---
base_model: bkai-foundation-models/vietnamese-bi-encoder
library_name: sentence-transformers
pipeline_tag: sentence-similarity
tags:
- sentence-transformers
- sentence-similarity
- feature-extraction
- generated_from_trainer
- dataset_size:194225
- loss:MultipleNegativesRankingLoss
widget:
- source_sentence: Lực_lượng Công_an nhân_dân và Quản_lý thị_trường có phối_hợp với
Kiểm_lâm trong việc đấu_tranh phòng_ngừa , kiểm_tra , phát_hiện và xử_lý vi_phạm
không ?
sentences:
- hợp với lực_lượng Công_an nhân_dân , Quân_đội nhân_dân , dân_quân tự_vệ , quản_lý
thị_trường , hải_quan và cơ_quan , tổ_chức liên_quan trong việc đấu_tranh phòng_ngừa
, kiểm_tra , phát_hiện và xử_lý vi_phạm theo quy_định của pháp_luật . 4 . Trong
phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình , lực_lượng Công_an nhân_dân , Quân_đội
nhân_dân , dân_quân tự_vệ , quản_lý thị_trường , hải_quan , cơ_quan tư_pháp và
cơ_quan , tổ_chức liên_quan phối_hợp với Kiểm_lâm thực_hiện chức_năng , nhiệm_vụ
, quyền_hạn theo quy_định của pháp_luật . 5 . Bộ_trưởng Bộ Nông_nghiệp và_Phát_triển_nông_thôn
quy_định về hồ_sơ lâm_sản hợp_pháp , trình_tự , thủ_tục quản_lý nguồn_gốc lâm_sản
. Điều 43 . Trách_nhiệm bảo_vệ rừng của toàn dân 1 . Cơ_quan nhà_nước , tổ_chức
, hộ gia_đình , cá_nhân , cộng_đồng dân_cư có trách_nhiệm bảo_vệ rừng theo quy_định
của Luật này , pháp_luật về phòng cháy và chữa_cháy , bảo_vệ môi_trường , đa_dạng_sinh_học
, bảo_vệ và kiểm_dịch thực_vật , thú_y và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan
.
- 'nhà_nước gửi hồ_sơ đề_xuất ký_kết thỏa_thuận quốc_tế nhân_danh mình để lấy ý_kiến
bằng văn_bản của Ủy_ban Đối_ngoại của Quốc_hội , Bộ Ngoại_giao và cơ_quan , tổ_chức
có liên_quan trực_tiếp đến thỏa_thuận quốc_tế đó . 2 . Cơ_quan , tổ_chức được
lấy ý_kiến có trách_nhiệm trả_lời bằng văn_bản trong thời_hạn 07 ngày làm_việc
kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ quy_định tại Điều 27 của Luật này . 3 . Người có thẩm_quyền
quy_định tại Điều 12 của Luật này quyết_định và tiến_hành ký_kết hoặc ủy_quyền
cho một người khác ký thỏa_thuận quốc_tế sau khi nghiên_cứu tiếp_thu ý_kiến của
cơ_quan , tổ_chức được lấy ý_kiến . 4 . Trong trường_hợp cơ_quan , tổ_chức được
lấy ý_kiến không đồng_ý việc ký_kết thỏa_thuận quốc_tế thì trình_tự , thủ_tục
được tiến_hành như sau :'
- 'pháp ngăn_chặn hành_vi vi_phạm hành_chính ; khởi_tố , điều_tra vi_phạm pháp_luật
về lâm_nghiệp theo quy_định của pháp_luật ; c ) Sử_dụng phương_tiện , thiết_bị
chuyên_dụng , vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ và trang_phục theo quy_định của pháp_luật
. 3 . Chính_phủ quy_định chi_tiết Điều này . Điều 105 . Tổ_chức Kiểm_lâm 1 . Kiểm_lâm
được tổ_chức ở trung_ương , ở cấp tỉnh . 2 . Kiểm_lâm được tổ_chức ở cấp huyện
trên cơ_sở yêu_cầu , nhiệm_vụ quản_lý , bảo_vệ rừng , bảo_đảm chấp_hành pháp_luật
về lâm_nghiệp , phòng cháy và chữa_cháy rừng , phát_triển rừng , sử_dụng rừng
, chế_biến và thương_mại lâm_sản tại địa_phương . 3 . Kiểm_lâm trong vườn_quốc_gia
; khu dự_trữ thiên_nhiên , khu bảo_tồn loài - sinh cảnh , rừng_phòng_hộ đầu nguồn
, rừng_phòng_hộ chắn gió , chắn cát bay , rừng_phòng_hộ chắn sóng , lấn biển thuộc
Kiểm_lâm ở trung_ương hoặc ở cấp tỉnh được tổ_chức trên cơ_sở yêu_cầu , nhiệm_vụ
quản_lý , bảo_vệ rừng . 4 . Chính_phủ quy_định chi_tiết Điều này . Điều 106 .
Trang bị bảo_đảm hoạt_động và chế_độ , chính_sách đối_với Kiểm_lâm 1 . Trang bị
bảo_đảm hoạt_động đối_với Kiểm_lâm được quy_định như sau :'
- source_sentence: Pháp_luật quy_định như_thế_nào về việc thu_hồi chứng_chỉ hành_nghề
Quản_tài_viên ?
sentences:
- 'đơn_vị thuộc Quân_đội nhân_dân ; sĩ_quan , hạ_sĩ_quan chuyên_nghiệp trong cơ_quan
, đơn_vị thuộc Công_an nhân_dân ; b ) Bị kết_án và bản_án đã có hiệu_lực pháp_luật
; c ) Bị thu_hồi chứng_chỉ hành_nghề luật_sư , kiểm_toán_viên ; d ) Bị thay_đổi
theo quy_định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều 46 của Luật này trong hai vụ_việc
phá_sản trở lên . 2 . Chính_phủ quy_định chi_tiết việc thu_hồi chứng_chỉ hành_nghề
Quản_tài_viên . Điều 16 . Quyền , nghĩa_vụ của Quản_tài_viên , doanh_nghiệp quản_lý
, thanh_lý tài_sản 1 . Quản_lý tài_sản , giám_sát hoạt_động kinh_doanh , thanh_lý
tài_sản của doanh_nghiệp , hợp_tác_xã mất khả_năng thanh_toán , gồm : a ) Xác_minh
, thu_thập , quản_lý tài_liệu , chứng_cứ liên_quan đến hoạt_động của doanh_nghiệp
, hợp_tác_xã ; b ) Lập bảng_kê tài_sản , danh_sách chủ_nợ , danh_sách người mắc
nợ ; c ) Bảo_quản tài_sản ; ngăn_chặn việc bán , chuyển_giao tài_sản mà không
được phép của Thẩm_phán ; ngăn_chặn việc tẩu_tán tài_sản ; tối_đa hóa giá_trị
tài_sản của doanh_nghiệp , hợp_tác_xã khi bán , thanh_lý tài_sản ;'
- có trụ_sở và được đăng trên Cổng thông_tin điện_tử của Bộ Tư_pháp . 4 . Quản_tài_viên
bị thu_hồi chứng_chỉ hành_nghề Quản_tài_viên thì bị xóa tên khỏi danh_sách Quản_tài_viên
, doanh_nghiệp hành_nghề quản_lý , thanh_lý tài_sản . Điều 7 . Nghĩa_vụ của Quản_tài_viên
trong hoạt_động hành_nghề 1 . Tuân_thủ nguyên_tắc hành_nghề quản_lý , thanh_lý
tài_sản quy_định tại Điều 2 của Nghị_định này . 2 . Chịu trách_nhiệm về hoạt_động
nghề_nghiệp của mình theo quy_định của pháp_luật về phá_sản . 3 . Ký báo_cáo ,
văn_bản về kết_quả thực_hiện quyền , nghĩa_vụ của mình theo quy_định của pháp_luật
về phá_sản . 4 . Mua bảo_hiểm trách_nhiệm nghề_nghiệp theo quy_định của pháp_luật
đối_với trường_hợp Quản_tài_viên hành_nghề với tư_cách cá_nhân . 5 . Báo_cáo Sở
Tư_pháp tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương nơi đăng_ký hành_nghề về hoạt_động
hành_nghề quản_lý , thanh_lý tài_sản theo hướng_dẫn của Bộ Tư_pháp . 6 . Các nghĩa_vụ
khác theo quy_định của Luật Phá_sản và pháp_luật có liên_quan . Chương III HÀNH_NGHỀ
QUẢN_LÝ , THANH_LÝ TÀI_SẢN Điều 8 . Hình_thức hành_nghề của Quản_tài_viên
- 'trúc có trụ_sở hoạt_động . 2 . Tổ_chức hành_nghề kiến_trúc gồm văn_phòng kiến_trúc_sư
, tổ_chức sự_nghiệp , doanh_nghiệp khác được tổ_chức , hoạt_động theo quy_định
của Luật này , Luật_Doanh_nghiệp và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan .
3 . Văn_phòng kiến_trúc_sư do kiến_trúc_sư có chứng_chỉ hành_nghề kiến_trúc thành_lập
và hoạt_động theo loại_hình doanh_nghiệp . Điều 34 . Quyền và nghĩa_vụ của tổ_chức
hành_nghề kiến_trúc 1 . Tổ_chức hành_nghề kiến_trúc có quyền sau đây : a ) Thực_hiện
dịch_vụ kiến_trúc ; b ) Được bảo_hộ quyền sở_hữu_trí_tuệ theo quy_định của pháp_luật
về sở_hữu_trí_tuệ ; c ) Yêu_cầu chủ đầu_tư cung_cấp thông_tin , tài_liệu liên_quan
đến nhiệm_vụ được giao ; d ) Yêu_cầu chủ đầu_tư , nhà_thầu thi_công xây_dựng thực_hiện
đúng thiết_kế kiến_trúc được duyệt ; đ ) Từ_chối thực_hiện yêu_cầu trái pháp_luật
của chủ đầu_tư , yêu_cầu ngoài nhiệm_vụ thiết_kế kiến_trúc và hợp_đồng , yêu_cầu
thay_đổi thiết_kế kiến_trúc không phù_hợp tiêu_chuẩn , quy_chuẩn kỹ_thuật ; e
) Từ_chối nghiệm_thu công_trình , hạng_mục công_trình không đúng thiết_kế kiến_trúc
được duyệt .'
- source_sentence: Luật quy_định thế_nào về hình_phạt đối_với hành_vi chiếm_đoạt tài_sản
qua mạng máy_tính ?
sentences:
- 'điện_tử , kinh_doanh tiền_tệ , huy_động vốn tín_dụng , mua_bán và thanh_toán
cổ_phiếu trên mạng nhằm tạo niềm_tin cho người chủ tài_sản , người_quản_lý tài_sản
, làm cho họ tưởng là thật và mua , bán hoặc đầu_tư vào lĩnh_vực đó . 4 . Hành_vi
khác quy_định tại điểm đ khoản 1 Điều 226 b Bộ_luật_Hình_sự bao_gồm các hành_vi
: Gửi tin nhắn_lừa trúng thưởng nhưng thực_tế không có giải_thưởng để chiếm_đoạt
phí dịch_vụ tin_nhắn ; quảng_cáo bán hàng trên mạng Internet , mạng viễn_thông
nhưng không giao hàng hoặc giao không đúng số_lượng , chủng_loại , chất_lượng
thấp hơn hàng quảng_cáo và các hành_vi tương_tự . 5 . Phạm_tội nhiều lần quy_định
tại điểm b khoản 2 Điều 226 b Bộ_luật_Hình_sự được hiểu là đã có từ hai lần phạm_tội
sử_dụng mạng máy_tính , mạng viễn_thông , mạng Internet hoặc thiết_bị số chiếm_đoạt
tài_sản trở lên mà chưa có lần nào bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự và chưa hết
thời_hiệu truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 6 . Khi áp_dụng tình_tiết phạm_tội có
tính_chất chuyên_nghiệp quy_định tại điểm c khoản 2 Điều 226 b Bộ_luật_Hình_sự
cần chú_ý :'
- Hội_đồng dân_tộc , các Ủy_ban của Quốc_hội , Đoàn đại_biểu Quốc_hội , đại_biểu
Quốc_hội và Hội_đồng_nhân_dân , Thường_trực Hội_đồng_nhân_dân , các Ban của Hội_đồng_nhân_dân
, Tổ đại_biểu Hội_đồng_nhân_dân , đại_biểu Hội_đồng_nhân_dân . 3 . Giám_sát tối_cao
là việc Quốc_hội theo_dõi , xem_xét , đánh_giá hoạt_động của cơ_quan , tổ_chức
, cá_nhân chịu sự giám_sát trong việc tuân theo Hiến_pháp , luật , nghị_quyết
của Quốc_hội và xử_lý theo thẩm_quyền hoặc yêu_cầu cơ_quan có thẩm_quyền xử_lý
. Giám_sát tối_cao được thực_hiện tại kỳ họp Quốc_hội . 4 . Giám_sát chuyên_đề
là việc chủ_thể giám_sát theo_dõi , xem_xét , đánh_giá vấn_đề hoặc hoạt_động của
cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân chịu sự giám_sát trong việc tuân theo Hiến_pháp và
pháp_luật . 5 . Giám_sát của Quốc_hội bao_gồm giám_sát tối_cao của Quốc_hội ,
giám_sát của Ủy_ban thường_vụ Quốc_hội , Hội_đồng dân_tộc , các Ủy_ban của Quốc_hội
, Đoàn đại_biểu Quốc_hội và các đại_biểu Quốc_hội .
- 'hạn ; c ) Thu_lợi bất_chính từ 200.000.000 đồng đến dưới 500.000.000 đồng ; d
) Gây thiệt_hại từ 300.000.000 đồng đến dưới 1.000.000.000 đồng ; đ ) Đối_với
trạm trung_chuyển internet quốc_gia , hệ_thống cơ_sở_dữ_liệu tên miền và hệ_thống
máy chủ tên miền quốc_gia ; e ) Tái_phạm nguy_hiểm . 3 . Phạm_tội thuộc một trong
các trường_hợp sau đây , thì bị phạt tù từ 07 năm đến 12 năm : a ) Đối_với hệ_thống
dữ_liệu thuộc bí_mật nhà_nước ; hệ_thống thông_tin phục_vụ quốc_phòng , an_ninh
; b ) Đối_với cơ_sở_hạ_tầng thông_tin quốc_gia ; hệ_thống thông_tin điều_hành
lưới_điện quốc_gia ; hệ_thống thông_tin tài_chính , ngân_hàng ; hệ_thống thông_tin
điều_khiển giao_thông ; c ) Thu_lợi bất_chính 500.000.000 đồng trở lên ; d ) Gây
thiệt_hại 1.000.000.000 đồng trở lên . 4 . Người phạm_tội còn có_thể bị phạt tiền
từ 5.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng , cấm đảm_nhiệm chức_vụ , cấm hành_nghề
hoặc làm công_việc nhất_định từ 01 năm đến 05 năm . Điều 290 . Tội sử_dụng mạng
máy_tính , mạng viễn_thông , phương_tiện điện_tử thực_hiện hành_vi chiếm_đoạt
tài_sản'
- source_sentence: Viện_kiểm_sát nhân_dân có trách_nhiệm gì trong việc bảo_vệ quyền
của người bị tạm giữ , tạm giam ?
sentences:
- 'theo quy_định của Luật này , Luật tổ_chức Viện_kiểm_sát nhân_dân và Bộ luật_tố_tụng_hình_sự
. Điều 43 . Trách_nhiệm thực_hiện yêu_cầu , kiến_nghị , kháng_nghị , quyết_định
của Viện_kiểm_sát nhân_dân trong quản_lý , thi_hành tạm giữ , tạm giam Trưởng
nhà tạm giữ , Giám_thị trại tạm giam , Trưởng buồng tạm giữ Bộ_đội biên_phòng
có trách_nhiệm thực_hiện yêu_cầu , kiến_nghị , kháng_nghị , quyết_định sau đây
của Viện_kiểm_sát nhân_dân trong quản_lý , thi_hành tạm giữ , tạm giam : 1 . Yêu_cầu
cung_cấp hồ_sơ , tài_liệu có liên_quan đến quản_lý , thi_hành tạm giữ , tạm giam
phải được thực_hiện ngay ; yêu_cầu thông_báo tình_hình tạm giữ , tạm giam , yêu_cầu
trả_lời về quyết_định , biện_pháp hoặc việc_làm vi_phạm pháp_luật trong việc tạm
giữ , tạm giam được thực_hiện trong thời_hạn 15 ngày ; yêu_cầu tự kiểm_tra việc
tạm giữ , tạm giam và thông_báo kết_quả cho Viện_kiểm_sát nhân_dân được thực_hiện
trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được yêu_cầu ;'
- tạm giữ , tạm giam . 2 . Cơ_quan , người có thẩm_quyền trong việc tạm giữ , tạm
giam phải chuyển cho Viện_kiểm_sát nhân_dân khiếu_nại , tố_cáo của người bị tạm
giữ , tạm giam trong thời_hạn 24 giờ , kể từ khi nhận được khiếu_nại , tố_cáo
. 3 . Viện_trưởng Viện_kiểm_sát nhân_dân huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc
tỉnh và tương_đương , Viện_trưởng Viện_kiểm_sát nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc
trung_ương , Viện_trưởng Viện_kiểm_sát quân_sự khu_vực , Viện_trưởng Viện_kiểm_sát
quân_sự quân_khu và tương_đương giải_quyết khiếu_nại đối_với quyết_định , hành_vi
trái pháp_luật trong việc tạm giữ , tạm giam của cơ_quan , người có thẩm_quyền
thuộc trách_nhiệm kiểm_sát của mình . Viện_trưởng Viện_kiểm_sát cấp trên có thẩm_quyền
giải_quyết khiếu_nại đối_với việc giải_quyết khiếu_nại của Viện_trưởng Viện_kiểm_sát
cấp dưới ; quyết_định giải_quyết khiếu_nại của Viện_trưởng Viện_kiểm_sát cấp trên
là quyết_định có hiệu_lực pháp_luật .
- 'của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân quản_lý trực_tiếp , cơ_quan cấp trên , cơ_quan
thanh_tra , kiểm_tra , kiểm_toán , giám_sát và cơ_quan quản_lý_nhà_nước chuyên_ngành
; b ) Bồi_thường một phần hoặc toàn_bộ thiệt_hại theo quy_định của pháp_luật ;
c ) Tùy theo mức_độ vi_phạm bị xử_lý kỷ_luật , xử_phạt vi_phạm hành_chính hoặc
truy_cứu trách_nhiệm hình_sự theo quy_định của pháp_luật . 2 . Người đứng đầu
cơ_quan , tổ_chức không trực_tiếp vi_phạm nhưng để xảy ra lãng_phí trong cơ_quan
, tổ_chức , để xảy ra hành_vi lãng_phí của người do mình trực_tiếp quản_lý , giao
nhiệm_vụ hoặc không xử_lý hành_vi lãng_phí theo thẩm_quyền thì bị xử_lý như sau
: a ) Có trách_nhiệm giải_trình theo yêu_cầu của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân cấp
trên , cơ_quan thanh_tra , kiểm_tra , kiểm_toán , giám_sát và cơ_quan quản_lý_nhà_nước
chuyên_ngành ; b ) Tùy theo mức_độ bị xử_lý kỷ_luật hoặc bị truy_cứu trách_nhiệm
hình_sự theo quy_định của pháp_luật .'
- source_sentence: Biên_bản tạm giữ tài_liệu , đồ_vật được lập như_thế_nào và có những
nội_dung gì ?
sentences:
- thư_tín , điện_tín , bưu_kiện , bưu_phẩm bị thu_giữ biết . Nếu việc thông_báo
cản_trở điều_tra thì sau khi cản_trở đó không còn nữa , cơ_quan ra_lệnh thu_giữ
phải thông_báo ngay . Điều 198 . Tạm giữ tài_liệu , đồ_vật khi khám_xét 1 . Khi
khám_xét , Điều_tra_viên được tạm giữ đồ_vật là vật_chứng và tài_liệu có liên_quan
trực_tiếp đến vụ án . Đối_với đồ_vật thuộc loại cấm tàng_trữ , lưu_hành thì phải
thu_giữ và chuyển ngay cho cơ_quan quản_lý có thẩm_quyền . Trường_hợp cần_thiết
phải niêm_phong thì tiến_hành trước mặt chủ_sở_hữu đồ_vật , người_quản_lý đồ_vật
, người chứng_kiến , đại_diện gia_đình , đại_diện chính_quyền xã , phường , thị_trấn
nơi khám_xét . 2 . Việc tạm giữ tài_liệu , đồ_vật khi tiến_hành khám_xét được
lập biên_bản theo quy_định tại Điều 133 của Bộ_luật này . Biên_bản tạm giữ được
lập thành bốn bản , trong đó một bản giao cho người chủ tài_liệu , đồ_vật hoặc
người_quản_lý tài_liệu , đồ_vật , một bản đưa vào hồ_sơ vụ án , một bản giao cho
Viện_kiểm_sát cùng cấp và một bản giao cho cơ_quan quản_lý tài_liệu , đồ_vật bị
tạm giữ .
- đại_diện , người phiên_dịch ; 5 . Nội_dung hòa giải_thành , đối_thoại thành ;
6 . Căn_cứ ra quyết_định công_nhận kết_quả hòa giải_thành , đối_thoại thành .
Điều 35 . Hiệu_lực của quyết_định công_nhận kết_quả hòa giải_thành , đối_thoại
thành tại Tòa_án 1 . Quyết_định công_nhận kết_quả hòa giải_thành , đối_thoại thành
có hiệu_lực pháp_luật và không bị kháng_cáo , kháng_nghị theo thủ_tục phúc_thẩm
theo quy_định của Bộ_luật_Tố_tụng_dân_sự , Luật_Tố_tụng hành_chính . 2 . Quyết_định
công_nhận kết_quả hòa giải thành được thi_hành theo quy_định của pháp_luật về
thi_hành án dân_sự . 3 . Quyết_định công_nhận kết_quả đối_thoại thành được thi_hành
theo quy_định của pháp_luật về tố_tụng hành_chính . Điều 36 . Đề_nghị , kiến_nghị
xem_xét lại quyết_định công_nhận kết_quả hòa giải_thành , đối_thoại thành tại
Tòa_án
- tài_liệu điện_tử về tạm giữ , tạm giam . Chương II QUY_ĐỊNH CỤ_THỂ Điều 5 . Hồ_sơ
quản_lý tạm giữ , tạm giam 1 . Hồ_sơ giấy , gồm các loại tài_liệu quy_định tại
Khoản 1 , Khoản 2 Điều 17 Luật Thi_hành tạm giữ , tạm giam . 2 . Hồ_sơ điện_tử
là tập_hợp thông_tin chứa các thông_tin cơ_bản liên_quan đến người bị tạm giữ
, người bị tạm giam quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 Điều 17 Luật Thi_hành tạm giữ
, tạm giam . Điều 6 . Tổ_chức , cá_nhân lập , quản_lý , lưu_trữ hồ_sơ quản_lý
tạm giữ , tạm giam 1 . Cơ_quan lập , quản_lý , lưu_trữ hồ_sơ quản_lý tạm giữ ,
tạm giam a ) Cơ_quan Quản_lý thi_hành án hình_sự Bộ Quốc_phòng ; b ) Cơ_quan Thi_hành
án hình_sự cấp quân_khu ; c ) Bộ_Chỉ_huy Bộ_đội biên_phòng cấp tỉnh có Đồn biên_phòng
được tổ_chức buồng tạm giữ ; d ) Trại tạm giam thuộc Bộ Quốc_phòng , quân_khu
, quân_đoàn ; đ ) Cơ_quan Điều_tra hình_sự khu_vực có nhà tạm giữ ; e ) Đồn biên_phòng
có buồng tạm giữ ; 2 . Cá_nhân lập , quản_lý , lưu_trữ hồ_sơ quản_lý tạm giữ ,
tạm giam a ) Nhân_viên lưu_trữ ; b ) Trợ_lý giam_giữ kiêm hồ_sơ ;
---
# SentenceTransformer based on bkai-foundation-models/vietnamese-bi-encoder
This is a [sentence-transformers](https://www.SBERT.net) model finetuned from [bkai-foundation-models/vietnamese-bi-encoder](https://huggingface.co/bkai-foundation-models/vietnamese-bi-encoder) on the json dataset. It maps sentences & paragraphs to a 768-dimensional dense vector space and can be used for semantic textual similarity, semantic search, paraphrase mining, text classification, clustering, and more.
## Model Details
### Model Description
- **Model Type:** Sentence Transformer
- **Base model:** [bkai-foundation-models/vietnamese-bi-encoder](https://huggingface.co/bkai-foundation-models/vietnamese-bi-encoder)
- **Maximum Sequence Length:** 256 tokens
- **Output Dimensionality:** 768 tokens
- **Similarity Function:** Cosine Similarity
- **Training Dataset:**
- json
### Model Sources
- **Documentation:** [Sentence Transformers Documentation](https://sbert.net)
- **Repository:** [Sentence Transformers on GitHub](https://github.com/UKPLab/sentence-transformers)
- **Hugging Face:** [Sentence Transformers on Hugging Face](https://huggingface.co/models?library=sentence-transformers)
### Full Model Architecture
```
SentenceTransformer(
(0): Transformer({'max_seq_length': 256, 'do_lower_case': False}) with Transformer model: RobertaModel
(1): Pooling({'word_embedding_dimension': 768, 'pooling_mode_cls_token': False, 'pooling_mode_mean_tokens': True, 'pooling_mode_max_tokens': False, 'pooling_mode_mean_sqrt_len_tokens': False, 'pooling_mode_weightedmean_tokens': False, 'pooling_mode_lasttoken': False, 'include_prompt': True})
)
```
## Usage
### Direct Usage (Sentence Transformers)
First install the Sentence Transformers library:
```bash
pip install -U sentence-transformers
```
Then you can load this model and run inference.
```python
from sentence_transformers import SentenceTransformer
# Download from the 🤗 Hub
model = SentenceTransformer("tanbinh2210/vietnamese-bi-encoder-on-vbpl-with-neg")
# Run inference
sentences = [
'Biên_bản tạm giữ tài_liệu , đồ_vật được lập như_thế_nào và có những nội_dung gì ?',
'thư_tín , điện_tín , bưu_kiện , bưu_phẩm bị thu_giữ biết . Nếu việc thông_báo cản_trở điều_tra thì sau khi cản_trở đó không còn nữa , cơ_quan ra_lệnh thu_giữ phải thông_báo ngay . Điều 198 . Tạm giữ tài_liệu , đồ_vật khi khám_xét 1 . Khi khám_xét , Điều_tra_viên được tạm giữ đồ_vật là vật_chứng và tài_liệu có liên_quan trực_tiếp đến vụ án . Đối_với đồ_vật thuộc loại cấm tàng_trữ , lưu_hành thì phải thu_giữ và chuyển ngay cho cơ_quan quản_lý có thẩm_quyền . Trường_hợp cần_thiết phải niêm_phong thì tiến_hành trước mặt chủ_sở_hữu đồ_vật , người_quản_lý đồ_vật , người chứng_kiến , đại_diện gia_đình , đại_diện chính_quyền xã , phường , thị_trấn nơi khám_xét . 2 . Việc tạm giữ tài_liệu , đồ_vật khi tiến_hành khám_xét được lập biên_bản theo quy_định tại Điều 133 của Bộ_luật này . Biên_bản tạm giữ được lập thành bốn bản , trong đó một bản giao cho người chủ tài_liệu , đồ_vật hoặc người_quản_lý tài_liệu , đồ_vật , một bản đưa vào hồ_sơ vụ án , một bản giao cho Viện_kiểm_sát cùng cấp và một bản giao cho cơ_quan quản_lý tài_liệu , đồ_vật bị tạm giữ .',
'tài_liệu điện_tử về tạm giữ , tạm giam . Chương II QUY_ĐỊNH CỤ_THỂ Điều 5 . Hồ_sơ quản_lý tạm giữ , tạm giam 1 . Hồ_sơ giấy , gồm các loại tài_liệu quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 Điều 17 Luật Thi_hành tạm giữ , tạm giam . 2 . Hồ_sơ điện_tử là tập_hợp thông_tin chứa các thông_tin cơ_bản liên_quan đến người bị tạm giữ , người bị tạm giam quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 Điều 17 Luật Thi_hành tạm giữ , tạm giam . Điều 6 . Tổ_chức , cá_nhân lập , quản_lý , lưu_trữ hồ_sơ quản_lý tạm giữ , tạm giam 1 . Cơ_quan lập , quản_lý , lưu_trữ hồ_sơ quản_lý tạm giữ , tạm giam a ) Cơ_quan Quản_lý thi_hành án hình_sự Bộ Quốc_phòng ; b ) Cơ_quan Thi_hành án hình_sự cấp quân_khu ; c ) Bộ_Chỉ_huy Bộ_đội biên_phòng cấp tỉnh có Đồn biên_phòng được tổ_chức buồng tạm giữ ; d ) Trại tạm giam thuộc Bộ Quốc_phòng , quân_khu , quân_đoàn ; đ ) Cơ_quan Điều_tra hình_sự khu_vực có nhà tạm giữ ; e ) Đồn biên_phòng có buồng tạm giữ ; 2 . Cá_nhân lập , quản_lý , lưu_trữ hồ_sơ quản_lý tạm giữ , tạm giam a ) Nhân_viên lưu_trữ ; b ) Trợ_lý giam_giữ kiêm hồ_sơ ;',
]
embeddings = model.encode(sentences)
print(embeddings.shape)
# [3, 768]
# Get the similarity scores for the embeddings
similarities = model.similarity(embeddings, embeddings)
print(similarities.shape)
# [3, 3]
```
## Training Details
### Training Dataset
#### json
* Dataset: json
* Size: 194,225 training samples
* Columns: query
, pos
, and neg
* Approximate statistics based on the first 1000 samples:
| | query | pos | neg |
|:--------|:----------------------------------------------------------------------------------|:-------------------------------------------------------------------------------------|:-------------------------------------------------------------------------------------|
| type | string | string | string |
| details |
Phân_biệt đối_xử trong việc_làm và nghề_nghiệp có bị nghiêm_cấm không ?
| lao_động , người sử_dụng lao_động theo quy_định của pháp_luật . 3 . Cá_nhân có trách_nhiệm chủ_động tìm_kiếm việc_làm và tham_gia tạo việc_làm . Điều 9 . Những hành_vi bị nghiêm_cấm 1 . Phân_biệt đối_xử trong việc_làm và nghề_nghiệp . 2 . Xâm_phạm thân_thể , danh_dự , nhân_phẩm , tài_sản , quyền , lợi_ích hợp_pháp của người lao_động , người sử_dụng lao_động . 3 . Tuyển_dụng , sử_dụng người lao_động vào làm_việc trái quy_định của pháp_luật . 4 . Dụ_dỗ , hứa_hẹn và quảng_cáo gian_dối để lừa_gạt người lao_động hoặc lợi_dụng dịch_vụ việc_làm , thông_tin thị_trường lao_động để thực_hiện những hành_vi trái pháp_luật . 5 . Gian_lận , giả_mạo hồ_sơ trong việc thực_hiện chính_sách về việc_làm . 6 . Cản_trở , gây khó_khăn hoặc làm thiệt_hại đến quyền và lợi_ích hợp_pháp của người lao_động , người sử_dụng lao_động . Chương II CHÍNH_SÁCH HỖ_TRỢ TẠO VIỆC_LÀM Mục 1 CHÍNH_SÁCH TÍN_DỤNG ƯU_ĐÃI TẠO VIỆC_LÀM Điều 10 . Tín_dụng ưu_đãi tạo việc_làm Nhà_nước thực_hiện chính_sách tín_dụng ưu_đãi để hỗ_trợ tạo việc_làm , duy_trì và mở_rộng việc_làm từ Quỹ quốc_gia về việc_làm và các nguồn tín_dụng khác .
| làm_việc ở nước_ngoài theo quy_định của Luật này . 2 . Người sử_dụng lao_động ở nước_ngoài là doanh_nghiệp , tổ_chức , cá_nhân trực_tiếp thuê_mướn , sử_dụng người lao_động Việt_Nam làm_việc cho mình ở nước_ngoài theo hợp_đồng lao_động . 3 . Bên nước_ngoài tiếp_nhận lao_động là người sử_dụng lao_động ở nước_ngoài , tổ_chức dịch_vụ việc_làm ở nước_ngoài . 4 . Phân_biệt đối_xử là hành_vi phân_biệt , loại_trừ hoặc ưu_tiên dựa trên chủng_tộc , màu_da , nguồn_gốc quốc_gia hoặc nguồn_gốc xã_hội , dân_tộc , giới_tính , độ tuổi , tình_trạng thai_sản , tình_trạng hôn_nhân , tôn_giáo , tín_ngưỡng , chính_kiến , khuyết_tật , trách_nhiệm gia_đình hoặc trên cơ_sở tình_trạng nhiễm HIV hoặc vì lý_do thành_lập , gia_nhập và hoạt_động công_đoàn , tổ_chức của người lao_động tại doanh_nghiệp có tác_động làm ảnh_hưởng đến bình_đẳng về cơ_hội việc_làm hoặc nghề_nghiệp . Việc phân_biệt , loại_trừ hoặc ưu_tiên xuất_phát từ yêu_cầu đặc_thù của công_việc và các hành_vi duy_trì , bảo_vệ việc_làm cho người lao_động dễ bị tổn_thương thì không bị xem là phân_biệt đối_xử .
|
| Công_ty tôi bị phong_tỏa tài_khoản vì liên_quan đến hành_vi phạm_tội , nhưng tài_khoản đó cũng có tiền_của cá_nhân tôi , tôi có bị ảnh_hưởng không ?
| nhượng , đánh_tráo , cất_giấu , hủy_hoại tài_sản bị kê_biên thì người này phải chịu trách_nhiệm theo quy_định của pháp_luật . 3 . Khi kê_biên tài_sản của pháp_nhân phải có_mặt những người sau : a ) Người đại_diện theo pháp_luật của pháp_nhân ; b ) Đại_diện chính_quyền xã , phường , thị_trấn nơi pháp_nhân có tài_sản bị kê_biên ; c ) Người chứng_kiến . 4 . Thẩm_quyền , trình_tự , thủ_tục kê_biên tài_sản được thực_hiện theo quy_định tại Điều 128 của Bộ_luật này . Điều 438 . Phong_tỏa tài_khoản 1 . Phong_tỏa tài_khoản áp_dụng đối_với pháp_nhân bị khởi_tố , điều_tra , truy_tố , xét_xử về tội mà Bộ_luật_hình_sự quy_định hình_phạt tiền hoặc để bảo_đảm bồi_thường thiệt_hại và có căn_cứ xác_định pháp_nhân đó có tài_khoản tại tổ_chức tín_dụng hoặc Kho_bạc Nhà_nước . 2 . Phong_tỏa tài_khoản cũng được áp_dụng đối_với tài_khoản của cá_nhân , tổ_chức khác nếu có căn_cứ xác_định số tiền trong tài_khoản đó liên_quan đến hành_vi phạm_tội của pháp_nhân . 3 . Chỉ phong_tỏa số tiền trong tài_khoản tương_ứng với mức có_thể phạt tiền hoặc bồi_thường thiệt_hại .
| phán chủ tọa phiên tòa có quyền ra_lệnh phong_tỏa tài_khoản . Lệnh phong_tỏa tài_khoản của những người được quy_định tại điểm a_khoản 1 Điều 113 của Bộ_luật này phải được thông_báo ngay cho Viện_kiểm_sát cùng cấp trước khi thi_hành . 3 . Chỉ phong_tỏa số tiền trong tài_khoản tương_ứng với mức có_thể bị phạt tiền , bị tịch_thu tài_sản hoặc bồi_thường thiệt_hại . Người được giao thực_hiện lệnh phong_tỏa , quản_lý tài_khoản bị phong_tỏa mà giải_tỏa việc phong_tỏa tài_khoản thì phải chịu trách_nhiệm hình_sự theo quy_định của Bộ_luật_hình_sự .
|
| Cơ_quan đại_diện ngoại_giao , cơ_quan lãnh_sự và tổ_chức quốc_tế có vai_trò gì trong việc giải_quyết kinh_phí đưa người chấp_hành án phạt trục_xuất về nước ?
| Nam đối_với người chấp_hành án , Tòa_án phải gửi quyết_định đó cho cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh nơi Tòa_án đã ra quyết_định thi_hành án có trụ_sở , Viện_kiểm_sát cùng cấp . Điều 124 . Chi_phí trục_xuất Người chấp_hành án phạt trục_xuất phải chịu chi_phí vé máy_bay , ô_tô , tàu hỏa , tàu_biển để rời khỏi lãnh_thổ Việt_Nam ; trường_hợp người chấp_hành án phạt trục_xuất không có khả_năng tự chịu chi_phí thì cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh phối_hợp với cơ_quan quản_lý xuất_nhập_cảnh yêu_cầu cơ_quan đại_diện ngoại_giao , cơ_quan lãnh_sự của nước mà người đó mang quốc_tịch hoặc cơ_quan đại_diện của tổ_chức quốc_tế mà người đó làm_việc , cơ_quan , tổ_chức đã bảo_lãnh người đó vào Việt_Nam giải_quyết kinh_phí đưa người chấp_hành án phạt trục_xuất về nước ; trường_hợp đã yêu_cầu mà cơ_quan , tổ_chức đó vẫn chưa giải_quyết được kinh_phí nhưng vì lý_do an_ninh quốc_gia cần phải trục_xuất ngay thì Thủ_trưởng cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh báo_cáo cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an quyết_định việc sử_dụng ngân_sách nhà_nước chi_trả vé máy_bay , ô_tô , tàu hỏa , tàu_biển cho người chấp_hành án phạt trục_xuất .
| nhiệm của Bộ Ngoại_giao 1 . Giải_quyết các thủ_tục đối_ngoại liên_quan đến việc thi_hành quyết_định trục_xuất và các thủ_tục có liên_quan khác đối_với trường_hợp người bị tạm giữ , áp_giải theo thủ_tục hành_chính là người nước_ngoài . 2 . Trao_đổi , cung_cấp thông_tin liên_quan cho các cơ_quan có thẩm_quyền nước_ngoài , cơ_quan đại_diện ngoại_giao và lãnh_sự của nước mà người mang hộ_chiếu hoặc giấy_tờ thay_thế hộ_chiếu bị áp_dụng biện_pháp tạm giữ , áp_giải theo thủ_tục hành_chính và áp_dụng hình_thức xử_phạt trục_xuất . 3 . Chỉ_đạo các Sở Ngoại_vụ phối_hợp với các cơ_quan_chức_năng , cơ_quan đại_diện ngoại_giao hoặc cơ_quan đại_diện lãnh_sự của nước mà người mang hộ_chiếu hoặc giấy_tờ thay_thế hộ_chiếu bị tạm giữ hành_chính , bị trục_xuất ( trong trường_hợp bị chết ) để giải_quyết . Điều 36 . Trách_nhiệm của Bộ Tài_chính Bảo_đảm kinh_phí cho việc áp_dụng biện_pháp tạm giữ , áp_giải người theo thủ_tục hành_chính và áp_dụng hình_thức xử_phạt trục_xuất theo kế_hoạch được giao trong dự_toán ngân_sách hàng năm của Bộ Công_an . Điều 37 . Trách_nhiệm của Bộ Y_tế
|
* Loss: [MultipleNegativesRankingLoss
](https://sbert.net/docs/package_reference/sentence_transformer/losses.html#multiplenegativesrankingloss) with these parameters:
```json
{
"scale": 20.0,
"similarity_fct": "cos_sim"
}
```
### Evaluation Dataset
#### json
* Dataset: json
* Size: 194,225 evaluation samples
* Columns: query
, pos
, and neg
* Approximate statistics based on the first 1000 samples:
| | query | pos | neg |
|:--------|:----------------------------------------------------------------------------------|:-------------------------------------------------------------------------------------|:-------------------------------------------------------------------------------------|
| type | string | string | string |
| details | Thẩm_phán chủ tọa phiên tòa có những nhiệm_vụ và quyền_hạn gì trong vụ án hình_sự ?
| vụ án hình_sự có những nhiệm_vụ , quyền_hạn : a ) Nghiên_cứu hồ_sơ vụ án trước khi mở phiên tòa ; b ) Tiến_hành xét_xử vụ án ; c ) Tiến_hành hoạt_động tố_tụng và biểu_quyết những vấn_đề thuộc thẩm_quyền của Hội_đồng xét_xử ; d ) Tiến_hành hoạt_động tố_tụng khác thuộc thẩm_quyền của Tòa_án theo sự phân_công của Chánh_án Tòa_án . 2 . Thẩm_phán chủ tọa phiên tòa có những nhiệm_vụ , quyền_hạn quy_định tại khoản 1 Điều này và những nhiệm_vụ , quyền_hạn : a ) Quyết_định áp_dụng , thay_đổi , hủy bỏ biện_pháp ngăn_chặn , biện_pháp cưỡng_chế , trừ biện_pháp tạm giam ; b ) Quyết_định trả hồ_sơ để điều_tra bổ_sung ; c ) Quyết_định đưa vụ án ra xét_xử ; quyết_định đình_chỉ hoặc tạm đình_chỉ vụ án ; d ) Điều_hành việc xét_xử vụ án , tranh_tụng tại phiên tòa ; đ ) Quyết_định trưng_cầu giám_định , giám_định bổ_sung hoặc giám_định lại , thực_nghiệm điều_tra ; thay_đổi hoặc yêu_cầu thay_đổi người giám_định ; yêu_cầu định_giá tài_sản , yêu_cầu thay_đổi người định_giá tài_sản ;
| cá_nhân cung_cấp tài_liệu , chứng_cứ hoặc xác_minh , thu_thập tài_liệu , chứng_cứ theo quy_định của Luật này ; 11 . Chủ_tọa hoặc tham_gia Hội_đồng xét_xử vụ án hành_chính ; biểu_quyết những vấn_đề thuộc thẩm_quyền của Hội_đồng xét_xử ; 12 . Xem_xét về tính hợp_pháp của văn_bản hành_chính , hành_vi hành_chính có liên_quan đến quyết_định hành_chính , hành_vi hành_chính bị kiện và đề_nghị Chánh_án Tòa_án kiến_nghị với cơ_quan , cá_nhân có thẩm_quyền xem_xét văn_bản hành_chính , hành_vi hành_chính đó theo quy_định của pháp_luật ; 13 . Phát_hiện và đề_nghị Chánh_án Tòa_án kiến_nghị với cơ_quan có thẩm_quyền xem_xét , sửa_đổi , bổ_sung hoặc bãi_bỏ văn_bản quy_phạm_pháp_luật có dấu_hiệu trái với Hiến_pháp , luật , văn_bản quy_phạm_pháp_luật của cơ_quan nhà_nước cấp trên theo quy_định của Luật này ; 14 . Xử_lý hành_vi cản_trở hoạt_động tố_tụng_hành_chính theo quy_định của pháp_luật ; 15 . Thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn khác theo quy_định của Luật này . Điều 39 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Hội_thẩm_nhân_dân Khi được Chánh_án Tòa_án phân_công , Hội_thẩm_nhân_dân có những nhiệm_vụ , quyền_hạn sau đây :
|
| Khi phê_duyệt quy_hoạch_đô_thị , quy_hoạch xây_dựng nông_thôn , quy_hoạch xây_dựng khu công_nghiệp , khu nghiên_cứu đào_tạo , cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền có trách_nhiệm xác_định rõ diện_tích đất để xây_dựng nhà ở xã_hội như_thế_nào ?
| duyệt quy_hoạch_đô_thị , quy_hoạch xây_dựng nông_thôn , quy_hoạch xây_dựng khu công_nghiệp , khu nghiên_cứu đào_tạo , Ủy_ban_nhân_dân có thẩm_quyền phê_duyệt quy_hoạch có trách_nhiệm xác_định rõ diện_tích đất để xây_dựng nhà ở xã_hội . 2 . Diện_tích đất và các thông_tin về khu_vực , địa_điểm dành để phát_triển nhà ở xã_hội phải được công_bố công_khai trên Cổng thông_tin điện_tử của Ủy_ban_nhân_dân cấp tỉnh và cơ_quan quản_lý nhà ở cấp tỉnh . 3 . Đất để phát_triển nhà ở xã_hội bao_gồm : a ) Đất được Nhà_nước giao để xây_dựng nhà ở cho thuê , cho thuê mua , bán ; b ) Đất được Nhà_nước cho thuê để xây_dựng nhà ở cho thuê ; c ) Diện_tích đất ở trong dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở thương_mại mà chủ đầu_tư phải dành để xây_dựng nhà ở xã_hội theo quy_định tại khoản 2 Điều 16 của Luật này ; d ) Đất ở hợp_pháp của tổ_chức , hộ gia_đình , cá_nhân dùng để xây_dựng nhà ở xã_hội . Điều 57 . Chủ đầu_tư dự_án xây_dựng nhà ở xã_hội
| được phê_duyệt , quỹ đất 20 % dành để xây_dựng nhà ở xã_hội trong các dự_án phát_triển nhà ở thương_mại , khu đô_thị mới nhưng chưa sử_dụng để giao cho các chủ đầu_tư có nhu_cầu đầu_tư xây_dựng nhà ở xã_hội ; đ ) Xây_dựng , trình Ủy_ban_nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt kế_hoạch phát_triển quỹ nhà ở công_vụ do tỉnh quản_lý ( bao_gồm nhu_cầu đất_đai và vốn đầu_tư xây_dựng ) theo quy_định về tiêu_chuẩn diện_tích nhà ở công_vụ do Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành ; e ) Xây_dựng , ban_hành khung_giá cho thuê nhà ở công_vụ ; khung_giá cho thuê , thuê mua và giá bán nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước phù_hợp với điều_kiện thực_tế của tỉnh ; tổ_chức thực_hiện các nhiệm_vụ về tiếp_nhận quỹ nhà ở tự_quản của Trung_ương và của tỉnh để thống_nhất quản_lý , thực_hiện bán nhà ở thuộc sở_hữu nhà_nước cho người đang thuê theo quy_định của pháp_luật ; g ) Tham_gia định_giá các loại nhà trên địa_bàn theo khung_giá , nguyên_tắc và phương_pháp định_giá các loại nhà của Nhà_nước ;
|
| Ủy ban_nhân_dân các cấp có trách_nhiệm gì trong quản_lý_nhà_nước về an_toàn , vệ_sinh lao_động ?
| sinh lao_động 1 . Chính_phủ thống_nhất quản_lý_nhà_nước về an_toàn , vệ_sinh lao_động . 2 . Bộ Lao_động - Thương_binh_và Xã_hội chịu trách_nhiệm trước Chính_phủ thống_nhất thực_hiện quản_lý_nhà_nước về an_toàn , vệ_sinh lao_động . 3 . Các bộ , cơ_quan ngang bộ trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình có trách_nhiệm thực_hiện quản_lý_nhà_nước về an_toàn , vệ_sinh lao_động . 4 . Ủy ban_nhân_dân các cấp trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình thực_hiện quản_lý_nhà_nước về an_toàn , vệ_sinh lao_động . Điều 84 . Trách_nhiệm quản_lý_nhà_nước về an_toàn , vệ_sinh lao_động của Bộ_trưởng Bộ Lao_động - Thương_binh_và Xã_hội 1 . Chủ_trì xây_dựng , trình cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ban_hành hoặc ban_hành theo thẩm_quyền và tổ_chức thực_hiện pháp_luật , chính_sách , kế_hoạch về an_toàn , vệ_sinh lao_động , chương_trình quốc_gia về an_toàn , vệ_sinh lao_động ; lập hồ_sơ quốc_gia về an_toàn , vệ_sinh lao_động .
| chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ tại các cụm công_nghiệp . Điều 32 . Quyền_hạn , trách_nhiệm của Ủy_ban_nhân_dân cấp tỉnh Ủy_ban_nhân_dân cấp tỉnh là cơ_quan quản_lý_nhà_nước về cụm công_nghiệp trên địa_bàn có quyền_hạn , trách_nhiệm : 1 . Chỉ_đạo xây_dựng , thực_hiện phương_án phát_triển cụm công_nghiệp trên địa_bàn ; quyết_định thành_lập , mở_rộng , điều_chỉnh hoặc bãi_bỏ quyết_định thành_lập , mở_rộng cụm công_nghiệp ; quy_định hoặc trình cơ_quan có thẩm_quyền quy_định việc hỗ_trợ đầu_tư từ ngân_sách địa_phương để xây_dựng hạ_tầng kỹ_thuật trong và ngoài các cụm công_nghiệp trên địa_bàn ; tổ_chức thực_thi các chính_sách , pháp_luật , kế_hoạch hoạt_động phát_triển cụm công_nghiệp trên địa_bàn . 2 . Ban_hành Quy_chế quản_lý cụm công_nghiệp , giải_quyết các thủ_tục triển_khai dự_án đầu_tư xây_dựng hạ_tầng kỹ_thuật và dự_án sản_xuất kinh_doanh trong cụm công_nghiệp theo cơ_chế một cửa , một cửa liên_thông .
|
* Loss: [MultipleNegativesRankingLoss
](https://sbert.net/docs/package_reference/sentence_transformer/losses.html#multiplenegativesrankingloss) with these parameters:
```json
{
"scale": 20.0,
"similarity_fct": "cos_sim"
}
```
### Training Hyperparameters
#### Non-Default Hyperparameters
- `overwrite_output_dir`: True
- `per_device_train_batch_size`: 12
- `per_device_eval_batch_size`: 12
- `learning_rate`: 1e-05
- `num_train_epochs`: 4
- `warmup_ratio`: 0.1
- `fp16`: True
- `batch_sampler`: no_duplicates
#### All Hyperparameters