---
base_model: bkai-foundation-models/vietnamese-bi-encoder
library_name: sentence-transformers
pipeline_tag: sentence-similarity
tags:
- sentence-transformers
- sentence-similarity
- feature-extraction
- generated_from_trainer
- dataset_size:38845
- loss:MultipleNegativesRankingLoss
widget:
- source_sentence: Người cai_nghiện ma_túy tự_nguyện tại gia_đình , cộng_đồng cần
phải thực_hiện những nghĩa_vụ gì để được hỗ_trợ ?
sentences:
- ', chương iii quản_lý rừng mục 1 . giao rừng , cho thuê rừng , chuyển loại rừng
, chuyển mục_đích sử_dụng rừng sang mục_đích khác , thu_hồi rừng , điều 16 . giao
rừng , khoản 2 , điểm d : tích rừng_sản_xuất của tổ_chức đó ; c ) hộ gia_đình
, cá_nhân cư_trú hợp_pháp trên địa_bàn cấp xã nơi có rừng_phòng_hộ đối_với rừng_phòng_hộ
đầu nguồn ; rừng_phòng_hộ chắn gió , chắn cát bay ; rừng_phòng_hộ chắn sóng ,
lấn biển ; d ) cộng_đồng dân_cư cư_trú hợp_pháp trên địa_bàn cấp xã nơi có rừng_phòng_hộ
đối_với rừng_phòng_hộ đầu nguồn ; rừng_phòng_hộ chắn gió , chắn cát bay ; rừng_phòng_hộ
chắn sóng , lấn biển ; rừng bảo_vệ nguồn nước của cộng_đồng dân_cư đó . 3 . nhà_nước
giao rừng_sản_xuất không thu tiền sử_dụng rừng cho các đối_tượng sau đây : a )
hộ gia_đình , cá_nhân , cộng_đồng dân_cư cư_trú hợp_pháp trên địa_bàn cấp xã nơi
có diện_tích rừng ; đơn_vị vũ_trang ; b ) ban quản_lý rừng_đặc_dụng , ban quản_lý
rừng_phòng_hộ đối_với diện_tích rừng_sản_xuất xen_kẽ trong diện_tích rừng_đặc_dụng
, rừng_phòng_hộ được giao cho ban quản_lý rừng đó . điều 17 . cho thuê rừng_sản_xuất'
- 'quốc_hội ------- cộng_hòa xã_hội_chủ_nghĩa_việt_nam độc_lập - tự_do - hạnh_phúc
--------------- , chương v cai_nghiện ma_túy , điều 30 . cai_nghiện ma_túy tự_nguyện
tại gia_đình , cộng_đồng , khoản 3 , nội_dung : dịch_vụ cai_nghiện ma_túy , sự
phối_hợp , trợ_giúp của gia_đình , cộng_đồng và chịu sự quản_lý của ủy ban_nhân_dân
cấp xã . 2 . thời_hạn cai_nghiện ma_túy tự_nguyện tại gia_đình , cộng_đồng là
từ đủ 06 tháng đến 12 tháng . 3 . người cai_nghiện ma_túy tự_nguyện tại gia_đình
, cộng_đồng khi hoàn_thành ít_nhất 03 giai_đoạn quy_định tại các điểm a , b và
c khoản 1 điều 29 của luật này được hỗ_trợ kinh_phí . 4 . người cai_nghiện ma_túy
tự_nguyện tại gia_đình , cộng_đồng có trách_nhiệm sau đây : a ) thực_hiện đúng
, đầy_đủ các quy_định về cai_nghiện ma_túy tự_nguyện và tuân_thủ hướng_dẫn của
cơ_quan_chuyên_môn ; b ) nộp chi_phí liên_quan đến cai_nghiện ma_túy theo quy_định
. 5 . chủ_tịch ủy ban_nhân_dân cấp xã có trách_nhiệm sau đây : a ) tiếp_nhận đăng_ký
cai_nghiện ma_túy tự_nguyện tại gia_đình , cộng_đồng ; b ) hướng_dẫn , quản_lý
người cai_nghiện ma_túy tự_nguyện tại gia_đình , cộng_đồng ; c ) cấp giấy xác_nhận
hoàn_thành cai_nghiện ma_túy tự_nguyện tại gia_đình , cộng_đồng . 6 . chủ_tịch
ủy ban_nhân_dân cấp huyện có trách_nhiệm sau đây :'
- 'luật an_toàn thông_tin mạng_______________ , chương iii mật_mã dân_sự , điều
31 . kinh_doanh sản_phẩm , dịch_vụ mật_mã dân_sự , khoản 5 , nội_dung : mật_mã
dân_sự phải được kiểm_định , chứng_nhận hợp_quy trước khi lưu_thông trên thị_trường
. 4 . doanh_nghiệp được cấp giấy_phép kinh_doanh sản_phẩm , dịch_vụ mật_mã dân_sự
phải nộp phí theo quy_định của pháp_luật về phí và lệ_phí . 5 . chính_phủ ban_hành
danh_mục sản_phẩm , dịch_vụ mật_mã dân_sự và quy_định chi_tiết điều này . điều
32 . trình_tự , thủ_tục đề_nghị cấp giấy_phép kinh_doanh sản_phẩm , dịch_vụ mật_mã
dân_sự 1 . doanh_nghiệp đề_nghị cấp giấy_phép kinh_doanh sản_phẩm , dịch_vụ mật_mã
dân_sự nộp hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép tại ban cơ_yếu chính_phủ . 2 . hồ_sơ đề_nghị
cấp giấy_phép kinh_doanh sản_phẩm , dịch_vụ mật_mã dân_sự được lập thành hai bộ
, gồm : a ) đơn đề_nghị cấp giấy_phép kinh_doanh sản_phẩm , dịch_vụ mật_mã dân_sự
; b ) bản_sao giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp hoặc giấy chứng_nhận đăng_ký
đầu_tư hoặc giấy_tờ khác có giá_trị tương_đương ; c ) bản_sao văn_bằng hoặc chứng_chỉ
chuyên_môn về bảo_mật , an_toàn thông_tin của đội_ngũ quản_lý , điều_hành , kỹ_thuật
;'
- source_sentence: Kiểm_sát_viên có phải trả_lời tất_cả ý_kiến của người bào_chữa
và người tham_gia tố_tụng không ?
sentences:
- 'luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của luật sở_hữu_trí_tuệ ____________________
, điều 1 . sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của luật sở_hữu_trí_tuệ , khoản 32 ,
nội_dung : sở_hữu công_nghiệp có trách_nhiệm sửa_chữa thiếu_sót trong văn_bằng
bảo_hộ do lỗi của cơ_quan đó . trong trường_hợp này , chủ_văn_bằng bảo_hộ , tổ_chức
, cá_nhân thực_hiện quyền đăng_ký chỉ_dẫn địa_lý không phải nộp phí , lệ_phí .
” . 32 . bổ_sung điểm đ1 vào sau điểm đ khoản 1 điều 100 như sau : “ đ1 ) tài_liệu
thuyết_minh về nguồn_gốc của nguồn gen hoặc tri_thức truyền_thống về nguồn gen
trong đơn đăng_ký sáng_chế , đối_với sáng_chế được trực_tiếp tạo ra dựa trên nguồn
gen hoặc tri_thức truyền_thống về nguồn gen ; ” .'
- 'bộ luật_tố_tụng_hình_sự _________ , chương xxi xét_xử sơ_thẩm mục i thẩm_quyền
của tòa_án các cấp , điều 322 . tranh_luận tại phiên tòa , khoản 4 , nội_dung
: ý_kiến không liên_quan đến vụ án và ý_kiến lặp lại . chủ tọa phiên tòa yêu_cầu
kiểm_sát_viên phải đáp lại những ý_kiến của người bào_chữa , người tham_gia tố_tụng
khác mà những ý_kiến đó chưa được kiểm_sát_viên tranh_luận . 4 . hội_đồng xét_xử
phải lắng_nghe , ghi_nhận đầy_đủ ý_kiến của kiểm_sát_viên , bị_cáo , người bào_chữa
, người tham_gia tranh_luận tại phiên tòa để đánh_giá khách_quan , toàn_diện sự_thật
của vụ án . trường_hợp không chấp_nhận ý_kiến của những người tham_gia phiên tòa
thì hội_đồng xét_xử phải nêu rõ lý_do và được ghi trong bản_án . điều 323 . trở_lại
việc xét_hỏi nếu qua tranh_luận mà thấy còn có tình_tiết vụ án chưa được hỏi ,
chưa được làm sáng_tỏ thì hội_đồng xét_xử phải quyết_định trở_lại việc xét_hỏi
. xét_hỏi xong phải tiếp_tục tranh_luận . điều 324 . bị_cáo nói lời sau_cùng 1
. sau khi những người tham_gia tranh_luận không trình_bày gì thêm , chủ tọa phiên
tòa tuyên_bố kết_thúc tranh_luận .'
- 'quốc_hội -------- cộng_hòa xã_hội_chủ_nghĩa_việt_nam độc_lập - tự_do - hạnh_phúc
--------------- , chương v chuyên_môn kỹ_thuật , điều 69 . hồ_sơ bệnh_án , khoản
4 , nội_dung : trong cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh được đọc nhưng chỉ được sao_chép
khi có sự đồng_ý của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh ; b ) người hành_nghề của cơ_sở
khác được đọc , sao_chép khi có sự đồng_ý của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh . 4
. việc khai_thác hồ_sơ bệnh_án đã hoàn_thành quá_trình điều_trị và được chuyển
lưu_trữ được thực_hiện như sau : a ) đại_diện cơ_quan quản_lý_nhà_nước về y_tế
, cơ_quan điều_tra , viện_kiểm_sát , tòa_án , thanh_tra chuyên_ngành y_tế , tổ_chức
giám_định pháp_y , pháp_y_tâm_thần , luật_sư của người_bệnh được tiếp_cận , cung_cấp
hồ_sơ bệnh_án để thực_hiện nhiệm_vụ theo quy_định của pháp_luật có liên_quan ;
b ) học_sinh , sinh_viên , học_viên , nghiên_cứu_viên của các cơ_sở nghiên_cứu
, cơ_sở đào_tạo , người hành_nghề trong cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh được mượn
hồ_sơ bệnh_án tại_chỗ để đọc hoặc sao_chép phục_vụ cho việc nghiên_cứu hoặc công_tác
chuyên_môn kỹ_thuật khi có sự đồng_ý của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh ;'
- source_sentence: Làm thế_nào để xác_định mức thu lệ_phí sao cho công_bằng và minh_bạch
?
sentences:
- 'luật lực_lượng tham_gia bảo_vệ an_ninh , trật_tự ở cơ_sở , chương i quy_định
chung , điều 5 . quan_hệ công_tác , phối_hợp , hỗ_trợ trong tổ_chức , hoạt_động
, thực_hiện nhiệm_vụ của lực_lượng tham_gia bảo_vệ an_ninh , trật_tự ở cơ_sở ,
khoản 3 , điểm a : quyết vụ_việc về an_ninh , trật_tự ở cơ_sở theo quy_định của
pháp_luật . 3 . nguyên_tắc phối_hợp , hỗ_trợ , trách_nhiệm trong thực_hiện nhiệm_vụ
của lực_lượng tham_gia bảo_vệ an_ninh , trật_tự ở cơ_sở được quy_định như sau
: a ) phù_hợp với chức_năng , nhiệm_vụ của lực_lượng tham_gia bảo_vệ an_ninh ,
trật_tự ở cơ_sở theo quy_định của pháp_luật ; b ) chấp_hành sự quản_lý của ủy
ban_nhân_dân cấp xã , sự hướng_dẫn , phân_công , kiểm_tra của công_an cấp xã trong
quá_trình phối_hợp , hỗ_trợ thực_hiện nhiệm_vụ ; c ) phát_huy trách_nhiệm của
công_dân trong thực_hiện nhiệm_vụ bảo_vệ an_ninh , trật_tự theo quy_định của pháp_luật
; d ) công_an cấp xã chịu trách_nhiệm về việc thực_hiện nhiệm_vụ của lực_lượng
tham_gia bảo_vệ an_ninh , trật_tự ở cơ_sở theo quy_định của pháp_luật . 4 . đối_với
huyện không tổ_chức đơn_vị hành_chính cấp xã thì hội_đồng_nhân_dân , ủy ban_nhân_dân
, ủy ban mặt_trận tổ_quốc_việt_nam , công_an huyện thực_hiện các nhiệm_vụ của
hội_đồng_nhân_dân , ủy ban_nhân_dân , ủy ban mặt_trận tổ_quốc_việt_nam , công_an
cấp xã theo quy_định của luật này .'
- ', chương iii , chương iii trách_nhiệm của cơ_quan , tổ_chức trong thực_hành tiết_kiệm
, chống lãng_phí , điều 69 . trách_nhiệm của bộ , cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc
chính_phủ , khoản 4 , nội_dung : thực_hành tiết_kiệm , chống lãng_phí hàng năm
và dài_hạn , trong đó xác_định rõ mục_tiêu , chỉ_tiêu , tiêu_chí đánh_giá tiết_kiệm
cho ngành , lĩnh_vực và cho các cơ_quan , tổ_chức thuộc phạm_vi quản_lý gửi bộ
tài_chính để tổng_hợp . 4 . tổ_chức triển_khai thực_hiện , chịu trách_nhiệm về
kết_quả thực_hành tiết_kiệm , chống lãng_phí trong phạm_vi ngành , lĩnh_vực quản_lý
. tổng_hợp kết_quả thực_hành tiết_kiệm , chống lãng_phí và xử_lý hành_vi lãng_phí
trong phạm_vi ngành , lĩnh_vực được giao quản_lý , gửi bộ tài_chính tổng_hợp để
báo_cáo chính_phủ . 5 . thực_hiện thanh_tra , kiểm_tra , xử_lý vi_phạm và công_khai
việc xử_lý vi_phạm về thực_hành tiết_kiệm , chống lãng_phí trong phạm_vi ngành
, lĩnh_vực quản_lý và đối_với các cơ_quan , tổ_chức thuộc thẩm_quyền quản_lý .
điều 70 . trách_nhiệm của hội_đồng_nhân_dân các cấp 1 . trong phạm_vi chức_năng
, nhiệm_vụ , quyền_hạn ban_hành quy_định để thực_hiện các biện_pháp thực_hành
tiết_kiệm , chống lãng_phí trong phạm_vi địa_phương .'
- 'luật_phí và lệ_phí ______ , chương ii nguyên_tắc xác_định mức thu , miễn , giảm
phí , lệ_phí , điều 9 . nguyên_tắc xác_định mức thu lệ_phí , nội_dung : chi_phí
, có tính đến chính_sách phát_triển kinh_tế - xã_hội của nhà_nước trong từng thời_kỳ
, bảo_đảm công_bằng , công_khai , minh_bạch và bình_đẳng về quyền và nghĩa_vụ
của công_dân . điều 9 . nguyên_tắc xác_định mức thu lệ_phí mức thu lệ_phí được
ấn_định trước , không nhằm mục_đích bù_đắp chi_phí ; mức thu lệ_phí trước_bạ được
tính bằng tỷ_lệ phần_trăm trên giá_trị tài_sản ; bảo_đảm công_bằng , công_khai
, minh_bạch và bình_đẳng về quyền và nghĩa_vụ của công_dân . điều 10 . miễn ,
giảm phí , lệ_phí 1 . các đối_tượng thuộc diện miễn , giảm phí , lệ_phí bao_gồm
trẻ_em , hộ nghèo , người cao_tuổi , người khuyết_tật , người có công với cách_mạng
, đồng_bào dân_tộc_thiểu_số ở các xã có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn
và một_số đối_tượng đặc_biệt theo quy_định của pháp_luật . 2 . ủy ban thường_vụ
quốc_hội quy_định cụ_thể đối_tượng được miễn , giảm án_phí và lệ_phí tòa_án .
3 . chính_phủ quy_định cụ_thể đối_tượng được miễn , giảm đối_với từng khoản phí
, lệ_phí thuộc thẩm_quyền .'
- source_sentence: Tôi là công_dân Việt_Nam , tôi cần đáp_ứng những điều_kiện gì để
được công_nhận quyền_sở_hữu nhà ở ?
sentences:
- 'luật doanh_nghiệp , chương v công_ty cổ_phần , điều 163 . tiền_lương , thù_lao
, thưởng và lợi_ích khác của thành_viên hội_đồng_quản_trị , giám_đốc , tổng_giám_đốc
, khoản 3 , nội_dung : toán chi_phí ăn , ở , đi_lại và chi_phí hợp_lý khác khi
thực_hiện nhiệm_vụ được giao ; c ) giám_đốc hoặc tổng_giám_đốc được trả lương
và thưởng . tiền_lương và thưởng của giám_đốc hoặc tổng_giám_đốc do hội_đồng_quản_trị
quyết_định . 3 . thù_lao của từng thành_viên hội_đồng_quản_trị , tiền_lương của
giám_đốc hoặc tổng_giám_đốc và người_quản_lý khác được tính vào chi_phí kinh_doanh
của công_ty theo quy_định của pháp_luật về thuế_thu_nhập doanh_nghiệp , được thể_hiện
thành mục riêng trong báo_cáo tài_chính hằng năm của công_ty và phải báo_cáo đại_hội_đồng
cổ_đông tại cuộc họp thường_niên . điều 164 . công_khai các lợi_ích liên_quan
trường_hợp điều_lệ công_ty không có quy_định khác chặt_chẽ hơn , việc công_khai
lợi_ích và người có liên_quan của công_ty thực_hiện theo quy_định sau đây : 1
. công_ty phải tập_hợp và cập_nhật danh_sách những người có liên_quan của công_ty
theo quy_định tại khoản 23 điều 4 của luật này và các hợp_đồng , giao_dịch tương_ứng
của họ với công_ty ;'
- 'luật nhà ở , chương ii sở_hữu nhà ở , điều 8 . điều_kiện được công_nhận quyền_sở_hữu
nhà ở , khoản 1 , nội_dung : việt_nam 1 . tổ_chức , hộ gia_đình , cá_nhân trong
nước . 2 . người việt_nam định_cư ở nước_ngoài . 3 . tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài
quy_định tại khoản 1 điều 159 của luật này . điều 8 . điều_kiện được công_nhận
quyền_sở_hữu nhà ở 1 . tổ_chức , hộ gia_đình , cá_nhân trong nước ; đối_với người
việt_nam định_cư ở nước_ngoài thì phải được phép nhập_cảnh vào việt_nam ; đối_với
tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài thì phải có đủ điều_kiện quy_định tại điều 160 của
luật này . 2 . có nhà ở hợp_pháp thông_qua các hình_thức sau đây : a ) đối_với
tổ_chức , hộ gia_đình , cá_nhân trong nước thì thông_qua hình_thức đầu_tư xây_dựng
, mua , thuê mua , nhận tặng cho , nhận thừa_kế , nhận góp vốn , nhận đổi nhà
ở và các hình_thức khác theo quy_định của pháp_luật ;'
- 'luật kế_toán _____ , chương i những quy_định chung , điều 2 . đối_tượng áp_dụng
, khoản 10 , nội_dung : tại việt_nam . 5 . hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã .
6 . hộ kinh_doanh , tổ hợp_tác . 7 . người làm công_tác kế_toán . 8 . kế_toán_viên
hành_nghề ; doanh_nghiệp và hộ kinh_doanh dịch_vụ kế_toán . 9 . tổ_chức nghề_nghiệp
về kế_toán . 10 . cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân khác có liên_quan đến kế_toán và
hoạt_động kinh_doanh dịch_vụ kế_toán tại việt_nam . điều 3 . giải_thích từ_ngữ
trong luật này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . báo_cáo tài_chính
là hệ_thống thông_tin kinh_tế , tài_chính của đơn_vị kế_toán được trình_bày theo
biểu_mẫu quy_định tại chuẩn_mực kế_toán và chế_độ kế_toán . 2 . chế_độ kế_toán
là những quy_định và hướng_dẫn về kế_toán trong một lĩnh_vực hoặc một_số công_việc
cụ_thể do cơ_quan quản_lý_nhà_nước về kế_toán hoặc tổ_chức được cơ_quan quản_lý_nhà_nước
về kế_toán ủy quyền ban_hành . 3 . chứng_từ kế_toán là những giấy_tờ và vật mang
tin phản_ánh nghiệp_vụ kinh_tế , tài_chính phát_sinh và đã hoàn_thành , làm căn_cứ
ghi sổ kế_toán .'
- source_sentence: Cơ_quan nhà_nước nào có thẩm_quyền ban_hành_văn_bản quy_phạm_pháp_luật
về tài_nguyên nước ?
sentences:
- 'bộ_luật_hình_sự , chương xiv các tội xâm_phạm tính_mạng , sức_khỏe , nhân_phẩm
, danh_dự của con_người , điều 138 . tội vô_ý gây thương_tích hoặc gây tổn_hại
cho sức_khỏe của người khác , tiêu_đề : tuổi , phụ_nữ mà biết là có_thai , người
già_yếu , ốm_đau hoặc người khác không có khả_năng tự_vệ . 3 . người phạm_tội
còn có_thể bị cấm đảm_nhiệm chức_vụ , cấm hành_nghề hoặc làm công_việc nhất_định
từ 01 năm đến 05 năm . điều 138 . tội vô_ý gây thương_tích hoặc gây tổn_hại cho
sức_khỏe của người khác 1 . người nào vô_ý gây thương_tích hoặc gây tổn_hại cho
sức_khỏe của người khác mà tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể từ 31 % đến 60 % , thì bị phạt
cảnh_cáo , phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng hoặc phạt cải_tạo không
giam_giữ đến 03 năm . 2 . phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì
bị phạt tù từ 03 tháng đến 02 năm : a ) đối_với 02 người trở lên mà tỷ_lệ tổn_thương
cơ_thể của mỗi người từ 31 % đến 60 % ; b ) gây thương_tích hoặc gây tổn_hại cho
sức_khỏe của người khác mà tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể 61 % trở lên . 3 . phạm_tội
đối_với 02 người trở lên mà tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể của mỗi người 61 % trở lên
, thì bị phạt tù từ 01 năm đến 03 năm .'
- 'luật xây_dựng , điều 150 . điều_kiện của tổ_chức lập thiết_kế quy_hoạch xây_dựng
, khoản 2 , nội_dung : chính_phủ có thẩm_quyền sát_hạch , cấp chứng_chỉ hành_nghề
hoạt_động xây_dựng các hạng còn lại . điều 150 . điều_kiện của tổ_chức lập thiết_kế
quy_hoạch xây_dựng 1 . có đủ điều_kiện năng_lực lập thiết_kế quy_hoạch xây_dựng
phù_hợp . 2 . cá_nhân đảm_nhận chức_danh chủ_nhiệm , chủ_trì thiết_kế đồ_án quy_hoạch
xây_dựng phải có chứng_chỉ hành_nghề và năng_lực phù_hợp với từng loại quy_hoạch
xây_dựng . điều 151 . điều_kiện của tổ_chức lập , thẩm_tra dự_án đầu_tư xây_dựng
1 . có đủ điều_kiện năng_lực hoạt_động xây_dựng phù_hợp với công_việc lập , thẩm_tra
dự_án đầu_tư xây_dựng . 2 . cá_nhân đảm_nhận chức_danh chủ_nhiệm lập , thẩm_tra
dự_án ; cá_nhân tham_gia lập , thẩm_tra dự_án phải có năng_lực hành_nghề phù_hợp
với từng loại dự_án đầu_tư xây_dựng . thành_viên tham_gia phải đủ năng_lực hành_nghề
lập dự_án phù_hợp với yêu_cầu của dự_án đầu_tư xây_dựng . điều 152 . điều_kiện
của tổ_chức tư_vấn quản_lý dự_án , ban quản_lý dự_án đầu_tư xây_dựng 1 . tổ_chức
tư_vấn quản_lý dự_án đầu_tư xây_dựng phải đáp_ứng các điều_kiện sau :'
- 'luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của 37 luật có liên_quan đến quy_hoạch , điều
5 . sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của luật tài_nguyên nước , khoản 20 , nội_dung
: liên_tỉnh , quy_hoạch tỉnh và quy_hoạch khác có liên_quan theo quy_định của
pháp_luật về quy_hoạch , kế_hoạch phát_triển kinh_tế - xã_hội của các địa_phương
và các ngành liên_quan đến khai_thác , sử_dụng nước trên các lưu_vực sông ; ”
. 20 . sửa_đổi , bổ_sung điểm a và điểm b khoản 2 điều 70 như sau : “ a ) ban_hành
theo thẩm_quyền hoặc trình cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ban_hành và tổ_chức
thực_hiện văn_bản quy_phạm_pháp_luật về tài_nguyên nước ; ban_hành quy_chuẩn kỹ_thuật
, định_mức , đơn_giá về quy_hoạch tổng_hợp lưu_vực sông liên_tỉnh , nguồn nước
liên_tỉnh , quy_hoạch tổng_thể điều_tra cơ_bản tài_nguyên nước , về điều_tra cơ_bản
, thăm_dò , khai_thác , sử_dụng , bảo_vệ tài_nguyên nước ; b ) tổ_chức lập , trình
thủ_tướng chính_phủ phê_duyệt hoặc phê_duyệt theo thẩm_quyền và tổ_chức thực_hiện
chiến_lược tài_nguyên nước , quy_hoạch tài_nguyên nước , quy_hoạch tổng_hợp lưu_vực
sông liên_tỉnh , nguồn nước liên_tỉnh , quy_hoạch tổng_thể điều_tra cơ_bản tài_nguyên
nước ; quy_trình vận_hành liên_hồ chứa , danh_mục lưu_vực sông , danh_mục nguồn
nước ; kế_hoạch điều_tra cơ_bản , điều_hòa , phân_phối tài_nguyên nước , phục_hồi
các nguồn nước bị ô_nhiễm , cạn_kiệt ; ” .'
---
# SentenceTransformer based on bkai-foundation-models/vietnamese-bi-encoder
This is a [sentence-transformers](https://www.SBERT.net) model finetuned from [bkai-foundation-models/vietnamese-bi-encoder](https://huggingface.co/bkai-foundation-models/vietnamese-bi-encoder) on the json dataset. It maps sentences & paragraphs to a 768-dimensional dense vector space and can be used for semantic textual similarity, semantic search, paraphrase mining, text classification, clustering, and more.
## Model Details
### Model Description
- **Model Type:** Sentence Transformer
- **Base model:** [bkai-foundation-models/vietnamese-bi-encoder](https://huggingface.co/bkai-foundation-models/vietnamese-bi-encoder)
- **Maximum Sequence Length:** 256 tokens
- **Output Dimensionality:** 768 tokens
- **Similarity Function:** Cosine Similarity
- **Training Dataset:**
- json
### Model Sources
- **Documentation:** [Sentence Transformers Documentation](https://sbert.net)
- **Repository:** [Sentence Transformers on GitHub](https://github.com/UKPLab/sentence-transformers)
- **Hugging Face:** [Sentence Transformers on Hugging Face](https://huggingface.co/models?library=sentence-transformers)
### Full Model Architecture
```
SentenceTransformer(
(0): Transformer({'max_seq_length': 256, 'do_lower_case': False}) with Transformer model: RobertaModel
(1): Pooling({'word_embedding_dimension': 768, 'pooling_mode_cls_token': False, 'pooling_mode_mean_tokens': True, 'pooling_mode_max_tokens': False, 'pooling_mode_mean_sqrt_len_tokens': False, 'pooling_mode_weightedmean_tokens': False, 'pooling_mode_lasttoken': False, 'include_prompt': True})
)
```
## Usage
### Direct Usage (Sentence Transformers)
First install the Sentence Transformers library:
```bash
pip install -U sentence-transformers
```
Then you can load this model and run inference.
```python
from sentence_transformers import SentenceTransformer
# Download from the 🤗 Hub
model = SentenceTransformer("tanbinh2210/vietnamese-bi-encoder-on-vbpl")
# Run inference
sentences = [
'Cơ_quan nhà_nước nào có thẩm_quyền ban_hành_văn_bản quy_phạm_pháp_luật về tài_nguyên nước ?',
'luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của 37 luật có liên_quan đến quy_hoạch , điều 5 . sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của luật tài_nguyên nước , khoản 20 , nội_dung : liên_tỉnh , quy_hoạch tỉnh và quy_hoạch khác có liên_quan theo quy_định của pháp_luật về quy_hoạch , kế_hoạch phát_triển kinh_tế - xã_hội của các địa_phương và các ngành liên_quan đến khai_thác , sử_dụng nước trên các lưu_vực sông ; ” . 20 . sửa_đổi , bổ_sung điểm a và điểm b khoản 2 điều 70 như sau : “ a ) ban_hành theo thẩm_quyền hoặc trình cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ban_hành và tổ_chức thực_hiện văn_bản quy_phạm_pháp_luật về tài_nguyên nước ; ban_hành quy_chuẩn kỹ_thuật , định_mức , đơn_giá về quy_hoạch tổng_hợp lưu_vực sông liên_tỉnh , nguồn nước liên_tỉnh , quy_hoạch tổng_thể điều_tra cơ_bản tài_nguyên nước , về điều_tra cơ_bản , thăm_dò , khai_thác , sử_dụng , bảo_vệ tài_nguyên nước ; b ) tổ_chức lập , trình thủ_tướng chính_phủ phê_duyệt hoặc phê_duyệt theo thẩm_quyền và tổ_chức thực_hiện chiến_lược tài_nguyên nước , quy_hoạch tài_nguyên nước , quy_hoạch tổng_hợp lưu_vực sông liên_tỉnh , nguồn nước liên_tỉnh , quy_hoạch tổng_thể điều_tra cơ_bản tài_nguyên nước ; quy_trình vận_hành liên_hồ chứa , danh_mục lưu_vực sông , danh_mục nguồn nước ; kế_hoạch điều_tra cơ_bản , điều_hòa , phân_phối tài_nguyên nước , phục_hồi các nguồn nước bị ô_nhiễm , cạn_kiệt ; ” .',
'luật xây_dựng , điều 150 . điều_kiện của tổ_chức lập thiết_kế quy_hoạch xây_dựng , khoản 2 , nội_dung : chính_phủ có thẩm_quyền sát_hạch , cấp chứng_chỉ hành_nghề hoạt_động xây_dựng các hạng còn lại . điều 150 . điều_kiện của tổ_chức lập thiết_kế quy_hoạch xây_dựng 1 . có đủ điều_kiện năng_lực lập thiết_kế quy_hoạch xây_dựng phù_hợp . 2 . cá_nhân đảm_nhận chức_danh chủ_nhiệm , chủ_trì thiết_kế đồ_án quy_hoạch xây_dựng phải có chứng_chỉ hành_nghề và năng_lực phù_hợp với từng loại quy_hoạch xây_dựng . điều 151 . điều_kiện của tổ_chức lập , thẩm_tra dự_án đầu_tư xây_dựng 1 . có đủ điều_kiện năng_lực hoạt_động xây_dựng phù_hợp với công_việc lập , thẩm_tra dự_án đầu_tư xây_dựng . 2 . cá_nhân đảm_nhận chức_danh chủ_nhiệm lập , thẩm_tra dự_án ; cá_nhân tham_gia lập , thẩm_tra dự_án phải có năng_lực hành_nghề phù_hợp với từng loại dự_án đầu_tư xây_dựng . thành_viên tham_gia phải đủ năng_lực hành_nghề lập dự_án phù_hợp với yêu_cầu của dự_án đầu_tư xây_dựng . điều 152 . điều_kiện của tổ_chức tư_vấn quản_lý dự_án , ban quản_lý dự_án đầu_tư xây_dựng 1 . tổ_chức tư_vấn quản_lý dự_án đầu_tư xây_dựng phải đáp_ứng các điều_kiện sau :',
]
embeddings = model.encode(sentences)
print(embeddings.shape)
# [3, 768]
# Get the similarity scores for the embeddings
similarities = model.similarity(embeddings, embeddings)
print(similarities.shape)
# [3, 3]
```
## Training Details
### Training Dataset
#### json
* Dataset: json
* Size: 38,845 training samples
* Columns: query
and pos
* Approximate statistics based on the first 1000 samples:
| | query | pos |
|:--------|:---------------------------------------------------------------------------------|:-------------------------------------------------------------------------------------|
| type | string | string |
| details |
Pháp_luật quy_định tỷ_lệ đại_diện của phụ_nữ trong Quốc_hội là bao_nhiêu ?
| luật bầu_cử đại_biểu quốc_hội và đại_biểu hội_đồng_nhân_dân , chương ii dự_kiến cơ_cấu , thành_phần và phân_bổ đại_biểu quốc_hội , đại_biểu hội_đồng_nhân_dân ; đơn_vị bầu_cử và khu_vực bỏ_phiếu , điều 8 . dự_kiến cơ_cấu , thành_phần những người được giới_thiệu ứng_cử đại_biểu quốc_hội , khoản 2 , nội_dung : chính trị-xã_hội , tổ_chức xã_hội , lực_lượng_vũ_trang nhân_dân , cơ_quan nhà_nước ở trung_ương và địa_phương được giới_thiệu ứng_cử đại_biểu quốc_hội để bảo_đảm tỷ_lệ đại_diện hợp_lý của các tầng_lớp nhân_dân trong quốc_hội . 2 . số_lượng người dân_tộc_thiểu_số được giới_thiệu ứng_cử đại_biểu quốc_hội do ủy_ban thường_vụ quốc_hội dự_kiến trên cơ_sở đề_nghị của hội_đồng dân_tộc của quốc_hội , bảo_đảm có ít_nhất mười_tám phần_trăm tổng_số người trong danh_sách chính_thức những người ứng_cử đại_biểu quốc_hội là người dân_tộc_thiểu_số . 3 . số_lượng phụ_nữ được giới_thiệu ứng_cử đại_biểu quốc_hội do ủy_ban thường_vụ quốc_hội dự_kiến trên cơ_sở đề_nghị của đoàn_chủ_tịch ban_chấp_hành trung_ương hội liên_hiệp phụ_nữ việt_nam , bảo_đảm có ít_nhất ba mươi_lăm phần_trăm tổng_số người trong danh_sách chính_thức những người ứng_cử đại_biểu quốc_hội là phụ_nữ .
|
| Làm thế_nào để trích_xuất phạm_nhân để phục_vụ điều_tra , truy_tố , xét_xử ?
| luật thi_hành án hình_sự , chương iii thi_hành án phạt tù_mục 1 thủ_tục thi_hành án phạt tù và chế_độ quản_lý giam_giữ , giáo_dục phạm_nhân , điều 40 . thực_hiện trích_xuất phạm_nhân , tiêu_đề : cơ_quan thi_hành án hình_sự công_an cấp huyện phải làm thủ_tục trả tự_do cho người được miễn_chấp_hành án và báo_cáo kết_quả cho cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự hoặc cơ_quan thi_hành án hình_sự cấp trên . điều 40 . thực_hiện trích_xuất phạm_nhân 1 . cơ_quan , người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng khi có yêu_cầu trích_xuất phạm_nhân phải gửi văn_bản yêu_cầu cho cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự , cơ_quan thi_hành án hình_sự công_an cấp tỉnh , cơ_quan thi_hành án hình_sự cấp quân_khu nơi cơ_quan , người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng có yêu_cầu trích_xuất để yêu_cầu người có thẩm_quyền quy_định tại khoản 2 điều này ra_lệnh trích_xuất . khi nhận được yêu_cầu trích_xuất phạm_nhân , người có thẩm_quyền phải ra_lệnh trích_xuất . 2 . thẩm_quyền trích_xuất phạm_nhân để phục_vụ điều_tra , truy_tố , xét_xử được thực_hiện như sau : a ) thủ_trưởng cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc bộ công_an ra_lệnh trích_xuất đối_với phạm_nhân đang chấp_hành án tại trại_giam , trại tạm giam thuộc bộ công_an ;
|
| Bộ Xây_dựng quy_định những đối_tượng nào được hỗ_trợ về nhà ở xã_hội ?
| luật nhà ở , chương iv chính_sách về nhà ở xã_hội mục 1 những quy_định chung , điều 49 . đối_tượng được hưởng chính_sách hỗ_trợ về nhà ở xã_hội , khoản 8 , nội_dung : nghiệp_vụ , hạ_sĩ_quan_chuyên_môn kỹ_thuật , quân_nhân chuyên_nghiệp , công_nhân trong cơ_quan , đơn_vị thuộc công_an nhân_dân và quân_đội nhân_dân ; 7 . cán_bộ , công_chức , viên_chức theo quy_định của pháp_luật về cán_bộ , công_chức , viên_chức ; 8 . các đối_tượng đã trả lại nhà ở công_vụ theo quy_định tại khoản 5 điều 81 của luật này ; 9 . học_sinh , sinh_viên các học_viện , trường đại_học , cao_đẳng , dạy nghề ; học_sinh trường dân_tộc nội_trú công_lập được sử_dụng nhà ở trong thời_gian học_tập ; 10 . hộ gia_đình , cá_nhân thuộc diện bị thu_hồi đất và phải giải_tỏa , phá dỡ nhà ở theo quy_định của pháp_luật mà chưa được nhà_nước bồi_thường bằng nhà ở , đất ở . điều 50 . hình_thức thực_hiện chính_sách hỗ_trợ về nhà ở xã_hội 1 . hỗ_trợ giải_quyết cho thuê , cho thuê mua , bán nhà ở xã_hội cho các đối_tượng quy_định tại các khoản 1 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 và 10 điều 49 của luật này ; đối_với đối_tượng quy_định tại khoản 9 điều 49 của luật này thì chỉ được thuê nhà ở xã_hội .
|
* Loss: [MultipleNegativesRankingLoss
](https://sbert.net/docs/package_reference/sentence_transformer/losses.html#multiplenegativesrankingloss) with these parameters:
```json
{
"scale": 20.0,
"similarity_fct": "cos_sim"
}
```
### Evaluation Dataset
#### json
* Dataset: json
* Size: 38,845 evaluation samples
* Columns: query
and pos
* Approximate statistics based on the first 1000 samples:
| | query | pos |
|:--------|:----------------------------------------------------------------------------------|:-------------------------------------------------------------------------------------|
| type | string | string |
| details | Pháp_luật quy_định như_thế_nào về việc tác_động vào thời_tiết khi không được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt kế_hoạch tác_động vào thời_tiết ?
| luật khí_tượng thủy văn_____________ , chương i quy_định chung , điều 8 . những hành_vi bị nghiêm_cấm , khoản 11 , nội_dung : vi_phạm quy_chuẩn kỹ_thuật , quy_trình chuyên_môn trong hoạt_động khí_tượng thủy_văn . 10 . tác_động vào thời_tiết khi không được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt kế_hoạch tác_động vào thời_tiết hoặc trái với kế_hoạch được phê_duyệt . 11 . che_giấu , không cung_cấp hoặc cố_ý cung_cấp sai_lệch , không đầy_đủ , không kịp_thời thông_tin , dữ_liệu khí_tượng thủy_văn . 12 . làm trái quy_định về truyền , phát tin dự_báo , cảnh_báo khí_tượng thủy_văn . 13 . lợi_dụng chức_vụ , quyền_hạn hoặc vượt quá quyền_hạn của người có thẩm_quyền để làm trái quy_định của pháp_luật về khí_tượng thủy_văn . 14 . lợi_dụng hoạt_động hợp_tác quốc_tế về khí_tượng thủy_văn , giám_sát biến_đổi khí_hậu để thực_hiện hành_vi vi_phạm pháp_luật . chương ii quản_lý , khai_thác mạng_lưới trạm khí_tượng thủy_văn điều 9 . nội_dung quản_lý , khai_thác mạng_lưới trạm khí_tượng thủy_văn 1 . xây_dựng quy_hoạch , kế_hoạch phát_triển mạng_lưới trạm khí_tượng thủy_văn . 2 . quan_trắc khí_tượng thủy_văn . 3 . điều_tra , khảo_sát khí_tượng thủy_văn . 4 . quản_lý , bảo_vệ công_trình khí_tượng thủy_văn . 5 . quản_lý chất_lượng phương_tiện đo khí_tượng thủy_văn .
|
| Đầu_tư xây_dựng cảng biển cần phải phù_hợp với quy_hoạch tổng_thể phát_triển hệ_thống cảng biển như_thế_nào ?
| luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của 37 luật có liên_quan đến quy_hoạch , điều 2 . sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của bộ_luật hàng_hải việt_nam , khoản 5 , điểm a : và hướng_dẫn , kiểm_tra thực_hiện quy_hoạch phát_triển hệ_thống cảng cạn đã được phê_duyệt theo quy_định của pháp_luật về quy_hoạch và pháp_luật về hàng_hải . 5 . bộ , cơ_quan ngang bộ và ủy ban_nhân_dân cấp tỉnh có trách_nhiệm : a ) phối_hợp với bộ giao_thông vận_tải tổ_chức quản_lý thực_hiện quy_hoạch phát_triển hệ_thống cảng cạn theo quy_định của bộ_luật này và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan ; b ) bảo_đảm quỹ đất để xây_dựng phát_triển cảng cạn theo quy_hoạch phát_triển hệ_thống cảng cạn đã được phê_duyệt . 6 . chính_phủ quy_định chi_tiết việc lập , thẩm_định , phê_duyệt , công_bố , thực_hiện , đánh_giá và điều_chỉnh quy_hoạch phát_triển hệ_thống cảng cạn . ” . 7 . sửa_đổi , bổ_sung khoản 1 điều 83 như sau : “ 1 . đầu_tư xây_dựng cảng biển , luồng hàng_hải phải phù_hợp với quy_hoạch tổng_thể phát_triển hệ_thống cảng biển , quy_hoạch chi_tiết nhóm cảng biển , bến cảng , cầu_cảng , bến phao , khu nước , vùng nước , quy_hoạch chi_tiết phát_triển vùng_đất , vùng nước cảng biển theo quy_định của bộ_luật này , quy_định của pháp_luật về đầu_tư , xây_dựng và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan . ” .
|
| Thân_nhân của người tham_gia bảo_hiểm_xã_hội cần phải làm gì và trong thời_hạn bao_lâu để được hưởng trợ_cấp tuất hằng tháng khi người tham_gia bảo_hiểm_xã_hội chết ?
| luật bảo_hiểm_xã_hội , điều 67 . các trường_hợp hưởng trợ_cấp tuất hằng tháng , khoản 3 , nội_dung : người tham_gia bảo_hiểm_xã_hội đang có nghĩa_vụ nuôi_dưỡng theo quy_định của pháp_luật về hôn_nhân và gia_đình nếu dưới 60 tuổi đối_với nam , dưới 55 tuổi đối_với nữ và bị suy_giảm khả_năng lao_động từ 81 % trở lên . 3 . thân_nhân quy_định tại các điểm b , c và d khoản 2 điều này phải không có thu_nhập hoặc có thu_nhập hằng tháng nhưng thấp hơn mức lương cơ_sở . thu_nhập theo quy_định tại luật này không bao_gồm khoản trợ_cấp theo quy_định của pháp_luật về ưu_đãi người có công . 4 . thời_hạn đề_nghị khám giám_định_mức suy_giảm khả_năng lao_động để hưởng trợ_cấp tuất hằng tháng như sau : a ) trong thời_hạn 04 tháng kể từ ngày người tham_gia bảo_hiểm_xã_hội chết thì thân_nhân có nguyện_vọng phải nộp đơn đề_nghị ; b ) trong thời_hạn 04 tháng trước hoặc sau thời_điểm thân_nhân quy_định tại điểm a_khoản 2 điều này hết thời_hạn hưởng trợ_cấp theo quy_định thì thân_nhân có nguyện_vọng phải nộp đơn đề_nghị . điều 68 . mức trợ_cấp tuất hằng tháng
|
* Loss: [MultipleNegativesRankingLoss
](https://sbert.net/docs/package_reference/sentence_transformer/losses.html#multiplenegativesrankingloss) with these parameters:
```json
{
"scale": 20.0,
"similarity_fct": "cos_sim"
}
```
### Training Hyperparameters
#### Non-Default Hyperparameters
- `overwrite_output_dir`: True
- `per_device_train_batch_size`: 10
- `per_device_eval_batch_size`: 10
- `learning_rate`: 1e-05
- `num_train_epochs`: 5
- `warmup_ratio`: 0.1
- `fp16`: True
- `batch_sampler`: no_duplicates
#### All Hyperparameters