định bổ_nhiệm , và thực_hiện cho đến khi có quyết_định thôi giữ chức_vụ đó ; trường_hợp giữ chức_vụ từ 15 ngày trở lên trong tháng thì được hưởng phụ_cấp cả tháng , giữ chức_vụ dưới 15 ngày trong tháng thì được hưởng 50 % phụ_cấp đặc_thù quốc_phòng , quân_sự của tháng đó .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này hướng_dẫn phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo đối_với chức_danh Đội_trưởng , Phó_Đội_trưởng Đội nghiệp_vụ thanh_tra ngành Giao_thông vận_tải .
Thực_hiện dân_chủ trong cơ_sở giáo_dục công_lập thì người đứng đầu đoàn_thể có những trách_nhiệm nào ?
Điều 8 . Trách_nhiệm của người đứng đầu đoàn_thể , tổ_chức và Ban Thanh_tra nhân_dân trong cơ_sở giáo_dục 1 . Người đứng đầu đoàn_thể , tổ_chức trong cơ_sở giáo_dục có trách_nhiệm : a ) Phối_hợp với hiệu_trưởng trong việc tổ_chức , thực_hiện quy_chế dân_chủ trong hoạt_động của cơ_sở giáo_dục ; b ) Nâng cao chất_lượng sinh_hoạt của các đoàn_thể , các tổ_chức , dân_chủ bàn_bạc các chủ_trương , biện_pháp thực_hiện các nhiệm_vụ của cơ_sở giáo_dục . 2 . Ban Thanh_tra nhân_dân có trách_nhiệm giám_sát , kiểm_tra việc thực_hiện quy_chế dân_chủ , lắng_nghe ý_kiến của quần_chúng , phát_hiện những vi_phạm_quy_chế dân_chủ trong cơ_sở giáo_dục , đề_nghị hiệu_trưởng giải_quyết . Trong trường_hợp hiệu_trưởng không giải_quyết hoặc giải_quyết không đúng quy_định thì báo_cáo cấp có thẩm_quyền bổ_nhiệm hoặc công_nhận hiệu_trưởng xem_xét , quyết_định .
Điều 40 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 15 tháng 5 năm 2014 . 2 . Nghị_định số 88 / 2001 / NĐ - CP ngày 22 tháng 11 năm 2001 về thực_hiện phổ_cập giáo_dục trung_học cơ_sở hết hiệu_lực kể từ ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành .
Mức phạt nếu điều_khiển xe ô_tô lắp thêm đèn
Điều 16 . Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô ( bao_gồm cả rơ_moóc hoặc sơ_mi rơ_moóc được kéo_theo ) và các loại xe tương_tự xe ô_tô vi_phạm_quy_định về điều_kiện của phương_tiện khi tham_gia giao_thông 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với hành_vi điều_khiển xe không có kính chắn gió hoặc có nhưng vỡ hoặc có nhưng không có tác_dụng ( đối_với xe có thiết_kế lắp kính chắn gió ) . 2 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe không có đủ đèn_chiếu sáng , đèn soi biển số , đèn báo hãm , đèn tín_hiệu , cần gạt nước , gương chiếu hậu , dây an_toàn , dụng_cụ thoát hiểm , thiết_bị chữa_cháy , đồng_hồ báo áp_lực hơi , đồng_hồ báo tốc_độ của xe hoặc có những thiết_bị đó nhưng không có tác_dụng , không đúng tiêu_chuẩn thiết_kế ( đối_với loại xe được quy_định phải có những thiết_bị đó ) , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm m khoản 3 Điều 23 , điểm q khoản 4 Điều 28 Nghị_định này ; b ) Điều_khiển xe không có còi hoặc có nhưng còi không có tác_dụng ; c ) Điều_khiển xe không có bộ_phận giảm thanh , giảm khói hoặc có nhưng không có tác_dụng , không bảo_đảm quy_chuẩn môi_trường về khí_thải , tiếng ồn . 3 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe lắp thêm đèn phía trước , phía sau , trên nóc , dưới gầm , một hoặc cả hai bên thành xe ; b ) Điều_khiển xe có hệ_thống chuyển_hướng của xe không đúng tiêu_chuẩn an_toàn kỹ_thuật ; c ) Điều_khiển xe không gắn đủ biển số hoặc gắn biển số không đúng vị_trí ; gắn biển số không rõ chữ , số ; gắn biển số bị bẻ cong , bị che_lấp , bị hỏng ; sơn , dán thêm làm thay_đổi chữ , số hoặc thay_đổi màu_sắc của chữ , số , nền biển ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) ; d ) Điều_khiển xe không lắp đủ bánh lốp hoặc lắp bánh lốp không đúng kích_cỡ hoặc không bảo_đảm tiêu_chuẩn kỹ_thuật ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) ; đ ) Điều_khiển xe ô_tô tải có kích_thước thùng_xe không đúng thiết_kế của nhà sản_xuất hoặc thiết_kế đã đăng_ký với cơ_quan đăng_ký xe hoặc thiết_kế cải_tạo đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) ; e ) Điều_khiển xe ô_tô kinh_doanh vận_tải hành_khách lắp thêm hoặc tháo bớt ghế , giường_nằm hoặc có kích_thước khoang chở hành_lý ( hầm xe ) không đúng thiết_kế của nhà sản_xuất hoặc thiết_kế đã đăng_ký với cơ_quan đăng_ký xe hoặc thiết_kế cải_tạo đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt . 4 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe không có Giấy đăng_ký xe theo quy_định hoặc sử_dụng Giấy đăng_ký xe đã hết hạn sử_dụng ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) ; b ) Điều_khiển xe không gắn biển số ( đối_với loại xe có quy_định phải gắn biển số ) ; c ) Điều_khiển xe có Giấy chứng_nhận hoặc tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường nhưng đã hết hạn sử_dụng dưới 01 tháng ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) ; d ) Điều_khiển xe lắp_đặt , sử_dụng còi vượt quá âm_lượng theo quy_định ; đ ) Điều_khiển xe không đủ hệ_thống hãm hoặc có đủ hệ_thống hãm nhưng không có tác_dụng , không đúng tiêu_chuẩn an_toàn kỹ_thuật . 5 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe đăng_ký tạm , xe có phạm_vi hoạt_động hạn_chế hoạt_động quá phạm_vi , thời_hạn cho phép ; b ) Điều_khiển xe quá niên_hạn sử_dụng tham_gia giao_thông ( đối_với loại xe có quy_định về niên_hạn sử_dụng ) ; c ) Điều_khiển loại xe sản_xuất , lắp_ráp trái quy_định tham_gia giao_thông ( bao_gồm cả xe công_nông thuộc diện bị đình_chỉ tham_gia giao_thông ) ; d ) Điều_khiển xe_gắn biển số không đúng với Giấy đăng_ký xe hoặc gắn biển số không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) ; đ ) Sử_dụng Giấy đăng_ký xe , Giấy chứng_nhận , tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc bị tẩy xóa ; sử_dụng Giấy đăng_ký xe không đúng số khung , số máy của xe ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) ; e ) Điều_khiển xe không có Giấy chứng_nhận hoặc tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường ( đối_với loại xe có quy_định phải kiểm_định , trừ xe đăng_ký tạm_thời ) hoặc có nhưng đã hết hạn sử_dụng từ 01 tháng trở lên ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) . 6 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 3 ; khoản 4 ; điểm a , điểm e khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 3 , điểm d khoản 4 Điều này bị tịch_thu đèn lắp thêm , còi vượt quá âm_lượng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm d , điểm đ khoản 5 Điều này bị tịch_thu Giấy chứng_nhận , tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường , Giấy đăng_ký xe , biển số không đúng quy_định hoặc bị tẩy xóa ; bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b , điểm c khoản 5 Điều này bị tịch_thu phương_tiện ( trừ trường_hợp xe ô_tô từ 10 chỗ ngồi trở lên kinh_doanh vận_tải hành_khách có niên_hạn sử_dụng vượt quá quy_định về điều_kiện kinh_doanh của hình_thức kinh_doanh đã đăng_ký nhưng chưa quá 20 năm tính từ năm sản_xuất , xe ô_tô dưới 10 chỗ ngồi kinh_doanh vận_tải hành_khách ) và bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 4 , điểm đ khoản 5 Điều này trong trường_hợp không có Giấy đăng_ký xe hoặc sử_dụng Giấy đăng_ký xe không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp , không đúng số khung , số máy của xe hoặc bị tẩy xóa ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) mà không chứng_minh được nguồn_gốc xuất_xứ của phương_tiện ( không có giấy_tờ , chứng từ chuyển quyền sở_hữu xe hoặc giấy_tờ , chứng_từ nguồn_gốc xe hợp_pháp ) thì bị tịch_thu phương_tiện . 7 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 1 ; khoản 2 ; điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ khoản 3 ; điểm d , điểm đ khoản 4 Điều này buộc phải lắp đầy_đủ thiết_bị hoặc thay_thế thiết_bị đủ tiêu_chuẩn an_toàn kỹ_thuật hoặc khôi_phục lại tính_năng kỹ_thuật của thiết_bị theo quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm e khoản 3 Điều này buộc phải lắp đầy_đủ thiết_bị hoặc khôi_phục lại tính_năng kỹ_thuật của thiết_bị theo quy_định , tháo bỏ những thiết_bị lắp thêm không đúng quy_định .
Điều 23 . Nội_dung tin cảnh_báo sóng_thần 1 . Tiêu_đề tin cảnh_báo sóng_thần , quy_định tại khoản 1 Điều 22 Quyết_định này . 2 . Nhận_định về sóng_thần a ) Vị_trí , thời_gian , độ lớn , tọa_độ chấn tâm , độ sâu chấn tiêu của động_đất ; b ) Khả_năng xảy ra sóng_thần , mức_độ nguy_hiểm và khu_vực có_thể bị ảnh_hưởng trực_tiếp của sóng_thần ; c ) Độ cao sóng_thần tại bờ biển và thời_gian sẽ ảnh_hưởng . 3 . Yêu_cầu sơ_tán tùy theo mức tin cảnh_báo . 4 . Cấp_độ rủi_ro thiên_tai do sóng_thần theo quy_định của Thủ_tướng Chính_phủ . 5 . Tên và chữ_ký của người chịu trách_nhiệm ban_hành bản tin .
Quản_lý kết_quả xếp_hạng ngân_hàng được quy_định như thế_nào ?
Điều 23 . Quản_lý kết_quả xếp_hạng 1 . Tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài không được cung_cấp kết_quả xếp_hạng cho bên thứ ba ( bao_gồm cả ngân_hàng mẹ của chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài ) dưới bất_kỳ hình_thức nào . 2 . Cơ_quan Thanh_tra , giám_sát ngân_hàng , Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương , các đơn_vị khác thuộc Ngân_hàng Nhà_nước và các tổ_chức , cơ_quan quản_lý nhà_nước khác thuộc đối_tượng được cung_cấp kết_quả xếp_hạng các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài theo quy_định tại Khoản 4 Điều 22 Thông_tư này phải thực_hiện lưu_trữ và sử_dụng kết_quả xếp_hạng theo quy_định pháp_luật về bảo_vệ bí_mật nhà_nước trong ngành ngân_hàng .
Điều 61 . Thanh_tra , kiểm_tra , kiểm_toán 1 . Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư chủ_trì , phối_hợp với các bộ , cơ_quan ngang bộ , Ủy_ban nhân_dân các cấp thực_hiện thanh_tra , kiểm_tra việc thực_hiện quy_định , pháp_luật về hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã . 2 . Bộ , cơ_quan ngang bộ , Ủy_ban nhân_dân các cấp trong phạm_vi chức_năng , nhiệm_vụ thực_hiện thanh_tra , kiểm_tra hoạt_động của hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã . 3 . Việc kiểm_toán hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã do Chính_phủ quy_định .
Bộ Thông_tin và Truyền_thông có trách_nhiệm gì trong thực_hiện thủ_tục hành_chính_điện_tử ?
Điều 29 . Bộ Thông_tin và Truyền_thông 1 . Hướng_dẫn việc giám_sát , đánh_giá hiệu_quả , mức_độ sử_dụng dịch_vụ công trực_tuyến . 2 . Hướng_dẫn , hỗ_trợ việc triển_khai tích_hợp chữ_ký số công_cộng trong quá_trình thực_hiện dịch_vụ công trực_tuyến .
Điều 7 . Chi_phí trong lựa_chọn nhà đầu_tư 1 . Đối_với đấu_thầu trong nước , mức giá bán ( bao_gồm cả thuế ) của một bộ hồ_sơ mời_thầu , hồ_sơ yêu_cầu không quá 20.000.000 ( hai mươi triệu ) đồng ; hồ_sơ mời sơ_tuyển không quá 5.000.000 ( năm triệu ) đồng . Đối_với đấu_thầu quốc_tế , mức giá bán ( bao_gồm cả thuế ) của một bộ hồ_sơ mời_thầu , hồ_sơ yêu_cầu không quá 30.000.000 ( ba mươi triệu ) đồng ; hồ_sơ mời sơ_tuyển không quá 10.000.000 ( mười triệu ) đồng . 2 . Chi_phí lập , thẩm_định hồ_sơ mời sơ_tuyển ; đánh_giá hồ_sơ dự sơ_tuyển ; thẩm_định kết_quả sơ_tuyển : a ) Chi_phí lập hồ_sơ mời sơ_tuyển được tính bằng 0,02 % tổng mức đầu_tư nhưng tối_thiểu là 10.000.000 ( mười triệu ) đồng và tối_đa là 100.000.000 ( một trăm triệu ) đồng ; b ) Chi_phí thẩm_định hồ_sơ mời sơ_tuyển được tính bằng 0,01 % tổng mức đầu_tư nhưng tối_thiểu là 10.000.000 ( mười triệu ) đồng và tối_đa là 50.000.000 ( năm mươi triệu ) đồng ; c ) Chi_phí đánh_giá hồ_sơ dự sơ_tuyển được tính bằng 0,02 % tổng mức đầu_tư nhưng tối_thiểu là 10.000.000 ( mười triệu ) đồng và tối_đa là 100.000.000 ( một trăm triệu ) đồng ; d ) Chi_phí thẩm_định kết_quả sơ_tuyển được tính bằng 0,01 % tổng mức đầu_tư nhưng tối_thiểu là 10.000.000 ( mười triệu ) đồng và tối_đa là 50.000.000 ( năm mươi triệu ) đồng . 3 . Chi_phí lập , thẩm_định hồ_sơ mời_thầu , hồ_sơ yêu_cầu ; đánh_giá hồ_sơ dự_thầu , hồ_sơ đề_xuất ; thẩm_định kết_quả lựa_chọn nhà đầu_tư : a ) Chi_phí lập hồ_sơ mời_thầu , hồ_sơ yêu_cầu được tính bằng 0,05 % tổng mức đầu_tư nhưng tối_thiểu là 10.000.000 ( mười triệu ) đồng và tối_đa là 200.000.000 ( hai trăm triệu ) đồng ; b ) Chi_phí thẩm_định đối_với từng nội_dung về hồ_sơ mời_thầu , hồ_sơ yêu_cầu và kết_quả lựa_chọn nhà đầu_tư được tính bằng 0,02 % tổng mức đầu_tư nhưng tối_thiểu là 10.000.000 ( mười triệu ) đồng và tối_đa là 100.000.000 ( một trăm triệu ) đồng ; c ) Chi_phí đánh_giá hồ_sơ dự_thầu , hồ_sơ đề_xuất được tính bằng 0,03 % tổng mức đầu_tư nhưng tối_thiểu là 10.000.000 ( mười triệu ) đồng và tối_đa là 200.000.000 ( hai trăm triệu ) đồng . 4 . Đối_với các dự_án có nội_dung tương_tự nhau thuộc cùng một cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền và cùng một bên mời_thầu tổ_chức thực_hiện , các dự_án phải tổ_chức lại việc lựa_chọn nhà đầu_tư thì các chi_phí : Lập , thẩm_định hồ_sơ mời sơ_tuyển ; lập , thẩm_định hồ_sơ mời_thầu , hồ_sơ yêu_cầu được tính tối_đa 50 % mức đã chi cho các nội_dung chi_phí quy_định tại các khoản 2 và 3 Điều này . Trường_hợp tổ_chức lại việc lựa_chọn nhà đầu_tư thì phải tính_toán để bổ_sung chi_phí này vào chi_phí chuẩn_bị đầu_tư . 5 . Chi_phí quy_định tại các khoản 2 , 3 và 4 Điều này áp_dụng đối_với trường_hợp cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền , bên mời_thầu trực_tiếp thực_hiện . Đối_với trường_hợp thuê tư_vấn đấu_thầu để thực_hiện các công_việc nêu tại các khoản 2 , 3 và 4 Điều này , việc xác_định chi_phí dựa trên các nội_dung và phạm_vi công_việc , thời_gian thực_hiện , năng_lực , kinh_nghiệm của chuyên_gia_tư_vấn , định mức lương theo quy_định và các yếu_tố khác . Trường_hợp không có quy_định về định mức lương chuyên_gia thì việc xác_định chi_phí lương chuyên_gia căn_cứ thống_kê kinh_nghiệm đối_với các chi_phí đã chi_trả cho chuyên_gia tại các dự_án tương_tự đã thực_hiện trong khoảng thời_gian xác_định hoặc trong tổng mức đầu_tư . 6 . Chi_phí cho Hội_đồng tư_vấn giải_quyết kiến_nghị của nhà đầu_tư về kết_quả lựa_chọn nhà đầu_tư là 0,02 % tổng mức đầu_tư của nhà đầu_tư có kiến_nghị nhưng tối_thiểu là 20.000.000 ( hai mươi triệu ) đồng và tối_đa là 200.000.000 ( hai trăm triệu ) đồng . 7 . Chi_phí đăng_tải thông_tin về đấu_thầu , chi_phí tham_gia Hệ_thống mạng đấu_thầu quốc_gia và việc quản_lý , sử_dụng các khoản thu từ nguồn chi_phí này thực_hiện theo hướng_dẫn của Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư . 8 . Việc quản_lý , sử_dụng các khoản thu , chi theo quy_định tại các khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 và 6 Điều này thực_hiện theo hướng_dẫn của Bộ Tài_chính .
Mức phạt hành_vi trang_trí , treo biển quảng_cáo vào cột đèn_chiếu sáng không đúng quy_định là bao_nhiêu ?
Điều 52 . Vi_phạm_quy_định về bảo_vệ , sử_dụng hệ_thống chiếu sáng công_cộng 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi trang_trí , treo biển quảng_cáo hoặc các vật_dụng khác vào cột đèn_chiếu sáng mà không được phép hoặc không đúng quy_định . 2 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với đơn_vị quản_lý vận_hành không báo_cáo định_kỳ về hệ_thống chiếu sáng công_cộng đến cơ_quan có thẩm_quyền theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Làm hư_hỏng các trang thiết_bị hoặc hệ_thống chiếu sáng công_cộng ; b ) Dịch_chuyển trái_phép hoặc sử_dụng các thiết_bị trong hệ_thống chiếu sáng công_cộng không đúng quy_định . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đối_với hành_vi quy_định tại khoản 1 , khoản 3 Điều này ; b ) Buộc thực_hiện đầy_đủ chế_độ báo_cáo theo quy_định đối_với hành_vi quy_định tại khoản 2 Điều này .
Điều 38 . Thẩm_quyền quyết_định tặng danh_hiệu thi_đua 1 . Thẩm_quyền quyết_định tặng các danh_hiệu thi_đua cấp nhà_nước thực_hiện theo quy_định tại Điều 78 Luật thi_đua , khen_thưởng . 2 . Thẩm_quyền quyết_định tặng các danh_hiệu thi_đua trong ngành Kiểm_sát_nhân_dân theo quy_định tại Điều 79 , Điều 80 Luật thi_đua , khen_thưởng được thực_hiện như sau : a ) Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao quyết_định tặng , công_nhận các danh_hiệu thi_đua sau đây : - “ Cờ thi_đua của ngành Kiểm_sát_nhân_dân ” ; - Công_nhận danh_hiệu “ Tập_thể lao_động xuất_sắc ” cho tập_thể là đơn_vị thuộc Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao , Viện kiểm_sát_nhân_dân cấp cao , Viện kiểm_sát_nhân_dân cấp tỉnh và tập_thể của đơn_vị thuộc Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao không có tư_cách pháp_nhân ; - Công_nhận danh_hiệu “ Tập_thể lao_động tiên_tiến ” cho tập_thể là đơn_vị thuộc Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao ; tập_thể của đơn_vị thuộc Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao không có tư_cách pháp_nhân ; - “ Chiến_sỹ thi_đua ngành Kiểm_sát_nhân_dân ” ; - Công_nhận danh_hiệu “ Chiến_sỹ thi_đua cơ_sở ” cho Thủ_trưởng đơn_vị thuộc Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao , Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân cấp cao , Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân cấp tỉnh và cá_nhân của đơn_vị thuộc Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao không có tư_cách pháp_nhân ; - Công_nhận danh_hiệu “ Lao_động tiên_tiến ” cho cá_nhân của đơn_vị thuộc Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao không có tư_cách pháp_nhân . b ) Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân cấp cao , Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân cấp tỉnh , Thủ_trưởng đơn_vị thuộc Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao có tư_cách pháp_nhân quyết_định tặng , công_nhận danh_hiệu thi_đua sau đây cho tập_thể , cá_nhân thuộc quyền quản_lý : - Công_nhận “ Tập_thể lao_động tiên_tiến ” ; - “ Chiến_sỹ thi_đua cơ_sở ” , “ Lao_động tiên_tiến ” ; c ) Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao_ủy quyền cho Thủ_trưởng đơn_vị thuộc Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao có tư_cách pháp_nhân , Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân cấp cao , Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân cấp tỉnh quyết_định công_nhận danh_hiệu “ Tập_thể lao_động xuất_sắc ” cho tập_thể thuộc quyền quản_lý .
Lập , phân_bổ , quản_lý , quyết_toán kinh_phí đào_tạo , bồi_dưỡng đối_với viên_chức được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Lập , phân_bổ dự_toán , quản_lý và quyết_toán kinh_phí đào_tạo , bồi_dưỡng CBCC , viên_chức : 1 . Lập , phân_bổ , quản_lý , quyết_toán kinh_phí ngân_sách nhà_nước bố_trí đào_tạo , bồi_dưỡng CBCC : Việc lập dự_toán , phân_bổ và giao dự_toán , cấp_phát , quản_lý , sử_dụng và quyết_toán kinh_phí ngân_sách nhà_nước thực_hiện nhiệm_vụ đào_tạo , bồi_dưỡng CBCC thực_hiện theo quy_định của pháp_luật tài_chính ngân_sách hiện_hành và quy_định cụ_thể tại Thông_tư này . a ) Lập dự_toán : - Đối_với các Bộ , cơ_quan trung_ương : Hàng năm , căn_cứ vào mục_tiêu , định_hướng chiến_lược đào_tạo , bồi_dưỡng CBCC đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt ; kết_quả đánh_giá tình_hình thực_hiện nhiệm_vụ đào_tạo , bồi_dưỡng CBCC của năm báo_cáo ; yêu_cầu , nhiệm_vụ đào_tạo , bồi_dưỡng CBCC năm kế_hoạch và hướng_dẫn xây_dựng kế_hoạch và lập dự_toán ngân_sách của Bộ Tài_chính : Các Bộ , cơ_quan trung_ương hướng_dẫn các đơn_vị trực_thuộc xây_dựng kế_hoạch và dự_toán kinh_phí thực_hiện nhiệm_vụ đào_tạo , bồi_dưỡng CBCC của năm kế_hoạch ( bao_gồm nhiệm_vụ đào_tạo , bồi_dưỡng CBCC ở trong nước và ở nước_ngoài ) , tổng_hợp dự_toán đào_tạo , bồi_dưỡng CBCC của Bộ , cơ_quan trung_ương gửi Bộ Nội_vụ tổng_hợp ( trước ngày 20 / 7 ) , đồng_thời tổng_hợp vào dự_toán ngân_sách năm kế_hoạch của Bộ , cơ_quan trung_ương để gửi Bộ Tài_chính xem_xét , tổng_hợp trình cấp có thẩm_quyền theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước và văn_bản hướng_dẫn Luật . Riêng đối_với nhiệm_vụ đào_tạo , bồi_dưỡng CBCC ở nước_ngoài , các Bộ , cơ_quan trung_ương khi xây_dựng kế_hoạch , dự_toán kinh_phí gửi Bộ Nội_vụ tổng_hợp , đồng gửi Bộ Tài_chính phải chi_tiết theo những tiêu_chí sau : + Đánh_giá kết_quả_thực_hiện và tình_hình sử_dụng kinh_phí năm trước ; + Cơ_quan chủ_trì tổ_chức các đoàn đi đào_tạo , bồi_dưỡng ở nước_ngoài ; + Nội_dung khoá đào_tạo , bồi_dưỡng ; + Đối_tượng CBCC dự_kiến cử đi đào_tạo , bồi_dưỡng ; + Thời_gian học_tập tại nước_ngoài ; + Dự_kiến cơ_sở đào_tạo , bồi_dưỡng ; + Kinh_phí dự_kiến cho từng đoàn ; + Tổng_nhu_cầu kinh_phí đào_tạo , bồi_dưỡng CBCC ở nước_ngoài . - Đối_với Bộ Nội_vụ : Căn_cứ vào đề_nghị của các Bộ , cơ_quan trung_ương và số kiểm_tra về tổng mức kinh_phí đào_tạo , bồi_dưỡng CBCC được Bộ Tài_chính thông_báo , Bộ Nội_vụ chủ_trì xây_dựng phương_án phân_bổ kinh_phí đào_tạo , bồi_dưỡng CBCC theo từng nhiệm_vụ ( đào_tạo , bồi_dưỡng CBCC ở trong nước và ở nước_ngoài ) , chi_tiết cho các Bộ , cơ_quan trung_ương gửi Bộ Tài_chính để xem_xét , tổng_hợp chung vào dự_toán ngân_sách của các Bộ , ngành trình Chính_phủ trình Quốc_hội quyết_định . - Đối_với địa_phương : Sở Nội_vụ chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan liên_quan xây_dựng kế_hoạch và dự_toán kinh_phí thực_hiện nhiệm_vụ đào_tạo , bồi_dưỡng CBCC của tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương , trong đó chi_tiết theo từng nhiệm_vụ , Đề_án / Dự_án đào_tạo , bồi_dưỡng CBCC ( bao_gồm cả nhiệm_vụ đào_tạo , bồi_dưỡng CBCC ở nước_ngoài ) , theo đơn_vị thực_hiện , theo nguồn ngân_sách ( ngân_sách địa_phương , ngân_sách trung_ương hỗ_trợ , các nguồn kinh_phí khác ) , gửi Sở Tài_chính xem_xét , tổng_hợp trình cấp có thẩm_quyền quyết_định theo quy_định . Căn_cứ yêu_cầu công_tác cán_bộ trong từng thời_kỳ , địa_phương quyết_định bố_trí nguồn kinh_phí và cử CBCC đi đào_tạo , bồi_dưỡng ở nước_ngoài , trên tinh_thần tiết_kiệm , hiệu_quả và phù_hợp với khả_năng cân_đối của ngân_sách địa_phương . - Đối_với các Đề_án / Dự_án đào_tạo , bồi_dưỡng CBCC được Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt thực_hiện theo các Quyết_định riêng : Hàng năm , cơ_quan trung_ương được giao chủ_trì Đề_án / Dự_án có trách_nhiệm hướng_dẫn các Bộ , ngành , địa_phương ( Sở Nội_vụ ) liên_quan về đối_tượng , số_lượng cán_bộ , công_chức cần đào_tạo , bồi_dưỡng để Bộ , ngành , địa_phương có căn_cứ xây_dựng kế_hoạch và dự_toán kinh_phí thực_hiện nhiệm_vụ đào_tạo , bồi_dưỡng CBCC của Bộ , ngành , địa_phương phù_hợp với mục_tiêu Đề_án / Dự_án đã được Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt . Đối_với các Đề_án / Dự_án đào_tạo , bồi_dưỡng CBCC được Thủ_tướng Chính_phủ cho phép ngân_sách trung_ương hỗ_trợ cho các địa_phương chưa tự cân_đối được ngân_sách , thì Sở Tài_chính tổng_hợp trình UBND tỉnh phê_duyệt kế_hoạch , dự_toán kinh_phí thực_hiện Đề_án / Dự_án trên địa_bàn địa_phương gửi cơ_quan trung_ương được giao chủ_trì Đề_án / Dự_án và Bộ Tài_chính , trong đó phải làm rõ phần kinh_phí tự đảm_bảo từ ngân_sách địa_phương , phần kinh_phí đề_nghị ngân_sách trung_ương hỗ_trợ . Căn_cứ vào đề_nghị của các Bộ , ngành , địa_phương ; căn_cứ tổng mức kinh_phí thực_hiện Đề_án / Dự_án được cấp có thẩm_quyền thông_báo , cơ_quan trung_ương được giao chủ_trì Đề_án / Dự_án xây_dựng phương_án phân_bổ kinh_phí thực_hiện Đề_án / Dự_án chi_tiết cho các Bộ , ngành , địa_phương gửi Bộ Tài_chính để xem_xét , tổng_hợp chung vào dự_toán ngân_sách của các Bộ , ngành , địa_phương_trình các cấp có thẩm_quyền theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước . b ) Phân_bổ và giao dự_toán : - Đối_với các Bộ , cơ_quan trung_ương : Căn_cứ vào dự_toán kinh_phí đào_tạo , bồi_dưỡng CBCC , căn_cứ dự_toán kinh_phí thực_hiện các Đề_án / Dự_án về đào_tạo , bồi_dưỡng CBCC được cấp có thẩm_quyền giao ; các Bộ , cơ_quan trung_ương phân_bổ , giao dự_toán kinh_phí cho các đơn_vị sử_dụng ngân_sách gửi Bộ Tài_chính kiểm_tra theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước và văn_bản hướng_dẫn Luật ; đồng gửi Bộ Nội_vụ ( đối_với kinh_phí đào_tạo , bồi_dưỡng CBCC ) ; cơ_quan trung_ương được giao chủ_trì Đề_án / Dự_án ( đối_với kinh_phí thực_hiện Đề_án / Dự_án ) để theo_dõi tổng_hợp . Quyết_định giao dự_toán của Bộ , cơ_quan trung_ương cho các đơn_vị sử_dụng ngân_sách phải đảm_bảo đúng tổng mức dự_toán , cơ_cấu kinh_phí đối_với từng nhiệm_vụ đào_tạo , bồi_dưỡng CBCC được cấp có thẩm_quyền giao . - Đối_với các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương : Căn_cứ Quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ về giao dự_toán chi ngân_sách nhà_nước , Quyết_định của Bộ_trưởng Bộ Tài_chính về giao dự_toán thu , chi ngân_sách nhà_nước của địa_phương ( trong đó bao_gồm cả giao dự_toán bổ_sung có mục_tiêu cho các địa_phương thực_hiện nhiệm_vụ đào_tạo , bồi_dưỡng CBCC theo Đề_án / Dự_án được phê_duyệt của Thủ_tướng Chính_phủ ) ; căn_cứ khả_năng cân_đối ngân_sách địa_phương bố_trí thực_hiện công_tác đào_tạo , bồi_dưỡng CBCC ; UBND tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương giao Sở Nội_vụ chủ_trì phối_hợp với Sở Tài_chính và các cơ_quan liên_quan xây_dựng phương_án phân_bổ dự_toán kinh_phí thực_hiện nhiệm_vụ đào_tạo , bồi_dưỡng CBCC cho các đơn_vị sử_dụng ngân_sách gửi Sở Tài_chính tổng_hợp báo_cáo UBND để trình Hội_đồng nhân_dân ( HĐND ) tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương quyết_định . Đối_với các Đề_án / Dự_án đào_tạo , bồi_dưỡng được Trung_ương giao bổ_sung có mục_tiêu cho địa_phương thì UBND tỉnh phải phân_bổ không thấp hơn mức của Trung_ương quy_định cho từng Đề_án / Dự_án . Sau khi phương_án phân_bổ kinh_phí được HĐND phê_duyệt , UBND tỉnh có trách_nhiệm gửi kết_quả phân_bổ dự_toán kinh_phí ( chi_tiết theo từng Đề_án / Dự_án ) về cơ_quan trung_ương chủ_trì Đề_án / Dự_án , Bộ Tài_chính theo quy_định . c ) Quản_lý và quyết_toán : - Việc quản_lý , sử_dụng , thanh_toán và quyết_toán kinh_phí chi cho nhiệm_vụ đào_tạo , bồi_dưỡng CBCC ( bao_gồm cả kinh_phí thực_hiện Đề_án / Dự_án về đào_tạo , bồi_dưỡng ) được thực_hiện theo quy_định tại Luật Ngân_sách nhà_nước và các văn_bản hướng_dẫn Luật , các văn_bản quy_phạm_pháp_luật về chế_độ kế_toán ngân_sách nhà_nước . - Việc quản_lý , sử_dụng , thanh_toán kinh_phí chi cho nhiệm_vụ đào_tạo , bồi_dưỡng CBCC ở nước_ngoài được thực_hiện như quy_định đối_với các khoản chi_bằng ngoại_tệ được thực_hiện theo dự_toán năm ( hình_thức rút dự_toán ) tính bằng đồng Việt_Nam cho các đoàn đi công_tác nước_ngoài tại Thông_tư số 97 / 2004 / TT - BTC ngày 13 / 10 / 2004 của Bộ Tài_chính hướng_dẫn chế_độ quản_lý , chi_trả , thanh_toán các khoản chi ngân_sách nhà_nước bằng ngoại_tệ qua Kho_bạc Nhà_nước . Cuối năm , kinh_phí chi cho nhiệm_vụ đào_tạo , bồi_dưỡng CBCC được tổng_hợp chung trong báo_cáo quyết_toán ngân_sách của các Bộ , cơ_quan Trung_ương và các địa_phương theo quy_định hiện_hành . 2 . Lập , phân_bổ , quản_lý , quyết_toán kinh_phí đào_tạo , bồi_dưỡng đối_với viên_chức : Căn_cứ nhu_cầu đào_tạo , bồi_dưỡng viên_chức tại cơ_quan , đơn_vị ; căn_cứ nội_dung chi , mức chi quy_định tại Thông_tư này ; thủ_trưởng các đơn_vị sự_nghiệp xây_dựng dự_toán kinh_phí đào_tạo , bồi_dưỡng viên_chức tổng_hợp trong dự_toán chi thường_xuyên của cơ_quan , đơn_vị theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước và các văn_bản quy_phạm_pháp_luật quy_định cơ_chế_tài_chính đối_với đơn_vị sự_nghiệp công_lập theo lĩnh_vực hoạt_động . Việc phân_bổ , quyết_toán kinh_phí đào_tạo , bồi_dưỡng viên_chức thực_hiện theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước và pháp_luật quy_định về cơ_chế_tài_chính đối_với đơn_vị sự_nghiệp công_lập theo từng lĩnh_vực hoạt_động .
Điều 32 . Lựa_chọn tổ_chức hoạt_động trong lĩnh_vực công_nghệ thông_tin để ký hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ hóa_đơn điện_tử 1 . Điều_kiện lựa_chọn tổ_chức hoạt_động trong lĩnh_vực công_nghệ thông_tin để ký hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ hóa_đơn điện_tử có mã của cơ_quan thuế và dịch_vụ truyền , nhận dữ_liệu hóa_đơn . a ) Về chủ_thể theo quy_định tại khoản 1 Điều 31 Nghị_định này : Là doanh_nghiệp , tổ_chức được thành_lập theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam hoạt_động trong lĩnh_vực công_nghệ thông_tin . b ) Về tài_chính : Có cam_kết bảo_lãnh của tổ_chức tín_dụng hoạt_động hợp_pháp tại Việt_Nam để giải_quyết các rủi_ro và bồi_thường thiệt_hại có_thể xảy ra trong quá_trình cung_cấp dịch_vụ . c ) Về nhân_sự : Có_nhân_viên kỹ_thuật trình_độ đại_học chuyên_ngành về công_nghệ thông_tin , có kinh_nghiệm thực_tiễn về quản_trị mạng , quản_trị cơ_sở dữ_liệu . Có_nhân_viên kỹ_thuật thường_xuyên theo_dõi , kiểm_tra 24 giờ trong ngày để duy_trì sự hoạt_động ổn_định của hệ_thống trao_đổi dữ_liệu điện_tử và hỗ_trợ người sử_dụng dịch_vụ hóa_đơn điện_tử . d ) Về kỹ_thuật : Hệ_thống_thiết_bị , kỹ_thuật phải bảo_đảm cung_cấp dịch_vụ cho cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân khi sử_dụng hóa_đơn điện_tử và bảo_đảm kết_nối an_toàn với Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế 24 giờ trong ngày và 7 ngày trong tuần , trừ thời_gian bảo_trì . Thời_gian bảo_trì không quá 2 % tổng_số giờ cung_cấp dịch_vụ trong một năm ; có khả_năng cung_cấp dịch_vụ thông_qua các loại thiết_bị như máy_tính , máy_tính bảng , điện_thoại thông_minh của người sử_dụng . Bảo_đảm năng_lực , khả_năng phát_hiện , cảnh_báo và ngăn_chặn các truy_nhập bất_hợp_pháp , các hình_thức tấn_công trên môi_trường mạng để bảo_đảm tính bảo_mật , toàn_vẹn của dữ_liệu trao_đổi giữa các bên tham_gia . Có các quy_trình thực_hiện sao lưu dữ_liệu , sao lưu trực_tuyến dữ_liệu , khôi_phục dữ_liệu ; bảo_đảm có khả_năng phục_hồi dữ_liệu kể từ thời_điểm hệ_thống trao_đổi dữ_liệu điện_tử gặp sự_cố . Lưu_trữ chứng_từ điện_tử trong thời_gian giao_dịch chưa hoàn_thành với yêu_cầu thông_điệp dữ_liệu điện_tử gốc phải được lưu_giữ trên hệ_thống và được truy_cập trực_tuyến . Nhật_ký giao_dịch điện_tử phải được lưu_trữ theo quy_định của pháp_luật về kế_toán kể từ thời_điểm thực_hiện giao_dịch thành_công . Bảo_đảm các thông_tin lưu_trữ trong nhật_ký giao_dịch được tra_cứu trực_tuyến trong thời_gian lưu_trữ . Đáp_ứng các yêu_cầu về chuẩn kết_nối dữ_liệu của Bộ Tài_chính . 2 . Tổng_cục Thuế_căn_cứ quy_định tại khoản 1 Điều này thực_hiện ký hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ hóa_đơn điện_tử theo trình_tự quy_định tại khoản 3 Điều này đối_với các tổ_chức hoạt_động trong lĩnh_vực công_nghệ thông_tin đáp_ứng đủ các điều_kiện . 3 . Trình_tự ký hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ hóa_đơn điện_tử có mã của cơ_quan thuế và dịch_vụ truyền , nhận dữ_liệu hóa_đơn a ) Tổ_chức hoạt_động trong lĩnh_vực công_nghệ thông_tin đáp_ứng đầy_đủ các điều_kiện quy_định tại khoản 1 Điều này gửi văn_bản đề_nghị ký hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ hóa_đơn điện_tử kèm theo Đề_án cung_cấp dịch_vụ trong đó thể_hiện nội_dung đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại khoản 1 Điều này đến Tổng_cục Thuế_gửi bản giấy hoặc bản điện_tử ; b ) Trong thời_hạn 10 ngày làm_việc , kể từ ngày tổ_chức cung_cấp dịch_vụ hóa_đơn điện_tử có đủ điều_kiện theo quy_định tại khoản 1 Điều này và thực_hiện kết_nối thành_công với Tổng_cục Thuế , Tổng_cục Thuế thực_hiện ký_kết_hợp_đồng với tổ_chức cung_cấp dịch_vụ hóa_đơn điện_tử . 4 . Bộ Tài_chính hướng_dẫn cụ_thể Điều này .
Huấn_luyện nghiệp_vụ cơ_bản cho thuyền_viên được quy_định như thế_nào ?
Điều 50 . Huấn_luyện nghiệp_vụ cơ_bản 1 . Học_viên tốt_nghiệp cơ_sở đào_tạo , huấn_luyện chuyên_ngành hàng_hải thì được cơ_sở đó cấp Giấy chứng_nhận huấn_luyện nghiệp_vụ cơ_bản . 2 . Trường_hợp thuyền_viên chưa qua huấn_luyện nghiệp_vụ cơ_bản thì phải hoàn_thành chương_trình huấn_luyện nghiệp_vụ cơ_bản theo quy_định và được Cơ_sở đào_tạo , huấn_luyện cấp giấy chứng_nhận .
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với tổ_chức , cá_nhân tổ_chức hoạt_động tập_luyện , thi_đấu và tập_huấn nhân_viên chuyên_môn đối_với môn Thể_dục thẩm_mỹ tại Việt_Nam .
Cơ_quan thẩm_định điều_kiện đảm_bảo ATTP của cơ_sở sản_xuất thực_phẩm nông , lâm , thủy_sản là cơ_quan nào ?
Điều 5 . Cơ_quan thẩm_định 1 . Cơ_quan thẩm_định cấp trung_ương : Là các Tổng_cục , Cục quản_lý chuyên_ngành thuộc Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn theo phân_công của Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn . 2 . Cơ_quan thẩm_định cấp địa_phương : Do_Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định dựa trên phân_cấp của Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn , tình_hình thực_tiễn của địa_phương và đề_xuất của Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn .
Điều 34 . Thẩm_quyền , thủ_tục thẩm_định điều_kiện về giáo_dục 1 . Đối_với dự_án thành_lập cơ_sở giáo_dục đại_học , cơ_quan cấp giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư trình Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư để lấy ý_kiến thẩm_định của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo và các cơ_quan liên_quan để tổng_hợp , trình Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định chủ_trương đầu_tư . 2 . Đối_với dự_án thành_lập phân_hiệu của cơ_sở giáo_dục đại_học có vốn đầu_tư nước_ngoài , cơ_quan cấp giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư phải lấy ý_kiến thẩm_định của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo . 3 . Đối_với dự_án đầu_tư thành_lập cơ_sở đào_tạo , bồi_dưỡng ngắn_hạn ; cơ_sở giáo_dục mầm_non ; cơ_sở giáo_dục phổ_thông , cơ_quan cấp giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư phải lấy ý_kiến thẩm_định của sở giáo_dục và đào_tạo . 4 . Hồ_sơ , trình_tự và thủ_tục đề_nghị cấp giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư thực_hiện theo quy_định của Luật đầu_tư .
Để giám_sát bảo_vệ mục_tiêu , lục lượng cảnh_sát có được sử_dụng phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ không ?
Điều 14 . Giám_sát , bảo_vệ mục_tiêu bằng các phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ 1 . Lực_lượng Cảnh_sát bảo_vệ được sử_dụng camera , bục gác chống đạn , thiết_bị kiểm_tra phát_hiện_kim_loại và các phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ khác để giám_sát , bảo_vệ mục_tiêu . 2 . Căn_cứ đặc_điểm , tính_chất của mục_tiêu cần bảo_vệ , Thủ_trưởng đơn_vị Cảnh_sát bảo_vệ báo_cáo cấp có thẩm_quyền quyết_định việc sử_dụng các phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ để giám_sát , bảo_vệ mục_tiêu .
Điều 17 . Phạm_vi tương_trợ tư_pháp về hình_sự Phạm_vi tương_trợ tư_pháp về hình_sự giữa Việt_Nam và nước_ngoài bao_gồm : 1 . Tống_đạt giấy_tờ , hồ_sơ , tài_liệu liên_quan đến tương_trợ tư_pháp về hình_sự ; 2 . Triệu_tập người làm_chứng , người giám_định ; 3 . Thu_thập , cung_cấp chứng_cứ ; 4 . Truy_cứu trách_nhiệm hình_sự ; 5 . Trao_đổi thông_tin ; 6 . Các yêu_cầu tương_trợ tư_pháp khác về hình_sự .
Hồ_sơ đề_nghị điều_chỉnh Giấy chứng_nhận đăng_ký lập quỹ đóng do tăng vốn được quy_định như thế_nào ?
Điều 236 . Hồ_sơ đề_nghị điều_chỉnh Giấy chứng_nhận đăng_ký lập quỹ đóng do tăng vốn 1 . Giấy đề_nghị theo Mẫu_số 94 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này . 2 . Báo_cáo kết_quả đợt chào_bán tăng vốn theo Mẫu_số 102 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này . 3 . Văn_bản xác_nhận của ngân_hàng giám_sát về số vốn huy_động trong đợt chào_bán , danh_sách nhà đầu_tư mua chứng_chỉ quỹ .
Điều 21 . Cách tính kết_quả 1 . Điểm thi một_số hiểu_biết chung về quốc_phòng và an_ninh Điểm_thi tính theo thang điểm 10 , điểm lẻ cho từng câu phụ_thuộc vào số câu hỏi và kết_cấu đề thi do Ban tổ_chức quy_định . Thí_sinh có hành_động gian_lận trong khi thi như : sử_dụng tài_liệu , điện_thoại trong phòng thi ... tùy theo lỗi nặng , nhẹ sẽ bị đánh_dấu bài hoặc bị truất quyền dự thi . 2 . Điểm thi đội_ngũ từng người không có súng Tính theo thang điểm 10 , làm thiếu 1 bước trừ 1 điểm , mỗi khẩu_lệnh hoặc động_tác sai trừ 0,5 điểm . 3 . Điểm thi động_tác đội_ngũ tiểu_đội Hoàn_thành môn thi toàn đội ( đoàn ) được 10 điểm , trong đó : hành_động của người chỉ_huy 3 điểm , hành_động của toàn đội 7 điểm ; mỗi khẩu_lệnh sai trừ 0,5 điểm , mỗi động_tác chỉ_huy sai trừ 0,5 điểm , chỉ_huy làm thiếu một bước trừ 1 điểm , mỗi thí_sinh thực_hành sai một động_tác trừ 0,5 điểm , thí_sinh không được thi do mang mặc sai trang_phục trừ 0,5 điểm . 4 . Điểm thi kỹ_thuật cấp_cứu và chuyển thương ( Phụ_lục II ) Tính thời_gian và được quy_đổi ra thang điểm 10 để tính thành_tích ; thí_sinh sẽ bị cộng thêm thời_gian trong những trường_hợp sau : bỏ quên 01 trang_bị khi vận_động về đích cộng 10 giây ; băng_bó sai động_tác , làm tụt băng , nẹp cố_định sai quy_cách , mỗi lỗi cộng 05 giây . 5 . Điểm thi kỹ_thuật mắc tăng võng ( Phụ_lục IV ) Tính thời_gian và được quy_đổi ra thang điểm 10 để tính thành_tích ; nội_dung cơ_bản nút buộc phải theo phương_pháp buộc dắt từ dưới lên , võng chắc_chắn , tăng phải căng và cao ; mọi thứ sắp_xếp đúng vị_trí , đúng kỹ_thuật và thứ tự các bước ; thí_sinh sẽ bị cộng thêm thời_gian trong những trường_hợp sau : làm trước khi có hiệu_lệnh , thiếu trang_bị , mỗi lỗi cộng 30 giây ; mỗi lỗi về kỹ_thuật cộng 15 giây ; trường_hợp 2 đội bằng điểm nhau thì đội nào có thời_gian thấp hơn , đội đó được xếp trên . 6 . Điểm_thi tháo , lắp súng tiểu_liên AK ban_ngày ( Phụ_lục II ) Tính thời_gian tháo , lắp nhanh nhất và được quy_đổi ra thang điểm 10 để tính thành_tích ; thí_sinh sẽ bị cộng thêm 05 giây trong những trường_hợp sau : tháo , lắp không đúng động_tác , xếp_đặt không đúng thứ_tự ; không khám súng trước khi tháo ; không tháo rời khóa nòng ra khỏi bệ khóa nòng ; không kiểm_tra chuyển_động của súng khi lắp xong nắp hộp khóa nòng . Thí_sinh tự_ý tháo , lắp khi chưa có lệnh của Ban giám_khảo hoặc báo_cáo “ xong ” khi chưa kết_thúc động_tác cuối_cùng thì tùy_lỗi nặng , nhẹ mà Ban giám_khảo nhắc_nhở , cảnh_cáo hoặc truất quyền thi_đấu . 7 . Điểm thi các tư_thế , động_tác cơ_bản vận_động trong chiến_đấu ( Phụ_lục II ) Tính thời_gian vận_động nhanh nhất và được quy_đổi ra thang điểm 10 để tính thành_tích ; thí_sinh sẽ bị cộng thêm 02 giây trong những trường_hợp sau : mỗi lần chạm dây , cọc , chân chạm đất khi qua cầu hẹp , đầu chạm hàng_rào , sai động_tác vận_động , làm đổ cọc , đứt dây . 8 . Điểm thi ném lựu_đạn xa trúng_đích a ) Lựu_đạn rơi trúng vòng nào được tính điểm vòng đó ; thứ tự điểm từ vòng tâm ( có đường_kính 1m ) đến vòng ngoài cùng ( có đường_kính 4m ) là : 10 , 9 , 8 , 7 , 6 , 5 , 4 ( điểm ) ; lựu_đạn rơi giữa vạch được tính điểm vạch trong ; tổng 5 quả ném cộng lại chia bình_quân tính theo thang điểm 10 ; b ) Lựu_đạn rơi ở ngoài lăn vào không được tính điểm . Khi ném , không để bất_kỳ bộ_phận nào của người và trang_bị chạm vào vạch giới_hạn , nếu vi_phạm thì quả ném đó được tính là 0 điểm . Khi được lệnh ném , nếu để lựu_đạn rơi bên ngoài vạch giới_hạn coi như đã ném và quả ném đó được tính là 0 điểm ; c ) Thí_sinh nào có số điểm_cao hơn xếp_hạng trên , nếu bằng nhau thì thí_sinh nào có thời_gian ném thấp hơn xếp_hạng trên , nếu vẫn bằng nhau thì xếp đồng hạng . 9 . Điểm thi bắn súng tiểu_liên AK a ) Điểm thi bắn súng căn_cứ vào điểm chạm trên bia , đạn bắn vào giữa vạch được tính điểm vạch trong , cộng điểm chạm của 3 viên để tính điểm . Khi bắn nhầm coi như đã bắn ra ngoài , thí_sinh có bia bị bắn nhầm được tính điểm 3 viên có điểm chạm cao nhất ( được quy_đổi sang thang điểm 10 ) . Người bắn nhầm không được tính điểm ; b ) Thí_sinh nào có số điểm_cao hơn xếp_hạng trên , nếu bằng nhau thì thí_sinh nào có nhiều điểm chạm ở vòng trong cao hơn xếp_hạng trên , nếu vẫn bằng nhau thì xếp đồng hạng . 10 . Điểm thi chạy vũ_trang 800 m , có vác súng tiểu_liên AK ( Phụ_lục VIII ) Tính thời_gian và được quy_đổi ra thang điểm 10 để tính thành_tích ; thí_sinh sẽ bị cộng thêm 05 giây trong những trường_hợp sau : xuất_phát trước khi có hiệu_lệnh , chạy sai đường chạy , rơi trang_bị ; thí_sinh sẽ bị truất quyền thi_đấu khi có hành_động cố_tình ngăn_cản thí_sinh khác trên đường chạy ; thí_sinh sẽ không được tính điểm nếu bỏ đường chạy .
Phương_tiện phục_vụ hoạt_động vui_chơi giải_trí dưới nước được đặt tên như thế_nào ?
Điều 16 . Tên của phương_tiện Tên của phương_tiện do chủ phương_tiện tự đặt và được thể_hiện trong hồ_sơ đăng_ký ; tên của phương_tiện không được đặt trùng với tên phương_tiện đã đăng_ký trong Sổ đăng_ký phương_tiện .
Điều 51 . Thẩm_quyền quyết_định bổ_nhiệm lại , kéo_dài thời_gian giữ chức_vụ lãnh_đạo , quản_lý đến tuổi nghỉ hưu Cấp nào có thẩm_quyền quyết_định bổ_nhiệm thì cấp đó thực_hiện việc bổ_nhiệm lại , kéo_dài thời_gian giữ chức_vụ lãnh_đạo , quản_lý .
Mức phạt khi hạch_toán sai nội_dung ?
Điều 10 . Xử_phạt hành_vi vi_phạm_quy_định về tài_khoản kế_toán 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Hạch_toán không đúng nội_dung quy_định của tài_khoản kế_toán ; b ) Thực_hiện sửa_đổi nội_dung , phương_pháp hạch_toán của tài_khoản kế_toán hoặc mở thêm tài_khoản kế_toán thuộc nội_dung phải được Bộ Tài_chính chấp_thuận mà chưa được chấp_thuận . 2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi không thực_hiện đúng hệ_thống tài_khoản kế_toán đã được Bộ Tài_chính ban_hành hoặc chấp_thuận .
Điều 7 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Quyết_định này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 15 tháng 3 năm 2014 . 2 . Quyết_định số 74 / 2009 / QĐ - TTg ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Thủ_tướng Chính_phủ về chế_độ bồi_dưỡng đối_với giám_định viên tư_pháp hết hiệu_lực thi_hành kể từ ngày Quyết_định này có hiệu_lực .
Cước dịch_vụ kết_nối viễn_thông là gì ?
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ 1 . Các từ_ngữ dưới đây sử_dụng trong Thông_tư này được hiểu theo quy_định của Luật Viễn_thông , cụ_thể : Dịch_vụ viễn_thông là dịch_vụ gửi , truyền , nhận và xử_lý thông_tin giữa hai hoặc một nhóm người sử_dụng dịch_vụ viễn_thông , bao_gồm dịch_vụ cơ_bản và dịch_vụ giá_trị gia_tăng . Kết_nối viễn_thông là việc liên_kết vật_lý và lô gích các mạng viễn_thông_qua đó người sử_dụng dịch_vụ viễn_thông của mạng này có_thể truy_cập đến người sử_dụng hoặc dịch_vụ của mạng kia và ngược_lại . 2 . Các từ_ngữ dưới đây được hiểu theo hướng_dẫn tại Thông_tư này : Cơ_sở kinh_doanh dịch_vụ viễn_thông bao_gồm các doanh_nghiệp được thành_lập theo pháp_luật Việt_Nam , được cấp giấy_phép kinh_doanh dịch_vụ viễn_thông theo quy_định của Luật viễn_thông và các đơn_vị trực_thuộc doanh_nghiệp kinh_doanh dịch_vụ viễn_thông . Cơ_sở kinh_doanh dịch_vụ viễn_thông bao_gồm cơ_sở cung_cấp dịch_vụ có hạ_tầng mạng và cơ_sở cung_cấp dịch_vụ không có hạ_tầng mạng . Cước dịch_vụ kết_nối viễn_thông là khoản doanh_thu do cơ_sở kinh_doanh dịch_vụ viễn_thông thu được khi cung_cấp dịch_vụ kết_nối viễn_thông với mạng viễn_thông của cơ_sở kinh_doanh dịch_vụ viễn_thông khác . Đối_soát là việc các cơ_sở kinh_doanh dịch_vụ viễn_thông đối_chiếu để xác_nhận lưu_lượng kết_nối , doanh_thu , chi_phí về cước dịch_vụ kết_nối viễn_thông với cơ_sở kinh_doanh dịch_vụ viễn_thông khác . Dịch_vụ viễn_thông cước trả sau là các dịch_vụ viễn_thông do cơ_sở kinh_doanh dịch_vụ viễn_thông cung_cấp mà việc thanh_toán của khách_hàng thực_hiện sau khi sử_dụng dịch_vụ .
Điều 43 . Nội_dung , yêu_cầu đối_với hoạt_động điều_phối , giám_sát trên lưu_vực sông 1 . Nội_dung điều_phối bao_gồm chỉ_đạo , đôn_đốc việc phối_hợp hoạt_động của các Bộ , ngành , địa_phương và các cơ_quan , tổ_chức có liên_quan trong việc thực_hiện các quy_định tại Điều 42 của Nghị_định này . 2 . Nội_dung giám_sát bao_gồm việc theo_dõi , kiểm_tra hoạt_động khai_thác , sử_dụng tài_nguyên nước , xả nước_thải vào nguồn nước và việc tổ_chức thực_hiện các biện_pháp_bảo_vệ tài_nguyên nước , phòng , chống và khắc_phục hậu_quả tác_hại do nước gây ra trên phạm_vi lưu_vực sông . 3 . Yêu_cầu đối_với hoạt_động điều_phối : a ) Bảo_đảm khai_thác , sử_dụng tổng_hợp , tiết_kiệm , hiệu_quả nguồn nước đáp_ứng các yêu_cầu cấp_nước cho đời_sống , sinh_hoạt của nhân_dân và phát_triển kinh_tế - xã_hội ; bảo_vệ tài_nguyên nước , phòng , chống và khắc_phục hậu_quả tác_hại do nước gây ra ; b ) Bảo_đảm sự phối_hợp_đồng_bộ , thống_nhất giữa các cơ_quan tham_gia điều_phối trên phạm_vi lưu_vực sông ; sử_dụng nguồn_lực hợp_lý , hiệu_quả , tránh chồng_chéo , lãng_phí ; c ) Tuân theo quy_hoạch , kế_hoạch trên phạm_vi lưu_vực ; d ) Xác_định rõ cơ_quan chủ_trì , cơ_quan phối_hợp và trách_nhiệm cụ_thể của từng cơ_quan tham_gia . 4 . Yêu_cầu đối_với hoạt_động giám_sát : a ) Phát_hiện được các hiện_tượng bất_thường về lưu_lượng , mực nước , chất_lượng của nguồn nước ; cảnh_báo , dự_báo nguy_cơ ô_nhiễm , suy_thoái , cạn_kiệt nguồn nước trên phạm_vi lưu_vực sông ; b ) Phát_hiện được các trường_hợp vi_phạm_pháp_luật về tài_nguyên nước của tổ_chức , cá_nhân trong vận_hành hồ chứa , liên hồ chứa và trong hoạt_động xả nước_thải vào nguồn nước trên phạm_vi lưu_vực sông ; c ) Cung_cấp thông_tin , số_liệu phục_vụ_việc điều_phối các hoạt_động khai_thác , sử_dụng , bảo_vệ tài_nguyên nước , phòng , chống và khắc_phục hậu_quả tác_hại do nước gây ra quy_định tại Điều 42 của Nghị_định này trên phạm_vi lưu_vực sông ; d ) Các yêu_cầu khác của công_tác quản_lý , bảo_vệ , khai_thác , sử_dụng tài_nguyên nước và phòng , chống , khắc_phục hậu_quả tác_hại do nước gây ra trên lưu_vực sông .
Không điều_chỉnh Giấy chứng_nhận sản_xuất_hóa_chất có điều_kiện trong lĩnh_vực công_nghiệp khi đổi địa_điểm sản_xuất phạt bao_nhiêu ?
Điều 16 . Vi_phạm_quy_định về hoạt_động_sản_xuất , kinh_doanh theo Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất sản_xuất , kinh_doanh có điều_kiện trong lĩnh_vực công_nghiệp 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi viết thêm , tẩy xóa , sửa_chữa làm thay_đổi nội_dung ghi trong Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất sản_xuất , kinh_doanh có điều_kiện trong lĩnh_vực công_nghiệp . 2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Cho thuê , cho mượn , cầm_cố , thế_chấp , bán , chuyển_nhượng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất sản_xuất , kinh_doanh có điều_kiện trong lĩnh_vực công_nghiệp ; b ) Thuê , mượn , nhận cầm_cố , nhận thế_chấp , mua , nhận chuyển_nhượng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất sản_xuất , kinh_doanh có điều_kiện trong lĩnh_vực công_nghiệp . 3 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi sản_xuất , kinh_doanh không đúng địa_điểm , quy_mô , loại hóa_chất sản_xuất , kinh_doanh có điều_kiện ghi trong Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất sản_xuất , kinh_doanh có điều_kiện trong lĩnh_vực công_nghiệp . 4 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng trong trường_hợp không thực_hiện quy_định về cấp lại Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất khi có thay_đổi về thông_tin đăng_ký thành_lập của cá_nhân , tổ_chức . 5 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng trong trường_hợp không thực_hiện quy_định về điều_chỉnh Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất khi thay_đổi địa_điểm cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh , thay_đổi loại_hình , quy_mô , chủng_loại hóa_chất sản_xuất , kinh_doanh . 6 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp hoạt_động_sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất mà không có Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất sản_xuất , kinh_doanh có điều_kiện trong lĩnh_vực công_nghiệp hoặc tiếp_tục hoạt_động_sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất trong thời_gian bị cơ_quan có thẩm_quyền đình_chỉ hoạt_động_sản_xuất , kinh_doanh , tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất sản_xuất , kinh_doanh có điều_kiện trong lĩnh_vực công_nghiệp . 7 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm hành_chính là Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất sản_xuất , kinh_doanh có điều_kiện trong lĩnh_vực công_nghiệp bị viết thêm , tẩy xóa , sửa_chữa làm thay_đổi nội_dung đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất sản_xuất , kinh_doanh có điều_kiện trong lĩnh_vực công_nghiệp từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 , khoản 3 và khoản 5 Điều này . 8 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 và khoản 6 Điều này .
Điều 7 . Quyền của tổ_chức tôn_giáo , tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc 1 . Hoạt_động tôn_giáo theo hiến_chương , điều_lệ và văn_bản có nội_dung tương_tự ( sau đây gọi chung là hiến_chương ) của tổ_chức tôn_giáo . 2 . Tổ_chức sinh_hoạt tôn_giáo . 3 . Xuất_bản kinh sách và xuất_bản_phẩm khác về tôn_giáo . 4 . Sản_xuất , xuất_khẩu , nhập_khẩu văn_hóa phẩm tôn_giáo , đồ_dùng tôn_giáo . 5 . Cải_tạo , nâng_cấp , xây_dựng mới cơ_sở tôn_giáo . 6 . Nhận tài_sản hợp_pháp do tổ_chức , cá_nhân trong nước và tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài tự_nguyện tặng cho . 7 . Các quyền khác theo quy_định của Luật này và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan .
Tài_sản công_đoàn hình_thành từ đâu ?
Điều 28 . Tài_sản công_đoàn Tài_sản được hình_thành từ nguồn đóng_góp của đoàn_viên công_đoàn , từ nguồn vốn của Công_đoàn ; tài_sản do Nhà_nước chuyển_giao quyền sở_hữu cho Công_đoàn và các nguồn khác phù_hợp với quy_định của pháp_luật là tài_sản thuộc sở_hữu của Công_đoàn . Tổng_Liên_đoàn Lao_động Việt_Nam thực_hiện quyền , trách_nhiệm sở_hữu tài_sản của Công_đoàn theo quy_định của pháp_luật .
Điều 20 . Trách_nhiệm tổ_chức thực_hiện 1 . Bộ Giáo_dục và Đào_tạo hướng_dẫn các Hội_đồng tư_vấn khối ngành xây_dựng chuẩn chương_trình đào_tạo cho các ngành , nhóm ngành cụ_thể . 2 . Bộ Giáo_dục và Đào_tạo chỉ_đạo các cơ_sở đào_tạo xây_dựng , thẩm_định , ban_hành và thực_hiện chương_trình đào_tạo , công_khai_thông_tin của tất_cả các chương_trình đào_tạo của cơ_sở đào_tạo trên cổng thông_tin điện_tử theo quy_định tại Thông_tư này và các quy_định pháp_luật liên_quan . 3 . Các cơ_sở đào_tạo quy_định cụ_thể việc xây_dựng , thẩm_định , ban_hành , áp_dụng chương_trình đào_tạo mới ; rà_soát , đánh_giá và cải_tiến chương_trình đào_tạo theo quy_định tại Điều 19 của Thông_tư này . 4 . Đối_với các các ngành , nhóm ngành hoặc lĩnh_vực chưa ban_hành chuẩn chương_trình đào_tạo , cơ_sở đào_tạo thực_hiện quy_định tại Chương II của Thông_tư này và tham_khảo tiêu_chuẩn nghề_nghiệp trong nước và quốc_tế cho ngành , nhóm ngành hoặc lĩnh_vực tương_ứng để xây_dựng , thẩm_định và ban_hành chương_trình đào_tạo .
Thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực văn_hóa , quảng_cáo được quy_định như thế_nào ?
Điều 63 . Thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính 1 . Người có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính quy_định từ Điều 64 đến Điều 70 Nghị_định này theo chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao . 2 . Công_chức , viên_chức , người thuộc lực_lượng Quân_đội nhân_dân , Công_an nhân_dân đang thi_hành công_vụ , nhiệm_vụ được giao trong lĩnh_vực văn_hóa và quảng_cáo có quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính theo quy_định . 3 . Chỉ_huy tàu_bay , trưởng tàu , thuyền_trưởng đang thi_hành nhiệm_vụ theo chức_năng , quyền_hạn được giao thuộc lĩnh_vực văn_hóa và quảng_cáo có quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính đối_với các hành_vi vi_phạm xảy ra trên tàu_bay , tàu_biển và phương_tiện thủy_nội_địa .
Điều 5 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư này , từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : Kỳ_phiếu , tín_phiếu , chứng_chỉ tiền gửi , trái_phiếu là bằng_chứng xác_nhận nghĩa_vụ trả nợ của tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài phát_hành đối_với người mua giấy_tờ có_giá trong một thời_hạn nhất_định , điều_kiện trả lãi và các điều_kiện khác .
Thế_nào là rà phá bom mìn vật nổ theo quy_định pháp_luật ?
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ sau đây được hiểu như sau : 1 . Bom_mìn vật nổ sau chiến_tranh là tên gọi chung cho các loại bom , mìn , lựu_đạn , quả nổ , ngư_lôi , thủy_lôi , vật_liệu nổ , đầu đạn tên_lửa , đạn pháo và đầu đạn pháo , các loại đạn , ngòi_nổ , thuốc_nổ , phương_tiện gây nổ còn tồn_lưu sau chiến_tranh . 2 . Điều_tra bom mìn vật nổ là hoạt_động liên_quan đến việc thu_thập , phân_tích , đánh_giá các thông_tin , dữ_liệu về bom mìn vật nổ sau chiến_tranh và diện_tích có khả_năng ô_nhiễm bom mìn vật nổ sau chiến_tranh trong một khu_vực nhất_định . 3 . Khảo_sát bom mìn vật nổ là hoạt_động can_thiệp cụ_thể bằng các trang thiết_bị nhằm kiểm_tra tình_trạng ô_nhiễm bom mìn vật nổ trên một khu_vực được xác_nhận có khả_năng ô_nhiễm bom mìn vật nổ sau khi điều_tra . 4 . Khu_vực ô_nhiễm bom mìn vật nổ là khu_vực được xác_định có bom mìn vật nổ còn sót lại sau chiến_tranh sau khi đã tiến_hành các hoạt_động điều_tra và khảo_sát bom mìn vật nổ . 5 . Rà phá bom mìn vật nổ là hoạt_động dò_tìm , thu_gom , tiêu_hủy hoặc vô_hiệu_hóa bom mìn vật nổ còn sót lại sau chiến_tranh tại các khu_vực được xác_định là bị ô_nhiễm bom mìn vật nổ nhằm giải_phóng đất_đai , khôi_phục sản_xuất , bảo_đảm an_toàn tính_mạng và tài_sản của nhân_dân . 6 . Chứng_chỉ năng_lực hoạt_động điều_tra , khảo_sát , rà phá bom mìn vật nổ là chứng_chỉ do Bộ Quốc_phòng cấp cho các đơn_vị , tổ_chức , doanh_nghiệp có đủ điều_kiện về trang_bị , kỹ_thuật , an_toàn và nhân_sự để thực_hiện các hoạt_động điều_tra_khảo_sát , rà phá bom mìn vật nổ theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam . 7 . Tổ_chức khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ là tổ_chức trong nước và tổ_chức nước_ngoài hoạt_động trong lĩnh_vực khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh tại Việt_Nam theo quy_định của pháp_luật . 8 . Nạn_nhân bom mìn vật nổ sau chiến_tranh là người bị chết , bị khuyết_tật hoặc dị_tật do bom mìn vật nổ còn sót lại sau chiến_tranh . 9 . Hoạt_động khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh là các hoạt_động nhằm hạn_chế hậu_quả , loại_bỏ tác_động , ảnh_hưởng của bom mìn vật nổ , khôi_phục hoạt_động bình_thường ở khu_vực ô_nhiễm bom mìn vật nổ sau chiến_tranh . Hoạt_động khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh là hoạt_động công_ích . 10 . Hạng_mục khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh trong thành_phần dự_án đầu_tư là một hợp_phần của dự_án đầu_tư nhằm thực_hiện các hoạt_động khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ phục_vụ cho việc tiến_hành hoạt_động của dự_án đầu_tư đó . 11 . Nhiệm_vụ khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh là các hoạt_động khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ được Chính_phủ , Bộ Quốc_phòng hoặc cấp có thẩm_quyền giao các đơn_vị quân_đội hoặc các tổ_chức khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ thực_hiện .
Điều 14 . Điều_kiện cấp giấy_phép hoạt_động đối_với phòng_khám bác_sĩ gia_đình tư_nhân độc_lập 1 . Cơ_sở vật_chất a ) Xây_dựng và thiết_kế : - Địa_điểm cố_định , tách_biệt với nơi sinh_hoạt gia_đình ; - Xây_dựng chắc_chắn , đủ ánh_sáng , có trần chống bụi , tường và nền nhà phải sử_dụng các chất_liệu dễ tẩy_rửa , làm vệ_sinh ; b ) Phải có nơi đón_tiếp người_bệnh ; có buồng khám bệnh , tư_vấn sức_khỏe diện_tích ít_nhất là 10 m2 . c ) Ngoài điều_kiện quy_định tại Điểm a , Điểm b Khoản này , tùy theo phạm_vi hoạt_động chuyên_môn đăng_ký , phòng_khám còn phải đáp_ứng thêm các điều_kiện theo quy_định của pháp_luật về khám bệnh , chữa bệnh phù_hợp với hình_thức tổ_chức và phạm_vi hoạt_động chuyên_môn đã đăng_ký . d ) Bảo_đảm xử_lý chất_thải y_tế , kiểm_soát nhiễm_khuẩn theo quy_định của pháp_luật ; đ ) Có thiết_bị để ứng_dụng công_nghệ thông_tin trong quản_lý sức_khỏe và khám bệnh , chữa bệnh . e ) Bảo_đảm có đủ điện , nước , khu vệ_sinh và các điều_kiện khác để phục_vụ chăm_sóc người_bệnh . 2 . Thuốc và trang thiết_bị y_tế Có đủ trang thiết_bị , dụng_cụ y_tế , thuốc phù_hợp với phạm_vi hoạt_động chuyên_môn mà phòng_khám đăng_ký , trong đó ít_nhất phải có hộp thuốc chống choáng và đủ thuốc cấp_cứu chuyên_khoa . 3 . Nhân_sự a ) Người chịu trách_nhiệm chuyên_môn của phòng_khám phải đáp_ứng các điều_kiện sau : - Đối_với phòng_khám bác_sĩ gia_đình đề_nghị cấp giấy_phép hoạt_động trước ngày 01 tháng 01 năm 2018 , thì người chịu trách_nhiệm chuyên_môn của phòng_khám phải là bác_sĩ có chứng_chỉ hành_nghề chuyên_ngành y_học gia_đình và có thời_gian thực_hành khám bệnh , chữa bệnh ít_nhất là 36 tháng ; - Đối_với phòng_khám bác_sĩ gia_đình đề_nghị cấp giấy_phép hoạt_động từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 , thì người chịu trách_nhiệm chuyên_môn của phòng_khám phải là bác_sĩ có chứng_chỉ hành_nghề chuyên_ngành y_học gia_đình , có thời_gian thực_hành khám bệnh , chữa bệnh ít_nhất là 36 tháng , trong đó có đủ 24 tháng khám bệnh , chữa bệnh chuyên_ngành y_học gia_đình . b ) Người trực_tiếp khám bệnh , chữa bệnh và quản_lý sức_khỏe phải có chứng_chỉ hành_nghề bác_sĩ gia_đình ; c ) Người_làm_việc chuyên_môn của phòng_khám phải có chứng_chỉ hành_nghề phù_hợp với phạm_vi chuyên_môn hành_nghề ; d ) Ngoài các điều_kiện quy_định tại khoản này người hành_nghề còn phải có giấy chứng_nhận hoặc giấy xác_nhận đã qua đào_tạo , bồi_dưỡng chuyên_môn nghiệp_vụ theo yêu_cầu kỹ_thuật chuyên_môn . 4 . Phạm_vi hoạt_động chuyên_môn Phòng_khám bác_sĩ gia_đình được thực_hiện các hoạt_động chuyên_môn sau đây : a ) Khám bệnh , chữa bệnh : - Sơ_cứu , cấp_cứu ; - Khám bệnh , chữa bệnh theo danh_mục kỹ_thuật đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt ; - Quản_lý sức_khỏe toàn_diện cho cá_nhân , hộ gia_đình và cộng_đồng ; - Thực_hiện việc chăm_sóc sức_khỏe , sàng_lọc phát_hiện sớm bệnh_tật ; - Tham_gia chuyển tuyến khám bệnh , chữa bệnh ; - Tham_gia các dịch_vụ chăm_sóc giảm nhẹ , chăm_sóc cuối đời ; - Thực_hiện các kỹ_thuật chuyên_môn khác do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt trên cơ_sở điều_kiện thực_tế của phòng_khám ; - Được thực_hiện các hoạt_động sau tại gia_đình người_bệnh , bao_gồm : khám bệnh , kê đơn thuốc một_số bệnh thông_thường ; thực_hiện một_số thủ_thuật : thay băng , cắt chỉ , lấy mẫu máu , mẫu nước_tiểu để xét_nghiệm , khí dung ; được tiêm , truyền dịch trong trường_hợp cấp_cứu . b ) Phục_hồi chức_năng : - Tổ_chức các hoạt_động phục_hồi chức_năng dựa vào cộng_đồng cho các đối_tượng có nhu_cầu ; - Thực_hiện các kỹ_thuật phục_hồi chức_năng , vật_lý trị_liệu , luyện_tập sức_khỏe và dưỡng_sinh cho người_bệnh và cộng_đồng . c ) Y_học cổ_truyền : - Khám bệnh , chữa bệnh bằng y_học cổ_truyền ( dùng thuốc và không dùng thuốc ) ; - Được sử_dụng các thành_phẩm thuốc y_học cổ_truyền do các cơ_sở khác sản_xuất đã được Bộ Y_tế cấp đăng_ký lưu_hành để phục_vụ cho việc khám bệnh , chữa bệnh ; - Bào_chế thuốc sống thành thuốc chín ( thuốc phiến ) , cân thuốc_thang cho người_bệnh ; d ) Phòng_bệnh , chăm_sóc sức khỏe ban_đầu : - Tham_gia giám_sát , phát_hiện sớm dịch_bệnh trong cộng_đồng dân_cư ; - Tham_gia các chương_trình tiêm_chủng , các chương_trình quốc_gia về y_tế ; - Hướng_dẫn vệ_sinh môi_trường , an_toàn vệ_sinh thực_phẩm , phòng_chống bệnh truyền_nhiễm và bệnh không lây_nhiễm ; - Tham_gia quản_lý bệnh nghề_nghiệp , chăm_sóc sức_khỏe bà mẹ , trẻ_em , người cao_tuổi , khám sức_khỏe định_kỳ giúp phát_hiện sớm bệnh_tật ; có hồ_sơ theo_dõi sức_khỏe toàn_diện liên_tục cho cá_nhân và gia_đình theo quy_định của Bộ Y_tế . đ ) Tư_vấn sức_khỏe : - Tư_vấn về khám bệnh , chữa bệnh , phòng_bệnh , bảo_vệ chăm_sóc và nâng cao sức_khỏe cho người dân và cộng_đồng ; - Tham_gia_truyền_thông , giáo_dục sức_khỏe để góp_phần nâng cao nhận_thức của người dân về phòng_bệnh_tích_cực và chủ_động , phòng_ngừa các yếu_tố nguy_cơ ảnh_hưởng đến sức_khỏe . e ) Nghiên_cứu khoa_học và đào_tạo - Nghiên_cứu khoa_học về y_học gia_đình và các vấn_đề liên_quan ; - Tham_gia_công_tác đào_tạo chuyên_ngành y_học gia_đình ; - Tham_gia các chương_trình đào_tạo liên_tục của chuyên_ngành y_học gia_đình để không ngừng nâng cao_trình_độ chuyên_môn .
Quy_định xử_lý kỷ_luật nếu quân_nhân tự_ý bỏ vị_trí trực được quy_định như thế_nào ?
Điều 24 . Vi_phạm các quy_định về trực_chiến , trực chỉ_huy , trực_ban , trực nghiệp_vụ 1 . Tự_ý bỏ vị_trí hoặc không hoàn_thành nhiệm_vụ được giao thì bị kỷ_luật khiển_trách hoặc cảnh_cáo . 2 . Nếu đã bị xử_lý kỷ_luật mà còn tái_phạm thì bị kỷ_luật từ hạ bậc lương , giáng cấp_bậc quân_hàm , đến giáng chức , cách_chức .
Điều 12 . Trang_bị bảo_đảm hoạt_động của Kiểm_lâm 1 . Kiểm_lâm được trang_bị thống_nhất về đồng_phục , kiểm_lâm hiệu , phù_hiệu , cấp_hiệu , cờ hiệu , cờ truyền_thống , giấy chứng_nhận kiểm_lâm : a ) Đồng_phục kiểm_lâm gồm có quần_áo thu đông , quần_áo xuân hè , quần_áo lễ_phục và các phụ_kiện kèm theo đồng_phục ; b ) Kiểm_lâm hiệu_gắn trên mũ ; c ) Phù_hiệu kiểm_lâm_gắn trên cánh_tay_áo bên trái ; d ) Cấp_hiệu kiểm_lâm_gắn ở cầu_vai hoặc ve_cổ áo ; đ ) Cờ hiệu kiểm_lâm được gắn trên các phương_tiện tuần_tra , kiểm_soát của Kiểm_lâm ; e ) Cờ truyền_thống kiểm_lâm được dùng trong các buổi mít_tinh kỷ_niệm ngày truyền_thống của Kiểm_lâm , đón_nhận phần_thưởng cao_quý của Đảng , Nhà_nước trao_tặng cho Kiểm_lâm ; g ) Giấy chứng_nhận kiểm_lâm được cấp cho công_chức Kiểm_lâm để thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn theo quy_định của pháp_luật ; chứng_minh người được cấp giấy chứng_nhận là công_chức Kiểm_lâm đang thực_hiện nhiệm_vụ . Ban_hành kèm theo Nghị_định này Phụ_lục I về đồng_phục , kiểm_lâm hiệu , phù_hiệu , cấp_hiệu , cờ hiệu , cờ truyền_thống , giấy chứng_nhận kiểm_lâm . 2 . Kiểm_lâm được trang_bị và sử_dụng vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ theo quy_định của pháp_luật ; được trang_bị các loại phương_tiện , thiết_bị chuyên_dụng tiên_tiến , hiện_đại_để thực_hiện nhiệm_vụ quản_lý rừng , theo_dõi diễn_biến rừng , phòng cháy và chữa_cháy rừng , tuần_tra , kiểm_tra , đấu_tranh , ngăn_chặn , xử_lý các hành_vi vi_phạm_pháp_luật trong lĩnh_vực lâm_nghiệp . 3 . Kinh_phí bảo_đảm hoạt_động của Kiểm_lâm được bố_trí từ ngân_sách nhà_nước và nguồn kinh_phí khác theo quy_định của pháp_luật . a ) Ngân_sách trung_ương bảo_đảm kinh_phí hoạt_động thường_xuyên , mua_sắm , trang cấp vũ_khí quân_dụng , công_cụ hỗ_trợ , phương_tiện , trang thiết_bị nghiệp_vụ chuyên_dụng , đồng_phục của Kiểm_lâm do trung_ương quản_lý ; b ) Ngân_sách địa_phương bảo_đảm kinh_phí hoạt_động thường_xuyên , mua_sắm , trang cấp vũ_khí quân_dụng , công_cụ hỗ_trợ , phương_tiện , trang thiết_bị nghiệp_vụ chuyên_dụng , đồng_phục của Kiểm_lâm do địa_phương quản_lý .
Bản_sao chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm dạy trình_độ sơ_cấp có giá_trị như bản_chính không ?
Điều 8 . Cấp chứng_chỉ , bản_sao chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm dạy trình_độ sơ_cấp 1 . Người đứng đầu các cơ_sở đào_tạo , bồi_dưỡng nhà_giáo giáo_dục nghề_nghiệp có trách_nhiệm : a ) Cấp chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm dạy trình_độ sơ_cấp cho những học_viên tốt_nghiệp khóa bồi_dưỡng nghiệp_vụ sư_phạm cho nhà_giáo dạy trình_độ sơ_cấp quy_định tại Thông_tư này không quá 30 ngày , kể từ ngày kết_thúc khóa bồi_dưỡng ; b ) Lập sổ theo_dõi việc cấp chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm dạy trình_độ sơ_cấp , cấp bản_sao chứng_chỉ theo quy_định tại khoản 1 Điều 7 Thông_tư này . 2 . Khi cấp chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm dạy trình_độ sơ_cấp cho học_viên , cơ_sở đào_tạo , bồi_dưỡng nhà_giáo giáo_dục nghề_nghiệp phải thực_hiện các công_việc sau : a ) Dán ảnh của học_viên được cấp ( ảnh chụp theo kiểu làm_chứng_minh nhân_dân , cỡ ảnh 3x4 ) ; b ) Đóng_dấu của cơ_sở đào_tạo , bồi_dưỡng nhà_giáo giáo_dục nghề_nghiệp lên ảnh ( không quá 1 / 4 phía dưới , góc bên phải ) ; c ) Ghi đầy_đủ , chính_xác , rõ_ràng các nội_dung trong chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm dạy trình_độ sơ_cấp ( tại trang 2 và trang 3 ) bằng loại mực màu đen , riêng họ và tên của học_viên phải ghi bằng kiểu chữ in hoa . 3 . Chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm dạy trình_độ sơ_cấp chỉ cấp một lần . Trường_hợp học_viên đã nhận chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm dạy trình_độ sơ_cấp mà bị mất hoặc hư , hỏng nếu có yêu_cầu thì được cấp bản_sao . Bản_sao chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm dạy trình_độ sơ_cấp có giá_trị như bản_chính . 4 . Trình_tự , thủ_tục cấp bản_sao chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm dạy trình_độ sơ_cấp : a ) Người_yêu_cầu cấp bản_sao chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm dạy trình_độ sơ_cấp phải có đơn đề_nghị cấp bản_sao chứng_chỉ theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 04 kèm theo Thông_tư này , xuất_trình chứng_minh_thư nhân_dân hoặc hộ_chiếu hoặc thẻ căn_cước công_dân còn giá_trị sử_dụng để người tiếp_nhận hồ_sơ kiểm_tra ; b ) Trường_hợp người yêu_cầu cấp bản_sao chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm dạy trình_độ sơ_cấp gửi yêu_cầu nhận kết_quả qua đường bưu_điện , ngoài hồ_sơ quy_định tại điểm a Khoản 4 Điều này phải gửi kèm theo một ( 01 ) phong_bì có dán tem và ghi rõ họ tên , địa_chỉ , số điện_thoại liên_lạc của người nhận ; c ) Trong thời_hạn 5 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ , cơ_sở đào_tạo , bồi_dưỡng nhà_giáo giáo_dục nghề_nghiệp xem_xét , kiểm_tra tính hợp_pháp của việc yêu_cầu cấp bản_sao chứng_chỉ , đối_chiếu với sổ cấp chứng_chỉ để cấp bản_sao cho người yêu_cầu . Nội_dung bản_sao chứng_chỉ phải đúng với nội_dung đã ghi trong sổ cấp chứng_chỉ ; d ) Trường_hợp không cấp bản_sao chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm dạy trình_độ sơ_cấp cho người yêu_cầu thì cơ_sở đào_tạo , bồi_dưỡng nhà_giáo giáo_dục nghề_nghiệp phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do .
Điều 30 . Thay_đổi điểm đến của hàng_hóa Hàng_hóa xuất_khẩu đến một Nước thành_viên thay_đổi điểm đến trước hoặc sau khi hàng cập cảng thực_hiện theo quy_định sau : 1 . Trường_hợp hàng_hóa đã khai_báo hải_quan , theo đơn đề_nghị của nhà nhập_khẩu , cơ_quan hải_quan Nước thành_viên nhập_khẩu xác_thực C / O mẫu E đã cấp . Cơ_quan hải_quan giữ bản_gốc C / O mẫu E và cung_cấp bản_sao cho nhà nhập_khẩu . 2 . Trường_hợp hàng_hóa thay_đổi điểm đến khác với thông_tin trên C / O mẫu E đã cấp trong quá_trình vận_chuyển đến Nước thành_viên nhập_khẩu , nhà xuất_khẩu nộp đơn đề_nghị cấp lại C / O mới và hoàn_trả C / O mẫu E đã cấp trước đó .
Báo_cáo thực_hiện dịch_vụ công_ích thủy_lợi theo phương_thức đặt_hàng là như thế_nào ?
Điều 19 . Báo_cáo thực_hiện 1 . Theo phương_thức đặt_hàng a ) Các đơn_vị nhận đặt_hàng phải báo_cáo tình_hình thực_hiện hợp_đồng đặt_hàng 6 tháng đầu năm , kết_thúc năm phải lập biên_bản nghiệm_thu , thanh_lý hợp_đồng đặt_hàng làm căn_cứ để quyết_toán kinh_phí hỗ_trợ tiền_sử_dụng sản_phẩm , dịch_vụ công_ích thủy_lợi ; b ) Báo_cáo được gửi cho cơ_quan đặt_hàng và cơ_quan_tài_chính : Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn , Bộ Tài_chính đối_với nhiệm_vụ của ngân_sách trung_ương ; Sở Tài_chính và Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn đối_với nhiệm_vụ của ngân_sách địa_phương và được gửi trước ngày 31 tháng 7 năm kế_hoạch đối_với báo_cáo 6 tháng và trước ngày 31 tháng 01 năm sau đối_với báo_cáo năm . 2 . Theo phương_thức giao nhiệm_vụ a ) Định_kỳ 6 tháng và kết_thúc năm tài_chính , đơn_vị được giao nhiệm_vụ phải báo_cáo tình_hình thực_hiện kế_hoạch 6 tháng đầu năm , ước thực_hiện kế_hoạch cả năm của năm kế_hoạch và báo_cáo tình_hình thực_hiện kế_hoạch năm ; b ) Báo_cáo tình_hình thực_hiện kế_hoạch được gửi cho cơ_quan giao nhiệm_vụ và cơ_quan_tài_chính : Bộ Tài_chính , Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn đối_với các đơn_vị quản_lý khai_thác công_trình thủy_lợi trung_ương ; Sở Tài_chính , Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn , Ủy_ban nhân_dân cấp huyện đối_với đơn_vị quản_lý khai_thác công_trình thủy_lợi địa_phương và được gửi trước ngày 31 tháng 7 năm kế_hoạch đối_với báo_cáo 6 tháng và trước ngày 31 tháng 01 năm sau đối_với báo_cáo năm . 3 . Đơn_vị thụ_hưởng kinh_phí hỗ_trợ tiền_sử_dụng sản_phẩm , dịch_vụ công_ích thủy_lợi có trách_nhiệm lập báo_cáo thực_hiện theo quy_định . Người đại_diện theo pháp_luật của đơn_vị thụ_hưởng khi thực_hiện sản_phẩm , dịch_vụ thủy_lợi phải chịu trách_nhiệm trước nhà_nước và pháp_luật về tính chính_xác , tính trung_thực của báo_cáo .
Điều 29 . Quy_định về nhập_khẩu vật_nuôi sống 1 . Vật_nuôi sống nhập_khẩu làm thực_phẩm phải đáp_ứng các yêu_cầu sau đây : a ) Được cơ_quan có thẩm_quyền của nước xuất_xứ xác_nhận sử_dụng làm thực_phẩm ; b ) Trong quá_trình chăn_nuôi không sử_dụng chất cấm trong chăn_nuôi theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam ; c ) Đáp_ứng quy_định tại khoản 1 Điều 44 của Luật Thú_y . 2 . Trừ trường_hợp thỏa_thuận giữa Việt_Nam và nước_ngoài có quy_định khác , các cửa_khẩu tiếp_nhận vật_nuôi sống nhập_khẩu vào Việt_Nam bao_gồm : a ) Cảng hàng_không : Nội_Bài , Đà_Nẵng , Tân_Sơn Nhất . b ) Cửa_khẩu trên đất_liền : Hữu_Nghị , Chi_Ma ( Lạng_Sơn ) , Tà_Lùng ( Cao Bằng ) , Thanh_Thủy ( Hà_Giang ) , Hà_Khẩu ( Lào_Cai ) , Móng_Cái ( Quảng_Ninh ) , Cầu_Treo ( Hà_Tĩnh ) , Lao_Bảo ( Quảng_Trị ) , Mộc_Bài ( Tây_Ninh ) , Mộc_Hóa ( Long_An ) . c ) Cảng biển : Cái Lân ( Quảng_Ninh ) , Hải_Phòng , Cửa_Lò ( Nghệ_An ) , Đà_Nẵng , Quy_Nhơn ( Bình_Định ) , Cát_Lái ( Thành_phố Hồ_Chí_Minh ) , Cái Mép ( Bà_Rịa - Vũng_Tàu ) .
Xử_lý vi_phạm đối_với người chấp_hành án phạt cải_tạo không giam_giữ
Điều 105 . Xử_lý vi_phạm đối_với người chấp_hành án phạt cải_tạo không giam_giữ 1 . Trường_hợp người chấp_hành án cố_ý vi_phạm nghĩa_vụ quy_định tại Điều 99 của Luật này thì Công_an cấp xã , đơn_vị quân_đội lập biên_bản về việc vi_phạm . Trường_hợp đã lập biên_bản về việc vi_phạm nghĩa_vụ 02 lần nhưng người chấp_hành án vẫn tiếp_tục vi_phạm thì Công_an cấp xã đề_nghị Ủy_ban nhân_dân cấp xã được giao giám_sát , giáo_dục tổ_chức kiểm_điểm người đó ; trường_hợp người chấp_hành án do đơn_vị quân_đội giám_sát , giáo_dục thì đơn_vị quân_đội tổ_chức kiểm_điểm người đó . Việc kiểm_điểm phải được lập thành biên_bản , lưu hồ_sơ giám_sát , giáo_dục và báo_cáo cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện , cơ_quan thi_hành án hình_sự cấp quân_khu . 2 . Người chấp_hành án đã bị kiểm_điểm nhưng tiếp_tục cố_ý không chấp_hành nghĩa_vụ quy_định tại Điều 99 của Luật này thì không được xem_xét giảm thời_hạn chấp_hành án . Tùy_theo tính_chất , mức_độ của hành_vi vi_phạm , Ủy_ban nhân_dân cấp xã , đơn_vị quân_đội được giao giám_sát , giáo_dục đề_nghị cơ_quan , người có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính hoặc xem_xét truy_cứu trách_nhiệm hình_sự .
Điều 46 . Từ_chức 1 . Trong thời_gian giữ chức_vụ , nếu công_chức , viên_chức lãnh_đạo thấy không đủ điều_kiện để hoàn_thành nhiệm_vụ hoặc có nguyện_vọng xin từ_chức vì lý_do khác theo quy_định của pháp_luật về công_chức , viên_chức thì làm đơn xin từ_chức gửi lãnh_đạo cơ_quan trực_tiếp_quản_lý . 2 . Trong thời_hạn 01 tháng , kể từ ngày nhận được đơn xin từ_chức , cơ_quan trực_tiếp_quản_lý công_chức , viên_chức lãnh_đạo tổ_chức cuộc họp tập_thể lãnh_đạo , cấp ủy đơn_vị xem_xét để quyết_định hoặc báo_cáo cấp có thẩm_quyền quyết_định . 3 . Khi việc từ_chức chưa được cấp có thẩm_quyền quyết_định , công_chức , viên_chức lãnh_đạo vẫn phải tiếp_tục thực_hiện nhiệm_vụ , chức_trách được giao . 4 . Công_chức , viên_chức lãnh_đạo sau khi từ_chức được cơ_quan quản_lý bố_trí công_tác khác .
Xây_dựng tiêu_chí , công_nhận tổ_chức , cá_nhân thuộc mạng_lưới tư_vấn viên hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Xây_dựng tiêu_chí , công_nhận tổ_chức , cá_nhân thuộc mạng_lưới tư_vấn viên và công_bố thông_tin về mạng_lưới tư_vấn viên 1 . Việc xây_dựng tiêu_chí và công_nhận tổ_chức , cá_nhân thuộc mạng_lưới tư_vấn viên thực_hiện theo quy_định tại Khoản 4 , Điều 13 Nghị_định 39 / 2018 / NĐ - CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính_phủ quy_định chi_tiết một_số điều của Luật Hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa . Các Bộ , cơ_quan ngang Bộ xây_dựng các phần_mềm trực_tuyến để tổ_chức , cá_nhân đủ điều_kiện đăng_ký và được công_nhận tự_động vào mạng_lưới tư_vấn viên . 2 . Thông_tin về mạng_lưới tư_vấn viên bao_gồm : tên tổ_chức , cá_nhân tư_vấn ; số đăng_ký và hồ_sơ năng_lực của tư_vấn viên ( theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 1 và Phụ_lục 2 kèm theo Thông_tư này ) được công_bố trên trang thông_tin điện_tử của các Bộ , cơ_quan ngang Bộ có mạng_lưới tư_vấn viên và Cổng thông_tin quốc_gia hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa theo quy_định tại Khoản 4 , Điều 13 và Điểm c , Khoản 4 , Điều 25 Nghị_định 39 / 2018 / NĐ - CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính_phủ quy_định chi_tiết một_số điều của Luật Hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa .
Điều 7 . Chi_phí Chi_phí của tổ_chức tài_chính vi_mô bao_gồm các Khoản chi quy_định tại Điều 17 Nghị_định số 93 / 2017 / NĐ - CP , cụ_thể như sau : 1 . Chi_phí trả lãi và các Khoản chi_phí tương_tự : a ) Chi_trả lãi tiền gửi ; tiền gửi tiết_kiệm bắt_buộc ; chi_trả lãi tiền gửi khác ; b ) Chi_trả lãi tiền vay ; c ) Chi khác cho hoạt_động tín_dụng . 2 . Chi_phí hoạt_động dịch_vụ : a ) Chi cho dịch_vụ thu hộ , chi hộ và chuyển tiền cho khách_hàng tài_chính vi_mô ; b ) Chi dịch_vụ viễn_thông ; c ) Chi_trả phí_ủy thác cho vay vốn ; d ) Chi cho dịch_vụ tư_vấn tài_chính liên_quan đến lĩnh_vực hoạt_động tài_chính vi_mô ; đ ) Chi hoa_hồng cho đại_lý , môi_giới , ủy thác đối_với các hoạt_động đại_lý môi_giới , ủy thác được phép . Trong đó , đối_với chi hoa_hồng môi_giới thực_hiện theo quy_định sau : - Tổ_chức tài_chính vi_mô được chi hoa_hồng môi_giới đối_với hoạt_động môi_giới được pháp_luật cho phép ; - Hoa_hồng môi_giới để chi cho bên thứ ba ( làm trung_gian ) , không được áp_dụng cho các đối_tượng là đại_lý của tổ_chức tài_chính vi_mô ; các chức_danh quản_lý , nhân_viên của tổ_chức tài_chính vi_mô và người có liên_quan của tổ_chức tài_chính vi_mô theo quy_định của Luật các tổ_chức tín_dụng và các văn_bản sửa_đổi , bổ_sung , thay_thế ( nếu có ) . - Việc chi hoa_hồng môi_giới phải căn_cứ vào hợp_đồng hoặc giấy xác_nhận giữa tổ_chức tài_chính vi_mô và bên nhận hoa_hồng môi_giới , trong đó phải có các nội_dung cơ_bản : tên của bên nhận hoa_hồng ; nội_dung chi ; mức chi ; phương_thức thanh_toán ; thời_gian thực_hiện và kết_thúc ; trách_nhiệm của các bên ; - Đối_với Khoản chi môi_giới để cho thuê tài_sản ( bao_gồm cả tài_sản xiết_nợ , gán nợ ) : mức chi môi_giới để cho thuê mỗi tài_sản của tổ_chức tài_chính vi_mô tối_đa không quá 5 % tổng_số tiền thu được từ hoạt_động cho thuê tài_sản đó do môi_giới mang lại trong năm ; - Đối_với Khoản chi môi_giới bán tài_sản thế_chấp , cầm_cố : mức chi hoa_hồng môi_giới bán mỗi tài_sản thế_chấp , cầm_cố của tổ_chức tài_chính vi_mô không vượt quá 1 % giá_trị thực_tế thu được từ tiền bán tài_sản đó qua môi_giới ; - Tổ_chức tài_chính vi_mô xây_dựng quy_chế chi hoa_hồng môi_giới áp_dụng thống_nhất và công_khai trong đơn_vị . Hội_đồng thành_viên hoặc Tổng_Giám_đốc ( Giám_đốc ) phê_duyệt quy_chế chi hoa_hồng môi_giới . e ) Chi cho hoạt_động làm đại_lý cung_ứng dịch_vụ bảo_hiểm . 3 . Chi chênh_lệch tỷ_giá theo quy_định tại chuẩn_mực kế_toán và các quy_định của pháp_luật hiện_hành . 4 . Chi hoạt_động khác a ) Chi về nghiệp_vụ mua_bán nợ ; b ) Chi hoạt_động_kinh_doanh khác theo quy_định của pháp_luật . 5 . Chi nộp các Khoản thuế , phí và lệ_phí theo quy_định của pháp_luật . 6 . Chi cho cán_bộ , nhân_viên theo quy_định của pháp_luật , bao_gồm các Khoản : a ) Chi tiền_lương , tiền công và các Khoản có tính_chất lương , bao_gồm : - Chi_phí tiền_lương cho thành_viên chuyên_trách của Hội_đồng thành_viên , Ban kiểm_soát , Ban Tổng_giám_đốc ; chi phụ_cấp cho thành_viên bán chuyên_trách Hội_đồng thành_viên , Ban kiểm_soát ; - Chi_phí tiền_lương và các Khoản phụ_cấp trả cho cán_bộ nhân_viên của tổ_chức tài_chính vi_mô căn_cứ theo hợp_đồng lao_động hoặc thỏa_ước lao_động tập_thể . b ) Chi các Khoản đóng_góp theo lương : Chi nộp bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm y_tế , bảo_hiểm_thất_nghiệp , kinh_phí công_đoàn ; c ) Chi_trả trợ_cấp mất việc_làm cho người lao_động theo quy_định của pháp_luật về lao_động ; d ) Chi mua bảo_hiểm tai_nạn con_người ; đ ) Chi bảo_hộ lao_động đối_với những đối_tượng cần trang_bị bảo_hộ lao_động trong khi làm_việc ; e ) Chi trang_phục giao_dịch cho cán_bộ nhân_viên làm_việc trong tổ_chức tài_chính vi_mô theo chế_độ quy_định ; g ) Chi ăn ca : Đối_với tổ_chức vi_mô do Nhà_nước nắm giữ 100 % vốn Điều_lộ thực_hiện chi ăn ca theo quy_định đối_với doanh_nghiệp nhà_nước ; h ) Chi y_tế bao_gồm các Khoản chi khám bệnh định_kỳ cho người lao_động , chi mua thuốc dự_phòng và các Khoản chi y_tế khác thuộc trách_nhiệm của doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật hiện_hành ; i ) Các Khoản chi khác cho người lao_động theo quy_định của pháp_luật : - Chi theo chế_độ quy_định đối_với lao_động nữ ; - Chi tiền nghỉ_phép hàng năm theo quy_định của pháp_luật ; - Các Khoản chi khác . 7 . Chi cho hoạt_động quản_lý , công_vụ : a ) Chi_vật_liệu , giấy_tờ in ; b ) Chi công_tác_phí ; c ) Chi huấn_luyện , đào_tạo tăng_cường năng_lực cho cán_bộ , nhân_viên bao_gồm cả chi đào_tạo cộng_tác_viên và khách_hàng thuộc phạm_vi hoạt_động tài_chính vi_mô ; d ) Chi nghiên_cứu và ứng_dụng khoa_học công_nghệ gồm : - Chi trích_lập quỹ phát_triển khoa_học và công_nghệ theo quy_định của pháp_luật . Việc sử_dụng quỹ thực_hiện theo quy_định hiện_hành ; - Chi cho Phần còn thiếu trong trường_hợp_số_dư quỹ phát_triển khoa_học và công_nghệ không đủ để chi cho nghiên_cứu và ứng_dụng khoa_học công_nghệ trong năm . đ ) Chi thưởng sáng_kiến cải_tiến , tăng năng_suất lao_động , thưởng tiết_kiệm chi_phí : theo nguyên_tắc phù_hợp với hiệu_quả_thực_tế đem lại ; tổ_chức tài_chính vi_mô phải xây_dựng và công_bố công_khai các quy_chế chi thưởng sáng_kiến và thành_lập Hội_đồng để nghiệm_thu sáng_kiến ; e ) Chi bưu_phí và điện_thoại ; g ) Chi xuất_bản tài_liệu , công_tác tuyên_truyền , quảng_cáo , tiếp_thị , khuyến_mại ; h ) Chi mua tài_liệu , sách_báo ; i ) Chi_trả tiền điện , tiền nước , vệ_sinh văn_phòng ; k ) Chi_hội_nghị , lễ_tân , khánh_tiết , giao_dịch đối_ngoại ; l ) Chi_thuê tư_vấn , chi thuê chuyên_gia trong và ngoài nước ; m ) Chi kiểm_toán ; n ) Chi phòng cháy chữa_cháy ; o ) Chi cho công_tác bảo_vệ môi_trường . Nếu số chi trong năm lớn và có tác_dụng trong nhiều năm thì được phân_bổ cho các năm sau . p ) Chi khác : - Chi bảo_vệ cơ_quan ; chi an_ninh , quốc_phòng ; - Chi khác theo quy_định của pháp_luật . 8 . Chi cho tài_sản : a ) Chi khấu_hao_tài_sản cố_định sử_dụng cho hoạt_động_kinh_doanh thực_hiện theo chế_độ quản_lý , sử_dụng và trích khấu_hao_tài_sản cố_định đối_với doanh_nghiệp ; b ) Chi thuê tài_sản cố_định : Chi_phí thuê tài_sản cố_định được thực_hiện theo hợp_đồng thuê . Trường_hợp trả tiền thuê tài_sản một lần cho nhiều năm thì tiền thuê được phân_bổ dần vào chi_phí kinh_doanh theo số năm sử_dụng tài_sản ; c ) Chi bảo_dưỡng , sửa_chữa tài_sản cố_định ; d ) Chi mua_sắm , sửa_chữa công_cụ dụng_cụ ; đ ) Chi bảo_hiểm tài_sản ; c ) Chi khác về tài_sản theo quy_định của pháp_luật . 9 . Chi trích_lập dự_phòng : a ) Chi trích_lập dự_phòng bao_gồm : - Chi trích_lập dự_phòng rủi_ro trong hoạt_động theo quy_định tại Điều 131 Luật các tổ_chức tín_dụng ; - Chi trích_lập dự_phòng rủi_ro đối_với trái_phiếu đặc_biệt do Công_ty Quản_lý_tài_sản của các tổ_chức tín_dụng Việt_Nam phát_hành theo quy_định tại điểm a Khoản 2 Điều 21 Nghị_định số 53 / 2013 / NĐ - CP ngày 18 tháng 5 năm 2013 của Chính_phủ về thành_lập , tổ_chức và hoạt_động của Công_ty Quản_lý_tài_sản của các tổ_chức tín_dụng Việt_Nam và Khoản 12 Điều 1 Nghị_định số 34 / 2015 / NĐ - CP ngày 31 tháng 3 năm 2015 của Chính_phủ sửa_đổi , bổ_sung một_số Điều của Nghị_định số 53 / 2013 / NĐ - CP ; hướng_dẫn của Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam và các văn_bản pháp_luật sửa_đổi , bổ_sung ( nếu có ) ; - Chi trích_lập dự_phòng giảm_giá hàng tồn_kho , dự_phòng tổn_thất các Khoản đầu_tư tài_chính , dự_phòng nợ phải thu khó đòi và các Khoản dự_phòng khác ( nếu có ) theo quy_định chung áp_dụng đối_với doanh_nghiệp . b ) Phần chi_phí trích_lập dự_phòng rủi_ro được trừ khi xác_định thuế thu_nhập doanh_nghiệp thực_hiện theo quy_định pháp_luật về thuế thu_nhập doanh_nghiệp . 10 . Chi_phí tham_gia tổ_chức bảo_toàn và bảo_hiểm tiền gửi theo quy_định của pháp_luật . 11 . Chi khác : a ) Chi đóng phí hiệp_hội ngành_nghề mà tổ_chức tài_chính vi_mô tham_gia theo mức phí do các hiệp_hội này quy_định ; b ) Chi cho công_tác đảng , đoàn_thể tại tổ_chức tài_chính vi_mô ( Phần chi ngoài kinh_phí của tổ_chức đảng , đoàn_thể được chi từ nguồn quy_định ) ; c ) Chi nhượng bán , thanh_lý_tài_sản ( nếu có ) bao_gồm cả giá_trị còn lại của tài_sản cố_định được thanh_lý , nhượng bán ; d ) Chi cho việc thu_hồi các Khoản nợ đã xóa , chi_phí thu_hồi nợ xấu là các Khoản chi cho việc thu_hồi nợ bao_gồm cả chi_trả phí dịch_vụ thu_hồi nợ cho các tổ_chức được phép thực_hiện dịch_vụ thu_hồi nợ theo quy_định của pháp_luật , chi_phí để thực_hiện mua_bán nợ ; đ ) Chi xử_lý Khoản tổn_thất tài_sản còn lại : tổ_chức tài_chính vi_mô hạch_toán vào chi_phí giá_trị tổn_thất còn lại sau khi đã bù_đắp bằng tiền bồi_thường của cá_nhân , tập_thể , tổ_chức bảo_hiểm ; sử_dụng dự_phòng được trích_lập trong chi_phí ; sử_dụng quỹ dự_phòng tài_chính của tổ_chức tài_chính vi_mô ; c ) Chi các Khoản đã hạch_toán doanh_thu nhưng thực_tế không thu được ; g ) Chi công_tác xã_hội theo quy_định của pháp_luật về thuế ; h ) Chi nộp phạt vi_phạm hành_chính trừ các Khoản nộp phạt mà cá_nhân phải nộp theo quy_định của pháp_luật ; i ) Chi khác : - Chi các Khoản nợ phải trả , đã xác_định mất chủ và hạch_toán vào thu_nhập nhưng sau đó lại xác_định được chủ_nợ ; - Chi_trả tiền phạt , bồi_thường do vi_phạm hợp_đồng kinh_tế thuộc trách_nhiệm của tổ_chức tài_chính vi_mô ; - Chi án_phí , lệ_phí thi_hành án thuộc trách_nhiệm của tổ_chức tài_chính vi_mô ; - Chi phát_triển cộng_đồng theo quy_định của pháp_luật ; - Chi khác theo quy_định của pháp_luật .
Vốn hoạt_động của Cục Đăng_kiểm Việt_Nam gồm những nguồn nào ?
Điều 2 . Vốn hoạt_động của Cục Đăng_kiểm Việt_Nam Vốn hoạt_động của Cục Đăng_kiểm Việt_Nam bao_gồm : Vốn do Nhà_nước đầu_tư tại Cục Đăng_kiểm Việt_Nam và các nguồn vốn khác theo quy_định của pháp_luật .
Điều 10 . Bổ_nhiệm thành_viên Hội_đồng quản_lý 1 . Chủ_tịch và các thành_viên Hội_đồng quản_lý_do Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có thẩm_quyền thành_lập Hội_đồng quản_lý bổ_nhiệm . 2 . Nhiệm_kỳ của Chủ_tịch và các thành_viên Hội_đồng quản_lý là 05 ( năm ) năm . 3 . Trình_tự , thủ_tục bổ_nhiệm Chủ_tịch và các thành_viên Hội_đồng quản_lý được thực_hiện theo quy_định của các Bộ , cơ_quan ngang Bộ , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có thẩm_quyền thành_lập Hội_đồng quản_lý .
Mức phạt khi dựng cổng_chào trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ gây ảnh_hưởng đến trật_tự , an_toàn giao_thông
Điều 12 . Xử_phạt các hành_vi vi_phạm_quy_định về sử_dụng , khai_thác trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Bán hàng rong hoặc bán hàng_hóa nhỏ_lẻ khác trên lòng_đường đô_thị , trên vỉa_hè các tuyến phố có quy_định cấm bán hàng , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 2 , điểm b khoản 5 , điểm e khoản 6 Điều này ; b ) Phơi thóc , lúa , rơm , rạ , nông , lâm , hải_sản trên đường_bộ ; đặt máy tuốt lúa trên đường_bộ . 2 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 600.000 đồng đến 800.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sử_dụng , khai_thác tạm_thời trên đất hành_lang an_toàn đường_bộ vào mục_đích canh_tác nông_nghiệp làm ảnh_hưởng đến an_toàn công_trình đường_bộ và an_toàn giao_thông ; b ) Trồng cây trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ làm che_khuất tầm nhìn của người điều_khiển phương_tiện giao_thông ; c ) Chiếm_dụng dải_phân_cách giữa của đường_đôi làm nơi : Bày , bán hàng_hóa ; để vật_liệu xây_dựng , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 5 ; điểm d , điểm e khoản 6 Điều này ; d ) Họp chợ , mua , bán hàng_hóa trong phạm_vi đất của đường_bộ ở đoạn đường ngoài đô_thị , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 5 ; điểm d , điểm i khoản 6 Điều này ; đ ) Xả nước ra đường_bộ không đúng nơi quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm h khoản 6 Điều này . 3 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sử_dụng đường_bộ trái quy_định để tổ_chức các hoạt_động văn_hóa , thể_thao , diễu_hành , lễ_hội ; b ) Dựng cổng_chào hoặc các vật che_chắn khác trái quy_định trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ gây ảnh_hưởng đến trật_tự , an_toàn giao_thông đường_bộ ; c ) Treo băng_rôn , biểu_ngữ trái_phép trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ gây ảnh_hưởng đến trật_tự an_toàn giao_thông đường_bộ ; d ) Đặt , treo biển_hiệu , biển quảng_cáo trên đất của đường_bộ ở đoạn đường ngoài đô_thị , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 8 Điều này ; đ ) Chiếm_dụng dải_phân_cách giữa của đường_đôi làm nơi để xe , trông , giữ xe ; e ) Sử_dụng trái_phép đất của đường_bộ ở đoạn đường ngoài đô_thị làm nơi sửa_chữa phương_tiện , máy_móc , thiết_bị ; rửa xe , bơm nước mui xe gây ảnh_hưởng đến trật_tự an_toàn giao_thông đường_bộ . 4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện_hành_vi đổ rác ra đường_bộ không đúng nơi quy_định , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại : điểm a khoản 6 Điều này ; khoản 3 , khoản 4 Điều 20 Nghị_định này . 5 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dựng rạp , lều quán , cổng ra vào , tường rào các loại , công_trình khác trái_phép trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 6 , điểm b khoản 8 , điểm a khoản 9 Điều này ; b ) Sử_dụng trái_phép lòng_đường đô_thị , hè phố để : Họp chợ ; kinh_doanh dịch_vụ ăn_uống ; bày , bán hàng_hóa ; sửa_chữa phương_tiện , máy_móc , thiết_bị ; rửa xe ; đặt , treo biển_hiệu , biển quảng_cáo ; xây , đặt bục bệ ; làm mái che hoặc thực_hiện các hoạt_động khác gây cản_trở giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g khoản 6 ; khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này ; c ) Chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố dưới 05 m2 làm nơi trông , giữ xe ; d ) Chiếm_dụng phần đường xe chạy hoặc lề_đường của đường ngoài đô_thị dưới 20 m2 làm nơi trông , giữ xe . 6 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 8.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Đổ , để trái_phép vật_liệu , chất phế_thải trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 , khoản 4 Điều 20 Nghị_định này ; b ) Tự_ý đào , đắp , san , lấp mặt_bằng trong : Hành_lang an_toàn đường_bộ , phần đất dọc hai bên đường_bộ dùng để quản_lý , bảo_trì , bảo_vệ công_trình đường_bộ ; c ) Tự_ý gắn vào công_trình_báo_hiệu đường_bộ các nội_dung không liên_quan tới ý_nghĩa , mục_đích của công_trình đường_bộ ; d ) Sử_dụng trái_phép đất của đường_bộ hoặc hành_lang an_toàn đường_bộ làm nơi tập_kết hoặc trung_chuyển hàng_hóa , vật_tư , vật_liệu xây_dựng , máy_móc , thiết_bị , các loại vật_dụng khác ; đ ) Dựng rạp , lều quán , công_trình khác trái_phép trong khu_vực đô_thị tại hầm đường_bộ , cầu_vượt , hầm cho người đi bộ , gầm cầu_vượt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 9 Điều này ; e ) Bày , bán máy_móc , thiết_bị , vật_tư , vật_liệu xây_dựng hoặc sản_xuất , gia_công hàng_hóa trên lòng_đường đô_thị , hè phố ; g ) Chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố từ 05 m2 đến dưới 10 m2 làm nơi trông , giữ xe ; h ) Xả nước_thải xây_dựng từ các công_trình xây_dựng ra đường_phố ; i ) Chiếm_dụng phần đường xe chạy hoặc lề_đường của đường ngoài đô_thị từ 20 m2 trở lên làm nơi trông , giữ xe . 7 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 12.000.000 đồng đến 16.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện_hành_vi chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố từ 10 m2 đến dưới 20 m2 làm nơi trông , giữ xe . 8 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố từ 20 m2 trở lên làm nơi trông , giữ xe ; b ) Dựng biển quảng_cáo trên đất hành_lang an_toàn đường_bộ khi chưa được cơ_quan quản_lý đường_bộ có thẩm_quyền đồng_ý bằng văn_bản hoặc dựng biển quảng_cáo trên phần đất dọc hai bên đường_bộ dùng để quản_lý , bảo_trì , bảo_vệ công_trình đường_bộ . 9 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chiếm_dụng đất của đường_bộ hoặc đất hành_lang an_toàn đường_bộ để xây_dựng nhà ở ; b ) Mở_đường nhánh đấu nối trái_phép vào đường chính . 10 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này buộc phải thu_dọn thóc , lúa , rơm , rạ , nông , lâm , hải_sản , thiết_bị trên đường_bộ ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 2 Điều này buộc phải di_dời cây_trồng không đúng quy_định và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c , điểm d khoản 2 Điều này buộc phải thu_dọn vật_tư , vật_liệu , hàng_hóa và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 3 ; khoản 4 ; điểm b , điểm c , điểm d khoản 5 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm e , điểm g , điểm h , điểm i khoản 6 ; khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này buộc phải thu_dọn rác , chất phế_thải , phương_tiện , vật_tư , vật_liệu , hàng_hóa , máy_móc , thiết_bị , biển_hiệu , biển quảng_cáo , các loại vật_dụng khác và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 5 , điểm đ khoản 6 , điểm b khoản 8 , khoản 9 Điều này buộc phải tháo_dỡ công_trình xây_dựng trái_phép ( không có giấy_phép hoặc không đúng với giấy_phép ) và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra .
Điều 7 . Thời_gian_tham_gia đại_diện ngoài tố_tụng 1 . Căn_cứ để tính thời_gian thực_hiện trợ_giúp pháp_lý đối_với vụ_việc đại_diện ngoài tố_tụng gồm : a ) Gặp_gỡ , tiếp_xúc với người được trợ_giúp pháp_lý , người thân_thích của họ ; người làm_chứng ; b ) Nghiên_cứu hồ_sơ , chuẩn_bị tài_liệu để thực_hiện việc đại_diện ; c ) Xác_minh , thu_thập tài_liệu , đồ_vật , chứng_cứ , tình_tiết liên_quan đến việc đại_diện ; d ) Làm_việc với cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan ; đ ) Tham_gia đại_diện trước cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có thẩm_quyền giải_quyết vụ_việc . 2 . Thời_gian làm_việc của người thực_hiện trợ_giúp pháp_lý phải được các cơ_quan , tổ_chức hoặc cá_nhân xác_nhận như sau : a ) Thời_gian thực_hiện các hoạt_động quy_định tại các điểm a , d , đ khoản 1 Điều này do người làm_việc với người thực_hiện trợ_giúp pháp_lý hoặc cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan hoặc cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có thẩm_quyền giải_quyết vụ_việc xác_nhận ; b ) Thời_gian thực_hiện các hoạt_động quy_định tại các điểm b , c khoản 1 Điều này do Trung_tâm hoặc Chi_nhánh hoặc tổ_chức ký hợp_đồng thực_hiện trợ_giúp pháp_lý xác_nhận .
Triển_khai hoạt_động khu CNTT tập_trung không đáp_ứng tiêu_chí của khu CNTT tập_trung bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 74 . Vi_phạm các quy_định về phát_triển công_nghiệp công_nghệ thông_tin 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối_với hành_vi công_bố không đầy_đủ nội_dung thông_tin số trên sản_phẩm hoặc trên bao_gói của sản_phẩm theo quy_định khi tham_gia_sản_xuất , cung_cấp gói sản_phẩm nội_dung thông_tin số hoàn_chỉnh . 2 . Phạt tiền từ 7.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi không công_bố nội_dung thông_tin số trên sản_phẩm hoặc trên bao_gói của sản_phẩm theo quy_định khi tham_gia_sản_xuất , cung_cấp gói sản_phẩm nội_dung thông_tin số hoàn_chỉnh . 3 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Chuyển_giao , bán , chuyển_nhượng công_nghệ , giải_pháp phát_triển sản_phẩm công_nghệ thông_tin trọng_điểm do Nhà_nước đầu_tư khi chưa được sự đồng_ý của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền ; b ) Công_bố thông_tin không chính_xác về sản_phẩm , dịch_vụ công_nghệ thông_tin sản_xuất trong nước để được hưởng ưu_tiên trong đầu_tư , mua_sắm khi sử_dụng nguồn vốn ngân_sách nhà_nước ; c ) Cung_cấp thông_tin không chính_xác để đáp_ứng các điều_kiện nhằm tham_gia chương_trình phát_triển các sản_phẩm công_nghệ thông_tin trọng_điểm do Nhà_nước đầu_tư ; d ) Gian_lận trong việc tổ_chức , sát_hạch và cấp chứng_chỉ đáp_ứng chuẩn kỹ_năng sử_dụng công_nghệ thông_tin của tổ_chức nước_ngoài sử_dụng tại Việt_Nam . 4 . Phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 140.000.000 đồng đối_với hành_vi không hoàn_thành đúng thời_hạn quy_định việc xây_dựng hạ_tầng cơ_sở khu công_nghệ thông_tin tập_trung . 5 . Phạt tiền từ 170.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Triển_khai hoạt_động khu công_nghệ thông_tin tập_trung không đúng mục_tiêu hoặc không đúng chức_năng , nhiệm_vụ ; b ) Triển_khai hoạt_động khu công_nghệ thông_tin tập_trung không đáp_ứng hoặc đáp_ứng không đầy_đủ các tiêu_chí của khu công_nghệ thông_tin tập_trung . 6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu quyết_định công_nhận chứng_chỉ công_nghệ thông_tin của tổ_chức nước_ngoài sử_dụng ở Việt_Nam do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 3 Điều này . 7 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại các điểm a và d khoản 3 và điểm a , c khoản 5 Điều này .
Điều 6 . Đầu_mối trao_đổi thông_tin Các đơn_vị đầu_mối trao_đổi thông_tin bao_gồm : 1 . Cấp Trung_ương a ) Tổng_cục Thuế ; b ) Cục Quản_lý đăng_ký kinh_doanh . 2 . Cấp địa_phương a ) Cục Thuế , Chi_cục Thuế ; b ) Phòng Đăng_ký kinh_doanh .
Thủ_tục đề_nghị tái_xuất thuốc cổ_truyền bị thu_hồi được quy_định như thế_nào ?
Điều 19 . Xử_lý thuốc cổ_truyền bị thu_hồi 1 . Thuốc cổ_truyền bị thu_hồi được phép khắc_phục hoặc tái_xuất trong trường_hợp vi_phạm mức_độ 3 và không thuộc trường_hợp quy_định tại Điểm b Khoản 2 Điều này . 2 . Thuốc cổ_truyền bị thu_hồi phải tiêu_hủy trong các trường_hợp sau đây : a ) Thuốc cổ_truyền bị thu_hồi do vi_phạm mức_độ 1 hoặc mức_độ 2 ; b ) Thuốc cổ_truyền bị thu_hồi do vi_phạm mức_độ 3 không_thể khắc_phục được sau khi Bộ Y_tế ( Cục Quản_lý Y , Dược cổ_truyền ) xem_xét theo quy_định tại Khoản 3 Điều này ; c ) Thuốc cổ_truyền bị thu_hồi do vi_phạm mức_độ 3 được phép khắc_phục hoặc tái_xuất nhưng không thực_hiện được việc khắc_phục , tái_xuất . 3 . Thủ_tục đề_nghị khắc_phục thuốc cổ_truyền bị thu_hồi : a ) Cơ_sở có thuốc cổ_truyền bị thu_hồi phải có văn_bản gửi Bộ Y_tế ( Cục Quản_lý Y , Dược cổ_truyền ) kèm theo quy_trình khắc_phục , đánh_giá nguy_cơ đối_với chất_lượng , độ ổn_định của thuốc , Chương_trình theo_dõi , giám_sát chất_lượng , an_toàn , hiệu_quả của thuốc trong quá_trình lưu_hành ; b ) Trong thời_hạn tối_đa 60 ngày kể từ ngày nhận được văn_bản đề_nghị của cơ_sở , Bộ Y_tế ( Cục Quản_lý Y , Dược cổ_truyền ) có ý_kiến trả_lời bằng văn_bản đồng_ý hoặc không đồng_ý việc khắc_phục . Trường_hợp không đồng_ý phải nêu rõ lý_do ; c ) Trường_hợp cần bổ_sung hoặc làm rõ thông_tin liên_quan đến việc khắc_phục , trong thời_hạn tối_đa 30 ngày kể từ ngày nhận được văn_bản đề_nghị của cơ_sở , Bộ Y_tế ( Cục Quản_lý Y , Dược cổ_truyền ) có văn_bản yêu_cầu cơ_sở cung_cấp bổ_sung , giải_trình ; Trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được văn_bản của Bộ Y_tế ( Cục Quản_lý Y , Dược cổ_truyền ) yêu_cầu bổ_sung , giải_trình , cơ_sở phải nộp tài_liệu bổ_sung , giải_trình . Sau thời_hạn trên , cơ_sở không nộp tài_liệu bổ_sung , giải_trình thì đề_nghị khắc_phục không còn giá_trị . 4 . Thủ_tục đề_nghị tái_xuất thuốc cổ_truyền bị thu_hồi : a ) Cơ_sở có thuốc cổ_truyền bị thu_hồi phải có văn_bản gửi Bộ Y_tế ( Cục Quản_lý Y , Dược cổ_truyền ) kèm theo phương_án tái_xuất nêu rõ thời_gian và nước tái_xuất ; b ) Trong thời_hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được văn_bản đề_nghị của cơ_sở , Bộ Y_tế ( Cục Quản_lý Y , Dược cổ_truyền ) có ý_kiến trả_lời bằng văn_bản ; trường_hợp không đồng_ý phải nêu rõ lý_do . 5 . Việc khắc_phục , tái_xuất thuốc cổ_truyền bị thu_hồi chỉ được thực_hiện sau khi có ý_kiến đồng_ý bằng văn_bản của Bộ Y_tế ( Cục Quản_lý Y , Dược cổ_truyền ) . 6 . Tiêu_hủy thuốc cổ_truyền : a ) Người đứng đầu_cơ_sở có thuốc cổ_truyền bị tiêu_hủy ra quyết_định thành_lập Hội_đồng hủy thuốc . Hội_đồng có ít_nhất là 03 người , trong đó phải có 01 đại_diện là người chịu trách_nhiệm chuyên_môn ; b ) Việc_hủy thuốc cổ_truyền phải bảo_đảm an_toàn cho người , súc_vật và tránh ô_nhiễm môi_trường theo các quy_định của pháp_luật về bảo_vệ môi_trường ; c ) Cơ_sở hủy thuốc cổ_truyền phải báo_cáo kèm theo biên_bản hủy thuốc cổ_truyền tới Sở Y_tế tỉnh theo quy_định tại Mẫu_số 04 Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này ; d ) Cơ_sở kinh_doanh dược có thuốc cổ_truyền vi_phạm phải chịu trách_nhiệm về kinh_phí hủy thuốc ; 7 . Thời_hạn xử_lý thuốc cổ_truyền bị thu_hồi không quá 12 tháng kể từ thời_điểm hoàn_thành việc thu_hồi theo quy_định tại các Điểm a , b và c Khoản 3 Điều 63 của Luật dược .
Điều 10 . Trình_tự thực_hiện Nạo_vét duy_tu đột_xuất luồng đường thủy_nội_địa thực_hiện theo trình_tự sau : 1 . Trình , phê_duyệt nhiệm_vụ đột_xuất . 2 . Tổ_chức lựa_chọn đơn_vị thực_hiện . 3 . Lập , phê_duyệt thiết_kế , dự_toán công_trình . 4 . Bàn_giao mặt_bằng , tổ_chức thi_công công_trình và kiểm_tra giám_sát . 5 . Nghiệm_thu , lập hồ_sơ hoàn_công công_trình . 6 . Tổng_hợp , bổ_sung kế_hoạch bảo_trì công_trình đường thủy_nội_địa ; giao dự_toán chi ngân_sách nhà_nước . 7 . Thanh_toán , quyết_toán công_trình .
Trong ứng_dụng CNTT thời_gian phê_duyệt đề_cương và dự_toán chi_tiết được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Trình_tự thẩm_định , phê_duyệt đề_cương và dự_toán chi_tiết 1 . Thời_gian thẩm_định_đề_cương và dự_toán chi_tiết a ) Thời_gian thẩm_định_đề_cương và dự_toán chi_tiết tối_đa là 15 ngày làm_việc kể từ ngày đơn_vị đầu_mối thẩm_định nhận được đầy_đủ hồ_sơ hợp_lệ và không bao_gồm thời_gian bổ_sung , hoàn_chỉnh hồ_sơ ; b ) Thời_gian thẩm_định_đề_cương và dự_toán chi_tiết bao_gồm thời_gian lấy ý_kiến thẩm_định của đơn_vị chuyên_môn về công_nghệ thông_tin theo quy_định tại khoản 2 Điều 6 Thông_tư này và thời_gian lấy ý_kiến của các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân quy_định tại điểm c khoản 2 Điều này ( nếu có ) ; c ) Trường_hợp cần yêu_cầu bổ_sung hoặc giải_trình thêm về nội_dung đề_cương và dự_toán chi_tiết , trong vòng 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận hồ_sơ , đơn_vị đầu_mối thẩm_định có văn_bản yêu_cầu đơn_vị sử_dụng ngân_sách bổ_sung hoặc giải_trình . Thời_gian thẩm_định được tính từ khi có đầy_đủ hồ_sơ hợp_lệ . 2 . Trình_tự thẩm_định_đề_cương và dự_toán chi_tiết a ) Đơn_vị đầu_mối thẩm_định tổ_chức thẩm_định_đề_cương và dự_toán chi_tiết theo các nội_dung quy_định tại khoản 3 Điều này ; b ) Đơn_vị đầu_mối thẩm_định lấy ý_kiến thẩm_định về phương_án , giải_pháp kỹ_thuật , công_nghệ của đơn_vị có thẩm_quyền quy_định tại khoản 2 Điều 6 Thông_tư này ; c ) Trong quá_trình thẩm_định , tùy theo tính_chất phức_tạp của từng công_việc và nội_dung chi , đơn_vị đầu_mối thẩm_định có_thể lấy ý_kiến bằng văn_bản hoặc tổ_chức hội_nghị tư_vấn_đề lấy ý_kiến của các cơ_quan có liên_quan và ý_kiến chuyên_gia ( nếu cần_thiết ) . 3 . Nội_dung thẩm_định_đề_cương và dự_toán chi_tiết a ) Nội_dung thẩm_định về phương_án , giải_pháp kỹ_thuật , công_nghệ . - Sự phù_hợp của việc lựa_chọn phương_án , giải_pháp kỹ_thuật , công_nghệ ; - Sự phù_hợp của phương_án , giải_pháp kỹ_thuật , công_nghệ với các quy_chuẩn , tiêu_chuẩn kỹ_thuật được áp_dụng và các yêu_cầu cơ_bản về chức_năng , tính_năng kỹ_thuật ; - Sự phù_hợp của phương_án , giải_pháp kỹ_thuật , công_nghệ trong việc kết_nối , liên_thông , chia_sẻ dữ_liệu với các hệ_thống hạ_tầng kỹ_thuật , phần_mềm , cơ_sở dữ_liệu liên_quan ( nếu có ) . b ) Sự phù_hợp của việc áp_dụng , vận_dụng các định_mức , đơn_giá , các chế_độ , chính_sách có liên_quan và các khoản mục chi_phí đã quy_định có liên_quan đến các chi_phí nêu tại dự_toán chi_tiết ; c ) Sự phù_hợp giữa khối_lượng thuyết_minh nêu trong đề_cương với khối_lượng trong dự_toán chi_tiết ; d ) Các nội_dung khác của đề_cương và dự_toán chi_tiết theo quy_định tại Điều 4 và Điều 5 của Thông_tư này . 4 . Đơn_vị đầu_mối thẩm_định được phép thuê tổ_chức , cá_nhân có năng_lực , kinh_nghiệm thực_hiện thẩm_tra đề_cương và dự_toán chi_tiết để làm cơ_sở thẩm_định . Kết_quả thẩm_định được thể_hiện bằng văn_bản theo mẫu tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Thông_tư này . Văn_bản kết_quả thẩm_định được dùng làm cơ_sở cho bước xem_xét , phê_duyệt đề_cương và dự_toán chi_tiết . Quyết_định phê_duyệt đề_cương và dự_toán chi_tiết theo mẫu tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Thông_tư này . 5 . Việc phê_duyệt đề_cương và dự_toán chi_tiết được thực_hiện đồng_thời , không tách riêng đề_cương với dự_toán chi_tiết . Thời_gian phê_duyệt đề_cương và dự_toán chi_tiết không quá 03 ngày làm_việc kể từ ngày người có thẩm_quyền phê_duyệt đề_cương và dự_toán chi_tiết nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ .
Điều 40 . Vi_phạm_quy_định về trách_nhiệm của ngân_hàng lưu ký 1 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với ngân_hàng lưu ký thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Không thực_hiện đúng và đầy_đủ nghĩa_vụ của ngân_hàng lưu ký theo quy_định tại hợp_đồng lưu ký chứng_khoán , điều_lệ quỹ đầu_tư chứng_khoán và theo quy_định pháp_luật ; b ) Không lập , lưu_giữ hồ_sơ , chứng_từ theo quy_định ; hồ_sơ , chứng_từ lưu_giữ không phản_ánh chính_xác , chi_tiết các giao_dịch của công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán , quỹ đầu_tư chứng_khoán , nhà đầu_tư_ủy thác , công_ty đầu_tư chứng_khoán theo quy_định pháp_luật ; c ) Không cung_cấp thông_tin , cung_cấp thông_tin không đầy_đủ , chính_xác cho công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán ; d ) Không đảm_bảo có đủ số_nhân_viên nghiệp_vụ tối_thiểu có văn_bằng , chứng_chỉ phù_hợp với quy_định pháp_luật ; đ ) Chưa xây_dựng quy_trình hoạt_động , quản_lý rủi_ro để đảm_bảo thực_hiện đầy_đủ nghĩa_vụ theo quy_định pháp_luật . 2 . Phạt tiền từ 70.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với ngân_hàng lưu ký thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Thực_hiện hoạt_động thu , chi , thanh_toán và chuyển_giao tiền , chứng_khoán không chính_xác hoặc không đúng thời_gian quy_định ; b ) Thực_hiện việc thanh_toán cho các giao_dịch không phù_hợp với điều_lệ quỹ đầu_tư chứng_khoán , hợp_đồng_ủy thác và hợp_đồng lưu ký chứng_khoán ; c ) Không thực_hiện đúng , đầy_đủ , chính_xác lệnh hoặc chỉ_thị hợp_pháp khác của công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán , của ngân_hàng giám_sát và các quyền phát_sinh trong việc thực_hiện các quyền và nghĩa_vụ liên_quan đến quyền sở_hữu tài_sản của quỹ đầu_tư chứng_khoán , của công_ty đầu_tư chứng_khoán và của nhà đầu_tư_ủy thác trong phạm_vi hợp_đồng lưu ký chứng_khoán , hợp_đồng giám_sát và quy_định pháp_luật có liên_quan ; d ) Không thực_hiện đúng , đầy_đủ , chính_xác việc thanh_lý_tài_sản , phương_án xử_lý các tài_sản còn lại và thực_hiện báo_cáo Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước các thông_tin cần_thiết có liên_quan đến việc giải_thể quỹ đầu_tư . 3 . Phạt tiền từ 150.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng đối_với ngân_hàng lưu ký thực_hiện_hành_vi không_lưu ký , không tách_biệt_tài_sản của từng quỹ đầu_tư , của công_ty đầu_tư chứng_khoán , của từng khách_hàng_ủy thác và tài_sản của ngân_hàng theo quy_định pháp_luật . 4 . Phạt tiền từ 200.000.000 đồng đến 300.000.000 đồng đối_với ngân_hàng lưu ký thực_hiện_hành_vi sử_dụng tài_sản của quỹ đầu_tư chứng_khoán , của công_ty đầu_tư chứng_khoán , của nhà đầu_tư uỷ_thác không đúng quy_định pháp_luật . 5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Đình_chỉ hoạt_động lưu ký trong thời_hạn từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 và khoản 4 Điều này . 6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc lưu ký , quản_lý tách_biệt_tài_sản của từng quỹ đầu_tư của công_ty đầu_tư chứng_khoán , của từng khách_hàng_ủy thác và tài_sản của ngân_hàng theo quy_định pháp_luật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều này trong thời_hạn tối_đa 06 tháng kể từ ngày quyết_định áp_dụng biện_pháp này có hiệu_lực thi_hành ; b ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 Điều này .
Quản_lý hoạt_động xét_nghiệm HIV được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Quản_lý hoạt_động xét_nghiệm HIV Việc quản_lý hoạt_động xét_nghiệm HIV phải tuân_thủ các quy_định tại Thông_tư này , Nghị_định số 109 / 2016 / NĐ - CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính_phủ quy_định cấp chứng_chỉ hành_nghề đối_với người hành_nghề và cấp phép hoạt_động đối_với cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh , Nghị_định số 155 / 2018 / NĐ - CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính_phủ sửa_đổi , bổ_sung một_số quy_định liên_quan đến điều_kiện đầu_tư kinh_doanh thuộc phạm_vi quản_lý nhà_nước của Bộ Y_tế , Nghị_định số 75 / 2016 / NĐ - CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính_phủ quy_định điều_kiện thực_hiện xét_nghiệm HIV và các quy_định liên_quan khác của Bộ Y_tế về xét_nghiệm HIV.
Điều 53 . Hồ_sơ bổ_nhiệm lại , kéo_dài thời_gian giữ chức_vụ đến tuổi nghỉ hưu 1 . Hồ_sơ đề_nghị bổ_nhiệm lại như quy_định đối_với hồ_sơ bổ_nhiệm viên_chức giữ chức_vụ quản_lý quy_định tại Điều 48 của Nghị_định này . 2 . Hồ_sơ đề_nghị kéo_dài thời_gian giữ chức_vụ đến tuổi nghỉ hưu gồm : a ) Tờ_trình về việc đề_nghị kéo_dài thời_gian giữ chức_vụ đến tuổi nghỉ hưu do người đứng đầu_cơ_quan , đơn_vị ký ( đối_với trường_hợp trình cấp trên có thẩm_quyền quyết_định ) hoặc do người đứng đầu bộ_phận tham_mưu về công_tác tổ_chức cán_bộ ký ( đối_với trường_hợp người đứng đầu_cơ_quan đơn_vị quyết_định ) . b ) Biên_bản họp và kết_quả kiểm phiếu đề_nghị kéo_dài thời_gian giữ chức_vụ quản_lý của tập_thể lãnh_đạo đơn_vị ; c ) Sơ_yếu lý_lịch do cá_nhân tự khai theo mẫu quy_định , được đơn_vị trực_tiếp_quản_lý xác_nhận , có dán ảnh màu khổ 4x6 , chụp trong thời_gian không quá 06 tháng ; d ) Bản tự nhận_xét đánh_giá việc thực_hiện chức_trách , nhiệm_vụ trong thời_hạn giữ chức_vụ ; đ ) Kết_luận của cấp ủy có thẩm_quyền về tiêu_chuẩn chính_trị ; e ) Nhận_xét của chi_ủy nơi cư_trú đối_với bản_thân và gia_đình . Trường_hợp nơi cư_trú của bản_thân khác với nơi cư_trú của gia_đình thì phải lấy nhận_xét của chi_ủy nơi bản_thân cư_trú và nơi gia_đình cư_trú ; g ) Bản kê_khai tài_sản , thu_nhập theo mẫu quy_định ; h ) Giấy chứng_nhận sức_khỏe của cơ_sở y_tế có thẩm_quyền cấp trong thời_hạn 06 tháng .
Phiếu đồng_ý tham_gia nghiên_cứu y_sinh_học liên_quan đến con_người là gì ?
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Nghiên_cứu y_sinh_học liên_quan đến con_người ( Research involving human participants ) là nghiên_cứu khoa_học trong lĩnh_vực y_sinh_học , xã_hội_học , hành_vi , dịch_tễ_học và các nghiên_cứu khoa_học khác liên_quan đến sức_khỏe có đối_tượng nghiên_cứu là con_người bị tác_động , can_thiệp , quan_sát hay các tương_tác khác do tham_gia nghiên_cứu hoặc có_thể bị nhận_dạng thông_qua việc thu_thập , phân_tích , sử_dụng dữ_liệu , vật_liệu sinh_học của cá_nhân sử_dụng cho nghiên_cứu . 2 . Đạo_đức y_sinh_học ( Bioethics ) là các nguyên_tắc , chuẩn_mực đạo_đức cần được xem_xét và bảo_đảm trong các nghiên_cứu y_sinh_học liên_quan đến con_người . 3 . Hội_đồng đạo_đức trong nghiên_cứu y_sinh_học ( Research Ethics_Committee , Ethical Review_Board , Ethical Review_Committee , Human Research Ethics_Committee , Institutional Review_Board , Independent Ethics_Committee ) là tổ_chức bao_gồm các chuyên_gia_tư_vấn xem_xét , đánh_giá , thẩm_định ( sau đây viết tắt là tư_vấn đánh_giá ) , về khía_cạnh khoa_học và đạo_đức đối_với các nghiên_cứu y_sinh_học liên_quan đến con_người để bảo_đảm các nghiên_cứu này được thực_hiện phù_hợp với các quy_định , hướng_dẫn về đạo_đức y_sinh_học của pháp_luật Việt_Nam . 4 . Các hướng_dẫn đạo_đức ( Ethical guidelines ) là các tài_liệu được áp_dụng để xem_xét , đánh_giá việc bảo_đảm đạo_đức trong nghiên_cứu y_sinh_học liên_quan đến con_người . 5 . Đề_cương nghiên_cứu ( Research protocol ) là tài_liệu hoặc tập_hợp các tài_liệu mô_tả chi_tiết về nghiên_cứu bao_gồm kiến_thức cơ_bản , lý_do , mục_tiêu , thiết_kế , phương_pháp , cách tổ_chức , tiến_hành nghiên_cứu , các thuyết_minh về đạo_đức và thống_kê trong nghiên_cứu và các nội_dung , thông_tin khác liên_quan đến nghiên_cứu . 6 . Nghiên_cứu_viên ( Researcher ) là người chịu trách_nhiệm thực_hiện nghiên_cứu tại địa_điểm nghiên_cứu . 7 . Nghiên_cứu_viên chính ( Principal investigator - PI ) là nghiên_cứu_viên chỉ_đạo , chịu trách_nhiệm trực_tiếp cho việc hoàn_thành nghiên_cứu và báo_cáo trực_tiếp quá_trình , kết_quả nghiên_cứu với nhà tài_trợ . 8 . Nhà tài_trợ ( Sponsor ) là cá_nhân , cơ_quan , tổ_chức chịu trách_nhiệm khởi_xướng , quản_lý và / hoặc cung_cấp kinh_phí nghiên_cứu . 9 . Ban_Giám_sát an_toàn và dữ_liệu ( The_Data and Safety Monitoring_Board - DSMB ) là nhóm chuyên_gia độc_lập do nhà tài_trợ thành_lập có nhiệm_vụ xem_xét , đánh_giá dữ_liệu nghiên_cứu tích_lũy về sự an_toàn của người tham_gia ; việc thực_hiện , tiến_độ nghiên_cứu ; hiệu_quả của nghiên_cứu để tư_vấn và đưa ra khuyến_nghị cho nhà tài_trợ về việc tiếp_tục , sửa_đổi hoặc chấm_dứt nghiên_cứu . 10 . Nghiên_cứu đa trung_tâm ( Multi - site research ) là nghiên_cứu y_sinh_học được tiến_hành theo một đề_cương duy_nhất ở từ hai địa_điểm thu_nhận đối_tượng nghiên_cứu một_cách độc_lập trở lên , mỗi địa_điểm có ít_nhất một nghiên_cứu_viên chính thực_hiện . 11 . Giám_sát nghiên_cứu ( Research monitoring and supervision ) là quá_trình kiểm_tra , theo_dõi tiến_độ nghiên_cứu , sự tuân_thủ của nghiên_cứu_viên theo đề_cương đã được phê_duyệt và những quy_định của pháp_luật về nghiên_cứu . 12 . Phiếu cung_cấp thông_tin và chấp_thuận tham_gia nghiên_cứu ( Informed Consent form - ICF ) là văn_bản chứng_minh sự đồng_ý tham_gia nghiên_cứu của đối_tượng nghiên_cứu , trong đó mô_tả các quyền của người tham_gia nghiên_cứu ; truyền_đạt các thông_tin một_cách rõ_ràng và tôn_trọng đối_tượng nghiên_cứu bao_gồm : tiêu_đề của nghiên_cứu , khung thời_gian , các nghiên_cứu_viên chính , mục_đích của nghiên_cứu , mô_tả quá_trình nghiên_cứu , tác_hại và lợi_ích có_thể có , các phương_pháp điều_trị thay_thế , cam_kết bảo_mật , các thông_tin và dữ_liệu được thu_thập , thời_gian lưu_trữ các dữ_liệu , cách lưu_trữ dữ_liệu và người có_thể truy_cập dữ_liệu , xung_đột lợi_ích , quyền của người tham_gia được rút khỏi nghiên_cứu bất_cứ lúc_nào , công_khai việc người tham_gia đã hiểu về nghiên_cứu và đồng_ý trước khi ký_tên , được viết bằng ngôn_ngữ dễ hiểu đối_với người tham_gia nghiên_cứu . Đối_với người tham_gia nghiên_cứu bị hạn_chế về trình_độ học_vấn thì phiếu cung_cấp thông_tin và chấp_thuận tham_gia nghiên_cứu cần được cung_cấp và giải_thích bằng lời_nói . 13 . Phiếu đồng_ý tham_gia nghiên_cứu ( Assent_Form - AF ) là văn_bản chứng_minh sự đồng_ý tham_gia nghiên_cứu của đối_tượng tham_gia nghiên_cứu là cá_nhân không có đủ năng_lực để đưa ra sự đồng_ý có giá_trị pháp_lý như trẻ_em , người có năng_lực hành_vi dân_sự không đầy_đủ hoặc người_bệnh đang trong tình_trạng hạn_chế về nhận_thức , bao_gồm các thông_tin tương_tự phiếu cung_cấp thông_tin và chấp_thuận tham_gia nghiên_cứu nhưng được viết đơn_giản , ngắn_gọn , dễ hiểu hơn . 14 . Tự_nguyện ( Voluntary ) là sự tự_do lựa_chọn hoặc thực_hiện mà không bị mua_chuộc , thúc_đẩy , ép_buộc , cưỡng_ép , xúi_giục , hạn_chế , nhắc_nhở , đề_nghị hoặc bất_cứ tác_động nào bởi người khác . 15 . Sự riêng_tư ( Privacy ) là trạng_thái hay tình_trạng một_mình hoặc tách_biệt , không bị ảnh_hưởng , không bị người khác để_ý , do bản_thân lựa_chọn trong phạm_vi quyền_hạn của họ ; không bị can_thiệp hoặc xâm_phạm ; không bị công_khai hoặc để lộ ra , được bảo_vệ khỏi sự nhận_biết ở nơi công_cộng . 16 . Xung_đột lợi_ích ( Conflict of interest ) là tình_huống khi nghiên_cứu_viên hoặc thành_viên Hội_đồng đạo_đức có lợi_ích cá_nhân có nguy_cơ đối_lập với các nghĩa_vụ , trách_nhiệm của nghiên_cứu_viên hoặc thành_viên Hội_đồng đạo_đức , có nguy_cơ ảnh_hưởng đến tính khách_quan của nghiên_cứu . 17 . Dữ_liệu cá_nhân ( Personal data ) là dữ_liệu liên_quan đến người đang sống và có thông_tin nhận_dạng cá_nhân liên_quan đến nghiên_cứu . 18 . Lợi_ích ( Benefit ) là kết_quả có lợi phát_sinh từ nghiên_cứu . 19 . Nguy_cơ ( Risk ) là xác_suất mà một sự_kiện hoặc kết_quả thuận_lợi hay bất_lợi xảy ra trong một khoảng thời_gian xác_định của nghiên_cứu theo tiếp_cận của dịch_tễ . 20 . Nguy_cơ tối_thiểu ( Minimal risk ) là nguy_cơ_mà xác_suất và mức_độ gây hại hoặc khó_chịu hoặc ảnh_hưởng bất_lợi khác về thể_chất , tinh_thần hay xã_hội dự_kiến trong nghiên_cứu là không lớn hơn mức_độ có_thể nhận_biết được trong đời_sống hằng ngày hoặc trong việc thực_hiện các thăm khám hay xét_nghiệm thường quy . 21 . Rủi_ro ( Potential harm ) là xác_suất mà một biến_cố bất_lợi ( tác_hại tiềm_ẩn ) gây nên sự khó_chịu hoặc có hại hoặc chấn_thương ( thể_chất , tinh_thần , xã_hội ) hoặc tổn_thất_kinh_tế xảy ra do tham_gia nghiên_cứu . 22 . Bồi_thường ( Compensation ) là sự bù_đắp bằng tiền hoặc các giá_trị vật_chất , tinh_thần của cá_nhân , tổ_chức có trách_nhiệm đối_với nghiên_cứu theo hợp_đồng , đề_cương nghiên_cứu hoặc theo quy_định của pháp_luật cho các đối_tượng có liên_quan đến nghiên_cứu bị thiệt_hại do nghiên_cứu gây ra . 23 . Hoàn_trả ( Reimburse ) là việc người mượn , người sử_dụng trả lại một_cách đầy_đủ và nguyên_vẹn số tiền hoặc tài_liệu , hiện_vật liên_quan đến nghiên_cứu cho người có quyền sở_hữu , hưởng_thụ theo hợp_đồng nghiên_cứu hoặc theo quy_định của pháp_luật . 24 . Thẩm_định theo quy_trình đầy_đủ ( Full review ) là việc xem_xét nghiên_cứu có đủ số thành_viên tối_thiểu trở lên trong cuộc họp của Hội_đồng đạo_đức tham_dự và bỏ_phiếu đánh_giá . 25 . Thẩm_định theo quy_trình rút_gọn ( Expedited review ) là việc xem_xét nghiên_cứu chỉ do Chủ_tịch Hội_đồng đạo_đức hoặc thành_viên có quyền biểu_quyết hoặc nhóm thành_viên có quyền biểu_quyết . 26 . Quy_trình thực_hành chuẩn ( Standard Operating_Procedure - SOP ) là văn_bản hướng_dẫn chi_tiết để đạt được sự thống_nhất trong việc thực_hiện một công_việc , nhiệm_vụ cụ_thể trong nghiên_cứu hoặc hoạt_động của Hội_đồng đạo_đức . 27 . Thử_nghiệm lâm_sàng ( Clinical_Trial ) là nghiên_cứu y_sinh_học trong đó người tham_gia được phân vào một hoặc nhiều can_thiệp theo kế_hoạch đã có từ trước của nghiên_cứu_viên nhằm đánh_giá tác_động của các can_thiệp đó lên sức_khỏe con_người . 28 . Thực_hành nghiên_cứu lâm_sàng tốt ( Good Clinical_Practice - GCP ) là bộ nguyên_tắc , tiêu_chuẩn cho việc thiết_kế , tổ_chức triển_khai , thực_hiện , giám_sát , kiểm_tra , ghi_chép , phân_tích và báo_cáo về nghiên_cứu lâm_sàng , nhằm bảo_đảm tính tin_cậy , chính_xác của dữ_liệu và báo_cáo kết_quả nghiên_cứu , bảo_vệ quyền , sự an_toàn và bảo_mật thông_tin của đối_tượng nghiên_cứu .
Điều 8 . Địa_điểm nhận và chi_trả tiền gửi tiết_kiệm 1 . Tổ_chức tín_dụng thực_hiện nhận và chi_trả tiền gửi tiết_kiệm tại địa_điểm giao_dịch hợp_pháp thuộc mạng_lưới hoạt_động của tổ_chức tín_dụng ( sau đây gọi là địa_điểm giao_dịch ) , trừ trường_hợp nhận và chi_trả tiền gửi tiết_kiệm bằng phương_tiện điện_tử . 2 . Đối_với mỗi Thẻ tiết_kiệm , tổ_chức tín_dụng được nhận và chi_trả tiền gửi tiết_kiệm tại địa_điểm giao_dịch nơi cấp Thẻ tiết_kiệm hoặc các địa_điểm giao_dịch khác của tổ_chức tín_dụng . Trường_hợp tổ_chức tín_dụng thực_hiện nhận và chi_trả tiền gửi tiết_kiệm tại nhiều địa_điểm giao_dịch , tổ_chức tín_dụng phải đảm_bảo việc nhận và chi_trả tiền gửi tiết_kiệm chính_xác , an_toàn tài_sản cho người gửi tiền và an_toàn hoạt_động cho tổ_chức tín_dụng .
Gà , vịt nếu đi lạc vào nhà ai thì của nhà người đó được quy_định như thế_nào ?
Điều 232 . Xác_lập quyền sở_hữu đối_với gia_cầm bị thất_lạc 1 . Trường_hợp gia_cầm của một người bị thất_lạc mà người khác bắt được thì người bắt được phải thông_báo_công_khai để chủ sở_hữu gia_cầm biết mà nhận lại . Sau 01 tháng , kể từ ngày thông_báo_công_khai mà không có người đến nhận thì quyền sở_hữu đối_với gia_cầm và hoa_lợi do gia_cầm sinh ra trong thời_gian nuôi giữ thuộc về người bắt được gia_cầm . 2 . Trường_hợp chủ sở_hữu được nhận lại gia_cầm bị thất_lạc thì phải thanh_toán tiền công nuôi giữ và chi_phí khác cho người bắt được gia_cầm . Trong thời_gian nuôi giữ gia_cầm bị thất_lạc , người bắt được gia_cầm được hưởng hoa_lợi do gia_cầm sinh ra và phải bồi_thường thiệt_hại nếu có lỗi cố_ý làm chết gia_cầm .
Điều 14 . Hợp_đồng phái_sinh lãi_suất 1 . Hợp_đồng phái_sinh lãi_suất được lập thành_văn_bản , do các bên thỏa_thuận phù_hợp với các quy_định tại Thông_tư này và các quy_định của pháp_luật có liên_quan , trong đó tối_thiểu phải có các nội_dung sau : a ) Tên , địa_chỉ của đại_diện hợp_pháp của các bên giao_kết_hợp_đồng ; b ) Giao_dịch gốc , giá_trị khoản vốn gốc , lãi_suất áp_dụng trong giao_dịch gốc , lịch thanh_toán gốc và lãi của giao_dịch gốc ; c ) Các mức lãi_suất để thực_hiện sản_phẩm phái_sinh lãi_suất ; d ) Kỳ_hạn thanh_toán , ngày thanh_toán và phương_thức thanh_toán lãi / lỗ ròng ; đ ) Thời_hạn có hiệu_lực của hợp_đồng ; e ) Quyền và nghĩa_vụ của các bên giao_kết_hợp_đồng ; g ) Các trường_hợp thay_đổi , điều_chỉnh hợp_đồng ; và chấm_dứt hợp_đồng trước hạn ; h ) Xử_lý tranh_chấp và thanh_lý hợp_đồng . 2 . Các bên có_thể thỏa_thuận áp_dụng Hợp_đồng mẫu của Hiệp_hội Hoán_đổi và Phái_sinh quốc_tế với điều_kiện các nội_dung của hợp_đồng phái_sinh lãi_suất không trái với quy_định tại Thông_tư này và các quy_định của pháp_luật có liên_quan .
Đăng_ký tài_khoản thực_hiện thủ_tục hành_chính_điện_tử thế_nào ?
Điều 7 . Đăng_ký tài_khoản 1 . Việc đăng_ký tài_khoản thực_hiện thủ_tục hành_chính trên môi_trường điện_tử được thực_hiện_tại Cổng dịch_vụ công_quốc_gia , Cổng dịch_vụ công cấp_bộ , cấp tỉnh hoặc sử_dụng danh_tính điện_tử do các tổ_chức cung_cấp định_danh điện_tử đã kết_nối , tích_hợp với Nền_tảng trao_đổi định_danh điện_tử trên Cổng dịch_vụ công_quốc_gia . 2 . Việc tiếp_nhận , giải_quyết thủ_tục hành_chính trên môi_trường điện_tử chỉ được thực_hiện khi hồ_sơ được gửi từ tài_khoản đã đăng_ký .
Điều 361 . Thẩm_quyền của Hội_đồng phúc_thẩm đối_với quyết_định sơ_thẩm 1 . Hội_đồng phúc_thẩm có quyền : a ) Không chấp_nhận kháng_cáo , kháng_nghị và giữ nguyên quyết_định của Tòa_án cấp sơ_thẩm khi xét thấy các quyết_định của Tòa_án cấp sơ_thẩm có căn_cứ và đúng pháp_luật ; b ) Sửa quyết_định của Tòa_án cấp sơ_thẩm ; c ) Hủy quyết_định của Tòa_án cấp sơ_thẩm và chuyển hồ_sơ vụ án cho Tòa_án cấp sơ_thẩm để tiếp_tục giải_quyết vụ án . 2 . Quyết_định phúc_thẩm có hiệu_lực pháp_luật kể từ ngày ra quyết_định .
Chức_năng , nhiệm_vụ của Hội_đồng thẩm_định mua hiện_vật của bảo_tàng công_lập được quy_định như thế_nào ?
Điều 13 . Hội_đồng thẩm_định 1 . Chức_năng , nhiệm_vụ của Hội_đồng thẩm_định a ) Hội_đồng thẩm_định là tổ_chức tư_vấn cho Bộ_trưởng , người đứng đầu ngành , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội ở trung_ương hoặc Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh nơi có bảo_tàng thực_hiện việc mua hiện_vật về việc lựa_chọn hiện_vật cần mua và xác_định_giá mua hiện_vật ; b ) Thời_gian hoạt_động của Hội_đồng thẩm_định được quy_định tại Quyết_định thành_lập Hội_đồng thẩm_định . 2 . Thẩm_quyền thành_lập Hội_đồng thẩm_định : a ) Bộ_trưởng , người đứng đầu ngành , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội ở trung_ương quyết_định thành_lập Hội_đồng thẩm_định , theo đề_nghị của Giám_đốc bảo_tàng thực_hiện việc mua hiện_vật ( đối_với bảo_tàng quốc_gia , bảo_tàng chuyên_ngành thuộc bộ , ngành , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội ở trung_ương ) hoặc theo đề_nghị của người đứng đầu đơn_vị trực_thuộc bộ , ngành , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội ở trung_ương ( đối_với bảo_tàng chuyên_ngành thuộc các đơn_vị trực_thuộc bộ , ngành , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội ở trung_ương ) ; b ) Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định thành_lập Hội_đồng thẩm_định , theo đề_nghị của Giám_đốc Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch ( đối_với bảo_tàng cấp tỉnh ) ; Quy_chế làm_việc của Hội_đồng thẩm_định do người quyết_định thành_lập Hội_đồng thẩm_định ban_hành . 3 . Thành_phần Hội_đồng thẩm_định : a ) Chủ_tịch Hội_đồng thẩm_định là người được Bộ_trưởng , người đứng đầu ngành , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội ở trung_ương hoặc Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh nơi có bảo_tàng thực_hiện việc mua hiện_vật ủy quyền ; b ) Phó_Chủ_tịch Hội_đồng thẩm_định là Giám_đốc bảo_tàng thực_hiện việc mua hiện_vật ( đối_với bảo_tàng quốc_gia , bảo_tàng chuyên_ngành thuộc bộ , ngành , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội ở trung_ương ) , hoặc người đứng đầu đơn_vị trực_thuộc bộ , ngành , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội ở trung_ương ( đối_với bảo_tàng chuyên_ngành thuộc các đơn_vị trực_thuộc bộ , ngành , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội ở trung_ương ) , hoặc Giám_đốc Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch ( đối_với bảo_tàng cấp tỉnh ) ; c ) Ủy_viên Hội_đồng thẩm_định là những người có uy_tín về các lĩnh_vực khoa_học , nghiệp_vụ liên_quan đến hiện_vật dự_kiến mua và đại_diện cơ_quan quản_lý_tài_chính có liên_quan đến việc sử_dụng kinh_phí mua hiện_vật ; Đối_với bảo_tàng chuyên_ngành thuộc các đơn_vị trực_thuộc bộ , ngành , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội ở trung_ương và bảo_tàng cấp tỉnh , Giám_đốc bảo_tàng là ủy_viên thường_trực của Hội_đồng thẩm_định ; Số_lượng ủy_viên Hội_đồng thẩm_định do người quyết_định thành_lập Hội_đồng thẩm_định quyết_định ; d ) Thư_ký Hội_đồng thẩm_định được lựa_chọn trong số ủy_viên Hội_đồng khoa_học của bảo_tàng thực_hiện việc mua hiện_vật . 4 . Kinh_phí hoạt_động của Hội_đồng thẩm_định thuộc kinh_phí hoạt_động của bảo_tàng .
Điều 15 . Chuyển tài_khoản bảo_hiểm hưu_trí 1 . Khi người được bảo_hiểm chấm_dứt hợp_đồng lao_động hoặc mất việc và không còn là thành_viên của hợp_đồng bảo_hiểm hưu_trí nhóm , người được bảo_hiểm có quyền sau đây : a ) Chuyển giá_trị tài_khoản bảo_hiểm hưu_trí từ hợp_đồng bảo_hiểm hưu_trí nhóm sang hợp_đồng bảo_hiểm hưu_trí cá_nhân với giá_trị tương_ứng tại cùng doanh_nghiệp bảo_hiểm , hoặc b ) Chuyển tài_khoản bảo_hiểm hưu_trí của mình sang hợp_đồng bảo_hiểm hưu_trí nhóm của doanh_nghiệp mới . Hợp_đồng bảo_hiểm hưu_trí nhóm mới có_thể tại cùng doanh_nghiệp bảo_hiểm hoặc doanh_nghiệp bảo_hiểm khác , tùy thuộc doanh_nghiệp mới . 2 . Đối_với trường_hợp chuyển tài_khoản bảo_hiểm hưu_trí trong cùng doanh_nghiệp bảo_hiểm , căn_cứ vào văn_bản xác_nhận đóng phí của bên mua bảo_hiểm và văn_bản đề_nghị chuyển tài_khoản của người được bảo_hiểm , doanh_nghiệp bảo_hiểm có trách_nhiệm chuyển tài_khoản theo yêu_cầu của người được bảo_hiểm . Doanh_nghiệp bảo_hiểm không được phép thu phí chuyển tài_khoản bảo_hiểm hưu_trí . 3 . Đối_với trường_hợp chuyển sang hợp_đồng bảo_hiểm hưu_trí nhóm tại doanh_nghiệp bảo_hiểm mới , trong thời_hạn 05 ( năm ) ngày làm_việc kể từ ngày nhận được yêu_cầu chuyển tài_khoản bảo_hiểm hưu_trí , bằng_chứng chứng_minh người được bảo_hiểm không tiếp_tục tham_gia hợp_đồng bảo_hiểm hưu_trí nhóm tại doanh_nghiệp cũ và là thành_viên của hợp_đồng bảo_hiểm hưu_trí nhóm mới , doanh_nghiệp bảo_hiểm phải chuyển toàn_bộ giá_trị tài_khoản bảo_hiểm hưu_trí tích_lũy đến thời_điểm nhận được yêu_cầu chuyển tài_khoản sang doanh_nghiệp bảo_hiểm nhận chuyển_giao sau khi trừ đi phí chuyển tài_khoản ( nếu có ) . 4 . Giá_trị tài_khoản bảo_hiểm hưu_trí được chuyển_giao sẽ tích_lũy theo thỏa_thuận tại hợp_đồng bảo_hiểm hưu_trí nhóm mới . 5 . Doanh_nghiệp bảo_hiểm nhận chuyển_giao không được phép_tính phí ban_đầu đối_với giá_trị tài_khoản bảo_hiểm hưu_trí được chuyển_giao .
Trách_nhiệm đánh_giá , xếp loại chất_lượng hàng năm đối_với người quản_lý DN nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Trách_nhiệm đánh_giá , xếp loại chất_lượng 1 . Hàng năm , cấp có thẩm_quyền có trách_nhiệm giao và xác_định cụ_thể các chỉ_tiêu , nhiệm_vụ công_tác đối_với Hội_đồng thành_viên , Kiểm_soát viên , người đại_diện phần vốn nhà_nước . 2 . Cấp có thẩm_quyền đánh_giá , xếp loại chất_lượng chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về quyết_định của mình .
Điều 15 . Tổ_chức bảo_lãnh phát_hành trái_phiếu 1 . Tổ_chức bảo_lãnh chính / đồng bảo_lãnh chính và thành_viên của tổ_hợp bảo_lãnh tổng_hợp và phân_bổ nhu_cầu mua trái_phiếu của nhà đầu_tư để gửi Kho_bạc Nhà_nước theo mẫu quy_định tại mục 2 , mục 3 Phụ_lục 8 Thông_tư này . 2 . Trên_cơ_sở kết_quả đàm_phán giữa Kho_bạc Nhà_nước và tổ_chức bảo_lãnh chính / đồng bảo_lãnh chính , vào ngày tổ_chức phát_hành trái_phiếu , Kho_bạc Nhà_nước ký hợp_đồng bảo_lãnh phát_hành trái_phiếu với tổ_chức bảo_lãnh chính / đồng bảo_lãnh chính theo mẫu quy_định tại mục 4 Phụ_lục 8 Thông_tư này . 3 . Chậm nhất vào ngày làm_việc liền kề sau ngày ký hợp_đồng bảo_lãnh phát_hành trái_phiếu , Kho_bạc Nhà_nước thông_báo kết_quả bảo_lãnh cho Trung_tâm lưu ký chứng_khoán Việt_Nam và Sở Giao_dịch chứng_khoán ; đồng_thời công_bố kết_quả trên trang điện_tử của Bộ Tài_chính , Kho_bạc Nhà_nước và Sở Giao_dịch chứng_khoán . 4 . Số tiền bán trái_phiếu được xác_định theo nguyên_tắc quy_định tại Khoản 5 Điều 11 Thông_tư này . 5 . Giá bán một ( 01 ) trái_phiếu được xác_định theo nguyên_tắc quy_định tại Điều 12 Thông_tư này .
Xử_lý vi_phạm_pháp_luật về đê_điều như thế_nào ?
Điều 10 . Xử_lý vi_phạm_pháp_luật về đê_điều theo Điều 46 của Luật Đê_điều được quy_định như sau : 1 . Tổ_chức , cá_nhân vi_phạm_pháp_luật về đê_điều thì tùy theo tính_chất , mức_độ vi_phạm mà bị xử_lý kỷ_luật , xử_lý vi_phạm hành_chính hoặc bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự ; nếu gây thiệt_hại thì phải bồi_thường theo quy_định của pháp_luật . 2 . Việc xử_phạt vi_phạm hành_chính trong quản_lý , bảo_vệ đê_điều Chính_phủ có quy_định riêng .
Điều 19 . Trách_nhiệm của Thủ_kho tiền 1 . Thủ_kho tiền Sở Giao_dịch , Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh , tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài chịu trách_nhiệm đảm_bảo_an_toàn tuyệt_đối các loại tài_sản bảo_quản trong kho tiền , có nhiệm_vụ : a ) Thực_hiện việc xuất - nhập tiền_mặt , tài_sản quý , giấy_tờ có_giá chính_xác , kịp_thời , đầy_đủ theo đúng lệnh của cấp có thẩm_quyền , đúng chứng từ kế_toán hợp_lệ , hợp_pháp ; b ) Mở sổ quỹ ; sổ theo_dõi từng loại tiền , từng loại tài_sản ; thẻ kho ; các sổ_sách cần_thiết khác ; ghi_chép và bảo_quản các sổ_sách , giấy_tờ đầy_đủ , rõ_ràng , chính_xác ; c ) Tổ_chức sắp_xếp tiền_mặt , tài_sản quý , giấy_tờ có_giá trong kho tiền gọn_gàng khoa_học , đảm_bảo_vệ_sinh kho tiền ; đề_xuất áp_dụng các biện_pháp cần_thiết để đảm_bảo chất_lượng tiền_mặt , tài_sản quý , giấy_tờ có_giá bảo_quản trong kho tiền ; d ) Quản_lý , giữ chìa khóa một ổ khóa của lớp cánh trong cửa kho tiền bảo_quản tài_sản được giao , các ổ khóa cửa gian kho và các phương_tiện bảo_quản tài_sản trong kho tiền ( két , tủ sắt ) . 2 . Thủ_kho tiền Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh bảo_quản tiền_mặt thuộc Quỹ dự_trữ phát_hành ; vàng , các loại kim_khí quý , đá_quý và các tài_sản khác . 3 . Kho tiền Trung_ương có một_số thủ_kho : thủ_kho Quỹ dự_trữ phát_hành , thủ_kho tài_sản quý , thủ_kho giấy_tờ có_giá . Từng thủ_kho chịu trách_nhiệm tài_sản trong phạm_vi được giao và thực_hiện nhiệm_vụ theo quy_định tại Khoản 1 Điều này . 4 . Giúp thủ_kho tiền trong việc kiểm_đếm , đóng_gói , bốc_xếp , vận_chuyển tiền_mặt , tài_sản quý , giấy_tờ có_giá có một_số nhân_viên phụ kho .
Có được khởi_kiện về việc đòi đóng phí bảo_hiểm ?
Điều 36 . Không được khởi_kiện đòi đóng phí bảo_hiểm Trong bảo_hiểm con_người , nếu bên mua bảo_hiểm không đóng hoặc đóng không đủ phí bảo_hiểm thì doanh_nghiệp bảo_hiểm không được khởi_kiện đòi bên mua bảo_hiểm đóng phí bảo_hiểm .
Điều 37 . Vi_phạm_quy_định về kiểm_soát hạt_nhân 1 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với tổ_chức quản_lý , sử_dụng lò phản_ứng hạt_nhân nghiên_cứu ; nhà_máy_điện hạt_nhân ; cơ_sở làm_giàu urani , chế_tạo nhiên_liệu hạt_nhân ; cơ_sở tái_chế , lưu_giữ , xử_lý , chôn_cất nhiên_liệu hạt_nhân đã qua sử_dụng ; cơ_sở có vật_liệu hạt_nhân , vật_liệu hạt_nhân nguồn với khối_lượng lớn hơn 1 kilôgam hiệu_dụng có một trong các hành_vi sau đây : a ) Không nộp hồ_sơ thiết_kế của cơ_sở cho cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền trước khi đưa vật_liệu hạt_nhân hoặc vật_liệu hạt_nhân nguồn vào cơ_sở hoặc trước khi có sự thay_đổi trong hồ_sơ thiết_kế ; b ) Không_lưu_giữ hồ_sơ kế_toán hạt_nhân trong suốt thời_gian có vật_liệu hạt_nhân hoặc vật_liệu hạt_nhân nguồn tại cơ_sở . 2 . Phạt tiền từ 200.000.000 đồng đến 400.000.000 đồng đối_với tổ_chức có một trong các hành_vi sau đây khi quản_lý , sử_dụng cơ_sở hạt_nhân quy_định tại Khoản 1 Điều này : a ) Không thực_hiện kế_toán hạt_nhân hoặc không báo_cáo kết_quả kế_toán hạt_nhân theo yêu_cầu của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; b ) Không thực_hiện các biện_pháp giám_sát đối_với vật_liệu hạt_nhân hoặc vật_liệu hạt_nhân nguồn . 3 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với tổ_chức có một trong các hành_vi sau đây khi sử_dụng , lưu_giữ vật_liệu hạt_nhân , vật_liệu hạt_nhân nguồn có khối_lượng lớn hơn hoặc bằng 0,001 kilôgam urani được làm_giàu , 0,001 kilôgam plutoni , 1 kilôgam urani nghèo , 1 kilôgam urani tự_nhiên hoặc 1 kilôgam thori mà không phải cơ_sở hạt_nhân quy_định tại Khoản 1 Điều này : a ) Không báo_cáo thông_tin về việc sử_dụng , nơi sử_dụng vật_liệu hạt_nhân , vật_liệu hạt_nhân nguồn hoặc bất_cứ thay_đổi nào về các thông_tin này cho cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; b ) Không thực_hiện quy_định tại Điểm a , Điểm b Khoản 1 , Điểm a Khoản 2 Điều này . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng giấy_phép tiến_hành công_việc bức_xạ từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều này .
Không thông_báo sau khi được lựa_chọn lập đề_án , báo_cáo trong hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép tài_nguyên nước bị phạt thế_nào ?
Điều 7 . Vi_phạm các quy_định về điều_kiện năng_lực lập đề_án , báo_cáo trong hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép tài_nguyên nước 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 100.000 đồng đến 500.000 đồng đối_với hành_vi thông_báo không đủ nội_dung theo quy_định sau khi được lựa_chọn thực_hiện lập đề_án , báo_cáo trong hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép tài_nguyên nước . 2 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối_với hành_vi không thông_báo đến cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định sau khi được lựa_chọn thực_hiện lập đề_án , báo_cáo trong hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép tài_nguyên nước . 3 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi kê_khai không_trung_thực thông_tin trong hồ_sơ năng_lực lập đề_án , báo_cáo trong hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép tài_nguyên nước . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Đình_chỉ hoạt_động lập đề_án , báo_cáo trong hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép tài_nguyên nước trong thời_hạn từ 01 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều này .
Điều 20 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 05 tháng 5 năm 2019 , thay_thế Thông_tư số 10 / 2014 / TT - BTP ngày 07 tháng 4 năm 2014 của Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp quy_định_nghĩa_vụ tham_gia bồi_dưỡng về chuyên_môn , nghiệp_vụ của luật_sư . 2 . Trong năm 2019 , việc đăng_tải Kế_hoạch bồi_dưỡng năm 2019 trên trang thông_tin điện_tử của Liên_đoàn luật_sư Việt_Nam , các Đoàn luật_sư , cơ_sở đào_tạo nghề luật_sư , đồng_thời gửi Bộ Tư_pháp theo quy_định tại Điều 11 và Điều 12 của Thông_tư này được thực_hiện trước ngày 14 tháng 6 năm 2019 .
Công_ty quản_lý quỹ có được phép vay để đầu_tư không ?
Điều 25 . Hoạt_động vay , cho vay , giao_dịch mua_bán lại , giao_dịch ký_quỹ 1 . Công_ty quản_lý quỹ không được sử_dụng vốn và tài_sản của quỹ để cho vay hoặc bảo_lãnh cho bất_kỳ khoản vay nào . 2 . Công_ty quản_lý quỹ không được phép vay để đầu_tư , trừ trường_hợp vay ngắn_hạn theo quy_định của pháp_luật về ngân_hàng để trang_trải các chi_phí cần_thiết cho quỹ hoặc thực_hiện thanh_toán các giao_dịch chứng_chỉ quỹ với nhà đầu_tư . Tổng_giá_trị các khoản vay ngắn_hạn của quỹ không được quá 5 % giá_trị tài_sản ròng của quỹ tại mọi thời_điểm và thời_hạn vay tối_đa 30 ngày . 3 . Công_ty quản_lý quỹ không được sử_dụng tài_sản của quỹ để thực_hiện các giao_dịch ký_quỹ ( vay mua chứng_khoán ) cho quỹ hoặc cho bất_kỳ cá_nhân , tổ_chức khác ; không được sử_dụng tài_sản của quỹ thực_hiện các giao_dịch bán khống , cho vay chứng_khoán . 4 . Trường_hợp có quy_định tại Điều_lệ quỹ , quỹ được thực_hiện giao_dịch mua_bán lại công_cụ nợ của Chính_phủ theo quy_định của Bộ Tài_chính về quản_lý giao_dịch công_cụ nợ của Chính_phủ .
Điều 1 . Sửa_đổi , bổ_sung một_số điều Thông_tư số 42 / 2015 / TT - BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015 quy_định về đào_tạo trình_độ sơ_cấp như sau : 1 . Sửa_đổi , bổ_sung Khoản 1 và bổ_sung Khoản 5 Điều 3 như sau : 1 . Khối_lượng học_tập tối_thiểu đối_với trình_độ sơ_cấp là số_lượng mô - đun , tín_chỉ bắt_buộc mà người học phải tích_lũy được sau khi tốt_nghiệp trình_độ sơ_cấp . 5 . Tín_chỉ là đơn_vị dùng để đo_lường khối_lượng kiến_thức , kỹ_năng và kết_quả học_tập đã tích_lũy được trong một khoảng thời_gian nhất_định . Một tín_chỉ được quy_định tối_thiểu bằng 15 ( mười lăm ) giờ học lý_thuyết và 30 giờ chuẩn tự học , chuẩn_bị cá_nhân có hướng_dẫn hoặc 30 ( ba mươi ) giờ thực_hành , thí_nghiệm , thảo_luận và 15 ( mười lăm ) giờ tự học , chuẩn_bị cá_nhân có hướng_dẫn hoặc bằng 45 ( bốn mươi lăm ) giờ thực_tập tại cơ_sở sản_xuất , doanh_nghiệp , làm tiểu_luận , bài_tập , đồ_án ( nếu có ) , trừ các chương_trình có tính chuyên_biệt , đặc_thù trong lĩnh_vực quốc_phòng , an_ninh . 2 . Sửa_đổi , bổ_sung Điều 4 như sau :
Nội_dung của chính_sách đồng quản_lý rừng được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Chính_sách đồng quản_lý rừng 1 . Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn chủ_trì , phối_hợp với các Bộ , ngành có liên_quan triển_khai thí_điểm và xây_dựng chính_sách đồng quản_lý rừng để tạo cơ_chế thu_hút sự tham_gia của cộng_đồng , hộ gia_đình , cá_nhân cư_trú hợp_pháp trên địa_bàn cùng với Ban quản_lý khu rừng đặc_dụng , Ban quản_lý khu rừng phòng_hộ ; doanh_nghiệp nhà_nước trên cơ_sở thỏa_thuận về trách_nhiệm quản_lý bảo_vệ , phát_triển rừng ; chia_sẻ lợi_ích hợp_pháp tương_xứng với sự đóng_góp của các bên . 2 . Nội_dung a ) Các loại lâm_sản , thủy , hải_sản trong khu rừng mà việc khai_thác , sử_dụng không ảnh_hưởng tới chức_năng của khu rừng đó . b ) Nông , lâm_sản dưới tán rừng , đất trống trong khu rừng . c ) Các khoản thu từ dịch_vụ môi_trường rừng . 3 . Nguyên_tắc a ) Đảm_bảo sự thỏa_thuận trực_tiếp và tự_nguyện giữa chủ rừng , cộng_đồng , hộ gia_đình , cá_nhân cư_trú hợp_pháp trên địa_bàn rừng thông_qua đại_diện hợp_pháp là Hội_đồng quản_lý . b ) Công_khai , minh_bạch , công_bằng . Gắn trách_nhiệm của các bên với lợi_ích được chia_sẻ . c ) Khai_thác , sử_dụng những lợi_ích được chia_sẻ không làm ảnh_hưởng chức_năng của rừng .
Điều 46 . Điều_kiện cử làm người đại_diện phần vốn nhà_nước 1 . Bảo_đảm tiêu_chuẩn chung theo quy_định của Đảng , Nhà_nước và tiêu_chuẩn cụ_thể theo quy_định của cơ_quan có thẩm_quyền . 2 . Có hồ_sơ , lý_lịch cá_nhân được xác_minh , có bản kê_khai tài_sản , thu_nhập theo quy_định . 3 . Phải đủ tuổi ( tính theo tháng ) để công_tác hết nhiệm_kỳ của Hội_đồng thành_viên , Hội_đồng quản_trị doanh_nghiệp được cử làm người đại_diện phần vốn nhà_nước . 4 . Có đủ sức_khỏe để hoàn_thành nhiệm_vụ được giao . 5 . Không thuộc các trường_hợp bị cấm đảm_nhiệm chức_vụ theo quy_định của pháp_luật . 6 . Không trong thời_hạn xử_lý kỷ_luật , đang bị điều_tra , truy_tố , xét_xử , chấp_hành_hình_phạt tù , thi_hành_quyết_định kỷ_luật . Trường_hợp_doanh_nghiệp đang trong thời_gian cơ_quan có thẩm_quyền thanh_tra , kiểm_tra thì cấp có thẩm_quyền trao_đổi với cơ_quan thanh_tra , kiểm_tra về nhân_sự trước khi cử làm người đại_diện phần vốn nhà_nước .
Người hoạt_động thư_viện trong thư_viện đại_học phải đảm_bảo các yêu_cầu gì ?
Điều 16 . Điều_kiện thành_lập thư_viện đại_học 1 . Có mục_tiêu tổ_chức , hoạt_động thư_viện phù_hợp và đáp_ứng các chức_năng , nhiệm_vụ quy_định tại Điều 14 của Luật Thư_viện ; có đối_tượng phục_vụ là người dạy , người học , nhân_viên thuộc cơ_sở giáo_dục và các đối_tượng khác có nhu_cầu sử_dụng thư_viện theo quy_chế của thư_viện . 2 . Có tài_nguyên thông_tin bao_gồm sách giáo_khoa , giáo_trình , tài_liệu tham_khảo , ấn_phẩm báo , tạp_chí phù_hợp với mỗi chuyên_ngành đào_tạo của cơ_sở giáo_dục được xử_lý theo quy_tắc nghiệp_vụ thư_viện , đáp_ứng yêu_cầu phục_vụ ít_nhất 60 % người học và người dạy . 3 . Có cơ_sở vật_chất và tiện_ích thư_viện bảo_đảm các yêu_cầu sau : a ) Được bố_trí ở trung_tâm của cơ_sở giáo_dục , thuận_tiện cho người sử_dụng , đặc_biệt đối_với người khuyết_tật ; b ) Diện_tích đủ để lưu_trữ tài_nguyên thông_tin , khu_vực phục_vụ , khu làm_việc cho người làm công_tác thư_viện và các nhu_cầu xử_lý nghiệp_vụ khác ; c ) Bảo_đảm không_gian đọc , bao_gồm phòng đọc tổng_hợp và phòng đọc khác dành cho người sử_dụng thư_viện ít_nhất 200 m2 ; d ) Bảo_đảm cơ_sở hạ_tầng kỹ_thuật công_nghệ thông_tin , thiết_bị kết_nối_mạng , thiết_bị an_ninh , thiết_bị ngoại_vi và thiết_bị phụ_trợ , mạng nội_bộ , mạng diện_rộng đáp_ứng yêu_cầu hoạt_động chuyên_môn , nghiệp_vụ của người làm công_tác thư_viện và phục_vụ người sử_dụng thư_viện , triển_khai liên_thông thư_viện , tổ_chức các dịch_vụ trực_tuyến và các dịch_vụ liên_quan ; đ ) Bảo_đảm các thiết_bị , phương_tiện chuyên_dụng bảo_quản tài_nguyên thông_tin , an_ninh , an_toàn và phòng cháy , chữa_cháy . 4 . Người_làm công_tác thư_viện phải bảo_đảm các yêu_cầu sau : a ) Có trình_độ nghiệp_vụ thông_tin - thư_viện đáp_ứng tiêu_chuẩn về vị_trí việc_làm theo quy_định của pháp_luật ; b ) Có ít_nhất 70 % số người làm công_tác thư_viện tốt_nghiệp từ cao_đẳng trở lên chuyên_ngành thông_tin - thư_viện hoặc tốt_nghiệp chuyên_ngành khác có chứng_chỉ bồi_dưỡng kiến_thức , kỹ_năng nghề_nghiệp chuyên_ngành thông_tin - thư_viện do cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền cấp ; c ) Có khả_năng ứng_dụng công_nghệ thông_tin trong hoạt_động chuyên_môn , nghiệp_vụ , có năng_lực trong việc hỗ_trợ người học và người dạy tìm_kiếm , khai_thác và sử_dụng tài_nguyên thông_tin trong và ngoài thư_viện . 5 . Thư_viện của đại_học quốc_gia ngoài việc đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại các khoản 1 , 2 , 3 và 4 Điều này , phải đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều 3 Nghị_định này .
Điều 22 . Nguyên_tắc khai_thác , sử_dụng thông_tin , dữ_liệu khí_tượng thủy_văn 1 . Thông_tin , dữ_liệu khí_tượng thủy_văn phải có nguồn_gốc rõ_ràng , được cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có thẩm_quyền cung_cấp xác_nhận và chịu trách_nhiệm về nguồn_gốc của thông_tin , dữ_liệu . 2 . Thông_tin , dữ_liệu khí_tượng thủy_văn được sử_dụng phục_vụ thiết_kế công_trình , chương_trình , quy_hoạch , dự_án phát_triển kinh_tế - xã_hội phải được cập_nhật đến năm gần nhất . 3 . Thông_tin , dữ_liệu khí_tượng thủy_văn phải được sử_dụng đúng mục_đích . 4 . Thông_tin , dữ_liệu khí_tượng thủy_văn được khai_thác , sử_dụng không phải trả phí thì không được sử_dụng vào mục_đích lợi_nhuận .
README.md exists but content is empty. Use the Edit dataset card button to edit it.
Downloads last month
1
Edit dataset card