[ {"id": "d117388e2d5266a25404674ef61923c3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-khai-niem-ve-phan-so.html", "title": "Giải bài Ôn tập: khái niệm về phần số", "contents": ["Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nÔn tập lý thuyết\nHướng dẫn giải bài tập sgk\nA. Lý thuyết\n$\\frac{4}{5}$: Gọi là phân số - đọc là bốn phần 5\n$\\frac{1}{2}$: gọi là phân số - đọc là một phần 2\nChú ý: \nCó thể dùng phân số để ghi kết quả của phép chia giữa một số tự nhiên cho 1 số tự nhiên khác 0. Phân số đó cũng được gọi là thương của phép chia\nVí dụ:\n1:4 = $\\frac{1}{4}$ \n5: 10 =$\\frac{5}{10}$\nMọi số tự nhiên đều có thể viết thành phân số có mẫu bằng 1\nVí dụ\n5 =$\\frac{5}{1}$\n12 =$\\frac{12}{1}$\nSố 1 có thể viết thành phân số có tử số và mẫu số bằng nhau. Trừ phân số có mẫu = 0\nVí dụ:\n1 =$\\frac{10}{10}$\n1 =$\\frac{34}{34}$\nKhông được viết 1 =$\\frac{0}{0}$\nSố 0 có thể viết thành 1 phân số có tử số = 0. Trừ phân số có mẫu số = 0\nVí dụ\n0 =$\\frac{0}{2}$\n0 =$\\frac{0}{100}$ \nKhông được viết: 0 =$\\frac{0}{0}$", "Câu 1: Trang 4 - sgk toán lớp 5\na). Đọc các phân số sau\n\\(\\frac {5}{7}\\); \\(\\frac {25}{100}\\); \\(\\frac {91}{38}\\); \\(\\frac {60}{17}\\); \\(\\frac {85}{1000}\\);\nb). Nêu tử số và mẫu số của phân số trên\nCâu 2: Trang 4 - sgk toán lớp 5\nViết các thương dưới dạng phân số: 3 : 5; 75 : 100; 9 : 17\nCâu 3: Sgk toán lớp 5 - Trang 4\nViết các số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu số là 1:\n32; 105; 1000.\nCâu 4: Sgk toán lớp 5 - Trang 4\nViết số thích hợp vào chỗ trống\n"]}, {"id": "07b758643d646a84b525303cedf90732", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-so-sanh-hai-phan-so.html", "title": "Giải bài ôn tập: So sánh hai phân số", "contents": ["Nội dung bài học gồm 2 phần:\nLý thuyết cần biết\nHướng dẫn giải bài tập SGK\nChúng ta chỉ có thể so sánh 2 phân số khi mẫu số của chúng bằng nhau. Nếu mẫu đang khác nhau thì cần thưc hiện quy đồng mẫu số.\nA. Lý thuyết cần biết\n1) Với 2 phân số có cùng mẫu số thì\nPhân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn\nPhân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn\nNếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau\nVí dụ:\n\\(\\frac{3}{8}< \\frac{7}{8}\\);\n\\(\\frac{3}{5} > \\frac{2}{5}\\);\n\\(\\frac{3}{5} = \\frac{3}{5}\\);\n2) Với 2 phân số có mẫu số khác nhau thì cần quy đồng 2 phân số đó rồi mới so sánh.\nVí dụ:\nSo sánh 2 phân số\\(\\frac{2}{3} và \\frac{4}{7}\\)\nThực hiện quy đồng mẫu số. Mẫu số chung của 2 phân số là 3 x 7 = 21\n\\(\\frac{2}{3} = \\frac{2\\times 7}{3\\times 7}=\\frac{14}{21}\\); \n\\(\\frac{4}{7} = \\frac{4\\times 3}{7\\times 3}=\\frac{12}{21}\\); \nDO\\(\\frac{14}{21} > \\frac{12}{21}\\) nên\\(\\frac{2}{3} > \\frac{4}{7}\\)", "Câu 1: Sgk toán lớp 5 - Trang 7\nĐIền dấu lớn hơn, bé hơn hoặc bằng vào chỗ trống\n\\(\\frac{4}{11}... \\frac{6}{11}\\) \\(\\frac{6}{7}... \\frac{12}{14}\\)\n\\(\\frac{15}{17}... \\frac{10}{17}\\) \\(\\frac{2}{3}... \\frac{3}{4}\\)\nCâu 2: Sgk toán lớp 5 - Trang 7\nViết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:\na)\\(\\frac{8}{9}; \\frac{5}{6};\\frac{17}{18}\\) \nb)\\(\\frac{1}{2}; \\frac{3}{4};\\frac{5}{8}\\)"]}, {"id": "9f31556194faea5c580721dea546e99e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-dien-tich-hinh-thang-sgk-toan-5-trang-93.html", "title": "Giải bài : Diện tích hình thang sgk Toán 5 trang 93", "contents": ["Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nÔn tập lý thuyết\nHướng dẫn giải bài tập sgk\nA. LÝ THUYẾT\nDiện tích hình thang bằng tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2.\n$S = \\frac{(a + b)\\times h}{2}$\n(S là diện tích; a, b là độ dài các cạnh đáy; h là chiều cao)", "Câu 1:Trang 93 sgk toán lớp 5\nTính diện tích hình thang biết :\na)Độ dài hai đáy lần lượt là 12 cm và 8 cm; chiều cao là 5 cm.\nb) Độ dài hai đáy lần lượt là 9,4 m va 6,6m; chiều cao là 10,5 m.\nCâu 2:Trang 94 sgk toán lớp 5\nTính diện tích mỗi hình thang sau:\nCâu 3:Trang 94 sgk toán lớp 5\nMột thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 110m và 90,2m. Chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Tính diện tích thửa ruộng đó."]}, {"id": "462f98bd4186f3ce726c2db4140eed7d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-hinh-thang.html", "title": "Giải bài Hình thang", "contents": ["A. Kiến thức cơ bản\nHình thang ABCD có:\nCạnh đáy AB và cạnh đáy DC. Cạnh bên AD và cạnh bên BC\nHai đáy có hai cạnh đối diện song song\nHình thang có một cặp cạnh đối diện song song.\nAH là đường cao. Độ dài AH là chiều cao", "Câu 1: Trang 91 sgk toán lớp 5\nTrong các hình dưới đây, hình nào là hình thang?\nCâu 2: Trong ba hình dưới đây, hình nào có:\nBốn cạnh và bốn góc?\nHai cặp cạnh đối diện song song?\nChỉ có một cặp cạnh đối diện song song?\nCó bốn góc vuông?\nCâu 3: Trang 92 skg toán lớp 5\nVẽ thêm hai đoạn thẳng vào mỗi hình dưới đây để được hình thang:\nCâu 4: Trang 92 sgk toán lớp 5\nHình thang ABCD có những góc nào là góc vuông? Cạnh bên nào vuông góc với hai đáy?\n(Hình thang có một cạnh bên vuông góc với hai đáy gọi là hình thang vuông).\n"]}, {"id": "ee74f837b2fe2cb6a93a1a0f6d578704", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-88-89.html", "title": "Giải bài luyện tập sgk toán 5 trang 88 89", "contents": ["", "Câu 1: Trang 88 sgk toán lớp 5\nTính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là a và chiều cao là h:\na) a = 30,5 dm và h là 12dm\nb) a = 16dm và h = 5,3 m.\nCâu 2: Trang 88 sgk toán lớp 5\nHãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng đã có trong mỗi hình tam giác dưới đây:\nCâu 3: Trang 88 sgk toán lớp 5\na) Tính diện tích hình tam giác vuông ABC\nb) Tính diện tích hình tam giác vuông DEG\nCâu 4: Trang 89 sgk toán lớp 5\na) Đo độ dài các cạnh của hình chữ nhật ABCD rồi tính diện tích hình tam giác ABC.\nb) Đo độ dài các cạnh của hình chữ nhật MNPQ và độ dài cạnh ME. Tính:\nTổng diện tích hình tam giác MQE và diện tích hình tam giác NEP.\nDiện tích hình tam giác EQP\n"]}, {"id": "89a0d448482ebdd54b8701f89c28b1d4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-89-90.html", "title": "Giải bài Luyện tập chung sgk toán 5 trang 89 90", "contents": ["", "Phần 1: Trang 89 sgk toán lớp 5\nMỗi bài tập dưới đây có nêu kèm thêm một số câu trả lời A, B, C và D ( là đáp án, kết quả tính...). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nBài 1. Chữ số 3 trong số thập phân 72,364 có giá trị là:\nA.3 B.$\\frac{3}{10}$ C.$\\frac{3}{100}$ D.$\\frac{3}{1000}$\nBài 2. Trong bể có 25 con cá, trong đó có 20 con cá chép. Tỉ số phần trăm của số cá chép và số cá trong bể là:\nA.5% B.20% C.80% D.100%\nBài 3. 2800g bằng bao nhiêu ki-lô-gam ?\nA.280 kg B.28 kg C.2,8 kg D.0,28 kg\nPhần 2\nCâu 1: Trang 90 sgk toán lớp 5\nĐặt tính rồi tính:\na) 39,72 + 46,18\nb) 95,64 - 27,35\nc) 31.05 x 26\nd) 77,5 : 2,5\nCâu 2: Trang 90 sgk toán lớp 5\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 8m5dm = ....m\nb) 8$m^{2}$5$dm^{2}$ = ....$m^{2}$\nCâu 3: Trang 90 sgk toán lớp 5\nCho biết diện tích hình chữ nhật ABCD là 2400 cm2(xem hình vẽ). Tính diện tích của hình tam giác MDC.\n"]}, {"id": "dfc547cdc601208a827d06a4e30d7562", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-dien-tich-hinh-tam-giac.html", "title": "Giải bài diện tích hình tam giác", "contents": ["A. Kiến thức cơ bản\n- Cho hai hình tam giác bằng nhau (xem hình vẽ)\n- Lấy một hình tam giác đó, cắt theo đường cao để thành hai mảnh tam giác 1 và 2.\n- Ghép hai mảnh 1 và 2 vào hình tam giác còn lại để được hình chữ nhật ABCD (xem hình vẽ).\nDựa vào hình vẽ, ta có:\nHình chữ nhật ABCD có chiều dài bằng độ dài đáy DC của hình tam giác EDC, có chiều rộng bằng chiều cao EH của hình tam giác EDC\nDiện tích hình chữ nhật ABCD gấp 2 lần diện tích tam giác EDC.\nDiện tích hình chữ nhật ABCD là DC x AD = DC x EH.\nVậy diện tích hình tam giác EDC là S=$\\frac{DC\\times EH}{2}$\nMuốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2.\nS=$\\frac{a\\times h}{2}$\n(S là diện tích, a là độ dài đáy, h là chiều cao)", "Câu 1: Trang 88 sgk toán lớp 5\nTính diện tích hình tam giác có:\na) Độ dài đáy là 8cm và chiều cao là 6cm.\nb) Độ dài đáy là 2,3 dm và chiều cao là 1,2 dm.\nCâu 2: Trang 88 sgk toán lớp 5\nTính diện tích hình tam giác có:\na) Độ dài đáy là 5m và chiều cao 24dm\nb) Độ dài đáy là 42,5m và chiều cao là 5,2m"]}, {"id": "eeeb4f38076eb84fbc706140fe97a658", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-hinh-tam-giac.html", "title": "Giải bài hình tam giác", "contents": ["A. Kiến thức cơ bản\na) Hình tam giác\nHình tam giác ABC có:\n- Ba cạnh là: cạnh AB, cạnh AC, cạnh BC.\n- Ba đỉnh là: đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C.\n- Ba góc là:\nGóc đỉnh A, cạnh AB và AC (gọi tắt là góc A);\nGóc đỉnh B, cạnh BA và BC (gọi tắt là góc B);\nGóc đỉnh C, cạnh AC và CB (gọi tắt là góc C)\nHình tam giác có Hình tam giác có 1 góc Hình tam giác có 1 góc vuông\n ba góc nhọn tù và hai góc nhọn và hai góc nhọn\nb) Đáy và đường cao\nBC là đáy, AH là đường cao ứng với đáy BC. Độ dài AH là chiều cao.", "Câu 1: Trang 86 sgk toán lớp 5\nViết tên ba góc và ba cạnh của mỗi hình tam giác dưới đây:\nCâu 2: Trang 86 sgk toán lớp 5\nHãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong mỗi hình tam giác dưới đây\nCâu 3: Trang 86 sgk toán lớp 5\nSo sánh diện tích của:\na) Hình tam giác AED và hình tam giác EDH.\nb) Hình tam giác EBC và hình tam giác EHC.\nc) Hình chữ nhật ABCD và hình tam giác EDC.\n"]}, {"id": "2f646659ca13f8f36aaf0da67f88d2ea", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-gioi-thieu-may-tinh-bo-tui.html", "title": "Giải bài giới thiệu máy tính bỏ túi", "contents": ["A. Giới thiệu máy tính bỏ túi\na) Các phím cơ bản trên máy tính bỏ túi\nCó nhiều loại máy tính bỏ túi. Về cơ bản các loại máy tính bỏ túi và cách sử dụng chúng tương tự như nhau.\nNgoài màn hình, ta thấy có các phím sau:\nPhím ON/C để bật máy.\nPhím OFF để tắt máy.\nCác phím số từ 0 đến 9 để nhập số.\nCác phím ghép tính cộng, trừ, nhân, chia: +, -, x, :\nPhím . để ghi dấu phẩy trong cac số thập phân\nPhím = để thể hiện kết quả phép tính trên màn hinh.\nPhím CE để xóa số vừa nhập vào nếu nhập sai.\nCác phím đặc biệt khác: R-CM, M-, M+, √, %,+/-\nb) Thực hiện các phép tính bằng máy tính bỏ túi.\nĐể máy hoạt động, cần ấn phím ON/C\nĐể tính 25,3 + 7,09 ta lần lượt ấn các phím sau:\n2 5 . 3 + 7 . 0 9 =\nTrên màn hình xuất hiện kết quả 32.29, tức là 32,29\nĐể thực hiên các phép tính, trừ, nhân, chia ta làm tương tự.", "Câu 1: Trang 82 sgk toán lớp 5\nThực hiện các phép tính sau rồi kiểm tra lại kết quả bằng máy tính bỏ túi:\na) 126,45 + 796,892;\nb) 352,19 – 189,471;\nc) 75,54 x 39;\nd) 308,85 : 14,5\nCâu 2: Trang 82 sgk toán lớp 5\nViết các phân số sau thành số thập phân (cho phép sử dụng máy tính bỏ túi)$\\frac{3}{4}$,$\\frac{5}{8}$,$\\frac{6}{25}$,$\\frac{5}{40}$\nCâu 3: Trang 82 sgk toán lớp 5\nMột học sinh lần lượt ấn các phím sau:\nTheo em, bạn đó đã tính giá trị biểu thức nào?"]}, {"id": "e7cd3efd512496c73049b2d093741f22", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-chu-vi-hinh-tron-sgk-toan-5-trang-97.html", "title": "Giải bài : Chu vi hình tròn sgk Toán 5 trang 97", "contents": ["Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nÔn tập lý thuyết\nHướng dẫn giải bài tập sgk\nA. LÝ THUYẾT\nĐộ dài của đường tròn gọi là chu vi của đường tròn đó.\nMuốn tính chu vi của hình tròn ta lấy đường kính nhân với số 3,14.\nC = d x 3,14\n(C là chu vi hình tròn, d là đường kính hình tròn)\nHoặc : Muốn tính chu vi của hình tròn ta lấy 2 lần bán kính nhân với số 3,14.\nC = r x 2 x 3,14", "Câu 1:Trang 98 sgk toán lớp 5\nTính chu vi hình tròn có đường kính d:\na) d = 0,6cm; \nb) d = 2,5dm; \nc) $\\frac{4}{5}$m .\nCâu 2:Trang 98 sgk toán lớp 5\nTính chu vi hình tròn có bán kính r:\na) r = 2,75cm; \nb) r = 6,5dm; \nc) r =\\(\\frac{1}{2}\\)m\nCâu 3:Trang 98 sgk toán lớp 5\nMột bánh xe ô tô có đường kính là 0,75m. Tính chu vi của bánh xe đó."]}, {"id": "e0ef3c470c74871340fa4294b3afb598", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-su-dung-may-tinh-bo-tui-de-giai-toan-ve-ti-le-phan-tram.html", "title": "Giải bài sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ lệ phần trăm", "contents": ["A. Ví dụ mẫu\nVí dụ 1: Tính số phần trăm của 7 và 40\n- Lần lượt ấn các phím:\n- Trên màn hình xuất hiện kết quả 0,175\n- Máy đã tính:\n 7 : 40 = 0,175\nVậy: 7 : 40 = 0,175 = 17,5%\nChú ý: Có thể ấn lần lượt các phím:\nKhi đó màn hình xuất hiện số 17,5 thì đây là kết quả 17,5%\nVí dụ 2: Tìm một số biết 65% của nó bằng 78\n- Lần lượt ấn các phím:\n- Trên màn hình xuất hiện kết quả 120\n- Máy đã tính: 78 : 65% = 78 : 65 x 100 = 120\n=> Vậy: Số cần tìm là 120", "Câu 1: Trang 83 sgk toán lớp 5\nTrong bảng sau, cột cuối cùng ghi tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và tổng số học sinh của một trường. Hãy dùng máy tính bỏ túi để tính và viết kết quả vào cột đó.\nCâu 2: Trang 84 sgk toán 5 trang 84\nTrung bình xay xát 1 tạ thóc thì thu được 69kg gạo, tức là tỉ số phần trăm của gạo và thóc là 69%. Bằng máy tính bỏ túi, hãy tính số gạo thu được khi xay xát thóc và viết vào ô trống (theo mẫu).\nCâu 3: Trang 84 sgk toán lớp 5\nVới lãi suất tiết kiệm 0,6% một tháng, cần gửi bao nhiêu tiền để sau một tháng nhận được số tiền lãi là:\na) 30 000 đồng;\nb) 60 000 đông;\nc) 90 000 đồng.\n(Dùng máy tính bỏ túi để tính)"]}, {"id": "b613529fe6f33b829faf368677cd4a0f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-bai-tu-kiem-tra-cuoi-hoc-ki-ii.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao: Bài tự kiểm tra cuối học kì II", "contents": ["1. Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ trống.\na) 6,01 .............. 5,99\nb) 37,099 .............37,1\nc) 18,5 ............ 18,50\nd) 0,708 ............ 0,71\n2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na) Chữ số 2 trong 31,207 có giá trị là:\nb) 540 kg = ...... tấn. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:\nc) Diện tích hình tam giác ABC có cạnh BC = 10,5cm, đường cao AH = 7,6cm là:\nd) Lớp 5A có 35 bạn trong đó có 21 bạn thích hát. Tỉ số phần trăm của số bạn không thích hát và số bạn trong lớp 5A là:\n3. Tính:\na) 84,76 + 32,4 - 64,52 = ........................\nb) 148,2 : 4,56 x 17,54 = .........................\nc) 3 giờ 45 phút + 2 giờ 30 phút = .........................\nd) 7 phút 20 giây - 3 phút 35 giây = .......................\n4. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,2m; chiều rộng 2,6m; chiều cao bằng trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng. Tính thể tích của bể nước.\nĐáp số: .......................................\n5. A và B cách nhau 36km. Một ô tô đi từ A (theo hướng đến B) và một xe máy đi từ B cùng chiều ô tô, cùng khởi hành một lúc. Biết vận tốc của xe máy là 34 km/giờ và sau khi khởi hành 2 giờ thì ô tô đuổi kịp xe máy. Tính vận tốc của ô tô.\nBài giải\n.....................................................................................................................\n.....................................................................................................................\n.....................................................................................................................", ""]}, {"id": "564f86e887e80541c1f7663c44524f0e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-tap-khai-niem-ve-phan-so.html", "title": "Giải câu 4 bài Ôn tập: khái niệm về phần số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Sgk toán lớp 5 - Trang 4\nViết số thích hợp vào chỗ trống\n02 Bài giải:\n \nSố 1 bằng phân số có tử số và mẫu số giống nhau\nSô 0 bằng phân số có tử số = 0\nDo đó, ta có kết quả\n"]}, {"id": "cf38cde2c865ed4778c276180669fb97", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-35-toan-5-tap-hai-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 35 toán 5 tập hai (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1.Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng\nKhi viết các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 100 có tất cả bao nhiêu chữ số?\nA. 10 chữ số B. 9 chữ số\nC. 192 chữ số D. 189 chữ số\n2.Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng\nĐặt tính rồi tính 700 : 2400 (phần thập phân của thương lấy đến hai chữ số).\nA. 700 : 2400 = 0,29 (dư 400)\nB. 700 : 2400 = 0,29 (dư 40)\nC. 700 : 2400 = 0,29 (dư 4)\nD. 700 : 2400 = 0,29 (dư 0,4)\n3. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng\nChu vi hình tròn là 12,56cm. Tính diện tích hình tròn đó\nA. 6,28$cm^{2}$ B. 12,56$cm^{2}$\nC. 3,14$cm^{2}$ D. 50,24$cm^{2}$\n4. Đúng ghi Đ, sai ghi S\na. 12,5% của 30kg bé hơn 30% của 12,5kg\nb. 12,5% của 30kg bằng 30% của 12,5kg\nc. 12,5% của 30kg lớn hơn 30% của 12,5kg\n5. Đúng ghi Đ, sai ghi S\na. 100% > 1\nb. 100% = 1\nc. 100% < 1\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n6. Nhà bếp chuẩn bị gạo đủ cho 15 người ăn trong 8 ngày. Vì có thêm một số người mới đến nên số gạo đó chỉ ăn trong 5 ngày. Hỏi số người mới đến thêm là bao nhiêu người? (mức ăn mỗi người như nhau).\nBài giải:\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n7. Đội xe có 4 xe chở gạo. Xe 1 chở 1,3 tấn gạo, xe 2 chở 1,4 tấn gạo, xe 3 chở 1,8 tấn gạo. Xe 4 chở hơn mức trung bình của cả ba xe là 0,3 tấn. Hỏi xe 4 chở bao nhiêu tấn gạo?\nBài giải:\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n8. Tìm $x$ biết:\n$x$ : 3,6 x 0,9 = 0,17\n.................................\n.................................\n.................................", ""]}, {"id": "4cd808a35fa012b9fd2de01998112839", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-dien-tich-hinh-thang-sgk-toan-5-trang-94.html", "title": "Giải câu 3 bài : Diện tích hình thang sgk Toán 5 trang 94", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 94 sgk toán lớp 5\nMột thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 110m và 90,2m. Chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Tính diện tích thửa ruộng đó.\n02 Bài giải:\n \nChiều cao của thửa ruộng hình thang là:\n$\\frac{(110 + 90,2)}{2} = 100,1 (m)$\nDiện tích thửa ruộng hình thang là:\n$S = \\frac{(a + b)\\times h)}{2} = \\frac{(110 + 90,2)\\times 100,1}{2} = \\frac{200,2\\times 100,1}{2} = 10020,01$ (m2)\nĐáp số: 10020,01m2"]}, {"id": "cd55d039aad289e3d8092fc97c561e96", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-tap-so-sanh-hai-phan-so.html", "title": "Giải câu 2 bài Ôn tập: So sánh hai phân số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Sgk toán lớp 5 - Trang 7\nViết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:\na)\\(\\frac{8}{9}; \\frac{5}{6};\\frac{17}{18}\\) \nb)\\(\\frac{1}{2}; \\frac{3}{4};\\frac{5}{8}\\)\n02 Bài giải:\n \nBản chất của bài tập này là thực hiện quy đồng mẫu số của 3 phân số.\na. Với 3 phân số \\(\\frac{8}{9}; \\frac{5}{6};\\frac{17}{18}\\) thì chúng có MSC là 18. Do đó\n$\\frac{8}{9}=\\frac{8\\times2}{9\\times2} =\\frac{12}{18}$;\n$\\frac{5}{6}=\\frac{5\\times3}{6\\times3} =\\frac{15}{18}$;\nVì $\\frac{12}{18} <\\frac{15}{18} <\\frac{17}{18}$ nên thứ tự từ bé đến lớn của 3 phân số\\(\\frac{8}{9}; \\frac{5}{6};\\frac{17}{18}\\) là:\\(\\frac{8}{9}; \\frac{5}{6};\\frac{17}{18}\\)\nb. Với 3 phân số\\(\\frac{1}{2}; \\frac{3}{4};\\frac{5}{8}\\)thì chúng có MSC là 8. Do đó\n$\\frac{1}{2}=\\frac{1\\times4}{2\\times4} =\\frac{4}{8}$;\n$\\frac{3}{4}=\\frac{3\\times2}{4\\times2} =\\frac{6}{8}$;\nVì $\\frac{4}{8} <\\frac{5}{8} <\\frac{6}{8}$ nên thứ tự từ bé đến lớn của 3 phân số\\(\\frac{1}{2}; \\frac{3}{4};\\frac{5}{8}\\)là:\\(\\frac{1}{2}; \\frac{5}{8};\\frac{3}{4}\\)"]}, {"id": "dc5faa590f95b34f623eb7ec89ad601a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-hinh-thang.html", "title": "Giải câu 4 bài hình thang", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 92 sgk toán lớp 5\nHình thang ABCD có những góc nào là góc vuông? Cạnh bên nào vuông góc với hai đáy?\n(Hình thang có một cạnh bên vuông góc với hai đáy gọi là hình thang vuông).\n02 Bài giải:\n \nHình thang ABCD có góc A và góc D là góc vuông. Cạnh AD vuông góc với hai đáy."]}, {"id": "f1ea9dfd2db3ed4fe27bb3601a496a6d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-88-89.html", "title": "Giải câu 4 bài luyện tập sgk toán 5 trang 88 89", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 89 sgk toán lớp 5\na) Đo độ dài các cạnh của hình chữ nhật ABCD rồi tính diện tích hình tam giác ABC.\nb) Đo độ dài các cạnh của hình chữ nhật MNPQ và độ dài cạnh ME. Tính:\nTổng diện tích hình tam giác MQE và diện tích hình tam giác NEP.\nDiện tích hình tam giác EQP\n02 Bài giải:\n \na) Sau khi đo ta được:\nAB = 4cm\nBC = 3cm\nDiện tích hình tam giác ABC là:\n$\\frac{4\\times 3}{2}$ = 6$cm^{2}$\nb) Sau khi đo ta được:\nMQ = NP = 3 cm\nMN = QP = 4 cm\nME = 1 cm\n- Diện tích hình tam giác MQE là:\n $\\frac{3\\times 1}{2}$ = 1,5 ($cm^{2}$)\n- Chiều dài cạnh EN là:\n EN = MN- ME = 4 - 1 = 3 (cm)\n=> Diện tích hình tam giác NEP là:\n $\\frac{3\\times 3}{2}$ = 4,5 ($cm^{2}$)\nTổng diện tích hai tam giác MQE và NEP là:\n 1,5 + 4,5 = 6 ($cm^{2}$)\n- Diện tích hình chữ nhật MNPQ là:\n 3 x 4 = 12 ($cm^{2}$)\nVậy, diện tích hình tam giác EPQ là:\nEPQ = MNPQ - (MEQ + NPE) = 12 - 6 = 6($cm^{2}$)"]}, {"id": "d3c539b067851d084492176ab6647d0f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-phan-2-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-90.html", "title": "Giải câu 3 phần 2 bài luyện tập chung sgk toán 5 trang 90", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 90 sgk toán lớp 5\nCho biết diện tích hình chữ nhật ABCD là 2400 cm2(xem hình vẽ). Tính diện tích của hình tam giác MDC.\n02 Bài giải:\n \nChiều rộng hình chữ nhật ABCD là:\nAD = BC = 25 + 15 = 40 (cm)\nChiều dài của hình chữ nhật ABCD là:\nAB = CD = 2400 : 40 = 60 (cm)\nBây giờ ta thấy, hình tam giác MDC có:\nCạnh CD = 60 cm\nCạnh MD = 25 cm\nVậy, diện tích hình tam giácMDC là:\n$\\frac{60\\times 25}{2}$= 750 (cm2)\n Đáp số: 750 cm2"]}, {"id": "1b32aad964a904e2637e1afbd5230183", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-179-phan-2.html", "title": "Giải bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 179 (phần 2)", "contents": ["", "Câu 1: Trang 180 sgk toán lớp 5\nTuổi của con gái bằng\\(\\frac{1}{4}\\)tuổi mẹ, tuổi của con trai bằng\\(\\frac{1}{5}\\)tuổi mẹ. Tuổi của con gái cộng với tuổi của con trai là 18 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi ?\nCâu 2: Trang 180 sgk toán lớp 5\nTrong cùng một năm, mật độ dân số ở Hà Nội là 2617 người/km2(nghĩa là cứ mỗi ki-lô-mét vuông có trung bình 2627 người), mật độ dân số ở Sơn La là 61người/km2.\na) Cho biết diện tích của Thủ đô Hà Nội là 921km2, diện tích tỉnh Sơn La là 14 210km2. Hỏi số dân của tỉnh Sơn La bằng bao nhiêu phần trăm số dân của Hà Nội ?\nb) Nếu muốn tăng mật độ dân số của Sơn La lên 100người/km2thì số dân của tỉnh Sơn La phải tăng thêm bao nhiêu người ?\n(Học sinh được sử dụng máy tính bỏ túi khi giải bài tập này)"]}, {"id": "fad152d39e0bb438365f37a08a9d916d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-dien-tich-hinh-tam-giac.html", "title": "Giải câu 2 bài diện tích hình tam giác", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 88 sgk toán lớp 5\nTính diện tích hình tam giác có:\na) Độ dài đáy là 5m và chiều cao 24dm\nb) Độ dài đáy là 42,5m và chiều cao là 5,2m\n02 Bài giải:\n \na)\nDiện tích hình tam giác là:$\\frac{5\\times 2,4}{2}$= 6 ($m^{2}$)\nb)\nDiện tích hình tam giác là:$\\frac{42,5\\times 5,2}{2}$ = 110,5 ($m^{2}$)"]}, {"id": "842bcf74719b893666b21c79c45173e7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-gioi-thieu-may-tinh-bo-tui.html", "title": "Giải câu 3 bài giới thiệu máy tính bỏ túi", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 82 sgk toán lớp 5\nMột học sinh lần lượt ấn các phím sau:\nTheo em, bạn đó đã tính giá trị biểu thức nào?\n02 Bài giải:\n \nKhi sử dụng máy tính bỏ túi, dấu \",\" tức là dấu \".\"\nVì vậy, phép tính trên chính là biểu thức:\n4,5 x 6 - 7 ="]}, {"id": "a886027fa822c7149f523676a6b37ff5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-120-em-da-hoc-duoc-nhung-gi.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 120: Em đã học được những gì?", "contents": ["", "Phần 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng\nCâu 1: Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào\nA. Hàng nghìn B. Hàng phần mười\nC. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn\nCâu 2: Phân số$\\frac{4}{5}$ viết dưới dạng số thập phân là:\nA. 4,5 B. 8,0 C. 0,8 D. 0,45\nCâu 3: Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ kém 10 phút đến 7 giờ 30 phút là:\nA. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút\nCâu 4: Hình lập phương cạnh 5cm có thể tích là:\nA. 25$cm^{3}$ B. 125$cm^{3}$ C. 100$cm^{3}$ D. 105$cm^{3}$\nCâu 5: Huyện Đắc Song có 360ha đất trồng cây cà phê và 450ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê\nA. 125% B. 130% C. 145% D. 150%\nPhần 2\nCâu 1: Trang 146 toán VNEN lớp 5 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\n79,08 + 36,5 3,09 - 0,53 52,8 x 6,3 75,52 : 5\nCâu 2: Trang 146 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48km/giờ và nghỉ dọc đường 15 phút. Tính quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.\nCâu 3: Trang 146 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết kết quả tính vào chỗ chấm:\nMột mảnh đất gồm có hai nửa hình tròn và một hình chữ nhật có kích thước ghi trong hình dưới đây.\nDiện tích của mảnh đất là ................"]}, {"id": "a60264a6f34318d63f6e2c2ba6bd48c1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-hinh-tam-giac.html", "title": "Giải câu 3 bài hình tam giác", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 86 sgk toán lớp 5\nSo sánh diện tích của:\na) Hình tam giác AED và hình tam giác EDH.\nb) Hình tam giác EBC và hình tam giác EHC.\nc) Hình chữ nhật ABCD và hình tam giác EDC.\n02 Bài giải:\n \na) Diện tích tam giác AED= Diện tích tam giác EDH.\nb) Diện tích tam giác EBC=Diện tích tam giác EHC\nc) Diện tích hình chữ nhật ABCD = 2 lần diện tích tam giác EDC."]}, {"id": "7ecb546bfd2d1882384d384e9957746c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-chu-vi-hinh-tron-sgk-toan-5-trang-98.html", "title": "Giải câu 3 bài : Chu vi hình tròn sgk Toán 5 trang 98", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 98 sgk toán lớp 5\nMột bánh xe ô tô có đường kính là 0,75m. Tính chu vi của bánh xe đó.\n02 Bài giải:\n \nHướng dẫn: bánh xe có đường kính là 0,75m nên chu vi được tính theo công thức.\nC = d x 3,14\nBài giải:\nChu vi của bánh xe là:\n0,75 x 3,14 = 2,355 (m)\nĐáp số:2,355m."]}, {"id": "c13e842d986079048bb25112ef9b2271", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-chu-vi-hinh-tron-sgk-toan-5-trang-98.html", "title": "Giải câu 2 bài : Chu vi hình tròn sgk Toán 5 trang 98", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 98 sgk toán lớp 5\nTính chu vi hình tròn có bán kính r:\na) r = 2,75cm; \nb) r = 6,5dm; \nc) r =\\(\\frac{1}{2}\\)m\n02 Bài giải:\n \nHướng dẫn:Để tính chu vi của hình tròn dựa vào độ dài đường kính cho trước ta có công thức sau:\nC = r x 2 x 3,14(C là chu vi hình tròn, r là bán kính hình tròn)\nBài giải:\na) Chu vi của hình tròn có bán kính r = 2,75cm là:\n2,75 x 2 x 3,14 = 17,27 (cm)\nb)Chu vi của hình tròn có bán kính r = 6,5dm là:\n6,5 x 2 x 3,14 = 40,82 (dm)\nc)Chu vi của hình tròn có bán kính r =\\(\\frac{1}{2}\\)mlà:\n\\(\\frac{1}{2}\\) x 2 x 3,14 = \\(\\frac{1 x 2 x 3,14}{2}\\) = 3,14 (m)\nHay : \\(\\frac{1}{2}\\) x 2 x 3,14= 0,5 x 2 x 3,14 = 3,14 (m)\nĐáp số: a) 17,27cm;\n b) 40,82dm;\n c)3,14m"]}, {"id": "93c2e8479d32ba01062b46a22fe08b9f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-su-dung-may-tinh-bo-tui-de-giai-toan-ve-ti-so-phan-tram.html", "title": "Giải câu 2 bài sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 84 sgk toán 5 trang 84\nTrung bình xay xát 1 tạ thóc thì thu được 69kg gạo, tức là tỉ số phần trăm của gạo và thóc là 69%. Bằng máy tính bỏ túi, hãy tính số gạo thu được khi xay xát thóc và viết vào ô trống (theo mẫu).\n02 Bài giải:\n \nHướng dẫn:\nĐể tính số gạo ta chỉ cần lấy số thóc nhân với 69 rồi chia cho 100 là được kết quả.\nVí dụ: Tính số gạo thu được trong 150 kg thóc.\nTa bấm:\nMáy tính hiện ra kết quả là: 103,5.\nVậy với 150 kg thóc ta thu được 103,5 kg gạo.\nTương tự với các phép toán khác, ta có bảng kết quả:\n"]}, {"id": "916b44235c22f565efcbe37bf8903d01", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-su-dung-may-tinh-bo-tui-de-giai-toan-ve-ti-so-phan-tram.html", "title": "Giải câu 3 bài sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 84 sgk toán lớp 5\nVới lãi suất tiết kiệm 0,6% một tháng, cần gửi bao nhiêu tiền để sau một tháng nhận được số tiền lãi là:\na) 30 000 đồng;\nb) 60 000 đông;\nc) 90 000 đồng.\n(Dùng máy tính bỏ túi để tính)\n02 Bài giải:\n \nHướng dẫn mẫu:\nĐể có 30000 đồng tiền lãi với lãi suất 0,6% ta chỉ cần bấm:\nMáy tính gửi về kết quả là: 5000000\nVậy để có 30000 đồng tiền lãi với lãi suất 0,6% thì cần phải gửi 5000000 đồng.\nTương tự như trên, ta có kết quả các phép tính còn lại như sau:\n"]}, {"id": "be4b27c0b285fa9928b59179e76390d0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-toan-co-ban-va-nang-cao-bai-tu-kiem-tra-cuoi-hoc-ki-ii.html", "title": "Giải toán cơ bản và nâng cao: Bài tự kiểm tra cuối học kì II", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3. Kết quả\n4. Đáp số: 24,128$m^{3}$\n5. Bài giải\nMột giờ ô tô đi hơn xe máy số ki-lô-mét là:\n36 : 2 = 18 (km)\nVận tốc của ô tô là:\n34 + 18 = 52 (km)\nĐáp số: 52 (km/giờ)"]}, {"id": "e2f4b257361f908560dce7b0d4c42195", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-35-de-b-toan-5-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 35 đề B toán 5 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1.Khi viết các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 100 có tất cả:\nĐáp án đúng:C. 192 chữ số\n2.Đặt tính 700 : 2400 ta được:\nĐáp án đúng: C. 700 : 2400 = 0,29 (dư 4)\n3. Diện tích của hình tròn là:\nĐáp án đúng: B. 12,56$cm^{2}$\n4.\na. 12,5% của 30kg bé hơn 30% của 12,5kg (S)\nb. 12,5% của 30kg bằng 30% của 12,5kg (Đ)\nc. 12,5% của 30kg lớn hơn 30% của 12,5kg (S)\n5.\na. 100% > 1 (S)\nb. 100% = 1 (Đ)\nc. 100% < 1 (S)\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n6. Bài giải:\nNếu 1 người ăn hết số gạo đó thì cần số ngày là: 8 x 50 = 400 (ngày)\nVì ăn hết số gạo đó trong 5 ngày nên có số người ăn là: 400 : 5 = 80 (người)\nSố người mới đến thêm là: 80 - 50 = 30 (người)\nĐáp số: 30 người\n7. Bài giải:\nXe I, xe II, xe III chở số tấn gạo là:\n1,3 + 1,4 + 1,8 = 4,5 (tấn)\nTrung bình mỗi xe chở số tấn gạo là:\n(4,5 +0,3) : 3 = 1,6 (tấn)\nĐáp số: 1,6 tấn\n8. $x$ : (3,6 : 0,9) = 0,17\n $x$ : 4 = 0,17\n $x$ = 0,17 x 4\n $x$ = 0,68"]}, {"id": "34b7572afa09446e675f0e3f5550d344", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-su-dung-may-tinh-bo-tui-de-giai-toan-ve-ti-so-phan-tram.html", "title": "Giải câu 1 bài sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 83 sgk toán lớp 5\nTrong bảng sau, cột cuối cùng ghi tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và tổng số học sinh của một trường. Hãy dùng máy tính bỏ túi để tính và viết kết quả vào cột đó.\n02 Bài giải:\n \nHướng dẫn mẫu:\nBấm lần lượt các phím:\nTrên màn hình xuất hiện kết quả là: 0,5081\nVậy máy đã tính: 311 : 612 = 0,5081 = 50,81%\nLàm tương tự các câu còn lại như mẫu ở trên ta có bảng kết quả như sau:\n"]}, {"id": "97d1b53acc195c2e8d8369e8eac42f5f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-chu-vi-hinh-tron-sgk-toan-5-trang-98.html", "title": "Giải câu 1 bài : Chu vi hình tròn sgk Toán 5 trang 98", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 98 sgk toán lớp 5\nTính chu vi hình tròn có đường kính d:\na) d = 0,6cm; \nb) d = 2,5dm; \nc) $\\frac{4}{5}$m .\n02 Bài giải:\n \nHướng dẫn: Để tính chu vi của hình tròn dựa vào độ dài đường kính cho trước ta có công thức sau:\nC = d x 3,14(C là chu vi hình tròn, d là đường kính hình tròn)\nBài giải:\na) Chu vi của hình tròn có đường kính d = 0,6cm là:\n0,6 x 3,14 = 1,844 (cm)\nb) Chu vi của hình tròn có đường kính d = 2,5dm là:\n2,5 x 3,14 = 7,85 (dm)\nc) Chu vi của hình tròn có đường kính d = $\\frac{4}{5}$mlà:\n$\\frac{4}{5}$ x 3,14 = $\\frac{4 \\times 3,14}{5}$ = 2,512 (m)\nHay: $\\frac{4}{5}$ x 3,14 =0,8 x 3,14 = 2,512 (m)\nĐáp số: a) 1,844cm;\n b) 7,85dm;\n c) 2,512m"]}, {"id": "04150acfbf0455a45214481ca42c3868", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-gioi-thieu-may-tinh-bo-tui.html", "title": "Giải câu 2 bài giới thiệu máy tính bỏ túi", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 82 sgk toán lớp 5\nViết các phân số sau thành số thập phân (cho phép sử dụng máy tính bỏ túi)$\\frac{3}{4}$,$\\frac{5}{8}$,$\\frac{6}{25}$,$\\frac{5}{40}$\n02 Bài giải:\n \nHướng dẫn: Để tính bằng máy tính đơn giản nhất những phân số dưới đây thành số thập phân. Ta chỉ cần lấy tử số chia cho mẫu số là ra kết quả:\nVí dụ:\n$\\frac{3}{4}$ ta lấy mấu số là 3 chia cho tử số là 4.\nTa bấm: 3: 4 = 0,75, vậy$\\frac{3}{4}$ = 0,75\nThực hiện tương tự với các phân số khác ta có kết quả:\n$\\frac{3}{4}$ = 0,75\n$\\frac{5}{8}$ = 0,625\n$\\frac{6}{25}$ = 0,24\n$\\frac{5}{40}$= 0,125"]}, {"id": "0208a7650ce366c1b5ced00106ee7f27", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-tinh-chat-co-ban-cua-phan-so.html", "title": "Giải bài ôn tập: tính chất cơ bản của phân số", "contents": ["Nội dung bài học gồm 2 phần:\nHệ thống lại lý thuyết\nHướng dẫn giải bài tập sgk\n1. Lý thuyết\na. Tính chất cơ bản của phân số\nNếu nhân cả tử và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.\nNếu chia hết cả tử số và mẫu số của một phân số cho cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.\nVí dụ 1:\\(\\frac {4 }{7}\\) = \\(\\frac {4 \\times 3 }{7 \\times 3}\\)=\\(\\frac {12}{21}\\).\nVí dụ 2: \\(\\frac {12 }{15}\\) = \\(\\frac {12: 3 }{15:3}\\)=\\(\\frac {4 }{5}\\)\nb. Ứng dụng tính chất cơ bản của phân số\nRút gọn phân số\nQuy đồng mẫu số các phân số\nVí dụ rút gọn phân số:\n\\(\\frac {100}{60}\\)=\\(\\frac {100:10}{60:10}\\)=\\(\\frac {10}{6}\\)=\\(\\frac {10 : 2}{6:2}\\)=\\(\\frac {5}{3}\\)\nVí dụ quy đồng mẫu số\nQuy đồng mẫu số của\\(\\frac {3}{4}\\)và\\(\\frac {9}{7}\\)\nMẫu số chung là 4 x 7 = 28. Vì thế\n\\(\\frac {3}{4}\\)=\\(\\frac {3 \\times 7}{4\\times 7}\\)=\\(\\frac {21}{28}\\)\n\\(\\frac {9}{7}\\)=\\(\\frac {9\\times 4}{7\\times 4}\\)=\\(\\frac {36}{28}\\)", "Câu 1: Sgk toán lớp 5 - Trang 6\nRút gọn các phân số:\n\\(\\frac{15}{25}\\); \\(\\frac{18}{27}\\); \\(\\frac{36}{64}\\).\nCâu 2: Sgk toán lớp 5 - Trang 6\nQuy đồng mẫu các phân số:\na)\\(\\frac{2}{3}\\)và\\(\\frac{5}{8}\\) \nb)\\(\\frac{1}{4}\\)và\\(\\frac{7}{12}\\)\nc)\\(\\frac{5}{6}\\)và\\(\\frac{3}{8}\\)\nCâu 3: Sgk toán lớp 5 - Trang 6\nTìm các phân số bằng nhau trong các số dưới đây:\n\\(\\frac{2}{5};\\frac{4}{7};\\frac{12}{30};\\frac{12}{21};\\frac{20}{35};\\frac{40}{100}.\\)"]}, {"id": "704cba98b79189e42bb4ff76fd0a31b2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-gioi-thieu-may-tinh-bo-tui.html", "title": "Giải câu 1 bài giới thiệu máy tính bỏ túi", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 82 sgk toán lớp 5\nThực hiện các phép tính sau rồi kiểm tra lại kết quả bằng máy tính bỏ túi:\na) 126,45 + 796,892;\nb) 352,19 – 189,471;\nc) 75,54 x 39;\nd) 308,85 : 14,5\n02 Bài giải:\n \na) 126,45 + 796,892=923,342\nb) 352,19 – 189,471=162,719\nc) 75,54 x 39=2946,06\nd) 308,85 : 14,5=21,3\nSau khi tính ra kết quả, các bạn sử dụng máy tính và bấm lần lượt các nút như sau:\n1 2 6 . 4 5 + 7 9 6 . 8 9 2 =Kết quả hiện ra là:923,342\nBạn đối chiếu với kết quả mà mình đã làm ở trên xem có trùng khớp hay không, nếu không trùng khớp thì phải xem xét lại.\nLàm tương tự các phép tính còn lại như trên."]}, {"id": "ab347b3f56f7c37a4144299cd7af91bc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-hinh-tam-giac.html", "title": "Giải câu 2 bài hình tam giác", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 86 sgk toán lớp 5\nHãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong mỗi hình tam giác dưới đây\n02 Bài giải:\n \nTam giác ACB có:Đáy AB, đường cao CH\nTam giác DGE có: Đáy EG, đường cao DK\nTam giác PQM có: Đáy PQ, đường cao MN"]}, {"id": "97c4d6f4cd2c13107e9a3bbb4d052aae", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-hinh-tam-giac.html", "title": "Giải câu 1 bài hình tam giác", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 86 sgk toán lớp 5\nViết tên ba góc và ba cạnh của mỗi hình tam giác dưới đây:\n02 Bài giải:\n \na)Hình tam giác ACB có:\nBa góc là: Góc A, góc B và góc C\nBa cạnh là: Cạnh AB, cạnh BC, cạnh AC\nb)Hình tam giác DGE có:\nBa góc là: Góc D, góc E và góc G\nBa cạnh là: cạnh DE, cạnh DG và cạnh GE\nc)Hình tam giác MNK có:\nBa góc là: Góc M, góc N và góc K\nBa cạnh là: Cạnh MN, cạnh MK và cạnh NK"]}, {"id": "50b1d22592b2945e29147d9f743ed9d0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-180-phan-2.html", "title": "Giải câu 1 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 180 (phần 2)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 180 sgk toán lớp 5\nTuổi của con gái bằng\\(\\frac{1}{4}\\)tuổi mẹ, tuổi của con trai bằng\\(\\frac{1}{5}\\)tuổi mẹ. Tuổi của con gái cộng với tuổi của con trai là 18 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi ?\n02 Bài giải:\n \nTuổi của con gái bằng\\(\\frac{1}{4}\\)tuổi mẹ, tuổi của con trai bằng\\(\\frac{1}{5}\\)tuổi mẹ.\nTổng số tuổi của con gái và con trai bằng:\n\\(\\frac{1}{4}\\) +\\(\\frac{1}{5}\\) =\\(\\frac{9}{20}\\)(tuổi của mẹ)\nMà tổng số tuổi của con gái + con trai = 18 tuổi.\nNhư vậy \\(\\frac{9}{20}\\)tuổi của mẹ = 18 tuổi\nTuổi của mẹ là:\n18 : \\(\\frac{9}{20}\\)= \\(\\frac{18.20}{9}\\)= 40 (tuổi)\nĐáp số: 40 tuổi."]}, {"id": "d35f262ac1a655fe9953a6fac56ded36", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-dien-tich-hinh-tam-giac.html", "title": "Giải câu 1 bài diện tích hình tam giác", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 88 sgk toán lớp 5\nTính diện tích hình tam giác có:\na) Độ dài đáy là 8cm và chiều cao là 6cm.\nb) Độ dài đáy là 2,3 dm và chiều cao là 1,2 dm.\n02 Bài giải:\n \na)\nDiện tích hình tam giác =$\\frac{8\\times 6}{2}$=24 cm2\nb)\nDiện tích hình tam giác =$\\frac{2,3\\times 1,2}{2}$= 1,38 dm2\n"]}, {"id": "c14dadf502e86704693a849c1a737ba2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-180-phan-2.html", "title": "Giải câu 2 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 180 (phần 2)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 180 sgk toán lớp 5\nTrong cùng một năm, mật độ dân số ở Hà Nội là 2617 người/km2(nghĩa là cứ mỗi ki-lô-mét vuông có trung bình 2627 người), mật độ dân số ở Sơn La là 61người/km2.\na) Cho biết diện tích của Thủ đô Hà Nội là 921km2, diện tích tỉnh Sơn La là 14 210km2. Hỏi số dân của tỉnh Sơn La bằng bao nhiêu phần trăm số dân của Hà Nội ?\nb) Nếu muốn tăng mật độ dân số của Sơn La lên 100người/km2thì số dân của tỉnh Sơn La phải tăng thêm bao nhiêu người ?\n(Học sinh được sử dụng máy tính bỏ túi khi giải bài tập này)\n02 Bài giải:\n \na) Mật độ dân số ở Hà Nội là 2617 người/km2, mà diện tích của Thủ đô Hà Nội là 921km2.\nSố dân ở Hà Nội năm đó là:\n2627 x 921 = 2 419 467 (người)\nMật độ dân số ở Sơn La là 61người/km2, mà diện tích tỉnh Sơn La là 14 210km2.\nSố dân ở Sơn La năm đó là:\n61 x 14210 = 866 810 (người)\nTỉ số phần trăm của số dân ở Sơn La và số dân ở Hà Nội là:\n866810 :2419467 ≈ 0,3582\n0,3582 x 100% = 35,82%.\nb) Nếu mật độ dân số của Sơn La là 100 người/km2thì trung bình mỗi ki-lô-mét vuông sẽ có thêm :\n100 - 61 = 39 (người)\nKhi đó số dân ở Sơn La tăng thêm là:\n39 x 14210 = 554190 (người)\nĐáp số: a) 35,82%\n b) 554190người."]}, {"id": "9831104807f36f777986e5168b6075fc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-phan-2-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-90.html", "title": "Giải câu 2 phần 2 bài luyện tập chung sgk toán 5 trang 90", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 90 sgk toán lớp 5\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 8m5dm = ....m\nb) 8$m^{2}$5$dm^{2}$ = ....$m^{2}$\n02 Bài giải:\n \na) 8m5dm = $8\\frac{5}{10}$ m = 8,5 m\nb) 8$m^{2}$5$dm^{2}$ = $8\\frac{5}{100}$ $m^{2}$ = 8,05$m^{2}$"]}, {"id": "622534f207481d87bf907b3328fc69d6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-phan-2-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-90.html", "title": "Giải câu 1 phần 2 bài luyện tập chung sgk toán 5 trang 90", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nPhần 2\nCâu 1: Trang 90 sgk toán lớp 5\nĐặt tính rồi tính:\na) 39,72 + 46,18\nb) 95,64 - 27,35\nc) 31.05 x 26\nd) 77,5 : 2,5\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "29d5a2152651417daeb6458d0b1aa13c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-phan-2-trang-146-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 phần 2 trang 146 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 146 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết kết quả tính vào chỗ chấm:\nMột mảnh đất gồm có hai nửa hình tròn và một hình chữ nhật có kích thước ghi trong hình dưới đây.\nDiện tích của mảnh đất là ................\n02 Bài giải:\n \nDiện tích hình chữ nhật là: 20 x 50 = 1000 ($m^{2}$)\nDiện tích hình tròn là: (20 : 2) x (20 :2) x 3,14 = 314 ($m^{2}$)\nDiện tích của mảnh đất là: 1000 + 314 = 1314 ($m^{2}$)\n=> Diện tích của mảnh đất là 1314$m^{2}$"]}, {"id": "1497592eb1b648135d598c100be60ca0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-phan-2-trang-146-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 phần 2 trang 146 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 146 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48km/giờ và nghỉ dọc đường 15 phút. Tính quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.\n02 Bài giải:\n \nThời gian chiếc ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B là:\n 11 giờ 45 phút - 7 giờ - 15 phút = 4 giờ 30 phút\nĐổi 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ\nVậy quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là:\n 48 x 4,5 = 216 (km)\n Đáp số: 216 km"]}, {"id": "a97103d81a9d86f6d1fbb3d03e78a626", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-phan-2-trang-146-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 phần 2 trang 146 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nPhần 2\nCâu 1: Trang 146 toán VNEN lớp 5 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\n79,08 + 36,5 3,09 - 0,53 52,8 x 6,3 75,52 : 5\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "a03535768e0c86b0d207fe572c6efa72", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-phan-1-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-89-90.html", "title": "Giải phần 1 bài luyện tập chung sgk toán 5 trang 89 90", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nPhần 1: Trang 89 sgk toán lớp 5\nMỗi bài tập dưới đây có nêu kèm thêm một số câu trả lời A, B, C và D ( là đáp án, kết quả tính...). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nBài 1. Chữ số 3 trong số thập phân 72,364 có giá trị là:\nA.3 B.$\\frac{3}{10}$ C.$\\frac{3}{100}$ D.$\\frac{3}{1000}$\nBài 2. Trong bể có 25 con cá, trong đó có 20 con cá chép. Tỉ số phần trăm của số cá chép và số cá trong bể là:\nA.5% B.20% C.80% D.100%\nBài 3. 2800g bằng bao nhiêu ki-lô-gam ?\nA.280 kg B.28 kg C.2,8 kg D.0,28 kg\n02 Bài giải:\n \nBài 1: Đáp án đúng là B:$\\frac{3}{10}$\nBài 2: Cá chép chiếm số phần trăm là: 20 x 100 : 25 = 80 (%)\n=> Đáp án đúng là: C. 80%\nBài 3: Ta có: 1 kg = 1000g\n=> 2800g = 2,8 kg.\nVậy đáp án đúng là: C. 2,8kg"]}, {"id": "18afe64fc3ab7c87c1713f14fea68cb9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-phan-1-trang-145-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải phần 1 trang 145 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nPhần 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng\nCâu 1: Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào\nA. Hàng nghìn B. Hàng phần mười\nC. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn\nCâu 2: Phân số$\\frac{4}{5}$ viết dưới dạng số thập phân là:\nA. 4,5 B. 8,0 C. 0,8 D. 0,45\nCâu 3: Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ kém 10 phút đến 7 giờ 30 phút là:\nA. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút\nCâu 4: Hình lập phương cạnh 5cm có thể tích là:\nA. 25$cm^{3}$ B. 125$cm^{3}$ C. 100$cm^{3}$ D. 105$cm^{3}$\nCâu 5: Huyện Đắc Song có 360ha đất trồng cây cà phê và 450ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê\nA. 125% B. 130% C. 145% D. 150%\n02 Bài giải:\n \nCâu 1: Đáp án đúng là: D. Hàng phần nghìn\nCâu 2:\nTa có:$\\frac{4}{5}$ = 4 : 5 = 0,8\n=> Đáp án đúng là: C. 0,8\nCâu 3: 7 giờ kém 10 phút = 6 giờ 50 phút\nTa có: 7 giờ 30 phút - 6 giờ 50 phút = 40 phút\n=> Đáp án đúng là: D. 40 phút\nCâu 4: Thể tích của hình lập phương có cạnh 5cm là: 5 x 5 x 5 = 125$cm^{3}$\n=> Đáp án đúng là:B. 125$cm^{3}$\nCâu 5: Số phần trăm diện tích cây cao su và diện tích cây cà phê là:\n(456 : 360) x 100 = 125%\n=>Đáp án đúng là: A. 125%"]}, {"id": "904cbebd0def3f53e3cf537b37bb89a3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-88-89.html", "title": "Giải câu 3 bài luyện tập sgk toán 5 trang 88 89", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 88 sgk toán lớp 5\na) Tính diện tích hình tam giác vuông ABC\nb) Tính diện tích hình tam giác vuông DEG\n02 Bài giải:\n \nDiện tích tam giác ABC =$\\frac{4\\times 3}{2}$=6cm2\nDiện tích tam giác DEG =$\\frac{3\\times 5}{2}$=7,5cm2."]}, {"id": "acb43a63e7f6aa919cfda246e255d5db", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-hinh-tron-duong-tron-sgk-toan-5-trang-96.html", "title": "Giải bài : Hình tròn, đường tròn sgk Toán 5 trang 96", "contents": ["Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nÔn tập lý thuyết\nHướng dẫn giải bài tập sgk\nA. LÝ THUYẾT\nNối tâm O với một điểm A trên đường tròn.\nĐoạn thẳng OA là bán kính của đường tròn.\nTất cả các bán kính của đường tròn đều bằng nhau: OA = OB = OC.\nĐoạn thẳng MN nối hai điểm M, N của đường tròn và đi qua tâm O là đường kính của hình tròn.\nTrong một hình tròn, đường kính dài gấp 2 lần bán kính.", "Câu 1:Trang 96 sgk toán lớp 5\nVẽ hình tròn có:\na) Bán kính 3cm; \nb) Đường kính 5cm.\nCâu 2:Trang 96 sgk toán lớp 5\nCho đoạn thẳng AB = 4cm. Hãy vẽ đường tròn tâm A và tâm B đều có bán kính 2cm.\nCâu 3:Trang 97 sgk toán lớp 5\nVẽ theo mẫu:\n"]}, {"id": "9b2146452a3c2ca96c1111bd833596d8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-88-89.html", "title": "Giải câu 2 bài luyện tập sgk toán 5 trang 88 89", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 88 sgk toán lớp 5\nHãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng đã có trong mỗi hình tam giác dưới đây:\n02 Bài giải:\n \na)Trong tam giác ABC:\nCoi AC là đáy thì AB là đường cao.\nCoi AB là đáy thì AC là đường cao.\nb)Trong tam giác DEG:\nCoi DE là đáy thì GD là đường cao.\nCoi DG là đáy thì ED là đường cao."]}, {"id": "c119bceb8f7663bd0df3c849296ad930", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-88-89.html", "title": "Giải câu 1 bài luyện tập sgk toán 5 trang 88 89", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 88 sgk toán lớp 5\nTính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là a và chiều cao là h:\na) a = 30,5 dm và h là 12dm\nb) a = 16dm và h = 5,3 m.\n02 Bài giải:\n \na) a = 30,5 dm và h là 12dm\nDiện tích hình tam giác là:\n$\\frac{30,5\\times 12}{2}$ = 183 $dm^{2}$\nb) a = 16dm và h = 5,3 m.\nĐổi 5,3m = 53dm\nDiện tích hình tam giác là:\n$\\frac{16\\times 53}{2}$ = 424$dm^{2}$"]}, {"id": "c0cf9dc7d385accea1b92bdbf44b3c43", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-hinh-thang.html", "title": "Giải câu 2 bài hình thang", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trong ba hình dưới đây, hình nào có:\nBốn cạnh và bốn góc?\nHai cặp cạnh đối diện song song?\nChỉ có một cặp cạnh đối diện song song?\nCó bốn góc vuông?\n02 Bài giải:\n \nHình 1, hình 2, hình 3, mỗi hình đều có 4 cạnh và 4 góc.\nHình 1, hình 2, mỗi hình có hai cặp cạnh đối diện song song.\nHình 3 chỉ có một cặp cạnh đối diện song song.\nHình 1 có 4 góc vuông."]}, {"id": "6987496f13c3b9c7259daa7678cd7774", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-hinh-thang.html", "title": "Giải câu 3 bài hình thang", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 92 skg toán lớp 5\nVẽ thêm hai đoạn thẳng vào mỗi hình dưới đây để được hình thang:\n02 Bài giải:\n \nTa vẽ như sau:\n"]}, {"id": "4db1c1a98d02109b8b5af3ee72cd67d3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-tap-tinh-chat-co-ban-cua-phan-so.html", "title": "Giải câu 2 bài ôn tập: tính chất cơ bản của phân số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Sgk toán lớp 5 - Trang 6\nQuy đồng mẫu các phân số:\na)\\(\\frac{2}{3}\\)và\\(\\frac{5}{8}\\) \nb)\\(\\frac{1}{4}\\)và\\(\\frac{7}{12}\\)\nc)\\(\\frac{5}{6}\\)và\\(\\frac{3}{8}\\)\n02 Bài giải:\n \na) Hai phân số\\(\\frac{2}{3}\\)và\\(\\frac{5}{8}\\) có mẫu số chung là: 3 x 8 = 24\n\\(\\frac{2}{3}\\)=\\(\\frac{2 \\times 8}{3\\times 8}\\)=\\(\\frac{16}{24}\\); \\(\\frac{5}{8}\\)=\\(\\frac{5\\times 3}{8\\times 3}\\)=\\(\\frac{15}{24}\\).\nb) Hai phân số\\(\\frac{1}{4}\\)và\\(\\frac{7}{12}\\)có mẫu số chung là: 12. Vì 12:4 = 3 nên ta có:\n\\(\\frac{1}{4}\\)=\\(\\frac{1\\times 3}{4\\times 3}\\)=\\(\\frac{3}{12}\\); \\(\\frac{7}{12}\\).\nc)Hai phân số\\(\\frac{5}{6}\\)và\\(\\frac{3}{8}\\)có mẫu số chung là: 24\n\\(\\frac{5}{6}\\)=\\(\\frac{5 \\times 4}{6\\times 4}\\)=\\(\\frac{20}{24}\\); \\(\\frac{3}{8}\\)=\\(\\frac{3\\times 3}{8\\times 3}\\)=\\(\\frac{9}{24}\\)."]}, {"id": "3c3da8fe9328e7ab7af4f8830dd85a70", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-tap-tinh-chat-co-ban-cua-phan-so.html", "title": "Giải câu 3 bài ôn tập: tính chất cơ bản của phân số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Sgk toán lớp 5 - Trang 6\nTìm các phân số bằng nhau trong các số dưới đây:\n\\(\\frac{2}{5};\\frac{4}{7};\\frac{12}{30};\\frac{12}{21};\\frac{20}{35};\\frac{40}{100}.\\)\n02 Bài giải:\n \nCác con so sánh phân số đầu tiên với 5 phân số còn lại. Nếu tìm được các phân số bằng nhau rồi thì loại chúng ra khỏi dãy\nTiếp tục sosánhphân số thứ 2 với các phân số còn lại. Và làm tương tự với phân số thứ 3, 4..."]}, {"id": "e8a68b1cf199514dee1a37e91ca924c8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-hinh-thang.html", "title": "Giải câu 1 bài hình thang", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 91 sgk toán lớp 5\nTrong các hình dưới đây, hình nào là hình thang?\n02 Bài giải:\n \nHình thang là hình có một cặp cạnh đối diện song song.\nNhư vậy, dựa vào khái niệm trên, ta kết luận\nHình 1, hình 2, hình 4, hình 5 và hình 6 là hình thang.\n"]}, {"id": "a7632b5a1601b441a4e1db8939d76f59", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-dien-tich-hinh-thang-sgk-toan-5-trang-94.html", "title": "Giải câu 2 bài : Diện tích hình thang sgk Toán 5 trang 94", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 94 sgk toán lớp 5\nTính diện tích mỗi hình thang sau:\n02 Bài giải:\n \na) Nhìn vào hình vẽ ta thấy, hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là a = 9cm , b = 4cm và chiều cao h = là 5cm.\nVậy diện tích hình thang là :\n$S = \\frac{(a + b)\\times h}{2}= \\frac{(9+ 4)\\times 5}{2} = \\frac{13\\times 5}{2} = \\frac{65}{2} = 32,5$cm2\nĐáp số :32,5cm2\nb) Nhìn vào hình vẽ ta thấy, hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là a = 7cm , b = 3cm và chiều cao h là 4cm.\nVậy diện tích hình thang là :\n$S = \\frac{(a + b)\\times h}{2}=\\frac{(7+ 3)\\times 4}{2} =\\frac{10\\times 4}{2}=\\frac{40}{2}=20$ cm2\nĐáp số : 20cm2"]}, {"id": "9207b1bf6d7ec8b6b8a89821242e2688", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-tap-tinh-chat-co-ban-cua-phan-so.html", "title": "Giải câu 1 bài ôn tập: tính chất cơ bản của phân số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Sgk toán lớp 5 - Trang 6\nRút gọn các phân số:\n\\(\\frac{15}{25}\\); \\(\\frac{18}{27}\\); \\(\\frac{36}{64}\\).\n02 Bài giải:\n \nÁp dụng tính chất rút gọn phân số để làm bài bài này:\n\\(\\frac{15}{25}\\)=\\(\\frac{15:5}{25:5}\\)=\\(\\frac{3}{5}\\)\n\\(\\frac{18}{27}\\)=\\(\\frac{18 :9}{27:9}\\)=\\(\\frac{2}{3}\\)\n\\(\\frac{36}{64}\\) =\\(\\frac{36:4}{64 : 4}\\)=\\(\\frac{9}{16}\\)"]}, {"id": "974b2db11c63343d8b94c171ea7b9434", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-dien-tich-hinh-thang-sgk-toan-5-trang-93.html", "title": "Giải câu 1 bài : Diện tích hình thang sgk Toán 5 trang 93", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 93 sgk toán lớp 5\nTính diện tích hình thang biết :\na)Độ dài hai đáy lần lượt là 12 cm và 8 cm; chiều cao là 5 cm.\nb) Độ dài hai đáy lần lượt là 9,4 m va 6,6m; chiều cao là 10,5 m.\n02 Bài giải:\n \nHướng dẫn: Thay độ dài đáy và chiều cao vào công thức$S = \\frac{(a + b)\\times h}{2}$ ta tính được diện tích hình thang như sau:\nDiện tích hình thang có độ dàihai đáy lần lượt là 12 cm và 8 cm; chiều cao là 5 cm là\n$S = \\frac{(a + b)\\times h}{2}=\\frac{(12+ 8)\\times 5}{2} = 50$ cm2\nĐáp số : 50cm2\nDiện tích hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 9,4 m va 6,6m; chiều cao là 10,5 m.\n$S = \\frac{(a + b)\\times h}{2}=\\frac{(9,4+ 6,6)\\times 10,5}{2} = 84$ m2\nĐáp số : 84m2"]}, {"id": "b491197e31a75f727e366b64b8bd4b4c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-tap-so-sanh-hai-phan-so.html", "title": "Giải câu 1 bài Ôn tập: so sánh hai phân số ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Sgk toán lớp 5 - Trang 7\nĐIền dấu lớn hơn, bé hơn hoặc bằng vào chỗ trống\n\\(\\frac{4}{11}... \\frac{6}{11}\\) \\(\\frac{6}{7}... \\frac{12}{14}\\)\n\\(\\frac{15}{17}... \\frac{10}{17}\\) \\(\\frac{2}{3}... \\frac{3}{4}\\)\n02 Bài giải:\n \n\\(\\frac{4}{11} < \\frac{6}{11}\\) . đây là 2 phân số cùng mẫu số. Và do 4 < 6\n\\(\\frac{6}{7} = \\frac{12}{14}\\). Rút gọn phân số$\\frac{12}{14} = \\frac{12:2}{14:2} = \\frac{6}{7}$\n\\(\\frac{15}{17} > \\frac{10}{17}\\) . Đây là 2 phân số cùng mẫu số. Và do 15 > 10\nTiến hành quy đồng 2 phân số\\(\\frac{2}{3} và \\frac{3}{4}\\). Mẫu số chung là 3 x 4 = 12\n$\\frac{2}{3} = \\frac{2\\times4}{3\\times4} = \\frac{8}{12}$\n$\\frac{3}{4} = \\frac{3\\times3}{4\\times3} = \\frac{9}{12}$\nDo $\\frac{8}{12} < \\frac{9}{12}$ nên $\\frac{2}{3} < \\frac{3}{4}$"]}, {"id": "6752381b099ee6ee9910509697a163cc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-tap-khai-niem-ve-phan-so.html", "title": "Giải câu 3 bài Ôn tập: khái niệm về phần số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Sgk toán lớp 5 - Trang 4\nViết các số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu số là 1:\n32; 105; 1000.\n02 Bài giải:\n \n32 = $\\frac{32}{1}$\n105 = $\\frac{105}{1}$\n1000 = $\\frac{1000}{1}$\nLưu ý: Các con nhớ rằng - mọi số tự nhiên đều có thể viết dưới dạng phân số có mẫu số = 1"]}, {"id": "160d11887adf3418a351d5747fe25a7c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-tap-khai-niem-ve-phan-so.html", "title": "Giải câu 2 bài Ôn tập khái niệm về phân số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 4 - sgk toán lớp 5\nViết các thương dưới dạng phân số: 3 : 5; 75 : 100; 9 : 17\n02 Bài giải:\n \n3 : 5 viết thành phân số là \\(\\frac {3}{5}\\); \n75 : 100viết thành phân số là\\(\\frac {75}{100}\\); \n9 : 17viết thành phân số là\\(\\frac {9}{17}\\)\nĐể học tốt: Các con có thể tự lấy thêm ví dụ rồi luyện tập nhanh cho mình. Ví dụ: 10 : 12; 40 : 45; 100 : 433\nVới hướng dẫn giải trên, hi vọng các con nắm kiến thức bài học tốt hơn. Nếu còn chỗ nào chưa rõ, chưa hiểu hoặc muốn nêu ý kiến. Mình có thể comment bên dưới để thầy cô giải đáp nhé."]}, {"id": "02e836d50a2643a23e7f41f847a1bee7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-tap-khai-niem-ve-phan-so.html", "title": "Giải câu 1 bài Ôn tập khái niệm về phân số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 4 - sgk toán lớp 5\na). Đọc các phân số sau\n\\(\\frac {5}{7}\\); \\(\\frac {25}{100}\\); \\(\\frac {91}{38}\\); \\(\\frac {60}{17}\\); \\(\\frac {85}{1000}\\);\nb). Nêu tử số và mẫu số của phân số trên\n02 Bài giải:\n \na). Đọc phân số\n\\(\\frac {5}{7}\\) - đọc là: năm phần 7\n\\(\\frac {25}{100}\\) - đọc là : hai mươi lăm phần một trăm\n\\(\\frac {91}{38}\\) - đọc là: chín mươi mốt phần ba tám\n\\(\\frac {60}{17}\\) - đọc là: sáu mươi phần mười bảy\n\\(\\frac {85}{1000}\\ - đọc là: tám mươi lắm phần một nghìn\nb). Nếu tử số và mẫu số của phân số trên\nPhân số\\(\\frac {5}{7}\\) có tử số là 5, mẫu số là 7\nPhân số\\(\\frac {25}{100}\\) có tử số là 25, mẫu số là 100\nPhân số\\(\\frac {91}{38}\\) có tử số là 91, mẫu số là 38\nPhân số\\(\\frac {60}{17}\\) có tử số là 60, mẫu số là 17\nPhân số \\(\\frac {85}{1000}\\) có tử số là 85, mẫu số là 1000"]}, {"id": "8c31933175d5b6936fb3a5f34136653e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-95.html", "title": "Giải bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 95", "contents": ["", "Câu 1:Trang 94 sgk toán lớp 5\nTính diện tích hình tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là:\na) 3cm và 4cm;\nb) 2,5m và 1,6m;\nc)\\(\\frac{2}{5}\\)dm và\\(\\frac{1}{6}\\)dm;\nCâu 2:Trang 94 sgk toán lớp 5\nDiện tích của hình thang ABED lớn hơn diện tích của hình tam giác BEC bao nhiêu đề-xi-mét vuông?\nCâu 3:Trang 95 sgk toán lớp 5\nTrên một mảnh vườn hình thang (như hình vẽ), người ta sử dụng 30% diện tích đất trồng đu đủ và 25% diện tích để trồng chuối.\na) Hỏi có thể trồng được bao nhiêu cây đu đủ, biết rằng trồng mỗi cây đu đủ cần 1,5m2đất ?\nb) Hỏi số chuối trồng được nhiều hơn số cây đu đủ bao nhiêu cây, biết rằng trồng mỗi cây chuối cần 1m2đất ?"]}, {"id": "acd4e72223800be4eefd19a2225b974d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-34-toan-5-tap-hai-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 34 toán 5 tập hai (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nMột tổ sản xuất ngày đầu làm được 20 sản phẩm, ngày thứ hai làm được 25 sản phẩm và ngày thứ ba làm được 27 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi ngày tổ đó làm được bao nhiêu sản phẩm?\na. 20 + 25 + 27 : 3 = 24 (sản phẩm)\nb. (20 + 25 + 27) : 3 = 24 (sản phẩm)\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nĐàn gà có 172 con gà, trong đó số gà mái nhiều hơn số gà trống là 28 con. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con gà trống?\na. 172 - 28 : 2 = 72 (con)\nb. (172 - 28) : 2 = 72 (con)\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nMột người bán dudocj 87,5 kg gạo nếp và gạo tẻ, trong số đó gạo nếp bằng $\\frac{2}{5}$ số gạo tẻ. Hỏi người đó được bao nhiêu kg gạo nếp?\na. 12,5kg b. 25kg\n4. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nCó 12 người nhận xong một công việc trong 6 ngày. Hỏi nếu chỉ có 8 người thì làm xong công việc đó trong bao nhiêu ngày? (nếu mức làm của mỗi người như nhau)\na. 16 ngày b. 9 ngày\n5. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nMẹ hơn con 24 tuổi, tuổi con bằng $\\frac{1}{4}$ tuổi mẹ. Tính tuổi con\na. 8 tuổi b. 6 tuổi\n6. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nMột khối kim loại có thể tích 16$cm^{3}$ cân nặng 0,112kg. Hỏi một khối kim loại cùng chất đó có cân nặng 63g thì có thể tích bao nhiêu xăng ti mét khối?\na. 90$cm^{3}$ b. 9$cm^{3}$\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n7. Tổng của hai số bằng 8,4. Tìm hai số đó, biết rằng số bé bằng $\\frac{2}{5}$ số lớn.\nBài giải:\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n8. Một người bán được số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ là 4,5kg. Trong đó số gạo nếp bằng $\\frac{5}{8}$ số gạo tẻ. Hỏi người đó bán được bao nhiêu kg mỗi loại?\nBài giải:\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n9. Một bếp ăn dự trữ đủ gạo cho 75 người ăn trong 12 ngày. Nay có thêm 15 người nữ thì số gạo đó chỉ đủ ăn trong mấy ngày? (mức ăn của mỗi người như nhau).\nBài giải:\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................", ""]}, {"id": "18682f5013ca83c063f74a4699961473", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-33-toan-5-tap-hai-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 33 toán 5 tập hai (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nHình bình hành có độ dài đáy 25dm, chiều cao 4m. Hỏi diện tích hình đó là bao nhiêu mét vuông?\na. 100$m^{2}$ b. 10$m^{2}$\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nHình chữ nhật có chu vi 36m, chiều rộng bằng 7/8 chiều dài. Tính diện tích hình đó\na. 80,64$m^{2}$ b. 322,56$m^{2}$\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nHình thoi có độ dài hai đường chéo là 8,5cm và 5,8cm. Tính diện tích hình đó.\na. 49,3$cm^{2}$ b. 24,65$cm^{2}$\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nMột hình chữ nhật có ba đường kính là 25dm; 2,4dm và 16dm. Tính diện tích toàn phần của hình hộp đó.\nA. 2768 $m^{2}$ B. 2384 $m^{2}$\nC. 2768 $dm^{2}$ D. 2384 $dm^{2}$\n5. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nMột hình hộp chữ nhật có 3 kích thước là 2,3m; 34dm và 5m. Thể tích hình đó là:\na. 391$m^{3}$ b. 39,1$m^{3}$\n6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nCó hai hình hộp chữ nhật. Các kích thước của hình hộp thứ nhất gấp đôi các kích thước tương ứng của hình hộp thứ hai. Hỏi thể tích của hình hộp thứ nhất gấp mấy lần thể tích hình hộp thứ hai?\nA. 2 lần B. 4 lần\nC. 6 lần D. 8 lần\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n7. Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 6m và chiều cao là 25dm.\nBài giải\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n8. Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy là 2,4m và 1,8m; chiều cao là 15dm.\nBài giải\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n9. Tính chu vi và diện tích hình tròn có đường kính 5cm\nBài giải\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n10. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Trên thửa ruộng đó trồng lúa, trung bình cứ 100$m^{2}$ thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?\nBài giải\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................", ""]}, {"id": "327c2112378e82e8caad5e42f45673c0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-33-toan-5-tap-hai-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 33 toán 5 tập hai (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nHình tam giác có độ dài đáy và chiều cao là 48cm và 2,5dm. Tính diện tích hình tam giác đó\na. 60$cm^{2}$ b. 6$dm^{2}$\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nHình thang có trung bình cộng hai đáy là 23,5m và chiều cao là 18m. Tính diện tích hình thang đó.\na. 211,5 $m^{2}$ b. 423$m^{2}$\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nHình tròn có đường kính 6cm. Tính diện tích hình tròn đó\na. 28,26$cm^{2}$ b. 113,04$cm^{2}$\n4. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng\nHình tròn thứ nhất có đường kính bằng 1/2 đường kính hình tròn thứ hai. Tìm tỉ số phần trăm của diện tích hình tròn thứ nhất và hình tròn thứ hai\nA. 20% B. 25%\nC. 50% D. 75%\n5. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nHình hộp chữ nhật có chiều dài 18dm, chiều rộng dài 12dm và chiều cao 1,5m. Tính diện tích xung quanh của hình đó\na. 90$dm^{2}$ b. 900$dm^{2}$\n6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nCó hai hình hộp chữ nhật. Các kích thước của hình hộp thứ nhất gấp đôi các kích thước tương ứng của hình hộp thứ hai. Hỏi thể tích của hình hộp thứ nhất gấp mấy lần thể tích hình hộp thứ hai?\nA. 2 lần B. 4 lần\nC. 6 lần D. 8 lần\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n7. Hình tam giác có diện tích 67,5$m^{2}$, độ dài đáy là 150dm. Tìm chiều cao của hình tam giác đó?\nBài giải\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n8. Hình thang có độ dài hai đáy là 2,8m và 1,8m, diện tích hình thang là 115$dm^{2}$. Tính chiều cao của hình thang đó\nBài giải\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n9. Tính diện tích hình tròn, biết chu vi hình tròn là 18,84 cm.\nBài giải\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n10. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước lòng bể là 1,8m; 1,5m và 1,2m. Trong bể đang chứa nước chiếm 75% thể tích lòng bể. Hỏi trong bể đang có bao nhiêu lít nước?\nBài giải\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................", ""]}, {"id": "b718f61d94fb4fe34c0194917b8650a6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-hinh-tron-duong-tron-sgk-toan-5-trang-97.html", "title": "Giải câu 3 bài : Hình tròn, đường tròn sgk Toán 5 trang 97", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 97 sgk toán lớp 5\nVẽ theo mẫu:\n02 Bài giải:\n \nHướng dẫn: Để vẽ được hình theo mẫu ta vẽ theo từng bước sau:\nVẽ đường tròn tâm O bán kính là độ dài dài của 4 ô vuông.\nKẻ nét đứt để xác định đường kính AB.\nVẽ về nửa phía dưới của đường kính AB, đường tròn có đường kính bằng độ dài AO, với tâm đường tròn thuộc đường kính AB.\nVẽ về nửa phía dưới của đường kính AB, đường tròn có đường kính bằng độ dài OB, với tâm đường tròn thuộc đường kính AB.\n"]}, {"id": "4ca6264b7f68cfc0d6d9469e46b98903", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-35-toan-5-tap-hai-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 35 toán 5 tập hai (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1.Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng\nViết dưới dạng phân số thập phân: 0,6% = .........\nA.$\\frac{6}{10}$ B.$\\frac{6}{100}$ C.$\\frac{6}{1000}$ D.$\\frac{6}{10000}$\n2.Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng\nBiết 75% của một bao gạo là 37,5 kg gạo. Hỏi $\\frac{3}{5}$ bao gạo đó là bao nhiêu kg?\nA. 50kg B. 1,5kg \nC. 15kg D. 30kg\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nNhà bếp chuẩn bị gạo đủ cho 90 người ăn trong 12 ngày. Hỏi nếu có 120 người thì ăn hết số gạo đó trong bao nhiêu ngày?\na. 9 ngày b. 10 ngày\n4. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nMột người đi xe đạp với vận tốc 12km/giờ. Tính quãng đường người đó đi xe trong 15 phút\na. 3km b. 1,8km\n5. Đúng ghi Đ, sai ghi S\na. $\\frac{11}{12}:1\\frac{1}{3}=\\frac{11}{9}$\nb.$\\frac{11}{12}:1\\frac{1}{3}=\\frac{11}{16}$\n6. Đúng ghi Đ, sai ghi S\na.$\\frac{6}{13}\\times \\frac{5}{7}<\\frac{5}{13}\\times \\frac{6}{7}$\nb.$\\frac{6}{13}\\times \\frac{5}{7}=\\frac{5}{13}\\times \\frac{6}{7}$\nc.$\\frac{6}{13}\\times \\frac{5}{7}>\\frac{5}{13}\\times \\frac{6}{7}$\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n7. Một người bán được 75kg gạo nếp và gạo tẻ, trong đó $\\frac{1}{2}$ số gạo nếp bằng $\\frac{1}{3}$ số gạo tẻ. Hỏi người đó bán được mỗi loại bao nhiêu kg gạo?\nBài giải:\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n8. Một người đi xe đạp từ A đến B hết 2 giờ 15 phút với vận tốc 12km/giờ. Lúc B trở về A người đó đi ô tô hết 25 phút. Tính vận tốc của ô tô?\nBài giải:\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n9. Tìm $x$ biết:\n$x$ x 1,2 + 2,3 = 2,9\n.................................\n.................................\n.................................", ""]}, {"id": "c0d4ba290bcf7858652d17f45a263cd9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-hinh-tron-duong-tron-sgk-toan-5-trang-96.html", "title": "Giải câu 2 bài : Hình tròn, đường tròn sgk Toán 5 trang 96", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 96 sgk toán lớp 5\nCho đoạn thẳng AB = 4cm. Hãy vẽ đường tròn tâm A và tâm B đều có bán kính 2cm.\n02 Bài giải:\n \nĐầu tiên ta vẽ đường tròn tâm A bán kính 2cm.\nBán kính 3cm, nên ta mở compa sao cho đầu kim và đầu bút của compa cách một khoảng là 2cm (dùng thước kẻ để đo)\nĐặt mũi kim vào điểm A, áp đầu chì sát vào mặt giấy quay đúng một vòng. Ta được hình tròn tâm A có bán kính 2cm.\nTương tự với đường tròn tâm B bán kính 2cm. Ta được hình như sau:\n"]}, {"id": "e2328bdee29dfe9c89bbb589adc45ee6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-hinh-tron-duong-tron-sgk-toan-5-trang-96.html", "title": "Giải câu 1 bài : Hình tròn, đường tròn sgk Toán 5 trang 96", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 96 sgk toán lớp 5\nVẽ hình tròn có:\na) Bán kính 3cm; \nb) Đường kính 5cm.\n02 Bài giải:\n \na) Vẽ đường tròn có bán kính 3cm :\nChấm một điểm trên giấy làm tâm O của đường tròn.\nBán kính 3cm, nên ta mở compa sao cho đầu kim và đầu bút của compa cách một khoảng là 3cm (dùng thước kẻ để đo)\nĐặt mũi kim vào điểm O, áp đầu chì sát vào mặt giấy quay đúng một vòng. Ta được hình tròn tâm O có bán kính 3cm.\nb) Đường kính 5cm mà đường kính dài gấp hai lần bán kính nên độ dài bán kính của đường tròn là 5cm : 2 = 2,5cm\nVẽ đường tròn có bán kính 2,5 cm.\nChấm một điểm trên giấy làm tâm O của đường tròn.\nBán kính 2,5cm, nên ta mở compa sao cho đầu kim và đầu bút của compa cách một khoảng là 2,5cm (dùng thước kẻ để đo)\nĐặt mũi kim vào điểm O, áp đầu chì sát vào mặt giấy quay đúng một vòng. Ta được hình tròn tâm O có bán kính 2,5cm.\n"]}, {"id": "2de9a9d86f40449e772d39ba6a14af91", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-32-toan-5-tap-hai-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 32 toán 5 tập hai (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S\na. 0,2 : 5 = 0,4 b. 0,2 : 5 = 0,04\nc. 2 : 3 = 2,3 d. 2 : 3 = $\\frac{2}{3}$\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng\nTìm thương số và số dư trong phép chia 10,23 cho 4,5 (phần thập phân của thương lấy đến hai chữ số).\nA. 10,23 : 4,5 = 2, 27 (dư 15)\nB. 10,23 : 4,5 = 2,27 (dư 0,15)\nC. 10,23 : 4,5 = 2,27 (dư 0,015)\nD. 10,23 : 4,5 = 2,27 (dư 1,5)\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S\n$\\frac{1}{10}$ gấp bao nhiêu lần$\\frac{1}{1000}$?\na. 10 lần b. 100 lần\n4. Đúng ghi Đ, sai ghi S\na. $\\frac{2}{3}:\\frac{4}{9}=\\frac{2}{3}$\nb.$\\frac{2}{3}:\\frac{4}{9}=\\frac{3}{2}$\nc.$\\frac{2}{3}: 4=\\frac{8}{3}$\nd. $\\frac{2}{3}: 4=\\frac{1}{6}$\n5. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó\n6. Đúng ghi Đ, sai ghi S\na. 1,2 giờ = 120 phút\nb. 1,2 giờ = 72 phút\nc. $1\\frac{2}{3}$ giờ = 1 giờ 23 phút\nd. $1\\frac{2}{3}$ giờ = 1 giờ 40 phút\ne. 12 giờ 42 phút x 5 = 60 giờ 200 phút\ng. 12 giờ 42 phút x 5 = 63 giờ 30 phút\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n7. Tính:\na. 2,25 + 3,75 : 1,5\n= ..........................\n= ..........................\n= ..........................\nb. 10 - 4,86 : 1,8\n= ..........................\n= ..........................\n= ..........................\n8. Tính:\n3 giờ 15 phút + 2,7 giờ : 3\n= ..................................\n= ..................................\n= ..................................\n9. Có 3,6kg kẹo chia vào các hộp, mỗi hộp có 150g kẹo. Người ta đã bán đi$\\frac{5}{8}$ số hộp kẹo thì còn lại bao nhiêu hộp kẹo?\nBài giải\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n10. Một người đi xe máy từ A lúc 7 giờ 45 phút để đến B. Sau khi đi được 1 giờ 15 phút thì người đó nghỉ$\\frac{1}{2$ giờ rồi đi tiếp 25 phút nữa thì đến B. Hỏi người đó đến B vào lúc mấy giờ?\nBài giải\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................", ""]}, {"id": "acc096bd7ab5813aaeaeb1c618932481", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-31-toan-5-tap-hai-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 31 toán 5 tập hai (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S\na. Khi nhân một số thập phân với 1% ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên phải hai chữ số\nb. Khi nhân một số thập phân với 1% ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên trái hai chữ số\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S\na. $\\frac{1}{3}+\\frac{2}{3}\\times \\frac{3}{4}=\\frac{3}{4}$\nb. $\\frac{1}{3}+\\frac{2}{3}\\times \\frac{3}{4}=\\frac{5}{6}$\n3.Đúng ghi Đ, sai ghi S\na. $\\frac{1}{2}-\\frac{1}{3}- \\frac{1}{6}=\\frac{2}{6}$\nb. $\\frac{1}{2}-\\frac{1}{3}- \\frac{1}{6}= 0$\n4. Đúng ghi Đ, sai ghi S\na. $\\frac{2+3\\times 4}{3\\times 4+6}=\\frac{1}{3}$\nb.$\\frac{2+3\\times 4}{3\\times 4+6}=\\frac{7}{9}$\n5. Đúng ghi Đ, sai ghi S\na. 20 - 17,5 - 2,5 = 0\nb. 20 - 17,5 - 2,5 = 5\n6. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nPhân số tối giản nào giảm 100 lần được$\\frac{1}{1000}$?\na.$\\frac{1}{10}$ b.$\\frac{1}{100}$\nPhân số tối giản nào giảm$\\frac{1}{10}$ lần được$\\frac{1}{100}$?\nc.$\\frac{1}{1000}$ d.$\\frac{1}{100}$\n7. Đúng ghi Đ, sai ghi S\na. $1\\frac{2}{3}= 1 \\times \\frac{2}{3}$\nb.$1\\frac{2}{3} < 1 \\times \\frac{2}{3}$\nc.$1\\frac{2}{3} > 1 \\times \\frac{2}{3}$\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n8. Tìm $x$:\na. $x$ + $x$ x 2 = 345\n...................................\n...................................\n...................................\n...................................\nb. 2,3 - $x$ + 4,5 = 1,2\n...................................\n...................................\n...................................\n...................................\n9. Tính bằng cách thuận tiện nhất\n0,1 + 0,2 + 0,3 + 0,4 + 0,5 + 0,6 + 0,7 + 0,8 + 0,9\n= ...............................................................\n= ...............................................................\n= ...............................................................\n10. Tìm tổng của hai số, biết rằng nếu số hạng thứ nhất thêm 1,23 và số hạng thứ hai bớt 4,56 thì được 7,89\nBài giải\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n11. Tìm hiệu của hai số, biết rằng nếu số lớn bớt 1,35 và số bé bớt 2,46 thì được 20,09\nBài giải\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n12. Điền dấu phép tính thích hợp\n3$\\frac{4}{5}$ = 4$\\frac{3}{5}$", ""]}, {"id": "916ecf73f53343194e1af8715e5dbd6e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-30-toan-5-tap-hai-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 30 toán 5 tập hai (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1. Nối các số đo bằng nhau\n2. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:\nCó 1 tấn gạo được đổ đều vào các túi, mỗi túi có 5kg gạo. Hỏi có bao nhiêu túi gạo đó?\nA. 20 túi B. 200 túi\nC. 2000 túi D. 20 000 túi\n3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\n20$m^{3}$ gấp bao nhiêu lần 4$dm^{3}$?\nA. 5 lần B. 50 lần\nC. 500 lần D. 5000 lần\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\n75$m^{2}$ bằng bao nhiêu phần 3 ha?\nA.$\\frac{1}{4}$ B.$\\frac{1}{40}$\nC.$\\frac{1}{400}$ D.$\\frac{1}{4000}$\n5. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\n123 phút = ...... giờ ........ phút\na. 1 giờ 23 phút b. 2 giờ 3 phút\n$3\\frac{13}{15}$ giờ = ........ giờ ....... phút\nc. 3 giờ 52 phút b. 3 giờ 13 phút\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n6. Viết số đo dưới dạng phân số tối giản\na. Có tên đơn vị là mét vuông\n75$cm^{2}$ = ..................\n120$cm^{2}$ =....................\nb. Có tên đơn vị là mét khối\n125$cm^{3}$ = ......................\n750$cm^{3}$ = .......................\n7. Viết số đo dưới dạng số thập phân\na. Có tên đơn vị là tạ\n0,05 tấn = ..................\n0,2 kg = ......................\nb. Có tên đơn vị là tấn\n0,035 tạ = ....................\n2 tạ 7kg = ....................\n8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm\na. $\\frac{5}{9}$ giờ = ......... giờ...... phút\nb. 1,25 giờ = ......... giờ........... phút\n9. Một khối kim loại 1,5$dm^{3}$ cân nặng 11,7kg. Hỏi 900$m^{3}$ kim loại đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nBài giải\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................", ""]}, {"id": "bf5d3895b3ec7e2c898e350657700f4d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-30-toan-5-tap-hai-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 30 toán 5 tập hai (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nĐiền số thích hợp vào chỗ chấm: 3m 5cm = .....cm\nA. 35 B. 350 \nC. 305 D. 3050\n2. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng\nViết số đo thích hợp vào chỗ chấm: 2010kg = ..... tấn ..... kg\nA. 20 tấn 10 kg B. 2 tấn 100kg\nC. 2 tấn 10kg D. 20 tấn 1 kg\n3. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng\nA. 500$m^{2}$ = 5ha B. 500$m^{2}$ = 50ha\nC. 500$m^{2}$ = 0,5ha D. 500$m^{2}$ = 0,0 5ha\n4. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng\nViết số thích hợp vào chỗ chấm (......): 0,05$m^{3}$ = ......$dm^{2}$\nA. 5 B. 50\nC. 500 D. 5000\n5. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng\nA. $2\\frac{1}{5}$ = 2,5 giờ \nB. $2\\frac{1}{5}$ = 2 giờ 50 phút\nC.$2\\frac{1}{5}$ = 2 giờ 12 phút\nD. $2\\frac{1}{5}$ = 2 giờ 20 phút\n6. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na. 23 cm = 2,3 m \nb. 23 cm = 0,23 m\nc. 5kg = 0,5 tạ\nd. 5kg = 0,05 tạ\n7. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na. 2$m^{2}$5$dm^{2}$ = 2,005$m^{2}$\nb. 2$m^{2}$5$dm^{2}$ < 2,005$m^{2}$\nc. 2$m^{2}$5$dm^{2}$ > 2,005$m^{2}$\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n8. Viết số đo dưới dạng phân số tối giản\na. Có tên đơn vị là ki-lô-mét\n500m = .............\n600m = ..............\n40m = ..............\nb. Có tên đơn vị là tấn\n204kg = ..............\n35kg = ..............\n8kg = ...............\n9. Viết số đo dưới dạng số thập phân:\na. Có tên đơn vị là héc-ta:\n2010$m^{2}$ = .....................\n350$m^{2}$ =........................\n80$m^{2}$ = .......................\nb. Có tên đơn vị là mét khối\n46 $dm^{3}$ = .......................\n750 $dm^{3}$ = .......................\n90 $dm^{3}$ = ........................\n10. Dưới đây là bảng thống kê số gạo bán được của một cửa hàng trong 4 tuần lễ (ngày nào cũng bán gạo)\nLượng gạo đã bán\na. Trung bình mỗi tuần bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nb. Trung bình mỗi ngày bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................", ""]}, {"id": "f233fc7c20656e5852e385230eaa5f07", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-29-toan-5-tap-hai-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 29 toán 5 tập hai (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1. Viết chữ số thích hợp vào ô trống\n2. Nối các phân số bằng nhau\n3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nPhần thập phân của số 20,09 có:\nA. 9 phần mười \nB. 0 phần trăm, 9 phần mười\nC. 0 phần mười, 9 phần trăm\nD. 0 phần mười, 0 phần trăm, 9 phần nghìn\n4. Đúng ghi Đ, sai ghi S\na. 0,7 = 7% b. 0,7 = 70%\nc. 0,234 = 234% d. 0,234 = 23,4%\n5. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nViết số đo dưới dạng số thập phân:\na. $\\frac{3}{4}$ phút = 45 giây\nb. $\\frac{3}{4}$ phút = 0,75 giây\nc. $\\frac{4}{5}$ m = 0,8 dm\nd. $\\frac{4}{5}$ m = 0,8m\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. Số liền trước của ......... là 890\nb. Số liền sau của ......... là 890\nc. Số lẻ liền trước của ......... là 789\nd. Số lẻ liền sau của ......... là 789\ne. Số chẵn liền trước của ......... là 680\ng. Số chẵn liền sau của ......... là 680\n7. a. Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:$\\frac{7}{12}$;$\\frac{5}{6}$;$\\frac{3}{4}$\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n..............................................................................................\nb. Viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé:$\\frac{12}{16}$;$\\frac{20}{24}$;$\\frac{16}{20}$\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n8. Rút gọn phân số:$\\frac{27}{36}$;$\\frac{18}{45}$;$\\frac{36}{54}$\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n9. Viết ba số thập phân ở giữa 0,01 và 0,02.\n..............................................................................................", ""]}, {"id": "14db035f56e53d640b6891091ed19f67", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-95.html", "title": "Giải câu 3 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 95", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 95 sgk toán lớp 5\nTrên một mảnh vườn hình thang (như hình vẽ), người ta sử dụng 30% diện tích đất trồng đu đủ và 25% diện tích để trồng chuối.\na) Hỏi có thể trồng được bao nhiêu cây đu đủ, biết rằng trồng mỗi cây đu đủ cần 1,5m2đất ?\nb) Hỏi số chuối trồng được nhiều hơn số cây đu đủ bao nhiêu cây, biết rằng trồng mỗi cây chuối cần 1m2đất ?\n02 Bài giải:\n \nHướng dẫn: Ta làm theo các bước sau :\nCâu a) Tính diện tích mảnh vườn hình thang.\n Tính diện tích để trồng đu đủ.\n Tính số cây đu đủ trồng được.\nCâu b) Tính diện tích để trồng chuối.\n Tính số cây chuối trồng được.\n Tính hiệu số cây chuối và cây đu đủ vừa tính được.\nBài giải:\nMảnh vườn hình thang có chiều cao là 40m ; đáy nhỏ bằng 50m ; đáy lớn là 70m.\nVậy diện tích của mảnh vườn hình thang là :\n\\(\\frac{(70+50)\\times 40}{2}\\)= \\(\\frac{120\\times 40}{2}\\) = \\(\\frac{4800}{2}\\) = 2400 (m2)\nDo người ta sử dụng 30% diện tích để trồng đu đủ nên diện tích trồng cây đu đủ là:\n\\(2400\\times \\frac{30}{100}\\) = 720(m2)\nVậy số cây đu đủ trồng được là: 720 : 1,5 = 480 (cây)\nb) Do người ta sử dụng 25% diện tích để trồng chuối nên diện tích trồng cây chuối là:\n\\(2400\\times \\frac{25}{100}\\) = 600(m2)\nSố cây chuối trồng được là:600 : 1 =600 (cây)\nSố cây chuối trồng được nhiều hơn số cây đu đủ là:\n600 - 480 = 120 (cây)\nĐáp số: a) 480 cây;\n b) 120 cây."]}, {"id": "a7baebd62de46dad5536248b8fd728b8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-95.html", "title": "Giải câu 2 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 95", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 94 sgk toán lớp 5\nDiện tích của hình thang ABED lớn hơn diện tích của hình tam giác BEC bao nhiêu đề-xi-mét vuông?\n02 Bài giải:\n \nCách làm như sau:\nTính diện tích hình thang ABED\nTính diện tích tam giác BEC\nTính hiệu diện tích hình thang ABED và diện tích tam giác BEC vừa tính được.\nBài giải\nHình thang ABED có đường cao AH = 1,2dm ; đáy AB = 1,6dm ; đáy DE = 2,5dm.\nVậy diện tích của hình thang ABED là:\n\\(\\frac{(2,5+1,6)\\times 1,2}{2}\\)= \\(\\frac{4,1\\times 1,2}{2}\\) = 2,46 (dm2)\nTam giác BEC có chiều cao bằng độ dài đoạn AH = 1,2dm và đáy EC = 1,3dm.\nVậy diện tích của tam giác BEC là:\n\\(\\frac{1,3\\times 1,2}{2}\\)= 0,78(dm2)\nDiện tích hình thang ABED lớn hơn diện tích của hình tam giác BEC là:\n2,46 - 0,78 = 1,68(dm2)\nĐáp số:1,68(dm2)"]}, {"id": "550936f120d859fd4d44c7a27d07bdbe", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-28-toan-5-tap-hai-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 28 toán 5 tập hai (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nKhoảng thời gian nào là ngắn nhất trong các số đo sau:\nA. 1 giờ rưỡi B. $1\\frac{1}{4}$ giờ\nC. 1,2 giờ D. 1 giờ 18 phút\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nMột người đi xe đạp từ A đến B dài 9,45km với vận tốc 210m/phút. Tính thời gian người đó đi từ A đến B.\na. 0,45 giờ b. 45 phút\n3. Nối mỗi xe với thời gian xe nó chạy\n4. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng\nTrong các vận tốc sau, vận tốc nào lớn nhất?\nA. 12,5m/giây B. 0,78km/phút\nC. 800m/phút D. 45,9km/giờ\n5. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nMột vòi nước chảy vào bể, mỗi giờ chảy được 1/4 bể. Hỏi khi bể không có nước thì vòi đó phải chảy bao nhiêu phút để được 1/6 bể nước?\na. 150 phút b. 40 phút\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n6. Một xe máy đi từ B đến C với vận tốc 36km/giờ. Cùng lúc đó một ô tô đi từ A đến C với vận tốc 54km/giờ. Biết rằng AB = 27km. Hỏi sau bao lâu thì ô tô đuổi kịp theo xe máy?\nBài giải\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n7. Xe máy đi từ A đên B với vận tốc 30km/giờ. Sau nửa giờ ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50km/giờ. Hỏi ô tô đi hết bao nhiêu thời gian thì đuổi kịp theo xe máy?\nBài giải\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n8. Quãng đường AB dài 46km. Xe thứ nhất đi từ A đến B với vận tốc 30km/giờ. Sau 30 phút xe thứ hai đi từ B đến A với vận tốc 32km/giờ. Hỏi xe thứ hai khởi hành sau bao lâu thì gặp xe thứ nhất?\nBài giải\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n..............................................................................................", ""]}, {"id": "4ece22f6d489f23106ed03fcdc253a6f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-31-toan-5-tap-hai-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 31 toán 5 tập hai (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S\na.$\\frac{1}{3}+\\frac{1}{6}=\\frac{2}{6}$\nb.$\\frac{1}{3}+\\frac{1}{6}=\\frac{1}{2}$\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S\na. $\\frac{5}{6}-\\frac{2}{3}=\\frac{3}{3}$\nb. $\\frac{5}{6}-\\frac{2}{3}=\\frac{1}{6}$\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S\na. 1,05 x 0,08 = 0,84\nb. 1,05 x 0,08 = 0,084\n4. Đúng ghi Đ, sai ghi S\na.$\\frac{4}{9}\\times 2=\\frac{8}{9}$\nb.$\\frac{4}{9}\\times 2=\\frac{2}{18}$\n5. Nối biểu thức với giá trị của biểu thức đó.\n6. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nCuối năm 2006 số dân của khu vực A là 31250 người. Từ cuối năm 2006 đến cuối năm 2007 số dân khu vực A tăng 1,6%. Hỏi đến cuối năm 2007 số dân của khu vực A là bao nhiêu người?\na. 31750 người b. 31570 người\n7. Đúng ghi Đ, sai ghi S\na. 0,5 = 5% b. 0,5 = 50%\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n8. Tính bằng cách thuận tiện nhất\na. 2,05 x 1,3 + 2,05 x 1,7\n= ...................................\n= ...................................\n= ...................................\nb. 1,2 x 12,5 - 1,2 x 2,5\n= ...................................\n= ...................................\n= ...................................\n9. Tính bằng cách thuận tiện nhất\na. 3,7 x 0,5 x 2\n= ...................................\n= ...................................\n= ...................................\nb. 2, 5 x 0,7 x 4 x 0,9\n= ...................................\n= ...................................\n= ...................................\n10. Cửa hàng bán được 1 tạ rưỡi gạo tẻ và gạo nếp. Trong đó 75% là gạo tẻ. Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo mỗi loại?\nBài giải\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n11. Một canô đi xuôi dòng từ bến A đến bến B hết 2 giờ 40 phút. Vận tốc của canô trước khi lặng là 24,3 km/giờ và vận tốc dòng nước là 2,7km/giờ. Tính độ dài quãng sông AB.\nBài giải\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................", ""]}, {"id": "ea50c878bb9584ca170e364756e12bf2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-34-de-toan-5-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 34 đề A toán 5 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1. Trung bình mỗi ngày tổ đó làm được số sản phẩm là:\na. 20 + 25 + 27 : 3 = 24 (sản phẩm) (S)\nb. (20 + 25 + 27) : 3 = 24 (sản phẩm) (Đ)\n2. Đàn gà có số con gà trống là:\na. 172 - 28 : 2 = 72 (con) (S)\nb. (172 - 28) : 2 = 72 (con) (Đ)\n3. Số kg gạo nếp bán được là:\na. 12,5kg (S) b. 25kg (Đ)\n4. Nếu chỉ có 8 người thì làm xong công việc đó trong số ngày là:\na. 16 ngày (S) b. 9 ngày (Đ)\n5. Tuổi của con là:\na. 8 tuổi (Đ) b. 6 tuổi (S)\n6. Một khối kim loại cùng chất đó có cân nặng 63g thì có thể tích:\na. 90$cm^{3}$ (S) b. 9$cm^{3}$ (Đ)\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n7. Bài giải:\nTổng số phần bằng nhau: 2 + 5 = 7 (phần)\nSố bé: 8,4 : 7 x 2 = 2,4\nSố lớn: 8,4 - 2,4 = 6\nĐáp số: Số bé 2,4; số lớn 6\n8. Bài giải:\nHiệu số phần bằng nhau: 8 - 5 = 3 (phần)\nSố gạo nếp bán được là: 4,5 : 3 x 5 = 7,5 (kg)\nSố gạp tẻ bán được là: 7,5 + 4,5 = 12 (kg)\nĐáp số: Gạo nếp 7,5 kg\n Gạo tẻ 12 kg\n9. Bài giải:\nNếu 1 người ăn hết số gạo đó thì cần số ngày:\n12 x 75 = 900 (ngày)\nSố người hiện có là: 75 + 15 = 90 (người)\nVậy 90 người ăn số gạo đó trong số ngày là:\n900 : 90 = 10 (ngày)\nĐáp số: 10 ngày"]}, {"id": "bf67fff1716c899ec9f71b17712229ab", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-33-de-toan-5-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 33 đề A toán 5 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1. Diện tích hình bình hành là:\na. 100$m^{2}$ (S) b. 10$m^{2}$ (Đ)\n2. Diện tích hình chữ nhật là:\na. 80,64$m^{2}$ (Đ) b. 322,56$m^{2}$ (S)\n3. Diện tích hình thoi là:\na. 49,3$cm^{2}$ (S) b. 24,65$cm^{2}$ (Đ)\n4. Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là:\nĐáp án đúng: C. 2768 $dm^{2}$\n5. Thể tích hình hộp chữ nhật:\na. 391$m^{3}$ (S) b. 39,1$m^{3}$ (Đ)\n6. Thể tích của hình hộp thứ nhất gấp thể tích hình hộp thứ hai số lần là:\nĐáp án đúng: D. 8 lần\nPhần 2.Học sinh trình bày bài làm\n7. Bài giải:\nĐổi: 25dm = 2,5m\nDiện tích hình tam giác là:\n6 x 2,5 : 2 = 7,5 ($m^{2}$)\nĐáp số: 7,5 $m^{2}$\n8. Bài giải:\nĐổi: 15dm = 1,5 m\nDiện tích hình thang là:\n(2,4 + 1,8) x 1,5 : 2 = 3,15 ($m^{2}$)\nĐáp số: 3,15 $m^{2}$\n9. Bài giải:\nChu vi của hình tròn là: 5 x 3,14 = 15,7 (cm)\nBán kính của hình tròn là: 5 : 2 = 2,5 (cm)\nDiện tích của hình tròn là: 2,5 x 2,5 x 3,14 = 19,625 ($cm^{2}$)\nĐáp số: Chu vi 15,7 cm\n Diện tích 19,625 $cm^{2}$\n10. Bài giải:\nChiều rộng của thửa ruộng là: 120 x $\\frac{2}{3}$ = 80 (m)\nDiện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: 120 x 80 = 9600 ($m^{2}$)\nTrên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được số tạ thóc là:\n50 x (9600 : 100) = 4800 (kg) = 480 tạ\nĐáp số:480 tạ"]}, {"id": "d089fc67707d410c0c19ce2585899e56", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-95.html", "title": "Giải câu 1 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 95", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 94 sgk toán lớp 5\nTính diện tích hình tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là:\na) 3cm và 4cm;\nb) 2,5m và 1,6m;\nc)\\(\\frac{2}{5}\\)dm và\\(\\frac{1}{6}\\)dm;\n02 Bài giải:\n \nHướng dẫn: Dựa theo công thức tính diện tích hình tam giác vuông sau:\nS=$\\frac{a\\times b}{2}$ (S là diện tích, a và b là độ dài hai cạnh góc vuông)\nHay: Diện tích tam giác vuông bằng tích độ dài hai cạnh tam giác vuông rồi chia cho 2.\na) Với a = 3cm và b = 4cm, thì diện tích tam giác vuông là:\nS =$\\frac{a\\times b}{2}$ =\\(\\frac{3\\times 4}{2}\\)= 6 (cm2)\nb) Với a = 2,5m và b = 1,6m thì diện tích tam giác vuông là:\nS =$\\frac{a\\times b}{2}$ = \\(\\frac{2,5\\times 1,6}{2}\\)= 2(m2)\nc) Với a = \\(\\frac{2}{5}\\)dm và b = \\(\\frac{1}{6}\\)dm thì diện tích tam giác vuông là:\nS = $\\frac{a\\times b}{2}$ = $\\frac{\\frac{2}{5}\\times \\frac{1}{6}}{2}$ = $\\frac{\\frac{2}{30}}{2}$ = $\\frac{1}{30}$(dm2)"]}, {"id": "3a26a467a5ef4134689b1d8bb7a59fd3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-34-toan-5-tap-hai-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 34 toán 5 tập hai (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng\nTrung bình cộng của hai số là 78. Tìm số thứ nhất, biết rằng số thứ nhất hơn số thứ hai là 18\nA. 30 B. 48 C. 87 D. 69\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nChu vi hình chữ nhật là 26,4m. Tìm diện tích hình đó, biết rằng nếu thêm chiều rộng 3,6m thì được hình vuông\na. 171$m^{2}$ b. 40,32$m^{2}$\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nMột nhóm thợ làm ngày đầu được 24 sản phẩm, ngày thứ hai làm hơn ngày đầu 3 sản phẩm nhưng kém ngày thứ ba 9 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi ngày nhóm đó làm bao nhiêu sản phẩm?\na. 23 sản phẩm b. 29 sản phẩm\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nMột bể nước có hai vòi nước chảy vào. Vòi thứ nhất chảy riêng thì sau 2 giờ sẽ chảy đầy bể, vòi thứ hai chảy riêng thì sau 3 giờ thì sẽ đầy bể. Hỏi khi bể không có nước nếu cả hai vòi cùng chảy sau bao lâu sẽ đầy bể?\nA. 5 giờ B. 2,5 giờ\nC. 1 giờ 2 phút D. 1 giờ 12 phút\n5. Đúng ghi Đ, sai ghi S\n84000 đồng mua: 14kg gạo\n78000 đồng mua: ... kg gạo\na. 12kg b. 13kg\n6. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nTỉ số của A và B là $\\frac{2}{5}$. Nếu A gấp lên 2 lần và giữ nguyên B thì được tỉ số là bao nhiêu?\na. $\\frac{1}{5}$ b. $\\frac{4}{5}$\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n7. Cửa hàng buổi sáng bán được 45kg gạo, buổi chiều bán được 40kg gạo. Buổi tối bán kém mức trung bình cả ba buổi là 3kg gạo. Hỏi buổi tối cửa hàng bán bao nhiêu kg gạo?\nBài giải:\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n8. Hai bể chứa 5000l xăng. Sau khi người ta chuyển 700l xăng từ bể thứ nhất sang bể thứ hai thì lúc đó lượng xăng ở bể thứ nhất bằng $\\frac{2}{3}$ bể thứ hai. Hỏi lúc đầu mỗi bể chứa bao nhiêu lít xăng?\nBài giải:\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n9. Một người có số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp là 20kg. Hỏi sau khi người đó bán được 5kg gạo nếp thì số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp còn lại là bao nhiêu kg?\nBài giải:\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................", ""]}, {"id": "feffa833be13250964effa3bc19bf714", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-94.html", "title": "Giải bài: Luyện tập sgk Toán 5 trang 94", "contents": ["", "Câu 1:Trang 94 sgk toán lớp 5\nTính diện tích hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là a và b, chiều cao h:\na) a = 14cm; b = 6cm; h = 7cm.\nb) a =$\\frac{2}{3}$m; b = $\\frac{1}{2}$m; h = $\\frac{9}{4}$m.\nc) a = 2,8m; b = 1,8m; h = 0,5 m.\nCâu 2:Trang 94 sgk toán lớp 5\nMột thửa ruộng hình thang có đáy lớn 120m, đáy bé bằng $\\frac{2}{3}$ đáy lớn. Đáy bé dài hơn chiều cao 5 m. Trung bình cứ 100m2thu hoạch được 64,5 kg thóc. Tính số ki-lô-gam thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó.\nCâu 3:Trang 94 sgk toán lớp 5\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\na. Diện tích các hình thang AMCD, MNCD, NBCD bằng nhau\nb. Diện tích hình thang AMCD bằng \\({1 \\over 3}\\)diện tích hình chữ nhật ABCD.\n"]}, {"id": "fb17ec8856e982bc5be8b5febe2fbe5b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-35-de-toan-5-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 35 đề A toán 5 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1. Viết dưới dạng phân số thập phân: 0,6% = .........\nĐáp án đúng: C.$\\frac{6}{1000}$\n2. $\\frac{3}{5}$ bao gạo đó là:\nĐáp án đúng: D. 30kg\n3. nếu có 120 người thì ăn hết số gạo đó trong số ngày là:\na. 9 ngày (Đ) b. 10 ngày (S)\n4. Quãng đường người đó đi xe trong 15 phút là:\na. 3km (Đ) b. 1,8km (S)\n5.\na. $\\frac{11}{12}:1\\frac{1}{3}=\\frac{11}{9}$ (S)\nb.$\\frac{11}{12}:1\\frac{1}{3}=\\frac{11}{16}$ (Đ)\n6.\na.$\\frac{6}{13}\\times \\frac{5}{7}<\\frac{5}{13}\\times \\frac{6}{7}$ (S)\nb.$\\frac{6}{13}\\times \\frac{5}{7}=\\frac{5}{13}\\times \\frac{6}{7}$ (Đ)\nc.$\\frac{6}{13}\\times \\frac{5}{7}>\\frac{5}{13}\\times \\frac{6}{7}$ (S)\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n7. Bài giải:\nSố gạo nếp bán được là: 75 : (2+3) x 2 = 30 (kg)\nSố gạo tẻ bán được là: 75 - 30 = 45 (kg)\nĐáp số: Gạo nếp: 30 kg\n Gạo tẻ: 45 kg\n8. Bài gải:\nĐổi: 2 giờ 15 phút = 2,25 giờ; 25 phút = $\\frac{5}{12}$ giờ\nQuãng đường AB dài: 12 x 2,25 = 27 (km)\nVận tốc của ô tô là: 27 : $\\frac{5}{12}$ = 64,8 (km/giờ)\nĐáp số: 64,8 km/giờ\n9. $x$ x 1,2 = 2,9 - 2,3\n $x$ x 1,2 = 0,6\n $x$ = 0,6 : 1,2\n $x$ = 0,5"]}, {"id": "6cf91987bc5c3b68f0048f9e150852c8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-32-toan-5-tap-hai-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 32 toán 5 tập hai (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S\na. 1 : 2,5 = 4 b. 1 : 2,5 = 0,4\nc. 1 : 0,4 = 2,5 d. 1 : 0,4 = 25\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S\na. Khi chia một số thập phân cho 1% thì chuyển dấu phẩy của số đó sang bên trái hai chữ số\nb. Khi chia một số thập phân cho 1% thì chuyển dấu phẩy của số đó sang bên phải hai chữ số\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S\na. 1,5 : 2,4 = 1,5 x 10 : 2,4 x 10\nb. 1,5 : 2,4 = (1,5 x 10) : (2,4 x 10)\n4. Đúng ghi Đ, sai ghi S\na. 1,8 : 0,25 < 1,8 x 4\nb. 1,8 : 0,25 = 1,8 x 4\nc. 1,8 : 0,25 > 1,8 x 4\n5. Đúng ghi Đ, sai ghi S\na. 2,3 giờ + 2 giờ 3 phút = 4 giờ 6 phút\nb. 2,3 giờ + 2 giờ 3 phút = 4 giờ 21 phút\n6. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nMột nhóm thợ buổi sáng cày dược 15% diện tích cánh đồng, buổi chiều cày được 12% diện tích cánh đồng. Hỏi cả hai buổi đó nhóm thợ cày được bao nhiêu phần trăm diện tích cánh đồng?\na. 15 + 12 = 27% (diện tích)\nb. 15% + 12 = 27% (diện tích)\nc. 15% + 12% = 27% (diện tích)\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n7. Tính bằng cách thuận tiện nhất\n0,1 : 3 + 0,2 : 3 + 0,3 : 3 + 0,4 : 3 + 0,5 : 3\n= ........................................................\n= ........................................................\n= ........................................................\n8. Tìm $x$:\na. 1,2 : $x$ + 2,3 : $x$ = 0,4\n...................................\n...................................\n....................................\n....................................\nb. 9 : $x$ - 5,43 : $x$ = 3,5\n...................................\n...................................\n....................................\n....................................\n9. Người ta mở vòi nước chày vào bể từ lúc 8 giờ 30 phút cho đến 9 giờ 10 phút thì được 800l nước. Hỏi với mức chảy như thế thì vòi nước chảy 600l nước vào bể hết bao nhiêu lâu?\nBài giải\n..................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n10. Một can chứa dầu cân nặng 34,5kg. Sau khi người ta dùng 40% lượng dầu trong can thì can dầu với lượng dầu còn lại cân nặng bao nhiêu, biết rằng cái can rỗng cân nặng 2kg?\nBài giải\n..................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................", ""]}, {"id": "edb4b7789c21d81f8d4c1d942c3c4c15", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-33-de-b-toan-5-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 33 đề B toán 5 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1. Diện tích của hình tam giác là:\na. 60$cm^{2}$ (S) b. 6$dm^{2}$ (Đ)\n2. Diện tích của hình thang là:\na. 211,5 $m^{2}$ (S) b. 423$m^{2}$ (Đ)\n3. Diện tích của hình tròn là:\na. 28,26$cm^{2}$ (Đ) b. 113,04$cm^{2}$ (S)\n4. Tỉ số phần trăm của diện tích hình tròn thứ nhất và hình tròn thứ hai\nĐáp án đúng: B. 25%\n5. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật:\na. 90$dm^{2}$ (S) b. 900$dm^{2}$ (Đ)\n6. Thể tích của hình hộp thứ nhất gấp thể tích hình hộp thứ hai số lần là:\nĐáp án đúng: D. 8 lần\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n7. Bài giải:\nChiều cao của hình tam giác đó là:\n 67,5 x 2 : 15 = 9 (m)\n Đáp số: 9 m\n8. Bài giải:\nĐổi: 2,8m = 28dm; 1,8m = 18dm\nChiều cao của hình thang là:\n115 x 2 : (28 + 18) = 5 (dm)\n Đáp số: 5 dm\n9. Bài giải:\nBán kính của hình tròn là: 18,84 : 3,14 : 2 = 3 (cm)\nDiện tích của hình tròn là: 3 x 3 x 3,14 = 28,26 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 28,26 $cm^{2}$\n10. Bài giải:\nThể tích của bể nước dạng hình hộp chữ nhật là:\n1,8 x 1,5 x 1,2 = 3,24 ($m^{3}$)\nĐổi: 3,24$m^{3}$ = 3240 lít\nTrong bể đang chứa số lít nước là:\n(3240 : 100) x 75 = 2430 ( lít)\nĐáp số: 2430 lít\n"]}, {"id": "008c7a585160922b8f565a2261ef75f3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-31-de-b-toan-5-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 31 đề B toán 5 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1.\na. Khi nhân một số thập phân với 1% ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên phải hai chữ số (S)\nb. Khi nhân một số thập phân với 1% ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên trái hai chữ số (Đ)\n2.\na. $\\frac{1}{3}+\\frac{2}{3}\\times \\frac{3}{4}=\\frac{3}{4}$ (S)\nb. $\\frac{1}{3}+\\frac{2}{3}\\times \\frac{3}{4}=\\frac{5}{6}$ (Đ)\n3.\na. $\\frac{1}{2}-\\frac{1}{3}- \\frac{1}{6}=\\frac{2}{6}$ (S)\nb. $\\frac{1}{2}-\\frac{1}{3}- \\frac{1}{6}= 0$ (Đ)\n4.\na. $\\frac{2+3\\times 4}{3\\times 4+6}=\\frac{1}{3}$ (S)\nb.$\\frac{2+3\\times 4}{3\\times 4+6}=\\frac{7}{9}$ (Đ)\n5.\na. 20 - 17,5 - 2,5 = 0 (Đ)\nb. 20 - 17,5 - 2,5 = 5 (S)\n6. a.$\\frac{1}{10}$ (Đ) b.$\\frac{1}{100}$ (S)\n c.$\\frac{1}{1000}$ (Đ) d.$\\frac{1}{100}$ (S)\n7.\na. $1\\frac{2}{3}= 1 \\times \\frac{2}{3}$ (S)\nb.$1\\frac{2}{3} < 1 \\times \\frac{2}{3}$ (S)\nc.$1\\frac{2}{3} > 1 \\times \\frac{2}{3}$ (Đ)\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n8.\na. $x$ + $x$ x 2 = 345\n $x$ x (1 + 2 = 345\n $x$ x 3 = 345\n $x$ = 345 : 3\n $x$ = 115\nb. 2,3 - $x$ + 4,5 = 1,2\n 2,3 - ($x$ - 4,5) = 1,2\n $x$ - 4,5 = 2,3 - 1,2\n $x$ = 1,1 + 4,5\n $x$ = 5,6\n9. 0,1 + 0,2 + 0,3 + 0,4 + 0,5 + 0,6 + 0,7 + 0,8 + 0,9\n= (0,1 + 0,9) + (0,2 + 0,8) + (0,3 + 0,7) + (0,4 + 0,6) + 0,5\n= 1 + 1 + 1 + 1 + 0,5 = 4,5\n10. Bài giải:\nTổng của hai số đó là: 7,89 + 4,56 - 1,23 = 11,22\nĐáp số: 11,22\n11. Bài giải:\nHiệu của hai số đó là: 20,09 - 2,46 - 1,35 = 18,98\nĐáp số: 18,98\n12. 3 x $\\frac{4}{5}$ = 4 x $\\frac{3}{5}$"]}, {"id": "ac366238cec5a3c75ee87cec61b5d2ea", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-30-de-b-toan-5-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 30 đề B toán 5 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n2. Đổi 1 tấn = 1000 kg\nVậy có số túi gạo là: 1000 : 5 = 200 (túi)\nĐáp án đúng là: B. 200 túi\n3. Đổi: 20$m^{3}$ = 20 000 $dm^{3}$\nVậy 20$m^{3}$ gấp 4$dm^{3}$ số lần là: 20 000 : 4 = 5000 (lần)\nĐáp án đúng là: D. 5000 lần\n4. 75 : 3 = $\\frac{75}{30 000} = \\frac{1}{400}$\nĐáp án đúng là: C.$\\frac{1}{400}$\n5. \n* 123 phút = 2 giờ 3 phút\na. 1 giờ 23 phút (S) b. 2 giờ 3 phút (Đ)\n* $3\\frac{13}{15}$ giờ = 3 giờ 52 phút\nc. 3 giờ 52 phút (Đ) b. 3 giờ 13 phút (S)\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n6.\na. Có tên đơn vị là mét vuông\n$75cm^{2} = \\frac{75}{10000}m^{2}= \\frac{3}{400}m^{2}$\n$120cm^{2} = \\frac{120}{10000}m^{2}= \\frac{3}{250}m^{2}$\nb. Có tên đơn vị là mét khối\n$125cm^{3} = \\frac{125}{1000000}m^{3}= \\frac{1}{8000}m^{3}$\n$750cm^{3} = \\frac{750}{1000000}m^{3}= \\frac{3}{4000}m^{3}$\n7.\na. Có tên đơn vị là tạ\n0,05 tấn = 0,5 tạ\n0,2 kg = 0,002 tạ\nb. Có tên đơn vị là tấn\n0,035 tạ = 0,0035 tấn\n2 tạ 7kg = 0,207 tấn\n8.\na. $\\frac{5}{9}$ giờ = 1 giờ 48 phút\nb. 1,25 giờ = 1 giờ 15 phút\n9. Bài giải:\nĐổi: 1,5$dm^{3}$ = 1500$cm^{3}$\n1$cm^{3}$ kim loại cân nặng số kg là: 11,7 : 1500 = 0,0078 (kg)\n900$cm^{3}$ kim loại đó cân nặng số kg là: 0,0078 x 900 = 9,02 (kg)\nĐáp số:9,02 kg"]}, {"id": "00bdda87266aeff275808eae617631b3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-27-toan-5-tap-hai-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 27 toán 5 tập hai (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nMột ô tô chạy 1 giờ 12 phút được 57km 600m. Tính vận tốc của ô tô đó\nA. 51km/giờ B. 48km/giờ\nC. 80km/ giờ D. 800m/giờ\n2. Nối mỗi xe ô tô với vận tốc thích hợp. Bốn xe ô tô cùng đi từ A đến B dài 81km. Tính vận tốc của mỗi xe\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nXe I đi 30km 600m hết 36 phút. Xe II đi 25,6km hết nửa giờ. Hỏi xe nào đi nhanh hơn?\na. Xe I đi nhanh hơn xe II\nb. Xe II đi nhanh hơn xe I\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nXe I chạy từ A đến B, xe II chạy từ C đến D. Vận tốc của xe I bằng $\\frac{2}{3}$ vận tốc xe II. Thời gian xe I chạy từ A đến B bằng thời gian xe II chạy từ C đến D.\nHãy so sánh độ dài quãng đường AB và CD.\nA. Quãng đường AB dài hơn quãng đường CD\nB. Quãng đường AB ngắn hơn quãng đường CD\nC. Quãng đường AB bằng quãng đường CD\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n5. Tính rồi viết kết quả vào chỗ trống:\n6. Xe lửa khởi hành từ ga A lúc 6 giờ 35 phút. Dọc đường xe lửa nghỉ ở các ga hết 55 phút và đến B lúc 9 giờ 45 phút. Xe lửa chạy với vận tốc 46km/giờ. Tính quãng đường AB.\nBài giải\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n7. Một ô tô chạy từ A đến B cách nhau 42km lúc 9 giờ 45 phút. Đến B ô tô nghỉ 35 phút rồi quay trở lại A và về đến A lúc 12 giờ 5 phút cùng ngày. Tính vận tốc trung bình của ô tô trên cả hai quãng đường đi và về.\nBài giải\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n..............................................................................................", ""]}, {"id": "8f482c14528c5a92a49b6dca597749f6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-30-de-toan-5-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 30 đề A toán 5 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1. 3m 5cm = 305 cm => Đáp án đúng: C. 305cm\n2. 2010kg = 2 tấn 10kg => Đáp án đúng: C. 2 tấn 10kg\n3. Đáp án đúng là: D.500$m^{2}$= 0,0 5ha\n4. 0,05$m^{3}$ = 50 $dm^{3}$ => Đáp án đúng B. 50\n5. Câu trả lời đúng là: C.$2\\frac{1}{5}$ = 2 giờ 12 phút\n6. Chọn đúng hoặc sai:\na. 23 cm = 2,3 m (S)\nb. 23 cm = 0,23 m (Đ)\nc. 5kg = 0,5 tạ (S)\nd. 5kg = 0,05 tạ (Đ)\n7. Chọn đúng hoặc sai:\na. 2$m^{2}$5$dm^{2}$ = 2,005$m^{2}$ (S)\nb. 2$m^{2}$5$dm^{2}$ < 2,005$m^{2}$ (S)\nc. 2$m^{2}$5$dm^{2}$ > 2,005$m^{2}$ (Đ)\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n8.\na. a. Có tên đơn vị là ki-lô-mét\n$500m = \\frac{500}{1000}km = \\frac{1}{2}km$\n$600m = \\frac{600}{1000}km = \\frac{3}{5}km$\n$40m = \\frac{40}{1000}km= \\frac{1}{25}km$\nb. Có tên đơn vị là tấn\n$204kg = \\frac{204}{1000}$ tấn = $\\frac{51}{250}$ tấn\n$35kg = \\frac{35}{1000}$ tấn = $\\frac{7}{200}$ tấn\n$8kg = \\frac{8}{1000}$ tấn = $\\frac{1}{125}$ tấn\n9.\na. Có tên đơn vị là héc-ta:\n$2010m^{2} = \\frac{2010}{10000}ha = \\frac{201}{1000}ha$\n$350m^{2} = \\frac{350}{10000}ha = \\frac{7}{200}ha$\n$80m^{2} = \\frac{80}{10000}ha = \\frac{1}{125}ha$\nb. Có tên đơn vị là mét khối\n$46 dm^{3} = \\frac{46}{1000}m^{3} = \\frac{23}{100}m^{3}$\n$750cm^{3} = \\frac{750}{1000000}m^{3} = \\frac{3}{4000}m^{3}$\n$90cm^{3} = \\frac{90}{1000000}m^{3} = \\frac{9}{100000}m^{3}$\n10. Đổi: 7 tạ 50kg = 750 kg; 1 tấn 50kg = 1050kg\n 7,5 tạ = 750kg ; 0,95 tấn = 950kg\na. Trung bình mỗi tuần bán được số kg gạo là:\n (750 + 1050 + 750 + 950) : 4 = 875 (kg)\nb. Trung bình mỗi ngày bán được số kg gạo là:\n 875 : 7 = 125 (kg)"]}, {"id": "000e52543323792fb60f4055ae0ef081", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-32-de-toan-5-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 32 đề A toán 5 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1. \na. 0,2 : 5 = 0,4 (S) b. 0,2 : 5 = 0,04 (Đ)\nc. 2 : 3 = 2,3 (S) d. 2 : 3 = $\\frac{2}{3}$ (Đ)\n2. Đáp án đúng: C. 10,23 : 4,5 = 2,27 (dư 0,015)\n3. $\\frac{1}{10}$ gấp $\\frac{1}{1000}$ số lần:\na. 10 lần (S) b. 100 lần (Đ)\n4.\na. $\\frac{2}{3}:\\frac{4}{9}=\\frac{2}{3}$ (S)\nb.$\\frac{2}{3}:\\frac{4}{9}=\\frac{3}{2}$ (Đ)\nc.$\\frac{2}{3}: 4=\\frac{8}{3}$ (S)\nd. $\\frac{2}{3}: 4=\\frac{1}{6}$ (Đ)\n5.\n58,5 : 45 = 1,3\n24 : 16 = 1,5\n12 : 4,8 = 2,5\n7,82 : 2,3 = 3,4\n6.\na. 1,2 giờ = 120 phút (S)\nb. 1,2 giờ = 72 phút (Đ)\nc. $1\\frac{2}{3}$ giờ = 1 giờ 23 phút (S)\nd. $1\\frac{2}{3}$ giờ = 1 giờ 40 phút (Đ)\ne. 12 giờ 42 phút x 5 = 60 giờ 200 phút (S)\ng. 12 giờ 42 phút x 5 = 63 giờ 30 phút (Đ)\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n7.\na. 2,25 + 3,75 : 1,5\n= 2,25 + 2,5\n= 4,75\nb. 10 - 4,86 : 1,8\n= 10 - 2,7\n= 7,3\n8. 3 giờ 15 phút + 2,7 giờ : 3\n = 3,25 giờ + 2,7 giờ : 3\n = 3,25 giờ + 0,9 giờ\n = 4,15 giờ\n9. Bài giải:\nĐổi: 3,6kg = 3600g\n3600g kẹo chia được số hộp là: 3600 : 150 = 24 (hộp)\nSố hộp kẹo người ta đã bán đi rồi là: 24 x $\\frac{5}{8}$ = 15 (hộp)\nVậy số hộp kẹo còn lại là: 24 - 15 = 9 (hộp)\nĐáp án: 9 hộp kẹo.\n10. Bài giải:\nĐổi: $\\frac{1}{2}$ giờ = 30 phút\nThời gian người đó cả đi và nghỉ là: 1 giờ 15 phút + 30 phút + 25 phút = 2 giờ 10 phút\nNgười đó đến điểm B lúc: 7 giờ 45 phút + 2 giờ 10 phút = 9 giờ 55 phút\nĐáp số: 9 giờ 55 phút"]}, {"id": "717641eb5eb3e80267c03f89eea12f8a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-29-de-toan-5-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 29 đề A toán 5 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1.\n53... chia hết cho 3 nối với số: 1, 4, 7\n...26 chia hết cho 9 nối với số: 1\n2...0 chia hết cho 3 và 5 nối với số: 4, 1, 7\n...1... chia hết cho 5 và 9 nối: số trước nối số 3, số sau nối số 5\n2. Các phân số bằng nhau:\n$\\frac{14}{21}=\\frac{18}{27}$;$\\frac{18}{24}=\\frac{15}{20}$;$\\frac{16}{20}=\\frac{36}{45}$$\\frac{35}{42}=\\frac{45}{54}$\n3.Phần thập phân của số 20,09 có:\nĐáp án: C.0 phần mười, 9 phần trăm\n4.\na. 0,7 = 7% (S) b. 0,7 = 70% (Đ)\nc. 0,234 = 234% (S) d. 0,234 = 23,4% (Đ)\n5.\na. $\\frac{3}{4}$ phút = 45 giây (Đ) b. $\\frac{3}{4}$ phút = 0,75 giây (S)\nc. $\\frac{4}{5}$ m = 0,8 dm (S) d. $\\frac{4}{5}$ m = 0,8m (Đ)\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n6.\na. Số liền trước của 889 là 890\nb. Số liền sau của 891 là 890\nc. Số lẻ liền trước của 787 là 789\nd. Số lẻ liền sau của 791 là 789\ne. Số chẵn liền trước của 678 là 680\ng. Số chẵn liền sau của 682 là 680\n7.\na. Các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn: $\\frac{7}{12}$ -> $\\frac{3}{4}$ -> $\\frac{5}{6}$\nb. Các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé: $\\frac{20}{24}$ -> $\\frac{16}{20}$ -> $\\frac{12}{16}$\n8. Rút gọn phân số:\n$\\frac{27}{36}= \\frac{3}{4}$\n$\\frac{18}{45}= \\frac{2}{5}$\n$\\frac{36}{54}= \\frac{2}{3}$\n9. Ba số thập phân giữa 0,01 và 0,02 là: 0,011; 0,012; 0,013"]}, {"id": "56752fc5a10e8dd624089825e3716ddb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-29-de-b-toan-5-tap-hai.html-0", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 29 đề B toán 5 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1.\na.$\\frac{1}{3}+\\frac{1}{6}=\\frac{2}{6}$ (S)\nb.$\\frac{1}{3}+\\frac{1}{6}=\\frac{1}{2}$ (Đ)\n2.\na. $\\frac{5}{6}-\\frac{2}{3}=\\frac{3}{3}$ (S)\nb. $\\frac{5}{6}-\\frac{2}{3}=\\frac{1}{6}$ (Đ)\n3.\na. 1,05 x 0,08 = 0,84 (S)\nb. 1,05 x 0,08 = 0,084 (Đ)\n4.\na.$\\frac{4}{9}\\times 2=\\frac{8}{9}$ (Đ)\nb.$\\frac{4}{9}\\times 2=\\frac{2}{18}$ (S)\n5.\n2,37 + 4,53 - 1,36 = 5,54\n8,3 - 4,87 + 1,65 = 5,08\n2,,03 + 1,2 x 2,5 = 5,03\n8,2 - 1,5 x 2,06 = 5,11\n6. \nTừ cuối năm 2006 đến cuối năm 2007 số dân khu vực A tăng số người là: (31250 : 100) x 1,6% = 500 (người)\nĐến cuối năm 2007 số dân của khu vực A là: 31250 = 500 = 31750 (người)\nVậy:\na. 31750 người (Đ) b. 31570 người (S)\n7. a. 0,5 = 5% (S) b. 0,5 = 50% (Đ)\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n8.\na. 2,05 x 1,3 + 2,05 x 1,7\n= 2,05 x (1,3 + 1,7)\n= 2,05 x 3\n= 6,15\nb. 1,2 x 12,5 - 1,2 x 2,5\n= 1,2 x (12,5 - 2,5)\n= 1,2 x 10\n= 12\n9.\na. 3,7 x 0,5 x 2\n= 3,7 x (0,5 x 2)\n= 3,7 x 1\n= 3,7\nb. 2, 5 x 0,7 x 4 x 0,9\n= (2,5 x 4) x (0,7 x 0,9)\n= 10 x 0,63\n= 6,3\n10. Bài giải:\nĐổi: 1 tạ rưỡi = 150kg\nCửa hàng bán được số kg gạo tẻ là: 150 x $\\frac{75}{100}$ = 112,5 (kg)\nCửa hàng bán được số kg gạo nếp là: 150 - 112,5 = 37,5 (kg)\nĐáp số: Gạo tẻ: 112,5kg; gạo nếp 37,5kg.\n11. Bài giải:\nĐổi: 2 giờ 40 phút = $2\\frac{2}{3}$ giờ = $\\frac{8}{3}$ giờ\nTổng vận tốc ca nô và dòng nước là: 24,3 + 2,7 = 27 (km/giờ)\nChiều dài quãng sông AB là: 27 x $\\frac{8}{3}$ = 72 (km)\nĐáp số: 72 km"]}, {"id": "6171a6879baeed197e9512a06b3e9221", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-27-toan-5-tap-hai-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 27 toán 5 tập hai (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nMuốn tính vận tốc ta lấy:\na. Quãng đường chia cho thời gian\nb. Quãng đường nhân với thời gian\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nMột người đi xe đạp trong 2 giờ đi được 25km. Tính vận tốc của người đi xe đạp đó\na. 12,5km b. 12,5km/ giờ\nMột người đi xe máy trong 1 giờ rưỡi đi được 58,5km. Tính vận tốc của người đi xe máy đó\nc. 45 km/ giờ d. 39 km/ giờ\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nMuốn tính quãng đường ta lấy:\na. Vận tốc nhân với thời gian\nb. Vận tốc chia cho thời gian\n4. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nMột ô tô đi từ A với vận tộc 48km/ giờ. Sau khi đi được 1 giờ 30 phút thì đến B. Tính quãng đường AB.\na. 62,4 km b. 72 km\n5. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nMột người đi bộ với vận tốc 4km/ giờ. Hỏi người đó đi 48 phút được quãng đường dài bao nhiêu mét?\na. 192 m b. 3200 m\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n6. Tính vận tốc rồi viết kết quả vào ô trống:\n7. Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ 45 phút và đến B lúc 10 giờ 15 phút. Tính vận tốc của ô tô, biết rằng quãng đường AB dài 120km.\nBài giải\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n8. Tính quãng đường (km) rồi viết kết quả vào ô trống\n9. Một ô tô đi từ C với vận tốc 42km/giờ hết 1 giờ 30 phút. Sau đó ô tô đi tiếp từ C đến B với vận tốc 48km/giờ hết 1 giờ rưỡi. Tính quãng đường ô tô đi từ A đến B\nBài giải\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n..............................................................................................", ""]}, {"id": "81e6b7628d7a75a1e82b550db8f99f56", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-28-de-b-toan-5-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 28 đề B toán 5 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1. Thời gian ngắn nhất trong các số đo sau:\nĐáp án:C. 1,2 giờ\n2. Thời gian người đó đi từ A đến B:\na. 0,45 giờ (S) b. 45 phút (Đ)\n3.\n4. Trong các vận tốc sau, vận tốc lớn nhất là:\nĐáp án:C. 800m/phút\n5. Để chạy được 1/6 bể thì cần thời gian:\na. 150 phút (S) b. 40 phút (Đ)\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n6. Bài giải:\nSau mỗi giờ, ô tô gần xe máy là: 54 - 36 = 18 (km)\nThời gian ô tô đi để đuổi kịp xe máy là: 27 : 18 = 1,5 (giờ)\nĐổi: 1,5 giờ = 1 giờ 30 phút\nĐáp số:1 giờ 30 phút\n7. Bài giải:\nĐổi: nửa giờ = 0,5 giờ\nSau 0,5 giờ xe máy đi được là: 30 x 0,5 = 15 (km)\nHiệu vận tốc của ô tô và xe máy là: 50 - 30 = 20 (km/giờ)\nThời gian để ô tô đuổi kịp xe máy là: 15 : 20 = 0,75 (giờ)\nĐổi 0,75 giờ = 45 phút\nĐáp số: 45 phút\n8. Bài giải:\nĐổi: 30 phút = 0,5 giờ\nSau 0,5 giờ xe thứ nhất đi được là:\n30 x 0,5 = 15 (km)\nTổng vận tốc của hai xe là:\n46 - 15 = 31 (km)\nTổng vận tốc của hai xe là: 30 + 32 = 62 (km/giờ)\nThời gian xe thứ hai đi để hai xe gặp nhau là:\n31 : 62 = 0,5 (giờ) = 30 phút\nĐáp án: 30 phút\n"]}, {"id": "f2dbb5382de556ca3ace4668f1a717d9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-26-toan-5-tap-hai-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 26 toán 5 tập hai (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1. Nối phép tính với kết quả của phép tính\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nViết phân số tối giản vào chỗ chấm\na. 21 phút =$\\frac{3}{20}$ giờ\nb. 21 phút =$\\frac{7}{20}$ giờ\nc. 35 giây =$\\frac{7}{12}$ phút\nd. 35 giây =$\\frac{5}{12}$ phút\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nThực hiện phép tính đổi 0,3 giờ ra giây\na. 0,3 giờ x 3600 = 1080 giây\nb. 3600 giây x 0,3 = 1080 giây\n4. Đúng ghi Đ, sai ghi S\na. 0,12 giờ : 2 x 3 = 0,12 giờ : 6 = 0,02 giờ\nb. 0,12 giờ : 2 x 3 = 0,06 giờ x 3 = 0,18 giờ\n5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nA. 1,3 giờ : 1 giờ 30 phút = 1\nB. 1,3 giờ : 1 giờ 30 phút > 1\nC. 1,3 giờ : 1 giờ 30 phút < 1\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n6. Tính rồi viết kết quả vào ô trống:\n7. Tính bằng cách thuận tiện nhất\n1 giờ 45 phút + 105 phút + 1,75 giờ x 8\n= ........................................................\n= ........................................................\n= ........................................................\n8. Một người thợ làm việc từ 8 giờ 15 phút đến 12 giờ thì làm được 5 sản phẩm. Hỏi với mức làm như thế, người đó làm 6 sản phẩm hết bao nhiêu thời gian?\nBài giải\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n9. Một năm thường (không phải năm nhuận) gồm bao nhiêu tuần lễ và mấy ngày?\nBài giải\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n..............................................................................................", ""]}, {"id": "8a22bb31e802ad655dfebd4045f93b98", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-26-toan-5-tap-hai-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 26 toán 5 tập hai (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nTính: 1 giờ 12 phút x 6 = ?\na. 6 giờ 12 phút b. 7 giờ 12 phút\nViết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 2 phút 15 giây x 3 = ...... phút\nc. 6,75 d. 6,45\n3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nTính: 12 giờ 30 phút : 5 = ?\nA. 2 giờ 6 phút\nB. 2 giờ 46 phút\nC. 2 giờ 50 phút\nD. 2 giờ 30 phút\n4. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nMột người làm mỗi sản phẩm hết 2 giờ 15 phút. Hỏi người đó làm 18 sản phẩm hết bao nhiêu thời gian?\na. 36 giờ 24 phút b. 40 giờ 30 phút\n5. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nThực hiện phép tính đổi 2,4 giờ ra phút\na. 2,4 giờ x 60 = 144 phút\nb. 60 phút x 2,4 = 144 phút\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n6. Tính\na. 2 giờ 15 phút x 3 + 30 phút\n= .......................................\n= .......................................\n= .......................................\nb. 10 giờ 20 phút : 4 - 38 phút\n= .......................................\n= .......................................\n= .......................................\n7. Tính\na. (3 phút 25 giây + 2 phút 45 giây) x 3\n= ...................................................\n= .................................................\n= .................................................\nb. 7 giờ 12 phút : 3 - 1 giờ 5 phút x 2\n= ................................................\n= .................................................\n= .................................................\n8. Một người thợ may mỗi áo hết thời gian 1 giờ 35 phút. Hỏi người đó may 6 cái áo như thế hết bao nhiêu thời gian?\nBài giải\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n9. Một người thợ làm việc từ 7 giờ 40 phút đến 11 giờ 30 phút thì làm được 2 sản phẩm. Hỏi trung bình làm mỗi sản phẩm hết bao nhiêu thời gian?\nBài giải\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n..............................................................................................", ""]}, {"id": "90f626807b04cb3677f03c195a4d9874", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-23-toan-5-tap-hai-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 23 toán 5 tập hai (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\n1. Hình bên gồm mấy hình lập phương nhỏ như nhau?\nA. 6 hình lập phương nhỏ\nB. 8 hình lập phương nhỏ\nC. 10 hình lập phương nhỏ\nD. 12 hình lập phương nhỏ\n2. Hình bên gồm mấy hình lập phương nhỏ như nhau?\nA. 12 hình lập phương nhỏ\nB. 11 hình lập phương nhỏ\nC. 10 hình lập phương nhỏ\nD. 9 hình lập phương nhỏ\n3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2,8$dm^{3}$ = .......$cm^{3}$\nA. 28 B. 280\nC. 2800 D. 2008\n4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3050$cm^{3}$ = ..... $dm^{3}$\nA. 305 B. 350\nC. 3,5 D. 3,05\n5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: $\\frac{3}{4}m^{3}$ = ..... $dm^{3}$\nA. 0,75 B. 75\nC. 750 D. 7500\n6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 4$m^{3}5dm^{3}$ = .......$dm^{3}$\nA. 0,75 B. 450\nC. 405 D. 4005\n7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 6$dm^{3}$ = ........ $m^{3}$\nA. 0,6 B. 0,06\nC. 0,006 D. 0,0006\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n8. Hai hộp có thể tích 345$cm^{3}$. Thể tích hộp thứ nhất lớn hơn hộp thứ hai là 25$cm^{3}$. Thể tích của mỗi hộp\nBài giải\n..................................................................................\n..................................................................................\n..................................................................................\n..................................................................................\n9. Hộp thứ nhất có thể tích nhỏ hơn thể tích hộp thứ hai là 1,2$dm^{3}$. Thể tích hộp thứ nhất bằng $\\frac{3}{5}$ thể tích hộp thứ hai. Tính thể tích mỗi hộp\nBài giải\n..................................................................................\n..................................................................................\n..................................................................................\n..................................................................................\n10. Có tất cả 1800 viên gạch như nhau được xếp thành hai chồng gạch. Chồng thứ nhất có thể tích bằng $\\frac{2}{3}$ thể tích chồng gạch thứ hai. Hỏi mỗi chồng gạch thể tích bao nhiêu mét khối, biết rằng thể tích mỗi viên gạch là 1$dm^{3}$.\nBài giải\n..................................................................................\n..................................................................................\n..................................................................................\n.................................................................................."]}, {"id": "78a1f50f31366df3610dff286b02a108", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-28-toan-5-tap-hai-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 28 toán 5 tập hai (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nMuốn tính thời gian ta lấy:\na. Quãng đường chia cho vận tốc\nb. Quãng đường nhân với vận tốc\nc. Vận tốc chia cho quãng đường\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nMột người đi xe đạp với vận tốc 210m/ phút. Hỏi người đó đi quãng đường 15km 750m hết bao nhiêu thời gian?\na. 1 giờ 15 phút\nb. 1,15 giờ\n3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nQuãng đường từ A đến B dài 1,2km. Một người bắt đầu chạy từ A lúc 7 giờ 55 phút với vận tốc 150m/phút. Hỏi người đó đến B vào lúc nào?\nA. 8 giờ B. 8 giờ 5 phút\nC. 8 giờ 3 phút D. 8 giờ 30 phút\n4. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nHoàng Anh và Thu Hà cùng một lúc đi xe đạp từ A đến B. Hoàng Anh đi từ A lúc 8 giờ 38 phút và đến B lúc 9 giờ 5 phút. Thu Hà đi từ A đến B hết 0,45 giờ. Hỏi ai tới trước?\na. Hàng Anh đến B trước\nb. Thu Hà đến B trước\nc. Cả hai bạn đến B cùng một lúc\n5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nÔ tô đi từ A lúc 11 giờ 15 phút và đến B lúc 1 giờ 25 phút chiều cùng ngày. Thời gian ô tô chạy từ A đến B là:\nA. 9 giờ 50 phút\nB. 2 giờ 10 phút\nC. 2 giờ 50 phút\nD. 2 giờ 40 phút\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n6. Viết (theo mẫu):\n1 giờ 15 phút = $1\\frac{15}{60}$ giờ = 1,25 giờ\n1 giờ 20 phút = $1\\frac{20}{60}$ giờ = $1\\frac{1}{3}$ giờ = $\\frac{4}{3}$ giờ\na. 1 giờ 12 phút = ....................................................\n 2 giờ 18 phút = ....................................................\n 2 giờ 36 phút = ....................................................\nb. 24 phút = ....................................................\n 20 phút = ....................................................\n 1 giờ 40 phút = ............................................\n7. Một máy bay bay với vận tộc 780km/giờ được quãng đường từ A đến B dài 1365km. Hỏi máy bay đến B vào lúc nào, biết rằng máy bay khởi hành từ A lúc 10 giờ 45 phút?\nBài giải\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n8. Quãng đường AB dài 171km. Cùng một lúc ô tô thứ nhất đi từ A đến B với vận tốc 60km/ giờ, ô tô thứ hai đi từ B đến A với vận tốc 54km/giờ. Hỏi từ lúc bắt đầu đi thì sau bao lâu hai xe gặp nhau?\nBài giải\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n..............................................................................................", ""]}, {"id": "ec663f58bc968803dba4f65103080bf2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-94.html", "title": "Giải câu 3 bài: Luyện tập sgk Toán 5 trang 94", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 94 sgk toán lớp 5\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\na. Diện tích các hình thang AMCD, MNCD, NBCD bằng nhau\nb. Diện tích hình thang AMCD bằng \\({1 \\over 3}\\)diện tích hình chữ nhật ABCD.\n02 Bài giải:\n \na) Hình thang AMCD, MNCD, NBCD có\nđáy nhỏ AM = MN = NB = 3cm\nđáy lớn CD = 9cm\ncùng chiều cao là độ dài đoạn AD\nVậy nên diện tích các hình thang AMCD, MNCD, NBCD bằng nhau.\nGhi chữ Đ vào ô trống.\nb) Diện tích hình chữ nhật ABCD bằng: AB x AD = 9 x AD\nDiện tích hình thang AMCD bằng:\n$\\frac{(AM + CD)\\times AD}{2}=\\frac{(3 + 9)\\times AD}{2} = \\frac{12\\times AD}{2} = 6\\times AD$\nTa có: \\(\\frac{S_{AMCD}}{S_{ABCD}} = {{6 \\times A{\\rm{D}}} \\over {9 \\times A{\\rm{D}}}} = {2 \\over 3}\\)\nVậy diện tích hình thang AMCD bằng \\({2 \\over 3}\\)diện tích hình chữ nhật ABCD.\nGhi chữ S vào ô trống."]}, {"id": "96cd70170c65e3760303d7a7b656f3bd", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-24-toan-5-tap-hai-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 24 toán 5 tập hai (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nMuốn tính thể tích hình hộp chữ nhật, ta lấy:\na. Chiều dài nhân với chiều rộng rồi nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo)\nb. Diện tích mặt đáy nhân với chiều cao (với các đơn vị thích hợp)\nc. Chu vi đáy nhân với chiều cao (vói các đơn vị thích hợp)\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nMuốn tính thể tích hình lập phương ta lấy:\na. Diện tích một mặt nhân với 6\nb. Diện tích một mặt nhân với độ dài cạnh\n3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nTính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 18cm, chiều cao 15cm.\nA. 1410$cm^{3}$ B. 1290$cm^{3}$\nC. 675$cm^{3}$ D. 6750$cm^{3}$\n4. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nTính thể tích hình hộp chữ nhật có các kích thước $\\frac{1}{2}$m; $\\frac{2}{3}$m; $\\frac{3}{4}$m.\na. $\\frac{23}{12}m^{3}$ b. $\\frac{1}{4}m^{3}$\n5. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:\nTính thể tích khối gỗ có dạng như hình bên\nA. $90dm^{3}$ B. $60dm^{3}$\nC. $54dm^{3}$ D. $45dm^{3}$\nPhần 2: Học sinh trình bày bài làm\n6. Tính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 28cm, chiều rộng 25cm, chiều cao 20cm.\nBài giải\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n7. Tính thể tích hình hộp chữ nhật có các kích thước là 1,6dm; 1,2dm; 1,5dm\nBài giải\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n8. Tính thể tích hình lập phương có cạnh 0,5m\nBài giải\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n9. Viết số thích hợp vào ô trống:", ""]}, {"id": "5b9843e93989101e99b03888ce5c9561", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-94.html", "title": "Giải câu 2 bài: Luyện tập sgk Toán 5 trang 94", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 94 sgk toán lớp 5\nMột thửa ruộng hình thang có đáy lớn 120m, đáy bé bằng $\\frac{2}{3}$ đáy lớn. Đáy bé dài hơn chiều cao 5 m. Trung bình cứ 100m2thu hoạch được 64,5 kg thóc. Tính số ki-lô-gam thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó.\n02 Bài giải:\n \nĐáy bé của thửa ruộng hình thang có độ dài là:\n$120 \\times \\frac{2}{3}$ = 80 (m).\nChiều cao của thửa ruộng hình thang có độ dài là:\n80 - 5 = 75 (m).\nDiện tích của thửa ruộng hình thang là :\n$\\frac{(120 + 80)\\times 75}{2}=\\frac{200\\times 75}{2}$ = 7500 (m2)\n1m2 thu hoạch được số ki-lô-gam thóc là :\n64,5:100 = 0,645 (kg)\nVậy số ki-lô-gam thóc thu hoạch được trên thửa ruộng là :\n0,645 x 7500 = 4837,5 (kg)\nĐáp số:4837,5 (kg) thóc."]}, {"id": "d16f434ac625a88c5b16349ded5d17a1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-94.html", "title": "Giải câu 1 bài: Luyện tập sgk Toán 5 trang 94", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 94 sgk toán lớp 5\nTính diện tích hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là a và b, chiều cao h:\na) a = 14cm; b = 6cm; h = 7cm.\nb) a =$\\frac{2}{3}$m; b = $\\frac{1}{2}$m; h = $\\frac{9}{4}$m.\nc) a = 2,8m; b = 1,8m; h = 0,5 m.\n02 Bài giải:\n \na) a = 14cm; b = 6cm; h = 7cm\nDiện tích hình thang là :\n$S = \\frac{(14+ 6)\\times 7}{2}= \\frac{20\\times 7}{2} = 70$ (cm2)\nb) a =$\\frac{2}{3}$m; b = $\\frac{1}{2}$m; h = $\\frac{9}{4}$m.\nDiện tích hình thang là :\n$S = \\frac{(\\frac{2}{3} + \\frac{1}{2})\\times \\frac{9}{4}}{2}=\\frac{\\frac{7}{6}\\times \\frac{9}{4}}{2}=1,3125$ (m2)\nc) a = 2,8m; b = 1,8m; h = 0,5 m.\nDiện tích hình thang là :\n$S = \\frac{(2,8+ 1,8)\\times 0,5}{2}= \\frac{4,6\\times 0,5}{2} = 1,15$(m2)\nĐáp số : a) 70cm2\n b) 1,3125m2\n c) 1,15m2"]}, {"id": "5f71f7d74a45c78221930e55a2ecf9f6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-25-toan-5-tap-hai-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 25 toán 5 tập hai (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nBà Triệu lãnh đạo cuộc khởi nghĩa chống quân Đông Ngô vào năm 248. Hỏi năm đó thuộc thế kỉ nào?\na. Thế kỉ II b. Thế kỉ III\n2. Nối các số đo thời gian bằng nhau\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\n2 giờ 12 phút = ..... giờ \na. 2,12 b. 2,2\n1 giờ 3 phút = ..... giờ\nc. 1,3 d. 1,05\n4. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nCùng một lúc Minh và Khôi đi xe đạp từ A đến B. Minh đi từ A đến B hết 1 giờ 12 phút. Khôi đi từ A đến B hết $1\\frac{1}{5}$ giờ. Hỏi ai đi đến B trước?\na. Minh đến B trước.\nb. Khôi đến B trước\nc. Cả hai bạn đến cùng một lúc\n5. Vẽ kim giờ và kim phút vào mỗi đồng hồ\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n6. Tính:\na. 3 giờ 12 phút + 2 giờ 15 phút\n= ..............................................\nb. 4 giờ 25 phút + 3 giờ 47 phút\n= ...............................................\nc. 15 phút 27 giây - 5 phút 13 giây\n= ...................................................\nd. 8 phút 42 giây - 1 phút 42 giây\n= ..................................................\n7. Chú An đi từ nhà đến bến xe hết 45 phút, sau đó chú đi ô tô đến tỉnh hết 1 giờ 35 phút. Hỏi chú An đi từ nhà đến tỉnh hết bao nhiêu thời gian?\nBài giải\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n8. Ô tô đi từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 10 giờ 10 phút. Hỏi ô tô đi quãng đường AB hết bao nhiêu thời gian?\nBài giải\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n9. Một người đi xe máy từ A lúc 7 giờ rưỡi và đến B lúc 9 giờ. Giữa đường người đó nghỉ 20 phút. Hỏi nếu không kể thời gian nghỉ giữa đường thì người đó đi hết bao nhiêu thời gian?\nBài giải\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n..............................................................................................", ""]}, {"id": "7bd50d5fbedb5aafb02ef812b4482803", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-32-de-b-toan-5-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 32 đề B toán 5 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1.\na. 1 : 2,5 = 4 (S) b. 1 : 2,5 = 0,4 (Đ)\nc. 1 : 0,4 = 2,5 (Đ) d. 1 : 0,4 = 25 (S)\n2.\na. Khi chia một số thập phân cho 1% thì chuyển dấu phẩy của số đó sang bên trái hai chữ số (S)\nb. Khi chia một số thập phân cho 1% thì chuyển dấu phẩy của số đó sang bên phải hai chữ số (Đ)\n3.\na. 1,5 : 2,4 = 1,5 x 10 : 2,4 x 10 (S)\nb. 1,5 : 2,4 = (1,5 x 10) : (2,4 x 10) (Đ)\n4.\na. 1,8 : 0,25 < 1,8 x 4 (S)\nb. 1,8 : 0,25 = 1,8 x 4 (Đ)\nc. 1,8 : 0,25 > 1,8 x 4 (S)\n5.\na. 2,3 giờ + 2 giờ 3 phút = 4 giờ 6 phút (S)\nb. 2,3 giờ + 2 giờ 3 phút = 4 giờ 21 phút (Đ)\n6.\na. 15 + 12 = 27% (diện tích) (S)\nb. 15% + 12 = 27% (diện tích) (S)\nc. 15% + 12% = 27% (diện tích) (Đ)\n7. 0,1 : 3 + 0,2 : 3 + 0,3 : 3 + 0,4 : 3 + 0,5 : 3\n = (0,1 + 0,2 + 0,3 + 0,4 + 0,5) : 3\n = 1,5 : 3 = 0,5\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n8.\na. 1,2 :$x$+ 2,3 :$x$= 0,4\n (1,2 + 2,3) : $x$ = 0,4\n 3,5 : $x$ = 0,4\n $x$ = 3,5 : 0,4\n $x$ = 8,75\nb. 9 :$x$- 5,43 :$x$= 3,5\n (9 - 5,43) : $x$ = 3,5\n 3,75 : $x$ = 3,5\n $x$ = 3,75 : 3,5\n $x$ = 1,02\n9. Bài giải:\nĐể được 800l nước cần số thời gian: 9 giờ 10 phút - 8 giờ 30 phút = 40 phút\nMột phút chảy được số lít nước là: 800 : 40 = 20 (lít)\nVậy chảy 600l nước cần số thời gian là: 600 : 20 = 30 ( phút)\nĐáp số: 30 phút\n10. Bài giải:\nMột can dầu chứa được số kg dầu là: 34,5 - 2 = 32,5 (kg)\n40% dầu trong can chiếm số kg là: 32,5 x $\\frac{40}{100}$ = 13 (kg)\nSố lượng dầu còn lại trong can là: 32,5 - 13 = 19,5 (kg)\nCân nặng của can dầu khi đã sử dụng 40% là: 19,5 + 2 = 21,5 (kg)\nĐáp số: 21,5kg"]}, {"id": "7b6c6859f157f073d145438fc672573f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-34-de-b-toan-5-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 34 đề B toán 5 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1. Số thứ nhất là:\nĐáp án đúng:C. 87\n2. Diện tích hình chữ nhật là:\na. 171$m^{2}$ (S) b. 40,32$m^{2}$ (Đ)\n3. Trung bình mỗi ngày nhóm đó làm được số sản phẩm:\na. 23 sản phẩm (S) b. 29 sản phẩm (Đ)\n4. Khi bể không có nước nếu cả hai vòi cùng chảy mất thời gian là:\nĐáp án đúng: D. 1 giờ 12 phút\n5. 78 000 đồng mua được số kg gạo là:\na. 12kg (S) b. 13kg (Đ)\n6. Nếu A gấp lên 2 lần và giữ nguyên B thì được tỉ số là:\na. $\\frac{1}{5}$ (S) b. $\\frac{4}{5}$ (Đ)\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n7. Bài giải:\nBuổi sáng và buổi chiều bán được số gạo là:\n45 + 40 = 85 (kg)\nTrung bình mỗi buổi bán được số kg gạo là:\n(85 - 3) : 2 = 41 (kg)\nBuổi tối bán được số kg gạo là:\n41 - 3 = 38 (kg)\nĐáp số: 38 (kg)\n8. Bài giải:\nSau khi chuyển 700l xăng từ bể 1 sang bể 2 thì ở hai bể vẫn có 5000l xăng.\nVậy:\nLúc sau số xăng ở bể I là: 5000: (2 + 3) x 2 = 2000 (lít)\nLúc đầu số xăng ở bể I là: 2000 + 700 = 2700 (lít)\nLúc đầu số xăng ở bể II là: 5000 - 2700 = 2300 (lít)\nĐáp số: Bể I: 2700 lít\n Bể II: 2300 lít\n9. Bài giải:\nSau khi bán 5kg gạo nếp thì số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp còn lại là:\n20 + 5 = 25 (kg)\nĐáp số: 25 kg"]}, {"id": "cd72ae82dff3a9f987732a274f258b94", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-22-toan-5-tap-hai-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 22 toán 5 tập hai (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nCác hình nào dưới đây là hình hộp chữ nhật?\nA. Hình 1, hình 2, hình 3, hình 4\nB. Hình 1, hình 4, hình 6, hình 7\nC. Hình 1, hình 3, hình 4, hình 6\nD. Hình 1, hình 4, hình 5, hình 7\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nMột hình hộp có các kích thước 2cm, 3cm, 4cm. Hình hộp này được đặt trên mặt bàn theo ba vị trí khác nhau (xem hình vẽ). Hỏi diện tích toàn phần của hình hộp tính theo ba vị trí đo bằng nhau hay không bằng nhau?\na. Diện tích toàn phần bằng nhau\nb. Diện tích toàn phần không bằng nhau\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n3. Viết số đo thích hợp vào ô trống\n4. Nhóm thợ làm một cái thùng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2 m, chiều rộng 0,8m và chiều cao 5dm. Hỏi diện tích tôn dùng làm thùng là bao nhiêu đề-xi-mét-vuông (không kể mép hàn)?\nBài giải\n..................................................................................\n..................................................................................\n..................................................................................\n...................................................................................\n5. Tính diện tích xung quanh của một hình hộp chữ nhật có chiều dài$\\frac{5}{6}$m, chiều rộng$\\frac{2}{3}$m và chiều cao$\\frac{1}{4}$m.\nBài giải\n..................................................................................\n..................................................................................\n..................................................................................\n...................................................................................", ""]}, {"id": "ce12eabb9bc540d867f4501164512f6c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-27-de-b-toan-5-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 27 đề B toán 5 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1. Vận tốc của ô tô đó là: B. 48km/giờ\n2.\n3.\na. Xe I đi nhanh hơn xe II (S)\nb. Xe II đi nhanh hơn xe I (Đ)\n4. So sánh độ dài quãng đường AB và CD là:\nĐáp án:B. Quãng đường AB ngắn hơn quãng đường CD\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n5.\n6. Bài giải:\nKhông kể thời gian nghỉ, xe lửa chạy trên đường từ A đến B hết thời gian:\n9 giờ 45 phút - 6 giờ 35 phút - 55 phút = 2 giờ 15 phút = 2,25 giờ\nQuãng đường AB dài: 46 x 2,25 = 103,5 (km)\nĐáp số: 103,5km\n7. Bài giải:\nKhông kể thời gian nghỉ, ô tô đi từ A đến B rồi đi từ B đến A hết thời gian:\n12 giờ 5 phút - 9 giờ 45 phút - 35 phút = 1 giờ 45 phút = 1,75 giờ\nQuãng đường ô tô đi và về dài: 42 x 2 = 84 (km)\nVận tốc của ô tô cả lúc đi và lúc về là: 84 : 1,75 = 48 (km/giờ)\nĐáp số: 48 km/giờ"]}, {"id": "774ca5807d90e713e02348e530573f99", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-27-de-toan-5-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 27 đề A toán 5 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1. Muốn tính vận tốc ta lấy:\na. Quãng đường chia cho thời gian (Đ)\nb. Quãng đường nhân với thời gian (S)\n2.\nVận tốc của người đi xe đạp là:\na. 12,5km (S) b. 12,5km/ giờ (Đ)\nVận tốc của người đi xe máy là:\nc. 45 km/ giờ (S) d. 39 km/ giờ (Đ)\n3. Muốn tính quãng đường ta lấy:\na. Vận tốc nhân với thời gian (Đ)\nb. Vận tốc chia cho thời gian (S)\n4. Quãng đường AB dài:\na. 62,4 km (S) b. 72 km (Đ)\n5. 48 phút người đó đi được quãng đường dài:\na. 192 m (S) b. 3200 m (Đ)\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n6.\n7. Bài giải:\nThời gian ô tô đi từ A đến B là:\n10 giờ 15 phút - 7 giờ 45 phút = 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ\nVậy vận tốc của ô tô là:\n120 : 2,5 = 48 (km/giờ)\nĐáp số: 48 km/giờ\n8.\n9. Bài giải:\nĐổi: 1 giờ rưỡi = 1,5 giờ; 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ\nQuãng đường AC dài: 42 x 1,5 = 63 (km)\nQuãng đường CB dài: 48 x 1,5 = 72 (km)\nQuãng đường AB dài: 63 + 72 = 135 (km)\nĐáp số: 135 km"]}, {"id": "82f591225c19ac1db19db08469799634", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-21-toan-5-tap-hai-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 21 toán 5 tập hai (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nKhi thống kê số học sinh trong tỉnh A về mức độ học tập, người ta nêu số liệu và vẽ biểu đồ như hình bên. Số liệu và biểu đồ đó đúng hay sai?\nA. Số liệu và biểu đồ đó đều đúng\nB. Số liệu đúng, biểu đồ sai\nC. Số liệu sai, biểu đồ đúng\nD. Số liệu và biểu đồ đều sai\n2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nHình chữ nhật ABCD có diện tích 102$m^{2}$. Hình chữ nhật MNPQ có chiều dài gấp đôi chiều dài hình chữ nhật ABCD và chiều rộng gấp ba lần chiều rộng hình ABCD. Tính diện tích hình chữ nhật MNPQ.\nA. 204$m^{2}$ B. 306$m^{2}$ \nC. 510$m^{2}$ D. 612$m^{2}$\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nHình tròn thứ nhất có bán kính gấp đôi bán kính hình tròn thứ hai\nTìm tỉ số phần trăm của diện tích hình tròn thứ hai và hình tròn thứ nhất.\na. 50% b. 25%\n4. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng\nCho hình chữ nhật ABCD có chiều dài 10cm, chiều rộng bằng 5cm. Trên cạnh AB lấy hai điểm M và N sao cho MN= $\\frac{1}{2}$ AB. Tìm tỉ số diện tích của hình thang MNCD và hình chữ nhật ABCD.\nA. $\\frac{1}{2}$ B. $\\frac{2}{3}$ \nC. $\\frac{3}{4}$ D. $\\frac{4}{5}$\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n5. Tính diện tích khu đất (xem hình dưới đây) gồm hình tam giác vuông ABC và hình thang vuông ACDE với các kích thước ghi trên hình đó.\nBài giải\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n6. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 560m, chiều rộng bằng $\\frac{3}{4}$ chiều dài. Người ta trồng lúa trung bình 100$m^{2}$ thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu tạ thóc?\nBài giải\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n..............................................................................................", ""]}, {"id": "6b800327febf36a60f819569ad84f93e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-26-de-b-toan-5-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 26 đề B toán 5 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1.\n2.\na. 21 phút =$\\frac{3}{20}$ giờ (S)\nb. 21 phút =$\\frac{7}{20}$ giờ (Đ)\nc. 35 giây =$\\frac{7}{12}$ phút (Đ)\nd. 35 giây =$\\frac{5}{12}$ phút (S)\n3. Thực hiện phép tính đổi 0,3 giờ ra giây\na. 0,3 giờ x 3600 = 1080 giây (S)\nb. 3600 giây x 0,3 = 1080 giây (Đ)\n4.\na. 0,12 giờ : 2 x 3 = 0,12 giờ : 6 = 0,02 giờ (S)\nb. 0,12 giờ : 2 x 3 = 0,06 giờ x 3 = 0,18 giờ (Đ)\n5. Đáp án đúng: C. 1,3 giờ : 1 giờ 30 phút < 1\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n6.\n7. 1 giờ 45 phút + 105 phút + 1,75 giờ x 8\n = 1,75 giờ + 1,75 giờ + 1,75 giờ x 8\n = 1,75 giờ x (1 + 1 + 8)\n = 1,75 giờ x 10 = 17, 5 giờ\n8. Bài giải:\nThời gian để làm 5 sản phẩm là:\n12 giờ - 8 giờ 15 phút = 3 giờ 45 phút\nThời gian để làm một sản phẩm là:\n3 giờ 45 phút : 5 = 225 phút : 5 = 45 phút\nThời gian để làm 6 sản phầm là:\n45 phút x 6 = 270 phút = 4 giờ 30 phút\nĐáp số: 4 giờ 30 phút\n9. Bài giải:\nMột năm thường có 365 ngày. Mỗi tuần lễ có 7 ngày.\nThực hiện phép tính:\n365 : 7 = 52 (dư 1)\n=> Vậy một năm thường có 52 tuần lễ và 1 ngày."]}, {"id": "769c7764225e62f135d813b7348e0141", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-21-toan-5-tap-hai-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 21 toán 5 tập hai (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nBiểu đồ dưới đây nói về tỉ số phần trăm số học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở và học sinh trung học phổ thông của một huyện.\nSố học sinh tiểu học: 45%\nSố học sinh trung học cơ sở: 35%\nSố học sinh trung học phổ thông: 20%\nBạn An vẽ Bạn Bình vẽ\n2. Khoanh vào trước câu trả lời đúng:\nTrong bốn hình dưới đây, hình nào có diện tích lớn nhất?\nA. Hình chữa nhật\nB. Hình bình hành\nC. Hình vuông\nD. Hình thoi\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S\na. Diện tích hình tròn bằng diện tích hình vuông\nb. Diện tích hình tròn lớn hơn diện tích hình vuông\nc. Diện tích hình tròn bé hơn diện tích hình vuông\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n4. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18m, chiều rộng 14m. Trên mảnh đất đó người ta lấy đi một phần đất làm nhà có dạng hình chữ nhật , chiều dài bằng $\\frac{2}{3}$ chiều dài mảnh đất, chiều rộng bằng $\\frac{1}{2}$ chiều rộng mảnh đất. Tính diện tích đất còn lại.\nBài giải\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n5. Tính diện tích mảnh đất (hình dưới) gồm hình tam giác vuông ABE và hình bình hành EBCD\nBài giải\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n..............................................................................................", ""]}, {"id": "8b665e3dba7be86affbdaf1a5ba47df1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-26-de-toan-5-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 26 đề A toán 5 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1.\n2.\n1 giờ 12 phút x 6 = ?\na. 6 giờ 12 phút (S) b. 7 giờ 12 phút (Đ)\n2 phút 15 giây x 3 = ...... phút\nc. 6,75 (Đ) d. 6,45 (S)\n3. 12 giờ 30 phút : 5 = ?\nĐáp án: D. 2 giờ 30 phút\n4. Người đó làm 18 sản phẩm hết thời gian:\na. 36 giờ 24 phút (S) b. 40 giờ 30 phút (Đ)\n5. Thực hiện phép tính đổi 2,4 giờ ra phút\na. 2,4 giờ x 60 = 144 phút (S)\nb. 60 phút x 2,4 = 144 phút (Đ)\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n6.\na. 2 giờ 15 phút x 3 + 30 phút\n= 6 giờ 45 phút + 30 phút\n= 6 giờ 75 phút\n= 7 giờ 15 phút\nb. 10 giờ 20 phút : 4 - 38 phút\n= 2 giờ 35 phút - 38 phút\n= 1 giờ 95 phút - 38 phút\n= 1 giờ 57 phút\n7.\na. (3 phút 25 giây + 2 phút 45 giây) x 3\n= 5 phút 70 giây x 3\n= 6 phút 10 giây x 3\n= 18 phút 30 giây\nb. 7 giờ 12 phút : 3 - 1 giờ 5 phút x 2\n= 2 giờ 24 phút - 2 giờ 10 phút\n= 14 phút\n8. Bài giải:\nThời gian để người đó may hết 6 cái áo là:\n1 giờ 35 phút x 6 = 6 giờ 210 phút = 9 giờ 30 phút\nĐáp số: 9 giờ 30 phút\n9. Bài giải\nThời gian người đó làm xong hai sản phẩm là:\n11 giờ 30 phút - 7 giờ 40 phút = 3 giờ 50 phút\nThời gian người đó làm xong một sản phẩm là:\n3 giờ 50 phút : 2 = 1 giờ 55 phút"]}, {"id": "13d41688973b13e71bfb608426fc6236", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-20-toan-5-tap-hai-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 20 toán 5 tập hai (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nCho hình A gồm hai nửa hình tròn bằng nhau\nChu vi hình A là:\nA. 6,28 cm\nB. 12,56 cm\nC. 8,28 cm\nD. 10,28 cm\n2. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng\nHình B gồm $\\frac{1}{4}$ hình tròn tâm O, bán kính 4 cm. Tính diện tích phần tô màu:\nA. 34,24 $cm^{2}$\nB. 42,24 $cm^{2}$\nC. 4,56 $cm^{2}$\nD. 8, 56 $cm^{2}$\n3. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng\nHình C gồm $\\frac{1}{4}$ hình tròn tâm O có bán kính 2cm và hình vuông MNPO. Tính diện tích phần tô màu:\nA. 8,56 $cm^{2}$\nB. 0,86$cm^{2}$\nC. 2,28$cm^{2}$\nD. 4,56$cm^{2}$\n4. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:\na. Tính chu vi hình tròn có bán kính$1\\frac{1}{2}$ dm.\nA. 7,536 dm B. 7,065 dm C. 9,42 dm D. 18,84 dm\nb. Tính diện tích hình tròn có bán kính 1,5 dm\nA. 9,42$dm^{2}$ B. 7,536$dm^{2}$ C. 0,785$dm^{2}$ D. 7,065$dm^{2}$\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n5. Điền số đo thích hợp vào ô trống:\n6. Tính diện tích phần tô màu\nHình H gồm 4 nửa hình tròn bằng nhau ở bên trong hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm và BC = 4cm\n Bài giải\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n7. Tính diện tích hình tròn có đường kính $1\\frac{2}{5}$m\nBài giải\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n..............................................................................................", ""]}, {"id": "40417ab3cabb3497cb099b881b0c450c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-25-toan-5-tap-hai-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 25 toán 5 tập hai (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1. Nối các số đo thời gian bằng nhau\n2. Khoanh vào trước câu trả lời đúng\nTrong $\\frac{1}{3}$ ngày kim phút quay được bao nhiêu vòng?\nA. 3 vòng B. 4 vòng\nC. 6 vòng D. 8 vòng\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nViết phân số tối giản vào chỗ chấm: 40 phút = ...... giờ\na. $\\frac{1}{4}$ b. $\\frac{2}{3}$\nViết phân số tối giản vào chỗ chấm: 1 giờ 20 phút = ........ giờ\nc. $\\frac{1}{3}$ d. $\\frac{4}{3}$\n4. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nBuổi sinh hoạt câu lạc bộ bắt đầu lúc 8 giờ 10 phút.\nBạn A đến sớm 15 phút. Bạn A đến câu lạc bộ lúc mấy giờ?\na. 8 giờ 25 phút b. 7 giờ 55 phút\nBạn B đến muộn 5 phút. Bạn B đến câu lạc bộ lúc mấy giờ?\nc. 8 giờ 15 phút d. 8 giờ 5 phút\nHai bạn đến câu lạc bộ cách nhau bao nhiêu phút?\ne. 10 phút g. 20 phút\nPhần 2 . Học sinh trình bày bài làm\n5. Tính bằng cách thuận tiện nhất\na. 7 giờ 15 phút + 1 giờ 2 phút + 4 giờ 45 phút\n= ........................................................\n= ........................................................\n= ........................................................\nb. 10 giờ - 5 giờ 25 phút - 2 giờ 35 phút\n= ........................................................\n= ........................................................\n= ........................................................\n6. Lúc 8 rưỡi Thu Hà bắt đầu học đàn. Buổi học kéo dài 45 phút. Hỏi buổi học đàn kết thúc lúc mấy giờ?\nBài giải\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n7. Một máy bay đi từ Hà Nội đến tp Hồ Chí Minh trong 1 giờ 45 phút và đến TP. HCM lúc 10 giờ. Hỏi máy bay khởi hành từ Hà Nội vào lúc nào?\nBài giải\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n9. Một ô tô khởi hành từ A lúc 9 giờ 45 phút. Ô tô chạy 3 giờ rưỡi thì đến B. Giữa đường, ô tô nghỉ 45 phút. Hỏi ô tô đến B lúc nào?\nBài giải\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n..............................................................................................", ""]}, {"id": "18d633175f44a653d7781f7f7fadac26", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-28-de-toan-5-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 28 đề A toán 5 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1. Muốn tính thời gian ta lấy:\na. Quãng đường chia cho vận tốc (Đ)\nb. Quãng đường nhân với vận tốc (S)\nc. Vận tốc chia cho quãng đường (S)\n2. Người đó đi quãng đường 15km 750m hết thời gian:\na. 1 giờ 15 phút (Đ)\nb. 1,15 giờ (S)\n3. Người đó đến điểm B lúc:\nĐáp án: C. 8 giờ 3 phút\n4.\na. Hàng Anh đến B trước (S)\nb. Thu Hà đến B trước (S)\nc. Cả hai bạn đến B cùng một lúc (Đ)\n5. Thời gian ô tô chạy từ A đến B là:\nĐáp án: B. 2 giờ 10 phút\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n6.\na. 1 giờ 12 phút = $1\\frac{12}{60}$ giờ = $1\\frac{1}{5}$ giờ = 1,2 giờ\n 2 giờ 18 phút = $2\\frac{18}{60}$ giờ = $2\\frac{3}{10}$ giờ = 2,3 giờ\n 2 giờ 36 phút = $2\\frac{36}{60}$giờ = $2\\frac{3}{5}$ giờ = 2,6 giờ\nb. 24 phút = $\\frac{24}{60}$ giờ = $\\frac{2}{5}$ giờ = 0,4 giờ\n 20 phút = $\\frac{20}{60}$ giờ = $\\frac{1}{3}$ giờ\n 1 giờ 40 phút = $1\\frac{40}{60}$giờ = $1\\frac{2}{3}$giờ = $\\frac{5}{3}$ giờ.\n7. Bài giải:\nThời gian máy bay bay từ A đến B là:\n1365 : 780 = 1,75 giờ = 1 giờ 45 phút\nMáy bay đến B lúc:\n10 giờ 45 phút + 1 giờ 45 phút = 11 giờ 90 phút = 12 giờ 30 phút.\nĐáp số: 12 giờ 30 phút\n8. Bài giải:\nSau mỗi giờ hai ô tô đi được quãng đường là: 60 + 54 = 114 (km)\nThời gian đi để hai ô tô gặp nhau là: 171 : 114 = 1,5 (giờ)\nĐổi: 1,5 giờ = 1 giờ 30 phút\nĐáp án: 1 giờ 30 phút"]}, {"id": "324aece47fa3f358dd99e2e2a5c3f035", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-19-toan-5-tap-hai-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 19 toán 5 tập hai (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nHình bên có mấy hình thang?\na. 2 hình thang\nb. 3 hình thang\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nHình bên có mấy hình thang?\na. 1 hình thang\nb. 2 hình thang\n3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nHình bên có mấy hình thang?\na. 1 hình thang\nb. 2 hình thang\nc. 3 hình thang\nd. 4 hình thang\n4. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nMột hình thang có độ dài hai đáy là 1m 8dm và 12dm, chiều cao là 1m 2cm. Tính diện tích hình thang đó?\nA. $3,6m^{2}$ B. $1,8m^{2}$ C. $1,53m^{2}$ D. $3,04m^{2}$\n5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nCho hình thang ABCD có đáy AB và CD. Trên đáy AB lấy hai điểm M và N sao cho AM = MN = NB = 1 cm. Hãy só sánh diện tích hình thang MNCD với diện tích hình thang ABCD, biết rằng DC = 5 cm.\nA. $\\frac{1}{2}$ B. $\\frac{1}{3}$ C. $\\frac{2}{3}$ D. $\\frac{3}{4}$\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n6. Tính diện tích hình thang biết trung bình cộng độ dài hai đáy là 4m 2dm và chiều cao là 2,5m.\nBài giải\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n7. Điền kết quả tính vào ô trống:\n8. Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 200m, đáy bé bằng$\\frac{4}{5}$ đáy lớn và hơn chiều cao là 10m. Trung bình cứ $100m^{2}$ thu hoạch được 60kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?\nBài giải:\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n..............................................................................................", ""]}, {"id": "1534a2dbe7a7a2cdc0417b6ca731ee14", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-24-de-toan-5-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 24 đề A toán 5 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1.Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật, ta lấy:\na. Chiều dài nhân với chiều rộng rồi nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) (Đ)\nb. Diện tích mặt đáy nhân với chiều cao (với các đơn vị thích hợp) (Đ)\nc. Chu vi đáy nhân với chiều cao (vói các đơn vị thích hợp) (S)\n2.Muốn tính thể tích hình lập phương ta lấy:\na. Diện tích một mặt nhân với 6 (S)\nb. Diện tích một mặt nhân với độ dài cạnh (Đ)\n3. Diện tích hình hộp chữ nhật là: 25 x 18 x 15 = 6750 ($cm^{3}$)\n=> Đáp án đúng là: D. 6750 $cm^{3}$\n4. Thể tích hình hộp chữ nhật:\na. $\\frac{23}{12}m^{3}$ (S) b. $\\frac{1}{4}m^{3}$ (Đ)\n5. Thể tích của khối gỗ là: C. $54dm^{3}$\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n6.Thể tích hình hộp chữ nhật là:\n28 x 25 x 20 = 14000 ($m^{3}$)\n Đáp số:14000 $m^{3}$\n7. Thể tích hình hộp chữ nhật là:\n1,6 x 1,2 x 1,5 = 2,88 ($dm^{3}$)\n Đáp số:2,88 $dm^{3}$\n8.Thể tích hình lập phương là:\n0,5 x 0,5 x 0,5 = 0,125 ($m^{3}$)\n Đáp số:0,125$m^{3}$\n9."]}, {"id": "ba8d42c01e3e776d29c2029a99621e24", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-19-toan-5-tap-hai-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 19 toán 5 tập hai (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nTrong các hình dưới đây, hình nào là hình thang?\nA. Các hình 1, 2, 3, 4 B. Các hình 5, 6, 7, 8\nC. Các hình 1, 3, 6, 7 D. Các hình 1, 5, 6, 7\n2. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng\na. Tính diện tích hình thang, biết độ dài hai đáy là 18cm và 12cm, chiều cao là 15cm.\nA. 540 $cm^{2}$ B. 450 $cm^{2}$ C. 225$cm^{2}$ D. 252$cm^{2}$\nb. Tính diện tích hình thang, biết độ dài hai đáy là 4,5dm và 2,8dm, chiều cao là 1,5dm.\nA. 10,95$dm^{2}$ B. 5,475$dm^{2}$ C. 109,5$dm^{2}$ D. 54,75$dm^{2}$\nc. Tính diện tích hình thang, biết độ dài hai đáy là $\\frac{1}{2}m$ và $\\frac{1}{3}m$, chiều cao là $\\frac{1}{5}m$\nA. $\\frac{1}{5}m^{2}$ B. $\\frac{1}{48}m^{2}$ C. $\\frac{1}{6}m^{2}$ D. $\\frac{1}{12}m^{2}$\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n3. Tính diện tích hình thang rồi điền kết quả vào ô trống:\n4. Tính diện tích hình thang, biết độ dài hai đáy là 7,8dm và 4,5dm; chiều cao là 3,6dm.\nBài giải\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n5. Tính diện tích hình thang ABCD theo các kích thước đã cho ở hình vẽ:\nBài giải\n...................................................................................................\n....................................................................................................\n....................................................................................................\n6. Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 120m, đáy bé bằng$\\frac{2}{3}m$ đáy lớn, chiều cao bằng$\\frac{3}{4}m$ đáy bé. Tính diện tích thửa ruộng đó.\nBài giải\n...................................................................................................\n....................................................................................................\n....................................................................................................", ""]}, {"id": "b438d353e85516034291aede10abdad4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-18-toan-5-tap-mot-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 18 toán 5 tập một (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPhần I. TRẮC NGHIỆM\n1.Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nSo sánh diện tích hình tam DEC với diện tích hình chữ nhật ABCD\na) $S_{DEC} < \\frac{1}{2} S_{ABCD}$\nb) $S_{DEC}$ = $\\frac{1}{2} S_{ABCD}$\nc) $S_{DEC} > \\frac{1}{2} S_{ABCD}$\n2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :\nTính tỉ số diện tích hình tam giác ADE với diện tích hình tam giác ABC, biết BD = DE = EC.\nA. $\\frac{1}{2}$\nB. $\\frac{1}{3}$\nC. $\\frac{1}{4}$\nD. $\\frac{1}{5}$\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S: TÍnh diện tích hình tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 12 cm và 16 cm.\na) 192 $cm^{2}$ \nb) 96 $cm^{2}$ \n4. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hình tam giác có diện tích 135 $cm^{2}$, đáy 18 cm. Tính chiều cao của hình tam giác đó. Chiều cao của hình tam giác đó là:\na) $\\frac{135 \\times 2}{18}$ = 15 (cm)\nb) 135 : 18 = 7,5 (cm) \n5. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hình tam giác có diện tích 486 $cm^{2}$, chiều cao 27 cm. Tính độ dài đáy của hình tam giác đó\na) 486 : 27 = 18 (cm)\nb) $\\frac{486 \\times 2}{27}$ = 36 (cm)\nPhần II. TRÌNH BÀY CÁCH LÀM\n1. Cho hình tam giác có tổng độ dài đáy và chiều cao bằng 42 cm, chiều cao bằng 75% độ dài đáy. Tính diện tích hình đó.\nBài giải\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n2. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 18 cm, AD = 12 cm, BM = MC, DN = NC. Tính diện tích hình tam giác AMN.\nBài giải\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….", ""]}, {"id": "9b34c9236ed6bd631eba6435ca007333", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-25-de-toan-5-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 25 đề A toán 5 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1.Bà Triệu lãnh đạo cuộc khởi nghĩa chống quân Đông Ngô vào năm 248. Năm đó thuộc thế kỉ:\na. Thế kỉ II (S)\nb. Thế kỉ III (Đ)\n2.\n3.\n2 giờ 12 phút = ..... giờ \na. 2,12 (S) b. 2,2 (Đ)\n1 giờ 3 phút = ..... giờ\nc. 1,3 (S) d. 1,05 (Đ)\n4.\na. Minh đến B trước. (S)\nb. Khôi đến B trước (S)\nc. Cả hai bạn đến cùng một lúc (Đ)\n5.\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n6.\na.3 giờ 12 phút + 2 giờ 15 phút = 5 giờ 27 phút\nb.4 giờ 25 phút + 3 giờ 47 phút = 7 giờ 72 phút = 8 giờ 12 phút\nc.15 phút 27 giây - 5 phút 13 giây = 10 phút 14 giây\nd.8 phút 42 giây - 1 phút 42 giây = 7 phút 84 giây - 1 phút 42 giây = 6 phút 42 giây\n7. Bài giải\nChú An đi từ nhà đến tỉnh hết thời gian là:\n45 phút + 1 giờ 35 phút = 1 giờ 80 phút = 2 giờ 20 phút\nĐáp số:2 giờ 20 phút\n8. Bài giải:\nÔtô đi quãng đường AB hết số thời gian là:\n10 giờ 10 phút - 8 giờ 30 phút = 1 giờ 40 phút\nĐáp số: 1 giờ 40 phút\n9. Bài giải:\nKhông kể thời gian nghỉ giữa đường, thì người đó đi từ A đến B hết thời gian là:\n9 giờ - 7 giờ 30 phút - 20 phút = 1 giờ 10 phút\nĐáp số: 1 giờ 10 phút"]}, {"id": "356bcb46fbcf36218131dc9232dfd3e6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-18-toan-5-tap-mot-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 18 toán 5 tập một (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPhần I. TRẮC NGHIỆM\n1.Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Có hình tam giác có 3 góc nhọn\nb) Có hình tam giác có 3 gọc tù\nc) Có hình tam giác có 1 góc tù và 2 góc nhọn\nd) Có hình tam giác có 2 góc tù và 1 góc nhọn\ne) Có hình tam giác có 1 góc vuông và 2 góc nhọn\nf) Có hình tam giác có 1 góc vuông và 2 góc tù\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Hình tam giác ABC ở đáy BC và đường cao AH\nb) Hình tam giác ABC ở đáy BC và đường cao AD\nc) Hình tam giác ABC ở đáy DC và đường cao AH\nd) Hình tam giác ABC ở đáy DC và đường cao AB\n3. Nối hình tam giác với diện tích của hình đó :\n4. Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng :\nTính diện tích hình tam giác có đáy 12dm và chiều cao 75cm\nA. 450 $dm^{2}$\nB. 9000 $cm^{2}$\nC.450 $cm^{2}$\nD.4500 $cm^{2}$\nPhần II. TRÌNH BÀY CÁCH LÀM\n1. Tính diện tích tam giác có độ dài đáy 2,4m, chiều cao 15dm.\nBài giải\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n2. Hình tam giác có độ dài đáy 15dm, chiều cao bằng $\\frac{3}{5}$ độ dài đáy. Tính diện tích tam giác đó.\nBài giải\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n3. Cho hình tam giác ABC có BC = 10,2 cm, AH = 7,5 cm ; DC = $\\frac{1}{3}$BC. Tính diện tích tam giác ADC.\nBài giải\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….", ""]}, {"id": "d235273fb970f961f587179075fe16cd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-22-de-toan-5-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 22 đề A toán 5 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1. Hình hộp chữ nhật là những hình: C.Hình 1, hình 3, hình 4, hình 6\n2.\na. Diện tích toàn phần bằng nhau (S)\nb. Diện tích toàn phần không bằng nhau (Đ)\nPhần 2: Học sinh trình bày bài làm\n3.\n4. Đổi: 1,2m = 12dm; 0,8 = 8dm\nDiện tích xung quanh: (12 + 8) x 2 x 5 = 200 ($dm^{2}$)\nDiện tích một mặt đáy: 12 x 8 = 96 ($dm^{2}$)\nDiện tích miếng tôn làm thùng: 200 + 96 = 296 ($dm^{2}$)\nĐáp án: 296 $dm^{2}$\n5.Diện tích xung quanh của một hình hộp chữ nhật là:\n$\\left ( \\frac{5}{6}+\\frac{2}{3} \\right )\\times 2\\times \\frac{1}{4} =\\frac{3}{4}(m^{2})$\nĐáp án: $\\frac{3}{4}(m^{2})$"]}, {"id": "d37dab1dd065ce4d864b28c46d5f6242", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-17-toan-5-tap-mot-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 17 toán 5 tập một (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPhần I. TRẮC NGHIỆM\n1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTìm 36% của 4,5\nA. 1,52\nB. 12,5\nC. 16,2\nD. 1,62\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nBao thứ nhất có 36 kg gạo tẻ. Bao thứ hai có 25 kg gạo nếp. Người ta lấy 25% lượng gạo tẻ trong bao thứ nhất và lấy 36% lượng gạo nếp trong bao thứ hai. Hãy so sánh lượng gạo tẻ và gạo nếp lấy ra.\na) Lượng gạo tẻ nhiều hơn lượng gạo nếp\nb) Lượng gạo tẻ ít hơn lượng gạo nếp\nc) Lượng gạo tẻ bằng lượng gạo nếp\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nTìm một số biết 12% của số đó là 1,5.\na) 0,18\nb) 12,5\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTừ một thùng chứa dầu người ta lấy ra 15 $l$, chiếm 48% lượng dầu trong thùng đó. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu?\nA. 31,25 $l$\nB. 320 $l$\nC. 16,25 $l$\nD. 305 $l$\n5. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nCuối năm 2005, số dân của khu vực A là 31250 người. Trung bình mỗi năm dân số khu vực này tăng 1,6%. Hỏi cuối năm 2007 số dân của khu vực A là bao nhiêu người?\na) 32250 người\nb) 32258 người\nPhần II. TRÌNH BÀY CÁCH LÀM\n1. Một đội thợ đã gặt xong 1,5ha diện tích cánh đồng trong ba ngày. Ngày đầu đội đã gặt được 30% diện tích đó. Ngày thứ hai gặt được 60% diện tích còn lại. Hỏi ngày thứ ba đội gặt được bao nhiêu héc-ta?\nBài giải\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n2. Cửa hàng có một số gạo. Sau khi bán 120kg gạo thì số gạo còn lại bằng 37,5% số gạo trước khi bán. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nBài giải\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….", ""]}, {"id": "b4603e996a7fbd8d6ac12c24fff8785b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-16-toan-5-tap-mot-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 16 toán 5 tập một (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPHẦN I. TRẮC NGHIỆM\n1. Nối hai số bằng nhau:\n2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :\nTìm tỉ số phần trăm của hai số 135 và 400\nA. 0,3375% B. 3,375% C. 33,75% D. 337,5%\n3. Đúng ghi Đ; sai ghi S:\nTheo thống kê năm 2007, số dân ở huyện A cứ 1000 người thì tang thêm 12 người. Hỏi mức tang dân số của huyện A trong năm 2007 là bao nhiêu phần trăm ?\na) 12% b) 1,2%\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :\nTìm tỉ số phần trăm của 3 dm và 5 dm\nA. 0,06% B. 0,6% C. 6% D. 60%\n5. Đúng ghi Đ; sai ghi S:\nTrung bình cứ xay 1 tạ rưỡi thóc thì thu được 1 tạ 5 kg gạo. Tìm tỉ số phần trăm của lượng gạo thu được và lượng thóc đem xay\na) 45% b) 70%\nPHẦN II. TRÌNH BÀY BÀI LÀM\n1. Hai bể chứa được 2700 $l$ dầu. Nếu chuyển 100 $l$ dầu ở bể thứ nhất sang bể thứ hai thì bể thứ hai sẽ nhiều hơn bể thứ nhất là 500 $l$ dầu. Hỏi lúc đầu lượng dầu trong bể thứ nhất bằng bao nhiêu phần trăm lượng dầu trong bể thứ 2 ?\nBài giải\n……………………………………………………………………………………..\n……………………………………………………………………………………..\n……………………………………………………………………………………..\n……………………………………………………………………………………..\n……………………………………………………………………………………..\n……………………………………………………………………………………..\n……………………………………………………………………………………..\n……………………………………………………………………………………..\n2. Trung bình cộng số thóc của hai kho là 225 tấn; kho B nhiều hơn kho A là 300 tấn thóc. Tìm tỉ số phần trăm số tróc của kho A và kho B.\nBài giải\n……………………………………………………………………………………..\n……………………………………………………………………………………..\n……………………………………………………………………………………..\n……………………………………………………………………………………..\n……………………………………………………………………………………..\n……………………………………………………………………………………..\n……………………………………………………………………………………..\n……………………………………………………………………………………..", ""]}, {"id": "d44300f43572c8aa651f71652bcea5f4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-21-de-b-toan-5-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 21 đề B toán 5 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1. Số liệu và biểu đồ đó:D. Số liệu và biểu đồ đều sai\n2. Diện tích hình chữ nhật MNPQ là:D. 612$m^{2}$\n3.Tỉ số phần trăm của diện tích hình tròn thứ hai và hình tròn thứ nhất là:\na. 50% (S) b. 25% (Đ)\n4. Tỉ số diện tích của hình thang MNCD và hình chữ nhật ABCD là: C. $\\frac{3}{4}$\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n5. \nDiện tích hình tam giác vuông ABC là:\n 40 x 30 : 2 = 600 ($m^{2}$)\nDiện tích hình thang vuông ACDE là:\n (40 + 20) x 30 : 2 = 900 ($m^{2}$)\nDiện tích khu đất là:\n 699 + 900 = 1500 ($m^{2}$)\n Đáp số: 1500$m^{2}$\n6.\nNửa chu vi hình chữ nhật là: 560 : 2 = 280 (m)\nChiều rộng hình chữ nhật là: 280 : (3 + 4) x 3 = 120 (m)\nChiều dài hình chữ nhật là: 280 - 120 = 160 (m)\nDiện tích của thửa ruộng là: 160 x 120 = 19200 ($m^{2}$)\nLượng thóc thu hoạch được số tạ thóc là:\n 50 x (19200 : 100) = 9600 (kg) = 96 tạ thóc\n Đáp số: 96 tạ thóc"]}, {"id": "e765fadb162ed90b0d80780858b87ced", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-17-toan-5-tap-mot-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 17 toán 5 tập một (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPhần I. TRẮC NGHIỆM\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\n1.1 Tìm 15% của 18:\na) 18 x 100 : 15 = 120\nb) 18 x 100 : 15 = 2,7\n1.2 Tìm 12,5% của 37,5:\na) 37,5 : 100 x 12,5 = 4,6875\nb) 37,5 : 100 x 12,5 = 300\n2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nHình thoi ABCD có độ dài đường chéo AC là 1,2 m độ dài đường chéo BD bằng 75% độ dài đường chéo AC. Tính diện tích hình thoi đó.\nA. 0,96 $m^{2}$\nB. 1,96 $m^{2}$\nC. 1,08 $m^{2}$\nD. 0,54 $m^{2}$\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\n 3.1 Tìm một số biết 25% của số đó là 16.\na) 16 : 25 x 100 = 64\nb) 16 x 25 ; 100 = 4\n 3.2 Tìm một số biết 3,2% của số đó là 1,5:\na) 15 x 3,2 : 100 = 0,048\nb) 15 : 3,2 x 100 = 46,875\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nCửa hàng bán được 1,5 tạ gạo, bằng 24% lượng gạo của cửa hàng đó. Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nA. 360kg\nB. 1600kg\nC. 36kg\nD. 625kg\nPhần II. TRÌNH BÀY CÁCH LÀM\n1. Một cửa hàng bán được 2 tạ rưỡi gạo nếp và gạo tẻ, trong đó 32% là gạo nếp. Hỏi người đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam mỗi loại?\nBài giải\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n2. Một cửa hàng bán được 2,4 tấn xi măng, bằng 15% lượng xi măng trước khi bán. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu tấn xi măng?\nBài giải\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n3. Cửa hàng có 120 chai dầu. Buổi sáng cửa hàng bán được 30% số chai dầu đó; buổi chiều bán được số chai dầu bằng buổi sáng. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chai dầu?\nBài giải\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….", ""]}, {"id": "053150152c6f3f2ead7c0347e81c128f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-21-de-toan-5-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 21 đề A toán 5 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1. -Bạn An vẽ (S) -Bạn Bình vẽ (Đ)\n2. Trong 4 hình, hình có diện tích lớn nhất là: C. Hình vuông\n3.\na. Diện tích hình tròn bằng diện tích hình vuông (S)\nb. Diện tích hình tròn lớn hơn diện tích hình vuông (S)\nc. Diện tích hình tròn bé hơn diện tích hình vuông (Đ)\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n4. Cách 1:\nDiện tích mảnh đất là: 18 x 14 = 252 ($m^{2}$)\nChiều dài miếng đất làm nhà là: 18 x$\\frac{2}{3}$ = 12 (m)\nChiều rộng miếng đất làm nhà là: 14 x$\\frac{1}{2}$= 7 (m)\nDiện tích miếng đất làm nhà là: 12 x 7 = 84 ($m^{2}$)\nDiện tích đất còn lại là: 252 - 84 = 168 ($m^{2}$)\nCách 2:\nDiện tích đất làm nhà là: (18 x$\\frac{2}{3}$) x (14 x$\\frac{1}{2}$) = 84 ($m^{2}$)\nDiện tích đất còn lại là: 18 x 14 - 84 = 168 ($m^{2}$)\n5. Do EBCD là hình bình hành nên EB = DC = 27 (m)\nDiện tích hình tam giác vuông ABE: 27 x 18 : 2 = 243 ($m^{2}$)\nDiện tích hình bình hành EBCD: 27 x 21 = 567 ($m^{2}$)\nDiện tích mảnh đất là: 243 + 567 = 810 ($m^{2}$)"]}, {"id": "c8445904f8cabab0b5923634f01e778d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-16-toan-5-tap-mot-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 16 toán 5 tập một (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPHẦN I. TRẮC NGHIỆM\n1. Nối (theo mẫu)\n2. Đúng ghi Đ; sai ghi S:\na) $\\frac{48}{100}$ = 48 % b) $\\frac{48}{300}$ = $\\frac{16}{100}$ = 16 %\nc) $\\frac{30}{50}$ = $\\frac{60}{100}$ = 60 % d) $\\frac{30}{50}$ = $\\frac{60}{100}$ = 6 %\n3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :\nViết thành phần tỉ số phần trăm : 0,1234\nA. 1234% B. 1,234% C. 12,34% D. 123,4%\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :\nViết thành phần tỉ số phần trăm : 3,057\nA. 3057% B. 3,057% C. 30,57% D. 305,7%\n5. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) 35% + 18% = 53\nb) 13,5%$\\times $ 3 = 40,5\nc) 35% + 18% = 53%\nd) 13,5%$\\times $ 3 = 40,5%\nPHẦN II. TRÌNH BÀY BÀI LÀM\n1. Một đàn gà có 1000 con, trong đó có 375 con gà trống. Tìm tỉ số phần trăm của :\na) Số gà trống so với cả đàn gà.\nb) Số gà mái so với cả đàn gà.\nc) Số gà trống so với số gà mái.\nBài giải\n…………………………………………………………………………………\n…………………………………………………………………………………\n…………………………………………………………………………………\n…………………………………………………………………………………\n…………………………………………………………………………………\n2. Một người bỏ ra 84 000 đồng tiền vốn mua hoa quả. Sau khi bán hết số hoa quả, người đó thu được số tiền là 105 000 đồng. Hỏi :\na) Tiền bán hoa quả bằng bao nhiêu phần tram tiền vốn ?\nb) Người đó lãi bao nhiêu phần trăm ?\nBài giải\n…………………………………………………………………………………\n…………………………………………………………………………………\n…………………………………………………………………………………\n…………………………………………………………………………………\n…………………………………………………………………………………", ""]}, {"id": "6293528a82748a3fb84d6c459b853475", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-20-de-b-toan-5-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 20 đề B toán 5 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1. Chu vi hình A là: D.10,28 cm\n2. Diện tích phần tô màu là: C. 4,56$cm^{2}$\n3. Diện tích phần tô màu là: B. 0,86$cm^{2}$\n4.\na. Chu vi hình tròn có bán kính $1\\frac{1}{2}dm$ là: C.9,42 dm\nb. Diện tích hình tròn có bán kính 1,5 dm là: D.7,065$dm^{2}$\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n5.\n6. \nDiện tích hình chữ nhật ABCD:\n 8 x 4 = 32 ($cm^{2}$)\nDiện tích 4 nửa hình tròn bằng nhau, hay diện tích 2 hình tròn bằng nhau có bán kính 2cm.\n (2 x 2 x 3,14) x 2 = 25,12 ($cm^{2}$)\nDiện tích phần tô màu là:\n 32 - 25,12 = 6,88 ($cm^{2}$)\n Đáp số: 6,88 $cm^{2}$\n7. Đổi $\\frac{2}{5}m$ = 0,4m\nBán kính hình tròn: 0,4 : 2 = 0,2 (m)\nDiện tích hình tròn: 0,2 x 0,2 x 3,14 = 0, 1256 ($m^{2}$)\nCó thể tích với phân số: $\\frac{2}{5}$ : 2 = $\\frac{1}{5}$(m)\nDiện tích hình tròn: $\\frac{1}{5}$ x $\\frac{1}{5}$ x 3,14 = $\\frac{3,14}{25}$ ($m^{2}$)\nĐổi: $\\frac{3,14}{25}$ $m^{2}$ = 0,1256$m^{2}$"]}, {"id": "5fd4224a290a461b9e6ceed8d067a433", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-25-de-b-toan-5-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 25 đề B toán 5 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1.\n2.Trong1/3ngày kim phút quay được: D. 8 vòng\n3.\n40 phút = ...... giờ\na. $\\frac{1}{4}$ (S) b. $\\frac{2}{3}$ (Đ)\n1 giờ 20 phút = ........ giờ\nc. $\\frac{1}{3}$ (S) d. $\\frac{4}{3}$ (Đ)\n4. \nBạn A đến câu lạc bộ lúc:\na. 8 giờ 25 phút (S) b. 7 giờ 55 phút (Đ)\nBạn B đến câu lạc bộ lúc:\nc. 8 giờ 15 phút (Đ) d. 8 giờ 5 phút (S)\nHai bạn đến câu lạc bộ cách nhau:\ne. 10 phút (S) g. 20 phút (Đ)\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n5.\na. 7 giờ 15 phút + 1 giờ 28 phút + 4 giờ 45 phút = (7 giờ 15 phút + 4 giờ 45 phút) + 1 giờ 28 phút = 12 giờ + 1 giờ 28 phút = 13 giờ 28 phút.\nb. 10 giờ - 5 giờ 25 phút - 2 giờ 35 phút = (10 giờ - (5 giờ 25 phút + 2 giờ 35 phút) = 10 giờ - 8 giờ = 2 giờ.\n6. Bài giải:\nĐổi 8 giờ rưỡi = 8 giờ 30 phút\nBuổi học đàn của Thu Hà kết thúc lúc:\n8 giờ 30 phút + 45 phút = 8 giờ 75 phút = 9 giờ 15 phút\nĐáp số: 9 giờ 15 phút\n7. Bài giải:\nMáy bay khởi hành từ Hà Nội vào lúc:\n10 giờ - 1 giờ 45 phút = 9 giờ 60 phút - 1 giờ 45 phút = 8 giờ 15 phút\nĐáp án: 8 giờ 15 phút.\n8. Bài giải:\nĐổi: 3 giờ rưỡi = 3 giờ 30 phút\nThời gian ô tô đi từ A đến B, kể cả thời gian nghỉ:\n3 giờ 30 phút + 45 phút = 3 giờ 75 phút = 4 giờ 15 phút\nÔ tô đến điểm B lúc:\n9 giờ 45 phút + 4 giờ 15 phút = 13 giờ 60 phút = 14 giờ.\nĐáp số: 14 giờ"]}, {"id": "2a806bf422e879bd0dbbaba380444cdd", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-15-toan-5-tap-mot-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 15 toán 5 tập một (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPhần I. TRẮC NGHIỆM\n1. Nối các phép tính với kết quả của phép tính đó:\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) 1,02 : 0,05 < 1,02 x 20\nb) 1,02 : 0,05 > 1,02 x 20\nc) 1,02 : 0,05 = 1,02 x 20\n3. Nối các phép tính với kết quả của phép tính\n4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) $2\\frac{3}{4}$ = 2,34\nc) $1\\frac{1}{25}$ = 1,4\nb) $2\\frac{3}{4}$ = 2,75\nd) $1\\frac{1}{25}$ = 1,04\n5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nA. 13,5 : 2,6 = 5,19 (dư 6)\nB. 13,5 : 2,6 = 5,19 (dư 0,6)\nC. 13,5 : 2,6 = 5,19 (dư 0,06)\nD. 13,5 : 2,6 = 5,19 (dư 0,006)\nPhần II. TRÌNH BÀY CÁCH LÀM\n1. Tìm $x$\na)123 : $x$ + 12 : $x$ = 4,5\n ……………………………..\n ……………………………..\n ……………………………..\n ……………………………..\nb) 89 : $x$ – 51,5 : $x$ = 62,5\n ……………………………..\n ……………………………..\n ……………………………..\n ……………………………..\n2. Một chiếc can rỗng cân nặng 1,2kg. Người ta đổ 13,5$l$ dầu vào chiếc can đó thì can dầu này cân nặng 12kg. Hỏi chiếc can đó chứa được bao nhiêu lít dầu, biết rằng can dầu này đầy cân nặng 19,2kg?\nBài giải\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n3. Bể thứ nhất chứa 1800$l$, bể thứ hai chứa 1050$l$ nước. Cùng 1 lúc người ta rút nước ở hai bể ra, mỗi phút bể thứ nhất rút được 37,5$l$ nước và bể thứ hai rút được 25$l$ nước. Hỏi sau bao lâu thì lượng nước còn lại ở hai bể bằng nhau?\nBài giải\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….", ""]}, {"id": "4f457c5b66dcabba0314707d28153a77", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-19-de-b-toan-5-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 19 đề B toán 5 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1.\na. 2 hình thang (S)\nb. 3 hình thang (Đ)\n2.\na. 1 hình thang (S)\nb. 2 hình thang (Đ)\n3. Hình bên có: D. 4 Hình thanig\n4. Đổi: 1m 8dm = 1,8m; 12dm = 1,2m; 1m 2cm = 1,02m\nDiện tích của hình thang là: (1,8 + 1,2 ): 2 x 1,02 = 1,53 ($m^{2}$)\n=> Đáp án đúng: C. 1,53m^{2}$\n5.Diện tích hình thang MNCD với diện tích hình thang ABCD: D. $\\frac{3}{4}$\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n6. Đổi 4m 2dm = 4,2m\nDiện tích hình thang là: 4,2 x 2,5 = 10,5 ($m^{2}$)\nĐáp số: 10,5 $m^{2}$\n7.\n8. Đáy bé của hình thang là:\n 200 x $\\frac{4}{5}$ = 160 (m)\n Chiều cao của hình thang là:\n 160 - 10 = 150 (m)\n Diện tích của hình thang là:\n (200 + 160) x 150 : 2 = 27 000 ($m^{2}$)\n Lượng thóc thu hoạch là:\n 60 x (27000 : 100) = 16200 (kg) = 162 (tạ)\n Đáp án: 162 tạ"]}, {"id": "1f9b41d2cfb6b2ef6dde4634af5bfda9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-20-toan-5-tap-hai-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 20 toán 5 tập hai (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTrên hình tròn bên đã vẽ bao nhiêu bán kính?\nA. 2 bán kính B. 3 bán kính\nC. 4 bán kính D. 5 bán kính\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nTrong một hình tròn:\na. Đường kính dài gấp 2 lần bán kính\nb. 2 bán kính tạo thành một đường kính\nc. Bán kính bằng một phần hai đường kính\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nTính chu vi hình tròn có bán kính 1,5cm\na. 4,17 cm b. 9,42 cm\n4. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nTính chu vi hình tròn có đường kính 2,4 dm\na. 7,536 dm b. 10,072 dm\n5. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nTính diện tích hình tròn có bán kính 1,2 cm\nA. 3,768 $cm^{2}$ B. 7,5316 $cm^{2}$ C. 4, 5216 $cm^{2}$ D. 15, 072 $cm^{2}$\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n6. Tính rồi điền kết quả vào ô trống:\n7. Đường kính của bánh xe đạp là 65cm. Hỏi người đi xe đạp đi được bao nhiêu mét nếu bánh xe lăn trên mặt đất được 1000 vòng?\nBài giải\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n8. Tính diện tích phần tô màu, biết:\nOB = 10 cm; AB = 7 cm\nBài giải\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n..............................................................................................", ""]}, {"id": "d82893b47b0c62eb516cd76560eafd39", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-19-de-toan-lop-5-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 19 đề A toán lớp 5 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1: Bài tập trắc nghiệm\n1. C. Các hình 1, 3, 6, 7\n2.\na. C. $225cm^{2}$\nb. B. $5,475dm^{2}$\nc. D. $\\frac{1}{12}m^{2}$\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n3.\n4. Bài giải:\nDiện tích hình thang là:\n(7,8 + 4,5) x 3,6 : 2 = 22,14 ($dm^{2}$)\n Đáp số:22,14 $dm^{2}$\n5. Bài giải:\nDiện tích của hình thang ABCD là:\n(18 + 24) x 15 : 2 = 315 ($cm^{2}$)\n Đáp số: 315 $cm^{2}$\n6. Bài giải:\nĐáy bé của thửa ruộng hình thang là: 120 x$\\frac{2}{3}$= 80 (m)\nChiều cao của thửa ruộng hình thang là: 80 x$\\frac{3}{4}$ = 60 (m)\nDiện tích của thửa ruộng hình thang là: (120 + 80) x 60 : 2 = 6000 ($m^{2}$)\nĐáp số:6000 ($m^{2}$)"]}, {"id": "8e883063132442983e2502b8c8258387", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-15-toan-5-tap-mot-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 15 toán 5 tập một (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPhần I. TRẮC NGHIỆM\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) 207 : 4,5 < (207 x 10) : (4,5 x 10)\nb) 207 : 4,5 = (207 x 10) : (4,5 x 10)\nc) 207 : 4,5 > (207 x 10) : (4,5 x 10)\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) 13,5 : 1,08 > 1350 : 108\nb) 13,5 : 1,08 = 1350 : 108\nc) 13,5 : 1,08 < 1350 : 108\n3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nA. 24 : 3,5 = 6,85 (dư 25)\nC. 24 : 3,5 = 6,85 (dư 0,25)\nB. 24 : 3,5 = 6,85 (dư 2,5)\nD. 24 : 3,5 = 6,85 (dư 0,025)\n4. Nối các phép tính với kết quả của phép tính đó:\n5. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) 234 : 0,5 > 234 x 2\nb) 234 : 0,5 < 234 x 2\nc) 234 : 0,5 = 234 x 2\nPhần II. TRÌNH BÀY CÁCH LÀM\n1. Tính bằng cách thuận tiện nhất\na)123 : 2,5 + 45 : 2,5\n= ……………………………..\n= ……………………………..\n= ……………………………..\nb)37,5 : 1,2 – 27,15 : 1,2\n= ……………………………..\n= ……………………………..\n= ……………………………..\n2. Thùng thứ nhất có 20 kg kẹo, thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất là 0,5 kg kẹo. Người ta đem toàn bộ số kẹo này đóng vào các hộp, mỗi hộp chứa 0,75 kg kẹo. Hỏi có bao nhiêu hộp kẹo đó?\nBài giải\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n3. Biết 0,75$l$ sữa cân nặng 0,78kg. Hỏi có bao nhiêu lít sữa nếu lượng sữa cân nặng 26kg?\nBài giải\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….", ""]}, {"id": "dfa6de8cca649b3a163ee826341645df", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-18-toan-5-tap-mot-de-b.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 18 toán 5 tập một (Đề B)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I. TRẮC NGHIỆM\n1.\na) S\nb) Đ\nc) S\na) S\nb) Đ\na) Đ\nb) S\na) S\nb) Đ\nPhần II. TRÌNH BÀY CÁCH LÀM\n1. Các bước giải\n75% = \\frac{75}{100} = \\frac{3}{4}\n- Tính chiều cao của hình tam giác :\n42 : (3+4) x 3 = 18 (cm)\n- Tính độ dài đáy của hình tam giác :\n42 - 18 = 24 (cm)\n- Tính diện tích hình tam giác :\n24 x 18 : 2 = 216 ($cm^{2}$).\n2. Các bước giải\n-Tính diện tích hình chữ nhật ABCD :\n18 x 12 = 216 (cm^{2})\n-Tính độ dài BM và MC :\n12 : 2 = 6 (cm)\n- Tính độ dài DN và NC :\n18 : 2 = 9 (cm)\n- Tính diện tích hình tam giác ABM :\n18 x 6 : 2 = 54 ($cm^{2}$)\n- Tính diện tích hình tam giác MCN :\n9 x 6 : 2 = 27 ($cm^{2}$)\n- TÍnh diện tích hình tam giác ADN :\n12 x 9 : 2 = 54 (cm^{2})\n- Tính diện tích tam giác AMN :\n216 - (54 + 27 +54) = 81 (cm^{2})."]}, {"id": "92ad0f844a2be9b6f4929a12a74d78ce", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-22-toan-5-tap-hai-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 22 toán 5 tập hai (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nMột hộp bánh dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước 2,5dm; 2dm; 1,5dm được đặt theo ba vị trí khác nhau (xem hình vẽ). Hỏi diện tích xung quanh của hộp bánh tính theo ba vị trí đó bằng nhau hay không bằng nhau?\na. Diện tích xung quanh bằng nhau\nb. Diện tích xung quanh không bằng nhau\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nCó một hình hộp chữ nhật và một hình lập phương\nHình (1) có các kích thước là $\\frac{1}{2}$ dm; 50mm; $\\frac{1}{20}$m\nHình (2) có các kích thước là: 1m 2dm; 1m 2cm; 1m 2mm\nHình nào là hình hộp chữ nhật, hình nào là hình lập phương?\na. Hình (1) là hình hộp chữ nhật\nb. Hình (2) là hình hộp chữ nhật\nc. Hình (1) là hình lập phương\nd. Hình (2) là hình lập phương\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nHình lập phương I có cạnh bằng $\\frac{1}{2}$ cạnh của hình lập phương II\na. Diện tích toàn phần hình I bằng $\\frac{1}{2}$ diện tích toàn phần hình II\nb. Diện tích toàn phần hình I bằng $\\frac{1}{4}$ diện tích toàn phần hình II.\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n4. Tính diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1 dm 2cm\nBài giải\n..................................................................................\n..................................................................................\n..................................................................................\n...................................................................................\n5. Viết số đo thích hợp vào ô trống:\n6. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 0,75m, chiều rộng bằng$\\frac{2}{3}$ chiều dài, chiều cao bằng$\\frac{1}{2}$ chiều rộng. Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó?\nBài giải\n..................................................................................\n..................................................................................\n..................................................................................\n..................................................................................", ""]}, {"id": "bdc4e25d4ce72d743b72b21c41eddad3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-18-toan-5-tap-mot-de.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 18 toán 5 tập một (Đề A)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I. TRẮC NGHIỆM\n1.\na) Đ\nb) S\nc) Đ\nd) S\ne) Đ\ng) S\na) Đ\nb) S\nc) Đ\nd) S\n3. Nối :\n4. D. 4500 $cm^{2}$\nPhần II. TRÌNH BÀY CÁCH LÀM\n1. Các bước giải :\nĐổi : 2,4 m = 24 dm\nTính diện tích hình tam giác :\n24 x 15 : 2 = 180 ($dm^{2}$).\n2.Các bước giải :\nTính chiều cao :\n15 x $\\frac{3}{5}$ = 9 (dm)\nTính diện tích hình tam giác :\n15 x 9 : 2 = 67,5 ($dm^{2}$).\n3. Các bước giải :\nCách 1. Tính độ dài đáy DC của hình tam giác ADC:\n10,2 : 3 = 3,4 (cm)\nTính diện tích hình tam giác ADC :\n3,4 x 7,5 : 2 = 12,75 ($cm^{2}$)\nCách 2.\n- Tính diện tích hình tam giác ABC:\n10,2 x 7,5 : 2 = 38,25 ($cm^{2}$)\n- Tính diện tích hình tam giác ADC :\n38,25 : 3 = 12,75 ($cm^{2}$)"]}, {"id": "17e7fd058fda5b31bfd5b34034534749", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-14-toan-5-tap-mot-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 14 toán 5 tập một (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPHẦN I. TRẮC NGHIỆM\n1. Đúng ghi Đ; sai ghi S:\n2. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :\nA. 45,67 : 18 = 2,53 (dư 13)\nB. 45,67 : 18 = 2,53 (dư 1,3)\nC. 45,67 : 18 = 2,53 (dư 0,13)\nD. 45,67 : 18 = 2,53 (dư 0,013)\n3. Đúng ghi Đ; sai ghi S:\n4. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :\nTìm số dư trong phép chia (Phần thập phân của thương có hai chữ số) :\nA. 444 B. 0,444 \nC. 4,44 D. 44,4\n5. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó :\nPHẦN II. TRÌNH BÀY BÀI LÀM\n1. Tìm số trung bình cộng của :\na) 1,35 ; 2,04 ; 5,16\n……………………………………………………………..\n……………………………………………………………..\nb) 2,34 ; 1,08 ; 10,32 ; 0,06\n……………………………………………………………..\n……………………………………………………………..\n2. Một người có 0,23 tấn gạo. Lần đầu đó bán được $\\frac{1}{10}$ số gạo đó, lần sau bán được $\\frac{1}{3}$ số gạo còn lại. Hỏi sau hai lần bán gạo thì người đó còn lại mấy tấn gạo ?\nBài giải\n……………………………………………………………..\n……………………………………………………………..\n……………………………………………………………..\n……………………………………………………………..\n3. Trong 3 giờ một người đi xe đạp đi được 40,5 km. Trong 2 giờ một người đi xe máy đi được 72,5 km. Hỏi trung bình mỗi giờ xe máy đi nhiều hơn xe đạp bao nhiêu ki-lô-mét ?\nBài giải\n………………………………………………………………………..\n………………………………………………………………………..\n………………………………………………………………………..", ""]}, {"id": "f7c953b5c5e01006fc34da5a79a4262c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-17-toan-5-tap-mot-de-b.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 17 toán 5 tập một (Đề B)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I. TRẮC NGHIỆM\n1. D. 1,62\n2. \na) S\nb) S\nc) Đ\n3. \na) S\nb) Đ\n4. C. 16,25 $l$\n5. \na) S\nb) Đ\nPhần II. TRÌNH BÀY CÁCH LÀM\n1. Các bước giải\n- Tìm diện tích ngày đầu đã gặt:\n1,5 x 30 : 100 = 0,45 (ha)\n- Tìm diện tích còn lại sau ngày đầu:\n1,5 – 0,45 = 1,05 (ha)\n- Tìm diện tích ngày thứ hai đã gặt:\n1,05 x 60 = : 100 = 0,63 (ha)\n- Tìm diện tích ngày thứ ba đã gặt:\n1,05 – 0,63 = 0,42 (ha)\n2. Các bước giải\n- Tìm tỉ số phần trăm số gạo đã bán và số gạo trước khi bán:\n100% - 37,5% = 62,5%\n- Tìm số gạo trước khi bán:\n120 : 62,5 x 100 = 192 (kg)\n- Tìm số gạo còn lại:\n192 – 120 = 72 (kg)"]}, {"id": "5357c62eee752fb9cb934506c004fbf9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-13-toan-5-tap-mot-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 13 toán 5 tập một (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPhần I. TRẮC NGHIỆM\n1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nA. 21,5 + 29,5 x 12,4 < 21,5 + 12,4 x 29,5\nB. 21,5 + 29,5 x 12,4 =21,5 + 12,4 x 29,5\nC. 21,5 + 29,5 x 12,4 > 21,5 + 12,4 x 29,5\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na)25 + 3,57 x 4\n= 3,57 +25 x 4\n= 3,57 + 100\n= 103,57\nb)25 + 3,57 x 4\n= 25 + 14,28\n= 39,28\n3. Nối phép nhân với kết quả của phép nhân đó:\n4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\n4.1 Thực hiện phép tính khi đổi tên đơn vị: 24 m = ….. cm\na) 24m x 100 = 2400 cm\nb) 100cm x 24 = 2400 cm\n4.2 Thực hiện phép tính khi đổi tên đơn vị: 3,5 tấn = …..kg\nc) 1000 kg x 3,5 = 3500 kg\nd) 3,5 tấn x 1000 = 3500 kg\n4.3 Thực hiện phép tính khi đổi tên đơn vị 700 m2 = ….. ha\ne) 700 m^{2} x 0,0001 = 0,07 ha\nf) 0,0001 ha x 700 = 0,07 ha\nPhần II. TRÌNH BÀY CÁCH LÀM\n1. Tìm $x$\na)$x$ x 12,35 + $x$ x 12,65 = 875\n………………………………………\n………………………………………\n………………………………………\n………………………………………\n………………………………………\nb)$x$ + $x$ x 2,7 + $x$ x 6,3 = 120\n………………………………………\n………………………………………\n………………………………………\n………………………………………\n………………………………………\n2. Mỗi chai dầu có 0,75$l$ dầu, mỗi lít dầu cân nặng 0,8kg, mỗi vỏ chai cân nặng 100g. Hỏi 120 chai dầu đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nBài giải\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n3. Tìm số thập phân $\\bar{a,b}$ biết: $\\bar{a,b}$ = $(a + b)$ x 0,5\nBài giải\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….", ""]}, {"id": "f6029335bf51ee6850451783cfe075af", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-16-toan-5-tap-mot-de-b.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 16 toán 5 tập một (Đề B)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPHẦN I. TRẮC NGIỆM\n1. Nối\n2. C. 33,75%\n3. a) S b) Đ\n4. C. 6%\n5. a) S b) Đ c) S d) Đ\n6. a) S b) Đ\nPHẦN II. TRÌNH BÀY BÀI LÀM\n1. Các bước giải\n- Khi chuyển 100l dầu từ bể thứ nhất sang bể thứ hai thì lượng dầu cả hai thùng vẫn chứa 2700 $l$ dầu.\n- Lúc sau lượng dầu trong bể thứ nhất là: (2700 – 500) : 2 = 1100 ($l$)\n- Lúc đầu lượng dầu trong bể thứ nhất là: 1100 + 100 = 1200 ($l$)\n- Lúc đầu lượng dầu trong bể thứ hai là: 2700 – 1200 = 1500 ($l$)\n- Lúc đầu tỉ số phần trăm của lượng dầu ở bể thứ nhất và bể thứ hai là :\n1200 : 1500 = 0,8\n0,8 = 80 %\n2. Các bước giải :\n- Tổng số thóc ở kho là : 225 x 2 = 250 (tấn)\n- Lượng thóc ở kho A là : (450 – 300) : 2 = 75 (tấn)\n- Lượng thóc ở kho B là : 300 + 75 = 375 (tấn)\n- Tỉ số phần trăm lượng thóc ở kho A và kho B là : 75 : 375 = 0,2\n0,2 = 20%."]}, {"id": "9707b8739877e2405349ccc0a1fafc34", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-12-toan-5-tap-mot-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 12 toán 5 tập một (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPHẦN I. TRẮC NGHIỆM\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) 0,78 x 25 = 1,95\nc) 0,015 x 102 = 0,153\nb) 0,78 x25 = 19,5\nd) 0,015 x 102 = 1,53\n2. Nối câu trả lời với đáp số đúng:\nMột người đi bộ trung bình mỗi phút đi được 73,5 m. Hỏi người đó đi được bao nhiêu mét trong thời gian:\n3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nTính: 0,5 m x 12 + 1,4 dm x25 = ?\nA. 41 m\nB. 41 dm\nC. 9,5 m\nD. 9,5 dm\n4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) 0,45 x 800 = 0,45 x 8 x10 = 36\nb) 0,45 x 800 = 0,45 x8 x10 = 360\n5. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) 1,35 x 200 < 13,5 x 20\nb) 1,35 x 200 = 13,5 x 20\nc) 1,35 x 200 > 13,5 x 20\nPHẦN II. TRÌNH BÀY CÁCH LÀM\n1. Một hộp kẹo cân nặng 0,25 kg; mỗi hộp bánh cân nặng 0,125 kg. Hỏi 15 hộp bánh và 18 hộp bánh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nBài giải\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n2. Một mảnh vải 8m giá 180000 đồng. Người ta cắt 1,4 m để may áo với giá tiền công may áo là 20000 đồng. Hỏi toàn bộ số tiền may chiếc áo đó là bao nhiêu?\nBài giải\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n3. Tìm số $\\bar{ab}$ biết: $1,01 \\times \\bar{ab}$ = $\\bar{2b,a3}$\nBài giải\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….", ""]}, {"id": "df3090aaa4943f8134b37b75357eaca7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-17-toan-5-tap-mot-de.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 17 toán 5 tập một (Đề A)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I. TRẮC NGHIỆM\n1.\n1.1\na) S\nb) Đ\n1.2\na) Đ\nb) S\n2. D. 0,54 $m^{2}$\n3.\n3.1\na) Đ\nb) S\n3.2\na) S\nb) Đ\n4. D. 625kg\nPhần II. TRÌNH BÀY CÁCH LÀM\n1. Các bước giải\nĐổi : 2 tạ rưỡi = 250 kg\n- Tìm lượng gạo nếp đã bán:\n250 x 32 : 100 = 80 (kg)\n- Tìm lượng gạo tẻ đã bán:\n250 – 80 = 170 (kg)\n2. Các bước giải\n- Tìm lượng xi măng trước khi bán:\n2,4 : 15 x 100 = 16 (tấn)\n- Tìm lượng xi măng còn lại:\n16 – 2,4 = 13,6 (tấn)\n3. Các bước giải\n- Tìm số chai dầu bán buổi sáng:\n120 x 30 : 100 = 36 (chai)\n- Tìm số chai dầu còn lại:\n120 – 36 x 2 = 48 (chai)"]}, {"id": "fe2d11abbd97f61b85594a5c98720fe1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-16-toan-5-tap-mot-de.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 16 toán 5 tập một (Đề A)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPHẦN I. TRẮC NGIỆM\n1. Nối:\n2. a) S b) Đ c) Đ d) S\n3. C. 12,34%\n4. D. 305,7%\n5. a) S b) S c) Đ d) Đ\nPHẦN II. TRÌNH BÀY BÀI LÀM\n1. Các bước giải\na) 375 : 1000 = 0,375\n0,375 = 37,5%\nb) 1000 – 375 = 625\n625 : 1000 = 0,625\n0,625 = 62,5%\nc) 375 : 325 = 0,6\n0,6 = 60 %\n2. Các bước giải\na) Tỉ số phần trăm của số tiền bán và số tiền vốn là :\n105000 : 84000 = 1,25\n1,25 = 125%\nb) Coi số tiền vốn là 100% thì người đó đã lãi là :\n125% - 100% = 25%."]}, {"id": "aa7bd3e5af3d8c467a8686cb24313593", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-13-toan-5-tap-mot-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 13 toán 5 tập một (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPhần I. TRẮC NGHIỆM\n1.Đúng ghi Đ, sai ghi S:\n2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nA. 135,79 x 24,68 > 24,68 x 135,79\nB. 135,79 x 24,68 = 24,68 x 135,79\nC. 135,79 x 24,68 < 24,68 x 135,79\n3. Nối phép nhân với kết quả của phép nhân đó\n4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nMột ô tô trung bình mỗi giờ đi được 43,2 km. Hỏi trong 2 giờ 30 phút ô tô đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?\na) 2 giờ 30 phút = 2,3 giờ\n 43,2 x 2,3 = 99,36 (km)\nb) 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ\n 43,2 x 2,5 = 108 (km)\nPhần II. TRÌNH BÀY CÁCH LÀM\n1. Tính\na)$x$ x 1,2 + $x$ x 1,8 = 4,5\n……………………………..\n……………………………..\n……………………………..\n……………………………..\nb) $x$ x 10,8 – $x$ x 1,8 = 108\n……………………………..\n……………………………..\n……………………………..\n……………………………..\n2. Một khu đất hình vuông có độ dài cạnh là 0,105 km\na) Tính chu vi khu đất đó.\nb) Diện tích khu đất đó là bao nhiêu héc-ta?\nBài giải\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n3. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000000, quãng đường Hà Nội – Hải Phòng đo được 10,2 cm. Tìm độ dài thật của quãng đường Hà Nội – Hải Phòng.\nBài giải\n……………………………………………………………………………………..\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….", ""]}, {"id": "cd79bf55ce3fc55be67ffac0575afa37", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-24-toan-5-tap-hai-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 24 toán 5 tập hai (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1. Nối hình hộp chữ nhật, hình lập phương với số đo thể tích của hình đó theo các kích thước ghi trong hình\n2. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:\nBốn hình hộp chữ nhật có cùng chiều cao, còn chiều dài và chiều rộng của các hình đó lần lượt là:\nHình 1: 14dm và 16dm\nHình 2: 13dm và 17dm\nHình 3: 15dm và 15dm\nHình 4: 12dm và 18dm\nThể tích của bốn hình đó được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:\nA. Hình 1, hình 3, hình 2, hình 4\nB. Hình 2, hình 1, hình 4, hình 3\nC. Hình 3, hình 4, hình 2, hình 1\nD. Hình 4, hình 2, hình 1, hình 3\n3. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng\nCó hai hình hộp chữ nhật. Các kích thước của hình hộp thứ nhất đều gấp đôi các kích thước của hình hộp thứ hai. Thể tích hình hộp thứ nhất gấp mấy lần thể tích hình hộp thứ hai?\nA. 2 lần B. 4 lần\nC. 6 lần D. 8 lần\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n4. Một bể dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước trong lòng bể là: chiều dài 2m, chiều rộng 1,8m và chiều cao 15dm. Bể đang chứa nước chiếm 75% thể tích bể. Hỏi bể đang chứa bao nhiêu lít nước? (1$dm^{3}$ = 1l)\nBài giải\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n5. Hình lập phương có diện tích toàn phần là 54$cm^{2}$. Tính thể tích hình đó\nBài giải\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n6. Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2m, chiều rộng 2dm và chiều cao 1,5dm. Biết rằng 2$dm^{3}$ gỗ đó cân nặng 1,5kg. Hỏi khối gỗ đó cân nặng bao nhiêu kg?\nBài giải\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n..............................................................................................", ""]}, {"id": "ee7caa821b87febc3975a772c3579e02", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-15-toan-5-tap-mot-de-b.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 15 toán 5 tập một (Đề B)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I. TRẮC NGHIỆM\n1. Nối\n2.\na) S\nb) S\nc) Đ\n3. Nối\n4.\na) S\nb) Đ\nc) S\nd) Đ\n5. D\nPhần II. TRÌNH BÀY CÁCH LÀM\n1. Tìm x\na)123 : x + 12 : x = 4,5\n (123 + 12) : x = 4,5\n 135 : x = 4,5\n x = 135 : 4,5\n x = 30\nb)89 : x – 51,5 : x= 62,5\n (89 – 51,5) : x= 62,5\n 37,5 : x= 62,5\n x= 37,5 : 62,5\n x= 0,6\n2. Các bước giải\n- Tìm khối lượng dầu trong can lúc đầu:\n12 – 1,2 = 10,8 (kg)\n- Tìm khối lượng 1l dầu:\n10,8 : 13,5 = 0,8 (kg)\n- Tìm khối lượng dầu trong can lúc sau:\n19,2 – 1,2 = 18 (kg)\n- Tìm số lít dầu trong can lúc sau:\n18 : 0,8 = 22,5 (l)\n3. Các bước giải\n- Bể thứ nhất nhiều hơn bể thứ hai bao nhiêu lít nước?\n1800 – 1050 = 750 ($l$)\n- Mỗi phút vòi thứ nhất chảy nhiều hơn vòi thứ hai bao nhiêu lít nước?\n37,5 – 25 = 12,5 ($l$)\n- Tìm thời gian hai vòi cùng chảy để lượng nước còn lại ở hai bể bằng nhau:\n750 : 12,5 = 60 (phút)"]}, {"id": "d27f51cd4be489c0fab2e92c927c3a2b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-10-toan-5-tap-mot-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 10 toán 5 tập một (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPhần I. TRẮC NGHIỆM\n1. Đúng ghi Đ ; sai ghi S:\na) 36,7 + 8,35 = 120,2 \nb) 36,7 + 8,35 = 45,05\nc) 40 + 12,35 = 52,35\nd) 12,35 + 40 = 12,75\n2.Nối mỗi cặp số với tổng của các cặp số đó\n3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\n345 + 34,5 + 3,45 = ?\nA. 1035\nB. 724,5\nC. 72,45\nD. 382,95\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\n3,57m + 4,8dm = ?\nA. 8,37m\nB. 8,37dm\nC. 4,05m\nD. 4,05dm\n5. Nối tổng với kết quả đúng:\nPhần II: TRÌNH BÀY CÁCH LÀM\n1. Tính bằng cách thuận tiện nhất\na) 12,37 + 21,46 + 58,54 + 45,63\n=…………………………………\n=…………………………………\n=…………………………………\nb) 20,08 + 40,41 + 30,02 + 50,59\n=…………………………………\n=…………………………………\n=…………………………………\n2. Có hai thùng chứa dầu, thùng nhỏ ít hơn thùng to là 4,5$l$ dầu. Sau khi lấy 3,75$l$ dầu từ thùng nhoe thì thùng này còn lại 19,5$l$ dầu. Hỏi lúc đầu cả hai thùng có bao nhiêu lít dầu.\nBài giải\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n3. Cho các chữ số 3; 4; 5.\na) Hãy viết các số thập phân gồm ba chữ số khác nhau đó, phần thập phân của các số đều có hai chữ số\nb) Tính tổng các số vừa viết được (tính bằng cách thuận tiện nhất).\nBài giải\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….", ""]}, {"id": "6d32c532bb1d2a6318b3a679473376be", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-20-de-toan-5-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 20 đề A toán 5 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1. Trên hình tròn bên đã vẽ: C. 4 bán kính\n2. Trong một hình tròn:\na. Đường kính dài gấp 2 lần bán kính (Đ)\nb. 2 bán kính tạo thành một đường kính (S)\nc. Bán kính bằng một phần hai đường kính (Đ)\n3. Chu vi hình tròn có bán kính 1,5cm:\na. 4,17 cm (S)\nb. 9,42 cm (Đ)\n4. Chu vi hình tròn có đường kính 2,4 dm:\na. 7,536 dm (Đ)\nb. 10,072 dm (S)\n5. Diện tích hình tròn có bán kính 1,2cm: C.4, 5216$cm^{2}$\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n6.\n7.\nChu vi của bánh xe là:\n65 x 3, 14 = 204,1 (cm)\nQuãng đi xe đi là:\n204,1 x 1000 = 204100 (cm)\nĐổi: 204100 cm = 2041 m\n Đáp số: 2041 m\n8.\nDiện tích của hình tròn lớn là: 10 x 10 x 3,14 = 314 ($cm^{2}$)\nBán kính hình tròn bé là: 10 - 7 = 3 (cm)\nDiện tích hình tròn bé là: 3 x 3 x 3,14 = 28,26 ($cm^{2}$)\nDiện tích phần tô màu là: 314 - 28,26 = 285,74 ($cm^{2}$)\n Đáp số: 285,74 $cm^{2}$"]}, {"id": "6b0bb390d6735595b1b7e9672f424697", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-14-toan-5-tap-mot-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 14 toán 5 tập một (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPHẦN I. TRẮC NGHIỆM\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\n1.1. Thương của 12,3 và 13 là số\na) Lớn hơn 1 b) Nhỏ hơn 1\n1.2. Thương của 3,4 m và 5 dm là số\na) Lớn hơn 1 b) Nhỏ hơn 1\n1.3. Thương của 65 tạ và 7 tấn là số\na) Lớn hơn 1 b) Nhỏ hơn 1\n2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :\nA. 92,02 : 45 = 2,3 (dư 67)\nB. 92,02 : 45 = 2,03 (dư 67)\nC. 92,02 : 45 = 2,4 (dư 0,22)\nD. 92,02 : 45 = 2,04 (dư 0,22)\n3. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó :\n4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) 0,12 $\\times $2 2,5 > 0,12 $\\times$ 10 : 4\nb) 0,12 $\\times$ 2,5 = 0,12 $\\times$ 10 : 4\nc) 0,12 $\\times$ 2,5 < 0,12 $\\times$ 10 : 4\nPHẦN II. TRÌNH BÀY BÀI LÀM\n1. Tính bằng cách thuận tiện nhất :\na) 106 : 6 + 101 : 6\n=………………………….\n=………………………….\n=………………………….\nb) 100 : 9 – 79,3 : 9\n=………………………….\n=………………………….\n=………………………….\n2. Tìm $x$:\na) 10,6 : $x$ + 7,19 : x = 3\n……………………………….\n……………………………….\n……………………………….\n……………………………….\nb) 7 : $x$ – 3,9 : $x$ = 5\n……………………………….\n……………………………….\n……………………………….\n……………………………….\n3. Một người bán được số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp là 13,5 kg, trong đó số gạp nếp bằng $\\frac{7}{10}$ số gạo tẻ. Hỏi người đó bán được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?\nBài giải\n……………………………………………………………………………..\n……………………………………………………………………………..\n……………………………………………………………………………..\n……………………………………………………………………………..\n4. Hình thoi ABCD có diện tích 220,5 $cm^{2}$, dộ dài đường chéo BD là 18 cm. Tìm độ dài đường chéo AC của hình thoi đó.\nBài giải\n……………………………………………………………………………..\n……………………………………………………………………………..\n……………………………………………………………………………..", ""]}, {"id": "d8d0fbcf4a3714fa506b6e71e0607797", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-9-toan-5-tap-mot-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 9 toán 5 tập một (Đề B )", "contents": ["ĐỀ B\nPHẦN I. TRẮC NGHIỆM\n1. Nối các số đo độ dài bằng nhau :\n2. Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng :\nĐiền số vào chỗ chấm : 405 kg = ………… tạ\nA. 45 B. 4,5 C. 4,05 D. 0,45\n3. Nối các số đo diện tích bằng nhau :\n4. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng\nĐiền số vào chỗ chấm :\n408 $m^{2}$ = ………. Ha\nA. 4,8 B. 4,08 C. 0,408 D. 0,0408\n5. Đúng ghi Đ, Sai ghi S:\na) $\\frac{17}{100} m^{2}$ > 0,17 ha\nb) $\\frac{17}{100} m^{2}$ = 0,17 ha\nc) $\\frac{17}{100} m^{2}$ < 0,17 ha\nPHẦN II. TRÌNH BÀY CÁCH LÀM \n1. Có một bao gạo, biết rằng $\\frac{3}{4}$ bao gạo đó là 0,15 tạ gạo. Hỏi nếu lấy đi $\\frac{4}{5}$ bao gạo đó thì được bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?\nBài giải\n………………………………………………………………………………\n………………………………………………………………………………\n………………………………………………………………………………\n………………………………………………………………………………\n………………………………………………………………………………\n2. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 140 m, chiều rộng bằng $\\frac{3}{4}$ chiều dài. Trên thửa ruộng người ta trồng lúa, trung bình cứ 100 $m^{2}$ thu hoạch đucợ 50 kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc ?\nBài giải\n………………………………………………………………………………\n………………………………………………………………………………\n………………………………………………………………………………\n………………………………………………………………………………\n………………………………………………………………………………\n………………………………………………………………………………\n………………………………………………………………………………\n………………………………………………………………………………", ""]}, {"id": "6b3bbd8f0801ac248bb1aeb326541f0b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-22-de-b-toan-5-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 22 đề B toán 5 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1.\na. Diện tích xung quanh bằng nhau (S)\nb. Diện tích xung quanh không bằng nhau (Đ)\n2.\na. Hình (1) là hình hộp chữ nhật (Đ)\nb. Hình (2) là hình hộp chữ nhật (Đ)\nc. Hình (1) là hình lập phương (Đ)\nd. Hình (2) là hình lập phương (S)\n3.\na. Diện tích toàn phần hình I bằng $\\frac{1}{2}$diện tích toàn phần hình II (S)\nb. Diện tích toàn phần hình I bằng $\\frac{1}{4}$diện tích toàn phần hình II (Đ)\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n4. Đổi: 1dm 2cm = 12 cm\nDiện tích toàn phần hình lập phương:\n 12 x 12 x 6 = 864 ($cm^{2}$)\n Đáp số: $864cm^{2}$\n5.\n6.\nChiều rộng mặt đáy: 0,75 x$\\frac{2}{3}$ = 0,5 (m)\nChiều cao hình hộp chữ nhật: 0,5 x$\\frac{1}{2}$ = 0,25 (m)\nDiện tích xung quanh hình hộp chữ nhật: (0,75 + 0,5) x 2 x 0,25 = 0,625 ($m^{2}$)\nDiện tích hai mặt đáy: 0,75 x 0,5 x 2 = 0,75 ($m^{2}$)\nDiện tích toàn phần hình hộp chữ nhật: 0,625 + 0,75 = 1,375 ($m^{2}$)"]}, {"id": "cfedb0f99dc885b691574cf576b237a0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-11-toan-5-tap-mot-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 11 toán 5 tập một (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPhần I. TRẮC NGHIỆM\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nTìm x\n3,26 + x = 63,2\nTìm x\n47,1 – x = 0,86\na) x = 59,94\nc) x = 38,5\nb) x = 30,5\nd) x = 46,24\n4. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:\n5. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nTính: 42 – 23,5 – 10,5 = ?\na)\n42 – 23,5 – 10,5\nb)\n42 – 23,5 – 10,5\n= 18,5 – 10,5\n= 42 – 13\n= 8\n= 29\nc)\n42 – 23,5 – 10,5\nd)\n42 – 23,5 – 10,5\n= 42 + (23,5 + 10,5)\n= 42 – (23,5 + 10,5)\n= 42 + 34\n= 42 -34\n= 76\n= 8\nPhần II. TRÌNH BÀY CÁCH LÀM\n1. Tính bằng cách thuận tiện nhất\na)46,5 + 16,8 – 0,8\n= ………………….\n= ………………….\nb)73,5 – 31,6 – 18,4\n= ………………….\n= ………………….\n= ………………….\n2. Tìm hai số biết tổng của hai số đó là 35,36; hiệu của hai số đó bằng 18,64\nBài giải\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n3. Một cửa hàng trong một ngày bán được 3 tạ rưỡi gạo. Buổi sáng bán được 1 tạ rưỡi gạo; buổi chiều bán kém buổi tối là 60 kg gạo. Hỏi buổi chiều và buổi tối, mỗi buổi bán được bảo nhiêu tạ gạo?\nBài giải\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….", ""]}, {"id": "28d24d2e003804e3103706bbaaa9070b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-14-toan-5-tap-mot-de.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 14 toán 5 tập một (Đề A)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPHẦN I. TRẮC NGHIỆM\n1.a) S Đ b) S Đ\n2.C. 45,67 : 18 = 2,53 (dư 0,13)\n3.a) S Đ b) Đ S\n4.C. 4,44\n5.Nối\nPHẦN II TRÌNH BÀY BÀI LÀM\n1.Các bước giải\na) (1,35 + 2,04 + 5,16) : 3 = 2,85\nb) (2,34 + 1,08 + 10,32 + 0,06) : 4 = 3,45\n2.Các bước giải\n- Tìm số gạo bán lần đầu :\n$ 0,23 \\times \\frac{1}{10}$ = $0,023$ (tấn)\n- Tìm số gạo còn lại sau lần đầu :\n$0,23 – 0,023$ = $0,207$ (tấn)\n- Tìm số gạo lần bán sau :\n$0,207 \\times \\frac{1}{3}$ = $0,069$ (tấn)\n-Tìm số gạo còn lại sau hai lần bán : \n$0,207 – 0,069$ = $0,138$ (tấn)\n3. Các bước giải\nTrung bình mỗi giờ xe đạp đi được bao nhiêu ki-lô-mét ?\n$40,5 : 3$ = $13,5$ (km)\nTrung bình mỗi giờ xe máy đi được bao nhiêu ki-lô-mét ?\n$72.5 : 2$ = $36,25$ (km)\nTrung bình mỗi giờ xe máy đi nhiều hơn xe đạp bao nhiêu ki-lô-mét ?\n$36,25 – 13,5$ = $22,75$ (km)"]}, {"id": "e98748363bca5b9975836fff7b68be7a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-9-toan-5-tap-mot-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 9 toán 5 tập một (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPHẦN I. TRẮC NGHIỆM\n1. Đúng ghi Đ , sai ghi S:\na) 7 m 8 dm = 7,8 dm\nb) 7 m 8 dm = 7,8 m\nc) 2 m 5 cm = 2,5 m\nd) 2 m 5 cm = 2,05 m\ne) 65 mm = 6,5 dm\ng) 65 mm = 0,65 dm\n2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :\nĐiền số vào chỗ chấm : 3 km 5 m = ……..km\nA. 3,5 B. 3,05 C. 3,005 D. 3,050\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S :\na) 135 kg = 1,35 tạ\nb) 135 kg = 13,5 tạ\nc) 240 kg = 2,4 tấn\nd) 240 kg = 0,24 tấn\n4. Nối hai số đo khối lượng bằng nhau :\n5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :\nĐiền số vào chỗ chấm: 2345 $m^{2}$ = ……ha\nA. 2,345 B. 23,45 C. 0,2345 D. 0,02345\n6. Nối hai số đo diện tích bằng nhau :\nPHẦN II. TRÌNH BÀY BÀI LÀM\n1. Một ô tô trung bình mỗi phút đi được 900 m. Hỏi\na) Mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét ?\nb) Ô tô đi 22 km 500 m hết bao nhiêu phút ?\nBài giải\n………………………………………………………………………………………………………………\n………………………………………………………………………………………………………………\n..……………………………………………………………………………………………………………\n………………………………………………………………………………………………………………\n………………………………………………………………………………………………………………\n………………………………………………………………………………………………………………\n2. Mỗi bao gạo cân nặng 50 kg; mỗi bao ngô cân nặng 40 kg. Một ô tô chở 20 bao gạo và 25 bao ngô. Hỏi xe đó chở bao nhiêu tấn gạo và ngô ?\nBài giải\n..……………………………………………………………………………………………………………\n………………………………………………………………………………………………………………\n………………………………………………………………………………………………………………\n………………………………………………………………………………………………………………\n………………………………………………………………………………………………………………\n………………………………………………………………………………………………………………", ""]}, {"id": "a3a49daa0cbb620ee7ecf9e68da4674b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-15-toan-5-tap-mot-de.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 15 toán 5 tập một (Đề A)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I. TRẮC NGHIỆM\n1.\na) S\nb) Đ\nc) S\n2.\na) S\nb) Đ\nc) S\n3. D\n4. Nối\n5.\na) S\nb) S\nc) Đ\nPhần II. TRÌNH BÀY CÁCH LÀM\n1. Tính bằng cách thuận tiện nhất\na)123 : 2,5 + 45 : 2,5\n= (123 + 45) : 2,5\n= 168 : 2,5\n= 67,2\nb) 37,5 : 1,2 – 27,15 : 1,2\n= (37,5 – 27,15) : 1,2\n= 10,35 : 1,2\n= 8,625\n2. Các bước giải\n- Tìm cácsố kẹo trong thùng thứ hai:\n20 + 0,5 = 20,5 (kg)\n- Tìm số kẹo trong cả hai thùng:\n20 + 20,5 = 40,5 (kg)\n- Tìm số hộp kẹo:\n40,5 : 0,75 = 54 (hộp)\n3. Các bước giải\n- Tìm khối lượng 1 lít sữa:\n0,78 : 0,75 = 1,04 (kg)\n- Tìm số lít sữa:\n26 : 1,04 = 25 ($l$)"]}, {"id": "9eeb73bee8d61b1a651bc3fc26c73c33", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-29-toan-5-tap-hai-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 29 toán 5 tập hai (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPhần 1. Bài tập thực hành\n1. Nối ô trống vào ô thích hợp\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S\n$\\frac{2\\times \\not{3}+\\not{4}}{\\not{3}\\times \\not{4}+5}=\\frac{2}{5}$\n$\\frac{2\\times 3+4}{3\\times 4\\times 5}=\\frac{1}{6}$\n3. Nối ô trống với ô thích hợp\n4. Khoah vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng\nViết kết quả dưới dạng số thập phân:\n$2+\\frac{3}{100}+\\frac{5}{1000}=....,....$\nA. 2,35 B. 23,5\nC. 2,035 D. 0,225\n5. Đúng ghi Đ, sai ghi S\na. $\\frac{0}{20}=\\frac{1}{2}$ b.$\\frac{0}{20}=0$\nc.$2,003=2\\frac{3}{100}$ d.$2,003=2\\frac{3}{1000}$\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n6. Từ các số 0; 1; 3; 5 hãy viết các số thập phân bé hơn 1, mỗi số thập phân đều có 3 chữ số khác nhau. Xếp các số đó theo thứ tự:\na. Từ bé đến lớn: ..............................\nb. Từ lớn đến bé: ...............................\n7. Rút gọn phân số:$\\frac{33}{44}$;$\\frac{1111}{1212}$;$\\frac{85}{153}$\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n8. Viết thành phân số tối giản: 75%; 12%; 4,8%; 12,5%\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n..............................................................................................\n9. Tìm $x$ biết:$\\frac{25 - x}{56}=\\frac{6}{15}$\n..............................................................................................\n..............................................................................................", ""]}, {"id": "71b09e2fe878609b3da7e6ba234f6d91", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-12-toan-5-tap-mot-de-b.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 12 toán 5 tập một (Đề B)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPHẦN I. TRẮC NGHIỆM\n1.\na) S\nb) Đ\nc) S\nd) Đ\n2.\n3. C. 9,5 m\n4.\na) S\nb) Đ\n5.\na) S\nb) Đ\nc) S\nPHẦN II. TRÌNH BÀY CÁCH LÀM\n1. Các bước giải\n- Tính khối lượng của 15 hộp kẹo:\n0,25 x15 = 3,75 (kg)\n- Tính khối lượng của 18 hộp bánh:\n0,125 x18 = 2,25 (kg)\n- Tính tổng khối lượng:\n3,75 + 2,25 = 6 (kg)\n2. Các bước giải\n- Tính giá tiền 1 m vải:\n180000 : 8 = 22500 (đồng)\n- Tính số tiền mua 1,4 m vải:\n22500 x1,4 = 31500 (đồng)\n- Tìm số tiền may áo:\n20000 + 31500 = 51500 (đồng)\n3. Các bước giải\n$1,01\\ \\times\\bar{ab}$ = $\\bar{2b,a3}$\n$1,01\\ \\times\\bar{ab}$ = $\\bar{2ba3}$ (Cùng nhân với 100)\n$\\bar{abab}$ = $\\bar{2ba3}$\nTa thấy a = 2; b = 3.\nVậy $\\bar{ab}$ = 23"]}, {"id": "0a44c973e1cf3e0c0149beae604a1d46", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-13-toan-5-tap-mot-de-b.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 13 toán 5 tập một (Đề B)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPHẦN I. TRẮC NGHIỆM\n1. B\n2.\na) S\nb) Đ\n3. Nối\n4.\na) S\nb) Đ\nc) Đ\nd) S\ne) S\ng) Đ\nPHẦN II. TRÌNH BÀY CÁCH LÀM \n1. Tìm $x$\na)$x$ x 12,35 + $x$ x 12,65= 875\n$x$ x (12,35 + 12,65)= 875\n$x$ x 25= 875\n$x$= 875 : 25\n$x$= 35\nb)$x$ + $x$ x 2,7 + $x$ x 6,3= 120\n$x$ x 1 + $x$ x 2,7 + $x$ x 6,3= 120\n$x$x (1 + 2,7 + 6,3)= 120\n$x$ x 10= 120\n$x$= 120 : 10\n$x$ = 12\n2. Các bước giải\n- Đổi: 100 g = 0,1 kg\n- Tìm khối lượng dầu trong 1 chai dầu:\n0,8 x 0,75 = 0,6 (kg)\n- Tìm khối lượng 1 chai dầu:\n0,6 + 0,1 = 0,7 (kg)\n- Tìm khối lượng 120 chai dầu:\n0,7 x 120 = 84 (kg)\n3. Các bước giải\n$\\bar{a,b}$ = $(a + b)$ x 0,5\n$\\bar{ab}$ = $(a + b)$ x 5\na x 10 + b = a x 5 + b x 5\na x 5 = b x 4\nSuy ra a = 4; b = 5;\nVậy $\\bar{a,b}$ = 4,5"]}, {"id": "781a9653431dc8befa9b894605ab44d4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-13-toan-5-tap-mot-de.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 13 toán 5 tập một (Đề A)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I. TRẮC NGHIỆM\n1.\na)\nS\nĐ\nb)\nĐ\nS\n2. B\n3. Nối\n4.\na) S\nb) Đ\nPhần II. TRÌNH BÀY CÁCH LÀM\n1. Tìm $x$:\na)$x$ x 1,2 + x x 1,8= 45\n$x$ x (1,2 +1,8)= 45\n$x$ x 3= 45\n$x$= 45 : 3\n$x$ = 15\nb)$x$ x 10,8 – x x 1,8= 108\n$x$ x (10,8 – 1,8)= 108\n$x$ x 9= 108\n$x$= 108 : 9\n$x$ = 12\n2. Các bước giải\nĐổi: 0,105 km = 1,05 hm = 105 m\n- Tính chu vi:\n105 x 4 = 420 (m)\n- Tính diện tích:\n1,05 x 1,05 = 1,1025 ($hm^{2}$); 1,1025 $hm^{2}$ = 1,1025 ha\n3. Các bước giải\n- Tính độ dài thật theo đơn vị xăng-ti-mét:\n10,2 x 1000000 = 10200000 (cm)\n10200000 cm = 102 km"]}, {"id": "ad05847319fd4190923c9f1963353c63", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-12-toan-5-tap-mot-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 12 toán 5 tập một (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPHẦN I. TRẮC NGHIỆM\n1.Đúng ghi Đ, sai ghi S:\n2.Đúng ghi Đ, sai ghi S:\n3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 2,008 x ….. = 200,8\nb) 2,008 x ….. = 20,08\nc) 2,008 x ….. = 20080\nd) 2,008 x ….. = 2008\n4. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:\n5. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) 1,35 m = 13,5 cm\nc) 2,468 kg = 246,8 g\nb) 1,35 m = 135 cm\nd) 2,468 kg = 2468 g\n6. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nTìm số tự nhiên $x$biết 3,9 x $x$ < 6\na) $x$= 1\nb)\n$x$ = 0\n$x$ = 1\nPHẦN II. TRÌNH BÀY CÁCH LÀM\n1. Một vòi chảy vào bể trung bình mỗi phút chảy được 27,5 $l$ nước. Hỏi trong $\\frac{3}{5}$ giờ vòi đó chảy được bao nhiêu lít nước?\nBài giải\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n2. Một can chứa 15 $l$ dầu. Biết một lít dầu cân nặng 0,8kg. Hỏi cân dầu đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam, biết rằng can rỗng cân nặng 1,5kg?\nBài giải\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n3. Trung bình cộng của hai số là 12,35. Tìm hai số đó biết rằng hiệu của chúng bằng 3,3.\nBài giải\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….", ""]}, {"id": "cb42bd086a4f41fade816cdaa2e6f74e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-11-toan-5-tap-mot-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 11 toán 5 tập một (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPhần I. TRẮC NGHIỆM\n1. Nối phép tính với kết quả đúng:\n2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nTính: 34,5 – 4,5 – 3,5 – 2,5 = ?\nA. 29\nB. 24\nC. 31\nD. 36\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na)\n25 – 3,5 + 1,5\n= 25 – 5\n= 20\nb)\n25 – 3,5 + 1,5\n= 25 – (3,5 – 1,5)\n= 25 – 2\n= 23\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nTừ sợi dây dài $\\frac{3}{5}$ m người ta cắt đi 3,5 dm thì sợi dây còn lại dài bao nhiêu?\nA. 0,25 dm\nB. 25 dm\nC. 0,25 m\nD. 2,5 m\n5. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Tổng hai số thập phân không thể là số tự nhiên \nb) Tổng hai số thập phân có thể là số thập phân hoặc số tự nhiên\nc) Hiệu hai số thập phân không thể là số tự nhiên\nd) Hiệu hai số thập phân có thể là số thập phân hoặc số tự nhiên \nPhần II. TRÌNH BÀY CÁCH LÀM\n1. Tính bằng cách thuận tiện nhất\na)50,08 – 27,39 – 2,61\n= ………………….\n= ………………….\n= ………………….\nb)20,1 – 23,45 + 13,45\n= ………………….\n= ………………….\n= ………………….\n2.Tìm $x$\na)3,45 – 2,5 + $x$ = 1,78\n= ………………….\n= ………………….\n= ………………….\nb)12,3 – $x$ + 4,5 = 2,3\n= ………………….\n= ………………….\n= ………………….\n2. Tìm $x$\n3. Tìm hiệu của hai số, biết rằng nếu số lớn thêm 15,4 và số bé thêm 7,8 thì hiệu hai số mới bằng 20,08.\nBài giải\n………….………….……………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………...\n……………………………………………………………………………………...\n……………………………………………………………………………………...", ""]}, {"id": "7fcc68bb274da9dfa20819ae43eae805", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-10-toan-5-tap-mot-de-b.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 10 toán 5 tập một (Đề B)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I. TRẮC NGHIỆM\n1.\na) S\nb) Đ\nc) Đ\nd) S\n2.\n3. D. 382,95\n4. C. 4,05 m\n5. Nối\nPhần II. TRÌNH BÀY CÁCH LÀM\n1.\na) 12,37 + 21,46 + 58,54 + 45,63\n= (12,37 + 45,63) + (21,46 + 58,54)\n= 58 +80\n= 138\nb) 20,08 + 40,41 + 30,02 + 50,59\n= (20,08 + 30,02) + (40,41 + 50,59)\n= 50,1 + 91\n= 141,1\n2.Các bước giải\n- Tìm số dầu lúc đầu ở thùng nhỏ:\n19,5 + 3,75 = 23,25 (l)\n- Tìm số dầu ở thùng to:\n23,25 + 4,5 = 27,75 (l)\n- Tìm số dầu ở cả hai thùng dầu lúc đầu:\n27,75 + 23,25 = 51 (l)\n3. Các bước giải\na) Các số đo là:\n3,45 ; 3,54 ; 4,35 ; 4,53 ; 5,34 ; 5,43\nb) Tổng các số đo là:\n3,45 + 3,54 + 4,35 + 4,53 + 5,34 + 5,43\n= (3,45 + 5,43) + (3,54 + 5,34) + (4,35 + 4,53)\n= 8,88 + 8,88 + 8,88\n= 26,64"]}, {"id": "2b2e6a8aa605a445777dac951a6802e9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-24-de-b-toan-5-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 24 đề B toán 5 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1.\n2.Thể tích của bốn hình đó được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:D. Hình 4, hình 2, hình 1, hình 3\n3.Thể tích hình hộp thứ nhất gấp thể tích hình hộp thứ hai số lần là:D. 8 lần\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n4. Bài giải:\nĐổi 2m = 20dm; 1,8m = 18 dm\nThể tích trong lòng bể là: 20 x 18 x 15 = 54 00 ($dm^{3}$)\nĐổi:54 00 $dm^{3}$ = 5400 (l)\nBể chứa được số lít nước là: 5400 x 75 : 100 = 4050 (l)\nĐáp số:4050 (l)\n5. Bài giải:\nDiện tích một mặt của hình lập phương là: 54 : 6 = 9 ($cm^{2}$)\nVì 9 = 3 x 3 nên độ dài cạnh hình lập phương là 3cm\nThể tích của hình lập phương là: 3 x 3 x 3= 27 ($cm^{3}$)\nĐáp số: 27 $cm^{3}$\n6. Bài giải:\nĐổi: 1,2m = 12dm\nThể tích của khối gỗ là: 12 x 2 x 1,5 = 36 ($dm^{3}$)\n1$cm^{3}$ gỗ cân nặng số kg là: 1,5 : 2 = 0,75 (kg)\nVậy khối gỗ đó cân nặng số kg là: 0,75 x 36 = 27 (kg)\nĐáp số: 27 kg."]}, {"id": "e344f6ef50681342c4bd1a656d9ea292", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-8-toan-5-tap-mot-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 8 toán 5 tập một (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPHẦN I. TRẮC NGHIỆM \n1. Đúng ghi Đ; sai ghi S:\na) 12.30 = 123 b) 12.30 = 12.300\nc) 20.08 = 20.080 d) 20.08 = 200.800\n2. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :\nA. 0.0100 = $\\frac{100}{10}$ B. 0.0100 = $\\frac{100}{100}$\nC. 0.0100 = $\\frac{100}{1000}$ D. 0.0100 = $\\frac{100}{10000}$\n3. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :\nViết số thập phân 30,050 dưới dạng gọn nhất :\nA. 3,5 B. 30,5 C. 30,005 D. 30,05\n4. Đúng ghi Đ; sai ghi S:\nTìm số tự nhiên $x$, biết :\n$0,89 < x < 1.02$ ; \na) $x$ = 0 b) $x$ = 1\n$36,78 < x < 37,68$ ;\na) $x$ = 36 b) $x$ = 37\n6. Đúng ghi Đ; sai ghi S:\nTìm chữ số $x$, biết : $\\overline{23,x2} < 23.1$\na) $x$ = 0 b) $x$ = 1\nPHẦN II. TRÌNH BÀY BÀI LÀM\n1. Với các chữ số 2; 3; 4 hãy viết các số thập phân có ba chữ số khác nhau, mà mỗi số có hai chữ số ở phần thập phân. Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.\n…………………………………………………………………………………….\n………………………………………………………………………………….....\n2. Hãy viết năm số thập phân ở giữa 0 và 0,1. Xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.\n…………………………………………………………………………………….\n………………………………………………………………………………….....\n3. Tìm hai số tự nhiên liên tiếp x và y, biết : $x < 12,34 < y$\n…………………………………………………………………………………….\n………………………………………………………………………………….....\n4. Tính bằng cách thuận tiện nhất. Viết kết quả dưới dạng số thập phân.\n$\\frac{36 \\times 48}{96 \\times 72}$ = ................................=..........................\n5. Viết đáp số dưới dạng số thập phân\nHình thoi ABCD có đường chéo AC = $\\frac{2}{5}$ m và đường chéo BD gấp đôi AC. Tính diện tích hình thoi đó.\n…………………………………………………………………………………….\n………………………………………………………………………………….....\n…………………………………………………………………………………….\n………………………………………………………………………………….....\n…………………………………………………………………………………….\n………………………………………………………………………………….....", ""]}, {"id": "2d83f5766e818dcb647cab10b0b193a6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-9-toan-5-tap-mot-de-b.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 9 toán 5 tập một (Đề B)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPHẦN I. TRẮC NGHỆM\n2. C. 4,05\n4. D. 0,0408\n5. a) S b) S c) Đ\nPHẦN II. TRÌNH BÀY CÁCH LÀM\n1. Các bước giải\n- Đổi: 0,15 tạ = 15 kg\n- Tìm lượng gạo trong bao : \n$15 : \\frac{3}{4}$ = $20$ (kg)\n- Tìm lượng gạo lấy đi : \n$20 \\times \\frac{4}{5}$ = $16$ (kg)\n2. Các bước giải\n- Tính chiều rộng : $140 \\times \\frac{3}{4}$ = $105$ (m)\n- Tính diện tích : $140 \\times 105$ = $14700$ ($m^{2}$)\n- Tìm tỉ số của 14700 $m^{2}$ và 100 $m^{2}$ : \n$14700 : 100$ = $147$ (lần)\n- Tính lượng thóc thu hoạch : \n$ 50 \\times 147$ = $7350$ (kg)\n$7350$ kg = $7,35$ tấn "]}, {"id": "2a9cf9e09d8ce9f54e04a5f46cbacc6e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-14-toan-5-tap-mot-de-b.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 14 toán 5 tập một (Đề B)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I. TRẮC NGHIỆM\n1.\n1.1 a) S b) Đ\n1.2 a) Đ b) S\n1.3 a) S b) Đ\n2. D. 92,02 : 45 = 2,04 (dư 0,22)\n3. Nối :\n4. a) S b) Đ c) S\nPHẦN II. TRÌNH BÀY BÀI LÀM\n1. Tính bằng cách thuận tiện nhất :\na) 106 : 6 + 101 : 6\n= (106 + 101) : 6\n= 207 : 6\n= 34,5\nb) 100 : 9 – 79,3 : 9\n= (100 – 79,3) : 9\n= 20,7 : 9\n= 2.3\n2. Tìm $x$:\na) 10,6 : $x$ + 7,19 : $x$ = 3\n( 10,6 + 7,19 ) : $x$ = 3\n17,79 : $x$ = 3\n$x$ = 17,79 : 3\n$x$ = 5,93\nb) 7 : $x$ – 3,9 : $x$ = 5\n(7 – 3,9) : $x$ = 5\n3,1 : $x$ = 5\n$x$ = 3,1 : 5\n$x$ = 0,62\n3. Các bước giải\nCách 1.\nTìm số gạo tẻ bán : 13,5 : (10 – 7) x 10 = 45 (kg)\nTìm số gạo nếp bán : 45 – 13,5 = 31,5 (kg)\nTìm tổng số gạo bán: 45 + 31,5 = 76,5 (kg)\nCách 2.\nTìm giá trị 1 phần : 13,5 : (10 – 7) = 4,5 (kg)\nTổng số phần bằng nhau : 10 + 7 = 17 (phần)\nTìm tổng số gạo bán : 4,5 x 17 = 76,5 (kg)\n4. Các bước giải\n- Tìm độ dài đường chéo AC : 220,5 x 2 : 18 = 24,5 (cm)."]}, {"id": "e5dde9180ab9787be92f1ce4b6857886", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-7-toan-5-tap-mot-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 7 toán 5 tập một (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPHẦN I. TRẮC NGHIỆM\n1. Nối phân số ( hoặc hỗn số ) với số thập phân bằng nó :\n2. Đúng ghi Đ; sai ghi S\na) 3 m 5 dm = 3,5 dm b) 3 m 5dm = 3,5 m\nc) 7 m 18 cm = 71,8 m d) 7 m 18 cm = 7,18 m\ne) 5 m 9 cm = 5,9 m g) 5 m 9 cm = 5,09 m\n3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :\na) Viết thành phân số thập phân : 0,003 = ?\nA. $\\frac{3}{10}$ B. $\\frac{3}{100}$ \nC. $\\frac{3}{1000}$ D. $\\frac{3}{10000}$\nb) Viết thành phân số thập phân : 2,008 = ?\nA. $\\frac{28}{10}$ B. $\\frac{208}{100}$\nC. $\\frac{2008}{10}$ D. $\\frac{2008}{1000}$\n4. Đúng ghi Đ. Sai ghi S :\nChuyển phân số thành hỗn số :\na) $\\frac{105}{100}$ = $1\\frac{5}{100}$\nb) $\\frac{105}{100}$ = $10\\frac{5}{10}$\n5. Đúng ghi Đ. Sai ghi S :\nSố 20,08 có phần thập phân là :\na) 8 b) 08\nPHẦN II. TRÌNH BÀY BÀI LÀM \n1. Tính rồi viết kết quả dưới dạng số thập phân :\na) $\\frac{1}{2}+\\frac{1}{4}-\\frac{1}{5}$\n…………………………………………..\n…………………………………………..\n…………………………………………..\n…………………………………………..\nb) $\\frac{1}{2} \\times \\frac{2}{5} : \\frac{1}{4}$\n…………………………………………..\n…………………………………………..\n…………………………………………..\n…………………………………………..\n2. Viết đáp số dưới dạng số thập phân\nMột hình chữ nhật có chiều dài $\\frac{4}{5}$ m, chiều rộng bằng $\\frac{3}{4}$ chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật\n…………………………………………………………………………………….\n…………………………………………………………………………………….\n…………………………………………………………………………………….\n…………………………………………………………………………………….\n…………………………………………………………………………………….\n…………………………………………………………………………………….\n3. Viết đáp số dưới dạng số thập phân\nCó hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước. Nếu chảy riêng thì vòi thứ nhất chảy sau 4 giờ đầy bể; vòi thứ hai chảy 6 giờ đầy bể. Hỏi cả hai vòi cùng chảy sau mấy giờ thì đầy bể ?\nBài giải\n…………………………………………………………………………………….\n…………………………………………………………………………………….\n…………………………………………………………………………………….\n…………………………………………………………………………………….", ""]}, {"id": "0f9af47200a5a4239ee55aa049c0d975", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-6-toan-5-tap-mot-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 6 toán 5 tập một (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPHẦN I. TRẮC NGHIỆM\n1. Đúng ghi Đ ; sai ghi S :\na) 30 $dam^{2}$ = 300 $m^{2}$ \nb) 30 $dam^{2}$ = 3000 $m^{2}$\nc) 1010 $dam^{2}$ = 10100 $m^{2}$\nb) 1010 $dam^{2}$ = 101000 $m^{2}$\n2. Đúng ghi Đ ; sai ghi S :\na) 200 $hm^{2}$ = 20000 $dam^{2}$\nb) 200 $hm^{2}$ = 2000 $dam^{2}$\nc) 135 $hm^{2}$ = 1350 $dam^{2}$\nd) 135 $hm^{2}$ = 13500 $dam^{2}$\n3. Đúng ghi Đ ; sai ghi S :\na) 23000 $mm^{2}$ = 2300 $cm^{2}$\nb) 23000 $mm^{2}$ = 230 $cm^{2}$\nc) 50000 $cm^{2}$ = 5000 $dm^{2}$\nd) 50000 $cm^{2}$ = 500 $dm^{2}$\n4. Đúng ghi Đ ; sai ghi S :\na) 7 $m^{2}$ = $\\frac{7}{10}$ $dam^{2}$\nb) 7 $m^{2}$ = $\\frac{7}{100}$ $dam^{2}$\nc) 2 $hm^{2}$ 3 $dam^{2}$ = $2\\frac{3}{10}$ $hm^{2}$\nd) 2 $hm^{2}$ 3 $dam^{2}$ = $2\\frac{3}{100}$ $hm^{2}$\ne) 3 $cm^{2}$ 19 $mm^{2}$ = $2\\frac{19}{10}$ $cm^{2}$\ng) 3 $cm^{2}$ 19 $mm^{2}$ = $2\\frac{19}{100}$ $cm^{2}$\n5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :\nMột khu đất hình chữ nhật có chiều dài 160 m và chiều rộng 125 m. Hỏi khu đất đó có diện tích bao nhiêu hec - ta ?\nA. 2000 ha B.200 ha\nC. 20 ha D.2 ha\n6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :\nĐiền vào chỗ chấm : $\\frac{3}{5}$ ha = …………….. $m^{2}$\nA. 60 B. 600\nC. 6000 D. 60000\nPHẦN II. TRÌNH BÀY CÁCH LÀM\n1. Một khu đất dạng hình bình hành có độ dài đáy là 1 hm 25 m, chiều cao bằng$\\frac{4}{5}$ độ dài đáy. Hỏi khu đất có diện tích bao nhiêu đề-ca-mét vuông ?\nBài giải\n………………………………………………………………………………………\n………………………………………………………………………………………\n………………………………………………………………………………………\n2. Một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 8 m, chiều rộng bằng $\\frac{3}{4}$ chiều dài. Để lát nền căn phòng đó, người ta dùng loại gạch men hình vuông cạnh 4 dm. Hỏi căn phòng được lát bằng bao nhiêu viên gạch men đó ? (Phần diện tích mạch vữa không đáng kể)\nBài giải\n………………………………………………………………………………………\n………………………………………………………………………………………\n………………………………………………………………………………………", ""]}, {"id": "e3b7d9cda3a4df69bc938d8f550b544f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-11-toan-5-tap-mot-de.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 11 toán 5 tập một (Đề A)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I. TRẮC NGHIỆM\n1.\na)\nS\nĐ\nb)\nS\nĐ\n2.\na)\nS\nĐ\nb)\nS\nĐ\n3. Tìm $x$\na) Đ\nb) S\nc) S\nd) Đ\n4. Nối\n5.\na) Đ\nb) S\nc) S\nd) Đ\nPhần II. TRÌNH BÀY CÁCH LÀM\n1. Tính bằng cách thuận tiện nhất\na)46,5 + 16,8 – 0,8\n= 46,5 + (16,8 – 0,8)\n= 46,5 + 16\n= 62,5\nb)73,5 – 31,6 – 18,4\n= 73,5 – (31,6 + 18,4)\n= 73,5 – 50\n= 23,5\n2.Các bước giải\n- Tìm số lớn:\n(35,36 + 18,64) : 2 = 27\n- Tìm số bé:\n35,36 – 27 = 8,36\n3. Các bước giải\n- Đổi: 3 tạ rưỡi = 350 kg; 1 tạ rưỡi = 150 kg\n- Tìm số gạo bán buổi chiều và buổi tối:\n350 – 150 = 200 (kg)\n- Tìm số gạo bán buổi tối:\n(200 + 60) : 2 = 130 (kg)\n- Tìm số gạo bán buổi chiều:\n200 – 130 = 70 (kg)"]}, {"id": "1d8603f5f17f0e487ab8619f1bfc4974", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-7-toan-5-tap-mot-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 7 toán 5 tập một (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPhần I. TRẮC NGHIỆM\n1. Nối ba số đo độ dài bằng nhau (theo mẫu)\n2. Đúng ghi Đ ; sai ghi S :\na) $2\\frac{3}{10}$ = 0,23 \nb) $2\\frac{3}{10}$ = 2,3\nc) $5\\frac{17}{100}$ = 5,17\nd) $5\\frac{17}{100}$ = 51,7\ne) $7\\frac{123}{1000}$ = 71,23 \ng) $7\\frac{123}{1000}$ = 7,123\n3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :\na) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 13,579 tấn = ………. kg\nA. 135,79 B. 1357,9 C. 123579\nb) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 2,5 m = ………. Cm\nA. 25 B. 250 C. 205\n4. Đúng ghi Đ ; sai ghi S :\na) 3,7 m = 37 cm \nb) 3,7 m = 37 dm\nc) 1,5 tấn = 1500 kg \nd) 1,5 tấn = 150 kg\nPhần II. TRÌNH BÀY CÁCH LÀM\n1. a) Viết phân số $\\frac{2}{5}$ dưới dạng phân số thập phân có mẫu số là 10 và có mẫu số là 100.\n………………………………………………………………………………………\n………………………………………………………………………………………\nb) Viết hai phân số mới tìm (ở câu a) thành 2 số thập phân.\n………………………………………………………………………………………\n………………………………………………………………………………………\n2. Có 1 $l$ dầu. Lần đầu dùng $\\frac{4}{10}$, lần sau dùng $\\frac{5}{10}$ $l$ . Hỏi còn lại bao nhiêu lít dầu ?\nBài giải\n………………………………………………………………………………………\n………………………………………………………………………………………\n………………………………………………………………………………………\n………………………………………………………………………………………\n………………………………………………………………………………………\n3. Mẹ mua về một túi gạo có 2 kg 500 g gạo. Bữa trưa mẹ đã dùng $\\frac{7}{10}$ kg gạo, bữa tối mẹ dùng $\\frac{4}{5}$ kg gạo. Hỏi trong túi gạo còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?\nBài giải\n………………………………………………………………………………………\n………………………………………………………………………………………\n………………………………………………………………………………………\n………………………………………………………………………………………", ""]}, {"id": "1c0eec7508b1b37c1e32701c5bc0cdc2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-5-toan-5-tap-mot-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 5 toán 5 tập một (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPhần I. TRẮC NGHIỆM\n1.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :\nĐiền số thích hợp vào chỗ chấm : 200m = ……………….. cm\nA. 2000 B. 20000 C. 200000 D. 2000000\n2.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :\nĐiền số thích hợp vào chỗ chấm : 3500000 m = …………….. km\nA. 350000 B. 35000 C. 3500 D. 350\n3. nối hai số đo độ dài bằng nhau\n4.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nĐiền số thích hợp vào chỗ chấm : 30000 kg = ………… tấn\nA. 3000 B.300 C. 30 D. 3\n5.Đúng ghi Đ ; sai ghi S\na) 102 tạ = 1 tấn 2 tạ\nb) 102 tạ = 10 tấn 2 tạ\n6. đúng ghi Đ; sai ghi S:\nMột xe chở 12 tạ gạo tẻ và 80 yến gạo nếp. Tính khối lượng gạo xe đó chở được.\na) 92 tạ b)20 tạ\nPhần II. TRÌNH BÀY CÁCH LÀM\n1. một xe tải chở 30 bao gạo tẻ và 40 bao gạo nếp. Mỗi bao gạo tẻ cân nặng 40 kg, mỗi bao gạp nếp cân nặng 20 kg. Hỏi xe đó chở bao nhiêu tấn gạo ?\nBài giải\n…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………\n…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………\n…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………\n2. Một người đi xe máy từ A qua C đến B. Đoạn đường AC ngắn hơn đoạn đường CB là 13 km 500 m. tình quãng đường AB, biết rằng đoạn đường AC bằng $\\frac{2}{5}$ đoạn đường CB.\nBài giải\n…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………\n…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………\n…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………\n…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………\n", ""]}, {"id": "d990f46e68c6abe072e6d35ce2d6de2b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-9-toan-5-tap-mot-de.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 9 toán 5 tập một (Đề A)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPHẦN I. TRẮC NGHIỆM\n1. a) S b) Đ c) S d) Đ e) S g) Đ\n2. C. 3,005\n3. a) Đ b) S c) S d) Đ\n4.\n5. C. 0,2345\n6.\nPHẦN II. TRÌNH BÀY BÀI LÀM\n1. Các bước giải\na) Đổi : 1 giờ = 60 phút\nMỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu mét ? 900 \\times 60 = 54000 (m)\n54000 m = 54 km\nb) Đổi : 22 km 500 m = 22500 m\nÔ tô đi được 22 km 500 m hết bao nhiêu phút ?\n22500 : 900 = 25 (phút)\n2. Các bước giải\n- Tính lượng gạo : 50 $\\times $ 20 = 1000 (kg)\n- Tính lượng ngô : 40 $\\times $ 25 = 1000 (kg)\n-Tính lượng gạo và ngô : 1000 + 1000 = 2000 (kg)\n2000 kg = 2 tấn"]}, {"id": "8ca7eee678f9ed86cc39c46da91e0280", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-29-de-b-toan-5-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 29 đề B toán 5 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1.\n2.\n$\\frac{2\\times \\not{3}+\\not{4}}{\\not{3}\\times \\not{4}+5}=\\frac{2}{5}$ (S)\n$\\frac{2\\times 3+4}{3\\times 4\\times 5}=\\frac{1}{6}$ (Đ)\n3.\n4. $2+\\frac{3}{100}+\\frac{5}{1000}=....,....$\nĐáp án: C. 2,035\n5.\na. $\\frac{0}{20}=\\frac{1}{2}$ (S) b.$\\frac{0}{20}=0$ (Đ)\nc.$2,003=2\\frac{3}{100}$ (S) d.$2,003=2\\frac{3}{1000}$ (Đ)\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n6.\na. Từ bé đến lớn: 0,135; 0,153; 0,315; 0,351; 0,513; 0,531\nb. Từ lớn đến bé: 0,531; 0,513; 0, 351; 0,315; 0,153; 0,135\n7.\n$\\frac{33}{44}=\\frac{3\\times 11}{4\\times 11}=\\frac{3}{4}$\n$\\frac{1111}{1212}=\\frac{11\\times 101}{12\\times 101}=\\frac{11}{12}$\n$\\frac{85}{153}=\\frac{5\\times 17}{9\\times 17}=\\frac{5}{9}$\n8.\n$75% =\\frac{75}{100}=\\frac{3}{4}$\n$12% =\\frac{12}{100}=\\frac{3}{25}$\n$4,8% =\\frac{4,8}{100}=\\frac{48}{1000}=\\frac{6}{125}$\n$12,5% =\\frac{12,5}{100}=\\frac{125}{1000}=\\frac{1}{8}$\n9.\n$\\frac{6}{16}=\\frac{3}{8}$. Do đó,$\\frac{3}{8}=\\frac{3\\times 7}{8\\times 7}=\\frac{21}{56}$\n$\\frac{25 - x}{56}=\\frac{21}{56}$ Vậy: $25 - x = 21$ => $x = 25 - 21 = 4$ "]}, {"id": "6b2242f5a3f54f2b1737a04ab9439ee5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-5-toan-5-tap-mot-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 5 toán 5 tập một (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPhần I. TRẮC NGHIỆM\n3. Đúng ghi Đ ; sai ghi S :\na) 2 kg 35 g = $2\\frac{35}{100}$ kg \nb) 2 kg 35 g = $2\\frac{35}{1000}$ kg\nc) 3 dam 7 dm = $3\\frac{7}{10}$ dam \nd) 3 dam 7 dm = $3\\frac{7}{10}$ dam\n4. Đúng ghi Đ ; sai ghi S :\na) 4 tấn 2 yến = 4200 kg \nb) 4 tấn 2 yến = 4020 kg\nc) 5 m 9 cm = 5090 mm \nd) 5 m 9 cm = 5009 mm\n5. Đúng ghi Đ ; sai ghi S :\na) 4 m = $\\frac{2}{5}$ hm \nb) 4 m = $\\frac{2}{50}$ hm\nc) 230 kg = $\\frac{23}{10}$ tấn \nd) 230 kg = $\\frac{23}{100}$ tấn\nPhần II. TRÌNH BÀY CÁCH LÀM\n1. Cửa hàng có số gạo tẻ nhiều hơn số gọa nếp là 1 tạ 50 kg. Sau khi bán đi 25 kg gạo mỗi loại thì lượng gạo nếp bằng $\\frac{2}{5}$ lượng gạo tẻ. Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu ki-lô-gam gạo mỗi loại ?\nBài giải\n……………………………………………………………………………………………\n…………………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………………\n2. Có ba hộp kẹo. Hộp thứ nhất và hộp thứ hai cân nặng $\\frac{5}{6}$ kg; hộp thứ 2 và hộp thứ ba cân nặng là $\\frac{7}{12}$ kg; hộp thứ nhất và hộp thứ ba cân nặng $\\frac{3}{4}$ kg. Hỏi mỗi hộp kẹo cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?\nBài giải\n……………………………………………………………………………………………\n…………………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………………", ""]}, {"id": "f4e49f32967f9ab468af4326d9345724", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-4-toan-5-tap-mot-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 4 toán 5 tập một (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPhần I. TRẮC NGHIỆM\n1. nối tóm tắt bài toán với đáp số của bài toán đó :\nTìm hai số, biết tổng và tỉ số của hai số đó\nTìm hai số, biết hiệu và tỉ số của hai số đó.\n2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nMột người đi xe đạp trong 18 phút đi được 3 km 870 m. Hỏi với mức đi như thế trong \\frac{3}{5} giờ thì nguời đó đi được bao nhiêu mét ?\nA. 4300m B. 5375 m C. 5160 m D. 6450 m\n3. Đúng ghi Đ; sai ghi S:\nCó 8 người làm xong một công việc trong 5 ngày. Hỏi muốn làm xong công việc đó trong 4 ngày thì cần có bao nhiêu người ? (Biết rằng múc làm của mỗi người là như nhau).\nDưới đây là cách làm của ba bạn có đáp số giống nhau, nhưng cách làm khác nhau. Bạn nào có cách làm súng ?\nBạn An làm: 8 : 4 = 2 (nguời)\n5 x 2 = 10 (người)\nBạn Căn làm: 5 x 8 = 40 (ngày)\n40 : 4 = 10 (người)\nBạn Bình làm: 8 : 4=2 (lần)\n5 x 2 = 10 (người)\nPhần II. TRÌNH BÀY CÁCH LÀM\n1. Có 80$l$ dầu chứa trong hai thùng. Sau khi đổ 5$l$ dầu từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì lượng dầu ở thùng thứ hai gấp rưỡi thùng thứ nhất. Hỏi lúc đầu mỗi thùng chứa bao nhiêu lít dầu ?\nBài làm\n…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..\n…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..\n…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..\n…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..\n…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..\n…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..\n…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..\n…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..\n2. Một nhóm 5 người thợ làm 8 ngày được 120 sản phẩm. hỏi nếu nhóm đó có 7 người thì phải làm trong bao nhiêu ngày để được 126 sản phẩm ? (Biết rằng mức làm của mỗi người là như nhau)\nBài giải\n…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..\n…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..\n…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..\n…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..", ""]}, {"id": "0785042ae9a102c9db453983247450d9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-12-toan-5-tap-mot-de.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 12 toán 5 tập một (Đề A)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPHẦN I. TRẮC NGHIỆM\n1.\na)\nS\nĐ\nb)\nS\nĐ\n2.\na)\nS\nĐ\n3.\na) 100\nb) 10\nc) 10000\nd) 1000\n4. Nối\n5.\na) S\nb) Đ\nc) S\nd) Đ\n6.\na) S\nb) Đ\nPHẦN II. TRÌNH BÀY CÁCH LÀM\n1. Các bước giải\nĐổi: $\\frac{3}{5}$ giờ = 36 phút\nSố lít nước chảy vào bể trong 36 phút là:\n27,5 x 36 = 990 ($l$)\n2. Các bước giải\n- Tính khối lượng 15 $l$ dầu\n0,8 x 15 = 12 (kg)\n- Tính khối lượng can chứa 15 $l$ dầu:\n12 + 1,5 = 13,5 (kg)\n3. Các bước giải\n- Tìm tổng của hai số đó:\n12,35 x 2 = 24,7\n- Tìm số lớn:\n(24,7 + 3,3) : 2 =14\n- Tìm số bé:\n24,7 – 14 = 10,7"]}, {"id": "771bdbcffb10f47bffd21356e5faa4ab", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-4-toan-5-tap-mot-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 4 toán 5 tập một (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPhần I. TRẮC NGHIỆM\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nTổng của hai số bằng 456, Số thứ nhất bằng một nửa số thứ hai, Tìm hai số đó.\na) Số thứ nhất : 152 Số thứ hai 304\nb) Số thứ nhất : 304 Số thủ hai 152\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nĐàn gà có 315 con, trong đó số gà mái gấp rưỡi số gà trống. Hỏi đàn gà có bao nhiều con gà mái ?\na) 210 con gà\nb) 189 con gà mái\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nCửa hàng bán được số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp là 36 kg, trong đó số gạo nếp bằng \\frac{3}{5} số gạo tẻ. Hỏi mỗi loại gạo cửa hàng bán được là bao nhiêu ki-lô-gam ?\na) 18 kg gao nếp 54 kg gạo tẻ\nb) 54 kg gạo nếp 90 kg gạo tẻ\n4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nMột nguời dụ định mua 4 kg gạo nếp với giá 7500 đồng 1 kg. Hỏi với số tiền đỏ sẽ mua đuợc bao nhiêu ki-lô-gam gạo tẻ với giá 6000 đồng kg ?\na) 6 kg \nb) 5 kg \n5. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nCó 8 người làm xong 1 công việc trong 6 ngày. Hỏi muốn làm xong công việc đó trong 4 ngày thì cán có bao nhiêu nguời ?\na) 10 người\nb) 12 người\nPhần II. TRÌNH BÀY CÁCH LÀM\n1. Một người mua 60 cái bút, trong đó số bút xanh gấp rưỡi số bút đỏ. Hỏi người đó mua bao nhiêu cái bút mỗi loại ?\nBài giải\n…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..\n…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..\n…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..\n…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..\n…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..\n2. Một người làm 5 ngày được 30 sản phẩm. Hỏi với mức làm như thế người đó phải làm trong bao nhiêu ngày để được 48 sản phẩm ?\nBài giải\n…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..\n…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..\n…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..\n…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..\n3. Nhà bếp dữ trữ đủ gạo cho 45 người ăn trong 6 ngày. Hỏi nếu có 54 người ăn thì số gạo đó sẽ đủ trong bao nhiêu ngày ? (biết rằng suất ăn mỗi người là như nhau)\nBài giải\n…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..\n…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..\n…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..\n…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..", ""]}, {"id": "a4b819e217398b672f41ae042430be40", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-11-toan-5-tap-mot-de-b.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 11 toán 5 tập một (Đề B)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I. TRẮC NGHIỆM\n1.\n2. B. 24\n3.\na) S\nb) Đ\n4. C. 0,25 m\n5.\na) S\nb) Đ\nc) S\nd) Đ\nPhần II. TRÌNH BÀY CÁCH LÀM\n1. Tính bằng cách thuận tiện nhất\na)50,08 – 27,39 – 2,61\n= 50,08 – (27,39 + 2,61)\n= 50,08 – 30\n= 20,08\nb)20,1 – 23,45 + 13,45\n= 20,1 – (23,45 – 13,45)\n= 20,1 – 10\n= 10,1\n2.Tìm $x$\na)3,45 – 2,5 + $x$ = 1,78\n 0,95 + $x$ =1,78\n $x$ =1,78 – 0,95\n $x$ == 0,83\nb)12,3 – $x$ +4,5 = 2,3\n 12,3 – (x – 4,5)= 2,3\n $x$ – 4,5= 12,3 – 2,3\n $x$ – 4,5= 10\n $x$= 14,5\n3. Các bước giải\n- Khi số lớn thêm 15,4 thì hiệu thêm 15,4\nKhi số bé thêm 7,8 thì hiệu bớt 7,8\nKhi đó hiệu sẽ thêm là\n15,4 – 7,8 = 7,6\n- Hiệu cũ thêm 7,6 được 20,08\nVậy hiệu cũ là:\n20,08 – 7,6 = 12,48"]}, {"id": "930f645b817b63f439fc7796ce8861bc", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-8-toan-5-tap-mot-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 8 toán 5 tập một (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPHẦN I.TRẮC NGHIỆM\n1.Đúng ghi Đ, sai ghi S :\na) 37,050 = 37,5b) 37,050 = 37,05\n2.Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :\nViết số thập phân 100,020 dưới dạng gọn nhất :\nA. 1,2 B. 1,02 \nC. 100,2 D. 100,02\n3.Đúng ghi Đ, sai ghi S :\nCác số sau dây được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :\na) 0,012; 0,021; 0,12; 0,21; 0,102; 0,201\nb) 0,012; 0,021; 0,102; 0,12; 0,201; 0,21\n4.Đúng ghi Đ, sai ghi S\nTìm các số tự nhiên $x$, biết:\n$x < 1,23$; \na) $x$ = $1$ \nb) $x$ = $0; 1$\n$0,39 < x < 3,9$;\nc) $x$ = $1$ \nd) x = $1; 2$ \ne) $x$ = $1; 2; 3$\n5.Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) $\\frac{3}{10} < 0,3$ \nb) $\\frac{3}{10}$ = $0,3$\nc) $\\frac{135}{100}$ = $1,35$ \nd) $\\frac{135}{100} > 1,35$\ne) $1\\frac{7}{100} > 1,7$ \nf) $1\\frac{7}{100}< 1,7$\nPHẦN II. TRÌNH BÀY BÀI LÀM\n1.Hãy viết các chữ số thập phân bé hơn 1 mà trong mỗi chữ số có ba chữ số khác nhau ở phần thập phân, gồm các chữ số 1; 2; 3. Xếp các chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn.\n…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………\n2.Tìm số thập phân $x$, biết : \na) $x + \\frac{1}{5}$ = $\\frac{1}{4}$\n…………………………………… \n…………………………………… \nb) $x \\times \\frac{1}{5}$ = $\\frac{1}{4}$\n…………………………………… \n……………………………………\n3.Viết đáp số dưới dạng số thập phân\nMỗi hộp kẹo cân nặng $\\frac{75}{100}$ kg, mỗi hộp bánh cân nặng $\\frac{5}{10}$ kg. Một người mua 5 hộp kẹo và 7 hộp bánh. Hỏi\na) Người đó mua tất cả bao nhiêu ki-lô-gamkẹo và bánh ?\nb) So sánh lượng kẹo và lượng bánh đã mua.\nBài giải\n…………………………………………………………………………………………………………………\n…………………………………………………………………………………………………………………\n…………………………………………………………………………………………………………………\n…………………………………………………………………………………………………………………\n…………………………………………………………………………………………………………………\n…………………………………………………………………………………………………………………", ""]}, {"id": "8ec46dea31688294fe00062e02f8fa0f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-8-toan-5-tap-mot-de.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 8 toán 5 tập một (Đề A)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPHẦN I. TRẮC NGHIỆM \n1. a) S b) Đ c) Đ d) S\n2. D. 0,0100 = $\\frac{100}{10000}$\n3. D. 30,05\n4. a) S b) Đ\n5. a) S b) Đ c) S d) Đ\n6. a) Đ b) S\nPHẦN II. TRÌNH BÀY CÁCH LÀM\n1. Viết số : 2,34; 2,43; 3,24; 3,42; 4,23; 4,32.\n2. Viết số : 0,01; 0,02; 0,03; 0,04; 0,05.\n3. Tìm hai số tự nhiên liên tiếp : $x$ = 12 và $y$ = 13\n4. Tính bằng cách thuận tiện nhất :\n$\\frac{36 \\times 48}{96 \\times 72}$ = $\\frac{1 \\times 1}{2 \\times 2}$ = $\\frac{1}{4}$ = $\\frac{25}{100}$ = 0,25\n5. Các bước giải :\n- Tìm độ dài đường chéo BD: $\\frac{2}{5} \\times 2$ = $\\frac{4}{5}$\n- Tính diện tích hình thoi : $\\frac{2}{5} \\times \\frac{2}{5}$ = $\\frac{4}{25}$ ($m^{2}$)\n$\\frac{4}{25}$ ($m^{2}$) = $\\frac{4 \\times 4}{25 \\times 4}$ = $\\frac{16}{100}$ = $0,16$ ($m^{2}$)"]}, {"id": "0ecd274e8590f0f6712581e8448661a1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-6-toan-5-tap-mot-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 6 toán 5 tập một (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPhần I. TRẮC NGHIỆM\n1. Nối các số đo diện tích bằng nhau :\n2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :\nĐiền hỗn số vào chỗ chấm : 2 ha 13 $m^{2}$ = ………. ha\nA. $2\\frac {13}{10}$\nB. $2\\frac {13}{100}$\nC. $2\\frac {13}{1000}$\nD. $2\\frac {13}{10000}$\n3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :\nĐiền hỗn số vào chỗ chấm: 1 $hm^{2}$ 235 $m^{2}$ = ………. $dam^{2}$\nA. $12\\frac {35}{100}$\nB. $123\\frac {5}{100}$\nC. $102\\frac {35}{100}$\nD. $120\\frac {35}{100}$\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :\nHợp tác xã trồng rau sạch trên diện tích 1 $ha$ 350 $m^{2}$. Người ta đã trồng $\\frac{4}{9}$ diện tích đó. Hỏi còn lại bao nhiêu mét vuông chưa được trồng rau ?\nA. 600 $m^{2}$\nB. 750 $m^{2}$\nC. 4600 $m^{2}$\nD. 5750 $m^{2}$\n5. Đúng ghi Đ ; sai ghi S :\nViết phân số tối giản vào chỗ chấm : 75 $m^{2}$ = ……….. $ha$\na) $\\frac{3}{40} ha$\nb) $\\frac{3}{400} ha$\nPhần II. TRÌNH BÀY CÁCH LÀM \n1. Một hình thoi có hiệu độ dài hai đường chéo là $10\\frac{1}{5}$ m ; tỉ số của một độ dài đường chéo bé và đường chéo lớn là $\\frac{2}{5}$. Hỏi hình thoi có diện tích bằng bao nhiêu đề - xi - mét vuông ?\nBài giải\n………………………………………………………………………………………\n………………………………………………………………………………………\n………………………………………………………………………………………\n………………………………………………………………………………………\n2. Một khu đất hình chữ nhật có chu vi 600 m. Biết chiều dài bằng trung bình cộng của chu vi và chiều rộng. Hỏi khu đất đó có diện tích là bao nhiêu héc-ta ?\nBài giải\n………………………………………………………………………………………\n………………………………………………………………………………………\n………………………………………………………………………………………\n………………………………………………………………………………………", ""]}, {"id": "72c29adc3ec3fbf35fe3f38b5e9e9086", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-2-toan-5-tap-mot-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 2 toán 5 tập một (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPhần I. TRẮC NGHIỆM\n1. Nối phép tình phân số với kết quả của phép tính đó\n2. Đúng ghi Đ ; sai ghi S\na) $2$ + $\\frac{3}{4}$ = $\\frac{5}{4}$\nb) $2+\\frac{3}{4}$ = $\\frac{11}{4}$\nc) $3-\\frac{2}{5}$ = $\\frac{1}{5}$\nd) $3-\\frac{2}{5}$ = $\\frac{13}{5}$\n3. Đúng ghi Đ ; sai ghi S :\na) $2$ x $\\frac{3}{4}$ = $\\frac{3}{8}$ c) $2$ : $\\frac{3}{4}$ = $\\frac{8}{3}$\nb) $2$ x $\\frac{3}{4}$ = $\\frac{3}{2}$ d) $2$ : $\\frac{3}{4}$ = $\\frac{3}{8}$\ne) $\\frac{3}{4}$ : $2$ = $\\frac{3}{2}$ f) $\\frac{3}{4}$ : $2$ = $\\frac{3}{8}$\n4. Đúng ghi Đ ; sai ghi S :\na) $2$ - $\\frac{2}{3}$ + $\\frac{1}{3}$ \n= $\\frac{6}{3}$ - $\\frac{2}{3}$ + $\\frac{1}{3}$\n= $\\frac{4}{3}$ + $\\frac{1}{3}$\n= $\\frac{5}{3}$\nb) $2 - \\frac{2}{3}$ + $\\frac{1}{3}$\n= $2 - \\frac{3}{3}$\n= $2 - 1$ = $1$\nc) $1 - \\frac{1}{4} - \\frac{1}{4}$\n= $1 - 0$ = $1$\nd) $1 - \\frac{1}{4} - \\frac{1}{4}$\n= $\\frac{3}{4} - \\frac{1}{4}$\n= $\\frac{2}{4}$ = $\\frac{1}{2}$\nPhần II. TRÌNH BÀY BÀI LÀM\n1. Tìm $x$ biết :\na) $x - \\frac{1}{6}$ = $\\frac{1}{2} + \\frac{1}{3}$\n………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….\nb) $x + \\frac{1}{8}$ = $\\frac{1}{2} - \\frac{1}{3}$\n………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….\nc) $x$ : $\\frac{1}{2}$ = $\\frac{2}{3}$ x $\\frac{3}{4}$\n………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….\nd) $x \\times \\frac{2}{3}$ = $\\frac{3}{4} : \\frac{9}{8}$\n………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………\n2. Một người có $75$ kg gạo bán hết trong $3$ lần. Lần đầu người đó bán $\\frac{2}{5}$ số gạo, lần thứ hai bán $\\frac{7}{9}$ số gạo còn lại. Hỏi lần thứ ba người đó bán bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?\n………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….", ""]}, {"id": "120a723b135f9938b54a437d63940e5c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-7-toan-5-tap-mot-de-b.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 7 toán 5 tập một (Đề B)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPHẦN I. TRẮC NGHIỆM\n1. Nối\n2. a) S b) Đ c) S d) Đ e) S g) Đ\n3. a) C. $\\frac{3}{1000}$\nb) D. $\\frac{2008}{1000}$\n4. a) Đ b) S\n5. a) S b) Đ\nPHẦN II. TRÌNH BÀY BÀI LÀM\n1. Tính rồi viết kết quả dưới dạng số thập phân :\na) $\\frac{1}{2} + \\frac{1}{4} - \\frac{1}{5}$\n= $\\frac{10}{20} + \\frac{5}{20} - \\frac{4}{20}$\n= $\\frac{11}{20} = \\frac{55}{100}$ = 0,55\nb) $\\frac{1}{2} \\times \\frac{2}{5} : \\frac{1}{4}$\n= $\\frac{1}{2} \\times \\frac{2}{5} \\times \\frac{4}{1}$\n= $\\frac{8}{10}$ = 0,8\n2. Các bước giải :\n- Tính chiều rộng của hình chữ nhật : $\\frac{4}{5} \\times \\frac{3}{4}$ = $\\frac{3}{5}$ (m)\n- Tính diện tích hình chữ nhật : $\\frac{4}{5} \\times \\frac{3}{5}$ = $\\frac{12}{25}$ ($m^{2$})\n$\\frac{12}{25}$ $m^{2}$ = $\\frac{48}{100}$ $m^{2}$ = 0,48 $m^{2}$\n3. Các bước giải :\n- Tính lượng nước vòi I chảy riêng trong 1 giờ : 1 : 4 = $\\frac{1}{4}$ (bể)\n- Tính lượng nước vòi II chảy riêng trong 1 giờ : $1 : 6$ = $\\frac{1}{6}$ (bể)\n- Tính lượng nước cả hai vòi cùng chảy trong 1 giờ : $\\frac{1}{6} + \\frac{1}{4}$ = $\\frac{5}{12}$ (bể)\n- Thời gian cả hai vòi chảy đầy bể : $1 : \\frac{5}{12}$ = $\\frac{12}{5}$ (giờ)\n$\\frac{12}{5}$ giờ = $\\frac{24}{10}$ giờ = $2,4$ (giờ)"]}, {"id": "834c77e20334933a8b57dd7bd983a3e4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-6-toan-5-tap-mot-de.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 6 toán 5 tập một (Đề A)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPHẦN I. TRẮC NGHIỆM\n1. a) S b) Đ c) S d) Đ\n2. a) Đ b) S c) S d) Đ\n3. a) S b) Đ c) S d) Đ\n4. a) S b) Đ c) S\n d) Đ e) S g) Đ\n5. D : 2 ha\n6. C : 6000\nPHẦN II. TRÌNH BÀY BÀI LÀM\n1. Các bước giải :\nĐổi $1$ hm $25$ m = $125$ m\nTính chiều cao :\n $125 \\times \\frac{4}{5}$ = $100$ (m)\nTính diện tích :\n $125 \\times 100$ = $12500$ ($m^{2}$)\n $12500$ $m^{2}$ = $125$ $dam^{2}$\n2. Các bước giải :\nĐổi $8$ m = $80$ dm\nTính chiều rộng :\n $80 \\times \\frac{3}{4}$ = $60$ (dm)\nTính diện tích căn phòng :\n $80 \\times 60$ = $4800$ ($dm^{2}$)\nTính diện tích mỗi viên gạch :\n $4 \\times 4$ = $16$ ($dm^{2}$)\nTính số lượng gạch :\n $4800 : 16$ = $300$ (viên)."]}, {"id": "43ebf52c3073e6a54df942c90b295b01", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-1-toan-5-tap-mot-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 1 toán 5 tập một (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPhần I. TRẮC NGHIỆM\n1. Đúng ghi Đ ; sai ghi S :\nDiện tích hình thoi MNPQ bằng mấy phần diện tích hình chữ nhật ?\na) $\\frac{1}{2}$ b) $\\frac{1}{4}$\n2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :\nTừ các số 3, 5, 7, 9 có thể lập được bao nhiêu phân số bé hơn 1 mà tử số và mẫu số đều bé hơn 10 ?\nA. 3 phân số\nB. 4 phân số\nC. 5 phân số\nD. 6 phân số\n3. Đúng ghi Đ ; sai ghi S :\nMẹ mua về một số vở. Mẹ cho em $\\frac{2}{3}$ số vở và chị $\\frac{3}{5}$ số vở đó. Hỏi mẹ cho ai nhiều vở hơn ?\na) Mẹ cho em nhiều vở hơn chị\nb) Mẹ cho chị nhiều vở hơn em\n4. Đúng ghi Đ ; sai ghi S :\nCửa hàng có số gạo tẻ bằng số gạo nếp. Người ta đã bán $\\frac{60}{100}$ số gạo tẻ và $\\frac{18}{30}$ số gạo nếp. Hãy so sánh số lượng gạo tẻ và số lượng gạo nếp đã bán. a) Lượng gạo tẻ bán nhiều hơn lượng gạo nếp\nb) Lượng gạo nếp bán nhiều hơn lượng gạo tẻ\nc) Lượng gạo nếp bán bằng lượng gạo tẻ\n5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :\nBa phần số nào được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn ?\nA. $\\frac{2}{3};\\frac{2}{5};\\frac{3}{5}$\nB. $\\frac{2}{5};\\frac{2}{3};\\frac{3}{5}$\nC. $\\frac{2}{5};\\frac{3}{5};\\frac{2}{3}$\nD. $\\frac{2}{3};\\frac{3}{5};\\frac{2}{5}$\nPhần II. TRÌNH BÀY BÀI LÀM\n1. Tìm $x$ biết :\na) $\\frac{13 + x}{20}$ = $\\frac{3}{4}$ b) $\\frac{23 - x}{25}$ = $\\frac{4}{5}$\n…………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………............……………………………………………………………………………………………………………………............……………………………………………………………………………………………………………………............……………………………………………………………………………………………………………………............…………………………………………………………………………………………………………………………….\n2. Tìm một số sao cho khi cộng tử số của phân số $\\frac{17}{24}$ với số đó và giữ nguyên mẫu số thì được phân số bằng $\\frac{5}{6}$.\nBài giải\n…………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………............……………………………………………………………………………………………………………………............……………………………………………………………………………………………………………………............……………………………………………………………………………………………………………………............…………………………………………………………………………………………………………………………….\n3. Tìm một số sao cho khgi tử số và phân số $\\frac{21}{40}$ trừ đi số đó và giữ nguyên mẫu số thì được phân số mới bằng $\\frac{3}{8}$.\nBài giải\n…………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………............……………………………………………………………………………………………………………………............……………………………………………………………………………………………………………………............……………………………………………………………………………………………………………………............…………………………………………………………………………………………………………………………….", ""]}, {"id": "30313f2f84b273e4fd586c8417fce4c8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-7-toan-5-tap-mot-de.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 7 toán 5 tập một (Đề A)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPHẦN I. TRẮC NGHIỆM\n1. Nối\n2. a) S b) Đ c) Đ d) S e) S g) Đ\n3. a) C. 13579 b) B. 250\n4. a) S b) Đ c) Đ d) S\nPHẦN II. TRÌNH BÀY BÀI LÀM\n1. a) $\\frac{2}{5}$ = $\\frac{2 \\times 2}{2 \\times 5}$ = $\\frac{4}{10}$\n$\\frac{2}{5}$ = $\\frac{2 \\times 20}{20 \\times 5}$ = $\\frac{40}{100}$\nb) $\\frac{4}{10}$ = 0,4\n$\\frac{40}{100}$ = 0,40\n2. Các bước giải\nCách 1. + Sau lần đầu còn lại lượng dầu: $1 - \\frac{4}{10}$ = $\\frac{6}{10}$ ($l$)\n+ Sau lần tiếp theo còn lại lượng dầu : $\\frac{6}{10} - \\frac{5}{10}$ = $\\frac{1}{10}$ ($l$)\nCách 2. + Lượng dầu đã dùng cả hai lần : $\\frac{4}{10} + \\frac{5}{10}$ = $\\frac{9}{10}$ ($l$)\n+ Lượng dầu còn lại : $1 - \\frac{9}{10}$ = $\\frac{1}{10}$ ($l$)\n3. Các bước giải\nCách 1.\nĐổi: 2kg 500g = 2$\\frac{500}{1000}$ kg = 2$\\frac{50}{10}$ kg = $\\frac{25}{10}$ kg\nCả hai lần đã dùng : $\\frac{7}{10}$ + $\\frac{4}{5}$ = $\\frac{15}{10}$ (kg)\nLượng gạo còn lại : $\\frac{25}{10} - \\frac{15}{10}$ = $\\frac{10}{10}$ = 1 (kg)\nCách 2.\nĐổi 2kg 500g = 2500 g\n$\\frac{7}{10}$ kg = 700g; $\\frac{4}{5}$ kg = 800g\nSau bữa trưa lượng gạo còn lại : 2500 – 700 = 1800 (g)\nSau bữa tối lượng gạo còn lại : 1800 – 800 = 1000 (g)\n1000g = 1kg"]}, {"id": "b6475265b54939b5fa68c09d0ccb69e1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-3-toan-5-tap-mot-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 3 toán 5 tập một (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPhần I . TRẮC NGHIỆM\n1. Đúng ghi Đ ; sai ghi S :\nViết thành hỗn số :\na) 2 m 3 cm = $2\\frac{3}{10}$ m\nb) 2 m 3 cm = $2\\frac{3}{100}$ m\nc) 3 km 75 m = $3\\frac{75}{100}$ km\nd) 3 km 75 m = $3\\frac{75}{1000}$ km \n2. Đúng ghi Đ ; sai ghi S :\na) $2\\frac{2}{5} > 3\\frac{3}{4}$ \nb) $2\\frac{2}{5} < 3\\frac{3}{4}$\nc) $3\\frac{4}{7} < 3\\frac{5}{8}$ \nd) $3\\frac{4}{7} > 3\\frac{5}{8}$\n3. Đúng ghi Đ ; sai ghi S :\na) $1\\frac{2}{3}$ m < $10\\frac{2}{3}$ dm\nb) $1\\frac{2}{3}$ m = $10\\frac{2}{3}$ dm\na) $1\\frac{2}{3}$ m > $10\\frac{2}{3}$ dm \n4. Nối số tự nhiên với phân số để được hỗn số :\n5. Đúng ghi Đ ; sai ghi S :\na) $\\frac{6}{7}$ m + $5$ m < $5\\frac{6}{7}$ m\nb) $\\frac{6}{7}$ m + $5$ m = $5\\frac{6}{7}$ m\nc) $\\frac{6}{7}$ m + $5$ m > $5\\frac{6}{7}$ m\nPhần II. TRÌNH BÀY BÀI LÀM\n1. a) $1\\frac{1}{2} \\times 1\\frac{1}{3} \\times1\\frac{1}{4}$\n= ………………………………………………………………\n= ………………………………………………………………\n= ………………………………………………………………\nb) $1\\frac{1}{2} : 1\\frac{1}{3} : 1\\frac{1}{4}$\n= ………………………………………………………………\n= ………………………………………………………………\n= ………………………………………………………………\n2. Hình chữ nhật có chiều dài $\\frac{4}{5}$ m, chiều rộng bằng $\\frac{3}{4}$ chiều dài. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.\nBài giải\n…………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………............……………………………………………………………………………………………………………………............……………………………………………………………………………………………………………………............\n3. Có một bao gạo. Từ bao gạo đó người ta lấy ra $\\frac{9}{10}$ bao gạo là $1\\frac{4}{5}$ kg. Hỏi nếu lấy ra $\\frac{4}{5}$ bao gạo đó thì được bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?\nBài giải\n……………………………………………………………………………………………………………………............……………………………………………………………………………………………………………………............……………………………………………………………………………………………………………………............……………………………………………………………………………………………………………………............…………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………….", ""]}, {"id": "22e9fe63c29253dfe4541824ca507acb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-5-toan-5-tap-mot-de.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 5 toán 5 tập một (Đề A)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I. TRẮC NGHIỆM\n1. B: 20000\n2. C: 3500\n3.\n4. C: 30\n5. a) S b)Đ\n6. a) S b) Đ\nPhần II. TRÌNH BÀY CÁCH LÀM\n1. các bước giải\n- Tính lượng gạo tẻ: 40 x 30 = 1200 (kg)\n- Tính lượng gạo nếp: 20 x 40 = 800 (kg)\n- Tínhlượng gạo tẻ và gạp nếp: 1200 + 800 = 2000 (kg) = 2 tấn\n2. Các bước giải\n- Đổi : 13 km 500 m = 13500 m\n- Tínhhiệu số phần bằng nhau: 5 - 2 = 3 ( phần)\n- Tínhquãng đường AC: 13500 : 3 x 2 = 9000 (m)\n- Tínhquãng đường CB: 13500 + 9000 = 22500 (m)\n- Tínhquãng đường AB: 22500 + 9000 = 31500 (m) = 31 km 500 m\n* Có thể tính theo cách sau:\n- Tổng số phần bằng nhau: 2 + 5 = 7 (phần)\n- Giá trị 1 phần : 13500 : (5 - 2) = 4500 (m)\n- Quãng đường AB : 4500 x 7 = 31500 (m) = 31 km 500 m"]}, {"id": "84b5979be62134108e88aa4b466d83c8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-35-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 35 luyện tập 2", "contents": ["LUYỆN TẬP 2\n1. Viết tiếp vào chỗ chấm:\na) Tỉ số phần trăm của 52,5 và 84 là .................................................\nb) 23,4% của 850kg là: ............................................................\nc) 75% số dầu trong kholà 2400. Số dầu trong kho là: ................................................\n2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na) Một hình tròn có bán kính 2,5dm. Chu vi hình tròn đó là:\nb) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,8m; chiều rộng 1,5m; chiều cao 1m. Thể tích hình hộp đó là:\n3. Một người đi xe máy, trong một giờ đầu đi với vận tốc 41km/giờ; 1,5 giờ sau đi với vận tốc 36km/giờ. Hỏi sau 3,5 giờ người đi xe máy đi được quãng đường dài bao nhiêu ki-lô-mét?\nBài giải\n................................................................................................................\n................................................................................................................\n................................................................................................................\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na) Chu vi của một hình tròn 47,1cm. Diện tích của hình tròn đó là:\nb) Một bể nước hình chữ nhật có chiều dài 3,5m; chiều rộng 2,8m; chiều cao 1,5m. Nước đang có trong bể chiếm$\\frac{2}{5}$ thể tích của bể. Số lít nước trong bể là:\n5. Một ô tô đi từ A (theo hướng tới B) với vận 54km/giờ. Một người đi xe máy từ B với vận tốc 38km/giờ cùng chiều ô tô. Biết quãng đường từ A đến B dài 28km. Hỏi sau bao lâu ô tô đuổi kịp người đi xe máy?\nBài giải\n................................................................................................\n................................................................................................\n................................................................................................", ""]}, {"id": "7d422a752006831e729fd19b46b80846", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-5-toan-5-tap-mot-de-b.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 5 toán 5 tập một (Đề B)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I. TRẮC NGHIỆM\n3. a) S b) Đ c) S d) Đ\n4. a) S b) Đ c) Đ d) S\n5. a) S b) Đ c) S d) Đ\nPhần II. TRÌNH BÀY CÁCH LÀM\n1. Các bước giải :\n- Đổi 1 tạ 50 kg = 150 kg\n- Sau khi bán đi 25 kg gạo mỗi loại thì còn lại lượng gạo tẻ vẫn nhiều hơn lượng gạo nếp là 150kg.\n- Hiệu số phần bằng nhau: 5 - 2 = 3 (phần)\n- Lượng gạo nếp còn lại: 150 : 3 x 2 = 100 (kg)\n- Lượng gạo nếp lúc đầu: 100 + 25 = 125 (kg)\n- Lượng gạo tẻ lúc đầu: 125 + 150 = 275 (kg)\n2. Các bước giải\n-Tính tổng khối lượng cả ba hộp kẹo: $(\\frac{5}{6} + \\frac{7}{12} + \\frac{3}{4}) : 2$ = $\\frac{13}{12}$ (kg)\n- Tính khối lượng hộp III: $\\frac{13}{12} - \\frac{5}{6}$ = $\\frac{1}{4}$ (kg)\n- Tính khối lượng hộp I: $\\frac{13}{12} - \\frac{7}{12}$ = $\\frac{1}{2}$ (kg)\n-Tính khối lượng hộp II: $\\frac{13}{12} - \\frac{3}{4}$ = $\\frac{1}{3}$ (kg)"]}, {"id": "5d1ca2b4297b4877acb823f98e8074f9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-2-toan-5-tap-mot-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 2 toán 5 tập một (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPhần I. TRẮC NGHIỆM\n1. Đúng ghi Đ ; sai ghi S\na)$\\frac{3}{4} - (\\frac{1}{6} + \\frac{1}{4})$\n= $\\frac{3}{4} + \\frac{1}{4} - \\frac{1}{6}$\n= $1 - \\frac{1}{6}$\n= $\\frac{5}{6}$\nb) $\\frac{3}{4} - (\\frac{1}{6} + \\frac{1}{4})$\n= $\\frac{3}{4} - \\frac{1}{4} - \\frac{1}{6}$\n= $\\frac{1}{2} - \\frac{1}{6}$\n= $\\frac{1}{3}$\nc) $\\frac{7}{8} - (\\frac{2}{3} - \\frac{1}{8})$\n= $\\frac{7}{8} + \\frac{1}{8} - \\frac{2}{3}$\n= $1 - \\frac{2}{3}$\n= $\\frac{1}{3}$\nd)$\\frac{7}{8} - (\\frac{2}{3} - \\frac{1}{8})$\n= $\\frac{7}{8} - \\frac{1}{8} - \\frac{2}{3}$\n= $\\frac{3}{4} - \\frac{2}{3}$\n= $\\frac{1}{12}$\n2. Đúng ghi Đ ; sai ghi S\na)$\\frac{2\\times 3+4}{2\\times 3\\times 4}$ = $1$\nb)$\\frac{2\\times 3+4}{2\\times 3\\times 4}$ = $\\frac{5}{12}$\nc) $\\frac{7}{9}-\\frac{2}{9}:\\frac{1}{3}$ = $\\frac{7}{9}-\\frac{2}{9}\\times \\frac{3}{1}$ = $\\frac{7}{9}-\\frac{6}{9}$ = $\\frac{1}{9}$\nd) $\\frac{7}{9}-\\frac{2}{9}:\\frac{1}{3}$ = $\\frac{5}{9} :\\frac{3}{1}$ = $\\frac{5}{9}\\times \\frac{3}{1}$ = $\\frac{5}{3}$\ne) $2:\\frac{4}{5}:\\frac{4}{5}$ = $2:1$ = $2$\ng)$2:\\frac{4}{5}:\\frac{4}{5}$ = $2\\times \\frac{4}{5}\\times \\frac{4}{5}$ = $\\frac{5}{2}\\times \\frac{5}{4}$ = $\\frac{25}{8}$\nPhần II. TRÌNH BÀY CÁCH GIẢI\n1. a) $\\frac{2}{3}\\times \\frac{4}{5}+\\frac{1}{3}\\times \\frac{4}{5}$\n=…………………………………………………………………………………..\n=…………………………………………………………………………………..\n=…………………………………………………………………………………..\nb) $\\frac{2}{3}\\times \\frac{4}{5} - \\frac{1}{3}\\times \\frac{4}{5}$\n=…………………………………………………………………………………..\n=…………………………………………………………………………………..\n=…………………………………………………………………………………..\nc) $\\frac{1}{2} : \\frac{3}{4} + \\frac{1}{6} : \\frac{3}{4}$\n=…………………………………………………………………………………..\n=…………………………………………………………………………………..\n=…………………………………………………………………………………..\nd) $\\frac{1}{2} : \\frac{3}{4} - \\frac{1}{6} : \\frac{3}{4}$\n=…………………………………………………………………………………..\n=…………………………………………………………………………………..\n=…………………………………………………………………………………..\n2. Có hai vòi nước cùng chảy vào một bể không chứa nước. Nếu vòi thứ nhất chảy riêng thì sau 3 giờ sẽ đầy bể. Nếu vòi thứ hai chảy riêng thì sau 4 giờ sẽ đầy bể. Hỏi cả hai vòi cùng chảy thì bao lâu sẽ đầy bể ?\nBài giải\n……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….", ""]}, {"id": "48c27a1a1f4e5f3f30dbfa21559f43bc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-4-toan-5-tap-mot-de-b.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 4 toán 5 tập một (Đề B)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I. TRẮC NGHIỆM\n2. C) 5160m\n3. Bạn An làm : S\nBạn Bình làm : S\nBạn Căn làm : Đ\nPhần II. TRÌNH BÀY CÁCH LÀM\n1. Đáp số : thùng thứ nhất : 37l, thùng thứ 2 : 43l\nCác bước giải :\nNhận xét : sau khi đổ 5l dầu vào thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì tổng lượng dầu ở hai thùng vẫn 80l\nTìm lượng dầu ở thùng thứ nhất lúc sau : 80 : (3 + 2) x 2 = 32 ($l$)\nTìm lượng dầu ở thùng thứ nhất lúc đầu: 32 + 5 = 37 ($l$)\nTìm lượng dầu ở thùng thứ hai lúc đầu : 80 - 37 = 43 ($l$)\n2. Đáp số : 6 ngày\nCác bước giải\nTìm số sản phẩm mà 5 người làm được trong 1 ngày\n120 : 8 = 15 (sản phẩm)\nTìm số sản phẩm mà 1 người làm được trong 1 ngày\n15 : 5 = 3 (sản phẩm)\nTìm số sản phẩm mà 7 người làm được trong 1 ngày\n3 x 7 = 21 (sản phẩm)\nTìm số ngày để 7 người đó làm được 126 sản phẩm\n126 : 21 = 6 (ngày)"]}, {"id": "4a4d89507029dc50644f4ad474408748", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-35-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 35 luyện tập 1", "contents": ["LUYỆN TẬP 1\n1. Tìm $x$:\n2. Tính:\na) 3$\\frac{1}{6}$ +$\\frac{2}{5}$ = ........................................................\nb) $\\frac{2}{7}$ x 1 $\\frac{3}{5}$ = ........................................................\nc) $\\frac{5}{8}$ : 2 $\\frac{1}{4}$ = ........................................................\n3. Viết tiếp vào chỗ chấm:\na) Số trung bình cộng của 78; 64 và 128 là: ........................................................\nb) Số trung bình cộng của 47; 34; 76 và 63 là: ........................................................\n4. Tính giá trị biểu thức:\na) 8,19 : 0,65 x 4,38 - 27,16 = ........................................................\nb) 5 giờ 20 phút - 8 giờ 12 phút : 3 = ........................................................\nc) $\\frac{15}{16}$ : $\\frac{45}{28}$ x $\\frac{48}{37}$ = ........................................................\nd) 8,76 + (262,22 - 35,42) : 5,36 = ........................................................\n5. Một cửa hàng gạo, ngày thứ nhất bán được 1600kg gạo, ngày thứ hai bán được số gạo bằng 85% số gạo bán được của ngày thứ nhất. Tổng số gạo bán trong 2 ngày bằng 40% số gạo lúc đầu có trong cửa hàng. Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu tấn gạo?\nBài giải\n................................................................................................................\n................................................................................................................\n................................................................................................................", ""]}, {"id": "b863bd1a25fb08ab3afb8166fec111d4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-4-toan-5-tap-mot-de.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 4 toán 5 tập một (Đề A)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I. TRẮC NGHIỆM\n1. a) Đ b) S\n2. a) S b) Đ\n3. a) S b) Đ\n4. a) S b) Đ\n5. a) S b) Đ\nPhần II.TRÌNH BÀY CÁCH LÀM\n1. đáp số : bút xanh: 36 cái; bút đỏ 24 cái\nCác bước giải :\nTìm giá trị một phần : 60 : (3 + 2) = 12 (cái)\nTìm số bút xanh : 12 x 3 = 36 (cái)\nTìm số bút đỏ : 12 x 2 = 24 (cái)\n2. Đáp số : 8 ngày\nCác bước giải :\nTìm số sản phẩm làm được trong một ngày:\n30: 5 = 6 (sản phẩm)\nTìm số ngày để người đó hoang thành 48 sản phẩm:\n48 : 6 = 8 (ngày)\n3. Đáp số : 5 ngày\nCác bước giải\nTìm số ngày để 1 người ăn hết số gạo đó :\n6 x 45 = 270 (ngày)\nTìm số ngày để 54 người ăn hết số gạo đó :\n270 : 54 = 5 (ngày)"]}, {"id": "123ad9affe103aa421bfb2509572aaf9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-34-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 34 luyện tập 2", "contents": ["LUYỆN TẬP 2\n1. Tính:\na) 52736 - 36284 + 7418 = ..............................\nb)$\\frac{37}{40}$ -$\\frac{19}{40}$ +$\\frac{3}{4}$ = ..............................\nc) 517,34 - 273,18 + 82,66 = = ..............................\nd) 57,8 : 6,8 x 3,46 = ..............................\n2. Viết tiếp vào chỗ chấm:\nBiểu đồ dưới đây cho biết kết quả xếp loại điểm kiểm tra môn Toán của 160 học sinh lớp khối Năm.\na) Số học sinh đạt điểm giỏi là ...............\nb) Số học sinh đạt điểm khá là ...............\nc) Số học sinh đạt điểm trung bình là ...............\nd) Số học sinh đạt điểm yếu là ...............\n3. Tính:\na)$\\frac{5}{9}$ x$\\frac{3}{25}$ = ............................\nb) $\\frac{12}{25}$ :$\\frac{48}{50}$ = ............................\nc) 3 phút 15 giây x 5 = ............................\nd) 15 giờ 24 phút : 7 = ............................\n4. Tìm $x$:\na) $x$ - 18,37 = 152,18 : 2,8\n........................................................\n........................................................\nb) $x$ : 5,26 = 54,62 - 27,17\n........................................................\n........................................................\n5. Một bể nước hình chữ nhật có chiều rộng 2,4m và bằng$\\frac{2}{3}$ chiều dài, chiều cao bằng một nửa chiều dài. Lượng nước trong bể chiếm$\\frac{3}{4}$ thể tích bể. Tính số lít nước đang có trong bể.\nBài giải\n................................................................................................................\n................................................................................................................\n................................................................................................................", ""]}, {"id": "d842770059bf8385568a52636fdea1a9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-8-toan-5-tap-mot-de-b.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 8 toán 5 tập một (Đề B)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPHẦN I. TRẮC NGHIỆM \n1. a) S b) Đ\n2. D. 100,02\n3. a) S b) Đ\n4. a) S b) Đ\n c) S d) S e) Đ\n5. a) S b) Đ c) Đ\n d) S e) S g) Đ\nPHẦN II. TRÌNH BÀY BÀI LÀM\n1. Viết số 0,123; 0,132; 0,213; 0,231; 0,312; 0,321.\n2. a) $x + \\frac{1}{5}$ = $\\frac{1}{4}$\n$x$ = $\\frac{1}{4} - \\frac{1}{5}$\n$x$ = $\\frac{1}{20}$ = $0,05$\nb) $x \\times \\frac{1}{5}$ = $\\frac{1}{4}$\n$x$ = $\\frac{1}{4} : \\frac{1}{5}$\n$x$ = $\\frac{5}{4}$ = $1,25$\n3. Các bước giải\na) Tính lượng kẹo :\n$\\frac{75}{100} \\times 5$ = $\\frac{375}{100}$ (kg) = $3,75$ kg\nTính lượng bánh :\n$\\frac{5}{10} \\times 7$ = $\\frac{35}{10}$ (kg) = $3,5$ kg\nb) Vì $3,75$ kg > $3,5$ kg nên lượn kẹo nhiều hơn lượng bánh."]}, {"id": "5d2873998b95cfff8ad786c6dfc1aa45", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-34-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 34 luyện tập 1", "contents": ["LUYỆN TẬP 1\n1. Viết tiếp vào chỗ chấm:\na) Một người đi xe đạp đi được 18km hết 1 giờ 30 phút. Người đi xe đạp đó trong một giờ đi được ................ km.\nb) Một người đi xe máy đi từ A đến B với vận tốc 36 km/ giờ mất 1 giờ 15 phút. Quãng đường từ A đến B dài ............. km.\nc) Một ô tô đi với vận tốc 56km/giờ và phải đi một quãng đường dài 154km. Thời gian để ô tô đi hết quãng đường đó là .........................\n2. Một mảnh vườn hình thang có độ dài hai đáy là 31,4m và 24,6m; chiều cao trung bình cộng độ dài hai đấy. Tính diện tích hình thang.\nBài giải\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n3. Biểu đồ dưới đây cho biết số quyển vở mà các lớp khối Năm quyên góp được:\nDựa vào biểu đồ hãy viết tiếp vào chỗ chấm:\na) Lớp .......... quyên góp được nhiều nhất.\nb) Lớp ........... quyên góp được ít nhất.\nc) Cả khối lớp Năm quyên góp được ......... quyển vở.\nd) Trung bình mỗi lớp quyên góp được ........... quyển vở.\n4. Hai ô tô cùng xuất phát đi ngược chiều nhau, một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 52km/giờ, một ô tô đi từ B đến A với vận tốc 56km/giờ. Sau 1 giờ 15 phút thì hai ô tô gặp nhau. Tính độ dài quãng đường AB.\nĐáp số: ......................................\n5. Một vườn rau hình chữ nhật có chiều rộng 20m và bằng$\\frac{4}{5}$ chiều dài. Biết mỗi mét vuông vườn rau đó thu hoạch được 1,4kg rau, mỗi ki-lô-gam rau thu được 14 000 đồng. Hỏi cả vườn rau đó thu được bao nhiêu tiền?\nBài giải\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................", ""]}, {"id": "3a7cb32330f043220237a51976dbcf27", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-6-toan-5-tap-mot-de-b.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 6 toán 5 tập một (Đề B)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I. TRẮC NGHIỆM\n1.\n2. D : $2\\frac{13}{10000}$\n3. C : $102\\frac{35}{100}$\n4. D : 5750 $m^{2}$\n5. a) S b) Đ\nPhần II. TRÌNH BÀY CÁCH LÀM\n1. Các bước giải\nĐổi : $10\\frac{1}{5}$ m = $\\frac{51}{5}$ = $102$ dm\nTính hiệu số phần bằng nhau :\n 5 - 2 = 3 (phần)\nTính độ dài đường chéo bé :\n 102 : 3 x 2 = 68 (dm)\nTính độ dài đường chéo lớn :\n 102 + 68 = 170 (dm)\nTính diên tích :\n 170 x 68 : 2 = 5780 (dm^{2})\n2. Các bước giải :\nVẽ sơ đồ :\nNhìn trên sơ đồ ta thấy chiều dài gấp đôi chiều rộng\nTính nửa chu vi :\n 600 : 2 = 300 (m)\nTổng số phần bằng nhau :\n 2 + 1 = 3 (phần)\nTính chiều rộng : 300 : 3 = 100 (m)\nTính chiều dài : 300 - 100 = 200 (m)\nTính diện tích : 200 x 100 = 20000 ($m^{2}$)\n20000 $m^{2}$ = 2 $ha$."]}, {"id": "45f56038fb290998fb775f047ea0ca92", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-33-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 33 luyện tập 2", "contents": ["LUYỆN TẬP 2\n1. Có ba bao ngô, bao thứ nhất cân nặng 54kg, bao thứ hai cân nặng 56kg, bao thứ ba cân nặng 61kg. Trung bình mỗi bao ngô cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nBài giải\n.......................................................................................................................................\n.......................................................................................................................................\n.......................................................................................................................................\n2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nLớp 5C có 32 học sinh trong đó có 12 học sinh đạt điểm trung bình và khá môn Toán, còn lại là điểm giỏi. Tỉ số phần trăm học sinh đạt điểm giỏi môn Toán của lớp 5C là:\n3. Một ô tô đi 100km tiêu thụ 8l xăng. Hỏi ô tô đó đi 260km tiêu thụ bao nhiêu lít xăng?\nBài giải\n.......................................................................................................................................\n.......................................................................................................................................\n.......................................................................................................................................\n4. Một cửa hàng ngày đầu bán được 24 tạ gạo, ngày thứ hai bán được số gạp hơn ngày đầu 7 tạ gạo và kém ngày thứ ba 4 tạ gạo. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu tạ gạo?\nĐáp số:..........................\n5. Bố hơn con 36 tuổi. Cách đây 2 năm tuổi bố gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi bố và tuổi con hiện nay.\nBài giải\n.......................................................................................................................................\n.......................................................................................................................................\n....................................................................................................................................", ""]}, {"id": "14e4cc0791b6a7dfe8a952bbf6893514", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-1-toan-5-tap-mot-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 1 toán 5 tập một (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPHẦN I. TRẮC NGHIỆM\n1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nPhân số chỉ phần tô màu trong hình vuông là:\n2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nPhân số có tử bé hơn mẫu là:\n3. Nối phép chia với thương của phép chia đó:\n4. Nối các phân số bằng nhau:\n5.Đúng ghi Đ ; sai ghi S :\na) $\\frac{7}{10} <\\frac{9}{10}$\nb) $\\frac{7}{10} >\\frac{9}{10}$\nc) $\\frac{5}{6} <\\frac{5}{7}$\nd) $\\frac{5}{6} >\\frac{5}{7}$\nPHẦN II. TRÌNH BÀY CÁCH LÀM\n1. Mẹ mua về một chục quả trứng. Bữa trưa mẹ đã dùng 3 quả trứng, bữa tối mẹ dùng tiếp 4 quả nữa. Viết phân số chỉ số trứng mẹ đã dùng.\nBài giải\n.................................................................................\n.................................................................................\n.................................................................................\n2. Nhà bạn Hà nuôi 15 con vịt. Mẹ đã bán 8 con vịt. Viết phân số chỉ số vịt còn lại.\nBài giải\n......................................................................................\n......................................................................................\n......................................................................................\n......................................................................................\n3. Có 4 lít dầu đổ đều vào 5 chai. Hỏi mỗi chai chứa mấy phần lít dầu?\nBài giải\n..................................................................................\n..................................................................................\n....................................................................................\n4. Viết phân số rồi rút gọn phân số đó :\n", ""]}, {"id": "fb3e7785dd49cb656557f43a03c404ad", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-2-toan-5-tap-mot-de.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 2 toán 5 tập một (Đề A)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I. TRẮC NGHIỆM\n1.\n2. a) S b) Đ c) S d) Đ\n3. a) S b) Đ c) Đ d) S e) S g) Đ\n4. a) Đ b) S c) S d) Đ \nPhần II. TRÌNH BÀY CÁCH LÀM\n1.a) $x - \\frac{1}{6}$ = $\\frac{1}{2} + \\frac{1}{3}$\n$x- \\frac{1}{6}$ = $\\frac{5}{6}$\n$x$ = $\\frac{1}{6} + \\frac{5}{6}$\n$x$ = $1$\nb) $x + \\frac{1}{8}$ = $\\frac{1}{2} - \\frac{1}{3}$\n$x + \\frac{1}{8}$ = $\\frac{1}{6}$\n$x$ = $\\frac{1}{6} - \\frac{1}{8}$\n$x$ = $\\frac{1}{24}$\nc) $x : \\frac{1}{2}$ = $\\frac{2}{3}$ x $\\frac{3}{4}$\n$x : \\frac{1}{2}$ = $\\frac{1}{2}$\n$x$ = $\\frac{1}{2} \\times \\frac{1}{2}$\n$x$ = $\\frac{1}{4}$\nd) $x \\times \\frac{2}{3}$ = $\\frac{3}{4} : \\frac{9}{8}$\n$x \\times \\frac{2}{3}$ = $\\frac{2}{3}$\n$x$ = $\\frac{2}{3} : \\frac{2}{3}$\n$x$ = $1$\n2. đáp số : 10 kg gạo\nCác bước giải :\nTìm lượng gạo bán được trong lần đầu : $75 \\times \\frac{2}{5}$ = $30$ (kg)\nTìm lượng gạo bán được trong lần thứ hai : $(75-30) \\times \\frac{7}{9}$ = $35$ (kg)\nTìm lượng gạo bán được trong lần thứ ba : $75 – (35+30)$ = $10$ (kg)"]}, {"id": "8d5b9a1f9861d022f7092a5b456d6a33", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-1-toan-5-tap-mot-de-b.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 1 toán 5 tập một (Đề B)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I. TRẮC NGHIỆM\n1. a) Đ b) S\n2. D. 6 phân số.\nGợi ý : Các phân số lập được là : $\\frac{3}{5};\\frac{3}{7};\\frac{3}{9};\\frac{5}{7};\\frac{5}{9};\\frac{7}{9}$.\n3. a) Đ b) S\nGợi ý : So sánh hai phân số $\\frac{2}{3}$ và $\\frac{3}{7}$, từ đó tìm được ai có số vở nhiều hơn .\nTa có: $\\frac{2}{3}$ = $\\frac{10}{15}$\n $\\frac{3}{5}$ = $\\frac{9}{15}$\nVì $\\frac{10}{15} > \\frac{9}{15}$ nên $\\frac{2}{3} > \\frac{3}{5}$, do đó em có nhiều vở hơn chị.\n4. a) S b) S c) Đ\nGợi ý : So sánh hai phân số $\\frac{60}{100}$ và $\\frac{18}{30}$, từ đó sa sánh được hai lượng gạo đã bán.\nTa có : $\\frac{60}{100}$ = $\\frac{60 : 20}{100 : 20}$ = $\\frac{3}{5}$\n $\\frac{18}{30}$ = $\\frac{18 : 6}{30 : 6}$ = $\\frac{3}{5}$\nDo đó $\\frac{60}{100}$ = $\\frac{18}{30}$ , vậy lượng gạo tẻ đã bán bằng lượng gạo nếp đã bán.\n5. C. $\\frac{2}{5};\\frac{3}{5};\\frac{2}{3}$\nGợi ý : Quy đồng mẫu số ba phân số, sau đó sắp xếp các phân số đó theo thứ tự tăng dần.\nTa có: $\\frac{2}{5}$ = $\\frac{6}{15}$\n $\\frac{3}{5}$ = $\\frac{9}{15}$\n $\\frac{2}{3}$ = $\\frac{10}{15}$\nVì $\\frac{6}{15} < \\frac{9}{15} < \\frac{10}{15}$ nên $\\frac{2}{5} < \\frac{3}{5} < \\frac{2}{3}$.\nPhần II. TRÌNH BÀY BÀI LÀM\n1. a) $\\frac{13 + x}{20}$ = $\\frac{3}{4}$\n$\\frac{13 + x}{20}$ = $\\frac{15}{20}$\n$13 + x$ = $15$\n$x$ = $15 - 13$\n$x$ = $2$\nb) $\\frac{23 - x}{25}$ = $\\frac{4}{5}$\n$\\frac{23 - x}{25}$ = $\\frac{20}{25}$\n$23 - x$ = $20$\n$x$ = $23 - 20$\n$x$ = $3$\n2. Đáp số : 3\nCác bước giải :\nQuy đồng mẫu số hai phân số $\\frac{17}{24}$ và $\\frac{5}{6}$. Mẫu số chung là $24$.\nTa có : $\\frac{5}{6}$ = $\\frac{20}{24}$\nHiệu của hai tử số chính là số phải tìm\n$20 - 17$ = $3$.\n3. Đáp số : 6\nCác bước giải :\nQuy đồng mẫu số hai phân số $\\frac{21}{40}$ và $\\frac{3}{8}$. Mẫu số chung là $40$.\nTa có : $\\frac{3}{8}$ = $\\frac{15}{40}$\nHiệu của hai tử số chính là số phải tìm\n$21 - 15$ = $6$."]}, {"id": "c20fbd5a689e5926da4e86f4683ed3a8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-3-toan-5-tap-mot-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 3 toán 5 tập một (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPhần I. TRẮC NGHIỆM \n1. Khoanh vào hỗn số :\n$1\\frac{2}{3}$ ; $2\\frac{4}{5}$ ; $1 - \\frac{2}{3}$ ; $2$ x $\\frac{1}{3}$ ; $3 : \\frac{1}{4}$ ;\n$2\\frac{7}{10}$ ; $3\\frac{1}{5}$ kg ; $4\\frac{5}{3}$ m ; $2\\frac{6}{3}$ km.\n2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :\nChuyển hỗn số thành phân số :\nA. $2\\frac{3}{4}$ = $\\frac{2 + 3 + 4}{4}$ = $\\frac{9}{4} $\nB. $2\\frac{3}{4}$ = $\\frac{2 \\times 3 + 4}{4}$ = $\\frac{10}{4}$\nC. $2\\frac{3}{4}$ = $\\frac{2 \\times 4 + 3}{4}$ = $\\frac{11}{4}$\nD. $2\\frac{3}{4}$ = $\\frac{2 + 4 \\times 3}{4}$ = $\\frac{14}{4}$ \n3. Nối hỗn số với phân số bằng hỗn số đó :\n4. Đúng ghi Đ ; sai ghi S :\nViết thành hỗn số :\na) 1 m 2 dm = $1\\frac{2}{10}$ dm \nb) 1 m 2 dm = $1\\frac{2}{10}$ m\nc) 2 m 13 cm = $2\\frac{13}{10}$ m \nd) 2 m 13 cm = $2\\frac{13}{100}$ m\ne) 3 km 135 cm = $3\\frac{135}{100}$ km \ng) 3 km 135 m = $3\\frac{135}{1000}$ km\nPhần II. TRÌNH BÀY BÀI LÀM \n1. Chuyển các hỗn số sau thành phân số :\na) $3\\frac{4}{5}$ c) $11\\frac{12}{13} $\nb) $4\\frac{3}{5} $ d) $12\\frac{11}{13} $\n2. Tính :\na) $3\\frac{3}{4} + 1\\frac{1}{2}$\n= ………………………………………… \n= …………………………………………\n= …………………………………………\nb) $3\\frac{3}{4} + 1\\frac{1}{2} $\n= …………………………………………\n= ………………………………………… \n= …………………………………………\nc) $3\\frac{3}{4} x 1\\frac{1}{2}$\n= ………………………………………… \n= …………………………………………\n= ………………………………………… \nd) $3\\frac{3}{4} : 1\\frac{1}{2}$\n= ………………………………………… \n= …………………………………………\n= …………………………………………\n3. Hình chữ nhật có chiều dài $2\\frac{3}{4}$ m , chiều rộng kém chiều dài $1\\frac{1}{2}$ m. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.\nBài giải\n.............................................................\n.............................................................\n.............................................................", ""]}, {"id": "eac9095ccd0c5ccb083d26b4a1906fd1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-3-toan-5-tap-mot-de-b.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 3 toán 5 tập một (Đề B)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I. TRẮC NGHIỆM\n1. a) S b) Đ\n c) S d) Đ\n2. a) S b) Đ \n c) Đ d) S\n3. a) S b) S c) Đ\n4.\n5. a) S b) S c) Đ\nPhần II. TRÌNH BÀY BÀI LÀM\n1. a) $1\\frac{1}{2}$ x $1\\frac{1}{3}$ x $1\\frac{1}{4}$\n= $\\frac{3}{2}$ x $\\frac{4}{3}$ x $\\frac{5}{4}$\n= $\\frac{3 \\times 4 \\times 5}{2 \\times 3 \\times 4}$\n= $\\frac{5}{2}$\nb) $1\\frac{1}{2} : 1\\frac{1}{3} : 1\\frac{1}{4}$\n= $\\frac{3}{2} : \\frac{4}{3} : \\frac{5}{4}$\n= $\\frac{3}{2}$ x $\\frac{3}{4}$ x $\\frac{4}{5}$\n= $\\frac{3 \\times 3 \\times 4}{2 \\times 4 \\times 5}$\n= $\\frac{9}{10}$\n2. Đáp số : Chu vi : $\\frac{14}{5}$ m : Diện tích : $\\frac{12}{25} m^{2}$.\nCác bước giải :\nTìm số đo chiều rộng của hình chủ nhật\n $\\frac{4}{5} x \\frac{3}{4}$ = $\\frac{3}{5}$ (m)\nTìm chu vi hình chữ nhật\n $\\left ( \\frac{4}{5} + \\frac{3}{2} \\right )$ x $2$ = $\\frac{14}{5}$ (m)\nTìm diện tích hình chữ nhật\n $\\frac{4}{5} x \\frac{3}{2}$ = $\\frac{12}{25} (m^{2})$.\n3. Đáp số : $\\frac{8}{5}$ kg gạo\nCác bước giải :\nĐổi $1\\frac{4}{5}$ kg = $\\frac{9}{5}$ kg\nTìm khối lượng bao gạo\n $\\frac{9}{5} : \\frac{9}{10}$ = $2$ (kg)\nTìm khối lượng của \\frac{4}{5} bao gạo đó :\n $2$ x $\\frac{4}{5}$ = $\\frac{8}{5}$ (kg)."]}, {"id": "4bc8a9f3a88c3eeb8e5344d07423f1b6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-32-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 32 luyện tập 2", "contents": ["LUYỆN TẬP 2\n1. Viết tiếp vào chỗ chấm:\na) Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 7,5m và chiều rộng 5,2 là .................\nb) Diện tích hình tròn bán kính 8cm là ...........\nc) Diện tích hình tam giác ABC là .............\n2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na) Một hình thang có đáy lớn 13,8 dm; đáy bé 8,2dm; chiều cao 10,5dm. Diện tích hình thang đó là:\nb) Một người đi xe máy đi được một quãng đường 95km với vận tốc 38km/giờ. Người đó đi hết thời gian là:\n3. Tính:\na) 3 giờ 25 phút + 5 giờ 47 phút = ............................\nb) 6 phút 18 giây - 2 phút 43 giây = ............................\nc) 4 năm 5 tháng x 3 = ............................\nd) 15 giờ 20 phút : 4 = ............................\n4. Một hình tròn có chu vi là 28,26dm. Tính diện tích hình tròn đó.\nBài giải\n........................................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................................\n5. Một tấm biển quảng cao hình chữ nhật có chiều dài 12m và chiều rộng bằng$\\frac{2}{3}$ chiều dài. Một người quét sơn tấm biển quảng cáo đó, trong 1 giờ sơn được 30$m^{2$. Hỏi người đó sơn xong tấm biển quảng cáo đó trong mấy giờ?\nBài giải\n........................................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................................\n.......................................................................................................................................................................\n", ""]}, {"id": "04abca4a497e8cdcff12eea12f13c7a3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-31-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 31 luyện tập 2", "contents": ["LUYỆN TẬP 2\n1. Tính:\n2. Tính:\na)$\\frac{3}{7}$ x$\\frac{5}{11}$ = ...........................\nb)$\\frac{5}{8}$ x 4 = ...........................\nc) $\\frac{5}{7}$ : $\\frac{9}{16}$ = ...........................\nd) $\\frac{5}{6}$ : $\\frac{7}{12}$ = ...........................\n3. Viết kết qủa phép tính vào chỗ chấm:\n4. Tìm $x$:\na) ($x$ + 82,7) x 0,01 = 2,056\n........................................................\n........................................................\n........................................................\nb) $x$ : $\\frac{3}{5}$ = $\\frac{7}{9}$ - $\\frac{1}{3}$\n........................................................\n........................................................\n........................................................\n5. Một ô tô đi trong 3 giờ 15 phút được quãng đường dài 175,5km. Hỏi ô tô đi với vận tốc như vậy trong 2 giờ 45 phút được quãng đường dài bao nhiêu ki-lô-mét?\nBài giải\n................................................................................................................\n................................................................................................................\n................................................................................................................", ""]}, {"id": "d7ad09f5cd92b73d2a0a081657b41f7b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-2-toan-5-tap-mot-de-b.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 2 toán 5 tập một (Đề B)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I. TRẮC NGHIỆM\n1. a) S b) Đ \nc) Đ d) S\n2. a) S b) Đ c) Đ \nd) S e) S g) Đ\nPhần II. TRÌNH BÀY CÁCH LÀM\n1.a) $\\frac{2}{3} \\times \\frac{4}{5} +\\frac{1}{3} \\times \\frac{4}{5}$\n= $(\\frac{2}{3} + \\frac{1}{3}) \\times \\frac{4}{5}$\n= $1 \\times \\frac{4}{5}$\n= $\\frac{4}{5}$\nb) $\\frac{2}{3} \\times \\frac{4}{5} - \\frac{1}{3} \\times \\frac{4}{5}$\n= $(\\frac{2}{3} - \\frac{1}{3}) \\times \\frac{4}{5}$\n= $\\frac{1}{3} \\times \\frac{4}{5}$\n= $\\frac{4}{15}$\nc) $\\frac{1}{2} : \\frac{3}{4} + \\frac{1}{6} : \\frac{3}{4}$\n= $(\\frac{1}{2} + \\frac{1}{6}) : \\frac{3}{4}$\n= $\\frac{2}{3} : \\frac{3}{4}$\n= $\\frac{8}{9}$\nd) $\\frac{1}{2} : \\frac{3}{4} - \\frac{1}{6} : \\frac{3}{4}$\n= $(\\frac{1}{2} - \\frac{1}{6}) : \\frac{3}{4}$\n= $\\frac{1}{3} : \\frac{3}{4}$\n= $\\frac{4}{9}$\n2. Đáp số : $\\frac{12}{7}$ giờ\nCác bước giải :\nTìm lượng nước vòi thứ nhất chảy vào bể sau 1 giờ : $1 : 3$ = $\\frac{1}{3}$ (bể)\nTìm lượng nước vòi thứ hai chảy vào bể sau 1 giờ : $1 : 4$ = $\\frac{1}{4}$ (bể)\nTìm lượng nước hai vòi cùng chảy vào bể sau 1 giờ : $\\frac{1}{3} + \\frac{1}{4}$ = $\\frac{7}{12}$(bể)\nTìm thời gian hai vòi cùng chảy vào bể để đầy bể : 1 : $\\frac{7}{12}$ = $\\frac{12}{7}$ (giờ)"]}, {"id": "d751be48f7d259923f1bdd938ad93df3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-35-luyen-tap-2.html", "title": "Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 35 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nc) 3200 l\n2.\n3. Bài giải\nNgười đi xe máy đi được quãng đường:\n(41 x 2) + (36 x 1,5) = 136 (km)\nĐáp số: 136 km\n4.\n5. Bài giải\nMột giờ ô tô đi được hơn người đi xe máy:\n54 - 38 = 16 (km)\nThời gian để ô tô đuổi kịp người đi xe máy là:\n28 : 16 = 1,75 (giờ)\n1,75 giờ = 1 giờ 45 phút\nĐáp số: 1 giờ 45 phút"]}, {"id": "2c8945b27c59611a237ef9b5119550a9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-35-luyen-tap-1.html", "title": "Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 35 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1. Kết quả là:\n2. Kết quả là:\n3.\n4. Kết quả:\n5. Bài giải\nNgày thứ hai cửa hàng bán được số gạo là:\n1600 x 85 : 100 = 1360 (kg)\nHai ngày cửa hàng bán được số gạo là:\n1600 + 1360 = 2960 (kg)\nLúc đầu cửa hàng bán được số gạo là:\n2960 : 40 x 100 = 7400 (kg)\n7400 = 7,4 tấn\nĐáp số: 7,4 tấn gạo."]}, {"id": "c7294a6b2eb06c3f11ac054a2787574b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-10-toan-5-tap-mot-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 10 toán 5 tập một (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPhần I: TRẮC NGHIỆM\n1.\n2. Đúng ghi Đ ; sai ghi S:\n3.\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nHình chữ nhật có chiều rộng 27,5m, chiều dài hơn chiều rộng 7m. Tính chu vi hình chữ nhật đó.\nA. 62m\nB. 7,04dm\nC. 124m\nD. 830dm\n5. Đúng ghi Đ; sai ghi S:\nBuổi sáng bán 27,5kg kẹo, buổi chiều bán hơn buổi sáng 2,5kg kẹo. Hỏi cả hai buổi bán bao nhiêu ki-lô-gam kẹo?\na) 30 kg b) 57,5 kg\nPhần II: TRÌNH BÀY CÁCH LÀM\n1. Tính bằng cách thuận tiện nhất\na) 18,5 + 40,47 + 25,53\n = ................................\n = ................................\n = ................................\nb) 62,48 + 49 + 15,52\n = ................................\n = ................................\n = ................................\n2. Tấm vải thứ nhất dài 30,5m; tấm vải thứ hai dài hơn tấm vải thứ nhất là 3,75m. Hỏi cả hai tấm vải dài bao nhiêu mét?\nBài giải\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n3. Một bếp ăn trong tuần lễ đầu dùng hết 182,25kg gạo, tuần lễ sau dùng nhiều hơn tuần lễ đầu là 41,5kg gạo. Hỏi trung bình mỗi ngày nhà bếp dùng bao nhiêu ki-lô-gam gạo, biết rằng ngày nào cũng dùng gạo?\nBài giải\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….\n……………………………………………………………………………………….", ""]}, {"id": "bc9dc410278c3ce447c63c9c8df82ecb", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-30-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 30 luyện tập 1", "contents": ["LUYỆN TẬP 1\n1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 5 $m^{2}$ = ............ $dm^{2}$ = ...........$dam^{2}$\nb) 4$km^{2}$ = ............$m^{2}$ = ............. ha\nc) 3 ha = ............... $m^{2}$ = ............$km^{2}$\nd) 700$m^{2}$ = ............... $km^{2}$\n2. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\n1$m^{3}$ = ...............$dm^{3}$ = ..............$cm^{3}$\n1 $dm^{3}$ = ..............$cm^{3}$\n1 $dm^{3}$ = 0,.............. $m^{3}$\n1 $cm^{3}$ = .............$dm^{3}$\nb) Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:\nTrong các đơn vị đo thể tích:\n- Đơn vị bé bằng ................... đơn vị lớn tiếp liền.\n- Đơn vị lớn gấp ..................... lần đơn vị bé tiếp liền.\n3. Điền dấu (<; >; =) thích hợp vào chỗ chấm:\na) 3 $m^{2}$ 8 $dm^{2}$ ............ 3,08 $m^{2}$\nb) 6 $m^{3}$ 5 $dm^{3}$ .......... 6,005 $m^{3}$\nc) 4 $m^{2}$ 6 $dm^{2}$ ............. 4,6 $m^{2}$\nd) 5,68 $dm^{3}$ ........... 5 $dm^{3}$ 68 $cm^{3}$\n4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 1208 $dm^{3}$ = ............... $m^{3}$\nb) 3 $m^{3}$ 31 $dm^{3}$ = .............. $m^{3}$\nc) 71520 $cm^{3}$= ............ $dm^{3}$\nd) 18 $dm^{3}$ 50 $dm^{3}$ = .............. $dm^{3}$\n5. Nền một căn phòng là hình chữ nhật có chu vi bằng 50m, chiều dài hơn chiều rộng 5m. Trung bình cứ 1 $m^{2}$ nền nhà cần 10 viên gạch hoa để lát. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền nhà (coi mạch vữa lát gạch là không đáng kể) ?\nBài giải\n.........................................................................................................\n.........................................................................................................\n.........................................................................................................", ""]}, {"id": "3b9a8c22991b5a4076ded7a09761d1bc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-34-luyen-tap-2.html", "title": "Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 34 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1. Kết quả:\n2.\n3. Kết quả:\n4. Kết quả:\n5. Bài giải\nChiều dài của bể nước là:\n2,4 : 2 x 3 = 3,6 (m)\nChiều cao của bể nước là:\n3,6 : 2 = 1,8 (m)\nThể tích của bể nước là:\n2,4 x 3,6 x 1,8 = 15,552 ($m^{3}$)\nLượng nước trong bể là:\n15,552 x$\\frac{3}{4}$ = 11.664 ($m^{3}$)\n11,664 $m^{3}$ = 11664 $dm^{3}$ = 11664 l\nĐáp số: 11664 l"]}, {"id": "12bd4631ca6202783fc4c35e89f1c84c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-32-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 32 luyện tập 1", "contents": ["LUYỆN TẬP 1\n1. Tính tỉ số phần trăm của:\na) 3 và 8: ............. Tỉ số phần trăm của 3 và 8 ..............\nb) 2,55 và 6: ................. Tỉ số phần trăm của 2,55 và 6 là ...............\n2. Tính:\na) 14 :$\\frac{7}{9}$ = ..............................\nb) 3,207 : 0,01 = ..............................\nc) 18,45% + 7,38% = ..............................\nd) 71,5% - 34,26% = ..............................\n3. Viết kết quả vào chỗ chấm:\na) 4 giờ 34 phút + 2 giờ 16 phút = ..................\nb) 14,6 phút x 4 = ................\nc) 12,4 giờ - 7,5 giờ = .................\nd) 38,5 giây : 7 = .................\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nĐội văn nghệ có 48 bạn trong đó có 12 bạn nam. Tỉ số phần trăm của số bạn nữ và số bạn trong đội văn nghệ là:\n5. Một đội sản xuất theo kế hoạch phải làm được 720 sản phẩm, đến nay đã làm được 65% số sản phẩm đó. Hỏi theo kế hoạch đội sản xuất đó phải làm bao nhiêu sản phẩm nữa?\nBài giải\n......................................................................................................\n......................................................................................................\n......................................................................................................", ""]}, {"id": "7db3fea8d8437ea98f528b556b0844d1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-30-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 30 luyện tập 2", "contents": ["LUYỆN TẬP 2\n1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 4 năm 7 tháng = ......... tháng\nb) 28 tháng = ...... năm ...... tháng\nc) 2 giờ 15 phút = ........ phút\nd) 215 phút = ........ giờ ....... phút\ne) 3 phút 25 giây = ........... giây\ng) 175 giây = ........ phút ....... giây\n2. Tính:\nd) 2 +$\\frac{4}{9}$ = ..............................................................................\ne) $\\frac{3}{4}$ + $\\frac{5}{8}$ = ..............................................................................\n3. Tính bằng cách thuận tiện nhất:\na) $\\frac{4}{9}$ + $\\frac{9}{11}$ + $\\frac{7}{9}$ = ..............................................................................\nb) 12,72 + 37,26 + 7,28 = ..............................................................................\n4. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể chứa nước. Vòi thứ nhất mỗi giờ chảy được $\\frac{1}{4}$ thể tích của bể, vòi thứ hai mỗi giờ chảy được $\\frac{1}{10}$ thể tích của bể. Hỏi trong một giờ cả hai vòi cùng chảy vào bể thì được bao nhiêu phần trăm thể tích của bể?\nBài giải\n..........................................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................\n5. Nhà Việt cách nhà Nam 2km. Lúc 6 giờ Việt và Nam cùng khởi hành đến địa điểm cắm trại (xem hình vẽ). Việt đi xe đạp với vận tốc 10,5km/giờ. Nam đi bộ với vận tốc 4,5km/giờ. Quãng đường từ nhà Nam đến địa điểm cắm trại dài 5km. Hỏi khi Việt gặp Nam thì mỗi bạn phải đi bao nhiêu ki-lô-mét nữa mới đến địa điểm cắm trại?\nBài giải\n..........................................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................", ""]}, {"id": "5a7390c32e5a1ba89043415cd25f7bb7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-33-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 33 luyện tập 1", "contents": ["LUYỆN TẬP 1\n1. Viết số đo thích hợp vào ô trống:\n2. Viết tiếp vào chỗ chấm:\nMột hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,2dm; chiều rộng 1,8 dm; chiều cao 1,2 dm.\na) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là: .............................................\nb) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là: ............................................\nc) Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là: ............................................................\n3. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 40m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Tính diện tích mảnh vườn đó.\nBài giải\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n4. Viết tiếp vào chỗ chấm:\na) Khi cạnh của hình lập phương gấp lên 2 lần thì diện tích xung quanh của hình lập phương gấp lên ........ lần.\nb) Khi bán kính của hình tròn gấp lên 3 lần thì diện tích của hình tròn gấp lên .............. lần.\nc) Một hình thang có độ dài hai đáy là 3,6dm và 3,4dm, diện tích bằng diện tích hình vuông có cạnh 3,5dm. Chiều cao của hình thang đó là.............\n5. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều rộng 2,4m bằng$\\frac{2}{3}$ chiều dài. Chiều cao bằng$\\frac{1}{2}$ chiều rộng. Tính thể tích của bể nước đó.\nBài giải\n.........................................................................................................................\n................................................................................................................\n...............................................................................................................", ""]}, {"id": "92013ba1f52b0164745d197cf9b0bbd6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-33-luyen-tap-2.html", "title": "Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 33 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nTrung bình mỗi bao ngô cân nặng là:\n(54 + 56 + 61) : 3 = 57 (kg)\nĐáp số: 57kg\n2. D\n3. Bài giải\nÔ tô tiêu thụ 1l xăng đi được số ki-lô-mét là:\n100 : 8 = 12,5 (km)\nÔ tô đi 260km tiêu thụ hết số lít xăng là:\n260 : 12,5 = 20,8 (l)\nĐáp số: 20,8 l\n4. Đáp số: 30 tạ gạo\n5. Bài giải\nCách đây hai năm ta có sơ đồ sau:\nHiệu số phần bằng nhau:\n5 - 1 = 4 (phần)\nCách đây 2 năm tuổi bố là:\n36 : 4 x 5 = 45 (tuổi)\nCách đây 2 năm tuổi con là:\n36 : 4 = 9 (tuổi)\nTuổi bố hiện nay là:\n45 + 2 = 47 (tuổi)\nTuổi con hiện nay là:\n9 + 2 = 11 (tuổi)\nĐáp số: Bố 47 tuổi; Con 11 tuổi."]}, {"id": "7402e9f3ffa843acda08b94f523b21e8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-34-luyen-tap-1.html", "title": "Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 34 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2. Bài giải\nChiều cao của (mảnh vườn) hình thang là:\n(31,4 + 24,6) : 2 = 28 (m)\nDiện tích của mảnh vườn hình thang là:\n(31,4 + 24,6) x 28 : 2 = 784 ($m^{2}$)\nĐáp số: 784 $m^{2}$\n3.\n4. Đáp số: 135km\n5. Bài giải\nChiều dài của vườn rau hình chữ nhật là:\n20 : 4 x 5 = 25 (m)\nDiện tích của vườn rau là:\n20 x 25 = 500 ($m^{2}$)\nSố rau thu hoạch được là:\n1,4 x 500 = 700 (kg)\nSố tiền thu được là:\n14000 x 700 = 9800000 (đồng)\nĐáp số: 9 800 000 (đồng)"]}, {"id": "893aa84980f3480cce8ee5ffc757c908", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-1-toan-5-tap-mot-de.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 1 toán 5 tập một (Đề A)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPHẦN I. TRẮC NGHIÊM\n1. C. $\\frac{5}{9}$\n2. A. $\\frac{5}{8}$\n3.\n4.\n5. a) Đ\nb) S\nc) S\nd) Đ\nPHẦN II. TRÌNH BÀY BÀI LÀM\n1. Đáp số: $\\frac{7}{10}$\nCác bước giải:\nĐổi : $1$ chục = $10$\nTìm tổng số trứng mẹ đã dùng:\n $3 + 4$ = $7$ (quả)\nSo sánh số trứng mẹ đã dùng với số trứng mẹ mua để viế phân số :\n $ 7 : 10$ = $\\frac{7}{10}$\n2. Đáp số : $\\frac{7}{15}$\nCác bước giải :\nTìm số vịt còn lại\n $15 - 8$ = $7$ (con)\nSo sánh số vịt còn lại với cả đàn vịt của nhà Hà để viết phân số :\n $7 : 15$ = $\\frac{7}{15}$\n3. Đáp số : $\\frac{4}{5}$ $l$\nCác bước giải :\nTìm lượng dầu trong mỗi chai.\n $4 : 5$ = $\\frac{4}{5}$ ($l$)\n4. a)$5$ dm = $\\frac{5}{10}$ m = $\\frac{1}{2}$ m\nb) $75$ m = $\\frac{75}{1000}$ km = $\\frac{3}{40}$ km\nc) $40$ phút = $\\frac{40}{60}$ giờ = $\\frac{2}{3}$ giờ."]}, {"id": "7bce4578f0a85b6ed0502efb2e8926ca", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-29-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 29 luyện tập 1", "contents": ["LUYỆN TẬP 1\n1. Nối các phân số bằng nhau:\n2. Điền các dấu >, <, = vào chỗ trống (...) sau:\n$\\frac{11}{22}$ ........ $\\frac{111}{222}$\n$\\frac{22}{33}$ ........ $\\frac{33}{44}$\n$\\frac{1111}{5555}$ ........ $\\frac{111}{555}$\n$\\frac{111}{555}$ ........ $\\frac{222}{999}$\n3. - Viết các số sau dưới dạng phần trăm vào chỗ chấm:\na) 0,07 = .............\nb) 0,7 = .............\nc) 0,210 = .............\nd) 0,132 = ...............\n- Viết các số sau dưới dạng phần trăm vào chỗ chấm:\na) $\\frac{3}{5}$ phút = ......... phút\nb)$\\frac{5}{8}$ phút = ......... phút\nc) $\\frac{3}{5}$ m = ............. m\nd) $\\frac{2}{5}$ m = ............. m\n4. a) Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn: $\\frac{7}{11}$; $\\frac{5}{7}$; $\\frac{6}{7}$; $\\frac{15}{21}$.\n............................................................................................................................................................\n............................................................................................................................................................\n............................................................................................................................................................\nb) Viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé: $\\frac{11}{16}$; $\\frac{19}{24}$; $\\frac{17}{20}$; $\\frac{11}{13}$.\n............................................................................................................................................................\n............................................................................................................................................................\n............................................................................................................................................................\n5. Viết ba số thập phân ở giữa 0,02 và 0,023\n............................................................................................................................................................", ""]}, {"id": "723f3233939c7a051ebaa298fee52237", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-32-luyen-tap-2.html", "title": "Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 32 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\n4. Bài giải\nĐường kính của hình tròn là:\n28,26 : 3,14 = 9 (dm)\nBán kính của hình tròn là:\n9 : 2 = 4,5 (dm)\nDiện tích của hình tròn là:\n4,5 x 4,5 x 3,14 = 63,585 ($dm^{2}$)\nĐáp số: 63,585 $dm^{2}$\n5. Bài giải\nChiều rộng tấm biển là: 12 x$\\frac{2}{3}$ = 8 (m)\nDiện tích tấm biển là:\n12 x 8 = 96 ($cm^{2}$)\nThời gian để sơn xong tấm biển là:\n96 : 30 = 3,2 (giờ)\nĐáp số: 3,2 giờ"]}, {"id": "7b8df7349409c87e60e5f39e6186e531", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-28-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 28 luyện tập 2", "contents": ["LUYỆN TẬP 2\n1. Hãy đọc các số sau đây:\nb) Trong các số 4 ở các số trên, số 4 ở số nào có giá trị lớn nhất? Số 4 ở số nào có giá trị bé nhất?\n........................................................................................................................................................................\n2. Hãy điền chữ số thích hợp vào chỗ trống:\na) Ba số tự nhiên liên tiếp: 123.; ........; ...........\nb) Ba số lẻ liên tiếp: 123; ........; ..........\nc) Ba số mà số đứng sau nhỏ hơn số đứng trước 5 đơn vị:\n123; .........; ...........; ...............;\n3. Hãy điền một chữ số thích hợp vào chỗ trống:\na) ........35 là số chia hết cho 3\nb) 32........ là số chia hết cho 5\nc) 46......... chia hết cho 3 và 5\nd) 27........ chia hết cho 9\n4. a) Viết phân số chỉ phần ô màu dưới đây:\nb) Viết các hỗn số chỉ phần ô màu dưới đây:\n5. Quy đồng mẫu số rồi so sánh các phân số sau:\na)$\\frac{3}{4}$ và$\\frac{3}{5}$\nb)$\\frac{3}{7}$ và$\\frac{11}{21}$\nc)$\\frac{5}{6}$ và$\\frac{7}{9}$\nBài giải\n.............................................................................................\n.............................................................................................\n.............................................................................................\n6. a) Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:$\\frac{5}{12}$;$\\frac{5}{6}$;$\\frac{3}{8}$\n.............................................................................................\n.............................................................................................\nb) Viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé: $\\frac{11}{16}$;$\\frac{19}{24}$;$\\frac{15}20}$\n.............................................................................................\n.............................................................................................", ""]}, {"id": "597b25443b90b36dec0d35d8628b7901", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-3-toan-5-tap-mot-de.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 3 toán 5 tập một (Đề A)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I. TRẮC NGHIỆM\n1.\n2. C. $2\\frac{3}{4}$ = $\\frac{2 \\times 4 + 3}{4}$ = $\\frac{11}{4}$\n3.\n4. a) S b) Đ c) S d) Đ e) S g) Đ Phần II. TỰ LUẬN\n1. a) $3\\frac{4}{5}$ = $\\frac{3 \\times 5 + 4}{5}$ = $\\frac{19}{5}$\nb) $4\\frac{3}{5}$ = $\\frac{4 \\times 5 + 3}{5}$ = $\\frac{23}{5}$\nc) $11\\frac{12}{13}$ = $\\frac{11 \\times 13 + 12}{13}$ = $\\frac{155}{13}$\nd) $12\\frac{11}{13}$ = $\\frac{12 \\times 13 + 11}{13}$ = $\\frac{167}{13}$\n2. a) $3\\frac{3}{4} + 1\\frac{1}{2}$\n= $\\frac{15}{4} + \\frac{3}{2}$\n= $\\frac{15}{4} + \\frac{6}{4}$\n= $\\frac{21}{4}$\nb) $3\\frac{3}{4} - 1\\frac{1}{2}$\n= $\\frac{15}{4} - \\frac{3}{2}$\n= $\\frac{15}{4} - \\frac{6}{4}$\n= $\\frac{9}{4}$\nc) $3\\frac{3}{4} \\times 1\\frac{1}{2}$\n= $\\frac{15}{4} \\times\\frac{3}{2}$\n= $\\frac{45}{8}$\nd) $3\\frac{3}{4} : 1\\frac{1}{2}$\n= $\\frac{15}{4} : \\frac{3}{2}$\n= $\\frac{5}{2}$\n3. Đáp số : Chu vi : $8$ m; Diện tích : $\\frac{55}{16} m^{2}$.\nCác bước giải :\nTìm số đo chiều rộng của hình chữ nhật\n $2\\frac{3}{4} - 1\\frac{1}{2}$ = $\\frac{5}{4}$ (m)\nTìm chu vi hình chữ nhật\n $\\left ( 2\\frac{3}{4} + \\frac{5}{4} \\right )$ x $2$ = $8$ (m)\nTìm diện tích hình chữ nhật\n $2\\frac{3}{4} \\times \\frac{5}{4}$ = $\\frac{55}{16} (m^{2})$."]}, {"id": "5609acb9ec9bbea283e242e6fb9df105", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-31-luyen-tap-2.html", "title": "Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 31 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1. Kết quả là:\n2. Kết quả là:\n3.\n4. Kết quả là:\na) $x$ = 122,9\nb) $x$ =$\\frac{4}{15}$\n5.\nBài giải\n3 giờ 15 phút = 3,25 giờ; 2 giờ 45 phút = 2,75 giờ\nVận tốc của ô tô đó là:\n175,5 : 3,25 = 54 (người)\nTrong 2 giờ 45 phút ô tô đi được quãng đường là:\n54 x 2,75 = 148,5 (km)\nĐáp số: 148,5km"]}, {"id": "558293e61f23ac43e0fe1bdc2cb81307", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-10-toan-5-tap-mot-de.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 10 toán 5 tập một (Đề A)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I. TRẮC NGHIỆM\n1. \na)\nS\nĐ\nb)\nS\nĐ\n2. \na)\nS\nb)\nS\nĐ\nS\nS\nĐ\n3.\n4. C. 124m\n5.\na)\nS\nb)\nĐ\nPhần II. TRÌNH BÀY CÁCH LÀM\n1.\na) 18,5 + 40,47 +25,53\n= 18,5 + (40,47 + 25,53)\n= 18,5 + 66\n= 84,5\nb) 62,48 + 49 + 15,52\n= (62,48 + 15,52) + 49\n= 78 +49\n= 127\n2.Các bước giải\n- Tìm chiều dài tấm vải thứ hai:\n30,5 + 3,75 = 34,25 (m)\n- Tìm chiều dài cả hai tấm vải:\n30,5 + 34,25 = 64,75 (m)\n3. Các bước giải\n- Tìm số gạo ăn trong tuần lễ sau:\n182,25 + 41,5 = 223,75 (kg)\n- Tìm số gạo ăn trong hai tuần lễ:\n182,25 + 223,75 = 406 (kg)\n- Đổi: 2 tuần lễ = 7 ngày x 2 = 14 ngày\n- Trung bình mỗi ngày dùng số gạo:\n406 : 14 = 29 (kg)"]}, {"id": "33cc61835cb51f35b54f4429f5f00400", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-31-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 31 luyện tập 1", "contents": ["LUYỆN TẬP 1\n1. Tính:\nd)$\\frac{2}{5}$ +$\\frac{4}{9}$ = .......................\ne)$\\frac{5}{4}$ -$\\frac{3}{8}$ = .......................\n2. Tìm $x$:\na) $x$ + $\\frac{3}{7}$ = $\\frac{4}{5}$\n.....................................................................\n.....................................................................\nb) $x$ + 6,75 = 12,82\n.....................................................................\n.....................................................................\n3. Kho thứ nhất chứa 434,5 tấn gạo. Kho thứ hai chứa ít hơn kho thứ nhất 76,8 tấn gạo. Hỏi cả hai kho chứa bao nhiêu tấn gạo?\nBài giải\n..........................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................\n4. Tính giá trị biểu thức:\na) 73,4 - 55,6 x 0,1 =.................................................................\nb)$\\frac{11}{14}$ -$\\frac{2}{7}$ :$\\frac{6}{5}$ =.................................................................\n5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nBiểu thức 6,5 x (7,4 - 3,28) + 126 x 0,01 có giá trị là:", ""]}, {"id": "3623111a86576dac3dbc5832c33d3e67", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-27-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 27 luyện tập 1", "contents": ["LUYỆN TẬP 1\n1. Một ô tô đi từ Hà Nội về Thanh Hoá mất 3 giờ 45 phút. Một xe máy đi từ Thanh Hoá về Hà Nội mất 4 giờ 20 phút.\na) Hãy so sánh vận tốc của ô tô và xe máy.\nb) Giả sử quãng đường Thanh Hoá - Hà Nội là 156 km, hãy tính vận tốc của mỗi xe.\nBài giải\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n2. a) Tính vận tốc rồi viết kết quả vào ô trống:\nb) Tính quãng đường (km) rồi viết kết quả vào ô trống:\n3. Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ 10 phút và đến B lúc 10 giờ 20 phút với vận tốc của ô tô là 42km/giờ. Tính quãng đường AB.\nBài giải\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n4. Một ô tô đi từ A đến C với vận tốc 40km/giờ hết 1 giờ 30 phút. Sau đó ô tô đi tiếp từ C đến B với vận tốc 42km/ giờ hết 1 giờ 45 phút. Tính quãng đường ô tô đi từ A đến B.\nBài giải\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n5. Hai ô tô chạy cùng chiều như sơ đồ. Ô tô thứ nhất khởi hành từ A lúc 7 giờ 30 phút với vận tốc 42km/giờ. Ô tô thứ hai khởi hành từ B lúc 9 giờ với vận tốc 36 km/giờ. A và B cách nhau 90km. Hỏi đến 10 giờ 15 phút hai xe cách nhau bao nhiêu ki-lô-mét?\nBài giải\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................", ""]}, {"id": "2d0ec8301f78b4b65452b537629b85b4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-30-luyen-tap-1.html", "title": "Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 30 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 5$m^{2}$ = 500$dm^{2}$ = 0,05$dam^{2}$\nb) 4$km^{2}$ = 4 000 000$m^{2}$ = 400 ha\nc) 3 ha = 30000$m^{2}$ = 0,03$km^{2}$\nd) 700$m^{2}$ = 0,0007$km^{2}$\n2.\na) 1 $m^{3}$ = 1000$dm^{3}$ = 1 000 000$cm^{3}$\n1$dm^{3}$ = 1000$cm^{3}$\n1$dm^{3}$ = 0,001 $m^{3}$\n1$cm^{3}$ = 0,001 $dm^{3}$\nb) Trong các đơn vị đo thể tích:\n- Đơn vị bé nhất bằng$\\frac{1}{1000}$ đơn vị lớn liên tiếp\n- Đơn vị lớn gấp 1000 lần đơn vị bé tiếp liền.\n3.\n4. a) 1208$dm^{3}$ = 1,208$m^{3}$\nb) 3 $m^{3}$ 31$dm^{3}$ = 3,031$m^{3}$\nc) 71520$cm^{3}$ = 71,52$dm^{3}$\nd) 18$dm^{3}$ 50$cm^{3}$ = 18,05$dm^{3}$\n5.\nBài giải\nNửa chu vi nền căn phòng là: 50 : 2 = 25 (m)\nChiều dài nền căn phòng là: (25 + 5) : 2 = 15 (m)\nChiều rộng nền căn phòng là: 15 - 5 = 10 (m)\nDiện tích nền căn phòng là: 15 x 10 = 150 ($m^{2}$)\nSố viên gạch hoa lát nền là: 150 x 10 = 1500 (viên)\nĐáp số: 1500 viên gạch."]}, {"id": "9a9e0c6db374c4fddc8e605204f0443c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-27-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 27 luyện tập 2 ", "contents": ["LUYỆN TẬP 2\n1. Hãy điền số (thời gian) thích hợp vào ô trống sau đây:\n2. Hãy điền số thích hợp vào ô trống sau đây:\n3. Một con ốc sên bò trên một cây cau 5m. Khi lên nó bò với vận tốc 9km/phút, khi xuống nó bò với vận tốc 15km/phút. Hỏi sau khi bò từ gốc lên đến ngọn rồi nó bò xuống đến$\\frac{2}{5}$ cây cau thì mất thời gian bao lâu?\nBài giải\n..................................................................................................\n..................................................................................................\n..................................................................................................\n4. Một đoàn tàu dài 320m chạy với vận tốc 45km/giờ, gặp một người đi xe đạp ở quốc lộ bên cạnh.\na) Nếu người đi xe đạp đứng yên thì sau thời gian bao lâu đoàn tàu vượt qua người đi xe đạp.\nb) Nếu đoàn tàu gặp một xe máy đi ngược chiều với vận tốc 36km/giờ thì sau bao lâu đoàn tàu vượt qua người đi xe máy?\nBài giải\n..................................................................................................\n..................................................................................................\n..................................................................................................\n5. Một con hổ đuổi bắt một con thỏ. Con hổ chạy với vận tổ 60km/giờ, con thỏ chạy với vận tốc 55,8 km/giờ. Sau 5 phút rưỡi thfi con hổ bắt được con thỏ. Hỏi trước khi đuổi bắt, con hổ cách con thỏ bao nhiêu mét?\nBài giải\n..................................................................................................\n..................................................................................................\n..................................................................................................", ""]}, {"id": "258a0afac167b96534de9d7c953e226f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-32-luyen-tap-1.html", "title": "Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 32 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 3 : 8 = 0,375; Tỉ số phần trăm của 3 và 8 là 37,5%\nb) 2,55 : 6 = 0,425; Tỉ số phần trăm của 2,55 và 6 là 42,5 %\n2. Kết quả là:\n3.\n4. C\n5. Chẳng hạn là:\nBài giải\nSố sản phẩm đội sản xuất đã làm được là: 720 x 65% = 468 (sản phẩm)\nSố sản phẩm đội sản xuất còn phải làm là: 720 - 468 = 252 (sản phẩm)\nĐáp số: 252 sản phẩm."]}, {"id": "ffff214c95b5cc671c31c3078048a9da", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-25-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 25 luyện tập 1", "contents": ["LUYỆN TẬP 1\n1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 5 năm rưỡi = ............ tháng\nb) 4,5 giờ = .......... phút\nc) 3,5 ngày = ........... giờ\nd)$\\frac{5}{3}$ phút = ............. giây\n2. Nối các số đo thời gian bằng nhau:\n3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 264 phút = .............. giờ\nb) 270 phút = ........... giờ\n4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) 6 năm 9 tháng + 7 năm 8 tháng = 14 năm 5 tháng ........\nb) 5 ngày 19 giờ + 3 ngày 18 giờ = 8 ngày 13 giờ ........\nc) 3 giờ 29 phút + 9 giờ 21 phút = 12 giờ 50 phút .......\n5. Bình đi từ nhà đến trường hết 16 phút, sau đó đi ô tô từ trường đến sân vận động thành phố hết 1 giờ 20 phút. Hỏi Bình đi từ nhà đến sân vận động thành phố hết bao nhiêu thời gian?\nBài giải\n....................................................................................................................................................................................\n....................................................................................................................................................................................\n....................................................................................................................................................................................", ""]}, {"id": "e03d60f08e59cf80980a2bf57ec69caf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-33-luyen-tap-1.html", "title": "Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 33 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3. Bài giải\nNửa chu vi mảnh vườn là:\n40 : 2 = 20 (m)\nChiều rộng của mảnh vườn là:\n(20 - 4) : 2 = 8 (m)\nChiều dài của mảnh vườn là:\n8 + 4 = 12 (m)\nDiện tích của mảnh vườn là:\n8 x 12 = 96 ($m^{2}$)\nĐáp số: 96$m^{2}$\n4.\n5. Bài giải\nChiều dài của bể nước là:\n2,4 : 2 x 3 = 3,6 (m)\nChiều cao của bể nước là:\n2,4 : 2 = 1,2 (m)\nThể tích của bể nước là:\n2,4 x 3,6 x 1,2 = 10,368 ($m^{3}$)\nĐáp số: 10,368 $m^{3}$"]}, {"id": "0902e4ea53c749c143423b8cff637734", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-30-luyen-tap-2.html", "title": "Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 30 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2. Kết quả là: a) 858 173\nb) 1271,51\nc) 203,25\nd)$\\frac{22}{9}$\ne)$\\frac{11}{8}$\n3.\na)$\\frac{4}{9}$ +$\\frac{11}{9}$ +$\\frac{7}{9}$ =$\\frac{4}{9}$ + $\\frac{7}{9}$ + $\\frac{11}{9}$ = $\\frac{11}{9}$ + $\\frac{9}{11}$ = $\\frac{202}{99}$\nb) 12,72 + 37,26 + 7,28 = 12,72 + 7,28 + 37,26 = 20 + 37,26 = 57,26\n4. Bài giải\nMỗi giờ hai vòi chảy được số phần bể là:\n$\\frac{1}{4}$ + $\\frac{1}{10}$ = $\\frac{7}{20}$ (thể tích bể)\n$\\frac{7}{20}$ = $\\frac{35}{100}$ = 35%\nĐáp số: 35%\n5. Bài giải\nMột giờ Việt đi hơn Nam số ki-lô-mét là:\n10,5 - 4,5 = 6 (km)\nThời gian để Việt đuổi kịp Nam (Việt đi hơn Nam 2km) là:\n1 : 3 = $\\frac{1}{3}$ (giờ)\n$\\frac{1}{3}$ giờ Nam đi được quãng đường là:\n$\\frac{1}{3}$ x 4,5 = 1,5 (km)\nQuãng đường hai bạn còn phải đi là:\n5 - 1,5 = 3,5 (km)\nĐáp số: 3,5 km"]}, {"id": "d368380a109c77c66c528c6066ee021d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-25-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 25 luyện tập 2", "contents": ["LUYỆN TẬP 2\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) 27 phút 28 giây - 16 phút 15 giây = 9 phút 15 giây .......\nb) 12 giờ 28 phút - 7 giờ 36 phút = 5 giờ 52 phút ......\n2. Tính\na) 27 ngày 16 giờ - 9 ngày 13 giờ\n............................................................\n............................................................\n............................................................\nb) 16 ngày 12 giờ - 5 ngày 14 giờ\n............................................................\n............................................................\n............................................................\nc) 15 năm 8 tháng - 12 năm 5 tháng\n............................................................\n............................................................\n............................................................\nd) 19 năm 3 tháng - 10 năm 7 tháng\n............................................................\n............................................................\n............................................................\n3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na) 6 năm 6 tháng đổi ra tháng là:\nb) 6,3 giờ = đổi ra phút là:\nc) Số thích hợp viết vàp chỗ chấm để 630 giây = ........ phút là:\nd) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 165 phút = ........ giờ là:\n4. Huệ bắt đầu lúc 7 giờ 30 phút, kết thúc lúc 10 giờ 45 phút và nghỉ giữa buổi 20 phút. Hỏi nếu không kể thời gian nghỉ giữa buổi, Huệ học hết bao nhiêu thời gian?\nBài giải\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n5. Tính:\na) 17 giờ 23 phút + 9 giờ 48 phút\n............................................................\n............................................................\n............................................................\nb) 18 phút 27 giây + 9 phút 43 giây\n............................................................\n...........................................................\n............................................................\nc) 15 giờ 24 phút - 7 giờ 56 phút\n............................................................\n............................................................\n............................................................\nd) 12 ngày 17 giờ - 9 ngày 22 giờ\n............................................................\n............................................................\n...........................................................", ""]}, {"id": "8070e35b57f8cece0ebbb0c57192a07b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-29-luyen-tap-1.html", "title": "Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 29 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1. HS tự nói.\n2.\n3. HS tự viết\nViết số đo dưới dạng số thập phân:\na) 0,6 phút\nb) 0,625 phút\nc) 0,6m\nd) 0,4m\n4. HS quy đồng mẫu số rồi viết.\n5. 0,021; 0,022; 0,0222."]}, {"id": "8ff42ff21ff8dc19fae80c048f49c86a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-24-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 24 luyện tập 1", "contents": ["LUYỆN TẬP 1\n1. Nối mỗi đồ vật sau với tên gọi hình dạng của chúng (mà em biết).\n2. Biểu đồ sau biểu diễn tỉ số phần trăm phân loại đất của một xã. Đọc biểu đồ và điền số phần trăm thích hợp vào chỗ chấm trong các câu sau:\na) Có ................. tổng quỹ đất của xã để trồng lúa.\nb) Có ................. tổng quỹ đất của xã dùng xây nhà ở.\nc) Có ................. tổng quỹ đất của xã dùng trồng cây cảnh.\nd) Có ................. tổng quỹ đất của xã dùng trồng rau.\n3. Cho hình thang vuông ABCD (như hình vẽ) với đáy lớn là 25cm, chiều cao là 1,2dm, đáy nhỏ bằng$\\frac{3}{5}$ đáy lớn.\na) Tính diện tích của hình thang đã cho?\nb) Diện tích tam giác BHC bằng bao nhiêu phần trăm diện tích của hình thang?\nBài giải\na) .........................................................................................................................................................\n.........................................................................................................................................................\n.........................................................................................................................................................\nb) .........................................................................................................................................................\n.........................................................................................................................................................\n.........................................................................................................................................................\nĐáp số: .................................................\n4. Một đống gạch được xếp tạo thành hình hộp chữ nhật với số viên gạch như trong hình vẽ.\na) Tính số viên gạch đã được xếp trong hình hộp?\nb) Biết mỗi viên gạch có kích thước là 21c; 10cm; 5cm. Tính thể tích của đống gạch được xếp bởi các viên gạch đó theo đơn vị đề-xi-mét khối?\nc) Thể tích của mỗi viên gạch bằng bao nhiều phần trăm thể tích đống gạch?\nBài giải:\na) .........................................................................................................................................................\n.........................................................................................................................................................\n.........................................................................................................................................................\nb) .........................................................................................................................................................\n.........................................................................................................................................................\n.........................................................................................................................................................\nc) .........................................................................................................................................................\n.........................................................................................................................................................\n.........................................................................................................................................................\nĐáp số: a) ..............................\nb) ..............................\nc) ..............................", ""]}, {"id": "f5a73b78caf7691d7763038a5b1d604a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-28-luyen-tap-2.html", "title": "Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 28 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1. HS tự giải.\n2. HS tự giải.\n3.\na) 1; 4; 7\nb) 5; 0\nc) 5;\nd) 0; 9\n4. HS tự viết\n5.\na) MSC = 20\nb) MSC = 21\nc) MSC = 18\n6. a) Quy đồng mẫu số rồi viết MSC = 24\nb) Quy đồng mẫu số rồi viết MSC = 24"]}, {"id": "e562090425b44d6575e8ed3f85ac98e1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-23-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 23 luyện tập 2", "contents": ["LUYỆN TẬP 2\n1. Quan sát hình vẽ đã cho dưới đây rồi trả lời câu hỏi:\na) Trong hình vẽ có mấy hình chữ nhật?\nb) Đọc tên 8 đỉnh của mỗi hình chữ nhật đã cho trong hình vẽ.\nc) Có thể nói chắc chắn những hình nào có thể tích bé hơn hình nào trong hình vẽ trên? Vì sao?\nTrả lời: a) .................................................................................................\n.................................................................................................\nb) .................................................................................................\n.................................................................................................\nc) .................................................................................................\n.................................................................................................\n3. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình lập phương dưới đây theo số đo cho trên hình vẽ.\n4. a) Bạn Nga có một mảnh bìa hình chữ nhật với kích thước như sau: 15cm và 10cm. Hỏi nếu bạn Nga muốn gấp và cắt để dán thành 1 hình hộp chữ nhất với kích thước là: chiều dài 4cm; chiều rộng 3cm; chiều cao 3cm thì có được không? Cắt như thế nào? Vẽ các đường cắt vào tờ giấy đã cho để cắt theo nét đó thì gấp lại được hình hộp chữ nhật có kích thước theo yêu cầu.\nb) Tính diện tích phần giấy cần cắt bỏ.\nBài giải\nb) .................................................................................................................................................................................................\n.................................................................................................................................................................................................\nĐáp số: ................................................................................................\n2. a) Điền vào chỗ chấm trong bảng sau:\nb) Sắp xếp số đo diện tích xung quanh của các hình hộp chữ nhật tính được trong bảng của phần (a) theo thứ tự từ bé đến lớn.\nc) Sắp xếp số đo diện tích toàn phần của các hình hộp chữ nhật tính được trong bảng của phần (a) theo thứ tự từ lớn đến bé.\nBài giải\nb) .................................................................................................................................................................................................\nc) ................................................................................................................................................................................................", ""]}, {"id": "06e5b11bd20a14c5a1d1fd278b1f064c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-22-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 22 luyện tập 2", "contents": ["LUYỆN TẬP 2\n1. a) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.\nNếu giảm độ dài cạnh của hình lập phương đi 2 lần thì:\nA - Thể tích của hình lập phương cũng giảm đi 2 lần\nB - Thể tích của hình lập phương sẽ giảm đi 4 lần\nC - Thể tích của hình lập phương sẽ giảm đi 6 lần\nD - Thể tích của hình lập phương sẽ giảm đi 8 lần\nb) Dùng công thức tính thể tích của hình lập phương rồi thay số để kiểm tra kết quả đã khoanh được ở câu a.\n2. Điền vào chỗ trống trong bảng cho dưới đây cho đúng.\n3. Có 12 hình lập phương như nhau. Hỏi có thể xếp các hình lập phương đó thành một hình lập phương hay không?\nTrả lời:\n......................................................................................................................................................\n......................................................................................................................................................\n......................................................................................................................................................\n4. Một bể nước có dạng hình chữ nhật, chiều dài là 2,1m; chiều rộng là 1,6m và chiều cao là 1,2m.\na) Tính thể tích nước có trong bể khi bể chứa đầy nước, biết rằng bề dày thành bể và đáy bể là 1dm (xem hình vẽ).\nb) Khi bể đầy, nếu ta dùng hết 500l nước trong bể thì lượng nước còn lại bằng bao nhiêu phần trăm thể tích nước khi đầy bể? Biết 1$dm^{3}$ = 1l.\nc) Tính thể tích khối xi măng xây bể?\nBài giải\na) ..................................................................................\n..................................................................................\n..................................................................................\nb) ..................................................................................\n..................................................................................\n..................................................................................\nc) ..................................................................................\n..................................................................................\n..................................................................................\nĐáp số: a) ............................\nb) ............................\nc) ............................", ""]}, {"id": "d98b7ce427bb04946ac7ad06979b759b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-22-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 22 luyện tập 1", "contents": ["LUYỆN TẬP 1\n1. Trong các hình sau, hình nào là hình khai triển các mặt của 1 hình lập phương? Hình nào là hình khai triển các mặt của một hình chữ nhật?\nĐiền vào chỗ chấm dưới mỗi hình cho đúng.\nb) .................................................................................................................\n................................................................................................................\n................................................................................................................\n2. Viết các đó thích hợp vào ô trống trong các bảng sau:\n3. Theo kết quả tính được trong bảng của bài 2, hãy làm tỉ số phần trăm giữa diện tích 2 đáy và thể tích của hai hình hộp chữ nhật (hình 1 và hình 3).\nBài giải\n.................................................................................................................\n................................................................................................................\n................................................................................................................\n4. Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm (theo mẫu):\n5. Tính giá trị biểu thức:\na) 6,12 x 2,5 + 43,5 : 0,5 =\n...............................................\n...............................................\n...............................................\nb) 5,12 x 0,1 - 3,21 : 2 =\n...............................................\n...............................................\n...............................................\nc) (8,54$cm^{2}$ - 3,27$cm^{2}$) x 2 =\n...............................................\n...............................................\n...............................................\nd) 3,47$dm^{3}$ : 0,01 - 347 $dm^{3}$\n...............................................\n...............................................\n...............................................", ""]}, {"id": "3f5e8a7b6b472edd95a43ceee99a163d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-27-luyen-tap-1.html", "title": "Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 27 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) Vận tốc ô tô lớn hơn vận tốc xe máy.\nb) Vận tốc ô tô là 41,6 km/giờ; vận tốc xe máy là 36km/giờ.\n2. a)\nb)\n3. 133 km\n4. 133,5 km\n5. 19,5 km."]}, {"id": "ef3a243598f944ae50370b5a502bdebd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-31-luyen-tap-1.html", "title": "Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 31 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1. Kết quả là:\n2. Kết quả là:\na) $x$ =$\\frac{13}{35}$\nb) $x$ = 6,07\n3. Bài giải\nKho thứ hai chứa số gạo là:\n434,5 + 357,7 = 792,2 (tấn)\nĐáp số: 792,2 tấn\n4. Kết quả là:\na) 67,84\nb)$\\frac{23}{42}$\n5. B"]}, {"id": "bf4d809784cafc6579d5f72dc7745edd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-27-luyen-tap-2.html", "title": "Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 27 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.$\\frac{31}{45}$ phút\n4.\na) = 0,42 phút\nb) 14$\\frac{2}{9}$ giây\n5. 385 m"]}, {"id": "180de2cb3a7ff459fa183b8c3ad0ad2f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-29-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 29 luyện tập 2", "contents": ["LUYỆN TẬP 2\n1. Viết theo mẫu sau:\na) 1230m = 1km 230m = 1,23km\n2456m = ..........km .........m = ..........km\n675m = ..........km .........m = ..........km\nb) 25dm = ...........m ........dm = ............m\n567cm = ...........m ........ cm = ............m\n1985mm = ...........m ........mm = ............m\nc) 1264kg = ......... tấn ......... kg = ........... tấn\n2564g = ..........kg ...........g = ............. kg\n2. a) Viết số đo sau dưới dạng số thập phân:\n20 tấn 10kg = ...... tấn\n2 tấn 100kg = ....... tấn\n2 tấn 10kg = .......... tấn\n20 tấn 1kg = ........ tấn\nb) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\n1,3m = .........cm\n1,3 tấn = .........kg\n2,05 dm = .........cm\n0,234m = .........cm\n3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 6745kg = ........ tấn\nb) 3515m = .........km\nc) 2365743g = ........ tấn\nd) 0,234km = ...........cm\n4. Viết theo mẫu:\na) 2m =$\\frac{1}{5}$ dam = 0,2 dam\n0,2 m =$\\frac{....}{....}$ dam = ....... dam\nb) 12,8m = $\\frac{....}{....}$ km = ......... km\n124g = $\\frac{....}{....}$ kg = ........... kg\n5. Viết số đo dưới dạng phân số tối giản:\na) Có tên đơn vị là ki-lô-mét.\n560m = ...................................\n800m = ...................................\n80m = ...................................\nb) Có tên đơn vị là tấn\n236kg = ...................................\n45kg = ...................................\n8 kg = ...................................\n6. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 42,9 km/giờ. Sau đó 4 giờ 20 phút một ô tô khác cũng đi từ A đến B với vận tốc 70,2 km/giờ.\nTìm quãng đường AB biết ô tô thứ hai về trước ô tô thứ nhất 2 giờ 40 phút.\nBài giải\n............................................................................................................................................\n............................................................................................................................................\n............................................................................................................................................", ""]}, {"id": "12883b6aed93e7e01c8aa7cb52933d3a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-21-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 21 luyện tập 2", "contents": ["LUYỆN TẬP 2\n1. Đúng ghi Đ; sai ghi S vào chỗ chấm trong các câu sau đây:\na) Hình lập phương có 6 mặt (...............)\nb) Hình lập phương có 8 đỉnh (...............)\nc) Hình lập phương có 12 cạnh (...............)\nd) Hình lập phương có các mặt đều là hình vuông bằng nhau (...............)\ne) Mọi hình lập phương đều là hình hộp chữ nhật (..............)\ng) Mọi hình hộp chữ nhật đều là hình lập phương (...............)\n2. a) Cho hình hộp chữ nhật như hình vẽ:\n+ Hãy ghi tên các đỉnh của hình hộp đã cho bằng các chữ cái (in hoa)\n+ Hãy đánh số các mặt của hình hộp đã cho\nb) Viết tiếp vào chỗ chấm trong các câu sau cho đúng:\n+ Hình hộp chữ nhật có ........ đỉnh\n+ Hình hộp chữ nhật có ....... cạnh, đó là ............................\n+ Hình hộp chữ nhật ............. có .............. mặt; các cặp mặt bằng nhau là: mặt .......... và mặt .............; mặt .............\n+ Mỗi mặt của hình hộp chữ nhật có dạng là hình ...............\n3. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của mỗi hình hộp chữ nhật dưới đây theo số đo cho trên hình vẽ.\nSxq = ...............\nStp = ...............\nSxq = ...............\nStp = ...............\nSxq: Kí hiệu diện tích xung quanh của hình hộp\nStp: Kí hiệu diện tích toàn phần của hình hộp\n4. Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có 3 kích thước là:\na - chiều dài; b - chiều rộng; c - chiều cao\nBài giải\na) ...........................................................................................................................\n................................................................................................................................\n................................................................................................................................", ""]}, {"id": "6e631c005eb6b9266c902b864865d0f6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-25-luyen-tap-1.html", "title": "Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 25 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 5 năm rưỡi = 66 tháng\nb) 4,5 giờ = 270 phút\nc) 3,5 ngày = 84 giờ\nd)$\\frac{5}{3}$ phút = 100 giây\n2.\n3.\na) 264 phút = 4,4 giờ\nb) 270 phút = 4,5 giờ\n4. Kết quả là:\na) 6 năm 9 tháng + 7 năm 8 tháng = 14 năm 5 tháng Đ\nb) 5 ngày 19 giờ + 3 ngày 18 giờ = 8 ngày 13 giờ S\nc) 3 giờ 29 phút + 9 giờ 21 phút = 12 giờ 50 phút Đ\n5. Bài giải\nThời gian Bình đi từ nhà đến sân vận động thành phố hết là:\n1 giờ 20 phút + 16 phút = 1 giờ 36 phút\nĐáp số: 1 giờ 36 phút."]}, {"id": "e053d822a1c017f394cc53aa264eba77", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-24-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 24 luyện tập 2", "contents": ["LUYỆN TẬP 2\n1. Nối mỗi ô ở cột A với một ô ở cột B cho đúng:\n2. Có một tờ giấy màu hình chữ nhật, chiều rộng là 20cm. Người ta cắt đi 1 phần để tạo ra 1 hình thang (như hình vẽ). Biết rằng diện tích hình tam giác đã cắt bằng$\\frac{1}{6}$ diện tích hình chữ nhật ban đầu. Tính diện tích của hình thang? Có thể tính bằng mấy cách khác nhau? Cách nào nhanh hơn?\nBài giải\nCách 1: .......................................................................................................................................\n.......................................................................................................................................\n.......................................................................................................................................\nCách 2: .......................................................................................................................................\n.......................................................................................................................................\n.......................................................................................................................................\nCách 3: .......................................................................................................................................\n.......................................................................................................................................\n.......................................................................................................................................\nĐáp số: ..........................\n3. Một hộp phấn làm bằng bìa có dạng hình lập phương, cạnh 1dm. Trong hộp người ta xếp đầy phấn được đúng 100 viên.\na) Tính thể tích của mỗi viên phấn, biết rằng bề daỳ của vỏ hộp không đáng kể, khe hở giữa các viên phấn chiếm 10% thể tích hộp.\nb) Tính diện tích bìa cần dùng để làm vỏ hộp, biết rằng diện tích của các mép bằng 5% diện tích toàn phần của vỏ hộp.\na) ..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\nb)..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\nĐáp số: a) ........................................\nb) ........................................\n4. Tính độ dài đường cong vẽ được trên lưới ô vuông trong hình vẽ dưới đây, biết độ dài cạnh của mỗi hình vuông là 1cm.\nBài giải\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................", ""]}, {"id": "4dc026ed37a7ac1aef5e87d7f1f48326", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-24-luyen-tap-1.html", "title": "Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 24 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1. Học sinh tự làm. Chú ý quả lê và hộp kẹo không có tên gọi hình dạng của chúng cho chính xác (không được nối).\n2.\nĐọc biểu đồ ta biết:\na) Có 45% tổng quỹ đất của xã trồng lúa.\nb) Có 20% tổng quỹ đất của xã dùng xây nhà ở\nc) Có 10% tổng quỹ đất của xã dùng trồng cây cảnh\nd) Có 25% tổng quỹ đất của xã dùng trồng rau.\n3. Học sinh tự làm. Chú ý đổi các số đo ra cùng đơn vị trước khi tính.\nĐáp số: a) 240$cm^{2}$; b) 25%\n4. Bài giải\na) Theo hình vẽ ta thấy đống gạch xếp có 4 lớp gạch, mỗi lớp có 4 viên gạch nên ta có số viên gạch là:\n4 x 4 = 16 (viên)\nb) Thể tích của đống gạch bằng 16 lần thể tích một viên gạch. Ta có thể tích đống gạch là:\n21 x 10 x 5 x 16 = 16800$cm^{3}$\n16800$cm^{3}$ = 16,8$dm^{3}$\nc) Dễ thấy thể tích của mỗi viên gạch là$\\frac{1}{16}$ thể tích đống gạch\nTa có: $\\frac{1}{16}$ = 0,0625 hay là 6,25%\nĐáp số: a) 16 viên\nb) 16,8 $dm^{3}$\nc) 6,25%"]}, {"id": "91ae32ca748fa1e792baeeef21943116", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-20-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 20 luyện tập 1", "contents": ["LUYỆN TẬP 1\n1. a) Khoanh vào chữ cái đứng trước công thức tính diện tích của hình tròn:\nb) Gạch một vạch dưới công thức tính diện tích của hình thang: gạch 2 vạch dưới công thức tính diện tích hình bình hành; gạch 3 vạch dưới công thức tính diện tích của hình tam giác.\n2. Tính chu vi và diện tích hình tròn có đường kính d = 5,6m.\nBài giải\n...................................................................................................\n...................................................................................................\n...................................................................................................\nĐáp số: .............................................\n3. Một thửa ruộng hình thang có độ dài 2 đáy lần lượt là 15,65m, 25,75m. Chiều cao bằng hiệu giữa đáy lớn và đáy nhỏ. Hỏi:\na) Diện tích của thửa ruộng đó bằng bao nhiêu mét vuông?\nb) Nếu phải dùng 10% diện tích để làm bờ ruộng thì diện tích còn lại để trồng lúa là bao nhiêu mét vuông?\nc) Số lượng thóc đã thu được từ thửa ruộng đó là bao nhiêu ki-lô-gam, biết rằng cứ 1$m^{2}$ thu được 0,6kg thóc?\nBài giải\na) ............................................................................................................\n............................................................................................................\n............................................................................................................\nb) ............................................................................................................\n............................................................................................................\nc) ............................................................................................................\n............................................................................................................\nĐáp án: a) .....................................................\nb) ....................................................\nc) .....................................................\n4. Cho hình thang ABCD có 2 đáy AB và CD (đáy lớn CD dài gấp 2 đáy nhỏ AB). Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O.\na) Hãy so sánh diện tích của hai hình tam giác ABC và BCD.\nb) Hãy chứng tỏ diện tích của hình tam giác AOD bằng diện tích hình tam giác BOC.\nBài giải\na) .................................................................................\n.................................................................................\n.................................................................................\nb) .................................................................................\n.................................................................................\n.................................................................................", ""]}, {"id": "7cb2dde967fc2d278b71f6dc191d03ad", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-20-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 20 luyện tập 2", "contents": ["LUYỆN TẬP 2\n1. a) Từ biểu đồ hình quạt dưới đây, ta viết được phân số biểu thị số học sinh lớp 5A tham gia các môn thể thao:\n+ Cầu lông là: ............................................\n+ Bóng bàn là: ............................................\n+ Đá cầu là: ............................................\nb) Từ biểu đồ ta viết và đọc (theo thứ tự) được tỉ số phần trăm học sinh lớp 5A tham gia:\nChơi cầu lông là:\nViết:............................................\nĐọc:............................................\nChơi bóng bàn là:\nViết:............................................\nĐọc:............................................\n2. Kết quả kiểm tra môn Toán cuối học kì I của lớp 5A được biểu thị trong biểu đồ hình quạt dưới đây:\nHãy đọc biểu đồ rồi điền tiếp câu trả lời vào chỗ chấm.\na) Tỉ số phần trăm học sinh đạt điểm giỏi so với số học sinh lớp 5A là: ...................\nb) Tỉ số phần trăm học sinh đạt điểm trung bình so với số học sinh lớp 5A là: ...................\nc) Tỉ số phần trăm học sinh đạt điểm khá so với số học sinh lớp 5A là: ...................\n3. Giả sử số học sinh lớp 5A (trong bài tập 2) là 40 bạn. Tính số học sinh đạt điểm giỏi, điểm khá và điểm trung bình? (theo tỉ số phần trăm đã biết trên biểu đồ.)\nBài giải\n..................................................................................................................\n..................................................................................................................\n..................................................................................................................\nĐáp số: ......................................\n4. Tổng sản phẩm đã làm được trong năm 2005 của một xưởng sản xuất được biểu thị trên biểu đồ sau, trong đó tỉ số phần trăm sản phẩm của các quý 1, 2, 3, 4 được ghi trên biểu đồ bị mờ. Em hãy quan sát và điền đúng các số phần trăm của biểu đồ đó. Biết:\nQuý 1 đạt 19% sản phẩm của năm.\nQuý 2 đạt 23% sản phẩm của năm.\nQuý 3 đạt 33% sản phẩm của năm.\n5. Từ biểu đồ hình quạt biểu thị tỉ số phần trăm đất canh tác của một huyện miền núi. Hãy nêu bài toán về tỉ số phần trăm rồi giải.\nBài toán: ..................................................................................................................\n..................................................................................................................\nBài giải:\n..................................................................................................................\n..................................................................................................................\n.................................................................................................................\nĐáp số: ...............................................", ""]}, {"id": "fbead3e8c7909ed0bf86076adbbb15bb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-25-luyen-tap-2.html", "title": "Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 25 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 27 phút 28 giây - 16 phút 15 giây = 9 phút 15 giây S\nb) 12 giờ 28 phút - 7 giờ 36 phút = 5 giờ 52 phút S\n2. a) 27 ngày 16 giờ - 9 ngày 13 giờ\n= 18 ngày 3 giờ\nb) 16 ngày 12 giờ - 5 ngày 14 giờ\n= 15 ngày 36 giờ - 5 ngày 14 giờ\n= 10 ngày 22 giờ\nc) 15 năm 8 tháng - 12 năm 5 tháng\n= 3 năm 3 tháng\nd) 19 năm 3 tháng - 10 năm 7 tháng\n= 18 năm 15 tháng - 10 năm 7 tháng\n= 8 năm 8 tháng\n3. Câu trả lời đúng:\n4. Bài giải\nThời gian từ lúc Huệ bắt đầu học đến khi kết thúc học là:\n10 giờ 45 phút - 7 giờ 30 phút = 3 giờ 15 phút\nThời gian Huệ học (không kể thời gian nghỉ giữa buổi) là:\n3 giờ 15 phút - 20 phút = 2 giờ 55 phút\nĐáp số: 2 giờ 55 phút\n5.\na) 17 giờ 23 phút + 9 giờ 48 phút\n= 26 giờ 71 phút\n= 27giờ 11 phút\nb) 18 phút 27 giây + 9 phút 43 giây\n= 27 phút 70 giây\n= 28 phút 10 giây\nc) 15 giờ 24 phút - 7 giờ 56 phút\n= 14 giờ 84 phút - 7 giờ 56 phút\n= 7 giờ 28 phút\nd) 12 ngày 17 giờ - 9 ngày 22 giờ\n= 11 ngày 41 giờ - 9 ngày 22 giờ\n= 2 ngày 19 giờ"]}, {"id": "fb40a6e1a11dfcb9ecae5b5153b26432", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-23-luyen-tap-2.html", "title": "Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 23 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1. a) Khoanh vào (D) vì theo công thức tính thể tích hình lập phương ta có:\n$V_{1}$ = a x a x a, khi cạnh giảm còn$\\frac{a}{2}$ thì: $V_{2}$ = $\\frac{a}{2}$ x $\\frac{a}{2}$ x $\\frac{a}{2}$ = $\\frac{a x a x a}{8}$ = $\\frac{$V_{1}$}{8}$\nb) Tự cho ví dụ\n2. Học sinh tự làm. Chú ý sử dụng đúng các công thức:\n$S_{xq}$ = a x a x 4; $S_{TP}$ = a x a x 6; V = a x a x avà tính toán chính xác.\n3. Để xếp 12 hình lập phương nhỏ thành một hình lập phương lớn thì mỗi lớp phải xếp hoặc 4, hoặc 9 hình lập phương nhỏ.\n- Nếu mỗi lớp xếp 4 hình lập phương nhỏ thì hình lập phương lớn phải gồm 8 hình lập phương nhỏ.\n- Nếu mỗi lớp xếp 9 thành lập phương nhỏ thì hình lập phương lớn phải gồm 27 hình lập phương nhỏ.\nNhư vậy không thể xếp 12 hình lập phương nhỏ thành 1 hình lập phương lớn được.\n4. \nBài giải\na) Cách 1: Vì bề dày thành bể và đáy bể là 1dm (1d=0,1m) nên kích thước trong lòng bể được tính là:\nChiều rộng: 1,6 - 0,1 x 2 = 1,4 (m)\nChiều dài: 2,1 - 0,1 x 2 = 1,9 (m)\nChiều cao: 1,2 - 0,1 = 1,1 (m)\nKhi bể chứa đầy thì thể tích nước là:\n1,4 x 1,9 x 1,1 = 2,926 ($m^{2}$)\nb) Thể tích nước khi bể chứa đầy là:\n2,926 $m^{3}$ = 2926 $dm^{3}$ = 2926 l\nNếu dùng 500l thì tỉ số phần trăm lượng nước còn lại si với lượng nước khi đầy bể là:\n(2926 - 500) : 2926 = 0,829 (lấy đến 3 chữ số thập phân)\n0,829 = 82,9%\nc) Thể tích khối xi măng xây bể là:\n2,1 x 1,6 x 1,2 - 2,969 = 1,106 ($m^{3}$)\nĐáp số: a) 2,926 $m^{3}$\nb) 82,9%\nc) 1,106 $m^{3}$\nChú ý: Có thể tính được câu a) theo cách khác là: Tính thể tích toàn bộ cả phần ngoài của bể, sau đó tính thể tích từng khối xi măng ở đáy bể và thành xung quanh. Lấy thể tích toàn bộ cả phần ngoài của bể trừ đi thể tích khối xi măng đáy vể và xung quanh bể, ta cũng được kết quả (cách này dài và phức tạp hơn.)"]}, {"id": "7af3a8e8576525d2104af87f28098cf9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-23-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 23 luyện tập 1", "contents": ["LUYỆN TẬP 1\n1. Viết các số đo thích hợp vào chỗ chấm:\nBài giải\nTrả lời: ........................................................................\n........................................................................\n........................................................................\n2. Cho một cái hộp có dạng là hình hộp chữ nhật với số đo như hình vẽ.\na) Hỏi nếu xếp vào hộp những hình lập phương có cạnh 1cm thì cần xếp bao nhiêu hình để đầy hộp?\nb) Thể tích của hình lập phương đã cho gấp bao nhiêu lần thể tích của hình lập phương cạnh 1cm?\n3. So sánh thể tích của 2 hình hộp cho trong hình vẽ sau:\n(Bằng cách đếm số hình lập phương nhỏ của mỗi hình đã cho)\n4. Có 12 hình lập phương bằng nhau, độ dài cạnh là 3cm.\nHỏi có thể xếp các hình lập phương đó thành một hình hộp chữ nhật hay không? Nếu được thì có mấy cách xếp? Nêu số đo cạnh của hình hộp chữ nhật theo cáchh đã xếp được.\nBài giải\n......................................................................................................................................................\n......................................................................................................................................................\n......................................................................................................................................................\n5. Bạn Hồng có mảnh bìa hình chữ nhật kích thước 20cm và 15cm mà muốn gấp cắt thành một hình lập phương (mỗi mặt đều không bị chắp vá) thì gấp cắt như thế nào để có diện tích toàn phần của lập phương lớn nhất phần giấy cắt bỏ đi phải bé nhất)? Hãy vẽ hình khai triển của hình lập phương đó vào hình bên.\n", ""]}, {"id": "b6a8dc7ef9f4faf275058df6471c2a62", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-22-luyen-tap-1.html", "title": "Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 22 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1. Trong các hình đã cho chỉ có:\n- Hình B là hình khai triển các mặt của một hình hộp chữ nhật.\n- Hình D là hình khai triển các mặt của một hình lập phương.\n2. a)\nQuan sát kết quả trong bảng của phần a) HS tự làm phần b, c.\n3.\na)$S_{xq}$ = 3,5 x 3,5 x 4 ($dm^{2}$)\n= 49 ($dm^{2}$)\n$S_{tp}$ = 3,5 x 3,5 x 6 ($dm^{2}$)\n= 73,5 ( ($dm^(2}$)\nb) Sxq =$\\frac{2}{3}$ x$\\frac{2}{3}$ x 4 ($m^{2}$)\n= $\\frac{16}{9}$ ($m^{2}$)\n$S_{tp}$ = $\\frac{2}{3}$ x$\\frac{2}{3}$ x 4 ($m^{2}$)\n= $\\frac{8}{3}$ ($m^{2}$)\n4. a) Có thể cắt theo cùng chiều các mũi tên ghi trên hình vẽ. Ta được hình có thể gấp dán tạo thành hình hộp chữ theo số đo thoả mãn yêu cầu.\nb) Coi diện tích mép dán không đáng kể, thì diện tích phần bỏ đi là hiệu diện tích tờ giấy và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật nên ta có:\n(15 x10) - (3 + 4) x 2 x 3 - 3 x 4 x 2 = 150 - 42 - 24 = 84 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 84 $cm^{2}$\n5. Có thể gấp cắt theo hình vẽ sau đây:\nVì các mặt của hình lập phương đều là các hình vuông bằng nhau. Tất cả gồm 6 mặt (không được chắp vá ở mỗi mặt). Vậy cạnh của mỗi mặt hình, vuông lớn nhất chỉ có thể là 5cm. Vì vậy ta gấp và cắt hình vẽ."]}, {"id": "6f5f47ab37839a4b0c54324842b10333", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-22-luyen-tap-2.html", "title": "Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 22 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) Trong hình vẽ có 3 hình hộp chữ nhật.\nb) 8 đỉnh của mỗi hình theo thứ tự là:\nHình (1): A; B; N; M; A'; B'; I'; K\nHình (2): M; N; C; D; K; I; C; D'\nHình (3): A; B; C; D; A': B'; C'; D'\nc) Vì hình (1) và hình (2) nằm hoàn toàn trong hình (3) nên ta có thể nói chắc chắn thể tích hình (1) và thể tích hình (2) đều bé hơn thể tích của hình (3).\n2.\na) Theo hình vẽ ta thấy để đầy hộp cần xếp 3 lớp các hình hộp lập phương nhỏ. Mỗi lớp gồm có số hình hộp là: 3 x 5 = 15 (hình)\nVậy ta cần xếp tất cả: 15 x 3 = 45 (hình) thì sẽ đầy hộp đã cho.\nb) Theo kết quả của câu (a) ta có thể tích của hình hộp gấp thể tích của hình lập phương cạnh 1cm là 45 lần.\n3. Theo hình vẽ đã cho, đếm được số hình lập phương nhỏ tạo nên hình (A) là:\n24 x 2 - 48 (hình)\nSố hình lập phương nhỏ tạo nên hình (B) là:\n24 x 4 = 96 (hình)\nVậy thể tích của hình (B) gấp thể tích hình (A) số lần là:\n96 : 48 = 2 (lần)\nĐáp số: 2 lần\n4.\nBài giải:\nCó các cách xếp như hình vẽ sau để được các hình hộp chữ nhật.\n"]}, {"id": "c953f374bfb01ed2fd78ace39d49a9bb", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-19-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 19 luyện tập 2", "contents": ["LUYỆN TẬP 2\n1. Khoanh vào chữ cái đứng trước công thức tính chu vi hình tròn:\nr: bán kính\nd: đường kính\nA. d x d x3,14\nB. 2 x d x3,14\nC. 2 x r x 3,14\nD. r x r x 3,14\n2. a) Từ công thức tính chu vi của hình tròn theo bán kính, hãy suy ra công thức tính bán kính của hình tròn nếu đã biết chu vi của hình tròn đó.\nb) Từ công thức tính diện tích của hình thang, hãy suy ra công thức tính chiều cao của hình thang, nếu đã biết diện tích và độ dài 2 đáy của hình thang đó.\nBài giải\na) .................................................................................\n................................................................................\n................................................................................\n................................................................................\n................................................................................\n3. Tính chu vi của:\na) Hình tròn có:\nr = 4,5cm (r là độ dài bán kính hình tròn)\nd = 2 $\\frac{1}{4}$ dm (d là độ dài đường kính hình tròn)\nb) Hình thang có: đáy lớn AB = 12,5 cm, đáy nhỏ DC = 8,25m, cạnh bên là AD = 15,4m và BC = 9,6m.\nBài giải\na) ....................................................................................................\n....................................................................................................\nb) ....................................................................................................\n....................................................................................................\n4. Hằng ngày bạn An đi học bằng xe đạp, An nhận thấy cứ đạp được 15 vòng bánh xe thì đi được đoạn đường dài 28,26m. Hỏi đường kính của bánh xe đạp của bạn An đang đi dài bao nhiêu xăng-ti-mét?\nBài giải\n....................................................................................................\n....................................................................................................\n....................................................................................................\nĐáp số:...............................................................\n5. Có bạn nói rằng: \"Nếu đường kính của hình tròn lớn gấp 2 lần đường kính hình tròn nhỏ thì suy ra chu vi hình tròn lớn cũng gấp 2 lần chu vi hình tròn nhỏ\", điều này đúng hay sai? Vì sao?\nBài giải\n...................................................................................................\n....................................................................................................\n....................................................................................................", ""]}, {"id": "0eb53d786ca877f26acd5f63ce0704a6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-26-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 26 luyện tập 2", "contents": ["LUYỆN TẬP 2\n1. Một người đi xe đạp trong 1,5 giờ được 18km. Tính vận tốc của người đi xe đạp.\nBài giải\n........................................................................................................\n........................................................................................................\n........................................................................................................\n2. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nMột chiếc đèn kéo quân quay mỗi vòng hết 2 phút 42 giây. Hỏi chiếc đèn kéo quân quay 4 vòng hết bao nhiêu lâu?\nĐáp số là:................................................\nb) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\n+ 24 phút 42 giây : 6 có kết quả là:\n+ 5 giờ 13 phút x 4 có kết quả là:\nA. 21 giờ 12 phút\n3. Tính:\na) (5 phút 21 giây + 6 phút 35 giây) : 4\n............................................\n............................................\n............................................\nb) 13 phút 2 giây x 3 + 5 phút 5 giây : 5\n............................................\n............................................\n............................................\n4. Một người chạy được 400m trong 1 phút 20 giây. Tính vận tốc chạy của người đó với đơn vị là m/ngày.\nBài giải\n........................................................................................\n........................................................................................\n........................................................................................\n5. Tính:\na) 2 giờ 32 phút x 5\n..............................................\n..............................................\n..............................................\nb) 35 phút 49 giây : 7\n..............................................\n..............................................\n..............................................\nc) 25 phút 15 giây x 6\n..............................................\n..............................................\n..............................................\nd) 34 giờ 50 phút : 11\n..............................................\n..............................................\n..............................................", ""]}, {"id": "6c4947f7dc2687b90d2af999a6806df3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-19-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 19 luyện tập 1", "contents": ["LUYỆN TẬP 1\n1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước công thức đúng:\na) Diện tích hình tam giác:\nA. a + b + c\nB. (a + b) x 2\nC. a x h x 2\nD. a x h : 2\n(a, b, c là 3 cạnh của tam giác, h là đường cao hạ xuống cạnh a)\nb) Diện tích hình thang:\nA. a x b x h\nB. (a + b) x h\nC. (a+ b) x h : 2\nD. (a x b) x h : 2\n(a, b, h là đáy lớn, đáy nhỏ, đường cao của hình thang)\n2. Tính diện tích mỗi hình thang đã cho dưới đây với mỗi số đo trên hình vẽ.\n3. a) Dùng compa vẽ hình tròn tâm O, bán kính là r1 = 2cm, rồi tô màu xanh phần chu vi của hình tròn vừa vẽ.\nb) Dùng compa vẽ hình tròn tâm O, bán kính là r2 = 3cm, rồi tô màu đỏ phần diện tích của hình tròn vừa vẽ.\nBài giải\na) Hình vẽ và tô màu được là:\n4. Vẽ hình theo mẫu trên lưới ô vuông:\n", ""]}, {"id": "fd3d8ac13112a2a87732bb938d4ca279", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-29-luyen-tap-2.html", "title": "Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 29 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1. HS tự viết.\n2.\na) 20 tấn 10 kg = 20,01 tấn\n2 tấn 10 kg = 2,01 tấn\n2 tấn 100kg = 2,1 tấn\n20 tấn 1 kg = 20,001 tấn\nb) 1,3m = 130cm\n1,3 tấn = 1300kg\n2,05 dm = 20,5cm\n0,234 m = 23,4 cm\n3. HS tự viết\n4. HS tự viết\n5. HS tự viết\n6. Hướng dẫn:\nVận tốc ô tô thứ hai lớn hơn vận tốc ô tô thứ nhất là: 70,2 - 42,9 = 27,3 (km/giờ)\nThời gian ô tô thứ hai đi ít hơn ô tô thứ nhất là: 4 giờ 20 phút + 2 giờ 40 phút = 7 giờ\nQuãng đường AB là: 7 x 27,3 = 191,1 (km)"]}, {"id": "fcc98425d8c111d3aaf5d97c45905e21", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-21-luyen-tap-2.html", "title": "Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 21 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nChú ý các hình lập phương có đầy đủ đặc điểm của hình hộp chữ nhật.\n2. Học sinh tự làm\n3. Chú ý sử dụng đúng từ các công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần.\nĐáp số:\na)$S_{xq}$ = 54 $dm^{2}$\n$S_{TP}$ = 99,5 $dm^{2}$\nb) $S_{xq}$ =$\\frac{19}{15}$ $m^{2}$\n$S_{TP}$ =$\\frac{19}{15}$$m^{2}$\n4. Học sinh tự làm.\nĐáp số: a) 1529,5 $cm^{2}$\nb) $\\frac{209}{20}$$dm^{2}$\n5. Kết quả sắp xếp được theo yêu cầu đề bài như sau:\n$\\frac{37}{15}$$m^{2}$; 99,5 $dm^{2}$; $\\frac{209}{20}$$dm^{2}$"]}, {"id": "1cb4ee98d82c436bdb7107121236d1f3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-28-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 28 luyện tập 1", "contents": ["LUYỆN TẬP 1\n1. Viết (theo mẫu).\n1 giờ 12 phút = 1$\\frac{12}{60}$ giờ = 1,2 giờ\n1 giờ 10 phút = 1 $\\frac{10}{60}$ giờ = $\\frac{7}{6}$ giờ\na) 1 giờ 24 phút = ................................................\n2 giờ 18 phút = ...............................................\n2 giờ 36 phút = ...............................................\nb) 24 phút = ...............................................\n20 phút = ...............................................\n1 giờ 40 phút = ...............................................\n2. Một ô tô và một xe máy đi ngược chiều nhau cùng xuất phát từ hai đầu một quãng đường. Ô tô đi với vận tốc 36 km/giờ, xe máy đi với vận tốc 32 km/giờ.\na) Hai xe gặp nhau tại điểm gần phía xe nào xuất phát hơn?\nb) Nếu quãng đường có chiều dài là 156,4km thì hai xe gặp nhau sau thời gian bao lâu?\nc) Cũng quãng đường trên, nếu xe máy phát lúc 7 giờ 15 phút, ô tô xuất phát lúc 8 giờ thì hai xe gặp nhau lúc mấy giờ ?\nBài giải\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n3. Một máy bay bay với vận tốc 580 km/giờ được quãng đường từ A đến B dài 1305km. Hỏi máy bay đến B vào lúc mấy giờ, biết rằng máy bay khởi hành từ A lúc 8 giờ 45 phút?\nBài giải\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n4. Một con hổ đuổi bắt một con thỏ ở cách nó 300m với vận tốc 60km/giờ. Con thỏ chạy trốn với vận tốc 42 km/giờ cùng chiều với con hổ. Khi chạy được 6 giây, con hổ phát hiện một con báo đang rình trước mặt để bắt nó, thỏ bèn quay ngược trở lại với vận tốc 36 km/giờ.\na) Hỏi khi quay lại nó còn cách hổ bao nhiêu mét?\nb) Tính thời gian để hổ bắt được thỏ (tính từ khi thỏ quay ngược trở lại.)\nBài giải\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................", ""]}, {"id": "f3cc24663d8a06776257b756b8330100", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-24-luyen-tap-2.html", "title": "Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 24 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1. Học sinh tự làm. Chú ý quan sát kĩ các công thức ở cột B trước khi nối.\n2. Bài giải\nCách 1: Diện tích của hình tam giác đã cắt đi là: 20 x 10 : 2 = 100 ($cm^{2}$ vì diện tích đã cắt bằng$\\frac{1}{6}$ diện tích hình chữ nhật ban đầu, nên diện tích còn lại là $\\frac{5}{6}$. Suy ra diện tích hình thang còn lại là:\n100 x 5 = 500 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 500$cm^{2}$\nCách 2: Diện tích của hình tam giác đã cắt đi là:\n20 x 10 : 2 = 100 ($cm^{2}$)\nVậy diện tích của hình chữ nhật ban đầu là:\n100 x 6 = 600 ($cm^{2}$)\nSuy ra diện tích của hình thang còn lại là:\n600 - 100 = 500 ($cm^{2}$)\nCách 3: Hướng dẫn:\nDựa vào nhận xét sau:\nDiện tích hình chữ nhật là:\n$S_{1}$ = a x b (a, b lần lượt là chiều dài và chiều rộng)\nDiện tích của hình tam giác đã cắt theo hình vẽ là:\n$S_{2}$ = b x 10 : 2 = b x 5\nTheo bài ra ta có: 5 x $S_{2}$ = $S_{1}$ tức là:\n6 x (5 x b) = a x b\n30 x b = a x b\nSuy ra a = 30 (cm)\nChiều dài của hình chữ nhật là 30cm và là đáy lớn hình thang.\nTừ đó tính được đáy nhỏ của hình thang và tìm ra diện tích.\nTrong các cách thì cách 1 ngắn gọn hơn cả.\n3.\nBài giải\nTa có: 1dm = 10cm\na) Thể tích của cả hộp phấn là:\n10 x 10 x 10 = 1000 ($cm^{3}$)\nThể tích khe hở giữa các viên phấn là:\n1000 x 10 : 100 = 100 ($cm^{3}$)\nTrung bình thể tích của mỗi viên phấn là:\n(1000 - 100) : 100 = 9 ($cm^{3}$)\nb) Diện tích bìa cần dùng làm vỏ hộp gồm tổng diện tích toàn phần của hộp và phần diện tích các mép dán.\nDiện tích toàn phần của hộp là:\n10 x 10 x 6 = 600 ($cm^{2}$)\nDiện tích giấy gần dùng để làm hộp là:\n600 + 600 x 5 : 100 = 630 ($cm^{2}$)\nĐáp số: a) 9 $cm^{3}$\nb) 630 $cm^{2}$\n4. Hướng dẫn: Quan sát kĩ hình vẽ để độ dài cả đường cong cần tính bao gồm những phần nào. Đáp số: 37,68cm.\n"]}, {"id": "b0a349c561e435002cbc5343e3fb2d30", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-18-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 18 luyện tập 2", "contents": ["1. Đặt tính rồi tính:\na) 25,82 + 57,46 b) 71,65 - 42,38\n................................................................\n.................................................................\n2. Viết câu trả lời vào chỗ chấm:\nTrong các hình trên, hình nào là hình thang?.............\n3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 3m 5cm = ... m b) 560g = ... kg\nc) 24$m^{2}$ 35$dm^{2}$ = ... $m^{2}$ d) 5068kg = ... tấn\n4. a) Viết vào chỗ chấm 7 giá trị của m sao cho: 14,8 < m< 15,2\n.................................\nb) Tính giá trị của biểu thức:\n35,26 x 6,5 - 154,55 = ............\n5. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4dm, AD = 3dm, AM = 2,2dm; BN = 1,4dm (như hình vẽ). Tính diện tích hình tứ giác MNCD.\nBài giải:\n.............................................\n.............................................\n..............................................\n", ""]}, {"id": "a7a5c3d758d8ed812e0ab2f17f59d8f6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-20-luyen-tap-1.html", "title": "Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 20 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1. HS tự làm.\n2.Đáp số: Chu vi: 17,584m;\nDiện tích: 24,6176$m^{2}$\n3.Chiều cao của thửa ruộng đó là:\n25,75 - 15,65 = 10,1 (m)\na) Diện tích của thửa ruộng đó là:\n(25,75 + 25,65) x 10,1: 2 = 209,07 ($m^{2}$)\nb) Diện tích dùng để trồng lúa là:\n209,07 - 209,07 x 10 : 100 = 188,163 ($m^{2}$)\nc) Số thóc đã thu được từ thửa ruộng đó là:\n0,6 x 188,163 = 112,898 (kg)\nĐáp số: a) 209,07 $m^{2}$\nb) 118,163 $m^{2}$\nc) 112,898kg.\n4.\na) Xét 2 tam giác ABC và BCD.\nTa có: Chiều cao BH của tam giác BCD bằng chiều cao CK của tam giác ABC (bằng chiều cao hình thang).\nĐáy DC = 2 x AB\nTheo công thức tính diện tích tam giác, ta có:\nSBCD = (BH x DC) : 2\nSABC = (CK x AB) : 2\nSuy ra: SBCD = 2 x SABC\nb) Dễ thấy: SDAB = SCAB (cùng chung đáy AB, cùng có chiều cao bằng chiều cao hình thang ABCD)\nnên:\nVậy ta có: SAOD = SBOC."]}, {"id": "6f9ace05babb6d8d7c881561ed337546", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-26-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 26 luyện tập 1", "contents": ["LUYỆN TẬP 1\n1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na) 4 giờ 24 phút x 4 có kết quả là:\nA. 16 giờ 86 phút\nb) 12 giờ 25 phút x 5 có kết quả là:\n2. Đặt tính rồi tính:\n3. Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm:\na) 6,4 giờ ............ 6 giờ 4 phút\nb) 9 giờ 17 phút - 2 giờ 23 phút ............ 3 giờ 27 phút x 2\nc) 21 giờ 20 phút : 4 .......... 1 giờ 37 phút + 3 giờ 45 phút 64610000349922 Le Thi Mi Ly BIDV\n4. Tính:\na) (1 giờ 30 phút + 3 giờ 25 phút) x 3\n= ........................................................\n= ........................................................\n= ........................................................\nb) 3 giờ 20 phút + 2 giờ 25 phút x 3\n= ........................................................\n= ........................................................\n= ........................................................\n5. a) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nMai và Phương hẹn gặp nhau lúc 9 giờ 30 phút sáng. Mai đến chỗ hẹn lúc 9 giờ 10 phút còn Phương đến muộn mất 10 phút. Hỏi Mai phải đợi Phương trong bao nhiêu lâu?\nb) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nBảng giờ tàu từ ga Hà Nội đi một số nơi như sau:\n- Thời gian tàu đi từ ga Hà Nội đến ga Hải Phòng hết là: ......... giờ ....... phút\n- Thời gian tàu đi từ ga Hà Nội đến ga Lào Cai hết là: ......... giờ ....... phút", ""]}, {"id": "4078b4a238ec147e73855a0dadb77b0a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-20-luyen-tap-2.html", "title": "Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 20 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) Từ biểu đồ hình quạt đã cho, ta viết được phân số biểu thị số học sinh lớp 5A tham gia các môn thể thao:\n+ Cầu lông là: $\\frac{1}{2}$\n+ Bóng bàn là: $\\frac{1}{4}$\n+ Đá cầu là: $\\frac{1}{4}$\nb) Từ biểu đồ ta có số phần trăm học sinh tham gia chơi cầu lông là 50%. Đọc là năm mươi phần trăm.\nTỉ số phần trăm học sinh tham gia chơi bóng bàn là 25%. Đọc là hai mươi phần trăm.\n2.\nBài giải\na) Theo biểu đồ ta có tỉ số phần trăm học sinh đạt điểm giỏi so với số học sinh lớp 5A là 20%.\nb) Tỉ số phần trăm học sinh đạt điểm trung bình so với số học sinh lớp 5A là: 50%\nc) Từ đó tính được tỉ số phần trăm học sinh đạt điểm khá so với số học sinh lớp 5A là:\n100% - (20% + 50%) = 30%\n3. Hướng dẫn: Sử dụng bài toán tìm gía trị phần trăm của một số cho trước. Ta tìm được:\nSố học sinh đạt điểm giỏi là 8 em\nSố học sinh đạt điểm khá là 12 em\nSố học sinh đạt điểm trung bình là 20 em\n4. Hướng dẫn: Chú ý quan sát kĩ biểu đồ để ước lượng và ghi chính xác các tỉ số phần trăm: 19%; 23% và 25%.\nĐiền được số phần trăm vào biểu đồ bên.\n5. Hướng dẫn và gợi ý: Có thể có nhiều cách nêu bài toán. Sau đây là một ví dụ để tham khảo và học sinh tự nêu bài toán khác.\na) \"Một huyện miền núi thuộc tỉnh Lâm Đồng đã dùng 25% quỹ đất canh tác để trồng hồ tiêu; 15% quỹ đất canh tác để trồng cây lương thưc, số còn lại dùng để trồng cà phê xuất khẩu. Tính xem huyện đó đã dùng bao nhiêu héc-ta đất để trồng cà phê? Biết rằng diện tích đất trồng hồ tiêu là 4,5 ha\".\nb) Có 2 cách giải của bài toán trên.\nCách 1: Tính số phần trăm quỹ đất trồng cà phê:\n25% -> 4,5ha\n$x$ % -> ......ha?\nCách 2: 25% ứng với 4,5 ha suy ra 100% ứng với ? ha\nTừ đó tính được 15% -> ........ ha?\nSuy ra số ha trồng cà phê.\nĐáp số: 10,8ha."]}, {"id": "1e5b0be820a89c42e09e0c31184261fe", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-18-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 18 luyện tập 1", "contents": ["1. Viết số đo thích hợp vào ô trống:\n2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na) Diện tích hình tam giác vuông ABC là:\nA. 12cm B. 17,5$cm^{2}$\nC. 17,5$m^{2}$ D. 35$cm^{2}$\nb) Chữ số 4 trong số thập phân 25,348 có giá trị là:\nA. 4 B. 0 C. $\\frac{4}{100}$ D. 48\n3. Đội văn nghệ của một trường tiểu học có 96 bạn trong đó có 72 bạn nữ. Tính tỉ số phần trăm của số bạn nam và các bạn trong đội văn nghệ.\nBài giải:\n.................................................\n..................................................\n.................................................\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nCho hình tam giác ABC và BM = MN = NP = PC (như hình vẽ). Tỉ số diện tích của hình tam giác AMC và diện tích của hình tam giác ABC là:\nA.$\\frac{1}{4}$ B.$\\frac{1}{3}$ C.$\\frac{3}{4}$ D. 3\n5. Một hình tam giác có độ dài đáy gấp đôi chiều cao và có diện tích 4$m^{2}$. Tính chiều cao của hình tam giác theo đơn vị dm.\nBài giải:\n..................................................\n...................................................", ""]}, {"id": "04d424a026a8f42b68233c3a3179cde6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-21-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 21 luyện tập 1", "contents": ["LUYỆN TẬP 1\n1. Cho mảnh đất có dạng như hình vẽ. Hãy tính diện tích của mảnh đất, biết:\nBài giải\nCách 1: ..............................................................................\n...................................................................................................\n...................................................................................................\nCách 2: ..............................................................................\n...................................................................................................\n...................................................................................................\n2.\na) Tính diện tích của bồn hoa có dạng hình tròn nằm trong ô trống cỏ có dạng hình vuông với các kích thước ghi trên hình vẽ.\nb) Tính diện tích phần trông cỏ (có gạch sọc trên hình vẽ).\nBài giải:\n...................................................................................................\n...................................................................................................\n...................................................................................................\nĐáp số: a) ................................\nb) ................................\n3. Cho hình thang ABCD có 2 đáy lần lượt là của AB và CD. Trên AB lấy 1 điểm M tuỳ ý và trên CD lấy điểm N tuỳ ý. Nối MD và MC; nối NA và NB. Ta thấy MD cắt NA ở P; MC cắt NB ở Q. So sánh diện tích của tứ giác MPNQ với tổng diện tích của 2 tam giacs APD và BQC. (xem hình vẽ.)\nBài giải:\n...............................................................\n...............................................................\n4. Có một mảnh đất hình dạng như hình vẽ bên.\na) Hãy vẽ thêm các đoạn thẳng (cần thiết) vào hình vẽ để tách hình đã cho thành các hình đã có công thức tính diện tích (về ít nhất 3 cách).\nb) Nêu các bước để tính được diện tích của mảnh đất đó theo mỗi cách vẽ ở câu a).\nBài giải:\na) Cách 1: Vẽ trực tiếp vào hình đã cho. Vẽ thêm 2 cách vào 2 hình vẽ dưới đây:\nb) ..................................................................................................\n.................................................................................................\n..................................................................................................", ""]}, {"id": "c99882a0abdc8a388812192569313b7a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-23-luyen-tap-1.html", "title": "Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 23 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3. HS tự làm.\n4.\na) 3$m^{2}$ 126$dm^{2}$ > 342$dm^{2}$\n4,26$m^{2}$ > 3,42$m^{2}$\nb) 815 $cm^{3}$ < 6,1 $dm^{3}$\n0,815 $dm^{3}$ < 6,1 $dm^{3}$\nc) 8,59 $m^{2}$ > 836 $m^{2}$\n8,59 $m^{2}$ > 8,36 $m^{2}$\nd) 6,98$m^{3}$ > 6960 $dm^{3}$\n6,98 $m^{3}$ > 6,96 $m^{3}$\ne) 2,61 $m^{2}$ > 261 $cm^{2}$\n2,61 $m^{2}$ > 0,0261 $m^{2}$\ng) 56 $dm^{3}$ < 0,56 $m^{3}$\n0,056 $m^{3}$ < 0,56 $m^{3}$\n5. a) 6,12 x 2,5 + 43,5 : 0,5\n= 15,3 + 87\n= 102,3\nb) 512 x 0,1 - 3,21 : 2\n= 51,2 - 1,605\n= 49,595\nc) (8,54$cm^{2}$ - 3,27$cm^{2}$) x 2\n= 5,27$cm^{2}$ x 2\n= 10,54$cm^{2}$\nd) 3,47$dm^{3}$ : 0,01 - 347$dm^{3}$\n= 347$dm^{3}$ - 347$dm^{3}$\n= 0 $dm^{3}$"]}, {"id": "50198e787077aedf0f689d10020b31a9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-16-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 16 luyện tập 1", "contents": ["1. Vườn nhà em trồng tất cả 40 cây ăn quả, trong đó có 26 cây cam. Tính tỉ số phần trăm của số cây cam và tổng số cây trong vườn nhà em.\nBài giải:\n............................................\n............................................\n............................................\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) 46% của 850kg là 39100kg ; b) 38,5% của 280$m^{2}$ là 107,8$m^{2}$\n3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na) Lớp 5A quyên góp được 480 000 đồng, lớp 5B quyên góp được số tiền bằng 97,5% số tiền lớp 5A. Lớp 5B quyên góp được số tiền là:\nA. 468 đồng B. 4 680 đồng C. 46 800 đồng D. 468 000 đồng\nb) Một chiếc áo giá 84 000 đồng. Nhân dịp năm mới, cửa hàng giảm giá 12,5%. Số tiền được giảm là:\nA. 105 000 đồng B. 10 500 đồng C. 105 đồng D. 73 500 đồng\n4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) 34% của 75 bằng 75% của 34\nb) 21% của 62 bé hơn 62% của 21\nc) 125% của 80 bằng 80% của 125\n5. Nhân dịp năm học mới, một hiệu sách giảm giá 8% so với giá trên bìa sách, sau đó tiếp tục giảm tiếp 6,5% so với giá trên bìa sách. Vậy sau hai lần giảm giá, hiệu sách đó đã bán với giá bằng bao nhiêu phần trăm so với giá trên bìa sách?\nBài giải:\n........................................\n........................................\n........................................\n", ""]}, {"id": "06081234407271ba2b5500bbde9fc620", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-17-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 17 luyện tập 1", "contents": ["1. Tính:\na) 5,4 x (127,5 - 62,7) = .......\nb) (17,04 + 9,06) : 7,25 = ........\n2. Một người gửi tiết kiệm 20 000 000 đồng, sau một năm rút cả gốc lẫn lãi được 21 640 000 đồng. Hỏi lãi suất một năm là bao nhiêu phần trăm?\nBài giải:\n...............................................\n...............................................\n3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na) Biết 52% của một số là 234. Số đó là:\nA. 45 B. 450 C. 4500 D. 121,68\nb) Giá xăng tăng 1530 đồng một lít và như vậy giá xăng tăng 8,5%. Giá của một lít xăng là:\nA. 13 005 đồng B. 1800 đồng\nC. 18 000 đồng D. 180 000 đồng\nc) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 568$m^{2}$ = ... ha\nA. 568 B. 5,68 C. 0,568 D. 0,0568\n4. Điền dấu (<,=,>) thích hợp vào chỗ chấm:\na) 28% của 37km ... 37% của 28km\nb) 36.5% của 5,4 tấn ... 54% của 3,65 tấn\n5. a) Tính nhanh$\\frac{A}{B}$ biết: A = 2010 x 0,5 x 888,8 x 7,7 : 0,1\n B = 77 x 444,4 : 0,25 x 1005\nb) Nhân dịp năm mới, một hiệu sách giảm 14% so với giá bìa. Tuy vậy hiệu sách vẫn còn lãi 7,5%. Hỏi thường ngày hiệu sách được lãi bao nhiêu phần trăm?\nBài giải:\n............................................\n...........................................\n...........................................", ""]}, {"id": "aa6cb121875d941c765327f18ce6c312", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-26-luyen-tap-2.html", "title": "Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 26 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1. \nBài giải\nVận tốc người đi xe đạp là:\n18 : 1,5 = 12 (km/giờ)\nĐáp số: 12 km/giờ\n2.\na) Đáp số: 10 phút 48 giây\nb) Câu trả lời đúng là: +B +C\n3.\na) (5 phút 21 giây + 6 phút 35 giây) : 4\n= (321 giây + 395 giây) : 4\n= 716 giây : 4\n= 179 giây\n= 2 phút 59 giây\nb) 13 phút 2 giây x 3 + 5 phút 5 giây : 5\n= 39 phút 6 giây + 1 phút 1 giây\n= 40 phút 7 giây\n4. Bài giải\nĐổi 1 phút 20 giây = 80 giây\nVận tốc chạy của người đó là:\n400 : 80 = 5 (m/giây)\nĐáp số: 5m/giây\n5. a) 2 giờ 32 phút x 5\n= 10 giờ 160 phút\n= 12 giờ 40 phút\nb) 35 phút 49 giây : 7\n= 5 phút 7 giây\nc) 25 phút 15 giây x 6\n= 150 phút 90 giây\n= 151 phút 30 phút\nd) 34 giờ 50 phút : 11\n= 33 giờ 110 phút : 11\n= 3 giờ 10 phút"]}, {"id": "40f683a122fe918e70eae31169b85157", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-15-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 15 luyện tập 1", "contents": ["1. Đặt tính rồi tính:\na) 477 : 18 b) 12 : 9,6 c) 151,68 : 6,4\n......................................................................\n.......................................................................\n2. Tìm $x$:\na) $x$ x 2,4 = 46,2 b) 0,34 x $x$ = 5,61\n....................................................................\n....................................................................\n3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na) Kết quả của phép chia 66,3 : 2,04 là:\nA. 325 B. 32,5 C. 3,25 D. 64,26\nb) Chia 16,2 kg kẹo vào hộp, mỗi hộp có 0,45kg kẹo. Được số hộp kẹo là:\nA. 360 B. 307 C. 36 D.3,6\n4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) (9,38 + 16,5) : 5,7 > 9,38 + 16,5 : 5,7\nb) 42,76 : 0,4 : 2,5 = 42,76 : (0,4 x 2,5)\n5. Tìm $x$:\na) 92,6 - ($x$ + 25,8) = 37,04 b) $x$ x 6,4 = 143,8 + 38,6\n................................................................................................\n................................................................................................", ""]}, {"id": "973ed9ed9cdb8576b0c42e54c4365010", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-19-luyen-tap-2.html", "title": "Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 19 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.Khoanh vào đáp án (C)\n2.\nChú ý: Trong các công thức các số đo cùng đơn vị đo.\n3.a) Tự làm.\nĐáp án: 28,26cm; 7,065cm.\nb) Hướng dẫn: Sử dụng cách tính chu vi của tứ giác ta tính được kết quả 45,75m.\n4.Chu vi của bánh xe đạp mà An đi là:\n28,26 : 15 = 1,884 (m)\n1,884m = 1,884cm\nĐường kính của bánh xe mà An đi là:\n188,4 : 3,14 = 60 (cm)\nĐáp số: 60cm.\n5. Bạn nói hoàn toàn chính xác. Có 2 cách giải thích\nCách 1: Theo công thức ta có:\nC1 = d x 3,14\nC2 = (2 x d) x 3,14\nNhìn vào các công thức trên ta có kết luận.\nCách 2: Ta gọi chu vi của hình tròn nhỏ là C1 = 2 x r1 x 3,14 chu vi của hình tròn lớn là C2 = 2 x r2 x 3,1. Vì vậy ta có tỉ số giữa các chu vi.\nC2 : C1 = (2 x r1 x 3,14) : (2 x r1 x 3,14)\nC2 : C1 = (2 x r2) : (2 x r1) = d2 : d1 = 2"]}, {"id": "9674ab55f96baf2bf383be22ebb65d78", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-bai-tu-kiem-tra-cuoi-ki-i.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao: Bài tự kiểm tra cuối kì I", "contents": ["1. Viết phân số hoặc số thập phân vào chỗ chấm sao cho thích hợp:\n+ Năm phần bảy: ..... ; + Ba mươi tám phẩy bảy: ....\nb) Viết các số thập phân gồm:\n+ Mười bốn đơn vị, sáu phần mười, bảy phần trăm: ....\n+ Sáu đơn vị, tám phần trăm: ...........\n2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na) Chữ số 2 trong số 31,207 có giá trị là:\nA. 2 B. 20 C. 207 D.$\\frac{2}{10}$\nb) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 3$dm^{2}$ 5$cm^{2}$ = ... $dm^{2}$ là:\nA.3,5 B. 305 C. 350 D. 3,05\nc) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 2050kg = ... tấn\nA. 205 B. 20,5 C. 2,05 D. 0,2050\nd) Kết quả của phép tính 72,46 - 25,18 là:\nA. 47,28 B. 47,38 C. 57,28 D. 97,64\n3, Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 28m và gấp đôi chiều rộng. Diện tích trồng rau và đường đi trong vườn chiếm 42,5% diện tích mảnh vườn, còn lại là diện tích trồng cây ăn quả. Tính diện tích trồng cây ăn quả.\nBài giải:\n..................................................\n..................................................\n4. a) Tìm $x$: 16,8 x $x$ = 32,4 x 5,6\n...............................................\nb) Tìm số tự nhiên n bé nhất sao cho: 34,2 : 5 < n < 2,45 x 5\n..............................................\nc) Tính giá trị biểu thức:\n71,5 x 6,8 + 2,85 : 0,1 x 6,8 = .................\n5 Tính diện tích hình tam giác ABM (như hình vẽ) biết diện tích tam giác AMC là 34$cm^{2}$.\nBài giải:\n.................................................\n.................................................", ""]}, {"id": "e2e81ef329f98132d7a90e3f5d5816a0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-19-luyen-tap-1.html", "title": "Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 19 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1. \na) Khoanh vào câu (D);\nb) Khoanh vào câu (C).\n2. Học sinh tự làm.\nĐáp án: a) 269,7 $m^{2}$\nb) 128,75$m^{2}$\nc) 289,536$m^{2}$\n3. Học sinh tự làm. Vẽ được hai hình tròn theo yêu cầu như sau:\nChú ý:\n+ Màu xanh được tô theo đường viền xung quanh hình tròn bán kính 2cm.\n+ Màu đỏ tô toàn bộ bề mặt của hình tròn có bán kính 3cm.\n4. HS tự vẽ.\nHình đã được tạo thành bởi các hình sau:\n+ Hình tròn tâm O bán kính 4cm.\n+ Hai nửa hình tròn tâm O và O2 có bán kính bằng nhau là 2cm.\n"]}, {"id": "c820503335fc112e89cc7014ffb9d971", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-13-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 13 luyện tập 2", "contents": ["1. Đặt tính rồi tính:\na) 8,58 : 6 b) 16,45 : 7 c) 46,08 : 18\n..................................................................\n..................................................................\n2. Viết kết quả vào chỗ chấm:\na) 678 : 10 = ... b) 0,45 : 10 = ...\nc) 345,7 : 100 = ... c) 175,6 : 1000 = ...\n3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nMột cuộn dây điện dài 78,5m, người ta cắt lấy một đoạn dây điện dài bằng$\\frac{1}{10}$ cuộn dây điện đó. Đoạn dây điện lấy đi là:\nA. 0,785m B. 78,5m C, 7,85cm D. 7,85m\n4. Tìm $x$:\na) $x$ x 24 = 9,85 x 6 b) 38 x $x$ = 142,88 : 16\n...................................................................................\n...................................................................................\n5. Bảy hộp bánh (cùng loại) và bốn gói kẹo (như nhau) nặng 4,25kg. Năm hộp bánh và bốn gói kẹo nặng 3,55kg. Hỏi mỗi hộp bánh, gói kẹo nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nBài giải:\n.....................................................\n.....................................................", ""]}, {"id": "06622acf6d09da57c778fb44662534fe", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-28-luyen-tap-1.html", "title": "Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 28 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1. HS tự viết.\n2.\na) Hai xe gặp nhau tại điểm gần phía xe máy hơn.\nb) 2 giờ 18 phút\nc) Đến 8 giờ, xe máy đi được quãng đường là 32 x$\\frac{3}{4}$= 24 km\nQuãng đường còn lại là 132,4km\nThời gian để gặp nhau là: 132,4 : (36 + 32) = 1 giờ 57 phút\nVậy hai xe gặp nhau lúc 9 giờ 57 phút.\n3. 11 giờ\n4. a) 270 m\nb) 10$\\frac{1}{8}$ giây"]}, {"id": "ba66a2eec61b25f3186214f2d2a7da0f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-14-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 14 luyện tập 1", "contents": ["1. Đặt tính và tính:\na) 17 : 5 b) 58 : 8 c) 78 : 24\n.........................................................\n..........................................................\n2. Viết kết quả vào chỗ chấm:\na) 7 x 0,5 = ..... b) 9 x 0,2 = ... c) 14 x 0,25 = ....\n 7 : 2 = ... 9 : 5 = ... 14 : 4 = ...\n3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:\na) Có 60kg gạo chia đều cho 8 người; 3 người trong đó được số gạo là:\nA. 7,5kg B. 21,5kg C. 22,5g D. 22,5kg\nb) Phân số$\\frac{8}{5}$ viết dưới dạng số thập phân là:\nA. 8,5 B. 0,16 C. 1,6 D. 16\n4. Tìm $x$:\na) $x$ x 4 = 3429 : 54 b) 68 x $x$ = 2,89 : 0,1\n.................................................................................\n.................................................................................\n5. Trong 2 giờ đi xe máy được 67km. Trong 5 giờ ô tô đi được 256km. Hỏi mỗi giờ ô tô đi nhiều hơn xe máy bao nhiêu ki-lô-mét?\nBài giải:\n.............................................\n..............................................\n..............................................\n", ""]}, {"id": "4ab8094cad203144ca70fdb2301e175d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-18-luyen-tap-2.html", "title": "Giải tuần 18 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\nTrong các hình trên, hình 2, hình 4 là hình thang.\n3.\na) 3m 5cm = 3,05 m b) 560g = 0,56 kg\nc) 24$m^{2}$ 35$dm^{2}$ = 24,35 $m^{2}$ d) 5068kg = 5,068 tấn\n4.a) Giá trị của m là: 14,9; 15,1; 14,92; 14,91; 15,14; 15,19; 15,199\nb)\n35,26 x 6,5 - 154,55\n= 235,69 - 154,55\n= 74,64\n5.\nBài giải:\nDiện tích hình chữ nhật ABCD là:\n3 x 4 = 12 ($dm^{2}$)\nDiện tích hình tam giác AMD là:\n$\\frac{1}{2}$ x 2,2 x 3 = 3,3 ($dm^{2}$)\nDiện tích hình tam giác MBN là:\n$\\frac{1}{2}$ x (4 - 2,2) x 1 = 0,9 ($dm^{2}$)\nDiện tích tứ giác MNCD là:\n12 - 3,3 - 0,9 = 7,44 ($dm^{2}$)\nĐáp số: 7,44$dm^{2}$.\n"]}, {"id": "f3e8da335b6222f76c3196876175d5e8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-17-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 17 luyện tập 2", "contents": ["1. Sử dụng máy tính bỏ túi để tính rồi viết kết quả vào chỗ chấm:\na) 57,72 : 3,7 x 4,2 - 38,16 = ....\nb) (5,68 + 31,3 + 12,8 - 6,8) : 14 x 21,6 = ....\n2. Sử dụng máy tính bỏ túi để tính rồi viết tỉ số phần trăm thích hợp vào ô trống (phần thập phân lấy đến hai chữ số):\n3. Viết tiếp vào chỗ chấm:\nTrong hình vẽ trên có:\na) Có ... hình tam giác;\nb) Có ... hình tam giác vuông;\n4. Tìm $x$:\na) $x$ - 8,27 = 17,5 : 5 x 0,47 b) 4,8 : $x$ = 12,8 x 0,75\n................................................................................................\n................................................................................................\n5. Một trường tiểu học có 875 học sinh, trong đó có 8% học sinh trung bình, 56% học sinh khá, còn lại là học sinh giỏi. Tính số học sinh giỏi của trường đó.\nBài giải:\n.................................................................\n.................................................................", ""]}, {"id": "db1d60e03bea378885af2c02897bd018", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-16-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 16 luyện tập 2", "contents": ["1. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:\na) Tỉ số phần trăm của 60 và 96 là:\nb) 62,5% của 480kg là:\n7,4% của ........... là 925m\n2. Một kho chứa gạo nếp và gạo tẻ, trong đó số gạo nếp là 18 tấn chiếm 56,25% tổng số gạo trong kho. Tính số gạo trong kho.\nBài giải:\n.........................................\n.........................................\n.........................................\n3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nLớp 5A quyên góp được 480 000 đồng, chiếm 16% số tiền khối lớp 5 quyên góp được. Khối lớp 5 quyên góp được là:\nA. 768 000 đồng B. 30 000 đồng\nC. 300 000 đồng D. 3 000 000 đồng\n4. Một khu dất có diện tích 550$m^{2}$, trong đó diện tích trồng rau chiếm 58%, diện tích sân và đường đi chiếm 24%, còn lại là diện tích làm nhà. Tính diện tích đất làm nhà?\nBài giải:\n...............................................\n...............................................\n...............................................\n5. Một đội văn nghệ của trường tiểu học Ba ĐÌnh, số bạn nữ chiếm 60%. Do có một bạn nữ bị ốm nên được thay bởi một bạn nam. Khi đó số bạn nữ chỉ còn chiếm 57,5% tổng số đội văn nghệ. Hỏi cả đội văn nghệ có tất cả bao nhiêu bạn?\nBài giải:\n..................................................\n..................................................", ""]}, {"id": "74325441a323aac8eaf502d42bf2f12b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-26-luyen-tap-1.html", "title": "Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 26 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1. Câu trả lời đúng là:\nb) B\n2. Kết quả là:\na) 11 phút 37 giây\n3.\na) 6,4 giờ > 6 giờ 4 phút\nb) 9 giờ 17 phút - 2 giờ 23 phút = 3 giờ 27 phút x 2\nc) 21 giờ 20 phút : 4 < 1 giờ 37 phút + 3 giờ 45 phút\n4. a) (1 giờ 30 phút + 3 giờ 25 phút) x 3\n= 4 giờ 55 phút x 3\n= 12 giờ 165 phút\nb) 3 giờ 20 phút + 2 giờ 25 phút x 3\n= 3 giờ 20 phút + 6 giờ 75 phút\n= 9 giờ 95 phút\n= 10 giờ 35 phút\n5. a) Câu trả lời đúng là: B\nb) Số thích hợp viết vào chỗ chấm:\n+ Thời gian tàu đi từ ga Hà Nội đến ga Hải Phòng hết là: 2 giờ 5 phút\n+ Thời gian tàu đi từ ga Hà Nội đến ga Lào Cai hết là: 7 giờ 50 phút"]}, {"id": "f1a6a4e37d078e39476ab426cef30733", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-18-luyen-tap-1.html", "title": "Giải tuần 18 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\na) Diện tích hình tam giác vuông ABC là: B. 17,5$cm^{2}$\nb) Chữ số 4 trong số thập phân 25,348 có giá trị là: C. $\\frac{4}{100}$ \n3.\nBài giải:\nSố bạn nam là:\n86 - 72 = 24 (bạn)\nTỉ số phần trăm của số bạn nam là:\n24 : 96 x 100 = 25%\nĐáp số: 25%\n4. Tỉ số diện tích của hình tam giác AMC và diện tích của hình tam giác ABC là: C. $\\frac{3}{4}$ \n5.\nBài giải:\nGiải sử chiều cao của hình tam giác là a thì độ dài đáy là 2 x a\nKhi đó diện tích hình tam giác là: $\\frac{1}{2}$ x a x 2 x a = 4 ($m^{2}$)\nVậy a = 2 (m)\nĐổi: 2m = 20dm\nĐáp số: 20dm."]}, {"id": "1d108fa7e40d6ff944625abdb349b824", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-13-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 13 luyện tập 1", "contents": ["1. Đặt tính rồi tính:\na) 327,56 + 65,17 b) 158,34 - 73,58 c) 23,45 x 1,7\n.....................................................................................\n.....................................................................................\n.....................................................................................\n2. Nối mỗi phép tính với kết quả của nó:\n3. Tìm $x$:\na) $x$ + 6,58 = 12,7 b) $x$ - 42,65 = 128,17\n............................................................................\n.............................................................................\n4. a) Tính bằng cách thuận tiện nhất:\n174,8 x 6,2 + 3,6 x 174,8 = ..........\n258,67 x 8,5 - 258,67 x 5,5 = ..........\nb) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nMua 6kg gạo phải trả 88800 đồng. Mua 12,5kg gạo phải trả số tiền là:\nA. 14 800 đồng B. 88 800 đồng\nC. 185 000 đồng D. 1 850 000 đồng\n5. Trung bình cộng của hai số là 135,57. Tìm hai số đó biết số lớn hơn số bé là 68,12.\nBài giải:\n...................................................\n...................................................\n...................................................", ""]}, {"id": "fb62ace0dc9c0da5197a2f2e5cb246e8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-21-luyen-tap-1.html", "title": "Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 21 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1. Bài giải:\nCách 1: Ta tính diện tích mảnh đất là S =$S_{1}$+ $S_{2}$\nTrong đó$S_{1}$là diện tích hình thang AICD, S2 là diện tích của tam giác ABI.\n$S_{1}$ = $\\frac{(AI + DC) x AH}{2}$ = $\\frac{(27 + 35,6) x 16,5}{2}$ = 516,45 ($m^{2}$)\n$S_{2}$ = $\\frac{AI x BL}{2}$ = $\\frac{27 x (22 - 16,5)}{2}$ = 74,25 ($m^{2}$) (vì BL = BK - KL; KL = AH)\nS = S1 + S2 = 516,45 + 74,25 = 590,7 ($m^{2}$)\nĐáp số: 590,7 $m^{2}$\nCách 2: Hướng dẫn: S =$S_{1}$+$S_{2}$+ $S_{3}$\n$S_{1}$ là diện tích hình thang AHKB\n$S_{2}$ là diện tích hình tam giác ADH\n$S_{3}$ là diện tích hình tam giác BKC\n2. Bài giải\na) Theo hình vẽ đường kính của bồn hoa bằng 3,5m suy ra bán kính là:\n3,5 : 2 = 1,75 (m)\nDiện tích của bồn hoa là:\n1,75 x 1,75 x 3,14 = 9,62 ($m^{2}$)\n(Chỉ lấy đến 2 chữ số thập phân)\nb) Diện tích phần trồng cỏ bằng diện tích miếng đất (hình vuông) trừ đi diện tích trồng hoa (hình tròn). Ta có:\n3,5 x 3,5 - 9,62 = 2,63 ($m^{2}$)\nĐáp số: a) 9,62 $m^{2}$\nb) 2,63 $m^{2}$\n3.\nCách 1:\nNối MN. Xét thấy$S_{AND}$= $S_{DNM}$\n(Vì chung đáy DN; có đường cao bằng đường cao hình thang).\nSuy ra: $S_{AND}$ - $S_{DPN}$ = $S_{DNM}$ - $S_{DPN}$\n$S_{ADP}$ = $S_{PMN}$ (1)\nTương tự ta có: $S_{BQC}$ = $S_{MQN}$ (2)\nTừ (1), (2) suy ra\n$S_{APD}$ + $S_{BQC}$ = $S_{PMQN}$\nCách 2: Hướng dẫn: Vì $S_{DMC}$ = $S_{DAN}$ + $S_{NBC}$\nTừ đó $S_{DMC}$ - ($S_{1}$ + $S_{2}$) = ($S_{DAN}$ = $S_{1}$) + ($S_{NBC}$ - $S_{2}$)\nTa có kết luận:\n4. Hướng dẫn: Có thể có nhiều cách vẽ để tách hình thành các hình đã biết công thức tính diện tích, chẳng hạn ta có 3 cách vẽ như sau:\n+ Theo hình vẽ cách 1, muốn tính diện tích mảnh đất ta thực hiện 3 bước sau:\nBước 1: Tính diện tích hình thang ABCH.\nBước 2: Tính diện tích tam giác AHD.\nBước 3: Cộng 2 diện tích đã tính được, ta có diện tích của mảnh đất.\n+ Theo hình vẽ cách 2, muốn tính diện tích của mảnh đất ta thực hiện 3 bước:\nBước 1: Tính diện tích hình thang IBCD\nBước 2: Tính diện tích tam giác AIB\nBước 3: Cộng diện tích 2 hình đã tính được, ta có diện tích mảnh đất.\n*Tương tự với hình vẽ ở cách thứ 3. Ta tính tổng$S_{ABD}$ +$S_{BCD}$\nChú ý: Với điều kiện ở mỗi cách đều phải biết số đo cần thiết."]}, {"id": "26a90118e80a7e76068b9b9def75bdf5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-16-luyen-tap-1.html", "title": "Giải tuần 16 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nBài giải:\nTỉ số phần trăm của số cây cam và tổng số cây trong vườn nhà em là:\n26 : 40 x 100 = 65%\nĐáp số: 65%\n2.\na) 46% của 850kg là 39100kg (S) ; b) 38,5% của 280$m^{2}$ là 107,8$m^{2}$ (Đ)\n3.\na) Lớp 5B quyên góp được số tiền là:\nĐáp án đúng là: D. 468 000 đồng\nb) Số tiền được giảm là:\nĐáp án đúng là: B. 10 500 đồng\n4.\na) 34% của 75 bằng 75% của 34 (Đ)\nb) 21% của 62 bé hơn 62% của 21 (S)\nc) 125% của 80 bằng 80% của 125 (Đ)\n5.\nBài giải:\nHai lần giảm giá thì giảm só phần trăm là:\n8% + 6,5% = 14,5%\nBán sách với giá là:\n100 - 14,5 = 85,5%\nĐáp số: 85,5%"]}, {"id": "ac8c900512e0443d3f887287e48f8da6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-17-luyen-tap-1.html", "title": "Giải tuần 17 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 5,4 x (127,5 - 62,7) = 5,4 x 64.8 = 349,92\nb) (17,04 + 9,06) : 7,25 = 26,1 : 7,25 = 3,6\n2.\nBài giải:\nLãi người đó nhận được là:\n21 640 000 - 20 000 000 = 1 640 000 (đồng)\nLãi suất một năm là:\n1 640 000 : 20 000 000 x 100 = 8,2%\nĐáp số: 8,2%\n3.\na) Đáp án đúng là: B. 450 \nb) Đáp án đúng là: C. 18 000 đồng \nc) Đáp án đúng là: D. 0,0568\n4.\na) 28% của 37km = 37% của 28km\nb) 36.5% của 5,4 tấn = 54% của 3,65 tấn\n5.a) $\\frac{A}{B}$ = $\\frac{2010 \\times 0,5 \\times 888,8 \\times7,7 : 0,1}{77 \\times 444,4 : 0,25 \\times 1005}$ =$\\frac{1005 \\times 888,8 \\times 77}{77 \\times 444,4 \\times 4 \\times 1005}$ =$\\frac{\\not{1005}\\times \\not{444,4}\\times \\not{2}\\times \\not{77}}{\\not{77}\\times \\not{444,4}\\times \\not{2}\\times 2\\times \\not{1005}}$ \nb)\nBài giải:\nGiảm 14% so với gái bìa, như vậy còn 86%\nNhưng vẫn còn lãi 7,5%\n86% chính là 107,5% so với giá gốc.\nVậy 100% lãi suất ngày thường là:\n107,5% x 100% : 86% = 125%\nLãi suất thường ngày bán là:\n125% - 100% = 25%\nĐáp số: 25%"]}, {"id": "e56a5d1685457a9198fb6329b733f7cd", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-12-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 12 luyện tập 1", "contents": ["1. Thực hiện phép tính:\na) 3,45 x 10 - 20,5 b) 720 - 4,5 x 100\n...............................................................\n................................................................\n2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 2,008 x ... = 200,8 b) 2,008 x ... = 20,08\nc) 2,008 x ... = 20080 c) 2,008 x ... = 2008\n3. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:\n4. Một vòi nước chảy vào bể trung bình mỗi phút chảy được 27,5$l$ nước. Hỏi trong $\\frac{3}{5}$ giờ vòi đó chảy được bao nhiêu lít nước?\nBài giải:\n................................................\n................................................\n.................................................\n5. Một can dầu chứa 15$l$ dầu. Biết mỗi lít dầu cân nặng 0,8kg. Hỏi can dầu đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam, biết rằng can rỗng cân nặng 1,5kg?\nBài giải:\n.................................................\n..................................................\n..................................................", ""]}, {"id": "495440f362df9270eff51fa2b663c3be", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-15-luyen-tap-1.html", "title": "Giải tuần 15 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\na) $x$ x 2,4 = 46,2 \n$x$ = 46,2 : 2,4\n$x$ = 19,25\nb) 0,34 x $x$ = 5,61\n$x$ = 5,61 : 0,34\n$x$ = 16,5\n3.\na) Kết quả của phép chia 66,3 : 2,04 là: B. 32,5 \nb) Được số hộp kẹo là: 16,2 : 0,45 = 36 (hộp)\nĐáp án đúng là: C. 36 \n4.\na) (9,38 + 16,5) : 5,7 > 9,38 + 16,5 : 5,7 (S)\nb) 42,76 : 0,4 : 2,5 = 42,76 : (0,4 x 2,5) (Đ)\n5.\na) 92,6 - ($x$ + 25,8) = 37,04 \n$x$ + 25,8 = 92,6 - 37,04\n$x$ + 25,8 = 55,56\n$x$ = 55,56 - 25,8\n$x$ = 29,76\nb) $x$ x 6,4 = 143,8 + 38,6\n$x$ x 6,4 = 182,4\n$x$ = 182,4 : 6,4\n$x$ = 28,5\n"]}, {"id": "ab1b7a389476c5326343c924e6d53388", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tu-kiem-tra-cuoi-ki-i.html", "title": "Giải bài tự kiểm tra cuối kì I", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n+ Năm phần bảy:$\\frac{5}{7}$ ; + Ba mươi tám phẩy bảy: 38,7\nb) Viết các số thập phân gồm:\n+ Mười bốn đơn vị, sáu phần mười, bảy phần trăm: 14,67\n+ Sáu đơn vị, tám phần trăm: 6,08\n2.\na) Đáp án đúng là: D.$\\frac{2}{10}$\nb) Đáp án đúng là: D. 3,05\nc) Đáp án đúng là: C. 2,05\nd) Đáp án đúng là: A. 47,28 \n3.\nChiều rộng hình chữ nhật là:\n28 : 2 = 14 (m)\nDiện tích mảnh vườn là:\n28 x 14 = 392 ($m^{2}$)\nDiện tích trồng cây ăn quả chiếm:\n100% - 42,5% =57,5%\nDiện tích trồng cây ăn quả là:\n392 : 100 x 57,5 = 225,4 ($m^{2}$)\nĐáp số: 225,4$m^{2}$\n4.a) 16,8 x $x$ = 32,4 x 5,6\n16,8 x $x$ = 181,44\n$x$ = 181,44 : 16,8\n$x$ = 10,8\nb) 34,2 : 5 < n < 2,45 x 5\n6,84 < n < 12,25\nSố tự nhiên bé nhất của n là: 7\nc)\n71,5 x 6,8 + 2,85 : 0,1 x 6,8\n= 6,8 x ( 71,5 + 28,5 : 0,1)\n= 6,8 x 100 = 680\n5\nBài giải:\nĐường cao h\nKẻ đường cao của tam giác AMC ta thấy đường cao tam giác AMC trùng với đường cao tam giác ABM.\n$S_{ABM}$ =$\\frac{1}{2}$ x h x 5 = 34\n=> h = 13,6\nDiện tích tam giác ABM là:\n$\\frac{1}{2}$ x 13,6 x 7,6 = 51,68 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 51,68$cm^{2}$"]}, {"id": "b02075c8dd45f23808b9647c4b36a17b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-12-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 12 luyện tập 2", "contents": ["1. Thực hiện phép tính:\na) 0,015 x 10,2 b) 0,123 x 1,02\n..........................................................\n..........................................................\n..........................................................\n2. Tính ra dm:\n0,5m x 1,2 + 1,4dm x 2,5 = ?\n................................................\n................................................\n3. Tính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 4 x 27,39 x 2,5 b) 8 x 23,12 x 3,25\n..................................................................\n..................................................................\n4. Mỗi hộp kẹo cân nặng 0,25kg; mỗi hộp bánh cân nặng 0,125kg. Hỏi 15 hộp kẹo và 18 hộp bánh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nBài giải:\n..........................................................\n..........................................................\n..........................................................\n5. Tìm số$\\bar{ab}$ biết: 1,01 x$\\bar{ab}$ =$\\bar{2b,a3}$\nBài giải:\n..........................................................\n..........................................................\n..........................................................", ""]}, {"id": "e5b760fc8a2a33e3ed76ff53c73b9d69", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-11-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 11 luyện tập 1", "contents": ["1. Tính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 1,27 + 21,56 + 58,44 + 4,73 b) 2,98 + 40,12 + 30,02 + 50,88\n.......................................................................................................\n........................................................................................................\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\n3. Tìm $x$ biết:\na) 3,26 + $x$ = 63,2 b) 47,1 - $x$ = 0,86\n.........................................................................\n.........................................................................\n4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nTính: 42 - 23,5 - 10,5 = ?\na) 42 - 23,5 - 10,5 b) 42 - 23,5 - 10,5\n= 18,5 - 10,5 = 42 - 13\n= 8 = 29 \nc) 42 - 23,5 - 10,5 c) 42 - 23,5 - 10,5\n= 42 + (23,5 + 10,5) = 42 - (23,5 + 10,5)\n= 42 + 34 = 42 - 34\n= 76 = 8 \n5. Một cửa hàng trong ba ngày bán được ba tạ rưỡi gạo. Ngày thứ nhất bán được 1 tạ rưỡi gạo; ngày thứ ba bán ít hơn ngày thứ hai là 60kg gạo. Hỏi ngày thứ hai và ngày thứ ba mỗi ngày bán được bao nhiêu tạ gạo?\nBài giải:\n.......................................................\n.......................................................\n.......................................................", ""]}, {"id": "72f8d5931c7ccbefb2a665613be1433b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-13-luyen-tap-2.html", "title": "Giải tuần 13 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\na) 678 : 10 = 67,8 b) 0,45 : 10 = 0,045\nc) 345,7 : 100 = 3,457 c) 175,6 : 1000 = 0,1756\n3.\nĐoạn dây điện lấy đi là:\n78,5 x $\\frac{1}{10}$ = 7,85 (m)\nĐáp án đúng là: D. 7,85m\n4.\na) $x$ x 24 = 9,85 x 6 \n$x$ x 24 = 59,1\n$x$ = 59,1 : 24\n$x$ = 2,4625\nb) 38 x $x$ = 142,88 : 16\n38 x $x$ = 8,93\n$x$ = 8,93 : 38\n$x$ = 0,235\n5.\nBài giải:\nHai hộp bánh nặng số kg là:\n4,25 : 3,55 = 0,7 (kg)\nMột hộp bánh nặng số kg là:\n0,7 : 2 = 0,35\n4 gói kẹo nặng số kg là:\n4,25 - 0,35 x 7 = 1,8 (kg)\n1 gói kẹo nặng số kg là:\n1,8 : 4 = 0,46 (kg)\nĐáp số: Hộp bánh: 0,35kg; Gói kẹo: 0,46kg"]}, {"id": "ffe032a315e8dba87146228d2388e817", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-10-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 10 luyện tập 2", "contents": ["1. Tính:\na) 36,7 + 8,35 = .... b) 3,67 + 8,35 = ...\nb) 40 + 2,35 = ... d) 123,5 + 40 = ...\n2. a) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\n45 + 34,5 + 3,45 = ?\nA. 735 B. 424,5 C. 68,45 D. 82,95\nb) Tính bằng cách thuận tiện nhất:\n18,5 + 40,47 +25,53\n= ............................\n=.............................\n3. Có 2 thùng chứa dầu, thùng nhỏ ít hơn thùng to là 4,5 lít dầu. Sau khi lấy ra 3,75$l$ dầu từ thùng nhỏ thì thùng này còn lại 19,5$l$ dầu. Hỏi lúc đầu cả hai thùng có bao nhiêu lít dầu?\nBài giải:\n...............................................\n...............................................\n...............................................\n4. Tính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 12,37 + 21,46 + 58,54 + 45,63 b) 20,08 + 40,41 + 30,02 + 50,59\n................................................................................................................\n...............................................................................................................\n5. Cho các chữ số: 1, 2, 3\na) Hãy viết các số thập phân gồm có ba chữ số khác nhau đó, phần thập phân của các số đều có hai chữ số.\nb) Tính tổng các số vừa tìm được. (Tính bằng cách thuận tiện nhất)\n", ""]}, {"id": "170c547a71fbf4a7b4382248b8924bcb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-14-luyen-tap-1.html", "title": "Giải tuần 14 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\na) 7 x 0,5 = 3,5 b) 9 x 0,2 = 1,8 c) 14 x 0,25 = 3,5\n 7 : 2 = 3,5 9 : 5 = 1,8 14 : 4 = 3,5\n3.\na) Một người có số kg gạo là: 60 : 8 = 7,5 (kg)\n3 người có số kg gạo là: 7,5 x 3 = 22,5 (kg)\nĐáp án đúng là: D. 22,5kg\nb) Đáp án đúng là: C. 1,6 \n4.\na) $x$ x 4 = 3429 : 54\n$x$ x 4 = 63,5\n$x$ = 63,5 : 4\n$x$ = 15,875 \nb) 68 x $x$ = 2,89 : 0,1\n68 x $x$ = 28,9\n$x$ = 28,9 : 68\n$x$ = 0,425\n5.\nBài giải:\nMột giờ xe máy đi được là:\n67 : 2 = 33,5 (km)\nMột giờ ô tô đi được là:\n256 : 5 = 51,2 (km)\nMột giờ ô tô đi hơn xe máy là:\n51,2 - 33,5 = 17,7 (km)\nĐáp số: 17,7km."]}, {"id": "095e5d3a3881f010e522232c476b1b63", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-11-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 11 luyện tập 2", "contents": ["1. Nối phép tính với kết quả đúng:\n2. Tính:\n44,5 - 4,5 - 3,5 - 2,5\n= ................................\n= ................................\n3. Tính:\na) 25 - 3,5 x 1,5 b) 25,7 - 4,5 + 1,5 x 6,12\n...........................................................................\n...........................................................................\n4. Tìm $x$ biết:\na) 3,45 - 2,5 + $x$ = 1,78 b) 12,3 - $x$ + 4,5 = 2,3\n......................................................................................\n.......................................................................................\n5. Tìm hiệu của hai số, biết rằng nếu số lớn thêm 15,4 và số bé thêm 7,8 thì được hiệu hai số mới bằng 20,8.\nBài giải:\n..................................................\n..................................................\n..................................................\n", ""]}, {"id": "8a2170cdecc744fbb466bd732aaf6aac", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-9-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 9 luyện tập 2", "contents": ["1. Nối các số đo độ dài bằng nhau:\n2. Nối các số đo diện tích bằng nhau:\n3. Điền dấu (<,=,>) thích hợp vào ô vuông:\na)$\\frac{17}{100}$$m^{2}$ 0,17ha\nb)$\\frac{17}{100}$ha 0,17ha\nc) $\\frac{17}{100}$$km^{2}$ 0,17ha\n4. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng $\\frac{3}{4}$ chiều dài. Trên thửa ruộng người ta trồng lúa, trung bình cứ 100$m^{2}$ thu hoạch được 40kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc?\nBài giải:\n...............................................\n................................................\n...............................................\n5. Trong một kho có chứa phân đạm. Biết rằng khi bán đi $\\frac{2}{3}$ số phân đạm đó trong kho còn lại 42,6 tạ. Hỏi nếu bán tiếp $\\frac{3}{4}$ số phân đạm còn lại thì trong kho còn lại bao nhiêu ki-lô-gam và bằng bao nhiêu phần của kho?\nBài giải:\n..............................................\n...............................................\n...............................................", ""]}, {"id": "343817cffa7587753c500cbce8c6c506", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-17-luyen-tap-2.html", "title": "Giải tuần 17 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 57,72 : 3,7 x 4,2 - 38,16 = 27,36\nb) (5,68 + 31,3 + 12,8 - 6,8) : 14 x 21,6 = 66,312\n2.\n3. V\nTrong hình vẽ trên có:\na) Có 6 hình tam giác;\nb) Có 3 hình tam giác vuông;\n4. Tìm $x$:\na) $x$ - 8,27 = 17,5 : 5 x 0,47 \n$x$ - 8,27 = 1,645\n$x$ = 1,645 + 8,27\n$x4 = 9,915 \nb) 4,8 : $x$ = 12,8 x 0,75\n4,8 : $x$ = 9,6\n$x$ = 4,8 : 9,6\n$x$ = 0,5\n5.\nBài giải:\nSố phần trăm học sinh giỏi là:\n100% - 56% - 8% = 36%\nSố học sinh giỏi là:\n875 : 100 x 36 = 315 (học sinh)\nĐáp số: 315 học sinh."]}, {"id": "3b9d8e263805790aa8d85e55a0367e6a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-8-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 8 luyện tập 2", "contents": ["1. Viết vào chỗ chấm số thập phân có:\na) Chín đơn vị, tám phần mười: ...............\nb) Bốn mươi sáu đơn vị, bảy phần mười, tám phần trăm: ...................\nc) Không đơn vị, ba phần trăm: ......................\nd) Không đơn vị, bốn trăm linh hai phần nghìn: ..................\n2. a) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\n8m 7dm = ... m; 4dm 3cm = ... dm\n6km 704m = ... km; 107m = ... km\nb) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\n7,56m = ... m ...cm; 6,5dm = ...dm ...cm\n3. a) Tính bằng cách thuận tiện nhất: $\\frac{70\\times 24}{6\\times 5}$\nb) Viết các số 84,536; 84,563; 84,653; 84,635; 85,001 theo thứ tự từ lớn đến bé:\n..............................................\n4. a) Tìm chữ số $X$, biết: 7,8$X$6 < 7,816\nb) Tìm số tự nhiên n, biết: 2,9 < n < 3,5\n5*. Điền dấu (<,=,>) thích hợp vào ô trống:\n8 + 0,8 + 0,08 + 0,008 + 0,0008$\\frac{88888}{10000}$", ""]}, {"id": "c6c77f994c6774c1db824a48c64f648e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-16-luyen-tap-2.html", "title": "Giải tuần 16 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) Tỉ số phần trăm của 60 và 96 là: 62,5%\nb) 62,5% của 480kg là: 300kg\n7,4% của 12500m là 925m\n2.\nBài giải:\nTổng số gạo trong kho là:\n18 x 100 : 56,25 = 32 (tấn)\nĐáp số: 32 tấn.\n3.\nĐáp án đúng là: D. 3 000 000 đồng\n4. Một khu dất có diện tích 550$m^{2}$, trong đó diện tích trồng rau chiếm 58%, diện tích sân và đường đi chiếm 24%, còn lại là diện tích làm nhà. Tính diện tích đất làm nhà?\nBài giải:\nDiện tích đất làm nhà chiếm:\n100 - 58 - 24 = 18%\nDiện tích khu dất làm nhà là:\n550 x 18 : 100 = 99 ($m^{2}$)\nĐáp số: 99$m^{2}$\n5.\nBài giải:\nMột bạn trong đội văn nghệ chiếm số phần trăm là:\n60% - 57,5% = 2,5%\nSố bạn trong đội văn nghệ là:\n100% : 2,5% = 40 (bạn)\nĐáp số: 40 bạn."]}, {"id": "d633171e0101f3b2ca6ab44f09b66120", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-12-luyen-tap-1.html", "title": "Giải tuần 12 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1. Thực hiện phép tính:\na) 3,45 x 10 - 20,5 \n= 34,5 - 20,5 = 14\nb) 720 - 4,5 x 100\n= 720 - 450 = 270\n2.\na) 2,008 x 100 = 200,8 b) 2,008 x 10 = 20,08\nc) 2,008 x 10000 = 20080 c) 2,008 x 1000 = 2008\n3.\n4.\nBài giải:\nĐổi:$\\frac{3}{5}$ giờ = 36 phút\nVòi đó chảy được số lít nước trong$\\frac{3}{5}$ giờ là:\n27,5 x 36 = 990 (lít)\nĐáp số: 990 lít.\n5.\nBài giải:\n15$l$ dầu nặng số kg là:\n0,8 x 15 = 12 (kg)\nCan dầu đó nặng số kg là:\n12 + 1,5 = 13,5 (kg)\nĐáp số: 13,5kg."]}, {"id": "11f950d52ea48fafe37159ba281da741", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-7-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 7 luyện tập 2", "contents": ["1. Viết cách đọc, phần nguyên, phần thập phân của các số thập phân sau:\n2. Viết vào chỗ chấm số thập phân có:\na) Bảy đơn vị, chín phần mười: ................\nb) Ba mươi sau đơn vị, năm phần mười, bảy phần trăm (tức ba mươi sáu đơn vị, năm mươi bảy phần trăm): ..............\n3. a) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nChữ số 9 trong 13,798 có giá trị là:\nA. 9 B.$\\frac{9}{10}$\nC.$\\frac{9}{100}$ D.$\\frac{9}{1000}$\nb) Đúng ghi Đ, sai ghi S:\n6,47m = 647cm 7,406km = 7,460km\nc) Chuyển các phân số thập phân sau thành hỗn số rồi thành số thập phân:\n$\\frac{349}{10}$ = ... = ...\n$\\frac{2607}{100}$ = ... = ...\n$\\frac{4508}{1000}$ = ... = ...\n4. a) Dời dấu phẩy ở số thập phân 5,4689 sang phải ba chữ số ta được số:\n..................................................................................................\nb) Dời dấu phẩy ở số thập phân 35,876 sang trái ba chữ số ta được số:\n..................................................................................................\n5*. Trả lời câu hỏi bằng cách điền vào chỗ chấm:\nCho số thập phân: 28,88\na) Khi xóa bỏ hai chữ số ở phần thập phân thì số đố sẽ thay đổi như thế nào?\n................................................\nb) Khi thay các chữ số 8 bằng chữ số 2 thì số đó sẽ thay đổi thế nào?\n...................................................\n", ""]}, {"id": "eeaebf210c049e456cb290f79afc9ac6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-10-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 10 luyện tập 1", "contents": ["1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\n2. Điền dấu (<,=,>) thích hợp vào ô trống:\na) 34,7 + 4,46 2,46 + 35,7 b) 49,75 + 230230 + 49,75\n45,7 + 2,462,46 + 45,7 49,75 + 230230 + 48,75\n35,7 + 2,462,46 + 35,7 49,75 + 230330 + 49,75\n3. Nối biểu thức với giá trị của biểu thức đó:\n4. Tấm vải thứ nhất dài 30,5m; tấm vải thứ hai dài hơn tấm vải thứ nhất là 3,75m. Hỏi cả hai tấm vải dài bao nhiêu mét?\nBài giải:\n........................................................\n........................................................\n........................................................\n5. Một cửa hàng gạo thống kê số gạo đã bán trong tuần như sau:\na) Tổng số gạo bán được trong tuần là bao nhiêu tấn?\nb) Hỏi trung bình mỗi ngày bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nBài giải:\n.........................................................\n.........................................................\n.........................................................\n", ""]}, {"id": "001544a5d7c075918c125abb89785c01", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-13-luyen-tap-1.html", "title": "Giải tuần 13 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\na) $x$ + 6,58 = 12,7 b) $x$ - 42,65 = 128,17\n$x$ = 12,7 - 6,58 $x$ = 128,17 + 42,65\n$x$ = 6,12 $x$ = 170,82\n4.a)\n174,8 x 6,2 + 3,6 x 174,8\n= 174,8 x (6,2 + 3,6)\n= 174,8 x 9,8 = 1713,04\n258,67 x 8,5 - 258,67 x 5,5\n= (8,5 - 5,5) x 258,67\n= 3 x 258,67 = 776,01\nb) 1kg gạo có số tiền là: 88800 : 6 = 14800 (đồng)\n0,5kg gạo có số tiền là: 14800 : 2 = 7400 (đồng)\n12,5kg gạo có số tiền là: 14800 x 12 + 7400 = 185000 (đồng)\nĐáp án đúng là: C. 185 000 đồng \n5.\nBài giải:\nTổng của hai số là:\n135,57 x 2 = 271,14\nSố lớn là:\n(271,14 + 68,12) : 2 = 169,63\nSố bé là:\n169,63 - 68,12 = 101,51\nĐáp số: Số lớn là: 169,63\nSố bé là: 101,51"]}, {"id": "074a985946520b46770a589f7c5134cb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-12-luyen-tap-2.html", "title": "Giải tuần 12 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n0,5m x 1,2 + 1,4dm x 2,5\nĐổi: 0,5m = 5dm\n5dm x 1,2 + 1,4dm x 2,5\n= 6dm + 3,5dm = 9,5dm\n3.\na) 4 x 27,39 x 2,5 \n= (4 x 2,5) x 27,39\n= 10 x 27,39 = 273,9 \nb) 8 x 23,12 x 3,25\n= 4 x 2 x 23,12 x 3,25\n= (4 x 3,25) x 2 x 23,12\n= 13 x 45,24 = 601,12\n4.\nBài giải:\n15 hộp kẹo và 18 hộp bánh cân nặng là:\n0,25 x 15 + 0,125 x 18 = 6 (kg)\nĐáp số: 6kg\n5.\nBài giải:\n1,01 x $\\bar{ab}$ =$\\bar{2b,a3}$\n101 x $\\bar{ab}$ = $\\bar{2ba3}$ (Cùng nhân với 100)\n$\\bar{abab}$ =$\\bar{2b,a3}$\nTa thấy: a = 2; b = 3\n"]}, {"id": "073c1837ac7545ebde37b4ffa1955152", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-6-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 6 luyện tập 2", "contents": ["1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\na) 8$m^{2}$ 6$dm^{2}$ = 86$dm^{2}$ d) 4$m^{2}$ 70$dm^{2}$ = 470$dm^{2}$\nb) 270000$cm^{2}$ > 27$m^{2}$ e) 6$km^{2}$ 3$hm^{2}$ = 630$hm^{2}$\nc) 5ha 40$m^{2}$ > 5400$m^{2}$ g) 540000$m^{2}$ = 54ha\n2. Tính:\na) $\\frac{3}{5}$ha +$\\frac{2}{7}$ha = ... b)$\\frac{7}{8}$ha -$\\frac{1}{2}$ha = ...\nc)$\\frac{5}{8}$$m^{2}$ +$\\frac{3}{8}$$m^{2}$ x 2 = .... d)$\\frac{2}{7}$$m^{2}$ : 2 + 6$m^{2}$ = ...\n3. Nối các số đo bằng nhau:\n4. Trên một khu dất hình chữ nhật, theo quy hoạch người ta dự tính,$\\frac{1}{2}$ diện tích dùng để xây dựng nhà;$\\frac{1}{4}$ diện tích đất còn lại dùng để trồng cây xanh. Diện tích còn lại dành cho các công trình thể thao, giải trí. Biết rằng chiều dài của khu đất đó là 250m, chiều rộng 100m. Tính diện tích mảnh đất.\na) Xây nhà ở?\nb) Trồng cây xanh?\nc) Dùng cho các công trình thể thao, giải trí.\nBài giải:\n......................................................\n......................................................\n.......................................................\n", ""]}, {"id": "ce56303fa0d1f1b5d46a05d459b5192b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-7-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 7 luyện tập 1", "contents": ["1. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:\na) 7 gấp$\\frac{7}{10}$ số lần là: ...... b)$\\frac{7}{10}$ gấp$\\frac{7}{100}$ số lần là: ....\nc)$\\frac{7}{100}$ hấp$\\frac{7}{1000}$ số lần là:......\n2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 6dm =$\\frac{6}{10}$m = ... m; 7cm =$\\frac{7}{100}$m = ... m;\nb) 5mm =$\\frac{5}{1000}$m = ...m; 4mm =$\\frac{4}{1000}$m = ... m;\nc) 8g =$\\frac{8}{1000}$kg = ... kg; 3g =$\\frac{3}{1000}$kg = ...kg.\n3. a) Viết cách đọc các số thập phân sau vào ô trống:\nb) Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi viết cách đọc các số đó vào chỗ chấm:\n$8\\frac{7}{10}$ = ... ; Cách đọc: ...............\n$16\\frac{63}{100}$ = ...; Cách đọc: ................\n$316\\frac{541}{1000}$ = ...; Cách đọc: .................\n4. a) Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\nb) Viết thành phân số thập phân hoặc thành hỗn số có chứa phân số thập phân:\n0,067 = ...; 0,105 = ...\n7,29 = ...; 401,032 = ...\n5. Khi chia một số tự nhiên cho 20 được số dư là 13. Hãy viết phần thập phân của thương đúng đó vào chỗ chấm: ...........\n", ""]}, {"id": "da5d2dfcd608a982b321785dc42f0d53", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-11-luyen-tap-1.html", "title": "Giải tuần 11 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 1,27 + 21,56 + 58,44 + 4,73 \n= (1,27 + 4,73) + ( 21,56 + 58,44)\n= 6 + 80 = 68\nb) 2,98 + 40,12 + 30,02 + 50,88\n= (2,98 + 30,02) + (40,12 + 50,88)\n= 33 + 91 = 124\n2.\n3. Tìm $x$ biết:\na) 3,26 + $x$ = 63,2 \n$x$ = 63,2 - 3,26\n$x$ = 59,94 \nb) 47,1 - $x$ = 0,86\n$x$ = 47,1 - 0,86\n$x$ = 46,24\n4.\nTính: 42 - 23,5 - 10,5 = ?\na) 42 - 23,5 - 10,5 b) 42 - 23,5 - 10,5\n= 18,5 - 10,5 = 42 - 13\n= 8 (Đ) = 29 (S)\nc) 42 - 23,5 - 10,5 c) 42 - 23,5 - 10,5\n= 42 + (23,5 + 10,5) = 42 - (23,5 + 10,5)\n= 42 + 34 = 42 - 34\n= 76 (S) = 8 (Đ)\n5.\nBài giải:\nĐổi: 3 tạ rưỡi = 350kg\n1 tạ rưỡi = 150kg\nTổng số gạo bán được của ngày thứ hai và thứ ba là:\n350 - 150 = 200 (kg)\nNgày thứ hai bán được số kg gạo là:\n(200 + 60) : 2 = 130 (kg)\nNgày thứ ba bán được số kg gạo là:\n200 - 130 = 70 (kg)\nĐổi: 130kg = 1,3 tạ\n70kg = 0,7 tạ\nĐáp số: Ngày thứ hai: 1,3 tạ; Ngày thứ ba: 0,7 tạ."]}, {"id": "e5f9f76055e54c24a236d582d446cf60", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-6-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 6 luyện tập 1", "contents": ["1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 4ha = ...$m^{2}$ b) 15000000$m^{2}$ = ...$km^{2}$\n15ha = ...$hm^{2}$ 1800000$m^{2}$ = ... ha\n$\\frac{1}{4}$ha = ...$m^{2}$ 500ha = ...$km^{2}$\n$\\frac{1}{1000}$ha = ...$m^{2}$ 6ha = ...$dam^{2}$\nBài giải\na) 4ha = 40000 $m^{2}$ \nb) 15000000$m^{2}$ = 15 $km^{2}$\n15ha = 15 $hm^{2}$ \n1800000$m^{2}$ = 180 ha\n$\\frac{1}{4}$ha = 2500 $m^{2}$ \n500ha = 5 $km^{2}$\n$\\frac{1}{1000}$ha = 10 $m^{2}$ \n6ha = 600 $dam^{2}$\n2.\na) 2$m^{2}$ 5$dm^{2}$ ... 205$dm^{2}$ b) 630$cm^{2}$ ... 63$dm^{2}$\nc) 40$dm^{2}$ ... 4$m^{2}$ d) 5$m^{2}$ 17$dm^{2}$ ... 600$dm^{2}$\ne) 8$km^{2}$ 36$dam^{2}$ ... 836ha g) 47000$cm^{2}$ ... 470$m^{2}$\nBài giải\na) 2$m^{2}$ 5$dm^{2}$ > 205$dm^{2}$ b) 630$cm^{2}$ < 63$dm^{2}$\nc) 40$dm^{2}$ < 4$m^{2}$ d) 5$m^{2}$ 17$dm^{2}$ < 600$dm^{2}$\ne) 8$km^{2}$ 36$dam^{2}$ < 836ha g) 47000$cm^{2}$ < 470$m^{2}$\n3. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 460m, chiều rộng 100m. Người ta chia khu đất đó thành 120 lô bằng nhau để xây dựng nhà biệt thự. Biết rằng trước khi chia, người ta dành 1ha làm đường đi. Hỏi mỗi biệt thự trong khu đó rộng bao nhiêu mét vuông? Diện tích để xây nhà của khu đó là bao nhiêu héc-ta?\nBài giải:\nDiện tích khu đất đó là:\n460 x 100 = 46000 ($m^{2}$)\nĐổi: 46000$m^{2}$ = 4,6ha\nKhu đất để xây biệt thự có số ha là:\n4,6 - 1 = 3,6 (ha)\nĐổi: 3,6ha = 36000$m^{2}$\nMỗi biệt thự rộng số$m^{2}$ là:\n36000 : 120 = 300 ($m^{2}$)\nDiện tích để xây nhà của khu đó bằng :\n 300 : 10000 = 0,03 ( ha )\n4. Phát hiện lỗi sai trong bài giải của bài toán sau và sửa lại cho đúng:\nBài toán: \"Để rửa một bể nước công cộng, hai máy bơm cùng hút trong 30 phút thì hết nước. Nếu chỉ một máy bơm thứ nhất làm việc thì để hút hết nước sẽ mất một thời gian bằng$\\frac{2}{3}$ thời gian chỉ một máy bơm thứ hai làm việc. Tính thời gian cần thiết để mỗi máy bơm hút hết nước trong bể nếu làm riêng?\"\nBài giải:\nTrong 1 phút cả hai máy bơm cùng hút được$\\frac{1}{30}$ số nước trong bể.\nMáy bơm thứ nhất hút được trong 1 phút là:\n$\\frac{1}{30}$ : (2 + 3) x 2 =$\\frac{1}{75}$ (bể nước)\nMay bơm thứ hai hút được trong 1 phút là:\n$\\frac{1}{30}$ -$\\frac{1}{75}$ =$\\frac{1}{50}$ (bể nước)\nThời gian cần thiết để máy bơm thứ nhất hút hết nước của bể (nếu làm riêng) là:\n1 :$\\frac{1}{75}$ = 75 (phút)\nThời gian cần thiết để máy bơm thứ hai hút hết nước trong bể (nếu làm riêng) là:\n1 :$\\frac{1}{50}$ = 50 (phút)\nĐáp số: Máy 1 cần 75 phút; Máy 2 cần 50 phút."]}, {"id": "6219dbf16f6c9f444281da24abd3ebfa", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-14-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 14 luyện tập 2", "contents": ["1. Đặt tính rồi tính:\na) 15 : 2,5 b) 408 : 4,8 c) 20,52 : 3,6\n...................................................................\n...................................................................\n2. Tìm $x$:\na) $x$ x 5,2 = 689 b) 8,5 x $x$ = 646\n...................................................................\n...................................................................\n3. Biết 6,5$l$ dầu hỏa nặng 4,94kg. Hỏi 7$l$ dầu hỏa cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nBài giải:\n..............................................\n..............................................\n...............................................\n4. Điền dấu (<,=,>) thích hợp vào chỗ chấm:\na) 20,5 : 10 ... 20,5 x 0,1; b) 27,6 : 0,1 ... 28\nc) 1,28 : 0,01 ... 127,99; d) 37,85 : 0,25 ... 37,85 x 4\n5. Một khu dất hình vuông có chu vi bằng chu vi một hình chữ nhật có chiều dài 21,8m, chiều rộng 15,2m . Tính diện tích khu dất hình vuông đó.\nBài giải:\n........................................\n........................................\n.........................................\n", ""]}, {"id": "e9ab1141b21139f23cd9d027b6defe97", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-10-luyen-tap-2.html", "title": "Giải tuần 10 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1. Tính:\na) 36,7 + 8,35 = 45,05 b) 3,67 + 8,35 = 12,02\nb) 40 + 2,35 = 42,35 d) 123,5 + 40 = 163,5\n2.a) Đáp án đúng là: D. 82,95\nb) 18,5 + 40,47 + 25,53\n= 58,97 + 25,53\n= 84,5\n3.\nBài giải:\nThùng nhỏ có chứa số lít dầu là:\n19,5 + 3,75 = 23,25 (lít)\nThùng to có chứa số lít dầu là:\n23,25 + 4,5 = 27,75 (lít)\nĐáp số: thùng to: 27,75 lít; thùng nhỏ: 23,25 lít\n4.\na) 12,37 + 21,46 + 58,54 + 45,63 \n= (12,37 + 45,63) + (21,46 + 58,54)\n= 58 + 80 = 138\nb) 20,08 + 40,41 + 30,02 + 50,59\n= (20,08 + 30,02) + (40,41 + 50,59)\n= 50,1 + 91 = 141,1\n5.\na) 1,23; 1,32; 2,13; 2,31; 3,12; 3,21\nb) 1,23 + 1,32 + 2,13 + 2,31 + 3,12 + 3,21\n= (1,23 + 1,32) + (2,13 + 3,12) + (2,31 + 3,21)\n= 2,55 + 5,25 + 5,52 = 13,32"]}, {"id": "3f4f1f51c10c393a90703d92864eaa14", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-5-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 5 luyện tập 2", "contents": ["1.\na) 3kg 37dag ... 3370g; d) 4$m^{2}$ 27$dm^{2}$ ... 40027$cm^{2}$\nb) 3 tấn 45kg ... 345 yến; e) 1$dam^{2}$ 2$m^{2}$ ... 152$m^{2}$\nc) 3hg 4g ... 256g; g) 3ha 5$m^{2}$ ... 3650$m^{2}$\n2. Tính rồi so sánh:\na) 10hm 46m ... 510m + 494m; b) 8198m + 1295m ... 10km\nc) 116m 4dm ... 312m - 116cm; d) 53km 18m ... 187hm - 98hm\n3. Một xe ca chở khách có 35 chỗ ngồi. Cứ mỗi vé người lớn là 35000 đồng, còn vé trẻ em thì 20000 đồng. Người phụ xe sau khi thu tiền của 35 hành khách thì có tổng số tiền là 985000 đồng. Hỏi trên xe có bao nhiêu trẻ em? (trình bày bằng hai cách)\nBài giải:\n...................................................\n...................................................\n....................................................\n4. Dùng thước thẳng và eke để vé hình chữ nhật có diện tích bằng 12$cm^{2}$ và có số đo các cạnh đều là số tự nhiên. Nêu cách vẽ. Có thể vẽ được mấy hình thỏa mãn yêu cầu đề bài? Nêu kích thước mỗi hình.\nTrả lời:\n...............................................................\n...............................................................\n...............................................................", ""]}, {"id": "ccac7ca15d7b1b7a247e06ea0e33bce9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-11-luyen-tap-2.html", "title": "Giải tuần 11 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n44,5 - 4,5 - 3,5 - 2,5\n= 40 - 3,5 - 2,5\n= 36,5 - 2,5 = 34\n3.\na) 25 - 3,5 x 1,5 \n= 25 - 5,25\n= 19,75\nb) 25,7 - 4,5 + 1,5 x 6,12\n= 25,7 - 4,5 + 9,18\n= 30,38\n4.\na) 3,45 - 2,5 + $x$ = 1,78 b) 12,3 - $x$ + 4,5 = 2,3\n0,95 + $x$ = 1,78 12,3 + 4,5 - $x$ = 2,3\n$x$ = 1,78 - 0,95 $x$ = 12,3 + 4,5 - 2,3\n$x$ = 0,83 $x$ = 14,5\n5.\nBài giải:\nSố lớn tăng 15,4 và số bé thêm 7,8 thù hiện tăng thêm là:\n15,4 - 7,8 = 7,6\nHiệu của hai số là:\n20,8 + 7,6 = 28,4\nĐáp số: 28,4"]}, {"id": "c357c4d424e4dbf6749eb88c53652ca5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-9-luyen-tap-2.html", "title": "Giải tuần 9 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\na)$\\frac{17}{100}$$m^{2}$ < 0,17ha\nb)$\\frac{17}{100}$ha = 0,17ha\nc) $\\frac{17}{100}$$km^{2}$ >0,17ha\n4.\nBài giải:\nChiều rộng hình chữ nhật là:\n120 x$\\frac{3}{4}$ = 90 (m)\nDiện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:\n120 x 90 = 10800 ($m^{2}$)\n10800$m^{2}$ gấp 100$m^{2}$ số lần là:\n10800 : 100 = 108 (lần)\nThu hoạch được số kg thóc là:\n108 x 40 = 4320 (kg)\nĐổi: 4320kg = 4,32 tấn\nĐáp số: 4,320 tấn thóc.\n5.\nBài giải:\nSố phân đạm còn lại sau khi bán tiếp là:\n42,6 x$\\frac{3}{4}$ = 31,95 (kg)\nSố phân đạm lúc đầu là:\n42,6 : $\\frac{2}{3}$ = 63,9 (kg)\nSố phân còn lại sau khi bán tiếp bằng số phần của kho là:\n31,95 : 63,9 = $\\frac{1}{2}$\nĐáp số: 31,95kg và bằng $\\frac{1}{2}$ kho."]}, {"id": "423ccb92f06cacf986b3130cffc0bbb5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-8-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 8 luyện tập 1", "contents": ["1. a) Bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân để có các số thập phân viết dưới dạng gọn hơn:\n68,50 = ... 8,0200 = ...\nb) Viết thêm các chữ số 0 vào phần thập phân của các số thập phân sau đây để các phàn thập phân của chúng đều có 3 chữ số:\n7,51 = ... 42,7 = ...\n2. Điền dấu (<,=,>) thích hợp vào chỗ chấm:\na) 57,3 ... 57,29 b) 85,3 ... 85,300\nc) 3,876 ... 3,87 d) 60,6 ... 59,6\n3. a) Viết các số 7,845; 8,01; 8,26; 7,548; 7,38 theo thứ tự từ bé đến lớn:\n.....................................................................................\nb) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nSố lớn nhất trong các số 75,623; 76,236; 75,623; 76,326 là:\nA. 75,623 B. 76,236 C. 75,632 D. 76,326\n4. Đúng ghi Đ, sai ghi S\na) 0,400 =$\\frac{400}{100}$ b) 0,400 = 0,4\n5*. Viết số thập phân bé nhất gồm 10 chữ số khác nhau................................", ""]}, {"id": "61ad19841c1ab618bd07de0c3896f74a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-5-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 5 luyện tập 1", "contents": ["1. a) Viết tên các đơn vị đo dộ dài (em đã học) từ bé đế lớn:\n....................................................................\nb) Viết tên các đơn vị đo khối lượng đã học từ bé đến lớn:\n......................................................................\nc) Viết tên các đơn vị đo diện tích đã học từ bé đến lớn:\n......................................................................\nd) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\n7kg 10g = ... g; 2$km^{2}$ 30$m^{2}$ = ...$m^{2}$\n3 tạ 25kg = .. kg; 15$dm^{2}$ 25$cm^{2}$ = ...$cm^{2}$\n12dag 4g = ... g; 9046050$m^{2}$ = ...$km^{2}$ ...$m^{2}$\n4670g = ... kg ... g; 154600$cm^{2}$ = ...$m^{2}$ ...$dm^{2}$\n2. Viết các hỗn số thích hợp vào chỗ trống:\na) 3kg 4g = .. kg b) 4dam 6dm = ... dam\n5 tấn 25kg = ... tấn 5km 16m = ... km\n3hg 4g = ... hg 7hm 4m = ... m\n15 tạ 4kg = ... tạ 5cm 3mm = ... cm\n3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 150m, chiều rộng 60m được dùng để trồng lúa. Trung bình cứ 100$m^{2}$ trên thửa ruộng thu được 80kg thóc. Hỏi đã thu được tất cả bao nhiêu tạ thóc trên thửa ruộng đó?\nBài giải:\n....................................................\n......................................................\n......................................................\n4. Một xe ô tô phun nước làm sạch đường phố của công ty Môi trường Đô thị trung bình mỗi giờ phun được quãng đường 15km. Hỏi nếu cứ phun như thế mà ô tô muốn phun nước hết trên tất cả các ngả đường trong thành phố có tổng chiều dài 300km thì hết bao nhiêu thời gian? Dùng hết bao nhiêu lít nước, biết rằng cứ mỗi phút phun được 30$l$ nước?\nBài giải:\n.......................................................\n......................................................\n......................................................\n5. Phát hiện sai lầm trong cách giải của bài toán sau và sửa lại cho đúng:\nBài toán: \"Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 120 người ăn trong 20 ngày, thực tế đã có 150 người ăn. Hỏi số gạo dự trữ đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người như nhau)\"\nTóm tắt:\n120 người -------------> 20 ngày\n150 người -------------> .... ngày?\nBài giải:\nMỗi ngày có số người ăn là:\n120 : 20 = 6 (người)\nNhư vậy số gạo dự trữ đủ ăn trong số ngày là:\n150 : 6 = 25 (ngày)\nĐáp số: 25 ngày.\n..........................................................................\n..........................................................................\n", ""]}, {"id": "71543f4ad59bea37399ce94b2e840810", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-8-luyen-tap-2.html", "title": "Giải tuần 8 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) Chín đơn vị, tám phần mười: 9,8\nb) Bốn mươi sáu đơn vị, bảy phần mười, tám phần trăm: 46,78\nc) Không đơn vị, ba phần trăm: 0,03\nd) Không đơn vị, bốn trăm linh hai phần nghìn: 0,402\n2.a)\n8m 7dm = 8,7 m; 4dm 3cm = 4,3 dm\n6km 704m = 6,704 km; 107m = 0,107 km\nb)\n7,56m = 7 m 56cm; 6,5dm = 6dm 5cm\n3.a) $\\frac{70\\times 24}{6\\times 5}$ =$\\frac{7 \\times \\not{2}\\times \\not{5}\\times \\not{6}}{2\\times \\not{2}\\times \\not{6}\\not{5}}$ =$\\frac{7}{2}$\nb) Các số 84,536; 84,563; 84,653; 84,635; 85,001 theo thứ tự từ lớn đến bé:\n85,001; 84,653; 84,635; 84,563; 84,536;\n4.a) 7,8$X$6 < 7,816\n=> $x$ = 0\nb) 2,9 < n < 3,5\nn = 3 hoặc n = 3,1 hoặc n = 3,2 hoặc n = 3,3 hoặc n = 3,4\n5*.\n8 + 0,8 + 0,08 + 0,008 + 0,0008 =$\\frac{88888}{10000}$"]}, {"id": "72bfc26cddd8655aad62a7dc6113ff3d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-15-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 15 luyện tập 2", "contents": ["1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\na)$\\frac{128}{200}$ =$\\frac{...}{100}$ = ... % b)$\\frac{96}{400}$ =$\\frac{...}{100}$ = .... %\nc) Viết thành tủ số phần trăm là ...\nd)$\\frac{27}{50}$ viết thành tỉ số phần trăm là ...\n2. Viết tiếp vào chỗ chấm:\na) Tỉ số phần trăm của hai số 27 và 48 là ....\nb) Tỉ số phần trăm của hai số 18,2 và 56 là ...\nc) Tỉ số phần trăm của hai số 90 và 72 là:\n3. Lớp 5B có 35 bạn trong đó có 14 bạn là học sinh khá. Hỏi số học sinh khá chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của cả lớp?\nBài giải:\n.......................................\n........................................\n.......................................\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nMột mảnh đất có hiện tích 450$m^{2}$, trong đó diện tích sân, vườn và đường đi là 306$m^{2}$ , còn lại là diện tích xây nhà. Diện tích đất xây nhà chiếm số phần trăm diện tích mảnh đất là:\nA. 3,2% B. 32% C. 320% D. 68%\n5. Một cửa hàng mua một tủ lạnh với 7 500 000 đồng, sau đó lại bán tủ lạnh đó được 8 100 000 đồng. Hỏi của hàng đó đã lãi được bao nhiêu phần trăm?\nBài giải:\n...................................................\n...................................................", ""]}, {"id": "af2143d30d89c559d82a38e334cf1c9d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-7-luyen-tap-2.html", "title": "Giải tuần 7 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\na) Bảy đơn vị, chín phần mười: 7,9\nb) Ba mươi sau đơn vị, năm phần mười, bảy phần trăm (tức ba mươi sáu đơn vị, năm mươi bảy phần trăm): 36,57\n3.a) Đáp án đúng là: C.$\\frac{9}{100}$ \nb)\n6,47m = 647cm (Đ) 7,406km = 7,460km (S)\nc)\n$\\frac{349}{10}$ = $34\\frac{9}{10}$ = 34,9\n$\\frac{2607}{100}$ = $26\\frac{7}{100}$ = 26,07\n$\\frac{4508}{1000}$ = $4\\frac{508}{1000}$ = 4,508\n4.a) Dời dấu phẩy ở số thập phân 5,4689 sang phải ba chữ số ta được số: 5468,9\nb) Dời dấu phẩy ở số thập phân 35,876 sang trái ba chữ số ta được số: 0,035876\n5*.\nCho số thập phân: 28,88\na) Khi xóa bỏ hai chữ số ở phần thập phân thì số đố sẽ thay đổi như thế nào?\nSố đó sẽ chỉ còn phần nguyên là: 28\nb) Khi thay các chữ số 8 bằng chữ số 2 thì số đó sẽ thay đổi thế nào?\nSố đó sẽ trở thành: 22,22"]}, {"id": "fd7456242d05f1429f56559d81e60e6d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-10-luyen-tap-1.html", "title": "Giải tuần 10 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\na) 34,7 + 4,46 < 2,46 + 35,7 b) 49,75 + 230 =230 + 49,75\n45,7 + 2,46 =2,46 + 45,7 49,75 + 230 >230 + 48,75\n35,7 + 2,46 =2,46 + 35,7 49,75 + 230 <330 + 49,75\n3.\n4.\nBài giải:\nTấm vải thứ hai dài là:\n30,5 + 3,75 = 34,25 (m)\nCả hai tấm vài dài số mét là:\n30,5 + 34,25 = 64,75 (m)\nĐáp số: 64,75m.\n5.\nBài giải:\nĐổi: 4,35 tạ = 435kg; 1,2 tấn = 1200kg; 4,75 tạ = 475kg\na) Tổng số gạo bán được trong tuần là:\n123 + 435 + 1200 + 560 + 756 + 475 = 3549 (kg)\nĐổi: 3549kg = 3,549 tấn\nb) Trung bình mỗi ngày bán được số kg gạo là:\n3549 : 6 = 591,5 (kg)\nĐáp số: a) 3,549 tấn; b) 591,5kg\n"]}, {"id": "60d37b2d7472dabd6e261533582a6043", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-4-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 4 luyện tập 1", "contents": ["1. Viết các số đo sau dưới dạng hỗn số.\na) 4m 7dm = ... m; b) 3kg 36g = ... kg.\nc) 2km 315m = ... km; c) 4 tạ 3 yến = ... tạ.\n2. a) Hằng ngày bạn Chung đi xe đạp đến trường, trung bình cứ 5 phút bạn đi được 1000m. Hỏi từ nhà Chung đến trường xa khoảng bao nhiêu ki-lô-mét. biết rằng bạn đi từ nhà đến trường hết 15 phút?\nBài giải:\n...................................................\n...................................................\n....................................................\nb) Bài toán trên thuộc dạng toán nào mà em biết? Cách giải và trình bày ở trên có mấy bước? Có bước \"rút về đơn vị\" hoặc \"Tìm tỉ số\" hay không?\nTrả lời: ........................................\n3. a) Người ta dự tính, nếu một máy bơm mỗi phút bơm được 20$l$ nước thì cần 2 giờ rưỡi để bơm đầy bể. Hỏi nếu lắp một máy bơm mỗi phút bơm được 30 $l$ nước thì cần bơm trong bao lâu sẽ đầy bể? (trong bể lúc đầu không có nước)\nBài giải:\n.......................................................\n......................................................\n.....................................................\nb) Bài toán trên thuộc dạng toán nào mà em biết? Cách giải và trình bày ở trên có mấy bước? Có bước \"rút về đơn vị\" hoặc \"Tìm tỉ số\" hay không?\nTrả lời: .......................................\n4. Người ta chuẩn bị số gạo đủ cho 10 công nhân ăn trong 15 ngày. Do yêu cầu công việc người ta đã điều động 15 nhân viên đến làm. Hỏi với số gạo đã chuẩn bị ban đầu thì 15 công nhân sẽ ăn được trong bao lâu? (tiêu chuẩn ăn của mỗi người như nhau)\nTóm tắt:\n..................................................\n..................................................\nBài giải:\n..................................................\n..................................................\n..................................................", ""]}, {"id": "eac2a8189a5d2d9770b2b2545187e83b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-6-luyen-tap-2.html", "title": "Giải tuần 6 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 8$m^{2}$ 6$dm^{2}$ = 86$dm^{2}$ (Đ) d) 4$m^{2}$ 70$dm^{2}$ = 470$dm^{2}$ (Đ)\nb) 270000$cm^{2}$ > 27$m^{2}$ (S) e) 6$km^{2}$ 3$hm^{2}$ = 630$hm^{2}$ (S)\nc) 5ha 40$m^{2}$ > 5400$m^{2}$ (Đ) g) 540000$m^{2}$ = 54ha (Đ)\n2.\na) $\\frac{3}{5}$ha +$\\frac{2}{7}$ha = $\\frac{31}{35}$ha b)$\\frac{7}{8}$ha -$\\frac{1}{2}$ha = $\\frac{3}{8}$ha\nc)$\\frac{5}{8}$$m^{2}$ +$\\frac{3}{8}$$m^{2}$ x 2 = $\\frac{5}{8}$$m^{2}$ + $\\frac{3}{4}$$m^{2}$ = $\\frac{11}{8}$$m^{2}$ \nd)$\\frac{2}{7}$$m^{2}$ : 2 + 6$m^{2}$ = $\\frac{1}{7}$$m^{2}$ + 6$m^{2}$ = $\\frac{43}{7}$$m^{2}$\n3.\n4..\nBài giải:\nDiện tích mảnh đất đó là:\n250 x 100 = 25000 ($m^{2}$)\na) Diện tích khu đất xây nhà ở là:\n25000 x $\\frac{1}{2}$ = 12500 ($m^{2}$)\nb) Diện tích đất trồng cây xanh là:\n25000 x $\\frac{1}{4}$ = 6250 ($m^{2}$)\nc) Diện tích đất dùng cho các công trình thể thao, giải trí là:\n25000 - 12500 - 6250 = 6250 ($m^{2}$)\nĐáp số: a) 12500$m^{2}$; b) 6250$m^{2}$; c) 6250$m^{2}$\n"]}, {"id": "6e5beeb6706aa3f03455fdbcef0c9803", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-3-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 3 luyện tập 1", "contents": ["1. a) Cho 3 ví dụ về phấn số thập phân: ............\nb) Khoanh vào các phân số có thể chuyển thành phân số thập phân:\n$\\frac{3}{5}$;$\\frac{2}{7}$;$\\frac{3}{4}$;$\\frac{1}{9}$;$\\frac{13}{20}$;$\\frac{5}{2}$ ;$\\frac{11}{25}$\nc) Chuyển các phân số đã khoanh ở câu b) thành phân số thập phân:\n..................................................................................\n2. a) Cho 3 ví dụ về hỗn số: ............\nb) Khoanh vào các phân số có thể chuyển thành hỗn số:\n$\\frac{9}{2}$;$\\frac{1}{3}$;$\\frac{5}{4}$;$\\frac{8}{7}$;$\\frac{6}{11}$\nc) Viết thành hỗn số các phân số được khoanh ở câu b):\n................................................................................\n3. Khoanh vào chữ cái đứng trước cách giải đúng của bài toán sau:\n\" Cho ba chữ số: 1, 2 , 3. Viết tất cả các hỗn số có được từ ba hỗn số đã cho. Mỗi chữ số được viết một lần trong hỗn số\"\nA. Cách 1: Các hỗn số thỏa mãn đầu bài là:\n$1\\frac{2}{3}$;$1\\frac{3}{2}$;$2\\frac{1}{3}$;$2\\frac{3}{1}$;$3\\frac{1}{2}$;$3\\frac{2}{1}$\nB. Cách 2: Các hỗn số thỏa mãn đầu bài là:\n$1\\frac{2}{3}$;$1\\frac{3}{2}$;$2\\frac{1}{3}$;$3\\frac{1}{2}$\nC. Cách 3: Các hỗn số thỏa mãn đầu bài là:\n$1\\frac{2}{3}$;$1\\frac{1}{3}$;$2\\frac{2}{3}$; 3$\\frac{1}{2}$;$3\\frac{2}{3}$\nD. Cách 4: Các hỗn số thỏa mãn đầu bài là:\n$1\\frac{2}{3}$;$2\\frac{1}{3}$;$3\\frac{1}{2}$\n4. Tính:\na)$4\\frac{1}{3}$ -$1\\frac{1}{2}$ = .......\nb)$6\\frac{1}{2}$ +$5\\frac{1}{3}$ = .......\nc)$2\\frac{1}{3}$ x$4\\frac{4}{7}$ = .......\nd)$4\\frac{4}{9}$ :$3\\frac{3}{4}$ = .......\n5. a) Nhân dịp năm học mới, mẹ mua cho Hoa 25 quyển cả sách và vở. Biết rằng số sách bằng$\\frac{2}{3}$ số vở. Tìm số quyển sách và vở mẹ đã mua cho Hoa?\nTóm tắt:\n.........................................\n..........................................\nBài giải:\n............................................................\n............................................................\n............................................................\nb) Bài toán trên thuộc dạng toán nào mà em biết? Có mấy bước trong cách giải dạng toán đó?\nTrả lời: ...............................................\n", ""]}, {"id": "1cbd247d8e6f990ab2d3208cb6b85543", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-7-luyen-tap-1.html", "title": "Giải tuần 7 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 7 gấp$\\frac{7}{10}$ số lần là: 10 lần b)$\\frac{7}{10}$ gấp$\\frac{7}{100}$ số lần là: 100 lần\nc)$\\frac{7}{100}$ hấp$\\frac{7}{1000}$ số lần là: 1000 lần\n2.\na) 6dm =$\\frac{6}{10}$m = 0,6 m; 7cm =$\\frac{7}{100}$m = 0,07 m;\nb) 5mm =$\\frac{5}{1000}$m = 0,005 m; 4mm =$\\frac{4}{1000}$m = 0,004 m;\nc) 8g =$\\frac{8}{1000}$kg = 0,008 kg; 3g =$\\frac{3}{1000}$kg = 0,003 kg.\n3.a)\nb) Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi viết cách đọc các số đó vào chỗ chấm:\n$8\\frac{7}{10}$ = 8,7 ; Cách đọc: tám phẩy bảy\n$16\\frac{63}{100}$ = 16,63 ; Cách đọc: Mười sáu phẩy sáu mươi ba\n$316\\frac{541}{1000}$ = 316,541; Cách đọc: Ba trăm mười sáu phẩy năm trăm bốn mươi mốt\n4.a)\nb)\n0,067 = $\\frac{67}{1000}$; 0,105 = $\\frac{6}{10}$\n7,29 = $7\\frac{29}{100}$; 401,032 = $401\\frac{32}{1000}$\n5.Phần thập phân của thương đúng đó là: 0,65"]}, {"id": "8b58a7912f4b02446b100e6e10b47cbb", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-2-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 2 luyện tập 1", "contents": ["1. Tính (theo mẫu):\na) $\\frac{3}{5}$ +$\\frac{1}{4}$ =$\\frac{12 + 5}{20}$ =$\\frac{17}{20}$\nb)$\\frac{2}{3}$ +$\\frac{4}{5}$ = ...............\nc)$\\frac{7}{10}$ -$\\frac{2}{5}$ = ................\nd)$\\frac{11}{9}$ -$\\frac{6}{7}$ = ................\ne) 5 +$\\frac{1}{3}$ = ...............\ng)$\\frac{7}{2}$ - 2 = ...............\n2. Tính rồi rút gọn (theo mẫu):\na)$\\frac{6}{5}$ x$\\frac{1}{3}$ =$\\frac{\\not{6}^{2}\\times 1}{5 \\times \\not{3}^{1}}$ = $\\frac{2}{5}$\nb)$\\frac{15}{9}$ x$\\frac{3}{25}$ = .........\nc)$\\frac{9}{7}$ x$\\frac{2}{9}$ = ........\nd)$\\frac{2}{5}$ :$\\frac{2}{3}$ = ..........\ne)$\\frac{1}{9}$ :$\\frac{7}{3}$ = .........\ng) 5 :$\\frac{5}{7}$ = .........\n3. Tính:\na) $\\frac{5}{9}$ + ($\\frac{2}{3}$ - $\\frac{1}{2}$) = ..........\nb) $\\frac{4}{7}$ + $\\frac{2}{7}$ x $\\frac{1}{6}$ = ........\nc) $\\frac{8}{11}$ - $\\frac{5}{11}$ : $\\frac{5}{4}$ = ..........\n4. Nêu bài toán theo tóm tắt rồi giải:\nBài toán:\n................................................................\n................................................................\nBài giải:\n.............................................................\n.............................................................\n.............................................................", ""]}, {"id": "a6f03f9530b3821b28472896b6725f3b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-1-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 1 luyện tập 2", "contents": ["1. a) Khoanh vào phân số có thể viết được dưới dạng phân số thập phân:\n$\\frac{4}{7}$;$\\frac{3}{5}$;$\\frac{6}{2}$;$\\frac{7}{25}$;$\\frac{5}{3}$\nb) Viết phân số đã khoanh ở câu a dưới dạng phân số thập phân:\n........................................................................................................\n2. Viết phân số biểu thị phần tô màu dưới mỗi hình đã cho dưới đây và rút gọn phân số đó.\na)\n...............................................................................\nb)\n..............................................................................\n3. Nhân dịp tết trung thu, mỗi bạn Hùng và Loan đều được tặng một chiếc bánh như nhau. Hùng ăn hết$\\frac{3}{5}$ cái bánh bánh, còn Loan ăn hết$\\frac{2}{3}$ cái bánh đó. Hỏi bạn nào còn lại nhiều bánh hơn?\nBài giải:\n..............................................\n..............................................\n..............................................\n4. Tìm chỗ sai trong việc rút gọn các phân số sau:\na) $\\frac{6}{16}$ =$\\frac{6 : 3}{16 : 2}$ =$\\frac{2}{8}$ =$\\frac{1}{4}$\nsai ở chỗ: ..............................................................\nb)$\\frac{2 + \\not{3}^{1}}{\\not{15}^{5}}$ = $\\frac{3}{5}$\nsai ở chỗ: ..............................................................\nc) $\\frac{18}{24}$ = $\\frac{18 : 6}{24 : 6}$ = $\\frac{2}{4}$ = $\\frac{1}{2}$\nsai ở chỗ: ..............................................................\n5. Sửa lại chỗ sai ở bài tập 4 để có cách làm và kết quả đúng.\nBài giải:\na)..................................\nb)..................................\nc)..................................\n", ""]}, {"id": "b215665998eae2b597b75a18453fdfdc", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-4-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 4 luyện tập 2", "contents": ["1. Bài toán có sơ đồ tóm tắt dưới đây thuộc dạng toán nào mà em biết:\nTrả lời:\n.........................................\n..........................................\n2. Một ô tô cứ đi 50km thì hết 4$l$ xăng. Hỏi ô tô đó đi 250km thì hết bao nhiêu lít xăng?\nBài giải:\n...............................................\n...............................................\n...............................................\n3. Một xưởng sản xuất có 12 công nhân. Dự tính nếu mỗi công nhân làm một ngày được 3 sản phẩm thì cần 20 ngày để làm đủ số sản phẩm theo đơn đặt hàng. Do cải tiến kĩ thuật, mỗi công nhân làm một ngày được 5 sản phẩm. Hỏi xưởng sản xuất sẽ làm đủ số sản phẩm theo đơn đặt hàng trong bao lâu? (trình bày bằng hai cách)\nBài giải:\n.................................................\n.................................................\n.................................................\n4. Mẹ hơn con 24 tuổi. Nếu cộng tuổi mẹ và tuổi con thì được số tuổi bằng $\\frac{5}{4}$ tuổi mẹ. Tính tuổi của mẹ và tuổi của con?\nBài giải:\n....................................................\n....................................................\n....................................................", ""]}, {"id": "11a034d60b800245f7340e71c5ce2fd5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-5-luyen-tap-2.html", "title": "Giải tuần 5 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 3kg 37dag > 3370g; d) 4$m^{2}$ 27$dm^{2}$ = 40027$cm^{2}$\nb) 3 tấn 45kg > 345 yến; e) 1$dam^{2}$ 2$m^{2}$ > 152$m^{2}$\nc) 3hg 4g < 256g; g) 3ha 5$m^{2}$ > 3650$m^{2}$\n2.\na) 10hm 46m > 510m + 494m; b) 8198m + 1295m < 10km\nc) 116m 4dm < 312m - 116cm; d) 53km 18m > 187hm - 98hm\n3.\nCách 1:\nGiả sử 35 người đều là người lớn thì số tiền thu được là:\n35 x 35000 = 1225000 (đồng)\nSố tiền tăng thêm so với thực tế là:\n1225000 - 985000 = 240000 (đồng)\nMỗi vẽ người lớn hơn vé trẻ em là:\n35000 - 20000 = 15000 (đồng)\nSố trẻ em là:\n240000 : 15000 = 16 (trẻ em)\nĐáp số: 16 trẻ em\nCách 2:\nGiả sử 35 người đều là trẻ em thì số tiền thu được là:\n35 x 20000 = 700000 (đồng)\nSố tiền giảm thêm so với thực tế là:\n985000 - 700000 = 286000 (đồng)\nMỗi vẽ người lớn hơn vé trẻ em là:\n35000 - 20000 = 15000 (đồng)\nSố người lớn là:\n286000 : 15000 = 19 (người lớn)\nSố trẻ em là:\n35 - 19 = 16 (trẻ em)\nĐáp số: 16 trẻ em\n4.\nBài giải:\nVẽ hình chữ nhật theo các kích thước: 12 x 1; 1 x 12; 3 x 4; 4 x 3; 2 x 6; 6 x 2\nCó thể vẽ được 6 hình thỏa mãn yêu cầu.\n"]}, {"id": "a50c1d3e261849e97911fc88db30a9e5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-14-luyen-tap-2.html", "title": "Giải tuần 14 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\na) $x$ x 5,2 = 689 \n$x$ = 689 : 5,2\n$x$ = 132,5\nb) 8,5 x $x$ = 646\n$x$ = 646 : 8,5\n$x$ = 76\n3.\nBài giải:\n1$l$ dầu hỏa nặng số kg là:\n4,94 : 6,5 = 0,76 (kg)\n7$l$ dầu hỏa nặng số kg là:\n0,76 x 7 = 5,32 (kg)\nĐáp số: 5,32kg\n4.\na) 20,5 : 10 = 20,5 x 0,1; b) 27,6 : 0,1 > 28\nc) 1,28 : 0,01 > 127,99; d) 37,85 : 0,25 = 37,85 x 4\n5.\nBài giải:\nChu vi hình chữ nhật là:\n(21,8 + 15,2) x 2 = 74 (m)\nCạnh nhì vuông là:\n74 : 4 = 18,5 (m)\nDiện tích khu đất hình vuông là:\n18,5 x 18,5 = 342,25 ($m^{2}$)\nĐáp số: 342,25 ($m^{2}$)\n"]}, {"id": "ec5ce350c37e04c44bab368cc1637c28", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-2-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 2 luyện tập 2", "contents": ["1. Dựa vào các hình vẽ để đọc và viết các hỗn số thích hợp.\na)\nĐọc là:...\nViết là: ...\nb)\nĐọc là: ...\nViết là: ...\nc)\nĐọc là: ...\nViết là: ...\nd) Chuyển các hỗn số được viết ở câu a), b), c) thành các phân số.\n...............................................................\n2. Chuyển các hỗn số thành phân số rồi tính:\na) $3\\frac{1}{5}$ +$2\\frac{3}{4}$ = ...........\nb)$5\\frac{2}{3}$ -$3\\frac{1}{2}$ = ...........\nc)$6\\frac{1}{3}$ x$2\\frac{4}{7}$ = ...........\nd)$1\\frac{1}{8}$ :$2\\frac{4}{7}$ = ...........\n3. Viết phân số hoặc hỗn số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 3mm = ... cm; 1dm = ... m; 1cm = ... m\nb) 5mm = ... cm; 3dm = ... m; 12cm = ... m\nc) 53mm = ... cm; 11dm = ... m; 115cm = ... m\n4.\na)$3\\frac{5}{6}$ ...$2\\frac{4}{7}$ b)$8\\frac{2}{5}$ ...$8\\frac{3}{5}$\nc)$15\\frac{4}{5}$ ...$12\\frac{1}{2}$ c)$69\\frac{3}{8}$ ...$69\\frac{3}{11}$\n5. Có mấy cách so sánh trong bài tập 4, cách nào nhanh hơn?\n...................................................................................", ""]}, {"id": "dc97b69b5a3abd3b87e09544cf97d858", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-5-luyen-tap-1.html", "title": "Giải tuần 5 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.a) Viết tên các đơn vị đo dộ dài (em đã học) từ bé đế lớn:\nmm, cm, dm, m, hm, dam, km\nb) Viết tên các đơn vị đo khối lượng đã học từ bé đến lớn:\ng, dag, hg, kg, yến, tạ, tấn\nc) Viết tên các đơn vị đo diện tích đã học từ bé đến lớn:\n$mm^{2}$,$cm^{2}$,$dm^{2}$,$m^{2}$, $hm^{2}$, $dam^{2}$, $km^{2}$\nd)\n7kg 10g = 7010 g; 2$km^{2}$ 30$m^{2}$ = 2000030$m^{2}$\n3 tạ 25kg = 3025 kg; 15$dm^{2}$ 25$cm^{2}$ = 1525 $cm^{2}$\n12dag 4g = 1204 g; 9046050$m^{2}$ = 90 $km^{2}$ 46050 $m^{2}$\n46700g = 467kg 0g; 154600$cm^{2}$ = 15 $m^{2}$ 46 $dm^{2}$\n2.\na) 3kg 4g =$3\\frac{4}{1000}$ kg b) 4dam 6dm =$4\\frac{6}{10}$ dam\n5 tấn 25kg =$5\\frac{25}{1000}$ tấn 5km 16m =$5\\frac{16}{1000}$ km\n3hg 4g =$3\\frac{4}{100}$ hg 7hm 4m =$7\\frac{4}{10}$ m\n15 tạ 4kg =$15\\frac{4}{100}$ tạ 5cm 3mm =$5\\frac{3}{10}$ cm\n3.\nBài giải:\nDiện tích thửa ruộng đó là:\n150 x 60 = 9000 ($m^{2}$)\n9000$m^{2}$ gấp 100$m^{2}$ số lần là:\n9000 : 100 = 90 (lần)\nThu được số kg thóc trên thửa ruộng đó là:\n80 x 90 = 7200 (kg)\nĐổi: 7200kg = 72 tạ\nĐáp số: 72 tạ thóc.\n4.\nBài giải:\nPhun hết tất cả các ngả đường hết số thời gian là:\n300 : 15 = 20 (giờ)\nĐổi : 20 giờ = 1200 phút\nDùng hết số lít nước là:\n1200 x 30 = 36000 ($l$)\nĐáp số: Cần 20 giờ và tốn 36000 lít nước.\n5.\nTrả lời: Sai ở phần bài giải\nSửa:\nBài giải:\n1 người ăn hết số gạo đó trong số ngày là:\n120 x 20 = 2400 (ngày)\nThực tế có 150 người ăn.\n150 người ăn số gạo đó trong số ngày là:\n2400 : 150 = 16 (ngày)\nĐáp số: 16 ngày\n"]}, {"id": "4f9fd9f885ed9a2e6c2c77a9b316ab09", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-8-luyen-tap-1.html", "title": "Giải tuần 8 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.a)\n68,50 = 68,5 8,0200 = 8,02\nb)\n7,51 = 7,510 42,7 = 42,700\n2.\na) 57,3 > 57,29 b) 85,3 = 85,300\nc) 3,876 > 3,87 d) 60,6 > 59,6\n3.a) Các số 7,845; 8,01; 8,26; 7,548; 7,38 theo thứ tự từ bé đến lớn:\n7,38; 7,548; 7,845; 8,01; 8,26\nb) Đáp án đúng là: D. 76,326\n4.Đúng ghi Đ, sai ghi S\na) 0,400 =$\\frac{400}{100}$ (S) b) 0,400 = 0,4 (Đ)\n5*.Viết số thập phân bé nhất gồm 10 chữ số khác nhau: 0,123456789"]}, {"id": "a740907ed5f0beb9e14c5ce1684352f9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-1-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 1 luyện tập 1", "contents": ["1. Viết phân số biểu thị bởi phần tô đậm trong các hình vẽ sau:\na)\nPhân số: ...........\nĐọc là: .............\nTử số là: .........\nMẫu số là: ........\nb)\nPhân số: ...........\nĐọc là: .............\nTử số là: .........\nMẫu số là: ........\n2. a) Viết các số tự nhiên dưới dạng phân số:\n2 = .........; 5 = ..............;\n1 = .........; 0 = ...............\nb) Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân.\n$\\frac{1}{2}$ = ....; $\\frac{3}{5}$ = ....; $\\frac{5}{8}$= .....\n3. Viết kết quả của phép chia dưới dạng phân số rồi rút gọn.\na) 3 : 6 = .... ; b) 5 : 25 = .... ; c) 8 : 72 = .......\n4. Nối các phân số bằng nhau bởi mũi tên (theo mẫu):\n5.\na)$\\frac{8}{9}$ ...$\\frac{7}{9}$ b)$\\frac{5}{6}$ ...$\\frac{10}{12}$ c)$\\frac{13}{3}$ ...$\\frac{13}{5}$", ""]}, {"id": "ba77d164c506770bee2c8c88c943cf51", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-15-luyen-tap-2.html", "title": "Giải tuần 15 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na)$\\frac{128}{200}$ =$\\frac{64}{100}$ = 64% b)$\\frac{96}{400}$ =$\\frac{24}{100}$ = 24%\nc) 0,24 viết thành tỉ số phần trăm là24%\nd)$\\frac{27}{50}$ viết thành tỉ số phần trăm là 54%\n2.\na) Tỉ số phần trăm của hai số 27 và 48 là 56,52%\nb) Tỉ số phần trăm của hai số 18,2 và 56 là 32,5%\nc) Tỉ số phần trăm của hai số 90 và 72 là: 125%\n3.\nBài giải:\nSố học sinh khá chiếm số phần trăm số học sinh của cả lớp là:\n14 : 35 x 100 = 40%\nĐáp số: 40%\n4. Đáp án đúng là: B. 32% \n5.\nBài giải:\nSố tiền lãi là:\n8100000 - 7500000 = 600 000 (đồng)\nLãi được số phần trăm là:\n600000 : 7500000 x 100 = 8%\nĐáp số: 8%"]}, {"id": "04ed8b000fdb9420c9b383394eb5a4df", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-119-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html", "title": "Giải toán VNEN 5 bài 119: Em ôn lại những gì đã học", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 142 toán VNEN lớp 5 tập 2\nChơi trò chơi \"ai nhanh ai đúng\".\nĐiền nhanh vào bảng phần trăm của 20:\nCâu 2: Trang 142 toán VNEN lớp 5 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\n0,8% = ?\nA. $\\frac{8}{10}$ B.$\\frac{8}{100}$ C.$\\frac{8}{1000}$ D.$\\frac{8}{10000}$\nCâu 3: Trang 143 toán VNEN lớp 5 tập 2\nkhoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:\nBiết 95% của một số là 475, vậy$\\frac{1}{5}$ của số đó là:\nA. 19 B. 95 C. 100 D. 500\nCâu 4: Trang 143 toán VNEN lớp 5 tập 2\nKhoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:\nNgười ta xếp các hình lập phương nhỏ thành các khối, trong các khối dưới đây, khối nào có thể tích lớn nhất?\nCâu 5: Trang 143 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột tấm bìa được tô màu như hình vẽ.\nTính:\na. Diện tích của phần đã tô màu\nb. Chu vi của phần không được tô màu\nCâu 6: Trang 143 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMẹ mua gà và cá hết 165000 đồng. Số tiền mua cá bằng 120% số tiền mua gà. Hỏi mẹ mua cá hết bao nhiêu tiền?\nCâu 7,8,9: Trang 143, 144 toán VNEN lớp 5 tập 2\nCâu 7: Một ô tô đi được 60km với vận tốc 60km/giờ, tiếp đó ô tô đi được 60km với vận tốc 30km/giờ. Như vậy, thời gian ô tô đi cả hai đoạn đường là:\nA. 1,5 giờ B. 2 giờ C. 3 giờ D. 4 giờ\nCâu 8: Bể cá cảnh dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước: chiều dài 60cm, chiều rộng 40cm và chiều cao 40cm. Cần đổ vào bể bao nhiêu lít nước để nửa bể có nước?\nA. 48l B. 70l C. 96l D. 140l\nCâu 9: Cùng một lúc Vừ đi ngựa với vận tốc 11km/giờ, Lềnh đi bộ với vận tốc 5km/giờ và đi cùng chiều với Vừ. Biết rằng khi bắt đầu đi Lềnh cách Vừ một quãng đường 8km. Hỏi sau bao nhiêu phút Vừ đuổi kịp Lềnh?\nA. 45 phút B. 80 phút C. 60 phút D. 96 phút\nCâu 10: Trang 144 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTuổi con gái bằng$\\frac{1}{4}$ tuổi mẹ, tuổi con trai bằng$\\frac{1}{5}$ tuổi mẹ. Tuổi con gái cộng với tuổi con trai bằng 18 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi?\nCâu 11: Trang 144 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTrong cùng một năm, mật độ dân số của một phường nội thành Hà Nội là 2190 người/$km^{2}$, mật độ dân số một xã ngoại thành Hà Nội là 180 người/$km^{2}$.\na. Biết diện tích của phường là 1,9$km^{2}$ và diện tích của xã là 4,5$km^{2}$. Hỏi số dân của xã bằng bao nhiêu % số dân của phường.\nb. Nếu muốn tăng mật độ dân số của xã lên 210 người/$km^{2}$ thì số dân của xã phải tăng thêm bao nhiêu người?\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 145 toán VNEN lớp 5 tập 2\nNhân dịp khai giảng cửa hàng đã hạ 20% giá các loại quần áo. Mẹ trả tiền mua một bộ quần áo cho các em hết 280 000 đồng. Em hãy tính giá ban đầu của bộ quần áo."]}, {"id": "5ca6d523395cbf9a78aa3665ccbf69e6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-4-luyen-tap-1.html", "title": "Giải tuần 4 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 4m 7dm =$4\\frac{7}{10}$ m; b) 3kg 36g =$3\\frac{36}{1000}$ kg.\nc) 2km 315m =$2\\frac{315}{1000}$ km; c) 4 tạ 3 yến =$4\\frac{3}{10}$ tạ.\n2.a)\nBài giải:\n15 phút gấp 5 phút số lần là:\n15 : 5 = 3 (lần)\nKhoảng cách từ nhà Chung đến trường là:\n1000 x 3 = 3000 (mét)\nĐáp số: 3000 mét.\nb)\nTrả lời: Đây là bài toán chuyển động đều. Có 3 bước trong cách giải bài toán. không cần bước rút gọn.\n3.a)\nBài giải:\nĐổi: 2 giờ rưỡi = 150 phút\nBể đó có số lít nước là:\n150 x 20 = 3000 (lít)\nLắp máy bơm 30 lít thì cần số thời gian để bơm đầy bể là:\n3000 : 30 = 100 (phút)\nĐáp số: 100 phút.\nb)\nTrả lời: Bài toán trên thuộc dạng toán vòi nước. Có 3 bước trong cách giải bài toán. không cần rút gọn hay đưa về tỉ số\n4.\nTóm tắt:\n10 công nhân: 15 ngày\n15 công nhân: ? ngày\nBài giải:\n1 người ăn hết số gạo đó trong số ngày là:\n10 x 15 = 150 (ngày)\nThực tế số người ăn là 15 người\n15 người ăn hét số gạo đó trong số ngày là:\n150 : 15 = 10 (ngày)\nĐáp số: 10 ngày.\n"]}, {"id": "a1445785859f4c5698fb643ad0871631", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-3-luyen-tap-1.html", "title": "Giải tuần 3 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.a) 3 ví dụ về phấn số thập phân: $\\frac{9}{10}$;$\\frac{32}{100}$;$\\frac{68}{1000}$\nb) Các phân số có thể chuyển thành phân số thập phân:\n$\\frac{3}{5}$;$\\frac{3}{4}$; $\\frac{13}{20}$;$\\frac{11}{25}$\nc)\n$\\frac{3}{5}$ = $\\frac{60}{100}$\n$\\frac{3}{4}$ = $\\frac{75}{100}$\n$\\frac{13}{20}$ = $\\frac{65}{100}$\n$\\frac{11}{25}$ = $\\frac{44}{100}$\n2.a) Cho 3 ví dụ về hỗn số:$1\\frac{1}{3}$;$4\\frac{5}{7}$;$6\\frac{1}{5}$\nb) Các phân số có thể chuyển thành hỗn số:\n$\\frac{9}{2}$; $\\frac{5}{4}$;$\\frac{8}{7}$\nc)\n$\\frac{9}{2}$ = $4\\frac{1}{2}$\n$\\frac{5}{4}$ = $1\\frac{1}{4}$\n$\\frac{8}{7}$ = $1\\frac{1}{7}$\n3.\nĐáp án đúng là:\nD. Cách 4: Các hỗn số thỏa mãn đầu bài là:\n$1\\frac{2}{3}$;$2\\frac{1}{3}$;$3\\frac{1}{2}$\n4. Tính:\na)$4\\frac{1}{3}$ -$1\\frac{1}{2}$ = $\\frac{13}{3}$ -$\\frac{3}{2}$ =$\\frac{26}{6}$ -$\\frac{9}{6}$ =$\\frac{17}{6}$\nb)$6\\frac{1}{2}$ +$5\\frac{1}{3}$ =$\\frac{13}{2}$ +$\\frac{16}{3}$ =$\\frac{39}{6}$ +$\\frac{32}{6}$ =$\\frac{71}{6}$\nc)$2\\frac{1}{3}$ x$4\\frac{4}{7}$ = $\\frac{7}{3}$ x$\\frac{32}{7}$ =$\\frac{32}{3}$\nd)$4\\frac{4}{9}$ :$3\\frac{3}{4}$ = $\\frac{40}{9}$ :$\\frac{15}{4}$ =$\\frac{40}{9}$ x$\\frac{4}{15}$ =$\\frac{160}{135}$ =$\\frac{32}{27}$\n5. a)Tóm tắt:\nBài giải:\nTổng số phần bằng nhau là:\n2 + 3 = 5 (phần)\nSố quyển sách mẹ mua cho Hoa là:\n25 x 2 : 5 = 10 (quyển)\nSố vở mẹ mua cho Hoa là:\n25 - 10 = 15 (quyển)\nĐáp số: Số sách: 10 quyển\nSố vở: 15 quyển.\nb)\nTrả lời: Bài toán thuộc dạng toán tổng - tỉ\nCó 3 bước trong cách giải bài toán đó.\n"]}, {"id": "815a3f737386587f8586a2c1fc57ba1c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-2-luyen-tap-1.html", "title": "Giải tuần 2 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) $\\frac{3}{5}$ +$\\frac{1}{4}$ =$\\frac{12 + 5}{20}$ =$\\frac{17}{20}$\nb)$\\frac{2}{3}$ +$\\frac{4}{5}$ = $\\frac{10 + 16}{15}$ = $\\frac{26}{15}$\nc)$\\frac{7}{10}$ -$\\frac{2}{5}$ = $\\frac{7 - 4}{10}$ = $\\frac{3}{10}$\nd)$\\frac{11}{9}$ -$\\frac{6}{7}$ = $\\frac{77 - 54}{63}$ = $\\frac{23}{63}$\ne) 5 +$\\frac{1}{3}$ = $\\frac{15 + 1}{3}$ = $\\frac{16}{3}$\ng)$\\frac{7}{2}$ - 2 = $\\frac{7 - 4}{2}$ = $\\frac{3}{2}$\n2.\na)$\\frac{6}{5}$ x$\\frac{1}{3}$ =$\\frac{\\not{6}^{2}\\times 1}{5 \\times \\not{3}^{1}}$ = $\\frac{2}{5}$\nb)$\\frac{15}{9}$ x$\\frac{3}{25}$ = $\\frac{\\not{15}^{3}\\times \\not{3}^{1}}{\\not{9}^{3}\\times \\not{25}^{5}}$ = $\\frac{\\not{3}^{1}\\times 1}{\\not{3}^{1}\\times 5}$ = $\\frac{1}{5}$\nc)$\\frac{9}{7}$ x$\\frac{2}{9}$ = $\\frac{\\not{9}^{1}\\times 2}{7\\times \\not{9}^{1}}$ = $\\frac{2}{7}$\nd)$\\frac{2}{5}$ :$\\frac{2}{3}$ = $\\frac{2}{5}$ x $\\frac{3}{2}$ = $\\frac{\\not{2}^{1}\\times 3}{5\\times \\not{2}^{1}}$ = $\\frac{3}{5}$\ne)$\\frac{1}{9}$ :$\\frac{7}{3}$ = $\\frac{1}{9}$ x $\\frac{3}{7}$ = $\\frac{1\\times \\not{3}^{1}}{\\not{9}^{3}\\times 7}$ =$\\frac{1}{21}$\ng) 5 :$\\frac{5}{7}$ = 5 x $\\frac{7}{5}$ = $\\frac{\\not{5}^{1}\\times 7}{\\not{5}^{1}}$ = 7\n3. Tính:\na) $\\frac{5}{9}$ + ($\\frac{2}{3}$ - $\\frac{1}{2}$) = $\\frac{10}{18}$ + $\\frac{12}{18}$ - $\\frac{9}{18}$ = $\\frac{13}{18}$\nb) $\\frac{4}{7}$ + $\\frac{2}{7}$ x $\\frac{1}{6}$ = $\\frac{2}{7}$ + $\\frac{7}{3}$ = $\\frac{6}{21}$ + $\\frac{14}{21}$ = $\\frac{20}{21}$\nc) $\\frac{8}{11}$ - $\\frac{5}{11}$ : $\\frac{5}{4}$ = $\\frac{8}{11}$ - $\\frac{5}{11}$ x $\\frac{4}{5}$ = $\\frac{8}{11}$ - $\\frac{4}{11}$ = $\\frac{4}{11}$\n4.\nBài toán:\nHai kho thóc có tổng số thóc là 88 tấn. Mà số thóc kho thứ nhất nhiều hơn kho thứ 2 là 4 tấn .Hỏi mỗi kho có bao nhiêu tấn thóc?\nBài giải:\nSố thóc kho thứ nhất là:\n(88 + 4) : 2=46 (tấn)\nSố thóc kho thứ hai là:\n46 - 4 = 42 (tấn)\nĐáp số:kho thứ nhất có 46 tấn\nkho thứ hai có 42 tấn."]}, {"id": "3830a6f020e6e6d1b1e2e447ed9b25a9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-118-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 118: Em ôn lại những gì đã học", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 140 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính nhanh:\nHình sau là biểu đồ cho biết kết quả khảo sát sở thích chơi thể thao của 400 học sinh ở một trường tiểu học. Em hãy điền số thích hợp vào ô trống trong bảng dưới đây:\nCâu 2: Trang 141 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính:\na. 6,78 - (8,951 + 4,784) : 2,05 b. 6 giờ 45 phút + 14 giờ 30 phút : 5\nCâu 3: Trang 141 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính trung bình cộng của:\na. 19, 34 và 46 b. 2,4; 2,7; 3,5 và 3,8\nCâu 4: Trang 141 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột lớp học có 19 học sinh trai, số học sinh gái nhiều hơn số học sinh trai 2 bạn. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu phần trăm học sinh trai, bao nhiêu phần trăm học sinh gái?\nCâu 5: Trang 141 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột thư viện có 6000 quyển sách. Cứ sau mỗi năm số sách của thư viện lại tăng thêm 20% (so với số sách của năm trước). Hỏi sau hai năm thư viện đó có tất cả bao nhiêu quyển sách?\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 141 toán VNEN lớp 5 tập 2\nHãy hỏi số đo chiều cao của các bạn trong nhóm và hoàn thành bảng sau:\nTên\nBạn ….\nBạn ….\nBạn ….\nBạn ….\nBạn ….\nBạn ….\nBạn ….\nBạn ….\nBạn ….\nChiều cao\nChiều cao trung bình của nhóm:\nCâu 2: Trang 142 toán VNEN lớp 5 tập 2\nEm hãy hỏi chiều cao của các thành viên trong gia đình và hoàn thành bảng sau:\nTên\nBố\nMẹ\n…\n…..\n…..\nChiều cao\nChiều cao trung bình của gia đình em:"]}, {"id": "0e00b8cc6e741bf5d2412e527aa18353", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-1-luyen-tap-2.html", "title": "Giải tuần 1 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.a) Phân số có thể viết được dưới dạng phân số thập phân là:\n$\\frac{3}{5}$;$\\frac{6}{2}$;$\\frac{7}{25}$\nb)\n$\\frac{3}{5}$ = $\\frac{6}{10}$; $\\frac{6}{2}$ = $\\frac{30}{10}$; $\\frac{7}{25}$ = $\\frac{28}{100}$\n2.\na) $\\frac{4}{10}$ = $\\frac{2}{5}$\nb) $\\frac{6}{8}$ = $\\frac{3}{4}$\n3.\nBài giải:\nTa có: $\\frac{3}{5}$ = $\\frac{9}{15}$\n$\\frac{2}{3}$ = $\\frac{10}{15}$\nHùng đã ăn hết: $\\frac{9}{15}$ cái bánh\nLoan đã ăn hết: $\\frac{10}{15}$ cái bánh\nMà: $\\frac{9}{15}$ < $\\frac{10}{15}$\n=> Hùng ăn ít bánh hơn Loan\n=> Hùng còn nhiều bánh hơn Loan\n4.\na) $\\frac{6}{16}$ =$\\frac{6 : 3}{16 : 2}$ =$\\frac{2}{8}$ =$\\frac{1}{4}$\nsai ở chỗ: khi rút gọn phân số cả tử và mẫu phải cùng chia hết cho một số\nb)$\\frac{2 + \\not{3}^{1}}{\\not{15}^{5}}$ = $\\frac{3}{5}$\nsai ở chỗ: không thể rút gọn khi có phép cộng\nc) $\\frac{18}{24}$ = $\\frac{18 : 6}{24 : 6}$ = $\\frac{2}{4}$ = $\\frac{1}{2}$\nsai ở chỗ: 18 chia cho 6 bằng 3\n5.\nBài giải:\na) $\\frac{6}{16}$ =$\\frac{6 : 2}{16 : 2}$ =$\\frac{3}{8}$\nb) $\\frac{2 + 3}{15}$ = $\\frac{5}{15}$ = $\\frac{5 : 5}{15 : 5}$ = $\\frac{1}{3}$\nc) $\\frac{18}{24}$ = $\\frac{18 : 6}{24 : 6}$ = $\\frac{3}{4}$"]}, {"id": "0ae5474c625bd880374420a6fb41513f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-117-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 117: Em ôn lại những gì đã học", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 139 toán VNEN lớp 5 tập 2\nChơi trò chơi \"đố ai tìm nhanh?\"\na. Tìm$\\frac{1}{2}$,$\\frac{1}{3}$,$\\frac{1}{5}$,$\\frac{1}{6}$,$\\frac{1}{10}$, $\\frac{1}{12}$ của 60\nb. Tìm 15%, 20%, 50%, 75% của 60\nc. Tìm các số mà 60 chia hết cho số đó\nCâu 2: Trang 139 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính:\na. $1\\frac{5}{7}\\times \\frac{3}{4}$ b.$\\frac{10}{11} :1\\frac{1}{3}$\nc. 3,57 x 4,1 + 2,43 x 4,1 d. 3,42 : 0,75 x 8,4 - 6,8\nCâu 3: Trang 139 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\n$\\frac{21}{11}\\times \\frac{22}{17}\\times \\frac{68}{63}$ $\\frac{5}{14}\\times \\frac{7}{13}\\times \\frac{26}{25}$\nCâu 4: Trang 139 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột bể bơi dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 22,5m, chiều rộng 19,2m. Nếu bể chứa 414,72$m^{3}$ thì mực nước trong bể lên đến $\\frac{4}{5}$ chiều cao của bể. Hỏi chiều cao của bể là bao nhiêu mét?\nCâu 5: Trang 139 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột con thuyền đi với vận tốc 7,2km/giờ khi nước lặng, vận tốc của dòng nước là 1,6km/giờ.\na. Nếu thuyền đi xuôi dòng thì sau bao 3,5 giờ sẽ đi được bao nhiêu ki-lô-mét?\nb. Nếu thuyền đi ngược dòng thì cần bao nhiêu thời gian để đi được quãng đường như khi xuôi dòng trong 3,5 giờ?\nCâu 6: Trang 139 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTìm $x$: 8,75 x $x$ + 1,25 x $x$ = 20\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 140 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột người đi xe máy từ Nam Định về Hà Nội với vận tốc 40km/giờ, sau 1 giờ 30 phút người đó gặp cột cây ghi Hà Nội 30km. Hỏi người đó đã đi được bao nhiêu km và phải đi bao nhiêu thời gian với cùng vận tốc trên thì về đến Hà Nội.\nCâu 2: Trang 40 toán VNEN lớp 5 tập 2\nKhông tính nói nhanh số trung bình cộng của các số sau:\na. 34, 38 và 42\nb. 1, 2, ...., 10, 11"]}, {"id": "db9b5377ad4e02c23b7c4bcd059a4584", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-4-luyen-tap-2.html", "title": "Giải tuần 4 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nTrả lời:\na) Bài toán hiệu - tỉ\nb) Bài toán tổng - tỉ\nc) Bài toán tổng - hiệu\n2.\nBài giải:\n250km gấp 50km số lần là:\n250 : 50 = 5 (lần)\nô tô đi 250km hết sô lít xăng là:\n4 x 5 = 20 ($x$)\nĐáp số: 20 lít.\n3.\nCách 1:\nBài giải:\nMột ngày 12 công nhân làm được số sản phẩm là:\n12 x 3 = 36 (sản phẩm)\nĐơn đặt hàng cần số sản phẩm là:\n36 x 20 = 720 (sản phẩm)\nSau khi cải tiến, một ngày 12 người làm được số sản phẩm là:\n12 x 5 = 60 (sản phẩm)\nsau khi cải tiến thì hoàn thành đơn hàng trong số ngày là:\n720 : 60 = 12 (ngày)\nĐáp số: 12 ngày.\n4.\nBài giải:\nHiệu số phần bằng nhau là:\n4 - 1 = 3 (phần)\nTuổi của con là:\n24 : 3 x 1 = 8 (tuổi)\nTuổi mẹ là:\n24 : 3 x 4 = 32 (tuổi)\nĐáp số: Tuổi mẹ: 32 tuổi\nTuổi con: 8 tuổi."]}, {"id": "89a2e0178364809ad902d3a2cc514b4c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-115-tap-ve-bieu-do.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 115: Ôn tập về biểu đồ", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 133 toán VNEN lớp 5 tập 2\nChơi trò chơi \"làm biểu đồ\".\nHỏi các bạn trong nhóm về ý thích ăn một số loại bánh kẹo dưới đây rồi viết số liệu vào bảng\nDựa vào bảng số liệu điều tra được, vẽ biểu đồ cột để biểu diễn kết quả.\nCâu 2: Trang 134 toán VNEN lớp 5 tập 2\nĐể biểu thị số cây do từng học sinh trong nhóm CÂY XANH trồng trong vườn trường có thể dùng biểu đồ sau:\nDựa vào biểu đồ hãy trả lời các câu hỏi sau:\na. Có mấy học sinh trồng cây ? Mỗi học sinh trồng được bao nhiêu cây ?\nb. Bạn nào trồng được ít cây nhất ?\nc. Bạn nào trồng được nhiều cây nhất ?\nd. Những bạn nào trồng được nhiều cây hơn bạn Dũng ?\ne. Những bạn nào trồng được ít cây hơn bạn Liên ?\nCâu 3: Trang 134 toán VNEN lớp 5 tập 2\na. Hãy bổ sung vào các ô còn bỏ trống trong bảng dưới đây:\nKẾT QUẢ ĐIỀU TRA VỀ Ý THÍCH ĂN CÁC LOẠI QUẢ CỦA HỌC SINH LỚP 5A\nb. Dựa vào kết quả trên hãy vẽ tiếp các cột còn thiếu trong biểu đồ dưới đây:\nKẾT QUẢ ĐIỀU TRA VỀ Ý THÍCH ĂN CÁC LOẠI HOA QUẢ CỦA HỌC SINH LỚP 5A.\nCâu 4: Trang 135 toán VNEN lớp 5 tập 2\nKhoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:\nBiểu đồ dưới đây cho biết kết quả điều tra về ý thích chơi các môn thể thao của 40 học sinh\nHọc sinh đá bóng có khoảng:\nA. 5 học sinh B. 9 học sinh\nC. 25 học sinh D. 20 học sinh\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 135 toán VNEN lớp 5 tập 2\nHỏi người thân và hàng xóm các thông tin về ý thích xem một số loại hình sân khấu chiếu trên truyền hình của mọi người (mỗi người chỉ được chọn 1 loại) rồi viết vào bảng sau:\nCâu 2: Trang 136 toán VNEN lớp 5 tập 2\nVẽ biểu đồ thể hiện thông tin ở bài tập 1"]}, {"id": "3ad60c18e0977db00771acfd7e83cf45", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-2-luyen-tap-2.html", "title": "Giải tuần 2 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na)\nĐọc là: hai một phần hai\nViết là:$2\\frac{1}{2}$\nb)\nĐọc là: một ba phần tư\nViết là:$1\\frac{3}{4}$\nc)\nĐọc là: ba hai phần ba\nViết là:$3\\frac{2}{3}$\nd)\n$2\\frac{1}{2}$ = $\\frac{5}{2}$\n$1\\frac{3}{4}$ = $\\frac{7}{4}$\n$3\\frac{2}{3}$ = $\\frac{11}{3}$\n2.\na) $3\\frac{1}{5}$ +$2\\frac{3}{4}$ =$\\frac{16}{5}$ +$\\frac{11}{4}$ =$\\frac{64}{20}$ +$\\frac{55}{20}$ =$\\frac{119}{20}$\nb)$5\\frac{2}{3}$ -$3\\frac{1}{2}$ =$\\frac{17}{3}$ -$\\frac{7}{2}$ =$\\frac{34}{6}$ -$\\frac{21}{6}$ =$\\frac{13}{6}$\nc)$6\\frac{1}{3}$ x$2\\frac{4}{7}$ =$\\frac{19}{3}$ x$\\frac{18}{7}$ =$\\frac{342}{21}$ =$\\frac{114}{7}$\nd)$1\\frac{1}{8}$ :$2\\frac{4}{7}$ =$\\frac{9}{8}$ :$\\frac{18}{7}$ =$\\frac{9}{8}$ x$\\frac{7}{18}$ =$\\frac{63}{144}$ =$\\frac{31}{48}$\n3.\na) 3mm =$\\frac{3}{10}$ cm; 1dm =$\\frac{1}{10}$ m; 1cm =$\\frac{1}{100}$ m\nb) 5mm =$\\frac{5}{10}$ cm; 3dm =$\\frac{3}{10}$ m; 12cm =$\\frac{12}{100}$ m\nc) 53mm =$5\\frac{3}{10}$ cm; 11dm =$1\\frac{1}{10}$ m; 115cm =$1\\frac{15}{100}$ m\n4.\na)$3\\frac{5}{6}$ > $2\\frac{4}{7}$ b)$8\\frac{2}{5}$ < $8\\frac{3}{5}$\nc)$15\\frac{4}{5}$ > $12\\frac{1}{2}$ c)$69\\frac{3}{8}$ > $69\\frac{3}{11}$\n5.\nSử dụng hai cách:\nCách 1: Chuyển hỗn số thành phân số rồi so sánh\nCách 2: So sánh phần nguyên và phần phân số\nCách 2 nhanh hơn"]}, {"id": "dcfcf71e46b96e022b41a4a44ff71b1b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-116-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 116: Em ôn lại những gì đã học", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 136 toán VNEN lớp 5 tập 2\nXếp nhanh các thẻ dưới đây thành phép tính đúng\nCâu 2: Trang 137 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính:\na. 85793 - 36841 + 3836 b.$\\frac{84}{100}$ -$\\frac{29}{100}$ +$\\frac{30}{100}$\nc. 325,97 + 86,54 + 103,46\nCâu 3: Trang 137 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTìm $x$:\na. $x$ + 28 = 4,72 + 2,28 b. $x$ - 7,2 = 3,9 + 2,7\nCâu 4: Trang 137 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột mảnh đất hình thang có đáy bé là 150m, đáy lớn bằng$\\frac{5}{3}$ đáy bé, chiều cao bằng$\\frac{2}{5}$ đáy lớn. Hỏi diện tích mảnh đất bằng bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu héc-ta?\nCâu 5: Trang 137 toán VNEN lớp 5 tập 2\nĐoạn đường AB dài 279km. Lúc 7 giờ, một ô tô chở hàng đi từ A với vận tốc 45km/giờ. Đến 8 giờ một ô tô du lịch cũng đi từ A với vận tốc 60km/giờ và đi cùng chiều với ô tô chở hàng. Hỏi đến mấy giờ ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng.\nCâu 6: Trang 137 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTìm $x$: $\\frac{4}{x} =\\frac{1}{5}$\nCâu 7: Trang 137 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính:\na. 683 x 35 1654 x 425 2438 x 306\nb.$\\frac{7}{9}$ x$\\frac{3}{35}$ $\\frac{9}{22}$ x 55 $\\frac{11}{17}$ :$\\frac{33}{34}$\nc. 36,66 : 7,8 15,7 : 6,28 27,63 : 0,45\nd. 16 giờ 15 phút : 5 14 phút 36 giây : 12\nCâu 8: Trang 138 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTìm $x$:\na. 0,12 x $x$ = 6 b. $x$ : 2,5 = 4\nc. 5,6 : $x$ = 4 d. $x$ x 0,1 =$\\frac{2}{5}$\nCâu 9: Trang 138 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTrong ba ngày một cửa hàng bán được 2400kg đường. Ngày thứ nhất bán được 35% só đường đó, ngày thứ hai bán được 40% số đường ban đầu. Hỏi ngày thứ ba bán được bao nhiêu kg đường?\nCâu 10: Trang 138 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột cửa hàng bán hoa quả thu được 1 800 000 đồng. Tính ra số tiền lãi bằng 20% tiền vốn. Hỏi tiền vốn để mua số hoa quả đó là bao nhiêu đồng.\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 138 toán VNEN lớp 5 tập 2\nNgân hàng thông báo: Lãi suất tiền gửi tiết kiệm từ 1 triệu đến dưới 50 triệu đồng là 0,5% một tháng. Một người gửi tiết kiệm 30 triệu. Hỏi sau một tháng, người đó nhận được bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi?\nCâu 2: Trang 138 toán VNEN lớp 5 tập 2\nNhân dịp 1 tháng 6, một cửa hàng đã hạ giá bán mỗi loại sách 15% để thu hút các em học sinh. Hôm sau họ lại tăng giá bán hơn hôm trước thêm 10%. Hãy so sánh giá bán hôm sau với giá bán ban đầu của mỗi loại sách đó."]}, {"id": "2eaade3efb0877124e88d60b73a35032", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-114-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 114: Em ôn lại những gì đã học", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 132 toán VNEN lớp 5 tập 2\nCho một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng bằng$\\frac{3}{4}$ chiều dài. Người ta dùng các viên gạch hình vuông cạnh 4dm để lát nền nhà, giá mỗi viên gạch là 65000 đồng. Hỏi lát cả nền nhà thì hết bao nhiêu tiền mua gạch?\nCâu 2: Trang 132 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột thửa ruộng hình thang có trung bình cộng hai đáy là 36m. Diện tích thửa ruộng đó bằng diện tích một mảnh đất hình vuông có chu vi 96m.\na. Tính chiều cao của thửa ruộng hình thang\nb. Biết hiệu hai đáy là 10m, tính độ dài mỗi cạnh đáy của thửa ruộng hình thang?\nCâu 3: Trang 132 toán VNEN lớp 5 tập 2\nHình chữ nhật ABCD gồm hình thang EBCD và hình tam giác ADE có kích thước như hình bên:\na. Tính chu vi hình chữ nhật ABCD\nb. Tính diện tích hình thang EBCD\nc. Cho M là trung điểm của cạnh BC. Tính diện tích hình tam giác EDM.\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 133 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nGiả sử cần quét vôi toàn bộ phòng khách ngôi nhà em đang ở. Em hãy tính diện tích cần quét vôi."]}, {"id": "fb03e10f0b7e222416ad9e1637c25c8e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-111-tap-ve-giai-toan.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 111: Ôn tập về giải toán", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 2: Trang 128 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột người đi xe đạp trong 3 giờ, giờ thứ nhất đi được 15km, giờ thứ hai đi được 19km, giờ thứ ba đi được quãng đường bằng nửa quãng đường đi trong hai giờ đầu. Hỏi trung bình mỗi giờ người đi đi được bao nhiêu ki-lô-mét?\nCâu 3: Trang 128 toán VNEN lớp 5 tập 2\na. Đọc bài toán và cho biết bài toán thuộc dạng nào?\nb. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 160m, chiều dài hơn chiều rộng 20m. Tín diện tích mảnh đất đó.\nCâu 4: Trang 128 toán VNEN lớp 5 tập 2\na. Đọc bài toán và cho biết bài toán thuộc dạng nào?\nb. Hai người mua cùng một loại gạo. Người thứ nhất mua 15kg gạo phải trả 232 500 đồng. Người thứ hai phải trả 77 500 đồng. Hỏi người thứ hai mua bao nhiêu ki lô gam gạo?\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 128 toán VNEN lớp 5 tập 2\nLúc 7 giờ 30 phút ngày chủ nhật, bác An đi xe máy từ thành phố về thăm quê và ở lại quê 5 giờ rồi đi xe máy về thành phố. Bác An về đến thành phố lúc 16 giờ 30 phút. Quãng đường từ thành phố đến quê bác An dài 57km. Hỏi bác An đi xe máy với vận tốc trung bình là bao nhiêu?"]}, {"id": "852a96f38a0e98ab6455eecb4aaeef3f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-145-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 145 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 145 toán VNEN lớp 5 tập 2\nNhân dịp khai giảng cửa hàng đã hạ 20% giá các loại quần áo. Mẹ trả tiền mua một bộ quần áo cho các em hết 280 000 đồng. Em hãy tính giá ban đầu của bộ quần áo.\n02 Bài giải:\n \nSau khi hạ 20% thì quần áo mẹ được mua vưới mức giá:\n 100% - 20% = 80%\nVậy giá ban đầu của bộ quần áo là:\n (280000 : 80) x 100 =350 000 (đồng)\n Đáp số: 350 000 đồng"]}, {"id": "0bda4efa66ed7d2f9414abb82b62e7eb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-11-trang-144-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 11 trang 144 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 11: Trang 144 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTrong cùng một năm, mật độ dân số của một phường nội thành Hà Nội là 2190 người/$km^{2}$, mật độ dân số một xã ngoại thành Hà Nội là 180 người/$km^{2}$.\na. Biết diện tích của phường là 1,9$km^{2}$ và diện tích của xã là 4,5$km^{2}$. Hỏi số dân của xã bằng bao nhiêu % số dân của phường.\nb. Nếu muốn tăng mật độ dân số của xã lên 210 người/$km^{2}$ thì số dân của xã phải tăng thêm bao nhiêu người?\n02 Bài giải:\n \na. Số dân của phường nội thành Hà Nội là:\n 2190 x 1,9 = 4161 (người)\nSố dân của xã ngoại thành Hà Nội là:\n 180 x 4,5 = 810 (người)\nVậy số dân của xã bằng số phần trăm của phường là:\n (4161 : 810) x 100% = 19,46 %\nNếu muốn tăng mật độ dân số của xã đó lên 210 người/$km^{2}$ thì số dân phải tăng thêm số người là:\n (210 - 180) x 4,5 = 135 (người)\n Đáp số: a. 19,46%\n b. 135 người"]}, {"id": "d03bda14f8edae839cc66b59690cf2c5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-112-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 112: Em ôn lại những gì đã học", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 129 toán VNEN lớp 5 tập 2\nChơi trò chơi \"rút thẻ\"\nMỗi bạn rút một tấm thẻ, đọc và giải thích nội dung ghi trên thẻ rồi lấy ví dụ minh họa cho các bạn trong nhóm nghe.\nCâu 2: Trang 129 toán VNEN lớp 5 tập 2\na. Tính vận tốc của một ô tô, biết ô tô đó đi được 125km trong 2 giờ 30 phút\nb. Hoa đi xe đạp với vận tốc 12km/giờ từ nhà đến bến xe hết nửa giờ. Hỏi nhà Hoa cách bến xe bao nhiêu km?\nc. Một người đi bộ với vận tốc 5km/giờ và đi được quãng đường 3km. Hỏi người đó đã đi trong bao lâu?\nCâu 3: Trang 129 toán VNEN lớp 5 tập 2\nQuãng đường AB dài 90 km. Một ô tô và một xe máy xuất phát cùng một lúc từ A đến B. Hỏi ô tô đến B trước xe máy bao lâu biết thời gian ô tô đi là 1,5 giờ và vận tốc ô tô gấp 2 lần vận tốc xe máy?\nCâu 4: Trang 129 toán VNEN lớp 5 tập 2\nHai ô tô xuất phát từ A và B cùng một lúc và đi ngược chiều nhau, sau 2 giờ chúng gặp nhau. Quãng đường AB dài 180 km. Tính vận tốc của mỗi ô tô, biết rằng vận tốc ô tô đi từ A bằng$\\frac{2}{3}$ vận tốc đi từ B?\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 130 toán VNEN lớp 5 tập 2\nEm hỏi từng người trong gia đình các thông tin về phương tiện đi lại, quãng đường, thời gian đi từ nhà đến trường, đến nơi làm việc rồi tính vận tốc của từng người."]}, {"id": "07555111c7e4468b876ae7fd172c6e80", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-108-tap-ve-tinh-chu-vi-dien-tich-mot-so-hinh.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 108: Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 121 toán VNEN lớp 5 tập 2\nCùng nhau nêu công thức tính chu vi và diện tích các hình sau: Hình chữ nhật, hình vuông, hình bình hành, hình thoi, hình tam giác, hình thang, hình tròn.\nCâu 3: Trang 122 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột khu vườn trồng cây ăn quả hình chữ nhật có chiều rộng 80m. Chiều dài bằng$\\frac{3}{2}$ chiều rộng.\na. Tính chu vi khu vườn đó\nb. Tính diện tích khu vườn đó với đơn vị đo là mét vuông, là héc-ta.\nCâu 4: Trang 122 toán VNEN lớp 5 tập 2\nEm quan sát hình vẽ bên và tính:\na. Diện tích hình vuông ABCD\nb. Diện tích phần đã tô đậm\nCâu 5: Trang 122 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTrên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 có hình vẽ một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 12cm. Hỏi:\na. Chu vi sân vận động bằng bao nhiêu mét?\nb. Diện tích sân vận động bằng bao nhiêu mét vuông?\nCâu 6: Trang 123 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột sân gạch hình vuông có chu vi 60m. Tính diện tích sân gạch đó.\nCâu 7: Trang 123 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột hình thang có đáy lớn 12cm, đáy bé 8cm và diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh 10cm. Tính chiều cao hình thang.\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 123 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột mảnh vườn hình thang (kích thước như hình vẽ), người ta sử dụng 20% diện tích mảnh vườn để trồng rau, còn lại để trồng chuối. Hỏi diện tích trồng chuối là bao nhiêu mét vuông?"]}, {"id": "0c21d43824d77ec5857a9ff660f71d9d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-142-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 142 sách toán VNEN lớp 5 tập 2 ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 142 toán VNEN lớp 5 tập 2\nEm hãy hỏi chiều cao của các thành viên trong gia đình và hoàn thành bảng sau:\nTên\nBố\nMẹ\n…\n…..\n…..\nChiều cao\nChiều cao trung bình của gia đình em:\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nTên\nBà Nội\nBố\nmẹ\nanh trai\nem\nChiều cao\n1m65\n1m74\n1m60\n1m66\n1m45\nChiều cao trung bình của gia đình em: (1,65 + 1,74 + 1,60 + 1,66 + 1,45) : 5 = 1,62 (m) hay 1m62"]}, {"id": "b71050494932a6abc827e74cbb1df6cf", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-109-tap-ve-tinh-dien-tich-tich-mot-so-hinh.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 109: Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 123 toán VNEN lớp 5 tập 2\nCùng nhau nêu tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần, thể tích của hình hộp chữ nhật và hình lập phương?\nCâu 2: Trang 124 toán VNEN lớp 5 tập 2\nEm lấy ví dụ về tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình hộp chữ nhật hoặc hình lập phương rồi đố bạn thực hiện\nCâu 3: Trang 124 toán VNEN lớp 5 tập 2\nBạn Hiền làm một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật bằng bìa có chiều dài 25cm, chiều rộng 12cm và chiều cao 10cm.\na. Tính thể tích cái hộp đó\nb. Nếu gián giấy màu các mặt ngoài của hộp đó thì bạn hiền cần dùng bao nhiêu tiền xăng ti mét vuông giấy màu?\nCâu 4: Trang 124 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong bể là: chiều dài 1,5m, chiều rộng 0,8m và chiều cao 1m. Khi bể không có nước người ta mở vòi để nước chảy vào bể, mỗi giờ được 0,5$m^{3}$. Hỏi sau mấy giờ bể sẽ đầy nước?\nCâu 5: Trang 125 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết số đo thích hợp vào ô trống:\nCâu 6: Trang 125 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột bể nước dạng hình hộp chữ nhật có thể tích 1,44 $m^{3}$. Đáy bể có chiều dài 1,5m; chiều rộng 1,2m. Tính chiều cao của bể.\nCâu 7: Trang 125 toán VNEN lớp 5 tập 2\nKhoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nMột hình lập phương có cạnh 3cm. Nếu cạnh hình lập phương gấp lên 2 lần thì thể tích của nó gấp lên mấy lần?\nA. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 8 lần\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 125 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột bể kính hình lập phương có cạnh 8dm, mực nước trong bể là 6dm. Khi thả vào bể một cây san hô thì mực nước trong bể là 7dm. Hỏi cây san hô chiếm thể tích bao nhiêu đề xi mét khối?\n"]}, {"id": "25f4bc16581a8017c69ec655c840325a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-107-tap-ve-cac-phep-tinh-voi-so-do-thoi-gian.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 107: Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 119 toán VNEN lớp 5 tập 2\nChơi trò chơi \"đọc đúng - nối nhanh\"\nCâu 2: Trang 120 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính:\n24 giờ 9 phút : 3 \n2 giờ 14 phút x 3\n5 phút 18 giây : 2 \n14 phút 42 giây x 2\n15,6 phút : 6 + 1,27 phút x 3\nCâu 3: Trang 120 toán VNEN lớp 5 tập 2\nNối mỗi phép tình với kết quả đúng:\nCâu 4: Trang 120 toán VNEN lớp 5 tập 2\nLúc 7 giờ 15 phút, một người đi xe máy từ A tới B. Dọc đường người đó có dừng lại nghỉ 25 phút. Tính vận tốc của người đi xe máy, biết rằng người dó đến lúc 9 giờ 40 phút và quãng đường AB dài 64 km?\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 120 toán VNEN lớp 5 tập 2\nBa bạn Nga, Mai, Linh cùng học một lớp. Hôm nay, sau khi tan học lúc 16 giờ 55 phút, ba bạn đi bộ từ trường về nhà:\nHãy tính xem mỗi bạn đi từ trường về nhà hết bao nhiêu phút?"]}, {"id": "385e6c00fb39e75305ec97559028445f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-113-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 113: Em ôn lại những gì đã học", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 130 toán VNEN lớp 5 tập 2\nĐọc bài toán và nói cho bạn biết bài toán cho biết gì? bài toán hỏi gì?\nTrong hình dưới đây, diện tích của hình tứ giác ABED lớn hơn diện tích của hình tam giác BEC là 13,6$cm^{2}$. Tính diện tích của hình tứ giác ABCD, biết tỉ số diện tích của hình tam giác BEC và diện tích hình tứ giác ABED là$\\frac{2}{3}$.\nThảo luận và giải bài toán\nCâu 2: Trang 131 toán VNEN lớp 5 tập 2\nLớp 5A có 28 học sinh. Số học sinh nam bằng$\\frac{3}{4}$ số học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ hơn số học sinh nam bao nhiêu em?\nCâu 3: Trang 131 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột ô tô cứ đi được 100km thì tiêu thụ 12 lít xăng. Ô tô đó đã đi được quãng đường 330km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng?\nCâu 4: Trang 131 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột trường có 1138 học sinh, trong đó số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 92 học sinh. Tính số học sinh nam, số học sinh nữ của trường đó.\nCâu 5: Trang 131 toán VNEN lớp 5 tập 2\n10 người làm xong một công việc phải mất 9 ngày. Nay muốn làm xong công việc đó trong vòng 5 ngày thì cần bao nhiêu người? (năng suất làm việc của mỗi người là như nhau)\nCâu 6: Trang 131 toán VNEN lớp 5 tập 2\nCó ba đội trồng rừng, đội một trồng được 1356 cây, đội 2 trồng được ít hơn đội 1 là 246 cây, đội 3 trồng được bằng$\\frac{1}{3}$ tổng số cây của đội 1 và đội 2. Hỏi trung bình mỗi đội trồng được bao nhiêu cây?\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 131 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột xã hiện nay có 5000 dân. Tỉ lệ tăng dân số hằng năm là cứ 1000 người thì tăng thêm 18 người. Hỏi sau một năm số dân của xã đó có tất cả bao nhiêu người?\nCâu 2: Trang 131 toán VNEN lớp 5 tập 2\nEm tự đặt một bài toán thuộc dạng toán về quan hệ tỉ lệ rồi giải bài toán đó"]}, {"id": "77bef900f097a2c5ef222f7b1a2b2c58", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-140-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 140 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 140 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột người đi xe máy từ Nam Định về Hà Nội với vận tốc 40km/giờ, sau 1 giờ 30 phút người đó gặp cột cây ghi Hà Nội 30km. Hỏi người đó đã đi được bao nhiêu km và phải đi bao nhiêu thời gian với cùng vận tốc trên thì về đến Hà Nội.\n02 Bài giải:\n \nĐổi: 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ\nSau 1 giờ 30 phút người đó đã đi được số km là:\n 40 x 1,5 = 60 (km)\nVậy để đi 30 km còn lại, người đó phải mất số thời gian là:\n 30 : 40 = 0,75 (giờ) = 45 phút\nĐáp số: người đó đi được: 60km\n Thời gian người đó cần đi 45 phút"]}, {"id": "79ea488d595a9deac063877f1a431522", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-3-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 3 luyện tập 2", "contents": ["1. Viết các số đo dưới dạng hỗn số:\na) 3m 11cm = ... m; b) 2kg 21g = ... kg\nc) 5dam 47dm = ... m; d) 5$m^{2}$ 43$dm^{2}$ = ...$m^{2}$.\n2.\na)$2\\frac{1}{7}$ -$1\\frac{2}{5}$ ...$2\\frac{1}{5}$ +$1\\frac{1}{4}$\nb)$4\\frac{1}{5}$ x$3\\frac{1}{3}$ ...$3\\frac{4}{7}$ :$2\\frac{7}{9}$\nc)$2\\frac{1}{2}$ +$1\\frac{4}{5}$ x$2\\frac{3}{4}$ ...$6\\frac{1}{5}$ -$2\\frac{1}{5}$ :$1\\frac{4}{7}$\n3. Tìm $x$, biết:\na) $x$ -$2\\frac{1}{4}$ =$3\\frac{1}{2}$ b) $x$ +$2\\frac{3}{4}$ =$5\\frac{2}{3}$\n................................................................................\n.................................................................................\nc)$3\\frac{1}{3}$ : $x$ =$1\\frac{3}{5}$ d) $x$ :$1\\frac{1}{5}$ =$2\\frac{2}{5}$\n..................................................................................\n.................................................................................\n4. a) Điền tiếp vào sơ đồ sau sao cho hoàn chỉnh; nêu bài toán theo sơ đồ tóm tắt rồi trình bày bài giải.\nTóm tắt:\nBài toán: ..........................................\nBài giải:\n.........................................................\n.......................................................\n..........................................................\nb) Bài toán đã nêu thuôc dạng toán nào mà em biết? Có mấy bước trong cách giải bài toán đó?\n........................................................\n5. Nhân dịp tết Trung thu, ban phụ huynh lớp 5A mang tới 5 cái bánh nướng (như nhau), một phụ huynh vui tính đố cả lớp tìm cách chia đều số bánh cho 4 tổ. Các bạn tìm được 2 cách chia, trong đó có một cách rất nhanh gọn. Em hãy nghĩ xem các bạn đã chia như thế nào? Nêu kết qủa của mỗi cách chia.\nBài giải:\n............................................................\n..............................................................\n", ""]}, {"id": "0a73a0a2ca22a140f43b39f34bf2eb83", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-138-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 138 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 138 toán VNEN lớp 5 tập 2\nNgân hàng thông báo: Lãi suất tiền gửi tiết kiệm từ 1 triệu đến dưới 50 triệu đồng là 0,5% một tháng. Một người gửi tiết kiệm 30 triệu. Hỏi sau một tháng, người đó nhận được bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi?\n02 Bài giải:\n \nNếu người đó gửi 30 triệu thì nhận được tiền lãi là:\n (30000000 : 100) x 0,5 = 150000 (đồng)\nVậy sau một tháng, số tiền cả vốn lẫn lãi của người đó là:\n 30000000 + 150000 = 30150000 (đồng)\n Đáp số:30150000 đồng"]}, {"id": "12fd2e0aa438aeb41667281e8faa969e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-138-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 138 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 138 toán VNEN lớp 5 tập 2\nNhân dịp 1 tháng 6, một cửa hàng đã hạ giá bán mỗi loại sách 15% để thu hút các em học sinh. Hôm sau họ lại tăng giá bán hơn hôm trước thêm 10%. Hãy so sánh giá bán hôm sau với giá bán ban đầu của mỗi loại sách đó.\n02 Bài giải:\n \nCho giá bán ban đầu (không tăng hoặc không giảm) là 100%\nVậy, giá bán mỗi loại sách sau khi hạ xuống 15% là:\n 100% - 15% = 85%\nGiá bán hôm sau khi mỗi loại sách tăng lên 10% là:\n 85% + 10% = 95%\nNhư vậy giá ban đầu (100%) cao hơn giá bán hôm sau (95%) là 5%."]}, {"id": "cc49b81732eb0dd66ad14314c2bb3bba", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-10-trang-138-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 10 trang 138 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 10: Trang 138 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột cửa hàng bán hoa quả thu được 1 800 000 đồng. Tính ra số tiền lãi bằng 20% tiền vốn. Hỏi tiền vốn để mua số hoa quả đó là bao nhiêu đồng.\n02 Bài giải:\n \nSố % tiền hoa quả sau khi bán được lãi là:\n 100 + 20 = 120%\nVậy số tiền vốn ban đầu cửa hàng bỏ ra mua hoa quả là:\n 1 800 000 : 120 = 1 500 000 (đồng)\n Đáp số: 1 500 000 đồng"]}, {"id": "0f15795b0bacad5c3c3cded75d2f25ed", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-106-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 106: Em ôn lại những gì đã học", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 118 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính:\n$\\frac{12}{17}$ : 4 12 :$\\frac{6}{13}$ 9 :$\\frac{3}{5}$ x$\\frac{4}{15}$\n72 : 45 281,6 : 8 300,72 : 53,7\nCâu 2: Trang 118 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính nhẩm:\na. 2,5 : 0,1 5,2 : 0,01 6,8 : 0,1 8,9 : 0,01\nb. 14 : 0,5 20 : 0,25 11 : 0,25 24 : 0,5\nCâu 3: Trang 118 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết kết quả phép chia dưới dạng phân số và số thập phân (theo mẫu):\nMẫu: 3 : 4 =$\\frac{3}{4}$ = 0,75\na. 4 : 8 b. 7 : 5 c. 1 : 2 d. 7 : 4\nCâu 4: Trang 118 toán VNEN lớp 5 tập 2\nKhoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:\nMột lớp có 18 học sinh nam và 12 nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp.\nA. 50% B. 60% C. 66% D. 40%\nCâu 5: Trang 118 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTìm tỉ số phần trăm của:\na. 3,2 và 4 b. 7,2 và 3,2\nCâu 6: Trang 118 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính:\na. 2,7% + 10,32% b. 45,8% - 24,25% c. 100% - 37% - 25,5%\nCâu 7: Trang 118 toán VNEN lớp 5 tập 2\nLớp 5A dự định trồng 180 cây, đến nay đã trồng được 45% cây. Hỏi theo dự định, lớp 5A còn phải trồng bao nhiêu cây nữa?\nCâu 8: Trang 119 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi:\na. Diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê?\nb. Diện tích đất trồng cây cà phê bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cao su?\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 119 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột cửa hàng đồ điện giảm giá 25% cho tất cả các mặt hàng, bác Huy mua một chiếc quạt điện với số tiền là 412 500 đồng. Hỏi giá ban đầu của chiếc quạt đó là bao nhiêu tiền?\nCâu 2: Trang 119 toán VNEN lớp 5 tập 2\nEm tìm trong thực tế một tình huống liên quan đến sử dụng tỉ số phần trăm rồi viết vào vở"]}, {"id": "3607cf92160ee409bd9d9973d76a76e3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-140-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 140 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 40 toán VNEN lớp 5 tập 2\nKhông tính nói nhanh số trung bình cộng của các số sau:\na. 34, 38 và 42\nb. 1, 2, ...., 10, 11\n02 Bài giải:\n \nTrung bình cộng của các số là số ở giữa các số còn lại. Do đó.\na. Trung bình cộng của 34, 38 và 42 là 38\nb. Trung bình cộng của 1, 2, .....10, 11 là 6"]}, {"id": "71df47dd1978a14fda082a4e72b3824f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-133-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 133 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 133 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nGiả sử cần quét vôi toàn bộ phòng khách ngôi nhà em đang ở. Em hãy tính diện tích cần quét vôi.\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nPhòng khách nhà em mái bằng, sàn nhà lát gỗ. Nhà có chiều dài 5m, chiều rộng 4m và chiều cao 3m. Như vậy, nếu sơn toàn bộ phòng khách thì ta chỉ sơn 4 mặt xung quanh và một mặt đáy là trần nhà. Vậy ta tính như sau:\nDiện tích xung quanh ngồi nhà là:\n(5 + 4 ) x 2x 3 = 54 ($m^{2}$)\nDiện tích toàn phần ngôi nhà là:\n54 + (5 x 4) = 74 ($m^{2}$)\nVậy, diện tích cần sơn là 74$m^{2}$)"]}, {"id": "b21d74c91a4a34ec6b428b1ae4b66e03", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-132-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 132 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 132 toán VNEN lớp 5 tập 2\nHình chữ nhật ABCD gồm hình thang EBCD và hình tam giác ADE có kích thước như hình bên:\na. Tính chu vi hình chữ nhật ABCD\nb. Tính diện tích hình thang EBCD\nc. Cho M là trung điểm của cạnh BC. Tính diện tích hình tam giác EDM.\n02 Bài giải:\n \na. Chu vi hình chữ nhật ABCD là:\n (28 + 84) x 2 = 224 (cm)\nb. Do EBCD là hình thang vuông nên đường cao chính là chiều dài cạnh BC.\nMà BC = AD = 28 cm\nVậy diện tích hình thang EBCD là:\n $\\frac{(28 + 84)\\times 28}{2}= 1568$ ($cm^{2}$)\nc. Do M là trung điểm của đoạn thẳng BC nên BM = MC = 28 : 2 = 14 (cm)\nDiện tích tam giác EMB là:\n $\\frac{14\\times 28}{2}= 196$ ($cm^{2}$)\nDiện tích tam giác MCD là:\n $\\frac{14\\times 84}{2}=588 ($cm^{2}$)\nVậy diện tích hình tam giác EMD là:\n 1568 - (196 + 588) = 784 ($cm^{2}$)\n Đáp số: a. 224 cm\n b. 1568$cm^{2}$\n c. 784$cm^{2}$"]}, {"id": "ebc162f9fb244b65f491fbb1c6f3cc6e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-128-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 128 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 128 toán VNEN lớp 5 tập 2\nLúc 7 giờ 30 phút ngày chủ nhật, bác An đi xe máy từ thành phố về thăm quê và ở lại quê 5 giờ rồi đi xe máy về thành phố. Bác An về đến thành phố lúc 16 giờ 30 phút. Quãng đường từ thành phố đến quê bác An dài 57km. Hỏi bác An đi xe máy với vận tốc trung bình là bao nhiêu?\n02 Bài giải:\n \nThời gian bác An cả đi cả về (không tính thời gian nghỉ) là:\n 16 giờ 30 phút - 7 giờ 30 phút - 5 giờ = 4 (giờ)\nVì bác đi hai lần, mỗi lần hết 2 tiếng nên vận tốc xe may trung bình mà bác An đi là:\n 57 : 2 = 28, 5 (km/giờ)\n Đáp số: 28,5 km/giờ"]}, {"id": "8133c3e4887876da6809e3b2fba71854", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-128-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 128 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 128 toán VNEN lớp 5 tập 2\na. Đọc bài toán và cho biết bài toán thuộc dạng nào?\nb. Hai người mua cùng một loại gạo. Người thứ nhất mua 15kg gạo phải trả 232 500 đồng. Người thứ hai phải trả 77 500 đồng. Hỏi người thứ hai mua bao nhiêu ki lô gam gạo?\n02 Bài giải:\n \na. Đọc bài toán trên ta thấy bài toán thuộc dạng toán quan hệ tỉ lệ.\nb. Bài giải:\nMột Ki lô gam gạo có giá là:\n 232500 : 15 = 15500 (đồng)\nVậy nếu trả 77500 đồng thì người đó mua số kg gạo là:\n 77500 : 15500 = 5 (kg gạo)\n Đáp số: 5 kg gạo"]}, {"id": "53ecb4820fbde4e32cae3a9487cf4b82", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-123-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 123 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 123 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột mảnh vườn hình thang (kích thước như hình vẽ), người ta sử dụng 20% diện tích mảnh vườn để trồng rau, còn lại để trồng chuối. Hỏi diện tích trồng chuối là bao nhiêu mét vuông?\n02 Bài giải:\n \nDiện tích của mảnh vườn hình thang là:\n $\\frac{(65 + 44)\\times 45}{2} = 2452,5$ ($m^{2}$)\nDiện tích mảnh vườn để trồng rau là:\n (2452,5 : 100) x 20 = 490,5 ($m^{2}$)\nDiện tích mảnh vườn để trồng chuối là:\n 2452,5 - 490,5 = 1962 ($m^{2}$)\n Đáp số:1962 $m^{2}$"]}, {"id": "48e88eb3d5a44f42f798868ef97d8a2a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-7-trang-125-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 7 trang 125 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 7: Trang 125 toán VNEN lớp 5 tập 2\nKhoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nMột hình lập phương có cạnh 3cm. Nếu cạnh hình lập phương gấp lên 2 lần thì thể tích của nó gấp lên mấy lần?\nA. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 8 lần\n02 Bài giải:\n \nĐộ dài cạnh lập phương khi gấp lên 2 lần là:\n3 x 2 = 6 cm\nVậy thể tích của hình lập phương khi chưa gấp lên 2 lần:\n3 x 3 x 3 = 27 ($cm^{3}$)\nThể tích của hình lập phương sau khi gấp lên hai lần độ dài cạnh là:\n6 x 6 x 6= 216 ($cm^{3}$)\nVậy sau khi tăng gấp 2 lần độ dài cạnh thì thể tích cũng tăng lên:\n216 : 27 = 8 (lần)\n=> Vậy đáp án đúng là: D. 8 lần"]}, {"id": "6b2943d2150ff6152caf1ffa03afe2e2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-105-tap-ve-phep-nhan-phep-chia.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 105: Ôn tập về phép nhân, phép chia", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 115 toán VNEN lớp 5 tập 2\nĐọc kĩ nội dung sau (sgk)\nLấy một ví dụ minh họa rồi giải thích cho bạn nghe\nCâu 2: Trang 115 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính:\na. 4802 x 324 b.$\\frac{3}{5}$ x$\\frac{8}{9}$\nc. 26,4 x 7,8 d. 32,54 x 2,05\nCâu 3: Trang 115 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính nhẫm:\n4,23 x 10 214,56 x 100 34,7 x 100\n4,23 x 0,1 214,56 x 0,01 34,7 x 0,01\nCâu 4: Trang 115 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính bằng cách thuận tiện nhất\na. 2,5 x 9,3 x 4 b. 0,5 x 3,8 x 2\nc. 7,61 x 5 x 0,2 d. 5,3 x 6,7 + 6,7 x 4,7\nCâu 5: Trang 115 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột ô tô và xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tôc 48,5 km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 33,5 km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?\nCâu 7: Trang 116 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính rồi thử lại theo mẫu:\na. 3675 : 35 20219 : 37\nb. 81,92 : 32 97,65 : 21,7 (thương là số thập phân)\nCâu 8: Trang 116 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính:\n$\\frac{3}{8}:\\frac{5}{4}$ $\\frac{4}{7}:\\frac{2}{13}$\nCâu 9: Trang 117 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính nhẩm:\n25 : 0,1 42 : 0,01 72 : 0,1\n25 x 10 42 x 100 83 : 0,01\n13 : 0,25 42 : 0,5 75 : 0,5\n13 x 4 42 x 2 125 : 0,25\nCâu 10: Trang 117 toán VNEN lớp 5 tập 2\nCuối năm 2013, số dân của nước ta là 90 000 000 người. Nếu tỉ lệ tăng dân số hằng năm là 1,2% thì hết năm 2014 số dân của nước ta là bao nhiêu người?\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 117 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột thuyền máy đi xuôi dòng từ A đến B. Vận tốc của thuyền máy khi nước nặng là 22,6 km/giờ và vận tốc dòng nước là 2,2 km/giờ. Sau 1 giờ 15 phút thì thuyền máy đến bến. Tính độ dài quãng sông AB.\nCâu 2: Trang 117 toán VNEN lớp 5 tập 2\nEm tìm trong thực tế những tình huống phải sử dụng phép nhân hoặc phép chia rồi viết vào vở"]}, {"id": "eb5f4dc2db5ca81c3ff0f4202af1c975", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-125-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 6 trang 125 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Trang 125 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột bể nước dạng hình hộp chữ nhật có thể tích 1,44 $m^{3}$. Đáy bể có chiều dài 1,5m; chiều rộng 1,2m. Tính chiều cao của bể.\n02 Bài giải:\n \nChiều cao của bể nước dạng hình hộp chữ nhật là:\n1,44 : (1,5 x 1,2) = 0,8 (m)\n Đáp số: 0,8 m"]}, {"id": "6a511d4f1c3ae8866c27c68056380bc6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-120-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 120 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 120 toán VNEN lớp 5 tập 2\nBa bạn Nga, Mai, Linh cùng học một lớp. Hôm nay, sau khi tan học lúc 16 giờ 55 phút, ba bạn đi bộ từ trường về nhà:\nHãy tính xem mỗi bạn đi từ trường về nhà hết bao nhiêu phút?\n02 Bài giải:\n \nNga về nhà lúc 17 giờ 18 phút\nVậy thời gian Nga đi từ trường về nhà hết số phút là:17 giờ 18 phút - 16 giờ 55 phút = 23 phút\nMai về nhà lúc 17 giờ 20 phút\nVậy thời gian Mai đi từ trường về nhà hết số phút là:17 giờ 20 phút - 16 giờ 55 phút = 25 phút\nLinh về nhà lúc 17 giờ 15 phút\nVậy thời gian Linh đi từ trường về nhà hết số phút là:17 giờ 15 phút - 16 giờ 55 phút = 20 phút"]}, {"id": "b3eec7fcdbfc55a80ea2ed3f36b52859", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-110-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 110: Em ôn lại những gì đã học", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 126 toán VNEN lớp 5 tập 2\nChơi trò chơi đố bạn nêu công thức tính chu vi, diện tích và thể tích của một hình đã học.\nCâu 2: Trang 126 toán VNEN lớp 5 tập 2\nĐáy của một hình hộp chữ nhật có chiều dài 60cm, chiều rộng 40cm. Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật biết diện tích xung quanh của hình hộp là 6000$cm^{2}$.\nCâu 3: Trang 126 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột mảnh đất được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 (xem hình vẽ). Tính chu vi và diện tích mảnh đất đó?\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 126 toán VNEN lớp 5 tập 2\nNhà bạn Toàn có mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 160m, chiều rộng 30m. Nhà Toàn trồng rau trên cả mảnh vườn, trung bình cứ 10$m^{2}$ thu được 15 kg rau. Hỏi nhà bạn Toàn sẽ thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam rau trên mảnh vườn đó."]}, {"id": "7583b258dcf404e87a77553f35a2faaa", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-120-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 120 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 120 toán VNEN lớp 5 tập 2\nLúc 7 giờ 15 phút, một người đi xe máy từ A tới B. Dọc đường người đó có dừng lại nghỉ 25 phút. Tính vận tốc của người đi xe máy, biết rằng người dó đến lúc 9 giờ 40 phút và quãng đường AB dài 64 km?\n02 Bài giải:\n \nNgười đó đi từ A đến B mất số thời gian là:\n 9 giờ 40 phút - 7 giờ 15 phút - 25 phút = 2 giờ\nVận tốc người đó đi từ A đến B là:\n 64 : 2 = 32 (km/giờ)\n Đáp số: 32 km/giờ"]}, {"id": "6cf8f2028013ce150a656a84427f4216", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-131-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 131 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 131 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột xã hiện nay có 5000 dân. Tỉ lệ tăng dân số hằng năm là cứ 1000 người thì tăng thêm 18 người. Hỏi sau một năm số dân của xã đó có tất cả bao nhiêu người?\n02 Bài giải:\n \n5000 dân gấp 1000 số lần là:\n 5000 : 1000 = 5 (lần)\nSố dân của xã đó tăng sau một năm là:\n 5 x 18 = 90 (người)\nSau một năm số dân của xã đó có tất cả số người là:\n 5000 + 90 = 5090 (người)\n Đáp số: 5090 (người)"]}, {"id": "30d1ef1cdff030db8170d9b08c1ec179", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-3-luyen-tap-2.html", "title": "Giải tuần 3 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1. Viết các số đo dưới dạng hỗn số:\na) 3m 11cm = $3\\frac{11}{100}$ m; b) 2kg 21g = $2\\frac{21}{1000}$kg\nc) 5dam 47dm = $5\\frac{47}{100}$dam; d) 5$m^{2}$ 43$dm^{2}$ = $5\\frac{43}{100}$$m^{2}$.\n2.\na)$2\\frac{1}{7}$ -$1\\frac{2}{5}$ > $2\\frac{1}{5}$ +$1\\frac{1}{4}$ 26/35 11/5 + 5/4\nb)$4\\frac{1}{5}$ x$3\\frac{1}{3}$ < $3\\frac{4}{7}$ :$2\\frac{7}{9}$\nc)$2\\frac{1}{2}$ +$1\\frac{4}{5}$ x$2\\frac{3}{4}$ = $6\\frac{1}{5}$ -$2\\frac{1}{5}$ :$1\\frac{4}{7}$\n3. Tìm $x$, biết:\na) $x$ -$2\\frac{1}{4}$ =$3\\frac{1}{2}$ \n$x$ = $3\\frac{1}{2}$ + $2\\frac{1}{4}$\n$x$ = $5\\frac{3}{4}$\nb) $x$ +$2\\frac{3}{4}$ =$5\\frac{2}{3}$\n$x$ = $5\\frac{2}{3}$ - $2\\frac{3}{4}$\n$x$ = $\\frac{35}{12}$\nc)$3\\frac{1}{3}$ : $x$ =$1\\frac{3}{5}$ \n$x$ = $3\\frac{1}{3}$ : $1\\frac{3}{5}$ \n$x$ = $\\frac{25}{12}$\nd) $x$ :$1\\frac{1}{5}$ =$2\\frac{2}{5}$\n$x$ = $2\\frac{2}{5}$ : $1\\frac{1}{5}$\n$x$ = 2\n4.a)\nTóm tắt:\nBài toán: Mẹ dẫn con đi hái quả cam, tính số quả của con và mẹ hái được biết mẹ hái được nhiều hơn con 20 quả và con hái được bằng $\\frac{4}{5}$ số quả mẹ hái.\nBài giải:\nHiệu số phần bằng nhau là:\n5 - 4 = 1 (phần)\nSố quả mẹ hái được là:\n20 : 1 x 5 = 100 (quả)\nSố quả con hái được là:\n20 : 1 x 4 = 80 (quả)\nĐáp số: Con: 80 quả: Mẹ: 100 quả.\nb)\nBài toán thuộc dạng toán hiệu - tỉ. Có 3 bước tổng cách giải bài toán này.\n5.\nBài giải:\nCách 1: Đầu tiên chia đều cho mỗi tổ một cái bánh, còn một cái còn lại chia đều cho mỗ tổ $\\frac{1}{4}$ cái bánh đó. Vậy mỗi tổ được $1\\frac{1}{4}$ cái bánh.\nCách 2: Đem cả 5 cái bánh chia mỗi cái thành 4 phần bằng nhau, lần lượt đưa cho mỗi tổ $\\frac{1}{4}$ cái bánh. Vậy mỗi tổ được $\\frac{5}{4}$ cái bánh.\nCách thứ nhất nhanh hơn.\n"]}, {"id": "1ddefb9ef2b72fbeac109dc9667c5bbd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-phan-b-trang-131-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 phần B trang 131 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 131 toán VNEN lớp 5 tập 2\nEm tự đặt một bài toán thuộc dạng toán về quan hệ tỉ lệ rồi giải bài toán đó\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nEm và chị cùng đi mua vở. Em mua 10 quyển phải trả 50000 đồng. Chị gái phải trả 80000 đồng. Hỏi chị mua bao nhiêu quyển vở?\nBài giải:\nMột quyển vở có giá là:\n 50000 : 10 = 5000 (đồng)\nChị gái mua số quyển vở là:\n 80000 : 5000 = 16 (quyển)\n Đáp số: 16 quyển"]}, {"id": "c0169a7ec7a81ea82ca2e24dee41b424", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-131-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 6 trang 131 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Trang 131 toán VNEN lớp 5 tập 2\nCó ba đội trồng rừng, đội một trồng được 1356 cây, đội 2 trồng được ít hơn đội 1 là 246 cây, đội 3 trồng được bằng$\\frac{1}{3}$ tổng số cây của đội 1 và đội 2. Hỏi trung bình mỗi đội trồng được bao nhiêu cây?\n02 Bài giải:\n \nSố cây đội 2 trồng được là:\n 1356 - 246 = 1110 (cây)\nSố cây đội 3 trồng được là:\n (1356 + 1110) : 3 = 822 (cây)\nTrung bình mỗi đội trồng được số cây là:\n (1356 + 1110 + 822) : 3 = 1096 (cây)\n Đáp số: 1096 cây"]}, {"id": "ca1d1c6cbd511fa3af867cfa555d0c67", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-131-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 5 trang 131 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 131 toán VNEN lớp 5 tập 2\n10 người làm xong một công việc phải mất 9 ngày. Nay muốn làm xong công việc đó trong vòng 5 ngày thì cần bao nhiêu người? (năng suất làm việc của mỗi người là như nhau)\n02 Bài giải:\n \nCách 1:\nĐể hoàn thành công việc thì một người mất số ngày là:\n 9 x 10 = 90 (ngày)\nSố người làm việc để công việc xong trong 5 ngày là:\n 90 : 5 = 18 (người)\n Đáp số: 18 người\nCách 2:\n9 ngày gấp 5 ngày số lần là:\n 9 : 5 = 1,8 (lần)\nVậy để hoàn thành công việc trong 5 ngày thì cần số người là:\n 10 x 1,8 = 18 (người)\n Đáp số: 18 người"]}, {"id": "28467108652ad6c160c952780bfc675e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-131-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 131 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 131 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột trường có 1138 học sinh, trong đó số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 92 học sinh. Tính số học sinh nam, số học sinh nữ của trường đó.\n02 Bài giải:\n \nSố học sinh nam của trường là:\n (1138 - 92) : 2 = 615 (học sinh)\nSố học sinh nữ của trường là:\n 1138 - 615 = 523 ( học sinh)\n Đáp số: Nam 615 học sinh\n Nữ 523 học sinh"]}, {"id": "8ec1cffe6eace47e135b2a6f1b9c979f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-131-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 131 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 131 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột ô tô cứ đi được 100km thì tiêu thụ 12 lít xăng. Ô tô đó đã đi được quãng đường 330km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng?\n02 Bài giải:\n \n1km ô tô tiêu thụ hết số lít xăng là:\n 12: 100 = 0,12 (lít xăng)\nVậy 330km thì tiêu thụ hết số lít xăng là:\n 330 x 0,12 = 39,6 (lít xăng)\n Đáp số: 39,6 lít xăng"]}, {"id": "ba18a568d8977fd69190b1b8f14be746", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-8-trang-119-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 8 trang 119 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 8: Trang 119 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi:\na. Diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê?\nb. Diện tích đất trồng cây cà phê bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cao su?\n02 Bài giải:\n \na. Tỉ số % diện tích đất trồng cây cao su vàdiện tích đất trồng cây cà phê là:\n (480 : 320) x 100% = 150%\nb. Tỉ số % diện tích đất trồng cây cà phê vàdiện tích đất trồng cây cao su là:\n (320 : 480) x 100% = 66,66%\n Đáp số: a. 150%\n b. 66,66%"]}, {"id": "2093f6bb46dc9241fb519be98b1bb035", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-131-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 131 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 131 toán VNEN lớp 5 tập 2\nLớp 5A có 28 học sinh. Số học sinh nam bằng$\\frac{3}{4}$ số học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ hơn số học sinh nam bao nhiêu em?\n02 Bài giải:\n \nTống số phần bằng nhau là:\n 3 + 4 = 7 (phần)\nSố học sinh nam là:\n (28 : 7) x 3 = 12 (học sinh)\nSố học sinh nữ là:\n 28 - 12 = 16 (học sinh)\nVậy, số học sinh nữ hơn số học sinh nam là:\n 16 - 12 = 4 (học sinh)\n Đáp số: 4 học sinh"]}, {"id": "b61250239876a1229285be7482f44a6e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-119-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 119 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 119 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột cửa hàng đồ điện giảm giá 25% cho tất cả các mặt hàng, bác Huy mua một chiếc quạt điện với số tiền là 412 500 đồng. Hỏi giá ban đầu của chiếc quạt đó là bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nPhần trăm mặt hàng sau khi được giảm giá là:\n 100% - 25% = 75%\nGía chiếc quạt điện ban đầu là:\n (412500 : 100) x 75 = 550000 (đồng)\n Đáp số: 550000 đồng"]}, {"id": "33ceafbdcea428ca6c562c99949dbad5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-125-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 125 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 125 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột bể kính hình lập phương có cạnh 8dm, mực nước trong bể là 6dm. Khi thả vào bể một cây san hô thì mực nước trong bể là 7dm. Hỏi cây san hô chiếm thể tích bao nhiêu đề xi mét khối?\n02 Bài giải:\n \nThể tích nước trong bể khi chưa bỏ cây san hô vào là:\n8 x 8 x 6 = 384 ($dm^{3}$)\nThể tích nước trong bể sau khi bỏ cây san hô vào là:\n8 x 8 x 7 = 448($dm^{3}$)\nVậy cây san hô chiếm số đề xi mét khối là:\n448 - 384 = 64 $dm^{3}$\n Đáp số: 64$dm^{3}$"]}, {"id": "546d728ce3669b449ce7f0230f15c8dd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-119-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 119 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 119 toán VNEN lớp 5 tập 2\nEm tìm trong thực tế một tình huống liên quan đến sử dụng tỉ số phần trăm rồi viết vào vở\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nChỉ tiêu của em học kì 1 sẽ đạt được 5 con điểm 10 thi học kì. Sau khi thi em đạt được 7 con điểm mười. Hỏi em đạt bao nhiêu % so với chỉ tiêu đã đặt ra?\nTrả lời: \nSố % em đạt được so với chỉ tiêu ban đầu là: (7 : 5) x 100 = 140%"]}, {"id": "6c8466129fad73d6c32b57bad9be15c1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-7-trang-118-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 7 trang 118 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 7: Trang 118 toán VNEN lớp 5 tập 2\nLớp 5A dự định trồng 180 cây, đến nay đã trồng được 45% cây. Hỏi theo dự định, lớp 5A còn phải trồng bao nhiêu cây nữa?\n02 Bài giải:\n \n45% của 180 cây là:\n 180 x 45% = 81 (cây)\nVậy số cây còn lại phải trồng là:\n 180 - 81 = 99 (cây)\n Đáp số: 99 cây"]}, {"id": "ade4d58c8772acd89a00849670247b6e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-118-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 6 trang 118 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Trang 118 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính:\na. 2,7% + 10,32% b. 45,8% - 24,25% c. 100% - 37% - 25,5%\n02 Bài giải:\n \na. 2,7% + 10,32% = 13,02% \nb. 45,8% - 24,25% = 21,55%\nc. 100% - 37% - 25,5% = 37,5%"]}, {"id": "2e5bffcbe75324a6845083ffe89e423e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-118-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 118 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 118 toán VNEN lớp 5 tập 2\nKhoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:\nMột lớp có 18 học sinh nam và 12 nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp.\nA. 50% B. 60% C. 66% D. 40%\n02 Bài giải:\n \nTa có: Số học sinh cả lớp là : 18 + 12 = 30 (học sinh)\nSố học sinh nữ chiếm số phần trăm học sinh cả lớp là: (12 : 30) x100 = 40%\nVậy đáp án đúng là D. 40%"]}, {"id": "6b6bd86fc1928b524da72fd4e712611a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-118-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 5 trang 118 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 118 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTìm tỉ số phần trăm của:\na. 3,2 và 4 b. 7,2 và 3,2\n02 Bài giải:\n \na. 3,2 và 4 \n3,2 : 4 = 0,8\nTỉ số phần trăm của 3,2 và 4 là: 0,8 x 100 = 80%\nb. 7,2 và 3,2\n7,2 : 3,2 = 2,25\nTỉ số phần trăm của 7,2 và 3,2 là: 2,25 x 100 = 225%"]}, {"id": "a7ef108509b46225a2e417126592214e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-117-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 117 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 117 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột thuyền máy đi xuôi dòng từ A đến B. Vận tốc của thuyền máy khi nước nặng là 22,6 km/giờ và vận tốc dòng nước là 2,2 km/giờ. Sau 1 giờ 15 phút thì thuyền máy đến bến. Tính độ dài quãng sông AB.\n02 Bài giải:\n \nĐổi: 1 giờ 15 phút = 1,25 giờ\nVận tốc của thuyền máy khi xuôi dòng là:\n 22,6 + 2,2 = 24,8 (km/giờ)\nĐộ dài của quãng sông là:\n 24,8 x 1,25 = 31 (km)\n Đáp số: 31 km"]}, {"id": "00a80eadf74152cc9288acb2b41fc885", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-10-trang-117-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 10 trang 117 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 10: Trang 117 toán VNEN lớp 5 tập 2\nCuối năm 2013, số dân của nước ta là 90 000 000 người. Nếu tỉ lệ tăng dân số hằng năm là 1,2% thì hết năm 2014 số dân của nước ta là bao nhiêu người?\n02 Bài giải:\n \nNếu tỉ lệ gia tăng là 1,2% thì mỗi năm nước ta tăng thêm số dân là:\n (90 000 000 : 100) x 1,2 = 1 080 000 (người)\nVậy dân số nước ta đến hết năm 2014 là:\n 90 000 000 + 1 080 000 = 91 080 000 (người)\n Đáp số:91 080 000 người"]}, {"id": "cb29a944d16b4e2aee02d1d82ef4066b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-117-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 117 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 117 toán VNEN lớp 5 tập 2\nEm tìm trong thực tế những tình huống phải sử dụng phép nhân hoặc phép chia rồi viết vào vở\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nMột ngày em được mẹ cho 10.000 ăn sáng. Tính số tiền ăn sáng mẹ cho 1 tuần\nMua 1 cuốn vở 3 500 đồng. Mua 10 cuốn vở hết bao nhiêu tiền\nMẹ có 15 cái kẹo, mẹ bảo chia đều cho 3 chị em, hỏi mỗi người được bao nhiêu cái kẹo.\nTrong nhà còn 2kg gạo, mẹ bảo lấy đi một nửa cắm cơm, vậy một nửa đó là bao nhiêu kg gạo.\nMẹ bảo ra chợ mua 3 lạng thịt, mỗi lạng có giá 10 nghìn. Vậy phải trả tất cả bao nhiêu tiền thịt...."]}, {"id": "203797c1c309429b164875cc2333c7e9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-9-trang-117-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 9 trang 117 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 9: Trang 117 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính nhẩm:\n25 : 0,1 42 : 0,01 72 : 0,1\n25 x 10 42 x 100 83 : 0,01\n13 : 0,25 42 : 0,5 75 : 0,5\n13 x 4 42 x 2 125 : 0,25\n02 Bài giải:\n \n25 : 0,1= 250 42 : 0,01= 4200 72 : 0,1= 720\n25 x 10= 250 42 x 100 = 4200 83 : 0,01 = 8300\n13 : 0,25 = 52 42 : 0,5 = 84 75 : 0,5 = 150\n13 x 4 = 52 42 x 2 = 84 125 : 0,25 = 500"]}, {"id": "385b5ab5671d26c5cbf6cecf347d7983", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-8-trang-116-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 8 trang 116 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 8: Trang 116 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính:\n$\\frac{3}{8}:\\frac{5}{4}$ $\\frac{4}{7}:\\frac{2}{13}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{3}{8}:\\frac{5}{4}=\\frac{3}{8}\\times \\frac{4}{5}=\\frac{12}{40}= \\frac{3}{10}$\n$\\frac{4}{7}:\\frac{2}{13}=\\frac{4}{7}\\times \\frac{13}{2}=\\frac{52}{14}=\\frac{26}{7}$"]}, {"id": "3a48c44fb719630f3647bd6ca60d174d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-phan-b-trang-126-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 phần B trang 126 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 126 toán VNEN lớp 5 tập 2\nNhà bạn Toàn có mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 160m, chiều rộng 30m. Nhà Toàn trồng rau trên cả mảnh vườn, trung bình cứ 10$m^{2}$ thu được 15 kg rau. Hỏi nhà bạn Toàn sẽ thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam rau trên mảnh vườn đó.\n02 Bài giải:\n \nChiều dài mảnh đất hình chữ nhật là:\n (160 : 2) - 30 = 50 (m)\nDiện tích mảnh đất hình chữ nhật là:\n 50 x 30 = 1500 ($m^{2}$)\nVậy, số kg raunhà Toàn thu hoạch đượctrên mảnh vườn đó là:\n (1500 : 10) x 15 = 2250 (kg)\n Đáp số: 2250 kg rau"]}, {"id": "530a881aa595355155791472b2f01030", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-9-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 9 luyện tập 1", "contents": ["1. Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 7m 8dm = ... dm b) 3,2m = ...m ... dm\nc) 2km 5m = ... km d) 3,15km = ... km ... m\ne) 75mm = ... dm g) 1,567m = ...dm ...mm\n2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 6 tấn 5kg = ... kg b) 4,2 tạ = ... tạ ... kg\nc) 2kg 5dag = ... dag d) 4, 17 kg = ... kg ... g\ne) 879g = ... kg g) 2341g = ... dag ... g\n3. Một con tàu vũ trụ được phóng lên không gian với vận tốc 8km/giây. Hỏi mỗi giờ con tàu đi được bao nhiêu ki-lô-mét?\nBài giải:\n...................................................\n....................................................\n.....................................................\n4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 3,65$m^{2}$ = ...$m^{2}$ ...$dm^{2}$ b) 2,154$m^{2}$ = ...$m^{2}$ ...$cm^{2}$\nc) 1234,54$m^{2}$ = ...$m^{2}$ ...$cm^{2}$ d) 2ha 4a = ... a\n5. Một thửa ruộng hình bình hành có một cạnh là 25,2m và chiều cao tương ứng là 10,5m. Người ta trồng ngô, trung bình mỗi mét vuông thu hoạch được 3,2kg ngô. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ ngô?\nBài giải:\n...........................................................\n...........................................................\n...........................................................\n", ""]}, {"id": "6a98c17ba6a2c6be5d03cd71d621affd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-126-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 126 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 126 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột mảnh đất được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 (xem hình vẽ). Tính chu vi và diện tích mảnh đất đó?\n02 Bài giải:\n \nTa kẻ đoạn thẳng EC, được một hình chữ nhật và hình tam giác như hình:\nBài giải:\nĐộ dài thực của đoạn AB là: 5 x 1000 = 5000 (cm)= 50m\nĐộ dài thực cạnh AE và BC là: 2,5 x 1000 = 2500 (cm) = 25m\nĐộ dài thực cạnh ED là: 4 x 1000 = 4000 (cm)= 40m\nĐộ dài thực cạnh DC là: 3 x 1000 = 3000 (cm) = 30m\nChu vi của mảnh đất như hình trên là: 50 + 25 + 30 + 40+ 25 = 170 (m)\nDiện tích hình chữ nhật ABCD là: 25 x 50 = 1250 ($m^{2}$)\nDiện tích hình tam giác EDC là: (30 x 40) : 2 = 600 ($m^{2}$)\nVậy mảnh đất đó có diện tích thực là: 1250 + 600 = 1850 ($m^{2}$)\nĐáp số: 1850$m^{2}$"]}, {"id": "7cc8e7e969024deb9941b413ddfb6f1c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-115-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 5 trang 115 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 115 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột ô tô và xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tôc 48,5 km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 33,5 km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?\n02 Bài giải:\n \nĐổi: 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ\n1 giờ 30 phút xe máy đi được số km là:\n 33,5 x 1,5 = 50,25 (km)\n1 giờ 30 phút xe ô tô đi được số km là:\n 48,5 x 1,5 = 72,75 (km)\nVậy đoạn đường AB dài số km là:\n 50,25 + 72,75 = 123 (km)\n Đáp số: 123 km"]}, {"id": "6c603e7b78ca6af20235e10306943091", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-126-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 126 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 126 toán VNEN lớp 5 tập 2\nĐáy của một hình hộp chữ nhật có chiều dài 60cm, chiều rộng 40cm. Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật biết diện tích xung quanh của hình hộp là 6000$cm^{2}$.\n02 Bài giải:\n \nChiều dài các mặt xung quanh hình hộp chữ nhật là:\n (60 + 40 ) x 2 = 200 (cm)\nVậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là:\n 6000 : 200 = 30 (cm)\n Đáp số: 30 cm"]}, {"id": "05b8df0e708eff0133c3ead9622eb56c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-126-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 126 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 126 toán VNEN lớp 5 tập 2\nChơi trò chơi đố bạn nêu công thức tính chu vi, diện tích và thể tích của một hình đã học.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "a6be42dd34c0cd4c473ba4c80d0ad0dd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-115-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 115 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 115 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính bằng cách thuận tiện nhất\na. 2,5 x 9,3 x 4 b. 0,5 x 3,8 x 2\nc. 7,61 x 5 x 0,2 d. 5,3 x 6,7 + 6,7 x 4,7\n02 Bài giải:\n \na. 2,5 x 9,3 x 4 b. 0,5 x 3,8 x 2\n= (2,5 x 4) x 9,3 = (0,5 x 2) x 3,8\n= 10 x 9,3 = 93 = 1 x 3,8 = 3,8\nc. 7,61 x 5 x 0,2 d. 5,3 x 6,7 + 6,7 x 4,7\n= 7,61 x (5 x 0,2) = (5,3 + 4,7) x 6,7\n= 7,61 x 1 = 7,61 = 10 x 6,7 = 67"]}, {"id": "7c5468db82513d78873c6c191c85700f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-7-trang-116-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 7 trang 116 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 7: Trang 116 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính rồi thử lại theo mẫu:\na. 3675 : 35 20219 : 37\nb. 81,92 : 32 97,65 : 21,7 (thương là số thập phân)\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "ea5ed364a96df8c0a455f112625cd650", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-115-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 115 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 115 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính nhẫm:\n4,23 x 10 214,56 x 100 34,7 x 100\n4,23 x 0,1 214,56 x 0,01 34,7 x 0,01\n02 Bài giải:\n \nHướng dẫn cách nhẩm:\nMuốn nhân một số thập phân với 10,100,1000....ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một, hai, ba..chữ số.\nMuốn nhân một số thập phân với 0,1,; 0,01; 0,001 ......ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba..chữ số\nBài làm:\n4,23 x 10= 42,3 214,56 x 100= 21456 34,7 x 100= 3470\n4,23 x 0,1= 0,423 214,56 x 0,01= 2,1456 34,7 x 0,01= 0,347"]}, {"id": "9e90bf5137adbce5882b70f1521bace7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-115-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 115 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 115 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính:\na. 4802 x 324 b.$\\frac{3}{5}$ x$\\frac{8}{9}$\nc. 26,4 x 7,8 d. 32,54 x 2,05\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "84bfa83c680c146f9f3d3343d01e420c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-118-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 118 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 118 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết kết quả phép chia dưới dạng phân số và số thập phân (theo mẫu):\nMẫu: 3 : 4 =$\\frac{3}{4}$ = 0,75\na. 4 : 8 b. 7 : 5 c. 1 : 2 d. 7 : 4\n02 Bài giải:\n \na. 4 : 8 =$\\frac{4}{8}$= 0,5 b. 7 : 5=$\\frac{7}{5}$= 1,4 \nc. 1 : 2 =$\\frac{1}{2}$= 0,5 d. 7 : 4 =$\\frac{7}{4}$= 1,75"]}, {"id": "afc6861c44beee616efeed3f2e6692b6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-115-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 115 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 115 toán VNEN lớp 5 tập 2\nĐọc kĩ nội dung sau (sgk)\nLấy một ví dụ minh họa rồi giải thích cho bạn nghe\n02 Bài giải:\n \nVí dụ:\nTính chất giao hoán: a x b = b x a\nVí dụ: 3 x 5 = 5 x 3 = 15\nTính chất kết hợp: (a x b) x c = a x (b x c)\nVí dụ: (4 x 5) x 2 = 4 x (5 x 2) = 40\nNhân một tổng với một số: (a + b) x c = a x c + b x c\nVí dụ: ( 4 + 6 ) x 5 = 4 x 5 + 6 x 5 = 50\nPhép nhân có thừa số bằng 1: 1 x a= a x 1 = a\nVí dụ: 1 x 10 = 10 x 1 = 10\nPhép nhân có thừa số bằng 0: 0 x a = a x 0 = 0\nVí dụ: 100 x 0 = 0 x 100 = 0"]}, {"id": "24b1b70ea7ec9d11701b66a0550d8d99", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-113-trang-130-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 bài 113 trang 130 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 130 toán VNEN lớp 5 tập 2\nĐọc bài toán và nói cho bạn biết bài toán cho biết gì? bài toán hỏi gì?\nTrong hình dưới đây, diện tích của hình tứ giác ABED lớn hơn diện tích của hình tam giác BEC là 13,6$cm^{2}$. Tính diện tích của hình tứ giác ABCD, biết tỉ số diện tích của hình tam giác BEC và diện tích hình tứ giác ABED là$\\frac{2}{3}$.\nThảo luận và giải bài toán\n02 Bài giải:\n \nBài toán cho biết:\nDiện tích tứ giác ABED lớn hơn diện tích tam giác BEC là 13,6$cm^{2}$\nTỉ số diện tích tam giác BEC và tứ giác ABED là$\\frac{2}{3}$\nBài toán hỏi:\nTính diện tích tứ giác ABCD\nBài giải:\nHiệu số phần bằng nhau là: 3 - 2 = 1 (phần)\nDiện tích hình tam giác BEC là: (13,6 : 1) x 2 = 27,2 ($cm^{2}$)\nDiện tích tứ giác ABED là: 13,6 + 27,2 = 40,8 ($cm^{2}$)\nVậy diện tích tứ giác ABCD là: 27,2 + 40,8 = 68 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 68$cm^{2}$"]}, {"id": "507466e31bbbb267894f2a6682aff72b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-118-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 118 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 118 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính:\n$\\frac{12}{17}$ : 4 12 :$\\frac{6}{13}$ 9 :$\\frac{3}{5}$ x$\\frac{4}{15}$\n72 : 45 281,6 : 8 300,72 : 53,7\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{12}{17}$ : 4 =$\\frac{12}{17}\\times\\frac{1}{4}$=$\\frac{12}{68}$ \n$12 : \\frac{6}{13}=12\\times \\frac{13}{6}=\\frac{12\\times 13}{6}=\\frac{156}{6}=26$\n$9 \\times \\frac{5}{3}\\times \\frac{4}{15}=\\frac{9\\times 5\\times 4}{1\\times 3\\times 15}=\\frac{180}{45}=4$\n"]}, {"id": "49ffa8898138f1af7bd64fe2ed18b656", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-120-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 120 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 120 toán VNEN lớp 5 tập 2\nNối mỗi phép tình với kết quả đúng:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "59cb5363b197a450dfc5fcd8ba968fc0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-118-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 118 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 118 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính nhẩm:\na. 2,5 : 0,1 5,2 : 0,01 6,8 : 0,1 8,9 : 0,01\nb. 14 : 0,5 20 : 0,25 11 : 0,25 24 : 0,5\n02 Bài giải:\n \na. 2,5 : 0,1= 25 5,2 : 0,01= 520 6,8 : 0,1= 68 8,9 : 0,01= 890\nb. 14 : 0,5= 28 20 : 0,25 = 80 11 : 0,25= 44 24 : 0,5 = 48"]}, {"id": "6d0131d45cdf8bc237766ea5f822ff82", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-119-bai-107-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 119 bài 107 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 120 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính:\n24 giờ 9 phút : 3 \n2 giờ 14 phút x 3\n5 phút 18 giây : 2 \n14 phút 42 giây x 2\n15,6 phút : 6 + 1,27 phút x 3\n02 Bài giải:\n \n24 giờ 9 phút : 3 = 8 giờ 3 phút \n2 giờ 14 phút x 3 = 6 giờ 42 phút\n5 phút 18 giây : 2 = 2 phút 39 giây \n14 phút 42 giây x 2 = 28 phút 84 giây = 29 phút 24 giây\n15,6 phút : 6 + 1,27 phút x 3 = 2,6 phút + 3,81 phút = 6,41 phút."]}, {"id": "2a35b54c1395b1c662b3deceeeee41b2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-119-bai-107-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 119 bài 107 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 119 toán VNEN lớp 5 tập 2\nChơi trò chơi \"đọc đúng - nối nhanh\"\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "843f90b277fe04648b8dfa4546c098bc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-124-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 124 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 124 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong bể là: chiều dài 1,5m, chiều rộng 0,8m và chiều cao 1m. Khi bể không có nước người ta mở vòi để nước chảy vào bể, mỗi giờ được 0,5$m^{3}$. Hỏi sau mấy giờ bể sẽ đầy nước?\n02 Bài giải:\n \nThể tích của bể nước hình hộp chữ nhật là:\n 1,5 x 0,8 x 1 = 1,2 ($m^{3}$)\nThời gian để bể đầy nước là:\n 1,2 : 0,5 = 2,4 (giờ)\n Đáp số: 2,4 giờ"]}, {"id": "cc9f9cc3f7b2b6419e7ea55d5cf2d0e7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-125-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 5 trang 125 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 125 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết số đo thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nHình lập phương có cạnh 7cm. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích.\nBài giải:\nDiện tích xung quanh là: S = 7 x 7 x 4 = 196 ($cm^{2}$)\nDiện tích toàn phần là: S= 7 x 7 x 6 = 294 ($cm^{2}$)\nThể tích hình lập phương là: V = 7 x 7 x 7 =343 ($cm^{3}$)\nKết quả ta tính được thì điền vào bảng.\nTương tự ta tính các bài toàn khác và được kết quả như bảng dưới đây:\n"]}, {"id": "6b275d935d33f4052b801905bee71dbe", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-124-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 124 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 124 toán VNEN lớp 5 tập 2\nEm lấy ví dụ về tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình hộp chữ nhật hoặc hình lập phương rồi đố bạn thực hiện\n02 Bài giải:\n \nVí dụ 1:\nTính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 3dm\nTrả lời:\nChiều dài của hình mặt bên hình hộp là: 6 + 4 + 6 + 4 = 20 (dm)\nDiện tích xung quanh hình hộp chữ nhật đó là: 20 x 3 = 60 ($dm^{2}$)\nDiện tích một mặt đáy của hình hộp chữ nhật là: 4 x 6 = 24 ($dm^{2}$)\nDiện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là: 60 + 24 x 2 = 108 ($dm^{2}$)\nThể tích hình hộp chữ nhật là: 6 x 4 x 3 = 72($dm^{3}$)\nVí dụ 2:\nTính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2,3m\nTrả lời:\nDiện tích xung quang của hình lập phương đó là: (2,3 x 2,3) x 4 = 21,16 ($m^{2}$)\nDiện tích toàn phần của hình lập phương đó là: (2,3 x 2,3) x 6 = 31,74 ($m^{2}$)\nThể thích hình lập phương là: 2, 3 x 2, 3 x 2,3 = 12,167 ($m^{3}$)"]}, {"id": "713526806fbf5fb002f4e79fbd5f88c1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-7-trang-123-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 7 trang 123 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 7: Trang 123 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột hình thang có đáy lớn 12cm, đáy bé 8cm và diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh 10cm. Tính chiều cao hình thang.\n02 Bài giải:\n \nDiện tích của hình thang ( bằng diện tích hình vuông có cạnh 10cm) là:\n 10 x 10 = 100 ($cm^{2}$)\nChiều cao của hình thang là:\n $\\frac{100\\times 2}{12+8}= 10$ (cm)\n Đáp số: 10 cm\n"]}, {"id": "41ccea61de5b7009f758edf452e8f869", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-122-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 122 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 122 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột khu vườn trồng cây ăn quả hình chữ nhật có chiều rộng 80m. Chiều dài bằng$\\frac{3}{2}$ chiều rộng.\na. Tính chu vi khu vườn đó\nb. Tính diện tích khu vườn đó với đơn vị đo là mét vuông, là héc-ta.\n02 Bài giải:\n \nChiều dài khu vườn trồng cây ăn quả hình chữ nhật là:\n (80 : 2) x 3 = 120 (m)\nChu vi khu vườn trồng cây ăn quả hình chữ nhật là:\n (120 + 80) x 2 = 400 (m)\nDiện tích khu vườn trồng cây ăn quả hình chữ nhật là:\n 120 x 80 = 9600 ($m^{2}$) = 0,96 ha\n Đáp số: a. 400 m\n b. 9600$m^{2}$ và 0,96 ha"]}, {"id": "7178bc1a42f5e4b52e608918229d0b47", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-122-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 5 trang 122 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 122 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTrên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 có hình vẽ một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 12cm. Hỏi:\na. Chu vi sân vận động bằng bao nhiêu mét?\nb. Diện tích sân vận động bằng bao nhiêu mét vuông?\n02 Bài giải:\n \na. Chiều dài thực của sân vận động là:\n 15 x 1000 = 15 000 (cm) = 150 m\nChiều rộng thực của sân vận động là:\n 12 x 1000 =12 000(cm) = 120 m\nVậy chu vi sân vận động hình chữ nhật là:\n (150 + 120) x 2 = 540 (m)\nb. Diện tích sân vận động hình chữ nhật là:\n 150 x 120 = 18 000 ($m^{2}$)\n Đáp số: a. 540 m\n b. 18 000$m^{2}$"]}, {"id": "56a491671ffdce3a333f98f41ffc1f14", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-109-trang-123-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 bài 109 trang 123 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 123 toán VNEN lớp 5 tập 2\nCùng nhau nêu tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần, thể tích của hình hộp chữ nhật và hình lập phương?\n02 Bài giải:\n \nMuốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ta lấy chu vi mặt đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo).\nMuốn tính diện tích xung quanh của hình lập phương ta lấy diện tích một mặt nhân với 4\nDiện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là tổng diện tích xung quanh và diện tích hai đáy của hình hộp chữ nhật.\nMuốn tính diện tích toàn phần của hình lập phương ta lấy diện tích một mặt nhân với 6\nMuốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng rồi nhân với chiều cao (Cùng một đơn vị đo)\nMuốn tính thể tích hình lập phương ta lấy cạnh nhân với cạnh rồi nhân với cạnh.\n"]}, {"id": "8a1797276a51ebc29d64afaf99644309", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-122-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 122 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 122 toán VNEN lớp 5 tập 2\nEm quan sát hình vẽ bên và tính:\na. Diện tích hình vuông ABCD\nb. Diện tích phần đã tô đậm\n02 Bài giải:\n \na) Diện tích hình vuông ABCD bằng 4 lần diện tích tam giác BOC. Tam giác BOC là tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 4cm và 4cm.\nDiện tích tam giác vuông BOC là:\n $\\frac{4x4}{2}=8$(cm2)\nDiện tích hình vuông ABCD là:\n 8 × 4 = 32 (cm2)\nb) Diện tích phần tô màu của hình tròn bằng diện tích hình tròn có bán kính là 4cm trừ đi diện tích hình vuông ABCD.\nDiện tích hình tròn là :\n 4 × 4 × 3,14 = 50,24 (cm2)\nDiện tích phần tô đã tô đậm là :\n 50,24 – 32 = 18,24 (cm2)\n Đáp số: a) 32cm2\n b) 18,24cm2."]}, {"id": "84dc841225a82dd33ef05a7dd5c62e56", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-9-luyen-tap-1.html", "title": "Giải tuần 9 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 7m 8dm = 78 dm b) 3,2m = 3m 2 dm\nc) 2km 5m = 2005 km d) 3,15km = 3 km 150 m\ne) 75mm = 0,75 dm g) 1,567m = 15dm 67mm\n2.\na) 6 tấn 5kg = 6005 kg b) 4,2 tạ = 4 tạ 20 kg\nc) 2kg 5dag = 25 dag d) 4, 17 kg = 4 kg 170 g\ne) 879g = 0,879 kg g) 2341g = 23 dag 41g\n3.\nBài giải:\n1 giờ = 60 phút = 3600 giây\nMỗi giờ tàu vũ trụ đi được số km là:\n3600 x 8 = 28800 (km)\nĐáp số: 28800km.\n4.\na) 3,65$m^{2}$ = 3 $m^{2}$ 65 $dm^{2}$ b) 2,154$m^{2}$ = 2 $m^{2}$ 15,4 $cm^{2}$\nc) 1234,54$m^{2}$ = 1234 $m^{2}$ 54 $cm^{2}$ d) 2ha 4a = 2000000 a\n5.\nBài giải:\nDiện tích thửa ruộng hình bình hành là:\n25,2 x 10,5 = 264,6 ($m^{2}$)\nThu hạch được số kg ngô là:\n264,6 x 3,2 = 846,72 (kg)\nĐổi: 846,72kg = 85,672 tạ\nĐáp số: 84,672 tạ ngô."]}, {"id": "4fa58e6bc9c02248fb59343e78dceb2e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-130-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 130 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 130 toán VNEN lớp 5 tập 2\nEm hỏi từng người trong gia đình các thông tin về phương tiện đi lại, quãng đường, thời gian đi từ nhà đến trường, đến nơi làm việc rồi tính vận tốc của từng người.\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:"]}, {"id": "c28764f319791d8986c5258b7dd227cd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-121-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 121 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 121 toán VNEN lớp 5 tập 2\nCùng nhau nêu công thức tính chu vi và diện tích các hình sau: Hình chữ nhật, hình vuông, hình bình hành, hình thoi, hình tam giác, hình thang, hình tròn.\n02 Bài giải:\n \n1. Hình chữ nhật:\nTính chu vi:Muốn tính chu vi hình chữ nhật, ta lấy số đo chiều dài cộng số đo chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2 => (a + b) x 2\nTính diện tích:Muốn tính diện tích hình chữ nhật , ta lấy số đo chiều dài nhân với số đo chiều rộng (cùng đơn vị đo) => a x b\n2. Hình vuông:\nTính chu vi: Muốn tính chu vi hình vuông, ta lấy số đo một cạnh nhân với 4 => (a x 4)\nTính diện tích: Muốn tính diện tích hình vuông , ta lấy số đo một cạnh nhân với chính nó=> (a x a)\n3. Hình bình hành:\nTính chu vi: Chu vi hình bình hành là tổng độ dài của 4 cạnh => a+ b + c + d\nTính diện tích:Muốn tính diện tích hình bình hành, ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) => a x h\n4. Hình thoi:\nTính chu vi: Muốn tính chu vi hình thoi, ta lấy số đo một cạnh nhân với 4 => a x 4\nTính diện tích: Diện tích hình thoi bằng tích của độ dài hai đường chéo chia cho 2 (cùng đơn vị đo) => $\\frac{d_{1}\\times d_{2}}{2}$\n5. Hình tam giác:\nTính chu vi: Chu vi hình tam giác là tổng độ dài của 3 cạnh => a + b + c\nTính diện tích: Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao ( cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2 => (a x h) : 2\n6. Hình thang:\nTính diện tích:Muốn tính diện tích hình thang ta lấy tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao ( cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2 => $\\frac{a+b}{2}\\times h$\n7. Hình tròn:\nTính chu vi:Muốn tính chu vi hình tròn ta lấy đường kính nhân với số 3,14=> d x 3,14\nTính diện tích:Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với số 3,14 => r x r x 3,14"]}, {"id": "facf79baeec666f22d52fcc7774406ba", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-129-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 129 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 129 toán VNEN lớp 5 tập 2\nQuãng đường AB dài 90 km. Một ô tô và một xe máy xuất phát cùng một lúc từ A đến B. Hỏi ô tô đến B trước xe máy bao lâu biết thời gian ô tô đi là 1,5 giờ và vận tốc ô tô gấp 2 lần vận tốc xe máy?\n02 Bài giải:\n \nVận tốc của ô tô là: 90 : 1,5 = 60 (km/giờ)\nVận tốc của xe máy là: 60 : 2 = 30 (km/giờ)\nThời gian xe máy đến điểm B là: 90 : 30 = 3 (giờ)\nVậy thời gian ô tô đến trước xe máy là: 3 - 1,5 = 1,5 (giờ)\nĐáp số: 1,5 giờ"]}, {"id": "66f8ff18f832de1d5a9ab2821e89cd1d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-129-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 129 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 129 toán VNEN lớp 5 tập 2\nHai ô tô xuất phát từ A và B cùng một lúc và đi ngược chiều nhau, sau 2 giờ chúng gặp nhau. Quãng đường AB dài 180 km. Tính vận tốc của mỗi ô tô, biết rằng vận tốc ô tô đi từ A bằng$\\frac{2}{3}$ vận tốc đi từ B?\n02 Bài giải:\n \nMột giờ hai ô tô có tổng vận tốc là:\n 180 : 2 = 90 (km/giờ)\nTổng số phần bằng nhau là:\n 2 + 3 = 5 (phần)\nVận tốc của ô tô đi từ A là:\n (90 : 5) x 2 = 36 (km/giờ)\nVận tốc của ô tô đi từ B là:\n 90 - 36 = 54 (km/giờ)\nĐáp số: Ô tô đi từ A: 36 km/giờ\n Ô tô đi từ B: 54 km/giờ"]}, {"id": "0485b0a3c61f8194fa61970ae40b3ed9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-128-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 128 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 2: Trang 128 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột người đi xe đạp trong 3 giờ, giờ thứ nhất đi được 15km, giờ thứ hai đi được 19km, giờ thứ ba đi được quãng đường bằng nửa quãng đường đi trong hai giờ đầu. Hỏi trung bình mỗi giờ người đi đi được bao nhiêu ki-lô-mét?\n02 Bài giải:\n \nGiờ thứ ba người đó đi được số km là:\n (15 + 19) : 2 = 17 (km)\nTrung bình mỗi giờ người đó đi được số km là:\n (15 + 19 + 17) : 3 = 17 (km)\n Đáp số: 17 km"]}, {"id": "b7f32d70be27898fd53e39a4feb86a7b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-129-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 129 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 129 toán VNEN lớp 5 tập 2\na. Tính vận tốc của một ô tô, biết ô tô đó đi được 125km trong 2 giờ 30 phút\nb. Hoa đi xe đạp với vận tốc 12km/giờ từ nhà đến bến xe hết nửa giờ. Hỏi nhà Hoa cách bến xe bao nhiêu km?\nc. Một người đi bộ với vận tốc 5km/giờ và đi được quãng đường 3km. Hỏi người đó đã đi trong bao lâu?\n02 Bài giải:\n \na. Đổi: 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ\nVận tốc của ô tô là:\n 125 : 2,5 = 50 (km/giờ)\n Đáp số: 50 km/giờ\nb. Đổi: 30 phút = 0,5 giờ\nNhà Hoa cách bến xe số km là:\n 12 x 0,5 = 6 (km)\n Đáp số: 6 km\nc. Thời gian người đó đi được 3 km là:\n 3: 5 = 0,6 (giờ) = 36 (phút)\n Đáp số: 36 phút"]}, {"id": "17db7fda86fb10708a9edd29a97ff806", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-128-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 128 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 128 toán VNEN lớp 5 tập 2\na. Đọc bài toán và cho biết bài toán thuộc dạng nào?\nb. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 160m, chiều dài hơn chiều rộng 20m. Tín diện tích mảnh đất đó.\n02 Bài giải:\n \na. Bài toán thuộc dạng tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.\nb. Bài giải:\nNửa chu vi của mảnh đất hình chữ nhật là:\n 160 : 2 = 80 (cm)\nChiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là:\n (80 - 20) : 2 = 30 (cm)\nChiều dài mảnh đất hình chữ nhật là:\n 80 - 30 = 50 (cm)\nDiện tích mảnh đất hình chữ nhật là:\n 30 x 50 = 1500 ($cm^{2}$)\n Đáp số:1500 $cm^{2}$"]}, {"id": "a6a5c7eb281217e33fa389cc21b1891f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-129-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 129 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 129 toán VNEN lớp 5 tập 2\nChơi trò chơi \"rút thẻ\"\nMỗi bạn rút một tấm thẻ, đọc và giải thích nội dung ghi trên thẻ rồi lấy ví dụ minh họa cho các bạn trong nhóm nghe.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "ca1297c1888317b312c938db7e75ca81", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-8-trang-138-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 8 trang 138 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 8: Trang 138 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTìm $x$:\na. 0,12 x $x$ = 6 b. $x$ : 2,5 = 4\nc. 5,6 : $x$ = 4 d. $x$ x 0,1 =$\\frac{2}{5}$\n02 Bài giải:\n \na. 0,12 x $x$ = 6 b. $x$ : 2,5 = 4\n $x$ = 6 : 0,12 $x$ = 4 x 2,5\n $x$ = 50 $x$ = 10\nc. 5,6 : $x$ = 4 d. $x$ x 0,1 =$\\frac{2}{5}$\n $x$ = 5,6 : 4 $x$ x 0,1 = 0,4\n $x$ = 1,4 $x$ = 0,4 : 0,1\n $x$ = 4"]}, {"id": "c08513b923e7f1e74dfc151b5c88cb3e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-9-trang-138-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 9 trang 138 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 9: Trang 138 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTrong ba ngày một cửa hàng bán được 2400kg đường. Ngày thứ nhất bán được 35% só đường đó, ngày thứ hai bán được 40% số đường ban đầu. Hỏi ngày thứ ba bán được bao nhiêu kg đường?\n02 Bài giải:\n \nCách 1:\nCả hai ngày bán được số % đường là:\n 35 + 40 = 75 %\nCả hai ngày bán được số kg đường là:\n (2400 : 100 ) x 75% = 1800 (kg)\nVậy ngày thứ ba bán được số đường là:\n 2400 - 1800 = 600 (kg)\n Đáp số: 600 kg\nCách 2:\nNgày thứ nhất bán được số kg đường là:\n (2400 : 100 ) x 35 = 840 (kg)\nNgày thứ hai bán được số kg đường là:\n (2400 : 100 ) x 40 = 960 (kg)\nNgày thứ ba bán được số kg đường là:\n 2400 - (960 + 840) = 600 (kg)\n Đáp số: 600 kg"]}, {"id": "9af7aad4cc39a7476bc4e29651d5afcd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-7-trang-137-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 7 trang 137 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 7: Trang 137 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính:\na. 683 x 35 1654 x 425 2438 x 306\nb.$\\frac{7}{9}$ x$\\frac{3}{35}$ $\\frac{9}{22}$ x 55 $\\frac{11}{17}$ :$\\frac{33}{34}$\nc. 36,66 : 7,8 15,7 : 6,28 27,63 : 0,45\nd. 16 giờ 15 phút : 5 14 phút 36 giây : 12\n02 Bài giải:\n \na. 683 x 35= 23905 1654 x 425=702950 2438 x 306 = 746028\nb.$\\frac{7}{9}\\times \\frac{3}{35}=\\frac{\\not{7}\\times \\not{3}}{3\\times\\not{3}\\times 5\\times \\not{7}}=\\frac{1}{15}$ \n$\\frac{9}{22}\\times 55=\\frac{9\\times 5\\times \\not{11}}{2\\times \\not{11}\\times 1}=\\frac{45}{2}$ \n$\\frac{11}{17}:\\frac{33}{34}=\\frac{11}{17}\\times \\frac{34}{33}=\\frac{11\\times 34}{17\\times 33}=\\frac{\\not{11}\\times \\not{17}\\times 2}{\\not{17}\\times 3\\times \\not{11}}=\\frac{2}{3}$\nc. 36,66 : 7,8 = 4,7 15,7 : 6,28 = 2,5 27,63 : 0,45 = 61,4\nd. 16 giờ 15 phút : 5 = 3 giờ 15 phút 14 phút 36 giây : 12 = 1 phút 13 giây"]}, {"id": "e141984d14e6affb54a74347df42876f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-132-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 132 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 132 toán VNEN lớp 5 tập 2\nCho một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng bằng$\\frac{3}{4}$ chiều dài. Người ta dùng các viên gạch hình vuông cạnh 4dm để lát nền nhà, giá mỗi viên gạch là 65000 đồng. Hỏi lát cả nền nhà thì hết bao nhiêu tiền mua gạch?\n02 Bài giải:\n \nĐổi: 8m = 80 dm.\nChiều rộng của nền nhà hình chữ nhật là:\n (80 : 4) x 3 = 60 (dm)\nDiện tích của nền nhà hình chữ nhật là:\n 80 x 60 = 4800 ($dm^{2}$)\nDiện tích viên gạch hình vuông cạnh 4dm là:\n 4 x 4 = 16 ($dm^{2}$)\nVậy, số tiền mua gạch để lát xong nền nhà là:\n (4800 : 16 ) x 65000 = 19500000 (đồng)\n Đáp số: 19500000 đồng"]}, {"id": "06a90588ef770c57f38a51c7f3feacda", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-137-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 6 trang 137 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Trang 137 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTìm $x$: $\\frac{4}{x} =\\frac{1}{5}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{4}{x} =\\frac{1}{5}$\n=> $x = \\frac{4\\times 5}{1} = \\frac{20}{1}=20$\nVậy $x$ = 20"]}, {"id": "78d7f7f20c6cb69764b2460225ed6d26", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-123-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 6 trang 123 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Trang 123 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột sân gạch hình vuông có chu vi 60m. Tính diện tích sân gạch đó.\n02 Bài giải:\n \nĐộ dài một cạnh của sân gạch hình vuông là:\n 60 : 4 = 15 (m)\nDiện tích sân gạch hình vuông là:\n 15 x 15 = 225 ($m^{2}$)\n Đáp số: 225$m^{2}$"]}, {"id": "64c451d08ad6217e980888d31a4564b4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-124-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 124 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 124 toán VNEN lớp 5 tập 2\nBạn Hiền làm một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật bằng bìa có chiều dài 25cm, chiều rộng 12cm và chiều cao 10cm.\na. Tính thể tích cái hộp đó\nb. Nếu gián giấy màu các mặt ngoài của hộp đó thì bạn hiền cần dùng bao nhiêu tiền xăng ti mét vuông giấy màu?\n02 Bài giải:\n \na. Thể tích cái hộp hình chữ nhật là:\n 25 x 12 x 10 = 3000 ($cm^{3}$)\nĐáp số 3000 ($cm^{3}$)\nb. Diện tích mặt xung quanh hình hộp chữ nhật là:\n (25 + 12 ) x 2 x 10 = 740 ($cm^{2}$)\nNếu gián giấy màu các mặt ngoài của hộp đó thì bạn hiền cần dùng số xăng ti mét vuông là:\n 740 + (25 x 12) x 2 = 1340 ($cm^{2}$)\n Đáp số: 1340$cm^{2}$"]}, {"id": "b88ffa36f828c75fba6f7400cfa86403", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-137-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 5 trang 137 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 137 toán VNEN lớp 5 tập 2\nĐoạn đường AB dài 279km. Lúc 7 giờ, một ô tô chở hàng đi từ A với vận tốc 45km/giờ. Đến 8 giờ một ô tô du lịch cũng đi từ A với vận tốc 60km/giờ và đi cùng chiều với ô tô chở hàng. Hỏi đến mấy giờ ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng.\n02 Bài giải:\n \nSau 1 giờ, ô tô chở hàng đi được số km là:\n 45 x 1 = 45 (km)\nSau mỗi giờ ô tô du lịch gần ô tô chở hàng số km là:\n 60 - 45 = 15 (km)\nThời gian để ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng là:\n 45 : 15 = 3 (giờ)\nNhư vậy ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng lúc:\n 8 giờ + 3 giờ = 11 giờ\n Đáp số: 11 giờ"]}, {"id": "dd284d9ac591ee94a30b31593b29f5f0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-137-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 137 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 137 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTìm $x$:\na. $x$ + 28 = 4,72 + 2,28 b. $x$ - 7,2 = 3,9 + 2,7\n02 Bài giải:\n \na. $x$ + 2,8 = 4,72 + 2,28 b. $x$ - 7,2 = 3,9 + 2,7\n $x$ + 2,8 = 7 $x$ - 7,2 = 6,6\n $x$ = 7 - 2,8 $x$ = 6,6 + 7,2\n $x$ = 4,2 $x$ = 13,8"]}, {"id": "72e784ad5dc4e4b268be08a0303eb1d9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-137-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 137 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 137 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính:\na. 85793 - 36841 + 3836 b.$\\frac{84}{100}$ -$\\frac{29}{100}$ +$\\frac{30}{100}$\nc. 325,97 + 86,54 + 103,46\n02 Bài giải:\n \na. 85793 - 36841 + 3836 b.$\\frac{84}{100}$-$\\frac{29}{100}$ +$\\frac{30}{100}$\n= 48952 + 3836 =$\\frac{55}{100}$ +$\\frac{30}{100}$ =$\\frac{85}{100}$\n= 52788\nc. 325,97 + 86,54 + 103,46\n= 325,97 + 190 = 515,97"]}, {"id": "102e3f9d07d0da5daafe07384080b5ee", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-137-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 137 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 137 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột mảnh đất hình thang có đáy bé là 150m, đáy lớn bằng$\\frac{5}{3}$ đáy bé, chiều cao bằng$\\frac{2}{5}$ đáy lớn. Hỏi diện tích mảnh đất bằng bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu héc-ta?\n02 Bài giải:\n \nĐáy lớn của mảnh đất hình thang là:\n (150 : 3) x 5 = 250 (m)\nChiều cao của mảnh đất hình thang là:\n (250 : 5 ) x 2 = 100 (m)\nDiện tích mảnh đất hỉnh thang là:\n $\\frac{(150 + 250)\\times 100}{2}=20000$ ($m^{2}$)\nĐổi 20 000$m^{2}$ = 2ha\n Đáp số: 20 000$m^{2}$; 2ha"]}, {"id": "e71627fb4420d76d61eec1c73ff8265e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-136-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 136 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 136 toán VNEN lớp 5 tập 2\nXếp nhanh các thẻ dưới đây thành phép tính đúng\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nNgoài những phép tính trên còn có nhiều các phép tính khác, các em tự tìm tiếp"]}, {"id": "6de9fbfdc5ba5c4cd5d5e0b4bbdf3311", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-136-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 136 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 136 toán VNEN lớp 5 tập 2\nVẽ biểu đồ thể hiện thông tin ở bài tập 1\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "f8ef3b8cc4a988a44eea5cc02a2ffb81", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-134-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 134 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 134 toán VNEN lớp 5 tập 2\na. Hãy bổ sung vào các ô còn bỏ trống trong bảng dưới đây:\nKẾT QUẢ ĐIỀU TRA VỀ Ý THÍCH ĂN CÁC LOẠI QUẢ CỦA HỌC SINH LỚP 5A\nb. Dựa vào kết quả trên hãy vẽ tiếp các cột còn thiếu trong biểu đồ dưới đây:\nKẾT QUẢ ĐIỀU TRA VỀ Ý THÍCH ĂN CÁC LOẠI HOA QUẢ CỦA HỌC SINH LỚP 5A.\n02 Bài giải:\n \nGiải thích:\na. Bổ sung những ô còn trống ta được bảng sau:\nb.Từ bảng kết quả câu a, ta hoàn thành biểu đồ\n"]}, {"id": "6582277a9f5f5a71441a3fa4421cfc5a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-135-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 135 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 135 toán VNEN lớp 5 tập 2\nKhoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:\nBiểu đồ dưới đây cho biết kết quả điều tra về ý thích chơi các môn thể thao của 40 học sinh\nHọc sinh đá bóng có khoảng:\nA. 5 học sinh B. 9 học sinh\nC. 25 học sinh D. 20 học sinh\n02 Bài giải:\n \nTa thấy:\nSố học sinh thích đá bóng chiếm hơn một nửa biểu đồ hình tròn.\nMà một nửa học sinh của lớp là 40 : 2 = 20 (học sinh)\nVậy lớn hơn 1 nửa tức là lớn hơn 20.\n=> Đáp án đúng là: C. 25 học sinh"]}, {"id": "cb717d813f8a0dbd62dc3fdea079ffea", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-134-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 134 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 134 toán VNEN lớp 5 tập 2\nĐể biểu thị số cây do từng học sinh trong nhóm CÂY XANH trồng trong vườn trường có thể dùng biểu đồ sau:\nDựa vào biểu đồ hãy trả lời các câu hỏi sau:\na. Có mấy học sinh trồng cây ? Mỗi học sinh trồng được bao nhiêu cây ?\nb. Bạn nào trồng được ít cây nhất ?\nc. Bạn nào trồng được nhiều cây nhất ?\nd. Những bạn nào trồng được nhiều cây hơn bạn Dũng ?\ne. Những bạn nào trồng được ít cây hơn bạn Liên ?\n02 Bài giải:\n \nDựa vào biểu đồ trên ta thấy:\na. Có 5 học sinh trồng cây là Lan, Hòa, Liên, Mai, Dũng. Số cây mỗi bạn trồng được là:\nLan : 3 cây\nHòa: 2 cây\nLiên : 5 cây\nMai : 8 cây\nDũng: 4 cây\nb. Bạn Mai trồng được nhiều cây nhất (8 cây)\nc. Bạn Hòa trồng được ít cây nhất (2 cây)\nd. Bạn Liên và bạn Mai trồng được nhiều cây hơn bạn Dũng\ne. Bạn Lan, bạn Hòa và bạn Dũng trồng được ít cây hơn bạn Liên"]}, {"id": "112741990ec7a30bebdbcec7c2dd3617", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-135-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 135 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 135 toán VNEN lớp 5 tập 2\nHỏi người thân và hàng xóm các thông tin về ý thích xem một số loại hình sân khấu chiếu trên truyền hình của mọi người (mỗi người chỉ được chọn 1 loại) rồi viết vào bảng sau:\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nEm điều tra tất cả 20 người, trong đó có 6 thành viên trong gia đình và 14 người hàng xóm và thu được kết quả như bảng sau:"]}, {"id": "c658403df71eeab710fa90d84f950bec", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-115-trang-133-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 bài 115 trang 133 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 133 toán VNEN lớp 5 tập 2\nChơi trò chơi \"làm biểu đồ\".\nHỏi các bạn trong nhóm về ý thích ăn một số loại bánh kẹo dưới đây rồi viết số liệu vào bảng\nDựa vào bảng số liệu điều tra được, vẽ biểu đồ cột để biểu diễn kết quả.\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nSau khi tham khảo ý kiến các bạn, em được bảng số liệu như sau:\nVẽ biểu đồ cột:\n"]}, {"id": "d59432949994c25bfd4a5b19e0e3eca0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-132-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 132 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 132 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột thửa ruộng hình thang có trung bình cộng hai đáy là 36m. Diện tích thửa ruộng đó bằng diện tích một mảnh đất hình vuông có chu vi 96m.\na. Tính chiều cao của thửa ruộng hình thang\nb. Biết hiệu hai đáy là 10m, tính độ dài mỗi cạnh đáy của thửa ruộng hình thang?\n02 Bài giải:\n \na. Độ dài cạnh hình vuông là:\n 96 : 4 = 24 (m)\nDiện tích thửa ruộng hình thang (bằng diện tích hình vuông có chu vi 96m) là:\n 24 x 24 = 576 ($m^{2}$)\nTổng chiều dài hai đáy thửa ruộng hình thang là:\n 36 x 2 = 72 (m)\nVậy chiều cao của thửa ruộng hình thang là:\n (576 x 2 ) : 72 = 16 (m)\nb. Đáy nhỏ của thửa ruộng hình thang là:\n (72 - 10) : 2 = 31 (m)\nĐáy lớn của thửa ruộng hình thang là:\n 72 - 31 = 41 (m)\n Đáp số: a. 16m\n b. đáy nhỏ 31m, đáy lớn 41m"]}, {"id": "d363fdb6d673c3d56cc2258c4aa37a1d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-139-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 139 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 139 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\n$\\frac{21}{11}\\times \\frac{22}{17}\\times \\frac{68}{63}$ $\\frac{5}{14}\\times \\frac{7}{13}\\times \\frac{26}{25}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{21}{11}\\times \\frac{22}{17}\\times \\frac{68}{63}=\\frac{\\not{21}\\times \\not{22}\\times\\not{68}}{\\not{11}\\times \\not{17}\\times \\not{63}}=\\frac{1\\times 2\\times 4}{1\\times 1\\times 3}=\\frac{8}{3}$\n$\\frac{5}{14}\\times \\frac{7}{13}\\times \\frac{26}{25}=\\frac{\\not{5}\\times \\not{7}\\times \\not{26}}{\\not{14}\\times \\not{13}\\times \\not{25}}=\\frac{1\\times 1\\times 2}{2\\times 1\\times 5}=\\frac{2}{10}=\\frac{1}{5}$"]}, {"id": "8bded10737127cbdcb2a40ea46a8b33f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-139-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 139 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 139 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột bể bơi dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 22,5m, chiều rộng 19,2m. Nếu bể chứa 414,72$m^{3}$ thì mực nước trong bể lên đến $\\frac{4}{5}$ chiều cao của bể. Hỏi chiều cao của bể là bao nhiêu mét?\n02 Bài giải:\n \nTheo công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật ta có: V = a x b x c\nVậy chiều cao của mực nước trong bể là:\n 414,72 : (22,5 x 19,2) = 0,96 (m)\nVậy chiều cao của bể nước là:\n (0,96 : 4 ) x 5 = 1,2 (m)\n Đáp số: 1,2m"]}, {"id": "4e04c99c4219bc9ff853a8845c469c16", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-141-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 141 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 141 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính trung bình cộng của:\na. 19, 34 và 46 b. 2,4; 2,7; 3,5 và 3,8\n02 Bài giải:\n \na. 19, 34 và 46 \n(19 + 35 + 46) : 3 = 33\nb. 2,4; 2,7; 3,5 và 3,8\n(2,4 + 2,7 + 3,5 + 3,8) : 4 = 3,1"]}, {"id": "a6236964da8ab39d0feb943db27eadd6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-139-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 139 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 139 toán VNEN lớp 5 tập 2\nChơi trò chơi \"đố ai tìm nhanh?\"\na. Tìm$\\frac{1}{2}$,$\\frac{1}{3}$,$\\frac{1}{5}$,$\\frac{1}{6}$,$\\frac{1}{10}$, $\\frac{1}{12}$ của 60\nb. Tìm 15%, 20%, 50%, 75% của 60\nc. Tìm các số mà 60 chia hết cho số đó\n02 Bài giải:\n \na. $\\frac{1}{2}$ của 60 bằng 30;$\\frac{1}{3}$ của 60 bằng 20;$\\frac{1}{5}$ của 60 bằng 12;$\\frac{1}{6}$ của 60 băng 10;$\\frac{1}{10}$ của 60 bằng 6;$\\frac{1}{12}$ của 60 bằng 5\nb. 15% của 60 bằng 9; 20% của 60 bằng 12; 50% của 60 bằng 30; 75% của 60 bằng 45\nc. Các số mà 60 chia hết cho số đó là: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10, 12, 15, 20, 30, 60."]}, {"id": "e12c6515e2960c584b4331c8f60055c3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-140-bai-118-trang-140-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 140 bài 118 trang 140 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 140 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính nhanh:\nHình sau là biểu đồ cho biết kết quả khảo sát sở thích chơi thể thao của 400 học sinh ở một trường tiểu học. Em hãy điền số thích hợp vào ô trống trong bảng dưới đây:\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nSố học sinh thích cầu lông là: (400 : 100) x 32 = 128 (học sinh)\nTương tự với cách tính như vậy, ta được bảng kết quả như sau:"]}, {"id": "b95095317116fe19019a832dcf18f391", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-139-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 139 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 139 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính:\na. $1\\frac{5}{7}\\times \\frac{3}{4}$ b.$\\frac{10}{11} :1\\frac{1}{3}$\nc. 3,57 x 4,1 + 2,43 x 4,1 d. 3,42 : 0,75 x 8,4 - 6,8\n02 Bài giải:\n \na. $1\\frac{5}{7}\\times \\frac{3}{4}=\\frac{12}{7}\\times \\frac{3}{4}=\\frac{36}{28}=\\frac{9}{7}$\nb. $\\frac{10}{11} :1\\frac{1}{3}=\\frac{10}{11}: \\frac{4}{3}=\\frac{10}{11}\\times \\frac{3}{4}=\\frac{30}{44}$\nc. 3,57 x 4,1 + 2,43 x 4,1 d. 3,42 : 0,57 x 8,4 - 6,8\n= (3,57 + 2,43) x 4,1 = 6 x 8,4 - 6,8\n= 6 x 4,1 = 50,4 - 6,8\n= 24,6 = 43,6"]}, {"id": "21ac300dfb63805abb5c77e55afb711d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-141-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 5 trang 141 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 141 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột thư viện có 6000 quyển sách. Cứ sau mỗi năm số sách của thư viện lại tăng thêm 20% (so với số sách của năm trước). Hỏi sau hai năm thư viện đó có tất cả bao nhiêu quyển sách?\n02 Bài giải:\n \nMỗi năm thư viện có thêm số quyển sách là:\n (6000 : 100) x 20 = 1200 (quyển)\nSố quyển sách thư viện có sau năm thứ nhất là:\n 6000 + 1200 = 7200 (quyển)\nSố quyển sách thư viện tăng sau năm thứ hai là:\n (7200 : 100) x 20 = 1440 (quyển)\nSau hai năm thư viện có tất cả số quyển sách là:\n 7200 + 1440 = 8640 (quyển)\n Đáp số: 8640 quyển"]}, {"id": "4f92851d1c8903f0cf0189c4f244a2b2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-10-trang-144-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 10 trang 144 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 10: Trang 144 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTuổi con gái bằng$\\frac{1}{4}$ tuổi mẹ, tuổi con trai bằng$\\frac{1}{5}$ tuổi mẹ. Tuổi con gái cộng với tuổi con trai bằng 18 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi?\n02 Bài giải:\n \nTổng số phần tuổi của con trai và con gái là:\n $\\frac{1}{4}$ +$\\frac{1}{5}$ =$\\frac{9}{20}$\nVậy tuổi của mẹ là:\n 18 :$\\frac{9}{20}$ = 40 (tuổi)\n Đáp số: 40 tuổi"]}, {"id": "21e0200901271d753a11845d21b01f22", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-141-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 141 sách toán VNEN lớp 5 tập 2 ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 141 toán VNEN lớp 5 tập 2\nHãy hỏi số đo chiều cao của các bạn trong nhóm và hoàn thành bảng sau:\nTên\nBạn ….\nBạn ….\nBạn ….\nBạn ….\nBạn ….\nBạn ….\nBạn ….\nBạn ….\nBạn ….\nChiều cao\nChiều cao trung bình của nhóm:\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nTên\nBạn Hoa\nBạn Tuấn\nBạn Ngọc\nBạn Mỹ Anh\nBạn Dũng\nBạn Tú\nBạn Vân Anh\nBạn Thành\nBạn Dung\nChiều cao\n1m34\n1m48\n1m40\n1m45\n1m50\n1m39\n1m37\n1m43\n1m46\nChiều cao trung bình của nhóm: (1,34 + 1,48 + 1,40 + 1,45 + 1,50 + 1,39 + 1,37 + 1,43 + 1,46) : 9 =1,42 (m) hay 1m42"]}, {"id": "f9ab94f145fbf2f4a8975fa39cc46ce1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-143-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 6 trang 143 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Trang 143 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMẹ mua gà và cá hết 165000 đồng. Số tiền mua cá bằng 120% số tiền mua gà. Hỏi mẹ mua cá hết bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nCách 1:\nTổng số % tiền mẹ mua gà và cá là:\n100 + 120 = 220%\nVậy số tiền mẹ dùng mua cá là:\n(165000 : 220) x 120 = 90 000 (đồng)\nĐáp số: 90 000 đồng\nCách 2:\n120% =$\\frac{120}{100}=\\frac{6}{5}$\nTổng số phần bằng nhau là:\n6 + 5 = 11 (phần)\nVậy số tiền mẹ đã mua cá là:\n(165000 : 11) x 6 = 90 000 (đồng)\nĐáp số: 90 000 đồng"]}, {"id": "aebc905358f7363b8ef3636654cd5550", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-143-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 5 trang 143 sách toán VNEN lớp 5 tập 2 ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 143 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột tấm bìa được tô màu như hình vẽ.\nTính:\na. Diện tích của phần đã tô màu\nb. Chu vi của phần không được tô màu\n02 Bài giải:\n \na) Nếu ghép lại các phần tô màu lại với nhau ta sẽ được một hình tròn có bán kính 10 cm\nVậy, diện tích của phần đã tô màu là:\n 10×10×3,14 = 314 (cm2)\nb) Nếu ghép lại các phần đã tô màu lại với nhau ta sẽ được một hình tròn có bán kính 10 cm và chu vi hình tròn đó chính bằng chu vi của phần chưa tô màu trong hình đã cho.\nChu vi của phần không được tô màu là:\n 10×2×3,14 = 62,8 (cm)\n Đáp số: a) 314cm2\n b) 62,8cm"]}, {"id": "50c5ac052e22cf81805a5488a2cb602e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-143-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 143 sách toán VNEN lớp 5 tập 2 ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 143 toán VNEN lớp 5 tập 2\nKhoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:\nNgười ta xếp các hình lập phương nhỏ thành các khối, trong các khối dưới đây, khối nào có thể tích lớn nhất?\n02 Bài giải:\n \nTa thấy:\nHình A có 24 hình lập phương nhỏ\nHình B có 22 hình lập phương nhỏ\nHình C có 24 hình lập phương nhỏ\nHình D có 28 hình lập phương nhỏ\nVậy khối có thể tích lớn nhất là D."]}, {"id": "17fcdd0655bca7b4aea47692764c2c0f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-141-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 141 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 141 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính:\na. 6,78 - (8,951 + 4,784) : 2,05 b. 6 giờ 45 phút + 14 giờ 30 phút : 5\n02 Bài giải:\n \na. 6,78 - (8,951 + 4,784) : 2,05 b. 6 giờ 45 phút + 14 giờ 30 phút : 5\n= 6,78 - 13,735 : 2,05 = 6 giờ 45 phút + 2 giờ 54 phút\n= 6,78 - 6,7 = 0,08 = 8 giờ 99 phút = 9 giờ 39 phút"]}, {"id": "c8fd79073dd0fbdc28647b81e30ce051", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-143-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 143 sách toán VNEN lớp 5 tập 2 ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 143 toán VNEN lớp 5 tập 2\nkhoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:\nBiết 95% của một số là 475, vậy$\\frac{1}{5}$ của số đó là:\nA. 19 B. 95 C. 100 D. 500\n02 Bài giải:\n \nSố cần tìm là: (475 : 95) x 100 = 500\nVậy$\\frac{1}{5}$ của 500 là: 500 : 5 = 100\n=> Đáp án đúng là: C. 100"]}, {"id": "d6aa1eb14d2a812760a61131e1078724", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-1-luyen-tap-1.html", "title": "Giải tuần 1 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na)\nPhân số: $\\frac{6}{10}$\nĐọc là: sáu phần mười\nTử số là: 6\nMẫu số là: 10\nb)\nPhân số: $\\frac{6}{8}$\nĐọc là: sáu phần tám\nTử số là: 6\nMẫu số là: 8\n2.a)\n2 = $\\frac{2}{1}$; 5 = $\\frac{5}{1}$;\n1 = $\\frac{1}{1}$; 0 = $\\frac{0}{1}$\nb)\n$\\frac{1}{2}$ = 0,5; $\\frac{3}{5}$ = 0,6; $\\frac{5}{8}$= 0,625.\n3.\na) 3 : 6 =$\\frac{3}{6}$ =$\\frac{1}{2}$ ; b) 5 : 25 =$\\frac{5}{25}$ =$\\frac{1}{5}$ ; c) 8 : 72 = $\\frac{8}{72}$ = $\\frac{1}{9}$.\n4.\n5.\na)$\\frac{8}{9}$ > $\\frac{7}{9}$ b)$\\frac{5}{6}$ = $\\frac{10}{12}$ c)$\\frac{13}{3}$ > $\\frac{13}{5}$"]}, {"id": "984da9e993e468a95315854ff580491a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-119-trang-142-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 bài 119 trang 142 sách toán VNEN lớp 5 tập 2 ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 142 toán VNEN lớp 5 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\n0,8% = ?\nA. $\\frac{8}{10}$ B.$\\frac{8}{100}$ C.$\\frac{8}{1000}$ D.$\\frac{8}{10000}$\n02 Bài giải:\n \nTa có:\n0,8% = 0,008\n=> đáp án đúng là:C.$\\frac{8}{1000}$"]}, {"id": "f44adbbb4202b8b15f0670c8caa7fa77", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-119-trang-142-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 bài 119 trang 142 sách toán VNEN lớp 5 tập 2 ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 142 toán VNEN lớp 5 tập 2\nChơi trò chơi \"ai nhanh ai đúng\".\nĐiền nhanh vào bảng phần trăm của 20:\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nTa có: 1% của 20 là: 20 : 100 = 0,2\nVậy 4% của 20 là: 0,2 x 4 = 0,8\nTương tự như vậy ta có bảng kết quả sau:\n"]}, {"id": "3b4eb7bc90024d4263fd1848a939252d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-789-trang-143-144-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 7,8,9 trang 143, 144 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 7,8,9: Trang 143, 144 toán VNEN lớp 5 tập 2\nCâu 7: Một ô tô đi được 60km với vận tốc 60km/giờ, tiếp đó ô tô đi được 60km với vận tốc 30km/giờ. Như vậy, thời gian ô tô đi cả hai đoạn đường là:\nA. 1,5 giờ B. 2 giờ C. 3 giờ D. 4 giờ\nCâu 8: Bể cá cảnh dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước: chiều dài 60cm, chiều rộng 40cm và chiều cao 40cm. Cần đổ vào bể bao nhiêu lít nước để nửa bể có nước?\nA. 48l B. 70l C. 96l D. 140l\nCâu 9: Cùng một lúc Vừ đi ngựa với vận tốc 11km/giờ, Lềnh đi bộ với vận tốc 5km/giờ và đi cùng chiều với Vừ. Biết rằng khi bắt đầu đi Lềnh cách Vừ một quãng đường 8km. Hỏi sau bao nhiêu phút Vừ đuổi kịp Lềnh?\nA. 45 phút B. 80 phút C. 60 phút D. 96 phút\n02 Bài giải:\n \nCâu 7:\nNgười đó đi 60km với vận tốc 60km/giờ thì mất 1 giờ\nNgười đó đi 60km với vận tốc 30km/giờ thì mất 2 giờ\nVậy tổng hai quãng đường mất: 1 + 2 = 3 (giờ)\n=>Đáp án đúng là: C. 3 giờ\nCâu 8:\nThể tích của bể cá là: 60 x 40 x 40 = 96000 ($cm^{3}$) = 96 ($dm^{3}$)\nVậy để bể cá có nửa bể nước thì cần đổ: 96 : 2 = 48 (lít)\n=> Đáp án đúng là: A. 48 lít\nCâu 9:\nSau mỗi giờ Vừ gần Lềnh số km là:\n 11 - 5 = 6 km\nVậy thời gian để Vừ đuổi kịp Lềnh là:\n 8 : 6 =$\\frac{4}{3}$ (giờ = 80 phút\n=>Đáp án đúng là: B. 80 phút"]}, {"id": "4a6645b08b55ab9a0e9f7b26935f420b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-139-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 6 trang 139 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Trang 139 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTìm $x$: 8,75 x $x$ + 1,25 x $x$ = 20\n02 Bài giải:\n \n8,75 x $x$ + 1,25 x $x$ = 20\n(8,75 + 1,25) x $x$ = 20\n 10 x $x$ = 20\n $x$ = 20 : 10\n $x$ = 2\n=>Vậy $x$ = 2"]}, {"id": "c461ae11afc38bc1884e741c8d4529f4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-139-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 5 trang 139 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 139 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột con thuyền đi với vận tốc 7,2km/giờ khi nước lặng, vận tốc của dòng nước là 1,6km/giờ.\na. Nếu thuyền đi xuôi dòng thì sau bao 3,5 giờ sẽ đi được bao nhiêu ki-lô-mét?\nb. Nếu thuyền đi ngược dòng thì cần bao nhiêu thời gian để đi được quãng đường như khi xuôi dòng trong 3,5 giờ?\n02 Bài giải:\n \nTa có:\nVận tốc của thuyền khi xuôi dòng bằng vận tốc thuyền máy và vận tốc của dòng nước\nVận tốc của thuyền khi ngược dòng bằng hiệu vận tốc của thuyền máy và vận tốc của dòng nước.\nBài giải:\na. Vận tốc của thuyền máy khi xuôi dòng là:\n 7,2 + 1,6 = 8,8 (km/giờ)\nVậy trong 3,5 giờ thuyền máy đi được số km là:\n 8,8 x 3,5 = 30,8 (km)\nb. Vận tốc của thuyền máy khi đi ngược dòng là:\n 7,2 - 1,6 = 5,6 (km/giờ)\nVậy, để đi được 30,8km thì thuyền máy đi trong thời gian là:\n 30,8 : 5,6 = 5,5 (giờ)\n Đáp số: a. 30,8 km\n b. 5,5 giờ"]}, {"id": "7f9ff53c9bea52687233235c9418ec89", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-104-tap-ve-phep-cong-phep-tru.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 104: Ôn tập về phép cộng, phép trừ", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 111 toán VNEN lớp 5 tập 2\nChơi trò chơi hái hoa toán học\nCâu 2: Trang 112 toán VNEN lớp 5 tập 2\nĐọc nội dung sau (sgk trang 112)\nb. Lấy một ví dụ minh họa rồi giải thích cho các bạn nghe\nCâu 3: Trang 112 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính:\na. 889972 + 96308 b. $\\frac{7}{8}$ + $\\frac{3}{4}$\nc. 2 - $\\frac{5}{6}$ d. 726,83 - 349,67\nCâu 4: Trang 112 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính rồi thử lại (theo mẫu):\n 7613 - 5908 45917 - 6534\n $\\frac{7}{18} -\\frac{4}{18}$ $\\frac{8}{15} -\\frac{2}{5}$ 1 -$\\frac{5}{9}$\n 8,168 - 5,485 0,954 - 0,389\nCâu 5: Trang 113 toán VNEN lớp 5 tập 2\na. Vòi nước thứ nhất mỗi giờ chảy được$\\frac{1}{5}$ thể tích của bể, vòi nước thứ hai mỗi giờ chảy được$\\frac{3}{10}$ thể tích của bể. Hỏi khi cả hai vòi nước cùng chảy vào bể trong một giờ thì được bao nhiêu phần trăm thể tích của bể?\nb. Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 75m, chiều rộng bằng$\\frac{2}{3}$ chiều dài. Tính diện tích mảnh đất đó?\nCâu 6: Trang 113 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính:\na. $\\frac{2}{5}$ +$\\frac{3}{4}$ $\\frac{7}{12}$ -$\\frac{2}{7}$ +$\\frac{1}{12}$ $\\frac{12}{17}$ -$\\frac{5}{17}$ -$\\frac{4}{17}$\nb. 675,39 + 342,14 563,87 + 403,13 - 328,35\nCâu 7: Trang 113 toán VNEN lớp 5 tập 1\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na. $\\frac{7}{11}$ +$\\frac{3}{4}$ +$\\frac{4}{11}$ +$\\frac{1}{4}$ b. $\\frac{72}{99}$ -$\\frac{28}{99}$ -$\\frac{14}{99}$\nc. 69,78 + 35,97 + 30,22 d. 83,45 - 30,98 - 42,47\nCâu 8: Trang 114 toán VNEN lớp 5 tập 2\na. Không trực tiếp làm phép tính, em dự đoán kết quả tìm $x$:\n$x$ + 7,08 = 7,08 $\\frac{3}{5}$ + $x$ =$\\frac{6}{10}$\nb. Tìm $x$:\n$x$ + 3,72 = 8,16 $x$ - 0,25 = 3,148\nCâu 9: Trang 114 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột xã có 540,8 ha đất trồng lúa. Diện tích đất trồng hoa ít hơn diện tích đất trồng lúa 385,5ha. Tính tổng diện tích đất trồng lúa và trồng hoa của xã đó.\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 114 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột gia đình công nhân sử dụng tiền lương hằng tháng như sau:$\\frac{3}{5}$ số tiền lương để chi cho tiền ăn của gia đình,$\\frac{1}{4}$ số tiền lương để trả tiền thuê nhà và chi tiêu các việc khác, còn lại là tiền để dành.\na. Hỏi mỗi tháng gia đình đó để dành được bao nhiêu phần trăm số tiền lương?\nb. Nếu số lương là 6.000.000 đồng một tháng thì gia đình đó để dành được bao nhiêu tiền mỗi tháng?\nCâu 2: Trang 114 toán VNEN lớp 5 tập 2\nEm hỏi người thân về thu nhập và cách chi tiêu hàng tháng của gia đình em rồi tính xem mỗi tháng nhà em dành được vao nhiêu phần trăm số tiền thi nhập được để chi cho tiền ăn của gia đình."]}, {"id": "c67bdc017af77d0486b41da5eef52d5c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-99-tap-ve-so-thap-phan.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 99: Ôn tập về số thập phân", "contents": ["", "C. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 99 toán VNEN lớp 5 tập 2\nEm hãy tìm ví dụ trong thực tế tương tự trên để có thể viết được một phân số.\nA. Hoạt động thực hành\nCâu 2: Trang 100 toán VNEN lớp 5 tập 2\na. Đọc số rồi nêu giá trị của chữ số 7 trong mỗi số sau:\n37,24 55,75 6,071 16,907\nb. Viết số thập phân có:\nNăm đơn vị, ba phần mười, sáu phần trăm\nHai mươi bảy đơn vị, năm phần mười, một phần trăm, tám phần nghìn\nKhông đơn vị, tám phần trăm\nCâu 3: Trang 100 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số thập phân để các số thập phân dưới đây đều có hai chữ số ở phần thập phân:\n74,6 284,3 401,2 10,4\nCâu 4: Trang 100 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết các số sau dưới dạng số thập phân\n$\\frac{7}{10}$;$\\frac{7}{100}$;$6\\frac{38}{100}$;$\\frac{2014}{1000}$;$\\frac{3}{2}$;$\\frac{2}{5}$;$\\frac{5}{8}$;$1\\frac{1}{4}$\nCâu 5: Trang 100 toán VNEN lớp 5 tập 2\nĐiền dấu <=>:\n53,7 ...... 53,69 7,368 ....... 7,37\n28,4 ........ 28,400 0,715 ....... 0,705\nCâu 6: Trang 101 toán VNEN lớp 5 tập 1\nViết các số sau dưới dạng phân số thập phân\na. 0,7 0,94 2,7 4,567\nb.$\\frac{1}{4}$; $\\frac{7}{5}$; $\\frac{16}{25}$; $\\frac{3}{2}$\nCâu 7: Trang 101 toán VNEN lớp 5 tập 2\na. Viết số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm:\n0,6 = ...... 0,48 =.......... 6,25= .........\nb. Viết tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân:\n7% = ......... 37%= ......... 785%=............\nCâu 8: Trang 101 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết các số đo sau dưới dạng số thập phân:\na. $\\frac{1}{4}$ giờ; $\\frac{3}{2}$ phút; $\\frac{2}{5}$giờ\nb.$\\frac{3}{4}$ kg $\\frac{7}{10}$m $\\frac{3}{5}$km\nCâu 9: Trang 101 toán VNEN lớp 5 tập 2\na. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn\n7,6 7,35 7,602 7,305\nb. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé\n54,68 62,3 54,7 61,98\nCâu 10: Trang 101 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTìm một số thập phân tích hợp để viết vào chỗ chấm sao cho:\n0,3 < ........ < 0,4\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 2: Trang 101 toán VNEN lớp 5 tập 2\nNhà em mua 25 kg gạo và đã dùng hết 18 kg. Hỏi nhà em còn bao nhiêu phần trăm số gạo đã mua?"]}, {"id": "eb6cadb275a047f445c2ad93ee3c14ef", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-103-tap-ve-do-thoi-gian.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 103: Ôn tập về đo thời gian", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 109 toán VNEN lớp 5 tập 2\nChơi trò chơi \"đồng hồ chỉ mấy giờ, mấy phút\".\nCâu 2: Trang 110 toán VNEN lớp 5 tập 2\nThảo luận để trả lời câu hỏi:\na. Năm nhuận có bao nhiêu ngày?\nb. Năm không nhuận có bao nhiêu ngày?\nc. Tháng 2 của năm nhuận có bao nhiêu ngày, của năm không nhuận có bao nhiêu ngày?\nd. Trong một năm, các tháng nào có 31 ngày?\nCâu 3: Trang 110 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n1 tuần lễ có ...... ngày 1 năm = .......... tháng\n1 giờ = ......... phút 1 phút = ......... giây\n$\\frac{1}{4}$ thế kỉ = ..... năm $\\frac{2}{3}$ ngày = ....... giờ\n$\\frac{1}{3}$ năm = ....... tháng $\\frac{5}{6}$ giờ = .......... phút\nCâu 4: Trang 110 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 2 năm 3 tháng = .......... tháng 2 phút 24 giây = .......... giây\nb. 175 giây = ......... phút ....... giây 76 phút = ......... giờ ....... phút\nc. 17 tháng = ........ năm ........ tháng 136 phút = ....... giờ ....... phút\nCâu 5: Trang 110 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\n30 phút = ........ giờ 15 giây = ........ phút\n24 phút = ........ giờ 54 giây = ........ phút\n36 phút = ........ giờ 18 phút = ....... giờ\n2 phút 54 giây = .... phút 3 giờ 24 phút = ..... giờ\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 110 toán VNEN lớp 5 tập 2\nEm hỏi năm sinh của ông (hoặc bà) rồi xác định thế kỉ mà ông (hoặc bà) được sinh ra. Tính đến năm nay ông (hoặc bà) em bao nhiêu tuổi:\nCâu 2: Trang 110 toán VNEN lớp 5 tập 2\nHỏi bố xem bố sinh năm nào. Tính xem bố kém ông (hoặc bà) bao nhiêu tổi?"]}, {"id": "9a2bc20f1ba5ad1dff3ee4d91c37d399", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-95-bai-toan-ve-chuyen-dong-nguoc-chieu.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 95: Bài toán về chuyển động ngược chiều", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"đố tìm vận tốc, quãng đường và thời gian\".\n2. Đọc kĩ và nghe thầy/cô giáo hưỡng dẫn (sgk)\n3. Viết tiếp vào chỗ chấm trong bài giải của bài toán sau:\nBài toán: Quãng đường AB dài 276km. Hai ô tô khởi hành cùng một lúc, một xe đi từ A đến B với vận tốc 40km/giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 52km/giờ. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai ô tô gặp nhau?\nBài giải:\nSau mỗi giờ, hai ô tô đi được quãng đường là:\n 40 + 52 = 92 (km)\nThời gian để hai ô tô gặp nhau là:\n 276 : 92 = 3 (giờ)\n Đáp số: 3 giờ", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 92 toán VNEN lớp 5 tập 2\nQuãng đường CD dài 108km. Hai xe máy khởi hành cùng một lúc, một xe đi từ C đến D với vận tốc 35km/giờ, một xe đi từ D đến C với vận tốc 37km/giờ. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai xe máy gặp nhau:\nCâu 2: Trang 92 toán VNEN lớp 5 tập 2\nCùng lúc 8 giờ 15 phút sáng có một xe máy đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 40 km/giờ và một ô tô đi từ tỉnh B đến tỉnh A với vận tốc 55 km/giờ. Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là 190km. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 93 toán VNEN lớp 5 tập 2\nEm tìm hiểu độ dài quãng đường từ A đến B. Sau đó dự kiến đi bằng phương tiện nào đó với vận tốc thích hợp, rồi tính thời gian đi được và điền vào bảng theo mẫu sau (sgk)"]}, {"id": "d6c5d7342dcfe69c8df9dbf10d1d8cee", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-141-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 141 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 141 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột lớp học có 19 học sinh trai, số học sinh gái nhiều hơn số học sinh trai 2 bạn. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu phần trăm học sinh trai, bao nhiêu phần trăm học sinh gái?\n02 Bài giải:\n \nSố học sinh gái là:\n 19 + 2 = 21 (học sinh)\nLớp đó có tất cả số học sinh là:\n 19 + 21 = 40 (học sinh)\nSố phần trăm học sinh nam là:\n (19 : 40 ) x 100% = 47,5 %\nSố phần trăm học sinh nữ là:\n (21 : 40 ) x 100% = 52,5 %\n Đáp số: Nữ 52,5%\n Nam 47,5%"]}, {"id": "680bdbf833a16af8661b923530808202", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-101-tap-ve-do-dien-tich.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 101: Ôn tập về đo diện tích", "contents": ["", "A. Hoạtđộng cơ bản\nCâu 1: Trang 104 toán VNEN lớp 5 tập 1\nChơi trò chơi \"nhòm nàođiền nhanh hơn\n1$km^{2}$\n= ....$hm^{2}$\n1$hm^{2}$\n= .....$dam^{2}$\n= ......$km^{2}$\n1$dam^{2}$\n= .....$m^{2}$\n= ......$hm^{2}$\n1$m^{2}$\n= .....$dm^{2}$\n= .....$dam^{2}$\n1$dm^{2}$\n= ......$cm^{2}$\n= ......$m^{2}$\n1$cm^{2}$\n= .....$mm^{2}$\n= .....$dm^{2}$\n1$mm^{2}$\n= .....$cm^{2}$\nCâu 2: Trang 105 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTrong bảngđođơn vị diện tích:\na. Trong mỗiđơn vị gấp bao nhiêu lầnđơn bị bé hơn tiếp liền?\nb. Mỗiđơn vị bé bằng một phần mấyđơn vị lớn hơn tiếp liền?\nc. Khiđo diện tích ruộngđất người ta còn dùngđơn vịđo là héc-ta, mỗi héc-ta bằng bao nhiêu mét vuông?\nCâu 3: Trang 105 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n1$km^{2}$ = ........ ha 1$km^{2}$ = ......$dam^{2}$ = ....... ha\n1 ha =......... $m^{2}$ 15$m^{2}$ =....... $dam^{2}$ =...... $hm^{2}$\n7$hm^{2}$ =...... $m^{2}$ 8000 $m^{2}$ = ....... ha\n12$dam^{2}$ =......$m^{2}$ 1400 $cm^{2}$ =.......$m^{2}$\n3ha =........$m^{2}$ 5ha =........ $km^{2}$\nCâu 4: Trang 105 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết các sốđo sau dưới dạng sốđo cóđơn vị là mét vuông:\n34$dm^{2}$ = .......... 3,2$dam^{2}$ = ............\n5290$cm^{2}$ = ........... 0,5$km^{2}$ = ...........\n4 ha = ................. 0,15ha =..............\nCâu 5: Trang 105 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết các sốđo sau dưới dạng sốđo cóđơn vị là héc ta:\n72780$km^{2}$ = ........... 0,3$km^{2}$ = ...............\n4015$km^{2}$ = ............ 20,68$km^{2}$ =..............\n1403$km^{2}$ = ............ 10,08$km^{2}$ = ..............\nCâu 6: Trang 105 toán VNEN lớp 5 tập 2\nĐiền dấu < = >:\n2$m^{2}$ 5$dm^{2}$ ...... 2,5$m^{2}$ 4$km^{2}$ 5$m^{2}$ ......$km^{2}$\n5$m^{2}$ 3$dm^{2}$ ........ 5,03$m^{2}$ 2$hm^{2}$ 15$dam^{2}$ ........ 2,05$hm^{2}$\n3$m^{2}$ 375$cm^{2}$ ....... 3,4$m^{2}$ 44 000$m^{2}$ 5$dm^{2}$ ........ 4,5 ha\nCâu 7: Trang 106 toán VNEN lớp 5 tập 2\nĐúng ghiĐ, sai ghi S:\nCâu 8: Trang 106 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 250m, chiều rộng bằng$7\\frac{2}{3}$ chiều dài. Trung bình cứ 100$m^{2}$ của thửa ruộngđó thuđược 65kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộngđó người ta thuđược bao nhiêu tấn thóc?\nB. Hoạtđộngứng dụng\nCâu 1: Trang 106 toán VNEN lớp 5 tập 2\nEm tham khảo các tài liệuđã công bố hiện nay hoặc hỏi bố mẹ, người lớnđể tìm hiểu vàđiền các số liệu vào các chỗ chấm sau:\nDiện tích của thành phố emđangở hiện nay rộng ...... $km^{2}$.\nNhà emđược xây dựng trên khuđất rộng khoảng .......... $m^{2}$"]}, {"id": "4630940aabdd9b2bc60419febc7ec515", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-97-tap-ve-so-tu-nhien.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 97: Ôn tập về số tự nhiên", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 96 toán VNEN lớp 5 tập 2\nChơi trò chơi \" đọc số, viết số\"\na. Em viết một số để bạn đọc\nb. Bạn viết một số để em đọc\nCâu 2: Trang 96 toán VNEN lớp 5 tập 2\nĐọc rồi nêu giá trị của chữ số 7 trong mỗi số sau\na. 123 456 789 b. 987 654 321\nCâu 3: Trang 96 toán VNEN lớp 5 tập 2\nĐiền dấu (< =>) thích hợp vào chỗ chấm:\n10 000 .... 9 998 87 699 ..... 101 010\n24 600 ..... 24 5 97 361 579 ..... 361 580\n3450 ....... 34500 : 10 571 x 100 ..... 57 100\nCâu 4: Trang 96 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết các số sau theo thứ tự:\na. Từ bé đến lớn: 5867; 4999; 6143; 6134\nb. Từ lớn đến bé: 3954; 1945; 4357; 4375\nCâu 5: Trang 96 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết chữ số thích hợp để khi viết vào ô trống ta được:\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 2: Trang 97 toán VNEN lớp 5 tập 2\nĐặt câu hỏi liên quan đến thông tin em vừa đọc rồi viết vào vở? (thông tin trang 97 sgk)"]}, {"id": "1efe1c7dd7ce23a74cfd44c535cbdac0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-102-tap-ve-do-tich.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 102: Ôn tập về đo thể tích", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 107 toán VNEN lớp 5 tập 2\nChơi trò chơi \"Nhóm nào nhanh và đúng\".\nĐiền vào chỗ chấm trong bảng:\n1$m^{3}$ = ..........$dm^{3}$\n = ..........$cm^{3}$\n1$dm^{3}$ = .........$cm^{3}$\n = .........$cm^{3}$\n1$cm^{3}$ = .......$dm^{3}$\n = ........ $m^{3}$\nCâu 2: Trang 107 toán VNEN lớp 5 tập 2\nThảo luận để trả lời câu hỏi:\na. Mỗi đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn liên tiếp\nb. Mỗi đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền?\nc. Để đo thể tích nước, có thể dùng đơn vị đo là lít. Giữa đơn vị đo thể tích đề - xi -mét khối và lít có mối quan hệ như thế nào?\nCâu 3: Trang 107 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n1$m^{3}$= ........$dm^{3}$ 1$dm^{3}$= ........$m^{3}$ = .......$cm^{3}$\n3$dm^{3}$ = .........$cm^{3}$ 415$dm^{3}$ = ............$m^{3}$\n5,347$m^{3}$ = ..........$dm^{3}$ 280$dm^{3}$ = ...........$cm^{3}$\n21,5$d^{3}$ = ..........$cm^{3}$ 14000$cm^{3}$ = ...........$m^{3}$\n3,005$dm^{3}$ = .........$dm^{3}$ ........$cm^{3}$ 5231,4$cm^{3}$ = ..........$dm^{3}$\nCâu 4: Trang 107 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị là mét khối:\n34$m^{3}$321$dm^{3}$ = .......... 530,2$dm^{3}$ =.............\n5200$m^{3}$ = ............. 2700$dm^{3}$ = ..............\n4$m^{3}$25$dm^{3}$ = ........... 1$m^{3}$ 1500$cm^{3}$ = ..............\nCâu 5: Trang 108 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị là đề - xi -mét khối:\n72780$cm^{3}$ = .............. 3$dm^{3}$ 25$cm^{3}$ = .....................\n40,1527$m^{3}$ = ............. 12$m^{3}$ 68$cm^{3}$ = ....................\n14,03$cm^{3}$ = ................... 10,0899$m^{3}$ = ......................\nCâu 6: Trang 108 toán VNEN lớp 5 tập 2\nĐiền dấu < = > :\n12$m^{3}$ 5$dm^{3}$ ........ 12,5$m^{3}$ 4$m^{3}$ 5$cm^{3}$ ....... 4,005$m^{3}$\n3$m^{3}$ 3$dm^{3}$ ......... 3,003$m^{3}$ 1$m^{3}$ 15$dm^{3}$ ....... 1,05$m^{3}$\n3$m^{3}$ 375$cm^{3}$ ....... 3,4$m^{3}$ 40$m^{3}$ 5$dm^{3}$ ........ 4,5$dm^{3}$\nCâu 7: Trang 108 toán VNEN lớp 5 tập 2\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\nCâu 8: Trang 108 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước đo ở trong lòng bể là: chiều dài 4m, chiều rộng 3m, chiều cao 2,5m. Biết rằng 80% thể tích của bể đang chứa nước. Hỏi:\na. Trong bể có bao nhiêu lít nước.\nb. Mực nước trong bể cao bao nhiêu mét?\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 108 toán VNEN lớp 5 tập 2\nNhà Dung có một cái bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,8m; chiều rộng 1,5m; chiều cao 1m. Trong bể đã có 800 lít nước. Hỏi cần đổ thêm vào bể bao nhiêu lút nước nữa thì đầy bể."]}, {"id": "5b9f0ced2eb32e5a774ef20ead61efc2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-92-quang-duong.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 92: Quãng đường", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"đổi số đo thời gian\"\nVí dụ mẫu:\n30 phút =$\\frac{1}{2}$ giờ\n45 phút =$\\frac{3}{4}$ giờ\n1 giờ 25 phút = 85 phút\n3 giờ 30 phút = 1,5 giờ\n2. Viết tiếp vào chỗ chấm trong bài giải của bài toán\nBài toán: Một ô tô đi trong 4 giờ với vận tốc 40km/giờ. Tính quãng đường đi được của ô tô.\nBài giải:\nQuãng đường ô tô đi được trong 4 giờ là:\n 40 x 4 = 160 (km)\n Đáp số: 160km\n3. Đọc kĩ nhận xét và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn:\nMuốn tính quãng đường ta lấy vận tốc nhân với thời gian.\nTa có: s = v x t\n4. Viết tiếp vào chỗ chấm trong bài giải của bài toán:\nBài toán: Một người đi bộ với vận tốc 6km/giờ trong 1 giờ 30 phút. Tính quãng đường người đó đã đi được.\nBài giải:\n1 giờ 30 phút = 1,5 giờ\nQuãng đường người đó đã đi được là:\n 6 x 1,5 = 9 (km)\n Đáp số: 9 km\n5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na. Một máy bay bay với vận tốc 800km/giờ trong 3 giờ. Như vậy, máy bay đã bay được quãng đường là: 800 x 3 = 2400 km\nb. Một ô tô đi với vận tốc 60km/ giờ trong 1,2 giờ. Như vậy ô tô đã đi được quãng đường là: 60 x 1,2 = 72 km\nc. Một con thỏ chạy với vận tốc 14m/giây trong 1 phút. Như vậy con thỏ đã chạy được quãng đường là: 14 x 60 = 840 m.", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 86 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết vào chỗ trống (theo mẫu):\nCâu 2: Trang 86 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột tàu đánh cá đi với vận tốc 30km/giờ. Tính quãng đường tàu đi được trong 2, 5 giờ.\nCâu 3: Trang 86 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột con ngựa chạy với vận tốc 32km/giờ. Tính quãng đường chạy được của con ngựa trong 1 giờ 15 phút?\nCâu 4: Trang 86 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột con chuột túi có thể di chuyển với vận tốc 14m/giây. Tính quãng đường di chuyển được của chuột túi trong 2 phút 10 giây?\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 86 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTa có thể vận dụng kiến thức đã học để tính quãng đường nào đó mà không cần phải đo độ dài"]}, {"id": "77815383765a108b784fbde665018626", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-93-thoi-gian.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 93: Thời gian", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"đố tìm vận tốc hoặc quãng đường\".\n2. Viết tiếp vào chỗ chấm trong bài giải của bài toán:\nBài toán: Một ô tô đi được quãng đường 160km với vận tốc là 40km/giờ. Tính thời gian ô tô đi quãng đường đó.\nBài giải:\nThời gian ô tô đi là:\n 160 : 40 = 4 (giờ)\n Đáp số: 4 giờ\n3. Đọc kĩ nhận xét và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn:\nMuốn tìm thời gian ta lấy quãng đường chia cho vận tốc\nTa có: t = s : v\n4. Viết tiếp vào chỗ chấm trong bài giải của bài toán:\nBài toán: Bác An đi bộ với vận tốc 6km/ giờ trên quãng đường dài 3km. Hỏi bác An đi quãng đường đó hết bao nhiêu phút?\nBài giải:\nThời gian đi của bác An là:\n6 : 3 = 2 (giờ)\n2 giờ = 120 phút\nĐáp số: 120 phút\n5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. Một máy bay bay với vận tốc 800km/giờ được quãng đường 2000km. Như vậy, thời gian máy bay bay được quãng đường đó là: 2000 : 800 = 2,5 giờ\nb. Một xe máy đi được quãng đường 80km với vận tốc 40km/giờ. Như vậy thời gian xe máy đi được quãng đường đó là: 80 : 40 = 2 giờ\nc. Một con ong bay được 2000m với vận tốc 2,5m/giây. Như vậy thời gian con ong bay được quãng đường đó là: 2000 : 2,5 = 800 giây", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 88 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết vào ô trống (theo mẫu):\nCâu 2: Trang 88 toán VNEN lớp 5 tập 2\nVận tốc bay của một con chim ưng là 90km/giờ. Tính thời gian để chim ưng bay được quãng đường 45km?\nCâu 3: Trang 88 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột con ốc sên bò với vận tốc 15cm/phút. Hỏi con ốc sên bò được quãng đường 1,2m trong thời gian bao lâu?\nCâu 4: Trang 89 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột máy bay với vận tốc 860 km/giờ được quãng đường 2150 km. Hỏi máy bay đến nơi lúc mấy giờ nếu nó khởi hành lúc 8 giờ?\nCâu 5: Trang 89 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột con cá heo bơi với vận tốc 900 m/phút. Hỏi với vận tốc đó, cá heo bưới 81 km hết bao nhiêu giờ?\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 89 toán VNEN lớp 5 tập 2\nEm hỏi các bạn trong tổ quãng đường từ nhà đến trường, vận tốc đi rồi tính thời gian đi từ nhà đến trường của mỗi bạn và điền vào bảng."]}, {"id": "ba3aa095836b009a37eaf6310189f206", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-114-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 114 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 114 toán VNEN lớp 5 tập 2\nEm hỏi người thân về thu nhập và cách chi tiêu hàng tháng của gia đình em rồi tính xem mỗi tháng nhà em dành được vao nhiêu phần trăm số tiền thi nhập được để chi cho tiền ăn của gia đình.\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nGia đình em gồm có 4 người, bố mẹ, em và em trai.\nBố em thu nhập một tháng 12.000.000\nMẹ em thu nhập một tháng 8.000.000\nGia đình em sử dụng số tiền đó vào các việc:\n5.000.000 tiền học cho hai chị em\n3.000.000 tiền điện nước và chi tiêu vặt\n3.000.000 tiền ăn\n9.000.000 dành tiết kiệm\nSố phần trăm tiền lương mà gia đình em trích ra mỗi tháng là:(3 : 20) x 100 = 15%"]}, {"id": "c4961f5a5590cb9edd02dbb114dcae41", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-101-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 101 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 2: Trang 101 toán VNEN lớp 5 tập 2\nNhà em mua 25 kg gạo và đã dùng hết 18 kg. Hỏi nhà em còn bao nhiêu phần trăm số gạo đã mua?\n02 Bài giải:\n \nCách 1: \nSố kg nhà em chưa dùng là:\n 25 - 18 = 7 (kg)\nPhần trăm số gạo nhà em chưa dùng là:\n (7 : 25) x 100 = 28%\n Đáp số: 28 %\nCách 2:\nPhần trăm số gạo nhà em đã sử dụng là:\n (18 : 25) x 100 = 72%\nVậy phần trăm số gạo nhà em chưa dùng là:\n 100 - 72 = 28 %\n Đáp số: 28%."]}, {"id": "432a090740151ae1738d833f3523bb3e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-98-tap-ve-phan-so.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 98: Ôn tập về phân số", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 97 toán VNEN lớp 5 tập 2\nChơi trò chơi \"đố bạn\"\na. Mỗi bạn viết một phân số rồi đọc phân số vừa viết\nb. Trong các phân số đó, phân số nào lớn nhất, phân số nào bé nhất.\nCâu 2: Trang 98 toán VNEN lớp 5 tập 2\na. Viết phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:\nCâu 3: Trang 98 toán VNEN lớp 5 tập 2\nChơi trò chơi \"ghép đôi\" - Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số\":\nMỗi nhóm có một tấm bìa ghi phân số, mỗi bạn lấy một tấm bìa, hai bạn có tấm bìa ghi hai phân số bằng nhau ghép thành một cặp\nGhi các cặp phân số bằng nhau vào vở.\nCâu 4: Trang 98 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết phân số thích hợp tương ứng với vạch chỉ trung điểm của đoạn thẳng AB trên tia số:\nCâu 5: Trang 99 toán VNEN lớp 5 tập 2\nKhoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na. Phân số chỉ phần đã tô màu của băng giấy sau là:\nA.$\\frac{4}{3}$ B.$\\frac{4}{7}$ C.$\\frac{3}{4}$ D.$\\frac{3}{7}$\nb. Có 24 viên bi, trong đó có 5 viên bi xanh, 9 viên bi đỏ, 6 viên bi vàng và 4 viên bi nâu. Như vậy$\\frac{1}{4}$ số viên bi có màu:\nA. Xanh B. Đỏ C. Vàng D. Nâu\nCâu 6: Trang 99 toán VNEN lớp 5 tập 2\nRút gọn các phân số:\n$\\frac{5}{10}$;$\\frac{3}{15}$;$\\frac{40}{70}$;$\\frac{24}{36}$;$\\frac{70}{42}$\nCâu 7: Trang 99 toán VNEN lớp 5 tập 2\nQuy đồng mẫu số các phân số:\n$\\frac{5}{3}$ và$\\frac{1}{4}$ $\\frac{3}{8}$ và$\\frac{7}{34}$ $\\frac{1}{2}$,$\\frac{2}{3}$ và$\\frac{3}{5}$\nCâu 8: Trang 99 toán VNEN lớp 5 tập 2\nĐiền dấu < => thích hợp vào chỗ chấm:\n$\\frac{11}{8}$ ....$\\frac{11}{9}$ $\\frac{4}{9}$ ......$\\frac{3}{5}$ $\\frac{6}{5}$ ......$\\frac{5}{6}$\nCâu 9: Trang 99 toán VNEN lớp 5 tập 2\na. Viết các phân số:$\\frac{7}{10}$;$\\frac{27}{40}$;$\\frac{4}{5}$ theo thứ tự từ bé đến lớn\nb. Viết các phân số:$\\frac{9}{10}$;$\\frac{9}{11}$;$\\frac{10}{9}$ theo thứ tự từ lớn đến bé\nCâu 2: Trang 99 toán VNEN lớp 5 tập 2\nEm viết 5 phân số. Sau đó, em viết 5 phân số đó theo thứ tự từ lớn đến bé hoặc từ bé đến lớn."]}, {"id": "71ad9a61490d8151401eb2a97795b752", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-94-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 94: Em ôn lại những gì đã học", "contents": ["", "A. Hoạt động cơ bản\nCâu 1: Trang 90 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết tiếp vào chỗ chấm trong nhận xét dưới đây cho thích hợp:\nNhận xét:\nGọi quãng đường là s, vận tốc là v và thời gian là t.\nTa có:\nMuốn tìm vận tốc, ta lấy ........ chia cho thời gian:\nv = s : .........\nMuốn tìm quãng đường, ta lấy vận tốc nhân với ........\ns = .............\nMuốn tìm thời gian, ta lấy.......... chia cho ...........\nt = ..............\nCâu 2: Trang 90 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết tiếp vào ô trống (theo mẫu):\nCâu 3: Trang 90 toán VNEN lớp 5 tập 2\nCon ong bay với vận tốc 2,5 m/giây. Hỏi với vận tốc đó, con ong bay được quãng đường 180m hết bao nhiêu thời gian?\nCâu 4: Trang 90 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột xe máy đi một đoạn đường dài 1875m hết 3 phút. Tính vận tốc của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?\nCâu 5: Trang 90 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột tàu hỏa đi với vận tốc 43,5 km/giờ. Tính quãng đường tàu hỏa đi được trong 1 giờ 24 phút?\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 91 toán VNEN lớp 5 tập 2\nEm đố người lớn một bài toán trong đó yêu cầu tính vận tốc (hoặc tính quãng đường, hoặc tính thời gian)"]}, {"id": "13eac36ebb4115a7347bc15eabc3b17e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-10-trang-101-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 10 trang 101 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 10: Trang 101 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTìm một số thập phân tích hợp để viết vào chỗ chấm sao cho:\n0,3 < ........ < 0,4\n02 Bài giải:\n \nSố thập phân thỏa mãn yêu cầu lớn hơn 0,3 và bé hơn 0,4.\nVậy những số thập phân đó là: 0,31; 0,32; 0,33; 0,34; 0,35...."]}, {"id": "62c0bab56f81df2aa353070b1b8d5842", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-92-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 92 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 93 toán VNEN lớp 5 tập 2\nEm tìm hiểu độ dài quãng đường từ A đến B. Sau đó dự kiến đi bằng phương tiện nào đó với vận tốc thích hợp, rồi tính thời gian đi được và điền vào bảng theo mẫu sau (sgk)\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:"]}, {"id": "d5e6fcf9a89f8d453c5ed47a2965d687", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-96-bai-toan-ve-chuyen-dong-cung-chieu.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 96: Bài toán về chuyển động cùng chiều", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Thực hiện hoạt động\"Liệt kê các loại phương tiện giao thông và ước lượng vận tốc tương ứng\":\nMỗi bạn trong nhóm nghĩ ra một loại phương tiện giao thông và nêu vận tốc của loại phương tiện đó\nVí dụ:\nTàu hỏa: 120km/ giờ\nÔ tô khách: 80km/ giờ\nÔ tô kéo rơ móc: 60km/ giờ\nXe đạp: 15 km/giờ\nXe máy : 40 km/giờ\nMáy bay phản lực: 850km/giờ\n2. Đọc kĩ và nghe thầy/cô giáo hướng dẫn (sgk)\n3. Viết tiếp vào chỗ chấm trong bài giải của bài toán sau:\nBài toán: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 18km/giờ. Sau hai giờ, một xe máy cũng đi từ A đến B với vận tốc 42km/giờ. Hỏi kể từ lúc xe máy bắt đầu đi, sau bao lâu xe máy đuổi kịp xe đạp?\nBài giải:\nSau hai giờ xe đạp đi được số quãng đường là:\n18 x 2 = 36 (km)\nSau mỗi giờ, xe máy gần xe đạp là:\n42 - 18 = 24 (km)\nThời gian để xe máy đuổi kịp xe đạp là:\n36 : 24 = 1,5 (giờ)\nĐáp số: 1,5 giờ", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 95 VNEN toán 5 tập 2\nMột người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15km/giờ. Sau hai giờ, một xe máy cùng đi từ A đến B với vận tốc 40km/giờ. Hỏi kể từ lúc xe máy bắt đầu đi, sau bao lâu xe máy đuổi kịp xe đạp?\nCâu 2: Trang 95 VNEN toán 5 tập 2\nMột người đi xe máy từ A đến B lúc 8 giờ với vận tốc 32km/ giờ. Đến 9 giờ 30 phút, một ô tô cũng đi từ A đuổi theo xe máy với vận tốc 56k/giờ. Hỏi ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ?\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 95 VNEN toán 5 tập 2\nLập kế hoạch phân bổ thời gian tham quan, thực tế\nEm dự kiến kế hoạch đi tham quan, thực tế cho lớp ở một số địa danh. (Chẳng hạn đi tham quan bảo tàng, sau đó tới công viên, rồi thăm nhà bà mẹ liệt sĩ....)"]}, {"id": "fc980b39f31c7127c6c4b74083978c92", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-91-van-toc.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 91: Vận tốc", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"tìm quãng đường đi được trong mỗi giờ\"\nViết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\nTrả lời:\nMột người đi xe máy đi được quãng đường 90km hết 3 giờ. Trung bình mỗi giờ người đó đi được 30km\nMột người đi xe đạp đi được quãng đường 60km hết 4 giờ. Trung bình mỗi giờ người đó đi được 15km\nCách giải:\n3 giờ đi được 90 km => 1 giờ = 90 : 3 = 30 (km)\n4 giờ đi được 60km => 1 giờ = 60 : 4 = 15 (km)\n2. Đọc kĩ nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn:\nMuốn tính vận tốc ta lấy quãng đường chia cho thời gian\nGọi vận tốc là V, quãng đường là s, thời gian là t, ta có: v = s : t\n3. Viết tiếp vào chỗ chẫm trong bài giải của bài toán cho thích hợp:\nBài toán: Một người đi xe máy được quãng đường 160km hết 5 giờ. Tính vận tốc của người đi xe máy\nBài giải:\nVận tốc của người đi xe máy là:\n160 : 5 = 32 (km/giờ)\nĐáp số: 32 km/giờ\n4. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\na. Một tàu hỏa đi được quãng đường 180km hết 4 giờ. Vậy vận tốc của tàu hòa là 45 km/giờ\nb. Con ong bay được quãng đường 10m trong 4 giây. Vận tốc của con ong là 2,5 m/giây\nc. Con đà điểu chạy được quãng đường 3150m trong 3 phút. Vận tốc chạy của con đà điểu là 1050 m/phút", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 83 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết vào ô trống (theo mẫu):\nCâu 2: Trang 83 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMáy bay Bô-ing bay được quãng đường 2850km trong 3 giờ. Hãy tính vận tốc của máy bay?\nCâu 3: Trang 83 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột người chạy 400m trong một phút 20 giây. Hãy tính vận tốc chạy của người đó với đơn vị đo là m/giây\nCâu 4: Trang 84 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột con báo chạy được quãng đường 1080m trong 6 phút. Tính vận tốc chạy của con báo đó?\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 84 toán VNEN lớp 5 tập 2\nEm tìm hiểu quãng đường, thời gian đi từ nhà đến trường và tính vận tốc đi từ nhà đến trường của em?"]}, {"id": "860b62f742930677f3d40861571eedfa", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-97-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 97 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 2: Trang 97 toán VNEN lớp 5 tập 2\nĐặt câu hỏi liên quan đến thông tin em vừa đọc rồi viết vào vở? (thông tin trang 97 sgk)\n02 Bài giải:\n \nBán kính địa cực là 6320 km\nBán kính xích đạo là 6341 km"]}, {"id": "aa0f4315a67a05c0257ede446d1fb358", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-89-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 89: Em ôn lại những gì đã học", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 2: Trang 79 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính:\n5 giờ 13 phút x 6 25 phút 14 giây x 7\n56 phút 38 giây : 7 10 giờ 21 phút : 9\nCâu 3: Trang 79 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính:\na. (4 giờ 20 phút + 3 giờ 15 phút) x 5 b. 4 giờ 20 phút + 3 giờ 15 phút x 5\nc. (6 phút 20 giây + 7 phút 32 giây) : 4 d. 6 phút 20 giây + 7 phút 32 giây : 4\nCâu 4: Trang 79 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột người thợ mộc làm xong 1 cái ghế hết 2 giờ 12 phút, làm xong 1 cái bàn hết 3 giờ 15 phút. Hỏi người đó làm 3 cái ghế và 2 cái bàn thì hết bao nhiêu thời gian?\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 79 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nEm thử đọc và xác định thời gian đọc 1 trang của một cuốn truyện thiếu nhi là bao nhiêu lâu. Từ đó hãy tính:\na. Em phải mất bao nhiêu thời gian để đọc hết cuốn truyện\nb. Nếu dành một giờ để đọc thì em sẽ đọc được khoảng bao nhiêu trang của cuốn truyện đó?"]}, {"id": "1f126c848106360298719159d3482446", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-88-chia-so-do-thoi-gian-cho-mot-so.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 88: Chia số đo thời gian cho một số", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"Đố tính đúng - Nhân số đo thời gian\".\nMỗi bạn nghĩ ra một phép nhân số đo thời gian với một số, đố các bạn tính\nTrả lời:\n4 giờ 13 phút x 4 = 16 giờ 52 phút\n5 giờ 16 phút x 6 = 30 giờ 96 phút = 31 giờ 36 phút\n21 phút 15 giây x 3 = 63 phút 45 giây\n15 phút 23 giây x 6 = 90 phút 138 giây = 92 phút 18 giây\n12 ngày 6 giờ x 3 = 36 ngày 18 giờ\n21 ngày 8 giờ x 7 = 147 ngày 56 giờ = 149 ngày 8 giờ\n13 năm 2 tháng x 4 = 52 năm 8 tháng\n2. Đọc kĩ, thảo luận cách thực hiện phép chia số đo thời gian và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn (sgk)\n3. Viết tiếp vào chỗ chẫm:\nTrả lời:\n", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 78 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính:\na. 48 phút 24 giây : 4 b. 19 giờ 48 phút : 9\n 70 giờ 40 phút : 5 26,6 phút : 7\nCâu 2: Trang 78 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột người thợ xây làm việc từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút thì xây được 5$m^{2}$. Hỏi để người đó xây được 1$m^{2}$ tường như thế, trung bình phải mất bao nhiêu phút?\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 78 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nMỗi bạn trong nhóm ước lượng thời gian dành để làm việc nhà giúp bố mẹ trong ngày hôm qua. Hãy tính xem trung bình mỗi bạn trong nhóm đã dành bao nhiêu thời gian trong ngày để làm việc nhà."]}, {"id": "e118663acd4c74c4c15ede3f9a1869c9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-86-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 86 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 86 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTa có thể vận dụng kiến thức đã học để tính quãng đường nào đó mà không cần phải đo độ dài\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu: Em đi xe đạp từ nhà em sang nhà bà ngoại với vận tốc 100m/phút. Em đi mất 15 phút thì đến nhà bà. Hỏi quãng đường từ nhà em sang nhà bà dài bao nhiêu km?\nBài giải:\nQuãng đường từ nhà em sang nhà bà dài số m là:\n100 x 15 = 1500 (m) = 1,5(km)\n Đáp số : 1,5km"]}, {"id": "42cf903f864ea12f0b78050bc5fdbfb2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-108-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 108 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 108 toán VNEN lớp 5 tập 2\nNhà Dung có một cái bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,8m; chiều rộng 1,5m; chiều cao 1m. Trong bể đã có 800 lít nước. Hỏi cần đổ thêm vào bể bao nhiêu lút nước nữa thì đầy bể.\n02 Bài giải:\n \nThể tích của bể chứa nước là:\n 1,8 x 1,5 x 1 = 2,7($m^{3}$) = 2700 (lít)\nVậy để đầy bể, ta cần phải đổ thêm số nước là:\n 2700 - 800 = 1900 (lít)\n Đáp số: 1900 lít\n"]}, {"id": "56f96c9ac5af81685f9779a3c0eb57fe", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-100-tap-ve-do-dai-va-do-khoi-luong.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 100: Ôn tập về độ dài và đo khối lượng", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 102 toán VNEN lớp 5 tập 2\nChơi trò chơi \"đố bạn\"\na. Em đố bạn nêu tất cả đơn vị đo độ dài đã học. Em hỏi bạn trong bảng đơn vị đo độ dài, đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền\nb. Cùng nhau nêu tất cả đơn vị đo khối lượng đã học và cho biết: Trong bảng đơn vị đo khối lượng, đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn tiếp liền?\nCâu 2: Trang 102 toán VNEN lớp 5 tập 2\nEm cùng bạn viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài và bảng đơn vị đo khối lượng sau:\na. Bảng đơn vị đo độ dài:\nLớn hơn mét\nMét\nBé hơn mét\nKí hiệu\ndam\nm\ndm\nQuan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau\n1 m\n= 10 dm\n= 0,1 dam\nb. Bảng đơn vị đo khối lượng\nLớn hơn ki -lô-gam\nKi-lô-gam\nBé hơn ki-lô-gam\nKí hiệu\ntấn\nyến\nm\nhg\ndag\nQuan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau\n1 kg\n= 10 hg\n= 0,1 yến\nCâu 3: Trang 103 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết (theo mẫu):\na. 1m =$\\frac{1}{10}$ dam = 0,1 dam b. 1m = 10 dm = ....... cm = .......mm\n 1m = ......... km = ......... km 1km = ........ hm = ....... dam = ....... m\n 1 g = .........kg = .......... kg 1 kg = ......... g\n 1 kg = ........ tấn = ........ tấn 1 tấn = ......... kg\nCâu 4: Trang 103 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết (theo mẫu):\na. 3745 m = 3 km 745 m = 3, 745 km b. 7426 g = 7 kg 426 g = 7,426 kg\n 8267 m = ..... km ....... m = ....... km 4092 g = ...... kg ....... g = .........kg\n 4075 m = ...... km ........ m = ........ km 5065 kg = ........ tấn ....... kg = ...... tấn\n 901 m = ........ km ........ m = ........ km 65 dm = ...... m ....... dm = ......... m\n 345 cm = ....... m ......... cm = ....... m 409 cm = ....... m ........ cm = ........ m\nCâu 5: Trang 102 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết các số đo sau dưới dạng số thập phân\na. Có đơn vị đo là Ki-lô-mét: 650m 3km 345m 7km 35m\nb. Có đơn vị đo là mét: 5m6dm 2m5cm 8m94mm\nCâu 6: Trang 103 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết các sốđo sau dưới dạng số thập phân\na. Cóđơn vịđo là Ki-lô-gam: 4kg 650g 7kg 85g\nb. Cóđơn vịđo là tấn: 3 tấn 567kg 12 tấn 27kg\nCâu 7: Trang 103 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 0,4m = ......... cm b. 0,065 km = ...... m\nc. 0,048 kg = ........ g d. 0,05 tấn = ........ kg\nCâu 8: Trang 103 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na. 5376m = ....... km b. 67 cm = ...... m\nc. 6750 kg = ....... tấn d. 345 g = ....... kg\nB. Hoạtđộngứng dụng\nCâu 1: Trang 104 toán VNEN lớp 5 tập 1\nEm hãy tìm trong sách báo, ... 5 số liệu cóđơn vịđođộ dài hayđo khối lượng viết vào vở, tựđổi chúng ra với sốđo vớiđơn vị bé hơn (hoặc lớn hơn)."]}, {"id": "a095593714925d9ecb9f6d1695890757", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-8-trang-108-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 8 trang 108 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 8: Trang 108 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước đo ở trong lòng bể là: chiều dài 4m, chiều rộng 3m, chiều cao 2,5m. Biết rằng 80% thể tích của bể đang chứa nước. Hỏi:\na. Trong bể có bao nhiêu lít nước.\nb. Mực nước trong bể cao bao nhiêu mét?\n02 Bài giải:\n \na. Thể tích của bể nước hình hộp chữ nhật là:\n4 x 3 x 2,5 = 30 ($m^{3}$)\nTrong bể có số lít nước là:\n(30 : 100) x 80 = 24 ($m^{3}$) = 24000 (lít)\nb. Mực nước ở trong bể cao số mét là:\n(2,5 : 100) x 80 = 2 (mét)\n Đáp số: a. 24000 lít nước\n b. 2 mét"]}, {"id": "12b88a71157852aa80513b1d0e222310", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-86-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 86 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 86 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột tàu đánh cá đi với vận tốc 30km/giờ. Tính quãng đường tàu đi được trong 2, 5 giờ.\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt bài toán:\nMột tàu đánh cá có:\nv = 30 km/giờ\nt = 2,5 giờ\ns = ? km\nBài giải:\nQuãng đường mà tàu đánh cá đi được sau 2,5 giờ là:\n 30 x 2,5 = 75 (km)\n Đáp số: 75 km"]}, {"id": "6a712203258bbf9e567d59d72e8a46ea", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-86-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 86 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 86 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột con ngựa chạy với vận tốc 32km/giờ. Tính quãng đường chạy được của con ngựa trong 1 giờ 15 phút?\n02 Bài giải:\n \nĐổi: 1 giờ 15 phút = 1,25 giờ\nTóm tắt bài toán:\nMột con ngựa có\nv = 32km/giờ\nt = 1,25 giờ\ns= ? km\nBài giải:\nQuãng đường mà con ngựa đó chạy được trong 1,25 giờ là:\n 32 x 1,25 = 40 (km)\n Đáp số: 40 km\n"]}, {"id": "9568f5e6ec96659b5966330f8da390c1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-89-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 89 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 89 toán VNEN lớp 5 tập 2\nEm hỏi các bạn trong tổ quãng đường từ nhà đến trường, vận tốc đi rồi tính thời gian đi từ nhà đến trường của mỗi bạn và điền vào bảng.\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nBạn Hoa có quãng đường đi học dài 3 km; bạn đi với vận tốc 30km/giờ\nVậy thời gian bạn đi đến trường là: 3 : 30 = 0,1 (giờ) = 6 phút\nTương tự như cách tính trên, ta hoàn thành bảng sau:"]}, {"id": "0ac643131fd332a21710cdf64c555d37", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-90-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 90: Em ôn lại những gì đã học", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 80 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính:\n25 giờ 48 phút + 17 giờ 26 phút\n28 phút 19 giây + 32 phút 30 giây\n7 ngày 14 giờ - 3 ngày 18 giờ \n9 giờ 24 phút x 6\n2 phút 27 giây : 7\nCâu 2: Trang 80 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính:\na. (5 giờ 30 phút + 7 giờ 18 phút) x 3\nb. 5 giờ 30 phút + 7 giờ 18 phút x 3\nc. (9 giờ 20 phút + 6 giờ 40 phút ) : 2\nd. 9 giờ 20 phút + 6 giờ 40 phút : 2\nCâu 3: Trang 80 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nBảng giờ tàu ga Hà Nội đi một số nơi như sau:\nEm hãy tính thời gian đi từ ga Hà Nội đến:\na. Ga Hải Phòng\nb. Ga Lào Cai\nCâu 4: Trang 81 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nLan đi từ nhà lúc 7 giờ 30 phút, tới cửa hàng bách hóa lúc 8 giờ. Lan dừng 25 phút để mua hàng hóa ở đó rồi đến nhà bạn Hoa. Thời gian đi từ cửa hàng bách hóa đến nhà bạn hoa là 40 phút. Hỏi:\na. Lan đến nhà bạn Hoa lúc mấy giờ?\nb. Từ lúc Lan xuất phát cho đến khi nhà bạn Hoa mất bao nhiêu thời gian.\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 81 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nEm xác định thời gian đi từ nhà đến trường và từ trường về nhà, sau đó tính tổng thời gian từ nhà đến trường và từ trường về nhà trong một tuần (coi thời gian đi mỗi ngày không thay đổi)."]}, {"id": "c2276c3542d657f1fa6013bd047ba0b1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-89-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 5 trang 89 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 89 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột con cá heo bơi với vận tốc 900 m/phút. Hỏi với vận tốc đó, cá heo bưới 81 km hết bao nhiêu giờ?\n02 Bài giải:\n \nĐổi 81 km = 81000 m\nTóm tắt bài toán:\nCá heo bơi\nv= 900 m/phút\ns = 81000 m\nt = ? giờ\nBài giải:\nThời gian con cá heo bơi được 81000m là:\n81000 : 900 = 90 phút =1 giờ 30 phút\nĐáp số: 1 giờ 30 phút"]}, {"id": "993e0ebedc0d8d77ba5d04985d92fbf3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-99-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 99 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 99 toán VNEN lớp 5 tập 2\nEm viết 5 phân số. Sau đó, em viết 5 phân số đó theo thứ tự từ lớn đến bé hoặc từ bé đến lớn.\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nNăm phân số đó là:$\\frac{1}{2}$;$\\frac{1}{3}$;$\\frac{1}{4}$;$\\frac{1}{6}$;$\\frac{1}{12}$\nTa có:\n$\\frac{1}{2}=\\frac{1\\times 6}{2\\times 6}=\\frac{6}{12}$\n$\\frac{1}{3}=\\frac{1\\times 4}{3\\times 4}=\\frac{4}{12}$\n$\\frac{1}{4}=\\frac{1\\times 3}{4\\times 3}=\\frac{3}{12}$\n$\\frac{1}{6}=\\frac{1\\times 2}{6\\times 2}=\\frac{2}{12}$\n$\\frac{1}{12}$\n=> Thứ tự các phân số từ bé đến lớn là:$\\frac{1}{12}$;$\\frac{1}{6}$;$\\frac{1}{4}$;$\\frac{1}{3}$;$\\frac{1}{2}$"]}, {"id": "fc7668899f608f3806b75df734bf27ff", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-90-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 5 trang 90 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 90 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột tàu hỏa đi với vận tốc 43,5 km/giờ. Tính quãng đường tàu hỏa đi được trong 1 giờ 24 phút?\n02 Bài giải:\n \nĐổi: 1 giờ 24 phút = 1,4 giờ\nQuãng đường tàu hỏa đi được trong 1 giờ 24 phút là:\n43,5 x 1,4 = 60,9 (km)\n Đáp số: 60,9 km"]}, {"id": "0130e54470d4cc289023d84c0d9344f6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-91-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 91 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 91 toán VNEN lớp 5 tập 2\nEm đố người lớn một bài toán trong đó yêu cầu tính vận tốc (hoặc tính quãng đường, hoặc tính thời gian)\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nĐề bài yếu cầu: Mẹ Lan đi dạy từ nhà đến trường mất 15 phút. Biết quãng đường từ nhà đến trường dài 6km. Tính vận tốc mẹ Lan đã đi theo đơn vị đo là km/giờ\nBài giải:\nĐổi: 15 phút = 0,25 giờ\nVận tốc mẹ Lan đã đi từ nhà đến trường là:\n6 : 0,25 = 24 (km/giờ)\nĐáp số: 24 km/giờ"]}, {"id": "e20f27c591dabe567226f72f02ad4555", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-95-phan-c-vnen-toan-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 95 phần C VNEN toán 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 95 VNEN toán 5 tập 2\nLập kế hoạch phân bổ thời gian tham quan, thực tế\nEm dự kiến kế hoạch đi tham quan, thực tế cho lớp ở một số địa danh. (Chẳng hạn đi tham quan bảo tàng, sau đó tới công viên, rồi thăm nhà bà mẹ liệt sĩ....)\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nCác chặng\nQuãng đường\nVận tốc\nThời gian đi từng chặng\nThời gian lưu lại ở cuối chặng\nTrường em -> lăng Bác\n8 km\n40 km/ giờ (ô tô)\n12 phút\nở lại 40 phút\nLăng Bác -> chùa một cột\n1km\n5 km/ giờ (đi bộ)\n12 phút\nở lại 30 phút\nChùa một cột -> Văn miếu Quốc tử giám\n3 km\n30 km/ giờ (ô tô)\n6 phút\nở lại 45 phút\nVăn miếu -> công viên Thủ Lệ\n7 km\n40 km/giờ (ô tô)\n10 phút 30 giây\nở lại 1 giờ\nTổng thời gian\n40 phút 30 giây\n2 giờ 55 phút\n3 giờ 35 phút 30 giây"]}, {"id": "1a8f0ad4de164fe92576f4d9b78fd116", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-95-vnen-toan-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 95 VNEN toán 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 95 VNEN toán 5 tập 2\nMột người đi xe máy từ A đến B lúc 8 giờ với vận tốc 32km/ giờ. Đến 9 giờ 30 phút, một ô tô cũng đi từ A đuổi theo xe máy với vận tốc 56k/giờ. Hỏi ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ?\n02 Bài giải:\n \nThời gian xe máy đi trước ô tô là:\n9 giờ 30 phút - 8 giờ = 1 giờ 30 phút (hay 1,5 giờ)\nSau 1,5 giờ, xe máy đi được số quãng đường là:\n32 x 1,5 = 48 (km)\nSau mỗi giờ ô tô gần xe máy là:\n56 - 32 = 24 (km)\nThời gian để ô tô đuổi kịp xe máy là:\n48 : 24 = 2 (giờ)\nVậy thời gian ô tô đuổi kịp xe máy là:\n9 giờ 30 phút + 2 = 11 giờ 30 phút\nĐáp số: 11 giờ 30 phút"]}, {"id": "767146904e577bbddd0e4faf326e8c0b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-86-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 86 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 86 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột con chuột túi có thể di chuyển với vận tốc 14m/giây. Tính quãng đường di chuyển được của chuột túi trong 2 phút 10 giây?\n02 Bài giải:\n \nĐổi: 2 phút 10 giây = 130 giây\nTóm tắt bài toán:\nCon chuột tui chạy\nv= 14 m/giây\nt = 130 giây\ns= ? m\nBài giải:\nQuãng đường di chuyển được của chuột túi trong 2 phút 10 giây là:\n 14 x 130 = 1820 (m)\n Đáp số: 1820 m"]}, {"id": "56bc88dfcb4ff4af40cbefb273c9bbb3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-78-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 78 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 78 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nMỗi bạn trong nhóm ước lượng thời gian dành để làm việc nhà giúp bố mẹ trong ngày hôm qua. Hãy tính xem trung bình mỗi bạn trong nhóm đã dành bao nhiêu thời gian trong ngày để làm việc nhà.\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nSTT\nTên\nThời gian làm việc nhà\nChú thích công việc\n1\nNgọc Anh\n2 giờ 30 phút\nNấu ăn, dọn dẹp\n2\nTuấn Kiệt\n30 phút\nDọn nhà\n3\nNgọc Mai\n1 giờ 40 phút\nNấu ăn, tưới cây\n4\nQuang Thành\n1 giờ\nDọn dẹp\nTính trung bình\n340 phút : 4 = 85 phút"]}, {"id": "528a7055a0422fb3f451de40c961cc2e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-84-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 84 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 84 toán VNEN lớp 5 tập 2\nEm tìm hiểu quãng đường, thời gian đi từ nhà đến trường và tính vận tốc đi từ nhà đến trường của em?\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nQuãng đường từ nhà đến trường em dài 3km. Thời gian em đi hết quãng đường đó trong 30 phút. Hỏi vận tốc đi từ nhà đến trường của em là bao nhiêu (tính theo đơn vị đo m/phút)?\nBài giải:\nĐổi: 3km = 3000m\nVận tốc của emđi từ nhà đến trường là:\n 3000 : 30 = 100 (m/phút)\n Đáp số: 100 m/phút"]}, {"id": "4a5d4d221aad13368f428f2e4f299075", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-84-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 84 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 84 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột con báo chạy được quãng đường 1080m trong 6 phút. Tính vận tốc chạy của con báo đó?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt bài toán:\nCon báo:\n6 phút chạy : 1080m\n1 phút chạy: ? m\nBài giải:\nVận tốc chạy của con báo đó trong một phút là:\n 1080 : 6 = 180 (m/phút)\n Đáp số: 180 m/phút"]}, {"id": "71275176157ea2c22d9338b33c6929da", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-95-vnen-toan-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 95 VNEN toán 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 95 VNEN toán 5 tập 2\nMột người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15km/giờ. Sau hai giờ, một xe máy cùng đi từ A đến B với vận tốc 40km/giờ. Hỏi kể từ lúc xe máy bắt đầu đi, sau bao lâu xe máy đuổi kịp xe đạp?\n02 Bài giải:\n \nSau hai giờ, xe đạp đi được số quãng đường là:\n15 x 2 = 30 (km)\nSau mỗi giờ, xe máy gần xe đạp số km là:\n40 - 15 = 25 (km)\nThời gian để xe máy đuổi kịp xe đạp là:\n30 : 25 = 1,2 (giờ) = 1 giờ 12 phút\n Đáp số: 1 giờ 12 phút\n"]}, {"id": "32343772571edd40fbb047c181339ccd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-79-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 79 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 79 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nEm thử đọc và xác định thời gian đọc 1 trang của một cuốn truyện thiếu nhi là bao nhiêu lâu. Từ đó hãy tính:\na. Em phải mất bao nhiêu thời gian để đọc hết cuốn truyện\nb. Nếu dành một giờ để đọc thì em sẽ đọc được khoảng bao nhiêu trang của cuốn truyện đó?\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu: Em đọc một trang của cuốn truyện mất 3 phút\na. Vậy để đọc hết cuốn truyện 40 trang em phải mất số thời gian là:\n3 phút x 40 = 120 phút = 2 giờ\nb. Nếu dành một giờ dể đọc thì em sẽ đọc được số trang là:\n60 phút : 3 = 20 (trang)\nĐáp số: a. 2 giờ\n b. 20 trang"]}, {"id": "fd365017aa54188387141697c7489ad6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-87-nhan-so-do-thoi-gian-voi-mot-so.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 87: Nhân số đo thời gian với một số", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"Truyền điện - Cộng, trừ số đo thời gian\"\nMỗi bạn nghĩ ra một phép cộng (hoặc trừ) hai số đo thời gian rồi đố bạn bên cạnh, bạn bên cạnh tính, nêu kết quả và đố tiếp bạn kề bên. Cứ thế cho đến hết lượt.\nTrả lời:\n8 ngày 9 giờ + 4 ngày 9 giờ = 12 ngày 18 giờ\n10 tháng 9 ngày - 8 tháng 10 ngày = 1 tháng 29 ngày\n24 ngày 12 giờ + 14 ngày 14 giờ = 39 ngày 2 giờ\n18 năm 4 tháng - 17 năm 9 tháng = 0 năm 7 tháng\n2. Đọc kĩ, thảo luận cách thực hiện phép nhân số đo thời gian và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn (sgk)", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 75 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính:\na. 4 giờ 13 phút x 4 b. 5 giờ 16 phút x 6\n 21 phút 15 giây x 3 15 phút 23 giây x 6\n 12 ngày 6 giờ x 3 21 ngày 8 giờ x 7\n 13 năm 2 tháng x 4 20 năm 8 tháng x 4\nCâu 2: Trang 75 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột người chạy tập thể dục một vòng quanh hồ trung bình hết 5 phút 20 giây. Hỏi nếu người đó chạy 3 vòng quanh hồ thì hết bao nhiêu thời gian?\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 76 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nEm hãy thử xác định thời gian dành cho một công việc nào đó mà em phải thực hiện đều đặn trong ngày, chẳng hạn: đi từ nhà đến trường, làm bài tập về nhà, nấu cơm....Biết rằng thời gian thực hiện cho mỗi việc đó mỗi ngày đều như nhau, em hãy tính thời gian làm việc đó trong một tuần."]}, {"id": "e921b07085c7e417fa4663aa309be845", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-78-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 78 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 78 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột người thợ xây làm việc từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút thì xây được 5$m^{2}$. Hỏi để người đó xây được 1$m^{2}$ tường như thế, trung bình phải mất bao nhiêu phút?\n02 Bài giải:\n \nThời gian người thợ đó xây được5$m^{2}$ tường là:\n 11 giờ 30 phút - 7 giờ 30 phút = 4 giờ\nĐổi: 4 giờ = 240 phút\nTrung bình để xây được1$m^{2}$ tường mất số thời gian là:\n 240 phút : 5 = 48 (phút)\n Đáp số: 48 phút"]}, {"id": "3df33d07bb77b1b507a5d3a8878dfc5b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-78-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 78 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 78 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính:\na. 48 phút 24 giây : 4 b. 19 giờ 48 phút : 9\n 70 giờ 40 phút : 5 26,6 phút : 7\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "212c7b5fed7926537a26374d21176847", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-8-trang-103-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 8 trang 103 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 8: Trang 103 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na. 5376m = ....... km b. 67 cm = ...... m\nc. 6750 kg = ....... tấn d. 345 g = ....... kg\n02 Bài giải:\n \na. 5376m = .5,376 km b. 67 cm = 0,67 m\nc. 6750 kg = 6,750 tấn d. 345 g = 0,345 kg"]}, {"id": "505d4200211c9ea7e5109a198d8b1bb8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-7-trang-103-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 7 trang 103 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 7: Trang 103 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 0,4m = ......... cm b. 0,065 km = ...... m\nc. 0,048 kg = ........ g d. 0,05 tấn = ........ kg\n02 Bài giải:\n \na. 0,4m = 400 cm b. 0,065 km = 65 m\nc. 0,048 kg = 48 g d. 0,05 tấn = 50 kg"]}, {"id": "0e55e03cba2101e650a2b47330a80a0f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-104-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 104 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạtđộngứng dụng\nCâu 1: Trang 104 toán VNEN lớp 5 tập 1\nEm hãy tìm trong sách báo, ... 5 số liệu cóđơn vịđođộ dài hayđo khối lượng viết vào vở, tựđổi chúng ra với sốđo vớiđơn vị bé hơn (hoặc lớn hơn).\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nHộp sữa bột nặng 650g\nGói bánh quy nặng 67g\nThước kẻ dài 30cm\nThước dây dài 5m\nHộp giấy lau nặng 500g\nĐổi sangđơn vị lớn hơn (hoặc bé hơn):\n650 g = 0,650 kg\n67 g = 0,067 kg\n30 cm = 300 mm\n5 m = 500 cm\n500 g = 0,5 kg"]}, {"id": "82a9404549955574438e799a801781a8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-103-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 5 trang 103 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 102 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết các số đo sau dưới dạng số thập phân\na. Có đơn vị đo là Ki-lô-mét: 650m 3km 345m 7km 35m\nb. Có đơn vị đo là mét: 5m6dm 2m5cm 8m94mm\n02 Bài giải:\n \na. Có đơn vị đo là Ki-lô-mét:\n650m = 0,650 km 3km 345m = 3,345km 7km 35m= 7, 035km\nb. Có đơn vị đo là mét:\n5m6dm = 5,6m 2m5cm= 2,05m 8m94mm= 8,094m"]}, {"id": "f48db10cf83cdaed099a8e4c43cf0ef7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-86-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 86: Em ôn lại những gì đã học", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 73 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nChơi trò chơi \"đổi số đo thời gian\"\nCác bạn đố nhau đổi số đo thời gian, bạn thứ nhất đố bạn \"đổi số đo từ ngày ra giờ\", bạn thứ hai đố các bạn \"đổi số đo từ giờ ra phút\"; bạn thứ ba đố các bạn \"đổi số đo từ phút ra giây\", cứ như vậy đến bạn sau cùng của nhóm.\nCâu 2: Trang 73 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 3 năm 7 tháng + 9 năm 6 tháng = ......năm ........ tháng\nb. 6 ngày 23 giờ + 7 ngày 9 giờ = ...... ngày ..... giờ\nc. 12 giờ 25 phút + 6 giờ 35 phút = ...... giờ ...... phút\nCâu 3: Trang 74 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính:\na. 3 năm 7 tháng - 1 năm 9 tháng b. 17 giờ 20 phút - 9 giờ 38 phút\nc. 12 giờ 5 phút - 4 giờ 49 phút d. 7 phút 28 giây - 2 phút 50 giây\nCâu 4: Trang 74 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nNăm 1492, nhà thám hiểm Cri - xtô - phơ Côm - lôm - bô phát hiện ra châu Mĩ. Năm 1961, I - u - ri Ga - ga - rin là người đầu tiên bay vào vũ trụ. Hỏi hai sự kiện trên cách nhau bao nhiêu năm?\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 74 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nTrong nhiều trường hợp, người ta không chỉ tính tuổi theo năm mà còn cả theo tháng, chẳng hạn cầu thủ đá bóng nổi tiếng người Bồ Đào Nha Rô - nan - đô sinh ngày 5 tháng 2 năm 1985. Tính đến ngày 5 tháng 3 năm 2014 thì được 29 tuổi 1 tháng.\nEm thử tính xem cho đến tháng 4 năm 2017, thì tuổi của cầu thủ bóng đá Lionel Messi được bao nhiêu năm, bao nhiêu tháng, biết răng Messi sinh ngày 24 tháng 6 năm 1987."]}, {"id": "7788d8d2973154aeedbca20909b35a98", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-81-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 81 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 81 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nEm xác định thời gian đi từ nhà đến trường và từ trường về nhà, sau đó tính tổng thời gian từ nhà đến trường và từ trường về nhà trong một tuần (coi thời gian đi mỗi ngày không thay đổi).\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nMỗi buổi sáng e đi đến trường lúc 6 giờ 30 phút và đến trường lúc 7 giờ\nEm đi từ trường về nhà lúc 11 giờ 45 phút và về đến nhà lúc 12 giờ 15 phút.\nTính tổng thời gian từ nhà đến trường và từ trường về nhà trong một tuần?\nBài giải:\nThời gian em đi từ nhà đến trường trong một tuần là:\n(7 giờ - 6 giờ 30 phút) x 7 = 210 phút = 3 giờ 30 phút\nThời gian em đi từ trường về nhà trong một tuần là:\n(12 giờ 15 phút - 11 giờ 45 phút) x 7 = 210 phút = 3 giờ 30 phút\nVậy tổng thời giantừ nhà đến trường và từ trường về nhà trong một tuần là:\n3 giờ 30 phút + 3 giờ 30 phút = 6 giờ 60 phút = 7 giờ\nĐáp số: 7 giờ"]}, {"id": "f26a39e0f2f4ffcf9f6fc22c08b9ff64", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-80-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 80 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 80 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính:\n25 giờ 48 phút + 17 giờ 26 phút\n28 phút 19 giây + 32 phút 30 giây\n7 ngày 14 giờ - 3 ngày 18 giờ \n9 giờ 24 phút x 6\n2 phút 27 giây : 7\n02 Bài giải:\n \n25 giờ 48 phút + 17 giờ 26 phút = 42 giờ 74 phút = 43 giờ 14 phút \n28 phút 19 giây + 32 phút 30 giây = 60 phút 49 giây\n7 ngày 14 giờ - 3 ngày 18 giờ = 3 ngày 20 giờ\n9 giờ 24 phút x 6 = 54 giờ 144 phút = 56 giờ 24 phút\n2 phút 27 giây : 7 = 21 giây"]}, {"id": "45ba2c9c0bee9009259ff0a4d0ae7343", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-81-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 81 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 81 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nLan đi từ nhà lúc 7 giờ 30 phút, tới cửa hàng bách hóa lúc 8 giờ. Lan dừng 25 phút để mua hàng hóa ở đó rồi đến nhà bạn Hoa. Thời gian đi từ cửa hàng bách hóa đến nhà bạn hoa là 40 phút. Hỏi:\na. Lan đến nhà bạn Hoa lúc mấy giờ?\nb. Từ lúc Lan xuất phát cho đến khi nhà bạn Hoa mất bao nhiêu thời gian.\n02 Bài giải:\n \na. Lan đến nhà bạn Hoa lúc:\n8 giờ + 25 phút + 40 phút = 8 giờ 65 phút = 9 giờ 5 phút\nb. Từ lúc xuất phát cho đến khi nhà bạn Hoa, Lan mất số thời gian là:\n9 giờ 5 phút - 7 giờ 30 phút = 1 giờ 35 phút.\nĐáp số: a. 9 giờ 5 phút\n b. 1 giờ 35 phút"]}, {"id": "c5c92cea6313b652c95cf27c3e778def", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-80-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 80 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 80 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính:\na. (5 giờ 30 phút + 7 giờ 18 phút) x 3\nb. 5 giờ 30 phút + 7 giờ 18 phút x 3\nc. (9 giờ 20 phút + 6 giờ 40 phút ) : 2\nd. 9 giờ 20 phút + 6 giờ 40 phút : 2\n02 Bài giải:\n \na. (5 giờ 30 phút + 7 giờ 18 phút) x 3\n= 12 giờ 48 phút x 3\n= 36 giờ 144 phút = 38 giờ 24 phút\nb. 5 giờ 30 phút + 7 giờ 18 phút x 3\n= 5 giờ 30 phút + 21 giờ 54 phút\n= 26 giờ 84 phút = 27 giờ 24 phút\nc. (9 giờ 20 phút + 6 giờ 40 phút ) : 2\n= 15 giờ 60 phút : 2\n= 7 giờ 60 phút = 8 giờ\nd. 9 giờ 20 phút + 6 giờ 40 phút : 2\n= 9 giờ 20 phút + 3 giờ 20 phút\n= 12 giờ 40 phút"]}, {"id": "9ea16a54b085aa4a289065c490b9e5d6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-80-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 80 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 80 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nBảng giờ tàu ga Hà Nội đi một số nơi như sau:\nEm hãy tính thời gian đi từ ga Hà Nội đến:\na. Ga Hải Phòng\nb. Ga Lào Cai\n02 Bài giải:\n \na. Thời gian đi từ ga Hà Nội đến ga Hải Phòng là:\n 8 giờ 10 phút - 6 giờ 05 phút = 2 giờ 05 phút\nb. Vì thời gian đến Lào Cai thì đã chuyển sang ngày mới 6 giờ vì vậy ta cộng thêm 24 giờ ngày trước đó, tức là: 24 + 6 = 30 giờ\nVậy thời gian đi từ ga Hà Nội đến ga Lào Cai là:\n 30 giờ - 22 giờ = 8 (giờ)"]}, {"id": "f387d1e27c3b7d96969a9965762efe69", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-103-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 103 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 103 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết (theo mẫu):\na. 1m =$\\frac{1}{10}$ dam = 0,1 dam b. 1m = 10 dm = ....... cm = .......mm\n 1m = ......... km = ......... km 1km = ........ hm = ....... dam = ....... m\n 1 g = .........kg = .......... kg 1 kg = ......... g\n 1 kg = ........ tấn = ........ tấn 1 tấn = ......... kg\n02 Bài giải:\n \na. 1m =$\\frac{1}{10}$ dam = 0,1 dam b. 1m = 10 dm = 100 cm = 1000 mm\n 1m = $\\frac{1}{1000}$ km = 0,001km 1km = 10 hm = 100 dam = 1000 m\n 1 g = $\\frac{1}{1000}$ kg = 0,001 kg 1 kg = 1000 g\n 1 kg = $\\frac{1}{1000}$ tấn = 0,001 tấn 1 tấn = 1000 kg"]}, {"id": "1e38104f6a3eb70b272418eaeded848c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-103-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 103 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 103 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết (theo mẫu):\na. 3745 m = 3 km 745 m = 3, 745 km b. 7426 g = 7 kg 426 g = 7,426 kg\n 8267 m = ..... km ....... m = ....... km 4092 g = ...... kg ....... g = .........kg\n 4075 m = ...... km ........ m = ........ km 5065 kg = ........ tấn ....... kg = ...... tấn\n 901 m = ........ km ........ m = ........ km 65 dm = ...... m ....... dm = ......... m\n 345 cm = ....... m ......... cm = ....... m 409 cm = ....... m ........ cm = ........ m\n02 Bài giải:\n \na. 3745 m = 3 km 745 m = 3, 745 km b. 7426 g = 7 kg 426 g = 7,426 kg\n 8267 m = 8 km 267 m = 8,267 km 4092 g = 4 kg 092 g = 4,092 kg\n 4075 m = 4 km 075 m = 4,075 km 5065 kg = 5 tấn 065 kg = 5,065 tấn\n 901 m = 0 km 901 m = 0,901km 65 dm = 0 m 65 dm = 0,65 m\n 345 cm = 0 m 345 cm = 0,345 m 409 cm = 0 m 409 cm = 0,409 m"]}, {"id": "258006d45fabdbec1fc2a4bb49ba2737", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-102-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 102 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 102 toán VNEN lớp 5 tập 2\nEm cùng bạn viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài và bảng đơn vị đo khối lượng sau:\na. Bảng đơn vị đo độ dài:\nLớn hơn mét\nMét\nBé hơn mét\nKí hiệu\ndam\nm\ndm\nQuan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau\n1 m\n= 10 dm\n= 0,1 dam\nb. Bảng đơn vị đo khối lượng\nLớn hơn ki -lô-gam\nKi-lô-gam\nBé hơn ki-lô-gam\nKí hiệu\ntấn\nyến\nm\nhg\ndag\nQuan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau\n1 kg\n= 10 hg\n= 0,1 yến\n02 Bài giải:\n \na. Bảng đơn vị đo độ dài\nLớn hơn mét\nMét\nBé hơn mét\nKí hiệu\nkm\nhm\ndam\nm\ndm\ncm\nmm\nQuan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau\n1km\n= 10hm\n1hm\n=10 dam\n= 0,1 km\n1 dam\n= 10 m\n= 0,1 hm\n1 m\n= 10 dm\n= 0,1 dam\n1 dm\n= 10 cm\n= 0,1 m\n1 cm\n= 10 mm\n= 0,1 dm\n1 mm\n= 0,1 cm\nb. Bảng đơn vị đokhối lượng\nLớn hơn ki-lô-gam\nKi-lô-gam\nBé hơn ki-lô-gam\nKí hiệu\nTấn\ntạ\nyến\nkg\nhg\ndag\ng\nQuan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau\n1tấn\n= 10tạ\n1 tạ\n=10 yến\n= 0,1 tấn\n1 yến\n= 10 kg\n= 0,1 tạ\n1 kg\n= 10 hg\n= 0,1 yến\n1 hg\n= 10 dag\n= 0,1 kg\n1 dag\n= 10 g\n= 0,1 hg\n1 g\n= 0,1 dag"]}, {"id": "f114da75f6d2d9182f8889fa829f2a99", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-79-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 79 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 79 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột người thợ mộc làm xong 1 cái ghế hết 2 giờ 12 phút, làm xong 1 cái bàn hết 3 giờ 15 phút. Hỏi người đó làm 3 cái ghế và 2 cái bàn thì hết bao nhiêu thời gian?\n02 Bài giải:\n \nLàm xong 3 cái ghế hết số thời gian là:\n 2 giờ 12 phút x 3 = 6 giờ 36 phút\nLàm xong 2 cái bàn hết số thời gian là:\n 3 giờ 15 phút x 2 = 6 giờ 30 phút\nVậy để làm xong 3 cái ghế, 2 cái bàn cần số thời gian là:\n 6 giờ 36 phút + 6 giờ 30 phút = 12 giờ 66 phút = 13 giờ 6 phút\nĐáp án: 13 giờ 6 phút"]}, {"id": "cdf0b039f48d58d788cff95573747ef9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-102-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 102 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 102 toán VNEN lớp 5 tập 2\nChơi trò chơi \"đố bạn\"\na. Em đố bạn nêu tất cả đơn vị đo độ dài đã học. Em hỏi bạn trong bảng đơn vị đo độ dài, đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền\nb. Cùng nhau nêu tất cả đơn vị đo khối lượng đã học và cho biết: Trong bảng đơn vị đo khối lượng, đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn tiếp liền?\n02 Bài giải:\n \na. Tất cả các đơn vị đo độ dài là: km, hm, dam, m, dm, cm, mm.\nTrong bảng đơn vị đo độ dài, đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn liên tiếp\nVí dụ: 1 m = 10 dm, 1 dm = 10 cm, 1cm = 10mm\nb. Đơn vị đo khối lượng đã học là: tấn, tạ, yến, kg, hg, dag, g.\nTrong bảng đơn vị đo khối lượng, đơn vị bé bằng một phần mười đơn vị lớn tiếp liền.\nVí dụ: 1 yến =$\\frac{1}{10}$ tạ , 1 tạ =$\\frac{1}{10}$ tấn"]}, {"id": "0a50807e711a1b76c3213bd2914b0ef4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-103-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 6 trang 103 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Trang 103 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết các sốđo sau dưới dạng số thập phân\na. Cóđơn vịđo là Ki-lô-gam: 4kg 650g 7kg 85g\nb. Cóđơn vịđo là tấn: 3 tấn 567kg 12 tấn 27kg\n02 Bài giải:\n \na. Cóđơn vịđo là Ki-lô-gam:\n4kg 650g = 4,650kg 7kg 85g = 7,085 kg\nb. Cóđơn vịđo là tấn:\n3 tấn 567kg = 3,567 tấn 12 tấn 27kg = 12,027 tấn"]}, {"id": "d9eb256b042d1f26f1daefe84e3317ff", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-79-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 79 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 79 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính:\na. (4 giờ 20 phút + 3 giờ 15 phút) x 5 b. 4 giờ 20 phút + 3 giờ 15 phút x 5\nc. (6 phút 20 giây + 7 phút 32 giây) : 4 d. 6 phút 20 giây + 7 phút 32 giây : 4\n02 Bài giải:\n \na. (4 giờ 20 phút + 3 giờ 15 phút) x 5 b. 4 giờ 20 phút + 3 giờ 15 phút x 5\n= 7 giờ 35 phút x 5 = 35 giờ 175 phút = 4 giờ 20 phút + 15 giờ 75 phút\n= 37 giờ 55 phút = 19 giờ 95 phút = 20 giờ 35 phút\nc. (6 phút 20 giây + 7 phút 32 giây) : 4 d. 6 phút 20 giây + 7 phút 32 giây : 4\n= 13 phút 52 giây : 4 = 6 phút 20 giây + 1 phút 53 giây\n= 3 phút 28 giây = 7 phút 73 giây = 8 phút 13 giây"]}, {"id": "f248ec9ec47e0d086471f8e60da6de30", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-83-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 83 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 83 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMáy bay Bô-ing bay được quãng đường 2850km trong 3 giờ. Hãy tính vận tốc của máy bay?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt bài toán:\nMáy bay:\n3 giờ: 2850 km\n1 giờ : ? km\nBài giải:\nVận tốc của máy bay Bô-ing là:\n 2850 : 3 = 950 (km/ giờ)\n Đáp số: 950 km/giờ"]}, {"id": "697b120e12d116e2edcff75d514b0062", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-79-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 79 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 2: Trang 79 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính:\n5 giờ 13 phút x 6 25 phút 14 giây x 7\n56 phút 38 giây : 7 10 giờ 21 phút : 9\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "824b1f8d76267ffcd5a8ce2dc5e18b3e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-83-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 83 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 83 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết vào ô trống (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \nVận tốc bằng quãng đường chia cho thời gian : v = s : t\nVí dụ: s= 130km, t = 4 giờ\nVậy vận tốc là: 130 : 4 = 32,5 km/giờ\nTương tự như vậy ta có bảng kết quả như sau:"]}, {"id": "24623c6d36ada391ca7c6305fb9ac4b9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-75-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 75 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 75 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính:\na. 4 giờ 13 phút x 4 b. 5 giờ 16 phút x 6\n 21 phút 15 giây x 3 15 phút 23 giây x 6\n 12 ngày 6 giờ x 3 21 ngày 8 giờ x 7\n 13 năm 2 tháng x 4 20 năm 8 tháng x 4\n02 Bài giải:\n \n4 giờ 13 phút x 4 = 16 giờ 52 phút 5 giờ 16 phút x 6 = 30 giờ 96 phút = 31 giờ 36 phút\n21 phút 15 giây x 3 = 63 phút 45 giây 15 phút 23 giây x 6 = 90 phút 138 giây = 92 phút 18 giây\n12 ngày 6 giờ x 3 = 36 ngày 18 giờ 21 ngày 8 giờ x 7 = 147 ngày 56 giờ = 149 ngày 8 giờ\n13 năm 2 tháng x 4 = 52 năm 8 tháng 20 năm 8 tháng x 4 = 80 năm 32 tháng = 82 năm 8 tháng"]}, {"id": "7cc91234575125f26e6513c02d8d4760", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-90-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 90 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 90 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết tiếp vào ô trống (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \nHướng dẫn: Trong bảng trên có những yêu cầu khác nhau, các em chỉ cần áp dụng một trong các công thức sau và thực hiện:\nv = s : t\nt = s : v\ns = v x t\nTừ đó ta có bảng kết quả sau:"]}, {"id": "e18f0ad037ce312f7be5dd3d00817abf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-90-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 90 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 90 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột xe máy đi một đoạn đường dài 1875m hết 3 phút. Tính vận tốc của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?\n02 Bài giải:\n \nĐổi: 1875 m = 1,875 km; 3 phút = 0,05 giờ\nVận tốc của xe máy là:\n1,875 : 0,05 = 37, 5 (km/giờ)\n Đáp số: 37,5 km/giờ"]}, {"id": "364957ed842744f76242d7d3e71eff77", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-90-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 90 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 90 toán VNEN lớp 5 tập 2\nCon ong bay với vận tốc 2,5 m/giây. Hỏi với vận tốc đó, con ong bay được quãng đường 180m hết bao nhiêu thời gian?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt bài toán:\nCon ong bay:\nv = 2,5m/giây\ns = 180m\nt = ? giây\nBài giải:\nThời gian con ong bay được 180 m là:\n180 : 2,5 = 72(giây) = 1 phút 12 giây\nĐáp số: 1 phút 12 giây"]}, {"id": "df7a8e239518d3c6e4c5a4b18e23965c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-73-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html-0", "title": "Giải câu 2 trang 73 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 73 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 3 năm 7 tháng + 9 năm 6 tháng = ......năm ........ tháng\nb. 6 ngày 23 giờ + 7 ngày 9 giờ = ...... ngày ..... giờ\nc. 12 giờ 25 phút + 6 giờ 35 phút = ...... giờ ...... phút\n02 Bài giải:\n \na. 3 năm 7 tháng + 9 năm 6 tháng = 13 năm 1 tháng\nb. 6 ngày 23 giờ + 7 ngày 9 giờ = 14 ngày 8 giờ\nc. 12 giờ 25 phút + 6 giờ 35 phút = 19 giờ 0 phút"]}, {"id": "43b886e3ef23aaf680f03d24431dc761", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-74-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 74 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 74 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nNăm 1492, nhà thám hiểm Cri - xtô - phơ Côm - lôm - bô phát hiện ra châu Mĩ. Năm 1961, I - u - ri Ga - ga - rin là người đầu tiên bay vào vũ trụ. Hỏi hai sự kiện trên cách nhau bao nhiêu năm?\n02 Bài giải:\n \nHai sự kiện trên cách nhau số năm là:\n1961 - 1492 = 469 (năm)\n Đáp số: 469 năm"]}, {"id": "51c12f32a740077dace48b931fb1165c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-83-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 83 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 83 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột người chạy 400m trong một phút 20 giây. Hãy tính vận tốc chạy của người đó với đơn vị đo là m/giây\n02 Bài giải:\n \nĐổi: 1 phút 20 giây = 80 giây\nVận tốc chạy của người đó trong một giây là:\n 400 : 80 = 5 (m/giây)\n Đáp số: 5m/giây"]}, {"id": "ed99d37a97714d89346939022dadaa9f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-74-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 74 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 74 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính:\na. 3 năm 7 tháng - 1 năm 9 tháng b. 17 giờ 20 phút - 9 giờ 38 phút\nc. 12 giờ 5 phút - 4 giờ 49 phút d. 7 phút 28 giây - 2 phút 50 giây\n02 Bài giải:\n \na. 3 năm 7 tháng - 1 năm 9 tháng = 1 năm 8 tháng\nb. 17 giờ 20 phút - 9 giờ 38 phút = 7 giờ 42 phút\nc. 12 giờ 5 phút - 4 giờ 49 phút = 7 giờ 16 phút \nd. 7 phút 28 giây - 2 phút 50 giây = 4 phút 38 giây"]}, {"id": "74646c11138f1ce59d286d09df84d0ab", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-73-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 73 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 73 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nChơi trò chơi \"đổi số đo thời gian\"\nCác bạn đố nhau đổi số đo thời gian, bạn thứ nhất đố bạn \"đổi số đo từ ngày ra giờ\", bạn thứ hai đố các bạn \"đổi số đo từ giờ ra phút\"; bạn thứ ba đố các bạn \"đổi số đo từ phút ra giây\", cứ như vậy đến bạn sau cùng của nhóm.\n02 Bài giải:\n \n2 ngày = 48 giờ 3 ngày = 72 giờ\n5 ngày = 120 giờ 10 ngày = 240 giờ\n3 giờ = 180 phút 6 giờ = 360 phút\n8 giờ = 480 phút 12 giờ = 288 phút\n2 phút = 120 giây 5 phút = 300 giây\n"]}, {"id": "4821c830c3d759be168c7419569c8c8b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-76-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 76 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 76 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nEm hãy thử xác định thời gian dành cho một công việc nào đó mà em phải thực hiện đều đặn trong ngày, chẳng hạn: đi từ nhà đến trường, làm bài tập về nhà, nấu cơm....Biết rằng thời gian thực hiện cho mỗi việc đó mỗi ngày đều như nhau, em hãy tính thời gian làm việc đó trong một tuần.\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nThời gian học bài 1 ngày ở nhà: 3 giờ 15 phút\n=> Thời gian em học một tuần ở nhà là: 3 giờ 15 phút x 7 = 21 giờ 105 phút = 22 giờ 45 phút\nThời gian em tập thể dục một ngày: 45 phút\n=> Thời gian em thể dục một tuần là: 45 phút x 7 = 315 phút = 5 giờ 15 phút\nThời gian nấu cơm giúp mẹ một ngày: 1 giờ 30 phút\n=> Thời gian em nấu cơm giúp mẹ trong một tuần là: 1 giờ 30 phút x 7 = 7 giờ 210 phút = 10 giờ 30 phút."]}, {"id": "265835430cdca625fae53b0387f376c3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-90-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 90 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động cơ bản\nCâu 1: Trang 90 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết tiếp vào chỗ chấm trong nhận xét dưới đây cho thích hợp:\nNhận xét:\nGọi quãng đường là s, vận tốc là v và thời gian là t.\nTa có:\nMuốn tìm vận tốc, ta lấy ........ chia cho thời gian:\nv = s : .........\nMuốn tìm quãng đường, ta lấy vận tốc nhân với ........\ns = .............\nMuốn tìm thời gian, ta lấy.......... chia cho ...........\nt = ..............\n02 Bài giải:\n \nNhận xét:\nGọi quãng đường là s, vận tốc là v và thời gian là t.\nTa có:\nMuốn tìm vận tốc, ta lấy quãng đường chia cho thời gian:\nv = s : t\nMuốn tìm quãng đường, ta lấy vận tốc nhân với thời gian\ns = v x t\nMuốn tìm thời gian, ta lấy quãng đường chia cho vận tốc\nt = s : v"]}, {"id": "78406591bfc4dd2724d5cc27cdc1b264", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-8-trang-99-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 8 trang 99 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 8: Trang 99 toán VNEN lớp 5 tập 2\nĐiền dấu < => thích hợp vào chỗ chấm:\n$\\frac{11}{8}$ ....$\\frac{11}{9}$ $\\frac{4}{9}$ ......$\\frac{3}{5}$ $\\frac{6}{5}$ ......$\\frac{5}{6}$\n02 Bài giải:\n \na. $\\frac{11}{8}$ >$\\frac{11}{9}$ \nVì: phân số có cùng tử số phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn\nb. $\\frac{4}{9}$ <$\\frac{3}{5}$ \nVì:$\\frac{4}{9}=\\frac{4\\times 5}{9\\times 5}=\\frac{20}{45}$\n $\\frac{3}{5}=\\frac{3\\times 9}{5\\times 9}=\\frac{27}{45}$\nc. $\\frac{6}{5}$ =$\\frac{5}{6}$\nVì hai phân số nghịch đảo bằng nhau"]}, {"id": "cd5c243add02fc8372b6684ecaf98e52", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-9-trang-99-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 9 trang 99 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 9: Trang 99 toán VNEN lớp 5 tập 2\na. Viết các phân số:$\\frac{7}{10}$;$\\frac{27}{40}$;$\\frac{4}{5}$ theo thứ tự từ bé đến lớn\nb. Viết các phân số:$\\frac{9}{10}$;$\\frac{9}{11}$;$\\frac{10}{9}$ theo thứ tự từ lớn đến bé\n02 Bài giải:\n \na. Viết các phân số:$\\frac{7}{10}$;$\\frac{27}{40}$;$\\frac{4}{5}$ theo thứ tự từ bé đến lớn\n$\\frac{7}{10}=\\frac{7\\times 4}{10\\times 4}=\\frac{28}{40}$\n$\\frac{27}{40}$\n$\\frac{4}{5}=\\frac{4\\times 8}{5\\times 8}=\\frac{32}{40}$\n=>Vậy thứ tự các phân số từ bé đến lớn là:$\\frac{27}{40}$ ;$\\frac{7}{10}$;$\\frac{4}{5}$\nb. Viết các phân số:$\\frac{9}{10}$;$\\frac{9}{11}$;$\\frac{10}{9}$ theo thứ tự từ lớn đến bé\n$\\frac{9}{10}=\\frac{9\\times 99}{10\\times 99}=\\frac{891}{990}$\n$\\frac{11}{9}=\\frac{11\\times 110}{9\\times 110}=\\frac{1210}{990}$\n$\\frac{10}{9}=\\frac{10\\times 110}{9\\times 110}=\\frac{1100}{990}$\n=>Vậy thứ tự các phân số từ lớn đến bé là:$\\frac{11}{9}$;$\\frac{10}{9}$;$\\frac{9}{10}$"]}, {"id": "613345d5cdfc6bde1bb97f553ca6d16f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-75-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 75 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 75 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột người chạy tập thể dục một vòng quanh hồ trung bình hết 5 phút 20 giây. Hỏi nếu người đó chạy 3 vòng quanh hồ thì hết bao nhiêu thời gian?\n02 Bài giải:\n \nNgười đó chạy 3 vòng quanh hồ hết số thời gian là:\n5 phút 20 giây x 3 = 15 phút 60 giây = 16 phút\nĐáp số: 16 phút"]}, {"id": "f1ecaefcf954f5f07e441ba88741991e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-7-trang-99-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 7 trang 99 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 7: Trang 99 toán VNEN lớp 5 tập 2\nQuy đồng mẫu số các phân số:\n$\\frac{5}{3}$ và$\\frac{1}{4}$ $\\frac{3}{8}$ và$\\frac{7}{34}$ $\\frac{1}{2}$,$\\frac{2}{3}$ và$\\frac{3}{5}$\n02 Bài giải:\n \na. $\\frac{5}{3}$ và$\\frac{1}{4}$ \n$\\frac{5}{3}=\\frac{5\\times 4}{3\\times 4}=\\frac{20}{12}$\n$\\frac{1}{4}=\\frac{1\\times 3}{4\\times 3}=\\frac{3}{12}$\nb. $\\frac{3}{8}$ và$\\frac{7}{34}$ \n$\\frac{3}{8}=\\frac{3\\times 3}{8\\times 3}=\\frac{9}{24}$\n$\\frac{7}{24}=\\frac{7\\times 1}{24\\times 1}=\\frac{7}{24}$\nc. $\\frac{1}{2}$,$\\frac{2}{3}$ và$\\frac{3}{5}$\n$\\frac{1}{2}=\\frac{1\\times 15}{2\\times 15}=\\frac{15}{30}$\n$\\frac{2}{3}=\\frac{2\\times 10}{3\\times 10}=\\frac{20}{30}$\n$\\frac{3}{5}=\\frac{3\\times 6}{5\\times 6}=\\frac{18}{30}$"]}, {"id": "c1377060ae582a60b1a7a1a4905ec607", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-74-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 74 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 74 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nTrong nhiều trường hợp, người ta không chỉ tính tuổi theo năm mà còn cả theo tháng, chẳng hạn cầu thủ đá bóng nổi tiếng người Bồ Đào Nha Rô - nan - đô sinh ngày 5 tháng 2 năm 1985. Tính đến ngày 5 tháng 3 năm 2014 thì được 29 tuổi 1 tháng.\nEm thử tính xem cho đến tháng 4 năm 2017, thì tuổi của cầu thủ bóng đá Lionel Messi được bao nhiêu năm, bao nhiêu tháng, biết răng Messi sinh ngày 24 tháng 6 năm 1987.\n02 Bài giải:\n \nĐến tháng 4 năm 2017, thì tuổi của cầu thủ bóng đá Lionel Messi được: 29 năm 10 tháng\nVì: đến tháng 6 năm 2017 là Messi tròn 30 tuổi.Vì vậy tính đến tháng 4 năm 2017 thì Messi chỉ mới được 29 năm 10 tháng"]}, {"id": "7ac4dcb6ad38a90f6815f07dc6ae803d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-99-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 6 trang 99 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Trang 99 toán VNEN lớp 5 tập 2\nRút gọn các phân số:\n$\\frac{5}{10}$;$\\frac{3}{15}$;$\\frac{40}{70}$;$\\frac{24}{36}$;$\\frac{70}{42}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{5}{10}=\\frac{5:5}{10 : 5}=\\frac{1}{2}$\n$\\frac{3}{15}=\\frac{3:3}{15: 3}=\\frac{1}{5}$\n$\\frac{40}{70}=\\frac{40:10}{70 : 10}=\\frac{4}{7}$\n$\\frac{24}{36}=\\frac{24:12}{36: 12}=\\frac{2}{3}$\n$\\frac{70}{42}=\\frac{70:14}{42: 14}=\\frac{5}{3}$"]}, {"id": "ecea84b6e55bdfe06aa190d632b6c3e9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-99-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 5 trang 99 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 99 toán VNEN lớp 5 tập 2\nKhoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na. Phân số chỉ phần đã tô màu của băng giấy sau là:\nA.$\\frac{4}{3}$ B.$\\frac{4}{7}$ C.$\\frac{3}{4}$ D.$\\frac{3}{7}$\nb. Có 24 viên bi, trong đó có 5 viên bi xanh, 9 viên bi đỏ, 6 viên bi vàng và 4 viên bi nâu. Như vậy$\\frac{1}{4}$ số viên bi có màu:\nA. Xanh B. Đỏ C. Vàng D. Nâu\n02 Bài giải:\n \na. Ta thấy phần tô màu chiếm 4 ô trong tất cả 7 ô\nVậy đáp án đúng là:B.$\\frac{4}{7}$\nb. Đáp án đúng là:C. Vàng\nVì: ta có phân số của viên bi vàng và tất cả các viên bi là$\\frac{6}{24}$ =$\\frac{1}{4}$"]}, {"id": "002d7093338105896d285d053ac301d4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-98-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 98 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 98 toán VNEN lớp 5 tập 2\nChơi trò chơi \"ghép đôi\" - Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số\":\nMỗi nhóm có một tấm bìa ghi phân số, mỗi bạn lấy một tấm bìa, hai bạn có tấm bìa ghi hai phân số bằng nhau ghép thành một cặp\nGhi các cặp phân số bằng nhau vào vở.\n02 Bài giải:\n \nVí dụ:\nCác cặp phân số bằng nhau trong các phân số trên là:\n$\\frac{4}{7}$ =$\\frac{20}{35}$\n$\\frac{2}{5}$ =$\\frac{14}{35}$\n$\\frac{18}{48}$ =$\\frac{3}{8}$"]}, {"id": "88879f7cad707aa1acc033c52bec3548", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-98-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 98 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 98 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết phân số thích hợp tương ứng với vạch chỉ trung điểm của đoạn thẳng AB trên tia số:\n02 Bài giải:\n \nVì: Ta có trung điểm của đoạn AB chính là trung bình cộng của hai phân số trên : ($\\frac{1}{5}$ +$\\frac{2}{5}$) : 2 =$\\frac{3}{10}$"]}, {"id": "c0c471e6da99738c1478890d8ee80dd9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-97-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 97 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 97 toán VNEN lớp 5 tập 2\nChơi trò chơi \"đố bạn\"\na. Mỗi bạn viết một phân số rồi đọc phân số vừa viết\nb. Trong các phân số đó, phân số nào lớn nhất, phân số nào bé nhất.\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nTrong các phân số trên:\nPhân số nhỏ nhất là:$\\frac{2}{9}$\nPhân số lớn nhất là:$\\frac{8}{4}$"]}, {"id": "06a7eb7cbae10529cbfb7f659a4bb7bb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-98-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 98 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 98 toán VNEN lớp 5 tập 2\na. Viết phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:\n02 Bài giải:\n \na. Phân số chỉ phần đã tô của các hình là:\nHình 1:$\\frac{3}{4}$ Hình 2:$\\frac{2}{5}$ Hình 3:$\\frac{5}{8}$ Hình 4:$\\frac{3}{8}$\nb. Hỗn số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình là:\nHình 1:$1\\frac{1}{4}$ Hình 2:$2\\frac{3}{4}$ Hình 3:$3\\frac{2}{3}$ Hình 4:$4\\frac{1}{2}$"]}, {"id": "1a1bc9d0a494058e4bbc790ad5bda521", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-89-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 89 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 89 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột máy bay với vận tốc 860 km/giờ được quãng đường 2150 km. Hỏi máy bay đến nơi lúc mấy giờ nếu nó khởi hành lúc 8 giờ?\n02 Bài giải:\n \nThời gian cần để máy bay bay được quãng đường 2150 km là:\n 2150 : 860 = 2,5 (giờ)\nDo đó, nếu máy bay khởi hành lúc 8 giờ thì máy bay đến nơi lúc:\n 8 + 2,5 = 10,5 (giờ) = 10 giờ 30 phút\n Đáp số: 10 giờ 30 phút"]}, {"id": "f487f104fdc7e16d9f0e5a32858b402c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-88-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 88 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 88 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột con ốc sên bò với vận tốc 15cm/phút. Hỏi con ốc sên bò được quãng đường 1,2m trong thời gian bao lâu?\n02 Bài giải:\n \nĐổi: 1,2m = 120 cm\nTóm tắt bài toán:\nCon ốc sên có:\nv = 15 cm/phút\ns = 120 cm\nt = ? phút\nBài giải:\nThời gian con ốc sên bò được 1,2 m là:\n 120 : 15 = 8 (phút)\n Đáp số: 8 phút"]}, {"id": "5fec8b3069147eb8b0ca7d4751233b96", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-88-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 88 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 88 toán VNEN lớp 5 tập 2\nVận tốc bay của một con chim ưng là 90km/giờ. Tính thời gian để chim ưng bay được quãng đường 45km?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt bài toán:\nChim ưng bay:\nv = 90km/giờ\ns = 45km\nt = ? giơ\nBài giải:\nThời gian bay của con chim ưng là:\n 45 : 90 = 0,5 (giờ)\n Đáp số: 0,5 giờ"]}, {"id": "14ce966eb6ba9438f7b69a8a4dcdbbbc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-88-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 88 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 88 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết vào ô trống (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \nTa có: Muốn tính thời gian bằng quãng đường chia cho vận tốc: t = s : v\nVí dụ: s = 300km; v = 60km/giờ\nVậy thời gian quãng đường là: 300 : 60 = 5 (giờ)\nTương tự như trên, ta có bảng kết quả như sau:"]}, {"id": "0018ef5bf9f0ee20fa2eb9ece0e6916c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-86-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 86 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 86 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết vào chỗ trống (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \nTa có: Muốn tính quãng đường bằng vận tốc nhân với thời gian\nVí dụ: v= 24,5km/giờ; t = 4 giờ\nVậy độ dài quãng đường là: 24,5 x 4 = 98 km\nChúng ta cần chú ý tới câu cuối:\nCần đổi thời gian ra đơn vị giờ. 40 phút = 2/3 giờ. Do đó: S = 900 x 2/3 = 600 km\nTương như như trên, ta có kết quả ở bảng sau:"]}, {"id": "e53c9c77f2ae53884ebec2d7d9646889", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-7-trang-108-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 7 trang 108 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 7: Trang 108 toán VNEN lớp 5 tập 2\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\n02 Bài giải:\n \na. 560$m^{3}$ = 56 000$dm^{3}$\nb. 350$dm^{3}$ > 35 000$cm^{3}$\nVì: 350$dm^{3}$ = 350 000 $cm^{3}$\nc. 7$dm^{3}$ 80$cm^{3}$ = 7$m^{3}$\nVì: 7$dm^{3}$ 80$cm^{3}$ = 7080 $cm^{3}$\n 7 $m^{3}$ = 7 000 000 $cm^{3}$\n=> Đúng là: 7$dm^{3}$ 80$cm^{3}$ < 7$m^{3}$\nd. 13$m^{3}$ 21$dm^{3}$ = 13,21$m^{3}$\nVì: 13$m^{3}$ 21$dm^{3}$ = 13,021$dm^{3}$\n=> Đúng là: 13$m^{3}$ 21$dm^{3}$ < 13,21$m^{3}$"]}, {"id": "9d8457f4fcd055ade44ea5bcb8e2f312", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-108-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 6 trang 108 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Trang 108 toán VNEN lớp 5 tập 2\nĐiền dấu < = > :\n12$m^{3}$ 5$dm^{3}$ ........ 12,5$m^{3}$ 4$m^{3}$ 5$cm^{3}$ ....... 4,005$m^{3}$\n3$m^{3}$ 3$dm^{3}$ ......... 3,003$m^{3}$ 1$m^{3}$ 15$dm^{3}$ ....... 1,05$m^{3}$\n3$m^{3}$ 375$cm^{3}$ ....... 3,4$m^{3}$ 40$m^{3}$ 5$dm^{3}$ ........ 4,5$dm^{3}$\n02 Bài giải:\n \n12$m^{3}$ 5$dm^{3}$ ........ 12,5$m^{3}$ 4$m^{3}$ 5$cm^{3}$ ....... 4,005$m^{3}$\n=> 12,005$m^{3}$< 12,5$m^{3}$ => 4,000005$m^{3}$ < 4,005$m^{3}$\n3$m^{3}$ 3$dm^{3}$ ......... 3,003$m^{3}$ 1$m^{3}$ 15$dm^{3}$ ....... 1,05$m^{3}$\n=> 3,003$m^{3}$ = 3,003$m^{3}$ => 1,015$m^{3}$ < 1,05$m^{3}$\n3$m^{3}$ 375$cm^{3}$ ....... 3,4$m^{3}$ 40$m^{3}$ 5$dm^{3}$ ........ 4,5$dm^{3}$\n=> 3,000375$m^{3}$ < 3,4$m^{3}$ => 40005$dm^{3}$ > 4,5$dm^{3}$"]}, {"id": "244e9ed940e82bccc2660435fd36244e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-108-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 5 trang 108 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 108 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị là đề - xi -mét khối:\n72780$cm^{3}$ = .............. 3$dm^{3}$ 25$cm^{3}$ = .....................\n40,1527$m^{3}$ = ............. 12$m^{3}$ 68$cm^{3}$ = ....................\n14,03$cm^{3}$ = ................... 10,0899$m^{3}$ = ......................\n02 Bài giải:\n \n72780$cm^{3}$ = 72,780$dm^{3}$ 3$dm^{3}$ 25$cm^{3}$ = 3,025$dm^{3}$\n40,1527$m^{3}$ = 40152,7$dm^{3}$ 12$m^{3}$ 68$cm^{3}$ = 12000,068$dm^{3}$\n14,03$cm^{3}$ = 0,01403$dm^{3}$ 10,0899$m^{3}$ = 10089,9$dm^{3}$"]}, {"id": "ca7fabb7c0a035a1b3f7833a30335b93", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-107-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 107 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 107 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị là mét khối:\n34$m^{3}$321$dm^{3}$ = .......... 530,2$dm^{3}$ =.............\n5200$m^{3}$ = ............. 2700$dm^{3}$ = ..............\n4$m^{3}$25$dm^{3}$ = ........... 1$m^{3}$ 1500$cm^{3}$ = ..............\n02 Bài giải:\n \n34$m^{3}$321$dm^{3}$ = 34,321$m^{3}$ 530,2$dm^{3}$ = 0,5302$m^{3}$\n5200$cm^{3}$ = 0,0052$m^{3}$ 2700$dm^{3}$ = 2,7$m^{3}$\n4$m^{3}$25$dm^{3}$ = 4,025$m^{3}$ 1$m^{3}$ 1500$cm^{3}$ = 1,0015$m^{3}$"]}, {"id": "dd332396bec88105793da0d737e4dc4c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-96-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 5 trang 96 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 96 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết chữ số thích hợp để khi viết vào ô trống ta được:\n02 Bài giải:\n \na. ....52 chia hết cho 3\nCác số chia hết cho 3 là số có tổng các chữ số chia hết cho 3 => ta có thể điền các số: 2, 5, 8.\nb. 4....5 chia hết cho 9\nCác số chia hết cho 9 là số có tổng các chữ số chia hết cho 9 => ta có thể điền các số: 0, 9.\nc. 63.... chia hết cho cả 2 và 5\nCác số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì phải tận cùng bằng 0 => ta có thể điền số: 0\nd. 37.... chia hết cho cả 3 và 5\nCác số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 thì tổng các chữ số chia hết cho 3 và phải tận cùng bằng 0 hoặc 5 => ta có thể điền số: 5"]}, {"id": "739c1c02405a1f085682f038061ec454", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-107-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 107 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 107 toán VNEN lớp 5 tập 2\nChơi trò chơi \"Nhóm nào nhanh và đúng\".\nĐiền vào chỗ chấm trong bảng:\n1$m^{3}$ = ..........$dm^{3}$\n = ..........$cm^{3}$\n1$dm^{3}$ = .........$cm^{3}$\n = .........$cm^{3}$\n1$cm^{3}$ = .......$dm^{3}$\n = ........ $m^{3}$\n02 Bài giải:\n \n1$m^{3}$ = 1000 $dm^{3}$\n = 1000000 $cm^{3}$\n1$dm^{3}$ = 1000 $cm^{3}$\n =$\\frac{1}{1000}$ $m^{3}$\n1$cm^{3}$ = $\\frac{1}{1000}$$dm^{3}$\n =$\\frac{1}{1000.000}$ $m^{3}$"]}, {"id": "a44e6be4d81429dc60602a801b1f4790", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-107-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 107 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 107 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n1$m^{3}$= ........$dm^{3}$ 1$dm^{3}$= ........$m^{3}$ = .......$cm^{3}$\n3$dm^{3}$ = .........$cm^{3}$ 415$dm^{3}$ = ............$m^{3}$\n5,347$m^{3}$ = ..........$dm^{3}$ 280$dm^{3}$ = ...........$cm^{3}$\n21,5$d^{3}$ = ..........$cm^{3}$ 14000$cm^{3}$ = ...........$m^{3}$\n3,005$dm^{3}$ = .........$dm^{3}$ ........$cm^{3}$ 5231,4$cm^{3}$ = ..........$dm^{3}$\n02 Bài giải:\n \n1$m^{3}$= 1000 $dm^{3}$ 1$dm^{3}$= $\\frac{1}{1000}$$m^{3}$ = 1000$cm^{3}$\n3$dm^{3}$ = 3000$cm^{3}$ 415$dm^{3}$ = 0,415 $m^{3}$\n5,347$m^{3}$ = 5347 $dm^{3}$ 280$dm^{3}$ = 0,280 $cm^{3}$\n21,5$d^{3}$ = 21500 $cm^{3}$ 14000$cm^{3}$ = 0,014 $m^{3}$\n3,005$dm^{3}$ = 3$dm^{3}$ 5 $cm^{3}$ 5231,4$cm^{3}$ = 5,2314 $dm^{3}$"]}, {"id": "805b2ab14f276e903474d5180e397954", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-96-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 96 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 96 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết các số sau theo thứ tự:\na. Từ bé đến lớn: 5867; 4999; 6143; 6134\nb. Từ lớn đến bé: 3954; 1945; 4357; 4375\n02 Bài giải:\n \na. Từ bé đến lớn là: 4999 -> 5867 -> 6134 -> 6143\nb. Từ lớn đến bé là: 4375 -> 4357 ->3954 ->1945"]}, {"id": "a241060e360febee2d0fb6ba3b974462", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-96-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 96 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 96 toán VNEN lớp 5 tập 2\nĐiền dấu (< =>) thích hợp vào chỗ chấm:\n10 000 .... 9 998 87 699 ..... 101 010\n24 600 ..... 24 5 97 361 579 ..... 361 580\n3450 ....... 34500 : 10 571 x 100 ..... 57 100\n02 Bài giải:\n \n10 000 > 9 998 87 699 < 101 010\n24 600 > 24 597 361 579 < 361 580\n3450 = 34500 : 10 571 x 100 = 57 100"]}, {"id": "1c432d953b99a3429aea3d2064ca045e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-96-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 96 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 96 toán VNEN lớp 5 tập 2\nĐọc rồi nêu giá trị của chữ số 7 trong mỗi số sau\na. 123 456 789 b. 987 654 321\n02 Bài giải:\n \na. 123 456 789\nĐọc là: Một trăm hai mươi ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín\nVậy chữ số 7 có giá trị là trăm.\nb. 987 654 321\nĐọc là: Chín trăm tám mươi bảy triệu sáu trăm năm mươi bốn nghìn ba trăm hai mươi mốt.\nVậy chữ số 7 có giá trị là triệu"]}, {"id": "2b7ef88df5ee629f17ac6b058ae93859", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-96-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 96 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 96 toán VNEN lớp 5 tập 2\nChơi trò chơi \" đọc số, viết số\"\na. Em viết một số để bạn đọc\nb. Bạn viết một số để em đọc\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:"]}, {"id": "db0a80386b1da44c17acac10d3be48a7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-105-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 6 trang 105 toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Trang 105 toán VNEN lớp 5 tập 2\nĐiền dấu < = >:\n2$m^{2}$ 5$dm^{2}$ ...... 2,5$m^{2}$ 4$km^{2}$ 5$m^{2}$ ......$km^{2}$\n5$m^{2}$ 3$dm^{2}$ ........ 5,03$m^{2}$ 2$hm^{2}$ 15$dam^{2}$ ........ 2,05$hm^{2}$\n3$m^{2}$ 375$cm^{2}$ ....... 3,4$m^{2}$ 44 000$m^{2}$ 5$dm^{2}$ ........ 4,5 ha\n02 Bài giải:\n \n2$m^{2}$ 5$dm^{2}$ ...... 2,5$m^{2}$ 4$km^{2}$ 5$m^{2}$ ...... 4,00005$km^{2}$\n=>2,05$m^{2}$ <2,5$m^{2}$ =>4,00005$km^{2}$ =4,00005$km^{2}$\n5$m^{2}$ 3$dm^{2}$ ........ 5,03$m^{2}$ 2$hm^{2}$ 15$dam^{2}$ ........ 2,05$hm^{2}$\n=>5,03$m^{2}$ =5,03$m^{2}$ => 2,15$hm^{2}$ >2,05$hm^{2}$\n3$m^{2}$ 375$cm^{2}$ ....... 3,4$m^{2}$ 44000$m^{2}$ 5$dm^{2}$ ........ 4,5 ha\n=> 3,375$m^{2}$ <3,4$m^{2}$ => 4,40005 ha < 4,5 ha"]}, {"id": "8a76ad1f5ff36be1737a83a6814cff18", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-7-trang-106-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 7 trang 106 toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 7: Trang 106 toán VNEN lớp 5 tập 2\nĐúng ghiĐ, sai ghi S:\n02 Bài giải:\n \n7$m^{2}$ 80$cm^{2}$ =$7\\frac{8}{100}m^{2}$ sai vì:\n7$m^{2}$ 80$cm^{2}$ =$7\\frac{8}{1000}m^{2}$\nSuy ra: $7\\frac{8}{1000}m^{2}$ <$7\\frac{8}{100}m^{2}$\nVậyđúng là:7$m^{2}$ 80$cm^{2}$ <$7\\frac{8}{100}m^{2}$"]}, {"id": "1ef5464db978bf926154114b51884279", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-106-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 106 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạtđộngứng dụng\nCâu 1: Trang 106 toán VNEN lớp 5 tập 2\nEm tham khảo các tài liệuđã công bố hiện nay hoặc hỏi bố mẹ, người lớnđể tìm hiểu vàđiền các số liệu vào các chỗ chấm sau:\nDiện tích của thành phố emđangở hiện nay rộng ...... $km^{2}$.\nNhà emđược xây dựng trên khuđất rộng khoảng .......... $m^{2}$\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nNhà emở thành phố Hà Nội:\nDiện tích của thành phố emđangở hiện nay rộng 3,329 $km^{2}$.\nNhà emđược xây dựng trên khuđất rộng khoảng 40 $m^{2}$"]}, {"id": "475aceb99f0383babed47a0637091d43", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-8-trang-106-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 8 trang 106 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 8: Trang 106 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 250m, chiều rộng bằng$7\\frac{2}{3}$ chiều dài. Trung bình cứ 100$m^{2}$ của thửa ruộngđó thuđược 65kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộngđó người ta thuđược bao nhiêu tấn thóc?\n02 Bài giải:\n \nNửa chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là:\n 250 : 2 = 125 (m)\nChiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là:\n (125 : 5 ) x 3 = 75 (m)\nChiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là:\n 125 - 75 = 50 (m)\nDiện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:\n 75 x 50 = 3750 ($m^{2}$)\nThửa ruộngđó người ta thuđược sốtấn thóc là:\n (3750 : 100) x 65 = 2437,5 (kg thóc)\nĐổi 2437,5 kg thóc = 2,4375 tấn\n Đáp số: 2,4375 tấn"]}, {"id": "c536c9e110427f63f2bd10c22ea2345f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-105-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 5 trang 105 toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 105 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết các sốđo sau dưới dạng sốđo cóđơn vị là héc ta:\n72780$km^{2}$ = ........... 0,3$km^{2}$ = ...............\n4015$km^{2}$ = ............ 20,68$km^{2}$ =..............\n1403$km^{2}$ = ............ 10,08$km^{2}$ = ..............\n02 Bài giải:\n \n72780$m^{2}$ = 7,2780 ha 0,3$km^{2}$ = 30 ha\n4015$m^{2}$ = 0,4015 ha 20,68$dam^{2}$ = 0,2068 ha\n1403$dam^{2}$ = 14,03 ha 10,08$m^{2}$ = 0,001008 ha"]}, {"id": "afa69a7845b61aa958e9fd5a7ade7e8a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-105-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 105 toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 105 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n1$km^{2}$ = ........ ha 1$km^{2}$ = ......$dam^{2}$ = ....... ha\n1 ha =......... $m^{2}$ 15$m^{2}$ =....... $dam^{2}$ =...... $hm^{2}$\n7$hm^{2}$ =...... $m^{2}$ 8000 $m^{2}$ = ....... ha\n12$dam^{2}$ =......$m^{2}$ 1400 $cm^{2}$ =.......$m^{2}$\n3ha =........$m^{2}$ 5ha =........ $km^{2}$\n02 Bài giải:\n \n1$km^{2}$ = 100 ha 1$km^{2}$ = 10 000 $dam^{2}$ = 100ha\n1 ha =10 000 $m^{2}$ 15$m^{2}$ =0,15$dam^{2}$ =0,0015$hm^{2}$\n7$hm^{2}$ =70000 $m^{2}$ 8000 $m^{2}$ = 0,8 ha\n12$dam^{2}$ =1200 $m^{2}$ 1400 $cm^{2}$ =0,14$m^{2}$\n3ha =30000 $m^{2}$ 5ha =0,05 $km^{2}$"]}, {"id": "93a669a9b8be0f7180d338bbb64d3933", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-105-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 105 toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 105 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết các sốđo sau dưới dạng sốđo cóđơn vị là mét vuông:\n34$dm^{2}$ = .......... 3,2$dam^{2}$ = ............\n5290$cm^{2}$ = ........... 0,5$km^{2}$ = ...........\n4 ha = ................. 0,15ha =..............\n02 Bài giải:\n \n34$dm^{2}$ = 0,34$m^{2}$ 3,2$dam^{2}$ = 320$m^{2}$\n5290$cm^{2}$ = 0,5290$m^{2}$ 0,5$km^{2}$ = 500000$m^{2}$\n4 ha = 40000$m^{2}$ 0,15ha =1500$m^{2}$"]}, {"id": "90f3bbea150aeaac72f352650e573cc1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-92-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 92 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 92 toán VNEN lớp 5 tập 2\nQuãng đường CD dài 108km. Hai xe máy khởi hành cùng một lúc, một xe đi từ C đến D với vận tốc 35km/giờ, một xe đi từ D đến C với vận tốc 37km/giờ. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai xe máy gặp nhau:\n02 Bài giải:\n \nSau mỗi giờ, cả hai xe máy đi được số quãng đường là:\n 35 + 37 = 72 (km)\nVậy thời gian để hai xe máy gặp nhau là:\n 108 : 72 = 1,5 (giờ) = 1 giờ 30 phút\n Đáp số: 1,5 giờ= 1 giờ 30 phút"]}, {"id": "07521a747fca6d6583ca58bad5221668", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-105-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 105 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 105 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTrong bảngđođơn vị diện tích:\na. Trong mỗiđơn vị gấp bao nhiêu lầnđơn bị bé hơn tiếp liền?\nb. Mỗiđơn vị bé bằng một phần mấyđơn vị lớn hơn tiếp liền?\nc. Khiđo diện tích ruộngđất người ta còn dùngđơn vịđo là héc-ta, mỗi héc-ta bằng bao nhiêu mét vuông?\n02 Bài giải:\n \nTrong bảngđođơn vị diện tích:\na. Trong mỗiđơn vị gấp 100 lầnđơn bị bé hơn tiếp liền.\nb. Mỗiđơn vị bé bằng một phần một trăm đơn vị lớn hơn tiếp liền.\nc.c. Khiđo diện tích ruộngđất người ta còn dùngđơn vịđo là héc-ta, mỗi héc-ta bằng10000 mét vuông."]}, {"id": "76921106174ab7b333429851c8f5e5f2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-92-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 92 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 92 toán VNEN lớp 5 tập 2\nCùng lúc 8 giờ 15 phút sáng có một xe máy đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 40 km/giờ và một ô tô đi từ tỉnh B đến tỉnh A với vận tốc 55 km/giờ. Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là 190km. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?\n02 Bài giải:\n \nSau mỗi giờ, cả hai xe đi được số km là:\n 40 + 55 = 95 (km)\nThời gian để hai xe gặp nhau là:\n 190 : 95 = 2 (giờ)\nVậy số giờ hai xe gặp nhau là:\n 8 giờ 15 phút + 2 = 10 giờ 15 phút\n Đáp số: 10 giờ 15 phút"]}, {"id": "c712a9fc8ee4b974dcbd1740eca046c2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-101-trang-104-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 bài 101 trang 104 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạtđộng cơ bản\nCâu 1: Trang 104 toán VNEN lớp 5 tập 1\nChơi trò chơi \"nhòm nàođiền nhanh hơn\n1$km^{2}$\n= ....$hm^{2}$\n1$hm^{2}$\n= .....$dam^{2}$\n= ......$km^{2}$\n1$dam^{2}$\n= .....$m^{2}$\n= ......$hm^{2}$\n1$m^{2}$\n= .....$dm^{2}$\n= .....$dam^{2}$\n1$dm^{2}$\n= ......$cm^{2}$\n= ......$m^{2}$\n1$cm^{2}$\n= .....$mm^{2}$\n= .....$dm^{2}$\n1$mm^{2}$\n= .....$cm^{2}$\n02 Bài giải:\n \n1$km^{2}$\n= 100$hm^{2}$\n1$hm^{2}$\n= 100$dam^{2}$\n=0,01$km^{2}$\n1$dam^{2}$\n=100$m^{2}$\n=0,01$hm^{2}$\n1$m^{2}$\n=100$dm^{2}$\n=0,01$dam^{2}$\n1$dm^{2}$\n=100$cm^{2}$\n=0,01$m^{2}$\n1$cm^{2}$\n=100$mm^{2}$\n=0,01$dm^{2}$\n1$mm^{2}$\n= 0,01$cm^{2}$\n"]}, {"id": "f8955653c488b4e56beb9ec4ac2d5db5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-110-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 110 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 110 toán VNEN lớp 5 tập 2\nEm hỏi năm sinh của ông (hoặc bà) rồi xác định thế kỉ mà ông (hoặc bà) được sinh ra. Tính đến năm nay ông (hoặc bà) em bao nhiêu tuổi:\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nÔng nội em sinh năm 1950. Như vậy, ông nội được sinh vào thế kỉ XIX.\nTính đến năm nay, ông nội có số tuổi là:2018 - 1950 = 68 (tuổi)"]}, {"id": "d8faf4cf3defcd71a8545ba4c520a4f3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-107-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 107 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 107 toán VNEN lớp 5 tập 2\nThảo luận để trả lời câu hỏi:\na. Mỗi đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn liên tiếp\nb. Mỗi đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền?\nc. Để đo thể tích nước, có thể dùng đơn vị đo là lít. Giữa đơn vị đo thể tích đề - xi -mét khối và lít có mối quan hệ như thế nào?\n02 Bài giải:\n \na. Mỗi đơn vị lớn gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền\nb. Mỗi đơn vị bé bằng$\\frac{1}{1000}$ đơn vị lớn hơn tiếp liền.\nc.Để đo thể tích nước, có thể dùng đơn vị đo là lít. Giữa đơn vị đo thể tích đề - xi -mét khối và lít có giá trị như nhau, chỉ khác mỗi tên gọi."]}, {"id": "c8ce35756f2914310a0c8a7dfe339d14", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-phan-b-trang-110-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 phần B trang 110 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 110 toán VNEN lớp 5 tập 2\nHỏi bố xem bố sinh năm nào. Tính xem bố kém ông (hoặc bà) bao nhiêu tổi?\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nBố em sinh năm 1978.\nNhư vậy, tính đến năm nay, bố em có số tuổi là:2018 - 1978 = 40 (tuổi)\nTừ kết quả câu 1trang 110 ta có:\nNăm nay ông nội 68 tuổi\nNăm nay bố 40 tuổi\nVậy ông nội hơn bố số tuổi là: 68 - 40 = 28 (tuổi)"]}, {"id": "09a98530439d1c237a044154b7147aca", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-110-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 5 trang 110 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 110 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\n30 phút = ........ giờ 15 giây = ........ phút\n24 phút = ........ giờ 54 giây = ........ phút\n36 phút = ........ giờ 18 phút = ....... giờ\n2 phút 54 giây = .... phút 3 giờ 24 phút = ..... giờ\n02 Bài giải:\n \n30 phút = 0,5 giờ 15 giây = 0,25 phút\n24 phút = 0,4 giờ 54 giây = 0,9 phút\n36 phút = 0,6 giờ 18 phút = 0,3 giờ\n2 phút 54 giây = 2,9 phút 3 giờ 24 phút = 3,4 giờ"]}, {"id": "73e6513f69b4db5aa0e83e0f197866f0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-110-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 110 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 110 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 2 năm 3 tháng = .......... tháng 2 phút 24 giây = .......... giây\nb. 175 giây = ......... phút ....... giây 76 phút = ......... giờ ....... phút\nc. 17 tháng = ........ năm ........ tháng 136 phút = ....... giờ ....... phút\n02 Bài giải:\n \na. 2 năm 3 tháng = 27 tháng 2 phút 24 giây = 144 giây\nb. 175 giây = 2 phút 55 giây 76 phút = 1 giờ 16 phút\nc. 17 tháng = 1 năm 5 tháng 136 phút = 2 giờ 16 phút"]}, {"id": "6ff0e4047bd52099a9bac8b7e7035f40", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-110-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 110 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 110 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n1 tuần lễ có ...... ngày 1 năm = .......... tháng\n1 giờ = ......... phút 1 phút = ......... giây\n$\\frac{1}{4}$ thế kỉ = ..... năm $\\frac{2}{3}$ ngày = ....... giờ\n$\\frac{1}{3}$ năm = ....... tháng $\\frac{5}{6}$ giờ = .......... phút\n02 Bài giải:\n \n1 tuần lễ có 7 ngày 1 năm = 12 tháng\n1 giờ = 60 phút 1 phút = 60 giây\n$\\frac{1}{4}$ thế kỉ = 25 năm $\\frac{2}{3}$ ngày = 16 giờ\n$\\frac{1}{3}$ năm = 4 tháng $\\frac{5}{6}$ giờ = 50 phút"]}, {"id": "f76758f663f78ad597a5292d5832be99", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-109-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 109 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 109 toán VNEN lớp 5 tập 2\nChơi trò chơi \"đồng hồ chỉ mấy giờ, mấy phút\".\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nHình A ta thấy:Kim ngắn chỉ vào số 10, kim dài chỉ vào số 2 => Đồng hồ chỉ Mười giờ 10 phút\nTương tự như vậy ta có kết quả như sau:\nHình B: Bảy giờ\nHình C: Chín giờ hai mươi phút\nHình D: Ba giờ hai mươi tám phút\nHình E: Bốn giờ ba mươi bảy phút (hoặc năm giờ kém hai mươi ba phút)\nHình G: Mười hai giờ bốn mươi bốn phút (hoặc một giờ kém 16 phút)"]}, {"id": "1913e063700f7b86060b4c3386d54cc7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-109-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 109 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 110 toán VNEN lớp 5 tập 2\nThảo luận để trả lời câu hỏi:\na. Năm nhuận có bao nhiêu ngày?\nb. Năm không nhuận có bao nhiêu ngày?\nc. Tháng 2 của năm nhuận có bao nhiêu ngày, của năm không nhuận có bao nhiêu ngày?\nd. Trong một năm, các tháng nào có 31 ngày?\n02 Bài giải:\n \na. Năm nhuận có 366 ngày.\nb. Năm không nhuận có 365 ngày.\nc. Tháng 2 của năm nhuận có 29 ngày, của năm không nhuận có 28 ngày.\nd. Trong một năm, các tháng có 31 ngày là:Tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12."]}, {"id": "992ac7dd40b7c7648f744108886ae4b2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-8-trang-101-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 8 trang 101 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 8: Trang 101 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết các số đo sau dưới dạng số thập phân:\na. $\\frac{1}{4}$ giờ; $\\frac{3}{2}$ phút; $\\frac{2}{5}$giờ\nb.$\\frac{3}{4}$ kg $\\frac{7}{10}$m $\\frac{3}{5}$km\n02 Bài giải:\n \na. $\\frac{1}{4}$ giờ = 0,25 giờ; $\\frac{3}{2}$ phút = 1,05 phút; $\\frac{2}{5}$giờ = 0,4 giờ\nb.$\\frac{3}{4}$ kg = 0,75 kg $\\frac{7}{10}$m = 0,7 m $\\frac{3}{5}$km = 0,6km"]}, {"id": "1b6f14f3794eb2dcb32df8198ea571f4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-7-trang-101-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 7 trang 101 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 7: Trang 101 toán VNEN lớp 5 tập 2\na. Viết số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm:\n0,6 = ...... 0,48 =.......... 6,25= .........\nb. Viết tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân:\n7% = ......... 37%= ......... 785%=............\n02 Bài giải:\n \na. Viết số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm:\n0,6 =$\\frac{60}{100}$ 0,48 =$\\frac{48}{100}$ 6,25=$\\frac{625}{100}$\nb. Viết tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân:\n7% = 0,07 37%= 0,37 785%= 7,85"]}, {"id": "157f8fbbee5350deefe64fc372e5c912", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-9-trang-101-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 9 trang 101 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 9: Trang 101 toán VNEN lớp 5 tập 2\na. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn\n7,6 7,35 7,602 7,305\nb. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé\n54,68 62,3 54,7 61,98\n02 Bài giải:\n \na. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 7,305 -> 7,35 -> 7,6 -> 7,602\nb.Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 62,3 -> 61,98 -> 54,7 ->54,68"]}, {"id": "3fa0b60b6ce64fddbc6be367905f0c04", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-100-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 5 trang 100 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 100 toán VNEN lớp 5 tập 2\nĐiền dấu <=>:\n53,7 ...... 53,69 7,368 ....... 7,37\n28,4 ........ 28,400 0,715 ....... 0,705\n02 Bài giải:\n \n53,7 > 53,69 7,368 < 7,37\n28,4 = 28,400 0,715 > 0,705"]}, {"id": "9c129d7f754728271bb0275c91cbaaa1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-101-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 6 trang 101 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Trang 101 toán VNEN lớp 5 tập 1\nViết các số sau dưới dạng phân số thập phân\na. 0,7 0,94 2,7 4,567\nb.$\\frac{1}{4}$; $\\frac{7}{5}$; $\\frac{16}{25}$; $\\frac{3}{2}$\n02 Bài giải:\n \na. 0,7=$\\frac{7}{10}$ 0,94=$\\frac{94}{100}$ 2,7=$\\frac{27}{10}$ 4,567=$\\frac{4567}{1000}$\nb.$\\frac{1}{4}$ =$\\frac{25}{100}$; $\\frac{7}{5}$=$\\frac{14}{10}$; $\\frac{16}{25}$=$\\frac{64}{100}$; $\\frac{3}{2}$=$\\frac{15}{10}$"]}, {"id": "f91f5377642673f133d0ff182c84c7cd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-100-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 100 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 100 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết các số sau dưới dạng số thập phân\n$\\frac{7}{10}$;$\\frac{7}{100}$;$6\\frac{38}{100}$;$\\frac{2014}{1000}$;$\\frac{3}{2}$;$\\frac{2}{5}$;$\\frac{5}{8}$;$1\\frac{1}{4}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{7}{10}$ = 0,7; $\\frac{7}{100}$ = 0,07; \n$6\\frac{38}{100}$= 6,38; $\\frac{2014}{1000}$ = 2,014;\n$\\frac{3}{2}$ =$\\frac{15}{10}$ = 1,5; $\\frac{2}{5}$ =$\\frac{4}{10}$ = 0,4; \n$\\frac{5}{8}$=$\\frac{625}{1000}$ = 0,625; $1\\frac{1}{4}$ =$\\frac{25}{100}$ = 0,25"]}, {"id": "f92e9a9358d16c77e051cc0198bdb8be", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-100-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 100 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 2: Trang 100 toán VNEN lớp 5 tập 2\na. Đọc số rồi nêu giá trị của chữ số 7 trong mỗi số sau:\n37,24 55,75 6,071 16,907\nb. Viết số thập phân có:\nNăm đơn vị, ba phần mười, sáu phần trăm\nHai mươi bảy đơn vị, năm phần mười, một phần trăm, tám phần nghìn\nKhông đơn vị, tám phần trăm\n02 Bài giải:\n \na. Đọc số rồi nêu giá trị của chữ số 7 trong mỗi số sau:\n37,24: Ba mươi bảy phẩy hai mươi bốn => 7 đơn vị\n55,75: Năm mươi lăm phẩy bảy mươi lăm => 7 phần mười\n6,071: Sáu phẩy không trăm bảy mươi mốt => 7 phần trăm\n16,907: Mười sáu phẩy chín trăm linh bảy => 7 phần nghìn\nb. Viết số thập phân có:\nNăm đơn vị, ba phần mười, sáu phần trăm => 5,36\nHai mươi bảy đơn vị, năm phần mười, một phần trăm, tám phần nghìn => 7,518\nKhông đơn vị, tám phần trăm => 0,08"]}, {"id": "4df6cb00bbf419c6c03b4fdddea9298e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-99-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 99 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 99 toán VNEN lớp 5 tập 2\nEm hãy tìm ví dụ trong thực tế tương tự trên để có thể viết được một phân số.\n02 Bài giải:\n \nVí dụ:\nNhà em trưa nay ăn hết$\\frac{1}{2}$ con gà luộc\nEm dùng$\\frac{3}{4}$ quả dưa hấu để xay sinh tố\nNhà em đã xây xong$\\frac{4}{5}$ ngôi nhà\nLớp em có$\\frac{1}{3}$ số học sinh nữ"]}, {"id": "30cbbb6524fd1dfc1c965588783a461e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-114-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 114 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 114 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột gia đình công nhân sử dụng tiền lương hằng tháng như sau:$\\frac{3}{5}$ số tiền lương để chi cho tiền ăn của gia đình,$\\frac{1}{4}$ số tiền lương để trả tiền thuê nhà và chi tiêu các việc khác, còn lại là tiền để dành.\na. Hỏi mỗi tháng gia đình đó để dành được bao nhiêu phần trăm số tiền lương?\nb. Nếu số lương là 6.000.000 đồng một tháng thì gia đình đó để dành được bao nhiêu tiền mỗi tháng?\n02 Bài giải:\n \na. Số phần tiền lương gia đình đó để dành mỗi tháng là:\n 1 - ($\\frac{3}{5}$ +$\\frac{1}{4}$) =$\\frac{3}{20}$\nVậy, mỗi tháng gia đình đó dành được số phần trăm tiền lương là:\n $\\frac{3}{20}$ x 100 = 15%\nb.Nếu số lương là 6.000.000 đồng một tháng thì gia đình đó để dành được số tiền mỗi tháng là:\n (6 000 000 : 100) x 15 = 900 000 (đồng)\n Đáp số: a. 15%\n b. 900 000 đồng"]}, {"id": "0e9d132c66b9d0e70e42a625607610e9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-9-trang-114-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 9 trang 114 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 9: Trang 114 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột xã có 540,8 ha đất trồng lúa. Diện tích đất trồng hoa ít hơn diện tích đất trồng lúa 385,5ha. Tính tổng diện tích đất trồng lúa và trồng hoa của xã đó.\n02 Bài giải:\n \nDiện tích đất trồng hoa là:\n 540,8 - 385,5 = 155,3 (ha)\nTổng diện tích đất trồng lúa và trồng hoa của xã đó là:\n 540,8 + 155,3 = 696,1 (ha)\n Đáp số: 696,1 ha"]}, {"id": "1ba7e2c799963ed48c0625377b8cef00", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-8-trang-114-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 8 trang 114 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 8: Trang 114 toán VNEN lớp 5 tập 2\na. Không trực tiếp làm phép tính, em dự đoán kết quả tìm $x$:\n$x$ + 7,08 = 7,08 $\\frac{3}{5}$ + $x$ =$\\frac{6}{10}$\nb. Tìm $x$:\n$x$ + 3,72 = 8,16 $x$ - 0,25 = 3,148\n02 Bài giải:\n \na.$x$ + 7,08 = 7,08 $\\frac{3}{5}$ + $x$ =$\\frac{6}{10}$\nEm dự đoán kết quả là $x$ = 0\nVì:\n0 + a = a => 0 + 7,08 = 7,08\n$\\frac{3}{5}$ khi nhân cả tử và mẫu số cho 2 ta được phân số$\\frac{6}{10}$.\nb. Tìm $x$:\n$x$ + 3,72 = 8,16 $x$ - 0,25 = 3,148\n $x$ = 8,16 - 3,72 $x$ = 3,148 + 0,25\n $x$ = 4,44 $x$ = 3,398"]}, {"id": "ffef082fca24f130341652686c43a5dc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-7-trang-113-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 7 trang 113 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 7: Trang 113 toán VNEN lớp 5 tập 1\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na. $\\frac{7}{11}$ +$\\frac{3}{4}$ +$\\frac{4}{11}$ +$\\frac{1}{4}$ b. $\\frac{72}{99}$ -$\\frac{28}{99}$ -$\\frac{14}{99}$\nc. 69,78 + 35,97 + 30,22 d. 83,45 - 30,98 - 42,47\n02 Bài giải:\n \na. $\\frac{7}{11}$ +$\\frac{3}{4}$ +$\\frac{4}{11}$ +$\\frac{1}{4}$ = ($\\frac{7}{11}$ +$\\frac{4}{11}$) + ($\\frac{3}{4}$ +$\\frac{1}{4}$) = 1 + 1 = 2\nb. $\\frac{72}{99}$ -$\\frac{28}{99}$ -$\\frac{14}{99}$ =$\\frac{72}{99}$ - ($\\frac{28}{99}$ +$\\frac{14}{99}$) =$\\frac{72}{99}$ -$\\frac{42}{99}$ =$\\frac{30}{99}$ =$\\frac{10}{33}$\nc. 69,78 + 35,97 + 30,22 = (69,78+30,22) + 35,97 = 100 + 35,97 = 135,97\nd. 83,45 - 30,98 - 42,47 = 83,45 - (30,98 + 42,47) = 83,45 - 73,45 = 10"]}, {"id": "b05dc266e57541dff8d8c031a63f46dd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-112-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 112 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 112 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính rồi thử lại (theo mẫu):\n 7613 - 5908 45917 - 6534\n $\\frac{7}{18} -\\frac{4}{18}$ $\\frac{8}{15} -\\frac{2}{5}$ 1 -$\\frac{5}{9}$\n 8,168 - 5,485 0,954 - 0,389\n02 Bài giải:\n \na.\nb.\nc.\n"]}, {"id": "711b90ec2e33693248b9ee71e0339fc8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-113-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 5 trang 113 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 113 toán VNEN lớp 5 tập 2\na. Vòi nước thứ nhất mỗi giờ chảy được$\\frac{1}{5}$ thể tích của bể, vòi nước thứ hai mỗi giờ chảy được$\\frac{3}{10}$ thể tích của bể. Hỏi khi cả hai vòi nước cùng chảy vào bể trong một giờ thì được bao nhiêu phần trăm thể tích của bể?\nb. Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 75m, chiều rộng bằng$\\frac{2}{3}$ chiều dài. Tính diện tích mảnh đất đó?\n02 Bài giải:\n \na. Sau một giờ cả hai vòi chảy được:\n $\\frac{1}{5}$ +$\\frac{3}{10}$ =$\\frac{5}{10}$=$\\frac{1}{2}$ (bể nước)\nVậy sau một giờ cả hai vòi chảy được số % thể tích bể nước là:\n $\\frac{1}{2}$ x 100 = 50%\nb. Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 2 = 5 (phần)\nChiều rộng hình chữ nhật là: (75 : 5) x 2 = 30 (m)\nChiều dài hình chữ nhật là: 75 - 30 = 45 (m)\nVậy diện tích hình chữ nhật là: 30 x 45 = 1350 ($m^{2}$)\n Đáp số: a. 50%\n b.1350$m^{2}$"]}, {"id": "b902b87f3d9bd364303fefa97a314faa", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-113-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 6 trang 113 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Trang 113 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính:\na. $\\frac{2}{5}$ +$\\frac{3}{4}$ $\\frac{7}{12}$ -$\\frac{2}{7}$ +$\\frac{1}{12}$ $\\frac{12}{17}$ -$\\frac{5}{17}$ -$\\frac{4}{17}$\nb. 675,39 + 342,14 563,87 + 403,13 - 328,35\n02 Bài giải:\n \na.$\\frac{2}{5}$ +$\\frac{3}{4}$ $\\frac{7}{12}$ -$\\frac{2}{7}$ +$\\frac{1}{12}$ $\\frac{12}{17}$ -$\\frac{5}{17}$ -$\\frac{4}{17}$\n$\\frac{2}{5}$ + $\\frac{3}{4} =\\frac{(2\\times 4)+(3\\times 5)}{20}= \\frac{23}{20}$ \n$\\frac{7}{12}$ -$\\frac{2}{7}$ +$\\frac{1}{12}$ = ($\\frac{7}{12}$+$\\frac{1}{12}$) -$\\frac{2}{7}$ =$\\frac{8}{12}$ -$\\frac{2}{7}$ =$\\frac{32}{84}$=$\\frac{3}{7}$\n$\\frac{12}{17}-\\frac{5}{17}-\\frac{4}{17}=\\frac{12-5-4}{17}=\\frac{3}{17}$\nb.\n"]}, {"id": "92ccdbf8a13aad6fd2919471a020d36e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-112-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 112 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 112 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính:\na. 889972 + 96308 b. $\\frac{7}{8}$ + $\\frac{3}{4}$\nc. 2 - $\\frac{5}{6}$ d. 726,83 - 349,67\n02 Bài giải:\n \na. 889972 + 96308 = 986280\nb. $\\frac{7}{8}$ + $\\frac{3}{4}$ = $\\frac{7}{8} + \\frac{6}{8} =\\frac{13}{8}$\nc. 2 - $\\frac{5}{6}$ = $\\frac{12}{6} - \\frac{5}{6}=\\frac{7}{6}$\nd. 726,83 - 349,67 = 377,16"]}, {"id": "1f704d96e68018966b1c22b7a3b0f637", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-112-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 112 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 112 toán VNEN lớp 5 tập 2\nĐọc nội dung sau (sgk trang 112)\nb. Lấy một ví dụ minh họa rồi giải thích cho các bạn nghe\n02 Bài giải:\n \nLấy ví dụ phép cộng:\nTính chất giao hoán: a + b = b + a\nVí dụ: 40 + 30 = 30 + 40 = 70\nTính chất kết hợp : (a + b) + c = a + (b + c)\nVí dụ: (10 + 20) + 30 = 10 + ( 20 + 30)\n = 30 + 30 = 10 + 50 = 60\nCộng với 0: a + 0 = 0 + a\nVí dụ: 3,14 + 0 = 0 + 3,14 = 3,14\nLấy ví dụ phép trừ:\n1900 - 800 = 1100\n1503 - 1503 = 0\n1503 - 0 = 1503"]}, {"id": "67e86e008754b73a395ed4dce1a2f5aa", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-111-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 111 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 111 toán VNEN lớp 5 tập 2\nChơi trò chơi hái hoa toán học\n02 Bài giải:\n \nVí dụ:\n9972 + 6389 = 16361\n6,376 - 3,459 = 2,917\n12,8 + 9,234 = 22,034\n$\\frac{3}{8}$ +$\\frac{9}{5}$ = $\\frac{87}{40}$\n$\\frac{5}{7}$ -$\\frac{4}{9}$ =$\\frac{17}{63}$"]}, {"id": "f81b2d8999c6a1fbda0fb824efe77671", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-100-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 100 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 100 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số thập phân để các số thập phân dưới đây đều có hai chữ số ở phần thập phân:\n74,6 284,3 401,2 10,4\n02 Bài giải:\n \nThêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân ta được: 74,06 284,03 401,02 10,04"]}, {"id": "ba5f20fe4b16da863b3395ae5837a740", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-75-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 75: Em ôn lại những gì đã học", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 50 sách VNEN toán 5\nChơi trò chơi \"đố bạn?\"\na. Viết một số đo có thể tích bất kì rồi đố bạn đọc chẳng hạn:\n81$m^{3}$;$\\frac{1}{5}$$cm^{3}$; 46,03$dm^{3}$\nb.Viết một số đo có thể tích bất kì rồi đố bạn đổi sang số đo có thể tích khác, chẳng hạn:\n7$m^{3}$ = .......$dm^{3}$;$\\frac{7}{5}$$cm^{3}$= ............$dm^{3}$; 34,19$m^{3}$ = ........$cm^{3}$\nCâu 2: Trang 50 sách VNEN toán 5\na. Đọc các số đo sau:\n307$cm^{3}$; 40,06$dm^{3}$; 0,056$m^{3}$;\n$\\frac{3}{10}$$m^{3}$; 2015$dm^{3}$;$\\frac{95}{1000}$$cm^{3}$\nb. Viết các số đo thể tích:\nBảy nghìn không trăm hai mươi hai xăng-ti-mét khối\nBa mươi hai phần trăm đề-xi-mét khối\nKhông phẩy năm mươi lắm mét khối\nTám phẩy ba trăm linh một mét khối\nCâu 3: Trang 50 sách VNEN toán 5\nĐúng ghi Đ, sai ghi S: 0,25$m^{3}$ đọc là:\nCâu 4: Trang 50 sách VNEN toán 5\nSo sánh các số đo sau đây:\na. 931,232413$m^{3}$ và931 232 413$cm^{3}$\nb.$\\frac{12345}{1000}$$m^{3}$ và 12,345$m^{3}$\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 50 sách VNEN toán 5\nNhà bạn Mạnh lắp bình nước có thể tích 1,5$m^{3}$. Hãy cho biết bình nước nói trên đựng được bao nhiêu lít nước?"]}, {"id": "b4509e607e5c77424d0c5b3d7991fe7c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-85-tru-so-do-thoi-gian.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 85: Trừ số đo thời gian", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"Truyền điện - Cộng tiếp thời gian\"\nCác bạn chơi cộng tiếp: Mỗi bạn nghĩ ra một số đo thời gian theo đơn vị giờ và phút.\nVí dụ:\n1 giờ 10 phút + 2 giờ 15 phút = 3 giờ 25 phút\n3 giờ 25 phút + 4 giờ 2 phút = 7 giờ 27 phút\n7 giờ 27 phút + 6 giờ 56 phút = 14 giờ 23 phút\n14 giờ 23 phút + 4 giờ 15 phút = 18 giờ 38 phút\n18 giờ 38 phút + 14 giờ 25 phút = 33 giờ 3 phút\n33 giờ 3 phút + 8 giờ 57 phút = 42 giờ\n2. Đọc kĩ, thảo luận cách thực hiện phép trừ số đo thời gian và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn (sgk).", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 72 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính:\n16 giờ 30 phút - 7 giờ 12 phút \n25 giờ 28 phút - 12 giờ 45 phút\n12 phút 48 giây - 10 phút 27 giây \n15 phút 24 giây - 11 phút 37 giây\n32 ngày 15 giờ - 19 ngày 13 giờ \n27 ngày 17 giờ - 24 ngày 23 giờ\n12 năm 11 tháng - 4 năm 8 tháng \n16 năm 5 tháng - 9 năm 7 tháng\nCâu 2: Trang 73 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nSáng nay, bác Hương đi từ nhà lúc 6 giờ 30 phút và đến chợ lúc 7 giờ 15 phút. Hỏi sáng nay bác Hương đi từ nhà đến chợ hết bao nhiêu thời gian?\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 73 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nEm xem thời gian bắt đầu đi từ nhà và thời gian tới trường, rồi tính xem em đi từ nhà đến trường hết bao lâu?"]}, {"id": "51f2a7a3b4247849e79b1f86ee3aafe5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-80-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 80: Em ôn lại những gì đã học", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 62 sách VNEN toán 5 tập 2\nCùng nhau viết các công thức tính diện tích hình tam giác, hình thang, hình bình hành và hình tròn. Lấy ví dụ.\nCâu 2: Trang 62 sách VNEN toán 5 tập 2\nCho hình bình hàng MNPQ (xem hình vẽ) có MN= 18cm, chiều cao KH=9cm. So sánh diện tích hình tam giác KQP với tổng diện tích của tam giác MKQ và hình tam giác KNP?\nCâu 3: Trang 62 sách VNEN toán 5 tập 2\nCho hình bên, hãy tính diện tích phần đã tô màu của hình tròn\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 62 sách VNEN toán 5 tập 2\nMột mảnh vườn được ghép bởi một mảnh đất có dạng hình bình hành và một mảnh đất có dạng hình tam giác với kích thước như hình vẽ:\na. Hãy tính diện tích mảnh vườn đó\nb. Người ta trồng dưa hấu trên mảnh vườn đó. Trung bình cứ 10$m^{2}$ thu hoạch dược 15kg dưa hấu. Hỏi trên cả mảnh vườn đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn dưa hấu?\nCâu 2: Trang 63 sách VNEN toán 5 tập 2\nMột biển giao thông có đường kính 40cm. Diện tích hình mũi tên trên biển báo bằng $\\frac{1}{5}$ diện tích của biển báo đó. Tính diện tích mũi tên trên biển?\n"]}, {"id": "f2b6df31e5f98744a1211d0c781503d3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-79-gioi-thieu-hinh-tru-gioi-thieu-hinh-cau.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 79: Giới thiệu hình trụ. giới thiệu hình cầu", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Quan sát đồ vật sau, thảo luận và trả lời câu hỏi\nMỗi đồ vật trên có hình dạng gì?\nTrả lời:\nCây giò, viên phấn và hộp sữa có dạng hình trụ\nQủa cam, hạt ngọc trai, quả bóng có dạng hình cầu.\n2. Đọc kĩ nội dung sau và giải thích cho bạn nghe (sgk)\nHình trụ:\nHình cầu:\n3. Chơi trò chơi \"ai nhanh, ai đúng\".\nTên đồ vật có dạng hình trụ: hộp chè, cuộn chỉ, lon nước ngọt, bình hoa, cây giò, viên phấn, ống cống, bể nước...\nTên đồ vật có dạng hình cầu: quả bóng, viên bi, quả địa cầu, quả bóng bàn, quả cầu đá phong thủy, quả cam, quả bưởi....", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 60 sách VNEN toán 5 tập 2\nTrong các hình sau đây, hình nào là hình trụ?\nCâu 2: Trang 61 sách VNEN toán 5 tập 2\nĐồ vật nào dưới đây có dạng hình cầu?\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 61 sách VNEN toán 5 tập 2\nTìm trong nhà những đồ vật có dạng hình trụ, hình cầu rồi viết tên các đồ vật vào vở."]}, {"id": "f9a06707f7e34994d45df0ee2606a372", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-81-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 81: Em ôn lại những gì đã học", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 63 sách VNEN toán 5 tập 2\nChơi trò chơi \"đố bạn\":\nCùng nhau viết các công thức tính diện tích, thể tích hình hộp chữ nhật và hình lập phương. Ví dụ\nCâu 2: Trang 64 sách VNEN toán 5 tập 2\nMột bể kính nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2m chiều rộng 60cm, chiều cao 80cm.\na. Tính diện tích kính dùng để làm bể cá đó (bể cá không có nắp)\nb. Tính thể tích bể cá đó\nc. Mực nước trong bể bằng $\\frac{3}{4}$ chiều cao của bể. Tính thể tích nước trong bể đó (độ dày kính không đáng kể).\nCâu 3: Trang 64 sách VNEN toán 5 tập 2\nMột hình lập phương có cạnh 0,5m. Tính:\na. Diện tích xung quanh của hình lập phương\nb. Diện tích toàn phần của hình lập phương\nc. Thể tích của hình lập phương\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 64 sách VNEN toán 5 tập 2\nQuan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi\nNgười ta xếp các khối lập phương 1$cm^{3}$ thành các hình hộp chữ nhật như hình vẽ.\nEm hãy viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\nHình A gồm ...... hình lập phương 1$cm^{3}$. Thể tích hình A là ........$cm^{3}$\nHình B gồm ...... hình lập phương 1$cm^{3}$. Thể tích hình B là ........$cm^{3}$"]}, {"id": "4b8b041d479b8740eca71626da89e32b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-74-met-khoi.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 74: Mét khối", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"ghép thẻ\".\nThi đua nhau ghép các cặp thẻ cho thích hợp\n2. Đọc kĩ nội dung sai và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn (Sgk)\nMét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1m\nMét khối viết tắt là $m^{3}$\nHình lập phương có cạnh 1m gồm 1000 hình lập phương có cạnh 1dm ta có:\n1$m^{3}$= 1000$dm^{3}$\n1$m^{3}$ = 1000000 $cm^{3}$\n3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\n2$m^{3}$ = ......$dm^{3}$ 2$m^{3}$= ........$cm^{3}$\n2$dm^{3}$ = .......$m^{3}$ 2$cm^{3}$ = ........$m^{3}$\nTrả lời:\n2$m^{3}$ = 2000$dm^{3}$ 2$m^{3}$= 20000000$cm^{3}$\n2$dm^{3}$ = 0,002$m^{3}$ 2$cm^{3}$ = 0,000002$m^{3}$", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 48 sách VNEN toán 5\nĐọc các số đo thể tích: 31$m^{3}$; 507$m^{3}$;$\\frac{7}{8}$$m^{3}$; 0,123$m^{3}$\nCâu 2 trang 49 sách VNEN toán 5\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n1$m^{3}$ = ........$dm^{3}$ 209$m^{3}$ = ..........$dm^{3}$\n34,6$m^{3}$ =........$dm^{3}$ $\\frac{2}{5}$$m^{3}$= ..........$dm^{3}$\nb. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\n1$dm^{3}$= .......$m^{3}$ 2,643$dm^{3}$= ...........$m^{3}$\n$\\frac{5}{8}$$dm^{3}$= ...........$cm^{3}$ 51,17$m^{3}$= .............$cm^{3}$\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 49 sách VNEN toán 5\nHỏi người lớn bể nước nhà em có thể tích bao nhiêu mét khối?\nCâu 2 trang 49 sách VNEN toán 5\nNgười ta làm một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật bằng bìa. Biết rằng hộp đó có chiều dài 4dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 5dm. Hỏi có thể xếp được bao nhiêu hình lập phương 1$dm^{3}$ để đầy cái hộp đó?"]}, {"id": "1ec134fa569a79d0465c2ceea7e0db77", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-82-em-da-hoc-duoc-nhung-gi.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 82: Em đã học được những gì?", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nPhần 1\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nCâu 1. Một lớp học sinh có 18 nữ và 12 nam. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh của cả lớp\nA. 18% B. 40% C. 30% D. 60%\nCâu 2. Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu?\nA. 10 B. 20 C. 30 D. 40\nCâu 3. Kết quả điều tra về sự ưa thích các môn thể thao của 400 học sinh được cho trên biểu đồ hình quạt bên.\nHãy cho biết trong số các em được điều tra, có bao nhiêu học sinh thích bơi?\nA. 60 học sinh B. 80 học sinh C. 100 học sinh D. 160 học sinh\nCâu 4. Diện tích phần đã tô đậm trong hình dưới đây là:\nA. 28 $cm^{2}$ B. 49$cm^{2}$ C. 56$cm^{2}$ D. 105$cm^{2}$\nCâu 5. Diện tích trong phần tô đậm trong hình dưới đây là:\nA. 6,28$m^{2}$ B. 12,56$m^{2}$ C. 21,98$m^{2}$ D. 50,24$m^{2}$\nPhần 2\nCâu 1: Trang 66 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nMỗi hình dưới đây là hình gì?\nCâu 2: Trang 66 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột cái hộp có hình dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 36cm, chiều rộng 24cm và chiều cao 12cm. Người ta xếp các hình lập phương như nhau cạnh 3cm vào đầy hộp đó. Hỏi cần bao nhiêu hình lập phương như thế?"]}, {"id": "fdc535541431cb25e332f9a759f6b622", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-71-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 71: Em ôn lại những gì đã học", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 39 sách VNEN toán 5\nTính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có\na. Chiều dài 2,5m, chiều rộng 1,1m và chiều cao 0,5m\nb. Chiều dài 3m, chiều rộng 15dm và chiều cao 9dm\nCâu 2 trang 39 sách VNEN toán 5\nViết số đo thích hợp vào ô trống:\nCâu 3 trang 40 sách VNEN toán 5\nMột hình lập phương có cạnh 5cm. Nếu cạnh hình lập phương gấp lên 4 lần thì diện tích xung quanh và diện tích toàn phần nó gấp lên bao nhiêu lần? Vì sao?\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 40 sách VNEN toán 5\nNgười ta muốn sơn mặt ngoài (không sơn đáy) một chiếc tủ hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,2m, chiều rộng 40cm, chiều cao 80cm. Tính diện tích phần sơn.\nCâu 2 trang 40 sách VNEN toán 5\nTrên mặt của hình lập phương có các chữ A, C, D, E, G, H. Hãy cho biết mặt đối diện với mặt chứa các chữ H, A, E là mặt chữa chữ gì?\n"]}, {"id": "81788040bad806528c8e6a0009b0ed42", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-70-dien-tich-xung-quanh-va-dien-tich-toan-phan-cua-hinh-lap-phuong.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 70: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"đố bạn\" (sgk)\nTrả lời:\nHình hộp chữ nhật\nHình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao bằng nhau thì diện tích các mặt đó bằng nhau.\nNếu hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng và chiều cao bằng nhau thì tính:\nDiện tích xung quanh bằng diện tích một mặt nhân 4\nDiện tích toàn phần bằng diện tích một mặt nhấn 6\n2. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau:\nThảo luận cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 5cm.\nViết tiếp vào chỗ chấm (sgk)\nTrả lời:\nCác mặt của hình lập phương là các hình vuông bằng nhau nên:\nDiện tích xung quang của hình lập phương đó là: (5 x 5) x 4 = 100 ($cm^{2}$)\nDiện tích toàn phần của hình lập phương đó là: (5 x 5) x 6 = 150 ($cm^{2}$)\nGhi nhớ:\nMuốn tính diện tích xung quanh của hình lập phương ta lấy diện tích một mặt nhân với 4\nMuốn tính diện tích toàn phần của hình lập phương ta lấy diện tích một mặt nhân với 6\nVí dụ: Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2,3m\nTrả lời:\nDiện tích xung quang của hình lập phương đó là: (2,3 x 2,3) x 4 = 21,16 ($m^{2}$)\nDiện tích toàn phần của hình lập phương đó là: (2,3 x 2,3) x 6 = 31,74 ($m^{2}$)", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 37 sách VNEN toán 5\nTính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương có:\na. Cạnh 2,5dm\nb. Cạnh 4m2cm\nCâu 2 trang 37 sách VNEN toán 5\nNgười ta làm một cái hộp không có nắp bằng bìa cứng dạng hình hộp lập phương có cạnh 3,5dm. Tính diện tích bìa cần dùng để làm cái hộp đó (không kể mép dán)\nCâu 3 trang 37 sách VNEN toán 5\nMảnh bìa nào dưới đây có thể gấp được một hình lập phương?\nCâu 4 trang 38 sách VNEN toán 5\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\na. Diện tích xung quanh của hình lập phương A gấp hai lần diện tích xung quanh của hình lập phương B\nb.Diện tích xung quanh của hình lập phương A gấp bốn lần diện tích xung quanh của hình lập phương B\nc.Diện tích toàn phần của hình lập phương A gấp hai lần diện tích xung quanh của hình lập phương B\nd.Diện tích toàn phần của hình lập phương A gấp bốn lần diện tích xung quanh của hình lập phương B\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 38 sách VNEN toán 5\nHà dán giấy màu vào các mặt của một hộp quà hình lập phương cạnh 2dm. Hỏi diện tích giấy đã dán là bao nhiêu đề-xi-mét vuông?\nCâu 2 trang 39 sách VNEN toán 5\nMột bể kính nuôi cá dạng hình lập phương có cạnh 0,4m. Tính diện tích kính để làm bể cá đó (bể không nắp)"]}, {"id": "5c172657b3fd0bd29e5f47479de5caa9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-69-dien-tich-xung-quanh-va-dien-tich-toan-phan-cua-hinh-hop-chu-nhat", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 69: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau: (hình sgk)\nChỉ ra 4 mặt bên của chiếc hộp\nKể tên các mặt bên bằng nhau của hộp\nMuốn tính tổng diện tích bốn mặt bên của chiếc hộp ta làm như thế nào?\nTrả lời:\nBốn mặt bên của chiếc hộp là 3,4,5,6\nCác mặt bên bằng nhau của hộp là: 4 bằng 6; 3 bằng 5.\nTheo em, muốn tính tổng diện tích bốn mặt ta chỉ cần tính diện tích hai mặt bên liền kề vuông góc với nhau rồi sau đó nhân hai.\n2. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau:\nDiện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là tổng diện tích bốn mặt bên của hình hộp chữ nhật\nBài toán: Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm và chiều cao 4cm. Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó\nViết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nTrả lời:\nDiện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bằng diện tích của hình chữ nhật có:\nChiều dài là: 5 + 8 + 5 + 8 = 26 (cm)\n(tức là bằng chu vi mặt đáy hình hộp)\nChiều rộng là: 4cm (tức là chiều cao hình hộp)\nDo đó, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là:26 x 4 = 104 ($cm^{2}$)\nMuốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ta lấy chu vi mặt đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo).\n3. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau:\nDiện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là tổng diện tích xung quanh và diện tích hai đáy của hình hộp chữ nhật.\nVí dụ: Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 3dm\nTrả lời:\nChiều dài của hình mặt bên hình hộp là: 6 + 4 + 6 + 4 = 20 (dm)\nDiện tích xung quanh hình hộp chữ nhật đó là: 20 x 3 = 60 ($dm^{2}$)\nDiện tích một mặt đáy của hình hộp chữ nhật là: 4 x 6 = 24 ($dm^{2}$)\nVậy, diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là: 60 + 24 x 2 = 108 ($dm^{2}$)", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 34 sách VNEN toán 5\nTính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có:\na. Chiều dài 25dm, chiều rộng 1,5m và chiều cao 18dm\nb. Chiều dài$\\frac{4}{5}$, chiều rộng$\\frac{1}{3}$ và chiều cao$\\frac{1}{4}$.\nCâu 2 trang 34 sách VNEN toán 5\nMột cái thùng không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5m, chiều rộng 0,6m và chiều cao 8dm. Người ta sơn mặt ngoài của thùng. Hỏi diện tích quét sơn là bao nhiêu mét vuông?\nCâu 3 trang 34 sách VNEN toán 5\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\na. Diện tích xung quanh của hai hình hộp chữ nhật A và B bằng nhau\nb. Diện tích toàn phần của hai hình hộp chữ nhật A và B bằng nhau\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 35 sách VNEN toán 5\nTính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của một sồ đồ vật có dạng hình hộp chữ nhật:\nCâu 2 trang 25 sách VNEN toán 5\nTìm trong nhà một đồ vật có dạng hình hộp chữ nhật sau đó đo và tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của đồ vật đó."]}, {"id": "3fafbb35288608368e0868df37525f67", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-76-tich-hinh-hop-chu-nhat.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 76: Thể tích hình hộp chữ nhật", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau\nQuan sát hình vẽ:\nCác hình hộp chữ nhật sau đều được ghép bởi các hình lập phương 1$cm^{3}$\nThảo luận và điền số thích hợp vào ô trống\n2. Thực hiện lần lượt các hoạt động\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\nĐể tính thể tích hình hộp chữ nhật trên theo đơn vị xăng ti mét khối ta cần tìm số hình lập phương 1$cm^{3}$ xếp vào đầy hộp:\nSau khi xếp 5 lớp hình lập phương 1$cm^{3}$ thì vừa đầy hộp.\nMỗi lớp có 6 x 4 = 24 (hình lập phương 1$cm^{3}$)\n5 lớp có: 24 x 5 = 100 (hình lập phương 1$cm^{3}$)\nThể tích của hình hộp chữ nhật là: 6 x 4 x 5 = 120 ($cm^{3}$)\nGhi nhớ:\nMuốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng rồi nhân với chiều cao (Cùng một đơn vị đo)\nV = a x b x c (a, b, c là kích thước của hình hộp chữ nhật)\n3. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 20cm, chiều rộng 16cm và chiều cao 10cm\nTrả lời:\nThể tích của hình hộp chữ nhật là:\nV = 20 x 16 x 10 = 3200 ($cm^{3}$)\n Đáp số: 3200$cm^{3}$", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 52 sách VNEN toán 5\nTính thể tích hình hộp chữ nhật có các kích thước như hình vẽ sau:\nCâu 2: Trang 53 sách VNEN toán 5\nTính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b và chiều cao c:\na) a = 7cm; b = 4cm; c= 8cm\nb) a =3,5m; b = 1,5m; c = 0,5m\nc) a =$\\frac{2}{5}$dm; b =$\\frac{7}{5}$dm; c =$\\frac{3}{4}$dm\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 53 sách VNEN toán 5\nTính thể tích khối gỗ có hình dạng như sau:\nCâu 2: Trang 53 sách VNEN toán 5\nTính thể tích của hòn đá nằm trong bể nước theo hình dưới đây:\n"]}, {"id": "950b82d195b8d257af116258a9d644ff", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-84-cong-so-do-thoi-gian.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 84: Cộng số đo thời gian", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"đố bạn đổi đơn vị đo thời gian\".\nVí dụ:\n3 năm = 36 tháng 4 giờ = 240 phút\n2,5 năm = 30 tháng 1,4 giờ = 84 phút\n5 năm rưỡi = 66 tháng 2,8 phút = 168 giây\n2. Đọc kĩ, thảo luận cách thực hiện phép cộng số đo thời gian và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn (sgk)", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 70 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính:\n16 giờ 20 phút + 9 giờ 5 phút \n34 giờ 28 phút + 25 giờ 45 phút\n7 phút 18 giây + 9 phút 27 giây \n16 phút 43 giây + 15 phút 47 giây\n27 ngày 15 giờ + 12 ngày 6 giờ \n51 ngày 17 giờ + 15 ngày 8 giờ\n7 năm 6 tháng + 14 năm 3 tháng \n6 năm 8 tháng + 11 năm 5 tháng\nCâu 2: Trang 71 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột người đi xe đạp đi quãng đường thứ nhất hết 20 phút 25 giây, đi quãng đường thứ hai 23 phút 38 giây. Hỏi người đó đã đi cả hai quãng đường hết bao nhiêu thời gian?\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 71 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nEm ước lượng thời gian học ở trường và thời gian học ở nhà trong ngày rồi tính tổng thời gian học ở trường và ở nhà trong ngày của em"]}, {"id": "0556e64e44f68b49910d0a65a17c39f3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-77-tich-hinh-lap-phuong.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 77: Thể tích hình lập phương", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"tìm thể tích\"\nTìm thể tích hình hộp chữ nhật có kích thước như sau:\nHình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao bằng nhau là hình lập phương\nTrong các hình trên, hình 1 và hình 3 là hình lập phương\nCách tính thể tích hình lập phương là ta lấy cạnh nhân cạnh nhân cạnh.\n2. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau:\na. Tính thể tích của hình lập phương có cạnh bằng 3cm\nV= 3 x 3 x 3 = 27 ($cm^{3}$)\nGhi nhớ: \nMuốn tính thể tích hình lập phương ta lấy cạnh nhân với cạnh rồi nhân với cạnh. Công thức:V= a x a x a\n3. Tính thể tích của hình lập phương có cạnh 5dm\nTrả lời:\nThể tích của hình lập phương là:\nV = 5 x 5 x 5 = 125 ($dm^{3}$)\n Đáp số: 125$dm^{3}$", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 55 sách VNEN toán 5\nViết số đo thích hợp vào ô trống:\nCâu 2: Trang 55 sách VNEN toán 5\nMột hình hộp chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 4m, chiều cao 5m và một hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của chiều dài, chiều rộng, chiều cao của hình hộp chữ nhật đó? Tính:\na. Thể tích của hình hộp chữ nhật\nb. Thể tích hình lập phương\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 56 sách VNEN toán 5\nMột bể nước hình lập phương có cạnh dài 4m (đo trong lòng bể). Hiện$\\frac{3}{4}$ bể đang chứa nước. Hỏi phải đổ thêm bao nhiêu lít nước vào để đầy bể nước."]}, {"id": "49bdd6318020ea42b3abaf446a556ad2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-78-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 78: Em ôn lại những gì đã học", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 56 sách VNEN toán 5\nChơi trò chơi tiếp sức\nTiếp nối nhau nêu quy tắc tính diện tích xung quanh, thể tích, chu vi mặt đáy.... của hình hộp chữ nhật và hình lập phương, chẳng hạn:\nCâu 2: Trang 57 sách VNEN toán 5\nMột hình lập phương có cạnh 1,5dm. Tính diện tích một mặt, diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương đó.\nCâu 3: Trang 57 sách VNEN toán 5\nViết số đo thích hợp vào ô trống:\nCâu 4: Trang 57 sách VNEN toán 5\nMột khối gỗ dạng hình hộp chữ nhật sau khi cắt bỏ một hình lập phương cạnh 4dm, hình còn lại có kích thước như hình bên. Tính thể tích phần gỗ còn lại.\nCâu 5: Trang 57 sách VNEN toán 5\nChơi trò chơi \"tìm tỉ số phần trăm\".\nEm viết một phân số hoặc một số thập phân rồi đố bạn viết số đó dưới dạng tỉ số phần trăm, chẳng hạn:\n$\\frac{4}{5}$;$\\frac{1}{5}$ ;$\\frac{2}{5}$ ;$\\frac{4}{8}$ ;$\\frac{4}{8}$\nCâu 6: Trang 58 sách VNEN toán 5\nTheo cách tính của bạn Nam (sgk), hãy viết số thích hợp vào chỗ chấm để 32,5% của 360\n......của 360 là.........\n......của 360 là.........\n......của 360 là.........\nVậy 32,5% của 360 là........\nHãy tính 45% của 680 và nêu cách tính\nCâu 7: Trang 58 sách VNEN toán 5\nBiết tỉ số thể tích của hai hình lập phương A và B là 2:3\na. Thể tích của hình lập phương lớn bằng bao nhiêu phần trăm thể tích của hình lập phương bé?\nb. Tính thể tích của hình lập phương lớn\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 58 sách VNEN toán 5\nNgười ta đổ cát vào một cái hố hình chữ nhật chiều dài 50dm, chiều rộng 30dm và chiều sâu 50dm. Hãy tính xem phải đổ vào bao nhiêu khối cát (biết rằng 1$m^{3}$ gọi tắt là 1 khối) thì đầy cái hố đó."]}, {"id": "307c9fbf09408eaf1eba19bc2cc5b5e2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-50-phan-b-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 50 phần B sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 50 sách VNEN toán 5\nNhà bạn Mạnh lắp bình nước có thể tích 1,5$m^{3}$. Hãy cho biết bình nước nói trên đựng được bao nhiêu lít nước?\n02 Bài giải:\n \nĐổi: 1,5$m^{3}$ = 1500$dm^{3}$\nTa có: 1$dm^{3}$= 1 lít nước\nVậy 1500$dm^{3}$ sẽ đựng được 1500 lít nước."]}, {"id": "41e864969d2f57e3591e627068f28f39", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-73-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 73 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 73 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nEm xem thời gian bắt đầu đi từ nhà và thời gian tới trường, rồi tính xem em đi từ nhà đến trường hết bao lâu?\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nEm đi từ nhà: 6 giờ 45 phút\nEm đi đến trường: 7 giờ 30 phút\nVậy thời gian em đi từ nhà tới trường là:\n7 giờ 30 phút - 6 giờ 45 phút = 45 phút\nĐáp số: 45 phút"]}, {"id": "06d1d8369e7b210d7bdc99ff786e27d3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-68-hinh-hop-chu-nhat-hinh-lap-phuong.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 68: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau:\nTrả lời câu hỏi:\nCác đồ vật trên có dạng hình gì?\nMỗi hình có mấy mặt? Có mấy đỉnh?\nNhận xét về hình dạng các mặt của từng hình?\nTrả lời:\nCác đồ vật trên có dạng hình hộp\nMỗi hình có 6 mặt, có 8 đỉnh\nQua quan sát em thấy, các mặt đối diện của vật đều bằng nhau\n2. Thực hiện các hoạt động sau:\nKể tên một số đồ vật có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương trong cuộc sống\nTrả lời:\nĐồ vật có dạng hình hộp chữ nhật: hộp bánh, hộp khăn giấy, hộp bút, hộp đựng ti vi....\nĐồ vật có dạng hình lập phương: hộp phấn, khối rubic, hộp quà, ....\n3. Thực hiện các hoạt động sau:\nThảo luận và trả lời:\nĐánh số vào các mặt:\nHoàn thành bảng:\nCác mặt của hình hộp chữ nhật là hình chữ nhật. Mặt 1 bằng mặt 3, mặt 2 bằng mặt 4, mặt 5 bằng mặt 6\nCác mặt của hình lập phương là hình vuông. Các mặt của hình lập phương đều bằng nhau.\n4. Em đọc kĩ nội dung sau rồi chia sẻ với bạn (sgk)\n5. Chơi trò chơi \"đố bạn\".\nEm đố bạn: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình lập phương, hình nào là hình hộp chữ nhật?\nTrả lời:\nHình hộp chữ nhật bao gồm các hình: Hình a và hình h\nHình hộp lập phương bao gồm hình b và hình e.", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 30 sách VNEN toán 5\nCho hình hộp chữ nhật sau:\na. Hãy chỉ ra các cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật\nb. Hãy chỉ ra các mặt bằng nhau của hình hộp chữ nhật\nc. Biết hình hộp chữ nhật trên có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 3cm, tính diện tích của mặt đáy MNPQ và các mặt bên ABMN, CBNP.\nCâu 2 trang 31 sách VNEN toán 5\nTrong các hình dưới đây, hình nào là hình hộp chữ nhật, hình nào là hình lập phương?\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 31 sách VNEN toán 5\nEm làm hộp quà có dạng hình hộp chữ nhật hoặc hình lập phương bằng giấy bìa rồi dùng bút màu làm trang trí theo ý thích của em theo hướng dẫn sau:\n"]}, {"id": "714a909c78859960f2a4722371fa0961", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-61-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 61 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 61 sách VNEN toán 5 tập 2\nTìm trong nhà những đồ vật có dạng hình trụ, hình cầu rồi viết tên các đồ vật vào vở.\n02 Bài giải:\n \nTrong nhà em có:\nNhững đồ vật hình trụ là: cốc nước, khuôn làm giò, hộp sữa ông thọ, hộp sữa bột, cuộn chỉ, hộp đựng quả cầu lông.\nNhững đồ vật hình cầu là: quả địa cầu, quả bóng chuyền, quả bóng đá, quả dưa gang, quả dưa hấu, quả chanh."]}, {"id": "54e39c737f5eb1bdc2104131430a72c2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-63-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 63 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 63 sách VNEN toán 5 tập 2\nMột biển giao thông có đường kính 40cm. Diện tích hình mũi tên trên biển báo bằng $\\frac{1}{5}$ diện tích của biển báo đó. Tính diện tích mũi tên trên biển?\n02 Bài giải:\n \nBán kính của biển báo giao thông là:\n 40 : 2 = 20 (cm)\nDiện tích của biển báo giao thông là:\n S = 20 x 20 x 3,14 = 1256 ($cm^{2}$)\nDiện tích mũi tên của biển báo giao thông là:\n 1256 : 5 = 251,2 ($cm^{2}$)\n Đáp số: 251,2$cm^{2}$"]}, {"id": "5695fead69f94f59487c47f82a5044ab", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-64-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 64 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 64 sách VNEN toán 5 tập 2\nQuan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi\nNgười ta xếp các khối lập phương 1$cm^{3}$ thành các hình hộp chữ nhật như hình vẽ.\nEm hãy viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\nHình A gồm ...... hình lập phương 1$cm^{3}$. Thể tích hình A là ........$cm^{3}$\nHình B gồm ...... hình lập phương 1$cm^{3}$. Thể tích hình B là ........$cm^{3}$\n02 Bài giải:\n \nĐiền vào chỗ chấm:\nHình A gồm 36 hình lập phương 1$cm^{3}$. Thể tích hình A là 36 $cm^{3}$\nHình B gồm 64 hình lập phương 1$cm^{3}$. Thể tích hình B là 64 $cm^{3}$\nVì:\nHình A chiều dài có 4 hình, chiều rộng 3 hình -> một lớp có 12 hình. ở đây có ba lớp nên có 36 hình\nHình B chiều dài có 4 hình, chiều rộng có 4 hình -> một lớp có 16 hình. Ở đây có 4 lớp nên có 64 hình"]}, {"id": "f3240627e7da88016824550af66e3c30", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-phan-2-trang-66-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 phần 2 trang 66 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nPhần 2\nCâu 1: Trang 66 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nMỗi hình dưới đây là hình gì?\n02 Bài giải:\n \nHình A: Hình hộp chữ nhật\nHình B: Hình lập phương\nHình C: Hình trụ\nHình D: Hình cầu"]}, {"id": "7c6de82253d6e1ccad51ef38ea1085fc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-49-phan-c-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 49 phần C sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 49 sách VNEN toán 5\nNgười ta làm một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật bằng bìa. Biết rằng hộp đó có chiều dài 4dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 5dm. Hỏi có thể xếp được bao nhiêu hình lập phương 1$dm^{3}$ để đầy cái hộp đó?\n02 Bài giải:\n \nThể tích của hình hộp chữ nhật bằng bìa là:\n V = 4 x 4 x 5 = 80 ($dm^{3}$)\nVậy để đầy cái hộp đó, ta có thể xếp được số hình lập phương là:\n 80 : 1 = 80 (hình lập phương)\n Đáp số: 80 hình lập phương"]}, {"id": "59c8bb70f7f6f1c7121f4f99979f5894", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-67-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 67: Em ôn lại những gì đã học", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 25 sách VNEN toán 5\nChơi trò chơi \"đố bạn\"\nCùng nhau kê tên các hình đã học:\nEm viết tên một hình đã học rồi đố bạn nêu quy tắc tính diện tích và chu vi hình đó\nEm và bạn đổi vai cùng thực hiện cho đến khi hết các hình\nCâu 2 trang 26 sách VNEN toán 5\nCho hình tam giác có diện tích$\\frac{5}{6}$$m^{2}$ và chiều cao$\\frac{3}{4}$m. Tính độ dài đáy của hình tam giác đó\nCâu 3 trang 26 sách VNEN toán 5\nMột chiếc khăn trải bàn hình chữ nhật có chiều dài 2m và chiều rộng 1,5m. Ở giữa khăn người ta thêu họa tiết trang trí hình thoi có các đường chéo bằng chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật. Tính diện tích khăn trải bàn và diện tích hình thoi.\nCâu 4 trang 26 sách VNEN toán 5\nMột mảnh bìa hình chữ nhật, người ta khoét đi một nửa hình tròn (như hình bên). Tính chu vi của mảnh bìa sau khi bị khoét.\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 26 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột sợi dây nối hay bánh xe ròng rọc. Đường kính của bánh xe có độ dài 0,35m. Hai trục cách nhau 3,1m. Tính độ dài sợi dây\nCâu 2: Trang 26 sách VNEN toán 5 tập 2\nMột bồn hoa có hình dạng là một hình gồm một hình vuông và hai nửa hình tròn có kích thước theo hình vẽ bên. Tính chu vi của bồn hoa đó\n"]}, {"id": "76dbabf51ee30ddb6052259655d7d38d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-phan-2-trang-66-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 phần 2 trang 66 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 66 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột cái hộp có hình dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 36cm, chiều rộng 24cm và chiều cao 12cm. Người ta xếp các hình lập phương như nhau cạnh 3cm vào đầy hộp đó. Hỏi cần bao nhiêu hình lập phương như thế?\n02 Bài giải:\n \nThể tích hình hộp chữ nhật là:\n V = 36 x 24 x 12 = 10368 ($cm^{3}$)\nThể tích của một hình lập phương là:\n V = 3 x 3 x 3 = 27 ($cm^{3}$)\nVậy cần số hình lập phương để xếp đủ vào hình hộp chữ nhật là:\n 10368 : 27 = 384 (hình)\n Đáp số: 384 hình"]}, {"id": "7efb01fa4a608e061e003a1a6b5ff0d7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-40-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 40 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 40 sách VNEN toán 5\nTrên mặt của hình lập phương có các chữ A, C, D, E, G, H. Hãy cho biết mặt đối diện với mặt chứa các chữ H, A, E là mặt chữa chữ gì?\n02 Bài giải:\n \nMặt đối diện với mặt chứa chữ H là chữ D\nMặt đối diện với mặt chứa chữ A là chữ C\nMặt đối diện với mặt chứa chữ E là chữ G"]}, {"id": "f9740fa819f66017f6f0fe53cf0f8071", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-72-tich-cua-mot-hinh.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 72: Thể tích của một hình", "contents": ["", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 42 sách VNEN toán 5\nTrong hai hình sau:\nHình A gồm mấy hình lập phương nhỏ?\nHình B gồm mấy hình lập phương nhỏ?\nHình nào có thể tích lớn hơn?\nCâu 2 trang 42 sách VNEN toán 5\nHình C gồm mấy hình lập phương nhỏ?\nHình D gồm mấy hình lập phương nhỏ?\nSo sánh thể tích của hình C và hình D?\nCâu 3 trang 43 sách VNEN toán 5\nCó 8 hình lập phương nhỏ cạnh 1cm:\nHãy xếp 6 hình lập phương thành một hình hộp chữ nhật. Có bao nhiêu cách xếp khác nhau\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 43 sách VNEN toán 5\nDựa vào tranh vẽ, hãy kể lại câu chuyện về chú quạ thông minh\nTheo em, khi quạ thả những viên sỏi vào bình nước, mực nước của bình có thay đổi không?\nCâu 2 trang 44 sách VNEN toán 5\nDuy xếp các hình lập phương đồ chơi vào một chiếc hộp dạng hình hộp chữ nhật. Mỗi lớp Duy xếp được số hình lập phương đồ chơi như hình vẽ. Tính xem Duy có thể xếp được bao nhiêu hình lập phương như thế, biết rằng xếp 6 lớp thì đầy hộp?\n"]}, {"id": "8d43276254345f8d1e0783ec05a29e61", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-39-vnen-toan-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 39 VNEN toán 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 39 sách VNEN toán 5\nMột bể kính nuôi cá dạng hình lập phương có cạnh 0,4m. Tính diện tích kính để làm bể cá đó (bể không nắp)\n02 Bài giải:\n \nDiện tích kính để làm bể cá không có nắp là:\n0,4 x 0,4 x 5 = 0,8 ($m^{2}$)\nĐáp số:0,8 $m^{2}$"]}, {"id": "3474b75ceb45db81f6c9eb2829e16601", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-53-phan-c-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 53 phần C sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 53 sách VNEN toán 5\nTính thể tích của hòn đá nằm trong bể nước theo hình dưới đây:\n02 Bài giải:\n \nThể tích của bể nước ban đầu khi chưa bỏ hòn đá là:\n V = 10 x 10 x 5 = 500 ($cm^{3}$)\nThể tích của bể nước sau khi bỏ viên đá vào là:\n V = 10 x 10 x 7 = 700 ($cm^{3}$)\nVậy thể tích của viên đá trong bể là:\n 700 - 500 = 200 ($cm^{3}$)\n Đáp số: 200$cm^{3}$"]}, {"id": "ca78be9a062a26f540a17a149ced25a1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-53-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 53 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 53 sách VNEN toán 5\nTính thể tích khối gỗ có hình dạng như sau:\n02 Bài giải:\n \nThể tích của khối gỗ khi chưa bị cắt là:\n V = 14 x 15 x 5 = 1050 ($m^{3}$)\nThể tích của phần khối gỗ bị cắt là:\n V = (15 - 7) x (14 - 6) x 5 = 320($m^{3}$)\nVậy, thể tích của khối gỗ sau khi đã bị cắt (như hình trên) là:\n 1050 - 320 = 730 ($m^{3}$)\n Đáp số: 730($m^{3}$)"]}, {"id": "3975f38bbbe4a8431d2873dedb39dcaa", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-71-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 71 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 71 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nEm ước lượng thời gian học ở trường và thời gian học ở nhà trong ngày rồi tính tổng thời gian học ở trường và ở nhà trong ngày của em\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nThời gian em học ở trường: 8 giờ 30 phút\nThời gian em học ở nhà: 2 giờ 15 phút\nVậy tổng thời gian em học trong một ngày là:\n 8 giờ 30 phút + 2 giờ 15 phút = 10 giờ 45 phút\n Đáp số: 10 giờ 45 phút."]}, {"id": "5bd720ffa96dad00ef521a7f57d257a7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/cau-1-trang-58-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Câu 1 trang 58 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 58 sách VNEN toán 5\nNgười ta đổ cát vào một cái hố hình chữ nhật chiều dài 50dm, chiều rộng 30dm và chiều sâu 50dm. Hãy tính xem phải đổ vào bao nhiêu khối cát (biết rằng 1$m^{3}$ gọi tắt là 1 khối) thì đầy cái hố đó.\n02 Bài giải:\n \nThể tích của cái hố hình chữ nhật là:\nV = 50 x 30 x 50 = 75000 ($dm^{3}$)\nĐổi:75000 $dm^{3}$ = 75$m^{3}$\nVậy, cần phải đổ 75 khối cát thì sẽ đầy hố cát đó."]}, {"id": "cd28135b732c810925bd92261e6cfe98", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-7-trang-58-bai-78-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 7 trang 58 bài 78 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 7: Trang 58 sách VNEN toán 5\nBiết tỉ số thể tích của hai hình lập phương A và B là 2:3\na. Thể tích của hình lập phương lớn bằng bao nhiêu phần trăm thể tích của hình lập phương bé?\nb. Tính thể tích của hình lập phương lớn\n02 Bài giải:\n \na) Tỉ số phần trăm của hình lập phương lớn so với hình lập phương bé là:\n 3: 2 = 1,5 = 150%\nb) Vậy thể tích của hình lập phương lớn là:\n (64 x 150) : 100 = 96 ($cm^{3}$)\n Đáp số: 96$cm^{3}$"]}, {"id": "713cc2a1dadc938dc112189d41ea0e25", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-70-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 70 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 70 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính:\n16 giờ 20 phút + 9 giờ 5 phút \n34 giờ 28 phút + 25 giờ 45 phút\n7 phút 18 giây + 9 phút 27 giây \n16 phút 43 giây + 15 phút 47 giây\n27 ngày 15 giờ + 12 ngày 6 giờ \n51 ngày 17 giờ + 15 ngày 8 giờ\n7 năm 6 tháng + 14 năm 3 tháng \n6 năm 8 tháng + 11 năm 5 tháng\n02 Bài giải:\n \n16 giờ 20 phút + 9 giờ 5 phút = 25 giờ 25 phút \n34 giờ 28 phút + 25 giờ 45 phút = 60 giờ 13 phút\n7 phút 18 giây + 9 phút 27 giây= 16 phút 45 giây \n16 phút 43 giây + 15 phút 47 giây = 32 phút 30 giây\n27 ngày 15 giờ + 12 ngày 6 giờ = 39 ngày 21 giờ \n51 ngày 17 giờ + 15 ngày 8 giờ = 67 ngày 1 giờ\n7 năm 6 tháng + 14 năm 3 tháng = 21 năm 9 tháng \n6 năm 8 tháng + 11 năm 5 tháng = 18 năm 1 tháng"]}, {"id": "493e9015a86993b37dd134389817ccd6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-58-bai-78-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 6 trang 58 bài 78 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Trang 58 sách VNEN toán 5\nTheo cách tính của bạn Nam (sgk), hãy viết số thích hợp vào chỗ chấm để 32,5% của 360\n......của 360 là.........\n......của 360 là.........\n......của 360 là.........\nVậy 32,5% của 360 là........\nHãy tính 45% của 680 và nêu cách tính\n02 Bài giải:\n \na. 32,5% của 360:\n20% của 360 là 72\n10% của 360 là 36\n2% của 360 là 7,2\n0,5% của 360 là 1,8\nVậy 32,5% của 360 là: 72 + 36 + 7,2 + 1,8 = 117\nb.45% của 680\n40% của 680 là 272\n5% của 680 là 34\nVậy 45% của 680 là: 272 + 34 = 306"]}, {"id": "16cfc560f31704e85e5ccd7962077839", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-71-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 71 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 71 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột người đi xe đạp đi quãng đường thứ nhất hết 20 phút 25 giây, đi quãng đường thứ hai 23 phút 38 giây. Hỏi người đó đã đi cả hai quãng đường hết bao nhiêu thời gian?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt bài toán:\nQuãng 1: 20 phút 25 giây\nQuãng 2: 23 phút 38 giây\nTổng 2 quãng : ? thời gian\nBài giải:\nNgười đó đi cả hai quãng đường hết số thời gian là:\n20 phút 25 giây + 23 phút 38 giây = 44 phút 3 giây\n Đáp số: 44 phút 3 giây"]}, {"id": "4429c98e4c7c4cac68f2bd39c2bfa34d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-56-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 56 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 56 sách VNEN toán 5\nMột bể nước hình lập phương có cạnh dài 4m (đo trong lòng bể). Hiện$\\frac{3}{4}$ bể đang chứa nước. Hỏi phải đổ thêm bao nhiêu lít nước vào để đầy bể nước.\n02 Bài giải:\n \nThể tích của bể nước là:\n 4 x 4 x 4 = 64 ($m^{3}$)\nSố nước đang có ở trong bể là:\n (64 : 4) x 3 = 48 ($m^{3}$)\nVậy số nước cần đổ thêm vào bể là:\n 64 - 48 = 16 ($m^{3}$) = 16000$dm^{3}$\nDo 1$dm^{3}$= 1 lít nước\n=>16000$dm^{3}$ = 16000 lít nước\nVậy số nước cần đổ vào để đầy bể là 16000 lít.\n"]}, {"id": "f8b1805e21826528ee53adde735db9f9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-57-bai-78-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 57 bài 78 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 57 sách VNEN toán 5\nMột khối gỗ dạng hình hộp chữ nhật sau khi cắt bỏ một hình lập phương cạnh 4dm, hình còn lại có kích thước như hình bên. Tính thể tích phần gỗ còn lại.\n02 Bài giải:\n \nThể tích phần gỗ lúc ban đầu chưa cắt bỏ là:\n V = 8 x 6 x 5 = 240 ($dm^{3}$)\nThể tích phần bị cắt bỏ là:\n V= 4 x 4 x 4 = 64 ($dm^{3}$)\nVậy thể tích khúc gỗ còn lại sau khi cắt bỏ là:\n 240 - 64 = 176 ($dm^{3}$)\n Đáp số: 176$dm^{3}$"]}, {"id": "0cdd94fc0ca90455ee8ecfb7e3f46c52", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-83-bang-don-vi-do-thoi-gian.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 83: Bảng đơn vị đo thời gian", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \" Đố bạn kể tên các đơn vị đo thời gian\"\nTrả lời:\nCác đơn vị đo thời gian bao gồm: giây, phút, giờ, ngày, tháng, năm, thế kỉ....\n2. Viết tiếp vào chỗ chấm trong bảng dưới đây cho thích hợp:\nTrả lời:\n1 thế kỉ = 100 năm\n1 năm = 12 tháng\n1 năm = 365 ngày\n1 năm nhuận = 366 ngày (cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận)\n1 tuần lễ = 7 ngày\n1 ngày = 24 giờ\n1 giờ = 60 phút\n1 phút = 60 giây\n3. Đọc kĩ và viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\nTrả lời:\nTháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12 có 31 ngày\nTháng 2 có 28 ngày (vào năm nhuận, tháng 2 có 29 ngày)\nTháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11 có 30 ngày\n4. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:\nTrả lời:\na. 1,5 năm = 12 tháng x 1,5 = 18 tháng\nb.$\\frac{2}{3}$ giờ = 60 phút x$\\frac{2}{3}$ = 40 phút\nc. 3,2 giờ = 60 phút x 3,2 = 192 phút\nd. 216 phút = 3 giờ 36 phút =$\\frac{18}{5}$ giờ", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 68 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nDưới đây có liệt kê năm công bố một số phát minh nổi tiếng, em hãy nêu mỗi phát minh công bố ở thế kỉ nào bằng cách viết tiếp vào chỗ chấm (sgk)\nCâu 2: Trang 69 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 3 năm =...... tháng b. 4 giờ =....... phút\n 2,5 năm = ...... tháng 1,4 giờ = ....... phút\n 5 năm rưỡi = ...... tháng 2,8 phút = ........ giây\n $\\frac{3}{4}$ ngày = ..... giờ $\\frac{3}{4}$ giờ =...... phút\nCâu 3: Trang 69 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na. 84 phút = ...... giờ b. 90 giây = ....... phút\n 210 phút = ....... giờ 45 phút = ...... phút\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 69 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nEm tìm hiểu xem từ năm 2001 đến năm 2020, những năm nào là năm nhuận?"]}, {"id": "092a0f05f781b6742cf828e037bb8db1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-57-bai-78-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 5 trang 57 bài 78 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 57 sách VNEN toán 5\nChơi trò chơi \"tìm tỉ số phần trăm\".\nEm viết một phân số hoặc một số thập phân rồi đố bạn viết số đó dưới dạng tỉ số phần trăm, chẳng hạn:\n$\\frac{4}{5}$;$\\frac{1}{5}$ ;$\\frac{2}{5}$ ;$\\frac{4}{8}$ ;$\\frac{4}{8}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{4}{5}$= 0,8 = 80%\n$\\frac{1}{5}$= 0,2 = 20%\n$\\frac{2}{5}$= 0,4 = 40%\n$\\frac{4}{8}$= 0,5 = 50%\n$\\frac{3}{5}$= 0,6 = 60%"]}, {"id": "8bcf2aeb7af7f0ec2130a519a262c12c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-31-sach-vnen-toan-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 31 sách VNEN toán 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 31 sách VNEN toán 5\nTrong các hình dưới đây, hình nào là hình hộp chữ nhật, hình nào là hình lập phương?\n02 Bài giải:\n \nTrong các hình trên:\nHình A là hình hộp chữ nhật\nHình C là hình lập phương"]}, {"id": "08d3c350f6dec3c6160df7f35d452733", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-57-bai-78-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 57 bài 78 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 57 sách VNEN toán 5\nViết số đo thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "a79b8867222278268cce4c26ef544a7f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-30-sach-vnen-toan-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 30 sách VNEN toán 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 30 sách VNEN toán 5\nCho hình hộp chữ nhật sau:\na. Hãy chỉ ra các cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật\nb. Hãy chỉ ra các mặt bằng nhau của hình hộp chữ nhật\nc. Biết hình hộp chữ nhật trên có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 3cm, tính diện tích của mặt đáy MNPQ và các mặt bên ABMN, CBNP.\n02 Bài giải:\n \na. Các cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật là:\nAD = DC = QP = MN = 5cm\nAM = DQ = CP = BN = 3cm\nAD = BC = MQ = NP = 4cm\nb. Các mặt bằng nhau của hình hộp chữ nhật là:\nABCD = MNPQ\nABNM = DCPQ\nADQM = BCPN\nc. Diện tích mặt đáy MNPQ là : S = 5 x 4 = 20 ($cm^{2}$)\nDiện tích mặt bên ABNM là: S = 5 x 3 = 15($cm^{2}$)\nDiện tích mặt bên CBNP là: S= 3 x 4 = 12($cm^{2}$)"]}, {"id": "2e88042b60164377108262fb256051e6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-31-sach-vnen-toan-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 31 sách VNEN toán 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 31 sách VNEN toán 5\nEm làm hộp quà có dạng hình hộp chữ nhật hoặc hình lập phương bằng giấy bìa rồi dùng bút màu làm trang trí theo ý thích của em theo hướng dẫn sau:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "738c59609f7ea8594877b38c81d89208", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-56-bai-78-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 56 bài 78 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 56 sách VNEN toán 5\nChơi trò chơi tiếp sức\nTiếp nối nhau nêu quy tắc tính diện tích xung quanh, thể tích, chu vi mặt đáy.... của hình hộp chữ nhật và hình lập phương, chẳng hạn:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "9cfccbd851cbbcc67115e72136148286", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-26-phan-c-sach-vnen-toan-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 26 phần C sách VNEN toán 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 26 sách VNEN toán 5 tập 2\nMột bồn hoa có hình dạng là một hình gồm một hình vuông và hai nửa hình tròn có kích thước theo hình vẽ bên. Tính chu vi của bồn hoa đó\n02 Bài giải:\n \nTa thấy: Chu vi bồn hoa bằng tổng chiều dài của hai cạnh góc vuông và hai nửa đường tròn như hình vẽ:\nVậy ta giải bài toán như sau:\nNửa chu vi của hình vuông là:\n (4 x 4 ) : 2 = 8 (m)\nVì hai nửa đường tròn có cùng đường kính -> thành một đường tròn có đường kính 4m.\nVậy chu vi của đường tròn là:\n 4 x 3,14 = 12,56 (m)\nChu vi của bồn hoa là:\n 8 + 12,56 = 20,56 (m)\n Đáp số: 20,56 m"]}, {"id": "8ddf699623df6e011eca86cf1ad8425f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-57-bai-78-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 57 bài 78 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 57 sách VNEN toán 5\nMột hình lập phương có cạnh 1,5dm. Tính diện tích một mặt, diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương đó.\n02 Bài giải:\n \nDiện tích một mặt của hình lập phương là:\n 1,5 x 1,5 = 2,25 ($dm^{2}$)\nDiện tích toàn phần của hình lập phương là:\n 2,25 x 6 = 13,5 ($dm^{2}$)\nThể tích của hình lập phương là:\n 1,5 x 1,5 x 1,5 = 3,375 ($dm^{3}$)\n Đáp số: Diện tích một mặt2,25 $dm^{2}$\n Diện tích toàn phần13,5 $dm^{2}$\n Thể tích3,375 $dm^{3}$"]}, {"id": "4801f9cc2a9abe7a2335740f3ed8938d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-26-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 26 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 26 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột sợi dây nối hay bánh xe ròng rọc. Đường kính của bánh xe có độ dài 0,35m. Hai trục cách nhau 3,1m. Tính độ dài sợi dây\n02 Bài giải:\n \nĐộ dài của sợi dây bằng tổng độ dài của hai nửa đường tròn (bằng chu vi của hình tròn) công hai lần khoảng cách giữa hai trục\nVậy chu vi hình tròn có đường kính 0,35m là:\n 0,35 x 3,14 = 1,099 (m)\nĐộ dài của sợi dây là:\n 1,099 + (3,1 x 2) = 7,299 (m)\n Đáp số: 7,299 m"]}, {"id": "0e4268e9ace3b484b302d91d6a05adc7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-26-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 26 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4 trang 26 sách VNEN toán 5\nMột mảnh bìa hình chữ nhật, người ta khoét đi một nửa hình tròn (như hình bên). Tính chu vi của mảnh bìa sau khi bị khoét.\n02 Bài giải:\n \nGiải thích:\nĐầu tiên chúng ta cần hiểu: Chu vi của một hình là gì? Chu vi của một hình = tổngđộ dài các cạnh xung quanh hìnhđó.\nDođó, chu vi của hình trong bài tập trên = tổngđộ dài 3 cạnh của hình chữ nhật +độ dài nửa hình tròn.\nĐộ dài của nửa hình tròn các em có thể hiểu là chu vi nửađường tròn\nChu vi của hình tròn có công thức: C =đường kính x 3,14 => Chu vi nửađường tròn = (đường kính x 3,14) : 2\nĐường kính của hình tròn = bán kính x 2\nBài giải\nĐộ dài 3 cạnh của hình chữ nhật là:\n 9 + 8 + 9 = 26(cm)\nChu vi nửa hình tròn bị khoét là:\n (8 x 3,14) : 2 = 12,56 (cm)\nVậy, chu vi của tấm bìa sau khi bị khoét là:\n 26 + 12,56 = 38,56 (cm)\n Đáp số: 38,56 (cm)"]}, {"id": "a50b30b60c2bfef24ebfc9e3d7157985", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-26-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 26 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3 trang 26 sách VNEN toán 5\nMột chiếc khăn trải bàn hình chữ nhật có chiều dài 2m và chiều rộng 1,5m. Ở giữa khăn người ta thêu họa tiết trang trí hình thoi có các đường chéo bằng chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật. Tính diện tích khăn trải bàn và diện tích hình thoi.\n02 Bài giải:\n \nTa có hình vẽ như sau:\nBài giải:\nDiện tích khăn trải bản là:\nS= 2 x 1,5 = 3 ($m^{2}$)\nDiện tích hình thoi MNPQ là:\n$S=\\frac{2\\times 1,5}{2}=1,5$ ($m^{2}$)\nĐáp số: Diện tích khăn trải bàn: 3$m^{2}$\n Diện tích hình thoi: 1,5$m^{2}$\n"]}, {"id": "00ae527cd7116f9cbacf9858166d4098", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-25-phan-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 25 phần A sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 25 sách VNEN toán 5\nChơi trò chơi \"đố bạn\"\nCùng nhau kê tên các hình đã học:\nEm viết tên một hình đã học rồi đố bạn nêu quy tắc tính diện tích và chu vi hình đó\nEm và bạn đổi vai cùng thực hiện cho đến khi hết các hình\n02 Bài giải:\n \n1. Hình vuông:\nTính chu vi: Muốn tính chu vi hình vuông, ta lấy số đo một cạnh nhân với 4.\nTính diện tích: Muốn tính diện tích hình vuông , ta lấy số đo một cạnh nhân với chính nó.\n2. Hình tròn:\nTính chu vi:Muốn tính chu vi hình tròn ta lấy đường kính nhân với số 3,14\nTính diện tích:Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với số 3,14.\n3. Hình chữ nhật:\nTính chu vi:Muốn tính chu vi hình chữ nhật, ta lấy số đo chiều dài cộng số đo chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2\nTính diện tích:Muốn tính diện tích hình chữ nhật , ta lấy số đo chiều dài nhân với số đo chiều rộng (cùng đơn vị đo)\n4. Hình bình hành:\nTính chu vi:Chu vi hình bình hành là tổng độ dài của 4 cạnh\nTính diện tích:Muốn tính diện tích hình bình hành, ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo)\n5. Hình tam giác:\nTính chu vi: Chu vi hình tam giác là tổng độ dài của 3 cạnh.\nTính diện tích: Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao ( cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2.\n6. Hình thoi:\nTính chu vi: Muốn tính chu vi hình thoi, ta lấy số đo một cạnh nhân với 4.\nTính diện tích: Diện tích hình thoi bằng tích của độ dài hai đường chéo chia cho 2 (cùng đơn vị đo).\n7. Hình thang:\nTính diện tích:Muốn tính diện tích hình thang ta lấy tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao ( cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2."]}, {"id": "64cb85f043225fe3af81d2b424275347", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-44-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 44 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 44 sách VNEN toán 5\nDuy xếp các hình lập phương đồ chơi vào một chiếc hộp dạng hình hộp chữ nhật. Mỗi lớp Duy xếp được số hình lập phương đồ chơi như hình vẽ. Tính xem Duy có thể xếp được bao nhiêu hình lập phương như thế, biết rằng xếp 6 lớp thì đầy hộp?\n02 Bài giải:\n \nTheo hình trên ta thấy:\nChiều dài của chiếc hộp có 3 hình lập phương\nChiều rộng của chiếc hộp có 3 hình lập phương\nMột lớp, hình hộp chữ nhật xếp được số hình lập phương là:\n 3 x 3 = 9 (hình lập phương)\nVậy 6 lớp, hình hộp chữ nhật xếp được số hình lập phương là:\n 9 x 6 = 54 ( hình lập phương)"]}, {"id": "387dbdee37880584a855add94b09cd2f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-26-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 26 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 26 sách VNEN toán 5\nCho hình tam giác có diện tích$\\frac{5}{6}$$m^{2}$ và chiều cao$\\frac{3}{4}$m. Tính độ dài đáy của hình tam giác đó\n02 Bài giải:\n \nĐổi:$\\frac{5}{6}$ = 0,83\n $\\frac{3}{4}$ = 0,75\nĐộ dài đáy của hình tam giác là:\n$S =\\frac{a\\times h}{2}$ => a = $\\frac{S\\times 2}{h}$= $\\frac{0,83\\times 2}{0,75}$= 2,213 (m)\nĐáp số: 2,213 m"]}, {"id": "b666e59b0b3858e64742fd9f15000450", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-43-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 43 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 43 sách VNEN toán 5\nDựa vào tranh vẽ, hãy kể lại câu chuyện về chú quạ thông minh\nTheo em, khi quạ thả những viên sỏi vào bình nước, mực nước của bình có thay đổi không?\n02 Bài giải:\n \na. Kể lại câu chuyện chú quạ thông minh\nMột con quạ đang khát nước. Nó bay rất lâu để tìm nước nhưng chẳng thấy một giọt nước nào. Mệt quá, nó đậu xuống cành cây nghỉ. Nó nhìn quanh và bỗng thấy một cái bình ở dưới một gốc cây.\nKhi tới gần, nó mới phát hiện ra rằng cái bình có chứa rất ít nước, và nó không thể chạm mỏ đến gần đáy mà uống được. Nó thử đủ cách để thò mỏ được đến mặt nước, nhưng mọi cố gắng của nó đều thất bại.\nNhìn chung quanh, quạ thấy những viên sỏi nhỏ nằm lay lắt ở gần đấy. Lập tức, nó dùng mỏ gắp một viên sỏi thả vào bình. Cứ như vậy, nó gắp những viên sỏi khác và tiếp tục thả vào bình.\nChẳng bao lâu, nước đã dâng lên đến miệng bình. Giờ thì nó có thể thò mỏ vào để uống. Quạ rất vui sướng khi nhìn thấy công sức của mình đã có kết quả. Quạ uống thỏa thích những giọt nước mát ngọt rồi bay lên cây nghỉ ngơi.\nb. Theo em,khi quạ thả những viên sỏi vào bình nước, mực nước của bình sẽ thay đổi."]}, {"id": "7edb72a872b072b151f49d73b3e2d95d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-43-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 43 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3 trang 43 sách VNEN toán 5\nCó 8 hình lập phương nhỏ cạnh 1cm:\nHãy xếp 6 hình lập phương thành một hình hộp chữ nhật. Có bao nhiêu cách xếp khác nhau\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "20f5860092c8089cf573d5ee1a5e704d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-42-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 42 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 42 sách VNEN toán 5\nHình C gồm mấy hình lập phương nhỏ?\nHình D gồm mấy hình lập phương nhỏ?\nSo sánh thể tích của hình C và hình D?\n02 Bài giải:\n \nHình C gồm 8 hình lập phương nhỏ\nHình D gồm 10 hình lập phương nhỏ\nThể tích hình D lớn hơn thể tích hình C"]}, {"id": "1b9b7984882907056fd65468bcb9a54b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-52-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 52 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 52 sách VNEN toán 5\nTính thể tích hình hộp chữ nhật có các kích thước như hình vẽ sau:\n02 Bài giải:\n \na. Thể tích hình hộp chữ nhật là: V = 6 x 4 x 3 = 72 ($m^{3}$)\nb.Thể tích hình hộp chữ nhật là: V = 4 x 4 x 4 = 64 ($dm^{3}$)\nc.Thể tích hình hộp chữ nhật là: V = 9 x 5 x 2 = 90 ($cm^{3}$)"]}, {"id": "9a3b58f270d5f761e38f780e0f7af93d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-55-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 55 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 55 sách VNEN toán 5\nViết số đo thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "438fd81758e1b608112f5f513bc2fdd6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-53-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 53 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 53 sách VNEN toán 5\nTính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b và chiều cao c:\na) a = 7cm; b = 4cm; c= 8cm\nb) a =3,5m; b = 1,5m; c = 0,5m\nc) a =$\\frac{2}{5}$dm; b =$\\frac{7}{5}$dm; c =$\\frac{3}{4}$dm\n02 Bài giải:\n \na) a = 7cm; b = 4cm; c= 8cm\nThể tích hình chữ nhật là:\nV= 7 x 4 x 8 = 224 ($cm^{3}$)\n Đáp số: 224$m^{3}$\nb) a =3,5m; b = 1,5m; c = 0,5m\nThể tích hình chữ nhật là:\nV= 3,5 x 1,5 x 0,5 = 2,625 ($m^{3}$)\n Đáp số: 2,625 $m^{3}$\nc) a =$\\frac{2}{5}$dm; b =$\\frac{7}{5}$dm; c =$\\frac{3}{4}$dm\nThể tích hình chữ nhật là:\nV=$\\frac{2}{5}$x$\\frac{7}{5}$x$\\frac{3}{4}$=$\\frac{42}{100}$=$\\frac{21}{50}$($dm^{3}$)\n Đáp số:$\\frac{21}{50}$$dm^{3}$"]}, {"id": "d8b076c71c4c705c3b93703822ffa32a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-73-xang-ti-met-khoi-de-xi-met-khoi.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 73: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"Ai nhanh, ai đúng\"\nThi đua nhau viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\nTrả lời:\na. cm, dm là đơn vị đo chiều dài\n1dm = 10 cm\nb.$cm^{2}$,$dm^{2}$ là đơn vị đo diện tích\n1$dm^{2}$= 100$cm^{2}$\n2. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn: (sgk)\n3. a. Đọc các số đo thể tích sau: 83$cm^{3}$; 54,3$dm^{3}$;$\\frac{4}{5}$$cm^{3}$\nb. Viết các số đo: Ba mươi bảy đê xi mét khối; năm phần tám xăng ti mét khối\\\nc) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :\nTrả lời:\na. Đọc:\n83$cm^{3}$: Tám mươi ba xăng ti mét khối;\n54,3$dm^{3}$: Năm mươi bốn phẩy ba đề xi mét khối;\n$\\frac{4}{5}$$cm^{3}$: Bốn phần năm xăng ti mét khối\nb. Viết số:\nBa mươi bảy đê xi mét khối -> 37$dm^{3}$\nNăm phần tám xăng ti mét khối ->$\\frac{5}{8}$$cm^{3}$\nc.\n", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 46 sách VNEN toán 5\nViết vào ô trống (theo mẫu):\nCâu 2 trang 46 sách VNEN toán 5\nViết số thích hợp vào chỗ chấm\na. 1dm3= ....cm3 10,2dm3= ....cm3\n 634dm3 = ....cm3 0,8dm3= .....cm3\nb. 6000cm3= .....dm3 234 000dm3= ......cm3\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 46 sách VNEN toán 5\nMột bể cá hình hộp chữ nhật có thể tích 120$dm^{3}$. Hỏi bể cá đó chứa được bao nhiêu lít nước?"]}, {"id": "d262220e90f03e54b3dee1ae91447ab4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-35-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 35 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 25 sách VNEN toán 5\nTìm trong nhà một đồ vật có dạng hình hộp chữ nhật sau đó đo và tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của đồ vật đó.\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nĐo chiếc hộp dựng bút của em và được kết quả như sau:\nChiều dài: 25cm\nChiều rộng: 10 cm\nChiều cao: 4 cm\nTính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần chiếc hộp bút\nBài giải:\nChiều dài các mặt bên hộp bút là: (25 + 10) x 2 = 70 (cm)\nDiện tích xung quanh hộp bút là: 70 x 4 = 280 ($cm^{2}$)\nDiện tích một mặt đáy hộp bút là: 25 x 10 = 250 ($cm^{2}$)\nVậy, diện tích toàn phần chiếc hộp bút là: 280 + 250 x 2 = 780 ($cm^{2}$)"]}, {"id": "dd07c1da8970b8b5bfa4f229eb1ca906", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-42-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 42 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 42 sách VNEN toán 5\nTrong hai hình sau:\nHình A gồm mấy hình lập phương nhỏ?\nHình B gồm mấy hình lập phương nhỏ?\nHình nào có thể tích lớn hơn?\n02 Bài giải:\n \nQuan sát hình trên ta thấy:\nHình A gồm 8 hình lập phương nhỏ (vì có 2 lớp, mỗi lớp 4 hình lập phương nhỏ)\nHình B gồm 12 hình lập phương nhỏ (vì có 2 lớp, mỗi lớp 6hình lập phương nhỏ)\nHình B có thể tích lớn hơn hình A (vì 12>8)"]}, {"id": "a6062d4ac88d856fa7849970b9748da7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-55-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 55 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 55 sách VNEN toán 5\nMột hình hộp chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 4m, chiều cao 5m và một hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của chiều dài, chiều rộng, chiều cao của hình hộp chữ nhật đó? Tính:\na. Thể tích của hình hộp chữ nhật\nb. Thể tích hình lập phương\n02 Bài giải:\n \na. Thể tích của hình hộp chữ nhật là:\n V = 12 x 4 x 5 = 240 ($m^{3}$)\nb. Chiều dài cạnh hình lập phương là:\n (12 + 4 + 5) : 3 = 7 (m)\nVậy thể tích hình lập phương là:\n V= 7 x 7 x 7 = 343 ($m^{3}$)\n Đáp số: a. 240$m^{3}$\n b. 343$m^{3}$"]}, {"id": "04928258d39604750167235253df1a7a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-35-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 35 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 35 sách VNEN toán 5\nTính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của một sồ đồ vật có dạng hình hộp chữ nhật:\n02 Bài giải:\n \nHình a:\nChiều dài các mặt bên chiếc hộp là: 22 + 11,5 + 22 + 11,5 = 67 (cm)\nDiện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là: 67 x 8 = 536 ($cm^{2}$)\nDiện tích mặt đáy của hình hộp chữ nhật là: 22 x 11,5= 253 ($cm^{2}$)\nVậy, diện tích toàn phần chiếc hộp là: 536 + 253 x 2 = 1042 ($cm^{2}$)\nHình b:\nChiều dài các mặt bên chiếc tủ hình hộp chữ nhật là: 0,75 + 0,5 + 0,75 + 0,5 = 2,5 (m)\nDiện tích xung quanh của chiếc tủ đó là: 2,5 x 1,6 = 4 ($m^{2}$)\nDiện tích mặt đáy của chiếc tủ là: 0,75 x 0,5 = 0,375 ($m^{2}$)\nVậy, diện tích toàn phần chiếc tủ là: 4 + 0,375 x 2 = 4,75 ($m^{2}$)"]}, {"id": "dd7918e88a18bbd4375d08ad091db20b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-69-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 69 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 69 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nEm tìm hiểu xem từ năm 2001 đến năm 2020, những năm nào là năm nhuận?\n02 Bài giải:\n \nTừ năm 2001 đến năm 2020 có những năm nhuận là:\n2004\n2008\n2012\n2016\n2020."]}, {"id": "1b6ce114659803a71cdb485b8ff387da", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-69-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 69 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 69 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na. 84 phút = ...... giờ b. 90 giây = ....... phút\n 210 phút = ....... giờ 45 phút = ...... phút\n02 Bài giải:\n \na. 84 phút = 1,4 giờ b. 90 giây = 1,5 phút\n 210 phút = 3,5 giờ 45 giây =$\\frac{3}{4}$ phút"]}, {"id": "caf4b302c9863239b608c0879ba11fd3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-68-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 68 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 68 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nDưới đây có liệt kê năm công bố một số phát minh nổi tiếng, em hãy nêu mỗi phát minh công bố ở thế kỉ nào bằng cách viết tiếp vào chỗ chấm (sgk)\n02 Bài giải:\n \nKính viễn vọng năm 1671 (vào thế kỉ XVII)\nBút chì năm 1794 (vào thế kỉ XVIII)\nĐầu máy xe lửa năm 1804 (thế kỉ XIX)\nXe đạp năm 1869 (vào thế kỉ XIX)\nÔ tô năm 1886 (vào thế kỉ XIX)\nMáy bay năm 1903 (thế kỉ XX)\nMáy tính điện tử năm 1946 (vào thế kỉ XX)\nVệ tinh nhân tạo năm 1957 (vào thế kỉ XX)"]}, {"id": "0515eddd0e9fd37c07233cad20474a12", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-34-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 34 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 34 sách VNEN toán 5\nMột cái thùng không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5m, chiều rộng 0,6m và chiều cao 8dm. Người ta sơn mặt ngoài của thùng. Hỏi diện tích quét sơn là bao nhiêu mét vuông?\n02 Bài giải:\n \nĐổi : 8dm= 0,8m\nChiều dài các mặt bên hình hộp là:\n 1,5 + 0,6 + 1,5 + 0,6 = 4,2 (m)\nDiện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là:\n 4,2 x 0,8 = 3,36 ($m^{2}$)\nDiện tích mặt đáy của hình hộp chữ nhật là:\n 1,5 x 0,6 = 0,9 ($m^{2}$)\nVậy, diện tích quét sơn là:\n 3,36 + 0,9 = 4,26 ($m^{2}$)"]}, {"id": "ea4016c3ffb6daff235ec372008485c2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-69-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 69 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 69 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 3 năm =...... tháng b. 4 giờ =....... phút\n 2,5 năm = ...... tháng 1,4 giờ = ....... phút\n 5 năm rưỡi = ...... tháng 2,8 phút = ........ giây\n $\\frac{3}{4}$ ngày = ..... giờ $\\frac{3}{4}$ giờ =...... phút\n02 Bài giải:\n \na. 3 năm = 36 tháng b. 4 giờ = 240 phút\n 2,5 năm = 30 tháng 1,4 giờ = 84 phút\n 5 năm rưỡi = 66 tháng 2,8 phút = 168 giây\n $\\frac{3}{4}$ ngày = 18 giờ $\\frac{3}{4}$ giờ = 45 phút"]}, {"id": "6ffa66dc57e2aae2a4e65ef636fafd46", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-34-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 34 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3 trang 34 sách VNEN toán 5\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\na. Diện tích xung quanh của hai hình hộp chữ nhật A và B bằng nhau\nb. Diện tích toàn phần của hai hình hộp chữ nhật A và B bằng nhau\n02 Bài giải:\n \nHướng dẫn:\nĐể biết đúng hay sai, chúng ta phải tính ra kết quả bên ngoài.\nHình A:\nChiều dài các mặt xung quanh là: 1,5 + 2,5 + 1,5 + 2,5 = 8 (dm)\nDiện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là: 8 x 1,2 = 9,6 ($dm^{2}$)\nDiện tích một mặt đáy của hình hộp chữ nhật là: 2,5 x 1,5 = 3,75($dm^{2}$)\nDiện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là: 9,6 + 3,75 x 2 = 17,1($dm^{2}$)\nHình B:\nChiều dài các mặt xung quanh là: 1,5 + 1,2 + 1,5 + 1,2 = 5,4 (dm)\nDiện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là: 5,4 x 2,5 = 13,5 ($dm^{2}$)\nDiện tích một mặt đáy của hình hộp chữ nhật là: 1,5 x 1,2 = 1,8($dm^{2}$)\nDiện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là: 13,5 + 1,8 x 2 = 17,1($dm^{2}$)\nĐiền Đ hoặc S:\na. Diện tích xung quanh của hai hình hộp chữ nhật A và B bằng nhau => S\nb. Diện tích toàn phần của hai hình hộp chữ nhật A và B bằng nhau => Đ"]}, {"id": "9ec9364b2c35a40d52106ff5a0fae839", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-38-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 38 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4 trang 38 sách VNEN toán 5\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\na. Diện tích xung quanh của hình lập phương A gấp hai lần diện tích xung quanh của hình lập phương B\nb.Diện tích xung quanh của hình lập phương A gấp bốn lần diện tích xung quanh của hình lập phương B\nc.Diện tích toàn phần của hình lập phương A gấp hai lần diện tích xung quanh của hình lập phương B\nd.Diện tích toàn phần của hình lập phương A gấp bốn lần diện tích xung quanh của hình lập phương B\n02 Bài giải:\n \na. Diện tích xung quanh của hình lập phương A gấp hai lần diện tích xung quanh của hình lập phương B -> Sai\nb.Diện tích xung quanh của hình lập phương A gấp bốn lần diện tích xung quanh của hình lập phương B -> Đúng\nc.Diện tích toàn phần của hình lập phương A gấp hai lần diện tích xung quanh của hình lập phương B -> Sai\nd.Diện tích toàn phần của hình lập phương A gấp bốn lần diện tích xung quanh của hình lập phương B -> Đúng"]}, {"id": "5aa7d514735e829505333e66aac2c9db", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-34-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 34 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 34 sách VNEN toán 5\nTính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có:\na. Chiều dài 25dm, chiều rộng 1,5m và chiều cao 18dm\nb. Chiều dài$\\frac{4}{5}$, chiều rộng$\\frac{1}{3}$ và chiều cao$\\frac{1}{4}$.\n02 Bài giải:\n \na. Chiều dài 25dm, chiều rộng 1,5m và chiều cao 18dm\nĐổi: 1,5m = 15 dm\nChiều dài của hình mặt bên hình hộp là: 25 + 15 + 25 + 15 = 80 (dm)\nDiện tích xung quanh hình hộp chữ nhật đó là: 80 x 18 = 1440 ($dm^{2}$)\nDiện tích một mặt đáy của hình hộp chữ nhật là: 25 x 15 = 375 ($dm^{2}$)\nVậy, diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là: 1440 + 375 x 2 = 2190 ($dm^{2}$)\nb. Chiều dài$\\frac{4}{5}$m, chiều rộng$\\frac{1}{3}$m và chiều cao$\\frac{1}{4}$m.\nCách 1: Đổi$\\frac{4}{5}$ = 0,8;$\\frac{1}{3}$ = 0,33;$\\frac{1}{4}$ = 0,25\nChiều dài của hình mặt bên hình hộp là: 0,8 + 0,33 + 0,8 + 0,33 = 2,26 (m)\nDiện tích xung quanh hình hộp chữ nhật đó là: 2,26 x 0,25 = 0,565 ($m^{2}$)\nDiện tích một mặt đáy của hình hộp chữ nhật là: 0,8 x 0,33 = 0,264 ($m^{2}$)\nVậy, diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là: 0,565 + 0,264 x 2 = 1,093 ($m^{2}$)\nCách 2:\nChu vi mặt đáy của hình hộp chữ nhật là :\n$\\left ( \\frac{4}{5}+\\frac{1}{3} \\right )\\times 2=\\frac{34}{15}$ (m)\nDiện tích xung quanh hình hộp chữ nhật đó là :\n$\\frac{34}{15}\\times \\frac{1}{4}=\\frac{17}{30}$ (m2)\nDiện tích một mặt đáy của hình hộp chữ nhật là :\n$\\frac{4}{5}\\times \\frac{1}{3}=\\frac{4}{15}$ (m2)\nDiện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là :\n$\\frac{17}{30}+\\frac{4}{5}\\times 2=\\frac{11}{10}$ (m2)"]}, {"id": "94be21de0118a6878eb626942e1b484d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-38-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 38 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 38 sách VNEN toán 5\nHà dán giấy màu vào các mặt của một hộp quà hình lập phương cạnh 2dm. Hỏi diện tích giấy đã dán là bao nhiêu đề-xi-mét vuông?\n02 Bài giải:\n \nDiện tích giấy Hà đã dán là:\n 2 x 2 x 6 = 24 ($dm^{2}$)\n Đáp số: 24$dm^{2}$"]}, {"id": "eba5ab91f04093c0b3fd47b2383da211", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-37-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 37 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3 trang 37 sách VNEN toán 5\nMảnh bìa nào dưới đây có thể gấp được một hình lập phương?\n02 Bài giải:\n \nMảnh bìa có thể gấp được một hình lập phương là:Hình 3 và hình 4"]}, {"id": "423bdabb0bb1b072ef760c3ec36a21af", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-37-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 37 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 37 sách VNEN toán 5\nNgười ta làm một cái hộp không có nắp bằng bìa cứng dạng hình hộp lập phương có cạnh 3,5dm. Tính diện tích bìa cần dùng để làm cái hộp đó (không kể mép dán)\n02 Bài giải:\n \nDo chiếc hộp không có nắp nên diện tích mảnh bìa cần dùng là tổng diện tích của 5 mặt giấy bìa cứng.\nDiện tích một mặt hình lập phương là:\n 3,5 x 3,5 = 12,25(dm2)\nDiện tích bìa cần dùng là:\n 12,25 x 5 = 61,25(dm2)\n Đáp số: 61,25dm2"]}, {"id": "95c4b0b3467a9c946286bdbf4d44e019", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-37-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 37 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 37 sách VNEN toán 5\nTính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương có:\na. Cạnh 2,5dm\nb. Cạnh 4m2cm\n02 Bài giải:\n \na. Cạnh 2,5dm\nDiện tích xung quang của hình lập phương đó là: (2,5 x 2,5) x 4 = 25 ($dm^{2}$)\nDiện tích toàn phần của hình lập phương đó là:(2,5 x 2,5)x 6 = 37,5 ($dm^{2}$)\nb. Cạnh 4m2cm\nĐổi 4m2cm = 402cm\nDiện tích xung quang của hình lập phương đó là: (402 x 402) x 4 = 646416 ($cm^{2}$) = 64,6416 ($m^{2}$)\nDiện tích toàn phần của hình lập phương đó là:(402 x 402)x 6 = 969624 ($cm^{2}$ = 96,9624 ($m^{2}$)"]}, {"id": "0bf754d2066fc4dc453d35da161d96d2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-39-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 39 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 39 sách VNEN toán 5\nTính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có\na. Chiều dài 2,5m, chiều rộng 1,1m và chiều cao 0,5m\nb. Chiều dài 3m, chiều rộng 15dm và chiều cao 9dm\n02 Bài giải:\n \na. Chiều dài 2,5m, chiều rộng 1,1m và chiều cao 0,5m\nChiều dài của hình mặt bên hình hộp là: 2,5 + 1,1 + 2,5 + 1,1 = 7,2 (m)\nDiện tích xung quanh hình hộp chữ nhật đó là: 7,2 x 0,5 = 3,6 ($m^{2}$)\nDiện tích một mặt đáy của hình hộp chữ nhật là: 2,5 x 1,1 = 2,75 ($m^{2}$)\nVậy, diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là: 3,6 + 2,75 x 2 = 9,1($m^{2}$)\nb. Chiều dài 3m, chiều rộng 15dm và chiều cao 9dm\nĐổi: 15dm = 1,5m; 9dm= 0,9m\nChiều dài của hình mặt bên hình hộp là: 3 + 1,5 + 3 + 1,5 = 9 (m)\nDiện tích xung quanh hình hộp chữ nhật đó là: 9 x 0,9 = 8,1 ($m^{2}$)\nDiện tích một mặt đáy của hình hộp chữ nhật là: 3 x 1,5 = 4,5 ($m^{2}$)\nVậy, diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là: 8,1 + 4,5 x 2 = 17,1($m^{2}$)"]}, {"id": "0afabe14d9595f638f793d668d715951", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-40-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 40 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 40 sách VNEN toán 5\nNgười ta muốn sơn mặt ngoài (không sơn đáy) một chiếc tủ hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,2m, chiều rộng 40cm, chiều cao 80cm. Tính diện tích phần sơn.\n02 Bài giải:\n \nDo hai mặt đáy không sơn nên phần diện tích sơn của chiếc tủ chính là diện tích xung quanh\nTa có:\nĐổi: 40cm = 0,4m; 80cm = 0,8m\nChiều dài mặt bên chiếc tủ hình chữ nhật là:\n (2,2 + 0,4) x 2 = 5,2 (m)\nDiện tích xung quanh chiếc tủ hình chữ nhật là:\n 5,2 x 0,8 = 4,16 ($m^{2}$)\nVậy diện tích sơn cho chiếc tủ hình hộp chữ nhật là 4,16$m^{2}$\n"]}, {"id": "f21fb72312f0442f314a113b57851425", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-49-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 49 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 49 sách VNEN toán 5\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n1$m^{3}$ = ........$dm^{3}$ 209$m^{3}$ = ..........$dm^{3}$\n34,6$m^{3}$ =........$dm^{3}$ $\\frac{2}{5}$$m^{3}$= ..........$dm^{3}$\nb. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\n1$dm^{3}$= .......$m^{3}$ 2,643$dm^{3}$= ...........$m^{3}$\n$\\frac{5}{8}$$dm^{3}$= ...........$cm^{3}$ 51,17$m^{3}$= .............$cm^{3}$\n02 Bài giải:\n \na.\n1$m^{3}$ = 1000 $dm^{3}$ 209$m^{3}$ = 209000 $dm^{3}$\n34,6$m^{3}$ = 34600 $dm^{3}$ $\\frac{2}{5}$$m^{3}$=$\\frac{2}{5}$ x 1000 = 400$dm^{3}$\nb.\n1$dm^{3}$= 1000$cm^{3}$ 2,643$dm^{3}$= 2643$cm^{3}$\n$\\frac{5}{8}$$dm^{3}$=625000$cm^{3}$ 51,17$m^{3}$= 51170000$cm^{3}$"]}, {"id": "581ea7773ec5b4830517bc0815211dea", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-40-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 40 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3 trang 40 sách VNEN toán 5\nMột hình lập phương có cạnh 5cm. Nếu cạnh hình lập phương gấp lên 4 lần thì diện tích xung quanh và diện tích toàn phần nó gấp lên bao nhiêu lần? Vì sao?\n02 Bài giải:\n \nTa có:\nDiện tích xung quanh của hình lập phương ban đầu là: 5 x 5 x 4 = 100 ($cm^{2}$)\nDiện tích xung quanh của hình lập phương sau khi tăng 4 lần là: [(5 x4) x (5 x 4)] x 4 = 1600($cm^{2}$)\nDiện tích toàn phần của hình lập phương ban đầu là: 5 x 5 x 6 = 150($cm^{2}$)\nDiện tích toàn phần của hình lập phương sau khi tăng 4 lần là:[(5 x4) x (5 x 4)] x 6 =2400($cm^{2}$)\nMà: 1600 : 100 = 16; 2400 : 150 = 16\nVậymột hình lập phương có cạnh 5cm. Nếu cạnh hình lập phương gấp lên 4 lần thì diện tích xung quanh và diện tích toàn phần nó gấp lên 16 lần"]}, {"id": "f1db66dba838b481ef2b6d0184ea6ccd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-phan-1-trang-65-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải phần 1 trang 65 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nPhần 1\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nCâu 1. Một lớp học sinh có 18 nữ và 12 nam. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh của cả lớp\nA. 18% B. 40% C. 30% D. 60%\nCâu 2. Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu?\nA. 10 B. 20 C. 30 D. 40\nCâu 3. Kết quả điều tra về sự ưa thích các môn thể thao của 400 học sinh được cho trên biểu đồ hình quạt bên.\nHãy cho biết trong số các em được điều tra, có bao nhiêu học sinh thích bơi?\nA. 60 học sinh B. 80 học sinh C. 100 học sinh D. 160 học sinh\nCâu 4. Diện tích phần đã tô đậm trong hình dưới đây là:\nA. 28 $cm^{2}$ B. 49$cm^{2}$ C. 56$cm^{2}$ D. 105$cm^{2}$\nCâu 5. Diện tích trong phần tô đậm trong hình dưới đây là:\nA. 6,28$m^{2}$ B. 12,56$m^{2}$ C. 21,98$m^{2}$ D. 50,24$m^{2}$\n02 Bài giải:\n \nCâu 1: Tỉ số phần trăm của học sinh nữ và số học sinh cả lớp là: (18 : 30) x 100 = 60%\nVậy đáp án đúng là: D. 60%\nCâu 2: 25% của một số là 10, vậy số đó là: (10 : 25) x 100 = 40\nVậy đáp án đúng là: D. 40\nCâu 3: Số bạn học sinh thích bơi là: (400 : 100) x 40 = 160 (học sinh)\nVậy đáp án đúng là: D. 160 học sinh\nCâu 4: Chiều dài cạnh đáy phần tô đậm là: 15 - (3+4) = 8 (cm)\nVậy diện tích phần tô đậm là: $S=\\frac{8\\times 7}{2}=28$ ($cm^{2}$)\nVậy đáp án đúng là: A. 28 $cm^{2}$\nCâu 5: Diện tích hình tròn lớn là: S = (3+1) x (3+1) x 3,14 = 50,24 ($m^{2}$)\nDiện tích hình tròn bé là: S = 3 x 3 x 3,14= 28,26 ($m^{2}$)\nVậy diện tích phần đẫ tô đậm là: 50,24 - 28,26 = 21,98 ($m^{2}$)\nVậy đáp án đúng là: C. 21,98$m^{2}$"]}, {"id": "4ce725e99f9fd645b225273bded67ecd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-39-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 39 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 39 sách VNEN toán 5\nViết số đo thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "f4e09671b417d291c26a6b2232644cf7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-49-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 49 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 49 sách VNEN toán 5\nHỏi người lớn bể nước nhà em có thể tích bao nhiêu mét khối?\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nBể nước nhà em là bể 2000 lít tương ứng với 2$m^{3}$ nước."]}, {"id": "6ac0e0397c1d19f5770120854c04678a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-48-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 48 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 48 sách VNEN toán 5\nĐọc các số đo thể tích: 31$m^{3}$; 507$m^{3}$;$\\frac{7}{8}$$m^{3}$; 0,123$m^{3}$\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "88e535de2a0d1672ca8e5e2bcc661d5e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-64-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 64 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 64 sách VNEN toán 5 tập 2\nMột hình lập phương có cạnh 0,5m. Tính:\na. Diện tích xung quanh của hình lập phương\nb. Diện tích toàn phần của hình lập phương\nc. Thể tích của hình lập phương\n02 Bài giải:\n \na. Diện tích xung quanh của hình lập phương là:\n S = (0,5 x 0,5) x 4 = 1($m^{2}$)\nb. Diện tích toàn phần của hình lập phương là:\n S= (0,5 x 0,5) x 6 = 1,5 ($m^{2}$)\nc. Thể tích của hình lập phương là:\n V= 0,5 x 0,5 x 0,5 = 0,125 ($m^{3}$)\n Đáp số: a. 1$m^{2}$; b. 1,5$m^{2}$; c. 0,125$m^{3}$"]}, {"id": "b1112b0ccb8a5141309c3b19e70e5836", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-46-phan-c-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 46 phần C sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 46 sách VNEN toán 5\nMột bể cá hình hộp chữ nhật có thể tích 120$dm^{3}$. Hỏi bể cá đó chứa được bao nhiêu lít nước?\n02 Bài giải:\n \nTa có: 1$dm^{3}$ = 1 lít\n=> 120$dm^{3}$ = 120 lít\nVâỵ bể cá đó chứa được nhiều nhất là 120 lít nước."]}, {"id": "b02083af8aa31146020695bca82c3fc4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-46-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 46 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 46 sách VNEN toán 5\nViết số thích hợp vào chỗ chấm\na. 1dm3= ....cm3 10,2dm3= ....cm3\n 634dm3 = ....cm3 0,8dm3= .....cm3\nb. 6000cm3= .....dm3 234 000dm3= ......cm3\n02 Bài giải:\n \na. 1dm3= 1000 cm3 10,2dm3= 10200 cm3\n 634dm3 = 634000 cm3 0,8dm3= 800 cm3\nb. 6000cm3= 6 dm3 234 000dm3= 234 cm3"]}, {"id": "49c94bb7c8e8001c66e82f9b19e5a1ff", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-61-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 61 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 61 sách VNEN toán 5 tập 2\nĐồ vật nào dưới đây có dạng hình cầu?\n02 Bài giải:\n \nTrong các đồ vật trên, đồ vật có dạng hình cầu là: Qủa bóng bàn và viên bi."]}, {"id": "f4578e42d7909aedaa528b46d37c56b4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-46-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 46 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 46 sách VNEN toán 5\nViết vào ô trống (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "4e7e35361e2407b768a8387bd83c2eb3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-64-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 64 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 64 sách VNEN toán 5 tập 2\nMột bể kính nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2m chiều rộng 60cm, chiều cao 80cm.\na. Tính diện tích kính dùng để làm bể cá đó (bể cá không có nắp)\nb. Tính thể tích bể cá đó\nc. Mực nước trong bể bằng $\\frac{3}{4}$ chiều cao của bể. Tính thể tích nước trong bể đó (độ dày kính không đáng kể).\n02 Bài giải:\n \nĐổi: 1,2m = 120 cm\na. Chiều dài mặt bên của bể cá hình hộp chữ nhật:\n (120 + 60) x 2 = 360 (cm)\nDiện tích xung quanh bể cá hình hộp chữ nhật là:\n 360 x 80 = 28800 ($cm^{2}$)\nDiện tích mặt đáy của bể cá hình hộp chữ nhật là:\n 120 x 60 =7200 ($cm^{2}$)\nVậy, số diện tích kính cần để làm bể cá hình hộp chữ nhật là:\n 28800 + 7200 = 36000 ($cm^{2}$)\nb. Thể tích của bể cá hình hộp chữ nhật là:\n V = 120 x 60 x 80 = 576000 ($cm^{3}$)\nc. Thể tích nước trong bể đó là:\n V = (576000 : 4) x 3 = 432000 ($cm^{3}$)\n Đáp số: a.36000 $cm^{2}$\n b.576000 $cm^{3}$\n c.432000 $cm^{3}$"]}, {"id": "24b948ab629ad2f6a2c50d799c77804b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-63-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 63 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 63 sách VNEN toán 5 tập 2\nChơi trò chơi \"đố bạn\":\nCùng nhau viết các công thức tính diện tích, thể tích hình hộp chữ nhật và hình lập phương. Ví dụ\n02 Bài giải:\n \nMuốn tính diện tích xung quanh của hình lập phương ta lấy diện tích một mặt nhân với 4\nDiện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là tổng diện tích xung quanh và diện tích hai đáy của hình hộp chữ nhật.\nMuốn tính diện tích toàn phần của hình lập phương ta lấy diện tích một mặt nhân với 6\nMuốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng rồi nhân với chiều cao (Cùng một đơn vị đo)\nMuốn tính thể tích hình lập phương ta lấy cạnh nhân với cạnh rồi nhân với cạnh.\nTính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 3dm\nTrả lời:\nChiều dài của hình mặt bên hình hộp là: 6 + 4 + 6 + 4 = 20 (dm)\nDiện tích xung quanh hình hộp chữ nhật đó là: 20 x 3 = 60 ($dm^{2}$)\nDiện tích một mặt đáy của hình hộp chữ nhật là: 4 x 6 = 24 ($dm^{2}$)\nDiện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là: 60 + 24 x 2 = 108 ($dm^{2}$)\nThể tích hình hộp chữ nhật là: 6 x 4 x 3 = 72($dm^{3}$)\nTính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2,3m\nTrả lời:\nDiện tích xung quang của hình lập phương đó là: (2,3 x 2,3) x 4 = 21,16 ($m^{2}$)\nDiện tích toàn phần của hình lập phương đó là: (2,3 x 2,3) x 6 = 31,74 ($m^{2}$)\nThể thích hình lập phương là: 2, 3 x 2, 3 x 2,3 = 12,167 ($m^{3}$)"]}, {"id": "44a49c2fc7f32471ca21344ecbf2f4da", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-60-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 60 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 60 sách VNEN toán 5 tập 2\nTrong các hình sau đây, hình nào là hình trụ?\n02 Bài giải:\n \nHình trụ là hình có hai mặt đáy là hai hình tròn bằng nhau và một mặt xung quanh\nVậy trong những hình trên, hình trụ là hình: A, D và E"]}, {"id": "f64300245a673b2d6db718edba221f0b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-phan-b-trang-62-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 phần B trang 62 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 62 sách VNEN toán 5 tập 2\nMột mảnh vườn được ghép bởi một mảnh đất có dạng hình bình hành và một mảnh đất có dạng hình tam giác với kích thước như hình vẽ:\na. Hãy tính diện tích mảnh vườn đó\nb. Người ta trồng dưa hấu trên mảnh vườn đó. Trung bình cứ 10$m^{2}$ thu hoạch dược 15kg dưa hấu. Hỏi trên cả mảnh vườn đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn dưa hấu?\n02 Bài giải:\n \nTa vẽ thêm các điểm cho hình như sau:\na. Diện tích hình tam giác ABC là: S = 269,5 ($m^{2}$)\nDiện tích hình bình hành BCDE là : S = 31 x 21 = 651 ($m^{2}$)\nVậy diện tích của mảnh vườn là: 269,5 + 651 = 920,5 ($m^{2}$)\nb. Trên mảnh vườn đó thu hoạch được số kg dưa hấu là:\n (920,5 : 10) x 15 = 1380,75 (kg dưa) = 1,38075(tấn dưa)\n Đáp số: a. 920,5$m^{2}$\n b.1,38075 tấndưa"]}, {"id": "583349fe2e635908fc0058c1932aeb6d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-62-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 62 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 62 sách VNEN toán 5 tập 2\nCho hình bên, hãy tính diện tích phần đã tô màu của hình tròn\n02 Bài giải:\n \nBán kính hình tròn là: 5 : 2 = 2,5 (cm)\nDiện tích hình tròn là: S = 2,5 x 2,5 x 3,14 = 19,625 ($cm^{2}$)\nDiện tích hình tam giác ABC là: $S = \\frac{3\\times 4}{2}= 6$ ($cm^{2}$)\nVậy phần diện tích đã tô màu của hình tròn là: 19,625 - 6 = 13,625 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 13,625$cm^{2}$"]}, {"id": "ed1f870728703409e028ad273812f11d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-62-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 62 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 62 sách VNEN toán 5 tập 2\nCùng nhau viết các công thức tính diện tích hình tam giác, hình thang, hình bình hành và hình tròn. Lấy ví dụ.\n02 Bài giải:\n \nDiện tích hình tam giác:\nMuốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2.\n$S=\\frac{a\\times h}{2}$\nVí dụ:Độ dài đáy là 9cm và chiều cao tương ứng là 4cm. Tính diện tích hình tam giác?\nGiải:Diện tích hình tam giác là:$S=\\frac{a\\times h}{2}$ =$\\frac{9\\times 6}{2}$ = 27 ($cm^{2}$)\nDiện tích hình thang:\nDiện tích hình thang bằng tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2\n$S=\\frac{(a+b)\\times h}{2}$\nVí dụ:Độ dài hai đáy lần lượt là 14cm và 11cm; chiều cao là 4cm. Tính diện tích hình thang?\nGiải:Diện tích hình thang là:$S= \\frac{(14 + 11)\\times 4}{2}= 50$ $(cm^{2})$\nDiện tích hình bình hành:\nDiện tích hình bình hành bằng tích của đường cao nhân với cạnh đáy mà đường cao đó hạ xuống\nS = a x h\nVí dụ: Đường cap 7dm, độ dài đáy 4dm. Tính diện tích hình bình hành?\nGiải: Diện tích hình bình hành là: S = 4 x 7 = 28 (dm^{2})$\nDiện tích hình tròn:\nMuốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với 3,14\nS= r x r x 3,14\nVí dụ:Bán kính r =0,4 dm . Tính diện tích hình tròn?\nGiải: Diện tích hình tròn là: S= 0,4 x 0,4 x 3,14 = 0,5024 ($dm^{2}$)"]}, {"id": "d2120687c95a118efc5a325a72fac862", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-62-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 62 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 62 sách VNEN toán 5 tập 2\nCho hình bình hàng MNPQ (xem hình vẽ) có MN= 18cm, chiều cao KH=9cm. So sánh diện tích hình tam giác KQP với tổng diện tích của tam giác MKQ và hình tam giác KNP?\n02 Bài giải:\n \nDiện tích hình bình hành MNPQ là:\n S = 18 x 9 = 162 ($cm^{2}$)\nDiện tích hình tam giác KQP là:\n $S=\\frac{18\\times 9}{2} = 81$ ($cm^{2}$)\nTổng diện tích hai hìnhtam giác MKQ và KNP là:\n 162 - 81 = 81 ($cm^{2}$)\nVậydiện tích hình tam giác KQP bằng tổng diện tích của tam giác MKQ và hình tam giác KNP"]}, {"id": "1b1872f43835f9b92d6d144e6db6fe20", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-73-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 73 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 73 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nSáng nay, bác Hương đi từ nhà lúc 6 giờ 30 phút và đến chợ lúc 7 giờ 15 phút. Hỏi sáng nay bác Hương đi từ nhà đến chợ hết bao nhiêu thời gian?\n02 Bài giải:\n \nBác Hương đi từ nhà đến chợ hết số thời gian là:\n7 giờ 15 phút - 6 giờ 30 phút = 45 phút\nĐáp số: 45 phút"]}, {"id": "c7d4877f438f6b73c468f361654a600d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-50-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 50 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 50 sách VNEN toán 5\nSo sánh các số đo sau đây:\na. 931,232413$m^{3}$ và931 232 413$cm^{3}$\nb.$\\frac{12345}{1000}$$m^{3}$ và 12,345$m^{3}$\n02 Bài giải:\n \na. 931,232413$m^{3}$ =931 232 413$cm^{3}$\nb.$\\frac{12345}{1000}$$m^{3}$ = 12,345$m^{3}$"]}, {"id": "fda966ffb4e74dd40753e86a6dfe210a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-72-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 72 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 72 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính:\n16 giờ 30 phút - 7 giờ 12 phút \n25 giờ 28 phút - 12 giờ 45 phút\n12 phút 48 giây - 10 phút 27 giây \n15 phút 24 giây - 11 phút 37 giây\n32 ngày 15 giờ - 19 ngày 13 giờ \n27 ngày 17 giờ - 24 ngày 23 giờ\n12 năm 11 tháng - 4 năm 8 tháng \n16 năm 5 tháng - 9 năm 7 tháng\n02 Bài giải:\n \n16 giờ 30 phút - 7 giờ 12 phút = 9 giờ 18 phút\n12 phút 48 giây - 10 phút 27 giây = 2 phút 21 giây\n32 ngày 15 giờ - 19 ngày 13 giờ = 13 ngày 2 giờ\n12 năm 11 tháng - 4 năm 8 tháng = 8 năm 3 tháng\n25 giờ 28 phút - 12 giờ 45 phút = 12 giờ 43 phút\n15 phút 24 giây - 11 phút 37 giây = 3 phút 47 giây\n27 ngày 17 giờ - 24 ngày 23 giờ = 2 ngày 18 giờ\n16 năm 5 tháng - 9 năm 7 tháng = 6 năm 10 tháng"]}, {"id": "89c6db7420f4ff1a29f7a520b46b78fe", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-50-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 50 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 50 sách VNEN toán 5\na. Đọc các số đo sau:\n307$cm^{3}$; 40,06$dm^{3}$; 0,056$m^{3}$;\n$\\frac{3}{10}$$m^{3}$; 2015$dm^{3}$;$\\frac{95}{1000}$$cm^{3}$\nb. Viết các số đo thể tích:\nBảy nghìn không trăm hai mươi hai xăng-ti-mét khối\nBa mươi hai phần trăm đề-xi-mét khối\nKhông phẩy năm mươi lắm mét khối\nTám phẩy ba trăm linh một mét khối\n02 Bài giải:\n \na. Đọc các số đo sau:\n307$cm^{3}$: Ba trăm linh bảy xăng-ti-mét khối\n40,06$dm^{3}$: Bốn mươi phẩy không sáu đề-xi-mét khối\n0,056$m^{3}$: Không phẩy không trăm năm mươi sáu mét khối\n$\\frac{3}{10}$$m^{3}$: Ba phần mười mét khối\n2015$dm^{3}$: Hai nghìn không trăm mười lăm đề-xi-mét khối.\n$\\frac{95}{1000}$$cm^{3}$: Chín mươi lăm phần nghìn xăng-ti-mét khối\nb. Viết các số đo thể tích:\nBảy nghìn không trăm hai mươi hai xăng-ti-mét khối -> 3022$cm^{3}$\nBa mươi hai phần trăm đề-xi-mét khối ->$\\frac{32}{100}$$dm^{3}$\nKhông phẩy năm mươi lắm mét khối -> 0,55$m^{3}$\nTám phẩy ba trăm linh một mét khối ->8,301$m^{3}$"]}, {"id": "fdabd63570e3f5d9f81c96f515f1c1d6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-50-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 50 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 50 sách VNEN toán 5\nChơi trò chơi \"đố bạn?\"\na. Viết một số đo có thể tích bất kì rồi đố bạn đọc chẳng hạn:\n81$m^{3}$;$\\frac{1}{5}$$cm^{3}$; 46,03$dm^{3}$\nb.Viết một số đo có thể tích bất kì rồi đố bạn đổi sang số đo có thể tích khác, chẳng hạn:\n7$m^{3}$ = .......$dm^{3}$;$\\frac{7}{5}$$cm^{3}$= ............$dm^{3}$; 34,19$m^{3}$ = ........$cm^{3}$\n02 Bài giải:\n \na. Đọc:\n81$m^{3}$: Tám mươi mốt mét khối\n$\\frac{1}{5}$$cm^{3}$: Một phần năm xăng-ti-mét khối\n46,03$dm^{3}$: Bốn mươi sáu phẩy không ba đề-xi-mét khối\nb. Đổi:\n7$m^{3}$ = 7000 $dm^{3}$\n$\\frac{7}{5}$$cm^{3}$= 0,0014 $dm^{3}$\n34,19$m^{3}$ = 34190000 $cm^{3}$"]}, {"id": "9b6b7c942768f6cf888ef194b06caed3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-65-gioi-thieu-bieu-do-hinh-quat.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 65: Giới thiệu biểu đồ hình quạt", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau (Sgk)\n2. Quan sát biểu đồ hình quạt bên và trả lời câu hỏi\nBiểu đồ cho em biết điều gì?\nCó bao nhiêu phần trăm học sinh thích ăn na? Bao nhiêu phần trăm học sinh thích ăn xoài? Bao nhiêu phần trăm học sinh thích ăn nhãn?\nTính số học sinh thích ăn nho?\nTrả lời:\nBiểu đồ cho em biết tỉ lệ phần trăm của 200 học sinh về ý thích ăn hoa quả\nQuan sát biểu đồ ta thấy:\nCó 35% bạn thích ăn na\nCó 15% bạn thích ăn xoài\nCó 25% bạn thích ăn nhãn\nSố học sinh thích ăn nho là: 200 x 15 : 100 = 30 (bạn)\n", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 21 sách VNEN toán 5\nKết quả điều tra về sự ưa thích các loại màu sắc của 120 học sinh ở một trường tiểu học được cho trên biểu đồ hình quạt bên. Em hãy cho biết có bao nhiêu học sinh:\na. Thích màu xanh\nb. Thích màu đỏ\nc. Thích màu vàng\nd. Thích màu tím\nCâu 2 trang 22 sách VNEN toán 5\nBiểu đồ dưới đây thống kê các loại sách trong thư viện của một trường tiểu học:\nEm hãy cho biết, biểu đồ thống kế những loại sách nào?\nTỉ số phần trăm truyện thiếu nhi là bao nhiêu? Tỉ số phần trăm sách giáo khoa là bao nhiêu?\nTrong thư viện có bao nhiêu phần trăm các loại sách khác?\nCho biết trong thư viện có tất cả 50 000 quyển sách. Hãy tính số sách giáo khoa trong thư viện\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 22 sách VNEN toán 5\nBiểu đồ sau cho biết việc chi tiêu hàng tháng của một gia đình. Quan sát biểu đồ, trả lời câu hỏi:\nSố tiền dành cho việc học hành chiếm bao nhiêu phần trăm?\nNếu tổng thu nhập hàng tháng của gia đình đó là 10 triệu thì mỗi tháng gia đình đó tiết kiệm được bao nhiêu tiền"]}, {"id": "5f1554257ab61a5e8782969736414eb8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-63-dien-tich-hinh-tron.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 63: Diện tích hình tròn", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"Chiếc hộp bí mật\" (Sgk)\n2. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn (sgk)\nMuốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với 3,14\nS= r x r x 3,14\n(S là diện tích hình tròn, r là bán kính hình tròn)\n3. Tính diện tích hình tròn có bán kính r:\na. r= 5cm b. r=$\\frac{3}{4}$m\nTrả lời:\na. Diện tích hình tròn là: S=r x r x 3,14 = 5 X 5 X 3,14= 78,5 ($cm^{2}$)\nb. Diện tích hình tròn là:\nĐổi$\\frac{3}{4}$ m = 0,75 m\nS=r x r x 3,14 = 0,75 X 0,75 X 3,14=1,76625($m^{2}$)", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 16 sách VNEN toán 5\nTính diện tích hình tròn có:\na. Bán kính r =0,4 dm b. Bán kính r =$3\\frac{1}{4}$cm\nc. Đường kính d= 7,2dm d. Đường kính d=$\\frac{4}{5}$m\nCâu 2 trang 17 sách VNEN toán 5\nTính diện tích hình tròn biết chu vi C:\na. C = 6,28 cm b. C = 28,26 m\nCâu 3 trang 17 sách VNEN toán 5\nTính diện tích của một mặt bàn hình tròn có bán kính 45cm\nCâu 4 trang 17 sách VNEN toán 5\nMiệng giếng nước là một hình tròn có bán kính 0,7m. Bao quanh miệng giếng có xây thành giếng rộng 0,3m. Tính diện tích của thành giếng đó.\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 17 sách VNEN toán 5\nBạn Na muốn gián giấy màu lên một đĩa CD cũ có đường kính 12cm để làm nắp đậy cho hộp đựng quà. Hỏi:\na. Bạn Na cần bao nhiêu giấy để có thể dán phủ hết bề mặt đĩa CD đó?\nb. Đê nắp hộp quà đẹp hơn, bạn Na muốn dán giấy màu vượt quá 1cm so với mép ngoài đĩa CD. Hỏi bạn Na cần bao nhiêu giấy màu để dán hộp quà?\nCâu 2: Trang 17 VNEN toán 5 tập 2\nCắt, ghép hình"]}, {"id": "e27403c730bf4aaf5a888c42dcfdfed2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-60-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 60: Em ôn lại những gì đã học", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 9 sách VNEN toán 5\nChơi trò chơi \" Đố bạn\":\na. Em viết công thức tính diện tích hình tam giác, diện tích hình thang và nói cho bạn nghe cách tính\nb. Em lấy ví dụ rồi đố các bạn thực hiện tính, chẳng hạn:\nTính diện tích hình tam giác có độ dài đáy 5 cm, chiều cao 7cm\nTính diện tích hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 8cm và 7cm, chiều cao 4cm\nCâu 2 trang 10 sách VNEN toán 5\nTính diện tích hình tam giác vuông có độ dài cạnh góc vuông là:\na. 5cm và 6cm\nb. 3,2m và 2,5m\nc.$\\frac{5}{6}$m và$\\frac{3}{8}$ m\nCâu 3 trang 10 sách VNEN toán 5\nDiện tích hình thang ABED lớn hơn diện tích của hình tam giác BEC bao nhiêu đề -xi-mét vuông?\nCâu 4 trang 10 sách VNEN toán 5\nGiải bài toán sau: Trên một mảnh vườn hình thang (như hình vẽ), người ta sử dụng 30% diện tích để trồng rau cải và 25% diện tích để trồng su hào.\nHỏi:\na. Diện tích trồng rau cải là bao nhiêu mét vuông\nb. Diện tích trồng su hào là bao nhiêu mét vuông\nC. Hoạt động ứng dụng\nTrả lời câu hỏi và viết vào vở:\nTâm làm chiếc thuyền bằng giấy màu như hình vẽ:\nEm hãy giúp Tâm tính diện tích mẩu giấy màu để làm chiếc thuyền đó"]}, {"id": "25f0ff8bd2f6e781a0192e602ccbf590", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-58-hinh-thang.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 58: Hình thang", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Trò chơi đố bạn\na. Quan sát tranh vẽ dưới đây:\nTrao đổi trong nhóm và tìm ví dụ về một đồ vật có dạng hình thang như trong hình vẽ trên:\nTrả lời:\nMột số đồ vật có dạng hình thang là: Thùng đựng rác, mặt bàn, cái túi xách....\n2. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau: (sgk)\nCho hình thang MNPQ. Hãy chỉ ra:\nCác cạnh đáy của hình thang\nCác cạnh bên của hình thang\nCặp cạnh đối diện song song của hình thang\nĐường cao của hình thang\nTrả lời:\nQuan sát hình thang MNPQ ta thấy:\nCác cạnh đáy của hình thang là: MN và QP\nCác cạnh bên của hình thang là: MQ và NP\nCặp cánh đối diện song song của hình thang là: MN và QP\nĐường cao của hình thang là MK.\n3. Thảo luận rồi trả lời câu hỏi:\nTrong các hình dưới đây, hình nào là hình thang (hình trang 4 sgk)\nTrả lời:\nNhững hình là hình thang là:Hình 1, Hình 3 và Hình 6.", "Câu 1 trang 4 sách VNEN toán 5\nChỉ ra các hình thang trong các hình dưới đây:\nCâu 2 trang 5 sách VNEN toán 5\nTrong ba hình dưới đây, hình nào có:\nBốn cạnh và bốn góc\nHai cặp cạnh đối diện song song\nChỉ có một cặp cạnh song song\nCó bốn góc vuông\nCâu 3 trang 5 sách VNEN toán 5\nThực hiện các hoạt động sau:\na. Quan sát hình vẽ rồi trả lời câu hỏi:\nHình thang ABCD có những góc nào là góc vuông?\nCạnh bên nào vuông góc với hai đáy?\nb. Đọc nội dung sau rồi chia sẻ với bạn:\nHình thang có một cạnh bên vuông góc với hai đáy gọi là hình thang vuông\nc. Trả lời câu hỏi: Trong các hình thang sau, hình nào là hình thang vuông?\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 6 sách VNEN toán 5\nVẽ trên giấy kẻ ô ly 1 hình thang, 1 hình thang vuông rồi cắt dán vào vở\nCâu 2 trang 6 sách VNEN toán 5\nEm hãy quan sát hình ảnh dưới đây và chỉ ra một hình thang mà em nhìn thấy\n"]}, {"id": "7c307f0c504725866d32186a6fb1f9b0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-chung-trang-179-180-chuong-5-cumulative-practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 179, 180 chương 5 | Cumulative practice", "contents": ["", "Câu 1: trang 178 - toán tiếng Anh 5\nA car travels 60 km at a speed of 60km/h and continues travelling another 60 km at a speed of 30 km/h. So, The time it takes the car to travel the total distance is:\nMột ô tô đi được 60km với vận tốc 60km/giờ, tiếp đó ô tô đi được 60km với vận tốc 30km/giờ. Như vậy, thời gian ô tô đã đi cả hai đoạn đường là:\nA. 1,5 hours. B. 2 hours.\nC. 3 hours D. 4 hours.\nA. 1,5 giờ. B. 2 giờ.\nC. 3 giờ D. 4 giờ.\nCâu 2: trang 179 - toán tiếng Anh 5\nA rectangular aquarium has dimensions as shown in the figure. How many liters of water are needed to fill half of that tank?\nMột bể cá dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước ghi trên hình vẽ. Cần đổ vào bể bao nhiêu lít nước để nửa bể có nước ?\nA. 48l B. 70l\nC. 96l D. 140l\nCâu 3: trang 180 - toán tiếng Anh 5\nAt the same time, Vu rode a horse at 11km/h, Lenh walked at 5 km/h in the same direction with Vu. At the beginning, Lenh was 8km away from Vu (look at the figure). How many minutes did it take Vu to catch up with Lenh?\nCùng một lúc, Vừ đi ngựa với vận tốc 11 km/giờ, Lềnh đi bộ với vận tốc 5km/giờ và đi cùng chiều với Vừ. Biết rằng khi bắt đầu đi Lềnh cách Vừ một quãng đường 8km (xem hình vẽ). Hỏi sau bao nhiêu phút Vừ đuổi kịp Lềnh?\nCâu 3: trang 180 - toán tiếng Anh 5\nAt the same time, Vu rode a horse at 11km/h, Lenh walked at 5 km/h in the same direction with Vu. At the beginning, Lenh was 8km away from Vu (look at the figure). How many minutes did it take Vu to catch up with Lenh?\nCùng một lúc, Vừ đi ngựa với vận tốc 11 km/giờ, Lềnh đi bộ với vận tốc 5km/giờ và đi cùng chiều với Vừ. Biết rằng khi bắt đầu đi Lềnh cách Vừ một quãng đường 8km (xem hình vẽ). Hỏi sau bao nhiêu phút Vừ đuổi kịp Lềnh?\nCâu 1: trang 180 - toán tiếng Anh 5\nA daughter's age is \\(\\frac{1}{4}\\) the mother's age, and the son's age is \\(\\frac{1}{5}\\) the mother's age. The sum of the daughter's age and the son's age is 18. How old is the mother?\nTuổi của con gái bằng\\(\\frac{1}{4}\\)tuổi mẹ, tuổi của con trai bằng\\(\\frac{1}{5}\\)tuổi mẹ. Tuổi của con gái cộng với tuổi của con trai là 18 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi ?\nCâu 2: trang 180 - toán tiếng Anh 5\nIn a year, the population density of Ha Noi is 2627 people/km2(it means there are 2627 people per square kilometer), and the population density of Son La is 61 people/km2.\nTrong cùng một năm, mật độ dân số ở Hà Nội là 2617 người/km2(nghĩa là cứ mỗi ki-lô-mét vuông có trung bình 2627 người), mật độ dân số ở Sơn La là 61người/km2.\na) The area of Ha Noi is 921 km2, the area of Son La is 14 210 km2. What is the percentage of Son La popilation compared to Ha Noi population?\nCho biết diện tích của Thủ đô Hà Nội là 921km2, diện tích tỉnh Sơn La là 14 210km2. Hỏi số dân của tỉnh Sơn La bằng bao nhiêu phần trăm số dân của Hà Nội ?\nb) To increase the population density of Son La to 100 people/km2, how many people would Son La need?\nNếu muốn tăng mật độ dân số của Sơn La lên 100người/km2thì số dân của tỉnh Sơn La phải tăng thêm bao nhiêu người ?\n"]}, {"id": "79185be7f6fe895bbbf882c792fb47ea", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-66-luyen-tap-ve-tinh-dien-tich.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 66: Luyện tập về tính diện tích", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 23 sách VNEN toán 5\nCả lớp ra ngoài lớp học, chọn một mảnh đất (vườn hoa, sân trường,...) rồi tính diện tích mảnh đất đã chọn bằng cách chia mảnh đất thành các hình đã biết cách tính diện tích.\nCâu 2 trang 23 sách VNEN toán 5\nThảo luận cách tính diện tích mảnh đất có kích thước theo hình vẽ sau\nCâu 3 trang 23 sách VNEN toán 5\nTính diện tích của tấm biển quảng cáo có kích thước như hình vẽ:\nCâu 4 trang 24 sách VNEN toán 5\nThảo luận cách tính diện tích mảnh đất có hình dạng như hình vẽ:\nCâu 5 trang 24 sách VNEN toán 5\nBác Na có một mảnh ruộng có dạng như hình vẽ sau. Bác muốn tính diện tích của mảnh ruộng. Em hãy giúp bác Na tính diện tích mảnh ruộng đó\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 25 sách VNEN toán 5\nEm chọn một khu đất ở nhà em hoặc xung quanh nhà em để tính diện tích, chẳng hạn: nền nhà, vườn rau, sân.....\na. Vẽ hình biểu diễn hình dạng của khu đất em đã chọn\nb. Tính diện tích khu đất"]}, {"id": "01cc359c9a5588cf5e59d153ef238bc0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-59-dien-tich-hinh-thang.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 59: Diện tích hình thang", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. a. Chơi trò chơi \"cắt, ghép hình\" (sgk)\nb. Nhận xét về diện tích ban đầu và điện tích hình tam giác vừa ghép được?\nTrả lời:\nQuan sát em thấy,diện tích ban đầu và điện tích hình tam giác vừa ghép được bằng nhau.\n2. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy cô hướng dẫn (Sgk trang 7)\n3. a. Nói cho bạn nghe cách tính diện tích hình thang rồi viết công thức tính vào vở.\nb. Tính diện tích mỗi hình thang sau rôi chia sẻ với bạn:\nTrả lời:\na. Công thức tính diện tích hình thang là:\nDiện tích hình thang bằng tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2\nb. Tính diện tích mỗi hình:\nDiện tích hình 1:\n$S= \\frac{(3 + 5)\\times 2}{2}= 8$ $(cm^{2})$\nDiện tích hình 2\n$S= \\frac{(2 + 6)\\times 3}{2}= 12$ $(cm^{2})$", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 8 sách VNEN toán 5\nTính diện tích hình thang, biết:\na. Độ dài hai đáy lần lượt là 14cm và 11cm; chiều cao là 4cm\nb. Độ dài hai đáy lần lượt là 8,7m và 6,3m; chiều cao là 5,7m\nCâu 2 trang 8 sách VNEN toán 5\nTính diện tích hình thang có độ dài đáy lần lượt là a và b, chiều cao h:\na. a=18cm; b= 12cm; h=9cm\nb. a=$\\frac{3}{4}$m; b= $\\frac{1}{2}$m; h=$\\frac{5}{8}$m\na. a=3,4dm; b= 5,8dm; h=0,5dm\nCâu 3 trang 8 sách VNEN toán 5\nGiải bài toán sau: Một mảnh vườn hình thang có độ dài hay đáy lần lượt là 12m và 8,4m. Chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Tính diện tích mảnh vườn đó\nCâu 4 trang 8 sách VNEN toán 5\nĐúng ghi Đ, sai ghi S?\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 9 sách VNEN toán 5\nBác Thức làm một chiếc bàn bằng gỗ, mặt bàn có dạng hình thang với độ dài hai đáy lần lượt là 1,2m và 0,9m, chiều cao là 0,8m. Em hãy giúp bác Thức tính diện tích mặt bàn gỗ đó?\nCâu 2 trang 9 sách VNEN toán 5\nCô Hạnh muốn tích một mảnh vườn hình thang. Em hãy giúp cô hạnh bằng cách nói cô nghe cách tính mảnh vườn hình thang đó?"]}, {"id": "068130b1d7e8b9ccf44ce97e99fef2ec", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-chung-trang-176-177-chuong-5-cumulative-practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 176, 177 chương 5 | Cumulative practice", "contents": ["", "Câu 1: trang 176 - toán tiếng Anh 5\nCalculate:\nTính\na) \\(1{5 \\over 7} \\times {3 \\over 4}\\) ;\nb) \\({{10} \\over {11}}:1{1 \\over 3}\\) ;\nc) 3,75 x 4,1 + 2,43 x 4,1 ;\nd) 3,42 : 0,57 x 8,4 - 6,8\nCâu 2: trang 177 - toán tiếng Anh 5\nCalculate in the simplest way:\nTính bằng cách thuận tiện nhất\na) \\({5 \\over {14}} \\times {7 \\over {13}} \\times {{26} \\over {25}}\\)\nb) \\({5 \\over {14}} \\times {7 \\over {13}} \\times {{26} \\over {25}}\\)\nCâu 3: trang 177 - toán tiếng Anh 5\nA rectangular pool has a length of 11.5m, the width of 19.2m. If the pool contains 414.72m3of water, the water level is\\(\\frac{4}{5}\\) the height of the pool in meters?\nMột bể bơi dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 22,5m, chiều rộng 19,2m. Nếu bể chứa 414,72m3nước thì mực nước trong bể lên tới\\(\\frac{4}{5}\\)chiều cao của bể. Hỏi chiều cao của bể là bao nhiêu mét?\nCâu 4: trang 177 - toán tiếng Anh 5\nA boat travels at 7.2 km/h in calm water, the speed of the water is 1.6km/h.\nMột con thuyền đi với vận tốc 7,2km/giờ khi nước lặng, vận tốc của dòng nước là 1,6km/giờ.\na) If the boat travels downstream, how many kilometers does the boat cover for 3.5 hours?\nNếu thuyền đi xuôi dòng thì sau 3,5 giờ sẽ đi được bao nhiêu ki-lô-mét ?\nb) If the boat travels upstream, how long does it take the boat to cover the same distance as when it travels downstream for 3.5 hours?\nNếu thuyền đi ngược dòng thì cần bao nhiêu thời gian để đi được quãng đường như khi xuôi dòng trong 3,5 giờ ?\nCâu 5: trang 177 - toán tiếng Anh 5\nFind $x$\nTìm x:\n\\(8,75 \\times x + 1,25 \\times x = 20\\)"]}, {"id": "3b900bdd11761ff0db5b5bc1b850eb0a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-chung-trang-176-chuong-5-cumulative-practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 176 chương 5 | Cumulative practice", "contents": ["", "Câu 1: trang 176 - toán tiếng Anh 5\nCalculate:\nTính:\na) 683 x 35;\n1954 x 425 ;\n2438 x 306 ;\nb) \\(\\frac{7}{9}\\)x\\(\\frac{3}{35}\\);\n\\(\\frac{9}{22}\\)x 55 ;\n\\(\\frac{11}{17}\\): \\(\\frac{33}{34}\\);\nc) 36,66 : 7,8 ;\n15,7 : 6,28 ;\n27,63 : 0,45 ;\nd) 16 hours 15 minutes : 5 ;\n16 giờ 15 phút : 5 ;\n14 minutes 36 seconds : 12.\n14 phút 36 giây : 12.\nCâu 2: trang 176 - toán tiếng Anh 5\nFind $x$:\nTìm $x$:\na) 0,12 x $x$ = 6 ; \nb) $x$ : 2,5 = 4 ;\nc) 5,6 : $x$ = 4 ; \nd) $x$ x 0,1 =\\(\\frac{2}{5}\\);\nCâu 3: trang 176 - toán tiếng Anh 5\nA store sold 2400kg of sugar in 3 days. On the first day, they sold 35% of the sugar and the second day they sold 40% of the sugar. How many kilograms of the sugar did they sell on the third day?\nTrong ba ngày một cửa hàng bán được 2400kg đường. Ngày thứ nhất bán được 35% số đường đó, ngày thứ hai bán được 40% số đường đó. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?\nCâu 4: trang 176 - toán tiếng Anh 5\nA fruit store made a profit of 1 800 000 VND. The profit is 20% the capital. How much money did they spend on buying those fruit?\nMột cửa hàng bán hoa quả (trái cây) thu được 1 800 000 đồng, tính ra số tiền lãi bằng 20% số tiền mua. Hỏi tiền vốn để mua số hoa quả đó là bao nhiêu đồng?"]}, {"id": "733d0a463a660083c0adbb9fb6acce86", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-chung-trang-175-chuong-5-cumulative-practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 175 chương 5 | Cumulative practice", "contents": ["", "Câu 1: trang 175 - toán tiếng Anh 5\nCalculate\nTính:\na) 85793 - 36841 + 3826 ;\nb)\\(\\frac{84}{100}\\)-\\(\\frac{29}{100}\\)+\\(\\frac{30}{100}\\);\nc) 325,97 + 86,54 + 103,46.\nCâu 2: trang 175 - toán tiếng Anh 5\nFind $x$\nTìm $x$:\na) x + 3,5 = 4,72 + 2,28 ;\nb) x - 7,2 = 3,9 + 2, 5\nCâu 3: trang 175 - toán tiếng Anh 5\nA trapezoidal parcel has a short base of 150m, the long base is \\(\\frac{5}{3}\\) the short base and the height \\(\\frac{2}{5}\\) the long base. Find the area of the parcel in square meters, square hectares.\nMột mảnh đất hình thang có đáy bé là 150m, đáy lớn bằng\\(\\frac{5}{3}\\)đáy bé, chiều cao bằng\\(\\frac{2}{5}\\)đáy lớn. Hỏi diện tích mảnh đất bằng bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu héc-ta ?\nCâu 4: trang 175 - toán tiếng Anh 5\nA truck left A at 6:00 am at a speed of 45km/h. Another bus left A at 8:00am at 60km/h in the same direction with the truck. What time would the bus catch up with the truck?\nLúc 6 giờ, một ô tô chở hàng đi từ A với vận tốc 45km/giờ. Đến 8 giờ, một ô tô du lịch cũng đi từ A với vận tốc 60km/giờ và đi cùng chiều với ô tô chở hàng. Hỏi đến mấy giờ thì ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng ?\nCâu 5: trang 175 - toán tiếng Anh 5\nFind natural number $x$, knowing:\nTìm số tự nhiên thích hợp của x sao cho:\n\\(\\frac{4}{x}\\)=\\(\\frac{1}{5}\\)"]}, {"id": "0180d2e7db8aeb9524faa5669a096f5f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-chung-trang-178-chuong-5-cumulative-practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 178 chương 5 | Cumulative practice", "contents": ["", "Câu 1: trang 178 - toán tiếng Anh 5\n0,8% = ?\nA.\\(\\frac{8}{10}\\) B.\\(\\frac{8}{100}\\)\nC.\\(\\frac{8}{1000}\\) D.\\(\\frac{8}{10000}\\)\nCâu 2: trang 178 - toán tiếng Anh 5\nBiết 95% của một số là 475, vậy\\(\\frac{1}{5}\\)của số đó là:\nKnowing that 95% of the number is 475, so \\(\\frac{1}{5}\\) of that number is:\nA. 19 B.95\nC. 100 D. 500\nCâu 3: trang 178 - toán tiếng Anh 5\nThey put together small cubes to make blocks. Which of the following blocks consists of the greatest number of cubes?\nNgười ta xếp các hình lập phương nhỏ thành các khối. Trong các khối dưới đây, khối nào có chứa nhiều hình lập phương nhất?\nCâu 1: trang 179 - toán tiếng Anh 5\nA square cardboard is shaded as shown in the figure. Find:\nMột tấm bìa hình vuông đã được tô màu như hình vẽ bên. Tính:\na) The area of the shaded part.\nDiện tích của phần đã tô màu.\nb) The perimeter of the unshaded part.\nChu vi của phần không tô màu.\nCâu 2: trang 179 - toán tiếng Anh 5\nMother spent 88 000 VND on buying chicken and fish. The amount of money spent on buying fish is 120% of the spent on buying chicken. How much money did mother spend on buying fish?\nMẹ mua gà và cá hết 88 000 đồng. Số tiền mua cá bằng 120% số tiền mua gà. Hỏi mẹ mua cá hết bao nhiêu tiền ?"]}, {"id": "e9349c2a472cd680fb5069f47c2f5715", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-trang-172-chuong-5-practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 172 chương 5 | Practice", "contents": ["", "Câu 1: trang 172 - toán tiếng Anh 5\nA rectangular floor has a length of 8m, thư width is \\(\\frac{3}{4}\\) the length. They use square bricks with 4dm side length to tile that floor. Knowing that the price of each brick is 20 000 VND, how much does it cost to buy bricks to tile the whole floor? (The area of the mortar joints is negligible)\nMột nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng bằng \\(\\frac{3}{4}\\)chiều dài. Người ta dùng các viên gạch hình vuông cạnh 4dm để lát nền nhà đó, giá tiền mỗi viên gạch là 20 000 đồng. Hỏi lát cả nền nhà thì hết bao nhiêu tiền mua gạch ? (Diện tích phần mạch vữa không đáng kế).\nCâu 2: trang 172 - toán tiếng Anh 5\nThe average of the two base of a trapezoidal field is 36m. The area of that field is equal to the area of a square parcel with a perimeter of 96m.\nMột thửa ruộng hình thang có trung bình cộng hai đáy là 36m. Diện tích thửa ruộng đó bằng diện tích một mảnh đất hình vuông có chu vi 96m.\na) Find the height of that trapezoidal filed.\nTính chiều cao của thửa ruộng hình thang.\nb) Knowing that the difference of the 2 bases is 10m, find the length of each of the 2 bases.\nBiết hiệu hai đáy là 10m, tính độ dài mỗi cạnh đáy của thửa ruộng hình thang.\nCâu 3: trang 172 - toán tiếng Anh 5\nRectangule ABCD consists of trapezoid EBCD and triangle ADE with sizes as shown in the figure:\nHình chữ nhật ABCD gồm hình thang EBCD và hình tam giác ADE có kích thước như hình dưới đây:\na) Find the perimeter of rectangle ABCD\nTính chu vi hình chữ nhật ABCD.\nb) Find the area of trapezoid EBCD.\nTính diện tích hình thang EBCD.\nc) M is the midpoint of BC. Find the area of triangle EDM.\nCho M là trung điểm của cạnh BC. Tính diện tích hình tam giác EDM."]}, {"id": "629d442c13463d0ef7b6b423a9fce064", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-50-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 50 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 50 sách VNEN toán 5\nĐúng ghi Đ, sai ghi S: 0,25$m^{3}$ đọc là:\n02 Bài giải:\n \nĐúng ghi Đ, sai ghi S: 0,25$m^{3}$ đọc là:"]}, {"id": "b2faf72a343c353373ddd9ed1058c2e4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-61-hinh-tron-duong-tron.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 61: Hình tròn, đường tròn", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau:\na. Vẽ tâm đường tròn O, bán kính 2cm\nb. Vẽ hình tròn tâm I, bán kính 4cm\nTrả lời:\n2. Đọc kĩ nội dung và nghe thầy/ cô hướng dẫn (sgk)\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S: (sgk trang 12)\nTrả lời:\n", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 12 sách VNEN toán 5\nVẽ hình tròn có:\na. Bán kính 3cm b. Đường kính 5cm\nCâu 2 trang 12 sách VNEN toán 5\nCho đoạn thẳng AB=4cm. Hãy vẽ hai hình tròn tâm A và tâm B đều có bán kính 2cm.\nC. Hoạt động ứng dụng\nEm hãy vẽ và trang trí một hình vuông như hình dưới đây, biết rằng cạnh của hình vuông là 4cm\n"]}, {"id": "ad19717fbea2880d2f830441e9c5849a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-22-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 22 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 22 sách VNEN toán 5\nBiểu đồ sau cho biết việc chi tiêu hàng tháng của một gia đình. Quan sát biểu đồ, trả lời câu hỏi:\nSố tiền dành cho việc học hành chiếm bao nhiêu phần trăm?\nNếu tổng thu nhập hàng tháng của gia đình đó là 10 triệu thì mỗi tháng gia đình đó tiết kiệm được bao nhiêu tiền\n02 Bài giải:\n \na. Số tiền dành cho việc học hành chiếm 25%. Vì nhìn vào hình vẽ, ta thấy % tiền dành cho học hành = 1/4 hình tròn = 25%\nb. Số tiền tiết kiệm của gia đình đó chiếm số phần trăm là:\n 100 - (25 + 30 + 15 + 18) = 12%\nVậy, nếutổng thu nhập hàng tháng của gia đình đó là 10 triệu thì mỗi tháng gia đình đó tiết kiệm được số tiền là:\n 10.000.000 x 12 : 100 = 1.200.000 (đồng)\n Đáp số: 1.200.000 đồng"]}, {"id": "3d0897c50be058bccd37e064bb635efd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-17-vnen-toan-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 17 VNEN toán 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 17 VNEN toán 5 tập 2\nCắt, ghép hình\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nCác em vẽ hai hình tròn có đường kính là 10cm.\nSau đó thực hiện các bước như sgk đã hướng dẫn.\nTa tính nhẩm bên ngoài nháp:\nChiều dài hình chữ nhật (hay nửa chu vi hình tròn) là:\n(10 x 3,14) : 2 = 15,7 (cm)\nChiều rộng hình chữ nhật bằng bán kính r của hình tròn: 10 : 2 = 5 (cm)\nViết tiếp vào chỗ chấm:\nDiện tích hình chữ nhật là: 15,7 x 5 = 78,5 ($cm^{2}$)\nDiện tích hình tròn ban đầu là: 5 x 5 x 3,14 = 78,5 ($cm^{2}$)"]}, {"id": "3cd7d107bdd81654bdcfea238f6004dd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-10-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 10 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nTrả lời câu hỏi và viết vào vở:\nTâm làm chiếc thuyền bằng giấy màu như hình vẽ:\nEm hãy giúp Tâm tính diện tích mẩu giấy màu để làm chiếc thuyền đó\n02 Bài giải:\n \nTa có:\nDiện tích hình tam giác là:\n $S= \\frac{4\\times 3}{2}= 6cm^{2}$\nDiện tích hình thang là:\n $S= \\frac{(6+4)\\times 2}{2}= 10 cm^{2}$\nVậy,diện tích mẩu giấy màu để làm chiếc thuyền đó là:\n 6 + 10 = 16 ($cm^{2}$)\n Đáp số: 16 $cm^{2}$"]}, {"id": "de602af47c6dc1f5275bd2f2d892f55a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-tu-kiem-tra-cuoi-hoc-ki-i.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Tự kiểm tra cuối học kì I ", "contents": ["Phần 1:\n1. Chữ số 5 trong số thập phân 30,5068 có giá trị là:\n2. Một đội trổng rừng có 50 người, trong đó có 15 nữ. Tìm tỉ số phần trăm số nữ và số người của cả đội trồng rừng.\n3. Kết quả phép tính 3,5 + 10,85 là:\n4. Kết qủa phép tính 43,8 - 15,24 là:\n5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 5m6cm = ..........m là:\nPhần 2:\n1. Đặt tính rồi tính:\na) 24,15 x 6,3\nb) 29,52 : 2,4\n2. Kiểm tra 2500 sản phẩm của một xưởng máy thì có 95% sản phẩm đạt chuẩn. Tính số sản phẩm đạt chuẩn của xưởng máy đó.\nBài giải\n................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................\n3. Một lá cờ đuôi nheo hình tam giác có đáy là 30,cm; chiều cao bằng 2 lần đáy. Tính diện tích lá cờ đó.\nBài giải\n................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................", ""]}, {"id": "9f455326afc6b5fc9805e89681466ecb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-6-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 6 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 6 sách VNEN toán 5\nEm hãy quan sát hình ảnh dưới đây và chỉ ra một hình thang mà em nhìn thấy\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "f5c4d5f46cd7c60746ab6f9a2efd92c1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-25-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 25 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 25 sách VNEN toán 5\nEm chọn một khu đất ở nhà em hoặc xung quanh nhà em để tính diện tích, chẳng hạn: nền nhà, vườn rau, sân.....\na. Vẽ hình biểu diễn hình dạng của khu đất em đã chọn\nb. Tính diện tích khu đất\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nEm tính diện tích mảnh vườn trồng rau của nhà em\na. Hình biểu diễn hình dạng mảnh vườn trồng rau\nb. Ta tiến hành chia mảnh vườn thành một hình tam giác và một hình thang, đo một số cạnh của mảnh vườn và được kết quả như hình\nBài giải:\nDiện tích hình tam giác ABC là: $S =\\frac{5\\times 1,5}{2}= 3,75$ ($m^{2}$)\nDiện tích hình thang ACDE là: $S=\\frac{(3+5)\\times2}{2} = 8$($m^{2}$)\nVậy tổng diện tích của mảnh vườn trồng rau nhà em là: 3,75 + 8 = 11,75 ($m^{2}$)\n"]}, {"id": "7e94344c53d61a7acfd5140dd7c3b108", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-chung-trang-177-chuong-5-cumulative-practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 177 chương 5 | Cumulative practice", "contents": ["", "Câu 1: trang 178 - toán tiếng Anh 5\nCalculate:\nTính:\na) 6,78 - (8,951 + 4,784) : 2,05 ;\nb) 6 hours 45 minutes + 14 hours 30 minutes : 5.\n6 giờ 45 phút + 14 giờ 30 phút : 5.\nCâu 2: trang 177 - toán tiếng Anh 5\nFind the average number of:\nTìm số trung bình cộng của:\na) 19 ; 34 and 46.\n19 ; 34 và 46.\nb) 2,4 ; 2,7 ; 3,5 and 3,8.\n2,4 ; 2,7 ; 3,5 và 3,8.\nCâu 3: trang 177 - toán tiếng Anh 5\nThere are 19 boys and 2 more than that number of girls in a class. What is the percentage of boys and what in the percentage of girls in the class?\nMột lớp học có 19 học sinh trai, số học sinh gái nhiều hơn số học sinh trai 2 bạn. Hỏi lớp đó có bao nhiêu phần trăm học sinh trai, bao nhiêu phần trăm học sinh gái ?\nCâu 4: trang 178 - toán tiếng Anh 5\nA library has 6000 books. Every year, the number of books increases by 20% (of the books from last year). How many books will the library have 2 years later?\nMột thư viện có 6000 quyển sách. Cứ sau mỗi năm số sách của thư viện lại được tăng thêm 20% (so với số sách của năm trước). Hỏi sau hai năm thư viện đó có tất cả bao nhiêu quyển sách?\nCâu 5: trang 178 - toán tiếng Anh 5\nA boat goes downstream at 28.4 km/h, and goes upstream at 18.6 km/h. Find the speed of the boat in calm water and the speed of the water.\nMột tàu thủy khi xuôi dòng có vận tốc 28,4km/giờ, khi ngược dòng có vận tốc 18,6km/giờ. Tính vận tốc của tàu thủy khi nước lặng và vận tốc của dòng nước."]}, {"id": "8a9224d42c5dce258687469fa8cf91f9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-177-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 177 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: trang 177 - toán tiếng Anh 5\nFind $x$\nTìm x:\n\\(8,75 \\times x + 1,25 \\times x = 20\\)\n02 Bài giải:\n \n(a + b) x c = a x c + b x c :\n$8,75 \\times x + 1,25 \\times x = 20$\n$ (8,75 + 1,25) \\times x =20$\n$10 \\times x = 20$\n$x = 20 : 10$\n$x = 2$\nResult: x = 2\nVậy x = 2"]}, {"id": "171dd073f6ad67c6bd84cbc1ad6f2d3d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-62-chu-vi-hinh-tron.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 62: Chu vi hình tròn", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau: (Sgk trang 13)\nĐộ dài của một đường tròn gọi là chu vi hình tròn đó\n2. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn (Sgk)\nMuốn tính chu vi của hình tròn ta lấy đường kính nhân với số 3,14\nC = d x 3,14\nHoặc:\nMuốn tính chu vi của hình tròn ta lấy 2 lần bán kính nhân với số 3,14\nC = r x 2 x 3,14\n3. Tính chu vi hình tròn có:\na. Đường kính d= 2,5cm b. Bán kính r= $\\frac{1}{4}$dm\nTrả lời:\na. Chu vi hình tròn là: C= d x 3,14 = 2,5 x 3,14= 7,85 (cm)\nb. Đổi$\\frac{1}{4}$ = 0,25 dm\nChu vi hình tròn là: C = r x 2 x 3,14 = 0,25 x 2 x 3,14 = 1,57 (dm)", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 14 sách VNEN toán 5\nTính chu vi hình tròn có:\na. Bán kính r = 9m\nb. Đường kính d= 0,75cm\nc. Bán kính$r= 2\\frac{1}{2}$cm\nCâu 2 trang 14 sách VNEN toán 5\na. Tính đường kính hình tròn có chu vi C= 15,7m\nb. Tính bán kính hình tròn có chu vi C = 18,84dm\nCâu 3 trang 14 sách VNEN toán 5\nBánh xe lớn của một đầu máy xe lửa có đường kính là 1,9m. Tính chu vi của bánh xe đó?\nCâu 4 trang 15 sách VNEN toán 5\nĐường kính của một bánh xe đạp là 0,65m\na. Tính chu vi bánh xe đó\nb. Người đi xe đạp sẽ đi được bao nhiêu mét nếu bánh xe lăn trên mặt đất được 10 vòng\nc. Bánh xe lăn được bao nhiêu vòng nếu người đó đi được quãng đường dài 408,2m?\nC. Hoạt động ứng dụng\nChú Dương muốn mua dây théo gai để rào bao quanh một chuồng bò có hình tròn có đường kính 15m. Hỏi chú dương cần phải mua đoạn dây thép gai dài bao nhiêu mét để có thể rào bao quanh chuồng bò đó 3 vòng (như hình vẽ)?"]}, {"id": "a9cc1e04af0d03f2b668f5d5aca39f34", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-175-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 3 trang 175 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 175 - toán tiếng Anh 5\nA trapezoidal parcel has a short base of 150m, the long base is \\(\\frac{5}{3}\\) the short base and the height \\(\\frac{2}{5}\\) the long base. Find the area of the parcel in square meters, square hectares.\nMột mảnh đất hình thang có đáy bé là 150m, đáy lớn bằng\\(\\frac{5}{3}\\)đáy bé, chiều cao bằng\\(\\frac{2}{5}\\)đáy lớn. Hỏi diện tích mảnh đất bằng bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu héc-ta ?\n02 Bài giải:\n \nThe short base = 150m, the long base = \\(\\frac{5}{3}\\) the short base\nHình thang có đáy bé = 150m, mà đáy lớn bằng\\(\\frac{5}{3}\\)đáy bé.\nThe length of this parcel is:\nĐộ lớn của mảnh đất hình thang là:\n150 x\\(\\frac{5}{3}\\)= \\(\\frac{150 \\times 5}{3}\\)= 250 (m)\nThe long base = 250m, the height = \\(\\frac{2}{5}\\) the long base\nĐáy lớn = 250m, mà chiều cao =\\(\\frac{2}{5}\\) đáy lớn.\nThe height of this parcel is:\nChiều cao của mảnh đất hình thang là:\n250 x\\(\\frac{2}{5}\\)= \\(\\frac{250 \\times 2}{5}\\)= 100 (m)\nThe trapezoid has: the long base = 250m, the short base = 150m, the height = 100m\nHình thang có: đáy lớn = 250m , đáy bé = 150m, chiều cao = 100m\nThe area of this trapezoidal parcel is:\nDiện tích mảnh đất hình thang là:\n\\(\\frac{(250 + 150).100}{2}\\)= \\(\\frac{400 \\times 100}{2}\\)= 20000 (m2)\n20000m2= 2 ha\nResult: 20000m2; 2 ha.\nĐáp số: 20000m2; 2 ha."]}, {"id": "1bf449a5b4ef9553d631d9fb566b4750", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-2-trang-180-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 (2) trang 180 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 180 - toán tiếng Anh 5\nIn a year, the population density of Ha Noi is 2627 people/km2(it means there are 2627 people per square kilometer), and the population density of Son La is 61 people/km2.\nTrong cùng một năm, mật độ dân số ở Hà Nội là 2617 người/km2(nghĩa là cứ mỗi ki-lô-mét vuông có trung bình 2627 người), mật độ dân số ở Sơn La là 61người/km2.\na) The area of Ha Noi is 921 km2, the area of Son La is 14 210 km2. What is the percentage of Son La popilation compared to Ha Noi population?\nCho biết diện tích của Thủ đô Hà Nội là 921km2, diện tích tỉnh Sơn La là 14 210km2. Hỏi số dân của tỉnh Sơn La bằng bao nhiêu phần trăm số dân của Hà Nội ?\nb) To increase the population density of Son La to 100 people/km2, how many people would Son La need?\nNếu muốn tăng mật độ dân số của Sơn La lên 100người/km2thì số dân của tỉnh Sơn La phải tăng thêm bao nhiêu người ?\n02 Bài giải:\n \na) The population of Ha Noi that year is:\nSố dân ở Hà Nội năm đó là:\n2627 x 921 = 2 419 467 (people)\n2627 x 921 = 2 419 467 (người)\nThe population of Son La that year is:\nSố dân ở Sơn La năm đó là:\n61 x 14210 = 866 810 (people)\n61 x 14210 = 866 810 (người)\nThe percentage of population in Son La and Ha Noi is:\nTỉ số phần trăm của số dân ở Sơn La và số dân ở Hà Nội là:\n866810 :2419467 ≈ 0,3582\n0,3582 x 100% = 35,82%.\nb) If the population density of Son La is 100 people/km2so every square kilometer added:\nNếu mật độ dân số của Sơn La là 100 người/km2thì trung bình mỗi ki-lô-mét vuông sẽ có thêm :\n100 - 61 = 39 (people)\n100 - 61 = 39 (người)\nThe number of people which Son La need is:\nKhi đó số dân ở Sơn La tăng thêm là:\n39 x 14210 = 554190 (people)\n39 x 14210 = 554190 (người)\nResult: a) 35,82%\n b) 554190people.\nĐáp số: a) 35,82%\n b) 554190người."]}, {"id": "e54c54947e88fc4f36978fde01790341", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-172-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 3 trang 172 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 172 - toán tiếng Anh 5\nRectangule ABCD consists of trapezoid EBCD and triangle ADE with sizes as shown in the figure:\nHình chữ nhật ABCD gồm hình thang EBCD và hình tam giác ADE có kích thước như hình dưới đây:\na) Find the perimeter of rectangle ABCD\nTính chu vi hình chữ nhật ABCD.\nb) Find the area of trapezoid EBCD.\nTính diện tích hình thang EBCD.\nc) M is the midpoint of BC. Find the area of triangle EDM.\nCho M là trung điểm của cạnh BC. Tính diện tích hình tam giác EDM.\n02 Bài giải:\n \na)\nThe perimeter of rectangle ABCD is:\nChu vi hình chữ nhật ABCD là:\n(84 + 28) x 2 = 112 x 2 = 224 (cm)\nb) The area of trapezoid EBCD is:\nDiện tích hình thang EBCD là:\n\\(\\frac{(28 + 84)}{2}\\)x 28 = 1568 (cm2)\nc) M is the midpoint of BC so:\nDo M là trung điểm của cạnh BC nên:\nBM = MC = BC : 2 = 28 : 2 = 14 (cm)\nThe area of triangle EBM is:\nDiện tích hình tam giác EBM là:\n\\(\\frac{(28.14)}{2}\\)= 196(cm2)\nThe area of triangle DMC is:\nDiện tích tam giác DMC là:\n\\(\\frac{(84.14)}{2}\\)= 588(cm2)\nThe area of triangle EDM is:\nDiện tích hình tam giác EDM là:\nStrapezoid– (SEBM+ SDMC) = 1568 - (196 + 588) = 784(cm2)\nShình thang– (SEBM+ SDMC) = 1568 - (196 + 588) = 784(cm2)\nResult: a) 224cm2;\n b) 1568cm2;\n c) 784cm2\nĐáp sô: a) 224cm2;\n b) 1568cm2;\n c) 784cm2"]}, {"id": "e613c5b4af3238f49b1bfd4763d55006", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-173-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 173 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: trang 176 - toán tiếng Anh 5\nA fruit store made a profit of 1 800 000 VND. The profit is 20% the capital. How much money did they spend on buying those fruit?\nMột cửa hàng bán hoa quả (trái cây) thu được 1 800 000 đồng, tính ra số tiền lãi bằng 20% số tiền mua. Hỏi tiền vốn để mua số hoa quả đó là bao nhiêu đồng?\n02 Bài giải:\n \nThe profit = 20% the capital, the capital + the profit = 1 800 000 VND\nTiền lãi = 20% số tiền mua, mà tiền mua (vốn) + tiền lãi = 1 800 000 đồng\n1 800 000 VND is:\n1 800 000 đồng bằng số phần trăm tiền mua là:\n100% + 20% = 120%\nThe money they spend on buying those fruit is:\nSố tiền vốn để mua hoa quả là:\n\\({{1800000 \\times 100} \\over {120}} = 1500000\\) (VND)\n\\({{1800000 \\times 100} \\over {120}} = 1500000\\) (đồng)\nResult: 1500000 VND\nĐáp số: 1500000 đồng"]}, {"id": "3271313c3480131a3a299400ed19f10a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-175-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 175 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: trang 175 - toán tiếng Anh 5\nFind natural number $x$, knowing:\nTìm số tự nhiên thích hợp của x sao cho:\n\\(\\frac{4}{x}\\)=\\(\\frac{1}{5}\\)\n02 Bài giải:\n \nWe have: \\(\\frac{1}{5}\\) = \\(\\frac{1.4}{5.4}\\) = \\(\\frac{4}{20}\\)\nTa có:\\(\\frac{1}{5}\\) = \\(\\frac{1.4}{5.4}\\) = \\(\\frac{4}{20}\\)\nFor \\(\\frac{4}{x}\\)=\\(\\frac{1}{5}\\)\nĐể \\(\\frac{4}{x}\\)=\\(\\frac{1}{5}\\)\n=> \\(\\frac{4}{x}\\)=\\(\\frac{4}{20}\\)\nSo x = 20\nVậy x = 20"]}, {"id": "94cd05aa2b68f5f0b098dac49d734f4b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-175-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 175 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: trang 175 - toán tiếng Anh 5\nA truck left A at 6:00 am at a speed of 45km/h. Another bus left A at 8:00am at 60km/h in the same direction with the truck. What time would the bus catch up with the truck?\nLúc 6 giờ, một ô tô chở hàng đi từ A với vận tốc 45km/giờ. Đến 8 giờ, một ô tô du lịch cũng đi từ A với vận tốc 60km/giờ và đi cùng chiều với ô tô chở hàng. Hỏi đến mấy giờ thì ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng ?\n02 Bài giải:\n \nThe time that a truck left A at 6am is earlier than the bus is:\nThời gian ô tô chở hàng đi trước ô tô du lịch là:\n8 hours - 6 hours = 2 hours\n8 giờ - 6 giờ = 2 giờ.\nA truck with a speed v = 45km/h\nÔ tô chở hàng đi với v = 45km/giờ.\nThe distance that the truck travelled in 2 hours is:\nQuãng đường ô tô chở hàng đi trong 2 giờ là:\n45 x 2 = 90 (km)\nvtruck= 45km/h ; vbus= 60km/h\nvô tô chở hàng= 45km/giờ ; vô tô du lịch= 60km/giờ\nAfter an hour, the bus is nearer the truck:\nSau mỗi giờ ô tô du lịch đến gần ô tô chở hàng là:\n60 - 45 = 15 (km)\nThe truck left earlier 90km and neaer 15km per hour.\nÔ tô chở hàng đi trước 90km, mà mỗi giờ ô tô du lịch gần ô tô chở hàng thêm 15km.\nThe time that the bus travelled to catch up with the truck is:\nThời gian ô tô du lịch đi để đuổi kịp ô tô chở hàng là:\n90 : 15 = 6 (hour)\n90 : 15 = 6 (giờ)\nthe bus travelled to catch up with the truck at:\nÔ tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng lúc:\n8 hours + 6 hours = 14 (hour)\n8 giờ + 6 giờ = 14 (giờ)\nĐáp số: 14 o'clock."]}, {"id": "21db1f38efa21029115fb8db54a09606", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-2-trang-179-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 (2) trang 179 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 179 - toán tiếng Anh 5\nMother spent 88 000 VND on buying chicken and fish. The amount of money spent on buying fish is 120% of the spent on buying chicken. How much money did mother spend on buying fish?\nMẹ mua gà và cá hết 88 000 đồng. Số tiền mua cá bằng 120% số tiền mua gà. Hỏi mẹ mua cá hết bao nhiêu tiền ?\n02 Bài giải:\n \nSummary\nTóm tắt\nThe money buying fish + chicken: 88000 VND\nTiền mua cá + tiền mua gà : 88000 đồng\nThe money buying fish = 120% buying chicken\nSố tiền cá = 120% số tiền gà\nMoney buying chicken ? VND\nTiền mua gà: ? đồng\nMoney buying fish ? VND\nTiền muacá : ? đồng\nThe money buying fish = 120% buying chicken, the fraction between them is:\nSố tiền mua cá bằng 120% số tiền mua gà nên ta có tỉ số giữa số tiền mua cá và mua gà là:\n\\(120\\% = {{120} \\over {100}} = {6 \\over 5}\\)\nThe money buying fish = {6 \\over 5}\\) buying chicken\nNên số tiền mua cá = {6 \\over 5}\\) số tiền mua gà.\nThe part of money buying chicken is 5 and fish is 6.Như vậy nếu số tiền mua gà là 5 phần thì số tiền mua cá là 6 phần như thế.\nThe total part is:\nTổng số phần bằng nhau là:5 + 6 = 11 (part) \n5 + 6 = 11 (phần)\nThe money of one part is:\nSố tiền của mỗi phần là:\n88000 : 11 = 8000 (VND)\n88000 : 11 = 8000 (đồng)\nThe money buying fish is:\nSố tiền mua cá là:8000 x 6 = 48000 (VND)\n8000 x 6 = 48000 (đồng)\nResult:48000 VNDĐáp số: 48000 đồng"]}, {"id": "0a1c94819e2d0438dba08c1d41717fa8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-2-trang-179-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 (2) trang 179 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 179 - toán tiếng Anh 5\nA square cardboard is shaded as shown in the figure. Find:\nMột tấm bìa hình vuông đã được tô màu như hình vẽ bên. Tính:\na) The area of the shaded part.\nDiện tích của phần đã tô màu.\nb) The perimeter of the unshaded part.\nChu vi của phần không tô màu.\n02 Bài giải:\n \na) The area of the shaded = the area of cirlce with r = 10cm.\nDiện tích phần đã tô màu = diện tích hình tròn có bán kính 10cm.\nS = r x r x 3,14.\nThe area of the shade is:\nDiện tích phần đã tô màu là:\n10 x 10 x 3,14 = 100 x 3,14 = 314 (cm2)\nb) The perimeter of this circle is the perimeter of the unshaded part:\nChu vi của hình tròn này chính là chu vi của phần không tô màu.\nP = r x 2 x 3,14\nwith the circle with radius = 10cm.\nvới đường tròn có bán kính là 10cm.\nThe perimeter of the unshaded part is:\nChu vi của phần không tô màu là:\n10 x 2 x 3,14 = 20 x 3,14 = 62,8 (cm)\nResult: a) 314cm2;\n b) 62,8cm\nĐáp số: a) 314cm2;\n b) 62,8cm"]}, {"id": "df8cd28d4dffe1cae943f07d4781fc4b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-172-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 172 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 172 - toán tiếng Anh 5\nThe average of the two base of a trapezoidal field is 36m. The area of that field is equal to the area of a square parcel with a perimeter of 96m.\nMột thửa ruộng hình thang có trung bình cộng hai đáy là 36m. Diện tích thửa ruộng đó bằng diện tích một mảnh đất hình vuông có chu vi 96m.\na) Find the height of that trapezoidal filed.\nTính chiều cao của thửa ruộng hình thang.\nb) Knowing that the difference of the 2 bases is 10m, find the length of each of the 2 bases.\nBiết hiệu hai đáy là 10m, tính độ dài mỗi cạnh đáy của thửa ruộng hình thang.\n02 Bài giải:\n \na) Psquare= a x 4 so a = P : 4\nPhình vuông= a x 4 nên a = P : 4\nThe side of the square is:\nCạnh mảnh đất hình vuông là:\n96 : 4 = 24 (m)\nSsquare= a x a\nShình vuông= a x a\nThe area of the square is:\nDiện tích mảnh đất hình vuông là:\n24 x 24 = 576 (m2)\nStrapezoid = 576m2.Shình thang= 576m2.\nStrapezoid = half of sum of 2 bases x height, so the height = S : sum of 2 bases.\nShình thang= nửa tổng 2 đáy x chiều cao, nên chiều cao = S : nửa tổng 2 đáy\nThe height of the trapezoidal parcel is:\nChiều cao của thửa ruộng hình thang là:\n576 : 36 = 16 (m)\nb) The sum of 2 base is:\nTổng độ dài hai đáy của thửa ruộng hình thang là:\n36 x 2 = 72 (m)\nThe length of the small base is:\nĐộ dài đáy bé củathửa ruộng hình thang là:\n(72 - 10 ) : 2 = 60 : 2 = 31 (m)\nThe length of the long base is:\nĐộ dài đáy lớn củathửa ruộng hình thang là:\n72 - 31 = 41 (m)\nOr: (72 + 10 ) : 2 = 41 (m)\nHay (72 + 10 ) : 2 = 41 (m)\nResult: a) 16m ;\n b) 41m, 31m.\nĐáp số: a) 16m ;\n b) 41m, 31m."]}, {"id": "11364725cd97790d2803c17ff61b2659", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-12-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 12 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 12 sách VNEN toán 5\nCho đoạn thẳng AB=4cm. Hãy vẽ hai hình tròn tâm A và tâm B đều có bán kính 2cm.\n02 Bài giải:\n \nCác bước thực hiện:\nBước 1: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4cm\nBước 2: Tìm trung điểm O của đoạn AB\nBước 3: Lấy com pa đặt chân đúng vào điểm A vẽ đường tròn đi qua tâm O\nBước 4: Tiếp tục lấy compa đặt chân đúng vào điểm B và vẽ đường tròn đi qua tâm O\nTa có hai hình tròn tâm A và B có bán kính bằng 2:\n"]}, {"id": "7f18259b1cb46be87d0c4a53d0aeffa8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-12-phan-c-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 12 phần C sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nEm hãy vẽ và trang trí một hình vuông như hình dưới đây, biết rằng cạnh của hình vuông là 4cm\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "a3b763fc870551d5c96e4e88db47b0bc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-12-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 12 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 12 sách VNEN toán 5\nVẽ hình tròn có:\na. Bán kính 3cm b. Đường kính 5cm\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "073cbdb0dda93c088728882db881615b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-64-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 64: Em ôn lại những gì đã học", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 18 sách VNEN toán 5\nChơi trò chơi \"truyền điện\".\nCâu 2 trang 19 sách VNEN toán 5\nMột sợi dây thép được uốn như hình bên. Tính độ dài của sợi dây thép đó?\nCâu 3 trang 19 sách VNEN toán 5\nHai hình tròn có cùng tâm O như hình bên. Chu vi hình tròn lớn dài hơn chu vi hình tròn bé bao nhiêu xăng-ti-mét?\nCâu 4 trang 19 sách VNEN toán 5\nHình bên tạo bởi hình chữ nhật và hai nửa hình tròn. Hãy tính diện tích của hình đó?\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 20 sách VNEN toán 5\nBạn Thành muốn mua một tấm khăn trải bàn cho cái bàn hình tròn có đường kính 1,2m. Hãy giúp bạn Thành tính xem, để phủ hết cái bàn hình tròn đó, tấm khăn trải bàn phải có diện tích nhỏ nhất là bao nhiêu?"]}, {"id": "ff463cde27396bd3d6ff25692edf6578", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-179-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 179 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 178 - toán tiếng Anh 5\nThey put together small cubes to make blocks. Which of the following blocks consists of the greatest number of cubes?\nNgười ta xếp các hình lập phương nhỏ thành các khối. Trong các khối dưới đây, khối nào có chứa nhiều hình lập phương nhất?\n02 Bài giải:\n \nCube A:\nKhối A:\nThe length is 4 times of side of small cube.\nCó chiều dài là 4 lần cạnh của lập phương nhỏ.\nThe width is 3 times of side of small cube.\nChiều rộng là 3 lần cạnh của lập phương nhỏ.\nThe height is 2 times of side of small cube.\nChiều cao là 2 lần cạnh của lập phương nhỏ.\nThe number of cubes in A is:\nSố hình lập phương nhỏ trong khối A là:\n4 x 3 x 2 = 12 x 2 = 24 (cube)\n4 x 3 x 2 = 12 x 2 = 24 (khối)\nCube B:\nKhối B:\nThe cube B = the cube A - 2 small cubes\nHình lập phương B = hình lập phương A – 2 khối nhỏ\nThe cube A has 24 cubes.\nHình lập phương A có 24 khối.\nThe small cubes in B is:\nSố hình lập phương nhỏ trong khối B là:\n24 – 2 = 22 (cube)\n24 – 2 = 22 (khối)\nCube C:\nKhối C:\nThe length is 3 times of side of small cube.\nCó chiều dài là 3 lần cạnh của lập phương nhỏ.\nThe width is 4 times of side of small cube.\nChiều rộng là 4 lần cạnh của lập phương nhỏ.\nThe length is 2 times of side of small cube.\nChiều cao là 2 lần cạnh của lập phương nhỏ.\nThe number of cubes in C is:\nSố hình lập phương nhỏ trong khối C là:\n3 x 4 x 2 = 12 x 2 = 24 (cube)\n3 x 4 x 2 = 12 x 2 = 24 (khối)\nCube D:\nKhối D:\nCube D = Cube C + 4 small cubes\nHình lập phương D = hình lập phương C + 4 khối nhỏ\nThe cube C has 24 small cubes\nHình lập phương C có 24 khối.\nThe number of cubes in A is:\nSố hình lập phương nhỏ trong khối A là:\n24 + 2 = 26 (cube)\n24 + 2 = 26 (khối)\nThe correct answer is D.\nKhoanh tròn chữ D."]}, {"id": "ad0dff472e68e84f10834996969a3687", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-178-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 178 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 178 - toán tiếng Anh 5\nBiết 95% của một số là 475, vậy\\(\\frac{1}{5}\\)của số đó là:\nKnowing that 95% of the number is 475, so \\(\\frac{1}{5}\\) of that number is:\nA. 19 B.95\nC. 100 D. 500\n02 Bài giải:\n \n95% of the number is 475. That number is:\n95% của một số là 475. Số đó là:\n475 x 100 : 95 = 5 x 100 = 500 ;\n\\(\\frac{1}{5}\\)of 500 is:\n\\(\\frac{1}{5}\\)của 500 là:\n500 x \\(\\frac{1}{5}\\)= 500 : 5 = 100\nThe correct answer is C. 100\nVậy đáp án phù hợp là đáp án C. 100"]}, {"id": "0c2f28edbfa8606d35d04877edfb4330", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-172-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 172 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 172 - toán tiếng Anh 5\nA rectangular floor has a length of 8m, thư width is \\(\\frac{3}{4}\\) the length. They use square bricks with 4dm side length to tile that floor. Knowing that the price of each brick is 20 000 VND, how much does it cost to buy bricks to tile the whole floor? (The area of the mortar joints is negligible)\nMột nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng bằng \\(\\frac{3}{4}\\)chiều dài. Người ta dùng các viên gạch hình vuông cạnh 4dm để lát nền nhà đó, giá tiền mỗi viên gạch là 20 000 đồng. Hỏi lát cả nền nhà thì hết bao nhiêu tiền mua gạch ? (Diện tích phần mạch vữa không đáng kế).\n02 Bài giải:\n \nThe width = \\(\\frac{3}{4}\\) the length so the width is:\nChiều rộng = \\(\\frac{3}{4}\\)chiều dài nên chiều rộng nền nhà là:\n8 x\\(\\frac{3}{4}\\)= \\(\\frac{ 8 \\times 3}{4}\\) = 6 (m)\nThe floor has the width = 6m, the length = 8m so:\nNền nhà hình chữ nhật có chiều rộng = 6m ; chiều dài = 8m nên:\nThe area of the floor is:\nDiện tích nền nhà là:\nlength x width = 8 x 6 = 48 (m2)\nchiều dài x chiều rộng = 8 x 6 = 48 (m2)\n48m2= 4800dm2.\nThe square brick has side = 4cm so\nViên gạch hình vuông có cạnh = 4cm nên\nThe area of a brick is:\nDiện tích một viên gạch là:\n4 x 4 =16 (dm2)\nThe area of floor is greater than the brick:\nDiện tích nền nhà gấp diện tích viên gạch số lần là:\n4800 : 16 = 300 (time)\n4800 : 16 = 300 (lần)\nThe number of bricks is 300\nSố viên gạch cần lát là: 300 viên gạch\nTo buy bricks to tile the whole floor, it costs:\nSố tiền lát cả nền nhà là:\n20000 x 300 = 6000000(VND)\n20000 x 300 = 6000000(đồng)\nResult: 6000000 VND.\nĐáp số: 6000000 đồng."]}, {"id": "0934ded5faa41c8b9f629f785e1072ef", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-178-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 1 trang 178 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 178 - toán tiếng Anh 5\n0,8% = ?\nA.\\(\\frac{8}{10}\\) B.\\(\\frac{8}{100}\\)\nC.\\(\\frac{8}{1000}\\) D.\\(\\frac{8}{10000}\\)\n02 Bài giải:\n \n0,8% =\\(\\frac{0,8}{100}\\) = \\(\\frac{0,08}{100}\\) = \\(\\frac{8}{1000}\\) = \\(\\frac{80}{10000}\\)\nThe correct answer is C. 0,8% =\\(\\frac{8}{1000}\\) \nVậy đáp án phù hợp là đáp án C. 0,8% =\\(\\frac{8}{1000}\\) "]}, {"id": "c7614fc7db28f277880b3f3703df81a7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-15-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 15 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nChú Dương muốn mua dây théo gai để rào bao quanh một chuồng bò có hình tròn có đường kính 15m. Hỏi chú dương cần phải mua đoạn dây thép gai dài bao nhiêu mét để có thể rào bao quanh chuồng bò đó 3 vòng (như hình vẽ)?\n02 Bài giải:\n \nChu vi của đường tròn có đường kính 15m là:\nC = d x 3,14 = 15 x 3,14 = 47,1 (m)\nVậy để khoang được 3 vòng thì đoạn dây thép gai dài:\n 47,1 x 3 = 141,3 (m)\n Đáp số: 141,3 m"]}, {"id": "36800eb11fd31d2da75ab67328e8cbbc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-tu-kiem-tra-cuoi-hoc-ki-i.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Tự kiểm tra cuối học kì I ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1:\nPhần 2:\n1.\na) 24,15 x 6,3 = 152,145\nb) 29,52 : 2,4 = 12,3\n2.\nBài giải\nSố sản phẩm đạt chuẩn của xưởng máy đó là:\n2500 x 95% = 2375 (sản phẩm)\nĐáp số: 2375 sản phẩm.\n3.\nBài giải\nDiện tích của lá cờ đó là:\n30,5 x (30,5 x 2) : 2 = 930,25 ($cm^2$)\nĐáp số: 930,25 $cm^2$."]}, {"id": "f784ca42163099b2d2f75b6969b2b0e7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-175-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 175 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 175 - toán tiếng Anh 5\nCalculate\nTính:\na) 85793 - 36841 + 3826 ;\nb)\\(\\frac{84}{100}\\)-\\(\\frac{29}{100}\\)+\\(\\frac{30}{100}\\);\nc) 325,97 + 86,54 + 103,46.\n02 Bài giải:\n \na) 85793 - 36841 + 3826 = 48952 + 3826 = 52778\nb)\\(\\frac{84}{100}\\)-\\(\\frac{29}{100}\\)+\\(\\frac{30}{100}\\)= \\(\\frac{84 - 29}{100}\\)+ \\(\\frac{30}{100}\\)=\\(\\frac{55}{100}\\)+\\(\\frac{30}{100}\\)= \\(\\frac{55 + 30}{100}\\) =\\(\\frac{85}{100}\\)\nc)325,97 + 86,54 + 103,46 = 412,51 + 103,46 = 515,97.\n"]}, {"id": "07965449c753a9c56d8ff8a31b7545ef", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-176-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 176 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 176 - toán tiếng Anh 5\nA store sold 2400kg of sugar in 3 days. On the first day, they sold 35% of the sugar and the second day they sold 40% of the sugar. How many kilograms of the sugar did they sell on the third day?\nTrong ba ngày một cửa hàng bán được 2400kg đường. Ngày thứ nhất bán được 35% số đường đó, ngày thứ hai bán được 40% số đường đó. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?\n02 Bài giải:\n \nThe amount of sugar: day 1 + day 2 + day 3 = 2400kg\nKhối lượng đường : ngày 1 + ngày 2 + ngày 3 = 2400kg\nSo day 3 = 2400kg - (day 1 + day 2)\nNên: ngày 3 = 2400kg – ( ngày 1 + ngày 2)\nThe first day sold 35% of 2400kg:\nNgày đầu bán được 35% của 2400kg.\nThe amount of sugar that the store sold in the first day is:\nSố ki-lô-gam đường cửa hàng đó đã bán trong ngày thứ nhất là:\n2400 x 35 : 100 = 24 x 35 = 840 (kg)\nThe second day sold 40% of 2400 kg.\nNgày thứ hai bán được 40% của 2400kg.\nSố ki-lô-gam đường cửa hàng đó đã bán trong ngày thứ hai là:\n2400 x 40 : 100 = 24 x 40 = 960 (kg)\nThe amount of sugar that the store sold in the second day is:\nSố ki-lô-gam đường cửa hàng đó đã bán trong ngày thứ ba là:\n2400 - (840 + 960) = 2400 – 1800 = 600 (kg)\nResult: 600kg sugar.\nĐáp số: 600kg đường."]}, {"id": "9a567ffd09183c4bb8bfb9758faa81d3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-175-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 175 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 175 - toán tiếng Anh 5\nFind $x$\nTìm $x$:\na) x + 3,5 = 4,72 + 2,28 ;\nb) x - 7,2 = 3,9 + 2, 5\n02 Bài giải:\n \na)x + 3,5 = 4,72 + 2,28\n x + 3,5 = 7\n x = 7 - 3,5\n x = 3,5\nb)x - 7,2 = 3,9 + 2, 5\n x - 7,2= 6,4\n x = 6,4 + 7,2\n x = 13,6."]}, {"id": "ef6169ded27138eee6a09f08699ec357", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-178-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 178 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: trang 178 - toán tiếng Anh 5\nA boat goes downstream at 28.4 km/h, and goes upstream at 18.6 km/h. Find the speed of the boat in calm water and the speed of the water.\nMột tàu thủy khi xuôi dòng có vận tốc 28,4km/giờ, khi ngược dòng có vận tốc 18,6km/giờ. Tính vận tốc của tàu thủy khi nước lặng và vận tốc của dòng nước.\n02 Bài giải:\n \nThe speed of a boat when going downstream is 28,4km/hour, when going upstream is 18.6km/h.\nVận tốc tàu thủy khi xuôi dòng có vận tốc 28,4km/giờ, khi ngược dòng có vận tốc 18,6km/giờ.\n2 times the speed of water is:\nHai lần vận tốc của dòng nước là:\n28,4 - 18,6 = 9,8 (km)\nThe speed of water is:\nVận tốc của dòng nước là:\n9,8 :2 = 4,9 (km/h)\n9,8 : 2 = 4,9 (km/giờ)\nThe speed of a boat when going downstream is 28,4km/hour, when giong upstream is 4,9km/hour.\nVận tốc tàu thủy khi xuôi dòng có vận tốc 28,4km/giờ, vận tốc dòng nước là 4,9km/giờ.\nThe speed of the boat in calm water is:\nVận tốc của tàu thủy khi nước lặng là:\n28,4 - 4,9 = 23,5 (km/h)\n28,4 - 4,9 = 23,5 (km/giờ)\nOr:\nHay:\nThe speed of the boat in calm water is:\nVận tốc của tàu thủy khi nước lặng là:\n18,6 + 4,9 = 23,5 (km/h)\n18,6 + 4,9 = 23,5 (km/giờ)\nResult: 23,5km/h ; 4,9 km/h.\nĐáp số: 23,5km/giờ ; 4,9 km/giờ."]}, {"id": "e6f5051acf6d0fd32a1f3e07666064e7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-tap-ve-bieu-do-trang-173-chuong-5-review-charts.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập về biểu đồ trang 173 chương 5 | Review Charts", "contents": ["", "Câu 1: trang 173 - toán tiếng Anh 5\nIn order to show the number of trees planted by GREEN GROUP in the school garden, we can use the chart below:\nĐể biểu thị số cây do từng học sinh trong nhóm CÂY XANH trồng trong vườn trường có thể dùng biểu đồ dưới đây :\nDựa vào biểu đồ hãy trả lời các câu hỏi sau:\nCâu 2: trang 174 - toán tiếng Anh 5\na) Fill in the blanks in the following table:\nHãy bổ sung vào các ô còn bỏ trống trong bảng dưới đây:\nRESULT OF THE SURVEY ON FRUIT PREFERENCE OF CLASS 5A STUDENTS\nKẾT QUẢ ĐIỀU TRA VỀ Ý THÍCH ĂN CÁC LOẠI QUẢ CỦA HỌC SINH LỚP 5A\nb) Based on the table above, complete the missing columns in the chart below:\nDựa vào bảng trên hãy vẽ tiếp các cột còn thiếu trong biểu đồ dưới đây:\nCâu 3: trang 175 - toán tiếng Anh 5\nCircle the correct answer:\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nThe chart shows the result of a survey on sport preference of 40 students:\nBiểu đồ dưới đây cho biết kết quả điều tra về ý thích chơi các môn thể thao của 40 học sinh:\nThe number of students who like playing football is about:\nHọc sinh không thích bóng đá có khoảng:\nA. 5 students\n5 học sinh.\nB. 9 students\n9 học sinh.\nC. 25 students\n25 học sinh.\nD. 20 students\n20 học sinh."]}, {"id": "1bcd386b8e72037dccb44d139bbf4de4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-15-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 15 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4 trang 15 sách VNEN toán 5\nĐường kính của một bánh xe đạp là 0,65m\na. Tính chu vi bánh xe đó\nb. Người đi xe đạp sẽ đi được bao nhiêu mét nếu bánh xe lăn trên mặt đất được 10 vòng\nc. Bánh xe lăn được bao nhiêu vòng nếu người đó đi được quãng đường dài 408,2m?\n02 Bài giải:\n \na. Chu vi của bánh xe là:\n C= d x 3,14 = 0,65 x 3,14 = 2,041 (m)\nb. Nếu bánh xe lăn trên mặt đất được 10 vòng thì người đi xe đạp đi được số mét là:\n 2,041 x 10 = 20,41 (m)\nc.nếu người đó đi được quãng đường dài 408,2m thì bánh xe lăn được số vòng là:\n 408,2 : 2,041 = 200 (vòng)\n Đáp số: a. 2,041 m\n b. 20,41m\n c. 200 vòng"]}, {"id": "1ea106eb62a1a3a98d50435432752270", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-14-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 14 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 14 sách VNEN toán 5\na. Tính đường kính hình tròn có chu vi C= 15,7m\nb. Tính bán kính hình tròn có chu vi C = 18,84dm\n02 Bài giải:\n \na. Tính đường kính hình tròn có chu vi C= 15,7m\nTa có công thức tính vi hình tròn: C = d x 3,14 => d = C : 3,14 (C là chu vi, d là đường kính)\nVới C = 15,7 => d = 15,7 : 3,14 = 5\nĐáp số: d= 5m\nb. Tính bán kính hình tròn có chu vi C = 18,84dm\nTa có công thức tính chu vi của hình tròn: C = r x 2 x 3,14 => r = C : 3,14 : 2 (C là chu vi, r là bán kính)\nVới C = 18,84 => r = 18,84 : 2 : 3,14 = 3\nĐáp số: r = 3 dm"]}, {"id": "75dba308c3b7b56c4f482f2897930823", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-14-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 14 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3 trang 14 sách VNEN toán 5\nBánh xe lớn của một đầu máy xe lửa có đường kính là 1,9m. Tính chu vi của bánh xe đó?\n02 Bài giải:\n \nChu vi của bánh xe lửa là:\nC = d x 3,14 = 1,9 x 3,14 = 5,966 (m)\n Đáp số: 5,966 m"]}, {"id": "3eb6d56fa09ce366df35a91922bd26b7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-14-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 14 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 14 sách VNEN toán 5\nTính chu vi hình tròn có:\na. Bán kính r = 9m\nb. Đường kính d= 0,75cm\nc. Bán kính$r= 2\\frac{1}{2}$cm\n02 Bài giải:\n \na. Bán kính r = 9m\nChu vi hình tròn là:C = r x 2 x 3,14 = 9 x 2 x 3,14 = 56,52 (m)\nb. Đường kính d= 0,75cm\nChu vi hình tròn là:C = d X 3,14 = 0,75 x 3,14 = 2,355 (cm)\nc. Bán kính$r= 2\\frac{1}{2}$cm\nĐổi: $2\\frac{1}{2}$ = 2,5 cm\nChu vi hình tròn là:C = r x 2 x 3,14 = 2,5 x 2 x 3,14 = 15,7 (cm)"]}, {"id": "342f178d804c97d95efca8de0b491c65", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-177-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 2 trang 177 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 177 - toán tiếng Anh 5\nFind the average number of:\nTìm số trung bình cộng của:\na) 19 ; 34 and 46.\n19 ; 34 và 46.\nb) 2,4 ; 2,7 ; 3,5 and 3,8.\n2,4 ; 2,7 ; 3,5 và 3,8.\n02 Bài giải:\n \na) The avarage of 3 numbers = total of them : 3\nTrung bình cộng của ba số = tổng 3 số : 3\n(19 + 34 + 46 ) : 3 = 99 : 3 = 33.\nb) The avarage of 4 numbers = total of them : 4\nTrung bình cộng của 4 số = tổng 4 số : 4\n(2,4 + 2,7 + 3,5 + 3,8 ) : 4 = 12,4 : 4 = 3,1."]}, {"id": "bfce2057fabf0783df1cdae47ef9820e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-178-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 178 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: trang 178 - toán tiếng Anh 5\nA library has 6000 books. Every year, the number of books increases by 20% (of the books from last year). How many books will the library have 2 years later?\nMột thư viện có 6000 quyển sách. Cứ sau mỗi năm số sách của thư viện lại được tăng thêm 20% (so với số sách của năm trước). Hỏi sau hai năm thư viện đó có tất cả bao nhiêu quyển sách?\n02 Bài giải:\n \nThe number of books icreases by 20% of 6000 books\nSố sách tăng bằng 20% của 6000 quyển sách\nAfter the first year, the books increase:\nSau năm thứ nhất số sách thư viện tăng thêm là:\n6000 x 20 : 100 = 60 x 20 =1200 (book)\n6000 x 20 : 100 = 60 x 20 =1200 (quyển)\nAfter the first year, the number of books is:\nSau năm thứ nhất số sách thư viện có tất cả là:\n6000 + 1200 = 7200 (book)\n6000 + 1200 = 7200 (quyển)\nThe books which increase in the second year = 20% of 7200.\nSố sách tăng sau năm thứ 2 bằng 20% của 7200.\nAfter the second year, the number of books is:\nSau năm thứ hai số sách thư viện tăng thêm là:\n7200 x 20 : 100 = 72 x 20 = 1440 (book)\n7200 x 20 : 100 = 72 x 20 = 1440 (quyển)\nAfter the second year, the number of books is:\nSau năm thứ hai số sách thư viện có tất cả là:\n7200 + 1440 = 8640 (book)\n7200 + 1440 = 8640 (quyển)\nResult: 8640 books.\nĐáp số: 8640 quyển sách."]}, {"id": "1e94e4822d6cde09f11673fd4ef546b9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-177-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 3 trang 177 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 177 - toán tiếng Anh 5\nThere are 19 boys and 2 more than that number of girls in a class. What is the percentage of boys and what in the percentage of girls in the class?\nMột lớp học có 19 học sinh trai, số học sinh gái nhiều hơn số học sinh trai 2 bạn. Hỏi lớp đó có bao nhiêu phần trăm học sinh trai, bao nhiêu phần trăm học sinh gái ?\n02 Bài giải:\n \nSummary:\nTóm tắt:\nBoys: 19\nHọc sinh trai: 19\nGirls is 2 more than boys\nHọc sinh gái nhiều hơn trai : 2\n% boys ?\n% học sinh trai ?\n% girls ?\n% học sinh gái ?\nThere are 19 boys, the number of girls is 2 more that boys\nLớp học có 19 học sinh trai, số học sinh gái nhiều hơn số học sinh trai 2 bạn\nThe number of girls is:\nSố học sinh nữ của lớp là:\n19 + 2 = 21 (sutdent)\n19 + 2 = 21 (học sinh)\nThere are 19 boys and 21 girls in a class\nLớp có 19 học sinh trai và 21 học sinh nữ.\nThe students of the class is:\nSố học sinh cả lớp là:\n19 + 21 = 40 (student)\n19 + 21 = 40 (học sinh)\nThe percentage of boys and all the students is:\nTỉ số phần trăm học sinh nam và học sinh cả lớp là:\n19 : 40 = 0,475 = 47,5%.\nThe percentage of girls and all the students is:\nTỉ số phần trăm học sinh nữ và học sinh cả lớp là:\n21 : 40 = 52,5%\nResult: 47,5% ; 52,5%.\nĐáp số: 47,5% ; 52,5%."]}, {"id": "596d527f2924493449a5aa5cf7f5a42f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-176-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 176 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 176 - toán tiếng Anh 5\nFind $x$:\nTìm $x$:\na) 0,12 x $x$ = 6 ; \nb) $x$ : 2,5 = 4 ;\nc) 5,6 : $x$ = 4 ; \nd) $x$ x 0,1 =\\(\\frac{2}{5}\\);\n02 Bài giải:\n \na)0,12 x $x$ = 6\n $x$ = 6 : 0,12\n $x$ = 50.\nb) $x$ : 2,5 = 4\n $x$ = 4 x 2,5\n $x$ = 10.\nc)5,6 : $x$ = 4\n $x$ = 5,6 : 4\n $x$ = 1,4\nd) $x$ x 0,1 =\\(\\frac{2}{5}\\)\n $x$ =\\(\\frac{2}{5}\\): 0,1\n $x$ =\\(\\frac{2}{5}\\):\\(\\frac{1}{10}\\)\n $x$ =\\(\\frac{2}{5}\\)x\\(\\frac{10}{1}\\)\n $x$ =\\(\\frac{20}{5}\\)\n $x$ = 4."]}, {"id": "e99628705caeac25a44db7ab8fbfd180", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-177-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 177 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 177 - toán tiếng Anh 5\nA rectangular pool has a length of 11.5m, the width of 19.2m. If the pool contains 414.72m3of water, the water level is\\(\\frac{4}{5}\\) the height of the pool in meters?\nMột bể bơi dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 22,5m, chiều rộng 19,2m. Nếu bể chứa 414,72m3nước thì mực nước trong bể lên tới\\(\\frac{4}{5}\\)chiều cao của bể. Hỏi chiều cao của bể là bao nhiêu mét?\n02 Bài giải:\n \nVwater= length x width x height\n = the area of base x height\nVnước= chiều dài x chiều rộng x chiều cao của nước.\n = diện tích đáy bể x chiều cao của nước.\nThe height of the water = V : the area of base\nNên chiều cao của nước = V : diện tích đáy bể.\nThe base has: the length 22,5m; the width 19,2m\nĐáy bể có chiều dài 22,5m, chiều rộng 19,2m.\nThe area of base is:\nDiện tích đáy bể bơi là:\n22,5 x 19,2 = 432 (m2)\nThe volume of pool is 414,72m3and the area of base is 432 m2\nThể tích của nước trong bể là 414,72m3và diện tích đáy bể là 432 m2\nThe height of water is:\nChiều cao mực nước trong bể là:\n414,72 : 432 = 0,96 (m).\nThe fraction of pool and the height of water is \\(\\frac{5}{4}\\).\nTỉ số chiều cao của bể bơi và chiều cao mực nước trong bể là\\(\\frac{5}{4}\\).\nThe height of the pool is:\nVậy chiều cao bể bơi là:\n0,96 x\\(\\frac{5}{4}\\)= 1,2 (m)\nResult: 1,2m.\nĐáp số: 1,2m."]}, {"id": "7b1dd463e5f721561d35d86a5f136cf9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-178-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 178 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 178 - toán tiếng Anh 5\nCalculate:\nTính:\na) 6,78 - (8,951 + 4,784) : 2,05 ;\nb) 6 hours 45 minutes + 14 hours 30 minutes : 5.\n6 giờ 45 phút + 14 giờ 30 phút : 5.\n02 Bài giải:\n \na)6,78 - (8,951 + 4,784) : 2,05\n= 6,78 - 13,735 : 2,05\n= 6,78 - 6,7\n= 0,08.\nb) 6 hours 45 minutes + 14 hours 30 minutes : 5.\n6 giờ 45 phút + 14 giờ 30 phút : 5\n= 6 hours 45 minutes + 2 hours 54 minutes\n= 6 giờ 45 phút + 2 giờ 54 phút\n= 9 hours 39 minutes.\n= 9 giờ 39 phút."]}, {"id": "ef8dd6bf2efee997476ae294f841e91c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-176-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 176 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 176 - toán tiếng Anh 5\nCalculate:\nTính:\na) 683 x 35;\n1954 x 425 ;\n2438 x 306 ;\nb) \\(\\frac{7}{9}\\)x\\(\\frac{3}{35}\\);\n\\(\\frac{9}{22}\\)x 55 ;\n\\(\\frac{11}{17}\\): \\(\\frac{33}{34}\\);\nc) 36,66 : 7,8 ;\n15,7 : 6,28 ;\n27,63 : 0,45 ;\nd) 16 hours 15 minutes : 5 ;\n16 giờ 15 phút : 5 ;\n14 minutes 36 seconds : 12.\n14 phút 36 giây : 12.\n02 Bài giải:\n \na)\n683 x 35 = 23905\n1954 x 425 = 830450\n2438 x 306 = 746028\nb) \\(\\frac{7}{9}\\) x\\(\\frac{3}{35}\\)=\\(\\frac{7 \\times 3}{9 \\times 35}\\) =\\(\\frac{7 \\times 3}{3 \\times 3 \\times 5 \\times 7}\\) = \\(\\frac{1}{3 \\times 5}\\)=\\(\\frac{1}{15}\\)\n\\(\\frac{9}{22}\\)x 55 =\\(\\frac{9 \\times 55}{22}\\)=\\(\\frac{9 \\times 5 \\times 11}{2 \\times 11}\\)=\\(\\frac{9 \\times 5}{2}\\)=\\(\\frac{45}{2}\\)\n\\(\\frac{11}{17}\\): \\(\\frac{33}{34}\\)=\\(\\frac{11}{17}\\)x\\(\\frac{34}{33}\\)=\\(\\frac{11 \\times 34}{17 \\times 33}\\)= \\(\\frac{11 \\times 2 \\times 17}{17 \\times 3 \\times 11}\\)=\\(\\frac{2}{3}\\)\nd)\n16 hours 15 minutes : 5 = 3 hours 15 minutes\n16 giờ 15 phút : 5 = 3 giờ 15 phút\n14 minutes 36 seconds : 12 = 1 minute 13 seconds\n14 phút 36 giây : 12 = 1 phút 13 giây"]}, {"id": "d3c91397c02f1b44df6a74a9240f0ed8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-177-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 177 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: trang 177 - toán tiếng Anh 5\nA boat travels at 7.2 km/h in calm water, the speed of the water is 1.6km/h.\nMột con thuyền đi với vận tốc 7,2km/giờ khi nước lặng, vận tốc của dòng nước là 1,6km/giờ.\na) If the boat travels downstream, how many kilometers does the boat cover for 3.5 hours?\nNếu thuyền đi xuôi dòng thì sau 3,5 giờ sẽ đi được bao nhiêu ki-lô-mét ?\nb) If the boat travels upstream, how long does it take the boat to cover the same distance as when it travels downstream for 3.5 hours?\nNếu thuyền đi ngược dòng thì cần bao nhiêu thời gian để đi được quãng đường như khi xuôi dòng trong 3,5 giờ ?\n02 Bài giải:\n \na) When going downstream: v = vboat in calm water+ vwater\nKhi đi xuôi dòng: v = vthuyền khi nước lặng+ vdòng nước\nthe speed 7,2km/h in calm water, the speed of water is 1,6km/h\nvận tốc 7,2km/giờ khi nước lặng, vận tốc dòng nước là 1,6km/giờ.\nThe speed of boat when going downstream is:\nVận tốc thuyền khi đi xuôi dòng là:\n7,2 + 1,6 = 8,8 (km/h)\n7,2 + 1,6 = 8,8 (km/giờ)\ns = v x t with v = 8,8 km/h in 3,5 hours.\ns = v x t với v = 8,8 km/giờ trong thời gian là 3,5 giờ.\nThe distance that the boat travelled in 3.5 hours is:\nQuãng sông thuyền đi xuôi dòng trong 3,5 giờ là:\n8,8 x 3,5 = 30,8 (km)\nb) When going upstream: v = vboat in calm water- vwater\nKhi đi ngược dòng: v = vthuyền khi nước lặng- vdòng nước\nhe speed 7,2km/h in calm water, the speed of water is 1,6km/h\nvận tốc 7,2km/giờ khi nước lặng, vận tốc dòng nước là 1,6km/giờ.\nthe speed of boat when going upstream is:\nVận tốc thuyền khi đi ngược dòng là:\n7,2 - 1,6 = 5,6 (km/h)\n7,2 - 1,6 = 5,6 (km/giờ)\nt = s :v.\nThe time that the boat go upstream is:\nThời gian thuyền đi ngược dòng quãng sông 30,8km là:\n30,8 : 5,6 = 5,5 (hour) = 5 hours 30 minutes.\n30,8 : 5,6 = 5,5 (giờ) = 5 giờ 30 phút.\nResult: a) 30,8km ;\n b) 5 hours 30 minutes.\nĐáp số: a) 30,8km ;\n b) 5 giờ 30 phút."]}, {"id": "4e292184c9888609d73d51c690694cca", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-177-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 177 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 177 - toán tiếng Anh 5\nCalculate in the simplest way:\nTính bằng cách thuận tiện nhất\na) \\({5 \\over {14}} \\times {7 \\over {13}} \\times {{26} \\over {25}}\\)\nb) \\({5 \\over {14}} \\times {7 \\over {13}} \\times {{26} \\over {25}}\\)\n02 Bài giải:\n \na) ${{21} \\over {11}} \\times {{22} \\over {17}} \\times {{68} \\over {63}}$\n$= \\frac{21\\times 22\\times 68}{11\\times 17\\times 63}$\n$= \\frac{21\\times 11\\times 2 \\times 17\\times 4}{11\\times 17\\times 21\\times 3}$\n$= \\frac{2\\times 4}{3} = {8 \\over 3}$\nb) \\({5 \\over {14}} \\times {7 \\over {13}} \\times {{26} \\over {25}} = {5 \\over {25}} \\times {7 \\over {14}} \\times {{26} \\over {13}} = {1 \\over 5} \\times {1 \\over 2} \\times 2 = {1 \\over 5}\\)"]}, {"id": "0287219fe053728d745e5682fcc19f46", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-20-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 20 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 20 sách VNEN toán 5\nBạn Thành muốn mua một tấm khăn trải bàn cho cái bàn hình tròn có đường kính 1,2m. Hãy giúp bạn Thành tính xem, để phủ hết cái bàn hình tròn đó, tấm khăn trải bàn phải có diện tích nhỏ nhất là bao nhiêu?\n02 Bài giải:\n \nBán kính của chiếc bàn hình tròn là:\n1,2 : 2 = 0,6 (m)\nVậyđể phủ hết cái bàn hình tròn đó, tấm khăn trải bàn phải có diện tích nhỏ nhất là:\nS = 0,6 x 0,6 x 3,14 = 1,1304 ($m^{2}$)\nNhư vậy, để phủ hết cái bàn hình tròn đó, tấm khăn trải bàn phải có diện tích nhỏ nhất là:1,1304 ($m^{2}$)"]}, {"id": "acb913adc3f0ad74eba2f343686ffe44", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-9-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 9 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 9 sách VNEN toán 5\nCô Hạnh muốn tích một mảnh vườn hình thang. Em hãy giúp cô hạnh bằng cách nói cô nghe cách tính mảnh vườn hình thang đó?\n02 Bài giải:\n \nEm sẽ nói công thức tính cho cô hạnh như sau:\nDiện tích hình thang bằng tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2\n"]}, {"id": "ab860585df973f52e5eb681cca1ab782", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-19-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 19 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4 trang 19 sách VNEN toán 5\nHình bên tạo bởi hình chữ nhật và hai nửa hình tròn. Hãy tính diện tích của hình đó?\n02 Bài giải:\n \nVì hai nửa hình tròn trong hình có bán kính bằng 7 nên hai nửa hình tròn ghép lại tạo thành 1 hình tròn có bán kính 7cm\nDiện tích của hình tròn (hai nửa hình tròn) là:\n S = 7 x 7 x 3,14= 153,86 ($cm^{2}$)\nChiều dài hình chữ nhật là:\n 7 x 2 = 14 (cm)\nDiện tích của hình chữ nhật là:\n S = 10 X 14 = 140 ($cm^{2}$)\nVậy hình tạo bởi hình chữ nhật và hai nửa hình tròn có diện tích là:\n 153,86 + 140 = 293,86($cm^{2}$)\n Đáp số: 293,86$cm^{2}$\n"]}, {"id": "7a71d947436bcd8e62f64f2602379eee", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-176-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 1 trang 176 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 176 - toán tiếng Anh 5\nCalculate:\nTính\na) \\(1{5 \\over 7} \\times {3 \\over 4}\\) ;\nb) \\({{10} \\over {11}}:1{1 \\over 3}\\) ;\nc) 3,75 x 4,1 + 2,43 x 4,1 ;\nd) 3,42 : 0,57 x 8,4 - 6,8\n02 Bài giải:\n \na) \\(1{5 \\over 7} \\times {3 \\over 4} = {{12} \\over 7} \\times {3 \\over 4} = {{12 \\times 3} \\over {7 \\times 4}} = {{3 \\times 4 \\times 3} \\over {7 \\times 4}} = {9 \\over 7}\\)\nb)\\({{10} \\over {11}}:1{1 \\over 3} = {{10} \\over {11}}:{4 \\over 3} = {{10} \\over {11}} \\times {3 \\over 4} = {{10 \\times 3 } \\over {11 \\times 4}} = {{5 \\times 2 \\times 3 } \\over {11 \\times 2 \\times 2}} = {{15} \\over {22}}\\)\nc)3,75 x 4,1 + 2,43 x 4,1 = (3,75 + 2,43) x 4,1\n = 6 x 4,1\n = 24,6\nd)3,42 : 0,57 x 8,4 - 6,8 = 6 x 8,4 - 6, 8\n = 50,4 - 6,8\n = 43,6"]}, {"id": "bafbcdae8fc0e6ac742c577abc826c8a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-19-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 19 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 19 sách VNEN toán 5\nMột sợi dây thép được uốn như hình bên. Tính độ dài của sợi dây thép đó?\n02 Bài giải:\n \nĐường kính của vòng tròn thứ nhất là:\n 7 x 2 = 14 (cm)\nĐộ dài của vòng tròn thứ nhất là:\n C = 14 x 3,14 = 43,96 (cm)\nĐường kính của vòng tròn thứ hai là:\n 10 x 2 = 20 (cm)\nĐộ dài của vòng tròn thứ hai là:\n C = 20 X 3,14 = 62,8 (cm)\nVậy độ dài của cả sợi dây thép là:\n 43,96 + 62,8 = 106,76 (cm)\n Đáp số: 106,76 cm"]}, {"id": "9bb4b61e79392dd61cd3d8792e1da92f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-19-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 19 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3 trang 19 sách VNEN toán 5\nHai hình tròn có cùng tâm O như hình bên. Chu vi hình tròn lớn dài hơn chu vi hình tròn bé bao nhiêu xăng-ti-mét?\n02 Bài giải:\n \nĐường kính của vòng tròn bé là:\n 60 x 2 = 120 (cm)\nChu vi vòng tròn bé là:\n C = 120 x 3,14 = 376,8 (cm)\nĐường kính của vòng tròn lớn là:\n (60 + 15 ) x 2 = 150 (cm)\nChu vi vòng tròn lớn là:\n C = 150 x 3,14 = 471 (cm)\nVậy chu vi hình tròn lớn dài hơn chu vi hình tròn bé số xăng-ti-mét là:\n 471 - 376,8 = 94,2 (cm)\n Đáp số: 94,2 cm"]}, {"id": "924cf74ea6feea225db0544ee7d58720", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-9-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 9 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 9 sách VNEN toán 5\nBác Thức làm một chiếc bàn bằng gỗ, mặt bàn có dạng hình thang với độ dài hai đáy lần lượt là 1,2m và 0,9m, chiều cao là 0,8m. Em hãy giúp bác Thức tính diện tích mặt bàn gỗ đó?\n02 Bài giải:\n \nDiện tích của mặt bàn gỗ bác Thức làm là:\n$S= \\frac{(1,2 + 0,9)\\times 0,8}{2}= 0,84$ $(m^{2})$\n Đáp số:0,84 $(m^{2})$"]}, {"id": "5e9667edac238a178264caf5e64d4e07", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-18-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 18 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 18 sách VNEN toán 5\nChơi trò chơi \"truyền điện\".\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "cb47e444c3dcffc185d2a6173e6b59e9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-8-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 8 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4 trang 8 sách VNEN toán 5\nĐúng ghi Đ, sai ghi S?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "25a1d3e8b91d14cf40751bf904739709", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-8-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 8 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 8 sách VNEN toán 5\nTính diện tích hình thang, biết:\na. Độ dài hai đáy lần lượt là 14cm và 11cm; chiều cao là 4cm\nb. Độ dài hai đáy lần lượt là 8,7m và 6,3m; chiều cao là 5,7m\n02 Bài giải:\n \na. Diện tích hình thang là:\n$S= \\frac{(14 + 11)\\times 4}{2}= 50$ $(cm^{2})$\nĐáp số: 50$(cm^{2})$\nb. Diện tích hình thang là:\n$S= \\frac{(8,7 + 6,3)\\times 5,7}{2}= 42,75$ $(cm^{2})$\nĐáp số:42,75 $(cm^{2})$"]}, {"id": "b706c0c40f86dc0b5c3dc3153b564a11", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-8-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 8 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 8 sách VNEN toán 5\nTính diện tích hình thang có độ dài đáy lần lượt là a và b, chiều cao h:\na. a=18cm; b= 12cm; h=9cm\nb. a=$\\frac{3}{4}$m; b= $\\frac{1}{2}$m; h=$\\frac{5}{8}$m\na. a=3,4dm; b= 5,8dm; h=0,5dm\n02 Bài giải:\n \na. a=18cm; b= 12cm; h=9cm\nDiện tích hình thang là:$S= \\frac{(18 + 18)\\times 9}{2}= 135$ $(cm^{2})$\nb. a=$\\frac{3}{4}$m; b=$\\frac{1}{2}$m; h=$\\frac{5}{8}$m\nĐổi$\\frac{3}{4}$ = 0,75;$\\frac{1}{2}$= 0,5;$\\frac{5}{8}$= 0,625\nDiện tích hình thang là:$S= \\frac{(0,75 + 0,5)\\times 0,625}{2}= 0,3875$ $(m^{2})$\nc. a=3,4dm; b= 5,8dm; h=0,5dm\nDiện tích hình thang là:$S= \\frac{(3,4 + 5,8)\\times 0,5}{2}= 2,3$ $(dm^{2})$"]}, {"id": "51d12a23837675fb9937cacc55793df1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-8-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 8 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3 trang 8 sách VNEN toán 5\nGiải bài toán sau: Một mảnh vườn hình thang có độ dài hay đáy lần lượt là 12m và 8,4m. Chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Tính diện tích mảnh vườn đó\n02 Bài giải:\n \nChiều cao của mảnh vườn hình thang là:\n (12 + 8,4) : 2= 10,2 (m)\nVậy diện tích mảnh vườn hình thang là:\n $S= \\frac{(12 + 8,4)\\times 10,2}{2}= 104,04$ $(m^{2})$\n Đáp số:104,04 $(m^{2})$"]}, {"id": "4c9d8f00ab212dc9bcbb52a49a324a35", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-24-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 5 trang 24 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5 trang 24 sách VNEN toán 5\nBác Na có một mảnh ruộng có dạng như hình vẽ sau. Bác muốn tính diện tích của mảnh ruộng. Em hãy giúp bác Na tính diện tích mảnh ruộng đó\n02 Bài giải:\n \nTa chia mảnh ruộng thành hai hình là hình chữ nhật và hình thang như dưới đây:\nBài giải:\nChiều dài cạnh CF là: 75 - 40 = 35 (m)\nChiều dài cạnh FE là: 95 - 35 = 60 (M)\nDiện tích hình thang CDEF là:\n $S=\\frac{(60+45)\\times35}{2} = 1837,5$ ($m^{2}$)\nDiện tích hình chữ nhật ABFI là:\n S= 35 x 75= 2625 ($m^{2}$)\nVậy tổng diện tích của mảnh vườn là:\n 1837,5 + 2625 = 4462,5 ($m^{2}$)\n Đáp số: 4462,5$m^{2}$"]}, {"id": "b0c15304e3da45b2967329d7ec993df3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-175-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 175 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 175 - toán tiếng Anh 5\nCircle the correct answer:\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nThe chart shows the result of a survey on sport preference of 40 students:\nBiểu đồ dưới đây cho biết kết quả điều tra về ý thích chơi các môn thể thao của 40 học sinh:\nThe number of students who like playing football is about:\nHọc sinh không thích bóng đá có khoảng:\nA. 5 students\n5 học sinh.\nB. 9 students\n9 học sinh.\nC. 25 students\n25 học sinh.\nD. 20 students\n20 học sinh.\n02 Bài giải:\n \nHalf of the students is:\nNửa số học sinh của lớp là :\n40 : 2 = 20 (student)\n40 : 2 = 20 (học sinh)\nThe correct answer is C. 25 students\nVậy khoanh vào chữ C. 25 học sinh"]}, {"id": "4354c24c626f7f72d2ab631963b992a9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-23-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 23 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3 trang 23 sách VNEN toán 5\nTính diện tích của tấm biển quảng cáo có kích thước như hình vẽ:\n02 Bài giải:\n \nTa chia tấm biển thành hai hình vuông bằng nhau và một hình chữ nhật như hình dưới\nBài giải:\nĐộ dài cạnh DH là:\n 6,5 + 3,5 = 10 (m)\nDiện tích hình chữ nhật IHDE là:\n 10 x 4,2 = 42 ($m^{2}$)\nDiện tích của hai hình vuông AIMF và HBCN là:\n 3,5 x 3,5 x 2 = 24,5 ($m^{2}$)\nVậy diện tích tấm biển quảng cáo là:\n 42 + 24,5 = 66,5 ($m^{2}$)\n Đáp số: 66,5$m^{2}$\n"]}, {"id": "941cdae6bdfa36b7a0c845b61a3ca74b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-174-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 174 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 174 - toán tiếng Anh 5\na) Fill in the blanks in the following table:\nHãy bổ sung vào các ô còn bỏ trống trong bảng dưới đây:\nRESULT OF THE SURVEY ON FRUIT PREFERENCE OF CLASS 5A STUDENTS\nKẾT QUẢ ĐIỀU TRA VỀ Ý THÍCH ĂN CÁC LOẠI QUẢ CỦA HỌC SINH LỚP 5A\nb) Based on the table above, complete the missing columns in the chart below:\nDựa vào bảng trên hãy vẽ tiếp các cột còn thiếu trong biểu đồ dưới đây:\n02 Bài giải:\n \na)\nb)\n"]}, {"id": "90d8e0b1187f97808d0899edf8307e54", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-173-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 173 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 173 - toán tiếng Anh 5\nIn order to show the number of trees planted by GREEN GROUP in the school garden, we can use the chart below:\nĐể biểu thị số cây do từng học sinh trong nhóm CÂY XANH trồng trong vườn trường có thể dùng biểu đồ dưới đây :\nDựa vào biểu đồ hãy trả lời các câu hỏi sau:\n02 Bài giải:\n \na) There are 5 students who plant trees: Lien, Hoa, Lan, Mai, Dzung.\nCó 5 học sinh trồng cây là : Lan, Hòa, Liên, Mai, Dũng.\nLan plants 3 treesLan trồng được 3 cây.\nHoa plants 2 trees\nHoa trồng được 2 cây.\nLien plants 5 trees\nLiên trồng được 5 cây.\nMai plants 8 trees\nMai trồng được 8 cây.\nDzung plants 4 trees\nDũng trồng được 4 cây.\nb) Hoa plants 2 trees so Hoa plants the smallest number of trees\nBạn Hoa trồng được 2 cây, nên bạn Hoa trồng được ít cây nhất.\nc) Mai plants 8 trees so Mai plants the greatest number of trees\nBạn Mai trồng được 8 cây nên bạn Maitrồng được nhiều cây nhất.\nd) Dzung plants 4 trees so Lien and Mai plants more than Dzung\nDũng trồng được 4 cây nên bạn Liên, bạn Mai trồng được nhiều cây hơn bạn Dũng.\ne) Lien plants 5 trees so Lan, Hoa, Dung plants less than Lien\nLiên trồng được 5 cây nên Lan, Hoa, Dũng trồng được ít cây hơn bạn Liên."]}, {"id": "b4530e2feb1b776b85d29a74ef1dc4a8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-23-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 23 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 23 sách VNEN toán 5\nCả lớp ra ngoài lớp học, chọn một mảnh đất (vườn hoa, sân trường,...) rồi tính diện tích mảnh đất đã chọn bằng cách chia mảnh đất thành các hình đã biết cách tính diện tích.\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nTa đo diện tích một bồn hoa, có hình ban đầu và sau khi chia ra các hình như sau:\nTừ hinh chia ra, ta tiến hành đo các cạnh của bồn hoa và được kết quả như sau:\nAB = BC = 2m\nCD = AF= 1,5m\nAC = FD = 4m\nFE = ED = 2m\nAH = 1m\nTừ kết quả đo được, ta tiến hành tính diện tích hình tam giác và hình chữ nhật trên\nDiện tích hình tam giác ABC là:$S= \\frac{4\\times 1}{2}=2$ ($m^{2}$)\nDo diện tích tam giác ABC = FED => Diện tích tam giác FED= 2 ($m^{2}$)\nDiện tích hình chữ nhật ACDF là:S = 1,5 x 4 = 6 ($m^{2}$)\nVậy tổng diện tích của bồn hoa là:\nS =$S_{ABC}$ +$S_{FED}$ +$S_{ACDF}$ = 2 + 2 + 6 = 10 ($m^{2}$)\nĐáp số: 10$m^{2}$"]}, {"id": "686e6f7116970522d2d138f5eadadbb7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-24-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 24 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4 trang 24 sách VNEN toán 5\nThảo luận cách tính diện tích mảnh đất có hình dạng như hình vẽ:\n02 Bài giải:\n \nTrong sgk trang 24 đã hướng dẫn kĩ và chi tiết cách làm\nCác em đọc kĩ để hiểu cách giải của bài tập này."]}, {"id": "853cf5eea06ed5574687f4976910d03b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-2-trang-180-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 (2) trang 180 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 180 - toán tiếng Anh 5\nA daughter's age is \\(\\frac{1}{4}\\) the mother's age, and the son's age is \\(\\frac{1}{5}\\) the mother's age. The sum of the daughter's age and the son's age is 18. How old is the mother?\nTuổi của con gái bằng\\(\\frac{1}{4}\\)tuổi mẹ, tuổi của con trai bằng\\(\\frac{1}{5}\\)tuổi mẹ. Tuổi của con gái cộng với tuổi của con trai là 18 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi ?\n02 Bài giải:\n \nThe sum of fraction of daughter and son is:\nTổng số tuổi của con gái và con trai bằng:\n\\(\\frac{1}{4}\\) +\\(\\frac{1}{5}\\) =\\(\\frac{9}{20}\\)(mother's age)\n\\(\\frac{1}{4}\\) +\\(\\frac{1}{5}\\) =\\(\\frac{9}{20}\\)(tuổi của mẹ)\nThe sum of the daughter's age and the son's age is 18.\nMà tổng số tuổi của con gái + con trai = 18 tuổi.\nSo \\(\\frac{9}{20}\\) the mother's age = 18 age.\nNhư vậy \\(\\frac{9}{20}\\)tuổi của mẹ = 18 tuổi\nThe mother's age is:\nTuổi của mẹ là:\n18 : \\(\\frac{9}{20}\\)= \\(\\frac{18.20}{9}\\)= 40 (age)\n18 : \\(\\frac{9}{20}\\)= \\(\\frac{18.20}{9}\\)= 40 (tuổi)\nResult: 40 year-old.\nĐáp số: 40 tuổi."]}, {"id": "552c41e5f869583ec9491f80a97149ba", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-178-sach-toan-tieng-anh-5.html-1", "title": "Giải bài tập 1 trang 178 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 178 - toán tiếng Anh 5\nA car travels 60 km at a speed of 60km/h and continues travelling another 60 km at a speed of 30 km/h. So, The time it takes the car to travel the total distance is:\nMột ô tô đi được 60km với vận tốc 60km/giờ, tiếp đó ô tô đi được 60km với vận tốc 30km/giờ. Như vậy, thời gian ô tô đã đi cả hai đoạn đường là:\nA. 1,5 hours. B. 2 hours.\nC. 3 hours D. 4 hours.\nA. 1,5 giờ. B. 2 giờ.\nC. 3 giờ D. 4 giờ.\n02 Bài giải:\n \nIn the first distance:\nTrên đoạn đường thứ nhất:\nA car with: s = 60km and v = 60km/h.\nÔ tô đi với : s = 60km và v = 60km/giờ.\nThe time that a car travelled the 1st distance is:\nThời gian ô tô đi quãng đường thứ nhất là:\nt = s : v = 60 : 60 = 1 (hour)\nt = s : v = 60 : 60 = 1 (giờ)\nIn the second distance:\nTrên đoạn đường thứ hai:\nA car with: s = 60km and v = 30km/h.\nÔ tô đi với : s = 60km và v = 30km/giờ.\nThe time that a car travelled the 2nd distance is:\nThời gian ô tô đi quãng đường thứ nhất là:\nt = s : v = 60 : 30 = 2 (hour)\nt = s : v = 60 : 30 = 2 (giờ)\nThe time that a car travelled both of distance is:\nThời gian ô tô đi cả hai đoạn đường là :\n1 + 2 = 3 (hour)\n1 + 2 = 3 (giờ)\nThe correct answer is C.\nKhoanh vào chữ cái C."]}, {"id": "4e8ceda745cb27c8f18dde19109dc74c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-180-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 3 trang 180 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 180 - toán tiếng Anh 5\nAt the same time, Vu rode a horse at 11km/h, Lenh walked at 5 km/h in the same direction with Vu. At the beginning, Lenh was 8km away from Vu (look at the figure). How many minutes did it take Vu to catch up with Lenh?\nCùng một lúc, Vừ đi ngựa với vận tốc 11 km/giờ, Lềnh đi bộ với vận tốc 5km/giờ và đi cùng chiều với Vừ. Biết rằng khi bắt đầu đi Lềnh cách Vừ một quãng đường 8km (xem hình vẽ). Hỏi sau bao nhiêu phút Vừ đuổi kịp Lềnh?\n02 Bài giải:\n \nEvery hour, Vu is nearer Len:\nMỗi giờ Vừ gần thêm Lềnh số ki-lô-mét là:\n11 - 5 = 6 (km);\nLenh left earlier than Vu 8km so the time that Vu catchs up with Lenh is:\nLềnh đi trước Vừ 8km nên thời gian mà Vừ đuổi kịp Lềnh là:\n8 : 6 =\\(1\\frac{1}{3}\\)(hour) or\n8 : 6 =\\(1\\frac{1}{3}\\)(giờ) hay\n\\(1\\frac{1}{3}\\)giờ = 80 minutes\n\\(1\\frac{1}{3}\\)giờ = 80 phút\nThe correct answer is B\nVậy ta khoanh vào chữ cái B"]}, {"id": "9e42dcaa280d98c3863cf5986ca91e64", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-179-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 179 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 179 - toán tiếng Anh 5\nA rectangular aquarium has dimensions as shown in the figure. How many liters of water are needed to fill half of that tank?\nMột bể cá dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước ghi trên hình vẽ. Cần đổ vào bể bao nhiêu lít nước để nửa bể có nước ?\nA. 48l B. 70l\nC. 96l D. 140l\n02 Bài giải:\n \nThe volume of the tank is:\nThể tích của bể cá là:\n60 x 40 x 40 = 2400 x 40 = 96000 (cm3)\nThe volume of water to fill is:\nThể tích nước cần đổ là:\n96000 : 2 = 48000 (cm3)\n48000cm3= 48 liters\n48000cm3= 48 lít\nThe correct answer is A\nVậy khoanh tròn vào chữ cái A"]}, {"id": "bfb0de82e7ae2cfea2ab83b6304583ee", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-6-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 6 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 6 sách VNEN toán 5\nVẽ trên giấy kẻ ô ly 1 hình thang, 1 hình thang vuông rồi cắt dán vào vở\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "0c375d0d3ea85187bb013ae2dd9db0f9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-23-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 23 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 23 sách VNEN toán 5\nThảo luận cách tính diện tích mảnh đất có kích thước theo hình vẽ sau\n02 Bài giải:\n \nTrong sgk trang 23 đã hướng dẫn kĩ cách làm và giải\nCác em đọc kĩ để hiểu cách giải của bài tập này."]}, {"id": "7ef52f4c3b75f88e1875b3ed08a2afcf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-180-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 180 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 180 - toán tiếng Anh 5\nAt the same time, Vu rode a horse at 11km/h, Lenh walked at 5 km/h in the same direction with Vu. At the beginning, Lenh was 8km away from Vu (look at the figure). How many minutes did it take Vu to catch up with Lenh?\nCùng một lúc, Vừ đi ngựa với vận tốc 11 km/giờ, Lềnh đi bộ với vận tốc 5km/giờ và đi cùng chiều với Vừ. Biết rằng khi bắt đầu đi Lềnh cách Vừ một quãng đường 8km (xem hình vẽ). Hỏi sau bao nhiêu phút Vừ đuổi kịp Lềnh?\n02 Bài giải:\n \nEvery hour, Vu is nearer Len:\nMỗi giờ Vừ gần thêm Lềnh số ki-lô-mét là:\n11 - 5 = 6 (km);\nLenh left earlier than Vu 8km so the time that Vu catchs up with Lenh is:\nLềnh đi trước Vừ 8km nên thời gian mà Vừ đuổi kịp Lềnh là:\n8 : 6 =\\(1\\frac{1}{3}\\)(hour) or\n8 : 6 =\\(1\\frac{1}{3}\\)(giờ) hay\n\\(1\\frac{1}{3}\\)giờ = 80 minutes\n\\(1\\frac{1}{3}\\)giờ = 80 phút\nThe correct answer is B\nVậy ta khoanh vào chữ cái B"]}, {"id": "1c4242dceb69539a5c34d65891f325f8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-4-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 4 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 5 sách VNEN toán 5\nTrong ba hình dưới đây, hình nào có:\nBốn cạnh và bốn góc\nHai cặp cạnh đối diện song song\nChỉ có một cặp cạnh song song\nCó bốn góc vuông\n02 Bài giải:\n \nQuan sát 3 hình trên, em thấy:\nHình có 4 cạnh, 4 góc là cả ba hình trên\nHình có hai cặp cạnh đối diện song song là hình 1 và hình 2\nHình chỉ có một cặp cạnh đối diện song song là hình 3\nHình có 4 góc vuông là hình 1"]}, {"id": "3068a1e592e5100648967ef79ffdbbf8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-5-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 5 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3 trang 5 sách VNEN toán 5\nThực hiện các hoạt động sau:\na. Quan sát hình vẽ rồi trả lời câu hỏi:\nHình thang ABCD có những góc nào là góc vuông?\nCạnh bên nào vuông góc với hai đáy?\nb. Đọc nội dung sau rồi chia sẻ với bạn:\nHình thang có một cạnh bên vuông góc với hai đáy gọi là hình thang vuông\nc. Trả lời câu hỏi: Trong các hình thang sau, hình nào là hình thang vuông?\n02 Bài giải:\n \na. Quan sát hình thang ABCD ta thấy:\nHình thang có hai góc vuông là góc A và góc D\nCạnh vuông góc với hai đáy là cạnh AD\nc. Trong các hình thang trên, hình thang vuông là hình:\n"]}, {"id": "5b07c3f469c0376d5cc29b5fc84914da", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-4-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 4 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1 trang 4 sách VNEN toán 5\nChỉ ra các hình thang trong các hình dưới đây:\n02 Bài giải:\n \nHình thang là hình có cặp đối diện song song. Vậy, trong các hình trên, hình thang là:\nHình 1\nHình 2\nHình 4"]}, {"id": "fcf8772651ca550436010246f9dc8f74", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-10-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 10 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3 trang 10 sách VNEN toán 5\nDiện tích hình thang ABED lớn hơn diện tích của hình tam giác BEC bao nhiêu đề -xi-mét vuông?\n02 Bài giải:\n \nDiện tích của hình thang ABED là:\n $S=\\frac{(1,5+2,4)\\times 1,2}{2}= \\frac{4,68}{2}= 2,43$ $dm^{2}$\nDiện tích của hình tam giác BEC là:\n $S= \\frac{1,8\\times 1,2}{2}=1,08 dm^{2}$\nVậy diện tích hình thang ABED lớn hơn diện tích của hình tam giác BEC số dm là:\n 2,43 - 1,08 = 1,35 ($dm^{2}$)\n Đáp số: 1,35 $dm^{2}$"]}, {"id": "712abb10e7f68304f53f354588e3e919", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-10-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 10 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4 trang 10 sách VNEN toán 5\nGiải bài toán sau: Trên một mảnh vườn hình thang (như hình vẽ), người ta sử dụng 30% diện tích để trồng rau cải và 25% diện tích để trồng su hào.\nHỏi:\na. Diện tích trồng rau cải là bao nhiêu mét vuông\nb. Diện tích trồng su hào là bao nhiêu mét vuông\n02 Bài giải:\n \nDiện tích của mảnh vườn hình thang là:\n $S= \\frac{(40+ 70)\\times 30}{2}= \\frac{3300}{2}= 1650 m^{2}$\nVậy, diện tích trồng rau cải là:\n (1650 : 100) x 30 = 495 ($m^{2}$)\nDiện tích trồng su hào là:\n (1650 : 100) x 25= 412,5($m^{2}$)\n Đáp số: Rau cải 495$m^{2}$\n Su hào 412,5$m^{2}$"]}, {"id": "0c524476ff735b27a4f276d8ade56cbe", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-10-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 10 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 10 sách VNEN toán 5\nTính diện tích hình tam giác vuông có độ dài cạnh góc vuông là:\na. 5cm và 6cm\nb. 3,2m và 2,5m\nc.$\\frac{5}{6}$m và$\\frac{3}{8}$ m\n02 Bài giải:\n \na. 5cm và 6cm\nDiện tích hình tam giác là:$S=\\frac{a\\times h}{2}$ =$\\frac{5\\times 6}{2}$ = 15 ($cm^{2}$)\nb. 3,2m và 2,5m\n$S=\\frac{a\\times h}{2}$ =$\\frac{3,2\\times 2,5}{2}$ = 4 ($m^{2}$)\nc.$\\frac{5}{6}$m và$\\frac{3}{8}$m\n$S=\\frac{a\\times h}{2}$ =$\\frac{\\frac{5}{6}\\times\\frac{3}{8}}{2}$ =$\\frac{30}{48}$ ($m^{2}$)"]}, {"id": "1d67f6b5767fa66659558c9827a411b9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-17-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 17 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 17 sách VNEN toán 5\nBạn Na muốn gián giấy màu lên một đĩa CD cũ có đường kính 12cm để làm nắp đậy cho hộp đựng quà. Hỏi:\na. Bạn Na cần bao nhiêu giấy để có thể dán phủ hết bề mặt đĩa CD đó?\nb. Đê nắp hộp quà đẹp hơn, bạn Na muốn dán giấy màu vượt quá 1cm so với mép ngoài đĩa CD. Hỏi bạn Na cần bao nhiêu giấy màu để dán hộp quà?\n02 Bài giải:\n \na. Bán kính của chiếc đĩa CD là: 12 : 2 = 6 (cm)\nSố giấy bạn Na cần để có thể dán phủ hết bề mặt đĩa CD là: S = 6 X 6 x 3,14 = 113,04 ($cm^{2}$)\nb. Theo câu a, bán kính của chiếc đĩa CD là: 12 : 2 = 6 (cm)\nNếu bạn Na muốndán giấy màu vượt quá 1cm so với mép ngoài đĩa CD thì lúc này bán kính sẽ là 6 + 1 = 7 (cm)\nVậy số giấybạn Na cần dể dán hộp quà là: S = 7 x 7 x 3,14 = 153,86($cm^{2}$)\nĐáp số: a.113,04 ($cm^{2}$)\n b.153,86($cm^{2}$)"]}, {"id": "888882355b66cfd8bc390abed517ed01", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-17-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 17 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4 trang 17 sách VNEN toán 5\nMiệng giếng nước là một hình tròn có bán kính 0,7m. Bao quanh miệng giếng có xây thành giếng rộng 0,3m. Tính diện tích của thành giếng đó.\n02 Bài giải:\n \nBài toán này chúng ta cần tính diện tích thành giếng tức là diện tích của phần mầu xanhở hình dưới. Diện tích của phần màu xanh = diện tích của hình tròn to bên ngoài - diện tích của hình tròn nhỏ bên trong.\nDiện tích miệng giếng nước khi chưa có thành là:\n 0,7 x 0,7 x 3,14 = 1,5386 ($m^{2}$)\nBán kính miệng giếng nước bao gồm cả thành giếng là:\n 0,7 + 0,3 = 1 (m)\nDiện tíchmiệng giếng nước bao gồm cả thành giếng là:\n 1x 1 x 3,14 = 3,14 ($m^{2}$)\nVậy diện tích của thành giếng là:\n 3,14 - 1,5386 = 1,6014 ($m^{2}$)\n Đáp số: 1,6014$m^{2}$"]}, {"id": "0375b69356814620fb0dd191c2c7d9cf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-17-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 17 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3 trang 17 sách VNEN toán 5\nTính diện tích của một mặt bàn hình tròn có bán kính 45cm\n02 Bài giải:\n \nDiện tích của mặt bàn hình tròn là:\nS = 45 x 45 x 3,14 = 6358,5 ($cm^{2}$)\n Đáp số: 6358,5$cm^{2}$"]}, {"id": "09abba239183ee99791856b3e45b1c63", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-17-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 17 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 17 sách VNEN toán 5\nTính diện tích hình tròn biết chu vi C:\na. C = 6,28 cm b. C = 28,26 m\n02 Bài giải:\n \na. C = 6,28 cm \nTa có: C= r x 2 x 3,14 => r = C : 2 : 3,14\nBán kính hình tròn là: r = 6,28 : 2 : 3,14 = 1 (cm)\nDiện tích hình tròn là: S = 1 X 1 X 3,14 = 3,14 ($cm^{2}$)\nb. C = 28,26 m\nTa có:C= r x 2 x 3,14 => r = C : 2 : 3,14\nBán kính hình tròn là: r = 28,26 : 2 : 3,14 = 4,5 (m)\nDiện tích hình tròn là : S= 4,5 x 4,5 x 3,14 = 63,585($m^{2}$)"]}, {"id": "7771f23b7475986c64b1668924113d51", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-22-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 22 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 22 sách VNEN toán 5\nBiểu đồ dưới đây thống kê các loại sách trong thư viện của một trường tiểu học:\nEm hãy cho biết, biểu đồ thống kế những loại sách nào?\nTỉ số phần trăm truyện thiếu nhi là bao nhiêu? Tỉ số phần trăm sách giáo khoa là bao nhiêu?\nTrong thư viện có bao nhiêu phần trăm các loại sách khác?\nCho biết trong thư viện có tất cả 50 000 quyển sách. Hãy tính số sách giáo khoa trong thư viện\n02 Bài giải:\n \nBiểu đồ thống kế những loại sách: Truyện thiếu nhi, sách giáo khoa và các loại sách khác\nTỉ số phần trăm truyện thiếu nhi là 60%\nTỉ số phần trăm sách giáo khoa là 22,5%\nSố phần trăm các loại sách khác trong thư viện là: 100 - (60 + 22,5) = 17,5%\nSố sách giáo khoa trong thư viện là: 50000 x 22,5 : 100 = 11250 ( quyển sách)"]}, {"id": "b78eb2d417818717c3abc9d0eb650549", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-16-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 16 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 16 sách VNEN toán 5\nTính diện tích hình tròn có:\na. Bán kính r =0,4 dm b. Bán kính r =$3\\frac{1}{4}$cm\nc. Đường kính d= 7,2dm d. Đường kính d=$\\frac{4}{5}$m\n02 Bài giải:\n \na. Bán kính r =0,4 dm \nDiện tích hình tròn là: S= 0,4 x 0,4 x 3,14 = 0,5024 ($dm^{2}$)\nb. Bán kính r =$3\\frac{1}{4}$cm\nĐổi:$3\\frac{1}{4}$ = 3,25 (cm)\nDiện tích hình tròn là: S = 3,25 x 3,25 x 3,14 = 33,17 ($cm^{2}$)\nc. Đường kính d= 7,2dm \nBán kính hình tròn là: 7,2 : 2 = 3,6 (dm)\nDiện tích hình tròn là: S= 3,6 x 3,6 x 3,14 = 40,69($dm^{2}$)\nd. Đường kính d=$\\frac{4}{5}$m\nĐổi$\\frac{4}{5}$ = 0,8 m\nBán kính hình tròn là: 0,8 : 2 = 0,4 (m)\nDiện tích hình tròn là: S= 0,4 x 0,4 x 3,14 = 0,5024 ($m^{2}$)"]}, {"id": "3761ba5f8425768fd92f4aa945162053", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-21-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 21 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 21 sách VNEN toán 5\nKết quả điều tra về sự ưa thích các loại màu sắc của 120 học sinh ở một trường tiểu học được cho trên biểu đồ hình quạt bên. Em hãy cho biết có bao nhiêu học sinh:\na. Thích màu xanh\nb. Thích màu đỏ\nc. Thích màu vàng\nd. Thích màu tím\n02 Bài giải:\n \na. Số bạn học sinh thích màu xanh là: 120 x 40 :100 = 48 (học sinh)\nb. Số bạn học sinh thích màuđỏlà: 120 x 25 : 100 = 30 (học sinh)\nc. Số bạn học sinh thích màu vàng là: 120 x 20 : 100 = 24 (học sinh)\nd. Số bạn học sinh thích màu tím là: 120 x 15 : 100 = 18 (học sinh)"]}, {"id": "d92e0e901e215403050bb274815bfa76", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-9-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 9 sách toán VNEN lớp 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 9 sách VNEN toán 5\nChơi trò chơi \" Đố bạn\":\na. Em viết công thức tính diện tích hình tam giác, diện tích hình thang và nói cho bạn nghe cách tính\nb. Em lấy ví dụ rồi đố các bạn thực hiện tính, chẳng hạn:\nTính diện tích hình tam giác có độ dài đáy 5 cm, chiều cao 7cm\nTính diện tích hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 8cm và 7cm, chiều cao 4cm\n02 Bài giải:\n \na. Viết công thức tính diện tích hình tam giác, diện tích hình thang và nói cho bạn nghe cách tính\nCông thức tính diện tích tam giác:\nMuốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2.\nCông thức tính diện tích hình thang:\nDiện tích hình thang bằng tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2\nb. Thực hiện ví dụ:\nDiện tích hình tam giác là:$S=\\frac{5\\times 7}{2} = 17,5$ $cm^{2}$\nDiện tích hình thang là: $S= \\frac{(7 + 8)\\times 4}{2}= 30$ $(cm^{2})$"]}, {"id": "3298e02882293f3f2e34e46a0177cb6b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-hinh-tam-giac.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Hình tam giác", "contents": ["Bài 85: HÌNH TAM GIÁC\n1. Viết tên ba góc và ba cạnh của mỗi hình tam giác dưới đây:\n2. Hãy viết đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong mỗi hình tam giác dưới đây:\n3. Viết các từ \"bằng nhau\", \"gấp đôi\" vào chỗ chấm cho thích hợp:\na) Diện tích hình tam giác AED và diện tích hình tam giác EDH ..............\nb) Diện tích hình tam giác EBC và diện tích tam giác EHC ................\nc) Diện tích hình chữ nhật ABCD .............. diện tích hình tam giác EDC.", ""]}, {"id": "908e045e0e7651fbb5a947ab91003cf5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-chung-trang-117.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập chung trang 117", "contents": ["Bài 88: LUYỆN TẬP CHUNG\nPhần 1:\n1. Chữ số 3 trong số thập phân 72,364 có giá trị là:\n2. Trong bể có 25 con cá, trong đó có 20 con cá chép. Tỉ số phần trăm của số cá chép và số cá trong bể là:\n3. 2800g bằng bao nhiêu ki-lô-gam?\nPhần 2.\n1. Đặt tính rồi tính:\na) 39,72 + 46,18\nb) 95,64 - 27,35\nc) 31,05 x 2,6\nd) 77,5 : 2,5\n2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 8m 5dm = ........m;\nb) 8 $m^2$ 5 $dm^2$ = ..........$m^2$\n3. Cho biết diện tích của hình chữ nhật ABCD là 2400 $cm^2$ (xem hình vẽ). Tính diện tích của hình tam giác MDC.\nBài giải\n................................................................................................................\n................................................................................................................\n................................................................................................................\n4. Tìm hai giá trị số của $x$ sao cho: 3,9 < $x$ < 4,1\nBài giải\n................................................................................................................\n................................................................................................................\n................................................................................................................", ""]}, {"id": "3fe09b3c2ac83f00320668c495399f27", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-104.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 104", "contents": ["Bài 80: LUYỆN TẬP\n1. Một tổ sản xuất làm được 1200 sản phẩm, trong đó anh Ba làm được 126 sản phẩm. Hỏi anh Ba làm được bao nhiêu phần trăm sản phẩm của tổ?\nBài giải\n...................................................................................................................................................\n...................................................................................................................................................\n...................................................................................................................................................\n2. Một cửa hàng bỏ ra 6 000 000 đồng tiền vốn. Biết cửa hàng đó đã lãi 15%, tính số tiền lãi.\nBài giải\n...................................................................................................................................................\n...................................................................................................................................................\n...................................................................................................................................................\n3. a) Tìm một số biết 30% của nó là 72\n...................................................................................................................................................\n...................................................................................................................................................\nb) Một cửa hàng đã bán được 420kg gạo và số gạo đó bằng 10,5% tổng số gạo của cửa hàng trước khi bán. Hỏi trước khi bán cửa hàng đó có bao nhiêu tấn gạo?\nBài giải\n...................................................................................................................................................\n...................................................................................................................................................\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nMột người bán một số hàng được lãi 500 000 đồng, tính ra so với tiền vốn đã lãi 10%. Số tiền bán hàng đó được tất cả là:", ""]}, {"id": "1b0ee3e9a7580fa3080dda8a7a73e466", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-chung-trang-106.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập chung trang 106", "contents": ["Bài 81: LUYỆN TẬP CHUNG\n1. Đặt tính rồi tính:\n2. Tính:\n(131,4 - 80,8) : 2,3 + 21,84 x 2 = ........................................................................\n= ........................................................................\n= ........................................................................\n3. Cuối năm 2000 số dân của một phường là 15 625 người. Cuối năm 2001 số dân của phường đó là 15 875 người.\na) Hỏi từ cuối năm 2000 đến cuối năm 2001 số dân của phường đó tăng thêm bao nhiêu phần trăm?\nb) Nếu từ cuối năm 2001 đến cuối năm 2002 số dân của phường đó cũng tăng thêm bấy nhiêu phần trăm thì cuối năm 2002 số dân của phường đó là bao nhiêu?\nBài giải\n................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nMột người bán hàng bị lỗ 70 000 đồng và số tiền đó bằng 7% số tiền vốn bỏ ra. Để tính số tiền vốn của người đó, người ta cần tính:\n", ""]}, {"id": "7d6664ac1b84f647a80352ce3bd0b046", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-dien-tich-hinh-tam-giac.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Diện tích hình tam giác", "contents": ["Bài 86: DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC\n1. Tính diện tích hình tam giác có:\na) Độ dài đáy là 8cm và chiều cao là 6cm.\nb) Độ dài đáy là 2,3dm và chiều cao là 1,2dm.\nBài giải\na).....................................................................................................................................................................\n.....................................................................................................................................................................\nb).....................................................................................................................................................................\n.....................................................................................................................................................................\n2. Tính diện tích hình tam giác có:\na) Độ dài đáy là 5m và chiều cao là 24dm.\nb) Độ dài đáy là 42,5cm và chiều cao là 5,2dm.\nBài giải\na).....................................................................................................................................................................\n.....................................................................................................................................................................\nb).....................................................................................................................................................................\n.....................................................................................................................................................................\n3. Một mảnh đất hình tam giác có độ dài dày đáy là 24m và gấp 2 lần chiều cao tương ứng của đáy. Tính diện tích mảnh đất đó.\nBài giải\n.....................................................................................................................................................................\n.....................................................................................................................................................................\n.....................................................................................................................................................................", ""]}, {"id": "00f79324f75b203cc1f8a0228d9df3db", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-trang-171-chuong-5-practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 171 chương 5 | Practice", "contents": ["", "Câu 1: trang 171 - toán tiếng Anh 5\nIn the figure, the area of quadrilateral ABED is 13,6cm2larger than the area of triangle BEC. Find the area of quadrilateral ABCD, knowing that the ratio of the area of triangle BEC to that of quadrilateral ABED is \\(\\frac{2}{3}\\).\nTrên hình bên, diện tích của hình tứ giác ABED lớn hơn diện tích của hình tam giác BEC là 13,6cm2. Tính diện tích của hình tứ giác ABCD, biết tỉ số diện tích của hình tam giác BEC và diện tích hình tứ giác ABED là\\(\\frac{2}{3}\\).\nCâu 2: trang 171 - toán tiếng Anh 5\nClass 5A has 35 students. The ratio of boys to girls is \\(\\frac{3}{4}\\). How many more girls are there compared to boys?\nLớp 5A có 35 học sinh. Số học sinh nam bằng\\(\\frac{3}{4}\\)số học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ hơn số học sinh nam là bao nhiêu em ?\nCâu 3: trang 171 - toán tiếng Anh 5\nA car uses up 12l of gasoline every 100km. How many liters of gasoline does it use to travel a distance of 75km?\nMột ô tô đi được 100km thì tiêu thụ 12l xăng. Ô tô đó đã đi được quãng đường 75km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng ?\nCâu 4: trang 171 - toán tiếng Anh 5\nThe chart shows the studying rank radio of 5th grade student at Thang Loi Primary School. Find the number of students of each rank, knowing that the number of fair students in 120.\nHình bên là biểu đồ cho biết tỉ lệ xếp loại học lực của học sinh khối 5 Trường Tiểu học Thắng lợi. Tính số học sinh mỗi loại, biết số học sinh xếp loại học lực khá là 120 học sinh.\n"]}, {"id": "518dccdadc67a3cbed4741be6752f3e6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-mot-so-dang-bai-toan-da-hoc-chuong-5-categories-problems.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Một số dạng bài toán đã học chương 5 |Categories of problems", "contents": ["", "Câu 1: trang 170 - toán tiếng Anh 5\nA person cycled for 3 hours. For the first hour, he travelled 12km. For the second hour, he travelled 18km. And for the third hour, he travelled half the distance travelled for the first two hours. How many kilometer per hour did he travel on average?\nMột người đi xe đạp trong 3 giờ, giờ thứ nhất đi được 12km, giờ thứ hai đi được 18km, giờ thứ ba đi được quãng đường bằng nửa quãng đường đi trong hai giờ đầu. Hỏi trung bình mỗi giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét ?\nCâu 2: trang 170 - toán tiếng Anh 5\nA rectangular parcel has a perimeter of 120m. The length is 10m longer than the width. Find the area of that percel.\nMột mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 120m. Chiều dài hơn chiều rộng 10m. Tính diện tích mảnh đất đó.\nCâu 3: trang 170 - toán tiếng Anh 5\nA metal block has a volume of 3,2cm3and a weight of 22,4g. How many grams does a block of the same metal with a volume of 4,5cm3weigh?\nMột khối kim loại có thể tích 3,2cm3và cân nặng 22,4g. Hỏi một khối kim loại cùng chất có thể tích là 4,5cm3cân nặng bao nhiêu gam?"]}, {"id": "98bb28a306892a49a9d4dce59e56526c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-tap-ve-tinh-dien-tich-tich-mot-so-hinh-trang-168-chuong-5-review", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình trang 168 chương 5 | Review measuring areas and volumes", "contents": ["", "Câu 1: trang 168 - toán tiếng Anh 5\nA rectangular classroom has a length of 6m, a width of 4,5m and the heigth of 4m. They want to paint the celling and the four walls of the room. Knowing that the area of the doors in total in 8,5m2,find the area that they need to paint.\nMột phòng học có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4,5m và chiều cao 4m. Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng. Biết rằng diện tích các cửa bằng 8,5m2,hãy tính diện tích cần quét vôi.\nCâu 2: trang 168 - toán tiếng Anh 5\nAn make a cube with side length of 10cm by cardboard.\nBạn An làm một cái hộp dạng hình lập phương bằng bìa có cạnh 10cm.\na) Find the volume of that cube.\nTính thể tích cái hộp đó.\nb) In order to cover the outer surface if the cube by colour paper, how many square centimeters of colour paper does An need?\nNếu dán giấy màu tất cả các mặt ngoài của hộp đó thì bạn An cần dùng bao nhiêu xăng-ti-mét vuông giấy màu?\nCâu 3: trang 168 - toán tiếng Anh 5\nA rectangular tank has inner dimensions of 2m (length) x 1,5m (width) x 1m (height). They run a hose to fill the empty tank at rate of 0,5m3per hour. How many hours does it take for the tank to be fulfilled?\nMột bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước ở trong lòng bể là: chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m và chiều cao 1m. Khi bể không có nước người ta mở vòi cho nước chảy vào bể, mỗi giờ được 0,5m3. Hỏi sau mấy giờ bể sẽ đầy nước ?"]}, {"id": "75015db3887ec02bf0c3a8d99e71e53c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-chung-trang-169-chuong-5-cumulative-practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 169 chương 5 |Cumulative Practice", "contents": ["", "Câu 1: trang 169 - toán tiếng Anh 5\nA rectangular garden has a perimeter of 160m and a width of 30m. They plant vegetables in that garden, each 10m2produces 15kg of vegetables. How many kilograms of vegetables can they hervest from this garden?\nMột mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 160m, chiều rộng 30m. Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó, trung bình cứ 10m2thu được 15kg rau. Hỏi trêm cả mảnh vườn đó người ta thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam rau ?\nCâu 2: trang 169 - toán tiếng Anh 5\nThe base of a rectangular prism has a length of 60cm, a width of 40cm. Find the height of the rectangular prism, knowing that the lateral surface area is 6000cm2\nĐáy của một hình hộp chữ nhật có chiều dài 60cm, chiều rộng 40cm. Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó, biết diện tích xung quanh của hộp là 6000cm2.\nCâu 3: trang 170 - toán tiếng Anh 5\nThe map of a percel has a scale 1:1000 (as shown in the figure). Find the perimeter and the area of that percel.\nMột mảnh đất được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 (xem hình vẽ). Tính chu vi và diện tích mảnh đất đó.\n"]}, {"id": "e17e354077cb23e94a8497220173a5b6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-tap-ve-chu-vi-dien-tich-mot-so-hinh-chuong-5-review-measuring", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập về chu vi, diện tích một số hình chương 5 | Review measuring perimeters and areas", "contents": ["", "Câu 1: trang 166 - toán tiếng Anh 5\nA rectangular fruit garden has a length of 120m and the width is \\(\\frac{2}{3}\\) the length.\nMột khu vườn trồng cây ăn qủa hình cữ nhẩ có chiều dài 120m, chiều rộng bằng \\(\\frac{2}{3}\\) chiều dài.\na) Find the perimeter of that garden.\nTính chu vi khu vườn đó.\nb) Find the area of the garden in square meters and hectares.\nTính diện tích khu vườn đó với đơn vị đo là mét vuông, là héc-ta.\nCâu 2: trang 167 - toán tiếng Anh 5\nAs shown in the figure, a map of a trapezoidal parcel is drawn with a scale of 1:1000. Find the area of the parcel in square meters.\nCâu 3: trang 167 - toán tiếng Anh 5\nBased on the figure, find the area of:\nTrên hình bên, hãy tính diện tích:\na) Square ABCD.\nHình vuông ABCD.\nb) The shaded part of the circle.\nPhần đã tô màu của hình tròn.\n"]}, {"id": "6c77fdf20b3a5ecc66f1bc76b4b0f44a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-tap-ve-cac-phep-tinh-voi-thoi-gian-chuong-5-review-operations-time", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập về các phép tính với thời gian chương 5 | Review operations with time measurements", "contents": ["", "Câu 1: trang 165 - toán tiếng Anh 5\nCalculate\nTính:\na) 12 hours 24 minutes + 3 hours 18 minutes\n12 giờ 24 phút + 3 giờ 18 phút\n14 hours 26 minutes - 5 hours 42 minutes\n14 giờ 26 phút - 5 giờ 42 phút\nb) 5,4 hours + 11,2 hours\n5,4 giờ + 11,2 giờ\n20,4 hours - 12,8 hours\n20,4 giờ - 12,8 giờ\nCâu 2: trang 165 - toán tiếng Anh 5\nCalculate:\nTính:\na) 8 minutes 54 seconds x 2\n8 phút 54 giây x 2\n38 minutes 18 seconds : 6\n38 phút 18 giây : 6\nb) 4,2 hours x 2\n4,2 giờ x 2\n37.2 minutes : 3\n37,2 phút : 3\nCâu 3: trang 166 - toán tiếng Anh 5:\nA person cycled 18km at a speed of 10 km/h. How long did it take that person to travel?\nMột người đi xe đạp đi được một quãng đường 18km với vận tốc 10km/giờ. Hỏi người đi xe đạp đó đã đi hết bao nhiêu thời gian ?\nCâu 4: trang 165 - toán tiếng Anh 5\nA bus left Ha Noi at 6:15 am and arrived at Hai Phong at 8:56 am. On the way, it took a 25-minute break. The speed of the bus was 45 km/h. Find the distance between Ha Noi and Hai Phong.\nMột ô tô đi từ Hà Nội lúc 6 giờ 15 phút và đến Hải Phòng lúc 8 giờ 56 phút. Giữa đường ô tô nghỉ 25 phút. Vận tốc của ô tô là 45km/giờ. Tính quãng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng."]}, {"id": "9736afba921fe0b8342ac337c9211e5e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-trang-167-chuong-5-practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 167 chương 5 | Practice", "contents": ["", "Câu 1: trang 167 - toán tiếng Anh 5\nA football field shown on a map with 1:1000 scale is rectangle with a length of 11cm and the width of 9cm.\nMột sân bóng được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 là một hình chữ nhật có chiều dài 11cm, chiều rộng 9cm. Hỏi:\na) What is the perimeter in meters?\nChu vi sân bóng bằng bao nhiêu mét ?\nb) What is the area in square meters?\nDiện tích sân bóng bằng bao nhiêu mét vuông ?\nCâu 2: trang 167 - toán tiếng Anh 5\nA square year has a perimeter of 48m. Find the area of that yard.\nMột sân gạch hình vuông có chu vi 48m. Tính diện tích sân gạch đó.\nCâu 3: trang 167 - toán tiếng Anh 5\nA rectangular field has a length of 100m and the width is \\(\\frac{3}{5}\\) the length. Uncle Nam plants rice on that field, each 100m2 produces 55kg of rice. How many kilograms of rice can Uncle Nam harvest from the field?\nMột thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 100m, chiều rộng bằng\\(\\frac{3}{5}\\)chiều dài. Bác Năm trồng lúa trên thửa ruộng đó, cứ 100m2thu được 55kg thóc. Hỏi bác Năm thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc trên thửa ruộng đó ?\nCâu 4: trang 167 - toán tiếng Anh 5\nA trapezoid has a long base of 12cm and a short base of 8cm. Its area is equal to the area of a square with side length of 10cm. Find the height of the trapezoid.\nMột hình thang có đáy lớn 12cm, đáy bé 8cm và diện tích bằng hình vuông cạnh 10cm. Tính chiều cao hình thang."]}, {"id": "8eb4c07dd998f0e7bdf7d4df0542ae7b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-trang-171-2-chuong-5-practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 171 (2) chương 5 | Practice", "contents": ["", "Câu 1: trang 171 - toán tiếng Anh 5\na) Find the speed of a car, knowing that it travels 120km in 2hours and 30 minutes.\nTìm vận tốc của một ô tô đó đi được 120km trong 2 giờ 30 phút.\nb) It takes Binh half an hour to cycle from home to the bus station at a speed of 15km/h.\nHow many kilometers in the distance between Binh's house and the bus station?\nBình đi xe đạp với vận tốc 15km/giờ từ nhà đến bến xe mất nửa giờ. Hỏi nhà Bình cách bến xe bao nhiêu ki-lô-mét ?\nc) A person walked 6km at a speed of 5 km/h. How long did he walk?\nMột người đi bộ với vận tốc 5km/giờ và đi được quãng đường 6km. Hỏi người đó đã đi trong thời gian bao lâu ?\nCâu 2: trang 171 - toán tiếng Anh 5\nA car and a motorbike depart at the same time from A to B respectively. The distance AB is 90km. The travelling time of the car is 1.5 hours and its speed is 2 times the speed of the motorbike. How sooner will the car arrive compared to the motorbike?\nMột ô tô và một xe máy xuất phát cùng một lúc từ A đến B. Quãng đường AB dài 90km. Hỏi ô tô đến B trước xe máy bao lâu, biết thời gian ô tô đi là 1,5 giờ và vận tốc ô tô gấp 2 lần vận tốc xe máy?\nCâu 3: trang 172 - toán tiếng Anh 5\nTwo cars depart from A and B at the same time, move toward reverse directions and cross each other 2 hours later. The distance AB is 180km. Find the speed of each car if the speed of the car departing from A is \\(\\frac{2}{3}\\) the speed of the car departing from B.\nHai ô tô xuất phát từ A và B cùng một lúc và đi ngược chiều nhau, sau 2 giờ chúng gặp nhau. Quãng đường AB dài 180km. Tìm vận tốc của mỗi ô tô, biết vận tốc ô tô đi từ A bằng\\(\\frac{2}{3}\\)vận tốc ô tô đi từ B."]}, {"id": "9b9fbae574a600dc23904ce2d174a0d9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-hinh-tam-giac.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Hình tam giác", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1, 2.\n3.\na) Diện tích hình tam giác AED và diện tích hình tam giác EDH bằng nhau\nb) Diện tích hình tam giác EBC và diện tích tam giác EHC bằng nhau\nc) Diện tích hình chữ nhật ABCD gấp đôi diện tích hình tam giác EDC."]}, {"id": "f36d9c75b5fbd503c2c24a8b3188859d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-trang-165-chuong-5-practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 165 chương 5 | Practice ", "contents": ["", "Câu 1: trang 165 - toán tiếng Anh 5\nFind the percentage of:\nTính tỉ số phần trăm của:\na) 2 và 5; b) 2 và 3 ; \nc) 3,2 và 4 d) 7,2 và 3,2\nCâu 2: trang 165 - toán tiếng Anh 5\nCalculate\nTính:\na) 2,5% + 10,34% ;\nb) 56,9% - 34,25% ;\nc) 100% - 23% - 47,5% ;\nCâu 3: trang 165 - toán tiếng Anh 5\nA district has 320ha of area used to plant coffee trees and 480ha of area used to plant rubber trees.\nMột huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi:\na) What is the percentage of the area used to plant rubber trees compared to the area used to plant coffee trees?\nDiện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê ?\nb) What is the percentage of the area used to plant coffee trees compared to the area used to plant rubbers trees?\nDiện tích đất trồng cây cà phê bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cao su?\nCâu 4: trang 165 - toán tiếng Anh 5\nClass 5A planned to plant 180 trees. So far they have planted 45% of the targer. How many more trees do they need to plant to meet the target?\nLớp 5A dự định trồng 180 cây, đến nay đã trồng được 45% số cây. Hỏi theo dự định, lớp 5A còn phải trồng bao nhiêu cây nữa ?"]}, {"id": "7d30b628f72be627db56418e5e47e6e5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-chung-trang-117.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập chung trang 117", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1:\nPhần 2:\n1.\na) 39,72 + 46,18 = 85,9\nb) 95,64 - 27,35 = 68,29\nc) 31,05 x 2,6 = 80,73\nd) 77,5 : 2,5 = 31\n2.\na) 8m 5dm = 8,5 m;\nb) 8 $m^2$ 5 $dm^2$ = 8,05 $m^2$\n3.\nBài giải\nĐộ dài của DC là:\n2400 : (15 + 25) = 60 (cm)\nDiện tích hình tam giác MCD là:\n60 x 25 : 2 = 750 ($cm^2$)\nĐáp số: 750$cm^2$\n4.\n$x$ = 3,92; 4"]}, {"id": "d916554eb387c210da560e7218ddc755", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-104.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 104", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nBài giải\nAnh Ba làm được số phần trăm sản phẩm của tổ là:\n126 : 1200 x 100 = 10,5%\nĐáp số: 10,5%\n2.\nBài giải\nSố tiền lãi của cửa hàng đó là:\n6 000 000 x 15% = 900 000 (đồng)\nĐáp số; 900 000 đồng.\n3.\na) Số đó là: 72 : 30% = 240\nb)\nBài giải\nCửa hàng trước khi bán có số tấn gạo là:\n420 : 10,5% = 4 000 (tấn)\nĐáp số: 4000 tấn gạo.\n4.\nĐáp án: D"]}, {"id": "eedfe7b4fa246da655f98c4d572bd5e9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-chung-trang-106.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập chung trang 106", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n(131,4 - 80,8) : 2,3 + 21,84 x 2 = 50,6 : 2,3 + 43,68\n= 22 + 43,68 = 65,68\n3.\nBài giải\na) Từ cuối năm 2000 đến cuối năm 2001 số dân của phường đó tăng thêm số phần trăm là:\n[15 875 :15 625 x 100] - 100% = 1,6%\nb)Nếu từ cuối năm 2001 đến cuối năm 2002 số dân của phường đó cũng tăng thêm bấy nhiêu phần trăm thì cuối năm 2002 số dân của phường đó là:\n15 875 x 101,6% = 16 129 (người)\nĐáp số: a) 1,6%\nb) 16 129 người.\n4.\nĐáp án: C\n"]}, {"id": "a794ee51b5b63c0450ae711277bed67a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-trang-164-chuong-5-practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 164 chương 5 | Practice ", "contents": ["", "Câu 1: trang 164 - toán tiếng Anh 5:\nCalculate:\nTính:\na)\\(\\frac{12}{17}\\): 6 ; 16 :\\(\\frac{8}{11}\\) ; 9 : \\(\\frac{3}{5}\\)x\\(\\frac{4}{15}\\);\nb) 72 :45 281,6 : 8 300,72 : 53,7\n15 : 50 912,8 : 28 0,162 : 0,36\nCâu 2: trang 164 - toán tiếng Anh 5\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\na) 3,5 : 0,1 8,4 : 0,01 9,4 : 0,1\n7,2 : 0,01 6,2 :0,1 5,5 : 0,01\nb) 12 : 0,5 20 : 0,25 \\(\\frac{3}{7}\\): 0,5 \n11 : 0,25 24 : 0,5 15 : 0,25\nCâu 3: trang 164 - toán tiếng Anh 5\nWrite the result of the division in fraction and decimal form (follow the example)\nViết kết quả phép chia dưới dạng phân số và số thập phân (theo mẫu):\na) 3 : 4 ; c) 1 : 2 ;\nb) 7 : 5 ; d) 7 : 4 ;\nExample:a)3 : 4 =\\(\\frac{3}{4}\\)= 0,75.\nMẫu: a)3 : 4 =\\(\\frac{3}{4}\\)= 0,75.\nCâu 4: trang 165 - toán tiếng Anh 5\nCircle the correct answer:\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nThere are 18 girls and 12 boys in a class. What percentage of the class are boys?\nMột lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp ?\nA. 150% B. 60% C. 66% D. 40%"]}, {"id": "57ecb820b78b2fd59d0931280ed51e92", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-dien-tich-hinh-tam-giac.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Diện tích hình tam giác", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nBài giải\na) Diện tích hình tam giác là:\n(8 x 6) : 2 = 24 ($m^2$)\nb) Diện tích hình tam giác là:\n(2,3 x 1,2) : 2 = 1,38($dm^2$)\nĐáp số: a) 24$m^2$\nb) 1,38$dm^2$\n2.\nBài giải\na) Đổi: 5m = 50dm\nDiện tích hình tam giác là:\n50 x 24 : 2 = 600 ($dm^2$)\nb) 5,2dm = 52cm\nDiện tích hình tam giác là:\n42,5 x 52 : 2 = 1105($cm^2$)\nĐáp số: a) 600$dm^2$\nb) 1105$cm^2$\n3.\nBài giải\nChiều cao của hình tam giác là:\n24 : 2 = 12 (m)\nDiện tích mảnh đất đó là:\n24 x 12 : 2 = 144 ($m^2$)\nĐáp số: 144$m^2$"]}, {"id": "5046b9bff8f6e3832081dc019e44ffe4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-171-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 171 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: trang 171 - toán tiếng Anh 5\nThe chart shows the studying rank radio of 5th grade student at Thang Loi Primary School. Find the number of students of each rank, knowing that the number of fair students in 120.\nHình bên là biểu đồ cho biết tỉ lệ xếp loại học lực của học sinh khối 5 Trường Tiểu học Thắng lợi. Tính số học sinh mỗi loại, biết số học sinh xếp loại học lực khá là 120 học sinh.\n02 Bài giải:\n \nThe chart shows: total percentage = 100% so:\nBiểu đồ tròn: tổng % các ô = 100% nên:\nThe percentage of fair students of 5th grade at Thang Loi Primary School is:\nSố phần trăm học sinh khá khối 5 của trường Thắng Lợi là:\n100% - (25% + 15%) = 60%\nThe fair students = 60% of all students\nSố học sinh khá = 60% số học sinh toàn trường nên:\nAll of students at Thang Loi Primary School is:\nSố học sinh toàn khối 5 của trường là:\n120 : 60 x 100 = 200 (student)\n120 : 60 x 100 = 200 (học sinh)\nThe good students are:\nSố học sinh giỏi khối 5 của trường là:\n200 x 25 : 100 = 50 (student)\n200 x 25 : 100 = 50 (học sinh)\nThe poor students are:\nSố học sinh trung bình khối 5 của trường là:\n200 x 15 : 100 = 30 (student)\n200 x 15 : 100 = 30 (học sinh)\nResult: Good: 50 students\n Fair: 120 students\n Poor: 30 students\nĐáp số: Giỏi: 50 học sinh ;\n Khá: 120 học sinh ;\n TB: 30 học sinh."]}, {"id": "b73c360a4755868890480554cb5b6f84", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-170-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 3 trang 170 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 170 - toán tiếng Anh 5\nA metal block has a volume of 3,2cm3and a weight of 22,4g. How many grams does a block of the same metal with a volume of 4,5cm3weigh?\nMột khối kim loại có thể tích 3,2cm3và cân nặng 22,4g. Hỏi một khối kim loại cùng chất có thể tích là 4,5cm3cân nặng bao nhiêu gam?\n02 Bài giải:\n \nSummary\nTóm tắt\n3,2cm3metal weighs : 22,4g\n3,2cm3metal weighs: 22,4g\n4,5cm3metal weighs: ? g\n1cm3of metal weighs:\n1cm3kim loại nặng số gam là:\n22,4 : 3,2 = 7 (g)\n4,5cm3of metal weighs:\n4,5cm3kim loại nặng số gam là:\n7 x 4,5 = 31,5 (g)\nResult: 31,5g.\nĐáp số: 31,5g."]}, {"id": "29c2ae2336859a41d15043c599bf10c8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-170-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 170 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 170 - toán tiếng Anh 5\nThe map of a percel has a scale 1:1000 (as shown in the figure). Find the perimeter and the area of that percel.\nMột mảnh đất được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 (xem hình vẽ). Tính chu vi và diện tích mảnh đất đó.\n02 Bài giải:\n \nA map with a scale 1:1000:\nBản đồ có tỉ lệ 1 : 1000 nên thực tế:\nThe side = 10 times it in the map:\nĐộ dài các cạnh gấp 1000 lần trên bản đồ:\nAB = 5000cm = 50m\nBC = AE= 2500cm = 25m\nCD = 3000cm = 30m\nDE = 4000cm = 40m\nThe perimeter of parcel ABCDE is:\nChu vi mảnh đất ABCDE là:\nAB + BC + CD + DE + EA = 50 + 25 + 30 + 40 + 25 = 170 (m)\nSABCDE= SABCD+ SCDE\nThe area of the rectangular ABCE is:\nDiện tích hình chữ nhật ABCE là:\n50 x 25 = 1250 (m2)\nThe area of triangle CDE is:\nDiện tích tam giác CDE là:\n40 x 30 : 2 = 600 (m2)\nThe area of this parcel ABCDE is:\nDiện tích mảnh đất ABCDE là:\n1250 + 600 = 1850 (m2)\nResult: 1850m2\nĐáp số : 1850m2"]}, {"id": "67d4778a9cc18d5ad54585e50a501942", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-171-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 171 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 171 - toán tiếng Anh 5\nA car uses up 12l of gasoline every 100km. How many liters of gasoline does it use to travel a distance of 75km?\nMột ô tô đi được 100km thì tiêu thụ 12l xăng. Ô tô đó đã đi được quãng đường 75km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng ?\n02 Bài giải:\n \nSummary\nTóm tắt:\n100km : 12l of gasoline\n100km : 12l xăng\n75km ..?.. liter of gasoline\n75km ..?.. lít xăng\nWe change 1km, a car uses up how many liters, after that x 75\nTa quy đổi về 1km ô tô đó đi hết bao nhiều lít xăng, sau đó nhân với 75.\n1km a car uses up:\n1km ô tô tiêu thụ hết:\n12 : 100 = 0,12 (liter)\n12 : 100 = 0,12 (lít)\n75km a car uses up:\n75 km thì ô tô tiêu thụ hết:\n0,12 x 75 = 9 (liter)\n0,12 x 75 = 9 (lít)\nResult: 9 liters\nĐáp số: 9 lít xăng"]}, {"id": "6ee9dd6cc877fdb12b7c01cad0f34fb8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-trang-169-chuong-5-practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 169 chương 5 | Practice", "contents": ["", "Câu 1: trang 169 - toán tiếng Anh 5\nFill in the blanks with the correct measurements:\nViết số đo thích hợp vào ô trống:\na)\nb)\nCâu 2: trang 169 - toán tiếng Anh 5\nA rectangular tank has a volume of 1,8m3. The base of the tank has a length of 1,5m and the width of 0,8m. Find the height of the tank.\nMột bể nước dạng hình hộp chữ nhật có thể tích 1,8m3. Đáy bể có chiều dài 1,5m, chiều rộng 0,8m. Tính chiều cao của bể.\nCâu 3: trang 169 - toán tiếng Anh 5\nA plastic cube has side length of 10cm which is 2 times the side length of a wooden cube. How many times langer is the total surface area of the plastic cube compared to that of the wooden cube:\nMột khối nhựa dạng hình lập phương có cạnh dài 10cm và gấp đôi cạnh khối gỗ cũng hình lập phương. Hỏi diện tích toàn phần của khối nhựa gấp mấy lần diện tích toàn phần của khối gỗ đó?"]}, {"id": "2d907777024994c8d772155e595bb297", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-167-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 167 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 167 - toán tiếng Anh 5\nBased on the figure, find the area of:\nTrên hình bên, hãy tính diện tích:\na) Square ABCD.\nHình vuông ABCD.\nb) The shaded part of the circle.\nPhần đã tô màu của hình tròn.\n02 Bài giải:\n \na) 4 triangles: OBC, OCD, OAD, OAB have equal sides so 4 triangles have equal areas.\nTa có 4 tam giác: OBC, OCD, OAD, OAB đều có các cạnh bằng nhau nên 4 tam giác này có diện tích bằng nhau.\nBased on the way to find the area of right triangle:\nÁp dụng công thức tính diện tích tam giác vuông:\nS = $\\frac{a \\times h}{2}$\nThe area of right triangle OBC is:\nDiện tích tam giác vuông OBC là:\n\\({{4 \\times 4} \\over 2} = 8\\) (cm2)\nThe square ABCD has the area = the total of 4 triangles.\nHình vuông ABCD có diện tích bằng tổng diện tích của 4 tam giác.\nThe area of square ABCD is:\nDiện tích hình vuông ABCD là:\n8x 4 = 32 (cm2)\nb) The shaped area = the area of circle with r = 4cm - the area of square ABCD\nDiện tích phần tô màu = diện tích hình tròn đó có bán kính là 4cm trừ đi diện tích hình vuông ABCD.\nThe area of circle with radius OA is:\nDiện tích hình tròn bán kính OA là:\nr x r x 3,14 = 4 x 4 x 3,14 = 50,24 (cm2)\nThe area of shaded of circle is:\nDiện tích phần tô màu của hình tròn là:\n50,24 - 32 = 18,24 (cm2)\nResult: a) 32cm2;\n b) 18,24cm2\nĐáp số: a) 32cm2;\n b) 18,24cm2"]}, {"id": "0ce9652515fe57974c560243b41502ca", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-166-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 166 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: trang 165 - toán tiếng Anh 5\nA bus left Ha Noi at 6:15 am and arrived at Hai Phong at 8:56 am. On the way, it took a 25-minute break. The speed of the bus was 45 km/h. Find the distance between Ha Noi and Hai Phong.\nMột ô tô đi từ Hà Nội lúc 6 giờ 15 phút và đến Hải Phòng lúc 8 giờ 56 phút. Giữa đường ô tô nghỉ 25 phút. Vận tốc của ô tô là 45km/giờ. Tính quãng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng.\n02 Bài giải:\n \nThe time that a bus travelled from Ha Noi to Hai Phong is:\nThời gian xe đi từ Hà Nội đến Hải Phòng là:\n8 hours 56 minutes - 6 hours 15 minutes = 2 hours 41 minutes\n8 giờ 56 phút - 6 giờ 15 phút = 2 giờ 41 phút\nThe bus took a 25-minute break, so the time the bus travelled is:\nÔ tô nghỉ 25 phút giữa đường, nên thời gian ô tô chạy là:\n2 hours 41 minutes - 25 minutes = 2 hours 16 minutes.\n2 giờ 41 phút - 25 phút = 2 giờ 16 phút.\nBecause the speed in km/h so we change time to hour.\nDo vận tốc được tính bằng đơn vị km/giờ nên ta đổi thời gian ra đơn vị giờ\n2 hours 16 minutes = 2 hours + \\(\\frac{16}{60}\\) hours = \\(\\frac{34}{15}\\) hours\n2 giờ 16 phút = 2 giờ + \\(\\frac{16}{60}\\)giờ = \\(\\frac{34}{15}\\)giờ\nBased on s = v x t\nÁp dụng s = v x t\nThe distance from Ha Noi to Hai Phong is:\nQuãng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng là:\n45 x\\(\\frac{34}{15}\\) = 102 (km)\nResult: 102km.\nĐáp số: 102km."]}, {"id": "60aec0247ed1d526d3a284cdce4cf701", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-167-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 167 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: trang 167 - toán tiếng Anh 5\nA trapezoid has a long base of 12cm and a short base of 8cm. Its area is equal to the area of a square with side length of 10cm. Find the height of the trapezoid.\nMột hình thang có đáy lớn 12cm, đáy bé 8cm và diện tích bằng hình vuông cạnh 10cm. Tính chiều cao hình thang.\n02 Bài giải:\n \nS = a x a.\nThe area of the square is:\nDiện tích hình vuông là:\n10 x 10 = 100 (cm2)\nThe area of trapezoid = \\(\\frac{(a + b)}{2}\\)x h = the area of the square = 100 cm2\nTa có diện tích hình thang =\\(\\frac{(a + b)}{2}\\)x h = diện tích hình vuông = 100 cm2\nThe height of the trapezoid is: h = S :\\(\\frac{(a + b)}{2}\\)\nVậy nên chiều cao của hình thang: h = S :\\(\\frac{(a + b)}{2}\\)\nAverage of 2 bases is:\nTrung bình cộng của hai đáy là:\n(12 +8) : 2 = 20 : 2 = 10 (cm)\nThe height of the trapezoid is:\nVậy chiều cao hình thang có độ dài là:\n100 : 10 = 10 (cm)\nResult: 10cm.\nĐáp số: 10cm."]}, {"id": "36090355f70428431e002e6cdcf78a4f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-165-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 4 trang 165 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: trang 165 - toán tiếng Anh 5\nClass 5A planned to plant 180 trees. So far they have planted 45% of the targer. How many more trees do they need to plant to meet the target?\nLớp 5A dự định trồng 180 cây, đến nay đã trồng được 45% số cây. Hỏi theo dự định, lớp 5A còn phải trồng bao nhiêu cây nữa ?\n02 Bài giải:\n \nSummary\nTóm tắt:\n5A planted 180 trees\n5A đã trồng 180 cây.\nThe percentage of trees: 45%\nSố cây đã trồng : 45%\nWhat number of trees 5A need to plant?\nLớp 5A cần trồng ? cây nữa.\nThe number of trees 5A planted is:\nSố cây lớp 5A đã trồng được là:\n180 x 45 : 100 = 8100 : 100 = 81 (tree)\n180 x 45 : 100 = 8100 : 100 = 81 (cây)\nThe trees 5A need to plant is:\nLớp 5A cần phải trồng số cây nữ theo dự định là:\n180 - 81 = 99 (tree)\n180 - 81 = 99 (cây)\nResult: 99 trees\nĐáp số: 99 cây."]}, {"id": "3fe952dc8e3caa150621d6e0de79754a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-172-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 172 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 172 - toán tiếng Anh 5\nTwo cars depart from A and B at the same time, move toward reverse directions and cross each other 2 hours later. The distance AB is 180km. Find the speed of each car if the speed of the car departing from A is \\(\\frac{2}{3}\\) the speed of the car departing from B.\nHai ô tô xuất phát từ A và B cùng một lúc và đi ngược chiều nhau, sau 2 giờ chúng gặp nhau. Quãng đường AB dài 180km. Tìm vận tốc của mỗi ô tô, biết vận tốc ô tô đi từ A bằng\\(\\frac{2}{3}\\)vận tốc ô tô đi từ B.\n02 Bài giải:\n \nThe total speed of 2 cars is:\nTổng vận tốc của hai ô tô là:\n180 : 2 = 90 (km/h)\n180 : 2 = 90 (km/giờ)\nBecause the speed of the car from A = \\(\\frac{2}{3}\\) the speed of the car from B, we have a diagram:\nDo vận tốc ô tô đi từ A bằng\\(\\frac{2}{3}\\)vận tốc ô tô đi từ B, nên ta về sơ đồ\nThe speed of the car from A is 2 partsVận tốc đi từ A chia làm 2 phần\nthe speed of the car from B is 3 partsVận tốc đi từ B chia làm 3 phần\nA total speed is 90km/h divided 5 parts:\nTổng vận tổng là 90km/giờ mà được chia thành 5 phần nên:\nThe speed of the car from A is:\nVận tốc của ô tô đi từ A là:\n90 : (2 + 3) x 2 = 90 : 5 x 2 =18 x 3 = 36 (km/h)\n90 : (2 + 3) x 2 = 90 : 5 x 2 =18 x 3 = 36 (km/giờ)\nThe speed of the car from B is:\nVận tốc của ô tô đi từ B là:\n90 - 36 = 54 (km/h)\n90 - 36 = 54 (km/giờ)\nResult: 54km/h ;\n 36 km/h.\nĐáp số: 54km/giờ ;\n 36 km/giờ."]}, {"id": "eefca144112fe80500239f8a3edebf17", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-171-sach-toan-tieng-anh-5.html-1", "title": "Giải bài tập 2 trang 171 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 171 - toán tiếng Anh 5\nA car and a motorbike depart at the same time from A to B respectively. The distance AB is 90km. The travelling time of the car is 1.5 hours and its speed is 2 times the speed of the motorbike. How sooner will the car arrive compared to the motorbike?\nMột ô tô và một xe máy xuất phát cùng một lúc từ A đến B. Quãng đường AB dài 90km. Hỏi ô tô đến B trước xe máy bao lâu, biết thời gian ô tô đi là 1,5 giờ và vận tốc ô tô gấp 2 lần vận tốc xe máy?\n02 Bài giải:\n \nBased on: v = s : t\nÁp dụng công thức : v = s : t\nThe speed of a car is:\nVận tốc của ô tô là:\n90 : 1,5 = 60 (km/h)\n90 : 1,5 = 60 (km/giờ)\nThe speed of a motorbike is:\nVận tốc của xe máy là:\nvcar: 2 = 60 : 2 = 30 (km/h)\nvô tô: 2 = 60 : 2 = 30 (km/giờ)\nt = s : v\nThe time that the motorbike travelled the distance AB is:\nThời gian xe máy đi quãng đường AB là:\n90 : 30 = 3 (hour)\n90 : 30 = 3 (giờ)\nThe car arrived B sooner than the motorbike:\nVậy ô tô đến B trước xe máy một khoảng thời gian là:\ntmotorbike– tcar= 3 - 1,5 = 1,5 (hour)\ntxe máy– tô tô= 3 - 1,5 = 1,5 (giờ)\n1,5 hours = 1 hour 30 minutes.\nResult: 1 hours 30 minutes or 1,5 hours\nĐáp số:1 giờ 30 phút hay 1,5 giờ"]}, {"id": "6c99c69e80a118cb51ceb1e2168d15c0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-su-dung-may-tinh-bo-tui-de-giai-toan-ve-ti-so-phan-tram.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm", "contents": ["Bài 84: SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI ĐỂ GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM\n1. Trong bảng sau, cột cuối cùng ghi tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và tổng số học sinh của một trường. Hãy dùng máy tính bỏ túi để tính và viết kết quả vào cột đó.\n2. Trung bình xay xát 1 tạ thóc thì thu được 69kg gạo, tức là tỉ số phần trăm của gạo và thóc là 69%. Bằng máy tính bỏ túi, hãy tính số gạo thu được khi xay xát thóc và viết vào ô trống (theo mẫu):\n3. Viết vào ô trống (theo mẫu):\nVới lãi suất tiết kiệm 0,6% một tháng, dùng máy tính bỏ túi, hãy tính số tiền cần gửi để sau một tháng nhận được số tiền lãi trong bảo dưới đây:\n4. Dùng máy tính bỏ túi để tính số tiền nhận được (cả gốc và lãi) khi gửi tiết kiệm 45 000 000 đồng sau một tháng với lãi suất tiết kiệm 0,6% một tháng.\nBài giải\n......................................................................................................................................................\n......................................................................................................................................................\n......................................................................................................................................................", ""]}, {"id": "7c4efeffc8c6499279354335c1cbc33c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-165-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 165 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 165 - toán tiếng Anh 5\nA district has 320ha of area used to plant coffee trees and 480ha of area used to plant rubber trees.\nMột huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi:\na) What is the percentage of the area used to plant rubber trees compared to the area used to plant coffee trees?\nDiện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê ?\nb) What is the percentage of the area used to plant coffee trees compared to the area used to plant rubbers trees?\nDiện tích đất trồng cây cà phê bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cao su?\n02 Bài giải:\n \na) The percentage of the area used to plant rubber trees and the area used to plant coffee trees:\nTỉ số diện tích đất trồng cây và diện tích đất trồng cây là:\n480 : 320 = 1,5\n1,5 = $\\frac{150}{100}$= 150%\nb) The percentage of the area used to plant coffee trees and the area used to plant rubber trees:\nTỉ số phần trăm của diện tích đất trồng cây và diện tích đất trồng cây cao su là:\n320 : 480 = 0,6666\nWe have: 0,6666 = $\\frac{66,66}{100}$= 66,66%\nTa có: 0,6666 = $\\frac{66,66}{100}$= 66,66%\nResult: a) 150% ; \n b) 66,66%.\nĐáp số: a) 150% ;\n b) 66,66%."]}, {"id": "e4d069cba836ee59b5d55fa8b5c62073", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-165-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 165 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 165 - toán tiếng Anh 5\nCalculate\nTính:\na) 2,5% + 10,34% ;\nb) 56,9% - 34,25% ;\nc) 100% - 23% - 47,5% ;\n02 Bài giải:\n \na) 2,5% + 10,34% = 12,84% ;\nb) 56,9% - 34,25% = 22,65% ;\nc) 100% -23% - 47,5% = 77% - 47,5% = 29,5%."]}, {"id": "9478333cb4f8336a7f64062f7466ec6d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-167-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 2 trang 167 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 167 - toán tiếng Anh 5\nA square year has a perimeter of 48m. Find the area of that yard.\nMột sân gạch hình vuông có chu vi 48m. Tính diện tích sân gạch đó.\n02 Bài giải:\n \nWe have: The perimeter of a square = side x 4 so the side = the perimeter : 4\nTa có: Chu vi hình vuông = cạnh x 4 nên cạnh = Chu vi : 4\nThe side of the square is:\nCạnh sân gạch hình vuông có độ dài là:\n48 : 4 = 12 (m)\nAccording the way to find area of the square:\nÁp dụng công thức tính diện tích hình vuông:\nS = a x a (a is the length of side)\nS = a x a (a là độ dài cạnh)\nThe area of the yard is:\nDiện tích sân gạch hình vuông là:\n12 x 12 = 144 (m2)\nResult: 144m2\nĐáp số: 144m2"]}, {"id": "bb5518dea999f274f24b69282576c2a6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-171-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 1 trang 171 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 171 - toán tiếng Anh 5\na) Find the speed of a car, knowing that it travels 120km in 2hours and 30 minutes.\nTìm vận tốc của một ô tô đó đi được 120km trong 2 giờ 30 phút.\nb) It takes Binh half an hour to cycle from home to the bus station at a speed of 15km/h.\nHow many kilometers in the distance between Binh's house and the bus station?\nBình đi xe đạp với vận tốc 15km/giờ từ nhà đến bến xe mất nửa giờ. Hỏi nhà Bình cách bến xe bao nhiêu ki-lô-mét ?\nc) A person walked 6km at a speed of 5 km/h. How long did he walk?\nMột người đi bộ với vận tốc 5km/giờ và đi được quãng đường 6km. Hỏi người đó đã đi trong thời gian bao lâu ?\n02 Bài giải:\n \na)\n2 hours 30 minutes = 2 hours + \\(\\frac{30}{60}\\)= 2 hours + 0,5 hour = 2,5 hours.\n2 giờ 30 phút = 2 giờ + \\(\\frac{30}{60}\\)= 2 giờ + 0,5giờ = 2,5 giờ.\nv = s : t\nThe speed of a car is:\nVận tốc của ô tô là:\n120 : 2,5 = 48 (km/h)\n120 : 2,5 = 48 (km/giờ)\nb) Half of house is 0.5 hour\nNửa giờ = 0,5 giờ.\ns = v x t\nThe distance from Binh's house to the bus station is:\nQuãng đường từ nhà Bình đến bến xe là:\n15 x 0,5 = 7,5 (km)\nc) t = s : v\nThe time a person walked a distance 6km is:\nThời gian người đi bộ đi quãng đường 6km là:\n6 : 5 = 1,2 (hour)\n6 : 5 = 1,2 (giờ)\n1,2 hours = 1 hour 12 minutes.\n1,2 giờ = 1 giờ 12 phút.\nResult: a) 48km/h ;\n b) 7,5km/h ;\n c)1 hour 12 minutes or 1,2 hours.\nĐáp số: a) 48km/giờ ;\n b) 7,5km/giờ ;\n c)1 giờ 12 phút hay 1,2 giờ."]}, {"id": "b00faa1cfab29df9536855b195a334cc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-165-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 165 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 165 - toán tiếng Anh 5\nFind the percentage of:\nTính tỉ số phần trăm của:\na) 2 và 5; b) 2 và 3 ; \nc) 3,2 và 4 d) 7,2 và 3,2\n02 Bài giải:\n \na) 2 : 5 = $\\frac{2}{5}$ = $\\frac{40}{100}$= 40%\nb) 2 : 3 = $\\frac{2}{3}$ =0,6666 = 66,66%\nc) 3,2 : 4 = $\\frac{3,2}{4}$= $\\frac{80}{100}$ = 80%\nd) 7,2 : 3,2 = $\\frac{7,2}{3,2}$ = $\\frac{225}{100}$= 2,25 = 225%."]}, {"id": "e89053ede33b4a1c909679585a5c49eb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-164-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 3 trang 164 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 164 - toán tiếng Anh 5\nWrite the result of the division in fraction and decimal form (follow the example)\nViết kết quả phép chia dưới dạng phân số và số thập phân (theo mẫu):\na) 3 : 4 ; c) 1 : 2 ;\nb) 7 : 5 ; d) 7 : 4 ;\nExample:a)3 : 4 =\\(\\frac{3}{4}\\)= 0,75.\nMẫu: a)3 : 4 =\\(\\frac{3}{4}\\)= 0,75.\n02 Bài giải:\n \nDo the same with others:\nTương tự mẫu ta có cách làm như sau:\nb)7 : 5 =\\(\\frac{7}{5}\\)= 1,4 .\nc)1 : 2 =\\(\\frac{1}{2}\\)= 0,5\nd)7 : 4 =\\(\\frac{7}{4}\\)= 1,75."]}, {"id": "53620ae054bef71320b433bcad0f0130", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-167-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 3 trang 167 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 167 - toán tiếng Anh 5\nA rectangular field has a length of 100m and the width is \\(\\frac{3}{5}\\) the length. Uncle Nam plants rice on that field, each 100m2 produces 55kg of rice. How many kilograms of rice can Uncle Nam harvest from the field?\nMột thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 100m, chiều rộng bằng\\(\\frac{3}{5}\\)chiều dài. Bác Năm trồng lúa trên thửa ruộng đó, cứ 100m2thu được 55kg thóc. Hỏi bác Năm thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc trên thửa ruộng đó ?\n02 Bài giải:\n \nThe width = \\(\\frac{3}{5}\\) the length so the width is:\nChiều rộng bằng\\(\\frac{3}{5}\\)chiều dài nên chiều rộng có độ dài:\n100 x\\(\\frac{3}{5}\\)= \\(\\frac{3 \\times 100}{5}\\)= 60 (m)\nAccording the way to find a rectangular: S = the length x the width\nÁp dụng cộng thức tính diện tích hình chữ nhật : S = chiều dài x chiều rộng.\nThe area of the rectangular field is:\nDiện tích thửaruộng hình chữ nhật là:\n100 x 60 = 6000 (m2)\nThe area of this field = 6000m2is greater than 100m2\nDiện tích thửa rộng 6000m2gấp 100m2số lần là:\n6000 : 100 = 60 (times)\n6000 : 100 = 60 (lần)\nKilograms of rice Unlce Nam can harvest is:\nVậy thửa ruộng thu được số ki-lô-gam thóc là:\n55 x 60 = 3300 (kg)\nResult: 3300kg rice.\nĐáp số: 3300kg thóc."]}, {"id": "fe735a5f54b9fe9c5dcfceec3f63b987", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-164-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 2 trang 164 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 164 - toán tiếng Anh 5\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\na) 3,5 : 0,1 8,4 : 0,01 9,4 : 0,1\n7,2 : 0,01 6,2 :0,1 5,5 : 0,01\nb) 12 : 0,5 20 : 0,25 \\(\\frac{3}{7}\\): 0,5 \n11 : 0,25 24 : 0,5 15 : 0,25\n02 Bài giải:\n \na)3,5 : 0,1 = 3,5 : \\(\\frac{1}{10}\\) = 3,5 x 10 = 35 \n7,2 : 0,01 = 3,5 : \\(\\frac{1}{100}\\) = 7,2 x 100 = 720\n8,4 : 0,01 = 8,4 : \\(\\frac{1}{100}\\) = 8,4 x 100 = 840\n6,2 : 0,1 = 6,2 : \\(\\frac{1}{10}\\) = 6,2 x 10 = 62 \n9,4 : 0,1 = 9,4 : \\(\\frac{1}{10}\\) = 9,4 x 10 = 94\n5,5 : 0,01 = 5,5 : \\(\\frac{1}{100}\\) = 5,5 x 100 = 550\nb) 12 : 0,5 = 12 : \\(\\frac{1}{2}\\) = 12 x 2 = 24\n11 : 0,25 = 11 : \\(\\frac{1}{4}\\) = 11 x 4 = 44\n\\(\\frac{3}{7}\\): 0,5 = \\(\\frac{3}{7}\\) : \\(\\frac{1}{2}\\) =\\(\\frac{3}{7}\\)x 2 =\\(\\frac{6}{7}\\)\n20 : 0,25 = 20 : \\(\\frac{3}{7}\\)= 20 x 4 =80\n24 : 0,5 = 24 : \\(\\frac{1}{2}\\) = 24 x 2 = 48.\n15 : 0,25 = 15 : \\(\\frac{1}{4}\\)= 15 x 4 = 60."]}, {"id": "039fe6dea69c37e5d9c0e62405d4a4f1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-167-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 167 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 167 - toán tiếng Anh 5\nA football field shown on a map with 1:1000 scale is rectangle with a length of 11cm and the width of 9cm.\nMột sân bóng được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 là một hình chữ nhật có chiều dài 11cm, chiều rộng 9cm. Hỏi:\na) What is the perimeter in meters?\nChu vi sân bóng bằng bao nhiêu mét ?\nb) What is the area in square meters?\nDiện tích sân bóng bằng bao nhiêu mét vuông ?\n02 Bài giải:\n \nThe map with 1:1000 so the real length of the football field is as 1000th as in the map.\nBản đồ được vẽ tỉ lệ 1 : 1000 nên độ dài thực tế của sân bóng gấp 1000 lần khi đo trên bản đồ.\nWe have:\nTa có:\nThe length of the football field is:\nChiều dài sân bóng đá là:\n11 x 1000 = 11000 (cm)\n100cm = 1m so 11000cm = 110m\n100cm = 1m nên 11000cm = 110m\nThe width of the football field is:\nChiều rộng sân bóng đá là:\n9 x 1000 = 9000 (cm)\n100cm = 1m so 9000cm = 90m\n100cm = 1m nên 9000cm = 90m\na) The perimeter is:\nChu vi sân bóng đá là:\n(the length + the width) x 2 = (110 + 90) x 2 = 200 x 2 = 400 (m)\n(chiều dài + chiều rộng) x 2 = (110 + 90) x 2 = 200 x 2 = 400 (m)\nb) The area of the football field is:\nDiện tích sân bóng đá là:\nthe length x the width = 110 x 90 = 9900 (m2)\nchiều dài x chiều rộng = 110 x 90 = 9900 (m2)\nResult: a) 400m ;\n b) 9900m2\nĐáp số: a) 400m ;\n b) 9900m2"]}, {"id": "d4da9ad838354e92fe1a44dce43306f6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-165-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 165 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: trang 165 - toán tiếng Anh 5\nCircle the correct answer:\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nThere are 18 girls and 12 boys in a class. What percentage of the class are boys?\nMột lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp ?\nA. 150% B. 60% C. 66% D. 40%\n02 Bài giải:\n \nThe number of students in the class is:\nTổng số học sinh của cả lớp là:\n18 + 12 = 30 (học sinh)\nThe fraction of boys in the class is:\nTỉ số của học sinh nam so với cả lớp là:\n12 : 30 = \\(\\frac{2}{5}\\)\nThe percentage of boys in the class is:\nPhần trăm số học sinh nam của cả lớp là:\n\\(\\frac{2}{5}\\)= $\\frac{40}{100}$ = 40%\nThe correct answer is D\nKhoanh vào chữ D."]}, {"id": "258e2099683e9781344ba64414889132", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-164-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 164 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 164 - toán tiếng Anh 5:\nCalculate:\nTính:\na)\\(\\frac{12}{17}\\): 6 ; 16 :\\(\\frac{8}{11}\\) ; 9 : \\(\\frac{3}{5}\\)x\\(\\frac{4}{15}\\);\nb) 72 :45 281,6 : 8 300,72 : 53,7\n15 : 50 912,8 : 28 0,162 : 0,36\n02 Bài giải:\n \na)\\(\\frac{12}{17}\\): 6 =\\(\\frac{12}{17}\\) x\\(\\frac{1}{6}\\)=\\(\\frac{12 \\times 1}{17 \\times 6}\\) =\\(\\frac{12}{102}\\)=\\(\\frac{6}{51}\\)\n16 :\\(\\frac{8}{11}\\) = 16 x\\(\\frac{11}{8}\\)= \\(\\frac{16 \\times 11}{8}\\)=\\(\\frac{176}{8}\\)= 22\n9 :\\(\\frac{3}{5}\\)x\\(\\frac{4}{15}\\)= 9 x\\(\\frac{5}{3}\\)x\\(\\frac{4}{5}\\)=\\(\\frac{9 \\times 5}{3}\\)x\\(\\frac{4}{5}\\)=\\(\\frac{45}{3}\\)x\\(\\frac{4}{5}\\)=\\(\\frac{45 \\times 4}{3 \\times 5}\\)=\\(\\frac{180}{15}\\)= 12\nb)\n"]}, {"id": "51513000e008100ea2a03d4f6415921f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-166-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 166 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 166 - toán tiếng Anh 5:\nA person cycled 18km at a speed of 10 km/h. How long did it take that person to travel?\nMột người đi xe đạp đi được một quãng đường 18km với vận tốc 10km/giờ. Hỏi người đi xe đạp đó đã đi hết bao nhiêu thời gian ?\n02 Bài giải:\n \nt = s : v\nThe time that a person cycled is:\nSố thời gian người đó đi xe đạp là:\n18 : 10 = 1,8 (hour)\n18 : 10 = 1,8 (giờ)\n1,8 hours = 1 hour $\\frac{48}{60}$ hour = 1 hour 48 minutes\n1,8 giờ = 1 giờ $\\frac{48}{60}$ giờ = 1 giờ 48 phút\nResult: 1,8 hours hay 1 hour 48 minutes.\nĐáp số: 1,8 giờ hay 1 giờ 48 phút."]}, {"id": "cfed8012904bd9158de256774cdf0211", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-169-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 169 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 169 - toán tiếng Anh 5\nA plastic cube has side length of 10cm which is 2 times the side length of a wooden cube. How many times langer is the total surface area of the plastic cube compared to that of the wooden cube:\nMột khối nhựa dạng hình lập phương có cạnh dài 10cm và gấp đôi cạnh khối gỗ cũng hình lập phương. Hỏi diện tích toàn phần của khối nhựa gấp mấy lần diện tích toàn phần của khối gỗ đó?\n02 Bài giải:\n \nAll of them is the cubes, so we can find the total surface area:\nCả khối gỗ và khối nhựa đều là hình lập phương, nên để tính diện tích toàn phần ta áp dụng công thức:\nStotal surface area= a x a x 6\nStoàn phần= a x a x 6\nThe total surface area of the plastic cube is:\nKhối nhựa có diện tích toàn phần là:\n10 x 10 x 6 = 600 (cm2)\nThe side length of the wooden cube is:\nKhối nhựa có cạnh gấp đôi cạnh khối gỗ, nên độ dài cạnh khối gỗ là:\n10 : 2 = 5 (cm)\nThe total surface area of the wooden cube is:\nDiện tích toàn phần của khối gỗ là:\n5 x 5 x 6 = 150 (cm2)\nThe total surface of the plastic cube is greater than the wooden one:\nDiện tích toàn phần của khối nhựa gấp diện tích toàn phần của khối gấp số lần là:\n600 : 150 = 4 (time)\n600 : 150 = 4 (lần)\nResult: 4 times.\nĐáp số: 4 lần."]}, {"id": "599526c15a2f697ecedf4a49b2a47efa", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-165-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 2 trang 165 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 165 - toán tiếng Anh 5\nCalculate:\nTính:\na) 8 minutes 54 seconds x 2\n8 phút 54 giây x 2\n38 minutes 18 seconds : 6\n38 phút 18 giây : 6\nb) 4,2 hours x 2\n4,2 giờ x 2\n37.2 minutes : 3\n37,2 phút : 3\n02 Bài giải:\n \na) 8 minutes 54 seconds x 2 = 16 minutes 108 seconds = 17 minutes 48 seconds\n8 phút 54 giây x 2 = 16 phút 108 giây = 17 phút 48 giây\n38 minutes 18 seconds : 6 = 6 minutes 23 seconds\n38 phút 18 giây : 6 = 6 phút 23 giây\nb) 4,2 hours x 2 = 8,4 hours\n4,2 giờ x 2 = 8,4 giờ\n37.2 minutes : 3 = 12,4 hours\n37,2 phút : 3 = 12,4 giờ"]}, {"id": "bf403c19c23f7de3308a3a0adf20f7eb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-169-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 169 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 169 - toán tiếng Anh 5\nA rectangular tank has a volume of 1,8m3. The base of the tank has a length of 1,5m and the width of 0,8m. Find the height of the tank.\nMột bể nước dạng hình hộp chữ nhật có thể tích 1,8m3. Đáy bể có chiều dài 1,5m, chiều rộng 0,8m. Tính chiều cao của bể.\n02 Bài giải:\n \nWe have: V = the area of base x height, so the height = V : the area of base.\nTa có : V = diện tích đáy x chiều cao , vậy nên chiều cao = V : diện tích đáy.\nThe area of the base is:\nBể nước có diện tích đáy là:\n1,5 x 0,8 = 1,2 (m2)\nThe height of the tank is:\nChiều cao của bể nước là:\n1,8 : 1,2 = 1,5 (m).\nResult: 1,5m\nĐáp số: 1,5m"]}, {"id": "af6bc02b83e4c715f5d7b5b3f7f7310e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-169-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 169 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 169 - toán tiếng Anh 5\nFill in the blanks with the correct measurements:\nViết số đo thích hợp vào ô trống:\na)\nb)\n02 Bài giải:\n \na)\nb)\n"]}, {"id": "ae1351eb9901e46a17ad5356ffd9e2e4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-114.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 114", "contents": ["BÀI 87: LUYỆN TẬP\n1. Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là a và chiều cao là h:\na) a = 30,5dm và h = 12dm\nb) a = 16dm và h = 5,3m.\nBài giải\na) ...........................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................\nb) ..........................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................\n2. Viết tên đáy và đường cao tương ứng đã có trong mỗi hình tam giác vuông dưới đây:\nĐáy là: ........, đường cao là .......\nĐáy là: ........, đường cao là .......\nb)\nĐáy là: ........, đường cao là .......\nĐáy là: ........, đường cao là .......\n3. a) Tính diện tích hình tam giác vuông ABC.\nBài giải\n........................................................................................\n........................................................................................\n........................................................................................\nb) Tính diện tích hình tam giác vuông DEG:\nBài giải\n........................................................................................\n........................................................................................\n........................................................................................\n4. Đo độ dài các cạnh của hình chữ nhật MNPQ và độ dài cạnh ME. Tính:\na) Tổng diện tích hình tam giác MQE và diện tích hình tam giác NEP.\nb) Diện tích hình tam giác EQP.\nBài giải\na).......................................................................................\n........................................................................................\n........................................................................................\nb).......................................................................................\n........................................................................................\n........................................................................................", ""]}, {"id": "e90f1f46b29e5e71aab2faca1f159503", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-165-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 1 trang 165 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 165 - toán tiếng Anh 5\nCalculate\nTính:\na) 12 hours 24 minutes + 3 hours 18 minutes\n12 giờ 24 phút + 3 giờ 18 phút\n14 hours 26 minutes - 5 hours 42 minutes\n14 giờ 26 phút - 5 giờ 42 phút\nb) 5,4 hours + 11,2 hours\n5,4 giờ + 11,2 giờ\n20,4 hours - 12,8 hours\n20,4 giờ - 12,8 giờ\n02 Bài giải:\n \na)\n12 hours 24 minutes + 3 hours 18 minutes = 15 hours 32 minutes\n14 hours 26 minutes - 5 hours 42 minutes = 13 hours 86 minutes - 5 hours 42 minutes = 8 hours 44 minutes\nb)\n5,4 hours + 11,2 hours = 16,6 hours\n20,4 hours - 12,8 hours = 7,6 hours\n"]}, {"id": "80669fafc5b0d8ec182b0356623bea18", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-166-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 166 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 166 - toán tiếng Anh 5\nA rectangular fruit garden has a length of 120m and the width is \\(\\frac{2}{3}\\) the length.\nMột khu vườn trồng cây ăn qủa hình cữ nhẩ có chiều dài 120m, chiều rộng bằng \\(\\frac{2}{3}\\) chiều dài.\na) Find the perimeter of that garden.\nTính chu vi khu vườn đó.\nb) Find the area of the garden in square meters and hectares.\nTính diện tích khu vườn đó với đơn vị đo là mét vuông, là héc-ta.\n02 Bài giải:\n \na) The width of this garden is:\nĐộ dài chiều rộng của khu vườn hình chữ nhật là:\n120 x\\(\\frac{2}{3}\\)= \\(\\frac{120 \\times 2}{3}\\)= 80 (m)\nThe perimeter of this garden is:\nKhu vườn hình chữ nhật có chu vi là:\n(120 + 80) x 2 = 200 x 2 = 400 (m)\nb) The area of this garden is:\nDiện tích khu vườn hình chữ nhật là:\nchiều dài x chiều rộng = 120 x 80 = 9600 (m2)\n9600m2= 0,86 ha\nResult: a) 400m ;\n b) 9600m2; 0,96ha\nĐáp số: a) 400m ;\n b) 9600m2; 0,96ha"]}, {"id": "f10583ba3e03fb0086b390faee37bba1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-169-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 2 trang 169 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 169 - toán tiếng Anh 5\nThe base of a rectangular prism has a length of 60cm, a width of 40cm. Find the height of the rectangular prism, knowing that the lateral surface area is 6000cm2\nĐáy của một hình hộp chữ nhật có chiều dài 60cm, chiều rộng 40cm. Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó, biết diện tích xung quanh của hộp là 6000cm2.\n02 Bài giải:\n \nSlateral surface area= (a + b) x 2 x c = perimeter of base x length\nSxung quanh= (a + b) x 2 x c = chu vi đáy x chiều cao\nthe length = Slateral surface area: perimeter of base\nChiều cao = Sxq: chu vi đáy\nThe perimeter of base is:\nChu vi đáy hình chữ nhật là:\n(60 + 40) x 2 = 200 (cm)\nThe height of the rectangular prism is:\nChiều cao hình hộp chữ nhật đó là:\n6000 : 200 = 30 (cm)\nResult: 30cm.\nĐáp số: 30cm."]}, {"id": "f04619ed878b89a3f2614230d6c3d8a8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-su-dung-may-tinh-bo-tui-de-giai-toan-ve-ti-so-phan-tram", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\n4.\nBài giải\nTổng số phần trăm cả lãi và gốc sau một tháng là:\n100 + 0,6 = 100,6%\nSố tiền nhận được là:\n45 000 000 x100,6% = 45 270 000 (đồng)\nĐáp số: 45 270 000 đồng."]}, {"id": "d92ef8718049e374f6b5907beea015e5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-169-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 1 trang 169 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 169 - toán tiếng Anh 5\nA rectangular garden has a perimeter of 160m and a width of 30m. They plant vegetables in that garden, each 10m2produces 15kg of vegetables. How many kilograms of vegetables can they hervest from this garden?\nMột mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 160m, chiều rộng 30m. Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó, trung bình cứ 10m2thu được 15kg rau. Hỏi trêm cả mảnh vườn đó người ta thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam rau ?\n02 Bài giải:\n \nA garden is a rectangular so Pgarden= (the widht + the length) x 2\nMảnh vườn hình chữ nhật nên Pvườn= (chiều rộng + chiều dài) x 2\nThe length = (Pgarden: 2) – the width = A half of perimeter – the width\nNên chiều dài = (Pvườn: 2) – chiều rộng = Nửa chu vi – chiều rộng.\nA half of perimeter of the garden is:\nNửa chu vi mảnh vườn là:\n160 : 2 = 80 (m)\nThe length is:\nChiều dàimảnh vườn là:\n80 - 30 = 50 (m)\nSgarden= the length x the width\nSvườn= chiều dài x chiều rộng\nThe area of the rectangular garden is:\nDiện tíchmảnh vườn hình chữ nhật là:\n50 x 30 = 1500 (m2)\nThe area of the garden is greater than 10m2:\nDiện tích mảnh vườngấp 10m2số lần là:\n1500 : 10 = 150 (time).\n1500 : 10 = 150 (lần).\nKilograms of vegetables they can harvest is:\nSố ki-lô-gam rau thu hoạch được trên mảnh vườn đó là:\n15 x 150 = 2250 (kg).\nResult: 2250kg vegetables.\nĐáp số: 2250kg rau."]}, {"id": "7d97b3ee04edf8dfe26dee1f5d393800", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-168-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 168 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 168 - toán tiếng Anh 5\nA rectangular tank has inner dimensions of 2m (length) x 1,5m (width) x 1m (height). They run a hose to fill the empty tank at rate of 0,5m3per hour. How many hours does it take for the tank to be fulfilled?\nMột bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước ở trong lòng bể là: chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m và chiều cao 1m. Khi bể không có nước người ta mở vòi cho nước chảy vào bể, mỗi giờ được 0,5m3. Hỏi sau mấy giờ bể sẽ đầy nước ?\n02 Bài giải:\n \nV = a x b x c\nThe area of the rectangular tank is:\nThể tích bể nước có dạng hình hộp chữ nhật là:\nVtank = 2 x 1,5 x 1 = 3 (m3)\nVbể= 2 x 1,5 x 1 = 3 (m3)\nThey run a hose to fill the empty tank at rate of 0,5m3per hour so the tank to be fulfiled with the time:\nMỗi giờ vòi chảy vào bể 0,5m3nên thời gian vòi chảy đầy bể là:\n3 : 0,5 = 6 (time)\n3 : 0,5 = 6 (giờ)\nResult: 6 hours.\nĐáp số: 6 giờ."]}, {"id": "1f196f84c1e468aebba053f0d79af309", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-168-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 168 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 168 - toán tiếng Anh 5\nAn make a cube with side length of 10cm by cardboard.\nBạn An làm một cái hộp dạng hình lập phương bằng bìa có cạnh 10cm.\na) Find the volume of that cube.\nTính thể tích cái hộp đó.\nb) In order to cover the outer surface if the cube by colour paper, how many square centimeters of colour paper does An need?\nNếu dán giấy màu tất cả các mặt ngoài của hộp đó thì bạn An cần dùng bao nhiêu xăng-ti-mét vuông giấy màu?\n02 Bài giải:\n \na) The cube with V = a x a x a.\nDo cái hộp dạng hình lập phương nên V = a x a x a.\nThe area of the cube is:\nThể tích cái hộp hình lập phương là:\n10 x 10 x 10 = 1000 (cm3)\nb) Spaper= Stotal surface= a x a x 6\nSgiấy= Stoàn phần= a x a x 6\nThe area of the paper An need is:\nDiện tích giấy màu cần dùng là:\n10 x 10 x 6 = 600 (cm2)\nResult: a) 1000cm3;\n b) 600cm2\nĐáp số: a) 1000cm3;\n b) 600cm2"]}, {"id": "f824a990b484cf4cf384834a6f8526e4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-168-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 168 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 168 - toán tiếng Anh 5\nA rectangular classroom has a length of 6m, a width of 4,5m and the heigth of 4m. They want to paint the celling and the four walls of the room. Knowing that the area of the doors in total in 8,5m2,find the area that they need to paint.\nMột phòng học có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4,5m và chiều cao 4m. Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng. Biết rằng diện tích các cửa bằng 8,5m2,hãy tính diện tích cần quét vôi.\n02 Bài giải:\n \nThe classroom is a rectangular so:\nPhòng học có dạng hình hộp chữ nhật nên:\nSfloor= Scelling= Sbase\nSsàn= Strần nhà= Sđáy\nSwall= Slateral surface\nStường= Sxung quanh­\nS = the length x the width\nS = chiều dài x chiều rộng.\nThe area of celling is:\nDiện tích trần nhà là:\n6 x 4,5 = 27 (m2)\nSlateral surface= (a + b) x 2 x c.\nSxung quanh= (a + b) x 2 x c.\nThe area of 4 walls is:\nDiện tích 4 bức tường của phòng học là:\n(6 + 4,5) x 2 x 4 = 84(m2)\nThe area they need to paint is:\nDiện tích cần quét vôi là:\nSbase + Slateral surface– Sdoor= 27 + 84 -8,5 = 102,5(m2)\nSđáy + Sxung quanh– Scửa= 27 + 84 -8,5 = 102,5(m2)\nResult: 102,5m2\nĐáp số: 102,5m2"]}, {"id": "f3018b7793deb019a0c38cf0c16250b0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-170-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 170 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 170 - toán tiếng Anh 5\nA rectangular parcel has a perimeter of 120m. The length is 10m longer than the width. Find the area of that percel.\nMột mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 120m. Chiều dài hơn chiều rộng 10m. Tính diện tích mảnh đất đó.\n02 Bài giải:\n \nSummary\nTóm tắt\nPerimeter: 120m\nChu vi : 120m\nThe length is 10m longer than the width\nChiều dài hơn chiều rộng 10m:\nThe area ? m2\nDiện tích ? m2\nHalf of the perimeter of the rectangular percel is:\nNửa chu vimảnh đất hình chữ nhật là:\n120 : 2 = 60 (m)\nWe have:\nTa có:\nLooking at it, we can see:\nNhìn vào sơ đồ ta thấy:\nThe length of the parcel is:\nChiều dài mảnh vườnhình chữ nhật là:\n(60 + 10) : 2 = 35 (m)\nThe width of the parcel is:\nChiều rộngmảnh vườnhình chữ nhật là:\n(60 - 10) : 2 = 25 (m)\nS = the length x the width\nS = chiều dài x chiều rộng\nThe area of the parcel is:\nDiện tích mảnh đất đó là:\n35 x 25 = 875 (m2)\nResult: 875m2\nĐáp số: 875m2"]}, {"id": "0d881d456a6e6c5b131881a051ca7b4f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-170-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 170 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 170 - toán tiếng Anh 5\nA person cycled for 3 hours. For the first hour, he travelled 12km. For the second hour, he travelled 18km. And for the third hour, he travelled half the distance travelled for the first two hours. How many kilometer per hour did he travel on average?\nMột người đi xe đạp trong 3 giờ, giờ thứ nhất đi được 12km, giờ thứ hai đi được 18km, giờ thứ ba đi được quãng đường bằng nửa quãng đường đi trong hai giờ đầu. Hỏi trung bình mỗi giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét ?\n02 Bài giải:\n \nThe distance he travlled in the third hour is a average of 2 first hours.\nQuãng đường đi được trong giờ thứ 3 là trung bình cộng của 2 quãng đường đi được trong hai giờ đầu.\nThe distance in the third hour is:\nQuãng đường người đi xe đạp đi được trong giờ thứ ba là:\n(12 + 18) : 2 = 15 (km)\nThe distance he travelled in 3 hours is:\nQuãng đường xe đạp đi trong 3 giờ là:\n12 + 18 +15 = 45 (km)\nOn average, the kilometers per hour he travelled is:\nTrung bình mỗi giờ người đi xe đạp đi được quãng đường là:\n45 : 3 =15 (km)\nResult: 15km.\nĐáp số: 15km."]}, {"id": "d56c212c95ced911cbf7fc48994e9af6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-171-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 171 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 171 - toán tiếng Anh 5\nIn the figure, the area of quadrilateral ABED is 13,6cm2larger than the area of triangle BEC. Find the area of quadrilateral ABCD, knowing that the ratio of the area of triangle BEC to that of quadrilateral ABED is \\(\\frac{2}{3}\\).\nTrên hình bên, diện tích của hình tứ giác ABED lớn hơn diện tích của hình tam giác BEC là 13,6cm2. Tính diện tích của hình tứ giác ABCD, biết tỉ số diện tích của hình tam giác BEC và diện tích hình tứ giác ABED là\\(\\frac{2}{3}\\).\n02 Bài giải:\n \nWe have: SBEC: SABED= \\(\\frac{2}{3}\\)\nTa có: SBEC: SABED= \\(\\frac{2}{3}\\)\nFollowing the diagram, the area of triangle BEC has 2 parts, the area is:\nTheo sơ đồ, diện tích hình tam giác BEC chiếm 2 phần, nên có diện tích là:\n13,6 x 2 = 27,2 (cm2)\nThe area of the quadrilateral ABED is:\nDiện tích hình tứ giác ABED là:\n13,6 x 3 = 40,8(cm2)\nThe area of the quadrilateral ABCD is:\nDiệntích hình tứ giác ABCD là:\nSBEC+ SABED = 27,2 + 40,8 = 68(cm2)\nResult: 68cm2.\nĐáp số: 68cm2."]}, {"id": "ac21ed2389d691aec0bcf3311b67a1fc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-171-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 171 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 171 - toán tiếng Anh 5\nClass 5A has 35 students. The ratio of boys to girls is \\(\\frac{3}{4}\\). How many more girls are there compared to boys?\nLớp 5A có 35 học sinh. Số học sinh nam bằng\\(\\frac{3}{4}\\)số học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ hơn số học sinh nam là bao nhiêu em ?\n02 Bài giải:\n \nWe have: the number of boys : the number of girls = \\(\\frac{3}{4}\\)\nTa có: số HS nam : số HS nữ = \\(\\frac{3}{4}\\)\nThe number of students is divided into 7 parts.\nSố học sinh được chia thành số phần bằng nhau là : 3 + 4 = 7 (phần)\nThere are 35 students in the class, 1 part has:\nCả lớp có 35 học sinh, số học sinh mỗi phần là :\n35 : 7 = 5 (student)\n35 : 7 = 5 (học sinh)\nThe number of nữ 1 part more than the number of boys, so:\nSố học sinh nữ hơn số học sinh nam 1 phần, nên:\nThe number of girls is more than the boys is: 5 (student)\nSố học sinh nam nhiều hơn số học sinh nam là: 5 (học sinh)\nResult: 5 students\nĐáp số: 5 học sinh."]}, {"id": "f68fae1a0b96e232c1bf0684e1e88315", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-167-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 167 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 167 - toán tiếng Anh 5\nAs shown in the figure, a map of a trapezoidal parcel is drawn with a scale of 1:1000. Find the area of the parcel in square meters.\n02 Bài giải:\n \nThe map with a scale of 1:1000 so the real area of the parcel is greater 1000 than it's in the map.\nBản đồ được vẽ tỉ lệ 1 : 1000 nên độ dài thực tế mảnh đất gấp 1000 lần khi đo trên bản đồ.\nThe bigger base is:\nĐộ dài đáy lớn của mảnh đất hình thang là:\n5 x 1000 = 5000 (cm)\n100cm = 1m so 5000cm = 50m\n100cm = 1m nên 5000cm = 50m\nThe smaller base is:\nĐộ dài đáy bé của mảnh đất hình thang là :\n3 x 1000 = 3000 (cm)\n100cm = 1m so 3000cm = 30m\n100cm = 1m nên 3000cm = 30m\nThe height of this parcel is:\nĐộ dài chiều caocủa mảnh đất hình thang là:\n2 x 1000 = 2000 (cm)\n100cm = 1m so 2000cm = 20m.\n100cm = 1m nên 2000cm = 20m.\nBased on the way to find the area of trapezoid:\nMảnh đất là hình thang nên ta áp dụng công thức tính diện tích hình thang:\nS = $\\frac{(a+b)x h}{2}$\nThe area of the trapezoidal parcel is:\nDiện tích của mản đất hình thang là:\n$\\frac{(30+50)x 2}{20}$ = 800 (m2)\nResult: 800m2\nĐáp số: 800m2"]}, {"id": "915c66576a95b112358107479718d982", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-tap-phep-cong-chuong-5-addtion.html-0", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập phép cộng chương 5 | Addtion", "contents": ["", "Câu 1: trang 158 - toán tiếng Anh 5\nCalculate:\nTính:\na) 889972 + 96308\nb)\\(\\frac{5}{6}\\)+\\(\\frac{7}{12}\\) \nc) 3 +\\(\\frac{5}{7}\\) \nd) 926,83 + 549,67 \nCâu 2: trang 158 - toán tiếng Anh 5\nCalculate in the simplest way:\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) (689 + 875) + 125 ;\n581 + (878 + 419).\nb) (\\(\\frac{2}{7}\\)+\\(\\frac{4}{9}\\)) +\\(\\frac{5}{7}\\);\n\\(\\frac{17}{11}\\)+ (\\(\\frac{7}{15}\\)+\\(\\frac{5}{11}\\)) ;\nc) 5,87 + 28,69 + 4,13 ;\n83,75 + 46,98 + 6,25 ;\nCâu 3: trang 159 - toán tiếng Anh 5\nPredict $x$ without calculating:\nKhông thực hiện phép tính, nêu dự đoán kết quả tìm x :\na) x + 9,68 = 9,68 ;\nb)\\(\\frac{2}{5}\\)+ x =\\(\\frac{4}{10}\\);\nCâu 3: trang 158 - toán tiếng Anh 5\nA water hose fills \\(\\frac{1}{5}\\) of a tank every hour. Another hose fills \\(\\frac{3}{10}\\) of the tank every hour. What percentage of the tank volume do those two fill after an hour if they run at the same time?\nVòi nước thứ nhất mỗi giờ chảy được\\(\\frac{1}{5}\\)thể tích của bể, vòi nước thứ hai mỗi giờ chảy được\\(\\frac{3}{10}\\)thể tích của bể. Hỏi khi cả hai vòi nước cùng chảy vào bể trong một giờ thì được bao nhiêu phần trăm thể tích của bể?"]}, {"id": "1f3fcfe417897eaad9f4652dc0d76d78", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-trang-162-chuong-5-practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 162 chương 5 | Practice", "contents": ["", "Câu 1: trang 162 - toán tiếng Anh 5\nConvert the addition to multiplication then calculate:\nChuyển thành phép nhân rồi tính:\na) 6,75kg + 6,75kg + 6,75kg ;\nb) 7,14m2+ 7,14m2+ 7,14m2x 3 ;\nc) 9,26dm3x 9 + 9,26dm3\nCâu 2: trang 162 - toán tiếng Anh 5\nCalculate\nTính:\na) 3,125 + 2,075 x 2 ;\nb) (3,125 + 2,075) x 2 ;\nCâu 3: trang 162 - toán tiếng Anh 5\nAt the end of 2000, the population of our country was 77 515 000 people. What was the population of our country at the end of 2001 if the population growth rate was 1.3%?\nCuối năm 2000 số dân của nước ta là 77 515 000 người. Nếu tỉ lệ tăng dân số hằng năm là 1,3 % thì đến hết năm 2001 số dân của nước ta là bao nhiêu người ?\nCâu 4: trang 162 - toán tiếng Anh 5\nA boat goes downstream from A to B. In calm water, it travels at a speed of 22.6 km/h. The water speed is 2.2 km/h. It arrives at B after 1 hour and 15 minutes. FInd the distance AB.\nMột thuyền máy đi xuôi dòng từ A đến B. Vận tốc của thuyền máy khi nước lặng là 22,6km/giờ và vận tốc dòng nước là 2,2km/giờ. Sau 1 giờ 15 phút thì thuyền máy đến bến B. Tính độ dài quãng sông AB.\n"]}, {"id": "4ce4ccf07f9a7e9869d0ef701a4612f1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-114.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 114", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nBài giải\na) Diện tích hình tam giác là:\n30,5 x 12 : 2 = 183 ($dm^2$)\nb) Đổi 5,3m = 53dm\nDiện tích hình tam giác là:\n16 x 53 : 2 = 424 ($dm^2$)\nĐáp số: a) 183$dm^2$\nb) 424$dm^2$\n2.\na)Đáy là: AB; đường cao là CA\nĐáy là: AC, đường cao là BA\nb)Đáy là: ED, đường cao là GD\nĐáy là: DG, đường cao là ED\n3.\na) Diện tích hình tam giác vuông ABC là:\n3 x 4 : 2 = 6 ($cm^2$)\nĐáp số: 6 $cm^2$\nb)Diện tích hình tam giác vuông DEG là:\n5 x 3 : 2 = 7,5($cm^2$)\nĐáp số: 7,5 $cm^2$\n4.\na) Diện tích tam giác vuông MEQ là:\n1 x 3 : 2 = 1,5($cm^2$)\nDiện tích tam giác vuông ENP là:\n3 x 3 : 2 = 4,5($cm^2$)\nb) Diện tích hình tam giác EQP là:\n3 x 4 : 2 = 6($cm^2$)\nĐáp số: a) Diện tích MEQ: 1,5$cm^2$\nDiện tích ENP: 4,5$cm^2$\nb) Diện tích EQP: 6$cm^2$"]}, {"id": "42cdc1a0fd4f2e696f7a7f7963b75115", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-chung-trang-107.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập chung trang 107", "contents": ["Bài 82: LUYỆN TẬP CHUNG\n1. Viết các hỗn số sau thành số thập phân (theo mẫu):\n4$\\frac{1}{2}$ = 4,5; 3$\\frac{4}{5}$ = ........; 2$\\frac{3}{4}$ = ........; 1$\\frac{12}{25}$ = ...........\n2. Tìm $x$:\na) $x$ x 100 = 1,643 + 7,357\n............................................................\n............................................................\nb) 0,16 : $x$ = 2 - 0,4\n............................................................\n............................................................\n3. Một máy bơm trong 3 ngày hút hết nước ở hồ. Ngày thứ nhất máy bơm đó hút được 35% lượng nước trong hồ, ngày thứ hai hút được 40% lượng nước trong hồ. Hỏi ngày thứ ba máy bơm đó hút được bao nhiêu phần trăm lượng nước trong hồ?\nBài giải\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n4. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:\n805 $m^2$ = ........ ha\nSố thích hợp để viết vào chỗ chấm là:\n5. Tính giá trị của biểu thức:\na : 5,4 + b : 5,4 với a = 8,1; b = 13,5\nBài giải\n................................................................................................................................................................................................\n.................................................................................................................................................................................................", ""]}, {"id": "c89cd203f1f06dfb90fd9e75f001ff7e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-tap-phep-tru-chuong-5-subtraction.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập phép trừ chương 5 | Subtraction", "contents": ["", "Câu 1: trang 159 - toán tiếng Anh 5\nCalculate and check (follow the example):\nTính rồi thử lại (theo mẫu):\na) 8923 - 4157 ; 27069 - 9537\nb) \\({8 \\over {15}} - {2 \\over {15}}\\) ; \\({7 \\over {12}} - {1 \\over 6}\\); \\(1 - {3 \\over 7}\\) \nc) 7,284 - 5,596 ; 0,863 - 0,298\nCâu 2: trang 160 - toán tiếng Anh 5\nFind $x$\nTìm x:\na) x + 5,84 = 9,16 ;\nb) x - 0,35 = 2,55 ;\nCâu 3: trang 160 - toán tiếng Anh 5\nA commune plants rice on 540.8ha of land. The area used to plant flowers iss 385.5 ha less than the area used to plant rice. Find the total area used to plant both rice and flowers.\nMột xã có 540,8ha đất trồng lúa. Diện tích đất trồng hoa ít hơn diện tích đất trồng lúa 385,5ha. Tính tổng diện tích đất trồng lúa và trồng hoa của xã đó."]}, {"id": "318d2d37ef8e1751f396737866b162fb", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-tap-ve-do-dien-tich-va-tich-tiep-tuc-chuong-5-review-measuring-areas", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập về đo diện tích và thể tích (tiếp tục) chương 5 | Review measuring areas and volumes (cont)", "contents": ["", "Câu 1: trang 155 - toán tiếng Anh 5\n8m25dm2...8,05m2 7m35dm3...7,005m3\n8m25dm2...8,5m2 7m35dm3...7,5m3\n8m25dm2...8,005m2 2,94dm3...2dm394cm3\nCâu 2: trang 155 - toán tiếng Anh\nA rectangular field has a length of 150m, the width is \\(\\frac{2}{3}\\) the length. Each 100m2produces 60kg of rice on averange. How many tons of rice can the whole field produce?\nMột thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 150m, chiều rộng bằng\\(\\frac{2}{3}\\)chiều dài. Trung bình cứ 100m2của thửa ruộng đó thu được 60kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu tấn thóc ?\nCâu 3: trang 156 - toán tiếng Anh 5\nA rectangular tank has inner dimensions of 4m (length) x 3m (width) x 2,5m (height). Knowing that 80% of the tank is field with water, answer:\nMột bể nước hình hộp chữ nhật có các kích thước đo ở trong lòng bể là: chiều dài 4m, chiều rộng 3m, chiều cao 2,5m. Biết rằng 80% thể tích của bể đang chứa nước. Hỏi:\na) How many liters of water are there in the tank? (1l = 1dm3)\nTrong bể có bao nhiêu lít nước ? (1l = 1dm3)\nb) What is the height of the water level in the tank?\nMức nước chứa trong bể cao bao nhiêu mét?"]}, {"id": "18944e8f4c4cbe8525ad42e05b7c28cd", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-tap-ve-do-do-dai-va-do-khoi-luong-tiep-theo-chuong-5-review-measuring", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp theo) chương 5 | Review measuring lengths and weights (cont)", "contents": ["", "Câu 1: trang 153 - toán tiếng Anh 5\nWrite following measurements in decimal form:\nViết các số đo sau dưới dạng số thập phân:\na) In kilometers:\nCó đơn vị đo là ki-lô-mét:\n4km 382m ; 2km 79m ; 700m.\nb) In meters:\nCó đơn vị đo là mét:\n7m 4dm ; 5m 9cm ; 5m 75mm.\nCâu 2: trang 153 - toán tiếng Anh:\nWrite following measurements in decimal form:\nViết các số đo sau dưới dạng số thập phân:\na) In kilograms:\nCó đơn vị đo là ki-lô-gam:\n2kg 350g; 1kg 65g.\nb) In tons:Có đơn vị đo là tấn:\n8 tons 760 kg 2 tons 77 kg\n8 tấn 760kg ; 2 tấn 77 kg.\nCâu 3: trang 153 - toán tiếng Anh 5\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 0,5m = ...cm ;\nb) 0,075km = ...m;\nc) 0,064kg = ...g;\nd) 0,08 tons = ...kg.\nd) 0,08 tấn = ...kg.\nCâu 4: trang 153 - toán tiếng Anh 5\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 3576m = ...km ;\nb) 53cm =...m ;\nc) 5360kg = ...tons ;\nc) 5360kg = ...tấn ;\nd) 657g = ...kg ;"]}, {"id": "09bd642904e86b5bf407dd7475daf185", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-gioi-thieu-may-tinh-bo-tui.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Giới thiệu máy tính bỏ túi", "contents": ["Bài 83: GIỚI THỆU MÁY TÍNH BỎ TÚI\n1. Thực hiện các phép tính sau rồi kiểm tra lại kết quả bằng máy tính bỏ túi:\n2. Viết các phân số sau thành số thập phân (dùng máy tính bỏ túi để tính):\n$\\frac{3}{4}$ = ..........;\n$\\frac{5}{8}$ = ..........;\n$\\frac{6}{25}$ = ..........;\n$\\frac{5}{40}$ = ..........\n3. Viết tiếp vào chỗ chấm thích hợp:\na) Bạn đó đã tính giá trị của biểu thức nào?\nBiểu thức đó là: ........................................................\nb) Giá trị của biểu thức đó là bao nhiêu? (theo kết quả ấn các phím)\nGiá trị của biểu thức đó là:........................................................\n4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nKhi dùng máy tính bỏ túi để tính giá trị của biểu thức: 4,5 + 2,3 x 3,4\n", ""]}, {"id": "e5285dfe2084a04c58bdd2a70c11a82a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-tap-ve-do-do-dai-va-do-khoi-luong-chuong-5-review-measuring-lengths-and", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng chương 5 | Review measuring lengths and weights", "contents": ["", "Câu 1: trang 152 - toán tiếng Anh 5\na) Complete the table of metric length measures below:\nViết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài theo mẫu sau:\nb) Complete the table of metric weight measures below:\nViết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng theo mẫu sau:\nc) Based on the table of metric length meaures (or the table of metric weight measures)\nTrong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng):\n- How many times greater is one unit compared to the next smaller one?\nĐơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền ?\n- What fraction of one unit is the next smaller one?\nĐơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền ?\nCâu 2: trang 152 - toán tiếng Anh 5\nFill in the blanks (follow the example):\nViết (theo mẫu):\na) 1m = 10dm = ...cm = ...mm \n1km = ...m\n1kg = ...g\n1 tấn = ...kg\nb) 1m =$\\frac{1}{10}$dam = 0,1 dam\n1m = ...km = ...km\n1g = ...kg = ...kg\n1kg = ...tons = ...tons.\n1kg = ...tấn = ...tấn.\nCâu 3: trang 153 - toán tiếng Anh 5\nFill the blanks with correct numbers (follow the example):\nViết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\na)5285m = 5km 285 m = 5, 285km.\n1827m = ...km...m = ...km\n2063m = ...km...m = ...km\n702m = ...km...m = ...km.\nb) 34dm = ..m...dm = ...m\n786cm = ...m...cm = ...m\n408cm = ...m...cm = ...m\nc)6258g = 6kg 258g = 6,258kg\n2065g = ...kg...g = ...kg\n8047kg = ...tấn...kg = ...tấn."]}, {"id": "9641ef6856ba894aac8c623a32d4b023", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-tap-ve-do-dien-tich-chuong-5-review-measuring-areas.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập về đo diện tích chương 5 | Review measuring areas", "contents": ["", "Câu 1: trang 154 - toán tiếng Anh 5\na) Fill in the blanks with the correct numbers:\nb) Based on the table of metric area measures:\nTrong bảng đơn vị đo diện tích:\nHow many times greater is one unit compared to the next smaller one?Đơn vị gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền ?\nWhat fraction of one unit is the next smaller one?Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền ?\nCâu 2: trang 154 - toán tiếng Anh 5\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 1m2= ...dm2= ...cm2= ...mm2\n1ha = ...m2\n1km2= ...ha = ...m2\nb)1m2= ...dam2\n1m2= ...hm2= ...ha\n1m2= ...km2\n1ha = ...km2\n4ha = ...km2\nCâu 2: trang 154 - toán tiếng Anh 5\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 1m2= ...dm2= ...cm2= ...mm2\n1ha = ...m2\n1km2= ...ha = ...m2\nb)1m2= ...dam2\n1m2= ...hm2= ...ha\n1m2= ...km2\n1ha = ...km2\n4ha = ...km2\nCâu 3: trang 154 - toán tiếng Anh 5\nWrite the following measurements in hectares:\nViết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là héc-ta:\na) 65 000m2; 846 000m2; 5000m2\nb) 6km2; 9,2km2; 0,3km2"]}, {"id": "b03a19fe2046ad9f84033667e50b5360", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-tap-ve-do-thoi-gian-chuong-5-review-measuring-time.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập về đo thời gian chương 5 | Review measuring time ", "contents": ["", "Câu 1: trang 156 - toán tiếng Anh 5\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 1 century = ... years\n1 thế kỉ = ...năm\n1 year = ... months\n1 năm = ...tháng\n1 nomal year has ... days\n1 năm không nhuận có ...ngày\n1 leap year has ... days\n1 năm nhuận có...ngày\n1 month has ...(or...) days\n1 tháng có...(hoặc...) ngày\nFebruary has... or ... days\nTháng 2 có ...hoặc...ngày.\nb) 1 week has... days\n1 tuần lễ có...ngày\n1 day =... hours\n1 ngày = ...giờ.\n1 hour = ... minutes\n1 giờ = ...phút\n1 minute = ...seconds\n1 phút = ...giây\nCâu 2: trang 156 - toán tiếng Anh 5\nFill in the blanks with correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 2 years 6 months = ... months\n 2 năm 6 tháng = ...tháng \n3 minutes 40 seconds = ... seconds\n3 phút 40 giây = ...giây\n1 hour 5 minutes = ... minutes\n1 giờ 5 phút = ...phút\n2 days 2 hours = ... hours\n2 ngày 2 giờ = ...giờ\nb) 28 months = ... years ... months\n28 tháng = ...năm....tháng\n150 seconds = ... minutes ... seconds\n150 giây = ...phút...giây\n144 minutes = ... hours...minutes\n144 phút = ...giờ...phút\n54 hours = ...days ... hours\n54 giờ = ...ngày...giờ\nc) 60 minutes = ... hours\n60 phút = ...giờ\n45 minutes = ... hours = 0,... hours\n45 phút = ...giờ = 0,...giờ\n30 minutes = ... hours = 0,... hours\n30 phút = ...giờ = 0,...giờ\n15 minutes = ... hours = 0,... hours\n15 phút = ...giờ = 0,...giờ\n1 hour 30 minutes = ... hours\n1 giờ 30 phút = ...giờ\n90 minutes = ... hours\n90 phút = ...giờ\n30 minutes = ... hours = 0,...hours\n30 phút = ...giờ = 0,..giờ\n6 minutes = ... hours = 0,... hours\n6 phút = ...giờ =...0,...giờ\n12 minutes = ... hours = 0,.. hours\n12 phút = ...giờ = 0,...giờ\n3 hours 15 minutes = ... hours\n3 giờ 15 phút = ...giờ\n2 hours 12 minutes = ...hours\n2 giờ 12 phút = ...giờ\nd) 60 seconds = ... minutes\n60 giây = ...phút\n90 seconds = ... minutes\n90 giây = ...phút\n1 minute 30 seconds = ... minutes\n1 phút 30 giây = ...phút\n30 seconds = ... minutes = 0,... minutes\n30 giây = ...phút = 0,...phút\n2 minutes 45 seconds = ... minutes\n2 phút 45 giây = ....phút\n1 minute 6 seconds = ... minutes\n1 phút 6 giây = ...phút\nCâu 3: trang 157 - toán tiếng Anh 5\nWhat time does each of these clocks display?\nĐồng hồ chỉ bao nhiêu giờ và bao nhiêu phút ?\nCâu 4: trang 156 - toán tiếng Anh 5\nCircle the correct answer:\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nA car wanted to travel a distance of 300km. It travelled at a speed of 60 km/h in \\(2\\frac{1}{4}\\) hours. How many kilometers left did the car need to cover?\nMột ô tô dự định đi một quãng đường dài 300km. Ô tô đó đi với vận tốc 60km/giờ và đã đi được\\(2\\frac{1}{4}\\)giờ. Hỏi ô tô còn phải đi tiếp quãng đường dài bao nhiêu ki-lô-mét ?\nThe distance that the car needed to cover is:\nÔ tô còn phải đi tiếp quãng đường là:\nA.135km.\nB. 165km.\nC.150km.\nD.240km."]}, {"id": "f483beec0889df2d694f81e6af493a09", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-tap-ve-so-thap-phan-chuong-5-review-decimals.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập về số thập phân chương 5 |Review decimals", "contents": ["", "Câu 1: trang 150 - toán tiếng Anh 5\nRead out these decimals; state the whole number part, the fraction part and the place value of each digit:\nĐọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó:\n63,42 ; 99,99 ; 81,325 ; 7,081.\nCâu 2: trang 150 - toán tiếng Anh 5\nWrite a decimal that has:\nViết số thập phân có:\na) Eight units, six tenths, five hundredths (mean 8 units and sixty - five hundredths)\nTám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm (tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm).\nb) Seventy-two units, four tenths, nine hundredths, three thousandths (means seventy - two units and four hundred nine-three thousandths)\nBảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn).\nc) Zero unit, four hundredths.\nKhông đơn vị, bốn phần trăm.\nCâu 3: trang 150 - toán tiếng Anh 5\nWrite 0s on the right of the fraction part so that each of the fraction part of the following fractions has two digits.\nViết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số thập phân để các số thập phân dưới đây đều có hai chữ số ở phần thập phần.\n74,6 ; 284,3 ; 401,25 ; 104.\nCâu 4: trang 151 - toán tiếng Anh 5\nWrite these numbers in decimal form:\nViết các số sau dưới dạng số thập phân:\na)\\(\\frac{3}{10}\\);\\(\\frac{3}{100}\\);\\(4\\frac{25}{100}\\);\\(\\frac{2002}{1000}\\).\nb)\\(\\frac{1}{4}\\);\\(\\frac{3}{5}\\);\\(\\frac{7}{8}\\);\\(1\\frac{1}{2}\\).\nCâu 5: trang 151 - toán tiếng Anh 5\n>, <, =?\n78,6...78,59 28,300...28,3\n9,478...9,48 0,916...0,906"]}, {"id": "fdb2832404606c410bf6059ecf811b76", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-tap-ve-phan-so-chuong-5-review-fractions.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập về phân số chương 5 |Review fractions", "contents": ["", "Câu 1: trang 148 - toán tiếng Anh 5\na) Write a fraction representing the shaded part in each of the following figures:\nViết phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:\nb) Write a mixed number respresenting the shaded part in each of the following figures?\nViết số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:\nCâu 2: trang 148 - toán tiếng Anh 5\nSimplify these fractions:\nRút gọn các phân số:\n\\(\\frac{3}{6}\\); \\(\\frac{18}{24}\\); \\(\\frac{5}{35}\\); \\(\\frac{40}{90}\\); \\(\\frac{75}{30}\\);\nCâu 3: trang 149 - toán tiếng Anh 5\nMake the following fractions have a common denominator:\nQuy đồng mẫu số các phân số:\na)\\(\\frac{3}{4}\\)và\\(\\frac{2}{5}\\)\nb)\\(\\frac{5}{12}\\)và\\(\\frac{11}{36}\\)\nc)\\(\\frac{2}{3}\\),\\(\\frac{3}{4}\\)và\\(\\frac{4}{5}\\)\nCâu 4: trang 149 - toán tiếng Anh:\n>, <, = ?\n\\(\\frac{7}{12}\\)....\\(\\frac{5}{12}\\) \\(\\frac{2}{5}\\).....\\(\\frac{6}{15}\\) \\(\\frac{7}{10}\\)....\\(\\frac{7}{9}\\)\nCâu 5: trang 149 - toán tiếng Anh 5:\nWrite and appropriate fraction between \\(\\frac{1}{3}\\) and \\(\\frac{2}{3}\\) on the number line:\nViết phân số thích hợp vào vạch ở giữa\\(\\frac{1}{3}\\) và \\(\\frac{2}{3}\\) trên tia số:\n"]}, {"id": "4dc7b23afbd200340af16095d3b3a669", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-tap-ve-phan-so-tiep-theo-chuong-5-review-fractions-cont.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập về phân số tiếp theo chương 5 |Review fractions (cont)", "contents": ["", "Câu 1: trang 149 - toán tiếng Anh 5\nCircle the correct answer:\nKhoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nThe fraction respresenting the shaded part of the paper strip is:\nPhân số chỉ phần đã tô màu của băng giấy là:\nA.\\(\\frac{3}{4}\\) B. \\(\\frac{4}{7}\\) \nC.\\(\\frac{4}{3}\\) D.\\(\\frac{3}{7}\\) \nCâu 2: Circle the correct answer:\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nThere are 20 marbles, 3 of them are brown, 4 of them are green, 5 of them are red and 8 of them are yellow. So \\(\\frac{1}{4}\\) of the marble are:\nCó 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh , 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy,\\(\\frac{1}{4}\\)số viên bi có màu:\nA. Brown B. Red C.Green D.Yellow\nA. Nâu B. Đỏ C.Xanh D.Vàng\nCâu 3: trang 150 - toán tiếng Anh 5\nFind the equivalent fractions among the followings:\nTìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau:\n\\(\\frac{3}{5}\\); \\(\\frac{5}{8}\\); \\(\\frac{15}{25}\\); \\(\\frac{9}{15}\\); \\(\\frac{20}{32}\\); \\(\\frac{21}{35}\\).\nCâu 4: trang 150 - toán tiếng Anh 5\nCompare these fractions:\nSo sánh các phân số:\na) $\\frac{3}{7}$ and$\\frac{2}{5}$\n$\\frac{3}{7}$ và$\\frac{2}{5}$\nb) $\\frac{5}{9}$ and$\\frac{5}{8}$\n$\\frac{5}{9}$ và$\\frac{5}{8}$\nc) $\\frac{8}{7}$ and$\\frac{7}{8}$\n$\\frac{8}{7}$ và$\\frac{7}{8}$\nCâu 5: trang 150 - toán tiếng Anh 5\na) Order these fractions$\\frac{6}{11}$, $\\frac{23}{33}$, $\\frac{2}{3}$ from the least to the greatest.\nViết các phân số $\\frac{6}{11}$, $\\frac{23}{33}$, $\\frac{2}{3}$ theo thứ tự từ bé đến lớn.\nb) Order these fractions$\\frac{8}{9}$, $\\frac{8}{11}$, $\\frac{9}{8}$ from the greatest to the least.\nViết các phân số$\\frac{8}{9}$, $\\frac{8}{11}$, $\\frac{9}{8}$theo thứ tự từ lớn đến bé.\n"]}, {"id": "b0c1c81664658c37ddc51dc7d0bff9dd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-158-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 158 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 158 - toán tiếng Anh 5\nA water hose fills \\(\\frac{1}{5}\\) of a tank every hour. Another hose fills \\(\\frac{3}{10}\\) of the tank every hour. What percentage of the tank volume do those two fill after an hour if they run at the same time?\nVòi nước thứ nhất mỗi giờ chảy được\\(\\frac{1}{5}\\)thể tích của bể, vòi nước thứ hai mỗi giờ chảy được\\(\\frac{3}{10}\\)thể tích của bể. Hỏi khi cả hai vòi nước cùng chảy vào bể trong một giờ thì được bao nhiêu phần trăm thể tích của bể?\n02 Bài giải:\n \nSummary\nTóm tắt:\nEvery hour the 1st hose fills: \\(\\frac{1}{5}\\) of a tank\nMỗi giờ vòi 1 chảy: \\(\\frac{1}{5}\\)thể tích của bể\nEvery hour the 2nd hose fills: \\(\\frac{3}{10}\\) of a tank\nMỗi giờ vòi 2 chảy: \\(\\frac{3}{10}\\)thể tích của bể\nIf they run at the same time ? volume of the tank\nMỗi giờ cả hai vòi chảy ? thể tích của bể\nEvery hour, 2 hoses can fill the tank:\nMỗi giờ cả hai vòi cùng chảy được số phần thể tích bể là:\n\\(\\frac{1}{5}\\) +\\(\\frac{3}{10}\\) = \\(\\frac{1 \\times 2}{5 \\times 2}\\) +\\(\\frac{3}{10}\\) = \\(\\frac{5}{10}\\)(volume of the tank)\n\\(\\frac{1}{5}\\) +\\(\\frac{3}{10}\\) = \\(\\frac{1 \\times 2}{5 \\times 2}\\) +\\(\\frac{3}{10}\\) = \\(\\frac{5}{10}\\)(thể tích bể)\n\\(\\frac{5}{10}\\) = 50%.\nResult: 50% of the tank\nĐáp số: 50% thể tích bể."]}, {"id": "d31342ab130d8c9e83f205f7cdac8310", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-chung-trang-107.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập chung trang 107", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n4$\\frac{1}{2}$ = 4,5; 3$\\frac{4}{5}$ = 3,8; 2$\\frac{3}{4}$ = 2,7; 1$\\frac{12}{25}$ = 12,48\n2.\na) $x$ x 100 = 1,643 + 7,357\n$x$ = 9 : 100\n$x$ = 0,09\nb) 0,16 : $x$ = 2 - 0,4\n$x$ = 0,16 : 1,6\n$x$ = 0,1\n3.\nBài giải\nNgày thứ ba hút được số nước trong hồ là:\n100 - 35 - 40 = 25%\nĐáp số: 25%\n4.\nĐáp án: D\n5.\nBài giải\na : 5,4 + b : 5,4 = (a + b) : 5,4\n= (8,1 + 13,5) : 5,4\n= 21,6 : 5,4 = 4"]}, {"id": "609759cf73000d848d9dcdb871d505c0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-tap-ve-so-tu-nhien-chuong-5-review-natural-numbers.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập về số tự nhiên chương 5 |Review natural numbers", "contents": ["", "Câu 1: trang 147 - toán tiếng Anh 5\na) Read out these numbers:\nĐọc các số sau:\n70815;\n975 806;\n5 723 600;\n472 036 953.\nb) What is the place value of the digit 5 in the numbers above?\nNêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên.\nCâu 2: trang 147 - toán tiếng Anh 5\nFill in the blanks with the correct numbers to have:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm để có:\na) Three consecutive natural numbers:\nBa số tự nhiên liên tiếp:\n998; 999; ...\n...; 8000; 8001.\n66 665;...;66 667.\nb) Three consecutive even numbers:\nBa số chẵn liên tiếp:\n98; 100;...\n996;998;...\n.....;3 000; 3 002.\nc) Three consecutive odd numbers:\nBa số lẻ liên tiếp\n77; 79;...\n299; ...; 303.\n...; 2 001; 2003.\nCâu 3: trang 147 - toán tiếng Anh 5\n>, <, = ?\n1000...997\n53 796...53 800\n6987...10 087\n217 690...217 689\n7500 : 10 ...750\n68 400...684 x 100\nCâu 4: trang 147 - toán tiếng Anh 5\nOrder the following numbers:\nViết các số sau theo thứ tự:\na) From the least to the greatest:\nTừ bé đến lớn:\n4856; 3999; 5486; 5468.\nb) From the greatest to the least:\nTừ lớn đến bé:\n2763; 2736; 3726; 3762.\nCâu 5: trang 148 - toán tiếng Anh:\nFill in the boxes with the correct numbers:\nTìm chữ số thích hợp để khi điền vào ô trống được:\na) ... 43 is divisible by 3;\n... 43 chia hết cho 3;\nb) 2....7 divisible by 9\n2....7 chia hết cho 9\nc) 81... divisible by 2 and 5;\n81.... chia hết cho cả 2 và 5\nd) 46 ... is divisible by 3 and 6\n46 .... chia hết cho cả 3 và 6"]}, {"id": "401379bfa2f7309bb7d00d28a7f190f1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-162-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 162 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: trang 162 - toán tiếng Anh 5\nA boat goes downstream from A to B. In calm water, it travels at a speed of 22.6 km/h. The water speed is 2.2 km/h. It arrives at B after 1 hour and 15 minutes. FInd the distance AB.\nMột thuyền máy đi xuôi dòng từ A đến B. Vận tốc của thuyền máy khi nước lặng là 22,6km/giờ và vận tốc dòng nước là 2,2km/giờ. Sau 1 giờ 15 phút thì thuyền máy đến bến B. Tính độ dài quãng sông AB.\n02 Bài giải:\n \nWhen going downstream: the speed of a boat in calm water + the water speed (faster)\nKhi đi xuôi dòng: vận tốc thuyền = vận tốc thuyền khi nước lặng + vận tốc dòng nước\n(thuyền đi nhanh hơn )\nWhen going upstream: the speed of a boat = the speed of a boat in calm water - the water speed (slower)\nKhi ngược dòng: vận tốc thuyền = vận tốc thuyền khi nước lặng - vận tốc dòng nước\n(thuyền đi chậm hơn)\n1 hour 15 minutes = 1 hour + $\\frac{15}{60}$ hours = 1,25 hours.\n1 giờ 15 phút = 1 giờ + $\\frac{15}{60}$ giờ = 1,25 giờ.\nThe speed of a boat when going downstream is:\nVận tốc của thuyền máy khi đi xuôi dòng là:\n22,6 + 2,2 = 24,8 (km/giờ)\nThe distance of AB is:\nQuãng sông AB có độ dài là:\nS = v x t = 24,8 x 1,25 = 31 (km)\nResult: 31km.\nĐáp số: 31km."]}, {"id": "73067651b9d67b3edaa155eabba20896", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-trang-160-chuong-5-practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 160 chương 5 | Practice", "contents": ["", "Câu 1: trang 159 - toán tiếng Anh 5\nCalculare\nTính:\na)\\(\\frac{2}{3}\\)+\\(\\frac{3}{5}\\) ;\n\\(\\frac{7}{12}\\)-\\(\\frac{2}{7}\\)+\\(\\frac{1}{12}\\);\n\\(\\frac{12}{17}\\)-\\(\\frac{5}{17}\\)-\\(\\frac{4}{17}\\);\nb) 578,69 + 281,78 ;\n594,72 + 406,38 - 329,47.\nCâu 2: trang 160 - toán tiếng Anh 5\nCalculare in the simplest way:\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na)\\(\\frac{7}{11}\\)+\\(\\frac{3}{4}\\)+\\(\\frac{4}{11}\\)+\\(\\frac{1}{4}\\);\nb)\\(\\frac{72}{99}\\)-\\(\\frac{28}{99}\\)-\\(\\frac{14}{99}\\);\nc) 69,78 + 35,97 +30,22 ;\nd) 83,45 - 30,98 - 42,47 ;\nCâu 3: trang 161 - toán tiếng Anh 5\nThe expenditure record of a worker family is describle as follows: (\\frac{3}{5}\\) of the salary was spent on food and tuition fee, (\\frac{1}{4}\\) of it was spent on accomodation rental snd other expenses, the rest of the salary was used for saving.\nMột gia đình công nhân sử dụng tiền lương hằng tháng như sau:\\(\\frac{3}{5}\\)số tiền lương để chi cho tiền ăn của gia đình và tiền học của các con, \\(\\frac{1}{4}\\)số tiền lương để trả tiền thuê nhà và tiền chi tiêu cho việc khác, còn lại là tiền để dành."]}, {"id": "3306a1855db6ede1e175d3625c8f6e61", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-162-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 2 trang 162 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 162 - toán tiếng Anh 5\nCalculate\nTính:\na) 3,125 + 2,075 x 2 ;\nb) (3,125 + 2,075) x 2 ;\n02 Bài giải:\n \na) 3,125 + 2,075 x 2\n(Do the subtraction before do the addition)\n(thực hiện phép nhân trước rồi đến phép cộng)\n= 3,125 + 4,15 = 7,275 .\nb) (3,125 + 2,075) x 2\n(Do the addtion before do the subtraction)\n(thực hiện phép tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau)\n= 5,2 x 2 = 10,4."]}, {"id": "f746919f36dbc8ea015f77df70524b5b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-162-sach-toan-tieng-anh-5.html-1", "title": "Giải bài tập 3 trang 162 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 162 - toán tiếng Anh 5\nAt the end of 2000, the population of our country was 77 515 000 people. What was the population of our country at the end of 2001 if the population growth rate was 1.3%?\nCuối năm 2000 số dân của nước ta là 77 515 000 người. Nếu tỉ lệ tăng dân số hằng năm là 1,3 % thì đến hết năm 2001 số dân của nước ta là bao nhiêu người ?\n02 Bài giải:\n \nIn a year, the population of our country increases:\nTrong 1 năm dân số nước ta tăng lên số người là:\n77 515 000 x 1,3 : 100 = 1007695 (people).\n77 515 000 x 1,3 : 100 = 1007695 (người).\nIn the end of 2001, the population of our country is:\nĐến hết năm 2001 dân số nước ta là:\n77 515 000 + 1 007 695 = 78522695 (people)\n77 515 000 + 1 007 695 = 78522695 (người)\nResult: 78 522 695 people.\nĐáp số:78 522 695 người."]}, {"id": "26d90d13798dd51fc0af941e59c76271", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-160-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 160 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 160 - toán tiếng Anh 5\nA commune plants rice on 540.8ha of land. The area used to plant flowers iss 385.5 ha less than the area used to plant rice. Find the total area used to plant both rice and flowers.\nMột xã có 540,8ha đất trồng lúa. Diện tích đất trồng hoa ít hơn diện tích đất trồng lúa 385,5ha. Tính tổng diện tích đất trồng lúa và trồng hoa của xã đó.\n02 Bài giải:\n \nSummary\nTóm tắt:\nPlant rice: 540,8ha\nTrồng lúa: 540,8ha\nPlant flowers less than: 385,5ha\nTrồng hoa ít hơn: 385,5ha\nThe total area?\nTổng diện tích trồng lúa và trồng hóa ?\nThe area of land used to plant flowers?\nDiện tích đất trồng hoa có số ha là:\n540,8 - 385,5 = 155,3 (ha)\nThe total area of land used to plant flowers and rice is:\nTổng diện tích đất trồng lúa và đất trồng hoa có số halà:\n540,8 + 155,3 = 696,1 (ha)\nResult: 696,1ha.\nĐáp số: 696,1ha."]}, {"id": "bfc256d0be9f660d8d2a7ee6bf5ae0a4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-156-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 156 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 156 - toán tiếng Anh 5\nA rectangular tank has inner dimensions of 4m (length) x 3m (width) x 2,5m (height). Knowing that 80% of the tank is field with water, answer:\nMột bể nước hình hộp chữ nhật có các kích thước đo ở trong lòng bể là: chiều dài 4m, chiều rộng 3m, chiều cao 2,5m. Biết rằng 80% thể tích của bể đang chứa nước. Hỏi:\na) How many liters of water are there in the tank? (1l = 1dm3)\nTrong bể có bao nhiêu lít nước ? (1l = 1dm3)\nb) What is the height of the water level in the tank?\nMức nước chứa trong bể cao bao nhiêu mét?\n02 Bài giải:\n \na) The volume of the tank is:\nBể nước là hình chữ nhật nên có thể tích là:\nthe length x the width x the height =4 x 3 x 2,5 = 30 (m3)chiều dài x chiều rộng x chiều cao = 4 x 3 x 2,5 = 30 (m3)\n80% of the tank is filled with water, the volume of the tank is filled with water is:\n80% bể chứa nước nên thể tích của phần bể có chứa nước là:\n30 x 80% = 30 x 80 : 100 = 24 (m3)\n1l =1dm3 so the liter of water in the tank is:\n1l =1dm3nên số lít nước chứa trong bể là:\n24m3= 24000dm3= 24000 liter.\n24m3= 24000dm3= 24000 lít.\nb)The area of the base of the tank is: 4 x 3 = 12 (m3).\nDiện tích đáy của bể là: 4 x 3 = 12 (m3).\nThe height of the water of the tank is: 24 : 12 = 2 (m).\nChiều cao mức nước chứa trong bể là: 24 : 12 = 2 (m).\n"]}, {"id": "26b19f64451f0d30bd8b06cf5a007ed1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-154-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 154 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: trang 153 - toán tiếng Anh 5\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 3576m = ...km ;\nb) 53cm =...m ;\nc) 5360kg = ...tons ;\nc) 5360kg = ...tấn ;\nd) 657g = ...kg ;\n02 Bài giải:\n \na) Because 1000m = 1km so 3576m = 3000m + 576m = 3km + 0,576km = 3,576km.\nDo 1000m = 1km nên 3576m = 3000m + 576m = 3km + 0,576km = 3,576km.\nSo3576m = 3,576km;\nb) Because 100cm = 1m so53cm = 0,53m\nDo 100cm = 1m nên53cm = 0,53m\nc) Because 1000kg = 5 tons so : 5360kg = 5000kg + 360kg = 5 tons + 0,360 tons = 5,360 tons\nDo 1000kg = 5 tấn nên : 5360kg = 5000kg + 360kg = 5 tấn + 0,360 tấn = 5,360 tấn\nSo 5360kg = 5,360 tons;\nVậy5360kg = 5,360tấn;\nd) Because 1000g = 1kg so657g = 0,657kg;\nDo 1000g = 1kg nên657g = 0,657kg;"]}, {"id": "c298b7e4a9f7d23888070b0d110bb213", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-phep-chia-chuong-5-division.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Phép chia chương 5 | Division", "contents": ["", "Câu 1: trang 163 - toán tiếng Anh 5\nComplete and check (follow the example)\na) 8192 :32 ;\n15335 : 42.\nb) 75,95 : 3,5 ;\n97,65 : 21,7 (quotient is a decimal)\n97,65 : 21,7 (thương là số thập phân)\nCâu 2: trang 164 - toán tiếng Anh 5\nCalculate:\nTính:\na)\\(\\frac{3}{10}\\):\\(\\frac{2}{5}\\);\nb)\\(\\frac{4}{7}\\):\\(\\frac{3}{11}\\)\nCâu 3: trang 164 - toán tiếng Anh 5\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\na) 25 : 0,1 48 : 0,01 95 : 0,1\n 25 x 10 48 x 100 72 : 0,01\nb) 11 : 0,25 32 : 0,5 75 : 0,5\n 11 x 4 32 x 2 125 : 0,25\nCâu 4: trang 162 - toán tiếng Anh 5\nCalculate using two methods:\nTính bằng hai cách:\na) $\\frac{7}{11}:\\frac{3}{5}+\\frac{4}{11}:\\frac{3}{5}$\nb) (6,24 + 1,26) : 0,75"]}, {"id": "fa63dd6e1ca924f6e491287009781f42", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-153-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 153 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 153 - toán tiếng Anh 5\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 0,5m = ...cm ;\nb) 0,075km = ...m;\nc) 0,064kg = ...g;\nd) 0,08 tons = ...kg.\nd) 0,08 tấn = ...kg.\n02 Bài giải:\n \na) Because 1m = 100cm so 0,5m = 0,5 x 100cm = 50cm ;\nDo 1m = 100cm nên: 0,5m = 0,5 x 100cm = 50cm ;\nb) Because 1km = 1000m so: 0,075km = 0,075 x 1000m = 75m;\nDo 1km = 1000m nên: 0,075km = 0,075 x 1000m = 75m;\nc) Because 1km = 1000g so: 0,064kg = 0,064 x 1000g = 64g;\nDo 1km = 1000g nên: 0,064kg = 0,064 x 1000g = 64g;\nd) Because 1 ton = 1000kg so : 0,08 tons = 0,8 x 1000kg = 80kg.\nDo 1 tấn = 1000kg nên : 0,08 tấn = 0,8 x 1000kg = 80kg."]}, {"id": "c96f3f2e2455d2291dd15a93960e98be", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-156-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 156 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: trang 156 - toán tiếng Anh 5\nCircle the correct answer:\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nA car wanted to travel a distance of 300km. It travelled at a speed of 60 km/h in \\(2\\frac{1}{4}\\) hours. How many kilometers left did the car need to cover?\nMột ô tô dự định đi một quãng đường dài 300km. Ô tô đó đi với vận tốc 60km/giờ và đã đi được\\(2\\frac{1}{4}\\)giờ. Hỏi ô tô còn phải đi tiếp quãng đường dài bao nhiêu ki-lô-mét ?\nThe distance that the car needed to cover is:\nÔ tô còn phải đi tiếp quãng đường là:\nA.135km.\nB. 165km.\nC.150km.\nD.240km.\n02 Bài giải:\n \nBased on s = v x t\nSử dụng công thức tính quãng đường : s = v x t\nBecause the speed is 60km/h so: \\(2\\frac{1}{4}\\)giờ= 2 giờ + 0,25 giờ = 2,25 giờ\nDo đơn vị vận tốc là 60km/giờ nên: \\(2\\frac{1}{4}\\)giờ= 2 giờ + 0,25 giờ = 2,25 giờ\nThe distance that the car travelled is:\nÔ tô đã đi được quãng đường dài số km là :\n60 x 2,25 = 135 (km)\nThe distance that the car need to cover is:\nÔ tô còn phải đi tiếp số km là:\n300 – 135 = 165 (km)\nSo the correct answer is B\nVậy khoanh tròn vào B"]}, {"id": "4241471e7be1105b35ee5832344952a9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-156-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 3 trang 156 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 157 - toán tiếng Anh 5\nWhat time does each of these clocks display?\nĐồng hồ chỉ bao nhiêu giờ và bao nhiêu phút ?\n02 Bài giải:\n \nThe 1st clock : hour-hand is 10, minute-hand is 12, it's10 o'clock.\nĐồng hồ thứ nhất : kim giờ chỉ số 10, kim phút chỉ số 12, vậy đồng hồ chỉ10 giờ.\nThe 2nd clock: hour-hand is near 6, minute-hand is 5, it's6h5mo'clock.\nĐồng hồ thứ hai : kim giờ chỉ số 6 lệch 1 chút, kim phút chỉ số 5, vậy đồng hồ chỉ6 giờ 5 phút.\nThe 3rd clock: hour-hand is near 10, minute-hand is between 8 and 9, it's9h43mo'clock.\nĐồng hồ thứ ba: kim giờ chỉ gần đến số 10, kim phút ở giữa số 8 và 9, vậy đồng hồ chỉ9 giờ 43 phút.\nThe 4th clock, hour-hand passes number 1 a little, minute-hand is between 2 and 3, it's 1h12m\nĐồng hồ thứ tư: kim giờ qua số 1 môt chút, kim phút ở giữa số 2 và 3, vậy đồng hồ chỉ1 giờ 12 phút."]}, {"id": "8ae7b3ed9d28d6179af288571a4524f1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-phep-nhan-chuong-5-multiplication.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Phép nhân chương 5 | Multiplication", "contents": ["", "Câu 1: trang 161 - toán tiếng Anh 5\nCalculate:\nTính:\na) 4802 x 324 ;\n6120 x 205 ;\nb)$\\frac{4}{17}$ x 2 ;\n$\\frac{4}{7}$ x$\\frac{5}{12}$\nc) 35,4 x 6,8 ;\n21,76 x 2,05 .\nCâu 2: trang 163 - toán tiếng Anh 5\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\na) 3,25 x 10\n3,25 x 0,1\nb) 417,56 x 100\n417,56 x 0,01\nc) 28,5 x 100\n28,5 x 0,01\nCâu 3: trang 162 - toán tiếng Anh 5\nCalculate in the simplest way\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 2,5 x 7,8 x 4 ;\nb) 0,5 x 9,6 x 2 ;\nc) 8,36 x 5 x 0,2 ;\nd) 8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7 ;\nCâu 3: trang 162 - toán tiếng Anh 5\nCalculate in the simplest way\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 2,5 x 7,8 x 4 ;\nb) 0,5 x 9,6 x 2 ;\nc) 8,36 x 5 x 0,2 ;\nd) 8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7 ;\nCâu 4: trang 162 - toán tiếng Anh\nA car and a motorbike departed at the same time and moved toward reverse directions. The car departed from A at speed of 48,5 km/h, the motorbike departed from B at a speed of 33.5 km/h. They met at C after 1 hour and 30 minutes. How far is the distance AB?\nMột ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 48,5km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 33,5 km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét ?"]}, {"id": "b58cdb6a025ea678548e97cde63f59fb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-149-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 149 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: trang 149 - toán tiếng Anh:\n>, <, = ?\n\\(\\frac{7}{12}\\)....\\(\\frac{5}{12}\\) \\(\\frac{2}{5}\\).....\\(\\frac{6}{15}\\) \\(\\frac{7}{10}\\)....\\(\\frac{7}{9}\\)\n02 Bài giải:\n \n\\(\\frac{7}{12}\\) and\\(\\frac{5}{12}\\) have a comon deniminator 12 and 7 > 5 so \\(\\frac{7}{12}\\) >\\(\\frac{5}{12}\\) \n\\(\\frac{7}{12}\\) và\\(\\frac{5}{12}\\) có cùng mẫu số 12 mà tử số 7 > 5 nên \\(\\frac{7}{12}\\) >\\(\\frac{5}{12}\\) \n\\(\\frac{2}{5}\\) = \\(\\frac{2 \\times 3}{5 \\times 3}\\) = \\(\\frac{6}{15}\\)\nSo \\(\\frac{2}{5}\\)=\\(\\frac{6}{15}\\)\nVậy \\(\\frac{2}{5}\\)=\\(\\frac{6}{15}\\)\n\\(\\frac{7}{10}\\)= \\(\\frac{7 \\times 9}{10 \\times 9}\\)= \\(\\frac{63}{90}\\)\n\\(\\frac{7}{9}\\) = \\(\\frac{7 \\times 10}{9 \\times 10}\\) = \\(\\frac{70}{90}\\)\nSo: \\(\\frac{7}{10}\\)<\\(\\frac{7}{9}\\)\n"]}, {"id": "df67f0b3fb8682a3dfb316000c6e4ac0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-149-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 149 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 149 - toán tiếng Anh 5\nMake the following fractions have a common denominator:\nQuy đồng mẫu số các phân số:\na)\\(\\frac{3}{4}\\)và\\(\\frac{2}{5}\\)\nb)\\(\\frac{5}{12}\\)và\\(\\frac{11}{36}\\)\nc)\\(\\frac{2}{3}\\),\\(\\frac{3}{4}\\)và\\(\\frac{4}{5}\\)\n02 Bài giải:\n \na)\n\\(\\frac{3}{4}\\)=\\(\\frac{3.5}{4.5}\\)=\\(\\frac{15}{20}\\)\n\\(\\frac{2}{5}\\)=\\(\\frac{2.4}{5.4}\\)=\\(\\frac{8}{20}\\)\nb)\n\\(\\frac{11}{36}\\)\n\\(\\frac{5}{12}\\)=\\(\\frac{5.3}{12.3}\\)=\\(\\frac{15}{36}\\)\nc)\n\\(\\frac{2}{3}\\)=\\(\\frac{2.4.5}{3.4.5}\\)=\\(\\frac{40}{60}\\);\n\\(\\frac{3}{4}\\)=\\(\\frac{2.3.5}{4.3.5}\\)=\\(\\frac{45}{60}\\);\n\\(\\frac{4}{5}\\)=\\(\\frac{4.3.4}{5.3.4}\\)=\\(\\frac{48}{60}\\);"]}, {"id": "bce67f65e4bb0becce25ccec1b6d8e41", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-149-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 149 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: trang 149 - toán tiếng Anh 5:\nWrite and appropriate fraction between \\(\\frac{1}{3}\\) and \\(\\frac{2}{3}\\) on the number line:\nViết phân số thích hợp vào vạch ở giữa\\(\\frac{1}{3}\\) và \\(\\frac{2}{3}\\) trên tia số:\n02 Bài giải:\n \n\\(\\frac{1}{3}\\) = \\(\\frac{1 \\times 2}{3 \\times 2}\\) = \\(\\frac{2}{6}\\)\n\\(\\frac{2}{3}\\) = \\(\\frac{2 \\times 2}{3 \\times 2}\\) = \\(\\frac{4}{6}\\)\nSo an appropriate fraction is \\(\\frac{3}{6}\\) = \\(\\frac{3 :3}{6 : 3}\\) = \\(\\frac{1}{2}\\)\n"]}, {"id": "a0cc201b5ee1ba3051f885f55a3ee132", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-148-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 148 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 148 - toán tiếng Anh 5\nSimplify these fractions:\nRút gọn các phân số:\n\\(\\frac{3}{6}\\); \\(\\frac{18}{24}\\); \\(\\frac{5}{35}\\); \\(\\frac{40}{90}\\); \\(\\frac{75}{30}\\);\n02 Bài giải:\n \nWe can see 3 and 6 are divisible 3 so we divide both of numerator and denominator for 3:\\(\\frac{3}{6}\\)=\\(\\frac{3:3}{6:3}\\)=\\(\\frac{1}{2}\\);\nTa thấy 3 và 6 đều chia hết cho 3 nên ta chia cả tử và mẫu cho 3: \\(\\frac{3}{6}\\)=\\(\\frac{3:3}{6:3}\\)=\\(\\frac{1}{2}\\);\nWe can see 18 and 24 are divisible 6 so we divide both of numerator and denominator for 6:\n\\(\\frac{18}{24}\\)=\\(\\frac{18:6}{24:6}\\)=\\(\\frac{3}{4}\\);\nTa thấy 18 và 24 đều chia hết cho 6 nên ta chia cả tử và mẫu cho 6:\n\\(\\frac{18}{24}\\)=\\(\\frac{18:6}{24:6}\\)=\\(\\frac{3}{4}\\);\nWe can see 5 and 35 are divisible 5 so we divide both of numerator and denominator for 5:\n\\(\\frac{5}{35}\\)=\\(\\frac{5:5}{35:5}\\)=\\(\\frac{1}{7}\\);\nTa thấy 5 và 35 đều chia hết cho 5 nên ta chia cả tử và mẫu cho 5:\n\\(\\frac{5}{35}\\)=\\(\\frac{5:5}{35:5}\\)=\\(\\frac{1}{7}\\);\nWe can see 40 and 90 are divisible 10 so we divide both of numerator and denominator for 10:\n\\(\\frac{40}{90}\\)=\\(\\frac{40:10}{90:10}\\)=\\(\\frac{4}{9}\\);\nTa thấy 40 và 90 đều chia hết cho 10 nên ta chia cả tử và mẫu cho 10:\n\\(\\frac{40}{90}\\)=\\(\\frac{40:10}{90:10}\\)=\\(\\frac{4}{9}\\);\nWe can see 75 and 30 are divisible 15 so we divide both of numerator and denominator for 15:\n\\(\\frac{75}{30}\\)=\\(\\frac{75:15}{30:15}\\)=\\(\\frac{5}{2}\\);\nTa thấy 75 và 30 đều chia hết cho 15 nên ta chia cả tử và mẫu cho 15:\n\\(\\frac{75}{30}\\)=\\(\\frac{75:15}{30:15}\\)=\\(\\frac{5}{2}\\);\nOr: \\(\\frac{75}{30}\\)=\\(\\frac{75:5}{30:5}\\)=\\(\\frac{15}{6}\\) = \\(\\frac{15:3}{6:3}\\) = \\(\\frac{5}{2}\\);\nHay \\(\\frac{75}{30}\\)=\\(\\frac{75:5}{30:5}\\)=\\(\\frac{15}{6}\\) = \\(\\frac{15:3}{6:3}\\) = \\(\\frac{5}{2}\\);"]}, {"id": "1eb45d924b400dccab2248ef031b005e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-tap-ve-so-thap-phan-tiep-theo-chuong-5-review-decimals-cont.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập về số thập phân (tiếp theo) chương 5 |Review decimals (cont)", "contents": ["", "Câu 1: trang 151 - toán tiếng Anh 5\nWrite these numbers as decimal fractions:\nViết các số sau dưới dạng phân số thập phân:\na) 0,3 ; 0,72 ; 1,5 ; 9,347.\nb)\\(\\frac{1}{2}\\); \\(\\frac{2}{5}\\); \\(\\frac{3}{4}\\); \\(\\frac{6}{25}\\)\nCâu 2: trang 151 - toán tiếng Anh 5\na) Write these decimals as percentages:\nViết số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm:\n0,35 = ....; 0,5 = ...; 8,75 = ....\nb) Write these percentages in decimal form:\nViết tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân:\n45% = ...; 5% = ....; 625% = ....\nCâu 3: trang 151 - toán tiếng Anh 5\nWrite these measurements in decimal form:\nViết các số đo sau dưới dạng số thập phân:\na)\\(\\frac{1}{2}\\)giờ ; \n\\(\\frac{1}{2}\\) hours ; \n\\(\\frac{3}{4}\\)giờ ; \n\\(\\frac{3}{4}\\) hours ; \n\\(\\frac{1}{4}\\) minutes.\n\\(\\frac{1}{4}\\)phút.\nb)\\(\\frac{7}{2}\\)m ; \\(\\frac{3}{10}\\)km ; \\(\\frac{2}{5}\\)kg.\nCâu 3: trang 151 - toán tiếng Anh 5\nOrder these numbers from the least to the greatest:\nViết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:\na) 4,5 ; 4,23 ; 4,505 ; 4,203.\nb) 72,1 ; 69,8 ; 71,2 ; 69,78.\nCâu 5: trang 151 - toán tiếng Anh 5\nFind an appropriate decimal to fill in the blank, knowing:\nTìm một số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm, sao cho:\n0,1 < ... < 0,2."]}, {"id": "67ddbb42c7720cbf4b5b91f9dd1f9a9d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-150-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 150 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: trang 150 - toán tiếng Anh 5\nCompare these fractions:\nSo sánh các phân số:\na) $\\frac{3}{7}$ and$\\frac{2}{5}$\n$\\frac{3}{7}$ và$\\frac{2}{5}$\nb) $\\frac{5}{9}$ and$\\frac{5}{8}$\n$\\frac{5}{9}$ và$\\frac{5}{8}$\nc) $\\frac{8}{7}$ and$\\frac{7}{8}$\n$\\frac{8}{7}$ và$\\frac{7}{8}$\n02 Bài giải:\n \na)\n$\\frac{3}{7}$ = $\\frac{3 x 5}{7 x 5}$ = $\\frac{15}{35}$\n$\\frac{2}{5}$ = $\\frac{2 x 7}{5 x 7}$ = $\\frac{14}{35}$\n$\\frac{15}{35}$ > $\\frac{14}{35}$ so $\\frac{3}{7}$ > $\\frac{2}{5}$\nb)\n$\\frac{5}{9}$ = $\\frac{5 x 8}{9 x 8}$ = $\\frac{40}{72}$\n$\\frac{5}{8}$ = $\\frac{5 x 9}{8 x 9}$ = $\\frac{45}{72}$\n$\\frac{45}{72}$ > $\\frac{40}{72}$ so $\\frac{5}{8}$ > $\\frac{5}{9}$\nc) $\\frac{8}{7}$ = $\\frac{8 x 8}{7 x 8}$ = $\\frac{64}{56}$\n$\\frac{7}{8}$ = $\\frac{7 x 7}{8 x 7}$ = $\\frac{49}{56}$\n$\\frac{49}{56}$ < $\\frac{64}{56}$ so $\\frac{7}{8}$ < $\\frac{8}{7}$"]}, {"id": "fa4e459abdda5618dfad52efc84bdb5a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-150-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 150 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 150 - toán tiếng Anh 5\nFind the equivalent fractions among the followings:\nTìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau:\n\\(\\frac{3}{5}\\); \\(\\frac{5}{8}\\); \\(\\frac{15}{25}\\); \\(\\frac{9}{15}\\); \\(\\frac{20}{32}\\); \\(\\frac{21}{35}\\).\n02 Bài giải:\n \nWe can see 15 and 25 are divisible 5 so:\nTa thấy 15 và 25 đều chia hết cho 5 nên:\n\\(\\frac{15}{25}\\)=\\(\\frac{15:5}{25:5}\\)=\\(\\frac{3}{5}\\) ;\nWe can see 20 and 32 are divisible 4 so:\nTa thấy 20 và 32 đều chia hết cho 4 nên:\n\\(\\frac{20}{32}\\)=\\(\\frac{20:4}{32:4}\\)=\\(\\frac{5}{8}\\) ;\nWe can see 9 and 15 are divisible 3 so:\nTa thấy 9 và 15 đều chia hết cho 3 nên:\n\\(\\frac{9}{15}\\)=\\(\\frac{9:3}{15:3}\\)=\\(\\frac{3}{5}\\) ;\nWe can see 21 and 35 are divisible 7 so:\nTa thấy 21 và 35 đều chia hết cho 7 nên:\n\\(\\frac{21}{35}\\)=\\(\\frac{21:7}{35:7}\\) =\\(\\frac{3}{5}\\) ;\nSo \\(\\frac{3}{5}\\)=\\(\\frac{15}{25}\\)=\\(\\frac{9}{15}\\)=\\(\\frac{21}{35}\\).\nVậy\\(\\frac{3}{5}\\)=\\(\\frac{15}{25}\\)=\\(\\frac{9}{15}\\)=\\(\\frac{21}{35}\\).\n\\(\\frac{5}{8}\\)=\\(\\frac{20}{32}\\) ;"]}, {"id": "33dbefb1a7faeced544d59a467653b8b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-tap-ve-do-tich-chuong-5-review-measuring-volumes.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập về đo thể tích chương 5 | Review measuring volumes", "contents": ["", "Câu 1: trang 155 - toán tiếng Anh 5\na) Fill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\nb) Among volume units\nTrong bảng đơn vị đo thể tích:\nHow many times greater is one unit compared to the next smaller one?Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn liền tiếp?\nWhat fraction of 1 unit is the next smaller one?Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn liền tiếp?\nCâu 2: trang 155 - toán tiếng Anh 5\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết các số thích hợp vào chỗ chấm:\n1m3= ...dm3 1dm3= ...cm3\n7,268m3= ...dm3 4,351dm3= ....cm3\n0,5m3= ...dm3 0,2dm3= ...cm3\n3m32dm3= ...dm3 1dm39cm3= ...cm3\nCâu 3: trang 155 - toán tiếng Anh 5\nWrite following measurements in decimal form:\nViết các số đo sau dưới dạng số thập phân:\na) In cubic meters\nCó đơn vị đo là mét khối:\n6m3272dm3; 2105dm3; 3m382dm3;\nb) In cubic decimeters\nCó đơn vị đo là đề-xi-mét khối:\n8dm3439cm3; 3670cm3; 5dm377cm3"]}, {"id": "687b0cf2f1de7f552d418dc72a5949e5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-161-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 161 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 161 - toán tiếng Anh 5\nThe expenditure record of a worker family is describle as follows: (\\frac{3}{5}\\) of the salary was spent on food and tuition fee, (\\frac{1}{4}\\) of it was spent on accomodation rental snd other expenses, the rest of the salary was used for saving.\nMột gia đình công nhân sử dụng tiền lương hằng tháng như sau:\\(\\frac{3}{5}\\)số tiền lương để chi cho tiền ăn của gia đình và tiền học của các con, \\(\\frac{1}{4}\\)số tiền lương để trả tiền thuê nhà và tiền chi tiêu cho việc khác, còn lại là tiền để dành.\n02 Bài giải:\n \nThe part of the salary which was spent in 1 month is:\nGia đình đó tiêu số phần lương 1 tháng là:\n\\(\\frac{3}{5}\\)+\\(\\frac{1}{4}\\)=\\(\\frac{3 \\times 4}{5 \\times 4}\\)+\\(\\frac{1 \\times 5}{4 \\times 5}\\)= \\(\\frac{12}{20}\\)+\\(\\frac{5}{20}\\)=\\(\\frac{17}{20}\\)(salary)\n\\(\\frac{3}{5}\\)+\\(\\frac{1}{4}\\)=\\(\\frac{3 \\times 4}{5 \\times 4}\\)+\\(\\frac{1 \\times 5}{4 \\times 5}\\)= \\(\\frac{12}{20}\\)+\\(\\frac{5}{20}\\)=\\(\\frac{17}{20}\\)(số tiền lương)\na) The rest of the salary was used for saving is:\nGia đình đó để dành được số phần lương là:\n1 -\\(\\frac{17}{20}\\)=\\(\\frac{20}{20}\\)-\\(\\frac{17}{20}\\) =\\(\\frac{3}{20}\\)(số tiền lương)\n\\(\\frac{3}{20}\\) =\\(\\frac{3 \\times 5}{20 \\times 5}\\) =\\(\\frac{15}{100}\\)= 15%\nb) They can save every month, the salary is:\nVậy số tiền gia đình đó để dành được trong một tháng là:4000000 x 15 : 100 = 600 000 (dong)\n4000000 x 15 : 100 = 600 000 (đồng)\nResult: a) 15% of the salary ;\n b) 600 000 dong.\nĐáp số: a) 15% số tiền lương ;\n b) 600 000 đồng."]}, {"id": "b6a6b2c212d046d7b8fc278591f776dd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-148-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 148 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: trang 148 - toán tiếng Anh:\nFill in the boxes with the correct numbers:\nTìm chữ số thích hợp để khi điền vào ô trống được:\na) ... 43 is divisible by 3;\n... 43 chia hết cho 3;\nb) 2....7 divisible by 9\n2....7 chia hết cho 9\nc) 81... divisible by 2 and 5;\n81.... chia hết cho cả 2 và 5\nd) 46 ... is divisible by 3 and 6\n46 .... chia hết cho cả 3 và 6\n02 Bài giải:\n \na) ... 43 is divisible 3, the number which is divisible 3 has the sum of its number is divisible 3\nSo ....+ 4 +3 = ....+7 is divisible 3.\nWe can fill in the ... one of the numbers:2, 5, 8.\n...43 chia hết cho 3, số chia hết cho 3 là có tổng các chữ số chia hết cho 3.\nNên ....+ 4 +3 = ....+7 chia hết cho 3.\nCó thể viết vào ô trống .... một trong các chữ số sau :2, 5, 8.\nb) 2....7 is divisible 9, the number which is divisibe 9 is the number has the sum is divisible 9\nSo: 2 + ....+ 7 = 9 +.... divisible 9.\nWe can fill in the ... 0 or 9\n2....7 chia hết cho 9, số chia hết cho 9 là có tổng các chữ số chia hết cho 9.\nNên: 2 + ....+ 7 = 9 +.... chia hết cho 9.\nCó thể viết0 hoặc 9vào ô trống.\nc) We can fill in the ... number: 0\nCó thể viết0 vào ô trống.\nd) We can fill in the ... number: 5\nCó thể viết 5vào ô trống."]}, {"id": "dceef5ff30cc46493f411a28426fe562", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-150-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 150 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: trang 150 - toán tiếng Anh 5\na) Order these fractions$\\frac{6}{11}$, $\\frac{23}{33}$, $\\frac{2}{3}$ from the least to the greatest.\nViết các phân số $\\frac{6}{11}$, $\\frac{23}{33}$, $\\frac{2}{3}$ theo thứ tự từ bé đến lớn.\nb) Order these fractions$\\frac{8}{9}$, $\\frac{8}{11}$, $\\frac{9}{8}$ from the greatest to the least.\nViết các phân số$\\frac{8}{9}$, $\\frac{8}{11}$, $\\frac{9}{8}$theo thứ tự từ lớn đến bé.\n02 Bài giải:\n \na)\n$\\frac{6}{11}$, $\\frac{2}{3}$, $\\frac{23}{33}$\nb)\n$\\frac{9}{8}$, $\\frac{8}{9}$, $\\frac{8}{11}$"]}, {"id": "2a1b613f0269db6a38264e4c746f6507", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-160-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 2 trang 160 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 160 - toán tiếng Anh 5\nCalculare in the simplest way:\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na)\\(\\frac{7}{11}\\)+\\(\\frac{3}{4}\\)+\\(\\frac{4}{11}\\)+\\(\\frac{1}{4}\\);\nb)\\(\\frac{72}{99}\\)-\\(\\frac{28}{99}\\)-\\(\\frac{14}{99}\\);\nc) 69,78 + 35,97 +30,22 ;\nd) 83,45 - 30,98 - 42,47 ;\n02 Bài giải:\n \na)\\(\\frac{7}{11}\\)+\\(\\frac{3}{4}\\)+\\(\\frac{4}{11}\\)+\\(\\frac{1}{4}\\) = (\\(\\frac{7}{11}\\) +\\(\\frac{4}{11}\\)) + (\\(\\frac{3}{4}\\)+\\(\\frac{1}{4}\\)) =\n\\(\\frac{7+4}{11}\\)+\\(\\frac{3 + 1}{4}\\)= \\(\\frac{11}{11}\\)+\\(\\frac{4}{4}\\)= 1 + 1 =2.\nb)\\(\\frac{72}{99}\\)-\\(\\frac{28}{99}\\)-\\(\\frac{14}{99}\\) =\\(\\frac{72}{99}\\)- (\\(\\frac{28}{99}\\)+ \\(\\frac{14}{99}\\)) =\\(\\frac{72}{99}\\)-\\(\\frac{28 + 14}{99}\\)=\\(\\frac{72}{99}\\)-\\(\\frac{42}{99}\\) = \\(\\frac{30}{99}\\)= \\(\\frac{30:3}{99:3}\\)=\\(\\frac{10}{33}\\)\nc)69,78 + 35,97 +30,22 = (69,78 + 30,22) + 35,97\n= 100 + 35,97 = 135,97.\nd)83,45 - 30,98 - 42,47 = 83,45 - (30,98 + 42,47)\n= 83,45 - 73,45 = 10."]}, {"id": "fbf9456f98d7434e909067c1fbc77b51", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-147-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 147 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 147 - toán tiếng Anh 5\n>, <, = ?\n1000...997\n53 796...53 800\n6987...10 087\n217 690...217 689\n7500 : 10 ...750\n68 400...684 x 100\n02 Bài giải:\n \n1000 > 997\n53 796 < 53 800\n6987 < 10 087\n217 690 > 217 689\n7500 : 10 = 750\n68 400 = 684 x 100"]}, {"id": "45a52cf8117771dd741b60b7e3c295a4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-147-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 147 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: trang 147 - toán tiếng Anh 5\nOrder the following numbers:\nViết các số sau theo thứ tự:\na) From the least to the greatest:\nTừ bé đến lớn:\n4856; 3999; 5486; 5468.\nb) From the greatest to the least:\nTừ lớn đến bé:\n2763; 2736; 3726; 3762.\n02 Bài giải:\n \na) 3999 < 4856 < 5468 < 5486.\nb) 3762 > 3726 > 2763 > 2736."]}, {"id": "d4eccbc31bd50d7ce1b5bd37e4e8a65b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-160-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 160 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 159 - toán tiếng Anh 5\nCalculare\nTính:\na)\\(\\frac{2}{3}\\)+\\(\\frac{3}{5}\\) ;\n\\(\\frac{7}{12}\\)-\\(\\frac{2}{7}\\)+\\(\\frac{1}{12}\\);\n\\(\\frac{12}{17}\\)-\\(\\frac{5}{17}\\)-\\(\\frac{4}{17}\\);\nb) 578,69 + 281,78 ;\n594,72 + 406,38 - 329,47.\n02 Bài giải:\n \na)\\(\\frac{2}{3}\\)+\\(\\frac{3}{5}\\) = \\(\\frac{2 \\times 5}{3 \\times 5}\\)+\\(\\frac{3 \\times 3}{5 \\times 3}\\)\n=\\(\\frac{10}{15}\\)+\\(\\frac{9}{15}\\)=\\(\\frac{19}{15}\\)\n\\(\\frac{7}{12}\\)-\\(\\frac{2}{7}\\)+\\(\\frac{1}{12}\\)= (\\(\\frac{7}{12}\\)+ \\(\\frac{1}{12}\\)) -\\(\\frac{2}{7}\\)= \\(\\frac{8}{12}\\) -\\(\\frac{2}{7}\\) = \\(\\frac{2}{3}\\) -\\(\\frac{2}{7}\\) = \\(\\frac{2 \\times 7}{3 \\times 7}\\) -\\(\\frac{2 \\times 3}{7 \\times 3}\\) = \\(\\frac{14}{21}\\) -\\(\\frac{6}{21}\\)\n=\\(\\frac{8}{21}\\).\n\\(\\frac{12}{17}\\)-\\(\\frac{5}{17}\\)-\\(\\frac{4}{17}\\) =\\(\\frac{12}{17}\\)- (\\(\\frac{5}{17}\\) +\\(\\frac{4}{17}\\)) =\\(\\frac{12}{17}\\)-\\(\\frac{9}{17}\\)=\\(\\frac{3}{17}\\);\nb)\n578,69 + 281,78 = 860,47.\n594,72 + 406,38 - 329,47 = 1001,1 - 329,47 = 671,63.\n"]}, {"id": "022f59d932a52269b10ecb5c3d921273", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-149-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 149 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Circle the correct answer:\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nThere are 20 marbles, 3 of them are brown, 4 of them are green, 5 of them are red and 8 of them are yellow. So \\(\\frac{1}{4}\\) of the marble are:\nCó 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh , 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy,\\(\\frac{1}{4}\\)số viên bi có màu:\nA. Brown B. Red C.Green D.Yellow\nA. Nâu B. Đỏ C.Xanh D.Vàng\n02 Bài giải:\n \nIn 20 marbles:\nTrong 20 viên bi:\nThere are 3 brown marbles so the fraction is:\\(\\frac{3}{20}\\)Có 3 viên bi nâu nên phân số chỉ số viên bi nâu là: \\(\\frac{3}{20}\\)\nThere are 4 green marbles so the fraction is:\\(\\frac{4}{20}\\)= \\(\\frac{4 : 4}{20 : 4}\\)= \\(\\frac{1}{5}\\)Có 4 viên bi xanh nên phân số chỉ số viên bi xanh là: \\(\\frac{4}{20}\\)= \\(\\frac{4 : 4}{20 : 4}\\)= \\(\\frac{1}{5}\\)\nThere are 5 red marbles so the fraction is:\\(\\frac{5}{20}\\)= \\(\\frac{5 : 5}{20 : 5}\\)= \\(\\frac{1}{4}\\)Có 5 viên bi đỏ nên phân số chỉ số viên bi đỏ là: \\(\\frac{5}{20}\\)= \\(\\frac{5 : 5}{20 : 5}\\)= \\(\\frac{1}{4}\\)\nThere are 8 yellow marbles so the fraction is:\\(\\frac{8}{20}\\)= \\(\\frac{8 : 4}{20 : 4}\\)= \\(\\frac{2}{5}\\)Có 8 viên bi vàng nên phân số chỉ số viên bi vàng là: \\(\\frac{8}{20}\\)= \\(\\frac{8 : 4}{20 : 4}\\)= \\(\\frac{2}{5}\\)\nSo \\(\\frac{1}{4}\\) of the marbles is red => the correct anwser is B\nVậy \\(\\frac{1}{4}\\)số viên bi có màu đỏ nênkhoanh tròn vào chữ cái B"]}, {"id": "df51a179f6a37fb7091e89f11f250492", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-147-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 147 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 147 - toán tiếng Anh 5\nFill in the blanks with the correct numbers to have:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm để có:\na) Three consecutive natural numbers:\nBa số tự nhiên liên tiếp:\n998; 999; ...\n...; 8000; 8001.\n66 665;...;66 667.\nb) Three consecutive even numbers:\nBa số chẵn liên tiếp:\n98; 100;...\n996;998;...\n.....;3 000; 3 002.\nc) Three consecutive odd numbers:\nBa số lẻ liên tiếp\n77; 79;...\n299; ...; 303.\n...; 2 001; 2003.\n02 Bài giải:\n \na)\n998 ; 999 ;1000\n7999;8000 ; 8001.\n66 665 ;66 666; 66 667.\nb)\n98 ;100; 102\n996 ;998;1000\n2 998; 3 000; 3 002.\nc)\n77; 79;81\n299;301; 303.\n1999; 2 001; 2003."]}, {"id": "55df268dbcae35fcf7e68802f5c88ef6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-147-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 147 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 147 - toán tiếng Anh 5\na) Read out these numbers:\nĐọc các số sau:\n70815;\n975 806;\n5 723 600;\n472 036 953.\nb) What is the place value of the digit 5 in the numbers above?\nNêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên.\n02 Bài giải:\n \na)\n70815: seventy thousand eight hundred and fifteen\nBảy mươi nghìn tám trăm mười lăm.\n975 806: nine hundred and seventy-five thousand eight hundred and six\nChín trăm bảy mươi năm nghìn tám trăm linh sáu.\n5 723 600: 5 million 7 hundred and twenty-three thousand six hundred\nNăm triệu bảy trăm hai mươi ba nghìn sáu trăm.\n472 036 953: four hundred and seventy-two million and thirty-six thousand nine hundred and fifty-three.\nBốn trăm bảy mươi hai triệu không trăm ba mươi sáu nghìn chín trăm năm mươi ba.\nb) In 70 815, the number 5 = 5 units (5)\nTrong số 70 815, chữ số 5 đứng ở hàng đơn vị nên có giá trị là 5 đơn vị (5)\nIn 975 806, the number 5 = 5 thousands (5000)\nTrong số 975 806, chữ số 5 đứng ở hàng nghìn nên có giá trị là 5 nghìn (5000)\nIn 5 723 600, the number 5 = 5 millions (5000000)\nTrong số 5 723 600, chữ số 5 đứng ở hàng triệu nên có giá trị là 5 triệu (5000000)\nIn 427 036 953, the number 5 = 5 tens (50)\nTrong số 427 036 953, chữ số 5 đứng ở hành chục nên có giá trị là 5 chục (50)"]}, {"id": "e12b650331c9b181e20650bda25238e8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-149-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 149 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 149 - toán tiếng Anh 5\nCircle the correct answer:\nKhoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nThe fraction respresenting the shaded part of the paper strip is:\nPhân số chỉ phần đã tô màu của băng giấy là:\nA.\\(\\frac{3}{4}\\) B. \\(\\frac{4}{7}\\) \nC.\\(\\frac{4}{3}\\) D.\\(\\frac{3}{7}\\) \n02 Bài giải:\n \nIn the figure, it is divided 7 parts, 3 shaped parts so the fraction is \\(\\frac{3}{7}\\) \nTrong hình chia thành 7 phần, đã tô màu 3 phần nên phân số chỉ phần đã tô màu là\\(\\frac{3}{7}\\) \nThe correct answer is D\nVậy khoanh tròn vào chữ cái D"]}, {"id": "a8479b6e0879a07387f80700714fb726", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-164-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 164 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: trang 162 - toán tiếng Anh 5\nCalculate using two methods:\nTính bằng hai cách:\na) $\\frac{7}{11}:\\frac{3}{5}+\\frac{4}{11}:\\frac{3}{5}$\nb) (6,24 + 1,26) : 0,75\n02 Bài giải:\n \na) The 1st way:\n$\\frac{7}{11}:\\frac{3}{5}+\\frac{4}{11}:\\frac{3}{5}$\n$= \\frac{7}{11}\\times \\frac{5}{3} + \\frac{4}{11}\\times \\frac{5}{3} $\n$= \\frac{7\\times 5}{11\\times 3} + \\frac{4\\times 5}{11\\times 3}$\n$=\\frac{35}{33}+\\frac{20}{33}=\\frac{55}{33}=\\frac{5}{3}$\nThe 2nd way:\n$\\frac{7}{11}:\\frac{3}{5}+\\frac{4}{11}:\\frac{3}{5}$\n= $(\\frac{7}{11} + \\frac{4}{11}):\\frac{3}{5}$\n= $(\\frac{7}{11} + \\frac{4}{11}) \\times \\frac{5}{3}$\n= $\\frac{11}{11} \\times \\frac{5}{3}$ = $1 \\times \\frac{5}{3}$ = $\\frac{5}{3}$\nb) The 1st way:\n(6,24 + 1,26) : 0,75 = 7,5 : 0,75 = 10\nThe 2nd way:\n(6,24 + 1,26) : 0,75 = 6,24 : 0,75 + 1,62 : 0,75 = 8,32 + 1,68 = 10"]}, {"id": "4aec9a4f74f8a1c105949f05ad8d76cd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-163-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 163 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 163 - toán tiếng Anh 5\nComplete and check (follow the example)\na) 8192 :32 ;\n15335 : 42.\nb) 75,95 : 3,5 ;\n97,65 : 21,7 (quotient is a decimal)\n97,65 : 21,7 (thương là số thập phân)\n02 Bài giải:\n \n Calculte Check\n"]}, {"id": "045eb1113610c47af462bc79f9c9e881", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-164-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 164 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 164 - toán tiếng Anh 5\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\na) 25 : 0,1 48 : 0,01 95 : 0,1\n 25 x 10 48 x 100 72 : 0,01\nb) 11 : 0,25 32 : 0,5 75 : 0,5\n 11 x 4 32 x 2 125 : 0,25\n02 Bài giải:\n \na) 25 : 0,1 = 25 :\\(\\frac{1}{10}\\)= 25 x 10 = 250\n25 x 10 = 250\n48 : 0,01 = 48 :\\(\\frac{1}{100}\\)= 48 x 100 = 4800\n48 x 100 = 4800\n95 : 0,1 = 95 :\\(\\frac{1}{10}\\)= 85 x 10 = 950\n72 : 0,01 = 72 x\\(\\frac{1}{100}\\)=72 x 100 = 7200.\nb) 11 : 0,25 = 11 :\\(\\frac{25}{100}\\)= 11 :\\(\\frac{1}{4}\\)= 11 x 4 = 44\n11 x 4 = 44\n32 : 0,5 = 32 :\\(\\frac{5}{10}\\)= 32 :\\(\\frac{1}{2}\\)= 32 x 2 = 64\n32 x 2 = 64\n75 : 0,5 = 75 :\\(\\frac{5}{10}\\)= 75 :\\(\\frac{1}{2}\\)= 75 x 2 = 150\n125 : 0,25 = 125 :\\(\\frac{25}{100}\\)= 125 :\\(\\frac{1}{4}\\)= 125 x 4 = 500."]}, {"id": "d45ea6ffb2ea9d4966cea65a2fbd4103", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-164-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 164 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 164 - toán tiếng Anh 5\nCalculate:\nTính:\na)\\(\\frac{3}{10}\\):\\(\\frac{2}{5}\\);\nb)\\(\\frac{4}{7}\\):\\(\\frac{3}{11}\\)\n02 Bài giải:\n \na)\\(\\frac{3}{10}\\):\\(\\frac{2}{5}\\)=\\(\\frac{3}{10} \\times \\frac{5}{2}\\)=\\(\\frac{3 \\times 2}{10 \\times 5}\\)= \\(\\frac{15}{20}\\)=\\(\\frac{3}{4}\\);\nb)\\(\\frac{4}{7}\\):\\(\\frac{3}{11}\\)=\\(\\frac{4}{7}\\times\\frac{11}{3}\\)= \\(\\frac{4 \\times 3}{7 \\times 11}\\)=\\(\\frac{44}{21}\\) ;"]}, {"id": "9fe5c2e782fdd3805e49698e90821f25", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-151-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 151 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: trang 151 - toán tiếng Anh 5\nWrite these numbers in decimal form:\nViết các số sau dưới dạng số thập phân:\na)\\(\\frac{3}{10}\\);\\(\\frac{3}{100}\\);\\(4\\frac{25}{100}\\);\\(\\frac{2002}{1000}\\).\nb)\\(\\frac{1}{4}\\);\\(\\frac{3}{5}\\);\\(\\frac{7}{8}\\);\\(1\\frac{1}{2}\\).\n02 Bài giải:\n \na)\\(\\frac{3}{10}\\)= 0,3 ; \\(\\frac{3}{100}\\)= 0,03 ; \n\\(4\\frac{25}{100}\\)= 4 + 0,25 = 4,25; \\(\\frac{2002}{1000}\\)= \\(2\\frac{2}{1000}\\)= 2 + 0,02 = 2,002.\nb)\n\\(\\frac{1}{4}\\)= \\(\\frac{1 \\times 25}{4 \\times 25}\\) =\\(\\frac{25}{100}\\) = 0,25; \n\\(\\frac{3}{5}\\)=\\(\\frac{3 \\times 2}{5 \\times 2}\\)= \\(\\frac{6}{10}\\)= 0,6\n\\(\\frac{7}{8}\\)=\\(\\frac{7 \\times 125}{8 \\times 125}\\)=\\(\\frac{875}{1000}\\) = 0,875;\n\\(1\\frac{1}{2}\\)=\\(1\\frac{5}{10}\\)= 1 + 0,5 = 1,5."]}, {"id": "66e275e7d73e978c00b5adfd73a8c489", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-148-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 148 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 148 - toán tiếng Anh 5\na) Write a fraction representing the shaded part in each of the following figures:\nViết phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:\nb) Write a mixed number respresenting the shaded part in each of the following figures?\nViết số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:\n02 Bài giải:\n \na) Figure 1: it has 4 parts, 3 shaped parts: $\\frac{3}{4}$\nHình 1:Hình có 4 phần, đã tô màu 3 phần nên phân số chỉ phần đã tô màu là $\\frac{3}{4}$\nFigure 2: It has 5 part, 2 shaped parts: $\\frac{2}{5}$; \nHình 2:Hình có 5 ô, đã tô màu 2 ô nên phân số chỉ phần đã tô màu là: $\\frac{2}{5}$; \nFigure 3: It has 8 part, 5 shaped parts: $\\frac{5}{8}$;\nHình 3:Hình có 8 phần, đã tô màu 5 phần nên phân số chỉ phần đã tô màu là: $\\frac{5}{8}$; \nFigure 4: It has 8 part, 3 shaped parts: $\\frac{3}{8}$;\nHình 4:Hình có 8 phần, đã tô màu 3 phần nên phân số chỉ phần đã tô màu là: $\\frac{3}{8}$; \nb) Figure 1: it has 2 circles, 1 shaped circle and 1 part of the one: $1\\frac{1}{4}$ \nHình 1:Có 2 hình tròn, trong đó đã tô màu 1 hình và hình còn lại có 4 phần đã tô màu 1 phần, nên hỗn số chỉ phần đã tô màu là : $1\\frac{1}{4}$ \nFigure 2: it has 3 squares, 2 shaped squares and 3 parts of the one: $2\\frac{3}{4}$ \nHình 2:Có 3 hình vuông, trong đó đã tô màu 2 hình và hình còn lại có 4 phần đã tô màu 3 phần, nên hỗn số chỉ phần đã tô màu là : $2\\frac{3}{4}$ \nFigure 3: it has 4 squares, 3 shaped squares and 3 parts of the one:$3\\frac{2}{3}$ \nHình 3:Có 4 hình vuông, trong đó đã tô màu 3 hình và hình còn lại có 4 phần đã tô màu 3 phần, nên hỗn số chỉ phần đã tô màu là : $3\\frac{2}{3}$ \nFigure 4: it has 4 triangles, 4 shaped triangles and 1 parts of the one: $4\\frac{1}{2}$ \nHình 4:Có 5 hình tam giác, trong đó đã tô màu 4 hình đã tô màu và hình còn lại có 2 phần đã tô màu 1 phần, nên hỗn số chỉ phần đã tô màu là : $4\\frac{1}{2}$ "]}, {"id": "23d6037ea5f66d7fefd5c11842c4cf09", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-151-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 151 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: trang 151 - toán tiếng Anh 5\n>, <, =?\n78,6...78,59 28,300...28,3\n9,478...9,48 0,916...0,906\n02 Bài giải:\n \n78,6 > 78,59 \n28,300 = 28,3\n9,478 < 9,48 \n0,916 > 0,906"]}, {"id": "db211b7c9beb2a5a360e00549562334e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-162-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 3 trang 162 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 162 - toán tiếng Anh 5\nCalculate in the simplest way\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 2,5 x 7,8 x 4 ;\nb) 0,5 x 9,6 x 2 ;\nc) 8,36 x 5 x 0,2 ;\nd) 8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7 ;\n02 Bài giải:\n \na) We can see 2,5 x 4 = 10 so :\nTa thấy 2,5 x 4 = 10 nên :\n2,5 x 7,8 x 4 = (2,5 x 4) x 7,8 = 10 x 7,8 = 78 ;\nb) We can see 0,5 x 2 = 1 so :\nTa thấy 0,5 x 2 = 1 nên: \n0,5 x 9,6 x 2 = (0,5 x 2) x 9,6 = 1 x 9,6 = 9,6 ;\nc) We can see 5 x 0.2 = 1 so :\nTa thấy 5 x 0,2 = 1 nên:\n8,36 x 5 x 0,2 = 8,36 x (5 x 0,2) = 8,36 x 1 = 8,36 ;\nd)\n8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7 = (8,3 + 1,7) x 7,9 = 10 x 7,9 = 79 ;"]}, {"id": "d3b231f7bab733b28e4a53bb62ff515d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-160-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 160 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: trang 162 - toán tiếng Anh\nA car and a motorbike departed at the same time and moved toward reverse directions. The car departed from A at speed of 48,5 km/h, the motorbike departed from B at a speed of 33.5 km/h. They met at C after 1 hour and 30 minutes. How far is the distance AB?\nMột ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 48,5km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 33,5 km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét ?\n02 Bài giải:\n \n1 hour 30 minutes = 1 hour + $\\frac{30}{60}$ hours = 1 +$\\frac{1}{2}$ = 1,5 hours\n1 giờ 30 phút = 1 giờ +$\\frac{30}{60}$giờ = 1 +$\\frac{1}{2}$= 1,5 giờ.\nThe distance that the car travelled is: (AC)\nQuãng đường xe ô tô đi được là: (đoạn AC)\n48,5 x 1,5 = 72,75 (km)\nThe distance that the motorbike travelled is: (BC)\nQuãng đường xe máy đi được là : (đoạn BC)\n33,5 x 1,5 = 50,25 (km)\nThe distance of AB is:\nVậy độ dài quãng đường AB là:\nAC + CB = 72,75 + 50,25 = 123 (km).\nResult: 123km.\nĐáp số: 123km."]}, {"id": "0e461f46c7c8b62daf167235a15b1060", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-162-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 162 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 162 - toán tiếng Anh 5\nCalculate in the simplest way\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 2,5 x 7,8 x 4 ;\nb) 0,5 x 9,6 x 2 ;\nc) 8,36 x 5 x 0,2 ;\nd) 8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7 ;\n02 Bài giải:\n \na) We can see 2,5 x 4 = 10 so :\nTa thấy 2,5 x 4 = 10 nên :\n2,5 x 7,8 x 4 = (2,5 x 4) x 7,8 = 10 x 7,8 = 78 ;\nb) We can see 0,5 x 2 = 1 so :\nTa thấy 0,5 x 2 = 1 nên: \n0,5 x 9,6 x 2 = (0,5 x 2) x 9,6 = 1 x 9,6 = 9,6 ;\nc) We can see 5 x 0.2 = 1 so :\nTa thấy 5 x 0,2 = 1 nên:\n8,36 x 5 x 0,2 = 8,36 x (5 x 0,2) = 8,36 x 1 = 8,36 ;\nd)\n8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7 = (8,3 + 1,7) x 7,9 = 10 x 7,9 = 79 ;"]}, {"id": "082aaeca13bd0f1d6676723bf999fa12", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-162-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 162 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 163 - toán tiếng Anh 5\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\na) 3,25 x 10\n3,25 x 0,1\nb) 417,56 x 100\n417,56 x 0,01\nc) 28,5 x 100\n28,5 x 0,01\n02 Bài giải:\n \na) 3,25 x 10 = 32,5\n3,25 x 0,1 = 0,325\nb) 417,56 x 100 = 41756\n417,56 x 0,01 = 4,1756\nc) 28,5 x 100 = 2850\n28,5 x 0,01 = 0,285."]}, {"id": "454e783d06b48354cde808524d1ac763", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-161-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 161 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 161 - toán tiếng Anh 5\nCalculate:\nTính:\na) 4802 x 324 ;\n6120 x 205 ;\nb)$\\frac{4}{17}$ x 2 ;\n$\\frac{4}{7}$ x$\\frac{5}{12}$\nc) 35,4 x 6,8 ;\n21,76 x 2,05 .\n02 Bài giải:\n \na) 4802 x 324 = 1555848 \nb)$\\frac{4}{17}$ x 2 = $\\frac{4 x 2}{17}$ = $\\frac{8}{17}$ \n$\\frac{4}{7}$ x$\\frac{5}{12}$ = $\\frac{4 X 5}{7 X 8}$ = $\\frac{5}{21}$ \nc)\n"]}, {"id": "43f4d45c9de7d5239119bff43605dc64", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-151-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 4 trang 151 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 151 - toán tiếng Anh 5\nOrder these numbers from the least to the greatest:\nViết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:\na) 4,5 ; 4,23 ; 4,505 ; 4,203.\nb) 72,1 ; 69,8 ; 71,2 ; 69,78.\n02 Bài giải:\n \na) All of these number has integer is 4Ta so sánh phần nguyên: đều là 4\nComparing the decimal parts: 0,505 > 0,5 > 0,23 > 0,203 \nSo sánh phần thập phân: 0,505 > 0,5 > 0,23 > 0,203\nThese numbers from the least to the greatest: 4,203 ;4,23 ; 4,5 ;4,505 ; \nVậy các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:4,203 ;4,23 ; 4,5 ;4,505 ; \nb) Comparing the integer: 69 < 71 <72\nTa so sánh phần nguyên: 69 < 71 <72\nComparing the decimal part of 2 integer is 69: 0,78 < 0,8 \nSo sánh phần thập phân của hai số có phần nguyên là 69 : 0,78 < 0,8\nThese numbers from the least to the greatest:69,78 ;69,8 ; 71,2 ; 72,1 ;\nVậy các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:69,78 ;69,8 ; 71,2 ; 72,1 ;"]}, {"id": "66f1ed67165ca558156c385a014b1a9f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-151-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 5 trang 151 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: trang 151 - toán tiếng Anh 5\nFind an appropriate decimal to fill in the blank, knowing:\nTìm một số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm, sao cho:\n0,1 < ... < 0,2.\n02 Bài giải:\n \nWe have: 0,1 = 0,10 ; 0,2 = 0,20\nTa có 0,1 = 0,10 ; 0,2 = 0,20\nThe number which is less than 0,20 and greater than 0,10 is:0,11 ; 0,12 ; 0,13; ....0,19.\nSố vừa lớn hơn 0,10 vừa bé hơn 0,20 có thể là0,11 ; 0,12 ; 0,13; ....0,19.\nWe can choose one of them to fill in the blank:\nTa chọn bất kì một số trong các số trên để điền vào chỗ trống:\nFor example: 0,1 <0,15< 0,2.\nChẳng hạn: 0,1 <0,15< 0,2."]}, {"id": "823127149bf0cdcb7eb8c2283a67732e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-151-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 151 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 151 - toán tiếng Anh 5\nWrite these measurements in decimal form:\nViết các số đo sau dưới dạng số thập phân:\na)\\(\\frac{1}{2}\\)giờ ; \n\\(\\frac{1}{2}\\) hours ; \n\\(\\frac{3}{4}\\)giờ ; \n\\(\\frac{3}{4}\\) hours ; \n\\(\\frac{1}{4}\\) minutes.\n\\(\\frac{1}{4}\\)phút.\nb)\\(\\frac{7}{2}\\)m ; \\(\\frac{3}{10}\\)km ; \\(\\frac{2}{5}\\)kg.\n02 Bài giải:\n \na)\\(\\frac{1}{2}\\)giờ = \\(\\frac{1 \\times 5 }{2 \\times 5}\\)giờ = \\(\\frac{5}{10}\\)= 0,5 giờ ; \n\\(\\frac{3}{4}\\)giờ = \\(\\frac{3 \\times 25}{4 \\times 25}\\)giờ = \\(\\frac{75}{100}\\)giờ = 0,75 giờ ; \n\\(\\frac{1}{4}\\)phút = \\(\\frac{1 \\times 25}{4 \\times 25}\\)phút = \\(\\frac{25}{100}\\)phút = 0,25 phút.\nb)\\(\\frac{7}{2}\\)m = \\(\\frac{7 \\times 5}{2 \\times 5}\\)m = \\(\\frac{35}{10}\\)m = \\(3\\frac{5}{10}\\)m = 3,5m ; \n\\(\\frac{3}{10}\\)km = 0,3km ; \n\\(\\frac{2}{5}\\)kg = \\(\\frac{2 \\times 2}{5 \\times 2}\\)kg = \\(\\frac{4}{10}\\)kg = 0,4 kg."]}, {"id": "e89f4ca8718f33a0fe9ea7daaf65b40c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-155-sach-toan-tieng-anh-51.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 155 sách toán tiếng anh 51", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 155 - toán tiếng Anh 5\na) Fill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\nb) Among volume units\nTrong bảng đơn vị đo thể tích:\nHow many times greater is one unit compared to the next smaller one?Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn liền tiếp?\nWhat fraction of 1 unit is the next smaller one?Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn liền tiếp?\n02 Bài giải:\n \na)\nUnit\nTên\nSymbol\nKí hiệu\nConversion factor\nQuan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau\nCubic meter\nMét khối\nm3\n1m3= 1000dm3= 1000000cm3\nCubic decimeter\nĐề-xi-mét khối\ndm3\n1dm3= 1000cm3;\n1dm3= 0,001m3\nCubic centimeter\nXăng-ti-mét khối\ncm3\n1cm3= 0,001dm3\nb)\nThe greater is 1000 times than the smaller\nĐơn vị lớn gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.\nFor example: 1dm3= 1000cm3\nVí dụ:1dm3= 1000cm3\nThe smaller is as 0.001th as the greater\nĐơn vị bé bằng$\\frac{1}{1000} = 0,001$đơn vị lớn hơn tiếp liền.\nFor example: 1dm3= 0,001m3\nVí dụ :1dm3= 0,001m3"]}, {"id": "e6eee4da87e82fe3136c649fb3b6891c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-155-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 155 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 155 - toán tiếng Anh 5\nWrite following measurements in decimal form:\nViết các số đo sau dưới dạng số thập phân:\na) In cubic meters\nCó đơn vị đo là mét khối:\n6m3272dm3; 2105dm3; 3m382dm3;\nb) In cubic decimeters\nCó đơn vị đo là đề-xi-mét khối:\n8dm3439cm3; 3670cm3; 5dm377cm3\n02 Bài giải:\n \na)\n6m3272dm3= 6m3+ 0,272m3= 6,272m3; \n2105dm3= 2000dm3+ 105dm3= 2m3+ 0,105m3= 2,105m3 ; \n3m382dm3=3m3+ 0,082m3= 3,082m3\nb)\n8dm3439cm3= 8cm3+ 0,439cm3= 8,349dm3; \n3670cm3= 3000cm3+ 670cm3=3dm3+ 0,670dm3= 3,670dm3; \n5dm377cm3= 5dm3+ 0,077dm3= 5,077dm3"]}, {"id": "3058805fa129a23df69a8a15f30dad99", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-155-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 155 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 155 - toán tiếng Anh 5\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết các số thích hợp vào chỗ chấm:\n1m3= ...dm3 1dm3= ...cm3\n7,268m3= ...dm3 4,351dm3= ....cm3\n0,5m3= ...dm3 0,2dm3= ...cm3\n3m32dm3= ...dm3 1dm39cm3= ...cm3\n02 Bài giải:\n \n1m3= 1000dm3 \n7,268m3=7,268 x 1000m3= 7268dm3 \n0,5m3= 0,5 x 1000m3= 500dm3 \n3m32dm3= 3000dm3+ 2dm3= 3002dm3 \n \n1dm3= 1000cm3\n4,351dm3= 4,351 x 1000dm3= 4351cm3\n0,2dm3= 0,2 x 1000cm3= 200cm3\n1dm39cm3= 1000cm3+ 9cm3= 1009cm3"]}, {"id": "25e9172bbc1e56d5f6caf9c9cb58e20d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-151-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 151 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 151 - toán tiếng Anh 5\na) Write these decimals as percentages:\nViết số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm:\n0,35 = ....; 0,5 = ...; 8,75 = ....\nb) Write these percentages in decimal form:\nViết tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân:\n45% = ...; 5% = ....; 625% = ....\n02 Bài giải:\n \na) 0,35 = \\(\\frac{35}{100}\\) = 35% ; 0,5 = 0,50 = \\(\\frac{50}{100}\\) = 50% ; 8,75 = \\(\\frac{875}{100}\\) =875%\nb)45% = \\(\\frac{45}{100}\\) = 0,45; 5% = \\(\\frac{5}{100}\\) = 0,05; 625% = \\(\\frac{625}{100}\\) = 6,25"]}, {"id": "2cca1abbc5fe5f034b73cc616bcfa9dd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-151-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 151 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 151 - toán tiếng Anh 5\nWrite these numbers as decimal fractions:\nViết các số sau dưới dạng phân số thập phân:\na) 0,3 ; 0,72 ; 1,5 ; 9,347.\nb)\\(\\frac{1}{2}\\); \\(\\frac{2}{5}\\); \\(\\frac{3}{4}\\); \\(\\frac{6}{25}\\)\n02 Bài giải:\n \na) 0,3 =\\(\\frac{3}{10}\\); 0,72 =\\(\\frac{72}{100}\\) = \\(\\frac{72:4}{100:4}\\) = \\(\\frac{18}{25}\\) ; \n1,5 =\\(\\frac{15}{10}\\) = \\(1\\frac{5}{10}\\) = \\(1\\frac{1}{2}\\) ; 9,347 =\\(\\frac{9347}{1000}\\)= . \\(9\\frac{347}{1000}\\)\nb)\n\\(\\frac{1}{2}\\)= \\(\\frac{1 \\times 5}{2 \\times 5}\\)= \\(\\frac{5}{10}\\) = 0,5; \n\\(\\frac{2}{5}\\)=\\(\\frac{2 \\times 2}{5 \\times 2}\\) = \\(\\frac{4}{10}\\)= 0,4 ; \n\\(\\frac{3}{4}\\)=\\(\\frac{3 \\times 25}{4 \\times 25}\\)= \\(\\frac{75}{100}\\)= 0,75; \n\\(\\frac{6}{25}\\)= \\(\\frac{6 \\times 4}{25 \\times 4}\\)= \\(\\frac{24}{100}\\) = 0,24. "]}, {"id": "2f48f7f465a9cf127466d3669bd5199a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-150-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 150 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 150 - toán tiếng Anh 5\nWrite a decimal that has:\nViết số thập phân có:\na) Eight units, six tenths, five hundredths (mean 8 units and sixty - five hundredths)\nTám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm (tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm).\nb) Seventy-two units, four tenths, nine hundredths, three thousandths (means seventy - two units and four hundred nine-three thousandths)\nBảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn).\nc) Zero unit, four hundredths.\nKhông đơn vị, bốn phần trăm.\n02 Bài giải:\n \na) Eight units, six tenths, five hundredths (mean 8 units and sixty - five hundredths)\nTám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm (tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm).\ninterger part: 8\nphần nguyên: 8\ndecimal part: 65\nphần thập phân: 65\nThis number is: 8,65\nSố đó là: 8,65\nb) Seventy-two units, four tenths, nine hundredths, three thousandths (means seventy - two units and four hundred nine-three thousandths)\nBảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn).\ninterger part: 72\nphần nguyên: 72\ndecimal part: 493\nphần thập phân: 493\nthis number is: 72,493\nsố đó là: 72,493\nc) Zero unit, four hundredths.\nKhông đơn vị, bốn phần trăm.\ninterger part: 0\nphần nguyên: 0\ndecimal part: 04\nphần thập phần: 04\nthis number is 0.04\nsố đó là: 0.04"]}, {"id": "b0741ba3ca96ba7bcaff08bbe563a053", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-156-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 2 trang 156 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 156 - toán tiếng Anh 5\nFill in the blanks with correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 2 years 6 months = ... months\n 2 năm 6 tháng = ...tháng \n3 minutes 40 seconds = ... seconds\n3 phút 40 giây = ...giây\n1 hour 5 minutes = ... minutes\n1 giờ 5 phút = ...phút\n2 days 2 hours = ... hours\n2 ngày 2 giờ = ...giờ\nb) 28 months = ... years ... months\n28 tháng = ...năm....tháng\n150 seconds = ... minutes ... seconds\n150 giây = ...phút...giây\n144 minutes = ... hours...minutes\n144 phút = ...giờ...phút\n54 hours = ...days ... hours\n54 giờ = ...ngày...giờ\nc) 60 minutes = ... hours\n60 phút = ...giờ\n45 minutes = ... hours = 0,... hours\n45 phút = ...giờ = 0,...giờ\n30 minutes = ... hours = 0,... hours\n30 phút = ...giờ = 0,...giờ\n15 minutes = ... hours = 0,... hours\n15 phút = ...giờ = 0,...giờ\n1 hour 30 minutes = ... hours\n1 giờ 30 phút = ...giờ\n90 minutes = ... hours\n90 phút = ...giờ\n30 minutes = ... hours = 0,...hours\n30 phút = ...giờ = 0,..giờ\n6 minutes = ... hours = 0,... hours\n6 phút = ...giờ =...0,...giờ\n12 minutes = ... hours = 0,.. hours\n12 phút = ...giờ = 0,...giờ\n3 hours 15 minutes = ... hours\n3 giờ 15 phút = ...giờ\n2 hours 12 minutes = ...hours\n2 giờ 12 phút = ...giờ\nd) 60 seconds = ... minutes\n60 giây = ...phút\n90 seconds = ... minutes\n90 giây = ...phút\n1 minute 30 seconds = ... minutes\n1 phút 30 giây = ...phút\n30 seconds = ... minutes = 0,... minutes\n30 giây = ...phút = 0,...phút\n2 minutes 45 seconds = ... minutes\n2 phút 45 giây = ....phút\n1 minute 6 seconds = ... minutes\n1 phút 6 giây = ...phút\n02 Bài giải:\n \na) 2 years 6 months = 30 months\n 2 năm 6 tháng = 30 tháng \n3 minutes 40 seconds = 220 seconds\n3 phút 40 giây = 220 giây\n1 hour 5 minutes = 65 minutes\n1 giờ 5 phút = 65 phút\n2 days 2 hours = 50 hours\n2 ngày 2 giờ = 50 giờ\nb) 28 months = 2 years 4 months\n 28 tháng = 2 năm 4 tháng\n150 seconds = 2 minutes 30 seconds\n150 giây = 2 phút 30 giây\n144 minutes = 2 hours 24 minutes\n144 phút = 2 giờ 24 phút\n54 hours = 2 days 6 hours\n54 giờ = 2 ngày 6 giờ\nc) 60 minutes = 1 hours\n 60 phút = 1 giờ\n45 minutes = $\\frac{3}{4}$ hours = 0,75 hours\n45 phút =$\\frac{3}{4}$ giờ = 0,75 giờ\n30 minutes =$\\frac{1}{2}$hours = 0,5 hours\n30 phút = $\\frac{1}{2}$ giờ = 0,5 giờ\n15 minutes = $\\frac{1}{4}$ hours = 0,25 hours\n15 phút = $\\frac{1}{4}$ giờ = 0,25 giờ\n1 hour 30 minutes = 1 $\\frac{1}{2}$ hours\n1 giờ 30 phút = 1 $\\frac{1}{2}$ giờ\n90 minutes = 1,5 hours\n90 phút = 1,5 giờ\n30 minutes = $\\frac{1}{2}$ hours = 0, 5 hours\n30 phút = $\\frac{1}{2}$ giờ = 0,5 giờ\n6 minutes = $\\frac{1}{10}$ hours = 0,1 hours\n6 phút =$\\frac{1}{10}$ giờ = 0,1 giờ\n12 minutes =$\\frac{1}{5}$hours = 0,2 hours\n12 phút =$\\frac{1}{5}$ giờ = 0,2 giờ\n3 hours 15 minutes = 3,25 hours\n3 giờ 15 phút = 3,25 giờ\n2 hours 12 minutes = ...hours\n2 giờ 12 phút = ...giờ\nd) 60 seconds = ... minutes\n 60 giây = ...phút\n90 seconds = ... minutes\n90 giây = ...phút\n1 minute 30 seconds = ... minutes\n1 phút 30 giây = ...phút\n30 seconds = ... minutes = 0,... minutes\n30 giây = ...phút = 0,...phút\n2 minutes 45 seconds = ... minutes\n2 phút 45 giây = ....phút\n1 minute 6 seconds = ... minutes\n1 phút 6 giây = ...phút"]}, {"id": "2aa5481eaefe6505d065421543e1167c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-150-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 3 trang 150 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 150 - toán tiếng Anh 5\nWrite 0s on the right of the fraction part so that each of the fraction part of the following fractions has two digits.\nViết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số thập phân để các số thập phân dưới đây đều có hai chữ số ở phần thập phần.\n74,6 ; 284,3 ; 401,25 ; 104.\n02 Bài giải:\n \n74,6 has 1 decimal number so we need to add 1 the number 0:74,60\n74,6 có 1 chữ số phần thập phân nên cần thêm 1 số 0 vào sau:74,60. \n284,3 has 1 decimal number so we need to add 1 the number 0:284,30.\n284,3 có 1 chữ số phần thập phân nên cần thêm 1 số 0 vào sau:284,30.\n401,25 has 2 decimal numbers so we do not need to add\n401,25 có 2 chữ số phần thập phân nên không cần thêm.\n104 has 0 decimal number so we need to add 2 number 0:104,00.\n104 không có chữ số nào phần thập phân nên cần thêm 2 chữ số 0:104,00."]}, {"id": "6c7a14600fea9645a0d5c7687615cfd9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-150-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 150 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 150 - toán tiếng Anh 5\nRead out these decimals; state the whole number part, the fraction part and the place value of each digit:\nĐọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó:\n63,42 ; 99,99 ; 81,325 ; 7,081.\n02 Bài giải:\n \n63,42: sixty three and fourty-two hundredths\nsáu mươi ba phẩy bốn mươi hai \ninterger part: 6 tens, 3 units\nphần nguyên: 6 chục 3 đơn vị\ndecimal part: 4 tenths, 2 hundredths\nphần thập phân: 4 phần mười, 2 phần trăm\n99,99 : ninety-nine and ninety-nine - hundredths\nchín mươi chín phẩy chín mươi chín\ninterger part: 9 tens, 9 units\nphần nguyên: 9 chục, 9 đơn vị\ndecimal part: 9 tenths, 9 hundredths\nphần thập phân: 9 phần mười, 9 phần trăm \n81,325 : eighty-one and three hundred twenty-five thousandths\ntám mươi mốt phẩy ba trăm hai mươi lăm\ninterger part: 8 tens, 1 unit\nphần nguyên: 8 chục, 1 đơn vị\ndecimal part: 3 tenths, 2 hundredths, 5 thousandths \nphần thập phân: 3 phần mười, 2 phần trăm, 5 phần nghìn\n7,081: seven and eighty-one - thousandths\ninterger part: 7 units\nphần nguyên: 7 đơn vị\ndecimal part: 8 hundredths, 1 thousandth\nphần thập phân: 8 phần trăm, 1 phần nghìn"]}, {"id": "54ab26612840df1661e528c2ea776334", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-154-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 154 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 154 - toán tiếng Anh 5\nWrite the following measurements in hectares:\nViết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là héc-ta:\na) 65 000m2; 846 000m2; 5000m2\nb) 6km2; 9,2km2; 0,3km2\n02 Bài giải:\n \na)\n65 000m2= 6,5hm2= 6,5ha; \n846 000m2= 84,6hm2= 84,6ha \n5000m2= 0,5hm2=0,5ha.\nb)\n6km2= 6 x 100hm2=600ha. \n9,2km2 = 9,2 x 100hm2= 920ha \n0,3km2= 0,3 x 100hm2= 30ha."]}, {"id": "bfb068435e091463a0be2589a794df6e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-156-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 156 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 156 - toán tiếng Anh 5\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 1 century = ... years\n1 thế kỉ = ...năm\n1 year = ... months\n1 năm = ...tháng\n1 nomal year has ... days\n1 năm không nhuận có ...ngày\n1 leap year has ... days\n1 năm nhuận có...ngày\n1 month has ...(or...) days\n1 tháng có...(hoặc...) ngày\nFebruary has... or ... days\nTháng 2 có ...hoặc...ngày.\nb) 1 week has... days\n1 tuần lễ có...ngày\n1 day =... hours\n1 ngày = ...giờ.\n1 hour = ... minutes\n1 giờ = ...phút\n1 minute = ...seconds\n1 phút = ...giây\n02 Bài giải:\n \na) 1 century = 100 years\n1 thế kỉ = 100 năm\n1 year = 12 months\n1 năm = 12 tháng\n1 nomal year has 365 days\n1 năm không nhuận có 365 ngày\n1 leap year has 366 days\n1 năm nhuận có 366 ngày\n1 month has 30 (or 31) days\n1 tháng có 30 (hoặc 31) ngày\nFebruary has 28 or 29 days\nTháng 2 có 28 hoặc 29 ngày.\nb) 1 week has 7 days\n1 tuần lễ có 7 ngày\n1 day = 24 hours\n1 ngày = 24 giờ.\n1 hour = 60 minutes\n1 giờ = 60 phút\n1 minute = 60 seconds\n1 phút = 60 giây"]}, {"id": "20237d5dc78db9fafd3a127c66c53d9f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-154-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 2 trang 154 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 154 - toán tiếng Anh 5\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 1m2= ...dm2= ...cm2= ...mm2\n1ha = ...m2\n1km2= ...ha = ...m2\nb)1m2= ...dam2\n1m2= ...hm2= ...ha\n1m2= ...km2\n1ha = ...km2\n4ha = ...km2\n02 Bài giải:\n \na) 1m2= 100dm2= 10000cm2= 1000000mm2\nBecause 1ha = 1hm2= 1000m2so:1ha = 10000m2\nDo 1ha = 1hm2= 1000m2nên :1ha = 10000m2\nBecause 1km2= 100hm2= 1000000m2and 1ha = 1hm2so 1km2= 100ha = 1000000m2\nDo 1km2= 100hm2= 1000000m2mà 1ha = 1hm2nên1km2= 100ha = 1000000m2\nb)1m2= 0,01dam2\nBecause 1hm2= 10000m2so1m2= 0,0001hm2= 0,0001ha\nDo 1hm2= 10000m2nên1m2= 0,0001hm2= 0,0001ha\nBecause 1km2= 1000000m2so :1m2= 0,000001km2\nDo 1km2= 1000000m2nên :1m2= 0,000001km2\nBecause 1ha = 1hm2= 0,01km2so:1ha = 0,01km2\nDo 1ha = 1hm2= 0,01km2nên:1ha = 0,01km2\nBecause1ha = 0,01km2 so4ha = 0,04km2\nDo1ha = 0,01km2 nên4ha = 0,04km2"]}, {"id": "c198ee84aa335b88c78a703b251975cc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-153-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 153 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 153 - toán tiếng Anh 5\nFill the blanks with correct numbers (follow the example):\nViết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\na)5285m = 5km 285 m = 5, 285km.\n1827m = ...km...m = ...km\n2063m = ...km...m = ...km\n702m = ...km...m = ...km.\nb) 34dm = ..m...dm = ...m\n786cm = ...m...cm = ...m\n408cm = ...m...cm = ...m\nc)6258g = 6kg 258g = 6,258kg\n2065g = ...kg...g = ...kg\n8047kg = ...tấn...kg = ...tấn.\n02 Bài giải:\n \na)5285m = 5km 285 m = 5, 285km.\nBecause 1km = 1000m so :\nDo 1km = 1000m nên :\n1827m = 1000m + 827m = 1km 827 m = 1,827km\n2063m = 2000m + 63m = 2km 63m = 2,063km\n702m = 0m + 702m = 0km 702m = 0,702km.\nb) Because 10dm = 1m so:\nDo 10dm = 1m nên:\n34dm = 30dm + 4dm = 3m 4dm = 3,4m\nBecause 100cm = 1m so:\nDo 100cm = 1m nên:\n786cm = 700cm + 86cm =7m 86cm = 7,86m\n408cm = 400cm + 8cm = 4m 8cm = 4,08m\nc)6258g = 6kg 258g = 6,258kg\nBecause 1000g = 1kg so:\nDo 1000g = 1kg nên:\n2065g = 2000g + 65g = 2kg 65g = 2,065kg\nBecause 1000kg = 8 tons so:\nDo 1000kg = 8 tấn nên:\n8047kg = 8000kg + 47kg = 8tons 47kg = 8,047 tons.\n8047kg = 8000kg + 47kg = 8tấn 47kg = 8,047 tấn."]}, {"id": "001b5008e03bdc24ffad3d071886e019", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-152-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 152 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 152 - toán tiếng Anh 5\nFill in the blanks (follow the example):\nViết (theo mẫu):\na) 1m = 10dm = ...cm = ...mm \n1km = ...m\n1kg = ...g\n1 tấn = ...kg\nb) 1m =$\\frac{1}{10}$dam = 0,1 dam\n1m = ...km = ...km\n1g = ...kg = ...kg\n1kg = ...tons = ...tons.\n1kg = ...tấn = ...tấn.\n02 Bài giải:\n \na)1m = 10dm = ...cm = ...mm \n1km = 10hm = 100dam = 1000m\n1kg = 10hg = 100hag = 1000g\n1 ton = 10 quintal = 100 yens = 1000kg\n1 tấn = 10 tạ = 100 yến = 1000kg\nb)1m = $\\frac{1}{10 }$dam = 0,1 dam\n1m = $\\frac{1}{1000}$ km = 0,001km\n1g =$\\frac{1}{1000}$kg = 0,001kg\n1kg =$\\frac{1}{10000}$tons = 0,0001 tons\n1kg =$\\frac{1}{10000}$tấn = 0,0001 tấn"]}, {"id": "5246d8a25d9a8526897e2ba09e018ee4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-154-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 154 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 154 - toán tiếng Anh 5\na) Fill in the blanks with the correct numbers:\nb) Based on the table of metric area measures:\nTrong bảng đơn vị đo diện tích:\nHow many times greater is one unit compared to the next smaller one?Đơn vị gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền ?\nWhat fraction of one unit is the next smaller one?Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền ?\n02 Bài giải:\n \na)\nb) Based on the table of metric area are measures:Trong bảng đơn vị đo diện tích:\nThis unit is greater 100 times than the next unit.Đơn vị gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.\nFor example: 1m2= 100dm2\nVí dụ: 1m2= 100dm2\nThe less unit is as 100th as the next greater unit.Đơn vị bé bằng$\\frac{1}{100}$ đơn vị lớn hơn tiếp liền.\nFor example: 1m2= $\\frac{1}{100}$dam2\nVí dụ: 1m2= $\\frac{1}{100}$dam2"]}, {"id": "b66dee0c6de4dda60229f2f97c73410c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-153-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 2 trang 153 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 153 - toán tiếng Anh:\nWrite following measurements in decimal form:\nViết các số đo sau dưới dạng số thập phân:\na) In kilograms:\nCó đơn vị đo là ki-lô-gam:\n2kg 350g; 1kg 65g.\nb) In tons:Có đơn vị đo là tấn:\n8 tons 760 kg 2 tons 77 kg\n8 tấn 760kg ; 2 tấn 77 kg.\n02 Bài giải:\n \na) Because 1kg = 1000g so: Do 1kg = 1000g nên:\n2kg 350g = 2kg + 0,350kg = 2,350kg ;\n1kg 65g = 1kg + 0,065kg = 1,065 kg.\nb) Because 1 ton = 1000kg so: Do 1 tấn = 1000kg nên:\n8 tons 760kg = 8 tons + 0,760 tons = 8,760 tons ;\n2 tons 77 kg = 2 tons + 0,077 tons = 2,077 tons.\n8 tấn 760kg = 8 tấn + 0,760 tấn = 8,760 tấn ;\n2 tấn 77 kg = 2 tấn + 0,077 tấn = 2,077 tấn."]}, {"id": "18f06e9214bcef88b18b3c4366381e11", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-152-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 152 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 152 - toán tiếng Anh 5\na) Complete the table of metric length measures below:\nViết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài theo mẫu sau:\nb) Complete the table of metric weight measures below:\nViết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng theo mẫu sau:\nc) Based on the table of metric length meaures (or the table of metric weight measures)\nTrong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng):\n- How many times greater is one unit compared to the next smaller one?\nĐơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền ?\n- What fraction of one unit is the next smaller one?\nĐơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền ?\n02 Bài giải:\n \na)\nb)\nc)\nIn the table of metric length (or metric weight):\nTrong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng):\nThe next unit is greater 10 times than this numberĐơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.\nFor example:1m = 10dm hay 1 yen = 10kgVí dụ: 1m = 10dm hay 1 yến = 10kg\nThe less unit as$\\frac{1}{10}$ as the greater next unit.Đơn vị bé bằng $\\frac{1}{10}$ đơn vị lớn hơn tiếp liền.\nFor example:1m = 0,1dam and 1 yến = 0,1 tạVí dụ: 1m = 0,1dam và 1 yến = 0,1 tạ"]}, {"id": "d73851a1b29d2ec6d4a618f6e8acf0c2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-153-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 153 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 153 - toán tiếng Anh 5\nWrite following measurements in decimal form:\nViết các số đo sau dưới dạng số thập phân:\na) In kilometers:\nCó đơn vị đo là ki-lô-mét:\n4km 382m ; 2km 79m ; 700m.\nb) In meters:\nCó đơn vị đo là mét:\n7m 4dm ; 5m 9cm ; 5m 75mm.\n02 Bài giải:\n \na) Because 1km = 1000m so:\nDo 1km = 1000m nên:\n4km 382m =4km + 0,382km = 4,382km ;\n2km 79m = 2km + 0,079km = 2,079km;\n700m = 0km + 0,700km = 0,700km.\nb) Because 1m = 10dm so\nDo 1m = 10dm nên\n7m 4dm = 7m + 0,4dm = 7,4m ;\nBecause 1m = 100 cm so:\nDo 1m = 100cm nên:\n5m 9cm = 5m + 0,09m = 5,09 m ;\nBecause 1m = 1000mm so:\nDo 1m = 1000mm nên:\n5m 75mm = 5m + 0,075m = 5,075m."]}, {"id": "2eb46d6cca198171a3f280946b635da3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-gioi-thieu-may-tinh-bo-tui.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Giới thiệu máy tính bỏ túi", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n$\\frac{3}{4}$ = 0,75\n$\\frac{5}{8}$ = 0,625\n$\\frac{6}{25}$ = 0,24\n$\\frac{5}{40}$ = 0,125\n3.\na) Bạn đó đã tính giá trị của biểu thức nào?\nBiểu thức đó là: 4,5 x 6 - 7\nb) Giá trị của biểu thức đó là bao nhiêu? (theo kết quả ấn các phím)\nGiá trị của biểu thức đó là: 20\n4.\na) Đ\nb) Đ"]}, {"id": "ddaf43a16205cbd6945c0a1ec05f27b3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-155-sach-toan-tieng-anh-51.html-0", "title": "Giải bài tập 1 trang 155 sách toán tiếng anh 51", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 155 - toán tiếng Anh 5\n8m25dm2...8,05m2 7m35dm3...7,005m3\n8m25dm2...8,5m2 7m35dm3...7,5m3\n8m25dm2...8,005m2 2,94dm3...2dm394cm3\n02 Bài giải:\n \n8m25dm2= 8m2+ 0,05dm2=8,05m2so:\n8m25dm2= 8m2+ 0,05dm2=8,05m2nên:\n8m25dm2=8,05m2 \n8m25dm2= 8,05m2< 8,5m2 \n8m25dm2= 8,05m2> 8,005m2 \n7m35dm3= 7m3+ 0,05m3= 7,005m3so:\n7m35dm3= 7m3+ 0,05m3= 7,005m3nên:\n7m35dm3= 7,005m3\n7m35dm3= 7,005m3<7,5m3\nWe have: 2,94dm3= 2dm3+ 0,94dm3= 2dm3940cm3\nTa có: 2,94dm3= 2dm3+ 0,94dm3= 2dm3940cm3\n2,94dm3> 2dm394cm3"]}, {"id": "72ec1136385e2cab8f18fa7d7a7893dd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-156-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 156 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 155 - toán tiếng Anh\nA rectangular field has a length of 150m, the width is \\(\\frac{2}{3}\\) the length. Each 100m2produces 60kg of rice on averange. How many tons of rice can the whole field produce?\nMột thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 150m, chiều rộng bằng\\(\\frac{2}{3}\\)chiều dài. Trung bình cứ 100m2của thửa ruộng đó thu được 60kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu tấn thóc ?\n02 Bài giải:\n \nThe width of the rectangular field is:\nChiều rộng của thửa ruộng có độ dài là:\n150 x\\(\\frac{2}{3}\\)= \\(\\frac{150 \\times 2}{3}\\) = 100 (m)\nThe area of this field is:\nThửa ruộng hình chữ nhật nên có diện tích là:\nthe width x the length =150 x 100 = 15000 (m2)\nchiều dài x chiều rộng = 150 x 100 = 15000 (m2)\nThe area of the field is 15000m2is greater than 100m2:\nDiện tích thửa ruộng là 15000m2gấp 100m2số lần là:\n15000 : 100 = 150 (time)\n15000 : 100 = 150 (lần)\n100m2produces 60kg of rice, so the amount of rice in the whole field:\n100m2của thửa ruộng đó thu được 60kg thóc, vậy số kg thóc thu được trên thửa ruộng đó là:\n60 x 150 = 9000 (kg)\n9000kg = 9 tons\n9000kg = 9 tấn\nResult: 9 tons\nĐáp số: 9 tấn."]}, {"id": "6a150b5d9e8cf4e10c2862f1d81ba9a0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-159-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 159 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 159 - toán tiếng Anh 5\nCalculate and check (follow the example):\nTính rồi thử lại (theo mẫu):\na) 8923 - 4157 ; 27069 - 9537\nb) \\({8 \\over {15}} - {2 \\over {15}}\\) ; \\({7 \\over {12}} - {1 \\over 6}\\); \\(1 - {3 \\over 7}\\) \nc) 7,284 - 5,596 ; 0,863 - 0,298\n02 Bài giải:\n \na) 8923 - 4157 ; 27069 - 9537\n check\nb) \\({8 \\over {15}} - {2 \\over {15}} = {6 \\over {15}}\\) Thử lại \\({6 \\over {15}} + {2 \\over {15}} = {8 \\over {15}}\\)\n\\({7 \\over {12}} - {1 \\over 6} = {7 \\over {12}} - {{1 \\times 2} \\over {6 \\times 2}} = {7 \\over {12}} - {2 \\over {12}} = {5 \\over {12}}\\) \nCheck \\({5 \\over {12}} + {1 \\over 6} = {5 \\over {12}} + {{1 \\times2} \\over {6 \\times2}} = {5 \\over {12}} + {2 \\over {12}} = {7 \\over {12}}\\)\nThử lại \\({5 \\over {12}} + {1 \\over 6} = {5 \\over {12}} + {{1 \\times2} \\over {6 \\times2}} = {5 \\over {12}} + {2 \\over {12}} = {7 \\over {12}}\\)\n\\(1 - {3 \\over 7} = {7 \\over 7} - {3 \\over 7} = {4 \\over 7}\\) Thử lại \\({4 \\over 7} + {3 \\over 7} = {7 \\over 7} = 1\\)\nc) 7,284 - 5,596 ; 0,863 - 0,298\n Check\n"]}, {"id": "cdb83b9b7999967f016736ec57216f75", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-162-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 162 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 162 - toán tiếng Anh 5\nConvert the addition to multiplication then calculate:\nChuyển thành phép nhân rồi tính:\na) 6,75kg + 6,75kg + 6,75kg ;\nb) 7,14m2+ 7,14m2+ 7,14m2x 3 ;\nc) 9,26dm3x 9 + 9,26dm3\n02 Bài giải:\n \na) 6,75kg + 6,75kg + 6,75kg = 6,75kg x 3 = 20,25kg.\nb) 7,14m2+ 7,14m2+ 7,14m2x 3 = 7,14m2x 1+ 7,14m2x 1+ 7,14m2x 3\n= 7,14m2x ( 1 + 1 +3) = 7,14m2x 5 = 35,7m2.\nc) 9,26dm3x 9 + 9,26dm3= 9,26dm3x 9 + 9,26dm3x 1= 9,26dm3x (9 + 1)\n= 9,26dm3x 10 = 92,6dm3."]}, {"id": "1804b8e0001fb33beb1bdaafc77df5ed", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-160-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 160 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 160 - toán tiếng Anh 5\nFind $x$\nTìm x:\na) x + 5,84 = 9,16 ;\nb) x - 0,35 = 2,55 ;\n02 Bài giải:\n \na) x + 5,84 = 9,16\n x = 9,16 - 5,84\n x = 3,32.\nSo x = 3,32\nVậy x = 3,32\nb) x - 0,35 = 2,55 \n x = 2,55 + 0,35\n x = 2,9.\nSo x = 2,9\nVậy x = 2,9"]}, {"id": "acdcf7ee1b5c46f1e2fbb854e4304eaf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-158-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 158 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 158 - toán tiếng Anh 5\nCalculate in the simplest way:\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) (689 + 875) + 125 ;\n581 + (878 + 419).\nb) (\\(\\frac{2}{7}\\)+\\(\\frac{4}{9}\\)) +\\(\\frac{5}{7}\\);\n\\(\\frac{17}{11}\\)+ (\\(\\frac{7}{15}\\)+\\(\\frac{5}{11}\\)) ;\nc) 5,87 + 28,69 + 4,13 ;\n83,75 + 46,98 + 6,25 ;\n02 Bài giải:\n \na)\n(689 + 875) + 125 = 689 + (875 + 125) = 689 + 1000 = 1689.\n581 + (878 + 419) = (581 + 419) = 878 = 1000 + 878 = 1878.\nb) (\\(\\frac{2}{7}\\)và \\(\\frac{5}{7}\\) have a common deniminator:\n(\\(\\frac{2}{7}\\)và \\(\\frac{5}{7}\\) có cùng mẫu số:\n(\\(\\frac{2}{7}\\)+\\(\\frac{4}{9}\\)) +\\(\\frac{5}{7}\\)= (\\(\\frac{2}{7}\\)+\\(\\frac{5}{7}\\)) +\\(\\frac{4}{9}\\) = \\(\\frac{7}{7}\\) +\\(\\frac{4}{9}\\) = 1 +\\(\\frac{4}{9}\\) =\\(1\\frac{4}{9}\\).\n\\(\\frac{17}{11}\\)và \\(\\frac{5}{11}\\) have a common deniminator:\n\\(\\frac{17}{11}\\)và \\(\\frac{5}{11}\\) có cùng mẫu số\n\\(\\frac{17}{11}\\)+ (\\(\\frac{7}{15}\\)+\\(\\frac{5}{11}\\)) = (\\(\\frac{17}{11}\\) +\\(\\frac{5}{11}\\)) +\\(\\frac{7}{15}\\)=\\(\\frac{22}{11}\\)+\\(\\frac{7}{15}\\) = 2 +\\(\\frac{7}{15}\\) =\\(2\\frac{7}{15}\\).\nc)5,87 + 28,69 + 4,13 = (5,87 + 4,13) + 28,69 = 10 + 28,69 = 38,69.\n83,75 + 46,98 + 6,25 = (83,75 + 6,25) + 46,98 = 90 + 46,98 = 136,98."]}, {"id": "6bd9dfe381355ffa62e79953d21c1234", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-159-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 159 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 159 - toán tiếng Anh 5\nPredict $x$ without calculating:\nKhông thực hiện phép tính, nêu dự đoán kết quả tìm x :\na) x + 9,68 = 9,68 ;\nb)\\(\\frac{2}{5}\\)+ x =\\(\\frac{4}{10}\\);\n02 Bài giải:\n \na) x + 9,68 = 9,68\nWe can see: the number = the sum = 9.86. Because 0 + every number = this number so $x$ = 0\nTa thấy : số hạng = tổng = 9,68. Vì 0 cộng với số nào cũng bằng chính số đó nên $x$ = 0\nb) We have: \\(\\frac{4}{10}\\)= \\(\\frac{4:2}{10:2}\\)= \\(\\frac{2}{5}\\))\nTa có: \\(\\frac{4}{10}\\)= \\(\\frac{4:2}{10:2}\\)= \\(\\frac{2}{5}\\))\nso \\(\\frac{2}{5}\\)+ x =\\(\\frac{4}{10}\\) = \\(\\frac{2}{5}\\)),\nnên \\(\\frac{2}{5}\\)+ x =\\(\\frac{4}{10}\\) = \\(\\frac{2}{5}\\)),\nBecause 0 + every number = this number so $x$ = \\(\\frac{2}{5}\\))\nDo 0 cộng với số nào cũng bằng chính số đónên $x$ = \\(\\frac{2}{5}\\))"]}, {"id": "72cb58a94faff486c66adcd43f358450", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-154-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 154 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 154 - toán tiếng Anh 5\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 1m2= ...dm2= ...cm2= ...mm2\n1ha = ...m2\n1km2= ...ha = ...m2\nb)1m2= ...dam2\n1m2= ...hm2= ...ha\n1m2= ...km2\n1ha = ...km2\n4ha = ...km2\n02 Bài giải:\n \na) 1m2= 100dm2= 10000cm2= 1000000mm2\nBecause 1ha = 1hm2= 1000m2so:1ha = 10000m2\nDo 1ha = 1hm2= 1000m2nên :1ha = 10000m2\nBecause 1km2= 100hm2= 1000000m2and 1ha = 1hm2so 1km2= 100ha = 1000000m2\nDo 1km2= 100hm2= 1000000m2mà 1ha = 1hm2nên1km2= 100ha = 1000000m2\nb)1m2= 0,01dam2\nBecause 1hm2= 10000m2so1m2= 0,0001hm2= 0,0001ha\nDo 1hm2= 10000m2nên1m2= 0,0001hm2= 0,0001ha\nBecause 1km2= 1000000m2so :1m2= 0,000001km2\nDo 1km2= 1000000m2nên :1m2= 0,000001km2\nBecause 1ha = 1hm2= 0,01km2so:1ha = 0,01km2\nDo 1ha = 1hm2= 0,01km2nên:1ha = 0,01km2\nBecause1ha = 0,01km2 so4ha = 0,04km2\nDo1ha = 0,01km2 nên4ha = 0,04km2"]}, {"id": "f591fbd4b2d1d4adf28a481da82e0b58", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-158-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 158 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 158 - toán tiếng Anh 5\nCalculate:\nTính:\na) 889972 + 96308\nb)\\(\\frac{5}{6}\\)+\\(\\frac{7}{12}\\) \nc) 3 +\\(\\frac{5}{7}\\) \nd) 926,83 + 549,67 \n02 Bài giải:\n \na)\n889972 + 96308 = 986280 \nb)\n\\(\\frac{5}{6}\\) = \\(\\frac{5 \\times 2}{6 \\times 2}\\) = \\(\\frac{10}{12}\\)\n\\(\\frac{5}{6}\\)+\\(\\frac{7}{12}\\) =\\(\\frac{10}{12}\\)+\\(\\frac{7}{12}\\)=\\(\\frac{17}{12}\\) \nc)\n3 = \\(\\frac{3 \\times 7}{1 \\times 7}\\) = \\(\\frac{21}{7}\\)\n3 +\\(\\frac{5}{7}\\)=\\(\\frac{21}{7}\\)+\\(\\frac{5}{7}\\)=\\(\\frac{26}{7}\\)(hoặc3 +\\(\\frac{5}{7}\\) =\\(3\\frac{5}{7}\\)) ;"]}, {"id": "01f00e522b5d73ae4c09c5122346a813", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-chung-trang-144-chuong-4-cumulative-practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 144 chương 4 | Cumulative practice.", "contents": ["", "Câu 1: trang 144 - toán tiếng Anh 5\nA car travels a distance of 135 km in 3 hours. A motobike travels the same distance in 4 hours and 30 minutes. How many more kilometers per hour does the car travel compared in the motorbike?\nMột ô tô đi quãng đường 135km hết 3 giờ. Một xe máy cũng đi quãng đường đó hết 4 giờ 30 phút. Hỏi mỗi giờ ô tô đi được nhiều hơn xe máy bao nhiêu ki-lô-mét ?\nCâu 2: trang 144 - toán tiếng Anh 5\nA motorbike crosses a 1250m bridge in 2 minutes. Find the speed of the motorbike in km/h.\nMột xe máy đi qua chiếc cầu dài 1250m hết 2 phút. Tính vận tốc của xe máy với đơn vị đo là km/giờ.\nCâu 3: trang 144 - toán tiếng Anh 5:\nA carriage travels a distance of 15.75 km in 1 hour and 45 minutes. Find the speed of the carriage in m/min.\nMột xe ngựa đi quãng đường 15,75km hết 1 giờ 45 phút. Tính vận tốc của xe ngựa với đơn vị đo là m/phút.\nCâu 4: trang 144 - toán tiếng Anh 5\nA dolphin is able to swim at a speed of 72 km/h. How minutes does it take a dolphin to swim a distance of 2400m?\nLoài cá heo có thể bơi với vận tốc 72km/giờ. Hỏi với vận tốc đó, cá heo bơi 2400m hết bao nhiêu phút ?\n"]}, {"id": "b4baed32cbaa4a6e4966a8b2d9037951", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-trang-143-chuong-4-practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 143 chương 4 | Practice.", "contents": ["", "Câu 1: trang 143 - toán tiếng Anh 5:\nFill in the blanks with the correct numbers:\nCâu 2: trang 143 - toán tiếng Anh 5\nA snail crawls at a speed of 13.2 km/h. Find the time it takes to cover a distance of 1.08km.\nMột con ốc sên bò với vận tốc 12cm/phút. Hỏi con ốc sên đó bò được quãng đường 1,08m trong thời gian bao lâu ?\nCâu 3: trang 143 - toán tiếng Anh 5\nThe flying speed of an eagle is 96 km/h. Find the time it takes to cover a distance of 72km.\nVận tốc bay của một con chim đại bàng là 96km/giờ. Tính thời gian để con đại bàng đó bay được quãng đường 72km.\nCâu 4: trang 143 - toán tiếng Anh 5\nAn otter swims at a speed of 420 m/min. Find the time it takes to cover a distance of 10.5km.\nMột con rái cá có thể bơi với vận tốc 420m/phút. Tính thời gian để rái cá bơi được quãng đường 10,5km."]}, {"id": "f550b393741c8af70a9d1579eadb051b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-van-toc-chuong-4-speed.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Vận tốc chương 4 | Speed", "contents": ["", "Câu 1: Trang 139 - Toán tiếng Anh 5:\nA person travels a distance of 105 km by motobike in 3 hours. Find his speed.\nMột người đi xe máy đi trong 3 giờ được 105km. Tính vận tốc của người đi xe máy.\nCâu 2: Trang 139 - Toán tiếng Anh 5:\nAn airplane travels a distance of 1800km in 2.5 hours. Find its speed.\nMột máy bay bay được 1800km trong 2,5 giờ. Tính vận tốc của máy bay.\nCâu 3: Trang 139 - Toán tiếng Anh 5:\nA person took 1 minute and 20 seconds to run a distance of 400m. Find his spees in m/s.\nMột người chạy được 400m trong 1 phút 20 giây. Tính vận tốc chạy của người đó với đơn vị đo là m/giây."]}, {"id": "f91c2164978bd1587c98d36d22770697", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-thoi-gian-chuong-4-time.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Thời gian chương 4 | Time ", "contents": ["", "Câu 1: trang 143 - toán tiếng Anh 5\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào ô trống:\nCâu 2: trang 143 - toán tiếng Anh 5:\na) To travel a distance of 23.1km, a person cycles at a speed of 13,2 km/h. Find the time it takes him to travel.\nTrên quãng đường 23,1 km, một người đi xe đạp với vận tốc 13,2 km/giờ. Tính thời gian đi của người đó.\nb) To travel a distance of 2.5km, a person runs at a speed of 10 km/h. Find the time to takes him to run.\nTrên quãng đường 2,5km, một người chạy với vận tốc 10km/giờ. Tính thời gian chạy của người đó.\nCâu 3: trang 143 - toán tiếng Anh 5:\nAn airplane flies at 860 km/h to travel a distance of 2150 km. If it departs at 8:45 am, what time does it arrive at the destination?\nMột máy bay bay với vận tốc 860 km/giờ được quãng đường 2150km. Hỏi máy bay đến nơi lúc mấy giờ, nếu nó khởi hành lúc 8 giờ 45 phút ?\n"]}, {"id": "868d1c193746f2bf3fa15bf9da9a0f6b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-chia-so-do-thoi-gian-cho-mot-so-chuong-4-dividing-time-measurement", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Chia số đo thời gian cho một số chương 4 | Dividing a time measurement by a number", "contents": ["", "Câu 1: Trang 136 - Toán tiếng Anh 5:\nCalculate:\nTính:\na) 3 hours 12 minutes x 33 giờ 12 phút x 3 \n4 hours 23 minutes x 44 giờ 23 phút x 4 \n12 minutes 25 seconds x 512 phút 25 giây x 5 \nb) 4,1 hours x 64,1 giờ x 6\n3,4 minutes x 43,4 phút x 4\n9,5 seconds x 39,5 giây x 3\nCâu 2: Trang 136 - Toán tiếng Anh 5:\nA tradesman worked from 7:30 am to 12:00 pm to make 3 tools. Find the averange amount of time it took him to make 1 tool.\nMột người thợ làm việc từ lúc 7 giờ 30 phút đến 12 giờ và làm được 3 dụng cụ. Hỏi trung bình người đó làm 1 dụng cụ hết bao nhiêu thời gian ?"]}, {"id": "15d9f78c29615ad93dd4ec51c0aab000", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-nhan-so-do-thoi-gian-voi-mot-so-chuong-4-multiplying-time-measurement", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Nhân số đo thời gian với một số chương 4 | Multiplying a time measurement by a number", "contents": ["", "Câu 1: Trang 135 - Toán tiếng Anh:\nCalculate:\nTính:\na) 3 hours 12 minutes x 3\n3 giờ 12 phút x 3 \n4 hours 23 minutes x 4\n4 giờ 23 phút x 4 \n12 minutes 25 seconds x 5\n12 phút 25 giây x 5 \nb) 4,1 hours x 6\n4,1 giờ x 6\n3,4 minutes x 4\n3,4 phút x 4\n9,5 seconds x 3\n9,5 giây x 3\nCâu 2: Trang 135 - Toán tiếng Anh 5:\nIt takes 1 minute and 25 seconds for a ferris wheel to complete 1 turn. Lan took a ride on the wheel for 3 turn. How long did Lan ride the ferris wheel?\nMột chiếc đu quay quay mỗi vòng hết 1 phút 25 giây. Bé Lan ngồi trên đu quay và quay 3 vòng. Hỏi bé Lan ngồi trên đu quay bao nhiêu lâu ?"]}, {"id": "c1725c8538f290adbe5aaee967230de2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-chung-trang-137-chuong-4-cumulative-practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 137 chương 4 | Cumulative Practice", "contents": ["", "Câu 1: Trang 137 - Toán tiếng Anh 5:\nCalculate:\nTính:\na) 17 hours 53 minutes + 4 hours 15 minutes\n17 giờ 53 phút + 4 giờ 15 phút\nb) 45 days 23 hours - 24 days 17 hours\n45 ngày 23 giờ - 24 ngày 17 giờ\nc) 6 hours 15 min x 6\n6 giờ 15 phút x 6\nd) 21 min 15 sec : 5\n21 phút 15 giây : 5\nCâu 2: Trang 137 - Toán tiếng Anh 5:\nCalculate:\nTính:\na) (2 hours 30 minutes + 3 hours 15 minutes) x 3\n(2 giờ 30 phút + 3 giờ 15 phút) x 3;\n2 hours 30 minutes + 3 hours 15 minutes x 3\n2 giờ 30 phút + 3 giờ 15 phút x 3;\nb) (5 hours 20 minutes + 7 hours 40 minutes) : 2\n(5 giờ 20 phút + 7 giờ 40 phút) : 2;\n5 hours 20 minutes + 7 hours 40 minutes : 2\n5 giờ 20 phút + 7 giờ 40 phút : 2;\nCâu 3: Trang 138 - Toán tiếng Anh 5:\nCircle the correct answer:\nKhoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:\nHuong and Hong had an appointment at 10:40 am. Huong came early at 10:20 am and Hong was 15 minutes late. How long did Huong have wait for Hong?\nHương và Hồng hẹn gặp nhau lúc 10 giờ 40 phút sáng. Hương đến chỗ hẹn lúc 10 giờ 20 phút còn Hồng lại đến muộn mất 15 phút. Hỏi Hương phải đợi Hồng trong bao nhiêu lâu ?\nA. 20 minutes\nA. 20 phút \nB. 35 minutes\nB. 35 phút \nC. 55 minutes\nC. 55 phút \nD. 1 hour 20 minutes\nD. 1 giờ 20 phút\nCâu 4: Trang 138 - Toán tiếng Anh 5:\nLan checks a train schedule from Hanoi station to some other places and it was as follows:\nBạn Lan xem giờ tàu từ ga Hà Nội đi một số nơi như sau:\nFind the time it takes to travel from Ha Noi to each of the following stations: Hai Phong station, Quan Trieu stration, Dong Dang station and Lao Cai station.\nTính thời gian tàu đi từ ga Hà Nội đến các ga Hải Phòng, Quán Triều, Đồng Đăng, Lào Cai."]}, {"id": "ff93156e826987c34bc104e358574721", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-trang-137-practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 137 | Practice", "contents": ["", "Câu 1: Trang 137 - Toán tiếng Anh 5:\nCalculate:\nTính:\na) 3 hours 14 minutes x 3 3 giờ 14 phút x 3; \nb) 36 minutes 12 seconds : 336 phút 12 giây : 3;\nc) 7 minutes 26 seconds x 27 phút 26 giây x 2; \nd) 14 hours 28 minutes : 7;14 giờ 28 phút : 7;\nCâu 2: Trang 137 - Toán tiếng Anh 5:\nCalculate:\nTính:\na) (3 hours 40 min + 2 hours 25 min) x 3(3 giờ 40 phút + 2 giờ 25 phút) x 3;\nb) 3 hours 40 min + 2 hours 25 min x 33 giờ 40 phút + 2 giờ 25 phút x 3;\nc) (5 min 35 sec + 6 min 21 sec) : 4(5 phút 35 giây + 6 phút 21 giây) : 4 ;\nd) 12 min 3 sec x 2 + 4 min 12 sec : 412 phút 3 giây x 2 + 4 phút 12 giây : 4.\nCâu 3: Trang 137 - Toán tiếng Anh 5:\nIt takes a tradesman an average of 1 hour and 8 minutes to finish one product. In the first period, he makes 7 products. And he makes 8 products in the second period. How long does he work in total?\nTrung bình một người thợ làm xong 1 sản phẩm hết 1 giờ 8 phút. Lần thứ nhất người đó làm được 7 sản phẩm. Lần thứ hai người đó làm được 8 sản phẩm. Hỏi cả hai lần người đó phải làm trong bao nhiêu thời gian ?\nCâu 4: Trang 137 - Toán tiếng Anh 5:\n4,5 hours ... 4 hours 5 min4,5 giờ....4 giờ 5 phút\n8 hours 16 min - 1 hour 25 min ... 2 hours 17 min x 38 giờ 16 phút - 1 giờ 25 phút ...2 giờ 17 phút x 3\n26 hours 25 min : 5 ... 2 hours 40 min + 2 hours 45 min.26 giờ 25 phút : 5 ...2 giờ 40 phút + 2 giờ 45 phút.\n"]}, {"id": "23e628157ce0ae21217a787b97ec49a2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-134-chuong-4-practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập 134 chương 4 | Practice", "contents": ["", "Câu 1: Trang 134 - Toán tiếng Anh 5:\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 12 days = ... hours\n12 ngày = ... giờ \n3,4 days = ... hours\n3,4 ngày = ...giờ \n4 days 12 hours = ... hours\n4 ngày 12 giờ = ...giờ \n\\(\\frac{1}{2}\\) hours = ... minutes\n\\(\\frac{1}{2}\\)giờ = ... phút \nb) 1,6 hours = ... minutes 1,6 giờ = ... phút\n2 hours 15 minutes = ... minutes\n2 giờ 15 phút =...phút\n2,5 minutes = ... seconds\n2,5 phút = ... giây\n4 minutes 25 seconds = ... seconds\n4 phút 25 giây = ... giây\nCâu 2: Trang 134 - Toán tiếng Anh 5:\nCalculate: \nTính:\na) 2 years 5 months + 13 years 6 months;\n2 năm 5 tháng + 13 năm 6 tháng;\nb) 4 days 21 hours + 5 days 15 hours;\n4 ngày 21 giờ + 5 ngày 15 giờ;\nc) 13 hours 34 minutes + 6 hours 35 minutes;\n13 giờ 34 phút + 6 giờ 35 phút;\nCâu 3: Trang 134 - Toán tiếng Anh 5:\nCalculate:\nTính:\na) 4 years 3 months - 2 years 8 months4 năm 3 tháng - 2 năm 8 tháng;\nb) 15 days 6 hours - 10 days 12 hours15 ngày 6 giờ - 10 ngày 12 giờ;\nc) 13 hours 23 minutes - 5 hours 45 minutes13 giờ 23 phút - 5 giờ 45 phút;\nCâu 4: Trang 134 - Toán tiếng Anh 5:\nIn 1492, explorer Christopher Colombus discovered America. And in 1961. Yuri Gagain was the first human to fly into outer space. Find the elapsed time between these two events.\nNăm 1492, nhà thám hiểm Cri-xtô-phơ và Cô-lôm-bô phát hiện ra châu Mĩ. Năm 1961, I-u-ri Ga-ga-in là người đầu tiên bay vào vũ trụ. Hỏi hai sự kiện trên cách nhau bao nhiêu năm?\n"]}, {"id": "13694296c4c7cbb6d8f2f8440d3f4b2e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-trang-139-chuong-4-practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 139 chương 4 | Practice", "contents": ["", "Câu 1: Trang 139 - Toán tiếng Anh 5:\nAn ostrich can run 5250m in 5 minutes. Find its speed.\nMột con đà điểu khi cần có thể chạy được 5250m trong 5 phút. Tính vận tốc độ chạy của đà điểu.\nCâu 2: Trang 140 - Toán tiếng Anh 5:\nCalculate (follow the example):\nViết vào ô trống (theo mẫu):\nCâu 3: trang 140 - toán tiếng Anh 5\nA distance AB is 25km. To travel from A to B, a person first walked 5km thrn drove fot another half an hour to B. Find the speed of the car he drove.\nQuãng đường AB dài 25km. Trên đường đi từ A đến B, một người đi bộ 5km rồi tiếp tục đi ô tô trong nửa giờ thì đến B. Tính vận tốc của ô tô.\nCâu 4: trang 140 - toán tiếng Anh 5\nA canoe covered a distance of 30 km from 6:30 am to 7:45 am. Find the speed of this canoe.\nMột ca nô đi từ 6 giờ 30 phút đến 7 giờ 45 phút được quãng đường 30km. Tính vận tốc của ca nô."]}, {"id": "772e3dc40ccfd99cdc54e70e373a2fbe", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-bang-don-vi-thoi-gian-chuong-4-table-time-units.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Bảng đơn vị thời gian chương 4 | Table of time units", "contents": ["", "Câu 1: Trang 130 - Toán tiếng Anh 5:\nThere have been many great inventions in the history of mankind. The following table shows some inventions and their years of announcement. Based on the given table, find which century each invention was announced in.\nTrong lịch sử phát triển của loài người đã có những phát minh vĩ đại. Bảng dưới đây cho biết tên và năm công bố một số phát minh. Hãy đọc bảng và cho biết từng phát minh được công bố vào thế kỉ nào.\nCâu 2: Trang 131 - Toán tiếng Anh 5:\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số đo thích hợp vào chỗ chấm:\na) 6 years = ... months\n6 năm = ...tháng \n4 years 2 months = ... months\n4 năm 2 tháng = ...tháng \n3 years and a half = ... months\n3 năm rưỡi = ....tháng \n3 days = ... hours\n3 ngày = ....giờ \n0,5 days = ... hours\n0,5 ngày = ...giờ \n3 days and a half = ... hours\n3 ngày rưỡi = ...giờ \nb) 3 hours = ... minutes\n3 giờ = ...phút\n1.5 hours = ... minutes\n1,5 giờ = ...phút\n\\(\\frac{3}{4}\\) hours = ... minutes\n\\(\\frac{3}{4}\\)giờ = ...phút\n6 minutes = ... seconds\n6 phút = ... giây \n\\(\\frac{1}{2}\\) = ... seconds\n\\(\\frac{1}{2}\\)phút = ...giây\n1 hour = ... seconds\n1 giờ = ...giây\nCâu 3: Trang 131 - Toán tiếng Anh 5:\nFill in the blanks with the correct decimals:\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 72 phút = ...giờ 270 phút = ...giờ \nb) 30 giây = ...phút 135 giây = ...phút"]}, {"id": "31b3c46febced00843b8bbd056102e72", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-quang-duong-chuong-4-distance.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Quãng đường chương 4 | Distance", "contents": ["", "Câu 1: trang 141 - toán tiếng Anh 5:\nA canoe travelled at a speed of 15,2km/h. Find the distance the canoe can travel in 3 hours.\nMột ca nô đi với vận tốc 15,2km/giờ.Tính quãng đường đi được của ca nô trong 3 giờ.\nCâu 2: trang 141 - toán tiếng Anh 5\nA person cylcled at 12,6 km/h in 15 minutes. Find the distance he travelled?\nMột người đi xe đạp trong 15 phút với vận tốc 12,6 km/giờ. Tính quãng đường đi được của người đó.\nCâu 3: trang 141 - toán tiếng Anh 5:\nA motorbkike departed at 8:20am from A at a speed of 42km/h and arrived at B at 11:00 am. Find the distance AB.\nMột xe máy đi từ A lúc 8 giờ 20 phút với vận tốc 42km/giờ, đến B lúc 11 giờ. Tính độ dài quãng đường AB."]}, {"id": "de2d3f9932403132234e6bfea7429502", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-144-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 144 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: trang 144 - toán tiếng Anh 5\nA dolphin is able to swim at a speed of 72 km/h. How minutes does it take a dolphin to swim a distance of 2400m?\nLoài cá heo có thể bơi với vận tốc 72km/giờ. Hỏi với vận tốc đó, cá heo bơi 2400m hết bao nhiêu phút ?\n02 Bài giải:\n \n2400m = 2400 : 1000 km = 2,4km\nThe time it takes a dolphin to swim a distance of 2,4km is:\nThời gian cá heo bơi 2,4km là:\nt = s : v = 2,4 : 72 = $\\frac{1}{30}$ (hour)\nt = s : v = 2,4 : 72 = $\\frac{1}{30}$ (giờ)\nor $\\frac{1}{30}$ hours = $\\frac{1}{30}$ x 60 minutes = 2 (minute)\nhay $\\frac{1}{30}$ giờ = $\\frac{1}{30}$ x 60 phút = 2 (phút)\nResult: 2 minutes\nĐáp số: 2 phút"]}, {"id": "ebc4ddfa58475d2b233e7df10d74bc5f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-144-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 144 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 144 - toán tiếng Anh 5:\nA carriage travels a distance of 15.75 km in 1 hour and 45 minutes. Find the speed of the carriage in m/min.\nMột xe ngựa đi quãng đường 15,75km hết 1 giờ 45 phút. Tính vận tốc của xe ngựa với đơn vị đo là m/phút.\n02 Bài giải:\n \nChange: 15,75km = 15750m;\nĐổi : 15,75km = 15750m;\n1 hour 45 minutes = 60 minutes + 45 minutes = 105 minutes. \n1 giờ 45 phút = 60 phút + 45 phút = 105 phút.\nThe speed of a carriage in m/min is:\nVận tốc của xe ngựa được tính theo đơn vị m/phút là:\nv = s : t = 15750 : 105 = 150 (m/min)\nv = s : t = 15750 : 105 = 150 (m/phút)\nResult: 150m/min.\nĐáp số: 150m/phút."]}, {"id": "77d0bcb5b62fdffa08076fb213dd6d29", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-tru-so-do-thoi-gian-chuong-4-subtracting-time-measurements.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Trừ số đo thời gian chương 4 | Subtracting time measurements", "contents": ["", "Câu 1: Trang 133 - Toán tiếng Anh 5:\nCalculate:\nTính:\na) 23 minutes 25 seconds - 15 minutes 12 seconds23 phút 25 giây - 15 phút 12 giây;\nb) 54 mintues 21 seconds - 21 minutes 34 seconds54 phút 21 giây - 21 phút 34 giây;\nc) 22 hours 15 minutes - 12 hours 35 minutes22 giờ 15 phút - 12 giờ 35 phút;\nCâu 2: Trang 133 - Toán tiếng Anh 5:\nCalculate: \nTính:\na) 23 days 12 hours - 3 days 8 hours23 ngày 12 giờ - 3 ngày 8 giờ;\nb) 14 days 15 hours - 3 days 17 hours14 ngày 15 giờ - 3 ngày 17 giờ;\nc) 13 years 2 months - 8 years 6 months13 năm 2 tháng - 8 năm 6 tháng;\nCâu 3: Trang 133 - Toán tiếng Anh 5:\nA person departed from A at 6:45 am and arrived at B at 8:30 am. On the way, he took a 15-minutes break. Disregarding the break, how long did it take that person to travel the distance AB?\nMột người đi từ A lúc 6 giờ 45 phút và đến B lúc 8 giờ 30 phút. Giữa đường người đó nghỉ 15 phút. Hỏi nếu không kể thời gian nghỉ ngơi, người đó đi quãng đường AB hết bao nhiêu thời gian?"]}, {"id": "58650edde5f67fde76e457f1b3757bc0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-143-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 1 trang 143 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 143 - toán tiếng Anh 5:\nFill in the blanks with the correct numbers:\n02 Bài giải:\n \nt = s : v\nColumn 1:t = s : v = 261 :60 = 4,35.Cột 1 : t = s : v = 261 :60 = 4,35.\nColumn 2:t = s : v = 78 : 39 = 2Cột 2 : t = s : v = 78 : 39 = 2\nColumn 3:t = s : v = 165 : 27,5 = 6.Cột 3 : t = s : v = 165 : 27,5 = 6.\nColumn 4:t = s : v = 96 : 40 = 2,4.Cột 4 : t = s : v = 96 : 40 = 2,4.\nWe can fill in the blanks:\n"]}, {"id": "de8f9f3bf74ae3e5efc9c60e5cd06c10", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-143-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 143 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: trang 143 - toán tiếng Anh 5\nAn otter swims at a speed of 420 m/min. Find the time it takes to cover a distance of 10.5km.\nMột con rái cá có thể bơi với vận tốc 420m/phút. Tính thời gian để rái cá bơi được quãng đường 10,5km.\n02 Bài giải:\n \nChange: 10,5 km = 10,5 x 1000m = 10500m.\nĐổi: 10,5km = 10,5 x 1000m = 10500m.\nThe time it takes to cover a distance of 10.5km is:\nThời gian để rái cá bơi được quãng đường 10,5km là:\nt = s :v =10500 : 420 = 25 (minute)\nt = s :v =10500 : 420 = 25 (phút)\nor 25 minutes = 25 : 60 hours = $\\frac{1}{4}$ hours\nhay 25 phút = 25 : 60 giờ = $\\frac{1}{4}$ giờ\nResult:25 minutes ($\\frac{1}{4}$ hours)Đáp số: 25 phút ($\\frac{1}{4}$ giờ)"]}, {"id": "4719d5ec814005ba0088ea21739b51b3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-143-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 3 trang 143 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 143 - toán tiếng Anh 5\nThe flying speed of an eagle is 96 km/h. Find the time it takes to cover a distance of 72km.\nVận tốc bay của một con chim đại bàng là 96km/giờ. Tính thời gian để con đại bàng đó bay được quãng đường 72km.\n02 Bài giải:\n \nThe time it takes to cover a distance of 72km is:\nThời gian để con đại bàng bay được quãng đường 72km là:\nt = s : v = 72 : 96 = 0,75 = \\(\\frac{3}{4}\\)(hour)\nt = s : v = 72 : 96 = 0,75 = \\(\\frac{3}{4}\\)(giờ)\n\\(\\frac{3}{4}\\) hours = \\(\\frac{3}{4}\\) x 60 minutes = 45 minutes\\(\\frac{3}{4}\\) giờ = \\(\\frac{3}{4}\\) x 60 phút = 45 phút\nResult: 45 minutes.\nĐáp số: 45 phút."]}, {"id": "e694cedf3156075c53865a1854421cce", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-143-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 2 trang 143 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 143 - toán tiếng Anh 5\nA snail crawls at a speed of 13.2 km/h. Find the time it takes to cover a distance of 1.08km.\nMột con ốc sên bò với vận tốc 12cm/phút. Hỏi con ốc sên đó bò được quãng đường 1,08m trong thời gian bao lâu ?\n02 Bài giải:\n \nWe can see the speed with cm/min and the distance with meter. So we need change the distance to centimeter.\nTa thấy đơn vị của vận tốc là cm/phút mà quãng đường đi được có đơn vị là mét. Vì vậy ta cần đổi quãng đường về đơn vị cm:\nChange: 1,08m = 1,08 x 1000 cm = 108cm.\nĐổi : 1,08m = 1,08 x 1000 cm = 108cm.\nThe time that a snail covers a distance of 1.08m is:\nThời gian con ốc sên bò được quãng đường 1,08m là:\nt = s : v = 108 : 12 = 9 (min)\nt = s : v = 108 : 12 = 9 (phút)\nResult: 9 minutes.\nĐáp số: 9 phút."]}, {"id": "00f5ff37c4f8d079c39f496ef946b27b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-cong-so-do-thoi-gian-chuong-4-adding-time-measurements.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Cộng số đo thời gian chương 4 | Adding time measurements", "contents": ["", "Câu 1: Trang 132 - Toán tiếng Anh 5:\nCalculate:\nTính:\na) 7 years 9 months + 5 year 6 months\n7 năm 9 tháng + 5 năm 6 tháng\n3 hours 5 minutes + 6 hours 32 minutes\n3 giờ 5 phút + 6 giờ 32 phút\n12 hours 18 minutes + 8 hours 12 minutes \n12 giờ 18 phút + 8 giờ 12 phút\n4 hours 35 minutes + 8 hours 42 minutes\n4 giờ 35 phút + 8 giờ 42 phút\nb) 3 days 20 hours + 4 days 15 hours\n3 ngày 20 giờ + 4 ngày 15 giờ\n4 minutes 13 seconds + 5 minutes 15 seconds\n4 phút 13 giây + 5 phút 15 giây\n8 minutes 45 seconds + 6 minutes 15 seconds\n8 phút 45 giây + 6 phút 15 giây\n12 minutes 43 seconds + 5 minutes 37 seconds \n12 phút 43 giây + 5 phút 37 giây\nCâu 2: Trang 132 - Toán tiếng Anh 5:\nIt took Lam 35 minutes to walk from home to the bus station and another 2 hours and 20 minutes to go to the History museum by bus. How long did it take Lam in total to go from home to the museum?\nLâm đi từ nhà đến bến xe hết 35 phút, sau đó đi ô tô đến viện bảo tàng Lịch sử hết 2 giờ 20 phút. Hỏi Lâm đi từ nhà đến Viện Bảo tàng Lịch sử hết bao nhiêu thời gian ?"]}, {"id": "e5d89650f37cdb9f90b2c69e060de2bf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-143-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 143 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 143 - toán tiếng Anh 5:\nAn airplane flies at 860 km/h to travel a distance of 2150 km. If it departs at 8:45 am, what time does it arrive at the destination?\nMột máy bay bay với vận tốc 860 km/giờ được quãng đường 2150km. Hỏi máy bay đến nơi lúc mấy giờ, nếu nó khởi hành lúc 8 giờ 45 phút ?\n02 Bài giải:\n \nThe time that an airplane flies is:\nThời gian máy bay bay hết quãng đường là:\nt = s : v = 2150 : 860 = 2,5 (hour).\nt = s : v = 2150 : 860 = 2,5 (giờ).\n2,5 hours = 2$\\frac{1}{2}$ hours = 2 hours 30 minutes.\n2,5 giờ = 2$\\frac{1}{2}$ giờ = 2 giờ 30 phút.\nIf it departs at 8:45 am, the time that it arrive at the destination is:\nMáy bay khởi hành lúc 8 giờ 45 phút thì máy bay đến nơi lúc:\n8 hours 45 minutes + 2 hours 30 minutes = 10 hours 75 minutes = 11 hours 15 minutes\n8 giờ 45 phút + 2 giờ 30 phút = 10 giờ 75 phút = 11 giờ 15 phút\nResult: 11 hours 15 minutes.\nĐáp số:11 giờ 15 phút."]}, {"id": "a05b3e35482ed061bb5557ea1190aaa7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-137-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 137 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 137 - Toán tiếng Anh 5:\n4,5 hours ... 4 hours 5 min4,5 giờ....4 giờ 5 phút\n8 hours 16 min - 1 hour 25 min ... 2 hours 17 min x 38 giờ 16 phút - 1 giờ 25 phút ...2 giờ 17 phút x 3\n26 hours 25 min : 5 ... 2 hours 40 min + 2 hours 45 min.26 giờ 25 phút : 5 ...2 giờ 40 phút + 2 giờ 45 phút.\n02 Bài giải:\n \n4,5 hours ... 4 hours 5 min4,5 giờ....4 giờ 5 phút\nChage: 4,5 hours = 4 hours 30 minĐổi : 4,5 giờ = 4 giờ 30 phút.\n30 min > 5 min30 phút > 5 phút.\nSo: 4,5 hours > 4 hours 5 minVậy :4,5 giờ > 4 giờ 5 phút\n8 hours 16 min - 1 hour 25 min ... 2 hours 17 min x 38 giờ 16 phút - 1 giờ 25 phút ...2 giờ 17 phút x 3\n8 hours 16 min - 1 hour 25 min = 7 h 76 min - 1 h 25 min = 6 h 51 min8 giờ 16 phút - 1 giờ 25 phút = 7 giờ 76 phút - 1 giờ 25 phút = 6 giờ 51 phút \n2 hours 17 min x 3 = 6 hours 51 min.2 giờ 17 phút x 3 = 6 giờ 51 phút.\nSo: 8 hours 16 min - 1 hour 25 min = 2 hours 17 min x3Vậy :8 giờ 16 phút - 1 giờ 25 phút = 2 giờ 17 phút x 3\n26 hours 25 min : 5 ... 2 hours 40 min + 2 hours 45 min.26 giờ 25 phút : 5 ...2 giờ 40 phút + 2 giờ 45 phút.\n26 hours 25 min : 5 = 5 hours 17 min26 giờ 25 phút : 5 = 5 giờ 17 phút\n2 hours 40 min + 2 hours 45 min = 4 hours 85 min = 5 hours 25 min. 2 giờ 40 phút + 2 giờ 45 phút = 4 giờ 85 phút = 5 giờ 25 phút.\nSo:26 hours 25 min : 5 < 2 hours 40 min + 2 hours 45 min.Vậy:26 giờ 25 phút : 5 < 2 giờ 40 phút + 2 giờ 45 phút. \n"]}, {"id": "458c71ded8edb8711919a7225121603e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-135-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 135 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 135 - Toán tiếng Anh 5:\nIt takes 1 minute and 25 seconds for a ferris wheel to complete 1 turn. Lan took a ride on the wheel for 3 turn. How long did Lan ride the ferris wheel?\nMột chiếc đu quay quay mỗi vòng hết 1 phút 25 giây. Bé Lan ngồi trên đu quay và quay 3 vòng. Hỏi bé Lan ngồi trên đu quay bao nhiêu lâu ?\n02 Bài giải:\n \nThe time that Lan ride the ferris wheel is:Thời gianbé Lan ngồi trên đu quay là:\n1 min 25 seconds x 3 = 4 mins 15 seconds1 phút 25 giây x 3 = 4 phút 15 giây.\nResult:4 mins 15 secondsĐáp số: 4 phút 15 giây."]}, {"id": "623575f1dd0165b34b4311d9400f1d8b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-134-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 134 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 134 - Toán tiếng Anh 5:\nIn 1492, explorer Christopher Colombus discovered America. And in 1961. Yuri Gagain was the first human to fly into outer space. Find the elapsed time between these two events.\nNăm 1492, nhà thám hiểm Cri-xtô-phơ và Cô-lôm-bô phát hiện ra châu Mĩ. Năm 1961, I-u-ri Ga-ga-in là người đầu tiên bay vào vũ trụ. Hỏi hai sự kiện trên cách nhau bao nhiêu năm?\n02 Bài giải:\n \nTHe elapsed time between these 2 events is:Hai sự kiện cách nhau số năm là:\n1961 - 1492 = 469 (year)1961 - 1492 = 469 (năm)\nResult:469 yearsĐáp số:469 năm"]}, {"id": "c0ce75f48549293c2707e921325ac14d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-134-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 134 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 134 - Toán tiếng Anh 5:\nCalculate:\nTính:\na) 4 years 3 months - 2 years 8 months4 năm 3 tháng - 2 năm 8 tháng;\nb) 15 days 6 hours - 10 days 12 hours15 ngày 6 giờ - 10 ngày 12 giờ;\nc) 13 hours 23 minutes - 5 hours 45 minutes13 giờ 23 phút - 5 giờ 45 phút;\n02 Bài giải:\n \na) 4 years 3 months - 2 years 8 months -> 3 years 15 months - 2 years 8 months = 1 years 7 months\n4 năm 3 tháng - 2 năm 8 tháng -> 3 năm 15 tháng - 2 năm 8 tháng = 1 năm 7 tháng\nSo 4 years 3 months - 2 years 8 months = 1 year 7 monthsVậy 4 năm 3 tháng - 2 năm 8 tháng = 1 năm 7 tháng.\nb) 15 days 6 hours - 10 days 12 hours -> 14 days 30 hours - 10 days 12 hours = 4 days 18 hours15 ngày 6 giờ - 10 ngày 12 giờ -> 14 ngày 30 giờ - 10 ngày 12 giờ = 4 ngày 18 giờ\nSo15 days 6 hours - 10 days 12 hours = 4 days 18 hoursVậy 4 năm 3 tháng - 2 năm 8 tháng = 4 ngày 18 giờ.\nc) 13 hours 23 minutes - 5 hours 45 minutes -> 12 hours 83 minutes - 5 hours 45 minutes = 7 hours 38 minutes\n13 giờ 23 phút - 5 giờ 45 phút -> 12 giờ 83 phút - 5 giờ 45 phút = 7 giờ 38 phút\nSo13 hours 23 minutes - 5 hours 45 minutes = 7 hours 38 minutesVậy 13 giờ 23 phút - 5 giờ 45 phút = 7 giờ 38 phút."]}, {"id": "e58437eed16f4a894b7b642d42ea43cb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-134-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 134 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 134 - Toán tiếng Anh 5:\nCalculate: \nTính:\na) 2 years 5 months + 13 years 6 months;\n2 năm 5 tháng + 13 năm 6 tháng;\nb) 4 days 21 hours + 5 days 15 hours;\n4 ngày 21 giờ + 5 ngày 15 giờ;\nc) 13 hours 34 minutes + 6 hours 35 minutes;\n13 giờ 34 phút + 6 giờ 35 phút;\n02 Bài giải:\n \na) 2 years 5 months + 13 years 6 months = 15 years 11 months\n2 năm 5 tháng + 13 năm 6 tháng = 15 năm 11 tháng\nb) 4 days 21 hours + 5 days 15 hours = 9 days 36 hours\n4 ngày 21 giờ + 5 ngày 15 giờ = 9 ngày 36 giờ\n36 hours = 1 day 12 hour so 9 days 36 hours = 10 days 12 hours\n36 giờ = 1 ngày 12 giờ nên 9 ngày 36 giờ = 10 ngày 12 giờ.\nc) 13 hours 34 minutes + 6 hours 35 minutes = 19 hours 69 minutes\n13 giờ 34 phút + 6 giờ 35 phút = 19 giờ 69 phút\n69 minutes = 1 hour 9 minutes so 19 hours 69 minutes = 20 hours 9 minutes\n69 phút = 1 giờ 9 phút nên 19 giờ 69 phút = 20 giờ 9 phút."]}, {"id": "a75fc4eeb0cbf4bbba844f10d47b3d39", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-134-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 134 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 134 - Toán tiếng Anh 5:\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 12 days = ... hours\n12 ngày = ... giờ \n3,4 days = ... hours\n3,4 ngày = ...giờ \n4 days 12 hours = ... hours\n4 ngày 12 giờ = ...giờ \n\\(\\frac{1}{2}\\) hours = ... minutes\n\\(\\frac{1}{2}\\)giờ = ... phút \nb) 1,6 hours = ... minutes 1,6 giờ = ... phút\n2 hours 15 minutes = ... minutes\n2 giờ 15 phút =...phút\n2,5 minutes = ... seconds\n2,5 phút = ... giây\n4 minutes 25 seconds = ... seconds\n4 phút 25 giây = ... giây\n02 Bài giải:\n \na)\n1 day = 24 hours so:1 ngày = 24 giờ nên:\n12 days = 24 hours x 12 = 288 hours12 ngày = 24 giờ x 12 =288 giờ \n1 day = 24 hours so:1 ngày = 24 giờ nên:\n3,4 days = 24 hours x 3,4 = 81,6 hours3,4 ngày = 24 giờ x 3,4 = 81,6 giờ \n1 day = 24 hours so:1 ngày = 24 giờ nên:\n4 days 12 hours = 24 hours x 4 + 12 hours = 96 hours + 12 hours = 108 hours4 ngày 12 giờ = 24 giờ x 4 + 12 giờ = 96 giờ + 12 giờ = 108 giờ \n1 hour = 60 minutes1 giờ = 60 phút\n\\(\\frac{1}{2}\\)giờ = 60 phút x \\(\\frac{1}{2}\\) = \\(\\frac{1\\times 60}{2}\\) = 30 minutes\\(\\frac{1}{2}\\)giờ = 60 phút x \\(\\frac{1}{2}\\) = \\(\\frac{1\\times 60}{2}\\) = 30 phút\nb)\n1 hour = 60 minutes so:1 giờ = 60 phút nên:\n1,6 hour = 60 min x 1,6 = 96 min1,6 giờ = 60 phút x 1,6 = 96 phút\n1 hour = 60 minutes so:1 giờ = 60 phút nên:\n2 hours 15 min = 60 min x 2 + 15 min = 120 min + 15 min = 135 min2 giờ 15 phút = 60 phút x 2 + 15 phút = 120 phút + 15 phút = 135 phút\n1 min = 60 seconds so:1 phút = 60 giây nên:\n2,5 minutes = 60 seconds x 2,5 = 150 seconds2,5 phút = 60 giây x 2,5= 150 giây\n1 min = 60 seconds so:1 phút = 60 giây nên:\n4 minutes 25 seconds = 60 seconds x 4 + 25 seconds = 240 seconds + 25 seconds = 265 seconds4 phút 25 giây = 60 giây x 4 + 25 giây = 240 giây + 25 giây = 265 giây"]}, {"id": "b7dd2f1ef0e5aeb4ca90b0cc9939d399", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-140-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 140 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: trang 140 - toán tiếng Anh 5\nA canoe covered a distance of 30 km from 6:30 am to 7:45 am. Find the speed of this canoe.\nMột ca nô đi từ 6 giờ 30 phút đến 7 giờ 45 phút được quãng đường 30km. Tính vận tốc của ca nô.\n02 Bài giải:\n \nThe time which canoe covered the distance from 6:30 am to 7:45 am is:Ca nô đi từ 6 giờ 30 phút đến 7 giờ 45 phút thì thời gian đi của ca nô là:\n7 h 45 min - 6 h 30 min = 1 h 15 min.7 giờ 45 phút - 6 giờ 30 phút = 1 giờ 15 phút.\n15 minutes = 15 : 60 hours = 0,25 hours so 1 hour 15 minutes = 1,25 hours\n15 phút = 15 : 60 giờ = 0,25 giờ nên 1 giờ 15 phút = 1,25 giờ.\nThe speed of this canoe is:\nVậy vận tốc của ca nô là:\n30 : 1,25 = 24 (km/h).\n30 : 1,25 = 24 (km/giờ).\nResult: 24 km/h.\nĐáp số: 24km/giờ."]}, {"id": "22dd7e4dbb619c5772e27badf5e55db4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-140-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 140 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 140 - toán tiếng Anh 5\nA distance AB is 25km. To travel from A to B, a person first walked 5km thrn drove fot another half an hour to B. Find the speed of the car he drove.\nQuãng đường AB dài 25km. Trên đường đi từ A đến B, một người đi bộ 5km rồi tiếp tục đi ô tô trong nửa giờ thì đến B. Tính vận tốc của ô tô.\n02 Bài giải:\n \nhalf an hour =\\(\\frac{1}{2}\\)hour = 0,5 hour.nửa giờ = \\(\\frac{1}{2}\\)giờ = 0,5 giờ.\n(Because he walked 5km then drove a car so the distance which he drove is the subtraction of AB and what he walked)(Do người đó đi bộ 5km rồi mới đi ô tô nên quãng đường đi được bằng hiệu của quãng đường AB trừ đi quãng đường đi bộ)\nThe distance which he drove is:Quãng đường đi bằng ô tô là:\nAB - 5 = 25 - 5 = 20 (km)\nThe speed of this car is:Vậy vận tốc của ô tô là:\nv = s : t = 20 : 0,5 = 40 (km/h)v = s : t = 20 : 0,5 = 40 (km/giờ)\nResult : 40km/giờ.\nĐáp số : 40km/giờ."]}, {"id": "5f286e902e0a17053b75bfbbecb4a8f9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-131-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 131 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 131 - Toán tiếng Anh 5:\nFill in the blanks with the correct decimals:\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 72 phút = ...giờ 270 phút = ...giờ \nb) 30 giây = ...phút 135 giây = ...phút\n02 Bài giải:\n \na) 1 hour = 60 minutes\n1 giờ = 60 phút\n72 minutes = 70 : 60 hours = 1,2 hours\n72 phút = 70 : 60 giờ = 1,2 giờ \n270 minutes = 270 : 60 hours = 4,5 hours\n270 phút = 270 : 60 giờ = 4,5 giờ \nb) one minutes = 60 seconds\n1 phút = 60 giây\n30 seconds = 30 : 60 minutes = 0,5 minutes\n30 giây = 30 : 60 phút = 0,5 phút\n135 seconds = 135 : 60 minutes = 2,25 minutes\n135 giây = 135 : 60 phút = 2,25phút"]}, {"id": "80803ad5080e63edd451d57603eb2bfc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-131-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 131 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 131 - Toán tiếng Anh 5:\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số đo thích hợp vào chỗ chấm:\na) 6 years = ... months\n6 năm = ...tháng \n4 years 2 months = ... months\n4 năm 2 tháng = ...tháng \n3 years and a half = ... months\n3 năm rưỡi = ....tháng \n3 days = ... hours\n3 ngày = ....giờ \n0,5 days = ... hours\n0,5 ngày = ...giờ \n3 days and a half = ... hours\n3 ngày rưỡi = ...giờ \nb) 3 hours = ... minutes\n3 giờ = ...phút\n1.5 hours = ... minutes\n1,5 giờ = ...phút\n\\(\\frac{3}{4}\\) hours = ... minutes\n\\(\\frac{3}{4}\\)giờ = ...phút\n6 minutes = ... seconds\n6 phút = ... giây \n\\(\\frac{1}{2}\\) = ... seconds\n\\(\\frac{1}{2}\\)phút = ...giây\n1 hour = ... seconds\n1 giờ = ...giây\n02 Bài giải:\n \na) 6 years =6 x 12 = 72months\n6 năm = 6 x 12 = 72 tháng \n4 years 2 months =4 x 12 + 2 months = 50 months \n4 năm 2 tháng = 4 x 12 tháng + 2 tháng = 50 tháng \n3 years and a half =3,5 x 12 = 42 months\n3 năm rưỡi = 3,5 x 12 tháng = 42 tháng \n3 days =3 x 24 = 72 hours \n3 ngày = 3 x 24 giờ = 72 giờ \n0,5 days =0,5 x 24 = 12 hours \n0,5 ngày = 0,5 x 24 giờ = 12 giờ \n3 days and a half = 3,5 x 24 = 84 hours\n3 ngày rưỡi = 3,5 x 24 giờ = 84 giờ \nb) 3 hours = 3 x 60 = 180 minutes\n3 giờ = 3 x 60 phút = 180 phút\n1.5 hours =1,5 x 60 = 90 minutes\n1,5 giờ = 1,5 x 60 phút = 90 phút\n\\(\\frac{3}{4}\\) hours = \\(\\frac{3}{4}\\) x 60 = \\(\\frac{3\\times 60}{4}\\) minutes = 45 minutes\n\\(\\frac{3}{4}\\)giờ = \\(\\frac{3}{4}\\) x 60 = \\(\\frac{3\\times 60}{4}\\) phút = 45 phút\n6 minutes =6 x 60 = 360seconds\n6 phút = 6 x 60 giây = 360 giây\n\\(\\frac{1}{2}\\) =\\(\\frac{1}{2}\\) x 60 minutes = \\(\\frac{1\\times 60}{2}\\) minutes = 30seconds\n\\(\\frac{1}{2}\\)phút = \\(\\frac{1}{2}\\) x 60 giây = \\(\\frac{1\\times 60}{2}\\) giây = 30 giây\n1 hour =60 minutes = 60 x 60 seconds = 3600seconds\n1 giờ = 60 phút = 60 x 60 giây = 3600 giây"]}, {"id": "006a8bac946e04816e11838a71f6f357", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-trang-141-chuong-4-practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 141 chương 4 | Practice ", "contents": ["", "Câu 1: Trang 141 - Toán tiếng Anh 5:\nFind the distance in kilometers and fill in the table:\nTính độ dài quãng đường bằng ki–lô–mét rồi viết vào ô trống:\nCâu 2: trang 141 - toán tiếng Anh 5\nA car departed at 7:30 from A and arrived at B at 12:15 at speed of 46km/h. Find the distance AB.\nMột ô tô đi từ A lúc 7 giờ 30 phút, đến B lúc 12 giờ 15 phút với vận tốc 46km/giờ. Tính độ dài quãng đường AB.\nCâu 3: trang 142 - toán tiếng Anh 5\nA bee can fly at a speed of 8 km/h. Find the distance that a bee can travel in 15 minutes.\nOng mật có thể bay được với vận tốc 8km/giờ. Tính quãng đường bay được của ong mật trong 15 phút.\nCâu 4: trang 142 - toán tiếng Anh 5\nA kangaroo can travel (run and leap) at a speed of 14 m/s. Find the distance that a kangaroo can cover in 1 minutes and 15 seconds.\nKăng-gu-ru có thể di chuyển (vừa chạy vừa nhảy) với vận tốc 14m/giây. Tính quãng đường di chuyển được của kăng-gu-ru trong 1 phút 15 giây.\n"]}, {"id": "ced4ae8eca12a3e8c77406ddaa4037b0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-130-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 130 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 130 - Toán tiếng Anh 5:\nThere have been many great inventions in the history of mankind. The following table shows some inventions and their years of announcement. Based on the given table, find which century each invention was announced in.\nTrong lịch sử phát triển của loài người đã có những phát minh vĩ đại. Bảng dưới đây cho biết tên và năm công bố một số phát minh. Hãy đọc bảng và cho biết từng phát minh được công bố vào thế kỉ nào.\n02 Bài giải:\n \nTelescope was invented in 17th century.Kính viễn vọng phát minh vào thế kỉ 17.\nPencil was invented in 18th century.Bút chì phát minh vào thế kỉ 18.\nTrain locomotive was invented in 19th century.Đầu máy xe lửa phát minh vào thế kỉ 19.\nBicycle was invented in 19th century.Xe đạp phát minh vào thế kỉ 19.\nMonocar was invented in 19th century.Ô tô phát minh vào thế kỉ 19.\nAirplane was invented in 20th century.Máy bay phát minh vào thế kỉ 20.\nElectronic computerwas invented in 20th century.Máy tính điện tử phát minh vào thế kỉ 20.\nArtifical satellitewas invented in 20th century.Vệ tinh nhân tạo phát minh vào thế kỉ 20."]}, {"id": "c25109c41dda05eeeb47797c7aba7d40", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-140-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 140 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 140 - Toán tiếng Anh 5:\nCalculate (follow the example):\nViết vào ô trống (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \nv = s : t\nColumn 2:v = s : t = 147 : 3 = 49km/ h.Cột 2: v = s : t = 147 : 3 = 49km/giờ.\nColumn 3:v = s : t = 210 : 6 = 35m/sec.Cột 3: v = s : t = 210 : 6 = 35m/ giây.\nColumn 4:v = s : t = 1014 : 13 = 78 m/min.Cột 4: v = s : t = 1014 : 13 = 78 m/phút\n"]}, {"id": "dca32c493238c9e46a07526d5ba0d34b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-141-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 141 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 141 - toán tiếng Anh 5:\nA motorbkike departed at 8:20am from A at a speed of 42km/h and arrived at B at 11:00 am. Find the distance AB.\nMột xe máy đi từ A lúc 8 giờ 20 phút với vận tốc 42km/giờ, đến B lúc 11 giờ. Tính độ dài quãng đường AB.\n02 Bài giải:\n \nThe time that a motorbike departed is:\nThời gian đi của xe máy là:\n11 h - 8 h 20 min = 10 h 60 min - 8 h 20 min = 2 hours 40 minutes\n11 giờ - 8 giờ 20 phút = 10 giờ 60 phút - 8 giờ 20 phút = 2 giờ 40 phút\n2 hours 40 minutes = 2 h + \\(\\frac{40}{60}\\) h = \\(\\frac{8}{3}\\)hours\n2 giờ 40 phút =2 giờ + \\(\\frac{40}{60}\\) giờ = \\(\\frac{8}{3}\\)giờ\nThe distance of AB is:Độ dài quãng đường AB là :\ns = v.t = 42 x\\(\\frac{8}{3}\\)=\\(\\frac{42\\times 8}{3}\\) = 112 (km)\nResult: 112km.Đáp số: 112km."]}, {"id": "e16bb20f07a086c1de51832d15118f2e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-133-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 133 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 133 - Toán tiếng Anh 5:\nA person departed from A at 6:45 am and arrived at B at 8:30 am. On the way, he took a 15-minutes break. Disregarding the break, how long did it take that person to travel the distance AB?\nMột người đi từ A lúc 6 giờ 45 phút và đến B lúc 8 giờ 30 phút. Giữa đường người đó nghỉ 15 phút. Hỏi nếu không kể thời gian nghỉ ngơi, người đó đi quãng đường AB hết bao nhiêu thời gian?\n02 Bài giải:\n \nThe time that person to travel the distance AB is:Thời gian người đó đi quãng đường AB là\n8 hours 30 minutes - 6 hours 45 minutes = 1 hour 45 minutes8 giờ 30 phút - 6 giờ 45 phút = 1 giờ 45 phút\nDisregarding the break, the time that person to travel the distance AB is:Thời gian người đó đi quãng đường AB (không kể thời gian nghỉ) là:\n1 hour 45 minutes - 15 minutes = 1 hour 30 minutes1 giờ 45 phút - 15 phút = 1 giờ 30 phút\nResult:1 giờ 30 phút .Đáp số:1 giờ 30 phút ."]}, {"id": "7830ef8246ff4539cd98147cd99ffdaa", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-133-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 133 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 133 - Toán tiếng Anh 5:\nCalculate: \nTính:\na) 23 days 12 hours - 3 days 8 hours23 ngày 12 giờ - 3 ngày 8 giờ;\nb) 14 days 15 hours - 3 days 17 hours14 ngày 15 giờ - 3 ngày 17 giờ;\nc) 13 years 2 months - 8 years 6 months13 năm 2 tháng - 8 năm 6 tháng;\n02 Bài giải:\n \na) 23 days 12 hours - 3 days 8 hours \n23 ngày 12 giờ - 3 ngày 8 giờ;\nb)14 days 15 hours - 3 days 17 hours14 ngày 15 giờ - 3 ngày 17 giờ;\nc)13 years 2 months - 8 years 6 months 13 năm 2 tháng - 8 năm 6 tháng;\n"]}, {"id": "7f7d691612dfc2e5866ff22b12af6dc3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-133-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 133 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 133 - Toán tiếng Anh 5:\nCalculate:\nTính:\na) 23 minutes 25 seconds - 15 minutes 12 seconds23 phút 25 giây - 15 phút 12 giây;\nb) 54 mintues 21 seconds - 21 minutes 34 seconds54 phút 21 giây - 21 phút 34 giây;\nc) 22 hours 15 minutes - 12 hours 35 minutes22 giờ 15 phút - 12 giờ 35 phút;\n02 Bài giải:\n \na)23 minutes 25 seconds - 15 minutes 12 seconds23 phút 25 giây - 15 phút 12 giây;\nb)54 mintues 21 seconds - 21 minutes 34 seconds54 phút 21 giây - 21 phút 34 giây;\nc)22 hours 15 minutes - 12 hours 35 minutes22 giờ 15 phút - 12 giờ 35 phút;\n"]}, {"id": "cb8347a03b16c570b1ce1d84e5ef3d06", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-132-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 132 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 132 - Toán tiếng Anh 5:\nCalculate:\nTính:\na) 7 years 9 months + 5 year 6 months\n7 năm 9 tháng + 5 năm 6 tháng\n3 hours 5 minutes + 6 hours 32 minutes\n3 giờ 5 phút + 6 giờ 32 phút\n12 hours 18 minutes + 8 hours 12 minutes \n12 giờ 18 phút + 8 giờ 12 phút\n4 hours 35 minutes + 8 hours 42 minutes\n4 giờ 35 phút + 8 giờ 42 phút\nb) 3 days 20 hours + 4 days 15 hours\n3 ngày 20 giờ + 4 ngày 15 giờ\n4 minutes 13 seconds + 5 minutes 15 seconds\n4 phút 13 giây + 5 phút 15 giây\n8 minutes 45 seconds + 6 minutes 15 seconds\n8 phút 45 giây + 6 phút 15 giây\n12 minutes 43 seconds + 5 minutes 37 seconds \n12 phút 43 giây + 5 phút 37 giây\n02 Bài giải:\n \n7 years 9 months + 5 year 6 months7 năm 9 tháng + 5 năm 6 tháng\nWe can see 15 months = 1 year 3 months so 12 years 15 months = 13 years 3 monthsTa thấy 15 tháng = 1 năm 3 tháng nên 12 năm 15 tháng = 13 năm 3 tháng\n3 hours 5 minutes + 6 hours 32 minutes3 giờ 5 phút + 6 giờ 32 phút\n12 hours 18 minutes + 8 hours 12 minutes 12 giờ 18 phút + 8 giờ 12 phút\n4 hours 35 minutes + 8 hours 42 minutes4 giờ 35 phút + 8 giờ 42 phút\nWe can see 77 minutes = 1 hour 17 minutes so 12 hours 77 minutes = 13 hours 17 minutesTa thấy 77 phút = 1 giờ 17 phút nên 12 giờ 77 phút = 13 giờ 17 phút\nb) 3 days 20 hours + 4 days 15 hours3 ngày 20 giờ + 4 ngày 15 giờ\n4 minutes 13 seconds + 5 minutes 15 seconds4 phút 13 giây + 5 phút 15 giây\n8 minutes 45 seconds + 6 minutes 15 seconds8 phút 45 giây + 6 phút 15 giây\nWe can see 60 seconds = 1 minute so 14 minutes 60 seconds = 15 minutes.Ta thấy 60 giây = 1 phút nên 14 phút 60 giây = 15 phút.\n12 minutes 43 seconds + 5 minutes 37 seconds12 phút 43 giây + 5 phút 37 giây\nWe can see 80 seconds = 1 minutes 20 seconds so 17 minutes 80 seconds = 18 minutes 20 secondsTa thấy 80 giây = 1 phút 20 giây nên 17 phút 80 giây = 18 phút 20 giây."]}, {"id": "1513947c7d22f2845017eb6e7c3142a4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-132-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 132 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 132 - Toán tiếng Anh 5:\nIt took Lam 35 minutes to walk from home to the bus station and another 2 hours and 20 minutes to go to the History museum by bus. How long did it take Lam in total to go from home to the museum?\nLâm đi từ nhà đến bến xe hết 35 phút, sau đó đi ô tô đến viện bảo tàng Lịch sử hết 2 giờ 20 phút. Hỏi Lâm đi từ nhà đến Viện Bảo tàng Lịch sử hết bao nhiêu thời gian ?\n02 Bài giải:\n \nIn total, the time from home to the museum of Lam is:Thời gian Lâm đi từ nhà đến Viện bảo tàng Lịch sử là:\n35 minutes + 2 hours 20 minutes = 2 hours 55 minutes\n35 phút + 2 giờ 20 phút = 2 giờ 55 phút\nResult: 2 hours 55 minutes.Đáp số:2 giờ 55 phút."]}, {"id": "d8534195a2f16462c466984906ca7575", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-141-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 141 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 141 - toán tiếng Anh 5\nA person cylcled at 12,6 km/h in 15 minutes. Find the distance he travelled?\nMột người đi xe đạp trong 15 phút với vận tốc 12,6 km/giờ. Tính quãng đường đi được của người đó.\n02 Bài giải:\n \nWe have: 15 minutes = 15 : 60 hours = 0,25 hours\nTa có: 15 phút = 15 : 60 giờ = 0,25 giờ\nThe distance he travelled is:\nQuãng đường đi được của xe đạp là:\ns = v . t = 12,6 x 0,25 = 3,15 (km)\nResult: 3,15km.\nĐáp số: 3,15km."]}, {"id": "c03ab793dad9f5f6b764c3e1e58685d0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-141-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 141 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 141 - toán tiếng Anh 5:\nA canoe travelled at a speed of 15,2km/h. Find the distance the canoe can travel in 3 hours.\nMột ca nô đi với vận tốc 15,2km/giờ.Tính quãng đường đi được của ca nô trong 3 giờ.\n02 Bài giải:\n \nCanoe travelled with v = 15,2km/hCa nô đi với vân tốc v = 15,2km/giờ\nTime t = 3 hoursThời gian đi t = 3 giờ.\ns = v.t\nBài giải\nThe distance which canoe travelled in 3 hours is:Quãng đường ca nô đi được trong 3 giờ là:\ns = v . t = 15,2 x 3 = 45,6 (km)\nResult:45,6km.Đáp số: 45,6km."]}, {"id": "0acd26441524f9a3d0c95a3917430582", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-139-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 1 trang 139 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 139 - Toán tiếng Anh 5:\nAn ostrich can run 5250m in 5 minutes. Find its speed.\nMột con đà điểu khi cần có thể chạy được 5250m trong 5 phút. Tính vận tốc độ chạy của đà điểu.\n02 Bài giải:\n \nThe speed of an ostrich is:Vận tốc chạy của đà điểu là :\n5250 : 5 = 1050 (m/min)5250 : 5 = 1050 (m/phút)\nResult:1050m/min.Đáp số: 1050m/phút."]}, {"id": "21c1d30740d7b0c82a034a9070dcab40", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-137-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 137 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 137 - Toán tiếng Anh 5:\nIt takes a tradesman an average of 1 hour and 8 minutes to finish one product. In the first period, he makes 7 products. And he makes 8 products in the second period. How long does he work in total?\nTrung bình một người thợ làm xong 1 sản phẩm hết 1 giờ 8 phút. Lần thứ nhất người đó làm được 7 sản phẩm. Lần thứ hai người đó làm được 8 sản phẩm. Hỏi cả hai lần người đó phải làm trong bao nhiêu thời gian ?\n02 Bài giải:\n \nIn the first period, finishing 7 products it takes a tradesman:Lần thứ nhất làm 7 sản phẩm mất:\n1 hour 8 minutes x 7 = 7 hours 56 minutes1 giờ 8 phút x 7 = 7 giờ 56 phút.\nIn the seconds period, finishing 8 products it takes:Lần thứ hai làm 8 sản phẩm mất:\n1 hour 8 min x 8 = 9 hours 4 min1 giờ 8 phút x 8 = 9 giờ 4 phút.\n(Draft: 1 hour 8 min x 8 = 8 hours 64 min = 9 hours 4 min)Nháp: 1 giờ 8 phút x 8 = 8 giờ 64 phút , mà 1 giờ = 60 phút nên 8 giờ 64 phút = 9 giờ 4 phút)\nHow long he works in total is:Thời gian cả hai lần người đó làm là:\n7 hours 56 min + 9 hours 4 min = 16 hours 60 min = 17 hours7 giờ 56 phút + 9 giờ 4 phút = 16 giờ 60 phút = 17 giờ.\nResult: 17 hours.Đáp số: 17 giờ.\n"]}, {"id": "d8458c7e253aff701308b6a47c5d5086", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-chung-trang-145-chuong-4-cumulative-practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 145 chương 4 | Cumulative practice.", "contents": ["", "Câu 1: trang 145 - toán tiếng Anh 5\na) A bicycle travels from B to C at a speed of 12 km/h. At the same time, a motorbike travels the distance AB of 48 km at a speed of 36 km/h to catch up with the bicycle (as shown in the figure). How long does it take the motorbike from the starting time to catch up with the biycle?\nMột người đi xe đạp từ B đến C với vận tốc 12 km/giờ, cùng lúc đó một người đi xe máy từ A cách B là 48km với vận tốc 36km/ giờ và đuổi theo xe đạp (xem hình dưới đây). Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ xe máy đuổi kịp xe đạp ?\nb) A biycle travels from A to B at a speed of 12 km/h. After 3 hours, a motorbike also starts traveling from A to B at a speed of 36 km/h. How long will it take the motorbike from the starting time to catch up with the bicycle?\nMột người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12km/giờ. Sau 3 giờ một xe máy cũng đi từ A đến B với vận tốc 36 km/giờ. Hỏi kể từ lúc xe máy bắt đầu đi, sau bao lâu xe máy đuổi kịp xe đạp?\nCâu 2: trang 146 - toán tiếng Anh 5\nA leopard is able to run at a speed of 120 km/h. If it runs for \\(\\frac{1}{25}\\) hour at the same speed, how many kilometers can it cover?\nLoài báo gấm có thể chạy với vận tốc 120km/giờ. Hỏi vận tốc đó báo gấm chạy trong\\(\\frac{1}{25}\\)giờ được bao nhiêu ki-lô-mét ?\nCâu 3: trang 146 - toán tiếng Anh 5\nA motorbike travelled at 8:37 am from A at a speed of 36 km/h. At 11:07 am, a car left A at a speed of 54 km/h to catch up with the motorbike\nMột xe máy đi từ A lúc 8 giờ 37 phút với vận tốc 36 km/giờ. Đến 11 giờ 7 phút một ô tô cũng đi từ A đuổi theo xe máy với vận tốc 54km/giờ. Hỏi ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ ?"]}, {"id": "6e1807b7d2db235dd6b60d5ce226d560", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-137-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 1 trang 137 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 137 - Toán tiếng Anh 5:\nCalculate:\nTính:\na) 17 hours 53 minutes + 4 hours 15 minutes\n17 giờ 53 phút + 4 giờ 15 phút\nb) 45 days 23 hours - 24 days 17 hours\n45 ngày 23 giờ - 24 ngày 17 giờ\nc) 6 hours 15 min x 6\n6 giờ 15 phút x 6\nd) 21 min 15 sec : 5\n21 phút 15 giây : 5\n02 Bài giải:\n \na)17 hours 53 minutes + 4 hours 15 minutes17 giờ 53 phút + 4 giờ 15 phút = 21 hours 68 minutes\n68 min = 1 hour 8 min so 21 hours 68 min = 22 h 8 min\n68 phút = 1 giờ 8 phút nên: 21 giờ 68 phút = 22 giờ 8 phút.\nb) 45 days 23 hours - 24 days 17 hours45 ngày 23 giờ - 24 ngày 17 giờ = 22 days 6 hours\nc) 6hours 15 minutes x 66 giờ 15 phút x 6 = 36 hours 90 minutes\n90 min = 1 hour 30 min so 36 hours 90 min = 37 h 30 min\n90 phút = 1 giờ 30 phút nên : 36 giờ 90 phút = 37 giờ 30 phút.\nd) 21 min 15 sec : 521 phút 15 giây : 5 = 4 minutes 15 seconds\n"]}, {"id": "7b9169f452b9f5e2e3467b3e168048bc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-137-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 137 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 137 - Toán tiếng Anh 5:\nCalculate:\nTính:\na) (3 hours 40 min + 2 hours 25 min) x 3(3 giờ 40 phút + 2 giờ 25 phút) x 3;\nb) 3 hours 40 min + 2 hours 25 min x 33 giờ 40 phút + 2 giờ 25 phút x 3;\nc) (5 min 35 sec + 6 min 21 sec) : 4(5 phút 35 giây + 6 phút 21 giây) : 4 ;\nd) 12 min 3 sec x 2 + 4 min 12 sec : 412 phút 3 giây x 2 + 4 phút 12 giây : 4.\n02 Bài giải:\n \na) (3 hours 40 min + 2 hours 25 min) x 3\n(3 giờ 40 phút + 2 giờ 25 phút) x 3\n= 5 hours 65 min x 3 (because 1 hour = 60 min)\n= 5 giờ 65 phút x 3 (do 1 giờ = 60 phút)\n= 6 hours 5 min x 3 = 18 hours 15 min.\n= 6 giờ 5 phút x 3 = 18 giờ 15 phút.\nb) 3 hours 40 min + 2 hours 25 min x 3\n3 giờ 40 phút + 2 giờ 25 phút x 3\n= 3 hours 40 min + 6 hours 75 min (because 1 hour = 60 min)\n=3 giờ 40 phút + 6 giờ 75 phút (do 1 giờ = 60 phút)\n= 3 hours 40 min + 7 hours 15 min\n=3 giờ 40 phút + 7 giờ 15 phút\n= 10 hours 55 min.\n= 10 giờ 55 phút.\nc) (5 min 35 sec + 6 min 21 sec) : 4\n(5 phút 35 giây + 6 phút 21 giây) : 4\n= 11 min 56 sec : 4 = 2 min 59 sec.\n= 11 phút 56 giây : 4 = 2 phút 59 giây.\nd) 12 min 3 sec x 2 + 4 min 12 sec : 4\n12 phút 3 giây x 2 + 4 phút 12 giây : 4\n= 24 min 6 sec + 1 min 3 sec = 25 min 9 sec.\n= 24 phút 6 giây + 1 phút 3 giây = 25 phút 9 giây."]}, {"id": "c89bbd27da8fb00c6a0e54a39ab2b14d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-138-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 138 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 138 - Toán tiếng Anh 5:\nLan checks a train schedule from Hanoi station to some other places and it was as follows:\nBạn Lan xem giờ tàu từ ga Hà Nội đi một số nơi như sau:\nFind the time it takes to travel from Ha Noi to each of the following stations: Hai Phong station, Quan Trieu stration, Dong Dang station and Lao Cai station.\nTính thời gian tàu đi từ ga Hà Nội đến các ga Hải Phòng, Quán Triều, Đồng Đăng, Lào Cai.\n02 Bài giải:\n \na) The time from Hanoi to Quan Trieu is:Thời gian đi từ Hà Nội đến Quán Triều là:\n17 h 25 min - 14 h 20 min = 3 h 5 min\n17 giờ 25 phút - 14 giờ 20 phút = 3 giờ 5 phút.\nb) The time from Ha Noi to Dong Dang is:Thời gian đi từ Hà Nội đến Đồng Đăng là:\n11 h 30 m - 5 h 45 min = 10 h 90 min - 5 h 45 min = 5 h 45 min (because 30 can not subtract to 45)\n11 giờ 30 phút - 5 giờ 45 phút = 10 giờ 90 phút - 5 giờ 45 phút = 5 giờ 45 phút. (do 30 không trừ được cho 45)\nc) The time from Ha Noi to Hai Phong is:Thời gian đi từ Hà Nội đến Hải Phòng là:\n8 h 10 min - 6 h 5 min = 2 h 5 min8 giờ 10 phút - 6 giờ 5 phút = 2 giờ 5 phút.\nd) The time from Ha Noi to Lao Cai is:Thời gian đi từ Hà Nội đến Lào Cai là:\n(24 h - 22 h) + 6 h = 8 h\n(24 giờ - 22 giờ) + 6 giờ = 8 giờ.\nResult: a)3 h 5 min\n b)5 h 45 min;\n c)2 h 5 min;\n d)8 h.\nĐáp số: a)3 giờ 5 phút;\n b)5 giờ 45 phút;\n c)2 giờ 5 phút;\n d)8 giờ."]}, {"id": "a0798d69ca85463d11744d4d5ed7b479", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-137-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 137 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 137 - Toán tiếng Anh 5:\nCalculate:\nTính:\na) 3 hours 14 minutes x 3 3 giờ 14 phút x 3; \nb) 36 minutes 12 seconds : 336 phút 12 giây : 3;\nc) 7 minutes 26 seconds x 27 phút 26 giây x 2; \nd) 14 hours 28 minutes : 7;14 giờ 28 phút : 7;\n02 Bài giải:\n \na)3 hours 14 minutes x 3 = 9 hours 42 minutes3 giờ 14 phút x 3 = 9 giờ 42 phút\nSo3 hours 14 minutes x 3 = 9 hours 42 min.Vậy 3 giờ 14 phút x 3 = 9 giờ 42 phút\nb)36 minutes 12 seconds : 3 = 12 minutes 4 seconds36 phút 12 giây : 3 = 12 phút 4 giây\nSo36 minutes 12 seconds : 3 = 12 hours 4 min.Vậy 36 phút 12 giây : 3 = 12 giờ 4 phút\nc)7 minutes 26 seconds x 2 = 14 minutes 52 seconds7 phút 26 giây x 2 = 14 phút 52 giây\nSo7 minutes 26 seconds x 2 = 14 hours 52 min.Vậy 7 phút 26 giây x 2 = 14 giờ 52 phút\nd)14 hours 28 minutes : 7 = 2 hours 4 minutes14 giờ 28 phút : 7 = 2 giờ 4 phút\nSo14 hours 28 minutes : 7 = 2 hours 4 min.Vậy 14 giờ 28 phút : 7 = 2 giờ 4 phút "]}, {"id": "0c48a8d06cfab76387b2934aeb01fb75", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-137-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 2 trang 137 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 137 - Toán tiếng Anh 5:\nCalculate:\nTính:\na) (2 hours 30 minutes + 3 hours 15 minutes) x 3\n(2 giờ 30 phút + 3 giờ 15 phút) x 3;\n2 hours 30 minutes + 3 hours 15 minutes x 3\n2 giờ 30 phút + 3 giờ 15 phút x 3;\nb) (5 hours 20 minutes + 7 hours 40 minutes) : 2\n(5 giờ 20 phút + 7 giờ 40 phút) : 2;\n5 hours 20 minutes + 7 hours 40 minutes : 2\n5 giờ 20 phút + 7 giờ 40 phút : 2;\n02 Bài giải:\n \na)(2 hours 30 minutes + 3 hours 15 minutes) x 3 (2 giờ 30 phút + 3 giờ 15 phút) x 3\n= 5 h 45 min x 3 = 15 h 135 min= 5 giờ 45 phút x 3 = 15 giờ 135 phút\n135 min = 2 h 15 min so 15 h 135 min = 17 h 15 min\nMà 135 phút = 2 giờ 15 phút nên: 15 giờ 135 phút = 17 giờ 15 phút.\n2 hours 30 minutes + 3 hours 15 minutes x 3\n2 giờ 30 phút + 3 giờ 15 phút x 3\n= 2 h 30 min + 9 h 45 min = 11 h 75 min\n= 2 giờ 30 phút + 9 giờ 45 phút = 11 giờ 75 phút.\n75 min = 1 h 15 min so 11 h 75 min = 12 h 15 min\nMà 75 phút = 1 giờ 15 phút nên: 11 giờ 75 phút = 12 giờ 15 phút.\nb)(5 hours 20 minutes + 7 hours 40 minutes) : 2\n(5 giờ 20 phút + 7 giờ 40 phút) : 2\n= 12 h 60 min : 2 (because 60 min = 1h so 12h 60 min = 13h)= 12 giờ 60 phút : 2 (do 60 phút = 1 giờ nên 12 giờ 60 phút = 13 giờ)\n= 13 h : 2 = 6 h 30 min\n= 13 giờ : 2 = 6 giờ 30 phút.\n5 hours 20 min + 7 h 40 min : 2\n5 giờ 20 phút + 7 giờ 40 phút : 2\n= 5 h 20 min + 3 h 5 min = 8 h 25 min\n=5 giờ 20 phút + 3 giờ 5 phút = 8 giờ 25 phút."]}, {"id": "2c653d7c9c8fce4bd987944c282cb141", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-141-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 2 trang 141 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 141 - toán tiếng Anh 5\nA car departed at 7:30 from A and arrived at B at 12:15 at speed of 46km/h. Find the distance AB.\nMột ô tô đi từ A lúc 7 giờ 30 phút, đến B lúc 12 giờ 15 phút với vận tốc 46km/giờ. Tính độ dài quãng đường AB.\n02 Bài giải:\n \n(Because the car departed at 7:30, arrived B at 12:15 so the time this car departed is the subtraction between 12:15 and 7:30)Do ô tô đi từ A lúc 7 giờ 30 phút, đến B lúc 12 giờ 15 phút nên thời gian ô tô đi là hiệu giữa 12 giờ 15 phút và 7 giờ 30 phút)\nThe time that this car departed is:Thời gian đi của ô tô là:\n12 hours 15 minutes - 7 hours 30 minutes = 11 hours 75 minutes - 7 hours 30 minutes = 4 hours 45 minutes\n12 giờ 15 phút - 7 giờ 30 phút = 11 giờ 75 phút - 7 giờ 30 phút = 4 giờ 45 phút\nChange: 4 hours 45 minutes = 4 hours + $\\frac{45}{60}$ = 4 hours + 0,75 hours = 4,75 hours.\nĐổi : 4 giờ 45 phút = 4 giờ + $\\frac{45}{60}$ = 4 giờ + 0,75 giờ = 4,75 giờ.\nThe distance AB is:\nĐộ dài quãng đường AB là:\ns = v . t = 46 x 4,75 = 218,5 (km)\nResult:218,5 km.Đáp số: 218,5 km."]}, {"id": "5d23b1cdff0b15e5a14349f3d94fdc31", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-138-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 138 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 138 - Toán tiếng Anh 5:\nCircle the correct answer:\nKhoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:\nHuong and Hong had an appointment at 10:40 am. Huong came early at 10:20 am and Hong was 15 minutes late. How long did Huong have wait for Hong?\nHương và Hồng hẹn gặp nhau lúc 10 giờ 40 phút sáng. Hương đến chỗ hẹn lúc 10 giờ 20 phút còn Hồng lại đến muộn mất 15 phút. Hỏi Hương phải đợi Hồng trong bao nhiêu lâu ?\nA. 20 minutes\nA. 20 phút \nB. 35 minutes\nB. 35 phút \nC. 55 minutes\nC. 55 phút \nD. 1 hour 20 minutes\nD. 1 giờ 20 phút\n02 Bài giải:\n \nHuong came earlier:Hương đến chỗ hẹn sớm hơn:\n10 h 40 min - 10 h 20 min = 20 min\n10 giờ 40 phút – 10 giờ 20 phút = 20 phút\nHong was 15 min late, so Huong had to wait for Hong:\nHồng đến muộn hơn giờ hẹn 15 phút, nên Hương phải đợi Hồng trong:\n20 + 15 = 35 min\n20 + 15 = 35 phút\n=> B"]}, {"id": "a5fb2a89eae333212fc48fa4192c7b77", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-135-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 135 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 135 - Toán tiếng Anh:\nCalculate:\nTính:\na) 3 hours 12 minutes x 3\n3 giờ 12 phút x 3 \n4 hours 23 minutes x 4\n4 giờ 23 phút x 4 \n12 minutes 25 seconds x 5\n12 phút 25 giây x 5 \nb) 4,1 hours x 6\n4,1 giờ x 6\n3,4 minutes x 4\n3,4 phút x 4\n9,5 seconds x 3\n9,5 giây x 3\n02 Bài giải:\n \na)3 hours 12 minutes x 3 = 9 hours 36 minutes3 giờ 12 phút x 3 = 9 giờ 36 phút\n4 hours 23 minutes x 4 = 16 hours 92 minutes4 giờ 23 phút x 4 = 16 giờ 92 phút\n92 min = 60 min + 32 min = 1 hour 32 min\n92 phút = 60 phút + 32 phút = 1 giờ 32 phút.\nSo 3 hours 12 min x 3 = 17 hours 32 min.Vậy 3 giờ 12 phút x 3 = 17 giờ 32 phút.\n12 minutes 25 seconds x 5 = 60 min 125 sec12 phút 25 giây x 5 = 60 phút 125 giây\n125 seconds = 120 seconds + 5 seconds = 6 min 5 seconds.\n125 giây = 120 giây + 5 giây = 6 phút 5 giây.\nSo 12 min 25 seconds x 5 = 62 min 5 seconds.\nVậy 12 phút 25 giây x 5 = 62 phút 5 giây.\nb) 4,1 hours x 6 = 24,6 hours4,1 giờ x 6 = 24,6 giờ\n3,4 min x 4 = 13,6 min3,4 phút x 4 = 13,6 phút\n9,5 seconds x 3 = 28,5 seconds9,5 giây x 3 = 28,5 giây"]}, {"id": "6e9a9a9372c57cef8f40afc4e7ab0423", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-142-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 142 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: trang 142 - toán tiếng Anh 5\nA kangaroo can travel (run and leap) at a speed of 14 m/s. Find the distance that a kangaroo can cover in 1 minutes and 15 seconds.\nKăng-gu-ru có thể di chuyển (vừa chạy vừa nhảy) với vận tốc 14m/giây. Tính quãng đường di chuyển được của kăng-gu-ru trong 1 phút 15 giây.\n02 Bài giải:\n \nWe can see the speed with m/s but the time is 1 minute 15 seconds, so we need change time to seconds.Ta thấy đơn vị của vận tốc là m/giây mà thời gian di chuyển là 1 phút 15 giây, vì vậy ta cần đổi thời gian về đơn vị là giây.\nChange: 1 minute 15 seconds = 60 seconds + 15 seconds = 75 seconds.\nĐổi : 1 phút 15 giây = 60 giây + 15 giây = 75 giây\nThe distance that a kangaroo can travel is:Quãng đường của kăng-gu-ru di chuyển được là:\ns = v . t = 14 x 75 = 1050 (m)\nResult: 1050m.\nĐáp số: 1050m."]}, {"id": "efae3ad2810b619833b0dcc93963a487", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-142-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 142 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 142 - toán tiếng Anh 5\nA bee can fly at a speed of 8 km/h. Find the distance that a bee can travel in 15 minutes.\nOng mật có thể bay được với vận tốc 8km/giờ. Tính quãng đường bay được của ong mật trong 15 phút.\n02 Bài giải:\n \nWe can see the speed with km/h but the time with minutes so we need change time from minutes to hours.\nTa thấy vận tốc có đơn vị là km/giờ mà thời gian đi có đơn vị là phút nên ta cần đổi thời gian ra đơn vị giờ\nChange: 15 minutes = $\\frac{15}{60}$ hours = $\\frac{1}{4}$ hours = 0,25 hours.\nĐổi : 15 phút = $\\frac{15}{60}$ giờ = $\\frac{1}{4}$ giờ = 0,25 giờ.\nThe distance that a bee can travel is:\nQuãng đường bay được của ong mật là:\ns = v .t = 8 x 0,25 = 2 (km).\nors = v . t = 8 x $\\frac{1}{4}$ = $\\frac{1\\times 8}{4}$ = 2(km)hay s = v . t = 8 x $\\frac{1}{4}$ = $\\frac{1\\times 8}{4}$ = 2(km)\nResult: 2km\nĐáp số: 2km."]}, {"id": "616eba51289c0d03487cad935a01ca49", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-141-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 1 trang 141 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 141 - Toán tiếng Anh 5:\nFind the distance in kilometers and fill in the table:\nTính độ dài quãng đường bằng ki–lô–mét rồi viết vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \ns = v . t\nColumn 1:32,5 x 4 = 130 (km)Cột 1: 32,5 x 4 = 130 (km)\nColumn 2:210 x 7 = 1470 (m) = 1470 : 1000 = 1,47 (km)Cột 2: 210 x 7 = 1470 (m) = 1470 : 1000 = 1,47 (km)\nColumn 3: 40 min = 40 : 60 hours = 2/3 hours so s = 30 x 2/3 = 24 (km)Cột 3: 40 phút = 40 : 60 giờ = 2/3 giờ nên s = 30 x 2/3 = 24 (km)"]}, {"id": "de51405c99b6d410d3e52f0b8f0b4e59", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-143-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 143 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 143 - toán tiếng Anh 5\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \nt = s : v\nColumn 1:t = s : v = 35 : 14 = 2,5Cột 1 : t = s : v = 35 : 14 = 2,5\nColumn 2: t = s : v = 10,35 : 4,6 = 2,25 Cột 2: t = s : v = 10,35 : 4,6 = 2,25\nColumn 3:t = s : v = 108,5 : 62 = 1,75Cột 3 : t = s : v = 108,5 : 62 = 1,75\nColumn 4: t = s : v = 81 : 36 = 2,25.Cột 4 : t = s : v = 81 : 36 = 2,25.\nWe can fill the blanks:Vậy ta điền được vào bảng như sau:"]}, {"id": "8153c697c202a91505cd76b953bc7fb8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-139-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 139 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 139 - Toán tiếng Anh 5:\nA person travels a distance of 105 km by motobike in 3 hours. Find his speed.\nMột người đi xe máy đi trong 3 giờ được 105km. Tính vận tốc của người đi xe máy.\n02 Bài giải:\n \nHis speed is:Vận tốc của người đi xe máy là:\ns = v : t = 105 : 3 = 35 (km/h)s = v : t = 105 : 3 = 35 (km/giờ)\nResult:35km/h.Đáp số: 35km/giờ."]}, {"id": "6ffeee3ca9082a829048278b0f20a859", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-139-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 139 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 139 - Toán tiếng Anh 5:\nAn airplane travels a distance of 1800km in 2.5 hours. Find its speed.\nMột máy bay bay được 1800km trong 2,5 giờ. Tính vận tốc của máy bay.\n02 Bài giải:\n \nThe speed of an airplane is:Vận tốc của máy bay là:\nv = s : t = 1800 : 2,5 = 720 (km/h)v = s : t = 1800 : 2,5 = 720 (km/giờ)\nor 1,5 hours =$2\\frac{1}{2} = \\frac{5}{2}$ hourshay 1,5 giờ = $2\\frac{1}{2} = \\frac{5}{2}$ giờ\nv = s : t = 1800 : $\\frac{5}{2}$ = $\\frac{1800\\times 2}{5}$ = 720 (km/h)\nv = s : t = 1800 : $\\frac{5}{2}$ = $\\frac{1800\\times 2}{5}$ = 720 (km/giờ)\nResult: 720km/hĐáp số: 720km/giờ"]}, {"id": "fe86a016db410d344dc29f1bf5e117ba", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-139-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 139 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 139 - Toán tiếng Anh 5:\nA person took 1 minute and 20 seconds to run a distance of 400m. Find his spees in m/s.\nMột người chạy được 400m trong 1 phút 20 giây. Tính vận tốc chạy của người đó với đơn vị đo là m/giây.\n02 Bài giải:\n \n1 min 20 sec = 60 sec + 20 sec = 80 sec1 phút 20 giây = 60 giây + 20 giây = 80 giây.\nHis speed is:Vận tốc chạy của người đó là:\nv = s : t = 400 : 8 = 5 (m/sec)v = s : t = 400 : 8 = 5 (m/giây)\nResult: 5m/sec.Đáp số: 5m/giây."]}, {"id": "10822cffc09f7a439cf20dab9bb7158a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-144-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 144 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 144 - toán tiếng Anh 5\nA car travels a distance of 135 km in 3 hours. A motobike travels the same distance in 4 hours and 30 minutes. How many more kilometers per hour does the car travel compared in the motorbike?\nMột ô tô đi quãng đường 135km hết 3 giờ. Một xe máy cũng đi quãng đường đó hết 4 giờ 30 phút. Hỏi mỗi giờ ô tô đi được nhiều hơn xe máy bao nhiêu ki-lô-mét ?\n02 Bài giải:\n \nChange:4 hours 30 minutes = $4\\frac{1}{2}$ hours = 4,5 hours.Đổi : 4 giờ 30 phút = $4\\frac{1}{2}$ giờ = 4,5 giờ.\nThe distance that the car traveled per hour is:\nMỗi giờ ô tô đi được số ki-lô-mét là:\nv = s : t = 135 : 3 = 45 (km).\nThe distance that the motorbike traveled per hour is:\nMỗi giờ xe máy đi được số ki-lô-mét là:\nv = s : t = 135 : 4,5 = 30 (km).\nThe more kilometers per hour that the car travel compared to the motorbike is:\nVậy mỗi giờ ô tô đi được nhiều hơn xe máy số ki-lô-mét là:\n45 - 30 = 15 (km)\nResult: 15km\nĐáp số: 15km"]}, {"id": "8c312b8c2440a0a9610f8b798d0c1adc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-144-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 144 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 144 - toán tiếng Anh 5\nA motorbike crosses a 1250m bridge in 2 minutes. Find the speed of the motorbike in km/h.\nMột xe máy đi qua chiếc cầu dài 1250m hết 2 phút. Tính vận tốc của xe máy với đơn vị đo là km/giờ.\n02 Bài giải:\n \nChange:1250m = 1,25 km;Đổi : 1250m = 1,25 km;\n2 minutes = $\\frac{2}{60}$ hours = $\\frac{1}{30}$ 2 phút = $\\frac{2}{60}$ giờ = $\\frac{1}{30}$\nThe speed of the motorbike is:Vận tốc của xe máy là:\n1,25 : $\\frac{1}{30}$ = 1,25 x 30 = 37,5 (km / hour)\n1,25 : $\\frac{1}{30}$ = 1,25 x 30 = 37,5 (km / giờ)\nResult: 37,5km/h.\nĐáp số: 37,5km/giờ."]}, {"id": "f77f9ee91c79f28eec7ab70959845b37", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-chung-2-trang-144-chuong-4-cumulative-practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung (2) trang 144 chương 4 | Cumulative practice.", "contents": ["", "Câu 1: trang 144 - toán tiếng Anh 5\na) The distance AB is 180km. A car travels from A to B at a speed of 54 km/h. At the same time, a motorbike travels from B to A at a speed of 36 km/h. After how many hours from the starting time will the car cross the motorbike?\nQuãng đường AB dài 180km. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36km/giờ. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ ô tô gặp xe máy ?\nb) The distance AB is 276km. Two cars start travelling at the same time, one from A to B at a speed of 50 km/h. After how many hours from the starting time will they cross each other?\nQuãng đường AB dài 276km. Hai ô tô khởi hành cùng một lúc, một xe đi từ A đến B với vận tốc 42km/giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 50m/giờ. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai ô tô gặp nhau ?\nCâu 1: trang 144 - toán tiếng Anh 5\na) The distance AB is 180km. A car travels from A to B at a speed of 54 km/h. At the same time, a motorbike travels from B to A at a speed of 36 km/h. After how many hours from the starting time will the car cross the motorbike?\nQuãng đường AB dài 180km. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36km/giờ. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ ô tô gặp xe máy ?\nb) The distance AB is 276km. Two cars start travelling at the same time, one from A to B at a speed of 50 km/h. After how many hours from the starting time will they cross each other?\nQuãng đường AB dài 276km. Hai ô tô khởi hành cùng một lúc, một xe đi từ A đến B với vận tốc 42km/giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 50m/giờ. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai ô tô gặp nhau ?\nCâu 2: trang 145 - toán tiếng Anh 5\nA canoe travelled from A to B at a speed of 12 km/h. It left at 7:30 am and arrived at B at 11:15 am. Find the distance AB.\nMột ca nô đi từ A đến B với vận tốc 12km/giờ. Ca nô khởi hành lúc 7 giờ 30 phút và đến B lúc 11 giờ 15 phút. Tính độ dài quãng đường AB.\nCâu 3: trang 145 - toán tiếng Anh 5\nA horse covers a distance of 15km in 20 minutes. Find the speed of the horse in m/min.\nMột con ngựa chạy đua trên quãng đường 15km hết 20 phút. Tính vận tốc của con ngựa đó với đơn vị đo là m/phút.\nCâu 4: trang 145 - toán tiếng Anh\nThe distance between 2 cities A and B is 135km. A motorbike travels from A to B at a speed of 42 km/h. After travelling 2 hours and 30 minutes, how many kilometers will the motorbike be away from B?\nHai thành phố A và B cách nhau 135km. Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 42km/giờ. Hỏi sau khi khởi hành 2 giờ 30 phút xe máy còn cách B bao nhiêu ki-lô-mét?"]}, {"id": "3175b83ec7621c0c0d54fd5cf8ecc574", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-gioi-thieu-hinh-tru-gioi-thieu-hinh-cau-chuong-3-introduction-cylinders", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Giới thiệu hình trụ. Giới thiệu hình cầu chương 3 | Introduction to cylinders & spheres", "contents": ["", "Câu 1: Trang 126 - Toán tiếng Anh:\nWhich of the following shapes is a cyclinder?\nTrong các hình dưới đây có hình nào là hình trụ ?\nCâu 3: Trang 126 - Toán tiếng Anh 5:\nName some object that have the shape of:\nHãy kể tên một vài đồ vật có dạng:\na) A cylinder; Hình trụ;\nb) A sphere;Hình cầu;"]}, {"id": "a1ae7e7a26764a6e61f032bbffff4a82", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-143-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 143 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 143 - toán tiếng Anh 5:\na) To travel a distance of 23.1km, a person cycles at a speed of 13,2 km/h. Find the time it takes him to travel.\nTrên quãng đường 23,1 km, một người đi xe đạp với vận tốc 13,2 km/giờ. Tính thời gian đi của người đó.\nb) To travel a distance of 2.5km, a person runs at a speed of 10 km/h. Find the time to takes him to run.\nTrên quãng đường 2,5km, một người chạy với vận tốc 10km/giờ. Tính thời gian chạy của người đó.\n02 Bài giải:\n \nAccording t = s : v, we can see:Áp dụng công thức tính thời gian t = s : v ta được.\na) The time it take him to travel is:Thời gian đi của người đi xe đạp là:\nt = s : v = 23,1 : 13,2 = 1,75 (hour)\nt = s : v = 23,1 : 13,2 = 1,75 (giờ)\nor 1,75 hours = $\\frac{3}{4}$hours = 1 hours 45 minutes\nhay 1,75 giờ =$\\frac{3}{4}$giờ = 1 giờ 45 phút\nb) The time it takes him to run is:\nThời gian chạy của người đó là:\nt = s : v = 2,5 : 10 = 0,25 (hour).\nt = s : v = 2,5 : 10 = 0,25 (giờ).\nor 0,25 hours =$\\frac{1}{4}$hours = 15 minutes\nhay 0,25 giờ =$\\frac{1}{4}$giờ = 15 phút\nResult: a) 1 hour 45 minutes.\n b) 15 minutes.\nĐáp số: a) 1 giờ 45 phút.\n b) 15 phút."]}, {"id": "2a97b1d082cf5039847d0ad98d993834", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-chung-trang-127-chuong-3cumulative-practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 127 chương 3|Cumulative practice", "contents": ["", "Câu 1: Trang 127 - Toán tiếng Anh 5:\nGiven right trapezoid ABCD (as shown in the figure) with AB = 4cm, DC = 5cm, AD = 3cm. Draw a segment connecting two points D and B to make two triangles ABD and BDC.\nCho hình thang vuông ABCD (xem hình vẽ) cso AB = 4cm, DC = 5cm, AD = 3cm. Nối D với B ta được hai hình tam giác ABD và BDC.\na) Find the area of each triangle.\nTính diện tích mỗi hình tam giác đó.\nb) Find the percentage of the area of triangle ABD compared to that of triangle BDC.\nTính tỉ số phần trăm của diện tích hình tam giác ABD và diện tích hình tam giác BDC.\nCâu 2: Trang 127 - Toán tiếng Anh 5:\nParallelogram MNPQ (as shown in the figure) has MN = 12cm, the height KH = 6cm. Compare the area of triangle KQP with the sum of the areas of triangle MKQ and triangle KNP.\nCho hình bình hành MNPQ (xem hình vẽ) có MN = 12cm, chiều cao KH = 6cm. SO sánh diện tích hình tam giác KQP với tổng diện tích của hình tam giác MKQ và hình tam giác KNP.\nCâu 3: Trang 127 - Toán tiếng Anh 5:\nBased on the figure, find the area of the circle part that is shaded.\nTrên hình bên, hãy tính diện tích phần đã tô màu của hình tròn.\n"]}, {"id": "20a0e306ec02429d48f4a26e34dc962f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-136-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 136 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 136 - Toán tiếng Anh 5:\nCalculate:\nTính:\na) 3 hours 12 minutes x 33 giờ 12 phút x 3 \n4 hours 23 minutes x 44 giờ 23 phút x 4 \n12 minutes 25 seconds x 512 phút 25 giây x 5 \nb) 4,1 hours x 64,1 giờ x 6\n3,4 minutes x 43,4 phút x 4\n9,5 seconds x 39,5 giây x 3\n02 Bài giải:\n \na)3 hours 12 minutes x 33 giờ 12 phút x 3 = 9 hours 36 minutes\n4 hours 23 minutes x 44giờ 23 phút x 4 = 16 hours 92 minutes\n92 min = 60 min + 32 min = 1 hour 32 minutes\n92 phút = 60 phút + 32 phút = 1 giờ 32 phút.\nSo:3 hours 12 minutes x 3 = 17 hours 32 min.\nVậy 3 giờ 12 phút x 3 = 17 giờ 32 phút.\n12 minutes 25 seconds x 512 phút 25 giây x 5 = 60 minutes 125 seconds\n125 seconds = 120 seconds + 5 seconds = 6 min 5 seconds125 giây = 120 giây + 5 giây = 6 phút 5 giây.\nSo 12 min 25 seconds x 5 = 62 min 5 seconds.Vậy 12 phút 25 giây x 5 = 62 phút 5 giây.\nb) 4,1 hours x 64,1 giờ x 6 = 24,6 hours\n3,4 min x 43,4 phút x 4 = 13,6 minutes\n9,5 seconds x 39,5 giây x 3 = 28,5 seconds\n"]}, {"id": "ae832e0ad2d506eb1a92b40fca2ecd78", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-chung-trang-124-chuong-3-cumulative-practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 124 chương 3 |Cumulative practice", "contents": ["", "Câu 1: Trang 124 - Toán tiếng Anh 5:\nDzung calculated 15% of 120 as follows:\nBạn Dung tính nhẩm 15% của 120 như sau:\n10% of 129 is 1210% của 120 là 12\n5% of 120 is 65% của 120 là 6\nSo: 15% of 120 is 18\nVậy 15% của 120 là 18.\na) Fill in the blanks with the correct numbers to calculate 17,5% of 240 according to Dzung's method:Hãy viết số thích hợp vào chỗ chấm để tìm 17,5% của 240 theo cách tính của bạn Dung:\n....% of 240 là.......% của 240 là...\n....% of 240 là......% của 240 là...\n....% of 240 là......% của 240 là...\nSo 17,5% of 240 is...\nVậy 17,5% của 240 là...\nb) Calculate 35% of 520 and explain the method.Hãy tính 35% của 520 và nêu cách tính.\nCâu 3: Trang 125 - Toán tiếng Anh 5:\nHanh put together cubes with the side length of 1cm. Answer:\nBạn Hạnh xếp các hình lập phương nhỏ có cạnh 1cm thành hình bên, Hỏi:\na) How many cubes does the block in the figure consist of?\nHình bên có bao nhiêu hình lập phương nhỏ ?\nb) If we want to paint the outer surface of that block, how many square centimeters of area do we need to paint?\nNếu sơn các mặt ngoài của hình bên thì diện tích cần sơn bằng bao nhiêu xăng -ti-mét vuông ?\nCâu 2: Trang 124 - Toán tiếng Anh 5:\nThe radio of the volumes of the two following cubes is 2 : 3 (as shown in the figure)\nBiết tỉ số thể tích của hai hình lập phương là 2 : 3 (xem hình vẽ).\na) What percentage of the volume of the langer cube is equal to that of the smaller cube?\nTính thể tích của hình lập phương lớn bằng bao nhiêu phần trăm thể tích của hình lập phương bé?\nb) Find the volume of the larger cube.\nTính thể tích của hình lập phương lớn."]}, {"id": "678d6e57b9da0a83f980568ef50b6ddd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-136-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 136 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 136 - Toán tiếng Anh 5:\nA tradesman worked from 7:30 am to 12:00 pm to make 3 tools. Find the averange amount of time it took him to make 1 tool.\nMột người thợ làm việc từ lúc 7 giờ 30 phút đến 12 giờ và làm được 3 dụng cụ. Hỏi trung bình người đó làm 1 dụng cụ hết bao nhiêu thời gian ?\n02 Bài giải:\n \nThe time that a trademan worked:Thời gian người thợ làm việc là:\n12 hours - 7 hours 30 min = 4 hours 30 min.12 giờ - 7 giờ 30 phút = 4 giờ 30 phút.\n(Draft /Nháp: 12 hours = 11 hour 30 minutes\n12 giờ = 11 giờ 30 phút)\nThe average amount of time took him to make 1 tool is:\nTrung bình người đó làm 1 dụng cụ hết:\n4 hours 30 min : 3 = 1 hour 30 min.4 giờ 30 phút : 3 = 1 giờ 30 phút.\nResult:1 giờ 30 phút.Đáp số: 1 giờ 30 phút."]}, {"id": "a2b30d1ef7aedc8a672b7ff9c06e019c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-146-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 146 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 146 - toán tiếng Anh 5\nA motorbike travelled at 8:37 am from A at a speed of 36 km/h. At 11:07 am, a car left A at a speed of 54 km/h to catch up with the motorbike\nMột xe máy đi từ A lúc 8 giờ 37 phút với vận tốc 36 km/giờ. Đến 11 giờ 7 phút một ô tô cũng đi từ A đuổi theo xe máy với vận tốc 54km/giờ. Hỏi ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ ?\n02 Bài giải:\n \nThe time that a motorbike travels but a car does not is:\nThời gian xe máy đi trước ô tô là:\n11 hours 7 minutes - 8 hours 37 minutes = 10 hours 67 minutes - 8 hours 37 minutes = 2 hours 30 minutes\n11 giờ 7 phút - 8 giờ 37 phút = 10 giờ 67 phút - 8 giờ 37 phút = 2 giờ 30 phút\n2 hours 30 minutes = $2\\frac{1}{2} $ hours = 2,5 hours.\n2 giờ 30 phút = $2\\frac{1}{2} $ giờ = 2,5 giờ.\nAt 11:07, the motorbike travelled the distance:\nĐến 11 giờ 7 phút xe máy đã đi được quãng đường là:\ns = v x t = 36 x 2,5 = 90 (km)\nThe car with the speed of 54 km/h and the motorbike 36 km/h. After an hour, the car is near the motorbike:\nÔ tô có vận tốc là 54 km/giờ và xe máy có vận tốc là 36 km/giờ. Nên sau mỗi giờ, ô tô đến gần xe máy là:\n54 - 36 = 18 (km).\nThe time that the car catchs up with the motorbike is:\nThời gian để ô tô đuổi kịp xe máy là:\n90 : 18 = 5 (hour).\n90 : 18 = 5 (giờ).\nThe car catchs up with the biycle at:\nÔ tô đuổi kịp xe máy lúc:\n11 hours 7 minutes + 5 hours = 16 hours 7 minutes (hay 4 hours 7 minutes pm).\n11 giờ 7 phút + 5 giờ = 16 giờ 7 phút (hay 4 giờ 7 phút chiều).\nResult: 16 hours 7 minutes.\nĐáp số:16 giờ 7 phút."]}, {"id": "d14302f5c1f5d65fa2afd39b99337364", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-146-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 146 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 146 - toán tiếng Anh 5\nA leopard is able to run at a speed of 120 km/h. If it runs for \\(\\frac{1}{25}\\) hour at the same speed, how many kilometers can it cover?\nLoài báo gấm có thể chạy với vận tốc 120km/giờ. Hỏi vận tốc đó báo gấm chạy trong\\(\\frac{1}{25}\\)giờ được bao nhiêu ki-lô-mét ?\n02 Bài giải:\n \nThe distance that the leo is able to run for \\(\\frac{1}{25}\\) hour is:\nQuãng đường báo gấm chạy được\\(\\frac{1}{25}\\)giờ là:\ns = v x t = 120 x\\(\\frac{1}{25}\\)= \\(\\frac{120\\times 1}{25}\\) = 4,8 (km)\nOr: \\(\\frac{1}{25}\\) hour = 0,04 hours\nHay: \\(\\frac{1}{25}\\) giờ = 0,04 giờ\ns = v x t = 120 x 0,04 = 4,8 (km)\nResult: 4,8 km.\nĐáp số: 4,8km."]}, {"id": "ede0f30fefe6a262b1e7d3141f2c6edd", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-chung-trang-123-chuong-3-cumulative-practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 123 chương 3 |Cumulative practice", "contents": ["", "Câu 1: Trang 123 - Toán tiếng Anh 5:\nA cube has side length of 2.5cm. Find the area of one face, the total surface area and the volume.\nMột hình lập phương có cạnh 2,5cm. Tính diện tích một mặt, diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương đó.\nCâu 2: Trang 123 - Toán tiếng Anh 5:\nFill in the blanks with the correct measurements:\nViết số đo thích hợp vào ô trống:\nCâu 3: Trang 123 - Toán tiếng Anh 5:\nA rectangular wooden block has the dimensions as shown in the figure. A cube with side length of 4cm has been cut out. Find the volume of the rest of the wooden block.\nMột khối gỗ hình hộp chữ nhật có các kích thước như hình bên, người ta cắt đi một phần khối gỗ có dạng hình lập phương cạnh 4cm. Tính thể tích phần gỗ còn lại.\n"]}, {"id": "efe23c8e0293683211cd3a14551af73c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-xang-ti-met-khoi-de-xi-met-khoi-chuong-3-cubic-centimeter-cubic", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối chương 3 | Cubic centimeter. Cubic decimeter.", "contents": ["", "Câu 1: Trang 116 - Toán tiếng Anh 5:\nFill in the blanks (follow the example):\nViết vào ô trống (theo mẫu):\nCâu 2: Trang 117 - Toán tiếng Anh 5:\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ trống:\na) 1dm3= ....cm3 \n 5,8dm3= ....cm3\n 375dm3 = ....cm3\n \\(\\frac{4}{5}\\)dm3= .....cm3\nb) 2000cm3= .....dm3\n 490 000dm3= ......cm3\n 154 000cm3= .....dm3\n 5100cm3= .....dm3"]}, {"id": "0f75b9c01ee6ea0e1f1ccef4b1b99f54", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-145-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 145 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 145 - toán tiếng Anh 5\na) A bicycle travels from B to C at a speed of 12 km/h. At the same time, a motorbike travels the distance AB of 48 km at a speed of 36 km/h to catch up with the bicycle (as shown in the figure). How long does it take the motorbike from the starting time to catch up with the biycle?\nMột người đi xe đạp từ B đến C với vận tốc 12 km/giờ, cùng lúc đó một người đi xe máy từ A cách B là 48km với vận tốc 36km/ giờ và đuổi theo xe đạp (xem hình dưới đây). Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ xe máy đuổi kịp xe đạp ?\nb) A biycle travels from A to B at a speed of 12 km/h. After 3 hours, a motorbike also starts traveling from A to B at a speed of 36 km/h. How long will it take the motorbike from the starting time to catch up with the bicycle?\nMột người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12km/giờ. Sau 3 giờ một xe máy cũng đi từ A đến B với vận tốc 36 km/giờ. Hỏi kể từ lúc xe máy bắt đầu đi, sau bao lâu xe máy đuổi kịp xe đạp?\n02 Bài giải:\n \nAfter an hour, the distance that the motorbike is near the biycle is:Sau mỗi giờ xe máy gần xe đạp là:\n36 - 12 = 24 (km)\nThe time it takes the motorbike to catch up with the biycle is:\nThời gian đi để xe máy đuổi kịp xe đạp là:\n48 : 24 = 2 (hour)\n48 : 24 = 2 (giờ)\nb) The biycle travelled 3 hours, the motorbike starts to travel from A, the distance of the motorbike and the biycle is:\nXe đạp đi được 3 giờ thì xe máy bắt đầu đi từ A, vậy xe máy đi sau xe đạp số ki-lô-mét là:\n12 x 3 = 36 (km)\nThe motorbike travels 36km per hour, the bicycle travels 12km per hour.\nMỗi giờ xe máy đi được 36km, mỗi giờ xe đạp đi được 12km.\nAfter an hour, the distacne that the motorbike is near the bicycle is:\nSau mỗi giờ xe máy lại gần xe đạp thêm:\n36 - 12 = 24 (km).\nThe motorbike will catch up with the bicycle after:\nXe máy sẽ đuổi kịp xe đạp sau:\n36 : 24 = 1,5 (giờ)\n1,5 hours = $1\\frac{1}{2}$ hours = 1 hour 30 minutes.\n1,5 giờ = $1\\frac{1}{2}$ giờ = 1 giờ 30 phút.\nResult: 1 hour 30 minutes.\nĐáp số: 1 giờ 30 phút."]}, {"id": "492fc4c03ef2b73ae8a59afe5b1fbaae", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-chung-trang-128-chuong-3cumulative-practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 128 chương 3|Cumulative practice", "contents": ["", "Câu 1: Trang 128 - Toán tiếng Anh 5:\nA rectangular aquarium has a length of 1m, a width of 50cm and a height of 60cm.\nMột bể kính nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1m, chiều rộng 50cm, chiều cao 60cm.\na) Find the area of glass used to make the aquarium (without the lid).\nTính diện tích kính dùng làm bể cá đó (bể không có nắp).\nb) Find the volume of that aquarium.\nTính thể tích bể cá đó.\nc) The volume of the cube.\nMức nước trong bể cao bằng $\\frac{3}{4}$chiều cao của bể. Tính thể tích nước trong bể đó (độ dày kính không đáng kể).\nCâu 2: Trang 128 - Toán tiếng Anh 5:A cube has side length of 1.5m. Find:\nMột hình lập phương có cạnh 1,5m.\nTính:\na) The lateral surface area of the cube;\nDiện tích xung quanh của hình lập phương;\nb) The total surface area of the cube;\nDiện tích toàn phần của hình lập phương;\nc) The volume of the cube;\nThể tích của hình lập phương;\nCâu 3: Trang 128 - Toán tiếng Anh 5:\nGiven 2 cubes. Side length of cube M is 3 times side length of cube N.\nCó hai hình lập dài phương. Hình M có cạnh dài gấp 3 lần cạnh hình N.\na) How many times greater is the total surface area of M compares to that of N?\n Diện tích toàn phần của hình M gấp mấy lần diện tích toàn phần của hình N?\nb) How many times greater is the volume of M compared to that of N?\n Thể tích của hình M gấp mấy lần thể tích của hình N ?\nCâu 3: Trang 128 - Toán tiếng Anh 5:\nGiven 2 cubes. Side length of cube M is 3 times side length of cube N.\nCó hai hình lập dài phương. Hình M có cạnh dài gấp 3 lần cạnh hình N.\na. How many times greater is the total surface area of M compares to that of N?\n Diện tích toàn phần của hình M gấp mấy lần diện tích toàn phần của hình N?\nb. How many times greater is the volume of M compared to that of N?\n Thể tích của hình M gấp mấy lần thể tích của hình N ?"]}, {"id": "fbfa8409b9fb82b968fc311a433cdcd5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-dien-tich-xung-quanh-va-dien-tich-toan-phan-cua-hinh-lap-phuong-chuong", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương chương 3 | Lateral surface area and total surface area of a cube", "contents": ["", "Câu 1: Trang 111 - Toán tiếng Anh 5:\nFind the lateral surface area and the total surface of a cube with side length of 1.5m.\nTính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1,5m.\nCâu 2: Trang 111 - Toán tiếng Anh 5:\nThey make a cubic box without top flaps by cardboard with side length of 2.5dm. Find the area of cardboard needed to make the box (the joints between faces are negligible)\nNgười ta làm một cái hộp không có nắp bằng bìa cứng có dạng hình lập phương có cạnh 2,5dm. Tính diện tích bìa cần dùng để làm hộp (không tính mép dán)."]}, {"id": "ff1afc96119d03d128c0a17e44d6182b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-met-khoi-chuong-3-cubic-meter.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Mét khối chương 3 | Cubic meter", "contents": ["", "Câu 1: Trang 118 - Toán tiếng Anh 5:\na) Read out the following measurements:\nĐọc các số đo sau:\n15m3; 205m3; \n\\(\\frac{25}{100}\\)m3; 0,911m3\nb) Write the following volume measurements:\nĐọc các số đo thể tích:\nSeven thousand and two hundred cubic meters.\nBảy nghìn hai trăm mét khối;\nFour hundred cubic meters;\nBốn trăm mét khối;\nOne-eighths cubic meters;\nMột phần tám mét khối.\nZero and five hundredths cubic meters;\nKhông phẩy không năm mét khối.\nCâu 2: Trang 118 - Toán tiếng Anh 5:\na) Write the following measurements in cubic decimeters.\nViết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:\n1m3; 5,216m3; 13,8m3; 0,22m3\nb) Write the following measurements in cubic centimeters.\nViết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:\n1dm3; 1,96dm3; $\\frac{1}{4}$dm3; 19,54dm3.\nCâu 3: Trang 118 - Toán tiếng Anh 5:\nA rectangular box, which is made of cardboard has a length of 5dm, a width of 3dm and a height of 2dm. How many cubes with side length of 1dm3can be contained in this box?\nNgười ta làm một cái hộp dạng hình chữ nhật bằng bìa. Biết rằng hộp đó có chiều dài 5dm, chiều rộng 3dm và chiều cao 2dm. Hỏi có thể xếp được bao nhiêu hình lập phương 1dm3để đầy cái hộp đó.\n"]}, {"id": "21215a4ba285102b03e275066a27aafb", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-dien-tich-xung-quanh-va-dien-tich-toan-phan-cua-hinh-hop-chu-nhat", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật | Lateral surface area and total surface area of rectangular prism", "contents": ["", "Câu 1: Trang 110 - Toán tiếng Anh 5:\nFind the lateral surface area and the total surface of a rectangular prism with a length of 5dm, the width of 4dm and the height of 3dm.\nTính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 5dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 3dm.\nCâu 2: Trang 110 - Toán tiếng Anh 5:\nA welder makes a rectangular galvalume box without top flaps with a length of 6dm, a width of 4dm and the height of 9dm. Find the area of the galvalume sheet used to make the box (welding joints are negligble)\nMột người thợ gò một cái thùng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 9dm. Tính diện tích tôn dùng để làm thùng (không tính mép hàn)."]}, {"id": "0fca9544ec856b31357b899574dbf6be", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-chung-trang-113-chuong-3-cumulative-practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 113 chương 3 |Cumulative Practice", "contents": ["", "Câu 1: Trang 113 - Toán tiếng Anh 5:\nFind the lateral surface area and the total surface area of a rectangular prism that has:\nTính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có:\na) A length of 2.5m; a width of 1.1m and a height of 0.5m;\nChiều dài 2,5m, chiều rộng 1,1m và chiều cao 0,5m.\nb) A length of 3m; a width of 15dm and height of 9dm.\nChiều dài 3m, chiều rộng 15dm và chiều cao 9dm.\nCâu 2: Trang 113 - Toán tiếng Anh 5:\nFill in the blanks with the correct measurements:\nViết số đo thích hợp vào ô trống:\nCâu 3: Trang 114 - Toán tiếng Anh 5:\nGiven a cube with side length of 4cm. If we triple the side length, by how many times will the lateral surface area and total surface area increase? Why?\nMột hình lập phương có cạnh 4cm, nếu gấp cạnh của hình lập phương lên 3 lần thì diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của nó gấp lên bao nhiêu lần ? Tại sao ?"]}, {"id": "e9c63efe2319979066d65cf30a9759ca", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-trang-119-chuong-3-practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 119 chương 3 | Practice", "contents": ["", "Câu 1: Trang 119 - Toán tiếng Anh 5:\na) Read out the following measurements:\nĐọc các số đo:\n5m3; 2010cm3; 2005dm3; \n10,125m3; 0,109dm3; 0,015dm3; \n\\(\\frac{1}{4}\\)m3; \\(\\frac{95}{100}\\)dm3\nb) Write the following volume measurements:\nViết các số đo thể tích:\nOne thousand nine hundred and fifty-two cubic centimeters;\nMột nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối;\nTwo thousand fifteen cubic meters;\nHai nghìn không trăm mười lăm mét khối;\nThree-eights cubic decimeters;\nBa phần tám đề-xi-mét khối;\nZero and nine hundred nineteen thousandths cubic meters.\nKhông phẩy chín trăm mười chín mét khối.\nCâu 2: Trang 119 - Toán tiếng Anh 5:\nT (True) or F (False)\nĐúng ghiĐ, sai ghiS:\n0,25m3is:\n0,25m3là:\na) Zero and twenty-five hundredths cubic meters.\nKhông phấy hai mươi lăm mét khối.\nb) Zero and two hundred fifty thousandths cubic meters.\nKhông phẩy hai trăm năm mươi mét khối.\nc) Twent-five percent cubic meters.\nHai mươi lăm phần trăm mét khối.\nd) Zero and nine hundred nineteen thousands cubic meters. Hai mươi lăm phần nghìn mét khối.\nCâu 3: Trang 119 - Toán tiếng Anh 5:\nCompare the following measurements:\nSo sánh các số đo sau đây:\na) 913,232413m3và 913 232 413cm3.\nb)\\(\\frac{12345}{1000}\\)m3và 12,345m3.\nc)\\(\\frac{8372361}{100}\\)m3và 8 372 361dm3."]}, {"id": "c4b7e5e059e4da4c0213ee3e0ba52b29", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-chung-trang-106-chuong-3-cumulative-practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 106 chương 3 |Cumulative Practice", "contents": ["", "Câu 1: Trang 106 - Toán tiếng Anh 5:\nGiven a triangle with an area of \\(\\frac{5}{8}\\)m2and the height of \\(\\frac{1}{2}\\)m. Find its base.\nCho hình tam giác có diện tích\\(\\frac{5}{8}\\)m2và chiều cao\\(\\frac{1}{2}\\)m. Tính độ dài đáy của hình tam giác đó.\nCâu 2: Trang 106 - Toán tiếng Anh 5:\nA rectanglular table cloth has a length of 2m and a width of 1.5m. In the middle of the cloth, a rhombus with two diagonals equal to the length and the width of the cloth is embroidered as decorative pattern. Find the areas of the rectangular cloth and the rhombus pettern.\nMột chiếc khăn trải bàn hình chữ nhật có chiều dài 2m và chiều rộng 1,5m. Ở giữa khăn người ta thêu học tiết trang trí hình thoi có các đường chéo bằng chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật. Tính diện tích khăn trải bàn và diện tích hình thoi.\nCâu 3: Trang 106 - Toán tiếng Anh 5:\nA rope connecting 2 wheels makes a pulley system shown in the figure. The diameter of the two wheels is 0.35m. The distance between the two wheels axises is 3.1m. Find the length if the rope.\nMột sợi dây nối hai bánh xe ròng rọc (như hình vẽ). Đường kính của bánh xe có độ dài là 0,35m. Hai trục cách nhau 3,1m. Tính độ dài sợi dây.\n"]}, {"id": "33348603191956dd4af6f47da222d80e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-145-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 145 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: trang 145 - toán tiếng Anh\nThe distance between 2 cities A and B is 135km. A motorbike travels from A to B at a speed of 42 km/h. After travelling 2 hours and 30 minutes, how many kilometers will the motorbike be away from B?\nHai thành phố A và B cách nhau 135km. Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 42km/giờ. Hỏi sau khi khởi hành 2 giờ 30 phút xe máy còn cách B bao nhiêu ki-lô-mét?\n02 Bài giải:\n \n2 hours 30 minutes = 2,5 hours\n2 giờ 30 phút = 2,5 giờ\nAfter travelling 2 hours and 30 minutes, the motorbike travelled the distance:\nSau khi khởi hành 2 giờ 30 phút xe máy đã đi được quãng đường dài là:\ns = v . t = 42 x 2,5 = 105 (km)\nBecause of the distance 135km AB, the motorbike is away from B:\nDo quãng đường AB dài 135 km nên lúc đó xe máy còn cách B:\nAB - 105 = 135 - 105 = 30 (km).\nResult: 30km.\nĐáp số: 30km."]}, {"id": "262d0dc5d4a60e1fd337b3da979682d9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-trang-112-chuong-3-practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 112 chương 3 | Practice", "contents": ["", "Câu 1: trang 112 - Toán tiếng Anh 5:\nFind the lateral surface area and the total surface area of a cube with side length of 2m and 5cm.\nTính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2m, 5cm.\nCâu 2: Trang 112 - Toán tiếng Anh 5:\nWhich of the following shapes of cardboard can be used to build a cube?\nMảnh bìa nào dưới đây có thể gấp được một hình lập phương ?\nCâu 3: Trang 112 - Toán tiếng Anh 5:\nT (True) or F (False):\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\na) The lateral surface area of the cube A is as twice as the lateral surface area of the cube B.\nDiện tích xung quanh của hình lập phương A gấp 2 lần diện tích xung quanh của hình lập phương B.\nb) The lateral surface area of the cube A is as fourth as the lateral surface area of the cube B.\nDiện tích xung quanh của hình lập phương A gấp 4 lần diện tích xung quanh của hình lập phương B.\nc) The total surface area of the cube A is as twice as the lateral surface area of the cube B.\nDiện tích toàn phần của hình lập phương A gấp 2 lần diện tích xung quanh của hình lập phương B.\nd) The total surface area of the cube A is as fourth as the lateral surface area of the cube B.\nDiện tích toàn phần của hình lập phương A gấp 4 lần diện tích xung quanh của hình lập phương B."]}, {"id": "8f3d205dfc5e58447ece4b8f81612a7f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-126-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 126 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 126 - Toán tiếng Anh 5:\nName some object that have the shape of:\nHãy kể tên một vài đồ vật có dạng:\na) A cylinder; Hình trụ;\nb) A sphere;Hình cầu;\n02 Bài giải:\n \nThere are many things around us are cylinders or spheres.Có rất nhiều vật xung quanh chúng ta có hình trụ hay là hình cầu, ta có thể kể tên một số vật thường gặp ở nhà, ở trường,....\nFor example:Một số ví dụ như sau:\na) A cylinder: lon of cocacola, a milk metal box, a tea box,...Một số vật có dạng hình trụ là:Lon nước cocacola, hộp sắt đựng sữa bột, hộp sữa ông thọ, hộp để chè, ống đựng bút,...\nb) A sphere: a ball, a marble, the Earth, a table tennis ball,...Một số vật có dạng hình cầu là:quả bóng đá, quả bóng bàn, viên bi, quả địa cầu, quả bi da, quả bóng tenis,..."]}, {"id": "1cdccae94fe31b9a6693c42aefe7f613", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-126-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 126 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 126 - Toán tiếng Anh:\nWhich of the following shapes is a cyclinder?\nTrong các hình dưới đây có hình nào là hình trụ ?\n02 Bài giải:\n \nWe know: A cylinder is a solid that has 2 parallel and congruent base connected by a curved surface.\nTa biết : Hình trụ có hai mặt đáy là hai hình tròn bằng nhau và một mặt xung quanh. Từ đó ta tìm được:\nThe figures A and C are cylinders, because itis a solid that has 2 parallel and congruent base connected by a curved surface.Hình A và hình E là hình trụ, do có 2 đáy là hai hình tròn bằng nhau, và có một mặt xung quanh.\nThe figures C and G do not have 2 paralleland congruent bases. The figure D, B do not have a right surface.Hình C, hình G có hai đáy là hai hình tròn không bằng nhau. Còn hình D, hình B có mặt xung quanh không phải là mặt vuông góc với đáy."]}, {"id": "a7127f243c3ff8914dd3898f75ec89bf", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-hinh-hop-chu-nhat-hinh-lap-phuong-chuong-3-rectangular-prisms-cubes", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Hình hộp chữ nhật, hình lập phương chương 3 |Rectangular prisms. Cubes.", "contents": ["", "Câu 1: Trang 108 - Toán tiếng Anh 5:\nFill in the blanks with correct numbers:\nViết số thích hợp vào ô trống:\nCâu 2: Trang 108 - Toán tiếng Anh 5:\na. Find the congruent sides of the rectangular prism shown in the figure.\nHãy chỉ ra những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật (hình bên).\nb. Knowing that the rectangular prism has a length of 6cm, the width of 3cm and the height of 4cm. Find the area of base MNPQ and the areas of lateral faces ABMN, BCPN respectively.\nBiết hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 3cm, chiều cao 4cm. Tính diện tích của mặt đáy MNPQ và các mặt bên ABMN, BCPN.\nCâu 3: Trang 108 - Toán tiếng Anh 5:\nWhich of the following shapes is a rectangular prism? Which is a cube?\nTrong các hình dưới đây hình nào là hình hộp chữ nhật, hình nào là hình lập phương ?\n"]}, {"id": "74e53cc82d488142f9469ba4d3c1cf56", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-tich-cua-mot-hinh-chuong-3-volume.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Thể tích của một hình chương 3 |Volume", "contents": ["", "Câu 1: Trang 115 - Toán tiếng Anh 5:\nBetween the two following solids:\nTrong hai hình dưới đây:\nHow many cubes does rectangular prism A consist of?\nHình hộp chữ nhật A gồm mấy hình lập phương nhỏ ?\nHow many cubes does rectangular prism B consist of?\nHình hộp chữ nhật B gồm mấyhình lập phương nhỏ ?\nWhich prism has the bigger volume?\nHình nào có thể tích lớn hơn?\nCâu 2: trang 115 - Toán tiếng Anh 5:\nHow many cubes does ractangular prism A consist of?\nHình A gồm mấy hình lập phương nhỏ?\nHow many cubes does ractangular prism B consist of?\nHình B gồm mấy hình lập phương nhỏ?\nCompare the volumes of A and B.\nSo sánh thể tích của hình A và hình B.\nCâu 3: trang 115 - Toán tiếng Anh 5:\nThere are 6 cubes with side length of 1cm. Arrange these 6 cubes into a rectangulat prism. How many ways are there to arrange them?\nCó 6 hình lập phương nhỏ cạnh 1cm. Hãy xếp 6 hình lập phương đó thành một hình hộp chữ nhật. Có bao nhiêu cách xếp hình khác nhau ?"]}, {"id": "0757ee6c3a74b39635c17b99018f50b0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-124-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 124 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 127 - Toán tiếng Anh 5:\nBased on the figure, find the area of the circle part that is shaded.\nTrên hình bên, hãy tính diện tích phần đã tô màu của hình tròn.\n02 Bài giải:\n \nThe area of the part that is shaded = the area of circle with r = OA - the area of triangle ABC.Ta thấy diện tích phần đã tô màu = diện tích hình tròn bán kính OA - diện tích tam giác ABC.\nThe circle with center O and diameter AC, has radius:Hình tròn tâm O đường kính AC có bán kính là:\nAC : 2 = 5 : 2 = 2,5 (cm)\nThe area of circle is:Diện tích hình tròn là:\n2,5 x 2,5 x 3,14 = 6,25 x 3,14 = 19,625 (cm2)\nThe triangle ABC with 2 squared angles AB and BC. The area of the right triangle ABC is:Tam giác ABC vuông có 2 cạnh góc vuông là AB và BC. Nên diện tích hình tam giác vuông ABC là:\n$\\frac{1}{2}$ x AB x BC = $\\frac{1}{2}$ x 3 x 4 = $\\frac{1\\times 3\\times 4}{2}$ = 6(cm2)\nThe area of the shaded circle is:19,625 - 6 = 13,625(cm2)Vậy diện tích phần hình tròn được tô màu là: 19,625 - 6 = 13,625(cm2)\nResult:13,625cm2Đáp số: 13,625cm2"]}, {"id": "edb5594b6aa331a3e8b2f932d38e99a0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-127-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 127 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 127 - Toán tiếng Anh 5:\nParallelogram MNPQ (as shown in the figure) has MN = 12cm, the height KH = 6cm. Compare the area of triangle KQP with the sum of the areas of triangle MKQ and triangle KNP.\nCho hình bình hành MNPQ (xem hình vẽ) có MN = 12cm, chiều cao KH = 6cm. SO sánh diện tích hình tam giác KQP với tổng diện tích của hình tam giác MKQ và hình tam giác KNP.\n02 Bài giải:\n \nThe parallelogram MNPQ: the base MN = QP = 12cm and the height KH = 6cm.Ta có hình bình hành MNPQ có đáy MN = QP = 12cm và chiều cao KH = 6cm.\nThe area of the parallelogram MNPQ is:QP x KH = 12 x 6 = 72 (cm2)Nên diện tích hình bình hành MNPQ là: QP x KH = 12 x 6 = 72 (cm2)\nThe triangle KQP is the normal triangle with the base QP = 12cm and the height KH = 6cm.Tam giác KQP là tam giác thường có đáy QP = 12cm và chiều cao KH = 6cm.\nThe area of a triangle KQP is:$\\frac{1}{2}$ x QP x KH = $\\frac{1}{2}$ x 12 x 6 = $\\frac{1\\times 12\\times6}{2}$ = 36(cm2)Nên diện tích hình tam giác KQP là: $\\frac{1}{2}$ x QP x KH = $\\frac{1}{2}$ x 12 x 6 = $\\frac{1\\times 12\\times6}{2}$ = 36(cm2)\nThe area of triangle MKQ + the area of KNP + the area of KQP = the area of parallelogram MNPQTa có: Diện tích tam giác MKQ + Diện tích tam giác KNP + Diện tích tam giác KQP = Diện tích hình bình hành MNPQ.\nThe total of the area of MKQ and KNP is:Nên tổng diện tích của hình tam giác MKQ và hình tam giác KNP là:\nThe area of MNPQ - the area of KQP =72 - 36 = 36(cm2)Diện tích hình bình hành MNPQ - diện tích tam giác KQP = 72 - 36 = 36(cm2)\nSo the area of triangle KQP =The total of the area of MKQ and KNPVậy diện tích hình tam giác KQP bằng tổng diện tích hình tam giác MKQ và hình tam giác KNP."]}, {"id": "0b8e8855b9f4fa4cdcc38b15f716f81e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-125-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 125 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 125 - Toán tiếng Anh 5:\nHanh put together cubes with the side length of 1cm. Answer:\nBạn Hạnh xếp các hình lập phương nhỏ có cạnh 1cm thành hình bên, Hỏi:\na) How many cubes does the block in the figure consist of?\nHình bên có bao nhiêu hình lập phương nhỏ ?\nb) If we want to paint the outer surface of that block, how many square centimeters of area do we need to paint?\nNếu sơn các mặt ngoài của hình bên thì diện tích cần sơn bằng bao nhiêu xăng -ti-mét vuông ?\n02 Bài giải:\n \na)\nThe number of cubes in the figure is:Hình vẽ có số hình lập phương nhỏ là:\n8 x 3 = 24 (cube)8 x 3 = 24 (hình lập phương nhỏ)\nb)\nThe total surface area of this cube is:Mỗi khối lập phương nên ở phần a) có diện tích toàn phần là:\n2 x 2 x 6 = 24 (cm3)\nThe block is above, has 1 face which is not paintedKhối ở trên có 1 mặt không được sơn.\nThe block is below, has 2 faces which are not paintedKhối ở dưới bên trái có 2 mặt không được sơn.\nThe block is above in the right, has 1 face which is not paintedKhối ở dưới bên phải có 1 mặt không được sơn.\nThe total of the faces which are not painted is: 1 + 2 + 1 = 4 (face)Cả 3 khối có số mặt không được sơn là: 1 + 2 + 1 = 4 (mặt)\nThe total surface area of 3 block is:24 x 3 =72 (cm2)Diện tích toàn phần của 3 khối là: 24 x 3 =72 (cm2)\nThe area of the part which is not painted is:Diện tích phần không sơn của hình đã cho là:\n2 x 2 x 4 = 16(cm2)\nThe area of this figure we need to paint is:72 - 16 = 56(cm2)Diện tích cần sơn của hình đã cho là: 72 - 16 = 56(cm2)\nResult:a) 24 hình; b) 56cm2Đáp số: a) 24 hình; b) 56cm2"]}, {"id": "b19c924ad47bae8118f49d43a075f684", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-tich-hinh-hop-chu-nhat-chuong-3-volume-rectangular-prism.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Thể tích hình hộp chữ nhật chương 3 | Volume of a rectangular prism", "contents": ["", "Câu 1: Trang 121 - Toán tiếng Anh 5:\nFind the volume of a wooden block with the shape shown in the figure.\nTính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b, chiều cao c.\na) a = 5cm; b = 4cm; c = 9cm.\nb)a = 1,5m; b = 1,1m; c = 0,5m.\nc)a = \\(\\frac{2}{5}\\)dm; b = \\(\\frac{1}{3}\\)dm; c = \\(\\frac{3}{4}\\)dm.\nCâu 2: Trang 121 - Toán tiếng Anh 5:\nFind the volume of the wooden block with the shape shown in the figure.\nTính thể tích của khối gỗ có dạng như hình bên:\nCâu 3: Trang 121 - Toán tiếng Anh 5:\nFind the volume of the rock contained in the aquarium shown in the figure.\nTính thể tích của hòn đá nằm trong bể nước theo hình dưới đây:\n"]}, {"id": "a6e32ab41e4bfae44bbea2e2e7fe9c88", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-124-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 124 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 124 - Toán tiếng Anh 5:\nThe radio of the volumes of the two following cubes is 2 : 3 (as shown in the figure)\nBiết tỉ số thể tích của hai hình lập phương là 2 : 3 (xem hình vẽ).\na) What percentage of the volume of the langer cube is equal to that of the smaller cube?\nTính thể tích của hình lập phương lớn bằng bao nhiêu phần trăm thể tích của hình lập phương bé?\nb) Find the volume of the larger cube.\nTính thể tích của hình lập phương lớn.\n02 Bài giải:\n \na) The radio of the volumes of the 2 cubes is\\(\\frac{3}{2}\\).Tỉ số thể tích của hình lập phương lớn và hình lập phương bé là\\(\\frac{3}{2}\\).\nThe percentage of the volumes of the 2 cubes is:Vậy tỉ số phần trăm thể tích hình lập phương lớn và thể tích hình lập phương bé là:\n\\(\\frac{V_{lon}}{V_{be}}\\) = \\(\\frac{3}{2}\\) = 3 : 2 x 100 = 1,5. 100 = 150 (%)\nb)The radio of the volumes of the 2 cubes is\\(\\frac{3}{2}\\).Tỉ số thể tích của hình lập phương lớn và hình lập phương bé là\\(\\frac{3}{2}\\).\nThe volume of the bigger cube is:Vậy thể tích hình lập phương lớn là:\n64 x \\(\\frac{3}{2}\\)= 96 (cm3)\nResult: a) 150%; \n b) 96cm3\nĐáp số: a) 150%; \n b) 96cm3"]}, {"id": "846842721f58278db192c6e13ea2d3a6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-123-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 2 trang 123 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 123 - Toán tiếng Anh 5:\nA rectangular wooden block has the dimensions as shown in the figure. A cube with side length of 4cm has been cut out. Find the volume of the rest of the wooden block.\nMột khối gỗ hình hộp chữ nhật có các kích thước như hình bên, người ta cắt đi một phần khối gỗ có dạng hình lập phương cạnh 4cm. Tính thể tích phần gỗ còn lại.\n02 Bài giải:\n \nThể tích khối gỗ lúc đầu là:\nV = a x b x c = 9 x 6 x 5 = 54 x 5 = 270 (cm3)\nThe volume of the cut out is:Thể tích phần cắt đi là:\nV = a x a x a = 4 x 4 x 4= 64 (cm3)\nThe volume of the rest of the wooden block is:Vậy thể tích phần gỗ còn lại là:\n270 – 64 = 206 (cm3)\nResult:206cm3Đáp số: 206cm3"]}, {"id": "9fafbe2d0eb37d83771c758c4ece388c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-111-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 111 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 111 - Toán tiếng Anh 5:\nThey make a cubic box without top flaps by cardboard with side length of 2.5dm. Find the area of cardboard needed to make the box (the joints between faces are negligible)\nNgười ta làm một cái hộp không có nắp bằng bìa cứng có dạng hình lập phương có cạnh 2,5dm. Tính diện tích bìa cần dùng để làm hộp (không tính mép dán).\n02 Bài giải:\n \nBecause of the box without a lid, the area of box = the lateral surface area + the area of base.\nDo chiếc hộp không có nắp nên diện tích mảnh bìa cần dùng là tổng diện tích của 5 mặt giấy bìa cứng.\nThe area of 1 face of the cube is:\nDiện tích một mặt hình lập phương mà:\n2,5 x 2,5 = 6,25(dm2)\nThe area of cardboard is:\nDiện tích bìa cần dùng là:\n6,25 x 5 = 31,25(dm2)\nResult: 31,25dm2\nĐáp số:31,25dm2"]}, {"id": "f40255d8c2aadcae332a47b111d46dbe", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-110-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 110 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 110 - Toán tiếng Anh 5:\nA welder makes a rectangular galvalume box without top flaps with a length of 6dm, a width of 4dm and the height of 9dm. Find the area of the galvalume sheet used to make the box (welding joints are negligble)\nMột người thợ gò một cái thùng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 9dm. Tính diện tích tôn dùng để làm thùng (không tính mép hàn).\n02 Bài giải:\n \nThe perimeter of the box is:\nChu vi đáy của thùng tôn là:\n(6 + 4) x 2 = 10 x 2 = 20 (dm2)\nThe lateral surface area of the rectangular prism is:\nVậy diệntích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:\n20 x 9 = 180 (dm2)\nBecause of the box without a lid, the area of box = the lateral surface area + the area of base\nDo thùng tôn không có nắp, nên diện tích tôn cần làm là diện tích xung quanh + diện tích đáy.\nThe area of the base is:\nDiện tích đáy của thùng tôn là:\n6 x 4 = 24(dm2)\nThe area of the galvalume box is:\nDiện tích tôn dùng để làm thùng là:\n180 + 24 = 204(dm2)\nResult:204dm2Đáp số: 204dm2"]}, {"id": "a31dda982d1416c92fb0d76a7a731cd2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-114-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 114 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 114 - Toán tiếng Anh 5:\nGiven a cube with side length of 4cm. If we triple the side length, by how many times will the lateral surface area and total surface area increase? Why?\nMột hình lập phương có cạnh 4cm, nếu gấp cạnh của hình lập phương lên 3 lần thì diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của nó gấp lên bao nhiêu lần ? Tại sao ?\n02 Bài giải:\n \nThe cube with side length of 4cm:Khi hình lập phương có cạnh bằng 4cm thì:\nThe area of 1 face is:\nDiện tích một mặt của hình lập phương là:\n4 x 4 = 16 (cm2)\nThe lateral surface area is:\nDiện tích xung quanh của hình lập phương là:\n16 x 4 = 64 (cm2)\nThe total surface area is:\nDiện tích toàn phầncủa hình lập phương là:\n16 x 6 = 96(cm2)\nIf we triple the side length:4 x 3 = 12 (cm):Khi độ dài cạnh tăng lên 3 lần: 4 x 3 = 12 (cm) thì :\nThe area of 1 face is:\nDiện tích một mặt của hình lập phương là:\n12 x 12 = 144 (cm2)\nThe lateral surface area is:\nDiện tích xung quanh của hình lập phương là:\n144 x 4 = 576 = 64 x 9(cm2)\nIf we triple the side length, the total surface area increases 9 times.\nVậy gấp cạnh của hình lập phương lên 3 lần thì diện tích xung quanh của nó tăng lên 9 lần.\nThe total surface area is:\nDiện tích toàn phần của hình lập phương sau là:\n144 x 6 = 864 = 96 x 9 (cm2)\nOr: (4 x 3) x (4 x 3) x 6 =(4 x 4 x 4) x 3 x 3= 96 x 9(cm2)\nHay : (4 x 3) x (4 x 3) x 6 =(4 x 4 x 4) x 3 x 3= 96 x 9(cm2)\nIf we triple the side length, the total surface area increases 9 times.\nVậy gấp cạnh của hình lập phương lên 3 lần thì diện tích toàn phần của nó tăng lên 9 lần."]}, {"id": "bab3abd9f7b514f5582c10c5a6d5b0f0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-106-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 2 trang 106 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 106 - Toán tiếng Anh 5:\nA rectanglular table cloth has a length of 2m and a width of 1.5m. In the middle of the cloth, a rhombus with two diagonals equal to the length and the width of the cloth is embroidered as decorative pattern. Find the areas of the rectangular cloth and the rhombus pettern.\nMột chiếc khăn trải bàn hình chữ nhật có chiều dài 2m và chiều rộng 1,5m. Ở giữa khăn người ta thêu học tiết trang trí hình thoi có các đường chéo bằng chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật. Tính diện tích khăn trải bàn và diện tích hình thoi.\n02 Bài giải:\n \nA rectangular table cloth: the length = 2m, the width = 1,5m\nKhăn trải bàn hình chữ nhật có chiều dài bằng 2m và chiều rộng 1,5 m.\nThe area of the table cloth is: 2 x 1,5 = 3 (m2)\nVậy diện tích khăn trải bàn là: 2 x 1,5 = 3 (m2)\nA rhombus with 2 diagonals 2m and 1,5m.\nHọa tiết trang trí là hình thoi có 2 đường chéo lần lượt là 2m và 1,5 m.\nThe area of the rhombus is: $\\frac{1,5\\times 22}{2}$= 1,5(m2)\nVậy diện tích hình thoi là: $\\frac{1,5\\times 22}{2}$= 1,5(m2)\nResult:3m2,1,5m2\nĐáp số: 3m2,1,5m2"]}, {"id": "7a0789c9689e132a335fa753a8b4563e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-tich-hinh-lap-phuong-chuong-3-volume-cube.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Thể tích hình lập phương chương 3 | Volume of a cube", "contents": ["", "Câu 1: Trang 122 - Toán tiếng Anh 5:\nFill in the blanks with the correct measurements:\nViết số đo thích hợp vào ô trống:\nCâu 2: Trang 121 - Toán tiếng Anh 5:\nThere is a mental cube with side length of 0,75m. One cubic decimeter of the metal cube weighs 15kg. How many kilograms does this metal cube weigh?\nMột khối kim loại hình lập phương có cạnh là 0,75m. Mỗi đề-xi-mét khối kim loại đó cân nặng 15kg. Hỏi khối kim loại đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?\nCâu 3: trang 123 - Toán tiếng Anh 5:\nThere is a rectangular prism with a length of 8cm, a width 7cm, a height of 9cm. A cube has the side length equal to the average of the three dimensions of the rectangular prism. Find:\nMột hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 7cm và chiều cao 9cm. Một hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của ba kích thước của hình hộp chữ nhật trên. Tính:\na) The volume of the rectangular prism.\nThể tích hình hộp chữ nhật;\nb) The volume of the cube.\nThể tích hình lập phương."]}, {"id": "c94747b38981cd1ee49ef4bdc7aca9bc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-119-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 119 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 119 - Toán tiếng Anh 5:\nCompare the following measurements:\nSo sánh các số đo sau đây:\na) 913,232413m3và 913 232 413cm3.\nb)\\(\\frac{12345}{1000}\\)m3và 12,345m3.\nc)\\(\\frac{8372361}{100}\\)m3và 8 372 361dm3.\n02 Bài giải:\n \na) 913,232413m3= 913,232413 x 1000 x 1000cm3= 913232413cm3\n=> 913,232413m3= 913 232 413cm3.\nb) \\(\\frac{12345}{1000}\\) = 12,345\n=> \\(\\frac{12345}{1000}\\)m3=12,345m3.\nc) \\(\\frac{8372361}{100}\\) = 83723,61\n83723,61m3= 83723,61 x 1000dm3= 83723610dm3\n=> \\(\\frac{8372361}{100}\\)m3> 8 372 361dm3."]}, {"id": "71eab6c9ee12473ff82ef7f63e3abf06", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-119-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 119 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 119 - Toán tiếng Anh 5:\nT (True) or F (False)\nĐúng ghiĐ, sai ghiS:\n0,25m3is:\n0,25m3là:\na) Zero and twenty-five hundredths cubic meters.\nKhông phấy hai mươi lăm mét khối.\nb) Zero and two hundred fifty thousandths cubic meters.\nKhông phẩy hai trăm năm mươi mét khối.\nc) Twent-five percent cubic meters.\nHai mươi lăm phần trăm mét khối.\nd) Zero and nine hundred nineteen thousands cubic meters. Hai mươi lăm phần nghìn mét khối.\n02 Bài giải:\n \na) Zero and twenty-five hundredths cubic meters : 0,25m3.True\nKhông phấy hai mươi lăm mét khối : 0,25m3.Vậy ghi Đ\nb) Zero and two hundred fifty thousandths cubic meters :0,250m3TrueKhông phẩy hai trăm năm mươi mét khối : 0,250m3.Vậy ghi Đ\nc)Twent-five percent cubic meters:\\frac{25}{100}m3= 0,25m3True.Hai mươi lăm phần trăm mét khối: \\frac{25}{100}m3= 0,25m3.Vậy ghi Đ\nd) Zero and nine hundred nineteen thousands cubic meters:\\frac{25}{1000}m3= 0,025m3FalseHai mươi lăm phần nghìn mét khối: \\frac{25}{1000}m3= 0,025m3.Vậy ghi S"]}, {"id": "1a5000dc6f16280405291d07c85fdf1d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-106-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 106 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 106 - Toán tiếng Anh 5:\nGiven a triangle with an area of \\(\\frac{5}{8}\\)m2and the height of \\(\\frac{1}{2}\\)m. Find its base.\nCho hình tam giác có diện tích\\(\\frac{5}{8}\\)m2và chiều cao\\(\\frac{1}{2}\\)m. Tính độ dài đáy của hình tam giác đó.\n02 Bài giải:\n \nThe area of the triangle = (the height x the base) : 2\nTa có diện tích tam giác bằng tích chiều cao và đáy rồi chia 2:\nS = $\\frac{a\\times h}{2}$ = \\(\\frac{5}{8}\\) m2\nThe lenght of the base is:\nVậy độ dài đáy của hình tam giác là:\n(\\(\\frac{5}{8}\\)x 2) :\\(\\frac{1}{2}\\)= \\(\\frac{5\\times 2}{8}\\) x 2 = \\(\\frac{5}{2}\\) (m)\nResult: \\(\\frac{5}{2}\\)(m).\nĐáp số:\\(\\frac{5}{2}\\)(m)."]}, {"id": "3e80e840b47760fe96b78e51d9cf4d3d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-119-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 119 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 119 - Toán tiếng Anh 5:\na) Read out the following measurements:\nĐọc các số đo:\n5m3; 2010cm3; 2005dm3; \n10,125m3; 0,109dm3; 0,015dm3; \n\\(\\frac{1}{4}\\)m3; \\(\\frac{95}{100}\\)dm3\nb) Write the following volume measurements:\nViết các số đo thể tích:\nOne thousand nine hundred and fifty-two cubic centimeters;\nMột nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối;\nTwo thousand fifteen cubic meters;\nHai nghìn không trăm mười lăm mét khối;\nThree-eights cubic decimeters;\nBa phần tám đề-xi-mét khối;\nZero and nine hundred nineteen thousandths cubic meters.\nKhông phẩy chín trăm mười chín mét khối.\n02 Bài giải:\n \na)\n5m3: five cubic meters.5m3, đọc là:Năm mét khối.\n2010cm3: two thousand and ten cubic centimetersHai nghìn không trăm mười xăng-ti-mét khối.\n2005dm3: two thousand and five cubic decimeters.Hai nghìn không trăm linh năm đề-xi-mét khối.\n10,125m3: ten thousand one hundred and twenty-five cubic meters.Mười phẩy một trăm hai mươi lăm mét khối.\n0,109dm3: one hundred and nine - thousandths cubic decimeters.Không phẩy một trăm kinh chín xăng-ti-mét khối.\n\\(\\frac{1}{4}\\)m3: one-fourths metersMột phần tư mét khối.\n \\(\\frac{95}{100}\\)dm3: ninety-five - hundredths cubic decimetersChín mươi lăm phần nghìn đề-xi-mét khối.\nb)\nOne thousand nine hundred and fifty-two cubic centimeters:1952cm3Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối:1952cm3.\nOne thousand nine hundred and fifty-two cubic centimeters:1952cm3Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối:1952cm3.\nTwo thousand fifteen cubic meters:2015m3Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối:2015m3.\nThree-eights cubic decimeters:\\(\\frac{3}{8}\\)dm3.Ba phần tám đề-xi-mét khối:\\(\\frac{3}{8}\\)dm3.\nZero and nine hundred nineteen thousandths cubic meters:0,919m3.Không phẩy chín trăm mười chín mét khối:0,919m3."]}, {"id": "b204b5e1764860daa926206f83b1a144", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-113-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 113 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 113 - Toán tiếng Anh 5:\nFill in the blanks with the correct measurements:\nViết số đo thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \nWe do the same with others, and fill the result in the blanks.Ta thực hiện phép cách tính như sau, được kết quả rồi điền đáp án vào bảng.\nFor example (1)\nVí dụ cột (1)\nThe perimeter of the base of rectangular prism is:\nChu vi đáy của hình hộp chứ nhật là:\n(The length + the width) x 2 =(4 + 3) x 2 = 7 x 2 = 14 (m)(Chiều dài + chiều rộng) x 2 = (4 + 3) x 2 = 7 x 2 = 14 (m)\nThe lateral surface area of rectangular prism is:\nDiện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là:\nThe perimeter x the height = 14 x 5 = 70 (m2)\nChu vi đáy x chiều cao = 14 x 5 = 70 (m2)\nThe area of the base of the rectangular prism:\nDiện tích đáy hình hộp chữ nhật là:\nThe length x the width = 3 x 4 = 12 (m2)\nChiều dài x chiều rộng = 3 x 4 = 12 (m2)\nThe total surface area is:\nDiện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là:\n70 + 12 x 2 = 94 (m2)\n"]}, {"id": "1e20b1e755b33b9d039619be09699692", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-112-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 112 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 112 - Toán tiếng Anh 5:\nT (True) or F (False):\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\na) The lateral surface area of the cube A is as twice as the lateral surface area of the cube B.\nDiện tích xung quanh của hình lập phương A gấp 2 lần diện tích xung quanh của hình lập phương B.\nb) The lateral surface area of the cube A is as fourth as the lateral surface area of the cube B.\nDiện tích xung quanh của hình lập phương A gấp 4 lần diện tích xung quanh của hình lập phương B.\nc) The total surface area of the cube A is as twice as the lateral surface area of the cube B.\nDiện tích toàn phần của hình lập phương A gấp 2 lần diện tích xung quanh của hình lập phương B.\nd) The total surface area of the cube A is as fourth as the lateral surface area of the cube B.\nDiện tích toàn phần của hình lập phương A gấp 4 lần diện tích xung quanh của hình lập phương B.\n02 Bài giải:\n \nFigure A:\nHình A:\nThe area of 1 base of figure A is:\nDiện tích một đáy của hình A là:\n10 x 10 = 100 (cm2)\nThe lateral surface area of figure A is:\nDiện tích xung quanh của hình A là:\n100 x 4 = 400(cm2)\nThe total surface area of figure A is:\nDiện tích toàn phần của hình A là:\n100 x 6 = 600(cm2)\nFigure B:\nHình B:\nThe area of 1 base of figure B is:\nDiện tích một đáy của hình B là:\n5 x 5 = 25 (cm2)\nThe lateral surface area of figure A is:\nDiện tích xung quanh của hình A là:\n25 x 4 = 100(cm2)\nThe total surface area of figure A is:\nDiện tích toàn phần của hình A là:\n25 x 6 = 150(cm2)\nSo:\nVậy :\nThe lateral surface area of the cube A is as fourth as the lateral surface area of the cube B.\nDiện tích xung quanh của hình lập phương A gấp 4 lần diện tích xung quanh của hình lập phương B.\nThe total surface area of the cube A is as fourth as the lateral surface area of the cube B.\nDiện tích toàn phần của hình lập phương A gấp 4 lần diện tích xung quanh của hình lập phương B.\nWe have results:Từ đó ta điền các chữ cái Đ và S vào ô trống như sau:\na) F/S\nb) T/Đ\nc) F/S\nd) T/Đ\n"]}, {"id": "1610db5886ca731c3dbf21298fdbe677", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-112-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 112 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 112 - Toán tiếng Anh 5:\nWhich of the following shapes of cardboard can be used to build a cube?\nMảnh bìa nào dưới đây có thể gấp được một hình lập phương ?\n02 Bài giải:\n \nFigure 1: When it's built, there are not 2 bases.\nHình 1:Khi gấp lại ta không gấp được hình không có 2 đáy.\nFigure 2: When it's built, there is only one base.\nHình 2:Khi gấp lại ta chỉ gấp được hình lập phương có đáy trên mà không có đáy dưới.\nFirgure 3: We have a cube.\nHình 3:Ta gấp được hình lập phương hoàn chỉnh.\nFirgure 4: We have a cube.\nHình 4:Ta gấp được hình lập phương hoàn chỉnh.\nVậy mảnh bìa hình 3 và hình 4 ta gấp được hình lập phương."]}, {"id": "8ef95e3b59dea9c66fde5c14cfcc171e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-112-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 112 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 112 - Toán tiếng Anh 5:\nFind the lateral surface area and the total surface area of a cube with side length of 2m and 5cm.\nTính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2m, 5cm.\n02 Bài giải:\n \n2m5cm = 2,05m\nThe area of 1 face of the cube is:\nDiện tích một mặt của hình lập phương là:\n2,05 x 2,05 = 4,2025 (m2)\nThe lateral surface area of the cube = the area of 1 face x 4Diện tích xung quanh của hình lập phương bằng diện tích một mặt nhân với 4.\nThe lateral surface area of the cube is:\nVậy diện tích xung quanh của hình lập phương đã cho là:\n4,2025 x 4 = 16,81 (m2)\nThe total surface area of cube = the area of 1 face x 6Diện tích toàn phần của hình lập phương bằng diện tích một mặt nhân với 6.\nThe total surface area of the cube is:\nVậy diện tích toàn phần của hình lập phương đã cho là:\n4,2025 x 6 = 25,215(m2).\nResult:16,81m2; 25,215m2\nĐáp số:16,81m2; 25,215m2"]}, {"id": "a10442718c00c09de1d14051ac91ebef", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-115-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 115 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 115 - Toán tiếng Anh 5:\nThere are 6 cubes with side length of 1cm. Arrange these 6 cubes into a rectangulat prism. How many ways are there to arrange them?\nCó 6 hình lập phương nhỏ cạnh 1cm. Hãy xếp 6 hình lập phương đó thành một hình hộp chữ nhật. Có bao nhiêu cách xếp hình khác nhau ?\n02 Bài giải:\n \nThere are 6 ways to arrange:Có 6 cách xếp như sau:\nOne: The length = 1 cube, the width = 1 cube, the height = 6 cubes.\nCách 1: Chiều dài gồm 1 ô vuông, chiều rộng gồm 1 ô vuông và chiều cao gồm 6 ô vuông.\nTwo: The length = 6 cubes, the width = 1 cube, the height = 1 cubes.\nCách 2: Chiều dài gồm 6 ô vuông, chiều rộng gồm 1 ô vuông và chiều cao gồm 1 ô vuông.\nThree: The length = 3 cubes, the width = 1 cube, the height = 2 cubes.\nCách 3: Chiều dài gồm 3 ô vuông, chiều rộng gồm 1 ô vuông và chiều cao gồm 2 ô vuông.\nFour: The length = 2 cubes, the width = 1 cube, the height = 3 cubes.\nCách 4: Chiều dài gồm 2 ô vuông, chiều rộng gồm 1 ô vuông và chiều cao gồm 3 ô vuông.\nFive: The length = 3 cubes, the width = 2 cubes, the height = 1 cube.\nCách 5: Chiều dài gồm 3 ô vuông, chiều rộng gồm 2 ô vuông và chiều cao gồm 1 ô vuông.\nSix: The length = 2 cubes, the width = 3 cubes, the height = 1 cube.\nCách 6: Chiều dài gồm 2 ô vuông, chiều rộng gồm 3 ô vuông và chiều cao gồm 1 ô vuông.\n"]}, {"id": "d14f8c81996ee36512662dfe6fdb0a67", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-113-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 113 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 113 - Toán tiếng Anh 5:\nFind the lateral surface area and the total surface area of a rectangular prism that has:\nTính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có:\na) A length of 2.5m; a width of 1.1m and a height of 0.5m;\nChiều dài 2,5m, chiều rộng 1,1m và chiều cao 0,5m.\nb) A length of 3m; a width of 15dm and height of 9dm.\nChiều dài 3m, chiều rộng 15dm và chiều cao 9dm.\n02 Bài giải:\n \na)\nThe perimeter of the rectangular prism is:\nChu vi đáy của hình hộp chứ nhật là:\n(The length + the width) x 2 = (2,5 + 1,1) x 2 = 3,6 x 2 = 7,2 (m)\n(Chiều dài + chiều rộng) x 2 = (2,5 + 1,1) x 2 = 3,6 x 2 = 7,2 (m)\nThe lateral surface area of the rectangular prism is:\nDiện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là:\nThe perimeter of base x height =7,2 x 0,5 = 3,6 (m2)Chu vi đáy x chiều cao = 7,2 x 0,5 = 3,6 (m2)\nThe area of the base is:\nDiện tích đáy hình hộp chữ nhật là:\nThe length x the width =2,5 x 1,1 = 2,75 (m2)Chiều dài x chiều rộng = 2,5 x 1,1 = 2,75 (m2)\nThe total surface area is:\nDiện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là:\n3,6 + 2,75 x 2 = 9,1 (m2)\nb) The length: 3m = 30dm\nChiều dài : 3m = 30dm\nThe perimeter of base is:\nChu vi đáy của hình hộp chứ nhật là:\n(The length + the width) x 2 = (30 + 15) x 2 = 45 x 2 = 90 (dm)\n(Chiều dài + chiều rộng) x 2 = (30 + 15) x 2 = 45 x 2 = 90 (dm)\nThe lateral surface area is:\nDiện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là:\nThe perimeter of base x the height =90 x 9 = 810 (dm2)Chu vi đáy x chiều cao = 90 x 9 = 810 (dm2)\nThe area of the base is:\nDiện tích đáy hình hộp chữ nhật là:\nThe length x the width =30 x 15 = 450 (dm2)Chiều dài x chiều rộng = 30 x 15 = 450 (dm2)\nThe total surface area is:\nDiện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là:\n810 + 450 x 2 = 1710 (dm2)\nResult: a) 3,6m2; 9,1m2\n b) 810dm2; 1710dm2\nĐáp số: a) 3,6m2; 9,1m2\n b) 810dm2; 1710dm2"]}, {"id": "2ddc8828c109e10ce7186bf38388dfe0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-115-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 115 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 115 - Toán tiếng Anh 5:\nBetween the two following solids:\nTrong hai hình dưới đây:\nHow many cubes does rectangular prism A consist of?\nHình hộp chữ nhật A gồm mấy hình lập phương nhỏ ?\nHow many cubes does rectangular prism B consist of?\nHình hộp chữ nhật B gồm mấyhình lập phương nhỏ ?\nWhich prism has the bigger volume?\nHình nào có thể tích lớn hơn?\n02 Bài giải:\n \nFigure A: the length = 4 cubes, the width = 2 cubes and the height = 2 cubes.Hình A: có chiều dài gồm 4 ô vuông, chiều rộng có độ dài là 2 ô vuông và chiều cao có độ dài là 2 ô vuông.\nThe rectangular prism A consist of:\nVậy hình hộp chữ nhật A gồm:\n4 x 2 x 2 = 16 (hình lập phương nhỏ)\n4 x 2 x 2 = 16 (cubes)\nThe figure B: the length = 3 cubes, the width = 3 cubes and the height = 2 cubes.\nHình Bcó chiều dài gồm 3 ô vuông, chiều rộng có độ dài là 3 ô vuông và chiều cao có độ dài là 2 ô vuông.\n3 x 3 x 2 = 18 (hình lập phương nhỏ)\n3 x 3 x 2 = 18 (cubes)\nThe volume of rectangular prism B is bigger than A\nHình hộp chữ nhật B có thể tích lớn hơn hình hộp chữ nhật A."]}, {"id": "57a70d27e20fbec69018900f896ed61c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-115-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 115 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 115 - Toán tiếng Anh 5:\nHow many cubes does ractangular prism A consist of?\nHình A gồm mấy hình lập phương nhỏ?\nHow many cubes does ractangular prism B consist of?\nHình B gồm mấy hình lập phương nhỏ?\nCompare the volumes of A and B.\nSo sánh thể tích của hình A và hình B.\n02 Bài giải:\n \nFigure A: the length = 5 cubes, the width = 3 cubes, the height = 3 cubes.Hình A: có chiều dài gồm 5 ô vuông, chiều rộng có độ dài là 3 ô vuông và chiều cao có độ dài là 3 ô vuông.\nThe A consists of:\nVậy hình hộp chữ nhật A gồm\n5 x 3 x 3 = 45 (cubes)\n5 x 3 x 3 = 45 (hình lập phương nhỏ)\nFigure B: every side = 3 cubes without 1 cube.\nHình B: các cạnh đềugồm 3 ô vuông và bị thiếu mất một ô vuông.\nThe B consists of:\nVậy hình B gồm:\n3 x 3 x 3 - 1 = 27 - 1 = 26 (cubes)3 x 3 x 3 - 1 = 27 - 1 = 26 (hình lập phương nhỏ)\nThe volume of B is smaller than AHình B có thể tích nhỏ hơn hình hộp chữ nhật A."]}, {"id": "1d68f693c2483766f63ffb57c37ca99a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-trang-110-chuong-3-pracitce.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 110 chương 3 | Pracitce", "contents": ["", "Câu 1: Trang 110 - Toán tiếng Anh 5:\nFind the lateral surface area and the total surface area of a rectangular prism that has:\nTính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có:\na) The length 25dm, the width 1,5m and the height 18dm.\nChiều dài 25dm, chiều rộng 1,5m và chiều cao 18dm.\nb) The length \\(\\frac{4}{5}\\)m, the width \\(\\frac{1}{3}\\)m and the height \\(\\frac{1}{4}\\)m.\nChiều dài\\(\\frac{4}{5}\\)m, chiều rộng\\(\\frac{1}{3}\\)m và chiều cao\\(\\frac{1}{4}\\)m.\nCâu 2: trang 110 - Toán tiếng Anh 5:\nA rectangular carton without top flaps has a length of 1.5m, a width of 0.6m and a height of 8dm. If they want to paint the outer surface of the carton, what is the painted area in meters?\nMột cái thùng không nắp dạng hình chữ nhật có chiều dài 1,5m, chiều rộng 0,6m và chiều cao 8dm. Người ta sơn mặt ngoài của thùng. Hỏi diện tích quét sơn là bao nhiêu mét vuông?\nCâu 3: Trang 110 - Toán tiếng Anh 5:\nTrue (T) or False (F):\nĐúng ghi Đ, sai ghi S.\na) The total surface areas of 2 rectangular prism are equal.\nDiện tích toàn phần của hai hình hộp chữ nhật bằng nhau.\nb) The total surface areas of two rectangular prisms are NOT equal.\nDiện tíchtoàn phần của hai hình hộp chữ nhật không bằng nhau.\nc) The lateral surface areas of two rectangular prisms are equal.\nDiện tích xung quanhcủa hai hình hộp chữ nhật bằng nhau.\nd) The lateral surface areas of two rectangular prisms are NOT equal.\nDiện tích xung quanhcủa hai hình hộp chữ nhật không bằng nhau."]}, {"id": "6b0caa813f0b0cfc291ef14e35515354", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-108-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 108 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 108 - Toán tiếng Anh 5:\nWhich of the following shapes is a rectangular prism? Which is a cube?\nTrong các hình dưới đây hình nào là hình hộp chữ nhật, hình nào là hình lập phương ?\n02 Bài giải:\n \nFigure A\nHình A\nWe can see, the figure A has 6 faces with 3 numbers:\nTa thấy hình A có 6 mặt và có ba kích thước:\nThe length: 10cm\nChiều dài: 10cm\nThe width: 8cm\nChiều rộng: 8cm\nThe height: 4cm\nChiều cao: 4cm\nThe A is a rectangular prismVậy nên hình A là hình hộp chữ nhật\nFigure B:\nHình B:\nThe figure B has more than 6 faces and 4 numbers. So, B is not a rectangular prism and cube.\nHình B có nhiều hơn 6 mặt và có 4 giá trị kích thước khác nhau nênB không là hình hộp chữ nhật và hình lập phương.\nFigure C:\nHình C:\nWe can see, the figure C has 6 faces and 3 number: the length = the width = the height = 8cm\nTa thấy hình C có 6 mặt và có ba kích thước : chiều dài = chiều rộng = chiều cao = 8cm\nThe figure C is a cubeVậy nên hình C là hình lập phương"]}, {"id": "5192a380f64fb9ced41755999059efc5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-106-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 106 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 106 - Toán tiếng Anh 5:\nA rope connecting 2 wheels makes a pulley system shown in the figure. The diameter of the two wheels is 0.35m. The distance between the two wheels axises is 3.1m. Find the length if the rope.\nMột sợi dây nối hai bánh xe ròng rọc (như hình vẽ). Đường kính của bánh xe có độ dài là 0,35m. Hai trục cách nhau 3,1m. Tính độ dài sợi dây.\n02 Bài giải:\n \nThe perimeter of the wheel with diameter 0,35 is:\nChu vi của bánh xe với đường kính 0,35 là:\nS = d x 3,14 = 0,35 x 3,14 = 1,099 (m)\nThe lenght of the rope is:\nVậy độ dài sợi dây là:\n1,099 + 3,1 x 2 = 7,299 (m)\nResult: 7,299m.\nĐáp số: 7,299m."]}, {"id": "fd7920aef6b0e6e94813bec5e653b662", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-108-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 108 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 108 - Toán tiếng Anh 5:\na. Find the congruent sides of the rectangular prism shown in the figure.\nHãy chỉ ra những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật (hình bên).\nb. Knowing that the rectangular prism has a length of 6cm, the width of 3cm and the height of 4cm. Find the area of base MNPQ and the areas of lateral faces ABMN, BCPN respectively.\nBiết hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 3cm, chiều cao 4cm. Tính diện tích của mặt đáy MNPQ và các mặt bên ABMN, BCPN.\n02 Bài giải:\n \na) ABCDMNPQ is the rectangular prism with: the length, the width and the height:\nABCDMNPQ là hình hộp chữ nhật có ba kích thước: chiều dài, chiều rộng, chiều cao nên:\nAB = MN = QP = DC\nAD = MQ = BC = NP\nAM = BN = CP = DQ\nb) From a.\nTừ câu a ta có:\nThe length of the rectangular prism is 6cm: AB = MN = QP = DC = 6cm\nChiều dài hình hộp chữ nhật dài 6cm nên: AB = MN = QP = DC = 6cm\nThe width of the rectangular prism is 3cm: AD = MQ = BC = NP = 3cm\nChiều rộng hình hộp chữ nhật có độ dài là 3cm nên: AD = MQ = BC = NP = 3cm\nThe height of the rectangular prism is 4cm: AM = BN = CP = DQ = 4cm\nChiều cao hình hộp chữ nhật có độ dài là 4cm nên: AM = BN = CP = DQ = 4cm\nThe area of MNPQ is:\nDiện tích mặt đáy MNPQ là:\nMN x NP = 6 x 3 = 18 (cm2)\nThe area of ABNM:\nDiện tích của mặt bên ABNM là:\nAB x AM = 6 x 4 = 24(cm2)\nThe area of BCPN is:\nDiện tích của mặt bên BCPN là:\nBC x CP = 4 x 3 = 12(cm2)\nResult: b) 18cm2, 24cm2, 12cm2.\nĐáp số: b) 18cm2, 24cm2, 12cm2."]}, {"id": "2905889428627f3fe6343473d3f646cf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-108-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 108 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 108 - Toán tiếng Anh 5:\nFill in the blanks with correct numbers:\nViết số thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "2adfe404c325e3ff73b196cb1016c8f9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-121-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 2 trang 121 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 121 - Toán tiếng Anh 5:\nThere is a mental cube with side length of 0,75m. One cubic decimeter of the metal cube weighs 15kg. How many kilograms does this metal cube weigh?\nMột khối kim loại hình lập phương có cạnh là 0,75m. Mỗi đề-xi-mét khối kim loại đó cân nặng 15kg. Hỏi khối kim loại đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?\n02 Bài giải:\n \n0,75m = 7,5dm.\nThe volume of this metal cube is:Thể tích của khối kim loại đó là:\n7,5 x 7,5 x 7,5 = 421,875(dm3)\nOne cubic decimeter of the metal cube weighs 15kg:Do mỗi đề-xi-mét khối kim loại đó cân nặng 15kg nên khối kim loại đó cân nặng:\n15 x 421,875 = 6328,125(kg)\nResult:6328,125kg.Đáp số:6328,125kg."]}, {"id": "5a3c71bf37ba91efb62e64e9a2e6a7fe", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-121-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 121 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 121 - Toán tiếng Anh 5:\nFind the volume of the rock contained in the aquarium shown in the figure.\nTính thể tích của hòn đá nằm trong bể nước theo hình dưới đây:\n02 Bài giải:\n \nThe volume of water in the aquarium before contains the rock:Thể tích nước trong bể trước khi cho hòn đá là:\n10 x 10 x 5 = 100 x 5 = 500 (cm3)\nThe volume of the rock contained in the aquarium:Thể tích nước trong bểsau khi cho hòn đá là:\n10 x 10 x 7 = 100 x 7 = 700 (cm3)\nThe volume of the rock is:Vậy thể tích của hòn đá là : 700 - 500 = 200 (cm3)"]}, {"id": "01f05472b191c8ec52491557e7f06a9d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-118-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 118 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 118 - Toán tiếng Anh 5:\na) Write the following measurements in cubic decimeters.\nViết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:\n1m3; 5,216m3; 13,8m3; 0,22m3\nb) Write the following measurements in cubic centimeters.\nViết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:\n1dm3; 1,96dm3; $\\frac{1}{4}$dm3; 19,54dm3.\n02 Bài giải:\n \na)1m3= 1000dm3\n1m3= 1000dm3\n5,216m3= 5,21 x 1000dm3= 5216dm3\n13,8m3= 13,8x 1000dm3=13800dm3\n0,22m3= 0,22x 1000dm3=220dm3\nb)1dm3= 1000cm3\n1dm3= 1000cm3 \n1,969dm3= 1,969 x 1000 cm3=1969cm3 \n$\\frac{1}{4}$m3= $\\frac{1}{4}$x 1000dm3= 250 x 1000cm3=250000cm3 \n19,54m3= 19,54 x 1000dm3= 1954 x 1000cm3==19540000cm3"]}, {"id": "91de4395d87eea4aaaf47b8cb966d278", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-121-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 121 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 121 - Toán tiếng Anh 5:\nFind the volume of the wooden block with the shape shown in the figure.\nTính thể tích của khối gỗ có dạng như hình bên:\n02 Bài giải:\n \nTo find the volume of a wooden block, we divide into 2 rectangular prisms A and B:Để tính được thể tích khối gỗ, ta chia khối gỗ thành hai hình hộp chữ nhật A và B như hình vẽ dưới đây.\nFigure A:Hình A có kích thước:\nthe length 8cm,chiều dài 8cm,\nthe width: 12 - 6 = 6 (cm)chiều rộng: 12 - 6 = 6 (cm)\nthe height: 5cmchiều cao: 5cm\nThe volume of the rectangular prism A is:Vậy thể tích hình hộp chữ nhật A là:\n8 x 6 x 5 = 48 x 5 = 240 (cm3)\nFigure B:\nHình B có kích thước:\nthe length 15 cmchiều dài 15 cm\nthe width 6cmchiều rộng 6cm\nthe height 5cmchiều cao 5cm\nThe volume of rectangular prism B is: 15 x 6 x 5 = 90 x 5 = 450 (cm3)\nVậy thể tích hình chữ nhật B là: 15 x 6 x 5 = 90 x 5 = 450 (cm3)\nThe volume of a wooden block is:240 + 450 = 690(cm3)Thể tích của khối gỗ là: 240 + 450 = 690(cm3)\nResult:690cm3Đáp số: 690cm3"]}, {"id": "0d9d968642924127c1f9cf5bbde2f444", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-121-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 121 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 121 - Toán tiếng Anh 5:\nFind the volume of a wooden block with the shape shown in the figure.\nTính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b, chiều cao c.\na) a = 5cm; b = 4cm; c = 9cm.\nb)a = 1,5m; b = 1,1m; c = 0,5m.\nc)a = \\(\\frac{2}{5}\\)dm; b = \\(\\frac{1}{3}\\)dm; c = \\(\\frac{3}{4}\\)dm.\n02 Bài giải:\n \nV = a x b x c\na) The volume of the rectangular prism is:Thể tích hình hộp chữ nhật là:\nV = a x b x c = 5 x 4 x 9 = 20 x 9 = 180 (cm3)\nb) The volume of the rectangular prism is:\nThể tích hình hộp chữ nhật là:\nV = a x b x c = 1,5 x 1,1 x 0,5 = 1,65 x 0,5 = 0,825(m3)\nc) The volume of the rectangular prism is:\nThể tích hình hộp chữ nhật là:\nV = a x b x c =\\(\\frac{2}{5}\\)x\\(\\frac{1}{3}\\)x\\(\\frac{3}{4}\\)=\\(\\frac{2\\times 1 \\times 3 }{5\\times 3 \\times 4}\\) = \\(\\frac{6}{60}\\) = \\(\\frac{1}{10}\\)(dm3).\nResult: a) 180cm3\n b) 0,825m3\n c) \\(\\frac{1}{10}\\)dm3\nĐáp số: a) 180cm3\n b) 0,825m3\n c) \\(\\frac{1}{10}\\)dm3"]}, {"id": "137ff9c08d95125739d94546ef65adff", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-110-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 110 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 110 - Toán tiếng Anh 5:\nFind the lateral surface area and the total surface of a rectangular prism with a length of 5dm, the width of 4dm and the height of 3dm.\nTính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 5dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 3dm.\n02 Bài giải:\n \nThe perimeter of a rectangular prism is:\nChu vi đáy của hình hộp chữ nhật là :\n(5 + 4) x 2 = 9 x 2 = 18 (dm)\nThe lateral surface area is:\nVậy diệntích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:\n18 x 3 = 54 (dm2)\nThe total surface area of a rectangular prism = the lateral surface area + the area of the base\nDiện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật bằng tổng của diện tích xung quanh và diện tích đáy.\nThe area of the base is:\nDiện tích mặt đáyhình hộp chữ nhật là:\n5 x 4 = 20(dm2)\nThe total surface is:\nDiện tích toàn phần củahình hộp chữ nhật là:\n54 + 20 x 2 = 54 + 40 = 94(dm2)\nResult: 54dm2; 94dm2\nĐáp số:54dm2; 94dm2"]}, {"id": "ab955422d543bc252fda68fe5a0f4e0e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-122-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 122 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 123 - Toán tiếng Anh 5:\nThere is a rectangular prism with a length of 8cm, a width 7cm, a height of 9cm. A cube has the side length equal to the average of the three dimensions of the rectangular prism. Find:\nMột hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 7cm và chiều cao 9cm. Một hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của ba kích thước của hình hộp chữ nhật trên. Tính:\na) The volume of the rectangular prism.\nThể tích hình hộp chữ nhật;\nb) The volume of the cube.\nThể tích hình lập phương.\n02 Bài giải:\n \na) The volume of the rectangular prism is:\nThể tích hình hộp chữ nhật là:\nV = a x b x c = 8 x 7 x 9 = 56 x 9 = 504 (cm3)\nb) The cube with a side = average of 3 side of the rectangular prism:Hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của ba kích thước của hình hộp chữ nhật nên số đo của hình lập phương là:\n( 8 + 7 + 9) : 3 = 24 : 3 = 8 (cm)\nThe volume of the cube is: 8 x 8 x 8 = 512 (cm3)\nVậy thể tích của hình hộp lập phương là: 8 x 8 x 8 = 512 (cm3)\nResult: a) 504cm3\n b) 512cm3\nĐáp số: a) 504cm3\n b) 512cm3"]}, {"id": "82e3e3f5e68536bb1a4b6b38714526f3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-118-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 118 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 118 - Toán tiếng Anh 5:\nA rectangular box, which is made of cardboard has a length of 5dm, a width of 3dm and a height of 2dm. How many cubes with side length of 1dm3can be contained in this box?\nNgười ta làm một cái hộp dạng hình chữ nhật bằng bìa. Biết rằng hộp đó có chiều dài 5dm, chiều rộng 3dm và chiều cao 2dm. Hỏi có thể xếp được bao nhiêu hình lập phương 1dm3để đầy cái hộp đó.\n02 Bài giải:\n \nA group of cubes can be contained in1dm3layer is:\nVậy một lớp số hình lập phương 1dm3xếp được là:\n5 x 3 = 15 (cube)\n5 x 3 = 15 (hình)\nThe number of the cube1dm3 can be contained in this box is:\nVậy số hình lập phương 1dm3xếp đầy hộp là:\n15 x 2 = 30 (cube)\n15 x 2 = 30 (hình)\nResult: 30 cubesĐáp số: 30 hình."]}, {"id": "8b8b96eb67ab11eccdfbe1f453a657f0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-122-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 122 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 122 - Toán tiếng Anh 5:\nFill in the blanks with the correct measurements:\nViết số đo thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \nWith (1) a = 1,5mVới cột (1) a = 1,5m\nThe area of 1 face is:Diện tích một mặt là:\nS = a x a = 1,5 x 1,5 = 2,25 (m2)\nThe total surface area is:Diện tích toàn phần là:\nS x 6 = 2,25 x 6 = 13,5(m2)\nThe volume of a cube is:Thể tích hình lập phương là:\n1,5 x 1,5 x 1,5 = 3,375(m3).\nDo the same with others:Tương tự ta làm ra nháp và điền vào các chỗ trống.\n"]}, {"id": "f7ea866d7892eb24a7f66a37ac9728eb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-118-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 118 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 118 - Toán tiếng Anh 5:\na) Read out the following measurements:\nĐọc các số đo sau:\n15m3; 205m3; \n\\(\\frac{25}{100}\\)m3; 0,911m3\nb) Write the following volume measurements:\nĐọc các số đo thể tích:\nSeven thousand and two hundred cubic meters.\nBảy nghìn hai trăm mét khối;\nFour hundred cubic meters;\nBốn trăm mét khối;\nOne-eighths cubic meters;\nMột phần tám mét khối.\nZero and five hundredths cubic meters;\nKhông phẩy không năm mét khối.\n02 Bài giải:\n \na)\n15m3: Fifteen cubic meters.\n15m3:Mười lăm mét khối.\n205m3: Two hundred and five cubic meters.\n205m3:Hai trăm linh năm mét khối.\n\\(\\frac{25}{100}\\)m3: Twenty-five percen cubic meters.\n\\(\\frac{25}{100}\\)m3:Hai mươi phần một trăm mét khối.\n0,911m3: nine hundred and elenvent thousandths cubit meters.\n0,911m3:Không phẩy chín trăm mười một mét khối.\nb)\nSeven thousand and two hundred cubic meters:7200m3\nBảy nghìn hai trăm mét khối:7200m3\nFour hundred cubic meters:400m3\nBốn trăm mét khối:400m3\nOne-eighths cubic meters:\\(\\frac{1}{8}\\)m\nMột phần tám mét khối:\\(\\frac{1}{8}\\)m\nZero and five hundredths cubic meters:0,05m3\nKhông phẩy không năm mét khối:0,05m3"]}, {"id": "462d1a3bb27151208c98ce4b8c0fdb24", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-128-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 128 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 128 - Toán tiếng Anh 5:\nGiven 2 cubes. Side length of cube M is 3 times side length of cube N.\nCó hai hình lập dài phương. Hình M có cạnh dài gấp 3 lần cạnh hình N.\na) How many times greater is the total surface area of M compares to that of N?\n Diện tích toàn phần của hình M gấp mấy lần diện tích toàn phần của hình N?\nb) How many times greater is the volume of M compared to that of N?\n Thể tích của hình M gấp mấy lần thể tích của hình N ?\n02 Bài giải:\n \na)Hình N\nThe area of 1 face of N is:a x aDiện tích một mặt của hình N là: a x a\nThe total surface area of N is:a x a x 6Vậy diện tích toàn phần của hình N là: a x a x 6\nHình M:\nThe area of 1 face of M is: (a x 3) x (a x 3) = a x a x 9Diện tích một mặt của hình M là: (a x 3) x (a x 3) = a x a x 9\nThe total surface area of M is:a x a x 9x 6 = (a x a x 6) x 9Vậy diện tích toàn phần của hình M là:a x a x 9x 6 = (a x a x 6) x 9\nThe total surface area of M is big as nineth as N.Vậy diện tích toàn phần của hình M gấp 9 lần của hình N.\nb)Hình N :\nThe volume of N is:a x a x aThể tích của hình N là: a x a x a\nHình M:\nThe volume of M is:(a x 3) x (a x 3) x (a x 3) = (a x a x a) x (3 x 3 x 3)=(a x a x a) x 27Thể tích của hình M là: (a x 3) x (a x 3) x (a x 3) = (a x a x a) x (3 x 3 x 3)=(a x a x a) x 27\nThe volume of M is big as 27th as NVậy thể tích hình M gấp 27 lần hình N."]}, {"id": "48e4921d8be2c357217b7f485c1399db", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-111-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 111 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 111 - Toán tiếng Anh 5:\nFind the lateral surface area and the total surface of a cube with side length of 1.5m.\nTính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1,5m.\n02 Bài giải:\n \nThe area of 1 face of the cube is:\nDiện tích một mặt của hình lập phương là:\n1,5 x 1,5 = 2,25 (m2)\nThe lateral surface area of cube = the area of 1 face x 4Diện tích xung quanh của hình lập phương bằng diện tích một mặt nhân với 4.\nThe lateral surface area of cube:\nVậy diện tích xung quanh của hình lập phương đã cho là:\n2,25 x 4 = 9 (m2)\nThe total surface area of cube = the area of 1 face x 6Diện tích toàn phần của hình lập phương bằng diện tích một mặt nhân với 6.\nThe total surface area of the cube is:\nVậy diện tích toàn phần của hình lập phương đã cho là:\n2,25 x 6 = 13,5(m2).\nResult: 9m2; 13,5m2\nĐáp số: 9m2; 13,5m2"]}, {"id": "c52d4d224513cd83b7c7ec680f1bf05b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-128-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 3 trang 128 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 128 - Toán tiếng Anh 5:\nGiven 2 cubes. Side length of cube M is 3 times side length of cube N.\nCó hai hình lập dài phương. Hình M có cạnh dài gấp 3 lần cạnh hình N.\na. How many times greater is the total surface area of M compares to that of N?\n Diện tích toàn phần của hình M gấp mấy lần diện tích toàn phần của hình N?\nb. How many times greater is the volume of M compared to that of N?\n Thể tích của hình M gấp mấy lần thể tích của hình N ?\n02 Bài giải:\n \na)Hình N\nThe area of 1 face of N is:a x aDiện tích một mặt của hình N là: a x a\nThe total surface area of N is:a x a x 6Vậy diện tích toàn phần của hình N là: a x a x 6\nHình M:\nThe area of 1 face of M is: (a x 3) x (a x 3) = a x a x 9Diện tích một mặt của hình M là: (a x 3) x (a x 3) = a x a x 9\nThe total surface area of M is:a x a x 9x 6 = (a x a x 6) x 9Vậy diện tích toàn phần của hình M là:a x a x 9x 6 = (a x a x 6) x 9\nThe total surface area of M is big as nineth as N.Vậy diện tích toàn phần của hình M gấp 9 lần của hình N.\nb)Hình N :\nThe volume of N is:a x a x aThể tích của hình N là: a x a x a\nHình M:\nThe volume of M is:(a x 3) x (a x 3) x (a x 3) = (a x a x a) x (3 x 3 x 3)=(a x a x a) x 27Thể tích của hình M là: (a x 3) x (a x 3) x (a x 3) = (a x a x a) x (3 x 3 x 3)=(a x a x a) x 27\nThe volume of M is big as 27th as NVậy thể tích hình M gấp 27 lần hình N."]}, {"id": "a0949e46eff11947d398d1b8715ee1c4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-116-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 116 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 116 - Toán tiếng Anh 5:\nFill in the blanks (follow the example):\nViết vào ô trống (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "c5000d86a40d3a7d1014859f25a2f2f7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-117-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 117 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 117 - Toán tiếng Anh 5:\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ trống:\na) 1dm3= ....cm3 \n 5,8dm3= ....cm3\n 375dm3 = ....cm3\n \\(\\frac{4}{5}\\)dm3= .....cm3\nb) 2000cm3= .....dm3\n 490 000dm3= ......cm3\n 154 000cm3= .....dm3\n 5100cm3= .....dm3\n02 Bài giải:\n \n1dm3= 1000cm3\na) 1dm3= 1000cm3\n 5,8dm3= 5800cm3\n 375dm3 = 375000cm3\n \\(\\frac{4}{5}\\)dm3= 800cm3\nb) 2000cm3= 2dm3\n 490 000dm3= 490cm3\n 154 000cm3= 154dm3\n 5100cm3= 5,1dm3"]}, {"id": "d394e4a2ab0960c50df4e15952c70db3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-128-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 128 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 128 - Toán tiếng Anh 5:\nA rectangular aquarium has a length of 1m, a width of 50cm and a height of 60cm.\nMột bể kính nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1m, chiều rộng 50cm, chiều cao 60cm.\na) Find the area of glass used to make the aquarium (without the lid).\nTính diện tích kính dùng làm bể cá đó (bể không có nắp).\nb) Find the volume of that aquarium.\nTính thể tích bể cá đó.\nc) The volume of the cube.\nMức nước trong bể cao bằng $\\frac{3}{4}$chiều cao của bể. Tính thể tích nước trong bể đó (độ dày kính không đáng kể).\n02 Bài giải:\n \n1m = 10dm; 50cm = 5dm; 60cm = 6dm.\na) A rectangular aquarium has a length 10dm, the width 5dm, the height 6dm. Bể cá hình hộp chữ nhật có chiều dài 10dm, chiều rông 5dm, chiều cao 6dm.\nThe lateral surface area is: (10 + 5) x 2 x 6 = 15 x 2 x 6 = 30 x 6 = 180 (dm2)Nên diện tích xung quanh của bể kính là: (10 + 5) x 2 x 6 = 15 x 2 x 6 = 30 x 6 = 180 (dm2)\nThe area of base is:Diện tích đáy của bể kính là:\nthe length x the width =10 x 5 = 50(dm2)chiều dài x chiều rộng = 10 x 5 = 50(dm2)\nThe area of glass used to make the aquarium is:180 + 50 = 230(dm2)Vậy diện tích kính dùng làm bể cá là: 180 + 50 = 230(dm2)\nb) The volume is:Thể tích bể cá là:\nThe length x the width x the height =10 x 5 x 6 = 300(dm3)chiều dài x chiều rộng x chiều cao = 10 x 5 x 6 = 300(dm3)\n1m3= 1lít so 300dm3= 300lít. In the real life, we usually use liter.\n1m3= 1lít nên 300dm3= 300lít. Ngoài đời sống thì chúng ta hay dùng lít để đo thể tích.\nc) Because the water level is$\\frac{3}{4}$ the height of the aquarium, the height is:Do mức nước trong bể cao bằng $\\frac{3}{4}$chiều cao của bể nên chiều cao của cột nước là:\n$\\frac{3}{4}$ x 6 = $\\frac{3\\times 6}{4}$ = 4,5 (dm)\nThe volume of water in the aquarium is:10 x 6 x 4,5 = 60 x 4,5 = 225 (dm3)Vậy thể tích nước có trong bể cá là: 10 x 6 x 4,5 = 60 x 4,5 = 225 (dm3)\nResult: a) 230 dm2;\n b) 300dm3;\n c) 225dm3\nĐáp số: a) 230 dm2;\n b) 300dm3;\n c) 225dm3"]}, {"id": "ec96418f7d10d9f3a2d7d1f78378d7a9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-128-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 128 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 128 - Toán tiếng Anh 5:A cube has side length of 1.5m. Find:\nMột hình lập phương có cạnh 1,5m.\nTính:\na) The lateral surface area of the cube;\nDiện tích xung quanh của hình lập phương;\nb) The total surface area of the cube;\nDiện tích toàn phần của hình lập phương;\nc) The volume of the cube;\nThể tích của hình lập phương;\n02 Bài giải:\n \nThe cube with a = 1,5mHình lập phương có cạnh a = 1,5m\na) The area of 1 face is:Diện tích một mặt của hình lập phương đó là:\n1,5 x 1,5 = 2,25 (m2)\nThe lateral surface area is:Diện tích xung quanh của hình lập phương là:\n2,25 x 4 = 9 (m2)\nb) The total surface area is:Diện tích toàn phần của hình lập phương là:\n2,25 x 6 = 13,5 (m2)\nc) The volume is:Thể tích hình lập phương là:\na x a x a = 1,5 x 1,5 x 1,5 = 3,375 (m3)\nResult: a) 9m2; \n b) 13,5m2; \n c) 3,375m3\nĐáp số: a) 9m2; \n b) 13,5m2; \n c) 3,375m3"]}, {"id": "5892bb2e1ce6f5909e3fa94da6f47f68", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-144-sach-toan-tieng-anh-5.html-1", "title": "Giải bài tập 1 trang 144 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 144 - toán tiếng Anh 5\na) The distance AB is 180km. A car travels from A to B at a speed of 54 km/h. At the same time, a motorbike travels from B to A at a speed of 36 km/h. After how many hours from the starting time will the car cross the motorbike?\nQuãng đường AB dài 180km. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36km/giờ. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ ô tô gặp xe máy ?\nb) The distance AB is 276km. Two cars start travelling at the same time, one from A to B at a speed of 50 km/h. After how many hours from the starting time will they cross each other?\nQuãng đường AB dài 276km. Hai ô tô khởi hành cùng một lúc, một xe đi từ A đến B với vận tốc 42km/giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 50m/giờ. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai ô tô gặp nhau ?\n02 Bài giải:\n \na) A car at a speed of 54 km/h, a motorbike at a speed of 36 km/h so the car travels 54 km per hour and the motorbike travels 36 km per hour.\nÔ tô có vận tốc 54km/giờ, xe máy có vận tốc 36km/giờ nên ô tô 1 giờ đi được 54km và xe máy một giờ đi được 36km.\nAfter an hour, both of the car and the motorbike travel the distance:\nSau mỗi giờ, cả ô tô và xe máy đi được quãng đường là:\n54 + 36 = 90 (km).\nThe car cross the motorbike after:\nThời gian đi để ô tô gặp xe máy là:\n180 : 90 = 2 (hour).\n180 : 90 = 2 (giờ).\nb) Do the same with a, after an hour, a car from A to B travels 42km, and this one from B to A travels 50km.\nTương tự cách làm câu a ta thấy, sau 1 giờ ô tô đi từ A đến B đi được 42km và ô tô đi từ B đến A đi được 50km.\nAfter an hour, both of them travel the distance:\nSau mỗi giờ, cả hai ô tô đi được quãng đường là:\n42 + 50 = 92 (km).\nThe time that they cross each other is:\nThời gian để hai ô tô gặp nhau là:\n276 : 92 = 3 (hour).\n276 : 92 = 3 (giờ).\nResult: a) 2 hours.\n b) 3 hours.\nĐáp số: a) 2 giờ.\n b) 3 giờ."]}, {"id": "9c598d3cff5908e1ea3f2d1c904858ab", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-123-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 123 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 123 - Toán tiếng Anh 5:\nFill in the blanks with the correct measurements:\nViết số đo thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \nWith the rectangular prism with the length a, the width b, the height c:Với hình hộp chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b, chiều cao c. Thì ta có:\nThe area of base is: a x bDiện tích mặt đáy : a x b\nThe lateral surface area is:(a + b) x 2 x cDiện tích xung quanh: (a + b) x 2 x c\nThe volume:V = a x b x c.Thể tích là: V = a x b x c.\nWith 1:Với cột 1:\nThe area of the base is:a x b = 11 x 10 = 110cmDiện tích mặt đáy : a x b = 11 x 10 = 110cm\nThe lateral surface area is:(a + b) x 2 x c = (11 + 10) x 2 x 6 = 21 x 2 x 6 = 252 (cm2)Diện tích xung quanh: (a + b) x 2 x c = (11 + 10) x 2 x 6 = 21 x 2 x 6 = 252 (cm2)\nThe volume: V= a x b x c = 11 x 10 x 6 = 660 (cm3)Thể tích là: V = a x b x c = 11 x 10 x 6 = 660 (cm3)\nTương tự ta tính ra nháp rồi điền kết quả vào bảng sau:\n"]}, {"id": "0e47e152c4dac4dd06a76d1381ef6e6e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-145-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 145 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 145 - toán tiếng Anh 5\nA horse covers a distance of 15km in 20 minutes. Find the speed of the horse in m/min.\nMột con ngựa chạy đua trên quãng đường 15km hết 20 phút. Tính vận tốc của con ngựa đó với đơn vị đo là m/phút.\n02 Bài giải:\n \n15km = 15 x 1000 m = 15000m.\nThe speed of a horse is:\nVậy vận tốc chạy của con ngựa là:\nv = s : t = 15000 : 20 = 750 (m/min).\nv = s : t = 15000 : 20 = 750 (m/phút).\nResult: 750 m/min.\nĐáp số: 750 m/phút."]}, {"id": "378f6f62dbb2ae0b045884bbadc64aff", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-124-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 124 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 124 - Toán tiếng Anh 5:\nDzung calculated 15% of 120 as follows:\nBạn Dung tính nhẩm 15% của 120 như sau:\n10% of 129 is 1210% của 120 là 12\n5% of 120 is 65% của 120 là 6\nSo: 15% of 120 is 18\nVậy 15% của 120 là 18.\na) Fill in the blanks with the correct numbers to calculate 17,5% of 240 according to Dzung's method:Hãy viết số thích hợp vào chỗ chấm để tìm 17,5% của 240 theo cách tính của bạn Dung:\n....% of 240 là.......% của 240 là...\n....% of 240 là......% của 240 là...\n....% of 240 là......% của 240 là...\nSo 17,5% of 240 is...\nVậy 17,5% của 240 là...\nb) Calculate 35% of 520 and explain the method.Hãy tính 35% của 520 và nêu cách tính.\n02 Bài giải:\n \na) We divide17,5% = 10% + 5% + 2,5% because10%, 5% and 2,5% are the numbers with easy to count.Ta chia 17,5% = 10% + 5% + 2,5% do 10%, 5% và 2,5% là các số dễ tính nhẩm.\n10% of 240 is $\\frac{1}{10}$ x 240 =2410% của 240 là $\\frac{1}{10}$ x 240 =24\n5% of 240 is $\\frac{1}{20}$ x 240=125% của 240 là $\\frac{1}{20}$ x 240=12\n2,5% of 240 is $\\frac{1}{40}$x 240 = 6\n2,5% của 240 là $\\frac{1}{40}$x 240 = 6\nSo17,5% of 240 is 24 + 12 + 6 = 42.Vậy 17,5% của 240 là 24 + 12 + 6 = 42.\nb) 35% = 3 x 10% + 5%\n10% of 520 is $\\frac{1}{10}$$ x 520 =52.10% của 520 là $\\frac{1}{10}$$ x 520 =52.\n30% of 520 is 3 x 52 = 15630% của 520 là 3 x 52 = 156\n5% of 520 is $\\frac{1}{20}$x 520 = 26.\n5% của 520 là $\\frac{1}{20}$x 520 = 26.\nSo35% of 520 is 52 + 156 + 26 = 182.Vậy 35% của 520 là 52 + 156 + 26 = 182."]}, {"id": "7394b30a9f8328a6fe67623224ff5ef3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-123-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 123 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 123 - Toán tiếng Anh 5:\nA cube has side length of 2.5cm. Find the area of one face, the total surface area and the volume.\nMột hình lập phương có cạnh 2,5cm. Tính diện tích một mặt, diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương đó.\n02 Bài giải:\n \nThe cube with a side a = 2,5cm.Hình lập phương có cạnh a = 2,5cm.\nThe area of 1 face of the cube is:Diện tích một mặt của hình lập phương là:\nS = a x a = 2,5 x 2,5 = 6,25 (cm2)\nThe total surface area of the cube is:Diện tích toàn phần của hình lập phương là:\nS x 6 = 6,25 x 6 = 37,5(cm2)\nThe volume of the cube is:Thể tích của hình lập phương là:\nV = a x a x a = 2,5 x 2,5 x 2,5 = 15,625 (cm3)\nResult:6,25cm2; 37,5cm2; 15,625cm3.Đáp số: 6,25cm2; 37,5cm2; 15,625cm3."]}, {"id": "081416ba2b3ca6f97a3478a91b33d6f1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-127-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 127 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 127 - Toán tiếng Anh 5:\nGiven right trapezoid ABCD (as shown in the figure) with AB = 4cm, DC = 5cm, AD = 3cm. Draw a segment connecting two points D and B to make two triangles ABD and BDC.\nCho hình thang vuông ABCD (xem hình vẽ) cso AB = 4cm, DC = 5cm, AD = 3cm. Nối D với B ta được hai hình tam giác ABD và BDC.\na) Find the area of each triangle.\nTính diện tích mỗi hình tam giác đó.\nb) Find the percentage of the area of triangle ABD compared to that of triangle BDC.\nTính tỉ số phần trăm của diện tích hình tam giác ABD và diện tích hình tam giác BDC.\n02 Bài giải:\n \na) The triangle ABD is a right triangle with 2 squared angles is AB and AD.Ta thấy tam giác ABD là tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là AB và AD.\nThe area of ABD is:S1= $\\frac{1}{2}$ x AB x AD = $\\frac{1}{2}$ x 4 x 3 = $\\frac{1\\times 12}{2}$ = 6 (cm2)Nên diện tích hình tam giác ABD là: S1= $\\frac{1}{2}$ x AB x AD = $\\frac{1}{2}$ x 4 x 3 = $\\frac{1\\times 12}{2}$ = 6 (cm2)\nThe triangle BDC is the normal triangle with the height = AD and the base DC.Tam giác BDC là tam giác thường có chiều cao bằng độ dài đoạn AD và đáy DC.\nThe area of BDC is:S2= $\\frac{1}{2}$ x DC x AD = $\\frac{1}{2}$ x 5 x 3 = $\\frac{1\\times 15}{2}$ = 7,5(cm2)Nên diện tích hình tam giác BDC là: S2= $\\frac{1}{2}$ x DC x AD = $\\frac{1}{2}$ x 5 x 3 = $\\frac{1\\times 15}{2}$ = 7,5(cm2)\nb) The percentage of the area of triangle ABC and BDC is:Tỉ số phần trăm của diện tích hình tam giác ABC và hình tam giác BDC là:\n$\\frac{S_1}{S_1} = \\frac{6}{7,5}$ = 0,8 = 80%.\nResult: a) 6cm2; 7,5cm2\n b) 80%\nĐáp số: a) 6cm2; 7,5cm2\n b) 80%"]}, {"id": "11fb3708e19a8fac31de68a2d9e6468b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-145-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 145 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 145 - toán tiếng Anh 5\nA canoe travelled from A to B at a speed of 12 km/h. It left at 7:30 am and arrived at B at 11:15 am. Find the distance AB.\nMột ca nô đi từ A đến B với vận tốc 12km/giờ. Ca nô khởi hành lúc 7 giờ 30 phút và đến B lúc 11 giờ 15 phút. Tính độ dài quãng đường AB.\n02 Bài giải:\n \nCanoe left at 7:30 am and arrived at B at 11:15 am. So the time that canoe travelled is the subtraction of 11:15 and 7:30.\nCa nô khởi hành lúc 7 giờ 30 phút và đến B lúc 11 giờ 15 phút nên thời gian ca nô đi là hiệu của 11 giờ 15 phút và 7 giờ 30 phút.\nThe time that canoe travelled from A to B is:\nThời gian ca nô đi từ A đến B là:\n11 hours 15 minutes - 7 hours 30 minutes = 10 hours 75 minutes - 7 hours 30 minutes = 3 hours 45 minutes\n11 giờ 15 phút - 7 giờ 30 phút = 10 giờ 75 phút - 7 giờ 30 phút = 3 giờ 45 phút\n3 hours 45 minutes = $3\\frac{3}{4}$ hours = 3,75 hours\n3 giờ 45 phút = $3\\frac{3}{4}$ giờ = 3,75 giờ\nThe distance of AB in km is:\nQuãng đường AB dài số ki-lô-mét là:\ns = v . t = 12 x 3,75 = 45 (km).\nResult: 45km.\nĐáp số: 45km."]}, {"id": "f19321118bd8ba392fbad34c0afa9686", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-110-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 1 trang 110 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 110 - Toán tiếng Anh 5:\nFind the lateral surface area and the total surface area of a rectangular prism that has:\nTính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có:\na) The length 25dm, the width 1,5m and the height 18dm.\nChiều dài 25dm, chiều rộng 1,5m và chiều cao 18dm.\nb) The length \\(\\frac{4}{5}\\)m, the width \\(\\frac{1}{3}\\)m and the height \\(\\frac{1}{4}\\)m.\nChiều dài\\(\\frac{4}{5}\\)m, chiều rộng\\(\\frac{1}{3}\\)m và chiều cao\\(\\frac{1}{4}\\)m.\n02 Bài giải:\n \na) The width: 1,5m = 15dm\nChiều rộng : 1,5m = 15dm\nThe perimeter of the base of a rectangular prism is:\nChu vi đáy của hình hộp chứ nhật là:\n(Chiều dài + chiều rộng) x 2 = (25 + 15) x 2 = 40 x 2 = 80 (dm)\nThe lateral surface area of the rectangular prism is:\nDiện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là:\nThe perimeter of base x height = 80 x 18 = 1440 (dm2)\nChu vi đáy x chiều cao = 80 x 18 = 1440 (dm2)\nThe area of the base of the rectangular prism is:\nDiện tích đáy hình hộp chữ nhật là:\nThe length x the width = 25 x 15 = 375(dm2)\nChiều dài x chiều rộng = 25 x 15 = 375(dm2)\nThe total area of the rectangular prism is:\nDiện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là:\n1440 + 375 x 2 = 2190(dm2)\nb)\nThe perimeter of base of the rectangular prism is:\nChu vi đáy của hình hộp chứ nhật là:\n(The length + the width) x 2 = (\\(\\frac{4}{5}\\)+\\(\\frac{1}{3}\\)) x 2= (\\(\\frac{12}{15}\\)+\\(\\frac{5}{15}\\)) x 2 = \\(\\frac{17}{15}\\) x 2 = \\(\\frac{34}{15}\\)(m)\n(Chiều dài + chiều rộng) x 2 = (\\(\\frac{4}{5}\\)+\\(\\frac{1}{3}\\)) x 2= (\\(\\frac{12}{15}\\)+\\(\\frac{5}{15}\\)) x 2 = \\(\\frac{17}{15}\\) x 2 = \\(\\frac{34}{15}\\)(m)\nThe lateral surface area of the rectangular prism is:\nDiện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:\n\\(\\frac{34}{15}\\) x\\(\\frac{1}{4}\\)= \\(\\frac{34\\times 1}{15\\times 4}\\) = \\(\\frac{17}{30}\\)(m2)\nThe area of the base is:\nDiện tích đáy hình hộp chữ nhật là:\n\\(\\frac{4}{5}\\)x\\(\\frac{1}{3}\\)= \\(\\frac{4\\times 1}{5\\times 3}\\) = \\(\\frac{4}{15}\\)(m2)\nThe total area is:\nDiện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là:\n\\(\\frac{17}{30}\\)+\\(\\frac{4}{15}\\)x 2 = \\(\\frac{17}{30}\\)+\\(\\frac{8}{15}\\) = \\(\\frac{17}{30}\\)+\\(\\frac{16}{30}\\) = \\(\\frac{11}{10}\\)(m2)\nĐáp số: a)1440dm2; 2190dm2\n b) \\(\\frac{17}{30}\\) m2; \\(\\frac{11}{10}\\) m2\nĐáp số: a)1440dm2; 2190dm2\n b) \\(\\frac{17}{30}\\) m2; \\(\\frac{11}{10}\\) m2"]}, {"id": "d12ceaa2ab4864b5032ee68eb065d3e1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-144-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 1 trang 144 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 144 - toán tiếng Anh 5\na) The distance AB is 180km. A car travels from A to B at a speed of 54 km/h. At the same time, a motorbike travels from B to A at a speed of 36 km/h. After how many hours from the starting time will the car cross the motorbike?\nQuãng đường AB dài 180km. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36km/giờ. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ ô tô gặp xe máy ?\nb) The distance AB is 276km. Two cars start travelling at the same time, one from A to B at a speed of 50 km/h. After how many hours from the starting time will they cross each other?\nQuãng đường AB dài 276km. Hai ô tô khởi hành cùng một lúc, một xe đi từ A đến B với vận tốc 42km/giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 50m/giờ. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai ô tô gặp nhau ?\n02 Bài giải:\n \na) A car at a speed of 54 km/h, a motorbike at a speed of 36 km/h so the car travels 54 km per hour and the motorbike travels 36 km per hour.\nÔ tô có vận tốc 54km/giờ, xe máy có vận tốc 36km/giờ nên ô tô 1 giờ đi được 54km và xe máy một giờ đi được 36km.\nAfter an hour, both of the car and the motorbike travel the distance:\nSau mỗi giờ, cả ô tô và xe máy đi được quãng đường là:\n54 + 36 = 90 (km).\nThe car cross the motorbike after:\nThời gian đi để ô tô gặp xe máy là:\n180 : 90 = 2 (hour).\n180 : 90 = 2 (giờ).\nb) Do the same with a, after an hour, a car from A to B travels 42km, and this one from B to A travels 50km.\nTương tự cách làm câu a ta thấy, sau 1 giờ ô tô đi từ A đến B đi được 42km và ô tô đi từ B đến A đi được 50km.\nAfter an hour, both of them travel the distance:\nSau mỗi giờ, cả hai ô tô đi được quãng đường là:\n42 + 50 = 92 (km).\nThe time that they cross each other is:\nThời gian để hai ô tô gặp nhau là:\n276 : 92 = 3 (hour).\n276 : 92 = 3 (giờ).\nResult: a) 2 hours.\n b) 3 hours.\nĐáp số: a) 2 giờ.\n b) 3 giờ."]}, {"id": "664587f18393632f060990153d7e526d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-ve-tinh-dien-tich-tiep-theo-chuong-3-practice-areas-cont.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập về tính diện tích (tiếp theo) chương 3 | Practice on areas (cont)", "contents": ["", "Câu 1: Trang 105 - Toán tiếng Anh 5:\nFind the area of percel with the shape shown in the figure, knowing that:\nTính mảnh đất có hình dạng như hình vẽ dưới đây, biết:\nAD = 63m\nAE = 84m\nBE = 28m\nGC = 30m\nCâu 2: Trang 106 - Toán tiếng Anh 5:\nFind the area of parcel with the shape shown in the figure, knowing that:\nTính mảnh đất có hình dạng như hình vẽ dưới đây\nBiết:\nBM = 20,8m \nCN = 38m\nAM = 24,5m\nMN = 37,4m\nND = 25,3m"]}, {"id": "1b9ad80f71d6d7a9dab2ddcbebc76a21", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-110-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 2 trang 110 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 110 - Toán tiếng Anh 5:\nA rectangular carton without top flaps has a length of 1.5m, a width of 0.6m and a height of 8dm. If they want to paint the outer surface of the carton, what is the painted area in meters?\nMột cái thùng không nắp dạng hình chữ nhật có chiều dài 1,5m, chiều rộng 0,6m và chiều cao 8dm. Người ta sơn mặt ngoài của thùng. Hỏi diện tích quét sơn là bao nhiêu mét vuông?\n02 Bài giải:\n \nThe perimeter of the carton is:\nChu vi đáy của thùng là:\n(The length + the width) x 2 =(1,5 + 0,6) x 2 = 2,1 x 2 = 4,2 (m)\n(Chiều dài + chiều rộng) x 2 =(1,5 + 0,6) x 2 = 2,1 x 2 = 4,2 (m)\nThe lateral surface area of the carton is:\nDiện tích xung quanh của cái thùng là:\n4,2 x 0,8 = 3,36 (m2)\nThe area of the base is:\nDiện tích mặt đáy của cái thùng là:\n1,5 x 0,6 = 0,9(m2)\nThe painted area is:\nDiện tích quét sơn của thùng đó là:\n3,36 + 0,9 = 4,26(m2)\nResult: 4,26m2\nĐáp số: 4,26m2"]}, {"id": "28d3c054117d2975a9dc172bdc9b3ada", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-110-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 110 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 110 - Toán tiếng Anh 5:\nTrue (T) or False (F):\nĐúng ghi Đ, sai ghi S.\na) The total surface areas of 2 rectangular prism are equal.\nDiện tích toàn phần của hai hình hộp chữ nhật bằng nhau.\nb) The total surface areas of two rectangular prisms are NOT equal.\nDiện tíchtoàn phần của hai hình hộp chữ nhật không bằng nhau.\nc) The lateral surface areas of two rectangular prisms are equal.\nDiện tích xung quanhcủa hai hình hộp chữ nhật bằng nhau.\nd) The lateral surface areas of two rectangular prisms are NOT equal.\nDiện tích xung quanhcủa hai hình hộp chữ nhật không bằng nhau.\n02 Bài giải:\n \nHình 1:\nThe perimeter of the rectangular prism is:\nChu vi đáy của hình hộp chữ nhật là:\n(2,5 + 1,5) x 2 = 4 x 2= 8 (dm)\nThe lateral surface area of rectangular prism is:\nDiện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là:\nThe perimeter x the height = 8 x 1,2 = 9,6 (dm2)\nChu vi đáy x chiều cao = 8 x 1,2 = 9,6 (dm2)\nThe area of base is:\nDiện tích đáy hình hộp chữ nhật là:\nThe length x the width = 2,5 x 1,5 = 3,75(dm2)\nChiều dài x chiều rộng = 2,5 x 1,5 = 3,75(dm2)\nThe total surface is:\nDiện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là:\n9,6 + 3,75 x 2 = 17,1 (dm2)\nHình 2:\nThe perimeter is:\nChu vi đáy của hình hộpchữ nhật là:\n(1,2 + 1,5) x 2 = 2,7 x 2= 5,4 (dm)\nThe lateral surface is:\nDiện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là:\nChu vi đáy x chiều cao = 5,4 x 2,5 = 13,5 (dm2)\nThe area of base is:\nDiện tích đáy hình hộp chữ nhật là:\nThe length x the width = 1,5 x 1,2 = 1,8 (dm2)\nChiều dài x chiều rộng = 1,5 x 1,2 = 1,8 (dm2)\nThe total surface is:\nDiện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là:\n13,5 + 1,8 x 2 = 17,1 (dm2)\nWe have results:\nVậy ta điền vào các ô trống như sau:\na) T/Đ\nb) F/S\nc) F/S\nd) T/Đ"]}, {"id": "c0559fa0ce7a4e3bfc13719744fcf059", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-chung-trang-100-chuong-3-cumulative-practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 100 chương 3 |Cumulative practice", "contents": ["", "Câu 1: Trang 100 - Toán tiếng Anh 5:\nA steel wire is bent as shown in the figure.\nMột sợi dây thép được uốn như hình bên.\nFind the length of the wire.\nTính độ dài của sợi dây.\nCâu 2: Trang 100 - Toán tiếng Anh 5:\nGiven two concentric circle with center O as shown in the figure.\nHai hình tròn có cùng tâm O như hình bên.\nFind the difference between their circumferences.\nChu vi hình tròn lớn dài hơn chu vi hình tròn bé bao nhiêu xăng-ti-mét ?\nCâu 3: Trang 101 - Toán tiếng Anh 5:\nThe following figure is made by a rectangle and two semicircles. Find the total area:\nHình bên tạo bởi hình chữ nhật và hai nửa đường tròn (xem hình vẽ).\nTính diện tích hình đó.\nCâu 4: Trang 101 - Toán tiếng Anh 5:\nCircle the corect answer:\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nThe area of the shaded part is:\nDiện tích phần đã tô màu của hình vuông ABCD là:\nA 13,76cm2 \nB. 114,24cm2 \nC. 50,24cm2\nD. 136, 96cm2"]}, {"id": "e646106ec6322c517fb16099f02cbe04", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-dien-tich-hinh-tron-chuong-3-area-circle.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Diện tích hình tròn chương 3 | Area of a circle", "contents": ["", "Câu 1: Trang 100 - Toán tiếng Anh 5:\nFind the area of a circle with radius r:\nTính diện tích hình tròn có bán kính r:\na) r = 5cm; \nb) r = 0,4dm. \nc) r =$\\frac{3}{5}$m\nCâu 2: Trang 100 - Toán tiếng Anh\nFind the area of a circle with diameter d:\nTính diện tích hình tròn có đường kính d:\na) d = 12cm; \nb) d = 7,2dm. \nc) d = $\\frac{4}{5}$m\nCâu 3: Trang 100 - Toán tiếng Anh 5:\nFind the area of a circular table with a radius of 45cm.\nTính diện tích của một bàn hình tròn có bán kính 45cm."]}, {"id": "c85d94b308256625d1be432fb9429c58", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-hinh-tron-duong-tron-chuong-3-circles.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Hình tròn, đường tròn chương 3 | Circles", "contents": ["", "Câu 1: Trang 96 - Toán tiếng Anh 5:\nDraw the circle with:\nVẽ hình tròn có:\na) A radius of 3cm;\nBán kính 3cm;\nb) A diameter of 5cm.\nĐường kính 5cm.\nCâu 2: Trang 96 - Toán tiếng Anh 5:\nGiven AB = 4cm. Draw two circles with radii of 2cm, one has A as its center, one has B as its center.\nCho đoạn thẳng AB = 4cm. Hãy vẽ đường tròn tâm A và tâm B đều có bán kính 2cm.\nCâu 3: Trang 97 - Toán tiếng Anh 5:\nDraw as example:\nVẽ theo mẫu:\n"]}, {"id": "b8b9ce446c771f8af4546c453ffc5665", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-chung-trang-95-chuong-3-cumalative-practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 95 chương 3 | Cumalative practice", "contents": ["", "Câu 1: Trang 95 - Toán tiếng Anh 5:\nFind the area of right triangle whose two legs are given as:\nTính diện tích hình tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là:\na) 3cm và 4cm;\nb) 2,5m và 1,6m;\nc)\\(\\frac{2}{5}\\)dm và\\(\\frac{1}{6}\\)dm;\nCâu 2: Trang 95 - Toán tiếng Anh 5:\nHow many$dm^{2}$ larger is the area of trapezoid ABED compared to the area of triangle BEC?\nDiện tích của hình thang ABED lớn hơn diện tích của hình tam giác BEC bao nhiêu đề-xi-mét vuông?\n3. Câu 3 - trang 95 - Toán tiếng Anh\nIn a trapezoidal garden (as shown in the figure), they use 30% of the area to plant papaya trees and 25% to plant banana tree?\nTrên một mảnh vườn hình thang (như hình vẽ), người ta sử dụng 30% diện tích đất trồng đu đủ và 25% diện tích để trồng chuối.\na) How many papaya trees can they plan, knowing that planting one papaya tree requires an area of 1,5m2?\nHỏi có thể trồng được bao nhiêu cây đu đủ, biết rằng trồng mỗi cây đu đủ cần 1,5m2đất ?\nb) Knowing that planting one banana tree requires an area of 1m2, how many more banana trees will be planted compared to papaya trees?\nHỏi số chuối trồng được nhiều hơn số cây đu đủ bao nhiêu cây, biết rằng trồng mỗi cây chuối cần 1m2đất ?"]}, {"id": "e2630166f3ac6c741c368dfeec09ff31", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-trang-94-chuong-3-practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 94 chương 3 | Practice", "contents": ["", "Câu 1: Trang 94 - Toán tiếng Anh 5:\nFind the area of trapezoid with 2 bases measured a, b and a height measured h:\na) a = 14cm; b = 6cm; h = 7cm.\nb) a =$\\frac{2}{3}$m; b = $\\frac{1}{2}$m; h = $\\frac{9}{4}$m.\nc) a = 2,8m; b = 1,8m; h = 0,5 m.\nCâu 2: Trang 94 - Toán tiếng Anh 5:\nA trapezoidal field with a long base of 120m, the short base is $\\frac{2}{3} the long base and 5m longer than the height. Each 100m2produces 64.5kg of rice. How many kilograms of rice does this field produce?\nMột thửa ruộng hình thang có đáy lớn 120m, đáy bé bằng $\\frac{2}{3}$ đáy lớn. Đáy bé dài hơn chiều cao 5 m. Trung bình cứ 100m2thu hoạch được 64,5 kg thóc. Tính số ki-lô-gam thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó.\nCâu 3: Trang 94 - Toán tiếng Anh 5:\nT (True) or F (False):\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\na. Trapezoid AMCD, trapezoid MNCD and trapezoid NBCD have the same area.\nDiện tích các hình thang AMCD, MNCD, NBCD bằng nhau\nb. The area of trapezoid AMCD is \\({1 \\over 3}\\) the area of rectangle ABCD.\nDiện tích hình thang AMCD bằng \\({1 \\over 3}\\)diện tích hình chữ nhật ABCD.\n"]}, {"id": "d90d82b452b3034a17f33fd719845c15", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-hinh-thang-chuong-3-trapezoid.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Hình thang chương 3 | Trapezoid", "contents": ["", "Câu 1: Trang 91 - Toán tiếng Anh 5:\nWhich of the following shapes is a trapezoid?\nTrong các hình dưới đây, hình nào là hình thang?\nCâu 2: Trang 92 - Toán tiếng Anh:\nWhich of these three shapes has:\nTrong ba hình dưới đây, hình nào có:\nFour sides and four angles\nBốn cạnh và bốn góc?\nTwo pairs of parallel sides?\nHai cặp cạnh đối diện song song?\nOne pair of parallel sides?\nChỉ có một cặp cạnh đối diện song song?\nFour right angles?\nCó bốn góc vuông?\nCâu 3: Trang 92 - Toán tiếng Anh 5:\nDraw two more sides on each figure to make a trapeziod:\nVẽ thêm hai đoạn thẳng vào mỗi hình dưới đây để được hình thang:\nCâu 4: Trang 92 - Toán tiếng Anh 5:\nWhich angle of trapezoid ABCD is a right angle?\nWhich lateral side is perpendicular to two bases?\nHình thang ABCD có những góc nào là góc vuông? Cạnh bên nào vuông góc với hai đáy?\nA trapezoid where a lateral side is perpendicular to the base is called a right trapezoid?\n(Hình thang có một cạnh bên vuông góc với hai đáy gọi là hình thang vuông).\n"]}, {"id": "ed65952d50c3e5b7a59529bd768a2c3c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-chung-trang-90-chuong-3-cumulative-practice-2.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 90 chương 3 | Cumulative Practice 2", "contents": ["", "Câu 1: Trang 90 - Toán tiếng Anh 5:\nCalculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 39,72 + 46,18\nb) 95,64 - 27,35\nc) 31.05 x 26\nd) 77,5 : 2,5\nCâu 2: Trang 90 - Toán tiếng Anh 5:\nFill in the blanks with the correct decimals:\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 8m5dm = ....m\nb) 8 $m^{2}$5$dm^{2}$ = ....$m^{2}$\nCâu 3: Trang 89 - Toán tiếng Anh 5:\nThe area of rectangle ABCD is 2400 cm2(as shown in the figure).\nCho biết diện tích hình chữ nhật ABCD là 2400 cm2(xem hình vẽ).\nFind the area of triangle MDC.\nTính diện tích của hình tam giác MDC.\nCâu 4: Trang 90 - Toán tiếng Anh 5:\nFind 2 values of $x$, knowing:\nTìm 2 giá trị của $x$ sao cho:\n3.9 < $x$ < 4.1"]}, {"id": "c5226da2e2138987a9c6fcedcd345d1e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-chung-trang-89-chuong-3-cumulative-practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 89 chương 3 | Cumulative Practice", "contents": ["", "Câu 1: Trang 89 - Toán tiếng Anh 5:\nDigit 3 in the decimal 72.364 has a value of:\nChữ số 3 trong số thập phân 72,364 có giá trị là:\nA.3 B.$\\frac{3}{10}$ C.$\\frac{3}{100}$ D.$\\frac{3}{1000}$\nCâu 2: Trang 89 - Toán tiếng Anh 5:\nThere are 20 carps in an aquarium with 25 fish. The percentage of carp out of all fish in the aquarium is:\nTrong bể có 25 con cá, trong đó có 20 con cá chép. Tỉ số phần trăm của số cá chép và số cá trong bể là:\nA.5% B.20% C.80% D.100%\nCâu 3: Trang 89 - Toán tiếng Anh 5:\nHow many kilograms are 2800g?\n2800g bằng bao nhiêu ki-lô-gam ?\nA.280 kg B.28 kg C.2,8 kg D.0,28 kg"]}, {"id": "370a1587368cb88ea2bbf86caa597424", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-dien-tich-hinh-thang-chuong-3-area-trapezoid.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Diện tích hình thang chương 3 | Area of a trapezoid", "contents": ["", "Câu 1: Trang 93 - Toán tiếng Anh 5:\nFind the area of a trapezoid, knowing:\nTính diện tích hình thang biết :\na) The two bases are 12cm and 8cm; the height is 5cm.\nĐộ dài hai đáy lần lượt là 12 cm và 8 cm; chiều cao là 5 cm.\nb) The two bases are 9.4m and 6.6m, the height is 10.5m.\nĐộ dài hai đáy lần lượt là 9,4 m va 6,6m; chiều cao là 10,5 m.\nCâu 2: Trang 94 - Toán tiếng Anh 5:\nFind the area of each of the following trapezoid:\nTính diện tích mỗi hình thang sau:\nCâu 3: Trang 94 - Toán tiếng Anh 5:\nA trapezoid field has two bases measured 110m and 90.2m respectively. The height is equal to the average of the two bases. Find the area of that field.\nMột thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 110m và 90,2m. Chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Tính diện tích thửa ruộng đó."]}, {"id": "691f2f597ad1cd33bbdd27279abe553d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-dien-tich-hinh-tam-giac-chuong-3-area-triangle.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Diện tích hình tam giác chương 3 | Area of a triangle", "contents": ["", "Câu 1: Trang 88 - Toán tiếng Anh 5:\nFind the area of a triangle that has:\nTính diện tích hình tam giác có:\na) A base of 8cm, a height of 6cm.\nĐộ dài đáy là 8cm và chiều cao là 6cm.\nb) A base of 2.3dm, a height of 1.2dm.\nĐộ dài đáy là 2,3 dm và chiều cao là 1,2 dm.\nCâu 2: Trang 88 - Toán tiếng Anh 5:\nFind the area of a triangle that has:\nTính diện tích hình tam giác có:\na) a base of 5m, a height of 24dm.\nĐộ dài đáy là 5m và chiều cao 24dm\nb) a base of 42.5m, a height of 5.2m\nĐộ dài đáy là 42,5m và chiều cao là 5,2m\n"]}, {"id": "cc3608cd7e1e44d94bdcba147767ad44", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-trang-99-chuong-3-practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 99 chương 3 | Practice", "contents": ["", "Câu 1: Trang 99 - Toán tiếng Anh 5:\nFind the circumference of a circle with a radius measured r:\nTính chu vi của hình tròn có bán kính r:\na) r = 9m; \nb) r = 4,4dm; \nc) r =$2\\frac{1}{2}$cm\nCâu 2: Trang 99 - Toán tiếng Anh 5:\na) Find the diameter of a circle with circumference C = 15.7m.\nTính đường kính hình tròn có chu vi C = 15,7 m.\nb) Find the radius of a circle with circumference C = 18,84dm.\nTính bán kính hình tròn có chu vi C = 18,84dm.\nCâu 3: Trang 99 - Toán tiếng Anh 5:\nA bicycle wheel has a diameter of 0.65m.\nĐường kính của một bánh xe đạp là 0,65m.\na) Find the circumference of that wheel.\nTính chu vi của bánh xe đó.\nb) Find the distance a person cycling this bicycle can travel if the wheel makes 10 revolutions, 100 revolutions?\nNgười đi xe đạp sẽ đi được bao nhiêu mét nếu bánh xe lăn trên mặt đất được 10 vòng, được 100 vòng ?\nCâu 4: Trang 99 - Toán tiếng Anh 5:\nCircle the correct answer:\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nGiven a semicircle H as shown in the figure. The circumference of H is:\nCho nửa hình tròn H (xem hình vẽ). Chu vi H là:\nA. 18,84cm\nB. 9,42cm\nC. 24,84cm\nD. 15,42cm\n"]}, {"id": "8e274af691a9d8e0be9b7845477d3416", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-106-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 106 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 106 - Toán tiếng Anh 5:\nFind the area of parcel with the shape shown in the figure, knowing that:\nTính mảnh đất có hình dạng như hình vẽ dưới đây\nBiết:\nBM = 20,8m \nCN = 38m\nAM = 24,5m\nMN = 37,4m\nND = 25,3m\n02 Bài giải:\n \nThe parcel is divided into the trapezoid BMCN, the triangle ABM and CND\nMảnh đất được chia thành hình thang BMCN, hình tam giác ABM và hình tam giác CND.\nSo the area of the parcel = the area of the trapezoid BMCN + the area of triangle ABM + CND\nVậy diện tích của mảng đất = diện tích hình thang BMCN + diện tíchhình tam giác ABM + diện tíchhình tam giác CND.\nThe trapezoid BMCN: the base BM = 20.8m, the base CN = 38m and the height MN = 37.4m\nHình thang BMCN có đáy BM = 20,8m, đáy CN = 38m và chiều cao MN = 37,4m.\nThe area of the trapezoid BMCN is:\nVậy diện tích hình thang BMCN là:\n$\\frac{(38 + 20,8)\\times 22}{2}=\\frac{58,8\\times 22}{2}$ = 1099,56 (m2)\nThe area of the right triangle ABM is:\nDiện tích hình tam giác vuông ABM là:\n$\\frac{24,5\\times 20,8}{2}$ = 254,8 (m2)\nThe area of the triangle CND is:\nDiện tích hình tam giác CND là:\n$\\frac{25,3\\times 38}{2}$= 480,7 (m2)\nThe area of the parcel is:\nVậy diện tích của mảnh đất là:\n1099,56 + 254,8 + 480,7 = 1835,06(m2)\nResult: 1835,06m2\nĐáp số:1835,06m2"]}, {"id": "12bae698ebb7c413a48ad414c8575c5a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-hinh-tam-giac-chuong-3-triangle.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Hình tam giác chương 3 | Triangle", "contents": ["", "Câu 1: Trang 86 - Toán tiếng Anh:\nName three angles and three sides of each of the following triangles:\nViết tên ba góc và ba cạnh của mỗi hình tam giác dưới đây:\nCâu 2: Trang 86 - Toán tiếng Anh:\nFind the base and the corresponding height in each of the following triangles:\nHãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong mỗi hình tam giác dưới đây\nCâu 3: Trang 86 - Toán tiếng Anh 5:\nCompare:\nSo sánh diện tích của:\na. The area of triangle AED with the area of triangle EDHHình tam giác AED và hình tam giác EDH.\nb. The area of triangle EBC with the area of triangle EHC.\nHình tam giác EBC và hình tam giác EHC.\nc. The area of rectangle ABCD with the area of triangle EDC.\nHình chữ nhật ABCD và hình tam giác EDC.\n"]}, {"id": "fa234f405efd99c39b41c56b27dd2daa", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-105-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 105 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 105 - Toán tiếng Anh 5:\nFind the area of percel with the shape shown in the figure, knowing that:\nTính mảnh đất có hình dạng như hình vẽ dưới đây, biết:\nAD = 63m\nAE = 84m\nBE = 28m\nGC = 30m\n02 Bài giải:\n \nThe parcle is divided to the rectangle AEGD, the triangle ABE and BGC.\nMảnh đất được chia thành hình chữ nhật AEGD, hình tam giác ABE và hình tam giác BGC.\nSo, the total area is the area of the parcel: the rectangle ABGD, the triangle ABE and BGC.\nVậy điện tích của mảnh đất là tổng diện tích của ba hình : hình chữ nhật AEGD, hình tam giác ABE và hình tam giác BGC.\nThe area of the rectangle AEGD is:\nDiện tích hình chữ nhật AEGD là:\nAD x AE = 84 x 63 = 5292 (m2)\nEG is the width of the rectangle AEGD so EG = 63m\nEG là chiều rộng hình chữ nhật AEGD nên EG = 63m\nThe length of BG is:\nVậy độ dài cạnh BG là:\nBE + EG = 28 + 63 = 91 (m)\nThe area of the right triangle BGC is:\nDiện tích hình tam giác vuông BGC là:\nS = BG x GC : 2 = 91 x 30 : 2 = 1365(m2)\nThe area of triangle ABE is:\nDiện tích hình tam giác ABE là:\nS = AE x BE : 2 = 84 x 28 : 2 = 1176(m2)\nSo, the area of the parcel: 5292 + 1365 + 1176 = 7833(m2)\nVậy diện tích mảnh đất là: 5292 + 1365 + 1176 = 7833(m2)\nResult: 7833m2\nĐáp số:7833m2"]}, {"id": "4e6a2f060ba7fdd8d8dc605db9ad9ddc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-101-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 101 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 101 - Toán tiếng Anh 5:\nCircle the corect answer:\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nThe area of the shaded part is:\nDiện tích phần đã tô màu của hình vuông ABCD là:\nA 13,76cm2 \nB. 114,24cm2 \nC. 50,24cm2\nD. 136, 96cm2\n02 Bài giải:\n \nThe area of the shade part is the subtraction of the area of the square ABCD and the area of the circle with diameter 8cm.\nDiện tích phần tô màu là hiệu của diện tích hình vuông ABCD trừ đi diện tích của hình tròn với đường kính là 8cm.\nThe area of the square ABCD is:\nDiện tích hình vuông ABCD là:\n8 x 8 = 64 (cm2)\nThe radius of the circle: r = d : 2 = 8 : 2 = 4 (cm)\nBán kính hình tròn là : r = d : 2 = 8 : 2 = 4 (cm)\nThe area of the circle is:\nDiện tích của hình tròn là :\nS = r x r x 3,14 = 4 x 4 x 3,14 = 50,24 (cm2)\nThe area of the shape part is:\nVậy diện tích phần đã tô màu là:\n64 - 50,24 = 13,76 (cm2)\nSo, choose the answer A\nVậy khoanh vào chữ cái A"]}, {"id": "5d5bf955f9b24802199421bb42addcfe", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-chu-vi-hinh-tron-chuong-3-circumference-circle.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Chu vi hình tròn chương 3 | Circumference of a circle", "contents": ["", "Câu 1: Trang 98 - Toán tiếng Anh 5:\nFInd the circumference of a circle with a diameter measured d:\nTính chu vi hình tròn có đường kính d:\na) d = 0,6cm; \nb) d = 2,5dm; \nc) $\\frac{4}{5}$m .\nCâu 2: Trang 98 - Toán tiếng Anh 5:\nFind the circumference of a circle with a radius measured r:\nTính chu vi hình tròn có bán kính r:\na) r = 2,75cm; \nb) r = 6,5dm; \nc) r =\\(\\frac{1}{2}\\)m\nCâu 3: Trang 98 - Toán tiếng Anh 5:\nA wheel has a diameter of 0.75m. Find the circumference of this wheel.\n"]}, {"id": "18dc7813323b4fa534e9b18362e9af13", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-100-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 100 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 100 - Toán tiếng Anh 5:\nFind the area of a circular table with a radius of 45cm.\nTính diện tích của một bàn hình tròn có bán kính 45cm.\n02 Bài giải:\n \nS = r x r x 3,14\nThe area of a curcular table with a radius of 45cm is:\nVậy diện tích của mặt bàn hình tròn là:\n45 x 45 x 3,14 = 6358,5 (cm2)\nResult: 6358,5 cm2\nĐáp số:6358,5 cm2"]}, {"id": "5f36cbef6dddbc2fe0338f5b05ed7d54", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-97-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 97 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 97 - Toán tiếng Anh 5:\nDraw as example:\nVẽ theo mẫu:\n02 Bài giải:\n \nTo draw the circle as example, we follow the steps:\nĐể vẽ được hình theo mẫu ta vẽ theo từng bước sau:\nDraw the center O with a radius 4 squares.\nVẽ đường tròn tâm O bán kính là độ dài dài của 4 ô vuông.\nDraw a line to know the diameter AB.\nKẻ nét đứt để xác định đường kính AB.\nDraw in the below side of diameter AB, a circle with diameter AO, a center belongs to AB\nVẽ về nửa phía dưới của đường kính AB, đường tròn có đường kính bằng độ dài AO, với tâm đường tròn thuộc đường kính AB.\nDraw in the below side of diameter AB, a circle with diameter OB, a center belongs to AB\nVẽ về nửa phía dưới của đường kính AB, đường tròn có đường kính bằng độ dài OB, với tâm đường tròn thuộc đường kính AB.\n"]}, {"id": "518ec422f7f233987a245be6db93b914", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-trang-88-chuong-3-practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 88 chương 3 | Practice", "contents": ["", "Câu 1: Trang 88 - Toán tiếng Anh:\nFind the area of a triangle with a base measured a and a height measured h:\nTính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là a và chiều cao là h:\na) a = 30,5 dm và h là 12dm\nb) a = 16dm và h = 5,3 m.\nCâu 2: Trang 88 - Toán tiếng Anh:\nIdentify the base and the height of each of the following right triangles:\nHãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng đã có trong mỗi hình tam giác dưới đây:\nCâu 3: Trang 88 - Toán tiếng Anh 5:\na) Find the area of right triangle ABC\nTính diện tích hình tam giác vuông ABC\nb) Find the area of right triangle DEG\nTính diện tích hình tam giác vuông DEG\nCâu 4: Trang 89 - Toán tiếng Anh 5:\na) Measure the lenght and the width of rectangle ABCD then find the area of triangle ABC.\nĐo độ dài các cạnh của hình chữ nhật ABCD rồi tính diện tích hình tam giác ABC.\nb) Measure the length and the width of rectangle MNPQ and the lenght of ME then find:\nĐo độ dài các cạnh của hình chữ nhật MNPQ và độ dài cạnh ME. Tính:\nThe sum of the areas of triangle MQE and triangle NEP.\nTổng diện tích hình tam giác MQE và diện tích hình tam giác NEP.\nThe area of triangle EQP.\nDiện tích hình tam giác EQP.\n"]}, {"id": "e3db27f6d0f42fbbde5229d851aab480", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-94-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 3 trang 94 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 94 - Toán tiếng Anh 5:\nT (True) or F (False):\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\na. Trapezoid AMCD, trapezoid MNCD and trapezoid NBCD have the same area.\nDiện tích các hình thang AMCD, MNCD, NBCD bằng nhau\nb. The area of trapezoid AMCD is \\({1 \\over 3}\\) the area of rectangle ABCD.\nDiện tích hình thang AMCD bằng \\({1 \\over 3}\\)diện tích hình chữ nhật ABCD.\n02 Bài giải:\n \na) The trapezoids AMCD, MNCD, NBCD:\nHình thang AMCD, MNCD, NBCD có\nthe short baseAM = MN = NB = 3cm\nđáy nhỏ AM = MN = NB = 3cm\nthe long base CD = 9cm\nđáy lớn CD = 9cm\nthe same height is AD\ncùng chiều cao là độ dài đoạn AD\nThe area of trapezoids AMCD, MNCD, NBCD are equal.\nVậy nên diện tích các hình thang AMCD, MNCD, NBCD bằng nhau.\nTrue\nGhi chữ Đ vào ô trống.\nb) The area of rectangle ABCD is: AB x AD = 9 x AD\nDiện tích hình chữ nhật ABCD bằng: AB x AD = 9 x AD\nThe area of trapezoid AMCD is:\nDiện tích hình thang AMCD bằng:\n$\\frac{(AM + CD)\\times AD}{2}=\\frac{(3 + 9)\\times AD}{2} = \\frac{12\\times AD}{2} = 6\\times AD$\nTa có: \\(\\frac{S_{AMCD}}{S_{ABCD}} = {{6 \\times A{\\rm{D}}} \\over {9 \\times A{\\rm{D}}}} = {2 \\over 3}\\)\nThe area AMCD is \\({2 \\over 3}\\) the area of rectangle ABCD.\nVậy diện tích hình thang AMCD bằng \\({2 \\over 3}\\)diện tích hình chữ nhật ABCD.\nFalse\nGhi chữ S vào ô trống."]}, {"id": "3383c5db509c568d986e44fbf3099b62", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-95-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": " Giải bài tập 3 trang 95 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. Câu 3 - trang 95 - Toán tiếng Anh\nIn a trapezoidal garden (as shown in the figure), they use 30% of the area to plant papaya trees and 25% to plant banana tree?\nTrên một mảnh vườn hình thang (như hình vẽ), người ta sử dụng 30% diện tích đất trồng đu đủ và 25% diện tích để trồng chuối.\na) How many papaya trees can they plan, knowing that planting one papaya tree requires an area of 1,5m2?\nHỏi có thể trồng được bao nhiêu cây đu đủ, biết rằng trồng mỗi cây đu đủ cần 1,5m2đất ?\nb) Knowing that planting one banana tree requires an area of 1m2, how many more banana trees will be planted compared to papaya trees?\nHỏi số chuối trồng được nhiều hơn số cây đu đủ bao nhiêu cây, biết rằng trồng mỗi cây chuối cần 1m2đất ?\n02 Bài giải:\n \nThe field has: the height 40m, the short base 50m, the long base 70m.\nMảnh vườn hình thang có chiều cao là 40m ; đáy nhỏ bằng 50m ; đáy lớn là 70m.\nSo, the area of the field is:\nVậy diện tích của mảnh vườn hình thang là :\n\\(\\frac{(70+50)\\times 40}{2}\\)= \\(\\frac{120\\times 40}{2}\\) = \\(\\frac{4800}{2}\\) = 2400 (m2)\nBacause of using 30% of the area to plant papaya, the area to plant papaya is:\nDo người ta sử dụng 30% diện tích để trồng đu đủ nên diện tích trồng cây đu đủ là:\n\\(2400\\times \\frac{30}{100}\\) = 720(m2)\nThe number of papaya trees is: 720 : 1,5 = 480 (tree)\nVậy số cây đu đủ trồng được là: 720 : 1,5 = 480 (cây)\nb) Because of using 25% the area to plant banana, the area of banana trees is:\nDo người ta sử dụng 25% diện tích để trồng chuối nên diện tích trồng cây chuối là:\n\\(2400\\times \\frac{25}{100}\\) = 600(m2)\nThe number of banana trees is: 600 : 1 = 600 (tree)\nSố cây chuối trồng được là:600 : 1 = 600 (cây)\nThe banana trees are more than the papaya trees:\nSố cây chuối trồng được nhiều hơn số cây đu đủ là:\n600 - 480 = 120 (tree)\n600 - 480 = 120 (cây)\nResult: a) 480 trees; b) 120 trees\nĐáp số: a) 480 cây;\n b) 120 cây."]}, {"id": "11175eb63928e7f1b5ba315f6ecba991", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-trang-100-chuong-3-practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 100 chương 3 | Practice", "contents": ["", "Câu 1: Trang 100 - Toán tiếng Anh 5:\nFind the area of a circle with a radius measured r:\nTính diện tích hình tròn có bán kính r:\na) r = 6cm; \nb) r = 0,35dm. \nCâu 2: Trang 100 - Toán tiếng Anh 5:\nFind the area of a circle with circumference C = 6,28cm.\nTính diện tích hình tròn biết chu vi C = 6,28cm.\nCâu 3: Trang 100 - Toán tiếng Anh:\nThe rim of a water well makes a circle with a radius of 0.7m. The thinkness of the curb is 0.3m. Find the area of the crub.\nMiệng giếng nước là một hình tròn có bán kính 0,7m. Người ta xây thành giếng rộng 0,3m bao quanh miệng giếng. Tính diện tích của thành giếng đó.\n"]}, {"id": "e70691957b6683a18a74eb4e2f983493", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-90-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 90 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 90 - Toán tiếng Anh 5:\nFind 2 values of $x$, knowing:\nTìm 2 giá trị của $x$ sao cho:\n3.9 < $x$ < 4.1\n02 Bài giải:\n \n3.9 < $x$ < 4.1\n=> $x$ = 3.91; 3.92;...4; 4.01;..."]}, {"id": "d0fccc778c7c9d75745cd1f4a771df7c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-90-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 90 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 89 - Toán tiếng Anh 5:\nThe area of rectangle ABCD is 2400 cm2(as shown in the figure).\nCho biết diện tích hình chữ nhật ABCD là 2400 cm2(xem hình vẽ).\nFind the area of triangle MDC.\nTính diện tích của hình tam giác MDC.\n02 Bài giải:\n \nThe width of rectangle ABCD is:\nChiều rộng hình chữ nhật ABCD là:\nAD = BC = 25 + 15 = 40 (cm)\nThe length of rectangle ABCD is:\nChiều dài của hình chữ nhật ABCD là:\nAB = CD = 2400 : 40 = 60 (cm)\nAs we see, triangle MDC:\nBây giờ ta thấy, hình tam giác MDC có:\nCD = 60 cm\nMD = 25 cm\nThe area of triangle MDC is:\nVậy, diện tích hình tam giácMDC là:\n$\\frac{60\\times 25}{2}$= 750 (cm2)\nResult: 750 cm2\nĐáp số: 750 cm2"]}, {"id": "68ffd2ed6c02897585cc670a9b77c6b0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-89-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 89 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 89 - Toán tiếng Anh 5:\nHow many kilograms are 2800g?\n2800g bằng bao nhiêu ki-lô-gam ?\nA.280 kg B.28 kg C.2,8 kg D.0,28 kg\n02 Bài giải:\n \n1 kg = 1000g\n=> 2800g = 2,8 kg.\nThe right answer: C. 2,8kg\nVậy đáp án đúng là: C. 2,8kg"]}, {"id": "3827fb0c361bff395085ee58e7e6767a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-89-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 89 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 89 - Toán tiếng Anh 5:\nThere are 20 carps in an aquarium with 25 fish. The percentage of carp out of all fish in the aquarium is:\nTrong bể có 25 con cá, trong đó có 20 con cá chép. Tỉ số phần trăm của số cá chép và số cá trong bể là:\nA.5% B.20% C.80% D.100%\n02 Bài giải:\n \nThe percentage of carps out of all fish: 20 x 100 : 25 = 80 (%)\nCá chép chiếm số phần trăm là: 20 x 100 : 25 = 80 (%)\n=> The right answer: C. 80%\n=> Đáp án đúng là: C. 80%"]}, {"id": "93e3ba765bd0611c1b1728a01428fe43", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-88-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 88 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 88 - Toán tiếng Anh 5:\nFind the area of a triangle that has:\nTính diện tích hình tam giác có:\na) a base of 5m, a height of 24dm.\nĐộ dài đáy là 5m và chiều cao 24dm\nb) a base of 42.5m, a height of 5.2m\nĐộ dài đáy là 42,5m và chiều cao là 5,2m\n02 Bài giải:\n \na)\nThe area of the triangle is: $\\frac{5\\times 2,4}{2}$= 6 ($m^{2}$)\nDiện tích hình tam giác là:$\\frac{5\\times 2,4}{2}$= 6 ($m^{2}$)\nb)\nThe area of the triangle is: 5,2}{2}$ = 110,5 ($m^{2}$)\nDiện tích hình tam giác là:$\\frac{42,5\\times 5,2}{2}$ = 110,5 ($m^{2}$)"]}, {"id": "88bd39f1dc91e0f0c4d265ddc587b4e8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-94-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 94 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 94 - Toán tiếng Anh 5:\nA trapezoid field has two bases measured 110m and 90.2m respectively. The height is equal to the average of the two bases. Find the area of that field.\nMột thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 110m và 90,2m. Chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Tính diện tích thửa ruộng đó.\n02 Bài giải:\n \nThe height of a trapezoidal field is:\nChiều cao của thửa ruộng hình thang là:\n$\\frac{(110 + 90,2)}{2} = 100,1 (m)$\nThe area of the trapezoidal field is:\nDiện tích thửa ruộng hình thang là:\n$S = \\frac{(a + b)\\times h)}{2} = \\frac{(110 + 90,2)\\times 100,1}{2} = \\frac{200,2\\times 100,1}{2} = 10000,01$ (m2)\nResult:10000,01m2Đáp số: 10000,01m2"]}, {"id": "9e6baac9c0787be5dcd20115da9b3488", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-88-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 88 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 88 - Toán tiếng Anh 5:\nFind the area of a triangle that has:\nTính diện tích hình tam giác có:\na) A base of 8cm, a height of 6cm.\nĐộ dài đáy là 8cm và chiều cao là 6cm.\nb) A base of 2.3dm, a height of 1.2dm.\nĐộ dài đáy là 2,3 dm và chiều cao là 1,2 dm.\n02 Bài giải:\n \na)\nThe area of trianlge = $\\frac{8\\times 6}{2}$=24 cm2\nDiện tích hình tam giác =$\\frac{8\\times 6}{2}$=24 cm2\nb)\nThe area of triangle =$\\frac{2,3\\times 1,2}{2}$= 1,38 dm2\nDiện tích hình tam giác =$\\frac{2,3\\times 1,2}{2}$= 1,38 dm2\n"]}, {"id": "58b439cec25a8411d2fcded3718fe8ea", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-ve-tinh-dien-tich-chuong-3-practice-areas.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập về tính diện tích chương 3 | Practice on areas", "contents": ["", "Câu 1: Trang 104 - Toán tiếng Anh 5:\nFind the area of a parcel with the size shown in the figure:\nTính diện tích của mảnh đất có kích thước theo hình vẽ bên.\nCâu 2: Trang 104 - Toán tiếng Anh 5:\nThe size of a parcel is as shown in the figure. Find its area:\nMột khu đất có kích thước theo hình vẽ dưới đây. Tính diện tích khu đất đó."]}, {"id": "e15ec1897312540e2df646291a1a2140", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-99-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 99 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 99 - Toán tiếng Anh 5:\nCircle the correct answer:\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nGiven a semicircle H as shown in the figure. The circumference of H is:\nCho nửa hình tròn H (xem hình vẽ). Chu vi H là:\nA. 18,84cm\nB. 9,42cm\nC. 24,84cm\nD. 15,42cm\n02 Bài giải:\n \nThe circumference H = a half of the circle with a diameter 6cm + a line 6cm.\nChu vi hình H được tính bằng nửa chu vi của đường tròn có đường kính 6cm cộng với đoạn thẳng dài 6cm.\nThe circumference with a diameter 6cm is:\nChu vi của hình tròn có đường kính 6cm là:\nC = d x 3,14 = 6 x 3,14 = 18,84 (cm)\nThe half of the circle is:\nNửa chu vi của hình tròn là:\n18,84 : 2 = 9,42 (cm)\nThe circumference of H is:\nVậy chu vi của hình H là :\n9,42 + 6 = 15,42 (cm)"]}, {"id": "7da2c5598b9076efa704a3194a087020", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-99-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 99 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 99 - Toán tiếng Anh 5:\nA bicycle wheel has a diameter of 0.65m.\nĐường kính của một bánh xe đạp là 0,65m.\na) Find the circumference of that wheel.\nTính chu vi của bánh xe đó.\nb) Find the distance a person cycling this bicycle can travel if the wheel makes 10 revolutions, 100 revolutions?\nNgười đi xe đạp sẽ đi được bao nhiêu mét nếu bánh xe lăn trên mặt đất được 10 vòng, được 100 vòng ?\n02 Bài giải:\n \na) Finding the circumference based onC = d x 3,14.\nTính chu vi của bánh xe dựa vào công thức C = d x 3,14.\nThe circumference of that wheel is:\nChu vi của bánh xe là:\n0,65 x 3,14 = 2,041 (m)\nb)The wheel cycles in the ground make a distance which is the same as the circumference:\nBánh xe lăn được trên mặt đất một vòng thi đi được quãng đường chính bằng chu vi.\nThe circumference is: 2,041m.\nChu vi của bánh xe là 2,041m.\nThe distance which the wheel makes 10 revolutions is:\nVậy quãng đường đi được khi bánh xe lăn trên mặt đất 10 vòng là:\n2,041 x 10 = 20,41 (m)\nThe distance which the wheel makes 100 revolutions is:\nQuãng đường đi được khi bánh xe lăn trên mặt đất 100 vòng là:\n2,041 x 100 = 204,1 (m)\nResult: a)2,041m\n b)20,41m,204,1m.\nĐáp số: a)2,041m\n b)20,41m,204,1m."]}, {"id": "6fb9ee2bf7c3228c8bb08525618e3016", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-94-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 94 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 94 - Toán tiếng Anh 5:\nFind the area of each of the following trapezoid:\nTính diện tích mỗi hình thang sau:\n02 Bài giải:\n \na) Look at the trapezoid, it has 2 bases: a = 9cm, b = 4cm and the height h = 5cm.\nNhìn vào hình vẽ ta thấy, hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là a = 9cm , b = 4cm và chiều cao h = là 5cm.\nThe area of the trapezoid is:\nVậy diện tích hình thang là :\n$S = \\frac{(a + b)\\times h}{2}= \\frac{(9+ 4)\\times 5}{2} = \\frac{13\\times 5}{2} = \\frac{65}{2} = 32,5$cm2\nResult:32,5cm2Đáp số:32,5cm2\nb) Look at the trapezoid, it has 2 bases: a = 7cm, b = 3cm and the height h = 4cm.\nNhìn vào hình vẽ ta thấy, hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là a = 7cm , b = 3cm và chiều cao h là 4cm.\nThe area of the trapezoid is:\nVậy diện tích hình thang là :\n$S = \\frac{(a + b)\\times h}{2}=\\frac{(7+ 3)\\times 4}{2} =\\frac{10\\times 4}{2}=\\frac{40}{2}=20$ cm2\nResult:20cm2Đáp số: 20cm2"]}, {"id": "a7774296a1b8699f9e6b9eaa13f7ecd3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-86-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 86 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 86 - Toán tiếng Anh 5:\nCompare:\nSo sánh diện tích của:\na. The area of triangle AED with the area of triangle EDHHình tam giác AED và hình tam giác EDH.\nb. The area of triangle EBC with the area of triangle EHC.\nHình tam giác EBC và hình tam giác EHC.\nc. The area of rectangle ABCD with the area of triangle EDC.\nHình chữ nhật ABCD và hình tam giác EDC.\n02 Bài giải:\n \na) The area of triangle AED = the area of triangle of EDH.\nDiện tích tam giác AED = Diện tích tam giác EDH.\nb) The area of triangleEBC= the area of triangle ofEHC.\nDiện tích tam giác EBC=Diện tích tam giác EHC.\nc) The area of rectangle ABCD = 2 times the area of triangle ofEDC.\nDiện tích hình chữ nhật ABCD = 2 lần diện tích tam giác EDC."]}, {"id": "6374a84a3b54a112cf0f419da6e7c27e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-86-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 86 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 86 - Toán tiếng Anh:\nFind the base and the corresponding height in each of the following triangles:\nHãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong mỗi hình tam giác dưới đây\n02 Bài giải:\n \nThe triangle ABC: the base AB, the corresponding height CH\nTam giác ACB có:Đáy AB, đường cao CH\nThe triangle DGE: the base EG, the corresponding height DK\nTam giác DGE có: Đáy EG, đường cao DK\nThe trianglePQM: the basePQ, the corresponding height MN\nTam giác PQM có: Đáy PQ, đường cao MN"]}, {"id": "8271b2a328f88a523f15e0ce973e7b23", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-97-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 97 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 98 - Toán tiếng Anh 5:\nFInd the circumference of a circle with a diameter measured d:\nTính chu vi hình tròn có đường kính d:\na) d = 0,6cm; \nb) d = 2,5dm; \nc) $\\frac{4}{5}$m .\n02 Bài giải:\n \na) The circumference of a circle with a diameter d = 0,6cm is:\nChu vi của hình tròn có đường kính d = 0,6cm là:\n0,6 x 3,14 = 1,844 (cm)\nb) The circumference of a circle with a diameter d =2,5dmis:\nChu vi của hình tròn có đường kính d = 2,5dm là:\n2,5 x 3,14 = 7,85 (dm)\nc) The circumference of a circle with a diameter d =$\\frac{4}{5}$mis:\nChu vi của hình tròn có đường kính d = $\\frac{4}{5}$mlà:\n$\\frac{4}{5}$ x 3,14 = $\\frac{4 \\times 3,14}{5}$ = 2,512 (m)\nOr/Hay:$\\frac{4}{5}$ x 3,14 =0,8 x 3,14 = 2,512 (m)\nResult: a) 1,844cm;\n b) 7,85dm;\n c) 2,512m\nĐáp số: a) 1,844cm;\n b) 7,85dm;\n c) 2,512m"]}, {"id": "1f6ef902dadede335091e41f5602def0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-98-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 98 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 98 - Toán tiếng Anh 5:\nFind the circumference of a circle with a radius measured r:\nTính chu vi hình tròn có bán kính r:\na) r = 2,75cm; \nb) r = 6,5dm; \nc) r =\\(\\frac{1}{2}\\)m\n02 Bài giải:\n \na) The circumference of a circle with a radius r = 2,75cm is:\nChu vi của hình tròn có bán kính r = 2,75cm là:\n2,75 x 2 x 3,14 = 17,27 (cm)\nb)The circumference of a circle with a radius r =6,5dmis:\nChu vi của hình tròn có bán kính r = 6,5dm là:\n6,5 x 2 x 3,14 = 40,82 (dm)\nc)The circumference of a circle with a radius r =\\(\\frac{1}{2}\\)mis:\nChu vi của hình tròn có bán kính r =\\(\\frac{1}{2}\\)mlà:\n\\(\\frac{1}{2}\\) x 2 x 3,14 = \\(\\frac{1 x 2 x 3,14}{2}\\) = 3,14 (m)\nOr/Hay: \\(\\frac{1}{2}\\) x 2 x 3,14= 0,5 x 2 x 3,14 = 3,14 (m)\nResult: a) 17,27cm;\n b) 40,82dm;\n c) 3,14m\nĐáp số: a) 17,27cm;\n b) 40,82dm;\n c) 3,14m"]}, {"id": "813d263cb8217899821756c33ad75c00", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-86-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 86 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 86 - Toán tiếng Anh:\nName three angles and three sides of each of the following triangles:\nViết tên ba góc và ba cạnh của mỗi hình tam giác dưới đây:\n02 Bài giải:\n \na) The triangles ABC:\nHình tam giác ACB có:\n3 angles: A, B, C\n3 sides: AB, BC, AC\nBa góc là: Góc A, góc B và góc C\nBa cạnh là: Cạnh AB, cạnh BC, cạnh AC\nb) The triangle DGE:\nHình tam giác DGE có:\n3 angles: D, E, G\n3 sides: DE, DG, GE\nBa góc là: Góc D, góc E và góc G\nBa cạnh là: cạnh DE, cạnh DG và cạnh GE\nc) The triangle MNK:\nHình tam giác MNK có:\n3 angles: M, N, K\n3 sides: MN, MK, NK\nBa góc là: Góc M, góc N và góc K\nBa cạnh là: Cạnh MN, cạnh MK và cạnh NK"]}, {"id": "00fbeb26056bff1fb9d368e1042f1c90", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-98-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 98 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 98 - Toán tiếng Anh 5:\nA wheel has a diameter of 0.75m. Find the circumference of this wheel.\n02 Bài giải:\n \nThe circumference of this wheel is:\nChu vi của bánh xe là:\n0,75 x 3,14 = 2,355 (m)\nResult: 2,355m.Đáp số:2,355m."]}, {"id": "99f636a6191ed0751c6c84e3b633f0cc", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-gioi-thieu-bieu-do-hinh-quat-chuong-3-introduction-pie-charts.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Giới thiệu biểu đồ hình quạt chương 3 |Introduction to pie charts", "contents": ["", "Câu 1: Trang 102 - Toán tiếng Anh 5:\nThe survey on color preference of 120 students is presented by the pie chart. How many students with:\nKết quả điều tra về sự ưa thích các loại màu sắc của 120 học sinh được cho trên bản đồ hình quạt bên. Hãy cho biết có bao nhiêu học sinh:\na) Green preference?\nThích màu xanh ?\nb) Red preference?\nThích màu đỏ ?\nc) White preference?\nThích màu trắng ?\nd) Purple preference?\nThích màu tím ?\nCâu 2: Trang 102 - Toán tiếng Anh 5:\nThe chart shows the study result in a primary school.\nBiểu đồ dưới đây nói về kết quả học tập của học sinh ở một trường tiểu học:\nBased on the data of the pie chart, read the percentages of Good students, Fair students and Poor students.\nHãy đọc tỉ số phần trăm của học sinh giỏi, học sinh khá và học sinh trung bình trên biểu đồ."]}, {"id": "bcf994299e825b2f8b899bf90d24aecd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-88-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 2 trang 88 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 88 - Toán tiếng Anh:\nIdentify the base and the height of each of the following right triangles:\nHãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng đã có trong mỗi hình tam giác dưới đây:\n02 Bài giải:\n \na) In the triangle ABC:\nTrong tam giác ABC:\nAC is a base, AB is a height.\nAB is a base, AC is a height.\nCoi AC là đáy thì AB là đường cao.\nCoi AB là đáy thì AC là đường cao.\nb) In the triangle DEG:\nTrong tam giác DEG:\nDE is a base, GD is a height.\nDG is a base, ED is a height.\nCoi DE là đáy thì GD là đường cao.\nCoi DG là đáy thì ED là đường cao."]}, {"id": "38b389b84727e0c2a2ac7fe4ddfdc323", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-99-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 99 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 99 - Toán tiếng Anh 5:\na) Find the diameter of a circle with circumference C = 15.7m.\nTính đường kính hình tròn có chu vi C = 15,7 m.\nb) Find the radius of a circle with circumference C = 18,84dm.\nTính bán kính hình tròn có chu vi C = 18,84dm.\n02 Bài giải:\n \na) The circumference with a diameter is:\nTa có chu vi hình tròn được tính theo đường kính là :\nC = d x 3,14 = 15,7 (m)\nSo, the diameter is:\nVậy đường kính hình tròn có độ dài là:\n15,7 : 3,14 =5 (m)\nb) The circumference with a radius is:\nTa có chu vi hình tròn được tính theo bán kính là :\nC = 2 x r x 3,14 = 18,84 (dm)\nThe radius is:\nVậy bán kính hình tròn có độ dài là:\n18,84 : 3,14 : 2= 3 (dm)\nOr/Hay :\nThe diameter is:\nĐường kính của đường tròn có độ dài là:\n18,84 : 3,14 = 6 (dm)\nThe radius is:\nBán kính của đường tròn có độ dài là:\n6 : 2 = 3 (dm)\nResult: a) 15,7m\n b) 3dm\nĐáp số : a) 15,7m\n b) 3dm"]}, {"id": "722db1e3401ca9497f2afc8f695bc5ab", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-88-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 1 trang 88 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 88 - Toán tiếng Anh:\nFind the area of a triangle with a base measured a and a height measured h:\nTính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là a và chiều cao là h:\na) a = 30,5 dm và h là 12dm\nb) a = 16dm và h = 5,3 m.\n02 Bài giải:\n \na) a = 30,5 dm và h là 12dm\nThe area of triangle is:\nDiện tích hình tam giác là:\n$\\frac{30,5\\times 12}{2}$ = 183 $dm^{2}$\nb) a = 16dm và h = 5,3 m.\n5,3m = 53dm\nThe area of triangle is:\nDiện tích hình tam giác là:\n$\\frac{16\\times 53}{2}$ = 424$dm^{2}$"]}, {"id": "b80ee5cb93b0897a61eb92cbf10407ad", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-99-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 99 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 99 - Toán tiếng Anh 5:\nFind the circumference of a circle with a radius measured r:\nTính chu vi của hình tròn có bán kính r:\na) r = 9m; \nb) r = 4,4dm; \nc) r =$2\\frac{1}{2}$cm\n02 Bài giải:\n \na) The circumference of a circle with r = 9m is:\nChu vi của hình tròn có bán kính r = 9m là:\n9 x 2 x 3,14 = 56,52 (m)\nb)The circumference of a circle with r = 4,4m is:\nChu vi của hình tròn có bán kính r = 4,4dm là:\n4,4 x 2 x 3,14 = 27,632 (dm)\nc)The circumference of a circle with r =$2\\frac{1}{2}cmis:\nChu vi của hình tròn có bán kính r =$2\\frac{1}{2}$cm là:\n$2\\frac{1}{2}$cm = $\\frac{5}{2}$cm = 2,5cm\n$\\frac{5}{2}$ x 2 x 3,14 = $\\frac{5 \\times 2 \\times 3,14}{2}$ = 15,7 (cm)\nOr/Hay :2,5 x 2 x 3,14 = 15,7 (cm)\nResult: a) 56,52m\n b)27,632 (dm)\n c)15,7 (cm)\nĐáp số: a) 56,52m\n b)27,632 (dm)\n c)15,7 (cm)"]}, {"id": "8d065416b21543e3dd19db5930979ad7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-93-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 93 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 93 - Toán tiếng Anh 5:\nFind the area of a trapezoid, knowing:\nTính diện tích hình thang biết :\na) The two bases are 12cm and 8cm; the height is 5cm.\nĐộ dài hai đáy lần lượt là 12 cm và 8 cm; chiều cao là 5 cm.\nb) The two bases are 9.4m and 6.6m, the height is 10.5m.\nĐộ dài hai đáy lần lượt là 9,4 m va 6,6m; chiều cao là 10,5 m.\n02 Bài giải:\n \nReplace the base and the height: $S = \\frac{(a + b)\\times h}{2}$, the area of trapezoid is:\nThay độ dài đáy và chiều cao vào công thức$S = \\frac{(a + b)\\times h}{2}$ ta tính được diện tích hình thang như sau:\nThe area of trapezoid with 2 bases are 12cm and 8cm; the height is 5cm is:\nDiện tích hình thang có độ dàihai đáy lần lượt là 12 cm và 8 cm; chiều cao là 5 cm là:\n$S = \\frac{(a + b)\\times h}{2}=\\frac{(12+ 8)\\times 5}{2} = 50$ cm2\nResult: 50cm2Đáp số : 50cm2\nThe area of trapezoid with 2 bases are 9.4m and 6.6m; the height is 10.5m is:\nDiện tích hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 9,4 m va 6,6m; chiều cao là 10,5 m.\n$S = \\frac{(a + b)\\times h}{2}=\\frac{(9,4+ 6,6)\\times 10,5}{2} = 84$ m2\nResult: 84m2Đáp số: 84m2"]}, {"id": "9f01ca951ef63b951335dabc3324f801", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-88-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 88 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 88 - Toán tiếng Anh 5:\na) Find the area of right triangle ABC\nTính diện tích hình tam giác vuông ABC\nb) Find the area of right triangle DEG\nTính diện tích hình tam giác vuông DEG\n02 Bài giải:\n \nThe area of triangle ABC =$\\frac{4\\times 3}{2}$=6cm2\nDiện tích tam giác ABC =$\\frac{4\\times 3}{2}$=6cm2\nThe area of triangleDEG =$\\frac{3\\times 5}{2}$=7,5cm2.\nDiện tích tam giác DEG =$\\frac{3\\times 5}{2}$=7,5cm2."]}, {"id": "3cd969959b718a3fe21deb8297108d8b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-89-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 89 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 89 - Toán tiếng Anh 5:\na) Measure the lenght and the width of rectangle ABCD then find the area of triangle ABC.\nĐo độ dài các cạnh của hình chữ nhật ABCD rồi tính diện tích hình tam giác ABC.\nb) Measure the length and the width of rectangle MNPQ and the lenght of ME then find:\nĐo độ dài các cạnh của hình chữ nhật MNPQ và độ dài cạnh ME. Tính:\nThe sum of the areas of triangle MQE and triangle NEP.\nTổng diện tích hình tam giác MQE và diện tích hình tam giác NEP.\nThe area of triangle EQP.\nDiện tích hình tam giác EQP.\n02 Bài giải:\n \na) Measure the length and the width:\nSau khi đo ta được:\nAB = 4cm\nBC = 3cm\nThe area of triangle is:\nDiện tích hình tam giác ABC là:\n$\\frac{4\\times 3}{2}$ = 6$cm^{2}$\nb) Meaure:\nSau khi đo ta được:\nMQ = NP = 3 cm\nMN = QP = 4 cm\nME = 1 cm\nThe area of triangle MQE is:\nDiện tích hình tam giác MQE là:\n $\\frac{3\\times 1}{2}$ = 1,5 ($cm^{2}$)\nThe length EN is:\nChiều dài cạnh EN là:\n EN = MN- ME = 4 - 1 = 3 (cm)\n=> The area of triangle NEP is:\n=> Diện tích hình tam giác NEP là:\n $\\frac{3\\times 3}{2}$ = 4,5 ($cm^{2}$)\nThe total of 2 triangles MQE and NEP is:\nTổng diện tích hai tam giác MQE và NEP là:\n 1,5 + 4,5 = 6 ($cm^{2}$)\nThe area of rectangle MNPQ is:\nDiện tích hình chữ nhật MNPQ là:\n 3 x 4 = 12 ($cm^{2}$)\nSo, the area of triangle EPQ is:\nVậy, diện tích hình tam giác EPQ là:\nEPQ = MNPQ - (MEQ + NPE) = 12 - 6 = 6($cm^{2}$)"]}, {"id": "8ecbc73644f64203f7c8753265f82fa6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-89-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 89 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 89 - Toán tiếng Anh 5:\nDigit 3 in the decimal 72.364 has a value of:\nChữ số 3 trong số thập phân 72,364 có giá trị là:\nA.3 B.$\\frac{3}{10}$ C.$\\frac{3}{100}$ D.$\\frac{3}{1000}$\n02 Bài giải:\n \nThe right answer B: $\\frac{3}{10}$\nĐáp án đúng là B:$\\frac{3}{10}$"]}, {"id": "bd7a2750f938e6fc5f172c62d1572402", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-100-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 3 trang 100 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 100 - Toán tiếng Anh:\nThe rim of a water well makes a circle with a radius of 0.7m. The thinkness of the curb is 0.3m. Find the area of the crub.\nMiệng giếng nước là một hình tròn có bán kính 0,7m. Người ta xây thành giếng rộng 0,3m bao quanh miệng giếng. Tính diện tích của thành giếng đó.\n02 Bài giải:\n \nThe area of the circle is:\nDiện tích của hình tròn bé (miệng giếng) là:\nS = r x r x 3,14 = 0,7 x 0,7 x 3,14 = 1,5386 (cm2)\nThe radius of the big circle is: 0,7 + 0,3 = 1 (m)\nBán kính của hình tròn lớn là: 0,7 + 0,3 = 1 (m)\nThe area of the big circle is:\nDiện tích của hình tròn lớn là: \nS = r x r x 3,14 = 1 x 1 x 3,14 = 3,14(cm2)\nThe area of the curb is: 3,14 - 1,5386 = 1,6014(m2)\nDiện tích của thành giếng là: 3,14 - 1,5386 = 1,6014(m2)\nResult: 1,6014 m2.\nĐáp số:1,6014 m2."]}, {"id": "7f54c9584365f406b0cdcdeccd79b498", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-100-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 1 trang 100 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 100 - Toán tiếng Anh 5:\nFind the area of a circle with a radius measured r:\nTính diện tích hình tròn có bán kính r:\na) r = 6cm; \nb) r = 0,35dm. \n02 Bài giải:\n \nS = r x r x 3,14\na) The area of the circle with r = 6cm is:\nDiện tích của hình tròn có bán kính r = 6cm là:\nS = r x r x 3,14 = 6 x 6 x 3,14 = 113,04 (cm2)\nb) Diện tích của hình tròn có bán kính r = 0,35dm là:\nS = r x r x 3,14 = 0,35 x 0,35 x 3,14 = 0,38465 (dm2).\nResult:\na) 113,04 (cm2)\nb) 0,38465 (dm2).\nĐáp số:\na) 113,04 (cm2)\nb) 0,38465 (dm2).\n"]}, {"id": "cabc476060c85aa477dfa974eb908659", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-90-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 90 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 90 - Toán tiếng Anh 5:\nFill in the blanks with the correct decimals:\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 8m5dm = ....m\nb) 8 $m^{2}$5$dm^{2}$ = ....$m^{2}$\n02 Bài giải:\n \na) 8m5dm = $8\\frac{5}{10}$ m = 8,5 m\nb) 8$m^{2}$5$dm^{2}$ = $8\\frac{5}{100}$ $m^{2}$ = 8,05$m^{2}$"]}, {"id": "71c017948d3b012e3310b9c0379ad777", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-90-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 90 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 90 - Toán tiếng Anh 5:\nCalculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 39,72 + 46,18\nb) 95,64 - 27,35\nc) 31.05 x 26\nd) 77,5 : 2,5\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "72be006c564a953534e99fb5966895d6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-92-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 92 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 92 - Toán tiếng Anh 5:\nWhich angle of trapezoid ABCD is a right angle?\nWhich lateral side is perpendicular to two bases?\nHình thang ABCD có những góc nào là góc vuông? Cạnh bên nào vuông góc với hai đáy?\nA trapezoid where a lateral side is perpendicular to the base is called a right trapezoid?\n(Hình thang có một cạnh bên vuông góc với hai đáy gọi là hình thang vuông).\n02 Bài giải:\n \nThe trapezoid ABCD has 2 right angles A and D. Lateral side is AD.\nHình thang ABCD có góc A và góc D là góc vuông. Cạnh AD vuông góc với hai đáy."]}, {"id": "d81402d54633865091f24b4d433e5511", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-100-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 2 trang 100 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 100 - Toán tiếng Anh 5:\nFind the area of a circle with circumference C = 6,28cm.\nTính diện tích hình tròn biết chu vi C = 6,28cm.\n02 Bài giải:\n \nC = 2 x r x 3,14 = 6,28cm.\nThe radius of the circle is:\nVậy bán kính của đường tròn có độ dài là\nd= 6,28 : 3,14 : 2= 1 (cm)\nThe area of the circle is:\nDiện tích của hình tròn là:\nS = r x r x 3,14 = 1 x 1 x 3,14 = 3,14 (cm2)\nResult: 3,14 (cm2).\nĐáp số:3,14 (cm2)."]}, {"id": "8ad4e6539e98bcbc78a9235027bd82d7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-94-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 2 trang 94 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 94 - Toán tiếng Anh 5:\nA trapezoidal field with a long base of 120m, the short base is $\\frac{2}{3} the long base and 5m longer than the height. Each 100m2produces 64.5kg of rice. How many kilograms of rice does this field produce?\nMột thửa ruộng hình thang có đáy lớn 120m, đáy bé bằng $\\frac{2}{3}$ đáy lớn. Đáy bé dài hơn chiều cao 5 m. Trung bình cứ 100m2thu hoạch được 64,5 kg thóc. Tính số ki-lô-gam thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó.\n02 Bài giải:\n \nThe short base of the field is:\nĐáy bé của thửa ruộng hình thang có độ dài là:\n$120 \\times \\frac{2}{3}$ = 80 (m).\nThe height of the field is:\nChiều cao của thửa ruộng hình thang có độ dài là:\n80 - 5 = 75 (m).\nThe area of the trapezoidal field is:\nDiện tích của thửa ruộng hình thang là :\n$\\frac{(120 + 80)\\times 75}{2}=\\frac{200\\times 75}{2}$ = 7500 (m2)\n1m2 produces the amount of rice is:\n1m2 thu hoạch được số ki-lô-gam thóc là :\n64,5:100 = 0,645 (kg)\nSo, the amount of rice in the field is:\nVậy số ki-lô-gam thóc thu hoạch được trên thửa ruộng là :\n0,645 x 7500 = 4837,5 (kg)\nResult:4837,5 (kg) of rice.Đáp số:4837,5 (kg) thóc."]}, {"id": "270f19805c5d4f40d77abd63ebc2eeaf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-92-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 92 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 92 - Toán tiếng Anh:\nWhich of these three shapes has:\nTrong ba hình dưới đây, hình nào có:\nFour sides and four angles\nBốn cạnh và bốn góc?\nTwo pairs of parallel sides?\nHai cặp cạnh đối diện song song?\nOne pair of parallel sides?\nChỉ có một cặp cạnh đối diện song song?\nFour right angles?\nCó bốn góc vuông?\n02 Bài giải:\n \nFigure 1, figure 2, figure 3 have 4 sides, 3 angles.\nHình 1, hình 2, hình 3, mỗi hình đều có 4 cạnh và 4 góc.\nFigure 1, figure 2 have 2 pairs of parallel sides\nHình 1, hình 2, mỗi hình có hai cặp cạnh đối diện song song.\nFigure 3 has1 pair of parallel sides\nHình 3 chỉ có một cặp cạnh đối diện song song.\nFigure 1 has4 right angles\nHình 1 có 4 góc vuông."]}, {"id": "0910196069cdd1f7649afbba569b6327", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-104-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 104 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 104 - Toán tiếng Anh 5:\nThe size of a parcel is as shown in the figure. Find its area:\nMột khu đất có kích thước theo hình vẽ dưới đây. Tính diện tích khu đất đó.\n02 Bài giải:\n \nWe divide this percel to the rectangle ABCD and the rectangle CEGH, the rectangle MNQG.\nChia mảnh đất thành hình chữ nhật ABCD, hình chữ nhật CEGH và hình chữ nhật MNQG.\nThe area of the rectangle MNQG is:\nDiện tích hình chữ nhật MNQG là:\nMN x QN = 30 x 100,5 = 3015 (m2)\nThe lenght of GH is: 100,5 - 40,5 = 60 (m)\nĐộ dài đoạn thẳng GH là : 100,5 - 40,5 = 60 (m)\nThe lenght of EG is: 50 - 30 = 20 (m)\nĐộ dài đoạn thẳng EG là : 50 - 30 = 20 (m)\nThe area of rectangle CEGH is:\nDiện tính hình chữ nhật CEGH là:\n20 x 60 = 1200(m2)\nThe lenght of CD = the lenght of QN (equal to GH + 40.5m) = 100,5m\nĐộ dài đoạn CD = độ dài đoạn QN (cùng bằng GH + 40,5m) = 100,5m\nThe area of the rectangle ABCD is:\nDiện tích hình chữ nhật ABCD là:\nCD x BC = 100,5 x 30 = 3015(m2)\nThe area of this parcel is: 3015 + 3015 + 1200 = 7230(m2)\nVậy iện tích của khu đất là: 3015 + 3015 + 1200 = 7230(m2)\nResult: 7230m2\nĐáp số:7230m2\n"]}, {"id": "a96f5b6ec89c015b6bafba8e08b34ea5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-91-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 91 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 91 - Toán tiếng Anh 5:\nWhich of the following shapes is a trapezoid?\nTrong các hình dưới đây, hình nào là hình thang?\n02 Bài giải:\n \nBased on the definition about trapezoid\n=> Figure 1, 2, 4, 5, 6 are trapezoids.\n"]}, {"id": "bc5a8bfc125f5be1f4212dc6c0e1375c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-104-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 104 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 104 - Toán tiếng Anh 5:\nFind the area of a parcel with the size shown in the figure:\nTính diện tích của mảnh đất có kích thước theo hình vẽ bên.\n02 Bài giải:\n \nWe divide the parcel to the rectangle ABCD and the rectangle MNPQ.\nTa chia mảnh đất thành hình chữ nhật ABCD và hình chữ nhật MNPQ.\nThe lenght CD of the rectangle ABCD is:\nChiều dài CD hình chữ nhật ABCD là:\n3,5 + 4,2 + 3,5 = 11,2 (m)\nThe area of the rectangle ABCD is:\nDiện tích của hình chữ nhật ABCD là:\nBC x CD = 11,2 x 3,5 = 39,2 (m2)\nThe area of the rectangle MNPQ is:\nDiện tích của hình chữ nhật MNPQ là:\nNP x QP = 6,5 x 4,2 = 27,3(m2)\nThe area of the parcel is:\nVậy diện tích của mảnh đất là:\n39,2 + 27,3 = 66,5(m2)\nResult: 66,5m2.\nĐáp số:66,5m2."]}, {"id": "478334710b5a2f6275f7447b5089a434", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-94-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 94 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 94 - Toán tiếng Anh 5:\nFind the area of trapezoid with 2 bases measured a, b and a height measured h:\na) a = 14cm; b = 6cm; h = 7cm.\nb) a =$\\frac{2}{3}$m; b = $\\frac{1}{2}$m; h = $\\frac{9}{4}$m.\nc) a = 2,8m; b = 1,8m; h = 0,5 m.\n02 Bài giải:\n \na) a = 14cm; b = 6cm; h = 7cm\nThe area of the trapezoid is:\nDiện tích hình thang là :\n$S = \\frac{(14+ 6)\\times 7}{2}= \\frac{20\\times 7}{2} = 70$ (cm2)\nb) a =$\\frac{2}{3}$m; b = $\\frac{1}{2}$m; h = $\\frac{9}{4}$m.\nThe area of the trapezoid is:\nDiện tích hình thang là :\n$S = \\frac{(\\frac{2}{3} + \\frac{1}{2})\\times \\frac{9}{4}}{2}=\\frac{\\frac{7}{6}\\times \\frac{9}{4}}{2}=1,3125$ (m2)\nc) a = 2,8m; b = 1,8m; h = 0,5 m.\nThe area of the trapezoid is:\nDiện tích hình thang là :\n$S = \\frac{(2,8+ 1,8)\\times 0,5}{2}= \\frac{4,6\\times 0,5}{2} = 1,15$(m2)\nResult: a) 70cm2\n b) 1,3125m2\n c) 1,15m2\nĐáp số: a) 70cm2\n b) 1,3125m2\n c) 1,15m2"]}, {"id": "b1787b722be7ea8539948fce48c2c4fb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-95-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 95 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 95 - Toán tiếng Anh 5:\nFind the area of right triangle whose two legs are given as:\nTính diện tích hình tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là:\na) 3cm và 4cm;\nb) 2,5m và 1,6m;\nc)\\(\\frac{2}{5}\\)dm và\\(\\frac{1}{6}\\)dm;\n02 Bài giải:\n \nBase on the definition about the right triangle:\nDựa theo công thức tính diện tích hình tam giác vuông sau:\nS=$\\frac{a\\times b}{2}$ (S là diện tích, a và b là độ dài hai cạnh góc vuông)\nS=$\\frac{a\\times b}{2}$ (S là area, a and b is 2 legs)\nThe area of the triangle ismultiplication 2 legs and divide 2\nDiện tích tam giác vuông bằng tích độ dài hai cạnh tam giác vuông rồi chia cho 2.\na) With a = 3cm and b = 4cm, the area of a right triangle is:\nVới a = 3cm và b = 4cm, thì diện tích tam giác vuông là:\nS =$\\frac{a\\times b}{2}$ =\\(\\frac{3\\times 4}{2}\\)= 6 (cm2)\nb) With a = 2.5m and b = 1.6m, the area of a right triangle is:\nVới a = 2,5m và b = 1,6m thì diện tích tam giác vuông là:\nS =$\\frac{a\\times b}{2}$ = \\(\\frac{2,5\\times 1,6}{2}\\)= 2(m2)\nc) With a = \\(\\frac{2}{5}\\)dm và b = \\(\\frac{1}{6}\\) the area of a right triangle is:\nVới a = \\(\\frac{2}{5}\\)dm và b = \\(\\frac{1}{6}\\)dm thì diện tích tam giác vuông là:\nS = $\\frac{a\\times b}{2}$ = $\\frac{\\frac{2}{5}\\times \\frac{1}{6}}{2}$ = $\\frac{\\frac{2}{30}}{2}$ = $\\frac{1}{30}$(dm2)"]}, {"id": "59bd15882602ae7a13066a62a0ecf04c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-95-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 95 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 95 - Toán tiếng Anh 5:\nHow many$dm^{2}$ larger is the area of trapezoid ABED compared to the area of triangle BEC?\nDiện tích của hình thang ABED lớn hơn diện tích của hình tam giác BEC bao nhiêu đề-xi-mét vuông?\n02 Bài giải:\n \nCách làm như sau:\nFind the area of trapezoid ABED\nTính diện tích hình thang ABED\nFind the area of triangle BEC\nTính diện tích tam giác BEC\nFind the area of pezoid ABED and the area of BEC.\nTính hiệu diện tích hình thang ABED và diện tích tam giác BEC vừa tính được.\nBài giải\nThe trapezoid ABCD has; the height = 1,2dm; the base AB = 1,6dm; the base DE = 2,5dm.\nHình thang ABED có đường cao AH = 1,2dm ; đáy AB = 1,6dm ; đáy DE = 2,5dm.\nThe area of ABED is:\nVậy diện tích của hình thang ABED là:\n\\(\\frac{(2,5+1,6)\\times 1,2}{2}\\)= \\(\\frac{4,1\\times 1,2}{2}\\) = 2,46 (dm2)\nThe triangle BEC has the height AH = 1.2 dm and the base EC = 1.3 dm\nTam giác BEC có chiều cao bằng độ dài đoạn AH = 1,2dm và đáy EC = 1,3dm.\nSo the area of triangle BEC is:\nVậy diện tích của tam giác BEC là:\n\\(\\frac{1,3\\times 1,2}{2}\\)= 0,78(dm2)\nThe area of trapezoid ABED is bigger than the area of triangle BEC is:\nDiện tích hình thang ABED lớn hơn diện tích của hình tam giác BEC là:\n2,46 - 0,78 = 1,68(dm2)\nResult: 1,68 dm2\nĐáp số:1,68(dm2)"]}, {"id": "4139392b1d483eccf8211a7dc0fd5134", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-96-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 96 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 96 - Toán tiếng Anh 5:\nDraw the circle with:\nVẽ hình tròn có:\na) A radius of 3cm;\nBán kính 3cm;\nb) A diameter of 5cm.\nĐường kính 5cm.\n02 Bài giải:\n \na) Draw a circle with a radius 3cm:\nVẽ đường tròn có bán kính 3cm :\nb) A diameter of 5cm, a diameter is long as twice as a radius. So, the length of radius is: 5cm : 2 = 2,5cm\nĐường kính 5cm mà đường kính dài gấp hai lần bán kính nên độ dài bán kính của đường tròn là 5cm : 2 = 2,5cm\nDraw a circle with a radius 2,5 cm.\nVẽ đường tròn có bán kính 2,5 cm.\n"]}, {"id": "50ae193eb6ad06eee9d251312e8fc895", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-100-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 100 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 100 - Toán tiếng Anh 5:\nFind the area of a circle with radius r:\nTính diện tích hình tròn có bán kính r:\na) r = 5cm; \nb) r = 0,4dm. \nc) r =$\\frac{3}{5}$m\n02 Bài giải:\n \nS = r x r x 3,14\nThe area of the circle is:\nDiện tích của hình tròn là:\na. 5 x 5 x 3,14 = 78,5 cm2\nb. 0,4 x 0,4 x 3,14 = 0,5024 dm2.\nc.$\\frac{3}{5}$m = 0,6m\n0,6 x 0,6 x 3,14 = 1,1304 m2.\nResult:\nĐáp số:\na.78,5 cm2;\nb.0,5024 dm2;\nc. 1,1304 m2."]}, {"id": "a6f83599c50f3bd7aace9be08793092f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-100-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 100 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 100 - Toán tiếng Anh\nFind the area of a circle with diameter d:\nTính diện tích hình tròn có đường kính d:\na) d = 12cm; \nb) d = 7,2dm. \nc) d = $\\frac{4}{5}$m\n02 Bài giải:\n \na) A radius is:\nBán kính hình tròn là:\nr = d : 2 =12 : 2 = 6 (cm)\nThe area of the circle is:\nDiện tích hình tròn là:\nS = r x r x 3,14 =6 x 6 x 3,14 = 113,04 (cm2)\nb) A radius of the circle is:\nBán kính hình tròn là:\nr = d : 2 = 7,2 : 2 = 3,6 (dm)\nThe area of the circle is:\nDiện tích hình tròn là:\nS = r x r x 3,14 = 3,6 x 3,6 x 3,14 = 40,6944(dm2)\nc) The radius of the circle is:\nBán kính hình tròn là: \nr = d : 2 = $\\frac{4}{5}$ : 2 = $\\frac{4}{10}$ = 0,4(m)\nThe area of the circle is:\nDiện tích hình tròn là:\nS = r x r x 3,14 = 0,4 x 0,4 x 3,14 = 0,5024 (m2)\nResult: a)113,04 cm2;\n b)40,6944 dm2;\n c)0,5024 m2.\nĐáp số: a)113,04 cm2;\n b)40,6944 dm2;\n c)0,5024 m2."]}, {"id": "b8648e6ef29c26c1fd1805c4154d4d6d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-96-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 96 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 96 - Toán tiếng Anh 5:\nGiven AB = 4cm. Draw two circles with radii of 2cm, one has A as its center, one has B as its center.\nCho đoạn thẳng AB = 4cm. Hãy vẽ đường tròn tâm A và tâm B đều có bán kính 2cm.\n02 Bài giải:\n \nFirstly, we draw the circle center A with a radius 2cm.Đầu tiên ta vẽ đường tròn tâm A bán kính 2cm.\nA radius 3cm, opening compass in order to making a line 2cm (using a ruler)\nBán kính 3cm, nên ta mở compa sao cho đầu kim và đầu bút của compa cách một khoảng là 2cm (dùng thước kẻ để đo)\nThe tip of the compass draws the circumference of a circle with radius 2cm.\nĐặt mũi kim vào điểm A, áp đầu chì sát vào mặt giấy quay đúng một vòng. Ta được hình tròn tâm A có bán kính 2cm.\nDo the same with a circle center B. We have:\nTương tự với đường tròn tâm B bán kính 2cm. Ta được hình như sau:\n"]}, {"id": "3fbf5b0e35ccff475b47460f46fc3c5b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-100-sach-toan-tieng-anh-5.html-1", "title": "Giải bài tập 2 trang 100 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 100 - Toán tiếng Anh 5:\nGiven two concentric circle with center O as shown in the figure.\nHai hình tròn có cùng tâm O như hình bên.\nFind the difference between their circumferences.\nChu vi hình tròn lớn dài hơn chu vi hình tròn bé bao nhiêu xăng-ti-mét ?\n02 Bài giải:\n \nC = 2 x r x 3,14\nThe circumference of the small circle is:\nChu vi của hình tròn bé là:\nC = 2 x r x 3,14 = 2 x 60 x 3,14 = 376,8 (cm)\nThe radius of the big circle is:\nBán kính của hình tròn lớn có độ dài là:\n60 + 15 = 75 (cm)\nThe circumference of the big circle is:\nChu vi của hình tròn lớn là:\nC = 2 x r x 3,14 =2 x 75 x 3,14 = 471 (cm)\nThe circumference of the big circle is bigger than the small one is:\nChu vi hình tròn lớn dài hơn chu vi hình tròn bé là:\n471 - 376,8 = 94,2 (cm)\nResult: 94,2cm\nĐáp số: 94,2cm"]}, {"id": "6a919c30d25476c3f4a00da0834adace", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-102-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 102 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 102 - Toán tiếng Anh 5:\nThe survey on color preference of 120 students is presented by the pie chart. How many students with:\nKết quả điều tra về sự ưa thích các loại màu sắc của 120 học sinh được cho trên bản đồ hình quạt bên. Hãy cho biết có bao nhiêu học sinh:\na) Green preference?\nThích màu xanh ?\nb) Red preference?\nThích màu đỏ ?\nc) White preference?\nThích màu trắng ?\nd) Purple preference?\nThích màu tím ?\n02 Bài giải:\n \na) Look at the pie chare, there are 40% of students who prefer green:\nNhìn vào biểu đồ ta thấy có 40% số học sinh thích màu xanh.\nThe number of students who prefer green is:\nVậy số học sinh thích màu xanh là:\n(120 x 40) : 100 = 48 (student)\n(120 x 40) : 100 = 48 (học sinh)\nb) Look at the pie chare, there are 25% of students who prefer red:\nNhìn vào biểu đồ ta thấy có 25% số học sinh thích màu đỏ.\nThe number of students who prefer red is:\nVậy số học sinh thích màu đỏ là:\n(120 x 25) : 100 = 30 (student)\n(120 x 25) : 100 = 30 (học sinh)\nc) Look at the pie chare, there are 20% of students who prefer red:\nNhìn vào biểu đồ ta thấy có20% số học sinh thích màu trắng.\nThe number of students who prefer white is:\nVậy số học sinh thích màu trắng là:\n(120 x 20) : 100 = 24 (student)\n(120 x 20) : 100 = 24 (học sinh)\nd) Look at the pie chare, there are 20% of students who prefer purple:\nNhìn vào biểu đồ ta thấy có15% số học sinh thích màu tím.\nThe number of students who prefer purple is:\nVậy số học sinh thích màu tím là:\n(120 x 15) : 100 = 18 (student)\n(120 x 15) : 100 = 18 (học sinh)\nResult: a) 48 students\n b) 30 students\n c) 24 students\n d) 18 students\nĐáp số: a) 48 học sinh;\n b) 30 học sinh;\n c) 24 học sinh;\n d) 18 học sinh."]}, {"id": "e5ce87db9349abd9cbb9119025f149bb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-102-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 102 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 102 - Toán tiếng Anh 5:\nThe chart shows the study result in a primary school.\nBiểu đồ dưới đây nói về kết quả học tập của học sinh ở một trường tiểu học:\nBased on the data of the pie chart, read the percentages of Good students, Fair students and Poor students.\nHãy đọc tỉ số phần trăm của học sinh giỏi, học sinh khá và học sinh trung bình trên biểu đồ.\n02 Bài giải:\n \nWe can see, the white part shows the percentage of the good students. The percentage of the good students is 17.5%\nTa thấy ô màu trắng cho biết phần trăm của học sinh giỏi. Vậy tỉ số phần trăm của học sinh giỏi là 17,5%.\nWe can see, the deep blue part shows the percentage of the poor students. The percentage of the poor students is 22.5%\nTa thấy ô màu xanh lam đậm cho biết phần trăm của học sinh trung bình. Vậy tỉ số phần trăm của học sinh trung bình là 22,5%\nWe can see, the bright blue part shows the percentage of the fair students. The percentage of the fair students is 60%%\nTa thấy ô màu xanh lam nhạt cho biết phần trăm của học sinh khá. Vậy tỉ số phần trăm của học sinh khá là 60%"]}, {"id": "255d35087d586031443acb01f3e0e941", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-92-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 92 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 92 - Toán tiếng Anh 5:\nDraw two more sides on each figure to make a trapeziod:\nVẽ thêm hai đoạn thẳng vào mỗi hình dưới đây để được hình thang:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "e77285166ab8b33a1a8a6a4fc887fa25", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-101-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 101 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 101 - Toán tiếng Anh 5:\nThe following figure is made by a rectangle and two semicircles. Find the total area:\nHình bên tạo bởi hình chữ nhật và hai nửa đường tròn (xem hình vẽ).\nTính diện tích hình đó.\n02 Bài giải:\n \nIt is made by the rectangle and 2 semicircles:\nHình trên tạo bởi hình chữ nhật và hai nửa hình tròn:\nThe lenght of the rectangle is:\nChiều dài hình chữ nhật là:\n7 x 2 = 14 (cm)\nThe area of the rectangle is:\nDiện tích hình chữ nhật là:\n14 x 10 = 140 (cm2)\nThe area of 2 semicircles is equal to the area of a circle with r = 7cm. That area is:\nHai nửa hình tròn diện tích bằng diện tích một hình tròn có bán kính r = 7cm. Diện tích đó là:\nS = r x r x 3,14 = 7 x 7 x 3,14 = 153,86(cm2)\nThe area of the figure is:\nDiện tích hình đã cho là:\n140 + 153,86 = 293, 86(cm2)\nResult: 293, 86cm2\nĐáp số:293, 86cm2"]}, {"id": "22f2c8d94ea8a019b34ef6bb80699203", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-su-dung-may-tinh-bo-tui-de-giai-toan-ve-ti-so-phan-tram-chuong-2-using", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm chương 2| Using calculators ro solve problems on percentages", "contents": ["", "Câu 1: Trang 83 - Toán tiếng Anh 5:\nIn the following table, the last column indicates the percentage of schoolgirl out of the total number of students. Use the calculator to calculate and complete the table.\nTrong bảng sau, cột cuối cùng ghi tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và tổng số học sinh của một trường. Hãy dùng máy tính bỏ túi để tính và viết kết quả vào cột đó.\nCâu 2: Trang 84 - Toán tiếng Anh 5:\nO average, 1 quintal of ơaddy grain gives 69kg of rice after the peeling process, which means the percentage of rice in paddy grain is 69%. Use a calculator to complete the following table:\nTrung bình xay xát 1 tạ thóc thì thu được 69kg gạo, tức là tỉ số phần trăm của gạo và thóc là 69%. Bằng máy tính bỏ túi, hãy tính số gạo thu được khi xay xát thóc và viết vào ô trống (theo mẫu).\nCâu 3: Trang 84 - Toán tiếng Anh:\nIf the monthly interest rate is 0.6% how much deposit is needed so that after one month, the profit is:\nVới lãi suất tiết kiệm 0,6% một tháng, cần gửi bao nhiêu tiền để sau một tháng nhận được số tiền lãi là:\na) 30 000 VND;\n30 000 đồng;\nb) 60 000 VND;\n60 000 đông;\nc) 90 000 VND;\n90 000 đồng.\n(Use calculator)\n(Dùng máy tính bỏ túi để tính)"]}, {"id": "e7b0234564972739a0fa2c404d477ac5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-giai-toan-ve-ti-so-phan-tram-tiep-theo-trang-78-chuong-2-solving", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo) trang 78 chương 2| Solving problems on percentages (cont)", "contents": ["", "Câu 1: Trang 78 - Toán tiếng Anh:\nVan Thinh School has 552 good and fair students, who account for 92% of all students in the school. How many students are there in Van Thinh School?\nSố học sinh khá giỏi của Trường Vạn Thịnh là 552 em, chiếm 92% số học sinh toàn trường. Hỏi Trường Vạn Thịnh có bao nhiêu học sinh?\nCâu 2: Trang 78 - Toán tiếng Anh:\nInspecting products of a garment factory, they found 732 qualified products which account for 91,5% of all products. How many products are there?\nKiểm tra một sản phẩm của một xưởng may, người ta thấy có 732 sản phẩm đạt chuẩn, chiếm 91,5% tổng số sản phẩm. Tính tổng số sản phẩm?\nCâu 3: Trang 78 - Toán tiếng Anh 5\nA granary stores both sticky rice and normal rice, 5 tons which are sticky rice. Find the total amount of rice if the amount of sticky rice account for?\nMột kho chứa gạo tẻ và gạo nếp trong đó có 5 tấn gạo nếp. Tính nhẩm tổng số gạo của kho, nếu số gạo nếp chiếm:\na) 10% of the granary\n10% số gạo trong kho.\nb) 25% of granary\n25% số gạo trong kho."]}, {"id": "76fee006422042a90f0a2fa1cddb0274", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-giai-toan-ve-ti-so-phan-tram-tiep-theo-chuong-2solving-problems", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo) chương 2|Solving problems on percentages (cont)", "contents": ["", "1. 75% of a class with 32 students are 10-year-old students and the rest are 11-year-old students. How many 11-year-old students are there in the class?\nMột lớp học có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó.\nCâu 2: Trang 77 - Toán tiếng anh 5\nThe interest rate is 0.5% per month. A man deposits 5 000 000 VND. How much is the total deposit plus profit after a month?\nLãi suất tiết kiệm là 0,5% một tháng. Một người gửi tiết kiệm 5 000 000 đồng. Hỏi sau một tháng cả số tiền gửi và số tiền lãi là bao nhiêu?\nCâu 3: trang 77 - Toán tiếng anh 5\nA garment factory user 345m of fabric to make shirts and trousers. A fabric used to make trousers accounts for 40% of the total amount of fabric. How many meters of fabric are used to make shirts?\nMột xưởng may đã dùng hết 345m vải để may quần áo, trong đó có số vải may quần chiếm 40%. Hỏi số vải may áo đó là bao nhiêu mét?"]}, {"id": "646c49eb0f9c60b7800bf57e623aa513", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-100-sach-toan-tieng-anh-5.html-1", "title": "Giải bài tập 1 trang 100 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 100 - Toán tiếng Anh 5:\nA steel wire is bent as shown in the figure.\nMột sợi dây thép được uốn như hình bên.\nFind the length of the wire.\nTính độ dài của sợi dây.\n02 Bài giải:\n \nS = 2 x r x 3,14.\nThe circunference of the circle with r = 7cm is:\nChu vi hình tròn có bán kính 7cm là:\nS = 2 x r x 3,14 = 2 x 7 x 3,14 = 43,96 (cm)\nThe circumference of the circle with r = 10cm is:\nChu vi hình tròn có bán kính 10cm là:\nS = 2 x r x 3,14 = 2 x 10 x 3,14 = 62,8 (cm)\nThe length of the steel is: 43,96 + 62,8 = 106,76 (cm)\nVậy dây thép có độ dài là: 43,96 + 62,8 = 106,76 (cm)\nResult: 106,76 (cm)\nĐáp số:106,76 (cm)"]}, {"id": "2635a5a7d92db6963e18bf434b5f7769", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-trang-79-chuong-2-practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 79 chương 2| Practice", "contents": ["", "Câu 1: Trang 79 - Toán tiếng Anh:\na. Find the percentage of 37 out of 42.\nTính tỉ sổ phần trăm của hai số 37 và 42.\nb. A group of workers made 1200 products. 126 of which were made by Ba. What is the percentage of the products made by Ba out of all products?\nMột tổ sản xuất làm được 1200 sản phẩm, trong đó anh Ba làm được 126 sản phẩm. Hỏi anh Ba làm được bao nhiêu phần trăm số sản phẩm của tổ?\nCâu 2: Trang 79 - Toán tiếng Anh:\na. Find 30% of 97\nTìm 30% của 97\nb. A store spent 6 000 000 VND as capital. Knowing that the percentage of profit was 15%, find the profit of that store.\nMột cửa hàng bỏ ra 6 000 000 đồng tiền vốn. Biết cửa hàng đó đã lãi 15%, tính số tiền lãi.\nCâu 3: Trang 79 - Toán tiếng Anh:\na. Find a number of which 30% is 72\nTìm một số biết30%của nó là72\nb. A store sold 420kg of rice which is 10.5% of the total amount of rice. How many tons of rice were there in that store before selling?\nMột cửa hàng đã bán được420kggạo và bằng10,5%tổng số gạo của cửa hàng trước khi bán. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu tấn gạo trước khi bán?"]}, {"id": "839eb223880ef442d31f5ca8b5456cf8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-trang-76-chuong-2practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 76 chương 2|Practice", "contents": ["", "1. Calculate (follow the example):\nTính (theo mẫu):\na) 27,5% + 38%;\nb) 30% - 16%;\nc) 14,2% x 4;\nd) 216% : 8%.\n2. According to the plan, Hoa An village has to plant 20ha of corn this year. At the end of September Hoa An village planted 28ha and at the end of the year, they planted 23.5ha.\nTheo kế hoạch, năm vừa qua thôn Hòa An phải trồng 20ha ngô. Đến hết tháng 9 thôn Hòa An trồng được 18ha và hết năm trồng được 23,5ha ngô. Hỏi:\na. At the end of September, how many percents of the plan did Hoa An village complete?\nĐến hết tháng 9 thôn Hòa An đã thực hiện được bao nhiêu phần trăm kế hoạch cả năm?\nb. At the end of the year how many percents of the plan did Hoa An village complete and by now many percents did they exceed the plan?\nHết năm thôn Hòa An đã thực hiện được bao nhiêu phần trăm và vượt mức kế hoạch cả năm bao nhiêu phần trăm?\n3. A man spends a capital of 42 000 VND on buying vegetables. After selling all the vegetables, he earned 52 500 VND. Answer:\nMột người bỏ ra 42 000 đồng tiền vốn mua rau. Sau khi bán hết số rau, người đó thu được 52 500 đồng. Hỏi:\na. What percentage of the capital is revenue?\nTiền bán rau bằng bao nhiêu phần trăm tiền vốn?\nb. What percentage of the capitall is profit?\nNgười đó đã lãi bao nhiêu phần trăm?"]}, {"id": "472e18fc07f9b255ca69123f45b121c4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-ti-so-phan-tram-chuong-2percentage.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Tỉ số phần trăm chương 2|Percentage", "contents": ["", "2. Calculate (follow the example):\nViết theo mẫu:\n$\\frac{75}{300}$ ,$\\frac{60}{400}$,$\\frac{60}{500}$,$\\frac{96}{300}$\n$\\frac{75}{300}$ =$\\frac{25}{100}$= 25%\n2. Inspecting products of a factory, we find that there are 95 qualified products out of every 100 prudcut on averange. What percentage of the total products are qualified?\nKiểm tra sản phẩm của một nhà máy, người ta thấy trung bình cứ 100 sản phẩm thì có 95 sản phẩm đạt chuẩn. Hỏi số sản phẩm đạt chuẩn chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số sản phẩm của nhà máy?\n3. There are 540 lumber trees in a garden of 100 trees, the rest ar fruit trees.\nMột vườn cây có 1000 cây, trong đó có 540 cây lấy gỗ và còn lại là cây ăn quả.\na) What percentage of all trees in the garden are lumber trees?\nHỏi số cây lấy gỗ chiếm bao nhiêu phần trăm số cây trong vườn?\nb) What percentage of all trees in the garden are fruit trees?\nTỉ số phần trăm giữa số cây ăn quả và số cây trong vườn là bao nhiêu?\n"]}, {"id": "24c18a8bf64734b0b731f94eb5411753", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-giai-phap-ve-ti-so-phan-tram-chuong-2solving-problems-percentage.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Giải pháp về tỉ số phần trăm chương 2|Solving problems on percentage", "contents": ["", "1. Write in percent form (follow the example):\nViết các số thập phân sau thành tỉ số phần trăm (theo mẫu):\n0,57; 0,52; 0,3; 0,234; 1,35.\n2. Find the percentage of the two numbers (follow the example):\nTính tỉ số phần trăm của hai số (theo mẫu)\na) 19 và 30;\nb) 45 và 61;\nc) 1,2 và 26;\n3. There are 13 schoolgirls in a class 25 students. What percentage of all students in that class are schoolgirl?\nMột lớp học sinh có 25 học sinh, trong đó có 13 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học của lớp đó?"]}, {"id": "415806038101d7989263ef75193bf4f8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-chia-mot-so-thap-phan-cho-mot-so-thap-phan-trang-71-chuong-2-dividing", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Chia một số thập phân cho một số thập phân trang 71 chương 2| Dividing a decimal by a decimal", "contents": ["", "1. Calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 19,72 : 5,8;\nb) 8,216 : 5,2;\nc) 12,88 : 0,25;\nd) 17,4 : 1,45.\n2. Knowing that 4,5k of oil weigh 3.42kg, how many kilograms do 8l of weigh?\nBiết 4,5l dầu cân nặng 3,42kg. Hỏi 8l dầu cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\n3. it takes 2.8m of fabric to make a set of clothes. How many sets of clothes can be made with 429.5m of fabric and how many meters of fabric would be left?\nBiết 4,5l dầu cân nặng 3,42kg. Hỏi 8l dầu cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?"]}, {"id": "eac0259ac6fa53cd8335bff418a10ab1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-trang-77-chuong-2-practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 77 chương 2| Practice", "contents": ["", "Câu 1: Trang 77 - Toán tiếng Anh 5\na) Find 15% of 320 kg;\nTìm 15% của 320 kg;\nb) Tìm 24% của 235m2;\nTìm 24% của 235m2;\nc) Tìm 0,4% của 350.\nTìm 0,4% của 350.\nCâu 2: Trang 77 - Toán tiếng Anh 5\nA man sold 120kg of rice, 35% of which are sticky rice. How many kilograms of sticky rice. How many kilograms of sticky rice did he sell?\nMột người bán 120kg gạo, trong đó có 35% là gạo nếp. Hỏi người đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp?\nCâu 3: Trang 77 - Toán tiếng Anh\nA rectangular parcel has a length of 18m and a width of 15m. They used 20% of the area to build a house. What is the area of the house?\nMột mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18m và chiều rộng 15m. Người ta dành 20% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà.\nCâu 4: Trang 77 - Toán tiếng Anh 5:\nA fruit garden has 1200 trees. Find 5%, 10%, 20% and 25% of the trees mentally.\nMột vườn cây ăn quả có 1200 cây. Hãy tính nhẩm 5%, 10%, 20%, 25% số cây trong vườn."]}, {"id": "3efc741ac76b959e85ae33a0ebe91b02", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-chung-trang-72-chuong-2cumulative-practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 72 chương 2|Cumulative practice ", "contents": ["", "1. Calculate:\nTính:\na) 400 + 50 + 0,07;\nb) 30 + 0,5 + 0,04;\nc) 100 + 7+$\\frac{8}{100}$;\nd) 35 + $\\frac{5}{10}$+$\\frac{3}{100}$\n2. >, <, = ?\n$4\\frac{3}{5}$... 4,35\n$2\\frac{1}{25}$...2,2\n14,09...$14\\frac{1}{10}$\n$7\\frac{3}{20}$.... 7,15\n3. Find the remainders of the following divisions, if we stop dividing at the second decimal place of the quotient.\nTìm số dư của phép chia, nếu chỉ đến hai chữ số ở phần thập phân của thương:\na) 6,251 : 7\nb) 33,14 : 58;\nc) 375,23 : 69.\n4. Find $x$:\nTìm x:\na) 0,8 x $x$ = 1,2 x 10\nb) 210 :$x$= 14,92 – 6,52\nc) 25 :$x$= 16 : 10\nd) 6,2 x$x$= 43,18 + 18,82"]}, {"id": "92fdce5c6f2b29c1c62bd2b31c51b97f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-89-tu-kiem-tra.html", "title": "Giải vở bt toán 5 bài 89: Tự kiểm tra", "contents": ["", "Phần 1. Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính,…). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nBài 1: Trang 111 VBT toán 5 tập 1\nPhần đã tô màu chiếm bao nhiêu phần trăm hình dưới đây?\nA. 2% B. 4% C.20% D.40%\nBài 2: Trang 111 VBT toán 5 tập 1\nKết quả tính: 3,2 + 4,65 : 1,5 là:\nA. 6,783 B. 6,3 C.5,233 D.0,696\nBài 3: Trang 111 VBT toán 5 tập 1\nMột lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?\nA. 150% B. 66% C. 60% D.40%\nBài 4: Trang 111 VBT toán 5 tập 1\nMột người bán hàng được lãi 50 000 đồng và số tiền lãi bằng 10% số tiền vốn bỏ ra. Để tính số tiền vốn của người đó, ta cần tính:\nA. 50000 : 10 B. 50000 × 10 : 100\nC. 50000 : 10 × 100 D. 50000 × 10\nPhần 2.\nBài 1: Trang 111 VBT toán 5 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\n605,16 + 247,64 362,95 - 77,28\n..............................................................\n..............................................................\n36,14 x 4,2 45,15 : 8,6\n..............................................................\n..............................................................\nPhần 2.\nBài 2: Trang 112 VBT toán 5 tập 1\nCho hình tam giác ABC có độ dài đáy BC là 20cm, chiều cao AH là 12cm. Gọi M là trung điểm cảu cạnh đáy BC (xem hình vẽ). Tính diện tích của hình tam giác ABM.\n"]}, {"id": "29f7e47f362961636ed15ac49bf7464f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-87-luyen-tap-trang-106.html", "title": "Giải vở bt toán 5 bài 87: Luyện tập trang 106", "contents": ["", "Bài 1: Trang 106 VBT toán 5 tập 1\nViết số đo thích hợp vào ô trống:\nBài 2: Trang 107 VBT toán 5 tập 1\nTính diện tích hình tam giác vuông (theo công thức)\nDiện tích hình tam giác vuông BAC là: \nS = AB x AC : 2 \n(AB và AC cùng một đơn vị đo) \nViết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\na) \nDiện tích hình tam giác vuông BAC là:\n............................................................\nb)\nDiện tích hình tam giác vuông DEG là:\n............................................................\nBài 3: Trang 108 VBT toán 5 tập 1\nViết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nCho hình bình hành MNPQ có đáy QP = 5cm và chiều cao MH = 3cm.\nDiện tích hình tam giác MQP là: .................................\nDiện tích hình tam giác MNP là: ................................."]}, {"id": "7d9ee7d6a6dfc7f9ae831efeb563f6b9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-88-luyen-tap-chung-trang-108.html", "title": "Giải vở bt toán 5 bài 88: Luyện tập chung trang 108", "contents": ["", "Phần 1:Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính,…). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nBài 1: Trang 108 VBT toán 5 tập 1\nCho số thập phân 54,172.\nChữ số 7 có giá trị là:\nA. 7 B.$\\frac{7}{10}$\nC.$\\frac{7}{100}$ D. $\\frac{7}{1000}$ \nBài 2: Trang 108 VBT toán 5 tập 1\nSố tiền gửi tiết kiệmlà 1 000 000 đồng. Một tháng sau cả tiền gửi và tiền lãi được là 1 005 000 đồng. Hỏi số tiền lãi bằng bao nhiêu phần trăm số tiền gửi?\nA. 105% B. 10,05% C. 100,05% D. 0,5%\nBài3: Trang 109 VBT toán 5 tập 1\n4200m bằng bao nhiêu ki-lô-mét?\nA. 420km B. 42km C. 4,2km D. 0,42km\nPhần 2:\nBài 1: Trang 109 VBT toán 5 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\n365,37 + 542,81 416,3 - 252,17\n...............................................................\n...............................................................\n25,14 x 3,6 78,24 : 1,2\n..............................................................\n..............................................................\nBài 2: Trang 109 VBT toán 5 tập 1\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 5m 5cm = ... m ;\nb) 5$m^{2}$ 5$dm^{2}$ = ...$m^{2}$.\nBài 3: Trang 110 VBT toán 5 tập 1\nCho hình chữ nhật ABCD và hình bình hành AMCN có các kích thước ghi trên hình vẽ.\nTính diện tích của hình bình hành AMCN bằng hai cách khác nhau.\nBài 4: Trang 110 VBT toán 5 tập 1\nTìm hai giá trị của số $x$ sao cho: 8,3 < $x$ < 9,1\n$x$ = ... ; $x$ = ... ."]}, {"id": "064c3b185c895f31b5abc48ea722d746", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-86-dien-tich-hinh-tam-giac.html", "title": "Giải vở bt toán 5 bài 86: Diện tích hình tam giác", "contents": ["", "Bài 1: Trang 105 VBT toán 5 tập 1\nViết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\nMuốn tính diện tích hình tam giác ta lấy .....................\n....................................................................................\nBài 2: Trang 105 VBT toán 5 tập 1\nViết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\na) Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 7cm và chiều cao 4cm là:\n.........................................................................................................\nb) Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 15m và chiều cao 9m là:\n.........................................................................................................\nc) Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 3,7dm và chiều cao 4,3dm là:\n.........................................................................................................\nBài 3: Trang 106 VBT toán 5 tập 1\nCho hình chữ nhật ABCD có chiều dài 13,5m và chiều rộng 10,2m.\nTính diện tích tam giác EDC.\n"]}, {"id": "c66770b29349446a38e0a10cdbe7e21a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-84-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 84 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 84 - Toán tiếng Anh:\nIf the monthly interest rate is 0.6% how much deposit is needed so that after one month, the profit is:\nVới lãi suất tiết kiệm 0,6% một tháng, cần gửi bao nhiêu tiền để sau một tháng nhận được số tiền lãi là:\na) 30 000 VND;\n30 000 đồng;\nb) 60 000 VND;\n60 000 đông;\nc) 90 000 VND;\n90 000 đồng.\n(Use calculator)\n(Dùng máy tính bỏ túi để tính)\n02 Bài giải:\n \nTo have 30000 VND of profit with an interest rate is 0.6%, we push:\nĐể có 30000 đồng tiền lãi với lãi suất 0,6% ta chỉ cần bấm:\nThe calculator gives a result: 5000000\nMáy tính gửi về kết quả là: 5000000\nSo, to have 30000 VND of profit with an interest rate is 0.6%, we have to give 5000000 VND.\nVậy để có 30000 đồng tiền lãi với lãi suất 0,6% thì cần phải gửi 5000000 đồng.\nDo the same with others:\nTương tự như trên, ta có kết quả các phép tính còn lại như sau:\n"]}, {"id": "93d6fab014e66596d0f788a9762fc54e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-trang-72-chuong-2practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 72 chương 2|Practice ", "contents": ["", "1. Calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 17,55 : 3,9;\nb) 0,603 : 0,09;\nc) 0,3068 : 0,26;\nd) 98,156 : 4,63.\n2. Find $x$:\nTìm x:\na) $x$ x 1,8 = 72;\nb)$x$x 0,34 = 1,19 x 1,02;\nc)$x$x 1,36 = 4,76 x 4,08.\n3. 5,2l of oil weigh 3,952kg. How many liters of oil are there if they weigh 5.32kg?\nBiết 5,2l dầu cân nặng 3,952kg. Hỏi có bao nhiêu lít dầu nếu chúng cân nặng 5,32kg?\n4. Find the remainder when dividing 218 by 3.7, if we stop dividing at the second decimal place of the quotient.\nTìm số dư của phép chia 218 : 3,7 nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương."]}, {"id": "dd54d9cc36b5259b18d005321d2bb30d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-77-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 77 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 77 - Toán tiếng anh 5\nA garment factory user 345m of fabric to make shirts and trousers. A fabric used to make trousers accounts for 40% of the total amount of fabric. How many meters of fabric are used to make shirts?\nMột xưởng may đã dùng hết 345m vải để may quần áo, trong đó có số vải may quần chiếm 40%. Hỏi số vải may áo đó là bao nhiêu mét?\n02 Bài giải:\n \nThe meters of fabric are used to make trousers are:\nSố m vải đã sử dụng may quần là:\n345 x 40 : 100 = 138 (m)\nSo, the meters of fabric are used to make shirts are:\nVậy, số vải còn lại để may áo là:\n345 - 138 = 207 (m)\nResult: 207 m\nĐáp số: 207 m\n"]}, {"id": "127764c6bd7bfa525f1b4ef037bb2904", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-chung-trang-73-chuong-2cumulative-practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 73 chương 2|Cumulative practice ", "contents": ["", "1. Calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 266,22 : 34;\nb) 483 : 35;\nc) 91,08 : 3,6;\nd) 3: 6,25\n2. Calculate:\nTính:\na) (128,4 – 73,2) : 2,4 – 18,32\nb) 8,64 : (1,46 + 3,34) + 6,32.\n3. An engine consumes 0.5l of oil per hour. For how many hours can it work, if there are 120l of oil?\nMột động cơ mỗi giờ chạy hết 0,5l dầu. Hỏi có 120l dầu thì động cơ đó chạy được trong bao nhiêu giờ?\n4. Find $x$:\nTìm x:\na) $x$ – 1,27 = 13,5 : 4,5\nb) $x$ + 18,7 = 50,5 : 2,5\nc) $x$ x 12,5 = 6 x 2,5"]}, {"id": "de98a0bc7461bf4aab8d0d58d23ad546", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-79-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 79 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 79 - Toán tiếng Anh:\na. Find a number of which 30% is 72\nTìm một số biết30%của nó là72\nb. A store sold 420kg of rice which is 10.5% of the total amount of rice. How many tons of rice were there in that store before selling?\nMột cửa hàng đã bán được420kggạo và bằng10,5%tổng số gạo của cửa hàng trước khi bán. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu tấn gạo trước khi bán?\n02 Bài giải:\n \na) 30% is 72. The number is:\n30% của số cần tìm là 72. Suy ra, số cần tìm là:\n 72 x 100 : 30 = 1800\nb) Before selling, the amount of rice in that store is:\nTrước khi bán, cửa hàng đó có số tấn gạo là:\n420 :10,5 x 100 = 4000 kg = 4 (ton)\n420 :10,5 x 100 = 4000 kg = 4 (tấn)\nResult: 4 tons of rice\nĐáp số: 4 tấn gạo"]}, {"id": "57389d88fc52b8509f433fd0bdee6319", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-76-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 76 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. A man spends a capital of 42 000 VND on buying vegetables. After selling all the vegetables, he earned 52 500 VND. Answer:\nMột người bỏ ra 42 000 đồng tiền vốn mua rau. Sau khi bán hết số rau, người đó thu được 52 500 đồng. Hỏi:\na. What percentage of the capital is revenue?\nTiền bán rau bằng bao nhiêu phần trăm tiền vốn?\nb. What percentage of the capitall is profit?\nNgười đó đã lãi bao nhiêu phần trăm?\n02 Bài giải:\n \na. The percentage of the capital is revenue:\n52500 : 42000 = 1,25 = 125%\nb. The percentage of the capital is profit:\n125 - 100 = 25%\nResult:\na. 125 %\nb. 25 %"]}, {"id": "d80190e2817c402ad2486eb654a83743", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-76-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 76 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. According to the plan, Hoa An village has to plant 20ha of corn this year. At the end of September Hoa An village planted 28ha and at the end of the year, they planted 23.5ha.\nTheo kế hoạch, năm vừa qua thôn Hòa An phải trồng 20ha ngô. Đến hết tháng 9 thôn Hòa An trồng được 18ha và hết năm trồng được 23,5ha ngô. Hỏi:\na. At the end of September, how many percents of the plan did Hoa An village complete?\nĐến hết tháng 9 thôn Hòa An đã thực hiện được bao nhiêu phần trăm kế hoạch cả năm?\nb. At the end of the year how many percents of the plan did Hoa An village complete and by now many percents did they exceed the plan?\nHết năm thôn Hòa An đã thực hiện được bao nhiêu phần trăm và vượt mức kế hoạch cả năm bao nhiêu phần trăm?\n02 Bài giải:\n \na. At the end of September, the percentage Hoa An village did according to the plan is:\n18 : 20 = 0,90 = 90%\nb. At the end of the year,the percentage Hoa An village did according to the plan is:\n23,5 : 20 = 1,175 = 117,5%\nSo, Hoa An village exceed the plan:\n117,5% - 100% = 17,5%\nResult:\na. 90%\nb. 117,5%\n17,5%\na) Đến tháng 9 thôn Hòa An đã thực hiện được số phần trăm kế hoạch cả năm là:\n 18 : 20 = 0,90 = 90%\nb) Hết năm, thôn Hòa An đã thực hiện được số phần trăm là:\n 23,5 : 20 = 1,175 = 117,5%\nVậy, thôn Hòa An đã vượt mức kế hoạch của năm để ra số phần trăm là:\n 117,5% - 100% = 17,5%\n Đáp số: a) 90%\n b) 117,5% và 17,5%\n"]}, {"id": "5c23713265e1e5715cf30753be5eb212", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-gioi-thieu-may-tinh-bo-tui-chuong-2-introduction-calculators.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Giới thiệu máy tính bỏ túi chương 2| Introduction to calculators", "contents": ["", "Câu 1: Trang 82 - toán tiếng Anh 5:\nDo the following operations and check the result with a calculator:\nThực hiện các phép tính sau rồi kiểm tra lại kết quả bằng máy tính bỏ túi:\na) 126,45 + 796,892;\nb) 352,19 – 189,471;\nc) 75,54 x 39;\nd) 308,85 : 14,5\nCâu 2: Trang 82 - Toán tiếng Anh 5:\nWrite the following frations in decimal form (use calculator):\nViết các phân số sau thành số thập phân (cho phép sử dụng máy tính bỏ túi)$\\frac{3}{4}$,$\\frac{5}{8}$,$\\frac{6}{25}$,$\\frac{5}{40}$\nCâu 3: Trang 82 - Toán tiếng Anh 5:\nA student pushes these buttons in order:\nMột học sinh lần lượt ấn các phím sau:\nWhat expression do you think he calculated?\nTheo em, bạn đó đã tính giá trị biểu thức nào?"]}, {"id": "c39e1c28f09366cc856bdf9ee367a08c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-75-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 75 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. There are 13 schoolgirls in a class 25 students. What percentage of all students in that class are schoolgirl?\nMột lớp học sinh có 25 học sinh, trong đó có 13 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học của lớp đó?\n02 Bài giải:\n \nThe percentage of schoolgirl in that class is:\n13: 25 = 0,52 = 52%\nResult: 52%\nTỉ số phần trăm học sinh nữ trong lớp học là:\n 13: 25 = 0,52 = 52%\n Đáp số: 52%"]}, {"id": "0a9968e01b065bb995c411bc7c5f6d30", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-74-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 74 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. There are 540 lumber trees in a garden of 100 trees, the rest ar fruit trees.\nMột vườn cây có 1000 cây, trong đó có 540 cây lấy gỗ và còn lại là cây ăn quả.\na) What percentage of all trees in the garden are lumber trees?\nHỏi số cây lấy gỗ chiếm bao nhiêu phần trăm số cây trong vườn?\nb) What percentage of all trees in the garden are fruit trees?\nTỉ số phần trăm giữa số cây ăn quả và số cây trong vườn là bao nhiêu?\n02 Bài giải:\n \na. The percentage of lumber trees is:\n540 : 1000 =$\\frac{540}{1000}$=$\\frac{54}{100}$ = 54%\nb. The percentage of fruit trees is:\n100 - 54 = 46%\nResult: a. 54% b. 46%\na) Số phần trăm cây lấy gỗ ở trong vườn cây là:\n 540 : 1000 =$\\frac{540}{1000}$=$\\frac{54}{100}$ = 54%\nb) Số phần trăm cây ăn quả ở trong vườn là:\n 100 - 54 = 46%\n Đáp số: a) 54%\n b) 46%"]}, {"id": "ac50d7bd7d99ae9ded3a9b840be7f508", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-72-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 4 trang 72 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n4. Find $x$:\nTìm x:\na) 0,8 x $x$ = 1,2 x 10\nb) 210 :$x$= 14,92 – 6,52\nc) 25 :$x$= 16 : 10\nd) 6,2 x$x$= 43,18 + 18,82\n02 Bài giải:\n \na) 0,8 x $x$ = 1,2 x 10\n 0,8 x$x$ = 12\n $x$ = 12: 0,8\n $x$ = 15\nb) 210 :$x$= 14,92 – 6,52\n 210:$x$ = 8,40\n $x$ = 210 : 8,40\n $x$ = 25\nc) 25 :$x$= 16 : 10\n 25:$x$ = 1,6\n $x$ = 25 : 1,6\n $x$ = 15,625\nd) 6,2 x$x$= 43,18 + 18,82\n 6,2 x$x$ = 62\n $x$ = 62: 6,2\n $x$ = 10"]}, {"id": "4437b80b3c0722f33830f65f402b2daa", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-77-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 77 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 77 - Toán tiếng Anh 5:\nA fruit garden has 1200 trees. Find 5%, 10%, 20% and 25% of the trees mentally.\nMột vườn cây ăn quả có 1200 cây. Hãy tính nhẩm 5%, 10%, 20%, 25% số cây trong vườn.\n02 Bài giải:\n \n1% of the trees is: 1200 : 100 = 12 (tree)\n1% số cây là: 1200 : 100 = 12 (cây)\n5% of the trees is:12 x 5 = 60(tree)\n5% số cây là: 12 x 5 = 60 (cây)\n10% of the trees is:12 x 10 = 120(tree)\n10% số cây là: 12 x 10 = 120 (cây)\n20% of the trees is:12 x 20 = 240(tree)\n20% số cây là: 12 x 20 = 240 (cây)\n25% of the trees is:12 x 25 = 300(tree)\n25% số cây là: 12 x 25 = 300 (cây)"]}, {"id": "8b49acc322a7e78002fa4bfe8d473494", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-112-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 112 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nPhần 2.\nBài 2: Trang 112 VBT toán 5 tập 1\nCho hình tam giác ABC có độ dài đáy BC là 20cm, chiều cao AH là 12cm. Gọi M là trung điểm cảu cạnh đáy BC (xem hình vẽ). Tính diện tích của hình tam giác ABM.\n02 Bài giải:\n \nM là trung điểm của cạnh đáy BC nên\nBM = BC : 2 = 20 : 2 = 10 ($cm^{2}$)\nDiện tích tam giác ABM là:\n10 × 12 : 2 = 60 ($m^{2}$)\nĐáp số: 60$m^{2}$"]}, {"id": "09e76ceea0ee5a049b246c5f4ef2ac4c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-108-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 108 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 108 VBT toán 5 tập 1\nViết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nCho hình bình hành MNPQ có đáy QP = 5cm và chiều cao MH = 3cm.\nDiện tích hình tam giác MQP là: .................................\nDiện tích hình tam giác MNP là: .................................\n02 Bài giải:\n \nDiện tích hình tam giác MQP là: 5 × 3 : 2 = 7,5 ($cm^{2}$)\nDiện tích hình tam giác MNP bằng diện tích hình tam giác MQP vì chúng có hai đáy bằng nhau (MN= PQ) và chiều cao bằng nhau (là chiều cao hình bình hành MH = 3cm).\nDiện tích hình tam giác MNP là: 7,5 $cm^{2}$"]}, {"id": "b93ae2d182121c75962e99727ef79495", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-107-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 107 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 107 VBT toán 5 tập 1\nTính diện tích hình tam giác vuông (theo công thức)\nDiện tích hình tam giác vuông BAC là: \nS = AB x AC : 2 \n(AB và AC cùng một đơn vị đo) \nViết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\na) \nDiện tích hình tam giác vuông BAC là:\n............................................................\nb)\nDiện tích hình tam giác vuông DEG là:\n............................................................\n02 Bài giải:\n \na) Diện tích hình tam giác vuông BAC là:\nS = BA x AC : 2 = 3 x 4 : 2 = 6 ($cm^{2}$)\nb) Diện tích hình tam giác vuông DEG là:\nS = DG x ED : 2 = 4 x 5 : 2 = 10 ($cm^{2}$)"]}, {"id": "0ed1b4ba9659d750481be6a7de35084d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-85-hinh-tam-giac.html", "title": "Giải vở bt toán 5 bài 85: Hình tam giác", "contents": ["", "Bài 1: Trang 103 VBT toán 5 tập 1\nViết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp (theo mẫu):\n Hình tam giác có .......................................... .............................................\n ba góc nhọn ......................................... .............................................\nBài 2: Trang 103 VBT toán 5 tập 1\nVẽ đường cao của mỗi hình tam giác ứng với đáy MN:\n \nBài 3: Trang 103 VBT toán 5 tập 1\nTrong mỗi hình, hãy vẽ một đoạn thẳng để tạo thành hai hình tam giác:\nBài 4: Trang 104 VBT toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) Hình chữ nhật ABCD có ... ô vuông.\nb) Hình tam giác EDC có ... ô vuông (cứ 2 nửa ô vuông gộp lại thành 1 ô vuông).\nc) Hình chữ nhật ABCD có số ô vuông gấp ... lần số ô vuông của hình tam giác EDC.\nd) Hình tam giác EDC có số ô vuông bằng ... số ô vuông của hình chữ nhật ABCD."]}, {"id": "a24effe3c42f848ccbf20997e9c42d5c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-106-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 106 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 106 VBT toán 5 tập 1\nViết số đo thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "840b7a29fa4428c344fe5efc44ad93e5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-106-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 106 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 106 VBT toán 5 tập 1\nCho hình chữ nhật ABCD có chiều dài 13,5m và chiều rộng 10,2m.\nTính diện tích tam giác EDC.\n02 Bài giải:\n \nChiều dài DC của hình chữ nhật ABCD chình là đáy của hình tam giác EDC.\nChiều rộng AD của hình chữ nhật ABCD bằng chiều cao của hình tam giác EDC.\nDiện tích hình tam giác EDC là:\n(13,5 × 10,2) : 2 = 68,85 ($m^{2}$)\nĐáp số: 68,85$m^{2}$"]}, {"id": "ce660f939a97768b438fd8d312f06f81", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-110-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 110 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 110 VBT toán 5 tập 1\nTìm hai giá trị của số $x$ sao cho: 8,3 < $x$ < 9,1\n$x$ = ... ; $x$ = ... .\n02 Bài giải:\n \n$x$ = 8,4 ; $x$ = 8.9"]}, {"id": "77522dddc144e0bd66158c6895a8198f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-105-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 105 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 105 VBT toán 5 tập 1\nViết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\na) Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 7cm và chiều cao 4cm là:\n.........................................................................................................\nb) Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 15m và chiều cao 9m là:\n.........................................................................................................\nc) Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 3,7dm và chiều cao 4,3dm là:\n.........................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na) Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 7cm và chiều cao 4cm là:\n(7 x 4) : 2 = 14 ($cm^{2}$)\nb) Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 15m và chiều cao 9m là:\n(15 x 9) : 2 = 67,5 ($m^{2}$)\nc) Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 3,7dm và chiều cao 4,3dm là:\n(3,7 x 4,3) : 2 = 7,955 ($dm^{2}$)"]}, {"id": "fd5d6fc6186bcbcae7b238cc7d84db38", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-72-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 72 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n4. Find the remainder when dividing 218 by 3.7, if we stop dividing at the second decimal place of the quotient.\nTìm số dư của phép chia 218 : 3,7 nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương.\n02 Bài giải:\n \nThe remainder is 33 means 0.033"]}, {"id": "45c4a696feb4dacca688c1d2de06a539", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-72-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 72 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. 5,2l of oil weigh 3,952kg. How many liters of oil are there if they weigh 5.32kg?\nBiết 5,2l dầu cân nặng 3,952kg. Hỏi có bao nhiêu lít dầu nếu chúng cân nặng 5,32kg?\n02 Bài giải:\n \n1 liter of oil weigh: 3,952 : 5,2 = 0,76 (kg)\n1l dầu hỏa nặng số kg là: 3,952 : 5,2 = 0,76 (kg)\n5,32kg contains: 5,32 : 0,76 = 7 (liter)\n5,32kg dầu hỏa gồm có lít dầu là: 5,32 : 0,76 = 7 (lít)\nResult: 7 liters\nĐáp số: 7 lít"]}, {"id": "979004f4c71185e63671525767d2e2e5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-72-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 72 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Find $x$:\nTìm x:\na) $x$ x 1,8 = 72;\nb)$x$x 0,34 = 1,19 x 1,02;\nc)$x$x 1,36 = 4,76 x 4,08.\n02 Bài giải:\n \na) $x$ x 1,8 = 72\n $x$ = 72 : 1,8\n $x$ = 40\nb)$x$x 0,34 = 1,19 x 1,02\n $x$ x 0,34 =1,2138\n $x$ = 1,2138 : 0,34\n $x$ = 3,57\nc)$x$x 1,36 = 4,76 x 4,08\n $x$ x 1,36 =19,4208\n $x$= 19,4208 : 1,36\n $x$=14,28"]}, {"id": "27b54d2a2671b681e9e0e4f804ebc73d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-105-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 105 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 105 VBT toán 5 tập 1\nViết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\nMuốn tính diện tích hình tam giác ta lấy .....................\n....................................................................................\n02 Bài giải:\n \nMuốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài cạnh đáy nhân với độ dài chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2."]}, {"id": "cdab6c297004c80afa1fb53e9d477a13", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-73-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 73 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. An engine consumes 0.5l of oil per hour. For how many hours can it work, if there are 120l of oil?\nMột động cơ mỗi giờ chạy hết 0,5l dầu. Hỏi có 120l dầu thì động cơ đó chạy được trong bao nhiêu giờ?\n02 Bài giải:\n \nIf there are 120l of oil, it can work:\n120 : 0,5 = 240 (hour)\nResult: 240 hours\n120 lít dầu thì động cơ chạy được trong số giờ là:\n 120 : 0,5 = 240 (giờ)\n Đáp số: 240 giờ"]}, {"id": "aa5af0d640ae7f80d53cbcdf43382d34", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-73-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 73 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n4. Find $x$:\nTìm x:\na) $x$ – 1,27 = 13,5 : 4,5\nb) $x$ + 18,7 = 50,5 : 2,5\nc) $x$ x 12,5 = 6 x 2,5\n02 Bài giải:\n \na) $x$ – 1,27 = 13,5 : 4,5\n $x$ - 1,27 = 3\n $x$ = 3 + 1,27\n $x$ = 4,27\nb) $x$ + 18,7 = 50,5 : 2,5\n $x$ + 18,7 = 20,2\n $x$ = 20,2 - 18,7\n $x$ = 1,5\nc) $x$ x 12,5 = 6 x 2,5\n $x$ x 12,5 = 15\n $x$ = 15 : 12,5\n $x$ = 1,2"]}, {"id": "70dd83b2a1914fb04de1d1365ac16e34", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-72-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 72 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 17,55 : 3,9;\nb) 0,603 : 0,09;\nc) 0,3068 : 0,26;\nd) 98,156 : 4,63.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "b79a28c3296b499f91927cf4f5510e82", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-82-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 82 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 82 - Toán tiếng Anh 5:\nA student pushes these buttons in order:\nMột học sinh lần lượt ấn các phím sau:\nWhat expression do you think he calculated?\nTheo em, bạn đó đã tính giá trị biểu thức nào?\n02 Bài giải:\n \nWhen using a calculator, \",\" is \".\"\nKhi sử dụng máy tính bỏ túi, dấu \",\" tức là dấu \".\"\nSo, the calculation is:\nVì vậy, phép tính trên chính là biểu thức:\n4,5 x 6 - 7 ="]}, {"id": "160c6a4b4762de652ff163f4cb93ddca", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-73-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 73 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 266,22 : 34;\nb) 483 : 35;\nc) 91,08 : 3,6;\nd) 3: 6,25\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "5f469ceef82971891f67219d8a33218e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-82-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 82 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 82 - Toán tiếng Anh 5:\nWrite the following frations in decimal form (use calculator):\nViết các phân số sau thành số thập phân (cho phép sử dụng máy tính bỏ túi)$\\frac{3}{4}$,$\\frac{5}{8}$,$\\frac{6}{25}$,$\\frac{5}{40}$\n02 Bài giải:\n \nFor example:\nVí dụ:\n$\\frac{3}{4}$ we do:numerator 3 divide todenominator4\n$\\frac{3}{4}$ ta lấy mấu số là 3 chia cho tử số là 4.\n3: 4 = 0,75, so$\\frac{3}{4}$ = 0,75\n3: 4 = 0,75, vậy$\\frac{3}{4}$ = 0,75\nDo it again with other fractions we have results:\nThực hiện tương tự với các phân số khác ta có kết quả:\n$\\frac{3}{4}$ = 0,75\n$\\frac{5}{8}$ = 0,625\n$\\frac{6}{25}$ = 0,24\n$\\frac{5}{40}$= 0,125"]}, {"id": "4eb16fc89ea69db500f110f0651d02fb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-73-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 73 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Calculate:\nTính:\na) (128,4 – 73,2) : 2,4 – 18,32\nb) 8,64 : (1,46 + 3,34) + 6,32.\n02 Bài giải:\n \na) (128,4 – 73,2) : 2,4 – 18,32\n= 55,2 : 2,4 – 18,32\n= 23 – 18,32\n= 4,68\nb) 8,64 : (1,46 + 3,34) + 6,32.\n= 8,64 : 4,8 + 6,32\n= 1,8 + 6,32\n= 8,12"]}, {"id": "369ce33464948f67c97e9e8de6ed60e5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-110-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 110 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 110 VBT toán 5 tập 1\nCho hình chữ nhật ABCD và hình bình hành AMCN có các kích thước ghi trên hình vẽ.\nTính diện tích của hình bình hành AMCN bằng hai cách khác nhau.\n02 Bài giải:\n \nCách 1: Bài giải:\nNhìn hình ta có: AD = BC = 8cm; BM = ND = 4cm nên diện tích tam giác AND bằng diện tích tam giác BMC.\nDiện tích tam giác AND là:\n4 × 8 : 2 = 16 ($cm^{2}$)\nDiện tích hình chữ nhật ABCD là\n10 × 8 = 80 ($cm^{2}$)\nDiện tích hình bình hành AMCN là:\n$S$ ABCD + $S$ AND + $S$ BCM = 80 + 16 + 16 = 112 ($cm^{2}$)\nĐáp số: $S$ AMCN: 112$cm^{2}$.\nCách 2:\nNối hai điểm AC ta được 2 tam giác bằng nhau CAN = ACM\nVới NC = AM = 14cm là hai cạnh đáy của 2 tam giác trên\nDiện tích tam giác CAN là:\n14 × 8 : 2 = 56 ($cm^{2}$)\nDiện tích hình bình hành AMCN là:\n56 × 2 =112 ($cm^{2}$)\nĐáp số: $S$ AMCM : 112$cm^{2}$\n"]}, {"id": "6e1065fe015589f1195662776e1980ff", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-82-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 82 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 82 - toán tiếng Anh 5:\nDo the following operations and check the result with a calculator:\nThực hiện các phép tính sau rồi kiểm tra lại kết quả bằng máy tính bỏ túi:\na) 126,45 + 796,892;\nb) 352,19 – 189,471;\nc) 75,54 x 39;\nd) 308,85 : 14,5\n02 Bài giải:\n \na) 126,45 + 796,892=923,342\nb) 352,19 – 189,471=162,719\nc) 75,54 x 39=2946,06\nd) 308,85 : 14,5=21,3\nAfter having results, we use a calculator to check:\n1 2 6 . 4 5 + 7 9 6 . 8 9 2 =Result:923,342\nIt equal to the result we calculate before.\nDo it again with b, c, d.\na) 126,45 + 796,892=923,342\nb) 352,19 – 189,471=162,719\nc) 75,54 x 39=2946,06\nd) 308,85 : 14,5=21,3\nSau khi tính ra kết quả, các bạn sử dụng máy tính và bấm lần lượt các nút như sau:\n1 2 6 . 4 5 + 7 9 6 . 8 9 2 =Kết quả hiện ra là:923,342\nBạn đối chiếu với kết quả mà mình đã làm ở trên xem có trùng khớp hay không, nếu không trùng khớp thì phải xem xét lại.\nLàm tương tự các phép tính còn lại như trên."]}, {"id": "c807443dd767eb5da3cc8e45c6fdc98b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-chung-trang-79-chuong-2-practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 79 chương 2| Practice", "contents": ["", "Câu 1: Trang 79 - Toán tiếng Anh\nCalculate:\nTính:\na) 216,72 : 42;\nb) 1: 12,5;\nc) 109,98 : 42,3\nCâu 2: Trang 79 - Toán tiếng Anh\nCalculate:\nTính:\na) (131,4 – 80,8) : 2,3 + 21,84 x 2;\nb) 8,16 : (1,32 + 3,48) – 0,345 : 2\nCâu 3: Trang 79 - Toán tiếng Anh 5:\nAt the end of 2000, the population of a ward was 15 625 people. At the end of 2001, the population of that ward was 15 875 people.\nCuối năm 2000 dân số của một phường là 15 625 người. Cuối năm 2001 số dân của phường đó là 15 875 người.\na. How many percents did the population of that ward grow from the end of 2000 to the end of 2001?\nHỏi từ cuối năm 2000 đến cuối năm 2001 số dân của phường đó tăng thêm bao nhiêu phần trăm?\nb. If from the end of 2001 to the end of 2002 the population grows at the same rate, what is the population of that ward at the end of 2002?\nNếu từ cuối năm 2001 đến năm 2002 số dân của phường đó cũng tăng thêm bấy nhiêu phần trăm thì cuối năm 2002 số dân của phường đó là bao nhiêu người?\nCâu 4: Trang 80 - Toán tiếng Anh 5:\nCircle the correct answer:\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nA retailer lost 70 000 VND which is 7% of the capital.\nMột người bán hàng bị lỗ 70 000 đồng và số tiền đó bằng 7% số tiền bỏ ra.\nTo find the capital we have to calculate:\nĐể tính số vốn của người đó, ta cần tính:\nA. 70000 : 7B. 70000 x 7 : 100C. 70000 x 100 : 7D. 70000 x 7"]}, {"id": "ee6d34e6f753d3abf941c90cca30da22", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-111-vbt-toan-5-tap-1.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 111 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nPhần 2.\nBài 1: Trang 111 VBT toán 5 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\n605,16 + 247,64 362,95 - 77,28\n..............................................................\n..............................................................\n36,14 x 4,2 45,15 : 8,6\n..............................................................\n..............................................................\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "4d48d46daf2ee77f5e16305eb61c6204", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-109-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 109 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 109 VBT toán 5 tập 1\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 5m 5cm = ... m ;\nb) 5$m^{2}$ 5$dm^{2}$ = ...$m^{2}$.\n02 Bài giải:\n \na) 5m 5cm = 5,05 m ;\nb) 5$m^{2}$ 5$dm^{2}$ = 5,05 $m^{2}$."]}, {"id": "6b2c213174c7ed25013c792e8f6478f0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-109-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 109 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nPhần 2:\nBài 1: Trang 109 VBT toán 5 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\n365,37 + 542,81 416,3 - 252,17\n...............................................................\n...............................................................\n25,14 x 3,6 78,24 : 1,2\n..............................................................\n..............................................................\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "8a79148e3afb018f7c9375761de31998", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-109-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 109 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài3: Trang 109 VBT toán 5 tập 1\n4200m bằng bao nhiêu ki-lô-mét?\nA. 420km B. 42km C. 4,2km D. 0,42km\n02 Bài giải:\n \nĐáp án đúng là : C. 4,2km."]}, {"id": "a8ab6a13cc69da453911a436f62451a4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-108-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 108 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 108 VBT toán 5 tập 1\nSố tiền gửi tiết kiệmlà 1 000 000 đồng. Một tháng sau cả tiền gửi và tiền lãi được là 1 005 000 đồng. Hỏi số tiền lãi bằng bao nhiêu phần trăm số tiền gửi?\nA. 105% B. 10,05% C. 100,05% D. 0,5%\n02 Bài giải:\n \nĐáp án đúng là: D. 0,5%\nSố tiền lãi là:\n1 005 000 - 1 000 000 = 5000 (đồng)\nSố tiền lãi bằng số phần trăm tiền gửi là:\n5000 : 1 000 000 = 0,005 = 0,5%\nĐáp số: 0,5%."]}, {"id": "4210effde8aace5b8a0e3ad9cc58e3ee", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-111-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 111 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 111 VBT toán 5 tập 1\nMột lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?\nA. 150% B. 66% C. 60% D.40%\n02 Bài giải:\n \nĐáp án đúng là: D. 40%"]}, {"id": "8ef5e5d5a7bdae4d686103d58235b21e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-111-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 111 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 111 VBT toán 5 tập 1\nMột người bán hàng được lãi 50 000 đồng và số tiền lãi bằng 10% số tiền vốn bỏ ra. Để tính số tiền vốn của người đó, ta cần tính:\nA. 50000 : 10 B. 50000 × 10 : 100\nC. 50000 : 10 × 100 D. 50000 × 10\n02 Bài giải:\n \nĐáp án đúng là: C. 50000 : 10 × 100"]}, {"id": "4e128e72a37a83eb81a6388189c28271", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-108-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 108 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nPhần 1:Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính,…). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nBài 1: Trang 108 VBT toán 5 tập 1\nCho số thập phân 54,172.\nChữ số 7 có giá trị là:\nA. 7 B.$\\frac{7}{10}$\nC.$\\frac{7}{100}$ D. $\\frac{7}{1000}$ \n02 Bài giải:\n \nĐáp án đúng là: C. $\\frac{7}{100}$"]}, {"id": "749ae8cc7a1e10f407c09cf58ff8a058", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-72-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 3 trang 72 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. Find the remainders of the following divisions, if we stop dividing at the second decimal place of the quotient.\nTìm số dư của phép chia, nếu chỉ đến hai chữ số ở phần thập phân của thương:\na) 6,251 : 7\nb) 33,14 : 58;\nc) 375,23 : 69.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "c9b8a26275e1af754fac3bf4916626fe", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-105-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 105 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 104 VBT toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) Hình chữ nhật ABCD có ... ô vuông.\nb) Hình tam giác EDC có ... ô vuông (cứ 2 nửa ô vuông gộp lại thành 1 ô vuông).\nc) Hình chữ nhật ABCD có số ô vuông gấp ... lần số ô vuông của hình tam giác EDC.\nd) Hình tam giác EDC có số ô vuông bằng ... số ô vuông của hình chữ nhật ABCD.\n02 Bài giải:\n \na) Hình chữ nhật ABCD có 32 ô vuông.\nb) Hình tam giác EDC có 16 ô vuông (cứ 2 nửa ô vuông gộp lại thành 1 ô vuông).\nc) Hình chữ nhật ABCD có số ô vuông gấp 2 lần số ô vuông của hình tam giác EDC.\nd) Hình tam giác EDC có số ô vuông bằng$\\frac{1}{2}$ số ô vuông của hình chữ nhật ABCD."]}, {"id": "6981d0edec7fdc6ef03af29dad7c0d88", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-111-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 111 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 111 VBT toán 5 tập 1\nKết quả tính: 3,2 + 4,65 : 1,5 là:\nA. 6,783 B. 6,3 C.5,233 D.0,696\n02 Bài giải:\n \nĐáp án đúng là: C. 6,3"]}, {"id": "86c90c02c588f4dc8ee68efb5ff5613d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-104-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 104 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 103 VBT toán 5 tập 1\nTrong mỗi hình, hãy vẽ một đoạn thẳng để tạo thành hai hình tam giác:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "9d6b9dbdf88ce915927b54871f1be8ef", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-111-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 111 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nPhần 1. Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính,…). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nBài 1: Trang 111 VBT toán 5 tập 1\nPhần đã tô màu chiếm bao nhiêu phần trăm hình dưới đây?\nA. 2% B. 4% C.20% D.40%\n02 Bài giải:\n \nĐáp án đúng là: D. 40%"]}, {"id": "5f53a81a6c9c3739787f4712d315f3ad", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-104-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 104 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 103 VBT toán 5 tập 1\nViết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp (theo mẫu):\n Hình tam giác có .......................................... .............................................\n ba góc nhọn ......................................... .............................................\n02 Bài giải:\n \n \nHình tam giác có 2 góc nhọn, Hình tam giác có 2 góc nhọn,\n 1 góc tù 1 góc vuông"]}, {"id": "2518f8eec032bb1479caff47d5142ef2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-104-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 104 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 103 VBT toán 5 tập 1\nVẽ đường cao của mỗi hình tam giác ứng với đáy MN:\n \n02 Bài giải:\n \n "]}, {"id": "b3bc315305ca72b48c6f9b64d44cface", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-72-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 1 trang 72 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Calculate:\nTính:\na) 400 + 50 + 0,07;\nb) 30 + 0,5 + 0,04;\nc) 100 + 7+$\\frac{8}{100}$;\nd) 35 + $\\frac{5}{10}$+$\\frac{3}{100}$\n02 Bài giải:\n \na) 400 + 50 + 0,07= 450,07\nb) 30 + 0,5 + 0,04= 30,54\nc) 100 + 7+$\\frac{8}{100}$= 100 + 7 + 0,08 = 107,08\nd) 35 + $\\frac{5}{10}$+$\\frac{3}{100}$= 35 + 0,5 + 0,03 = 35,53"]}, {"id": "bf50fe2129f68e933b7cd6e5a0623d67", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-77-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 3 trang 77 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 77 - Toán tiếng Anh\nA rectangular parcel has a length of 18m and a width of 15m. They used 20% of the area to build a house. What is the area of the house?\nMột mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18m và chiều rộng 15m. Người ta dành 20% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà.\n02 Bài giải:\n \nThe area of s rectangular parcel is\nDiện tích mảnh đất hình chữ nhật là:\n 18 x 15 = 270 ($m^{2}$)\nThe area of the house is\n 270 x 20 : 100 = 54 ($m^{2}$)\nResult: 54$m^{2}$ \nĐáp số: 54$m^{2}$"]}, {"id": "a95e663726256784ddfca29d3c37ec81", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-77-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 2 trang 77 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 77 - Toán tiếng Anh 5\nA man sold 120kg of rice, 35% of which are sticky rice. How many kilograms of sticky rice. How many kilograms of sticky rice did he sell?\nMột người bán 120kg gạo, trong đó có 35% là gạo nếp. Hỏi người đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp?\n02 Bài giải:\n \nThe kilograms of sticky rice which he sell is:\nNgười đó bán được số ki lô gam gạo nếp là:\n120 x 35 : 100 = 42 (kg)\nResult: 42kg\nĐáp số: 42kg"]}, {"id": "2fa5e46e23e284822c1c980bf387273b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-71-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 3 trang 71 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. it takes 2.8m of fabric to make a set of clothes. How many sets of clothes can be made with 429.5m of fabric and how many meters of fabric would be left?\nBiết 4,5l dầu cân nặng 3,42kg. Hỏi 8l dầu cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\n02 Bài giải:\n \n1 liter of oil weighs:\n3,42 : 4,5 = 0,76 (kg)\n8 liters of oil weigh:\n0,76 x 8 = 6,08 (kg)\nResult: 6,08 kg\n1l dầu hỏa nặng số ki lô gam là:\n 3,42 : 4,5 = 0,76 (kg)\n8l dầu hỏa nặng số ki lô gam là:\n 0,76 x 8 = 6,08 (kg)\n Đáp số: 6,08kg"]}, {"id": "4b49a9ee371a8e1f75b5f115998bb7fe", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-72-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 2 trang 72 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. >, <, = ?\n$4\\frac{3}{5}$... 4,35\n$2\\frac{1}{25}$...2,2\n14,09...$14\\frac{1}{10}$\n$7\\frac{3}{20}$.... 7,15\n02 Bài giải:\n \n$4\\frac{3}{5}$... 4,35\n$4\\frac{3}{5}$ = 4,6 =>$4\\frac{3}{5}$ > 4,35\n$2\\frac{1}{25}$...2,2\n$2\\frac{1}{25}$ = 2,04 =>$2\\frac{1}{25}$ < 2,2\n14,09...$14\\frac{1}{10}$\n$14\\frac{1}{10}$ = 14,1 => 14,09 <$14\\frac{1}{10}$\n$7\\frac{3}{20}$.... 7,15\n$7\\frac{3}{20}$ = 7,15 =>$7\\frac{3}{20}$ = 7,15"]}, {"id": "3fe32e44407f31abc346e2285bebb72a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-79-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 3 trang 79 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 79 - Toán tiếng Anh 5:\nAt the end of 2000, the population of a ward was 15 625 people. At the end of 2001, the population of that ward was 15 875 people.\nCuối năm 2000 dân số của một phường là 15 625 người. Cuối năm 2001 số dân của phường đó là 15 875 người.\na. How many percents did the population of that ward grow from the end of 2000 to the end of 2001?\nHỏi từ cuối năm 2000 đến cuối năm 2001 số dân của phường đó tăng thêm bao nhiêu phần trăm?\nb. If from the end of 2001 to the end of 2002 the population grows at the same rate, what is the population of that ward at the end of 2002?\nNếu từ cuối năm 2001 đến năm 2002 số dân của phường đó cũng tăng thêm bấy nhiêu phần trăm thì cuối năm 2002 số dân của phường đó là bao nhiêu người?\n02 Bài giải:\n \na) The percents which the population grow of the end of 2001 is:\nSo với số dân năm 2000 thì số dân của năm 2001 bằng:\n 15 875 : 15 625 = 1,016 = 101,6%\nThe percents which the population grow from the end of 2000 to the end of 2001 is \nSố dân của phường đó đã tăng thêm:\n 101,6% - 100% = 1,6%\nb) 1,6% of 15 875 people is:\n1,6% của 15 875 người là:\n15875 x 1,6 : 100 = 254 (people)\n15875 x 1,6 : 100 = 254 (người)\nThe population of that ward at the end of 2002 is:\nSố dân của phường đó năm 2002 là:\n15875 + 254 = 16 129 (people)\n15875 + 254 = 16 129 (người)\nResult: a) 1,6%\nb) 16 129 people \nĐáp số a) 1,6 %\nb) 16 129 người"]}, {"id": "f2979a99d82278441079383ee5336e59", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-chung-trang-80-chuong-2-practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 80 chương 2| Practice", "contents": ["", "Câu 1: Trang 80 - Toán tiếng Anh 5:\nWrite the following mixed numbers as decimal:\nViết các hỗn số sau thành số thập phân:\n$4\\frac{1}{2}$,$3\\frac{4}{5}$,$2\\frac{3}{4}$,$1\\frac{12}{25}$\nCâu 2: Trang 80 - Toán tiếng Anh 5:\nFind $x$:\nTìm $x$:\na) $x$ x 100 = 1,643 + 7,357\nb) 0,16 : $x$ = 2 – 0,4\nCâu 3: Trang 80 - Toán tiếng Anh 5:\nA pump drew all the water off a lake in three days. For the first day, it drew 35% of the water and 40% for the second day. What is the percentage of the water drawn for the third day?\nMột máy bơm trong 3 ngày hút hết nước ở hồ. Ngày thứ nhất máy bơm đó hút được 35% lượng nước trong hồ, ngày thứ hai hút được 40% lượng nước trong hồ. Hỏi ngày thứ ba máy bơm đó hút được bao nhiêu phần trăm lượng nước trong hồ?\nCâu 4: Trang 80 - Toán tiếng Anh\nCircle the correct answer:\nKhoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:\n 805m2= ..ha\nThe correct number to fill in the blanks is:\nSố thích hợp để viết vào chỗ chấm là:\nA. 80,5\nB. 8,05\nC.0,805\nD. 0,0805"]}, {"id": "cc1fdd4874f54741ba67c5da66af712a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-77-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 1 trang 77 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 77 - Toán tiếng Anh 5\na) Find 15% of 320 kg;\nTìm 15% của 320 kg;\nb) Tìm 24% của 235m2;\nTìm 24% của 235m2;\nc) Tìm 0,4% của 350.\nTìm 0,4% của 350.\n02 Bài giải:\n \na) 15% of 320 kg;\n15% của 320;\n=> 320 x 15 : 100 = 48 (kg)\nb) 24% của 235m2;\n24% của 235m2;\n=> 235 x 24 : 100 = 56,4m2\nc) 0,4% của 350.\n0,4% của 350.\n=> 350 x 0,4 : 100 = 1,4"]}, {"id": "1a9d3b6c446fc96d5835608dee1da4b1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-71-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 71 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 19,72 : 5,8;\nb) 8,216 : 5,2;\nc) 12,88 : 0,25;\nd) 17,4 : 1,45.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "92cf16f0676509b2050a652e55cba79a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-75-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 75 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Find the percentage of the two numbers (follow the example):\nTính tỉ số phần trăm của hai số (theo mẫu)\na) 19 và 30;\nb) 45 và 61;\nc) 1,2 và 26;\n02 Bài giải:\n \na) 19 and 30\n19 : 30 = 0,63333...= 63,33%\nb) 45 and 61\n45 : 61 = 0,7377...= 73,77%\nc) 1,2 and 26\n1,2 : 26 = 0,046153...= 4,61%"]}, {"id": "01ab4c4446b8cb1d64d6e916b5ffec81", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-71-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 71 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Knowing that 4,5k of oil weigh 3.42kg, how many kilograms do 8l of weigh?\nBiết 4,5l dầu cân nặng 3,42kg. Hỏi 8l dầu cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\n02 Bài giải:\n \nA liter of oil weighs:\n3,42 : 4,5 = 0,76 (kg)\n8 liter of oil weighs:\n0,76 x 8 = 6,08 (kg)\nResult: 6,08 kg\n1l dầu hỏa nặng số ki lô gam là:\n 3,42 : 4,5 = 0,76 (kg)\n8l dầu hỏa nặng số ki lô gam là:\n 0,76 x 8 = 6,08 (kg)\n Đáp số: 6,08kg"]}, {"id": "600cd862c17769b3414ef3144a479ebe", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-80-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 80 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 80 - Toán tiếng Anh 5:\nCircle the correct answer:\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nA retailer lost 70 000 VND which is 7% of the capital.\nMột người bán hàng bị lỗ 70 000 đồng và số tiền đó bằng 7% số tiền bỏ ra.\nTo find the capital we have to calculate:\nĐể tính số vốn của người đó, ta cần tính:\nA. 70000 : 7B. 70000 x 7 : 100C. 70000 x 100 : 7D. 70000 x 7\n02 Bài giải:\n \nThe capital is:\nSố vốn của người đó là:\n70000 x 100 : 7= 1000000 (dong)\n70000 x 100 : 7= 1000000 (đồng)\n=> The correct answer C\n=> Vậy đáp án đúng là C"]}, {"id": "5e1cdf8d9f075128d2f7ac13b6c5a072", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-79-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 1 trang 79 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 79 - Toán tiếng Anh\nCalculate:\nTính:\na) 216,72 : 42;\nb) 1: 12,5;\nc) 109,98 : 42,3\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "0a13792e86dc5571edc9a1d3d76feb85", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-79-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 2 trang 79 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 79 - Toán tiếng Anh\nCalculate:\nTính:\na) (131,4 – 80,8) : 2,3 + 21,84 x 2;\nb) 8,16 : (1,32 + 3,48) – 0,345 : 2\n02 Bài giải:\n \na) (131,4 – 80,8) : 2,3 + 21,84 x 2;\n= 50,6 : 2,3 + 43,68\n= 22 + 43,68\n= 65,68\nb) 8,16 : (1,32 + 3,48) – 0,345 : 2\n= 8,16 : 4,8 - 0,1725\n= 1,7 - 0,1725\n= 1,5275"]}, {"id": "79fc71e8c6b5c40086cf872c6d0ab47e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-74-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 74 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Inspecting products of a factory, we find that there are 95 qualified products out of every 100 prudcut on averange. What percentage of the total products are qualified?\nKiểm tra sản phẩm của một nhà máy, người ta thấy trung bình cứ 100 sản phẩm thì có 95 sản phẩm đạt chuẩn. Hỏi số sản phẩm đạt chuẩn chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số sản phẩm của nhà máy?\n02 Bài giải:\n \nThe percentage of the total products are qualified is:\n95 : 100 =$\\frac{95}{100}$= 95%\nResult: 95%\nSố phần trăm sản phẩm đạt chuẩn trong tổng số sản phẩm của nhà máy là:\n 95 : 100 =$\\frac{95}{100}$= 95%\n Đáp số: 95% sản phẩm đạt chuẩn"]}, {"id": "78baed0d1850b5d2863edd3f5864a64f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-75-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 75 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Write in percent form (follow the example):\nViết các số thập phân sau thành tỉ số phần trăm (theo mẫu):\n0,57; 0,52; 0,3; 0,234; 1,35.\n02 Bài giải:\n \n0,57 = 57%\n0,52 = 52%\n0,3 = 30%\n0,234 = 23,4%\n1,35 = 135%"]}, {"id": "6fecf192d765cfe6f152897cec5f0a45", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-76-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 76 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Calculate (follow the example):\nTính (theo mẫu):\na) 27,5% + 38%;\nb) 30% - 16%;\nc) 14,2% x 4;\nd) 216% : 8%.\n02 Bài giải:\n \na) 27,5% + 38%;\n=> 27,5% + 38% = 65,5% \nb) 30% - 16%;\n=> 30% - 16% = 14% \nc) 14,2% x 4;\n=> 14,2% x 4 = 56,8%\nd) 216% : 8%.\n=> 216% : 8 = 27%"]}, {"id": "8bace998f9a76ba82bc16d8bf569a99f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-79-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 79 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 79 - Toán tiếng Anh:\na. Find 30% of 97\nTìm 30% của 97\nb. A store spent 6 000 000 VND as capital. Knowing that the percentage of profit was 15%, find the profit of that store.\nMột cửa hàng bỏ ra 6 000 000 đồng tiền vốn. Biết cửa hàng đó đã lãi 15%, tính số tiền lãi.\n02 Bài giải:\n \na) 30% of 97 is:\n30% của 97 là:\n 97 x 30 : 100 = 29,1\nb) The profit of that store is:\nSố tiền lãi mà cửa hàng đó nhận được là:\n6 000 000 x 15 : 100 = 900 000 (dong) \n6 000 000 x 15 : 100 = 900 000 (đồng)\nResult: 900000 (dong) \nĐáp số: 900000 (đồng)"]}, {"id": "b751884dd9f71cfe891c1506a828d974", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-74-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 74 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Calculate (follow the example):\nViết theo mẫu:\n$\\frac{75}{300}$ ,$\\frac{60}{400}$,$\\frac{60}{500}$,$\\frac{96}{300}$\n$\\frac{75}{300}$ =$\\frac{25}{100}$= 25%\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{75}{300}$=$\\frac{25}{100}$ = 25%\n$\\frac{60}{400}$=$\\frac{15}{100}$ = 15%\n$\\frac{60}{500}$=$\\frac{12}{100}$= 12%\n$\\frac{96}{300}$=$\\frac{32}{100}$= 32%"]}, {"id": "444d01f3fc2a7803af62fc195e8adf5f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-78-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 78 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 78 - Toán tiếng Anh 5\nA granary stores both sticky rice and normal rice, 5 tons which are sticky rice. Find the total amount of rice if the amount of sticky rice account for?\nMột kho chứa gạo tẻ và gạo nếp trong đó có 5 tấn gạo nếp. Tính nhẩm tổng số gạo của kho, nếu số gạo nếp chiếm:\na) 10% of the granary\n10% số gạo trong kho.\nb) 25% of granary\n25% số gạo trong kho.\n02 Bài giải:\n \na) If the amount of sticky rice account for 10%:\nNếu gạo nếp chiếm 10%, thì tổng số gạo trong kho là:\n5 x 100 : 10 = 500 : 10 = 50 (ton) \n5 x 100 : 10 = 500 : 10 = 50 (tấn)\nb)If the amount of sticky rice account for 25%:\nNếu gạo nếp chiếm 25% thì tổng số gạo trong kho là:\n5 x 100 : 25 = 500 : 25= 20 (ton) \n5 x 100 : 25 = 500 : 25= 20 (tấn)\n Đáp số: a) 50 tons\n b) 20 tons"]}, {"id": "1d53d14537b98e1b05f499e9edeec7ac", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-77-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 77 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 77 - Toán tiếng anh 5\nThe interest rate is 0.5% per month. A man deposits 5 000 000 VND. How much is the total deposit plus profit after a month?\nLãi suất tiết kiệm là 0,5% một tháng. Một người gửi tiết kiệm 5 000 000 đồng. Hỏi sau một tháng cả số tiền gửi và số tiền lãi là bao nhiêu?\n02 Bài giải:\n \nAfter a month, a man received:\nSố tiền lãi sau một tháng người đó nhận được là:\n5000000 x 0,5 : 100 = 25000 (dong)\n5000000 x 0,5 : 100 = 25000 (đồng)\nSo, after a month, the total deposit plus profit is:\nVậy, sau một tháng cả tiền gửi và tiền lãi người đó có được là:\n5000000 + 25000 = 5025000 (dong)\n5000000 + 25000 = 5025000 (đồng)\nResult:5025000 (dong)\n5025000 (đồng)\n"]}, {"id": "1ce92d65018bfaca23667509fc722438", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-79-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 79 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 79 - Toán tiếng Anh:\na. Find the percentage of 37 out of 42.\nTính tỉ sổ phần trăm của hai số 37 và 42.\nb. A group of workers made 1200 products. 126 of which were made by Ba. What is the percentage of the products made by Ba out of all products?\nMột tổ sản xuất làm được 1200 sản phẩm, trong đó anh Ba làm được 126 sản phẩm. Hỏi anh Ba làm được bao nhiêu phần trăm số sản phẩm của tổ?\n02 Bài giải:\n \na) The percentage of 37 and 42:\nTỉ sổ phần trăm của hai số 37 và 42:\n37 : 42 = 0,8809 = 88,09 %\nb) The percentage of the products made by Ba is:\nSản phẩm anh Ba làm được chiếm số % là:\n126 : 1200 = 0,105 = 10,5%"]}, {"id": "a4c1643cc99ba1eab3bfc2111938648d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-77-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 77 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. 75% of a class with 32 students are 10-year-old students and the rest are 11-year-old students. How many 11-year-old students are there in the class?\nMột lớp học có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó.\n02 Bài giải:\n \nThe number of 10-year-old students is:\n(32 : 100) x 75 = 24 (student)\nThe number of 11-year-old students is:\n32 – 24 = 8 (student)\nResult: 8 students\nSố học sinh 10 tuổi là:\n(32 : 100) x 75 = 24 (học sinh)\nSố học sinh 11 tuổi là:\n32 – 24 = 8 (học sinh)\nĐáp số: 8 học sinh\n"]}, {"id": "e41aeb9c02546cfe46801410d390fe08", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-84-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 84 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 84 - Toán tiếng Anh 5:\nO average, 1 quintal of ơaddy grain gives 69kg of rice after the peeling process, which means the percentage of rice in paddy grain is 69%. Use a calculator to complete the following table:\nTrung bình xay xát 1 tạ thóc thì thu được 69kg gạo, tức là tỉ số phần trăm của gạo và thóc là 69%. Bằng máy tính bỏ túi, hãy tính số gạo thu được khi xay xát thóc và viết vào ô trống (theo mẫu).\n02 Bài giải:\n \nTo account the amount of rice, we use the amount of paddy grainmultiply 69 and divide 100\nĐể tính số gạo ta chỉ cần lấy số thóc nhân với 69 rồi chia cho 100 là được kết quả.\nFor example: Account the amount of rice in 150 kg paddy grain.\nVí dụ: Tính số gạo thu được trong 150 kg thóc.\nWe push:\nTa bấm:\nThe calculator appears: 103,5\nMáy tính hiện ra kết quả là: 103,5.\nSo, with 150 kg of paddy grain, we have 103,5 kg of rice\nVậy với 150 kg thóc ta thu được 103,5 kg gạo.\nDo the same with others, we have the results:\nTương tự với các phép toán khác, ta có bảng kết quả:\n"]}, {"id": "0779a1168693e12c1bad58c568e8aa38", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-78-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 78 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 78 - Toán tiếng Anh:\nInspecting products of a garment factory, they found 732 qualified products which account for 91,5% of all products. How many products are there?\nKiểm tra một sản phẩm của một xưởng may, người ta thấy có 732 sản phẩm đạt chuẩn, chiếm 91,5% tổng số sản phẩm. Tính tổng số sản phẩm?\n02 Bài giải:\n \nThe total of products in a garment factory is:\nTổng số sản phẩm của xưởng may đó là:\n732 : 91,5 x 100 = 800 (product)\n732 : 91,5 x 100 = 800 (sản phẩm)\nResult: 800 products\nĐáp số 800 sản phẩm.\n"]}, {"id": "2ba7767ab5b058846e3b0bf3422dd414", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-78-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 78 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 78 - Toán tiếng Anh:\nVan Thinh School has 552 good and fair students, who account for 92% of all students in the school. How many students are there in Van Thinh School?\nSố học sinh khá giỏi của Trường Vạn Thịnh là 552 em, chiếm 92% số học sinh toàn trường. Hỏi Trường Vạn Thịnh có bao nhiêu học sinh?\n02 Bài giải:\n \nThe number of students in Van Thinh School is:\nTrường Vạn Thịnh có số học sinh là:\n552 : 92 x 100 = 600 (student)\n552 : 92 x 100 = 600 (học sinh)\nResult: 600 students\nĐáp số: 600 học sinh\n"]}, {"id": "f63df66c942bae5d717743eae7ecea44", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-83-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 83 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 83 - Toán tiếng Anh 5:\nIn the following table, the last column indicates the percentage of schoolgirl out of the total number of students. Use the calculator to calculate and complete the table.\nTrong bảng sau, cột cuối cùng ghi tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và tổng số học sinh của một trường. Hãy dùng máy tính bỏ túi để tính và viết kết quả vào cột đó.\n02 Bài giải:\n \nFor example:\nHướng dẫn mẫu:\nPush the buttons:\nBấm lần lượt các phím:\nOn the screen, the result appears:\nTrên màn hình xuất hiện kết quả là: 0,5081\nSo, the calculator has a result: 311 : 612 = 0,5081 =50,81%\nVậy máy đã tính: 311 : 612 = 0,5081 =50,81%\nDo it again with others:\nLàm tương tự các câu còn lại như mẫu ở trên ta có bảng kết quả như sau:\n"]}, {"id": "b8debd423249f28b7d420e66c0f76f3f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-83-gioi-thieu-may-tinh-bo-tui.html", "title": "Giải vở bt toán 5 bài 83: Giới thiệu máy tính bỏ túi", "contents": ["", "Bài 1: Trang 102 VBT toán 5 tập 1\nThực hiện các phép tính sau, rồi kiểm tra lại kết quả bằng máy tính bỏ túi:\nBài 2: Trang 102 VBT toán 5 tập 1\nSử dụng máy tính bỏ túi để đổi các phân số sau thành tỉ số phần trăm:\na)$\\frac{7}{16}$ = ..... ; b)$\\frac{27}{45}$ = ..... ; c)$\\frac{123}{80}$ = ..... .\nBài 3: Trang 102 VBT toán 5 tập 1\nViếp tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\nHãy ấn lần lượt các phím sau:\na) Kết quả thu được là: .................................\nb) Kết quả đó là giá trị của biểu thức: ................."]}, {"id": "f8e934336782c2d053342e34a35a5c7d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-80-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 80 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 80 - Toán tiếng Anh 5:\nA pump drew all the water off a lake in three days. For the first day, it drew 35% of the water and 40% for the second day. What is the percentage of the water drawn for the third day?\nMột máy bơm trong 3 ngày hút hết nước ở hồ. Ngày thứ nhất máy bơm đó hút được 35% lượng nước trong hồ, ngày thứ hai hút được 40% lượng nước trong hồ. Hỏi ngày thứ ba máy bơm đó hút được bao nhiêu phần trăm lượng nước trong hồ?\n02 Bài giải:\n \nIn the first day and the second day, the percentage the pump drew is:\nNgày thứ nhất và thứ hai máy bơm đã hút được số % lượng nước nước trong hồ là:\n 35% + 40% = 75%\nIn the third day, the percentage the pump drew is:\nNgày thứ ba, máy bơm phải hút số % nước trong hồ là:\n 100% - 75% = 25%\n Result: 25%\n Đáp số: 25%"]}, {"id": "59a96de5b62ffa43e79cb7200aefe156", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-80-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 80 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 80 - Toán tiếng Anh 5:\nFind $x$:\nTìm $x$:\na) $x$ x 100 = 1,643 + 7,357\nb) 0,16 : $x$ = 2 – 0,4\n02 Bài giải:\n \na) $x$ x 100 = 1,643 + 7,357\n $x$ x 100 = 9\n $x$ = 9: 100\n $x$ = 0,09\nb) 0,16 : $x$ = 2 – 0,4\n 0,16:$x$ = 1,6\n $x$ = 0,16 : 1,6\n $x$ = 0,1"]}, {"id": "f6c97f28a80bca9fb934f23eaaa6ff9c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-80-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 4 trang 80 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 80 - Toán tiếng Anh\nCircle the correct answer:\nKhoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:\n 805m2= ..ha\nThe correct number to fill in the blanks is:\nSố thích hợp để viết vào chỗ chấm là:\nA. 80,5\nB. 8,05\nC.0,805\nD. 0,0805\n02 Bài giải:\n \n10000$m^{2}$ = 1ha\n=> 805$m^{2}$ = 805 : 10000 = 0,0805 ha\n=> The correct answer is\n=>Đáp án đúng là: D"]}, {"id": "d96f43a77cceee0b5a8da3352971aeaf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-80-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 80 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 80 - Toán tiếng Anh 5:\nWrite the following mixed numbers as decimal:\nViết các hỗn số sau thành số thập phân:\n$4\\frac{1}{2}$,$3\\frac{4}{5}$,$2\\frac{3}{4}$,$1\\frac{12}{25}$\n02 Bài giải:\n \n$4\\frac{1}{2}$=$\\frac{9}{2}$= 9: 2 = 4,5\n$3\\frac{4}{5}$ =$\\frac{19}{5}$= 19: 5 = 3,8\n$2\\frac{3}{4}$ =$\\frac{11}{4}$= 11: 4 = 2,75\n$1\\frac{12}{25}$=$\\frac{37}{25}$ = 37: 25 = 1,48"]}, {"id": "5ec23529dde1d1e21ccf18ccca7e403b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-82-luyen-tap-chung-trang-101.html", "title": "Giải vở bt toán 5 bài 82: Luyện tập chung trang 101", "contents": ["", "Bài 1: Trang 101 VBT toán 5 tập 1\nViết thành số thập phân:\n$1\\frac{1}{2}$ = ..........; $2\\frac{3}{5}$ = ............\n$3\\frac{1}{4}$ = ..........; $4\\frac{7}{25}$ = ............\nBài 2: Trang 101 VBT toán 5 tập 1\nTìm $x$:\n$x$ x 1,2 - 3,45 = 4,68\n...................................\n...................................\n...................................\nBài 3: Trang 101 VBT toán 5 tập 1\nMột cửa hàng có 500kg gạo. Buổi sáng người ta bán được 45% số gạo đó, buổi chiều bán được 80% số gạo còn lại. Hỏi cả hai lần bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?"]}, {"id": "c717b0f3cfea9184c5a4487e330f35fa", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-80-luyen-tap-trang-98.html", "title": "Giải vở bt toán 5 bài 80: Luyện tập trang 98", "contents": ["", "Bài 1: Trang 98 VBT toán 5 tập 1\na) Tính tỉ số phần trăm của hai số 21 và 25:\n21 : 25 = .....................................................\nb) Hai người làm được 1200 sảm phẩm, trong đó người thứ nhất làm được 546 sản phẩm. Hỏi số sản phẩm người đó chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số sản phẩm của hai người?\nBài 2: Trang 98 VBT toán 5 tập 1\na) Tính 34% của 27kg:\n.........................................\nb) Một cửa hàng bỏ ra 5 000 000 đồng tiền vốn và đã lãi 12%. Tính số tiền lãi.\nBài 3: Trang 98 VBT toán 5 tập 1\na) Tìm một số biết 35% của nó là 49:\n...........................................................\nb) Một cửa hàng đã bán được 123,5$l$ nước mắm và bằng 9,5% số nước mắm cửa hàng có trước khi bán. Hỏi trước khi bán cửa hàng đó có bao nhiêu lít nước mắm?\nBài 4: Trang 99 VBT toán 5 tập 1\nTrong bảng sau, cột thứ nhất ghi số a, cột thứ hai ghi số b, cột số ba ghi tỉ số phần trăm của hai số a và b.\nHãy viết số hoặc tỉ số thích hợp vào ô trống:"]}, {"id": "3b2a33714cfff58c5087afd4b0cbc6a8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-5-trang-94-bai-77-giai-toan-ve-ti-so-phan-tram-tiep-theo.html", "title": "Giải vở bài tập toán 5 trang 94 bài 77: Giải toán về tỉ số phần trăm tiếp theo", "contents": ["Bài 1: Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh thích tập hát chiếm 75%. Tìm số học sinh thích tập hát của lớp 5A.\nTrả lời:\nSố học sinh thích tập hát của lớp 5A là:\n$\\frac{32\\times 75}{100}$ = 24 ( học sinh)\n Đáp số: 24 học sinh\nBài 2:Lãi suất tiết kiệm của một tháng là 0,5%. Một người gửi tiết kiệm 3 000 000 đồng. Hỏi sau một tháng cả số tiềm gửi lần tiền lãi là bao nhiêu đồng?\nTrả lời:\nSau một tháng số tiền lãi là:\n$\\frac{3000000\\times 5}{100}$ = 15000 (đồng)\nSau một tháng số tiền gửi lần tiền lãi là:\n3000000 + 15000 = 3015000 (đồng)\n Đáp số: 3015000 đồng\nBài 3:Một vườn cây có 1200 cây. Tính nhẩm và điền kết quả vào chỗ chấm:\n(Gợi ý: Để tính 50% số cây ta có thể lấy số cây chia cho 2)\na. 50% số cây là: ………………….\nb. 25% số cây là: ………………….\nc. 75% số cây là: ………………….\nTrả lời:\na. 50% số cây là: 600 cây\nb. 25% số cây là: 300 cây\nc. 75% số cây là: 900 cây\nBài 4:Giá thành một chiếc bàn là 500 000 đồng, trong đó tiền vật liệu chiếm 60%, còn lại là tiền công. Hỏi tiền công đóng chiếc bàn đó là bao nhiêu đồng?\nTrả lời:\nTiền vật liệu để đóng chiếc bàn là:\n $\\frac{500000\\times 60}{100}$= 300000 (đồng)\nTiền công đóng chiếc bàn là:\n 500000 – 300000 = 200000 (đồng)\n Đáp số: 200000 đồng"]}, {"id": "0b8faa8555e58c32360cd85db9ae556b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-5-trang-92-bai-76-luyen-tap.html", "title": "Giải vở bài tập toán 5 trang 92 bài 76: Luyện tập", "contents": ["Bài 1:Tính (Theo mẫu):\nMẫu: 6% + 15% = 21%112,5% - 13% = 99,5%\n14,2% × 3 = 42,6% 60% : 5 = 12%\na. 17% + 18,2% = …………… b. 60,2% - 30,2% = …………\nc. 18,1% × 5 = ……………… d. 53% : 4 = ……………\nTrả lời:\na.17% + 18,2% = 35,2% b. 60,2% - 30,2% = 30%\nc. 18,1% × 5 = 90,5% d. 53% : 4 = 13,25%\nBài 2:Theo kế hoạch, năm qua thôn Đông dự định trồng 25ha khoai tây, thôn Bắc dự định trồng 32ha khoai tây. Hết năm, thôn Đồng trồng được 27ha khoai tây, thôn Bắc cũng trồng được 27ha khoai tây.\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. Thôn Đông đã thực hiện được …………… kế hoạch cả năm và đã vượt mức …………… kế hoạch cả năm.\nb. Thôn Bắc đã thực hiện được …………… kế hoạch cả năm.\nTrả lời:\nHướng dẫn tính nháp:\nKế hoạch cả năm thôn Đông: 27 : 25 = 1,08 = 108 %\nKế hoạch vượt mức: 108 - 100 = 8 %\nKế hoạch cả năm thôn Bắc: 27 : 32 = 0,8437 = 84,37%\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. Thôn Đông đã thực hiện được 108% kế hoạch cả năm và đã vượt mức 8% kế hoạch cả năm.\nb. Thôn Bắc đã thực hiện được 84,37% kế hoạch cả năm.\nBài 3:Một người mua nước mắm hết 1 600 000 đồng. Sau khi bán hết số nước mắm, người đó thu được 1 720 000 đồng. Hỏi:\na. Tiền bán bằng bao nhiêu phần trăm tiền vốn?\nb. Người đó lãi bao nhiêu phần trăm?\nTrả lời:\na. Phần trăm tiền bán so với tiền vốn:\n 1720000 : 1600000= 1,075 = 107,5%\nb. Người đó lãi được số phần trăm:\n 107,5 % - 100%= 7,5%\n Đáp số: a. 107,5%\n b. 7,5%.\nBài 4:Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:\nMột người gửi tiết kiệm 1 000 000 đồng. Một năm sau người đó rút về, cả tiền gửi lẫn lãi được 1 090 000 đồng. Hỏi cả tiền gửi lần lãi bằng bao nhiêu phần trăm số tiền gửi?\nA. 109% B. 10,9% C. 1,09% D.9%\nTrả lời:\nĐáp án đúng là A. 109%\nVì tỉ số phần trăm tiền gửi và tiền lãi so với số tiền gửi là: 1090000 : 1000000 =1,09 = 109%"]}, {"id": "880c5e7cb839dde4515a8a9402471328", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-5-trang-91-bai-75-giai-toan-ve-ti-so-phan-tram.html", "title": "Giải vở bài tập toán 5 trang 91 bài 75: Giải toán về tỉ số phần trăm", "contents": ["Bài 1:Viết thành tỉ số phần trăm (theo mẫu):\nMẫu: 1,5127 =151,27%\na. 0,37 = ………………………;\nb. 0,2324 = ………………………;\nc. 1,282 = ………………………;\nTrả lời:\nHướng dẫn: Các em chỉ cần lùi dấu phẩy sang bên phải hai chữ số.\na. 0,37 = 37%\nb. 0,2324 = 23,24%\nc. 1,282 = 128,2%\nBài 2:Tính tỉ số phần trăm của hai số:\na. 8 và 40\n8 : 40 = ………………………\nb. 40 và 8\n40 : 8 = ………………………\nc. 9,25 và 25\n9,25 : 5 = ………………………\nTrả lời:\na. 8 và 40\n8 : 40 = 0,2 = 20%\nb. 40 và 8\n40 : 8 = 5 = 500%\nc. 9,25 và 25\n9,25 : 5 = 0,37 = 37%\nBài 3:Tính tỉ số phần trăm của hai số (theo mẫu):\nMẫu: 19 : 30 = 0,6333… = 63,33%\na. 17 và 18\n17 : 18 = ………………………\nb. 62 và 17\n62: 17 = ………………………\nc. 16 và 24\n16: 24 = ………………………\nTrả lời:\na. 17 và 18\n17 : 18 = 0,9444… = 94,44%\nb. 62 và 17\n62: 17 = 3,647… = 367,4%\nc. 16 và 24\n16: 24 = 0,6666… = 66,66%\nBài 4:Lớp 5B có 32 học sinh, trong đó có 24 học sinh thích tập bơi. Hỏi số học sinh thích tập bơi chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp 5B?\nTrả lời:\nPhần trăm số học sinh lớp 5B thích tập bơi là:\n 24 : 32 = 0,75=75%\n Đáp số: 75%"]}, {"id": "d9783f697c806c70161b9e0f23cbc6f9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-79-giai-toan-ve-ti-so-phan-tram-tiep-theo.html", "title": "Giải vở bt toán 5 bài 79: Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)", "contents": ["", "Bài 1: Trang 96 VBT toán 5 tập 1\nSố học sinh giỏi của một trường tiểu học là 64 em và chiếm 12,8% số học sinh toàn trường. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh?\nBài 2: Trang 96 VBT toán 5 tập 1\nKiểm tra sản phẩm của một nhà máy, người ta thấy có 44 sản phẩm không đạt chuẩn và chiếm 5,5% tổng số sản phẩm. Tính tổng số sản phẩm.\nBài 3: Trang 97 VBT toán 5 tập 1\nMột cánh đồng có 9ha trồng ngô. Tính nhẩm diện tích cánh đồng nếu diện tích trông ngô lần lượt chiến 10%, 20%, 50% diện tích cánh đồng.\nDựa vào kết quả tính nhẩm, nối tỉ số phần trăm với số héc-ta tương ứng:\nBài 4: Trang 97 VBT toán 5 tập 1\nHình vẽ dưới đây biểu thị một sân trường và phần trồng hoa trên đó.\nBiết rằng diện tích trồng hoa bằng 250$m^{2}$ và chiếm 10% diện tích sân trường.\nHãy tính diện tích sân trường:\n"]}, {"id": "159eaee3d45f3b8690589351a7c478cf", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-5-trang-90-bai-74-ti-so-phan-tram.html", "title": "Giải vở bài tập toán 5 trang 90 bài 74: Tỉ số phần trăm", "contents": ["Bài 1:Kiểm tra sản phẩn của một nhà máy, người ta thấy cứ 100 sản phẩm thì có 94 sản phẩm đạt chuẩn và 6 sản phẩm không đạt chuẩn.\nViết tỉ số phần trăm thích hợp vào chỗ chấm: ....\nTrả lời:\na. Tỉ số phần trăm giữa số sản phẩm đạt chuẩn và tổng số sản phầm của nhà máy là:$\\frac{94}{100}$\nb. Tỉ số phần trăm giữa số sản phẩm không đạt chuẩn và tổng số sản phầm của nhà máy là:$\\frac{6}{100}$\nBài 2:Một vườn có 500 cây, trong đó có 300 cây cam và 200 cây chanh. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:\nTrả lời:\na. Tỉ số giữa số cây cam và số cây trong vườn là:$\\frac{300}{500}$.\n Tỉ số giữa số cây chanh và số cây trong vườn là:$\\frac{200}{500}$.\nb. Tỉ số trên viết dưới dạng phân số thập phân là$\\frac{60}{100}$ và $\\frac{40}{100}$ ;\n Tỉ số trên viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: 60%; 40%.\nc. Trung bình cứ 100 cây trong vườn thì có 60 cây cam.\n Trung bình cứ 100 cây trong vườn thì có 40 cây chanh\nBài 3: Viết thành tỉ số phần trăm (theo mẫu):\na. $\\frac{1}{2}$ b.$\\frac{2}{4}$\nc.$\\frac{3}{5}$ d.$\\frac{4}{10}$\nTrả lời:\na. $\\frac{1}{2}$ = $\\frac{50}{100}$ = 50%\nb.$\\frac{2}{4}$ = $\\frac{50}{100}$ = 50%\nc.$\\frac{3}{5}$ = $\\frac{60}{100}$ = 60% \nd.$\\frac{4}{10}$ = $\\frac{40}{100}$ = 40%\nBài 4: Viết thành phân số tối giản (theo mẫu):\na. 5% = ……………………… ; b. 10% = ………………………\nc. 15% = ………………………; d. 30% = ………………………\nTrả lời:\na. 5% = $\\frac{5}{100}$ =$\\frac{1}{20}$\nb. 10% =$\\frac{10}{100}$ =$\\frac{1}{10}$\nc. 15% =$\\frac{15}{100}$ =$\\frac{3}{20}$\nd. 30% =$\\frac{30}{100}$ =$\\frac{3}{10}$"]}, {"id": "48da4a3dc9984d3145d6dc0c67e662b5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-5-trang-89-bai-73-luyen-tap-chung.html", "title": "Giải vở bài tập toán 5 trang 89 bài 73: Luyện tập chung", "contents": ["Bài 1:Đặt tính rồi tính\n216, 72 : 4,20 3150 : 2,5\n693 : 42 77,04 : 21,4\nTrả lời:\nBài 2: Tính:\na. (51,24 – 8,2 ) : 26,9 : 5 = ……………………\nb. 263,24 : (31,16 + 34,65) – 0,71 = ……………………\nTrả lời:\na. (51,24 – 8,2 ) : 26,9 : 5\n= 43,04 : 26,9 : 5\n= 1,6 : 5\n= 0,32\nb. 263,24 : (31,16 + 34,65) – 0,71\n= 263,24 : 65,81 - 0,71\n= 4 – 0,71\n= 3,29\nBài 3:Mỗi bước chân của Hương dài 0,4m. Hỏi Hương phải bước bao nhiêu bước để hết đoạn đường dài 140dm?\nTrả lời:\nĐể đi hết đoạn đường dài 140dm, Hương phải bước số bước là:\n 140 : 0,4 = 350 (bước)\n Đáp số: 350 bước\nBài 4:Tính bằng hai cách\na. 0,96 ; 0,12 – 0,72 : 0,12\nb. (2,04 + 3,4) : 0,68\nTrả lời:\n = 8 - 6\n = 2\nCách 1: (2,04 + 3,4) : 0,68\n = 5,44 : 0,68\n = 8\n = (0,96 – 0,72) : 0,12\n = 0,24 : 0,12 = 2\nCách 2: (2,04 + 3,4 ) : 0,68\n = 2,04 : 0,68 + 3,4 : 0,68\n = 3 + 5 = 8\n"]}, {"id": "0e04409fcc3f6ede8c5eb3adb9c63a08", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-5-trang-88-bai-72-luyen-tap-chung.html", "title": "Giải vở bài tập toán 5 trang 88 bài 72: Luyện tập chung", "contents": ["Bài 1: Tính:\na. 300 + 5 + 0,14 = ..........................\nb. 45 + 9 + 0,008 = ..........................\nc. 230 + 4 +$\\frac{3}{10}$ +$\\frac{7}{100}$=...................\nd. 500 + 7 + $\\frac{9}{1000}$= ...........................\nTrả lời:\na. 300 + 5 + 0,14 = 305 + 0,14\n = 305, 14\nb. 45 + 9 + 0,008 = 54 + 0,008\n = 54,008\nc. 230 + 4 +$\\frac{3}{10}$ +$\\frac{7}{100}$\n= 230 + 4 + 0,3 + 0,07\n= 230 + 4,37\n= 234,37\nd. 500 + 7 + $\\frac{9}{1000}$\n= 500 + 7 + 0,009 = 500 + 7,009\n= 507,009\nBài 2:Điền dấu “> , < , =” vào chỗ chấm:\nTrả lời:\nBài 3: Tìm $x$:\na. 9,5 × x = 47,4 + 24,8 b. x : 8,4 = 47,04 – 29,75\nTrả lời:\na. 9,5 × $x$ = 47,4 + 24,8\n 9,5 × $x$ = 72,2\n $x$ = 72,2 : 9,5\n $x$ = 7,6\nb. $x$ : 8,4 = 47,04 – 29,75\n $x$ : 8,4 = 17,29\n $x$ = 17,29 × 8,4\n $x$ = 145,236\nBài 4:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTrả lời:\n"]}, {"id": "d9b52d9e2621a2c979c72d9e0eb9ea47", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-5-trang-87-bai-71-luyen-tap.html", "title": "Giải vở bài tập toán 5 trang 87 bài 71: Luyện tập", "contents": ["Bài 1: Đặt tính rồi tính:\n17,15 : 4,9 0,2268: 0,18 37,825 : 4,25\nTrả lời:\nBài 2: Tìm $x$:\na. x × 1,4 = 2,8 × 1,5 b. 1,02 × x = 3,57 × 3,06\nTrả lời:\na. $x$ × 1,4 = 2,8 × 1,5 b. 1,02 × $x$ = 3,57 × 3,06\n $x$ × 1,4 = 4,2 1,02 × $x$ = 10,9242\n $x$ = 4,2 : 1,4 $x$ = 10,9242 : 1,02\n $x$ = 3 $x$ = 10,71\nBài 3:Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 161,5$m^{2}$, chiều rộng 9,5m. Tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật đó.\nTrả lời:\nChiều dài của mảnh đất hình chữ nhật là:\n 161,5 : 9,5 = 17 (m)\nChu vi mảnh đất hình chữ nhật là:\n (17 + 9,5) × 2 = 53 (m)\n Đáp số: 53m\nBài 4: Tính:\n51,2 : 3,2 – 4,3 × ( 3 – 2,1) × 2,68 = ………………\nTrả lời:\n"]}, {"id": "82da07dcedb3aedaccaa73702f606880", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-84-su-dung-may-tinh-bo-tui-de-giai-toan-ve-ti-so-phan-tram.html", "title": "Giải vở bt toán 5 bài 84: Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm", "contents": ["", "Bài 1: Trang 102 VBT toán 5 tập 1\nTrong bảng sau cột cuối cùng ghi tỉ số phần trăm giữa số trẻ em đi học và tổng số trẻ em đến tuổi đi học của một xã. Hãy dùng máy tính bỏ túi để tính rồi viết kết quả vào cột đó:\nBài 2: Trang 103 VBT toán 5 tập 1\nTrung bình bóc 1kg lạc vỏ thì thu được 0,65kg lạc hạt, tức là tỉ số phần trăm giữa lạc hạt và lạc vỏ là 65%. Bằng máy tính bỏ túi, hãy tính số lạc hạt thu được khi bóc vỏ lạc rồi viết vào bảng sau (theo mẫu):\nBài 3: Trang 103 VBT toán 5 tập 1\nVới lãi suất tiết kiệm 0,5% một tháng, cần gửi bao nhiêu đồng để sau một tháng nhận được số tiền lãi là:\na) 20 000 đồng; b) 40 000 dồng; c) 60 000 đồng\n(Dùng máy tính bỏ túi để tính)"]}, {"id": "da2327e623601a3e0e5b85623fe76e3e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-giai-toan-ve-ti-so-phan-tram-tiep-theo.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)", "contents": ["Bài 79: GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM (TIẾP THEO)\n1. Số học sinh khá giỏi của Trường Vạn Thịnh là 552 em, chiếm 92% số học sinh toàn trường. Hỏi Trường Vạn Thịnh có bao nhiêu học sinh?\nBài giải\n..................................................................................................................................\n..................................................................................................................................\n..................................................................................................................................\n2. Kiểm tra sản phẩm của một xưởng may, người ta thấy có 732 sản phẩm đạt chuẩn, chiếm 91,5% tổng số sản phẩm. Tính tổng số sản phẩm.\nBài giải\n..................................................................................................................................\n..................................................................................................................................\n..................................................................................................................................\n3. Một kho gạo chứa gạo tẻ và gạo nếp, trong đó có 5 tấn gạo nếp, số gạo nếp bằng 25% số gạo tẻ. Hỏi trong kho có tất cả bao nhiêu tấn gạo?\nBài giải\n..................................................................................................................................\n..................................................................................................................................\n..................................................................................................................................\n4. Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):\nBiết a : b = 20%", ""]}, {"id": "a154a16cd191a57ac5f7e451e7b3cc2c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-102-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 102 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 102 VBT toán 5 tập 1\nSử dụng máy tính bỏ túi để đổi các phân số sau thành tỉ số phần trăm:\na)$\\frac{7}{16}$ = ..... ; b)$\\frac{27}{45}$ = ..... ; c)$\\frac{123}{80}$ = ..... .\n02 Bài giải:\n \na)$\\frac{7}{16}$ = 0,4375 ; b)$\\frac{27}{45}$ = 0,6 ; c)$\\frac{123}{80}$ = 1,5375 ."]}, {"id": "2a0b176119804fbffbfef8bb54ac64fa", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-102-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 102 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 102 VBT toán 5 tập 1\nViếp tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\nHãy ấn lần lượt các phím sau:\na) Kết quả thu được là: .................................\nb) Kết quả đó là giá trị của biểu thức: .................\n02 Bài giải:\n \na) Kết quả thu được là: 9,35\nb) Kết quả đó là giá trị của biểu thức: 3 x 6 : 1,6 - 1,9 = 9,35"]}, {"id": "4e865946f72d44d6755a928c008a72cf", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-99.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 99", "contents": ["Bài 76: LUYỆN TẬP\n1. Tính (theo mẫu):\nMẫu: 6% + 15% = 21%\n14,2% x 3 = 42,6%\n112,5% - 13% = 99,5%\n60% : 5 = 12%\na) 27,5% + 38% = ......... %\n2. Theo kế hoạch, năm vừa qua thôn Hoà An phải trồng 20ha ngô. Đến hết tháng 9 thôn Hoà An trồng được 18ha và hết năm trồng được 23,5ha ngô. Hỏi:\na) Đến hết tháng 9 thôn Hoà An đã thực hiện bao nhiêu phần trăm kế hoạch cả năm?\nb) Hết năm thôn Hoà An đã thực hiện được bao nhiêu phần trăm và vượt mức kế hoạch cả năm bao nhiêu phần trăm?\nBài giải\n........................................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................................\n3. Một người bỏ ra 42 000 đồng tiền vốn mua rau. Sau khi bán hết số rau, người đó thu được 52 500 đồng.\na) Tiền bán rau bằng bao nhiêu phần trăm tiền vốn?\nb) Người đó đã lãi bao nhiêu phần trăm?\nBài giải\n........................................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................................", ""]}, {"id": "21e68e10d836ea93c6658d6da0e30807", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-102-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 102 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 102 VBT toán 5 tập 1\nThực hiện các phép tính sau, rồi kiểm tra lại kết quả bằng máy tính bỏ túi:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "886dcf0047804f32c0cfc9818f00f8cf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-101-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 101 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 101 VBT toán 5 tập 1\nMột cửa hàng có 500kg gạo. Buổi sáng người ta bán được 45% số gạo đó, buổi chiều bán được 80% số gạo còn lại. Hỏi cả hai lần bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\n02 Bài giải:\n \nBuổi sáng bán được số ki-lô-gam gạo là:\n500 x 24 : 100 = 225 (kg)\nSố gạo còn lại sau khi bán buổi sáng là:\n500 - 225 = 275 (kg)\nBuổi biều bán được số kg gạo là:\n275 x 80 : 100 = 220 (kg)\nCả hai lần bán được số kg gạo là:\n225 + 220 = 445 (kg)\nĐáp số: 445kg gạo."]}, {"id": "99f0e67bec5cc3077e83a70eb9cbce37", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-81-luyen-tap-chung-trang-99.html", "title": "Giải vở bt toán 5 bài 81: Luyện tập chung trang 99", "contents": ["", "Bài 1: Trang 99 VBT toán 5 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\n128 : 12,8 285,6 : 17 117,81 : 12,6\n.............................................................................\n.............................................................................\nBài 2: Trang 99 VBT toán 5 tập 1\nTính:\na) (75,6 - 21,7) : 4 + 22,82 x 2 = ....................................\n =......................................\nb) 21,56 : (75,6 - 65,8) - 0,354 : 2 = ...............................\n = ...............................\nBài 3: Trang 100 VBT toán 5 tập 1\nNăm 1995 gia đình bác Hòa thu hoạch được 8 tấn thóc. Năm 2000 gia đình bác Hòa thu hoạch được 8,5 tấn thóc.\na) Hỏi so với năm 1995, năm 2000 số thóc mà gia đình bác Hòa thu hoạch tăng thêm bao nhiêu phần trăm?\nb) Nếu só với năm 2000, năm 2005 số thóc cũng tăng thêm bấy nhiêu phần trăm thì năm 2005 gia đình bác Hòa thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc?\nBài 4: Trang 100 VBT toán 5 tập 1\nKhoang vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nMột người bán hàng bỏ ra 80 000 đồng tiền vốn và bị lỗ 6%.\nĐể tính số tiền lỗ ta phải tính:\nA. 80 000 : 6 B. 80 000 x 6\nC. 80 000 : 6 x 100 D. 80 000 x 6 : 100"]}, {"id": "86229b90df20ecfe81d80caba99e57dd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-99-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 99 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 99 VBT toán 5 tập 1\nTrong bảng sau, cột thứ nhất ghi số a, cột thứ hai ghi số b, cột số ba ghi tỉ số phần trăm của hai số a và b.\nHãy viết số hoặc tỉ số thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "7d782d84fdbbe32c6bab521321d4c481", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-giai-bai-toan-ve-ti-so-phan-tram-tiep-theo.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Giải bài toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)", "contents": ["Bài 77: GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM (TIẾP THEO)\n1. Một lớp học có 32 học sinh, trong đó số học sinh 12 tuổi chiếm 75% còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp đó.\nBài giải\n..........................................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................\n2. Lãi suất tiết kiệm là 0,5% một tháng. Một người gửi tiết kiệm 5 000 000 đồng. Hỏi sau một tháng cả số tiền gửi và tiền lãi là bao nhiêu?\nBài giải\n..........................................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................\n3. Một xưởng may đã dùng hết 345m vải để may quần áo, trong đó số vải may quần chiếm 40%. Hỏi số vải may áo là bao nhiêu mét?\nBài giải\n..........................................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTrên sân cả gà, vịt và ngỗng có tất cả 60 con; trong đó số vịt chiếm 20%, số gà chiếm 10% và số ngỗng chiếm 70%. Hỏi trên sân có bao nhiêu con gà?", ""]}, {"id": "91482d0a80ce01e2d14aa82cb7a1e0cf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-98-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 98 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 98 VBT toán 5 tập 1\na) Tìm một số biết 35% của nó là 49:\n...........................................................\nb) Một cửa hàng đã bán được 123,5$l$ nước mắm và bằng 9,5% số nước mắm cửa hàng có trước khi bán. Hỏi trước khi bán cửa hàng đó có bao nhiêu lít nước mắm?\n02 Bài giải:\n \na) Tìm một số biết 35% của nó là 49:\nSố đó là: 49 x 100 : 35 = 140\nb) Bài giải:\nTrước khi bán cửa hàng đó có số lít nước mắm là:\n123,5 x 100 : 9,5 = 1300 (lít)\nĐáp số: 1300 lít nước mắm."]}, {"id": "c2e91b705a1e6599ab63a19d82db59d0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-ti-so-phan-tram.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Tỉ số phần trăm", "contents": ["Bài 74: TỈ SỐ PHẦN TRĂM\n1. Viết (theo mẫu):\nMẫu:$\\frac{75}{300}$ =$\\frac{25}{100}$ = 25%\na) $\\frac{60}{400}$ = ............. =...........\nb)$\\frac{60}{500}$ = ............. =...........\nc)$\\frac{96}{300}$ = ............. =...........\n2. Kiểm tra sản phẩm của một nhà máy, người ta thấy trung bình cứ 100 sản phẩm thì có 95 sản phẩm đạt chuẩn. Hỏi số sản phẩm đạt chuẩn chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số sản phẩm của nhà máy?\nBài giải\n................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................\n3. Một vườn cây có 1000 cây, trong đó có 540 cây lấy gỗ và còn lại là cây ăn quả.\na) Số cây lấy gỗ chiếm bao nhiêu phần trăm số cây trong vườn?\nb) Tìm tỉ số phần trăm của số cây ăn quả và số cây trong vườn.\nBài giải\na)................................................................................................................................................................\nb)................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................\n4. Nối (theo mẫu):\n", ""]}, {"id": "91e16712850592f1289009d631857360", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-98-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 98 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 98 VBT toán 5 tập 1\na) Tính 34% của 27kg:\n.........................................\nb) Một cửa hàng bỏ ra 5 000 000 đồng tiền vốn và đã lãi 12%. Tính số tiền lãi.\n02 Bài giải:\n \na) Tính 34% của 27kg:\n27 x 34 : 100 = 9,18 (kg)\nb) Bài giải:\nSố tiền lãi là:\n5 000 000 x 12 : 100 = 600 000 (đồng)\nĐáp số: 600 000 đồng."]}, {"id": "c0920d40f2d3352891fa2fda8e655ac8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-101-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 101 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 101 VBT toán 5 tập 1\nTìm $x$:\n$x$ x 1,2 - 3,45 = 4,68\n...................................\n...................................\n...................................\n02 Bài giải:\n \n$x$ x 1,2 - 3,45 = 4,68\n$x$ x 1,2 = 4,68 + 3,45\n$x$ x 1,2 = 8,13\n$x$ = 8,13 : 1,2\n$x$ = 6,775"]}, {"id": "95e5cef5acfb91f5409bc89888e004b9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-98-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 98 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 98 VBT toán 5 tập 1\na) Tính tỉ số phần trăm của hai số 21 và 25:\n21 : 25 = .....................................................\nb) Hai người làm được 1200 sảm phẩm, trong đó người thứ nhất làm được 546 sản phẩm. Hỏi số sản phẩm người đó chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số sản phẩm của hai người?\n02 Bài giải:\n \nTính tỉ số phần trăm của hai số 21 và 25:\n21 : 25 = 0,84 = 84%\nb) Bài giải:\nSố sản phẩm người đó chiếm số phần trăm tổng số sản phẩm của hai người là:\n546 : 1200 = 0,455 = 45,5%\nĐáp số: 45,5 %"]}, {"id": "d3521dd4e3de5abaee27f2ef62836ebc", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-giai-bai-toan-ve-ti-so-phan-tram.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Giải bài toán về tỉ số phần trăm", "contents": ["Bài 75: GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM\n1. Viết thành tỉ số phần trăm (theo mẫu):\nMẫu: 0,57 = 57%\na) 0,3 = ..........%\nb) 0,234= ..........%\nc) 1,35 == ..........%\n2. Tính tỉ số phần trăm của hai số (theo mẫu):\nMẫu: 13 : 15 = 0,8666... = 86,66%\na) 19 và 30\n............... =............... =...............\nb) 45 và 61\n............... =............... =...............\n3. Một lớp học có 25 học sinh, trong đó có 13 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó?\nBài giải\n..........................................................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................................\n4. Một đội trồng rừng gồm 40 người, trong đó có 15 nữ. Tính tỉ số phần trăm của số nữ so với số nam trong đội trồng rừng đó.\nBài giải\n..........................................................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................................", ""]}, {"id": "423f67d07abf1ae884d0a10a3b8d2dd0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-97-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 97 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 97 VBT toán 5 tập 1\nMột cánh đồng có 9ha trồng ngô. Tính nhẩm diện tích cánh đồng nếu diện tích trông ngô lần lượt chiến 10%, 20%, 50% diện tích cánh đồng.\nDựa vào kết quả tính nhẩm, nối tỉ số phần trăm với số héc-ta tương ứng:\n02 Bài giải:\n \nThực hiện các phép tính:\nDiện tích cánh đồng nếu diện tích trồng ngô chiếm 10% là : 90ha\nDiện tích cánh đồng chiếm 20% là: 45ha\nDiện tích cánh đồng chiếm 50% là: 18ha\nNối tỉ số phần trăm với số hecta tương ứng là:\n"]}, {"id": "2b778d174877014f9633da26afb5a2d6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-96-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 96 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 96 VBT toán 5 tập 1\nKiểm tra sản phẩm của một nhà máy, người ta thấy có 44 sản phẩm không đạt chuẩn và chiếm 5,5% tổng số sản phẩm. Tính tổng số sản phẩm.\n02 Bài giải:\n \nTổng số sản phẩm nhà máy là:\n44 x 100 : 5,5 = 800 (sản phẩm)\nĐáp số: 800 sản phẩm"]}, {"id": "8a93b16e68560ef6eb02cac0411afc15", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-103-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 103 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 103 VBT toán 5 tập 1\nVới lãi suất tiết kiệm 0,5% một tháng, cần gửi bao nhiêu đồng để sau một tháng nhận được số tiền lãi là:\na) 20 000 đồng; b) 40 000 dồng; c) 60 000 đồng\n(Dùng máy tính bỏ túi để tính)\n02 Bài giải:\n \nSố tiền cần gửi để cuối tháng nhận được số tiền 20 000 đồng là:\n20000 : 0,5 × 100 = 4000000 (đồng)\nSố tiền cần gửi để cuối tháng nhận được số tiền 40 000 đồng là:\n40000 : 0,5 × 100 = 8000000 (đồng)\nSố tiền cần gửi để cuối tháng nhận được số tiền 60 000 đồng là:\n60000 : 0,5 × 100 = 12000000 (đồng)\nĐáp số: a) 4 000 000 đồng; b) 8 000 000 đồng; c) 12 000 000 đồng."]}, {"id": "81a208645eec5f921f9fd4a2a0938ec6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-97-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 97 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 97 VBT toán 5 tập 1\nHình vẽ dưới đây biểu thị một sân trường và phần trồng hoa trên đó.\nBiết rằng diện tích trồng hoa bằng 250$m^{2}$ và chiếm 10% diện tích sân trường.\nHãy tính diện tích sân trường:\n02 Bài giải:\n \nDiện tích sân trường là:\n250 x 100 : 10 = 2500 ($m^{2}$)\nĐáp số: 2500$m^{2}$"]}, {"id": "1f09819051be84e004aa4555877a91e4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-102-vbt-toan-5-tap-1.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 102 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 102 VBT toán 5 tập 1\nTrong bảng sau cột cuối cùng ghi tỉ số phần trăm giữa số trẻ em đi học và tổng số trẻ em đến tuổi đi học của một xã. Hãy dùng máy tính bỏ túi để tính rồi viết kết quả vào cột đó:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "28870354552d21697e4e3de13ae3b9eb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-103-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 103 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 103 VBT toán 5 tập 1\nTrung bình bóc 1kg lạc vỏ thì thu được 0,65kg lạc hạt, tức là tỉ số phần trăm giữa lạc hạt và lạc vỏ là 65%. Bằng máy tính bỏ túi, hãy tính số lạc hạt thu được khi bóc vỏ lạc rồi viết vào bảng sau (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "29eabc8fb0860e2eb2ff26c2ed7532ea", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-99.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 99", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 27,5% + 38% = 65,5 %\n2.\nBài giải\na)Đến hết tháng 9 thôn Hoà An đã thực hiện được số phần kế hoạch là:\n18 : 20 x 100 = 90%\nb)Hết năm thôn Hoà An đã thực hiện được số phần trăm là:\n23,5 : 20 x 100 = 117,5%\nVượt mức kế hoạch số phần trăm là:\n117,5% - 100% = 17,5%\nĐáp số: a) 90%\nb) 117,5% và 17,5%\n3.\nBài giải\na) Tiền bán rau bằng số phần trăm tiền vốn là:\n52 500 :42 000 x 100 = 125%\nb) Người đó lãi số phần trăm là:\n125% - 100% = 25%\nĐáp số: a) 125%\nb) 25%"]}, {"id": "08f051927cf625165bfee45448c3dcc2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-giai-toan-ve-ti-so-phan-tram-tiep-theo.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nBài giải\nTrường Vạn Thịnh có số học sinh là:\n552 : 92% = 600 (học sinh)\nĐáp số: 600 học sinh.\n2.\nBài giải\nTổng số sản phẩm của xưởng may là:\n732 : 91,5% = 800 (sản phẩm)\nĐáp số: 800 sản phẩm.\n3.\nBài giải\nSố gạo tẻ trong kho là:\n5 : 25% = 20 (tấn)\nTổng số gạo có trong kho là:\n20 + 5 = 25 (tấn)\nĐáp số: 25 tấn.\n4."]}, {"id": "7ddae7602604b6cb573c1b224835f2a1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-102.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 102", "contents": ["Bài 78: LUYỆN TẬP\n1. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):\na) 24% của 235 $m^2$ là:\n............................................ =........... ($m^2)\n0,4% của 350 là:\n............................................ =...........\n2. Một người bán 120kg, trong đó có 35% là gạo nếp. Hỏi người đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp?\nBài giải\n......................................................................................................................................................\n......................................................................................................................................................\n......................................................................................................................................................\n3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18m và chiều rộng 15m. Người ta dành 20% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà.\nBài giải\n......................................................................................................................................................\n......................................................................................................................................................\n......................................................................................................................................................\n4. Số?\n", ""]}, {"id": "7a36df15f4a6064a1c28b25001079416", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-96-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 96 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 96 VBT toán 5 tập 1\nSố học sinh giỏi của một trường tiểu học là 64 em và chiếm 12,8% số học sinh toàn trường. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh?\n02 Bài giải:\n \nSố học sinh của toàn trường tiểu học là\n64 : 12,8 x 100 = 500 (học sinh)\nĐáp số: 500 học sinh"]}, {"id": "8d0fefceee5b51c4171e1e2d7819458c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-101-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 101 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 101 VBT toán 5 tập 1\nViết thành số thập phân:\n$1\\frac{1}{2}$ = ..........; $2\\frac{3}{5}$ = ............\n$3\\frac{1}{4}$ = ..........; $4\\frac{7}{25}$ = ............\n02 Bài giải:\n \n$1\\frac{1}{2}$ = 1.5; $2\\frac{3}{5}$ = 2,6.\n$3\\frac{1}{4}$ = 3,25; $4\\frac{7}{25}$ = 4,28."]}, {"id": "dd6c79df07b23a0d518c8a82d7ad236a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-giai-bai-toan-ve-ti-so-phan-tram-tiep-theo.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Giải bài toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nBài giải\nSố học sinh 11 tuổi của lớp đó chiếm số phần trăm là:\n100 - 75 = 25%\nSố học sinh 11 tuổi của lớp là:\n32 x 25% = 8 (học sinh)\nĐáp số: 8 học sinh.\n2.\nBài giải\nSau một tháng người gửi thu được tổng số phần trăm là:\n100 + 0,5 = 100,5%\nVậy người đó thu được số tiền cả gốc và lãi là:\n5 000 000 x 100,5% = 5 025 000 (đồng)\nĐáp số: 5 025 000 đồng.\n3.\nBài giải\nSố vải may áo chiếm số phần trăm là:\n100 - 40 = 60%\nSố vải may áo chiếm số mét vải là:\n345 x 60% = 207 (m)\nĐáp số: 207m vải.\n4.\nĐáp án: A"]}, {"id": "9d46d4e51a8e2ad84e17e02b8d06599d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-100-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 100 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 100 VBT toán 5 tập 1\nKhoang vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nMột người bán hàng bỏ ra 80 000 đồng tiền vốn và bị lỗ 6%.\nĐể tính số tiền lỗ ta phải tính:\nA. 80 000 : 6 B. 80 000 x 6\nC. 80 000 : 6 x 100 D. 80 000 x 6 : 100\n02 Bài giải:\n \nĐáp án đúng là: C. 80 000 : 6 x 100"]}, {"id": "056b51d83f3be829a2b530cb321ee63a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-chung-trang-94.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: luyện tập chung trang 94", "contents": ["Bài 72: LUYỆN TẬP CHUNG\n1. Tính:\na) 400 + 50 + 0,07 = .................................\n=..................................................................\nb) 30 + 0, 5 + 0,04 =.................................\n=..................................................................\nc) 100 + 7 +$\\frac{8}{100}$ =.................................\n=..................................................................\nd) 35 +$\\frac{5}{10}$ +$\\frac{3}{100}$=.................................\n=..................................................................\n2. >; <; = ?\na) 4$\\frac{3}{5}$ ......... 4,35\nb) 14,09 ......... 14$\\frac{1}{10}$\nc) 7$\\frac{3}{20}$ ........ 7,15\n3. Tìm $x$:\na) 0,8 x $x$ = 1,2 x 10\n....................................................\n....................................................\n....................................................\nb) 25 : $x$ = 16 : 10\n....................................................\n....................................................\n....................................................\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nDiện tích hình vuông có chu vi 4m 4cm là:\n5. Số?\nSố tự nhiên $x$ khác 0 sao cho $x$ x 2,2 < 222,2 : 100 là:\n$x$ = ....................................................................................", ""]}, {"id": "2d9dbe26e92e3a98f3b255805e7c42d9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-100-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 100 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 100 VBT toán 5 tập 1\nNăm 1995 gia đình bác Hòa thu hoạch được 8 tấn thóc. Năm 2000 gia đình bác Hòa thu hoạch được 8,5 tấn thóc.\na) Hỏi so với năm 1995, năm 2000 số thóc mà gia đình bác Hòa thu hoạch tăng thêm bao nhiêu phần trăm?\nb) Nếu só với năm 2000, năm 2005 số thóc cũng tăng thêm bấy nhiêu phần trăm thì năm 2005 gia đình bác Hòa thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc?\n02 Bài giải:\n \na) Năm 2000 hơn năm 1995 số tấn thóc là:\n8,5 - 8 = 0,5 (tấn)\nTăng thêm số phần trăm là:\n0,5 : 8 = 0,0625 = 6,25%\nb) Số tấn thóc tăng thêm là:\n8,5 x 6,25 : 100 = 0,53125 (tấn)\nSố tấn thóc năm 2005 là:\n8,5 + 0,53125 = 9,03125 (tấn)\nĐáp số: a) 6,25% b) 9,03125 tấn thóc."]}, {"id": "d487712c997200ce9e7a1ce6a101a13f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-99-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 99 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 99 VBT toán 5 tập 1\nTính:\na) (75,6 - 21,7) : 4 + 22,82 x 2 = ....................................\n =......................................\nb) 21,56 : (75,6 - 65,8) - 0,354 : 2 = ...............................\n = ...............................\n02 Bài giải:\n \na) (75,6 - 21,7) : 4 + 22,82 x 2 = 53,9 : 4 + 22,82 x 2\n = 13,475 + 45,64 = 59,115\nb) 21,56 : (75,6 - 65,8) - 0,354 : 2 = 21,56 : 9,8 - 0,354 : 2\n = 2,2 - 0,177 = 2,023"]}, {"id": "57543ace2a5e64799b98e5f739a91924", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-99-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 99 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 99 VBT toán 5 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\n128 : 12,8 285,6 : 17 117,81 : 12,6\n.............................................................................\n.............................................................................\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "6c35461428b9c8a11e102bb53a15eac8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-chia-mot-so-thap-phan-cho-mot-so-thap-phan.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Chia một số thập phân cho một số thập phân", "contents": ["Bài 70: CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN\n1. Đặt tính rồi tính:\n2. Biết 4,5l dầu cân nặng 3,42kg. Hỏi 8l dầu cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nBài giải\n................................................................................................................................\n................................................................................................................................\n................................................................................................................................\n3. May mỗi bộ quần áo hết 2,8m vải. Hỏi có 429,5m vải thì may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo như thế và còn thừa mấy mét vải?\nBài giải\n................................................................................................................................\n................................................................................................................................\n................................................................................................................................\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTrong phép chia bên, nếu thương là 37 thì số dư là:", ""]}, {"id": "4ba9fabaf6eea37da38cde4e2bb65f71", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-chia-mot-so-tu-nhien-cho-mot-so-tu-nhien-ma-thuong-tim-duoc-la", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân", "contents": ["Bài 66: CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN MÀ THƯƠNG TÌM ĐƯỢC LÀ MỘT SỐ THẬP\n1. Đặt tính rồi :\n2. May 25 bộ quần áo như nhau hết 70m vải. Hỏi may 6 b quần áo như thế hết bao nhiêu mét vải?\nBài giải\n.......................................................................................................................................\n.......................................................................................................................................\n.......................................................................................................................................\n3. Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân (theo mẫu):\n", ""]}, {"id": "dbf1f82bea534f422f7e0c4850c07292", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-ti-so-phan-tram.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Tỉ số phần trăm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) $\\frac{60}{400}$ =$\\frac{15}{100}$=15%\nb)$\\frac{60}{500}$ =$\\frac{12}{100}$=12%\nc)$\\frac{96}{300}$ =$\\frac{32}{100}$= 32%\n2.\nBài giải\nSản phẩm đạt chuẩn chiếm số phần trăm tổng số sản phẩm của nhà máy là:\n95 : 100 = 95%\nĐáp số: 95%\n3.\nBài giải\na)Số cây lấy gỗ chiếm số phần trăm số cây trong vườn là:\n540 : 1000 = 54 : 100 = 54%\nb)Tỉ số phần trăm của số cây ăn quả và số cây trong vườn là:\n100 - 54 = 46%\nĐáp số: a) 54%\nb) 46%\n4.\n"]}, {"id": "146714296f760469d3c9a7bfc360b555", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-90.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 90", "contents": ["Bài 69: LUYỆN TẬP\n1. Viết tiếp chỗ chấm (theo mẫu):\nMẫu: 5 : 0,5 = 10; 5 x 2 = 10. Vậy 5 : 0,5 = 5 x 2\na) 52 : 0,5 = .........; 52 x 2 = ......... Vậy ......................................................\nb) 3 : 0,2 =.........; 3 x 5 = ......... Vậy ......................................................\nc)18 : 0,25 =.........; 18 x 4 = ......... Vậy ......................................................\n2. Tìm $x$:\na) $x$ x 8,6 = 387\n.................................................\n.................................................\nb) 9,5 x $x$ = 399\n.................................................\n.................................................\n3. Thùng to có 21l dầu, thùng bé có 15l dầu. Số dầu đó được chứa vào các chai như nhau, mỗi chai có 0,75l. Hỏi có tất cả bao nhiêu chai dầu?\nBài giải\n...................................................................................................................................................\n...................................................................................................................................................\n...................................................................................................................................................\n4. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 12,5m và có diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh 25m. Tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật đó.\nBài giải\n...................................................................................................................................................\n...................................................................................................................................................\n...................................................................................................................................................", ""]}, {"id": "3b1892db81c0037bad93641ca5ef2a02", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-chia-mot-so-tu-nhien-cho-mot-so-thap-phan.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân", "contents": ["Bài 68: CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN\n1. Đặt tính rồi tính:\n2. Một thanh sắt dài 0,8m cân nặng 16kg. Hỏi một thanh sắt cùng loại dài 0,18m cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nBài giải\n...............................................................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................................................\n3. Tính nhẩm:\na) 32 : 0,1 =..........\nb) 168 : 0,01 =..........\nc) 934 : 100 =..........\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\n0,1234 : 100 = ?\nKết quả tính là:\n", ""]}, {"id": "d1f2864d1d4afa4557fec3b338e695fc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-giai-bai-toan-ve-ti-so-phan-tram.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Giải bài toán về tỉ số phần trăm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 0,3 = 30%\nb) 0,234= 23,4 %\nc) 1,35 = 1,35 %\n2.\na) 19 và 30\n19 : 30 = 0,63333... = 63,33%\nb) 45 và 61\n45 : 61 =0,7377.... = 73,77%\n3.\nBài giải\nSố học sinh nữ chiếm số phần học sinh cả lớp là:\n13 : 25 x 100 = 52%\nĐáp số: 52%\n4.\nBài giải\nSố học sinh nam của lớp là:\n40 - 15 = 25 (học sinh)\nTỉ số học sinh nữ và học sinh nam là:\n15 : 25 x 100 = 60%\nĐáp số: 60%"]}, {"id": "ba4607bc6a50299300134fef8f6dca42", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-chung-trang-84.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập chung trang 84", "contents": ["Bài 64: LUYỆN TẬP\n1. Đặt tính rồi tính:\n2. Đặt tính rồi tính:\na) 26,5 : 25\n.....................\n.....................\nb) 12,24 : 20\n.....................\n.....................\n3. Có 12,5m vải may được 5 bộ quần áo đồng phục. Hỏi may 8 bộ quần áo đồng phục như thế cần bao nhiêu mét vải?\nBài giải\n................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................", ""]}, {"id": "270a5a56801b092944e724cde57934eb", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-chung-trang-83.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập chung trang 83", "contents": ["Bài 63: CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN\n1. Đặt tính rồi tính:\n2. Tìm $x$:\na) $x$ x 3 = 8,4\n............................\n............................\nb) 5 x $x$ = 0,25\n............................\n............................\n3. Một thùng có 13,5 $l$ dầu rót đều vào 18 chai. Hỏi mỗi chai đựng được bao nhiêu lít dầu?\nBài giải\n............................................................................................................................................\n............................................................................................................................................\n............................................................................................................................................", ""]}, {"id": "57c65dc99e0d50a13972d0b7f0f04a46", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-102.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 102", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 24% của 235 $m^2$ là:\n235 x 24% =56,4 ($m^2)\n0,4% của 350 là:\n350 x 0,4% = 1,4\n2.\nBài giải\nNgười bán bán được số ki-lô-gam gạo nếp là:\n120 x 35% = 42 (kg)\nĐáp số: 42kg.\n3.\nBài giải\nDiện tích của mảnh đất là:\n18 x 15 = 270 ($m^2$)\nDiện tích để làm nhà là:\n270 x 20% = 54 ($m^2$)\nĐáp số: 54$m^2$\n4."]}, {"id": "23f85d8bf11b19c3474d2d813de95b99", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-chung-trang-81.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập chung trang 81", "contents": ["Bài 61: LUYỆN TẬP CHUNG\n1. Đặt tính rồi tính:\n2. Tính nhẩm:\na) 78,29 x 10 = ........\n78,29 x 0,1 = ........\nb) 265,307 x 100= ........\n265,307 x 0,01 = ........\nc) 0,68 x 10= ........\n0,68 0,1 = ........\n3. a) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\nNhận xét: (a + b) x c = a x ...... + b x ......\nb) Tính bằng cách thuận tiện nhất:\n9,3 x 6,7 + 9,3 x 3,3 = ........................................................\n= ........................................................\n= ........................................................\n7,8 x 0,35 + 0,35 x 2,2= ........................................................\n= ........................................................\n= ........................................................", ""]}, {"id": "8ce8d1dc2198e0234d558486f15b1f52", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-80.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 80", "contents": ["Bài 60: LUYỆN TẬP\n1. a) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\nNhận xét: (a x b) x c = a x .................\nKhi nhân một tích hai số với số thứ ba ta có thể nhân số thứ nhất với ........................................................................................................\nb) Tính bằng cách thuận tiện nhất:\n9,65 x 0,4 x 2,5 =...................................................\n=...................................................\n7,38 x 1,25 x 80 =...................................................\n=...................................................\n0,25 x 40 x 9,84 =...................................................\n=...................................................\n34,3 x 5 x 0,4=...................................................\n=...................................................\n2. Tính:\na) (28,7 + 34,5) x 2,4 =...................................................\n=...................................................\nb) 28,7 + 34,5 x 2,4=...................................................\n=...................................................\n3. Trên mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 22,5m, chiều rộng là 15m trung bình cứ 1 $m^2$ thu hoạch được 15kg rau. Hỏi trên cả mảnh vườn đó người ta thu hoạch được bao nhiêu ki-lô gam rau?\nBài giải\n......................................................................................................................................................\n......................................................................................................................................................\n......................................................................................................................................................", ""]}, {"id": "dd5e6a5d092bafad350b44d1b63fef07", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-92.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 92", "contents": ["Bài 71: LUYỆN TẬP\n1. Đặt tính rồi tính:\n2. Tìm $x$:\na) $x$ x 1,8 = 72\n......................................\n......................................\nb) $x$ x 0,34 = 17\n......................................\n......................................\n3. Biết 5,2l dầu cân nặng 3,952kg. Hỏi có bao nhiêu lít dầu nếu chúng cân nặng 5,32kg?\nBài giải\n...........................................................................................................................................................................\n...........................................................................................................................................................................\n...........................................................................................................................................................................\n4. Thực hiện phép chia 218 : 3,7 rồi tìm số dư của phép chia đó nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương.\n", ""]}, {"id": "feeea47da78ea5c76bbe72948b2ad43c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-77.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 77", "contents": ["Bài 57: LUYỆN TẬP\n1. Tính nhẩm:\n1,48 x 10 = ......\n15,5 x 10 = ......\n5,12 x 100 = ......\n0,9 x 100 = .......\n2,571 x 1000 = .......\n0,1 x 1000 = ......\n2. Đặt tính rồi tính:\n3. Một người đi xe đạp, trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 10,8km; trong 4 giờ tiếp theo mỗi giờ đi được 9,52km. Hỏi người đó đã đi được tất cả bao nhiêu ki-lô-mét?\nBài giải\n................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................\n4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) 2,1 x 10 = 0,21 x 100\nb) 0,25 x 4 < 0,09 x 10\nc) 1,25 x 8 > 2,5 x 5", ""]}, {"id": "97f97681bd4bada5bba2d6d1310bd0ff", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-nhan-mot-so-thap-phan-voi-10-100-1000.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000", "contents": ["Bài 56: NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI 10, 100, 1000,...\n1. Nhân nhẩm:\na) 1,4 x 10 = ........\n2,1 x 100 = .......\n7,2 x 1000 = .......\nb) 9,63 x 10 = .......\n25,08 x 100 = ........\n5,32 x 1000 = ........\nc) 5,328 x 10 = .......\n4,061 x 100 = .......\n0,894 x 1000 = .......\n2. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét:\n10,4dm = ..........\n0,856m = ..........\n12,6m = ........\n5,75dm = ........\n3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) Nếu dịch chuyển dấu phẩy của số 18,32 sang bên phải một chữ số thì số đó gấp lên ....... lần.\nb)Nếu dịch chuyển dấu phẩy của số 18,32 sang bên phải hai chữ số thì số đó gấp lên ....... lần.", ""]}, {"id": "dfe1104da9a52f2cae9e5b22033f3a0f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-chung-trang-94.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập chung trang 94", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 400 + 50 + 0,07 = 450 + 0,07\n= 450,07\nb) 30 + 0, 5 + 0,04 = 30,5 + 0,04\n= 30,54\nc) 100 + 7 +$\\frac{8}{100}$ = 107 + 0,08\n= 107,08\nd) 35 +$\\frac{5}{10}$ +$\\frac{3}{100}$= 35,5 + 0,03\n= 35,53\n2.\na) 4$\\frac{3}{5}$ > 4,35\nb) 14,09 < 14$\\frac{1}{10}$\nc) 7$\\frac{3}{20}$ = 7,15\n3.\na) 0,8 x $x$ = 1,2 x 10\n$x$ = 12 : 0,8\n$x$ = 15\nb) 25 : $x$ = 16 : 10\n$x$ = 25 : 1,6\n$x$ = 15,625\n4.\nĐáp số: D\n5.\n$x$ = 1"]}, {"id": "2dcebb31f60169471d6f77e6c3d52d4b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-79.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 79", "contents": ["Bài 59: LUYỆN TẬP\n1. Tính nhẩm:\n579,8 x 0,1 = ..............\n805,13 x 0,01 = ..............\n362,5 x 0,001 = ..............\n38,7 x 0,1= ..............\n67,19 x 0,01 = ..............\n20,25 x 0,001 = ..............\n6,7 x 0,1= ..............\n3,5 x 0,01 = ..............\n5,6 x 0,001 = ..............\n2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\n1000 ha = ......... $km^2$\n12,5 ha =......... $km^2$\n3,2 ha =......... $km^2$\n3. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000, quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Phan Thiết đo được 19,8cm. Hỏi độ dài thật của quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Phan Thiết là bao nhiêu ki-lô-mét?\nBài giải\n.........................................................................................................................................................\n.........................................................................................................................................................\n.......................................................................................................................................................", ""]}, {"id": "aa9f65d0fa75cfb6ea5809f5f594a2e2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-90.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 90", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 52 : 0,5 = 104; 52 x 2 = 104. Vậy52 : 0,5 =52 x 2\nb) 3 : 0,2 =15; 3 x 5 = 15. Vậy3 : 0,2 =3 x 5\nc)18 : 0,25 = 72; 18 x 4 = 72. Vậy 18 : 0,25 = 18 x 4\n2.\na) $x$ x 8,6 = 387\n$x$ = 387 : 8,6\n$x$ = 45\nb) 9,5 x $x$ = 399\n$x$ = 399 : 9,5\n$x$ = 42\n3.\nBài giải\nCó tất cả số chai dầu là:\n(21 + 15) : 0,75 = 48 (chai)\nĐáp số: 48 chai dầu.\n4.\nBài giải\nDiện tích của hình vuông là:\n25 x 25 = 625 ($m^2$)\nChiều dài của mảnh đất hình chữ nhật là:\n625 : 12,5 = 50 (m)\nChu vi của mảnh đất hình chữ nhật là:\n(50 + 12,5) x 2 = 125 (m)\nĐáp số: 125m."]}, {"id": "6f9232b13b1f3404c45cd462d4f4a9d0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-nhan-mot-so-thap-phan-voi-mot-so-thap-phan.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Nhân một số thập phân với một số thập phân", "contents": ["Bài 58: NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI MỘT SỐ THẬP PHÂN\n1. Đặt tính rồi tính:\n2. a) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\nNhận xét: a x b = b x .....\nKhi đổi chỗ hai thừa số của một tích thì tích ................................\nb) Viết kết quả tính vào chỗ chấm:\n4,34 x 3,6 = 15,624\n3,6 x 4,34 = ...........\n9,04 x 16 = 144,64\n16 x 9,04 = ............\n3. Một vườn cây hình chữ nhật có chiều dài 15,62m và chiều rộng 8,4m. Tính chu vi và diện tích vườn cây đó.\nBài giải\n..........................................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................", ""]}, {"id": "fa632fe2808d68331c20e2c7fccf3c0d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-chia-mot-so-tu-nhien-cho-mot-so-tu-nhien-ma-thuong-tim-duoc", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\nBài giải\nMay 6 bộ quần áo hết số mét vải là:\n70 : 25 x 6 = 16,8 (m)\nĐáp số: 16,8 m vải.\n3."]}, {"id": "b5b2e859a41a1363f9cf0d77436aa696", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-nhan-mot-so-thap-phan-voi-mot-so-tu-nhien.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên", "contents": ["Bài 55: NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI MỘT SỐ TỰ NHIÊN\n1. Đặt tính rồi tính:\na) 2,5 x 7\nb) 4,18 x 5\nc) 0,256 x 8\nd) 6,8 x 15\n2. Một ô tô mỗi giờ đi được 42,6km. Hỏi trong 4 giờ ô tô đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?\nBài giải\n.........................................................................................................................\n.........................................................................................................................\n.........................................................................................................................\n3. Một xe ô tô đi 1km tiêu thụ hết 0,35l xăng. Hỏi ô tô đó đi từ Hà Nội đến Hải Phòng hết bao nhiêu lít xăng, biết quãng đường Hà Nội - Hải Phòng dài 102km?\nBài giải\n.........................................................................................................................\n.........................................................................................................................\n.........................................................................................................................", ""]}, {"id": "66d23de191aacb9850f2478aa96e2482", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-chia-mot-so-thap-phan-cho-mot-so-thap-phan.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Chia một số thập phân cho một số thập phân", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\nBài giải\n8 lít dầu nặng số ki-lô-gam là:\n3,42 : 4,5 x 8 = 6,08 (kg)\nĐáp số: 6,08 kg.\n3.\nBài giải\n429,5m vải thì may được nhiều nhất số bộ là:\n429,5 : 2,8 = 153 dư 1,1 (bộ)\nĐáp số: 153 bộ là thừ 1,1 m vải.\n4.\nĐáp án: C"]}, {"id": "e2f9a302c08a126d4d0668552545f27f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-87.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 87", "contents": ["Bài 67: LUYỆN TẬP\n1. Tính:\na) 5,9 : 2 + 13,06 = ......................\n= .......................................................\nc) 167 : 25 : 4 = ..........................\n= .......................................................\nb) 35,04 : 4 - 6,78 =......................\n= .......................................................\nd) 8,76 x 4 : 8 = .................................\n= .......................................................\n2. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng bằng$\\frac{2}{5}$ chiều dài. Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn đó.\nBài giải\n............................................................................................................................................................\n............................................................................................................................................................\n............................................................................................................................................................\n3. Trong 3 giờ xe máy đi được 93km. Trong 2 giờ ô tô đi được 103km. Hỏi mỗi giờ ô tô đi nhiều hơn xe máy bao nhiêu ki-lô-mét?\nBài giải\n............................................................................................................................................................\n............................................................................................................................................................\n............................................................................................................................................................\n4. Nối hai biểu thức có cùng giá trị:\n", ""]}, {"id": "a019702c6174e23613964193c6659687", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-chia-mot-so-tu-nhien-cho-mot-so-thap-phan.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\nBài giải\nMột thanh sắt cùng loại dài 0,18m có cân nặng là:\n16 : 0,8 x 0,18 = 3,6 (kg)\nĐáp số: 3,6 kg.\n3.\na) 32 : 0,1 =3,2\nb) 168 : 0,01 = 16800\nc) 934 : 100 = 9,34\n4.\nĐáp án: D"]}, {"id": "155c294f055770097ed5e53912637425", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-chung-trang-81.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập chung trang 81", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\na) 78,29 x 10 = 782,9\n78,29 x 0,1 = 982,9\nb) 265,307 x 100= 26503,7\n265,307 x 0,01 = 2,65307\nc) 0,68 x 10= 6,8\n0,68 0,1 = 0,068\n3. a)\nNhận xét: (a + b) x c = a x c + b x c\nb)\n9,3 x 6,7 + 9,3 x 3,3 = 9,3 x (6,7 + 3,3)\n= 9,3 x 10\n=04\n7,8 x 0,35 + 0,35 x 2,2= 0,35 x 10\n= 3,5"]}, {"id": "7885a0db8266aba3f82341652b15cb67", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-chung-trang-83.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập chung trang 83", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\na) $x$ x 3 = 8,4\n$x$ = 8,4 : 3\n$x$ = 2,8\nb) 5 x $x$ = 0,25\n$x$ = 0,25 : 5\n$x$ = 0,05\n3.\nBài giải\nMỗi chai có số lít dầu là:\n13,5 : 18 = 0,75 (l)\nĐáp số: 0,75 lít dầu."]}, {"id": "ef08697953838e85edd2d1744d8bea8e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-chia-mot-so-thap-phan-cho-10-100-1000.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000...", "contents": ["Bài 65: CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO 10, 100, 1000...\n1. Tính nhẩm:\na) 43,2 : 10 = .........\n0,65 : 10 = .........\nb) 23,7 : 10 = .........\n2,07 : 10 = .........\n432,9 : 100 = .........\n13,96 : 1000 = .........\n2,23 : 100 = .........\n999,8 : 1000 = .........\n2. Tính nhẩm rồi viết dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:\na) 12,9 : 10 ......... 12,9 x 01\nb) 123,4 : 100 .......... 123,4 x 0,01\n3. Một kho gạo có 537,25 tấn gạo. Người ta đã lấy ra$\\frac{1}{10}$ số gạo trong kho. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu tấn gạo?\nBài giải\n................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................\n4. Tính:\n3,75 x 0,1 + 22,5 : 100 =..............................................\n=........................................................................", ""]}, {"id": "7159e6ec19000686b041727c02582e8d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-80.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 80", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1. a)\nNhận xét: (a x b) x c = a x (b x c)\nKhi nhân một tích hai số với số thứ ba ta có thể nhân số thứ nhất với tích hai số còn lại.\nb)\n9,65 x 0,4 x 2,5 =...................................................\n=...................................................\n7,38 x 1,25 x 80 = 7,38 x 100\n= 738\n0,25 x 40 x 9,84 = 10 x 9,84\n= 98,4\n34,3 x 5 x 0,4= 34,3 x 2\n= 68,6\n2.\na) (28,7 + 34,5) x 2,4 = 63,2 x 2,4\n= 151,68\nb) 28,7 + 34,5 x 2,4= 28,7 + 82,8\n=111,5\n3.\nBài giải\nDiện tích của mảnh vườn hình chữ nhật là:\n22,5 x 15 = 337,5 ($m^2$)\nMảnh vườn đó thu được số ki-lô-gam rau là:\n337,5 x 15 = 5062,5 (kg)\nĐáp số: 5062,5 kg."]}, {"id": "0e9025532e10b4fa602bc42a286902b3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-92.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 92", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\na) $x$ x 1,8 = 72\n$x$ = 72 : 1,8\n$x$ = 40\nb) $x$ x 0,34 = 17\n$x$ = 17 : 0,34\n$x$ = 50\n3.\nBài giải\nNếu chúng cân nặng5,32kg, có số lít dầu là:\n5,2 :3,952 x5,32 = 7 (l)\nĐáp số: 7 lít dầu.\n4.\n"]}, {"id": "2bb7bd47af9497a46b60943246b2c027", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-77.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 77", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n1,48 x 10 = 14,8\n15,5 x 10 = 155\n5,12 x 100 = 512\n0,9 x 100 = 90\n2,571 x 1000 = 2571\n0,1 x 1000 = 100\n2.\n3.\nBài giải\nNgười đó đi được số ki-lô-mét là:\n10,8 x 3 +9,52 x 4 = 70,48 (km)\nĐáp số:70,48 km.\n4.\na) 2,1 x 10 = 0,21 x 100 S\nb) 0,25 x 4 < 0,09 x 10 S\nc) 1,25 x 8 > 2,5 x 5 S"]}, {"id": "25a8f29314ab9ec92ccfe06ebd5310bc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-nhan-mot-so-thap-phan-voi-10-100-1000.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 1,4 x 10 = 14\n2,1 x 100 = 210\n7,2 x 1000 = 7200\nb) 9,63 x 10 = 96,3\n25,08 x 100 = 250,8\n5,32 x 1000 = 5320\nc) 5,328 x 10 = 53,28\n4,061 x 100 = 406,1\n0,894 x 1000 = 894\n2.\n10,4dm = 1040cm\n0,856m = 856cm\n12,6m = 1260cm\n5,75dm = 57,5cm\n3.\na) Nếu dịch chuyển dấu phẩy của số 18,32 sang bên phải một chữ số thì số đó gấp lên 10 lần.\nb)Nếu dịch chuyển dấu phẩy của số 18,32 sang bên phải hai chữ số thì số đó gấp lên 10lần."]}, {"id": "2fb59fc11b4024788e6717f2d5b2dbb4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-79.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 79", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n579,8 x 0,1 = 57,98\n805,13 x 0,01 = 8,0513\n362,5 x 0,001 = 0,3625\n38,7 x 0,1= 3,87\n67,19 x 0,01 = 0,6719\n20,25 x 0,001 = 0,02025\n6,7 x 0,1= 0,67\n3,5 x 0,01 = 0,035\n5,6 x 0,001 = 0,0056\n2.\n1000 ha = 10 $km^2$\n12,5 ha =0,125 $km^2$\n3,2 ha = 0,032 $km^2$\n3.\nBài giải\nĐộ dài thật của quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Phan Thiết là:\n19,8 x1 000 000 = 19800000 (cm)\nĐổi: 19800000 cm = 198 km\nĐáp số: 198 km."]}, {"id": "fd4c423d620e5e1513247deda8cf2457", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-78-luyen-tap-trang-95.html", "title": "Giải vở bt toán 5 bài 78: Luyện tập trang 95", "contents": ["", "Bài 1: Trang 95 VBT toán 5 tập 1\nViết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\nBài 2: Trang 95 VBT toán 5 tập 1\nMột cửa hàng bán 240kg gạo, trong đó có 85% là gạo tẻ, còn lại là gạo nếp. Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp?\nBài 3: Trang 96 VBT toán 5 tập 1\nMột mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 12m. Người ta dành 30% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà.\nBài 4: Trang 96 VBT toán 5 tập 1\nTính:\na) 4% của 2500kg là: ………………………..\nb) 10% của 1200$l$ là: ………………………\nc) 25% của 4000$m^{2}$ là: …………………"]}, {"id": "bf722d1990132a142a875ab1183a745f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-chung-trang-74.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập chung trang 74", "contents": ["Bài 54: LUYỆN TẬP CHUNG\n1. a) Đặt tính rồi tính:\n605,26 + 217,3\nb) Tính: 16,39 + 5,25 - 10,3 = ............................................................\n=........................................................................................................................\n2. Tìm $x$:\na) $x$ - 5,2 = 1,9 + 3,8\n.......................................................\n.......................................................\nb) $x$ + 2,7 = 8,7 + 4,9\n.......................................................\n.......................................................\n3. Tính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 12,45 + 6,98 + 7,55\n=.......................................................\n=.......................................................\nb) 42,37 - 28,73 - 11,27\n= .......................................................\n=.......................................................\n4. Tổng của ba số bằng 8. Tổng của số thứ nhất và số thứ hai bằng 4,7. Tổng của số thứ hai và số thứ ba là 5,5. Hãy tìm mỗi số đó.\nBài giải\n.....................................................................................................................................................................\n.....................................................................................................................................................................\n.....................................................................................................................................................................", ""]}, {"id": "91297a447b93b891b9e9d661870b8df1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-chung-trang-84.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập chung trang 84", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\na) 26,5 : 25 = 1,06\nb) 12,24 : 20 = 0,612\n3.\nBài giải\n8 bộ quần áo cần số mét vải là:\n12,5 : 5 x 8 = 20 (m)\nĐáp số: 20 mét vải."]}, {"id": "7aae044b154dcfabfc00e8eb9a815315", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-nhan-mot-so-thap-phan-voi-mot-so-thap-phan.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Nhân một số thập phân với một số thập phân", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\nNhận xét: a x b = b x a\nKhi đổi chỗ hai thừa số của một tích thì tích không đổi.\n3.\n4,34 x 3,6 = 15,624\n3,6 x 4,34 =15,624\n9,04 x 16 = 144,64\n16 x 9,04 =144,64\n4.\nBài giải\nChu vi của hình chữ nhật là:\n(15,62 +8,4) x 2 = 48,04 (m)\nDiện tích của hình chữ nhật là:\n15,62 x 8,4 = 131,208 ($m^2$)\nĐáp số: P: 48,04m\nS: 131,208$m^2$"]}, {"id": "efee7d232290c0d12f6ec9ee973e8650", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-70.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 70", "contents": ["Bài 51: LUYỆN TẬP\n1. Đặt tính rồi tính:\n2. Tính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 4,68 + 6,03 + 3,97\n= .................................\n=.................................\nb) 6,9 + 8,4 + 3,1 + 0,2\n= .................................\n=.................................\nc) 3,75 + (11,25 + 25,18)\n=.................................\n=.................................\n3. >; <; = ?\na) 3,6 + 5,8 .........8,9\nb) 7,65 ......... 4,2 + 3,4\nc) 8,5 + 12,7 ........ 12,7 + 8,5\n4. Một người thợ dệt ngày thứ nhất dệt được 28,4m vải, ngày thứ hai dệt nhiều hơn ngày thứ nhất 2,2m vải, ngày thứ ba dệt nhiều hơn ngày thứ hai 1,5m vải. Hỏi cả ba ngày người đó dệt được bao nhiêu mét vải?\nBài giải\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................", ""]}, {"id": "4ef9a3768623d521d55a8bda97f15fcf", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-73.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 73", "contents": ["Bài 53: LUYỆN TẬP\n1. Đặt tính rồi tính:\n2. Tìm $x$:\na) $x$ + 4,32 = 8,67\n....................................................\n....................................................\nb) $x$ - 3,64 = 5,86\n....................................................\n....................................................\n3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\nNhận xét:\na - b - c ...... a - (b + c)\n4. Ba quả dưa cân nặng 14,5kg. Quả thứ nhất cân nặng 4,8kg; quả thứ hai cân nặng 3,7kg. Hỏi quả thứ ba cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nBài giải\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................", ""]}, {"id": "8c42601a20397910e6478b6316d034e8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-nhan-mot-so-thap-phan-voi-mot-so-tu-nhien.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 2,5 x 7 = 17,5\nb) 4,18 x 5 = 20,9\nc) 0,256 x 8 = 2,048\nd) 6,8 x 15 = 10,2\n2.\nBài giải\nTrong 4 giờ ô tô đi được số ki-lô-mét là:\n42,6 x 4 = 170,4 (km)\nĐáp số: 170,4 km.\n3.\nBài giải\nÔ tô đó đi từ Hà Nội đến Hải Phòng hết số lít xăng là:\n102 x 0,35 = 35,7 (l)\nĐáp số: 35,7 lít xăng."]}, {"id": "38373c3031ba64f6c4b04057dafc20e2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-chung-trang-82.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập chung trang 82", "contents": ["Bài 62: LUYỆN TẬP CHUNG\n1. Tính:\na) 375,84 - 95,69 + 36,78 = ....................................................................................\n= ....................................................................................\nb) 7,7 + 7,3 x 7,4= ....................................................................................\n= ....................................................................................\n2. Tính bằng hai cách:\na) (6,75 x 3,25) x 4,2= ....................................................................................\n= ....................................................................................\n(6,75 x 3,25) x 4,2= ....................................................................................\n= ....................................................................................\nb) (9,6 - 4,2) x 3,6= ....................................................................................\n= ....................................................................................\n(9,6 - 4,2) x 3,6= ....................................................................................\n= ....................................................................................\n3. Tính nhẩm kết quả tìm $x$:\n5,4 x $x$ = 5,4\n$x$ = ...............\n9,8 x $x$ = 6,2 x 9,8\n$x$ =...............\n4. Mua 4m vải phải trả 60 000 đồng. Hỏi mua 6,8m vải cùng loại phải trả bao nhiêu tiền?\nBài giải\n......................................................................................................................................................\n......................................................................................................................................................\n......................................................................................................................................................\n5. Tính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 0,15 x 400 =................................................................................\nb) 3,8 x 6,25 + 6,2 x 6,25 =................................................................................", ""]}, {"id": "e9958ca85986885b02cf43dff9c42406", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-87.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 87", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 5,9 : 2 + 13,06 = 2,95 + 13,06\n= 16,01\nc) 167 : 25 : 4 = 167 : 100\n= 1,67\nb) 35,04 : 4 - 6,78 = 8,76 - 6.78\n= 1,98\nd) 8,76 x 4 : 8 = 8,76 : 0,5\n= 4,38\n2.\nBài giải\nChiều rộng của mảnh vườn là:\n24 x$\\frac{2}{5}$ = 9,6 (m)\nChu vi của mảnh vườn là:\n(24 + 9,6) x 2 = 67,2 (m)\nDiện tích của mảnh vườn là:\n24 x 9,6 = 230,4 ($m^2)\nĐáp số: P = 67,2m\nS = 230,4 $m^2$\n3.\nBài giải\nMỗi giờ xe máy đi được số ki-lô-mét là:\n93 : 3 = 31 (km)\nMỗi giờ ô tô đi được số ki-lô-mét là:\n103 : 2 = 51,5 (km)\nMỗi giờ ô tô đi được nhiều hơn xe máy số ki-lô-mét là:\n51,5 - 31 = 20,5 (km)\nĐáp số: 20,5 km.\n4. Nối:\n8,3 x 0,4 với 8,3 x 10 : 25\n4,2 x 10 : 8 với 4,2 x 1,25\n0,24 x 0,25 với 0,24 x 10 : 4"]}, {"id": "f446478310638b60e0ba8b4a21460598", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-68.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 68", "contents": ["Bài 49: LUYỆN TẬP\n1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\nNhận xét: a + b = b + ......\nKhi đổi chỗ hai số hạng trong một tổng thì tổng ........................................................................\n2. Thực hiện phép cộng rồi dùng tính chất giao hoán để thử lại:\n3. Một hình chữ nhật có chiều rộng 16,34m; chiều dài hơn chiều rộng 8,32m. Tính chu vi hình chữ nhật đó.\nBài giải\n.........................................................................................................................................................\n.........................................................................................................................................................\n.........................................................................................................................................................\n4. Một bếp ăn tập thể, buổi sáng nấu 3,15kg gạo cho 15 người ăn, buổi chiều nấu 3,65kg gạo cho 19 người ăn. Hỏi trung bình mỗi bữa một người ăn hết bao nhiêu gam gạo?\nBài giải\n.........................................................................................................................................................\n.........................................................................................................................................................\n.........................................................................................................................................................", ""]}, {"id": "1a84c3cb897d0cf7cccb421c72a034c1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-chung-trang-62.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập chung trang 62", "contents": ["Bài 45: LUYỆN TẬP CHUNG\n1. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị là mét:\na) 3m6dm = ........\nc) 34m5cm = ........\nb) 4dm = .........\nd) 345cm = ........\n2. Viết số đo thích hợp vào ô trống (theo mẫu):\n3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 42dm 4cm = ....... dm\nc) 26m2cm = ........ m\nb) 56cm 9mm = ........ cm\nd) 8dm 7cm = ........ m\n4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 3kg 5g = ........ kg\nc) 1103g = .......... kg\nb) 30g = ........ kg\nd) 5 tấn 35kg = .......... tấn\n5. Có 5,5 kg gạo, một quả cân 500g và một chiếc cân hai đĩa. Làm thế nào chỉ sau hai lần cân, lấy được 1,5kg gạo?\nCách làm:\n................................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................................", ""]}, {"id": "efe7946eb392432429066f022c4fc7b6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-chia-mot-so-thap-phan-cho-10-100-1000.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000...", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 43,2 : 10 = 4,32\n0,65 : 10 = 0,065\nb) 23,7 : 10 = 2,37\n2,07 : 10 = 0,207\n432,9 : 100 = 4,329\n13,96 : 1000 = 0,01396\n2,23 : 100 = 0,0223\n999,8 : 1000 = 0,9998\n2.\na) 12,9 : 10 = 12,9 x 0,1\nb) 123,4 : 100 = 123,4 x 0,01\n3.\nBài giải\nNgười ta lấy ra số gạo là:\n537,25 x$\\frac{1}{10}$= 53,725 (tấn)\nNgười ta còn lại số tấn gạo là:\n537,25 -53,725 = 483,525 (tấn)\nĐáp số:483,525 tấn.\n4.\n3,75 x 0,1 + 22,5 : 100 = 0,375 + 0,225 = 0,6"]}, {"id": "a1ff906d18e8a88b9058bd73a968f219", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-viet-cac-so-do-dien-tich-duoi-dang-so-thap-phan.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân", "contents": ["Bài 43: VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN\n1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 42m 34cm = .........m\nc) 6m 2cm = .........m\nb) 56m29cm = ......... dm\nd) 4352m = .........km\n2. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-gam:\na) 500g = ..........\nc) 1,5 tấn = ..........\nb) 347g= ..........\nd) 0,65 = ..........\n3. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:\na) 7$km^{2}$ = ............\n4ha = ............\n8,5 ha = ............\nb) 30$dm^{2}$ = ........\n300$dm^{2}$ = .......\n515$dm^{2}$ = .......\n4. Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi 0,35km; chiều dài hơn chiều rộng 70m. Hỏi mảnh đất đó có diện tích là bao nhiêu héc-ta?\nBài giải\n.....................................................................................................................................................................\n.....................................................................................................................................................................\n.....................................................................................................................................................................", ""]}, {"id": "cdaa6b4855624531d2d7061d0687d671", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-chung-trang-63.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập chung trang 63", "contents": ["Bài 46: LUYỆN TẬP CHUNG\n1. Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):\na)$\\frac{127}{10}$ = 12,7: Mười hai phẩy bảy\nb)$\\frac{65}{100}$ = .......;....................................\nc)$\\frac{2005}{1000}$ = .......;....................................\nd)$\\frac{8}{1000}$ = .......;....................................\n2. Viết dấu x vào ô trống đặt sau số đo độ dài bằng 11,02 km:\na) 11,20km\nc) 11km20m\nb) 11,020 km\nd) 11 020 km\n3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 4m 85cm = ............. m\nb) 72ha = ...............$km^{2}$\n4. Mua 12 hộp đồ dùng học toá n hết 180 000 đồng. Hỏi mua 36 hộp đồ dùng học toán như thế hết bao nhiêu tiền?\nBài giải\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\n5ha 40$m^{2}$ = ............$m^{2}$\nSố thích hợp để viết vào chỗ chấm là:\n", ""]}, {"id": "907900632af33210560abcfdecd9e5fe", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-viet-cac-so-do-khoi-luong-duoi-dang-so-thap.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập ", "contents": ["Bài 42: VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN\n1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 4 tấn 562kg = ............ tấn\nc) 12 tấn 6kg = .......... tấn\nb) 3 tấn 14kg = .......... tấn\nd) 500kg = ..........\n2. Viết các số sau dưới dạng số thâph phân có đơn vị đo là ki-lô-gam:\n2kg 50g = ..............\n45kg23g = ..............\n10kg3g == ..............\n500g = ..............\n3. Trong vườn thú có 6 con sư tử. Trung bình mỗi ngày một con ăn hết 9kg thịt. Hỏi cần bao nhiêu tấn thịt để nuôi các con sư tử đó trong 30 ngày?\nBài giải\n..................................................................................................................................\n..................................................................................................................................\n..................................................................................................................................\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\n15 tấn 20kg = ........ tấn\nSố thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm là:", ""]}, {"id": "d10b79c76bbb7c375d77461beb80a8ec", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-96-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 96 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 96 VBT toán 5 tập 1\nTính:\na) 4% của 2500kg là: ………………………..\nb) 10% của 1200$l$ là: ………………………\nc) 25% của 4000$m^{2}$ là: …………………\n02 Bài giải:\n \na) 4% của 2500kg là: 2500 x 4 : 100 = 100 (kg)\nb) 10% của 1200$l$ là: 1200 x 10 : 100 = 120 ($l$)\nc) 25% của 4000$m^{2}$là: 4000 x 25 : 100 = 1000 ($m^{2}$)"]}, {"id": "a3de69cf548d46ab5141c761301c4b36", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-58.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 58", "contents": ["Bài 41: LUYỆN TẬP\n1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 35m 23cm = ..........m\nb) 14m 7cm = ...........m\nc) 52dm 3cm = .........dm\n2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\na) 234cm = .........m;\nc) 34dm = .........m;\nb) 506cm = ........m\nd) 80cm = ..........m\n3. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là ki-lô-mét:\na) 3km 245m = .........;\nc) 307m = ..........;\nb) 5km34m = .........\nd) 9km 9m = .........\n4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 12,44m = ........m .........cm\nb) 3,45km = ...........m\n5. Mẹ may áo hết 1m5dm vải, may quần hết 1m8dm vải. Hỏi mẹ may bộ quần áo đó hết bao nhiêu mét vải?\nBài giải\n..................................................................................................................................\n..................................................................................................................................\n..................................................................................................................................", ""]}, {"id": "8b9658f814b2f40cc9d02925c6e24c83", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-chung-trang-74.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập chung trang 74", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na)\n605,26 + 217,3 = 822,56\nb)\n16,39 + 5,25 - 10,3 = 21,64 - 10,3\n= 11,34\n2.\na) $x$ - 5,2 = 1,9 + 3,8\n$x$ = 5,7 + 5,2\n$x$ = 10,9\nb) $x$ + 2,7 = 8,7 + 4,9\n$x$ = 13,6 - 2,7\n$x$ = 10,9\n3.\na) 12,45 + 6,98 + 7,55\n= (12,45 + 7,55) + 6,98 = 20 +6,98\n= 26,98\nb) 42,37 - 28,73 - 11,27\n= (42,37 -11,27) - 28,73\n= 31 -28,73\n= 2,27\n4.\nBài giải\nTổng của số thứ nhất, 2 lần số thứ hai và số thứ ba là:\n4,7 +5,5 = 10,2\nSố thứ hai là:\n10,2 - 8 = 2,2\nSố thứ nhất là:\n4,7 - 2,2 = 2,5\nSố thứ ba là:\n5,5 - 2,5 = 3\nĐáp số: số thứ nhất: 2,5\nsố thứ hai: 2,2\nsố thứ ba: 3"]}, {"id": "5d66e74cce9129df71572404acf3e9fc", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-cong-hai-so-thap-phan.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Cộng hai số thập phân", "contents": ["Bài 48: CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN\n1. Tính:\n2. Đặt tính rồi tính:\n3. Nam cân nặng 32,6kg. Tiến cân nặng hơn Nam 4,8kg. Hỏi Tiến cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nBài giải\n......................................................................................................................................................\n......................................................................................................................................................\n......................................................................................................................................................\n4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\n", ""]}, {"id": "fe8f9a3c49524f5347bfdd984d8f049e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-70.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 70", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\na) 4,68 + 6,03 + 3,97\n= 4,68 + 10\n= 14,68\nb) 6,9 + 8,4 + 3,1 + 0,2\n= 10 + 8,6\n= 18.6\nc) 3,75 + (11,25 + 25,18)\n= 3,75 + 36,43\n= 40,18\n3.\na) 3,6 + 5,8 > 8,9\nb) 7,65 > 4,2 + 3,4\nc) 8,5 + 12,7 = 12,7 + 8,5\n4.\nBài giải\nCả ba ngày người đó dệt được số mét vải là:\n28,4 + (28,4 + 2,2) +(28,4 + 2,2 +1,5) = 91,1 (m)\nĐáp số: 91,1 m vải."]}, {"id": "8ff6d9ceb3dba71778adfc2bf117bfa9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-viet-cac-so-do-do-dai-duoi-dang-so-thap.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập ", "contents": ["Bài 40: VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN\n1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 8m6dm = .......m\nc) 3m7dm = .......m\nb) 2dm2cm =.......dm\nd) 23m13cm = .......m\n2. a) Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét:\nb) Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là đề-xi-mét:\n3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 5km 302m = ......... km\nb) 302m = .......... km\nb) 5km 75m = .......... km\nd) 420m = ........... km\n4. >; <; = ?\n456m ....... 0,45 dm\n705m ........ 0,75 dm\n67dm 4mm ........ 67,4dm\n8m10mm ......... 8,01m", ""]}, {"id": "8a3a10c4a13bee86fbeaa1c1b9a4b2da", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-73.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 73", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\na) $x$ + 4,32 = 8,67\n$x$ =8,67 -4,32\n$x$ = 4,35\nb) $x$ - 3,64 = 5,86\n$x$ = 5,86 + 3,64\n$x$ = 9,5\n3.\nNhận xét:\na - b - c = a - (b + c)\n4.\nBài giải\nQuả thứ ba nặng số ki-lô-gam là:\n14,5 -4,8 - 3,7 = 6 (kg)\nĐáp số: 6kg."]}, {"id": "9ecbbe687384ffb052012f37c2d772aa", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-95-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 95 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 95 VBT toán 5 tập 1\nMột cửa hàng bán 240kg gạo, trong đó có 85% là gạo tẻ, còn lại là gạo nếp. Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp?\n02 Bài giải:\n \nSố gạo nếp bán được là:\n240 : 100 x 85 = 204 (kg)\nSố gạo nếp bán được là:\n240 – 204 = 36 (kg)\nĐáp số: 36kg."]}, {"id": "b4238bb2eb0ba49504fc1dfb0ad1fd24", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-tu-kiem-tra-giua-hoc-ki.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Tự kiểm tra giữa học kì ", "contents": ["Bài 47: TỰ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1\n1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na) Giá trị của chữ số 8 trong số 15,082 là:\nb) Số lớn nhất trong các số 325,64; 325,46; 352,64; 352,46 là:\nc) Viết$\\frac{2009}{1000}$ dưới dạng số thập phân là:\nd) 7 $dm^2$ 5 $cm^2$ = .......... $dm^2$\nSố thập phân thích hơpk để viết vào chỗ chấm là:\n2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 5 tấn 36kg = ......... kg;\nb) 2,5km = .......... m\n3. >; <; = ?\na) 154 $cm^2$ ......... 15,4$dm^2$\nb)4 ha 800 $m^2$ ......... 4,08$km^2$\n4. Mua 5 quyển vở hết 12 000 đồng. Hỏi mua 8 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?\nBài giải\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n5. Một sân trường hình chữ nhật có chuh vi 0,4km; chiều rộng bằng$\\frac{2}{3}$ chiều dài. Hỏi diện tích của sân trường đó là bao nhiêu héc-ta?\nBài giải\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n6. Tìm $x$, biết $x$ là số tự nhiên lớn nhất sao cho: 3,27 < $x$ < 7,9\n....................................................................................................................................\n...................................................................................................................................", ""]}, {"id": "e08d16c9735b66387d32404a0c26fa28", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-96-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 96 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 96 VBT toán 5 tập 1\nMột mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 12m. Người ta dành 30% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà.\n02 Bài giải:\n \nDiện tích mảnh đất hình chữ nhật là:\n24 × 15 = 180 ($m^{2}$)\nDiện tích phần đất làm nhà:\n(180 × 30) : 100 = 54 ($m^{2}$)\nĐáp số: 54$m^{2}$"]}, {"id": "857ae4e879a1f43b6d20a7f4d660be0c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-95-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 95 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 95 VBT toán 5 tập 1\nViết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "db6e2abfcded5765b1ac9a3118afe99b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-chung-trang-82.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập chung trang 82", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 375,84 - 95,69 + 36,78\n= 280,15 + 36,80 = 280,15\nb) 7,7 + 7,3 x 7,4= 7,7 + 54,02\n2.\na) (6,75 x 3,25) x 4,2= 21,9375 x 4,2\n= 92,1375\n(6,75 x 3,25) x 4,2= 28,35 x 13,6\n=92,1375\nb) (9,6 - 4,2) x 3,6= 5,4 x 3,6\n= 19,44\n(9,6 - 4,2) x 3,6= 34,56 - 15,12\n= 19,44\n3.\n5,4 x $x$ = 5,4\n$x$ = 1\n9,8 x $x$ = 6,2 x 9,8\n$x$ =6,2\n4.\nBài giải\nMua 6,8m vải cùng loại phải trả số tiền là:\n60 000 : 4 x 6,8 = 102 000 (đồng)\nĐáp số: 102 000 đồng.\n5.\na) 0,15 x 400 = 60\nb) 3,8 x 6,25 + 6,2 x 6,25 = 23,75 + 38,75 = 62,5"]}, {"id": "f059b75445e5861970b16957d418920b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-68.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 68", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nNhận xét: a + b = b + a\nKhi đổi chỗ hai số hạng trong một tổng thì tổng không đổi.\n2.\na) 9,46 + 3,8 = 13,46\nb) 0,07 + 0,09 = 0,16\n3.\nBài giải\nChu vi hình chữ nhật là:\n(16,34 +8,32 +8,32) x 2 = 65,96 (m)\nĐáp số: 65,69 m.\n4.\nBài giải\n3,15kg = 3150g\n3,65kg = 3650g\nBuổi sáng, trung bình mỗi người ăn số gam là:\n3150 :15 = 210 (g)\nBuổi chiều, trung bình mỗi người ăn số gam là:\n3650 : 19 ="]}, {"id": "f26211c26287142dd991c5daa1d8c8c3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-chung-trang-62.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập chung trang 62", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 3m6dm = 3,6m\nc) 34m5cm = 34,05m\nb) 4dm = 0,4m\nd) 345cm = 3,45m\n2.\n3.\na) 42dm 4cm = 42,4 dm\nc) 26m2cm = 26,02 m\nb) 56cm 9mm = 56,9 cm\nd) 8dm 7cm = 0,87 m\n4.\na) 3kg 5g = 3,005 kg\nc) 1103g = 1,103 kg\nb) 30g = 0,03 kg\nd) 5 tấn 35kg = 5,035 tấn\n5.\nBài làm\nLần cân thứ nhất: Nhờ quả cân 500g lấy ra được 500g gạo.\nLần cân thứ hai: Để quả cân và 500g gạo 1 bên, lấy ra được 1kg gạo ở bên còn lại."]}, {"id": "f7297fbe9d55bb3f7ab1e034d1fb8b22", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-viet-cac-so-do-dien-tich-duoi-dang-so-thap-phan.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 42m 34cm = 42,034 m\nc) 6m 2cm = 6,002 m\nb) 56m29cm = 562,9 dm\nd) 4352m = 4,352 km\n2.\na) 500g = 0,5kg\nc) 1,5 tấn = 1500 kg\nb) 347g= 0,347 kg\nd) 0,65 tấn = 650 kg\n3.\na) 7$km^{2}$ = 7000000 $m^{2}$\n4ha = 40000 $m^{2}$\n8,5 ha = 85000 $m^{2}$\nb) 30$dm^{2}$ = 0,3 $m^{2}$\n300$dm^{2}$ = 3 $m^{2}$\n515$dm^{2}$ = 5,15 $m^{2}$\n4.\nBài giải\nĐổi 0,35 km = 350m\nChiều dài của mảnh đất là:\n(350 + 70) : 2 = 210 (m)\nChiều rộng của mảnh đất là:\n210 - 70 = 140 (m)\nDiện tích của mảnh đất là:\n140 x 210 = 29 400 ($m^{2}$)\nĐổi: 29 400$m^{2}$ = 2,9 ha\nĐáp số: 2,9 ha."]}, {"id": "3848b05968e1ee2aa89a9d488bd5ed5b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-tong-nhieu-so-thap-phan.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Tổng nhiều số thập phân", "contents": ["Bài 50: TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN\n1. Đặt tính rồi tính:\na) 5,27 + 14,35 + 9,25\n..............................................\n..............................................\nb) 6,4 + 18,36 + 52\n..............................................\n..............................................\n2. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\nNhận xét: (a + b) + c = a + ...............\nKhi cộng một tổng hai số với số thứ ba, ta có thể cộng số thứ nhất với..................................................................\n...........................................................................................................................................................................................\n3. Sử dụng tính chất giao hoán và tính chất kết hợp để tính:\na) 12,7 + 5,98 + 1,3 =.............................................................................\n=..............................................................................................................\nb) 5,75 + 7,8 + 4,25 + 1,2 =..................................................................\n=..............................................................................................................\n4. Tìm số trung bình cộng của ba số: 314,78; 163,56 và 361,66\n.............................................................................................................\n.............................................................................................................", ""]}, {"id": "dec553c93ec4dd83db0ed6c784ecc8a1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-chung-trang-63.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập chung trang 63", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na)$\\frac{127}{10}$ = 12,7: Mười hai phẩy bảy\nb)$\\frac{65}{100}$ = 0,65: Không phẩy sáu mươi lăm\nc)$\\frac{2005}{1000}$ = 2,005: Hai phẩy không không năm\nd)$\\frac{8}{1000}$ = 0,008: Không phẩy không không tám\n2.\na) 11,20km\nc) 11km20m x\nb) 11,020 km x\nd) 11 020 km\n3.\na) 4m 85cm = 4,085 m\nb) 72ha = 0,72 $km^{2}$\n4.\nBài giải\nMua 36 hộp đồ dùng học toán như thế hết số tiền là:\n180 000 : 12 x 36 = 540 000 (đồng)\nĐáp số: 540 000 đồng.\n5.\nĐáp án: C"]}, {"id": "4d1f038dac1603ad1a8e4235e100c133", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-chung-trang-56.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập chung trang 56", "contents": ["Bài 39: LUYỆN TẬP CHUNG\n1. a) Nối mỗi số thập phân với cách đọc của số đo (theo mẫu):\nb) Viết (theo mẫu):\n- Số 36,2 là: Ba mươi sáu phẩy hai.\n- Số 9,001 đọc là: ..............................................................................................................\n-Số 84,302 đọc là: ..............................................................................................................\n-Số 0,010 đọc là: ..............................................................................................................\n2. Viết số thích hợp vào ô trống:\na) Năm đơn vị, bảy phần mười\nb) Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm\nc) Không đơn vị, một phần trăm\nd) Không đơn vị, ba trăm linh bốn phần nghìn\n3. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:\n42,538; 41,835; 42,358; 41,538.\n................................................................................................\n4. Tình bằng cách thuận tiện nhất:\n$\\frac{36x45}{6x5}$ =................................................................................................\n5. Viết ba giá trị số thập phân thích hợp của $x$ sao cho: 1,5 < $x$ < 1,7\n................................................................................................", ""]}, {"id": "fa22e82bbacf60b9757d25779de66625", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-viet-cac-so-do-khoi-luong-duoi-dang-so-thap.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 4 tấn 562kg = 4,562 tấn\nc) 12 tấn 6kg = 12,006 tấn\nb) 3 tấn 14kg = 3,014 tấn\nd) 500kg = 0,5 tấn\n2.\n2kg 50g = 2,05kg\n45kg23g = 45,023kg\n10kg3g = 10,003kg\n500g = 0,5kg\n3.\nBài giải\n30 ngày 6 con sư tử ăn hết số thức ăn là:\n9 x 6 x 30 = 1620 (kg)\nĐổi: 1620kg = 1,62 tấn\nĐáp số: 1,62 tấn thịt.\n4.\nĐáp án: C"]}, {"id": "b46c49f9462fff0f20ea8fe34063d38f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-so-thap-phan-bang-nhau.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Số thập phân bằng nhau", "contents": ["Bài 36: SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU\n1. Viết các số thập phân sau dưới dạng gọn hơn (theo mẫu):\na) 7,800 = 7,8\nb) 2001,300 = ........\n64,900 = ..........;\n35,020 = ..........;\n3,0400 = .........\n100,0100 = ..........\n2. Viết mỗi số thập phân sau thành số có ba chữ số ở phần thập phân (theo mẫu):\na) 17,2 = .........\nb) 24,5 = .........\n480,59 = .......\n80,01 = ........\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) 15,08 = 15,8\nc) 6,64 = 6,640\nb) 5,600 = 5,6\nd) 9,3050 = 9,35\n4.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na) Số 0,003 viết dưới dạng phân số thập phân là:\nb) Phân số thập phân$\\frac{15}{1000}$ viết dưới dạng số thập phân là:\n", ""]}, {"id": "6064b857612220ff016531ddc8abcb32", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-khai-niem-so-thap-phan-tiep-theo.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Khái niệm số thập phân (tiếp theo)", "contents": ["Bài 33: KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN (TIẾP THEO)\n1. Nối mỗi số thập phân với cách đọc của số đó (theo mẫu):\n2. Viết theo mẫu:\nMẫu: 3$\\frac{6}{10}$ = 3,6: ba phẩy sáu.\na) 5$\\frac{9}{10}$ = ..........................\nb)82 $\\frac{45}{100}$ = ..........................\nc)810 $\\frac{225}{1000}$ = ..........................\n3. Viết thêm dấu phẩy vào mỗi số sau để được số thập phân có phần nguyên gồm hai chữ số:\n4. Viết các số thập phân thành phân số thập phân:\na) 0,03 = .........\nc) 0,069 = .........\nb) 0,56 = .........\nd) 1,5 = .........\n", ""]}, {"id": "12b9a2ef9065ae0df55bc479f0a403b4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-58.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 58", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 35m 23cm = 35,23 m\nb) 14m 7cm = 14,07 m\nc) 52dm 3cm = 52,3 dm\n2.\na) 234cm = 2,34 m;\nc) 34dm = 3,4 m;\nb) 506cm = 5,06 m\nd) 80cm = 0,8 m\n3.\na) 3km 245m = 3,245km\nc) 307m = 0,307km\nb) 5km34m = 5,034km\nd) 9km 9m = 9,009km\n4.\na) 12,44m = 12 m 44 cm\nb) 3,45km = 3450 m\n5.\nBài giải\nĐổi: 1m5dm = 1,5m\n1m8dm = 1,8m\nMẹ may cả bộ quần áo hết số mét vải là:\n1,5 + 1,8 = 3,3 (m)\nĐáp số: 3,3 m vải."]}, {"id": "c7a99b5d2985f9f5287b2945af2b75f5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-cong-hai-so-thap-phan.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Cộng hai số thập phân", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\nBài giải\nTiến nặng số ki-lô-gam là:\n32,6 + 4,8 = 37,4 (kg)\nĐáp số: 37,4 kg.\n4.\na) S\nb) Đ"]}, {"id": "7825584eaddc4a984db21ed9e5f543f0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-so-sanh-hai-so-thap-phan.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: So sánh hai số thập phân", "contents": ["Bài 37: SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN\n1. >; <; = ?\na) 48,97 ...... 51,02\nc) 0,7 ....... 0,65\nb) 96,4 ........ 96,38\nd) 53,05 ....... 53,050\n2. Viết các số sau theo thứ từ bé đến lớn:\n5,375; 9,01; 8,72; 6,735; 7,19\n............................................................\n3. Viết chữ số thích hợp vào ô trống:\na) 17,15 > 17,....5\nc) 50,....9 < 50,41\nb) 9,368 < 9,36.....\nd) 48,04 = 48,04.....\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nCho các số 0,45; 0,445; 0,54; 0,541. Số lớn nhất trong các số đó là:", ""]}, {"id": "c5a9b0606ec165bcc6c2db95d3051773", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-khai-niem-so-thap-phan.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Khái niệm số thập phân", "contents": ["Bài 32: KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN\n1. Nối (theo mẫu):\n2. VIết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\na) 7dm =$\\frac{7}{10}$ m = 0,7m\n5 dm =$\\frac{5}{10}$ m = ......... m\n2mm =$\\frac{2}{1000}$ m = ......... m\n4g =$\\frac{4}{1000}$ kg = .......... kg\nb) 9 cm =$\\frac{9}{100}$ m = 0,09m\n3cm=$\\frac{3}{100}$ m = ......... m\n8 mm =$\\frac{8}{1000}$ m = ......... m\n6g =$\\frac{6}{1000}$ kg = .......... kg\n3. Viết phân số thập phân và số thập phân vào chỗ chấm (theo mẫu):\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nSố thập phân thích hợp để viết vào ô trống là:", ""]}, {"id": "165f3e9323ca5fae56083612f462d3ce", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-viet-cac-so-do-do-dai-duoi-dang-so-thap.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 8m6dm = 8,6 m\nc) 3m7dm =3,7 m\nb) 2dm2cm =2,2 dm\nd) 23m13cm = 23,13 m\n2. a)\nb)\n3.\na) 5km 302m = 5,302 km\nb) 302m = 0,302 km\nb) 5km 75m = 5,075 km\nd) 420m = 0,42km\n4.\n456m > 0,45 dm\n705m < 0,75 dm\n67dm 4mm < 67,4dm\n8m10mm < 8,01m\n"]}, {"id": "8290d3bafab9703b1851921810790c5c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-tu-kiem-tra-giua-hoc-ki.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Tự kiểm tra giữa học kì ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) C\nb) C\nc) A\nd) C\n2.\na) 5 tấn 36kg = 5036 kg;\nb) 2,5km = 2500 m\n3.\na) 154 $cm^2$ < 15,4$dm^2$\nb)4 ha 800 $m^2$ < 4,08$km^2$\n4.\nBài giải\nMua 8 quyển vở hết số tiền là:\n12 000 : 5 x 8 = 19 200 (đồng)\nĐáp số: 19 200 đồng.\n5.\nBài giải\n0,4 km = 40 hm\nNửa chu vi hình chữ nhật là:\n40 : 2 = 20 (hm)\nChiều dài hình chữ nhật là:\n20 : (2 + 3) x 3 = 12 (hm)\nChiều rộng hình chữ nhật là:\n20 - 12 = 8 (hm)\nDiện tích hình chữ nhật là:\n8 x 12 = 96 (ha)\nĐáp số: 96 ha.\n6.\n$x$ = 4; 5; 6; 7"]}, {"id": "17b6c8f00287fda725183fcb24b39ff6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-chung-trang-42.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập chung trang 42", "contents": ["Bài 29: LUYỆN TẬP CHUNG\n1. Để lát nền một căn phòng hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó, biết căn phòng có chiều rộng 6m, chiều dài 9m? (Diện tích phần mạch vữa không đáng kể)\nBài giải\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n2. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80m, chiều rộng bằng$\\frac{1}{2}$ chiều dài.\na) Tính diện tích thửa ruộng đó.\nb) Biết rằng cứ 100$m^{2}$ thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?\nBài giải\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n3. Tính diện tích hình H có kích thước theo hình dưới đây:\nBài giải\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................", ""]}, {"id": "d94e6e382eb5101d0536ea7c1aacd56a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-41.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 41", "contents": ["Bài 28: LUYỆN TẬP\n1. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:\na) 5ha = ..........\n2$km^{2}$ = ..........\nb) 400$dm^{2}$ = .........\n1500$dm^{2}$ = ........\n70 000$cm^{2}$ = ........\n2. >; <; = ?\n2$m^{2}$ 9$dm^{2}$ ....... 29$dm^{2}$\n8$dm^{2}$ 5$cm^{2}$ ....... 810$cm^{2}$\n790 ha ...... 79$km^{2}$\n4 $cm^{2}$ 5 $mm^{2}$ ....... 4$\\frac{5}{100}$ $cm^{2}$\n3. Người ta dùng gỗ để lát sàn một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4m. Hỏi phải tốn bao nhiêu tiền mua gỗ để lát sàn cả căn phòng đó, biết giá tiền một mét vuông gỗ sàn là 280 000 đồng?\nBài giải\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nDiện tích khu đất hình chữ nhật ABCD bằng bao nhiêu héc-ta?\n", ""]}, {"id": "a56b78fc41a13953477061ea21f4a0ec", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-chung-trang-46.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập chung trang 46", "contents": ["Bài 31: LUYỆN TẬP CHUNG\n1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 1 :$\\frac{1}{10}$ = ....................\n1 gấp ...... lần$\\frac{1}{10}$\nb)$\\frac{1}{10}$:$\\frac{1}{100}$ = ....................\n$\\frac{1}{10}$gấp ...... lần$\\frac{1}{100}$\nc)$\\frac{1}{100}$:$\\frac{1}{1000}$ = ....................\n$\\frac{1}{100}$gấp ...... lần$\\frac{1}{1000}$\n2. Tìm $x$:\na) $x$ +$\\frac{2}{5}$ =$\\frac{1}{2}$\n......................................................................\n......................................................................\nb)$x$ -$\\frac{2}{5}$ =$\\frac{2}{7}$\n......................................................................\n......................................................................\nc)$x$ x$\\frac{3}{4}$ =$\\frac{9}{20}$\n......................................................................\n......................................................................\nd)$x$ :$\\frac{1}{7}$ =14\n......................................................................\n......................................................................\n3. Một vòi nước chảy vào bể. Giờ đầu chảy được$\\frac{2}{15}$ bể, giờ thứ hai chảy được$\\frac{1}{5}$ bể. Hỏi trung bình mỗi giờ vòi nước đó chảy vào được bao nhiêu phần của bể?\nBài giải\n...........................................................................................................................................\n...........................................................................................................................................\n...........................................................................................................................................\n4. Viết phần số$\\frac{1}{2}$ thành tổng của hai phân số tối giản khác nhau:\n...........................................................................................................................................\n...........................................................................................................................................", ""]}, {"id": "cd9b2ec1a062c98516434a6e8319b9ac", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-tong-nhieu-so-thap-phan.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Tổng nhiều số thập phân", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 5,27 + 14,35 + 9,25\n= 5,27 + 23,6\n= 28,87\nb) 6,4 + 18,36 + 52\n= 76,76\n2.\nNhận xét: (a + b) + c = a + (b + c)\nKhi cộng một tổng hai số với số thứ ba, ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của số thứ hai và số thứ ba.\n3.\na) 12,7 + 5,98 + 1,3 = (12,7 + 1,3) + 5,98 = 14 +5,98 = 19,84\nb) 5,75 + 7,8 + 4,25 + 1,2 = (5,75 + 4,25) + (7,8 + 1,2) = 10 + 9 = 19\n4.\nTrung bình cộng của ba số là:\n(314,78 +163,56 +361,66) : 3 = 280\nĐáp số: 280."]}, {"id": "a48681b4543a5c141229222132884c1e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-52.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 52", "contents": ["Bài 35: LUYỆN TẬP\n1. Chuyển các phân số thập phân sau thành hỗn số rồi chuyển thành số thập phân (theo mẫu):\n$\\frac{734}{10}$ = ..........................................................................................\n$\\frac{5608}{100}$ = ..........................................................................................\n$\\frac{605}{100}$ = ..........................................................................................\n2. Chuyển các phân số sau thành số thập phân, rồ viết cách đọc số thập phân đó:\n$\\frac{834}{10}$ = ....................., đọc là: .....................................................................\n$\\frac{1954}{100}$ = .................., đọc là: ........................................................................\n$\\frac{2167}{1000}$ = ...................., đọc là:......................................................................\n3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\n8,3m = ............. cm\n5,27= ............. cm\n3,15 == ............. cm\n4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\n$\\frac{2}{5}$ =$\\frac{.....}{10}$ = 0,.......\n$\\frac{2}{5}$ =$\\frac{.....}{100}$ = 0,.......\n$\\frac{2}{5}$ có thể viết thành số thập phân là: ............................;...........................\n5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nGiá trị của chữ số 7 trong số 6,057 là:\n", ""]}, {"id": "28528c67e1c80e19fbdb9bf5e9a49176", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-chung-trang-56.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập chung trang 56", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1. Nối:\na) 7,5 với bảy phẩy năm\n201,05 với hai trăm linh một phẩy không năm\n0,187 với không phẩy một trăm tám mươi bảy\n2.\n- Số 9,001 đọc là: chín phẩy không không một\n-Số 84,302 đọc là: tám mươi tư phẩy ba trăm linh hai\n-Số 0,010 đọc là: không phẩy không mười\n3.\na) Năm đơn vị, bảy phần mười\nb) Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm\nc) Không đơn vị, một phần trăm\nd) Không đơn vị, ba trăm linh bốn phần nghìn\n5,7\n32,85\n0,01\n0,304\n4.\nSắp xếp:41,538;41,835;42,358;42,538\n5.\n$\\frac{36x45}{6x5}$ = 54\n6.\n$x$ = 1,55; 1,6; 1,67"]}, {"id": "75141e853e5bab444a8f94b2264cecd2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-tru-hai-so-thap-phan.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Trừ hai số thập phân", "contents": ["Bài 52: TRỪ HAI SỐ THẬP PHÂN\n1. Tính:\n2. Đặt tính rồi tính:\n3. Một thùng đựng 28,75kg đường. Người ta lấy từ thùng đó ra 10,5kg đường, sau đó lại lấy ra 8kg đường nữa. Hỏi trong thùng còn bao nhiêu ki-lô-gam đường?\nBài giải\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n4. Tính:\n85,46 - 20,16 - 5 =............................................................................................\n=............................................................................................", ""]}, {"id": "2d1e665db46a886ee162a14513f7b188", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-khai-niem-so-thap-phan-tiep-theo.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Khái niệm số thập phân (tiếp theo)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\na) 5$\\frac{9}{10}$ = 0,9: Không phẩy chín\nb)82 $\\frac{45}{100}$ = 0,45: Không phẩy bốn mươi lăm\nc)810 $\\frac{225}{1000}$ = 0,225: Không phẩy hai trăm hai mươi lăm\n3.\na) 47,56\nb) 10,095\nc) 21, 056\n4.\na) 0,03 = $\\frac{3}{100}$\nc) 0,069 = $\\frac{69}{1000}$\nb) 0,56 = $\\frac{56}{100}$\nd) 1,5 = $\\frac{15}{10}$\n"]}, {"id": "f3b01973cad6b0aceba1122db1c5708d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-hec-ta.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Héc-ta ", "contents": ["BÀI 27: HÉC-TA\n1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 4ha = .........$m^{2}$\n20 ha = ..........$m^{2}$\nb) 60 000$m^{2}$ = .......... ha\n$\\frac{1}{2}$ ha = ..........$m^{2}$\n$\\frac{1}{100}$ ha = ..........$m^{2}$\n800 000 $m^{2}$ = ............. ha\n2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nDiện tích rừng Cúc Phương là 22 200 ha, hay diện tích rừng Cúc Phương là .............$km^{2}$\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) 85$km^{2}$ < 850 ha\nc) 4$dm^{2}$ 7$cm^{2}$ = 4$\\frac{7}{10}$ $dm^{2}$\nb) 51 ha > 60 000$m^{2}$\nd) 40 ha =$\\frac{4}{10}$ $km^{2}$\n4. Một khu đất có diện tích 6ha. Người ta sử dụng$\\frac{7}{12}$ diện tích khu đất để xây nhà và làm đường đi, diện tích còn lại để trồng cây. Hỏi diện tích trồng cây xanh là bao nhiêu mét vuông?\nBài giải\n................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................", ""]}, {"id": "de6b10c41b18813abce45445bb861ab4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-so-thap-phan-bang-nhau.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Số thập phân bằng nhau", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 7,800 = 7,8\nb) 2001,300 = 2001,3\n64,900 = 64,9\n35,020 = 35,02\n3,0400 = 3,04\n100,0100 = 100,01\n2.\na) 17,2 = 27,200\nb) 24,5 = 24,500\n480,59 = 480,590\n80,01 = 80,010\n3.\na) 15,08 = 15,8 Đ\nc) 6,64 = 6,640 S\nb) 5,600 = 5,6 Đ\nd) 9,3050 = 9,35 S\n4.\na) C\nb) D"]}, {"id": "5ca2422ff9480e92a298194dfb39f837", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-39.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 39", "contents": ["Bàu 26: LUYỆN TẬP\n1. a) viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông (theo mẫu):\nMẫu: 16$m^{2}$ 19$dm^{2}$ = 16$m^{2}$ +$\\frac{19}{100}$$m^{2}$ = 16$m^{2}$\n6$m^{2}$ 35$dm^{2}$ = .........................................................................................................\n8$m^{2}$ 27$dm^{2}$ = .........................................................................................................\nb) Viết các số đó sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét vuông:\n4$dm^{2}$ 65$cm^{2}$= ........................................................................................................\n95$cm^{2}$= .......................................................................................................\n2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\n3$cm^{2}$ 5$mm^{2}$ = .......$mm^{2}$\nSố thích hợp để viết vào chỗ chấm là:\n3. >; <; = ?\na) 2$dm^{2}$ 7$cm^{2}$ ........ 207$cm^{2}$\nb) 300$mm^{2}$ ........ 2$cm^{2}$ 89$mm^{2}$\nc) 5$m^{2}$ 95$dm^{2}$ ........ 6$m^{2}$\n4. Để lát nền một căn phòng, người ta đã dùng hết 150 viên gạch hình vuông có cạnh 40cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bao nhiêu mét vuông, biết diện tích phần mạch vừa không đáng kể?\nBài giải\n.............................................................................................................................................\n.............................................................................................................................................\n.............................................................................................................................................\n5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 5$m^{2}$ 45$cm^{2}$ = .............$cm^{2}$\nb) 4$dm^{2}$ 8$cm^{2}$ = .............$mm^{2}$", ""]}, {"id": "4d3960d4b190ae99cedd5775f272e570", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-khai-niem-so-thap-phan.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Khái niệm số thập phân", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\na) 7dm =$\\frac{7}{10}$ m = 0,7m\n5 dm =$\\frac{5}{10}$ m = 0,5 m\n2mm =$\\frac{2}{1000}$ m = 0,002 m\n4g =$\\frac{4}{1000}$ kg = 0,004 kg\nb) 9 cm =$\\frac{9}{100}$ m = 0,09m\n3cm=$\\frac{3}{100}$ m = 0,03 m\n8 mm =$\\frac{8}{1000}$ m = 0,08 m\n6g =$\\frac{6}{1000}$ kg = 0,06 kg\n3.\n4.\nĐáp án: C"]}, {"id": "226a508e10d20a492e581f4ca37241b4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-de-ca-met-vuong-hec-met-vuong.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông", "contents": ["Bài 24: ĐỀ-CA-MÉT VUÔNG. HÉC-TÔ-MÉT VUÔNG.\n1. Nối (theo mẫu):\n2. Viết số đo diện tích vào chỗ chấm:\na) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông viết là: ..................................................................\nb) Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông viết là:..................................................................\nc) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông viết là:..................................................................\n3. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\n2$dam^{2}$ = ..........$m^{2}$\n200$m^{2}$ = ..........$dam^{2}$\n12$hm^{2}$ 5$dam^{2}$ - ...........$dam^{2}$\n3$dam^{2}$ = ..........$m^{2}$\n30$hm^{2}$ = ...........$dam^{2}$\n760$m^{2}$ = .......$dam^{2}$=ơ...........$dam^{2}$\nb) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:\n1 $m^{2}$ = ......... $dam^{2}$\n3 $m^{2}$ = ......... $dam^{2}$\n27 $m^{2}$ = ......... $dam^{2}$ \n1$dam^{2}$ = ........$hm^{2}$\n8 $dam^{2}$ = ........$hm^{2}$\n15 $dam^{2}$ = ........$hm^{2}$\n4.Một khu đất có diện tích 3$hm^{2}$ 50$dam^{2}$. Diện tích phần đất xây nhà bằng$\\frac{1}{5}$ diện tích khu đất. Tính diện tích phần đất xây nhà.\nBài giải\n............................................................................................................................................\n............................................................................................................................................\n............................................................................................................................................", ""]}, {"id": "bedfa2c4b5077b67601413f5a07010c5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-chung-trang-42.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập chung trang 42", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nBài giải\nDiện tích của căn phòng là:\n6 x 9 = 54 ($m^{2}$)\nDiện tích một viên gạch men là:\n30 x 30 = 900($cm^{2}$)\nĐổi: 54$m^{2}$ = 540000$cm^{2}$\nSố viên gạch lát kín nền nhà là:\n540000 : 900 = 600 (viên)\nĐáp số: 600 viên.\n2.\nBài giải\na) Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là:\n80 x$\\frac{1}{2}$ = 40 (m)\nDiện tích thửa ruộng là:\n40 x 80 = 3200 ($m^{2}$)\nb) Người ta thu hoạch được số ki-lô-gam là:\n3200 : 100 x 50 = 1600 (kg)\nĐổi là: 1600 kg = 16 tạ\nĐáp số: 16 tạ.\n3.\nBài giải\nDiện tích hình vuông CDMB là:\n2 x 2 = 4 ($dm^{2}$)\nDiện tích hình chữ nhật ANPQ là:\n6 x 2 = 12 ($dm^{2}$)\nDiện tích hình H là:\n12 + 6 = 18($dm^{2}$)\nĐáp số: 18$dm^{2}$."]}, {"id": "ba6a0ab549369ffbff2b294be81288ec", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-so-sanh-hai-so-thap-phan.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: So sánh hai số thập phân", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 48,97 < 51,02\nc) 0,7 > 0,65\nb) 96,4 > 96,38\nd) 53,05 = 53,050\n2.\n5,375; 9,01; 8,72; 6,735; 7,19\nSắp xếp:5,375;6,735;7,19;8,72;9,01.\n3.\na) 17,15 > 17,05\nc) 50,09 < 50,41\nb) 9,368 < 9,369\nd) 48,04 = 48,041\n4.\nĐáp án: D"]}, {"id": "1ca35fceb0b9b8f798ec6d09cf5d6497", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-55.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 55", "contents": ["Bài 38: LUYỆN TẬP\n1. >; <; = ?\n84,2 ......... 84,19\n6,843 ....... 6,85\n47,5 ......... 47,500\n90,6 ......... 89,6\n2. Viết các số ssau theo thứ tự từ bé đến lớn:\n5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3\n..................................................................................................\n3. Tìm chữ số $x$, biết: 9,7$x8 < 9,718\n$x$ =......................................................................\n4. Tìm số tự nhiên $x$, biết:\na) 0,9 < $x$ < 1,2\n$x$ =...................................................\nb) 46,8 < $x$ < 47,08\n$x$ =...................................................\n5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTìm số tự nhiên bé nhất sao cho 3,5 < $x$ < 5,5\n", ""]}, {"id": "47d9b04051fd9e68457b20e4d5aa15a6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-34.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 34", "contents": ["Bài 23: LUYỆN TẬP\n1. Liên đội Trường Hoà Bình thu gom được 1 tấn 300kg giấy vụn. Liên đội Trường Hoàng DIệu thu gom được 2 tấn 700kg giấy vụn. Biết rằng cứ 2 tấn giấy vụn thì sản xuất được 50 000 cuốn vở học sinh. Hỏi từ số giấy vụn mà cả hai trường đã thu gom được, có thể sản xuất bao nhiêu cuốn vở học sinh?\nBài giải\n..........................................................................................................................\n.........................................................................................................................\n..........................................................................................................................\n2. Tính diện tích của mảnh đất có kích thước theo hình vẽ dưới đây (được tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông CEMN)\nBài giải\n............................................................................................................................................................\n............................................................................................................................................................\n............................................................................................................................................................\n3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nDiện tích phần tô đậm của hình bên là:\n", ""]}, {"id": "36805194b0acf319b758888a81e2ef0c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-hang-cua-so-thap-phan-doc-viet-so-thap-phan.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân", "contents": ["Bài 34: HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN\n1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\na) Số 2,35 đọc là: Hai phẩy ................................................................................................\nSố 2,35 có phần nguyên gồm 2 đơn vị; phần thập phân gồm ........ phần mười, ...... phần trăm.\nb) Số 301,80 đọc là:................................................................................................\nSố301,80 có phần nguyên gồm ....... trăm, ........ đơn vị; phần thập phân gồm................................................................................................\nc) Số 1942,54 đọc là:...............................................................................................\nSố 0,032 có phần nguyên gồm ...... đơn vị; phần thập phân gồm ...... phần trăm,...............................................................................................\n2. Viết số thập phân thích hợp vào ô trống:\n3.Viết số hoặc phân số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):\n4. Viết các số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu):\nMẫu: 4,3 = 4$\\frac{3}{10}$\na) 15,7 = ................;\nb) 4,96 = ................;\nc) 65, 309 = ................", ""]}, {"id": "f2119a432cea011eb84abde779bad34b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-chung-trang-46.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập chung trang 46", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 1 :$\\frac{1}{10}$ = 10\n1 gấp 10 lần$\\frac{1}{10}$\nb)$\\frac{1}{10}$:$\\frac{1}{100}$ = 10\n$\\frac{1}{10}$gấp 10 lần$\\frac{1}{100}$\nc)$\\frac{1}{100}$:$\\frac{1}{1000}$ = 10\n$\\frac{1}{100}$gấp 10 lần$\\frac{1}{1000}$\n2.\na) $x$ +$\\frac{2}{5}$ =$\\frac{1}{2}$\n$x$ =$\\frac{1}{2}$ -$\\frac{2}{5}$\n$x$ =$\\frac{1}{10}$\nb)$x$ -$\\frac{2}{5}$ =$\\frac{2}{7}$\n$x$ =$\\frac{2}{7}$ +$\\frac{2}{5}$\n$x$ =$\\frac{24}{35}$\nc)$x$ x$\\frac{3}{4}$ =$\\frac{9}{20}$\n$x$ =$\\frac{9}{20}$ :$\\frac{3}{4}$\n$x$ =$\\frac{3}{5}$\nd)$x$ :$\\frac{1}{7}$ =14\n$x$ =14 x$\\frac{1}{7}$\n$x$ = 2\n3.\nBài giải\nMỗi giờ vòi nước chảy được số phần bể là:\n($\\frac{2}{15}$ +$\\frac{1}{5}$) : 2 =$\\frac{1}{6}$ (phần bể)\nĐáp số:$\\frac{1}{6}$ phần bể.\n4.\n$\\frac{1}{2}$ =$\\frac{1}{6}$ +$\\frac{1}{3}$"]}, {"id": "596f7d2c8b0608698178610738d4c517", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-41.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 41", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 5ha = 50000$m^{2}$\n2$km^{2}$ = 2000000$m^{2}$\nb) 400$dm^{2}$ = 4$m^{2}$\n1500$dm^{2}$ = 15$m^{2}$\n70 000$cm^{2}$ = 7$m^{2}$\n2.\n2$m^{2}$ 9$dm^{2}$ > 29$dm^{2}$\n8$dm^{2}$ 5$cm^{2}$ < 810$cm^{2}$\n790 ha < 79$km^{2}$\n4 $cm^{2}$ 5 $mm^{2}$ = 4$\\frac{5}{100}$ $cm^{2}$\n3.\nBài giải\nDiện tích căn phòng hình chữ nhật là:\n6 x 4 = 24 ($m^{2}$)\nSố tiền cần để mua gỗ lát sàn nhà là:\n24 x 280 000 = 6 720 000 (đồng)\nĐáp số: 6 720 000 đồng.\n4.\nĐáp số: D"]}, {"id": "4385818c5f45d6eddf0e58e52c729833", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-mi-li-met-vuong-bang-don-vi-do-dien-tich.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích.", "contents": ["Bài 25: MI-LI-MÉT. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH\n1. a) Viết (theo mẫu):\n126$mm^{2}$\n29$mm^{2}$\n305 $mm^{2}$\n1200 $mm^{2}$\nb) Viết số đo diện tích vào chỗ chấm:\n- Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông viết là: .................................................................................\n- Hai nghìn ba trăm mườimi-li-mét vuông viết là: ................................................................................\n2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 5$cm^{2}$ = .............$mm^{2}$\n12$km^{2}$ = .............$mm^{2}$\nb) 800 $mm^{2}$ = ........... $cm^{2}$\n150 $cm^{2}$ = ........ $dm^{2}$ .......... $cm^{2}$\n1$hm^{2}$ = ..........$mm^{2}$\n7 $hm^{2}$ = .......... $m^{2}$\n3400 $dm^{2}$ = ......... $m^{2}$\n2010 $m^{2}$ = ........ $dam^{2}$ ....... $m^{2}$\n3. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:\n1$mm^{2}$ = ..............$cm^{2}$\n8 $mm^{2}$ = .............. $cm^{2}$\n29 $mm^{2}$ = .............. $cm^{2}$\n1 $dm^{2}$ = .............. $m^{2}$\n7 $dm^{2}$ = .............. $m^{2}$\n34 $dm^{2}$ = .............. $m^{2}$\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\n150 000$m^{2}$ = .........$hm^{2}$\nSố thích hợp để viết vào chỗ chấm là:\n", ""]}, {"id": "d7afd2fd1e1ee0a819f5a626bdce6e52", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-tru-hai-so-thap-phan.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Trừ hai số thập phân", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\nBài giải\nTrong thùng còn lại số ki-lô-gam đường là:\n28,75 -10,5 -8 = 10,25 (kg)\nĐáp số: 10,25kg.\n4.\n85,46 - 20,16 - 5 = 60,3"]}, {"id": "7b176cd8441ce7b5e02c3fe08eba9f5d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-chung-trang-29.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập chung trang 29", "contents": ["Bài 20: LUYỆN TẬP CHUNG\n1. Một lớp học có 28 học sinh, trong đó số em nam bằng$\\frac{2}{5}$ số em nữ. Hỏi lớp họ đó có bao nhiêu em nữ, bao nhiêu em nam?\nBài giải\nTa có sơ đồ:\n...............................................................................................................................\n..................................................................................................................................\n.................................................................................................................................\n2. Tính chu vi một mảnh đất hình chữ nhật, biết chiều dài gấp 2 lần chiều rộng và hơn chiều rộng 15m.\nBài giải\nTa có sơ đồ:\n................................................................................................................................\n..................................................................................................................................\n...............................................................................................................................\n3. Một ô tô cứ đi 100km thì tiêu thụ hết 12l xăng. Nếu ô tô đó đã đi quãng đường 50km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng?\nBài giải\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n4. Đội văn nghệ Trường Điện Biên xếp hàng để biểu diện một điệu múa dân tộc. Tính ra mỗi hàng có 3 em nam, 2 em nữ và có tất cả 42 em nam. Hỏi có bao nhiêu em nữ tham gia điệu mua đó?\nBài giải\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................", ""]}, {"id": "31b0c532e2c9cca6e940f1b9b1f21a61", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-52.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 52", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n$\\frac{734}{10}$ = 73$\\frac{4}{10}$ = 73,4\n$\\frac{5608}{100}$ = 56$\\frac{8}{100}$ = 56,08\n$\\frac{605}{100}$ = 6$\\frac{5}{100}$ = 6,05\n2.\n$\\frac{834}{10}$ = 83,4 đọc là: tám mươi ba phẩy bốn\n$\\frac{1954}{100}$ = 19,54 đọc là: mười chín phẩy năm mươi tư\n$\\frac{2167}{1000}$ = 2,167 đọc là: hai phẩy một trăm sáu mươi bảy\n3.\n8,3m = 830 cm\n5,27m = 527 cm\n3,15 == 315 cm\n4.\n$\\frac{2}{5}$ =$\\frac{4}{10}$ = 0,4\n$\\frac{2}{5}$ =$\\frac{40}{100}$ = 0,4\n$\\frac{2}{5}$ có thể viết thành số thập phân là: 0,4\n5.\nĐáp án: D"]}, {"id": "769278ecbf3dd1cf2283ccfae2561afa", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-tap-va-bo-sung-ve-giai-toan-tiep-theo.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp theo)", "contents": ["Bài 18: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TOÁN (TIẾP THEO)\n1. 10 người làm xong một công việc hết 7 ngày. Nay muốn làm xong công việc đó trong 5 ngày thì cần bao nhiêu người? (Mức làm của mỗi người như nhau)\nBài giải\n......................................................................................................................................................\n......................................................................................................................................................\n......................................................................................................................................................\n2. Để hút hết nước ở một cái hồ, phải dùng 3 máy bơm làm việc liên tục trong 4 giờ. Vì muốn công việc hoàn thành sớm hơn nên người ta đã dùng 6 máy bơm như thế. Hỏi sau mấy giờ sẽ hút hết nước ở hồ? (Giải bài toán bằng hai cách khác nhau)\nBài giải\nCách 1:......................................................................................................................................................\n......................................................................................................................................................\nCách 2:......................................................................................................................................................\n......................................................................................................................................................", ""]}, {"id": "5d8e12c32475b01855b92ef6327dd873", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-hec-ta.html", "title": "Lời bài tập thực hành toán 5: Héc-ta ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 4ha = 40000 $m^{2}$\n20 ha = 200000 $m^{2}$\nb) 60 000$m^{2}$ = 6 ha\n$\\frac{1}{2}$ ha = 5000 $m^{2}$\n$\\frac{1}{100}$ ha = 100 $m^{2}$\n800 000 $m^{2}$ = 80 ha\n2.\nDiện tích rừng Cúc Phương là 22 200 ha, hay diện tích rừng Cúc Phương là 222 $km^{2}$\n3.\na) 85$km^{2}$ < 850 ha S\nc) 4$dm^{2}$ 7$cm^{2}$ = 4 $\\frac{7}{10}$$dm^{2}$ S\nb) 51 ha > 60 000$m^{2}$ S\nd) 40 ha =$\\frac{4}{10}$ $km^{2}$ Đ\n4.\nBài giải\n6 ha = 60000$m^{2}$\nDiện tích đất để làm nhà và đường là:\n60000 x$\\frac{7}{12}$ = 35000 ($m^{2}$)\nDiện tích để trồng cây:\n60000 - 35000 = 25000 ($m^{2}$)\nĐáp số: 25000$m^{2}$."]}, {"id": "1bf678ccfaa779f3d223753095f9cc16", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-tap-bang-don-vi-do-do-dai.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài", "contents": ["Bài 21: ÔN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI\n1. a) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau:\nb) Viết tiếp vào chỗ chấm:\nNhận xét: Hai đơn vị đo độ dài liền nhau:\n- Đơn vị lớn gấp .......... đơn vị bé.\n- Đơn vị bé bằng .......... đơn vị lớn.\n2. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 135m = ........... dm\n342dm = ........... cm\n15cm = ........... mm\nb) 1mm= .......... cm\n1cm= .......... m\n1m= .......... km\n3. VIết số thích hợp vào chỗ chấm:\n4km 37m = ........m\n8m 12cm = .........cm\n354dm = ....... m ....... dm\n3040m = ........ km ...........m\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nKhuy áo (xem hình vẽ bên) có đường kính là:\n(có thể dùng thước đo độ dài để kiểm tra lại)", ""]}, {"id": "2b609d1429408ad080a95f969bffb440", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-39.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 39", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na)\n6$m^{2}$ 35$dm^{2}$ =6$m^{2}$ +$\\frac{35}{100}$$m^{2}$ = 6$\\frac{35}{100}$$m^{2}$\n8$m^{2}$ 27$dm^{2}$ =8$m^{2}$ +$\\frac{27}{100}$$m^{2}$ = 8$\\frac{27}{100}$$m^{2}$\nb)\n4$dm^{2}$ 65$cm^{2}$=4$dm^{2}$ +$\\frac{65}{100}$$dm^{2}$ = 4$\\frac{65}{100}$$m^{2}$\n95$cm^{2}$=$\\frac{95}{100}$$dm^{2}$ =$\\frac{95}{100}$$m^{2}$\n2.\nĐáp án: B\n3.\na) 2$dm^{2}$ 7$cm^{2}$ = 207$cm^{2}$\nb) 300$mm^{2}$ > 2$cm^{2}$ 89$mm^{2}$\nc) 5$m^{2}$ 95$dm^{2}$ < 6$m^{2}$\n4.\nBài giải\nDiện tích một viên gạch là:\n40 x 40 = 160 ($cm^{2}$)\nDiện tích của cả căn phòng là:\n160 x 150 = 24 000 ($cm^{2}$)\nĐáp số:24 000$cm^{2}$.\n5.\na) 5$m^{2}$ 45$cm^{2}$ = 50045$cm^{2}$\nb) 4$dm^{2}$ 8$cm^{2}$ = 40800$mm^{2}$"]}, {"id": "a5e61128e8f01fd785193ae904e0165e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-de-ca-met-vuong-hec-met-vuong.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\na) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông viết là: 271$dam^{2}$\nb) Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông viết là: 18954$dam^{2}$\nc) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông viết là: 603$hm^{2}$\n3.\na)\n2$dam^{2}$ = 200 $m^{2}$\n200$m^{2}$ = 2 $dam^{2}$\n12$hm^{2}$ 5$dam^{2}$ = 1205 $dam^{2}$\n3$dam^{2}$ = 300 $m^{2}$\n30$hm^{2}$ = 30000 $dam^{2}$\n760$m^{2}$ = 7 $dam^{2$ 60 $m^{2$\nb)\n1 $m^{2}$ = $\\frac{1}{10}$ $dam^{2}$\n3 $m^{2}$ = $\\frac{3}{100}$ $dam^{2}$\n27 $m^{2}$ = $\\frac{27}{100}$ $dam^{2}$ \n1$dam^{2}$ = $\\frac{1}{100}$$hm^{2}$\n8 $dam^{2}$ = $\\frac{8}{100}$ $hm^{2}$\n15 $dam^{2}$ = $\\frac{15}{100}$$hm^{2}$\n4.\nBài giải\nĐổi: 3$hm^{2}$ 5$dam^{2}$ = 305$dam^{2}$\nDiện tích phần đất xây nhà là:\n305 x$\\frac{1}{5}$ = 61 ($dam^{2}$)\nĐáp số: 61$dam^{2}$."]}, {"id": "2a983a6a953d516933ca513ec661afc1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-24.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 24 ", "contents": ["Bài 17: LUYỆN TẬP\n1. Mua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?\nBài giải\n..........................................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................\n2. Một trường tổ chức cho học sinh đi tham quan di tích lịch sử. Đợt thứ nhất cần có 3 xe ô tô để chở 120 học sinh. Hỏi đợt thứ hai muốn chở 160 học sinh đi tham quan thì cần mấy xe ô tô như thế?\nBài giải\n..........................................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................\n3. Một người làm trong 2 ngày được trả 72 000 đồng tiền công. Hỏi với mức trả công như thế, nếu làm trong 5 ngày thì người đó được trả bao nhiêu tiền?\nBài giải\n..........................................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................\n4. Giải bài toán bằng tính nhẩm rồi viết kết quả vào chỗ chấm:\nMột công nhân cứ 10 phút làm được 8 sản phẩm. Hỏi trong 1 giờ người đó làm được bao nhiêu sản phẩm?\nĐáp số:....................................................................................................", ""]}, {"id": "0c323aa29031aec1b034cce7965dda77", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-chung-trang-20.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập chung trang 20 ", "contents": ["Bài 14: LUYỆN TẬP CHUNG\n1. Tính:\na)$\\frac{7}{9}$ x$\\frac{4}{5}$ = ....................................................................................\nb) 2 $\\frac{1}{4}$ x 3 $\\frac{2}{5}$ = ....................................................................................\nc)$\\frac{1}{5}$ :$\\frac{7}{8}$ = ....................................................................................\nd) 1 $\\frac{1}{5}$ : 1 $\\frac{1}{3}$ = ....................................................................................\n2. Tìm $x$:\na) $x$ +$\\frac{1}{4}$ =$\\frac{5}{8}$\n....................................................\n....................................................\nb)$x$ -$\\frac{3}{5}$ =$\\frac{1}{10}$\n....................................................\n....................................................\nc)$x$ +$\\frac{2}{7}$ =$\\frac{6}{11}$\n....................................................\n....................................................\nd)$x$ :$\\frac{3}{2}$ =$\\frac{1}{4}$\n....................................................\n....................................................\n3. Viết các số đo độ dài:\n1m 75cm =........................................................................................................\n5m 36cm =........................................................................................................\n8m 8cm =........................................................................................................\n4. Viết số tự nhiên thích hợp vào chỗ chấm:\na) 5$\\frac{1}{200}$ km = .......... km ........ m\nb)3$\\frac{6}{500}$ kg = .......... kg ........ g", ""]}, {"id": "73494f186d0c3f0171c4c6538f1640e8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-34.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 34", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nBài giải\nĐổi 1 tấn 300 kg = 1300 kg\n2 tấn 700 kg = 2700 kg\n2 tấn = 2000 kg\nHai trường thu được tổng số giấy vụn là:\n2700 + 1300 = 4000 (kg)\n4000kg gấp 2000kg số lần là:\n4000 : 2000 = 2 (lần)\nCó thể sản xuất số cuốn vở học sinh là:\n50 000 x 2 = 100 000 (cuốn)\nĐáp số: 100 000 cuốn.\n2.\nBài giải\nDiện tích hình chữ nhật ABCD là:\n14 x 6 = 84 ($m^{2}$)\nDiện tích hình vuông CEMN là:\n7 x 7 = 49($m^{2}$)\nVậy diện tích hình vẽ là:\n49 + 84 = 133($m^{2}$)\nĐáp số: 133$m^{2}$.\n3.\nĐáp án: C"]}, {"id": "010da3bea8b970c3e6da12edafd23f59", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-55.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 55", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n84,2 < 84,19\n6,843 < 6,85\n47,5 = 47,500\n90,6 > 89,6\n2.\n5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3\nSắp xếp:4,23;4,32;5,3;5,7;6,02.\n3.\n$x$ = 0\n4.\na) 0,9 < $x$ < 1,2\n$x$ =1\nb) 46,8 < $x$ < 47,08\n$x$ = 47\n5.\nĐáp án: B\n"]}, {"id": "5a84964e723735c00ecdd9be08a3d704", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-tap-va-bo-sung-ve-giai-toan.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Ôn tập và bổ sung về giải toán", "contents": ["Bài 16: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TOÁN\n1. Mua 5m vải hết 80 000 đồng. Hỏi mua 7m vải loại đó hết bao nhiêu tiền?\nBài giải\n....................................................................................................................................................................................\n....................................................................................................................................................................................\n....................................................................................................................................................................................\n2. Một đội trồng rừng trung bình cứ 3 ngày trồng được 1200 cây thông. Hỏi trong 12 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông? (Giải bài toán bằng hai cách khác nhau)\nBài giải\nCách1:..........................................................................................................................................................\n....................................................................................................................................................................................\nCách2:................................................................................................................................................................\n...................................................................................................................................................................................", ""]}, {"id": "7e123f70f90c4fc56ed8f80b7dd66e98", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-hang-cua-so-thap-phan-doc-viet-so-thap-phan.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) Số 2,35 đọc là: Hai phẩy ba mươi lăm\nSố 2,35 có phần nguyên gồm 2 đơn vị; phần thập phân gồm 3 phần mười, 5 phần trăm.\nb) Số 301,80 đọc là: ba trăm linh một phẩy tám\nSố301,80 có phần nguyên gồm 3 trăm, 1 đơn vị; phần thập phân gồm 8 phần mười.\nc) Số 1942,54 đọc là: một nghìn chín trăm bốn mươi hai phẩy năm mươi tư\nSố 0,032 có phần nguyên gồm 0 đơn vị; phần thập phân gồm 3 phần trăm,2 phần nghìn.\n2.\n3.\n4.\na) 15,7 = 15$\\frac{7}{10}$\nb) 4,96 =4$\\frac{96}{100}$\nc) 65, 309 =65 $\\frac{309}{1000}$"]}, {"id": "180055c8136314580cc2b07a40993486", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-chung-trang-19.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập chung trang 19 ", "contents": ["Bài 13: LUYỆN TẬP CHUNG\n1. Tính:\na)$\\frac{7}{9}$ +$\\frac{9}{10}$ = ....................................................................................................\nb)$\\frac{5}{6}$ +$\\frac{7}{8}$ = ....................................................................................................\n2. Tính:\na)$\\frac{5}{8}$ -$\\frac{2}{5}$ = ....................................................................................................\nb) 1$\\frac{1}{10}$ -$\\frac{3}{4}$ = ....................................................................................................\n3. Viết các số đo độ dài:\n9m 5dm =....................................................................................................\n8m 9cm =....................................................................................................\n12cm 5mm =....................................................................................................\n4. Biết$\\frac{3}{10}$ quãng đường AB dài 12km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?\nBài giải\n.........................................................................................................................\n.........................................................................................................................\n.........................................................................................................................\n5. Viết số thích hợp vào ô trống:\na)$\\frac{11}{15}$ -$\\frac{........}{5}$ =$\\frac{2}{15}$\nb)$\\frac{.......}{14}$ -$\\frac{1}{2}$ = 2", ""]}, {"id": "79e937fdff56b3b14cc0787626a4a945", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-16.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 16", "contents": ["Bài 11: LUYỆN TẬP\n1. Chuyển hỗn số thành phân số:\n2$\\frac{3}{5}$ = ........................................................................\n5$\\frac{4}{9}$ = ........................................................................\n2. >; <; = ?\na)3$\\frac{9}{10}$ ........2$\\frac{9}{10}$\nb)3$\\frac{4}{10}$ ........3$\\frac{2}{5}$\n3. Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính:\na) 1$\\frac{1}{2}$ + 1$\\frac{1}{3}$ = ............................................................\nb)2$\\frac{2}{3}$ - 1$\\frac{4}{7}$ = ............................................................\nc)2$\\frac{2}{3}$ x 5$\\frac{1}{4}$ = ............................................................\nd)3$\\frac{1}{2}$ : 2$\\frac{1}{4}$ = ............................................................\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nKhông thực hiện phép tính, hãy dự đoán:\nKết quả của phép cộng 4$\\frac{1}{2}$ +5$\\frac{1}{2}$ là:\n", ""]}, {"id": "52508c8362e94b7432b66060c9777ddf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-mi-li-met-vuong-bang-don-vi-do-dien-tich.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1. a)\n126$mm^{2}$\n29$mm^{2}$\n305 $mm^{2}$\n1200 $mm^{2}$\nmột trăm hai mươi sáu mi-li-mét vuông\nhai mươi chín mi-li-mét vuông\nba trăm linh năm mi-li-mét vuông\nmột nghìn hai trăm mi-li-mét vuông\nb)\n- Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông viết là: 168$mm^{2}$\n- Hai nghìn ba trăm mườimi-li-mét vuông viết là: 2310 $mm^{2}$\n2.\na) 5$cm^{2}$ = 500 $mm^{2}$\n12$km^{2}$ = 12 0000000000 $mm^{2}$\nb) 800 $mm^{2}$ = 8 $cm^{2}$\n150 $cm^{2}$ = 1 $dm^{2}$ 50 $cm^{2}$\n1$hm^{2}$ = 100000000 $mm^{2}$\n7 $hm^{2}$ = 700000000 $m^{2}$\n3400 $dm^{2}$ = 34 $m^{2}$\n2010 $m^{2}$ = 2 $dam^{2}$ 10 $m^{2}$\n3.\n1$mm^{2}$ =$\\frac{1}{100}$ $cm^{2}$\n8 $mm^{2}$ = $\\frac{8}{100}$ $cm^{2}$\n29 $mm^{2}$ = $\\frac{29}{100}$ $cm^{2}$\n1 $dm^{2}$ = $\\frac{1}{100}$ $m^{2}$\n7 $dm^{2}$ = $\\frac{7}{100}$ $m^{2}$\n34 $dm^{2}$ = $\\frac{34}{100}$ $m^{2}$\n4.\nĐáp án: D"]}, {"id": "9eeed02874b9bc41d8417c3bbf8d321c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-hon-so-tiep-theo.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Hỗn số (tiếp theo)", "contents": ["Bài 10: HỖN SỐ (TIẾP THEO)\n1. Chuyển hỗn số thành phân số (theo mẫu):\na) 2$\\frac{1}{3}$ = ...............................................................\nb)4$\\frac{2}{5}$ = ...............................................................\nc)3$\\frac{1}{4}$ = ...............................................................\n2. Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính:\na)2$\\frac{1}{3}$ +4$\\frac{1}{3}$=..............................................................\nb)10 $\\frac{3}{10}$ -4$\\frac{7}{10}$=..............................................................\n3. Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính (theo mẫu):\na) 2$\\frac{1}{3}$ x 5 $\\frac{1}{4}$ =.............................................................\nb)8$\\frac{1}{6}$ : 2$\\frac{1}{2}$ =.............................................................\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nKhông thực hiện phép tính, hãy dự đoán 4 - 1$\\frac{7}{8}$ gần bằng:\n", ""]}, {"id": "268b599b0fee5c86ee713b2bda7334c1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-hon-so.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Hỗn số", "contents": ["Bài 9: HỖN SỐ\n1. Viết theo mẫu:\n2. Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số:\n3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\nGiải thích vì sao:\n2$\\frac{3}{4}$ =$\\frac{11}{4}$ ?\nTa có:2$\\frac{3}{4}$ = 2 +$\\frac{3}{4}$ = ................................................................\n=................................................................", ""]}, {"id": "06484116da2fc1ccfccda9e5eb32e26e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-tap-va-bo-sung-ve-giai-toan-tiep-theo.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp theo)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nBài giải\nMuốn làm xong công việc trong một ngày cần:\n7 x 10 = 70 (người)\nMuốn làm xong công việc trong 5 ngày cần:\n70 : 5 = 14 (người)\nĐáp số: 14 người.\n2.\nBài giải\nCách 1:\n6 cái bơm so với 3 cái bơm gấp số lần là:\n6 : 3 = 2 (lần)\n6 máy bơm hút hết nước ở hồ sau:\n4 : 2 = 2 (giờ)\nCách 2:\nMột máy bơm hoạt động sẽ hút nước trong số giờ là:\n4 x 3 = 12 (giờ)\nNếu dùng 6 máy bơm thì cần số giờ là:\n12 : 6 = 2 (giờ)\nĐáp số: 2 giờ.\n"]}, {"id": "a3b04497dfa1b942926bce61c1afaa6b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-chung-trang-29.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập chung trang 29", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nBài giải\nSố học sinh nữ của lớp là:\n28 : (2 + 5) x 5 = 20 (học sinh)\nSố học sinh nam là:\n28 - 20 = 8 (học sinh)\nĐáp số: 8 học sinh.\n2.\nBài giải\nChiều dài của hình chữ nhật là:\n15 x 2 = 30 (m)\nChiều rộng của hình chữ nhật là:\n30 - 15 = 15 (m)\nChu vi của hình chữ nhật là:\n(30 + 15) x 2 = 90 (m)\nĐáp số: 90m.\n3.\nBài giải\n100km gấp 50km số lần là:\n100 : 50 = 2 (lần)\nĐi 50km hết số lít xăng là:\n12 : 2 = 6 ($l$)\nĐáp số: 6 $l$ xăng.\n4.\nBài giải\nSố học sinh nam hơn số học sinh nữ:\n3 : 2 =$\\frac{3}{2}$ (lần)\nTổng số học sinh nữ là:\n42 : $\\frac{3}{2}$ = 28 (học sinh)\nĐáp số: 28 học sinh."]}, {"id": "382ce20cb6d587bde61e5b5762ae7de3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-tap-bang-don-vi-do-do-dai.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1. a)\nb) Viết tiếp vào chỗ chấm:\nNhận xét: Hai đơn vị đo độ dài liền nhau:\n- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.\n- Đơn vị bé bằng $\\frac{1}{10}$đơn vị lớn.\n2.\na) 135m = 1350 dm\n342dm = 3420 cm\n15cm = 150 mm\nb) 1mm= $\\frac{1}{10}$ cm\n1cm= $\\frac{1}{1000}$ m\n1m= $\\frac{1}{1000}$ km\n3.\n4km 37m = 4037 m\n8m 12cm = 812 cm\n354dm = 35 m 4 dm\n3040m = 3 km 40 m\n4.\nĐáp án: B"]}, {"id": "3ae3515b7bcb01072c4c4daeedca1ede", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-tap-bang-don-vi-do-khoi-luong.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng", "contents": ["Bài 22: ÔN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG\n1. a) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau (theo mẫu):\nb) Viết tiếp vào chỗ chấm:\nNhận xét: Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau:\n- Đơn vị lớn gấp ............... đơn vị bé.\n- Đơn vị bé bằng...............\n2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 18 yến = ........ kg\n200 tạ = .......... kg\n35 tấn = ........ kg\nb) 2kg 326g = ............ g\n6kg 3g = ............ g\nb) 430 kg = ........ yến\n2500kg = ............ tạ\n16 000kg = .......... tấn\nd) 4008g = .........kg ....... g\n9050kg = ......... tấn ........ kg\n3. Một cửa hàng trong ba ngày bán được 1 tấn đường. Ngày đầu bán được 300kg. Ngày thứ hai bán được gấp 2 lần ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?\nBài giải\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nMột con chim sẻ cân nặng 60g, một con đà điều cân nặng 129kg. Con đà điểu cân nặng gấp ...... lần con chim sẻ.\nSố thích hợp để viết vào chỗ chấm:\n", ""]}, {"id": "9564db2df5d582325d053dcf5ff81980", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-tap-phep-nhan-va-phep-chia-hai-phan-so.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số", "contents": ["Bài 8: ÔN TẬP: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI PHÂN SỐ\n1. Tính:\na)$\\frac{3}{10}$ x$\\frac{4}{9}$ = ...............................\nb)$\\frac{6}{5}$ :$\\frac{3}{7}$ = ...............................\nc) 4x$\\frac{3}{8}$ = ...............................\nd) 3 :$\\frac{1}{2}$ = ...............................\n2. Tính (theo mẫu):\na)$\\frac{6}{25}$ :$\\frac{21}{20}$ = ...............................\nb)$\\frac{40}{7}$ x$\\frac{14}{5}$ = ...............................\n3. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài$\\frac{1}{2}$m, chiều rộng$\\frac{1}{3}$m. Chia tấm bìa đó thành ba phần bằng nhau. Tính diện tích của mỗi phần.\nBài giải\n......................................................................................................................................................\n......................................................................................................................................................\n......................................................................................................................................................\n4. Tính:\n$\\frac{125}{243}$ x$\\frac{54}{75}$ x$\\frac{63}{20}$ =......................................................................................................................................................", ""]}, {"id": "e74b5a324b3f678d4e5c8aa84d396172", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-27.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 27", "contents": ["Bài 19: LUYỆN TẬP\n1. Một người mua 25 quyển vở, giá 3000 đồng một quyển thì vừa hết số tiền đang có. Cũng với số tiền đó nếu mua vở với giá 1500 đồng một quyển thì người đó mua được bao nhiêu quyển vở?\nBài giải\na) Cách 1:\n....................................................................................................................................................................................\n....................................................................................................................................................................................\n....................................................................................................................................................................................\nb) Cách 2:\n....................................................................................................................................................................................\n....................................................................................................................................................................................\n....................................................................................................................................................................................\n2. Một gia đình gồm 3 người (bố, mẹ và một con). Bình quân thu nhập hằng tháng là 800 000 đồng mỗi người. Nếu gia đình đó có thêm một con nữa mà tổng thu nhập của gia đình không thay đổi thì bình quân thu nhập hằng tháng của mỗi người bị giảm đi bao nhiêu tiền?\nBài giải\n.......................................................................................................................................................................\n.......................................................................................................................................................................\n.......................................................................................................................................................................\n3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nBác Lý đi xe đạp điện, trung bình mỗi giờ đi được 20km. Thời gian bác Lý đi hết quãng đường 1km là:\n", ""]}, {"id": "28e3f7ed0686da5eed5c66098de117f1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-24.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 24 ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nBài giải\n1 quyển vở hết số tiền là:\n24 000 : 12 = 2000 (đồng)\n30 quyển vở hết số tiền là:\n2000 x 30 = 60 000 (đồng)\nĐáp số: 60 000 đồng.\n2.\nBài giải\nMột ô tô chở được số học sinh là:\n120 : 3 = 40 (học sinh)\n160 học sinh cần số xe là:\n160 : 40 = 4 (xe)\nĐáp số: 4 xe.\n3.\nBài giải\nMột ngày người đó nhận được số tiền công là:\n72 000 : 2 = 36 000 (đồng)\nNăm ngày người đó nhận được số tiền là:\n36 000 x 5 = 180 000 (đồng)\nĐáp số: 180 000\n4.\nĐáp số: 8 x 6 = 48 sản phẩm."]}, {"id": "7e4ae1213bb6a2680d3e61e3f8da8fab", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-chung-trang-20.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập chung trang 20 ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na)$\\frac{7}{9}$ x$\\frac{4}{5}$ =$\\frac{28}{45}$\nb) 2 $\\frac{1}{4}$ x 3 $\\frac{2}{5}$ =$\\frac{153}{20}$\nc)$\\frac{1}{5}$ :$\\frac{7}{8}$ =$\\frac{8}{35}$\nd) 1 $\\frac{1}{5}$ : 1 $\\frac{1}{3}$ =$\\frac{9}{10}$\n2.\na) $x$ +$\\frac{1}{4}$ =$\\frac{5}{8}$\n$x$ =$\\frac{5}{8}$ -$\\frac{1}{4}$\n$x$ =$\\frac{3}{8}$\nb)$x$ -$\\frac{3}{5}$ =$\\frac{1}{10}$\n$x$ =$\\frac{1}{10}$ +$\\frac{3}{5}$\n$x$ =$\\frac{7}{10}$\nc)$x$ +$\\frac{2}{7}$ =$\\frac{6}{11}$\n$x$ =$\\frac{6}{11}$ -$\\frac{2}{7}$\n$x$ =$\\frac{20}{77}$\nd)$x$ :$\\frac{3}{2}$ =$\\frac{1}{4}$\n$x$ =$\\frac{1}{4}$ x$\\frac{3}{2}$\n$x$ =$\\frac{3}{8}$\n3.\n1m 75cm = 1m +$\\frac{75}{100}$ m = 1$\\frac{75}{100}$ m\n5m 36cm = 5m +$\\frac{36}{100}$ m = 5$\\frac{36}{100}$ m\n8m 8cm = 8m +$\\frac{8}{100}$ m = 8$\\frac{8}{100}$ m\n4.\na) 5$\\frac{1}{200}$ km = 5 km 5 m\nb)3$\\frac{6}{500}$ kg = 3 kg 12 g"]}, {"id": "f824e09a0418ec0388d34aa5cea13567", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-phan-so-thap-phan.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Phân số thập phân", "contents": ["Bài 8: PHÂN SỐ THẬP PHÂN\n1. Viết cách đọc các phân số thập phân (theo mẫu):\na)$\\frac{5}{10}$: năm phần mười\n$\\frac{65}{100}$: sáu mươi lăm phần trăm\n$\\frac{9}{10}$ = ....................................\n$\\frac{21}{100}$ = ....................................\nb)$\\frac{625}{1000}$ = ....................................\nc)$\\frac{2005}{1000000}$ = ....................................\n2. Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\nBảy phần mười:....................................\nHai mươi phần trăm:....................................\nBốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn:....................................\nMột phần triệu:....................................\n3. Khoanh vào phân số thập phân:\n$\\frac{3}{7}$;$\\frac{4}{10}$;$\\frac{100}{34}$;$\\frac{17}{1000}$;$\\frac{69}{2000}$\n4. Viết số thích hợp vào ô trống:\n", ""]}, {"id": "e9b6bd316e9d23853a727d10b56864d4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-tap-va-bo-sung-ve-giai-toan.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Ôn tập và bổ sung về giải toán", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nBài giải\nMua bảy mét vải cùng loại đó hết số tiền là:\n80 000 : 5 x 7 = 112 000 (đồng)\nĐáp số: 112 000 đồng.\n2.\nBài giải\nCách 1:\nMột ngày đội đó trồng được số cây là:\n1200 : 3 = 400 (cây)\n12 ngày đội đó trồng được số cây là:\n400 x 12 = 4800 (cây)\nCách 2:\n12 ngày gấp 3 ngày số lần là:\n12 : 3 = 4 (lần)\n12 ngày đội đó trồng được số cây là:\n1200 x 4 = 4800 (cây)\nĐáp số: 4800 cây."]}, {"id": "cd07d4bd2a52bff2fcc94a401ff685d1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-chung-trang-19.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập chung trang 19 ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na)$\\frac{7}{9}$ +$\\frac{9}{10}$ =$\\frac{7x10}{9x10}$ +$\\frac{9x9}{10x9}$ =$\\frac{151}{90}$\nb)$\\frac{5}{6}$ +$\\frac{7}{8}$ =$\\frac{5x4}{6x4}$ +$\\frac{7x3}{8x3}$ =$\\frac{41}{24}$\n2.\na)$\\frac{5}{8}$ -$\\frac{2}{5}$ =$\\frac{5x5}{8x5}$ -$\\frac{2x8}{5x8}$ =$\\frac{9}{40}$\nb) 1$\\frac{1}{10}$ -$\\frac{3}{4}$ =$\\frac{11}{10}$ -$\\frac{3}{4}$ =$\\frac{7}{20}$\n3.\n9m 5dm = 9m +$\\frac{5}{10}$ m = 9$\\frac{5}{10}$ m\n8m 9cm = 8m +$\\frac{9}{100}$ m = 8$\\frac{9}{100}$ m\n12cm 5mm = 12 cm +$\\frac{5}{10}$ m = 12$\\frac{5}{10}$ m\n4.\nBài giải\nQuãng đường AB dài số ki-lô-mét là:\n12 :$\\frac{3}{10}$ = 40 (km)\nĐáp số: 40 km.\n5.\na)$\\frac{11}{15}$ -$\\frac{3}{5}$ =$\\frac{2}{15}$\nb)$\\frac{35}{14}$ -$\\frac{1}{2}$ = 2"]}, {"id": "718d3ca22a644bd5bece290d7eb10035", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-tap-so-sanh-hai-phan-so-tiep-theo.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo)", "contents": ["Bài 4: ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ (TIẾP THEO)\n1. a) >; <; =?\n$\\frac{3}{5}$ ....... 1\n$\\frac{2}{2}$ ....... 1\n$\\frac{9}{4}$ ....... 1\n1 .......$\\frac{7}{4}$\nb) Viết \"lớn hơn\"; \"bé hơn\"; \"bằng\" vào chỗ chấm thích hợp:\n- Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó .................................................... 1\n- Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó .................................................... 1\n- Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số đó .................................................... 1\n2. a) >; < ?\n$\\frac{2}{5}$ .......$\\frac{2}{7}$\n$\\frac{5}{9}$ ........$\\frac{5}{6}$\n$\\frac{11}{2}$ ........$\\frac{11}{3}$\nb)Viết \"lớn hơn\"; \"bé hơn\" vào chỗ chấm thích hợp:\nTrong hai phân số có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số lớn hơn (bé hơn) thì phân số đó............. (...................) phân số kia.\n3. Khoanh vào phân số lớn hơn trong từng cặp phân số:\na)$\\frac{3}{4}$ và$\\frac{5}{7}$\nb)$\\frac{2}{7}$ và$\\frac{4}{9}$\nc)$\\frac{5}{8}$ và$\\frac{8}{5}$\n4. Mẹ có một số quả mận. Mẹ cho chị$\\frac{1}{3}$ số quả mận đó, cho em$\\frac{2}{5}$ số quả mận đó. Hỏi ai được mẹ cho nhiều mận hơn?\nBài giải\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................", ""]}, {"id": "df26928ab507a7489ab6795e70ff9296", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-tap-so-sanh-hai-phan-so.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Ôn tập: So sánh hai phân số", "contents": ["Bài 3: ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ\n1. >; <; = ?\n$\\frac{4}{11}$ ........$\\frac{6}{11}$\n$\\frac{15}{17}$ ........$\\frac{10}{17}$\n$\\frac{6}{7}$ ........$\\frac{12}{14}$\n$\\frac{2}{3}$ ........$\\frac{3}{4}$\n2. a) Viết các phân số$\\frac{8}{9}$;$\\frac{5}{6}$;$\\frac{17}{18}$ theo thứ tự từ bé đến lớn:\n.....................................................................................................................................................................\n.....................................................................................................................................................................\nb) Viếtcác phân số$\\frac{1}{2}$;$\\frac{3}{4}$;$\\frac{5}{8}$ theo thứ tự từ bé đến lớn:\n.....................................................................................................................................................................\n.....................................................................................................................................................................\n3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTrên tia số, trong các phân số dưới đây, phân số ở gần$\\frac{1}{2}$ nhất là:\n", ""]}, {"id": "faaff801bc0ddb9ce22b94a26a824f15", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-16.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 16", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2$\\frac{3}{5}$ =$\\frac{13}{5}$\n5$\\frac{4}{9}$ =$\\frac{49}{9}$\n2.\na)3$\\frac{9}{10}$ >2$\\frac{9}{10}$\nb)3$\\frac{4}{10}$ =3$\\frac{2}{5}$\n3.\na) 1$\\frac{1}{2}$ + 1$\\frac{1}{3}$ =$\\frac{3}{2}$ +$\\frac{4}{3}$ =$\\frac{17}{6}$\nb)2$\\frac{2}{3}$ - 1$\\frac{4}{7}$ =$\\frac{8}{3}$ -$\\frac{11}{7}$ =$\\frac{23}{21}$\nc)2$\\frac{2}{3}$ x 5$\\frac{1}{4}$ =$\\frac{8}{3}$ x$\\frac{21}{4}$ =14\nd)3$\\frac{1}{2}$ : 2$\\frac{1}{4}$ =$\\frac{7}{2}$ :$\\frac{9}{4}$ =$\\frac{14}{9}$\n4.\nĐáp án: C"]}, {"id": "b4dd4ea9b65835b0453c13ed469fd26c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-hon-so-tiep-theo.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Hỗn số (tiếp theo)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 2$\\frac{1}{3}$ =$\\frac{2x3+1}{3}$ =2$\\frac{7}{3}$\nb)4$\\frac{2}{5}$ =$\\frac{2x4+5}{5}$ =$\\frac{22}{5}$\nc)3$\\frac{1}{4}$ =$\\frac{3x4+1}{4}$ =$\\frac{13}{4}$\n2.\na)2$\\frac{1}{3}$ +4$\\frac{1}{3}$=$\\frac{7}{3}$ +$\\frac{13}{3}$ =$\\frac{20}{3}$\nb)10 $\\frac{3}{10}$ -4$\\frac{7}{10}$=$\\frac{103}{10}$ -$\\frac{47}{10}$ =$\\frac{56}{10}$ =$\\frac{28}{5}$\n3.\na) 2$\\frac{1}{3}$ x 5$\\frac{1}{4}$ =$\\frac{7}{3}$ x$\\frac{21}{4}$ =$\\frac{49}{4}$\nb)8$\\frac{1}{6}$ : 2$\\frac{1}{2}$ =$\\frac{49}{6}$ :$\\frac{5}{2}$ =$\\frac{49}{15}$\n4.\nĐáp án: C"]}, {"id": "13a746e8dcaba6846a35e1fbda66d815", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/cach-giai-bai-tap-dang-tinh-dien-tich-xung-quanh-dien-tich-toan-phan-tich-cua-hinh-lap", "title": "Cách giải bài tập dạng: Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình lập phương và hình hộp chữ nhật toán lớp 5", "contents": ["Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nLý thuyết và phương pháp giải\nBài tập áp dụng và hướng dẫn giải\nA. LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI\n1. Hình hộp chữ nhật\n \nGọi a là chiều dài hình hộp chữ nhật; b là chiều rộng hình hộp chữ nhật; h là chiều cao hình hộp chữ nhật\nCông thức tính thể tích: Thể tích hình hộp chữ nhật bằng tích của chiều dài nhân chiều rộng nhân chiều cao của hình.\nV (Thể Tích) = a x b x h\nCông thức tính diện tích toàn phần: Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật sẽ bằng tổng diện tích của 6 mặt của hình hộp cộng lại. Trong đó cứ 2 mặt đối có diện tích bằng nhau nên chúng ta có thể suy ra diện tích là:Stp = 2 x (h x a + h x b + a x b)\nStp = 2 x (h x a + h x b + a x b)\nCông thức tính diện tích xung quanh: Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật bằng tổng diện tích 4 mặt xung quanh của hình trừ 2 mặt đáy nên chúng ta có:Sxq = 2 x (h x a+ h x b) = 2 x h (a+b)\nSxq = 2 x (h x a+ h x b) = 2 x h (a+b)\nHay diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bằng chiều cao nhân với chu vi đáy.\nVí dụ 1:Cho hình hộp chữ nhật như phía dưới có chiều dài 8 cm, chiều rộng 5 cm, chiều cao 6 cm. Tính thể tích, diện tích toàn phần, diện tích xung quanh của hình này.\nGiải:\nThể tích hình hộp chữ nhật là: V = 8 x 5 x 6 = 240 (cm3)\nDiện tích toàn phần của hình hộp là: Stp= 2 x (6 x 8 + 6 x 5 + 8 x 5) = 236 (cm2)\nDiện tích xung quanh của hình hộp là: Sxq= 2 x (6 x 8 + 6 x 5) = 156 (cm2)\nĐáp số: V = 240 cm3; Stp= 236cm2; Sxq= 156cm2\n2. Hình lập phương\n \nGọi a là độ dài cạnh của hình lập phương\nCông thức tính thể tích:Thể tích của hình lập phương cạnh a bằng a mũ 3 lần.\n V = a x a x a\nCông thức tính diện tích toàn phần: Diện tích toàn phần bằng diện tích một mặt nhân với 6.\n Stp = 6 x a²\nCông thức tính diện tích xung quanh:Diện tích xung quanh bằng diện tích một mặt nhân với 4.\n Sxq = 4 x a²\nVí dụ 2:Cho một hình lập phương OPQRST có các cạnh đều bằng nhau và bằng 8cm. Tính thể tích, diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương OPQRST.\nGiải:\nThể tích của hình lập phương là: V = 8 x 8 x 8 = 512 (cm3)\nDiện tích toàn phần của hình lập phương là: Stp = 8 x 8 x 6 = 384 (cm2)\nDiện tích xung quanh của hình lập phương là: Sxq = 8 x 8 x 4 = 256 (cm2)\nĐáp số: V = 512cm3; Stp = 384cm2; Sxq = 256cm2", "Bài 1:Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài là 7 m, chiều rộng bằng $\\frac{1}{2}$ chiều dài và chiều cao là 1,5 m. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của bể nước đó.\nBài 2:Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 420cm2và có chiều cao là 7cm.Tính chu vi đáy của hình hộp chữ nhật đó.\nBài 3:Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 3,6m, chiều cao 3,8m. Người ta muốn quét vôi vào các bức tường xung quanh và trần của căn phòng đó. Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa bằng 8 m2 (chỉ quét bên trong phòng).\nBài 4:Tính thể tích của một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh bằng 448 cm2, chiều cao 8 cm, chiều dài hơn chiều rộng 4 cm.\nBài 5:Một cái bể chứa nước hình hộp chữ nhật dài 2m, rộng 1,5m, cao 1,2m. Bể hiện chứa đầy nước, người ta lấy ra 45 thùng nước, mỗi thùng 20 lít. Hỏi mực nước trong bể bây giờ còn cao bao nhiêu?\nBài 6:Có 8 hình lập phương, mỗi hình có cạnh bằng 2cm. Xếp 8 hình đó thành một hình lập phương lớn. Tìm diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình lập phương lớn.\nBài 7:Phải xếp bao nhiêu hình lập phương nhỏ có cạnh 1cm để được một hình lập phương lớn có diện tích toàn phần là 294dm2."]}, {"id": "069aa7b613600d510fe6ea6eb67a79bd", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-tap-tinh-chat-co-ban-cua-phan-so.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Ôn tập tính chất cơ bản của phân số", "contents": ["Bài 2: ÔN TẬP: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ\n1. Rút gọn các phân số:\na)$\\frac{15}{25}$ = .......................................\nb)$\\frac{18}{27}$ = .......................................\nc)$\\frac{36}{64}$ = .......................................\nd)$\\frac{84}{72}$ = .......................................\n2. Quy đồng mẫu số các phân số:\na)$\\frac{2}{3}$ và$\\frac{5}{8}$; MSC.............;$\\frac{2}{3}$ =...................;$\\frac{5}{8}$ =...................\nb)$\\frac{1}{4}$ và$\\frac{7}{12}$; MSC...................................................\nc)$\\frac{5}{6}$ và$\\frac{3}{8}$; MSC...................................................\n3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTrong các cặp phân số dưới đây, có cặp phân số nào bằng nhau?\n", ""]}, {"id": "8d4e5f5bd2e3a102f662f262e9dfc217", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-hon-so.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Hỗn số ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\nTa có:2$\\frac{3}{4}$ = 2 +$\\frac{3}{4}$ =$\\frac{8}{4}$ +$\\frac{3}{4}$ =$\\frac{11}{4}$"]}, {"id": "6fa4b7f6ef818765158b63abfb8ed7d7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-tap-bang-don-vi-do-khoi-luong.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1. a)\nb)\n- Đơn vị lớn gấp 10 đơn vị bé.\n- Đơn vị bé bằng$\\frac{1}{10}$ đơn vị lớn.\n2.\na) 18 yến = 180 kg\n200 tạ = 20000 kg\n35 tấn = 35 000 kg\nb) 2kg 326g = 2326 g\n6kg 3g = 6003 g\nb) 430 kg = 43 yến\n2500kg = 25 tạ\n16 000kg = 16 tấn\nd) 4008g = 4 kg 8 g\n9050kg = 9 tấn 50 kg\n3.\nBài giải\nNgày thứ hai cửa hàng bán được số ki-lô-gam đường là:\n300 x 2 = 600 (kg)\nĐổi 1 tấn = 1000 kg\nNgày thứ ba cửa hàng bán được số ki-lô-gam đường là:\n1000 - 600 = 400 (kg)\nĐáp số: 400 (kg)\n4. \nĐáp án: A. 2"]}, {"id": "b8502665338a747d7e62a16667a785b0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/cach-giai-bai-tap-dang-tinh-dien-tich-cac-hinh-toan-lop-5.html", "title": "Cách giải bài tập dạng: Tính diện tích các hình toán lớp 5", "contents": ["Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nLý thuyết và phương pháp giải\nBài tập áp dụng và hướng dẫn giải\nA. LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI\n1. Hình tam giác\nHình tam giác có 3 cạnh, 3 đỉnh. Đỉnh là điểm 2 cạnh tiếp giáp nhau. Cả 3 cạnh đều có thể lấy làm đáy.\nChiều cao của hình tam giác là đoạn thẳng hạ từ đỉnh xuống đắy và vuông góc với đắy. Như vậy mỗi tam giác có 3 chiều cao.\nCông thức tính diện tích tam giác:\n S = (a x h) : 2\nTrong đó: h là chiều cao, a là độ dài đáy\nVí dụ 1:Một hình tam giác có đáy 15 cm và chiều cao 2,4cm. Tính diện tích hình tam giác đó?\nGiải:Diện tích hình tam giác là:\n 15 x 2,4 : 2 = 18 (cm2)\nĐáp số: 18cm2\n2. Hình thang\nMột tứ giác có hai cạnh đáy lớn, đáy bé song song với nhau gọi là hình thang (Hình vuông, hình chữ nhật cũng coi là dạng hình thang đặc biệt).\nĐoạn thẳng giữa hai đáy của hình thang và vuông góc với hai đáy là đường cao của hình thang. Mọi chiều cao của hình thang đều bằng nhau.\nCông thức tính diện tích hình thang:\n S = (a + b) x h: 2\nTrong đó: a, b là độ dài các cạnh đáy; h là chiều cao\nVí dụ 2:Tính diện tích hình thang có:Đáy lớn 8m; đáy bé 75dm; chiều cao 32dm.\nGiải:Đổi 8m = 80dm\nDiện tích hình thang là:\n(80 + 75) x 32 : 2 = 2480 (dm2)\nĐáp số: 2480 dm2\n3. Hình tròn\nTrong hình học phẳng, một hình tròn là một vùng trên mặt phẳng nằm \"bên trong\" đường tròn. Tâm, bán kính và chu vi của hình tròn chính là tâm và bán kính của đường tròn bao quanh nó.\nCông thức Tính diện tích hình tròn:\n S =r2x 3,14 hoặc S =$\\frac{d^{2}}{4}$x3,14\nTrong đó: r là bán kính hình tròn, d là đường kính của hình tròn\nCông thức chu vi hình tròn:\n C = r x 2 x 3,14 hay c = d x 3,14\nVí dụ 3:Một miếng bìa hình tròn có chu vi 37,68 cm. Tính diện tích miếng bìa đó :\nGiải :Bán kính miếng bìa là :\n 37,68 : 3,14 : 2 = 6 (cm)\nDiện tích miếng bìa là :\n62x 3,14 = 113,04 (cm2)\nĐáp số: 113,04 cm2", "Bài 1:Một tấm bảng quảng cáo hình tam giác có tổng cạnh đáy và chiều cao là 28m, cạnh đáy hơn chiều cao 12m. Tính diện tích tấm bảng quảng cáo đó ?\nBài 2:Một hình tam giác ABC có cạnh đáy 3,5m. Nếu kéo dài cạnh đáy BC thêm 2,7m thì diện tích tam giác tăng thêm 5,265 m2. Tính diện tích hình tam giác ABC đó ?\nBài 3:Cho hình thang ABCD có đáy nhỏ AB là 27 cm, đáy lớn CD là 48 cm. Nếu kéo dài đáy nhỏ thêm 5 cm thì diện tích của hình tăng 40 cm2. Tính diện tích hình thang đã cho.\nBài 4:Một thửa ruộng hình thang có diện tích là 361,8 m2. Đáy lớn hơn đáy nhỏ là 13,5 m. Hãy tính độ dài của mỗi đáy, biết rằng nếu tăng đáy lớn thêm 5,6 m thì diện tích thửa ruộng sẽ tăng thêm 3,6 m2.\nBài 5:Hình tròn A có chu vi 219,8 cm, hình tròn B có diện tích 113,04 cm2. Hình tròn nào có bán kính lớn hơn?\nBài 6:Tìm diện tích hình vuông biết diện tích hình tròn là 50,24 cm2.\n "]}, {"id": "d102326334cd18644fe0b5f6b41f8cac", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/cach-giai-bai-tap-dang-tinh-van-toc-thoi-gian-quang-duong-di-trong-chuyen-dong-deu-toan-lop", "title": "Cách giải bài tập dạng: Tính vận tốc, thời gian, quãng đường đi trong chuyển động đều Toán lớp 5", "contents": ["Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nLý thuyết và phương pháp giải\nBài tập áp dụng và hướng dẫn giải\nA. LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI\nCác đại lượng trong chuyển động:\nVận tốc kí hiệu là v;\nThời gian kí hiệu là t;\nQuãng đường kí hiệu là s.\nCác công thức tính toán:\nVận tốc = Quãng đường : thời gian (v =s : t)\nVí dụ 1:Một con chuột túi chạy 20 phút với vận tốc không đổi thì chạy được quãng đường dài 16,8km. Tính vận tốc của con chuột túi.\nGiải:Ta có t = 20 phút và s =16,8km\nnên vận tốc của con chuột túi là:\nv = s : t = 16,8km : 20 phút = 0,84 km/phút\nĐáp số: 0,84 km/phút\nThời gian = Quãng đường : vận tốc (t =s : v)\nVí dụ 2: Với vận tốc 4,5 km/giờ, một người đi bộ đi hết quãng đường AB dài 11,25km. Tính thời gian người đó đi hết quãng đường AB.\nGiải: v = 4,5 km/giờ; s = 11,25km\nThời gian người đó đi hết quãng đường AB là:\nt = s : v = 11,25 : 4,5 = 2,5 (giờ)\nĐáp số: 2,5 (giờ)\nQuãng đường = vận tốc x thời gian (s = v.t)\nVí dụ 3:Một con đại bàng bay với vận tốc 90km/giờ trong 50 phút. Tính độ dài quãng đường mà đại bàng đã bay qua.\nGiải:Đổì 1 giờ = 60 phút nên v = 90km/60 phút = 1,5km/phút\nĐộ dài quãng đường mà đại bàng bay qua là:\ns = v x t = 1,5km/phút x 50 phút = 75km\nĐáp số: 75km", "Bài 1:Một ô tô khỏi hành từ A lúc 7 giờ 30 phút và đến B lúc 10 giờ 15 phút. Tính vận tốc của ô tô, biết quãng đường AB dài 154 km.\nBài 2: Quãng đường AB dài 99km. Một ô tô đi với vận tốc 45km/giờ và đến B lúc 11 giờ 12 phút. Hỏi ô tô đi từ A lúc mấy giờ? Biết dọc đường ô tô nghỉ 15 phút\nBài 3:Một xe tải với vận tốc 34,5km/giờ bắt đầu đi lúc 7 giờ 30 phút và đến nơi lúc 14 giờ 45 phút, nghỉ dọc đường mất 1 giờ 15 phút. Hỏi quãng đường dài bao nhiêu ?\nBài 4:Lúc 7 giờ sáng, người thứ nhất đi từ A đến B với vận tốc 20 km/giờ. Cùng lúc tại B, người thứ hai đi cũng khởi hành và đi cùng chiều với người thứ nhất, với vận tốc 12 km/giờ. Biết rằng khoảng cách AB = 6km. Hỏi hai người gặp nhau lúc mấy giờ và cách A bao nhiêu km ?\nBài 5:Lúc 7 giờ sáng một ô tô khởi hành từ A đến B với vận tốc 65 km/h. Đến 8 giờ 30 phút một xe ô tô khác xuất phát từ B đến A với vận tốc 75 km/h. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ? Biết rằng A cách B 657,5 km."]}, {"id": "3ce5c261296f9818c54928b5b21f7a79", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-tap-phep-nhan-va-phep-chia-hai-phan-so.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na)$\\frac{3}{10}$ x$\\frac{4}{9}$ =$\\frac{2}{15}$\nb)$\\frac{6}{5}$ :$\\frac{3}{7}$ =$\\frac{14}{5}$\nc) 4x$\\frac{3}{8}$ =$\\frac{3}{2}$\nd) 3 :$\\frac{1}{2}$ =6\n2.\na)$\\frac{6}{25}$ :$\\frac{21}{20}$ =$\\frac{8}{35}$\nb)$\\frac{40}{7}$ x$\\frac{14}{5}$ =16\n3.\nBài giải\nDiện tích hình chữ nhật là:\n$\\frac{1}{2}$ x$\\frac{1}{3}$ =$\\frac{1}{6}$ ($m^{2}$)\nDiện tích mỗi phần sau khi chia là:\n$\\frac{1}{6}$ x$\\frac{1}{3}$ =$\\frac{1}{18}$($m^{2}$)\nĐáp số:$\\frac{1}{18}$$m^{2}$\n4.\n$\\frac{125}{243}$ x$\\frac{54}{75}$ x$\\frac{63}{20}$ =$\\frac{125x54x63}{243x75x20}$\n=$\\frac{7}{6}$"]}, {"id": "63fca5ce5b3c8ac16e8642746a5c5f23", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-khai-niem-ve-phan-so.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Khái niệm về phân số", "contents": ["Bài 1: ÔN TẬP: KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ\n1. Viết vào ô trống (theo mẫu):\n2. Viết thương dưới dạng phân số:\n3 : 5 = ..........\n75 : 100 = ...........\n9 : 17= ...........\n3. Viết số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu số là 1:\n32= ...........\n105= ...........\n1000= ...........\n4. Viết số thích hợp vào ô trống:\na) 1 =$\\frac{6}{......}$\nb) 0 =$\\frac{......}{5}$\n5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nPhân số chỉ phần tô đậm của hình bên là:\n", ""]}, {"id": "6e978922ed480e6665cc65473adb25ac", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-phan-so-thap-phan.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Phân số thập phân", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na)$\\frac{5}{10}$: năm phần mười\n$\\frac{65}{100}$: sáu mươi lăm phần trăm\n$\\frac{9}{10}$ = chín phần mười\n$\\frac{21}{100}$ = hai mươi mốt phần trăm\nb)$\\frac{625}{1000}$ = sáu trăm hai mươi lăm phần nghìn\nc)$\\frac{2005}{1000000}$ = hai nghìn không trăm linh năm phần triệu\n2.\nBảy phần mười:$\\frac{7}{10}$\nHai mươi phần trăm:$\\frac{20}{100}$\nBốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn:$\\frac{470}{1000}$\nMột phần triệu:$\\frac{1}{1000000}$\n3.\n$\\frac{3}{7}$;$\\frac{4}{10}$;$\\frac{100}{34}$;$\\frac{17}{1000}$;$\\frac{69}{2000}$\n4.\n"]}, {"id": "bddc975207750bdaf180320acd5e6f4b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-27.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 27", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nBài giải\nCách 1:\n3000 đồng gấp 1500 đồng số lần là:\n3000 : 1500 = 2 (lần)\nSố quyển vở mà người đó mua được là:\n2 x 25 = 50 (quyển)\nCách 2:\nSố tiền mà người ấy có là:\n3000 x 25 = 75 000 (đồng)\nSố tiền đó mua được số vở giá 1500 đồng là:\n75 000 : 1500 = 50 (quyển)\nĐáp số: 50 quyển.\n2.\nBài giải\nTổng thu nhập của cả gia đình 3 người là:\n800 000 x 3 = 2 400 000 (đồng)\nNếu tăng thêm một người, bình quân thu nhập của mỗi người là:\n2 400 000 : 4 = 600 000 (đồng)\nThu nhập của mỗi người giảm đi:\n800 000 - 600 000 = 200 000 (đồng)\nĐáp số: 200 000 đồng.\n3.\nĐáp án: C. 3 phút"]}, {"id": "0f55f8c30c602adcf419b030df95276f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/cach-giai-bai-dang-tim-mot-so-khi-biet-gia-tri-phan-tram-cua-no-toan-lop-5.html", "title": "Cách giải bài dạng: Tìm một số khi biết giá trị phần trăm của nó Toán lớp 5", "contents": ["Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nPhương pháp giải\nBài tập vận dụng\nA. PHƯƠNG PHÁP GIẢI\nQuy tắc:\nMuốn tìm một số khi biết giá trị phần trăm của số đó ta lấy giá trị đó chia cho số phần trăm rồi nhân với 100 hoặc lấy giá trị đó nhân với 100 rồi chia cho số phần trăm.\nVí dụ: Số học sinh khá giỏi của một trường tiểu học là 552 em, chiếm 92% số học sinh toàn trường. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh?\nGiải:\nCách 1:\nTrường đó có tất cả số học sinh là:\n552 : 92 x 100 = 600 (học sinh)\nĐáp số: 600 học sinh\nCách 2:\nTrường đó có tất cả số học sinh là:\n552 x 100 : 92 = 600 (học sinh)\nĐáp số: 600 học sinh", "Bài 1: Một lớp có 25% học sinh giỏi, 55% học sinh khá còn lại là học sinh trung bình. Tính số học sinh của lớp đó biết số học sinh trung bình là 5 bạn?\nBài 2: Một nông trại nuôi bò và trâu, số bò có 195 con và chiếm 65% tổng số trâu bò. Hỏi số trâu của nông trại là bao nhiêu con?\nBài 3:Một người mua 6 quyển sách cùng loại, vì được giảm giá 10% theo giá bìa nên chỉ phải trả 218700 đồng. Hỏi giá bìa mỗi quyển sách là bao nhiêu?\nBài 4:Tính tuổi hai anh em biết 62,5% tuổi anh hơn 75% tuổi em là 2 tuổi và 50% tuổi anh hơn 37,5% tuổi em là 7 tuổi."]}, {"id": "901841bdc5b5f4178d2221a721f9539a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/cach-giai-bai-dang-tim-gia-tri-phan-tram-cua-mot-so-toan-lop-5.html", "title": "Cách giải bài dạng: Tìm giá trị phần trăm của một số toán lớp 5", "contents": ["Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nPhương pháp giải\nBài tập vận dụng\nA. PHƯƠNG PHÁP GIẢI\nQuy tắc:\nMuốn tìm giá trị phần trăm của một số ta lấy số đó chia cho 100 rồi nhân với số phần trăm hoặc lấy số đó nhân với số phần trăm rồi chia cho 100.\nVí dụ: Một trường có 600 học sinh, trong đó số học sinh nữ chiếm 52%. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ?\nGiải:\nCách 1:\nTrường đó có số học sinh nữ là:\n600 : 100 x 52 = 312 (học sinh)\nĐáp số: 312 học sinh\nCách 2:\nTrường đó có số học sinh nữ là:\n600 x 52 : 100 = 312 (học sinh)\nĐáp số: 312 học sinh", "Bài 1:Dũng có 75 viên bi gồm hai màu: xanh và đỏ. Số bi xanh chiếm 40% tổng số bi. Hỏi Dũng có bao nhiêu viên bi xanh? Bao nhiêu viên bi đỏ?\nBài 2:Một tấm vải sau khi giặt xong bị co mất 2% chiều dài ban đầu. Giặt xong tấm vải chỉ còn 24,5m. Hỏi trước khi giặt tấm vải dài bao nhiêu mét?\nBài 3:Một quả dưa hấu cân nặng 2 kg chứa 92% nước. Sau khi phơi nắng thì lượng nước trong quả dưa chỉ còn 90% . Hỏi khi đó quả dưa cân nặng bao nhiêu kg?\nBài 4:Nước biển chứa 4% muối. Cần đổ thêm bao nhiêu gam nước lã vào 400 gam nước biển để tỉ lệ muối trong dung dịch là 2%?"]}, {"id": "95bb8e69e21da566724441c3ca4bdb68", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-tap-so-sanh-hai-phan-so-tiep-theo.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na)\n$\\frac{3}{5}$ < 1\n$\\frac{2}{2}$ > 1\n$\\frac{9}{4}$ > 1\n1 <$\\frac{7}{4}$\nb)\n- Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn1\n- Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó nhỏ hơn1\n- Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng1\n2.\na)$\\frac{2}{5}$ >$\\frac{2}{7}$\n$\\frac{5}{9}$ <$\\frac{5}{6}$\n$\\frac{11}{2}$ >$\\frac{11}{3}$\nb)\nTrong hai phân số có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số lớn hơn (bé hơn) thì phân số đó bé hơn (lớn hơn) phân số kia.\n3.\na)$\\frac{3}{4}$ và$\\frac{5}{7}$\nb)$\\frac{2}{7}$ và$\\frac{4}{9}$\nc)$\\frac{5}{8}$ và$\\frac{8}{5}$\n4.\nBài giải\nTa có: $\\frac{1}{3}$ =$\\frac{5}{15}$\n$\\frac{2}{5}$ =$\\frac{6}{15}$\n=>$\\frac{2}{5}$ >$\\frac{1}{3}$\nVậy mẹ cho em nhiều mận hơn cho chị."]}, {"id": "3fa5e4c2406a761fe21817f6b9e64502", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/cach-giai-bai-dang-bai-toan-lien-quan-den-ti-le-toan-lop-5.html", "title": "Cách giải bài dạng: Bài toán liên quan đến tỉ lệ Toán lớp 5", "contents": ["Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nPhương pháp giải\nBài tập vận dụng\nA. PHƯƠNG PHÁP GIẢI\nHai đại lượng gọi tỉ lệ thuận, nếu giá trị của đại lượng này tăng (hoặc giảm) bao nhiêu lần thì giá trị của đại lượng kia cũng tăng (hoặc giảm) bấy nhiêu lần.\nHai đại lượng gọi là tỉ lệ nghịch, nếu giá trị của đại lượng này tăng (hoặc giảm) bao nhiêu lần thì giá trị của đại lượng kia cũng giảm (hoặc tăng) bấy nhiêu lần.\nĐể giải bài toán dạng này ta có thể làm theo hai cách:\nCách 1: Rút về đơn vịCách 2: Tìm tỉ số\nVí dụ 1:Hôm qua, mẹ mua cho An 15 quyển vở hết 105000 đồng. Hỏi nếu hôm nay, mẹ mua 3 quyển vở thì mẹ cần bao nhiêu tiền ?\nGiải:Tóm tắt :quyển vở và số tiền là hai đại lượng tỉ lệ thuận\n15 quyển vở : 105000 đồng.\n3 quyển vở : ? đồng\nCách 1: Rút về đơn vị\nSố tiền mua 1 quyển vở là :\n105000 : 15 = 7000 (đồng)\nSố tiền mua 3 quyển vở là :\n7000 x 3 = 21000 (đồng)\nĐáp số: 28000 đồng\nCách 2: Tìm tỉ số\nTỉ lệ 3 quyển vở và 15 quyển vở là :\n3 : 15 = $\\frac{1}{5}$\nSố tiền mua 4 quyển tập là :\n105000 x $\\frac{1}{5}$= 21000 (đồng)\nĐáp số: 21000 đồng\nVí dụ 2:14 người đắp xong một đoạn đường trong 6 ngày. Hỏi 28 người đắp xong đoạn đường đó trong bao nhiêu ngày ? (Năng suất lao động của mỗi người như nhau).\nGiải: Tóm tắt: số người và số ngày là hai đại lượng tỉ lệ nghịch\n14 người đắp xong đoạn đường : 6 ngày\n28 người đắp xong đoạn đường đó: ? ngày\nCách 1: Rút về đơn vị\nMột người đắp xong đoạn đường đó trong số ngày là:\n 6 x 14 = 84 (ngày)\n28 người đắp xong đoạn đường đó trong số ngày là:\n 84 : 28 = 3 (ngày)\nĐáp số: 3 ngày\nCách 2: Rút về đơn vị\n28 người so với 14 người thì gấp:\n 28 : 14 = 2 (lần)\n28 người đắp xong đoạn đường đó trong số ngày là:\n 6 : 2 = 3 (ngày)\nĐáp số: 3 ngày", "Bài 1:Biết rằng cứ 3 thùng mật ong thì đựng được 27l. Trong kho có 12 thùng, ngoài cửa hàng có 5 thùng. Tất cả có bao nhiêu lít mật ong?\nBài 2:Tổ một có 7 công nhân trong 6 ngày sản xuất được 630 dụng cụ. Hỏi tổ hai có 21 công nhân trong 3 ngày thì sản xuất được bao nhiêu dụng cụ? Biết năng suất của mọi công nhân đều như nhau.\nBài 3:Một cửa hàng nhập kho một lượng hàng hoá với dự tính đủ bán trong 20 ngày, mỗi ngày bán được 320 hàng hoá, nhưng thực tế mỗi ngày cửa hàng đó đã bán được 400 hàng hoá. Hỏi với số hàng hoá đã nhập kho thì đủ bán được bao nhiêu ngày?\nBài 4:Một đơn vị bộ đội chuẩn bị gạo cho 70 người ăn trong 30 ngày. Sau khi ăn được 6 ngày thì có 10 người chuyến đi nơi khác. Hỏi số gạo còn lại đủ cho số người còn lại của đơn vị đó ăn trong bao nhiêu ngày nữa? Biết rằng mức ăn của mọi người trong một ngày là như nhau."]}, {"id": "677d03f167646d3cdcf95e0855852604", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-tap-so-sanh-hai-phan-so.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Ôn tập: So sánh hai phân số ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n$\\frac{4}{11}$ <$\\frac{6}{11}$\n$\\frac{15}{17}$ >$\\frac{10}{17}$\n$\\frac{6}{7}$ =$\\frac{12}{14}$\n$\\frac{2}{3}$ < $\\frac{3}{4}$\n2.\na)$\\frac{5}{6}$;$\\frac{8}{9}$;$\\frac{17}{18}$\nb)$\\frac{1}{2}$;$\\frac{5}{8}$;$\\frac{3}{4}$\n3.\nĐáp án: C"]}, {"id": "a04fd8a16446b86c96f2e0d6f3e65685", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/cach-giai-bai-dang-tim-ti-so-phan-tram-cua-hai-so-toan-lop-5.html", "title": "Cách giải bài dạng: Tìm tỉ số phần trăm của hai số toán lớp 5", "contents": ["Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nPhương pháp giải\nBài tập vận dụng\nA. PHƯƠNG PHÁP GIẢI\nTỉ số của hai số được viết dưới dạng phần trăm được gọi là tỉ số phần trăm của hai số đó.\nQuy tắc tìm tỉ số phần trăm: Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b ta làm như sau:\n- Tìm thương của a và b\n- Nhân thương đó với 100 và viết thêm kí hiệu % vào bên phải tích tìm được\nLưu ý: Khi tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b ta có thể viết gọn thành\n $\\frac{a}{b}$.100%\nVí dụ: Trong 80kg nước biển có 2,8kg muối. Tìm tỉ số phần trăm của lượng muối trong nước biển.\nGiải: Tỉ số phần trăm của lượng muối trong nước biển là:\n 2,8 : 80 x 100% = 3,5%\nĐáp số: 3,5%", "Bài 1:Một trường có 480 học sinh, trong đó có 120 học sinh tiên tiến. Hỏi số học sinh tiên tiến chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh toàn trường?\nBài 2:Mẹ đi chợ về mua 8 lít nước mắm, trong đó có 3 lít nước mắm loại một, còn lại là nước mắm loại hai. Hỏi:\na. Số nước mắm loại một chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số nước mắm?\nb. Tỉ số phần trăm giừa số lít nước mắm loại một và số lít nước mắm loại hai là bao nhiêu?\nBài 3:Cuối năm học, một cửa hàng hạ giá bán vở 20%. Hỏi với cùng một số tiền như cũ, một học sinh sẽ mua thêm được bao nhiêu phần trăm số vở?\nBài 4: Giá bán một mét vải là 12000 đồng. Người bán hàng bán mỗi mét vải lãi 2400 đồng. Hỏi số tiền lãi bằng bao nhiêu phần trăm giá bán và bằng bao nhiêu phần trăm tiền vốn?"]}, {"id": "9dae4609f45e7f24ba4ae331b99f063d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/cach-giai-bai-dang-tim-hai-so-khi-biet-hieu-va-ti-so-toan-lop-5.html", "title": "Cách giải bài dạng: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số Toán lớp 5", "contents": ["Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nPhương pháp giải\nBài tập vận dụng\nA. PHƯƠNG PHÁP GIẢI\nCách giải chung:\nBước 1:Tóm tắt đề toán bằng sơ đồ đoạn thẳng (Chú ý: Vẽ các phần phải bằng nhau)\nBước 2:Tìm hiệu số phần bằng nhau.\nBước 3:Tìm giá trị một phần.\nGiá trị một phần = Hiệu : Hiệu số phần bằng nhau.\nBước 4:Tìm từng số cần tìm:\nSố bé = Giá trị một phần × Số phần của số bé (Hoặc Số lớn - hiệu)\nSố lớn = Giá trị một phần × Số phần của số lớn (Hoặc Số bé + hiệu)\nBước 5: Kết luận đáp số\nVí dụ: An có nhiều hơn Bình 12 quyển vở. Tìm số vở của mỗi bạn. Biết rằng số vở của An gấp 4 lần số vở của Bình.\nGiải:Ta có sơ đồ:\nHiệu số phần bằng nhau là:\n4 - 1 = 3 (phần)\nSố vở của Bình là:\n12 : 3 = 4 (quyển vở)\nSố vở của An là:\n12 + 4 = 16 (quyển vở)\nĐáp số: An: 16 quyển; Bình: 4 quyển", "Bài 1:Hiệu hai số bằng 4104. Biết rằng nếu xóa chữ số 0 ở hàng đơn vị của số bị trừ thì được số trừ. Tìm hai số đó.\nBài 2:Có hai kho thóc, kho A chứa nhiều hơn kho B 60 tấn. Biết sau khi chuyển từ kho A sang kho B 50 tấn thì số thóc còn lại trong kho A bằng $\\frac{4}{5}$số thóc trong kho B. Vậy lúc đầu mỗi kho chưa bao nhiêu tấn thóc?\nBài 3:Có 3 nhóm học sinh đi lao động. Nếu lấy $\\frac{2}{5}$ số học sinh của nhóm thứ nhất chia đều cho 2 nhóm kia thì số học sinh của 3 nhóm sẽ bằng nhau. Nếu bớt ở nhóm thứ nhất 3 em thì số học sinh còn lại của nhóm này sẽ bằng tổng số học sinh của 2 nhóm kia. Tính số học sinh đi lao động?\nBài 4: Một học sinh đang giải toán, đáng lẽ phải chia một số chia hết cho 3 rồi cộng thương với 8, thì lại lấy số đó nhân với 3 rồi lấy tích trừ đi 8.Mặc dù vậy, đáp số vẫn đúng. Hãy tìm số đã cho."]}, {"id": "2811fe00104e3cda248fef78a6ce58bf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-tap-tinh-chat-co-ban-cua-phan-so.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Ôn tập tính chất cơ bản của phân số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na)$\\frac{15}{25}$ =$\\frac{3}{5}$\nb)$\\frac{18}{27}$ =$\\frac{2}{3}$\nc)$\\frac{36}{64}$ =$\\frac{9}{16}$\nd)$\\frac{84}{72}$ =$\\frac{7}{6}$\n2.\na)$\\frac{2}{3}$ và$\\frac{5}{8}$; MSC24;$\\frac{2}{3}$ =$\\frac{16}{24}$;$\\frac{5}{8}$ =$\\frac{15}{24}$\nb)$\\frac{1}{4}$ và$\\frac{7}{12}$; MSC 12;$\\frac{1}{4}$ =$\\frac{3}{12}$\nc)$\\frac{5}{6}$ và$\\frac{3}{8}$; MSC 24;$\\frac{5}{6}$ =$\\frac{20}{24}$;$\\frac{3}{8}$ =$\\frac{9}{24}$\n3.\nĐáp án: D"]}, {"id": "f0582dffd6381bfa15acca0c22b4f400", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/cach-giai-bai-dang-tim-hai-so-khi-biet-tong-va-ti-so-toan-lop-5.html", "title": "Cách giải bài dạng: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số Toán lớp 5", "contents": ["Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nPhương pháp giải\nBài tập vận dụng\nA. PHƯƠNG PHÁP GIẢI\nCách giải chung:\nBước 1:Vẽ sơ đồ theo dữ kiện bài ra.\nBước 2:Tìm tổng số phần bằng nhau\nBước 3:Tìm số bé và số lớn (Có thể tìm số lớn trước hoặc tìm sau và ngược lại)\nSố bé = (Tổng : số phần bằng nhau) x số phần của số bé (Hoặc Tổng - số lớn)\nSố lớn = (Tổng: số phần bằng nhau) x số phần của số lớn (Hoặc tổng - số bé)\nBước 4:Kết luận đáp số\nVí dụ:Tổng của hai số là 121, tỷ số của hai số đó là $\\frac{5}{6}$. Tìm hai số đó.\nGiải: Theo đề bài ra ta có sơ đồ:\nTổng số phần bằng nhau là:\n5 + 6 = 11 (phần)\nSố bé là:\n121 : 11 x 5 = 55\nSố lớn là:\n121 - 55 = 66\nĐáp só: Số bé: 55, số lớn: 66", "Bài 1:Cho phân số có tổng của tử số và mãu số là 3345. Biết 2 lẫn mẫu số bằng 3 lần tử số. Tìm phân số đó.\nBài 2:Chu vi một mảnh vườn hình chữ nhật là 144m, chiều rộng bằng$\\frac{2}{7}$ chiều dài. Tính chiều dài, chiều rộng mảnh vườn đó\nBài 3:Hai thùng đựng tất cả 112 lít nước mắm. Nếu đổ từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai 7 lít thì số mắm ở thùng thứ hai bằng$\\frac{5}{3}$ số mắm ở thùng thứ nhất. Hỏi lúc đầu mỗi thùng có bao nhiêu lít nước mắm?\nBài 4:Tìm số tự nhiên. Biết rằng khi viết thêm vào bên phải số đó số 52 ta được số mới. Tổng của số mới và số đó bằng 5304.\nBài 5:Trung bình cộng của 3 số là 85. Nếu thêm 1 chữ số 0 vào bên phải số thứ hai thì được số thứ nhất, nếu gấp 4 lần số thứ hai thì được số thứ ba. Tìm 3 số đó.\nBài 6:Lớp 5A và lớp 5B nhận chăm sóc hai thửa ruộng có tổng diện tích là 1560 m$^{2}$. Nếu lấy $\\frac{1}{4}$ diện tích thửa ruộng của lớp 5A chuyển sang cho lớp 5B chăm sóc thì diện tích chăm sóc của hai lớp bằng nhau. Tính diện tích của mỗi thửa ruộng."]}, {"id": "95660e71f7a25f5ad128321701a8786d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-tinh-dien-tich-va-tich-hinh-lap-phuong.html", "title": "Bài toán tính diện tích và thể tích hình lập phương", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 6:Có 8 hình lập phương, mỗi hình có cạnh bằng 2cm. Xếp 8 hình đó thành một hình lập phương lớn. Tìm diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình lập phương lớn.\nBài 7:Phải xếp bao nhiêu hình lập phương nhỏ có cạnh 1cm để được một hình lập phương lớn có diện tích toàn phần là 294dm2.\n02 Bài giải:\n \nBài 6:Cạnh của hình lập phương nhỏ là 2cm nên cạnh của hình lập phương lớn là:\n 2 x 2 = 4cm\nDiện tích xung quanh là:\n4 x 4 x 4 = 64 (cm2)\nDiện tích toàn phần là:\n4 x 4 x 6 = 96 (cm2)\nĐáp số: Sxq = 64cm2; Stp = 96 cm2\nBài 7:Diện tích một mặt hình lập phương lớn là:\n 294 : 6 = 49 (dm)\nCó 49 = 7 x 7 suy ra độ dài cạnh hình vuông lớn là 7dm = 70cm\nThể tích hình lập phương lớn là:\n 70 x 70 x 70 = 343000 (cm3)\nThể tích hình lập phương nhỏ là:\n1 x 1 x 1 = 1 (cm3)\nVậy cần 343000 hình lập phương nhỏ"]}, {"id": "ac41554f521b419ab7dfd48c63440c7c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-hai-vat-chuyen-dong-nguoc-chieu-gap-nhau.html-0", "title": "Bài toán hai vật chuyển động ngược chiều gặp nhau", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 5:Lúc 7 giờ sáng một ô tô khởi hành từ A đến B với vận tốc 65 km/h. Đến 8 giờ 30 phút một xe ô tô khác xuất phát từ B đến A với vận tốc 75 km/h. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ? Biết rằng A cách B 657,5 km.\n02 Bài giải:\n \nBài 5: Trong 1,5 giờ ô tô đi từ A đi được quãng đường là:\n 65 x 1,5 = 97,5 (km)\nQuãng đường còn lại khi xe đi từ B bắt đầu xuất phát cho đến khi hai xe gặp nhau là:\n 657,5 - 97,5 = 560 (km)\nTổng vận tốc của 2 xe là:\n65 + 75 = 140 (km/h)\nKhi xe ô tô đi từ B xuất phát thì 2 xe gặp nhau sau:\n 560 : 140 = 4 (giờ)\nThời gian 2 xe gặp nhau là:\n4 giờ + 8 giờ 30 phút = 12 giờ 30 phút\nĐáp số: 12 giờ 30 phút"]}, {"id": "724895847bd0ab44a4e9621fd4ca65e6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/cach-giai-bai-dang-tim-hai-so-khi-biet-tong-va-hieu-toan-lop-5.html", "title": "Cách giải bài dạng: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu Toán lớp 5", "contents": ["Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nPhương pháp giải\nBài tập vận dụng\nA. PHƯƠNG PHÁP GIẢI\nCách giải chung:\nCách 1: - Số lớn = (tổng + hiệu): 2\n - Số bé = số lớn – hiệu (hoặc tổng - số lớn)\nCách 2: - Số bé = (tổng – hiệu) : 2\n - Số lớn = số bé + hiệu (hoặc tổng – số bé)\nVí dụ:Tổng của hai số là một số lớn nhất có 3 chữ số chia hết cho 5. Biết nếu thêm vào số bé 35 đơn vị thì ta được số lớn. Tìm mỗi số ?\nGiải:\nSố lớn nhất có 3 chữ số chia hết cho 5 là: 995. Vậy tổng hai số là 995\nSố lớn là:\n(995 + 35) : 2 = 515\nSố bé là:\n995 – 515 = 480\nĐáp số: 480 và 515", "Bài 1:Một phép trừ có tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu là 7652. Hiệu lớn hơn số trừ 798 đơn vị. Hãy tìm phép trừ đó ?\nBài 2:Mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 48m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Hỏi diện tích của mảnh vườn là bao nhiêu m2?\nBài 3:Tìm hai số biết rằng tổng của chúng bằng số lớn nhất có hai chữ số và hiệu của chúng bằng tích hai chữ số đó.\nBài 4: Hai thùng sữa chứa tổng cộng 20 lít sữa, nếu lấy 3 lít ở thùng thứ nhất và 2 lít ở thùng thứ hai thì số lít sữa ở hai thùng bằng nhau. Hỏi mỗi thùng chứa bao nhiêu lít sữa?\nBài 5: Một cửa hàng có 398 lít nước mắm đựng trong hai thùng. Nếu chuyển 50 lít từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì thùng thứ hai hơn thùng thứ nhất 16 lít. Hỏi mỗi thùng chứa bao nhiêu lít?\nBài 6: Tìm 3 số có tổng là 1978. Biêt số thứ nhất hơn tổng hai số kia 58. Nếu bớt ở số thứ hai đi 36 đơn vị thì được số thứ ba."]}, {"id": "c3b6bb3f03d18f12b5de168bcd97d94b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-tinh-tich-hinh-hop-chu-nhat.html", "title": "Bài toán tính thể tích hình hộp chữ nhật", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4:Tính thể tích của một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh bằng 448 cm2, chiều cao 8 cm, chiều dài hơn chiều rộng 4 cm.\nBài 5:Một cái bể chứa nước hình hộp chữ nhật dài 2m, rộng 1,5m, cao 1,2m. Bể hiện chứa đầy nước, người ta lấy ra 45 thùng nước, mỗi thùng 20 lít. Hỏi mực nước trong bể bây giờ còn cao bao nhiêu?\n02 Bài giải:\n \nBài 4: Tổng chiều dài và chiều rộng hình hộp chữ nhật là:\n 448 : 8 : 2 = 28 (cm)\nChiều dài hình hộp chữ nhật là:\n(28 + 4) : 2 = 16 (cm)\nChiều rộng hình hộp chữ nhật là:\n16 - 4 = 12 (cm)\nThể tích hình hộp chữ nhật là:\n16 x 12 x 8 = 1536 (cm3)\nĐáp số: 1536cm3\nBài 5:Thể tích của bể chứa là: 2 x 1,5 x 1,2 = 3,6m3= 3600dm3= 3600 lít\nLượng nước lấy ra là:\n20 x 45 = 900 (lít)\nLượng nước còn lại trong bể là:\n3600 – 900 = 2700 (lít)\nĐáp số: 2700 (lít)"]}, {"id": "a835ee79d81b5fb0b12fb0ee6ef6ad90", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-tinh-dien-tich-hinh-tron.html", "title": "Bài toán tính diện tích hình tròn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 5:Hình tròn A có chu vi 219,8 cm, hình tròn B có diện tích 113,04 cm2. Hình tròn nào có bán kính lớn hơn?\nBài 6:Tìm diện tích hình vuông biết diện tích hình tròn là 50,24 cm2.\n \n02 Bài giải:\n \nBài 5:Bán kính hình tròn A là :\n219,8 : 3,14 : 2 = 35 (cm) = 3,5 dm.\nGọi r là bán kính hình tròn B ta có :\nr2= 113,04 : 3,14 = 36 (dm)\n=> r x r = 6 x 6 dm\n=> r = 6 dm\nVì 6 > 3,5 nên bán kính hình tròn B lớn hơn bán kính hình tròn A\nBài 6: Gọi r là bán kính của hình tròn\nDiện tích của hình tròn là:\nS = r2x 3,14 = 50,24 (cm2)\n=> r x r = 16 = 4 x 4\n=> r = 4 (cm)\nSố đo đoạn thẳng BD là:\n4 x 2 = 8 (cm)\nDiện tích tam giác ABD là:\n8 x 4 : 2 = 16 (cm2)\nDiện tích hình vuông ABCD là:\n16 x 2 = 32 (cm2)\nĐáp số: 32cm2"]}, {"id": "f52a2cae1af7930fa346ead8b2210cc2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-hai-vat-chuyen-dong-cung-chieu-gap-nhau.html-0", "title": "Bài toán hai vật chuyển động cùng chiều gặp nhau", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4:Lúc 7 giờ sáng, người thứ nhất đi từ A đến B với vận tốc 20 km/giờ. Cùng lúc tại B, người thứ hai đi cũng khởi hành và đi cùng chiều với người thứ nhất, với vận tốc 12 km/giờ. Biết rằng khoảng cách AB = 6km. Hỏi hai người gặp nhau lúc mấy giờ và cách A bao nhiêu km ?\n02 Bài giải:\n \nBài 4:Hiệu hai vận tốc là:\n20 – 12 = 8 (km/h)\nThời gian gặp nhau của hai xe là:\n6 : 8 = 0,75 giờ = 45 phút\nHai người gặp nhau lúc :\n7 giờ + 45 phút = 7 giờ 45 phút\nChỗ gặp nhau cách A là :\n20 x 0,75 = 15 km\nĐáp số : 7 giờ 45 phút và 15 km."]}, {"id": "d84e981f82746e1abbba3eca08d773eb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-khai-niem-ve-phan-so.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Khái niệm về phân số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3 : 5 = $\\frac{3}{5}$\n75 : 100 = $\\frac{75}{100}$\n9 : 17= $\\frac{9}{17}$\n3.\n32=$\\frac{32}{1}$\n105=$\\frac{105}{1}$\n1000=$\\frac{1000}{1}$\n4.\na) 1 =$\\frac{6}{6}$\nb) 0 =$\\frac{0}{5}$\n5.\nC"]}, {"id": "0af117f4742adb7ee1bb2d21d308b9da", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-tap-ve-giai-toan.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Ôn tập về giải toán ", "contents": ["Bài 15: ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN\n1. a) Tổng của hai số là 80. Số thứ nhất bằng$\\frac{7}{9}$ số thứ hai. Tìm hai số đó.\nBài giải\nTa có sơ đồ:\n..................................................................................................................................\n..................................................................................................................................\n..................................................................................................................................\nb) hiệu của hai số là 55. Số thứ nhất bằng$\\frac{9}{4}$ số thứ hai. Tìm hai số đó.\nBài giải\n..................................................................................................................................\n..................................................................................................................................\n..................................................................................................................................\n2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTổng của hai số bằng 12, tích của hai số bằng 20. Hai số đó là:\n", ""]}, {"id": "0f978acb28120fa834683c522ef6b422", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-tuoi-cua-moi-nguoi.html", "title": "Tính tuổi của mỗi người", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4:Tính tuổi hai anh em biết 62,5% tuổi anh hơn 75% tuổi em là 2 tuổi và 50% tuổi anh hơn 37,5% tuổi em là 7 tuổi.\n02 Bài giải:\n \nBài 4:Vì 50% tuổi anh hơn 37,5% tuổi em là 7 tuổi.\nNên 100% tuổi anh hơn 75% tuổi em là 14 tuổi\nVậy hiệu (100% - 62,5%) = 37,5% ứng với:\n14 – 2 = 12 (tuổi)\nTuổi anh là:\n12 : 37,5 x 100 = 32 (tuổi).\n75% tuổi em là:\n32 – 14 = 18 (tuổi).\nTuổi em là:\n18 : 75 x 100 = 24 (tuổi)\nĐáp số: Em 24 tuổi; Anh 32 tuổi"]}, {"id": "8bc26e565153e517ba377ce1dc6a5157", "url": "https://tech12h.com/de-bai/mot-so-bai-tap-co-ban-ve-tinh-van-toc-thoi-gian-quang-duong-toan-lop-5.html", "title": "Một số bài tập cơ bản về tính vận tốc, thời gian, quãng đường toán lớp 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1:Một ô tô khỏi hành từ A lúc 7 giờ 30 phút và đến B lúc 10 giờ 15 phút. Tính vận tốc của ô tô, biết quãng đường AB dài 154 km.\nBài 2: Quãng đường AB dài 99km. Một ô tô đi với vận tốc 45km/giờ và đến B lúc 11 giờ 12 phút. Hỏi ô tô đi từ A lúc mấy giờ? Biết dọc đường ô tô nghỉ 15 phút\nBài 3:Một xe tải với vận tốc 34,5km/giờ bắt đầu đi lúc 7 giờ 30 phút và đến nơi lúc 14 giờ 45 phút, nghỉ dọc đường mất 1 giờ 15 phút. Hỏi quãng đường dài bao nhiêu ?\n02 Bài giải:\n \nBài 1: Thời gian ô tô đi từ A đến B là:\n10 giờ 15 phút - 7 giờ 30 phút =2 giờ 45 phút = 2,75 giờ\nVận tốc của ô tô là:\n154 : 2,75 = 56 (km/giờ)\nĐáp số: 56 (km/giờ)\nBài 2: Thời gian đi từ A đến B (không tính thời gian nghỉ dọc đường) là:\n 99 : 45 = 2,2 giờ\nĐổi: 2,2 giờ = 2 giờ 12 phút\nThời gian đi từ A đến B (tính cả thời gian nghỉ dọc đường) là:\n 2 giờ 12 phút + 15 phút = 2 giờ 27 phút\nÔ tô xuất phát từ A lúc:\n11 giờ 12 phút - 2 giờ 27 phút = 8 giờ 45 phút\nĐáp số: 8 giờ 45 phút\nBài 3:Thời gian xe đi và xe nghỉ dọc đường là :\n14 giờ 45 phút – 7 giờ 30 phút = 7 giờ 15 phút\nThời gian xe lăn bánh trên đường là :\n7 giờ 15 phút – 1 giờ 15 phút = 7 giờ\nQuãng đường xe đã đi dài :\n34,5 x 7 = 241,5 (km)\nĐáp số: 241,5 (km)"]}, {"id": "4796c2aa3fccb78550250522eab55a00", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-luong-nuoc-can-do-them.html", "title": "Tính lượng nước cần đổ thêm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4:Nước biển chứa 4% muối. Cần đổ thêm bao nhiêu gam nước lã vào 400 gam nước biển để tỉ lệ muối trong dung dịch là 2%?\n02 Bài giải:\n \nBài 4:Lượng muối chứa trong 400 nước biển có 4% muối là:\n 400 x 4 : 100 = 16 (g)\nDung dịch chứa 2% muối tức là: Cứ có 100 g nước thì có 2g muối.\nĐể có 16 gam muối cần có số lượng nước là:\n 100 : 2 x 16 = 800(g)\nLượng nước phải đổ thêm vào là:\n 800 – 400 = 400 (g)\nĐáp số: 400 g"]}, {"id": "f957f1553d399a1b2622dba7ee2dedfe", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-chung-trang-45.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập chung trang 45", "contents": ["Bài 30: LUYỆN TẬP CHUNG\n1. Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:\na)$\\frac{32}{35}$;$\\frac{18}{35}$;$\\frac{31}{35}$;$\\frac{28}{35}$.\n........................................................................................................................\nb)$\\frac{2}{3}$;$\\frac{3}{4}$;$\\frac{5}{6}$;$\\frac{1}{12}$.\n........................................................................................................................\n2. Tính:\na)$\\frac{3}{4}$ + $\\frac{2}{3}$ + $\\frac{5}{12}$ =..........................................................................\nb)$\\frac{15}{16}$ : $\\frac{3}{8}$ x $\\frac{3}{4}$ =..........................................................................\n3. Năm nay tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người, biết bố hơn con 30 tuổi.\nBài giải\n.................................................................................................................................................\n.................................................................................................................................................\n.................................................................................................................................................\n4. Tính bằng cách thuận tiện nhất:\na)$\\frac{5}{12}$ x$\\frac{2}{3}$ + $\\frac{2}{3}$ x $\\frac{7}{12}$.\n= ........................................................................................................................\nb)$\\frac{13}{8}$ :$\\frac{3}{4}$ - $\\frac{5}{8}$ : $\\frac{3}{4}$.\n= ........................................................................................................................", ""]}, {"id": "50aa194e14e400900b7c5e7fb79c12bd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-dai-luong-ti-le-nghich-lop-5.html", "title": "Bài toán đại lượng tỉ lệ nghịch lớp 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3:Một cửa hàng nhập kho một lượng hàng hoá với dự tính đủ bán trong 20 ngày, mỗi ngày bán được 320 hàng hoá, nhưng thực tế mỗi ngày cửa hàng đó đã bán được 400 hàng hoá. Hỏi với số hàng hoá đã nhập kho thì đủ bán được bao nhiêu ngày?\nBài 4:Một đơn vị bộ đội chuẩn bị gạo cho 70 người ăn trong 30 ngày. Sau khi ăn được 6 ngày thì có 10 người chuyến đi nơi khác. Hỏi số gạo còn lại đủ cho số người còn lại của đơn vị đó ăn trong bao nhiêu ngày nữa? Biết rằng mức ăn của mọi người trong một ngày là như nhau.\n02 Bài giải:\n \nBài 3:Số hàng hoá cửa hàng đã nhập kho là:\n 20 x 320 = 6400 (hàng hoá)\nCửa hàng đó đủ bán số hàng hoá đã nhập kho trong số ngày là:\n 6400 : 400 = 16 (ngày)\nĐáp số: 16 ngày.\nBài 4:Số gạo còn lại đủ cho 70 người ăn trong số ngày là:\n 30 – 6 = 24 (ngày)\nSố người còn lại là:\n70 – 10 = 60 (người)\nTỉ số số người trước và sau khi chuyển đi là:\n70 : 60 =$\\frac{70}{60}$ =$\\frac{7}{6}$\nVới cùng một số lượng gạo thì số người và số ngày ăn là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau nên tỉ số số ngày ăn là:\n 1:$\\frac{7}{6}$ =$\\frac{6}{7}$\nSố gạo còn lại đủ cho 60 người ăn trong số ngày là:\n 24 : $\\frac{6}{7}$ = 28 (ngày)\nĐáp số: 28 ngày."]}, {"id": "44b60a1b9fbbe7dce370b0874ee37c5e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/hoi-so-tien-lai-bang-bao-nhieu-phan-tram-gia-ban-va-bang-bao-nhieu-phan-tram-tien-von.html", "title": " Hỏi số tiền lãi bằng bao nhiêu phần trăm giá bán và bằng bao nhiêu phần trăm tiền vốn?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Giá bán một mét vải là 12000 đồng. Người bán hàng bán mỗi mét vải lãi 2400 đồng. Hỏi số tiền lãi bằng bao nhiêu phần trăm giá bán và bằng bao nhiêu phần trăm tiền vốn?\n02 Bài giải:\n \nBài 4: Giá bán mỗi mét vải là:\n12000 + 2400 = 14400 (đồng)\nSố tiền lãi bằng số phần trăm giá bán là:\n2400 : 14400 x 100% = 16,67 %\nSố tiền lãi bằng số phần trăm tiền vốn là:\n2400 : 12000 x 100% = 20 %\nĐáp số: 16,67% và 20%"]}, {"id": "82b44b37b531398b02d6746355ff371b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-dai-luong-ti-le-thuan-lop-5.html", "title": "Bài toán đại lượng tỉ lệ thuận lớp 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1:Biết rằng cứ 3 thùng mật ong thì đựng được 27l. Trong kho có 12 thùng, ngoài cửa hàng có 5 thùng. Tất cả có bao nhiêu lít mật ong?\nBài 2:Tổ một có 7 công nhân trong 6 ngày sản xuất được 630 dụng cụ. Hỏi tổ hai có 21 công nhân trong 3 ngày thì sản xuất được bao nhiêu dụng cụ? Biết năng suất của mọi công nhân đều như nhau.\n02 Bài giải:\n \nBài 1: Một thùng mật ong đựng được số lít là:\n 27 : 3 = 9 (lít)\nCó tất cả số thùng mật ong là:\n 12 + 5 = 17 (thùng)\nCó tất cả số lít mật ong là:\n 17 x 9 = 153 (lít)\nĐáp số: 153 lít\nBài 2:Số dụng cụ 7 công nhân làm trong 1 ngày là:\n 630 : 6 = 105 (dụng cụ)\nsố dụng cụ 1 công nhân làm trong 1 ngày là:\n 105 : 7 = 15 (dụng cụ)\nSố dụng cụ 21 công nhân làm trong 1 ngày là:\n 21 x 15 = 315 (dụng cụ)\nSố dụng cụ 21 công nhân làm trong 3 ngày là:\n 315 x 3 = 945 (dụng cụ)\nĐáp số: 945 dụng cụ."]}, {"id": "cea2573e9c3a6365e50bf31c8e6c2178", "url": "https://tech12h.com/de-bai/hoi-khi-do-qua-dua-can-nang-bao-nhieu-kg.html", "title": "Hỏi khi đó quả dưa cân nặng bao nhiêu kg?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3:Một quả dưa hấu cân nặng 2 kg chứa 92% nước. Sau khi phơi nắng thì lượng nước trong quả dưa chỉ còn 90% . Hỏi khi đó quả dưa cân nặng bao nhiêu kg?\n02 Bài giải:\n \nBài 3:Lượng nước trong quả dưa hấu là:\n2 x 92 : 100 = 1,84 (kg)\n90% lượng nước còn lại:\n1,84 x 90 : 100 = 1,656 (kg)\nKhối lượng quả dưa bị giảm:\n1,84 – 1,656 = 0,184 (kg)\nSau khi phơi nắng quả dưa hấu cân nặng:\n 2 – 0,184 = 1,816 (kg)\nĐáp số: 1,816 kg"]}, {"id": "31af02e2ed2ff4685e0389171021f648", "url": "https://tech12h.com/de-bai/hoi-voi-cung-mot-so-tien-nhu-cu-mot-hoc-sinh-se-mua-them-duoc-bao-nhieu-phan-tram-so-vo.html", "title": "Hỏi với cùng một số tiền như cũ, một học sinh sẽ mua thêm được bao nhiêu phần trăm số vở?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3:Cuối năm học, một cửa hàng hạ giá bán vở 20%. Hỏi với cùng một số tiền như cũ, một học sinh sẽ mua thêm được bao nhiêu phần trăm số vở?\n02 Bài giải:\n \nBài 3:\nDo đã bán hạ giá 20% nên để mua một quyển vở trước đây cần phải trả 100% số tiền thì nay phải trả:\n 100% - 20% = 80% (số tiền)\n20% số tiền còn lại mua được:\n20 : 80 = 25% (số vở)\nĐáp số: 25% số vở"]}, {"id": "95afe7892c6f42667f480b4090b4e4f8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-tim-gia-tri-cua-mot-so-khi-biet-ti-so-phan-tram.html", "title": "Bài toán tìm giá trị của một số khi biết tỉ số phần trăm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1:Dũng có 75 viên bi gồm hai màu: xanh và đỏ. Số bi xanh chiếm 40% tổng số bi. Hỏi Dũng có bao nhiêu viên bi xanh? Bao nhiêu viên bi đỏ?\nBài 2:Một tấm vải sau khi giặt xong bị co mất 2% chiều dài ban đầu. Giặt xong tấm vải chỉ còn 24,5m. Hỏi trước khi giặt tấm vải dài bao nhiêu mét?\n02 Bài giải:\n \nBài 1: Dũng có số viên bi xanh là:\n75 x 40 : 100 = 30 (viên bi)\nDũng có số viên bi đỏ là:\n75 - 30 = 45 (viên bi)\nĐáp số: 30 bi xanh; 45 bi đỏ\nBài 2:Nếu xem chiều dài ban đầu của tấm vải là 100% thì chiều dài còn lại so với chiều dài ban đầu của tấm vải là:\n 100% - 2% = 98%\nChiều dài ban đầu của tấm vải là:\n 24,5 : 100 x 98 = 25 (m)\nĐáp số: 25 m vải"]}, {"id": "dd37219f84c7322766808d5f3f69d20f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/mot-so-bai-toan-tim-ti-so-phan-tram-cua-hai-so-toan-lop-5.html", "title": "Một số bài toán tìm tỉ số phần trăm của hai số toán lớp 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1:Một trường có 480 học sinh, trong đó có 120 học sinh tiên tiến. Hỏi số học sinh tiên tiến chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh toàn trường?\nBài 2:Mẹ đi chợ về mua 8 lít nước mắm, trong đó có 3 lít nước mắm loại một, còn lại là nước mắm loại hai. Hỏi:\na. Số nước mắm loại một chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số nước mắm?\nb. Tỉ số phần trăm giừa số lít nước mắm loại một và số lít nước mắm loại hai là bao nhiêu?\n02 Bài giải:\n \nBài 1: Số học sinh tiên tiến chiếm số phần trăm số học sinh toàn trường là:\n 120 : 480 x 100% = 25%\nĐáp số: 25%\nBài 2:\na, Số nước mắm loại một chiếm số phần trăm tổng số nước mắm là:\n 3 : 8 x 100% = 37,5%\nb, Số lít nước mắm loại 2 là:\n 8 - 3 = 5 (lít)\nTỉ số phần trăm giừa số lít nước mắm loại một và số lít nước mắm loại hai là:\n 3 : 5 x 100 = 60%\nĐáp số: a, 37,5%; b, 60%"]}, {"id": "599b792b951bf1150c92b651ed70a4d9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tim-mot-so-da-cho-truoc.html", "title": "Tìm một số đã cho trước", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Một học sinh đang giải toán, đáng lẽ phải chia một số chia hết cho 3 rồi cộng thương với 8, thì lại lấy số đó nhân với 3 rồi lấy tích trừ đi 8.Mặc dù vậy, đáp số vẫn đúng. Hãy tìm số đã cho.\n02 Bài giải:\n \nBài 4: Chia cho 3 thì số đó giảm đi 3 lần, nhân với 3 thì số đó tăng lên 3 lần. Như vậy nhân với 3 sẽ gấp chia cho 3 là:\n 3 x 3 = 9 (lần)\nTa có sơ đồ:\nKhi nhân với 3 thì hơn chia cho 3:\n 8 + 8 = 16\nHiệu số phần bằng nhau.\n 9 – 1 = 8 (phần)\nSố cần tìm:\n(16 : 8) x 3 = 6\nĐáp số:6"]}, {"id": "8cb7023eeaf2edbff67c089bf7f5a3f5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-tim-so.html", "title": "Bài toán tìm số ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4:Tìm số tự nhiên. Biết rằng khi viết thêm vào bên phải số đó số 52 ta được số mới. Tổng của số mới và số đó bằng 5304.\nBài 5:Trung bình cộng của 3 số là 85. Nếu thêm 1 chữ số 0 vào bên phải số thứ hai thì được số thứ nhất, nếu gấp 4 lần số thứ hai thì được số thứ ba. Tìm 3 số đó.\n02 Bài giải:\n \nBài 4: Khi viết thêm vào bên phải số đó số 52 ta được số mới tăng 100 lần số với số cũ và thêm 52 đơn vị.\nNếu ta bớt đi ở số mới 52 đơn vị, thì lúc này số mới sẽ gấp 100 lần số cũ và tổng sẽ còn:\n 5304 - 52 = 5252\nTa có sơ đồ:\nTổng số phần bằng nhau là:\n100 + 1 = 101 (phần)\nSố cần tìm là:\n5252 : 101 = 52\nĐáp số: 52\nBài 5: Tổng 3 số là: 85 x 3 = 255\nKhi ta thêm 1 chứ số 0 vào bên phải số thứ hai ta được số thứ nhất, cho ta biết số thứ nhất gấp 10 lần số thứ hai. Gấp 4 lần số thứ hai được số thứ ba, có nghĩa là số thứ ba gấp 4 lần số thứ hai.\nTa có sơ đồ:\nTổng số phần bằng nhau là:\n10 + 1 + 4 = 15 (phần)\nSố thứ hai là:\n255 : 15 = 17\nSố thứ ba là:\n15 x 4 = 68\nSố thứ nhất là:\n17 x 10 = 170\nĐáp số: 15; 68 và 170"]}, {"id": "930e6ad85bc65ba745369ee7c21c61b8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-tap-phep-cong-va-phep-tru-hai-phan-so.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số", "contents": ["Bài 7: ÔN TẬP: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ\n1. Tính:\na)$\\frac{6}{7}$ +$\\frac{5}{8}$ = ......................................................\nb)$\\frac{3}{5}$ -$\\frac{3}{8}$ = ......................................................\nc)$\\frac{1}{4}$ +$\\frac{5}{6}$ = ......................................................\nd)$\\frac{4}{9}$ -$\\frac{1}{6}$ = ......................................................\n2. Tính:\na)3 +$\\frac{2}{5}$ = ......................................................\nb)4 -$\\frac{5}{7}$ = ......................................................\nc) 1 - ($\\frac{2}{5}$ +$\\frac{1}{3}$) = ......................................................\n3. Một hộp bóng có$\\frac{1}{2}$ số bóng màu đỏ,$\\frac{1}{3}$ số bóng màu xanh, còn lại là bóng màu vàng. Tìm phân số chỉ số bóng màu vàng.\nBài giải\n..................................................................................................................................................................\n..................................................................................................................................................................\n..................................................................................................................................................................\n4. Viết phân số$\\frac{7}{12}$ thành tổng hai phân số, mỗi phân số đều có tử số là 1.\n..............................................................................................................................................", ""]}, {"id": "3da994713863ca320f2c4b703cc4ce62", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-dien-tich-cua-moi-thua-ruong.html", "title": "Tính diện tích của mỗi thửa ruộng", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 6:Lớp 5A và lớp 5B nhận chăm sóc hai thửa ruộng có tổng diện tích là 1560 m$^{2}$. Nếu lấy $\\frac{1}{4}$ diện tích thửa ruộng của lớp 5A chuyển sang cho lớp 5B chăm sóc thì diện tích chăm sóc của hai lớp bằng nhau. Tính diện tích của mỗi thửa ruộng.\n02 Bài giải:\n \nBài 6:\nPhân số chỉ diện tích thửa ruộng của lớp 5A hơn lớp 5B là:\n$\\frac{1}{4}$ x 2 = $\\frac{2}{4}$ (diện tích thửa ruộng lớp 5A)\nNhư vậy, nếu xem diện tích thửa ruộng của lớp 5A là 4 phần thì diện tích thửa ruộng của lớp 5B là: 4 - 2 = 2 (phần)\nTa có sơ đồ:\nTổng số phần bằng nhau là:\n 2 + 4 = 6 (phần)\nDiệntích ruộng lớp 5A ban đầu là:\n1560 : 6 x 4 = 1040 (m$^{2}$)\nDiện tích ruộng lớp 5B ban đầu là:\n1560 - 1040 = 520 (m$^{2}$)\nĐáp số: Lớp 5A: 1040 m$^{2}$\n Lớp 5B: 520 m$^{2}$"]}, {"id": "1b453c06ff21aedc5a24e9242b72f0f2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/mot-so-bai-tap-tim-hai-so-khi-biet-tong-va-ti-so-toan-lop-5.html", "title": "Một số bài tâp tìm hai số khi biết tổng và tỉ số toán lớp 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1:Cho phân số có tổng của tử số và mãu số là 3345. Biết 2 lẫn mẫu số bằng 3 lần tử số. Tìm phân số đó.\nBài 2:Chu vi một mảnh vườn hình chữ nhật là 144m, chiều rộng bằng$\\frac{2}{7}$ chiều dài. Tính chiều dài, chiều rộng mảnh vườn đó\nBài 3:Hai thùng đựng tất cả 112 lít nước mắm. Nếu đổ từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai 7 lít thì số mắm ở thùng thứ hai bằng$\\frac{5}{3}$ số mắm ở thùng thứ nhất. Hỏi lúc đầu mỗi thùng có bao nhiêu lít nước mắm?\n02 Bài giải:\n \nBài 1:Nếu coi mẫu số là 3 phần như nhau, thì tử số là 2 phần như thế\nTa có sơ đồ:\nTổng số phần bằng nhau là:\n 2+ 3 = 5 (phần)\nMẫu số là:\n3345 : 5 x 3 = 2007\nTử số là:\n3345 - 2007 = 1338\nPhân số cần tìm là:$\\frac{1338}{2007}$\nĐáp số: $\\frac{1338}{2007}$\nBài 2:Nửa chu vi hình chữ nhật là:\n 144 : 2 = 72 (m)\nTổng số phần bằng nhau là:\n 2 + 7 = 9 (phần)\nChiều rộng hình chữ nhật là:\n72 : 9 x 2 = 16 (m)\nChiêù dài hình chữ nhật là:\n72 - 16 = 56 (m)\nĐáp số: Chiều rộng: 16m; chiều dài: 56m\nBài 3:\nTổng số phần bằng nhau là:\n 5 + 3 = 8 (phần)\nNếu đổ từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai 7 lít thì số mắm ở thùng thứ hai là:\n 112 : 8 x 5 = 70 (lít)\nLúc đầu thừng thứ hai có số lít mắm là:\n 70 - 7 = 63 (lít)\nLúc đầu thùng thứ nhất có số lít mắm là:\n 112 - 63 = 49 (lít)\nĐáp số: Thùng thứ nhất: 49 lít\n Thùng thứ hai: 63 lít"]}, {"id": "f73c6163f8006a776755a17c3e005531", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-so-hoc-sinh-di-lao-dong.html", "title": "Tính số học sinh đi lao động", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3:Có 3 nhóm học sinh đi lao động. Nếu lấy $\\frac{2}{5}$ số học sinh của nhóm thứ nhất chia đều cho 2 nhóm kia thì số học sinh của 3 nhóm sẽ bằng nhau. Nếu bớt ở nhóm thứ nhất 3 em thì số học sinh còn lại của nhóm này sẽ bằng tổng số học sinh của 2 nhóm kia. Tính số học sinh đi lao động?\n02 Bài giải:\n \nBài 3:Phân số chỉ số học sinh còn lại của nhóm 1 sau khi chia đều cho 2 nhóm kia là:\n 1 – $\\frac{2}{5}$= $\\frac{3}{5}$(nhóm 1)\nMỗi nhóm 2 và 3 nhận được là:\n $\\frac{2}{5}$: 2 = $\\frac{1}{5}$(nhóm 1)\nPhân số chỉ số học sinh của nhóm 2 và 3 là:\n$\\frac{3}{5}$– $\\frac{1}{5}$= $\\frac{2}{5}$(nhóm 1)\nPhân số chỉ tổng số học sinh của nhóm 2 và nhóm 3 là:\n $\\frac{2}{5}$x 2 = $\\frac{4}{5}$(nhóm 1)\nPhân số chỉ 3 học sinh bớt ở nhóm 1 là:\n1 – $\\frac{4}{5}$= $\\frac{1}{5}$(nhóm 1)\nSố học sinh nhóm 1 là:\n3 x 5 = 15 (em)\nTổng số học sinh 2 nhóm 2 và 3 là:\n15 x $\\frac{4}{5}$= 12 (em)\nSố học sinh đi lao động:\n15 + 12 = 27 (học sinh)\nĐáp số:27 học sinh"]}, {"id": "b90416a66faeae71f781106b556c5a13", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tim-ba-so-co-tong-1978.html", "title": "Tìm ba số có tổng 1978", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 6: Tìm 3 số có tổng là 1978. Biêt số thứ nhất hơn tổng hai số kia 58. Nếu bớt ở số thứ hai đi 36 đơn vị thì được số thứ ba.\n02 Bài giải:\n \nBài 6:\nGọi số thứ nhất là a, số thứ hai là b và số thứ ba là c\nTheo bài ra ta có:\na + b + c = 1978\na = b + c + 58\nc = b - 36\nSố thứ nhất là:\n(1978 + 58 ) : 2 = 1018\nTổng của số thứ hai và số thứ ba là:\n1978 - 1018 = 960\nSố thứ hai là:\n(960 + 36) : 2 = 498\nSố thứ ba là:\n960 - 498 = 462\nĐáp số: 1018, 498 và 462"]}, {"id": "872f9c7623e525e1fa4ac6ceed81d9a8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/mot-so-bai-toan-dang-tim-hai-so-khi-biet-hieu-va-ti-so-toan-lop-5.html", "title": "Một số bài toán dạng tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số toán lớp 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1:Hiệu hai số bằng 4104. Biết rằng nếu xóa chữ số 0 ở hàng đơn vị của số bị trừ thì được số trừ. Tìm hai số đó.\nBài 2:Có hai kho thóc, kho A chứa nhiều hơn kho B 60 tấn. Biết sau khi chuyển từ kho A sang kho B 50 tấn thì số thóc còn lại trong kho A bằng $\\frac{4}{5}$số thóc trong kho B. Vậy lúc đầu mỗi kho chưa bao nhiêu tấn thóc?\n02 Bài giải:\n \nBài 1:Xóa chữ số 0 ở số bị trừ được số trừ, cho ta biết số bị trừ gấp 10 lần số trừ.\nHiệu số phần bằng nhau là:\n10 - 1 = 9 (phần)\nSố trừ là:\n4104 : 9 = 456\nSố bị trừ là:\n456 + 4104 = 4560\nĐáp số: 4560 và 456\nBài 2: Sau khi chuyển 50 tấn thóc từ kho A sang kho B thì kho B sẽ nhiều hơn kho A là:\n 50 x 2 – 60 = 40 (tấn)\nHiệu số phần bằng nhau:\n 5 – 4 = 1 (phần)\n1 phần ứng với 40 tấn vậy số thóc kho A hiện nay là:\n40 x 4 = 160 (tấn)\nSố thóc kho A ban đầu là:\n160 + 50 = 210 (tấn)\nSố thóc kho B là:\n210 – 60 = 150 (tấn)\nĐáp số:Kho A:210 tấn\n Kho B: 150 tấn."]}, {"id": "e83d3b0d84a9bfdd3071e303f65763d1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/mot-so-bai-toan-ve-tim-hai-so-khi-biet-tong-va-hieu-toan-lop-5.html", "title": "Một số bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu toán lớp 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1:Một phép trừ có tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu là 7652. Hiệu lớn hơn số trừ 798 đơn vị. Hãy tìm phép trừ đó ?\nBài 2:Mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 48m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Hỏi diện tích của mảnh vườn là bao nhiêu m2?\nBài 3:Tìm hai số biết rằng tổng của chúng bằng số lớn nhất có hai chữ số và hiệu của chúng bằng tích hai chữ số đó.\n02 Bài giải:\n \nBài 1:Số bị trừ là:\n7652 : 2 = 3826\nTổng của số trừ và hiệu bằng số bị trừ và bằng 3826\nHiệu là:\n(3826 + 798) : 2 = 2312\nSố trừ là:\n3826 – 2312 = 1514\nVậy phép trừ đó là: 3826 – 2312 = 1514\nBài 2:Nửa chu vi hình chữ nhật là:\n 48 : 2 = 24 (m)\nChiều dài hình chữ nhật là:\n (24 + 4) : 2 = 14 (m)\nChiều rộng hình chữ nhật là:\n 24 – 14 = 10 (m)\nDiện tích hình chữ nhật là:\n14 x 10 = 140 (m2)\nĐáp số: 140 m2\nBài 3: Số lớn nhất có hai chữ số là số 99\nTích của hai chữ số: 9 x 9 = 81\nSố lớn là:\n(99 + 81) : 2 = 90\nSố bé là:\n99 - 90 = 9\nĐáp số: 9 và 90"]}, {"id": "9cac2cc9d6894c3fcbab81509ad25952", "url": "https://tech12h.com/de-bai/hoi-moi-thung-chua-bao-nhieu-lit.html", "title": "Hỏi mỗi thùng chứa bao nhiêu lít?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Hai thùng sữa chứa tổng cộng 20 lít sữa, nếu lấy 3 lít ở thùng thứ nhất và 2 lít ở thùng thứ hai thì số lít sữa ở hai thùng bằng nhau. Hỏi mỗi thùng chứa bao nhiêu lít sữa?\nBài 5: Một cửa hàng có 398 lít nước mắm đựng trong hai thùng. Nếu chuyển 50 lít từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì thùng thứ hai hơn thùng thứ nhất 16 lít. Hỏi mỗi thùng chứa bao nhiêu lít?\n02 Bài giải:\n \nBài 4:\nSố lít sữa thừng thứ nhất hơn thùng thứ hai là:\n3 - 2 = 1 (lít)\nSố lít dầu thùng thứ nhất là:\n(20 + 1) : 2 = 10,5 (lít)\nSố lít dầu thùng thú hai là:\n10,5 - 1 = 9,5 (lít)\nĐáp số: Thùng thứ nhất: 10,5 lít; Thùng thứ hai: 9,5 lít\nBài 5: Hiệu số nước mắm ở hai thùng là:\n50 + 50 - 16 = 84 (lít)\nSố lít nước mắm ở thùng thứ nhất là:\n(398 + 84) : 2 = 241 (lít)\nSố lít nước mắm ở thùng thứ hai là:\n398 - 241 = 157 (lít)\nĐáp án: Thùng thứ nhất: 241 lít; thùng thứ hai: 157 lít"]}, {"id": "b8b2142b2e549cd6d1c627b8efa6edfa", "url": "https://tech12h.com/de-bai/hoi-gia-bia-moi-quyen-sach-la-bao-nhieu.html", "title": "Hỏi giá bìa mỗi quyển sách là bao nhiêu?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3:Một người mua 6 quyển sách cùng loại, vì được giảm giá 10% theo giá bìa nên chỉ phải trả 218700 đồng. Hỏi giá bìa mỗi quyển sách là bao nhiêu?\n02 Bài giải:\n \nBài 3: Coi giá của mỗi quyển sách là 100% thì phần trăm giá mua sách là:\n 100% -10% = 90%\nGiá bìa 6 quyển sách là:\n218700 : 90 x 100 = 243000 (đồng)\nGiá bìa mỗi quyển sách là:\n243000 : 6 = 40500 (đồng)\nĐáp số: 40500 (đồng)"]}, {"id": "58521a204e57cbb3b528bae08df48b4c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-tim-mot-so-khi-cho-biet-gia-tri-phan-tram-cua-no.html", "title": "Bài toán tìm một số khi cho biết giá trị phần trăm của nó", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Một lớp có 25% học sinh giỏi, 55% học sinh khá còn lại là học sinh trung bình. Tính số học sinh của lớp đó biết số học sinh trung bình là 5 bạn?\nBài 2: Một nông trại nuôi bò và trâu, số bò có 195 con và chiếm 65% tổng số trâu bò. Hỏi số trâu của nông trại là bao nhiêu con?\n02 Bài giải:\n \nBài 1:Nếu xem tổng số học sinh của lớp là 100% thì số học sinh trung bình so với số học sinh của lớp là:\n 100% - (25% + 55%) = 20%\nSố học sinh của lớp là:\n5 : 20 x 100 = 25 (học sinh)\nĐáp số: 25 học sinh\nBài 2: Tổng số trâu và bò của nông trại là:\n195 : 65 x 100 = 300 (con)\nNông trại đó có số con trâu là:\n300 - 195 = 105 (con)\nĐáp số: 105 con"]}, {"id": "19e38bf43730d89924f03409c85f0b30", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-tap-ve-giai-toan.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Ôn tập về giải toán ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nBài giải\na) Số thứ nhất là:\n80 : (7 + 9) x 7 = 35\nSố thứ hai là:\n80 - 35 = 45\nĐáp số: 45 và 35\nb) Số thứ nhất là:\n55 : (9 - 4) x 4 = 44\nSố thứ hai là:\n44 + 55 = 99\nĐáp số: 99 và 44.\n2.\nĐáp án: B"]}, {"id": "e981dc4125f0a25d195f275b9125f02b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-tinh-dien-tich-hinh-thang.html", "title": "Bài toán tính diện tích hình thang", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3:Cho hình thang ABCD có đáy nhỏ AB là 27 cm, đáy lớn CD là 48 cm. Nếu kéo dài đáy nhỏ thêm 5 cm thì diện tích của hình tăng 40 cm2. Tính diện tích hình thang đã cho.\nBài 4:Một thửa ruộng hình thang có diện tích là 361,8 m2. Đáy lớn hơn đáy nhỏ là 13,5 m. Hãy tính độ dài của mỗi đáy, biết rằng nếu tăng đáy lớn thêm 5,6 m thì diện tích thửa ruộng sẽ tăng thêm 3,6 m2.\n02 Bài giải:\n \nBài 3: Chiều cao của hình thang ABCD là:\n 40 x 2 : 5 = 16 (cm)\nDiện tích hình thang ABCD là:\n(27 + 48) x 16 : 2 = 600 (cm2)\nĐáp số: 600 cm2\nBài 4: Chiều cao của hình thang là:\n 33,6 x 2 : 5,6 = 12 (m)\nTổng hai đáy hình thang là:\n361,8 x2 : 12 = 60,3 (m)\nĐáy nhỏ của hình thang là:\n(60,3 - 13,5) : 2 = 23,4 (m)\nĐáy lớn của hình thang là:\n23,4 + 13,5 = 36,9 (m)\nĐáp số: đáy lớn 36,9m; đáy nhỏ: 23,4m"]}, {"id": "82cae114f78a5c8abd117355190bde59", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-tinh-dien-tich-hinh-tam-giac.html", "title": "Bài toán tính diện tích hình tam giác ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1:Một tấm bảng quảng cáo hình tam giác có tổng cạnh đáy và chiều cao là 28m, cạnh đáy hơn chiều cao 12m. Tính diện tích tấm bảng quảng cáo đó ?\nBài 2:Một hình tam giác ABC có cạnh đáy 3,5m. Nếu kéo dài cạnh đáy BC thêm 2,7m thì diện tích tam giác tăng thêm 5,265 m2. Tính diện tích hình tam giác ABC đó ?\n02 Bài giải:\n \nBài 1:Độ dài cạnh đáy là:\n(28 + 12) : 2 = 20 (m)\nĐộ dài chiều cao là:\n28 – 20 = 8 (m)\nDiện tích tấm bảng quảng cáo là:\n20 x 8 : 2 = 80 (m2)\nĐáp số: 80m2\nBài 2:Độ dài chiều cao của hình tam giác là:\n 5,265 x 2 : 2,7 = 3,9 (m)\nDiện tích hình tam giác ABC là:\n3,5 x 3,9 : 2 = 6,825 (m2)\nĐáp số: 6,825 m2"]}, {"id": "d19f831b5f5d2741dc95a3a0f5f3ebce", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-chia-mot-so-tu-nhien-cho-mot-so-thap-phan-chuong-2dividing-natural", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân chương 2|Dividing a natural number by a decimal", "contents": ["", "1. Calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 7 : 3,5\nb) 702 : 7,2\nc) 9 : 4,5\nd) 2 ; 12,5\n2. Calculate mentally:\nTính nhẩm:\na) 32 : 0,1 32 : 10 \nb) 168 : 0,1 168 : 10\nc) 934 : 0,01 934 : 100\n3. A bar of steel is 0,8m long and weighs 16kg. How many kilograms does a bar of the same steel weigh if it is 0.18m long?\nMột thanh sắt dài 0,8 m nặng 16kg. Hỏi một thanh sắt cùng loại dài 0,18 m cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?"]}, {"id": "542175e5a80112fb482a3ef6ff9893e8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-chung-trang-45.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập chung trang 45", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na)$\\frac{32}{35}$;$\\frac{18}{35}$;$\\frac{31}{35}$;$\\frac{28}{35}$.\n=>$\\frac{18}{35}$;$\\frac{28}{35}$;$\\frac{31}{35}$;$\\frac{32}{35}$.\nb)$\\frac{2}{3}$;$\\frac{3}{4}$;$\\frac{5}{6}$;$\\frac{1}{12}$.\n=>$\\frac{1}{12}$;$\\frac{2}{3}$;$\\frac{3}{4}$;$\\frac{5}{6}$\n2.\na)$\\frac{3}{4}$ + $\\frac{2}{3}$ + $\\frac{5}{12}$ =$\\frac{9}{12}$ +$\\frac{8}{12}$ +$\\frac{5}{12}$\n=$\\frac{22}{12}$ =$\\frac{11}{6}$\nb)$\\frac{15}{16}$ : $\\frac{3}{8}$ x $\\frac{3}{4}$ =$\\frac{15}{16}$ x$\\frac{8}{3}$x $\\frac{3}{4}$\n=x $\\frac{15}{8}$\n3.\nBài giải\nTuổi bố là:\n30 : (4 - 1) x 4 = 40 (tuổi)\nTuổi con là:\n40 - 30 = 10 (tuổi)\nĐáp số: tuổi bố: 40 tuổi\ntuổi con: 10 tuổi\n4.\na)$\\frac{5}{12}$ x$\\frac{2}{3}$ + $\\frac{2}{3}$ x $\\frac{7}{12}$.\n=$\\frac{2}{3}$ x ($\\frac{5}{12}$ +$\\frac{7}{12}$) =$\\frac{2}{3}$ x 1 =$\\frac{2}{3}$\nb)$\\frac{13}{8}$ :$\\frac{3}{4}$ - $\\frac{5}{8}$ : $\\frac{3}{4}$.\n=$\\frac{13}{8}$ x$\\frac{4}{3}$ - $\\frac{5}{8}$ x $\\frac{4}{3}$\n=$\\frac{4}{3}$ x ($\\frac{13}{8}$ -$\\frac{5}{8}$)\n=$\\frac{4}{3}$ x 1 =$\\frac{4}{3}$"]}, {"id": "bc04c2a1f29238cc9575851683d1352b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-chia-mot-so-tu-nhien-cho-mot-so-tu-nhien-ma-thuong-tim-duoc-la-mot-so", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân|Dividing a natural number by a natural number while the quotient is a decimal", "contents": ["", "1. Calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 12 : 5 b)15 : 8\n 23 : 4 75 : 12\n 882 : 36 81 : 4\n2. It takes 70m of fabric to make 25 sets of clothes. How many meters of the same kind of fabric does it take to make 6 sets of clothes?\nMay 25 bộ quần áo như nhau hết 70m vải. Hỏi may 6 bộ quần áo như thế hết bao nhiêu mét vải?\n3. Write the following frations as decimal:\nViết các số sau dưới dạng số thập phân:\n$\\frac{2}{5}$\n$\\frac{3}{4}$\n$\\frac{18}{5}$"]}, {"id": "ac48db60df1e3a29ddadc276ff266356", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-tinh-dien-tich-xung-quanh-dien-tich-toan-phan-cua-hinh-hop-chu-nhat.html", "title": "Bài toán tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1:Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài là 7 m, chiều rộng bằng $\\frac{1}{2}$ chiều dài và chiều cao là 1,5 m. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của bể nước đó.\nBài 2:Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 420cm2và có chiều cao là 7cm.Tính chu vi đáy của hình hộp chữ nhật đó.\nBài 3:Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 3,6m, chiều cao 3,8m. Người ta muốn quét vôi vào các bức tường xung quanh và trần của căn phòng đó. Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa bằng 8 m2 (chỉ quét bên trong phòng).\n02 Bài giải:\n \nBài 1: Chiều rộng của bể nước là: 7 : 2 = 3,5 (m)\nDiện tích xung quanh của bể nước là: Sxq = 2 x (7 x 1,5 + 3,5 x 1,5) = 31,5 (m2)\nDiện tích toàn phần của bể nước là: Stp = 2 x (7 x 3,5 + 7 x 1,5 + 3,5 x 1,5) = 80,5 (m2)\nĐáp số: Sxq= 31,5m2; Stp= 80,5m2\nBài 2:Vì diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bằng chu vi đáy nhân với chiều cao nên.\nChu vi đáy của hình hộp chữ nhật bằng diện tích xung quanh chia cho chiều cao, ta có:\nChu vi đáy của hình hộp chữ nhật là:\n 420 : 7 = 60 (cm)\nĐáp số: 60cm\nBài 3:Diện tích xung quanh của căn phòng là:\n ( 6 + 3,6 ) x 2 x 3,8 = 72,96 (m2)\nDiện tích trần của căn phòng là:\n 6 x 3,6 = 21,6 ( m2)\nDiện tích cần quét vôi là:\n (72,96 +21,6 ) - 8 = 86,56 (m2)\nĐáp số:86,56 m2"]}, {"id": "0a9769686dbeff6bf275bd09758d3dc4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-10.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 10", "contents": ["Bài 6: LUYỆN TẬP\n1. Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số:\n2. Viết các phân số sau thành phân số thập phân:\na)$\\frac{11}{2}$ = ..................\nb)$\\frac{15}{4}$ = ..................\nc)$\\frac{31}{5}$ = ..................\nd)$\\frac{18}{125}$ = ..................\n3. Viết các phân số sau thành phân số thập phân có mẫu số là 100:\na)$\\frac{6}{25}$ = ..................\nb)$\\frac{500}{1000}$ = ..................\nc)$\\frac{18}{200}$ = ..................\nd)$\\frac{72}{600}$ = ..................\ne)$\\frac{75}{625}$ = ..................\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTrong các phân số$\\frac{5}{8}$;$\\frac{9}{10}$;$\\frac{68}{100}$;$\\frac{739}{1000}$; phân số có giá trị lớn nhất là:\n", ""]}, {"id": "839fcdcf31afdac5669afc1a4fe1bc56", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-chia-mot-so-thap-phan-cho-10-100-1000-chuong-2dividing-decimal-10-100", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,... chương 2|Dividing a decimal by 10, 100, 1000,...", "contents": ["", "1. Calculate mentally:\nTính nhẩm:\na) 43,2 : 10 \n 0,65:10 \n 432,9: 100 \n 13,96: 1000\nb) 23,7 :10 \n 2,07 : 10 \n 2,23 : 100 \n 999,8 : 1000\n2. Calculate mentally, them compare the results:\nTính nhẩm rồi so sánh kết quả:\na) 12,9 : 10 và 12,9 x 0,1;\nb) 123,4 : 10 và 123,4 x 0,01;\nc) 5,7 : 10 và 5,7 x 0,1;\nd) 87,6 : 100 và 87,6 x 0,01.\n3. There are 537.25 tons of rice in the store. They took out$\\frac{1}{10}$ of the rice. How many tons of rice are left in the store?\nMột kho gạo có 537,25 tấn gạo. Người ta đã lấy ra$\\frac{1}{10}$ số gạo trong kho. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu tấn gạo?"]}, {"id": "94fc546d62b663c7007e2949fdd35b87", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-chia-mot-so-thap-phan-cho-mot-so-tu-nhien-chuong-2-dividing-decimal", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên chương 2| Dividing a decimal by a natural number", "contents": ["", "1. Calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 7 : 3,5;\nb) 702 : 7,2;\nc) 9 : 4,5;\nd) 2 ; 12,5.\n2. Find $x$:\nTìm $x$:\na) $x$ x3 = 8,4;\nb) 5 x $x$= 0,25.\n3. A man traveled 126.54km for 3 hours by motorbike. How many kilometers per hour did he travel?\nMột người đi xe máy trong 3 giờ đi được 126,54 km. Hỏi trung bình mỗi giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?"]}, {"id": "611ae4a6a0ec59c33c61d5f8ccb73302", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-trang-70-chuong-2-practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 70 chương 2| |Practice", "contents": ["", "1. Calculate and compare the results:\nTính rồi so sánh kết quả tính:\na) 5 : 0,5 và 5 x 2 b) 3 : 0,2 và 3 x 5\n 52 : 0,5 và 52 x 2 18 : 0,25 và 18 x 4\n2. Find $x$:\nTím $x$:\na) $x$ x 8,6 = 387\nb) 9,5 x $x$ = 399\n3. The big can contains 21l of oil, the small can contains 15l of oil. They divide the oil equally into bottles of 0.75l. How many bottles of the oil would there be?\nThùng to có 21l dầu, thùng bé có 15l dầu. Số dầu đó được chứa vào các chai như nhau, mỗi chai có 0,75l. Hỏi có tất cả bao nhiêu chai dầu?\n4.A ractangular fied has a width of 12.5m and the same area as a square with 25. side lengh. Find the perimeter of that rectangle?\nMột thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 12,5m và có diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh 25m. Tính chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó?"]}, {"id": "60e71ffa5cd294d521547404a06f965c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-trang-68-chuong-2practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 68 chương 2|Practice", "contents": ["", "1. Calculate:\na) 5,9 : 2 + 13,06;\nb) 35,04 : 4 - 6,87;\nc) 167 : 25 : 4;\nd) 8,76 x 4 : 8.\n2. Calculate and complete the results:\nTính rồi so sánh kết quả tính:\na) 8,3 x 0,4 và 8,3 x 10 : 25;\nb) 4,2 x 1,25 và 4,2 x 10 : 8;\nc) 0,24 x 2,5 và 0,24 x 10 : 4.\n3. A rectangular garden is 24m long the width is $\\frac{2}{5}$ the lenght. Find the prerimiter and the area of the garden.\nMột mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng bằng$\\frac{2}{5}$ chiều dài. Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn đó?\n4. A motorbike travels 93km in 3 hours. A car travels 103km in 2 hours. How many more kilometers per hour does the car travel compared to the motorbike?\nTrong 3 giờ máy xe chạy được 93km. Trong hai giờ ô tô chạy được 103km. Hỏi mỗi giờ ô tô đi nhiều hơn xe máy bao nhiêu ki-lô-mét?"]}, {"id": "8cbc694ebd10985f57f3afc9abcae3c7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-trang-64-chuong-2practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 64 chương 2|Practice", "contents": ["", "1. Calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 67,2 : 7\nb) 3,44 : 4\nc) 42,7 : 7\nd) 46,827 : 9\n2. Calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 26,5 : 25\nb) 12,24 : 20\n4. There are 8 packages of rice which weigh 243.2kg. How many kilograms do 12 packages of the same rice weigh?\nCó 8 bao gạo nặng 243,2 kg. Hỏi 12 bao gạo như thế cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?"]}, {"id": "17936382a39940c66074b74fcd533d9a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-tap-phep-cong-va-phep-tru-hai-phan-so.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na)$\\frac{6}{7}$ +$\\frac{5}{8}$ =$\\frac{6x8}{7x8}$ +$\\frac{5x7}{8x7}$ =$\\frac{83}{56}$\nb)$\\frac{3}{5}$ -$\\frac{3}{8}$ =$\\frac{3x8}{5x8}$ -$\\frac{3x5}{8x5}$ =$\\frac{9}{40}$\nc)$\\frac{1}{4}$ +$\\frac{5}{6}$ =$\\frac{1x3}{4x3}$ +$\\frac{5x2}{6x2}$ =$\\frac{13}{12}$\nd)$\\frac{4}{9}$ -$\\frac{1}{6}$ =$\\frac{4x6}{9x6}$ -$\\frac{1x9}{6x9}$ =$\\frac{5}{18}$\n2.\na)3 +$\\frac{2}{5}$ =$\\frac{17}{5}$\nb)4 -$\\frac{5}{7}$ = $\\frac{28}{5}$\nc) 1 - ($\\frac{2}{5}$ +$\\frac{1}{3}$) =$\\frac{4}{15}$\n3.\nBài giải\nPhân số chỉ số bóng màu vàng trong hộp là:\n1 - ($\\frac{1}{2}$ +$\\frac{1}{3}$) =$\\frac{1}{6}$\nĐáp số:$\\frac{1}{6}$\n4.\n$\\frac{7}{12}$ =$\\frac{1}{3}$ +$\\frac{1}{4}$\n"]}, {"id": "024c82ff686d008001835481f6480265", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-nhan-mot-so-thap-phan-voi-mot-so-thap-phan-chuong-2-multiplying-decimal", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Nhân một số thập phân với một số thập phân chương 2| Multiplying a decimal by a decimal", "contents": ["", "1. Calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 25,8 x 1,5\nb) 16,25 x 6,7\nc) 0,24 x 4,7\nd) 7,826 x 4,5\n2.\na. Calculate and compare the results of a x b and b x a:\nTính rồi so sánh giá trị của a x b và của b x a:\nb. Write the result without calculating:\n4,34 x 3,6 = 15,624 9,04 x 16 = 144,64\n3,6 x 4,34 = 16 x 9,04 =\n3. A rectangular garden is 15.62km long and 8.4km wide. Find the perimeter and the area of the garden:\nMột vườn cây hình chữ nhật có chiều dài 15,62m và chiều rộng 8,4m. Tính chu vi và diện tích vườn cây đó."]}, {"id": "2f065b63e54bd9e3a1f84aa5a695b846", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-nhan-mot-so-thap-phan-voi-10-100-1000-multiplying-decimal-10-1001000", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000,...| Multiplying a decimal by 10, 100,1000...", "contents": ["", "1. Multiply mentally:\nNhân nhẩm:\na) 1,4 x 10 \n 2,1 x 100 \n 7,2 x 1000 \nb) 9,63 x 10\n 25,08 x 100 \n 5,32 x 1000 \nc) 5,328 x 10\n 4,061 x 100\n 0,894 x 1000\n2. Write the following measuments in centimeters:\nViết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét:\n10,4dm; 12,6m; 0,856m; 5,75dm.\n3. A plastic can contains 10l of oil. If 1 liter of oil weighs 0.8kg, an empty can weighs 1.3kg, how much does the can weigh in kilogram?\nMột can nhựa chứa 10l dầu hỏa. Biết một lít dầu hỏa cân nặng 0,8g, can rỗng cân nặng 1,3kg. Hỏi can dầu hỏa đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?"]}, {"id": "b73a56d6c2d671fe8f923ae3a97b4c23", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-nhan-mot-so-thap-phan-voi-mot-so-tu-nhien-chuong-2mutiplying-decimal", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên chương 2|Mutiplying a decimal by a natural number", "contents": ["", "1. Calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 2,5 x 7; b) 4,18 x 5;\nc) 0,256 x 8; d) 6,8 x 15\n2. Fill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào ô trống:\n3. A car travels 42.6km every hour. How many kilometers does it travels in 4 hours?\nMột ô tô mỗi giờ đi được 42,6km. Hỏi trong 4 giờ ô tô đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?"]}, {"id": "d6e8d94731cd0488a036a08ce54600f3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-trang-61-chuong-2practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 61 chương 2|Practice", "contents": ["", "1.\na. Calculate and compare the results of (a x b) x c and a x (b x c):\nTính rồi so sánh giá trị của (a x b ) x c và a x (b x c)\nb. Calculate in the simplest way:\nTính:\n9,65 x 0,4 x 2,5 7,38 x 1,25 x 80\n0,25 x 40 x 9,84 34,3 x 0,5 x 0,4\n2. Calculate:\nTính:\na) (28,7 + 34,5 ) x 2,4\nb) 28,7 + 34,5 x 2,4\n3. A cyclist travels 12.5km every hour. How many kilometers can he travel in 2.5 hours?\nMột người xe đạp mỗi giờ đi được 12,5km. Hỏi trong 2,5 giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?\n3. A cyclist travels 12.5km every hour. How many kilometers can he travel in 2.5 hours?\nMột người xe đạp mỗi giờ đi được 12,5km. Hỏi trong 2,5 giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?"]}, {"id": "b35ca484973f74b5b35fb16e7833cd8f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-trang-58-chuong-2-practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 58 chương 2| Practice", "contents": ["", "1.\na. Calculate mentally:\n1,48 x 10 5,12 x 1000 \n2,571 x 1000 0,1 x1000\n15,5 x 10 0,9 x 100 \nb. What do you multiply 8.05 by to get:\nSố 8,05 phải nhân với số nào để được tích là:\n80,05; 805; 8050; 80500?\n2. Calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 7,69 x 50; b) 12,6 x 800; c) 12,82 x 40; d) 82,14 x 600\n3. A cyclist traveled 10.8km per hour for the first 3 hours. For the next 4 hours, he traved 9.52km per hour. How many kilometers did he travel in total?\nMột người đi xe đạp, trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 10,8 km, trong 4 giờ tiếp theo mỗi giờ đi được 9,52km. Hỏi người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?\n4. Find the natural number $x$, knowing that:\nTìm số tự nhiên x, biết:\n2,5 < $x$ < 7"]}, {"id": "92f4a54a3edeb9c509bcdc8b3df33706", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/cach-giai-bai-dang-tim-so-trung-binh-cong-toan-lop-5.html", "title": "Cách giải bài dạng: Tìm số trung bình cộng Toán lớp 5", "contents": ["Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nPhương pháp giải\nBài tập vận dụng\nA. PHƯƠNG PHÁP GIẢI\n- Khái niệmtrung bình cộng: “Số trung bình cộng là thương giữa tổng các số hạng trong dãy số đã cho với số số hạng”.\nVí dụ: Tìm số trung bình cộng của các số sau: 10,61; 22,03; 7,38 và 35,98\nGiải:\nTrung bình cộng của các số trên là:\n(10,61 + 22,03 + 7,38 + 35,98) : 4 = 19\n-Để giải cácbài toán trung bình cộng, các con cần nhớ công thức sau:\nTính trung bình cộng của n số:\n(a1 + a2 + .... + an): n\n(Tổng các số hạng : số số hạng)\nMuốn tính tổng của các số:\n(Số trung bình cộng x số số hạng)\nTrung bình cộng của một dẫy số cách đều:\n(số cuối + số đầu) : 2", "Bài 1:Tìm số trung bình cộng của các số lẻ có 3 chữ số.\nBài 2:Một đoàn xe chở muối lên vùng cao. Đợt một có 2 xe mỗi xe trở 17 tạ. Đợt 2 có 3 xe mỗi xe chở được 12 tạ. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu tạ muối?\nBài 3: An có 50 viên bi. Bình có nhiều hơn An 9 viên bi nhưng ít hơn cường 9 viên bi. Hỏi trung bình mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?\nBài 4:Trong 3 ngày, trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được 1248 kg gạo. Tính ra tổng số gạo bán ra trong hai ngày đầu nhiều hơn số gạo bán trong ngày thứ ba là 846kg. Hỏi ngày thứ ba bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nBài 5:Cho ba số tự nhiên, biết trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ hai bằng 104, trung bình cộng của số thứ hai và số thứ ba bằng 138, trung bình cộng của số thứ ba và số thứ nhất bằng 120. Tìm ba số đó.\nBài 6: Nhân dịp khai giảng, Mai mua 10 quyển vở, Lan mua 12 quyển vở, Đào mua số vở bằng trung bình cộng của hai bạn trên, Cúc mua hơn trung bình cộng của cả 3 bạn 14 quyển. Hỏi Cúc mua bao nhiêu quyển vở?\nBài 7: An có 20 viên bi, Bình có số bi bằng$\\frac{1}{2}$ số bi của An. Chi có số bi hơn mức trung bình cộng của cả ba bạn là 6 viên bi. Hỏi Chi có bao nhiêu viên bi?\nBài 8: Việt có 18 viên bi, Nam có 16 bi, Hòa có số bi bằng trung bình cộng của Việt và Nam, Bình có số bi kém trung bình cộng của cả 4 bạn là 6 bi. Hỏi BÌnh có bao nhiêu viên bi?"]}, {"id": "5e7e257f05eb14339358b4f30b8b7460", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-trang-60-chuong-2practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 60 chương 2|Practice", "contents": ["", "1.\na. Example\nb. Calculate mentally:\nTính nhẩm:\n579,8 x 0,1 38,7 x 0,1 \n6,7 x 0,1 3,5 x 0,01\n805,13 x 0,01 67,19 x 0,01 \n3,5 x 0,01 5,6 x 0,001\n362,5 x 0,001 20,25 x 0,001 \n2. Write the following measurements in square kilometers:\nViết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét vuông?\n1000ha; 125ha; 12,5ha; 3,2ha.\n3. On a map with 1 : 1 000 000 scale, the distance from Ho Chi Minh City to Phan Thieu is 19.8cm. What is the actual distance between Ho Chi Minh City and Phan Thiet in kilometers?\nTrên bản đồ tỉ lệ 1: 1 000 000, quãng đường từ thành phố Hồ Chí Minh đến Phan Thiết đo được 19,8 cm. Hỏi độ dài thật của quãng đường từ thành phốHồ Chí Minh đến Phan Thiết là bao nhiêu ki-lô-mét?\n"]}, {"id": "43fbcb606a02ffa49b3ad03c38310e96", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-68-sach-toan-tieng-anh-5.html-1", "title": "Giải bài tập 3 trang 68 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. A bar of steel is 0,8m long and weighs 16kg. How many kilograms does a bar of the same steel weigh if it is 0.18m long?\nMột thanh sắt dài 0,8 m nặng 16kg. Hỏi một thanh sắt cùng loại dài 0,18 m cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\n02 Bài giải:\n \n1 bar of steel weighs:\n16 : 0,8 = 20 (kg)\n0.18 bar of steel weighs:\n20 x 0,18 = 3,6 (kg)\nResult: 3,6 kg\n1m thanh sắt đó nặng số ki lô gam là:\n 16 : 0,8 = 20 (kg)\n0,18m thanh sắt nặng số ki lô gam là:\n 20 x 0,18 = 3,6 (kg)\n Đáp số: 3,6 kg"]}, {"id": "db3e837bc18379b9928544817694aa31", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-trang-52-chuong-2practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 52 chương 2|Practice", "contents": ["", "1. Calculate:\nTính:\na) 15,32 + 41,69 + 8,44;\nb) 27,05 + 9,38 + 11,23\n2. Calculate in the simplest way:\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 4,68 + 6,03 + 3,97;\nb) 6,9 + 8,4 + 3,1 + 0,2;\nc) 3,49 + 5,7 + 1,51;\nd) 4,2 + 3,5 + 4,5 + 6,8\n3. >, <, = ?\n3,6 + 5,8 ....8,9 5,7+ 8,8......14,5\n7,56...4,2 + 3,4 0,5 .......0,08 + 0,4\n4. A weaver waved 28.4m of cloth on the first day. On the second day, he weaved 2.2m more than he did on the first day. On the third day, he weaved 1,5m more than he did on the second day. How many meters of cloth did he weave in total?\nMột người thợ dệt ngày thứ nhất dệt được 28,4 m vải, ngày thứ hai dệt được nhiều hơn ngày thứ nhất 2,2m vải, ngày thứ ba dệt được nhiều hơn ngày thứ hai 1,5m vải. Hỏi cả ba ngày người đó dệt được bao nhiêu mét vải?"]}, {"id": "3dc44c8b208b42f068361152a588b1a3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-70-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 1 trang 70 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Calculate and compare the results:\nTính rồi so sánh kết quả tính:\na) 5 : 0,5 và 5 x 2 b) 3 : 0,2 và 3 x 5\n 52 : 0,5 và 52 x 2 18 : 0,25 và 18 x 4\n02 Bài giải:\n \na) 5 : 0,5 and 5 x 2 b) 3 : 0,2 and 3 x 5\n5: 0,5 = 10 3: 0,2 = 15\n5 x 2= 10 3 x 5 = 15\nSo: 5: 0,5 = 5 x 2 = 10 So: 3 : 0,2 = 3 x 5 = 15\n52 : 0,5 and 52 x 2 18 : 0,25 and 18 x 4\n52: 0,5 = 104 18 : 0,25 = 72\n52 x 2 = 104 18 x 4 = 72\nSo: 52: 0,5 = 52 x 2 = 104 So: 18 : 0,25 = 18 x 4 = 72"]}, {"id": "b45fcbd174c6b5695d45fc11a8b0d671", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-chung-trang-55-chuong-2-cumulative-practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 55 chương 2| Cumulative practice", "contents": ["", "1. Calculate:\nTính:\na) 605,26 + 217,3; \nb) 800,56 - 284,48; \nc) 16,39 + 5,25 - 10,3.\n2. Find $x$:\nTìm $x$:\na) x - 5,2 = 1,9 + 3,8\nb) x + 2,7 = 8,7 + 4,9\n3. Calculate in the simplest way:\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 12,45 + 6,98 + 7,55; b) 42,37 - 28,73 - 11,27.\n4. A man traveled 36km in 3 hours by bicycle. After the first hour, he traveled 13.25km. For the second hour, he traveled 1.5km less than he did for the first hour. How many kilometers did he travel for the third hour?\nMột người đi xe đạp trong ba giờ đi được 36km. Giờ thứ nhất người đó đi được 13,25km, giờ thứ hai người đó đi được ít hơn giờ thứ nhất 1,5km. Hỏi giờ thứ ba người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?\n5. The sum of 3 numbers is 8. The sum of the first and the second number is 4.7. The sum of the second and the third number is 5.5. Find those three numbers.\nTổng của ba số bằng 8. Tổng của số thứ nhất và số thứ hai bằng 4,7. Tổng của số thứ hai và số thứ ba bằng 5,5. Hãy tìm mỗi số đó."]}, {"id": "fb5364531c9c1a2a127e0d99683bba5c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-68-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 3 trang 68 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. A rectangular garden is 24m long the width is $\\frac{2}{5}$ the lenght. Find the prerimiter and the area of the garden.\nMột mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng bằng$\\frac{2}{5}$ chiều dài. Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn đó?\n02 Bài giải:\n \nThe width of the rectangular is:\n24 x$\\frac{2}{5}$= 9,6(m)\nThe perimeter of the rectanguiler is:\n(24 + 9,6 ) x 2 = 67,2(m)\nThe area of the rectuagular:\n24 x9,6 = 230,4 (m2)\nResult: chu vi: 67,2m"]}, {"id": "7e14b0c92d8fa43f58d87bbdbd18ee5c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-68-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 2 trang 68 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Calculate and complete the results:\nTính rồi so sánh kết quả tính:\na) 8,3 x 0,4 và 8,3 x 10 : 25;\nb) 4,2 x 1,25 và 4,2 x 10 : 8;\nc) 0,24 x 2,5 và 0,24 x 10 : 4.\n02 Bài giải:\n \na) 8,3 x 0,4 và 8,3 x 10 : 25\n8,3 x 0,4 = 3,32\n8,3 x 10 : 25 = 3,32\nVậy:8,3 x 0,4 = 8,3 x 10 : 25\nb) 4,2 x 1,25 và 4,2 x 10 : 8\n4,2 x 1,25 = 5,25\n4,2 x 10 : 8 = 5,25\nVậy:4,2 x 1,25 = 4,2 x 10 : 8\nc) 0,24 x 2,5 và 0,24 x 10 : 4\n0,24 x 2,5 = 0,6\n0,24 x 10 : 4 = 0,6\nVậy: 0,24 x 2,5 = 0,24 x 10 : 4"]}, {"id": "b70dfb5b1d988acffee50b9496c607fe", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-68-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 68 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n4. A motorbike travels 93km in 3 hours. A car travels 103km in 2 hours. How many more kilometers per hour does the car travel compared to the motorbike?\nTrong 3 giờ máy xe chạy được 93km. Trong hai giờ ô tô chạy được 103km. Hỏi mỗi giờ ô tô đi nhiều hơn xe máy bao nhiêu ki-lô-mét?\n02 Bài giải:\n \nIn 1 hour, a motorbike traveled:\n93: 3 = 31 (km)\nIn 1 hour, a car traveled:\n103 : 2 = 51,5 (km)\nSo, in 1 hour, the car traveled more than the motorbike:\n51,5 - 31 = 20,5 (km)\nResult: 20,5 km\nMột giờ xe máy chạy được số km là:\n 93: 3 = 31 (km)\nMột giờ ô tô chạy được số km là:\n 103 : 2 = 51,5 (km)\nVậy một giờ ô tô chạy nhanh hơn xe máy số km là:\n 51,5 - 31 = 20,5 (km)\n Đáp số: 20,5 km"]}, {"id": "0c88a44e343117df5be08405a96de3a7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-chung-trang-62-chuong-2-cumulative-practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 62 chương 2| Cumulative practice", "contents": ["", "1. Calculate:\nTính:\na) 375,64 - 95,69 + 35,78;\nb) 7,7 + 7,3 x 7,4.\n2. Calculate using two methods:\nTính bằng hai cách:\na) (6,75 + 3,25 ) x 4,2; b) (9,6 - 4,2) x 3,6.\n3.\na. Calculate in the simplest way:\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\n0,12 x 400; 4,7 x 5,5 - 4,7 x 4,5.\nb. Find $x$ mentally:\nTính nhẩm kết quả tìm $x$:\n5,4 x $x$= 5,4 9,8x $x$ = 6,2 x 9,8\n4. It costs 60 000 VND to buy 4m of cloth. How much do 6.8m of the same cloth?\nMua 4m vải phải trả 60 00 đồng. Hỏi mua 6,8m vải cùng loại phải trả nhiều hơn bao nhiêu tiền?"]}, {"id": "9507a7fce73e12d704e40c15dc642379", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-61-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 3 trang 61 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. A cyclist travels 12.5km every hour. How many kilometers can he travel in 2.5 hours?\nMột người xe đạp mỗi giờ đi được 12,5km. Hỏi trong 2,5 giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?\n02 Bài giải:\n \nIn 2.5 hours, he traveled:\n2,5 x 12,5 = 31,25 (km)\n Result: 31,25 km\n2,5 giờ người đó đi được số ki lô mét là:\n 2,5 x 12,5 = 31,25 (km)\n Đáp án: 31,25 km"]}, {"id": "91aa743fdf417f4ecc7aaf5181392f23", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-68-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 1 trang 68 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Calculate:\na) 5,9 : 2 + 13,06;\nb) 35,04 : 4 - 6,87;\nc) 167 : 25 : 4;\nd) 8,76 x 4 : 8.\n02 Bài giải:\n \na) 5,9 : 2 + 13,06;\n= 2,95 + 13,06\n= 16,01\nb) 35,04 : 4 - 6,87;\n= 8,76 - 6,87\n= 1,89\nc) 167 : 25 : 4;\n= 6,68 : 4\n= 1,67\nd) 8,76 x 4 : 8.\n= 35,04 : 8\n= 4,38"]}, {"id": "a2b407b0a161bc2ef71c01f1afd1015c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-trang-54-chuong-2-practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 54 chương 2| Practice", "contents": ["", "1. Calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 68,72 - 29,91;\nb) 52,37 - 8,64;\nc) 75,5 - 30,26;\nd) 60 - 12,45.\n2. Find $x$:\nTìm $x$:\na) $x$ + 4,32 = 8,67;\nb) 6,85 + $x$ = 10,29;\nc) $x$ - 3,64 = 5,86;\nd) 7,9 - $x$ = 2,5.\n3. Three melons weigh 14.5kg. The first melon weighs 4.8kg, the second is 1.2kg lighter than the first one. How much does the third one weigh?\nBa quả dưa cân nặng 14,5 kg. Quả thứ nhất cân nặng 4,8 kg, quả thứ hai nhẹ hơn quả thứ nhất 1,2kg. Hỏi quả thứ ba cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\n4.\na. Calculate and compare the result of a - b - c and a - (b + c):\nTính rồi so sánh giá trị của a-b-c và a- (b+c):\nb. Calculate using two methods:\nTính bằng hai cách:\n8,3 - 1,4 - 3,6; 18,64 - ( 6,24 + 10,5)"]}, {"id": "499ecfa589dab7ddea9573bc809cc1b0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-70-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 70 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n4.A ractangular fied has a width of 12.5m and the same area as a square with 25. side lengh. Find the perimeter of that rectangle?\nMột thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 12,5m và có diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh 25m. Tính chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó?\n02 Bài giải:\n \nThe area of the rectangular is:\n25 x 25 = 625 (m2)\nThe length is:\n625 : 12,5 = 50 (m)\nThe perimeter of this rectangular is:\n(50 + 12,5) x 2 = 125 (m)\n Result: 125m\nDiện tích hình vuông (hình chữ nhật) là:\n 25 x 25 = 625 (m2)\nChiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là:\n 625 : 12,5 = 50 (m)\nChu vi thửa ruộng đó là:\n (50 + 12,5) x 2 = 125 (m)\n Đáp số: 125m"]}, {"id": "92cc4ba7962f69829ceec2d0f657f0ed", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-59-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 59 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. A rectangular garden is 15.62km long and 8.4km wide. Find the perimeter and the area of the garden:\nMột vườn cây hình chữ nhật có chiều dài 15,62m và chiều rộng 8,4m. Tính chu vi và diện tích vườn cây đó.\n02 Bài giải:\n \nThe perimeter of the garden is:\n(15,62 + 8,4) x 2 = 48,04 (m)\nThe area of the garden is:\n15,62 x 8,4 = 131,208 ($m^{2}$)\nResult: P: 48,04 m\nS: 131,208$m^{2}$\nChu vi của vườn cây hình chữ nhật là:\n (15,62 + 8,4) x 2 = 48,04 (m)\nDiện tích của vườn cây hình chữ nhật là:\n 15,62 x 8,4 = 131,208 ($m^{2}$)\nĐáp số: Chu vi: 48,04 m\n Diện tích: 131,208$m^{2}$"]}, {"id": "b89f3b5150ea59db7f3bec0b94777a76", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-57-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 57 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. A plastic can contains 10l of oil. If 1 liter of oil weighs 0.8kg, an empty can weighs 1.3kg, how much does the can weigh in kilogram?\nMột can nhựa chứa 10l dầu hỏa. Biết một lít dầu hỏa cân nặng 0,8g, can rỗng cân nặng 1,3kg. Hỏi can dầu hỏa đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\n02 Bài giải:\n \n10 liters of oil weighs:\n0,8 x 10 = 8 (kg)\nThat can weighs:\n8 + 1,3 = 9,3 (kg)\nResult: 9.3 kg\n10 lít cân dầu hỏa nặng số kg là:\n 0,8 x 10 = 8 (kg)\nCả can dầu hỏa đó nặng số kg là:\n 8 + 1,3 = 9,3 (kg)\n Đáp số: 9,3kg"]}, {"id": "c90c36b5d84cb232de5dc22f1e518199", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-60-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 60 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. On a map with 1 : 1 000 000 scale, the distance from Ho Chi Minh City to Phan Thieu is 19.8cm. What is the actual distance between Ho Chi Minh City and Phan Thiet in kilometers?\nTrên bản đồ tỉ lệ 1: 1 000 000, quãng đường từ thành phố Hồ Chí Minh đến Phan Thiết đo được 19,8 cm. Hỏi độ dài thật của quãng đường từ thành phốHồ Chí Minh đến Phan Thiết là bao nhiêu ki-lô-mét?\n02 Bài giải:\n \nThe actual distance between Ho Chi Minh City and Phan Thiet in kilometers is:\n19,8 x 1000000 = 198000000 (cm) or = 198 (km)\nResult:198 km\nQuãng đường từ thành phồ Hồ Chí Minh đến Phan thiết trên thực tế là:\n 19,8 x 1000000 = 198000000 (cm) hay = 198 (km)\n Đáp án: 198 km"]}, {"id": "b09342aac122feddf623d3cad1de9d49", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-chung-trang-61-chuong-2practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 61 chương 2|Practice", "contents": ["", "1. Calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 375,86 + 29,05;\nb) 80,475 - 26,827;\nc) 48,16 - 3,4.\n2. Calculate mentally:\nTính nhẩm:\na) 78,29 x 10\n 78,29 x 0,1\nb) 265,307 x 100\n 265,307 x 0,01\nc) 0,68 x 10\n 0,68 x 0,1\n3. It costs 38 500 VND to buy 5kg of sugar. How much less does it cost to buy 3.5kg of the same kind of sugar?\nMua 5kg đường phải trả 38 500 đồng. Hỏi mua 3,5 kg đường cùng loại phải trả ít hơn bao nhiêu tiền?\n4.\na. Calculate and compare the results of (a + b) x c with a x c + b x c:\nTính rồi so sánh giá trị của (a + b) x c và a x c + b x c:\nb. Calculate in the simpest way:\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\n9,3 x 6,7 + 9,3 x 3,3; 7,8 x 0,35 + 0,35 x 2,2"]}, {"id": "0910abd8f148637bf18e2a774cc97432", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tim-trung-binh-cong-cac-so-biet-mot-so-kem-trung-binh-cong-cac-so-don-vi.html", "title": "Tìm trung bình cộng các số biết một số kém trung bình cộng các số a đơn vị.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 8: Việt có 18 viên bi, Nam có 16 bi, Hòa có số bi bằng trung bình cộng của Việt và Nam, Bình có số bi kém trung bình cộng của cả 4 bạn là 6 bi. Hỏi BÌnh có bao nhiêu viên bi?\n02 Bài giải:\n \nBài 8: Số bi của Hòa là:\n(16 + 18) : 2 = 17 (viên bi)\nNếu 3 bạn bù cho Bình 6 viên bi thì trung bình cộng số bi của 4 bạn bằng nhau.\nTrung bình cộng số bi của 4 bạn là:\n(18 + 17 + 16 - 6) : 3 = 15 (bi)\nSố bi của Bình là:\n15 - 6 = 9 (bi)\nĐáp số: 9 bi"]}, {"id": "d6c7a91b3db676de9adf9871bb28852b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-58-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 58 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n4. Find the natural number $x$, knowing that:\nTìm số tự nhiên x, biết:\n2,5 < $x$ < 7\n02 Bài giải:\n \nIf $x$ = 0, 2,5 x 0 = 0 < 7\nIf $x$ = 1, 2,5 x 1 = 2,5 < 7\nIf $x$ = 2, 2,5 x 2 = 5 < 7\nSo, $x$ = 0, 1, 2\nNếu $x$ = 0 thì 2,5 x 0 = 0 < 7\nNếu $x$ = 1 thì 2,5 x 1 = 2,5 < 7\nNếu $x$ = 2 thì 2,5 x 2 = 5 < 7\nVậy $x$ = 0, 1, 2."]}, {"id": "58450547962266c416e06218a9b5bae9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-58-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 58 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. A cyclist traveled 10.8km per hour for the first 3 hours. For the next 4 hours, he traved 9.52km per hour. How many kilometers did he travel in total?\nMột người đi xe đạp, trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 10,8 km, trong 4 giờ tiếp theo mỗi giờ đi được 9,52km. Hỏi người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?\n02 Bài giải:\n \nThe first 3 hours, he traveled:\n3 x 10,8 = 32,4 (km)\nThe next 4 hours, he traveled:\n4 x 9,52 = 38,08 (km)\nThe total of km he traveled is:\n32,4 + 38,08 = 70,48 (km)\nResult: 70,48 km\nBa giờ đầu người đó đi được số km là:\n 3 x 10,8 = 32,4 (km)\nBốn giờ sau người đó đi được số km là:\n 4 x 9,52 = 38,08 (km)\nVậy người đó đã đi được tất cả số km là:\n 32,4 + 38,08 = 70,48 (km)\n Đáp số: 70,48 km"]}, {"id": "bfd48cf86667ca42cf47915918e6ca29", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-60-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 60 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Write the following measurements in square kilometers:\nViết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét vuông?\n1000ha; 125ha; 12,5ha; 3,2ha.\n02 Bài giải:\n \n1000ha =$\\frac{1000}{100}$ ha = 10 $km^{2}$\n125ha =$\\frac{125}{100}$$km^{2}$\n12,5ha =$\\frac{12.5}{100}$ ha = 0.125$km^{2}$\n3,2ha =$\\frac{3,2}{100}$ ha = 0,032$km^{2}$"]}, {"id": "89977a93d1c781e59e9fb00cb09b1fd5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tim-trung-binh-cong-cac-so-biet-co-mot-so-hon-trung-binh-cong-cac-so-don-vi.html", "title": "Tìm trung bình cộng các số biết có một số hơn trung bình cộng các số a đơn vị.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 6: Nhân dịp khai giảng, Mai mua 10 quyển vở, Lan mua 12 quyển vở, Đào mua số vở bằng trung bình cộng của hai bạn trên, Cúc mua hơn trung bình cộng của cả 3 bạn 14 quyển. Hỏi Cúc mua bao nhiêu quyển vở?\nBài 7: An có 20 viên bi, Bình có số bi bằng$\\frac{1}{2}$ số bi của An. Chi có số bi hơn mức trung bình cộng của cả ba bạn là 6 viên bi. Hỏi Chi có bao nhiêu viên bi?\n02 Bài giải:\n \nBài 6: Đào mua số vở là:\n(12 + 10) : 2 = 11 (quyển)\nTrung bình cộng số vở của các bạn là:\n(12 + 10 + 11) : 3 = 11 (quyển)\nSố vở của Cúc là:\n11 + 4 = 15 (quyển)\nĐáp số: 15 quyển\nBài 7:\nSố bi của Bình là:\n20 x$\\frac{1}{2}$ = 10 (viên bi)\nNếu Chi bù 6 viên bi cho hai bạn còn lại rồi chia đều thì số bi của ba bạn sẽ bằng nhau và bằng trung bình cộng của cả ba bạn.\nVậy trung bình cộng số bi của ba bạn là:\n(20 + 10 + 6) : 2 = 18 (viên bi)\nSố bi của Chi là:\n18 + 6 = 24 (viên bi)\nĐáp số: 24 viên bi"]}, {"id": "d20a5caa334317e648864661651dc633", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-52-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 3 trang 52 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. >, <, = ?\n3,6 + 5,8 ....8,9 5,7+ 8,8......14,5\n7,56...4,2 + 3,4 0,5 .......0,08 + 0,4\n02 Bài giải:\n \n3,6 + 5,8 ....8,9 5,7+ 8,8......14,5\n 9,4 > 8,9 14,5 = 14,5\n 7,56...4,2 + 3,4 0,5 .......0,08 + 0,4\n 7,56 < 7,6 0,5 > 0,48"]}, {"id": "652e5ec4673b98bde31ad98c72391847", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-60-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 60 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1.\na. Example\nb. Calculate mentally:\nTính nhẩm:\n579,8 x 0,1 38,7 x 0,1 \n6,7 x 0,1 3,5 x 0,01\n805,13 x 0,01 67,19 x 0,01 \n3,5 x 0,01 5,6 x 0,001\n362,5 x 0,001 20,25 x 0,001 \n02 Bài giải:\n \nb.579,8 x 0,1= 57,98 38,7 x 0,1=3,87 \n6,7 x 0,1= 0,67 3,5 x 0,01= 0,035\n805,13 x 0,01= 8,0513 67,19 x 0,01= 0,6719 \n3,5 x 0,01= 0,35 5,6 x 0,001= 0,0056\n362,5 x 0,001= 0,3625 20,25 x 0,001= 0,02025"]}, {"id": "180e98820d1d073eed231148835f624c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-52-sach-toan-tieng-anh-5.html-1", "title": "Giải bài tập 2 trang 52 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Calculate in the simplest way:\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 4,68 + 6,03 + 3,97;\nb) 6,9 + 8,4 + 3,1 + 0,2;\nc) 3,49 + 5,7 + 1,51;\nd) 4,2 + 3,5 + 4,5 + 6,8\n02 Bài giải:\n \na) 4,68 + 6,03 + 3,97\n= 4,68 + (6,03 + 3,97) = 4,68 + 10 = 14,68\nb) 6,9 + 8,4 + 3,1 + 0,2\n= (6,9 + 3,1) + (8,4 + 0,2) = 10 + 8,6 = 18,6\nc) 3,49 + 5,7 + 1,51\n= (3,49 + 1,51) + 5,7 = 5 + 5,7 = 10,7\nd) 4,2 + 3,5 + 4,5 + 6,8\n= (4,2 + 6,8) + (3,5 + 4,5) = 11 + 8 = 19"]}, {"id": "cd60bd0e745ae9f71e459cd912a6a897", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-62-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 4 trang 62 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n4. It costs 60 000 VND to buy 4m of cloth. How much do 6.8m of the same cloth?\nMua 4m vải phải trả 60 00 đồng. Hỏi mua 6,8m vải cùng loại phải trả nhiều hơn bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nTo buy 1m of cloth, it costs:\n60000 : 4 = 15000 (dong)\nTo buy 6,8m of cloth, it costs:\n15000 x 6,8 = 102000 (dong)\nHe has to pay:\n102000 - 60000= 42000 (dong)\nResult: 42000 dong\nMua một mét vải phải trả số tiền là:\n 60000 : 4 = 15000 (đồng)\nMua 6,8 mét vải phải trả số tiền là:\n 15000 x 6,8 = 102000 (đồng)\nVậy người đó phải trả nhiều hơn số tiền là:\n 102000 - 60000= 42000 (đồng)\n Đáp số: 42000 đồng"]}, {"id": "d4964ec5e0f02058bfb296956aa9ef9a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tim-cac-so-khi-biet-trung-binh-cong.html", "title": "Tìm các số khi biết trung bình cộng", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4:Trong 3 ngày, trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được 1248 kg gạo. Tính ra tổng số gạo bán ra trong hai ngày đầu nhiều hơn số gạo bán trong ngày thứ ba là 846kg. Hỏi ngày thứ ba bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nBài 5:Cho ba số tự nhiên, biết trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ hai bằng 104, trung bình cộng của số thứ hai và số thứ ba bằng 138, trung bình cộng của số thứ ba và số thứ nhất bằng 120. Tìm ba số đó.\n02 Bài giải:\n \nBài 4: Tổng số ki-lô-gam gạo bán được trong 3 ngày là:\n 1248 x 3 = 3744 (kg)\nNgày thứ ba bán được số gạo là:\n (3744 - 846) : 2 = 1449 (kg)\nĐáp số: 1449kg\nBài 5:Tổng của ba số là:\n104 + 138 + 120 = 362\nTổng số thứ nhất và số thứ hai là:\n 104 x 2 = 208\nSố thứ ba là:\n362 - 208 = 154\nTổng số thứ hai và số thứ ba là:\n 138 x 2 = 276\nSố thứ nhất là:\n362 - 276 = 86\nSố thứ hai là:\n362 - 154 - 86 = 122\nĐáp số: số thứ nhất: 86; số thứ hai: 122; số thứ ba: 154"]}, {"id": "8d6d4a287f5774240c6ff56762e269f6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tim-trung-binh-cong-cua-cac-so.html", "title": "Tìm trung bình cộng của các số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1:Tìm số trung bình cộng của các số lẻ có 3 chữ số.\nBài 2:Một đoàn xe chở muối lên vùng cao. Đợt một có 2 xe mỗi xe trở 17 tạ. Đợt 2 có 3 xe mỗi xe chở được 12 tạ. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu tạ muối?\nBài 3: An có 50 viên bi. Bình có nhiều hơn An 9 viên bi nhưng ít hơn cường 9 viên bi. Hỏi trung bình mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?\n02 Bài giải:\n \nBài 1: Số lẻ có 3 chữ số là các số từ 101 đến 999.\nSố trung bình cộng các số lẻ đó là:\n (999 + 101) : 2 = 550\nĐáp số: 550\nBài 2: An có số viên bi là:\n50 - 9 = 41(viên bi)\nCường có số viên bi là:\n50 + 9 = 59 (viên bi)\nCả ba bạn có tổng số viên bi là:\n50 + 41 + 59 = 150\nTrung bình mỗi bạn có số viên bi là:\n150 : 3 = 50 (viên bi)\nĐáp số: 50 viên\nBài 3: Cả hai đợt chở được số tạ muối là:\n 2 x 17 + 3 x 12 = 70 (tạ)\nĐoàn xe có tất cả số xe là:\n 2 + 3 = 5 (xe)\nTrung bình mỗi xe chở được số tạ muối là:\n 70 : 5 = 14 (tạ)\nĐáp số: 14 tạ"]}, {"id": "3a2fa8461c3229f7e71fa62045f721cf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-55-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 55 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n5. The sum of 3 numbers is 8. The sum of the first and the second number is 4.7. The sum of the second and the third number is 5.5. Find those three numbers.\nTổng của ba số bằng 8. Tổng của số thứ nhất và số thứ hai bằng 4,7. Tổng của số thứ hai và số thứ ba bằng 5,5. Hãy tìm mỗi số đó.\n02 Bài giải:\n \nThe first number is:\n8 - 5,5 = 2,5\nThe third number is:\n8 - 4,7 = 3,3\nThe second number is:\n8 - (2,5 + 3,3) = 2,2\nResult:\n1st: 2.5\n2nd: 2.2\n3rd: 3.3\nSố thứ nhất là:\n8 - 5,5 = 2,5\nSố thứ ba là:\n8 - 4,7 = 3,3\nSố thứ hai là:\n8 - (2,5 + 3,3) = 2,2\nĐáp số: số thứ nhất: 2,5\n số thứ hai: 2,2\n số thứ ba : 3,3\n"]}, {"id": "8413ca225540b3ad83ad2582e831b842", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-52-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 52 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n4. A weaver waved 28.4m of cloth on the first day. On the second day, he weaved 2.2m more than he did on the first day. On the third day, he weaved 1,5m more than he did on the second day. How many meters of cloth did he weave in total?\nMột người thợ dệt ngày thứ nhất dệt được 28,4 m vải, ngày thứ hai dệt được nhiều hơn ngày thứ nhất 2,2m vải, ngày thứ ba dệt được nhiều hơn ngày thứ hai 1,5m vải. Hỏi cả ba ngày người đó dệt được bao nhiêu mét vải?\n02 Bài giải:\n \nOn the second day, a weaver weaved:\n28,4 + 2,2 = 30,6 (m)\nOn the third day,a weaver weaved:\n30,6 + 1,5 = 32,1 (m)\nIn total, he weaved:\n28,4 + 30,6 + 32,1 = 91,1 (m)\nResult:91,1 m\nNgày thứ hai, người thợ dệt được số mét vải là:\n 28,4 + 2,2 = 30,6 ( mét vải)\nNgày thứ ba, người thợ dệt được số mét vải là:\n 30,6 + 1,5 = 32,1 ( mét vải)\nCả ba ngày, người thợ dệt được số mét vải là:\n 28,4 + 30,6 + 32,1 = 91,1 ( mét vải)\n Đáp số: 91,1 mét vải"]}, {"id": "76682fd76d88fe24b80e4242f62d40fd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-54-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 3 trang 54 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. Three melons weigh 14.5kg. The first melon weighs 4.8kg, the second is 1.2kg lighter than the first one. How much does the third one weigh?\nBa quả dưa cân nặng 14,5 kg. Quả thứ nhất cân nặng 4,8 kg, quả thứ hai nhẹ hơn quả thứ nhất 1,2kg. Hỏi quả thứ ba cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\n02 Bài giải:\n \nThe weight of the second melon is:\n4,8 - 1,2 = 3,6 (kg)\nThe weight of the third one is:\n14,5 - (4,8 + 3,6) = 6,1 (kg)\nResult: 6,1 kg\nQuả thứ nhất nặng 4,8kg còn quả thứ 2 nhẹ hơn quả thứ nhất 1,2kg. Nên quả thứ 2 nặng số kg là:\n4,8 - 1,2 = 3,6 (kg)\nQuả thứ ba nặng số kg là:\n14,5 - (4,8 + 3,6) = 6,1 (kg)\n Đáp số: 6,1kg"]}, {"id": "a86251ac70a65359c17bd430a5124401", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-54-sach-toan-tieng-anh-5.html-1", "title": "Giải bài tập 2 trang 54 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Find $x$:\nTìm $x$:\na) $x$ + 4,32 = 8,67;\nb) 6,85 + $x$ = 10,29;\nc) $x$ - 3,64 = 5,86;\nd) 7,9 - $x$ = 2,5.\n02 Bài giải:\n \na) x + 4,32 = 8,67\n x = 8,67 - 4,32\n x = 4,35\nb) 6,85 + x = 10,29\n x = 10,29 - 6,85\n x = 3,44\nc) x - 3,64 = 5,86\n x = 5,86 + 3,64\n x = 9,5\nd) 7,9 - x = 2,5\n x = 7,9 - 2,5\n x = 5,4"]}, {"id": "ec87c5a604952bf3bbca339956413b01", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-54-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 1 trang 54 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 68,72 - 29,91;\nb) 52,37 - 8,64;\nc) 75,5 - 30,26;\nd) 60 - 12,45.\n02 Bài giải:\n \na) 68,72 - 29,91;\nb) 52,37 - 8,64;\nc) 75,5 - 30,26;\nd) 60 - 12,45.\n"]}, {"id": "f8cccb4b7d7ac1583cc541c627711e09", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-54-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 54 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n4.\na. Calculate and compare the result of a - b - c and a - (b + c):\nTính rồi so sánh giá trị của a-b-c và a- (b+c):\nb. Calculate using two methods:\nTính bằng hai cách:\n8,3 - 1,4 - 3,6; 18,64 - ( 6,24 + 10,5)\n02 Bài giải:\n \na.\nb. 2 methods:\n8,3 - 1,4 - 3,6 \n1: 8,3 - 1,4 - 3,6 = 6,9 - 3,6 = 3,3\n2: 8,3 - 1,4 - 3,6 = 8,3 - (1,4 + 3,6)= 8,3 - 5 = 3,3\n18,64 - ( 6,24 + 10,5)\n1: 18,64 - ( 6,24 + 10,5) = 18,64 - 16,74 = 1,9\n2: 18,64 - ( 6,24 + 10,5) = 18,64 - 6,24 - 10,5 = 12,4 - 10,5 = 1,9\nTính theo 2 cách:\n8,3 - 1,4 - 3,6 \n1: 8,3 - 1,4 - 3,6 = 6,9 - 3,6 = 3,3\n2: 8,3 - 1,4 - 3,6 = 8,3 - (1,4 + 3,6)= 8,3 - 5 = 3,3\n18,64 - ( 6,24 + 10,5)\n1: 18,64 - ( 6,24 + 10,5) = 18,64 - 16,74 = 1,9\n2: 18,64 - ( 6,24 + 10,5) = 18,64 - 6,24 - 10,5 = 12,4 - 10,5 = 1,9\n"]}, {"id": "49988ab486ac5309d4377338cf9eafbf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-62-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 3 trang 62 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3.\na. Calculate in the simplest way:\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\n0,12 x 400; 4,7 x 5,5 - 4,7 x 4,5.\nb. Find $x$ mentally:\nTính nhẩm kết quả tìm $x$:\n5,4 x $x$= 5,4 9,8x $x$ = 6,2 x 9,8\n02 Bài giải:\n \na.\n0,12 x 400\n= 0,12 x 100 x 4 = 12 x 4= 48 \n4,7 x 5,5 - 4,7 x 4,5.\n= 4,7 x ( 5,5 - 4,5)= 4,7 x 1 = 4,7\nb.\n5,4 x $x$= 5,4 \n x = 5,4 : 5,4\n x = 1 \nb. 9,8x $x$ = 6,2 x 9,8\n$x$ = 6,2 x 9,8 : 9,8\n$x$ = 6,2 "]}, {"id": "dccd6db82f5808e6bb096e800de07c81", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-52-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 52 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Calculate:\nTính:\na) 15,32 + 41,69 + 8,44;\nb) 27,05 + 9,38 + 11,23\n02 Bài giải:\n \na) 15,32 + 41,69 + 8,44\nb) 27,05 + 9,38 + 11,23\n"]}, {"id": "316f1ba4571fb2ad2b2d94216db35363", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-tru-hai-so-thap-phan-chuong-2subtracting-two-decimals.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Trừ hai số thập phân chương 2|Subtracting two decimals", "contents": ["", "1. Calculate:\nTính:\n2. Calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 72,1 - 30,4; \nb) 5,12 - 0,68; \nc) 69 - 7,85.\n2. Calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 72,1 - 30,4; \nb) 5,12 - 0,68; \nc) 69 - 7,85.\n3. A box contains 28.75kg of sugar. They took 10.5kg of sugar out of the box, then another 8kg. How many kilograms of sugar left in the box?\nMột thùng đựng 28,75 kg đường. Người ta lấy từ thùng đó tra 10,5kg đường sau đó lại lấy ra 8kg đường nữa. Hỏi trong thùng còn bao nhiêu ki-lô-gam đường?"]}, {"id": "2c2e5f31e9a79edc8435b31184063497", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-55-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 55 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n4. A man traveled 36km in 3 hours by bicycle. After the first hour, he traveled 13.25km. For the second hour, he traveled 1.5km less than he did for the first hour. How many kilometers did he travel for the third hour?\nMột người đi xe đạp trong ba giờ đi được 36km. Giờ thứ nhất người đó đi được 13,25km, giờ thứ hai người đó đi được ít hơn giờ thứ nhất 1,5km. Hỏi giờ thứ ba người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?\n02 Bài giải:\n \nAt the second hour, he traveled:\n13,25 - 1,5 = 11,75 (km)\nAt the third hour, he traveled:\n36 - (13,25 + 11,75) = 11 (km)\nResult:11 km\nGiờ thứ hai người đó đi được số km là:\n13,25 - 1,5 = 11,75 (km)\nGiờ thứ ba người đó đi được số km là:\n36 - (13,25 + 11,75) = 11 (km)\n Đáp số : 11 km"]}, {"id": "896900b6c497769c25cfad86f142e798", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-55-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 55 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. Calculate in the simplest way:\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 12,45 + 6,98 + 7,55; b) 42,37 - 28,73 - 11,27.\n02 Bài giải:\n \na) 12,45 + 6,98 + 7,55\n12,45 + 6,98 + 7,55 = (12,45 + 7,55) + 6,98= 20 + 6,98 = 26,98 \nb) 42,37 - 28,73 - 11,27\n42,37 - 28,73 - 11,27 = 42,37 - (28,73 + 11,27) = 42,73 - 40 = 2,73"]}, {"id": "e7589f2ac0ace8f54ed305bde723db9e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-62-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 62 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Calculate using two methods:\nTính bằng hai cách:\na) (6,75 + 3,25 ) x 4,2; b) (9,6 - 4,2) x 3,6.\n02 Bài giải:\n \na) (6,75 + 3,25 ) x 4,2\nCách 1: (6,75 + 3,25 ) x 4,2= 10 x 4,2 = 42\nCách 2: (6,75 + 3,25 ) x 4,2 = 6,75 x 4,2 + 3,25 x 4,2 = 28,35 + 13,65 = 42 \nb) (9,6 - 4,2) x 3,6.\nCách 1: (9,6 - 4,2) x 3,6 = 5,4 x 3,6 = 19,44\nCách 2: (9,6 - 4,2) x 3,6 = 9,6 x 3,6 - 4,2 x 3,6 = 34,56 - 15,12 = 19,44"]}, {"id": "5ca438f40eaa03f051c41a800a8207ed", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-61-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 2 trang 61 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Calculate mentally:\nTính nhẩm:\na) 78,29 x 10\n 78,29 x 0,1\nb) 265,307 x 100\n 265,307 x 0,01\nc) 0,68 x 10\n 0,68 x 0,1\n02 Bài giải:\n \na) 78,29 x 10 = 782,9\n 78,29 x 0,1= 7,829\nb) 265,307 x 100 = 26530,7\n 265,307 x 0,01= 2,65307\nc) 0,68 x 10 = 6,8\n 0,68 x 0,1 = 0,068"]}, {"id": "a8594e16ec424eeb37eea35be6a774ee", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-55-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 55 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Calculate:\nTính:\na) 605,26 + 217,3; \nb) 800,56 - 284,48; \nc) 16,39 + 5,25 - 10,3.\n02 Bài giải:\n \na) 605,26 + 217,3; \nb) 800,56 - 284,48;\n \nc) 16,39 + 5,25 - 10,3.\n16,39 + 5,25 - 10,3 = 16,39 - 10,3 + 5,25 = 6,09 + 5,25 = 11,34"]}, {"id": "0c3dcc334cbfe0595fa8297ff2c5f353", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-62-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 62 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Calculate:\nTính:\na) 375,64 - 95,69 + 35,78;\nb) 7,7 + 7,3 x 7,4.\n02 Bài giải:\n \na) 375,64 - 95,69 + 35,78\n375,64 - 95,69 + 35,78 = 279,95 + 35,78\n = 315,73\nb) 7,7 + 7,3 x 7,4\n7,7 + 7,3 x 7,4 = 7,7 + 54,02\n = 61,72"]}, {"id": "52a8b1eb9422a2b525fd47218fcbc0ac", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-55-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 55 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Find $x$:\nTìm $x$:\na) x - 5,2 = 1,9 + 3,8\nb) x + 2,7 = 8,7 + 4,9\n02 Bài giải:\n \na) x - 5,2 = 1,9 + 3,8\nx - 5,2 = 1,9 + 3,8\nx - 5,2 = 5,7\n x = 5,7 + 5,2\n x = 10,9\nb) x + 2,7 = 8,7 + 4,9\nx + 2,7 = 8,7 + 4,9\nx + 2,7 = 13,6\n x = 13,6 - 2,7\n x = 10,9"]}, {"id": "93aa7727cd9e8fc8d4a0a6931342fdc3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-58-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 58 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 7,69 x 50; b) 12,6 x 800; c) 12,82 x 40; d) 82,14 x 600\n02 Bài giải:\n \na) 7,69 x 50;\n \nb) 12,6 x 800;\n \nc) 12,82 x 40;\n \nd) 82,14 x 600\n"]}, {"id": "8c92ab41e6c73c712f7c666d2fc3e23d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-62-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 62 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n4.\na. Calculate and compare the results of (a + b) x c with a x c + b x c:\nTính rồi so sánh giá trị của (a + b) x c và a x c + b x c:\nb. Calculate in the simpest way:\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\n9,3 x 6,7 + 9,3 x 3,3; 7,8 x 0,35 + 0,35 x 2,2\n02 Bài giải:\n \na.\nb.\n9,3 x 6,7 + 9,3 x 3,3\n= 9,3 x (6,7 + 3,3)\n= 9,3 x 10 = 93 \n7,8 x 0,35 + 0,35 x 2,2\n= (7,8 + 2,2 ) x 0,35\n= 10 x 0,35 = 3,5"]}, {"id": "3b45ed9cf7ccc76d4d623c31bda19155", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-61-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 1 trang 61 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 375,86 + 29,05;\nb) 80,475 - 26,827;\nc) 48,16 - 3,4.\n02 Bài giải:\n \na) 375,86 + 29,05;\nb) 80,475 - 26,827;\nc) 48,16 - 3,4.\n"]}, {"id": "c8308cf20452dd68ee73287eabf491f6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-62-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 62 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. It costs 38 500 VND to buy 5kg of sugar. How much less does it cost to buy 3.5kg of the same kind of sugar?\nMua 5kg đường phải trả 38 500 đồng. Hỏi mua 3,5 kg đường cùng loại phải trả ít hơn bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \n5 kg : 38500 dong\n3,5kg: ? dong\nTo buy 1 kg of sugar, it costs:\n38500 : 5 = 7700 (dong)\nTo buy 3,5 kg of sugar, it costs:\n3,5 x 7700 = 26950 (dong)\nThe less it cost to buy is:\n38500 - 26,950 = 11550 (dong)\nResult: 11550 dong\nMua một kg đường phải trả số tiền là:\n 38500 : 5 = 7700 (đồng)\nMua 3,5 kg đường phải trả số tiền là:\n 3,5 x 7700 = 26950 (đồng)\nSố tiền phải trả ít hơn là:\n 38500 - 26,950 = 11550 (đồng)\n Đáp số: 11550 đồng"]}, {"id": "3f3668db6cdd3dc9121594729c2c91a1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-61-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 61 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. A cyclist travels 12.5km every hour. How many kilometers can he travel in 2.5 hours?\nMột người xe đạp mỗi giờ đi được 12,5km. Hỏi trong 2,5 giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?\n02 Bài giải:\n \nIn 2.5 hours, he traveled:\n2,5 x 12,5 = 31,25 (km)\n Result: 31,25 km\n2,5 giờ người đó đi được số ki lô mét là:\n 2,5 x 12,5 = 31,25 (km)\n Đáp án: 31,25 km"]}, {"id": "af417cae2280a6c6044c35d2938225fe", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-61-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 61 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Calculate:\nTính:\na) (28,7 + 34,5 ) x 2,4\nb) 28,7 + 34,5 x 2,4\n02 Bài giải:\n \na) (28,7 + 34,5 ) x 2,4\n(28,7 + 34,5 ) x 2,4 = 63,2 x 2,4\n = 151,68\nb) 28,7 + 34,5 x 2,4\n28,7 + 34,5 x 2,4 = 28,7 + 82,8\n = 111,5"]}, {"id": "196917d1debf8600745b4219b9e941a8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-61-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 61 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1.\na. Calculate and compare the results of (a x b) x c and a x (b x c):\nTính rồi so sánh giá trị của (a x b ) x c và a x (b x c)\nb. Calculate in the simplest way:\nTính:\n9,65 x 0,4 x 2,5 7,38 x 1,25 x 80\n0,25 x 40 x 9,84 34,3 x 0,5 x 0,4\n02 Bài giải:\n \na.\nb.\n9,65 x 0,4 x 2,5 7,38 x 1,25 x 80\n = 9,65 x ( 0,4 x 2,5) = 7,38 x (1,25 x 80)\n = 9,65 x 1 = 7,38 x 100\n = 9,65 = 738\n0,25 x 40 x 9,84 34,3 x 0,5 x 0,4\n= 10 x 9,84 =34,3 x 0,2\n= 98,4 = 6,86"]}, {"id": "b09f24a79abf77c0b72c3e05fc24bfd3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-58-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 58 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1.\na. Calculate mentally:\n1,48 x 10 5,12 x 1000 \n2,571 x 1000 0,1 x1000\n15,5 x 10 0,9 x 100 \nb. What do you multiply 8.05 by to get:\nSố 8,05 phải nhân với số nào để được tích là:\n80,05; 805; 8050; 80500?\n02 Bài giải:\n \na.\n1,48 x 10 = 14,8 5,12 x 1000= 5120 \n2,571 x 1000 = 2571 0,1 x1000 = 100\n15,5 x 10 = 155 0,9 x 100 = 90\nb.\n8,05 x 10 = 80,5\n8,05 x 100 = 805\n8,05 x 1000 = 8050\n8,05 x 10000 = 80500"]}, {"id": "44acf39b18f9c48904f577aba003da1f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-56-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 56 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. A car travels 42.6km every hour. How many kilometers does it travels in 4 hours?\nMột ô tô mỗi giờ đi được 42,6km. Hỏi trong 4 giờ ô tô đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?\n02 Bài giải:\n \nIn 4 hours, the car traveled:\n42,6 x 4 = 170,4 (km)\n Result: 170,4 km\n4 giờ ô tô chạy được số km là:\n 42,6 x 4 = 170,4 (km)\n Đáp số: 170,4 km"]}, {"id": "ccfca89cd9e96e012ef3388ba4c46212", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-64-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 3 trang 64 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n4. There are 8 packages of rice which weigh 243.2kg. How many kilograms do 12 packages of the same rice weigh?\nCó 8 bao gạo nặng 243,2 kg. Hỏi 12 bao gạo như thế cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\n02 Bài giải:\n \n1 package of rice weighs:\n243, 2 : 8 = 30,4 (kg)\n12 packages of rice weigh:\n12 x 30,4 = 364,8 (kg)\nResult:364,8 kg\nMột bao gạo có số ki lô gam là:\n 243, 2 : 8 = 30,4 (kg)\n12 bao gạo có số ki lô gam là:\n 12 x 30,4 = 364,8 (kg)\n Đáp số: 364,8 kg"]}, {"id": "abbc4b3844fba35873efa6de865f2059", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-57-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 57 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Write the following measuments in centimeters:\nViết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét:\n10,4dm; 12,6m; 0,856m; 5,75dm.\n02 Bài giải:\n \n10,4 dm = 10,4 x 10 = 104 cm\n12,6m = 12,6 x 100 = 1260 cm\n0,856m = 0,856 x 100 = 85,6 cm\n5,75dm = 5,75 x 10 = 57,5 cm"]}, {"id": "fa3a0f607d762211cd2ac7147bc573f9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-57-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 57 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Multiply mentally:\nNhân nhẩm:\na) 1,4 x 10 \n 2,1 x 100 \n 7,2 x 1000 \nb) 9,63 x 10\n 25,08 x 100 \n 5,32 x 1000 \nc) 5,328 x 10\n 4,061 x 100\n 0,894 x 1000\n02 Bài giải:\n \na) 1,4 x 10 = 14 \n 2,1 x 100 = 210 \n 7,2 x 1000 = 7200 \nb) 9,63 x 10 = 96,3\n 25,08 x 100 = 2508\n 5,32 x 1000 = 5320\nc) 5,328 x 10 = 53,28\n 4,061 x 100 = 406,1\n 0,894 x 1000 = 894"]}, {"id": "9ea1f8f3183caf13f38d56531fe6b318", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-56-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 56 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Fill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "ea244ac2a6ee337ba8db1b91d1be062c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-56-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 56 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 2,5 x 7; b) 4,18 x 5;\nc) 0,256 x 8; d) 6,8 x 15\n02 Bài giải:\n \na) 2,5 x 7; \nb) 4,18 x 5;\nc) 0,256 x 8; \nd) 6,8 x 15\n"]}, {"id": "d821cb6ffc145fc17c483a4191736664", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-59-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 59 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 25,8 x 1,5\nb) 16,25 x 6,7\nc) 0,24 x 4,7\nd) 7,826 x 4,5\n02 Bài giải:\n \na) 25,8 x 1,5\nb) 16,25 x 6,7\nc) 0,24 x 4,7\nd) 7,826 x 4,5\n"]}, {"id": "cbd88a4878ec01e93c8da1dda3ec7d65", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-59-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 59 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2.\na. Calculate and compare the results of a x b and b x a:\nTính rồi so sánh giá trị của a x b và của b x a:\nb. Write the result without calculating:\n4,34 x 3,6 = 15,624 9,04 x 16 = 144,64\n3,6 x 4,34 = 16 x 9,04 =\n02 Bài giải:\n \na.\nb.\n4,34 x 3,6 = 15,624 9,04 x 16 = 144,64\n3,6 x 4,34 = 15,624 16 x 9,04 = 144,64"]}, {"id": "577400b54f737b32e3a78ea76eabe1ad", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-65-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 65 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 26,5 : 25\nb) 12,24 : 20\n02 Bài giải:\n \na) 26,5 : 25\nb) 12,24 : 20\n"]}, {"id": "df7bc4695bd52d2552df50c1e2501c03", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-68-sach-toan-tieng-anh-5.html-2", "title": "Giải bài tập 3 trang 68 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Find $x$:\nTím $x$:\na) $x$ x 8,6 = 387\nb) 9,5 x $x$ = 399\n02 Bài giải:\n \na) $x$ x 8,6 = 387\n $x$ = 387 : 8,6\n $x$ = 45\nb) 9,5 x $x$ = 399\n $x$ = 399 : 9,5\n $x$ = 42"]}, {"id": "48a629718cd3739df33256fecc6dc410", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-64-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 1 trang 64 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 67,2 : 7\nb) 3,44 : 4\nc) 42,7 : 7\nd) 46,827 : 9\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "a0271eea0de02472eb623070a2ef1bec", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-64-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 64 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Find $x$:\nTìm $x$:\na) $x$ x3 = 8,4;\nb) 5 x $x$= 0,25.\n02 Bài giải:\n \na) $x$ x3 = 8,4\n $x$= 8,4 : 3\n $x$= 2,8\nb) 5 x $x$= 0,25\n $x$= 0,25 : 5\n $x$= 0,05"]}, {"id": "d4ff812d07ff9effef5b192a04ceae41", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-64-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 64 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. A man traveled 126.54km for 3 hours by motorbike. How many kilometers per hour did he travel?\nMột người đi xe máy trong 3 giờ đi được 126,54 km. Hỏi trung bình mỗi giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?\n02 Bài giải:\n \nThe averange of kilometers he traveled is:\n126,54 : 3 = 42,18 (km)\nResult:42,18 km\nTrung bình một giờ người đó chạy được số km là:\n 126,54 : 3 = 42,18 (km)\n Đáp số: 42,18 km"]}, {"id": "947bde50016d84183bbd7a513438b00b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-54-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 2 trang 54 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 72,1 - 30,4; \nb) 5,12 - 0,68; \nc) 69 - 7,85.\n02 Bài giải:\n \na) 72,1 - 30,4\nb) 5,12 - 0,68; \nc) 69 - 7,85.\n"]}, {"id": "2f1ff78753d7d2f8a9d2bfe2f4aacc06", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-66-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 66 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. There are 537.25 tons of rice in the store. They took out$\\frac{1}{10}$ of the rice. How many tons of rice are left in the store?\nMột kho gạo có 537,25 tấn gạo. Người ta đã lấy ra$\\frac{1}{10}$ số gạo trong kho. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu tấn gạo?\n02 Bài giải:\n \nThe amout of rice they took out in the store is:\n537,25 x$\\frac{1}{10}$= 53,725 (tons)\nThe rice are left in the store is:\n537,25 -53,725 =483,525 (tons)\nResult:483,525 tons\nSố gạo người ta đã lấy ra trong kho là:\n537,25 x$\\frac{1}{10}$= 53,725 (tấn gạo)\nVậy số gạo còn lại trong kho là:\n537,25 -53,725 =483,525 (tấn)\n Đáp số: 483,525 tấn"]}, {"id": "7c2cbb5abcd6f2d162b0d6726b7c5f5a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-54-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 54 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 72,1 - 30,4; \nb) 5,12 - 0,68; \nc) 69 - 7,85.\n02 Bài giải:\n \na) 72,1 - 30,4\n \nb) 5,12 - 0,68; \nc) 69 - 7,85."]}, {"id": "a3d1830c0e58cd8d4393d855c856061f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-66-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 66 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Calculate mentally, them compare the results:\nTính nhẩm rồi so sánh kết quả:\na) 12,9 : 10 và 12,9 x 0,1;\nb) 123,4 : 10 và 123,4 x 0,01;\nc) 5,7 : 10 và 5,7 x 0,1;\nd) 87,6 : 100 và 87,6 x 0,01.\n02 Bài giải:\n \na) 12,9 : 10 and 12,9 x 0,1;\n12,9 : 10 = 1,29\n12,9 x 0,1 = 1,29\nSo: 12,9: 10 = 12,9 x 0,1\nb) 123,4 : 10 and 123,4 x 0,01;\n123,4 : 10 = 12,34\n123,4 x 0,1 = 12,34\nSo: 123,4 : 10 = 123,4 x 0,01\nc) 5,7 : 10 and 5,7 x 0,1;\n5,7 : 10 = 0,57\n5,7 x 0,1 = 0,57\nSo:5,7 : 10 = 5,7 x 0,1\nd) 87,6 : 100 and 87,6 x 0,01.\n87,6 : 100 = 0,876\n87,6 x 0,01 = 0,876\nSo:87,6 : 100 = 87,6 x 0,01\na) 12,9 : 10 và 12,9 x 0,1;\n12,9 : 10 = 1,29\n12,9 x 0,1 = 1,29\nVậy: 12,9: 10 = 12,9 x 0,1\nb) 123,4 : 10 và 123,4 x 0,01;\n123,4 : 10 = 12,34\n123,4 x 0,1 = 12,34\nVậy: 123,4 : 10 = 123,4 x 0,01\nc) 5,7 : 10 và 5,7 x 0,1;\n5,7 : 10 = 0,57\n5,7 x 0,1 = 0,57\nVậy:5,7 : 10 = 5,7 x 0,1\nd) 87,6 : 100 và 87,6 x 0,01.\n87,6 : 100 = 0,876\n87,6 x 0,01 = 0,876\nVậy:87,6 : 100 = 87,6 x 0,01"]}, {"id": "c2703b05b394f314c915cde61bfe8702", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-64-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 64 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 7 : 3,5;\nb) 702 : 7,2;\nc) 9 : 4,5;\nd) 2 ; 12,5.\n02 Bài giải:\n \na) 7 : 3,5; b) 702 : 7,2;\nc) 9 : 4,5; d) 2 ; 12,5.\n"]}, {"id": "7ca55033b106787cdc6fd0d9fa2fa720", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-66-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 66 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Calculate mentally:\nTính nhẩm:\na) 43,2 : 10 \n 0,65:10 \n 432,9: 100 \n 13,96: 1000\nb) 23,7 :10 \n 2,07 : 10 \n 2,23 : 100 \n 999,8 : 1000\n02 Bài giải:\n \na) 43,2 : 10 = 4,32 \n 0,65:10 = 0,065 \n 432,9: 100 = 4,329 \n13,96: 1000 = 0,01396\nb) 23,7 :10 = 2,37 \n 2,07 : 10 = 0,207 \n 2,23 : 100 = 0,0223 \n999,8 : 1000 = 0,9998"]}, {"id": "aa52758e939541099d3ec8f4154d8d5c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-54-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 54 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Calculate:\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "cea046125bf38000e8e0f5e0af49bb45", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-10.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 10", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\na)$\\frac{11}{2}$ =$\\frac{11x5}{2x5}$ =$\\frac{55}{10}$\nb)$\\frac{15}{4}$ =$\\frac{15x25}{4x25}$ =$\\frac{375}{100}$\nc)$\\frac{31}{5}$ =$\\frac{31x2}{5x2}$ =$\\frac{62}{10}$\nd)$\\frac{18}{125}$ =$\\frac{18x8}{125x8}$ =$\\frac{144}{1000}$\n3.\na)$\\frac{6}{25}$ =$\\frac{6x4}{25x4}$ =$\\frac{24}{100}$\nb)$\\frac{500}{1000}$ =$\\frac{500:10}{1000:10}$ =$\\frac{50}{100}$\nc)$\\frac{18}{200}$ =$\\frac{18:2}{200:2}$ =$\\frac{9}{100}$\nd)$\\frac{72}{600}$ =$\\frac{72:6}{600:6}$ =$\\frac{12}{100}$\ne)$\\frac{75}{625}$ =$\\frac{75:25x4}{625:25x4}$ =$\\frac{12}{100}$\n4.\nĐáp án: B."]}, {"id": "ab37ff42b8247ff0bbf3965f6f88d9cc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-68-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 68 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. Write the following frations as decimal:\nViết các số sau dưới dạng số thập phân:\n$\\frac{2}{5}$\n$\\frac{3}{4}$\n$\\frac{18}{5}$\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "21c1e54d9fee33cae3e25c755eed5b8f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-68-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 68 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. It takes 70m of fabric to make 25 sets of clothes. How many meters of the same kind of fabric does it take to make 6 sets of clothes?\nMay 25 bộ quần áo như nhau hết 70m vải. Hỏi may 6 bộ quần áo như thế hết bao nhiêu mét vải?\n02 Bài giải:\n \nTo make a set of clothes, it takes:\n70 : 25 = 2,8 (m)\nTo make 6 set of clothes, it takes:\n6 x 2,8 = 16,8 (m)\nResult: 16,8 m\nMay một bộ quần áo hết số m vải là:\n70 : 25 = 2,8 (mét vải)\nVậy may 6 bộ quần áo hết số m vải là:\n6 x 2,8 = 16,8 ( mét vải)\n Đáp số: 16,8 mét vải"]}, {"id": "8e5a6281864d6d532013c10063f94b9d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-70-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 70 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 7 : 3,5\nb) 702 : 7,2\nc) 9 : 4,5\nd) 2 ; 12,5\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "27f732b27441ce51ad8d3fde0ae71d64", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-70-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 70 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Calculate mentally:\nTính nhẩm:\na) 32 : 0,1 32 : 10 \nb) 168 : 0,1 168 : 10\nc) 934 : 0,01 934 : 100\n02 Bài giải:\n \na) 32 : 0,1= 320 32 : 10 = 3,2 \nb) 168 : 0,1= 1680 168 : 10 = 16,8\nc) 934 : 0,01= 93400 934 : 100 = 9,34"]}, {"id": "4acf302f643ec7930559ef74c13efffb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-68-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 68 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 12 : 5 b)15 : 8\n 23 : 4 75 : 12\n 882 : 36 81 : 4\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "ce6659e3120824c5811b6d5ecfe68cd4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-70-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 70 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. The big can contains 21l of oil, the small can contains 15l of oil. They divide the oil equally into bottles of 0.75l. How many bottles of the oil would there be?\nThùng to có 21l dầu, thùng bé có 15l dầu. Số dầu đó được chứa vào các chai như nhau, mỗi chai có 0,75l. Hỏi có tất cả bao nhiêu chai dầu?\n02 Bài giải:\n \nA total oil in 2 can is:\n21 + 15 = 36 (liter)\nA total can to contain oil is:\n36 : 0,75 = 48 (can)\nResult: 48 cans\nSố dầu có ở trong hai thùng là:\n 21 + 15 = 36 (lít)\nCó tất cả số chai dầu là:\n 36 : 0,75 = 48 (chai)\n Đáp số: 48 chai"]}, {"id": "be65334938bc12e4d4a38cf095ab47d0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-viet-cac-so-do-dien-tich-duoi-dang-so-thap-phan-chuong-2wrting-area", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân chương 2|Wrting area measurements as decimals", "contents": ["", "1. Fill in the blanks with the correct decimals:\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 56dm2= …m2\nb) 17 dm223cm2= ….dm2;\nc) 23 cm2= …dm2\nd) 2 cm25mm2=…cm2\n2. Write the following measurements in kilograms:\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 1654m2= …ha\nb) 5000m2= ….ha\nc) 1ha = …km2\nd) 15ha =…km2\n3. Fill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 5,34 km2= …ha\nb) 16,5m2= ….m2….dm2\nc) 6,5 km2= …ha\nd) 7,6256 ha =…m2"]}, {"id": "3b63bc4b024228fa91f7ec0c6365d3bb", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-trang-50-chuong-2practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 50 chương 2|Practice", "contents": ["", "1. Calculate and compare the result of a + b and b + a:\nTính rồi so sánh giá trị của a + b và b + a:\n2. Do the addition and check the result with the commutative property:\nThực hiện phép cộng rồi dùng tính chất giao hoán để thử lại:\na) 9,46 + 3,8;\nb) 45,08 + 24,97;\nc) 0,07 + 0,09.\n3. A rectangle has a width of 16.43m. The length is 8.32m longer than the width. Find the perimeter of that rectangle.\nMột hình chữ nhật có chiều rộng 16,34m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32m. Tính chu vi hình chữ nhật đó.\n4. A store sold 314.78m of cloth during the first week and 525.22m during the second week. If the store opens every day, how many meters of cloth on average does it each day?\nMột cửa hàng tuần lễ đầu bán được 314,78 m vải, tuần lễ sau bán được 525,22m vải. Biết rằng của hàng đó bán tất cả các ngày trong tuần hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải?"]}, {"id": "988bf592fb601e62a7069f53fefb3ea9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-viet-cac-so-do-do-dai-duoi-dang-so-thap-phan-chuong-2writing-weight", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân chương 2|Writing weight measurements as decimals", "contents": ["", "1. Fill in the blanks with the correct decimals:\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 8m 6dm = ....m;\nb) 2dm 2cm = ...dm\nc) 3cm 7cm =...m\nd) 23m 13cm = ...m\n2. Write the following measurements as decimals:\nViết các số sau dưới dạng số thập phân:\na. In meters:\n3m 4dm; 2m 5cm; 21m 36cm.\nb. In decimeters:\n8dm 7cm; 4dm 3mm; 73mm.\n3. Fill in the blanks with correct decimals:\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 5km 302m= ...km;\nb) 5km 75m = ..km;\nc) 302m =....km"]}, {"id": "d70de710cb2a9a9c7602f9b55a8de19f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-54-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 54 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. A box contains 28.75kg of sugar. They took 10.5kg of sugar out of the box, then another 8kg. How many kilograms of sugar left in the box?\nMột thùng đựng 28,75 kg đường. Người ta lấy từ thùng đó tra 10,5kg đường sau đó lại lấy ra 8kg đường nữa. Hỏi trong thùng còn bao nhiêu ki-lô-gam đường?\n02 Bài giải:\n \nIn total, the kilograms of sugar are:\n10,5 + 8 = 18,5 (kg)\nIn the box, the kilograms of sugar are left:\n28,75 - 18,5 = 10,25 (kg)\nResult: 10,25 kg\nTổng số kg đường người ta đã lấy đi sau hai lần là:\n 10,5 + 8 = 18,5 (kg)\nTrong thùng còn số kg đường là:\n 28,75 - 18,5 = 10,25 (kg)\n Đáp số: 10,25 kg\n"]}, {"id": "f3410108ad9000ba18ddc06972a6f713", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-viet-cac-so-do-khoi-luong-duoi-dang-so-thap-phan-chuong-2wrting-weight", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân chương 2|Wrting weight measurements as decimals", "contents": ["", "1. Fill in the blanks with the correct decimals:\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 4 tons 526kg = ... tons\n4 tấn 562kg = ...tấn;\nb) 3 tons 14kg = ... tons\n3 tấn 14kg = ...tấn;\nc) 12 tons 6kg = ... tons\n12 tấn 6kg =....tấn;\nd) 500kg = tons.\n500kg = ...tấn.\n2. Write these measurements as decimal:\nViết các số đo sau dưới dạng số thập phân:\na) In kilograms:\nCó đơn vị đo là ki-lô-gam:\n2kg 50g; 45kg 23g; 10kg 3g; 500g.\nb) In quintals:\nCó đơn vị đo là tạ:\n2 quintals 50kg;\n2 tạ 50kg; \n3 quintals 3kg;\n3 tạ 3kg; \n34 kg; \n450kg\n3. There are 6 lions in a zoo. Each lion eats 9kg of meat per day. How many tons of meat are needed to feed those lions for 30 days?\nTrong vườn thú có 6 con sư tử. Trung bình mỗi ngày có một con ăn hết 9kg thịt. Hỏi cần bao nhiêu tấn thịt để nuôi số sư tử đó trong 30 ngày?"]}, {"id": "fe0ef5c457f26a7c4a954aa30a98e9b5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-cong-hai-so-thap-phan-chuong-2adding-two-decimals.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Cộng hai số thập phân chương 2|Adding two decimals", "contents": ["", "1. Calculate:\nTính:\n2. Calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 7,8 + 9,6;\nb) 34,82 + 9,75\nc) 57,648 + 35,37\n4. Nam weighs 32.6kg. Tien is 4.8kg heavier than Nam. How many kilograms does Tien weigh?\nNam cân nặng 32,6 kg. Tiến cân nặng hơn Nam 4,8kg. Hỏi Tiến cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?"]}, {"id": "67efd61f5809e60cba9a6e0063834792", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-chung-trang-48-chuong-2cumulative-practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 48 chương 2|Cumulative practice", "contents": ["", "1. Write the following decimal fractions as decimal and read them out:\nChuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:\na. $\\frac{127}{10}$\nb. $\\frac{65}{100}$\nc. $\\frac{2005}{1000}$\nd.$\\frac{8}{1000}$\n2. Among the following length measurements, which one is equal to 11.02km?\nTrong các số đo độ dài dưới đây, những số nào bằng 11,02km?\na) 11,20km b) 11,020km; c) 11km 20m; d) 11 020m\n3. Fill in the blanks with the correct decimals:\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 4m 85cm =...m;\nb) 72 ha = ....km2 \n4. It costs 180 000 VND ro buy 12 kits of Maths aid. How much does it cost to buy 36 kits of the same kind?\nMua 12 hộp đồ dùng học toán hết 180 000 đồng. Hỏi mua 36 hộp đồ dùng học toán như thế hết bao nhiêu tiền?"]}, {"id": "59efe0848526e7c452473ab2605cc5fa", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-hang-cua-so-thap-phan-doc-viet-so-thap-phan-chuong-2place-values", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân chương 2|Place values of decimals. Reading, writing decimal", "contents": ["", "1. Read out these decimals; identify the integer part, decimal part and the place value of each digit.\nĐọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng?\na) 2,35\nb) 301,80\nc) 1942,54\nd) 0,032\n2. Write the decimal that has:\nViết số thập phân có:\na. Five units, nin-tenths.\nNăm đơn vị, chín phần mười.\nb) Twenty-four units, one-tenths, eight hundredths (means twenty-four units and eighteen hundredths)\nHai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm (tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm)\nc) Fifty-five units, five tenths, five hundredths, five thousandths (means fifty-five units and five hundred fifty-five thousandths)\nNăm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn\nd) Two thousand and two units, eight hundredths\nHai nghìn không trăm linh hai đơn v, tám phần trăm\ne) Zero unit, one thousandths\nKhông đơn vị, một phần nghìn\n3. Write the following decimals as mixed numbers with decimal fractions (follow the example):\nViết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu):\n3,5; 6,33; 18,05; 217,908"]}, {"id": "05226f114de0e013aa1b77ac4a715a2c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-so-thap-phan-bang-nhau-chuong-2-equivalent-decimals.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Số thập phân bằng nhau chương 2| Equivalent decimals", "contents": ["", "1. Remove the ending 0s from the right of the decimal parts to get shorter decimals:\nBỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân để có các số thập phân viết dưới dạng gọn hơn:\na) 7,800; 64,9000; 3,0400\nb) 2001,300; 35,020; 100,0100\n2. Write 0s on the right of the decimal parts of the following decimals so that their decimal parts have the same number of digits (three digits):\nHãy viết thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của các số thập phân sau đây để các phần thập phân của chúng có số chữ số bằng nhau (đều có ba chữ số)\na) 5,612; 17,2; 480,59\nb) 24,5; 80,01; 14,678\n3. To write 0.100 as a decimal fraction, Lan wrote: 0.100 =$\\frac{100}{1000}$ while My wrote: 0.100 =$\\frac{10}{100}$ and Hung wrote: 0.100 =$\\frac{1}{100}$. Who was wrong, who was right? Why?\nKhi viết số thập phân 0,100 dưới dạng số thập phân bạn Lan viết 0,100 =$\\frac{100}{1000}$; bạn Mỹ viết 0,100 =$\\frac{10}{100}$; bạn Hùng viết 0,100 =$\\frac{1}{100}$. Ai viết đúng, ai viết sai? Tại sao?"]}, {"id": "340590d4db403262aa3b1558ceb29d5c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-trang-43-chuong-2practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 43 chương 2|Practice", "contents": ["", "1. >, < , = ?\n84,2 ... 84,19\n47,5 ... 47,500\n6,834 ... 6,85\n90,6 ... 89,6\n2. Order the following numbers from the least to the greatest:\nViết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:\n5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3. \n3. Find $x$, knowing that:\nTìm chữ số $x$, biết:\n9,7x8 < 9,718\n4. Find $x$, knowing that:\nTìm số tự nhiên $x$ biết:\n0,9 < $x$ < 1,2\n64, 97 < $x$ < 65,14"]}, {"id": "31f1fe951e73654aca6d510a36c7de63", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-tong-nhieu-so-thap-phan-chuong-2addtion-more-two-decimals.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Tổng nhiều số thập phân chương 2|Addtion of more than two decimals", "contents": ["", "1. Calculate:\nTính:\na) 5,27 + 14,35 + 9,25;\nb) 6,4 + 18,36 + 52;\nc) 20,08 + 32,91 + 7,15;\nd) 0,75 + 0,09 + 0,8.\n2. Calculate and compare the results of (a + b) + c and a + (b +c):\nTính rồi so sánh giá trị của (a+b) +c và a + (b+c):\n2. Calculate and compare the result of (a + b) + c = a + (b + c):\nTính rồi so sánh giá trị của (a+b) +c và a + (b+c):\n3. Calculate using the asscociative and the commutative property:\nSử dụng tính chất giao hoán và tính chất kết hợp để tính:\na) 12,7 + 5,89 +1,3;\nb) 38,6 + 20,09 + 7,91;\nc) 5,75 + 7,8 + 4,25 + 1,2;\nd) 7,34 + 0,45 + 2,66 + 0,55"]}, {"id": "0a142ab9f1a9cf3d2bc7cf65f890d3ea", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-chung-trang-32-2-chuong-1cumulative-practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 32 (2) chương 1|Cumulative practice", "contents": ["", "1.\na. How many times greater is 1 compared to$\\frac{1}{10}$?\n1 gấp bao nhiêu lần$\\frac{1}{10}$?\nb. How many times greater is$\\frac{1}{10}$ compared to$\\frac{1}{100}$?\n$\\frac{1}{10}$ gấp bao nhiêu lần $\\frac{1}{100}$?\nc. How many times greater is $\\frac{1}{100}$ compared to $\\frac{1}{1000}$?\n$\\frac{1}{100}$ gấp bao nhiêu lần $\\frac{1}{1000}$?\n2. Find $x$:\nTìm $x$:\na. $x$ +$\\frac{2}{5}$ =$\\frac{1}{2}$\nb. $x$ -$\\frac{2}{5}$ =$\\frac{2}{7}$\nc. $x$ x$\\frac{3}{4}$ =$\\frac{9}{20}$\nd. $x$ :$\\frac{1}{7}$ = 14\n3. A hose fills a tank with water. After the first hour, it fill$\\frac{2}{15}$ of the tank. After the second hour, it fills$\\frac{1}{5}$ of the tank. What fraction of the tank is filled per hour on average?\nMột vòi nước chảy vào bể, giờ đầu chảy vào được$\\frac{2}{15}$bể, giờ thứ hai chảy vào được$\\frac{1}{5}$bể. Hỏi trung bình mỗi giờ vòi nước đó chảy vào được bao nhiêu phần của bể ?\n4. 5m of cloths used to cost 60 000 VND. Now it costs 2000 VND less for each meter of cloth. How many meters of the same kind of cloth we buy with 60 000 VND now?\nTrước đây mua 5m vải phải trả 60 000 đồng. Hiện nay giá bán mỗi mét vải đã giảm 2000 đồng. Hỏi với 60 000 đổng, hiện nay có thể mua được bao nhiêu mét vải như thế?"]}, {"id": "c2604fb608dc7d8be05008ff16e3b095", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-khai-niem-so-thap-phan-tiep-theo-chuong-2concept-decimals-cont.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Khái niệm số thập phân (tiếp theo) chương 2|Concept of decimals (cont) ", "contents": ["", "1. Read out each of these decimals:\nĐọc mỗi số thập phân sau:\n9.4; 7.98; 25.477; 206.075; 0.307\n2. Write the following mixed numbers in decimal form and read them out:\nViết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó:\n5$\\frac{9}{10}$; 82$\\frac{45}{100}$; 810$\\frac{225}{1000}$.\n3. Write the following decimals as decimal fractions:\nViết các số thập phân sau thành phân số thập phân:\n0,1; 0,02; 0,004; 0,095."]}, {"id": "855a72187391cf6af092babfc23c69ec", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-chung-trang-32-chuong-1cumulative-practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 32 chương 1|Cumulative practice", "contents": ["", "1. Order the following fractions from the least to the greatest:\nViết các phân số theo thứ tụ từ bé đến lớn:\na.$\\frac{32}{35}$,$\\frac{18}{35}$,$\\frac{31}{35}$,$\\frac{28}{35}$\nb.$\\frac{2}{3}$;$\\frac{3}{4}$,$\\frac{5}{6}$,$\\frac{1}{12}$\n2. Calculate:\nTính:\na.$\\frac{3}{4}$ +$\\frac{2}{3}$ +$\\frac{5}{12}$\nb.$\\frac{7}{8}$ -$\\frac{7}{16}$ -$\\frac{11}{32}$\nc.$\\frac{3}{5}$ x$\\frac{2}{7}$ x$\\frac{5}{6}$\nd.$\\frac{15}{16}$:$\\frac{3}{8}$ x$\\frac{3}{4}$\n3. The area of a resort is 5ha,$\\frac{3}{10}$ of its area is lake. What is the area of the lake in square meters?\nDiện tích một khu nghỉ mát là 5ha, trong đó có$\\frac{3}{10}$diện tích là hồnước. Hỏi diện tích hồ nước là bao nhiêu mét vuông ?\n4. Father's age is 4 times his son's age. How old are they, knowing that the father is 30 years old the her son.\nNăm nay tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người, biết bố hơn con 30 tuổi."]}, {"id": "882700d229ced9e0444a823860592226", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-chung-trang-31-chuong-1cumulative-practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 31 chương 1|Cumulative practice", "contents": ["", "1, They use square tileswwith 30cm side length to cover the floor of a rectanguler room. How many tiles are needed to cover the whole floor, knowing that the length of the room is 9m and the width is 6m. (The area of mortar joint is neligiable.)\nĐể lát nền một căn phòng hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó, biết rằng căn phòng có chiểu rộng 6m, chiều dài 9m ? (Diện tích phần mạch vữa không đáng kể)\n2. The length of a rectangular field is 80m., the width is$\\frac{1}{2}$ the length.\nMột thửa ruộng hình chữ nhật có chiểu dài 80m, chiều rộng bằng$\\frac{1}{2}$chiều dài.\na. Find the area of that field.\nTính diện tích thửa ruộng đó.\nb. Knowing that every 100$m^{2}$ produces 50kg of rice, how many quintals of rice doest this field produce?\nBiết rằng, cứ 100m2thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?\n3. One a 1 : 1000 map, the size of a rectangular parcel is 5cm long and 3cm wide. Find the area of the parcel in meters?\nMột mảnh đất có hình vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 là hình chữ nhật với chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm. Tính diện tích mảnh đất đó bằng mét vuông.\n4. Circle the correct answer:\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nThe area of the pice of cardboard is:\nDiện tích miếng bìa có kích thước theo hình vẽ dưới đây:\nA. 96$cm^{2}$\nB. 192 $cm^{2}$\nC. 224$cm^{2}$\nD. 288$cm^{2}$"]}, {"id": "064cd3972855e4206ce642e30424ae2b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-khai-niem-so-thap-phan-chuong-2concept-decimals.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Khái niệm số thập phân chương 2|Concept of decimals", "contents": ["", "1. Read out the decimal frations and decimals on the number line:\nĐọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:\n2. Fill in the blanks with the correct decimals (follow the example):\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\na) 7dm =$\\frac{7}{10}$m= 0,7m\n5dm =$\\frac{5}{10}$ m=..m\n2mm =$\\frac{2}{1000}$ m=...m\n4g =$\\frac{4}{1000}$ kg=...kg\nb) 9cm =$\\frac{9}{100}$m=0,09m\n3cm =$\\frac{3}{100}$ m=....m\n8mm =$\\frac{8}{1000}$ m= ...m\n6g =$\\frac{6}{1000}$ kg= ...kg\n3. Fill in the blanks with the correct decimal frations and decimals (follow the example):\nViết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\n"]}, {"id": "ec66063194fc040888dfc101d9aa0746", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-51-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 51 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n4. A store sold 314.78m of cloth during the first week and 525.22m during the second week. If the store opens every day, how many meters of cloth on average does it each day?\nMột cửa hàng tuần lễ đầu bán được 314,78 m vải, tuần lễ sau bán được 525,22m vải. Biết rằng của hàng đó bán tất cả các ngày trong tuần hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải?\n02 Bài giải:\n \nIn 2 weeks, the meters which the store sold is:\n314,78 + 525,22 = 840 (m)\n2 weeks = 14 days\nThe meters of cloth on average which the store sell each day:\n840 : 14 = 60 (m)\nResult: 60m\nTrong hai tuần cửa hàng đó bán được số mét vải là:\n 314,78 + 525,22 = 840 (m)\nHai tuần có tổng cộng số ngày là:\n 7 x 2 = 14 (ngày)\nVậy trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được số mét vải là:\n 840 : 14 = 60 (m)\n Đáp số : 60m vải"]}, {"id": "f46a5c00441d6e95bf582f4af224a09f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-hec-ta-chuong-1hectare.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Héc-ta chương 1|Hectare", "contents": ["", "1. Fill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 4ha = ...$m^{2}$\n20ha = ... $m^{2}$\n1 $km^{2}$ = ... ha\n15 $km^{2}$ = ... ha\n$\\frac{1}{2}$ ha = ... $m^{2}$\n$\\frac{1}{100}$ ha = ... $m^{2}$\n$\\frac{1}{100}$$km^{2}$= ... ha\n$\\frac{3}{4}$$km^{2}$ = ... ha\nb. 60 000 $m^{2}$ = ... ha\n1800ha = ... $km^{2}$\n800 000 $m^{2}$ = ... ha\n27 000ha = ... $km^{2}$\n2. The area of Cuc Phuong forest is 22 200 ha. Write this area measurement in square kilometers.\nDiện tích rừng Cúc Phương là 22 200ha. Hãy viết số đo diện tích khu rừng đó dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét vuông?\n3. T (True) or F (False):\nĐúng ghi Đ; sai gho S:\na. 85$km^{2}$ < 850ha\nb. 51ha > 60 000$m^{2}$\nc. 4$dm^{2}$ 7 $cm^{2}$ = 4$\\frac{7}{10}$ $dm^{2}$\n4. The area of a college is 12ha. The college main building is built on a parcel whose area is$\\frac{1}{40}$ the college area. What is the area of the main building?\nDiện tích một trường đại học là 12ha. Tòa nhà chính của trường được xây trên mảnh đất có diện tích bằng$\\frac{1}{40}$diện tích của trường.\nHỏi diện tích mảnh đất dùng để xây tòa nhà đó là bao nhiêu mét vuông ?"]}, {"id": "435ec533464b8c9e53ee762fea7742d2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-45-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 1 trang 45 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Fill in the blanks with the correct decimals:\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 4 tons 526kg = ... tons\n4 tấn 562kg = ...tấn;\nb) 3 tons 14kg = ... tons\n3 tấn 14kg = ...tấn;\nc) 12 tons 6kg = ... tons\n12 tấn 6kg =....tấn;\nd) 500kg = tons.\n500kg = ...tấn.\n02 Bài giải:\n \na) 4 tons 562kg = 4$\\frac{562}{1000}$ tons= 4,562 tons\n4 tấn 562kg = 4$\\frac{562}{1000}$ tấn= 4,562 tấn\nb) 3 tons 14kg =3$\\frac{14}{1000}$ tons= 3,014 tons\n3 tấn 14kg =3$\\frac{14}{1000}$ tấn= 3,014 tấn\nc) 12 tons 6kg =12$\\frac{6}{1000}$ tons= 12,006 tons\n12 tấn 6kg =12$\\frac{6}{1000}$ tấn= 12,006 tấn\nd) 500kg = $\\frac{5}{1000}$ tons = 0,500 tons\n500kg = $\\frac{5}{1000}$ tấn= 0,500 tấn"]}, {"id": "d1216cf4b12ed703e863e379778ef49d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-so-sanh-hai-so-thap-phan-chuong-2comparing-two-decimals.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: So sánh hai số thập phân chương 2|Comparing two decimals", "contents": ["", "1. Compare these two decimals:\nSo sánh hai số thập phân:\na) 48,97 and 51,02;\n48,97 và 51,02;\nb) 96,4 and 96,38;\n96,4 và 96,38;\nc) 0,7 and 0,65\n0,7 và 0,65\n2. Order the following numbers from the least to the greatest:\nViết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:\n6,375; 9,01; 8,72; 6,735; 7,19\n3. Order the following numbers from the greatest to the least:\nViết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:\n0,32; 0,197; 0,4; 0,321; 0,187"]}, {"id": "b55bb01ac53c061739c9771390d9d10a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-44-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 44 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. Fill in the blanks with correct decimals:\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 5km 302m= ...km;\nb) 5km 75m = ..km;\nc) 302m =....km\n02 Bài giải:\n \na) 5km 302m= 5,302km\nb) 5km 75m = 5,075km\nc) 302m = 0,302km"]}, {"id": "a6cac8bcf42a4989bbb1d3ff6b5cc635", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-trang-30-chuong-1practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 30 chương 1|Practice", "contents": ["", "1. Write the following measurements in square meters:\nViết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:\na) 5ha; 2km2\nb) 400dm2; 1500dm2; 70 000cm2\nc) 26m217dm2; 90m25dm2; 35dm2.\n2. >, <, = ?\n2m29dm2... 29dm2 b) 8dm25cm2... 810cm2\n790ha ... 79km2 4cm25mm2... 4$\\frac{5}{100}$cm2\n3. They use timber to cover a rectangular floor with a length of 6m and a width of 4m. It costs 280 000 VND per square meter of timber. How much does it cost to cover the whole floor?\nNgười ta dùng gỗ để lát sàn một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4m. Hỏi phải tốn bao nhiêu tiền mua gỗ để lát cả căn phòng đó, biết giá tiền 1m2gỗ sàn là 280 000 đồng?\n4. The length of a rectangular parcel is 200m, the width is$\\frac{3}{4}$ the length. What is the area of the parcel in square meters? In hectares?\nMôt khu đất hình chữ nhật có chiều dài 200m, chiều rộng bằng$\\frac{3}{4}$chiều dài. Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bằng bao nhiêu héc-ta?"]}, {"id": "7e5ecf77541033d6a8951b1a4315c715", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-49-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 49 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n4. It costs 180 000 VND ro buy 12 kits of Maths aid. How much does it cost to buy 36 kits of the same kind?\nMua 12 hộp đồ dùng học toán hết 180 000 đồng. Hỏi mua 36 hộp đồ dùng học toán như thế hết bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nTo buy a kit of Maths aid, it costs:\n180 000 : 12 = 15 000 (dong)\nTo buy 36 kits of Maths aid, it costs:\n15 000 x 36 = 540 000 (dong)\nResult: 540 000 dong\nMua 1 hộp đồ dùng học toán hết số tiền là:\n 180 000 : 12 = 15 000 (đồng)\nMua 36 hộpđồ dùng học toán hết số tiền là:\n 15 000 x 36 = 540 000 (đồng)\n Đáp số: 540000 đồng"]}, {"id": "82acfb05aa27d272402c55b9149694fc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-50-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 50 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n4. Nam weighs 32.6kg. Tien is 4.8kg heavier than Nam. How many kilograms does Tien weigh?\nNam cân nặng 32,6 kg. Tiến cân nặng hơn Nam 4,8kg. Hỏi Tiến cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\n02 Bài giải:\n \nTien weighs:\n32,6 + 4,8 = 37,4 (kg)\nResult: 37,4 kg\nTiến cân nặng số ki -lô-gam là:\n 32,6 + 4,8 = 37,4 (kg)\n Đáp án: 37,4kg"]}, {"id": "32663ac79783dc8f3bc2e53d5fe5cd76", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-43-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 43 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n4. Find $x$, knowing that:\nTìm số tự nhiên $x$ biết:\n0,9 < $x$ < 1,2\n64, 97 < $x$ < 65,14\n02 Bài giải:\n \n0,9 < $x$ < 1,2 => $x$ = 1 because $x$ must benatural number\n64, 97 < $x$ < 65,14 => $x$ = 65 because $x$ must benatural number"]}, {"id": "99bee56c1ada022240b739dd0cabc16b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-43-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 43 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. Find $x$, knowing that:\nTìm chữ số $x$, biết:\n9,7x8 < 9,718\n02 Bài giải:\n \n9,7x8 < 9,718 so we can find the number is less than 1 => $x$ is 0\n9,708 < 9,718"]}, {"id": "c0d08ce9b43af532000d9f7df6ee62f1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-52-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 52 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. Calculate using the asscociative and the commutative property:\nSử dụng tính chất giao hoán và tính chất kết hợp để tính:\na) 12,7 + 5,89 +1,3;\nb) 38,6 + 20,09 + 7,91;\nc) 5,75 + 7,8 + 4,25 + 1,2;\nd) 7,34 + 0,45 + 2,66 + 0,55\n02 Bài giải:\n \na) 12,7 + 5,89 +1,3;\n12,7 + 5,89 +1,3= 19,89\nThe associative: 5,89 + 1,3 + 12,7 = 19,89\nThe commutative: 5,89 + (1,3 + 12,7) = 5,89 + 14 = 19,89\nb) 38,6 + 20,09 + 7,91;\n38,6 + 20,09 + 7,91= 66,6\nThe associative: 7,91 + 20,09 + 38,6 = 66,6\nThe commutative: 38,6 + ( 20,09 + 7,91)= 38,6 + 28 = 66,6\nc) 5,75 + 7,8 + 4,25 + 1,2;\n5,75 + 7,8 + 4,25 + 1,2= 19\nThe associative: 7,8 + 4,25 + 5,75 + 1,2 = 19\nThe commutative: (5,75 + 4,25) + (7,8 + 1,2) = 10 + 9 = 19\nd) 7,34 + 0,45 + 2,66 + 0,55\n7,34 + 0,45 + 2,66 + 0,55= 11\nThe associative: 0,45 + 2,66 + 7,34 + 0,55 = 11\nThe commutative: (2,66 + 7,34 ) + (0,55 + 0,45) = 10 + 1 = 11\na) 12,7 + 5,89 +1,3;\n12,7 + 5,89 +1,3= 19,89\nGiao hoán: 5,89 + 1,3 + 12,7 = 19,89\nKết hợp: 5,89 + (1,3 + 12,7) = 5,89 + 14 = 19,89\nb) 38,6 + 20,09 + 7,91;\n38,6 + 20,09 + 7,91= 66,6\nGiao hoán: 7,91 + 20,09 + 38,6 = 66,6\nKết hợp: 38,6 + ( 20,09 + 7,91)= 38,6 + 28 = 66,6\nc) 5,75 + 7,8 + 4,25 + 1,2;\n5,75 + 7,8 + 4,25 + 1,2= 19\nGiao hoán: 7,8 + 4,25 + 5,75 + 1,2 = 19\nKết hợp: (5,75 + 4,25) + (7,8 + 1,2) = 10 + 9 = 19\nd) 7,34 + 0,45 + 2,66 + 0,55\n7,34 + 0,45 + 2,66 + 0,55= 11\nGiao hoán: 0,45 + 2,66 + 7,34 + 0,55 = 11\nKết hợp: (2,66 + 7,34 ) + (0,55 + 0,45) = 10 + 1 = 11"]}, {"id": "14882340557be60045947ffeac7041c8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-52-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 2 trang 52 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Calculate and compare the result of (a + b) + c = a + (b + c):\nTính rồi so sánh giá trị của (a+b) +c và a + (b+c):\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "189c78dddf491cecaa681ef5b5ac6cf6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-32-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 32 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. The area of a resort is 5ha,$\\frac{3}{10}$ of its area is lake. What is the area of the lake in square meters?\nDiện tích một khu nghỉ mát là 5ha, trong đó có$\\frac{3}{10}$diện tích là hồnước. Hỏi diện tích hồ nước là bao nhiêu mét vuông ?\n02 Bài giải:\n \nKnowing: 5ha =50 000m2 \nThe area of the lake in square meters is:\n50 000 X$\\frac{3}{10}$= 15 000 (m2) \nResult:15 000 m2\nTa đổi: 5ha = 50 000m2\nDiên tích hồ nước có số mét vuông là :\n50 000 X310= 15 000 (m2)\nĐáp sô':15 000m2."]}, {"id": "9d9213192be8dbdfb11ae9fc8fcaf24a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-31-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 31 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n4. Circle the correct answer:\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nThe area of the pice of cardboard is:\nDiện tích miếng bìa có kích thước theo hình vẽ dưới đây:\nA. 96$cm^{2}$\nB. 192 $cm^{2}$\nC. 224$cm^{2}$\nD. 288$cm^{2}$\n02 Bài giải:\n \nThe lenght of the rectangular MNPQ is:\n8 + 8 + 8 = 24 (cm)\nThe area of the rectangular MNPQ is:\n24 X 12 = 288 (cm2)\nThe area of square EGHK is:\n8 X 8 = 64 (cm2)\n=> The area of the piece of cardboard is:\n288 - 64 = 224 (cm2) => C. 224cm2\nTa có:\nChiều dài hình chữ nhật MNPQ là\n 8 + 8 + 8 = 24 (cm)\nDiện tích hình chữ nhật MNPQ là:\n 24 X 12 = 288 (cm2)\nDiện tích hình vuông EGHK là :\n 8 X 8 = 64 (cm2)\nDiện tích miếng bia là :\n 288 - 64 = 224 (cm2)\nVậy đáp án đúng là: C. 224cm2\n"]}, {"id": "69246d2e0b2b330dd920ddf8383b127a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-32-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 32 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Calculate:\nTính:\na.$\\frac{3}{4}$ +$\\frac{2}{3}$ +$\\frac{5}{12}$\nb.$\\frac{7}{8}$ -$\\frac{7}{16}$ -$\\frac{11}{32}$\nc.$\\frac{3}{5}$ x$\\frac{2}{7}$ x$\\frac{5}{6}$\nd.$\\frac{15}{16}$:$\\frac{3}{8}$ x$\\frac{3}{4}$\n02 Bài giải:\n \na.$\\frac{3}{4}$ +$\\frac{2}{3}$ +$\\frac{5}{12}$\n$\\frac{9}{12}$ +$\\frac{8}{12}$ +$\\frac{5}{12}$ = $\\frac{22}{12}$\nb.$\\frac{7}{8}$ -$\\frac{7}{16}$ -$\\frac{11}{32}$\n= $\\frac{28}{32}$ -$\\frac{14}{32}$ -$\\frac{11}{32}$ = $\\frac{3}{32}$\nc.$\\frac{3}{5}$ x$\\frac{2}{7}$ x$\\frac{5}{6}$\n= $\\frac{3 x 2 x 5}{5 x 5 x 7}$ = $\\frac{30}{210}$\nd.$\\frac{15}{16}$:$\\frac{3}{8}$ x$\\frac{3}{4}$\n$\\frac{15}{16}$ x $\\frac{3}{8}$ x$\\frac{3}{4}$\n= $\\frac{15 x 8 x 3}{4 x 16 x 3}$ = $\\frac{360}{192}$ = $\\frac{15}{8}$\n"]}, {"id": "e9d5a818c0ee3d7656ed082aacf90194", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-32-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 32 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n4. Father's age is 4 times his son's age. How old are they, knowing that the father is 30 years old the her son.\nNăm nay tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người, biết bố hơn con 30 tuổi.\n02 Bài giải:\n \nThe father is greater than hist son is: 4 - 1 = 3 (part)\nThe son's age is: 30 : 3 = 10 (years-old)\nThe father's age is: 10 x 4 = 40 (years-old)'\nResult:\nFather 40 years-old\nSonL 10 years-old\nHiệu số phần bằng nhau là:\n 4 - 1 = 3 (phần)\nSố tuổi của con là:\n 30 : 3 = 10 (tuổi)\nSố tuổi của bố là:\n 10 x 4 = 40 (tuổi)\n Đáp số: Bố 40 tuối\n Con 10 tuổi.\n"]}, {"id": "04cb73346a60e4303709769e1ed323f5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-chung-trang-47-chuong-2cumulative-practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 47 chương 2|Cumulative practice", "contents": ["", "1. FIll in the blanks with the correct decimals:\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 42m 34cm = ...m;\nb) 56m 29cm= ...dm;\nc) 6m 2cm = ...m;\nd) 4352m = ....km\n2. Write the following measurements in kilograms:\nViết các số sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-gam:\na) 500g; b) 347g; c) 1,5 tons\na) 500g; b) 347g; c) 1,5 tấn\n3. Write the following measurements in square meters:\nViết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:\na) 7km2; 4ha; 8,5ha.\nb) 30dm2; 300dm2; 515dm2\n4. Half of the perimeter of a rectangular school yard is 0.15km. The width is $\\frac{2}{3}$ the length. Find the area of the yard in square meters, hectares.\nMột sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,15km và chiều rộng bằng$\\frac{2}{3}$chiều dài. Tính diện tích sân trường với đơn vị đo là mét vuông, là héc -ta."]}, {"id": "8dcf5e6dadb38d2f951fdc523a2b526a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-30-sach-toan-tieng-anh-5.html-1", "title": "Giải bài tập 3 trang 30 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. One a 1 : 1000 map, the size of a rectangular parcel is 5cm long and 3cm wide. Find the area of the parcel in meters?\nMột mảnh đất có hình vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 là hình chữ nhật với chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm. Tính diện tích mảnh đất đó bằng mét vuông.\n02 Bài giải:\n \nThe length of this rectangular is:\n5 x 1000 = 5000 (cm) = 50 (m)\nThe width of this rectangular is:\n3 x 1000 = 3000 (cm) = 30 (m)\nThe area of the rectangular is:\n50 x 30= 1500 (m2)\nResult: 1500m2\nChiều dài thật của mảnh đất hình chữ nhật là :\n 5 x 1000 = 5000 (cm) = 50 (m)\nChiều rộng thật của mảnh đất hình chữ nhật là :\n 3 x 1000 = 3000 (cm)= 30 (m)\nDiện tích của mảnh đất hình chữ nhật là :\n 50 x 30= 1500 (m2)\n Đáp số:1500 m2.\n"]}, {"id": "5fea4879247f05b733e7fc4732884139", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-31-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 31 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1, They use square tileswwith 30cm side length to cover the floor of a rectanguler room. How many tiles are needed to cover the whole floor, knowing that the length of the room is 9m and the width is 6m. (The area of mortar joint is neligiable.)\nĐể lát nền một căn phòng hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó, biết rằng căn phòng có chiểu rộng 6m, chiều dài 9m ? (Diện tích phần mạch vữa không đáng kể)\n02 Bài giải:\n \nKnowing:30cm = 3dm\nThe area of the whole floor is:\n9 x 6 = 54 (m2) = 5400dm2\nThe area of a tile is:\n3 x 3 = 9 (dm2)\nSo, the total tiles need:\n5400 : 9 = 600 (tile)\nResult: 600 tiles\nĐổi: 30cm = 3dm\nDiện tích nền căn phòng là :\n 9 x 6 = 54 (m2) = 5400dm2\nDiện tích một viên gạch là :\n 3 x 3 = 9 (dm2)\nSố viên gạch cần dùng là :\n 5400 : 9 = 600 (viên)\n Đáp số:600 viên\n"]}, {"id": "258b809ce96cf8b92e1593f3e945c443", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-31-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 31 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. The length of a rectangular field is 80m., the width is$\\frac{1}{2}$ the length.\nMột thửa ruộng hình chữ nhật có chiểu dài 80m, chiều rộng bằng$\\frac{1}{2}$chiều dài.\na. Find the area of that field.\nTính diện tích thửa ruộng đó.\nb. Knowing that every 100$m^{2}$ produces 50kg of rice, how many quintals of rice doest this field produce?\nBiết rằng, cứ 100m2thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?\n02 Bài giải:\n \na. The width of a rectagular is:\n80 : 2 = 40 (m)\nThe area of that field is:\n80 x 40 = 3200 (m2)\nb. 3200 is greater than 100 = 3200 : 100 = 320\nThe quintals of rice is:\n50 x 32 = 1600 (kg) hay 16 (q)\nResult:\na, 3200m2\nb. 16 quintals\n"]}, {"id": "ba1f9dd198f682a3a3d345a88d7f8908", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-30-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 4 trang 30 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n4. The length of a rectangular parcel is 200m, the width is$\\frac{3}{4}$ the length. What is the area of the parcel in square meters? In hectares?\nMôt khu đất hình chữ nhật có chiều dài 200m, chiều rộng bằng$\\frac{3}{4}$chiều dài. Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bằng bao nhiêu héc-ta?\n02 Bài giải:\n \nThe width of a rectangular parcel is:\n200 x $\\frac{3}{4}$ = 150 (m)\nThe area of the rectangular is:\n200 x 150 = 30 000 (m2) or 3ha\nResult: 3ha\nChiều rộng khu đất hình chữ nhật là :\n200 x $\\frac{3}{4}$ = 150 (m)\nDiện tích khu đất hình chữ nhật là :\n200 x 150 = 30 000 (m2) or 3ha\n Đáp số:30 000m2hay 3ha."]}, {"id": "d39f62d1aa4f8f18b6a544c7a9dbc917", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-trang-45-chuong-2practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 45 chương 2|Practice", "contents": ["", "1. Fill in the blanks with the correct decimals:\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 35m 23cm = ...m;\nb) 51dm 3cm = ...dm;\nc) 14m 7cm = ....m.\n2. Fill in the blanks with the correct decimals (follow the examples):\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\n315cm =....m; 234cm= ...m; 506cm = ....m; 34dm=.....m\n3. Write the following measurements as decimals in kilometers:\nViết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là ki- lô-mét:\na) 3km 245m; b) 5km 34m; c) 307 m\n4. Fill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 12,44m =...m...cm;\nb) 7,4dm =...dm....cm;\nc) 3,45km =.....m;\nd) 34,3km=....m."]}, {"id": "c6ab0947f0f109ccb94ed77f996b39c3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-30-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 2 trang 30 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. >, <, = ?\n2m29dm2... 29dm2 b) 8dm25cm2... 810cm2\n790ha ... 79km2 4cm25mm2... 4$\\frac{5}{100}$cm2\n02 Bài giải:\n \n2m29dm2> 29dm2 b) 8dm25cm2< 810cm2\n790ha < 79km2 4cm25mm2= 4$\\frac{5}{100}$cm2"]}, {"id": "5acfeb312e73e69aa95bf2b01e391246", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-30-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 3 trang 30 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. They use timber to cover a rectangular floor with a length of 6m and a width of 4m. It costs 280 000 VND per square meter of timber. How much does it cost to cover the whole floor?\nNgười ta dùng gỗ để lát sàn một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4m. Hỏi phải tốn bao nhiêu tiền mua gỗ để lát cả căn phòng đó, biết giá tiền 1m2gỗ sàn là 280 000 đồng?\n02 Bài giải:\n \nThe area of a rectangular floor is:\n6x 4 = 24 (m2)\nTo cover the whole floor, it costs:\n280 000 X 24 = 6 720 000 (dong)\nResult:6 720 000 dong\nDiện tích của sàn hình chữ nhật là:\n6x 4 = 24 (m2)\nSố tiền mua gỗ để lát sàn là :\n280 000 X 24 = 6 720 000 (đổng)\nĐáp số:6 720 000 đồng."]}, {"id": "13761c318d26c603cae6d2239588bf83", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-30-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 30 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n4. The area of a college is 12ha. The college main building is built on a parcel whose area is$\\frac{1}{40}$ the college area. What is the area of the main building?\nDiện tích một trường đại học là 12ha. Tòa nhà chính của trường được xây trên mảnh đất có diện tích bằng$\\frac{1}{40}$diện tích của trường.\nHỏi diện tích mảnh đất dùng để xây tòa nhà đó là bao nhiêu mét vuông ?\n02 Bài giải:\n \nKnowing:\n12ha = 120000m2\nThe area of the main bulding is:\n120 000 : 40 = 3 000 (m2)\nResult:3 000 m2\nĐổi: 12ha = 120000m2\nDiện tích mảnh đất để xây dựng toà nhà chính là\n120 000 : 40 = 3 000 (m2)\n Đáp số 3 000(m2)"]}, {"id": "96af486f00d92bc1e7791c9d2f6deba9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-35-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 35 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. Fill in the blanks with the correct decimal frations and decimals (follow the example):\nViết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "1bad0fbac6b26088ed53be8b4dce65d8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-30-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 30 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. T (True) or F (False):\nĐúng ghi Đ; sai gho S:\na. 85$km^{2}$ < 850ha\nb. 51ha > 60 000$m^{2}$\nc. 4$dm^{2}$ 7 $cm^{2}$ = 4$\\frac{7}{10}$ $dm^{2}$\n02 Bài giải:\n \na. 85$km^{2}$ < 850ha\nF/S because/vì: 85$km^{2}$ = 850ha\nb. 51ha > 60 000$m^{2}$\nT/Đ because/vì: 51ha = 510 000 $m^{2}$\nc. 4$dm^{2}$ 7 $cm^{2}$ = 4$\\frac{7}{10}$ $dm^{2}$\nF/S because/vì: 4$dm^{2}$ 7 $cm^{2}$ = 4$\\frac{7}{100}$ $dm^{2}$ < 4$\\frac{7}{10}$ $dm^{2}$\n"]}, {"id": "31ed75ad46d9aa9417afb9f7d58bfcff", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-34-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 34 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Read out the decimal frations and decimals on the number line:\nĐọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:\n02 Bài giải:\n \na. one-tenth\ntwo-tenths\nthree-tenths\nfour-tenths\nfive-tenths\nsix-tenths\nseven-tenths\neight-tenths\nnine-tenths\nb. \none-hundredth\ntwo-hundredths\nthree-hundredths\nfour-hundredths\nfive-hundredths\nsix-hundredths\nseven-hundredths\neight-hundredths\nnine-hundredths\n"]}, {"id": "d2e2a1e0981965b6ffa6b45ee9aa696c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-35-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 35 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Fill in the blanks with the correct decimals (follow the example):\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\na) 7dm =$\\frac{7}{10}$m= 0,7m\n5dm =$\\frac{5}{10}$ m=..m\n2mm =$\\frac{2}{1000}$ m=...m\n4g =$\\frac{4}{1000}$ kg=...kg\nb) 9cm =$\\frac{9}{100}$m=0,09m\n3cm =$\\frac{3}{100}$ m=....m\n8mm =$\\frac{8}{1000}$ m= ...m\n6g =$\\frac{6}{1000}$ kg= ...kg\n02 Bài giải:\n \na) 7dm =$\\frac{7}{10}$m= 0,7m\n5dm =$\\frac{5}{10}$ m=0,5m\n2mm =$\\frac{2}{1000}$ m=0,002m\n4g =$\\frac{4}{1000}$ kg=0,004kg\nb) 9cm =$\\frac{9}{100}$m=0,09m\n3cm =$\\frac{3}{100}$ m=0,03m\n8mm =$\\frac{8}{1000}$ m=0,008m\n6g =$\\frac{6}{1000}$ kg=0,006kg"]}, {"id": "cbd54bee108d9ffa34b4dd8b04a63a99", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-30-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 1 trang 30 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Write the following measurements in square meters:\nViết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:\na) 5ha; 2km2\nb) 400dm2; 1500dm2; 70 000cm2\nc) 26m217dm2; 90m25dm2; 35dm2.\n02 Bài giải:\n \na) 5ha = 50000$m^{2}$\n2km2 =2000000$m^{2}$\nb) 400dm2 = 4$m^{2}$\n1500dm2 = 15 $m^{2}$\n70 000cm2 = 7 $m^{2}$\nc) 26m217dm2= 26$\\frac{17}{100}$ $m^{2}$\n90m25dm2= 90 $\\frac{5}{100}$ $m^{2}$\n35dm2= $\\frac{35}{100}$ $m^{2}$"]}, {"id": "a2cd4092bb9c368436390f0b1d8625fc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-42-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 42 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Compare these two decimals:\nSo sánh hai số thập phân:\na) 48,97 and 51,02;\n48,97 và 51,02;\nb) 96,4 and 96,38;\n96,4 và 96,38;\nc) 0,7 and 0,65\n0,7 và 0,65\n02 Bài giải:\n \na) 48,97 < 51,02\nb) 96,4 > 96,38\nc) 0,7 > 0,65"]}, {"id": "3c3b33e853b1e0b3ae03a912615c17d5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-42-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 42 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Order the following numbers from the least to the greatest:\nViết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:\n6,375; 9,01; 8,72; 6,735; 7,19\n02 Bài giải:\n \n6,375 < 6,735 < 7,19 < 8,72 < 9,01."]}, {"id": "e67b2b9d3e729c8f1209c334b05483ad", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-42-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 42 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. Order the following numbers from the greatest to the least:\nViết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:\n0,32; 0,197; 0,4; 0,321; 0,187\n02 Bài giải:\n \n0,4 > 0,321 > 0,32 > 0,197 > 0,187"]}, {"id": "00b979bb5e6aadda966d54c460687074", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-30-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 30 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. The area of Cuc Phuong forest is 22 200 ha. Write this area measurement in square kilometers.\nDiện tích rừng Cúc Phương là 22 200ha. Hãy viết số đo diện tích khu rừng đó dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét vuông?\n02 Bài giải:\n \nKnowing:\n1ha =$\\frac{1}{100}$$km^{2}$\n=> 22 200ha = $\\frac{22 200}{100}$$km^{2}$ = 222 $km^{2}$\nThe area of Cuc Phuong forest is: 222 $km^{2}$\nVậy diện tích của rừng Cúc Phương là: 222 $km^{2}$\n"]}, {"id": "4caded3f2c33843fc6e899e522017dcd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-35-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 3 trang 35 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. Write the following decimals as decimal fractions:\nViết các số thập phân sau thành phân số thập phân:\n0,1; 0,02; 0,004; 0,095.\n02 Bài giải:\n \n0,1 =$\\frac{1}{10}$: one-tenth\n0,02 =$\\frac{2}{100}$: two-hundredths\n0,004 =$\\frac{4}{1000}$: four-thousandths\n0,095 =$\\frac{95}{1000}$: ninety-five - thousandths\n0,1; không phẩy một\n0,02: không phẩy không hai\n0,004: không phẩy không không bốn\n0,095: không phẩy không chín lắm"]}, {"id": "b18749d4f24915e7fe274b6a2c8556bf", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-trang-38-chuong-2-practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 38 chương 2| Practice ", "contents": ["", "1.\na. Write the following decimal fractions as mixed numbers (follow the example):\nChuyển các phân số thập phân sau thành hỗn số (theo mẫu):\n$\\frac{162}{10}$;$\\frac{734}{10}$;$\\frac{5608}{100}$;$\\frac{605}{100}$.\nb. Write the mixed number im part a) as a decimal (follow the example):\n16$\\frac{2}{10}$ = 16.2\n2 .Write the following decimal fractions as decimals and read them out:\nChuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:\n$\\frac{45}{10}$;$\\frac{834}{10}$;$\\frac{1954}{100}$;$\\frac{2167}{1000}$;$\\frac{2020}{10000}$.\n3. Fill in the blanks with the correct numbers (follow the example):\nViết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\n2,1m = ....dm\n8,3m = ...cm\n5,27m =.... cm\n3,15m = ...cm\n4.\na. Write$\\frac{3}{5}$ as decimal fractions whose denominators are 10 and 100 respectively.\nViết phân số $\\frac{3}{5}$ dưới dạng phân sốthập phân có mẫu là 10 và có mẫu số là 100\nb. Write the two new decimal frations as decimals.\nViết hai phân số thập phân mới tìm được thành hai số thập phân\nc. Which decimals that are equivalent to$\\frac{3}{5}$ can we write?\nCó thể viết $\\frac{3}{5}$ thành những số thập phân nào?"]}, {"id": "f78077161f974bc1d6af289cd4638317", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-32-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 4 trang 32 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n4. 5m of cloths used to cost 60 000 VND. Now it costs 2000 VND less for each meter of cloth. How many meters of the same kind of cloth we buy with 60 000 VND now?\nTrước đây mua 5m vải phải trả 60 000 đồng. Hiện nay giá bán mỗi mét vải đã giảm 2000 đồng. Hỏi với 60 000 đổng, hiện nay có thể mua được bao nhiêu mét vải như thế?\n02 Bài giải:\n \nIn the past, 1m of cloth used to cost:\n60000 : 5 = 12000 (dong)\nAfter it costs 2000 VND less for each meter of cloth, it costs:\n12000 - 2000 = 10000 (dong)\nWith 60 000 VND, we can buy:\n60000 : 10000 = 6 (meters of cloth)\nResult: 6 meters of cloth\nTrước đây, giá của một mét vải là:\n60000 : 5 = 12000 (đồng)\nSau khi mỗi mét giảm đi 2000 đồng thì giá một mét vải còn lại là:\n12000 - 2000 = 10000 (đồng)\nVậy với số tiền 60000 đồng hiện nay mua được số mét vải là:\n60000 : 10000 = 6 (mét vải)\n Đáp số: 6 mét vải"]}, {"id": "0f77f5dcc35fe6e1508e2f99f09ad8af", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-30-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 30 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Fill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 4ha = ...$m^{2}$\n20ha = ... $m^{2}$\n1 $km^{2}$ = ... ha\n15 $km^{2}$ = ... ha\n$\\frac{1}{2}$ ha = ... $m^{2}$\n$\\frac{1}{100}$ ha = ... $m^{2}$\n$\\frac{1}{100}$$km^{2}$= ... ha\n$\\frac{3}{4}$$km^{2}$ = ... ha\nb. 60 000 $m^{2}$ = ... ha\n1800ha = ... $km^{2}$\n800 000 $m^{2}$ = ... ha\n27 000ha = ... $km^{2}$\n02 Bài giải:\n \na.\n4ha =40000$m^{2}$\n20ha =200000$m^{2}$\n1 $km^{2}$ = 100 ha\n15 $km^{2}$ = 1500 ha\n$\\frac{1}{2}$ ha = 5000 $m^{2}$\n$\\frac{1}{100}$ ha = 100 $m^{2}$\n$\\frac{1}{100}$$km^{2}$= 10 ha\n$\\frac{3}{4}$$km^{2}$ = 75 ha\nb. \n60 000 $m^{2}$ = 6 ha\n1800ha = 18 $km^{2}$\n800 000 $m^{2}$ = 80 ha\n27 000ha = 270 $km^{2}$\n"]}, {"id": "2e75086fd0ed8d0b7ccf5b232e359324", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-37-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 37 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Write the following mixed numbers in decimal form and read them out:\nViết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó:\n5$\\frac{9}{10}$; 82$\\frac{45}{100}$; 810$\\frac{225}{1000}$.\n02 Bài giải:\n \n5$\\frac{9}{10}$ = $\\frac{59}{10}$: fifty-nine - tenths\n82$\\frac{45}{100}$ = $\\frac{8245}{100}$: eight thousand two hundred and fourty-five - hundredths\n810$\\frac{225}{1000}$ = $\\frac{810225}{1000}$: eight hundred and ten thousand two hundred and twenty-five - thousandths\n5$\\frac{9}{10}$: năm phẩy chín\n82$\\frac{45}{100}$: tám mươi hai phẩy bốn mươi lăm810$\\frac{225}{1000}$: tám trăm mười phẩy hai trăm hai mươi lăm"]}, {"id": "025504e1d2826d3afe5ff12058735997", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-31-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 1 trang 31 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Order the following fractions from the least to the greatest:\nViết các phân số theo thứ tụ từ bé đến lớn:\na.$\\frac{32}{35}$,$\\frac{18}{35}$,$\\frac{31}{35}$,$\\frac{28}{35}$\nb.$\\frac{2}{3}$;$\\frac{3}{4}$,$\\frac{5}{6}$,$\\frac{1}{12}$\n02 Bài giải:\n \na.$\\frac{18}{35}$,$\\frac{28}{35}$,$\\frac{31}{35}$,$\\frac{32}{35}$\nb.$\\frac{1}{12}$;$\\frac{2}{3}$,$\\frac{3}{4}$,$\\frac{5}{6}$"]}, {"id": "39d4ebf2f31c93e29eb18ebcca79379f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-32-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 3 trang 32 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. A hose fills a tank with water. After the first hour, it fill$\\frac{2}{15}$ of the tank. After the second hour, it fills$\\frac{1}{5}$ of the tank. What fraction of the tank is filled per hour on average?\nMột vòi nước chảy vào bể, giờ đầu chảy vào được$\\frac{2}{15}$bể, giờ thứ hai chảy vào được$\\frac{1}{5}$bể. Hỏi trung bình mỗi giờ vòi nước đó chảy vào được bao nhiêu phần của bể ?\n02 Bài giải:\n \nIn 2 hours, a hose filled a tank with water:\n$\\frac{2}{15}$ + $\\frac{1}{5}$ = $\\frac{1}{3}$ (tank)\nOn average, the tank is filled per hour:\n$\\frac{1}{3}$ : 2 = $\\frac{1}{6}$ (tank)\nResult: $\\frac{1}{6}$ tank\nVòi nước chảy trong hai giờ được là:\n$\\frac{2}{15}$ + $\\frac{1}{5}$ = $\\frac{1}{3}$ (bể nước)\nTrung bình mỗi giờ vòi nước chảy được là:\n$\\frac{1}{3}$ : 2 = $\\frac{1}{6}$ (bể nước)\nĐáp số: $\\frac{1}{6}$ bể nước\n"]}, {"id": "6b2c038adb48c8ec5f6d7d9c48574bf9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-47-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 2 trang 47 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Write the following measurements in kilograms:\nViết các số sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-gam:\na) 500g; b) 347g; c) 1,5 tons\na) 500g; b) 347g; c) 1,5 tấn\n02 Bài giải:\n \na) 500g= 0,5kg\nb) 347g= 0,347kg\nc) 1,5 tons = 1500kg\na) 500g= 0,5kg\nb) 347g= 0,347kg\nc) 1,5 tấn = 1500kg"]}, {"id": "64317db0166cb3ebddc5d003eaa7b2a0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-47-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 3 trang 47 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. Write the following measurements in square meters:\nViết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:\na) 7km2; 4ha; 8,5ha.\nb) 30dm2; 300dm2; 515dm2\n02 Bài giải:\n \na) 7km2=7000000$m^{2}$\n4ha = 40000$m^{2}$\n8,5 ha = 85000$m^{2}$\nb) 30dm2= 0.3$m^{2}$\n300dm2= 3$m^{2}$\n515dm2 = 5.15$m^{2}$"]}, {"id": "d33b1405aafb127ffe2a88228b49841b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-47-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 1 trang 47 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. FIll in the blanks with the correct decimals:\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 42m 34cm = ...m;\nb) 56m 29cm= ...dm;\nc) 6m 2cm = ...m;\nd) 4352m = ....km\n02 Bài giải:\n \na) 42m 34cm = 42,34m\nb) 56m 29cm= 562,9dm\nc) 6m 2cm = 6,02m\nd) 4352m = 4,352km"]}, {"id": "173b576bace0a9eb2dd5b331d5f61381", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-37-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 37 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Read out each of these decimals:\nĐọc mỗi số thập phân sau:\n9.4; 7.98; 25.477; 206.075; 0.307\n02 Bài giải:\n \n9.4: nine and four - tenths\n9,4 đọc là: chín phẩy bốn\n7.98: seven and ninety-eight - hundredths\n7,98 đọc là: bảy phẩy chín mươi tám\n25.477: twenty-five and four hundred and senventy-seven - thousandths\n25,477 đọc là: hai lăm phẩy bốn trăm bảy mươi bảy\n206.075: two hundred six and seventy-five - thousandths\n206,075 đọc là: hai trăm linh sáu phẩy bảy mươi lăm.\n0.307: zero and three hundred and seven - thousandths\n0,307 đọc là: không phẩy ba trăm linh bảy."]}, {"id": "2650cef686e0374e4194524b453b9521", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-47-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 47 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n4. Half of the perimeter of a rectangular school yard is 0.15km. The width is $\\frac{2}{3}$ the length. Find the area of the yard in square meters, hectares.\nMột sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,15km và chiều rộng bằng$\\frac{2}{3}$chiều dài. Tính diện tích sân trường với đơn vị đo là mét vuông, là héc -ta.\n02 Bài giải:\n \n0,15 km = 150 m\nThere are: 2 + 3 = 5 (equal parts)\nThe width of a rectangular is:(150: 5) x 2 = 60 (m)\nThe length of a rectangular is:150 - 60 = 90 (m)\nThe area of a rectangular in meters is:90 x 60 = 5400 ($m^{2}$)\nThe area of rectangular in hectares is:5400 ($m^{2}$) = 0.54 ha\nResult: 5400$m^{2}$ = 0.54 ha\nĐổi: 0,15km = 150 m\nTa có tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phần)\nChiều rộng của sân trường hình chữ nhật là: (150: 5) x 2= 60 (mét)\nChiều dài của sân trường hình chữ nhật là: 150 - 60 = 90 (mét)\nVậy diện tích của sân trường hình chữ nhật tình theo mét vuông là: 90 x 60 = 5400 ($m^{2}$)\nDiện tích sân trường hình chữ nhất tính theo hec ta là: 5400 $m^{2}$ = 0,54ha\nĐáp số: 5400 ($m^{2}$) = 0,54 ha"]}, {"id": "ab9254882b037575888931b20726f299", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-45-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 45 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Fill in the blanks with the correct decimals (follow the examples):\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\n315cm =....m; 234cm= ...m; 506cm = ....m; 34dm=.....m\n02 Bài giải:\n \n315cm = $\\frac{315}{1000}$ m= 0,315m\n234cm=$\\frac{234}{1000}$ m= 0,234m\n506cm =$\\frac{506}{1000}$ m= 0,506m\n34dm=$\\frac{34}{100}$ m= 0,34m"]}, {"id": "f16cb1a426faa9853ac36e01bd0a8c1e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-32-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 2 trang 32 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Find $x$:\nTìm $x$:\na. $x$ +$\\frac{2}{5}$ =$\\frac{1}{2}$\nb. $x$ -$\\frac{2}{5}$ =$\\frac{2}{7}$\nc. $x$ x$\\frac{3}{4}$ =$\\frac{9}{20}$\nd. $x$ :$\\frac{1}{7}$ = 14\n02 Bài giải:\n \na. $x$ +$\\frac{2}{5}$ =$\\frac{1}{2}$\n$x$ = $\\frac{1}{2}$ - $\\frac{2}{5}$\n$x$ = $\\frac{5}{10}$ - $\\frac{4}{10}$\n$x$ = $\\frac{1}{10}$\nb. $x$ -$\\frac{2}{5}$ =$\\frac{2}{7}$\n$x$ = $\\frac{2}{7}$ + $\\frac{2}{5}$\n$x$ = $\\frac{10}{35}$ + $\\frac{14}{35}$\n$x$ = $\\frac{24}{35}$\nc. $x$ x$\\frac{3}{4}$ =$\\frac{9}{20}$\n$x$ = $\\frac{9}{20}$ : $\\frac{3}{4}$\n$x$ = $\\frac{3}{5}$\nd. $x$ :$\\frac{1}{7}$ = 14\n$x$ = 14 x $\\frac{1}{7}$\n$x$ = 2"]}, {"id": "2b77d211eaa50f1f1a78bd2dbe5866d3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-45-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 45 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n4. Fill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 12,44m =...m...cm;\nb) 7,4dm =...dm....cm;\nc) 3,45km =.....m;\nd) 34,3km=....m.\n02 Bài giải:\n \na) 12,44m = 12m44cm;\nb) 7,4dm = 7dm4cm;\nc) 3,45km = 3450m;\nd) 34,3km = 34300m."]}, {"id": "9f2b904692c652e9f36bf776f97d29a2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-45-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 45 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Fill in the blanks with the correct decimals:\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 35m 23cm = ...m;\nb) 51dm 3cm = ...dm;\nc) 14m 7cm = ....m.\n02 Bài giải:\n \na) 8m 6dm =8$\\frac{6}{10}$m= 8,6m\nb) 2dm 2cm =2$\\frac{2}{10}$ dm= 2,2dm\nc) 3m 7cm = 3 $\\frac{7}{100}$ m= 3,07m\nd) 23m 13cm =23$\\frac{13}{100}$ m= 23,13m"]}, {"id": "4a3f76f84a92ecb83d96e792aef6888b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-52-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 52 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Calculate and compare the results of (a + b) + c and a + (b +c):\nTính rồi so sánh giá trị của (a+b) +c và a + (b+c):\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "94c9ed88444928e35eae656c6af8487c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-45-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 45 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. Write the following measurements as decimals in kilometers:\nViết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là ki- lô-mét:\na) 3km 245m; b) 5km 34m; c) 307 m\n02 Bài giải:\n \na) 3km 245m= 3 $\\frac{245}{1000}$km= 3,245km \nb) 5km 34m= 5$\\frac{34}{1000}$km = 5,034km\nc) 307m = $\\frac{307}{10}$km= 0,307km"]}, {"id": "d9f9204088cdf3500bfb110f13267631", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-32-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 32 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1.\na. How many times greater is 1 compared to$\\frac{1}{10}$?\n1 gấp bao nhiêu lần$\\frac{1}{10}$?\nb. How many times greater is$\\frac{1}{10}$ compared to$\\frac{1}{100}$?\n$\\frac{1}{10}$ gấp bao nhiêu lần $\\frac{1}{100}$?\nc. How many times greater is $\\frac{1}{100}$ compared to $\\frac{1}{1000}$?\n$\\frac{1}{100}$ gấp bao nhiêu lần $\\frac{1}{1000}$?\n02 Bài giải:\n \na. 1 : $\\frac{1}{10}$ = 10\nSo 1 is greater than $\\frac{1}{10}$ 10 times\nb. $\\frac{1}{10} : $\\frac{1}{100} = 10\nSo $\\frac{1}{10} is greater than $\\frac{1}{100} 10 times\nc. $\\frac{1}{100} : $\\frac{1}{1000} = 10\nSo $\\frac{1}{100} is greater than $\\frac{1}{1000} 10 times"]}, {"id": "0957df4e4b1407e1ec0d0467a1fad697", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-51-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 51 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Calculate:\nTính:\na) 5,27 + 14,35 + 9,25;\nb) 6,4 + 18,36 + 52;\nc) 20,08 + 32,91 + 7,15;\nd) 0,75 + 0,09 + 0,8.\n02 Bài giải:\n \na) 5,27 + 14,35 + 9,25\nb) 6,4 + 18,36 + 52\nc) 20,08 + 32,91 + 7,15\nd) 0,75 + 0,09 + 0,8\n"]}, {"id": "2901932ec43efdb8fb8bb4b8919424c3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-40-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 40 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. To write 0.100 as a decimal fraction, Lan wrote: 0.100 =$\\frac{100}{1000}$ while My wrote: 0.100 =$\\frac{10}{100}$ and Hung wrote: 0.100 =$\\frac{1}{100}$. Who was wrong, who was right? Why?\nKhi viết số thập phân 0,100 dưới dạng số thập phân bạn Lan viết 0,100 =$\\frac{100}{1000}$; bạn Mỹ viết 0,100 =$\\frac{10}{100}$; bạn Hùng viết 0,100 =$\\frac{1}{100}$. Ai viết đúng, ai viết sai? Tại sao?\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{100}{1000} = 0.1\n$\\frac{10}{100}$ = 0.1\n$\\frac{1}{100}$ = 0.01\n0.100 = 0.1 = 0.10\nSo, Lan and My are right, Hung is wrong.\nVậy Lan và Mỹ đúng, Hùng sai."]}, {"id": "57e04bcd47247f73e4044487434fa092", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-43-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 43 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Order the following numbers from the least to the greatest:\nViết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:\n5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3. \n02 Bài giải:\n \n4,23 < 4,32 < 5,3 < 5,7 < 6,02."]}, {"id": "9242b2cc53c85c920f7f8061952fc95e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-38-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 38 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. Write the following decimals as mixed numbers with decimal fractions (follow the example):\nViết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu):\n3,5; 6,33; 18,05; 217,908\n02 Bài giải:\n \n3,5 = 3 $\\frac{5}{10}$\n6,33 = 6 $\\frac{33}{100}$\n18,05 = 18 $\\frac{5}{100}$ \n217,908 = 217$\\frac{908}{1000}$"]}, {"id": "8318a899872d7de004f62235ee111d3a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-40-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 40 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Write 0s on the right of the decimal parts of the following decimals so that their decimal parts have the same number of digits (three digits):\nHãy viết thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của các số thập phân sau đây để các phần thập phân của chúng có số chữ số bằng nhau (đều có ba chữ số)\na) 5,612; 17,2; 480,59\nb) 24,5; 80,01; 14,678\n02 Bài giải:\n \na) 5,612= 5,612 17,2= 17,200 480,59= 480,590\nb) 24,5= 24,500 80,01= 80,010 14,678= 14,678"]}, {"id": "41d950a5119661436fca66ad11e3d051", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-38-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 38 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Write the decimal that has:\nViết số thập phân có:\na. Five units, nin-tenths.\nNăm đơn vị, chín phần mười.\nb) Twenty-four units, one-tenths, eight hundredths (means twenty-four units and eighteen hundredths)\nHai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm (tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm)\nc) Fifty-five units, five tenths, five hundredths, five thousandths (means fifty-five units and five hundred fifty-five thousandths)\nNăm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn\nd) Two thousand and two units, eight hundredths\nHai nghìn không trăm linh hai đơn v, tám phần trăm\ne) Zero unit, one thousandths\nKhông đơn vị, một phần nghìn\n02 Bài giải:\n \na) 5.9\nb) 24.18\nc) 55.555\nd) 2002.08\ne) 0.001"]}, {"id": "45abf74c42db5df60df70c13ea30984d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-43-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 43 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. >, < , = ?\n84,2 ... 84,19\n47,5 ... 47,500\n6,834 ... 6,85\n90,6 ... 89,6\n02 Bài giải:\n \n84,2 > 84,19\n47,5 = 47,500\n6,834 < 6,85\n90,6 > 89,6"]}, {"id": "4cd226145bf1ef83c87d0a31905005c7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-40-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 40 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Remove the ending 0s from the right of the decimal parts to get shorter decimals:\nBỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân để có các số thập phân viết dưới dạng gọn hơn:\na) 7,800; 64,9000; 3,0400\nb) 2001,300; 35,020; 100,0100\n02 Bài giải:\n \na)\n7,800= 7,8 \n64,9000= 64,9 \n3,0400= 3,04\nb)\n2001,300= 2001,3\n35,020= 35,02\n100,0100= 100,01"]}, {"id": "d418bef428f66cbfc2e59f541514ea6b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-38-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 38 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Read out these decimals; identify the integer part, decimal part and the place value of each digit.\nĐọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng?\na) 2,35\nb) 301,80\nc) 1942,54\nd) 0,032\n02 Bài giải:\n \na) 2,35\n- Integer part: 2 units\n- Decimal part: 3 tenth, 5 hundredths\n- Read: two and thirty-five - thousandths\na) 2,35\nPhần nguyên: 2 đơn vị\nPhần thập phân: 3 phần 10; 5 phần trăm\nĐọc: hai phẩy ba mươi lăm.\nb) 301,80\n- Integer part: 3 hundreds, 1 unit\n- Decimal part: 8 tenth\n- Read: three hundred one and eighty - tenths\nb) 301,80\nPhần nguyên: 3 trăm; 0 chục; 1 đơn vị\nPhần thập phân: 8 phần mười; 0 phần trăm.\nĐọc: Ba trăm linh một phẩy tám.\nc) 1942,54\n- Integer part: 1 thousand, 9 hundreds, 4 tens, 2 units\n- Decimal part: 5 tenth, 4 hundredths\n- Read: one thousand nine hundred and fourty-two and fifty-four - thousandths\nc) 1942,54\nPhần nguyên: 1 nghìn; 9 trăm; 4 chục; 2 đơn vị.\nPhần thập phân: 5 phần mười, 4 phần trăm\nĐọc: Một nghìn chín trăm bốn mươi hai phẩy năm mươi tư.\nd) 0,032\n- Integer part: 0 unit\n- Decimal part: 0 tenth, 3 hundredths, 2 thousandths\n- Read: zero and thirty-two - thousandths\nd) 0,032\nPhần nguyên: 0 đơn vị\nPhần thập phân: 3 phần trăm, 2 phần nghìn\nĐọc: Không phẩy không trăm ba mươi hai."]}, {"id": "cf6ba8264fe27702bd3d0a6b37d85134", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-39-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 39 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n4.\na. Write$\\frac{3}{5}$ as decimal fractions whose denominators are 10 and 100 respectively.\nViết phân số $\\frac{3}{5}$ dưới dạng phân sốthập phân có mẫu là 10 và có mẫu số là 100\nb. Write the two new decimal frations as decimals.\nViết hai phân số thập phân mới tìm được thành hai số thập phân\nc. Which decimals that are equivalent to$\\frac{3}{5}$ can we write?\nCó thể viết $\\frac{3}{5}$ thành những số thập phân nào?\n02 Bài giải:\n \na.\n$\\frac{3}{5}$ = $\\frac{3 x 2}{5 x 2}$ = $\\frac{6}{10}$\n$\\frac{3}{5}$ = $\\frac{3 x 20}{5 x 20}$ = $\\frac{60}{100}$\nb.\n$\\frac{6}{10}$ = 0.6\n$\\frac{60}{100}$ = 0.06\nc. We can write $\\frac{3}{5}$ as:\n$\\frac{6}{10}$ = $\\frac{60}{100}$ = $\\frac{600}{1000}$ = $\\frac{6000}{10000}$ = ...\n= 0.6; 0.60; 0.600; 0.6000; 0.60000;....\n"]}, {"id": "3793f29f3b672ef9a7f49d00f7002a7c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-39-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 39 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. Fill in the blanks with the correct numbers (follow the example):\nViết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\n2,1m = ....dm\n8,3m = ...cm\n5,27m =.... cm\n3,15m = ...cm\n02 Bài giải:\n \n2,1m = 21 dm\n8,3m = 830 cm\n5,27m = 527 cm\n3,15m = 315 cm\n"]}, {"id": "9a3c32668286d348fdebd847ccbf360d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-38-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 1 trang 38 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1.\na. Write the following decimal fractions as mixed numbers (follow the example):\nChuyển các phân số thập phân sau thành hỗn số (theo mẫu):\n$\\frac{162}{10}$;$\\frac{734}{10}$;$\\frac{5608}{100}$;$\\frac{605}{100}$.\nb. Write the mixed number im part a) as a decimal (follow the example):\n16$\\frac{2}{10}$ = 16.2\n02 Bài giải:\n \na.\n$\\frac{162}{10}$ = 16 $\\frac{2}{10}$\n$\\frac{734}{10}$ = 73 $\\frac{4}{10}$\n$\\frac{5608}{100}$ = 56 $\\frac{8}{100}$\n$\\frac{605}{100}$ = 6 $\\frac{5}{100}$\nb.\n16 $\\frac{2}{10}$ = 16.2\n73 $\\frac{4}{10}$ = 73.4\n56 $\\frac{8}{100}$ = 56.08\n6 $\\frac{5}{100}$ = 6.05\n"]}, {"id": "64008b2df8ab878e35732797f4d4f00d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-39-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 39 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2 .Write the following decimal fractions as decimals and read them out:\nChuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:\n$\\frac{45}{10}$;$\\frac{834}{10}$;$\\frac{1954}{100}$;$\\frac{2167}{1000}$;$\\frac{2020}{10000}$.\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{45}{10}$ = 4.5: fourty-five - tenths\nbốn phẩy năm\n$\\frac{834}{10}$ = 83.4: eight hundred and thirty-four - tenths\ntám mươi ba phẩy bốn\n$\\frac{1954}{100}$ = 19.54: one thousand nine hundred and fifty-four - hundredths\nmười chín phẩy năm mươi tư\n$\\frac{2167}{1000}$ = 2.167: two thousand one hundred and sixty-seven - thousanths\nhai phẩy một trăm sáu mươi bảy\n$\\frac{2020}{10000}$ = 0.202: two thousand and twenty - ten thousandths\nkhông phẩy hai trăm linh hai\n"]}, {"id": "51934231da118f1a6c752f4f0be47a21", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-49-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 49 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. Fill in the blanks with the correct decimals:\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 4m 85cm =...m;\nb) 72 ha = ....km2 \n02 Bài giải:\n \na) 4m 85cm =4$\\frac{85}{100}$ m= 4,85 m\nb) 72 ha =$\\frac{72}{100}$ $km^{2}$ = 0.72$km^{2}$"]}, {"id": "22175077ae1d68c5ca8ed614a7365b66", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-49-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 49 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Among the following length measurements, which one is equal to 11.02km?\nTrong các số đo độ dài dưới đây, những số nào bằng 11,02km?\na) 11,20km b) 11,020km; c) 11km 20m; d) 11 020m\n02 Bài giải:\n \nAll the answers are equal to 11.02km:\nb) 11,020km; \nc) 11km 20m; \nd) 11 020m"]}, {"id": "debd4611a57121cf3abb8ff3960af939", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-48-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 48 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Write the following decimal fractions as decimal and read them out:\nChuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:\na. $\\frac{127}{10}$\nb. $\\frac{65}{100}$\nc. $\\frac{2005}{1000}$\nd.$\\frac{8}{1000}$\n02 Bài giải:\n \na. $\\frac{127}{10}$: one hundred and twenty-seven - tenths\nb. $\\frac{65}{100}$ : sixty-five - hundredths\nc. $\\frac{2005}{1000}$ : two thousand and five - thousandths\nd.$\\frac{8}{1000}$ : eight - thousandths\na. $\\frac{127}{10}$ = 12.7 : mười hai phẩy bảy\nb. $\\frac{65}{100}$ = 0.65 : không phẩy sáu mươi lăm\nc. $\\frac{2005}{1000}$ = 2.005 : hai phẩy không trăm linh năm\nd.$\\frac{8}{1000}$ = 0.008 : không phẩy không trăm linh tám\n"]}, {"id": "71949f3ac49b8b8dd2659c10484c4309", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-50-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 50 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 7,8 + 9,6;\nb) 34,82 + 9,75\nc) 57,648 + 35,37\n02 Bài giải:\n \na) 7,8 + 9,6\nb) 34,82 + 9,75\nc) 57,648 + 35,37\n"]}, {"id": "81e68f7cdf38e2565382a28abc16706a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-46-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 46 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. There are 6 lions in a zoo. Each lion eats 9kg of meat per day. How many tons of meat are needed to feed those lions for 30 days?\nTrong vườn thú có 6 con sư tử. Trung bình mỗi ngày có một con ăn hết 9kg thịt. Hỏi cần bao nhiêu tấn thịt để nuôi số sư tử đó trong 30 ngày?\n02 Bài giải:\n \n6 lions eat $x$ kg of meat per day:\n$x$ = 6 x 9 = 54 kg\nIn 30 days, those lions need:\n54 x 30 = 1620 (kg) or 1,62 tons\nResult: 620 (kg) or 1,62 tons\nTrong một ngày 6 con sư tử ăn hết số thịt là:\n 9 x 6 = 54 (kg)\nTrong 30 ngày 6 con sư tử ăn hết số thịt là:\n 54 x 30 = 1620 (kg) hay 1,62 tấn\n Đáp số: 1,62 tấn thịt\n"]}, {"id": "73e78e9f60a0eed72e499cd397ff01c0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-50-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 50 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Calculate:\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "4b1054a06cf48ec31030b9e5e4005927", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-50-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 2 trang 50 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Do the addition and check the result with the commutative property:\nThực hiện phép cộng rồi dùng tính chất giao hoán để thử lại:\na) 9,46 + 3,8;\nb) 45,08 + 24,97;\nc) 0,07 + 0,09.\n02 Bài giải:\n \na) 9,46 + 3,8\n9,46 + 3,8 = 13,26 \ntry again: 3,8 +9,46 = 13,26\nb) 45,08 + 24,97\n45,08 + 24,97= 70,05 \ntry again: 24,97 + 45,08 = 70,05 \nc) 0,07 + 0,09.\n0,07 + 0,09 = 0,16 \ntry again: 0,09 + 0,07 = 0,16\na) 9,46 + 3,8\n9,46 + 3,8 = 13,26 \nthử lại: 3,8 +9,46 = 13,26\nb) 45,08 + 24,97\n45,08 + 24,97= 70,05 \nthử lại: 24,97 + 45,08 = 70,05 \nc) 0,07 + 0,09.\n0,07 + 0,09 = 0,16 \nthử lại: 0,09 + 0,07 = 0,16"]}, {"id": "834cbbd5c056b747f702ae077ac52ae4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-50-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 1 trang 50 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Calculate and compare the result of a + b and b + a:\nTính rồi so sánh giá trị của a + b và b + a:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "79926a3e5b643710f6e81263b9411a29", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-44-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 44 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Write the following measurements as decimals:\nViết các số sau dưới dạng số thập phân:\na. In meters:\n3m 4dm; 2m 5cm; 21m 36cm.\nb. In decimeters:\n8dm 7cm; 4dm 3mm; 73mm.\n02 Bài giải:\n \na.\n3m 4dm = 3.4 m\n2m 5cm = 2.05 m\n21m 36cm = 21.36 m\nb.\n8dm 7cm = 8.7 dm\n4dm 3mm = 4.03 dm\n73mm = 0.73 dm"]}, {"id": "64a12b4397026609c86e78acb9932c7f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-44-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 44 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Fill in the blanks with the correct decimals:\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 8m 6dm = ....m;\nb) 2dm 2cm = ...dm\nc) 3cm 7cm =...m\nd) 23m 13cm = ...m\n02 Bài giải:\n \na) 8m 6dm = 8$\\frac{6}{10}$m= 8,6 m\nb) 2dm 2cm =2$\\frac{2}{10}$ dm= 2,2dm\nc) 3m 7cm =3$\\frac{7}{100}$m= 3, 07m\nd) 23m 13cm =23$\\frac{13}{100}$m= 23,13 m"]}, {"id": "2de38a058982124e84c9de805117c62d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-de-ca-met-vuong-hec-met-vuong-chuong-1square-dekameter-square", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông chương 1|Square dekameter, square hectometer", "contents": ["", "1. Read out these area measurements:\nĐọc các số đo diện tích :\n105dam2, 32 600dam2,\n492hm2, 180350hm2.\n2. Write the following area measurements:\nViết các số đo diện tích:\na) Two hundred and seventy-one square dekameters.\na) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông.\nb) Eighteen thousand nine hundred and fifty-four square dekameters.\nb) Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông.\nc) Six hundred and three square hectometers.\nc) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông.\nd) Thiry-four thousand six hundred and twenty square hectometers.\nd) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông.\n3.\na. Fill in the blanks with the corect numbers:\na) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :\n2dam2=... m2 3dam215m2= ... m2\n200m2= ... dam2 30hm2= ... dam2\n12hm25dam2= ... dam2 760m2= ...dam2... m2.\nb. Fill in the blanks with the correct fractions:\nViết phân số thích hợp vào chỗ chấm :\n1m2= ... dam2 1dam2= ... hm2\n3m2= ... dam2 8dam2= ... hm2\n27m2= ... dam2 15dam2= ... hm2.\n4. Write these measurements in square dekameters (follow the example):\nViết các số đo sau dưới dạng số đo bằng đề-ca-mét vuông :\na) 5dam223m2; b) 16dam291m2 c) 32dam25m2."]}, {"id": "4a5d6bfb566eda6813aaf5c5ee7a55e7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-mi-li-met-vuong-bang-don-vi-do-dien-tich-chuong-1square-milimeter-table", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Mi-li-mét vuông, bảng đơn vị đo diện tích chương 1|Square milimeter, table of metric area measures", "contents": ["", "1.\na. Read out these area measurements:\n29$mm^{2}$; 305$mm^{2}$; 1200$mm^{2}$\nĐọc các số đo diện tích:\n29mm2; 305mm2; 1200mm2\nb. Write these area measurements:\nViết các số đo diện tích:\nOne hundred and sixty-eight square milimeters.\nMột trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông.\nTwo thousanf three hundred and ten square milimeters.\nHai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông.\n2. Fill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 5cm2= ... mm2\n12$km^{2}$ = ...$hm^{2}$\n1$hm^{2}$ = ...$m^{2}$\n7$hm^{2}$ = ...$m^{2}$\n1$m^{2}$ = ... $cm^{2}$\n5$m^{2}$ = ...$cm^{2}$\n12$m^{2}$ 9$dm^{2}$ = ...$dm^{2}$\n37$dam^{2}$ 24$m^{2}$ = ...$m^{2}$\nb. 800$mm^{2}$ = ...$cm^{2}$\n12 000$hm^{2}$ = ...$km^{2}$\n150$cm^{2}$ = ...$dm^{2}$ ...$cm^{2}$\n3400$dm^{2}$ = ...$m^{2}$\n90 000$m^{2}$ = ...$hm^{2}$\n2010$m^{2}$ = ...$dam^{2}$ ...$m^{2}$\n3. Fill in the blanks with the correct fractions:\nViết phân số thích hợp vào chỗ chấm:\n1$mm^{2}$ = ...$cm^{2}$\n8$mm^{2}$ = ...$cm^{2}$\n29$mm^{2}$ = ...$cm^{2}$\n1$dm^{2}$ = ...$m^{2}$\n7$dm^{2}$ = ...$m^{2}$\n34$dm^{2}$ = ...$m^{2}$"]}, {"id": "939bd11ba20cf6a9aeb6deb5403cc786", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-51-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 51 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. A rectangle has a width of 16.43m. The length is 8.32m longer than the width. Find the perimeter of that rectangle.\nMột hình chữ nhật có chiều rộng 16,34m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32m. Tính chu vi hình chữ nhật đó.\n02 Bài giải:\n \nThe length of that rectangle is:\n16,34 + 8,32 = 24,66 (m)\nThe perimeter ofthat rectangle is:\n(16,34 + 24,66) x 2 = 82 (m)\nResult:82 m\nChiều dài của hình chữ nhật là:\n16,34 + 8,32 = 24,66 (m)\nChu vi của hình chữ nhật là:\n(16,34 + 24,66) x 2 = 82 (m)\n Đáp số: 82 m"]}, {"id": "c33ec1cd064d242ca1ab9d759ff8cfee", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-47-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 47 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Write the following measurements in kilograms:\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 1654m2= …ha\nb) 5000m2= ….ha\nc) 1ha = …km2\nd) 15ha =…km2\n02 Bài giải:\n \na) 1654m2= 0,1654 ha\nb) 5000m2= 0,5 ha\nc) 1ha = 0,01 km2\nd) 15ha = 0,15 km2"]}, {"id": "48e0b94b3d9bd5264b1fa06b119092b0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-47-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 47 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. Fill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 5,34 km2= …ha\nb) 16,5m2= ….m2….dm2\nc) 6,5 km2= …ha\nd) 7,6256 ha =…m2\n02 Bài giải:\n \na) 5,34 km2= 543 ha\nb) 16,5m2= 16.m250 dm2\nc) 6,5 km2= 650 ha\nd) 7,6256 ha = 76256 m2"]}, {"id": "eb4445e514a0e6266bab65a2fc216a78", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-47-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 47 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Fill in the blanks with the correct decimals:\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 56dm2= …m2\nb) 17 dm223cm2= ….dm2;\nc) 23 cm2= …dm2\nd) 2 cm25mm2=…cm2\n02 Bài giải:\n \na) 56dm2= 0.56 m2\nb) 17 dm223cm2= 17.23 dm2;\nc) 23 cm2= 0.23 dm2\nd) 2 cm25mm2= 2.05 cm2"]}, {"id": "a4cee0a52b79ca675888e5f8c55b9afa", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-46-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 46 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Write these measurements as decimal:\nViết các số đo sau dưới dạng số thập phân:\na) In kilograms:\nCó đơn vị đo là ki-lô-gam:\n2kg 50g; 45kg 23g; 10kg 3g; 500g.\nb) In quintals:\nCó đơn vị đo là tạ:\n2 quintals 50kg;\n2 tạ 50kg; \n3 quintals 3kg;\n3 tạ 3kg; \n34 kg; \n450kg\n02 Bài giải:\n \na) In kilograms:\nCó đơn vị đo là ki-lô-gam:\n2kg 50g= 2,050 kg\n45kg 23g= 45,023kg\n10kg 3g= 10,003kg\n500g= 0,500 kg\nb) In quintals:\nCó đơn vị đo là tạ:\n2 q 50kg = 2,50 q\n2 tạ 50kg = 2,50 tạ\n3 q 3 kg = 3,03 q\n3 tạ 3kg = 3,03 tạ\n34 kg = 0,34 q\n34 kg = 0,34 tạ\n450kg = 4,50 q\n450kg = 4,50 tạ"]}, {"id": "854a10bcf265469187cde4aa183cbbec", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-trang-29-chuong-1practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 29 chương 1|Practice", "contents": ["", "1.\na. Write these measurements in square meters (follow the example):\nViết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông (theo mẫu):\n6$m^{2}$ 35$dm^{2}$\n16$m^{2}$ 9$dm^{2}$\n8$m^{2}$ 27 $dm^{2}$\n26 $dm^{2}$\nb. Write these measurements in square decimeters (follow the example):\nViết các số đo sau dưới dạng sốd do có đơn vị là đề-xi-mét vuông:\n4 $dm^{2}$ 65 $cm^{2}$, 95 $cm^{2}$; 102 $dm^{2}$ 8 $cm^{2}$\n2. Circle the correct answer.\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\n3$cm^{2}$ 5$mm^{2}$ = ...$mm^{2}$\nThe appropiate number to fill in the blank is:\nSố thích hợp để viết vào chỗ chấm là:\nA. 35 B. 305\nC. 350 D. 3500\n3. >, <, =\n2$dm^{2}$ 7$cm^{2}$ ... 207$cm^{2}$\n3 $m^{2}$ 48 $dm^{2}$ ... 4 $m^{2}$\n300 $mm^{2}$ ... 2 $cm^{2}$ 89 $mm^{2}$\n61 $km^{2}$ ... 610 $hm^{2}$\n4. To tile a floor, they used 150 square tiles with 40cm side length. What is the area of the floor (the area of mortar joints is negligible)?\nĐể lát nền một căn phòng, người ta đã dùng vừa hết 150 viên gạch hình vuông có cạnh 40cm. Hỏi căn phòng đỏ có diện tích bao nhiêu mét vuông, biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể?"]}, {"id": "544110621c03ab4daaaf039c3be8609c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-tap-bang-don-vi-do-do-dai-chuong-1review-table-metric-length-measures", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài chương 1|Review table of metric length measures", "contents": ["", "1.\n2. Fill in the blanks with the correct numbers of fractions:\nViết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 135m = ... dm b) 8300m = ... dam c) 1mm = ...cm\n342dm = ... cm 4000m = ... hm 1cm = ... m \n15cm = ... mm 25000m = ... km 1m = ... km\n3. Fill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 4km 37m = ... m b) 354dm = ... m ... dm 8m 12cm = ... cm 3040m = ... km ... m\n4. Using Thong Nhat railway, the distance between Ha Noi and Da Nang is 791km, the distance between Da Nang and Ho Chi Minh is 144km longer than that.\nTrên tuyến đường sắt Thống Nhất, quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài 791 km. Quãng đường từ Đà Nẵng đến Thành phố Hồ Chí Minh dài hơn quãng đường đó 144km.\na. How far is it from Da Nang to Ho Chi Minh City in kilometers?\na. Đường sắt từ Đà Nẵng đến Thành phố Hồ Chí Minh dài bao nhiêu ki-lô-mét?\nb.How far is it from Ha Noi to Ho Chi Minh City in kilometers?\nb. Đường sắt từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh dài bao nhiêu ki-lô-mét?\n"]}, {"id": "5927a98252834d61dd60283835947567", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-trang-25-chuong-1practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 25 chương 1|Practice ", "contents": ["", "1. Youth Union of Hoa Binh School collected 1 ton and 300kg of waste peper. Youth Union of Hoang Dieu School collected 2 tons and 700kg of waste peper. Knowing that 2 tons of waste peper can be used to produce 50 000 notebooks, how many notebooks can be made from the total waste peper collected by the two schools?\nLiên đội trường Hòa Bình thu gom được 1 tấn 300kg giấy vụn. Liên đội trường Hoàng Diệu thu gom được 2 tấn 700kg giấy vụn. Biết rằng cứ 2 tấn giấy vụn thì sản xuất được 50 000 cuốn vở học sinh. Hỏi từ số giấy vụn mà cả hai trường đã thu gom được có thể sản xuất được bao nhiêu cuốn vở học sinh ?\n2. A flowerpecker weighs 60g. An ostrich weighs 120kg. How many times heavier is the ostrich compared to the flowerpecker?\nMột con chim sâu cân nặng 60g. Một con đà điểu cân nặng 120kg. Hỏi con đà điểu nặng gấp bao nhiêu lần con chim sâu ?\n3. Find the area of a parcel whose size is as shown in the figure (made up of rectangle ABCD and square CEMN)\nHình bên tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông CEMN. Tính diện tích hình đó.\n4. Draw a rectangle with the same area but different size from that of rectangle ABCD.\nHãy vẽ một hình chữ nhật có cùng diện tích với hình chữ nhậtABCD nhưng có các kích thước khác với kích thước của hình chữ nhật ABCD.\n"]}, {"id": "7d512a0b800dfcd74e1f911bf0786dbc", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-tap-va-bo-sung-ve-giai-toan-tiep-theo-chuong-1review-and-more-problems", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp theo) chương 1|Review and more on problems solving (cont)", "contents": ["", "1. 10 people complete a task in 7 days. How many people are needed to complete the same task in 5 days? (Everyone has the same productivity.)\n10 người làm xong một công việc phải hết 7 ngày. Nay muốn làm xong công việc đó trong 5 ngày thì cần bao nhiêu người? (Mức làm của mỗi người như nhau)\n2. Rice is stored enough for 120 people to consume in 20 days. In fact, there are 150 people consuming rice. How many days does it take to use up that storage of rice? (Everyone consumes the same amount of rice.)\nMột bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 120 người ăn trong 20 ngày, thực tế đã có 150 người ăn. Hỏi số gạo dự trữ đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mọi người như nhau.)\n3. To pump out all the water of a lake, they use 3 pumps working continuosly for 4 hours. To fulfill the task earlier, they use 6 pumps of the same kind instead. How long does it take to fulfill the task?\nĐể hút hết nước ở một cái hồ, phải dùng 3 máy bơm làm việc liên tục trong 4 giờ. Vì muốn công việc hoàn thành sớm hơn nên người ta đã dùng 6 máy bơm như thế. Hỏi sau mấy giờ sẽ hút hết nước trong hồ?\n"]}, {"id": "c5fb0c5ad48d3e01850def6c1ae0a9db", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-tap-va-bo-sung-ve-giai-toan-chuong-1review-and-more-problems-solving", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập và bổ sung về giải toán chương 1|Review and more on problems solving", "contents": ["", "1. 5m of cloth costs 80 000 VND. How much does 7m of the same cloth cost?\nMua 5m vải hết 80 000 đồng. Hỏi mua 7m vải loại đó hết bao nhiêu tiền?\n2. A crew plants 1200 pine trees every 3 days on average. How many pine trees can that crew plant in 12 days?\nMột đội trồng rừng trung bình cứ 3 ngày trồng được 1200 cây thông. Hỏi trong 12 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông?\n3. There are 4000 people in a commune.\nSố dân ở một xã hiện nay là 4000 người.\na. If every year the population growth is 21 people out of 1000 people, by how many people does the population in that commune increase a year later?\na. Với mức tăng hằng năm là cứ 1000 người thì tăng thêm 21 người, hãy tính xem một năm sau số dân của xã đó tăng thêm bao nhiêu người.\nb. If the every year population growth is 15 people out of 1000 people, by how many people does the population in that commune increase a year later?\nb. Nếu hạ mức tăng hằng năm xuống cứ 1000 người chỉ tăng thêm 15 người thì sau một năm số dân của xã đó tăng thêm bao nhiêu người?"]}, {"id": "59abec4763adab4fe685a4448f93b94e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-tap-bang-don-vi-do-khoi-luong-chuong-1review-table-metric-weight", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng chương 1|Review table of metric weight measures", "contents": ["", "1.\na. Complete the following table of metric weight measures:\nViết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau:\n2. Fill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 18 yen = ... kg b) 430 kg = ... yen\n 200 quintals = .. kg 2500kg = ... yen\n 35 tons = ... kg 16 000kg = ... tons\nc) 2kg 326g = ... g d) 4008g = ... kg ... g\n 6kg 3g = ... g 9050 kg = ... tons ... kg\na) 18 yến = ... kg b) 430 kg = ... yến\n 200 tạ = .. kg 2500kg = ... tạ\n 35 tấn = ... kg 16 000kg = ... tấn\nc) 2kg 326g = ... g d) 4008g = ... kg ... g\n 6kg 3g = ... g 9050 kg = ... tấn ... kg\n3. >, <, =\n2 kg 50g ... 2500g 6090kg ... 6 tons 8kg\n13kg 85g ... 13kg 805g $\\frac{1}{4}$ton ... 250 kg\n2 kg 50g ... 2500g 6090kg ... 6 tấn 8kg\n13kg 85g ... 13kg 805g $\\frac{1}{4}$tấn ... 250 kg\n4. A store sold 1 ton of sugar in 3 days. On the first day, 300 kg of the sugar was sold. The amount sold on the second day was 2 times the amount on the first day. How many kilograms of sugar was sold on the third day?\nMột cửa hàng trong 3 ngày bán được 1 tấn đường. Ngày đầu bán được 300kg. Ngày thứ hai bán được gấp 2 lần ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?"]}, {"id": "9c86057b1d2188f3df5f6b1540a83414", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-chung-trang-22-chuong-1cumulative-practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 22 chương 1|Cumulative practice", "contents": ["", "1. There are 28 students in a class, the number of boys is$\\frac{2}{5}$ the number of girls. How many boys, girls are there in the class?\nMột lớp học có 28 học sinh, trong đó số em nam bằng$\\frac{2}{5}$số em nữ. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu em nữ, bao nhiêu em nam?\n2. Find the perimeter of a rectangular percel if its length is 20 times its width and 15m longer than its width.\nTính chu vi một mảnh đất hình chữ nhật, biết chiều dài gấp 2 lần chiều rộng và hơn chiều rộng 15m.\n3. A car consumes 12/ of gasoline every 100km. How many liters of gasoline does the car consume if it travels a distance of 50km?\nMột ô tô cứ đi 100 km thì tiêu thụ hết 12l xăng. Nếu ô tô đó đã đi quãng đường 50 km thì sẽ tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng?\n4. A factory has to manufacture 12 sets of table per day for 30 days to meet the target. Thanks to an apgrade in technology, they can make 18 sets per day. How many days does it take them to meet the target?\nTheo dự định, một xưởng mộc phải làm trong 30 ngày, mỗi ngày đóng được 12 bộ bàn ghế thì mới hoàn thành kế hoạch. Do cải tiến kĩ thuật, mỗi ngày xưởng đó đóng được 18 bộ bàn ghế. Hỏi xưởng mộc làm trong bao nhiêu ngày thì hoàn thành kế hoạch?"]}, {"id": "75a390acd0de3d4318a11b1f6db3ae0c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-chuong-1-practice.html-0", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chương 1| Practice", "contents": [""]}, {"id": "cbba285de9bd04ed7d59f9abe9332490", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-tap-ve-giai-toan-chuong-1review-problem-solving.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập về giải toán chương 1|Review problem solving", "contents": ["", "1.\na. The sum of two number is 80. The first number is$\\frac{7}{9}$ the second number. Find those two numbers.\nTổng của hai số là 80. Số thứ nhất bằng $\\frac{7}{9}$ số thứ hai. Tìm hai số đó.\nb. The difference between two numbers is 55. The first number is $\\frac{9}{4}$ the second number. Find those two numbers.\nHiệu của hai số là 55. Số thứ nhất bằng $\\frac{9}{4}$ số thứ hai. Tìm hai số đó.\n2. The amount of type i fish sauce is 12 liters more than that of tyoe II. How many liters of fish sauce of each type are there, knowing that the amount of type I is 3 times the amount of type II?\nSố lít nước mắm loại I có nhiều hơn số lít nước mắm loại II là 12l. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu lít nước mắm, biết rằng số lít nước mắm loại I gấp 3 lần số lít nước mắm loại II?\n3. The perimeter of a rectangular flower garden is 120m. The width is$\\frac{5}{7}$ the length.\nMột vườn hoa hình chữ nhật có chu vi là 120m. Chiều rộng bằng $\\frac{5}{7}$ chiều dài.\na. Find the width and the length of the flower garden.\nTính chiều dài, chiều rộng vườn hoa đó.\nb. $\\frac{1}{25}$ of the flower garden is used to make a pathway. What is the area of the pathway in square meters?\nNgười ta sử dụng $\\frac{1}{25}$ diện tích vườn hoa để làm lối đi. Hỏi diện tích lối đi là bao nhiêu mét vuông?"]}, {"id": "2216d72f0b065b9693a3cbb2ff74e28e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-chung-2-chuong-1cumulative-practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung (2) chương 1|Cumulative practice", "contents": ["", "1. Calculate:\nTính:\na.$\\frac{7}{9}$ +$\\frac{9}{10}$\nb. $\\frac{5}{6}$ +$\\frac{7}{8}$\nc. $\\frac{3}{5}$ +$\\frac{1}{2}$ + $\\frac{3}{10}$\n2. Calculate:\nTính:\na.$\\frac{5}{8}$ -$\\frac{2}{5}$\nb. 1 $\\frac{1}{10}$ -$\\frac{3}{4}$\nc.$\\frac{2}{3}$ +$\\frac{1}{2}$ -$\\frac{5}{6}$\n3. Circle the correct answer:\nKhoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:\n$\\frac{3}{8}$ +$\\frac{1}{4}$ = ?\nA.$\\frac{7}{9}$ \nB.$\\frac{3}{4}$\nC.$\\frac{5}{8}$\nD.$\\frac{4}{12}$\n4. Write these lengths (follow the example):\nViết các số đo độ dài (theo mẫu):\n9m 5dm;\n7m 3dm;\n8dm 9cm;\n12cm 5mm.\n5. Knowing that$\\frac{3}{10}$ of the distance AB is 12km, how far the distance AB in kilometers?\nBiết $\\frac{3}{10}$ quãng đường AB dài 12km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?\n"]}, {"id": "1a23ccb117b3d4b3380fed33a5c5ad7d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-chuong-1practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chương 1|Practice", "contents": ["", "1. 12 notebooks cost 24 000 VND. How much do 30 notebooks of the same kind cost?\nMua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?\n2. Ha bought 2 dozens of pencils for 30 000 VND. If Mai wants to buy 8 pencils of the same kind, how much does she nees to pay?\nBạn Hà mua hai tá bút chì hết 30 000 đồng. Hỏi bạn Mai muốn mua 8 cái bút chì như thế thì phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền?\n3. A school organized a trip for students to historical sites. For the first round, 3 buses were used to carry 120 students. How many buses of the same size are needed to carry 160 students for the second round?\nMột trường tổ chức cho học sinh đi tham quan di tích lịch sử. Đợt thứ nhất cần có 3 xe ô tô để chở 120 học sinh. Hỏi đợt thứ hai muốn chở 160 học sinh đi tham quan thì cần dùng mấy xe ô tô như thế nào?\n4. A man is paid 72 000 VND for 2 working days. At the same payment rate, how much is he paid for 5 working days?\nMột người làm công trong hai ngày được trả 72 000 đồng. Hỏi với mức trả lương như thế, nếu làm trong 5 ngày thì người đó được trả bao nhiêu tiền?"]}, {"id": "963505bf50610f227dbfa6c0b0126b13", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-tap-phep-cong-va-phep-tru-2-phan-so-chuong-1-review-addition-and", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập phép cộng và phép trừ 2 phân số chương 1| Review addition and subtraction of 2 fractions", "contents": ["", "1. Calculate:\nTính:\na.$\\frac{6}{7}$ +$\\frac{5}{8}$\nb.$\\frac{3}{5}$ - $\\frac{3}{8}$\nc. $\\frac{1}{4}$ + $\\frac{5}{6}$\nd. $\\frac{4}{9}$ - $\\frac{1}{6}$\n2. Calculate:\nTính:\na. 3 +$\\frac{5}{2}$\nb. 4 -$\\frac{5}{7}$\nc. 1 - ($\\frac{2}{5}$ +$\\frac{1}{3}$)\n3. A box contains some balls.$\\frac{1}{2}$ of the balls are red,$\\frac{1}{3}$ of them are blue, the rest are yellow. Find the fractions which represnts the number of yellow balls.Một hộp bóng có $\\frac{1}{2}$ số bóng màu đỏ, $\\frac{1}{3}$ số bóng màu xanh, còn lại là bóng màu vàng. Tìm phân số chỉ số bóng màu vàng.\n"]}, {"id": "0057b0682f0d544bc2b510d5b2b778c9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-tap-phep-nhan-va-phep-chia-2-phan-so-chuong-1review-multiplication-and", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập phép nhân và phép chia 2 phân số chương 1|Review multiplication and division of 2 fractions", "contents": ["", "1. Calculate:\nTính:\na.$\\frac{3}{10}$ x$\\frac{4}{9}$\n$\\frac{6}{5}$ : $\\frac{3}{7}$\n$\\frac{3}{4}$ x$\\frac{2}{5}$\n$\\frac{5}{8}$ : $\\frac{1}{2}$\nb. 4 x $\\frac{3}{8}$\n3 : $\\frac{1}{2}$\n$\\frac{1}{2}$ : 3\n2. Calculate (follow the example):\nTính (theo mẫu):\na.$\\frac{9}{10}$ x$\\frac{5}{6}$\nb.$\\frac{6}{25}$ : $\\frac{21}{20}$\nc.$\\frac{40}{7}$ x$\\frac{14}{5}$\nd.$\\frac{17}{13}$ : $\\frac{51}{26}$\n3. The length of a rectangular card is$\\frac{1}{2}$ m, the width is$\\frac{1}{3}$ m. Divide the card into 3 equal pieces. Find the area of each piece.Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài $\\frac{1}{2}$ m, chiều rộng $\\frac{1}{3}$ m. Chia tấm bìa đó thành 3 phần bằng nhau. Tính diện tích của mỗi phần."]}, {"id": "825932d054b75516bbf55cae20c76ceb", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-hon-so-tiep-theo-chuong-1mixed-numbers-cont.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Hỗn số (tiếp theo) chương 1|Mixed numbers (cont)", "contents": ["", "1. Write the following mixed numbers as fractions:\nChuyển các hỗn số sau thành phân số:\n2$\\frac{1}{3}$; 4$\\frac{2}{5}$; 3$\\frac{1}{4}$; 9$\\frac{5}{7}$; 10 $\\frac{3}{10}$\n2. Write these mixed numbers as frations and complete the operations (follow the example):\nChuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính (theo mẫu):\na. 2 $\\frac{1}{3}$ + 4 $\\frac{1}{3}$\nb. 9 $\\frac{2}{7}$ + 5 $\\frac{3}{7}$\nc. 10 $\\frac{3}{10}$ - 4 $\\frac{7}{10}$\n3. Write these mixed numbers as fractions and complete the operations (follow the example):\nChuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính (theo mẫu)\na. 2 $\\frac{1}{3}$ x 5 $\\frac{1}{4}$\nb. 3 $\\frac{2}{5}$ x 2 $\\frac{1}{7}$\nc. 8 $\\frac{1}{6}$ : 2 $\\frac{1}{2}$"]}, {"id": "ae758683f79dbcd9990979531cd63e97", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-tap-so-sanh-hai-phan-so-tiep-theo-chuong-1-review-comparing-two", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập so sánh hai phân số (tiếp theo) chương 1 |Review comparing two fractions (cont)", "contents": ["", "1. >, <, = ?\na.\n$\\frac{3}{5}$ ... 1\n$\\frac{2}{2}$ ... 1\n$\\frac{9}{4}$ ... 1\n1 ... $\\frac{7}{8}$\nb. State the basic properties of fractions which are greater, smaller and equal to 1.\nNêu đặc điểm của phân số lớn hơn 1, bé hơn 1, bằng 1.\n2. \na. Compare these fractions:\nSo sánh các phân số:\n$\\frac{2}{5}$ and $\\frac{2}{7}$\n$\\frac{5}{9}$ and $\\frac{5}{6}$\n$\\frac{11}{2}$ and $\\frac{11}{3}$\n$\\frac{2}{5}$ và $\\frac{2}{7}$\n$\\frac{5}{9}$ và $\\frac{5}{6}$\n$\\frac{11}{2}$ và $\\frac{11}{3}$\nb. State how to compare two fractions with the same numerator.\nNêu cách so sánh hai phân số cũng tử số.\n3. Which fraction is greater?\nPhân số nào lớn hơn?\n$\\frac{3}{4}$ and $\\frac{5}{7}$\n$\\frac{2}{7}$ and $\\frac{4}{9}$\n$\\frac{5}{8}$ and $\\frac{8}{5}$\n$\\frac{3}{4}$ và $\\frac{5}{7}$\n$\\frac{2}{7}$ và $\\frac{4}{9}$\n$\\frac{5}{8}$ và $\\frac{8}{5}$\n4. Mother has a few oranges. She gives her daughter$\\frac{1}{3}$ of the oranges and gives her son$\\frac{2}{5}$ of the oranges. Who gets more oranges from their mother?\nMẹ có một số quả quýt. Mẹ cho chị $\\frac{1}{3}$ số quả quýt đó, cho em $\\frac{2}{5}$ số quả quýt đó. Hỏi ai được mẹ cho nhiều quýt hơn?"]}, {"id": "0dd26bd470c4b79a807b76dc685711e2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-trang-22-chuong-1practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 22 chương 1|Practice", "contents": ["", "1. A person bought 25 notebooks at 3 000 VND each. If he had used the same amount of money to buy notebooks at 1 500 VND each, how many notebooks could he have bought?\nMột người mua 25 quyển vở, giá 3000 đồng một quyển thì vừa hết số tiền đang có. Cũng với số tiền đó, nếu mua vở với giá 1500 đồng một quyển thì người đó mua được bao nhiêu quyển vở?\n2. A family has 3 people (Father, Mother and Child). The average income of these 3 people is 800 000 VND per month. If they have another child, how much less is the average income per month?\nMột gia đình gồm 3 người (bố, mẹ và một con). Bình quân thu nhập hàng tháng 800 000 đồng mỗi người. Nếu gia đình đó có thêm một con nữa mà tổng thu nhập của gia đình không thay đổi thì bình quân thu nhập hàng tháng của mỗi người giảm đi bao nhiêu tiền?\n3. A crew of 10 people digs a trench at a rate of 35m per day. They assign 20 people to support the crew. How many meters per day can they dig? (Each person has the same productivity.)\nMột đội 10 người trong một ngày đào được 35 m nương. Người ta bổ sung thêm 20 người nữa cùng đào thì trong một ngày đào được bao nhiêu mét mương? (Mức đào của mỗi người như nhau)\n4. A truch can pnly carry 30 packages of rice. Each package contains 50kg of rice. If the truck is loaded with 75 kg-packages, how many packages can the truck carry the most?\nMột xe tải chỉ có thể chở được 300 bao gạo, mỗi bao 50 kg. Nếu chất lên xe đó loại bao gạo 75 kg thì xe chở được bao nhiêu bao?"]}, {"id": "eff20b8d3554630b64d2d94519ef5cff", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-tap-tinh-chat-co-ban-cua-phan-so-chuong-1-review-basic-properties", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập tính chất cơ bản của phân số chương 1 |Review basic properties of fractions", "contents": ["", "1. Simplify these fractions:\nRút gọn các phân số:\n$\\frac{15}{25}$;$\\frac{18}{27}$;$\\frac{36}{64}$\n2. Make the following fractions have a common denominator:\nQuy đồng mẫu số các phân số:\na.$\\frac{2}{3}$ and$\\frac{5}{8}$\nb.$\\frac{1}{4}$ and $\\frac{7}{12}$\nc.$\\frac{5}{6}$ and$\\frac{3}{8}$\na.$\\frac{2}{3}$ và$\\frac{5}{8}$\nb.$\\frac{1}{4}$ và $\\frac{7}{12}$\nc.$\\frac{5}{6}$ và$\\frac{3}{8}$\n3. Find equivalent fractions among these fractions:\nTìm các phân số bằng nhau trong cách phân số dưới đây: \n$\\frac{2}{5}$;$\\frac{4}{7}$;$\\frac{12}{30}$;$\\frac{12}{21}$;$\\frac{20}{35}$;$\\frac{40}{100}$."]}, {"id": "9374c6662f0615e5b3149b67b6f4f4b1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-hon-so-chuong-1mixed-numbers.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Hỗn số chương 1|Mixed numbers", "contents": ["", "1. Based on the figure, which fraction represents the shaded part (follow the example):\nDựa vào hình vẽ để viết rồi đọc hỗn số thích hợp (theo mẫu):\n2.\n"]}, {"id": "8d03aceecbe1a45bc5dae14afed485e2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-27-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 27 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3.\na. Fill in the blanks with the corect numbers:\na) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :\n2dam2=... m2 3dam215m2= ... m2\n200m2= ... dam2 30hm2= ... dam2\n12hm25dam2= ... dam2 760m2= ...dam2... m2.\nb. Fill in the blanks with the correct fractions:\nViết phân số thích hợp vào chỗ chấm :\n1m2= ... dam2 1dam2= ... hm2\n3m2= ... dam2 8dam2= ... hm2\n27m2= ... dam2 15dam2= ... hm2.\n02 Bài giải:\n \na.\n2dam2= 200 m2 3dam215m2= 315 m2\n200m2= 2 dam2 30hm2= 3000 dam2\n12hm25dam2= 1205 dam2 760m2= 7 dam260 m2.\nb.\n1m2=$\\frac{1}{100}$dam2 1dam2=$\\frac{1}{100}$ hm2\n3m2= $\\frac{3}{100}$ dam2 8dam2= $\\frac{8}{100}$ hm2\n27m2= $\\frac{27}{100}$ dam2 15dam2=$\\frac{15}{100}$ hm2."]}, {"id": "6827f45e4b29bfb5ccbc66b531582afe", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-chuong-1-practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chương 1| Practice", "contents": ["", "1.\n2. Write the following fractions as decimal frations:\nViết các phân số sau thành phân số thập phân:\n$\\frac{11}{2}$;$\\frac{15}{4}$;$\\frac{31}{5}$\n3. Write the following fractions as decimal fractions whose denominators are 100:\nViết các phân số sau thành phân số thập phân có mẫu số là 100:\n$\\frac{6}{25}$;$\\frac{500}{1000}$;$\\frac{18}{200}$\n4. >, <, = ?\n$\\frac{7}{10}$ ...$\\frac{9}{10}$\n$\\frac{92}{100}$ ...$\\frac{87}{100}$\n$\\frac{5}{10}$ ...$\\frac{50}{100}$\n$\\frac{8}{10}$ ...$\\frac{29}{100}$\n5. There are 30 students in a class,$\\frac{3}{10}$ of them are good at Maths,$\\frac{2}{10}$ of them are good at Vietnamese. How many students are good at Maths, how many students are good at Vietnamese in the class?\nMột lớp học có 30 học sinh, trong đó có $\\frac{3}{10}$ số học sinh là học sinh giỏi Toán, $\\frac{2}{10}$ số học sinh là học sinh giỏi tiếng Việt. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh giỏi Toán, bao nhiêu học sinh giỏi tiếng Việt?\n1. Write the following mixed numbers as frations:\nChuyển các hỗn số sau thành phân số:\n2$\\frac{3}{5}$; 5$\\frac{4}{9}$; 9 $\\frac{3}{8}$; 12$\\frac{7}{10}$\n2. Compare the following mixed numbers:\nSo sánh các hỗn số:\na. 3$\\frac{9}{10}$ and 2$\\frac{9}{10}$\nb. 3$\\frac{4}{10}$ and 3 $\\frac{9}{10}$\nc. 5 $\\frac{1}{10}$ and 2 $\\frac{9}{10}$\nd. 3 $\\frac{4}{10}$ and 3 $\\frac{2}{5}$\na. 3$\\frac{9}{10}$ và 2$\\frac{9}{10}$\nb. 3$\\frac{4}{10}$ và 3 $\\frac{9}{10}$\nc. 5 $\\frac{1}{10}$ và 2 $\\frac{9}{10}$\nd. 3 $\\frac{4}{10}$ và 3 $\\frac{2}{5}$\n3. Write these mixed numbers as fractions and complete the operations:\nChuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính:\na. 1 $\\frac{1}{2}$ + 1 $\\frac{1}{3}$\nb. 2 $\\frac{2}{3}$ - 1 $\\frac{4}{7}$\nc. 2 $\\frac{2}{3}$ x 5 $\\frac{1}{4}$\nd. 3 $\\frac{1}{2}$ : 2 $\\frac{1}{4}$"]}, {"id": "3b4143fdb73e1e0b7db81e45f9843654", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-22-sach-toan-tieng-anh-5.html-1", "title": "Giải bài tập 1 trang 22 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. There are 28 students in a class, the number of boys is$\\frac{2}{5}$ the number of girls. How many boys, girls are there in the class?\nMột lớp học có 28 học sinh, trong đó số em nam bằng$\\frac{2}{5}$số em nữ. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu em nữ, bao nhiêu em nam?\n02 Bài giải:\n \nA total of equal parts is:5 + 2 = 7 (part)\nA part is: 28 : 7 = 4 (student)\nThe girls in a class are:4 x 2 = 8 (student)\nThe boys in a class are:28 - 8 = 20 (student)\nResult: Girl: 8 students\nBoy: 20 students\nTheo sơ đồ ta có tổng số phần bằng nhau là:\n5 + 2 = 7 ( phần)\nMỗi phần tương ứng với số học sinh là:\n28 : 7 = 4 (học sinh)\nSố học sinh nữ là: 4 x 2 = 8 (học sinh)\nSố học sinh nam là: 28 - 8 = 20 (học sinh)\nĐáp số: Nữ 8 học sinh\n Nam 20 học sinh\n"]}, {"id": "7aaa048e1ed4822d2200ea24b32f798c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-26-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 26 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Write the following area measurements:\nViết các số đo diện tích:\na) Two hundred and seventy-one square dekameters.\na) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông.\nb) Eighteen thousand nine hundred and fifty-four square dekameters.\nb) Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông.\nc) Six hundred and three square hectometers.\nc) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông.\nd) Thiry-four thousand six hundred and twenty square hectometers.\nd) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông.\n02 Bài giải:\n \na.271dam2\nb.18954dam2\nc.603hm2\nd.34 620hm2."]}, {"id": "0f57e8fb10a72a676aad58f497ae578c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-chung-3-chuong-1cumulative-practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung (3) chương 1|Cumulative practice", "contents": ["", "1. Calculate:\nTính:\na.$\\frac{7}{9}$ x$\\frac{4}{5}$\nb. 2$\\frac{1}{4}$ x 3$\\frac{2}{5}$\nc.$\\frac{1}{5}$ :$\\frac{7}{8}$\nd. 1$\\frac{1}{5}$ : 1 $\\frac{1}{3}$\n2. Find $x$:\nTìm $x$:\na. $x$ +$\\frac{1}{4}$ =$\\frac{5}{8}$;\nb. $x$ -$\\frac{3}{5}$ =$\\frac{1}{10}$;\nc. $x$ x$\\frac{2}{7}$ =$\\frac{6}{11}$;\nd. $x$ :$\\frac{3}{2}$ =$\\frac{1}{4}$.\n3. Write these lengths (follow the example):Viết các số đo độ dài (theo mẫu):\n2m 15cm; 1m 75cm;\n5m 36cm; 8m 8cm.\n4. Circle the correct answer:\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\n"]}, {"id": "61c2205e40f4caa839f0d0d4bed7c852", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-24-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 24 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Fill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 18 yen = ... kg b) 430 kg = ... yen\n 200 quintals = .. kg 2500kg = ... yen\n 35 tons = ... kg 16 000kg = ... tons\nc) 2kg 326g = ... g d) 4008g = ... kg ... g\n 6kg 3g = ... g 9050 kg = ... tons ... kg\na) 18 yến = ... kg b) 430 kg = ... yến\n 200 tạ = .. kg 2500kg = ... tạ\n 35 tấn = ... kg 16 000kg = ... tấn\nc) 2kg 326g = ... g d) 4008g = ... kg ... g\n 6kg 3g = ... g 9050 kg = ... tấn ... kg\n02 Bài giải:\n \na) 18 yen = 180 kg b) 430 kg = 43 yen\n 200 quintals = 20 000 kg 2500kg = 25 quintals\n 35 tons = 35 000 kg 16 000kg = 16 tons\nc) 2kg 326g = 2326 g d) 4008g = 4 kg 8 g\n 6kg 3g = 6003 g 9050 kg = 9 tons 50 kg\na) 18 yến = 180 kg b) 430 kg = 43 yến\n 200 tạ = 20 000 kg 2500kg = 25 tạ\n 35 tấn = 35 000 kg 16 000kg = 16 tấn\nc) 2kg 326g = 2326 g d) 4008g = 4 kg 8 g\n 6kg 3g = 6003 g 9050 kg = 9 tấn 50kg"]}, {"id": "a1f9710bf236887aad83c51d910b9004", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-23-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 23 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n4. A factory has to manufacture 12 sets of table per day for 30 days to meet the target. Thanks to an apgrade in technology, they can make 18 sets per day. How many days does it take them to meet the target?\nTheo dự định, một xưởng mộc phải làm trong 30 ngày, mỗi ngày đóng được 12 bộ bàn ghế thì mới hoàn thành kế hoạch. Do cải tiến kĩ thuật, mỗi ngày xưởng đó đóng được 18 bộ bàn ghế. Hỏi xưởng mộc làm trong bao nhiêu ngày thì hoàn thành kế hoạch?\n02 Bài giải:\n \nThe sets which they have to make is:\n12 x 30 = 360 (set)\nIf they can make 18 sets per day, it takes them:\n360 : 18 = 20 (day)\nResult: 20 days\nSố bộ bàn ghế phải đóng là:\n12 x 30 = 360 (bộ)\nMỗi ngày 18 bộ thì mất số ngày là:\n360 : 18 = 20 (ngày)\nĐáp án : 20 ngày"]}, {"id": "a55510b2e10b12515276521c8df2d000", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-24-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 24 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1.\na. Complete the following table of metric weight measures:\nViết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "8b7b43e646cd3cd55b229c871f99d0a8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-phan-so-thap-phan-chuong-1-decimal-fractions.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Phân số thập phân chương 1| Decimal fractions", "contents": ["", "1.Read out these decimal fractions:\nĐọc các phân số thập phân:\n$\\frac{9}{10}$\n$\\frac{21}{100}$\n$\\frac{625}{1000}$\n$\\frac{2004}{1000000}$\n2. Write these decimal fractions:\nViết các phân số thập phân:\nSeven-tenths; twenty-hundredths; four hundred seventy-five thousandths; one-millionths.\nBảy phần mười, hai mươi phần trăm, bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn, một phần triệu.\n3. Which of the following fractions are decimal fractions?\nPhân số nào dưới đây là phân số thập phân?\n$\\frac{3}{7}$;$\\frac{4}{10}$;$\\frac{100}{34}$;$\\frac{17}{1000}$;$\\frac{69}{2000}$\n4. Write the correct numbers in the boxes:\nViết số thích hợp vào ô trống:\na.$\\frac{7}{2}$ = $\\frac{7 x ☐}{2 x ☐}$ = $\\frac{☐}{10}$\nb. $\\frac{3}{4}$ = $\\frac{3 x ☐}{4 x ☐}$ = $\\frac{☐}{100}$\nc. $\\frac{6}{30}$ = $\\frac{6 : ☐}{30 : ☐}$ = $\\frac{☐}{10}$\nd. $\\frac{64}{800}$ = $\\frac{64 : ☐}{800 : ☐}$ = $\\frac{☐}{100}$"]}, {"id": "935cc61546e7c99d9cd0c8b540819486", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-22-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 22 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. A car consumes 12/ of gasoline every 100km. How many liters of gasoline does the car consume if it travels a distance of 50km?\nMột ô tô cứ đi 100 km thì tiêu thụ hết 12l xăng. Nếu ô tô đó đã đi quãng đường 50 km thì sẽ tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng?\n02 Bài giải:\n \n100km is greater than 50km: 100 : 50 = 2 (time)\nThe liters of gasoline which the car consume if it travels a distance of 50km is:\n12 : 2 = 6 (liter)\nResult: 6 liters\n100 km gấp 50 km số lần là:\n100 : 50 = 2 (lần)\nVậy đi 50 km mất số lít xăng là:\n12 : 2 = 6 (lít xăng)\nĐáp án: 6 lít xăng"]}, {"id": "422d458ec8cba94990f3d29609c201af", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-16-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 16 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Calculate:\nTính:\na.$\\frac{5}{8}$ -$\\frac{2}{5}$\nb. 1 $\\frac{1}{10}$ -$\\frac{3}{4}$\nc.$\\frac{2}{3}$ +$\\frac{1}{2}$ -$\\frac{5}{6}$\n02 Bài giải:\n \na.$\\frac{5}{8}$ -$\\frac{2}{5}$\n$\\frac{25}{40}$ -$\\frac{16}{40}$ = $\\frac{9}{40}$\nb. 1 $\\frac{1}{10}$ -$\\frac{3}{4}$\n$\\frac{11}{10}$ -$\\frac{3}{4}$ = $\\frac{22}{20}$ -$\\frac{15}{20}$ = $\\frac{7}{20}$\nc.$\\frac{2}{3}$ +$\\frac{1}{2}$ -$\\frac{5}{6}$ = $\\frac{4 + 3 - 5}{6}$ = $\\frac{1}{3}$"]}, {"id": "efe384e7e14e8bcb00761520a3552905", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-chung-chuong-1cumulative-practice.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung chương 1|Cumulative practice", "contents": ["", "1. Write the following fractions as decimal fractions:\nChuyển các phân số sau thành phân số thập phân:\n$\\frac{14}{70}$;$\\frac{11}{25}$;$\\frac{75}{300}$;$\\frac{23}{500}$\n2. Write the following mixed numbers as fractions:Chuyển các hỗn số sau thành phân số:\n8$\\frac{2}{5}$; 5$\\frac{3}{4}$; 4$\\frac{3}{7}$; 2$\\frac{1}{10}$\n3. Fill in the blanks with the correct fractions:\nViết phân số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 1 dm = ... m\n3 dm = ... m\n9 dm = ... m\nb. 1 g = ... kg\n8 g = ... kg\n25 g = ... kg\nc. 1 minute = ... hour\n1 phút = ... giờ\n6 minutes = ... hour\n6 phút = ... giờ\n12 minutes = ... hour\n12 phút = ... giờ\n4. Write these lengths (follow the example):\nViết các số đo độ dài (theo mẫu):\n5m 7dm; 2m 3dm;\n4m 37cm; 1m53cm.\n5. The length of a rope is 3m and 27cm. Write that length in cnetimeters, decimeters and meters.\nĐo chiều dài của một sợi dây dược 3m và 27cm. Hãy viết số đo độ dài của sợi dây dưới dạng số đo có đơn vị là:\nxăng-ti-mét; đề-xi-mét; mét."]}, {"id": "f46e40cf88e54f438906656f4709bf03", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-14-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 14 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. Write these mixed numbers as fractions and complete the operations (follow the example):\nChuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính (theo mẫu)\na. 2 $\\frac{1}{3}$ x 5 $\\frac{1}{4}$\nb. 3 $\\frac{2}{5}$ x 2 $\\frac{1}{7}$\nc. 8 $\\frac{1}{6}$ : 2 $\\frac{1}{2}$\n02 Bài giải:\n \na. 2 $\\frac{1}{3}$ x 5 $\\frac{1}{4}$ = $\\frac{7}{3}$ x $\\frac{21}{4}$ = $\\frac{7 x 21}{3 x 4}$ = $\\frac{147}{12}$\nb. 3 $\\frac{2}{5}$ x 2 $\\frac{1}{7}$ = $\\frac{17}{5}$ x $\\frac{15}{7}$ = $\\frac{17 x 5}{15 x 7}$ = $\\frac{85}{105}$\nc. 8 $\\frac{1}{6}$ : 2 $\\frac{1}{2}$ = $\\frac{49}{6}$ : $\\frac{5}{2}$ = $\\frac{49 x 2}{6 x 5}$ = $\\frac{98}{30}$"]}, {"id": "50c78032793eb4ea2aaabed5a48a4020", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-16-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 16 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Calculate:\nTính:\na.$\\frac{7}{9}$ +$\\frac{9}{10}$\nb. $\\frac{5}{6}$ +$\\frac{7}{8}$\nc. $\\frac{3}{5}$ +$\\frac{1}{2}$ + $\\frac{3}{10}$\n02 Bài giải:\n \na.$\\frac{7}{9}$ +$\\frac{9}{10}$\n= $\\frac{70}{90}$ +$\\frac{81}{90}$ = $\\frac{151}{90}$\nb. $\\frac{5}{6}$ +$\\frac{7}{8}$\n= $\\frac{20}{24}$ +$\\frac{21}{24}$ = $\\frac{41}{24}$\nc. $\\frac{3}{5}$ +$\\frac{1}{2}$ + $\\frac{3}{10}$\n= $\\frac{6 + 5 + 3}{10}$ = $\\frac{14}{10}$ = $\\frac{7}{5}$"]}, {"id": "b9e188e3cb1d19ada63cb4225a588da5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-16-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 16 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n5. Knowing that$\\frac{3}{10}$ of the distance AB is 12km, how far the distance AB in kilometers?\nBiết $\\frac{3}{10}$ quãng đường AB dài 12km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{3}{10}$ of the distance 12km, so $\\frac{1}{3}$ of the distance 12km is:\n12 : $\\frac{3}{10}$ = $\\frac{12 x 10}{3}$ = 4 (km)\nThe distance AB in kilometers is:\n4 x 10 = 40 (km)\nResult: 40 km\n$\\frac{3}{10}$ của quãng đường dài 12km, vậy $\\frac{1}{3}$ của quãng đường 12km là:\n12 : $\\frac{3}{10}$ = $\\frac{12 x 10}{3}$ = 4 (km)\nVậy quãng đường AB dài số km là:\n4 x 10 = 40 (km)\nĐáp số: 40 km"]}, {"id": "1ac932dfa413bd0c914a035ade1a4740", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-27-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 27 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n4. Write these measurements in square dekameters (follow the example):\nViết các số đo sau dưới dạng số đo bằng đề-ca-mét vuông :\na) 5dam223m2; b) 16dam291m2 c) 32dam25m2.\n02 Bài giải:\n \na) 5dam223m2 = 5$dam^{2}$ +$\\frac{23}{100}$ $dam^{2}$ = 5 $\\frac{23}{100}$ $dam^{2}$\nb) 16dam291m2 = 16 $dam ^{2}$+ $\\frac{91}{100}$ $dam^{2}$ = 16 $\\frac{91}{100}$ $dam^{2}$\nc) 32dam25m2= 32 $dam ^{2}$ + $\\frac{5}{100}$ $dam^{2}$ = 32 $\\frac{5}{100}$ $dam^{2}$\n"]}, {"id": "e7a8bb480dba055a4711ac5e84993a74", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-14-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 14 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Write these mixed numbers as frations and complete the operations (follow the example):\nChuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính (theo mẫu):\na. 2 $\\frac{1}{3}$ + 4 $\\frac{1}{3}$\nb. 9 $\\frac{2}{7}$ + 5 $\\frac{3}{7}$\nc. 10 $\\frac{3}{10}$ - 4 $\\frac{7}{10}$\n02 Bài giải:\n \na. 2 $\\frac{1}{3}$ + 4 $\\frac{1}{3}$ = $\\frac{7}{3}$ + $\\frac{13}{3}$ = $\\frac{20}{3}$\nb. 9 $\\frac{2}{7}$ + 5 $\\frac{3}{7}$ = $\\frac{65}{7}$ + $\\frac{38}{7}$ = $\\frac{103}{7}$\nc. 10 $\\frac{3}{10}$ - 4 $\\frac{7}{10}$ = $\\frac{103}{10}$ - $\\frac{47}{10}$ = $\\frac{56}{10}$"]}, {"id": "bba364d30ddea0ca37511c0a10431b36", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-tap-so-sanh-hai-phan-so-chuong-1-review-comparing-two-fractions.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập so sánh hai phân số chương 1 |Review comparing two fractions", "contents": ["", "1. >, <, = ?\n$\\frac{4}{11}$ ...$\\frac{6}{11}$\n$\\frac{6}{7}$ ...$\\frac{12}{14}$\n$\\frac{15}{17}$ ...$\\frac{10}{17}$\n$\\frac{2}{3}$ ...$\\frac{3}{4}$\n2. Order the following fractions from the least to the greatest:\nViết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:\na.$\\frac{8}{9}$;$\\frac{5}{6}$;$\\frac{17}{18}$\nb.$\\frac{1}{2}$;$\\frac{3}{4}$;$\\frac{5}{8}$\n"]}, {"id": "0429db753ffc731a7ee57b05e4112ad1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-7-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 7 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n4. Mother has a few oranges. She gives her daughter$\\frac{1}{3}$ of the oranges and gives her son$\\frac{2}{5}$ of the oranges. Who gets more oranges from their mother?\nMẹ có một số quả quýt. Mẹ cho chị $\\frac{1}{3}$ số quả quýt đó, cho em $\\frac{2}{5}$ số quả quýt đó. Hỏi ai được mẹ cho nhiều quýt hơn?\n02 Bài giải:\n \nBecause:\n$\\frac{1}{3}$ = $\\frac{1 x 5}{3 x 5}$ = $\\frac{5}{15}$\n$\\frac{2}{5}$ = $\\frac{2 x 3}{5 x 3}$ = $\\frac{6}{15}$\n$\\frac{5}{15}$ < $\\frac{6}{15}$ so the oranges which mother gives her son is greater than the oranges which mother gives her daughter.\nBời vì:\n$\\frac{1}{3}$ = $\\frac{1 x 5}{3 x 5}$ = $\\frac{5}{15}$\n$\\frac{2}{5}$ = $\\frac{2 x 3}{5 x 3}$ = $\\frac{6}{15}$\n$\\frac{5}{15}$ < $\\frac{6}{15}$ nên số cam mà mẹ cho em lớn hơn số cam mà mẹ cho chị.\n"]}, {"id": "043812d580b30d27babc800617d69bef", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-7-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 7 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. Which fraction is greater?\nPhân số nào lớn hơn?\n$\\frac{3}{4}$ and $\\frac{5}{7}$\n$\\frac{2}{7}$ and $\\frac{4}{9}$\n$\\frac{5}{8}$ and $\\frac{8}{5}$\n$\\frac{3}{4}$ và $\\frac{5}{7}$\n$\\frac{2}{7}$ và $\\frac{4}{9}$\n$\\frac{5}{8}$ và $\\frac{8}{5}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{3}{4}$ > $\\frac{5}{7}$\n$\\frac{2}{7}$ < $\\frac{4}{9}$\n$\\frac{5}{8}$ < $\\frac{8}{5}$"]}, {"id": "bed6705e51888ecacc22e1f23ac5fe02", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-6-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 6 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. Find equivalent fractions among these fractions:\nTìm các phân số bằng nhau trong cách phân số dưới đây: \n$\\frac{2}{5}$;$\\frac{4}{7}$;$\\frac{12}{30}$;$\\frac{12}{21}$;$\\frac{20}{35}$;$\\frac{40}{100}$.\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{12}{30}$ = $\\frac{12 : 6}{30 : 6}$ = $\\frac{2}{5}$\n$\\frac{40}{100}$ = $\\frac{40 : 20}{100 : 20}$ = $\\frac{2}{5}$\nSo: $\\frac{12}{30}$ = $\\frac{40}{100}$ = $\\frac{2}{5}$\n$\\frac{12}{21}$ = $\\frac{12 : 3}{21 : 3}$ = $\\frac{4}{7}$\n$\\frac{20}{35}$ = $\\frac{20 : 5}{35 : 5}$ = $\\frac{4}{7}$\nSo: $\\frac{12}{21}$ = $\\frac{20}{35}$ = $\\frac{4}{7}$"]}, {"id": "6a4780634abe38ac5c15fe10696dbbdf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-6-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 6 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Make the following fractions have a common denominator:\nQuy đồng mẫu số các phân số:\na.$\\frac{2}{3}$ and$\\frac{5}{8}$\nb.$\\frac{1}{4}$ and $\\frac{7}{12}$\nc.$\\frac{5}{6}$ and$\\frac{3}{8}$\na.$\\frac{2}{3}$ và$\\frac{5}{8}$\nb.$\\frac{1}{4}$ và $\\frac{7}{12}$\nc.$\\frac{5}{6}$ và$\\frac{3}{8}$\n02 Bài giải:\n \na. 2 fractions $\\frac{2}{3}$ and$\\frac{5}{8}$ have a common denominator is 24\n$\\frac{2}{3}$ =$\\frac{2 x 8}{3 x 8}$ = $\\frac{16}{24}$\n$\\frac{5}{8}$ =$\\frac{5 x 3}{8 x 3}$ = $\\frac{15}{24}$\nb. 2 fractions $\\frac{1}{4}$ and $\\frac{7}{12}$ have a common denominator iis 12. Because 12 : 4 = 3, so:\n$\\frac{1}{4}$ =$\\frac{1 x 3}{4 x 3}$ = $\\frac{3}{12}$\n$\\frac{7}{12}$\nb.2 fractions$\\frac{5}{6}$ and$\\frac{3}{8}$have a common denominator is 24.\n$\\frac{5}{6}$ =$\\frac{5 x 4}{6 x 4}$ = $\\frac{20}{24}$\n$\\frac{3}{8}$ =$\\frac{3 x 3}{8 x 3}$ = $\\frac{9}{24}$\na.Hai phân số$\\frac{2}{3}$ và$\\frac{5}{8}$có mẫu số chung là: 3 x 8 = 24\n$\\frac{2}{3}$ =$\\frac{2 x 8}{3 x 8}$ = $\\frac{16}{24}$\n$\\frac{5}{8}$ =$\\frac{5 x 3}{8 x 3}$ = $\\frac{15}{24}$\nb. Hai phân số$\\frac{5}{6}$ và$\\frac{3}{8}$có mẫu số chunglà: 12. Vì 12:4 = 3 nên ta có:\n$\\frac{1}{4}$ =$\\frac{1 x 3}{4 x 3}$ = $\\frac{3}{12}$\n$\\frac{7}{12}$\nc. Hai phân số $\\frac{5}{6}$ và$\\frac{3}{8}$ có mẫu số chung là: 24\n$\\frac{5}{6}$ =$\\frac{5 x 4}{6 x 4}$ = $\\frac{20}{24}$\n$\\frac{3}{8}$ =$\\frac{3 x 3}{8 x 3}$ = $\\frac{9}{24}$"]}, {"id": "8c256bd437e44eae347be511b98cb6af", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-13-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 13 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2.\n02 Bài giải:\n \na. 1$\\frac{2}{5}$; 1$\\frac{3}{5}$; 1$\\frac{4}{5}$\nb. 1$\\frac{2}{3}$; 2 $\\frac{1}{3}$; 2$\\frac{2}{3}$"]}, {"id": "79ef02a709494fb72838d0974ea4451d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-16-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 3 trang 16 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. Write these lengths (follow the example):Viết các số đo độ dài (theo mẫu):\n2m 15cm; 1m 75cm;\n5m 36cm; 8m 8cm.\n02 Bài giải:\n \n2m 15cm = 2m +$\\frac{15}{100}$ m = 2 $\\frac{15}{100}$ m\n1m 75cm = 1m + $\\frac{75}{100}$ m = 1 $\\frac{75}{100}$ m\n5m 36cm = 5m + $\\frac{36}{100}$ m = 5 $\\frac{36}{100}$ m\n8m 8cm = 8m + $\\frac{8}{100}$ m = 8 $\\frac{8}{100}$ m"]}, {"id": "64bca13671305e346bcb959f241637b1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-12-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 12 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Based on the figure, which fraction represents the shaded part (follow the example):\nDựa vào hình vẽ để viết rồi đọc hỗn số thích hợp (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \na. Written as 2$\\frac{1}{4}$\nRead as two and a quarter\nViết là 2$\\frac{1}{4}$\nĐọc là hai và một phần tư\nb. Written as 2 $\\frac{4}{5}$\nRead as two and four-fifths\nViết là 2 $\\frac{4}{5}$\nĐọc là hai và bốn phần năm\nc. Written as 3 $\\frac{2}{3}$\nRead as three and two-thirds\nViết là 3 $\\frac{2}{3}$\nĐọc là ba và hai phần ba"]}, {"id": "03db3cb852f9c031b4e99a486d19c8ce", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-14-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 2 trang 14 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Compare the following mixed numbers:\nSo sánh các hỗn số:\na. 3$\\frac{9}{10}$ and 2$\\frac{9}{10}$\nb. 3$\\frac{4}{10}$ and 3 $\\frac{9}{10}$\nc. 5 $\\frac{1}{10}$ and 2 $\\frac{9}{10}$\nd. 3 $\\frac{4}{10}$ and 3 $\\frac{2}{5}$\na. 3$\\frac{9}{10}$ và 2$\\frac{9}{10}$\nb. 3$\\frac{4}{10}$ và 3 $\\frac{9}{10}$\nc. 5 $\\frac{1}{10}$ và 2 $\\frac{9}{10}$\nd. 3 $\\frac{4}{10}$ và 3 $\\frac{2}{5}$\n02 Bài giải:\n \na. 3$\\frac{9}{10}$ > 2$\\frac{9}{10}$ (Because 3 > 2)\nb. 3$\\frac{4}{10}$ < 3 $\\frac{9}{10}$ (Because $\\frac{9}{10}$ > $\\frac{4}{10}$)\nc. 5 $\\frac{1}{10}$ > 2 $\\frac{9}{10}$ (Because $\\frac{51}{10}$ > $\\frac{29}{10}$)\nd. 3 $\\frac{4}{10}$ = 3 $\\frac{2}{5}$ (Because 3 $\\frac{4}{10}$ = 3 $\\frac{2}{5}$ = $\\frac{34}{10}$)\na. 3$\\frac{9}{10}$ > 2$\\frac{9}{10}$ (Vì 3 > 2)\nb. 3$\\frac{4}{10}$ < 3 $\\frac{9}{10}$ (Vì $\\frac{9}{10}$ > $\\frac{4}{10}$)\nc. 5 $\\frac{1}{10}$ > 2 $\\frac{9}{10}$ (Vì $\\frac{51}{10}$ > $\\frac{29}{10}$)\nd. 3 $\\frac{4}{10}$ = 3 $\\frac{2}{5}$ (Vì 3 $\\frac{4}{10}$ = 3 $\\frac{2}{5}$ = $\\frac{34}{10}$)"]}, {"id": "ec66f4fd2ccf8cd1dc3dd9c9ff7651ac", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-16-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 2 trang 16 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Find $x$:\nTìm $x$:\na. $x$ +$\\frac{1}{4}$ =$\\frac{5}{8}$;\nb. $x$ -$\\frac{3}{5}$ =$\\frac{1}{10}$;\nc. $x$ x$\\frac{2}{7}$ =$\\frac{6}{11}$;\nd. $x$ :$\\frac{3}{2}$ =$\\frac{1}{4}$.\n02 Bài giải:\n \na. $x$ +$\\frac{1}{4}$ =$\\frac{5}{8}$\n$x$ = $\\frac{5}{8}$ - $\\frac{1}{4}$\n$x$ = $\\frac{5 - 2}{8}$ = $\\frac{3}{8}$\nb. $x$ -$\\frac{3}{5}$ =$\\frac{1}{10}$\n$x$ = $\\frac{1}{10}$ + $\\frac{3}{5}$\n$x$ = $\\frac{1 + 6}{10}$ = $\\frac{7}{10}$\nc. $x$ x$\\frac{2}{7}$ =$\\frac{6}{11}$\n$x$ = $\\frac{6}{11}$ : $\\frac{2}{7}$\n$x$ = $\\frac{6}{11}$ x $\\frac{7}{2}$ = $\\frac{42}{22}$\nd. $x$ :$\\frac{3}{2}$ =$\\frac{1}{4}$\n$x$ = $\\frac{1}{4}$ x $\\frac{3}{2}$\n$x$ = $\\frac{3}{8}$"]}, {"id": "306e9d301e476bc2b61b93524dee49f4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-6-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 6 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Simplify these fractions:\nRút gọn các phân số:\n$\\frac{15}{25}$;$\\frac{18}{27}$;$\\frac{36}{64}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{15}{25}$ = $\\frac{15 : 5}{25 : 5}$ = $\\frac{3}{5}$\n$\\frac{18}{27}$ = $\\frac{18 : 9}{27 : 9}$ = $\\frac{2}{3}$\n$\\frac{36}{64}$ = $\\frac{36 : 4}{64 : 4}$ = $\\frac{9}{16}$"]}, {"id": "85cc15e4d3aeddbe2139936b58abc117", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-14-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 3 trang 14 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. Write these mixed numbers as fractions and complete the operations:\nChuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính:\na. 1 $\\frac{1}{2}$ + 1 $\\frac{1}{3}$\nb. 2 $\\frac{2}{3}$ - 1 $\\frac{4}{7}$\nc. 2 $\\frac{2}{3}$ x 5 $\\frac{1}{4}$\nd. 3 $\\frac{1}{2}$ : 2 $\\frac{1}{4}$\n02 Bài giải:\n \na. 1 $\\frac{1}{2}$ + 1 $\\frac{1}{3}$ = $\\frac{3}{2}$ + $\\frac{4}{3}$ = $\\frac{3 x 3}{2 x 3}$ + $\\frac{4 x 2}{3 x 2}$ = $\\frac{17}{6}$\nb.2 $\\frac{2}{3}$ - 1 $\\frac{4}{7}$= $\\frac{8}{3}$ - $\\frac{11}{7}$ = $\\frac{8 x 7}{3 x 7}$ - $\\frac{11 x 3}{7 x 3}$ = $\\frac{23}{21}$\nc. 2 $\\frac{2}{3}$ x 5 $\\frac{1}{4}$= $\\frac{8}{3}$ x $\\frac{21}{4}$ = $\\frac{8 x 21}{3 x 4}$ = 14\nd.3 $\\frac{1}{2}$ : 2 $\\frac{1}{4}$ = $\\frac{7}{2}$ : $\\frac{9}{4}$ = $\\frac{7 x 4}{2 x 9}$ = $\\frac{14}{9}$"]}, {"id": "6c7e64c2bde2f4fc174977c131ada557", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-14-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 14 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Write the following mixed numbers as frations:\nChuyển các hỗn số sau thành phân số:\n2$\\frac{3}{5}$; 5$\\frac{4}{9}$; 9 $\\frac{3}{8}$; 12$\\frac{7}{10}$\n02 Bài giải:\n \n2$\\frac{3}{5} = $\\frac{13}{5}\n5$\\frac{4}{9}$ = $\\frac{49}{9}$\n9 $\\frac{3}{8}$ = $\\frac{75}{8}$\n12$\\frac{7}{10}$ = $\\frac{127}{10}$"]}, {"id": "f352d2f3faf88498df17c9c3084885a2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-17-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 17 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n4. Circle the correct answer:\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\n02 Bài giải:\n \nThe length of a rectangular parcel is 50m\nThe width of a rectangular parcel is 40m\nThe area of a rectangular parcel is50 x 40 = 2000 m2\nThe length of a bulding is 20m\nThe width ofa bulding is 10m\nThe area ofa bulding is20 x 10 = 200 m2\nThe area ofa pond is 20 x 20 = 400 m2\nThe are of the remaining area after bulding is2000 - (200 + 400) = 1400m2\nResult: B.1400m2\nChiều dài mảnh đất là 50m.\nChiều rộng mảnh đất là 40m.\nDiện tích mảnh đất là: 50 x 40 = 2000 m2\nChiều dài nhà là 20 m.\nChiều rộng nhà là 10 m.\nDiện tích nhà là: 20 x 10 = 200m2\nAo hình vuông có cạnh dài 20m\nDiện tích ao là: 20 x 20 = 400m2\nDiện tích phần đất còn lại là: 2000 - (200 + 400) = 1400m2\nĐáp án đúng: B. 1400m2"]}, {"id": "5db539180e4d532877eea8457eace1ab", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-8-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 8 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n4. Write the correct numbers in the boxes:\nViết số thích hợp vào ô trống:\na.$\\frac{7}{2}$ = $\\frac{7 x ☐}{2 x ☐}$ = $\\frac{☐}{10}$\nb. $\\frac{3}{4}$ = $\\frac{3 x ☐}{4 x ☐}$ = $\\frac{☐}{100}$\nc. $\\frac{6}{30}$ = $\\frac{6 : ☐}{30 : ☐}$ = $\\frac{☐}{10}$\nd. $\\frac{64}{800}$ = $\\frac{64 : ☐}{800 : ☐}$ = $\\frac{☐}{100}$\n02 Bài giải:\n \na.$\\frac{7}{2}$ = $\\frac{7 x 5}{2 x 5}$ = $\\frac{14}{10}$\nb. $\\frac{3}{4}$ = $\\frac{3 x 25}{4 x 25}$ = $\\frac{75}{100}$\nc. $\\frac{6}{30}$ = $\\frac{6 : 3}{30 : 3}$ = $\\frac{2}{10}$\nd. $\\frac{64}{800}$ = $\\frac{64 : 8}{800 : 8}$ = $\\frac{8}{100}$"]}, {"id": "2845c1aa5aa5fbf1622f7b18d8ee2897", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-8-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 8 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Write these decimal fractions:\nViết các phân số thập phân:\nSeven-tenths; twenty-hundredths; four hundred seventy-five thousandths; one-millionths.\nBảy phần mười, hai mươi phần trăm, bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn, một phần triệu.\n02 Bài giải:\n \nSeven-tenths: $\\frac{7}{10}$\nTwenty-hundredths:$\\frac{20}{100}$\nFour hundred seventy-five thousandths:$\\frac{475}{1000}$\nOne-millionths:$\\frac{1}{1 000 000}$\nBảy phần mười: $\\frac{7}{10}$\nHai mươi phần trăm,:$\\frac{20}{100}$\nBốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn:$\\frac{475}{1000}$\nMột phần triệu: $\\frac{1}{1 000 000}$"]}, {"id": "00fd38c00b3c09e30c9bd24f3c770483", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-15-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 15 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n4. Write these lengths (follow the example):\nViết các số đo độ dài (theo mẫu):\n5m 7dm; 2m 3dm;\n4m 37cm; 1m53cm.\n02 Bài giải:\n \n5m 7dm: 5m + $\\frac{7}{10}$ m = 5 $\\frac{7}{10}$ m \n2m 3dm = 2m + $\\frac{3}{10}$ m = 2 $\\frac{3}{10}$ m\n4m 37cm = 4m + $\\frac{37}{100}$ m = 4 $\\frac{37}{100}$ m \n1m53cm = 1m + $\\frac{53}{100}$ m = 1 $\\frac{53}{100}$ m"]}, {"id": "29ff59286c5b122be2b7bbf7875fab41", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-15-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 15 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n5. The length of a rope is 3m and 27cm. Write that length in cnetimeters, decimeters and meters.\nĐo chiều dài của một sợi dây dược 3m và 27cm. Hãy viết số đo độ dài của sợi dây dưới dạng số đo có đơn vị là:\nxăng-ti-mét; đề-xi-mét; mét.\n02 Bài giải:\n \nIn centimeters: 3m 27cm = 300cm + 27cm = 327cm\nIn decimeters: 3m 27cm = 30dm +$\\frac{27}{10}$ dm = 30 $\\frac{27}{10}$ dm\nIn meters: 3m 27cm = 3m + $\\frac{27}{100}$ m = 3 $\\frac{27}{100}$ m\nĐơn vị xăng-ti-mét: 3m 27cm = 300cm + 27cm = 327cm\nĐơn vị đề-xi-mét: 3m 27cm = 30dm +$\\frac{27}{10}$ dm = 30 $\\frac{27}{10}$ dm\nĐơn vị mét: 3m 27cm = 3m + $\\frac{27}{100}$ m = 3 $\\frac{27}{100}$ m\n"]}, {"id": "bf2a6019eb97963c1378f5099d7ad2f6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-15-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 15 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. Fill in the blanks with the correct fractions:\nViết phân số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 1 dm = ... m\n3 dm = ... m\n9 dm = ... m\nb. 1 g = ... kg\n8 g = ... kg\n25 g = ... kg\nc. 1 minute = ... hour\n1 phút = ... giờ\n6 minutes = ... hour\n6 phút = ... giờ\n12 minutes = ... hour\n12 phút = ... giờ\n02 Bài giải:\n \na. 1 dm = $\\frac{1}{10}$m\n3 dm = $\\frac{3}{10}$m\n9 dm = $\\frac{9}{10}$ m\nb. 1 g = $\\frac{1}{1000}$ kg\n8 g = $\\frac{8}{1000}$ kg\n25 g = $\\frac{25}{1000}$ kg\nc. 1 minute = $\\frac{1}{60}$ hour\n1 phút = $\\frac{1}{60}$ giờ\n6 minutes = $\\frac{1}{10}$ hour\n6 phút =$\\frac{1}{10}$giờ\n12 minutes =$\\frac{1}{5}$hour\n12 phút =$\\frac{1}{5}$giờ"]}, {"id": "6cbdd95a8d68ebced605ec351970cb6b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-8-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 8 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. Which of the following fractions are decimal fractions?\nPhân số nào dưới đây là phân số thập phân?\n$\\frac{3}{7}$;$\\frac{4}{10}$;$\\frac{100}{34}$;$\\frac{17}{1000}$;$\\frac{69}{2000}$\n02 Bài giải:\n \nThe decimal fractions are:\nCác số thập phân là:\n$\\frac{4}{10}$; $\\frac{17}{1000}$."]}, {"id": "37b365d5ce69e98a14aca1fcceca7e1d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-15-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 15 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Write the following mixed numbers as fractions:Chuyển các hỗn số sau thành phân số:\n8$\\frac{2}{5}$; 5$\\frac{3}{4}$; 4$\\frac{3}{7}$; 2$\\frac{1}{10}$\n02 Bài giải:\n \n8$\\frac{2}{5}$ = $\\frac{42}{5}$\n5$\\frac{3}{4}$ = $\\frac{23}{4}$\n4$\\frac{3}{7}$ = $\\frac{31}{7}$\n2$\\frac{1}{10}$ = $\\frac{21}{10}$"]}, {"id": "29f20b27ef417d5d238bda9ed7964fd3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-16-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 1 trang 16 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Calculate:\nTính:\na.$\\frac{7}{9}$ x$\\frac{4}{5}$\nb. 2$\\frac{1}{4}$ x 3$\\frac{2}{5}$\nc.$\\frac{1}{5}$ :$\\frac{7}{8}$\nd. 1$\\frac{1}{5}$ : 1 $\\frac{1}{3}$\n02 Bài giải:\n \na.$\\frac{7}{9}$ x$\\frac{4}{5}$ = $\\frac{7 x 4}{9 x 5}$ = $\\frac{28}{20}$\nb. 2 $\\frac{1}{4}$ x 3 $\\frac{2}{5}$ = $\\frac{9}{4}$ x $\\frac{17}{5}$ = $\\frac{9 x 17}{4 x 5}$ = $\\frac{153}{20}$\nc. $\\frac{1}{5}$ :$\\frac{1}{5}$= $\\frac{1}{5}$ x $\\frac{5}{1}$ = 1\nd. 1$\\frac{1}{5}$ : 1 $\\frac{1}{3}$ = $\\frac{6}{5}$ x $\\frac{3}{4}$ = $\\frac{18}{20}$\n"]}, {"id": "57476af7623c8e250193bdd9e7b6ae1f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-15-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 15 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Write the following fractions as decimal fractions:\nChuyển các phân số sau thành phân số thập phân:\n$\\frac{14}{70}$;$\\frac{11}{25}$;$\\frac{75}{300}$;$\\frac{23}{500}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{14}{70}$ = $\\frac{14 : 7}{70 : 7}$ = $\\frac{2}{10}$\n$\\frac{11}{25}$ = $\\frac{11 x 4}{25 x 4}$ = $\\frac{44}{100}$\n$\\frac{75}{300}$ = $\\frac{75 : 3}{300 : 3}$ = $\\frac{25}{100}$\n$\\frac{23}{500}$ = $\\frac{23 x 2}{500 x 2}$ = $\\frac{46}{1000}$"]}, {"id": "b73ca260610d3f7d385fd3234616d4b7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-8-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 8 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1.Read out these decimal fractions:\nĐọc các phân số thập phân:\n$\\frac{9}{10}$\n$\\frac{21}{100}$\n$\\frac{625}{1000}$\n$\\frac{2004}{1000000}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{9}{10}$ : nine-tenths\n$\\frac{21}{100}$ : twentyone-hundredths or twenty-one percent\n$\\frac{625}{1000}$ : six hundred and twentyfine - thousandths\n$\\frac{2004}{1000000}$ : two thounsand and four - millionths\n$\\frac{9}{10}$ : chín phần mười\n$\\frac{21}{100}$ : hai mươi mốt phần trăm\n$\\frac{625}{1000}$ : sáu trăm hai mươi lăm phần nghìn\n$\\frac{2004}{1000000}$ : hai nghìn không trăm linh tư phần triệu\n"]}, {"id": "32eba0f7bb9914ab926d4f9fd75a40f6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-9-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 9 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n5. There are 30 students in a class,$\\frac{3}{10}$ of them are good at Maths,$\\frac{2}{10}$ of them are good at Vietnamese. How many students are good at Maths, how many students are good at Vietnamese in the class?\nMột lớp học có 30 học sinh, trong đó có $\\frac{3}{10}$ số học sinh là học sinh giỏi Toán, $\\frac{2}{10}$ số học sinh là học sinh giỏi tiếng Việt. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh giỏi Toán, bao nhiêu học sinh giỏi tiếng Việt?\n02 Bài giải:\n \nThe number of students who are good at Maths:\n30 x$\\frac{3}{10}$ = 9 (student)\nThe number of students who are good at Vietnamese:\n30 x$\\frac{2}{10}$ = 6 (student)\nResult:\nMaths: 9 students\nVietnamese: 6 students\nSố học sinh giỏi toán trong lớp là:\n30 x$\\frac{3}{10}$ = 9 (học sinh)\nSố học sinh giỏi tiếng Việt trong lớp là:\n30 x$\\frac{2}{10}$ = 6 (học sinh)\nĐáp số:\nMôn toán: 9 học sinh\nMôn tiếng Việt: 6 học sinh\n"]}, {"id": "0315a1861902533ed80c2f9d91c1b75a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-9-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 9 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. Write the following fractions as decimal fractions whose denominators are 100:\nViết các phân số sau thành phân số thập phân có mẫu số là 100:\n$\\frac{6}{25}$;$\\frac{500}{1000}$;$\\frac{18}{200}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{6}{25}$ = $\\frac{6 x 4}{25 x 4}$ = $\\frac{24}{100}$\n$\\frac{500}{1000}$ = $\\frac{500 : 10}{1000 : 10}$ = $\\frac{50}{100}$\n$\\frac{18}{200}$ = $\\frac{18 : 2}{200 : 2}$ = $\\frac{9}{100}$"]}, {"id": "1d78c4661dc2fbe42322cfb6fea538e8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-9-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 9 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n4. >, <, = ?\n$\\frac{7}{10}$ ...$\\frac{9}{10}$\n$\\frac{92}{100}$ ...$\\frac{87}{100}$\n$\\frac{5}{10}$ ...$\\frac{50}{100}$\n$\\frac{8}{10}$ ...$\\frac{29}{100}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{7}{10}$ <$\\frac{9}{10}$\n$\\frac{92}{100}$ >$\\frac{87}{100}$\n$\\frac{5}{10}$ =$\\frac{50}{100}$\n$\\frac{8}{10}$ > $\\frac{29}{100}$"]}, {"id": "0dcf86be99a6b847824d53792cc890f4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-7-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 7 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Order the following fractions from the least to the greatest:\nViết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:\na.$\\frac{8}{9}$;$\\frac{5}{6}$;$\\frac{17}{18}$\nb.$\\frac{1}{2}$;$\\frac{3}{4}$;$\\frac{5}{8}$\n02 Bài giải:\n \na. With 3 fractions $\\frac{8}{9}$;$\\frac{5}{6}$;$\\frac{17}{18}$, a common denominator is 18. So:\n$\\frac{8}{9}$ = $\\frac{8 x 2}{9 x 2}$ = $\\frac{16}{18}$\n$\\frac{5}{6}$ = $\\frac{5 x 3}{6 x 3}$ = $\\frac{15}{18}$\nBecause $\\frac{12}{18}$ < $\\frac{15}{18}$ < $\\frac{16}{18}$ so the order from the least to thre greatest is $\\frac{5}{6}$ ; $\\frac{8}{9}$ ; $\\frac{17}{18}$\na. Với 3 phân số$\\frac{8}{9}$;$\\frac{5}{6}$;$\\frac{17}{18}$thì chúng có MSC là 18. Do đó:\n$\\frac{8}{9}$ = $\\frac{8 x 2}{9 x 2}$ = $\\frac{16}{18}$\n$\\frac{5}{6}$ = $\\frac{5 x 3}{6 x 3}$ = $\\frac{15}{18}$\nVì$\\frac{12}{18}$ < $\\frac{15}{18}$ < $\\frac{16}{18}$nên thứ tự từ bé đến lớn của 3 phân sốlà$\\frac{5}{6}$ ; $\\frac{8}{9}$ ; $\\frac{17}{18}$\nb.With 3 fractions $\\frac{1}{2}$;$\\frac{3}{4}$;$\\frac{5}{8}$, a common denominator is 8. So:\n$\\frac{1}{2}$ = $\\frac{1 x 4}{2 x 4}$ = $\\frac{4}{8}$\n$\\frac{3}{4}$ = $\\frac{3 x 2}{4 x 2}$ = $\\frac{6}{8}$\nBecause $\\frac{4}{8}$ < $\\frac{5}{8}$ < $\\frac{6}{8}$ so the order from the least to thre greatest is $\\frac{1}{2}$ ; $\\frac{5}{8}$ ; $\\frac{3}{4}$\nb. Với 3 phân số$\\frac{1}{2}$;$\\frac{3}{4}$;$\\frac{5}{8}$thì chúng có MSC là 18. Do đó:\n$\\frac{1}{2}$ = $\\frac{1 x 4}{2 x 4}$ = $\\frac{4}{8}$\n$\\frac{3}{4}$ = $\\frac{3 x 2}{4 x 2}$ = $\\frac{6}{8}$\nVì$\\frac{4}{8}$ < $\\frac{5}{8}$ < $\\frac{6}{8}$nên thứ tự từ bé đến lớn của 3 phân sốlà$\\frac{1}{2}$ ; $\\frac{5}{8}$ ; $\\frac{3}{4}$\n"]}, {"id": "ca953df6bfc0727df7b69c0601ab7389", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-9-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 9 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Write the following fractions as decimal frations:\nViết các phân số sau thành phân số thập phân:\n$\\frac{11}{2}$;$\\frac{15}{4}$;$\\frac{31}{5}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{11}{2}$ = $\\frac{11 x 5}{2 x 5}$ = $\\frac{55}{10}$\n$\\frac{15}{4}$ = $\\frac{15 x 25}{4 x 25}$ = $\\frac{375}{100}$\n$\\frac{31}{5}$ = $\\frac{31 x 2}{5 x 2}$ = $\\frac{62}{10}$"]}, {"id": "08bd591f231dd9ecb65ba8c0b3328247", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-22-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 22 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n4. A truch can pnly carry 30 packages of rice. Each package contains 50kg of rice. If the truck is loaded with 75 kg-packages, how many packages can the truck carry the most?\nMột xe tải chỉ có thể chở được 300 bao gạo, mỗi bao 50 kg. Nếu chất lên xe đó loại bao gạo 75 kg thì xe chở được bao nhiêu bao?\n02 Bài giải:\n \nA total kg of rice which a truck can carry is:\n50 x 300 = 15000 (kg)\nIf the truck is loaded with 75kg-packages, the truck can carry:\n15000 : 75 = 200 (package)\nResult: 200 (package)\nTổng số kg gạo mà xe đó có thể chở được là:\n50 x 300 = 15000 (kg)\nVậy mỗi bào nặng 75kg thì chở số bao là:\n15000 : 75 = 200 (bao)\nĐáp án : 200 bao\n"]}, {"id": "ac3b814b72ed314f8afc622e1685c312", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-9-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 9 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1.\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{3}{10}$; $\\frac{4}{10}$; $\\frac{5}{10}$; $\\frac{6}{10}$; $\\frac{7}{10}$; $\\frac{8}{10}$; $\\frac{9}{10}$"]}, {"id": "72d40a9de8b5aab5299c5dd715e2e75b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-7-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 2 trang 7 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. \na. Compare these fractions:\nSo sánh các phân số:\n$\\frac{2}{5}$ and $\\frac{2}{7}$\n$\\frac{5}{9}$ and $\\frac{5}{6}$\n$\\frac{11}{2}$ and $\\frac{11}{3}$\n$\\frac{2}{5}$ và $\\frac{2}{7}$\n$\\frac{5}{9}$ và $\\frac{5}{6}$\n$\\frac{11}{2}$ và $\\frac{11}{3}$\nb. State how to compare two fractions with the same numerator.\nNêu cách so sánh hai phân số cũng tử số.\n02 Bài giải:\n \na.\n$\\frac{2}{5}$ > $\\frac{2}{7}$\n$\\frac{5}{9}$ < $\\frac{5}{6}$\n$\\frac{11}{2}$ > $\\frac{11}{3}$\nb.\nBetween 2 fractions with the same numerator, the fraction with the smaller denominator is greater, the fration with the greater denominator is smaller.\nTrong 2 phân số cùng tử số, phân số nào có mẫu số nhỏ hơn thì lớn hơn, phân số nào có mẫu số lớn hơn thì bé hơn.\n"]}, {"id": "4f1b7658e3cc3f8b418aa3754959f7c7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-7-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 1 trang 7 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. >, <, = ?\na.\n$\\frac{3}{5}$ ... 1\n$\\frac{2}{2}$ ... 1\n$\\frac{9}{4}$ ... 1\n1 ... $\\frac{7}{8}$\nb. State the basic properties of fractions which are greater, smaller and equal to 1.\nNêu đặc điểm của phân số lớn hơn 1, bé hơn 1, bằng 1.\n02 Bài giải:\n \na.\n$\\frac{3}{5}$ < 1\n$\\frac{2}{2}$ = 1\n$\\frac{9}{4}$ > 1\n1 > $\\frac{7}{8}$\nb.\nIf the numerator of the fraction greater than the denominator, the fraction is greater than 1.\nIf the numerator of the fraction smaller than the denominator, the fraction is greater than 1.\nIf the numerator of the fraction equal to the denominator, the fraction is equal to 1.\nPhân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1\nPhân số có tử số béhơn mẫu số thì phân số bé hơn 1\nPhân số có tử số bằng mẫu số thì phân số bằng 1"]}, {"id": "924ef0bd9f8c521f9e3f72317806d390", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-11-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 11 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. The length of a rectangular card is$\\frac{1}{2}$ m, the width is$\\frac{1}{3}$ m. Divide the card into 3 equal pieces. Find the area of each piece.Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài $\\frac{1}{2}$ m, chiều rộng $\\frac{1}{3}$ m. Chia tấm bìa đó thành 3 phần bằng nhau. Tính diện tích của mỗi phần.\n02 Bài giải:\n \nThe area of a rectangular is:\n$\\frac{1}{3}$ x $\\frac{1}{2}$ = $\\frac{1}{6}$ ($m^{2}$)\nThe area of each piece is:\n$\\frac{1}{6}$ : 3 = $\\frac{1}{6}$ x $\\frac{1}{3}$ = $\\frac{1}{18}$ ($m^{2}$)\nResult: $\\frac{1}{18}$ ($m^{2}$)\nDiện tích tấm bìa là:\n$\\frac{1}{3}$ x $\\frac{1}{2}$ = $\\frac{1}{6}$ ($m^{2}$)\nDiện tích của mỗi phần là:\n$\\frac{1}{6}$ : 3 = $\\frac{1}{6}$ x $\\frac{1}{3}$ = $\\frac{1}{18}$ ($m^{2}$)\nĐáp số: $\\frac{1}{18}$ ($m^{2}$)\n"]}, {"id": "e6ccbc13a9823c316e62a23dad1a6811", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-22-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 22 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. A crew of 10 people digs a trench at a rate of 35m per day. They assign 20 people to support the crew. How many meters per day can they dig? (Each person has the same productivity.)\nMột đội 10 người trong một ngày đào được 35 m nương. Người ta bổ sung thêm 20 người nữa cùng đào thì trong một ngày đào được bao nhiêu mét mương? (Mức đào của mỗi người như nhau)\n02 Bài giải:\n \nAfter they assigned 20 people to support the crew, the crew has:\n10 + 20 = 30 (people)\na person digs a trench perday:\n35 : 10 =$\\frac{35}{10}$\n30 people can dig a trench:\n30 x$\\frac{35}{10}$ =105 (m)\nResult:105 m\nSau khi thêm có tất cả số người là:\n10 + 20 = 30 ( người)\nMột người một ngày đào được:\n35 : 10 =$\\frac{35}{10}$(m)\nVậy 30 người đào được:\n30 x$\\frac{35}{10}$= 105 (m)\nĐáp số : 105 m\n"]}, {"id": "199f61f823f1913b57e69c76fed53134", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-22-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 22 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. A person bought 25 notebooks at 3 000 VND each. If he had used the same amount of money to buy notebooks at 1 500 VND each, how many notebooks could he have bought?\nMột người mua 25 quyển vở, giá 3000 đồng một quyển thì vừa hết số tiền đang có. Cũng với số tiền đó, nếu mua vở với giá 1500 đồng một quyển thì người đó mua được bao nhiêu quyển vở?\n02 Bài giải:\n \n3000 VND is greater than 1500VND:\n3000 : 1500 = 2 (time)\nSo if he had used the same amount of money to buy notebooks at 1 500 VND each, he could buy:\n25 x 2 = 50 (notebook)\nResult: 50 notebooks\n3000 đồng gấp 1500 đồng số lần là:\n3000 : 1500 = 2 ( lần)\nVậy 1500 đồng mua được số quyển là:\n25 x 2 = 50 ( quyển)\nĐáp số: 50 quyển"]}, {"id": "be58f569d4ac8cb9af50cad4453c5be7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-13-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 13 sách toán tiếng anh 5 ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Write the following mixed numbers as fractions:\nChuyển các hỗn số sau thành phân số:\n2$\\frac{1}{3}$; 4$\\frac{2}{5}$; 3$\\frac{1}{4}$; 9$\\frac{5}{7}$; 10 $\\frac{3}{10}$\n02 Bài giải:\n \n2$\\frac{1}{3}$ = $\\frac{6}{3}$ + $\\frac{1}{3}$ = $\\frac{7}{3}$\n4$\\frac{2}{5}$ = $\\frac{20}{5}$ + $\\frac{2}{5}$ = $\\frac{22}{5}$\n3$\\frac{1}{4}$ = $\\frac{12}{4}$ + $\\frac{1}{4}$ = $\\frac{13}{4}$\n9$\\frac{5}{7}$ = $\\frac{63}{7}$ + $\\frac{5}{7}$ = $\\frac{68}{7}$\n10 $\\frac{3}{10}$ = $\\frac{100}{10}$ + $\\frac{3}{10}$ = $\\frac{103}{10}$"]}, {"id": "dc51e855acc3a7184ff8bb31e1655176", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-22-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 1 trang 22 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. A family has 3 people (Father, Mother and Child). The average income of these 3 people is 800 000 VND per month. If they have another child, how much less is the average income per month?\nMột gia đình gồm 3 người (bố, mẹ và một con). Bình quân thu nhập hàng tháng 800 000 đồng mỗi người. Nếu gia đình đó có thêm một con nữa mà tổng thu nhập của gia đình không thay đổi thì bình quân thu nhập hàng tháng của mỗi người giảm đi bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nA total income of this family is:\n800 000 x 3 = 240 000 (dong)\nIf they have another child, the total income of this family is:\n2 400 000 : 4 = 600 000 (dong)\nSo, the average income per month is less:\n800 000 - 600 000 = 200 000 (dong)\nResult:200 000 (dong)\nTổng thu hập bình quân một tháng của gia đình đó là:\n800000 x 3 = 2400000 ( đồng)\nSau khi thêm một người, thu nhập trung bình của một người trong gia đình là:\n2400000 : 4 = 600000 (đồng)\nVậy so với trước đó, thu nhập bình quân mỗi tháng của một người đã giảm đi:\n800000 - 600000 = 200000 (đồng)\nĐáp án: 200000 đồng.\n"]}, {"id": "acbe14e1e2dd72bcd7af7c490066e608", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-7-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 7 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. >, <, = ?\n$\\frac{4}{11}$ ...$\\frac{6}{11}$\n$\\frac{6}{7}$ ...$\\frac{12}{14}$\n$\\frac{15}{17}$ ...$\\frac{10}{17}$\n$\\frac{2}{3}$ ...$\\frac{3}{4}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{4}{11}$ < $\\frac{6}{11}$\n$\\frac{6}{7}$ = $\\frac{12}{14}$\n$\\frac{15}{17}$ > $\\frac{10}{17}$\n$\\frac{2}{3}$ < $\\frac{3}{4}$\n"]}, {"id": "78cab692b4de1cccf7791b0e347976d0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-11-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 11 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Calculate:\nTính:\na.$\\frac{3}{10}$ x$\\frac{4}{9}$\n$\\frac{6}{5}$ : $\\frac{3}{7}$\n$\\frac{3}{4}$ x$\\frac{2}{5}$\n$\\frac{5}{8}$ : $\\frac{1}{2}$\nb. 4 x $\\frac{3}{8}$\n3 : $\\frac{1}{2}$\n$\\frac{1}{2}$ : 3\n02 Bài giải:\n \na.$\\frac{3}{10}$ x$\\frac{4}{9}$ = $\\frac{3 x 4}{10 x 9}$ = $\\frac{12}{90}$\nb. $\\frac{6}{5}$ : $\\frac{3}{7}$ = $\\frac{6}{5}$ x $\\frac{7}{3}$ = $\\frac{42}{15}$\nc. $\\frac{3}{4}$ x$\\frac{2}{5}$ = $\\frac{3 x 2}{4 x 5}$ = $\\frac{6}{20}$\nd.$\\frac{5}{8}$ : $\\frac{1}{2}$=$\\frac{5}{8}$ x $\\frac{2}{1}$ = $\\frac{10}{8}$"]}, {"id": "996de123337869241bb53d527fcfba88", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-10-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 10 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Calculate:\nTính:\na. 3 +$\\frac{5}{2}$\nb. 4 -$\\frac{5}{7}$\nc. 1 - ($\\frac{2}{5}$ +$\\frac{1}{3}$)\n02 Bài giải:\n \na. 3 +$\\frac{5}{2}$ = $\\frac{3}{1}$ +$\\frac{5}{2}$ = $\\frac{6}{2}$ +$\\frac{5}{2}$ = $\\frac{11}{2}$\nb. 4 -$\\frac{5}{7}$ = $\\frac{4}{1}$ - $\\frac{5}{7}$ = $\\frac{28}{7}$ - $\\frac{5}{7}$ = $\\frac{23}{7}$\nc. 1 - ($\\frac{2}{5}$ +$\\frac{1}{3}$) = 1 - ($\\frac{6}{15}$ +$\\frac{5}{15}$) = 1 - $\\frac{11}{15}$ = $\\frac{4}{15}$"]}, {"id": "0a9ca1ad4f48996f6d92aecc29d08c4a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-10-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 10 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Calculate:\nTính:\na.$\\frac{6}{7}$ +$\\frac{5}{8}$\nb.$\\frac{3}{5}$ - $\\frac{3}{8}$\nc. $\\frac{1}{4}$ + $\\frac{5}{6}$\nd. $\\frac{4}{9}$ - $\\frac{1}{6}$\n02 Bài giải:\n \na. $\\frac{6}{7}$ +$\\frac{5}{8}$ = $\\frac{48}{56}$ +$\\frac{35}{56}$ = $\\frac{83}{56}$\nb.$\\frac{3}{5}$ - $\\frac{3}{8}$= $\\frac{24}{40}$ +$\\frac{15}{40}$ = $\\frac{9}{40}$\nc. $\\frac{1}{4}$ + $\\frac{5}{6}$ = $\\frac{3}{12}$ +$\\frac{10}{12}$ = $\\frac{13}{12}$\nd.$\\frac{4}{9}$ - $\\frac{1}{6}$= $\\frac{8}{18}$ +$\\frac{3}{18}$ = $\\frac{5}{18}$\n"]}, {"id": "0a242afa9e94bf7800f00d896e9a903b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-20-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 20 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n4. A man is paid 72 000 VND for 2 working days. At the same payment rate, how much is he paid for 5 working days?\nMột người làm công trong hai ngày được trả 72 000 đồng. Hỏi với mức trả lương như thế, nếu làm trong 5 ngày thì người đó được trả bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nA man is paid for a working day:\n72000 : 2 = 36000 (VND)\nHe is paid for 5 working days:\n36000 x 5 = 180000 (VND)\nResult:180000 VND\nMột ngày người đó có số tiền công là:\n72000 : 2 = 36000 (đồng)\nVậy 5 ngày người đó có số tiền công là:\n36000 x 5 = 180000 (đồng)\nĐáp số: 180000 đồng\n"]}, {"id": "bc84d92422187283ffbe02afc25d005d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-11-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 11 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Calculate (follow the example):\nTính (theo mẫu):\na.$\\frac{9}{10}$ x$\\frac{5}{6}$\nb.$\\frac{6}{25}$ : $\\frac{21}{20}$\nc.$\\frac{40}{7}$ x$\\frac{14}{5}$\nd.$\\frac{17}{13}$ : $\\frac{51}{26}$\n02 Bài giải:\n \na.$\\frac{9}{10}$ x$\\frac{5}{6}$ = $\\frac{9 x 5}{10 x 6}$ = $\\frac{3 x $\\not{3}$ x $\\not{5}$}{$\\not{5}$ x 2 x $\\not{3}$ x 2}$\n= $\\frac{3}{4}$\nb.$\\frac{6}{25}$ : $\\frac{21}{20}$ = $\\frac{6 x 20}{25 x 21}$ = $\\frac{2 x $\\not{3}$ x 4 x $\\not{5}$}{5 x $\\not{5}$ x $\\not{3}$ x 7}$\n= $\\frac{8}{35}$\nc. $\\frac{40}{7}$ x$\\frac{14}{5}$ = $\\frac{40 x 14}{7 x 5}$ = $\\frac{8 x $\\not{5}$ x 2 x $\\not{7}$}{$\\not{5}$ x $\\not{7}$}$\n= $\\frac{16}{1}$ = 16\nd. $\\frac{17}{13}$ : $\\frac{51}{26}$ = $\\frac{17 x 26}{13 x 51}$ = $\\frac{$\\not{17}$ x $\\not{13}$ x 2}{$\\not{13}$ x 3 x $\\not{17}$}$\n= $\\frac{2}{3}$"]}, {"id": "80ec9d8b0f7b3f3dd841bbde43ee7445", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-10-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 10 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. A box contains some balls.$\\frac{1}{2}$ of the balls are red,$\\frac{1}{3}$ of them are blue, the rest are yellow. Find the fractions which represnts the number of yellow balls.Một hộp bóng có $\\frac{1}{2}$ số bóng màu đỏ, $\\frac{1}{3}$ số bóng màu xanh, còn lại là bóng màu vàng. Tìm phân số chỉ số bóng màu vàng.\n02 Bài giải:\n \nThe number of the red balls and the blue balls:\n$\\frac{1}{2}$ + $\\frac{1}{3}$ = $\\frac{5}{6}$\nThe number of the yellow balls:\n1 - $\\frac{5}{6}$ = $\\frac{1}{6}$\nResult: $\\frac{1}{6}$\nSố bóng màu xanh và màu đỏ là:\n$\\frac{1}{2}$ + $\\frac{1}{3}$ = $\\frac{5}{6}$\nSố bóng màu vàng là:\n1 - $\\frac{5}{6}$ = $\\frac{1}{6}$\nĐáp số: $\\frac{1}{6}$\n"]}, {"id": "2c31ee8bfeb4a43c663856e61a790377", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-20-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 20 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Ha bought 2 dozens of pencils for 30 000 VND. If Mai wants to buy 8 pencils of the same kind, how much does she nees to pay?\nBạn Hà mua hai tá bút chì hết 30 000 đồng. Hỏi bạn Mai muốn mua 8 cái bút chì như thế thì phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \n2 dozens of pencils have 24 pencils.\n30000 : 24 = 1250 (VND)\n8 pencils cost:\n1250 x 8 =10000 (VND)\nResult:10 000 VND\n2 tá bút chì có 24 cái bút. Vậy một cái có giá là:\n30000 : 24 = 1250 (đồng)\n8 cái bút chì có số tiền là:\n8 x 1250 = 10000 (đồng)\nĐáp số: 10 000 đồng"]}, {"id": "dc28c0a6b25b20a30322c561a65a2976", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-20-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 20 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. 12 notebooks cost 24 000 VND. How much do 30 notebooks of the same kind cost?\nMua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nA notebook costs:\n24000 : 12 = 2000 (VND)\n30 notebooks cost:\n30 x 2000 = 60000 (VND)\nResult : 60000 VND\nMua một quyển vở hết số tiền là:\n24000 : 12 = 2000 (đồng)\nVậy mua 30 quyển vở hết tất cả số tiền là:\n30 x 2000 = 60000 ( đồng)\nĐáp số : 60000 đồng"]}, {"id": "f8486ccd3325ab08a242413d042ed451", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-16-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 16 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n4. Write these lengths (follow the example):\nViết các số đo độ dài (theo mẫu):\n9m 5dm;\n7m 3dm;\n8dm 9cm;\n12cm 5mm.\n02 Bài giải:\n \n9m 5dm = 9m +$\\frac{5}{10}$ m = 9 $\\frac{5}{10}$ m\n7m 3dm = 7m + $\\frac{3}{10}$ m = 7 $\\frac{3}{10}$ m\n8dm 9cm = 8 dm + $\\frac{9}{10}$ dm = 8 $\\frac{9}{10}$ m\n12cm 5mm = 12cm + $\\frac{5}{10}$ cm = 12 $\\frac{5}{10}$ cm"]}, {"id": "4f5462310f71687374da4bb45e3d1f8b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-25-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 25 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n4. A store sold 1 ton of sugar in 3 days. On the first day, 300 kg of the sugar was sold. The amount sold on the second day was 2 times the amount on the first day. How many kilograms of sugar was sold on the third day?\nMột cửa hàng trong 3 ngày bán được 1 tấn đường. Ngày đầu bán được 300kg. Ngày thứ hai bán được gấp 2 lần ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?\n02 Bài giải:\n \nOn the first day, the amount of sugar which the store sold is:\n300 x 2= 600 (kg)\nOn 2 days,the amount of sugar which the store sold is:\n600 + 300 = 900 (kg)\nOn the first day, the amount of sugar which the store sold is:\n1000 - 900 = 100 (kg)\nResult: 100 kg\nNgày thứ bán được số đường là:\n 300 x 2= 600 (kg)\nHai ngày đầu bán được số đường là:\n 300 + 600 = 900 (kg)\nNgày thứ ba bán được số đường là:\n 1000 - 900 = 100 (kg)\n Đáp số: 100 kg"]}, {"id": "339e36c76934fc16f581f83b926e32b9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-17-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 17 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. A school organized a trip for students to historical sites. For the first round, 3 buses were used to carry 120 students. How many buses of the same size are needed to carry 160 students for the second round?\nMột trường tổ chức cho học sinh đi tham quan di tích lịch sử. Đợt thứ nhất cần có 3 xe ô tô để chở 120 học sinh. Hỏi đợt thứ hai muốn chở 160 học sinh đi tham quan thì cần dùng mấy xe ô tô như thế nào?\n02 Bài giải:\n \nA bus can carry:\n120 : 3 = 40 (student)\n160 students for the second round need:\n160 : 40 = 4 (bus)\nResult: 4 buses\nMột xe chở được số học sinh là:\n120 : 3 = 40 (học sinh)\nChở 160 học sinh cần số xe là:\n160 : 40 = 4 (xe)\nĐáp số: 4 xe"]}, {"id": "8515a98e13789e7b9aa737ac5b865fe8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-18-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 18 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. The amount of type i fish sauce is 12 liters more than that of tyoe II. How many liters of fish sauce of each type are there, knowing that the amount of type I is 3 times the amount of type II?\nSố lít nước mắm loại I có nhiều hơn số lít nước mắm loại II là 12l. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu lít nước mắm, biết rằng số lít nước mắm loại I gấp 3 lần số lít nước mắm loại II?\n02 Bài giải:\n \nDiagram:\nType I fish sauce is more than type II fish sauce is 3 - 1 = 2 (part)\nThe liters of type II fish sauce is:(12 : 2) x 1 = 6 (liter)\nThe liters of type I fish sauce is:6 x 3 = 18 (liter)\nResult: Type I fish sauce 18 liters\nType II fish sauce 6 liters\nTa có sơ đồ:\nHiệu số phần bằng nhau là:\n3 - 1 = 2 (phần)\nSố lít nước mắm loại 2 là:\n(12 : 2) x 1 = 6 ( lít)\nSố lít nước mắm loại 1 là:\n6 x 3 = 18 (lít)\nĐáp số: Nước mắm loại 1: 6 lít\n Nước mắm loại 2: 18 lít\n"]}, {"id": "96180df7d17eda34b051a1cbefec0333", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-22-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 2 trang 22 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Find the perimeter of a rectangular percel if its length is 20 times its width and 15m longer than its width.\nTính chu vi một mảnh đất hình chữ nhật, biết chiều dài gấp 2 lần chiều rộng và hơn chiều rộng 15m.\n02 Bài giải:\n \nThe length is 2 times the width and 15m longer than its width, so the width is 15m\nThe length of a rectangular:\n15 x 2 = 30 (m)\nThe perimeter of a rectangular parcel is:\n(30 + 15) x 2 = 90 (m)\nResult: 90m\nTheo bài toán thì chiều dài gấp đôi chiều rộng và hơn chiều rộng 15 m => chiều rộng = 15 m\nChiều dài của hình chữ nhật là:\n15 x 2 = 30 (m)\nChu vi của hình chữ nhật là:\n(30 + 15) x 2 = 90 (m)\nĐáp án: 90 m\n"]}, {"id": "d87d73aedab3015afacab1e8f05fec96", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-18-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 18 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1.\na. The sum of two number is 80. The first number is$\\frac{7}{9}$ the second number. Find those two numbers.\nTổng của hai số là 80. Số thứ nhất bằng $\\frac{7}{9}$ số thứ hai. Tìm hai số đó.\nb. The difference between two numbers is 55. The first number is $\\frac{9}{4}$ the second number. Find those two numbers.\nHiệu của hai số là 55. Số thứ nhất bằng $\\frac{9}{4}$ số thứ hai. Tìm hai số đó.\n02 Bài giải:\n \na. Diagram:\nFollow this diagram, the total parts is:7 + 9 = 16 (part)\nThe first number is:80 : 16 x 7 = 35\nThe second number is:80 - 35 = 45\nResult: The first number 35\nThe second number 45\nTa có sơ đồ:\nTheo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:\n7 + 9 = 16 (phần)\nSố thứ nhất là: 80 : 16 x 7 = 35\nSố thứ hai là: 80 - 35 = 45\nĐáp số: Số thứ nhất: 35\n Số thứ hai: 45.\nb. Diagram:\nFollow this diagram, the first number is greater than the second number is 9 - 4 = 5 (part)\nThe second number is 55 : 5 x 4 = 44\nThe first number is 44 + 55 = 99\nResult: The first number 99\nThe second number 44\nTa có sơ đồ:\nTheo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:\n9 - 4 = 5 (phần)\nSố thứ hai là 55 : 5 x 4 = 44\nSố thứ nhất là 44 + 55 = 99\nĐáp số: Số thứ nhất: 99\n Số thứ hai: 44."]}, {"id": "594f2f743e13960a1c525ab7a072ee70", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-18-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 18 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. The perimeter of a rectangular flower garden is 120m. The width is$\\frac{5}{7}$ the length.\nMột vườn hoa hình chữ nhật có chu vi là 120m. Chiều rộng bằng $\\frac{5}{7}$ chiều dài.\na. Find the width and the length of the flower garden.\nTính chiều dài, chiều rộng vườn hoa đó.\nb. $\\frac{1}{25}$ of the flower garden is used to make a pathway. What is the area of the pathway in square meters?\nNgười ta sử dụng $\\frac{1}{25}$ diện tích vườn hoa để làm lối đi. Hỏi diện tích lối đi là bao nhiêu mét vuông?\n02 Bài giải:\n \na. The total parts is 5 + 7 = 12 (part)\nHalf of perimeter of a rectangular flower garden is:\n120 : 2 = 60m\nThe width of the flower garden is:\n(60 : 12) x 5 = 25m\nThe length of the flower garden is:\n60 - 25 = 35m\nTổng số phần bằng nhau là:\n5 + 7 = 12\nNửa chu vi vườn hoa hình chữ nhật là:\n120 : 2 = 60m\nChiều rộng vườn hoa là:\n(60 : 12) x 5 = 25m\nChiều dài vườn hoa là:\n60 - 25 = 35m\nb. The area of a rectangular is:\n25 x 35 = 875$m^{2}$\nThe area of the pathway is:\n875 x$\\frac{1}{25}$=$\\frac{875}{25}$= 35$m^{2}$\nResult: \na. The width25m\nThe length35m\nb. The area of the pathway35$m^{2}$\nDiện tích của hình chữ nhật là:\n25 x 35 = 875 ($m^{2}$)\nDiện tich lối đi chiếm số m2 là:\n875 x$\\frac{1}{25}$=$\\frac{875}{25}$= 35 $m^{2}$\nĐáp án:\na. Chiều rộng: 25 m\nChiều dài: 35 m\nb. Lối đi : 35$m^{2}$\n"]}, {"id": "366a58e4d47b8f6a0db809994a8a1e3a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-16-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 16 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. Circle the correct answer:\nKhoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:\n$\\frac{3}{8}$ +$\\frac{1}{4}$ = ?\nA.$\\frac{7}{9}$ \nB.$\\frac{3}{4}$\nC.$\\frac{5}{8}$\nD.$\\frac{4}{12}$\n02 Bài giải:\n \nC.$\\frac{5}{8}$"]}, {"id": "88fc562387965d5890a3aad0240c7cdc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-18-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 3 trang 18 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. There are 4000 people in a commune.\nSố dân ở một xã hiện nay là 4000 người.\na. If every year the population growth is 21 people out of 1000 people, by how many people does the population in that commune increase a year later?\na. Với mức tăng hằng năm là cứ 1000 người thì tăng thêm 21 người, hãy tính xem một năm sau số dân của xã đó tăng thêm bao nhiêu người.\nb. If the every year population growth is 15 people out of 1000 people, by how many people does the population in that commune increase a year later?\nb. Nếu hạ mức tăng hằng năm xuống cứ 1000 người chỉ tăng thêm 15 người thì sau một năm số dân của xã đó tăng thêm bao nhiêu người?\n02 Bài giải:\n \na. The population in that commune increase a year later:\n(4000 : 1000) x 21 = 84 (people)\nResult: 84 people\nMột năm xã đó tăng lên số người là:\n(4000 : 1000) x 21 = 84 (người)\nĐáp số: 84 người\nb.The population in that commune increase a year later:\n(4000 : 1000) x 15 = 60 (people)\nResult: 60 people\nMột năm xã đó tăng số người là:\n(4000 : 1000) x 15 = 60 ( người)\nĐáp số : 60 người\n"]}, {"id": "413959e1962b0d7626e14347173d5089", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-22-sach-toan-tieng-anh-5.html-1", "title": "Giải bài tập 3 trang 22 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. >, <, =\n2 kg 50g ... 2500g 6090kg ... 6 tons 8kg\n13kg 85g ... 13kg 805g $\\frac{1}{4}$ton ... 250 kg\n2 kg 50g ... 2500g 6090kg ... 6 tấn 8kg\n13kg 85g ... 13kg 805g $\\frac{1}{4}$tấn ... 250 kg\n02 Bài giải:\n \n2 kg 50g < 2500g 6090kg > 6 tons 8kg\n13kg 85g < 13kg 805g $\\frac{1}{4}$ton = 250 kg\n2 kg 50g < 2500g 6090kg > 6 tấn 8kg\n13kg 85g < 13kg 805g $\\frac{1}{4}$tấn = 250 kg"]}, {"id": "3ea7dfa3721e0da6bd1f7480c974f2f0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-18-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 2 trang 18 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. A crew plants 1200 pine trees every 3 days on average. How many pine trees can that crew plant in 12 days?\nMột đội trồng rừng trung bình cứ 3 ngày trồng được 1200 cây thông. Hỏi trong 12 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông?\n02 Bài giải:\n \nIn a day, the trees which a crew plants are:\n1200 : 3 = 400 (tree)\nThe pine trees which a crew plants in 12 days are:\n400 x 12 = 4800 (tree)\nResult:4800 (tree)\nMột ngày đội trồng rừng trồng được số cây là:\n1200 : 3 = 400 ( cây)\n12 ngày đội trồng rừng trồng được số cây là:\n400 x 12 = 4800 (cây)\nĐáp số: 4800 cây\n"]}, {"id": "5a5b99817fefce11bcd4af124fc708bd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-25-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 4 trang 25 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n4. Draw a rectangle with the same area but different size from that of rectangle ABCD.\nHãy vẽ một hình chữ nhật có cùng diện tích với hình chữ nhậtABCD nhưng có các kích thước khác với kích thước của hình chữ nhật ABCD.\n02 Bài giải:\n \nThe area of a rectangle ABCD is 4 x 3 = 12$m^{2}/$\n12 = 4 x 3 = 6 x 2\nSo, we can draw another rectangle MNHG with the length is 6m and the width is 2m.\nHình chữ nhật ABCD gồm :4 x 3 = 12 (ô vuông)Viết 12 thành tích của hai số (khác 4 và 3):12 = 6 x 2Vậy ta có thể vẽ hình chữ nhật MNHG có cạnh dài bằng 6 cạnh ô vuông và cạnh ngắn bằng 2 cạnh ô vuông.\n"]}, {"id": "52fb8075e29353852a66dae6acd67c8b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-19-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 19 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. 5m of cloth costs 80 000 VND. How much does 7m of the same cloth cost?\nMua 5m vải hết 80 000 đồng. Hỏi mua 7m vải loại đó hết bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \n1m of cloth costs:\n80 000 : 5 = 16 000 (VND)\n7m of the same cloth costs:\n16000 x 7 = 112000 (VND)\nResult:112000 VND\nMột mét vải mua hết số tiền là:\n80000 : 5 = 16000 (đồng)\nMua 7m vải hết số tiền là:\n16000 x 7 = 112000 (đồng)\nĐáp số: 112000 đồng\n"]}, {"id": "4d3cabf280300c8b27834b50017e0a0b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-21-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 21 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. To pump out all the water of a lake, they use 3 pumps working continuosly for 4 hours. To fulfill the task earlier, they use 6 pumps of the same kind instead. How long does it take to fulfill the task?\nĐể hút hết nước ở một cái hồ, phải dùng 3 máy bơm làm việc liên tục trong 4 giờ. Vì muốn công việc hoàn thành sớm hơn nên người ta đã dùng 6 máy bơm như thế. Hỏi sau mấy giờ sẽ hút hết nước trong hồ?\n02 Bài giải:\n \n6 pumps are better than 3 pump:\n6 : 3 = 2 (times)\n6 pumps take to fulfill the task:\n4 : 2 = 2 (hour)\nResult: 2 hours\n6 máy bơm gấp 3 máy bơm số lần là:\n6 : 3 = 2 ( lần)\nVậy 6 máy bơm sẽ bơm xong trong số giờ là:\n4 : 2 = 2 ( giờ)\nĐáp án: 2 giờ"]}, {"id": "949d445d5f931f9e91eed788602b38c5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-22-sach-toan-tieng-anh-5.html-0", "title": "Giải bài tập 3 trang 22 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. Fill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 4km 37m = ... m b) 354dm = ... m ... dm 8m 12cm = ... cm 3040m = ... km ... m\n02 Bài giải:\n \na) 4km 37m = 4037 m b) 354dm = 35m 4 dm 8m 12cm = 812 cm 3040m = 3 km 40 m"]}, {"id": "2f6f49731c505a28233137a582793b42", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-25-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 25 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. Find the area of a parcel whose size is as shown in the figure (made up of rectangle ABCD and square CEMN)\nHình bên tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông CEMN. Tính diện tích hình đó.\n02 Bài giải:\n \nThe area of a rectangular ABCD is:\n6 x 14 = 84 ($m^{2}/$)\nThe area of a square CEMN is:\n7 x 7 = 49 ($m^{2}/$)\nThe area of a parcel is:\n84 + 49 = 133 ($m^{2}/$)\nResult:133 $m^{2}/$\n"]}, {"id": "4163f10dd15dd88b80d8a24de24520b2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-21-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 21 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. 10 people complete a task in 7 days. How many people are needed to complete the same task in 5 days? (Everyone has the same productivity.)\n10 người làm xong một công việc phải hết 7 ngày. Nay muốn làm xong công việc đó trong 5 ngày thì cần bao nhiêu người? (Mức làm của mỗi người như nhau)\n02 Bài giải:\n \nPeople are needed to complete the same task in a day:\n10 x 7 = 70 (people)\nPeople are needed to complete the same task in 5 days:\n70 : 5 = 14 (people)\nResult: 14 people\nMuốn làm xong công việc trong một ngày thì cần sô người là:\n10 x 7 = 70 (người)\nMuốn làm xong công việc trong 5 ngày thì cần số người là:\n70 : 5 = 14 (người)\nĐáp số: 14 người."]}, {"id": "8cb67df7444ae1128d3517e72dba9f2c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-25-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 25 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. A flowerpecker weighs 60g. An ostrich weighs 120kg. How many times heavier is the ostrich compared to the flowerpecker?\nMột con chim sâu cân nặng 60g. Một con đà điểu cân nặng 120kg. Hỏi con đà điểu nặng gấp bao nhiêu lần con chim sâu ?\n02 Bài giải:\n \nKnowing: 120 kg =120000 g\nThe ostrich is heavier than the flowerpecker:\n120000 : 60 = 2000 (time)\n Result: 2000 times\nĐổi: 120 kg = 120000 g\nCon đà điểu năng hơn con chim sâu số lần là:\n 120000 : 60 = 2000 (lần)\n Đáp số: 2000 lần"]}, {"id": "b278ce0251b2cc7fb1731b6cbe62b3bb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-25-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 25 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Youth Union of Hoa Binh School collected 1 ton and 300kg of waste peper. Youth Union of Hoang Dieu School collected 2 tons and 700kg of waste peper. Knowing that 2 tons of waste peper can be used to produce 50 000 notebooks, how many notebooks can be made from the total waste peper collected by the two schools?\nLiên đội trường Hòa Bình thu gom được 1 tấn 300kg giấy vụn. Liên đội trường Hoàng Diệu thu gom được 2 tấn 700kg giấy vụn. Biết rằng cứ 2 tấn giấy vụn thì sản xuất được 50 000 cuốn vở học sinh. Hỏi từ số giấy vụn mà cả hai trường đã thu gom được có thể sản xuất được bao nhiêu cuốn vở học sinh ?\n02 Bài giải:\n \nHoa Binh School and Hoang Dieu School collected:\n1300 + 2700= 4000 kg = 4 tons\n1 ton of waste paper can be used to produce:\n50000 : 2 = 25000 (notebook)\nSo, 4 tons ofwaste paper can be used to produce:\n25000 x 4 = 100000 (notebook)\nResult:100000 notebooks\nCả hai trường đã gom được:\n 1300 + 2700= 4000 kg = 4 tấn\nMột tấn giấy loại sản xuất được số cuốn vở là:\n 50000 : 2 = 25000 (cuốn)\nVậy 4 tấn giấy sản xuất được số cuốn vở là:\n 25000 x 4 = 100000 (cuốn)\n Đáp số: 100000 cuốn"]}, {"id": "64a303c24d3fad6c1c8fb55d74b5cdee", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-21-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 21 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Rice is stored enough for 120 people to consume in 20 days. In fact, there are 150 people consuming rice. How many days does it take to use up that storage of rice? (Everyone consumes the same amount of rice.)\nMột bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 120 người ăn trong 20 ngày, thực tế đã có 150 người ăn. Hỏi số gạo dự trữ đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mọi người như nhau.)\n02 Bài giải:\n \nIf a person uses that storage of rice in:\n120 x 20 = 2400 (day)\nIf 150 people use that storage of rice in:\n2400 : 150 = 16 (day)\nResult:16 days\nMột người ăn hết số gạo đó trong số ngày là:\n120 x 20 = 2400 (ngày)\nVậy 150 người ăn số gạo đó trong số ngày là:\n2400 : 150 = 16 (ngày)\nĐáp số: 16 ngày"]}, {"id": "c1361a6c7efc009bab50197c151b40d8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-24-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 24 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n4. Using Thong Nhat railway, the distance between Ha Noi and Da Nang is 791km, the distance between Da Nang and Ho Chi Minh is 144km longer than that.\nTrên tuyến đường sắt Thống Nhất, quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài 791 km. Quãng đường từ Đà Nẵng đến Thành phố Hồ Chí Minh dài hơn quãng đường đó 144km.\na. How far is it from Da Nang to Ho Chi Minh City in kilometers?\na. Đường sắt từ Đà Nẵng đến Thành phố Hồ Chí Minh dài bao nhiêu ki-lô-mét?\nb.How far is it from Ha Noi to Ho Chi Minh City in kilometers?\nb. Đường sắt từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh dài bao nhiêu ki-lô-mét?\n02 Bài giải:\n \na. From Da Nang to Ho Chi Minh City in kilometers, it is:\n 791 + 144 = 935 (km)\nb. From Ha Noi to Ho Chi Minh City in kilometers, it is:\n 791 + 935 = 1726 (km)\nResult: a. 935 km\n b. 1726 km\na) Đoạn đường Đà Nẵng - TP.HCM dài số ki lô mét là:\n 791 + 144 = 935 (km)\nb) Đoạn đường Hà Nội - TP. HCM dài số ki lô mét là:\n 791 + 935 = 1726 (km)\nĐáp số: a) ĐN - TP.HCM: 935 km\n b) HN - TP.HCM : 1726 km"]}, {"id": "c0385294a68026dc96bc165db66968a3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-23-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 23 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Fill in the blanks with the correct numbers of fractions:\nViết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 135m = ... dm b) 8300m = ... dam c) 1mm = ...cm\n342dm = ... cm 4000m = ... hm 1cm = ... m \n15cm = ... mm 25000m = ... km 1m = ... km\n02 Bài giải:\n \nFollowing this table of metric length measures:\nDựa vào bảng đơn vị đo độ dài ta có bảng kết quả như sau:\na) 135m = 1350 dm b) 8300m = 830 dam c) 1mm = $\\frac{1}{10}$ cm\n342dm = 3420 cm 4000m = 40 hm 1cm =$\\frac{1}{100}$m \n15cm = 150 mm 25000m = 25 km 1m =$\\frac{1}{1000}$km"]}, {"id": "466ede7181350edd591da094cfbc27b7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-26-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 26 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Read out these area measurements:\nĐọc các số đo diện tích :\n105dam2, 32 600dam2,\n492hm2, 180350hm2.\n02 Bài giải:\n \n105dam2 One hundred and five square dekameter.\n105dam2 Một trăm linh năm đề-ca-mét vuông.\n32 600dam2 Thirty-two and six hundred square dekameter.\n32 600dam2 Ba mươi hai nghìn sáu trăm đề-ca-mét vuông.\n492hm2 Four hundred and ninety-two square hectometer.\n492hm2 Bốn trăm chín mươi hai héc-tô-mét vuông.\n180350hm2 One hundred eighty thousand and three hundred fifty square hectometer.\n180350hm2 Một trăm tám mươi nghìn ba trăm năm mươi héc-tô-mét vuông."]}, {"id": "1bce531d1c8d8ccc93db6dffac171fd5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-23-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 23 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "6ff7aae6f01984dc118a37b9e865efa8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-29-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 29 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. >, <, =\n2$dm^{2}$ 7$cm^{2}$ ... 207$cm^{2}$\n3 $m^{2}$ 48 $dm^{2}$ ... 4 $m^{2}$\n300 $mm^{2}$ ... 2 $cm^{2}$ 89 $mm^{2}$\n61 $km^{2}$ ... 610 $hm^{2}$\n02 Bài giải:\n \n2$dm^{2}$ 7$cm^{2}$ = 207$cm^{2}$\n3 $m^{2}$ 48 $dm^{2}$ < 4 $m^{2}$\n300 $mm^{2}$ > 2 $cm^{2}$ 89 $mm^{2}$\n61 $km^{2}$ =. 610 $hm^{2}$"]}, {"id": "15bec9f0a2bfd8ef7c857038700e6f6f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-29-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 29 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1.\na. Write these measurements in square meters (follow the example):\nViết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông (theo mẫu):\n6$m^{2}$ 35$dm^{2}$\n16$m^{2}$ 9$dm^{2}$\n8$m^{2}$ 27 $dm^{2}$\n26 $dm^{2}$\nb. Write these measurements in square decimeters (follow the example):\nViết các số đo sau dưới dạng sốd do có đơn vị là đề-xi-mét vuông:\n4 $dm^{2}$ 65 $cm^{2}$, 95 $cm^{2}$; 102 $dm^{2}$ 8 $cm^{2}$\n02 Bài giải:\n \na.\n6$m^{2}$ 35$dm^{2}$ = 6 $m^{2}$ + $\\frac{35}{100}$$m^{2}$ = 6$\\frac{35}{100}$ $m^{2}$\n16$m^{2}$ 9$dm^{2}$ = 16$m^{2}$ + $\\frac{9}{100}$ $m^{2}$ = 16$\\frac{9}{100}$ $m^{2}$\n8$m^{2}$ 27 $dm^{2}$ = 8$m^{2}$ + $\\frac{27}{100}$ $m^{2}$ = 8$\\frac{27}{100}$ $m^{2}$\n26 $dm^{2}$ = $\\frac{26}{100}$ $m^{2}$\nb.\n4 $dm^{2}$ 65 $cm^{2}$ = 4$\\frac{65}{100}$ $dm^{2}$\n95 $cm^{2}$ = $\\frac{95}{100}$ $dm^{2}$\n102 $dm^{2}$ 8 $cm^{2}$ = 102 $\\frac{8}{100}$ $dm^{2}$\n"]}, {"id": "a7fc3bb5375d42be6b19d909749e117f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-28-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 28 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. Fill in the blanks with the correct fractions:\nViết phân số thích hợp vào chỗ chấm:\n1$mm^{2}$ = ...$cm^{2}$\n8$mm^{2}$ = ...$cm^{2}$\n29$mm^{2}$ = ...$cm^{2}$\n1$dm^{2}$ = ...$m^{2}$\n7$dm^{2}$ = ...$m^{2}$\n34$dm^{2}$ = ...$m^{2}$\n02 Bài giải:\n \n1$mm^{2}$ = $\\frac{1}{100}$$cm^{2}$\n8$mm^{2}$ = $\\frac{8}{100}$$cm^{2}$\n29$mm^{2}$ = $\\frac{29}{100}$$cm^{2}$\n1$dm^{2}$ = $\\frac{1}{100}$$m^{2}$\n7$dm^{2}$ = $\\frac{7}{100}$$m^{2}$\n34$dm^{2}$ = $\\frac{34}{100}$$m^{2}$"]}, {"id": "f4a7ab4b2f0a0c1fd405d5a5657aaa28", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-29-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 29 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Circle the correct answer.\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\n3$cm^{2}$ 5$mm^{2}$ = ...$mm^{2}$\nThe appropiate number to fill in the blank is:\nSố thích hợp để viết vào chỗ chấm là:\nA. 35 B. 305\nC. 350 D. 3500\n02 Bài giải:\n \nB. 305 $mm^{2}$"]}, {"id": "1bf84a7427efe6825096093de4291e6b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-29-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 29 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n4. To tile a floor, they used 150 square tiles with 40cm side length. What is the area of the floor (the area of mortar joints is negligible)?\nĐể lát nền một căn phòng, người ta đã dùng vừa hết 150 viên gạch hình vuông có cạnh 40cm. Hỏi căn phòng đỏ có diện tích bao nhiêu mét vuông, biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể?\n02 Bài giải:\n \nThe area of a tile is:\n40 x 40= 1600 (cm2)\nThe area of the floor is:\n1600 x 150 = 240 000 (cm2)or 24m2\nResult: 24m2\nDiện tích của một viên gạch là :\n40 x 40= 1600 (cm2)\nDiện tích căn phòng có số mét vuông là :\n1600 x 150 = 240 000 (cm2)hay 24m2\n Đáp sổ: 24m2.\n"]}, {"id": "80a1daf9766868205b30e818108c792e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-28-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 28 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Fill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 5cm2= ... mm2\n12$km^{2}$ = ...$hm^{2}$\n1$hm^{2}$ = ...$m^{2}$\n7$hm^{2}$ = ...$m^{2}$\n1$m^{2}$ = ... $cm^{2}$\n5$m^{2}$ = ...$cm^{2}$\n12$m^{2}$ 9$dm^{2}$ = ...$dm^{2}$\n37$dam^{2}$ 24$m^{2}$ = ...$m^{2}$\nb. 800$mm^{2}$ = ...$cm^{2}$\n12 000$hm^{2}$ = ...$km^{2}$\n150$cm^{2}$ = ...$dm^{2}$ ...$cm^{2}$\n3400$dm^{2}$ = ...$m^{2}$\n90 000$m^{2}$ = ...$hm^{2}$\n2010$m^{2}$ = ...$dam^{2}$ ...$m^{2}$\n02 Bài giải:\n \na. 5cm2= 500 mm2\n12$km^{2}$ = 1200 $hm^{2}$\n1$hm^{2}$ = 10000 $m^{2}$\n7$hm^{2}$ = 70000 $m^{2}$\n1$m^{2}$ = 10000 $cm^{2}$\n5$m^{2}$ = 50000 $cm^{2}$\n12$m^{2}$ 9$dm^{2}$ = 1209 $dm^{2}$\n37$dam^{2}$ 24$m^{2}$ = 3725 $m^{2}$\nb. 800$mm^{2}$ = 8 $cm^{2}$\n12 000$hm^{2}$ = 12 $km^{2}$\n150$cm^{2}$ = 1$dm^{2}$ 50 $cm^{2}$\n3400$dm^{2}$ = 34 $m^{2}$\n90 000$m^{2}$ = 9$hm^{2}$\n2010$m^{2}$ = 20 $dam^{2}$ 10 $m^{2}$"]}, {"id": "3194fa18220e3afeffcdf05fb0ebba3e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-5-trang-82-bai-66-chia-mot-so-tu-nhien-cho-mot-so-tu-nhien-ma-thuong", "title": "Giải vở bài tập toán 5 trang 82 bài 66: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân", "contents": ["Bài 1: Đặt tính rồi tính:\n75 : 4 102 : 16 450 : 36\nTrả lời:\nBài 2:Một ô tô chạy trong 4 giờ được 182km. Hỏi trong 6 giờ ô tô chạy được bao nhiêu ki – lô – mét?\nTrả lời:\nTóm tắt bài toán:\n4 giờ: 182km\n6 giờ: ? km\nBài giải:\nMột giờ ô tô chạy được số km là:\n 182 : 4 = 45,5 (km)\nVậy 6 giờ chiếc ô tô đó chạy được số km là:\n 45,5 x 6 = 273 (km)\n Đáp số: 273 km\nBài 3:Một đội công nhân, trong 3 ngày đầu, mỗi ngày sửa được 2,05km đường tàu, 5 ngày sau, mỗi ngày sửa được 2,17km đường tàu. Hỏi trung bình mỗi ngày đội công nhân đó sửa được bao nhiêu ki – lô – mét đường tàu?\nTrả lời:\nBa ngày đầu, đội công nhân sửa được số km đường tàu là:\n 3 x 2,05 = 6,15 (km)\nNăm ngày sau, đội công nhân sửa được số km đường tàu là:\n 5 x 2,17 = 10,85 (km)\nVậy trung bình mỗi ngày đội công nhân sửa được số km đường tàu là:\n (6,15 + 10,85) : (3 + 5)= 17 : 8 = 2,125 (km)\n Đáp số: 2,125 km"]}, {"id": "1a8fb7030385339cc78a10abf263b36f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-5-trang-84-bai-68-chia-mot-so-thap-phan-cho-mot-so-tu-nhien.html", "title": "Giải vở bài tập toán 5 trang 84 bài 68: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên", "contents": ["Bài 1: Đặt tính rồi tính:\n720 : 6,4 550 : 2,5 120 : 12,5\nTrả lời:\nBài 2: Tính nhẩm:\na. 24 : 0,1 = …… 24 : 10 = ……\nb. 250 : 0,1 = …… 250 ; 10 = ……\nc. 425 : 0,01 = …… 425 : 10 = ……\nTrả lời:\na. 24 : 0,1 = 240 24 : 10 =2,4\nb. 250 : 0,1 = 2500 250 ; 10 =25\nc. 425 : 0,01 = 42500 425 : 10 = 4,25\nBài 3:Một ô tô chạy trong 3,5 giờ được 154km. Hỏi ô tô đó chạy trong 6 giờ được bao nhiêu ki – lô –mét ?\nTrả lời:\nÔ tô đó chạy trong 1 giờ được:\n 154 : 3,5 = 44 (km)\nTrong 6 giờ ô tô chạy được:\n 44 × 6 = 264 (km)\n Đáp số: 264km"]}, {"id": "cef6606fcbaef361190014831072ae21", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-5-trang-85-bai-69-luyen-tap.html", "title": "Giải vở bài tập toán 5 trang 85 bài 69: Luyện tập", "contents": ["Bài 1:Đặt tính rồi tính.\n8640 : 2,4 900 : 0,25 1080 : 22,5\nTrả lời:\nBài 2: Tìm $x$:\na. $x$ × 4, 5= 72 b. 15 : $x$ = 0,85 + 0,35\nTrả lời:\na. $x$ × 4, 5= 72 b. 15 : $x$ = 0,85 + 0,35\n $x$ = 72 : 4,5 15 : $x$ = 1,2\n $x$ = 16 $x$ = 15 : 1,2\n $x$ = 12,5\nBài 3:Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 7,2m và có diện tích bằng một cái sân hình vuông cạnh 12m. Tính chiều dài của mảnh đất hình chữ nhật đó.\nTrả lời:\nDiện tích hình vuông hay diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là:\n 12 × 12 = 144 ($m^{2}$)\nChiều dài hình chữ nhật là:\n 144 : 7,2 = 20 (m)\n Đáp số: 20m\nBài 4:Tìm ba giá trị của x sao cho: 5,5 < x < 5,52\nTrả lời:\nSố vừa lớn hơn 5,5 vừa bé hơn 5,52 là : 5,51\nVậy giá trị của x là: x= 5,51"]}, {"id": "28b7516226f4217c6be4cfee17992a45", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-5-trang-86-bai-70-chia-mot-so-thap-phan-cho-mot-so-thap-phan.html", "title": "Giải vở bài tập toán 5 trang 86 bài 70: Chia một số thập phân cho một số thập phân", "contents": ["Bài 1:Đặt tính rồi tính:\n28,5 : 2,5 8,500 : 0,034 29,50 : 2,36\nTrả lời:\nBài 2:Biết rằng, 3,5l dầu nặng 2,66kg. Hỏi 5l dầu nặng bao nhiêu ki – lô –gam ?\nTrả lời:\nMột lít dầu nặng số ki lô gam là:\n 2,66 : 3,5 = 0,76 (kg)\n5 lít dầu cân nặng số ki lô gam là:\n 0,76 × 5 = 3,8 (kg)\n Đáp số: 3,8kg\nBài 3:May mỗi bộ quần áo hết 3,8m vải. Hỏi có 250m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo như thế và còn thừa mấy mét vải?\nTrả lời:\n250 m vải may được số bộ quần áo là:\n 250 : 3,8 = 65 ( bộ) dư 3 m vải\n Đáp số: 65 bộ dư 3 mét vải"]}, {"id": "cae835af82ede3e30ae43bbdacc82870", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-28-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 28 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1.\na. Read out these area measurements:\n29$mm^{2}$; 305$mm^{2}$; 1200$mm^{2}$\nĐọc các số đo diện tích:\n29mm2; 305mm2; 1200mm2\nb. Write these area measurements:\nViết các số đo diện tích:\nOne hundred and sixty-eight square milimeters.\nMột trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông.\nTwo thousanf three hundred and ten square milimeters.\nHai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông.\n02 Bài giải:\n \na.\n29$mm^{2}$ : twenty-nine milimeters\n305$mm^{2}$: three hundred and five milimeters\n1200$mm^{2}$: one thousand and two hundred militers\n29$mm^{2}$: Hai mươi chín mi li mét vuông.\n305$mm^{2}$: Ba trăm linh năm mi li mét vuông\n1200$mm^{2}$: Một nghìn hai trăm mi li mét vuông.\nb.\nOne hundred and sixty-eight square milimeters: 168 $mm^{2}$\nMột trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông: 168 $mm^{2}$\nTwo thousanf three hundred and ten square milimeters: 2310 $mm^{2}$\nHai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông: 2310 $mm^{2}$\n"]}, {"id": "f1821efb3246439486acd1348718e3d0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-5-trang-80-bai-65-chia-mot-so-thap-phan-cho-10-100-1000.html", "title": "Giải vở bài tập toán 5 trang 80 bài 65: Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000…", "contents": ["Bài 1: Tính nhẩm rồi so sánh kết quả (theo mẫu):\nTrả lời:\nBài 2: Tính:\nTrả lời:\nBài 3: Một kho gạo có 246,7 tấn gạo. Người ta đã chuyển đếnn một số gạo bằng $\\frac{1}{10}$ số gạo hiện có của kho. Hỏi trong kho có tất cả bao nhiêu ki – lô – gam gạo?\nTrả lời:\nSố gạo đã chuyển đến kho là:\n246,7 × $\\frac{1}{10}$ = 246,7 : 0,1 =24,67 (tấn)\nSố gạo hiện có trong kho là:\n246,7 + 24,67 = 271,37 (tấn) = 271370 (kg)\n Đáp số: 271 370kg\nBài 4: Tính\n2242, 82 : 100 + 3741,8 : 1000\nTrả lời:\n2242, 82 : 100 + 37411,8 : 1000 = 22,4282 + 37,4118\n = 59,84"]}, {"id": "ea99ea72252ce76287ebcbec76d54de9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-5-trang-83-bai-67-luyen-tap.html", "title": "Giải vở bài tập toán 5 trang 83 bài 67: Luyện tập", "contents": ["Bài 1: Tính:\na. 60 : 8 × 2,6 = ……………\nb. 480 : 125 : 4 = ……………\nc. (75 + 45) : 75 = ……………\nd. 2001 : 25 – 1999 : 25 = ……………\nTrả lời:\na. 60 : 8 × 2,6 b. 480 : 125 : 4\n= 7,5 × 2,6 = 3,84 : 4\n= 19,5 = 0,96\nc. (75 + 45) : 75 d. 2001 : 25 – 1999 : 25\n= 120 : 75 = 80,04 – 79,96\n= 1,6 = 0,08\nBài 2:Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 26m, chiều rộng bằng $\\frac{3}{5}$ chiều dài. Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn đó.\nTrả lời:\nChiều rộng cuả mảnh vườn hình chữ nhật là:\n (26 : 5) x 3 = 15,6 (m)\nChu vi mảnh vườn hình chữ nhật là:\n (26 + 15,6) x 2 =83,2 (m)\nDiện tích mảnh vườn là:\n 26 × 15,6 = 405,6 ($m^{2}$)\n Đáp số: 83,2m; 404,6$m^{2}$\nBài 3:Một ô tô trong 3 giờ đầu, mỗi giờ chạy được 39km; trong 5 giờ sau, mỗi giờ chạy được 35km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô chạy được bao nhiêu ki – lô –mét ?\nTrả lời:\nTrong 3 giờ đầu ô tô chạy được số ki-lô-mét là:\n 39 × 3 = 117(km)\nTrong 5 giờ sau ô tô chạy được số ki-lo-mét là:\n 35 × 5 = 175 (km)\nTrung bình mỗi giờ ô tô chạy được số ki-lô-mét là:\n(117 + 175) : (3 + 5) = 36,5 (km)\n Đáp số: 36,5 km\nBài 4:Tính bằng hai cách:64: 5 + 36 : 5 = ……\nTrả lời:\n64: 5 + 36 : 5 64 : 5 + 36 : 5\n= 12, 8 + 7,2 = (64 + 36) : 5\n= 20 = 100 : 5= 20"]}, {"id": "3b46ca3a8067721d2c82dc0ff003fbe3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-5-trang-79-bai-64-luyen-tap.html", "title": "Giải vở bài tập toán 5 trang 79 bài 64: Luyện tập", "contents": ["Bài 1: Đặt tính rồi tính:\n53,7 : 3 7,05 : 5 6,48 : 18\nTrả lời:\nBài 2: Tính:\na. 40, 8 : 12 - 2,03 b. 6,72 : 7 + 2,15\nTrả lời:\na. 40, 8 : 12 - 2,03 b. 6,72 : 7 + 2,15\n= 3,4 – 2,03 = 1,37 = 0,96 + 2,15 = 3,11\nBài 3: Cả hai hộp có 13,6kg chè. Nếu chuyển từ hộp thứ nhất sang hộp thứ hai 1,2kg chè thì số ki – lô – gam chè đựng trong mỗi hộp bằng nhau. Hỏi trong mỗi hộp, lúc đầu có bao nhiêu ki – lô – gam chè?\nTrả lời:\nSố ki – lô – gam chè trong mỗi hộp bằng nhau khi đã sang:\n 13,6 : 2 = 6,8 (kg)\nSố - ki –lô gam chè có trong hộp thứ nhất lúc đầu là:\n 6, 8 + 1,2 = 8(kg)\nSố ki – lô –gam chè có trong hộp thứ hai lúc đầu là:\n 6, 8 – 1,2 = 5,6 (kg)\nĐáp số: Hộp thứ nhất: 8,0kg;\n Hộp thứ hai: 5,6kg\nBài 4: Tính bằng hai cách:\nTrả lời:\n85,35 : 5 + 63,05 : 5 85,35 : 5 + 63,05 : 5\n= (85,35 + 63,05) : 5 = 17,07 + 12,61\n= 148,4 : 5 = 29,68 = 29,68"]}, {"id": "9c04944c8ccdee949363d08e83551e9b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-5-trang-75-bai-61-luyen-tap-chung.html", "title": "Giải vở bài tập toán 5 trang 75 bài 61: Luyện tập chung", "contents": ["Bài 1: Tính:\na. 653,38 + 96,92 = ……………………\n 35,069 - 14,235 = ……………………\nb. 52,8 × 6,3 = ……………………\n 17,15 × 4,9 = ……………………\nTrả lời:\na. 653,38 + 96,92 = 750,30\n 35,069 - 14,235 = 20,834\nb. 52,8 × 6,3 = 332,64\n 17,15 × 4,9 = 84,035\nBài 2: Tính nhẩm:\na. 8,37× 10 = ………\n 39,4 × 0,1 = ………\nb. 138,05 × 100 = ………\n 420,1 × 0,01 = ………\nc. 0,29 × 10 =………\n 0,98 × 0,1 = ………\nTrả lời:\na. 8,37× 10 = 83,7\n 39,4 × 0,1 = 3,94\nb. 138,05 × 100 = 13805\n 420,1 × 0,01 = 4,201\nc. 0,29 × 10 =2,9\n 0,98 × 0,1 = 0,098\nBài 3: Mua 7m vải phải trả 245000 đồng. Hỏi mua 4,2m vải cùng loại phải trả ít hơn bao nhiêu tiền?\nTrả lời:\nSố tiền mua 1 mét vải là:\n245000 : 7 = 35000 (đồng)\nSố tiền mua 4,2 mét vải là;\n35000 × 4,2 = 147000 (đồng)\nSố tiền phải trả ít hơn là:\n245000 – 147000 = 98000 (đồng)\nĐáp số: 98000 đồng.\nBài 4: a. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\na\nb\nc\n(a+b) x c\na x c + b x c\n2,4\n1,8\n10,5\n2,9\n3,6\n0,25\n3,1\n10,5\n0,45\nNhận xét: (a + b) × c = a × …… + b × …… hay: a × c + b × c = (a + ……) × ……\nb. Tính bằng cách thuận tiện nhất:\n12,1 × 5,5 + 12,1 ×4,5 …………………………\n0,81 × 8,4 + 0,81 × 2,6 = …………………………\n16,5 × 47,8 + 47,8 ×3,5 = …………………………\nTrả lời:\na. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\na\nb\nc\n(a+b) x c\na x c + b x c\n2,4\n1,8\n10,5\n(2,4 +1,8) x 10,5 = 4,2 x 10,5\n= 44,10\n2,4 x 10,5 + 1,8 x 10,5 = 25,2 + 18,9\n= 44,1\n2,9\n3,6\n0,25\n(2,9 + 3,6) x 0,25 = 6,5 x 0,25\n= 1,625\n2,9 x 0,25 + 3,6 x 0,25 = 0,725 + 0,9\n= 1,625\n3,1\n10,5\n0,45\n(3,1 + 10,5) x 0,45 = 13,6 x 0,45\n= 6,12\n3,1 x 0,45 + 10,5 x 0,45 = 1,395 + 4,725\n=6,12\nNhận xét: (a + b) × c = a × c + b × c hay: a × c + b × c = (a + b) × c\nb. Tính bằng cách thuận tiện nhất:\n12,1 × 5,5 + 12,1 × 4,5 = 12,1 × (5,5 + 4,5)\n= 12,1 × 10 = 121\n0,81 × 8,4 + 0,81 × 2,6 = 0,81 × (8,4 + 2,6)\n= 0,81 × 11 = 8,91\n16,5 × 47,8 + 47,8 ×3,5 = 47,8 ×(16,5 + 3,5)\n= 47,8 × 20 = 956"]}, {"id": "3735cd12749a505deec34b611be0a9a6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-lop-5-trang-76-bai-62-luyen-tap-chung.html", "title": "Giải vở bài tập toán lớp 5 trang 76 bài 62: Luyện tập chung", "contents": ["Bài 1: Tính:\na. 654,72 + 306,5 – 541,02 = ……………………\nb. 78,5 × 13,2 + 0,53 = ……………………\nc. 37,57 – 25,7 ×0,1 = ……………………\nTrả lời:\na. 654,72 + 306,5 – 541,02 = 961,22 – 541,02 = 420,2\nb. 78,5 × 13,2 + 0,53 = 1026,2 + 0,53 = 1036,73\nc. 37,57 – 25,7 ×0,1 = 37,57 – 2,57 = 35\nBài 2: Tình bằng hai cách:\na. (22,6 + 7,4) × 30,5 (22,6 + 7,4) x 30,5\nb. (12, 03 – 2,03) × 5,4 (12,03 – 2,03) x 5,4\nTrả lời:\na. (22,6 + 7,4) × 30,5 (22,6 + 7,4) x 30,5\n= 30 x 30,5 = 915 = 22,5 x 30,5 + 7,4 x 30,5 = 915\nb. (12, 03 – 2,03) × 5,4 (12,03 – 2,03) x 5,4\n= 10 x 5,4 = 54 = 12,03 x 5,4 - 2,03 x 5,4 = 54\nBài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất:\na. 8,32 ×4 × 25 b. 2,5 × 5 × 0,2\nc. 0,8 × 1,25 × 0,29 d. 9,2 × 6,8 – 9,2 × 5,8\nTrả lời:\na. 8,32 ×4 × 25 b. 2,5 × 5 × 0,2\n= 8,32 ×100 = 832 = 2,5 × 1 = 2,5\nc. 0,8 × 1,25 × 0,29 d. 9,2 × 6,8 – 9,2 × 5,8\n= 1 × 0,29 = 0,29 = 9,2 ×( 6,8 – 5,8) = 9,2 × 1 = 9,2\nBài 4: Mua 2 lít mật ong phải trả 160 000 đồng. Hỏi mua 4,5l mật ong cùng loại phải trả nhiều hơn bao nhiêu tiền?\nTrả lời:\nSố tiền phải trả để mua 1 lít mật ong là:\n 160000 : 2 = 80000 (đồng)\nSố tiền phải trả cho 4,5 lít mật ong:\n 80000 × 4,5 = 360000 (đồng)\nSố tiền phải trả nhiều hơn:\n 360000 – 160000 = 200000 (đồng)\n Đáp số: 200000 đồng\nBài 5: Tính nhẩm kết quả tìm x:\na. 8,7 × x = 8,7 c. 6,9 × x = 69\n x = …… x = …..\nb. 4,3 × x = 3,8 × 4,3 d. 7,3 × x + 2,7 × x = 10\n x = …… x = ………\nTrả lời:\na. 8,7 × x = 8,7 b. 4,3 × x = 3,8 × 4,3\n x = 1 x = 3,8\nc. 6,9 × x = 69 d. 7,3 × x + 2,7 × x = 10\n x = 10 x = 1"]}, {"id": "8412c7a779cc55f0f342cf30997832ec", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-tap-khai-niem-ve-phan-so-chuong-1-review-concept-fractions.html", "title": "Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập khái niệm về phân số chương 1 |Review concept of fractions", "contents": ["", "Câu 1: Trang 4 - sgk toán tiếng anh 5\na. Read out these fractions:\nĐọc các phân số:\n$\\frac{5}{7}$ ;$\\frac{25}{100}$ ;$\\frac{91}{38}$ ;$\\frac{60}{17}$ ;$\\frac{85}{1000}$\nb. Identify the numberator and denominator of each fraction above.\nNêu tử số và mẫu số của từng phân số trên.\nCâu 2: Trang 4 - sgk toán tiếng anh 5\nWrite the quotients of these divisions as fractions:\nViết các thương sau dưới dạng phân số:\n3 : 5 ; 75 : 100 ; 9 : 17.\nCâu 3: Trang 4 - sgk toán tiếng anh 5\nWrite these natural numbers as frations whose denominators are 1:\nViết các số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số là 1:\n32; 105; 1000.\nCâu 4: Trang 4 - sgk toán tiếng anh 5\nWrite the correct numbers in the boxes:\nViết số thích hợp vào ô trống:\na. 1 =$\\frac{6}{☐}$\nb. 0 =$\\frac{☐}{5}$"]}, {"id": "839c492c79dd8f32770dcf8c6bce2737", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/vbt-toan-5-tap-1-bai-60-luyen-tap-trang-74.html", "title": "VBT toán 5 tập 1 bài 60: Luyện tập (trang 74)", "contents": ["Bài 1:a. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\nNhận xét: (a ×b) ×c = a ×(…… × …… )\nPhép nhân các số thập phân có tính kết hợp:\nKhi nhân một tích hai số với số thứ ba ta có thể nhân………………………\nb. Tính bằng cách thuận tiện nhất:\n7,01 × 4 × 25 = …………………\n250 × 5 × 2 = ……………………\n0,29 ×8 ×1,25 = …………………\n0,04 × 0,1 × 25 = ………………\nTrả lời:\na. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\nNhận xét: (a ×b) ×c = a ×(b ×c )\nPhép nhân các số thập phân có tính kết hợp:\nKhi nhân một tích hai số với số thứ ba ta có thể nhân số thứ nhất với tích của hai số còn lại.\nb. Tính bằng cách thuận tiện nhất:\n7,01 ×4 ×25 0,29 ×8 ×1,25\n= 7,01 ×100 = 0,29 ×10\n= 701 = 2,9\n250 ×5 ×2 0,04 × 0,1 ×25\n= 250 ×10 = 0,004 ×25\n= 2500 = 0,1\nBài 2: Tính:\na,8,6 ×(19,4 + 1,3) = ……………………\nb,54, 3 – 7,2 × 2,4 = ……………………\nTrả lời:\na. 8,6 ×(19,4 + 1,3) b. 54, 3 – 7,2 × 2,4\n=8,6 × 20,7 =54,3 – 17, 28\n=178,02 = 37,02\nBài 3:Một xe máy mỗi giờ đi được 32,5km. Hỏi trong 3,5 giờ xe máy đó đi được bao nhiêu ki – lô – mét?\nTrả lời:\nQuãng đường xe máy đo đi được trong 3,5 giờ là:\n 32,5 × 3,5 = 113,75 (km)\n Đáp số: 113,75km"]}, {"id": "0a069e6e67df59cfc6a0d1b23c60c314", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/vbt-toan-5-tap-1-bai-59-luyen-tap-trang-73.html", "title": "VBT toán 5 tập 1 bài 59: Luyện tập (trang 73)", "contents": ["Bài 1: Tính nhẩm:\na. 12,6 × 0,1 = ……… b. 12,6 × 0,01 = ……… c. 12,6 × 0,001 = ………\n 2,05 × 0,1 = ……… 47,15 × 0,01 = ……… 503,5 × 0,001 = ………\nTrả lời:\na. 12,6 × 0,1 = 1,26 b. 12,6 × 0,01 = 0,126 c. 12,6 × 0,001 = 0,0126\n 2,05 × 0,1 = 0,205 47,15 × 0,01 = 0,4715 503,5 × 0,001 = 0,5035\nBài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki lô mét vuông:\n1200ha = ……… 215ha = ……… 16,7ha = ………\nTrả lời:\n1200ha = 12$km^{2}$ 215ha =2,15$km^{2}$ 16,7ha=0,167$km^{2}$\nBài 3:Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1 000 000 đoạn đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Phan Rang đo được 33,8cm. Tính độ dài thật của quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Phan Rang?\nTrả lời:\nĐộ dài thật của quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Phan Rang là:\n33,8 × 1000000= 33800000(cm) = 338(km)\n Đáp số: 338km\nBài 4:Mảnh đất hình vương có cạnh 9,6m. Mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng cạnh của mảnh đất hình vuông và chiều dài 15m. Tính tổng diện tích của cả hai mảnh đất đó.\nTrả lời:\nDiện tích mảnh đất hình vuông:9,6 × 9,6 = 92,16 ($m^{2}$)\nDiện tích mảnh đất hình chữ nhật:15 × 9,6 = 144($m^{2}$)\nTổng diện tích của cả hai mảnh đất:92,16 + 144 = 236,16 ($m^{2}$)\n Đáp số: 236,16$m^{2}$"]}, {"id": "ec34bc302be339460ec1891022db6eb7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/vbt-toan-5-tap-1-bai-54-luyen-tap-chung-trang-67.html", "title": "VBT toán 5 tập 1 bài 54: Luyện tập chung (trang 67)", "contents": ["Bài 1: Đặt tính rồi tính:\n34,28 + 19,47 408,23 + 62,81 17,29 + 14,43 + 9,36\nTrả lời:\nBài 2: Tìm x:\na. x – 3,5 = 2,4 + 1,5 b. x + 6,4 = 27,8 – 8,6\nTrả lời:\na. x – 3,5 = 2,4 + 1,5 b. x + 6,4 = 27,8 – 8,6\nx – 3, 5 = 3,9 x + 6,4 = 19,2\nx = 3,9 + 3,5 x = 19,2 – 6,4\nx = 7,4 x = 12,8\nBài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất:\na. 14,75 + 8,96 + 6,25\nb. 66,79 – 18,89 – 12,11\nTrả lời:\na. 14,75 + 8,96 + 6,25 = (14, 75 + 6,25) + 8,96\n= 21 + 8,96= 29,96\nb. 66,79 – 18,89 – 12,11 = 66,79 - (18,89 + 12,11)\n= 66, 79 - 31= 35,79\nBài 4:Tổng diện tích của ba vườn cây là 5,4ha. Diện tích của vườn cây thứ nhất là 2,6ha. Diện tích của vườn cây thứ hai bé hơn diện tích của vườn cây thứ hai bé hơn diện tích của vườn cây thứ nhât là 0,8ha. Hỏi diện tích của vườn cây thứ ba bằng bao nhiêu mét vuông?\nTrả lời:\nCách 1:\nDiện tích của vườn cây thứ hai là:\n 2,6 – 0,8 = 1,8 (ha)\nDiện tích vườn cây thứ 1 và thứ 2 là:\n 2,6 + 1,8 = 4,4 (ha)\nDiện tích của vườn cây thứ ba là:\n5,4 – 4,4 = 1 (ha)= 10000$m^{2}$\n Đáp số: 10000$m^{2}$\nCách 2:\nDiện tích vườn cây thứ 2 và thứ 3 là:\n 5,4 – 2,6 = 2,8 (ha)\nDiện tích của vườn cây thứ hai là:\n 2, 6 – 0,8 =1,8 (ha)\nDiện tích của vườn cây thứ ba là:\n2,8 – 1, 8 = 1(ha)= 10000 ($m^{2}$)\n Đáp số: 10000$m^{2}$"]}, {"id": "b8cfb526cf22be514588de039da3a236", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/vbt-toan-5-tap-1-bai-56-nhan-mot-so-thap-phan-voi-10-100-1000.html", "title": "VBT toán 5 tập 1 bài 56: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000....", "contents": ["Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nMuốn nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, … ta chỉ việc:\na. Chuyển dấu phẩy của số đó sang bên phải một, hai, ba… chữ số\nb. Chuyển dấu phẩy của số đó sang bên trái một, hai, ba… chữ số\nTrả lời:\nCâu a: Sai câu b: Đúng\nBài 2: Tính nhẩm:\na. 4,08 × 10 = …… b. 23,013 × 100 = …… c. 7 ,318 × 1000 = ……\n 0,102 × 10 = …… 8,515 × 100 = …… 4,57 × 1000 = ……\nTrả lời:\na. 4,08 × 10 = 40,8 b. 23,013 × 100 = 2301,3 c. 7 ,318 × 1000 = 7318\n 0,102 × 10 = 1,02 8,515 × 100 = 815,5 4,57 × 1000 = 4570\nBài 3:Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị bằng mét:\n1,2075km = ……….m 0,452hm =……….m\n12,075km =……….m 10,241dam =……….m\nTrả lời:\n1,2075km = 1207,5m 0,452hm=45,2m\n12,075km=12075m 10,241dam=102,41m\nBài 4:Một ô tô chở khách trung bình mỗi giờ đi được 35,6km. Hỏi trong 10 giờ ô tô đó đi được bao nhiêu ki- lô- mét?\nTrả lời:\nQuãng đường ô tô đi trương 10 giờ là:\n 35, 6 × 10 = 356 (km)\n Đáp số: 356km"]}, {"id": "0db509347c0b9ba7396f8700aea00fcc", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/vbt-toan-5-tap-1-bai-53-luyen-tap-trang-66.html", "title": "VBT toán 5 tập 1 bài 53: Luyện tập (trang 66)", "contents": ["Bài 1: Đặt tính rồi tính:\n70,64 - 26,8 273,05 - 90,27 81 - 8,89\nTrả lời:\nBài 2: Tìm x biết:\na. x + 2,47= 9,25 b. x – 6,54= 7,91\nc. 3,72 + x= 6,54 d. 9,6 – x= 3,2\nTrả lời:\na. x + 2,47 = 9,25 b. x – 6,54 = 7,91\nx = 9,25 – 2,47 x = 7,91 + 6,54\nx = 6,78 x = 14,45\nc. 3,72 + x = 6,54 d. 9,6 – x = 3,2\nx =6,54 – 3,72 x = 9,6 – 3,2\nx = 2,82 x = 6,4\nBài 3: Giải bài toán dựa vào tóm tắt sau:\nGà: 1,5 kg\nVịt hơn gà: 0,7 kg\nNgỗng: .....kg?\nTổng: 9,5 kg\nTrả lời:\nVịt cân nặng số ki lô gam là : 1,5 + 0,7 = 2,2 (kg)\nGà và vịt cân nặng số ki lô gam là: 1, 5 + 2,2, = 3,7(kg)\nNgỗng cân nặng số ki lô gam là: 9,5 – 3,7 = 5,8 (kg)\n Đáp số: Ngỗng. 5,8kg\nBài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\nNhận xét: a – b – c = a – (b … c)\nhay a – (b + c) = a – …. – …\nb. Tính bằng hai cách:\n8,6 – 2,7 – 2,3 24,57 – (11,37 + 10,3)\n8,6 - 2,7 - 2,3 24,57 - (11,37 + 10,3)\nTrả lời:\na. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\nb. Tính bằng hai cách:\n8,6 – 2,7 – 2,3 8,6 – 2,7 – 2,3\n= 5, 9 – 2,3 = 8,6 – (2,7 + 2,3)\n= 3,6 = 8,6 – 5 =3,6\n24,57 – (11,37 + 10,3) 24,57 – (11,37 + 10,3)\n= 24,57 – 11,37 – 10,3 = 24,57 – 21, 67\n= 13,20 – 10,3= 2,90 = 2,9"]}, {"id": "b733680a1663cf04d1c76b2775a31eb4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/vbt-toan-5-tap-1-bai-55-nhan-mot-so-thap-phan-voi-mot-so-tu-nhien.html", "title": "VBT toán 5 tập 1 bài 55: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên", "contents": ["Bài 1: Đặt tính rồi tính:\n3,6 × 7 1,28 × 5 0,256 × 3 60,8 × 45\nTrả lời:\nBài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:\nTrả lời:\nBài 3: Một tấm bia hình chữ nhật có chiều rộng 5,6dm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi tấm bài hình chữ nhật đó.\nTrả lời:\nChiều dài tấm bìa là:5,6 × 3 =16,8 (dm)\nChu vi tấm bìa là;(16,8 + 5,6) × 2 = 44,8 (dm)\n Đáp số: 44,8dm"]}, {"id": "b89cc4bb97fb07f2240d99cb5d28aff8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/vbt-toan-5-tap-1-bai-57-luyen-tap-trang-70.html", "title": "VBT toán 5 tập 1 bài 57: Luyện tập (trang 70)", "contents": ["Bài 1: Tính nhẩm:\na. 4,08 × 10 = ……… b. 45,81 × 100 = ……… c. 2,6843 × 1000 =………\n 21,8 × 10 =………. 9,475 × 100 = ……… 0,8341 × 1000 =………\nTrả lời:\na. 4,08 × 10 = 40,8 b. 45,81 × 100 = 4581 c. 2,6843 × 1000 = 2684,3\n 21,8 × 10 = 218 9,475 × 100 = 947,5 0,8341 × 1000 = 834,1\nBài 2:Đặt tính rồi tính:\n12,6 × 80 75,1 × 300 25,71 × 40 42,25 × 400\nTrả lời:\nBài 3:Một người đi xe đạp trong 2 giờ đầu, mỗi giờ đi được 11,2km, trong 4 giờ sau đó, mỗi giờ đi được 10,52km. Hỏi người đó đã đi được tất cả bao nhiêu ki – lô –mét?\nTrả lời:\nSố ki –lô – mét xe đạp đi được trong 2 giờ đầu:\n 11,2 × 2 = 22,4 (km)\nSố ki- lô – mét xe đạp đi trong 4 giờ sau đó là:\n 10,52 × 4 = 42,08 (km)\nSố ki–lô–mét xe đạp đi được tất cả là:\n 22,4 + 42, 08= 64,48 (km)\n Đáp số: 64,48km\nBài 4:Tìm số tự nhiên x bé nhất trong các số 2; 3; 4; 5 sao cho 2,6 × x >7\nTrả lời:\nChọn x = 2 ta được: 2,6 × 2 = 5,2 < 7 (loại)\nChọn x = 3 ta được: 2,6 × 3 = 7,8 > 7\nChọn x = 4 ta được: 2,6 × 4 = 10,4>7\nChọn x = 5 ta được: 2,6 × 5 = 13 > 7\nVậy số tự nhiên bé nhất chọn là x = 3"]}, {"id": "e776b5170229ea33ee27e045ca724d96", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/vbt-toan-5-tap-1-bai-52-tru-hai-so-thap-phan.html", "title": "VBT toán 5 tập 1 bài 52: Trừ hai số thập phân", "contents": ["Bài 1: Tính:\nTrả lời:\nBài 2: Đặt tính rồi tính:\n84,5 - 21,7 9,28 - 3,645 57 - 4,25\nTrả lời:\nBài 3:Một thùng đựng 17,65l dầu. Người ta lấy ở thùng ra 3,5l, sau đó lại lấy 2,75l nữa. Hỏi trong thùng còn bao nhiêu lít dầu? (Giải bằng hai cách)\nTrả lời:\nCách 1:\nSố lít dầu còn lại sau khi lấy ra 3,5l là:\n 17,65 – 3,5 = 14,15 (l)\nSố lít dầu còn lại trong thùng là:\n 14,15 – 2,75 = 11,40 (l)\n Đáp số: 11,4l\nCách 2:\nSố lít dầu lấy ra tất cả là:\n 3,5 + 2,75 = 6,25(l)\nSố lít dầu còn lại trong thùng là:\n 17,65 – 6,25 = 11,4 (l)\n Đáp số: 11,4l"]}, {"id": "ebca355ce0c022f1256886c7efe313a2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-5-trang-78-bai-63-chia-mot-so-thap-phan-cho-mot-so-tu-nhien.html", "title": "Giải vở bài tập toán 5 trang 78 bài 63: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên", "contents": ["Bài 1: Đặt tính rồi tính:\n7,44 : 6 47,5 : 25 0,1904 : 8\n0,72 : 9 20,65 : 35 3,927 : 11\nTrả lời:\nBài 2: Tìm x\na. $x$ x 5 = 9,5 b. 42 x $x$= 15,12\nTrả lời:\na. $x$ x 5 = 9,5 b. 42 x $x$= 15,12\n $x$ = 9,5 : 5 $x$= 15,12 : 42\n $x$ = 1,9 $x$ = 0,36\nBài 3: Trong 6 ngày, cửa hàng vải Minh Hương đã bán được 342,3m vải. Hỏi trung bình mỗi ngày của hàng đó bán được bao nhiêu mét vải?\nTrả lời:\nTrung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được số mét vải là:\n 342,3 : 6 = 57,05 (mét)\n Đáp số: 57,05 mét\nBài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nTrả lời:\nTrả lời:\n"]}, {"id": "d3d9bc5cbf7c2f59c60f26d10f8cd658", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/vbt-toan-5-tap-1-bai-50-tong-nhieu-so-thap-phan.html", "title": "VBT toán 5 tập 1 bài 50: Tổng nhiều số thập phân", "contents": ["Bài 1: Đặt tính rồi tính:\n28,16 + 7,93 + 4,05 6,7 + 19,74 + 38 0,92 + 0,77 + 0,64\nTrả lời:\nBài 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nNhận xét: (a + b) + c = a + (..... + .....)\nPhép cộng các số thập phân có tính chất kết hợp: Khi cộng một tổng hai số với .........................\nTrả lời:\nNhận xét: (a + b) + c = a + (b + c)\nPhép cộng các số thập phân có tính chất kết hợp: Khi cộng một tổng hai số với số thứ ba, ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của hai số còn lại.\nCâu 3:Sử dụng tính chất giao hoán và tính chất kết hợp để tính:\na. 6,9 + 8,75 + 3,1 = (6,9 + 3,1) + 8,75 = .........................\nb. 4,67 + 5,88 + 3,12 = 4,67 + (5,88 + 3,12) = .........................\nc. 0,75 + 1,19 + 2,25 + 0,81 = ( 0,75 + 2,25) + (1,19 + 0,81) = ...............\nTrả lời:\na. 6,9 + 8,75 + 3,1 = (6,9 + 3,1) + 8,75\n = 10 + 8,75 = 18,75\nb. 4,67 + 5,88 + 3,12 = 4,67 + (5,88 + 3,12)\n = 4,67 + 9 = 13,67\nc. 0,75 + 1,19 + 2,25 + 0,81 = ( 0,75 + 2,25) + (1,19 + 0,81)\n = 3 + 2 = 5"]}, {"id": "40900c2536c503f85ae01c172464ea24", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/vbt-toan-5-tap-1-bai-51-luyen-tap-trang-63.html", "title": "VBT toán 5 tập 1 bài 51: Luyện tập (trang 63)", "contents": ["Bài 1: Đặt tính rồi tính:\n23,75 + 8,42 + 19,83 48,11 + 26,85 + 8,07 0,93 + 0,8 + 1,76\nTrả lời:\nBài 2:Tính bằng cách thuận tiện nhất:\na. 2,96 + 4,58 + 3,04\nb. 7,8 + 5,6 + 4,2 + 0,4\nc. 8,69 + 2,23 + 4,77\nTrả lời:\na. 2,96 + 4,58 + 3,04 = 4,58 + (2,96 + 3,04)\n = 4,58 + 6 = 10,58\nb. 7,8 + 5,6 + 4,2 + 0,4 = (7,8 + 4,2) + (5,6 + 0,4)\n = 12 + 6 = 18\nc. 8,69 + 2,23 + 4,77 = (4,77 + 2,23) + 8,69\n = 7 + 8,69 = 15,69\nBài 3:Điền vào chỗ chấm ( > > = ):\n5,89 + 2,34 .... 1,76 + 6,48\n8,36 + 4,97.... 8,97 + 4,36\n14,7 + 5,6 ....9,8 + 9,75\nTrả lời:\n5,89 + 2,34 .... 1,76 + 6,48\n 8,23 < 8,24\n8,36 + 4,97.... 8,97 + 4,36\n 13,33 < 13,33\n14,7 + 5,6 ....9,8 + 9,75\n 20,3 > 19,63\nCâu 4:Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 32,7m vải, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 4,6m vải. Số mét vải bán được trong ngày thứ ba bằng trung bình cộng của số vài bán được trong hai ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải?\nTrả lời:\nSố mét vải ngày thứ hai bán:\n 32,7 + 4,6 = 37,3 (m)\nSố mét vải ngày thứ ba bán:\n(32,7 + 37,2) : 2 = 35 (m)\n Đáp số: 35m"]}, {"id": "de6a85514bb4f5e73efe81a9de90bd59", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/vbt-toan-5-tap-1-bai-49-luyen-tap-trang-61.html", "title": "VBT toán 5 tập 1 bài 49: Luyện tập (trang 61)", "contents": ["Bài 1:Viết tiếp vào chỗ chấm cho phù hợp:\nNhận xét: a + b = b + a\nTính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân: Khi đổi chỗ hai số hạng trong một tổng thì ….....................................\nTrả lời:\nNhận xét: a + b = b + a\nTính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân: Khi đổi chỗ hai số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi.\nCâu 2: Tính rồi thử lại bằng tính chất giao hoán:\nTrả lời:\nCâu 3:Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 30,63m, chiều dài hơn chiều rộng 14,74m.Tính chu vi mảnh vườn đó.\nTrả lời:\nChiều dài mảnh vườn hình chữ nhật:\n 30,63 + 14,74 = 45,37 (m)\nChu vi mảnh vườn hình chữ nhật:\n(43,37 + 30,63) × 2 = 152 (m)\n Đáp số: 152m\nCâu 4:Tìm số trung bình cộng của 254, 55 và 185,45\nTrả lời:\nSố trung bình cộng cần tìm là:\n(245,55 + 185,45) : 2 = 220\n Đáp số: 220"]}, {"id": "fb9cdf82426960a78706620743da43fb", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/vbt-toan-5-tap-1-bai-48-cong-hai-so-thap-phan.html", "title": "VBT toán 5 tập 1 bài 48: Cộng hai số thập phân", "contents": ["Câu 1: Tính:\nTrả lời:\nCâu 2:Đặt tính rồi tính\n35,92 + 58,76 70,58 + 9,86 0,835 + 9,43\nTrả lời:\nCâu 3:Con vịt cân nặng 2,7kg. Con ngỗng cân nặng hơn con vịt 2,8kg. Hỏi cả hai con cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam?\nTrả lời:\nCon ngỗng nặng số ki-lô-gam là:\n 2,7 + 2,8 = 5,5 (kg)\nCả hai con nặng số ki-lô-gam là:\n 2,7 + 5,5 = 8,2 (kg)\n Đáp số: 8,2kg"]}, {"id": "6aea50edeab0f86210e072f64f8d428e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/vbt-toan-5-tap-1-bai-47-tu-kiem-tra.html", "title": "VBT toán 5 tập 1 bài 47: Tự kiểm tra", "contents": ["Phần 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nCâu 1: Trong các số 512,34; 432,15; 235,41; 423,51 số có năm chữ số 5 ở hàng phần trăm là:\nA. 512,34 B. 432,15 C. 235, 41 D. 423,51\nCâu 2: Viết $\\frac{3}{10}$ dưới dạng số thập phân được:\nA. 3,0 B. 0,03 C. 30,0 D. 0,3\nCâu 3: Số bé nhất trong các số 8,25; 7,54; 6,99; 6,89 là:\nA. 8,25 B. 7,54 C. 6,99 D. 6,89\nCâu 4: 2,05ha= .......$m^{2}$, số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:\nA. 25 000 B. 20 050 C. 20 500 D. 20 005\nTrả lời:\nPhần 2\nCâu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 4kg 75g = ……….kg; b. 85000$m^{2}$= ……….ha\nTrả lời:\na. 4kg 75g = 4,075kg; b. 85000$m^{2}$= 8,5ha\nCâu 2:Một máy bay cứ 15 phút bay được 240km. Hỏi trong 1 giờ máy bay đó bay được bao nhiêu ki – lô –mét?\nTrả lời:\nĐổi 1 giờ = 60 phút\nCách 1:\nTrong 1 phút máy bay bay được:240 : 15 = 16km\nMáy bay bay trong 1 giờ được:16 × 60 = 960km\n Đáp số: 960km\nCách 2:\n60 phút so với 15 phút thì số lần tăng là:60 : 15 = 4 (lần)\nMáy bay bay trong 1 giờ được:240 × 4 = 960km\n Đáp số: 960km\nCâu 3: Tìm x, biết x là số tự nhiên và 27,64 < x < 28,46\nTrả lời:\nTa có: 27,64 < x <28,46\n=>x = 28"]}, {"id": "676fe246625b20f1fea1c5ee84a756c5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/vbt-toan-5-tap-1-bai-43-viet-cac-so-do-dien-tich-duoi-dang-so-thap-phan.html", "title": "VBT toán 5 tập 1 bài 43: Viết các số đo diện tích dưới dạng sô thập phân", "contents": ["Bài 1:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na. 3$m^{2}$62$dm^{2}$= ....$m^{2}$ b. 4$m^{2}$3$dm^{2}$= .....$m^{2}$\nc. 37$dm^{2}$=......$m^{2}$ d. 8$dm^{2}$= ......$m^{2}$\nTrả lời:\na. 3$m^{2}$62$dm^{2}$= 3,62$m^{2}$ b. 4$m^{2}$3$dm^{2}$= 4,03 $m^{2}$\nc. 37$dm^{2}$=. 0,37 $m^{2}$ d. 8$dm^{2}$= 0,08 $m^{2}$\nBài 2:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na. 8$cm^{2}$15$mm^{2}$= .....$cm^{2}$ b. 17$cm^{2}$3$mm^{2}$= .......$cm^{2}$\nc. 9$dm^{2}$23$cm^{2}$= ......$dm^{2}$ d. 13$dm^{2}$7$cm^{2}$= ........$dm^{2}$\nTrả lời:\na. 8$cm^{2}$15$mm^{2}$= 8,15 $cm^{2}$ b. 17$cm^{2}$3$mm^{2}$= 17,03 $cm^{2}$\nc. 9$dm^{2}$23$cm^{2}$= 9,23 $dm^{2}$ d. 13$dm^{2}$7$cm^{2}$= 13,07 $dm^{2}$\nBài 3:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na. 500$m^{2}$ = .....ha b. 2472$m^{2}$ = ......ha\nc. 1ha= ..........$km^{2}$ d. 23ha= .........$km^{2}$\nTrả lời:\na. 500$m^{2}$ = 0,5 ha b. 2472$m^{2}$ = 0,2472 ha\nc. 1ha= 0,01 $km^{2}$ d. 23ha= 0,23 $km^{2}$\nBài 4:Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\nMẫu: 4,27$m^{2}$= 427$dm^{2}$\nCách làm: 4,27$m^{2}$=$4\\frac{27}{100}$$m^{2}$= 4$m^{2}$27$dm^{2}$= 427$dm^{2}$\na. 3,73$m^{2}$= .......$dm^{2}$ b. 4,35$m^{2}$= ........$dm^{2}$\nc. 6,53$km^{2}$= ..........ha d. 3,5ha= .........$m^{2}$\nTrả lời:\nHướng dẫn cách tính nháp:\na. 3,73$m^{2}$=$3\\frac{73}{100}$$m^{2}$= 3$m^{2}$73$dm^{2}$= 373$dm^{2}$\nb.4,35$m^{2}$=$4\\frac{35}{100}$$m^{2}$= 4$m^{2}$35$dm^{2}$= 435$dm^{2}$\nc. 6,53$km^{2}$=$6\\frac{53}{100}$ha = 653ha\nd. 3,5ha =$3\\frac{5000}{10000}$ha= 3ha5000$m^{2}$= 35000$m^{2}$\nĐiền số vào chỗ chấm như sau:\na. 3,73$m^{2}$= 373 $dm^{2}$ b. 4,35$m^{2}$= 435 $dm^{2}$\nc. 6,53$km^{2}$= 653 ha d. 3,5ha= 35000 $m^{2}$"]}, {"id": "f70cda7fbadd5d3f400fe91a047486e2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/vbt-toan-5-tap-1-bai-46-luyen-tap-chung-trang-58.html", "title": "VBT toán 5 tập 1 bài 46: Luyện tập chung (trang 58)", "contents": ["Bài 1:Chuyển phân số thập phân thành số thành số thập phân:\n$\\frac{125}{10}$= ....... $\\frac{82}{100}$=...........\n$\\frac{2006}{1000}$= ....... $\\frac{48}{1000}$=...........\nTrả lời:\n$\\frac{125}{10}$= 12,5 $\\frac{82}{100}$= 0,82\n$\\frac{2006}{1000}$= 2,006 $\\frac{48}{100}$= 0,048\nBài 2:Nối với số đo bằng 38,09kg (theo mẫu):\nTrả lời:\nBài 3:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na. 3m 52cm = ………m; b. 95ha = ………$km^{2}$\nTrả lời:\na. 3m 52cm = 3,52m; b. 95ha = 0,95$km^{2}$\nBài 4:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nSố lớn nhất trong các số 89,32; 8,92; 9,23; 9,28 là :\nA. 9,32 B.8,92 C.9,23 D.9,28\nTrả lời:\nĐáp án đúng là: A. 9,32\nBài 5:Mua 36 bộ quần áo như nhau phải trả 1 980 000 đồng. Hỏi mua 18 bộ quần áo như thế phải trả bao nhiêu tiền?\nTrả lời:\nCách 1:\n18 bộ so với 36 bộ thì số lần giảm đi:36 : 18 = 2 (lần)\nSố tiền mua 18 bộ quần áo là:1980000 : 2 = 990 000 (đồng)\n Đáp số: 990 000 đồng\nCách 2:\nSố tiền mua 1 bộ quần áo là:1980000:36 = 55000 (đồng)\nSố tiền mua 18 bộ quần áo là:55000 × 18 = 990000 (đồng)\n Đáp số: 990 000 đồng"]}, {"id": "7de99a1ef0edcb23c6acf5b030384e3e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/vbt-toan-5-tap-1-bai-44-luyen-tap-chung-trang-55.html", "title": "VBT toán 5 tập 1 bài 44: Luyện tập chung (trang 55)", "contents": ["Bài 1: Nối theo mẫu:\nTrả lời:\nBài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 32, 47 tấn = ……… tạ = ………kg\nb. 0,9 tấn = ……… tạ = ………kg\nc. 780kg = ………tạ = ………tấn\nd. 78 kg = ………tạ = ……… tấn\nTrả lời:\na. 32, 47 tấn = 324,7 tạ = 3247 yến= 32470kg\nb. 0,9 tấn = 9 tạ = 90 yến = 900kg\nc. 780kg= 78 yến = 7,8 tạ = 0,78 tấn\nd. 78 kg = 7,8 yến = 0,78 tạ = 0,078 tấn\nBài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 7,3m = ………dm 7,3$m^{2}$= ………$dm^{2}$\n 34,34m= ………cm 34,34$m^{2}$= ………$cm^{2}$\n 8,02km = ………m 8,02$km^{2}$= ………$m^{2}$\nb. 0,7$km^{2}$= ………ha 0,7$km^{2}$= ………$m^{2}$\n 0,25ha = ………$m^{2}$ 7,71ha= ………$m^{2}$\nTrả lời:\na. 7,3m = 73dm 7,3$m^{2}$= 730$dm^{2}$\n 34,34m = 3434cm 34,34$m^{2}$= 343400$cm^{2}$\n 8,02km = 8020m 8,02$km^{2}$=8020000$m^{2}$\nb. 0,7$km^{2}$= 70ha 0,7$km^{2}$= 700$m^{2}$\n 0,25ha = 2500$m^{2}$ 7,71ha=77100$m^{2}$\nBài 4:Nửa chu vi của một khu vườn hình chữ nhật là 0,55km. Chiều rộng bằng $\\frac{5}{6}$chiều dài. Tính diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu hecta?\nTrả lời:\nĐổi: 0,55km = 550m\nTổng số phần bằng nhau là:5 + 6 = 11 (phần)\nChiều rộng hình chữ nhật là:$\\frac{550\\times 5}{11}$=250(m)\nChiều dài hình chữ nhật là:550 – 250 = 300 (m)\nDiện tích hình chữ nhật là:250 × 300 = 75000 ($m^{2}$) = 7,5 (ha)\nĐáp số: Diện tích bằng mét vuông: 75000$m^{2}$;\n Diện tích bằng ha: 7,5ha."]}, {"id": "ce1b37073d02c2378b6bcfe9f8c813b6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/vbt-toan-5-tap-1-bai-45-luyen-tap-chung-trang-56.html", "title": "VBT toán 5 tập 1 bài 45: Luyện tập chung (trang 56)", "contents": ["Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 2,105km = ………m b. 2,105km2=………$m^{2}$\n 2,12dam =………m 2,12ha =………$m^{2}$m2\n 35dm = ………m 35dm2= ………$m^{2}$\n 145cm =………m 145$cm^{2}$= ………$m^{2}$\nTrả lời:\na. 2,105km = 2105m 2,12dam = 21,2m\n 35dm = 3,5m 145cm = 1,45m\nb. 2,105$km^{2}$= 2105000$m^{2}$ 2,12ha = 21200$m^{2}$\n 35$dm^{2}$= 0,35$m^{2}$ 145$cm^{2}$= 0,0145$m^{2}$\nBài 2:Điền dấu “<, >, =” vào chỗ chấm:\n124 tạ …. 12,5 tấn 0,5 tấn …. 302 kg\n452g ..... 3,9kg 0,34 tấn … 340kg\nTrả lời:\n124 tạ <12,5 tấn vì 12,5 tần = 125 tạ\n0,5 tấn >302 kg vì 0,5 tấn = 500 kg\n452 g <3,9 kg vì 3,9kg = 3900g\n0,34 tấn = 340 kg vì 0,34 tấn = 340 kg\nBài 3:Một xe lửa mỗi giờ đi được 33km.\na. Hỏi trung bình mỗi phút xe lửa đó đi được bao nhiêu mét?\nb. Hỏi sau 1 giờ 12 phút xe lửa đó đi được bao nhiêu ki–lô–mét?\nTrả lời:\nĐổi: 1 giờ = 60 phút ; 33km = 33 000 (m)\na. Số mét xe lửa đi được trong một phút:33000 : 60 = 550 (m)\nb. 1 giờ 12 phút = 72 phút\nSố ki–lô–mét xe lửa đi được trong 1 giờ 12 phút là:\n550 × 72 = 39600 (m) = 39,6 (km)\nĐáp số: a. 550m; b. 39,6km.\nBài 4:Một ô tô chở 55 bao gạo, mỗi bao gạo nặng 50kg. Hỏi ô tô chở được bao nhiêu tấn gạo?\nTrả lời:\nSố ki – lô –gam ô tô đó chở: 50 × 55 = 2750 (kg)\nĐổi 2750 kg = 2,75 tấn\nĐáp số: 2,75 tấn"]}, {"id": "92440f61d46ed50c273906b9c2351b33", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/vbt-toan-5-tap-1-bai-42-viet-so-do-khoi-luong-duoi-dang-so-thap-phan.html", "title": "VBT toán 5 tập 1 bài 42: Viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân", "contents": ["Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na. 3 tấn 218kg = ..... tấn; b. 4 tấn 6kg = .....tấn\nc. 17 tấn 605kg = .....tấn; d. 10 tấn 15kg = .....tấn.\nTrả lời:\na. 3 tấn 218kg = 3,218 tấn; b. 4 tấn 6kg = 4,006 tấn\nc. 17 tấn 605kg = 17,605 tấn; d. 10 tấn 15kg = 10,015 tấn.\nBài 2:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na. 8kg 532g = .....kg; b. 27kg 59g= .....kg\nc. 20kg 6g= .....kg d. 327g = .....kg\nTrả lời:\na. 8kg 532g = 8,532kg; b. 27kg 59g = 27, 059kg\nc. 20kg 6g = 20,006kg d. 327g = 0,327kg\nBài 3:Viết số đo thích hợp vào ô trống:\nTrả lời:"]}, {"id": "6e2bb1b68d3d1d3c06d4854e0cd8fc45", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-4-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 4 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 4 - sgk toán tiếng anh 5\nWrite the correct numbers in the boxes:\nViết số thích hợp vào ô trống:\na. 1 =$\\frac{6}{☐}$\nb. 0 =$\\frac{☐}{5}$\n02 Bài giải:\n \na. 1 = $\\frac{6}{6}$\nb. 0 =$\\frac{0}{5}$"]}, {"id": "2a232ef2af11d1e0cea74772b03b5f39", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/vbt-toan-5-tap-1-bai-58-nhan-mot-so-thap-phan-voi-mot-so-thap-phan.html", "title": "VBT toán 5 tập 1 bài 58: Nhân một số thập phân với một số thập phân", "contents": ["Bài 1: Đặt tính rồi tính:\n3,8 × 8,4 3,24 × 7,2 0,125 × 5,7\nTrả lời:\nBài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm:\nNhận xét: a × b = b × ………\nPhép nhân các số thập phân có tính chất giao hoán: Khi đổi chỗ hai thừa số trong một tích thì …………………\nTrả lời:\nNhận xét: a × b = b × a\nPhép nhân các số thập phân có tính chất giao hoán: Khi đổi chỗ hai thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.\nBài 3:Một vườn hoa hình chữ nhật có chiều rộng 18,5m, chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Tính diện tích vườn hoa đó bằng mét vuông?\nTrả lời\nChiều dài vườn hoa hình chữ nhật là:\n 18,5 × 5 = 92,5 (m)\nDiện tích vườn hoa hình chữ nhật là:\n18,5 × 92,5 = 1711,25 ($m^{2}$)\n Đáp số: 1711,25$m^{2}$"]}, {"id": "b9accf5b9153c5387b646528e46de9e9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-4-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 4 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 4 - sgk toán tiếng anh 5\nWrite these natural numbers as frations whose denominators are 1:\nViết các số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số là 1:\n32; 105; 1000.\n02 Bài giải:\n \n32 =$\\frac{32}{1}$\n105 =$\\frac{105}{1}$\n1000 = $\\frac{1000}{1}$"]}, {"id": "6aef9211cd5554e64a4d3ecba43acc11", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-4-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 4 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 4 - sgk toán tiếng anh 5\na. Read out these fractions:\nĐọc các phân số:\n$\\frac{5}{7}$ ;$\\frac{25}{100}$ ;$\\frac{91}{38}$ ;$\\frac{60}{17}$ ;$\\frac{85}{1000}$\nb. Identify the numberator and denominator of each fraction above.\nNêu tử số và mẫu số của từng phân số trên.\n02 Bài giải:\n \na.\n$\\frac{5}{7}$ : five-sevenths\n$\\frac{25}{100}$ : twentyfine-hundredths or twentyfine percent\n$\\frac{91}{38}$ : ninetyone-thirtyeighths\n$\\frac{60}{17}$ : sixty-senventeenths\n$\\frac{85}{1000}$ : eightyfive-thousandths\n$\\frac{5}{7}$- đọc là: năm phần bảy\n$\\frac{25}{100}$- đọc là : hai mươi lăm phần một trăm\n$\\frac{91}{38}$- đọc là: chín mươi mốt phần ba tám\n$\\frac{60}{17}$- đọc là: sáu mươi phần mười bảy\n$\\frac{85}{1000}$- đọc là: tám mươi lắm phần một nghìn\nb.\n$\\frac{5}{7}$ : the numerator is 5 and the denominator is 7\n$\\frac{25}{100}$ :the numerator is 25 and the denominator is 100\n$\\frac{91}{38}$ :the numerator is 91 and the denominator is 38\n$\\frac{60}{17}$ :the numerator is 60 and the denominator is 17\n$\\frac{85}{1000}$ :the numerator is 85 and the denominator is 1000\nPhân số $\\frac{5}{7}$ có tử số là 5, mẫu số là 7\nPhân số $\\frac{25}{100}$ có tử số là 25, mẫu số là 100\nPhân số $\\frac{91}{38}$ có tử số là 91, mẫu số là 38\nPhân số$\\frac{60}{17}$ có tử số là 60, mẫu số là 17\nPhân số $\\frac{85}{1000}$ có tử số là 85, mẫu số là 1000\n"]}, {"id": "50b303593d68e307e1ee139c156823d0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/vbt-toan-5-tap-1-bai-41-luyen-tap-trang-51.html", "title": "VBT toán 5 tập 1 bài 41: Luyện tập (trang 51)", "contents": ["Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 71m 3cm = ..... m ; b. 24dm 8cm = .....dm\nc. 45m 37mm = ..... m; d. 7m 5mm = .....m\nTrả lời:\na. 71m 3cm =71, 03m ; b. 24dm 8cm = 24,8dm\nc. 45m 37mm = 45, 037m; d. 7m 5mm = 7,005m\nBài 2:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\nMẫu: 217 cm = 2,17m\nCách làm: 217 cm = 200cm + 17cm = 2m 17cm =$2\\frac{17}{100}$m= 2,17m\na. 423cm = .....m b. 806cm = .....m\nc. 24dm = .....m d. 75cm = .....dm\nTrả lời:\nHướng dẫn tính nháp:\na. 432cm = 400cm + 32cm = 4m 32cm =$4\\frac{32}{100}$ m = 3,32m\nb.806cm = 800cm + 6cm = 8m 6cm =$8\\frac{6}{100}$ m = 8,06m\nc.24dm = 20dm + 4dm = 2m 4dm =$2\\frac{4}{10}$ m = 2,4m\nd.75cm = 70cm + 5cm = 7dm 5cm =$7\\frac{5}{10}$ m = 7,5dm\nĐiền vào chỗ trống như sau:\na. 423cm = 3,32 m b. 806cm = 8,06 m\nc. 24dm = 2,4 m d. 75cm = 7,5 dm\nBài 3:Viết số thập phân thích hợp chỗ trống:\na. 8km 417m = .....km; b. 4km 28m = .....km\nc. 7km 5m = .....km; d. 216m = .....km\nTrả lời:\na. 8km 417m = 8,417km; b. 4km 28m = 4,028km\nc. 7km 5m = 7,005km; d. 216m = 0,216km\nBài 4:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 21,43m =.....m .....cm; b. 8,2 dm = .....dm .....cm\nc. 7,62km = .....m; d. 39,5km= .......m\nTrả lời:\na. 21,43m = 21m 43cm; b. 8,2 dm = 8dm 2cm\nc. 7,62km = 7620m; d. 39,5km = 39005m"]}, {"id": "d0afcbccaf520f4a96f4a6c58d801adb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-4-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 4 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 4 - sgk toán tiếng anh 5\nWrite the quotients of these divisions as fractions:\nViết các thương sau dưới dạng phân số:\n3 : 5 ; 75 : 100 ; 9 : 17.\n02 Bài giải:\n \n3 : 5 = $\\frac{3}{5}$\n75 : 100 =$\\frac{75}{100}$\n9 : 17 =$\\frac{9}{17}$"]}, {"id": "9698e1b56f0c64f691b707a3509ee4b2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/vbt-toan-5-tap-1-bai-40-viet-cac-so-do-do-dai-duoi-dang-so-thap-phan.html", "title": "VBT toán 5 tập 1 bài 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân", "contents": ["Bài 1:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu):\na. 6m 7dm = 6,7m b. 12m 23cm = .....m\n 4dm 5cm= ..... dm 9m 192mm = .....m\n 7m 3cm = ..... m 8m 57mm = .....m\nTrả lời:\na. 6m 7dm = 6,7m b. 12m 23cm = 12,23m\n 4dm 5cm= 4,5dm 9m 192mm=9,192m\n 7m 3cm = 7,03m 8m 57mm = 8,057m.\nBài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na. 4m 13cm = .....m b. 3dm = .....m\n 6dm 5cm = ..... dm 3cm = ..... dm\n 6dm 12mm = ..... dm 15cm = ..... m\nTrả lời:\na. 4m 13cm = 4,13m b. 3dm = 0,3m\n 6dm 5cm = 6,5dm 3cm = 0,3dm\n 6dm 12mm = 6,12dm 15cm = 0,15m\nBài 3:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na. 8km 832km = .....km b. 753m = ..... km\n 7km 37m =.....km 42m = ..... km\n 6km 4m = .....km 3m = ..... km\nTrả lời:\na. 8km 832km= 8,832km b. 753m = 0,753km\n 7km 37m =7,037km 42m = 0,042km\n 6km 4m = 6,004km 3m = 0,003km"]}, {"id": "a5f81fda7f54010d8424eaa5da4f5c63", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-38-luyen-tap-trang-49.html", "title": "Giải vở bt toán 5 bài 38: Luyện tập trang 49", "contents": ["", "Bài 1: Trang 49 VBT toán 5 tập 1\n54,8 ... 54, 79 40,8 ... 39,99\n7,61 ... 7,62 64,700 ... 64,7\nBài 2: Trang 49 VBT toán 5 tập 1\nKhoanh vào số lớn nhất:\n5,694; 5,496; 5,96; 5,964.\nBài 3: Trang 49 VBT toán 5 tập 1\nXếp theo thứ tự từ bé đến lớn:\n83,62; 84,26 ; 83,65 ; 83,56 ; 84,18.\nBài 4: Trang 49 VBT toán 5 tập 1\nTìm chữ số $x$, biết:\na) 9,6$x$ < 9,62 $x$ = …\nb) 25,$x$4 > 25,74 $x$ = …\nBài 5: Trang 49 VBT toán 5 tập 1\nTìm số tự nhiên $x$, biết:\na) 0,8 < $x$ < 1,5 $x$ = …\nb, 53,99 < $x$ < 54,01 $x$ = …"]}, {"id": "afd20243b0beebd2b8697e1f1a16abed", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-32-khai-niem-so-thap-phan.html", "title": "Giải vở bt toán 5 bài 32: Khái niệm số thập phân", "contents": ["", "Bài 1: Trang 44 VBT toán 5 tập 1\nViết cách đọc các số thập phân (theo mẫu):\n0,5 : không phẩy năm 0.2 : ......................\n0,7 : ........................... 0,9 : .......................\n0,02 : ........................ 0,08 : .....................\n0,005 : ...................... 0,009: ....................\nBài 2: Trang 44 VBT toán 5 tập 1\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số:\nBài 3: Trang 44 VBT toán 5 tập 1\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\na) 7dm =$\\frac{7}{10}$m = ...m b) 3mm =$\\frac{3}{1000}$m = ...m\n 9dm =$\\frac{9}{10}$m = ...m 4mm =$\\frac{4}{1000}$m = ...m\n 5cm =$\\frac{5}{100}$m = ...m 9g =$\\frac{9}{1000}$kg = ...kg\n 8cm =$\\frac{8}{100}$m = ...m 7g =$\\frac{7}{1000}$kg = ...kg\nBài 4: Trang 45 VBT toán 5 tập 1\nViết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):"]}, {"id": "e052c4a80efbc53b06a1890b1e34e6a0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-37-so-sanh-hai-so-thap-phan.html", "title": "Giải vở bt toán 5 bài 37: So sánh hai số thập phân", "contents": ["", "Bài 1: Trang 48 VBT toán 5 tập 1\n69,99 … 70,07 0,4 … 0,36\n95,7 … 95,68 81,01 … 81,010\nBài 2: Trang 48 VBT toán 5 tập 1\nXếp theo thứ tự từ bé đến lớn:\n5,736; 6,01; 5,673; 5,763; 6,1.\n............................................................................\nBài 3: Trang 49 VBT toán 5 tập 1\nXếp theo thứ tự từ lớn đến bé:\n0,16 ; 0,219; 0,19 ; 0,291; 0,17.\n...........................................................................\nBài 4: Trang 49 VBT toán 5 tập 1\nViết chữ số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 2,5...7 < 2,517 b) 8,65... > 8,658\nc) 95,6... = 95,60 d) 42,08... = 42,08"]}, {"id": "111ebe7df534361e96e467131715e417", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-35-luyen-tap-trang-47.html", "title": "Giải vở bt toán 5 bài 35: Luyện tập trang 47", "contents": ["", "Bài 1: Trang 47 VBT toán 5 tập 1\nChuyển các phân số thập phân thành số thập phân (theo mẫu):\na)$\\frac{162}{10}$ =$16\\frac{2}{10}$ = 16,2 ; $\\frac{975}{10}$ = ... = ....\nb)$\\frac{7409}{100}$ = ... = ... ; $\\frac{806}{100}$ = ... = ....\nBài 2: Trang 47 VBT toán 5 tập 1\nChuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân:\na)$\\frac{64}{10}$ = ... ; $\\frac{372}{10}$ = ... ; $\\frac{1954}{100}$ = ... .\nb)$\\frac{1942}{100}$ = ... ; $\\frac{6135}{1000}$ = ... ; $\\frac{2001}{1000}$ = ... .\nBài 3: Trang 47 VBT toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\nBài 4: Trang 47 VBT toán 5 tập 1\nViết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\n$\\frac{9}{10}$ = 0,9 ;$\\frac{90}{100}$ = 0,90\nTa thấy: 0,9 = 0,90 vì .................................................\n..................................................................................."]}, {"id": "8a13613622e49a92b1cae7e961c48b33", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-30-luyen-tap-chung-trang-40.html", "title": "Giải vở bt toán 5 bài 30: Luyện tập chung trang 40", "contents": ["", "Bài 1: Trang 40 VBT toán 5 tập 1\nViết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé:\na)$\\frac{9}{25}$;$\\frac{12}{25}$;$\\frac{7}{25}$;$\\frac{4}{25}$;$\\frac{23}{25}$.\n...........................................................................................\nb)$\\frac{7}{8}$;$\\frac{7}{11}$;$\\frac{7}{10}$;$\\frac{7}{9}$;$\\frac{7}{15}$.\n..........................................................................................\nc)$\\frac{2}{3}$;$\\frac{5}{6}$;$\\frac{7}{9}$;$\\frac{5}{18}$.\n..........................................................................................\nBài 2: Trang 41 VBt toán 5 tập 1\nTính:\na)$\\frac{1}{4}$ +$\\frac{3}{8}$ +$\\frac{5}{16}$ = ........................................\nb)$\\frac{3}{5}$ -$\\frac{1}{3}$ -$\\frac{1}{6}$ = .........................................\nc)$\\frac{4}{7}$ x$\\frac{5}{8}$ x$\\frac{7}{12}$ = .........................................\nd)$\\frac{25}{28}$ :$\\frac{15}{14}$ x$\\frac{6}{7}$ = .........................................\nBài 3: Trang 41 VBT toán 5 tập 1\nBiết rằng$\\frac{3}{5}$ diện tích trồng nhãn của một xã là 6ha. Hỏi diện tích trồng nhãn của xã đó bằng bao nhiêu mét vuông?\nBài 4: Trang 41 VBT toán 5 tập 1\nNăm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người, biết mẹ hơn con 28 tuổi."]}, {"id": "a03ea8166fd55f5954569743c50af6e3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-29-luyen-tap-chung-trang-38.html", "title": "Giải vở bt toán 5 bài 29: Luyện tập chung trang 38", "contents": ["", "Bài 1: Trang 38 VBT toán 5 tập 1\nNgười ta lát sàn một căn phòng hình vuông có cạnh 8m bằng những mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 80cm, chiều rộng 20cm. Hỏi cần bao nhiêu mảnh gỗ để lát kín sàn căn phòng đó?\nBài 2: Trang 39 VBT toán 5 tập 1\nNgười ta trồng mía trên một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng 130m, chiều dài hơn chiều rộng 70m.\na) Tính diện tích khu đất đó.\nb) Biết rằng, trung bình cứ 100$m^{2}$ thu hoạch được 300kg mía. Hỏi trên cả khu đất đó người ta thi hoạch được bao nhiêu tấn mía?\nBài 3: Trang 39 VBT toán 5 tập 1\nMột sân vận động hình chữ nhật được vẽ theo tỉ lệ và kích thước như hình bên.\nHỏi diện tích sân vận động đó bằng bao nhiêu mét vuông?\nBài 4: Trang 40 VBT toán 5 tập 1\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nDiện tích hình bên là:\nA. 20$cm^{2}$\nB. 12$cm^{2}$\nC. 16$cm^{2}$\nD. 10$cm^{2}$"]}, {"id": "d42e817abd39f5878667c395c1e1bea6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-31-luyen-tap-chung-trang-42.html", "title": "Giải vở bt toán 5 bài 31: Luyện tập chung trang 42", "contents": ["", "Bài 1: Trang 42 VBT toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 1 : $\\frac{1}{10}$ = ... ; 1 gấp ... lần$\\frac{1}{10}$.\nb)$\\frac{1}{10}$ :$\\frac{1}{100}$ = ... ; $\\frac{1}{10}$gấp ... lần$\\frac{1}{100}$.\nc)$\\frac{1}{100}$ :$\\frac{1}{1000}$ = ... ; $\\frac{1}{100}$gấp ... lần$\\frac{1}{1000}$.\nBài 2: Trang 42 VBT toán 5 tập 1\nTìm $x$:\na) $x$ +$\\frac{1}{4}$ =$\\frac{5}{8}$ b) $x$ -$\\frac{1}{3}$ =$\\frac{1}{6}$\n.........................................................................................................\n.........................................................................................................\nc) $x$ x$\\frac{3}{5}$ =$\\frac{9}{10}$ d) $x$ :$\\frac{1}{6}$ = 18\n.........................................................................................................\n.........................................................................................................\nBài 3: Trang 42 VBT toán 5 tập 1\nMột đội sản xuất ngày thứ nhất làm được$\\frac{3}{10}$ công việc, ngày thứ hai làm được$\\frac{1}{5}$ công việc đó. Hỏi trong hai ngày đầu, trung bình mỗi đội sản xuất đã làm được bao nhiêu phần công việc?\nBài 4: Trang 43 VBT toán 5 tập 1\na) Mua 4$l$ dầu phải trả 20 000 đồng. Hỏi mua 7$l$ dầu như thế phải trả bao nhiêu tiền?\nb) Nếu giá bán mỗi lít dầu giảm đi 1000 đồng thì với 20 000 đồng có thể mua được bao nhiêu lít dầu như thế?"]}, {"id": "b48de91fc05a629ea6e4f53b96eb2cbf", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-27-hec-ta.html", "title": "Giải vở bt toán 5 bài 27: Héc-ta", "contents": ["", "Bài 1: Trang 36 VBT toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 7ha = ...$m^{2}$\n16ha = ...$m^{2}$\n1$km^{2}$ = ...$m^{2}$\n40$km^{2}$ = ...$m^{2}$\n$\\frac{1}{10}$ha = ...$m^{2}$\n$\\frac{1}{4}$ha = ...$m^{2}$\n$\\frac{1}{100}$$km^{2}$ = ... ha\n$\\frac{2}{5}$$km^{2}$ = ... ha\nb) 40000$m^{2}$ = ... ha \n 2600ha = ...$km^{2}$\n 700000$m^{2}$ = ... ha \n 19000ha = ...$km^{2}$\nBài 2: Trang 36 VBT toán 5 tập 1\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\na) 54$km^{2}$ < 540ha\nb) 71ha > 80000$m^{2}$\nc) 5$m^{2}$ 8$dm^{2}$ =$5\\frac{8}{10}$$m^{2}$\nBài 3: Trang 36 VBT toán 5 tập 1\nDiện tích của Hồ Tây là 440ha, diện tích của Hồ Ba Bể là 670ha. Hỏi diện tích của Hồ Ba Bể hơn diện tích Hồ Tây bao nhiêu mét vuông?\nBài 4: Trang 37 VBT toán 5 tập 1\nDiện tích khu đất hình chữ nhật là:\nA. 3ha B. 30ha\nC. 300ha D. 3000ha"]}, {"id": "f18d405b110a26e116fd338e916d33d3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-25-mi-li-met-vuong-bang-don-vi-do-dien-tich.html", "title": "Giải vở bt toán 5 bài 25: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích", "contents": ["", "Câu 1: Trang 34 VBT toán 5 tập 1\nViết vào ô trống (theo mẫu):\nBài 2: Trang 34 VBT toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 7$cm^{2}$ = ...$mm^{2}$ 1$m^{2}$ = ...$cm^{2}$\n 30$km^{2}$ = ...$m^{2}$ 9$m^{2}$ = ...$cm^{2}$\n 1$hm^{2}$ = ...$m^{2}$ 80$cm^{2}$ 20$mm^{2}$ = ... $mm^{2}$\n 8$hm^{2}$ = ...$m^{2}$ 19$m^{2}$ 4$dm^{2}$ = ...$dm^{2}$\nb) 200$mm^{2}$ = ...$m^{2}$ 34 000$mm^{2}$ = ...$km^{2}$\n 5000$dm^{2}$ = ...$m^{2}$ 190 000$mm^{2}$ = ...$m^{2}$\nc) 260$cm^{2}$ = ...$dm^{2}$ ...$cm^{2}$ \n 1090$m^{2}$ = ...$dam^{2}$ ...$m^{2}$\nBài 3: Trang 34 VBT toán 5 tập 1\nViết phân số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 1$mm^{2}$ = ...$cm^{2}$ b) 1$cm^{2}$ = ...$dm^{2}$\n 5$mm^{2}$ = ...$cm^{2}$ 8$cm^{2}$ = ...$dm^{2}$\n 84$mm^{2}$ = ...$cm^{2}$ 27$cm^{2}$ = ...$dm^{2}$"]}, {"id": "e743d59c725477e41726fbd9a1ba8cba", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-24-de-ca-met-vuong-hec-met-vuong.html", "title": "Giải vở bt toán 5 bài 24: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông", "contents": ["", "Bài 1: Trang 33 VBT toán 5 tập 1\nViết vào ô trống (theo mẫu):\nBài 2: Trang 33 VBT toán 5 tập 1\na) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\n3$dam^{2}$ = ...$m^{2}$ 2$dam^{2}$ 90$m^{2}$ = ...$m^{2}$\n15$hmm^{2}$ = ...$dam^{2}$ 17$dam^{2}$ 5$m^{2}$ = ...$m^{2}$\n500$m^{2}$ = ...$dam^{2}$ 20$hm^{2}$ 34$dam^{2}$ = ...$dam^{2}$\n7000$dam^{2}$ = ...$hm^{2}$ 892$m^{2}$ = ...$dam^{2}$ ...$m^{2}$\nb) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:\n1$m^{2}$ = ...$dam^{2}$ 1$dam^{2}$ = ...$hm^{2}$\n4$m^{2}$ = ...$dam^{2}$ 7$dam^{2}$ = ...$hm^{2}$\n38$m^{2}$ = ...$dam^{2}$ 52$dam^{2}$ = ...$hm^{2}$\nBài 3: Trang 33 VBT toán 5 tập 1\nViết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu):\nMẫu: 7$dam^{2}$ 15$m^{2}$ = 7$dam^{2}$ +$\\frac{15}{100}$$dam^{2}$ =$7\\frac{15}{100}$$dam^{2}$\n6$dam^{2}$ 28$m^{2}$ = .........................\n25$dam^{2}$ 70$m^{2}$ =........................\n64$dam^{2}$ 5$m^{2}$ =.........................."]}, {"id": "f2d4e53002c4ffa4ecb05b20ae10941a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-28-luyen-tap-trang-37.html", "title": "Giải vở bt toán 5 bài 28: Luyện tập trang 37", "contents": ["", "Bài 1: Trang 37 VBT toán 5 tập 1\nViết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:\na) 12ha = ... 5$km^{2}$ = ...\nb) 2500$dm^{2}$ = ... 90 000$dm^{2}$ = ...\n 140 000$cm^{2}$ = ... 1 070 000$cm^{2}$ = ...\nc) 8$m^{2}$ 26$dm^{2}$ = ... 45$dm^{2}$ = ...\n 20$m^{2}$ 4$dm^{2}$ = ... 7$m^{2}$ 7$dm^{2}$ = ...\nBài 2: Trang 37 VBT toán 5 tập 1\n4$cm^{2}$ 7$mm^{2}$ ... 47$mm^{2}$ \n2$m^{2}$ 15$dm^{2}$ ...$2\\frac{15}{100}$$m^{2}$\n5$dm^{2}$ 9$cm^{2}$ ... 590$cm^{2}$ \n260ha ... 26$km^{2}$\nBài 3: Trang 37 VBT toán 5 tập 1\nMột khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 3000m và chiều rộng bằng$\\frac{1}{2}$ chiều dài. Hỏi diện tích khu rừng bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc-ta?\nBài 4: Trang 38 VBT toán 5 tập 1\nNgười ta dùng loại gạch men hình vuông để lát nền một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m. Hỏi phải hết bao nhiêu tiền mua gạch để lát kín nền căn phòng đó, biết giá tiền 1$m^{2}$ gạch lát nền là 90 000 đồng? (Diện tích phần gạch vữa không đáng kể)."]}, {"id": "9a193703e8b035bb27eee8b77d18767b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-39-luyen-tap-chung-trang-50.html", "title": "Giải vở bt toán 5 bài 39: Luyện tập chung trang 50", "contents": ["", "Bài 1: Trang 50 VBT toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào ô trống:\nBài 2: Trang 50 VBT toán 5 tập 1\nViết phân số thập phân dưới dạng số thập phân (theo mẫu):\na)$\\frac{27}{10}$ = 2,7 ; $\\frac{93}{10}$ = ... ; $\\frac{247}{10}$ = ... .\nb)$\\frac{871}{100}$ = ... ; $\\frac{304}{100}$ = ... ; $\\frac{4162}{100}$ = ... .\nc)$\\frac{4}{10}$ = ... ; $\\frac{4}{100}$ = ... ; $\\frac{4}{1000}$ = ... .\nBài 3: Trang 50 VBT toán 5 tập 1\nViết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:\n74,692; 74,296; 74,926; 74,962.\nBài 4: Trang 50 VBT toán 5 tập 1\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na)$\\frac{42\\times 45}{5\\times 7}$ = ...........................\nb)$\\frac{54\\times 56}{7\\times 9}$ = ..........................."]}, {"id": "176cb2e2220d77f27b714d5342d168fb", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-22-tap-bang-don-vi-do-khoi-luong.html", "title": "Giải vở bt toán 5 bài 22: Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng", "contents": ["", "Bài 1: Trang 30 VBT toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 1 tấn = ... tạ b) 1kg = ... yến\n 1 tạ = ... yến 1kg = ... tạ\n 1 yến = ... kg 1kg = ... tấn\n 1 tấn = ... kg 1g = ... kg\nBài 2: Trang 30 VBT toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 27 yến = ... kg b) 380kg = ... yến\n 380 tạ = ... kg 3000kg = ... tạ \n 49 tấn = ... kg 24 000kg = ... tấn\nb) 1kg 25g = ... g 6080g = ... kg ... g\n 2kg 50g = ... g 47 350kg = ... tấn ... 750kg\nBài 3: Trang 30 VBT toán 5 tập 1\n6 tấn 3 tạ ... 63 tạ 3050kg ... 3 tấn 6 yến\n13kg 807g ... 138hg 5g $\\frac{1}{2}$ tạ ... 70kg\nBài 4: Trang 30 VBT toán 5 tập 1\nNgười ta thu hoạch ở ba thửa ruộng được 2 tấn dưa chuột. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 1000kg dưa chuột, thửa ruộng thứ hai thu hoạch được bằng$\\frac{1}{2}$ số dưa chuột của thửa ruộng thứ nhất. Hỏi thửa ruộng thứ ba thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam dưa chuột?"]}, {"id": "c5b6f034f82a5f3be3e3d1638a9fcf7e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-21-tap-bang-don-vi-do-do-dai.html", "title": "Giải vở bt toán 5 bài 21: Ôn tập: Bảng đơn vị đo độ dài", "contents": ["", "Bài 1: Trang 28 VBT toán 5 tập 1\nViết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 1km = ... hm b) 1mm = ... cm\n 1hm = ... dam 1dm = ... m\n 1dam = ... m 1cm = ... m\n 1km = ... m 1mm = ... m\nBài 2: Trang 29 VBT toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 145m = ... dm 89dam = ... m\n 531 dm = ... cm 76hm = ... dam \n 92cm = ... m 247km = ... hm\nb) 7000m = ... km 630cm = ... dm\n 8500cm = ... m 67 000mm = ... m\nBài 3: Trang 29 VBT toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 7km 47m = ... m b) 462dm = ... m ... dm\n 29m 34cm = ... cm 1372cm = ... m ... cm \n 1cm 3mm = ... mm 4037m = ... km ... m\nBài 4: Trang 29 VBT toán 5 tập 1\nĐường bộ từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh dài 1719km, trong đó quãng đường từ Hà Nội đến Huế dài 654km và quãng đường từ Huế đến Đà Nẵng dài 103km. Hỏi:\na) Quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài bao nhiêu ki-lô-mét?\nb) Quãng đường từ Đà Nẵng đến Thành phố Hồ Chí Minh dài bao nhiêu ki-lô-mét?"]}, {"id": "31d402d988e902a7fdb96c6746629b30", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-49-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 5 trang 49 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 5: Trang 49 VBT toán 5 tập 1\nTìm số tự nhiên $x$, biết:\na) 0,8 < $x$ < 1,5 $x$ = …\nb, 53,99 < $x$ < 54,01 $x$ = …\n02 Bài giải:\n \na) $x$ = 1\nb) $x$ = 54"]}, {"id": "ca725c3ba955cebdfaf209a50a1a2375", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-20-luyen-tap-chung-trang-27.html", "title": "Giải vở bt toán 5 bài 20: Luyện tập chung trang 27", "contents": ["", "Bài 1: Trang 27 VBT toán 5 tập 1\nTrường Thắng Lợi đã vận động được 36 em có hoàn cảnh khó khăn đến lớp học, trong đó số em nữ gấp 3 lần số em nam. Hỏi trường Thắng Lợi đã vận động được bao nhiêu em nam, bao nhiêu em nữ có hoàn cảnh khó khăn đến lớp học?\nBài 2: Trang 27 VBT toán 5 tập 1\nTính chu vi một mảnh đất hình chữu nhật, biết rằng chiều dài bằng$\\frac{3}{2}$ chiều rộng và hơn chiều rộng 10m.\nBài 3: Trang 28 VBT toán 5 tập 1\nCứ một tạ thóc thì xay xát được 60kg gạo. Hỏi có 300kg thóc thì xay xát được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nBài 4: Trang 28 VBT toán 5 tập 1\nTheo dự định, một xưởng dệt phải làm trong 15 ngày, mỗi ngày dệt được 300 sản phẩm thì mới hoàn thành kế hoạch. Do cải tiến kĩ thuật nên mỗi ngày xưởng đó dệt được 450 sản phẩm. Hỏi xưởng đó làm trong bao nhiêu ngày thì hoàn thành kế hoạch?"]}, {"id": "55df3d76c9a0d41c4d3fb85d5b5a6485", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-47-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 47 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 47 VBT toán 5 tập 1\nViết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\n$\\frac{9}{10}$ = 0,9 ;$\\frac{90}{100}$ = 0,90\nTa thấy: 0,9 = 0,90 vì .................................................\n...................................................................................\n02 Bài giải:\n \nTa thấy: 0,9 = 0,90 vì nếu thêm số 0 vào một số thập phân thì số đó vẫn không thay đổi"]}, {"id": "e0647007169af260f528670cde128e65", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-47-vbt-toan-5-tap-1.html-0", "title": "Giải câu 3 trang 47 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 47 VBT toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \na. 2,1m = 21dm ; \n 9,75m = 975 cm ; \n 7,08m = 708 cm.\nb. 4,5m = 45 dm ; \n 4,2m = 420 cm ; \n 1,01m = 101 cm."]}, {"id": "d39994f2b1d91eefe04a54b0b89ed337", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-23-luyen-tap-trang-31.html", "title": "Giải vở bt toán 5 bài 23: Luyện tập trang 31", "contents": ["", "Bài 1: Trang 31 VBT toán 5 tập 1\nCứ 1kg giấy vụn thì sản xuất được 25 cuốn vở học sinh. Hỏi có thể sản xuất được bao nhiêu cuốn vở từ 1 tạ giấy vụn, từ 1 tấn giấy vụn?\nBài 2: Trang 31 VBT toán 5 tập 1\nMột ô tô tải có thể chở được nhiều nhất là 5 tấn, nhưng người ta đã chất lên xe một khối lượng hàng cân nặng 5 tấn 325kg. Hỏi chiếc xe đó đã phải chở quá tải bao nhiêu kg?\nBài 3: Trang 32 VBT toán 5 tập 1\nCho hình $H$ tạo bởi hai hình chữ nhật như hình vẽ dưới đây.\nTính diện tích hình $H$.\n Hình $H$\nBài 4: Trang 32 VBT toán 5 tập 1\na) Hãy vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều rộng 3cm và chiều dài 4cm.\nb) Hãy vẽ hình chữ nhật MNPQ có cùng diện tích với hình chữ nhật ABCD nhưng có các kích thước khác với các kích thước hình chữ nhật ABCD."]}, {"id": "64b8a50c392abfb15a1b7dc0ca49a351", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-40-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 40 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 40 VBT toán 5 tập 1\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nDiện tích hình bên là:\nA. 20$cm^{2}$\nB. 12$cm^{2}$\nC. 16$cm^{2}$\nD. 10$cm^{2}$\n02 Bài giải:\n \nĐáp án đúng là: C. 16$cm^{2}$\nDiện tích hình bên:\n(3 x 4) + (2 x 2) = 16 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 16$cm^{2}$."]}, {"id": "9936ae7360d8227951d425cf06f4cb2a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-41-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 41 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 41 VBT toán 5 tập 1\nNăm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người, biết mẹ hơn con 28 tuổi.\n02 Bài giải:\n \nHiệu số phần bằng nhau là:\n3 - 1 = 2 (phần)\nTuổi con là:\n28 : 2 x 1= 14 (tuổi)\nTuổi mẹ là:\n28 + 14 = 42 (tuổi)\nĐáp số: Con: 14 tuổi; Mẹ: 42 tuổi."]}, {"id": "4d21308f5626be46fffeeb6ea3166852", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-36-so-thap-phan-bang-nhau.html", "title": "Giải vở bt toán 5 bài 36: Số thập phân bằng nhau", "contents": ["", "Bài 1: Trang 48 VBT toán 5 tập 1\nViết số thập phân dưới dạng gọn hơn (theo mẫu):\na) 38,500 = 38,5 ; 19,100 = ... ; 5,200 = ... .\nb) 17,0300 = ... ; 800,400 = ... ; 0,010 = ... .\nc) 20,0600 = ... ; 203,7000 = ... ; 100,100 = .... \nBài 2: Trang 48 VBT toán 5 tập 1\nViết thành số có ba chữ số ở phần thập phân (theo mẫu):\n7,5 = 7,500; 2,1 =….....; 4,36 =….....\n60,3 = ….....; 1,04 =….....; 72 =….....\nBài 3: Trang 48 VT toán 5 tập 1\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\na) 0,2 =$\\frac{2}{10}$ b) 0,2 =$\\frac{20}{100}$\nc) 0,2 =$\\frac{200}{1000}$ d) 0,2 =$\\frac{200}{2000}$\nBài 4: Trang 48 VBT toán 5 tập 1\nKhoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:\n$\\frac{6}{100}$ viết dưới dạng số thập phân là:\nA. 0,6 B.0,06 C.0,006 D.6,00"]}, {"id": "03effe20fb7c7735be443e6e418b26ff", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-37-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 37 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 37 VBT toán 5 tập 1\nDiện tích khu đất hình chữ nhật là:\nA. 3ha B. 30ha\nC. 300ha D. 3000ha\n02 Bài giải:\n \nĐáp án đúng là: A. 3ha\nDiện tích khu đất là:\n300 x 100 = 30000 ($m^{2}$)\nĐổi: 30000$m^{2}$ = 3ha.\nĐáp số: 3ha."]}, {"id": "8ab0c22ddb27f01deacab88bae9dcb58", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-36-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 36 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 36 VBT toán 5 tập 1\nDiện tích của Hồ Tây là 440ha, diện tích của Hồ Ba Bể là 670ha. Hỏi diện tích của Hồ Ba Bể hơn diện tích Hồ Tây bao nhiêu mét vuông?\n02 Bài giải:\n \nDiện tích của Hồ Ba Bể hơn diện tích Hồ Tây là:\n670 - 440 = 230 (ha)\nĐổi: 230ha = 230 000$m^{2}$\nĐáp số: 230 000$m^{2}$"]}, {"id": "32dec171db895055ce60754ee26d1234", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-34-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 34 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 34 VBT toán 5 tập 1\nViết phân số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 1$mm^{2}$ = ...$cm^{2}$ b) 1$cm^{2}$ = ...$dm^{2}$\n 5$mm^{2}$ = ...$cm^{2}$ 8$cm^{2}$ = ...$dm^{2}$\n 84$mm^{2}$ = ...$cm^{2}$ 27$cm^{2}$ = ...$dm^{2}$\n02 Bài giải:\n \na) 1$mm^{2}$ = $\\frac{1}{100}$$cm^{2}$ b) 1$cm^{2}$ = $\\frac{1}{100}$$dm^{2}$\n 5$mm^{2}$ = $\\frac{5}{100}$$cm^{2}$ 8$cm^{2}$ = $\\frac{8}{100}$$dm^{2}$\n 84$mm^{2}$ = $\\frac{84}{100}$$cm^{2}$ 27$cm^{2}$ = $\\frac{27}{100}$$dm^{2}$"]}, {"id": "12d7f71c6f9189557193566eb1ae9b3b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-33-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 33 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 33 VBT toán 5 tập 1\nViết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu):\nMẫu: 7$dam^{2}$ 15$m^{2}$ = 7$dam^{2}$ +$\\frac{15}{100}$$dam^{2}$ =$7\\frac{15}{100}$$dam^{2}$\n6$dam^{2}$ 28$m^{2}$ = .........................\n25$dam^{2}$ 70$m^{2}$ =........................\n64$dam^{2}$ 5$m^{2}$ =..........................\n02 Bài giải:\n \n6$dam^{2}$ 28$m^{2}$ = 6$dam^{2}$ +$\\frac{28}{100}$$dam^{2}$ =$6\\frac{28}{100}$$dam^{2}$\n25$dam^{2}$ 70$m^{2}$ = 25$dam^{2}$ +$\\frac{70}{100}$$dam^{2}$ =$25\\frac{70}{100}$$dam^{2}$\n64$dam^{2}$ 5$m^{2}$ = 64$dam^{2}$ +$\\frac{5}{100}$$dam^{2}$ =$64\\frac{5}{100}$$dam^{2}$"]}, {"id": "ffc0100b173412cf595512228081b25f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-37-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 37 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 37 VBT toán 5 tập 1\nMột khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 3000m và chiều rộng bằng$\\frac{1}{2}$ chiều dài. Hỏi diện tích khu rừng bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc-ta?\n02 Bài giải:\n \nChiều rộng khu vườn là:\n3000 : 2 = 1500 (m)\nDiện tích khu vườn là:\n3000 x 1500 = 4500000 ($m^{2}$)\nĐổi: 4500000$m^{2}$ = 450ha\nĐáp số: 4500000$m^{2}$ và 450ha."]}, {"id": "26dc61739fde5e979d824b57911ef2d2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-38-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 38 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 38 VBT toán 5 tập 1\nNgười ta dùng loại gạch men hình vuông để lát nền một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m. Hỏi phải hết bao nhiêu tiền mua gạch để lát kín nền căn phòng đó, biết giá tiền 1$m^{2}$ gạch lát nền là 90 000 đồng? (Diện tích phần gạch vữa không đáng kể).\n02 Bài giải:\n \nDiện tích căn phòng đó là:\n8 x 6 = 48 ($m^{2}$)\nSố tiền mua gạch là:\n48 x 90000 = 4 320 000 (đồng)\nĐáp số: 4 320 000 đồng."]}, {"id": "3b75b7fbff732cd16bdaf3290184e6bc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-50-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 50 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 50 VBT toán 5 tập 1\nViết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:\n74,692; 74,296; 74,926; 74,962.\n02 Bài giải:\n \nThứ tự từ bé đến lớn là: 74,296;74,692; 74,926 ;74,962."]}, {"id": "f37a53912299463172fe22d365b334ed", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-26-luyen-tap-trang-35.html", "title": "Giải vở bt toán 5 bài 26: Luyện tập trang 35", "contents": ["", "Bài 1: Trang 35 VBT toán 5 tập 1\na) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông (theo mẫu):\nMẫu: 3$m^{2}$ 65$dm^{2}$ = 3$m^{2}$ +$\\frac{65}{100}$$m^{2}$ =$3\\frac{65}{100}$$m^{2}$\n6$m^{2}$ 58$dm^{2}$ = ...........................\n19$m^{2}$ 7$dm^{2}$ = ...........................\n43$dm^{2}$ = .....................................\nb) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị xăng-ti-mét vuông:\n9$cm^{2}$ 58$mm^{2}$ = ..........................\n15$cm^{2}$ 8$mm^{2}$ = ...........................\n48$mm^{2}$ = ................................\nBài 2: Trang 35 VBT toán 5 tập 1\n7$dam^{2}$ 25$m^{2}$ ... 7125$m^{2}$ 801$cm^{2}$ ... 8$dm^{2}$ 10$mm^{2}$\n12$km^{2}$ 5$hm^{2}$ ... 125$m^{2}$ 58$m^{2}$ ... 580$dm^{2}$\nBài 3: Trang 35 VBT toán 5 tập 1\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1$m^{2}$ 25$cm^{2}$ = ...$cm^{2}$\nSố thích hợp để điền vào chỗ chấm là:\nA. 125 B. 1025 C. 12500 D. 10025\nBài 4: Trang 35 VBT toán 5 tập 1\nĐể lát sàn một căn phòng, người ta đã dùng vừa hết 200 mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 80cm, chiều rộng 20cm. Hỏi căn phòng có diện tích bằng bao nhiêu mét vuông?"]}, {"id": "b31127b90f7f10e2ec69b687ad22e2d3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-30-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 30 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 30 VBT toán 5 tập 1\nNgười ta thu hoạch ở ba thửa ruộng được 2 tấn dưa chuột. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 1000kg dưa chuột, thửa ruộng thứ hai thu hoạch được bằng$\\frac{1}{2}$ số dưa chuột của thửa ruộng thứ nhất. Hỏi thửa ruộng thứ ba thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam dưa chuột?\n02 Bài giải:\n \nĐổi: 2 tấn = 2000 kg\nThửa ruộng thứ hai thu hoạch được số kg là:\n1000 : 2 = 500 (kg)\nThửa ruộng thứ 3 thu hoạch được số kg là:\n2000 - 1000 - 500 = 500 (kg)\nĐáp số: 500kg."]}, {"id": "549809a62e1ff438de831e8d9815da15", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-29-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 29 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 29 VBT toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 7km 47m = ... m b) 462dm = ... m ... dm\n 29m 34cm = ... cm 1372cm = ... m ... cm \n 1cm 3mm = ... mm 4037m = ... km ... m\n02 Bài giải:\n \na) 7km 47m = 7047 m b) 462dm = 46 m 2 dm\n 29m 34cm = 2934 cm 1372cm = 13 m 72 cm \n 1cm 3mm = 13 mm 4037m = 4 km 37 m"]}, {"id": "e46bdee569c72c4681e66da8b41a31b8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-29-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 29 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 29 VBT toán 5 tập 1\nĐường bộ từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh dài 1719km, trong đó quãng đường từ Hà Nội đến Huế dài 654km và quãng đường từ Huế đến Đà Nẵng dài 103km. Hỏi:\na) Quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài bao nhiêu ki-lô-mét?\nb) Quãng đường từ Đà Nẵng đến Thành phố Hồ Chí Minh dài bao nhiêu ki-lô-mét?\n02 Bài giải:\n \na) Quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài là:\n654 + 103 = 757 (km)\nb) Quãng đường từ Đà Nẵng đến Thành phố Hồ Chí Minh dài là:\n1719 - 757 = 962 (km)\nĐáp số: a) 757km b) 962km."]}, {"id": "47d9268c41248441e3ba021841c4bdab", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-50-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 50 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 50 VBT toán 5 tập 1\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na)$\\frac{42\\times 45}{5\\times 7}$ = ...........................\nb)$\\frac{54\\times 56}{7\\times 9}$ = ...........................\n02 Bài giải:\n \na)$\\frac{42\\times 45}{5\\times 7}$ =$\\frac{6\\times \\not{7}\\times \\not{5}\\times 9}{\\not{5}\\times \\not{7}}$ = 54\nb)$\\frac{54\\times 56}{7\\times 9}$ =$\\frac{6\\times \\not{9}\\times \\not{7}\\times 8}{\\not{7}\\times \\not{9}}$ = 48"]}, {"id": "3da8e65e45b1589189a38019cbad9b0c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-33-khai-niem-so-thap-phan-tiep-theo.html", "title": "Giải vở bt toán 5 bài 33: Khái niệm số thập phân (tiếp theo)", "contents": ["", "Bài 1: Trang 45 VBT toán 5 tập 1\na) Gạch dưới phần nguyên của mỗi số thập phân (theo mẫu):\n85,72; 91,25; 8,50; 365,9; 0,87. \nb) Gạch dưới phần thập phân của mỗi số thập phân (theo mẫu):\n2,56; 8,125; 69,05; 0,07; 0,001.\nBài 2: Trang 45 VBT toán 5 tập 1\nThêm dấu phẩy để có số thập phân với phần nguyên gồm ba chữ số:\n5972 ; 60508 ; 20075 ; 2001.\nBài 3: Trang 45 VBT toán 5 tập 1\nViết hỗn số thành số thập phân (theo mẫu):\na)$3\\frac{1}{10}$ = 3,1 ; $8\\frac{2}{10}$ = ... ; $61\\frac{9}{10}$ = ...\nb)$5\\frac{72}{100}$ = ... ; $19\\frac{25}{100}$ = ... ; $80\\frac{5}{100}$ = ...\nc)$2\\frac{625}{1000}$ = ... ; $88\\frac{207}{1000}$ = ... ; $70\\frac{65}{1000}$ = ...\nBài 4: Trang 46 VBT toán 5 tập 1\nChuyển số thập phân thành phân số thập phân:\na) 0,5 = ... ; 0,92 = ... ; 0,075 = ... .\nb) 0,4 = ... ; 0,04 = ... ; 0,004 = ... ."]}, {"id": "8ec7e0fe4073ee137a46068c6e4ea04c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-29-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 29 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 29 VBT toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 145m = ... dm 89dam = ... m\n 531 dm = ... cm 76hm = ... dam \n 92cm = ... m 247km = ... hm\nb) 7000m = ... km 630cm = ... dm\n 8500cm = ... m 67 000mm = ... m\n02 Bài giải:\n \na) 148m = 1480 dm 89dam = 890 m\n 531 dm = 5310 cm 76hm = 760 dam \n 92cm = 920 m 247km = 2470 hm\nb) 7000m = 7 km 630cm = 63 dm\n 8500cm = 85 m 67 000mm = 67 m"]}, {"id": "07ca869de1f28422a56e3276c3aadae2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-28-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 28 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 28 VBT toán 5 tập 1\nTheo dự định, một xưởng dệt phải làm trong 15 ngày, mỗi ngày dệt được 300 sản phẩm thì mới hoàn thành kế hoạch. Do cải tiến kĩ thuật nên mỗi ngày xưởng đó dệt được 450 sản phẩm. Hỏi xưởng đó làm trong bao nhiêu ngày thì hoàn thành kế hoạch?\n02 Bài giải:\n \nSố sản phẩm phải hoàn thành như kế hoạch là:\n300 x 15 = 4500 (sản phẩm)\nSố ngày để hoàn thành kế hoạch là:\n4500 : 450 = 10 (ngày)\nĐáp số: 10 ngày."]}, {"id": "500203b95992d4e69de3ea1ca20f123f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-32-vbt-toan-5-tap-1.html-0", "title": "Giải câu 3 trang 32 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 32 VBT toán 5 tập 1\na) Hãy vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều rộng 3cm và chiều dài 4cm.\nb) Hãy vẽ hình chữ nhật MNPQ có cùng diện tích với hình chữ nhật ABCD nhưng có các kích thước khác với các kích thước hình chữ nhật ABCD.\n02 Bài giải:\n \na) Hình chữ nhật ABCD:\nb) Hình chữ nhật MNPQ:\n"]}, {"id": "aa1b8dfe7cf47a79bcb48607bfc20c8c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-28-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 28 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 28 VBT toán 5 tập 1\nCứ một tạ thóc thì xay xát được 60kg gạo. Hỏi có 300kg thóc thì xay xát được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\n02 Bài giải:\n \nĐổi: 1 tạ = 100kg\nSố thóc gấp lên số lần là:\n300 : 100 = 3 (lần)\n300 kg thóc xay được số gạo là:\n3 x 60 = 180 (kg)\nĐáp số: 180kg."]}, {"id": "3d85c7d73db54161a7401adc7a1d3382", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-27-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 27 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 27 VBT toán 5 tập 1\nTrường Thắng Lợi đã vận động được 36 em có hoàn cảnh khó khăn đến lớp học, trong đó số em nữ gấp 3 lần số em nam. Hỏi trường Thắng Lợi đã vận động được bao nhiêu em nam, bao nhiêu em nữ có hoàn cảnh khó khăn đến lớp học?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt:\nBài giải:\nTổng số phần bằng nhau là:\n1 + 3 = 4 (phần)\nSố học sinh nam là:\n36 : 4 x 1 = 9 (học sinh)\nSố học sinh nữ là:\n36 - 9 = 27 (học sinh)\nĐáp số: 27 học sinh."]}, {"id": "541372afd11fa2c20ce094c136ca2204", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-28-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 28 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 28 VBT toán 5 tập 1\nViết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 1km = ... hm b) 1mm = ... cm\n 1hm = ... dam 1dm = ... m\n 1dam = ... m 1cm = ... m\n 1km = ... m 1mm = ... m\n02 Bài giải:\n \na) 1km = 10 hm b) 1mm = $\\frac{1}{10}$ cm\n 1hm = 10 dam 1dm = $\\frac{1}{100}$ m\n 1dam = 10 m 1cm =$\\frac{1}{100}$ m\n 1km = 1000 m 1mm = $\\frac{1}{1000}$ m"]}, {"id": "2682fbd9cbef4b09d157c19857f230c7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-27-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 27 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 27 VBT toán 5 tập 1\nTính chu vi một mảnh đất hình chữu nhật, biết rằng chiều dài bằng$\\frac{3}{2}$ chiều rộng và hơn chiều rộng 10m.\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt:\nBài giải:\nHiệu số phần bằng nhau là:\n3 - 2 = 1 (phần)\nChiều rộng mảnh đất là:\n10 x 2 = 20 (m)\nChiều dài hình chữ nhật là:\n10 x 3 = 30 (m)\nChu vi mảnh đất là:\n(20 + 30) x 2 = 100 (m)\nĐáp số: 100m."]}, {"id": "4e27a5ea64904406ab305b4ba812547e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-32-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 32 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 32 VBT toán 5 tập 1\nCho hình $H$ tạo bởi hai hình chữ nhật như hình vẽ dưới đây.\nTính diện tích hình $H$.\n Hình $H$\n02 Bài giải:\n \nDiện tích hình chữ nhật ABCD là:\n3 x (3 + 3 + 4) = 30 ($cm^{2}$)\nDiện tích hình chữ nhật MNPQ là:\n6 x 4 = 24 ($cm^{2}$)\nDiện tích hình $H$ là:\n30 + 24 = 54 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 54$cm^{2}$."]}, {"id": "fcda58f8b494551dabcaa99e3d4e1b31", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-48-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 48 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 48 VT toán 5 tập 1\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\na) 0,2 =$\\frac{2}{10}$ b) 0,2 =$\\frac{20}{100}$\nc) 0,2 =$\\frac{200}{1000}$ d) 0,2 =$\\frac{200}{2000}$\n02 Bài giải:\n \na) 0,2 =$\\frac{2}{10}$ (Đ) b) 0,2 =$\\frac{20}{100}$ (Đ)\nc) 0,2 =$\\frac{200}{1000}$ (Đ) d) 0,2 =$\\frac{200}{2000}$ (S)"]}, {"id": "9794b0a9bf1890d752f909f69be8a4df", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-48-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 48 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 48 VBT toán 5 tập 1\nViết thành số có ba chữ số ở phần thập phân (theo mẫu):\n7,5 = 7,500; 2,1 =….....; 4,36 =….....\n60,3 = ….....; 1,04 =….....; 72 =….....\n02 Bài giải:\n \n7,5 = 7,500; 2,1 = 2,100; 4,36 = 4,360\n60,3 = 60,300; 1,04 = 1,040; 72 = 72,000"]}, {"id": "616dc24c50afa9be7b143a88006fe9cd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-30-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 30 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 30 VBT toán 5 tập 1\n6 tấn 3 tạ ... 63 tạ 3050kg ... 3 tấn 6 yến\n13kg 807g ... 138hg 5g $\\frac{1}{2}$ tạ ... 70kg\n02 Bài giải:\n \n6 tấn 3 tạ = 63 tạ 3050kg > 3 tấn 6 yến\n13kg 807g < 138hg 5g $\\frac{1}{2}$ tạ < 70kg"]}, {"id": "39c8becbb434d2900564d90fe0d53bb5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-48-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 48 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 48 VBT toán 5 tập 1\nKhoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:\n$\\frac{6}{100}$ viết dưới dạng số thập phân là:\nA. 0,6 B.0,06 C.0,006 D.6,00\n02 Bài giải:\n \nĐáp án đúng là : B. 0,06"]}, {"id": "435f125cfcaace1b3f158591f81b81e7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-31-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 31 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 31 VBT toán 5 tập 1\nCứ 1kg giấy vụn thì sản xuất được 25 cuốn vở học sinh. Hỏi có thể sản xuất được bao nhiêu cuốn vở từ 1 tạ giấy vụn, từ 1 tấn giấy vụn?\n02 Bài giải:\n \nĐổi: 1 tạ = 100kg; 1 tấn = 1000kg\n1 tạ giấy vụn sản xuất được số quyển vở là:\n25 x 100 = 2500 (quyển)\n1 tấn giấy vụn sản xuất được số quyển vở là:\n25 x 1000 = 25000 (quyển)\nĐáp số: 1 tạ: 2500 quyển; 1 tấn: 25000 quyển."]}, {"id": "31da9ff10b430a7d2eac5cfebc7f4dd7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-48-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 48 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 48 VBT toán 5 tập 1\nViết số thập phân dưới dạng gọn hơn (theo mẫu):\na) 38,500 = 38,5 ; 19,100 = ... ; 5,200 = ... .\nb) 17,0300 = ... ; 800,400 = ... ; 0,010 = ... .\nc) 20,0600 = ... ; 203,7000 = ... ; 100,100 = .... \n02 Bài giải:\n \na) 38,500 = 38,5 ; 19,100 = 19,1 ; 5,200 = 5,2 .\nb) 17,0300 = 17,03 ; 800,400 = 800,4 ; 0,010 = 0,01 .\nc) 20,0600 = 20,06 ; 203,7000 = 203,7 ; 100,100 = 100,1 . "]}, {"id": "fb9ae545428800e16515073967337109", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-31-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 31 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 31 VBT toán 5 tập 1\nMột ô tô tải có thể chở được nhiều nhất là 5 tấn, nhưng người ta đã chất lên xe một khối lượng hàng cân nặng 5 tấn 325kg. Hỏi chiếc xe đó đã phải chở quá tải bao nhiêu kg?\n02 Bài giải:\n \nĐổi: 5 tấn = 5000kg; 5 tấn 325kg = 5325kg\nChiếc xe chở quá tải số kg là:\n5325 - 5000 = 325 (kg)\nĐáp số: 325kg."]}, {"id": "22a11c0273dd3cec9598ac70db1dabaa", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-34-hang-cua-so-thap-phan-doc-viet-so-thap-phan.html", "title": "Giải vở bt toán 5 bài 34: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân", "contents": ["", "Bài 1: Trang 46 VBT toán 5 tập 1\nViết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\na) Số 5,8 đọc là: ..............................\n5,8 có phần nguyên gồm ... đơn vị; phần phập phân gồm ... phần mười.\nb) Số 37,42 đọc là: ............................\n37,42 có phần nguyên gồm ... chục ... đơn vị; phần thập phân gồm ... phần mười, ... phần trăm.\nc) Số 502,467 đọc là: .........................\n502,467 có phần nguyên gồm: ..............................;\nphần thập phân gồm: .............................................\nBài 2: Trang 46 VBT toán 5 tập 1\nViết số thập phân thích hợp vào ô trống:\nBài 3: Trang 47 VBT toán 5 tập 1\nChuyển số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu):\na) 3,5 =$3\\frac{5}{10}$ ; 7,9 = ... ; 12,35 = ... .\nb) 8,06 = .. .; 72,308 = ... ; 20,006 = ... ."]}, {"id": "ae5ada1464849784a31cbe3892bdafed", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-30-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 30 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 30 VBT toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 27 yến = ... kg b) 380kg = ... yến\n 380 tạ = ... kg 3000kg = ... tạ \n 49 tấn = ... kg 24 000kg = ... tấn\nb) 1kg 25g = ... g 6080g = ... kg ... g\n 2kg 50g = ... g 47 350kg = ... tấn ... 750kg\n02 Bài giải:\n \na) 27 yến = 270 kg b) 380kg = 38 yến\n 380 tạ = 38 000 kg 3000kg = 30 tạ \n 49 tấn = 49 000 kg 24 000kg = 24 tấn\nb) 1kg 25g = 1025 g 6080g = 6 kg 80 g\n 2kg 50g = 2050 g 47 350kg = 47 tấn 750kg"]}, {"id": "964b3b3326d0829ab54d88c8e702e577", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-30-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 30 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 30 VBT toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 1 tấn = ... tạ b) 1kg = ... yến\n 1 tạ = ... yến 1kg = ... tạ\n 1 yến = ... kg 1kg = ... tấn\n 1 tấn = ... kg 1g = ... kg\n02 Bài giải:\n \na) 1 tấn = 10 tạ b) 1kg = $\\frac{1}{10}$ yến\n 1 tạ = 100 yến 1kg = $\\frac{1}{100}$ tạ\n 1 yến = 10 kg 1kg =$\\frac{1}{1000}$ tấn\n 1 tấn = 1000 kg 1g = $\\frac{1}{1000}$ kg"]}, {"id": "c06c257d162f9a397387dde58e566e35", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-50-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 50 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 50 VBT toán 5 tập 1\nViết phân số thập phân dưới dạng số thập phân (theo mẫu):\na)$\\frac{27}{10}$ = 2,7 ; $\\frac{93}{10}$ = ... ; $\\frac{247}{10}$ = ... .\nb)$\\frac{871}{100}$ = ... ; $\\frac{304}{100}$ = ... ; $\\frac{4162}{100}$ = ... .\nc)$\\frac{4}{10}$ = ... ; $\\frac{4}{100}$ = ... ; $\\frac{4}{1000}$ = ... .\n02 Bài giải:\n \na)$\\frac{27}{10}$ = 2,7 ; $\\frac{93}{10}$ = 9,3 ; $\\frac{247}{10}$ = 24,7 .\nb)$\\frac{871}{100}$ = 8,71 ; $\\frac{304}{100}$ = 3,04 ; $\\frac{4162}{100}$ = 41,62 .\nc)$\\frac{4}{10}$ = 0,4 ; $\\frac{4}{100}$ = 0.04 ; $\\frac{4}{1000}$ = 0,004 ."]}, {"id": "ec4e695dfcc0d318305f7cb44e8f2fcd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-50-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 50 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 50 VBT toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \nViết là"]}, {"id": "db40f08dea7f546eb2b911440d162582", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-33-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 33 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 33 VBT toán 5 tập 1\nViết vào ô trống (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "8317fce87b712e87369820a811fc4532", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-33-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 33 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 33 VBT toán 5 tập 1\na) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\n3$dam^{2}$ = ...$m^{2}$ 2$dam^{2}$ 90$m^{2}$ = ...$m^{2}$\n15$hmm^{2}$ = ...$dam^{2}$ 17$dam^{2}$ 5$m^{2}$ = ...$m^{2}$\n500$m^{2}$ = ...$dam^{2}$ 20$hm^{2}$ 34$dam^{2}$ = ...$dam^{2}$\n7000$dam^{2}$ = ...$hm^{2}$ 892$m^{2}$ = ...$dam^{2}$ ...$m^{2}$\nb) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:\n1$m^{2}$ = ...$dam^{2}$ 1$dam^{2}$ = ...$hm^{2}$\n4$m^{2}$ = ...$dam^{2}$ 7$dam^{2}$ = ...$hm^{2}$\n38$m^{2}$ = ...$dam^{2}$ 52$dam^{2}$ = ...$hm^{2}$\n02 Bài giải:\n \na)\n3$dam^{2}$ = 300 $m^{2}$ 2$dam^{2}$ 90$m^{2}$ = 290 $m^{2}$\n15$hmm^{2}$ = 1500 $dam^{2}$ 17$dam^{2}$ 5$m^{2}$ = 1705 $m^{2}$\n500$m^{2}$ = 5 $dam^{2}$ 20$hm^{2}$ 34$dam^{2}$ = 2034 $dam^{2}$\n7000$dam^{2}$ = 70 $hm^{2}$ 892$m^{2}$ = 8 $dam^{2}$ 92 $m^{2}$\nb)\n1$m^{2}$ =$\\frac{1}{100}$ $dam^{2}$ 1$dam^{2}$ = $\\frac{1}{100}$$hm^{2}$\n4$m^{2}$ =$\\frac{4}{100}$ $dam^{2}$ 7$dam^{2}$ = $\\frac{7}{100}$$hm^{2}$\n38$m^{2}$ =$\\frac{38}{100}$ $dam^{2}$ 52$dam^{2}$ = $\\frac{52}{100}$$hm^{2}$"]}, {"id": "8d7aae6b893b08725390311a0cfce5bf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-37-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 37 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 37 VBT toán 5 tập 1\n4$cm^{2}$ 7$mm^{2}$ ... 47$mm^{2}$ \n2$m^{2}$ 15$dm^{2}$ ...$2\\frac{15}{100}$$m^{2}$\n5$dm^{2}$ 9$cm^{2}$ ... 590$cm^{2}$ \n260ha ... 26$km^{2}$\n02 Bài giải:\n \n4$cm^{2}$ 7$mm^{2}$ > 47$mm^{2}$ \n2$m^{2}$ 15$dm^{2}$ = $2\\frac{15}{100}$$m^{2}$\n5$dm^{2}$ 9$cm^{2}$ < 590$cm^{2}$ \n260ha < 26$km^{2}$"]}, {"id": "71e8e5508cd21ead957d617e49edb667", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-37-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 37 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 37 VBT toán 5 tập 1\nViết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:\na) 12ha = ... 5$km^{2}$ = ...\nb) 2500$dm^{2}$ = ... 90 000$dm^{2}$ = ...\n 140 000$cm^{2}$ = ... 1 070 000$cm^{2}$ = ...\nc) 8$m^{2}$ 26$dm^{2}$ = ... 45$dm^{2}$ = ...\n 20$m^{2}$ 4$dm^{2}$ = ... 7$m^{2}$ 7$dm^{2}$ = ...\n02 Bài giải:\n \na) 12ha = 120000$m^{2}$ 5$km^{2}$ = 5000000$m^{2}$\nb) 2500$dm^{2}$ = 25$m^{2}$ 90 000$dm^{2}$ = 900$m^{2}$\n 140 000$cm^{2}$ = 14$m^{2}$ 1 070 000$cm^{2}$ = 107$m^{2}$\nc) 8$m^{2}$ 26$dm^{2}$ =$8\\frac{26}{100}$$m^{2}$ 45$dm^{2}$ =$\\frac{45}{100}$$m^{2}$\n 20$m^{2}$ 4$dm^{2}$ =$20\\frac{4}{100}$$m^{2}$ 7$m^{2}$ 7$dm^{2}$ =$7\\frac{7}{100}$$m^{2}$"]}, {"id": "0d6c91bcbd33c9182e0dcb64af0a2e8c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-46-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 46 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 46 VBT toán 5 tập 1\nChuyển số thập phân thành phân số thập phân:\na) 0,5 = ... ; 0,92 = ... ; 0,075 = ... .\nb) 0,4 = ... ; 0,04 = ... ; 0,004 = ... .\n02 Bài giải:\n \na) 0,5 = $\\frac{5}{10}$ ; 0,92 = $\\frac{92}{100}$ ; 0,075 = $\\frac{75}{1000}$ .\nb) 0,4 = $\\frac{4}{10}$ ; 0,04 = $\\frac{4}{100}$ ; 0,004 = $\\frac{4}{1000}$ ."]}, {"id": "86c2858f0af28870c83139e6eea829c6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-35-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 35 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 35 VBT toán 5 tập 1\nĐể lát sàn một căn phòng, người ta đã dùng vừa hết 200 mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 80cm, chiều rộng 20cm. Hỏi căn phòng có diện tích bằng bao nhiêu mét vuông?\n02 Bài giải:\n \nDiện tích một mảnh gỗ là:\n80 x 20 = 1600 ($cm^{2}$)\nDiện tích căn phòng là:\n1600 x 200 = 320000 ($cm^{2}$)\nĐổi: 320000$cm^{2}$ = 32$m^{2}$\nĐáp số: 32$m^{2}$."]}, {"id": "30a1a86a79b7471fe171fee55e90f1b1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-45-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 45 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 45 VBT toán 5 tập 1\nThêm dấu phẩy để có số thập phân với phần nguyên gồm ba chữ số:\n5972 ; 60508 ; 20075 ; 2001.\n02 Bài giải:\n \n597,2 ; 605,08 ; 200,75 ; 200,1."]}, {"id": "d9107250e9bf9da1b78e7e3ec92e62ad", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-45-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 45 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 45 VBT toán 5 tập 1\nViết hỗn số thành số thập phân (theo mẫu):\na)$3\\frac{1}{10}$ = 3,1 ; $8\\frac{2}{10}$ = ... ; $61\\frac{9}{10}$ = ...\nb)$5\\frac{72}{100}$ = ... ; $19\\frac{25}{100}$ = ... ; $80\\frac{5}{100}$ = ...\nc)$2\\frac{625}{1000}$ = ... ; $88\\frac{207}{1000}$ = ... ; $70\\frac{65}{1000}$ = ...\n02 Bài giải:\n \na)$3\\frac{1}{10}$ = 3,1 ; $8\\frac{2}{10}$ = 8,2 ; $61\\frac{9}{10}$ = 61,9\nb)$5\\frac{72}{100}$ = 5,72 ; $19\\frac{25}{100}$ = 19,25 ; $80\\frac{5}{100}$ = 80,05\nc)$2\\frac{625}{1000}$ = 2,625 ; $88\\frac{207}{1000}$ = 88,207 ; $70\\frac{65}{1000}$ = 70,065"]}, {"id": "a10805be2a0d8910790b1722db1cee14", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-45-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 45 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 45 VBT toán 5 tập 1\na) Gạch dưới phần nguyên của mỗi số thập phân (theo mẫu):\n85,72; 91,25; 8,50; 365,9; 0,87. \nb) Gạch dưới phần thập phân của mỗi số thập phân (theo mẫu):\n2,56; 8,125; 69,05; 0,07; 0,001.\n02 Bài giải:\n \na)\n85,72; 91,25; 8,50; 365,9; 0,87. \nb)\n2,56; 8,125; 69,05; 0,07; 0,001."]}, {"id": "514073d84067e815b2a896d533611cdf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-35-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 35 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 35 VBT toán 5 tập 1\na) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông (theo mẫu):\nMẫu: 3$m^{2}$ 65$dm^{2}$ = 3$m^{2}$ +$\\frac{65}{100}$$m^{2}$ =$3\\frac{65}{100}$$m^{2}$\n6$m^{2}$ 58$dm^{2}$ = ...........................\n19$m^{2}$ 7$dm^{2}$ = ...........................\n43$dm^{2}$ = .....................................\nb) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị xăng-ti-mét vuông:\n9$cm^{2}$ 58$mm^{2}$ = ..........................\n15$cm^{2}$ 8$mm^{2}$ = ...........................\n48$mm^{2}$ = ................................\n02 Bài giải:\n \na)\n6$m^{2}$ 58$dm^{2}$ = 6$m^{2}$ + $\\frac{58}{100}$$m^{2}$ = $6\\frac{58}{100}$$m^{2}$\n19$m^{2}$ 7$dm^{2}$ = 19$m^{2}$ + $\\frac{7}{100}$$m^{2}$ = $19\\frac{7}{100}$$m^{2}$\n43$dm^{2}$ = $\\frac{43}{100}$$m^{2}$\nb)\n9$cm^{2}$ 58$mm^{2}$ = 9$cm^{2}$ + $\\frac{58}{100}$$cm^{2}$ = $\\frac{58}{100}$$cm^{2}$\n15$cm^{2}$ 8$mm^{2}$ = 15$cm^{2}$ + $\\frac{58}{100}$$cm^{2}$ = $\\frac{58}{100}$$cm^{2}$\n48$mm^{2}$ = $\\frac{48}{100}$$cm^{2}$"]}, {"id": "f01e590765af04ae506a5318001a6c82", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-36-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 36 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 36 VBT toán 5 tập 1\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\na) 54$km^{2}$ < 540ha\nb) 71ha > 80000$m^{2}$\nc) 5$m^{2}$ 8$dm^{2}$ =$5\\frac{8}{10}$$m^{2}$\n02 Bài giải:\n \nĐáp án:\na) (S)\nb) (Đ)\nc) (S)"]}, {"id": "82e9596b26bc2142a14abff406dac2c2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-36-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 36 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 36 VBT toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 7ha = ...$m^{2}$\n16ha = ...$m^{2}$\n1$km^{2}$ = ...$m^{2}$\n40$km^{2}$ = ...$m^{2}$\n$\\frac{1}{10}$ha = ...$m^{2}$\n$\\frac{1}{4}$ha = ...$m^{2}$\n$\\frac{1}{100}$$km^{2}$ = ... ha\n$\\frac{2}{5}$$km^{2}$ = ... ha\nb) 40000$m^{2}$ = ... ha \n 2600ha = ...$km^{2}$\n 700000$m^{2}$ = ... ha \n 19000ha = ...$km^{2}$\n02 Bài giải:\n \na) 7ha = 70 000 $m^{2}$\n16ha =160 000 $m^{2}$\n1$km^{2}$ = 100 $m^{2}$\n40$km^{2}$ = 4000 $m^{2}$\n$\\frac{1}{10}$ha = 1000 $m^{2}$\n$\\frac{1}{4}$ha = 2500 $m^{2}$\n$\\frac{1}{100}$$km^{2}$ = 1 ha\n$\\frac{2}{5}$$km^{2}$ = 40 ha\nb) 40000$m^{2}$ = 4 ha \n 2600ha = 26 $km^{2}$\n 700000$m^{2}$ = 70 ha \n 19000ha = 190 $km^{2}$"]}, {"id": "b4728c566f929b2172d3633f8eb8fe26", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-34-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 34 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 34 VBT toán 5 tập 1\nViết vào ô trống (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "0dbb787bcddbbe6cb5451f9c3a1dfeb7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-34-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 34 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 34 VBT toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 7$cm^{2}$ = ...$mm^{2}$ 1$m^{2}$ = ...$cm^{2}$\n 30$km^{2}$ = ...$m^{2}$ 9$m^{2}$ = ...$cm^{2}$\n 1$hm^{2}$ = ...$m^{2}$ 80$cm^{2}$ 20$mm^{2}$ = ... $mm^{2}$\n 8$hm^{2}$ = ...$m^{2}$ 19$m^{2}$ 4$dm^{2}$ = ...$dm^{2}$\nb) 200$mm^{2}$ = ...$m^{2}$ 34 000$mm^{2}$ = ...$km^{2}$\n 5000$dm^{2}$ = ...$m^{2}$ 190 000$mm^{2}$ = ...$m^{2}$\nc) 260$cm^{2}$ = ...$dm^{2}$ ...$cm^{2}$ \n 1090$m^{2}$ = ...$dam^{2}$ ...$m^{2}$\n02 Bài giải:\n \na) 7$cm^{2}$ = 700 $mm^{2}$ 1$m^{2}$ = 10000 $cm^{2}$\n 30$km^{2}$ = 3000 $m^{2}$ 9$m^{2}$ = 90000 $cm^{2}$\n 1$hm^{2}$ = 10000 $m^{2}$ 80$cm^{2}$ 20$mm^{2}$ = 8020 $mm^{2}$\n 8$hm^{2}$ = 80000 $m^{2}$ 19$m^{2}$ 4$dm^{2}$ = 194 $dm^{2}$\nb) 200$mm^{2}$ = 2 $m^{2}$ 34 000$hm^{2}$ = 340 $km^{2}$\n 5000$dm^{2}$ = 50 $m^{2}$ 190 000$cm^{2}$ = 19 $m^{2}$\nc) 260$cm^{2}$ = 2 $dm^{2}$ 60 $cm^{2}$ \n 1090$m^{2}$ = 10 $dam^{2}$ 90 $m^{2}$"]}, {"id": "7541ec52b26de436f803ea8ef45b95ac", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-42-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 42 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 42 VBT toán 5 tập 1\nMột đội sản xuất ngày thứ nhất làm được$\\frac{3}{10}$ công việc, ngày thứ hai làm được$\\frac{1}{5}$ công việc đó. Hỏi trong hai ngày đầu, trung bình mỗi đội sản xuất đã làm được bao nhiêu phần công việc?\n02 Bài giải:\n \nCả hai ngày làm được là:\n$\\frac{3}{10}$ +$\\frac{1}{5}$ =$\\frac{1}{2}$ (công việc)\nTrung bình một ngày làm được số công việc là:\n$\\frac{1}{2}$ : 2 =$\\frac{1}{4}$ (công việc)\nĐáp số:$\\frac{1}{4}$ công việc."]}, {"id": "c98430c20753bd8e6f0421487e6ca083", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-42-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 42 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 42 VBT toán 5 tập 1\nTìm $x$:\na) $x$ +$\\frac{1}{4}$ =$\\frac{5}{8}$ b) $x$ -$\\frac{1}{3}$ =$\\frac{1}{6}$\n.........................................................................................................\n.........................................................................................................\nc) $x$ x$\\frac{3}{5}$ =$\\frac{9}{10}$ d) $x$ :$\\frac{1}{6}$ = 18\n.........................................................................................................\n.........................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na) $x$ +$\\frac{1}{4}$ =$\\frac{5}{8}$ \n$x$ =$\\frac{5}{8}$ -$\\frac{1}{4}$\n$x$ =$\\frac{5}{8}$ -$\\frac{2}{8}$\n$x$ =$\\frac{3}{8}$\nb) $x$ -$\\frac{1}{3}$ =$\\frac{1}{6}$\n$x$ =$\\frac{1}{6}$ +$\\frac{1}{3}$\n$x$ =$\\frac{1}{6}$ +$\\frac{2}{6}$\n$x$ =$\\frac{1}{4}$\nc) $x$ x$\\frac{3}{5}$ =$\\frac{9}{10}$ \n$x$ =$\\frac{9}{10}$ : $\\frac{3}{5}$\n$x$ =$\\frac{9}{10}$ x $\\frac{5}{3}$\n$x$ =$\\frac{3}{2}$\nd) $x$ :$\\frac{1}{6}$ = 18\n$x$ = 18 x$\\frac{1}{6}$\n$x$ = 3\n"]}, {"id": "e44615385ae0b6e3da6edc04257be067", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-42-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 42 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 42 VBT toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 1 : $\\frac{1}{10}$ = ... ; 1 gấp ... lần$\\frac{1}{10}$.\nb)$\\frac{1}{10}$ :$\\frac{1}{100}$ = ... ; $\\frac{1}{10}$gấp ... lần$\\frac{1}{100}$.\nc)$\\frac{1}{100}$ :$\\frac{1}{1000}$ = ... ; $\\frac{1}{100}$gấp ... lần$\\frac{1}{1000}$.\n02 Bài giải:\n \na) 1 : $\\frac{1}{10}$ = 10 ; 1 gấp 10 lần$\\frac{1}{10}$.\nb)$\\frac{1}{10}$ :$\\frac{1}{100}$ = 10 ; $\\frac{1}{10}$gấp 10 lần$\\frac{1}{100}$.\nc)$\\frac{1}{100}$ :$\\frac{1}{1000}$= 10 ; $\\frac{1}{100}$gấp 10 lần$\\frac{1}{1000}$."]}, {"id": "af0bc821920b9ef9dccd2ee02d5daa8a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-47-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 47 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 47 VBT toán 5 tập 1\nChuyển số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu):\na) 3,5 =$3\\frac{5}{10}$ ; 7,9 = ... ; 12,35 = ... .\nb) 8,06 = .. .; 72,308 = ... ; 20,006 = ... .\n02 Bài giải:\n \na) 3,5 =$3\\frac{5}{10}$ ; 7,9 = $7\\frac{9}{10}$ ; 12,35 = $12\\frac{35}{100}$.\nb) 8,06 = $8\\frac{6}{100}$; 72,308 = $72\\frac{308}{1000}$; 20,006 = $20\\frac{6}{1000}$."]}, {"id": "0b071dd8ae43458c91823f67cdbc4be1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-46-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 46 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 46 VBT toán 5 tập 1\nViết số thập phân thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "68daee16cc89c0971708a2f87ef219ff", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-46-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 46 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 46 VBT toán 5 tập 1\nViết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\na) Số 5,8 đọc là: ..............................\n5,8 có phần nguyên gồm ... đơn vị; phần phập phân gồm ... phần mười.\nb) Số 37,42 đọc là: ............................\n37,42 có phần nguyên gồm ... chục ... đơn vị; phần thập phân gồm ... phần mười, ... phần trăm.\nc) Số 502,467 đọc là: .........................\n502,467 có phần nguyên gồm: ..............................;\nphần thập phân gồm: .............................................\n02 Bài giải:\n \na) Số 5,8 đọc là: Năm phẩy tám\n5,8 có phần nguyên gồm 5 đơn vị; phần phập phân gồm 8 phần mười.\nb) Số 37,42 đọc là: Ba mươi bảy phẩy bốn mươi hai\n37,42 có phần nguyên gồm 3 chục 7 đơn vị; phần thập phân gồm 4 phần mười, 2 phần trăm.\nc) Số 502,467 đọc là: Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy\n502,467 có phần nguyên gồm: 5 trăm 2 đơn vị;\nphần thập phân gồm: 4 phần mười, 6 phần trăm, 7 phần nghìn."]}, {"id": "89031c7421c2b8ced05fa93f6e153aa8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-39-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 39 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 39 VBT toán 5 tập 1\nMột sân vận động hình chữ nhật được vẽ theo tỉ lệ và kích thước như hình bên.\nHỏi diện tích sân vận động đó bằng bao nhiêu mét vuông?\n02 Bài giải:\n \nChiều rộng sân vận động là:\n3 x 3000 = 9000 (cm)\nChiều dài sân vận động là:\n6 x 3000 = 18000 (cm)\nDiện tích sân vận động là:\n9000 x 18000 = 162000000 ($cm^{2}$)\nĐổi: 162000000$cm^{2}$ = 16200$m^{2}$\nĐáp số: 1620$m^{2}$."]}, {"id": "2d0d52d877febdc839df75fe73437bfb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-39-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 39 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 39 VBT toán 5 tập 1\nNgười ta trồng mía trên một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng 130m, chiều dài hơn chiều rộng 70m.\na) Tính diện tích khu đất đó.\nb) Biết rằng, trung bình cứ 100$m^{2}$ thu hoạch được 300kg mía. Hỏi trên cả khu đất đó người ta thi hoạch được bao nhiêu tấn mía?\n02 Bài giải:\n \na) Diện tích khu đất là:\n130 x 70 ($m^{2}$)\nb) 9100$m^{2}$ hơn 100$m^{2}$ số lần là:\n9100 : 100 = 91 (lần)\nSố mía thu hoạch được là:\n91 x 300 = 27300 (kg)\nĐổi: 27300kg = 273 tấn\nĐáp số: 273 tấn mía."]}, {"id": "ef37171a8e1bee3b30f4b229d16bb629", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-35-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 35 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 35 VBT toán 5 tập 1\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1$m^{2}$ 25$cm^{2}$ = ...$cm^{2}$\nSố thích hợp để điền vào chỗ chấm là:\nA. 125 B. 1025 C. 12500 D. 10025\n02 Bài giải:\n \nĐáp án đúng là: D. 10025"]}, {"id": "baffd2fb144d4aa7de24d2587f4382b7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-35-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 35 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 35 VBT toán 5 tập 1\n7$dam^{2}$ 25$m^{2}$ ... 7125$m^{2}$ 801$cm^{2}$ ... 8$dm^{2}$ 10$mm^{2}$\n12$km^{2}$ 5$hm^{2}$ ... 125$m^{2}$ 58$m^{2}$ ... 580$dm^{2}$\n02 Bài giải:\n \n7$dam^{2}$ 25$m^{2}$ = 7125$m^{2}$ 801$cm^{2}$ > 8$dm^{2}$ 10$mm^{2}$\n12$km^{2}$ 5$hm^{2}$ > 125$m^{2}$ 58$m^{2}$ > 580$dm^{2}$"]}, {"id": "3e8f51fb3c2a058a196d856f64caf9aa", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-41-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 41 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 41 VBT toán 5 tập 1\nBiết rằng$\\frac{3}{5}$ diện tích trồng nhãn của một xã là 6ha. Hỏi diện tích trồng nhãn của xã đó bằng bao nhiêu mét vuông?\n02 Bài giải:\n \nĐổi: 6ha = 60000$m^{2}$\nDiện tích trồng nhãn là:\n6000 : $\\frac{3}{5}$ = 1000000 ($m^{2}$)\nĐáp số: 1000000$m^{2}$."]}, {"id": "0d9bd0acf8c68045e9856456d503745b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-47-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 47 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 47 VBT toán 5 tập 1\nChuyển các phân số thập phân thành số thập phân (theo mẫu):\na)$\\frac{162}{10}$ =$16\\frac{2}{10}$ = 16,2 ; $\\frac{975}{10}$ = ... = ....\nb)$\\frac{7409}{100}$ = ... = ... ; $\\frac{806}{100}$ = ... = ....\n02 Bài giải:\n \na)$\\frac{162}{10}$ =$16\\frac{2}{10}$ = 16,2 ; $\\frac{975}{10}$ = $97\\frac{5}{10}$ = 97,5.\nb)$\\frac{7409}{100}$ =$74\\frac{9}{100}$ = 74,09 ; $\\frac{806}{100}$ = $8\\frac{6}{100}$ = 8,06."]}, {"id": "1147b26ab772ba66b0120828c5dbcb53", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-41-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 41 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 41 VBt toán 5 tập 1\nTính:\na)$\\frac{1}{4}$ +$\\frac{3}{8}$ +$\\frac{5}{16}$ = ........................................\nb)$\\frac{3}{5}$ -$\\frac{1}{3}$ -$\\frac{1}{6}$ = .........................................\nc)$\\frac{4}{7}$ x$\\frac{5}{8}$ x$\\frac{7}{12}$ = .........................................\nd)$\\frac{25}{28}$ :$\\frac{15}{14}$ x$\\frac{6}{7}$ = .........................................\n02 Bài giải:\n \na)$\\frac{1}{4}$ +$\\frac{3}{8}$ +$\\frac{5}{16}$ =$\\frac{4}{16}$ +$\\frac{6}{16}$ +$\\frac{5}{16}$ =$\\frac{15}{16}$\nb)$\\frac{3}{5}$ -$\\frac{1}{3}$ -$\\frac{1}{6}$ =$\\frac{18}{30}$ -$\\frac{10}{30}$ -$\\frac{5}{30}$ =$\\frac{3}{30}$ =$\\frac{1}{10}$\nc)$\\frac{4}{7}$ x$\\frac{5}{8}$ x$\\frac{7}{12}$ =$\\frac{20}{56}$ x$\\frac{7}{12}$ =$\\frac{140}{672}$ =$\\frac{5}{24}$\nd)$\\frac{25}{28}$ :$\\frac{15}{14}$ x$\\frac{6}{7}$ =$\\frac{25}{28}$ x$\\frac{14}{15}$ x$\\frac{6}{7}$ =$\\frac{5\\times \\not{5}\\times \\not{2}\\times \\not{7}}{2 \\times \\not{2}\\times \\not{7}\\times \\not{5}\\times 3}$ x $\\frac{6}{7}$ = $\\frac{5}{6}$ x $\\frac{6}{7}$ = $\\frac{5}{7}$"]}, {"id": "86ca2b91d46ef721dfea12bc70b8c439", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-49-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 49 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 49 VBT toán 5 tập 1\nViết chữ số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 2,5...7 < 2,517 b) 8,65... > 8,658\nc) 95,6... = 95,60 d) 42,08... = 42,08\n02 Bài giải:\n \na) 2,507 < 2,517 b) 8,659 > 8,658\nc) 95,60 = 95,60 d) 42,080 = 42,08"]}, {"id": "1d9546ea68dcbecd4700ae401d779264", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-40-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 40 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 40 VBT toán 5 tập 1\nViết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé:\na)$\\frac{9}{25}$;$\\frac{12}{25}$;$\\frac{7}{25}$;$\\frac{4}{25}$;$\\frac{23}{25}$.\n...........................................................................................\nb)$\\frac{7}{8}$;$\\frac{7}{11}$;$\\frac{7}{10}$;$\\frac{7}{9}$;$\\frac{7}{15}$.\n..........................................................................................\nc)$\\frac{2}{3}$;$\\frac{5}{6}$;$\\frac{7}{9}$;$\\frac{5}{18}$.\n..........................................................................................\n02 Bài giải:\n \na) $\\frac{23}{25}$; $\\frac{12}{25}$; $\\frac{9}{25}$; $\\frac{7}{25}$;$\\frac{4}{25}$.\nb)$\\frac{7}{8}$; $\\frac{7}{9}$; $\\frac{7}{10}$; $\\frac{7}{11}$; $\\frac{7}{15}$.\nc) $\\frac{5}{6}$;$\\frac{7}{9}$;$\\frac{2}{3}$; $\\frac{5}{18}$.\n"]}, {"id": "16b77e46a27f4d9fcd75ba1fba7acb81", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-47-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 47 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 47 VBT toán 5 tập 1\nChuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân:\na)$\\frac{64}{10}$ = ... ; $\\frac{372}{10}$ = ... ; $\\frac{1954}{100}$ = ... .\nb)$\\frac{1942}{100}$ = ... ; $\\frac{6135}{1000}$ = ... ; $\\frac{2001}{1000}$ = ... .\n02 Bài giải:\n \na)$\\frac{64}{10}$ = 6,4 ; $\\frac{372}{10}$ = 37,2 ; $\\frac{1954}{100}$ = 19,54 .\nb)$\\frac{1942}{100}$ = 19,42 ; $\\frac{6135}{1000}$ = 6,135 ; $\\frac{2001}{1000}$ = 200,1 ."]}, {"id": "73c32a051d55ed7f7c920c964c46788e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-45-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 45 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 45 VBT toán 5 tập 1\nViết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "237a88949d92a5e8da9f1b0799c028a5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-49-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 49 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 49 VBT toán 5 tập 1\nXếp theo thứ tự từ lớn đến bé:\n0,16 ; 0,219; 0,19 ; 0,291; 0,17.\n...........................................................................\n02 Bài giải:\n \nThứ tự từ lớn đến bé là: 0,291 ;0,219;0,19;0,17;0,16."]}, {"id": "7e788f0018190e6b1ea42f08031419d9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-48-vbt-toan-5-tap-1.html-0", "title": "Giải câu 2 trang 48 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 48 VBT toán 5 tập 1\nXếp theo thứ tự từ bé đến lớn:\n5,736; 6,01; 5,673; 5,763; 6,1.\n............................................................................\n02 Bài giải:\n \nThứ tự từ bé đến lớn là: 5,676 ;5,736 ; 5,763;6,01 ; 6,1"]}, {"id": "59ce4bcf5e5bac461dc890c1821b8259", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-44-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 44 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 44 VBT toán 5 tập 1\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\na) 7dm =$\\frac{7}{10}$m = ...m b) 3mm =$\\frac{3}{1000}$m = ...m\n 9dm =$\\frac{9}{10}$m = ...m 4mm =$\\frac{4}{1000}$m = ...m\n 5cm =$\\frac{5}{100}$m = ...m 9g =$\\frac{9}{1000}$kg = ...kg\n 8cm =$\\frac{8}{100}$m = ...m 7g =$\\frac{7}{1000}$kg = ...kg\n02 Bài giải:\n \na) 7dm =$\\frac{7}{10}$m = 0,7m b) 3mm =$\\frac{3}{1000}$m = 0,003m\n 9dm =$\\frac{9}{10}$m = 0,9m 4mm =$\\frac{4}{1000}$m = 0,004m\n 5cm =$\\frac{5}{100}$m = 0,05m 9g =$\\frac{9}{1000}$kg = 0,009kg\n 8cm =$\\frac{8}{100}$m = 0,08m 7g =$\\frac{7}{1000}$kg = 0,007kg"]}, {"id": "a156921468f219b3d385dff087a38e8e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-44-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 44 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 44 VBT toán 5 tập 1\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "f88363454b8fc8a7b473c6d556842760", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-48-vbt-toan-5-tap-1.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 48 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 48 VBT toán 5 tập 1\n69,99 … 70,07 0,4 … 0,36\n95,7 … 95,68 81,01 … 81,010\n02 Bài giải:\n \n69,99 < 70,07 0,4 > 0,36\n95,7 > 95,68 81,01 = 81,010"]}, {"id": "ee3655dc2bce6e3c93457f21df523520", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-49-vbt-toan-5-tap-1.html-0", "title": "Giải câu 4 trang 49 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 49 VBT toán 5 tập 1\nTìm chữ số $x$, biết:\na) 9,6$x$ < 9,62 $x$ = …\nb) 25,$x$4 > 25,74 $x$ = …\n02 Bài giải:\n \na) $x$ = 1 hoặc $x$ = 0\nb) $x$ = 8 hoặc $x$ = 9"]}, {"id": "8daa23f9c82eb5983a95121bfa969b4a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-49-vbt-toan-5-tap-1.html-0", "title": "Giải câu 3 trang 49 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 49 VBT toán 5 tập 1\nXếp theo thứ tự từ bé đến lớn:\n83,62; 84,26 ; 83,65 ; 83,56 ; 84,18.\n02 Bài giải:\n \nThứ tự từ bé đến lớn là: 83,56 ; 83,62 ; 83,65; 84,18 ;84,26."]}, {"id": "0e2aba11f074160d962cfc577120a7c3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-38-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 38 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 38 VBT toán 5 tập 1\nNgười ta lát sàn một căn phòng hình vuông có cạnh 8m bằng những mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 80cm, chiều rộng 20cm. Hỏi cần bao nhiêu mảnh gỗ để lát kín sàn căn phòng đó?\n02 Bài giải:\n \nĐổi: 8m = 800cm\nDiện tích căn phòng đó là:\n800 x 800 = 640000 ($cm^{2}$)\nDiện tích mảnh gỗ là:\n80 x 20 = 1600 ($cm^{2}$)\nSố mảnh gỗ là:\n640000 : 1600 = 400 (mảnh)\nĐáp số: 400 mảnh"]}, {"id": "b62e4727ba46862bfb70077fdbd8713b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-44-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 44 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 44 VBT toán 5 tập 1\nViết cách đọc các số thập phân (theo mẫu):\n0,5 : không phẩy năm 0.2 : ......................\n0,7 : ........................... 0,9 : .......................\n0,02 : ........................ 0,08 : .....................\n0,005 : ...................... 0,009: ....................\n02 Bài giải:\n \n0,5 : không phẩy năm 0.2 : không phẩy hai\n0,7 : không phẩy bảy 0,9 : không phẩy chín\n0,02 : không phẩy không hai 0,08 : không phẩy không tám\n0,005 : không phẩy không không năm 0,009: không phẩy không không chín"]}, {"id": "0cd4325e5fc111645c6d373db79f76fb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-49-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 49 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 49 VBT toán 5 tập 1\nKhoanh vào số lớn nhất:\n5,694; 5,496; 5,96; 5,964.\n02 Bài giải:\n \nSố lớn nhất là số: 5,964"]}, {"id": "29fb37df531777db724fd2c2106f77ee", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-49-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 49 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 49 VBT toán 5 tập 1\n54,8 ... 54, 79 40,8 ... 39,99\n7,61 ... 7,62 64,700 ... 64,7\n02 Bài giải:\n \n54,8 > 54, 79 40,8 > 39,99\n7,61 < 7,62 64,700 = 64,7"]}, {"id": "8ecb7395fc2b9353edae9a6f6ac72ced", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-17-luyen-tap-trang-22.html", "title": "Giải vở bt toán 5 bài 17: Luyện tập trang 22", "contents": ["", "Bài 1: Trang 22 VBT toán 5 tập 1\nMinh mua 20 quyển vở hết 40000 đồng. Hỏi Bình mua 21 quyển vở loại đó hết bao nhiêu tiền?\nBài 2: Trang 22 VBT toán 5 tập 1\nCửa hàng đề bảng giá 1 tá bút chì là 15000 đồng. Bạn An muốn mua 6 cái bút chì loại đó thì phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền?\nBài 3: Trang 23 VBT toán 5 tập 1\nMột người làm trong 2 ngày được tả 72 000 đồng tiền công. Hỏi với mức trả công như thế, người đó làm trong 3 ngày thì được bao nhiêu tiền?\nKhoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:\nA. 144 000 đồng B. 216 000 đồng\nC. 180 000 đồng C. 108 000 đồng\nBài 4: Trang 23 VBT toán 5 tập 1\nNếu trung bình cứ 20 giây có thêm 1 em bé ra đời thì có bao nhiêu em bé ra đời trong 1 phút; 1 giờ; 1 ngày ?"]}, {"id": "ccac76481cfede0d4a629310f868562f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-15-tap-ve-giai-toan-trang-18.html", "title": "Giải vở bt toán 5 bài 15: Ôn tập về giải toán trang 18", "contents": ["", "Bài 1: Trang 18, 19 VBT toán 5 tập 1\na) Tổng hai số là 100. Tỉ số của hai số là$\\frac{3}{7}$. Tìm hai số đó.\nBài giải:\nTa có sơ đồ:\n............................................\n.............................................\nb) Hiệu hai số là 55. Tỉ số của hai số là$\\frac{4}{9}$. Tìm hai số đó.\nBài giải:\nTa có sơ đồ:\n..............................................\n.............................................\nBài 2: Trang 19 VBT toán 5 tập 1\nMột thùng đựng trứng gà và trứng vịt có tất cả 116 quả. Số trứng gà bằng$\\frac{1}{3}$ số trứng vịt. Hỏi trong thùng có bao nhiêu quả trứng gà, bao nhiêu quả trứng vịt?\nBài 3: Trang 20 VBT toán 5 tập 1\nVườn hoa của nhà trường là hình chữ nhật có chu vi 160m và chiều rộng bằng$\\frac{2}{3}$ chiều dài.\na) Tính chiều dài, chiều rộng của vườn hoa đó.\nb) Người ta để$\\frac{1}{24}$ diện tích vườn hoa để làm lối đi. Hỏi diện tích lối đi bằng bao nhiêu mét vuông?"]}, {"id": "8dde9668cf4c69ff65cec23a5d0d8c0a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-14-luyen-tap-chung-trang-17.html", "title": "Giải vở bt toán 5 bài 14: Luyện tập chung trang 17", "contents": ["", "Bài 1: Trang 17 VBT toán 5 tập 1\nTính:\na)$\\frac{7}{11}$ x$\\frac{6}{5}$ = .....................\n$3\\frac{1}{3}$ x$5\\frac{1}{4}$ = .......................\nb)$\\frac{6}{7}$ :$\\frac{5}{2}$ = ........................\n$2\\frac{1}{3}$ :$1\\frac{1}{4}$ = .........................\nc)$\\frac{3}{5}$ x$\\frac{4}{7}$ x$1\\frac{1}{2}$ = ...........................\nBài 2: Trang 17 VBT toán 5 tập 1\nTìm $x$:\na) $x$ x$\\frac{2}{5}$ =$\\frac{4}{7}$ b) $x$ :$\\frac{6}{11}$ =$\\frac{44}{9}$\n............................................................................................................................\n............................................................................................................................\nBài 3: Trang 18 VBT toán 5 tập 1\nViết các số đo độ dài (theo mẫu):\nMẫu: 2m 35cm = 2m +$\\frac{35}{100}$m =$2\\frac{35}{100}$m\na) 8m 78cm = ....................\nb) 5m 5cm = .....................\nc) 3m 9cm = .....................\nBài 4: Trang 18 VBT toán 5 tập 1\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na) Chuyển$\\frac{}{}$ thành phân số, ta được:\nA.$\\frac{8}{3}$ B.$\\frac{12}{3}$ C.$\\frac{14}{3}$ D.$\\frac{3}{14}$\nb)$\\frac{}{}$ của 18m là:\nA. 6m B. 12m C. 18m D. 27m"]}, {"id": "86a077dd40d72b8125e8e04edfa0fa40", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-43-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 43 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 43 VBT toán 5 tập 1\na) Mua 4$l$ dầu phải trả 20 000 đồng. Hỏi mua 7$l$ dầu như thế phải trả bao nhiêu tiền?\nb) Nếu giá bán mỗi lít dầu giảm đi 1000 đồng thì với 20 000 đồng có thể mua được bao nhiêu lít dầu như thế?\n02 Bài giải:\n \na) Mua một lít dầu phải trả số tiền là:\n20 000 : 4 = 5000 (đồng)\nMua 7 lít phải trả số tiền là:\n5000 x 7 = 35 000 (đồng)\nb) Giá bán mỗi lít dầu sau khi giảm 1000 đồng là:\n5000 - 1000 = 4000 (đồng)\nSố dầu mua được là:\n20 000 : 4000 = 5 (lít dầu)\nĐáp số: a) 5000 đồng; b) 5 lít dầu.\n"]}, {"id": "fc9a56c0638ffb956b008d55ed8d3d1c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-18-tap-va-bo-sung-ve-giai-toan-tiep-theo-trang-24.html", "title": "Giải vở bt toán 5 bài 18: Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp theo) trang 24", "contents": ["", "Bài 1: Trang 24 VBT toán 5 tập 1\nBiết rằng, 14 người xây xong tường rào quanh trường phải mất 10 ngày. Nay nhà trường muốn xây xong tường rào đó trong một tuần lễ thì cần bao nhiêu gười làm? (mức làm của mỗi người như nhau)\nBài 2: Trang 24 VBT toán 5 tập 1\nĐầu tháng, bếp ăn của nhà trường dự trữ gạo đủ cho 100 học sinh \"bán trú\" ăn trong 26 ngày, thực tế nhà trường có thêm 30 học sinh \"bán trú\" nữ. Hỏi số gạo dự trữ đó đủ cho học sinh ăn trong bao nhiêu ngày?\nBài 3: Trang 24 VBT toán 5 tập 1\nĐể hút hết nước ở một cái hồ lớn phải dùng 5 cái máy bơm làm liên tục trong 18 giờ. Hỏi muốn hút hết nước ở hồ đó trong 10 giờ thì phải bổ sung thêm mấy máy bơm như thế?"]}, {"id": "ad85459e07b2406402a89621d30ab64d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-10-hon-so-tiep-theo.html", "title": "Giải vở bt toán 5 bài 10: Hỗn số (tiếp theo)", "contents": ["", "Bài 1: Trang 12 VBT toán 5 tập 1\nChuyển hỗn số thành phân số (theo mẫu):\nMẫu:$5\\frac{1}{2}$ =$\\frac{3\\times 2 + 1}{2}$ = $\\frac{11}{2}$\na) $3\\frac{1}{5}$ = ........................\nb) $8\\frac{4}{7}$ = .........................\nc) $12\\frac{5}{12}$ = .........................\nBài 2: Trang 12 VBT toán 5 tập 1\nChuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính (theo mẫu):\nMẫu:$1\\frac{1}{4}$ +$1\\frac{1}{7}$ =$\\frac{9}{4}$ +$\\frac{8}{7}$ =$\\frac{63}{28}$ +$\\frac{32}{28}$ =$\\frac{95}{28}$\na)$3\\frac{1}{2}$ +$2\\frac{1}{5}$ = ...................\nb)$8\\frac{1}{3}$ -$5\\frac{1}{2}$ = ....................\nc)$6\\frac{1}{7}$ x$5\\frac{6}{43}$ = ....................\nd)$9\\frac{1}{5}$ :$4\\frac{3}{5}$ = .....................\nBài 3: Trang 13 VBT toán 5 tập 1\nChuyển các hỗn số thành phân số rồi tính:\na)$2\\frac{1}{5}$ x$3\\frac{4}{9}$ = ..........................\nb)$7\\frac{2}{3}$ :$2\\frac{1}{4}$ = ...........................\nc)$4\\frac{2}{3}$ +$2\\frac{3}{4}$ x$7\\frac{3}{11}$ = .........................."]}, {"id": "9f23a4a1b94b652177be130b41da54a8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-9-hon-so.html", "title": "Giải vở bt toán 5 bài 9: Hỗn số", "contents": ["", "Bài 1: Trang 11 VBT toán 5 tập 1\nViết theo mẫu:\nBài 2: Trang 12 VBT lớp 5 tập 1\nViết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số:\nBài 3: Trang 12 VBT toán 5 tập 1\nViết tiếp giải thích vì sao:$3\\frac{1}{4}$ =$\\frac{13}{4}$ ?\nTa có:$3\\frac{1}{4}$ = 3 +$\\frac{1}{4}$ = ...................................."]}, {"id": "c8e5b53c33691f03df7ca5eb48ed0fad", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-1-bai-7-tap-phep-cong-va-phep-tru-hai-phan-so.html", "title": "Giải VBT toán 5 tập 1 bài 7: Ôn tập: phép cộng và phép trừ hai phân số", "contents": ["Câu 1: SBT toán 5 trang 9- tập 1\nTính:\na)$\\frac{4}{10}$+$\\frac{7}{10}$=.............\n$\\frac{18}{5}$-$\\frac{4}{5}$=..............\nb)$\\frac{5}{7}$+$\\frac{4}{9}$=.................\n$\\frac{4}{5}$-$\\frac{2}{3}$=.............\n$\\frac{9}{11}$+$\\frac{3}{8}$=..............\n$\\frac{16}{25}$+$\\frac{2}{5}$=................\nBài giải\na)$\\frac{4}{10}$+$\\frac{7}{10}$=$\\frac{11}{10}$\n$\\frac{18}{5}$-$\\frac{4}{5}$=$\\frac{14}{5}$\nb)$\\frac{5}{7}$+$\\frac{4}{9}$=$\\frac{45}{63}$+$\\frac{28}{63}$=$\\frac{73}{63}$\n$\\frac{4}{5}$-$\\frac{2}{3}$=$\\frac{12}{15}$-$\\frac{10}{15}$=$\\frac{2}{15}$\n$\\frac{9}{11}$+$\\frac{3}{8}$=$\\frac{72}{88}$+$\\frac{33}{88}$=$\\frac{105}{88}$\n$\\frac{16}{25}$+$\\frac{2}{5}$=$\\frac{16}{25}$-$\\frac{10}{25}$=$\\frac{6}{25}$\nCâu 2: SBT toán 5 trang 9- tập 1\nTính:\na) 5+$\\frac{3}{5}$=\nb) 10-$\\frac{9}{16}$=\nc)$\\frac{2}{3}$- ($\\frac{1}{6}$+$\\frac{1}{8}$)=\nBài giải\na) 5+$\\frac{3}{5}$=$\\frac{25}{5}$+$\\frac{3}{5}$=$\\frac{28}{5}$\nb) 10-$\\frac{9}{16}$=$\\frac{160}{16}$-$\\frac{9}{16}$=$\\frac{151}{16}$\nc)$\\frac{2}{3}$- ($\\frac{1}{6}$+$\\frac{1}{8}$)=$\\frac{2}{3}$-$\\frac{7}{4}$=$\\frac{16}{24}$-$\\frac{7}{27}$=$\\frac{9}{24}$\nCâu 3: SBT toán 5 trang 9- tập 1\nMột thư viện có$\\frac{60}{100}$ số sách là sách giáo khoa,$\\frac{25}{100}$ số sách là truyện thiếu nhi, còn lại là sách giáo viên.Hỏi số sách giáo viên chiến bao nhiêu phần trăm số sách trong thư viện?\nBài giải\nSố sách giáo viên là:\n1-$\\frac{60}{100}$-$\\frac{25}{100}$=$\\frac{15}{100}$( số sách trong thư viện )\nĐáp số: $\\frac{15}{100}$ số sách trong thư viện\n"]}, {"id": "e914b91d84898087b83105d5829c2478", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-1-bai-5-phan-so-thap-phan.html", "title": "Giải VBT toán 5 tập 1 bài 5: Phân số thập phân ", "contents": ["Câu 1: VBT toán 5 trang 7-tập 1\nViết cách đọc các phân số thập phân (theo mẫu)\na)$\\frac{5}{10}$: năm phần mười\n$\\frac{75}{100}$: bảy mươi lăm phần trăm\n$\\frac{17}{10}$: ..............................\n$\\frac{85}{100}$:...............................\nb)$\\frac{257}{1000}$: hai trăm năm mươi bảy phần nghìn\n$\\frac{804}{1000}$:......................\nc)$\\frac{9675}{10000000}$:chín nghìn sáu tram bảy mươi lăm phần triệu\n$\\frac{1954}{1000000}$:........................\nBài giải:\na)$\\frac{5}{10}$: nằm phần mười\n$\\frac{75}{100}$: bảy mươi lăm phần trăm\n$\\frac{17}{10}$:mười bảy phần mười\n$\\frac{85}{100}$:tám mươi lăm phần trăm\nb)$\\frac{257}{1000}$: hai trăm năm mươi bảy phần nghìn\n$\\frac{804}{1000}$:tám trăm linh bốn phần nghìn\nc)$\\frac{9675}{10000000}$:chín nghìn sáu tram bảy mươi lăm phần triệu\n$\\frac{1954}{1000000}$:một nghìn chín trăm năm mươi tư phần triệu\nCâu 2: SBT toán 5 trang 7 - tập 1\nViết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\nChín phần mười:..................................\nBốn trăm phần nghìn:...........................\nHai mươi lăm phần trăm:......................\nNăm phần triệu:....................................\nBài giải\nChín phần mười:$\\frac{9}{10}$\nBốn trăm phần nghìn:$\\frac{45}{1000}$\nHai mươi lăm phần trăm:$\\frac{25}{100}$\nNăm phần triệu:$\\frac{5}{1000000}$\nCâu 3: SBT toán 5 trang 7- tập 1\nKhoanh vào phân số thập phân:\n$\\frac{2}{5}$,$\\frac{10}{7}$,$\\frac{3}{100}$,$\\frac{4}{10}$,$\\frac{87}{200}$,$\\frac{1}{1000}$.\nBài giải\n$\\frac{2}{5}$,$\\frac{10}{7}$,$\\frac{3}{100}$,$\\frac{4}{10}$,$\\frac{87}{200}$,$\\frac{1}{1000}$.\nCâu 4 : SBT toán 5 trang 7- tập 1\nChuyển phân số thành phân số thập phân (theo mẫu)\na)$\\frac{3}{5}$=$\\frac{3\\times 2}{5\\times 2}$=$\\frac{6}{10}$\nb) $\\frac{9}{25}$=...................=................\nc)$\\frac{11}{25}$=...................=................\nd)$\\frac{3}{125}$=...................=................\ne)$\\frac{81}{900}$=...................=................\ng)$\\frac{28}{700}$=...................=................\nBài giải\nb)$\\frac{9}{25}$=$\\frac{9\\times 4}{25\\times 4}$=$\\frac{36}{100}$\nc)$\\frac{11}{25}$=$\\frac{11\\times 4}{25\\times 4}$=$\\frac{44}{100}$\nd)$\\frac{3}{125}$=$\\frac{3\\times 8}{125\\times 8}$=$\\frac{24}{1000}$\ne)$\\frac{81}{900}$=$\\frac{81\\div 9}{900\\div 9}$=$\\frac{9}{100}$\ng)$\\frac{28}{700}$=$\\frac{28\\div 7}{700\\div 7}$=$\\frac{4}{100}$\n"]}, {"id": "4d1ae93b3e5def986258f9b91aee3380", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-8-tap-phep-nhan-va-phep-chia-cua-hai-phan-so.html", "title": "Giải vở bt toán 5 bài 8: Ôn tập phép nhân và phép chia của hai phân số", "contents": ["", "Câu 1: Trang 10 VBT toán 5 tập 1\nTính:\na)$\\frac{5}{9}$ x$\\frac{12}{7}$ = ................................\nb)$\\frac{6}{5}$ :$\\frac{8}{3}$ = ...................................\nc)$\\frac{9}{20}$ x$\\frac{5}{12}$ = ...............................\nd)$\\frac{15}{16}$ :$\\frac{25}{24}$ = .................................\ne) 14 x$\\frac{5}{21}$ = .................................\ng) 10 :$\\frac{5}{3}$ = ..................................\nh)$\\frac{5}{3}$ : 10 = .................................\nCâu 2: Trang 10 VBT toán 5 tập 1\nTính (theo mẫu):\nMẫu:$\\frac{9}{10}$ x$\\frac{9}{10}$ =$\\frac{9\\times 5}{10\\times 6}$ =$\\frac{3\\times \\not{3}\\times \\not{5}}{\\not{5}\\times 2\\times \\not{3}\\times 2}$ = $\\frac{3}{4}$\na) $\\frac{9}{22}$ x $\\frac{33}{18}$ = .......................\nb) $\\frac{12}{35}$ : $\\frac{36}{25}$ = ........................\nc) $\\frac{19}{17}$ : $\\frac{76}{51}$ = .........................\nCâu 3: Trang 10 VBT toán 5 tập 1\nMột tấm lưới sắt hình chữ nhật có chiều dài$\\frac{15}{4}$m, chiều rộng$\\frac{2}{3}$m. Tấm lưới được chia làm 5 phần bằng nhau. Tính diện tích mỗi phần."]}, {"id": "66bb942a6adaccd0579092220cec357c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-13-luyen-tap-chung-trang-16.html", "title": "Giải vở bt toán 5 bài 13: Luyện tập chung trang 16", "contents": ["", "Bài 1: Trang 16 VBT toán 5 tập 1\nTính:\na)$\\frac{8}{5}$ +$\\frac{3}{10}$ = .............................................\nb)$\\frac{2}{3}$ +$\\frac{3}{4}$ +$\\frac{1}{6}$ = .......................\nc)$\\frac{5}{6}$ -$\\frac{2}{9}$ = ................................................\nd)$2\\frac{1}{10}$ -$\\frac{3}{4}$ -$\\frac{2}{5}$ = .....................\nBài 2: Trang 16 VBT toán 5 tập 1\nTìm $x$:\na) $x$ +$\\frac{3}{5}$ =$\\frac{7}{2}$ b) $x$ -$\\frac{1}{4}$ =$\\frac{1}{5}$ c) 2 - $x$ =$\\frac{4}{7}$\n.......................................................................................................................................................................\n.......................................................................................................................................................................\n.......................................................................................................................................................................\nBài 3: Trang 16 VBT toán 5 tập 1\nViết các số đo độ dài (theo mẫu):\nMẫu: 9m 3dm = 9m +$\\frac{3}{10}$m =$9\\frac{3}{10}$\na) 2m 2dm = ...................\nb) 12m 5dm = .................\nc) 15cm 8mm = ..............\nBài 4: Trang 16 VBT toán 5 tập 1\nBiết$\\frac{7}{10}$ số học sinh của một lớp học là 21 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh?"]}, {"id": "821dc6aa582235beb9ddb712268acef6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-1-bai-4-tap-so-sanh-hai-phan-so-tiep-theo.html", "title": "Giải VBT toán 5 tập 1 bài 4: Ôn tập so sánh hai phân số( tiếp theo)", "contents": ["Câu 1: VBT toán 5 trang 6 - tập 1\na)Điền dấu < = > thích hợp vào chỗ chấm:\n$\\frac{4}{7}$....1\n$\\frac{7}{4}$....1\n$\\frac{3}{3}$....1\n$\\frac{8}{5}$....1\nb)Viết \"bé hơn\", \"lớn hơn\" , \"bằng \" vào chỗ chấm thích hợp:\n-Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó............1\n-Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số đó ..............1\n-Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó...........1\nBài giải:\n$\\frac{4}{7}$<1\n$\\frac{7}{4}$>1\n$\\frac{3}{3}$=1\n$\\frac{8}{5}$>1\n-Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1\n-Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1\n-Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1\nCâu 2: VBT toán 5 trang 6 - tập 1\na)Điền dấu < = > thích hợp vào chỗ chấm:\n$\\frac{2}{9}$......$\\frac{2}{7}$\n$\\frac{4}{15}$.....$\\frac{4}{19}$\n$\\frac{15}{18}$....$\\frac{15}{11}$\n$\\frac{22}{9}$......$\\frac{22}{5}$\nb)Viết \"bé hơn\", \"lớn hơn\" vào chỗ chấm thích hợp:\nTrong hai phân số có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn(lớn hơn) thì phân số đó......................(................) phân số kia.\nBài giải\na)$\\frac{2}{9}$<.$\\frac{2}{7}$\n$\\frac{4}{15}$>$\\frac{4}{19}$\n$\\frac{15}{18}$>$\\frac{15}{11}$\n$\\frac{22}{9}$<$\\frac{22}{5}$\nb)\nTrong hai phân số có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn(lớn hơn) thì phân số đó lớn hơn (bé hơn) phân số kia.\nCâu 3: SBT toán 5 trang 6- tập 1\nĐiền dấu < > thích hợp vào chỗ chấm:\n$\\frac{3}{5}$.....$\\frac{4}{7}$\n$\\frac{9}{11}$.....$\\frac{9}{13}$\n$\\frac{2}{3}$......$\\frac{3}{2}$\nBài giải\n$\\frac{3}{5}$>$\\frac{4}{7}$\n$\\frac{9}{11}$>$\\frac{9}{13}$\n$\\frac{2}{3}$<$\\frac{3}{2}$\nCâu 4: SBT toán 5 trang 6- tập 1\nVân có một số bông hoa. Vân tặng Mai$\\frac{1}{4}$ số bông hoa, tặng Hòa$\\frac{2}{7}$ số bông hoa đó. Hỏi ai được Vân tặng nhiều hoa hơn?\nBài giải\n$\\frac{1}{4}$=$\\frac{1\\times 2}{4\\times 2}$=$\\frac{2}{8}$ <$\\frac{2}{7}$\nVậy Vân tặng Hòa nhiều hoa hơn\n"]}, {"id": "6155477a27ea7116ca8e48240b0443e5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-1-bai-3-tap-so-sanh-hai-phan-so.html", "title": "Giải VBT toán 5 tập 1 bài 3: Ôn tập so sánh hai phân số", "contents": ["Bài tập 1: Trang 5, Vở bài tập Toán 5, Tập một\nSo sánh các phân số (theo mẫu): (Xem bảng trong bài tập 1, Trang 5, Vở bài tập Toán 5, Tập một)\nHướng dẫn:\n+$\\frac{5}{6}$ >$\\frac{4}{5}$\nGiải thích: $\\frac{5}{6}$ =$\\frac{5\\times 5}{6\\times 5}$ = $\\frac{25}{30}$; $\\frac{4}{5}$ =$\\frac{4\\times 6}{5\\times 6}$ = $\\frac{24}{30}$\nvà: $\\frac{25}{30}$ >$\\frac{24}{30}$\n+ $\\frac{3}{5}$ =$\\frac{12}{20}$\nGiải thích: $\\frac{12}{20}$ = $\\frac{12:4}{20:4}$ = $\\frac{3}{5}$ và $\\frac{3}{5}$ = $\\frac{3}{5}$\n+ $\\frac{5}{12}$ < $\\frac{3}{4}$\nGiải thích: $\\frac{3}{4}$ =$\\frac{3\\times 3}{4\\times 3}$ = $\\frac{9}{12}$ và $\\frac{5}{12}$ < $\\frac{9}{12}$\nBài tập 2: Trang 5, Vở bài tập Toán 5, Tập một\nViết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: $\\frac{3}{4}$; $\\frac{5}{12}$; $\\frac{2}{3}$\nHướng dẫn:\nMSC: 12\n+ $\\frac{3}{4}$ =$\\frac{3\\times 3}{4\\times 3}$ = $\\frac{9}{12}$\n+ $\\frac{2}{3}$ =$\\frac{2\\times 4}{3\\times 4}$ = $\\frac{8}{12}$\n+ So sánh: $\\frac{5}{12}$ < $\\frac{8}{12}$ < $\\frac{9}{12}$\nCác phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: $\\frac{5}{12}$ < $\\frac{2}{3}$ < $\\frac{3}{4}$\nBài tập 3: Trang 5, Vở bài tập Toán 5, Tập một\nViết các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: $\\frac{5}{6}$; $\\frac{2}{5}$; $\\frac{11}{30}$\nHướng dẫn:\nMSC: 30\n+ $\\frac{5}{6}$ =$\\frac{5\\times 5}{6\\times 5}$ = $\\frac{25}{30}$\n+ $\\frac{2}{5}$ =$\\frac{2\\times 6}{5\\times 6}$ = $\\frac{12}{30}$\n+ So sánh: $\\frac{25}{30}$ > $\\frac{12}{30}$ > $\\frac{11}{30}$\nCác phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: $\\frac{5}{6}$ > $\\frac{2}{5}$ > $\\frac{11}{30}$"]}, {"id": "9663171ceceed5292d9c4ab508d09170", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-23-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 23 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 23 VBT toán 5 tập 1\nNếu trung bình cứ 20 giây có thêm 1 em bé ra đời thì có bao nhiêu em bé ra đời trong 1 phút; 1 giờ; 1 ngày ?\n02 Bài giải:\n \nĐổi: 1 phút = 60 giây\n1 giờ = 60 phút\n1 ngày = 24 giờ\n1 phút có số em bé ra đời là:\n60 : 20 = 3 (em bé)\n1 giờ có số em bé ra đời là:\n3 x 60 = 180 (em bé)\n1 ngày có số em bé ra đời là:\n180 x 24 = 4320 (em bé)\nĐáp số: 1 phút: 3 em bé\n1 giờ: 180 em bé\n1 ngày: 4320 em bé"]}, {"id": "9c2485e985cc9b3d6ede566aa3653929", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-1-bai-2-tap-tinh-chat-co-ban-cua-phan-so.html", "title": "Giải VBT toán 5 tập 1 bài 2: Ôn tập tính chất cơ bản của phân số", "contents": ["Bài tập 1: VBT Toán 5, trang 4\nRút gọn các phân số:\n$\\frac{18}{30}$ = ...............; $\\frac{36}{27}$ = ...............\n$\\frac{64}{80}$ = ...............; $\\frac{45}{35}$ = ...............\nHướng dẫn:\n$\\frac{18}{30}$ = $\\frac{18:6}{30:6}$ = $\\frac{3}{5}$; $\\frac{36}{27}$ =$\\frac{36:9}{27:9}$=$\\frac{4}{3}$\n$\\frac{64}{80}$ = $\\frac{64:16}{80:16}$ = $\\frac{4}{5}$; $\\frac{45}{35}$ =$\\frac{45:5}{35:5}$=$\\frac{9}{7}$\nBài tập 2: VBT Toán 5, trang 4\nQuy đồng mẫu số các phân số:\na, $\\frac{4}{5}$ và $\\frac{7}{9}$; MSC: ...........; $\\frac{4}{5}$ = ...........; $\\frac{7}{9}$ = ...........\nb, $\\frac{5}{6}$ và $\\frac{17}{18}$;................................................................................\nc, $\\frac{3}{8}$ và $\\frac{7}{12}$; ..................................................................................\nHướng dẫn:\na, $\\frac{4}{5}$ và $\\frac{7}{9}$; MSC: 45; $\\frac{4}{5}$ = $\\frac{4\\times 9}{5\\times 9}$ = $\\frac{36}{45}$; $\\frac{7\\times 5}{9\\times 5}$ = $\\frac{35}{45}$\nb, $\\frac{5}{6}$ và $\\frac{17}{18}$; MSC: 18; $\\frac{5}{6}$ = $\\frac{5\\times 3}{6\\times 3}$ = $\\frac{15}{18}$\nc, $\\frac{3}{8}$ và $\\frac{7}{12}$; MSC: 24; $\\frac{3}{8}$ = $\\frac{3\\times 3}{8\\times 3}$ = $\\frac{9}{24}$; $\\frac{7\\times 2}{12\\times 2}$ = $\\frac{14}{24}$\nBài tập 3: VBT Toán 5, trang 4\na, Nối với phân số bằng $\\frac{2}{5}$ (theo mẫu): (Xem VBT Toán 5, trang 4, bài tập 3)\nb, Nối với phân số bằng $\\frac{12}{18}$ (theo mẫu): (Xem VBT Toán 5, trang 4, bài tập 3)\nHướng dẫn:\na, $\\frac{2}{5}$ = $\\frac{2\\times 5}{5\\times 5}$ = $\\frac{10}{25}$;\n$\\frac{2}{5}$ = $\\frac{2\\times 6}{5\\times 6}$ = $\\frac{12}{30}$\n=> Nối phân số $\\frac{2}{5}$ với các phân số $\\frac{10}{25}$ và $\\frac{12}{30}$\nb, $\\frac{12}{18}$ = $\\frac{12:2}{18:2}$ = $\\frac{6}{9}$;\n$\\frac{12}{18}$ = $\\frac{12\\times 3}{18\\times 3}$ = $\\frac{36}{54}$\n=> Nối phân số $\\frac{12}{18}$ với các phân số $\\frac{6}{9}$ và $\\frac{36}{54}$."]}, {"id": "6820384980daf5abea70f43b32f5323a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-20-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 20 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 20 VBT toán 5 tập 1\nVườn hoa của nhà trường là hình chữ nhật có chu vi 160m và chiều rộng bằng$\\frac{2}{3}$ chiều dài.\na) Tính chiều dài, chiều rộng của vườn hoa đó.\nb) Người ta để$\\frac{1}{24}$ diện tích vườn hoa để làm lối đi. Hỏi diện tích lối đi bằng bao nhiêu mét vuông?\n02 Bài giải:\n \na) Nửa chu vi là:\n160 : 2 = 80 (m)\nTổng số phần bằng nhau là:\n2 + 3 = 5 (phần)\nChiều rộng là:\n80 : 5 x 2 = 32 (m)\nChiều dài là:\n80 - 32 = 48 (m)\nb) Diện tích của vườn hoa trường là:\n32 x 48 = 1536 ($m^{2}$)\nDiện tích làm lối đi là:\n1536 : 24 = 64 ($m^{2}$)\nĐáp số: a) Chiều rộng: 32m\n Chiều dài: 48m\n b) 64$m^{2}$."]}, {"id": "8a70bb813ece10def95b3a8b4e79de21", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-12-luyen-tap-chung-trang-14.html", "title": "Giải vở bt toán 5 bài 12: Luyện tập chung trang 14", "contents": ["", "Bài 1: Trang 14 VBT toán 5 tập 1\nChuyển phân số thành phân số thập phân:\n$\\frac{16}{80}$ =...........................; $\\frac{9}{25}$ = ............................\n$\\frac{64}{800}$ = ........................; $\\frac{12}{250}$ = ........................\nBài 2: Trang 14 VBT toán 5 tập 1\nChuyển hỗn số thành phân số:\n$4\\frac{3}{5}$ = .........................; $12\\frac{2}{3}$ = ...........................\n$6\\frac{2}{7}$ = .........................; $5\\frac{3}{10}$ = ...........................\nBài 3: Trang 15 VBT toán 5 tập 1\nViết phân số thích hợp vào chỗ chấm:\n1dm = ... m 1g = ... kg 1 phút = ... giờ\n2dm = ... m 5g = ... kg 8 phút = ... giờ\n9dm = ... m 178g = ... kg 15 phút = ... giờ\nHướng dẫn: 10dm = 1m\n 1dm =$\\frac{1}{10}$m\n 2dm =$\\frac{2}{10}$m\nBài 4: Trang 15 VBT toán 5 tập 1\nViết các số đo (theo mẫu):\nMẫu : 5m 7dm = 5m +$\\frac{7}{10}$m =$5\\frac{7}{10}$\na) 8m 5dm = .............................\nb) 4m 75cm = ...........................\nc) 5kg 250g = ...........................\nBài 5: Trang 15 VBT toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\nĐo chiều cao một cái cây được 4m 75cm. Như vậy, chiều cao của cây đó là:\na) ......... cm; b) ......... dm; c) ........... m."]}, {"id": "c7e09d66843a942e973a3fa44f19e42d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-23-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 23 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 23 VBT toán 5 tập 1\nMột người làm trong 2 ngày được tả 72 000 đồng tiền công. Hỏi với mức trả công như thế, người đó làm trong 3 ngày thì được bao nhiêu tiền?\nKhoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:\nA. 144 000 đồng B. 216 000 đồng\nC. 180 000 đồng C. 108 000 đồng\n02 Bài giải:\n \nĐáp án đúng là: D. 108 000 đồng\nMột ngày người đó được trả số tiền công là:\n72000 : 2 = 36000 (đồng)\n3 ngày người đó được trả số tiền công là:\n36000 x 3 = 108000 (đồng)\nĐáp số: 108000 đồng."]}, {"id": "3da22d2f12957644dfa3a9a833e2035d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-19-luyen-tap-trang-25.html", "title": "Giải vở bt toán 5 bài 19: Luyện tập trang 25", "contents": ["", "Bài 1: Trang 25 VBT toán 5 tập 1\nBiết rằng, 15 công nhân sửa xong một đoạn đường phải hết 6 ngày. Hỏi muốn sửa xong đoạn đường đó trong 3 ngày thì cần bổ sung thêm bao nhiêu công nhân?\nBài 2: Trang 26 VBT toán 5 tập 1\nCó một số tiền, nếu mua kẹo loại 5000 đồng một gói thì được 15 gói kẹo. Hỏi cũng số tiền đó nếu mua kẹo loại 7500 đồng một gói thì được bao nhiêu gói kẹo?\nBài 3: Trang 26 VBT toán 5 tập 1\nMột gia đình gồm bố, mẹ và hai con (4 người), bình quân thu nhập hằng tháng là 800 000 đồng một người. Nếu gia đình đó có thêm 1 con nữa thì bình quân thu nhập 1 người bị giảm đi bao nhiêu tiền, biết rằng tổng thư nhập gia đình không thay đổi?\nBài 4: Trang 26 VBT toán 5 tập 1\nMột đội 10 người trong mọt ngày đào được 35m mương. Nếu bổ sung thêm 20 người nữa cùng đào thì một ngày đội đó đào được bao nhiêu mét mương? (Mức đào của mỗi người như nhau)\nKhoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:\nA. 350m B. 700m C. 105m D. 200m"]}, {"id": "c04beb98b5ead2bf51ff04d5b88d6fc4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-18-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 18 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 18 VBT toán 5 tập 1\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na) Chuyển$\\frac{}{}$ thành phân số, ta được:\nA.$\\frac{8}{3}$ B.$\\frac{12}{3}$ C.$\\frac{14}{3}$ D.$\\frac{3}{14}$\nb)$\\frac{}{}$ của 18m là:\nA. 6m B. 12m C. 18m D. 27m\n02 Bài giải:\n \na) Chọn: C.$\\frac{14}{3}$\nb) Chọn: B.12m"]}, {"id": "4bffbed29d6d156ac762c8254f94cfae", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-18-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 18 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 18 VBT toán 5 tập 1\nViết các số đo độ dài (theo mẫu):\nMẫu: 2m 35cm = 2m +$\\frac{35}{100}$m =$2\\frac{35}{100}$m\na) 8m 78cm = ....................\nb) 5m 5cm = .....................\nc) 3m 9cm = .....................\n02 Bài giải:\n \na) 8m 78cm = 8m +$\\frac{78}{100}$m =$8\\frac{78}{100}$m\nb) 5m 5cm = 5m +$\\frac{5}{100}$m =$5\\frac{5}{100}$m\nc) 3m 9cm = 3m +$\\frac{9}{100}$m =$3\\frac{9}{100}$m"]}, {"id": "c1f544bde5df1f1fb114f35688310936", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-12-vbt-toan-5-tap-1.html-0", "title": "Giải câu 2 trang 12 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 12 VBT toán 5 tập 1\nChuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính (theo mẫu):\nMẫu:$1\\frac{1}{4}$ +$1\\frac{1}{7}$ =$\\frac{9}{4}$ +$\\frac{8}{7}$ =$\\frac{63}{28}$ +$\\frac{32}{28}$ =$\\frac{95}{28}$\na)$3\\frac{1}{2}$ +$2\\frac{1}{5}$ = ...................\nb)$8\\frac{1}{3}$ -$5\\frac{1}{2}$ = ....................\nc)$6\\frac{1}{7}$ x$5\\frac{6}{43}$ = ....................\nd)$9\\frac{1}{5}$ :$4\\frac{3}{5}$ = .....................\n02 Bài giải:\n \na)$3\\frac{1}{2}$ +$2\\frac{1}{5}$ = $\\frac{7}{2}$ + $3\\frac{11}{5}$ = $\\frac{35}{10}$ + $3\\frac{22}{10}$ = $3\\frac{57}{10}$\nb)$8\\frac{1}{3}$ -$5\\frac{1}{2}$ = $\\frac{25}{3}$ - $\\frac{11}{2}$ = $\\frac{50}{6}$ - $\\frac{33}{6}$ = $\\frac{17}{6}$\nc)$6\\frac{1}{7}$ x$5\\frac{6}{43}$ = $\\frac{43}{7}$ x $\\frac{49}{43}$ = $\\frac{2107}{301}$ = $\\frac{301}{43}$\nd)$9\\frac{1}{5}$ :$4\\frac{3}{5}$ = $\\frac{46}{5}$ : $\\frac{23}{5}$ = $\\frac{46}{5}$ x $\\frac{5}{23}$ = $\\frac{230}{115}$ = 2"]}, {"id": "77acbc7ab0039a45a504cf0272de560a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-13-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 13 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 13 VBT toán 5 tập 1\nChuyển các hỗn số thành phân số rồi tính:\na)$2\\frac{1}{5}$ x$3\\frac{4}{9}$ = ..........................\nb)$7\\frac{2}{3}$ :$2\\frac{1}{4}$ = ...........................\nc)$4\\frac{2}{3}$ +$2\\frac{3}{4}$ x$7\\frac{3}{11}$ = ..........................\n02 Bài giải:\n \na)$2\\frac{1}{5}$ x$3\\frac{4}{9}$ = $\\frac{11}{5}$ x $\\frac{31}{9}$ = $\\frac{341}{45}$\nb)$7\\frac{2}{3}$ :$2\\frac{1}{4}$ = $\\frac{23}{3}$ : $\\frac{9}{4}$ = $\\frac{23}{3}$ x $2\\frac{4}{9}$ = $\\frac{92}{27}$\nc)$4\\frac{2}{3}$ +$2\\frac{3}{4}$ x$7\\frac{3}{11}$ = $\\frac{14}{3}$ + $\\frac{11}{4}$ x $\\frac{80}{11}$ = $\\frac{14}{3}$ + $\\frac{880}{44}$ = $\\frac{14}{3}$ + 20 = $\\frac{74}{3}$"]}, {"id": "0baea0f23fe70e4564eeb459a88f277b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-24-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 24 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 24 VBT toán 5 tập 1\nĐể hút hết nước ở một cái hồ lớn phải dùng 5 cái máy bơm làm liên tục trong 18 giờ. Hỏi muốn hút hết nước ở hồ đó trong 10 giờ thì phải bổ sung thêm mấy máy bơm như thế?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt:\n18 giờ: 5 máy bơm\n10 giờ : ? máy bơm.\nBài giải:\nMột máy bơm làm trong số giờ là:\n18 x 5 = 90 (giờ)\nHút hết hồ nước trong 10 giờ cần số máy bơm là:\n90 : 10 = 9 (máy bơm)\nCần bổ sung thêm số máy bơm là:\n9 - 5 = 4 (máy bơm)\nĐáp số: 4 máy bơm."]}, {"id": "bc073d06ce31aa9333d349a6286b6fb7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-12-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 12 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 12 VBT toán 5 tập 1\nViết tiếp giải thích vì sao:$3\\frac{1}{4}$ =$\\frac{13}{4}$ ?\nTa có:$3\\frac{1}{4}$ = 3 +$\\frac{1}{4}$ = ....................................\n02 Bài giải:\n \n$3\\frac{1}{4}$ = 3 +$\\frac{1}{4}$ =$\\frac{3\\times 4}{1\\times 4}$ + $\\frac{1}{4}$ =$\\frac{12 + 1}{4}$ =$\\frac{13}{4}$\n"]}, {"id": "b9b90205547e5ade9c4a9e031a2b9769", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-12-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 12 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 12 VBT lớp 5 tập 1\nViết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "4192b83bef174f4e5161024bd5d9062b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-11-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 11 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 11 VBT toán 5 tập 1\nViết theo mẫu:\n02 Bài giải:\n \na) Viết:$1\\frac{1}{4}$\nĐọc: Một và một phần tư\nb) Viết:$2\\frac{3}{4}$\nĐọc: Hai và ba phần tư\nc) Viết:$3\\frac{1}{6}$\nĐọc: Ba và một phần sáu\nd) Viết:$4\\frac{5}{6}$\nĐọc: Bốn và năm phần tám"]}, {"id": "2daf2a02ed39f7c075acb7060295f3f5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-24-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 24 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 24 VBT toán 5 tập 1\nĐầu tháng, bếp ăn của nhà trường dự trữ gạo đủ cho 100 học sinh \"bán trú\" ăn trong 26 ngày, thực tế nhà trường có thêm 30 học sinh \"bán trú\" nữ. Hỏi số gạo dự trữ đó đủ cho học sinh ăn trong bao nhiêu ngày?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt:\n100 học sinh: 26 ngày\n130 học sinh: ? ngày.\nBài giải:\nMột học sinh ăn hết số gạo trong thời gian:\n26 × 100 = 2600 (ngày)\n130 học sinh ăn hết số gạo trong thời gian:\n2600: 230 = 20 (ngày)\nĐáp số: 20 ngày."]}, {"id": "091de071856ca351dd1f05a36c32ad3f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-16-vbt-toan-5-tap-1.html-0", "title": "Giải câu 3 trang 16 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 16 VBT toán 5 tập 1\nBiết$\\frac{7}{10}$ số học sinh của một lớp học là 21 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh?\n02 Bài giải:\n \nMột phần học sinh của lớp là:\n21 : 7 = 3 (học sinh)\nSố học sinh lớp đó là:\n3 x 10 = 30 (học sinh)\nĐáp số: 30 học sinh."]}, {"id": "a378ac615af4c3d594ac84abc8e3e9c3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-12-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 12 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 12 VBT toán 5 tập 1\nChuyển hỗn số thành phân số (theo mẫu):\nMẫu:$5\\frac{1}{2}$ =$\\frac{3\\times 2 + 1}{2}$ = $\\frac{11}{2}$\na) $3\\frac{1}{5}$ = ........................\nb) $8\\frac{4}{7}$ = .........................\nc) $12\\frac{5}{12}$ = .........................\n02 Bài giải:\n \na) $3\\frac{1}{5}$ = $\\frac{3\\times 5 + 1}{5}$ = $\\frac{16}{5}$\nb) $8\\frac{4}{7}$ = $\\frac{8\\times 7 + 4}{7}$ = $\\frac{60}{7}$\nc) $12\\frac{5}{12}$ = $\\frac{12\\times 12 + 5}{12}$ = $\\frac{149}{12}$"]}, {"id": "18526f0685dc7f91299c840e0817e9e6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-16-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 16 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 16 VBT toán 5 tập 1\nViết các số đo độ dài (theo mẫu):\nMẫu: 9m 3dm = 9m +$\\frac{3}{10}$m =$9\\frac{3}{10}$\na) 2m 2dm = ...................\nb) 12m 5dm = .................\nc) 15cm 8mm = ..............\n02 Bài giải:\n \na) 2m 2dm = 2m +$\\frac{2}{10}$m =$2\\frac{2}{10}$m\nb) 12m 5dm = 12m +$\\frac{5}{10}$m =$12\\frac{5}{10}$m\nc) 15cm 8mm = 15cm +$\\frac{8}{10}$cm =$15\\frac{8}{10}$cm"]}, {"id": "86b6906c6be8a0b0ef314a56056724b6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-16-tap-va-bo-sung-ve-giai-toan-trang-21.html", "title": "Giải vở bt toán 5 bài 16: Ôn tập và bổ sung về giải toán trang 21", "contents": ["", "Bài 1: Trang 21 VBT toán 5 tập 1\nMua 6m vải hết 90000 đồng. Hỏi mua 10 m vải như thế hét bao nhiêu tiền?\nTóm tắt:\n6m : 90 000 đồng\n10m: ... đồng?\nBài 2: Trang 21 VBT toán 5 tập 1\nCó 100 cái bánh dẻo chia đều vào 25 hộp bánh. Hỏi 6 hộp bánh dẻo như thế có bao nhiêu cái bánh dẻo?\nTóm tắt:\n25 hộp: 100 cái bánh\n6 hộp: ..... cái bánh.\nBài 3: Trang 21 VBT toán 5 tập 1\nMột đội trồng cây, trung bình cứ 7 ngày trồng được 1000 cây. Hỏi trong 21 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây?\nBài 4: Trang 22 VBT toán 5 tập 1\nSố dân ở một xã hiện nay là 5000 người.\na) Với mức tăng hằng năm là cứ 1000 người thì tăng 21 người, hãy tính xem một năm sau dân số của xã đó tăng thêm bao nhiêu người?\nb) Nếu hạ mức tăng hằng năm xuống là cứ 1000 người chỉ tăng thêm 15 người thì một năm sau xã đó tăng thêm bao nhiêu người?"]}, {"id": "5259841de0bf98eeed2a16bfb2709d23", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-16-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 16 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 16 VBT toán 5 tập 1\nTìm $x$:\na) $x$ +$\\frac{3}{5}$ =$\\frac{7}{2}$ b) $x$ -$\\frac{1}{4}$ =$\\frac{1}{5}$ c) 2 - $x$ =$\\frac{4}{7}$\n.......................................................................................................................................................................\n.......................................................................................................................................................................\n.......................................................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na) $x$ +$\\frac{3}{5}$ =$\\frac{7}{2}$ \n$x$ =$\\frac{7}{2}$ -$\\frac{3}{5}$ \n$x$ =$\\frac{35}{10}$ -$\\frac{6}{10}$ \n$x$ =$\\frac{29}{10}$ \nb) $x$ -$\\frac{1}{4}$ =$\\frac{1}{5}$\n$x$ =$\\frac{1}{5}$ +$\\frac{1}{4}$\n$x$ =$\\frac{4}{20}$ +$\\frac{5}{20}$\n$x$ =$\\frac{9}{20}$\nc) 2 - $x$ =$\\frac{4}{7}$\n$x$ = 2 -$\\frac{4}{7}$\n$x$ =$\\frac{14}{7}$ -$\\frac{4}{7}$\n$x$ =$\\frac{10}{7}$"]}, {"id": "31c254568f090c6d54b11f97e4174a39", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-10-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 10 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 10 VBT toán 5 tập 1\nTính:\na)$\\frac{5}{9}$ x$\\frac{12}{7}$ = ................................\nb)$\\frac{6}{5}$ :$\\frac{8}{3}$ = ...................................\nc)$\\frac{9}{20}$ x$\\frac{5}{12}$ = ...............................\nd)$\\frac{15}{16}$ :$\\frac{25}{24}$ = .................................\ne) 14 x$\\frac{5}{21}$ = .................................\ng) 10 :$\\frac{5}{3}$ = ..................................\nh)$\\frac{5}{3}$ : 10 = .................................\n02 Bài giải:\n \na)$\\frac{5}{9}$ x$\\frac{12}{7}$ =$\\frac{5\\times 12}{9\\times 7}$ =$\\frac{60}{63}$ =$\\frac{20}{21}$\nb)$\\frac{6}{5}$ :$\\frac{8}{3}$ = $\\frac{6}{5}$ x $\\frac{3}{8}$ = $\\frac{18}{40}$ = $\\frac{9}{20}$\nc)$\\frac{9}{20}$ x$\\frac{5}{12}$ = $\\frac{9 \\times 5}{20 \\times 12}$ = $\\frac{45}{240}$ = $\\frac{3}{16}$\nd)$\\frac{15}{16}$ :$\\frac{25}{24}$ = $\\frac{15}{16}$ x $\\frac{24}{25}$ = $\\frac{360}{400}$ = $\\frac{9}{10}$\ne) 14 x$\\frac{5}{21}$ = $\\frac{14 \\times 5}{21}$ = $\\frac{70}{21}$ = $\\frac{10}{3}$\ng) 10 :$\\frac{5}{3}$ =$\\frac{10}{1}$ x $\\frac{5}{3}$ = $\\frac{30}{5}$ = 6\nh)$\\frac{5}{3}$ : 10 = $\\frac{5}{3}$ x $\\frac{1}{10}$ = $\\frac{5}{30}$ = $\\frac{1}{6}$"]}, {"id": "563d2662456aeffd1479e41bcd67e5b9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-10-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 10 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 10 VBT toán 5 tập 1\nTính (theo mẫu):\nMẫu:$\\frac{9}{10}$ x$\\frac{9}{10}$ =$\\frac{9\\times 5}{10\\times 6}$ =$\\frac{3\\times \\not{3}\\times \\not{5}}{\\not{5}\\times 2\\times \\not{3}\\times 2}$ = $\\frac{3}{4}$\na) $\\frac{9}{22}$ x $\\frac{33}{18}$ = .......................\nb) $\\frac{12}{35}$ : $\\frac{36}{25}$ = ........................\nc) $\\frac{19}{17}$ : $\\frac{76}{51}$ = .........................\n02 Bài giải:\n \na) $\\frac{9}{22}$ x $\\frac{33}{18}$ = $\\frac{9\\times 33}{22\\times 18}$ = $\\frac{\\not{9}\\times \\not{11}\\times 3}{\\not{11}\\times 2\\times \\not{9}\\times 2}$ = $\\frac{3}{4}$\nb) $\\frac{12}{35}$ : $\\frac{36}{25}$ = $\\frac{12}{35}$ x $\\frac{25}{36}$ = $\\frac{12\\times 36}{25\\times 35}$= $\\frac{\\not{12}\\times \\not{5}\\times 5}{\\not{5}\\times 7\\times \\not{12}\\times 3}$ = $\\frac{5}{21}$\nc) $\\frac{19}{17}$ : $\\frac{76}{51}$ = $\\frac{19}{17}$ x $\\frac{51}{76}$ = $\\frac{19\\times 51}{17\\times 76}$ = $\\frac{\\not{19}\\times \\not{17}\\times 3}{\\not{17}\\times \\not{19}\\times 4}$ = $\\frac{3}{4}$"]}, {"id": "5f966d9d5c4faf70a694990134f6a795", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-17-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 17 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 17 VBT toán 5 tập 1\nTìm $x$:\na) $x$ x$\\frac{2}{5}$ =$\\frac{4}{7}$ b) $x$ :$\\frac{6}{11}$ =$\\frac{44}{9}$\n............................................................................................................................\n............................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na) $x$ x$\\frac{2}{5}$ =$\\frac{4}{7}$\n$x$ =$\\frac{4}{7}$ :$\\frac{2}{5}$\n$x$ =$\\frac{4}{7}$ x$\\frac{5}{2}$\n$x$ =$\\frac{10}{7}$\nb) $x$ :$\\frac{6}{11}$ =$\\frac{44}{9}$\n$x$ =$\\frac{44}{9}$ x$\\frac{6}{11}$\n$x$ =$\\frac{264}{99}$"]}, {"id": "c0cc28b29c30fc56aa26137dc0677fb5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-16-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 16 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 16 VBT toán 5 tập 1\nTính:\na)$\\frac{8}{5}$ +$\\frac{3}{10}$ = .............................................\nb)$\\frac{2}{3}$ +$\\frac{3}{4}$ +$\\frac{1}{6}$ = .......................\nc)$\\frac{5}{6}$ -$\\frac{2}{9}$ = ................................................\nd)$2\\frac{1}{10}$ -$\\frac{3}{4}$ -$\\frac{2}{5}$ = .....................\n02 Bài giải:\n \na)$\\frac{8}{5}$ +$\\frac{3}{10}$ =$\\frac{80}{50}$ +$\\frac{15}{50}$ =$\\frac{95}{50}$ =$\\frac{19}{10}$\nb)$\\frac{2}{3}$ +$\\frac{3}{4}$ +$\\frac{1}{6}$ =$\\frac{8}{12}$ +$\\frac{9}{12}$ +$\\frac{2}{12}$ =$\\frac{19}{12}$\nc)$\\frac{5}{6}$ -$\\frac{2}{9}$ =$\\frac{45}{54}$ -$\\frac{12}{54}$ =$\\frac{33}{54}$\nd)$2\\frac{1}{10}$ -$\\frac{3}{4}$ -$\\frac{2}{5}$ =$\\frac{21}{10}$ -$\\frac{3}{4}$ -$\\frac{2}{5}$ =$\\frac{42}{20}$ -$\\frac{15}{20}$ -$\\frac{8}{20}$ =$\\frac{19}{20}$"]}, {"id": "a6280bbcd794d19fc23dc7b03d70325c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-10-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 10 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 10 VBT toán 5 tập 1\nMột tấm lưới sắt hình chữ nhật có chiều dài$\\frac{15}{4}$m, chiều rộng$\\frac{2}{3}$m. Tấm lưới được chia làm 5 phần bằng nhau. Tính diện tích mỗi phần.\n02 Bài giải:\n \nDiện tích của tấm lưới là:\n$\\frac{15}{4}$ x$\\frac{2}{3}$ =$\\frac{5}{2}$ ($cm^{2}$)\nDiện tích một phần là:\n$\\frac{5}{2}$ : 5 =$\\frac{1}{2}$ ($cm^{2}$)\nĐáp số:$\\frac{1}{2}$$cm^{2}$"]}, {"id": "617e11128edb2fc24d2ed793c2d06c55", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-15-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 5 trang 15 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 5: Trang 15 VBT toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\nĐo chiều cao một cái cây được 4m 75cm. Như vậy, chiều cao của cây đó là:\na) ......... cm; b) ......... dm; c) ........... m.\n02 Bài giải:\n \nNhư vậy, chiều cao của cây đó là:\na)475 cm; b) $47\\frac{5}{10}$. dm; c) $\\frac{475}{100}$ m."]}, {"id": "a5878990c10dad7b40fd55168fe722b9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-11-luyen-tap-trang-13.html", "title": "Giải vở bt toán 5 bài 11: Luyện tập trang 13", "contents": ["", "Bài 1: Trang 13 VBT toán 5 tập 1\n<\n<\n=\n$5\\frac{1}{7}$ ...$2\\frac{6}{7}$ $3\\frac{2}{7}$ ...$3\\frac{5}{7}$\n$8\\frac{6}{10}$ ...$8\\frac{3}{5}$ $9\\frac{1}{2}$ ...$5\\frac{1}{2}$\nBài 2: Trang 12 VBT toán 5 tập 1\nChuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính:\na)$2\\frac{1}{8}$ +$1\\frac{3}{4}$ = .....................\n $3\\frac{2}{7}$ +$1\\frac{3}{7}$ = .....................\nb)$5\\frac{1}{3}$ - 2$\\frac{5}{6}$ = ......................\n $4\\frac{7}{9}$ -$1\\frac{5}{9}$ = ......................\nc)$2\\frac{4}{5}$ x$3\\frac{1}{8}$ = ......................\n $1\\frac{1}{5}$ :$1\\frac{4}{5}$ = ........................\nBài 3: Trang 14 VBT toán 5 tập 1\nTính:\n$\\frac{9\\times 42}{14\\times 27}$ = ..................."]}, {"id": "ceed56e66c397cb59951a7564e1dae95", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-15-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 15 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 15 VBT toán 5 tập 1\nViết các số đo (theo mẫu):\nMẫu : 5m 7dm = 5m +$\\frac{7}{10}$m =$5\\frac{7}{10}$\na) 8m 5dm = .............................\nb) 4m 75cm = ...........................\nc) 5kg 250g = ...........................\n02 Bài giải:\n \na) 8m 5dm = 8m +$\\frac{5}{10}$m =$8\\frac{5}{10}$m\nb) 4m 75cm = 4m +$\\frac{75}{100}$m =$4\\frac{75}{100}$m\nc) 5kg 250g = 5kg +$\\frac{250}{1000}$kg =$5\\frac{250}{1000}$kg"]}, {"id": "2bfb7feac8f8a13fd12471e4b16fd5e4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-15-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 15 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 15 VBT toán 5 tập 1\nViết phân số thích hợp vào chỗ chấm:\n1dm = ... m 1g = ... kg 1 phút = ... giờ\n2dm = ... m 5g = ... kg 8 phút = ... giờ\n9dm = ... m 178g = ... kg 15 phút = ... giờ\nHướng dẫn: 10dm = 1m\n 1dm =$\\frac{1}{10}$m\n 2dm =$\\frac{2}{10}$m\n02 Bài giải:\n \n1dm =$\\frac{1}{10}$ m 1g =$\\frac{1}{1000}$ kg 1 phút =$\\frac{1}{60}$ giờ\n2dm =$\\frac{2}{10}$ m 5g =$\\frac{5}{1000}$ kg 8 phút =$\\frac{8}{60}$ giờ\n9dm =$\\frac{9}{10}$ m 178g =$\\frac{178}{1000}$ kg 15 phút =$\\frac{15}{60}$ giờ"]}, {"id": "c3066bb2f1591037ea65e7235921c590", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-26-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 26 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 26 VBT toán 5 tập 1\nMột đội 10 người trong mọt ngày đào được 35m mương. Nếu bổ sung thêm 20 người nữa cùng đào thì một ngày đội đó đào được bao nhiêu mét mương? (Mức đào của mỗi người như nhau)\nKhoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:\nA. 350m B. 700m C. 105m D. 200m\n02 Bài giải:\n \nĐáp án đúng là: C. 105m\nBổ sung thêm 20 người nữa thì một ngày đào được số mét mương là:\n35 x 3 = 105 (m)\nĐáp số: 105m."]}, {"id": "b62b92c19458accc6d02f753e2d20597", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-25-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 25 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 25 VBT toán 5 tập 1\nBiết rằng, 15 công nhân sửa xong một đoạn đường phải hết 6 ngày. Hỏi muốn sửa xong đoạn đường đó trong 3 ngày thì cần bổ sung thêm bao nhiêu công nhân?\n02 Bài giải:\n \nMột công nhân làm trong số ngày là:\n15 x 6 = 90 (ngày)\n3 ngày cần số công nhân là:\n90 : 3 = 30 (công nhân)\nCần bổ sung thêm số công nhân là:\n30 - 15 = 15 (công nhân)\nĐáp số: 15 công nhân."]}, {"id": "16979175f1539efb16ed3a42b1f95ec3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-26-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 26 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 26 VBT toán 5 tập 1\nMột gia đình gồm bố, mẹ và hai con (4 người), bình quân thu nhập hằng tháng là 800 000 đồng một người. Nếu gia đình đó có thêm 1 con nữa thì bình quân thu nhập 1 người bị giảm đi bao nhiêu tiền, biết rằng tổng thư nhập gia đình không thay đổi?\n02 Bài giải:\n \nTổng thu nhập của gia đình hằng tháng là:\n800000 x 4 = 3200000 (đồng)\nThêm một con nữa thì bình quân thu nhập hằng tháng của gia đình đó là:\n3200000 : 5 = 640000 (đồng)\nBình quân thu nhập hằng tháng bị giảm đi là:\n800000 - 640000 = 160000 (đồng)\nĐáp số: 160000 đồng."]}, {"id": "0c2583133259800b1e88c8de7f241298", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-14-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 14 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 14 VBT toán 5 tập 1\nChuyển hỗn số thành phân số:\n$4\\frac{3}{5}$ = .........................; $12\\frac{2}{3}$ = ...........................\n$6\\frac{2}{7}$ = .........................; $5\\frac{3}{10}$ = ...........................\n02 Bài giải:\n \n$4\\frac{3}{5}$ =$\\frac{9\\times 4 + 3}{5}$ =$\\frac{23}{5}$ \n$6\\frac{2}{7}$ =$\\frac{6\\times 7 + 2}{7}$ =$\\frac{44}{7}$ \n$12\\frac{2}{3}$ = $\\frac{12\\times 3 + 2}{3}$ =$\\frac{38}{3}$ \n$5\\frac{3}{10}$ = $\\frac{5\\times 10 + 3}{10}$ =$\\frac{53}{10}$\n"]}, {"id": "81a1f8aa574f64ef1be7ca353acc94b3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-26-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 26 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 26 VBT toán 5 tập 1\nCó một số tiền, nếu mua kẹo loại 5000 đồng một gói thì được 15 gói kẹo. Hỏi cũng số tiền đó nếu mua kẹo loại 7500 đồng một gói thì được bao nhiêu gói kẹo?\n02 Bài giải:\n \nSố tiền hiện có là:\n15 x 5000 = 75000 (đồng)\nVới số tiền đó thì mua được số gói kẹo loại 7500 dồng là:\n75000 : 7500 = 10 (gói)\nĐáp số: 10 gói."]}, {"id": "bdfed4d241c9481a3520009a06889677", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-14-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 14 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 14 VBT toán 5 tập 1\nChuyển phân số thành phân số thập phân:\n$\\frac{16}{80}$ =...........................; $\\frac{9}{25}$ = ............................\n$\\frac{64}{800}$ = ........................; $\\frac{12}{250}$ = ........................\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{16}{80}$ =$\\frac{16\\div 8}{80\\div 8}$ = $\\frac{2}{10}$ \n$\\frac{64}{800}$ =$\\frac{64\\div 8}{800\\div 8}$ = $\\frac{8}{100}$ \n$\\frac{9}{25}$ =$\\frac{9\\times 4}{25\\times 4}$ = $\\frac{36}{100}$\n$\\frac{12}{250}$ =$\\frac{12\\times 4}{250\\times 4}$ = $\\frac{48}{1000}$"]}, {"id": "0947812404444fe03cbbcd462c16f4f9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-24-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 24 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 24 VBT toán 5 tập 1\nBiết rằng, 14 người xây xong tường rào quanh trường phải mất 10 ngày. Nay nhà trường muốn xây xong tường rào đó trong một tuần lễ thì cần bao nhiêu gười làm? (mức làm của mỗi người như nhau)\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt:\n10 ngày : 14 người\n7 ngày : ? người.\nBài giải:\n1 người làm trong số ngày là:\n14 x 10 = 140 (ngày)\nCần số người làm để hoàn thành xong trong một tuần lễ là:\n140 : 7 = 20 (người)\nĐáp số: 20 người."]}, {"id": "8a3c75a6f60dc9e07ac9357ac405fba5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-17-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 17 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 17 VBT toán 5 tập 1\nTính:\na)$\\frac{7}{11}$ x$\\frac{6}{5}$ = .....................\n$3\\frac{1}{3}$ x$5\\frac{1}{4}$ = .......................\nb)$\\frac{6}{7}$ :$\\frac{5}{2}$ = ........................\n$2\\frac{1}{3}$ :$1\\frac{1}{4}$ = .........................\nc)$\\frac{3}{5}$ x$\\frac{4}{7}$ x$1\\frac{1}{2}$ = ...........................\n02 Bài giải:\n \na)$\\frac{7}{11}$ x$\\frac{6}{5}$ =$\\frac{42}{55}$\n$3\\frac{1}{3}$ x$5\\frac{1}{4}$ =$\\frac{10}{3}$ x$\\frac{21}{4}$ =$\\frac{210}{12}$ =$\\frac{35}{2}$\nb)$\\frac{6}{7}$ :$\\frac{5}{2}$ =$\\frac{6}{7}$ x$\\frac{2}{5}$ =$\\frac{12}{35}$\n$2\\frac{1}{3}$ :$1\\frac{1}{4}$ =$\\frac{7}{3}$ :$\\frac{5}{4}$ =$\\frac{7}{3}$ x$\\frac{5}{4}$ =$\\frac{28}{15}$\nc)$\\frac{3}{5}$ x$\\frac{4}{7}$ x$1\\frac{1}{2}$ =$\\frac{3}{5}$ x$\\frac{4}{7}$ x$\\frac{3}{2}$ =$\\frac{36}{70}$ =$\\frac{18}{35}$"]}, {"id": "692815aa4ad26cda07cbc178361a39f6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-19-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 19 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 19 VBT toán 5 tập 1\nMột thùng đựng trứng gà và trứng vịt có tất cả 116 quả. Số trứng gà bằng$\\frac{1}{3}$ số trứng vịt. Hỏi trong thùng có bao nhiêu quả trứng gà, bao nhiêu quả trứng vịt?\n02 Bài giải:\n \nTổng số phần bằng nhau là:\n1 + 3 = 4 (phần)\nSố trứng gà là:\n116 : 4 x 1 = 29 (quả trứng)\nSố trứng vịt là:\n116 - 29 = 87 (quả trứng)\nĐáp số: Trứng gà: 29 quả\n Trứng vịt: 87 quả."]}, {"id": "2175f7caf22c312909e1121c9abab469", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-22-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 22 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 22 VBT toán 5 tập 1\nCửa hàng đề bảng giá 1 tá bút chì là 15000 đồng. Bạn An muốn mua 6 cái bút chì loại đó thì phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \n1 tá = 10 cái\nMột cái bút chì có số tiền là:\n15000 : 10 = 1250 (đồng)\n6 cái bút chì có số tiền là:\n1250 x 6 = 7500 (đồng)\nĐáp số: 7500 đồng."]}, {"id": "3edcae16d26346be6a9ab6dfabb4620b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-18-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 18 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 18, 19 VBT toán 5 tập 1\na) Tổng hai số là 100. Tỉ số của hai số là$\\frac{3}{7}$. Tìm hai số đó.\nBài giải:\nTa có sơ đồ:\n............................................\n.............................................\nb) Hiệu hai số là 55. Tỉ số của hai số là$\\frac{4}{9}$. Tìm hai số đó.\nBài giải:\nTa có sơ đồ:\n..............................................\n.............................................\n02 Bài giải:\n \na) Tổng số phần bằng nhau là:\n3 + 7 = 10 (phần)\nSố bé là:\n100 : 10 x 3 = 30\nSố lớn là:\n100 - 30 = 70\nĐáp số: 30 và 70\nb) Hiệu số phần bằng nhau là:\n9 - 4 = 5 (phần)\nSố bé là:\n55 : 5 x 4 = 44\nSố lớn là:\n55 + 44 = 99\nĐáp số: 44 và 99."]}, {"id": "44a22f042d1a5801b5cbc51ae70682b3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-22-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 22 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 22 VBT toán 5 tập 1\nMinh mua 20 quyển vở hết 40000 đồng. Hỏi Bình mua 21 quyển vở loại đó hết bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nMột quyển vở có số tiề là:\n40000 : 20 = 2000 (đồng)\n21 quyển vở có số tiền là:\n2000 x 21 = 42000 (đồng)\nĐáp số: 42000 đồng."]}, {"id": "307bc07c3e8ba249f9ec707ff0eb0c44", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/de-thi-toan-hoc-ki-2-lop-5-so-4.html", "title": "Đề thi toán học kì 2 lớp 5 số 4", "contents": ["Câu 1Số 50,85 đọc là: (1 điểm)\nA. Năm mươi phẩy tám.\nB. Năm mươi phẩytámmươi lăm.\nC. Năm trăm linhtám.\nD. Năm mươitám.\nCâu 2Số$\\frac{95}{100}$được viết : (1 điểm)\nA. 95 B. 0,9 C. 0,95 D. 9,5\nCâu 3Số sáu mươi bảy phẩy chín trăm mười chín được viết: (1 điểm)\nA. 67,910 B. 679 C. 67,919 D. 6,7919\nCâu 4Tìm 80% của 30 là: (1 điểm)\nA. 80 B. 24 C. 30 D. 50\nCâu 5 69,87m3= ………..dm3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: (1 điểm)\nA. 6978 B. 69,87 C. 698,7 D. 69870\nCâu 6 Giá trị của chữ số 7 trong số 32,708 là: (1 điểm)\nA. 70 B. $\\frac{7}{10}$ C.$\\frac{7}{100}$ D. $\\frac{7}{1000}$\nCâu 7 Một hình tam giác có cạnh đáy 13,6m, chiều cao bằng 1/2 cạnh đáy. Tính diện tích hình tam giác đó? (1 điểm)\nA. 9284 m2 B. 92,84 m2 C. 46,24m2 D. 4624m2\nCâu 8 Tìm X, biết : X + 0,18 + 3,27 = 10,23 (1 điểm)\nCâu 9 Một ô tô đi từ Hà Nội lúc 6 giờ 16 phút và đến Hải Dương lúc 8 giờ 56 phút. Giữa đường nghỉ 25 phút. Vận tốc ô tô là 45 km/ giờ. Tính quãng đường từ Hà Nội đến Hải Dương? (1 điểm)\nCâu 10 Một bể nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2m, chiều rộng bằng 0,6m, chiều cao bằng trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng. Tính Thể tích bể nuôi cá đó? (1 điểm)\nĐáp án và hướng dẫn giải đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5\nCâu số\n1\n2\n3\n4\n5\n6\n7\nĐáp án đúng\nB\nC\nC\nB\nD\nB\nC\nSố điểm\n1\n1\n1\n1\n1\n1\n1\nCâu 8.(1điểm) Nhiều cách khác nhau nếu đúng vẫn tính toàn điểm\nCách 1: X + 0,18 + 3,27 = 10,23 Cách 3: x = 10,23 – (0,18 + 3,27) (0,25 điểm)\nX + 0,18 = 10,23 - 3,27 (0,25 điểm) x = 10,23 – 3,45 (0,5 điểm)\nX + 0,18 = 6,96 ( 0,25 điểm) x= 6,78 (0,25 điểm)\nX = 6,96 – 0,18 (0,25 điểm)\nX = 6,78 ( 0,25 điểm)\nCách 2:\nX + 0,18 + 3,27 = 10,23 Cách 4: x = 10,23 – 0,18 – 3,27 ( 0,5 điểm)\nX +(0,18 + 3,27) = 10,23 (0,25 điểm) x = 6,78 ( 0,5 điểm)\nX + 3,45 = 10,23 ( 0,25 điểm)\nX = 10,23 - 3,45 (0,25 điểm)\nX = 6,78 (0,25 điểm)\nCâu 9.(1 điểm)\nThời gian ô tô đi từ Hà Nội đến Hải Dương không tính thời gian nghỉ (0,25 điểm)\n8 giờ 56 phút - 6 giờ 16 phút - 25 phút = 2 giờ 15 phút\n= 2,25 giờ (0,25 điểm)\nQuãng đường từ Hà Nội đến Hải Dương: (0,25 điểm)\n45 x 2,25 = 101,25 (km) (0,25 điểm)\nĐáp số: 101,25 (km)\nCâu 10: (1 điểm)\nChiều cao của bể nuôi cá hình hộp chữ nhật (0,25 điểm)\n(1,2+ 0,6) = 0,9 (m) (0,25 điểm)\nThể tích bể cá dạng hình hộp chữ nhật là (0,25 điểm)\n1,2 x 0,6 x 0,9 = 0,648 (m3) (0,25 điểm)\nĐáp số: 0,648 m3"]}, {"id": "dc4eea5b9ed4e1fd14f38ec88bf7aa3d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/de-thi-toan-hoc-ki-2-lop-5-so-5.html", "title": "Đề thi toán học kì 2 lớp 5 số 5", "contents": ["Bài 1. Đọc số thập phân\na) Số 113,05 đọc là: …………………………………………………..\nb) Số 10,12 đọc là : …………………………………………………..\nBài 2. Viết số thập phân\na) Mười hai phẩy bảy trăm ba mươi lăm viết là: …………………………..\nb) Một trăm lẻ hai phẩy không bảy viết là: ……………………………………\nBài 3. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng\na. Chữ số 5 trong số 124,352 có giá trị là:\nA 5 B $\\frac{5}{10}$ C $\\frac{5}{100}$\nb. 2m385dm3= ……… m3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:\nA.2,85 B.2,085 C.285\nBài 4. Điền vào ô trống\na. Một đội bóng rổ đã thi đấu 20 trận, thắng 12 trận. Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng đó là: ………………….. %\nb. Số được viết dưới dạng số thập phân của phân số $\\frac{1752}{100}$\nBài 5. Tính:\na/ 2 giờ 43 phút + 3 giờ 26 phút = …………………………………………..\nb/ 3 giờ 12 phút – 2 giờ 30 phút = …………………………………………..\nBài 6. Tính:\na/ 3256,34 + 428,57 = ……………………….;\nb/ 576,40 – 59,28 = …………………………\nBài 7. Đặt tính rồi tính:\na/ 625,04 x 6,5 b/ 125,76 : 1,6\nBài 8. Tìm X\na) 702 xX= 3159 b) 136,5 – X= 5,4\nBài 9.Một hình tam giác có cạnh đáy 6 cm; chiều cao 4 cm. Tìm diện tích hình tam giác này?\nBài 10.Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 24 m. Chiều rộng kém chiều dài 6 m. Tính diện tích mảnh vườn đó?\nBài 11.Bạn Minh làm một cái hộp hình lập phương bằng giấy bìa, có cạnh 10,5 cm. Tính thể tích cái hộp đó?\nBài 12.Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 30 phút. Giữa đường, người ấy có dừng lại 30 phút để ăn sáng. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B? Biết vận tốc ô tô là 48 km/giờ.\nHướng dẫn giải:\nBài 1.\na)Số 113,05đọc là:Một trăm mười ba phẩy không năm.\nb)Số 10,12đọc là :Mười phẩy mười hai.\nBài 2.\na)Mười hai phẩy bảy trăm ba mươi lămviết là:12,735\nb)Một trăm lẻ hai phẩy không bảyviết là:102,07\nBài 3.\na. C ; \nb. B\nBài 4.\na. 60 % \nb. 17,52\nBài 5.\na/ 2 giờ 43 phút + 3 giờ 26 phút = 5 giờ 69 phút = 6 giờ 09 phút\nb/ 3 giờ 12 phút – 2 giờ 30 phút = 42 phút\nBài 6.\na/ 3256,34 + 428,57 = 3684,91 ;\nb/ 576,40 – 59,28 = 517,12\nBài 7.\na/ 625,04 x 6,5 = 4062,76 \nb/ 125,76 : 1,6 = 78,6\nBài 8.\na) 702 x X = 3159 (X = 4,5); \nb) 136,5 – X = 5,4 (X = 131,1)\nBài 9.\nBài giải:\nDiện tích hình tam giác là: (0,25 đ)\n6 x 4 : 2 = 12 (cm2) (0,5 đ)\nĐáp số: 12 (cm2) (0,25 đ)\nBài 10.\nBài giải:\nChiều rộng mảnh vườn là: (0,20 đ)\n24 – 6 = 18 (m) (0,20 đ)\nDiện tích mảnh vườn là: (0,20 đ)\n24 x 18 = 432 (m2) (0,20 đ)\nĐáp số: 432 (m2) (0,20 đ)\nBài 11\nBài giải:\nThể tích cái hộp là: (0,25 đ)\n10,5 x 10,5 x 10,5 = 1157,625 (cm3) (0,5 đ)\nĐáp số: 1157,625 (cm3) (0,25 đ)\nBài 12.\nBài giải:\nThời gian ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B là: (0,15 đ)\n10 giờ 30 phút – 6 giờ = 4 giờ 30 phút (0,15 đ)\nThời gian ô tô đi, không kể thời gian nghỉ là: (0,15 đ)\n4 giờ 30 phút – 30 phút = 4 (giờ) (0,15 đ)\nĐộ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là: (0,15 đ)\n48 x 4 = 192 (km) (0,15 đ)\nĐáp số: 192 km. (0,10 đ)"]}, {"id": "26dabe2e7b0a53f7d50540d491372a7f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-1-bai-1-tap-khai-niem-ve-phan-so.html", "title": "Giải VBT toán 5 tập 1 bài 1: Ôn tập khái niệm về phân số ", "contents": ["Bài tập 1: Trang 3, Vở bài tập Toán 5, Tập một\nViết vào ô trống (theo mẫu):(Xem bảng trang 3, Vở bài tập Toán 5, Tập một)\nHướng dẫn:\nBài tập 2: Trang 3, Vở bài tập Toán 5, Tập một\nViết thương dưới dạng phân số (theo mẫu):\n3 : 7 =$\\frac{3}{7}$; 4 : 9 = ........; 23 : 6 = ........\n25 : 100 = .......; 100 : 33 = ........; 10 : 31 = ........\nHướng dẫn:\n3 : 7 =$\\frac{3}{7}$; 4 : 9 =$\\frac{4}{9}$; 23 : 6 =$\\frac{23}{6}$\n25 : 100 =$\\frac{25}{100}$; 100 : 33 =$\\frac{100}{33}$; 10 : 31 =$\\frac{10}{31}$\nBài tập 3: Trang 3, Vở bài tập Toán 5, Tập một\nViết số tự nhiên dưới dạng phân số (theo mẫu):\n19 = $\\frac{19}{1}$; 25 = .......; 120 = ......; 300 = .......\nHướng dẫn:\n19 = $\\frac{19}{1}$; 25 = $\\frac{25}{1}$; 120 =$\\frac{120}{1}$; 300 = $\\frac{300}{1}$\nBài tập 4: Trang 3, Vở bài tập Toán 5, Tập một\nViết số thích hợp vào ô trống:\na, 1 =$\\frac{2}{....}$\nb, 0 =$\\frac{....}{9}$\nHướng dẫn:\na, 1 = $\\frac{2}{2}$\nb, 0 =$\\frac{0 }{9}$"]}, {"id": "b3dc3ab47251e88f562681a3e6976408", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-21-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 21 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 21 VBT toán 5 tập 1\nCó 100 cái bánh dẻo chia đều vào 25 hộp bánh. Hỏi 6 hộp bánh dẻo như thế có bao nhiêu cái bánh dẻo?\nTóm tắt:\n25 hộp: 100 cái bánh\n6 hộp: ..... cái bánh.\n02 Bài giải:\n \nMột hộp có số cái bánh là:\n100 : 25 = 4 (cái bánh)\n6 hộp như thế có số cái bánh là:\n6 x 4 = 24 (cái bánh)\nĐáp số: 24 cái bánh."]}, {"id": "fee1a732a084c9e843e8e819c50eeae9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-21-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 21 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 22 VBT toán 5 tập 1\nSố dân ở một xã hiện nay là 5000 người.\na) Với mức tăng hằng năm là cứ 1000 người thì tăng 21 người, hãy tính xem một năm sau dân số của xã đó tăng thêm bao nhiêu người?\nb) Nếu hạ mức tăng hằng năm xuống là cứ 1000 người chỉ tăng thêm 15 người thì một năm sau xã đó tăng thêm bao nhiêu người?\n02 Bài giải:\n \n5000 người gấp 1000 người số lần là:\n5000 : 1000 = 5 (lần)\na) Dân xã đó tăng thêm số người là:\n21 x 5 = 105 (người)\nb) Dân xã đó tăng thêm số người là:\n15 x 5 = 75 (người)\nĐáp số: a) 105 người b) 75 người."]}, {"id": "641e79fdaf78ab951b9ee23ec1c0599e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-21-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 21 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 21 VBT toán 5 tập 1\nMua 6m vải hết 90000 đồng. Hỏi mua 10 m vải như thế hét bao nhiêu tiền?\nTóm tắt:\n6m : 90 000 đồng\n10m: ... đồng?\n02 Bài giải:\n \n1m mua hết số tiền là:\n90000 : 6 = 15000 (đồng)\n10m mua hết số tiền là:\n15000 x 10 = 150000 (đồng)\nĐáp số: 150000 đồng."]}, {"id": "ec0c2a24da11af250fe7baa1a7c2c5f4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-21-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 21 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 21 VBT toán 5 tập 1\nMột đội trồng cây, trung bình cứ 7 ngày trồng được 1000 cây. Hỏi trong 21 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây?\n02 Bài giải:\n \n21 ngày gấp 7 ngày số lần là:\n21 : 7 = 3 (lần)\nTrong 21 ngày đội đó trồng được số cây là:\n3 x 1000 = 3000 (cây)\nĐáp số: 3000 cây."]}, {"id": "033531eca0ed0642fa0231f96102d50a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-13-vbt-toan-5-tap-1.html-0", "title": "Giải câu 2 trang 13 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 12 VBT toán 5 tập 1\nChuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính:\na)$2\\frac{1}{8}$ +$1\\frac{3}{4}$ = .....................\n $3\\frac{2}{7}$ +$1\\frac{3}{7}$ = .....................\nb)$5\\frac{1}{3}$ - 2$\\frac{5}{6}$ = ......................\n $4\\frac{7}{9}$ -$1\\frac{5}{9}$ = ......................\nc)$2\\frac{4}{5}$ x$3\\frac{1}{8}$ = ......................\n $1\\frac{1}{5}$ :$1\\frac{4}{5}$ = ........................\n02 Bài giải:\n \na)$2\\frac{1}{8}$ +$1\\frac{3}{4}$ =$\\frac{17}{8}$ +$\\frac{7}{4}$ =$\\frac{17}{8}$ +$\\frac{14}{8}$ =$\\frac{31}{8}$\n$3\\frac{2}{7}$ +$1\\frac{3}{7}$ =$\\frac{23}{7}$ +$\\frac{10}{7}$ =$\\frac{33}{7}$\nb)$5\\frac{1}{3}$ - 2$\\frac{5}{6}$ =$\\frac{16}{3}$ -$\\frac{17}{6}$ =$\\frac{32}{6}$ -$\\frac{17}{6}$ =$\\frac{15}{6}$ =$\\frac{5}{2}$\n$4\\frac{7}{9}$ -$1\\frac{5}{9}$ =$\\frac{43}{9}$ -$\\frac{14}{9}$ =$\\frac{29}{9}$\nc)$2\\frac{4}{5}$ x$3\\frac{1}{8}$ =$\\frac{14}{5}$ x$\\frac{25}{8}$ =$\\frac{7\\times \\not{2}\\times \\not{5}\\times 5}{\\not{5}\\times 4\\times \\not{2}}$ = $\\frac{35}{4}$\n$1\\frac{1}{5}$ :$1\\frac{4}{5}$ =$\\frac{6}{5}$ :$\\frac{9}{5}$ =$\\frac{6}{5}$ x$\\frac{5}{9}$ =$\\frac{30}{45}$ =$\\frac{2}{3}$"]}, {"id": "d33b8c8dc898660c18a1d174cd0cbf3c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/de-thi-toan-hoc-ki-2-lop-5-so-3.html", "title": "Đề thi toán học kì 2 lớp 5 số 3", "contents": ["Câu 1:Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ: (0,5 điểm)\nA. 5 đơn vị B. 5 phần trăm C. 5 chục D. 5 phần mười\nCâu 2:Hỗn sốđược viết dưới dạng phân số là: (1 điểm)\nCâu 3:5840g = .... kg (0,5 điểm)\nA. 58,4kg B. 5,84kg C. 0,584kg D. 0,0584kg\nCâu 4:Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy 1/5 số viên bi có màu: (1 điểm)\nA. Nâu B. Đỏ C. Xanh D. Trắng\nCâu 5:Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: (1 điểm)\nA. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút\nCâu 6:Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê?: (1 điểm)\nA. 150% B. 15% C. 1500% D. 105%\nCâu 7:Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là: (1 điểm)\nA. 150 m3 B. 125 m3 C. 100 m3 D. 25 m3\nCâu 8:Tìm y, biết: (2 điểm)\n34,8 : y = 7,2 + 2,8\n21,22 + 9,072 x 10 + 24,72 : 12\nCâu 9:Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 30 phút. Quãng đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ? (1 điểm)\nCâu 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật có dài 120m, chiều rộng bằng 90m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2thu được 15kg thóc. Tính:\na) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó?\nb) Trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? (1 điểm)\nHướng dẫn giải:\nCâu\n1\n2\n3\n4\n5\n6\n7\nÝ đúng\nD\nD\nB\nC\nD\nA\nB\nĐiểm\n0,5 điểm\n1 điểm\n0,5 điểm\n1 điểm\n1 điểm\n1 điểm\n1 điểm\nCâu 8:\na)\n34,8 : y = 7,2 + 2,8\n34,8 : y = 10\ny = 34,8 : 10\ny = 3,48\nb)\n21,22 + 9,072 10 + 24,72 : 12\n= 21,22 + 90,72 + 2,06\n= 114\nCâu 9:\nBài giải\nThời gian xe máy đi hết quảng đường AB là:\n9 giờ 30 phút – 8 giờ 30 phút = 1 (giờ)\nVận tốc trung bình của xe máy là:\n60 : 1 = 60 (km/giờ)\nĐáp số: 60 km/giờ\nCâu 10:\nBài giải\na )\nDiện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:\n120 90 = 10800 (m2)\nb)\nCả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được số tạ thóc là:\n10800 : 100 15 = 1620 (kg) = 16,2 (tạ)\nĐáp số:\na) 10800m2;\nb) 16,2 tạ"]}, {"id": "a8f4e9a1663db497ec1c6733b0332621", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/de-thi-toan-hoc-ki-2-lop-5-so-1.html", "title": "Đề thi toán học kì 2 lớp 5 số 1", "contents": ["Bài1:Số 65,982 đọc là:(0,5điểm)\nA.\nSáu mươi lăm phẩy chín trăm hai tám.\nB.\nSáu trăm năm mươi chín phẩy tám mươi hai.\nC.\nSáu chục hai đơn vị phẩy chín trăm tám mươi lăm.\nD.\nSáu mươi lăm phẩy chín trăm tám mươi hai.\nBài2:Số Một nghìn không trăm linh ba phẩy sáu mươi bảy viết là:(0,5điểm)\nA. 1103,67\nB. 1300,67\nC. 1003,67\nD. 1030,67\nBài3:Phần thập phân của số thập phân 23,567 là:(0,5điểm)\nA. 23\nB. 567\nC. 67\nD. 23,567\nBài4:Trong số thập phân 34,2653 chữ số có giá trị ở hàng phần mười là số:(0,5 điểm)\nA. 2\nB. 3\nC. 6\nD. 5\nBài5:Bốn bạn Bắc, Trung, Nam, Tây khi chuyển từ phân số thập phân ra số thập phân 5/10 = 0,5 bạn nào thực hiện đúng cách:(0,5 điểm)\nA. Tây. 5 : 10\nB. Nam. 510\nC. Trung. 5 + 10\nD. Bắc. 5 - 10\nBài6:Trong các số thập phân sau, số nào lớn hơn số 12,014:(0,5 điểm)\nA. 12,012\nB. 12,015\nC. 012,013\nD. 12,006\nBài7:Kết quả đúng của phép tính 12,87610 = là:(0,5 điểm) \nA. 1287,6\nB. 1,2876\nC. 128,76\nD. 12876\nBài8:Khi tính tỉ số phần trăm của 13 với 26 thì bạn nào thực hiện cách tính đúng:(0,5 điểm)\nA. Xuân làm: 2613 : 100.\nB. Đông làm: 13 - 26 : 100.\nC. Thu làm: 13 : 26 : 100.\nD. Hạ làm: 13 : 26100.\nBài9:45 phút bằng bao nhiêu giờ ?(0,5 điểm)\nA. 0,75 giờ.\nB. 750 giờ.\nC. 0,075 giờ.\nD. 0,57 giờ.\nBài10:Diện tích hình chữ nhật có chiều dài a = 4cm, chiều rộng b = 1,2cm là:(0,5 điểm)\nA. 4,08 cm2\nB. 4,8 cm2\nC. 48 cm2\nD. 8,4 cm2\nBài11:Trên một thửa ruộng hình chữ nhật có diện tích là 120m2. Người ta sử dụng một nửa diện tích đó để trồng lúa, phần còn lại trồng ngô.\na. Diện tích đất trồng lúa là bao nhiêu mét vuông ?.\nb. Nếu cứ 1m2thì thu hoạch được 10kg lúa, thì với diện tích trồng lúa như trên thì người ta thu được bao nhiêu ki-lô-gam lúa ?.(1,5 điểm)\nBài12:Bạn Tuấn đi học từ nhà lúc 6 giờ và đi với vận tốc là 15 km/giờ thì đến trường lúc 6 giờ 45 phút. Hỏi đoạn đường từ nhà bạn Tuấn đến trường dài bao nhiêu ki-lô-mét ?.(2 điểm)\nBài13:Mẹ hái được 30 quả cam, con hái được 15 quả cam. Hỏi số cam con hái được bằng bao nhiêu phần trăm số cam mẹ hái được ?.(1 điểm)\nHướng dẫn giải:\nCâu\n1\n2\n3\n4\n5\n6\n7\n8\n9\n10\nÝ đúng\nD\nC\nB\nA\nA\nB\nC\nD\nA\nB\nĐiểm\n0,5 điểm\n0,5 điểm\n0,5 điểm\n0,5 điểm\n0,5 điểm\n0,5 điểm\n0,5 điểm\n0,5 điểm\n0,5 điểm\n0,5 điểm\nBài 11:\nBài giải\nDiện tích đất trồng lúalà:\n120 : 2 = 60 (m2)\nNgười ta thu được số ki-lô-gam lúalà:\n6010 = 600 (kg)\nĐáp số: 600 kg\nBài giải\nThời gian Tuấn đi hết quảng đường là:\n6 giờ 45 phút – 6 giờ = 45 (phút)\nĐổi 45 phút = 0,75 giờ\nTuấn đến trường đoạn đường dàilà:\n150,75 = 11,25(km)\nĐáp số: 11,25 km\nBài giải\nSố phần trăm cam con hái được là:\n15 : 30 = 50%\nĐáp số: 50%"]}, {"id": "6416ba09b635f607c78df59c065ce627", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/de-thi-toan-hoc-ki-2-lop-5-so-2.html", "title": "Đề thi toán học kì 2 lớp 5 số 2", "contents": ["PHẦN I: Trắc nghiệm\nHãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, đặt trước câu trả lời đúng:\nCâu 1. Số thập phân 0,9 được viết dưới dạng phân số là:\n A. 9/10 B. 9/100 C. 9/1000 \nCâu 2. 25% của 120 là:\n A. 25 B. 4,8 C. 480\nCâu 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 2 tấn 17kg =......kg\n A.217 B.2017 C. 2,017\nCâu 4. Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình lập phương đó là:\n A.25 m3 B. 125 m3 C. 100 m3 \nCâu 5:Đúng ghi Đ,sai ghi S vào ô trống:\n 1/2 giờ = 30 phút\n 2 ngày 4 giờ > 24 giờ\nCâu 6:4,8m3=....dm3:\n A. 48m3B. 480dm3 C. 4800dm3\nPHẦN II: Tự luận\nCâu 7:Đặt tính rồi tính:\n a. 96,2 + 4,85 b. 5,28 : 4\nCâu 8:Tìm x và tính giá trị biểu thức.\n 10 - x = 46,8 : 6,5 16,5 x (2,32 - 0,48)\nCâu 9:Viết số thích hợp vào chỗ .....chấm:\n a) 12 ngày = ..........giờ b) 1,6 giờ =...........phút\nCâu 10:Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 7cm và chiều cao 9cm. Một hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của 3 kích thước của một hình hộp chữ nhật trên. Tính:\na) Thể tích hình hộp chữ nhật\nb) Thể tích hình lập phương.\nHướng dẫn giải:\nI. Phần trắc nghiệm( 6 điểm)\nCâu\n1\n2\n3\n4\n5\n6\na\nb\nÝ\nA\nC\nB\nB\nĐ\nS\nC\nĐiểm\n1,0 điểm\n1,0 điểm\n1,0 điểm\n1,0 điểm\n0,5 điểm\n0,5 điểm\n1,0 điểm\nII. Phần tự luận: ( 4 điểm)\nCâu 7:\na) 101,05 ( 0,5 điểm)\nb) 1,32 ( 0,5 điểm)\nCâu 8:\n16,5 x ( 2,32 - 0,48)\n16,5 x 1,84 = 30,36 ( 1,0 điểm)\nCâu 9:\na) 12 ngày = 288 giờ. ( 0,5 điểm)\nb) 1,6 giờ = 96 phút. ( 0,5 điểm)\nCâu 10:\nBài giải\na) Thể tích hình hộp chữ nhật là:\n8 x 7 x 9 = 504 (cm3) ( 0,25 điểm)b) Cạnh của hình lập phương là:\n(8 + 9 + 7) : 3 = 8 (cm) ( 0,25 điểm)\nThể tích hình lập phương là:\n8 x 8 x 8 = 512 (cm3) ( 0,25 điểm)\nĐáp số:\na) 504 cm3 ;\nb) 512 cm3 ( 0,25 điểm)"]}, {"id": "2a35e58e13ee7b731fdde0e5ce038948", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-174-luyen-tap-chung-trang-132-133.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 174: luyện tập chung - Trang 132, 133", "contents": ["Phần 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :\nBài tập 1: Trang 83 vở bt toán 5 tập 2\nKhoảng thời gian từ lúc 8 giờ kém 10 phút đến lúc 8 giờ 30 phút là :\nA. 10 phút\nB. 20 phút\nC. 30 phút\nD. 40 phút\nHướng dẫn:\ntừ 8 giờ kém 10 phút đến lúc 8 giờ = 10 phút\ntừ 8 giờ đến lúc 8 giờ 30 phút = 30 phút\n8 giờ kém 10 phút đến lúc 8 giờ 30 phút = từ 8 giờ kém 10 phút đến lúc 8 giờ + từ 8 giờ đến lúc 8 giờ 30 phút\n=> Giải: đáp ánD. 40 phút\nBài tập 2: Trang 132 vở bt toán 5 tập 2\nMột bể cá dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước ghi trên hình vẽ dưới đây. Cần đổ vào bể bao nhiêu lít nước để 80% thể tích của bể có nước ?\nA. 144l\nB. 160l\nC. 180l\nD. 200l\nHướng dẫn:\nThể tích bể cá là :\n 50 ⨯ 50 ⨯ 80 = 200000 (cm3) = dm3= 200l\nLượng nước cần đổ vào 80% thể tích của bể là :\n 200 ⨯ 80% = 160 lít\n=> Giải: đáp ánB\nBài tập 3: Trang 132 vở bt toán 5 tập 2\nMột ô tô đi từ A đến B với vận tốc 45 km/giờ, một xe máy đi từ B cùng một lúc với ô tô và đi ngược chiều (về A) với vận tốc 35 km/giờ. Sau 3 giờ ô tô gặp xe máy. Hãy tính quãng đường AB.\nA. 135km\nB. 105km\nC. 80km\nD. 240km\nHướng dẫn:\nQuãng đường ô tô đi trong 3 giờ :\n45 ⨯ 3 = 135 (km)\nQuãng đường xe máy đi trong 3 giờ :\n35 ⨯ 3 = 105 (km)\nQuãng đường AB dài là :\n135 + 105 = 240 (km)\n=> Giải: đáp ánD. 240 phút\nPhần 2\nBài tập 1: Trang 132 vở bt toán 5 tập 2\nMột người đi du lịch đã đi được $\\frac{1}{4}$quãng đường AB, sau đó đi tiếp $\\frac{1}{5}$quãng đường AB. Tính ra người đó đã đi được 36km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét ?\n=> Giải:\nQuãng đường người đó đi được trong 2 lần :\n $\\frac{1}{4}$ + $\\frac{1}{5}$ = $\\frac{9}{20}$(quãng đường AB)\nQuãng đường AB dài là :\n 36:$\\frac{9}{20}$ =80(km)\n Đáp số : 80km\nBài tập 2: Trang 133 vở bt toán 5 tập 2\nTrong cùng một năm, mật độ dân số ở tỉnh A là 2627 người/km2(nghĩa là cứ mỗi ki-lô-mét vuông có trung bình 2627 người cư trú), mật độ dân số ở tỉnh B là 61 người/km2.\na. Cho biết diện tích của tỉnh A là 921km2, diện tích của tỉnh B là 14 210km2. Hỏi số dân của tỉnh B bằng bao nhiêu phần trăm số dân của tỉnh A ?\nb. Nếu muốn tăng mật độ dân số của tỉnh B lên 100 người/km2thì số dân của tỉnh B phải tăng thêm bao nhiêu người ?\nChú ý : Học sinh được dùng máy tính bỏ túi để giải bài tập này.\n=> Giải:\na. Số dân của tỉnh B là :\n 61 ⨯ 14210 = 866810 (người)\nSố dân của tỉnh A là :\n 2627 ⨯ 921 = 2419467 (người)\nTỉ lệ phần trăm số dân tỉnh B so với số dân tỉnh A là :\n $\\frac{866810}{2419467}$ ×100=35,82%\nb. Số dân của tỉnh B khi mật độ dân số là 100 người/km2:\n 100 ⨯ 14210 = 1421000 (người)\nSố dân của tỉnh B tăng thêm là :\n 1421000 – 866810 = 554190 (người)\n Đáp số : a. 35,82% , b. 554 190 người"]}, {"id": "295a558ecfe319ae08bcf9ea543bf647", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-175-tu-kiem-tra-trang-134-135-136.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 175: tự kiểm tra - Trang 134, 135, 136", "contents": ["Phần 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :\nBài tập 1: Trang 134 vở bt toán 5 tập 2\nCho một đoạn của tia số :\nSố thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm ngay dưới điểm P là :\nA. 1,9\nB. 2,1\nC. 1,8\nD. 1,2\nhướng dẫn: mỗi vạch tương cách đều nhau tương ứng 0,2\n=> Giải: đáp ánC. 1,8\nBài tập 2: Trang 134 vở bt toán 5 tập 2\nSố nào dưới đây có cùng giá trị với 0,500 ?\nA. 0,5\nB. 0,05\nC. 0,005\nD. 5,0\nhướng dẫn: các số 0 đứng sau dấu phẩy và các số tự nhiên có thể được lược bỏ\n=> Giải: đáp ánA. 0,5\nBài tập 3: Trang 134 vở bt toán 5 tập 2\nSố thập phân nào dưới đây chỉ phần đã tô đậm của hình vuông bên ?\nA. 27,0\nB. 2,7\nC. 0,27\nD. 0,027\nhướng dẫn: 27 ô được tô đậm trong tổng số 100 ô => $\\frac{27}{100}$ = 0,27\n=> Giải: đáp ánC. 0,27\nBài tập 4: Trang 134 vở bt toán 5 tập 2\nCó bao nhiêu hình lập phương trong tháp vẽ bên ?\nA. 9\nB. 10\nC. 14\nD. 21\nhướng dẫn: số hình lập phương trong hình là 9 + 4 + 1 = 14\n=> Giải: đáp ánC. 14\nBài tập 5: Trang 134 vở bt toán 5 tập 2\nMột đội bóng rổ đã thi đấu 20 trận, thắng 12 trận. Như vậy tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng đó là :\nA. 12%\nB. 32%\nC. 40%\nD. 60%\nhướng dẫn: tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng đó =$\\frac{12}{20}$ = 60%\n=> Giải: đáp ánD. 60%\nPhần 2\nBài tập 1: Trang 135 vở bt toán 5 tập 2\n1. Đặt tính rồi tính :\na. 24,206 + 38,497 b. 85,34 – 46,29\nc. 40,5 ⨯ 5,3 d. 28,32 : 8\n=> Giải:\nBài tập 2: Trang 135 vở bt toán 5 tập 2\nMột ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 35 phút. Ô tô đi với vận tốc 44km/giờ và nghỉ ở dọc đường mất 20 phút. Tính quãng đường AB.\nhướng dẫn:\nThời gian thực của ô tô đi từ A đến B = 10 giờ 35 phút – 7 giờ - thời gian nghỉ dọc đường\nvận tốc 44km/giờ\nquãng đường AB = Thời gian thực x vận tốc\n=> Giải:\nThời gian ô tô đi từ A đến B là :\n 10 giờ 35 phút – 7 giờ = 3 giờ 35 phút\nThời gian thực ô tô đi là :\n 3 giờ 35 phút – 20 phút = 3 giờ 15 phút\n = 3,25 giờ\nQuãng đường AB dài là :\n 44 ⨯ 3,25 = 143 (km)\nBài tập 3: Trang 136 vở bt toán 5 tập 2\nViết kết quả tính vào chỗ chấm :\nMột mảnh đất gồm bốn nửa hình tròn và một hình vuông có kích thước ghi trên hình vẽ dưới đây:\na. Diện tích của mảnh đất ...............\nb. Chu vi của mảnh đất ..................\nhướng dẫn:\nDiện tích của mảnh đất = diện tích hình vuông x diện tích 2 hình tròn\nChu vi của mảnh đất = chu vi 2 hình tròn\n=> Giải:\na. Diện tích của mảnh đất là :\n 20 ⨯ 20 + (10 ⨯ 10 ⨯ 3,14) ⨯ 2 = 1028 (m2)\nb. Chu vi của mảnh đất là :\n (10 ⨯ 2 ⨯ 3,14) ⨯ 2 = 125,6 (m)"]}, {"id": "5f73e4fbfe73aa23f8ad7099e57bf50d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-13-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 13 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 13 VBT toán 5 tập 1\n<\n<\n=\n$5\\frac{1}{7}$ ...$2\\frac{6}{7}$ $3\\frac{2}{7}$ ...$3\\frac{5}{7}$\n$8\\frac{6}{10}$ ...$8\\frac{3}{5}$ $9\\frac{1}{2}$ ...$5\\frac{1}{2}$\n02 Bài giải:\n \n$5\\frac{1}{7}$ > $2\\frac{6}{7}$ $3\\frac{2}{7}$ < $3\\frac{5}{7}$\n$8\\frac{6}{10}$ = $8\\frac{3}{5}$ $9\\frac{1}{2}$ > $5\\frac{1}{2}$\n"]}, {"id": "d8def9b3e43cacb71b7b9c4baefdd480", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-173-luyen-tap-chung-trang-130-131.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 173: luyện tập chung - Trang 130, 131", "contents": ["Bài tập 1: Trang 130 vở bt toán 5 tập 2\n0,3% = ?\nA. $\\frac{3}{10}$\nB. $\\frac{3}{100}$\nC. $\\frac{3}{1000}$\nD. $\\frac{3}{10000}$\n=> Giải: đáp số C. $\\frac{3}{1000}$\nBài tập 2: Trang 130 vở bt toán 5 tập 2\nĐể tìm 60% của 45 ta làm như sau :\nA. Nhân 45 với 60\nB. Chia 45 cho 60\nC. Nhân 45 với 100 rồi lấy kết quả nhận được chia cho 60\nD. Nhân 45 với 60 rồi lấy kết quả nhận được chia cho 100\n=> Giải:D. Nhân 45 với 60 rồi lấy kết quả nhận được chia cho 100.\nBài tập 3: Trang 130 vở bt toán 5 tập 2\nTrong các hình dưới đây, hình nào cao gấp đôi hình H ?\n=> Giải:Hình C\nPhần 2\nBài tập 1: Trang 130 vở bt toán 5 tập 2\nMột tấm bìa hình vuông đã được tô đậm như hình vẽ bên. Tính diện tích của phần đã tô đậm.\n=> Giải:\nDiện tích tầm bìa là :\n20 ⨯ 20 = 400 (cm2)\nDiện tích một nửa hình tròn là :\n10 ⨯ 10 ⨯ 3,14 : 2 = 157 (cm2)\nDiện tích hai nửa hình tròn bằng nhau:\n157 ⨯ 2 = 314 (cm2)\nDiện tích của phần tô đậm :\n 400 – 314 = 86 (cm2)\n Đáp số : 86cm2\nBài tập 2: Trang 131 vở bt toán 5 tập 2Mẹ mua thịt lợn và rau quả hết 96 000 đồng. Số tiền mua thịt lợn bằng 140% số tiền mua rau quả. Hỏi mẹ mua rau quả hết bao nhiêu tiền ?\n=> Giải:\nNếu số tiền mua rau là 100% thì số tiền mua thịt lợn là 140% như thế. Vậy 96 000 đồng là :\n 100 % + 140% = 240 (phần)\nSố tiền mẹ mua rau là :\n 96000 : 240 ⨯ 100 = 40000 (đồng)\n Đáp số : 40 000 đồng."]}, {"id": "37f0fa0005ed711fd8b6f4065bdff647", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-14-vbt-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 14 VBT toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 14 VBT toán 5 tập 1\nTính:\n$\\frac{9\\times 42}{14\\times 27}$ = ...................\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{9\\times 42}{14\\times 27}$ =$\\frac{\\not{9}\\times 14\\times \\not{3}}{14\\times \\not{9}\\times \\not{3}}$ =$\\frac{14}{14}$ = 1"]}, {"id": "f22a0dd0a13227bce229ef209ad21f08", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-172-luyen-tap-chung-trang-128-129.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 172: luyện tập chung - Trang 128, 129", "contents": ["Bài tập 1: Trang 128 vở bt toán 5 tập 2\nTính :\na.(1,35 : 0,54 x 4,2 - 5,5) : (7,2 - 4,7) =\nb. 2 giờ 55 phút + 17 giờ 20 phút : 8 =\n=> Giải:\na.\nb. 2 giờ 55 phút + 17 giờ 20 phút : 8\n= 2 giờ 55 phút + 2 giờ 10 phút\n= 4 giờ 65 phút\n= 5 giờ 5 phút\nBài tập 2: Trang 128 vở bt toán 5 tập 2\nViết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :\nSố trung bình cộng của :\na. 28 ; 34 ; 41 ; 45 là: ................\nb. 3,52 ; 0,71 ; 6,04 ; 5,12 ; 4,46 là: ...................\nc.12;34;4512;34;45là: ......................\n=> Giải:\nSố trung bình cộng của :\na. 28; 34; 41; 45 là : 37\nb. 3,52; 0,71; 6,04; 5,12; 4,46 là : 3,97\nc. $\\frac{1}{2}$ ;$\\frac{3}{4}$ ;$\\frac{4}{5}$ :$\\frac{41}{60}$ ;\nBài tập 3: Trang 128 vở bt toán 5 tập 2\nMột trường tiểu học có tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh nam là 112%. Biết rằng trường đó có 636 học sinh. Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh nam ?\nhướng dẫn:\ntỉ số học sinh trong toàn trường = tỉ số học sinh nam + tỉ số học sinh nữ\nsố học sinh nam trong toàn trường = số học sinh toàn trường x (tỉ số học sinh nam : tỉ số học sinh toàn trường)\n=> Giải:\nSố học sinh nam là 100% thì số học sinh nữ là 112% số học sinh cả trường gồm :\n 100% + 112% = 212%\nSố học sinh nam của trường đó có là :\n 636× (100 : 212)=300(học sinh)\n Đáp số : 300 học sinh\nBài tập 4: Trang 129 vở bt toán 5 tập 2\nGiá một áo sơ mi là 90 000 đồng . Sau hai lần giảm giá, mỗi lần giảm 10% (so với giá ban đầu) thì giá bán áo sơ mi đó là bao nhiêu đồng ?\n=> Giải:\nSố tiền giảm giá mỗi áo sơ mi lần đầu là :\n 90000 ⨯ 10% = 9000 (đồng)\nGiá bán áo sơ mi sau giảm giá lần đầu là :\n 90000 – 9000 = 81000 (đồng)\nSố tiền giảm giá mỗi áo sơ mi lần thứ hai là :\n 81000 ⨯ 10% = 8100 (đồng)\nGiá bán áo sơ mi sau hai lần giảm giá :\n 81000 – 8100 = 72900 (đồng)\n Đáp số : 72900 đồng\nBài tập 5: Trang 129 vở bt toán 5 tập 2\nMột tàu thủy có vận tốc khi nước lặng là a km/giờ, vận tốc của dòng nước là b km/giờ.\na. Tính vận tốc của tàu thủy khi tàu xuôi dòng.\nb. Tính vận tốc của tàu thủy khi tàu ngược dòng.\nc. Dùng sơ đồ đoạn thẳng để biểu thị hiệu vận tốc của tàu thủy khi tàu xuôi dòng và khi tàu ngược dòng.\n=> Giải:\na. Vận tốc của tàu thủy khi tàu xuôi dòng là :\n a + b = (km/giờ)\nb. Vận tốc của tàu thủy khi tàu ngược dòng là :\n a – b = (km/giờ)\nHiệu vận tốc của tàu thủy khi tàu xuôi dòng và khi tàu ngược dòng được thể hiện trên sơ đồ là đoạn thẳng b + b = b ⨯ 2\nVậy : Hiệu vận tốc của tàu thủy khi tàu xuôi dòng và khi tàu ngược dòng bằng 2 lần vận tốc của dòng nước.\n"]}, {"id": "d3323af46bbcc2ca011806de3b1e3cb3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-170-luyen-tap-chung-trang-124-125.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 170: luyện tập chung - Trang 124, 125", "contents": ["Bài tập 1: Trang 124 vở bt toán 5 tập 2\na.\nb.\n$\\frac{5}{9}$ x $\\frac{12}{25}$ =\n$\\frac{12}{11}$ : $\\frac{36}{55}$ =\n$\\frac{9}{55}$ x 22 =\n$\\frac{144}{7}$ : 36 =\nc.\n=> Giải:\na.\nb.\n$\\frac{5}{9}$ x $\\frac{12}{25}$ = $\\frac{4}{15}$\n$\\frac{12}{11}$ : $\\frac{36}{55}$ = 1$\\frac{2}{3}$\n$\\frac{9}{55}$ x 22 = 3$\\frac{3}{5}$\n$\\frac{144}{7}$ : 36 = $\\frac{4}{7}$\nc.\nBài tập 2: Trang 124 vở bt toán 5 tập 2\nTìm x :\na. 0,24 ⨯ x = 3\nb. x : 3,5 = 2\nc. 8,4 : x = 6\nd. 0,1 ⨯ x =1212\n=> Giải:\na. 0,24 ⨯ $x$ = 3\n $x$ = 3 : 0,24\n $x$ = 12,5\nb. $x$ : 3,5 = 2\n $x$ = 2 x 3,5\n $x$ = 7\nc. 8,4 : $x$ = 6\n $x$ = 8,4 : 6\n $x$ = 1,4\nd. 0,1 ⨯ $x$ =$\\frac{1}{2}$\n 0,1 x $x$ = 0,5\n $x$ = o,5 : 0,1\n $x$ = 5\nBài tập 3: Trang 125 vở bt toán 5 tập 2\nDiện tích đất trồng trọt của một huyện là 7200ha, trong đó có 55% diện tích đất trồng lúa, 30% diện tích đất trồng chè và cây ăn quả, còn lại là đất trồng hoa. Tính diện tích đất trồng hoa của huyện đó.\nhướng dẫn:\nPhần trăm đất trồng lúa, trồng chè và cây ăn quả =55% diện tích đất trồng lúa + 30% diện tích đất trồng chè và cây ăn quả\nTỉ số phần trăm đất trồng hoa = 100% -Phần trăm đất trồng lúa, trồng chè và cây ăn quả\nDiện tích đất trồng hoa =Diện tích đất trồng trọt xTỉ số phần trăm đất trồng hoa\n=> Giải:\nPhần trăm đất trồng lúa, trồng chè và cây ăn quả :\n 55% + 30% = 85%\nTỉ số phần trăm đất trồng hoa là :\n 100% - 85% = 15%\nDiện tích đất trồng hoa là :\n 7200 : 100 ⨯ 15 = 1080 (ha)\n Đáp số : 1080ha\nBài tập 4: Trang 125 vở bt toán 5 tập 2\nMột quán bán hàng ăn trong buổi sáng thu được 600 000 đồng. Tính ra đã được lãi 25% so với số tiền vốn bỏ ra. Hỏi tiền vốn là bao nhiêu đồng ?\nhướng dẫn:\nSo với số vốn thì 600 000 đồng = 100% vốn + % lãi\nsố tiền vốn bỏ ra = 600 000 đồng x 100 : 125\n=> Giải:\nSo với số vốn thì 600 000 đồng bằng :\n 100% + 25% = 125%\nSố tiền vốn bỏ ra là :\n 600000 x 100 : 125 = 480000 (đồng)\n Đáp số : 480 000 đồng"]}, {"id": "5121fee31a62fce8386e802a696bd650", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-171-luyen-tap-chung-trang-126-127.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 171: luyện tập chung - Trang 126, 127", "contents": ["Bài tập 1: Trang 116 vở bt toán 5 tập 2\nTính\na.\nb.\nc.\nd.\ne.\n1,26 x 3,6 : 0,28 - 6,2 = 4,536 : 0,28 - 6,2 = 16,2 - 6,2 = 10\nBài tập 2: Trang 116 vở bt toán 5 tập 2\nTính bằng cách thuận tiện nhất :\n=> Giải:\nBài tập 3: Trang 116 vở bt toán 5 tập 2\nMột bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 0,5m, chiều rộng 0,3m. Trong bể chứa 48l nước và mực nước trong bể lên tới $\\frac{4}{5}$ chiều cao của bể. Hỏi chiều cao của bể bằng bao nhiêu xăng-ti-mét ?\n=> Giải:\nDiện tích đáy của bể cá là :\n 0,5 ⨯ 0,3 = 0,15 (m2)Thể tích nước chứa trong bể là :\nChiều cao của khối nước trong bể là :\n 0,048 : 0,15 = 0,32 (m)\nChiều cao của bể cá là :\n 0,32×5 : 4= 0,4(m)\n 0,4m = 40cm\n Đáp số : 40cm\nBài tập 4: Trang 127 vở bt toán 5 tập 2\nMột con thuyền khi ngược dòng có vận tốc là 5,6 km/giờ. Biết vận tốc của dòng nước là 1,6 km/giờ, tính vận tốc của thuyền khi xuôi dòng.\n=> Giải:\nVận tốc của thuyền khi nước yên lặng là :\n 5,6 + 1,6 = 7,2 (km/giờ)\nVận tốc của thuyền khi xuôi dòng là :\n 7,2 + 1,6 = 8,8 (km/giờ)\n Đáp số : 8,8 km/giờ\nBài tập 5: Trang 127 vở bt toán 5 tập 2\nTìm x :\n18,84 x x + 11,16 x x = 0,6\n=> Giải:\n"]}, {"id": "9b5d0b01cf4a8f7eefcd8ba2c34aa03a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-169-luyen-tap-chung-trang-122-123.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 169: luyện tập chung - Trang 122, 123", "contents": ["Bài tập 1: Trang 122 vở bt toán 5 tập 2\n=> Giải:\nBài tập 2: Trang 122 vở bt toán 5 tập 2\na. x + 3,25 = 9,68 – 6,43\nb. x – 7,5 = 3,9 + 2,3\n=> Giải:\nBài tập 3: Trang 122 vở bt toán 5 tập 2\nMột mảnh đất hình thang có đáy bé bằng 180m, đáy lớn bằng $\\frac{14}{9}$ đáy bé, chiều cao bằng $\\frac{4}{7}$ đáy lớn. Hỏi diện tích mảnh đất bằng bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu héc-ta ?\nhướng dẫn:\nĐáy lớn mảnh đất hình thang = $\\frac{14}{9}$ x 180\nChiều cao mảnh đất hình thang = $\\frac{4}{7}$ x Độ dài đáy lớn mảnh đất hình thang\nDiện tích mảnh đất hình thang = $\\frac{1}{2}$ x (đáy lớn + đáy nhỏ) x chiều cao\n=> Giải:\nĐáy lớn mảnh đất hình thang là :\n 180 : 9 ⨯ 14 = 280 (m)\nChiều cao mảnh đất hình thang là :\n 280 : 7 ⨯ 4 = 160 (m)\nDiện tích mảnh đất hình thang là :\n (180+280)×16 : 2= 36800(m$^{2}$)\n = 3,68ha\n Đáp số : 36800m2(3,68ha)\nBài tập 4: Trang 123 vở bt toán 5 tập 2\nLúc 7 giờ một ô tô chở hàng đi từ A với vận tốc 40km/giờ. Đến 8 giờ 30 phút một ô tô du lịch cũng đi từ A với vận tốc 65 km/giờ và đi cùng chiều với ô tô chở hàng. Hỏi đến mấy giờ thì ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng ?\nhướng dẫn:\nThời gian ô tô chở hàng đi trước ô tô du lịch = 8 giờ 30 phút - 7 giờ\nQuãng đường ô tô chở hàng đi trong 1,5 giờ = vận tốc x thời gian\nThời gian ô tô du lịch đi để đuổi kịp ô tô chở hàng = quãng đường : hiệu vận tốc\nthời gian ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng = thời gian xuất phát + Thời gian ô tô du lịch đi để đuổi kịp ô tô chở hàng\n=> Giải:\nThời gian ô tô chở hàng đi trước ô tô du lịch là :\n 8 giờ 30 phút – 7 giờ = 1 giờ 30 phút\n = 1,5 giờ\nQuãng đường ô tô chở hàng đi trong 1,5 giờ là :\n 40 ⨯ 1,5 = 60 (km)\nThời gian ô tô du lịch đi để đuổi kịp ô tô chở hàng là :\n 60 : (65 – 40) = 2,4 (giờ)\n = 2 giờ 24 phút\nÔ tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng vào lúc :\n 8 giờ 30 phút + 2 giờ 24 phút = 10 giờ 54 phút\n Đáp số : 10 giờ 54 phút\nBài tập 5: Trang 123 vở bt toán 5 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm :\n=> Giải:\n"]}, {"id": "988dc00644a4eb77e6aa2c65aa384f28", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-167-luyen-tap-trang-116-117-118.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 167: luyện tập - Trang 116, 117, 118", "contents": ["Bài tập 1: Trang 116 vở bt toán 5 tập 2\nMột nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng bằng $\\frac{2}{3}$ chiều dài. Người ta lát nền nhà bằng các viên gạch hình vuông cạnh 3dm. Mỗi viên gạch giá 12000 đồng. Tính số tiền mua gạch để lát cả nền nhà đó. (Diện tích phần mạch vữa không đáng kể).\nhướng dẫn:\nChiều rộng nền nhà=$\\frac{2}{3}$ x 9\nDiện tích nền nhà=chiều dài x chiều rộng\nDiện tích một viên gạch hoa= cạnh x cạnh\nSố viên gạch hoa dùng để lát nền nhà=Diện tích nền nhà :Diện tích một viên gạch hoa\nSố tiền mua gạch hoa= giá 1 viên gạch xSố viên gạch hoa dùng để lát nền nhà\n=> Giải:\n 3dm = 30cm\nChiều rộng nền nhà là :\n 9 : 3 ⨯ 2 = 6 (m)\nDiện tích nền nhà là :\n 9 ⨯ 6 = 54 (m2) = 540000cm2\nDiện tích một viên gạch hoa :\n 30 ⨯ 30 = 900 (cm2)\nSố viên gạch hoa dùng để lát nền nhà :\n 540000 : 900 = 600 (viên)\nSố tiền mua gạch hoa là :\n 12000 ⨯ 600 = 7200000 (đồng)\n Đáp số : 7 200 000 đồng\nBài tập 2: Trang 117 vở bt toán 5 tập 2\nCho hình dưới đây, với kích thước như trên hình vẽ.\na. Tính chu vi hình chữ nhật ABCD\nb. Tính diện tích hình thang EBCD\nc. Tính diện tích hình tam giác EDM (biết MB = MC)\nhướng dẫn:\nChu vi hình chữ nhật ABCD= (chiều dài + chiều rộng) x 2\nChiều dài cạnh EB= DC – AE\nDiện tích hình thang EBCD= $\\frac{1}{2}$ x (độ dài đáy lớn + độ dài đáy nhỏ) x chiều cao\nĐộ dài cạnh BM hoặc MC= độ dài cạnh AC : 2\nDiện tích tam giác EBM=$\\frac{1}{2}$ xChiều dài cạnh EB xĐộ dài cạnh BM\nDiện tích tam giác DMC=$\\frac{1}{2}$ xChiều dài cạnh DC xĐộ dài cạnh BM\nTổng diện tích tam giác EBM và DMC=Diện tích tam giác EBM +Diện tích tam giác DMC\nDiện tích tam giác EDM=Diện tích hình thang EBCD -Tổng diện tích tam giác EBM và DMC\n=> Giải:\nChu vi hình chữ nhật ABCD là :\n (45 + 15) ⨯ 2 = 120 (cm)\nChiều dài cạnh EB là :\n EB = DC – AE = 45 – 15 = 30 (cm)\nDiện tích hình thang EBCD là :\n (30+45)×15 : 2= 562,5(cm$^{2}$)\nĐộ dài cạnh BM hoặc MC :\n 15 : 2 = 7,5 (cm)\nDiện tích tam giác EBM là :\n 7,5×30 : 2= 112,5(cm$^{2}$)\nDiện tích tam giác DMC là :\n 7,5×45 : 2=168,75(cm$^{2}$)\nTổng diện tích tam giác EBM và DMC là :\n 112,5 + 168,75 = 281,25 (cm2)\nDiện tích tam giác EDM là :\n 562,5 – 281,25 = 281,25 (cm2)\n Đáp số : a. 120cm ; \n b. 562,5cm2\n c. 281,25cm2\nBài tập 3: Trang 118 vở bt toán 5 tập 2\nMột thửa ruộng hình thang có tổng độ dài hai đáy là 90m. Diện tích thửa ruộng đó bằng diện tích một khu đất hình vuông có chu vi 180m.\na. Tính chiều cao của thửa ruộng hình thang.\nb. Biết hiệu độ dài hai đáy là 12m, tính độ dài mỗi cạnh đáy của thửa ruộng hình thang.\nhướng dẫn:\nCạnh của khu đất hình vuông=chu vi: 4\nDiện tích khu đất hình vuông cũng chính là diện tích của thửa ruộng hình thang= cạnh x cạnh\nChiều cao của thửa ruộng hình thang=diện tích của thửa ruộng hình thang x 2 : tổng độ dài 2 đáy\nĐộ dài đáy lớn của thửa ruộng= (tổng độ dài 2 đáy + hiệu độ dài 2 đáy) : 2\nĐộ dài đáy nhỏ của thửa ruộng=tổng độ dài 2 đáy -Độ dài đáy lớn của thửa ruộng\n=> Giải:\nCạnh của khu đất hình vuông :\n 180 : 4 = 45 (m)\nDiện tích khu đất hình vuông cũng chính là diện tích của thửa ruộng hình thang :\n 45 ⨯ 45 = 2025 (m2)\na. \nChiều cao của thửa ruộng hình thang :\n 2025 ⨯ 2 : 90 = 45 (m)\nb. Độ dài đáy lớn của thửa ruộng là :\n (90 + 12) : 2 = 51 (m)\nĐộ dài đáy nhỏ của thửa ruộng là :\n 90 – 51 = 39 (m)\n Đáp số : a. 45m ; b. 51m, 39m"]}, {"id": "c7fc02db6287961c797811c5b2414fd9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-168-tap-ve-bieu-do-trang-119-120-121.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 168: ôn tập về biểu đồ - Trang 119, 120, 121", "contents": ["Bài tập 1: Trang 119 vở bt toán 5 tập 2\nDưới đây là biểu đồ biểu thị số cây do từng học sinh trong nhóm CÂY XANH trồng trong vườn trường :\nDựa vào biểu đồ, viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm :\na. Có ………… học sinh trồng cây. Tên của các học sinh là : ……………………………\nb. Lan trồng được ……… cây, Hòa trồng được ……… cây, ………… trồng được 5 cây, ……….. trồng được 8 cây, Dũng trồng được ………….. cây.\nc. Bạn ………… trồng được ít cây nhất.\nd. Người trồng được nhiều cây nhất là : ……………………\ne. Dũng trồng được ít cây hơn các bạn : ………………………\ng. Liên trồng được nhiều cây hơn các bạn : …………………...\n=> Giải:\na. Có 5 học sinh trồng cây. Tên của các học sinh là : Lan, Hòa, Liên, Mai, Dũng.\nb. Lan trồng được 3 cây, Hòa trồng được 2 cây, Liên trồng được 5 cây, Mai trồng được 8 cây, Dũng trồng được 4 cây.\nc. Bạn Hòa trồng được ít cây nhất.\nd. Người trồng được nhiều cây nhất là : Mai\ne. Dũng trồng được ít cây hơn các bạn : Mai và Liên\ng. Liên trồng được nhiều cây hơn các bạn : Lan, Hòa, Dũng.\nBài tập 2: Trang 120 vở bt toán 5 tập 2\na. Hãy bổ sung vào các ô còn trống trong bảng dưới đây :\nKẾT QUẢ ĐIỀU TRA VỀ Ý THÍCH ĂN CÁC LOẠI QUẢ CỦA HỌC SINH LỚP 5A\nb.Dựa vào bảng kết quả đó hãy vẽ tiếp các cột còn thiếu trong biểu đồ dưới đây :\nKẾT QUẢ ĐIỀU TRA VỀ Ý THÍCH ĂN CÁC LOẠI QUẢ CỦA HỌC SINH LỚP 5A\n=> Giải:\na.\nKẾT QUẢ ĐIỀU TRA VỀ Ý THÍCH ĂN CÁC LOẠI QUẢ CỦA HỌC SINH LỚP 5A\nb.\nBài tập 3: Trang 121 vở bt toán 5 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :\nBiểu đồ dưới đây cho biết kết quả điều tra về ý thích chơi các môn thể thao của 40 học sinh.\nSố học sinh thích đá bóng có khoảng :\nA. 5 học sinh\nB. 9 học sinh\nC. 25 học sinh\nD. 20 học sinh\nhướng dẫn:\nSố học sinh thích đá bóng lớn hơn $\\frac{1}{2}$ => lớn hơn $\\frac{1}{2}$ x 40 => lớn hơn 20 học sinh\n=> đáp án C\n"]}, {"id": "d7c658c3b89ac9ace4d61f42a49b3348", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-166-luyen-tap-trang-115.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 166: luyện tập - Trang 115", "contents": ["Bài tập 1: Trang 115 vở bt toán 5 tập 2\nViết số đo thích hợp vào ô trống :\nVận tốc (v)\n15 km/giờ\n5km/giờ\nQuãng đường (s)\n100km\n12km\nThời gian (t)\n2 giờ 30 phút\n30 phút\nhướng dẫn:\nVận tốc (v)=Quãng đường (s) :Thời gian (t)\nQuãng đường (s)=Vận tốc (v) x Thời gian (t)\nThời gian (t)=Quãng đường (s) : Vận tốc (v)\n=> Giải:\n2 giờ 30 phút = 2,5 giờ\nVận tốc (v)=Quãng đường (s) :Thời gian (t)= 100 : 2,5 = 40km/giờ\n30 phút = 0,5 giờ\nQuãng đường (s)=Vận tốc (v) x Thời gian (t)= 15 ⨯ 0,5 = 7,5km\nThời gian (t)=Quãng đường (s) : Vận tốc (v)= 12 : 5 = 2,4 giờ = 2 giờ 24 phút\nVận tốc (v)\n40km/giờ\n15 km/giờ\n5km/giờ\nQuãng đường (s)\n100km\n7,5km\n12km\nThời gian (t)\n2 giờ 30 phút\n30 phút\n2,4 giờ\nBài tập 2: Trang 115 vở bt toán 5 tập 2\nHai ô tô xuất phát cùng một lúc từ tỉnh A đến tỉnh B. Quãng đường AB dài 120km. Thời gian ô tô thứ nhất đi từ A đến B là 2,5 giờ, vận tốc ô tô thứ nhất gấp 2 lần vận tốc ô tô thứ hai. Hỏi ô tô thứ nhất đến B trước ô tô thứ hai bao lâu ?\nhướng dẫn:\nVận tốc (v)=Quãng đường (s) :Thời gian (t)\nvận tốc của ô tô thứ nhất =Quãng đường AB :Thời gian ô tô thứ nhất đi từ A đến B\nvận tốc của ô tô thứ hai = vận tốc của ô tô thứ nhất : 2\nThời gian (t)=Quãng đường (s) : Vận tốc (v)\nThời gian ô tô thứ hai đi hết quãng đường AB =Quãng đường AB :vận tốc ô tô thứ hai\nThời gian ô tô thứ nhất đến trước ô tô thứ 2 = thời gian ô tô thứ 2 - thời gian ô tô thứ nhất\n=> Giải:\nVận tốc ô tô thứ nhất đi từ A đến B là :\n 120 : 2,5 =48(km/giờ)\nVận tốc ô tô thứ hai đi từ A đến B là :\n 48 : 2 = 24 (km/giờ)\nThời gian ô tô thứ hai đi hết quãng đường AB là :\n 120 : 24 = 5 (giờ)\nThời gian ô tô thứ nhất đến B trước ô tô thứ hai :\n 5 – 2,5 = 2,5 (giờ)\n Đáp số : 2,5 giờ\nBài tập 3: Trang 115 vở bt toán 5 tập 2\nHai ô tô xuất phát từ A và B cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Sau 2 giờ chúng gặp nhau. Quãng đường AB dài 162km.\na. Tìm vận tốc của mỗi ô tô, biết vận tốc của ô tô đi từ A bằng $\\frac{4}{5}$vận tốc của ô tô đi từ B.\nb. Điểm gặp nhau ở cách A bao nhiêu ki-lô-mét ?\nhướng dẫn:\nTổng vận tốc của hai ô tô=Quãng đường AB : thời gian\nVận tốc ô tô đi từ A=Tổng vận tốc của hai ô tô : (4 +5) x 4\nVận tốc ô tô đi từ B=Tổng vận tốc của hai ô tô -Vận tốc ô tô đi từ A\nĐiểm gặp nhau cách A=Vận tốc ô tô đi từ A x thời gian\n=> Giải:\nTổng vận tốc của hai ô tô là :\n 162 : 2 = 81 (km/giờ)\nVận tốc ô tô đi từ A là :\n 81 : (4 + 5) ⨯ 4 = 36 (km/giờ)\nVận tốc ô tô đi từ B là :\n 81 – 36 = 45 (km/giờ)\nĐiểm gặp nhau cách A là :\n 36 ⨯ 2 = 72 (km)\n Đáp số : \n a. 36km/giờ ; 45km/giờ\n b. 72km"]}, {"id": "91d9bdf4399f54d8286ebce3a2c2d514", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-165-luyen-tap-trang-113-114.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 165: luyện tập - Trang 113, 114", "contents": ["Bài tập 1: Trang 113 vở bt toán 5 tập 2\nDiện tích mảnh đất hình tam giác ABC bé hơn diện tích mảnh đất hình tứ giác ACDE là 50m2. Tỉ số diện tích của hai mảnh đất đó là $\\frac{3}{5}$. Tính diện tích cả khu đất hình ABCDE.\nhướng dẫn:\nhiệu số phần bằng nhau= 5 - 3\nDiện tích mảnh đất ABC= 50:hiệu số phần bằng nhaux 3\nDiện tích mảnh đất ACDE=Diện tích mảnh đất ABC+ 50\nDiện tích khu đất ABCDE=Diện tích mảnh đất ABC + Diện tích mảnh đất ACDE\n=> Giải:\nTheo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là :\n 5 – 3 = 2 (phần)\nDiện tích mảnh đất ABC là :\n 50 : 2 ⨯ 3 = 75 (m2)\nDiện tích mảnh đất ACDE là :\n 75 + 50 = 125 (m2)\nDiện tích khu đất ABCDE là :\n 75 + 125 = 200 (m2)\n Đáp số : 200m2\nBài tập 2: Trang 113 vở bt toán 5 tập 2\nMột đội trồng cây có 45 người, trong đó số nam bằng$\\frac{2}{3}$số nữ. Hỏi đội đó có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?\nhướng dẫn:\ntổng số phần bằng nhau= 2 + 3\nSố nam trong đội trồng cây= tổng sốngười trong đội trồng cây:tổng số phần bằng nhau x 2\nSố nữ trong đội trồng cây=tổng sốngười trong đội trồng cây - số nam trong đội trồng cây\n=> Giải:\nTheo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là :\n 2 + 3 = 5 (phần)\nSố nam trong đội trồng cây là :\n 45 : 5 ⨯ 2 = 18 (người)\nSố nữ trong đội trồng cây là :\n 45 – 18 = 27 (người)\n Đáp số : 18 nam ; 27 nữ\nBài tập 3: Trang 114 vở bt toán 5 tập 2\nMột ô tô cứ đi được 100km thì tiêu thụ hết 15l xăng. Hỏi ô tô đó đã đi được 80km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng ?\nhướng dẫn:\nSố lít xăng ô tô tiêu thụ trong 1km=15 :100\nSố lít xăng ô tô tiêu thụ trong 80km=Số lít xăng ô tô tiêu thụ trong 1km x 80\n=> Giải:\nTóm tắt\n100km : tiêu thụ 15l\n80km : tiêu thụ? l\nBài giải\nSố lít xăng ô tô tiêu thụ trong 1km là :\n 15 : 100 = 0,15 (l)\nSố lít xăng ô tô tiêu thụ trong 80km là :\n 0,15 ⨯ 80 = 12 (l)\n Đáp số : 12l\nBài tập 4: Trang 114 vở bt toán 5 tập 2\nBiểu đồ cho biết tỉ lệ học sinh tham gia luyện tập các môn thể thao : Bóng đá, Bơi, Cờ vua. Tính số học sinh tham gia luyện tập mỗi môn, biết số học sinh tham gia môn Bóng đá là 60 em.\nhướng dẫn:\nTỉ số phần trăm học sinh tham gia môn bóng đá= 100 - tỉ số phần trăm học sinh tham gia mônbơi -tỉ số phần trăm học sinh tham gia môncờ vua\nTổng số học sinh tham gia luyện tập các môn thể thao= 60 : tỉ số phần trăm học sinh tham gia môn bóng đá x 100\nSố học sinh tham gia luyện tập môn cờ vua=tỉ số phần trăm học sinh tham gia môncờ vua x 100\nSố học sinh tham gia luyện tập môn Bơi =tỉ số phần trăm học sinh tham gia mônbơi x 100\n=> Giải:\n"]}, {"id": "40db86a86c8dc6f9de44d13b02cfc735", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-164-mot-so-dang-bai-toan-da-hoc-trang-111-112.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 164: một số dạng bài toán đã học - Trang 111, 112", "contents": ["Bài tập 1: Trang 111 vở bt toán 5 tập 2\nMột ô tô giờ thứ nhất đi được 40km, giờ thứ hai đi được 45km, giờ thứ ba đi được quãng đường bằng nửa quãng đường đi trong hai giờ đầu. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét ?\nhướng dẫn:\nQuãng đường ô tô đi trong giờ thứ ba= $\\frac{1}{2}$ x (Quãng đường ô tô đi trong giờ thứ nhất +Quãng đường ô tô đi trong giờ thứ hai)\nTrung bình mỗi giờ ô tô đi được=(quãng đường ô tô đi trong giờ thứ 1+Quãng đường ô tô đi trong giờ thứ 2 +Quãng đường ô tô đi trong giờ thứ 3) :3\n=> Giải:\nQuãng đường ô tô đi trong giờ thứ ba là :\n (40 + 45) : 2 = 42,5 (km)\nTrung bình mỗi giờ ô tô đi được :\n (40 + 45 + 42,5) : 3 = 42,5 (km)\n Đáp số : 42,5km\nBài tập 2: Trang 111 vở bt toán 5 tập 2\nMột hình chữ nhật có chu vi 60cm. Chiều dài hơn chiều rộng 8cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.\nhướng dẫn:\nNửa chu vi hình chữ nhật=chu vi : 2\nChiều dài hình chữ nhật= (Nửa chu vi + 8) : 2\nChiều rộng hình chữ nhật=Chiều dài - 8\nDiện tích hình chữ nhật=Chiều dài x Chiều rộng\n=> Giải:\nNửa chu vi hình chữ nhật là :\n 60 : 2 = 30 (cm)\nChiều dài hình chữ nhật là :\n (30 + 8) : 2 = 19 (cm)\nChiều rộng hình chữ nhật là :\n 19 – 8 = 11 (cm)\nDiện tích hình chữ nhật là :\n 19 ⨯ 11 = 209 (cm2)\n Đáp số : 209cm2\nBài tập 3: Trang 112 vở bt toán 5 tập 2\nMột khối kim loại có thể tích 4,5cm3cân nặng 31,5g. Hỏi khối kim loại cùng chất đó có thể tích 5,4cm3cân nặng bao nhiêu gam ?\nhướng dẫn:\n“Dạng toán về quan hệ tỉ lệ” hai cách giải là rút về đơn vị hoặc bằng tỉ số.\nThể tích 4,5cm3⟶ nặng 31,5g\nThể tích 5,4cm3⟶ nặng ?g\nKhối kim loại 1cm3nặng=31,5g :4,5cm3\nKhối kim loại 5,4cm3nặng=Khối lượng kim loại 1cm3x 5,4\n=> Giải:\nKhối kim loại 1cm3nặng là :\n 31,5 : 4,5 = 7 (g)\nKhối kim loại 5,4cm3nặng là :\n 7 ⨯ 5,4 = 37,8 (g)\n Đáp số : 37,8g\nBài tập 4: Trang 112 vở bt toán 5 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :\nCó 60l dầu hỏa được chứa đều vào 4 thùng . Hỏi 3 thùng như vậy chứa bao nhiêu lít dầu hỏa ?\nA. 180l\nB. 240l\nC. 80l\nD. 45l\nhướng dẫn:\nSố lít dầu chứa trong 1 thùng là :\n 60 : 4 = 15l\nSố lít dầu chứa trong 3 thùng là :\n 15 ⨯ 3 = 45 (l)\n=> Đáp án D\n"]}, {"id": "65be20aed97a029712d8bb6341c34068", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-161-tap-ve-tinh-dien-tich-tich-mot-so-hinh-trang-106-107.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 161: ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình - Trang 106, 107", "contents": ["Bài tập 1: Trang 106 vở bt toán 5 tập 2\nMột căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4,5m và chiều cao 3,8m. Người ta quét vôi trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng. Biết rằng diện tích các cửa bằng 8,6m2, hãy tính diện tích cần quét vôi.\nhướng dẫn:\nDiện tích xung quanh căn phòng = (chiều dài + chiều rộng) x 2 x chiều cao\nDiện tích trần nhà = chiều dài x chiều rộng\nDiện tích cần quét vôi = Diện tích xung quanh căn phòng + Diện tích trần nhà - Diện tích các cửa\n=> Giải:\nDiện tích xung quanh căn phòng là :\n (6 + 4,5) ⨯ 2 ⨯ 3,8 = 79,8 (m2)\nDiện tích trần nhà là :\n 6 ⨯ 4,5 = 27 (m2)\nDiện tích cần quét vôi là :\n 79,8 + 27 – 8,6 = 98,2 (m2)\n Đáp số : 98,2m2\nBài tập 2: Trang 106 vở bt toán 5 tập 2\nMột cái hộp hình lập phương (không có nắp) cạnh 15cm.\na. Tính thể tích cái hộp đó.\nb. Nếu sơn tất cả các mặt ngoài của hộp đó thì diện tích cần sơn bằng bao nhiêu xăng-ti-mét vuông ?\nhướng dẫn:\nThể tích cái hộp hình lập phương = cạnh x cạnh x cạnh = 15 x 15 x 15\nDiện tích cần sơn = cạnh x cạnhx 5\n=> Giải:\na. Thể tích cái hộp hình lập phương là :\n 15 ⨯ 15 ⨯ 15 = 3375 (cm3)\nb. Diện tích cần sơn là :\n 15 ⨯ 15 ⨯ 5 = 1125 (cm2)\n Đáp số : a. 3375cm3\n b. 1125cm2\nBài tập 3: Trang 107 vở bt toán 5 tập 2\nMột bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước ở trong lòng bể là : chiều dài 1,5m, chiều rộng 0,8m và chiều cao 1m. Khi bể không có nước, người ta gánh nước đổ vào bể, mỗi gánh được 30l nước. Hỏi phải đổ vào bao nhiêu gánh nước bể mới đầy ?\nhướng dẫn:\nThể tích chứa nước =chiều dàix chiều rộng x chiều cao\nSố gánh nước cần đổ đầy bể =Thể tích chứa nước : 30\n=> Giải:\nThể tích chứa nước là :\n 1,5 ⨯ 1 ⨯ 0,8 = 1,2 (m3)\n = 1200dm3\n = 1200l\nSố gánh nước cần đổ đầy bể là :\n 1200 : 30 = 40 (gánh).\n Đáp số : 40 gánh nước."]}, {"id": "29e74a53fbc40dc211a638731e1970c0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-162-luyen-tap-trang-107-108.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 162: luyện tập - Trang 107, 108", "contents": ["Bài tập 1: Trang 107 vở bt toán 5 tập 2\nViết số đo thích hợp vào ô trống :\na.\nHình lập phương\n(1)\n(2)\nCạnh\n8cm\n1,5m\nSxung quanh\nStoàn phần\nThể tích\n b.\nHình hộp chữ nhật\n(1)\n(2)\nChiều dài\n6cm\n1,8m\nChiều rộng\n4cm\n1,2m\nChiều cao\n5cm\n0,8m\nSxung quanh\nStoàn phần\nThể tích\nhướng dẫn:\nDiện tích xung quanh hình lập phương (1) :\n Sxung quanh= cạnh x cạnh x 4 = 8 ⨯ 8 ⨯ 4 = 256cm2\nDiện tích toàn phần hình lập phương :\n Stoàn phần= cạnh x cạnh x 6 =8 ⨯ 8 ⨯ 6 = 384cm2\nThể tích hình lập phương :\n V = cạnh x cạnh x cạnh =8 ⨯ 8 ⨯ 8 = 512cm3\nDiện tích xung quanh hình lập phương (2) :\n Sxung quanh= cạnh x cạnh x 4 = 1,5 x 1,5 ⨯ 4 =9cm2\nDiện tích toàn phần hình lập phương :\n Stoàn phần= cạnh x cạnh x 6 =1,5 x 1,5⨯ 6 =13,5cm2\nThể tích hình lập phương :\n V = cạnh x cạnh x cạnh = 1,5 x 1,5 x 1,5 =3,375cm3\nDiện tích xung quanh hình hộp chữ nhật (1):\n Sxung quanh= (chiều dài + chiều rộng) x 2 x chiều cao = (6 + 4) ⨯ 2 ⨯ 5 = 100cm2\nDiện tích toàn phần hình hộp chữ nhật:\n Stoàn phần= chiều dài x chiều rộng x 2 + Sxung quanh= 6 ⨯ 4 ⨯ 2 + 100 = 148cm2\nThể tích hình hộp chữ nhật :\n V = chiều dài x chiều rộng x chiều cao = 6 ⨯ 4 ⨯ 5 = 120cm3\nDiện tích xung quanh hình hộp chữ nhật (2):\n Sxung quanh= (chiều dài + chiều rộng) x 2 x chiều cao = (1,8 + 1,2) ⨯ 2 ⨯ 0,8 = 4,8 cm2\nDiện tích toàn phần hình hộp chữ nhật:\n Stoàn phần= chiều dài x chiều rộng x 2 + Sxung quanh= 1,8 x 1,2⨯ 2 + 4,8= 9,12 cm2\nThể tích hình hộp chữ nhật :\n V = chiều dài x chiều rộng x chiều cao = 1,8 x 1,2 x 0,8=1,728cm3\n=> Giải:\na.\nHình lập phương\n(1)\n(2)\nCạnh\n8cm\n1,5m\nSxung quanh\n256cm2\n9cm2\nStoàn phần\n384cm2\n13,5cm2\nThể tích\n512cm3\n3,375cm3\n b.\nHình hộp chữ nhật\n(1)\n(2)\nChiều dài\n6cm\n1,8m\nChiều rộng\n4cm\n1,2m\nChiều cao\n5cm\n0,8m\nSxung quanh\n100cm2\n4,8m2\nStoàn phần\n148cm2\n9,12m2\nThể tích\n120cm3\n1,728cm3\nBài tập 2: Trang 108 vở bt toán 5 tập 2\nMột bể nước dạng hình hộp chữ nhật có thể tích 1,44m3. Đáy bể có chiều dài 1,5m, chiều rộng 1,2m. Tính chiều cao của bể.\nhướng dẫn:\nDiện tích đáy bể =chiều dài x chiều rộng\nChiều cao của bể =thể tích : diện tích đáy bể\n=> Giải:\nDiện tích đáy bể là :\n 1,5 ⨯ 1,2 = 1,8 (m2)\nChiều cao của bể là :\n 1,44 : 1,8 = 0,8 (m)\n Đáp số : 0,8m\nBài tập 3: Trang 108 vở bt toán 5 tập 2Có 8 hình lập phương cạnh 10cm xếp thành một hình lập phương H (như hình bên). Tính :a. Thể tích của hình lập phương H\nb. Diện tích toàn phần của hình lập phương H.\nhướng dẫn:\nCạnh của hình lập phương H = 10 x 2\nThể tích hình lập phương lớn = Cạnh x cạnh x cạnh\nDiện tích toàn phần của hình lập phương lớn = Cạnh x cạnh x 6\n=> Giải:\na. Cạnh của hình lập phương H là :\n 10 ⨯ 2 = 20 (cm)\nThể tích hình lập phương lớn :\n 20 ⨯ 20 ⨯ 20 = 8000 (cm3)\nb. Diện tích toàn phần của hình lập phương lớn :\n 20 ⨯ 20 ⨯ 6 = 2400 (cm2)\n Đáp số : a. 8000cm2\n b. 2400cm2\nBài tập 4: Trang 108 vở bt toán 5 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nMột hình lập phương cạnh 3cm. Nếu cạnh hình lập phương gấp lên 2 lần thì thể tích của nó gấp lên mấy lần ?\nA. 2 lần\nB. 3 lần\nC. 4 lần\nD. 8 lần\nhướng dẫn:\nthể tích ban đầu = cạnh x cạnh x cạnh = cạnh$^{3}$\ncạnh hình lập phương gấp lên 2 lần thì thể tích mới = cạnh x 2 x cạnh x 2 x cạnh x 2 = 8 cạnh$^{3}$ = 8 x thể tích ban đầu\ncạnh hình lập phương gấp lên 2 lần thì thể tích mới gấp 8 lần\n=> Đáp án: D\n"]}, {"id": "255c7d14dd18db4e5113e08ef63f575e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-163-luyen-tap-chung-trang-109-110-111.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 163: luyện tập chung - Trang 109, 110, 111", "contents": ["Bài tập 1: Trang 109 vở bt toán 5 tập 2\nMột mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 140m, chiều dài 50m. Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó, trung bình cứ 100m2thu hoạch được 1,5 tạ rau. Hỏi trên cả mảnh vườn đó người ta thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam rau ?\nhướng dẫn:\nChiều rộng hình chữ nhật=chu vi : 2 -chiều dài\nDiện tích mảnh vườn=chiều dài x chiều rộng\nSố ki-lô-gam rau thu hoạch được=Diện tích : 100 x 1,5\n=> Giải:\nChiều rộng hình chữ nhật là :\n 140 : 2 – 50 = 20 (m)\nDiện tích mảnh vườn là :\n 50 ⨯ 20 = 1000 (m2)\nSố ki-lô-gam rau thu hoạch được là :\n 1,5 : 100 ⨯ 1000 = 15 (tạ) = 1500kg\n Đáp số : 1500kg\nBài tập 2: Trang 109 vở bt toán 5 tập 2\nĐáy của một hình hộp chữ nhật có chiều dài 50cm, chiều rộng 30cm. Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó, biết diện tích xung quanh của hình hộp là 3200cm2\nhướng dẫn:\nChu vi đáy của hình hộp chữ nhật= (chiều dài +chiều rộng) x 2\nChiều cao của hình hộp chữ nhật=diện tích xung quanh : chu vi đáy\n=> Giải:\nChu vi đáy của hình hộp chữ nhật là :\n (50 + 30) ⨯ 2 = 160 (cm)\nChiều cao của hình hộp chữ nhật là :\n 3200 : 160 = 20 (cm)\n Đáp số : 20cm\nBài tập 3: Trang 110 vở bt toán 5 tập 2\nTính chu vi và diện tích của mảnh đất có hình vẽ và kích thước ghi trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 như hình vẽ dưới đây :\nhướng dẫn:\n1cm trên bản đồ = 1000 cm trên thực tế\nChiều dài thực mảnh đất hình chữ nhật= 5 x 1000\nChiều rộng thực mảnh đất hình chữ nhật= 3x 1000\nĐộ dài thực cạnh góc vuông (1) mảnh đất tam giác=3x 1000\nĐộ dài thực cạnh góc vuông (2) mảnh đất tam giác=4x 1000\nChu vi mảnh đất=Chiều rộngthực mảnh đất hình chữ nhật x 2 + chiều dàithực mảnh đất hình chữ nhật + độ dài thực cạnh góc vuông (1) +độ dài thực cạnh góc vuông (2)\nDiện tích mảnh đất hình chữ nhật=Chiều dài thực xChiều rộng thực\nDiện tích mảnh đất hình tam giác vuông= $\\frac{1}{2}$ xđộ dài thực cạnh góc vuông (1) xđộ dài thực cạnh góc vuông (2)\nDiện tích mảnh đất=Diện tích mảnh đất hình chữ nhật +Diện tích mảnh đất hình tam giác vuông\n=> Giải:\nChiều dài thực mảnh đất hình chữ nhật là :\n 5 ⨯ 1000 = 5000 (cm) = 50m\nChiều rộng thực mảnh đất hình chữ nhật là :\n 3 ⨯ 1000 = 3000 (cm) = 30m\nĐộ dài thực các cạnh góc vuông mảnh đất tam giác là :\n 3 ⨯ 1000 = 3000 (cm) = 30m\n 4 ⨯ 1000 = 4000 (cm) = 40m\nChu vi mảnh đất là :\n 50 + 30 + 30 + 40 + 30 = 180 (m)\nDiện tích mảnh đất hình chữ nhật là :\n 50 ⨯ 30 = 1500 (m2)\nDiện tích mảnh đất hình tam giác vuông là :\n 30 ⨯ 40 : 2 = 600 (m2)\nDiện tích mảnh đất là :\n 1500 + 600 = 2100 (m2)\n Đáp số : Chu vi 180m\n Diện tích 2100m2\nBài tập 4: Trang 111 vở bt toán 5 tập 2\nMột cái sân hình vuông có cạnh 30m. Một mảnh đất hình tam giác có diện tích bằng $\\frac{4}{5}$diện tích cái sân đó và có chiều cao là 24m. Tính độ dài cạnh đáy của mảnh đất hình tam giác đó.\nhướng dẫn:\nDiện tích cái sân hình vuông=cạnh xcạnh\nDiện tích mảnh đất hình tam giác=$\\frac{4}{5}$xDiện tích cái sân hình vuông\nCạnh đáy của mảnh đất hình tam giác=Diện tích mảnh đất hình tam giác x 2 :chiều cao\n=> Giải:\nDiện tích cái sân hình vuông là :\n 30 ⨯ 30 = 900 (m2)\nDiện tích mảnh đất hình tam giác là :\n 900× $\\frac{4}{5}$ =720(m$^{2}$)\nCạnh đáy của mảnh đất hình tam giác là :\n 720 ⨯ 2 : 24 = 60 (m)\n Đáp số : 60m"]}, {"id": "f9ff951374cbf33a1a10ad3c8db780b2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-160-luyen-tap-trang-103-104-105.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 160: luyện tập - Trang 103, 104, 105", "contents": ["Bài tập 1: Trang 103 vở bt toán 5 tập 2\nTrên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 có hình vẽ một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 12cm. Hỏi :\na. Chu vi sân vận động bằng bao nhiêu mét ?\nb. Diện tích sân vận động bằng bao nhiêu mét vuông ?\nhướng dẫn:\n1 cm trên bản đồ = 1000 cm trên thực tế\nChiều dài thực của sân vận động = 1000 x 15\nChiều rộng thực của sân vận động = 1000 x 12\nChu vi sân vận động = (Chiều dài + Chiều rộng) x 2\nDiện tích sân vận động = Chiều dài x Chiều rộng\n=> Giải:\nChiều dài thực của sân vận động là :\n 15 ⨯ 1000 = 15000 (cm)\n = 150m\nChiều rộng thực của sân vận động là :\n 12 ⨯ 1000 = 12000 (cm)\n = 120m\nChu vi sân vận động là :\n (150 + 120) ⨯ 2 = 540 (m)\nDiện tích sân vận động là :\n 150 ⨯ 120 = 18000 (m2) Đáp số : a. 540m ;\n b. 18000m2\nBài tập 2: Trang104vở bt toán 5 tập 2\nTính diện tích mảnh đất hình vuông có chu vi là 60m\nhướng dẫn:\nCạnh hình vuông =chu vi : 4\nDiện tích hình vuông = Cạnh hình vuông x Cạnh hình vuông\n=> Giải:\nCạnh hình vuông là :\n 60 : 4 = 15 (cm)\nDiện tích hình vuông là :\n 15 ⨯ 15 = 225 (cm2)\n Đáp số : 225cm2\nBài tập 3: Trang104vở bt toán 5 tập 2\nMột thửa ruộng trồng lúa hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng$\\frac{2}{5}$chiều dài. Biết rằng trên thửa ruộng đó, cứ 100m2thu hoạch được 60kg thóc. Hỏi người thu hoạch được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam thóc trên thửa ruộng đó ?\nhướng dẫn:\nChiều rộng của hình chữ nhật MNPQ =$\\frac{2}{5}$x chiều dài\nDiện tích thửa ruộng = chiều dài x chiều rộng\nSố thóc người ta thu hoạch được tất cả trên thửa ruộng đó = Diện tích thửa ruộng : 100 x 60\n=> Giải:\nChiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là :\n 120 x $\\frac{2}{5}$ = 48 (m)\nDiện tích thửa ruộng đó là :\n 120 ⨯ 48 = 5760 (m2)\nSố thóc người ta thu hoạch được tất cả trên thửa ruộng đó là :\n 5760 : 100 ⨯ 60 = 3456 (kg)\n Đáp số : 3456kg\nBài tập 4: Trang105vở bt toán 5 tập 2\nHình thang ABCD có chiều cao bằng chiều rộng của hình chữ nhật MNPQ. Biết hai hình đó có diện tích bằng nhau và có kích thước như hình dưới đây. Tính chiều cao của hình chữ nhật.\nhướng dẫn:\nChiều cao hình thang = chiều rộng hình chữ nhật = 10cm\nDiện tích hình thang =(đáy lớn + đáy bé) : 2 xchiều cao\nDiện tích hình chữ nhật = Diện tích hình thang\nChiều dài hình chữ nhật = Diện tích hình chữ nhật : chiều rộng\n=> Giải:\nChiều cao hình thang là chiều rộng hình chữ nhật bằng 10cm\nDiện tích hình thang là :\n (8 + 16) ⨯ 10 : 2 = 120 (cm2)\nChiều dài hình chữ nhật là :\n 120 : 10 = 12 (cm)\n Đáp số : 12cm"]}, {"id": "1b07c5769226994bd5908d089b20b812", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-157-luyen-tap-trang-98-99.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 157: luyện tập - Trang 98, 99", "contents": ["Bài tập 1: Trang 98 vở bt toán 5 tập 2\nViết (theo mẫu) :\nTỉ số phần trăm của :\na. 2 và 5 là : 2 : 5 = 0,4 = 40%\nb. 4 và 5 là :\nc. 15 và 12 là :\nd. 5,76 và 4,8 là :\ne. 10 và 6 là :\ng. 1 và $\\frac{5}{6}$là :\nChú ý : Nếu tỉ số phần trăm của hai số là số thập phân thì chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân.\n=> Giải:\nTỉ số phần trăm của :\na. 2 và 5 là 2 : 5 = 0,4 = 40%\nb. 4 và 5 là 4 : 5 = 0,8 = 80%\nc. 15 và 12 là : 15 : 12 = 1,25 = 125%\nd. 5,76 và 4,8 là 5,76 : 4,8 = 1,2 = 120%\ne. 10 và 6 là 10 : 6 = 1,67 = 167%\ng. 1 và $\\frac{5}{6}$là 1:$\\frac{5}{6}$ =$\\frac{6}{5}$ = 1,2 = 120%\nBài tập 2: Trang 99 vở bt toán 5 tập 2\nTính :\na. 32,5% + 19,8% =\nb. 100% - 78,2% =\nc. 100% + 28,4% - 36,7% =\n=> Giải:\na. 32,5% + 19,8% = (32,5 + 19,8)% = 52,3%\nb. 100% - 78,2% = (100 – 78,2)% = 21,8%\nc. 100% + 28,4% - 36,7% = (100 + 28,4 – 36,7)% = 91,7%\nBài tập 3: Trang 99 vở bt toán 5 tập 2\nMột trường tiểu học có 280 học sinh trai và 350 học sinh gái. Hỏi :\na. Số học sinh trai bằng bao nhiêu phần trăm số học sinh gái ?\nb. Số học sinh gái bằng bao nhiêu phần trăm số học sinh trai ?\n=> Giải:\nBài tập 4: Trang 99 vở bt toán 5 tập 2\nTheo kế hoạch một tổ sản xuất phải làm 520 sản phẩm, đến nay tổ đó đã làm được 65% số sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch tổ sản xuất còn phải làm bao nhiêu sản phẩm nữa ?=> Giải:\n"]}, {"id": "5448b82e03b146ea52e9326a5789e23e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-159-tap-ve-tinh-chu-vi-dien-tich-mot-so-hinh-trang-101-102.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 159: ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình - Trang 101, 102", "contents": ["Bài tập 1: Trang 101 vở bt toán 5 tập 2\nMột khu vườn trồng cây ăn quả hình chữ nhật có chiều rộng 80m. Chiều dài bằng $\\frac{3}{2}$ chiều rộng\na. Tính chu vi khu vườn đó.\nb. Tính diện tích khu vườn đó với đơn vị đo là mét vuông, là héc-ta.\nhướng dẫn:\nChiều dài khu vườn hình chữ nhật = $\\frac{3}{2}$ x chiều rộng\nChu vi khu vườn = (Chiều dài + chiều rộng) x 2\nDiện tích khu vườn = Chiều dài x chiều rộng\n=> Giải:\na. \nChiều dài khu vườn hình chữ nhật là :\n 80 × $\\frac{3}{2}$=120(m)\nChu vi khu vườn là :\n (80 + 120) ⨯ 2 = 400 (m)\nb. \nDiện tích khu vườn là :\n 80 ⨯ 120 = 9600 (m2)\n = 0,96ha\n Đáp số : a. 400m ; \n b = 9600m2= 0,96ha\nBài tập 2: Trang 102 vở bt toán 5 tập 2\nCho hình bên, hãy tính diện tích :\na. Hình vuông ABCD\nb. Phần đã tô đậm của hình vuông.\nhướng dẫn:\ncạnh AB = 4 + 4\ndiện tích hình vuông ABCD = 8 x 8\ndiện tích hình tròn là 4 x 4 x 3,14\nPhần đã tô đậm của hình vuông =diện tích hình vuông ABCD -diện tích hình tròn\n=> Giải:\na. Diện tích hình vuông ABCD là :\n 8 ⨯ 8 = 64 (cm2)b. Diện tích hình tròn là :\n 4 ⨯ 4 ⨯ 3,14 = 50,24 (cm2)\nDiện tích phần tô đậm của hình vuông là :\n 64 – 50,24 = 13,76 (m2)\n Đáp số : 64cm2; 13,76m2\nBài tập 3: Trang 102 vở bt toán 5 tập 2\nMột hình vuông cạnh 10cm có diện tích bằng diện tích của một hình tam giác có chiều cao 10cm. Tính độ dài cạnh đáy của hình tam giác.\nhướng dẫn:\ndiện tích hình vuông = 10 x 10\ndiện tích hình tam giác = diện tích hình vuông = $\\frac{1}{2}$ chiều cao x cạnh đáy\ncạnh đáy của hình tam giác = diện tích hình tam giác x 2 : chiều cao\n=> Giải:\nDiện tích hình vuông là :\n 10 ⨯ 10 = 100 (cm2)\nCạnh đáy hình tam giác là :\n 100 ⨯ 2 : 10 = 20 (cm)\n Đáp số : 20cm\nBài tập 4: Trang 103 vở bt toán 5 tập 2\nTrên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 có sơ đồ một mảnh đất hình thang với kích thước như hình bên. Tính diện tích mảnh đất đó với đơn vị đo là mét vuông.\n=> Giải:\nĐộ dài thực của mảnh đất là :\n Đáy lớn : 6 ⨯ 1000 = 6000 (cm)\n = 60m\n Đáy nhỏ : 4 ⨯ 1000 = 4000 (cm)\n = 40m\n Chiều cao : 4 ⨯ 1000 = 4000 (cm)\n = 40m\nDiện tích thực mảnh đất hình thang là :\n \n Đáp số : 2000m$^{2}$\n"]}, {"id": "1bbbe1ee74eb4b2030997a5642fdb375", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-156-luyen-tap-trang-97-98.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 156: luyện tập - Trang 97, 98", "contents": ["Bài tập 1: Trang 97 vở bt toán 5 tập 2\nTính:\na.\n$\\frac{8}{7}$ : 4 =\n25 : $\\frac{5}{11}$ =\nb.\n=> Giải:\n$\\frac{8}{7}$ : 4 = $\\frac{8}{7}$ x $\\frac{1}{4}$ = $\\frac{2}{7}$\n25 : $\\frac{5}{11}$ = 25 x $\\frac{11}{5}$ = 55\nb.\nBài tập 2: Trang 97 vở bt toán 5 tập 2\nTính nhẩm :\na. 2,5 : 0,1 =\n3,6 : 0,01 =\n4,7 : 0,1 =\n5,2 : 0,01 =\nb. 15 : 0,5 =\n12 : 0,25 =\n17 : 0,5 =\n$\\frac{5}{7}$ : 0,25 =\n=> Giải:\na.\n 2,5 : 0,1 = 25\n3,6 : 0,01 = 360\n4,7 : 0,1 = 47\n5,2 : 0,01 = 520\nb.\nBài tập 3: Trang 98 vở bt toán 5 tập 2\nViết kết quả của phép chia dưới dạng phân số và số thập phân (theo mẫu) :\nMẫu:3 : 4 = $\\frac{3}{4}$ = 0,75\na. 7 : 2 =\nb. 1 : 5 =\nc. 6 : 4 =\nd. 1 : 8 =\n=> Giải:\nBài tập 4: Trang 98 vở bt toán 5 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :\nMột lớp học có 12 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ bằng bao nhiêu phần trăm số học sinh nam ?\nA. 125%. B. 55,6%. \nC. 80%. D. 44,4%\n=> Giải:\n"]}, {"id": "9e243355d2c0312cd93cea31d163f2d7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-158-tap-ve-cac-phep-tinh-voi-so-do-thoi-gian-trang-100-101.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 158: ôn tập về các phép tính với số đo thời gian - Trang 100, 101", "contents": ["Bài tập 1: Trang 100 vở bt toán 5 tập 2\n=> Giải:\nBài tập 2: Trang 100 vở bt toán 5 tập 2\n=> Giải:\nBài tập 3: Trang 100 vở bt toán 5 tập 2\nMột người đi bộ đi được quãng đường dài 6km với vận tốc 5km/giờ. Hỏi người đó đã đi hết bao nhiêu thời gian ?\nHướng dẫn:\nThời gian=quãng đường :vận tốc\n=> Giải:\nThời gian người đi bộ là :\n 6 : 5 = 1,2 (giờ)\n = 1 giờ 12 phút\n Đáp số : 1 giờ 12 phút\nBài tập 4: Trang 100 vở bt toán 5 tập 2\nMột người đi xe máy từ nhà lúc 7 giờ 15 phút và đến Bắc Ninh lúc 9 giờ. Dọc đường người đó nghỉ 15 phút. Vận tốc của xe máy là 32 km/giờ. Hỏi quãng đường từ nhà người đó đến Bắc Ninh dài bao nhiêu ki-lô-mét ?\nHướng dẫn:\nThời gianngười đi xe máy từ nhàđến Bắc Ninh =9 giờ -7 giờ 15 phút -\nThời gianthực củangười đi xe máy từ nhàđến Bắc Ninh =Thời gianngười đi xe máy từ nhàđến Bắc Ninh - thời gian dọc đường nghỉ 15 phút.\nVận tốc của xe máy là 32 km/giờ\nquãng đườngtừ nhà người đó đến Bắc Ninh= thời gian xvận tốc\n=> Giải:\nThời gian xe máy đi trên đường là :\n 9 giờ - 7 giờ 15 phút = 1 giờ 45 phút\nThời gian thực sự của xe máy là :\n 1 giờ 45 phút – 15 phút = 1 giờ 30 phút\n = 1,5 giờ\nQuãng đường từ Hà Nội đến Bắc Ninh là :\n 32 ⨯ 1,5 = 48 (km)\n Đáp số : 48km\n"]}, {"id": "5da1ea7e2b02f03f22988f15ca939486", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-152-luyen-tap-trang-92-93.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 152: luyện tập - Trang 92, 93", "contents": ["Bài tập 1: Trang 92 vở bt toán 5 tập 2\nTính:\n=> Giải:\nBài tập 2: Trang 92 vở bt toán 5 tập 2\nTính bằng cách thuận tiện nhất :\n=> Giải:\nBài tập 3: Trang 92 vở bt toán 5 tập 2\nMột trường tiểu học có $\\frac{5}{8}$số học sinh xếp loại khá, $\\frac{1}{5}$số học sinh xếp loại giỏi, còn lại là học sinh xếp loại trung bình. Hỏi :\na. Số học sinh xếp loại trung bình chiếm bao nhiêu số học sinh toàn trường ?\nb. Nếu trường tiểu học đó có 400 học sinh thì có bao nhiêu học sinh xếp loại trung bình ?\n=> Giải:\na. Số phần trăm học sinh khá giỏi của trường tiểu học là :\n $\\frac{5}{8}$ +$\\frac{1}{5}$ =$\\frac{33}{40}$ =$\\frac{82,5}{100}$\n = 82,5 %\nSố phần trăm học sinh đạt loại trung bình là :\n 100% - 82,5% = 17,5%\nb. Số học sinh đạt loại trung bình là :\n 400 ⨯ 17,5 : 100 = 70 (học sinh)\n Đáp số : a. 17,5%\n b. 70 học sinh.\nBài tập 4: Trang 93 vở bt toán 5 tập 2\nTìm những giá trị số thích hợp của a và b để có :\n a + b = a – b\n=> Giải:\nTa thấy : b = 0 thì a + 0 = a – 0 = a\nVậy : a là số bất kỳ, còn b = 0\n"]}, {"id": "505631c3eea57dda0914ee6f5f078e4f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-153-phep-nhan-trang-93-94.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 153: phép nhân - Trang 93, 94", "contents": ["Bài tập 1: Trang 93 vở bt toán 5 tập 2\na.\nb.\n$\\frac{9}{15}$ x $\\frac{25}{36}$ =\n$\\frac{8}{27}$ x 9 =\n=> Giải:\na.\nb.\n$\\frac{9}{15}$ x $\\frac{25}{36}$ = $\\frac{5}{12}$\n$\\frac{8}{27}$ x 9 = $\\frac{8}{3}$\nBài tập 2: Trang 94 vở bt toán 5 tập 2\nTính nhẩm :\na. 2,35 ⨯ 10 =\n2,35 ⨯ 0,1 =\n472,54 ⨯ 100 =\n472,54 ⨯ 0,01 =\nb. 62,8 ⨯ 100 =\n62,8 ⨯ 0,01 =\n9,9 ⨯ 10 ⨯ 0,1 =\n172,56 ⨯ 100 ⨯ 0,01 =\n=> Giải:\na. 2,35 ⨯ 10 = 23,5;\n2,35 ⨯ 0,1 = 0,235\n472,54 ⨯ 100 = 47254\n472,54 ⨯ 0,01 = 4,7254\nb. 62,8 ⨯ 100 = 6280\n62,8 ⨯ 0,01 = 0,628\n9,9 ⨯ 10 ⨯ 0,1 = 9,9\n172,56 ⨯ 100 ⨯ 0,01 = 172,56\nBài tập 3: Trang 94 vở bt toán 5 tập 2\nTính bằng cách thuận tiện nhất :\na. 0,25 ⨯ 5,87 ⨯ 40 =\nb. 7,48 + 7,48 ⨯ 99 =\n=> Giải:\na. 0,25 ⨯ 5,87 ⨯ 40 = (0,25 ⨯ 40) ⨯ 5,87 = 10 ⨯ 5,87 = 58,7\nb. 7,48 + 7,48 ⨯ 99 = 7,48 ⨯ (1 + 99) = 7,48 ⨯ 100 = 748\nBài tập 4: Trang 94 vở bt toán 5 tập 2\nMột ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 44,5 km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 35,5 km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét ?\n=> Giải:\nCách 1:\n 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ\nTổng vận tốc của ô tô và xe máy là :\n 44,5 + 32,5 = 77 (km)\nQuãng đường từ A đến B là :\n 77 ⨯ 1,5 = 115,5 (km)\n Đáp số : 115,5 km\nCách 2 :\nĐộ dài quãng đường AC là :\n 44,5 ⨯ 1,5 = 66,75 (km)\nĐộ dài quãng đường BC là :\n 32,5 ⨯ 1,5 = 48,75 (km)\nĐộ dài quãng đường AB là :\n 66,75 + 48,75 = 115,5 (km)\n Đáp số : 115,5 km\n"]}, {"id": "c31ea3912478dd987f0be397505bb9ed", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-155-phep-chia-trang-96-97.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 155: phép chia - Trang 96, 97", "contents": ["Bài tập 1: Trang 96 vở bt toán 5 tập 2\na.\nb.\n$\\frac{14}{15}$ : $\\frac{7}{20}$ =\n$\\frac{9}{8}$ : $\\frac{27}{16}$ =\n=> Giải:\na.\nb.\n$\\frac{14}{15}$ : $\\frac{7}{20}$ = $\\frac{14}{15}$ x $\\frac{20}{7}$ = $\\frac{8}{3}$ = 2$\\frac{2}{3}$\n$\\frac{9}{8}$ : $\\frac{27}{16}$ = $\\frac{9}{8}$ x $\\frac{16}{27}$ = $\\frac{2}{3}$\nBài tập 2: Trang 96 vở bt toán 5 tập 2\nTính nhẩm :\na. 52 : 0,1 =\n52 ⨯ 10 =\n0,47 : 0,1 =\n0,05 : 0,1 =\nb. 87 : 0,01 =\n87 ⨯ 100 =\n54 : 0,01 =\n42 : 0,01 =\nc. 15 : 0,25 =\n32 : 0,25 =\n18 : 0,5 =\n24 : 0,5 =\n=> Giải:\na.\n 52 : 0,1 = 520\n52 ⨯ 10 = 520\n0,47 : 0,1 = 4,7\n0,05 : 0,1 = 0,5\nb. \n87 : 0,01 = 8700\n87 ⨯ 100 = 8700\n54 : 0,01 = 5400\n42 : 0,01 = 4200\nBài tập 3: Trang 97 vở bt toán 5 tập 2\nTính bằng hai cách :\n=> Giải:\n"]}, {"id": "cf073d5a6604bbeb0104bc40592beea3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-154-luyen-tap-trang-95.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 154: luyện tập - Trang 95", "contents": ["Bài tập 1: Trang 95 vở bt toán 5 tập 2\nChuyển thành phép nhân rồi tính :\na. 4,25kg + 4,25kg + 4,25kg =\nb. 5,8m2+ 5,8m2⨯ 3 + 5,8m2=\nc. 3,6ha + 3,6ha ⨯ 9 =\n=> Giải:\na. 4,25kg + 4,25kg + 4,25kg = 4,25kg ⨯ (1 + 1 + 1)\n= 4,25kg ⨯ 3 = 12,75kg\nb. 5,8m2+ 5,8m2⨯ 3 + 5,8m2= 5,8m2⨯ (1 + 3 + 1)\n= 5,8m2⨯ 5 = 29m2\nc. 3,6ha + 3,6ha ⨯ 9 = 3,6ha ⨯ (1 + 9)\n= 3,6ha ⨯ 10 = 36ha\nBài tập 2: Trang 95 vở bt toán 5 tập 2\nTính :\na. 8,98 + 1,02 ⨯ 12 =\nb. (8,98 + 1,02) ⨯ 12 =\n=> Giải:\na. 8,98 + 1,02 ⨯ 12 = 8,98 + 12,24 = 21,22\nb. (8,98 + 1,02) ⨯ 12 = 10 ⨯ 12 = 120\nBài tập 3: Trang 95 vở bt toán 5 tập 2\nCuối năm 2013 xã Kim Đường có 7500 người. Nếu tỉ lệ tăng dân số hằng năm của xã là 1,6% thì đến hết năm 2014 xã có bao nhiêu người ?\nHướng dẫn:\ndân số của xã mỗi năm tăng thêm 1,6% =7500 : 100 x 1,6 (2013)\ndân số của xãhết năm 2014 =dân số của xã năm 2013 + dân số của xã tăng thêm 1,6%\n=> Giải:\nSố người tăng thêm ở xã Kim Đường là :\n 7500 ⨯ 1,6% = 120 (người)\nSố dân của xã Kim Đường năm 2014 là :\n 7500 + 120 = 7620 (người)\n Đáp số : 7620 người\nBài tập 4: Trang 95 vở bt toán 5 tập 2\nMột thuyền máy đi ngược dòng sông từ bến B đến bến A. Vận tốc của thuyền máy khi nước lặng là 22,6 km/giờ và vận tốc dòng nước là 2,2 km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút thì thuyền máy đến bến A. Tính độ dài quãng sông AB.\nHướng dẫn:\nVận tốc của thuyền máy khi ngược dòng bằng hiệu vận tốc của thuyền máy khi nước lặng và vận tốc dòng nước.\nVận tốc của thuyền máy khi ngược dòng = vận tốc của thuyền máy khi nước lặng - vận tốc dòng nước\nĐộ dài quãng sông AB = Vận tốc của thuyền máy khi ngược dòng x thời gian\n=> Giải:\n 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ\nVận tốc thuyền máy khi ngược dòng sông là :\n 22,6 – 2,2 = 20,4 (km/giờ)\nĐộ dài quãng đường AB là :\n 20,4 ⨯ 1,5 = 30,6 (km)\n Đáp số : 30,6km"]}, {"id": "691572a225970d8d7195052205aa2ae7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-146-tap-ve-do-dien-tich-trang-84-85.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 146: ôn tập về đo diện tích - Trang 84, 85", "contents": ["Bài tập 1: Trang 84 vở bt toán 5 tập 2\na. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :\n1km$^{2}$\n=.....hm$^{2}$\n1hm$^{2}$\n=.....dam$^{2}$\n=.....km$^{2}$\n1dam$^{2}$\n=.....m$^{2}$\n=.....hm$^{2}$\n1m$^{2}$\n=.....dm$^{2}$\n=.....dam$^{2}$\n1km$^{2}$\n=.....cm$^{2}$\n=.....m$^{2}$\n1km$^{2}$\n=.....mm$^{2}$\n=.....dm$^{2}$\n1km$^{2}$\n=.....cm$^{2}$\nChú ý : Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc-ta (ha)\n1ha = ……………………… m2\nb. Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm :\nTrong bảng đơn vị đo diện tích :\n- Đơn vị lớn gấp ……… lần đơn vị bé hơn tiếp liền.\n- Đơn vị bé bằng ……… đơn vị lớn hơn tiếp liền.\n=> Giải:\n1km$^{2}$\n=100hm$^{2}$\n1hm$^{2}$\n=100dam$^{2}$\n=0,01km$^{2}$\n1dam$^{2}$\n=100m$^{2}$\n=0,01hm$^{2}$\n1m$^{2}$\n=100dm$^{2}$\n=0,01dam$^{2}$\n1km$^{2}$\n=100cm$^{2}$\n=0,01m$^{2}$\n1km$^{2}$\n=100mm$^{2}$\n=0,01dm$^{2}$\n1km$^{2}$\n=0,01cm$^{2}$\nChú ý : Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc-ta (ha)\n1ha = 10 000m$^{2}$\nb. Trong bảng đơn vị đo diện tích :\n– Đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.\n– Đơn vị bé bằng $\\frac{1}{100}$ đơn vị lớn hơn tiếp liền.\nBài tập 2: Trang 84 vở bt toán 5 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm :\na. 1m2= ………… dm2\n1m2= ………… cm2\n1m2= ………… mm2\n1km2= ………… ha\n1km2= ………… m2\n1ha = ………… m2\nb. 1m2= ………… dam2\n1m2= ………… hm2\n1m2= ………… km2\n1m2= ………… ha\n1ha = ………… km2\n9ha = ………… km2\n=> Giải:\na. 1m2= 100 dm2\n1m2= 10000 cm2\n1m2= 1000000 mm2\n1km2= 100 ha\n1km2= 1000000 m2\n1ha = 10000m2\nb. 1m2=$\\frac{1}{100}$dam2\n1m2=$\\frac{1}{10000}$hm2\n1m2= 0,000001 km2\n1m2=$\\frac{1}{10000}$ha\n1ha =$\\frac{1}{100}$km2\n9ha = 0,09km2\nBài tập 3: Trang 84 vở bt toán 5 tập 2\nViết thành các số đo diện tích có đơn vị là héc-ta :\na. 81000m2= …………\n254000m2= …………\n3000m2= …………\nb. 2km2= …………\n4,5km2= …………\n0,1km2= …………\n=> Giải:\na. 81000m2= 8,1ha\n254000m2= 25,4ha\n3000m2= 0,3ha\nb. 2km2= 200ha\n4,5km2= 4504a\n0,1km2= 10ha\nBài tập 4: Trang 85 vở bt toán 5 tập 2\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :\na. 2m264dm2= ………… m2\nb. 7m27dm2= ………… m2\nc. 505dm2= ………… m2\nd. 85dm2= ………… m2\n=> Giải:\na. 2m264dm2= 2,64 m2\nb. 7m27dm2= 7,07 m2\nc. 505dm2= 5,05 m2\nd. 85dm2= 0,85 m2\n"]}, {"id": "211faae02aa75a290e9a7a45531d9738", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-149-tap-ve-do-thoi-gian-trang-87-88.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 149: ôn tập về đo thời gian - Trang 87, 88", "contents": ["Bài tập 1: Trang 87 vở bt toán 5 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm :\n1 thế kỉ = …………. năm\n1 năm = …………. tháng\n1 năm (không nhuận) có …………. ngày\n1 năm (nhuận) có …………. ngày\n1 tháng thường có …………. (hoặc …………. ) ngày\nTháng hai có …………. (hoặc …………. ) ngày\n1 tuần lễ có …………. ngày\n1 ngày = …………. giờ\n1 giờ = …………. phút = …………. giây\n1 phút = …………. giây =…………. giờ\n1 giây = …………. phút = …………. giờ\n=> Giải:\n1 thế kỉ = 100 năm\n1 năm = 12 tháng\n1 năm (không nhuận) có 365 ngày\n1 năm (nhuận) có 366 ngày\n1 tháng thường có 30 (hoặc 31 ) ngày\nTháng hai có 28 (hoặc 29 ) ngày\n1 tuần lễ có 7 ngày\n1 ngày = 24 giờ\n1 giờ = 60 phút\n1 phút = 60 giây = $\\frac{1}{60}$ giờ\n1 giây = $\\frac{1}{60}$ phút =$\\frac{1}{3600}$giờ\nBài tập 2: Trang 88 vở bt toán 5 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm :\na. 1 năm 6 tháng = …………. tháng\n2 phút 30 giây = …………. giây\n2 giờ 10 phút = …………. phút\n5 ngày 8 giờ = …………. giờ\nb. 30 tháng = …………. năm …………. tháng\n150 phút = …………. giờ …………. phút\n58 giờ = …………. ngày …………. giờ\n200 giây = …………. phút …………. giây\nc. 60 phút = …………. giờ\n30 phút = …………. giờ = 0,…………. giờ\n1 giờ 30 phút = ……,……. giờ\n75 phút = ……,……. giờ\n45 phút =3.....3.....giờ = 0,…………. giờ\n12 phút = …………. giờ = 0,…………. giờ\n2 giờ 15 phút = ……,……. giờ\n1 giờ 12 phút = ……,……. giờ\nd. 60 giây = …………. phút\n90 giây = ……,……. phút\n1 phút 6 giây = ……,……. phút\n30 giây =1.....1.....phút = 0,…………. phút\n1 phút 15 giây = ……,……. phút\n1 phút 24 giây = ……,……. phút\ne. 2 giờ 18 phút = ……,……. giờ\n3 phút 48 giây = ……,……. phút\n1 giờ 36 phút = ……,……. giờ\n1 phút 6 giây = ……,……. phút\n=> Giải:\na. 1 năm 6 tháng = 18 tháng\n2 phút 30 giây = 150 giây\n2 giờ 10 phút = 130 phút\n5 ngày 8 giờ = 128 giờ\nb. 30 tháng = 2 năm 6 tháng\n150 phút = 2 giờ 30 phút\n58 giờ = 2 ngày 10 giờ\n200 giây = 3 phút 20 giây\nc. 60 phút = 1 giờ\n30 phút = $\\frac{1}{2}$ giờ = 0,5 giờ\n1 giờ 30 phút = 1,5 giờ\n75 phút = 1,25 giờ\n45 phút =$\\frac{3}{4}$giờ = 0,75 giờ\n12 phút =$\\frac{1}{5}$giờ = 0,2 giờ\n2 giờ 15 phút = 2,25 giờ\n1 giờ 12 phút = 1,2 giờ\nd. 60 giây = 1 phút\n90 giây = 1,5 phút\n1 phút 6 giây = 1,1 phút\n30 giây =$\\frac{1}{2}$phút = 0,5 phút\n1 phút 15 giây = 1,25 phút\n1 phút 24 giây = 1,4 phút\ne. 2 giờ 18 phút = 2,3 giờ\n3 phút 48 giây = 3,8 phút\n1 giờ 36 phút = 1,6 giờ\n1 phút 6 giây = 1,1 phút\nBài tập 3: Trang 88 vở bt toán 5 tập 2\nViết vào chỗ chấm cho thích hợp :\nĐồng hồ chỉ bao nhiêu giờ và bao nhiêu phút ?\n=> Giải:\nBài tập 4: Trang 89 vở bt toán 5 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :\nMột ô tô dự định đi hết quãng đường AB dài 300km. Ô tô đó đi với vận tốc 60km/giờ và đã đi được 2$\\frac{1}{2}$ giờ. Hỏi ô tô đã đi được bao nhiêu phần trăm quãng đường AB ?\nA. 55%\nB. 50%\nC. 45%\nD. 60%\nHướng dẫn:\nThời gian ô tô đó đi được = 2$\\frac{1}{2}$ = 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ\nVận tốc 60km/giờ\nQuãng đường ô tô đi được là : vận tốc x thời gian\nÔ tô đã đi được số phần trăm quãng đường AB là: Quãng đường ô tô đi được : Quãng đường AB x 100\n=> Đáp án B\n"]}, {"id": "44cc6a00cf76b5c09063fca0b4d2e526", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-151-phep-tru-trang-90.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 151: phép trừ - Trang 90", "contents": ["Bài tập 1: Trang 90 vở bt toán 5 tập 2\na.\nb.\n$\\frac{12}{19}$ -$\\frac{7}{19}$ =\n$\\frac{9}{14}$ -$\\frac{2}{7}$ =\n2 -$\\frac{3}{4}$ =\nc.\n5 - 1,5 - 1$\\frac{1}{2}$ =\n=> Giải:\na.\nBài tập 2: Trang 91 vở bt toán 5 tập 2\na. x + 4,72 = 9,18\nb. x - $\\frac{2}{3}$ = $\\frac{1}{2}$\nc. 9,5 - x = 2,7\nd. $\\frac{4}{7}$ + x = 2\n=> Giải:\na. x + 4,72 = 9,18\n x = 9,18 – 4,72\n x = 4,46\nb.\nx - $\\frac{2}{3}$ = $\\frac{1}{2}$\nx = $\\frac{1}{2}$ + $\\frac{2}{3}$\nx = $\\frac{7}{6}$ = 1$\\frac{1}{6}$\nc. \n9,5 – x = 2,7\n x = 9,5 – 2,7\n x = 6,8\nd.\n$\\frac{4}{7}$ + x = 2\nx = 2 - $\\frac{4}{7}$\nx = $\\frac{10}{7}$\nBài tập 3: Trang 91 vở bt toán 5 tập 2\nMột xã có 485,3ha đất trồng lúa. Diện tích đất trồng hoa ít hơn diện tích đất trồng lúa là 289,6ha. Tính tổng diện tích đất trồng lúa và đất trồng hoa của xã đó.\nHướng dẫn:\nDiện tích đất trồng lúa 485,3ha\nDiện tích đất trồng hoa = diện tích đất trồng lúa - 289,6ha\nTổng diện tích đất trồng lúa và đất trồng hoa = diện tích đất trồng lúa + diện tích đất trồng hoa\n=> Giải:\nDiện tích trồng hoa là :\n 485,3 – 289,6 = 195,7 (ha)\nDiện tích đất trồng hoa và trồng lúa là :\n 485,3 + 195,7 = 681 (ha)\n Đáp số : 681 ha\nBài tập 4: Trang 91 vở bt toán 5 tập 2\nTính bằng hai cách khác nhau :\n72,54 – (30,5 + 14,04)\n=> Giải:\n72,54 – (30,5 + 14,04)\nCách 1:\n72,54 – (30,5 + 14,04)\n= 72,54 – 44,54\n= 28\nCách 2 :\n72,54 – (30,5 + 14,04)\n= 72,54 – 14,04 – 30,5\n= 68,5 – 30,5\n"]}, {"id": "cd7da863ad8a4edc7f1a6a58a1452f54", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-150-phep-cong-trang-89-90.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 150: phép cộng - Trang 89, 90", "contents": ["Bài tập 1: Trang 89 vở bt toán 5 tập 2\nTính :\na.\nb.\n$\\frac{4}{11}$+ $\\frac{5}{11}$ =\n$\\frac{2}{3}$+ $\\frac{4}{5}$ =\n$\\frac{5}{7}$+ $\\frac{9}{14}$ =\n2 + $\\frac{5}{8}$ =\n=> Giải:\na.\nb.\nBài tập 2: Trang 89 vở bt toán 5 tập 2\nTính bằng cách thuận tiện nhất :\na. (976 + 865) + 135 =\n 891 + (799 + 109) =\nb.($\\frac{2}{5}$+$\\frac{7}{9}$)+$\\frac{3}{5}$=\n $\\frac{19}{11}$+ ($\\frac{8}{13}$+$\\frac{3}{11}$) =\nc. 16,88 + 9,76 + 3,12 =\n 72,84 + 17,16 + 82,84 =\n=> Giải:\na.\n(976 + 865) + 135 = 976 + (865 + 135)\n = 976 + 1000 = 1976\n891 + (799 + 109) = (891 + 109) + 799\n = 1000 + 799 = 1799\nb.\n($\\frac{2}{5}$+$\\frac{7}{9}$)+$\\frac{3}{5}$ = ($\\frac{2}{5}$ +$\\frac{3}{5}$) + $\\frac{7}{9}$ = 1 + $\\frac{7}{9}$ = 1$\\frac{7}{9}$\n $\\frac{19}{11}$+ ($\\frac{8}{13}$+$\\frac{3}{11}$) = ($\\frac{19}{11}$ + $\\frac{3}{11}$) + $\\frac{8}{13}$ = 2 + $\\frac{8}{13}$ = 2$\\frac{8}{13}$\nc.\n16,88 + 9,76 + 3,12\n= (16,88 + 3,12) + 9,76\n= 20 + 9,76\n= 29,76\n72,84 + 17,16 + 82,84\n= 72,84 + (17,16 + 82,84)\n= 72,84 + 100\n= 172,84\nBài tập 3: Trang 90 vở bt toán 5 tập 2\nKhông thực hiện phép tính, nêu dự đoán kết quả tìm x :\nx + 8,75 = 8,75 x = ............vì.............\n$\\frac{3}{4}$ + x = $\\frac{12}{16}$ x = ............vì.............\n=>Giải:\nx + 8,75 = 8,75 x = 0 vì 0 + 8,75 = 8,75\n$\\frac{3}{4}$ + x = $\\frac{12}{16}$ x = 0 vì $\\frac{12}{16}$ = $\\frac{3}{4}$\nBài tập 4: Trang 90 vở bt toán 5 tập 2\nVòi nước thứ nhất mỗi giờ chảy được$\\frac{1}{4}$thể tích của bể, vòi thứ hai mỗi giờ chảy được$\\frac{1}{5}$thể tích của bể. Hỏi cả hai vòi nước cùng chảy vào bể trong một giờ thì được bao nhiêu phần trăm thể tích của bể ?\nHướng dẫn:\nVòi nước thứ nhất mỗi giờ chảy được $\\frac{1}{4}$thể tích của bể\nVòi nước thứ hai mỗi giờ chảy được $\\frac{1}{5}$thể tích của bể\nMột giờ cả hai vòi cùng chảy được$\\frac{1}{4}$ +$\\frac{1}{5}$\n=> Giải:\nMột giờ cả hai vòi cùng chảy được :\n$\\frac{1}{4}$ +$\\frac{1}{5}$ =$\\frac{9}{20}$\n =$\\frac{45}{100}$\n = 45%\n Đáp số:45%\n"]}, {"id": "718722ed1e8c439523844017d13eb847", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-148-tap-ve-do-dien-tich-va-do-tich-tiep-theo-trang-86-87.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 148: ôn tập về đo diện tích và đo thể tích (tiếp theo) - Trang 86, 87", "contents": ["Bài tập 1: Trang 86 vở bt toán 5 tập 2\nĐiền “ > ; < ; =” thích hợp vào chỗ chấm :\n9m26dm2 … 9,06m2\n9m26dm2… 9,006m2\n9m26dm2… 9,6m2\n3m36dm3… 3,6m3\n3m36dm … 1dm385cm3\n=> Giải:\n9m26dm2 < 9,06m2\n9m26dm2= 9,006m2\n9m26dm2< 9,6m2\n3m36dm3< 3,6m3\n3m36dm3= 3,006m3\n1,85dm3> 1dm385cm3\nBài tập 2: Trang 86 vở bt toán 5 tập 2\nMột thửa ruộng hình thang có tổng độ dài hai đáy là 250m, chiều cao bằng $\\frac{3}{5}$ tổng độ dài hai đáy. Trung bình cứ 100m2của thửa ruộng đó thu được 64kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu tấn thóc ?\nHướng dẫn:\nChiều cao của thửa ruộng hình thang bằng $\\frac{3}{5}$ tổng độ dài hai đáy = 250 x $\\frac{3}{5}$\nDiện tích của thửa ruộng hình thang bằng $\\frac{1}{2}$ tổng độ dài hai đáy x chiều cao của hình thang\nSố ki-lô-gam thóc thu được trên cả thửa ruộng được tính bằng số m$^{2}$ của thửa ruộng đó : 100 x 64\n=> Giải:\nChiều cao của thửa ruộng hình thang là :\n 250× $\\frac{3}{5}$ =150 (m)\nDiện tích của thửa ruộng hình thang là :\n $\\frac{1}{2}$ x250×150 =18750(m$^{2}$)\nSố ki-lô-gam thóc thu được trên cả thửa ruộng :\n 18750 : 100 ⨯ 64 = 12000 (kg)\n = 12 tấn\n Đáp số : 12 tấn\nBài tập 3: Trang 87 vở bt toán 5 tập 2\nMột bể nước dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh 4m, chiều cao 2,8m (các kích thước ở trong lòng bể). Biết rằng 85% thể tích của bể đang chứa nước. Hỏi :\na. Trong bể có bao nhiêu lít nước ?\nb. Mức nước chứa trong bể cao bao nhiêu mét ?\nHướng dẫn:\nthể tích của bể nước dạng hình hộp chữ nhật là : 4 x 4 x 2,8\nthể tích nước có trong bể đó là : 85% = thể tích của bể nước : 100 x 85\nChiều cao của khối nước trong bể= thể tích nước có trong bể : diện tích đáy\n=> Giải:\nThể tích của bể nước là :\n 4 ⨯ 4 ⨯ 2,8 = 44,8 (m3)\nSố lít nước có trong bể là :\n 44,8 × 85 : 100=38,08(m3)\n = 38080dm3\n = 38080l\nChiều cao của khối nước trong bể là :\n 38080 : (4 ⨯ 4) = 2,38 (m)\n Đáp số : a. 38080 lít nước\n b. 2,38m"]}, {"id": "503c2c91070daf294d7a71bb6475993f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-147-tap-ve-do-tich-trang-85-86.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 147: ôn tập về đo thể tích - Trang 85, 86", "contents": ["Bài tập 1: Trang 85 vở bt toán 5 tập 2\na.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :\nb. Trong các đơn vị đo thể tích :\n- Đơn vị lớn gấp …………. lần đơn vị bé hơn tiếp liền.\n- Đơn vị bé bằng …………. đơn vị lớn hơn tiếp liền.\n=> Giải:\na.\nTên\nKí hiệu\nQuan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau\nMét khối\nm3\n1m3= 1000 dm3= 1000000 cm3\nĐề-xi-mét khối\ndm3\n1dm3= 1000 cm3; 1dm3= 0,001 m3\nXăng-ti-mét khối\ncm3\n1cm3= 0,001 dm3\nb. Trong các đơn vị đo thể tích :\n- Đơn vị lớn gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.\n- Đơn vị bé bằng$\\frac{1}{1000}$ đơn vị lớn hơn tiếp liền.\nBài tập 2: Trang 85 vở bt toán 5 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm :\na. 1m3= …………. dm3\n1dm3= …………. cm3\n1m3= …………. cm3\n2m3= …………. dm3\nb. 8,975m3= …………. dm3\n2,004m3= …………. dm3\n0,12dm3= …………. cm3\n0,5dm3= …………. cm3\n=> Giải:\na. 1m3= 1000 dm3\n1dm3= 1000 cm3\n1m3= 1 000 000 cm3\n2m3= 2000 dm3\nb. 8,975m3= 8975 dm3\n2,004m3= 2004 dm3\n0,12dm3= 120 cm3\n0,5dm3= 500 cm3\nBài tập 3: Trang 86 vở bt toán 5 tập 2\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :\na. 5m3675dm3= 5,675m3\n1996dm3= …………. m3\n2m382dm3= …………. m3\n25dm3= …………. m3\nb. 4dm3324cm3= …………. dm3\n1dm397cm3= …………. dm3\n2020cm3= …………. dm3\n105cm3= …………. dm3\nc. 1dm3= …………. m3\n1cm3= …………. dm3\n=> Giải:\na. 5m3675dm3= 5,675m3\n1996dm3= 1,996 m3\n2m382dm3= 2,082 m3\n25dm3= 0,025 m3\nb. 4dm3324cm3= 4,324 dm3\n1dm397cm3= 1,097 dm3\n2020cm3= 2,020 dm3\n105cm3= 0,105 dm3\nc. 1dm3= 0,001 m3\n1cm3= 0,001 dm3"]}, {"id": "866a1e6b484baad91d99d895efd416bd", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-144-tap-ve-do-do-dai-va-do-khoi-luong-trang-8182.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 144: ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng - Trang 81,82", "contents": ["Bài tập 1: Trang 81 vở bt toán 5 tập 2\na, Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài theo mẫu sau:\nLớn hơn mét\nMét\nBé hơn mét\ndam\nm\ndm\n1m\n= 10dm\n= 0,1 dam\nb,Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng theo mẫu sau:\nLớn hơn ki-lô-gam\nKi-lô-gam\nBé hơn ki-lô-gam\ntấn\ntạ\nyến\nkg\nhg\ndag\ng\n1 kg\n= 10hg\n= 0,1 yến\nc. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nTrong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng):\n- Đơn vị lớn gấp …………. lần đơn vị bé hơn tiếp liền.\n- Đơn vị bé bằng …………. đơn vị lớn hơn tiếp liền.\n=> Giải:\na,\nLớn hơn mét\nMét\nBé hơn mét\nkm\nhm\ndam\nm\ndm\ncm\nmm\n1km\n= 10hm\n1hm\n= 10dm\n=0,1km\n1dam\n= 10m\n= 0,1 hm\n1m\n= 10dm\n= 0,1 dam\n1dm\n= 10cm\n= 0,1m\n1cm\n= 10mm\n= 0,1dm\n1mm\n= 0,1cm\nb,\nLớn hơn ki-lô-gam\nKi-lô-gam\nBé hơn ki-lô-gam\ntấn\ntạ\nyến\n,kg\nhg\ndag\ng\n1 tấn\n= 10 tạ\n1 tạ\n= 10 yến\n= 0,1 tấn\n1 yến\n= 10 kg\n= 0,1 tạ\n1 kg\n= 10hg\n= 0,1 yến\n1hg\n= 10 dag\n= 0,1 kg\n1dag\n= 10 g\n= 0,1 hg\n1g\n= 0,1 dag\nc.\nTrong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng) :\n- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.\n- Đơn vị bé bằng $\\frac{1}{10}$ đơn vị lớn hơn tiếp liền.\nBài tập 2: Trang 81 vở bt toán 5 tập 2\na. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\n1km = …………. hm\n1m = …………. dm\n1kg = …………. hg\n1 tấn = …………. tạ\n1km = …………. dam\n1m = …………. cm\n1kg = …………. dag\n1 tấn = …………. yến\n1km = …………. m\n1m = …………. mm\n1kg = …………. g\n1 tấn = …………. kg\nb. Viết (theo mẫu) :\n1m = $\\frac{1}{10}$ dam = 0,1dam\n1m = …………. hm = …………. hm\n1m = …………. km = …………. km\n1kg = $\\frac{1}{10}$yến = 0,1 yến\n1kg = …………. tạ = …………. tạ\n1kg = …………. tấn = …………. tấn\n=> Giải:\na,\n1km = 10hm\n1km = 100dam\n1km = 1000m\n1m = 10dm\n1m = 100cm\n1m = 1000mm\n1kg = 10hg\n1kg = 100dag\n1kg = 1000g\n1 tấn = 10 tạ\n1 tấn = 100 yến\n1 tấn = 1000kg\nb,\nBài tập 3: Trang 81 vở bt toán 5 tập 2\nViết số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :\na. 8472m = 8km 472m = 8,472km\n3956m = …………. km …………. m = …,………. km\n5086m = …………. km …………. m = …,………. km\n2007m = 2,007km\n605m = 0,605……..\nb. 73dm = …………. m …………. dm = …,………. m\n267cm = …………. m …………. cm = …,………. m\n805cm = …………. m …………. cm = …,………. m\n1038mm = 10,38….\n591mm = 0,591….\nc. 4362g = …………. kg …………. g = …,………. kg\n3024g = …………. kg …………. g = ……,……. kg\n2002g = 2,002……\nd. 5728kg = …………. tấn …………. kg = …,………. tấn\n6094kg = …………. tấn …………. kg = …,………. tấn\n2 tấn 7 kg = 2,007…\n0,025 tấn = 2,5….\n=> Giải:\na.\n8472m = 8km 472m = 8,472km\n3956m = 3km 956m = 3,956km\n5086m = 5km 86m = 5,086km\n2007m = 2,007km\n605m = 0,605km\nb.\n73dm = 7m 3dm = 7,3m\n267cm = 2m 67cm = 2,67m\n805 cm = 8m67cm =8,67m\n1038mm = 10,38dm\n591 mm = 0,591m\nc.\n4362g = 4kg 362g = 4,362kg\n3024g = 3kg 24g = 3,024kg\n2002g = 2,002kg\nd.\n5728kg = 5 tấn 728 kg = 5,728 tấn\n6094 kg = 6 tấn 94kg = 6,094 tấn\n2 tấn 7kg = 2,007 tấn\n0,025 tấn = 2,5 yến\n"]}, {"id": "15d28ebe0e978fccfee6d7d4e0d9ec4b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-138-luyen-tap-chung-trang-72-73.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 138: luyện tập chung - Trang 72, 73", "contents": ["Bài tập 1: Trang 72 vở bt toán 5 tập 2\nViết số đo thích hợp vào ô trống:\ns\n95km\n84,7km\n400m\nv\n42 km/giờ\n24,2 km/giờ\nt\n1 giờ 20 phút\n2,5 giờ\n1 phút 20 giây\nHướng dẫn:\n1. Quãng đường ô trống thứ nhất: \n 1 giờ 20 phút = $\\frac{4}{3}$giờ\nQuãng đường (s) =vận tốc (v) x thời gian (t) \n =42 ×$\\frac{4}{3}$= 56 km\n2. Vận tốc ô trống thứ hai: \nVận tốc (v) = quãng đường (s): thời gian (t)\n = 95 : 2,5 = 38 km/giờ\n3. Thời gian ô trống thứ ba: \nThời gian (t)= quãng đường (s): vận tốc (v)\n = 84,7 : 24,2 = 3,5 giờ\n4. Vận tốc ô trống thứ tư :\n 1 phút 20 giây = 80 giây\nVận tốc (v) = quãng đường (s): thời gian (t)\n = 400 : 80 = 5m/giây\ns\n56km\n95km\n84,7km\n400m\nv\n42 km/giờ\n38 km/giờ\n24,2 km/giờ\n5 m/giây\nt\n1 giờ 20 phút\n2,5 giờ\n3,5 giờ\n1 phút 20 giây\nBài tập 2: Trang 73 vở bt toán 5 tập 2\nMột xe máy đi từ C đến B với vận tốc 36 km/giờ. Cùng lúc đó một ô tô đi từ A cách C 45km đuổi theo xe máy với vận tốc 51 km/giờ (xem hình vẽ). Tính thời gian đi để ô tô đuổi kịp xe máy.\nHướng dẫn:\nquãng đường cách nhau giữa ô tô và xe máy = 45 km\nhiệu 2 vận tốc giữa ô tô và xe máy = vận tốc ô tô - vận tốc xe máy\nthời gian để ô tô đuổi kịp xe máy = quãng đường : vận tốc\n=> Giải:\nSau mỗi giờ ô tô gần xe máy (hay hiệu hai vận tốc):\n 51 – 36 = 15 (km/giờ)\nThời gian để ô tô đuổi kịp xe máy:\n 45 : 15 = 3 (giờ)\n Đáp số: 3 giờ\nBài tập 3: Trang 73 vở bt toán 5 tập 2\nVận tốc dòng nước là 18 m/phút. Một người bơi xuôi dòng quãng sông dài 800m hết 8 phút. Hỏi người đó bơi ngược dòng quãng sông đó hết bao nhiêu thời gian?\nHướng dẫn:\nquãng sông=800m\nthời gian bơi xuôi dòng = 8 phút\nvận tốc dòng nước = 18 m/phút\nvận tốc bơi thực của người đó = (quãng sông :thời gian) -vận tốc dòng nước= (800 : 8) - 18\nvận tốc bơi ngược dòng đoạn sông = vận tốc bơi thực của người đó - vận tốc dòng nước\nthời gian bơi ngược dòng đoạn sông =quãng sông :vận tốc bơi ngược dòng đoạn sông\n=> Giải:\nVận tốc bơi xuôi dòng của một người là:\n 800 : 8 = 100 (m/phút)\nVận tốc bơi thực của người đó là:\n 100 – 18 = 82 (m/phút)\nVận tốc bơi ngược dòng của người đó là:\n 82 – 18 = 64 (m/phút)\nThời gian bơi ngược dòng đoạn sông là:\n 800 : 64 = 12,5 phút\n = 12 phút 30 giây\n Đáp số: 12 phút 30 giây"]}, {"id": "51ac580a10f8356757054f9c5f4fc715", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-145-tap-ve-do-do-dai-va-do-khoi-luong-tiep-theo-trang-83.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 145: ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp theo) - Trang 83", "contents": ["Bài tập 1: Trang 83 vở bt toán 5 tập 2\nViết các số đo sau dưới dạng số thập phân :\na. Có đơn vị đo là ki-lô-mét :\n4km 397m = ……,……. km\n500m = ……,……. km\n6km 72m = ……,……. km\n75m = ……,……. km\nb. Có đơn vị đo là mét :\n8m 6dm = ……,……. m\n4m 38cm = ……,……. m\n2m 4dm = ……,……. m\n87mm = ……,……. m\nHướng dẫn:\nMuốn đổi sangdạng số thập phân cần phải lưu ý đơn vị của số đó\nMuốn đổitừ m sang km thì ta chia cho 1000\nMuốn đổitừ mm, cm, dm sang m thì ta chia lần lượt cho 1000, 100, 10\n=> Giải:\na. Có đơn vị là ki-lô-mét :\n4km 397m = 4,397km\n500m = 0,5km\n6km 72m = 6,072km\n75m = 0,075km\nb. Có đơn vị đo là mét :\n8m 6dm = 8,6m\n4m 38cm = 4,38m\n2m 4dm = 2,4m\n87mm = 0,087m\nBài tập 2: Trang 83 vở bt toán 5 tập 2\na. Có đơn vị đo là ki-lô-gam :\n9kg 720g = ……,……. kg\n1kg 9g = ……,……. kg\n1kg 52g = ……,……. kg\n54g = ……,……. kg\nb. Có đơn vị đo là tấn :\n5 tấn 950kg = ……,……. tấn\n3 tấn 85kg = ……,……. tấn\nHướng dẫn:\nMuốn đổi sangdạng số thập phân cần phải lưu ý đơn vị của số đó\nMuốn đổitừ g sang kg thì ta chia cho 1000\nMuốn đổitừ kg sang tấn thì ta chia cho 1000\n=> Giải:\na. Có đơn vị đo là ki-lô-gam :\n9kg 720g = 9,720kg\n1kg 9g = 1,009kg\n1kg 52g = 1,052kg\n54g = 0,054kg\nb. Có đơn vị đo là tấn :\n5 tấn 950kg = 5,95 tấn\n3 tấn 85kg = 3,085 tấn\nBài tập 3: Trang 83 vở bt toán 5 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm :\na. 0,2m = ……….. cm\nb. 0,094km = ……….. m\nc. 0,05km = ……….. m\nd. 0,055kg = ……….. g\ne. 0,02 tấn = ……….. kg\ng. 1,5kg = ……….. g\nHướng dẫn:\nMuốn đổi sangdạng số thập phân cần phải lưu ý đơn vị của số đó\nMuốn đổitừ kg sang g thì ta nhân với 1000\nMuốn đổitừ tấn sang kg thì tanhân với 1000\nMuốn đổitừ km sang m thì tanhân với 1000\nMuốn đổitừ m sang cm thì tanhân với 100\n=> Giải:\na. 0,2m = 20cm\nb. 0,094km = 94m\nc. 0,05km = 50m\nd. 0,055kg = 55g\ne. 0,02 tấn = 20kg\ng, 1,5kg = 1500g\nBài tập 4: Trang 83 vở bt toán 5 tập 2\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :\na. 6538m = ……….. km\nb. 75cm = ……….. m\nc. 3752kg = ……….. tấn\nd. 725g = ……….. kg\nHướng dẫn:\nMuốn đổi sangdạng số thập phân cần phải lưu ý đơn vị của số đó\nMuốn đổitừ kg sang tấn thì ta chia cho 1000\nMuốn đổitừ g sang kg thì tachia cho1000\nMuốn đổitừ m sang km thì tachia cho1000\nMuốn đổitừ cm sang m thì tachia cho100\n=> Giải:\na. 6538m = 6,538km\nb. 75cm = 0,75m\nc. 3752kg = 3,752 tấn\nd. 725g = 0,725kg"]}, {"id": "a061c0e7a7b4c286b87e5d1d05470d06", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-142-tap-ve-so-thap-phan-trang-79-80.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 142: ôn tập về số thập phân - Trang 79, 80", "contents": ["Bài tập 1: Trang 79 vở bt toán 5 tập 2\nViết tiếp vào chỗ chấm:\na. 75,82 đọc là : …………………………………………\n75,82 gồm ……. chục, ……. đơn vị ; ……. phần rưỡi, ……. phần trăm, …….\nb. 9,345 đọc là : ……………………………………….....\n9,345 gồm ……. đơn vị ; …….. phần mười, …….. phần trăm, ……… phần nghìn.\n=> Giải:\na. \n75,82 đọc là: bảy mươi lăm phẩy tám mươi hai.\n75,82 gồm: 7 chục, 5 đơn vị; 8 phần mười, 2 phần trăm.\nb.\n 9,345 đọc là: chín phẩy ba trăm bốn mươi lăm\n9,345 gồm: 9 đơn vị; 3phần mười, 4 phần trăm, 5 phần nghìn.\nBài tập 2: Trang 79 vở bt toán 5 tập 2\nViết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):\nSố thập phân gồm\nViết số\nNăm mươi mốt đơn vị; tám phần mười, bốn phần trăm.\n51,84\nMột trăm linh hai đơn vị; sáu phần mười, ba phần trăm, chín phần nghìn.\nBảy đơn vị; hai phần trăm, năm phần nghìn.\nKhông đơn vị; một phần trăm.\n=> Giải:\nSố thập phân gồm\nViết số\nNăm mươi mốt đơn vị ; tám phần mười, bốn phần trăm.\n51,84\nMột trăm linh hai đơn vị ; sáu phần mười, ba phần trăm, chín phần nghìn.\n102,639\nBảy đơn vị ; hai phần trăm, năm phần nghìn.\n7,025\nKhông đơn vị ; một phần trăm.\n0,01\nBài tập 3: Trang 79 vở bt toán 5 tập 2\nViết dưới dạng số thập phân (theo mẫu):\n=> Giải:\nBài tập 4: Trang 80 vở bt toán 5 tập 2\nĐiền dấu “ > ; < ; =” vào chỗ chấm:\n95,8 … 95,79\n3,678 … 3,68\n6,030 … 6,0300\n47,54 … 47,5400\n0,101 … 0,11\n0,02 … 0,019\n=> Giải:\n95,8 > 95,79\n3,678 < 3,68\n6,030 = 6,0300\n47,54 = 47,5400\n0,101 < 0,11\n0,02 > 0,019\nBài tập 5: Trang 80 vở bt toán 5 tập 2\nKhoanh vào số bé nhất trong các số thập phân sau:\n4,7 ; 12,9 ; 2,5 ; 5,2 ; 12,6.\n=> Giải:\nsố bé nhất là 2,5\n"]}, {"id": "6e676b52bd00d6bb86844b67f0eae106", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-139-tap-ve-so-tu-nhien-trang-74-75.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 139: ôn tập về số tự nhiên - Trang 74, 75", "contents": ["Bài tập 1: Trang 74 vở bt toán 5 tập 2\nViết vào ô trống (theo mẫu):\nViết số\nĐọc số\n21 305 687\nHai mươi mốt triệu ba trăm linh năm nghìn sáu trăm tám mươi bảy\n5 978 600\nNăm trăm triệu ba trăm linh tám nghìn\nMột tỉ tám trăm bảy mươi hai triệu\n=> Giải:\nViết số\nĐọc số\n21 305 687\nHai mươi mốt triệu ba trăm linh năm nghìn sáu trăm tám mươi bảy\n5 978 600\nNăm triệu chín trăm bảy mươi tám nghìn sáu trăm đồng\n500 308 000\nNăm trăm triệu ba trăm linh tám nghìn\n1 872 000 000\nMột tỉ tám trăm bảy mươi hai triệu\nBài tập 2: Trang 74 vở bt toán 5 tập 2\na. Ba số tự nhiên liên tiếp: 899 ; ……… ; 901.……… ; 2001 ; 2002.\nb. Ba số lẻ liên tiếp: 1947 ; ……… ; ………\nc. Ba số chẵn liên tiếp: 1954 ; ……… ; ………\n=>Giải:\na. Ba số tự nhiên liên tiếp: 899, 900, 901; 2000, 2001, 2002\nb. Ba số lẻ liên tiếp: 1947, 1949, 1951\nc. Ba số chẵn liên tiếp: 1954, 1956, 1958.\nBài tập 3: Trang 74 vở bt toán 5 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. Số bé nhất có bốn chữ số là: …………………………\nb. Số lớn nhất có bốn chữ số là: …………………………\nc. Từ bốn chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 lập được số bé nhất có bốn chữ số là : …………\nd. Từ bốn chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 lập được số lớn nhất có bốn chữ số là : ………..\n=>Giải:\na. Số bé nhất có bốn chữ số là: 1000\nb. Số lớn nhất có bốn chữ số là: 9999\nc. Lập được số bé nhất từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 là 1023\nd. Lập được số lớn nhất từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 là: 3210\nBài tập 4: Trang 74 vở bt toán 5 tập 2\na, ….34 chia hết cho 3\nb, 4…6 cia hết cho 9\nc, 37…. chia hết cho cả 2 và 5\nd, 28…. chia hết cho cả 3 và 5\n=>Giải:\na, 234 chia hết cho 3\nb, 486 cia hết cho 9\nc, 370 chia hết cho cả 2 và 5\nd, 285 chia hết cho cả 3 và 5\nBài tập 5: Trang 75 vở bt toán 5 tập 2\na. Viết các số 4865 ; 3899 ; 5072 ; 5027 theo thứ tự từ bé đến lớn\nb. Viết các số 2847 ; 2874 ; 3042 ; 3054 theo thứ tự từ lớn đến bé\n=>Giải:\na. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 3899, 4865, 5027, 5072.\nb. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 3054, 3042, 2874, 2847.\n"]}, {"id": "d513cfb2c58275e0f7e6377fd5fb66ca", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-143-tap-ve-so-thap-phan-tiep-theo-trang-80-81.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 143: ôn tập về số thập phân (tiếp theo) - Trang 80, 81", "contents": ["Bài tập 1: Trang 80 vở bt toán 5 tập 2\nViết dưới dạng phân số thập phân (theo mẫu):\na. 0,4 =\n1,2 = ………...\n0,7 = ………...\n4,25 = ………...\n0,93 = ………...\n5,125 = ………...\nHướng dẫn:\nMuốn đổi từ số thập phânra phân số:\nsau dấu phẩy 1 số thì chia số đó cho 10, phân số đó có mẫu là 10\nsau dấu phẩy 2 số thì chia số đó cho 100, phân số đó có mẫu là 100\nsau dấu phẩy 3 số thì chia số đó cho 1000, phân số đó có mẫu là 1000\nMuốn đổi từ phân số tối giản ra phân số có mẫu số là các giá trị 10, 100, 1000. ta nhân cả tử và mẫu cho 1 số bất kì thỏa mãn ít nhất 1 trong 3 số 10, 100, 1000 chia hết cho mẫu số đó\n=> Giải:\na,\nb,\nBài tập 2: Trang 80 vở bt toán 5 tập 2\na. Viết dưới dạng tỉ số phần trăm (theo mẫu):\n0,25 = 25%\n0,6 = ………...\n7,35 = ………...\nb. Viết dưới dạng số thập phân:\n35% = ………...\n8% = ………...\n725% = ………...\nHướng dẫn:\nMuốn đổi số thập phân sang dạng tỉ số phần trăm ta lấy số đó nhân với 100, được kết quả thêm kí hiệu % vào đằng sau số đó\nMuốn đổi dạng tỉ số phần trămsang số thập phân ta lấy số đó chia cho 100, được kết quả bỏ kí hiệu % ở đằng sau số đó\n=> Giải:\na.\n0,25 = 25%\n0,6 = 60%\n7,35 = 735%\nb.\n35% = 0,35\n8% = 0,08\n725% = 7,25\nBài tập 3: Trang 80 vở bt toán 5 tập 2\nViết số đo dưới dạng số thập phân (theo mẫu):\nHướng dẫn:\nMuốn đổi phân số sang số thập phân ta lấy tử chia cho mẫu\n=> Giải:\nBài tập 4: Trang 81 vở bt toán 5 tập 2\na. Viết các số 6,3 ; 6,25 ; 3,97 ; 5,78 ; 6,03 theo thứ tự từ bé đến lớn:\nb. Viết các số 9,32 ; 8,86 ; 10 ; 10,2 ; 8,68 theo thứ tự từ lớn đến bé:\n=> Giải:\na. Các số theo thứ tự từ bé đến lớn:3,97; 5,78; 6,03; 6,25; 6,3\nb. Các số theo thứ tự từ lớn đến bé:10,2; 10; 9,32; 8,86; 8,68.\nBài tập 5: Trang 81 vở bt toán 5 tập 2\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm, sao cho :\na. 0,2 < ………… < 0,3\nb. 0,11 < ……….. < 0,12\nHướng dẫn:\nThêm chữ số 1 vào đằng sau số bé nhất\nví dụ:\n0,2 => 0,21\n0,11 => 0,111\n=> Giải:\na. 0,2 < 0,21 < 0,3\nb. 0,11 < 0,111 < 0,12."]}, {"id": "adbf1b1b3118cef7be36ed0a83072b1c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-140-tap-ve-phan-so-trang-75-76.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 140: ôn tập về phân số - Trang 75, 76", "contents": ["Bài tập 1: Trang 75 vở bt toán 5 tập 2\nViết phân số chỉ phần đã tô đậm của mỗi hình vẽ dưới đây vào chỗ chấm:\n=> Giải:\nBài tập 2: Trang 75 vở bt toán 5 tập 2\nViết hỗn số chỉ phần đã tô đậm của mỗi nhóm hình vẽ dưới đây vào chỗ chấm:\n=> Giải:\nBài tập 3: Trang 76 vở bt toán 5 tập 2\nRút gọn phân số (theo mẫu):\n=> Giải:\nBài tập 4: Trang 76 vở bt toán 5 tập 2\nQuy đồng mẫu số các phân số:\n=> Giải:\na,\nb,\nc,\nd,\nBài tập 5: Trang 76 vở bt toán 5 tập 2\nĐiền dấu “ > ; < ; =” vào chỗ chấm cho thích hợp\n=> Giải:\nBài tập 6: Trang 76 vở bt toán 5 tập 2\n=> Giải:\n"]}, {"id": "ad504c13d454d0586f21b9e998f77119", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-141-tap-ve-phan-so-tiep-theo-trang-77-78.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 141: ôn tập về phân số (tiếp theo) - Trang 77, 78", "contents": ["Bài tập 1: Trang 77 vở bt toán 5 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nPhân số chỉ phần đã tô đậm của băng giấy là:\n=> Giải:\nCó tất cả 9 ô màu trắng và ô được tô đậm\nCó 4 ô được tô đậm\nVậy số ô được tô đậm là 4 so với tổng cả ô màu trắng và ô được tô đậm là 9\n=> phân số chỉ phần đã tô đậm của băng giấy là $\\frac{4}{9}$\n=> Đáp án C\nBài tập 2: Trang 77 vở bt toán 5 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nCó 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy,$\\frac{1}{5}$số viên bi có màu:\nA. Nâu\nB. Xanh\nC. Đỏ\nD. Vàng\nHướng dẫn:\n$\\frac{1}{5}$số viên bi trong tổng 20 viên bi là:\n20 x$\\frac{1}{5}$ = 4 (viên bi)\nVậy viên bi màu xanh có 4 viên bi hay viên bi màu xanh chiếm$\\frac{1}{5}$số viên bi trong tổng 20 viên bi\n=> Đáp án: B\nBài tập 3: Trang 77 vở bt toán 5 tập 2\nNối$\\frac{2}{5}$hoặc$\\frac{3}{8}$với từng phân số bằng nó (theo mẫu):\nHướng dẫn:\n$\\frac{6}{8}$ =$\\frac{3}{4}$ (chia hết cho 2)\n$\\frac{8}{20}$ =$\\frac{2}{5}$(chia hết cho 4)\n$\\frac{6}{16}$ =$\\frac{3}{8}$(chia hết cho 2)\n$\\frac{12}{32}$ =$\\frac{3}{8}$(chia hết cho 4)\n$\\frac{6}{15}$ =$\\frac{2}{5}$(chia hết cho 3)\n$\\frac{9}{24}$ =$\\frac{3}{8}$(chia hết cho 3)\n=> Giải:\nBài tập 4: Trang 77 vở bt toán 5 tập 2\nSo sánh các phân số:\n=> Giải:\na,\nb,\nc,\nCách 1:\nCách 2:\nBài tập 5: Trang 78 vở bt toán 5 tập 2\nViết các phân số$\\frac{9}{14}$$\\frac{9}{15}$ $\\frac{3}{4}$theo thứ tự từ bé đến lớn\nHướng dẫn:\nTa có:$\\frac{9}{14}$ >$\\frac{9}{15}$(vì với hai phân số có cùng tử, phân số nào mẫu lớn hơn thì phân số đó nhỏ hơn).\nNên ta cần so sánh hai phân số$\\frac{9}{14}$ và$\\frac{3}{4}$\nMSC: 14 ⨯ 4 = 56\n(với 2 phân số có cùng mẫu, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn)\n"]}, {"id": "7a42af9e7eb703a7c1568515df2bedb9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-133-luyen-tap-trang-65-66.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 133: luyện tập - Trang 65, 66", "contents": ["Bài tập 1: Trang 65 vở bt toán 5 tập 2\nTính quãng đường rồi viết vào ô trống:\nv\n54 km/giờ\n12,6 km/giờ\n44 km/giờ\n82,5 km/giờ\nt\n2 giờ 30 phút\n1,25 giờ\n1$\\frac{3}{4}$giờ\n90 phút\ns (km)\nHướng dẫn:\n1. Quãng đường của ô trống thứ nhất:\nvận tốc (v) =54 km/giờ\nthời gian (t) =2 giờ 30 phút= 2,5 giờ\nQuãng đường (s)= vận tốc x thời gian =54 ⨯ 2,5 = 135km\n2. Quãng đường của ô trống thứ hai:\nvận tốc (v) =12,6 km/giờ\nthời gian (t) = 1,25 giờ\nQuãng đường (s) = vận tốc x thời gian =12,6 ⨯ 1,25 = 15,75km\n3. Quãng đường của ô trống thứ ba:\nvận tốc (v) =44 km/giờ\nthời gian (t) =1$\\frac{3}{4}$giờ = 1,75 giờ\nQuãng đường (s) = vận tốc x thời gian =44 ⨯ 1,75 = 77km\n4. Quãng đường của ô trống thứ tư:\nvận tốc (v) =82,5km/giờ\nthời gian (t) =90 phút = 1,5 giờ\nQuãng đường (s) = vận tốc x thời gian =82,5 ⨯ 1,5 = 123,75km \nv\n54 km/giờ\n12,6 km/giờ\n44 km/giờ\n82,5 km/giờ\nt\n2 giờ 30 phút\n1,25 giờ\n1$\\frac{3}{4}$giờ\n90 phút\ns (km)\n135km\n15,75km\n77km\n123,75km\nBài tập 2: Trang 65 vở bt toán 5 tập 2\nMột người đi xe máy từ nhà lúc 7 giờ 42 phút, đến thành phố lúc 11 giờ 18 phút với vận tốc 42,5 km/giờ. Tính quãng đường từ nhà người đó đến thành phố.\nHướng dẫn:\nvận tốc = 42,5 km/giờ\nthời gian =11 giờ 18 phút-7 giờ 42 phút\nQuãng đường = vận tốc x thời gian\nThời gian của người đi xe máy là:\n 11 giờ 18 phút – 7 giờ 42 phút = 3 giờ 36 phút\n = 3,6 giờ\nQuãng đường người đi xe máy đi được là:\n 42,5 ⨯ 3,6 = 153 (km)\n Đáp số: 153km\nBài tập 3: Trang 65 vở bt toán 5 tập 2\nMột người đi xe đạp với vận tốc 12,6 km/giờ trong 2$\\frac{1}{2}$ giờ. Tính quãng đường người đó đã đi được.\nHướng dẫn:\nvận tốc =12,6 km/giờ\nthời gian =2$\\frac{1}{2}$giờ\nQuãng đường = vận tốc x thời gian\n=> Giải:\n2$\\frac{1}{2}$ giờ = 2,5 giờ\nQuãng đường người đó đi được là:\n 12,6 ⨯ 2,5 = 31,5 (km)\n Đáp số: 31,5 km\nBài tập 4: Trang 66 vở bt toán 5 tập 2\nMột xe ngựa đi với vận tốc 8,6 km/giờ từ 8 giờ 50 phút đến 10 giờ 5 phút. Tính quãng đường xe ngựa đi được.\nHướng dẫn:\nvận tốc =8,6 km/giờ\nthời gian =10 giờ 5 phút - 8 giờ 50 phút\nQuãng đường = vận tốc x thời gian\n=> Giải:\nThời gian xe ngựa đi là:\n 10 giờ 5 phút – 8 giờ 50 phút = 1 giờ 15 phút = 1,25 giờ\nQuãng đường xe ngựa đi được là:\n 8,6 ⨯ 1,25 = 10,75 (km)\n Đáp số: 10,75 km\n"]}, {"id": "c0f878b0e007c9e25a6906eb6f2c1ae9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-135-luyen-tap-trang-67-68.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 135: luyện tập - Trang 67, 68", "contents": ["Bài tập 1: Trang 67 vở bt toán 5 tập 2\nViết số đo thích hợp vào ô trống:\ns\n165km\n11,25km\n144,75km\n32km\nv\n60 km/giờ\n4,5 km/giờ\n38,6 km/giờ\n12,8 km/giờ\nt (giờ)\nthời gian= quãng đường :vận tốc\n=> Giải:\n1. Thời gian của ô trống thứ nhất:\nquãng đường (s) =165km\nvận tốc (v) =60 km/giờ\n2. Thời gian của ô trống thứ hai:\nquãng đường (s) =11,25km\nvận tốc (v) =4,5 km/giờ\nquãng đường (s) =144,75km\nvận tốc (v) =38,6 km/giờ\nquãng đường (s) =32 km\nvận tốc (v) =12,8 km/giờ\nHướng dẫn:\nvận tốc =24 km/giờ\nquãng đường =9km\nthời gian= quãng đường :vận tốc\n=> Giải:\nquãng đường bác Bađi xe máy từ quê ra thành phố= vận tốc xthời gian = 40 x 3\nthời gianBác Ba đi xe máy từ quê ra thành phố với vận tốc 50 km/giờ= quãng đường :vận tốc\n=> Giải:\nthời gianngười đi xe đạp đi quãng đường30,5km= quãng đường :vận tốc\n=> Giải:"]}, {"id": "08c07c753a508e653bf5168167578260", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-130-van-toc-trang-60-61.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 130: vận tốc - Trang 60, 61", "contents": ["Bài tập 1: Trang 60 vở bt toán 5 tập 2\nMột ô tô đi được quãng đường 120km trong 2 giờ. Tính vận tốc của ô tô đó.\n=> Giải:\nVận tốc của ô tô đó là:\n 120 : 2 = 60 (km/giờ)\n Đáp số : 60 km/giờ\nBài tập 2: Trang 61 vở bt toán 5 tập 2\nMột người đi bộ quãng đường 10,5km hết 2,5 giờ. Tính vận tốc của người đi bộ đó.\n=> Giải:\nVận tốc của người đi bộ là:\n 10,5 : 2,5 = 4,2 (km/giờ)\n Đáp số: 4,2 km/giờ\nBài tập 3: Trang 61 vở bt toán 5 tập 2\nMột xe máy đi từ 8 giờ 15 phút đến 10 giờ được 73,5km. Tính vận tốc của xe máy đó với đơn vị đo là km/giờ.\n=> Giải:\nThời gian người đi xe máy là:\n 10 giờ - 8 giờ 15 phút = 1 giờ 45 phút\n = 1,75 giờ\nVận tốc của xe máy đó là:\n 73,5 : 1,75 = 42 (km/giờ)\n Đáp số : 42 km/giờ\nBài tập 4: Trang 61 vở bt toán 5 tập 2\nMột vận động viên chạy 800m hết 2 phút 5 giây. Tính vận tốc chạy của vận động viên đó với đơn vị đo là m/giây.\n=> Giải:\n 2 phút 5 giây = 125 giây\nVận tốc của vận động viên là:\n 800 : 125 = 6,4 (m/giây)\n Đáp số: 6,4 m/giây\n"]}, {"id": "f676aa9602f07f7d69bb123938733238", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-137-luyen-tap-chung-trang-71-72.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 137: luyện tập chung Trang 71, 72", "contents": ["Bài tập 1: Trang 71 vở bt toán 5 tập 2\nMột ô tô đi từ thị xã A đến thị xã B với vận tốc 48 km/giờ, cùng lúc đó một ô tô khác đi từ thị xã B đến thị xã A với vận tốc 54 km/giờ. Sau 2 giờ hai ô tô gặp nhau. Tính quãng đường từ thị xã A đến thị xã B.\nHướng dẫn:\nthời gian=2 giờ\nvận tốc ô tô đi từ A đến B =48 km/giờ\nvận tốc ô tô đi từ B đến A =54 km/giờ\nquãng đườngô tô đi từ A đến B= thời gian x vận tốc ô tôđi từ A đến B = 2 x 48\nquãng đườngô tô đi từ B đến A= thời gian x vận tốc ô tôđi từ B đến A = 2 x 54\nquãng đường AB nghĩa là tổng quãng đường của 2 ô tô đi được=quãng đườngô tô đi từ A đến B +quãng đườngô tô đi từ B đến A\n=> Giải:\nQuãng đường ô tô đi từ A đến B sau 2 giờ là:\n 48 ⨯ 2 = 96 (km)\nQuãng đường ô tô đi từ B đến A sau 2 giờ là:\n 54 ⨯ 2 = 108 (km)\nQuãng đường từ thị xã A đến thị xã B là:\n 96 + 108 = 204 (km)\n Đáp số: 204km\nBài tập 2: Trang 71 vở bt toán 5 tập 2\nTại hai đầu của quãng đường dài 17km một người đi bộ và một người chạy xuất phát cùng một lúc và ngược chiều nhau. Vận tốc của người đi bộ là 4,1 km/giờ, vận tốc của người chạy là 9,5 km/giờ. Hỏi kể từ lúc xuất phát, sau bao lâu thì hai người đó gặp nhau ?\nHướng dẫn:\nquãng đường =17km\ntổng vận tốccủa người đi bộvàngười chạy=vận tốccủa người đi bộ +vận tốccủa người chạy = 4,1 + 9,5\nthời gian2 người gặp nhau= quãng đường : tổng vận tốc\n=> Giải:\nTổng vận tốc của hai người là:\n 4,1 + 9,5 = 13,6 (km/giờ)\nThời gian hai người đó gặp nhau là:\n 17 : 13,6 = 1,25 giờ \n = 1 giờ 15 phút\n Đáp số: 1 giờ 15 phút\nBài tập 3: Trang 71 vở bt toán 5 tập 2\nMột xe máy đi từ A với vận tốc 30 km/giờ và sau 1$\\frac{1}{2}$giờ thì đến B. Hỏi một người đi xe đạp với vận tốc bằng 2/5 vận tốc của xe máy thì phải mất mấy giờ mới đi hết quãng đường AB?\nHướng dẫn:\nthời gianxe máy=1$\\frac{1}{2}$giờ\nvận tốc xe máy =30 km/giờ\nquãng đường AB =thời gian x vận tốc\nvận tốcngười đi xe đạp= $\\frac{2}{5}$vận tốc của xe máy =$\\frac{2}{5}$ x 30\nthời gianngười đi xe đạp =quãng đường AB :vận tốcngười đi xe đạp\n=> Giải:\n1$\\frac{1}{2}$ giờ = 1,5 giờ\nQuãng đường AB là:\n 30 ⨯ 1,5 = 45 (km)\nVận tốc người đi xe đạp là:\n 30 ⨯ 2/5 = 12 (km/giờ)\nThời gian người đi xe đạp đi hết quãng đường AB:\n 45 : 12 = 3,75 (giờ)\n = 3 giờ 45 phút\n Đáp số: 3 giờ 45 phút\nBài tập 4: Trang 72 vở bt toán 5 tập 2\nMột vận động viên đua xe đạp đi chặng đầu 100 km hết 2 giờ 30 phút, đi chặng đường sau 40 km hết 1,25 giờ. Hỏi vận tốc ở chặng đua nào của vận động viên đó lớn hơn?\nHướng dẫn:\nquãng đườngvận động viên đua xe đạp đi chặng đầu=100 km\nthời gianvận động viên đua xe đạp đi chặng đầu=2 giờ 30 phút = 2,5 giờ\nvận tốcvận động viên đua xe đạp đi chặng đầu=quãng đườngvận động viên đua xe đạp đi chặng đầu:thời gianvận động viên đua xe đạp đi chặng đầu=100 :2,5\nquãng đườngvận động viên đua xe đạp đi chặng sau=40 km\nthời gianvận động viên đua xe đạp đi chặng sau=1,25 giờ\nvận tốcvận động viên đua xe đạp đi chặng sau=quãng đườngvận động viên đua xe đạp đi chặng sau:thời gianvận động viên đua xe đạp đi chặng sau =40 : 1,25\n=> Giải:\n 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ\nVận tốc vận động viên ở chặng đầu là:\n 100 : 2,5 = 40 (km/giờ)\nVận tốc vận động viên ở chặng sau là:\n 40 : 1,25 = 32 (km/giờ)\nVận tốc chặng đầu lớn hơn vận tốc chặng sau:\n 40 – 32 = 8 (km/giờ)\n Đáp số: 8 km/giờ\n"]}, {"id": "cd049374ac360886e8493f9efc9438ec", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-136-luyen-tap-chung-trang-69-70.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 136: luyện tập chung Trang 69, 70", "contents": ["Bài tập 1: Trang 69 vở bt toán 5 tập 2\nMột người đi bộ được 14,8km trong 3 giờ 20 phút. Tính vận tốc của người đi bộ với đơn vị đo là m/phút.\nHướng dẫn:\nquãng đường =14,8km\nthời gian=3 giờ 20 phút\nvận tốc = quãng đường : thời gian\n=> Giải:\n 3 giờ 20 phút = 200 phút\n 14,8km = 14800m\nVận tốc của người đi bộ là:\n 14800 : 200 = 74 (m/phút)\n Đáp số: 74 m/phút\nBài tập 2: Trang 69 vở bt toán 5 tập 2\nMột ô tô và xe máy khởi hành cùng một lúc từ hai đầu của một quãng đường và đi ngược chiều nhau, sau 2 giờ 15 phút ô tô và xe máy gặp nhau. Biết ô tô đi với vận tốc 54 km/giờ, xe máy đi với vận tốc 38 km/giờ. Tính quãng đường đó.\nHướng dẫn:\nvận tốc ô tô =54 km/giờ\nvận tốc xe máy =38 km/giờ\nthời gian =2 giờ 15 phút\nquãng đường ô tô= vận tốc ô tô xthời gian\nquãng đường xe máy= vận tốc xe máy xthời gian\nquãng đường = quãng đường ô tô + quãng đường xe máy\n=> Giải:\nQuãng đường ô tô đi trong 2 giờ 15 phút là:\n 54 ⨯ 2,25 = 121,5 (km)\nQuãng đường xe máy đi trong 2 giờ 15 phút là:\n 38 ⨯ 2,25 = 85,5 (km)\nQuãng đường ô tô và xe máy cùng đi là:\n 121,5 + 85,5 = 207 (km)\n Đáp số: 207km\nBài tập 3: Trang 69 vở bt toán 5 tập 2\nMột người đi bộ đi quãng đường AB trong 2 giờ 30 phút với vận tốc 4,2 km/giờ. Hỏi nếu người đó đi xe đạp với vận tốc bằng 5/2 vận tốc đi bộ thì sau bao nhiêu thời gian đi hết được quãng đường nói trên ?\nHướng dẫn:\nquãng đường AB = vận tốc x thời gian\nvận tốc người đó đi xe đạp = $\\frac{5}{2}$ x 4,2\nthời gian nếu người đó đi bằng xe đạp = quãng đường AB :vận tốc đi xe đạp\n=> Giải:\n 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ\nQuãng đường AB là:\n 4,2 ⨯ 2,5 = 10,5 (km)\nVận tốc người đi xe đạp là:\n 4,2 × 5/2 = 10,5 (km/giờ)\nThời gian người đi xe đạp đi hết quãng đường AB :\n 10,5 : 10,5 = 1 (giờ)\n Đáp số: 1 giờ\nBài tập 4: Trang 70 vở bt toán 5 tập 2\nMột ô tô đi từ thành phố A lúc 10 giờ 35 phút và đến thành phố B lúc 15 giờ 57 phút. Dọc đường lái xe nghỉ ăn trưa mất 1 giờ 22 phút. Biết rằng hai thành phố cách nhau 180km, tính vận tốc của ô tô.\nHướng dẫn:\nquãng đường =180km\nthời gian=15 giờ 57 phút -10 giờ 35 phút -1 giờ 22 phút nghỉ trưa\nvận tốc = quãng đường : thời gian\n=> Giải:\nThời gian ô tô đi từ thành phố A đến thành phố B là:\n 15 giờ 57 phút – 10 giờ 35 phút = 5 giờ 22 phút\nThời gian thực mà ô tô đi từ thành phố A đến thành phố B là:\n 5 giờ 22 phút – 1 giờ 22 phút = 4 giờ\nVận tốc của ô tô là:\n 180 : 4 = 45 (km/giờ)\n Đáp số: 45 km/giờ\n"]}, {"id": "1e7f665597450e51b0ff883936784a71", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-132-quang-duong-trang-63-64.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 132: Quãng đường Trang 63, 64", "contents": ["Bài tập 1: Trang 63 vở bt toán 5 tập 2\nMột ô tô đi trong 3 giờ với vận tốc 46,5 km/giờ. Tính quãng đường ô tô đã đi.\nHướng dẫn:\nvận tốc = 46,5 km/giờ\nthời gian = 3 giờ\nQuãng đường = vận tốc x thời gian\n=> Giải:\nQuãng đường ô tô đã đi là:\n 46,5 ⨯ 3 = 139,5 (km)\n Đáp số: 139,5 km\nBài tập 2: Trang 64 vở bt toán 5 tập 2\nMột người đi xe máy với vận tốc 36km/giờ trong 1 giờ 45 phút. Tính quãng đường người đó đi được.\nHướng dẫn:\nvận tốc = 36km/giờ\nthời gian = 1 giờ 45 phút\nQuãng đường = vận tốc x thời gian\n=>Giải:\n 1 giờ 45 phút = 1,75 giờ\nQuãng đường người đi xe máy đi được là:\n 36 ⨯ 1,75 = 63 (km)\n Đáp số: 63 km\nBài tập 3: Trang 64 vở bt toán 5 tập 2\nVận tốc của một máy bay là 800 km/giờ. Tính quãng đường máy bay đã bay được trong 2 giờ 15 phút.\nHướng dẫn:\nvận tốc = 800 km/giờ\nthời gian = 2 giờ 15 phút\nQuãng đường = vận tốc x thời gian\n=>Giải:\n 2 giờ 15 phút = 2,25 giờ\nQuãng đường bay của máy bay là:\n 800 ⨯ 2,25 = 1800 (km)\n Đáp số: 1800km\nBài tập 4: Trang 64 vở bt toán 5 tập 2\nMột ô tô khởi hành lúc 6 giờ 30 phút với vận tốc 42km/giờ, đến 17 giờ thì ô tô tới địa điểm trả hàng. Tính quãng đường ô tô đã đi được, biết rằng lái xe nghỉ ăn trưa 45 phút.\nHướng dẫn:\nvận tốc =42 km/giờ\nthời gian =17 giờ - 6 giờ 30 phút - 45 phút nghỉ ăn trưa\nQuãng đường = vận tốc x thời gian\n=>Giải:\n 45 phút = 0,75 giờ\nThời gian ô tô tới địa điểm trả hàng là:\n 17 giờ - 6 giờ 30 phút = 10 giờ 30 phút \n = 10,5 giờ\nThời gian thực ô tô đi là:\n 10,5 giờ - 0,75 giờ = 9,75 giờ\nQuãng đường ô tô đi được là:\n 42 ⨯ 9,75 = 409,5 (km)\n Đáp số: 409,5km"]}, {"id": "5094b0ece86a608a0402fd77034f3123", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-134-thoi-gian-trang-66-67.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 134: thời gian Trang 66, 67", "contents": ["Bài tập 1: Trang 66 vở bt toán 5 tập 2\nMột người đi bộ với vận tốc 4,4 km/giờ được quãng đường dài 11km. Tính thời gian đi của người đó.\nHướng dẫn:\nvận tốc =4,4 km/giờ\nquãng đường =11km\nthời gian= quãng đường :vận tốc\n=> Giải:\nThời gian đi của người đi bộ là:\n 11 : 4,4 = 2,5 (giờ)\n = 2 giờ 30 phút\n Đáp số: 2 giờ 30 phút\nBài tập 2: Trang 66 vở bt toán 5 tập 2\nMột máy bay bay với vận tốc 650 km/giờ. Tính thời gian để máy bay bay được quãng đường dài 1430km.\nHướng dẫn:\nvận tốc =650 km/giờ\nquãng đường =1430km\nthời gian= quãng đường :vận tốc\n=> Giải:\nThời gian máy bay bay là:\n 1430 : 650 = 2,2 (giờ)\n = 2 giờ 12 phút\n Đáp số: 2 giờ 12 phút\nBài tập 3: Trang 67 vở bt toán 5 tập 2\nTrên quãng đường dài 279km, một ô tô đi với vận tốc 46,5 km/giờ. Hỏi sau mấy giờ ô tô đi hết quãng đường đó ?\nHướng dẫn:\nvận tốc =46,5 km/giờ\nquãng đường =279km\nthời gian= quãng đường :vận tốc\n=> Giải:\nThời gian ô tô đi hết quãng đường là:\n 279 : 46,5 = 6 (giờ)\n Đáp số: 6 giờ\nBài tập 4: Trang 67 vở bt toán 5 tập 2\nMột xe máy đi một đoạn đường dài 250m hết 20 giây. Hỏi với vận tốc đó, xe máy đi quãng đường dài 117km hết bao nhiêu thời gian?\nHướng dẫn:\nvận tốc = quãng đường : thời gian = 250 : 20 (m/s)\nquãng đường =117km= 117000m\nthời gian= quãng đường :vận tốc\n=> Giải:\nVận tốc xe máy đi hết đoạn đường là:\n 250 : 20 = 12,5 (m/giây)\nThời gian xe máy chạy là:\n 117km= 117000m\n 117000 : 12,5 = 9360 (giây)\n = 156 phút\n Đáp số : 156 phút"]}, {"id": "4e845a5879ada095e5112a3b764b7894", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-123-cong-so-do-thoi-gian-trang-50-51.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 123: cộng số đo thời gian - Trang 50, 51", "contents": ["Bài tập 1: Trang 50 vở bt toán 5 tập 2\nTính:\n4 năm 3 tháng + 3 năm 7 tháng =\n3 ngày 14 giờ + 5 ngày 6 giờ =\n5 năm 7 tháng + 2 năm 9 tháng =\n12 ngày 6 giờ + 15 ngày 21 giờ =\n23 giờ 15 phút + 8 giờ 32 phút =\n13 phút 35 giây + 3 phút 55 giây =\n=> Giải:\nBài tập 2: Trang 51 vở bt toán 5 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\na. 7 năm 5 tháng + 3 năm 7 tháng\nb. 12 giờ 27 phút + 5 giờ 46 phút\nc. 6 ngày 15 giờ + 8 ngày 9 giờ\nd. 8 phút 23 giây + 8 phút 52 giây\n=> Giải:\nBài tập 3: Trang 51 vở bt toán 5 tập 2\nTrong một cuộc chạy thi ma-ra-tông, vận động viên An chạy cả quãng đường hết 2 giờ 30 phút. Vận động viên Ba tới đích sau vận động viên An 12 phút. Hỏi vận động viên Ba chạy cả quãng đường hết bao nhiêu thời gian ?\n=> Giải:\nVận động viên Ba chạy cả quãng đường hết số thời gian là:\n 2 giờ 30 phút + 12 phút = 2 giờ 42 phút\n Đáp số: 2 giờ 42 phút\n"]}, {"id": "d5e4ce35c5238a499f090b2e2935ceed", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-122-bang-don-vi-do-thoi-gian-trang-49-50.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 122: bảng đơn vị đo thời gian - Trang 49, 50", "contents": ["Bài tập 1: Trang 49 vở bt toán 5 tập 2\nViết số La Mã thích hợp vào ô trống trong bảng thống kê một số sự kiện lịch sử (theo mẫu):\nSự kiện lịch sử\nNăm\nThế kỉ\nKhởi nghĩa Hai Bà Trưng\n40\nKhởi nghĩa Bà Triệu\n248\nIII\nNgô Quyền chiến thắng quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng\n938\nLý Thái Tổ rời đô về Thăng Long (Hà Nội)\n1010\nLý Thường Kiệt chiến thắng quân Tống\n1077\nChiến thắng giặc Nguyên lần thứ ba\n1288\nCuộc khởi nghĩa chống giặc Minh của Lê Lợi thắng lợi\n1428\nVua Quang Trung đại phá quân Thanh\n1789\nCách mạng Tháng Tám thành công, Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản Tuyên ngôn độc lập\n1945\nChiến thắng Điện Biên Phủ\n1954\nChiến dịch Hồ Chí Minh toàn thắng\n1975\n=> Giải:\nSự kiện lịch sử\nNăm\nThế kỉ\nKhởi nghĩa Hai Bà Trưng\n40\nI\nKhởi nghĩa Bà Triệu\n248\nIII\nNgô Quyền chiến thắng quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng\n938\nX\nLý Thái Tổ rời đô về Thăng Long (Hà Nội)\n1010\nXI\nLý Thường Kiệt chiến thắng quân Tống\n1077\nXI\nChiến thắng giặc Nguyên lần thứ ba\n1288\nXIII\nCuộc khởi nghĩa chống giặc Minh của Lê Lợi thắng lợi\n1428\nXV\nVua Quang Trung đại phá quân Thanh\n1789\nXVIII\nCách mạng Tháng Tám thành công, Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản Tuyên ngôn độc lập\n1945\nXX\nChiến thắng Điện Biên Phủ\n1954\nXX\nChiến dịch Hồ Chí Minh toàn thắng\n1975\nXX\nBài tập 2: Trang 49 vở bt toán 5 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n4 giờ = …….. phút\n2 giờ rưỡi = …….. phút\n3/4 giờ = …….. phút\n1,4 giờ = …….. phút\n3/4 phút = …….. giây\n180 phút = …….. giờ\n366 phút = …….. giờ …….. phút\n240 giây = …….. phút\n450 giây = …….. phút …….. giây\n3600 giây = …….. giờ\n=> Giải:\n4 giờ = 240 phút\n2 giờ rưỡi = 150 phút\n3/4 giờ = 45 phút\n1,4 giờ = 84 phút\n3/4phút = 45 giây\n180 phút = 3 giờ\n366 phút = 6 giờ 6 phút\n240 giây = 4 phút\n450 giây = 7 phút 30 giây\n3600 giây = 1 giờ\nBài tập 3: Trang 50 vở bt toán 5 tập 2\nĐiền số thích hợp vào chỗ chấm :\n4 ngày = …….. giờ\n2 ngày 5 giờ = …….. giờ\n1/3 ngày = …….. giờ\n2 thế kỉ = …….. năm\n1/4 thế kỉ = …….. năm\n3 năm = …….. tháng\n5 năm rưỡi = …….. tháng\n2/3 năm = …….. tháng\n36 tháng = …….. năm\n300 năm = …….. thế kỉ\n=> Giải:\n4 ngày = 96 giờ\n2 ngày 5 giờ = 53 giờ\n1/3 ngày = 8 giờ\n2 thế kỉ = 200 năm\n1/4 thế kỉ = 25 năm\n3 năm = 36 tháng\n5 năm rưỡi = 66 tháng\n2/3 năm = 8 tháng\n36 tháng = 3 năm\n300 năm = 3 thế kỉ"]}, {"id": "79b021a453b5a576ef7a4d6328918151", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-129-luyen-tap-chung-trang-59.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 129: luyện tập chung - Trang 59", "contents": ["Bài tập 1: Trang 59 vở bt toán 5 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\na. 12 ngày 12 giờ + 9 ngày 14 giờ =\nb. 8 phút 21 giây – 8 phút 5 giây =\nc. 15 giờ 2 phút – 9 giờ 15 phút =\n=> Giải:\nBài tập 2: Trang 59 vở bt toán 5 tập 2\nTính:\n2 giờ 23 phút ⨯ 5 =\n6 phút 43 giây ⨯ 5 =\n2,5 phút ⨯ 6 =\n10 giờ 42 phút : 2 =\n22,5 giờ : 6 =\n=> Giải:\nBài tập 3: Trang 59 vở bt toán 5 tập 2\nMột cái bể dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước trong lòng bể là: chiều dài 4m, chiều rộng 3,5m và chiều cao 3m. Trong bể, người ta quét xi măng mặt đáy và bốn mặt xung quanh, mỗi mét vuông hết 1,5 phút. Hỏi phải mất bao nhiêu thời gian để quét xi măng xong cái bể đó ?\n=> Giải:\nDiện tích xung quanh của bể hình hộp chữ nhật đó là:\n S$_{xq}$ = (4 + 3,5) ⨯ 2 ⨯ 3 = 45 (m$^{2}$)\nThời gian cần để quét xi măng xong 4 mặt xung quanh cái bể:\n 45 ⨯ 1,5 = 67,5 (phút)\nDiện tích mặt đáy của bể hình hộp chữ nhật đó là:\n 4 ⨯ 3,5 = 14 (m$^{2}$)\nThời gian cần để quét xi măng xong mặt đáy bể là:\n 14 ⨯ 1,5 = 21 (phút)\nThời gian cần để quét xi măng xong cái bể đó là:\n 67,5 + 21 = 88,5 (phút)\n Đáp số : 88,5 phút\nBài tập 4: Trang 60 vở bt toán 5 tập 2\nKhoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:\nMột ô tô đi từ Hà Nội lúc 11 giờ trưa và đến Vinh lúc 5 giờ 30 phút chiều. Dọc đường ô tô dừng ở Ninh Bình và Thanh Hóa mỗi nơi 15 phút.\nHỏi không kể thời gian dừng dọc đường, ô tô đi hết quãng đường từ Hà Nội đến Vinh mất bao nhiêu thời gian?\nA. 4 giờ 30 phút\nB. 6 giờ 30 phút\nC. 6 giờ 15 phút\nD. 6 giờ\nHướng dẫn:\nÔ tô đi từ Hà Nội lúc 11 giờ trưa và đến Vinh lúc 5 giờ 30 phút chiều hết số thời gian là:\n 17 giờ 30 phút - 11 giờ = 6 giờ 30 phút\nDọc đường ô tô dừng ở Ninh Bình và Thanh Hóa hết số thời gian là:\n 15 x 2 = 30 phút\nKhông kể thời gian dừng dọc đường,thời gian ô tô đi hết quãng đường từ Hà Nội đến Vinh là:\n 6 giờ 30 phút - 30 phút = 6 giờ\n Đáp số: 6 giờ\n=> Đáp án: D"]}, {"id": "144158bf5a691d230ffa867aa07aa29a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-124-tru-so-do-thoi-gian-trang-51-52.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 124: Trừ số đo thời gian - Trang 51, 52", "contents": ["Bài tập 1: Trang 51 vở bt toán 5 tập 2\nTính\n14 năm 7 tháng – 5 năm 2 tháng\n16 năm 4 tháng – 2 năm 9 tháng\n31 ngày 14 giờ - 5 ngày 6 giờ\n14 ngày 6 giờ - 12 ngày 21 giờ\n23 giờ 42 phút – 8 giờ 16 phút\n13 phút 35 giây – 10 phút 55 giây\n=> Giải:\nBài tập 2: Trang 52 vở bt toán 5 tập 2\nĐặt tính rồi tính\na. 23 năm 9 tháng – 4 năm 5 tháng\nb. 16 ngày 9 giờ - 8 ngày 6 giờ\nc. 12 giờ 15 phút – 5 giờ 25 phút\nd. 13 phút 32 giây – 6 phút 40 giây\n=> Giải:\nBài tập 3: Trang 52 vở bt toán 5 tập 2\nMột máy cắt cỏ ở hai khu vườn mất 5 giờ 15 phút. Riêng cắt ở khu vườn thứ nhất mất 2 giờ 45 phút. Hỏi máy cắt cỏ ở khu vườn thứ hai mất bao nhiêu thời gian?\n=> Giải:\nMáy cắt cỏ ở khu vườn thứ hai mất số thời gian là:\n 5 giờ 15 phút - 2 giờ 45 phút = 2 giờ 30 phút\n Đáp số: 2 giờ 30 phút"]}, {"id": "d2820e012e3be70142567b327782cf5c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-125-luyen-tap-trang-53-54.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 125: luyện tập - Trang 53, 54", "contents": ["Bài tập 1: Trang 53 vở bt toán 5 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na,\n$\\frac{1}{5}$ giờ = .... phút\n1$\\frac{1}{2}$giờ = .... phút\n 1,2 giờ = .... phút\n$\\frac{1}{3}$ phút = ....giây\n2$\\frac{1}{4}$ phút = ....giây\n 2,5 phút = ....giây\nb,\n67 phút = ....giờ.....phút\n320 giây = .........phút....giây\n3 giờ 15 phút = .... phút\n330 phút = ....giờ\n=> Giải:\n$\\frac{1}{5}$ giờ = 12 phút\n1$\\frac{1}{2}$giờ = 90 phút\n 1,2 giờ = 72 phút\n$\\frac{1}{3}$ phút = 20 giây\n2$\\frac{1}{4}$ phút = 135 giây\n 2,5 phút = 150 giây\nb,\n67 phút = 6 giờ 7 phút\n320 giây = 5 phút 20 giây\n3 giờ 15 phút = 195 phút\n330 phút = 5,5 giờ\nBài tập 2: Trang 53 vở bt toán 5 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\na. 6 năm 7 tháng + 4 năm 5 tháng\nb. 10 giờ 37 phút + 5 giờ 38 phút\nc. 26 ngày 7 giờ + 8 ngày 15 giờ\nd. 26 phút 35 giây + 46 phút 50 giây\n=> Giải:\nBài tập 3: Trang 53 vở bt toán 5 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\na. 30 năm 2 tháng – 8 năm 8 tháng\nb. 42 ngày 7 giờ - 8 ngày 9 giờ\nc. 21 giờ 12 phút – 7 giờ 17 phút\nd. 15 phút 23 giây – 7 phút 30 giây\n=> Giải:\na. 30 năm 2 tháng – 8 năm 8 tháng\nb. 42 ngày 7 giờ - 8 ngày 9 giờ\nc. 21 giờ 12 phút – 7 giờ 17 phút\nd. 15 phút 23 giây – 7 phút 30 giây\nBài tập 4: Trang 54 vở bt toán 5 tập 2\nTrong 5 giờ 30 phút một công nhân là được 3 chi tiết máy. Chi tiết máy thứ nhất làm hết 1 giờ 30 phút, chi tiết máy thứ hai làm hết 1 giờ 40 phút. Hỏi chi tiết máy thứ ba làm hết bao nhiêu thời gian?\n=> Giải:\nChi tiết máy thứ nhất và chi tiết máy thứ hai làm hết số thời gian là:\n 1 giờ 30 phút + 1 giờ 40 phút = 3 giờ 10 phút\nChi tiết máy thứ ba làm hết số thời gian là:\n 5 giờ 30 phút - 3 giờ 10 phút = 2 giờ 20 phút\n Đáp số: 2 giờ 20 phút\n"]}, {"id": "1957db312d698d69ea9d121a1142d267", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-126-nhan-so-do-thoi-gian-voi-mot-so-trang-55.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 126: nhân số đo thời gian với một số - Trang 55", "contents": ["Bài tập 1: Trang 55 vở bt toán 5 tập 2\nTính:\n5 giờ 4 phút x 6 =\n4,3 giờ x 4 =\n3 phút 5 giây x 7 =\n2 giờ 23 phút x 5 =\n2,5 phút x 6 =\n=> Giải:\nBài tập 2: Trang 55 vở bt toán 5 tập 2\nMột tuần lễ Mai học ở lớp 25 tiết, mỗi tiết 40 phút. Hỏi trong 2 tuần lễ Mai học ở lớp bao nhiêu thời gian?\n=> Giải:\n2 tuần lễ Mai học ở lớp có số tiết là:\n 25 x 2 = 50 (tiết)\nTrong 2 tuần lễ Mai học ở lớp hết số thời gian là:\n 50 x 40 = 200 (phút)\n Đáp số: 200 phút\nBài tập 3: Trang 55 vở bt toán 5 tập 2\nMột máy đóng đồ hộp cứ 5 phút thì đóng được 60 hộp. Hỏi phải mất bao nhiêu thời gian để máy đó đóng được 12000 hộp?\n=> Giải:\nThời gian để máy đó đóng được 1 hộp là:\n 5 : 60 = $\\frac{1}{12}$ (phút)\nThời gian để máy đó đóng được 12000 hộp là:\n $\\frac{1}{12}$ x 12000 = 1000 (phút)\n Đáp số: 1000 phút\n"]}, {"id": "a0f8d592df4725e6a9c1913f29320422", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-127-chia-so-do-thoi-gian-cho-mot-so-trang-56-57.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 127: Chia số đo thời gian cho một số - Trang 56, 57", "contents": ["Bài tập 1: Trang 56 vở bt toán 5 tập 2\nTính (theo mẫu):\n75 phút 40 giây : 5 =\n78 phút 42 giây : 6 =\n25,68 phút : 4 =\n=> Giải:\nBài tập 2: Trang 56 vở bt toán 5 tập 2\nTính (theo mẫu):\n7 giờ 27 phút : 3 =\n18 giờ 55 phút : 5 =\n25,8 giờ : 6 =\n=> Giải:\nBài tập 3: Trang 57 vở bt toán 5 tập 2\nMột người làm việc từ 8 giờ đến 11 giờ thì xong 6 sản phẩm. Hỏi trung bình người đó làm xong 1 sản phẩm hết bao nhiêu thời gian?\n=> Giải:\nThời gian người đó làm được 6 sản phẩm là:\n 11 - 8 = 3 (giờ)\nThời gian người đó làm được 1 sản phẩm là:\n 3 : 6 = $\\frac{1}{2}$ (giờ)\n Đáp số: $\\frac{1}{2}$ giờ\n"]}, {"id": "f77e0b5b49383d790d5b1570f3902ab4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-121-tu-kiem-tra-trang-464748.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 121: Tự kiểm tra - Trang 46,47,48", "contents": ["Phần 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :\nBài tập 1: Trang 46 vở bt toán 5 tập 2\n2% của 1000kg là :\nA. 10kg\nB. 20kg\nC. 22kg\nD. 100kg\nHướng dẫn: 2% của 1000kg có nghĩa là: (2 x 1000) : 100 = 20 (kg)\n=> Đáp án: B\nBài tập 2: Trang 46 vở bt toán 5 tập 2\nHình nào dưới đây đã được tô đậm 37,5% diện tích ?\nHướng dẫn:\nHình A: được tô đậm$\\frac{^{1}}{3}$hình => $\\frac{^{1}}{3}$ =33,33%\nHình B:được tô đậm$\\frac{^{1}}{3}$hình =>$\\frac{^{1}}{4}$ = 25%\nHình C:được tô đậm$\\frac{^{1}}{3}$hình =>$\\frac{^{2}}{4}$ = $\\frac{^{1}}{2}$ = 50%\nHình D:được tô đậm$\\frac{^{1}}{3}$hình =>$\\frac{^{3}}{8}$ =37,5%\n=> Đáp án: D\nBài tập 3: Trang 46 vở bt toán 5 tập 2\nCó 500 người tham gia đồng diễn thể dục. Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ số phần trăm nam thanh niên, nữ thanh niên và thiếu niên tham gia đồng diễn thể dục.\nHỏi có bao nhiêu nữ thanh niên tham gia đồng diễn thể dục ?\nA. 50\nB. 200\nC. 250\nD. 300\nHướng dẫn: Nữ thanh niên tham gia đồng diễn thể dục là: 500 x 40 : 100 = 200\n=> Đáp án: B\nBài tập 4: Trang 47 vở bt toán 5 tập 2\nCho hình chữ nhật EGHK có chiều dài 12cm, chiều rộng 9cm. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng KH.\nDiện tích phần đã tô đậm của hình chữ nhật EGHK là:\nA. 48cm2\nB. 54cm2\nC. 64cm2\nD. 108cm2\nHướng dẫn:\nDiện tích hình chữ nhật EGHK là:\n12 x 9 = 108 (cm$^{2}$)\nDiện tích phần tô đậm của hình chữ nhật EGHK là:\n108 : 2 = 54 (cm$^{2}$)\n=> Đáp số: B\nPhần 2.\nBài tập 1: Trang 47 vở bt toán 5 tập 2\n1. Ghi tên của mỗi hình sau vào chỗ chấm :\n=> Giải:\nBài tập 2: Trang 48 vở bt toán 5 tập 2\nMột bể cá dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước ở trong lòng bể là 25cm, 40cm, 50cm. Hiện nay 1/4 thể tích của bể có chứa nước. Hỏi cần phải đổ thêm vào bể bao nhiêu lít nước để 95% thể tích của bể có chứa nước?\n=> Giải:\nThể tích bể cá dạng hình hộp chữ nhật đó là:\n 25 x 40 x 50 = 50000 (cm$^{3}$)\n = 50 dm$^{3}$\n = 50 lít\nThể tích nước hiện tại chứa trong bể cá đó là:\n 50 x $\\frac{1}{4}$ = 12,5 (l)\n95% của bể cá đó có thể tích là:\n 50 x 95 :100 = 47,5 (l)\nCần phải đổ thêm vào bể số lít nước để 95% thể tích của bể có chứa nước\n 45,7 - 12,5 = 35 (l)\n Đáp số: 35l"]}, {"id": "b3b505adf09f2e2993be88766d65e802", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-131-luyen-tap-trang-626.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 131: luyện tập Trang 62,63", "contents": ["Bài tập 1: Trang 62 vở bt toán 5 tập 2\nMột ô tô đi qua cầu với vận tốc 21,6 km/giờ. Tính vận tốc của ô tô đó với đơn vị đo là:\na. m/phút\nb. m/giây.\n=> Giải:\n 21,6km = 21600m\n 1 giờ = 60 phút\n 1 giờ = 3600 giây\na. Vận tốc ô tô với đơn vị đo m/phút là:\n 21600 : 60 = 360 (m/phút)\nb. Vận tốc của ô tô với đơn vị đo m/giây là:\n 21600 : 3600 = 6 (m/giây)\n Đáp số: a. 360 m/phút\n b. 6 m/giây\nBài tập 2: Trang 62 vở bt toán 5 tập 2\nViết vào ô trống (theo mẫu):\ns\n63km\n14,7km\n1025 km\n79,95km\nt\n1,5 giờ\n3 giờ 30 phút\n1 giờ 15 phút\n3 giờ 15 phút\nv (km/giờ)\n42 km/giờ\nHướng dẫn:\nV(vận tốc km/h) = S (quãng đường) : T (thời gian)\nVận tốc của ô trống thứ hai: \n 3 giờ 30 phút = 3,5 giờ\n v = 14,7 : 3,5 = 4,2 km/giờ\nVận tốc của ô trống thứ ba:\n 1 giờ 15 phút = 1,25 giờ\n v = 1025 : 1,25 = 820 km/giờ\nVận tốc của ô trống thứ tư:\n 3 giờ 15 phút = 3,25 giờ\n v = 79,95 : 3,25 = 24,6 km/giờ\ns\n63km\n14,7km\n1025 km\n79,95km\nt\n1,5 giờ\n3 giờ 30 phút\n1 giờ 15 phút\n3 giờ 15 phút\nv (km/giờ)\n42 km/giờ\n4,2 km/giờ\n820 km/giờ\n24,6 km/giờ\nBài tập 3: Trang 62 vở bt toán 5 tập 2\nTrong một cuộc thi chạy, một vận động viên chạy 1500m hết 4 phút. Tính vận tốc chạy của vận động viên đó với đơn vị đo là m/giây.\n=> Giải:\n 4 phút = 240 giây\nVận tốc chạy của vận động viên đó là:\n 1500 : 240 = 6,25 (m/giây)\n Đáp số: 6,25 m/giây\nBài tập 4: Trang 63 vở bt toán 5 tập 2\nHai thành phố A và B cách nhau 160km, một ô tô đi từ A lúc 6 giờ 30 phút và đến B lúc 11 giờ 15 phút . Tính vận tốc của ô tô, biết rằng ô tô nghỉ ở dọc đường 45 phút.\n=> Giải:\nThời gian ô tô đi từ A đến B là:\n 11 giờ 15 phút – 6 giờ 30 phút = 4 giờ 45 phút\nThời gian ô tô chạy từ A đến B không kể thời gian nghỉ là:\n 4 giờ 45 phút – 45 phút = 4 giờ\nVận tốc của ô tô là:\n 160 : 4 = 40 (km/giờ)\n Đáp số: 40 km/giờ"]}, {"id": "64c9dfa83169471bbde797373d819865", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-129-luyen-tap-chung-trang-59.html", "title": "Giải vở bt toán 5 bài 129: Luyện tập chung Trang 59", "contents": ["", "Bài 1: Trang 59 vở bài tập toán 5 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\na) 12 ngày 12 giờ + 9 ngày 14 giờ\nb) 8 phút 21 giây - 8 phút 15 giây\nc) 15 giờ 2 phút - 9 giờ 15 phút\nBài 2: Trang 59 vở bài tập toán 5 tập 2\nTính:\nBài 3: Trang 59 vở bài tập toán 5 tập 2\nMột cái bể dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước trong lòng bể là : chiều dài 4m, chiều rộng 3,5m và chiều cao 3m. Trong bể, người ta quét xi măng mặt đáy và bốn mặt xung quanh, mỗi mét vuông hết 1,5 phút. Hỏi phải mất bao nhiêu thời gian để quét xi măng xong cái bể đó ?\nBài 4: Trang 60 vở bài tập toán 5 tập 2\nKhoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :\nMột ô tô đi từ Hà Nội lúc 11 giờ trưa và đến Vinh lúc 5 giờ 30 phút chiều. Dọc đường ô tô dừng ở Ninh Bình và Thanh Hóa mỗi nơi 15 phút.\nHỏi không kể thời gian dừng dọc đường, ô tô đi hết quãng đường từ Hà Nội đến Vinh mất bao nhiêu thời gian ?\nA. 4 giờ 30 phút\nB. 6 giờ 30 phút\nC. 6 giờ 15 phút\nD. 6 giờ"]}, {"id": "58f0c5a208300bf25f57a69ad4d5598e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-126-nhan-so-do-thoi-gian-voi-mot-so-trang-55.html", "title": "Giải vở bt toán 5 bài 126: Nhân số đo thời gian với một số Trang 55", "contents": ["", "Bài 1: Trang 55vở bài tập toán 5 tập 2\nTính:\nBài 2: Trang 55vở bài tập toán 5 tập 2\nMột tuần lễ Mai học ở lớp 25 tiết, mỗi tiết 40 phút. Hỏi trong 2 tuần lễ Mai học ở lớp bao nhiêu thời gian ?\nBài 3: Trang 55vở bài tập toán 5 tập 2\nMột máy đóng đồ hộp cứ 5 phút thì đóng được 60 hộp. Hỏi phải mất bao nhiêu thời gian để máy đó đóng được 12000 hộp ?"]}, {"id": "370dc89cc23e9f9791a52c3fd98f66f4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-124-tru-so-do-thoi-gian-trang-51.html", "title": "Giải vở bt toán 5 bài 124: Trừ số đo thời gian Trang 51", "contents": ["", "Bài 1: Trang 51vở bài tập toán 5 tập 2\nTính:\nBài 2: Trang 52vở bài tập toán 5 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\nBài 3: Trang 52vở bài tập toán 5 tập 2\nMột máy cắt cỏ ở hai khu vườn mất 5 giờ 15 phút. Riêng cắt ở khu vườn thứ nhất mất 2 giờ 45 phút. Hỏi máy cắt cỏ ở khu vườn thứ hai mất bao nhiêu thời gian ?"]}, {"id": "9b2808f57b66692a64eaced62ee36ece", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-128-luyen-tap-trang-57.html", "title": "Giải vở bt toán 5 bài 128: Luyện tập Trang 57", "contents": ["", "Bài 1: Trang 57 vở bài tập toán 5 tập 2\nTính:\nBài 2: Trang 57 - vở bài tập toán 5 tập 2\nTính:\nBài 3: Trang 58 vở bài tập toán 5 tập 2\nTính:\na. (6 giờ 35 phút + 7 giờ 4 phút) : 3\nb. 63 phút 4 giây – 32 phút 16 giây : 4\nc. (4 phút 18 giây + 12 phút 37 giây) ⨯ 5\nd. (7 giờ - 6 giờ 15 phút) ⨯ 6\nBài 4: Trang 58 vở bài tập toán 5 tập 2\nỞ một trạm quan sát trên cầu, người ta tính được rằng trung bình cứ 50 giây thì có một ô tô chạy qua cầu. Hỏi trong một ngày có bao nhiêu lượt ô tô chạy qua cầu ?"]}, {"id": "221e2c379fee664ecb2725ded2748b41", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-127-chia-so-do-thoi-gian-voi-mot-so-trang-56.html", "title": "Giải vở bt toán 5 bài 127: Chia số đo thời gian với một số Trang 56", "contents": ["", "Bài 1: Trang 56vở bài tập toán 5 tập 2\nTính (theo mẫu):\nBài 2: Trang 56vở bài tập toán 5 tập 2\nTính (theo mẫu):\nBài 3: Trang 57vở bài tập toán 5 tập 2\nMột người làm việc từ 8 giờ đến 11 giờ thì xong 6 sản phẩm. Hỏi trung bình người đó làm xong 1 sản phẩm hết bao nhiêu thời gian ?"]}, {"id": "bc96c9cfde9479eebecfa0b815778939", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-128-luyen-tap-trang-57-58.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 128: Luyện tập Trang 57, 58", "contents": ["Bài tập 1: Trang 57 vở bt toán 5 tập 2\nTính:\n2 giờ 45 phút ⨯ 5 =\n8 phút 37 giây ⨯ 6 =\n3,17 phút ⨯ 4 =\n=> Giải:\nBài tập 2: Trang 57 vở bt toán 5 tập 2\nTính:\n12 giờ 64 phút : 4 =\n31,5 giờ : 6 =\n7 giờ 5 phút : 5 =\n22 giờ 12 phút : 3 =\n=> Giải:\nBài tập 3: Trang 58 vở bt toán 5 tập 2\nTính:\na. (6 giờ 35 phút + 7 giờ 4 phút) : 3 =\nb. 63 phút 4 giây – 32 phút 16 giây : 4 =\nc. (4 phút 18 giây + 12 phút 37 giây) ⨯ 5 =\nd. (7 giờ - 6 giờ 15 phút) ⨯ 6 =\n=> Giải:\na. (6 giờ 35 phút + 7 giờ 4 phút) : 3 = 13 giờ 39 phút : 3\n = 4 giờ 33 phút\nb. 63 phút 4 giây – 32 phút 16 giây : 4 = 63 phút 4 giây – 8 phút 4 giây\n = 55 phút\nc. (4 phút 18 giây + 12 phút 37 giây) ⨯ 5= 16 phút 55 giây ⨯ 5\n = 80 phút 275 giây\n = 84 phút 35 giây\nd. (7 giờ - 6 giờ 15 phút) ⨯ 6 = (6 giờ 60 phút – 6 giờ 15 phút) ⨯ 6\n = 45 phút ⨯ 6 \n = 270 phút\n = 4 giờ 30 phút\nBài tập 4: Trang 58 vở bt toán 5 tập 2\nỞ một trạm quan sát trên cầu, người ta tính được rằng trung bình cứ 50 giây thì có một ô tô chạy qua cầu. Hỏi trong một ngày có bao nhiêu lượt ô tô chạy qua cầu ?\n=> Giải:\nMột ngày có số giây là:\n 24 x 60 x 60 = 86400 (giây)\nMột ngày có số lượt ô tô chạy qua cầu là:\n 86400 : 50 = 1728 (lượt)\n Đáp số: 1728 lượt ô tô\n "]}, {"id": "8fb6b7e6e52897ff96352d2fd8a2295f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-120-luyen-tap-chung-trang-45.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 120: luyên tập chung - Trang 45", "contents": ["Bài tập 1: Trang 45 vở bt toán 5 tập 2\nMột bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước ở trong lòng bể là: chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m và chiều cao 1m. Mức nước trong bể cao bằng 4/5 chiều cao của bể. Hỏi trong bể có bao nhiêu lít nước? (1dm3= 1 lít)\n=> Giải:\nThể tích bể nước dạng hình hộp chữ nhật đó là:\n 2 x 1,5 x 1 = 3 (m$^{3}$)\n = 3000 dm$^{3}$\n = 3000 lít\nTrong bể có số lít nước là:\n 3000 x $\\frac{4}{5}$= 2400 (lít)\n Đáp số: 2400 lít\nBài tập 2: Trang 45 vở bt toán 5 tập 2\nCho một hình lập phương có cạnh 0,5m. Tính rồi viết kết quả vào ô trống:\n=> Giải:\nDiện tích xung quanh của hình lập phương đó là:\n 0,5 x 0,5 x 4 = 1 (m$^{2}$)\nDiện tích toàn phần của hình lập phương đó là:\n 0,5 x 0,5 x 6 = 1,5 (m$^{2}$)\nThể tích của hình lập phương đó là:\n 0,5 x 0,5 x 0,5 = 0,125 (m$^{3}$)\nBài tập 3: Trang 45 vở bt toán 5 tập 2\na. Viết số đo thích hợp vào ô trống :\nb. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nChiều dài hình (1) gấp …. lần chiều dài hình (2)\nChiều rộng hình (1) gấp …. lần chiều rộng hình (2)\nChiều cao hình (1) gấp …. lần chiều cao hình (2)\nThể tích hình (1) gấp …. lần thể tích hình (2)\n=> Giải:\na, Thể tích hình hộp chữ nhật là: chiều dài x chiều rộng x chiều cao (m$^{3}$)\nb,\nChiều dài hình (1) gấp 2 lần chiều dài hình (2)\nChiều rộng hình (1) gấp 2 lần chiều rộng hình (2)\nChiều cao hình (1) gấp 2 lần chiều cao hình (2)\nThể tích hình (1) gấp 8 lần thể tích hình (2)"]}, {"id": "4ac6c5f94c561e26dde8a4e6ed1a432d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-122-bang-don-vi-do-thoi-gian-trang-49.html", "title": "Giải vở bt toán 5 bài 122: Bảng đơn vị đo thời gian Trang 49", "contents": ["", "Bài 1: Trang 49 vở bài tập toán 5 tập 2\nViết số La Mã thích hợp vào ô trống trong bảng thống kê một số sự kiện lịch sử (theo mẫu) :\nBài 2: Trang 49vở bài tập toán 5 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n4 giờ = …….. phút\n2 giờ rưỡi = …….. phút\n$\\frac{3}{4}$giờ = …….. phút\n1,4 giờ = …….. phút\n$\\frac{3}{4}$phút = …….. giây\n180 phút = …….. giờ\n366 phút = …….. giờ …….. phút\n240 giây = …….. phút\n450 giây = …….. phút …….. giây\n3600 giây = …….. giờ\nBài 3: Trang 50vở bài tập toán 5 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n4 ngày = …….. giờ\n2 ngày 5 giờ = …….. giờ\n$\\frac{1}{3}$ngày = …….. giờ\n2 thế kỉ = …….. năm\n$\\frac{1}{4}$thế kỉ = …….. năm\n3 năm = …….. tháng\n5 năm rưỡi = …….. tháng\n$\\frac{2}{3}$năm = …….. tháng\n36 tháng = …….. năm\n300 năm = …….. thế kỉ"]}, {"id": "be30692e2c146cfe35ccde22fbdca955", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-119-luyen-tap-chung-trang-4344.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 119: luyện tập chung - Trang 43,44", "contents": ["Bài tập 1: Trang 43 vở bt toán 5 tập 2\nCho hình vuông ABCD có cạnh 4cm. Trên các cạnh của hình vuông lấy lần lượt các trung điểm M, N, P, Q. Nối bốn điểm đó để được hình tứ giác MNPQ (xem hình vẽ). Tính tỉ số của diện tích hình tứ giác MNPQ và hình vuông ABCD.\n=> Giải:\nVì M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD và AD nên AM = MB = BN = NC = CP = PD = DQ = QA = 4 : 2 = 2cm\nDiện tích hình vuông ABCD là :\n 4 ⨯ 4 = 16 (cm2)\nDiện tích tam giác AMQ là :\n 2 x 2 : 2 = 2 (cm$^{2}$)Diện tích tứ giác MNPQ là :\n 16 – (4 ⨯ 2) = 8 (cm2)\nTỉ số của diện tích hình tứ giác MNPQ và hình vuông ABCD là :\n $\\frac{8}{16}$ = $\\frac{1}{2}$\n Đáp số $\\frac{1}{2}$\nBài tập 2: Trang 43 vở bt toán 5 tập 2\nCho hình bên gồm hình chữ nhật ABCD có AD = 2dm và một nửa hình tròn tâm O bán kính 2dm. Tính diện tích phần đã tô đậm của hình chữ nhật ABCD.\n=> Giải:\nDiện tích hình chữ nhật ABCD là :\n 2 ⨯ 4 = 8 (dm2)\nDiện tích nửa hình tròn tâm O là :\n 2 x 2 x 3,14 : 2 = 6,28 (dm$^{2}$)\nDiện tích phần đã tô đậm là :\n 8 – 6,28 = 1,72 (dm2)\n Đáp số : 1,72dm2\nBài tập 3: Trang 44 vở bt toán 5 tập 2\nCho hình thang vuông ABCD (xem hình vẽ) có AB = 20cm, AD = 30cm, DC = 40cm.\nNối A với C được hai hình tam giác là ABC và ADC. Tính :\na. Diện tích mỗi hình tam giác đó.\nb. Tỉ số phần trăm của diện tích hình tam giác ABC và hình tam giác ADC.\n=> Giải:\na. Diện tích hình thang ABCD là :\n (20 + 40) x 30 : 2 = 900 (cm$^{2}$)\nDiện tích tam giác ADC là :\n 40 x 30 : 2 = 600 (cm$^{2}$)\nDiện tích tam giác ABC là :\n 900 – 600 = 300 (cm2)\nb. Tỉ số phần trăm của diện tích tam giác ABC và hình tam giác ADC là :\n 300 : 600 x 100 = 50%\n Đáp số : a. Diện tích tam giác ABC : 300cm2\n Diện tích tam giác ADC : 600cm2\n b. %SABC= 50%\n"]}, {"id": "de1f56fcda5e099d55b2802c95f66b48", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-117-luyen-tap-chung-trang-3940.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 117: luyện tập chung - Trang 39,40", "contents": ["Bài tập 1: Trang 39 vở bt toán 5 tập 2\nBạn Dung tính nhẩm 15% của 120 như sau :\n10% của 120 là 12\n5% của 120 là 6\nVậy : 15% của 120 là 18\na. Theo cách tính của bạn Dung, hãy viết số thích hợp vào chỗ chấm để tìm 35% của 80:\n……. % của 80 là ……….\n…….% của 80 là ……….\n…….% của 80 là …….....\n…….% của 80 là ………\nb. Nêu cách tính tương tự như trên để tìm 22,5% của 240 :\n……..% của 240 là ………\n……..% của 240 là ………\n……..% của 240 là ………\n……..% của 240 là ………\n……..% của 240 là ………\n=> Giải:\na. 10% của 80 là 8\n20% của 80 là 16\n30% của 80 là 24\n5% của 80 là 4\n35% của 80 là 28\nb. 10% của 240 là 24\n20% của 240 là 48\n2% của 240 là 4,8\n0,5% của 240 là 1,2\n22,5% của 240 là 54\nBài tập 2: Trang 39 vở bt toán 5 tập 2Thể tích của hình lập phương bé bằng 125cm3và bằng\n$\\frac{5}{8}$ thể tích của hình lập phương lớn. Hỏi :\na. Thể tích của hình lập phương lớn bằng bao nhiêu phần trăm thể tích của hình lập phương bé ?\nb. Thể tích của hình lập phương lớn bằng bao nhiêu xăng-ti-mét khối ?\n=> Giải:\nTỉ số phần trăm thể tích hình lập phương lớn so với thể tích hình lập phương bé :\n $\\frac{8}{5}$ ×100%= 160%\nThể tích của hình lập phương lớn :\n 125 ⨯ 160% = 20000 (cm3)\n Đáp số : a. 160% ; b. 20000cm3\nBài tập 3: Trang 40 vở bt toán 5 tập 2\nBạn Hoa xếp các hình lập phương nhỏ có cạnh 1cm thành hình bên. Hỏi :\na. Hình bên có bao nhiêu hình lập phương nhỏ ?\nb. Nếu sơn các mặt ngoài của hình bên thì diện tích cần sơn bằng bao nhiêu xăng-ti-mét vuông ?\n=> Giải:\na. Nhìn hình ta thấy có 20 hình lập phương nhỏ.\nb. Để sơn các mặt ngoài của hình trên thì ta cần sơn 12 mặt lớn và 4 mặt nhỏ.\nDiện tích của 12 mặt lớn là :\n 2 ⨯ 2 ⨯ 12 = 48 (cm2)\nDiện tích của 4 mặt nhỏ cũng là diện tích 2 mặt lớn :\n 2 ⨯ 4 = 8 (cm2)\nDiện tích cần sơn là :\n 48 + 8 = 56 (cm2)\nBài tập 4: Trang 40 vở bt toán 5 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :\nBiết có thể tích là 1cm3. Thể tích của hình dưới đây là :\nA. 27cm3\nB. 21cm3\nC. 18cm3\nD. 15cm3\nhướng dẫn:\nHình lập phương bên được ghép bởi :\n 3 ⨯ 3 ⨯ 2 = 18 hình\nThể tích hình bên là :\n 18 ⨯ 1 = 18cm3\n=> Giải: Đáp án C.\n"]}, {"id": "b82e1f7521eaba0cc3ce4ef2d7e825f4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-118-gioi-thieu-hinh-tru-gioi-thieu-hinh-cau-trang-4142.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 118: giới thiệu hình trụ. giới thiệu hình cầu - Trang 41,42", "contents": ["Bài tập 1: Trang 41 vở bt toán 5 tập 2\nGhi dấu x vào ô trống đặt dưới hình trụ. Tô màu hình trụ đó.\n=> Giải:\nBài tập 2: Trang 42 vở bt toán 5 tập 2\nGhi dấu x vào ô trống đặt dưới hình cầu. Tô màu hình cầu đó.\n=> Giải:\nBài tập 3: Trang 42 vở bt toán 5 tập 2\nTrong mỗi hình vẽ đồ vật sau, hãy tô màu vào phần có dạng hình trụ, dạng hình cầu.\n=> Giải: tô màu vào vùng được đánh số\n"]}, {"id": "227f6041fcd56ba63b1abceb209f94af", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-116-luyen-tap-chung-trang-3738.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 116: luyện tập chung - Trang 37,38", "contents": ["Bài tập 1: Trang 37 vở bt toán 5 tập 2\nTính diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật có:\na. Chiều dài 0,9m, chiều rộng 0,6m, chiều cao 1,1m.\nb. Chiều dài$\\frac{4}{5}$ dm, chiều rộng $\\frac{2}{3}$dm, chiều cao $\\frac{3}{4}$dm\n=> Giải:\na. Chu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật là :\n (0,9 + 0,6) ⨯ 2 = 3(m)\nDiện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là :\n 3 ⨯ 1,1 = 3,3 (m2)\nThể tích hình hộp chữ nhật là :\n 0,9 ⨯ 0,6 ⨯ 1,1 = 0,594 (m3)\nb. Chu vi hình hộp chữ nhật là :\n ($\\frac{4}{5}$ + $\\frac{2}{5}$) x 2 = $\\frac{44}{15}$ (dm)\nDiện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là :\n $\\frac{44}{15}$ x $\\frac{3}{4}$ = $\\frac{11}{5}$ (dm$^{2}$)\nThể tích hình hộp chữ nhật là :\n $\\frac{4}{5}$ x $\\frac{2}{3}$ x $\\frac{3}{4}$= $\\frac{2}{5}$ (dm$^{3}$)\n Đáp số : a. 3,3m2; 0,594m3\n b.$\\frac{11}{5}$ dm$^{2}$ ;$\\frac{2}{5}$ dm$^{3}$\nBài tập 2: Trang 38 vở bt toán 5 tập 2\nMột hình lập phương có cạnh 3,5dm. Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương đó.\n=> Giải:\nDiện tích một mặt hình lập phương là :\n 3,5 ⨯ 3,5 = 12,25 (dm2)\nDiện tích toàn phần hình lập phương là :\n 12,25 ⨯ 6 = 73,5 (dm2)\nThể tích của hình lập phương là :\n 3,5 ⨯ 3,5 ⨯ 3,5 = 42,875 (dm3)\n Đáp số : 73,5dm2; 42,875dm3\nBài tập 3: Trang 38 vở bt toán 5 tập 2\nBiết thể tích của hình lập phương bằng 27cm3. Hãy tính diện tích toàn phần của hình lập phương đó.\n=> Giải:\nHướng dẫn : Có thể tìm độ dài cạnh của hình lập phương bằng cách thử lần lượt với các số đo 1cm, 2cm, …\n- Nếu cạnh hình lập phương là 1cm thì thể tích hình lập phương là :\n 1 ⨯ 1 ⨯ 1 = 1 (cm3) (loại)\n- Nếu cạnh hình lập phương là 2cm thì thể tích hình lập phương là :\n 2 ⨯ 2 ⨯ 2 = 8 (cm3) (loại)\n- Nếu cạnh hình lập phương là 3cm thì thể tích hình lập phương là :\n 3 ⨯ 3 ⨯ 3 = 27 (cm3) (nhận)\nVậy hình lập phương có cạnh dài 3cm.\nDiện tích một mặt hình lập phương là :\n 3 ⨯ 3 = 9 (cm2)\nDiện tích toàn phần hình lập phương là :\n 9 ⨯ 6 = 54 (cm2)\n Đáp số : 54cm2\nBài tập 4: Trang 38 vở bt toán 5 tập 2\nTính thể tích của khối gỗ có dạng như hình bên :\n=> Giải:\nThể tích hình lập phương cạnh 1cm là :\n 1 ⨯ 1 ⨯ 1 = 1 (cm3)\nSố hình lập phương tạo thành khối gỗ :\n 3 ⨯ 2 = 6 (hình)\nThể tích khối gỗ là :\n 1 ⨯ 6 = 6 (cm3)\n Đáp số : 6cm3\n"]}, {"id": "6dd1e317b4d5ed05b04831d024b4fb24", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-114-tich-hinh-hop-chu-nhat-trang-3435.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 114: thể tích hình hộp chữ nhật - Trang 34,35", "contents": ["Bài tập 1: Trang 34 vở bt toán 5 tập 2\nViết số đo thích hợp vào ô trống :\nHình hộp chữ nhật\n(1)\n(2)\n(3)\nChiều dài\n6cm\n2,5m\n$\\frac{3}{4}$dm\nChiều rộng\n4cm\n1,8m\n$\\frac{1}{3}$dm\nChiều cao\n5cm\n1,1m\n$\\frac{2}{5}$dm\nThể tích\nhướng dẫn:\nthể tích hình hộp chữ nhật = chiều dài x chiều rộng x chiều cao\nThể tích hình hộp chữ nhật (1) :\n V = a ⨯ b ⨯ c = 6 ⨯ 4 ⨯ 5 = 120cm3\nThể tích hình hộp chữ nhật (2) :\n V = 2,5 ⨯ 1,8 ⨯ 1,1 = 4,95m3\nThể tích hình hộp chữ nhật (3) :\n V =$\\frac{3}{4}$ x$\\frac{1}{3}$ x$\\frac{2}{5}$=$\\frac{1}{10}$dm$^{3}$\n=> Giải:\nHình hộp chữ nhật\n(1)\n(2)\n(3)\nChiều dài\n6cm\n2,5m\n$\\frac{3}{4}$dm\nChiều rộng\n4cm\n1,8m\n$\\frac{1}{3}$dm\nChiều cao\n5cm\n1,1m\n$\\frac{2}{5}$dm\nThể tích\n120cm3\n4,95m3\n$\\frac{1}{10}$dm$^{3}$\nBài tập 2: Trang 35 vở bt toán 5 tập 2\nTính rồi so sánh thể tích của hai hình hộp chữ nhật dưới đây :\nhướng dẫn:\nthể tích hình hộp chữ nhật = chiều dài x chiều rộng x chiều cao\n=> Giải:\nThể tích hình hộp chữ nhật (a) là :\n 1,5 ⨯ 0,8 ⨯ 1 = 1,2 (m3)\nThể tích hình hộp chữ nhật (b) là :\n 1,5 ⨯ 0,8 ⨯ 1 = 1,2 (m3)\nVậy thể tích hình hộp chữ nhật (a) bằng thể tích hình hộp chữ nhật (b)\nBài tập 3: Trang 35 vở bt toán 5 tập 2\nTính thể tích của khối gỗ có dạng như hình bên :\nhướng dẫn:\nChia khối gỗ thành 2 hình hộp chữ nhật như hình vẽ.\ntính thể tích 2 hình hộp chữ nhật\nthể tích khối gỗ = tổng thể tích 2 hình hộp chữ nhật\n=> Giải:\nThể tích hình hộp chữ nhật (1) là :\n (20 – 12) ⨯ 10 ⨯ 8 = 640 (cm3)\nThể tích hình hộp chữ nhật (2) là :\n 12 ⨯ 5 ⨯ 8 = 480 (cm3)\nThể tích khối gỗ là :\n 640 + 480 = 1120 (cm3)\n Đáp số : 1120cm3"]}, {"id": "46ddff99c6ad56e4e3dc2df3e4d7c1a1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-115-tich-hinh-lap-phuong-trang-3637.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 115: thể tích hình lập phương - Trang 36,37", "contents": ["Bài tập 1: Trang 36 vở bt toán 5 tập 2\nViết số đo thích hợp vào ô trống :\nCạnh của hình lập phương\n2,5m\n$\\frac{3}{4}$dm\n4cm\n5dm\nDiện tích một mặt\nDiện tích toàn phần\nThể tích\nhướng dẫn:\ndiện tích một mặt = cạnh x cạnh\ndiện tích toàn phần = cạnh x 6\nthể tích = cạnh x cạnh x cạnh\n=> Giải:\nBiết cạnh của hình lập phương 2,5m.\nDiện tích một mặt hình lập phương :\n S = 2,5 ⨯ 2,5 = 6,25m2\nDiện tích toàn phần hình lập phương :\n Stp= 6,25 ⨯ 6 = 37,5m2\nThể tích hình lập phương :\n V = 2,5 ⨯ 2,5 ⨯ 2,5 = 15,625m3\nBiết cạnh của hình lập phương $\\frac{3}{4}$dm.\nDiện tích một mặt hình lập phương :\n S= $\\frac{3}{4}$ x $\\frac{3}{4}$ =$\\frac{9}{16}$dm$^{2}$\nDiện tích toàn phần hình lập phương :\n Stp= $\\frac{9}{16}$ × 6 =$\\frac{27}{8}$dm$^{2}$\nThể tích hình lập phương :\n V= $\\frac{3}{4}$ x $\\frac{3}{4}$ x $\\frac{3}{4}$ =$\\frac{27}{64}$dm$^{3}$\nBiết cạnh của hình lập phương 4cm.\nDiện tích một mặt hình lập phương :\n S = 4 ⨯ 4 = 16cm2\nDiện tích toàn phần hình lập phương :\n Stp= 16 ⨯ 6 = 96cm2\nThể tích hình lập phương :\n V = 4 ⨯ 4 ⨯ 4 = 64cm3\nBiết cạnh của hình lập phương 5dm.\nDiện tích một mặt hình lập phương :\n S = 5 ⨯ 5 = 25dm2\nDiện tích toàn phần hình lập phương :\n Stp= 25 ⨯ 6 = 150dm2\nThể tích hình lập phương :\n V = 5 ⨯ 5 ⨯ 5 = 125dm3\nCạnh của hình lập phương\n2,5m\n$\\frac{3}{4}$dm\n4cm\n5dm\nDiện tích một mặt\n6,25m2\n$\\frac{9}{16}$dm\n16cm2\n25dm2\nDiện tích toàn phần\n37,5m2\n$\\frac{27}{8}$dm\n96cm2\n150dm2\nThể tích\n15,625m3\n$\\frac{27}{64}$dm\n64cm3\n125dm3\nBài tập 2: Trang 36 vở bt toán 5 tập 2Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,2m, chiều rộng 0,8m, chiều cao 0,6m và một hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của chiều dài, chiều rộng, chiều cao của hình hộp chữ nhật đó.\na. Tính thể tích của mỗi hình trên.\nb. Hình nào có thể tích lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu đề-xi-mét khối ?\nhướng dẫn:\nthể tích hình hộp chữ nhật = chiều dài x chiều rộng x chiều cao\ncạnh của hình lập phương = (chiều dài + chiều rộng + chiều cao) : 3\nthể tích hình lập phương =cạnh x cạnh x cạnh\nthể tích hình lập phương lớn hơn thể tích hình hộp chữ nhật =thể tích hình lập phương -thể tích hình hộp chữ nhật\n=> Giải:\na.\nThể tích hình hộp chữ nhật là :\n 2,2 ⨯ 0,8 ⨯ 0,6 = 1,056 (m3)\nCạnh hình lập phương là :\n (2,2 + 0,8 + 0,6) : 3 = 1,2 (m)\nThể tích hình lập phương là :\n 1,2 ⨯ 1,2 ⨯ 1,2 = 1,728 (m3)\nb.\nThể tích hình lập phương lớn hơn thể tích hình hộp chữ nhật là :\n 1,728 – 1,056 = 0,672m3= 672dm3\nBài tập 3: Trang 37 vở bt toán 5 tập 2\nMột khối kim loại hình lập phương có cạnh 0,15m. Mỗi đề-xi-mét khối kim loại đó cân nặng 10kg. Hỏi khối kim loại đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?\nhướng dẫn:\nthể tích của khối kim loại hình lập phương = cạnh x cạnh x cạnh\nđổi m$^{3}$ sang dm$^{3}$\ncân nặng của khối kim loại = thể tíchcủa khối kim loại hình lập phươngx 10\n=> Giải:\nThể tích khối kim loại là :\n 0,15 ⨯ 0,15 ⨯ 0,15 = 0,003375 (m3)\n 0,003375m3= 3,375dm3\nKhối kim loại đó nặng là :\n 10 ⨯ 3,375 = 33,75 (kg)\n Đáp số : 33,75kg\n"]}, {"id": "33dadfddc1cc179cd1b78fc688f8e5dc", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-112-met-khoi-trang-3233.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 112: mét khối- Trang 32,33", "contents": ["Bài tập 1: Trang 32 vở bt toán 5 tập 2\nViết số đo hoặc chữ thích hợp vào ô trống (theo mẫu)\nMười tám mét khối\n18m3\n302m3\n2005m3\n$\\frac{3}{10}$m$^{3}$\n0,308m3\nNăm trăm mét khối\nTám nghìn không trăm hai mươi mét khối\nMười hai phần trăm mét khối\nKhông phẩy bảy mươi mét khối\n:\n=> Giải:\nMười tám mét khối\n18m3\nBa trăm linh hai mét khối\n302m3\nHai nghìn không trăm linh năm mét khối\n2005m3\nBa phần mười mét khối\n$\\frac{3}{10}$m$^{3}$\nKhông phẩy ba trăm linh tám mét khối\n0,308m3\nNăm trăm mét khối\n500m3\nTám nghìn không trăm hai mươi mét khối\n8020m3\nMười hai phần trăm mét khối\n$\\frac{12}{100}$m$^{3}$\nKhông phẩy bảy mươi mét khối\n0,70m3\nBài tập 2: Trang 33 vở bt toán 5 tập 2\na. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối :\n1m3= …………..\n87,2m3= …………\n15m3= …………..\n$\\frac{3}{5}$m$^{3}$=.............\n3,128m3= …………\n0,202m3= …………..\nb. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối :\n1dm3= …………..\n19,80m3= ………….\n1,952dm3= …………..\n913,232413m3= ………….\n$\\frac{3}{5}$m$^{3}$=..............\n=> Giải:\na. 1m3= 1000dm3\n87,2m3= 87200dm3\n15m3= 15000dm3\n$\\frac{3}{5}$m$^{3}$= 600dm$^{3}$\n3,128m3= 3128dm3\n0,202m3= 202dm3\nb. 1dm3= 1000cm3\n19,80m3= 19800000cm3\n1,952dm3= 1952cm3\n913,232413m3= 913232413cm3\n$\\frac{3}{5}$m$^{3}$=750000cm$^{3}$\nBài tập 3: Trang 33 vở bt toán 5 tập 2\nĐúng ghi Đ, sai ghi S.\nSố 0,305m3đọc là :\n=> Giải:\n"]}, {"id": "b4b3efa32ab3a053fee1820ffb8639fa", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-111-xang-ti-met-khoi-de-xi-met-khoi-trang-3132.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 111: xăng-ti-mét khối. đề-xi-mét khối - Trang 31,32", "contents": ["Bài tập 1: Trang 31 vở bt toán 5 tập 2\n1. a. Viết cách đọc các số đo sau (theo mẫu) :\nMẫu : 82cm3: tám mươi hai xăng-ti-mét khối.\n508dm3: …………………………………………………\n17,02dm3: ……………………………………………….\n$\\frac{3}{8}$ cm: …………………………………………………..\nb. Viết các số đo thích hợp vào chỗ chấm :\nHai trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối : …………………………………\nNăm nghìn không trăm linh tám đề-xi-mét khối : ………………………….\nTám phẩy ba trăm hai mươi đề-xi-mét khối : ………………………………\nBa phần năm xăng-ti-mét khối : ……………………………………………\n=> Giải:\na. 508dm3đọc là năm trăm linh tám đề-xi-mét khối.\n17,02dm3đọc là mười bảy phẩy không hai đề-xi-mét khối.\n$\\frac{3}{8}$cm$^{3}$đọc là ba phần tám xăng-ti-mét khối\nb. Hai trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối : 252cm3\nNăm nghìn không trăm linh tám đề-xi-mét khối : 5008dm3\nTám phẩy ba trăm hai mươi đề-xi-mét khối : 8,320dm3\nBa phần năm xăng-ti-mét khối :35cm3\nBài tập 2: Trang 32 vở bt toán 5 tập 2\nViết số đo thích hợp vào ô trống :\na.\n1dm3= …………. cm3\n4,5dm3= ………….. cm3\n215dm3= ………… cm3\n$\\frac{2}{5}$ dm$^{3}$ = ………….. cm3\nb.\n5000cm3= ………… dm3\n940 000cm3= ………… dm3\n2100cm3= ……. dm3……… cm3\n372000cm3= …………….. dm3\n606dm3= ………… cm3\n=> Giải:\na. 1dm3= 1000cm3\n4,5dm3= 4500cm3\n215dm3= 215000cm3\n$\\frac{2}{5}$ dm$^{3}$ = 400cm$^{3}$\nb. 5000cm3= 5dm3\n940000cm3= 940dm3\n2100cm3= 2dm3100cm3\n372000cm3= 372dm3\n606dm3= 606000cm3\nBài tập 3: Trang 32 vở bt toán 5 tập 2\nĐiền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm thích hợp.\n2020cm3 … 2,02dm3\n2020cm3… 2,2dm3\n2020cm3… 0,202dm3\n2020cm3… 20,2dm3\n=> Giải:\n2020cm3= 2,02dm3\n2020cm3< 2,2dm3\n2020cm3> 0,202dm3\n2020cm3< 20,2dm3"]}, {"id": "27c4e2e80f0ef94cd61047ce4eb4538a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-110-tich-cua-mot-hinh-trang-3031.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 110: thể tích của một hình - Trang 30,31", "contents": ["Bài tập 1: Trang 30 vở bt toán 5 tập 2\nCho hai hình A và B như hình dưới đây:\nHình A gồm bao nhiêu hình lập phương nhỏ ?\nHình B gồm bao nhiêu hình lập phương nhỏ ?\nHình nào có thể tích lớn hơn ?\nhướng dẫn:\ntính số hình lập phương nhỏ\nthể tích của hình = thể tích của 1 hình lập phương x số hình lập phương\nSố hình lập phương nhỏ ở hình A là :\n 4 ⨯ 3 ⨯ 3 = 36 (hình)\nThể tích hình A là :\n 1 ⨯ 36 = 36 (cm3)\nSố hình lập phương nhỏ ở hình B là :\n 5 ⨯ 4 ⨯ 2 = 40 (hình)\nThể tích hình B là :\n 1 ⨯ 40 = 40 (cm3)\n=> Giải:\nHình A gồm 36 hình lập phương nhỏ.\nHình B gồm 40 hình lập phương nhỏ\nHình B có thể tích lớn hơn hình A\nBài tập 2: Trang 30 vở bt toán 5 tập 2\nViết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp :\na. Hình hộp chữ nhật C gồm ………. hình lập phương nhỏ.\nb. Hình lập phương D gồm ………… hình lập phương nhỏ.\nc. Thể tích hình lập phương D ……………… thể tích hình hộp chữ nhật C.\n=> Giải:\na. Hình hộp chữ nhật C gồm 24 hình lập phương nhỏ.\nb. Hình lập phương D gồm 27 hình lập phương nhỏ.\nc. Thể tích hình lập phương D lớn hơn thể tích hình hộp chữ nhật C.\nBài tập 3: Trang 31 vở bt toán 5 tập 2\nMột hình lập phương được tạo bởi 8 khối gỗ hình lập phương cạnh 1cm và một hình lập phương khác được tạo bởi 27 khối gỗ hình lập phương cạnh 1cm. Hỏi có thể xếp tất cả các khối gỗ của hai hình lập phương trên thành một hình lập phương mới không ?\nhướng dẫn:\ntính theo 3 cách\n=> Giải:\nCách 1:\n8 = 2 x 2 x 2\n27 = 3 x 3 x 3\nTổng các khối gỗ là: 8 + 27 = 35 (khối)\nKhông có số tự nhiên nào để: axaxa = 35\nKhông thể xếp được.\nCách 2:\nKhông thể tạo thành một hình lập phương mới được.Giải thích: Vì khối lập phương được xếp từ 27 khối lập phương nhỏ có chiều dài cạnh là 1cm sẽ có số ô vuông trong một mặt là 3x3=9(nhẩm tính thôi) mỗi mặt của khối lập phương đó có 9 khối lập phương nhỏ cạnh 1cm. Vậy nếu cộng thêm 8 khối lập phuơng nhỏ cạnh 1cm nữa vào thì không tạo được một khối lập phương mới.\nCách 3\n+ Hình lập phương tạo bởi 8 khối gỗ có cạnh 8 : 4 = 2cm\n+ Hình lập phương tạo bởi 27 khối gỗ có cạnh 27 : 9 = 3cm\n+ Hình lập phương tạo bởi 8 + 27 = 35 khối gỗ có cạnh 35 : 5 = 7cm (vô lý vì 5 hoặc 7 khối gỗ không đối xứng nhau nên không ghép được một mặt của hình lập phương). Do đó không thể xếp tất cả các khối gỗ của hai hình lập phương trên thành một hình lập phương"]}, {"id": "033c539c3960d93cfa5620e5ea6133bf", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-109-luyen-tap-chung-trang-28-29.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 109: luyện tập chung - Trang 28, 29", "contents": ["Bài tập 1: Trang 28 vở bt toán 5 tập 2\nTính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có :\na. Chiều dài 1,5m, chiều rộng 0,5m và chiều cao 1,1m\nb. Chiều dài$\\frac{4}{5}$ dm, chiều rộng$\\frac{1}{3}$ dm, chiều cao$\\frac{3}{4}$ dm\nHướng dẫn\n=> Giải:\na.\nChu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật là :\n (1,5 + 0,5) ⨯ 2 = 4 (m)\nDiện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là :\n 4 ⨯ 1,1 = 4,4 (m2)\nDiện tích mặt đáy hình hộp chữ nhật là :\n 1,5 ⨯ 0,5 = 0,75 (m2)\nDiện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là :\n 4,4 + 2 ⨯ 0,75 = 5,9 (m2)b. \nChu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật là :\n ($\\frac{4}{5}$+$\\frac{1}{3}$) × 2 =$\\frac{34}{15}$ (m)\nDiện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là :\n $\\frac{34}{15}$ × $\\frac{3}{4}$ =$\\frac{17}{10}$(m$^{2}$)\nDiện tích mặt đáy hình hộp chữ nhật là :\n ($\\frac{4}{5}$ x $\\frac{1}{3}$) =$\\frac{4}{15}$ (m$^{2}$)\nDiện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là :\n ($\\frac{17}{10}$+ 2 x $\\frac{4}{15}$) =$\\frac{67}{30}$ (m$^{2}$)\n Đáp số : a. 4,4m2; 5,9m2; \n b.$\\frac{17}{10}$ m$^{2}$;$\\frac{67}{30}$m$^{2}$\nBài tập 2: Trang 29 vở bt toán 5 tập 2\nMột hình lập phương có cạnh 5cm. Nếu cạnh của hình lập phương gấp lên 4 lần thì diện tích xung quanh ; diện tích toàn phần của nó gấp lên bao nhiêu lần ?\nHướng dẫn\ndiện tích 1 mặt = canh x cạnh\ndiện tích xung quanh = diện tích 1 mặt x 4\ndiện tích toàn phần = diện tích 1 mặt x 6\ncạnh tăng lên 4 lần nên diện tích 1 mặt mới = cạnh x 4 x cạnh x 4 = 16 x diện tích 1 mặt cũ\ndiện tích xung quanh mới = 16 x diện tích một mặt cũ x 4 = 16 x diện tích xung quanh cũ\ntương tự : diện tích toàn phần mới = 16 x diện tích toàn phần cũ\n=> Giải:\nDiện tích một mặt hình lập phương :\n 5 ⨯ 5 = 25 (cm2)\nDiện tích xung quanh hình lập phương :\n 25 ⨯ 4 = 100 (cm2)\nDiện tích toàn phần hình lập phương :\n 25 ⨯ 6 = 150 (cm2)\nCạnh của hình lập phương sau khi tăng lên 4 lần :\n 4 ⨯ 5 = 20 (cm)\nDiện tích một mặt hình lập phương mới :\n 20 ⨯ 20 = 400 (cm2)\nDiện tích xung quanh hình lập phương mới :\n 400 ⨯ 4 = 1600 (cm2)\nDiện tích toàn phần hình lập phương mới :\n 400 ⨯ 6 = 2400 (cm2)\ndiện tích xung quanh, toàn phần sau khi cạnh đáy gấp lên 4 lần thì tăng số lần là:\n diện tích xung quanh:1600 : 100 = 16 (lần)\n diện tích xung quanh: 2400 : 150 = 16 (lần)\nVậy diện tích xung quanh, toàn phần sau khi cạnh đáy gấp lên 4 lần thì tăng 16 lần.\nBài tập 3: Trang 29 vở bt toán 5 tập 2\nViết số đo thích hợp vào ô trống :\nHình hộp chữ nhật\n(1)\n(2)\n(3)\nChiều dài\n3m\n45dm45dm\nChiều rộng\n2m\n0,6cm\nChiều cao\n4m\n13dm13dm\n0,5cm\nChu vi mặt đáy\n2dm\n4cm\nDiện tích xung quanh\nDiện tích toàn phần\nHướng dẫn\nChu vi mặt đáy hình hộp (1) : (3 + 2) ⨯ 2 = 10m\nDiện tích xung quanh hình hộp chữ nhật (1) :\n 10 ⨯ 4 = 40m2\nDiện tích toàn phần hình hộp chữ nhật (1) :\n 40 + 2 ⨯ 3 ⨯ 2 = 52m2\nChiều rộng mặt đáy hình hộp chữ nhật (2) :\n 2 : 2 - $\\frac{4}{5}$ =$\\frac{4}{5}$dm\nDiện tích xung quanh hình hộp chữ nhật (2) :\n 2 x$\\frac{1}{3}$ =$\\frac{2}{3}$ (dm$^{2}$)\nDiện tích toàn phần hình hộp chữ nhật (2) :\n $\\frac{2}{3}$ + 2 x$\\frac{1}{5}$ x$\\frac{4}{5}$ =$\\frac{74}{75}$ dm$^{2}$\nChiều dài mặt đáy hình hộp chữ nhật (3) :\n 4 : 2 – 0,6 = 1,4cm\nDiện tích xung quanh hình hộp chữ nhật (3) :\n 4 ⨯ 0,5 = 2 cm2\nDiện tích toàn phần hình hộp chữ nhật (3) :\n 2 + 2 ⨯ 1,4 ⨯ 0,6 = 3,68 cm2\n=> Giải:\nHình hộp chữ nhật\n(1)\n(2)\n(3)\nChiều dài\n3m\n$\\frac{4}{5}$ dm\n1,4cm\nChiều rộng\n2m\n$\\frac{1}{5}$ dm\n0,6cm\nChiều cao\n4m\n$\\frac{1}{3}$ dm\n0,5cm\nChu vi mặt đáy\n10m\n2dm\n4cm\nDiện tích xung quanh\n40m2\n$\\frac{2}{3}$ dm$^{2}$\n2cm2\nDiện tích toàn phần\n52m2\n$\\frac{74}{75}$ dm$^{2}$\n3,68cm2\n"]}, {"id": "872727077a902c9a00b2c90c1ee3ba93", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-108-luyen-tap-trang-2728.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 108: luyện tập - Trang 27,28", "contents": ["Bài tập 1: Trang 27 vở bt toán 5 tập 2\nViết số đo thích hợp vào ô trống :\nCạnh của hình lập phương\n2m\n1m 5cm\n25dm\nDiện tích một mặt của hình lập phương\nDiện tích toàn phần của hình lập phương\nHướng dẫn\ndiện tích xung quanh = cạnh x 4\ndiện tích toàn phần = cạnh x 6\nDiện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh 2m là:\n (2 ⨯ 2) ⨯ 4 = 16m2\nDiện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2m là :\n (2 ⨯ 2) ⨯ 6 = 24m2\nDiện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh 1m 5cm là :\n 1m 5cm = 1,05m\n (1,05 ⨯ 1,05) ⨯ 4 = 4,41m2\nDiện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1m 5cm là :\n (1,05 ⨯ 1,05) ⨯ 6 = 6,615m2\nDiện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh$\\frac{2}{5}$ dmlà :\n ($\\frac{2}{5}$ x$\\frac{2}{5}$) x4 =$\\frac{16}{15}$dm$^{2}$\nDiện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh $\\frac{2}{5}$dmlà :\n ($\\frac{2}{5}$ x$\\frac{2}{5}$) x 6 =$\\frac{24}{25}$ dm$^{2}$\n=> Giải:\nCạnh của hình lập phương\n2m\n1m 5cm\nDiện tích một mặt của hình lập phương\n16m2\n4,41m2\n$\\frac{16}{25}$dm$^{2}$\nDiện tích toàn phần của hình lập phương\n24m2\n6,615m2\n$\\frac{24}{25}$dm$^{2}$\nBài tập 2: Trang 27 vở bt toán 5 tập 2\nNgười ta làm một cái hộp không nắp bằng bìa cứng dạng hình lập phương có cạnh 1,5dm. Hỏi diện tích bìa cần dùng để làm hộp bằng bao nhiều đề-xi-mét-vuông (không tính mép dán) ?\nHướng dẫn\ntính diện tích 1 mặt = cạnh x cạnh\ndiện tích bìa cứng = diện tích 1 mặt x 5\n=> Giải:\nDiện tích một mặt của hình lập phương :\n (1,5 ⨯ 1,5) = 2,25 (dm2)\nDiện tích bìa phải dùng để làm hộp là :\n 2,25 ⨯ 5 = 11,25 (dm2)\n Đáp số : 11,25dm2\nBài tập 3: Trang 27 vở bt toán 5 tập 2\nDiện tích toàn phần của hình lập phương thứ nhất là 54cm2, diện tích toàn phần của hình lập phương thứ hai là 216cm2. Hỏi cạnh của hình lập phương thứ hai dài gấp mấy lần cạnh của hình lập phương thứ nhất ?\nHướng dẫn\ndiện tích một mặt = diện tích toàn phần : 6\ncạnh của hình lập phương = diện tích 1 mặt : 1 số\ncạnh của hình lập phương 2 gấp cạnh của hình lập phương thứ nhất = cạnh của hình lập phương 2 : cạnh của hình lập phương 1\n=> Giải:\nDiện tích một mặt hình lập phương :\n 54 : 6 = 9 (cm2)\nCạnh hình lập phương thứ nhất là :\n 9 : 3 = 3 (cm)\nDiện tích một mặt hình lập phương :\n 216 : 6 = 36 (cm2)\nCạnh hình lập phương thứ hai là :\n 36 : 6 = 6 (cm)\nCạnh của hình lập phương thứ hai gấp 2 lần cạnh hình lập phương thứ nhất.\n Đáp số : 2 lần\n"]}, {"id": "97291cfdaf27e0025a17913604151cb8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-3-trang-52-vo-bai-tap-toan-5-tap-2.html", "title": "Giải bài 3 trang 52 vở bài tập toán 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 52vở bài tập toán 5 tập 2\nMột máy cắt cỏ ở hai khu vườn mất 5 giờ 15 phút. Riêng cắt ở khu vườn thứ nhất mất 2 giờ 45 phút. Hỏi máy cắt cỏ ở khu vườn thứ hai mất bao nhiêu thời gian ?\n02 Bài giải:\n \nBài giải:\nMáy cắt cỏ ở khu vườn thứ nhất mất số thời gian là:\n5 giờ 15 phút – 2 giờ 45 phút = 2 giờ 30 phút\n Đáp số : 2 giờ 30 phút."]}, {"id": "c4405bde5f252673ca7671ec06b4ad2e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-123-cong-so-do-thoi-gian-trang-50.html", "title": "Giải vở bt toán 5 bài 123: Cộng số đo thời gian Trang 50", "contents": ["", "Bài 1: Trang 50vở bài tập toán 5 tập 2\nTính:\nBài 2: Trang 51vở bài tập toán 5 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\na. 7 năm 5 tháng + 3 năm 7 tháng\nb. 12 giờ 27 phút + 5 giờ 46 phút\nc. 6 ngày 15 giờ + 8 ngày 9 giờ\nd. 8 phút 23 giây + 8 phút 52 giây\nBài 3: Trang 51vở bài tập toán 5 tập 2\nTrong một cuộc chạy thi ma-ra-tông, vận động viên An chạy cả quãng đường hết 2 giờ 30 phút. Vận động viên Ba tới đích sau vận động viên An 12 phút. Hỏi vận động viên Ba chạy cả quãng đường hết bao nhiêu thời gian ?"]}, {"id": "8ec6c68e81fd0027408d60ed2e5beda7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-2-trang-52-vo-bai-tap-toan-5-tap-2.html", "title": "Giải bài 2 trang 52 vở bài tập toán 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 52vở bài tập toán 5 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "69aae0e074aee2494fa8a1f27e4459d8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-4-trang-58-vo-bai-tap-toan-5-tap-2.html", "title": "Giải bài 4 trang 58 vở bài tập toán 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 58 vở bài tập toán 5 tập 2\nỞ một trạm quan sát trên cầu, người ta tính được rằng trung bình cứ 50 giây thì có một ô tô chạy qua cầu. Hỏi trong một ngày có bao nhiêu lượt ô tô chạy qua cầu ?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt bài toán:\n50 giây : 1 ô tô chạy qua\n1 ngày : ? ô tô chạy qua\nBài giải\nĐổi: 1 ngày = 24 ⨯ 60 ⨯ 60 = 86400 giây\nSố ô tô chạy qua cầu trong một ngày là :\n 86400 : 50 = 1728 (ô tô)\n Đáp số : 1728 ô tô"]}, {"id": "12a07963c2041aba0d8d6055bf52033a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-2-trang-56-vo-bai-tap-toan-5-tap-2.html", "title": "Giải bài 2 trang 56 vở bài tập toán 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 56vở bài tập toán 5 tập 2\nTính (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "63ef37912cd095640b523bac05e2c929", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-3-trang-50-vo-bai-tap-toan-5-tap-2.html", "title": "Giải bài 3 trang 50 vở bài tập toán 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 50vở bài tập toán 5 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n4 ngày = …….. giờ\n2 ngày 5 giờ = …….. giờ\n$\\frac{1}{3}$ngày = …….. giờ\n2 thế kỉ = …….. năm\n$\\frac{1}{4}$thế kỉ = …….. năm\n3 năm = …….. tháng\n5 năm rưỡi = …….. tháng\n$\\frac{2}{3}$năm = …….. tháng\n36 tháng = …….. năm\n300 năm = …….. thế kỉ\n02 Bài giải:\n \n4 ngày = 96 giờ\n2 ngày 5 giờ = 53 giờ\n$\\frac{1}{3}$ngày = 8 giờ\n2 thế kỉ = 200 năm\n$\\frac{1}{4}$thế kỉ = 25 năm\n3 năm = 36 tháng\n5 năm rưỡi = 66 tháng\n$\\frac{2}{3}$năm = 8 tháng\n36 tháng = 3 năm\n300 năm = 3 thế kỉ"]}, {"id": "309d13d56fbef54da68356b6dd38a87f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-3-trang-58-vo-bai-tap-toan-5-tap-2.html", "title": "Giải bài 3 trang 58 vở bài tập toán 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 58 vở bài tập toán 5 tập 2\nTính:\na. (6 giờ 35 phút + 7 giờ 4 phút) : 3\nb. 63 phút 4 giây – 32 phút 16 giây : 4\nc. (4 phút 18 giây + 12 phút 37 giây) ⨯ 5\nd. (7 giờ - 6 giờ 15 phút) ⨯ 6\n02 Bài giải:\n \na. (6 giờ 35 phút + 7 giờ 4 phút) : 3\n = 13 giờ 39 phút : 3\n = 4 giờ 33 phút\nb. 63 phút 4 giây – 32 phút 16 giây : 4\n = 63 phút 4 giây – 8 phút 4 giây\n = 55 phút\nc. (4 phút 18 giây + 12 phút 37 giây) ⨯ 5\n = 16 phút 55 giây ⨯ 5\n = 80 phút 275 giây\n = 84 phút 35 giây\nd. (7 giờ - 6 giờ 15 phút) ⨯ 6\n = (6 giờ 60 phút – 6 giờ 15 phút) ⨯ 6\n = 45 phút ⨯ 6\n = 270 phút = 4 giờ 30 phút"]}, {"id": "d8897f9cc2b8bbc6120959b53c035a70", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-113-luyen-tap-trang-3334.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 113: luyện tập - Trang 33,34", "contents": ["Bài tập 1: Trang 33 vở bt toán 5 tập 2\na. Viết cách đọc các số đo sau :\n208cm3; 10,215cm3; 0,505dm3; $\\frac{2}{3}$m$^{3}$\n208cm3:………………………………………\n10,215cm3: ……………………………….......\n0,505dm3: …………………………………………\n$\\frac{2}{3}$m$^{3}$ =\nb. Viết các số đo sau :\nMột nghìn chín trăm tám mươi xăng-ti-mét khối\nHai nghìn không trăm mười mét khối\nKhông phẩy chín trăm năm mươi chín mét khối\nBảy phần mười đề-xi-mét khối\n=>Giải:\na. 208cm3đọc là hai trăm linh tám xăng-ti-mét khối.\n10,215cm3đọc là mười phẩy hai trăm mười lăm xăng-ti-mét khối.\n0,505dm3đọc là không phẩy năm trăm linh năm đề-xi-mét khối.\n$\\frac{2}{3}$m$^{3}$đọc là hai phần ba mét khối.\nb.\nMột nghìn chín trăm tám mươi xăng-ti-mét khối : 1980cm3\nHai nghìn không trăm mười mét khối : 2010m3\nKhông phẩy chín trăm năm mươi chín mét khối : 0,959m3\nBảy phần mười đề-xi-mét khối :710dm3710dm$^{3}$\nBài tập 2: Trang 34 vở bt toán 5 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm :\na. 903,436672m3= ………………….. dm3= ………………………… cm3\nb. 12,287m3=...............m$^{3}$=..................dm$^{3}$\nc. 1728279000cm3= ……………….. dm3\n=> Giải:\na. 903,436672m3= 903436,672dm3= 903436672cm3\nb. 12,287m3=\\frac{12287}{1000}m$^{3}$=12287dm$^{3}$\nc. 1728279000cm3= 1728279dm3\nBài tập 3: Trang 34 vở bt toán 5 tập 2\nKhoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :\nMột cái thùng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 5dm, chiều rộng 3dm và chiều cao 4dm. Người ta xếp các hộp hình lập phương có cạnh 1dm vào trong thùng. Hỏi có thể xếp được nhiều nhất bao nhiêu hộp để đầy thùng ?\nA. 36 hộp\nB. 60 hộp\nC. 64 hộp\nD. 80 hộp\nhướng dẫn:\nThể tích hình hộp chữ nhật là :\n 4 ⨯ 5 ⨯ 3 = 60dm3\nThể tích của 1 hình hộp lập phương là :\n 1 ⨯ 1 ⨯ 1 = 1dm3\nSau khi xếp 4 lớp hình lập phương cạnh 1dm thì vừa đầy hộp.\nMỗi lớp có : 5 ⨯ 3 = 15 (hình lập phương)\nBốn lớp có : 15 ⨯ 4 = 60 (hình lập phương)\n=> Giải: Đáp án B\n"]}, {"id": "853834ffc2de182780092f69fcc83fec", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-125-luyen-tap-trang-53.html", "title": "Giải vở bt toán 5 bài 125: Luyện tập Trang 53", "contents": ["", "Bài 1: Trang 53vở bài tập toán 5 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na.\n$\\frac{1}{5}$giờ = ……… phút\n$1\\frac{1}{2}$giờ = ……… phút\n1,2 giờ = ……… phút\n$\\frac{1}{3}$phút = ……… giây\n$2\\frac{1}{4}$phút = ……… giây\n2,5 phút = ……… giây\nb.\n67 phút = ……… giờ ……… phút\n320 giây = ……… phút ……… giây\n3 giờ 15 phút = ……… phút\n330 phút = ……… giờ\nBài 2: Trang 53vở bài tập toán 5 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\na. 6 năm 7 tháng + 4 năm 5 tháng\nb. 10 giờ 37 phút + 5 giờ 38 phút\nc. 26 ngày 7 giờ + 8 ngày 15 giờ\nd. 26 phút 35 giây + 46 phút 50 giây\nBài 3: Trang 53vở bài tập toán 5 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\na. 30 năm 2 tháng – 8 năm 8 tháng\nb. 42 ngày 7 giờ - 8 ngày 9 giờ\nc. 21 giờ 12 phút – 7 giờ 17 phút\nd. 15 phút 23 giây – 7 phút 30 giây\nBài 4: Trang 54vở bài tập toán 5 tập 2\nTrong 5 giờ 30 phút một công nhân làm được 3 chi tiết máy. Chi tiết máy thứ nhất làm hết 1giờ 30 phút, chi tiết máy thứ hai làm hết 1giờ 40 phút. Hỏi chi tiết máy thứ ba làm hết bao nhiêu thời gian?"]}, {"id": "ed28797e19dd8df38af2e6793ef8a19c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-3-trang-57-vo-bai-tap-toan-5-tap-2.html", "title": "Giải bài 3 trang 57 vở bài tập toán 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 57vở bài tập toán 5 tập 2\nMột người làm việc từ 8 giờ đến 11 giờ thì xong 6 sản phẩm. Hỏi trung bình người đó làm xong 1 sản phẩm hết bao nhiêu thời gian ?\n02 Bài giải:\n \nBài giải:\nSố thời gian người đó làm xong 6 sản phẩm là:\n 11 giờ - 8 giờ = 3 (giờ)\nVậy để làm được một sản phẩm, người đó làm trong thời gian là:\n 3 giờ : 6 = 0,5 (giờ)\n Đáp số: 0,5 giờ"]}, {"id": "2e3eb9578c1a05694e1dfd723d5c8df2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-2-trang-49-vo-bai-tap-toan-5-tap-2.html", "title": "Giải bài 2 trang 49 vở bài tập toán 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 49vở bài tập toán 5 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n4 giờ = …….. phút\n2 giờ rưỡi = …….. phút\n$\\frac{3}{4}$giờ = …….. phút\n1,4 giờ = …….. phút\n$\\frac{3}{4}$phút = …….. giây\n180 phút = …….. giờ\n366 phút = …….. giờ …….. phút\n240 giây = …….. phút\n450 giây = …….. phút …….. giây\n3600 giây = …….. giờ\n02 Bài giải:\n \n4 giờ = 240 phút\n2 giờ rưỡi = 150 phút\n$\\frac{3}{4}$giờ = 45 phút\n1,4 giờ = 84 phút\n$\\frac{3}{4}$phút = 45 giây\n180 phút = 3 giờ\n366 phút = 6 giờ 6 phút\n240 giây = 6 phút\n450 giây = 7 phút 30 giây\n3600 giây = 1 giờ"]}, {"id": "6ac52346878c437b20d668f99d8bffff", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-1-trang-49-vo-bai-tap-toan-5-tap-2.html", "title": "Giải bài 1 trang 49 vở bài tập toán 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 49 vở bài tập toán 5 tập 2\nViết số La Mã thích hợp vào ô trống trong bảng thống kê một số sự kiện lịch sử (theo mẫu) :\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "a4004c58ccaa4dee322b99c0e0e48de3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-3-trang-55-vo-bai-tap-toan-5-tap-2.html", "title": "Giải bài 3 trang 55 vở bài tập toán 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 55vở bài tập toán 5 tập 2\nMột máy đóng đồ hộp cứ 5 phút thì đóng được 60 hộp. Hỏi phải mất bao nhiêu thời gian để máy đó đóng được 12000 hộp ?\n02 Bài giải:\n \nBài giải:\nCách 1:\nMột phút máy đóng được số hộp là:\n 60 : 5 = 12 (hộp)\nVậy để đóng 12000 hộp thì cần số thời gian là:\n 12000 : 12 = 1000 (phút)\n1000 phút = 16 giờ 40 phút\n Đáp số: 16 giờ 40 phút\nCách 2:\nThời gian máy đóng 1 hộp là :\n 5 : 60 =$\\frac{1}{12}$(phút)\nThời gian máy đóng 12000 hộp là :\n $\\frac{1}{12}$× 12000 = 1000(phút)\n1000 phút = 16 giờ 40 phút\n Đáp số : 16 giờ 40 phút"]}, {"id": "12d4946b15973b9f032da8d62027f99a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-1-trang-51-vo-bai-tap-toan-5-tap-2.html", "title": "Giải bài 1 trang 51 vở bài tập toán 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 51vở bài tập toán 5 tập 2\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "bbe4619f2321a39ab00c401dd85a2d4d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-1-trang-57-vo-bai-tap-toan-5-tap-2.html", "title": "Giải bài 1 trang 57 vở bài tập toán 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 57 vở bài tập toán 5 tập 2\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "08c0f64c4be20325c05d2f4678a8d30e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-1-trang-56-vo-bai-tap-toan-5-tap-2.html", "title": "Giải bài 1 trang 56 vở bài tập toán 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 56vở bài tập toán 5 tập 2\nTính (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "49caabb071f0dbdc42617166f1c8f5e2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-2-trang-57-vo-bai-tap-toan-5-tap-2.html", "title": "Giải bài 2 trang 57 vở bài tập toán 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 57 - vở bài tập toán 5 tập 2\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "ddc4a9eaee52ac9f0dae4a6f8c0dc5d5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-2-trang-55-vo-bai-tap-toan-5-tap-2.html", "title": "Giải bài 2 trang 55 vở bài tập toán 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 55vở bài tập toán 5 tập 2\nMột tuần lễ Mai học ở lớp 25 tiết, mỗi tiết 40 phút. Hỏi trong 2 tuần lễ Mai học ở lớp bao nhiêu thời gian ?\n02 Bài giải:\n \nBài giải:\nMột tuần Mai phải học trong thời gian là:\n 25 x 40 = 1000 (phút)\nVậy trong hai tuần Mai phải học trong thời gian là:\n 1000 x 2 = 2000 (phút) = 33 giờ 20 phút\n hay 1 ngày 9 giờ 20 phút\n Đáp số: 1 ngày 9 giờ 20 phút"]}, {"id": "a724426d9e523e3c8c97f9b2346df220", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-107-dien-tich-xung-quanh-va-dien-tich-toan-phan-cua-hinh-lap", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 107: diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương - Trang 26,27", "contents": ["Bài tập 1: Trang 16 vở bt toán 5 tập 2\nViết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :\na. Diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh 2,5m là: ……………………….\nb. Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2,5m là : ………………………...\n=> Giải:\na. Diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh 2,5m là:\n (2,5 ⨯ 2,5) ⨯ 4 = 25 (m2)\nb. Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2,5m là :\n (2,5 ⨯ 2,5) ⨯ 6 = 37,5 (m2)\nBài tập 2: Trang 26 vở bt toán 5 tập 2\nViết số đo thích hợp vào ô trống :\nCạnh của hình lập phương\n10cm\nDiện tích một mặt của hình lập phương\n16cm2\nDiện tích toàn phần của hình lập phương\n24cm2\nhướng dẫn:\nCạnh của hình lập phương có diện tích một mặt 16cm2là:\n 16 : 4 = 4cm\nDiện tích toàn phần của hình lập phương có diện tích một mặt 16cm2là :\n 16 ⨯ 6 = 96cm2\nDiện tích một mặt của hình lập phương có cạnh 10cm là :\n 10 ⨯ 10 = 100cm2\nDiện tích toàn phần của hình lập phương có diện tích một mặt 100cm2là :\n 100 ⨯ 6 = 600cm2\nDiện tích một mặt của hình lập phương có diện tích toàn phần 24cm2là :\n 24 : 6 = 4cm2\nCạnh của hình lập phương có diện tích một mặt 4cm2là : 2cm\nCạnh của hình lập phương\n4cm\n10cm\n2cm\nDiện tích một mặt của hình lập phương\n16cm2\n100cm2\n4cm2\nDiện tích toàn phần của hình lập phương\n96cm2\n600cm2\n24cm2\nBài tập 3: Trang 26 vở bt toán 5 tập 2\na. Hình lập phương thứ nhất có cạnh 8cm, hình lập phương thứ hai có cạnh 4cm.Tính diện tích xung quanh của mỗi hình lập phương.\nb. Diện tích xung quanh của hình lập phương thứ nhất gấp mấy lần diện tích xung quanh của hình lập phương thứ hai ?\nhướng dẫn:\ndiện tích 1 mặt của hình lập phương = cạnh x cạnh\ndiện tích xung quanh của hình lập phương =diện tích 1 mặt x 4\ndiện tích xung quanh của hình a gấp hình b =diện tích xung quanh của hình a :diện tích xung quanh của hình b\n=> Giải:\nHình a)\nDiện tích một mặt của hình lập phương:\n 8 ⨯ 8 = 64 (cm2)\nDiện tích xung quanh hình lập phương:\n 64 ⨯ 4 = 256 (cm2)\n Đáp số : 256cm2\nHình b)\nDiện tích một mặt của hình lập phương:\n 4 ⨯ 4 = 16 (cm2)\nDiện tích xung quanh hình lập phương:\n 16 ⨯ 4 = 64 (cm2) Đáp số : 64cm2\nb. Diện tích xung quanh của hình a) gấp số lần hình b) là :\n 256 : 64 = 4 (lần)\n Đáp số : 4 lần\n"]}, {"id": "ddccd75ed642ca4857e71bbebfd066fd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-1-trang-55-vo-bai-tap-toan-5-tap-2.html", "title": "Giải bài 1 trang 55 vở bài tập toán 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 55vở bài tập toán 5 tập 2\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "3cf7ab9c4418417723e583a453f40961", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-4-trang-59-vo-bai-tap-toan-5-tap-2.html", "title": "Giải bài 4 trang 59 vở bài tập toán 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 60 vở bài tập toán 5 tập 2\nKhoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :\nMột ô tô đi từ Hà Nội lúc 11 giờ trưa và đến Vinh lúc 5 giờ 30 phút chiều. Dọc đường ô tô dừng ở Ninh Bình và Thanh Hóa mỗi nơi 15 phút.\nHỏi không kể thời gian dừng dọc đường, ô tô đi hết quãng đường từ Hà Nội đến Vinh mất bao nhiêu thời gian ?\nA. 4 giờ 30 phút\nB. 6 giờ 30 phút\nC. 6 giờ 15 phút\nD. 6 giờ\n02 Bài giải:\n \nTa có: 5 giờ 30 phút chiều = 17 giờ 30 phút\nThời gian ô tô chạy từ Hà Nội đến Vinh gồm cả thời gian dừng là :\n 17 giờ 30 phút – 11 giờ = 6 giờ 30 phút\nThời gian ô tô dừng ở Ninh Bình và Thanh Hóa là :\n 15 phút + 15 phút = 30 phút\nThời gian ô tô đi từ Hà Nội đến Vinh không kể thời gian dừng là :\n 6 giờ 30 phút – 30 phút = 6 giờ\n=> Vậy chọn đáp án D. 6 giờ"]}, {"id": "822124d71ba293ba40b2a73e4294d1b8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-121-tu-kiem-tra-trang-46.html", "title": "Giải vở bt toán 5 bài 121: Tự kiểm tra Trang 46", "contents": ["", "Phần 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nCâu 1:2% của 1000kg là :\nA. 10kg\nB. 20kg\nC. 22kg\nD. 100kg\nCâu 2. Hình nào dưới đây đã được tô đậm 37,5% diện tích ?\nCâu 3:Có 500 người tham gia đồng diễn thể dục. Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ số phần trăm nam thanh niên, nữ thanh niên và thiếu niên tham gia đồng diễn thể dục.\nHỏi có bao nhiêu nữ thanh niên tham gia đồng diễn thể dục ?\nCâu 4:Cho hình chữ nhật EGHK có chiều dài 12cm, chiều rộng 9cm. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng KH.\nDiện tích phần đã tô đậm của hình chữ nhật EGHK là :\nPhần 2\nBài 1: Trang 47 - vở bt toán 5 tập 2\nGhi tên của mỗi hình sau vào chỗ chấm:\nBài 2: Trang 48 - vở bt toán 5 tập 2\nMột bể cá dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước ở trong lòng bể là 25cm, 40cm, 50cm. Hiện nay$\\frac{1}{4}$thể tích của bể có chứa nước. Hỏi cần phải đổ thêm vào bể bao nhiêu lít nước để 95% thể tích của bể có chứa nước ?"]}, {"id": "31405179d6c7b5935c8c437a1a230491", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-3-trang-59-vo-bai-tap-toan-5-tap-2.html", "title": "Giải bài 3 trang 59 vở bài tập toán 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 59 vở bài tập toán 5 tập 2\nMột cái bể dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước trong lòng bể là : chiều dài 4m, chiều rộng 3,5m và chiều cao 3m. Trong bể, người ta quét xi măng mặt đáy và bốn mặt xung quanh, mỗi mét vuông hết 1,5 phút. Hỏi phải mất bao nhiêu thời gian để quét xi măng xong cái bể đó ?\n02 Bài giải:\n \nBài giải:\nDiện tích xung quanh cái bể là:\n Sxq= (4 + 3,5) ⨯ 2 ⨯ 3 = 45 (m2)\nThời gian cần để quét xi măng xong 4 mặt xung quanh cái bể là:\n 45 ⨯ 1,5 = 67,5 (phút)\nDiện tích mặt đáy cái bể là:\n 4 ⨯ 3,5 = 14 (m2)\nThời gian cần để quét xi măng xong mặt đáy cái bể là :\n 14 ⨯ 1,5 = 21 (phút)\nThời gian cần để quét xi măng xong cái bể :\n 67,5 + 21 = 88,5 (phút)\n Đáp số : 88,5 phút"]}, {"id": "2e5afc7e2732bb89e01047a480d6ffb1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-2-trang-59-vo-bai-tap-toan-5-tap-2.html", "title": "Giải bài 2 trang 59 vở bài tập toán 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 59 vở bài tập toán 5 tập 2\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "ad819142a4819773f85cd0c33a49886c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-105-dien-tich-xung-quanh-va-dien-tich-toan-phan-cua-hinh-hop-chu", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 105: diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật - Trang 23,24", "contents": ["Bài tập 1: Trang 23 vở bt toán 5 tập 2\nViết số đo thích hợp vào ô trống :\nhướng dẫn:\nChu vi mặt đáy hình (1) :\n C = (8 + 5) ⨯ 2 = 26dm\nDiện tích xung quanh hình (1):\n Sxq= C ⨯ h = 26 ⨯ 4 = 104dm2\nDiện tích đáy hình (1) :\n Sđáy= 8 ⨯ 5 = 40dm2\nDiện tích toàn phần hình (1):\n Stp= Sxq+ Sđáy⨯ 2 = 104 + 80 = 184dm2\nChu vi mặt đáy hình (2) : \n C = (1,2 + 0,8) ⨯ 2 = 4m\nDiện tích xung quanh hình (2) :\n Sxq= C ⨯ h = 4 ⨯ 0,5 = 2m2\nDiện tích đáy hình (2) :\n Sđáy= 1,2 ⨯ 0,8 = 0,96m2\nDiện tích toàn phần hình (2) :\n Stp= Sxq+ Sđáy⨯ 2 = 2 + 0,96 ⨯ 2 = 3,92m2\n(1)\nBài tập 2: Trang 23 vở bt toán 5 tập 2\nMột cái thùng tôn không lắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2m, chiều rộng 0,8m và chiều cao 9dm. Tính diện tích tôn để làm thùng (không tính mép hàn).\n=> Giải:\nVì thùng tôn không nắp nên khi tính diện tích tôn để làm thùng ta tính diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật trừ đi diện tích một mặt đáy.\n Ta đổi ra đơn vị mét : 9dm = 0,9m\nChu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật là :\n (1,2 + 0,8) ⨯ 2 = 4 (m)\nDiện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là :\n 4 ⨯ 0,9 = 3,6 (m2)\nDiện tích mặt đáy hình hộp chữ nhật là :\n 1,2 ⨯ 0,8 = 0,96 (m2)\nDiện tích tôn để làm thùng là :\n 3,6 + 0,96 = 4,56 (m2)\n Đáp số : 4,56m2\nBài tập 3: Trang 24 vở bt toán 5 tập 2\nViết “bằng nhau” hoặc “không bằng nhau” thích hợp vào chỗ chấm :\na. Diện tích xung quanh của hai hình hộp chữ nhật ……………………………\nb. Diện tích toàn phần của hai hình hộp chữ nhật ………………………………\n=> Giải:\nHình a)\nChu vi mặt đáy hình hộp là :\n (1,5 + 0,8) ⨯ 2 = 4,6 (m)\nDiện tích xung quanh hình hộp là :\n 4,6 ⨯ 1 = 4,6 (m2)\nDiện tích mặt đáy hình hộp là :\n 1,5 ⨯ 0,8 = 1,2 (m2)\nDiện tích toàn phần hình hộp là :\n 4,6 + 2 ⨯ 1,2 = 7 (m2)\nHình b)\nChu vi mặt đáy hình hộp là :\n (0,8 + 1) ⨯ 2 = 3,6 (m)\nDiện tích xung quanh hình hộp là :\n 3,6 ⨯ 1,5 = 5,4 (m2)\nDiện tích mặt đáy hình hộp là :\n 0,8 ⨯ 1 = 0,8 (m2)\nDiện tích toàn phần hình hộp là :\n 5,4 + 2 ⨯ 0,8 = 7 (m2)\na. Diện tích xung quanh của hai hình hộp chữ nhật không bằng nhau.\nb. Diện tích toàn phần của hai hình hộp chữ nhật bằng nhau."]}, {"id": "5db3af02597efceb0f07b368b4975619", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-1-trang-59-vo-bai-tap-toan-5-tap-2.html", "title": "Giải bài 1 trang 59 vở bài tập toán 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 59 vở bài tập toán 5 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\na) 12 ngày 12 giờ + 9 ngày 14 giờ\nb) 8 phút 21 giây - 8 phút 15 giây\nc) 15 giờ 2 phút - 9 giờ 15 phút\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "9ce400afa2244b7b476a2b63c5b2ec59", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-106-luyen-tap-trang-2425.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 106: luyện tập - Trang 24,25", "contents": ["Bài tập 1: Trang 24 vở bt toán 5 tập 2\nViết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :\nMột hình hộp chữ nhật có chiều dài 20dm, chiều rộng 1,5m và chiều cao 12dm.\na. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: ………………………..\nb. Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là : …………………………\nĐổi:\n20dm = 2m\n12dm = 1,2m\nHướng dẫn:\nChu vi mặt đáy hình hộp là :\n (2 + 1,5) ⨯ 2 = 7 (m)\nDiện tích xung quanh hình hộp là :\n 7 ⨯ 1,2 = 8,4 (m2)\nDiện tích mặt đáy hình hộp là :\n 2 ⨯ 1,5 = 3 (m2)\nDiện tích toàn phần hình hộp là :\n 8,4 + 2 ⨯ 3 = 14,4 (m2)\n=> Giải:\na. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là 8,4m2\nb. Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là 14,4m2\nBài tập 2: Trang 25 vở bt toán 5 tập 2\nTính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài $\\frac{3}{5}$m, chiều rộng $\\frac{1}{4}$mvà chiều cao $\\frac{1}{3}$ m\n=> Giải:\nBài tập 3: Trang 25 vở bt toán 5 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :\nDiện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,1m, chiều rộng 0,5m và chiều cao 1m là :\nA. 1,6m2\nB. 3,2m2\nC. 4,3m2\nD. 3,75m2\nHướng dẫn:\nChu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật :\n (1,1 + 0,5) ⨯ 2 = 3,2 (m)\nDiện tích xung quanh hình hộp chữ nhật:\n 3,2 ⨯ 1 = 3,2 (m2)\n=>Giải: đáp án B\nBài tập 4: Trang 25 vở bt toán 5 tập 2\nNgười ta sơn toàn bộ mặt ngoài của một cái thùng tôn có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8dm, chiều rộng 5dm và chiều cao 4dm. Hỏi diện tích được sơn bằng bao nhiêu đề-xi-mét-vuông ?\nHướng dẫn\nDiện tích sơn toàn bộ mặt ngoài của thùng tôn chính là diện tích 6 mặt của hình hộp chữ nhật cũng là diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.\n=> Giải:\nChu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật là :\n (8 + 5) ⨯ 2 = 26 (dm)\nDiện tích xung quanh hình hộp là :\n 26 ⨯ 4 = 104 (dm2)\nDiện tích mặt đáy hình hộp là :\n 8 ⨯ 5 = 40 (dm2)\nDiện tích sơn là :\n 104 + 2 ⨯ 40 = 184 (dm2)\n Đáp số : 184dm2\nBài tập 5: Trang 26 vở bt toán 5 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :\nNgười ta xếp 4 hình lập phương bé có cạnh 1cm thành một hình hộp chữ nhật. Hỏi có bao nhiêu cách xếp khác nhau ?\nA. 1 cách\nB. 2 cách\nC. 3 cách\nD. 4 cách\nHướng dẫn\nCó 2 cách xếp 4 hình lập phương nhỏ cạnh 1cm thành 1 hình hộp chữ nhật.\n=> Giải đáp án B."]}, {"id": "a79e49b5a4a5b116f901d55d4dff8828", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-3-trang-51-vo-bai-tap-toan-5-tap-22.html", "title": "Giải bài 3 trang 51 vở bài tập toán 5 tập 22", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 51vở bài tập toán 5 tập 2\nTrong một cuộc chạy thi ma-ra-tông, vận động viên An chạy cả quãng đường hết 2 giờ 30 phút. Vận động viên Ba tới đích sau vận động viên An 12 phút. Hỏi vận động viên Ba chạy cả quãng đường hết bao nhiêu thời gian ?\n02 Bài giải:\n \nBài giải:\nThời gian vận động viên Ba chạy cả quãng đường :\n2 giờ 30 phút + 12 phút = 2 giờ 42 phút\n Đáp số : 2 giờ 42 phút."]}, {"id": "a86f33bf62a1abcb9f3e5ce7b9f9c45a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-2-trang-51-vo-bai-tap-toan-5-tap-22.html", "title": "Giải bài 2 trang 51 vở bài tập toán 5 tập 22", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 51vở bài tập toán 5 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\na. 7 năm 5 tháng + 3 năm 7 tháng\nb. 12 giờ 27 phút + 5 giờ 46 phút\nc. 6 ngày 15 giờ + 8 ngày 9 giờ\nd. 8 phút 23 giây + 8 phút 52 giây\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "d8bdebbb15f11f3cddd7f1abbf5e33d8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-104-hinh-hop-chu-nhat-hinh-lap-phuong-trang-2223.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 104: hình hộp chữ nhật. hình lập phương - Trang 22,23", "contents": ["Bài tập 1: Trang 22 vở bt toán 5 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm :\na. Hình hộp chữ nhật có :…..... mặt, ……… cạnh, ……… đỉnh.\nb. Hình lập phương có : ……… mặt, ………. cạnh, ………. đỉnh.\n=> Giải:\na. Hình hộp chữ nhật có : 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh.\nb. Hình lập phương có : 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh.\nBài tập 2: Trang 22 vở bt toán 5 tập 2\nĐánh dấu x vào ô trống đặt dưới hình hộp chữ nhật, đánh dấuvào ô trống đặt dưới hình lập phương :\n=> Giải:\nBài tập 3: Trang 22 vở bt toán 5 tập 2\nViết các số còn thiếu vào các mặt tương ứng :\n=> Giải:\nBài tập 4: Trang 23 vở bt toán 5 tập 2\nCho hình hộp chữ nhật (xem hình bên).\na. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :\nDQ = AM = ………. = ………..\nAB = MN = ………. = ………..\nAD = BC = ……….. = ……….\nb. Biết hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 5cm. Tính diện tích mặt đáy ABCD và các mặt bên DCPQ, AMQD.\n=> Giải:\na. DQ = AM = BN = CP\nAB = MN = PQ = DC\nAD = BC = NP = MQ\nb. \nDiện tích mặt đáy ABCD là :\n 7 ⨯ 4 = 28 (cm2)\nDiện tích mặt bên DCPQ là :\n 7 ⨯ 5 = 35 (cm2)\nDiện tích mặt bên AMQD là :\n 4 ⨯ 5 = 20 (cm2)"]}, {"id": "2367361699d42b41534e9e2bbf6f3ede", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-103-luyen-tap-chung-trang-2021.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 103: luyện tập chung - Trang 20,21", "contents": ["Bài tập 1: Trang 20 vở bt toán 5 tập 2\nMột hình tam giác có đáy là 6,8cm và diện tích là 27,2cm2. Tính chiều cao của hình tam giác đó.\nhướng dẫn:\ndiện tích hình tam giác :\n S = (cạnh đáy ⨯ chiều cao) : 2\nchiều cao h của tam giác là :\n h = 2 ⨯ S : cạnh đáy\n=> Giải:\nChiều cao hình tam giác là :\n 2 ⨯ 27,2 : 6,8 = 8 (cm)\n Đáp số : 8cm\nBài tập 2: Trang 21 vở bt toán 5 tập 2\nMột sân vận động có dạng như hình dưới đây. Tính chu vi của sân vận động đó.\nhướng dẫn:\nchu vi hình tròn (2 nửa hình tròn) = đường kính x 3,14\n2 lần chiều dài hình chữ nhật = 2 x chiều dài\nchu vi sân vận động =chu vi hình tròn (2 nửa hình tròn) +2 lần chiều dài hình chữ nhật\n=> Giải:\nChu vi hai nửa hình tròn là :\n 50 ⨯ 3,14 = 157 (m)\nHai lần chiều dài hình chữ nhật là :\n 2 ⨯ 110 = 220 (m)\nChu vi của sân vận động bằng chu vi hai nửa hình trong cộng với hai lần chiều dài hình chữ nhật là :\n 157 + 220 = 377 (m)\n Đáp số : 377m\nBài tập 3: Trang 21 vở bt toán 5 tập 2\nNền một căn phòng là hình chữ nhật có chiều dài 5,6m, chiều rộng 5m. Người ta trải ở giữa nền căn phòng có một tấm thảm hình vuông cạnh 4m. Tính diện tích nền căn phòng không được trải thảm.\nhướng dẫn:\ndiện tích căn phòng hình chữ nhật = chiều dài x chiều rộng\ndiện tích thảm hình vuông = cạnh x cạnh\ndiện tích căm phòng không được trải thảm =diện tích căn phòng hình chữ nhật -diện tích thảm hình vuông\n=> Giải:\nDiện tích căn phòng hình chữ nhật là :\n 5,6 ⨯ 5 = 28 (m2)\nDiện tích tấm thảm hình vuông là :\n 4 ⨯ 4 = 16 (m2)\nDiện tích phần không được trải thảm là :\n 28 – 16 = 12 (m2)\n Đáp số : 12m2\n"]}, {"id": "e56c1cf7c811cb35fe4d7276e6af6bc0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-1-trang-50-vo-bai-tap-toan-5-tap-2.html", "title": "Giải bài 1 trang 50 vở bài tập toán 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 50vở bài tập toán 5 tập 2\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "7c593474bae2c27a1c9231ddbf07530e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-3-trang-53-vo-bai-tap-toan-5-tap-2.html", "title": "Giải bài 3 trang 53 vở bài tập toán 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 53vở bài tập toán 5 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\na. 30 năm 2 tháng – 8 năm 8 tháng\nb. 42 ngày 7 giờ - 8 ngày 9 giờ\nc. 21 giờ 12 phút – 7 giờ 17 phút\nd. 15 phút 23 giây – 7 phút 30 giây\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "bc839ba7d8e146cb0bc8383fa4ee0bed", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-2-trang-53-vo-bai-tap-toan-5-tap-2.html", "title": "Giải bài 2 trang 53 vở bài tập toán 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 53vở bài tập toán 5 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\na. 6 năm 7 tháng + 4 năm 5 tháng\nb. 10 giờ 37 phút + 5 giờ 38 phút\nc. 26 ngày 7 giờ + 8 ngày 15 giờ\nd. 26 phút 35 giây + 46 phút 50 giây\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "f79921fc0a4856fb892b5de6800c9b08", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-4-trang-54-vo-bai-tap-toan-5-tap-2.html", "title": "Giải bài 4 trang 54 vở bài tập toán 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 54vở bài tập toán 5 tập 2\nTrong 5 giờ 30 phút một công nhân làm được 3 chi tiết máy. Chi tiết máy thứ nhất làm hết 1giờ 30 phút, chi tiết máy thứ hai làm hết 1giờ 40 phút. Hỏi chi tiết máy thứ ba làm hết bao nhiêu thời gian?\n02 Bài giải:\n \nBài giải:\nThời gian chú công nhân làm chi tiết máy 1 và 2 là :\n 1 giờ 30 phút + 1 giờ 40 phút = 3 giờ 10 phút\nThời gian chú công nhân làm chi tiết máy thứ 3 là :\n 5 giờ 30 phút – 3 giờ 10 phút = 2 giờ 20 phút\n Đáp số : 2 giờ 20 phút."]}, {"id": "c625a88af25b03dfc1307f0802d02b24", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-102-luyen-tap-ve-tinh-dien-tich-tiep-theo-trang-1819.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 102: luyện tập về tính diện tích (tiếp theo) - Trang 18,19", "contents": ["Bài tập 1: Trang 18 vở bt toán 5 tập 2\nTính diện tích mảnh đất có kích thước như hình dưới đây :\nhướng dẫn:\nChia mảnh đất thành hình vuông (1), hình chữ nhật (2) và hình chữ nhật (3).\nDiện tích mảnh đất là tổng diện tích hình (1), (2) và (3).\n=> Giải:\nDiện tích hình vuông (1) là :\n 5 ⨯ 5 = 25 (m2)\nDiện tích hình chữ nhật (2) là :\n 6 ⨯ (6 + 5) = 66 (m2)\nDiện tích hình chữ nhật (3) là :\n (7 + 6 + 5) ⨯ (16 – 5 – 6) = 90 (m2)\nDiện tích mảnh đất là :\n 25 + 66 + 90 = 181 (m2)\n Đáp số : 181m2\nBài tập 2: Trang 19 vở bt toán 5 tập 2Tính diện tích mảnh đất có kích thước như hình vẽ dưới đây, biết :\nBM = 14m\nCN = 17m\nEP = 20m\nAM = 12m\nMN = 15m\nND = 31m\nHướng dẫn\nChia mảnh đất thành các hình tam giác ABM, hình thang BCMN, hình tam giác CND, hình tam giác ADE.\nDiện tích mảnh đất là tổng diện tích các hình trên.\n=> Giải:\nDiện tích hình tam giác ABM là :\n 12 ⨯ 14 : 2 = 84 (m2)\nDiện tích hình thang BCNM là :\n (14+17)×15 : 2 = 232,5(m2)\nDiện tích hình tam giác CND là :\n 31 ⨯ 17 : 2 = 263,5 (m2)\nDiện tích hình tam giác ADE là :\n (12 + 15 + 31) ⨯ 20 : 2 = 580 (m2)\nDiện tích khoảng đất là :\n 84 + 232,5 + 263,5 + 580 = 1160 (m2)\n Đáp số : 1160m2\n"]}, {"id": "b490744efe9a43a7df4554835f2267bb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-1-trang-53-vo-bai-tap-toan-5-tap-2.html", "title": "Giải bài 1 trang 53 vở bài tập toán 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 53vở bài tập toán 5 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na.\n$\\frac{1}{5}$giờ = ……… phút\n$1\\frac{1}{2}$giờ = ……… phút\n1,2 giờ = ……… phút\n$\\frac{1}{3}$phút = ……… giây\n$2\\frac{1}{4}$phút = ……… giây\n2,5 phút = ……… giây\nb.\n67 phút = ……… giờ ……… phút\n320 giây = ……… phút ……… giây\n3 giờ 15 phút = ……… phút\n330 phút = ……… giờ\n02 Bài giải:\n \na.\n$\\frac{1}{5}$giờ = 12 phút\n$1\\frac{1}{2}$giờ = 90 phút\n1,2 giờ = 72 phút\n$\\frac{1}{3}$phút = 20 giây\n$2\\frac{1}{4}$phút = 135 giây\n2,5 phút = 150 giây\nb.\n67 phút = 1 giờ 7 phút\n320 giây = 5 phút 20 giây\n3 giờ 15 phút = 195 phút\n330 phút = 5,5 giờ hoặc =$5\\frac{1}{2}$ giờ"]}, {"id": "585ddc806e482413e94d8867b73191d3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-99-luyen-tap-chung-trang-1516.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 99: luyện tập chung - Trang 15,16", "contents": ["Bài tập 1: Trang 15 vở bt toán 5 tập 2\nTính độ dài của sợi dây thép dùng để uốn thành bông hoa như hình bên.\nhướng dẫn:\nChu vi hình tròn = đường kính (d) ⨯ 3,14\nnửa chu vi hình tròn = chu vi : 2\n4 nửa chu vi hình tròn = 4 xnửa chu vi hình tròn\n=> Giải:\nChu vi hình tròn đường kính 9cm là :\n 9 ⨯ 3,14 = 28,26 (cm)\nNửa chu vi hình tròn là :\n 28,26 : 2 = 14,13 (cm)\nĐộ dài sợi dây thép chính là bốn nửa chu vi hình tròn là :\n 4 ⨯ 14,13 = 56,52 (cm)\n Đáp số : 56,52cm\nBài tập 2: Trang 15 vở bt toán 5 tập 2\nHai hình tròn có cùng tâm O như hình bên. Hình tròn bé có bán kính 5m. Chu vi của hình tròn lớn là 40,82m. Hỏi bán kính hình tròn lớn dài hơn bán kính hình tròn bé bao nhiêu mét?\nhướng dẫn:\nĐường kính hình tròn lớn = chu vi : 3,14\nBán kính hình tròn lớn = đường kính : 2\nHiệu hai bán kính = bán kính hình tròn lớn - bán kính hình tròn bé\n=> Giải:\nĐường kính hình tròn lớn là :\n 40,82 : 3,14 = 13 (m)\nBán kính hình tròn lớn là :\n 13 : 2 = 6,5 (m)\nHiệu hai bán kính là :\n 6,5 – 5 = 1,5 (m)\nVậy bán kính hình tròn lớn dài hơn bán kính hình tròn bé là 1,5m\nBài tập 3: Trang 16 vở bt toán 5 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :\nHình trên được tạo bởi nửa hình tròn và một hình tam giác.\nDiện tích hình bên là :\nA. 46,26cm2\nB. 50,13cm2\nC. 28,26cm2\nD. 32,13cm2\nhướng dẫn:\nBán kính hình tròn là :\n 6 : 2 = 3 (cm)\nDiện tích hình tròn là :\n 3 ⨯ 3 ⨯ 3,14 = 28,26 (cm2)\nDiện tích nửa hình tròn là :\n 28,26 : 2 = 14,13 (cm2)\nDiện tích hình tam giác là :\n 6 ⨯ 6 : 2 = 18 (cm2)\nDiện tích hình bên là :\n 18 + 14,13 = 32,13 (cm2)\n=> Giải:Đáp án D\nBài tập 4: Trang 16 vở bt toán 5 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :\nDiện tích phần đã tô đậm của hình vuông là:\nA. 243cm2\nB. 126cm2\nC. 314cm2\nD. 86cm2\nhướng dẫn:\nDiện tích hình vuông là :\n 20 ⨯ 20 = 400 (cm2)\nBán kính hình tròn là :\n 20 : 2 = 10 (cm)\nDiện tích hai nửa hình tròn là :\n 10 ⨯ 10 ⨯ 3,14 = 314 (cm2)\nDiện tích phần tô đậm là :\n 400 – 314 = 86 (cm2)\n=> Giải: Đáp án D\n"]}, {"id": "a4ff37d83f370aecf17ac6aacc336cb3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-100-gioi-thieu-bieu-do-hinh-quat-trang-1617.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 100: giới thiệu biểu đồ hình quạt - Trang 16,17", "contents": ["Bài tập 1: Trang 16 vở bt toán 5 tập 2\nBiểu đồ hình quạt bên cho biết tỉ số phần trăm các phương tiện được sử dụng để đến trường học của 40 học sinh trong một lớp bán trú.\nDựa vào biểu đồ, viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :\na. Số học sinh đi bộ là …………………..\nb. Số học sinh đi xe đạp là ……………………..\nc. Số học sinh được bố mẹ chở bằng xe máy là………………………..\nd. Số học sinh được đưa đến trường bằng ô tô là………………………\nHướng dẫn\na. Số em đi bộ là :\n 40 ⨯ 50 : 100 = 20 (em)\nb. Số em đi xe đạp là :\n 40 ⨯ 25 : 100 = 10 (em)\nc. Số em được bố mẹ chở bằng xe máy :\n 40 ⨯ 20 : 100 = 8 (em)\nd. Số em đi ô tô là :\n 40 ⨯ 5 : 100 = 2 (em)\n=> Giải:\nDựa vào biểu đồ, ta tính được :\na. Số học sinh đi bộ là 20 em\nb. Số học sinh đi xe đạp là 10 em\nc. Số học sinh được bố mẹ chở bằng xe máy là 8 em\nd. Số học sinh được đưa đến trường bằng ô tô là 2 em.\nBài tập 2: Trang 17 vở bt toán 5 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm :\nCó 40 học sinh là cổ động viên của các đội bóng đá. Tỉ số phầm trăm cổ động viên của từng đội bóng đá được nêu trong biểu đồ hình quạt dưới đây :\nDựa vào biểu đồ, ta tính được :\na. Số cổ động viên của đội Sóc Nâu là ………… học sinh.\nb. Số cổ động viên của đội Thỏ Trắng là ………..học sinh.\nc. Số cổ động viên của đội Hươu Vàng gấp ……….lần số cổ động viên của đội Gấu Đen.\nHướng dẫn:\na. Số cổ động viên của đội Sóc Nâu :\n 40 ⨯ 47,5 : 100 = 19 (em)\nb. Số cổ động viên của đội Thỏ Trắng :\n 40 ⨯ 15 : 100 = 6 (em)\nc. Số cổ động viên đội Hươu Vàng :\n 40 ⨯ 25 : 100 = 10 (em)\nSố cổ động viên đội Gấu Đen là :\n 40 ⨯ 12,5 : 100 = 5 (em)\n=> Giải:\nDựa vào biểu đồ, ta tính được :\na. Số cổ động viên của đội Sóc Nâu là 19 học sinh.\nb. Số cổ động viên của đội Thỏ Trắng là 6 học sinh.\nc. Số cổ động viên đội Hươu Vàng gấp 2 lần số cổ động viên của đội Gấu Đen."]}, {"id": "b3a5cd4a44e5b76f3bf503d8f37298e3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-101-luyen-tap-ve-tinh-dien-tich-trang-1718.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 101: luyện tập về tính diện tích - Trang 17,18", "contents": ["Bài tập 1: Trang 17 vở bt toán 5 tập 2\nMột thửa ruộng có kích thước như hình bên. Tính diện tích thửa ruộng đó.\nChia hình đã cho thành 2 hình chữ nhật như hình vẽ.\nHướng dẫn:\ntính diện tích hình chữ nhât (1)\ntính diện tích hình chữ nhật (2)\ndiện tích thửa ruộng =tính diện tích hình chữ nhât (1)+tính diện tích hình chữ nhật (2)\n=> Giải:\nDiện tích thửa ruộng hình chữ nhật (1) :\n 40 ⨯ (40 + 30) = 2800 (m2)\nDiện tích thửa ruộng hình chữ nhật (2) :\n 40 ⨯ (60,5 – 40) = 820 (m2)\nDiện tích thửa ruộng hình bên là :\n 2800 + 820 = 3620 (m2)\n Đáp số : 3620m2\nBài tập 2: Trang 18 vở bt toán 5 tập 2\nMột mảnh đất có kích thước như hình bên. Tính diện tích mảnh đất đó.\nHướng dẫn:\nChia hình đã cho thành 2 hình chữ nhật như hình vẽ.\ntính diện tích hình chữ nhât (1)\ntính diện tích hình chữ nhật (2)\ndiện tích mảnh đất =tính diện tích hình chữ nhât (1)+tính diện tích hình chữ nhật (2)\n=> Giải:\nDiện tích mảnh đất hình chữ nhật (1) :\n 50 ⨯ 20,5 = 1025 (m2)\nDiện tích mảnh đất hình chữ nhật (2) :\n 10 ⨯ 40,5 = 405 (m2)\nDiện tích mảnh đất hình bên là :\n 1025 + 405 = 1430 (m2)\n Đáp số : 1430m2"]}, {"id": "ff7191e18c52717a329f1d4a5a738270", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-98-luyen-tap-trang-14.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 98: luyện tập - Trang 14", "contents": ["Bài tập 1: Trang 14 vở bt toán 5 tập 2\nViết số đo thích hợp vào ô trống :\nHình tròn\n(1)\n(2)\nBán kính\n20cm\n0,25m\nChu vi\nDiện tích\nhướng dẫn:\nChu vi hình tròn (1) : Chu vi (c) = bán kính (r) ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 20 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 125,6cm\nDiện tích hình tròn (1) : Diện tích (S) = bán kính (r) ⨯ bán kính (r) ⨯ 3,14 = 20 ⨯ 20 ⨯ 3,14 = 1256cm2\nChu vi hình tròn (2) : Chu vi (c) = bán kính (r) ⨯ 2 ⨯ 3,14= 0,25 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 1,57m\nDiện tích hình tròn (2) : Diện tích (S) = bán kính (r) ⨯ bán kính (r) ⨯ 3,14= 0,25 ⨯ 0,25 ⨯ 3,14 = 0,19625m2\n=> Giải:\nHình tròn\n(1)\n(2)\nBán kính\n20cm\n0,25m\nChu vi\n125,6cm\n1,57m\nDiện tích\n1256cm2\n0,19625m2\nBài tập 2: Trang 14 vở bt toán 5 tập 2\nViết số đo thích hợp vào ô trống :\nHình tròn\n(1)\n(2)\nChu vi\n31,4cm\n9,42m\nDiện tích\nhướng dẫn:\nĐường kính hình tròn (1) : đường kính (d) = Chu vi (c) : 3,14 = 31,4 : 3,14 = 10cm\nBán kính hình tròn (1) : bán kính (r) = đường kính (d) : 2 = 10 : 2 = 5cm\nDiện tích hình tròn (1) : diện tích (S) = bán kính (r) x bán kính (r) x 3,14 = 5 ⨯ 5 ⨯ 3,14 = 78,5cm2\nĐường kính hình tròn (2) :đường kính (d) = Chu vi (c) : 3,14= 9,42 : 3,14 = 3m\nBán kính hình tròn (2) : bán kính (r) = đường kính (d) : 2 = 3 : 2 = 1,5m\nDiện tích hình tròn (2) : diện tích (S) = bán kính (r) x bán kính (r) x 3,14= 1,5 ⨯ 1,5 ⨯ 3,14 = 7,065m2\n=> Giải:\nHình tròn\n(1)\n(2)\nChu vi\n31,4cm\n9,42m\nDiện tích\n78,5cm2\n7,065m2\nBài tập 3: Trang 14 vở bt toán 5 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :\nDiện tích phần tô đậm của hình chữ nhật là :\nA. 6,785dm2\nB. 13,85dm2\nC. 5,215dm2\nD. 6dm2\nhướng dẫn:\nDiện tích hình tròn là :\n 0,5 ⨯ 0,5 ⨯ 3,14 = 0,785 (cm2)\nDiện tích hình chữ nhật là :\n 3 ⨯ 2 = 6 (cm2)\nDiện tích phần tô đậm là :\n 6 – 0,785 = 5,215 (m2)\n=> Giải: Đáp án C"]}, {"id": "b5b2b91bebdb52ca25d30b0751a27799", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-97-dien-tich-hinh-tron-trang-1314.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 97: diện tích hình tròn - Trang 13,14", "contents": ["Bài tập 1: Trang 13 vở bt toán 5 tập 2\nViết số đo thích hợp vào ô trống :\nHình tròn\n(1)\n(2)\n(3)\nBán kính\n2,3cm\n0,2dm\n1212m\nDiện tích\nhướng dẫn:\ndiện tích hình tròn = bán kính x bán kính x 3,14\n=> Giải:\nDiện tích hình tròn (1) : S = r ⨯ r ⨯ 3,14\n = 2,3 ⨯ 2,3 ⨯ 3,14 = 16,6106cm2\nDiện tích hình tròn (2) : S = 0,2 ⨯ 0,2 ⨯ 3,14 = 0,1256dm2\nDiện tích hình tròn (3) :S=12×12×3,14=0,785m$^{2}$\n S=12×12×3,14=0,785m$^{2}$\nHình tròn\n(1)\n(2)\n(3)\nBán kính\n2,3cm\n0,2dm\n1212m\nDiện tích\n16,6106cm2\n0,1256dm2\n0,785m2\nBài tập 2: Trang 13 vở bt toán 5 tập 2Viết số đo thích hợp vào ô trống :\nHình tròn\n(1)\n(2)\n(3)\nĐường kính\n8,2cm\n18,6dm\n2525m\nDiện tích\n=> Giải:\nBán kính hình tròn (1) : r = d : 2 = 8,2 : 2 = 4,1cm\n S = 4,1 ⨯ 4,1 ⨯ 3,14 = 52,7834cm2\nBán kính hình tròn (2) : r = 18,6 : 2 = 9,3dm\n S = 9,3 ⨯ 9,3 ⨯ 3,14 = 271,5786dm2\nBán kính hình tròn (3) :r = 23 : 2 =13m\n S=13×13×3,14 =3,149m$^{2}$\nHình tròn\n(1)\n(2)\n(3)\nĐường kính\n8,2cm\n18,6dm\n2525m\nDiện tích\n52,7834cm2\n271,5786dm2\n3,149m$^{2}$\nBài tập 3: Trang 14 vở bt toán 5 tập 2\nSàn diễn của một rạp xiếc dạng hình tròn có bán kính là 6,5m. Tính diện tích của sàn diễn đó.\n=> Giải:\nDiện tích của sàn diễn là :\n 6,5 ⨯ 6,5 ⨯ 3,14 = 132,665 (m2)\n Đáp số : 132,665m2"]}, {"id": "0e512edca7510db20de35f5f20539416", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-95-chu-vi-hinh-tron-trang-11.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 95: chu vi hình tròn - Trang 11", "contents": ["Bài tập 1: Trang 11 vở bt toán 5 tập 2\nViết số đo thích hợp vào ô trống:\nHình tròn\n(1)\n(2)\n(3)\nĐường kính\n1,2cm\n1,6dm\n0,45m\nChu vi\n=> Giải:\nchu vi hình tròn = đường kính x 3,14\nChu vi hình tròn (1) : C = d ⨯ 3,14 = 1,2 ⨯ 3,14 = 3,768cm\nChu vi hình tròn (2) : C = d ⨯ 3,14 =1,6 ⨯ 3,14 = 5,024dm\nChu vi hình tròn (3) : C = d ⨯ 3,14 =0,45 ⨯ 3,14 = 1,413m\nHình tròn\n(1)\n(2)\n(3)\nĐường kính\n1,2cm\n1,6dm\n0,45m\nChu vi\n3,768cm\n5,024dm\n1,413m\nBài tập 2: Trang 11 vở bt toán 5 tập 2\nViết số đo thích hợp vào ô trống:\nHình tròn\n(1)\n(2)\n(3)\nBán kính\n5m\n2,7dm\n0,45cm\nChu vi\n=> Giải:\nchu vi hình tròn = đường kính x 3,14\nChu vi hình (1) : C = d ⨯ 3,14 = r ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 5 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 31,4m\nChu vi hình (2) : C =d ⨯ 3,14 = r ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 2,7 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 16,956dm\nChu vi hình (3) : C = d ⨯ 3,14 = r ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 0,45 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 2,826cm\nHình tròn\n(1)\n(2)\n(3)\nBán kính\n5m\n2,7dm\n0,45cm\nChu vi\n31,4m\n16,956dm\n2,8\nBài tập 3: Trang 11 vở bt toán 5 tập 2\nBánh xe bé của một đầu máy xe lửa có đường kính là 1,2m. Tính chu vi của bánh xe đó.\nhướng dẫn:\nchu vi = đường kính x 3,14\n=> Giải:\nChu vi bánh xe là :\n 1,2 ⨯ 3,14 = 3,768 (m)\n Đáp số : 3,768m"]}, {"id": "6d13aa31fa32225a5cc4ebd890f5000a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-96-luyen-tap-trang-111213.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 96: luyện tập - Trang 11,12,13", "contents": ["Bài tập 1: Trang 11 vở bt toán 5 tập 2\nViết số đo thích hợp vào ô trống :\nHình tròn\n(1)\n(2)\n(3)\nBán kính\n18cm\n40,4dm\n1,5m\nChu vi\nhướng dẫn:\nchu vi hình tròn = bán kính x 2 x 3,14\nChu vi hình tròn (1) : C = r ⨯ 2 ⨯ 3,14\n = 18 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 113,04cm\nChu vi hình tròn (2) : C = 40,4 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 253,712dm\nChu vi hình tròn (3) : C = 1,5 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 9,42m\nHình tròn\n(1)\n(2)\n(3)\nBán kính\n18cm\n40,4dm\n1,5m\nChu vi\n113,04cm\n253,712dm\n9,42m\nBài tập 2: Trang 12 vở bt toán 5 tập 2\na. Chu vi của một hình tròn là 6,28m. Tính đường kính của hình tròn đó.\nb. Chu vi của một hình tròn là 188,4cm. Tính bán kính của hình tròn đó.\nhướng dẫn:\nđường kính của hình tròn = chu vi : 3,14\nbán kính của hình tròn = chu vi : 2 : 3,14\n=> Giải:\na. Đường kính của hình tròn là :\n d = C : 3,14 = 6,28 : 3,14 = 2(m)\nb. \ncách 1:\nĐường kính của hình tròn là :\n 188,4 : 3,14 = 60 (cm)\nBán kính của hình tròn là :\n 60 : 2 = 30 (cm)\ncách 2:\nBán kính của hình tròn là :\n r = C : 2 : 3,14= 188,4 : 2 : 3,14 = 30(cm)\n Đáp số : a. 1m ; b. 30cm\nBài tập 3: Trang 12 vở bt toán 5 tập 2\nĐường kính của một bánh xe ô tô là 0,8m.\na. Tính chu vi của bánh xe đó.\nb. Ô tô đó sẽ đi được bao nhiêu mét nếu bánh xe lăn trên mặt đất được 10 vòng ; được 200 vòng ; được 1000 vòng ?\nhướng dẫn:\nchu vi bánh xe = đường kính x 3,14\nquãng đường = chu vi x số vòng\n=> Giải:\na. Chu vi bánh xe là :\n 0,8 ⨯ 3,14 = 2,512 (m)\nb. Quãng đường ô tô đi được khi bánh xe lăn 10, 200, 1000 vòng trên mặt đất là :\n 2,512 ⨯ 10 = 25,12 (m)\n 2,512 ⨯ 200 = 502,4 (m)\n 2,512 ⨯ 1000 = 2512 (m)\n Đáp số : a. 2,512m ; b. 25,12m ; 502,4m ; 2512m\nBài tập 4: Trang 13 vở bt toán 5 tập 2\nĐúng ghi Đ, sai ghi S :\nhướng dẫn:\nChu vi hình vuông A là :\n 11,75 ⨯ 4 = 47 (cm)\nChu vi hình chữ nhật B là :\n (9 + 14,5) ⨯ 2 = 47 (cm)\nChu vi của hình C là :\n (10 ⨯ 3,14) : 2 + 10 = 25,7 (cm)\n=> Giải:\n"]}, {"id": "20de71634562752f7faca691b2366c04", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-94-hinh-tron-trang-910.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 94: hình tròn - Trang 9,10", "contents": ["Bài tập 1: Trang 9 vở bt toán 5 tập 2\nVẽ hình tròn có bán kính :\na. r = 2cm\nb. r = 1,5cm\n=> Giải:\na. r = 2cm\nb. r = 1,5cm\nBài tập 2: Trang 10 vở bt toán 5 tập 2\nVẽ hình tròn có đường kính :\na. d = 4cm\nb. d = 5cm\n=> Giải:\na. d= 4cm\nb. d= 5cm\nBài tập 3: Trang 10 vở bt toán 5 tập 2\nVẽ hình theo mẫu rồi tô màu :\n=> Giải:\n"]}, {"id": "5c6dd759c04aff1608fe2865f9bb9c47", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-92-luyen-tap-trang-67.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 92: luyện tập - Trang 6,7", "contents": ["Bài tập 1: Trang 6 vở bt toán 5 tập 2\nViết số đo thích hợp vào ô trống:\nHình thang\nĐáy bé\nĐáy lớn\nChiều cao\nDiện tích\n15 cm\n10 cm\n12 cm\n$\\frac{4}{5}$ m\n$\\frac{1}{2}$m\n$\\frac{2}{3}$ m\n1,8dm\n1,2dm\n0,6dm\nhướng dẫn:\ndiện tích hình thang = $\\frac{1}{2}$ x (đáy lớn + đáy nhỏ) x chiều cao\n=> Giải:\nHình thang\nĐáy bé\nĐáy lớn\nChiều cao\nDiện tích\n15 cm\n10 cm\n12 cm\n$\\frac{4}{5}$ m\n$\\frac{1}{2}$ m\n1,8dm\n1,2dm\n0,6dm\nBài tập 2: Trang 6 vở bt toán 5 tập 2\na. Một hình thang có diện tích 20m2, đáy lớn 55dm và đáy bé 45dm. Tính chiều cao của hình thang.\nb. Tính trung bình cộng hai đáy của một hình thang, biết rằng diện tích hình thang bằng 7m2và chiều cao bằng 2m.\nhướng dẫn:\na. Chiều cao của hình thang = diện tích x 2 : (đáy lớn + đáy bé)\nb. Trung bình cộng hai đáy hình thang = diện tích hình thang : chiều cao\n=> Giải:\n 20 m$^{2}$ = 2000 dm$^{2}$\nchiều cao của hình thang đó là:\n 2000 x 2 : (55 + 45) = 40 (dm)\nTrung bình cộng hai đáy hình thang đó là:\n 7 : 2 = 3,5 (m)\n Đáp số: a. 40dm\n b. 3,5m\nBài tập 3: Trang 6 vở bt toán 5 tập 2\nMột thửa ruộng hình thang có đáy bé 26m, đáy lớn hơn đáy bé 8m, đáy bé hơn chiều cao 6m. Trung bình cứ 100m2thu hoạch được 70,5kg thóc. Hỏi thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc trên thửa ruộng đó?\n=> Giải:\nĐáy lớn của thửa ruộng hình thang là:\n 26 + 8 = 34 (m)\nChiều cao của thửa ruộng hình thang là:\n 26 – 6 = 20 (m)\nDiện tích thửa ruộng hình thang là:\n 600m2gấp 6 lần 100m2\nSố ki-lô-gam thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó:\n 6 ⨯ 70,5 = 423 (kg)\n Đáp số: 423kg\nBài tập 4: Trang 7 vở bt toán 5 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm.\nCho hình chữ nhật ABCD có các kích thước như hình vẽ bên:\nDiện tích phần đã tô đậm của hình chữ nhật là………… cm2\nhướng dẫn:\nChiều cao của tam giác bằng chiều rộng hình chữ nhật là 4cm.\nCạnh đáy của tam giác:\n 8 – (2 + 2) = 4 (cm)\nDiện tích phần tô đậm là:\n 4 ⨯ 4 : 2 = 8 (cm2)\n Đáp số: 8cm2\n=> Giải:Diện tích phần đã tô đậm của hình chữ nhật là 8 cm2"]}, {"id": "ca2b22e924a455943f67f000a42b2075", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-2-phan-2-trang-48-vo-bt-toan-5-tap-2.html", "title": "Giải bài 2 phần 2 trang 48 vở bt toán 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 48 - vở bt toán 5 tập 2\nMột bể cá dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước ở trong lòng bể là 25cm, 40cm, 50cm. Hiện nay$\\frac{1}{4}$thể tích của bể có chứa nước. Hỏi cần phải đổ thêm vào bể bao nhiêu lít nước để 95% thể tích của bể có chứa nước ?\n02 Bài giải:\n \nĐổi: 25cm = 2,5dm\n 40cm = 4dm\n 50cm = 5dm\nBài giải:\nThể tích của bể cá là :\n 2,5 ⨯ 4 ⨯ 5 = 50 (d$dm^{3}$)\nThể tích nước hiện có trong bể cá :\n 50×$\\frac{1}{4}$=12,5($dm^{3}$)\n95% thể tích nước có trong bể là :\n 50×$\\frac{95}{100}$=47,5(dm3)\nSố lít nước cần đổ thêm vào bể là :\n 47,5 – 12,5 = 35 (dm3) = 35 lít\n Đáp số : 35 lít"]}, {"id": "27688f75fbc0ded0ec99b6c159289f9d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-93-luyen-tap-chung-trang-789.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 93: luyện tập chung - Trang 7,8,9", "contents": ["Bài tập 1: Trang 7 vở bt toán 5 tập 2\nViết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :\nDiện tích hình tam giác có :\na. Độ dài đáy 10cm, chiều cao 8cm là: ……………………\nb. Độ dài đáy 2,2dm, chiều cao 9,3cm là: …………………\nc. Độ dài đáy45m45m, chiều cao58m58mlà: …………………\n=> Giải:\nDiện tích hình tam giác có :\na. \nĐộ dài đáy 10cm, chiều cao 8cm là :\nDiện tích hình tam giác là : 10 ⨯ 8 : 2 = 40cm2\nb. \nĐộ dài đáy 2,2dm, chiều cao 9,3cm là:\n 2,2dm = 22cm\nDiện tích hình tam giác là : 22 ⨯ 9,3 : 2 = 102,3cm2\nc. \nĐộ dài đáy $\\frac{4}{5}$ m, chiều cao $\\frac{5}{8}$ m là:\nDiện tích hình tam giác là : $\\frac{4}{5}$ × $\\frac{5}{8}$ :2=14m$^{2}$\nBài tập 2: Trang 8 vở bt toán 5 tập 2\nDiện tích của hình thang ABCD lớn hơn diện tích của hình tam giác MDC bao nhiêu xăng-ti-mét vuông (xem hình vẽ bên) ?\n=> Giải:\nDiện tích tam giác MDC :\n 6,8 ⨯ 2,5 : 2 = 8,5 (cm2)\nDiện tích hình thang ABCD :\n (3,2+6,8) × 2,52 =12,5(cm$^{2}$)\nDiện tích hình thang lớn hơn diện tích hình tam giác là :\n 12,5 – 8,5 = 4cm2\n Đáp số : 4cm2\nBài tập 3: Trang 8 vở bt toán 5 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt dưới hình có diện tích khác với diện tích của ba hình còn lại :\nhướng dẫn:\nDiện tích các hình :\nHình vuông A : 4,5 ⨯ 4,5 = 20,25cm2\nHình chữ nhật B : 9 ⨯ 6,3 = 56,7cm2\nHình tam giác C : 9 ⨯ 12,6 : 2 = 56,7 cm2\nHình thoi D : 13,5 ⨯ 8,4 : 2 = 56,7cm2\n=> Giải: Đáp ánhình A.\nBài tập 4: Trang 9 vở bt toán 5 tập 2\nMột hình chữ nhật có chiều dài 16m, chiều rộng 10m. Nếu chiều dài tăng thêm 4m thì diện tích của hình chữ nhật sẽ tăng lên bao nhiêu phần trăm ?\n=> Giải:\nDiện tích hình chữ nhật cho ban đầu là :\n 16 ⨯ 10 = 160 (m2)\nSau khi tăng thêm 4m thì chiều dài mới là :\n 16 + 4 = 20 (m2)\nDiện tích của hình chữ nhật mới là :\n 20 ⨯ 10 = 200 (m2)\nTỉ số phần trăm giữa diện tích hình chữ nhật mới và hình chữ nhật cũ là :\n 200 : 160 = 1,25 = 125%\nDiện tích hình chữ nhật mới tăng lên :\n 125% - 100% = 25%\n Đáp số : 25%"]}, {"id": "d765478923959dfa85b5a8b089cdf86d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-90-hinh-thang-trang-34.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 90: hình thang - Trang 3,4", "contents": ["Bài tập 1: Trang 3 vở bt toán 5 tập 2\nNối mỗi hình với tên gọi tương ứng:\n=> Giải:\nBài tập 2: Trang 3 vở bt toán 5 tập 2\nCho các hình sau:\nHãy viết “có” hoặc “không” thích hợp vào ô trống (theo mẫu):\nHình\nA\nB\nC\nCó 4 cạnh và 4 góc\nCó\nCó hai cặp cạnh đối diện song song\nChỉ có 1 cặp cạnh đối diện song song\nCó 4 góc vuông\n=> Giải:\nHình\nA\nB\nC\nCó 4 cạnh và 4 góc\nCó\nCó hai cặp cạnh đối diện song song\nChỉ có 1 cặp cạnh đối diện song song\nCó 4 góc vuông\nBài tập 3: Trang 4 vở bt toán 5 tập 2\nKhoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:\nCho các hình:\nSố hình M cần thiết để ghép được hình N là:\nA. 3\nB. 4\nC. 5\nD. 6\n=> Giải: Đáp án B\nBài tập 4: Trang 4 vở bt toán 5 tập 2\nVẽ thêm hai đoạn thẳng vào mỗi hình sau để được:\n=> Giải:\n"]}, {"id": "093847e69e1753943bae7237cffea116", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-1-2-3-4-phan-1-trang-46-vo-bt-toan-5-tap-2.html", "title": "Giải bài 1, 2, 3, 4 phần 1 trang 46 vở bt toán 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nPhần 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nCâu 1:2% của 1000kg là :\nA. 10kg\nB. 20kg\nC. 22kg\nD. 100kg\nCâu 2. Hình nào dưới đây đã được tô đậm 37,5% diện tích ?\nCâu 3:Có 500 người tham gia đồng diễn thể dục. Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ số phần trăm nam thanh niên, nữ thanh niên và thiếu niên tham gia đồng diễn thể dục.\nHỏi có bao nhiêu nữ thanh niên tham gia đồng diễn thể dục ?\nCâu 4:Cho hình chữ nhật EGHK có chiều dài 12cm, chiều rộng 9cm. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng KH.\nDiện tích phần đã tô đậm của hình chữ nhật EGHK là :\n02 Bài giải:\n \nCâu 1: 2% của 1000kg là\n(1000 : 100) x 2=20 kg\nVậy đáp án đúng là B.20kg\nCâu 2: Hình được tô đậm 37,5% là:\nĐáp án: D\nCâu 3: Số thanh niên tham gia đồng diễn thể dục là: (500 : 100) x 40 = 200\nVậy đáp án đúng là: B. 200\nCâu 4:Diện tích phần đã tô đậm của hình chữ nhật EGHK là:\nĐáp án C. 64$cm^{2}$"]}, {"id": "acfc26e7e5538d98d4945d27074adf30", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-91-dien-tich-hinh-thang-trang-5.html", "title": "Giải vbt toán 5 tập 2 bài 91: diện tích hình thang - Trang 5", "contents": ["Bài tập 1: Trang 5 vở bt toán 5 tập 2\nĐánh dấu x vào ô trống đặt dưới hình thang có diện tích bé hơn 50cm2.\n=> Giải:\nBài tập 2: Trang 5 vở bt toán 5 tập 2\nViết số đo thích hợp vào ô trống:\nHình thang\n(1)\n(2)\n(3)\nĐáy lớn\n2,8m\n1,5m\n$\\frac{1}{3}$ dm\nĐáy bé\n1,6m\n0,8m\n$\\frac{1}{5}$dm\nChiều cao\n0,5m\n5dm\n$\\frac{1}{2}$dm\nDiện tích\n=> Giải:\nHình thang\n(1)\n(2)\n(3)\nĐáy lớn\n2,8m\n1,5m\n$\\frac{1}{3}$ dm\nĐáy bé\n1,6m\n0,8m\n$\\frac{1}{5}$dm\nChiều cao\n0,5m\n5dm\n$\\frac{1}{2}$dm\nDiện tích\nBài tập 3: Trang 5 vở bt toán 5 tập 2\nHình H được tạo bởi một hình tam giác và một hình thang có các kích thước như hình vẽ. Tính diện tích hình H.\nhướng dẫn: hình H = diện tích hình tam giác + diện tích hình thang\n=> Giải:\nDiện tích hình tam giác:\n 13 x 9 : 2 = 58,5 (cm$^{2}$)\nDiện tích hình thang:\n 58,5 + 210 = 268,5 (cm$^{2}$)\n Đáp số: 268,5 cm$^{2}$"]}, {"id": "86a75467cf925ea116f569262c6bc80c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-1-phan-2-trang-47-vo-bt-toan-5-tap-2.html", "title": "Giải bài 1 phần 2 trang 47 vở bt toán 5 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nPhần 2\nBài 1: Trang 47 - vở bt toán 5 tập 2\nGhi tên của mỗi hình sau vào chỗ chấm:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "030547e5dd6b4e587475437fad5ae576", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-57-em-da-duoc-hoc-nhung-gi.html", "title": "Giải toán VNEN 5 bài 57: Em đã được học những gì?", "contents": ["Phần 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\n1. Chữ số 9 trong số thập phân 85,924 có giá trị là:\n$A=\\frac{9}{1000}$ $B=\\frac{9}{100}$\n$C=\\frac{9}{10}$ D= 9\n2. 1% của 100 000 đồng là:\nA. 1 đồng B. 10 đồng C. 100 đồng D. 1000 đồng\nTrả lời:\n1. Đáp án đúng là:$C=\\frac{9}{10}$\n2. Đáp án đúng là:D. 1000 đồng\nPhần 2:", "Câu 1: Trang 147 sách VNEN toán 5 tập 1\nViết số thập phân có:\na. sáu đơn vị, chín phần mười\nb. Ba mươi tám đơn vị, năm phần mười, bốn phần trăm\nc. Không đơn vị, sáu trăm linh năm phần chín\nd. Bốn mươi chín phần trăm\nCâu 2: Trang 147 sách VNEN toán 5 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\na. 36,74 + 49,16 b. 95,64 - 28,45\nc. 34,05 x 2,8 d. 79,5 : 2,5\nCâu 3: Trang 147 sách VNEN toán 5 tập 1\nMay mỗi khăn trải giường hết 2,8m vải. Hỏi có 429,5m vải thì may được nhiều nhất bao nhiêu khăn trải giường như thế và còn thừa mấy mét vải?\nCâu 4: Trang 148 sách VNEN toán 5 tập 1\nNhà bạn Thành có mảnh vườn hình chữ nhật, chiều dài là 18m và chiều rộng là 15m. Để làm đường đi chung cho tổ dân phố, nhà bạn thành đã dành một phần đất hình tam giác củ mảnh vườn đó (Xem hình vẽ). Tính tỉ số phần trăm của diện tích đất đã cắt để làm đường và diện tích mảnh vườn đó.\n"]}, {"id": "4e0b2abadc8eb56f5a4dc6082ccdb0b8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-56-dien-tich-hinh-tam-giac.html", "title": "Giải toán VNEN 5 bài 56: Diện tích hình tam giác", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\nQuy tắc tính diện tích hình tam giác:\nMuốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2.\n $S=\\frac{a\\times h}{2}$\nTrong đó:\nS là diện tích\na là độ dài đáy\nh là chiều cao\nVí dụ: Tính diện tích hình tam giác có kích thước như hình vẽ:\nTrả lời:\nDiện tích hình tam giác ABC là:\n$S=\\frac{a\\times h}{2}$ =$\\frac{6\\times 5}{2}$ = 15 ($cm^{2}$)\n Đáp số: 15$cm^{2}$", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 145 sách VNEN toán 5 tập 1\nTính diện tích hình tam giác có:\na. Độ dài đáy là 9cm và chiều cao tương ứng là 4cm.\nb. Độ dài đáy là 2,5dm và chiều cao tương ứng là 1,6dm\nc. Độ dài đáy là 6m và chiều cao tương ứng là 25dm\nd. Độ dài đáy là 82,5m và chiều cao tương ứng là 7,2m\nCâu 2: Trang 145 sách VNEN toán 5 tập 1\nHãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng trong mỗi hình tam giác vuông sau:\nCâu 3: Trang 145 sách VNEN toán 5 tập 1\na.Tính diện tích hình tam giác vuông ABC\nb. Tính diện tích tam giác vuông DEG\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 146 sách VNEN toán 5 tập 1\nCho biết diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật ABCD là 1200$m^{2}$ (Xem hình vẽ). Tính diện tích của mảnh ruộng hình tam giác DCE.\nCâu 2: Trang 146 sách VNEN toán 5 tập 1\nQuan sát các hình vẽ dưới đây, biết AM=MN=NB, em hãy nhận xét về diện tích các hình tam giác ADC, MDC, NCD và BDC\nHãy chỉ ra các hình tam giác có diện tích bằng nhau ở trong hình vẽ trên."]}, {"id": "6d62b6f34a4ebcd9f8f88770bec1d9a2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-51-giai-toan-ve-ti-so-phan-tram-tiep-theo-2.html", "title": "Giải toán VNEN 5 bài 51: Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo 2)", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"đố bạn tìm 1%\".\nCác bạn đố nhau tìm 1% của một số khi biết 10% của số đó.\nChẳng hạn :\nMột bạn nêu : 10% của một số là 30. Bạn khác phải trả lời : 1% của số đó là 3.\nCác bạn trong nhóm thay phiên nhau đố, có thể chỉ định một bạn trả lời. Những bạn còn lại làm trọng tài.\nVí dụ:\n10% của một số là 30\n20% của một số là 40\n40% của một số 80\n10% của một số 60\n15% của số đó là 75\n1% của số đó là 3\n1% của số đó là 2\n1% của số đó là 2\n1% của số đó là 6\n1% của số đó là 5\n2. Đọc kĩ ví dụ và nghe thầy/ cô hướng dẫn\n3. Tìm:\na. Một số biết 20% của số đó là 180\nb. Độ dài quãng đường, biết 15% độ dài quãng đường đó là 45m\nTrả lời:\na. Số đó là: 180 : 20 x 100 = 900\nb. Độ dài quãng đường là: 45 : 15 x 100 = 300 m", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 131 sách VNEN toán 5 tập 1\nViết tiếp vào chỗ chấm:\n25% của một số là 400. Số đó là ......\n30% giá tiền một quyển sách là 12000 đồng. Gía tiền quyển sách đó là .......\n14% diện tích một căn phòng là 5,6$m^{2}$. Diện tích căn phòng đó là .......\n75% chiều dài đoạn dây là 3 m. Đoạn dây đó dài.....\nCâu 2: Trang 131 sách VNEN toán 5 tập 1\ngiải bài toán sau: Số học sinh nữ của trường tiểu học Trần Quốc Toản là 357 em, chiếm 51% số học sinh toàn trường. Hỏi trường tiểu học Trần Quốc Toản có bao nhiêu học sinh?\nCâu 3: Trang 131 sách VNEN toán 5 tập 1\nGiải bài toán sau: Một cửa hàng trong tháng tư phải nộp thuế mất 12 000 000 đồng (bằng 10% tổng doanh thu). Hỏi doanh thu cửa hàng đó trong tháng đó là bao nhiêu tiền?\nCâu 4: Trang 132 sách VNEN toán 5 tập 1\nTính nhẩm:\n5% của 200 10% của 1230kg 20% của 1600$m^{2}$\n25% của 216l 50% của 48km\nCâu 5: Trang 132 sách VNEN toán 5 tập 1\nTính nhẩm rồi viết tiếp vào chỗ chấm:\n25% lượng nước trong bể là 500l. Vậy lượng nước trong bể là ......\n10% của một số bằng 245. Số đó là ..........\n20% độ dài quãng đường là 30km. Quãng đường đó dài ........\n50% của một số là 31. Số đó là .......\nC. Hoạt động ứng dụng\nBiết rằng, thông thường với trẻ em 11 tuổi thì độ dài của đầu (tính từ cằm lên đến đỉnh đầu) bằng 15% chiều cao cơ thể.\nEm thử đo độ dài đầu em rồi suy ra chiều cao của em là bao nhiều xăng-ti-mét?"]}, {"id": "05b1336ac5ace00b01754418007886ab", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-55-hinh-tam-giac.html", "title": "Giải toán VNEN 5 bài 55: Hình tam giác", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"ghép tam giác\"\nThi xếp 6 que tính để được 1 hình tam giác, 2 hình tam giác, 4 hình tam giác.\n2. Thực hiện các hoạt động sau:\na. Viết tên 3 đỉnh, ba góc và 3 cạnh của mỗi hình tam giác dưới đây:\nTrả lời:\nTam giác MNP có:\n3 góc là: góc đỉnh M cạnh MN và MP, góc đỉnh N cạnh NM và NP, góc đỉnh P cạnh PM và PN\n3 cạnh là: MN, NP và MP\n3 đỉnh là: đỉnh M, đỉnh N và đỉnh P\nTam giác GEH có:\n3 góc là: góc đỉnh G cạnh GH và GE, góc đỉnh E cạnh EH và EG, góc đỉnh H cạnh HE và HG\n3 cạnh là: GE, EH và HG\n3 đỉnh là: đỉnh G, đỉnh E và đỉnh H\nTam giác STU có:\n3 góc là: góc đỉnh S cạnh STvà SU, góc đỉnh T cạnh TS và TU, góc đỉnh U cạnh UT và US\n3 cạnh là: ST, TU và US\n3 đỉnh là: đỉnh T, đỉnh S và đỉnh U\n4. Nối (theo mẫu:\nTrả lời:\n", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 143 sách VNEN toán 5 tập 1\nViết tên 3 góc, 3 cạnh của mỗi hình tam giác dưới đây:\nCâu 2: Trang 143 sách VNEN toán 5 tập 1\nHãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong mỗi hình dưới đây:\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 143 toán 5 VNEN\nBạn Hà có hai tờ giấy màu hình tam giác bằng nhau. Bạn Hà muốn tự cắt hai tờ giấy màu đó để ghép lại được một hình chữ nhật. Em hãy góp ý với bạn Hà để giúp bạn cắt ghép được hình chữ nhật đó?"]}, {"id": "92248537f2751690dece106dd1d9ba9c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-54-su-dung-may-tinh-bo-tui.html", "title": "Giải toán VNEN 5 bài 54: Sử dụng máy tính bỏ túi", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\nThử gõ các phím và giải thích ý nghĩa bằng cách viết tiếp vào chỗ chấm trong bảng dưới đây:", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 139 sách VNEN toán 5 tập 1\nDùng máy tính bỏ túi, thực hiện các phép tính sau:\na. 23 + 57 b. 452 - 98,9\nc. 792 x 89,3 d. 2275 : 65\ne. 5,6 x 79,8 + 859\nCâu 2: Trang 139 sách VNEN toán 5 tập 1\nHãy thử đóng vai \"máy tính\", viết kết quả hiện trên màn hình khi thực hiện gõ các phím theo thứ tự sau:\nCâu 3: Trang 140 sách VNEN toán 5 tập 1\nDùng máy tính bỏ túi để tính và viết tiếp vào chỗ chấm:\na. tỉ số phần trăm của 33,5 và 67 là ..... %\nb. 45% của một số là 126, số đó là ........\nc. 124% của 91 là ..........\nCâu 4: Trang 140 sách VNEN toán 5 tập 1\nDùng máy tính bỏ túi để tính:\nVới lãi suất tiết kiệm 0,5% một tháng, em hãy tính xem phải gửi bao nhiêu tiền để sau một tháng nhận được số tiền lãi là:\na. 90 000 đồng\nb. 150 000 đồng\nc. 270 000 đồng\nCâu 5: Trang 140 sách VNEN toán 5 tập 1\nTrung bình xay xát 100kg thóc thì thu được 70kg gạo. Tức là tỉ số phần trăm của gạo và thóc là 70%. Hãy tính số gạo thu được khi xay xát 150kg thóc (dùng máy tính bỏ túi để tính).\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 140 sách VNEN toán 5 tập 1\nHãy tìm hiểu lãi suất vay ngân hàng ở địa phương em và thử tính nếu vay ngân hàng 1 500 000 đồng thì sau 1 tháng phải trả tiền lãi là bao nhiêu ?\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 140 sách VNEN toán 5 tập 1\nHãy tìm hiểu lãi suất vay ngân hàng ở địa phương em và thử tính nếu vay ngân hàng 1 500 000 đồng thì sau 1 tháng phải trả tiền lãi là bao nhiêu ?"]}, {"id": "ebac1f6758a966f68e614927b9607d95", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-47-lai-nhung-gi-em-da-hoc.html", "title": "Giải toán VNEN 5 bài 47: Ôn lại những gì em đã học", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 119 sách VNEN toán 5 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\n76,35 : 5 126 : 24 \n5,548 : 1,52 119 : 9,52\nCâu 2: Trang 119 sách VNEN toán 5 tập 1\nTính:\na. (138,4 - 83,2) : 24 + 19,22\nb. 6,54 + (75,4 - 29,48) : 4\nCâu 3: Trang 119 sách VNEN toán 5 tập 1\nTìm x, biết:\n8,7 - $x$ = 5,3 + 2 $x$ x 5,3 = 9,01 x 4\nCâu 4: Trang 119 sách VNEN toán 5 tập 1\nGiải bài toán sau: Một động cơ mỗi giờ chạy hết 0,8 lít dầu. Hỏi có 100 lít dầu thì động cơ đó chạy được trong bao nhiêu giờ?\nB. Hoạt động ứng dụng\nEm hãy giúp mẹ tính tiền mua thực phẩm theo hóa đơn sau:"]}, {"id": "70c2ee7f22a9930ff1c994eff037ce74", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-49-giai-toan-ve-ti-so-phan-tram.html", "title": "Giải toán VNEN 5 bài 49: Giải toán về tỉ số phần trăm", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"chuyển cách viết\".\n2. Đọc kĩ ví dụ và nghe thầy/ cô hướng dẫn:\n3. Tìm tỉ số phần trăm của:\n3 và 4 \n16 và 50\nTrả lời:\n3 và 4 16 và 50\nTa có: 3 : 4 = 0,75 Ta có: 16 : 50 = 0,32\n0,75 = 0,75 x 100 : 100 0,32 = 0,32 x 100 : 100\n = 75 : 100 = 75% = 32 : 100 = 32%", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 126 sách VNEN toán 5 tập 1\nViết thành tỉ số phần trăm (theo mẫu):\n0,68 0,4 0,173 1,49\nCâu 2: Trang 126 sách VNEN toán 5 tập 1\nTính tỉ số phần trăm của hai số (theo mẫu):\n16 và 30 27 và 60 24 và 3\nCâu 3: Trang 126 sách VNEN toán 5 tập 1\nTính (theo mẫu):\na. 15% + 2,4% b. 54,6% - 15%\nc. 12,3% x 2 d. 60% : 20\nCâu 4: Trang 127 sách VNEN toán 5 tập 1\nGiải bài toán sau: Đội văn nghệ trường tiểu học Thành Công có 50 học sinh, trong đó có 17 bạn tham gia nhóm múa. Hỏi số bạn ở nhóm múa chiếm bao nhiêu phần trăm số bạn trong đội văn nghệ?\nCâu 5: Trang 127 sách VNEN toán 5 tập 1\nTheo kế hoạch, năm vừa qua một xưởng phải sản xuất 3000 chiếc xe đạp. Đến hết năm xưởng đó đã sản xuất được 3510 chiếc. Hỏi:\na. Đến hết năm, xưởng đã thực hiện bao nhiêu phần trăm kế hoạch cả năm.\nb. Đến hết năm, xưởng đó đã thực hiện vượt mức kế hoạch bao nhiêu phần trăm?\nC. Hoạt động ứng dụng\nEm hãy tìm hiểu số lượng của hai nhóm đối tượng cùng loại nào đó rồi tính tỉ số phần trăm của hai số đó."]}, {"id": "2119bbe4ba1c54502cd7627d8dc920d8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-45-chia-mot-so-thap-phan-cho-mot-so-thap-phan.html", "title": "Giải toán VNEN 5 bài 45: Chia một số thập phân cho một số thập phân", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi “Cùng tính nhanh” :\n- Em nghĩ ra một phép chia có số bị chia hoặc số chia là số thập phân, em và bạn cùng thực hiện xem ai tính đúng và nhanh hơn, chẳng hạn như: 10 : 2,5 hoặc 3,2 : 8\n- Đổi vai thực hiện tiếp.\nTrả lời:\nEm nói phép tính :10:0,510:0,5\nEm và bạn cùng tính :10:0,5=2010:0,5=20\nTrả lời xem ai nhanh hơn.\nĐổi vai, thực hiện tương tự như vậy.\n2.a) Em và bạn đọc bài toán :\nMột thanh sắt dài 8,4dm cân nặng 30,24kg. Hỏi trung bình 1dm của thanh sắt đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?\nb) Em và bạn thảo luận trả lời câu hỏi :\n- Muốn tính 1dm của thanh sắt cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ta phải làm phép tính gì ?\n- Phép tính đó viết như thế nào ?\n- Thực hiện phép tính đó như thế nào ?\nTrả lời:\n- Muốn tính 1dm của thanh sắt nặng bao nhiêu ki-lô-gam ta lấy 30,24 chia cho 8,4.\n- Phép tính đó được viết là : 30,24 : 8,4\n3. c) Em và bạn đọc rồi nói lại cho nhau nghe nội dung sau:\nMuốn chia một số thập phân cho một số thập phân ta làm như sau:\nĐếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì chuyển dấu phẩy ở số bị chia sang bên phải bấy nhiêu chữ số.\nBỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia như chia cho số tự nhiên\n4.a) Em và bạn đố nhau xem ai đặt tính rồi tính đúng và nhanh hơn :\n8,28 : 3,6 13,632 : 6,4 7,52 : 0,16\nb) Em và bạn nói cho nhau nghe cách làm và thống nhất kết quả tính.\nTrả lời:\n", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 116 sách VNEN toán 5 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\n16,24 : 2,9 0,592 : 0,08 0,3968 : 0,32\nCâu 2: Trang 116 sách VNEN toán 5 tập 1\nTìm $x$ biết:\n$x$ x 1,7 = 85 $x$ x 1,28 = 4,48 x 3,84\nCâu 3: Trang 116 sách VNEN toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. Biết 3,5l dầu cân nặng 2,66kg. Vậy 9l dầu cân nặng .... kg\nb. Biết 4,6l dầu cân nặng 3,496 kg. Có.....l dầu nếu chúng cân nặng 6,08kg\nCâu 4: Trang 116 sách VNEN toán 5 tập 1\nGiải bài toán sau: May một bộ quần áo hết 2,8m vải. Hỏi có 371,5m vải thì may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo như thế và còn thừa mấy mét vải?\nCâu 5: Trang 117 sách VNEN toán 5 tập 1\nTìm số dư của phép chia 158 : 2,8 nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương.\nC. Hoạt động ựng dụng\nCâu 1: Trang 117 sách VNEN toán 4 tập 1\nBà có một cuộn dây dài 7,65m. Bà cắt thành các đoạn dây dài 0,85m đẻ hai bà cháu kết các bông hoa, mỗi đoạn như thế kết được một bông hoa. Em hãy tính xem hai bà cháu làm được mấy bông hoa từ cuộn dây đó.\nCâu 2: Trang 117 sách VNEN toán 5 tập 1\nHùng đố Mai:\nMột con đà điểu cân nặng 130,2kg, một con thiên nga cân nặng 9,3kg. Hỏi con đà điểu cân nặng gấp mấy lần con thiên nga?"]}, {"id": "d4cfd1112c80efe126e73bea63212590", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-46-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html", "title": "Giải toán VNEN 5 bài 46: Em ôn lại những gì đã học", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 118 sách VNEN toán 5 tập 1\nTính:\na. 300 + 40 + 0,05 \nb. 50 + 0,6 + 0,07\nc. 200 + 6 +$\\frac{3}{100}$\nd. 27 +$\\frac{4}{10}$ +$\\frac{6}{100}$\nCâu 2: Trang 118 sách VNEN toán 4 tập 1\nĐiền dấu < = >:\n$3\\frac{2}{5}$ .... 3.25 $4\\frac{1}{20}$ ..... 42\n21,09 ......$21\\frac{1}{10}$ $8\\frac{7}{20}$ ..... 8,35\nCâu 3: Trang 118 sách VNEN toán 5 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\na. 237,33 : 27 b. 819 : 26\nc. 71,44 : 4,7 d. 6 : 6,25\nCâu 4: Trang 118 sách VNEN toán 5 tập 1\nTìm x, biết:\na. $x$ + 25,6 = 76,5 : 1,8 b. $x$ - 2,46 = 9,1 : 3,5\nc. $x$ x 0,6 = 1,8 x 10 d. 190 : $x$ = 22,96 = 15,36\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 119 toán 5 VNEN\nEm hãy nêu 5 tình huống trong thực tế cuộc sống hằng ngày có sử dụng các phép tính với số thập phân rồi viết vào vở"]}, {"id": "82e2f3e0a67de16ef1a53e62fb4b262d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-43-chia-mot-so-tu-nhien-cho-mot-so-tu-nhien-ma-thuong-tim-duoc-la-mot", "title": "Giải toán VNEN 5 bài 43: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trào chơi \"Đố bạn\":\n- Em đọc một số thập phân (chẳng hạn 34,56). Bạn nói kết quả của số đó chia cho 10 (hoặc 100 hay 1000); em và bạn cùng ghi lại phép tính và kết quả.\n- Đổi vai, thực hiện thêm ba lần.\nTrả lời:\nVí dụ :\nEm đọc :1213,11.\nBạn nói :121,311.\nEm và bạn viết vào giấ :1213,11 : 10 = 121,311.\n2.Em và bạn đọc bài toán sau: Một mảnh vườn hình vuông có chu vi 34m. Hỏi mỗi cạnh của mảnh vườn đó dài bao nhiêu mét ?\nb) Em và bạn thảo luận trả lời câu hỏi :\n- Muốn biết mỗi cạnh của mảnh vườn dài bao nhiêu mét phải làm phép tính gì ?\n- Phép tính đó viết như thế nào ?\n- Thực hiện phép tính đó như thế nào ?\nTrả lời:\nb)Muốn biết mỗi cạnh của mảnh vườn dài bao nhiêu mét thì ta phải làm phép tính chia.\n- Phép tính đó được viết là : 34 : 4.\n3.a) Em và bạn cùng thảo luận cách thực hiện phép chia 12 : 16.\nb) Em và bạn nhận xét về số bị chia và số chia trong phép chia trên.\nc) Em và bạn cùng đọc rồi nói cho nhau nghe :\nTrong phép chia trên có số bị chia là 12 bé hơn số chia 16, ta có thể làm như sau :\nChuyển 12 thành 12,0. Đặt tính rồi tính như phép chia 12,0 : 16.\nd) Em và bạn đặt tính rồi thực hiện phép chia 12,0 : 16.\ne) Em và bạn đổi vở, kiểm tra, thống nhất cách làm và kết quả.\nTrả lời:\nTrong phép chia trên có số bị chia là 12 bé hơn số chia 16, ta có thể chuyển 12 thành 12,0. Đặt tính rồi tính như phép chia 12,0 : 16.\n4. Em và bạn cùng đọc kĩ nội dung sau\nKhi chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà còn dư, ta tiếp tục chia như sau:\nViết dấu phẩy vào bên phải số thương.\nViết thêm vào bên phải số dư một chữ số 0 rồi chia tiếp.\nNếu còn dư nữa, thì ta lại viết thêm bên phải số dư mới một chữ số 0 rồi tiếp tục chia, và có thể cứ làm như thế mãi.", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 111 sách VNEN toán 5\nEm và các bạn cùng đặt tính rồi tính:\n15 : 6 30 : 8 91 : 28 455 : 14\nCâu 2 trang 111 sách VNEN toán 5\nViết các phân số sau thành số thập phân:$\\frac{3}{5}$;$\\frac{1}{4}$;$\\frac{45}{6}$\nCâu 3 trang 111 sách VNEN toán 5\nTính rồi so sánh kết quả:\na. 10 : 25 x 6,8 và 0,4 x 6,8\nb. 10 : 8 x 3,2 và 1,25 x 3,2\nCâu 4 trang 111 sách VNEN toán 5\nGiải bài toán sau: Trong 4 giờ xe máy đi đi được 121km, trong 2 giờ ô tô đi được 111km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được nhiều hơn xe máy bao nhiêu km?\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 112 sách VNEN toán 5\nMẹ chia đều 3 lít sữa vào 6 chai như nhau. Hỏi mỗi chai có bao nhiêu lít sữa?\nCâu 2 trang 112 sách VNEN toán 5\nViết thương của phép chia 5: 4:\na. Dưới dạng một phân số\nb. Dưới dạng một số thập phân"]}, {"id": "6e18a68ef2a45b791fb914f3238131a9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-52-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html", "title": "Giải toán VNEN 5 bài 52: Em ôn lại những gì đã học", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 2: Trang 133 sách VNEN toán 5 tập 1\nViết vào ô trống (theo mẫu):\nCâu 3: Trang 133 sách VNEN toán 5 tập 1\nViết tiếp vào chỗ chấm:\na. Tỉ số phần trăm của 28 và 60 là .....\nb. 30% của 78m là ......\nc. 45% diện tích một khu vườn 2700$m^{2}$. khu vườn đó có diện tích là .....\nCâu 4: Trang 134 sách VNEN toán 5 tập 1\nGiải bài toán sau: Một gói trà tam thất - xạ đen nặng 2g có thành phần như sau: tam thất 1g, xạ đen 0,5g, hoa chè: 0,5g. Hãy tính tỉ số phần trăm của lượng tam thất, xạ đen, hoa hòe so với cả gói.\nCâu 5: Trang 134 sách VNEN toán 5 tập 1\nGiải bài toán sau: Một cửa hàng sữa có tất cả 6500 thùng sữa. Cửa hàng đã bán được 45% số sữa đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu thùng sữa chưa bán?\nCâu 6: Trang 134 sách VNEN toán 5 tập 1\nGiải bài toán sau: Bác Lan bán hoa quả bị lỗ 65000 đồng. Bác nói tính ra bị lỗ 5% tiền vốn. Hỏi số vốn ban đầu bác Lan bỏ ra để mua hoa quả là bao nhiêu tiền?\nC. Hoạt động ứng dụng\nHãy viết tiếp vào bảng số liệu về lớp em dưới đây:\n(Tính tỉ số phần trăm của:\nSố học sinh nam ở từng nhóm và số học sinh cả lớp\nSố học sinh nữ ở từng nhóm và số học sinh cả lớp\nTổng số học sinh nam và số học sinh cả lớp\nTổng số học sinh nữ và số học sinh cả lớp\nSố liệu về lớp em\nTổng số học sinh cả lớp: ......."]}, {"id": "d30b1f2a7ab81fa5cc551a70bc96164d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-42-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html", "title": "Giải toán VNEN 5 bài 42: Em ôn lại những gì đã học", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 2 trang 108 sách VNEN toán 5\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\n24,7dm = ....... m 2,34kg = ....... tạ 345,04m = ....... km\n123,08cm = ..... m 705kg = ....... tấn 1450g = ........ kg\nCâu 3 trang 109 sách VNEN toán 4\nViết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:\n6,7$dm^{2}$ 0,234$dm^{2}$\n0,072$dm^{2}$ 406,005$dm^{2}$\nCâu 4 trang 109 sách VNEN toán 4\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n23$m^{2}$7$cm^{2}$= .......$cm^{2}$ 4 tấn 34kg = ....... kg\n23$m^{2}$7$cm^{2}$= .........$m^{2}$ 4 tấn 34kg = ....... tấn\nCâu 5 trang 109 sách VNEN toán 5\nViết số đo thích hợp vào ô trống (theo mẫu):\nHãy so ánh\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 109 sách VNEN toán 5\nQuan sát hình vẽ:\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na. 3 quả dưa cân nặng.....kg\nb. Bạn Mai cao ........... m\nCâu 2 trang 109 sách VNEN toán 5\nKể một vài ví dụ trong cuộc sống hằng ngày có sử dụng số thập phân mà em biết"]}, {"id": "2280fa89b32357c14bd9784c818681c1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-41-chia-mot-so-thap-phan-cho-10-100-1000.html", "title": "Giải toán VNEN 5 bài 41: Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000....", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. a. Tính:\n23,4 : 10 23,4 : 100\nb. Nhận xét vị trí dấu phẩy của số bị chia và thương ở mỗi phép chia trên\nTrả lời:\n23,4 : 10 = 2,34\n23,4 : 100 = 0,234\nb. Sau khi thực hiện phép chia ta thấy dấu phẩy của thương ở phép chia thứ nhất lùi sang trái một chữ số, phép chia thứ hai lùi sang trái hai chữ số.\nGhi nhớ:\nMuốn chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, .... ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba,....chữ số", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 107 sách VNEN toán 5\nTính nhẩm:\na. 27,8 : 10 5,06 : 10 0,95 : 10 62,37 : 10\nb. 456,7 : 100 8,79 : 100 37,68 : 1000 333,9 : 1000\nCâu 2 trang 107 sách VNEN toán 5\nTính nhẩm rồi so sánh kết quả:\na. 12,3 : 10 và 12,3 x 0,1 b. 234,5 : 100 và 234,5 x 0,01\nc. 6,7 : 10 và 6,7 x 0,1 d. 97,8 : 100 và 97,8 x 0,01\nCâu 3 trang 108 sách VNEN toán 5\nMột kho gạo có 537,25 tấn gạo. Người ta đã lấy ra$\\frac{1}{10}$số gạo trong kho. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu tấn gạo?\nC. Hoạt động ứng dụng\nTrang 108 sách VNEN toán 5\nMột khu đất có diện tích 5,5ha, trong đó$\\frac{1}{10}$ diện tích là hồ nước. Hỏi diện tích hồ nước là bao nhiêu mét vuông?"]}, {"id": "02273e2994f70f5d02b0da10bacfcc29", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-50-giai-toan-ve-ti-so-phan-tram-tiep-theo.html", "title": "Giải toán VNEN 5 bài 50: Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Trò chơi \"đố bạn 1%\"\nCác bạn đố nhau tìm 1% của một số.\nChẳng hạn :\nMột bạn nêu 200 con gà. Bạn khác phải trả lời : 2 con gà.\nMột bạn nêu 500kg. Bạn khác phải trả lời : 5kg.\nVí dụ:\nEm nói 300 kg gạo. Bạn A nói: 3kg\nBạn C nói 1000 km đường => Bạn D nói:10km\nBạn E nói 500 tấn cà phê => Bạn F nói:5 tấn\n........\n2. Đọc kĩ ví dụ và nghe hướng dẫn\n3. Tìm:\n0,6% của 500 25% của 300kg\nTrả lời:\n0,6% của 500\nTa có: 500 : 100 x 0,6 = 5 x 0,6 = 3\n25% của 300kg\nTa có: 300 : 100 x 25 = 3 x 25 = 75", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 129 sách VNEN toán 5 tập 1\nTìm:\n20% của 800 14,5% của 400l\n25% của 360$m^{2}$ 0,6% của 450kg\nCâu 2: Trang 129 sách VNEN toán 5 tập 1\nGiải bài toán sau: Biết rằng lượng nước trong cơ thể người trưởng thành chiếm khoảng 65% khối lượng cơ thể. Hỏi với một người nặng 70kg thì lượng nước trong cơ thể người đó là khoảng bao nhiêu kg?\nCâu 3: Trang 129 sách VNEN toán 5 tập 1\nGiải bài toán sau: Bác Vân gửi tiết kiệm 5 000 000 đồng với lãi suất 0,5% một tháng. Hỏi sau một tháng bác Vân được bao nhiêu tiền lãi?\nCâu 4: Trang 129 sách VNEN toán 5 tập 1\nGiải bài toán sau: Số dân của một xã cuối năm 2013 là 7000 người, tỉ lệ tăng dân số hằng năm của xã là 1,5%. Hỏi đến cuối năm 2014, số dân xã đó là bao nhiêu người?\nCâu 5: Trang 129 sách VNEN toán 5 tập 1\nGiải bài toán sau: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 20m và chiều rộng 15m. Người ta dành 25% diện tích mảnh vườn để trồng rau muống, 10% diện tích để trồng rau cải. Tính diện tích phần đất trồng rau muống, diện tích phần đất trồng rau cải.\nC. Hoạt động ứng dụng\nBiết rằng trẻ em, lượng nước chiếm 75% khối lượng cơ thể. Đố em tìm được khối lượng nước có trong cơ thể mình."]}, {"id": "faff4e516998d32756b51b351f9a6526", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-38-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html", "title": "Giải toán VNEN 5 bài 38: Em ôn lại những gì đã học", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 101 sách VNEN toán 5\nThực hiện lần lượt các hoạt động sau:\na. Tính rồi so sánh giá trị của (a x b) x c và a x (b x c)\nc. Tính bằng cách thuận tiện nhất:\n9,65 x 0,4 x 2,5 7,38 x 1,25 x 80\n0,25 x 40 x 9,84 0,4 x 0,5 x 64,2\nCâu 2 trang 101 sách VNEN toán 5\nTính:\na. (28,7 + 34,5) x 2,4 b. 28,7 + 34,5 x 2,4\nCâu 3 trang 102 sách VNEN toán 5\nGiải bài toán sau: Mỗi người đi xe đạp mỗi giờ được 12,5km. Hỏi trong 2,5 giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lo-mét?\nC. Hoạt động ứng dụng\nBà dẫn bạn My đi mua sữa. Trên kệ của siêu thị có hai loại sữa bột của cùng một hãng sản xuất. Loại thứ nhất là một hộp gồm 3 gói bằng giấy, mỗi gói chứa 0,375kg sữa bột, giá bán mỗi gói là 54000 đồng. Loại thứ hai là một hộp gồm 4 lọ thủy tinh, mỗi lọ chứa 0,275kg, giá bán mỗi lọ là 41900 đồng. Em hãy giúp bạn My tính toán để khuyên bà nên mua loại nào thì được nhiều sữa hơn và tiết kiệm chi phí hơn nhé, biết rằng chất lượng sữa là như nhau."]}, {"id": "99aa646ad8f744e3d9c1006146f59404", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-132-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 132 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nBiết rằng, thông thường với trẻ em 11 tuổi thì độ dài của đầu (tính từ cằm lên đến đỉnh đầu) bằng 15% chiều cao cơ thể.\nEm thử đo độ dài đầu em rồi suy ra chiều cao của em là bao nhiều xăng-ti-mét?\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nChiều dài đầu em là: 18cm\nVây chiều cao của em là:\n18 : 15 x 100 = 120 (cm) = 1m 20cm\n Đáp số: 1m 20cm"]}, {"id": "97184ac27f4756f433d7cda1e59ac5e5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-132-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 5 trang 132 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 132 sách VNEN toán 5 tập 1\nTính nhẩm rồi viết tiếp vào chỗ chấm:\n25% lượng nước trong bể là 500l. Vậy lượng nước trong bể là ......\n10% của một số bằng 245. Số đó là ..........\n20% độ dài quãng đường là 30km. Quãng đường đó dài ........\n50% của một số là 31. Số đó là .......\n02 Bài giải:\n \n25% lượng nước trong bể là 500l. Vậy lượng nước trong bể là 2000l\n10% của một số bằng 245. Số đó là 2450\n20% độ dài quãng đường là 30km. Quãng đường đó dài 150km\n50% của một số là 31. Số đó là 62"]}, {"id": "34b4329498a81706b50835429c7f1b09", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-40-chia-mot-so-thap-phan-cho-mot-so-tu-nhien.html", "title": "Giải toán VNEN 5 bài 40: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Em và các bạn cùng tính: 1,2 x 4; 48 : 4\nTrả lời:\n1,2 x 4 = 4,8\n48 : 4 = 12\n2. a. Một sợi dây dài 4,8m được chia thành 4 đoạn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dây dài bao nhiêu mét?\nTrả lời:\nMỗi đoạn dây dài số m là:\n 4,8 : 4 = 1,2 (mét)\n Đáp số: 1,2 mét\nc. Em điền vào số chỗ chấm cho thích hợp:\nTa có: 4,8m = .....dm 48 : 4 = ......dm\n 12dm = ......m 4,8 : 4 = .......m\nTrả lời:\nTa có: 4,8m = 48 dm 48 : 4 = 12 dm\n 12dm = 1,2 m 4,8 : 4 = 1,2m\nGhi nhớ:\nMuốn chia một số thập phân với một số tự nhiên ta làm như sau:\nChia phần nguyên của số bị chia cho số chia.\nViết dấu phẩy vào bên phải thương đã tìm trước khi lấy chữ số đầu tiên ở phần thập phân của số bị chia để tiếp tục thực hiện phép chia.\nTiếp tục chia với từng chữ số ở phần thập phân của số bị chia.", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 105 sách VNEN toán 5\na. Em và bạn cùng đặt tính rồi tính:\n7,26 : 3 85,5 : 57\n0,32 : 8 91,52 : 26\nCâu 2 trang 106 sách VNEN toán 5\nĐặt tính rồi tính:\n70,2 : 9 4,35 : 5 33,6 : 32 12,69 : 30\nCâu 3 trang 106 sách VNEN toán 5\nTìm x:\na. $x$ x 4 = 14,4 b. 7 x $x$ = 0,42\nCâu 4 trang 106 sách VNEN toán 5\nGiải bài toán sau: Một ô tô trong 4 giờ đi được 211,2km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét?\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 106 sách VNEN toán 5\nTìm số dư trong phép chia sau:\nCâu 2 trang 106 sách VNEN toán 5\nEm ước lượng cân nặng của một số người trong gia đình rồi tính xem trung bình mỗi người cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam. (Lưu ý là ít nhất một người trong gia đình em có cân nặng là số thập phân)."]}, {"id": "4a7bebb22e19446648c52d82b9121a81", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-120-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 120 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nEm hãy giúp mẹ tính tiền mua thực phẩm theo hóa đơn sau:\n02 Bài giải:\n \nTính tiền mua thực phẩm theo hóa đơn:"]}, {"id": "12b427d5368e7069d504bbc9fa041225", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-143-toan-vnen-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 143 toán VNEN 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 143 toán 5 VNEN\nBạn Hà có hai tờ giấy màu hình tam giác bằng nhau. Bạn Hà muốn tự cắt hai tờ giấy màu đó để ghép lại được một hình chữ nhật. Em hãy góp ý với bạn Hà để giúp bạn cắt ghép được hình chữ nhật đó?\n02 Bài giải:\n \nBước 1: Gấp đôi từng hình tam giác rồi cắt ra thành 4 hình tam giác nhỏ (như hình)\nBước 2: Xếp 4 hình tam giác đó thành hình chữ nhật.\n"]}, {"id": "9f4155a0477944d3154106e1c4c32a68", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-140-sach-vnen-toan-5-tap-1.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 140 sách VNEN toán 5 tập 1 ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 140 sách VNEN toán 5 tập 1\nHãy tìm hiểu lãi suất vay ngân hàng ở địa phương em và thử tính nếu vay ngân hàng 1 500 000 đồng thì sau 1 tháng phải trả tiền lãi là bao nhiêu ?\n02 Bài giải:\n \nGiả sử : Em ở Hà Nội và vay tiền tại ngân hàng Agribank với lãi suất 1% một tháng.\nNếu em vay ngân hàng 1 500 000 đồng thì sau 1 tháng em phải trả số tiền lãi là :\n 1 500 000 : 100×1 = 15 000 (đồng)\n Đáp số : 15 000 đồng."]}, {"id": "6bcee549f9f0ba9e22e91d2496d86424", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-48-ti-so-phan-tram.html", "title": "Giải toán VNEN 5 bài 48: Tỉ số phần trăm", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \" Viết tỉ số thích hợp\".\nViết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\nCó 4 con gà và 7 con vịt. Tỉ số gà và vịt là: 4 : 7 hay$\\frac{4}{7}$\nCó 32 bạn nam và 100 bạn nữ. Tỉ số nam và nữ là: 32: 100 hay$\\frac{32}{100}$\n2. Đọc kĩ hướng dẫn\n3. Viết vào chỗ chấm theo mẫu:\nTrả lời:\n5. Viết (theo mẫu):\nTrả lời:\n", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 122 sách VNEN toán 5 tập 1\nViết (theo mẫu):\nCâu 2: Trang 122 sách VNEN toán 5 tập 1\nCho hình gồm 100 ô vuông dưới đây\nHãy viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\nTỉ số phần trăm của số ô vuông màu canh và tổng số ô vuông là .... %\nSố ô vuông màu đỏ chiếm ..... % tổng số ô vuông\nTỉ số phần trăm của số ô vuông màu vàng và tổng số ô vuông là ......\nb. Hãy tô màu vàng vào 5% số ô vuông, tô màu xanh vào 20% số ô vuông của hình bên\nCâu 3: Trang 123 sách VNEN toán 5 tập 1\nViết (theo mẫu):\nCâu 4: Trang 123 sách VNEN toán 5 tập 1\nViết vào ô trống (theo mẫu):\nCâu 5: Trang 123 sách VNEN toán 5 tập 1\nGiải bài toán sau: Trung bình cứ 100 bạn học sinh trong trường thì có 12 bạn thích chơi bóng đá. Hãy tìm tỉ số phần trăm của số bạn thích chơi đá bóng và số học sinh toàn trường?\nCâu 6: Trang 124 sách VNEN toán 5 tập 1\nGiải bài toán sau: Lúc đầu cửa hàng có 500 hộp sữa bột. Cửa hàng đã bán được 150 hộp sữa bột đó. Hỏi tỉ số phần trăm của hộp sữa đã bán được và số hộp sữa cửa hàng có lúc đầu là bao nhiêu?\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1:Trang 124 sách VNEN toán 5 tập 1\nEm tìm trong sách, báo, tài liệu số liệu về tỉ số phần trăm và ghi lại vào vở. Giải thích cho người lớn và các bạn."]}, {"id": "11e652d2086ab7e5d893a1a6568d266e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-119-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 119 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 119 sách VNEN toán 5 tập 1\nGiải bài toán sau: Một động cơ mỗi giờ chạy hết 0,8 lít dầu. Hỏi có 100 lít dầu thì động cơ đó chạy được trong bao nhiêu giờ?\n02 Bài giải:\n \n100 lít dầu thì động cơ đó chạy được trong số giờ là:\n 100 : 0,8 = 125 (giờ)\n Đáp số: 125 giờ"]}, {"id": "ea4e8bec7ded20925ec857c930b7919b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-112-sach-vnen-toan-5.html", "title": "Giải câu 2 trang 112 sách VNEN toán 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 112 sách VNEN toán 5\nViết thương của phép chia 5: 4:\na. Dưới dạng một phân số\nb. Dưới dạng một số thập phân\n02 Bài giải:\n \na. Dưới dạng một phân số:\n 5 : 4 =$\\frac{5}{4}$\nb.Dưới dạng một số thập phân\n 5 : 4 = 1,25"]}, {"id": "3ab3293bd0f9136cee61385460ca7b46", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-119-toan-5-vnen.html", "title": "Giải câu 1 trang 119 toán 5 VNEN", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 119 toán 5 VNEN\nEm hãy nêu 5 tình huống trong thực tế cuộc sống hằng ngày có sử dụng các phép tính với số thập phân rồi viết vào vở\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nMẹ mua 1,5m vải hoa và 6,5m vải đỏ. Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu mét vải?\nNam cao 1,76m, Ngọc cao 1,54m. Hỏi Nam cao hơn Ngọc bao nhiêu cm?\nMẹ đi chợ mua 0,5kg xương sườn, mua 1,5kg thịt lợn ba chỉ và 2,5kg rau cải. Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu kg thức ăn?"]}, {"id": "2443397a5395304efedbd0c405b7372f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-127-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 127 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nEm hãy tìm hiểu số lượng của hai nhóm đối tượng cùng loại nào đó rồi tính tỉ số phần trăm của hai số đó.\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nNhà thu hoạch được 30kg đậu xanh và 45kg đậu đen\n=>Tỉ số phần trăm của đậu xanh so với đậu đen : 30 : 45 = 0,666.... = 66,66 %\nMẹ mua 10kg thịt lợn và 18kg thịt bò\n=>Tỉ số phần trăm của thịt lợn so với thịt bò: 10 : 18 = 0,55555.... = 55,55%\nLan có 30 quyển vớ và 55 quyển sách\n=> Tỉ số phần trăm của quyển vở so với quyển sách: 30 : 55 = 0,5454....= 54,54%"]}, {"id": "85acb6567a9bc7ff1fd423e06dfb7076", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-39-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html", "title": "Giải toán VNEN 5 bài 39: Em ôn lại những gì đã học", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 102 sách VNEN toán 5\nTính:\na. 357,86 + 29,05 b. 375,84 - 95,96 + 36,78\n 80,475 - 26,827 7,5 + 7,3 x 7,4\n 48,16 x 3,4\nCâu 2 trang 103 sách VNEN toán 5\na. Tính nhẩm:\n265,307 x 100 0,68 x 10\n265,307 x 0,01 0,68 x 0,1\nb. Tính nhẩm kết quả tìm x:\n5,4 x $x$ = 5,4 9,8 x $x$ = 6,2 x 9,8\nCâu 3 trang 103 sách VNEN toán 5\nThực hiện lần lượt các hoạt động sau:\na. Tính rồi so sánh giá trị của (a+b) x c và a x c + b x c:\nc. Tính bằng cách thuận tiện nhất\n9,3 x 6,7 + 9,3 x 3,3 7,8 x 0,35 + 0,35 x 2,2\nCâu 4 trang 103 sách VNEN toán 5\nTính bằng hai cách:\na. (6,75 + 3,25) x 4,2 b. (9,6 - 4,2) x 3,6\nCâu 5 trang 103 sách VNEN toán 5\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na, 0,12 x 400 b. 4,7 x 5,5 - 4,7 x 4,5\nCâu 6 trang 103 sách VNEN toán 5\nGiải bài toán sau: Mua 5kg đường phải trả 85000 đồng. Hỏi mua 3,5kg đường cùng loại phải trả ít hơn bao nhiêu tiền?\nCâu 7 trang 103 sách VNEN toán 5\nGiải bài toán sau: Mua 4m vải phải trả 80000 đồng. Hỏi mua 6,8m vải cùng loại phải trả nhiều hơn bao nhiêu tiền?\nB. Hoạt động ứng dụng\nCông thức tính chiều cao trung bình của trẻ em Việt Nam được xác đinh như sau:\nChiều cao trung bình của trẻ= 0,85m + 0,05m x (số tuổi theo năm dương lịch của trẻ - 1)\na. Em hãy tính chiều cao trung bình của trẻ 6 tuổi\nb. Em hãy tính chiều cao trung bình của trẻ em 11 tuổi. Em đã đạt được chiều cao trung bình này hay chưa?"]}, {"id": "283919dcebc8d1c0ed9e8cc1055d2442", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-134-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 134 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nHãy viết tiếp vào bảng số liệu về lớp em dưới đây:\n(Tính tỉ số phần trăm của:\nSố học sinh nam ở từng nhóm và số học sinh cả lớp\nSố học sinh nữ ở từng nhóm và số học sinh cả lớp\nTổng số học sinh nam và số học sinh cả lớp\nTổng số học sinh nữ và số học sinh cả lớp\nSố liệu về lớp em\nTổng số học sinh cả lớp: .......\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nSố liệu về lớp em\nTổng số học sinh cả lớp: 50 học sinh"]}, {"id": "32bda76965a4e79c1caa11843419edfe", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-129-sach-vnen-toan-5-tap-1.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 129 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nBiết rằng trẻ em, lượng nước chiếm 75% khối lượng cơ thể. Đố em tìm được khối lượng nước có trong cơ thể mình.\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nEm nặng 36 kg.\nVậy khối lượng nước trong cơ thể em là:\n 36 : 100 x 75 = 27 (kg)\n Đáp số: 27 kg"]}, {"id": "fa21c41e05b2394102ace8ece81654b3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-109-phan-c-sach-vnen-toan-5.html", "title": "Giải câu 2 trang 109 phần C sách VNEN toán 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 109 sách VNEN toán 5\nKể một vài ví dụ trong cuộc sống hằng ngày có sử dụng số thập phân mà em biết\n02 Bài giải:\n \nMột vài ví dụ trong cuộc sống hằng ngày có sử dụng số thập phân mà em biết là:\nCân đo đong đếm một số loại thực phẩm như: thịt, cá, rau, gạo, sữa\nCô thợ may đo vải để cắt may quần áo\nThợ xây dùng thước đo để xây nhà........"]}, {"id": "a20481f53704dba6a6d7333701812509", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-109-sach-vnen-toan-5.html", "title": "Giải câu 1 trang 109 sách VNEN toán 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 109 sách VNEN toán 5\nQuan sát hình vẽ:\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na. 3 quả dưa cân nặng.....kg\nb. Bạn Mai cao ........... m\n02 Bài giải:\n \na. 3 quả dưa cân nặng 1,8 kg\nb. Bạn Mai cao 1,49 m"]}, {"id": "cfdd07e9b8a3967552b419c081345ef5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-109-sach-vnen-toan-5.html", "title": "Giải câu 5 trang 109 sách VNEN toán 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5 trang 109 sách VNEN toán 5\nViết số đo thích hợp vào ô trống (theo mẫu):\nHãy so ánh\n02 Bài giải:\n \nViết số đo thích hợp vào ô trống (theo mẫu):"]}, {"id": "b96b97380965faa4ff2c273536471dec", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-phan-c-trang-108-sach-vnen-toan-5.html", "title": "Giải câu 1 phần C trang 108 sách VNEN toán 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nTrang 108 sách VNEN toán 5\nMột khu đất có diện tích 5,5ha, trong đó$\\frac{1}{10}$ diện tích là hồ nước. Hỏi diện tích hồ nước là bao nhiêu mét vuông?\n02 Bài giải:\n \nDiện tích hồ nước rộng số mét vuông là:\n5,5 x$\\frac{1}{10}$ = 0,55 (ha) = 5500 (m²)\n Đáp số: 5500m²"]}, {"id": "a28dba954050399070d8cdb1f7ff8e16", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-129-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 5 trang 129 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 129 sách VNEN toán 5 tập 1\nGiải bài toán sau: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 20m và chiều rộng 15m. Người ta dành 25% diện tích mảnh vườn để trồng rau muống, 10% diện tích để trồng rau cải. Tính diện tích phần đất trồng rau muống, diện tích phần đất trồng rau cải.\n02 Bài giải:\n \nDiện tích của mảnh vườn hình chữ nhật là:\n 20 x 15 = 300 ($m^{2}$)\nDiện tích phần đất trổng rau muống là:\n 300 : 100 x 25 = 75 ($m^{2}$)\nDiện tích phần đất trồng rau cải là:\n 300 : 100 x 10 = 30 ($m^{2}$)\n Đáp số: rau muống 75$m^{2}$\n rau cải 30$m^{2}$"]}, {"id": "b282790a4a721c65c39eeccf99fe302d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-129-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 129 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 129 sách VNEN toán 5 tập 1\nGiải bài toán sau: Số dân của một xã cuối năm 2013 là 7000 người, tỉ lệ tăng dân số hằng năm của xã là 1,5%. Hỏi đến cuối năm 2014, số dân xã đó là bao nhiêu người?\n02 Bài giải:\n \nVới tỉ lệ gia tăng 1,5% thì mỗi năm xã đó có thêm số dân là:\n 7000 : 100 x 1,5 = 105 (người)\nVậycuối năm 2014, số dân xã đó có số người là:\n 7000 + 105 = 7105 (người)\n Đáp số: 7105 người"]}, {"id": "0a9184d1779f39e3d0114381936ae2b1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-102-sach-toan-vnen-lop-5.html", "title": "Giải câu 1 trang 102 sách toán VNEN lớp 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nBà dẫn bạn My đi mua sữa. Trên kệ của siêu thị có hai loại sữa bột của cùng một hãng sản xuất. Loại thứ nhất là một hộp gồm 3 gói bằng giấy, mỗi gói chứa 0,375kg sữa bột, giá bán mỗi gói là 54000 đồng. Loại thứ hai là một hộp gồm 4 lọ thủy tinh, mỗi lọ chứa 0,275kg, giá bán mỗi lọ là 41900 đồng. Em hãy giúp bạn My tính toán để khuyên bà nên mua loại nào thì được nhiều sữa hơn và tiết kiệm chi phí hơn nhé, biết rằng chất lượng sữa là như nhau.\n02 Bài giải:\n \nLoại sữa hộp bằng giấy nặng số kg là: 3 x 0,375 = 1,125 (kg)\nSố tiền phải trả cho loại sữa hộp bằng giấy là: 54000 x 1,125 = 60750 (đồng)\nLoại sữa lọ thủy tinh nặng số kg là: 4 x 0,275 = 1,1 (kg)\nSố tiền phải trả cho loại sữa lọ thủy tinh là: 1,1 x 41900 = 46090 (đồng)\n=>Như vậy, loại sữa băng lọ thủy tinh chỉ ít hơn 0,025kg nhưng rẻ hơn 14660 đồng.\nVậy bà nên mua loại sữa gồm 4 lọ thủy tinh"]}, {"id": "864099f2e193d808b3d00248bf27edf2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-102-sach-toan-vnen-lop-5.html", "title": "Giải câu 3 trang 102 sách toán VNEN lớp 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3 trang 102 sách VNEN toán 5\nGiải bài toán sau: Mỗi người đi xe đạp mỗi giờ được 12,5km. Hỏi trong 2,5 giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lo-mét?\n02 Bài giải:\n \nTrong 2,5 giờ người đó đi được số ki-lo-met là:\n 12,5 x 2,5 = 31,25 (km)\n Đáp số: 31,25 km"]}, {"id": "a04a11ac1d635a246f3caccd48f7e894", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-53-lai-nhung-gi-da-hoc.html", "title": "Giải toán VNEN 5 bài 53: Ôn lại những gì đã học", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 2: Trang 135 sách VNEN toán 5 tập 1\nTính:\n384, 8 : 25 3 : 1,25 14,21 : 0,25\nCâu 3: Trang 135 sách VNEN toán 5 tập 1\nTính giá trị biểu thức:\na. (242,7 - 60,6) x 3,2 b. 9,88 : (1,27 + 1,33) - 0,98\nCâu 4: Trang 135 sách VNEN toán 5 tập 1\nTìm $x$ biết:\na. $x$ x 100 = 46,89 + 12,7 b. 59,04 : $x$ = 5,89 - 1,09\nCâu 5: Trang 135 sách VNEN toán 5 tập 1\nGiải bài toán sau: Trong vườn có 250 cây, gồm các loại cây cam, cây chanh và cây chuối. Số cây cam chiếm 40% và số cây chanh chiếm 30% số cây trong vườn. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây chuối?\nCâu 6: Trang 136 sách VNEN toán 5 tập 1\nEm hãy viết tiếp vào chỗ chấm:\nCái nồi:\nGiá cũ: 400 000 đồng\nGiám giá: 20%\nGiá mới: ........\nTủ đựng quần áo\nGiá cũ: 750 000 đồng\nGiám giá: 10%\nGiá mới: ........\nCái chảo\nGiá cũ: 100 000 đồng\nGiám giá: .......\nGiá mới: 85 000 đồng\nBộ quần áo trẻ em\nGiá cũ: ............\nGiám giá: 30%\nGiá mới: 70 000 đồng\nĐiện thoại bàn\nGiá cũ: 500 000 đồng\nGiám giá: .........\nGiá mới: 400 000 dồng\nCâu 7: Trang 136 sách VNEN toán 5 tập 1\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nSố thích hợp để viết vào chỗ chấm của 602$m^{2}$= .... ha là:\nA. 60,2 B. 6,02 C. 0,602 D. 0,0602\nCâu 8: Trang 136 sách VNEN toán 5 tập 1\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nMột người gửi tiết kiệm với lãi suất 7% một năm. Sau một năm, số tiền lãi người đó nhận được là 2 100 000 đồng. Để tính số tiền gửi ban đầu của người ấy, ta cần tính:\nA. 2100000 : 7 B. 2100000 X 7 : 100\nC. 2100000 X 100 : 7 D. 2100000 X 7\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 137 toán VNEN lớp 5 tập 1\nEm hãy hỏi người lớn về các khoản chi tiêu trong tuần của gia đình mình rồi điền vào bảng theo mẫu dưới đây (Sgk trang 137)"]}, {"id": "c52794d298fa9892239aa8a910a728d5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-101-sach-toan-vnen-lop-5.html", "title": "Giải câu 2 trang 101 sách toán VNEN lớp 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 101 sách VNEN toán 5\nTính:\na. (28,7 + 34,5) x 2,4 b. 28,7 + 34,5 x 2,4\n02 Bài giải:\n \na. (28,7 + 34,5) x 2,4 b. 28,7 + 34,5 x 2,4\n= 63,2 x 2,4 = 151,68 = 28,7 + 82,8 = 111,5"]}, {"id": "96526dcbaec9316634d3f67722696b9c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-101-sach-toan-vnen-lop-5.html", "title": "Giải câu 1 trang 101 sách toán VNEN lớp 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 101 sách VNEN toán 5\nThực hiện lần lượt các hoạt động sau:\na. Tính rồi so sánh giá trị của (a x b) x c và a x (b x c)\nc. Tính bằng cách thuận tiện nhất:\n9,65 x 0,4 x 2,5 7,38 x 1,25 x 80\n0,25 x 40 x 9,84 0,4 x 0,5 x 64,2\n02 Bài giải:\n \na. Tính rồi so sánh giá trị của (a x b) x c và a x (b x c)\nc. Tính bằng cách thuận tiện nhất:\n 9,65 x 0,4 x 2,5 7,38 x 1,25 x 80\n= 9,65 x (0,4 x 2,5) = 7,38 x (1,25 x 80)\n= 9,65 x 1 = 9,65 = 7,38 x 100 = 738\n 0,25 x 40 x 9,84 0,4 x 0,5 x 64,2\n= (0,25 x 40) x 9,84 = (0,4 x 0,5) x 64,2\n= 10 x 9,84 = 98,4 = 0,2 x 64,2 = 12,84"]}, {"id": "a1e3fdad5c939fa86a2b9e3cca1421d1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-106-phan-c-sach-vnen-toan-5.html", "title": "Giải câu 2 trang 106 phần C sách VNEN toán 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 106 sách VNEN toán 5\nEm ước lượng cân nặng của một số người trong gia đình rồi tính xem trung bình mỗi người cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam. (Lưu ý là ít nhất một người trong gia đình em có cân nặng là số thập phân).\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nGia đình em gồm có 4 người: Bố, mẹ, chị gái và em.\nCân nặng của mỗi người là:\nBố: 73,8kg\nMẹ: 49 kg\nChị gái: 36,6kg\nEm: 30,9kg\nVậy trung bình mỗi người nặng số kg là:\n(73,8 + 49 + 36,6 + 30,9) : 4 = 190,3 : 4= 47,575 (kg)\nĐáp số: 47,575 kg"]}, {"id": "ddf7352cd48cea927054d664a06a0c03", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-106-sach-vnen-toan-5.html", "title": "Giải câu 3 trang 106 sách VNEN toán 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3 trang 106 sách VNEN toán 5\nTìm x:\na. $x$ x 4 = 14,4 b. 7 x $x$ = 0,42\n02 Bài giải:\n \na. $x$ x 4 = 14,4 b. 7 x $x$ = 0,42\n $x$ = 14,4 : 4 $x$ = 0,42 : 7\n $x$ = 3,6 $x$ = 0,6"]}, {"id": "fd38e1c658743bd0a508a272dc8462b9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-106-sach-vnen-toan-5.html", "title": "Giải câu 1 trang 106 sách VNEN toán 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 106 sách VNEN toán 5\nTìm số dư trong phép chia sau:\n02 Bài giải:\n \nSố dư trong phép chia trên là: 0,11\nThử lại: 2,04 x 17 + 0,11 = 34,68 + 0,11 = 34,79"]}, {"id": "bee1e6ed4c187188970ad53acc1463e0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-106-sach-vnen-toan-5.html", "title": "Giải câu 4 trang 106 sách VNEN toán 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4 trang 106 sách VNEN toán 5\nGiải bài toán sau: Một ô tô trong 4 giờ đi được 211,2km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét?\n02 Bài giải:\n \nMỗi giờ ô tô đi được số ki-lô-mét là:\n 211,2 : 4 = 52,8 (km)\n Đáp số: 52,8 km"]}, {"id": "ebb75493f0cf0e25a2a8f5ee2d07a878", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-44-chia-mot-so-tu-nhien-cho-mot-so-thap-phan.html", "title": "Giải toán VNEN 5 bài 44: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi “Cùng tính rồi so sánh” :\na) Em và bạn lần lượt tính, mỗi em một phần rồi so sánh hai kết quả tính với nhau:\n 4,8 : 8 và (4,8×10) : (8×10);\n 24 : 5 và (24×2) : (5×2) ;\n 28,84 : 7 và (28,84×100) : (7×100).\nTrả lời:\n4,8:8= 0,6 và(4,8×10):(8×10)=0,6\nVậy4,8:8=(4,8×10):(8×10)\n24 : 5 = 4,8 và (24 x 2) : (5 x 2) = 4,8\nVậy 24 : 5 = (24 x 2) : (5 x 2)\n28,84 : 7 = 4,12 và (28,84×100) : (7×100) = 4,12\nVậy 28,84 : 7 = (28,84×100) : (7×100)\nb) Em và bạn cùng đọc rồi nói lại cho nhau nghe nội dung sau :\nKhi nhân số bị chia và số chia với cùng một số khác 0 thì thương không thay đổi.\n2.a) Em và bạn đọc bài toán :\nMột mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích là 52m$^{2}$ và chiều rộng là 6,5m. Hỏi chiều dài của mảnh vườn đó là bao nhiêu mét ?\nb) Em và bạn thảo luận để trả lời các câu hỏi :\n- Muốn biết chiều dài mảnh vườn là bao nhiêu mét ta phải làm phép tính gì ?\n- Phép tính đó viết như thế nào ?\n- Thực hiện phép tính đó như thế nào ?\nTrả lời:\nMuốn tìm chiều dài của mảnh vườn ta cần làm phép tính chia.\nPhép tính đó được viết là: 52 : 6,5\n3. c) Em đọc rồi nói lại cho nhau nghe nội dung sau\nMuốn chia một số tự nhiên cho một số thập phân ta làm như sau:\nĐếm xem có bao nhiêu số thập phân ở phần thập phân của số chia thì viết thêm vào bên phải số bị chia bấy nhiêu chữ số 0\nBỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia như chiacác số tự nhiên.\n4.a)Em và bạn đố nhau xem ai đặt tính rồi tính đúng và nhanh hơn :\n 5 : 2,5 26 : 6,5\n 7 : 17,5 459 : 6,8.\nb) Em và bạn nói cho nhau nghe cách làm và thống nhất kết quả tính.\nTrả lời:\n", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 114 sách VNEN toán 5\nTính nhẩm:\n27 : 0,1 134 : 0,1 768 : 0,01\n27 : 10 134 : 10 768 : 100\nCâu 2 trang 114 sách VNEN toán 5\nTính rồi so sánh kết quả:\na. 7 : 0,5 và 7 x 2\nb. 37 : 0,2 và 37 x 5\nCâu 3 trang 114 sách VNEN toán 5\nTìm x biết:\n$x$ x 7,8 = 507 9,2 x $x$ = 598\nCâu 4 trang 114 sách VNEN toán 5\nGiải bài toán sau: Can thứ nhất chưa 19l dầu, can thứ hai chứa 14l dầu. Số dầu đó được chia vào các chai như nhau, mỗi chai có 0,75l. Hỏi có tất cả bao nhiêu chai dầu?\nCâu 5 trang 114 sách VNEN toán 5\nGiải bài toán sau: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 37,5m và có diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh 30m. Tính chu vi mảnh đất đó?\nC. Hoạt động ứng dụng\nAnh Long đi taxi từ nhà đến ga tàu hết 35000 đồng. Biết rằng đoạn đường từ nhà anh Long đến ga là 2,5km. Hỏi mỗi km bằng taxi anh Long phải trả bao nhiêu tiền?"]}, {"id": "b2f12b6c030899b77a6db5e94cfac7bf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-106-sach-vnen-toan-5.html", "title": "Giải câu 2 trang 106 sách VNEN toán 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 106 sách VNEN toán 5\nĐặt tính rồi tính:\n70,2 : 9 4,35 : 5 33,6 : 32 12,69 : 30\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "fe6cd3ed9b744f177718b1455cea78ee", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-124-sach-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 124 sách sách VNEN toán 5 tập 1 ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1:Trang 124 sách VNEN toán 5 tập 1\nEm tìm trong sách, báo, tài liệu số liệu về tỉ số phần trăm và ghi lại vào vở. Giải thích cho người lớn và các bạn.\n02 Bài giải:\n \nXếp loại IQ:\nChỉ số IQ Test từ dưới 85, thuộc loại thấp (tỉ lệ 16%).\nChỉ số IQ Test từ 85-115, thuộc loại bình thường (tỉ lệ 68%).\nChỉ số IQ Test từ 115-130, thuộc loạithông minh(tỉ lệ14%).\nChỉ số IQ Test từ 130-145, thuộc loạirất thông minh(tỉ lệ2%).\nChỉ số IQ Test từ 145 trở lên, thuộc loại thiên tàihoặccận thiên tài(tỉ lệ0,1%).\nDựa vào thông tin trên có thể hiểu cứ 100 người thì có 16 người có chỉ số IQ thuộc loại thấp, 68 người có chỉ số IQ thuộc loại bình thường; 14 người có chỉ số IQ thuộc loại thông minh; 2 người có chỉ số IQ thuộc loại rất thông minh và cứ trong 1000 người sẽ có 1 người có chỉ số IQ thiên tài hoặc cận thiên tài."]}, {"id": "3c023520065f7b3124df0645e4da2425", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-124-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 6 trang 124 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Trang 124 sách VNEN toán 5 tập 1\nGiải bài toán sau: Lúc đầu cửa hàng có 500 hộp sữa bột. Cửa hàng đã bán được 150 hộp sữa bột đó. Hỏi tỉ số phần trăm của hộp sữa đã bán được và số hộp sữa cửa hàng có lúc đầu là bao nhiêu?\n02 Bài giải:\n \nTỉ số phần trăm của hộp sữa đã bán được và số hộp sữa cửa hàng có lúc đầu là:\n"]}, {"id": "9a5c9edcb8feef3e7de4b38d7a688dce", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-123-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 5 trang 123 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 123 sách VNEN toán 5 tập 1\nGiải bài toán sau: Trung bình cứ 100 bạn học sinh trong trường thì có 12 bạn thích chơi bóng đá. Hãy tìm tỉ số phần trăm của số bạn thích chơi đá bóng và số học sinh toàn trường?\n02 Bài giải:\n \nTỉ số phần trăm của số bạn thích chơi đá bóng và số học sinh toàn trường là:\n 12 : 100 =$\\frac{12}{100}$"]}, {"id": "ae633cee4355cfe2193d2b04ef5a1b03", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-123-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 123 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 123 sách VNEN toán 5 tập 1\nViết (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "a703249131f0479e1137bc8372a03c1d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-104-sach-vnen-toan-5.html", "title": "Giải câu 1 trang 104 sách VNEN toán 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCông thức tính chiều cao trung bình của trẻ em Việt Nam được xác đinh như sau:\nChiều cao trung bình của trẻ= 0,85m + 0,05m x (số tuổi theo năm dương lịch của trẻ - 1)\na. Em hãy tính chiều cao trung bình của trẻ 6 tuổi\nb. Em hãy tính chiều cao trung bình của trẻ em 11 tuổi. Em đã đạt được chiều cao trung bình này hay chưa?\n02 Bài giải:\n \na. Chiều cao trung bình của trẻ 6 tuổi là:\n0,85 + 0,05 x (6-1) = 0,85 + 0,05 x 5 = 0,85 + 0,25 = 1,1 (mét)\nb. Chiều cao trung bình của trẻ 11 tuổi là:\n0,85 + 0,05 x (11-1) = 0,85 + 0,05 x 10 = 0,85 + 0,5 = 1,35 (mét)\nEm có chiều cao là 1,37m => em đã đạt được chiều cao trung bình"]}, {"id": "91fee67914a5b2443a0cbf2e3ab6643c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-7-trang-103-sach-vnen-toan-5.html", "title": "Giải câu 7 trang 103 sách VNEN toán 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 7 trang 103 sách VNEN toán 5\nGiải bài toán sau: Mua 4m vải phải trả 80000 đồng. Hỏi mua 6,8m vải cùng loại phải trả nhiều hơn bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nMua 1m vải phải trả số tiền là: 80000 : 4 = 20000 (đồng)\nMua 6,8m vải phải trả số tiền là: 20000 x 6,8 = 136000 (đồng)\nVậymua 6,8m vải cùng loại phải trả nhiều hơn số tiền là:\n 136000 - 80000 = 56000 (đồng)\n Đáp số: 56000 đồng"]}, {"id": "7b81717d2e2d4a127b0161e3de383a50", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-103-sach-vnen-toan-5.html", "title": "Giải câu 6 trang 103 sách VNEN toán 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 6 trang 103 sách VNEN toán 5\nGiải bài toán sau: Mua 5kg đường phải trả 85000 đồng. Hỏi mua 3,5kg đường cùng loại phải trả ít hơn bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nMua 1kg đường phải trả số tiền là: 85000 : 5 = 17000 (đồng)\nMua 3,5kg đường phải trả số tiền là: 17000 x 3,5 = 59500 (đồng)\nVậy mua 3,5 kg đường phải trả ít hơn số tiền là:\n 85000 - 59500 = 25500 (đồng)\n Đáp số: 25500 đồng"]}, {"id": "0c48fa6db8519324ad23af307660066a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-124-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 124 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 123 sách VNEN toán 5 tập 1\nViết vào ô trống (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \nViết vào ô trống (theo mẫu):"]}, {"id": "1d1bd17ee375133f685cf29534c7f749", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-103-sach-vnen-toan-5.html", "title": "Giải câu 5 trang 103 sách VNEN toán 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5 trang 103 sách VNEN toán 5\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na, 0,12 x 400 b. 4,7 x 5,5 - 4,7 x 4,5\n02 Bài giải:\n \na. 0,12 x 400 \n= 0,12 x 100 x 4 = 12 x 4 = 48\nb. 4,7 x 5,5 - 4,7 x 4,5\n= 4,7 x (5,5 - 4,5) = 4,7 x 1 = 4,7"]}, {"id": "bd6a313af4c0b0bcfba920faea68c636", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-103-sach-vnen-toan-5.html", "title": "Giải câu 4 trang 103 sách VNEN toán 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4 trang 103 sách VNEN toán 5\nTính bằng hai cách:\na. (6,75 + 3,25) x 4,2 b. (9,6 - 4,2) x 3,6\n02 Bài giải:\n \na. (6,75 + 3,25) x 4,2 \nC1:(6,75 + 3,25) x 4,2 = 10 X 4,2 = 42\nC2: 6,75 x 4,2 + 3,25 x 4,2 = 28,35 + 13,65 = 42\nb. (9,6 - 4,2) x 3,6\nC1:(9,6 - 4,2) x 3,6 = 5,4 X 3,6 = 19,44\nC2: 9,6 x 3,6 - 4,2 x 3,6 = 34,56 - 15,12 = 19,44"]}, {"id": "2f21e841234342e747079474a4a28fc7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-103-sach-vnen-toan-5.html", "title": "Giải câu 3 trang 103 sách VNEN toán 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3 trang 103 sách VNEN toán 5\nThực hiện lần lượt các hoạt động sau:\na. Tính rồi so sánh giá trị của (a+b) x c và a x c + b x c:\nc. Tính bằng cách thuận tiện nhất\n9,3 x 6,7 + 9,3 x 3,3 7,8 x 0,35 + 0,35 x 2,2\n02 Bài giải:\n \na. Tính rồi so sánh giá trị của (a+b) x c và a x c + b x c:\nc. Tính bằng cách thuận tiện nhất\n 9,3 x 6,7 + 9,3 x 3,3 7,8 x 0,35 + 0,35 x 2,2\n= 9,3 x (6,7 + 3,3) = (7,8 + 2,2) x 0,35\n= 9,3 x 10 = 93 = 10 x 0,35 = 3,5"]}, {"id": "62b55256086c337c1f8057b9795e8360", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-103-sach-vnen-toan-5.html", "title": "Giải câu 2 trang 103 sách VNEN toán 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 103 sách VNEN toán 5\na. Tính nhẩm:\n265,307 x 100 0,68 x 10\n265,307 x 0,01 0,68 x 0,1\nb. Tính nhẩm kết quả tìm x:\n5,4 x $x$ = 5,4 9,8 x $x$ = 6,2 x 9,8\n02 Bài giải:\n \na. Tính nhẩm:\n265,307 x 100 = 26530,7 \n0,68 x 10 = 6,8\n265,307 x 0,01= 2,65307 \n0,68 x 0,1= 0,068\nb. Tính nhẩm kết quả tìm x:\n5,4 x $x$ = 5,4\n=> $x$ = 1 \n9,8 x $x$ = 6,2 x 9,8\n=> $x$ = 6,2"]}, {"id": "793c217cbe78c6d8e99b893bc51fc700", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-122-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 122 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 122 sách VNEN toán 5 tập 1\nCho hình gồm 100 ô vuông dưới đây\nHãy viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\nTỉ số phần trăm của số ô vuông màu canh và tổng số ô vuông là .... %\nSố ô vuông màu đỏ chiếm ..... % tổng số ô vuông\nTỉ số phần trăm của số ô vuông màu vàng và tổng số ô vuông là ......\nb. Hãy tô màu vàng vào 5% số ô vuông, tô màu xanh vào 20% số ô vuông của hình bên\n02 Bài giải:\n \na. Ta điền vào chỗ chấm như sau:\nTỉ số phần trăm của số ô vuông màu xanh và tổng số ô vuông là$\\frac{1}{100}$\nSố ô vuông màu đỏ chiếm 8 % tổng số ô vuông\nTỉ số phần trăm của số ô vuông màu vàng và tổng số ô vuông là$\\frac{5}{100}$\nb. Tô màu:\n"]}, {"id": "4d8f6910222c68ac757b390989994a13", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-122-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 122 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 122 sách VNEN toán 5 tập 1\nViết (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \nViết (theo mẫu):"]}, {"id": "4920b0c0803d06e9392ea28c9b2d9071", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-102-bai-39-sach-vnen-toan-5.html", "title": "Giải câu 1 trang 102 bài 39 sách VNEN toán 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 102 sách VNEN toán 5\nTính:\na. 357,86 + 29,05 b. 375,84 - 95,96 + 36,78\n 80,475 - 26,827 7,5 + 7,3 x 7,4\n 48,16 x 3,4\n02 Bài giải:\n \na. 357,86 + 29,05= 386,91 \n 80,475 - 26,827= 53,648 \n 48,16 x 3,4 = 164,764 \nb. 375,84 - 95,96 + 36,78= 279,88 + 36,78 = 316,66\n 7,5 + 7,3 x 7,4= 7,5 + 54,02 = 61,52"]}, {"id": "d0d03bb3fc9ba4b5edb62625cc358105", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-129-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 129 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 129 sách VNEN toán 5 tập 1\nGiải bài toán sau: Bác Vân gửi tiết kiệm 5 000 000 đồng với lãi suất 0,5% một tháng. Hỏi sau một tháng bác Vân được bao nhiêu tiền lãi?\n02 Bài giải:\n \nSau một tháng bác Vân nhận được số tiền lãi là:\n 5000000 : 100 x 0,5 = 25 000 (đồng)\n Đáp số: 25 000 đồng"]}, {"id": "28dfce7ef2a6b6984041bf1e1d876865", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-105-sach-vnen-toan-5.html", "title": "Giải câu 1 trang 105 sách VNEN toán 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 105 sách VNEN toán 5\na. Em và bạn cùng đặt tính rồi tính:\n7,26 : 3 85,5 : 57\n0,32 : 8 91,52 : 26\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "e268a488bfc00099c141036d2595300a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-137-phan-b-sach-toan-vnen-lop-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 137 phần B sách toán VNEN lớp 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 137 toán VNEN lớp 5 tập 1\nEm hãy hỏi người lớn về các khoản chi tiêu trong tuần của gia đình mình rồi điền vào bảng theo mẫu dưới đây (Sgk trang 137)\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:"]}, {"id": "102dee479ca3968203851e18328acde3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-129-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 129 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 129 sách VNEN toán 5 tập 1\nGiải bài toán sau: Biết rằng lượng nước trong cơ thể người trưởng thành chiếm khoảng 65% khối lượng cơ thể. Hỏi với một người nặng 70kg thì lượng nước trong cơ thể người đó là khoảng bao nhiêu kg?\n02 Bài giải:\n \nMột người nặng 70kg thì lượng nước trong cơ thể người đó là:\n 70 : 100 X 65 = 45,5kg\n Đáp số: 45,5 kg"]}, {"id": "d7cc9c694fa89c303b49336acbc47e12", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-8-trang-136-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 8 trang 136 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 8: Trang 136 sách VNEN toán 5 tập 1\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nMột người gửi tiết kiệm với lãi suất 7% một năm. Sau một năm, số tiền lãi người đó nhận được là 2 100 000 đồng. Để tính số tiền gửi ban đầu của người ấy, ta cần tính:\nA. 2100000 : 7 B. 2100000 X 7 : 100\nC. 2100000 X 100 : 7 D. 2100000 X 7\n02 Bài giải:\n \nMột người gửi tiết kiệm với lãi suất 7% một năm. Sau một năm, số tiền lãi người đó nhận được là 2 100 000 đồng. Để tính số tiền gửi ban đầu của người ấy, ta cần tính:\nĐáp án đúng là:C. 2100000 X 100 : 7"]}, {"id": "7f3bdb547b5d48c2546f6e2268bc33ad", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-7-trang-136-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 7 trang 136 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 7: Trang 136 sách VNEN toán 5 tập 1\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nSố thích hợp để viết vào chỗ chấm của 602$m^{2}$= .... ha là:\nA. 60,2 B. 6,02 C. 0,602 D. 0,0602\n02 Bài giải:\n \nSố thích hợp để viết vào chỗ chấm của 602$m^{2}$= .... ha là:\nĐáp án đúng là: D. 0,0602\n1 ha = 10 000$m^{2}$\n=> 602$m^{2}$ = 0,0602ha"]}, {"id": "8b0291cdb1e0b3294ca6ca1ca3c3952e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-135-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 135 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 135 sách VNEN toán 5 tập 1\nTìm $x$ biết:\na. $x$ x 100 = 46,89 + 12,7 b. 59,04 : $x$ = 5,89 - 1,09\n02 Bài giải:\n \na. $x$ x 100 = 46,89 + 12,7 \n $x$ x 100 = 59,59\n $x$ = 59,59 : 100\n $x$ = 0,5959\nb. 59,04 : $x$ = 5,89 - 1,09\n 59,04 : $x$ = 4,8\n $x$ = 59,04 : 4,8\n $x$ = 12,3"]}, {"id": "0f6491015090dba16387d9a2cd358b9b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-135-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 5 trang 135 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 135 sách VNEN toán 5 tập 1\nGiải bài toán sau: Trong vườn có 250 cây, gồm các loại cây cam, cây chanh và cây chuối. Số cây cam chiếm 40% và số cây chanh chiếm 30% số cây trong vườn. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây chuối?\n02 Bài giải:\n \nTỉ lệ phần trăm số cây chanh và cây cam ở trong vườn là:\n 30 + 40 = 70%\nSố cây cam và cây chanh trong vườn là:\n 250 : 100 x 70 = 175 (cây)\nVậy số cây chuối có ở trong vườn là:\n 250 - 175 = 75 (cây)\n Đáp số: 75 cây chuối"]}, {"id": "f1b364d3e4bb3b053a882b02696369a8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-136-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 6 trang 136 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Trang 136 sách VNEN toán 5 tập 1\nEm hãy viết tiếp vào chỗ chấm:\nCái nồi:\nGiá cũ: 400 000 đồng\nGiám giá: 20%\nGiá mới: ........\nTủ đựng quần áo\nGiá cũ: 750 000 đồng\nGiám giá: 10%\nGiá mới: ........\nCái chảo\nGiá cũ: 100 000 đồng\nGiám giá: .......\nGiá mới: 85 000 đồng\nBộ quần áo trẻ em\nGiá cũ: ............\nGiám giá: 30%\nGiá mới: 70 000 đồng\nĐiện thoại bàn\nGiá cũ: 500 000 đồng\nGiám giá: .........\nGiá mới: 400 000 dồng\n02 Bài giải:\n \nEm hãy viết tiếp vào chỗ chấm:\nCái nồi:\nGiá cũ: 400 000 đồng\nGiám giá: 20%\nGiá mới: 320 000 đồng\nTủ đựng quần áo\nGiá cũ: 750 000 đồng\nGiám giá: 10%\nGiá mới: 675000 đồng\nCái chảo\nGiá cũ: 100 000 đồng\nGiám giá: 15%\nGiá mới: 85 000 đồng\nBộ quần áo trẻ em\nGiá cũ: 100 000 đồng\nGiám giá: 30%\nGiá mới: 70 000 đồng\nĐiện thoại bàn\nGiá cũ: 500 000 đồng\nGiám giá: 20%\nGiá mới: 400 000 dồng"]}, {"id": "023253834bff8b1a88f0a0043abac17a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-114-sach-vnen-toan-5.html", "title": "Giải câu 4 trang 114 sách VNEN toán 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4 trang 114 sách VNEN toán 5\nGiải bài toán sau: Can thứ nhất chưa 19l dầu, can thứ hai chứa 14l dầu. Số dầu đó được chia vào các chai như nhau, mỗi chai có 0,75l. Hỏi có tất cả bao nhiêu chai dầu?\n02 Bài giải:\n \nCả hai can chứa tất cả số lít dầu là:\n 19 + 14 = 33 (lít)\nTất cả có số chai dầu là: 33 :\n 0,75 = 44 (chai)\n Đáp số: 44 chai"]}, {"id": "93469efdad1310bda5ac0c4c2b23ea01", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-114-sach-vnen-toan-5.html", "title": "Giải câu 5 trang 114 sách VNEN toán 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5 trang 114 sách VNEN toán 5\nGiải bài toán sau: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 37,5m và có diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh 30m. Tính chu vi mảnh đất đó?\n02 Bài giải:\n \nDiện tích của mảnh đất hình chữ nhật là:\n 30 x 30 = 900 (m2)\nChiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật là:\n 900 : 37,5 = 24 (m)\nVậy chu vi của mảnh đất hình chữ nhật là:\n (37,5 + 24) x 2 = 123 (m)\n Đáp số: 123 m"]}, {"id": "e8f32b6df8d6212bd5e36765e1f28aeb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau1-trang-114-phan-c-sach-vnen-toan-5.html", "title": "Giải câu1 trang 114 phần C sách VNEN toán 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nAnh Long đi taxi từ nhà đến ga tàu hết 35000 đồng. Biết rằng đoạn đường từ nhà anh Long đến ga là 2,5km. Hỏi mỗi km bằng taxi anh Long phải trả bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nMỗi km đi bằng taxi anh Long phải trả số tiền là:\n 35 000 : 2,5 = 14 000 (đồng)\n Đáp số: 14 000 đồng"]}, {"id": "be976ace5d0b61074b19f53cf02ea003", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-108-sach-vnen-toan-5.html", "title": "Giải câu 3 trang 108 sách VNEN toán 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3 trang 108 sách VNEN toán 5\nMột kho gạo có 537,25 tấn gạo. Người ta đã lấy ra$\\frac{1}{10}$số gạo trong kho. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu tấn gạo?\n02 Bài giải:\n \nSố gạo người ta lấy ra trong kho là:\n 537,25 x$\\frac{1}{10}$ = 53,725 (tấn gạo)\nSố gạo còn lại trong kho là:\n 537,25 - 53,725 =483,525 (tấn gạo)\n Đáp án :483,525 tấn gạo"]}, {"id": "362621605f095634b1c3a34c93ad5b04", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-114-sach-vnen-toan-5.html", "title": "Giải câu 3 trang 114 sách VNEN toán 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3 trang 114 sách VNEN toán 5\nTìm x biết:\n$x$ x 7,8 = 507 9,2 x $x$ = 598\n02 Bài giải:\n \n$x$ x 7,8 = 507 9,2 x $x$ = 598\n $x$ = 507 : 7,8 $x$ = 598 : 9,2\n $x$ = 65 $x$ = 65"]}, {"id": "744c399f11bb56fe0c3d180f8600dfe3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-135-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 135 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 135 sách VNEN toán 5 tập 1\nTính giá trị biểu thức:\na. (242,7 - 60,6) x 3,2 b. 9,88 : (1,27 + 1,33) - 0,98\n02 Bài giải:\n \na. (242,7 - 60,6) x 3,2 b. 9,88 : (1,27 + 1,33) - 0,98\n= 182,1 x 3,2 = 9,88: 2,6 - 0,98\n= 582,72 = 3,8 - 0,98 = 2,82"]}, {"id": "4f997376d85a89daac90d1525d7dd60d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-114-sach-vnen-toan-5.html", "title": "Giải câu 1 trang 114 sách VNEN toán 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 114 sách VNEN toán 5\nTính nhẩm:\n27 : 0,1 134 : 0,1 768 : 0,01\n27 : 10 134 : 10 768 : 100\n02 Bài giải:\n \n27 : 0,1= 270 134 : 0,1= 1340 768 : 0,01= 76800\n27 : 10 = 2,7 134 : 10 = 13,4 768 : 100 = 7,68"]}, {"id": "3d6d7b6a3b0a90fa84c59ded3171ee9b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-114-sach-vnen-toan-5.html", "title": "Giải câu 2 trang 114 sách VNEN toán 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 114 sách VNEN toán 5\nTính rồi so sánh kết quả:\na. 7 : 0,5 và 7 x 2\nb. 37 : 0,2 và 37 x 5\n02 Bài giải:\n \na. 7 : 0,5 và 7 x 2\n7 : 0,5 = 14\n7 x 2 = 14\n=>7 : 0,5 = 7 x 2\nb. 37 : 0,2 và 37 x 5\n37 : 0,2 = 185\n37 x 5 = 185\n=>37 : 0,2 = 37 x 5"]}, {"id": "164516307875a2fed551d44bb815f1e7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-129-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 129 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 129 sách VNEN toán 5 tập 1\nTìm:\n20% của 800 14,5% của 400l\n25% của 360$m^{2}$ 0,6% của 450kg\n02 Bài giải:\n \n20% của 800\nTa có: 800 : 100 x 20 = 160\n14,5% của 400l\nTa có: 400 : 100 x 14,5 = 58\n25% của 360$m^{2}$ \nTa có: 360 : 100 x 25 = 90\n0,6% của 450kg\nTa có: 450 : 100 x 0,6 = 2,7"]}, {"id": "084cf30954062cf9ff96ad5e3ad8bff6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-135-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 135 sách VNEN toán 5 tập 1 ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 2: Trang 135 sách VNEN toán 5 tập 1\nTính:\n384, 8 : 25 3 : 1,25 14,21 : 0,25\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "cb0455e7fede93bc3f47c8662cf2eed7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-107-sach-vnen-toan-5.html", "title": "Giải câu 1 trang 107 sách VNEN toán 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 107 sách VNEN toán 5\nTính nhẩm:\na. 27,8 : 10 5,06 : 10 0,95 : 10 62,37 : 10\nb. 456,7 : 100 8,79 : 100 37,68 : 1000 333,9 : 1000\n02 Bài giải:\n \na. 27,8 : 10 = 2,78 5,06 : 10 = 0,506\n 0,95 : 10 = 0,095 62,37 : 10 = 6,237\nb. 456,7 : 100 = 4,567 8,79 : 100 = 0,879\n 37,68 : 1000 = 0,03768 333,9 : 1000 = 0,3339"]}, {"id": "543da0635439b706df222ef452a4fc87", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-109-sach-vnen-toan-5.html", "title": "Giải câu 4 trang 109 sách VNEN toán 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4 trang 109 sách VNEN toán 4\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n23$m^{2}$7$cm^{2}$= .......$cm^{2}$ 4 tấn 34kg = ....... kg\n23$m^{2}$7$cm^{2}$= .........$m^{2}$ 4 tấn 34kg = ....... tấn\n02 Bài giải:\n \n23$m^{2}$7$cm^{2}$= 230007 $cm^{2}$ 4 tấn 34kg = 4034 kg\n23$m^{2}$7$cm^{2}$= 23,0007$m^{2}$ 4 tấn 34kg = 4,034 tấn"]}, {"id": "9fa605097fa9136c037012f64afc93d3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-107-sach-vnen-toan-5.html", "title": "Giải câu 2 trang 107 sách VNEN toán 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 107 sách VNEN toán 5\nTính nhẩm rồi so sánh kết quả:\na. 12,3 : 10 và 12,3 x 0,1 b. 234,5 : 100 và 234,5 x 0,01\nc. 6,7 : 10 và 6,7 x 0,1 d. 97,8 : 100 và 97,8 x 0,01\n02 Bài giải:\n \na. 12,3 : 10 và 12,3 x 0,1 \n12,3 : 10 = 1,23 \n12,3 x 0,1 = 1,23\n=> 12,3 : 10 = 12,3 x 0,1\nb. 234,5 : 100 và 234,5 x 0,01\n234,5 : 100 = 2, 345\n24,5 x 0,01 = 2,345\n=>234,5 : 100 = 234,5 x 0,01\nc. 6,7 : 10 và 6,7 x 0,1\n6,7 : 10 = 0,67\n6,7 x 0,1 = 0,67\n=>6,7 : 10 = 6,7 x 0,1 \nd. 97,8 : 100 và 97,8 x 0,01\n97,8 : 100 = 0,978\n97,8 x 0,01 = 0,978\n=>97,8 : 100 = 97,8 x 0,01"]}, {"id": "92de54807cd2c8e00d2613a453a7510d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-109-sach-vnen-toan-5.html", "title": "Giải câu 3 trang 109 sách VNEN toán 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3 trang 109 sách VNEN toán 4\nViết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:\n6,7$dm^{2}$ 0,234$dm^{2}$\n0,072$dm^{2}$ 406,005$dm^{2}$\n02 Bài giải:\n \n6,7$dm^{2}$= 0,067$m^{2}$ 0,234$dm^{2}$= 0,00234$m^{2}$\n0,072$dm^{2}$= 0,00072$m^{2}$ 406,005$dm^{2}$= 4,06005$m^{2}$"]}, {"id": "6f1eada7703d83eaf9c902a9d685c7da", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-134-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 6 trang 134 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Trang 134 sách VNEN toán 5 tập 1\nGiải bài toán sau: Bác Lan bán hoa quả bị lỗ 65000 đồng. Bác nói tính ra bị lỗ 5% tiền vốn. Hỏi số vốn ban đầu bác Lan bỏ ra để mua hoa quả là bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nSố vốn ban đầu bác Lan bỏ ra để mua hoa quả là:\n 65000 : 5 x 100 = 1 300 000 (đồng)\n Đáp số: 1 300 000 đồng"]}, {"id": "4ae903a5443e63ec5e92de274b16b380", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-134-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 5 trang 134 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 134 sách VNEN toán 5 tập 1\nGiải bài toán sau: Một cửa hàng sữa có tất cả 6500 thùng sữa. Cửa hàng đã bán được 45% số sữa đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu thùng sữa chưa bán?\n02 Bài giải:\n \nSố thùng sữa cửa hàng đó đã bán là:\n 6500 : 100 x 45 = 2925 (thùng sữa)\nVậy số thùng sữa còn lại cửa hàng chưa bán là:\n 6500 - 2925 = 3575 (thùng sữa)\n Đáp số: 3575 thùng sữa"]}, {"id": "d9c5c088979f7e28a76b286331116ad4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-134-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 134 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 134 sách VNEN toán 5 tập 1\nGiải bài toán sau: Một gói trà tam thất - xạ đen nặng 2g có thành phần như sau: tam thất 1g, xạ đen 0,5g, hoa chè: 0,5g. Hãy tính tỉ số phần trăm của lượng tam thất, xạ đen, hoa hòe so với cả gói.\n02 Bài giải:\n \nTỉ số phần trăm lượng tam thất so với cả gói là:\n 1: 2 = 0,5 = 50%\nTỉ số phần trăm lượng xạ đen và hoa hòe là:\n 0,5 : 2 = 0,25 = 25%\n Đáp số: tam thất 50%\n xạ đen, hoa hòe : 25%"]}, {"id": "72a64009bc8c25811aaa9f888bf0b71b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-133-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 133 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 133 sách VNEN toán 5 tập 1\nViết tiếp vào chỗ chấm:\na. Tỉ số phần trăm của 28 và 60 là .....\nb. 30% của 78m là ......\nc. 45% diện tích một khu vườn 2700$m^{2}$. khu vườn đó có diện tích là .....\n02 Bài giải:\n \na. Tỉ số phần trăm của 28 và 60 là 46,66%\nb. 30% của 78m là 23,4m\nc. 45% diện tích một khu vườn 2700$m^{2}$. khu vườn đó có diện tích là 6000$m^{2}$"]}, {"id": "2475ae02ff4483697a7cd9eb32608a1f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-133-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 133 sách VNEN toán 5 tập 1 ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 2: Trang 133 sách VNEN toán 5 tập 1\nViết vào ô trống (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \nViết vào ô trống (theo mẫu):"]}, {"id": "7875a601ea711d0a45b06ef0542c0173", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-112-sach-vnen-toan-5.html", "title": "Giải câu 1 trang 112 sách VNEN toán 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 112 sách VNEN toán 5\nMẹ chia đều 3 lít sữa vào 6 chai như nhau. Hỏi mỗi chai có bao nhiêu lít sữa?\n02 Bài giải:\n \nMỗi chai có số lít sữa là:\n 3 : 6 = 0,5 (lít)\n Đáp số: 0,5 lít"]}, {"id": "f58ba7e9a0c4ce542b3e5c112db2d956", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-111-sach-vnen-toan-5.html", "title": "Giải câu 3 trang 111 sách VNEN toán 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3 trang 111 sách VNEN toán 5\nTính rồi so sánh kết quả:\na. 10 : 25 x 6,8 và 0,4 x 6,8\nb. 10 : 8 x 3,2 và 1,25 x 3,2\n02 Bài giải:\n \na. 10 : 25 x 6,8 và 0,4 x 6,8\n10 : 25 x 6,8 = 0,4 x 6,8 = 2,72\n0,4 x 6,8 = 2,72\n=>10 : 25 x 6,8 = 0,4 x 6,8\nb. 10 : 8 x 3,2 và 1,25 x 3,2\n10 : 8 x 3,2 = 1,25 x 3,2 = 4\n1,25 x 3,2 = 4\n=>10 : 8 x 3,2 = 1,25 x 3,2"]}, {"id": "1a80c940c4ce2d4ed2d4142ff863b4af", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-111-sach-vnen-toan-5.html", "title": "Giải câu 4 trang 111 sách VNEN toán 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4 trang 111 sách VNEN toán 5\nGiải bài toán sau: Trong 4 giờ xe máy đi đi được 121km, trong 2 giờ ô tô đi được 111km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được nhiều hơn xe máy bao nhiêu km?\n02 Bài giải:\n \nMỗi giờ xe máy đi được số km là: 121 : 4 = 30,05 (km)\nMỗi giờ xe ô tô đi được số km là: 111 : 2 = 55,5 (km)\nTrung bình mỗi giờ ô tô đi được nhiều hơn xe máy số km là:\n 55,5 - 30,05 = 25,45 (km)\n Đáp số: 25,45 km"]}, {"id": "c9f695dee488eb69db81ef4e4fb23c2b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-118-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 118 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 118 sách VNEN toán 5 tập 1\nTìm x, biết:\na. $x$ + 25,6 = 76,5 : 1,8 b. $x$ - 2,46 = 9,1 : 3,5\nc. $x$ x 0,6 = 1,8 x 10 d. 190 : $x$ = 22,96 = 15,36\n02 Bài giải:\n \na. $x$ + 25,6 = 76,5 : 1,8 b. $x$ - 2,46 = 9,1 : 3,5\n $x$ + 25,6 = 42,5 $x$ - 2,46 = 2,6\n $x$ = 42,5 - 25,6 $x$ = 2,6 + 2,46\n $x$ = 16,9 $x$ = 5,06\nc. $x$ x 0,6 = 1,8 x 10 d. 190 : $x$ = 22,96 - 15,36\n $x$ x 0,6 = 18 190 : $x$ = 7,6\n $x$ = 18 : 0,6 $x$= 190 : 7,6\n $x$ = 30 $x$ = 25"]}, {"id": "12048554d09549869b041a7c53e11b5f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-108-sach-vnen-toan-5.html", "title": "Giải câu 2 trang 108 sách VNEN toán 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 2 trang 108 sách VNEN toán 5\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\n24,7dm = ....... m 2,34kg = ....... tạ 345,04m = ....... km\n123,08cm = ..... m 705kg = ....... tấn 1450g = ........ kg\n02 Bài giải:\n \n24,7dm = 2,47 m 2,34kg = 0,0234 tạ 345,04m = 0,34504 km\n123,08cm = 0,12308 m 705kg = 0,705 tấn 1450g = 1,450 kg"]}, {"id": "097400c9b27bd10ffd972bd1d9dfc13c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-111-sach-vnen-toan-5.html", "title": "Giải câu 2 trang 111 sách VNEN toán 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 111 sách VNEN toán 5\nViết các phân số sau thành số thập phân:$\\frac{3}{5}$;$\\frac{1}{4}$;$\\frac{45}{6}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{3}{5}$= 3 : 5 = 0,6\n$\\frac{1}{4}$ = 1 : 4 = 0,25\n$\\frac{45}{6}$ = 45 : 6 = 7,5"]}, {"id": "c1286baf75a544bc288417a4986c3912", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-118-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 118 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 118 sách VNEN toán 5 tập 1\nTính:\na. 300 + 40 + 0,05 \nb. 50 + 0,6 + 0,07\nc. 200 + 6 +$\\frac{3}{100}$\nd. 27 +$\\frac{4}{10}$ +$\\frac{6}{100}$\n02 Bài giải:\n \na. 300 + 40 + 0,05 = 340 + 0,05 = 340,05 \nb. 50 + 0,6 + 0,07 = 50,6 + 0,07 = 50,67\nc. 200 + 6 +$\\frac{3}{100}$ = 200 + 6 + 0,03 = 206 + 0,03 = 206,03\nd. 27 +$\\frac{4}{10}$ +$\\frac{6}{100}$ = 27 + 0,4 + 0,06 = 27,4 + 0,06 = 27,46"]}, {"id": "1f5549e7bbb629c365a69caa1bbbef20", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-118-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 118 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 118 sách VNEN toán 4 tập 1\nĐiền dấu < = >:\n$3\\frac{2}{5}$ .... 3.25 $4\\frac{1}{20}$ ..... 42\n21,09 ......$21\\frac{1}{10}$ $8\\frac{7}{20}$ ..... 8,35\n02 Bài giải:\n \n$3\\frac{2}{5}$ > 3,25 vì$3\\frac{2}{5}$ = 3,4 \n$4\\frac{1}{20}$ < 4,2 vì$4\\frac{1}{20}$ = 4,05\n21,09 < $21\\frac{1}{10}$ vì$21\\frac{1}{10}$ = 21,1 \n$8\\frac{7}{20}$ = 8,35 vì$8\\frac{7}{20}$ = 8,35"]}, {"id": "7008486a4f821edb869920e914f623b3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-117-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 117 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 117 sách VNEN toán 5 tập 1\nHùng đố Mai:\nMột con đà điểu cân nặng 130,2kg, một con thiên nga cân nặng 9,3kg. Hỏi con đà điểu cân nặng gấp mấy lần con thiên nga?\n02 Bài giải:\n \nCon đà điểu cân nặng hơn con thiên nga số lần là:\n 130,2 : 9,3 = 14 (lần)\n Đáp số: 14 lần"]}, {"id": "1c8ffce7dfbea0827f61a7ac32c56c25", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-118-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 118 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 118 sách VNEN toán 5 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\na. 237,33 : 27 b. 819 : 26\nc. 71,44 : 4,7 d. 6 : 6,25\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "94ad08bf895f7047891dee0047260555", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-111-sach-vnen-toan-5.html", "title": "Giải câu 1 trang 111 sách VNEN toán 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 111 sách VNEN toán 5\nEm và các bạn cùng đặt tính rồi tính:\n15 : 6 30 : 8 91 : 28 455 : 14\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "b45ef44b9af26b8e26b24130733d6bbb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-116-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 116 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 116 sách VNEN toán 5 tập 1\nGiải bài toán sau: May một bộ quần áo hết 2,8m vải. Hỏi có 371,5m vải thì may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo như thế và còn thừa mấy mét vải?\n02 Bài giải:\n \n371,5m vải thì may được số bộ quần áo là:\n 371,5 : 2,8 = 132 (bộ) dư 1,9 m vải\n Đáp số: 132 bộ dư 1,9m vải"]}, {"id": "0b34f5391cc9e81e98386ac44d2677de", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-117-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 117 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ựng dụng\nCâu 1: Trang 117 sách VNEN toán 4 tập 1\nBà có một cuộn dây dài 7,65m. Bà cắt thành các đoạn dây dài 0,85m đẻ hai bà cháu kết các bông hoa, mỗi đoạn như thế kết được một bông hoa. Em hãy tính xem hai bà cháu làm được mấy bông hoa từ cuộn dây đó.\n02 Bài giải:\n \nHai bà cháu làm được số bông hoa là:\n 7,65 : 0,85 = 9 (bông hoa)\n Đáp số: 9 bông hoa"]}, {"id": "d0ef81a2f1a67b28fe3958c2486630a6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-117-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 5 trang 117 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 117 sách VNEN toán 5 tập 1\nTìm số dư của phép chia 158 : 2,8 nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương.\n02 Bài giải:\n \nTa có:158 : 2,8 =56,42857....\nTheo đề bài thương chỉ lấy đến 2 chữ số thập phân => 158 : 2,8 = 56,42\nMà: 158 = 56,42 x 2,8 + số dư\n=>Số dư = 158 - (56,42 x 2,8) = 158 - 157,976 = 0,024\nVậy số dư là 0,024"]}, {"id": "a46c3b1018410456d361745b4d30400d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-127-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 127 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 127 sách VNEN toán 5 tập 1\nGiải bài toán sau: Đội văn nghệ trường tiểu học Thành Công có 50 học sinh, trong đó có 17 bạn tham gia nhóm múa. Hỏi số bạn ở nhóm múa chiếm bao nhiêu phần trăm số bạn trong đội văn nghệ?\n02 Bài giải:\n \nSố bạn ở nhóm múa chiếm số phần trăm số bạn trong đội văn nghệ là:\n 17 : 50 = 0,34 = 34%\n Đáp số: 34%"]}, {"id": "748a2afda9ce370ce3a416393d143967", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-116-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 116 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 116 sách VNEN toán 5 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\n16,24 : 2,9 0,592 : 0,08 0,3968 : 0,32\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "97f32f18835ed61addfdf2f6855fad03", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-116-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 116 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 116 sách VNEN toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. Biết 3,5l dầu cân nặng 2,66kg. Vậy 9l dầu cân nặng .... kg\nb. Biết 4,6l dầu cân nặng 3,496 kg. Có.....l dầu nếu chúng cân nặng 6,08kg\n02 Bài giải:\n \na. Biết 3,5l dầu cân nặng 2,66kg. Vậy 9l dầu cân nặng6,84kg\nb. Biết 4,6l dầu cân nặng 3,496 kg. Có 8l dầu nếu chúng cân nặng 6,08kg\nCách tính:\na. 9 lít dầu cân nặng: (2,66 : 3,5) x 9 = 6,84 (kg)\nb. Một lít dầu cân nặng: 3,496 : 4,6 = 0,76 (kg)\n=> 6,08 kg dầu sẽ có số lít dầu: 6,08 : 0,76"]}, {"id": "555675a89175d63ae391dc8a30e6f043", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-127-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 5 trang 127 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 127 sách VNEN toán 5 tập 1\nTheo kế hoạch, năm vừa qua một xưởng phải sản xuất 3000 chiếc xe đạp. Đến hết năm xưởng đó đã sản xuất được 3510 chiếc. Hỏi:\na. Đến hết năm, xưởng đã thực hiện bao nhiêu phần trăm kế hoạch cả năm.\nb. Đến hết năm, xưởng đó đã thực hiện vượt mức kế hoạch bao nhiêu phần trăm?\n02 Bài giải:\n \na. Đến hết năm, xưởng đã thực hiện được số phần trăm kế hoạch cả năm là\n 3510 : 3000 = 1,17 = 117%\nb. Đến hết năm, xưởng đó đã thực hiện vượt mức kế hoạch số phần trăm là:\n 117 - 100 = 17%\n Đáp số: a. 117%\n b. 17%"]}, {"id": "7a6eb8c35356cccd20f2824c18735d83", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-116-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 116 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 116 sách VNEN toán 5 tập 1\nTìm $x$ biết:\n$x$ x 1,7 = 85 $x$ x 1,28 = 4,48 x 3,84\n02 Bài giải:\n \n$x$ x 1,7 = 85 $x$ x 1,28 = 4,48 x 3,84\n $x$ = 85 : 1,7 $x$ x 1,28 =17,2032\n $x$ = 50 $x$ =17,2032 : 1,28\n $x$ = 13,44"]}, {"id": "0325e23c62a624345cc41d1c8832c033", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-126-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 126 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 126 sách VNEN toán 5 tập 1\nTính (theo mẫu):\na. 15% + 2,4% b. 54,6% - 15%\nc. 12,3% x 2 d. 60% : 20\n02 Bài giải:\n \na. 15% + 2,4% = 17,4% b. 54,6% - 15% = 39,6%\nc. 12,3% x 2 = 24,6% d. 60% : 20 = 3%"]}, {"id": "abfbd03c9a813c15410db68810f1a630", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-126-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 126 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 126 sách VNEN toán 5 tập 1\nTính tỉ số phần trăm của hai số (theo mẫu):\n16 và 30 27 và 60 24 và 3\n02 Bài giải:\n \n16 và 30\nTa có: 16 : 30 = 0,5333.... = 53,33% \n27 và 60 \nTa có: 27 : 60 = 0,45 = 45% \n24 và 3\nTa có: 24 : 3 = 8 = 800%"]}, {"id": "c7150045a8309ea1f89edec72a2d0ed6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-126-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 126 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 126 sách VNEN toán 5 tập 1\nViết thành tỉ số phần trăm (theo mẫu):\n0,68 0,4 0,173 1,49\n02 Bài giải:\n \n0,68 = 68% 0,4 = 40% \n0,173 = 17,3% 1,49 = 149%"]}, {"id": "c4e7d7f5e664e12af003af20ee924679", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-119-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 119 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 119 sách VNEN toán 5 tập 1\nTìm x, biết:\n8,7 - $x$ = 5,3 + 2 $x$ x 5,3 = 9,01 x 4\n02 Bài giải:\n \n8,7 - $x$ = 5,3 + 2 $x$ x 5,3 = 9,01 x 4\n8,7 - $x$ = 7,3 $x$ x 5,3 = 36,04\n $x$ = 8,7 - 7,3 $x$ = 36,04 : 5,3\n $x$ = 1,4 $x$ = 6,8"]}, {"id": "a1d814bc14c6b16fdb31aeb1ebcb5c92", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-119-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 119 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 119 sách VNEN toán 5 tập 1\nTính:\na. (138,4 - 83,2) : 24 + 19,22\nb. 6,54 + (75,4 - 29,48) : 4\n02 Bài giải:\n \na. (138,4 - 83,2) : 24 + 19,22\n= 55,2 : 24 + 19,22\n= 2,3 + 19,22 = 21,52\nb. 6,54 + (75,4 - 29,48) : 4\n= 6,54 + 45,92 : 4\n= 6,54 + 11,48\n= 18,02"]}, {"id": "80a5aecbfaa3093737244477aa8f3cbc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-139-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 139 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 139 sách VNEN toán 5 tập 1\nHãy thử đóng vai \"máy tính\", viết kết quả hiện trên màn hình khi thực hiện gõ các phím theo thứ tự sau:\n02 Bài giải:\n \nHãy thử đóng vai \"máy tính\", viết kết quả hiện trên màn hình khi thực hiện gõ các phím theo thứ tự sau:"]}, {"id": "1660a50f492bba628aa6a905add4b0a8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-140-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 140 sách VNEN toán 5 tập 1 ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 140 sách VNEN toán 5 tập 1\nHãy tìm hiểu lãi suất vay ngân hàng ở địa phương em và thử tính nếu vay ngân hàng 1 500 000 đồng thì sau 1 tháng phải trả tiền lãi là bao nhiêu ?\n02 Bài giải:\n \nGiả sử : Em ở Hà Nội và vay tiền tại ngân hàng Agribank với lãi suất 1% một tháng.\nNếu em vay ngân hàng 1 500 000 đồng thì sau 1 tháng em phải trả số tiền lãi là :\n 1 500 000 : 100×1 = 15 000 (đồng)\n Đáp số : 15 000 đồng."]}, {"id": "f4a3fa5bb36ce63ecf5c2da3d7f804bf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-139-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 139 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 139 sách VNEN toán 5 tập 1\nDùng máy tính bỏ túi, thực hiện các phép tính sau:\na. 23 + 57 b. 452 - 98,9\nc. 792 x 89,3 d. 2275 : 65\ne. 5,6 x 79,8 + 859\n02 Bài giải:\n \na. 23 + 57 = 80 b. 452 - 98,9= 353,1\nc. 792 x 89,3 = 70725,6 d. 2275 : 65 = 35\ne. 5,6 x 79,8 + 859 = 1305,88"]}, {"id": "215ebed2e928e200266faac1a9d77423", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-139-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 139 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 140 sách VNEN toán 5 tập 1\nDùng máy tính bỏ túi để tính:\nVới lãi suất tiết kiệm 0,5% một tháng, em hãy tính xem phải gửi bao nhiêu tiền để sau một tháng nhận được số tiền lãi là:\na. 90 000 đồng\nb. 150 000 đồng\nc. 270 000 đồng\n02 Bài giải:\n \nĐê mỗi tháng nhận được 90 000 đồng tiền lãi thì phải gửi số tiền là:\n 90 000 x 100 : 0,5 = 18 000 000 (đồng)\n=> Giải thích rõ cách làm:0,5% của tiền gửi =90 000. Tức là:0,5%xtiền cần gửi =90 000. Tính tiền cần gửi thì ta thực hiện phép tính:90 000 : (0,5%) =90 000 x 100 : 0,5\nĐê mỗi tháng nhận được 150 000 đồng tiền lãi thì phải gửi số tiền là:\n 150 000 x 100 : 0,5 = 30 000 000 (đồng)\nĐê mỗi tháng nhận được 270 000 đồng tiền lãi thì phải gửi số tiền là:\n 270 000 x 100 : 0,5 = 54 000 000 (đồng)"]}, {"id": "f1f5d4ea1ae1f8afbb881c197c941542", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-140-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 5 trang 140 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 140 sách VNEN toán 5 tập 1\nTrung bình xay xát 100kg thóc thì thu được 70kg gạo. Tức là tỉ số phần trăm của gạo và thóc là 70%. Hãy tính số gạo thu được khi xay xát 150kg thóc (dùng máy tính bỏ túi để tính).\n02 Bài giải:\n \nTỉ số phần trăm của gạo và thóc là 70%\nVậy xay xát 150kg thóc thì thu được:\n 150 : 100 x 70 = 105 (kg)\n Đáp số: 105 kg\n"]}, {"id": "13db41f50394837c819dbb473e8aa22a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-142-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 142 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 143 sách VNEN toán 5 tập 1\nViết tên 3 góc, 3 cạnh của mỗi hình tam giác dưới đây:\n02 Bài giải:\n \nTam giác ABC có:\n3 góc là: góc A, góc B và góc C.\n3 cạnh là: cạnh AB, cạnh BC và cạnh CA\nTam giác DEG có:\n3 góc là: góc D, góc E và góc G\n3 cạnh là: cạnh DE, cạnh EG và cạnh GD\nTam giác KMN có:\n3 góc là: góc K, góc M và góc N\n3 cạnh là: cạnh KM, cạnh MN và cạnh NK"]}, {"id": "45f42b4d457ab9ff091078fc51792ffa", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-142-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 142 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 143 sách VNEN toán 5 tập 1\nHãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong mỗi hình dưới đây:\n02 Bài giải:\n \nTam giác ABC có: đáy là cạnh AB và đường cao AH\nTam giác DEG có đáy là cạnh EG và đường cao DK\nTam giác MPQ có đáy là cạnh PQ và đường cao MN"]}, {"id": "fc85c52f53f11f8c046c7e051e0917da", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-132-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 132 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 132 sách VNEN toán 5 tập 1\nTính nhẩm:\n5% của 200 10% của 1230kg 20% của 1600$m^{2}$\n25% của 216l 50% của 48km\n02 Bài giải:\n \n5% của 200 bằng 10\n10% của 1230kg bằng 123 \n20% của 1600$m^{2}$ bằng 320$m^{2}$\n25% của 216l bằng 54l\n50% của 48km bằng 24km"]}, {"id": "d40c0b8eb536bd342108343b5858d914", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-131-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 131 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 131 sách VNEN toán 5 tập 1\nViết tiếp vào chỗ chấm:\n25% của một số là 400. Số đó là ......\n30% giá tiền một quyển sách là 12000 đồng. Gía tiền quyển sách đó là .......\n14% diện tích một căn phòng là 5,6$m^{2}$. Diện tích căn phòng đó là .......\n75% chiều dài đoạn dây là 3 m. Đoạn dây đó dài.....\n02 Bài giải:\n \nĐiền vào chỗ chấm như sau:\n25% của một số là 400. Số đó là 1600\n30% giá tiền một quyển sách là 12000 đồng. Gía tiền quyển sách đó là 40 000 đồng\n14% diện tích một căn phòng là 5,6$m^{2}$. Diện tích căn phòng đó là 40$m^{2}$\n75% chiều dài đoạn dây là 3 m. Đoạn dây đó dài 4m"]}, {"id": "ab18344b7187b78081a8236cea9921f5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-119-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 119 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 119 sách VNEN toán 5 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\n76,35 : 5 126 : 24 \n5,548 : 1,52 119 : 9,52\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "c2f1cbe947c1039b5de727222cf4180e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-146-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 146 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 146 sách VNEN toán 5 tập 1\nQuan sát các hình vẽ dưới đây, biết AM=MN=NB, em hãy nhận xét về diện tích các hình tam giác ADC, MDC, NCD và BDC\nHãy chỉ ra các hình tam giác có diện tích bằng nhau ở trong hình vẽ trên.\n02 Bài giải:\n \nQuan sát ta thấy diện tích hình tam giác ADC= BDC và diện tích hình tam giác MDC = NDC"]}, {"id": "28c1c652e34fd839793b316a8ee0a6ad", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-146-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 146 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 146 sách VNEN toán 5 tập 1\nCho biết diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật ABCD là 1200$m^{2}$ (Xem hình vẽ). Tính diện tích của mảnh ruộng hình tam giác DCE.\n02 Bài giải:\n \nChiều dài của mảnh ruộng hình chữ nhật ABCD là:\n 1200 : (20 + 10) = 40 (cm)\nTa có: tam giác EDC có đường cao EC và cạnh đáy CD\nVậy diện tích của mảnh ruộng hình tam giác DCE là:\n $S=\\frac{a\\times h}{2}$ =$\\frac{40\\times 20}{2}$ = 400 ($cm^{2}$)\n Đáp số: 400$cm^{2}$"]}, {"id": "64fce4b6e80ee629f37025043c07a39a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-145-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 145 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 145 sách VNEN toán 5 tập 1\nHãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng trong mỗi hình tam giác vuông sau:\n02 Bài giải:\n \nTam giác ABC có cạnh đáy là BC và đường cao AH\nTam giác DGE có cạnh đáy là EG và đường cao DE"]}, {"id": "914f2cffc9798716c34d6ddd652a31b1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-145-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 145 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 145 sách VNEN toán 5 tập 1\na.Tính diện tích hình tam giác vuông ABC\nb. Tính diện tích tam giác vuông DEG\n02 Bài giải:\n \na.Diện tích hình tam giác vuông ABC là:\n$S=\\frac{a\\times h}{2}$ =$\\frac{5\\times 3}{2}$ = 7,5 ($cm^{2}$)\n$S=\\frac{a\\times h}{2}$=$\\frac{6\\times 4}{2}$ = 12 ($cm^{2}$)"]}, {"id": "3bea2b0d8042871559fe524ffd95e9d1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-145-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 145 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 145 sách VNEN toán 5 tập 1\nTính diện tích hình tam giác có:\na. Độ dài đáy là 9cm và chiều cao tương ứng là 4cm.\nb. Độ dài đáy là 2,5dm và chiều cao tương ứng là 1,6dm\nc. Độ dài đáy là 6m và chiều cao tương ứng là 25dm\nd. Độ dài đáy là 82,5m và chiều cao tương ứng là 7,2m\n02 Bài giải:\n \na. Độ dài đáy là 9cm và chiều cao tương ứng là 4cm.\n=> $S=\\frac{a\\times h}{2}$ =$\\frac{9\\times 4}{2}$ = 18 ($cm^{2}$)\nb. Độ dài đáy là 2,5dm và chiều cao tương ứng là 1,6dm\n=> $S=\\frac{a\\times h}{2}$ =$\\frac{2,5\\times 1,6}{2}$ = 2 ($dm^{2}$)\nc. Đổi 25dm = 2,5m\nĐộ dài đáy là 6m và chiều cao tương ứng là 2,5m\n=> $S=\\frac{a\\times h}{2}$ =$\\frac{6\\times 2,5}{2}$ = 7,5 ($m^{2}$)\nd. Độ dài đáy là 82,5m và chiều cao tương ứng là 7,2m\n=> $S=\\frac{a\\times h}{2}$ =$\\frac{82,5\\times 7,2}{2}$= 297 ($m^{2}$)"]}, {"id": "06bc51f1e16f1217b0d029ae21775713", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-147-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 147 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 148 sách VNEN toán 5 tập 1\nNhà bạn Thành có mảnh vườn hình chữ nhật, chiều dài là 18m và chiều rộng là 15m. Để làm đường đi chung cho tổ dân phố, nhà bạn thành đã dành một phần đất hình tam giác củ mảnh vườn đó (Xem hình vẽ). Tính tỉ số phần trăm của diện tích đất đã cắt để làm đường và diện tích mảnh vườn đó.\n02 Bài giải:\n \nDiện tích của mảnh đất hình chữ nhật là:\n 18 x 15 = 270 ($m^{2}$)\nDiện tích mảnh đất hình tam giác bị cắt đi là:\n $\\frac{15\\times 3,6}{2}$ = 27 ($m^{2}$)\nVậytỉ số phần trăm của diện tích đất đã cắt để làm đường và diện tích mảnh vườn là:\n 27 : 270 x 100 = 10%\n Đáp số: 10%"]}, {"id": "d78565895292765908eb5daa923ec318", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau3-trang-147-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu3 trang 147 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 147 sách VNEN toán 5 tập 1\nMay mỗi khăn trải giường hết 2,8m vải. Hỏi có 429,5m vải thì may được nhiều nhất bao nhiêu khăn trải giường như thế và còn thừa mấy mét vải?\n02 Bài giải:\n \n429,5m vài thì may được số chiếc khăn trải giường là:\n 429,5 : 2,8 = 153 (chiếc) dư 1,1m vải\n Đáp số: 153 chiếc dư 1,1m vải"]}, {"id": "8039bf4e086b5d3e9366f1b189eeed20", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-131-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 131 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 131 sách VNEN toán 5 tập 1\ngiải bài toán sau: Số học sinh nữ của trường tiểu học Trần Quốc Toản là 357 em, chiếm 51% số học sinh toàn trường. Hỏi trường tiểu học Trần Quốc Toản có bao nhiêu học sinh?\n02 Bài giải:\n \nTrường tiểu học Trần Quốc Toản có số học sinh là:\n 357 : 51 x 100 = 700 (học sinh)\n Đáp số: 700 học sinh"]}, {"id": "9cc84d1c58dab38a1686f6173109856f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-147-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 147 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 147 sách VNEN toán 5 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\na. 36,74 + 49,16 b. 95,64 - 28,45\nc. 34,05 x 2,8 d. 79,5 : 2,5\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "11625abe7ab060c0a613920e5e037730", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-147-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 147 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 147 sách VNEN toán 5 tập 1\nViết số thập phân có:\na. sáu đơn vị, chín phần mười\nb. Ba mươi tám đơn vị, năm phần mười, bốn phần trăm\nc. Không đơn vị, sáu trăm linh năm phần chín\nd. Bốn mươi chín phần trăm\n02 Bài giải:\n \na. sáu đơn vị, chín phần mười: 6,9\nb. Ba mươi tám đơn vị, năm phần mười, bốn phần trăm: 38,54\nc. Không đơn vị, sáu trăm linh năm phần nghìn: 0,605\nd. Bốn mươi chín phần trăm: 0,49"]}, {"id": "887995fc52b00ffc95d2ba29afec33af", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-139-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 139 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 140 sách VNEN toán 5 tập 1\nDùng máy tính bỏ túi để tính và viết tiếp vào chỗ chấm:\na. tỉ số phần trăm của 33,5 và 67 là ..... %\nb. 45% của một số là 126, số đó là ........\nc. 124% của 91 là ..........\n02 Bài giải:\n \na. tỉ số phần trăm của 33,5 và 67 là 50 %\nb. 45% của một số là 126, số đó là 280\nc. 124% của 91 là 112, 84"]}, {"id": "702401575b191dc49fd6d60d9e1f81fb", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-37-nhan-mot-so-thap-phan-voi-mot-so-thap-phan.html", "title": "Giải toán VNEN 5 bài 37: Nhân một số thập phân với một số thập phân", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau\nĐặt tính rồi tính: 25, 8 x 1,4\nTrả lời:\n2. Đặt tính và thực hiện phép tính: 16,25 x 6,7\nTrả lời:\n3. Nói với bạn cách nhân một số thập phân với một số thập phân, lấy ví dụ\nTrả lời:\nMuốn nhân một số thập phân với một số thập phân ta làm theo 2 bước:\nBước 1: Nhân như nhân các số tự nhiên.\nBước 2: Đếm xem trong phần thập phân của cả hai thừa số có bao nhiêu chữ số rồi dùng dấu phẩy tách ở tích ra bấy nhiêu chữ số kể từ phải sang trái.\nVí dụ: 12,3 x 4,5\n", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 99 sách VNEN toán 5\nĐặt tính rồi tính:\na. 25,8 x 1,5 b. 13,25 x 6,7\nc. 0,24 x 4,7 d. 7,826 x 4, 5\nCâu 2 trang 99 sách VNEN toán 5\na. Tính rồi so sánh giá trị của a x b và của b x a:\nb. Em và bạn đọc rồi giải thích cho nhau nội dung sau (SGK)\nc. Viết ngay kết quả tính:\n4,34 x 3,6 = 15,624 9,04 x 16 = 144,64\n3,6 x 4,34 = ........... 16 x 9,04 = ...........\nCâu 3 trang 99 sách VNEN toán 5\nThực hiện lần lượt các hoạt động sau:\na. Đặt tính rồi tính:\n142,57 x 0,1 531,75 x 0,01\nb. Tính nhẩm:\n579,8 x 0,1 67,19 x 0,01 5,6 x 0,001\n38,7 x 0,1 805,13 x 0,01 362,5 x 0,001\n6,7 x 0,1 3,5 x 0,01 20,25 x 0,001\nCâu 4 trang 100 sách VNEN toán 5\nViết các số đo sau dưới dạng số đo đơn vị là kilomet vuông\na. 1000ha b. 125ha c. 57,4ha d. 3,2ha\nCâu 5 trang 100 sách VNEN toán 5\nGiải bài toán sau: Một vườn cây hình chữ nhật có chiều dài 15,62m và chiều rộng 8,4m. Tính chu vi và diện tích vườn cây đó.\nCâu 6 trang 100 sách VNEN toán 5\nGiải bài toán sau: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000000, quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Phan Thiết đo được là 19,8cm. Hỏi độ dài thật của quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Phan Thiết là bao nhiêu km?\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 100 sách VNEN toán 5\nEm hãy đo các kích thước nền một căn phòng hình chữ nhật của nhà mình và tính diện tích của nền căn phòng đó?"]}, {"id": "6040c40ccda61260bafa3d6a80135796", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-131-sach-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 131 sách VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 131 sách VNEN toán 5 tập 1\nGiải bài toán sau: Một cửa hàng trong tháng tư phải nộp thuế mất 12 000 000 đồng (bằng 10% tổng doanh thu). Hỏi doanh thu cửa hàng đó trong tháng đó là bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nDoanh thu của cửa hàng đó đạt được trong tháng tư là:\n 12 000 000 : 10 x 100 = 120 000 000 (đồng)\n Đáp số: 120 000 000 đồng"]}, {"id": "50e698ab765433f276d464cc5401c6f5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-36-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html", "title": "Giải toán VNEN 5 bài 36: Em ôn lại những gì đã học", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 2 trang 96 sách VNEN toán 5\nViết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét?\n12,5 dm31,06 m0,348 m0,782 dm\nCâu 3 trang 97 sách VNEN toán 5\nViêt các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lo-gam?\n7,35 yến42,39 tạ5,0123 tấn0,061 tạ\nCâu 4 trang 97 sách VNEN toán 5\nViết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét vuông?\n7,2 $dm^{2}$14,31$dm^{2}$ 0,045$dm^{2}$30,0345$dm^{2}$\nCâu 5 trang 97 sách VNEN toán 5\na. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\n15m 8cm = ………..m\n12 tấn 6 kg = …………tấn\n56 $dm^{2}$ 21$cm^{2}$ = ……….$dm^{2}$\n6$m^{2}$ 5$cm^{2}$ = ……….$m^{2}$\nb. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\n29,83m = ……….m ………….cm\n13,5$m^{2}$ = ……….$m^{2}$.......$dm^{2}$\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 97 sách VNEN toán 5\nMột mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,15km và chiều rộng bằng $\\frac{2}{3}$ chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn với đơn vị đo là mét vuông và héc ta?"]}, {"id": "29c348dd19cbae268d9946763111b708", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-31-tong-nhieu-so-thap-phan.html", "title": "Giải toán VNEN 5 bài 31: Tổng nhiều số thập phân", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi “ Tổng hai số thập phân”\n2. Nói với bạn cách tính tổng nhiều số thập phân, lấy ví dụ minh họa\nTrả lời:\nĐể tính tổng nhiều số thập phân ta làm tương tự như tính tổng hai số thập phân. Ta thực hiện theo các bước như sau:\nViệt số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau.\nThực hiện phép cộng như cộng các số tự nhiên\nViết dấu phẩy ở tổng thẳng cột với các dấu phẩy của các số hạng.\nVí dụ: 18,9 + 15, 7 + 5,46\nTa đặt tính như sau:\n3. Thảo luận cách giải bài toán: \nNgười ta uốn một sợi dây thép thành hình tam giác có độ dài các cách lần lượt là 9,3dm; 7,25dm; 10dm. Tính chu vi của hình tam giác đó.\nTrả lời:\nTa có công thức tính chu vi hình tam giác là: P = a + b + c\nTrong đó: a, b, c là lần lượt các cạnh của hình tam giác\nÁp dụng công thức trên ta tính được chu vi hình tam giác\nChu vi của hình tam giác đó là:\n9,3 + 7,25 + 10 = 26,55 (dm)\n Đáp án: 26,55 dm\n4. a. Tính: 4,37 + 16,35 + 8,25\nb. Nêu một bài toán sử dụng các phép tính trên rồi nói với bạn cách giải bài toán đó\nTrả lời:\nTính:\nb. Ta có thể nêu bài toán như sau: Lan có 4,37 m vải, Hùng có 17,35 m vải và An có 8,25m vải. Hỏi cả ba bạn ấy có tất cả bao nhiêu mét vải.\nĐể giải bài toán này ta làm như sau:\nBa bạn Lan, Hùng và An có tất cả số mét vải là:\n4,37 + 17,35 + 8,25 = 29,97 (m vải)\n Đáp số: 29,97 m vải", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 85 sách VNEN toán 5\nTính:\na. 12,62 + 32, 79 + 9,54 b. 4,4 + 28,35 + 43\nc. 30,04 + 46,92 + 8,16 d. 0,35 + 0,07 + 0,9\nCâu 2 trang 85 sách VNEN toán 5\na. Tính rồi so sánh giá trị của (a+b) + c và a + (b+ c)\na\nb\nc\n(a+b) + c\na + (b+c)\n1,5\n4,6\n2,4\n0,25\n1,15\n3\nb. Sử dụng tính chất giao hoán và tính chất kết hợp để tính:\n27,4 + 7,38 + 2,6 46,9 + 3,08 + 6,72\n6,71 + 9,7 + 3,29 + 2,3 7,34 + 0,45 + 2,66 + 0,55\nCâu 3 trang 85 sách VNEN toán 5\nTính bằng cách thuận tiện nhất\na. 7,98 + 5,04 + 4,97 b. 7,2 + 8,4 + 2,8 + 0,6\nc. 6,47 + 5,9 + 3,53 d. 4,9 + 7,5 + 1,5 + 6,1\nCâu 4 trang 85 sách VNEN toán 5\nĐiền dấu < = >:\na. 2,7 + 6,5 …… 8,2\nb. 15,8 + 7,9 ……. 23,7\nc. 9,64 ……. 4,3 + 5,3\nCâu 5 trang 86 sách VNEN toán 5\nGiải bài toán sau:Ba người cùng vắt sữa bò. Người thứ nhất vắt được 22,4 lít sữa. Người thứ hai vắt được 18,9 lít sữa. Người thứ ba vắt được 19,5 lít sữa. Hỏi cả ba người vắt được bao nhiêu lít sữa bò?\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 86 sách VNEN toán 5\nHà giúp mẹ đi chợ mua thực phẩm theo hướng dẫn sau:\n0,5 kg thịt ba chỉ1,2 kg xương sườn\n0,6 kg thịt bò0,8 kg cà chua\n2,5 kg dưa chuột 1,3 kg khoai tây\nHãy giúp Hà tính xem phải mua tất cả bao nhiêu kg thịt, xương; bao nhiêu kg củ quả.\nCâu 2 trang 86 sách VNEN toán 5\nLiệt kê lượng thực phẩm gia đình em dùng trong một ngày rồi tính tổng lượng thực phẩm đó."]}, {"id": "794e74ce62d70ce500b5fbfdc61b0d6f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-30-cong-hai-so-thap-phan.html", "title": "Giải toán VNEN 5 bài 30: Cộng hai số thập phân", "contents": ["Lý thuyết\n1. Muốn cộng hai số thập phân ta làm như sau:\nViệt số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau.\nThực hiện phép cộng như cộng các số tự nhiên\nViết dấu phẩy ở tổng thẳng cột với các dấu phẩy của các số hạng.\n2. Phép cộng của các số thập phân có tính chất giao hoán: Khi đổi chỗ hai số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi.\n a + b = b + a", "A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \" đố bạn\".\nQuan sát hình dưới đây, em đố bạn viết cân nặng của các con vật theo thứ tự từ bé đến lớn vào bảng sau:\n2 - 3: Thực hành lần lượt các hoạt động:\nc.Đặt tính rồi tính: 23,4 + 8,76\nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 82 sgk VNEN toán 5\nTính:\nCâu 2 trang 82sgk VNEN toán 5\nĐặt tính rối tính:\na. 7,9 + 6,3 b. 16,35 + 8,93 c. 26,458 + 0,57\nCâu 3 trang 82 sgk VNEN toán 5\nGiải bài toán sau: Nam cao 1,39m, Hà cao hơn Nam 0,12m. Hỏi Hà cao bao nhiêu mét?\nCâu 4 trang 82 sgk VNEN toán 5\na. Tính rồi so sánh giá trị của a + b và b + a:\nb. Thực hiện phép cộng rồi dùng tính chất giao hoán đề thử lại:\n17,39 + 35,04 8,58 + 6,7\nCâu 5 trang 83 sách VNEN toán 5\nGiải bài toán sau: Một hình chữ nhật có chiều rộng 18,35m, chiều dài hơn chiều rộng 9,3m. Tính chu vi của hình chữ nhật đó.\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 83 sgk VNEN toán 5\n1. Dùng thước có vạch chia Milimet để đo khoảng cách giữa các nhà của Gấu, Voi, Khỉ, Chuột trong sơ đồ dưới đây.\n2. Viết số đo độ dài các đoạn thẳng trong sơ đồ trên dưới dạng số thập phân, chẳng hạn 4,6cm\n3. Tính độ dài quãng đường ngắn nhất từ :\n- Nhà Voi đến nhà Chuột.\n- Nhà Gấu đến nhà Chuột."]}, {"id": "704624b1d9b2dac471fb64a2c7d20a85", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-28-viet-cac-so-do-dien-tich-duoi-dang-so-thap-phan.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 28: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi đố bạn (sgk)\nTrả lời:\nCác đơn vị đo diện tích đã học và sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé :$km^{2}$,$hm^{2}$,$dam^{2}$,$m^{2}$,$dm^{2}$,$cm^{2}$,$mm^{2}$\nMối quan hệ giữa các đơn vị đo:\n1$km^{2}$ = 1000000$m^{2}$ 1ha = 10000$m^{2}$\n1$km^{2}$ = 100 ha 1ha =$\\frac{1}{100}$$km^{2}$\n2. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau:\nTrả lời:\nHoàn thành bảng đơn vị đo diện tích:\nMối quan hệ giữa hai đơn vị đo diện tích liền kề:\nMỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn liền sau nó và bằng 0,01 đơn vị lớn hơn liền trước nó.\n3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\n7$m^{2}$ 3$dm^{2}$ = ......$m^{2}$ 15$dm^{2}$ = ........$m^{2}$\nTrả lời:\n7$m^{2}$ 3$dm^{2}$ = 7,03 $m^{2}$ 15$dm^{2}$ = 0,15 $m^{2}$", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 77 VNEN toán 5 tập 1\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na. 47$dm^{2}$ = .....$m^{2}$ b. 32$dm^{2}$ 14$cm^{2}$ = ......$dm^{2}$\nc. 26$cm^{2}$ = ......$m^{2}$ d. 5$cm^{2}$ 6$mm^{2}$ = ........$cm^{2}$\nCâu 2: Trang 77 VNEN toán 5 tập 1\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na. 2015 $m^{2}$ = ..... ha b. 7000$m^{2}$ = ..... ha\nc. 1ha = .........$km^{2}$ d. 21ha = ........$km^{2}$\nCâu 3: Trang 77 VNEN toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 3,61$m^{2}$ = ......$dm^{2}$ b. 54,3$m^{2}$ = ......$m^{2}$ .....$dm^{2}$\nc. 9,5$km^{2}$ = ....... ha d. 6,4391ha = .........$m^{2}$\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 2: Trang 78 VNEN toán 5 tập 1\nViết các số đo diện tích của các vườn quốc gia nói trên dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là $km^{2}$"]}, {"id": "0dd2dc87c556b23fb729c5eb6dca84bb", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-32-tru-hai-so-thap-phan.html", "title": "Giải toán VNEN 5 bài 32: Trừ hai số thập phân", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi “giúp bạn qua cầu”.\nThảo luận cách qua cầu giúp các bạn Voi, Gấu, Sư tử, Bò, Ngựa qua cầu nhanh và an toàn nhất. Viết kết quả thảo luận của nhóm em vào bảng sau:\nTrả lời:\nTên con vật qua cầu\nTổng cân nặng\nLần 1\nVoi\n4,6 tạ\nLần 2\nBò và Gấu\n1,2 + 2,8 = 4 tạ\nLần 3\nSư tử và Ngựa\n2,3 + 1,7 = 4 tạ\nLần 4\n2 – 3: Thực hiện lần lượt các hoạt động\nĐặt tính rồi tính: 34, 82 – 6,37 và 57,3 – 9,15\nTrả lời:\n4.Nói với bạn cách trừ hai số thập phân, lấy ví dụ minh họa\nTrả lời:\nMuốn trừ một số thập phân cho một số thập phân ta làm như sau:\nViết số trừ dưới số bị trừ sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng ở cột với nhau\nThực hiện phép trừ như các số tự nhiên\nViết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với các dấu phẩy của dấu bị trừ và số trừ.\nVí dụ: 14, 15 – 3,76\nTa thực hiện như sau:\n", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 89 sách VNEN toán 5\nTính:\nCâu 2 trang 89 sách VNEN toán 5\nĐặt tính rồi tính:\na. 21,3 – 10,7 b. 15,53 – 6,44\nc. 13,5 – 11,98 d. 50 – 26,83.\nCâu 3 trang 89 sách VNEN toán 5\nGiải bài toán sau:Một thùng đựng 28,75 kg đường. Người ta lấy từ thùng đó tra 10,5kg đường sau đó lại lấy ra 8kg đường nữa. Hỏi trong thùng còn bao nhiêu ki-lô-gam đường?\nCâu 4 trang 89 sách VNEN toán 5\nTìm x, biết:\na. x + 5,34 = 7,65b. 7,95 + x = 10,29\nc. x – 3,78 = 6,49 d. 8,4 – x = 3,6\nCâu 5 trang 89 sách VNEN toán 5\na. Tính rồi so sánh giá trị a – b – c và a – (b+ c)\na\nb\nc\na – b - c\na – (b+ c)\n9,8\n5,4\n1,2\n26,38\n7,5\n3,16\n37,86\n9,2\n4,8\nb. Tính bằng hai cách:\n9,4 – 2,5 – 4,7 23,58 – (6,38 + 12,4)\nCâu 6 trang 90 sách VNEN toán 5\nGiải bài toán sau: Ba qủa bí cân nặng 13,5 kg. Qủa thứ nhất nặng 5,9 kg, quả thứ hai nhẹ hơn quả thứ nhất 1,5kg. Hỏi quả thứ ba nặng bao nhiêu kg?\nC Hoạt động ứng dụng\nCâu 2 trang 90 sách VNEN toán 5\nEm tính xem bộ nào của nhà bác học Albert Einstein nhẹ hơn bộ não của người trưởng thành bình thường bao nhiêu kg?"]}, {"id": "a753acea80adbfe0056ed732dd3a44fe", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-26-viet-cac-so-do-khoi-luong-duoi-dang-so-thap-phan.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 26: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi “xếp thẻ”.\n2. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau:\na. Hoàn thành bảng ghi tên các đơn vị đo độ dài sau:\nb. Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo liền kề\nc. Hoàn thành các nhiệm vụ sau\nTrả lời:\na. Bảng ghi tên các đơn vị đo độ dài:\nkm\nhm\ndam\nm\ndm\ncm\nmm\nb. Mối quan hệ:\nMỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần đơn bị bé hơn liền sau nó.\nMỗi đơn vị đo độ dài bằng $\\frac{1}{10}$ (bằng 0,1) đơn vị lớn hơn liền trước nó.\nc. Điền vào chỗ chấm:\n1km = 10hm 1hm = $\\frac{1}{10}$km = 0,1hm\n1hm = 10dam 1dam = $\\frac{1}{10}$hm = 0,1hm\n1m = 10dm 1dm = $\\frac{1}{10}$m = 0,1m\n3. Đọc kĩ ví dụ sau và giải thích cho bạn nghe (sgk)\n4. Nêu quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài thong dụng rồi viết vào vở\nTrả lời:\n1km = 1000m 1m = $\\frac{1}{1000}$km = 0,001km\n1m = 10 dm 1dm = $\\frac{1}{10}$m = 0,1m\n1m = 100 cm 1cm = $\\frac{1}{100}$m = 0,01m\n1m = 1000mm 1m = $\\frac{1}{1000}$m = 0,001m\nb. Viết số thập phân thích hợp:\n8m5dm = 8,5m 9m2cm = 9,02m", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 71 VNEN toán 5 tập 1\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na. 4m 7dm = …. m 8m 9cm = ….. m\nc. 56m 13cm = …. m 3dm 28mm = …. dm\nCâu 2: Trang 71 VNEN toán 5 tập 1\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na. 4m = ….km b. 3km 705m = …..km\nc. 12km 68m = …..km d. 785m = ….km\nCâu 3: Trang 71 VNEN toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\na. 3,9m = ….. dm b. 1,36m = …… cm\nc. 2,93m = ….. cm d. 4,39m = …… cm\nCâu 4: Trang 71 VNEN toán 5 tập 1\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\na. 465cm = ….. m b. 702cm = …… m\nc. 93cm = …… m d. 25dm = …… m\nC. Hoạt động ứng dụng\nQuan sát hình vẽ sau:\nHãy dùng thước cho có vạch chia xăng-ti-mét và mi-li-mét để đo khoảng cách giữa các vị trí trên sơ đồ rồi ghi lại các số đo."]}, {"id": "fde0ccf5cb44e10afccb849daa151913", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-25-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 25: Em ôn lại những gì đã học", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 68 VNEN toán 5 tập 1\nĐọc các số thập phân sau:\na. 6,1 34,215 703,05 0,234\nb. 52,3 8,007 92,409 0,060\nCâu 2: Trang 68 VNEN toán 5 tập 1\nViết số thập phân có:\na. Bốn đơn vị, chín phần mười\nb. Hai mươi sáu đơn vị, năm phần mười, sáu phần trăm\nc. Không đơn vị, ba phần trăm\nd. Không đơn vị, sáu trăm hai mươi mốt phần nghìn.\nCâu 3: Trang 68 VNEN toán 5 tập 1\nViết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé\n28,679 37,746 28,769 37,764\nCâu 4: Trang 68 VNEN toán 5 tập 1\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\n$\\frac{42\\times 36}{7\\times 4}$\n$\\frac{56\\times 45}{8\\times 5}$\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 2:Trang 69 VNEN toán 5 tập 1\nEm lấy ví dụ về viết phân số thập phân thành số thập phân."]}, {"id": "b03ac09092c3d306ce480cc68dce5e8a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-34-nhan-mot-so-thap-phan-voi-mot-so-tu-nhien.html", "title": "Giải toán VNEN 5 bài 34: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau\nd. Đặt tính rồi tính: 2,1 x 4\nTrả lời:\n2. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau:\nc. Đặt tính rồi tính: 7,3 x 15\nTrả lời:\nGhi nhớ:\nMuốn nhân một số thập phân với một số tự nhiên ta làm như sau:\nThực hiện phép nhân như nhân các số tự nhiên\nĐếm xem trong phần thập phân của số thập phân có bao nhiêu chữ số rồi dùng dấu phẩy tách ở tích ra bấy nhiêu chữ số kể từ trái sang phải.", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 93 sách VNEN toán 5\nĐặt tính rồi tính\na. 2,5 x 7b. 4,18 x 5\nCâu 2 trang 93 sách VNEN toán 5\nViết số thích hợp vào ô trống:\nThừa số\n3,97\n8,06\n2,384\nThừa số\n3\n5\n10\nTích\nCâu 3 trang 93 sách VNEN toán 5\nGiải bài toán sau: Một ô tô mỗi giờ đi được 42,6km. Hỏi trong 4 giờ ô tô đó đi được bao nhiêu km?\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1trang 93 sách VNEN toán 5\nHai lớp 5A và 5B mua nước uống đóng chai để chuẩn bị đi dã ngoại. Lớp 5A mua hai thùng, mỗi thùng có 12 chai, mỗi chai chứa 1,5 lít. Lớp 5B cũng mua hai thùng, mỗi thùng có 24 chai, mỗi chau chứ 0,5 lít. Em hãy tính xem lớp nào mua nhiều nước hơn và nhiều hơn bao nhiêu?"]}, {"id": "27fadc9c2b87ae6173bf0966b4835182", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-23-so-thap-phan-bang-nhau.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 23: Số thập phân bằng nhau", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"ghép thẻ\"\nLấy các thẻ có ở các cặp phân số thập phân bằng nhau, chẳng hạn: (sgk)\nGhép các cặp thẻ có hai phân số bằng nhau.\nViết các phân số thập phân dưới dạng số thập phân.\nTrả lời:\nViết các phân số thập phân dươi dạng số thập phân:\n$\\frac{2}{10}$ = 0,2 $\\frac{340}{1000}$= 0,340 $\\frac{520}{1000}$ = 0,520 $\\frac{4}{10}$ = 0,4\n$\\frac{40}{100}$ = 0, 40 $\\frac{52}{100}$ = 0,52 $\\frac{20}{100}$ = 0,20 $\\frac{34}{100}$ = 0,34\n2. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau: (sgk)\n3. Viết bốn số thập phân bằng mỗi số thập phân dưới đây bằng cách viết thêm chữ số 0 vào tận cùng bên phải phần thập phân: 5,78 ; 12,04\nb. Viết các số thập phân bằng mỗi số thập phân dưới đây bằng cách bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân: 6,8000 ; 230, 0000\nTrả lời:\na.Viết bốn số thập phân bằng mỗi số thập phân dưới đây bằng cách viết thêm chữ số 0 vào tận cùng bên phải:\nBốn số thập phân bằng 5,78 là: 5,780 ; 5,7800 ; 5,78000 ; 5,780000\nBốn số thập phân bằng 12,04 là: 12,040 ; 12,0400 ; 12,04000 ; 12,040000\nb.Các số thập phân bằng mỗi số thập phân dưới đây bằng cách bỏ các chữ số 0:\nSố thập phân bằng 6,8000 là: 6,800 ; 6,80 ; 6,8.\nSố thập phân bằng 230,0000 là: 230,000 ; 230,00 ; 230,0 ; 230.", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 63 VNEN toán 5 tập 1\nBỏ các chữ số 0 tận cùng bên phải phần thập phân để có các số thập phân viết dưới dạng gọn hơn.\na. 4,300 52,7000 8,0600\nb. 20005,400 79,030 100,0100\nCâu 2: Trang 63 VNEN toán 5 tập 1\nViết thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của các số thập phân sau đây để phần thập phân của chúng có số chữ số bằng nhau (đều có ba chữ số):\na. 2,374 31,5 760,87 \nb. 63,4 20,01 92,124\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 63 VNEN toán 5 tập 1\nTrả lời câu hỏi và viết vào vở:\nKhi quan sát hình vẽ, các bạn Hà, Hoa, Nam, Dũng phát biểu như sau:\nBạn Hà nói: Đã tô màu$\\frac{1}{2}$ hình\nBạn Hoa nói: Đã tô màu vào$\\frac{5}{10}$ hình\nBạn Nam nói: Đã tô màu vào 0,5 hình\nBạn Dũng nói: Đã tô màu vào 0,05 hình.\nTheo em bạn nào nói đúng, vì sao?\nCâu 2: Trang 64 VNEN toán 5 tập 1\nEm viết một số thập phân bất kì rồi viết 3 số thập phân bằng phân số vừa viết bằng cách viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của số đó."]}, {"id": "1b9f47cffe99a66e9ac21922e746577e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-24-so-sanh-hai-so-thap-phan.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 24: So sánh hai số thập phân", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Thực hành lần lượt các hoạt động sau:\nQuan sát hình vẽ dưới đây: (sgk trang 64)\nĐọc bảng ghi thành tích nhảy xa của các bạn trong nhóm\nThảo luận xem bạn nào nhảy xa hơn bạn nào? Tại sao?\nTrả lời:\nQUan sát bảng em thấy, bạn nhảy xa nhất là bạn Huy (2,05m) vì đó là thành tích cao nhất trong lớp.\n2. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau: (Sgk)\n3. Đọc kĩ nội dung sau và giải thích cho bạn nghe: (Sgk)\n4. So sánh hai số thập phân:\na. 3,05 và 2,84 b. 4,723 và 4,79\nTrả lời:\na. 3,05 >2,84 vì 3 > 2 \nb. 4,723 và 4,79 vì 72 < 79.", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 66 VNEN toán 5 tập 1\nSo sánh hai số thập phân:\na. 7,9 và 8,2 b. 6,35 và 6,53 c. 2,8 và 2,93 d. 0,458 và 0,54.\nCâu 2: Trang 67 VNEN toán 5 tập 1\nViết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn\na. 0,8 0,17 0,315 b. 7,8 8,7 8,2 7,96 8,014\nCâu 3: Trang 67 VNEN toán 5 tập 1\nViết các số thập phân sau theo thứ tự từ lớn đến bé\na. 1,004 0,04 0,104 b. 0,8 0,807 0,87 0,78 0,087\nCâu 4: Trang 67 VNEN toán 5 tập 1\nTìm chữ số $x$ biết:\n$5,6x4 < 5,614$\nCâu 5: Trang 67 VNEN toán 5 tập 1\nTìm số tự nhiên $x$, biết:\na. $0,9 < x < 1,2$ b. $84,97 < x < 85,14$\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 67 VNEN toán 5 tập 1\nEm hỏi chiều cao của mọi người trong gia đình và viết vào bảng theo mẫu:\nCâu 2: Trang 67 VNEN toán 5 tập 1\nEm viết tên mọi người trong gia đình theo thứ tự từ người cao nhất đến người thấp nhất"]}, {"id": "c63b10bbb667e2eeaa1953695b27e77a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-35-nhan-mot-so-thap-phan-voi-10-100-1000.html", "title": "Giải toán VNEN 5 bài 35: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000....", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi ghép nối:\n2. So sánh:\n32,157 x 10 với 321,57\n91,084 x 100 với 9108,4\nb. Nêu nhận xét của em khi muốn nhân một số thập phân với 10 hay 100\nTrả lời:\n32,157 x 10 = 321,57 => 32,157 x 10 = 321,57\n91,084 x 100 = 9108,4 => 91,084 x 100 = 9108,4\nNhận xét: khi muốn nhân một số thập phân với 10 hay 100 ta chỉ việc di chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một, hai chữ số.\n3. Ghi nhớ:\nMuốn nhân một số thập phân với 10, 100, 1000,… ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang phải một, hai, ba,… chữ số.\n4. Tỉnh nhẩm:\n1,4 x 10 25,08 x 100 0,894 x 1000\nTrả lời:\n1,4 x 10 = 14 25,08 x 100 = 2508 0,894 x 1000 = 894", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 95 sách VNEN toán 5\nĐặt tính rồi tính:\na. 7,69 x 50 b. 12,6 x 800 c. 82,16 x 40\nCâu 2 trang 95 sách VNEN toán 5\nViết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là Mi-li-mét?\na. 10,4dm b. 5,75cm c. 0,856m\nCâu 3 trang 95 sách VNEN toán 5\nGiải bài toán sau: Một can nhựa chứa 10l dầu hỏa. Biết một lít dầu hỏa cân nặng 0,8g, can rỗng cân nặng 1,3kg. Hỏi can dầu hỏa đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nCâu 4 trang 95 sách VNEN toán 5\nGiải bài toán sau: Một người đi xe đạp, trong hai giờ đầu mỗi giờ đi được 10,8km, trong 3 giờ tiếp theo mỗi giờ đi được 9,52km. Hỏi người đó đã đi được tất cả bao nhiêu km?\nCâu 5 trang 95 sách VNEN toán 5\nTìm số tự nhiên x, biết: 2,5 x $x$ < 7\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 96 sách VNEN toán 5\nBà của My muốn mua một thùng nước ngọt ở siêu thị (như hình bên). Em hãy giúp bà bạn My tính:\na. Có bao nhiêu lon nước ngọt trong một thùng?\nb. Mỗi lon chứa 0,33l nước ngọt. Hỏi một thùng nước ngọt trên chứa tất cả bao nhiêu lít nước ngọt?\nc. Giá mỗi lon nước ngọt là 7100 đồng. Hỏi bà bạn My phải trả bao nhiêu tiền để mua thùng nước ngọt đó?"]}, {"id": "cc3fa060515db9add729e25df99ac84b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-100-sach-toan-vnen-lop-5.html", "title": "Giải câu 1 trang 100 sách toán VNEN lớp 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 100 sách VNEN toán 5\nEm hãy đo các kích thước nền một căn phòng hình chữ nhật của nhà mình và tính diện tích của nền căn phòng đó?\n02 Bài giải:\n \nĐo diện tích căn phòng ngủ của em:\nChiều dài: 4 m\nChiều rộng: 3,5m\nDiện tích căn phòng ngủ của em là:\n 3,5 x 4 = 14 ($m^{2}$)\n Đáp số: 14 $m^{2}$"]}, {"id": "4a367f1639cda105a55e27c640096bb8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-21-khai-niem-so-thap-phan-tiep-theo.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 21: Khái niệm số thập phân (tiếp theo)", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"đố bạn\":\na. Quan sát tranh vẽ dưới đây: (sgk)\nb. Em đố bạn đọc các kí hiệu 1,8m; 5,63m có trong hình vẽ trên\nc. Kể một ví dụ có sử dụng các kí hiệu như em vừa đọc ở hình vẽ trên\nc. Kể một số ví dụ có sử dụng các kí hiệu như em vừa đọc ở hình vẽ trên.\nTrả lời:\nb. Đọc các kí hiệu 1,8m; 5,63m\n1,8m: Một phẩy tám mét\n5,63m: Năm phẩy sáu mươi ba mét.\nc. Một số ví dụ có sử dụng các kí hiệu như trên là:\nChai nước mắm 1,5l; túi đường 0,5kg; chai nước khoáng 1,5l...\n2. Thực hành lần lượt các hoạt động sau: (sgk)\n3. Chuyển các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc các số thập phân đó:\n$3\\frac{7}{10}$; $5\\frac{63}{100}$; $12\\frac{378}{1000}$\nb. Nêu phần nguyên và phần thập phân trong mỗi số thập phân em viết.\nTrả lời:\n$3\\frac{7}{10}$ = 3,7 => Đọc là: Ba phẩy bảy; phần nguyên là 3, phần thập phân là 7\n$5\\frac{63}{100}$ = 5,63 => Đọc là: Năm phẩy sáu mươi ba; phần nguyên là 5, phần thập phân là 63\n$12\\frac{378}{1000}$ = 12, 378 => Đọc là Mười hai phẩy ba trăm bảy mươi tám; phần nguyên là 12, phần thập phân là 378.", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 56 VNEN toán 5 tập 1\nĐọc mỗi số thập phân sau:\n3, 5 6,72 41,246 504,038 0,109\nCâu 2: Trang 56 VNEN toán 5 tập 1\nChuyển các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó.\n$4\\frac{3}{10}$= ....... $19\\frac{38}{100}$ = .......... $175\\frac{534}{1000}$ = ...........\nCâu 3: Trang 56 VNEN toán 5 tập 1\nViết mỗi số thập phân sau thành phân số thập phân\n0,1 0,04 0,007 0,026\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 57 VNEN toán 5 tập 1\nTìm trên sách, báo, nhãn mác, bao bì... những thông tin có sử dụng số thập phân rồi viết vào vở.\nCâu 2: Trang 57 VNEN toán 5 tập 1\nQuan sát hình vẽ, đọc các số thập phân ghi cân nặng của một số đồ vật được cân rồi nói cho người lớn nghe.\n"]}, {"id": "430c9be52fc7ec2c8845a19c7a24b852", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-20-khai-niem-so-thap-phan-tiep-theo.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 20: Khái niệm số thập phân (tiếp theo)", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"Đố bạn\":\na. Em viết một số thập phân đã học, bạn đọc số thập phân em viết.\nb. Cùng các bạn viết số thập phân nhóm em vừa viết được thành phân số thập phân\nTrả lời:\na. Một số số thập phân đã học và cách đọc là:\nb. Viết các số thập phân thành phân số thập phân:\n0,7 =$\\frac{7}{10}$ 0,5 =$\\frac{5}{10}$ \n0,8 =$\\frac{8}{10}$ 0,4 =$\\frac{4}{10}$\n2. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau\na)Viết và đọc các phân số chỉ phần đã tô màu trong các hình vẽ dưới đây :\nTrả lời:\n+) Phân số chỉ số phần đã tô màu của hình 1 là$\\frac{1}{100}$\n $\\frac{1}{100}$ đọc là : một phần một trăm.\n+) Phân số chỉ số phần đã tô màu của hình 2 là$\\frac{7}{100}$\n $\\frac{7}{100}$đọc là : bảy phần một trăm.\n+) Phân số chỉ số phần đã tô màu của hình 3 là $\\frac{75}{100}$\n $\\frac{75}{100}$đọc là : bảy mươi lăm phần một trăm.\n+) Phân số chỉ số phần đã tô màu của hình 4 là $\\frac{98}{100}$\n $\\frac{98}{100}$đọc là : chín mươi tám phần một trăm.\nb) Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/cô giáo hướng dẫn. (SGK)\n3. Chơi trò chơi: \"Ghép thẻ\".\nLấy các bộ thẻ đã viết các số thập phân đã học và phân số thập phân tương ứng, chẳng hạn:\nTrả lời:\n", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 53 VNEN toán 5 tập 1\nĐọc mỗi số thập phân sau:\na. 0,02 0,05 0,48 0,63\nb. 0,005 0,029 0,312 0,108\nCâu 2: Trang 53 VNEN toán 5 tập 1\nChuyển các phân số thập phân sau thành phố thập phân:\na.$\\frac{68}{100}$ =........ b. $\\frac{7}{1000}$ = ............\nc.$\\frac{23}{1000}$ = ........ d.$\\frac{231}{1000}$ = ............\nCâu 3: Trang 53 VNEN toán 5 tập 1\nViết mỗi số thập phân sau thành phân số thập phân:\n0, 4 0,02 0,006 0,087 0,555\nCâu 4: Trang 53 VNEN toán 5 tập 1\nĐọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 51 VNEN toán 5 tập 1\nEm viết năm số thập phân đã học vào vở, đọc các số thập phân đó cho bố mẹ nghe.\nCâu 2: Trang 54 VNEN toán 5 tập 1\nEm lấy hai tờ giấy, mỗi tờ gồm 100 ô vuông\nTô màu để biểu diễn số thập phân 0,5 ; 0,34 rồi dán vào vở."]}, {"id": "2824f32992dddb8fa1e8720a4c850879", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-100-sach-toan-vnen-lop-5.html", "title": "Giải câu 6 trang 100 sách toán VNEN lớp 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 6 trang 100 sách VNEN toán 5\nGiải bài toán sau: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000000, quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Phan Thiết đo được là 19,8cm. Hỏi độ dài thật của quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Phan Thiết là bao nhiêu km?\n02 Bài giải:\n \nTỉ lệ 1: 1000 000 nghĩa là trên bản đồ 1cm ứng với 1000 000 cm độ dài thật\nVậyquãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Phan Thiết dài số km là:\n 19,8 x 1000000 = 19800 000 (cm) = 198 (km)\n Đáp số: 198 km"]}, {"id": "bad6bb838b0cb77fa39d271d09f15dc5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-86-sach-toan-vnen-lop-5.html", "title": "Giải câu 2 trang 86 sách toán VNEN lớp 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 86 sách VNEN toán 5\nLiệt kê lượng thực phẩm gia đình em dùng trong một ngày rồi tính tổng lượng thực phẩm đó.\n02 Bài giải:\n \nSố lượng thực phẩm gia đình em dùng trong một ngày:\nGạo: 1 kg Thịt lợn : 0,7 kg Xương 0,5 kg\nRau: 0,5 kg Quả: 1 kg Tôm: 0,4 kg\nBí: 0,3 kg\nVậy tổng số thực phẩm gia đình em dùng một ngày là:\n1 + 0,7 + 0,5 + 0,5 + 1 + 0,4 + 0,3 = 4,4 (kg)"]}, {"id": "dbc2632fde09e1d519871f8cc7a2183f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-phan-c-trang-97-sach-toan-vnen-lop-5.html", "title": "Giải câu 1 phần C trang 97 sách toán VNEN lớp 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 97 sách VNEN toán 5\nMột mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,15km và chiều rộng bằng $\\frac{2}{3}$ chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn với đơn vị đo là mét vuông và héc ta?\n02 Bài giải:\n \nĐổi 0,15 km = 150 m\nChiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là:\n (150 : 5 ) x 2 = 60 (m)\nChiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là:\n (150 : 5 ) x 3 = 90 (m)\nDiện tích mảnh vườn hình chữ nhật là:\n 60 x 90 = 5400 ($m^{2}$) = 0,0054 (héc ta)\n Đáp số: 5400 $m^{2}$\n 0,0054 héc ta"]}, {"id": "a9827b61d2704ff6cd080166ae49548f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-33-lai-nhung-gi-da-hoc.html", "title": "Giải toán VNEN 5 bài 33: Ôn lại những gì đã học", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 91 sách VNEN toán 5\nTính:\na. 348,93 + 402,5\nb. 700,64 – 455,37\nc. 23,48 + 6,35 – 10,3\nCâu 2 trang 91 sách VNEN toán 5\nTìm x:\na. x – 6,4 = 7,8 + 1,6 b. x + 3,5 = 4,7 + 2,8\nCâu 3 trang 91 sách VNEN toán 5\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na. 17,86 + 3,78 + 8,14 b. 56,69 – 23,41 – 18,59\nCâu 4 trang 91sách VNEN toán 5\nGiải bài toán sau:Một đội công nhân làm đường trong ba ngày làm được 11km. Ngày thứ nhất làm được 4,25km, ngày thứ hai làm được ít hơn ngày thứ nhất 1,5km. Hỏi ngày thứ ba đội công nhân đó làm được bao nhiêu km đường?\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 91 sách VNEN toán 5\nĐo chiều dài, chiều rộng quyền sách và bàn học của em rồi ghi lại các số đo\nCâu 2 trang 91 sách VNEN toán 5\nTính chu vi quyển sách và chu vi mặt bàn ở bài tập 1"]}, {"id": "2b07d4cf236a4a785090a81dc20983e1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-83-sach-toan-vnen-lop-5.html", "title": "Giải câu 1 trang 83 sách toán VNEN lớp 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 83 sgk VNEN toán 5\n1. Dùng thước có vạch chia Milimet để đo khoảng cách giữa các nhà của Gấu, Voi, Khỉ, Chuột trong sơ đồ dưới đây.\n2. Viết số đo độ dài các đoạn thẳng trong sơ đồ trên dưới dạng số thập phân, chẳng hạn 4,6cm\n3. Tính độ dài quãng đường ngắn nhất từ :\n- Nhà Voi đến nhà Chuột.\n- Nhà Gấu đến nhà Chuột.\n02 Bài giải:\n \n1.Dùng thước kẻ ta đo được khoảng cách giữa các nhà như sau :\n- Khoảng cách từ nhà Gấu đến nhà Voi là 71mm.\n- Khoảng cách từ nhà Gấu đến nhà Khỉ là 56mm.\n- Khoảng cách từ nhà Khỉ đến nhà Voi là 42mm.\n- Khoảng cách từ nhà Khỉ đến nhà Chuột là 65mm.\n2. Ta có : \n71mm = 7,1cm ; 56mm = 5,6cm;\n42mm = 4,2cm ; 65mm = 6,5cm.\n3.Độ dài quãng đường ngắn nhất từ nhà Voi đến nhà Chuột là :\n 4,2 + 6,5 = 10,7 (cm)\nĐộ dài quãng đường ngắn nhất từ nhà Gấu đến nhà Chuột là :\n 5,6 + 6,5 = 12,1 (cm) \n Đáp số : Nhà Voi đến nhà Chuột: 10,7cm;\n Nhà Gấu đến nhà Chuột: 12,1cm."]}, {"id": "816eabffa3ba9cbaca2bd8e6b34dc6f7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-78-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 78 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 2: Trang 78 VNEN toán 5 tập 1\nViết các số đo diện tích của các vườn quốc gia nói trên dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là $km^{2}$\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nVườn quốc gia Cúc Phương: 22200ha = 222 $km^{2}$\nVườn quốc gia U Minh Hạ: 8268ha = 82,68$km^{2}$\nVườn quốc gia Cát Tiên: 73878ha = 738,78$km^{2}$\n"]}, {"id": "1bb499109cb8b94eefd4227b53297e36", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-72-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 72 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nQuan sát hình vẽ sau:\nHãy dùng thước cho có vạch chia xăng-ti-mét và mi-li-mét để đo khoảng cách giữa các vị trí trên sơ đồ rồi ghi lại các số đo.\n02 Bài giải:\n \nGợi ý: Các em sử dụng thước đo để diền vào chỗ chấm sau:\nKhoảng cách từ trường học đến bệnh viện là: ....\nKhoảng cách từ bệnh viện đến bưu điện là: .......\nKhoảng cách từ bưu điện đến khu đô thị mới là: .......\nKhoảng cách từ khu đô thị mới đến trường học là: ......"]}, {"id": "377fcb8aaea09f6e4fcf4b82853d0cc0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-64-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 64 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 64 VNEN toán 5 tập 1\nEm viết một số thập phân bất kì rồi viết 3 số thập phân bằng phân số vừa viết bằng cách viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của số đó.\n02 Bài giải:\n \nVí dụ:\nBa số thập phân là: 5,2 758,1 96,05\nBa số thập phân bằng 5,2 là: 5,20 5,200 5,2000\nBa số thập phân bằng 758,1 là: 758,10 758,100 758,1000\nBa số thập phân bằng 96,05 là: 96,050 96,0500 96,05000\n"]}, {"id": "96ff11b0d7296d0701053b04b67262b1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-27-viet-cac-so-do-khoi-luong-duoi-dang-so-thap-phan.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 27: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"xếp thẻ\":\n2. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau (Sgk)\nMỗi đơn vị đo khối lượng gấp 10 lần đơn vị bé hơn liền sau nó.\nMỗi đơn vị đo khối lượng bằng$\\frac{1}{10}$ (bằng 0,1) đơn vị lớn hơn liền trước nó.\n3. b. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\n7 tấn 49kg = ..... tấn 31 tấn 8kg = ..... tấn\nTrả lời:\n7 tấn 49kg = 7,049 tấn 31 tấn 8kg = 31,008 tấn", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 74 VNEN toán 5 tập 1\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na. 7 tấn 512kg = ..... tấn b. 28 tấn 91kg = ..... tấn\nc. 15 tấn 8kg = ..... tấn d. 500kg = ....... tấn\nCâu 2: Trang 74 VNEN toán 5 tập 1\nViết các số đo sau dưới dạng số thập phân:\na. Có đơn vị đo là kg: 4kg 50g 35kg 70g 8kg 3g 500g\nb. Có đơn vị đo là tạ: 7 tạ 50kg 5 tạ 5kg 63kg 830kg.\nCâu 3: Trang 74 VNEN toán 5 tập 1\nTrong vườn thú có 6 con sư tử. Trung bình mỗi ngày một con ăn hết 9kg thịt. Hỏi cần bao nhiêu tấn thịt để nuôi số sư tử đó trong 30 ngày?\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 74 VNEN toán 5 tập 1\nEm ghi lại cân nặng một số đồ vật, con vật nuôi trong nhà như: quyển sách, cái cặp, chiếc mũ bảo hiểm, con mèo, ... rồi viết vào bảng sau:\nCâu 2: Trang 75 VNEN toán 5 tập 1\nViết các số đo khối lượng ghi được ở bài 1 dưới dạng số thập phân với đơn vị đo là ki-lô-gam."]}, {"id": "74514fe13de5054c52f485cc18cffc0e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-phan-c-trang-93-sach-toan-vnen-lop-5.html", "title": "Giải câu 1 phần C trang 93 sách toán VNEN lớp 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1trang 93 sách VNEN toán 5\nHai lớp 5A và 5B mua nước uống đóng chai để chuẩn bị đi dã ngoại. Lớp 5A mua hai thùng, mỗi thùng có 12 chai, mỗi chai chứa 1,5 lít. Lớp 5B cũng mua hai thùng, mỗi thùng có 24 chai, mỗi chau chứ 0,5 lít. Em hãy tính xem lớp nào mua nhiều nước hơn và nhiều hơn bao nhiêu?\n02 Bài giải:\n \nLớp 5A có tổng số chai nước ở hai thùng là:\n 12 x 2 = 24 (chai)\nTổng lượng nước mà lớp 5A đã mua là:\n 24 x 1,5 = 36 (lít)\nLớp 5B có tổng số chai nước ở hai thùng là:\n 24 x 2 = 48 (chai)\nTổng lượng nước mà lớp 5B đã mua là:\n 48 x 0, 5 = 24 (lít)\nVậy 36 > 24 do đó lớp 5A mua nước nhiều hơn lớp 5B là 12 lít nước."]}, {"id": "fb3e71cd30a5d3792cbe0234aaad788c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-90-sach-toan-vnen-lop-5.html", "title": "Giải câu 2 trang 90 sách toán VNEN lớp 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC Hoạt động ứng dụng\nCâu 2 trang 90 sách VNEN toán 5\nEm tính xem bộ nào của nhà bác học Albert Einstein nhẹ hơn bộ não của người trưởng thành bình thường bao nhiêu kg?\n02 Bài giải:\n \nBộ não của nhà bác học Albert Einstein nhẹ hơn bộ não của người trưởng thành bình thường số kg là:\n 1,4 – 1,28 = 0,12 (kg)\n Đáp số: 0,12 kg"]}, {"id": "95b52a9a8a245e1ed255781033bbebc1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-69-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 69 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 2:Trang 69 VNEN toán 5 tập 1\nEm lấy ví dụ về viết phân số thập phân thành số thập phân.\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{7}{10}$ = 0,7\n$\\frac{33}{100}$ = 0,33\n$\\frac{118}{100}$ = 1,18\n$\\frac{9}{1000}$ = 0,009"]}, {"id": "0facb90e268edf0db4cd35cbf66da73c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-22-hang-cua-so-thap-phan-doc-viet-so-thap-phan.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 22: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi: \"Đọc, viết số thập phân\".\nMỗi bạn viết một chữ số lên tấm thẻ: 2, 3, 4, và \",\".\nXếp các tấm thẻ chữ số và thẻ dấu phẩy để tạo được nhiều số thập phân khác nhau. Đọc số thập phân tìm được, nêu rõ phần nguyên và phần thập phân.\nTrả lời:\n2. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/cô giáo hướng dẫn: (Sgk)\n3. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau (Sgk)\n4. Đọc số thập phân 549,8012. Nêu phần nguyên, phần thập phân và mối quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau trong số thập phân đó.\nTrả lời:\n549, 8012 đọc là: Năm trăm bốn mươi chín phẩy tám nghìn không trăm mười hai.\n549, 8012 có phần nguyên là 549, phần thập phân là 8012.", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 59 VNEN toán 5 tập 1\nĐọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng:\n4, 16 203,60 2213,54 0,089\nCâu 2: Trang 59 VNEN toán 5 tập 1\nViết số thập phân có:\na. Sáu đơn vị, bảy phần mười\nb. Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, bảy phần trăm\nc. Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn\nd. Bảy nghìn không trăm linh ba đơn vị, bốn phần trăm\ne. Không đơn vị, sáu phần nghìn\nCâu 3: Trang 60 VNEN toán 5 tập 1\na. Chuyển các phân số thập phân sau thành hỗn số:\n$\\frac{734}{10}$ $\\frac{5608}{100}$ $\\frac{905}{100}$\nb. Chuyển các hỗn số để được ở phần (a) thành các số thập phân\nCâu 4: Trang 60 VNEN toán 5 tập 1\nChuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó.\n$\\frac{721}{10}$ $\\frac{2015}{100}$ $\\frac{4619}{1000}$ $\\frac{1234}{10000}$\nCâu 5: Trang 60 VNEN toán 5 tập 1\nĐiền giá trị của các chữ số vào bảng sau (theo mẫu):\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 60 VNEN toán 5 tập 1\nBảng dưới đây cho biết độ cao của một số đỉnh núi ở Việt Nam:\na. Viết các số thập phân có ở bảng trên vào vở\nb. Nêu phần nguyên, phần thập phân và cấu tạo từng phần của mỗi số thập phân em vừa viết"]}, {"id": "1dd00d0f00dd4b89b6ba5df2a4f28bdb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-67-phan-c-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 67 phần C VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 67 VNEN toán 5 tập 1\nEm viết tên mọi người trong gia đình theo thứ tự từ người cao nhất đến người thấp nhất\n02 Bài giải:\n \nVí dụ: Chiều cao của các thành viên trong gia đình em là:\n=> Sắp xếp theo thứ tự cao đến thấp là: bố -> mẹ -> em -> em gái hay 1,73 -> 1,64 -> 1,43 -> 1,22"]}, {"id": "7fd223895051ca88dc7dbd4e3736ca0d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-63-phan-c-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 63 phần C VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 63 VNEN toán 5 tập 1\nTrả lời câu hỏi và viết vào vở:\nKhi quan sát hình vẽ, các bạn Hà, Hoa, Nam, Dũng phát biểu như sau:\nBạn Hà nói: Đã tô màu$\\frac{1}{2}$ hình\nBạn Hoa nói: Đã tô màu vào$\\frac{5}{10}$ hình\nBạn Nam nói: Đã tô màu vào 0,5 hình\nBạn Dũng nói: Đã tô màu vào 0,05 hình.\nTheo em bạn nào nói đúng, vì sao?\n02 Bài giải:\n \nQuan sát hình vẽ ta thấy: Hình có 100 ô vuông, đã tô màu 50 ô vuông.\nVậy phân số của ô vuông đã tô màu so với toàn bộ ô vuông là:$\\frac{50}{100}$ =$\\frac{5}{10}$=$\\frac{1}{2}$ = 0,5\nỞ đây, có nhiều kết quả tương đương khác nhau, mỗi bạn nói một đáp án, nhưng các đáp án đó lại bằng nhau.Vậy ba bạn Hà, Hoa và Nam nói đúng.\n"]}, {"id": "75891948b1fced8c34e5ab207bb40e57", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-96-sach-toan-vnen-lop-5.html", "title": "Giải câu 1 trang 96 sách toán VNEN lớp 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 96 sách VNEN toán 5\nBà của My muốn mua một thùng nước ngọt ở siêu thị (như hình bên). Em hãy giúp bà bạn My tính:\na. Có bao nhiêu lon nước ngọt trong một thùng?\nb. Mỗi lon chứa 0,33l nước ngọt. Hỏi một thùng nước ngọt trên chứa tất cả bao nhiêu lít nước ngọt?\nc. Giá mỗi lon nước ngọt là 7100 đồng. Hỏi bà bạn My phải trả bao nhiêu tiền để mua thùng nước ngọt đó?\n02 Bài giải:\n \na. Quan sát vào hình bên ta thấy, thùng nước ngọt có tất cả 24 lon\nb. Mỗi lon chứa 0,33l, vậy thùng chứa tất cả số lít nước ngọt là:\n 0,33 x 24 = 7,92 (lít)\nc. Số tiền bà bạn My phải trả để mua được thùng nước ngọt là:\n 7100 x 24 = 170400 (đồng)\n Đáp số: a. 24 lon\n b. 7,92 lít\nc. 170400 đồng"]}, {"id": "e6148c2762620605bd337c9da4d902a8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-67-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 67 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 67 VNEN toán 5 tập 1\nEm hỏi chiều cao của mọi người trong gia đình và viết vào bảng theo mẫu:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "393d856add747fe5975584c4f7610838", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-95-sach-toan-vnen-lop-5.html", "title": "Giải câu 5 trang 95 sách toán VNEN lớp 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5 trang 95 sách VNEN toán 5\nTìm số tự nhiên x, biết: 2,5 x $x$ < 7\n02 Bài giải:\n \nTa có:\n2,5 x 1 = 2,5 < 7 (thỏa mãn)\n2,5 x 2 = 5 < 7 (thỏa mãn)\n2,5 x 3 = 7,5 > 7 (không thỏa mãn)\n=>Vậy số tự nhiên $x$ cần tìm đó là: $x$= 1, 2."]}, {"id": "6afde5b0fbf9babaca58f366b8a830e4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-57-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 57 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 57 VNEN toán 5 tập 1\nQuan sát hình vẽ, đọc các số thập phân ghi cân nặng của một số đồ vật được cân rồi nói cho người lớn nghe.\n02 Bài giải:\n \nHình 1: Qủa dưa hấu nặng ba phẩy hai ki lô gam\nHình 2: Miếng thịt nặng hai phẩy bảy ki lô gam\nHình 3: Đĩa hoa quả nặng ba phẩy tám ki lô gam"]}, {"id": "809704b960f072433670c30ffd9dbccb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-56-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 56 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 56 VNEN toán 5 tập 1\nViết mỗi số thập phân sau thành phân số thập phân\n0,1 0,04 0,007 0,026\n02 Bài giải:\n \n0,1=$\\frac{1}{10}$ 0,04 =$\\frac{4}{100}$ 0,007 =$\\frac{7}{1000}$ 0,026=$\\frac{26}{1000}$"]}, {"id": "50fc1c2c4ff570d64d84f9574cfbcbf0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-53-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 53 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 53 VNEN toán 5 tập 1\nĐọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "91193314d551bbbca210e0277f55246d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-54-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 54 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 54 VNEN toán 5 tập 1\nEm lấy hai tờ giấy, mỗi tờ gồm 100 ô vuông\nTô màu để biểu diễn số thập phân 0,5 ; 0,34 rồi dán vào vở.\n02 Bài giải:\n \n 0, 5 0,34"]}, {"id": "451603fe7956229b1e2959adf20101de", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-53-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 53 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 53 VNEN toán 5 tập 1\nViết mỗi số thập phân sau thành phân số thập phân:\n0, 4 0,02 0,006 0,087 0,555\n02 Bài giải:\n \n0, 4 =$\\frac{4}{10}$ 0,02 =$\\frac{2}{100}$ 0,006 =$\\frac{6}{1000}$ \n0,087 =$\\frac{87}{1000}$ 0,555 =$\\frac{555}{1000}$"]}, {"id": "3a57dc12839dc9c2920d6031ab6a4f83", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-57-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 57 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 57 VNEN toán 5 tập 1\nTìm trên sách, báo, nhãn mác, bao bì... những thông tin có sử dụng số thập phân rồi viết vào vở.\n02 Bài giải:\n \nVí dụ:\nThước dây 3,5m\nChai nước 1,5l\nHộp bánh 0,5 kg..."]}, {"id": "047603261da006157ea44b1143378891", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-54-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 54 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 51 VNEN toán 5 tập 1\nEm viết năm số thập phân đã học vào vở, đọc các số thập phân đó cho bố mẹ nghe.\n02 Bài giải:\n \nViết năm số thập phân đã học vào vở và đọc:\n0, 76: Không phẩy bảy mươi sáu 0,654: Không phẩy sáu trăm năm mươi bốn\n0,543: Không phẩy năm trăm bốn mươi ba 0,99: Không phẩy chín mươi chín\n0,001: Không phẩy không không một."]}, {"id": "a42d709dcd6ec908285f39f1715b6221", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-53-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 53 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 53 VNEN toán 5 tập 1\nChuyển các phân số thập phân sau thành phố thập phân:\na.$\\frac{68}{100}$ =........ b. $\\frac{7}{1000}$ = ............\nc.$\\frac{23}{1000}$ = ........ d.$\\frac{231}{1000}$ = ............\n02 Bài giải:\n \na.$\\frac{68}{100}$ = 0,68 b. $\\frac{7}{1000}$ = 0,007\nc.$\\frac{23}{1000}$ = 0,023 d.$\\frac{231}{1000}$ = 0,231"]}, {"id": "e34d4ab1764b2a13acbfd54a5ea331cc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-53-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 53 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 53 VNEN toán 5 tập 1\nĐọc mỗi số thập phân sau:\na. 0,02 0,05 0,48 0,63\nb. 0,005 0,029 0,312 0,108\n02 Bài giải:\n \na. 0,02: Không phẩy không hai 0,05: Không phẩy không năm \n 0,48: Không phẩy bốn mươi tám 0,63: Không phẩy sáu mươi ba\nb. 0,005: Không phẩy không năm 0,029: Không phẩy không hai mươi chín \n 0,312: Không phẩy ba trăm mười hai 0,108: Không phẩy một trăm linh tám."]}, {"id": "9eff952e072b4800e96adaa50c577912", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-phan-b-trang-91-sach-toan-vnen-lop-5.html", "title": "Giải câu 2 phần B trang 91 sách toán VNEN lớp 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 91 sách VNEN toán 5\nTính chu vi quyển sách và chu vi mặt bàn ở bài tập 1\n02 Bài giải:\n \nChu vi của quyển sách là:\n (27 + 19) x 2 = 92 (cm)\nChu vi của mặt bàn học là:\n (120,5 + 79,5) x 2 = 400 (cm)"]}, {"id": "69cb365b5567ef8574fbda9de14fe476", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-29-em-da-hoc-duoc-nhung-gi.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 29: Em đã học được những gì?", "contents": ["", "Câu 1: Trang 78 VNEN toán 5 tập 1\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na. Viết$\\frac{5}{100}$ dưới dạng số thập phân được:\nA. 5,100 B. 0,05 C. 0,50 D. 0,500\nb. Số bé nhất trong các số 45,538 ; 45,835 ; 45,358 ; 45,385 là:\nA.45,538 B.45,835 C.45,358 D.45,385\nCâu 2: Trang 79 VNEN toán 5 tập 1\nViết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\na. Số thập phân gồm có sáu mươi hai đơn vị, sáu phần mười, bảy phần trăm và tám phần nghìn là: ........\nb. Chữ số 6 trong số thập phân 8,962 có giá trị là: ..........\nCâu 3: Trang 79 VNEN toán 5 tập 1\nĐiền dấu < = >:\na. 83,2 ...... 83,19 b. 7,843 ....... 7,85\nc. 48,5 ...... 48,500 d. 90,7 ...... 89,7\nCâu 4: Trang 79 VNEN toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 45000 $m^{2}$ = ........ ha b. 15$m^{2}$ 4$dm^{2}$ = ........ $m^{2}$\n 6$km^{2}$ = .......... ha 1600 ha = .......... $km^{2}$\nCâu 5: Trang 79 VNEN toán 5 tập 1\nMột thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 60m, chiều dài bằng$\\frac{5}{3}$ chiều rộng.\na. Tính diện tích thửa ruộng đó\nb. Biết rằng, trung bình cứ 50$m^{2}$ thu hoạch được 30kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?\nCâu 6: Trang 79 VNEN toán 5 tập 1\nMua 12 quyển vở cùng loại hết 84000 đồng. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?"]}, {"id": "7145499179b9c70c00694dd1b7092d55", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-91-sach-toan-vnen-lop-5.html", "title": "Giải câu 1 trang 91 sách toán VNEN lớp 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 91 sách VNEN toán 5\nTính:\na. 348,93 + 402,5\nb. 700,64 – 455,37\nc. 23,48 + 6,35 – 10,3\n02 Bài giải:\n \na. 348,93 + 402,5 = 751,43\nb. 700,64 – 455,37 = 245,27\nc. 23,48 + 6,35 – 10,3 = 19,53"]}, {"id": "de496611d8103b9fc101ff7685abb456", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-91-sach-toan-vnen-lop-5.html", "title": "Giải câu 3 trang 91 sách toán VNEN lớp 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3 trang 91 sách VNEN toán 5\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na. 17,86 + 3,78 + 8,14 b. 56,69 – 23,41 – 18,59\n02 Bài giải:\n \na. 17,86 + 3,78 + 8,14 b. 56,69 – 23,41 – 18,59\n= (17,86 + 8,14) + 3,78 = 56,69 – (23,41 + 18,59)\n= 26 + 3,78 = 29,78= 56,69 – 42 = 14,69"]}, {"id": "59299fd810875b3653e33fa7bf5d9a2a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-91-sach-toan-vnen-lop-5.html", "title": "Giải câu 2 trang 91 sách toán VNEN lớp 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 91 sách VNEN toán 5\nTìm x:\na. x – 6,4 = 7,8 + 1,6 b. x + 3,5 = 4,7 + 2,8\n02 Bài giải:\n \na. x – 6,4 = 7,8 + 1,6 b. x + 3,5 = 4,7 + 2,8\n x – 6,4 = 9,4 x + 3,5 = 7,5\n x = 9,4 + 6,4 x = 7,5 – 3,5\n x = 15,8 x = 4"]}, {"id": "98468c9cc903359aaadc07991efc048e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-91-sach-toan-vnen-lop-5.html", "title": "Giải câu 4 trang 91 sách toán VNEN lớp 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4 trang 91sách VNEN toán 5\nGiải bài toán sau:Một đội công nhân làm đường trong ba ngày làm được 11km. Ngày thứ nhất làm được 4,25km, ngày thứ hai làm được ít hơn ngày thứ nhất 1,5km. Hỏi ngày thứ ba đội công nhân đó làm được bao nhiêu km đường?\n02 Bài giải:\n \nNgày thứ hai đội công nhân làm được số km đường là:\n 4,25 – 1,5 = 2,75 (km)\nNgày thứ ba đội công nhân làm được số km đường là:\n 11 – (4,25 + 2,75) = 4 (km)\n Đáp số: 4km"]}, {"id": "09fcddba6b5503b43d9c1bf433d24a48", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-phan-b-trang-91-sach-toan-vnen-lop-5.html", "title": "Giải câu 1 phần B trang 91 sách toán VNEN lớp 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 91 sách VNEN toán 5\nĐo chiều dài, chiều rộng quyền sách và bàn học của em rồi ghi lại các số đo\n02 Bài giải:\n \nChiều dài và chiều rộng của quyển sách hướng dẫn học toán 5 tập 1 khi ta để ngang quyển sách là:\nChiều dài: 27 cm\nChiều rộng: 19 cm\nChiều dài và chiều rộng mặt bàn e học ở nhà là:\nChiều dài: 120,5 cm\nChiều rộng: 79,5 cm"]}, {"id": "036c9dd270facb354c4c1ffd817748c8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-60-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 60 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 60 VNEN toán 5 tập 1\nBảng dưới đây cho biết độ cao của một số đỉnh núi ở Việt Nam:\na. Viết các số thập phân có ở bảng trên vào vở\nb. Nêu phần nguyên, phần thập phân và cấu tạo từng phần của mỗi số thập phân em vừa viết\n02 Bài giải:\n \na.Các số thập phân có ở bảng là:3,143 1,444 1,59 2,428\nb. Phần ngyên và phần thập phân của mỗi số:\n3,143: có phần nguyên là 3, phần thập phân là 143 \n1,444: có phần nguyên là 1, phần thập phân là 444\n1,59: có phần nguyên là 1, phần thập phân là 59\n2,428: có phần nguyên là 2, phần thập phân là 428"]}, {"id": "aec9c1b081d3f73d4d99105b29fb8a9f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-75-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 75 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 75 VNEN toán 5 tập 1\nViết các số đo khối lượng ghi được ở bài 1 dưới dạng số thập phân với đơn vị đo là ki-lô-gam.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "e9a90588a8a64a213938f49fb2b04993", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-56-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 56 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 56 VNEN toán 5 tập 1\nChuyển các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó.\n$4\\frac{3}{10}$= ....... $19\\frac{38}{100}$ = .......... $175\\frac{534}{1000}$ = ...........\n02 Bài giải:\n \n$4\\frac{3}{10}$= 4,3 $19\\frac{38}{100}$ = 19,38 $175\\frac{534}{1000}$ = 175,534"]}, {"id": "f69ee17a81c79c7f30b7335194e20d83", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-60-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 60 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 60 VNEN toán 5 tập 1\nChuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó.\n$\\frac{721}{10}$ $\\frac{2015}{100}$ $\\frac{4619}{1000}$ $\\frac{1234}{10000}$\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "2d2c8209a9ccc32f2bd243e1f9026b21", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-60-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 5 trang 60 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 60 VNEN toán 5 tập 1\nĐiền giá trị của các chữ số vào bảng sau (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "c5578c278cdd6313a551c2e35766afd5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-60-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 60 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 60 VNEN toán 5 tập 1\na. Chuyển các phân số thập phân sau thành hỗn số:\n$\\frac{734}{10}$ $\\frac{5608}{100}$ $\\frac{905}{100}$\nb. Chuyển các hỗn số để được ở phần (a) thành các số thập phân\n02 Bài giải:\n \na. Chuyển các phân số thập phân sau thành hỗn số:\n$\\frac{734}{10}$=$73\\frac{4}{10}$ \n$\\frac{5608}{100}$=$56\\frac{8}{100}$ \n$\\frac{905}{100}$=$9\\frac{5}{100}$\nb. Chuyển các hỗn số để được ở phần (a) thành các số thập phân\n$73\\frac{4}{10}$ = 73,4 $56\\frac{8}{100}$= 56,08 $9\\frac{5}{100}$ = 9,05"]}, {"id": "ebca25b4c3756176f071232e3f42054f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-59-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 59 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 59 VNEN toán 5 tập 1\nViết số thập phân có:\na. Sáu đơn vị, bảy phần mười\nb. Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, bảy phần trăm\nc. Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn\nd. Bảy nghìn không trăm linh ba đơn vị, bốn phần trăm\ne. Không đơn vị, sáu phần nghìn\n02 Bài giải:\n \na. Sáu đơn vị, bảy phần mười\nb. Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, bảy phần trăm\nc. Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn\nd. Bảy nghìn không trăm linh ba đơn vị, bốn phần trăm\ne. Không đơn vị, sáu phần nghìn"]}, {"id": "7e50a542b64797f386cbc4694a949291", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-74-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 74 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 74 VNEN toán 5 tập 1\nViết các số đo sau dưới dạng số thập phân:\na. Có đơn vị đo là kg: 4kg 50g 35kg 70g 8kg 3g 500g\nb. Có đơn vị đo là tạ: 7 tạ 50kg 5 tạ 5kg 63kg 830kg.\n02 Bài giải:\n \na. Có đơn vị đo là kg: \n4kg 50g = 4,050kg 35kg 70g= 35,07kg\n8kg 3g= 8,003kg 500g = 0,5kg\nb. Có đơn vị đo là tạ: \n7 tạ 50kg = 7,5 tạ 5 tạ 5kg = 5,05 tạ\n63kg = 0,63 tạ 830kg = 8,3 tạ"]}, {"id": "4c4e41e941ea71b455c8e5baf2236397", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-74-phan-c-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 74 phần C VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 74 VNEN toán 5 tập 1\nEm ghi lại cân nặng một số đồ vật, con vật nuôi trong nhà như: quyển sách, cái cặp, chiếc mũ bảo hiểm, con mèo, ... rồi viết vào bảng sau:\n02 Bài giải:\n \nVí dụ:"]}, {"id": "08609edd44166f1c1695d45940e5a6bb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-74-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 74 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 74 VNEN toán 5 tập 1\nTrong vườn thú có 6 con sư tử. Trung bình mỗi ngày một con ăn hết 9kg thịt. Hỏi cần bao nhiêu tấn thịt để nuôi số sư tử đó trong 30 ngày?\n02 Bài giải:\n \nMỗi ngày 6 con sư tử ăn hết số kg thịt là:\n 9 x 6 = 54 (kg thịt)\nSố thịt để nuôi sư tử trong 30 ngày là:\n 30 x 54 = 1620 (kg)\nĐổi: 1620 kg = 1,620 tấn\n Đáp số:1,620 tấn thịt"]}, {"id": "4e7b7110b2c7fc4ee2d05a91fd8bbae0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-59-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 59 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 59 VNEN toán 5 tập 1\nĐọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng:\n4, 16 203,60 2213,54 0,089\n02 Bài giải:\n \nĐọc, nêu phần nguyên, phần thập phân:\n4,16: Bốn phẩy mười sáu có phần nguyên là 4, phần thập phân là 16\n203,69: Hai trăm linh ba phẩy sáu mươi chín có phần nguyên là 203, phần thập phân là 69\n2213,54: Hai nghìn hai trăm mười ba, có phần nguyên là 2213, phần thập phân là 54\n0,089: Không phẩy không trăm tám mươi chín, có phần nguyên là 0, phần thập phân là 89.\nGiá trị của mỗi chữ số:"]}, {"id": "596b07bafe4663d2f10e1a4eb6bbc4d2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-95-sach-toan-vnen-lop-5.html", "title": "Giải câu 4 trang 95 sách toán VNEN lớp 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4 trang 95 sách VNEN toán 5\nGiải bài toán sau: Một người đi xe đạp, trong hai giờ đầu mỗi giờ đi được 10,8km, trong 3 giờ tiếp theo mỗi giờ đi được 9,52km. Hỏi người đó đã đi được tất cả bao nhiêu km?\n02 Bài giải:\n \nHai giờ đầu người đó đi được số km là:\n 10,8 x 2 = 21,6 (km)\nBa giờ sau người đó đi được số km là:\n 9,52 x 3 = 28,56 (km)\nVậy, người đó đi được tất cả số km là:\n 21,6 + 28,56 = 50,16 (km)\n Đáp số: 50,16 km"]}, {"id": "e6c4e057c16fe3db89ab3cd57a5f66e3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-78-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 78 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 78 VNEN toán 5 tập 1\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na. Viết$\\frac{5}{100}$ dưới dạng số thập phân được:\nA. 5,100 B. 0,05 C. 0,50 D. 0,500\nb. Số bé nhất trong các số 45,538 ; 45,835 ; 45,358 ; 45,385 là:\nA.45,538 B.45,835 C.45,358 D.45,385\n02 Bài giải:\n \na. Viết$\\frac{5}{100}$ dưới dạng số thập phân được:\nĐáp án đúng là:B. 0,05\nb. Số bé nhất trong các số 45,538 ; 45,835 ; 45,358 ; 45,385 là:\nĐáp án đúng là:C.45,358"]}, {"id": "072ccb6084f755532d331d49a1e6b785", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-74-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 74 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 74 VNEN toán 5 tập 1\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na. 7 tấn 512kg = ..... tấn b. 28 tấn 91kg = ..... tấn\nc. 15 tấn 8kg = ..... tấn d. 500kg = ....... tấn\n02 Bài giải:\n \na. 7 tấn 512kg = 7,512 tấn b. 28 tấn 91kg = 28,091 tấn\nc. 15 tấn 8kg = 15,008 tấn d. 500kg = 0,5 tấn"]}, {"id": "7fb9cdded6da2bd31f01e41d18c0a185", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-95-sach-toan-vnen-lop-5.html", "title": "Giải câu 3 trang 95 sách toán VNEN lớp 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3 trang 95 sách VNEN toán 5\nGiải bài toán sau: Một can nhựa chứa 10l dầu hỏa. Biết một lít dầu hỏa cân nặng 0,8g, can rỗng cân nặng 1,3kg. Hỏi can dầu hỏa đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\n02 Bài giải:\n \n10 lít dầu hỏa nặng số kg là:\n0,8 x 10 = 8 (kg)\nCả can dầu hỏa nặng số kg là:\n8 + 1,3 = 9,3 (kg)\n Đáp số: 9,3kg"]}, {"id": "7b0e29d546c188feafdd0a9416517330", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-56-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 56 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 56 VNEN toán 5 tập 1\nĐọc mỗi số thập phân sau:\n3, 5 6,72 41,246 504,038 0,109\n02 Bài giải:\n \n3, 5: Ba phẩy năm\n6,72: Sáu phẩy bảy mươi hai \n41,246: Bốn mươi mốt phẩy hai trăm bốn mươi sáu \n504,038: Năm trăm linh bốn phẩy không trăm ba mươi tám \n0,109: Không phẩy một trăm linh chín"]}, {"id": "255915786c1c3cff9f3a20c932422903", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-95-sach-toan-vnen-lop-5.html", "title": "Giải câu 2 trang 95 sách toán VNEN lớp 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 95 sách VNEN toán 5\nViết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là Mi-li-mét?\na. 10,4dm b. 5,75cm c. 0,856m\n02 Bài giải:\n \na. 10,4dm= 1040mm\nb. 5,75cm= 57,5mm\nc. 0,856m= 856mm"]}, {"id": "8874ce0dc9a193ae417daccbc2b0de90", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-79-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 6 trang 79 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Trang 79 VNEN toán 5 tập 1\nMua 12 quyển vở cùng loại hết 84000 đồng. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nMua một quyển vở hết số tiền là:\n 84000 : 12 = 7000 (đồng)\nMua 60 quyển vở hết số tiền là:\n 7000 x 60 = 420 000 (đồng)\n Đáp số: 420 000 đồng"]}, {"id": "b2fa7dae8854a4d3eee9d8a0732f8a4d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-79-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 79 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 79 VNEN toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 45000 $m^{2}$ = ........ ha b. 15$m^{2}$ 4$dm^{2}$ = ........ $m^{2}$\n 6$km^{2}$ = .......... ha 1600 ha = .......... $km^{2}$\n02 Bài giải:\n \na. 45000 $m^{2}$ = 4,5 ha b. 15$m^{2}$ 4$dm^{2}$ = 15,04 $m^{2}$\n 6$km^{2}$ = 600 ha 1600 ha = 16 $km^{2}$"]}, {"id": "12d6908fe933d9d06a83a10419289bf3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-79-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 5 trang 79 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 79 VNEN toán 5 tập 1\nMột thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 60m, chiều dài bằng$\\frac{5}{3}$ chiều rộng.\na. Tính diện tích thửa ruộng đó\nb. Biết rằng, trung bình cứ 50$m^{2}$ thu hoạch được 30kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?\n02 Bài giải:\n \na. Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là:\n ( 60 : 3) x 5 = 100 (m)\nDiện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:\n 60 x 100 = 6000 ($m^{2}$)\nb. 6000$m^{2}$ gấp50$m^{2}$ số lần là:\n 6000 : 50 = 120 (lần)\nCả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được số tạ thóc là:\n 120 x 30 = 3600 (kg) = 36 tạ\n Đáp số: a. 6000$m^{2}$\n b. 36 tạ thóc"]}, {"id": "2497910afcab9733455482d99b2fc17f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-67-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 67 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 67 VNEN toán 5 tập 1\nTìm chữ số $x$ biết:\n$5,6x4 < 5,614$\n02 Bài giải:\n \nMuốn$5,6x4 < 5,614$ thì\n$x$ < 1\n=> $x$ = 0\n=> Ta có:5,604 < 5,614"]}, {"id": "9bdddc41c0ff511dc5194a662a8f0787", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-79-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 79 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 79 VNEN toán 5 tập 1\nĐiền dấu < = >:\na. 83,2 ...... 83,19 b. 7,843 ....... 7,85\nc. 48,5 ...... 48,500 d. 90,7 ...... 89,7\n02 Bài giải:\n \na. 83,2 > 83,19 b. 7,843 < 7,85\nc. 48,5 = 48,500 d. 90,7 > 89,7"]}, {"id": "7348b902a15e32a60ea0d564282692c0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-67-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 67 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 67 VNEN toán 5 tập 1\nViết các số thập phân sau theo thứ tự từ lớn đến bé\na. 1,004 0,04 0,104 b. 0,8 0,807 0,87 0,78 0,087\n02 Bài giải:\n \na. 1,004 0,04 0,104 \n=> Sắp xếp từ lớn đến bé là: 1,004 -> 0,104 -> 0,04\nb. 0,8 0,807 0,87 0,78 0,087\n=> Sắp xếp từ lớn đến bé là: 0,87 -> 0,807 -> 0,8 -> 0,78 -> 0,087"]}, {"id": "3a4b9945b3bc50d6f5680932b3d9e8a0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-67-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 5 trang 67 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 67 VNEN toán 5 tập 1\nTìm số tự nhiên $x$, biết:\na. $0,9 < x < 1,2$ b. $84,97 < x < 85,14$\n02 Bài giải:\n \na. $0,9 < x < 1,2$ b. $84,97 < x < 85,14$\n=> $x = 1$ => $x = 85$"]}, {"id": "cce3a417c031f1fe4326145b2eaaa80b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-79-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 79 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 79 VNEN toán 5 tập 1\nViết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\na. Số thập phân gồm có sáu mươi hai đơn vị, sáu phần mười, bảy phần trăm và tám phần nghìn là: ........\nb. Chữ số 6 trong số thập phân 8,962 có giá trị là: ..........\n02 Bài giải:\n \na. Số thập phân gồm có sáu mươi hai đơn vị, sáu phần mười, bảy phần trăm và tám phần nghìn là: 62,678\nb. Chữ số 6 trong số thập phân 8,962 có giá trị là: sáu phần trăm"]}, {"id": "c3a2bdbc3dba3e06da34b57d758ccf54", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-95-sach-toan-vnen-lop-5.html", "title": "Giải câu 1 trang 95 sách toán VNEN lớp 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 95 sách VNEN toán 5\nĐặt tính rồi tính:\na. 7,69 x 50 b. 12,6 x 800 c. 82,16 x 40\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "12d4d3d54e3d0eba27ef21b6fbb7538c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/cau-2-trang-67-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Câu 2 trang 67 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 67 VNEN toán 5 tập 1\nViết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn\na. 0,8 0,17 0,315 b. 7,8 8,7 8,2 7,96 8,014\n02 Bài giải:\n \na. 0,8 0,17 0,315 \n=> Sắp xếp từ bé đến lớn là : 0,17 -> 0,315 -> 0,8\nb. 7,8 8,7 8,2 7,96 8,014\n=> Sắp xếp từ bé đến lớn là: 7,8 -> 7,96 -> 8,014 -> 8,2 -> 8,7.\nCách so sánh:\nMuốn so sánh hai số thập phân ta có thể so sánh phần nguyên của hai số thập phân đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.\nNếu phần nguyên của hai số thập phân đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn..., đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.\nNếu hai số thập phân có phần nguyên và phần thập phân bằng nhau thì hai số đó bằng nhau."]}, {"id": "6d1a3b26aa68b957f9f814b0252f258e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/cau-1-trang-64-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Câu 1 trang 64 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 66 VNEN toán 5 tập 1\nSo sánh hai số thập phân:\na. 7,9 và 8,2 b. 6,35 và 6,53 c. 2,8 và 2,93 d. 0,458 và 0,54.\n02 Bài giải:\n \na. 7,9 < 8,2 b. 6,35 < 6,53 \nc. 2,8 < 2,93 d. 0,458 < 0,54."]}, {"id": "a4299748e7ed04e73fca45088dc4d1b6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-93-sach-toan-vnen-lop-5.html", "title": "Giải câu 2 trang 93 sách toán VNEN lớp 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 93 sách VNEN toán 5\nViết số thích hợp vào ô trống:\nThừa số\n3,97\n8,06\n2,384\nThừa số\n3\n5\n10\nTích\n02 Bài giải:\n \nThừa số\n3,97\n8,06\n2,384\nThừa số\n3\n5\n10\nTích\n11,91\n40,3\n23,84"]}, {"id": "01328cbdb38392a961b732ef84f53d51", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-63-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 63 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 63 VNEN toán 5 tập 1\nViết thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của các số thập phân sau đây để phần thập phân của chúng có số chữ số bằng nhau (đều có ba chữ số):\na. 2,374 31,5 760,87 \nb. 63,4 20,01 92,124\n02 Bài giải:\n \nViết các số thập phân đã cho thành số thập phân có số chữ số bằng nhau (đều có 3 chữ số):\na. 2,374 31,500 760,870\nb. 63,400 20,010 92,124"]}, {"id": "fe2806a6e0eb3e933d02962f06a0bd9c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-68-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 68 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 68 VNEN toán 5 tập 1\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\n$\\frac{42\\times 36}{7\\times 4}$\n$\\frac{56\\times 45}{8\\times 5}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{42\\times 36}{7\\times 4}=\\frac{6\\times \\not{7}\\times 9\\times \\not{4}}{\\not{7}\\times \\not{4}}=\\frac{54}{1}=54$\n$\\frac{56\\times 45}{8\\times 5}=\\frac{7\\times \\not{8}\\times 9\\times \\not{5}}{\\not{8}\\times \\not{5}}= \\frac{63}{1}=63$"]}, {"id": "c20e86b4bbb9de3afece7841d56a7ef4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-93-sach-toan-vnen-lop-5.html", "title": "Giải câu 1 trang 93 sách toán VNEN lớp 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 93 sách VNEN toán 5\nĐặt tính rồi tính\na. 2,5 x 7b. 4,18 x 5\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "e962c631176d380d4b6987543765b3ab", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-93-sach-toan-vnen-lop-5.html", "title": "Giải câu 3 trang 93 sách toán VNEN lớp 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3 trang 93 sách VNEN toán 5\nGiải bài toán sau: Một ô tô mỗi giờ đi được 42,6km. Hỏi trong 4 giờ ô tô đó đi được bao nhiêu km?\n02 Bài giải:\n \nTrong 4 giờ chiếc ô tô đó đi được số km là:\n 42,6 x 4 = 170,4 (km)\n Đáp số: 170,4 km"]}, {"id": "e9f070c0aa9e5b2dc9f89c45e29b94b8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-63-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 63 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 63 VNEN toán 5 tập 1\nBỏ các chữ số 0 tận cùng bên phải phần thập phân để có các số thập phân viết dưới dạng gọn hơn.\na. 4,300 52,7000 8,0600\nb. 20005,400 79,030 100,0100\n02 Bài giải:\n \nViết các số thập phân trên dưới dạng gọn hơn:\na. 4,3 52,7 8,06\nb. 20005,4 79,03 100,01"]}, {"id": "7e790b80b3f8d8fca3822ae020a9fe0a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-68-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 68 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 68 VNEN toán 5 tập 1\nViết số thập phân có:\na. Bốn đơn vị, chín phần mười\nb. Hai mươi sáu đơn vị, năm phần mười, sáu phần trăm\nc. Không đơn vị, ba phần trăm\nd. Không đơn vị, sáu trăm hai mươi mốt phần nghìn.\n02 Bài giải:\n \na. Bốn đơn vị, chín phần mười => 4,9\nb. Hai mươi sáu đơn vị, năm phần mười, sáu phần trăm=> 26,56\nc. Không đơn vị, ba phần trăm => 0,03\nd. Không đơn vị, sáu trăm hai mươi mốt phần nghìn => 0,621"]}, {"id": "78479e9849c6aa2efc1f03583d0c723d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-68-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 68 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 68 VNEN toán 5 tập 1\nViết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé\n28,679 37,746 28,769 37,764\n02 Bài giải:\n \nTa sắp xếp từ lớn đến bé như sau:\n37,764 -> 37,746 ->28,769 -> 28,679"]}, {"id": "4355b6379dc05885fa9f2948b995044c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-68-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 68 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 68 VNEN toán 5 tập 1\nĐọc các số thập phân sau:\na. 6,1 34,215 703,05 0,234\nb. 52,3 8,007 92,409 0,060\n02 Bài giải:\n \n6,1\nSáu phẩy một\n52,3\nNăm mươi hai phẩy ba\n34,215\nBa mươi tư phẩy hai trăm mười lăm\n8,007\nTám phẩy không trăm linh bảy\n703,05\nBảy trăm linh ba phẩy không năm\n92,409\nChín mươi hai phẩy bốn trăm linh chín.\n0,234\nKhông phẩy hai trăm ba mươi tư\n0,060\nKhông phẩy không trăm sáu mươi."]}, {"id": "f40b5840deb242ce4db3d44767955eb7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-71-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 71 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 71 VNEN toán 5 tập 1\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\na. 465cm = ….. m b. 702cm = …… m\nc. 93cm = …… m d. 25dm = …… m\n02 Bài giải:\n \na. 465cm = 4,65 m b. 702cm = 7,02 m\nc. 93cm = 0,93 m d. 25dm = 2,5 m"]}, {"id": "3ccbe285f046e105dd7a421119d55cbc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-71-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 71 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 71 VNEN toán 5 tập 1\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na. 4m 7dm = …. m 8m 9cm = ….. m\nc. 56m 13cm = …. m 3dm 28mm = …. dm\n02 Bài giải:\n \na. 4m 7dm = 4,7 m 8m 9cm = 8,09 m\nc. 56m 13cm = 56,13 m 3dm 28mm = 3,28 dm"]}, {"id": "368f1a6539d3d0b8854cd7398061a06b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-71-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 71 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 71 VNEN toán 5 tập 1\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na. 4m = ….km b. 3km 705m = …..km\nc. 12km 68m = …..km d. 785m = ….km\n02 Bài giải:\n \na. 4m = 0,004 km b. 3km 705m = 3,705 km\nc. 12km 68m = 12,068 km d. 785m = 0,785 km"]}, {"id": "fcd1d521b78cb644509b4308f35b050d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-71-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 71 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 71 VNEN toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\na. 3,9m = ….. dm b. 1,36m = …… cm\nc. 2,93m = ….. cm d. 4,39m = …… cm\n02 Bài giải:\n \na. 3,9m = 39 dm b. 1,36m = 136 cm\nc. 2,93m = 293 cm d. 4,39m = 439 cm"]}, {"id": "256b16f6f819af1d333975075ab88bcf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-89-sach-toan-vnen-lop-5.html", "title": "Giải câu 5 trang 89 sách toán VNEN lớp 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5 trang 89 sách VNEN toán 5\na. Tính rồi so sánh giá trị a – b – c và a – (b+ c)\na\nb\nc\na – b - c\na – (b+ c)\n9,8\n5,4\n1,2\n26,38\n7,5\n3,16\n37,86\n9,2\n4,8\nb. Tính bằng hai cách:\n9,4 – 2,5 – 4,7 23,58 – (6,38 + 12,4)\n02 Bài giải:\n \na\nb\nc\na – b - c\na – (b+ c)\n9,8\n5,4\n1,2\n9,8 – 5,4 – 1,2\n= 3,2\n9,8 – (5,4 + 1,2)\n= 9,8 – 6,6 = 3,2\n26,38\n7,5\n3,16\n26,38 – 7,5 – 3,16\n= 15,72\n26,38 – (7,5 + 3,16)\n= 26,38 – 10,66 = 15,72\n37,86\n9,2\n4,8\n37,86 – 9,2 – 4,8\n= 23, 86\n37,86 – (9,2 + 4,8)\n= 37,86 – 14 = 23,86\nNhận xét: a – b – c = a – (b+ c)\nb. Tính bằng hai cách:\nC1. 9,4 – 2,5 – 4,7 C2. 9,4 – (2,5 + 4,7) \n = 6,9 – 4,7 = 2,2 = 9,4 – 7,2 = 2,2 \nC1. 23,58 – (6,38 + 12,4) C2. 23, 58 – 6,38 – 12,4\n= 23,58 – 18,78 = 4,8 = 17,2 – 12,4 = 4,8"]}, {"id": "6f9f810df0dc10e87c3ca36c845e698f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-90-sach-toan-vnen-lop-5.html", "title": "Giải câu 6 trang 90 sách toán VNEN lớp 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 6 trang 90 sách VNEN toán 5\nGiải bài toán sau: Ba qủa bí cân nặng 13,5 kg. Qủa thứ nhất nặng 5,9 kg, quả thứ hai nhẹ hơn quả thứ nhất 1,5kg. Hỏi quả thứ ba nặng bao nhiêu kg?\n02 Bài giải:\n \nQủa thứ hai nặng số kg là:\n 5,9 – 1,5 = 4,4 (kg)\nQủa thứ ba nặng số kg là:\n 13,5 – (5,9 + 4,4) = 3,2 (kg)\n Đáp số: 3,2kg"]}, {"id": "e0753369ab435a01e362b0ad7134767a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-89-sach-toan-vnen-lop-5.html", "title": "Giải câu 4 trang 89 sách toán VNEN lớp 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4 trang 89 sách VNEN toán 5\nTìm x, biết:\na. x + 5,34 = 7,65b. 7,95 + x = 10,29\nc. x – 3,78 = 6,49 d. 8,4 – x = 3,6\n02 Bài giải:\n \na. x + 5,34 = 7,65 b. 7,95 + x = 10,29\nx = 7,65 – 5,34 x = 10,29 – 7,95\nx = 2,31 x = 2,34\nc. x – 3,78 = 6,49 d. 8,4 – x = 3,6\nx = 6,49 + 3,78 x = 8,4 – 3,6\nx = 10,27 x = 4,8"]}, {"id": "d4b65cdf859de96b57c2a923191c0a1e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-89-sach-toan-vnen-lop-5.html", "title": "Giải câu 3 trang 89 sách toán VNEN lớp 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3 trang 89 sách VNEN toán 5\nGiải bài toán sau:Một thùng đựng 28,75 kg đường. Người ta lấy từ thùng đó tra 10,5kg đường sau đó lại lấy ra 8kg đường nữa. Hỏi trong thùng còn bao nhiêu ki-lô-gam đường?\n02 Bài giải:\n \nCách 1:\nTổng số kg đường người ta đã lấy đi sau hai lần là:\n 10,5 + 8 = 18,5 (kg)\nTrong thùng còn số kg đường là:\n 28,75 - 18,5 = 10,25 (kg)\n Đáp số: 10,25 kg\nCách 2:\nSố đường còn lại trong thùng sau khi người ta lấy lần một là:\n 28,75 - 10,5 = 18,25 (kg)\nSố đường còn lại trong thùng sau khi người ta lấy lần hai là:\n 18,25 - 8 - 10,25 (kg)\n Đáp số: 10,25 kg"]}, {"id": "16ff4d1bfd2acf61a1da609c2b40e6c9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-77-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 77 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 77 VNEN toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 3,61$m^{2}$ = ......$dm^{2}$ b. 54,3$m^{2}$ = ......$m^{2}$ .....$dm^{2}$\nc. 9,5$km^{2}$ = ....... ha d. 6,4391ha = .........$m^{2}$\n02 Bài giải:\n \na. 3,61$m^{2}$ = 361 $dm^{2}$ b. 54,3$m^{2}$ = 54 $m^{2}$ 30$dm^{2}$\nc. 9,5$km^{2}$ = 950 ha d. 6,4391ha = 64391 $m^{2}$"]}, {"id": "b4256ece7e94d73922781b675a85419b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-89-sach-toan-vnen-lop-5.html", "title": "Giải câu 1 trang 89 sách toán VNEN lớp 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 89 sách VNEN toán 5\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "ffa4e98e110d2386b4b6f9485a124ee4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-89-sach-toan-vnen-lop-5.html", "title": "Giải câu 2 trang 89 sách toán VNEN lớp 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 89 sách VNEN toán 5\nĐặt tính rồi tính:\na. 21,3 – 10,7 b. 15,53 – 6,44\nc. 13,5 – 11,98 d. 50 – 26,83.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "4156d933963680551b96b0efca7d4ab6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-77-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 77 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 77 VNEN toán 5 tập 1\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na. 2015 $m^{2}$ = ..... ha b. 7000$m^{2}$ = ..... ha\nc. 1ha = .........$km^{2}$ d. 21ha = ........$km^{2}$\n02 Bài giải:\n \na. 2015 $m^{2}$ = 0,2015 ha b. 7000$m^{2}$ = 0,7 ha\nc. 1ha = 0,01 $km^{2}$ d. 21ha = 0,21 $km^{2}$"]}, {"id": "638de92ef8bb6125f80011a590585843", "url": "https://tech12h.com/de-bai/quan-sat-hinh-duoi-day-em-do-ban-viet-can-nang-cua-cac-con-vat-theo-thu-tu-tu-be-den-lon-vao", "title": "Quan sát hình dưới đây, em đố bạn viết cân nặng của các con vật theo thứ tự từ bé đến lớn vào bảng sau:", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \" đố bạn\".\nQuan sát hình dưới đây, em đố bạn viết cân nặng của các con vật theo thứ tự từ bé đến lớn vào bảng sau:\n02 Bài giải:\n \nCân nặng của các con vật theo thứ tự từ bé đến lớn như sau:"]}, {"id": "8caafd46f75672847c311575b3fac890", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-77-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 77 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 77 VNEN toán 5 tập 1\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na. 47$dm^{2}$ = .....$m^{2}$ b. 32$dm^{2}$ 14$cm^{2}$ = ......$dm^{2}$\nc. 26$cm^{2}$ = ......$m^{2}$ d. 5$cm^{2}$ 6$mm^{2}$ = ........$cm^{2}$\n02 Bài giải:\n \na. 47$dm^{2}$ = 0,47 $m^{2}$ b. 32$dm^{2}$ 14$cm^{2}$ = 32,14 $dm^{2}$\nc. 26$cm^{2}$ = 0,0026 $m^{2}$ d. 5$cm^{2}$ 6$mm^{2}$ = 5,06 $cm^{2}$"]}, {"id": "35064a9a0a134a07a80c4240bbc7db01", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-82-sach-toan-vnen-lop-5.html", "title": "Giải câu 2 trang 82 sách toán VNEN lớp 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 82sgk VNEN toán 5\nĐặt tính rối tính:\na. 7,9 + 6,3 b. 16,35 + 8,93 c. 26,458 + 0,57\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "3e4aa22d613d01a9e7bf3ae2e8d324ac", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-82-sach-toan-vnen-lop-5.html", "title": "Giải câu 4 trang 82 sách toán VNEN lớp 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4 trang 82 sgk VNEN toán 5\na. Tính rồi so sánh giá trị của a + b và b + a:\nb. Thực hiện phép cộng rồi dùng tính chất giao hoán đề thử lại:\n17,39 + 35,04 8,58 + 6,7\n02 Bài giải:\n \na. Tính rồi so sánh giá trị của a + b và b + a:\nNhận xét: Giá trị của a + b = b+ a\nb. Thực hiện phép cộng rồi dùng tính chất giao hoán đề thử lại:\na. 17,39 + 35,04 = 52,43 thử lại 35,04 + 17,39 = 52,43 \nb. 8,58 + 6,7= 15,28 thử lại 6,7 + 8,58 = 15,28"]}, {"id": "514a7344e496aebedb907a3e97764796", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-82-sach-toan-vnen-lop-5.html", "title": "Giải câu 1 trang 82 sách toán VNEN lớp 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 82 sgk VNEN toán 5\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "433fc7d56ff4cbdd4825a3fbcfc008dc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dat-tinh-roi-tinh-234-876.html", "title": "Đặt tính rồi tính: 23,4 + 8,76", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2 - 3: Thực hành lần lượt các hoạt động:\nc.Đặt tính rồi tính: 23,4 + 8,76\n02 Bài giải:\n \nTa tiến thành đặt phép tính và tính như sau:\nVậy, 23,4 + 8,76 = 32,16"]}, {"id": "7c6ce5a7523dfa6915c45901c7cd99f3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-82-sach-toan-vnen-lop-5.html", "title": "Giải câu 3 trang 82 sách toán VNEN lớp 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3 trang 82 sgk VNEN toán 5\nGiải bài toán sau: Nam cao 1,39m, Hà cao hơn Nam 0,12m. Hỏi Hà cao bao nhiêu mét?\n02 Bài giải:\n \nHà cao số mét là:\n 1,39 + 0,12 = 1,51 (mét)\n Đáp số: 1,51 mét"]}, {"id": "5470c33e4dcf0f4ebd0f07efeeeab53e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-85-sach-toan-vnen-lop-5.html", "title": "Giải câu 4 trang 85 sách toán VNEN lớp 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4 trang 85 sách VNEN toán 5\nĐiền dấu < = >:\na. 2,7 + 6,5 …… 8,2\nb. 15,8 + 7,9 ……. 23,7\nc. 9,64 ……. 4,3 + 5,3\n02 Bài giải:\n \na. 2,7 + 6,5 > 8,2 vì 2,7 + 6,5 = 9,2 > 8,2\nb. 15,8 + 7,9 = 23,7 vì 15,8 + 7,9 = 23,7\nc. 9,64 > 4,3 + 5,3 vì 4,3 + 5,3 = 9,6 < 9,64 hay 9,64 > 9,6"]}, {"id": "d527d1a56c87de2fe2fad93ebabcb6c1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-86-sach-toan-vnen-lop-5.html", "title": "Giải câu 1 trang 86 sách toán VNEN lớp 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 86 sách VNEN toán 5\nHà giúp mẹ đi chợ mua thực phẩm theo hướng dẫn sau:\n0,5 kg thịt ba chỉ1,2 kg xương sườn\n0,6 kg thịt bò0,8 kg cà chua\n2,5 kg dưa chuột 1,3 kg khoai tây\nHãy giúp Hà tính xem phải mua tất cả bao nhiêu kg thịt, xương; bao nhiêu kg củ quả.\n02 Bài giải:\n \nSố kg thịt và xương mà Hà sẽ mua là:\n 0,5 + 0,6 + 1,2 = 2,3 (kg)\nSố kg củ quả mà Hà sẽ mua là:\n 2,5 + 1,3 + 0,8 = 4,6 (kg)"]}, {"id": "cbee605fe3a4da9d8b694cb3238f203e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-85-sach-toan-vnen-lop-5.html", "title": "Giải câu 3 trang 85 sách toán VNEN lớp 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3 trang 85 sách VNEN toán 5\nTính bằng cách thuận tiện nhất\na. 7,98 + 5,04 + 4,97 b. 7,2 + 8,4 + 2,8 + 0,6\nc. 6,47 + 5,9 + 3,53 d. 4,9 + 7,5 + 1,5 + 6,1\n02 Bài giải:\n \na. 7,98 + 5,04 + 4,96 b. 7,2 + 8,4 + 2,8 + 0,6\n= 7,98 + (5,04 + 4,96) = (7,2 + 2,8) + (8,4 + 0,6)\n= 7,98 + 10 = 17,98 = 10 + 9 = 19\nc. 6,47 + 5,9 + 3,53 d. 4,9 + 7,5 + 1,5 + 6,1\n= (6,47 + 3,53) + 5,9 = (4,9 + 6,1) + (7,5 + 1,5)\n= 10 + 5,9 = 15,9= 11 + 9 = 20"]}, {"id": "565ededa9a78d96131379539022b23b4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-97-sach-toan-vnen-lop-5.html", "title": "Giải câu 5 trang 97 sách toán VNEN lớp 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5 trang 97 sách VNEN toán 5\na. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\n15m 8cm = ………..m\n12 tấn 6 kg = …………tấn\n56 $dm^{2}$ 21$cm^{2}$ = ……….$dm^{2}$\n6$m^{2}$ 5$cm^{2}$ = ……….$m^{2}$\nb. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\n29,83m = ……….m ………….cm\n13,5$m^{2}$ = ……….$m^{2}$.......$dm^{2}$\n02 Bài giải:\n \na.\n15m 8cm = 1508 m\n12 tấn 6 kg = 12,006 tấn\n56 $dm^{2}$ 21$cm^{2}$ = 56,21 $dm^{2}$\n6$m^{2}$ 5$cm^{2}$ = 6,005 $m^{2}$\nb.\n29,83m = 29 m 83 cm\n13,5$m^{2}$ = 13 $m^{2}$ 5 $dm^{2}$"]}, {"id": "09c49b3b0aa30fb3d24e284985ac7f2e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-85-sach-toan-vnen-lop-5.html", "title": "Giải câu 1 trang 85 sách toán VNEN lớp 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 85 sách VNEN toán 5\nTính:\na. 12,62 + 32, 79 + 9,54 b. 4,4 + 28,35 + 43\nc. 30,04 + 46,92 + 8,16 d. 0,35 + 0,07 + 0,9\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "57c7a54877d2c25e3fa963886d82e71a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-86-sach-toan-vnen-lop-5.html", "title": "Giải câu 5 trang 86 sách toán VNEN lớp 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5 trang 86 sách VNEN toán 5\nGiải bài toán sau:Ba người cùng vắt sữa bò. Người thứ nhất vắt được 22,4 lít sữa. Người thứ hai vắt được 18,9 lít sữa. Người thứ ba vắt được 19,5 lít sữa. Hỏi cả ba người vắt được bao nhiêu lít sữa bò?\n02 Bài giải:\n \nCả ba người vắt được số lít sữa bò là:\n22,4 + 18,9 + 19,5 = 60,8 (lít sữa)\n Đáp số: 60,8 lít sữa"]}, {"id": "a2adc902ba83360883d6305c06ae70f2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-85-sach-toan-vnen-lop-5.html", "title": "Giải câu 2 trang 85 sách toán VNEN lớp 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 85 sách VNEN toán 5\na. Tính rồi so sánh giá trị của (a+b) + c và a + (b+ c)\na\nb\nc\n(a+b) + c\na + (b+c)\n1,5\n4,6\n2,4\n0,25\n1,15\n3\nb. Sử dụng tính chất giao hoán và tính chất kết hợp để tính:\n27,4 + 7,38 + 2,6 46,9 + 3,08 + 6,72\n6,71 + 9,7 + 3,29 + 2,3 7,34 + 0,45 + 2,66 + 0,55\n02 Bài giải:\n \na.\na\nb\nc\n(a+b) + c\na + (b+c)\n1,5\n4,6\n2,4\n(1,2 + 4,6) + 2,4\n= 5,8 + 2,4 = 8,2\n1,2 + (4,6 + 2,4)\n= 1,2 + 7 = 8,2\n0,25\n1,15\n3\n(0,25 + 1,15) + 3\n= 1,4 + 3 = 4,4\n0,25 + (1,15 + 3)\n= 0,25 + 4,15= 4,4\nNhận xét: (a+b) + c = a + (b + c)\nb.\n27,4 + 7,38 + 2,6 46,9 + 3,08 + 6,72\n= (27,4 + 2,6) + 7,38= 46,9 + (3,08 + 6,72)\n= 30 + 7,38 = 37,38= 46,9 + 9,8 = 56,7\n6,71 + 9,7 + 3,29 + 2,3 7,34 + 0,45 + 2,66 + 0,55\n= (6,71 + 3,29) + (9,7 + 2,3) = (7,34 + 2,66) + (0,45 + 0,55)\n= 10 + 12 = 22= 10 + 1 = 11"]}, {"id": "940558d177fb861ccbf05143d060d782", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-83-sach-toan-vnen-lop-5.html", "title": "Giải câu 5 trang 83 sách toán VNEN lớp 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5 trang 83 sách VNEN toán 5\nGiải bài toán sau: Một hình chữ nhật có chiều rộng 18,35m, chiều dài hơn chiều rộng 9,3m. Tính chu vi của hình chữ nhật đó.\n02 Bài giải:\n \nChiều dài của hình chữ nhật là:\n 18,35 + 9,3 = 27,65 (mét)\nChu vi của hình chữ nhật là\n (18,35 + 27,65) x 2 = 92 (mét)\n Đáp án: 92 mét"]}, {"id": "1d5c6a3d45590f3584c997a5f2a70d95", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-97-sach-toan-vnen-lop-5.html", "title": "Giải câu 4 trang 97 sách toán VNEN lớp 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4 trang 97 sách VNEN toán 5\nViết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét vuông?\n7,2 $dm^{2}$14,31$dm^{2}$ 0,045$dm^{2}$30,0345$dm^{2}$\n02 Bài giải:\n \n7,2 $dm^{2}$ = 720 $cm^{2}$ 14,31$dm^{2}$ = 1431$cm^{2}$ \n0,045$dm^{2}$ = 4,5 $cm^{2}$ 30,0345$dm^{2}$ = 3003,45$cm^{2}$"]}, {"id": "b5c477644bf8086a78aa8066ad42a84a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-97-sach-toan-vnen-lop-5.html", "title": "Giải câu 3 trang 97 sách toán VNEN lớp 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3 trang 97 sách VNEN toán 5\nViêt các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lo-gam?\n7,35 yến42,39 tạ5,0123 tấn0,061 tạ\n02 Bài giải:\n \n7,35 yến = 73,5 kg 42,39 tạ = 4239 kg\n5,0123 tấn = 5012,3 kg 0,061 tạ = 6,1 kg"]}, {"id": "c46a427f3e2a1ae3d81d4b81e4a1ff89", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-99-sach-toan-vnen-lop-5.html", "title": "Giải câu 2 trang 99 sách toán VNEN lớp 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 99 sách VNEN toán 5\na. Tính rồi so sánh giá trị của a x b và của b x a:\nb. Em và bạn đọc rồi giải thích cho nhau nội dung sau (SGK)\nc. Viết ngay kết quả tính:\n4,34 x 3,6 = 15,624 9,04 x 16 = 144,64\n3,6 x 4,34 = ........... 16 x 9,04 = ...........\n02 Bài giải:\n \na.\nb.Nhận xét: Phép nhân các số thập phân có tính chất giao hoán: Khi đổi chỗ hai thừa số của một tích thì tích không thay đổi\n a x b = b x a\nc.Viết ngay kết quả tính:\n4,34 x 3,6 = 15,624 9,04 x 16 = 144,64\n3,6 x 4,34 = 15,624 16 x 9,04 = 144,64"]}, {"id": "c5bcd584809f20ce4c2e1d5d2d7a553c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-96-sach-toan-vnen-lop-5.html", "title": "Giải câu 2 trang 96 sách toán VNEN lớp 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 2 trang 96 sách VNEN toán 5\nViết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét?\n12,5 dm31,06 m0,348 m0,782 dm\n02 Bài giải:\n \n12,5 dm= 125 cm 31,06 m = 3106 cm\n0,348 m= 348 cm 0,782 dm= 7,82 cm"]}, {"id": "293a85923777e8411ade85b597bdca72", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-99-sach-toan-vnen-lop-5.html", "title": "Giải câu 3 trang 99 sách toán VNEN lớp 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3 trang 99 sách VNEN toán 5\nThực hiện lần lượt các hoạt động sau:\na. Đặt tính rồi tính:\n142,57 x 0,1 531,75 x 0,01\nb. Tính nhẩm:\n579,8 x 0,1 67,19 x 0,01 5,6 x 0,001\n38,7 x 0,1 805,13 x 0,01 362,5 x 0,001\n6,7 x 0,1 3,5 x 0,01 20,25 x 0,001\n02 Bài giải:\n \na. Đặt tính rồi tính:\n142,57 x 0,1 531,75 x 0,01\nb. Tính nhẩm:\n579,8 x 0,1= 57,98 \n67,19 x 0,01= 0,6719 \n5,6 x 0,001= 0,0056\n38,7 x 0,1= 3,87 \n805,13 x 0,01= 8,0513 \n362,5 x 0,001= 0,3625\n6,7 x 0,1= 0,67 \n3,5 x 0,01= 0,035 \n20,25 x 0,001= 0,02025"]}, {"id": "1c4d2bfb22691f9948da3d4578409102", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-100-sach-toan-vnen-lop-5.html", "title": "Giải câu 4 trang 100 sách toán VNEN lớp 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4 trang 100 sách VNEN toán 5\nViết các số đo sau dưới dạng số đo đơn vị là kilomet vuông\na. 1000ha b. 125ha c. 57,4ha d. 3,2ha\n02 Bài giải:\n \na. 1000ha= 10$km^{2}$ \nb. 125ha = 1,25$km^{2}$ \nc. 57,4ha= 0,574$km^{2}$ \nd. 3,2ha = 0,032$km^{2}$"]}, {"id": "7964d813890946aa41d1e48a4f899650", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-18-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 18: Em ôn lại những gì đã học", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 47 VNEN toán 5 tập 1\nTrả lời câu hỏi và giải thích cho bạn nghe cách làm:\na. 1 gấp bao nhiêu lần$\\frac{1}{10}$? b.$\\frac{1}{10}$ gấp bao nhiêu lần$\\frac{1}{100}$?\nc.$\\frac{1}{100}$ gấp bao nhiêu lần$\\frac{1}{1000}$?\nCâu 2: Trang 47 VNEN toán 5 tập 1\nTìm $x$:\na. $x + \\frac{3}{8}=\\frac{4}{3}$ b. $x - \\frac{4}{5}=\\frac{7}{6}$\nc. $x \\times \\frac{1}{9}=\\frac{21}{8}$ d. $x : \\frac{8}{5}=5$\nCâu 3: Trang 47 VNEN toán 5 tập 1\nMột vòi nước chảy vào bể. Giờ thứ nhất chảy được$\\frac{2}{5}$ bể, giờ thứ hai chảy được$\\frac{1}{3}$ bể. Hỏi trung bình mỗi giờ vòi nước đó chảy được bao nhiêu phần bể nước.\nCâu 4: Trang 47 VNEN toán 5 tập 1\nNăm nay tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người, biết rằng mẹ hơn con 32 tuổi.\nB. Hoạt động thực hành\nMẹ mua 24kg bột mì, mẹ đã làm bánh hết$\\frac{3}{8}$ số bột mì đó. Hỏi:\na. Mẹ đã dùng hết bao nhiêu kg bột mì?\nb. Mẹ còn lại bao nhiêu kg bột mì?"]}, {"id": "0063c07c84d899bb982809ba91907e0f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-100-sach-toan-vnen-lop-5.html", "title": "Giải câu 5 trang 100 sách toán VNEN lớp 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5 trang 100 sách VNEN toán 5\nGiải bài toán sau: Một vườn cây hình chữ nhật có chiều dài 15,62m và chiều rộng 8,4m. Tính chu vi và diện tích vườn cây đó.\n02 Bài giải:\n \nChu vi của vườn cây hình chữ nhật là:\n (15,62 + 8,4) x 2 = 48,04 (m)\nDiện tích của vườn cây hình chữ nhật là:\n 15,62 x 8,4 = 131,208$m^{2}$\nĐáp số: Chu vi: 48,04 m\n Diện tích: 131,208$m^{2}$"]}, {"id": "a19c0c8de7aa733ee6277c5201c6185b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-99-sach-toan-vnen-lop-5.html", "title": "Giải câu 1 trang 99 sách toán VNEN lớp 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 99 sách VNEN toán 5\nĐặt tính rồi tính:\na. 25,8 x 1,5 b. 13,25 x 6,7\nc. 0,24 x 4,7 d. 7,826 x 4, 5\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "ef638a2e57de18e392d9fb3bb80cf64e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-17-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 17: Em ôn lại những gì đã học", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 45 VNEN toán 5 tập 1\nViết các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:\na. $\\frac{5}{23}$;$\\frac{13}{23}$;$\\frac{62}{23}$;$\\frac{12}{23}$ b.$\\frac{3}{4}$ ;$\\frac{2}{3}$;$\\frac{7}{12}$;$\\frac{5}{6}$\nCâu 2: Trang 45 VNEN toán 5 tập 1\nTính:\n$\\frac{3}{5} - \\frac{1}{15}\\times \\frac{10}{13}$\n$\\frac{1}{2} + \\frac{3}{8} : \\frac{3}{4}$\n$\\left ( \\frac{3}{5}-\\frac{3}{20} \\right )\\times \\frac{4}{5}$\nCâu 3: Trang 46 VNEN toán 5 tập 1\nMột mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng bằng$\\frac{3}{4}$ chiều dài.\na. Tính diện tích mảnh vườn\nb. Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó, cứ $15m^{2}$ thì thu hoạch được 10kg rau. Hỏi trên cả mảnh vườn thu hoạch được bao nhiêu kg rau?\nCâu 4: Trang 46 VNEN toán 5 tập 1\nGiải bài toán sau:\nĐể lát một cái sân hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng 18m, người ta dùng gạch hình vuông có chiều dài 30cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền cái sân đó? (Coi phần diện tích mạch vữa không đáng kể).\nCâu 5: Trang 46 VNEN toán 5 tập 1\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nDiện tích miếng bìa có kích thước theo hình vẽ bên là:\nA. 96$m^{2}$ B. 192$m^{2}$ C. 224$m^{2}$ D. 288$m^{2}$\nB. Hoạt động ứng dụng\nAnh Tuấn muốn sơn một bức tường hình chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng bằng$\\frac{1}{3}$ chiều dài. Biết rằng trung bình cứ sơn 1$m^{2}$ thì hết 200g sơn nước.\nEm hãy giúp anh Tuấn tính xem cần bao nhiêu kg sơn nước để sơn bức tường đó."]}, {"id": "2059042520a2000e0b52f31c1ee699f8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-19-khai-niem-so-thap-phan.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 19: Khái niệm số thập phân", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"Đố bạn\":\na. Quan sát hình ảnh dưới đây (sgk)\nb. Em đố bạn đọc các kí hiệu 0,2l; 0,5kg; 0,5l có trong các hình vẽ trên\nTrả lời:\n0,2l đọc là: Không phẩy hai lít\n0,5kg đọc là: Không phẩy năm ki lô gam\n0,5l: Không phẩy năm lít.\n2. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau: (sgk)\n3. a. Viết các phân số thập phân chỉ phần đã tô màu trong các hình vẽ sau:\nb. Viết các phân số thập phân ở phần (a) thành số thập phân rồi đọc các số thập phân đó.\nTrả lời:\na. Các phân số thập phân chỉ phần đã tô màu trong các hình vẽ trên là:\nHình 1:$\\frac{3}{10}$\nHình 2:$\\frac{5}{10}$\nHình 3:$\\frac{6}{10}$\nb.Viết các phân số thập phân ở phần (a) thành số thập phân rồi đọc\n$\\frac{3}{10}$ = 0,3 $\\frac{5}{10}$ = 0,5 $\\frac{6}{10}$ = 0,6", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 50 VNEN toán 5 tập 1\na. Đọc mỗi số thập phân sau: 0,2 0,8 0,5 0,1 0,9\nb. Viết mỗi số thập phân sau: Không phẩy một, không phẩy sáu, không phẩy bảy, không phẩy ba.\nCâu 2: Trang 50 VNEN toán 5 tập 1\nViết (theo mẫu):\na.$\\frac{4}{10}$ b.$\\frac{9}{10}$ c.$\\frac{3}{10}$ d.$\\frac{5}{10}$\nCâu 3: Trang 50 VNEN toán 5 tập 1\nĐọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 50 VNEN toán 5 tập 1\nEm viết năm số thập phân đã học vào vở, đọc các số thập phân đó cho người lớn nghe.\nCâu 2: Trang 50 VNEN toán 5 tập 1\nEm hãy quan sát hình vẽ dưới đây rồi viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. Nói cho mọi người trong gia đình nghe các thông tin về chiều dài kiến và con bọ dừa trong hình vẽ.\n"]}, {"id": "991c934a50d319eff51fcfd30e6a431a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-15-mi-li-met-vuong-bang-don-vi-do-dien-tich.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 15: Mi - li - mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nTrả lời:\n2. Em đọc kĩ: sgk\n3. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn (sgk)\n4. Đọc, viết các số đo diện tích:\na. Đọc các số đo diện tích: 18$mm^{2}$; 603$mm^{2}$; 1400$mm^{2}$\nb. Viết các số đo diện tích:\nMột trăm tám mươi lăm mi-li-mét vuông\nHai nghìn ba trăm mười mi -li-mét vuông\nTrả lời:\n18$mm^{2}$: Mười támmi-li-mét vuông\n603$mm^{2}$: Sáu trăm linh bami-li-mét vuông\n1400$mm^{2}$: Một nghìn bốn trămmi-li-mét vuông\nViết số đo diện tích:\nMột trăm tám mươi lăm mi-li-mét vuông: 180$mm^{2}$\nHai nghìn ba trăm mười mi -li-mét vuông: 2310$mm^{2}$", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 42 VNEN toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n7$cm^{2}$ = ... $mm^{2}$ 2$m^{2}$ = ... $cm^{2}$ 15$km^{2}$ = ... $hm^{2}$\n12$hm^{2}$ = ... $m^{2}$ 15$m^{2}$8$dm^{2}$ = ... $dm^{2}$ 3$dam^{2}$ 22$m^{2}$= ... $m^{2}$\nCâu 2: Trang 42 VNEN toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n800$mm^{2}$ = ...$cm^{2}$ 2600$dm^{2}$= ...$m^{2}$ 80 000$m^{2}$= ...$hm^{2}$\n1000$hm^{2}$=$km^{2}$ 150$cm^{2}$= ...$dm^{2}$ ...$cm^{2}$ 201$m^{2}$ = ...$dam^{2}$ ...$m^{2}$\nCâu 3: Trang 42 VNEN toán 5 tập 1\nViết phân số thích hợp vào chỗ chấm:\n2$mm^{2}$= ... $cm^{2}$ 5$dm^{2}$= ... $m^{2}$ 34$dm^{2}$= ... $m^{2}$\n45$cm^{2}$= ... $dm^{2}$ 25$mm^{2}$= ... $cm^{2}$ 28$cm^{2}$= ... $m^{2}$\nCâu 4: Trang 42 VNEN toán 5 tập 1\na. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét vuông: 8$m^{2}$36$dm^{2}$; 19$m^{2}$8$dm^{2}$\nb. Viết các số đo sau dưới dạng số đo đơn vị là xăng-ti-mét vuông:4$dm^{2}$45$cm^{2}$; 14$dm^{2}$85$cm^{2}$; 105$dm^{2}$6$cm^{2}$.\nCâu 5: Trang 42 VNEN toán 5 tập 1\nĐiền dấu < = > :\n2$dm^{2}$8$cm^{2}$ ... 208$cm^{2}$ 4$m^{2}$48$dm^{2}$ ... 5$m^{2}$\n400$mm^{2}$ ... 398 $cm^{2}$ 61$km^{2}$ ... 610$hm^{2}$\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 42 VNEN toán 5 tập 1\nTrước kia ở vùng đồng bằng Bắc Bộ người ta sử dụng đơn vị đo diện tích ruộng đất là mẫu, sào, thước. Mỗi mẫu bằng 3600$m^{2}$, một mẫu bằng 10 sào, một sào bằng 15 thước. Em hãy tính xem một sào bằng bao nhiêu mét vuông, một thước bằng bao nhiêu mét vuông?\nCâu 2: Trang 42 VNEN toán 5 tập 1\nỞ các tỉnh phía Nam còn sử dụng đơn vị đo diện tích ruộng đất là công. Một công đất có diện tích bằng 1000$m^{2}$. Em hãy tính xem 10000$m^{2}$ bằng nhiều công đất."]}, {"id": "9130b0b029aa8e6bd49fd33d19865193", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-11-tap-va-bo-sung-ve-giai-bai-toan-ti-le-nghich.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 11: Ôn tập và bổ sung về giải bài toán tỉ lệ nghịch", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi “Điền số thích hợp vào chỗ chấm”.\n2. Đọc kĩ và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn: (sgk)\n3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\nTrả lời:\na) Có 3000kg gạo được chia đều cho các bao. Xét quan hệ giữa số bao gạo và số kg gạo trong mỗi bao.\nSố gạo trong mỗi bao\n25kg\n50kg\n75kg\n100kg\nSố bao gạo\n120 bao\n60 bao\n40 bao\n30 bao\nNhận xét:\nTổng khối lượng gạo không đổi (là 3000kg), được chia đều vào các bao.\nSố kg gạo trong mỗi bao gấp lên (giảm đi) 2 lần, 3 lần, 4 lần… thì số bao gạo giảm đi (gấp lên) 2 lần, 3 lần, 4 lần…\nSố kg gạo trong mỗi bao gấp lên (giảm đi) bao nhiêu lần thì số bao gạo giảm đi (gấp lên) giảm đi bấy nhiêu lần.\nTa nói: Số kg gạo trong mỗi bao và số bao gạo là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau.\nb)Để hoàn thành kế hoạch, một xưởng đồ gỗ phải làm việc trong 30 ngày, mỗi ngày đóng được 12 cái bàn. Nếu số bàn đóng trong mỗi ngày thay đổi thì số ngày làm việc để hoàn thành kế hoạch cũng sẽ thay đổi. Xét quan hệ giữa số bàn đóng trong một ngày với số ngày làm việc để hoàn thành kế hoạch.\nNhận xét :\nKế hoạch cố định (lượng công việc không đổi). Tổng số bàn phải đóng là 360 cái.\nSố bàn đóng được mỗi ngày gấp lên bao nhiêu lần thì số ngày làm xong công việc giảm đibấy nhiêu lần.\nSố bàn đóng được mỗi ngày giảm đi bao nhiêu lần thì số ngày làm xong công việcgấp lênbấy nhiêu lần.\nTa nói :Số bàn đóng được mỗi ngày và số ngày làm xong công việc và là hai đại lượng tỉ lệnghịchvới nhau.\nc) Bác Hoàng dự kiến làm một mảnh vườn trồng rau hình chữ nhật có diện tích 1800m2. Hãy xét quan hệ giữa chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn đó.\nNhận xét :\nDiện tích của mảnh vườn hình chữ nhật cố định (bằng 1800m2).\nNếu chiều rộng của mảnh vườn gấp lên bao nhiêu lần thì chiều dài của mảnh vườngiảm đi bấy nhiêu lần.\nNếu chiều rộng của mảnh vườn giảm đi bao nhiêu lần thì chiều dài của mảnh vườngấp lên bấy nhiêu lần.\nTa nói :Chiều rộng và chiều dài của mảnh vườn (có diện tích không đổi) là hai đại lượng tỉ lệnghịchvới nhau.\n4. Đọc kĩ và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn (sgk)\n5. Viết tiếp vào chỗ chấm để hoàn thiện bài giải của bài toán sau:\nBài toán: Muốn đắp xong một nền nhà trong 4 ngày thì cần 7 người. Hỏi nếu muốn đắp xong nền nhà đó trong 2 ngày thì cần bao nhiêu người? (Mức làm việc của mỗi người như nhau).\nTóm tắt:\nXây 4 ngày cần: 7 người\nXây 2 ngày cần: ..?.. người\nTrả lời:\nCách 1:\nMuốn đắp xong nền nhà trong 1 ngày thì cần số người là:\n4 x 7 = 28 (người)\nSố người cần có để đắp xong nền nhà trong 2 ngày là:\n28 : 2 = 14 (người)\nĐáp số: 14 người\nCách 2:\n4 ngày gấp 2 ngày số lần là:\n4 : 2 = 2 (lần)\nSố người cần có để đắp xong nền nhà trong hai ngày là:\n7 x 2 = 14 (người)\nĐáp số: 14 người", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 33 VNEN toán 5 tập 1\nĐể lát xong một cái sân gạch trong 12 ngày cần 2 thợ xây. Hỏi nếu muốn lát xong cái sân đó trong ba ngày thì cần bao nhiêu thợ xây?\n(mức làm việc của mỗi người như nhau).\nCâu 2: Trang 33 VNEN toán 5 tập 1\nĐể chuyển hết gạo trên tàu vào kho trong 8 giờ cần 15 công nhân. Hỏi muốn chuyển hết gạo trên tàu vào kho trong hai giờ thì cần bao nhiêu công nhân? (Mức làm việc của mỗi người như nhau).\nCâu 3: Trang 33 VNEN toán 5 tập 1\nNếu có 10 người thì làm xong một công việc trong 7 ngày. Hỏi muốn làm xong công việc đó trong 5 ngày thì cần bao nhiêu người? (mức làm việc của mỗi người như nhau).\nC. Hoạt động ứng dụng\nEm hãy nêu 1 ví dụ về hai đại lượng tỉ lệ thuận và 1 ví dụ về hai đại lượng tỉ lệ nghịch."]}, {"id": "3fc07aaa9b88e5c69fa0eeb38b73fcad", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-10-tap-va-bo-sung-ve-giai-bai-toan-ti-le-thuan.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 10: Ôn tập và bổ sung về giải bài toán tỉ lệ thuận", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi “Cùng gấp lên một số lần”\n2. Đọc kĩ và nghe thầy/cô giáo hướng dẫn\n3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nTrả lời:\nSố can\n1\n2\n3\n4\n5\n6\n7\n8\nLượng nước\n3l\n6l\n9l\n12l\n15l\n18l\n21l\n24l\nNhận xét:\nLượng nước chứa trong mỗi can như nhau (3l)\nSố can gấp lên bao nhiêu lần thì lượng nước chứa trong các can gấp lên bấy nhiêu lần.\nSố can giảm đi bao nhiêu lần thì lượng nước chứa trong các can giảm đi bấy nhiêu lần.\nTa nói: Số can và lượng nước trong các can là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau.\nb. Quan hệ giữa số bao gạo và số kg gạo trong các bao:\nSố bao gạo\n1\n2\n4\n6\n8\n10\nSố gạo (kg)\n5\n10\n20\n30\n40\n50\nNhận xét:\nSố kg gạo ở mỗi bao là như nhau (đều là 5kg)\nSố bao gạo gấp lên bao nhiêu lần thì số kg gạo trong các bao gấp lên bấy nhiêu lần.\nSố bao gạo giảm đi bao nhiêu lần thì số kg gạo trong các bao giảm bấy nhiêu lần.\nTa nói: Số bao gạo và số lượng kg gạo là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau.\nc) Quan hệ giữa sô viên gạch và khối lượng các viên gạch:\nNhận xét:\nKhối lượng mỗi viên gạch là như nhau (2kg).\nSố viên gạch gấp lên bao nhiêu lần thì khối lượng các viên gạch gấp lên bấy nhiêu lần.\nSố viên gạch giảm đi bao nhiêu lần thì khối lượng các viên gạch giảm đi bấy nhiêu lần.\nTa nói: Số viên gạch tỉ lệ thuận với khối lượng các viên gạch\n4. Đọc kĩ và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn (sgk)\n5. Viết vào chỗ chấm để hoàn thiện bài giải của bài toán sau:\nBài toán: Bạn Hạnh mua 3 quyển vở cùng loại hết 24000 đồng. Hỏi nếu bạn Hạnh mua 9 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền?\nTrả lời:\nTóm tắt: 3 quyển vở: 24000 đồng\n 9 quyển vở: …… đồng?\nCách 1:\nMua một quyển vở hết số tiền là:\n24 000 : 3 = 8000 (đồng)\nMua 9 quyển vở hết số tiền là:\n8000 x 9 = 72 000 (đồng)\nĐáp số: 72 000 đồng\nCách 2:\n9 quyển vở gấp 3 quyển vở số lần là:\n9 : 3 = 3 (lần)\nMua 9 quyển vở hết số tiền là:\n24000 x 3 = 72 000 (đồng)\nĐáp số: 72 000 đồng", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 29 VNEN toán 5 tập 1\nMột đội thủy lợi trong 2 ngày đào được 46m mương. Hỏi trong 10 ngày đội thủy lợi đó đào được bao nhiêu mét mương? (Biết rằng số mét mương đào được mỗi ngày như nhau).\nCâu 2: Trang 29 VNEN toán 5 tập 1\nHiện nay số dân của một xã là 4000 người. Trung bình cứ 1000 người thì sau một năm tăng thêm 17 người. Hãy tính xem một năm sau, số dân của xã đó tăng thêm bao nhiêu người?\nCâu 3: Trang 29 VNEN toán 5 tập 1\nLan mua 5 cái bút như nhau hết 75000 đồng. Hỏi Lan mua 7 cái bút như thế hết bao nhiêu tiền?\nC. Hoạt động ứng dụng\nEm hãy tìm hiểu số kg gạo dùng để nấu cơm trong một tuần của gia đình em. Gỉa định rằng số gạo dùng mỗi tuần như nhau. Em hãy viết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp.\nSố tuần\n1\n2\n3\n4\n5\n6\n7\nSố gạo để nấu cơm (kg)\nSố kg gạo dùng để nấu cơm tỉ lệ thuận với…………….."]}, {"id": "0a655ca0dc23c7544697de0903c6cce8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-8-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 8: Em ôn lại những gì đã học", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 22 VNEN toán 5 tập 1\nTính:\nCâu 2: Trang 22 VNEN toán 5 tập 1\nTìm $x$:\n$x$ + $\\frac{2}{3}$ = $\\frac{9}{11}$ $x$ - $\\frac{5}{10}$= $\\frac{4}{15}$\n$x$ x $\\frac{1}{7}$= $\\frac{5}{6}$ $x$ : $\\frac{3}{5}$ = $\\frac{1}{6}$\nCâu 3: Trang 22 VNEN toán 5 tập 1\nViết (theo mẫu):\na. 23m 18cm;9m 5cm\nb. 7kg 167g;34kg 50g;1kg 5g\nCâu 4: Trang 23 VNEN toán 5 tập 1\nBiết $\\frac{2}{5}$ quãng đường AB dài 36km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu km?\nCâu 5: Trang 23 VNEN toán 5 tâp 1\nMột mảnh đất hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ bên (h12)\nSau khi đào ao và làm nhà thì diện tích phần đất còn lại là:\nA. 180$m^{2}$ B. 1400$m^{2}$ C. 1800$m^{2}$ D. 2000$m^{2}$\nB. Hoạt động ứng dụng\nQuan sát sự tăng trưởng của một cây trong hình vẽ dưới đây:\na. Ghi chép lại sự tăng trưởng của cây theo từng tuần\nb. Trả lời câu hỏi:\nSau 3 tuần cây tăng trưởng được bao nhiêu xăng-ti-mét?\nTuần nào cây tăng trưởng nhanh nhất?"]}, {"id": "9aa75d24c4eb1953748597c5e9980392", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-7-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 7: Em ôn lại những gì đã học", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 20 VNEN toán 5 tập 1\nChuyển các phân số sau thành phân số thập phân:\n$\\frac{9}{30}$;$\\frac{11}{25}$;$\\frac{64}{400}$;$\\frac{21}{50}$;$\\frac{13}{250}$\nCâu 2: Trang 20 VNEN toán 5 tập 1\nChuyển các hỗn số sau thành phân số:\n$2\\frac{3}{5}$; $8\\frac{7}{10}$; $6\\frac{4}{9}$; $3\\frac{27}{100}$;\nCâu 3: Trang 21 VNEN toán 5 tập 1\nViết phân số thích hợp vào chỗ chấm:\n1dm=…. m 1g = …... kg 1 phút = ….. giờ\n2dm = …. m 5g = …… kg 10 phút = ….. giờ\nCâu 4: Trang 21 VNEN toán 5 tập 1\nViết các số đo độ dài (theo mẫu):\n5m7dm;7m6dm;24m7dm;40m4dm.\nCâu 5: Trang 21 VNEN toán 5 tập 1\nMột sợi dây dài 2m35cm. Hãy viết số đo độ dài của sợi dây dưới dạng số đo có đơn vị là: xăng -ti-met, đề-xi-mét, mét.\nB. Hoạt động ứng dụng\n2. Tìm ba tình huống sử dụng phân số, hỗn số trong cuộc sống rồi viết vào vở."]}, {"id": "049a46143374e2bb9318af6efbc15231", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-6-hon-so-tiep-theo.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 6: Hỗn số (tiếp theo)", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi “ghép thẻ”\nTrả lời:\n2. Thực hiện lần lượt các hoạt động\nQuan sát hình vẽ: (sgk)\nHỗn số chỉ phần đã tô màu của hình vẽ là: $2\\frac{3}{4}$\nTính: $2\\frac{3}{4}$ = 2 + $\\frac{3}{4}$ = $\\frac{8}{4}$ + $\\frac{3}{4}$ = $\\frac{11}{4}$\n3. Chuyển các hỗn số sau thành phân số và giải thích cho bạn nghe cách làm của em\n$1\\frac{2}{5}$, $2\\frac{1}{4}$\nTrả lời:\n$1\\frac{2}{5}= \\frac{1\\times 5+2}{5}=\\frac{7}{5}$\n$2\\frac{1}{4}= \\frac{2\\times 4+1}{4}=\\frac{9}{4}$\nCách làm: Ta tình phân số bằng cách:Tử số bằng phần nguyên nhân với mẫu số rồi cộng với tử số phần phân số. Mẫu số bằng mẫu số ở phần phân số.", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 18 VNEN toán 5 tập 1\nChuyển các hỗn số sau thành phân số:\n$2\\frac{2}{3}$, $3\\frac{1}{4}$, $4\\frac{2}{5}$, $5\\frac{3}{7}$\nCâu 2: Trang 19 VNEN toán 5 tập 1\nChuyển các hỗn số sau thành phân số thập phân:\n$4\\frac{3}{10}$, $21\\frac{7}{100}$, $7\\frac{39}{100}$, $6\\frac{123}{1000}$\nCâu 3: Trang 19 VNEN toán 5 tập 1\nChuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện phép tình (theo mẫu):\n$5\\frac{2}{10}+7\\frac{1}{10}$, $5\\frac{6}{7} - 3\\frac{5}{7}$\n$8\\frac{3}{5} \\times 2\\frac{6}{7}$, $1\\frac{3}{10} : 5\\frac{7}{8}$\nCâu 4: Trang 19 VNEN toán 5 tập 1\nSo sánh các hỗn số:\n$7\\frac{9}{10}$ và $4\\frac{9}{10}$; $6\\frac{3}{10}$ và $6\\frac{5}{9}$\nCâu 5: Trang 19 VNEN toán 5 tập 1\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 19 VNEN toán 5 tập 1\nViết các hỗn số và phân số tương ứng trong các tình huống sau:\na. Có 2 quả dưa và một nửa quả dưa\nb. Có 3 chai sữa và $\\frac{1}{4}$ chai sữa\nc. Có 1 cái bánh và $\\frac{2}{5}$ cái bánh\nCâu 2: Trang 20 VNEN toán 5 tập 1\nEm đọc mỗi hỗn số trên cho người lớn nghe và chỉ ra phần nguyên, phần phân số trong mỗi hỗn số đó"]}, {"id": "3982d973bcba56f1aa19e91a3beba244", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-13-bang-don-vi-do-khoi-luong.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 13: Bảng đơn vị đo khối lượng", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\nChơi trò chơi “ Đố bạn nhớ lại”:\na. Viết vào chỗ chấm trong bảng đơn vị đo khối lượng dưới đây cho thích hợp:\nb. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nTrả lời:\nLớn hơn Ki-lô-gam\nKi-lô-gam\nBé hơn Ki-lo-gam\nTấn\nTạ\nYến\nKg\nHg\nDag\ng\n1 tấn = 10 tạ\n= 1000 kg\n1 tạ = 10 yến\n= $\\frac{1}{10}$ tấn\n1 yến = 10 kg\n= $\\frac{1}{10}$ tạ\n1kg = 10 hg\n= $\\frac{1}{10}$ yến\n1hg = 10 dag\n= $\\frac{1}{10}$ kg\n1 dag = 10 g\n= $\\frac{1}{10}$ hg\n1g = $\\frac{1}{1000}$ kg\nb. Nhận xét: Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau\nĐơn vị lớn gấp 10 đơn vị bé hơn tiếp liền\nĐơn vị bé bằng $\\frac{1}{10}$ đơn vị lớn hơn tiếp liền.", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 36 VNEN toán 5 tập 1\nViết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:\n5 tấn = … tạ 80 tạ = … tấn 1 tạ = … tấn\n34 tạ = … yến 1300 kg = … tạ 1 yến = … tạ\n21 yến = … kg 310kg = … yến 1kg = … yến\n5kg = … g 25000kg = … tấn 1g = … kg\nCâu 2: Trang 37 VNEN toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n12 tấn 23kg = … kg 12 tạ 23kg = … kg 7kg 21g = … g\nCâu 3: Trang 37 VNEN toán 5 tập 1\nThửa ruộng thứ nhất thu được 780kg thóc, thửa ruộng thứ hai thu được 1 tấn 42kg thóc. Hỏi cả hai thửa ruộng thu được bao nhiêu kg thóc?\nC. Hoạt động ứng dụng\nBạn Hoàng đã lập bảng ghi lại số đo khối lượng của một số đồ vật và vật nuôi của nhà bạn như sau:\nTên đồ vật/ con vật\nKhối lượng\nCon trâu\n2 tạ\nCon lợn\n60kg\nCái cặp sách\n2kg\nHãy ước lượng khối lượng một vài đồ vật hoặc vật nuôi của nhà em và lập như bạn Hoàng đã làm"]}, {"id": "538c0ace07ace783e3a368158c4c512c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-4-tap-cac-phep-tinh-voi-phan-so.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 4: Ôn tập các phép tính với phân số", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 3: Trang 13 VNEN toán 5 tập 1\nTính:\na.$\\frac{3}{5} + \\frac{2}{7}$ $\\frac{7}{9} - \\frac{1}{6}$ $\\frac{7}{8} + 3$ $2 - \\frac{5}{4}$\nb.$\\frac{9}{2}\\times \\frac{4}{5}$ $\\frac{8}{7} :\\frac{2}{3}$ $4\\times \\frac{5}{9}$ $\\frac{3}{8} : 2$\nCâu 4: Trang 13 VNEN toán 5 tập 1\nTính (theo mẫu):\n$\\frac{4}{3}\\times \\frac{9}{10}$ $\\frac{9}{16} :\\frac{27}{8}$ $\\frac{40}{7}: \\frac{5}{14}$\nCâu 5: Trang 13 VNEN toán 5 tập 1\na. Chú Phong mang bán một chùm bóng bay. Buổi sáng chú Phong bán được$\\frac{1}{2}$ số bóng bay, buổi chiều chú bán được$\\frac{1}{3}$ số bóng bay. Tìm phân số chỉ số bóng bay còn lại của chú Phong.\nb. Một tấm áp phích hình chữ nhật có diện tích$\\frac{18}{4}$$m^{2}$, chiều dài$\\frac{15}{4}$m. Tính chu vi tấm áp phích hình chữ nhật\nB. Hoạt động ứng dụng\nEm đọc thông tin sau cho người lớn nghe:\nĐể làm thuốc ho người ta ngâm chanh đào với mật ong và đường phèn. Cứ$\\frac{1}{2}$kg chanh đào thì cần$\\frac{1}{4}$kg đường phèn và$\\frac{1}{2}$l mật ong.\nTheo em, nếu muốn ngâm 1kg chanh đào thì cần bao nhiêu ki-lô-gam đường phèn và bao nhiêu lít mật ong?"]}, {"id": "705d3cd7d0610b2d5fb8edb81f3daad9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-3-phan-so-thap-phan.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 3: Phân số thập phân", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi “ ai nhanh, ai đúng”.\na. Các bạn thi viết các phân số có mẫu số là 10, 100, 1000 ….\nb. Tìm các cặp số sao cho tích của chúng là 10, 100, 1000….. rồi viết tiếp vào bảng\nTrả lời:\na. Các phân số có mẫu số 10, 100, 1000… là: $\\frac{13}{10}$;$\\frac{6}{100}$;$\\frac{132}{1000}$;$\\frac{45}{100}$...\nb. Điền vào bảng:\n10\n100\n1000\n10 = 2 x 5\n10 = 5 x 2\n10 = 1 x 10\n10 = 10 x 1\n100 = 20 x 5\n100 = 5 x 20\n100 = 50 x 2\n100 = 2 x 50\n100 = 25 x 4\n100 = 4 x 25\n100 = 1 x 100\n100 = 100 x 1\n1000 = 200 x 5\n1000 = 5 x 200\n1000 = 500 x 2\n1000 = 2 x 500\n1000 = 250 x 4\n1000 = 4 x 250\n1000 = 1 x 1000\n1000 = 1000 x 1\n2. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn (Sgk)\n3. a. Viết một vài phân số thập phân rồi đọc\nb. Tìm một số phân số có thể viết thành phân số thập phân rồi viết vào vở\nTrả lời:\na. Viết phân số thập phân rồi đọc\n$\\frac{13}{100}$: Mười ba phần một trăm; $\\frac{35}{100}$: Ba mươi lăm phần một trăm;\n$\\frac{3}{10}$: Ba phần mười; $\\frac{7}{10}$: Bảy phần mười.\nb. Một số phân số có thể viết thành phân số thập phân là:$\\frac{15}{20}$;$\\frac{4}{25}$;$\\frac{13}{50}$;$\\frac{4}{5}$", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 11 VNEN toán 5 tập 1\na. Đọc mỗi phân số thập phân sau: $\\frac{3}{10}$;$\\frac{14}{100}$;$\\frac{723}{1000}$;$\\frac{2014}{1000000}$\nb. Viết mỗi phân số thập phân sau:\nNăm phần mười; bảy mươi hai phần một trăm; ba trăm phần nghìn; chín phần một triệu\nCâu 2: Trang 11 VNEN toán 5 tập 1\nPhân số nào dưới đây là phân số thập phân: $\\frac{10}{3}$, $\\frac{17}{10}$, $\\frac{100}{52}$, $\\frac{439}{1000}$, $\\frac{4}{3000}$\nCâu 3: Trang 11 VNEN toán 5 tập 1\nViết các phân số dưới đây thành phân số thập phân (theo mẫu):\nCâu 4: Trang 11 VNEN toán 5 tập 1\nChuyển các phân số sau thành phân số thập phân:\na. $\\frac{2}{5}$ ;$\\frac{7}{4}$ ;$\\frac{18}{25}$\nb.$\\frac{32}{80}$ ;$\\frac{72}{400}$ ;$\\frac{425}{5000}$\nCâu 5: Trang 11 VNEN toán 5 tập 1\nViết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số:\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 12 VNEN toán 5 tập 1\nEm viết năm phân số có thể viết thành phân số thập phân vào vở\nCâu 2: Trang 12 VNEN toán 5 tập 1\nChuyển các phân số em viết được thành phân số thập phân rồi đọc các phân số thập phân đó cho người lớn nghe."]}, {"id": "ea17caaa9363848415e523447088f05b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-12-bang-don-vi-do-do-dai.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 12: Bảng đơn vị đo độ dài", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\nChơi trò chơi “ Đố bạn nhớ lại”.\na. Viết vào chỗ chấm trong bảng đơn vị đo độ dài dưới đây cho thích hợp\nb. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\nTrả lời:\nLớn hơn mét\nMét\nBé hơn mét\nKm\nhm\ndam\nm\ndm\ncm\nmm\n1km = 10 hm\n= 1000 m\n1hm = 10 dam\n= $\\frac{1}{10}$km\n= 100 m\n1dam = 10 m\n= $\\frac{1}{10}$ hm\n1m = 10dm\n= $\\frac{1}{10}$ dam\n1dm = 10 cm\n= $\\frac{1}{10}$ m\n1cm = 10mm\n= $\\frac{1}{10}$ dm\n1mm = $\\frac{1}{10}$ cm.\nb. Nhận xét: Hai đơn vị đo độ dài liền nhau:\nĐơn vị lớn gấp 10 đơn vị bé hơn tiếp liền.\nĐơn vị bé bằng $\\frac{1}{10}$ đơn vị lớn hơn tiếp liền.", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 35 VNEN toán 5 tập 1\nViết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:\n25m = …. dm 60m= …. dam 1mm = …. cm\n125dm = … cm 500m = … hm 1cm = …. dm\n200cm = … mm 13000m = …. km 1dm = … m\nCâu 2: Trang 35 VNEN toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n8km 23m = …. m 1045m = …. km … m\n12m 4cm = …. cm 678cm = …. m …. cm\nCâu 3: Trang 35 VNEN toán 5 tập 1\nViết tiếp vào chỗ chấm trong bảng dưới đây (theo mẫu):\nSố liệu đo về độ dài một số vật\nChiều cao bàn học\n1m 20 cm\n120cm\nChiều cao cửa ra vào\n2m 15 cm\n…. cm\nChiều dày quyển sách\n1cm 5mm\n…. mm\nChiều dài bút chì\n14cm\n…. mm\nC. Hoạt động ứng dụng\nHãy tìm hiểu và điền tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\nQuãng đường từ nhà em đến chợ dài khoảng …m. Quãng đường từ chợ đến trường dài khoảng …m. Nếu em đi từ nhà qua chợ, rồi đến trường thì đi hết quãng đường dài khoảng … m (hay …. km ….m)."]}, {"id": "e3ed1af92067e04a6c6aac87927f3433", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-48-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 48 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nMẹ mua 24kg bột mì, mẹ đã làm bánh hết$\\frac{3}{8}$ số bột mì đó. Hỏi:\na. Mẹ đã dùng hết bao nhiêu kg bột mì?\nb. Mẹ còn lại bao nhiêu kg bột mì?\n02 Bài giải:\n \na. Mẹ đã dùng hết số kg bột mì là:\n (24 : 8) x 3 = 9 (kg)\nb. Mẹ còn lại số kg bột mì là:\n 24 - 9 = 15 (kg)\n Đáp số: a. 9kg\n b. 15kg"]}, {"id": "d747e7fec00a701863bb3343f6138bdb", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-1-tap-ve-phan-so.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 1: Ôn tập về phân số", "contents": ["A. Hoạt động thực hành\n1. Chơi trò chơi “ghép thẻ”:\na. Ghép các thẻ ghi phân số với các hình được tô màu thích hợp:\nb. Em đọc các phân số trên và nêu tử số, mẫu số của mỗi phân số đó.\nTrả lời:\na.\nb. Đọc các phân số:\nBa phần tư có tử số là ba, mẫu số là bốn\nHai mươi phần một trăm có tử số là 20, mẫu số là một trăm\nBa phần tám có tử số là ba, mẫu số là tám\nBốn phần bảy có tử số là bốn, mẫu số là bảy.\n2. Đọc nội dung sau và giải thích cho bạn nghe (sgk)\n3. Đọc mỗi chú ý sau rồi tìm thêm ví dụ cho mỗi chú ý (sgk)", "Câu 4: Trang 5 VNEN toán 5 tập 1\na. Đọc các phân số sau:$\\frac{7}{8}$;$\\frac{5}{9}$;$\\frac{75}{100}$;$\\frac{56}{97}$;$\\frac{12}{23}$\nb. Nêu tử số và mẫu số của mỗi phân số trên\nCâu 5: Trang 5 VNEN toán 5 tập 1\na. Viết các thương số sau dưới dạng phân số: 5 : 8; 34 : 100; 9 : 17\nb. Viết các số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số là 1\n 5; 268; 1000\nc. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\n$5=\\frac{5}{....}$ ; $1=\\frac{257}{....}$ ;$0=\\frac{.....}{10}$ ; $2 : .....=\\frac{.....}{7}$\nCâu 6: Trang 5 VNEN toán 5 tập 1\nChơi trò chơi “tìm bạn”:\nTìm bạn có thẻ ghi phân số bằng phân số ghi trên thẻ mình có\nĐọc các cặp phấn số bằng nhau ghi trên thẻ và giải thích cho bạn nghe.\n7 – 8 – 9. Đọc ví dụ: (sgk)\nCâu 10: Trang 7 VNEN toán 5 tập 1\na. Rút gọn các phân số sau: $\\frac{24}{32}$ ;$\\frac{14}{35}$ ;$\\frac{30}{25}$;$\\frac{63}{36}$\nb. Quy đồng mẫu số các phân số sau:$\\frac{3}{5}$ và$\\frac{4}{7}$ ;$\\frac{2}{3}$ và$\\frac{5}{6}$ ;$\\frac{4}{9}$ và$\\frac{1}{6}$\nCâu 11: Trang 7 VNEN toán 5 tập 1\nViết một phân số bằng mỗi phân số sau:\n$\\frac{5}{9}$ $\\frac{7}{8}$ $\\frac{24}{42}$\nB. Hoạt động ứng dụng\nEm hãy nêu hai cách chia đều hai cái bánh cho 6 người. Viết phân số chỉ số phần bánh mỗi người nhận được."]}, {"id": "7e40ff7333eb1f764276e2675814a048", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-47-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 47 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 47 VNEN toán 5 tập 1\nNăm nay tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người, biết rằng mẹ hơn con 32 tuổi.\n02 Bài giải:\n \nTuổi mẹ : |---|---|---|---|---|\nTuổi con : |---|\nHiệu số phần bằng nhau là:\n 5 - 1 = 4 (phần)\nTuổi con là: (32 : 4) x 1 = 8 (tuổi)\nTuổi mẹ là: 32 + 8 = 40 (tuổi)\n Đáp số: con 8 tuổi\n mẹ 40 tuổi"]}, {"id": "9deb5aeba8ff3f561c175b9a8d4f1b1a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-50-phan-c-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 50 phần C VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 50 VNEN toán 5 tập 1\nEm hãy quan sát hình vẽ dưới đây rồi viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. Nói cho mọi người trong gia đình nghe các thông tin về chiều dài kiến và con bọ dừa trong hình vẽ.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "271b0a2770a38ef976740ae998116e40", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-14-de-ca-met-vuong-hec-met-vuong.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 14: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi “Tìm nhanh”:\na. Em viết các đơn vị đo đô dài, các đơn vị đo diện tích vào hai cột\nb. Tìm hai thẻ ghi số đo có giá trị bằng nhau.\nTrả lời:\nCác đơn vị đo độ dài\nCác đơn vị đo diện tích\n1hm\n10dm\n1dam\n100m\n1m\n10m\n100$dm^{2}$\n10000$cm^{2}$\n1$m^{2}$\n100$cm^{2}$\n1$dm^{2}$\n1$m^{2}$\nb. Hai thẻ có giá trị bằng nhau là:\n1hm và 100m\n1dam = 10m\n1m và 10dm\n1$m^{2}$ và 100$dm^{2}$\n1$m^{2}$ và 10000$cm^{2}$\n1$dm^{2}$ và 100$cm^{2}$\n2. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn: (sgk)\n3. Đọc các số đo diện tích:\nTrả lời:\n578$hm^{2}$: Năm tram bảy mươi tám héc tô mét vuông\n54$dam^{2}$: Năm mươi tư đề ca mét vuông\n108$dam^{2}$: Một trăm linh tám đề ca mét vuông\n135 250$dam^{2}$: Một trăm ba mươi lăm nghìn hai trăm năm mươi đề ca mét vuông.\n23 400$hm^{2}$: Hai mươi ba nghìn bốn trăm héc tô mét vuông\n76$hm^{2}$: Bảy mươi sáu héc tô mét vuông.\n4. Viết các số đo diện tích:\na. Năm trăm sáu mươi ba đề ca mét vuông\nb. Hai mươi bảy nghìn sáu trăm ba mươi tư đề ca mét vuông.\nc. Bảy trăm linh ba héc tô mét vuông\nd. Tám mươi hai nghìn bốn trăm chín mươi ba héc tô mét vuông.\nTrả lời:\na. Năm trăm sáu mươi ba đề ca mét vuông => 563$dam^{2}$:\nb. Hai mươi bảy nghìn sáu trăm ba mươi tư đề ca mét vuông => 27 634$dam^{2}$:\nc. Bảy trăm linh ba héc tô mét vuông => 703$hm^{2}$:\nd. Tám mươi hai nghìn bốn trăm chín mươi ba héc tô mét vuông => 82 493$hm^{2}$", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 39 VNEN toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n3$dam^{2}$ = … $m^{2}$ 4$dam^{2}$ = … $m^{2}$\n500$m^{2}$ = … $dam^{2}$ 4$hm^{2}$ = … $dam^{2}$\n12$hm^{2}$ 6$dam^{2}$ = … $dam^{2}$ 240$m^{2}$= …$dam^{2}$ …$m^{2}$.\nCâu 2: Trang 39 VNEN toán 5 tập 1\nViết phân số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\n7$m^{2}$. = … $dam^{2}$ 9$dam^{2}$ = … $hm^{2}$.\n45$m^{2}$ = … $dam^{2}$ 39$dam^{2}$ = … $hm^{2}$.\nCâu 3: Trang 39 VNEN toán 5 tập 1\nViết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là để ca mét vuông (theo mẫu):\n5$dam^{2}$ 23$m^{2}$ 35$dam^{2}$ 86$m^{2}$ 26$dam^{2}$ 4$m^{2}$.\nC. Hoạt động ứng dụng\nSân bóng chuyền hình chữ nhật có kích thước là 18m và 9m. Em hãy viết số đo diện tích của sân bóng chuyền với đơn vị đo là đề-ca-mét vuông."]}, {"id": "92a79ba38402e56ffafbccbea0929b04", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-29-phan-c-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 29 phần C VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nEm hãy tìm hiểu số kg gạo dùng để nấu cơm trong một tuần của gia đình em. Gỉa định rằng số gạo dùng mỗi tuần như nhau. Em hãy viết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp.\nSố tuần\n1\n2\n3\n4\n5\n6\n7\nSố gạo để nấu cơm (kg)\nSố kg gạo dùng để nấu cơm tỉ lệ thuận với……………..\n02 Bài giải:\n \nVí dụ: Mỗi tuần nhà em ăn hết 4kg gạo.\nTa có bảng kết quả như sau:\nSố tuần\n1\n2\n3\n4\n5\n6\n7\nSố gạo để nấu cơm (kg)\n4\n8\n12\n16\n20\n24\n28\nSố kg gạo dùng để nấu cơm tỉ lệ thuận với số tuần."]}, {"id": "7e5d4039ce2e58ec96dcbfc1759fe6b0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-34-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 34 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nEm hãy nêu 1 ví dụ về hai đại lượng tỉ lệ thuận và 1 ví dụ về hai đại lượng tỉ lệ nghịch.\n02 Bài giải:\n \nSố gạo ăn hàng ngày tỉ lệ thuận với số tiền mẹ mua gạo (giá tiền mỗi cân gạo như nhau).\nSố người ăn bánh tỉ lệ nghịch với số bánh có trong hộp (mỗi người ăn như nhau)."]}, {"id": "56bea2c6c8ebff6d73bad03d0e84042c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-2-tap-ve-so-sanh-hai-phan-so.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 2: Ôn tập về so sánh hai phân số", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 8 VNEN toán 5 tập 1\nChơi trò chơi “ ghép thẻ”:\nCâu 2: Trang 8 VNEN toán 5 tập 1\nThảo luận để điền dấu (> = < ) thích hợp vào chỗ chấm:\na. $\\frac{2}{7}$ ...$\\frac{5}{7}$ ;$\\frac{3}{4}$ ...$\\frac{1}{4}$ ;$\\frac{5}{13}$ ...$\\frac{5}{13}$\nb.$\\frac{5}{6}$ ...$\\frac{2}{3}$ ;$\\frac{3}{4}$ ...$\\frac{5}{13}$ ; $\\frac{8}{20}$ ...$\\frac{2}{5}$\nCâu 3: Trang 8 VNEN toán 5 tập 1\na. Thảo luận nội dung cần điền tiếp vào chỗ chấm và nghe thầy (cô) hướng dẫn:\nTrong hai phân số cùng mẫu số:\nPhân số có tử số bé hơn thì ………\nPhân số có tử số lớn hơn thì ……….\nNếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó ……….\nMuốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta …….. mẫu số hai phân số đó rồi so sánh các ….. của chúng.\nb. Thảo luận với bạn để điền từ “ bé hơn”, “lớn hơn” hoặc “bằng” vào chỗ chấm trong các nhận xét sau cho đúng:\nNhận xét 1:\nPhân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó ………. 1\nPhân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó ……….. 1\nPhân số có tử số bằng mẫu số thì phân số đó ……….. 1\nNhận xét 2: Trong hai phân số có cùng tử số:\nPhân số có mẫu số bé hơn thì …………\nPhân số có mẫu số lớn hơn thì ………..\nCâu 4: Trang 9 VNEN toán 5 tập 1\nĐiền dấu < = >:\na. $\\frac{3}{10}$ ...$\\frac{7}{10}$ $\\frac{5}{8}$ ...$\\frac{3}{8}$ $\\frac{25}{31}$ ...$\\frac{19}{31}$\nb.$\\frac{7}{8}$ ...$\\frac{5}{6}$ $\\frac{2}{5}$ ...$\\frac{3}{7}$ $\\frac{1}{4}$ ...$\\frac{1}{6}$\nc.$\\frac{2}{5}$ ....1 $\\frac{7}{6}$ ...1 $\\frac{21}{21}$ .... 1\nd.$\\frac{7}{6}$ ...$\\frac{7}{3}$ $\\frac{12}{17}$ ...$\\frac{12}{13}$ $\\frac{2}{3}$ ...$\\frac{2}{5}$\nCâu 5: Trang 9 VNEN toán 5 tập 1\na. Viết các phân số $\\frac{2}{3}$;$\\frac{3}{7}$;$\\frac{5}{9}$ theo thứ tự từ bé đến lớn\nb. Viết các phân số $\\frac{5}{18}$ ;$\\frac{4}{3}$ ;$\\frac{5}{6}$ theo thứ tự từ lớn đến bé\nB. Hoạt động ứng dụng\nMẹ Linh dùng $\\frac{2}{5}$ diện tích của mảnh vườn để trồng hoa và dùng $\\frac{1}{4}$ diện tích của mảnh vườn để trồng rau thơm. Em hãy so sánh diện tích trồng rau thơm với diện tích trồng hoa xem diện tích nào lớn hơn."]}, {"id": "44a6d65fedcacf9804f2b41104f59efb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-29-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 29 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 29 VNEN toán 5 tập 1\nLan mua 5 cái bút như nhau hết 75000 đồng. Hỏi Lan mua 7 cái bút như thế hết bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nMua một cái bút hết số tiền là:\n75000 : 5 = 15 000 (đồng)\nLan mua 7 cái bút hết số tiền là:\n15000 x 7 = 105 000 (đồng)\n Đáp số: 105 000 đồng"]}, {"id": "f70f90536492dfaf47409b5e9a472433", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-5-hon-so.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 5: Hỗn số", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Viết theo mẫu:\nTrả lời\n2. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau, đọc kĩ nội dung sau và giải thích cho bạn nghe (sgk).\n3. Viết rồi đọc hỗn số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình vẽ sau:\nTrả lời:\n", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 16 VNEN toán 5 tập 1\nDựa vào hình vẽ để viết rồi đọc hỗn số thích hợp (theo mẫu):\nCâu 2: Trang 14 VNEN toán 5 tập 1\nViết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số:\nC. Hoạt động ứng dụng\nEm đọc mỗi hỗn số sau cho người lớn nghe và chỉ ra phần nguyên, phần phân số của mỗi hỗn số đó: $1\\frac{1}{2}$, $2\\frac{2}{3}$, $3\\frac{1}{4}$."]}, {"id": "ae46e130c456a919a779f138bbc7ee92", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-37-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 37 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nBạn Hoàng đã lập bảng ghi lại số đo khối lượng của một số đồ vật và vật nuôi của nhà bạn như sau:\nTên đồ vật/ con vật\nKhối lượng\nCon trâu\n2 tạ\nCon lợn\n60kg\nCái cặp sách\n2kg\nHãy ước lượng khối lượng một vài đồ vật hoặc vật nuôi của nhà em và lập như bạn Hoàng đã làm\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nTên đồ vật/ con vật\nKhối lượng\nCon trâu\n5 tạ 6 yến\nCon lợn\n4 yến\nCon chó\n1 yến 7 kg\nBao tải thóc\n5 yến\nBàn chải đánh răng\n8g"]}, {"id": "a2fe92e127e60b96567a5e1dd8820290", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-21-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 21 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\n2. Tìm ba tình huống sử dụng phân số, hỗn số trong cuộc sống rồi viết vào vở.\n02 Bài giải:\n \nMẹ ngâm nước chanh đào theo công thức: $\\frac{1}{2}$ kg chanh đào, $\\frac{1}{4}$ kg đường phèn và $\\frac{1}{4}$ lít mật ong.\nMỗi bữa cơm bố thường uống $\\frac{1}{2}$ ly rượu để ăn ngon miệng hơn.\nMột quả chanh pha được $2\\frac{1}{2}$ cốc nước chanh muối."]}, {"id": "103bcdeb6c2014f4d412ee47906d4643", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-20-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 20 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 20 VNEN toán 5 tập 1\nEm đọc mỗi hỗn số trên cho người lớn nghe và chỉ ra phần nguyên, phần phân số trong mỗi hỗn số đó\n02 Bài giải:\n \nHỗn số\nĐọc\nPhần nguyên\nPhần phân số\n$2\\frac{1}{2}$\nHai và một phần hai\n2\n$\\frac{1}{2}$\n$3\\frac{1}{4}$\nBa và một phần tư\n3\n$\\frac{1}{4}$\n$1\\frac{2}{5}$\nMột và hai phần năm\n1\n$\\frac{2}{5}$"]}, {"id": "9415bb24151dda9da296ac142e684822", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-14-ven-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 14 VEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nEm đọc thông tin sau cho người lớn nghe:\nĐể làm thuốc ho người ta ngâm chanh đào với mật ong và đường phèn. Cứ$\\frac{1}{2}$kg chanh đào thì cần$\\frac{1}{4}$kg đường phèn và$\\frac{1}{2}$l mật ong.\nTheo em, nếu muốn ngâm 1kg chanh đào thì cần bao nhiêu ki-lô-gam đường phèn và bao nhiêu lít mật ong?\n02 Bài giải:\n \nTheo em nếu muốn ngâm 1kg chanh đào thì cần$\\frac{1}{2}$kg đường phèn và 1 lít mật ong."]}, {"id": "e0cb405fd8eb3c210ca2b396bc53aaff", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-13-ven-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 5 trang 13 VEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 13 VNEN toán 5 tập 1\na. Chú Phong mang bán một chùm bóng bay. Buổi sáng chú Phong bán được$\\frac{1}{2}$ số bóng bay, buổi chiều chú bán được$\\frac{1}{3}$ số bóng bay. Tìm phân số chỉ số bóng bay còn lại của chú Phong.\nb. Một tấm áp phích hình chữ nhật có diện tích$\\frac{18}{4}$$m^{2}$, chiều dài$\\frac{15}{4}$m. Tính chu vi tấm áp phích hình chữ nhật\n02 Bài giải:\n \na. Chú Phong đã bán được tất cả số bóng bay là:\n$\\frac{1}{2}$ +$\\frac{1}{3}$ =$\\frac{5}{6}$ (bóng bay)\nChú Phong còn lại số quả bóng bay là:\n1 -$\\frac{5}{6}$ =$\\frac{1}{6}$ (bóng bay)\n Đáp số:$\\frac{1}{6}$ bóng bay\nb. Chiều rộng tấm áp phích hình chữ nhật là:\n$\\frac{18}{4} : \\frac{15}{4}=\\frac{18}{4}\\times \\frac{4}{15}=\\frac{72}{60}= \\frac{6}{5}$\nChu vi tấm áp phích hình chữ nhật là:\n($\\frac{15}{4} + \\frac{6}{5}$) x 2\n=($\\frac{75}{20} + \\frac{24}{20}$) x 2\n=$\\frac{99}{10}$ (m)\nĐáp số: a.$\\frac{1}{6}$ bóng bay\n b.$\\frac{99}{10}$ (m)"]}, {"id": "c2357f8c3d610f5eaddadcb3ab189955", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-12-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 12 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 12 VNEN toán 5 tập 1\nChuyển các phân số em viết được thành phân số thập phân rồi đọc các phân số thập phân đó cho người lớn nghe.\n02 Bài giải:\n \nCác phân số ở bài tập 1 là: $\\frac{2}{5}$;$\\frac{8}{2}$;$\\frac{15}{25}$;$\\frac{31}{50}$;$\\frac{9}{20}$\nChuyển các phân số thành phân số thập phân:\n$\\frac{2}{5}=\\frac{2\\times 2}{5\\times 2}=\\frac{4}{10}$\n$\\frac{8}{2}=\\frac{8\\times 5}{2\\times 5}=\\frac{40}{10}$\n$\\frac{15}{25}=\\frac{15\\times 4}{25\\times 4}=\\frac{60}{100}$\n$\\frac{31}{50}=\\frac{31\\times 2}{50\\times 2}=\\frac{62}{100}$\n$\\frac{9}{20}=\\frac{9\\times 5}{20\\times 5}=\\frac{45}{100}$"]}, {"id": "aa77fc870566b0986743de400006b66a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-42-vnen-toan-5-tap-1.html-0", "title": "Giải câu 2 trang 42 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 42 VNEN toán 5 tập 1\nỞ các tỉnh phía Nam còn sử dụng đơn vị đo diện tích ruộng đất là công. Một công đất có diện tích bằng 1000$m^{2}$. Em hãy tính xem 10000$m^{2}$ bằng nhiều công đất.\n02 Bài giải:\n \n10000$m^{2}$ bằng số đất công là:\n 10000 : 1000 = 10 (công)\n Đáp số: 10 công"]}, {"id": "69cdb2102f5da6fa8706ad7501ad9141", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-35-phan-c-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 35 phần C VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nHãy tìm hiểu và điền tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\nQuãng đường từ nhà em đến chợ dài khoảng …m. Quãng đường từ chợ đến trường dài khoảng …m. Nếu em đi từ nhà qua chợ, rồi đến trường thì đi hết quãng đường dài khoảng … m (hay …. km ….m).\n02 Bài giải:\n \nGợi ý: Mỗi người tự liên hệ với bản thân và điền vào như ví dụ mẫu dưới đây\nQuãng đường từ nhà em đến chợ dài khoảng 500m. Quãng đường từ chợ đến trường dài khoảng 1000m. Nếu em đi từ nhà qua chợ, rồi đến trường thì đi hết quãng đường dài khoảng 1500 m (hay 1 km 500 m)."]}, {"id": "6bac5854656f4273255a0c3037fbd38d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-12-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 12 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 12 VNEN toán 5 tập 1\nEm viết năm phân số có thể viết thành phân số thập phân vào vở\n02 Bài giải:\n \nNăm phân số có thể viết thành phân số thập phân là:$\\frac{2}{5}$;$\\frac{8}{2}$;$\\frac{15}{25}$;$\\frac{31}{50}$;$\\frac{9}{20}$"]}, {"id": "89115aef6d325aa20e54ff5039ed5f6c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-35-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 35 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 35 VNEN toán 5 tập 1\nViết tiếp vào chỗ chấm trong bảng dưới đây (theo mẫu):\nSố liệu đo về độ dài một số vật\nChiều cao bàn học\n1m 20 cm\n120cm\nChiều cao cửa ra vào\n2m 15 cm\n…. cm\nChiều dày quyển sách\n1cm 5mm\n…. mm\nChiều dài bút chì\n14cm\n…. mm\n02 Bài giải:\n \nSố liệu đo về độ dài một số vật\nChiều cao bàn học\n1m 20 cm\n120cm\nChiều cao cửa ra vào\n2m 15 cm\n215 cm\nChiều dày quyển sách\n1cm 5mm\n15 mm\nChiều dài bút chì\n14cm\n140 mm"]}, {"id": "55ecf07bff50b6ecf0c503b43ddb9f0c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-9-tap-ve-giai-toan.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 9: Ôn tập về giải toán", "contents": ["A. Hoạt động thực hành\n1. Chơi trò chơi “Đố nhau tìm hai số”.\n2. Viết tiếp vào chỗ chấm trong bài giải của bài toán:\nBài toán: Tổng của hai số là 150. Tỉ số của hai số đó là $\\frac{2}{3}$. Tìm mỗi số.\nBài giải:\nTheo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:\n2 + 3 = 5 (phần)\nSố bé là: 150 : 5 x 2 = 60\nSố lớn là: 150 - 60 = 90\nĐáp số: 60 và 90\nb. Bài toán: Hiệu của hai số là 60. Tỉ số của hai số đó là $\\frac{3}{5}$. Tìm mỗi số.\nBài giải:\nTheo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:\n5 – 3 = 2 (phần)\nSố bé là: 60 : 2 x 3 = 90\nSố lớn là: 60 + 90 = 150\nĐáp số: 90 và 150\nGiải các bài toán sau:", "Câu 3: Trang 25 VNEN 5 tập 1\nKhối lớp 3 có ít hơn khối lớp 5 là 20 học sinh, tỉ số học sinh giữa hai khối là $\\frac{7}{8}$. Hãy tìm số học sinh của mỗi khối.\nCâu 4: Trang 25 VNEN toán 5 tập 1\nMột mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 98m. Chiều rộng bằng $\\frac{3}{4}$ chiều dài.\na. Tìm chiều dài và chiều rộng của mảnh đất\nb. Tìm diện tích của mảnh đất đó.\nB. Hoạt động ứng dụng\nNêu bài toán theo sơ đồ sau rồi giải bài toán:\n"]}, {"id": "e483a3fe41b4b8f610a4699bb3314bbb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-7-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 7 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nEm hãy nêu hai cách chia đều hai cái bánh cho 6 người. Viết phân số chỉ số phần bánh mỗi người nhận được.\n02 Bài giải:\n \nCách 1: Mỗi chiếc bánh cắt thành 6 miếng, hai cái bánh có tất cả 12 miếng. Chia đều cho 6 người, mỗi người được 2 miếng.\n=> Vậy phân số chỉ phần bánh của mỗi người là:$\\frac{2}{12}$\nCách 2: Mỗi chiếc bánh cắt thành 3 miếng, hai cái bánh có tất cả 6 miếng. Chia đều cho 6 người, mỗi người được 1 miếng\n=> Vậy phân số chỉ phần bánh của mỗi người là:$\\frac{1}{6}$"]}, {"id": "b5ac6f01c49661b442765b4415a7c0e7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-16-hec-ta.html", "title": "Giải VNEN toán 5 bài 16: Héc - ta", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na. 5$cm^{2}$7$mm^{2}$ = ...$mm^{2}$. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:\nA. 57 B. 570 C. 507 D. 5700\nb.2$m^{2}$5$dm^{2}$ = ...$dm^{2}$. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:\nA. 2500 B. 205 C. 250 D. 25\nTrả lời:\na. 5$cm^{2}$7$mm^{2}$ = 507$mm^{2}$ => Đáp án đúng làC. 507\nb.2$m^{2}$5$dm^{2}$ = 205$dm^{2}$ =>Đáp án đúng làB. 205\n2. Em đọc kĩ (sgk)\n3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 4ha = ... $m^{2}$ 1$km^{2}$ 500ha = ... $km^{2}$\nb. $\\frac{1}{2}$ha = ...$m^{2}$ $\\frac{1}{10}km^{2} = ... ha$ $\\frac{3}{4} ha = ... m^{2}$\nTrả lời:\na. 4ha = 40000 $m^{2}$ 1$km^{2}$ = 100 ha 500ha = 5 $km^{2}$\nb. $\\frac{1}{2}$ha = 5000$m^{2}$ $\\frac{1}{10}km^{2} = 10 ha$ $\\frac{3}{4} ha = 7500 m^{2}$\n4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\n80 000$m^{2}$ = ... ha 1600ha = ... $km^{2}$\n600 000$m^{2}$ = ... ha 27 000ha = ... $km^{2}$\nTrả lời:\n80 000$m^{2}$ = 8 ha 1600ha = 16 $km^{2}$\n600 000$m^{2}$ = 60 ha 27 000ha = 270 $km^{2}$", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1. Trang 44 toán VNEN 5 tập 1\nViết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:\na. 6ha ; 3km2; 400dm2.\nb. 26m234dm2; 1500dm2 ; 90m25dm2.\nCâu 2. Trang 44 toán VNEN 5 tập 1\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\nCâu 3. Trang 44 toán VNEN 5 tập 1\nDiện tích rừng Cúc Phương là 22 000 ha. Em hãy viết số đo diện tích rừng Cúc Phương :\na. Dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét vuông.\nb. Dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông.\nCâu 4. Trang 44 toán VNEN 5 tập 1\nGiải bài toán sau :\nMột khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 300m và chiều rộng bằng$\\frac{2}{3}$chiều dài. Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu héc-ta ?\nC. Hoạt động vận dụng\nEm có biết ?\nTổng diện tích rừng của nước ta là bao nhiêu ? Vùng nào có diện tích rừng lớn nhất ?\n-Tổng diện tích rừng Việt Nam : 13 258 843ha.\n-Phân bố theo các khu vực :\n+ Tây Nguyên : 2 828 565ha ;\n+ Đông Bắc : 2 231 174ha ;\n+ Bắc Trung Bộ : 1 999 855ha ;\n+ Duyên hải miền Trung : 1 436 036ha ;\n+ Đông Nam Bộ : 292 038ha ;\n+ Tây Nam Bộ : 58 601ha ;\n+ Vùng Đồng bằng Sông Hồng : 49 702ha.\n(Nguồn : Quyết định về hiện trạng rừng Việt Nam ngày 09 tháng 8 năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).\nEm hỏi người lớn về tầm quan trọng của rừng đối với đời sống con người."]}, {"id": "1d6a79c10adc7975557335c98bab492d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-5-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 6 trang 5 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Trang 5 VNEN toán 5 tập 1\nChơi trò chơi “tìm bạn”:\nTìm bạn có thẻ ghi phân số bằng phân số ghi trên thẻ mình có\nĐọc các cặp phấn số bằng nhau ghi trên thẻ và giải thích cho bạn nghe.\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\n"]}, {"id": "aac14d8fdba14efa3e1643477686f83b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-39-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 39 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 39 VNEN toán 5 tập 1\nViết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là để ca mét vuông (theo mẫu):\n5$dam^{2}$ 23$m^{2}$ 35$dam^{2}$ 86$m^{2}$ 26$dam^{2}$ 4$m^{2}$.\n02 Bài giải:\n \n$5dam^{2} 23m^{2} = 5dam^{2} + \\frac{23}{100} dam^{2} = 5\\frac{23}{100}dam^{2}$\n$35dam^{2} 86m^{2} = 35dam^{2} + \\frac{86}{100}dam^{2} = 35\\frac{86}{100}dam^{2}$\n$26dam^{2} 4m^{2}=26 dam^{2} + \\frac{4}{100}dam^{2}= 26\\frac{4}{100}dam^{2}$"]}, {"id": "295123e5f0e945790a944ed07f04330d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-39-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 39 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 39 VNEN toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n3$dam^{2}$ = … $m^{2}$ 4$dam^{2}$ = … $m^{2}$\n500$m^{2}$ = … $dam^{2}$ 4$hm^{2}$ = … $dam^{2}$\n12$hm^{2}$ 6$dam^{2}$ = … $dam^{2}$ 240$m^{2}$= …$dam^{2}$ …$m^{2}$.\n02 Bài giải:\n \n3$dam^{2}$ = 300 $m^{2}$ 4$dam^{2}$ = 400 $m^{2}$\n500$m^{2}$ = 5 $dam^{2}$ 4$hm^{2}$ = 400 $dam^{2}$\n12$hm^{2}$ 6$dam^{2}$ = 1206 $dam^{2}$ 240$m^{2}$= 2 $dam^{2}$ 40$m^{2}$."]}, {"id": "d4db86a71c7c0d42f3509b6272537996", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-40-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 40 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nSân bóng chuyền hình chữ nhật có kích thước là 18m và 9m. Em hãy viết số đo diện tích của sân bóng chuyền với đơn vị đo là đề-ca-mét vuông.\n02 Bài giải:\n \nDiện tích sân bóng chuyền hình chữ nhật là:\n18 x 9 = 162 ($m^{2}$)\nĐồi: 162 $m^{2}$ = 1,62 $dam^{2}$\n Đáp số: 1,62 $dam^{2}$."]}, {"id": "9e1afb2730dd9661399a2da72faa8ef0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-39-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 39 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 39 VNEN toán 5 tập 1\nViết phân số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\n7$m^{2}$. = … $dam^{2}$ 9$dam^{2}$ = … $hm^{2}$.\n45$m^{2}$ = … $dam^{2}$ 39$dam^{2}$ = … $hm^{2}$.\n02 Bài giải:\n \n7$m^{2}$. = $\\frac{1}{100}$ $dam^{2}$ 9$dam^{2}$ = $\\frac{9}{100}$ $hm^{2}$.\n45$m^{2}$ = $\\frac{45}{100}$ $dam^{2}$ 39$dam^{2}$ = $\\frac{391}{100}$ $hm^{2}$."]}, {"id": "e44ee34cbd831d41cdcbd3b23ea426b2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-10-trang-7-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 10 trang 7 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n7 – 8 – 9. Đọc ví dụ: (sgk)\nCâu 10: Trang 7 VNEN toán 5 tập 1\na. Rút gọn các phân số sau: $\\frac{24}{32}$ ;$\\frac{14}{35}$ ;$\\frac{30}{25}$;$\\frac{63}{36}$\nb. Quy đồng mẫu số các phân số sau:$\\frac{3}{5}$ và$\\frac{4}{7}$ ;$\\frac{2}{3}$ và$\\frac{5}{6}$ ;$\\frac{4}{9}$ và$\\frac{1}{6}$\n02 Bài giải:\n \na. Rút gọn:\n$\\frac{24}{32}=\\frac{24:8}{32 : 8}=\\frac{3}{4}$ $\\frac{14}{35}=\\frac{14:7}{35 : 7}=\\frac{2}{5}$\n$\\frac{30}{25}=\\frac{30:5}{25 : 5}=\\frac{6}{5}$ $\\frac{63}{36}=\\frac{63:9}{36 : 9}=\\frac{7}{4}$\nb. Quy đồng mẫu số:\n$\\frac{3}{5}$ và$\\frac{4}{7}$\n$\\frac{3}{5}=\\frac{3\\times 7}{5\\times 7}=\\frac{21}{35}$ $\\frac{4}{7}=\\frac{4\\times 5}{7\\times 5}=\\frac{20}{35}$\n$\\frac{2}{3}$ và$\\frac{5}{6}$\n$\\frac{2}{3}=\\frac{2\\times 2}{3\\times 2}=\\frac{4}{6}$ $\\frac{5}{6}$ =$\\frac{5}{6}$\n$\\frac{4}{9}$ và$\\frac{1}{6}$\n$\\frac{4}{9}=\\frac{4\\times 2}{9\\times 2}=\\frac{8}{18}$ $\\frac{1}{6}=\\frac{1\\times 3}{6\\times 3}=\\frac{3}{18}$"]}, {"id": "231e564dd1304ecf32260232099380c3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-11-trang-7-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 11 trang 7 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 11: Trang 7 VNEN toán 5 tập 1\nViết một phân số bằng mỗi phân số sau:\n$\\frac{5}{9}$ $\\frac{7}{8}$ $\\frac{24}{42}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{5}{9}$ =$\\frac{10}{18}$ $\\frac{7}{8}$ =$\\frac{14}{16}$ $\\frac{24}{42}$ =$\\frac{4}{7}$"]}, {"id": "667aca15a6d4c598685a070b6f89c83a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-5-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 5 trang 5 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 5 VNEN toán 5 tập 1\na. Viết các thương số sau dưới dạng phân số: 5 : 8; 34 : 100; 9 : 17\nb. Viết các số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số là 1\n 5; 268; 1000\nc. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\n$5=\\frac{5}{....}$ ; $1=\\frac{257}{....}$ ;$0=\\frac{.....}{10}$ ; $2 : .....=\\frac{.....}{7}$\n02 Bài giải:\n \na. Viết các số sau dưới dạng phân số:\n5 : 8 =$\\frac{5}{8}$ ; 34 : 100 =$\\frac{34}{100}$ ; 9 : 17 =$\\frac{9}{17}$\nb. Viết các số dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1 là:\n$\\frac{5}{1}$ ;$\\frac{268}{1}$ ;$\\frac{1000}{1}$\nc. Điền số thích hợp :\n$5=\\frac{5}{1}$ ; $1=\\frac{257}{257}$; $0=\\frac{0}{10}$ ; $2 : 7=\\frac{2}{7}$."]}, {"id": "9950e135f333d12c3a9f4ba922f369d2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-16-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 16 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 16 VNEN toán 5 tập 1\nDựa vào hình vẽ để viết rồi đọc hỗn số thích hợp (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "139c9796e288793abc83aa6308060dc1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-9-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 9 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nMẹ Linh dùng $\\frac{2}{5}$ diện tích của mảnh vườn để trồng hoa và dùng $\\frac{1}{4}$ diện tích của mảnh vườn để trồng rau thơm. Em hãy so sánh diện tích trồng rau thơm với diện tích trồng hoa xem diện tích nào lớn hơn.\n02 Bài giải:\n \nTa quy đồng hai phân số:\n$\\frac{2}{5}=\\frac{2\\times 4}{5\\times 4}=\\frac{8}{20}$\n$\\frac{1}{4}=\\frac{1\\times 5}{4\\times 5}=\\frac{5}{20}$\nTa có $\\frac{8}{20}$> $\\frac{5}{20}$=> Diện tích trồng hoa lớn hơn diện tích trồng rau thơm."]}, {"id": "1e8f337edc8c3abbb9b3e964c3bcd244", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-9-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 5 trang 9 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 9 VNEN toán 5 tập 1\na. Viết các phân số $\\frac{2}{3}$;$\\frac{3}{7}$;$\\frac{5}{9}$ theo thứ tự từ bé đến lớn\nb. Viết các phân số $\\frac{5}{18}$ ;$\\frac{4}{3}$ ;$\\frac{5}{6}$ theo thứ tự từ lớn đến bé\n02 Bài giải:\n \na. Sắp xếp phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:\n$\\frac{2}{3}=\\frac{2\\times 63}{3\\times 63}=\\frac{126}{189}$\n$\\frac{3}{7}=\\frac{3\\times 27}{7\\times 27}=\\frac{81}{189}$\n$\\frac{5}{9}=\\frac{5\\times 21}{9\\times 21}=\\frac{105}{189}$\n=> Ta sắp xếp như sau: $\\frac{81}{189}$ -> $\\frac{105}{189}$ -> $\\frac{126}{189}$ hay$\\frac{3}{7}$ ->$\\frac{5}{9}$ ->$\\frac{2}{3}$\nb.Sắp xếp phân số theo thứ tự từ lớn đến bé:\n$\\frac{5}{18}$\n$\\frac{4}{3}=\\frac{4\\times 6}{3\\times 6}=\\frac{24}{18}$\n$\\frac{5}{6}=\\frac{5\\times 3}{6\\times 3}=\\frac{15}{18}$\n=>Ta sắp xếp như sau: $\\frac{24}{18}$ -> $\\frac{15}{18}$ ->$\\frac{5}{18}$ hay$\\frac{4}{3}$ ->$\\frac{5}{6}$ ->$\\frac{5}{18}$"]}, {"id": "02dd694527a99f663782e86a488ac1f3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-9-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 9 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 9 VNEN toán 5 tập 1\nĐiền dấu < = >:\na. $\\frac{3}{10}$ ...$\\frac{7}{10}$ $\\frac{5}{8}$ ...$\\frac{3}{8}$ $\\frac{25}{31}$ ...$\\frac{19}{31}$\nb.$\\frac{7}{8}$ ...$\\frac{5}{6}$ $\\frac{2}{5}$ ...$\\frac{3}{7}$ $\\frac{1}{4}$ ...$\\frac{1}{6}$\nc.$\\frac{2}{5}$ ....1 $\\frac{7}{6}$ ...1 $\\frac{21}{21}$ .... 1\nd.$\\frac{7}{6}$ ...$\\frac{7}{3}$ $\\frac{12}{17}$ ...$\\frac{12}{13}$ $\\frac{2}{3}$ ...$\\frac{2}{5}$\n02 Bài giải:\n \na. $\\frac{3}{10}$ < $\\frac{7}{10}$ $\\frac{5}{8}$ >$\\frac{3}{8}$ $\\frac{25}{31}$ >$\\frac{19}{31}$\nb.$\\frac{7}{8}$ ...$\\frac{5}{6}$\n$\\frac{7}{8}$ = $\\frac{21}{24}$; $\\frac{5}{6}$ = $\\frac{20}{24}$\n$\\frac{21}{24}$ > $\\frac{20}{24}$ => $\\frac{7}{8}$ >$\\frac{5}{6}$\n$\\frac{2}{5}$ ...$\\frac{3}{7}$\n$\\frac{2}{5}$ = $\\frac{14}{35}$; $\\frac{3}{7}$ = $\\frac{15}{35}$\n$\\frac{14}{35}$ < $\\frac{15}{35}$ => $\\frac{2}{5}$ < $\\frac{3}{7}$\n$\\frac{1}{4}$ ...$\\frac{1}{6}$\n$\\frac{1}{4}$ = $\\frac{3}{12}$; $\\frac{1}{6}$ = $\\frac{2}{12}$\n$\\frac{3}{12}$ > $\\frac{2}{12}$ => $\\frac{1}{4}$ > $\\frac{1}{6}$\nc.$\\frac{2}{5}$ ....1\n1 = $\\frac{5}{5}$ mà $\\frac{2}{5}$ <$\\frac{5}{5}$ => $\\frac{2}{5}$ < 1\n$\\frac{7}{6}$ ...1 \n1 = $\\frac{6}{6}$ mà $\\frac{7}{6}$ > $\\frac{6}{6}$ =>$\\frac{7}{6}$ > 1\n$\\frac{21}{21}$ = 1 \nd.$\\frac{7}{6}$ <$\\frac{7}{3}$ $\\frac{12}{17}$ <$\\frac{12}{13}$ $\\frac{2}{3}$ >$\\frac{2}{5}$"]}, {"id": "f6575b8ed9cffe64bd3fcdd8bb676dd0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-8-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 8 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 8 VNEN toán 5 tập 1\na. Thảo luận nội dung cần điền tiếp vào chỗ chấm và nghe thầy (cô) hướng dẫn:\nTrong hai phân số cùng mẫu số:\nPhân số có tử số bé hơn thì ………\nPhân số có tử số lớn hơn thì ……….\nNếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó ……….\nMuốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta …….. mẫu số hai phân số đó rồi so sánh các ….. của chúng.\nb. Thảo luận với bạn để điền từ “ bé hơn”, “lớn hơn” hoặc “bằng” vào chỗ chấm trong các nhận xét sau cho đúng:\nNhận xét 1:\nPhân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó ………. 1\nPhân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó ……….. 1\nPhân số có tử số bằng mẫu số thì phân số đó ……….. 1\nNhận xét 2: Trong hai phân số có cùng tử số:\nPhân số có mẫu số bé hơn thì …………\nPhân số có mẫu số lớn hơn thì ………..\n02 Bài giải:\n \na. Thảo luận nội dung cần điền tiếp vào chỗ chấm và nghe thầy (cô) hướng dẫn:\nTrong hai phân số cùng mẫu số:\nPhân số có tử số bé hơn thì bé hơn\nPhân số có tử số lớn hơn thì lớn hơn\nNếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau\nMuốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số đó rồi so sánh cáctử số của chúng.\nb. Thảo luận với bạn để điền từ “ bé hơn”, “lớn hơn” hoặc “bằng” vào chỗ chấm trong các nhận xét sau cho đúng:\nNhận xét 1:\nPhân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1\nPhân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1\nPhân số có tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1\nNhận xét 2: Trong hai phân số có cùng tử số:\nPhân số có mẫu số bé hơn thì lớn hơn\nPhân số có mẫu số lớn hơn thì bé hơn"]}, {"id": "27675e0d72495f42771203320d68adb2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-17-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 17 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nEm đọc mỗi hỗn số sau cho người lớn nghe và chỉ ra phần nguyên, phần phân số của mỗi hỗn số đó: $1\\frac{1}{2}$, $2\\frac{2}{3}$, $3\\frac{1}{4}$.\n02 Bài giải:\n \nHỗn số\nĐọc\nPhần nguyên\nPhần phân số\n$1\\frac{1}{2}$\nMột và một phần hai\n1\n$\\frac{1}{2}$\n$2\\frac{2}{3}$\nHai và hai phần ba\n2\n$\\frac{2}{3}$\n$3\\frac{1}{4}$.\nBa và một phần tư\n3\n$\\frac{1}{4}$"]}, {"id": "60c95b3817d4283a9e4e4cb72430e70a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-8-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 8 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 8 VNEN toán 5 tập 1\nChơi trò chơi “ ghép thẻ”:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "ecee06d23db93b4cc7a1bf7b4235bad4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-8-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 8 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 8 VNEN toán 5 tập 1\nThảo luận để điền dấu (> = < ) thích hợp vào chỗ chấm:\na. $\\frac{2}{7}$ ...$\\frac{5}{7}$ ;$\\frac{3}{4}$ ...$\\frac{1}{4}$ ;$\\frac{5}{13}$ ...$\\frac{5}{13}$\nb.$\\frac{5}{6}$ ...$\\frac{2}{3}$ ;$\\frac{3}{4}$ ...$\\frac{5}{13}$ ; $\\frac{8}{20}$ ...$\\frac{2}{5}$\n02 Bài giải:\n \na. $\\frac{2}{7}$ <$\\frac{5}{7}$ ;$\\frac{3}{4}$ >$\\frac{1}{4}$ ;$\\frac{5}{13}$ = $\\frac{5}{13}$\nb.$\\frac{5}{6}$ ...$\\frac{2}{3}$\n$\\frac{5}{6}=\\frac{5}{6}$\n$\\frac{2}{3}=\\frac{4}{6}$\n=>$\\frac{5}{6}$ >$\\frac{2}{3}$\n$\\frac{3}{4}$ ...$\\frac{5}{13}$\n$\\frac{3}{4}=\\frac{39}{52}$\n$\\frac{5}{13}=\\frac{20}{52}$\n=>$\\frac{3}{4}$ >$\\frac{5}{13}$\n$\\frac{8}{20}$ ...$\\frac{2}{5}$\n$\\frac{8}{20}=\\frac{8}{20}$\n$\\frac{2}{5}=\\frac{8}{20}$\n=>$\\frac{8}{20}$ =$\\frac{2}{5}$"]}, {"id": "ab39f4c397a3c3dc6598675f68bcb024", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-35-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 35 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 35 VNEN toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n8km 23m = …. m 1045m = …. km … m\n12m 4cm = …. cm 678cm = …. m …. cm\n02 Bài giải:\n \n8km 23m = 8023 m1045m = 1 km45 m\n12m 4cm = 1204 cm678cm = 6 m 78 cm"]}, {"id": "378157ce3df4235e4c13107c1e8a59b7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-17-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 17 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 14 VNEN toán 5 tập 1\nViết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "a524b2420906819ed74dd46d5b81961a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-5-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 5 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 5 VNEN toán 5 tập 1\na. Đọc các phân số sau:$\\frac{7}{8}$;$\\frac{5}{9}$;$\\frac{75}{100}$;$\\frac{56}{97}$;$\\frac{12}{23}$\nb. Nêu tử số và mẫu số của mỗi phân số trên\n02 Bài giải:\n \nPhân số\nĐọc phân số\nTử số\nMẫu số\n$\\frac{7}{8}$\nBảy phần tám\n7\n8\n$\\frac{5}{9}$\nNăm phần chín\n5\n9\n$\\frac{75}{100}$\nBảy mươi lăm phần một trăm\n75\n100\n$\\frac{56}{97}$\nNăm mươi sáu phần chín bảy\n56\n97\n$\\frac{12}{23}$\nMười hai phần hai mươi ba\n12\n23"]}, {"id": "f2349df93624958630ba0c095026dae5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-11-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 5 trang 11 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 11 VNEN toán 5 tập 1\nViết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "190bc698769ebfbc16bbfb41fdc70d6c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-35-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 35 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 35 VNEN toán 5 tập 1\nViết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:\n25m = …. dm 60m= …. dam 1mm = …. cm\n125dm = … cm 500m = … hm 1cm = …. dm\n200cm = … mm 13000m = …. km 1dm = … m\n02 Bài giải:\n \n25m = 250 dm60m=6 dam1mm = $\\frac{1}{10}$ cm\n125dm = 1250 cm500m = 5 hm1cm = $\\frac{1}{10}$ dm\n200cm = 2000 mm13000m = 13 km1dm = $\\frac{1}{10}$ m"]}, {"id": "7eaef2526430de5c74e7c531ccb2ae17", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-11-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 11 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 11 VNEN toán 5 tập 1\nChuyển các phân số sau thành phân số thập phân:\na. $\\frac{2}{5}$ ;$\\frac{7}{4}$ ;$\\frac{18}{25}$\nb.$\\frac{32}{80}$ ;$\\frac{72}{400}$ ;$\\frac{425}{5000}$\n02 Bài giải:\n \na. $\\frac{2}{5}$ ;$\\frac{7}{4}$ ;$\\frac{18}{25}$\n$\\frac{2}{5}=\\frac{2\\times 2}{5\\times 2}=\\frac{4}{10}$ $\\frac{7}{4}=\\frac{7\\times 25}{4\\times 25}=\\frac{175}{100}$ $\\frac{18}{25}=\\frac{18\\times 4}{25\\times 4}=\\frac{72}{100}$\nb.$\\frac{32}{80}$ ;$\\frac{72}{400}$ ;$\\frac{425}{5000}$\n$\\frac{32}{80}=\\frac{32: 8}{80: 8}=\\frac{4}{10}$ $\\frac{72}{400}=\\frac{72: 4}{400: 4}=\\frac{18}{100}$ $\\frac{425}{5000}=\\frac{425: 5}{5000: 5}=\\frac{85}{1000}$"]}, {"id": "ee879e914f555dd1fdc9a5501812ff74", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-11-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 11 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 11 VNEN toán 5 tập 1\nViết các phân số dưới đây thành phân số thập phân (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "27bd9002137526dd709b948443f2a61b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-11-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 11 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 11 VNEN toán 5 tập 1\nPhân số nào dưới đây là phân số thập phân: $\\frac{10}{3}$, $\\frac{17}{10}$, $\\frac{100}{52}$, $\\frac{439}{1000}$, $\\frac{4}{3000}$\n02 Bài giải:\n \nPhân số thập phân là những phân số có mẫu số là 10, 100, 1000…\nVậy trong các phân số trên, phân số thập phân là: 1$\\frac{17}{10}$và$\\frac{439}{1000}$"]}, {"id": "537f41c3aa1a391e15dfc1e94628f929", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-25-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 25 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nNêu bài toán theo sơ đồ sau rồi giải bài toán:\n02 Bài giải:\n \nNêu bài toán: Hoa và Hằng hái được tất cả 128 quả táo. Tỉ số táo hái được của Hoa và Hằng là $\\frac{5}{3}$. Hỏi mỗi bạn hái được bao nhiêu quả táo?\nBài giải:\nTổng số phần bằng nhau là: 5 + 3 = 8 (phần)\nHoa hái được số quả táo là: (128 : 8) x 5 = 80 (quả)\nHằng hái được số quả táo là: 128 – 90 = 48 (quả)\nĐáp số: Hoa 80 quả\n Hằng 48 quả"]}, {"id": "21c4ef03a5be41da401320eb2776b799", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-phan-c-hoat-dong-ung-dung-bai-16-toan-vnen-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 phần C hoạt động ứng dụng bài 16 toán vnen 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động vận dụng\nEm có biết ?\nTổng diện tích rừng của nước ta là bao nhiêu ? Vùng nào có diện tích rừng lớn nhất ?\n-Tổng diện tích rừng Việt Nam : 13 258 843ha.\n-Phân bố theo các khu vực :\n+ Tây Nguyên : 2 828 565ha ;\n+ Đông Bắc : 2 231 174ha ;\n+ Bắc Trung Bộ : 1 999 855ha ;\n+ Duyên hải miền Trung : 1 436 036ha ;\n+ Đông Nam Bộ : 292 038ha ;\n+ Tây Nam Bộ : 58 601ha ;\n+ Vùng Đồng bằng Sông Hồng : 49 702ha.\n(Nguồn : Quyết định về hiện trạng rừng Việt Nam ngày 09 tháng 8 năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).\nEm hỏi người lớn về tầm quan trọng của rừng đối với đời sống con người.\n02 Bài giải:\n \nMột số vai trò và tác dụng to lớn của rừng có thể kể đến đó là:\nCung cấp oxy cho con người và động vật, giúp điều hòa khí hậu.\nNguồn cung cấp các loại nguyên liệu, vật liệu cho quá trình sản xuất.\nChống xói mòn đất, cản sức gió và ngăn cản tốc độ chảy của dòng nước, giảm thiểu thiên tai, lũ lụt\nPhát triển du lịch sinh thái tại các khu vườn quốc gia, rừng sinh thái.\nLà môi trường cho nhưng nghiên cứu khoa học và hoạt động thám hiểm."]}, {"id": "b0cf46d234848247372b2651cd196e48", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-44-toan-vnen-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 44 toán vnen 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3. Trang 44 toán VNEN 5 tập 1\nDiện tích rừng Cúc Phương là 22 000 ha. Em hãy viết số đo diện tích rừng Cúc Phương :\na. Dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét vuông.\nb. Dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông.\n02 Bài giải:\n \na. Ta có: $1ha = 0,01 km^{2}$ => $22 000 ha = 220 km^{2}$\nb. Ta có: $1ha = 10 000 m^{2}$ => $22 000 ha = 220 000 000 m^{2}$"]}, {"id": "d73630e39b6efd3d297ce8157cb03422", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-44-toan-vnen-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 44 toán vnen 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2. Trang 44 toán VNEN 5 tập 1\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "6de25761a99193bee00b0f25afce7472", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-44-toan-vnen-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 44 toán vnen 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4. Trang 44 toán VNEN 5 tập 1\nGiải bài toán sau :\nMột khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 300m và chiều rộng bằng$\\frac{2}{3}$chiều dài. Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu héc-ta ?\n02 Bài giải:\n \nChiều rộng của khu đất hình chữ nhật là:\n (300 : 3) x 2 = 200 (m)\nDiện tích khu đất hình chữ nhật là:\n 300 x 200 = 60 000 $(m^{2})$\nĐổi: 60 000 $(m^{2})$ = 6 ha\n Đáp số: 6 ha\n"]}, {"id": "935cef579fcd0be8e11b1199fbf7321d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-11-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 11 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 11 VNEN toán 5 tập 1\na. Đọc mỗi phân số thập phân sau: $\\frac{3}{10}$;$\\frac{14}{100}$;$\\frac{723}{1000}$;$\\frac{2014}{1000000}$\nb. Viết mỗi phân số thập phân sau:\nNăm phần mười; bảy mươi hai phần một trăm; ba trăm phần nghìn; chín phần một triệu\n02 Bài giải:\n \na. Đọc phân số:\n$\\frac{3}{10}$: Ba phần mười\n$\\frac{14}{100}$: Mười bốn phần một trăm\n$\\frac{723}{1000}$:Bảy trăm hai mươi ba phần nghìn\n$\\frac{2014}{1000000}$:Hai nghìn không trăm mười bốn phần triệu\nb. Viết phân số:\nNăm phần mười:$\\frac{5}{10}$\nBảy mươi hai phần một trăm:$\\frac{72}{100}$\nBa trăm phần nghìn:$\\frac{300}{1000}$\nChín phần một triệu:$\\frac{9}{1000000}$"]}, {"id": "05b948cc6d937346df104a26e9fbad13", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-44-toan-vnen-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 44 toán vnen 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1. Trang 44 toán VNEN 5 tập 1\nViết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:\na. 6ha ; 3km2; 400dm2.\nb. 26m234dm2; 1500dm2 ; 90m25dm2.\n02 Bài giải:\n \na. $6ha= 60000m^{2}$\n $3km^{2}= 3 000 000 m^{2}$;\n $400dm^{2}= 4m^{2}$.\nb.$26m^{2}34dm^{2}=26m^{2}+\\frac{34}{100}m^{2}=26\\frac{34}{100}m^{2}$\n $1500dm^{2}=15m^{2}$\n $90m^{2}5dm^{2}=90m^{2}+\\frac{5}{100}m^{2}=90\\frac{5}{100}m^{2}$"]}, {"id": "4bfc33f441f099c2a0a4cb4d68f8e7cb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-13-ven-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 13 VEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 13 VNEN toán 5 tập 1\nTính (theo mẫu):\n$\\frac{4}{3}\\times \\frac{9}{10}$ $\\frac{9}{16} :\\frac{27}{8}$ $\\frac{40}{7}: \\frac{5}{14}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{4}{3}\\times \\frac{9}{10}=\\frac{2\\times \\not{2}\\times 3\\times \\not{3}}{\\not{3}\\times 5\\times \\not{2}}=\\frac{6}{5}$\n$\\frac{9}{16} :\\frac{27}{8}=\\frac{9}{16}\\times \\frac{8}{27}=\\frac{\\not{9}\\times \\not{8}}{2\\times \\not{8}\\times 3\\times \\not{9}}=\\frac{1}{6}$\n$\\frac{40}{7}: \\frac{5}{14}=\\frac{40}{7}\\times \\frac{14}{5}=\\frac{8\\times \\not{5}\\times 2\\times \\not{7}}{\\not{7}\\times \\not{5}}=\\frac{16}{1}= 16$"]}, {"id": "8b896dfa72d0e8d75949627e48c7fd69", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-25-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 25 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 25 VNEN toán 5 tập 1\nMột mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 98m. Chiều rộng bằng $\\frac{3}{4}$ chiều dài.\na. Tìm chiều dài và chiều rộng của mảnh đất\nb. Tìm diện tích của mảnh đất đó.\n02 Bài giải:\n \nNửa chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: 98 : 2 = 49 (m)\nTổng số phần bằng nhau là: 3 + 4 = 7 (phần)\nChiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là:\n (49 : 7) x 3 = 21 (m)\nChiều dài mảnh đất hình chữ nhật là:\n 7 x 4 = 28 (m)\nĐáp số: chiều rộng 21m\n chiều dài 28m"]}, {"id": "415249c3ce1f4caad578417c7fd07426", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-25-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 25 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 25 VNEN 5 tập 1\nKhối lớp 3 có ít hơn khối lớp 5 là 20 học sinh, tỉ số học sinh giữa hai khối là $\\frac{7}{8}$. Hãy tìm số học sinh của mỗi khối.\n02 Bài giải:\n \nHiệu số phần bằng nhau là:\n 8 – 7 = 1 (phần)\nSố học sinh khối lớp 3 là: 20 : 1 x 7 = 140 (học sinh)\nSố học sinh khối lớp 5 là: 20 + 140 = 160 (học sinh)\nĐáp số: khối 3: 140 học sinh\n Khối 5: 160 học sinh"]}, {"id": "dab66e49a35a24c96a19487edd43ebdf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-13-ven-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 13 VEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 3: Trang 13 VNEN toán 5 tập 1\nTính:\na.$\\frac{3}{5} + \\frac{2}{7}$ $\\frac{7}{9} - \\frac{1}{6}$ $\\frac{7}{8} + 3$ $2 - \\frac{5}{4}$\nb.$\\frac{9}{2}\\times \\frac{4}{5}$ $\\frac{8}{7} :\\frac{2}{3}$ $4\\times \\frac{5}{9}$ $\\frac{3}{8} : 2$\n02 Bài giải:\n \na.\n$\\frac{3}{5} + \\frac{2}{7}=\\frac{21}{35} + \\frac{10}{35}=\\frac{31}{35}$\n$\\frac{7}{9} - \\frac{1}{6} =\\frac{14}{18} - \\frac{3}{18}=\\frac{11}{18}$\n$\\frac{7}{8} + 3 = \\frac{7}{8} + \\frac{24}{8}=\\frac{31}{8}$\n$2 - \\frac{5}{4}=\\frac{8}{4} - \\frac{5}{4}=\\frac{3}{4}$\nb.\n$\\frac{9}{2}\\times \\frac{4}{5}=\\frac{9\\times 4}{2\\times 5}=\\frac{36}{10}$\n$\\frac{8}{7} :\\frac{2}{3}=\\frac{8}{7}\\times \\frac{3}{2}=\\frac{24}{14}$\n$4\\times \\frac{5}{9}=\\frac{4\\times 5}{1\\times 9}=\\frac{20}{9}$\n$\\frac{3}{8} : 2 = \\frac{3}{8}\\times \\frac{1}{2}=\\frac{3}{16}$"]}, {"id": "a78d69c3bbd17830737aa9cb325dab16", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-37-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 37 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 37 VNEN toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n12 tấn 23kg = … kg 12 tạ 23kg = … kg 7kg 21g = … g\n02 Bài giải:\n \n12 tấn 23kg = 12023 kg 12 tạ 23kg = 1223 kg 7kg 21g = 7021 g"]}, {"id": "58e0f8502b8c28d21c4ea13fbdea7c84", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-37-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 37 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 37 VNEN toán 5 tập 1\nThửa ruộng thứ nhất thu được 780kg thóc, thửa ruộng thứ hai thu được 1 tấn 42kg thóc. Hỏi cả hai thửa ruộng thu được bao nhiêu kg thóc?\n02 Bài giải:\n \nĐổi: 1 tấn 42 kg = 1042 kg\nVậy cả hai thửa ruộng thu được số kg thóc là:\n780 + 1042 = 1822 (kg)\n Đáp số: 1822 kg."]}, {"id": "9bbd660ea4886eca996dbfa381f54780", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-19-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 19 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 19 VNEN toán 5 tập 1\nSo sánh các hỗn số:\n$7\\frac{9}{10}$ và $4\\frac{9}{10}$; $6\\frac{3}{10}$ và $6\\frac{5}{9}$\n02 Bài giải:\n \na. $7\\frac{9}{10} = \\frac{79}{10}$; $4\\frac{9}{10} = \\frac{49}{10}$\n=> $7\\frac{9}{10}$ > $4\\frac{9}{10}$;\nb. $6\\frac{3}{10}=\\frac{63}{10}= \\frac{567}{90}$, $6\\frac{5}{9}=\\frac{59}{9}=\\frac{590}{90 }$\n=>$6\\frac{3}{10}$ < $6\\frac{5}{9}$"]}, {"id": "89ec17a953925da397a7aaa54a2e50e9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-19-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 19 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 19 VNEN toán 5 tập 1\nViết các hỗn số và phân số tương ứng trong các tình huống sau:\na. Có 2 quả dưa và một nửa quả dưa\nb. Có 3 chai sữa và $\\frac{1}{4}$ chai sữa\nc. Có 1 cái bánh và $\\frac{2}{5}$ cái bánh\n02 Bài giải:\n \na. Có 2 quả dưa và một nửa quả dưa => $2\\frac{1}{2}$\nb. Có 3 chai sữa và $\\frac{1}{4}$ chai sữa => $3\\frac{1}{4}$\nc. Có 1 cái bánh và $\\frac{2}{5}$ cái bánh => $1\\frac{2}{5}$"]}, {"id": "834732c29944217c652725306e42701f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-36-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 36 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 36 VNEN toán 5 tập 1\nViết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:\n5 tấn = … tạ 80 tạ = … tấn 1 tạ = … tấn\n34 tạ = … yến 1300 kg = … tạ 1 yến = … tạ\n21 yến = … kg 310kg = … yến 1kg = … yến\n5kg = … g 25000kg = … tấn 1g = … kg\n02 Bài giải:\n \n5 tấn = 50 tạ80 tạ = 8 tấn1 tạ = $\\frac{1}{10}$ tấn\n34 tạ = 340 yến1300 kg = 13 tạ1 yến = $\\frac{1}{10}$ tạ\n21 yến = 210 kg310kg = 31 yến 1kg = $\\frac{1}{10}$ yến\n5kg = 5000 g25000kg = 25 tấn 1g = $\\frac{1}{1000}$ kg"]}, {"id": "3c5d0a653dbf3d2e558aeb8c9fc6798c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-19-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 19 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 19 VNEN toán 5 tập 1\nChuyển các hỗn số sau thành phân số thập phân:\n$4\\frac{3}{10}$, $21\\frac{7}{100}$, $7\\frac{39}{100}$, $6\\frac{123}{1000}$\n02 Bài giải:\n \n$4\\frac{3}{10}= \\frac{4\\times 10+3}{10}=\\frac{43}{10}$\n$21\\frac{7}{100}= \\frac{21\\times 100+7}{100}=\\frac{2107}{100}$\n$7\\frac{39}{100}= \\frac{7\\times 100+39}{100}=\\frac{739}{100}$\n$6\\frac{123}{1000}= \\frac{6\\times 1000+123}{1000}=\\frac{6123}{1000}$"]}, {"id": "0d9bdb9482aef650eeb7bf50aab139e2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-18-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 18 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 18 VNEN toán 5 tập 1\nChuyển các hỗn số sau thành phân số:\n$2\\frac{2}{3}$, $3\\frac{1}{4}$, $4\\frac{2}{5}$, $5\\frac{3}{7}$\n02 Bài giải:\n \n$2\\frac{2}{3}= \\frac{2\\times 3+2}{3}=\\frac{8}{3}$\n$3\\frac{1}{4}= \\frac{3\\times 4+1}{4}=\\frac{13}{4}$\n$4\\frac{2}{5}= \\frac{4\\times 5+2}{5}=\\frac{22}{5}$\n$5\\frac{3}{7}= \\frac{5\\times 7+3}{7}=\\frac{38}{7}$"]}, {"id": "edd9823b041e2d73d8d8d3068328d7f1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-19-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 19 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 19 VNEN toán 5 tập 1\nChuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện phép tình (theo mẫu):\n$5\\frac{2}{10}+7\\frac{1}{10}$, $5\\frac{6}{7} - 3\\frac{5}{7}$\n$8\\frac{3}{5} \\times 2\\frac{6}{7}$, $1\\frac{3}{10} : 5\\frac{7}{8}$\n02 Bài giải:\n \n$5\\frac{2}{10}+7\\frac{1}{10}= \\frac{52}{10} + \\frac{71}{10}=\\frac{123}{10}$\n$5\\frac{6}{7} - 3\\frac{5}{7}=\\frac{41}{7}-\\frac{26}{7}=\\frac{15}{7}$\n$8\\frac{3}{5} \\times 2\\frac{6}{7}=\\frac{43}{5}\\times \\frac{20}{7}=\\frac{860}{35}$\n$1\\frac{3}{10} : 5\\frac{7}{8}=\\frac{13}{10}:\\frac{47}{8}=\\frac{13}{10}\\times \\frac{8}{47}=\\frac{104}{470}$"]}, {"id": "335ee7e462225b6f3d9d52602a5c17e8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-21-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 5 trang 21 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 21 VNEN toán 5 tập 1\nMột sợi dây dài 2m35cm. Hãy viết số đo độ dài của sợi dây dưới dạng số đo có đơn vị là: xăng -ti-met, đề-xi-mét, mét.\n02 Bài giải:\n \nĐơn vị cm: 2m35cm = 200cm + 35cm = 235cm\nĐơn vị dm: $2m35cm = 20dm + 3dm + 5cm = 23dm + \\frac{5}{10}dm = 23\\frac{5}{10}dm$\nĐơn vị mét: $2m35cm = 2m + \\frac{35}{100}m = 2\\frac{35}{100}m$"]}, {"id": "ece4dd89a7accb0905c981f02f713b4e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-19-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 5 trang 19 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 19 VNEN toán 5 tập 1\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "a8a29fae66a367cc689aba11312321d2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-21-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 21 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 21 VNEN toán 5 tập 1\nViết các số đo độ dài (theo mẫu):\n5m7dm;7m6dm;24m7dm;40m4dm.\n02 Bài giải:\n \n$5m7dm= 5m + \\frac{7}{10}m = 5\\frac{7}{10}m$\n$7m6dm= 7m + \\frac{6}{10}m = 7\\frac{6}{10}m$\n$24m7dm= 24m + \\frac{7}{10}m = 24\\frac{7}{10}m$\n$40m4dm= 40m + \\frac{4}{10}m = 40\\frac{4}{10}m$"]}, {"id": "6cab2ac48434b9ca05df3411b1b60f4d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-21-bai-7-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 21 bài 7 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 21 VNEN toán 5 tập 1\nViết phân số thích hợp vào chỗ chấm:\n1dm=…. m 1g = …... kg 1 phút = ….. giờ\n2dm = …. m 5g = …… kg 10 phút = ….. giờ\n02 Bài giải:\n \n1dm=$\\frac{1}{10}$ m 1g = $\\frac{1}{1000}$ kg 1 phút = $\\frac{1}{60}$ giờ\n2dm = $\\frac{2}{10}$ m 5g = $\\frac{5}{1000}$ kg 10 phút = $\\frac{1}{6}$ giờ"]}, {"id": "570479fd95139a24bdff239cb00de872", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-20-bai-7-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 20 bài 7 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 20 VNEN toán 5 tập 1\nChuyển các hỗn số sau thành phân số:\n$2\\frac{3}{5}$; $8\\frac{7}{10}$; $6\\frac{4}{9}$; $3\\frac{27}{100}$;\n02 Bài giải:\n \n$2\\frac{3}{5}=\\frac{13}{5}$$8\\frac{7}{10}=\\frac{87}{10}$\n$6\\frac{4}{9}=\\frac{58}{9}$$3\\frac{27}{100}=\\frac{327}{100}$"]}, {"id": "2194bfdfd1c8cd9d55fc517e57a4cc51", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-20-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 20 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 20 VNEN toán 5 tập 1\nChuyển các phân số sau thành phân số thập phân:\n$\\frac{9}{30}$;$\\frac{11}{25}$;$\\frac{64}{400}$;$\\frac{21}{50}$;$\\frac{13}{250}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{9}{30}=\\frac{9: 3}{30 : 3}=\\frac{3}{10}$\n$\\frac{11}{25}=\\frac{11\\times 4}{25\\times 4}=\\frac{44}{100}$\n$\\frac{64}{400}=\\frac{64: 4}{400 : 4}=\\frac{16}{100}$\n$\\frac{21}{50}=\\frac{21\\times 2}{50\\times 2}=\\frac{42}{100}$\n$\\frac{13}{250}=\\frac{13\\times 4}{250\\times 4}=\\frac{52}{1000}$"]}, {"id": "7186fb8144e5ae13507bb7cac0487839", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-23-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 5 trang 23 VNEN toán 5 tấp 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 23 VNEN toán 5 tâp 1\nMột mảnh đất hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ bên (h12)\nSau khi đào ao và làm nhà thì diện tích phần đất còn lại là:\nA. 180$m^{2}$ B. 1400$m^{2}$ C. 1800$m^{2}$ D. 2000$m^{2}$\n02 Bài giải:\n \nQuan sát hình vẽ ta thấy:\nPhần diện tích ngôi nhà là: 200$m^{2}$\nPhần diên tích ao là: 400$m^{2}$\nDiện tích toàn bộ mảnh đất hình chữ nhật là: 40 x 50 = 2000 ($m^{2}$)\nVậy diện tích còn lại của mảnh đất hình chữ nhật là:\n2000 – (400 + 200) = 1400 ($m^{2}$)\nVậy đáp án đúng là: B. 1400 ($m^{2}$)"]}, {"id": "c2631a0159aa4d7e6784b5f1b52e0a2c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-22-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 22 VNEN toán 5 tấp 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 23 VNEN toán 5 tập 1\nBiết $\\frac{2}{5}$ quãng đường AB dài 36km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu km?\n02 Bài giải:\n \nQuãngđường AB dài số km là:\n36 : $\\frac{2}{5}$ = 90 (m)\n Đáp số: 90m"]}, {"id": "dc7dc4fe98e39782b39365f0623b81a4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-23-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 23 VNEN toán 5 tấp 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nQuan sát sự tăng trưởng của một cây trong hình vẽ dưới đây:\na. Ghi chép lại sự tăng trưởng của cây theo từng tuần\nb. Trả lời câu hỏi:\nSau 3 tuần cây tăng trưởng được bao nhiêu xăng-ti-mét?\nTuần nào cây tăng trưởng nhanh nhất?\n02 Bài giải:\n \nSau 3 tuần cây tăng trưởng được số cm là:\n$\\frac{7}{8} + \\frac{5}{6} + \\frac{15}{32} = \\frac{84+90+45}{96}= \\frac{219}{96}$\nCây tăng trưởng nhanh nhất vào tuần thứ 2 là $\\frac{90}{96}$ hay $\\frac{5}{6}$"]}, {"id": "5a58af255d90df663ea86597838d4ae3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-22-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 22 VNEN toán 5 tấp 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 22 VNEN toán 5 tập 1\nViết (theo mẫu):\na. 23m 18cm;9m 5cm\nb. 7kg 167g;34kg 50g;1kg 5g\n02 Bài giải:\n \n23m 18cm = 23m + $\\frac{18}{100}$m = $23\\frac{18}{100}$ m\n9m 5cm = 9m + $\\frac{5}{100}$m = $9\\frac{5}{100}$ m\n7kg 167g = 7kg + $\\frac{167}{1000}$ kg = $7\\frac{167}{1000}$ kg\n34kg 50g = 34kg + $\\frac{50}{1000}$ kg = $34\\frac{50}{1000}$ kg\n1kg 5g =1kg + $\\frac{5}{1000}$ kg = $1\\frac{5}{1000}$ kg"]}, {"id": "4ef97a7f936d23473b01736a8fe361fc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-42-vnen-toan-5-tap-1.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 42 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 42 VNEN toán 5 tập 1\nTrước kia ở vùng đồng bằng Bắc Bộ người ta sử dụng đơn vị đo diện tích ruộng đất là mẫu, sào, thước. Mỗi mẫu bằng 3600$m^{2}$, một mẫu bằng 10 sào, một sào bằng 15 thước. Em hãy tính xem một sào bằng bao nhiêu mét vuông, một thước bằng bao nhiêu mét vuông?\n02 Bài giải:\n \nMột sào có số mét vuông là: 3600 : 10 = 360 ($m^{2}$)\nMột thước bằng số mét vuông là: 360 : 15 = 24 ($m^{2}$)\nĐáp số: 1 sào360 $m^{2}$\n 1 thước24 $m^{2}$"]}, {"id": "436cb0b5f38288cdfc82c379a0a3e65a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-22-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 22 VNEN toán 5 tấp 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 22 VNEN toán 5 tập 1\nTính:\n02 Bài giải:\n \na.\n$\\frac{7}{8} - \\frac{1}{3} = \\frac{21}{24} - \\frac{8}{24} = \\frac{13}{24}$;\n$\\frac{8}{9} + \\frac{2}{5}= \\frac{40}{45} + \\frac{18}{45} = \\frac{58}{45}$\n$\\frac{3}{10}\\times \\frac{1}{6} = \\frac{3\\times 1}{10\\times 6} = \\frac{3}{60}=\\frac{1}{20}$;\n$\\frac{8}{9} : \\frac{3}{7} = \\frac{8}{9}\\times \\frac{7}{3} = \\frac{56}{27}$\nb.\n$1\\frac{2}{7} + 6\\frac{5}{6}=\\frac{9}{7}+\\frac{41}{6}=\\frac{54}{42}+\\frac{287}{42}=\\frac{341}{42}$\n$5\\frac{3}{4} - \\frac{1}{5}=\\frac{23}{4}- \\frac{1}{5}=\\frac{115}{20}-\\frac{4}{20}=\\frac{111}{20}$\n$6\\frac{2}{9} : 4\\frac{7}{10}=\\frac{56}{9}:\\frac{47}{10}=\\frac{56}{9}\\times \\frac{10}{47}=\\frac{560}{423}$\n$\\frac{5}{3} + \\frac{3}{2} - \\frac{7}{6} = \\frac{10}{6} + \\frac{9}{6} - \\frac{7}{6} = \\frac{12}{6}=2$;"]}, {"id": "0dff5a27676fada64c01cfd704e83013", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-29-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 29 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 29 VNEN toán 5 tập 1\nHiện nay số dân của một xã là 4000 người. Trung bình cứ 1000 người thì sau một năm tăng thêm 17 người. Hãy tính xem một năm sau, số dân của xã đó tăng thêm bao nhiêu người?\n02 Bài giải:\n \n4000 người gấp 1000 người số lần là:\n4000 : 1000 = 4 (lần)\nMỗi năm số dân của xã đó tăng thêm số người là:\n17 x 4 = 68 (người)\n Đáp số: 68 người"]}, {"id": "40e69f7156b750909a7f21ff2e4c581b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-33-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 33 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 33 VNEN toán 5 tập 1\nNếu có 10 người thì làm xong một công việc trong 7 ngày. Hỏi muốn làm xong công việc đó trong 5 ngày thì cần bao nhiêu người? (mức làm việc của mỗi người như nhau).\n02 Bài giải:\n \nMuốn làm xong công việc trong một ngày thì cần số người là:\n 10 x 7 = 70 (người)\nMuốn làm xong công việc trong năm ngày thì cần số người là:\n 70 : 5 = 14 (người)\n Đáp số: 14 người"]}, {"id": "2b349327257bbb8d92ccc299cc9fc523", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-29-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 29 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 29 VNEN toán 5 tập 1\nMột đội thủy lợi trong 2 ngày đào được 46m mương. Hỏi trong 10 ngày đội thủy lợi đó đào được bao nhiêu mét mương? (Biết rằng số mét mương đào được mỗi ngày như nhau).\n02 Bài giải:\n \nCách 1:\nĐào một ngày được số m mương là:\n46 : 2 = 23 (m)\nĐào 10 ngày được số m mương là:\n23 x 10 = 230 (m)\nĐáp số: 230 m\nCách 2:\n10 ngày gấp 2 ngày số lần là:\n10 : 2 = 5 (lần)\nĐào 10 ngày được số m mương là:\n46 x 5 = 230 (m)\nĐáp số: 230m"]}, {"id": "eb8a760de205083a70a5100cceaf4d3f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-22-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 22 VNEN toán 5 tấp 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 22 VNEN toán 5 tập 1\nTìm $x$:\n$x$ + $\\frac{2}{3}$ = $\\frac{9}{11}$ $x$ - $\\frac{5}{10}$= $\\frac{4}{15}$\n$x$ x $\\frac{1}{7}$= $\\frac{5}{6}$ $x$ : $\\frac{3}{5}$ = $\\frac{1}{6}$\n02 Bài giải:\n \n$x$ + $\\frac{2}{3}$ = $\\frac{9}{11}$ $x$ - $\\frac{5}{10}$= $\\frac{4}{15}$\n $x$ = $\\frac{9}{11}$ - $\\frac{2}{3}$ $x$ = $\\frac{4}{15}$ + $\\frac{5}{10}$\n $x$ = $\\frac{5}{33}$ $x$ = $\\frac{23}{30}$\n$x$ x $\\frac{1}{7}$= $\\frac{5}{6}$ $x$ : $\\frac{3}{5}$ = $\\frac{1}{6}$\n $x$ = $\\frac{5}{6}$ : $\\frac{1}{7}$ $x$ = $\\frac{1}{6}$ x $\\frac{3}{5}$\n $x$ = $\\frac{35}{6}$ $x$ = $\\frac{3}{30}$=$\\frac{1}{10}$"]}, {"id": "4d8ec4461274f5691f1fc8f0fc17231e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-33-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 33 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 33 VNEN toán 5 tập 1\nĐể chuyển hết gạo trên tàu vào kho trong 8 giờ cần 15 công nhân. Hỏi muốn chuyển hết gạo trên tàu vào kho trong hai giờ thì cần bao nhiêu công nhân? (Mức làm việc của mỗi người như nhau).\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt:\nChuyển trong 8 giờ cần: 15 công nhân\nChuyển trong 2 giờ cần: ..?... công nhân\nLời giải:\nCách 1:\nNếu chuyển hết gạo trong 1 giờ thì cần số công nhân là:\n8 x 15 = 120 (công nhân)\nVậy nếu chuyển hết gạo vào kho trong hai giờ thì cần số công nhân là:\n120 : 2 = 60 (công nhân)\nĐáp số: 60 công nhân\nCách 2:\n8 giờ gấp 2 giờ số lần là:\n8 : 2 = 4 (lần)\nĐể chuyển hết gạo vào kho trong hai giờ cần số công nhân là:\n15 x 4 = 60 (công nhân)\nĐáp số: 60 công nhân."]}, {"id": "0b36c1938e3ed097d9300d185203834f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-33-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 33 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 33 VNEN toán 5 tập 1\nĐể lát xong một cái sân gạch trong 12 ngày cần 2 thợ xây. Hỏi nếu muốn lát xong cái sân đó trong ba ngày thì cần bao nhiêu thợ xây?\n(mức làm việc của mỗi người như nhau).\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt:\nLát 12 ngày: 2 thợ xây\nLát 3 ngày:..?.. thợ xây\nLời giải:\nCách 1:\nMuốn lát xong cái nền trong một ngày thì cần số người là:\n12 x 2 = 24 (người)\nSố người để lát xong cái sân trong ba ngày thì cần số người là:\n24 : 3 = 8 (người)\nĐáp số: 8 người\nCách 2:\n12 ngày gấp 3 ngày số lần là:\n12 : 3 = 4 (lần)\nNếu muốn lát xong cái sân trong 3 ngày thì cần số người là:\n4 x 2 = 8 (người)\nĐáp số: 8 người"]}, {"id": "99b20a8ab0fcbce05f6f682e61045ee0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-42-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 42 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 42 VNEN toán 5 tập 1\na. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét vuông: 8$m^{2}$36$dm^{2}$; 19$m^{2}$8$dm^{2}$\nb. Viết các số đo sau dưới dạng số đo đơn vị là xăng-ti-mét vuông:4$dm^{2}$45$cm^{2}$; 14$dm^{2}$85$cm^{2}$; 105$dm^{2}$6$cm^{2}$.\n02 Bài giải:\n \na. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét vuông:\n8$m^{2}$36$dm^{2}$ = 836$dm^{2}$; 19$m^{2}$8$dm^{2}$ = 1908$dm^{2}$\nb. Viết các số đo sau dưới dạng số đo đơn vị là xăng-ti-mét vuông:\n4$dm^{2}$45$cm^{2}$ = 445$cm^{2}$; 14$dm^{2}$$cm^{2}$ = 1485$cm^{2}$; \n105$dm^{2}$6$cm^{2}$ = 10506$cm^{2}$"]}, {"id": "3b0ac7f019c1fe0c0f0b01f52648d581", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-50-phan-c-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 50 phần C VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 50 VNEN toán 5 tập 1\nEm viết năm số thập phân đã học vào vở, đọc các số thập phân đó cho người lớn nghe.\n02 Bài giải:\n \nEm viết năm số thập phân đã học:\n0,5: Không phẩy năm\n0,8: Không phẩy tám\n0,3: Không phẩy ba\n0,4: Không phẩy bốn\n0,7: Không phẩy bảy."]}, {"id": "6157e0ade6ff9ba2e8ff6ebb0e832d7d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-42-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 5 trang 42 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 42 VNEN toán 5 tập 1\nĐiền dấu < = > :\n2$dm^{2}$8$cm^{2}$ ... 208$cm^{2}$ 4$m^{2}$48$dm^{2}$ ... 5$m^{2}$\n400$mm^{2}$ ... 398 $cm^{2}$ 61$km^{2}$ ... 610$hm^{2}$\n02 Bài giải:\n \n2$dm^{2}$8$cm^{2}$ ... 208$cm^{2}$ 4$m^{2}$48$dm^{2}$ ... 5$m^{2}$\n=> 208$cm^{2}$ =208$cm^{2}$ => 448$dm^{2}$ < 500$dm^{2}$\n400$mm^{2}$ ... 398 $cm^{2}$ 61$km^{2}$ ... 610$hm^{2}$\n=>400$mm^{2}$ <39800 $cm^{2}$ => 6100$hm^{2}$ > 610$hm^{2}$"]}, {"id": "7e5f332943c4b15048ecd76d8598f4df", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-42-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 42 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 42 VNEN toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n800$mm^{2}$ = ...$cm^{2}$ 2600$dm^{2}$= ...$m^{2}$ 80 000$m^{2}$= ...$hm^{2}$\n1000$hm^{2}$=$km^{2}$ 150$cm^{2}$= ...$dm^{2}$ ...$cm^{2}$ 201$m^{2}$ = ...$dam^{2}$ ...$m^{2}$\n02 Bài giải:\n \n800$mm^{2}$ = 8$cm^{2}$ 2600$dm^{2}$= 26 $m^{2}$ 80 000$m^{2}$= 8$hm^{2}$\n1000$hm^{2}$= 10 $km^{2}$ 150$cm^{2}$= 1$dm^{2}$ 50 $cm^{2}$ \n201$m^{2}$ = 2$dam^{2}$ 1$m^{2}$"]}, {"id": "0c61e4e25ee198f11c13994d98c0047d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-42-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 42 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 42 VNEN toán 5 tập 1\nViết phân số thích hợp vào chỗ chấm:\n2$mm^{2}$= ... $cm^{2}$ 5$dm^{2}$= ... $m^{2}$ 34$dm^{2}$= ... $m^{2}$\n45$cm^{2}$= ... $dm^{2}$ 25$mm^{2}$= ... $cm^{2}$ 28$cm^{2}$= ... $m^{2}$\n02 Bài giải:\n \n2$mm^{2}$= $\\frac{2}{100}$ $cm^{2}$ 5$dm^{2}$= $\\frac{5}{100}$ $m^{2}$ 34$dm^{2}$= $\\frac{34}{100}$ $m^{2}$\n45$cm^{2}$= $\\frac{45}{100}$ $dm^{2}$ 25$mm^{2}$= $\\frac{25}{100}$ $cm^{2}$ 28$cm^{2}$= $\\frac{28}{10000}$ $m^{2}$"]}, {"id": "bc9d5465eb7357e34f72089d53a0a8e8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-42-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 42 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 42 VNEN toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n7$cm^{2}$ = ... $mm^{2}$ 2$m^{2}$ = ... $cm^{2}$ 15$km^{2}$ = ... $hm^{2}$\n12$hm^{2}$ = ... $m^{2}$ 15$m^{2}$8$dm^{2}$ = ... $dm^{2}$ 3$dam^{2}$ 22$m^{2}$= ... $m^{2}$\n02 Bài giải:\n \n7$cm^{2}$ = 700 $mm^{2}$ 2$m^{2}$ = 20000 $cm^{2}$ 15$km^{2}$ = 1500 $hm^{2}$\n12$hm^{2}$ = 120000 $m^{2}$ 15$m^{2}$8$dm^{2}$ = 1508 $dm^{2}$ 3$dam^{2}$ 22$m^{2}$= 322 $m^{2}$"]}, {"id": "ee827ee6b1f7c6f4cd910d57615863db", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-50-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 50 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 50 VNEN toán 5 tập 1\nViết (theo mẫu):\na.$\\frac{4}{10}$ b.$\\frac{9}{10}$ c.$\\frac{3}{10}$ d.$\\frac{5}{10}$\n02 Bài giải:\n \na.$\\frac{4}{10}$= 0,4 b.$\\frac{9}{10}$= 0,9 c.$\\frac{3}{10}$= 0,3 d.$\\frac{5}{10}$= 0,5"]}, {"id": "fd7bb7147e67b06744ae6e327d43ba62", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-50-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 50 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 50 VNEN toán 5 tập 1\nĐọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "1a8d5d735cf13a69e57f54e781c36ef3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-46-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 46 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nAnh Tuấn muốn sơn một bức tường hình chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng bằng$\\frac{1}{3}$ chiều dài. Biết rằng trung bình cứ sơn 1$m^{2}$ thì hết 200g sơn nước.\nEm hãy giúp anh Tuấn tính xem cần bao nhiêu kg sơn nước để sơn bức tường đó.\n02 Bài giải:\n \nChiều rộng bức tường hình chữ nhật là:\n (9 : 3) x 1 = 3 (m)\nVậy diện tích bức tường hình chữ nhật là:\n 9 x 3 = 27 ($m^{2}$)\nSố kg sơn nước cần để sơn tường là:\n 27 x 200 = 5400 (g) = 5,4 kg\n=> Vậy, anh Tuấn cần 5,4kg sơn nước để sơn xong bức tường hình chữ nhật."]}, {"id": "11da0e0446de676d89bf6ec091b775c4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-50-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 50 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 50 VNEN toán 5 tập 1\na. Đọc mỗi số thập phân sau: 0,2 0,8 0,5 0,1 0,9\nb. Viết mỗi số thập phân sau: Không phẩy một, không phẩy sáu, không phẩy bảy, không phẩy ba.\n02 Bài giải:\n \na. Đọc mỗi số thập phân sau: \n0,2: Không phẩy hai 0,8: Không phẩy tám\n0,5: Không phẩy năm 0,1: Không phẩy một\n0,9: Không phẩy chín.\nb. Viết mỗi số thập phân sau: \nKhông phẩy một: 0,1\nkhông phẩy sáu: 0,6\nkhông phẩy bảy: 0,7\nkhông phẩy ba: 0,3"]}, {"id": "703f8df2bc68f1a6a12494f8662c1a1c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-46-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 5 trang 46 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 46 VNEN toán 5 tập 1\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nDiện tích miếng bìa có kích thước theo hình vẽ bên là:\nA. 96$m^{2}$ B. 192$m^{2}$ C. 224$m^{2}$ D. 288$m^{2}$\n02 Bài giải:\n \nCách giải:\nDiện tích miếng bìa hình chữ nhật khi chưa cắt là:\n 24 x 12 = 288 ($m^{2}$)\nDiện tích miếng bìa hình vuông bị cắt là:\n 8 x 8 = 64($m^{2}$)\nVậy, diện tích miếng bìa sau khi bị cắt như hình là:\n 288 - 64 = 224 ($m^{2}$)\n=> Vậy đáp án đúng là:C. 224$m^{2}$"]}, {"id": "92afd7b119399ada9a8ac53726106ab0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-46-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 46 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 46 VNEN toán 5 tập 1\nGiải bài toán sau:\nĐể lát một cái sân hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng 18m, người ta dùng gạch hình vuông có chiều dài 30cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền cái sân đó? (Coi phần diện tích mạch vữa không đáng kể).\n02 Bài giải:\n \nDiện tích cái sân hình chữ nhật là:\n 24 x 18 = 432 ($m^{2}$)\nMột viên gạch có diện tích là:\n 30 x 30 = 900 ($cm^{2}$)\nĐổi: 432$m^{2}$ = 4320000$cm^{2}$\nVậy để lát cái sân hình chữ nhật cần số viên gạch là:\n 4320000 : 900 = 4800 (viên gạch)\n Đáp số: 4800 viên gạch"]}, {"id": "fc0e3ab923b790afd2e0be8abbd0fd4b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-46-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 46 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 46 VNEN toán 5 tập 1\nMột mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng bằng$\\frac{3}{4}$ chiều dài.\na. Tính diện tích mảnh vườn\nb. Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó, cứ $15m^{2}$ thì thu hoạch được 10kg rau. Hỏi trên cả mảnh vườn thu hoạch được bao nhiêu kg rau?\n02 Bài giải:\n \na. Chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật là:\n(20 : 4) x 3 = 15 (m)\nDiện tích mảnh vườn hình chữ nhật là:\n20 x 15 = 300 ($m^{2}$)\nb. 300$m^{2}$ gấp$15m^{2}$ số lần là:\n300 : 15 = 20 (lần)\nVậy mảnh vườn đó có số kg rau là:\n10 x 20 = 200 (kg)\nĐáp số: a. 300$15m^{2}$\n b. 200 kg"]}, {"id": "6b02baac6694ed82243b71fb38377c88", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-45-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 45 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 45 VNEN toán 5 tập 1\nViết các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:\na. $\\frac{5}{23}$;$\\frac{13}{23}$;$\\frac{62}{23}$;$\\frac{12}{23}$ b.$\\frac{3}{4}$ ;$\\frac{2}{3}$;$\\frac{7}{12}$;$\\frac{5}{6}$\n02 Bài giải:\n \na. $\\frac{5}{23}$;$\\frac{13}{23}$;$\\frac{62}{23}$;$\\frac{12}{23}$ \nDo các phân số có cùng mẫu số. Do đó, phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn. Vì vậy, ta sắp xếp từ lớn đến bé như sau:\n=>$\\frac{62}{23}$ ->$\\frac{13}{23}$ ->$\\frac{12}{23}$ ->$\\frac{5}{23}$\nb.$\\frac{3}{4}$ ;$\\frac{2}{3}$;$\\frac{7}{12}$;$\\frac{5}{6}$\nDo các phân số khác mẫu số nên ta phải quy đồng mẫu số:\n$\\frac{3}{4}=\\frac{3\\times 3}{4\\times 3} = \\frac{9}{12}$\n$\\frac{2}{3}=\\frac{2\\times 4}{3\\times 4} = \\frac{8}{12}$\n$\\frac{7}{12}$\n$\\frac{5}{6}=\\frac{5\\times 2}{6\\times 2} = \\frac{10}{12}$\nTa sắp xếp như sau:\n=> $\\frac{10}{12}$ -> $\\frac{9}{12}$ -> $\\frac{8}{12}$ ->$\\frac{7}{12}$ hay$\\frac{5}{6}$ ->$\\frac{3}{4}$ ->$\\frac{2}{3}$ ->$\\frac{7}{12}$"]}, {"id": "9508cba7805c50072149687aaeb24065", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-45-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 45 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 45 VNEN toán 5 tập 1\nTính:\n$\\frac{3}{5} - \\frac{1}{15}\\times \\frac{10}{13}$\n$\\frac{1}{2} + \\frac{3}{8} : \\frac{3}{4}$\n$\\left ( \\frac{3}{5}-\\frac{3}{20} \\right )\\times \\frac{4}{5}$\n02 Bài giải:\n \na.$\\frac{3}{5} - \\frac{1}{15}\\times \\frac{10}{13} = \\frac{3}{5} - \\frac{10}{195} = \\frac{117}{195} - \\frac{10}{195}= \\frac{107}{195}$\nb.$\\frac{1}{2} + \\frac{3}{8} : \\frac{3}{4}= \\frac{1}{2}+ \\frac{3}{8}\\times \\frac{4}{3}=\\frac{1}{2}+\\frac{12}{24}=\\frac{12}{24}+\\frac{12}{24}=\\frac{24}{24}=1$\nc.$\\left ( \\frac{3}{5}-\\frac{3}{20} \\right )\\times \\frac{4}{5}= \\left ( \\frac{12}{20} - \\frac{3}{20} \\right )\\times \\frac{4}{5}=\\frac{9}{20}\\times \\frac{4}{5}=\\frac{36}{100}$"]}, {"id": "d6f0536b2348b40733f1dc049e207f00", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-47-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 47 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 47 VNEN toán 5 tập 1\nMột vòi nước chảy vào bể. Giờ thứ nhất chảy được$\\frac{2}{5}$ bể, giờ thứ hai chảy được$\\frac{1}{3}$ bể. Hỏi trung bình mỗi giờ vòi nước đó chảy được bao nhiêu phần bể nước.\n02 Bài giải:\n \nCả hai giờ, vòi nước chảy được số phần bể là:\n$\\frac{2}{5}$ +$\\frac{1}{3}$ =$\\frac{11}{15}$ (bể nước)\nTrung bình mỗi giờ chảy được số phần bể nước là:\n$\\frac{11}{15}$ : 2 =$\\frac{11}{30}$ (bể nước)\n Đáp số:$\\frac{11}{30}$ bể nước"]}, {"id": "fd4eec6b10f0da3744bedd0651261177", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-47-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 47 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 47 VNEN toán 5 tập 1\nTrả lời câu hỏi và giải thích cho bạn nghe cách làm:\na. 1 gấp bao nhiêu lần$\\frac{1}{10}$? b.$\\frac{1}{10}$ gấp bao nhiêu lần$\\frac{1}{100}$?\nc.$\\frac{1}{100}$ gấp bao nhiêu lần$\\frac{1}{1000}$?\n02 Bài giải:\n \na. 1 gấp 10 lần$\\frac{1}{10}$\nb.$\\frac{1}{10}$ gấp 10 lần$\\frac{1}{100}$\nc.$\\frac{1}{100}$ gấp 10 lần$\\frac{1}{1000}$\nCách làm:\na.$1 : \\frac{1}{10}= 1 \\times \\frac{10}{1}=10$\nb.$\\frac{1}{10}: \\frac{1}{100}=\\frac{1}{10}\\times \\frac{100}{1}=\\frac{100}{10}=10$\nb.$\\frac{1}{100}: \\frac{1}{1000}=\\frac{1}{100}\\times \\frac{1000}{1}=\\frac{1000}{100}=10$"]}, {"id": "08aa8b08b1b216a29399e8e37ec9266c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-47-vnen-toan-5-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 47 VNEN toán 5 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 47 VNEN toán 5 tập 1\nTìm $x$:\na. $x + \\frac{3}{8}=\\frac{4}{3}$ b. $x - \\frac{4}{5}=\\frac{7}{6}$\nc. $x \\times \\frac{1}{9}=\\frac{21}{8}$ d. $x : \\frac{8}{5}=5$\n02 Bài giải:\n \na. $x + \\frac{3}{8}=\\frac{4}{3}$\n $x = \\frac{4}{3} - \\frac{3}{8}$\n $x = \\frac{32}{24}-\\frac{9}{24}$\n $x = \\frac{23}{24}$\nb. $x - \\frac{4}{5}=\\frac{7}{6}$\n $x = \\frac{7}{6}+\\frac{4}{5}$\n $x = \\frac{35}{30}+\\frac{24}{30}$\n $x = \\frac{54}{30}$\nc. $x \\times \\frac{1}{9}=\\frac{21}{8}$\n $x = \\frac{21}{8}: \\frac{1}{9}$\n $x = \\frac{21}{8}\\times \\frac{9}{1}$\n $x = \\frac{189}{8}$\nd. $x : \\frac{8}{5}=5$\n $x = 5 \\times \\frac{8}{5}$\n $x = \\frac{40}{5}$\n $x = 8$"]}, {"id": "f5f044ba390aeae93aa13aba47739a1f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-178-phan-1.html", "title": "Giải bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 178 (phần 1)", "contents": ["", "Câu 1: Trang 178 sgk toán lớp 5\nMỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp án, kết quả tính,...). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\n1. 0,8% = ?\nA.\\(\\frac{8}{10}\\) B.\\(\\frac{8}{100}\\)\nC.\\(\\frac{8}{1000}\\) D.\\(\\frac{8}{10000}\\)\nCâu 2: Trang 178 sgk toán lớp 5\nBiết 95% của một số là 475, vậy\\(\\frac{1}{5}\\)của số đó là:\nA. 19 B.95\nC. 100 D. 500\nCâu 3: Trang 178 sgk toán lớp 5\nNgười ta xếp các hình lập phương nhỏ thành các khối. Trong các khối dưới đây, khối nào có chứa nhiều hình lập phương nhất ?\n"]}, {"id": "2d3773bcdf7b13a1da186b000db5721b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-178-phan-2.html", "title": "Giải bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 178 (phần 2)", "contents": ["", "Câu 1: Trang 179 sgk toán lớp 5\nMột tấm bìa hình vuông đã được tô màu như hình vẽ bên. Tính:\na) Diện tích của phần đã tô màu.\nb) Chu vi của phần không tô màu.\nCâu 2: Trang 179 sgk toán lớp 5\nMẹ mua gà và cá hết 88 000 đồng. Số tiền mua cá bằng 120% số tiền mua gà. Hỏi mẹ mua cá hết bao nhiêu tiền ?"]}, {"id": "86e23287779d5ab1f138550701079be2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-177.html", "title": "Giải bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 177", "contents": ["", "Câu 1: Trang 177 sgk toán lớp 5\nTính:\na) 6,78 - (8,951 + 4,784) : 2,05 ;\nb) 6 giờ 45 phút + 14 giờ 30 phút : 5.\nCâu 2: Trang 177 sgk toán lớp 5\nTìm số trung bình cộng của:\na) 19 ; 34 và 46.\nb) 2,4 ; 2,7 ; 3,5 và 3,8.\nCâu 3: Trang 177 sgk toán lớp 5\nMột lớp học có 19 học sinh trai, số học sinh gái nhiều hơn số học sinh trai 2 bạn. Hỏi lớp đó có bao nhiêu phần trăm học sinh trai, bao nhiêu phần trăm học sinh gái ?\nCâu 4: Trang 178 sgk toán lớp 5\nMột thư viện có 6000 quyển sách. Cứ sau mỗi năm số sách của thư viện lại được tăng thêm 20% (so với số sách của năm trước). Hỏi sau hai năm thư viện đó có tất cả bao nhiêu quyển sách ?\nCâu 5: Trang 178 sgk toán lớp 5\nMột tàu thủy khi xuôi dòng có vận tốc 28,4km/giờ, khi ngược dòng có vận tốc 18,6km/giờ. Tính vận tốc của tàu thủy khi nước lặng và vận tốc của dòng nước."]}, {"id": "98f63c4db9d2a82926ba78452c1eefae", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-ve-bieu-do-sgk-toan-5-trang-173.html", "title": "Giải bài : Ôn tập về biểu đồ sgk Toán 5 trang 173", "contents": ["", "Câu 1: Trang 173 sgk toán lớp 5\nĐể biểu thị số cây do từng học sinh trong nhóm CÂY XANH trồng trong vườn trường có thể dùng biểu đồ dưới đây :\nDựa vào biểu đồ hãy trả lời các câu hỏi sau:\na) Có mấy học sinh trồng cây ? Mỗi học sinh trồng được bao nhiêu cây ?\nb) Bạn nào trồng được ít cây nhất ?\nc) Bạn nào trồng được nhiều cây nhất ?\nd) Những bạn nào trồng được nhiều cây hơn bạn Dũng ?\ne) Những bạn nào trồng được ít cây hơn bạn Liên ?\nCâu 2: Trang 174 sgk toán lớp 5\na) Hãy bổ sung vào các ô còn bỏ trống trong bảng dưới đây:\nKẾT QUẢ ĐIỀU TRA VỀ Ý THÍCH ĂN CÁC LOẠI QUẢ CỦA HỌC SINH LỚP 5A\nb) Dựa vào bảng trên hãy vẽ tiếp các cột còn thiếu trong biểu đồ dưới đây:\nCâu 3: Trang 175 sgk toán lớp 5\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nBiểu đồ dưới đây cho biết kết quả điều tra về ý thích chơi các môn thể thao của 40 học sinh:\nHọc sinh không thích bóng đá có khoảng:\nA. 5 học sinh.\nB. 9 học sinh.\nC. 25 học sinh.\nD. 20 học sinh."]}, {"id": "4f8223f6f8d1a82980cdee45cb9f8b1c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-171-phan-2.html", "title": "Giải bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 171 (phần 2)", "contents": ["", "Câu 1: Trang 171 sgk toán lớp 5\na) Tìm vận tốc của một ô tô đó đi được 120km trong 2 giờ 30 phút.\nb) Bình đi xe đạp với vận tốc 15km/giờ từ nhà đến bến xe mất nửa giờ. Hỏi nhà Bình cách bến xe bao nhiêu ki-lô-mét ?\nc) Một người đi bộ với vận tốc 5km/giờ và đi được quãng đường 6km. Hỏi người đó đã đi trong thời gian bao lâu ?\nCâu 2: Trang 171 sgk toán lớp 5\nMột ô tô và một xe máy xuất phát cùng một lúc từ A đến B. Quãng đường AB dài 90km. Hỏi ô tô đến B trước xe máy bao lâu, biết thời gian ô tô đi là 1,5 giờ và vận tốc ô tô gấp 2 lần vận tốc xe máy?\nCâu 3: Trang 172 sgk toán lớp 5\nHai ô tô xuất phát từ A và B cùng một lúc và đi ngược chiều nhau, sau 2 giờ chúng gặp nhau. Quãng đường AB dài 180km. Tìm vận tốc của mỗi ô tô, biết vận tốc ô tô đi từ A bằng\\(\\frac{2}{3}\\)vận tốc ô tô đi từ B."]}, {"id": "f6aa299d7b21a649557d014c83f7093c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-175.html", "title": "Giải bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 175", "contents": ["", "Câu 1: Trang 175 sgk toán lớp 5\nTính:\na) 85793 - 36841 + 3826 ;\nb)\\(\\frac{84}{100}\\)-\\(\\frac{29}{100}\\)+\\(\\frac{30}{100}\\);\nc) 325,97 + 86,54 + 103,46.\nCâu 2: Trang 175 sgk toán lớp 5\nTìm x:\na) x + 3,5 = 4,72 + 2,28 ;\nb) x - 7,2 = 3,9 + 2, 5\nCâu 3: Trang 175 sgk toán lớp 5\nMột mảnh đất hình thang có đáy bé là 150m, đáy lớn bằng\\(\\frac{5}{3}\\)đáy bé, chiều cao bằng\\(\\frac{2}{5}\\)đáy lớn. Hỏi diện tích mảnh đất bằng bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu héc-ta ?\nCâu 4: Trang 175 sgk toán lớp 5\nLúc 6 giờ, một ô tô chở hàng đi từ A với vận tốc 45km/giờ. Đến 8 giờ, một ô tô du lịch cũng đi từ A với vận tốc 60km/giờ và đi cùng chiều với ô tô chở hàng. Hỏi đến mấy giờ thì ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng ?\nCâu 5: Trang 175 sgk toán lớp 5\nTìm số tự nhiên thích hợp của x sao cho:\n\\(\\frac{4}{x}\\)=\\(\\frac{1}{5}\\)\nCâu 5: Trang 175 sgk toán lớp 5\nTìm số tự nhiên thích hợp của x sao cho:\n\\(\\frac{4}{x}\\)=\\(\\frac{1}{5}\\)"]}, {"id": "c346126d3de20443609f4042f1be8bcf", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-179-phan-1.html", "title": "Giải bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 179 (phần 1)", "contents": ["", "Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp án, kết quả tính,...). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nCâu 1: Trang 179 sgk toán lớp 5\nMột ô tô đi được 60km với vận tốc 60km/giờ, tiếp đó ô tô đi được 60km với vận tốc 30km/giờ. Như vậy, thời gian ô tô đã đi cả hai đoạn đường là:\nA. 1,5 giờ. B. 2 giờ.\nC. 3 giờ D. 4 giờ.\nCâu 2: Trang 179 sgk toán lớp 5\nMột bể cá dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước ghi trên hình vẽ. Cần đổ vào bể bao nhiêu lít nước để nửa bể có nước ?\nA. 48l B. 70l\nC. 96l D. 140l\nCâu 3: Trang 179 sgk toán lớp 5\nCùng một lúc, Vừ đi ngựa với vận tốc 11 km/giờ, Lềnh đi bộ với vận tốc 5km/giờ và đi cùng chiều với Vừ. Biết rằng khi bắt đầu đi Lềnh cách Vừ một quãng đường 8km (xem hình vẽ). Hỏi sau bao nhiêu phút Vừ đuổi kịp Lềnh ?\nA.45 phút B. 80 phút\nC. 60 phút D. 96 phút"]}, {"id": "dba94c00e82a78469124ea20084373e9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-169.html", "title": "Giải bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 169", "contents": ["", "Câu 1: Trang 169 sgk toán lớp 5\nViết số đo thích hợp vào ô trống:\na)\nHình lập phương\n(1)\n(2)\nĐộ dài cạnh\n12cm\n3,5m\nSxung quanh\nStoàn phần\nThể tích\nb)\nHình hộp chữ nhật\n(1)\n(2)\nChiều cao\n5cm\n0,6m\nChiều dài\n8cm\n1,2m\nChiều rộng\n6cm\n0,5m\nSxung quanh\nStoàn phần\nThể tích\nCâu 2: Trang 169 sgk toán lớp 5\nMột bể nước dạng hình hộp chữ nhật có thể tích 1,8m3. Đáy bể có chiều dài 1,5m, chiều rộng 0,8m. Tính chiều cao của bể.\nCâu 3: Trang 169 sgk toán lớp 5\nMột khối nhựa dạng hình lập phương có cạnh dài 10cm và gấp đôi cạnh khối gỗ cũng hình lập phương. Hỏi diện tích toàn phần của khối nhựa gấp mấy lần diện tích toàn phần của khối gỗ đó?"]}, {"id": "71169f9b8ddbaab125a6da884e429815", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-171.html", "title": "Giải bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 171", "contents": ["", "Câu 1: Trang 171 sgk toán lớp 5\nTrên hình bên, diện tích của hình tứ giác ABED lớn hơn diện tích của hình tam giác BEC là 13,6cm2. Tính diện tích của hình tứ giác ABCD, biết tỉ số diện tích của hình tam giác BEC và diện tích hình tứ giác ABED là\\(\\frac{2}{3}\\).\nCâu 2: Trang 171 sgk toán lớp 5\nLớp 5A có 35 học sinh. Số học sinh nam bằng\\(\\frac{3}{4}\\)số học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ hơn số học sinh nam là bao nhiêu em ?\nCâu 3: Trang 171 sgk toán lớp 5\nMột ô tô đi được 100km thì tiêu thụ 12l xăng. Ô tô đó đã đi được quãng đường 75km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng ?\nCâu 4: Trang 171 sgk toán lớp 5\nHình bên là biểu đồ cho biết tỉ lệ xếp loại học lực của học sinh khối 5 Trường Tiểu học Thắng lợi. Tính số học sinh mỗi loại, biết số học sinh xếp loại học lực khá là 120 học sinh.\n"]}, {"id": "630f604206e79482e32e46ebfcff7b04", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-167.html", "title": "Giải bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 167", "contents": ["", "Câu 1: Trang 167 sgk toán lớp 5\nMột sân bóng được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 là một hình chữ nhật có chiều dài 11cm, chiều rộng 9cm. Hỏi:\na) Chu vi sân bóng bằng bao nhiêu mét ?\nb) Diện tích sân bóng bằng bao nhiêu mét vuông ?\nCâu 2: Trang 167 sgk toán lớp 5\nMột sân gạch hình vuông có chu vi 48m. Tính diện tích sân gạch đó.\nCâu 3: Trang 167 sgk toán lớp 5\nMột thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 100m, chiều rộng bằng\\(\\frac{3}{5}\\)chiều dài. Bác Năm trồng lúa trên thửa ruộng đó, cứ 100m2thu được 55kg thóc. Hỏi bác Năm thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc trên thửa ruộng đó ?\nCâu 4: Trang 167 sgk toán lớp 5\nMột hình thang có đáy lớn 12cm, đáy bé 8cm và diện tích bằng hình vuông cạnh 10cm. Tính chiều cao hình thang."]}, {"id": "f6c51cbcf73894a7a5296fb1939ab1be", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-165.html", "title": "Giải bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 165", "contents": ["", "Câu 1:Trang 165 sgk toán lớp 5\nTính tỉ số phần trăm của:\na) 2 và 5; b) 2 và 3 ; \nc) 3,2 và 4 d) 7,2 và 3,2\nChú ý: Nếu tỉ số phần trăm là số thập phân thì chỉ lấy hai chữ số ở phần thập phân.\nVí dụ: 1 : 6 = 0,166666...\nTỉ số phần trăm của 1 và 6 là: 16,66%.\nCâu 2:Trang 165 sgk toán lớp 5\nTính:\na) 2,5% + 10,34% ;\nb) 56,9% - 34,25% ;\nc) 100% - 23% -47,5% ;\nCâu 3:Trang 165 sgk toán lớp 5\nMột huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi:\na) Diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê ?\nb)Diện tích đất trồng cây cà phê bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cao su ?\nCâu 4:Trang 165 sgk toán lớp 5\nLớp 5A dự định trồng 180 cây, đến nay đã trồng được 45% số cây. Hỏi theo dự định, lớp 5A còn phải trồng bao nhiêu cây nữa ?"]}, {"id": "4d4beb8680ecd54b6310a56e5c620202", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-ve-cac-phep-tinh-voi-so-do-thoi-gian-sgk-toan-5-trang-165.html", "title": "Giải bài : Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian sgk Toán 5 trang 165", "contents": ["", "Câu 1: Trang 165 sgk toán lớp 5\nTính:\na) 12 giờ 24 phút + 3 giờ 18 phút\n14 giờ 26 phút - 5 giờ 42 phút\nb) 5,4 giờ + 11,2 giờ\n20,4 giờ - 12, 8 giờ\nCâu 2: Trang 165 sgk toán lớp 5\nTính:\na) 8 phút 54 giây x 2\n38 phút 18 giây : 6\nb) 4,2 giờ x 2\n37,2 phút : 3\nCâu 3: Trang 166 sgk toán lớp 5\nMột người đi xe đạp đi được một quãng đường 18km với vận tốc 10km/giờ. Hỏi người đi xe đạp đó đã đi hết bao nhiêu thời gian ?\nCâu 4: Trang 166 sgk toán lớp 5\nMột ô tô đi từ Hà Nội lúc 6 giờ 15 phút và đến Hải Phòng lúc 8 giờ 56 phút. Giữa đường ô tô nghỉ 25 phút. Vận tốc của ô tô là 45km/giờ. Tính quãng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng."]}, {"id": "4c5059fc2c502a5faad7309a291a61ba", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-176.html", "title": "Giải bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 176", "contents": ["", "Câu 1: Trang 176 sgk toán lớp 5\nTính:\na) 683 x 35;\n1954 x 425 ;\n2438 x 306 ;\nb) \\(\\frac{7}{9}\\)x\\(\\frac{3}{35}\\);\n\\(\\frac{9}{22}\\)x 55 ;\n\\(\\frac{11}{17}\\): \\(\\frac{33}{34}\\);\nc) 36,66 : 7,8 ;\n15,7 : 6,28 ;\n27,63 : 0,45 ;\nd) 16 giờ 15 phút : 5 ;\n14 phút 36 giây : 12.\nCâu 2: Trang 176 sgk toán lớp 5\nTìm x:\na) 0,12 x x = 6 ; \nb) x : 2,5 = 4 ;\nc) 5,6 : x = 4 ; \nd) x x 0,1 =\\(\\frac{2}{5}\\);\nCâu 3: Trang 176 sgk toán lớp 5\nTrong ba ngày một cửa hàng bán được 2400kg đường. Ngày thứ nhất bán được 35% số đường đó, ngày thứ hai bán được 40% số đường đó. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki -lô-gam đường ?\nCâu 4: Trang 176 sgk toán lớp 5\nMột cửa hàng bán hoa quả (trái cây) thu được 1 800 000 đồng, tính ra số tiền lãi bằng 20% số tiền mua. Hỏi tiền vốn để mua số hoa quả đó là bao nhiêu đồng?"]}, {"id": "8f0c37003c02c07f96e4d3baf72691d7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-164.html", "title": "Giải bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 164", "contents": ["", "Câu 1:Trang 164 sgk toán lớp 5\nTính:\na)\\(\\frac{12}{17}\\): 6 ; 16 :\\(\\frac{8}{11}\\) ; 9 : \\(\\frac{3}{5}\\)x\\(\\frac{4}{15}\\);\nb) 72 :45 281,6 : 8 300,72 : 53,7\n15 : 50 912,8 : 28 0,162 : 0,36\nCâu 2:Trang 164 sgk toán lớp 5\nTính nhẩm:\na) 3,5 : 0,1 8,4 : 0,01 9,4 : 0,1\n7,2 : 0,01 6,2 :0,1 5,5 : 0,01\nb) 12 : 0,5 20 : 0,25 \\(\\frac{3}{7}\\): 0,5 \n11 : 0,25 24 : 0,5 15 : 0,25\nCâu 3:Trang 164 sgk toán lớp 5\nViết kết quả phép chia dưới dạng phân số và số thập phân (theo mẫu):\na) 3 : 4 ; c) 1 : 2 ;\nb) 7 : 5 ; d) 7 : 4 ;\nMẫu: a)3 : 4 =\\(\\frac{3}{4}\\)= 0,75.\nCâu 4:Trang 165 sgk toán lớp 5\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nMột lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp ?\nA. 150% B. 60% C. 66% D. 40%"]}, {"id": "87100024d562e454594eafad1a9954b8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-179-phan-2.html", "title": "Giải câu 2 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 179 (phần 2)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 179 sgk toán lớp 5\nMẹ mua gà và cá hết 88 000 đồng. Số tiền mua cá bằng 120% số tiền mua gà. Hỏi mẹ mua cá hết bao nhiêu tiền ?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt\nTiền mua cá + tiền mua gà : 88000 đồng\nSố tiền cá = 120% số tiền gà\nTiền mua gà: ? đồng\nTiền muacá : ? đồng\nBài giải:\nSố tiền mua cá bằng 120% số tiền mua gà nên ta có tỉ số giữa số tiền mua cá và mua gà là:\n\\(120\\% = {{120} \\over {100}} = {6 \\over 5}\\)\nNên số tiền mua cá = {6 \\over 5}\\) số tiền mua gà. Như vậy nếu số tiền mua gà là 5 phần thì số tiền mua cá là 6 phần như thế. Tổng số phần bằng nhau là: 5 + 6 = 11 (phần)\n88000 đồng được chia thành 11 phần bằng nhau.\nSố tiền của mỗi phần là:\n88000 : 11 = 8000 (đồng)\nSố tiền mua cá hết 6 phần. Số tiền mua cá là: 8000 x 6 = 48000 (đồng) Đáp số: 48000 đồng"]}, {"id": "b170a6a3e5a999090aaa1cf2b5190d04", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-phan-2-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-178.html", "title": "Giải câu 1 phần 2 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 178", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 179 sgk toán lớp 5\nMột tấm bìa hình vuông đã được tô màu như hình vẽ bên. Tính:\na) Diện tích của phần đã tô màu.\nb) Chu vi của phần không tô màu.\n02 Bài giải:\n \na) Trong hình vuông có 4 phần nhỏ đã được tô màu. Khi ghép 4 mảnh đã tô màu của hình vuông ta được một hình tròn có bán kính là 10cm.\nDiện tích phần đã tô màu = diện tích hình tròn có bán kính 10cm.\nÁp dụng công thức : S = r x r x 3,14.\nDiện tích phần đã tô màu là:\n10 x 10 x 3,14 = 100 x 3,14 = 314 (cm2)\nb) Chu vi của hình tròn này chính là chu vi của phần không tô màu.\nÁp dụng công thức P = r x 2 x 3,14 với đường tròn có bán kính là 10cm.\nChu vi của phần không tô màu là:\n10 x 2 x 3,14 = 20 x 3,14 = 62,8 (cm)\nĐáp số: a) 314cm2;\n b) 62,8cm"]}, {"id": "8a101354ad87c4a99f5509476e7cc149", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-mot-so-dang-toan-da-hoc-sgk-toan-5-trang-170.html", "title": "Giải bài : Một số dạng toán đã học sgk Toán 5 trang 170", "contents": ["Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nÔn tập lý thuyết\nHướng dẫn giải bài tập sgk\nA. LÝ THUYẾT\nTìm số trung bình cộng.\nTìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó.\nTìm hai số biết tổng và tỉ số của hai số đó.\nTìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó.\nBài toán liên quan đến rút về đơn vị.\nBài toán về tỉ số phần trăm.\nBài toán về chuyển động đều.\nBài toán có nội dung hình học (chu vi, diện tích, thể tích).\n", "Câu 1: Trang 170 sgk toán lớp 5\nMột người đi xe đạp trong 3 giờ, giờ thứ nhất đi được 12km, giờ thứ hai đi được 18km, giờ thứ ba đi được quãng đường bằng nửa quãng đường đi trong hai giờ đầu. Hỏi trung bình mỗi giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét ?\nCâu 2: Trang 170 sgk toán lớp 5\nMột mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 120m. Chiều dài hơn chiều rộng 10m. Tính diện tích mảnh đất đó.\nCâu 3: Trang 170 sgk toán lớp 5\nMột khối kim loại có thể tích 3,2cm3và cân nặng 22,4g. Hỏi một khối kim loại cùng chất có thể tích là 4,5cm3cân nặng bao nhiêu gam ?"]}, {"id": "c4bf33d83cf3d6b4a9709e5771fbe51b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-178.html", "title": "Giải câu 5 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 178", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 178 sgk toán lớp 5\nMột tàu thủy khi xuôi dòng có vận tốc 28,4km/giờ, khi ngược dòng có vận tốc 18,6km/giờ. Tính vận tốc của tàu thủy khi nước lặng và vận tốc của dòng nước.\n02 Bài giải:\n \nTheo đề toán ra có sơ đồ:\nNhìn vào sơ đồ ta thấy: 2 lần vận tốc dòng nước bằng hiệu vận tốc của tàu thủy khi đi xuôi dòng và khi đi ngược dòng.\nVận tốc tàu thủy khi xuôi dòng có vận tốc 28,4km/giờ, khi ngược dòng có vận tốc 18,6km/giờ.\nHai lần vận tốc của dòng nước là:\n28,4 - 18,6 = 9,8 (km)\nVận tốc của dòng nước là:\n9,8 :2 = 4,9 (km/giờ)\nVận tốc tàu thủy khi xuôi dòng có vận tốc 28,4km/giờ, vận tốc dòng nước là 4,9km/giờ.\nVận tốc của tàu thủy khi nước lặng là:\n28,4 - 4,9 = 23,5 (km/giờ)\nHay:\nVận tốc của tàu thủy khi nước lặng là:\n18,6 + 4,9 = 23,5 (km/giờ)\nĐáp số: 23,5km/giờ ; 4,9 km/giờ,"]}, {"id": "d9de15b049a4ff548e6d2cdd1f1ffbc0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-169.html-0", "title": "Giải bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 169 ", "contents": ["", "Câu 1: Trang 169 sgk toán lớp 5\nMột mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 160m, chiều rộng 30m. Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó, trung bình cứ 10m2thu được 15kg rau. Hỏi trêm cả mảnh vườn đó người ta thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam rau ?\nCâu 2: Trang 169 sgk toán lớp 5\nĐáy của một hình hộp chữ nhật có chiều dài 60cm, chiều rộng 40cm. Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó, biết diện tích xung quanh của hộp là 6000cm2.\nCâu 3: Trang 170 sgk toán lớp 5\nột mảnh đất được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 (xem hình vẽ). Tính chu vi và diện tích mảnh đất đó.\n"]}, {"id": "ff82ff2ec0e5374af77734256f556aee", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-172-phan-2.html", "title": "Giải câu 3 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 172 (phần 2)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 172 sgk toán lớp 5\nHai ô tô xuất phát từ A và B cùng một lúc và đi ngược chiều nhau, sau 2 giờ chúng gặp nhau. Quãng đường AB dài 180km. Tìm vận tốc của mỗi ô tô, biết vận tốc ô tô đi từ A bằng\\(\\frac{2}{3}\\)vận tốc ô tô đi từ B.\n02 Bài giải:\n \nHai ô tô đi quãng đường AB hết 2 giờ, và quãng đường AB dài 180km. Áp dụng công thức : v = s : t\nTổng vận tốc của hai ô tô là:\n180 : 2 = 90 (km/giờ)\nDo vận tốc ô tô đi từ A bằng\\(\\frac{2}{3}\\)vận tốc ô tô đi từ B, nên ta về sơ đồ\nVận tốc đi từ A chia làm 2 phần\nVân tốc đi từ B chia làm 3 phần (các phần bằng nhau)\nTa có sơ đồ:\nTổng vận tổng là 90km/giờ mà được chia thành 5 phần nên:\nVận tốc của ô tô đi từ A là:\n90 : (2 + 3) x 2 = 90 : 5 x 2 =18 x 3 = 36 (km/giờ)\nVận tốc của ô tô đi từ B là:\n90 - 36 = 54 (km/giờ)\nĐáp số: 54km/giờ ;\n 36 km/giờ."]}, {"id": "1871aa98e0bf533cbc7a01a48188898a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-180.html", "title": "Giải câu 3 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 180", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 179 sgk toán lớp 5\nCùng một lúc, Vừ đi ngựa với vận tốc 11 km/giờ, Lềnh đi bộ với vận tốc 5km/giờ và đi cùng chiều với Vừ. Biết rằng khi bắt đầu đi Lềnh cách Vừ một quãng đường 8km (xem hình vẽ). Hỏi sau bao nhiêu phút Vừ đuổi kịp Lềnh ?\nA.45 phút B. 80 phút\nC. 60 phút D. 96 phút\n02 Bài giải:\n \nVừ đi ngựa với vận tốc 11 km/giờ, Lềnh đi bộ với vận tốc 5km/giờ\nMỗi giờ Vừa gần thêm Lềnh số ki-lô-mét là:\n11 - 5 = 6 (km);\nLềnh đi trước Vừ 8km nên thời gian gian mà Vừ đuổi kịp Lềnh là:\n8 : 6 =\\(1\\frac{1}{3}\\)(giờ) hay\n\\(1\\frac{1}{3}\\)giờ = 80 phút\nVậy ta khoanh vào chữ cái B"]}, {"id": "dd927a76a074d6af604b35b0368dc0e8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-ve-tinh-chu-vi-dien-tich-mot-so-hinh-sgk-toan-5-trang-166.html-0", "title": "Giải bài : Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình sgk Toán 5 trang 166", "contents": ["Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nÔn tập lý thuyết\nHướng dẫn giải bài tập sgk\nA. LÝ THUYẾT\n", "Câu 1: Trang 166 sgk toán lớp 5\nbằng\\(\\frac{2}{3}\\)chiều dài.\na) Tính chu vi khu vườn đó.\nb) Tính diện tích khu vườn đó với đơn vị đo là mét vuông, là héc-ta.\nCâu 2: Trang 167 sgk toán lớp 5\nHình bên là một mảnh đất hình thang được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000. Tính diện tích mảnh đất đó với đơn vị đo là mét vuông.\nCâu 3: Trang 167 sgk toán lớp 5\nTrên hình bên, hãy tính diện tích:\na) Hình vuông ABCD.\nb) Phần đã tô màu của hình tròn.\n"]}, {"id": "f205431cf3fd4a8e0fd591ebb0775de7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-171.html", "title": "Giải câu 4 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 171", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 171 sgk toán lớp 5\nHình bên là biểu đồ cho biết tỉ lệ xếp loại học lực của học sinh khối 5 Trường Tiểu học Thắng lợi. Tính số học sinh mỗi loại, biết số học sinh xếp loại học lực khá là 120 học sinh.\n02 Bài giải:\n \nBiểu đồ tròn: tổng % các ô = 100% nên:\nSố phần trăm học sinh khá khối 5 của trường Thắng Lợi là:\n100% - (25% + 15%) = 60%\nSố học sinh khá = 60% số học sinh toàn trường nên:\nSố học sinh toàn khối 5 của trường là:\n120 : 60 x 100 = 200 (học sinh)\nSố học sinh giỏi khối 5 của trường là:\n200 x 25 : 100 = 50 (học sinh)\nSố học sinh trung bình khối 5 của trường là:\n200 x 15 : 100 = 30 (học sinh)\nĐáp số: Giỏi: 50 học sinh ;\n Khá: 120 học sinh ;\n TB: 30 học sinh."]}, {"id": "c0ad225ac402adc1ddbe01c5694b9953", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-169.html", "title": "Giải câu 3 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 169", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 169 sgk toán lớp 5\nMột khối nhựa dạng hình lập phương có cạnh dài 10cm và gấp đôi cạnh khối gỗ cũng hình lập phương. Hỏi diện tích toàn phần của khối nhựa gấp mấy lần diện tích toàn phần của khối gỗ đó?\n02 Bài giải:\n \nCả khối gỗ và khối nhựa đều là hình lập phương, nên để tính diện tích toàn phần ta áp dụng công thức:\nStoàn phần = a x a x 6\nKhối nhựa có diện tích toàn phần là:\n10 x 10 x 6 = 600 (cm2)\nKhối nhựa có cạnh gấp đôi cạnh khối gỗ, nên độ dài cạnh khối gỗ là:\n10 : 2 = 5 (cm)\nDiện tích toàn phần của khối gỗ là:\n5 x 5 x 6 = 150 (cm2)\nDiện tích toàn phần của khối nhựa gấp diện tích toàn phần của khối gấp số lần là:\n600 : 150 = 4 (lần)\nĐáp số: 4 lần."]}, {"id": "e834f271614842016e4cbdada63db03a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-167.html", "title": "Giải câu 3 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 167", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 167 sgk toán lớp 5\nMột thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 100m, chiều rộng bằng\\(\\frac{3}{5}\\)chiều dài. Bác Năm trồng lúa trên thửa ruộng đó, cứ 100m2thu được 55kg thóc. Hỏi bác Năm thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc trên thửa ruộng đó ?\n02 Bài giải:\n \nChiều rộng bằng\\(\\frac{3}{5}\\)chiều dài nên chiều rộng có độ dài:\n100 x\\(\\frac{3}{5}\\)= \\(\\frac{3 \\times 100}{5}\\)= 60 (m)\nÁp dụng cộng thức tính diện tích hình chữ nhật : S = chiều dài x chiều rộng.\nDiện tích thửaruộng hình chữ nhật là:\n100 x 60 = 6000 (m2)\nDiện tích thửa rộng 6000m2gấp 100m2số lần là:\n6000 : 100 = 60 (lần)\nVậy thửa ruộng thu được số ki-lô-gam thóc là:\n55 x 60 = 3300 (kg)\nĐáp số: 3300kg thóc."]}, {"id": "9fe38ebdc81e5f810bbf51e92d91f64a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-171.html", "title": "Giải câu 3 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 171", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 171 sgk toán lớp 5\nMột ô tô đi được 100km thì tiêu thụ 12l xăng. Ô tô đó đã đi được quãng đường 75km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng ?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt:\n100km : 12l xăng\n75km ..?.. lít xăng\nBài giải:\nTa quy đổi về 1km ô tô đó đi hết bao nhiều lít xăng, sau đó nhân với 75.\n1km ô tô tiêu thụ hết:\n12 : 100 = 0,12 (lít)\n75 km thì ô tô tiêu thụ hết:\n0,12 x 75 = 9 (lít)\nĐáp số: 9 lít xăng"]}, {"id": "a38c41f62d890f37e6f2895337b05686", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-172.html", "title": "Giải bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 172", "contents": ["", "Câu 1: Trang 172 sgk toán lớp 5\nMột nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng bằng \\(\\frac{3}{4}\\)chiều dài. Người ta dùng các viên gạch hình vuông cạnh 4dm để lát nền nhà đó, giá tiền mỗi viên gạch là 20 000 đồng. Hỏi lát cả nền nhà thì hết bao nhiêu tiền mua gạch ? (Diện tích phần mạch vữa không đáng kế).\nCâu 2: Trang 172 sgk toán lớp 5\nMột thửa ruộng hình thang có trung bình cộng hai đáy là 36m. Diện tích thửa ruộng đó bằng diện tích một mảnh đất hình vuông có chu vi 96m.\na) Tính chiều cao của thửa ruộng hình thang.\nb) Biết hiệu hai đáy là 10m, tính độ dài mỗi cạnh đáy của thửa ruộng hình thang.\nCâu 3: Trang 172 sgk toán lớp 5\nHình chữ nhật ABCD gồm hình thang EBCD và hình tam giác ADE có kích thước như hình dưới đây:\na) Tính chu vi hình chữ nhật ABCD.\nb) Tính diện tích hình thang EBCD.\nc) Cho M là trung điểm của cạnh BC. Tính diện tích hình tam giác EDM."]}, {"id": "e5baeb71d5dfc4df83099c9bdfe8c90a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-167.html", "title": "Giải câu 4 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 167", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 167 sgk toán lớp 5\nMột hình thang có đáy lớn 12cm, đáy bé 8cm và diện tích bằng hình vuông cạnh 10cm. Tính chiều cao hình thang.\n02 Bài giải:\n \nÁp dụng công thức tính diện tích hình vuông : S = a x a.\nDiện tích hình vuông là:\n10 x 10 = 100 (cm2)\nTa có diện tích hình thang =\\(\\frac{(a + b)}{2}\\)x h = diện tích hình vuông = 100 cm2\nVậy nên chiều cao của hình thang: h = S :\\(\\frac{(a + b)}{2}\\)\nTrung bình cộng của hai đáy là:\n(12 +8) : 2 = 20 : 2 = 10 (cm)\nVậy chiều cao hình thang có độ dài là:\n100 : 10 = 10 (cm)\nĐáp số: 10cm."]}, {"id": "677c0b5f5d0b3f4f74b3f73e5549d284", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-ve-tinh-dien-tich-tich-mot-so-hinh-sgk-toan-5-trang-168.html", "title": "Giải bài : Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình sgk Toán 5 trang 168", "contents": ["Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nÔn tập lý thuyết\nHướng dẫn giải bài tập sgk\nA. LÝ THUYẾT\nHình hộp chữ nhật\nSxung quanh = (a + b) x 2 x c\nStoàn phần = S xung quanh + Sđáy x 2\nV = a x b x c\nHình lập phương\nSxung quanh = a x a x 4\nStoàn phần = a x a x 6\nV = a x a x a", "Câu 1: Trang 168 sgk toán lớp 5\nMột phòng học có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4,5m và chiều cao 4m. Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng. Biết rằng diện tích các cửa bằng 8,5m2,hãy tính diện tích cần quét vôi.\nCâu 2: Trang 168 sgk toán lớp 5\nBạn An làm một cái hộp dạng hình lập phương bằng bìa có cạnh 10cm.\na) Tính thể tích cái hộp đó.\nb) Nếu dán giấy màu tất cả các mặt ngoài của hộp đó thì bạn An cần dùng bao nhiêu xăng-ti-mét vuông giấy màu ?\nCâu 3: Trang 168 sgk toán lớp 5\nMột bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước ở trong lòng bể là: chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m và chiều cao 1m. Khi bể không có nước người ta mở vòi cho nước chảy vào bể, mỗi giờ được 0,5m3. Hỏi sau mấy giờ bể sẽ đầy nước ?"]}, {"id": "c1bc9c662ff42b81d12ddf43fe54c616", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-tap-ve-cac-phep-tinh-voi-so-do-thoi-gian-sgk-toan-5-trang-166.html", "title": "Giải câu 4 bài : Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian sgk Toán 5 trang 166", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 166 sgk toán lớp 5\nMột ô tô đi từ Hà Nội lúc 6 giờ 15 phút và đến Hải Phòng lúc 8 giờ 56 phút. Giữa đường ô tô nghỉ 25 phút. Vận tốc của ô tô là 45km/giờ. Tính quãng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng.\n02 Bài giải:\n \nThời gian xe đi từ Hà Nội đến Hải Phòng là:\n8 giờ 56 phút - 6 giờ 15 phút = 2 giờ 41 phút\nÔ tô nghỉ 25 phút giữa đường, nên thời gian ô tô chạy là:\n2 giờ 41 phút - 25 phút = 2 giờ 16 phút.\nDo vận tốc được tính bằng đơn vị km/giờ nên ta đổi thời gian ra đơn vị giờ\n2 giờ 16 phút = 2 giờ + \\(\\frac{16}{60}\\)giờ = \\(\\frac{34}{15}\\)giờ\nÁp dụng công thức tính quãng đường s = v x t\nQuãng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng là:\n45 x\\(\\frac{34}{15}\\) = 102 (km)\nĐáp số: 102km."]}, {"id": "23bff115fb01896068ca40f1975cf4ae", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-tap-ve-cac-phep-tinh-voi-so-do-thoi-gian-sgk-toan-5-trang-165.html", "title": "Giải câu 2 bài : Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian sgk Toán 5 trang 165", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 165 sgk toán lớp 5\nTính:\na) 8 phút 54 giây x 2\n38 phút 18 giây : 6\nb) 4,2 giờ x 2\n37,2 phút : 3\n02 Bài giải:\n \na)\nb)\n"]}, {"id": "f2a71781c928b8aee536f1a24f53444a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-167.html", "title": "Giải câu 2 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 167", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 167 sgk toán lớp 5\nMột sân gạch hình vuông có chu vi 48m. Tính diện tích sân gạch đó.\n02 Bài giải:\n \nTa có: Chu vi hình vuông = cạnh x 4 nên cạnh = Chu vi : 4\nCạnh sân gạch hình vuông có độ dài là:\n48 : 4 = 12 (m)\nÁp dụng công thức tính diện tích hình vuông:\nS = a x a ( a là độ dài cạnh)\nDiện tích sân gạch hình vuông là:\n12 x 12 = 144 (m2)\nĐáp số: 144m2"]}, {"id": "ce34b3dab4923ee69d5c4d46e6575ca3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-167.html", "title": "Giải câu 1 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 167", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 167 sgk toán lớp 5\nMột sân bóng được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 là một hình chữ nhật có chiều dài 11cm, chiều rộng 9cm. Hỏi:\na) Chu vi sân bóng bằng bao nhiêu mét ?\nb) Diện tích sân bóng bằng bao nhiêu mét vuông ?\n02 Bài giải:\n \nBản đồ được vẽ tỉ lệ 1 : 1000 nên độ dài thực tế của sân bóng gấp 1000 lần khi đo trên bản đồ.\nTa có:\nChiều dài sân bóng đá là:\n11 x 1000 = 11000 (cm)\n100cm = 1m nên 11000cm = 110m\nChiều rộng sân bóng đá là:\n9 x 1000 = 9000 (cm)\n100cm = 1m nên 9000cm = 90m\na) Chu vi sân bóng đá là:\n(chiều dài + chiều rộng) x 2 = (110 + 90) x 2 = 200 x 2 = 400 (m)\nb) Diện tích sân bóng đá là:\nchiều dài x chiều rộng = 110 x 90 = 9900 (m2)\nĐáp số: a) 400m ;\n b) 9900m2"]}, {"id": "274672dd6feb228fd5ce1b6fffde4d0c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-tap-ve-cac-phep-tinh-voi-so-do-thoi-gian-sgk-toan-5-trang-166.html", "title": "Giải câu 3 bài : Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian sgk Toán 5 trang 166", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 166 sgk toán lớp 5\nMột người đi xe đạp đi được một quãng đường 18km với vận tốc 10km/giờ. Hỏi người đi xe đạp đó đã đi hết bao nhiêu thời gian ?\n02 Bài giải:\n \nÁp dụng công thức tính thời gian: t = s : v\nSố thời gian người đó đi xe đạp là:\n18 : 10 = 1,8 (giờ)\nĐổi : 1,8 giờ = 1 giờ $\\frac{48}{60}$ giờ = 1 giờ 48 phút\nĐáp số: 1,8 giờ hay 1 giờ 48 phút."]}, {"id": "fad2c32405aa93bc7b53799979676353", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-176.html", "title": "Giải câu 4 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 176", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 176 sgk toán lớp 5\nMột cửa hàng bán hoa quả (trái cây) thu được 1 800 000 đồng, tính ra số tiền lãi bằng 20% số tiền mua. Hỏi tiền vốn để mua số hoa quả đó là bao nhiêu đồng?\n02 Bài giải:\n \nTiền lãi = 20% số tiền mua, mà tiền mua (vốn) + tiền lãi = 1 800 000 đồng\n1 800 000 đồng bằng số phần trăm tiền mua là:\n100% + 20% = 120%\nSố tiền vốn để mua hoa quả là:\n\\({{1800000 \\times 100} \\over {120}} = 1500000\\) (đồng)\nĐáp số: 1500000 đồng"]}, {"id": "332dd8fc4af51fd2b19308fecf8d8912", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-mot-so-dang-toan-da-hoc-sgk-toan-5-trang-170.html", "title": "Giải câu 1 bài : Một số dạng toán đã học sgk Toán 5 trang 170", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 170 sgk toán lớp 5\nMột người đi xe đạp trong 3 giờ, giờ thứ nhất đi được 12km, giờ thứ hai đi được 18km, giờ thứ ba đi được quãng đường bằng nửa quãng đường đi trong hai giờ đầu. Hỏi trung bình mỗi giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét ?\n02 Bài giải:\n \nQuãng đường đi được trong giờ thứ 3 là trung bình cộng của 2 quãng đường đi được trong hai giờ đầu.\nQuãng đường người đi xe đạp đi được trong giờ thứ ba là:\n(12 + 18) : 2 = 15 (km)\nQuãng đường xe đạp đi trong 3 giờ là:\n12 + 18 +15 = 45 (km)\nTrung bình mỗi giờ người đi xe đạp đi được quãng đường là:\n45 : 3 =15 (km)\nĐáp số: 15km."]}, {"id": "10700351e8f69aed125d059249efe5cf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-165.html", "title": "Giải câu 4 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 165", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Trang 165 sgk toán lớp 5\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nMột lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp ?\nA. 150% B. 60% C. 66% D. 40%\n02 Bài giải:\n \nTổng số học sinh của cả lớp là:\n18 + 12 = 30 (học sinh)\nTỉ số của học sinh nam so với cả lớp là:\n12 : 30 = \\(\\frac{2}{5}\\)\nPhần trăm số học sinh nam của cả lớp là:\n\\(\\frac{2}{5}\\)= $\\frac{40}{100}$ = 40%\nKhoanh vào chữ D."]}, {"id": "a910e29e96cec34452d106b51925bc8d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-164.html", "title": "Giải câu 3 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 164", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 164 sgk toán lớp 5\nViết kết quả phép chia dưới dạng phân số và số thập phân (theo mẫu):\na) 3 : 4 ; c) 1 : 2 ;\nb) 7 : 5 ; d) 7 : 4 ;\nMẫu: a)3 : 4 =\\(\\frac{3}{4}\\)= 0,75.\n02 Bài giải:\n \nTương tự mẫu ta có cách làm như sau:\nb)7 : 5 =\\(\\frac{7}{5}\\)= 1,4 .\nc)1 : 2 =\\(\\frac{1}{2}\\)= 0,5\nd)7 : 4 =\\(\\frac{7}{4}\\)= 1,75."]}, {"id": "cc3afc939441401a4a9a756849ddaa71", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-176.html", "title": "Giải câu 2 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 176", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 176 sgk toán lớp 5\nTìm x:\na) 0,12 x x = 6 ; \nb) x : 2,5 = 4 ;\nc) 5,6 : x = 4 ; \nd) x x 0,1 =\\(\\frac{2}{5}\\);\n02 Bài giải:\n \na)0,12 x x = 6\n x = 6 : 0,12 (x = tích : thừa số đã biết)\n x = 50.\nb)x : 2,5 = 4\n x = 4 x 2,5 (x = thương x số chia)\n x = 10.\nc)5,6 : x = 4\n x = 5,6 : 4 (x = số bị chia : thương)\n x = 1,4\nd)x x 0,1 =\\(\\frac{2}{5}\\)\n x =\\(\\frac{2}{5}\\): 0,1(x = tích : thừa số đã biết)\n x =\\(\\frac{2}{5}\\):\\(\\frac{1}{10}\\)\n x =\\(\\frac{2}{5}\\)x\\(\\frac{10}{1}\\)\n x =\\(\\frac{20}{5}\\)\n x = 4."]}, {"id": "1dc4bc7dd896bda924d9ad853e3b0373", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-mot-so-dang-toan-da-hoc-sgk-toan-5-trang-170.html", "title": "Giải câu 3 bài : Một số dạng toán đã học sgk Toán 5 trang 170", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 170 sgk toán lớp 5\nMột khối kim loại có thể tích 3,2cm3và cân nặng 22,4g. Hỏi một khối kim loại cùng chất có thể tích là 4,5cm3cân nặng bao nhiêu gam ?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt\n3,2cm3 kim loại nặng : 22,4g\n4,5cm3kim loại nặng : ? g\nBài giải\nTa quy đổi về khối lượng của 1cm3 kim loại:\n1cm3kim loại nặng số gam là:\n22,4 : 3,2 = 7 (g)\n4,5cm3kim loại nặng số gam là:\n7 x 4,5 = 31,5 (g)\nĐáp số: 31,5g."]}, {"id": "a9edd1c3387edb999ed2a49b2cb3dbc7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-176.html", "title": "Giải câu 3 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 176", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 176 sgk toán lớp 5\nTrong ba ngày một cửa hàng bán được 2400kg đường. Ngày thứ nhất bán được 35% số đường đó, ngày thứ hai bán được 40% số đường đó. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki -lô-gam đường ?\n02 Bài giải:\n \nKhối lượng đường : ngày 1 + ngày 2 + ngày 3 = 2400kg\nNên: ngày 3 = 2400kg – ( ngày 1 + ngày 2)\nNgày đầu bán được 35% của 2400kg.\nSố ki-lô-gam đường cửa hàng đó đã bán trong ngày thứ nhất là:\n2400 x 35 : 100 = 24 x 35 = 840 (kg)\nNgày đầu bán được 40% của 2400kg.\nSố ki-lô-gam đường cửa hàng đó đã bán trong ngày thứ hai là:\n2400 x 40 : 100 = 24 x 40 = 960 (kg)\nSố ki-lô-gam đường cửa hàng đó đã bán trong ngày thứ ba là:\n2400 - (840 + 960) = 2400 – 1800 = 600 (kg)\nĐáp số: 600kg đường."]}, {"id": "1de1f40dec587cf870968465f708b266", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-176-phan-2.html", "title": "Giải bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 176 (phần 2)", "contents": ["", "Câu 1: Trang 176 sgk toán lớp 5\nTính\na) \\(1{5 \\over 7} \\times {3 \\over 4}\\) ;\nb) \\({{10} \\over {11}}:1{1 \\over 3}\\) ;\nc) 3,75 x 4,1 + 2,43 x 4,1 ;\nd) 3,42 : 0,57 x 8,4 - 6,8\nCâu 2: Trang 177 sgk toán lớp 5\nTính bằng cách thuận tiện nhất\na) \\({5 \\over {14}} \\times {7 \\over {13}} \\times {{26} \\over {25}}\\)\nb) \\({5 \\over {14}} \\times {7 \\over {13}} \\times {{26} \\over {25}}\\)\nCâu 3: Trang 177 sgk toán lớp 5\nMột bể bơi dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 22,5m, chiều rộng 19,2m. Nếu bể chứa 414,72m3nước thì mực nước trong bể lên tới\\(\\frac{4}{5}\\)chiều cao của bể. Hỏi chiều cao của bể là bao nhiêu mét ?\nCâu 4: Trang 177 sgk toán lớp 5\nMột con thuyền đi với vận tốc 7,2km/giờ khi nước lặng, vận tốc của dòng nước là 1,6km/giờ.\na) Nếu thuyền đi xuôi dòng thì sau 3,5 giờ sẽ đi được bao nhiêu ki-lô-mét ?\nb) Nếu thuyền đi ngược dòng thì cần bao nhiêu thời gian để đi được quãng đường như khi xuôi dòng trong 3,5 giờ ?\nCâu 5: Trang 177 sgk toán lớp 5\nTìm x:\n\\(8,75 \\times x + 1,25 \\times x = 20\\)"]}, {"id": "27f21c4189b2deb5783073340edfc8e2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-mot-so-dang-toan-da-hoc-sgk-toan-5-trang-170.html", "title": "Giải câu 2 bài : Một số dạng toán đã học sgk Toán 5 trang 170", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 170 sgk toán lớp 5\nMột mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 120m. Chiều dài hơn chiều rộng 10m. Tính diện tích mảnh đất đó.\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt\nChu vi : 120m\nChiều dài hơn chiều rộng 10m:\nDiện tích ? m2\nBài giải\nNửa chu vimảnh đất hình chữ nhật là:\n120 : 2 = 60 (m)\nTa có sơ đồ:\nNhìn vào sơ đồ ta thấy:\nChiều dài mảnh vườnhình chữ nhật là:\n(60 + 10) : 2 = 35 (m)\nChiều rộngmảnh vườnhình chữ nhật là:\n(60 - 10) : 2 = 25 (m)\nÁp dụng công thức : S = chiều dài x chiều rộng\nDiện tích mảnh đất đó là:\n35 x 25 = 875 (m2)\nĐáp số: 875m2"]}, {"id": "94829427e56523913e888fef73c9f6ce", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-tap-ve-tinh-chu-vi-dien-tich-mot-so-hinh-sgk-toan-5-trang-166.html", "title": "Giải câu 1 bài : Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình sgk Toán 5 trang 166", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 166 sgk toán lớp 5\nbằng\\(\\frac{2}{3}\\)chiều dài.\na) Tính chu vi khu vườn đó.\nb) Tính diện tích khu vườn đó với đơn vị đo là mét vuông, là héc-ta.\n02 Bài giải:\n \na) Độ dài chiều rộng của khu vườn hình chữ nhật là:\n120 x\\(\\frac{2}{3}\\)= \\(\\frac{120 \\times 2}{3}\\)= 80 (m)\nKhu vườn hình chữ nhật có chu vi là:\n(120 + 80) x 2 = 200 x 2 = 400 (m)\nb) Diện tích khu vườn hình chữ nhật là:\nchiều dài x chiều rộng = 120 x 80 = 9600 (m2)\n9600m2= 0,86 ha\nĐáp số: a) 400m ;\n b) 9600m2; 0,96ha"]}, {"id": "f70a900547fd0c16e9005ffb5b50e488", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-170.html", "title": "Giải câu 3 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 170", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 170 sgk toán lớp 5\nột mảnh đất được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 (xem hình vẽ). Tính chu vi và diện tích mảnh đất đó.\n02 Bài giải:\n \nBản đồ có tỉ lệ 1 : 1000 nên thực tế:\nĐộ dài các cạnh gấp 1000 lần trên bản đồ:\nAB = 5000cm = 50m\nBC = AE= 2500cm = 25m\nCD = 3000cm = 30m\nDE = 4000cm = 40m\nChu vi mảnh đất ABCDE là:\nAB + BC + CD + DE + EA = 50 + 25 + 30 + 40 + 25 = 170 (m)\nSABCDE = SABCD + SCDE\nDiện tích hình chữ nhật ABCE là:\n50 x 25 = 1250 (m2)\nDiện tích tam giác CDE là:\n40 x 30 : 2 = 600 (m2)\nDiện tích mảnh đất ABCDE là:\n1250 + 600 = 1850 (m2)\nĐáp số : 1850m2"]}, {"id": "dba77027a655a7077ad3a3af21ef7b2b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-tap-ve-tinh-chu-vi-dien-tich-mot-so-hinh-sgk-toan-5-trang-167.html", "title": "Giải câu 2 bài : Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình sgk Toán 5 trang 167", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 167 sgk toán lớp 5\nHình bên là một mảnh đất hình thang được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000. Tính diện tích mảnh đất đó với đơn vị đo là mét vuông.\n02 Bài giải:\n \nBản đồ được vẽ tỉ lệ 1 : 1000 nên độ dài thực tế mảnh đất gấp 1000 lần khi đo trên bản đồ.\nĐộ dài đáy lớn của mảnh đất hình thang là:\n5 x 1000 = 5000 (cm)\n100cm = 1m nên 5000cm = 50m\nĐộ dài đáy bé của mảnh đất hình thang là :\n3 x 1000 = 3000 (cm)\n100cm = 1m nên 3000cm = 30m\nĐộ dài chiều caocủa mảnh đất hình thang là:\n2 x 1000 = 2000 (cm)\n100cm = 1m nên 2000cm = 20m.\nMảnh đất là hình thang nên ta áp dụng công thức tính diện tích hình thang:\nS = $\\frac{(a+b)\\times h}{2} $\nDiện tích của mản đất hình thang là:\n$\\frac{(30+50)\\times 2}{20} $= 800 (m2)\nĐáp số: 800m2"]}, {"id": "94c4e7aff86d528491e558a5de7e2f86", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-tap-ve-tinh-chu-vi-dien-tich-mot-so-hinh-sgk-toan-5-trang-167.html", "title": "Giải câu 3 bài : Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình sgk Toán 5 trang 167", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 167 sgk toán lớp 5\nTrên hình bên, hãy tính diện tích:\na) Hình vuông ABCD.\nb) Phần đã tô màu của hình tròn.\n02 Bài giải:\n \na) Ta có 4 tam giác: OBC, OCD, OAD, OAB đều có các cạnh bằng nhau nên 4 tam giác này có diện tích bằng nhau.\nÁp dụng công thức tiếng diện tích tam giác vuông:\nS = $\\frac{a \\times h}{2}$\nDiện tích tam giác vuông OBC là:\n\\({{4 \\times 4} \\over 2} = 8\\) (cm2)\nHình vuông ABCD có diện tích bằng tổng diện tích của 4 tam giác.\nDiện tích hình vuông ABCD là:\n8x 4 = 32 (cm2)\nb) Diện tích phần tô màu = diện tích hình tròn đó có bán kính là 4cm trừ đi diện tích hình vuông ABCD.\nDiện tích hình tròn bán kính OA là:\nr x r x 3,14 = 4 x 4 x 3,14 = 50,24 (cm2)\nDiện tích phần tô màu của hình tròn là:\n50,24 - 32 = 18,24 (cm2)\nĐáp số: a) 32cm2;\n b) 18,24cm2"]}, {"id": "4ed9708edc10c2539308718261e9886c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-169.html", "title": "Giải câu 1 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 169", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 169 sgk toán lớp 5\nMột mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 160m, chiều rộng 30m. Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó, trung bình cứ 10m2thu được 15kg rau. Hỏi trêm cả mảnh vườn đó người ta thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam rau ?\n02 Bài giải:\n \nMảnh vườn hình chữ nhật nên Pvườn = (chiều rộng + chiều dài) x 2\nNên chiều dài = (Pvườn : 2) – chiều rộng = Nửa chu vi – chiều rộng.\nNửa chu vi mảnh vườn là:\n160 : 2 = 80 (m)\nChiều dàimảnh vườn là:\n80 - 30 = 50 (m)\nÁp dụng công thức tính diện tích Svườn = chiều dài x chiều rộng\nDiện tíchmảnh vườn hình chữ nhật là:\n50 x 30 = 1500 (m2)\nDiện tích mảnh vườngấp 10m2số lần là:\n1500 : 10 = 150 (lần).\nSố ki-lô-gam rau thu hoạch được trên mảnh vườn đó là:\n15 x 150 = 2250 (kg).\nĐáp số: 2250kg rau."]}, {"id": "eb27e1e2c02a6267b56c635bb852171f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-169.html", "title": "Giải câu 2 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 169", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 169 sgk toán lớp 5\nĐáy của một hình hộp chữ nhật có chiều dài 60cm, chiều rộng 40cm. Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó, biết diện tích xung quanh của hộp là 6000cm2.\n02 Bài giải:\n \nSxung quanh = (a + b) x 2 x c = chu vi đáy x chiều cao\nChiều cao = Sxq : chu vi đáy\nChu vi đáy hình chữ nhật là:\n(60 + 40) x 2 = 200 (cm)\nChiều cao hình hộp chữ nhật đó là:\n6000 : 200 = 30 (cm)\nĐáp số: 30cm."]}, {"id": "77ac0f8506fc729b76e15b580acbfd33", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-164.html", "title": "Giải câu 1 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 164", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 164 sgk toán lớp 5\nTính:\na)\\(\\frac{12}{17}\\): 6 ; 16 :\\(\\frac{8}{11}\\) ; 9 : \\(\\frac{3}{5}\\)x\\(\\frac{4}{15}\\);\nb) 72 :45 281,6 : 8 300,72 : 53,7\n15 : 50 912,8 : 28 0,162 : 0,36\n02 Bài giải:\n \na)\\(\\frac{12}{17}\\): 6 =\\(\\frac{12}{17}\\) x\\(\\frac{1}{6}\\)=\\(\\frac{12 \\times 1}{17 \\times 6}\\) =\\(\\frac{12}{102}\\)=\\(\\frac{6}{51}\\)\n16 :\\(\\frac{8}{11}\\) = 16 x\\(\\frac{11}{8}\\)= \\(\\frac{16 \\times 11}{8}\\)=\\(\\frac{176}{8}\\)= 22\n9 :\\(\\frac{3}{5}\\)x\\(\\frac{4}{15}\\)= 9 x\\(\\frac{5}{3}\\)x\\(\\frac{4}{5}\\)=\\(\\frac{9 \\times 5}{3}\\)x\\(\\frac{4}{5}\\)=\\(\\frac{45}{3}\\)x\\(\\frac{4}{5}\\)=\\(\\frac{45 \\times 4}{3 \\times 5}\\)=\\(\\frac{180}{15}\\)= 12\nb)\n"]}, {"id": "31b9b563aa6b26fd62d21b2eb2dea0d7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-164.html", "title": "Giải câu 2 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 164", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 164 sgk toán lớp 5\nTính nhẩm:\na) 3,5 : 0,1 8,4 : 0,01 9,4 : 0,1\n7,2 : 0,01 6,2 :0,1 5,5 : 0,01\nb) 12 : 0,5 20 : 0,25 \\(\\frac{3}{7}\\): 0,5 \n11 : 0,25 24 : 0,5 15 : 0,25\n02 Bài giải:\n \na)3,5 : 0,1 = 3,5 : \\(\\frac{1}{10}\\) = 3,5 x 10 = 35 (dịch dấu phẩu sang phải 1 chữ số)\n7,2 : 0,01 = 3,5 : \\(\\frac{1}{100}\\) = 7,2 x 100 = 720 (dịch dấu phẩu sang phải 2 chữ số)\n8,4 : 0,01 = 8,4 : \\(\\frac{1}{100}\\) = 8,4 x 100 = 840 (dịch dấu phẩu sang phải 2 chữ số)\n6,2 : 0,1 = 6,2 : \\(\\frac{1}{10}\\) = 6,2 x 10 = 62 (dịch dấu phẩu sang phải 1 chữ số)\n9,4 : 0,1 = 9,4 : \\(\\frac{1}{10}\\) = 9,4 x 10 = 94(dịch dấu phẩu sang phải 1 chữ số)\n5,5 : 0,01 = 5,5 : \\(\\frac{1}{100}\\) = 5,5 x 100 = 550 (dịch dấu phẩu sang phải 2 chữ số)\nb) 12 : 0,5 = 12 : \\(\\frac{1}{2}\\) = 12 x 2 = 24\n11 : 0,25 = 11 : \\(\\frac{1}{4}\\) = 11 x 4 = 44\n\\(\\frac{3}{7}\\): 0,5 = \\(\\frac{3}{7}\\) : \\(\\frac{1}{2}\\) =\\(\\frac{3}{7}\\)x 2 =\\(\\frac{6}{7}\\)\n20 : 0,25 = 20 : \\(\\frac{3}{7}\\)= 20 x 4 =80\n24 : 0,5 = 24 : \\(\\frac{1}{2}\\) = 24 x 2 = 48.\n15 : 0,25 = 15 : \\(\\frac{1}{4}\\)= 15 x 4 = 60."]}, {"id": "f585ec9daf9cc24b14dc33812b446111", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-176.html", "title": "Giải câu 1 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 176", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 176 sgk toán lớp 5\nTính:\na) 683 x 35;\n1954 x 425 ;\n2438 x 306 ;\nb) \\(\\frac{7}{9}\\)x\\(\\frac{3}{35}\\);\n\\(\\frac{9}{22}\\)x 55 ;\n\\(\\frac{11}{17}\\): \\(\\frac{33}{34}\\);\nc) 36,66 : 7,8 ;\n15,7 : 6,28 ;\n27,63 : 0,45 ;\nd) 16 giờ 15 phút : 5 ;\n14 phút 36 giây : 12.\n02 Bài giải:\n \na)\n683 x 35 = 23905\n1954 x 425 = 830450\n2438 x 306 = 746028\nb\\(\\frac{7}{9}\\) x\\(\\frac{3}{35}\\)=\\(\\frac{7 \\times 3}{9 \\times 35}\\) =\\(\\frac{7 \\times 3}{3 \\times 3 \\times 5 \\times 7}\\) = \\(\\frac{1}{3 \\times 5}\\)=\\(\\frac{1}{15}\\)\n\\(\\frac{9}{22}\\)x 55 =\\(\\frac{9 \\times 55}{22}\\)=\\(\\frac{9 \\times 5 \\times 11}{2 \\times 11}\\)=\\(\\frac{9 \\times 5}{2}\\)=\\(\\frac{45}{2}\\)\n\\(\\frac{11}{17}\\): \\(\\frac{33}{34}\\)=\\(\\frac{11}{17}\\)x\\(\\frac{34}{33}\\)=\\(\\frac{11 \\times 34}{17 \\times 33}\\)= \\(\\frac{11 \\times 2 \\times 17}{17 \\times 3 \\times 11}\\)=\\(\\frac{2}{3}\\)\nd)"]}, {"id": "6130511e704fa45dcc752d224c368f27", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-165.html", "title": "Giải câu 3 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 165", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 165 sgk toán lớp 5\nMột huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi:\na) Diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê ?\nb)Diện tích đất trồng cây cà phê bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cao su ?\n02 Bài giải:\n \na)Tỉ số diện tích đất trồng cây và diện tích đất trồng cây là:\n480 : 320 = 1,5\n1,5 = $\\frac{150}{100}$= 150%\nb)Tỉ số phần trăm của diện tích đất trồng cây và diện tích đất trồng cây cao su là:\n320 : 480 = 0,6666\nTa có : 0,6666 = $\\frac{66,66}{100}$= 66,66%\nĐáp số: a) 150% ;\n b) 66,66%."]}, {"id": "c274e36280bd60be74ef337e55ef76d9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-165.html", "title": "Giải câu 2 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 165", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 165 sgk toán lớp 5\nTính:\na) 2,5% + 10,34% ;\nb) 56,9% - 34,25% ;\nc) 100% - 23% -47,5% ;\n02 Bài giải:\n \nKhi cộng trừ các tỉ số phần trăm, ta thực hiện phép tính như bình thường rồi thêm % vào kết quả tìm được.\na) 2,5% + 10,34% = 12,84% ;\nb) 56,9% - 34,25% = 22,65% ;\nc) 100% -23% - 47,5% = 77% - 47,5% = 29,5%."]}, {"id": "ee2ad0e6c1615aae4b1a913c399a40cf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-tap-ve-tinh-dien-tich-tich-mot-so-hinh-sgk-toan-5-trang-168.html", "title": "Giải câu 3 bài : Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình sgk Toán 5 trang 168", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 168 sgk toán lớp 5\nMột bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước ở trong lòng bể là: chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m và chiều cao 1m. Khi bể không có nước người ta mở vòi cho nước chảy vào bể, mỗi giờ được 0,5m3. Hỏi sau mấy giờ bể sẽ đầy nước ?\n02 Bài giải:\n \nDo bể nước có dạng hình hộp chữ nhật nên thể tích được tính theo công thức :\nV = a x b x c\nThể tích bể nước có dạng hình hộp chữ nhật là:\nVbể = 2 x 1,5 x 1 = 3 (m3)\nMỗi giờ vòi chảy vào bể 0,5m3 nên thời gian vòi chảy đầy bể là:\n3 : 0,5 = 6 (giờ)\nĐáp số: 6 giờ."]}, {"id": "35e0d47fd3ad2fe6a87445f38caaa8ab", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-tap-ve-cac-phep-tinh-voi-so-do-thoi-gian-sgk-toan-5-trang-165.html", "title": "Giải câu 1 bài : Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian sgk Toán 5 trang 165", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 165 sgk toán lớp 5\nTính:\na) 12 giờ 24 phút + 3 giờ 18 phút\n14 giờ 26 phút - 5 giờ 42 phút\nb) 5,4 giờ + 11,2 giờ\n20,4 giờ - 12, 8 giờ\n02 Bài giải:\n \na)\nb)\n"]}, {"id": "ac69223d197c10a67e91c90122ddf074", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-luyen-tap-tiep-sgk-toan-5-trang-165.html", "title": "Giải câu 4 bài : Luyện tập (tiếp) sgk Toán 5 trang 165", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Trang 165 sgk toán lớp 5\nLớp 5A dự định trồng 180 cây, đến nay đã trồng được 45% số cây. Hỏi theo dự định, lớp 5A còn phải trồng bao nhiêu cây nữa ?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt:\n5A đã trồng 180 cây.\nSố cây đã trồng : 45%\nLớp 5A cần trồng ? cây nữa.\nBài giải:\nSố cây lớp 5A đã trồng được là:\n180 x 45 : 100 = 8100 : 100 = 81 (cây)\nLớp 5A cần phải trồng số cây nữ theo dự định là:\n180 - 81 = 99 (cây)\nĐáp số: 99 cây."]}, {"id": "920698683120f49cddedd3e8774c8cc2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-171.html", "title": "Giải câu 2 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 171", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 171 sgk toán lớp 5\nLớp 5A có 35 học sinh. Số học sinh nam bằng\\(\\frac{3}{4}\\)số học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ hơn số học sinh nam là bao nhiêu em ?\n02 Bài giải:\n \nTheo đề bài ra, ta có: số HS nam : số HS nữ = \\(\\frac{3}{4}\\)\nSố học sinh được chia thành số phần bằng nhau là : 3 + 4 = 7 (phần)\nCả lớp có 35 học sinh, số học sinh mỗi phần là :\n35 : 7 = 5 (học sinh)\nDựa vào sơ đồ, số học sinh nam hơn số học sinh nữ 1 phần, nên:\nSố học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là: 5 (học sinh)\nĐáp số: 5 học sinh."]}, {"id": "8f86b05d8252cd0deef14c4473795d5a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-165.html", "title": "Giải câu 1 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 165", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 165 sgk toán lớp 5\nTính tỉ số phần trăm của:\na) 2 và 5; b) 2 và 3 ; \nc) 3,2 và 4 d) 7,2 và 3,2\nChú ý: Nếu tỉ số phần trăm là số thập phân thì chỉ lấy hai chữ số ở phần thập phân.\nVí dụ: 1 : 6 = 0,166666...\nTỉ số phần trăm của 1 và 6 là: 16,66%.\n02 Bài giải:\n \na) 2 : 5 = $\\frac{2}{5}$ = $\\frac{40}{100}$= 40%\nb) 2 : 3 = $\\frac{2}{3}$ =0,6666 = 66,66%\nc) 3,2 : 4 = $\\frac{3,2}{4}$= $\\frac{80}{100}$ = 80%\nd) 7,2 : 3,2 = $\\frac{7,2}{3,2}$ = $\\frac{225}{100}$= 2,25 = 225%."]}, {"id": "1a6346c7ee3ccde0aa55b53e9858037d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-172.html", "title": "Giải câu 3 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 172", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 172 sgk toán lớp 5\nHình chữ nhật ABCD gồm hình thang EBCD và hình tam giác ADE có kích thước như hình dưới đây:\na) Tính chu vi hình chữ nhật ABCD.\nb) Tính diện tích hình thang EBCD.\nc) Cho M là trung điểm của cạnh BC. Tính diện tích hình tam giác EDM.\n02 Bài giải:\n \na)Hình chữ nhật có chiều dài là 84cm, chiều rộng là 28 cm. Áp dụng công thức : Pchữ nhật= (a + b) x 2\nChu vi hình chữ nhật ABCD là:\n(84 + 28) x 2 = 112 x 2 = 224 (cm)\nb) Hình thang có đáy bé là 28cm, đáy lớn là 84 cm. Áp dụng công thức : Shình thang = (đáy bé + đáy lớn) : 2 x h\nDiện tích hình thang EBCD là:\n\\(\\frac{(28 + 84)}{2}\\)x 28 = 1568 (cm2)\nc) Do M là trung điểm của cạnh BC nên:\nBM = MC = BC : 2 = 28 : 2 = 14 (cm)\nÁp dụng công thức : Stam giác vuông = $\\frac{1}{2}$ x tích 2 cạnh góc vuông.\nDiện tích hình tam giác EBM là:\n\\(\\frac{(28.14)}{2}\\)= 196(cm2)\nDiện tích tam giác DMC là:\n\\(\\frac{(84.14)}{2}\\)= 588(cm2)\nDiện tích hình tam giác EDM là:\nShình thang – (SEBM + SDMC) = 1568 - (196 + 588) = 784(cm2)\nĐáp sô: a) 224cm2;\n b) 1568cm2;\n c) 784cm2"]}, {"id": "6d65456b828260900e8b91253e2766c9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-tap-ve-tinh-dien-tich-tich-mot-so-hinh-sgk-toan-5-trang-168.html", "title": "Giải câu 1 bài : Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình sgk Toán 5 trang 168", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 168 sgk toán lớp 5\nMột phòng học có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4,5m và chiều cao 4m. Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng. Biết rằng diện tích các cửa bằng 8,5m2,hãy tính diện tích cần quét vôi.\n02 Bài giải:\n \nPhòng học có dạng hình hộp chữ nhật nên:\nSsàn = Strần nhà = Sđáy\nStường = Sxung quanh­\nÁp dụng công thức tính diện tích đáy S = chiều dài x chiều rộng.\nDiện tích trần nhà là:\n6 x 4,5 = 27 (m2)\nÁp dụng công thức tính: Sxung quanh = (a + b) x 2 x c.\nDiện tích 4 bức tường của phòng học là:\n(6 + 4,5) x 2 x 4 = 84(m2)\nDiện tích cần quét vôi là:\nSđáy + Sxung quanh – Scửa = 27 + 84 -8,5 = 102,5(m2)\nĐáp số: 102,5m2"]}, {"id": "93321bbc1efa4fad3a1430eef01d28a0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-172.html", "title": "Giải câu 2 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 172", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 172 sgk toán lớp 5\nMột thửa ruộng hình thang có trung bình cộng hai đáy là 36m. Diện tích thửa ruộng đó bằng diện tích một mảnh đất hình vuông có chu vi 96m.\na) Tính chiều cao của thửa ruộng hình thang.\nb) Biết hiệu hai đáy là 10m, tính độ dài mỗi cạnh đáy của thửa ruộng hình thang.\n02 Bài giải:\n \na) Mảnh đất có cho vi bằng 96m. Áp dụng công thức: Phình vuông = a x 4 nên a = P : 4\nCạnh mảnh đất hình vuông là:\n96 : 4 = 24 (m)\nShình vuông = a x a\nDiện tích mảnh đất hình vuông là:\n24 x 24 = 576 (m2)\nShình thang = 576m2.\nShình thang = nửa tổng 2 đáy x chiều cao, nên chiều cao = S : nửa tổng 2 đáy\nChiều cao của thửa ruộng hình thang là:\n576 : 36 = 16 (m)\nb) Tổng độ dài hai đáy của thửa ruộng hình thang là:\n36 x 2 = 72 (m)\nTa có sơ đồ:\nDựa vào sờ đồ ta tính được:\nĐộ dài đáy bé củathửa ruộng hình thang là:\n(72 - 10 ) : 2 = 60 : 2 = 31 (m)\nĐộ dài đáy lớn củathửa ruộng hình thang là:\n72 - 31 = 41 (m)\nHay (72 + 10 ) : 2 = 41 (m)\nĐáp số: a) 16m ;\n b) 41m, 31m."]}, {"id": "216d97d0be0eb45c1258960404cf1e2e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-tap-ve-tinh-dien-tich-tich-mot-so-hinh-sgk-toan-5-trang-168.html", "title": "Giải câu 2 bài : Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình sgk Toán 5 trang 168", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 168 sgk toán lớp 5\nBạn An làm một cái hộp dạng hình lập phương bằng bìa có cạnh 10cm.\na) Tính thể tích cái hộp đó.\nb) Nếu dán giấy màu tất cả các mặt ngoài của hộp đó thì bạn An cần dùng bao nhiêu xăng-ti-mét vuông giấy màu ?\n02 Bài giải:\n \na) Do cái hộp dạng hình lập phương nên V = a x a x a.\nThể tích cái hộp hình lập phương là:\n10 x 10 x 10 = 1000 (cm3)\nb) Do giấy màu dán tất cả các mặt nên Sgiấy = Stoàn phần = a x a x 6\nDiện tích giấy màu cần dùng là:\n10 x 10 x 6 = 600 (cm2)\nĐáp sô: a) 1000cm3;\n b) 600cm2"]}, {"id": "929a0508cf6c378e8a992f223af99a22", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-171.html", "title": "Giải câu 1 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 171", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 171 sgk toán lớp 5\nTrên hình bên, diện tích của hình tứ giác ABED lớn hơn diện tích của hình tam giác BEC là 13,6cm2. Tính diện tích của hình tứ giác ABCD, biết tỉ số diện tích của hình tam giác BEC và diện tích hình tứ giác ABED là\\(\\frac{2}{3}\\).\n02 Bài giải:\n \nTheo đề bài ra, ta có: SBEC : SABED = \\(\\frac{2}{3}\\)\nTheo sơ đồ, diện tích hình tam giác BEC chiếm 2 phần, nên có diện tích là:\n13,6 x 2 = 27,2 (cm2)\nDiện tích hình tứ giác ABED là:\n13,6 x 3 = 40,8(cm2)\nDiệntích hình tứ giác ABCD là:\nSBEC + SABED = 27,2 + 40,8 = 68(cm2)\nĐáp số: 68cm2."]}, {"id": "1a9355d4fd5e90ea8f52515679c0083f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-169.html", "title": "Giải câu 1 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 169", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 169 sgk toán lớp 5\nViết số đo thích hợp vào ô trống:\na)\nHình lập phương\n(1)\n(2)\nĐộ dài cạnh\n12cm\n3,5m\nSxung quanh\nStoàn phần\nThể tích\nb)\nHình hộp chữ nhật\n(1)\n(2)\nChiều cao\n5cm\n0,6m\nChiều dài\n8cm\n1,2m\nChiều rộng\n6cm\n0,5m\nSxung quanh\nStoàn phần\nThể tích\n02 Bài giải:\n \na)Cột (1):\nSxung quanh = a x a x 4 = 12 x 12 x 4 = 576 cm2\nStoàn phần = a x a x 6 = 12 x 12 x 6 = 864 cm2\nV = a x a x a = 12 x 12 x 12 = 1728 cm3\nTương tự ta tính cột (2)\nHình lập phương\n(1)\n(2)\nĐộ dài cạnh\n12cm\n3,5m\nSxung quanh\n576cm2\n49m2\nStoàn phần\n864cm2\n73,5m2\nThể tích\n1728cm3\n42,875m3\nb)\nCột (1):\nSxung quanh = (a + b) x 2 x c = (8+6) x 2 x 5 = 140 cm2\nStoàn phần = Sxung quanh + Sđáy x 2 = 140 + 8 x 6 x 2 = 236cm2\nV = a x b x c = 8 x 6 x 5 = 240 cm3\nTương tự với cột (2)\nHình hộp chữ nhật\n(1)\n(2)\nChiều cao\n5cm\n0,6m\nChiều dài\n8cm\n1,2m\nChiều rộng\n6cm\n0,5m\nSxung quanh\n140cm2\n2,04m2\nStoàn phần\n236cm2\n3,24m2\nThể tích\n240cm3\n0,36m3"]}, {"id": "2a99a6d5866d7a8f5a3df50598a39e7e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-169.html", "title": "Giải câu 2 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 169", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 169 sgk toán lớp 5\nMột bể nước dạng hình hộp chữ nhật có thể tích 1,8m3. Đáy bể có chiều dài 1,5m, chiều rộng 0,8m. Tính chiều cao của bể.\n02 Bài giải:\n \nTa có : V = diện tích đáy x chiều cao , vậy nên chiều cao = V : diện tích đáy.\nBể nước có diện tích đáy là:\n1,5 x 0,8 = 1,2 (m2)\nChiều cao của bể nước là:\n1,8 : 1,2 = 1,5 (m).\nĐáp số: 1,5m"]}, {"id": "6e9c6639cfec2b192d105c853a1fcd20", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-172.html", "title": "Giải câu 1 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 172", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 172 sgk toán lớp 5\nMột nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng bằng \\(\\frac{3}{4}\\)chiều dài. Người ta dùng các viên gạch hình vuông cạnh 4dm để lát nền nhà đó, giá tiền mỗi viên gạch là 20 000 đồng. Hỏi lát cả nền nhà thì hết bao nhiêu tiền mua gạch ? (Diện tích phần mạch vữa không đáng kế).\n02 Bài giải:\n \nChiều rộng = \\(\\frac{3}{4}\\)chiều dài nên chiều rộng nền nhà là:\n8 x\\(\\frac{3}{4}\\)= \\(\\frac{ 8 \\times 3}{4}\\) = 6 (m)\nNền nhà hình chữ nhật có chiều rộng = 6m ; chiều dài = 8m nên:\nDiện tích nền nhà là:\nchiều dài x chiều rộng = 8 x 6 = 48 (m2)\n48m2= 4800dm2.\nViên gạch hình vuông có cạnh = 4cm nên\nDiện tích một viên gạch là:\n4 x 4 =16 (dm2)\nDiện tích nền nhà gấp diện tích viên gạch số lần là:\n4800 : 16 = 300 (lần)\nSố viên gạch cần lát là: 300 viên gạch\nMỗi viên gạch có giá = 20000 đồng.\nSố tiền lát cả nền nhà là:\n20000 x 300 = 6000000(đồng)\nĐáp số: 6000000 đồng."]}, {"id": "e4ffcd8779e4e4cfd63f0bcda13409eb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-177.html", "title": "Giải câu 5 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 177", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 177 sgk toán lớp 5\nTìm x:\n\\(8,75 \\times x + 1,25 \\times x = 20\\)\n02 Bài giải:\n \nÁp dụng tính chất (a + b) x c = a x c + b x c ta được:\n$8,75 \\times x + 1,25 \\times x = 20$\n$ (8,75 + 1,25) \\times x =20$\n$10 \\times x = 20$\n$x = 20 : 10$ (x = tích : thừa số đã biết)\n$x = 2$\nVậy x = 2"]}, {"id": "56b9112f9387d4b90211c7d9c1e3aaa8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-177.html", "title": "Giải câu 2 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 177", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 177 sgk toán lớp 5\nTính bằng cách thuận tiện nhất\na) \\({5 \\over {14}} \\times {7 \\over {13}} \\times {{26} \\over {25}}\\)\nb) \\({5 \\over {14}} \\times {7 \\over {13}} \\times {{26} \\over {25}}\\)\n02 Bài giải:\n \na) ${{21} \\over {11}} \\times {{22} \\over {17}} \\times {{68} \\over {63}}$\n$= \\frac{21\\times 22\\times 68}{11\\times 17\\times 63}$\n$= \\frac{21\\times 11\\times 2 \\times 17\\times 4}{11\\times 17\\times 21\\times 3}$\n$= \\frac{2\\times 4}{3} = {8 \\over 3}$\nb) \\({5 \\over {14}} \\times {7 \\over {13}} \\times {{26} \\over {25}} = {5 \\over {25}} \\times {7 \\over {14}} \\times {{26} \\over {13}} = {1 \\over 5} \\times {1 \\over 2} \\times 2 = {1 \\over 5}\\)"]}, {"id": "af162c0107f34ab8bbedec1a11d2cb99", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-177.html", "title": "Giải câu 3 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 177", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 177 sgk toán lớp 5\nMột bể bơi dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 22,5m, chiều rộng 19,2m. Nếu bể chứa 414,72m3nước thì mực nước trong bể lên tới\\(\\frac{4}{5}\\)chiều cao của bể. Hỏi chiều cao của bể là bao nhiêu mét ?\n02 Bài giải:\n \nVnước = chiều dài x chiều rộng x chiều cao của nước.\n = diện tích đáy bể x chiều cao của nước.\nNên chiều cao của nước = V : diện tích đáy bể.\nĐáy bể có chiều dài 22,5m, chiều rộng 19,2m.\nDiện tích đáy bể bơi là:\n22,5 x 19,2 = 432 (m2)\nThể tích của nước trong bể là 414,72m3và diện tích đáy bể là 432 m2\nChiều cao mực nước trong bể là:\n414,72 : 432 = 0,96 (m).\nTỉ số chiều cao của bể bơi và chiều cao mực nước trong bể là\\(\\frac{5}{4}\\).\nVậy chiều cao bể bơi là:\n0,96 x\\(\\frac{5}{4}\\)= 1,2 (m)\nĐáp số: 1,2m."]}, {"id": "8719ed7c17a6618cd314b1421eb2de1f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-177.html", "title": "Giải câu 4 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 177", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 177 sgk toán lớp 5\nMột con thuyền đi với vận tốc 7,2km/giờ khi nước lặng, vận tốc của dòng nước là 1,6km/giờ.\na) Nếu thuyền đi xuôi dòng thì sau 3,5 giờ sẽ đi được bao nhiêu ki-lô-mét ?\nb) Nếu thuyền đi ngược dòng thì cần bao nhiêu thời gian để đi được quãng đường như khi xuôi dòng trong 3,5 giờ ?\n02 Bài giải:\n \na) Khi đi xuôi dòng: v = vthuyền khi nước lặng + vdòng nước\nvận tốc 7,2km/giờ khi nước lặng, vận tốc dòng nước là 1,6km/giờ.\nVận tốc thuyền khi đi xuôi dòng là:\n7,2 + 1,6 = 8,8 (km/giờ)\nÁp dụng công thức : s = v x t với v = 8,8 km/ giờ trong thời gian là 3,5 giờ.\nQuãng sông thuyền đi xuôi dòng trong 3,5 giờ là:\n8,8 x 3,5 = 30,8 (km)\nb) Khi đi ngược dòng: v = vthuyền khi nước lặng - vdòng nước\nvận tốc 7,2km/giờ khi nước lặng, vận tốc dòng nước là 1,6km/giờ.\nVận tốc thuyền khi đi xuôi dòng là:\n7,2 - 1,6 = 5,6 (km/giờ)\nÁp dụng công thức t = s :v.\nThời gian thuyền đi ngược dòng quãng sông 30,8km là:\n30,8 : 5,6 = 5,5 (giờ) = 5 giờ 30 phút.\nĐáp số: a) 30,8km ;\n b) 5 giờ 30 phút."]}, {"id": "89920c6a3cb0891bf85be0055db839b9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-175.html-0", "title": "Giải câu 5 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 175", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 175 sgk toán lớp 5\nTìm số tự nhiên thích hợp của x sao cho:\n\\(\\frac{4}{x}\\)=\\(\\frac{1}{5}\\)\n02 Bài giải:\n \nTa có:\\(\\frac{1}{5}\\) = \\(\\frac{1.4}{5.4}\\) = \\(\\frac{4}{20}\\)\nĐể \\(\\frac{4}{x}\\)=\\(\\frac{1}{5}\\)\nThì \\(\\frac{4}{x}\\)=\\(\\frac{4}{20}\\)\nVậy x = 20 (do 2 phân số trên đều có tử bằng 4 nên mẫu cũng cần bằng nhau)"]}, {"id": "220782fdfe108a834656e9c48ddec255", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-179.html", "title": "Giải câu 2 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 179", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 179 sgk toán lớp 5\nMột bể cá dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước ghi trên hình vẽ. Cần đổ vào bể bao nhiêu lít nước để nửa bể có nước ?\nA. 48l B. 70l\nC. 96l D. 140l\n02 Bài giải:\n \nBể nước có: chiều dài 60cm, chiều rộng 40cm, chiều cao 40cm.\nÁp dụng công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật:\nV = chiều dài x chiều rộng x chiều cao.\nThể tích của bể cá là:\n60 x 40 x 40 = 2400 x 40 = 96000 (cm3)\nĐổ nước để nửa bể có nước thì Vnước = Vbể : 2\nThể tích nước cần đổ là:\n96000 : 2 = 48000 (cm3)\n48000cm3 = 48 lít\nVậy khoanh tròn vào chữ cái A"]}, {"id": "887560c7fb070ba065f0681e346c68bd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-176-phan-2.html", "title": "Giải câu 1 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 176 (phần 2)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 176 sgk toán lớp 5\nTính\na) \\(1{5 \\over 7} \\times {3 \\over 4}\\) ;\nb) \\({{10} \\over {11}}:1{1 \\over 3}\\) ;\nc) 3,75 x 4,1 + 2,43 x 4,1 ;\nd) 3,42 : 0,57 x 8,4 - 6,8\n02 Bài giải:\n \na) \\(1{5 \\over 7} \\times {3 \\over 4} = {{12} \\over 7} \\times {3 \\over 4} = {{12 \\times 3} \\over {7 \\times 4}} = {{3 \\times 4 \\times 3} \\over {7 \\times 4}} = {9 \\over 7}\\)\nb)\\({{10} \\over {11}}:1{1 \\over 3} = {{10} \\over {11}}:{4 \\over 3} = {{10} \\over {11}} \\times {3 \\over 4} = {{10 \\times 3 } \\over {11 \\times 4}} = {{5 \\times 2 \\times 3 } \\over {11 \\times 2 \\times 2}} = {{15} \\over {22}}\\)\nc)3,75 x 4,1 + 2,43 x 4,1 = (3,75 + 2,43) x 4,1 (tính chất : (a + b) x c = a x c + b x c)\n = 6 x 4,1\n = 24,6\nd)3,42 : 0,57 x 8,4 - 6,8 = 6 x 8,4 - 6, 8 (thực hiện phép tính nhân chia trước, cộng trừ sau)\n = 50,4 - 6,8\n = 43,6"]}, {"id": "938cab600699e48177dd9d2976aa4eac", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-179.html", "title": "Giải câu 1 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 179", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nMỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp án, kết quả tính,...). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nCâu 1: Trang 179 sgk toán lớp 5\nMột ô tô đi được 60km với vận tốc 60km/giờ, tiếp đó ô tô đi được 60km với vận tốc 30km/giờ. Như vậy, thời gian ô tô đã đi cả hai đoạn đường là:\nA. 1,5 giờ. B. 2 giờ.\nC. 3 giờ D. 4 giờ.\n02 Bài giải:\n \nTrên đoạn đường thứ nhất:\nÔ tô đi với : s = 60km và v = 60km/giờ.\nThời gian ô tô đi quãng đường thứ nhất là:\nt = s : v = 60 : 60 = 1 (giờ)\nTrên đoạn đường thứ hai:\nÔ tô đi với : s = 60km và v = 30km/giờ.\nThời gian ô tô đi quãng đường thứ nhất là:\nt = s : v = 60 : 30 = 2 (giờ)\nThời gian ô tô đi cả hai đoạn đường là :\n1 + 2 = 3 (giờ)\nKhoanh vào chữ cái C."]}, {"id": "d02f75b67a1a7558204ea518c2162769", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-175.html", "title": "Giải câu 2 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 175", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 175 sgk toán lớp 5\nTìm x:\na) x + 3,5 = 4,72 + 2,28 ;\nb) x - 7,2 = 3,9 + 2, 5\n02 Bài giải:\n \na)x + 3,5 = 4,72 + 2,28\n x + 3,5 = 7\n x = 7 - 3,5 (x = tổng – số hạng đã biết)\n x = 3,5\nb)x - 7,2 = 3,9 + 2, 5\n x - 7,2= 6,4\n x = 6,4 + 7,2 ( x = hiểu + số trừ)\n x = 13,6."]}, {"id": "8bfa9c8a17b4bbe211533e27e37fa349", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-175.html", "title": "Giải câu 3 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 175", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 175 sgk toán lớp 5\nMột mảnh đất hình thang có đáy bé là 150m, đáy lớn bằng\\(\\frac{5}{3}\\)đáy bé, chiều cao bằng\\(\\frac{2}{5}\\)đáy lớn. Hỏi diện tích mảnh đất bằng bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu héc-ta ?\n02 Bài giải:\n \nHình thang có đáy bé = 150m, mà đáy lớn bằng\\(\\frac{5}{3}\\)đáy bé.\nĐộ lớn của mảnh đất hình thang là:\n150 x\\(\\frac{5}{3}\\)= \\(\\frac{150 \\times 5}{3}\\)= 250 (m)\nĐáy lớn = 250m, mà chiều cao =\\(\\frac{2}{5}\\) đáy lớn.\nChiều cao của mảnh đất hình thang là:\n250 x\\(\\frac{2}{5}\\)= \\(\\frac{250 \\times 2}{5}\\)= 100 (m)\nHình thang có: đáy lớn = 250m , đáy bé = 150m, chiều cao = 100m\nDiện tích mảnh đất hình thang là:\n\\(\\frac{(250 + 150).100}{2}\\)= \\(\\frac{400 \\times 100}{2}\\)= 20000 (m2)\n20000m2= ha\nĐáp số: 20000m2; 2 ha."]}, {"id": "2a4d6615b91b045c689d0022f3cbce6c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-175.html", "title": "Giải câu 1 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 175", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 175 sgk toán lớp 5\nTính:\na) 85793 - 36841 + 3826 ;\nb)\\(\\frac{84}{100}\\)-\\(\\frac{29}{100}\\)+\\(\\frac{30}{100}\\);\nc) 325,97 + 86,54 + 103,46.\n02 Bài giải:\n \na) 85793 - 36841 + 3826 = 48952 + 3826 = 52778\nNháp:\n \nb)\\(\\frac{84}{100}\\)-\\(\\frac{29}{100}\\)+\\(\\frac{30}{100}\\)= \\(\\frac{84 - 29}{100}\\)+ \\(\\frac{30}{100}\\)=\\(\\frac{55}{100}\\)+\\(\\frac{30}{100}\\)= \\(\\frac{55 + 30}{100}\\) =\\(\\frac{85}{100}\\)\nc)325,97 + 86,54 + 103,46 = 412,51 + 103,46 = 515,97.\nNháp:\n"]}, {"id": "11ea9c099f9c11922bf0162cee2b0115", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-171-phan-2.html", "title": "Giải câu 2 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 171 (phần 2)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 171 sgk toán lớp 5\nMột ô tô và một xe máy xuất phát cùng một lúc từ A đến B. Quãng đường AB dài 90km. Hỏi ô tô đến B trước xe máy bao lâu, biết thời gian ô tô đi là 1,5 giờ và vận tốc ô tô gấp 2 lần vận tốc xe máy?\n02 Bài giải:\n \nCách làm như sau:\nTính vô tô\nTính vxe máy\nTính txe máy\nTính : txe máy – tô tô =\nBài giải\nÁp dụng công thức : v = s : t\nVận tốc của ô tô là:\n90 : 1,5 = 60 (km/giờ)\nVận tốc của xe máy là:\nvô tô : 2 = 60 : 2 = 30 (km/giờ)\nÁp dụng công thức : t = s : v\nThời gian xe máy đi quãng đường AB là:\n90 : 30 = 3 (giờ)\nVậy ô tô đến B trước xe máy một khoảng thời gian là:\ntxe máy – tô tô = 3 - 1,5 = 1,5 (giờ)\n1,5 giờ = 1 giờ 30 phút.\nĐáp số:1 giờ 30 phút hay 1,5 giờ"]}, {"id": "cc57e2f53f76d5ad66470e5b81aec667", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-tap-ve-bieu-do-sgk-toan-5-trang-174.html", "title": "Giải câu 2 bài : Ôn tập về biểu đồ sgk Toán 5 trang 174", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 174 sgk toán lớp 5\na) Hãy bổ sung vào các ô còn bỏ trống trong bảng dưới đây:\nKẾT QUẢ ĐIỀU TRA VỀ Ý THÍCH ĂN CÁC LOẠI QUẢ CỦA HỌC SINH LỚP 5A\nb) Dựa vào bảng trên hãy vẽ tiếp các cột còn thiếu trong biểu đồ dưới đây:\n02 Bài giải:\n \na)KẾT QUẢ ĐIỀU TRA VỀ Ý THÍCH ĂN CÁC LOẠI QUẢ CỦA HỌC SINH LỚP 5A\nb)\n"]}, {"id": "9190fd92eb53d652265b32bedac47c97", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-tap-ve-bieu-do-sgk-toan-5-trang-175.html", "title": "Giải câu 1 bài : Ôn tập về biểu đồ sgk Toán 5 trang 175", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 175 sgk toán lớp 5\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nBiểu đồ dưới đây cho biết kết quả điều tra về ý thích chơi các môn thể thao của 40 học sinh:\nHọc sinh không thích bóng đá có khoảng:\nA. 5 học sinh.\nB. 9 học sinh.\nC. 25 học sinh.\nD. 20 học sinh.\n02 Bài giải:\n \nDựa vào biểu đồ, ta thấy số học sinh thích đá bóng chiềm quá nửa số học sinh cả lớp.\nNửa số học sinh của lớp là :\n40 : 2 = 20 (học sinh)\nVậy khoanh vào chữ C. 25 học sinh"]}, {"id": "fd322d48a3202c9d5801c6db54ab5a38", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-tap-ve-bieu-do-sgk-toan-5-trang-173.html", "title": "Giải câu 1 bài : Ôn tập về biểu đồ sgk Toán 5 trang 173", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 173 sgk toán lớp 5\nĐể biểu thị số cây do từng học sinh trong nhóm CÂY XANH trồng trong vườn trường có thể dùng biểu đồ dưới đây :\nDựa vào biểu đồ hãy trả lời các câu hỏi sau:\na) Có mấy học sinh trồng cây ? Mỗi học sinh trồng được bao nhiêu cây ?\nb) Bạn nào trồng được ít cây nhất ?\nc) Bạn nào trồng được nhiều cây nhất ?\nd) Những bạn nào trồng được nhiều cây hơn bạn Dũng ?\ne) Những bạn nào trồng được ít cây hơn bạn Liên ?\n02 Bài giải:\n \na) Có 5 học sinh trồng cây là : Lan, Hòa, Liên, Mai, Dũng.\nDựa vào độ cao của cột trong biểu đồ ta thấy:\nLan trồng được 3 cây.\nHoa trồng được 2 cây.\nLiên trồng được 5 cây.\nMai trồng được 8 cây.\nDũng trồng được 4 cây.\nb) Bạn Hoa trồng được 2 cây, nên bạn Hoa trồng được ít cây nhất.\nc) Bạn Mai trồng được 8 cây nên bạn Maitrồng được nhiều cây nhất.\nd) Dũng trồng được 4 cây nên bạn Liên, bạn Mai trồng được nhiều cây hơn bạn Dũng.\ne) Liên trồng được 5 cây nên Lan, Hoa, Dũng trồng được ít cây hơn bạn Liên."]}, {"id": "854f195f8e5bf75a0159214f325c65d0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-171-phan-2.html", "title": "Giải câu 1 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 171 (phần 2)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 171 sgk toán lớp 5\na) Tìm vận tốc của một ô tô đó đi được 120km trong 2 giờ 30 phút.\nb) Bình đi xe đạp với vận tốc 15km/giờ từ nhà đến bến xe mất nửa giờ. Hỏi nhà Bình cách bến xe bao nhiêu ki-lô-mét ?\nc) Một người đi bộ với vận tốc 5km/giờ và đi được quãng đường 6km. Hỏi người đó đã đi trong thời gian bao lâu ?\n02 Bài giải:\n \na) Đơn vị vận tốc là km/giờ nên:\n2 giờ 30 phút = 2 giờ + \\(\\frac{30}{60}\\)= 2 giờ + 0,5giờ = 2,5 giờ.\nÁp dụng công thức : v = s : t\nVận tốc của ô tô là:\n120 : 2,5 = 48 (km/giờ)\nb) Nửa giờ = 0,5 giờ.\nÁp dụng công thức : s = v x t\nQuãng đường từ nhà Bình đến bến xe là:\n15 x 0,5 = 7,5 (km)\nc) Áp dụng công thức : t = s : v\nThời gian người đi bộ đi quãng đường 6km là:\n6 : 5 = 1,2 (giờ)\n1,2 giờ = 1 giờ 12 phút.\nĐáp số: a) 48km/giờ ;\n b) 7,5km/giờ ;\n c)1 giờ 12 phút hay 1,2 giờ."]}, {"id": "a2903f3efd2699314e5b12f01f715817", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-177.html-0", "title": "Giải câu 3 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 177", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 177 sgk toán lớp 5\nMột lớp học có 19 học sinh trai, số học sinh gái nhiều hơn số học sinh trai 2 bạn. Hỏi lớp đó có bao nhiêu phần trăm học sinh trai, bao nhiêu phần trăm học sinh gái ?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt:\nHọc sinh trai: 19\nHọc sinh gái nhiều hơn trai : 2\n% học sinh trai ?\n% học sinh gái ?\nBài giải:\nLớp học có 19 học sinh trai, số học sinh gái nhiều hơn số học sinh trai 2 bạn\nSố học sinh nữ của lớp là:\n19 + 2 = 21 (học sinh)\nLớp có 19 học sinh trai và 21 học sinh nữ.\nSố học sinh cả lớp là:\n19 + 21 = 40 (học sinh)\nHọc sinh nam có 19 học sinh, học sinh cả lớp có 40 học sinh.\nTỉ số phần trăm học sinh nam và học sinh cả lớp là:\n19 : 40 = 0,475 = 47,5%.\nHọc sinh nữ có 21 học sinh, học sinh cả lớp có 40 học sinh.\nTỉ số phần trăm học sinh nữ và học sinh cả lớp là:\n21 : 40 = 52,5%\nĐáp số: 47,5% ; 52,5%."]}, {"id": "987f93120d87affb4720912dc4834589", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-177.html-0", "title": "Giải câu 2 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 177", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 177 sgk toán lớp 5\nTìm số trung bình cộng của:\na) 19 ; 34 và 46.\nb) 2,4 ; 2,7 ; 3,5 và 3,8.\n02 Bài giải:\n \na) Trung bình cộng của ba số = tổng 3 số : 3\nSố trung bình cộng của19 ; 34 và 46 là:\n(19 + 34 + 46 ) : 3 = 99 : 3 = 33.\nb)Trung bình cộng của 4 số = tổng 4 số : 4\nSố trung bình cộng của2,4 ; 2,7 ; 3,5 và 3,8 là:\n(2,4 + 2,7 + 3,5 + 3,8 ) : 4 = 12,4 : 4 = 3,1."]}, {"id": "be762bc469b1202aeacbde473b93f77c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-177.html", "title": "Giải câu 1 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 177", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 177 sgk toán lớp 5\nTính:\na) 6,78 - (8,951 + 4,784) : 2,05 ;\nb) 6 giờ 45 phút + 14 giờ 30 phút : 5.\n02 Bài giải:\n \na)6,78 - (8,951 + 4,784) : 2,05\n= 6,78 - 13,735 : 2,05 (thực hiện phép tính cộng trong ngoặc trước)\n= 6,78 - 6,7 (thực hiện phép chia trước)\n= 0,08.\nb)6 giờ 45 phút + 14 giờ 30 phút : 5\n= 6 giờ 45 phút + 2 giờ 54 phút (thực hiện phép chia trước)\n= 9 giờ 39 phút."]}, {"id": "5aa5596e8a11a83186d3c77bb2363002", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-178.html", "title": "Giải câu 4 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 178", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 178 sgk toán lớp 5\nMột thư viện có 6000 quyển sách. Cứ sau mỗi năm số sách của thư viện lại được tăng thêm 20% (so với số sách của năm trước). Hỏi sau hai năm thư viện đó có tất cả bao nhiêu quyển sách ?\n02 Bài giải:\n \nSố sách tăng bằng 20% của 6000 quyển sách\nSau năm thứ nhất số sách thư viện tăng thêm là:\n6000 x 20 : 100 = 60 x 20 =1200 (quyển)\nSố sách cũ là 6000 quyển, thêm số sách tăng là 1200 quyển.\nSau năm thứ nhất số sách thư viện có tất cả là:\n6000 + 1200 = 7200 (quyển)\nSố sách tăng sau năm thứ 2 bằng 20% của 7200.\nSau năm thứ hai số sách thư viện tăng thêm là:\n7200 x 20 : 100 = 72 x 20 = 1440 (quyển)\nSố sách cũ là 7200 quyển, thêm số sách tăng là 1440 quyển.\nSau năm thứ hai số sách thư viện có tất cả là:\n7200 + 1440 = 8640 (quyển)\nĐáp số: 8640 quyển sách."]}, {"id": "5e2da1f3d2e6fb9ed30d41e89a8b3d39", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-178.html", "title": "Giải câu 3 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 178", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 178 sgk toán lớp 5\nNgười ta xếp các hình lập phương nhỏ thành các khối. Trong các khối dưới đây, khối nào có chứa nhiều hình lập phương nhất ?\n02 Bài giải:\n \nKhối A :\nCó chiều dài là 4 lần cạnh của lập phương nhỏ.\nChiều rộng là 3 lần cạnh của lập phương nhỏ.\nChiều cao là 2 lần cạnh của lập phương nhỏ.\nSố hình lập phương nhỏ trong khối A là:\n4 x 3 x 2 = 12 x 2 = 24 (khối)\nKhối B:\nHình lập phương B = hình lập phương A – 2 khối nhỏ\nHình lập phương A có 24 khối.\nSố hình lập phương nhỏ trong khối A là:\n24 – 2 = 22 (khối)\nKhối C :\nCó chiều dài là 3 lần cạnh của lập phương nhỏ.\nChiều rộng là 4 lần cạnh của lập phương nhỏ.\nChiều cao là 2 lần cạnh của lập phương nhỏ.\nSố hình lập phương nhỏ trong khối A là:\n3 x 4 x 2 = 12 x 2 = 24 (khối)\nKhối D:\nHình lập phương D = hình lập phương C + 4 khối nhỏ\nHình lập phương C có 24 khối.\nSố hình lập phương nhỏ trong khối A là:\n24 + 2 = 26 (khối)\nVậy khối D có nhiều hình lập phương nhất.\nKhoanh tròn chữ D."]}, {"id": "6e6498071bec37bec77f4b6d2ad25839", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-175.html", "title": "Giải câu 4 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 175", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 175 sgk toán lớp 5\nLúc 6 giờ, một ô tô chở hàng đi từ A với vận tốc 45km/giờ. Đến 8 giờ, một ô tô du lịch cũng đi từ A với vận tốc 60km/giờ và đi cùng chiều với ô tô chở hàng. Hỏi đến mấy giờ thì ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng ?\n02 Bài giải:\n \nÔ tô chở hàng đi từ A lúc 6 giờ, ô tô du lịch đi từ A lúc 8 giờ.\nThời gian ô tô chở hàng đi trước ô tô du lịch là:\n8 giờ - 6 giờ = 2 giờ.\nÔ tô chở hàng đi với v = 45km/giờ.\nQuãng đường ô tô chở hàng đi trong 2 giờ là:\n45 x 2 = 90 (km)\nvô tô chở hàng = 45km/giờ ; vô tô du lịch = 60km/giờ\nSau mỗi giờ ô tô du lịch đến gần ô tô chở hàng là:\n60 - 45 = 15 (km)\nÔ tô chở hàng đi trước 90km, mà mỗi giờ ô tô du lịch gần ô tô chở hàng thêm 15km.\nThời gian ô tô du lịch đi để đuổi kịp ô tô chở hàng là:\n90 : 15 = 6 (giờ)\nÔ tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng lúc:\n8 giờ + 6 giờ = 14 (giờ)\nĐáp số: 14 giờ."]}, {"id": "89e88b362a0aa8e825d39bce46a71604", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-178.html", "title": "Giải câu 2 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 178", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 178 sgk toán lớp 5\nBiết 95% của một số là 475, vậy\\(\\frac{1}{5}\\)của số đó là:\nA. 19 B.95\nC. 100 D. 500\n02 Bài giải:\n \n95% của một số là 475. Số đó là:\n475 x 100 : 95 = 5 x 100 = 500 ;\n\\(\\frac{1}{5}\\)của 500 là:\n500 x \\(\\frac{1}{5}\\)= 500 : 5 = 100\nVậy đáp án phù hợp là đáp án C. 100"]}, {"id": "3411f3a22553a4b71d722270ca3eb5c2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-178.html", "title": "Giải câu 1 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 178", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 178 sgk toán lớp 5\nMỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp án, kết quả tính,...). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\n1. 0,8% = ?\nA.\\(\\frac{8}{10}\\) B.\\(\\frac{8}{100}\\)\nC.\\(\\frac{8}{1000}\\) D.\\(\\frac{8}{10000}\\)\n02 Bài giải:\n \nTa có : 0,8% =\\(\\frac{0,8}{100}\\) = \\(\\frac{0,08}{100}\\) = \\(\\frac{8}{1000}\\) = \\(\\frac{80}{10000}\\)\nVậy đáp án phù hợp là đáp án C. 0,8% =\\(\\frac{8}{1000}\\) "]}, {"id": "0b32a4f045c44f549e85a551a565806b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-phep-chia-sgk-toan-5-trang-163.html", "title": "Giải bài : Phép chia sgk Toán 5 trang 163", "contents": ["Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nÔn tập lý thuyết\nHướng dẫn giải bài tập sgk\nA. LÝ THUYẾT\nTrong phép chia hết:\nChú ý: Không có phép chia cho số 0\na : 1 = a\na : a = 1 (a khác 0)\n0 : b = 0 (b khác 0)\nTrong phép chia có dư:\nChú ý :Số dư phải bé hơn số chia", "Câu 1:Trang 163 sgk toán lớp 5\nTính rồi thử lại (theo mẫu):\na) 8192 :32 ;\n15335 : 42.\nb) 75,95 : 3,5 ;\n97,65 : 21,7 (thương là số thập phân)\nChú ý: Phép chia hết: a: b = c, ta có a = c x b (b khác 0)\n Phép chia có dư: a : b = c (dư r), ta có a = c x b + r (0 < r < b).\nCâu 2:Trang 164 sgk toán lớp 5\nTính:\na)\\(\\frac{3}{10}\\):\\(\\frac{2}{5}\\);\nb)\\(\\frac{4}{7}\\):\\(\\frac{3}{11}\\)\nCâu 3:Trang 164 sgk toán lớp 5\nTính nhẩm:\na) 25 : 0,1 48 : 0,01 95 : 0,1\n 25 x 10 48 x 100 72 : 0,01\nb) 11 : 0,25 32 : 0,5 75 : 0,5\n 11 x 4 32 x 2 125 : 0,25\nCâu 4:Trang 164 sgk toán lớp 5\nTính bằng hai cách:\na) $\\frac{7}{11}:\\frac{3}{5}+\\frac{4}{11}:\\frac{3}{5}$\nb) (6,24 + 1,26) : 0,75"]}, {"id": "d3d3aa39b2853deb1a6f2022495c1030", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-175.html", "title": "Giải câu 5 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 175", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 175 sgk toán lớp 5\nTìm số tự nhiên thích hợp của x sao cho:\n\\(\\frac{4}{x}\\)=\\(\\frac{1}{5}\\)\n02 Bài giải:\n \nTa có:\\(\\frac{1}{5}\\) = \\(\\frac{1.4}{5.4}\\) = \\(\\frac{4}{20}\\)\nĐể \\(\\frac{4}{x}\\)=\\(\\frac{1}{5}\\)\nThì \\(\\frac{4}{x}\\)=\\(\\frac{4}{20}\\)\nVậy x = 20 (do 2 phân số trên đều có tử bằng 4 nên mẫu cũng cần bằng nhau)"]}, {"id": "21fc6914108cebd38682507e67586bdd", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-phep-nhan-sgk-toan-5-trang-161.html", "title": "Giải bài : Phép nhân sgk Toán 5 trang 161", "contents": ["Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nÔn tập lý thuyết\nHướng dẫn giải bài tập sgk\nA. LÝ THUYẾT\nPhép nhân các số tự nhiên, phân số, số thập phân đều có các tính chất sau:\nTính chất giao hoán: a x b = b x a\nTính chất kết hợp: a x b x c = a x (b x c)\nNhân một tổng với một số: (a + b) x c = a x c + b x c\nPhép nhân có thừa số bằng 1: 1 x a = a x 1 = a\nPhép nhân có thừa số bằng 0: 0 x a = a x 0 = 0.", "Câu 1:Trang 162 sgk toán lớp 5\nTính:\na) 4802 x 324 ;\n6120 x 205 ;\nb)\\(\\frac{4}{17}\\)x 2 ;\n\\(\\frac{4}{7}\\)x\\(\\frac{5}{12}\\);\nc) 35,4 x 6,8 ;\n21,76 x 2,05 .\nCâu 2:Trang 162 sgk toán lớp 5\nTính nhẩm:\na) 3,25 x 10\n3,25 x 0,1\nb) 417,56 x 100\n417,56 x 0,01\nc) 28,5 x 100\n28,5 x 0,01\nCâu 3:Trang 162 sgk toán lớp 5\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 2,5 x 7,8 x 4 ;\nb) 0,5 x 9,6 x 2 ;\nc) 8,36 x 5 x 0,2 ;\nd) 8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7 ;\nCâu 4:Trang 162 sgk toán lớp 5\nMột ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 48,5km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 33,5 km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét ?"]}, {"id": "9c221755562fdce18ee9ea95071935c7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-160.html", "title": "Giải bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 160", "contents": ["", "Câu 1:Trang 160 sgk toán lớp 5\nTính:\na)\\(\\frac{2}{3}\\)+\\(\\frac{3}{5}\\) ;\n\\(\\frac{7}{12}\\)-\\(\\frac{2}{7}\\)+\\(\\frac{1}{12}\\);\n\\(\\frac{12}{17}\\)-\\(\\frac{5}{17}\\)-\\(\\frac{4}{17}\\);\nb) 578,69 + 281,78 ;\n594,72 + 406,38 - 329,47.\nCâu 2:Trang 160 sgk toán lớp 5\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na)\\(\\frac{7}{11}\\)+\\(\\frac{3}{4}\\)+\\(\\frac{4}{11}\\)+\\(\\frac{1}{4}\\);\nb)\\(\\frac{72}{99}\\)-\\(\\frac{28}{99}\\)-\\(\\frac{14}{99}\\);\nc) 69,78 + 35,97 +30,22 ;\nd) 83,45 - 30,98 - 42,47 ;\nCâu 3:Trang 161 sgk toán lớp 5\nMột gia đình công nhân sử dụng tiền lương hằng tháng như sau:\\(\\frac{3}{5}\\)số tiền lương để chi cho tiền ăn của gia đình và tiền học của các con, \\(\\frac{1}{4}\\)số tiền lương để trả tiền thuê nhà và tiền chi tiêu cho việc khác, còn lại là tiền để dành.\na) Hỏi mỗi tháng gia đình đó để dành được bao nhiêu phần trăm số tiền lương ?\nb) Nếu số tiền lương là 4 000 000 đồng một tháng thì gia đình đó để dành được bao nhiêu tiền mỗi tháng ?"]}, {"id": "ebe88e3aa282dcde50d985b5a30e074d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-phep-cong-sgk-toan-5-trang-158.html", "title": "Giải bài : Phép cộng sgk Toán 5 trang 158", "contents": ["Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nÔn tập lý thuyết\nHướng dẫn giải bài tập sgk\nA. LÝ THUYẾT\nPhép cộng các số tự nhiên, phân số, số thập phân đều có các tính chất sau:\nTính chất giao hoán : a + b = b + a\nTính chất kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c)\nCộng với 0 : a + 0 = 0 + a = a", "Câu 1:Trang 158 sgk toán lớp 5\nTính:\na) 889972 + 96308;\nb)\\(\\frac{5}{6}\\)+\\(\\frac{7}{12}\\) ;\nc) 3 +\\(\\frac{5}{7}\\) ;\nd) 926,83 + 549,67 ;\nCâu 2:Trang 158 sgk toán lớp 5\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) (689 + 875) + 125 ;\n581 + (878 + 419).\nb) (\\(\\frac{2}{7}\\)+\\(\\frac{4}{9}\\)) +\\(\\frac{5}{7}\\);\n\\(\\frac{17}{11}\\)+ (\\(\\frac{7}{15}\\)+\\(\\frac{5}{11}\\)) ;\nc) 5,87 + 28,69 + 4,13 ;\n83,75 + 46,98 + 6,25 ;\nCâu 3:Trang 159 sgk toán lớp 5\nKhông thực hiện phép tính, nêu dự đoán kết quả tìm x :\na) x + 9,68 = 9,68 ;\nb)\\(\\frac{2}{5}\\)+ x =\\(\\frac{4}{10}\\);\nCâu 4:Trang 159 sgk toán lớp 5\nVòi nước thứ nhất mỗi giờ chảy được\\(\\frac{1}{5}\\)thể tích của bể, vòi nước thứ hai mỗi giờ chảy được\\(\\frac{3}{10}\\)thể tích của bể. Hỏi khi cả hai vòi nước cùng chảy vào bể trong một giờ thì được bao nhiêu phần trăm thể tích của bể ?"]}, {"id": "ac84c62cc71eee466d24e74c74354ca9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-ve-do-tich-sgk-toan-5-trang-155.html", "title": "Giải bài: Ôn tập về đo thể tích sgk Toán 5 trang 155", "contents": ["", "Câu 1:Trang 155 sgk toán lớp 5\na) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nTên\nKí hiệu\nQuan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau\nMét khối\nm3\n1m3= …dm3= …cm3\nĐề-xi-mét khối\ndm3\n1dm3= …cm3;\n1dm3= 0,...m3\nXăng-ti-mét khối\ncm3\n1cm3= 0,…dm3\nb) Trong bảng đơn vị đo thể tích:\nĐơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn liền tiếp?\nĐơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn liền tiếp?\nCâu 2:Trang 155 sgk toán lớp 5\nViết các số thích hợp vào chỗ chấm:\n1m3= ...dm3 1dm3= ...cm3\n7,268m3= ...dm3 4,351dm3= ....cm3\n0,5m3= ...dm3 0,2dm3= ...cm3\n3m32dm3= ...dm3 1dm39cm3= ...cm3\nCâu 3:Trang 155 sgk toán lớp 5\nViết các số đo sau dưới dạng số thập phân:\na) Có đơn vị đo là mét khối:\n6m3272dm3; 2105dm3; 3m382dm3;\nb) Có đơn vị đo là đề-xi-mét khối:\n8dm3439cm3; 3670cm3; 5dm377cm3"]}, {"id": "bd11302124a1e22000afec349bc6cf03", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-ve-do-dien-tich-va-do-tich-sgk-toan-5-trang-155.html", "title": "Giải bài: Ôn tập về đo diện tích và đo thể tích sgk Toán 5 trang 155", "contents": ["", "Câu 1:Trang 155 sgk toán lớp 5\nĐiền dấu \">,<,=\" thích hợp vào ô trống:\n8m25dm2...8,05m2 7m35dm3...7,005m3\n8m25dm2...8,5m2 7m35dm3...7,5m3\n8m25dm2...8,005m2 2,94dm3...2dm394cm3\nCâu 2:Trang 156 sgk toán lớp 5\nMột thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 150m, chiều rộng bằng\\(\\frac{2}{3}\\)chiều dài. Trung bình cứ 100m2của thửa ruộng đó thu được 60kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu tấn thóc ?\nCâu 3:Trang 156 sgk toán lớp 5\nMột bể nước hình hộp chữ nhật có các kích thước đo ở trong lòng bể là: chiều dài 4m, chiều rộng 3m, chiều cao 2,5m. Biết rằng 80% thể tích của bể đang chứa nước. Hỏi:\na) Trong bể có bao nhiêu lít nước ? (1l = 1dm3)\nb) Mức nước chứa trong bể cao bao nhiêu mét ?"]}, {"id": "40820ce693273931596a001b495b64e8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-ve-do-dien-tich-sgk-toan-5-trang-154.html", "title": "Giải bài : Ôn tập về đo diện tích sgk Toán 5 trang 154", "contents": ["", "Câu 1:Trang 154 sgk toán lớp 5\na) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nChú ý: Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc-ta (ha)\n1ha = ...m2\nb) Trong bảng đơn vị đo diện tích:\nĐơn vị gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền ?\nĐơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền ?\nCâu 2:Trang 154 sgk toán lớp 5\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 1m2= ...dm2= ...cm2= ...mm2\n1ha = ...m2\n1km2= ...ha = ...m2\nb)1m2= ...dam2\n1m2= ...hm2= ...ha\n1m2= ...km2\n1ha = ...km2\n4ha = ...km2\nCâu 3:Trang 154 sgk toán lớp 5\nViết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là héc-ta:\na) 65 000m2; 846 000m2; 5000m2\nb) 6km2; 9,2km2; 0,3km2"]}, {"id": "2b78191cc1fc43835d25d03cc0d03540", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-ve-do-do-dai-va-do-khoi-luong-sgk-toan-5-trang-152.html", "title": "Giải bài : Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng sgk Toán 5 trang 152", "contents": ["", "Câu 1:Trang 152 sgk toán lớp 5\na) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài theo mẫu sau:\nb) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng theo mẫu sau:\nc) Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng):\n- Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền ?\n- Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền ?\nCâu 2:Trang 152 sgk toán lớp 5\nViết (theo mẫu):\na) 1m = 10dm = ...cm = ...mm \n1km = ...m\n1kg = ...g\n1 tấn = ...kg\nb) 1m =\\(\\frac{1}{10}\\)dam = 0,1 dam\n1m = ...km = ...km\n1g = ...kg = ...kg\n1kg = ...tấn = ...tấn.\nCâu 3:Trang 153 sgk toán lớp 5\nViết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\na) 5285m = 5km 285 m = 5, 285km.\n1827m = ...km...m = ...km\n2063m = ...km...m = ...km\n702m = ...km...m = ...km.\nb) 34dm = ..m...dm = ...m\n786cm = ...m...cm = ...m\n408cm = ...m...cm = ...m\nc) 6258g = 6kg 258g = 6,258kg\n2065g = ...kg...g = ...kg\n8047kg = ...tấn...kg = ...tấn."]}, {"id": "575bbeef0ec89dd38399b0c4ce98ca49", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-ve-so-thap-phan-tiep-theo-sgk-toan-5-trang-151.html", "title": "Giải bài : Ôn tập về số thập phân (tiếp theo) sgk Toán 5 trang 151", "contents": ["", "Câu 1:Trang 151 sgk toán lớp 5\nViết các số sau dưới dạng phân số thập phân:\na) 0,3 ; 0,72 ; 1,5 ; 9,347.\nb)\\(\\frac{1}{2}\\); \\(\\frac{2}{5}\\); \\(\\frac{3}{4}\\); \\(\\frac{6}{25}\\)\nCâu 2:Trang 151 sgk toán lớp 5\na) Viết số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm:\n0,35 = ....; 0,5 = ...; 8,75 = ....\nb) Viết tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân:\n45% = ...; 5% = ....; 625% = ....\nCâu 3:Trang 151 sgk toán lớp 5\nViết các số đo sau dưới dạng số thập phân:\na)\\(\\frac{1}{2}\\)giờ ; \\(\\frac{3}{4}\\)giờ ; \\(\\frac{1}{4}\\)giờ.\nb)\\(\\frac{7}{2}\\)m ; \\(\\frac{3}{10}\\)km ; \\(\\frac{2}{5}\\)kg.\nCâu 4:Trang 151 sgk toán lớp 5\nViết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:\na) 4,5 ; 4,23 ; 4,505 ; 4,203.\nb) 72,1 ; 69,8 ; 71,2 ; 69,78.\nCâu 5:Trang 151 sgk toán lớp 5\nTìm một số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm, sao cho:\n0,1 < ... < 0,2."]}, {"id": "497ec405f656e8fcbbd6bbf45341b100", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-162.html", "title": "Giải bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 162", "contents": ["", "Câu 1:Trang 162 sgk toán lớp 5\nChuyển thành phép nhân rồi tính:\na) 6,75kg + 6,75kg + 6,75kg ;\nb) 7,14m2+ 7,14m2+ 7,14m2x 3 ;\nc) 9,26dm3x 9 + 9,26dm3\nCâu 2:Trang 162 sgk toán lớp 5\nTính:\na) 3,125 + 2,075 x 2 ;\nb) (3,125 + 2,075) x 2 ;\nCâu 3:Trang 162 sgk toán lớp 5\nCuối năm 2000 số dân của nước ta là 77 515 000 người. Nếu tỉ lệ tăng dân số hằng năm là 1,3 % thì đến hết năm 2001 số dân của nước ta là bao nhiêu người ?\nCâu 4:Trang 162 sgk toán lớp 5\nMột thuyền máy đi xuôi dòng từ A đến B. Vận tốc của thuyền máy khi nước lặng là 22,6km/giờ và vận tốc dòng nước là 2,2km/giờ. Sau 1 giờ 15 phút thì thuyền máy đến bến B. Tính độ dài quãng sông AB.\nHướng dẫn: Vận tốc của thuyền máy khi xuôi dòng bằng tổng vận tốc của thuyền máy khi nước lặng và vận tốc dòng nước."]}, {"id": "fb9a9beb2ecce40c536edd6bbde332b3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-ve-phan-so-sgk-toan-5-trang-148.html", "title": "Giải bài : Ôn tập về phân số sgk Toán 5 trang 148", "contents": ["", "Câu 1:Trang 148 sgk toán lớp 5\na) Viết phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:\nb) Viết số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:\nCâu 2:Trang 148 sgk toán lớp 5\nRút gọn các phân số:\n\\(\\frac{3}{6}\\); \\(\\frac{18}{24}\\); \\(\\frac{5}{35}\\); \\(\\frac{40}{90}\\); \\(\\frac{75}{30}\\);\nCâu 3:Trang 149 sgk toán lớp 5\nQuy đồng mẫu số các phân số:\na)\\(\\frac{3}{4}\\)và\\(\\frac{2}{5}\\)\nb)\\(\\frac{5}{12}\\)và\\(\\frac{11}{36}\\)\nc)\\(\\frac{2}{3}\\),\\(\\frac{3}{4}\\)và\\(\\frac{4}{5}\\)\nCâu 4:Trang 149 sgk toán lớp 5\nĐiền các dấu “>,<, =” vào chỗ trống:\n\\(\\frac{7}{12}\\)....\\(\\frac{5}{12}\\) \\(\\frac{2}{5}\\).....\\(\\frac{6}{15}\\) \\(\\frac{7}{10}\\)....\\(\\frac{7}{9}\\)\nCâu 5:Trang 148 sgk toán lớp 5\nViết phân số thích hợp vào vạch ở giữa\\(\\frac{1}{3}\\) và \\(\\frac{2}{3}\\) trên tia số:\n"]}, {"id": "51a5b3021ad9b4411eb022c4fea8b1a4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-ve-so-thap-phan-sgk-toan-5-trang-150.html", "title": "Giải bài : Ôn tập về số thập phân sgk Toán 5 trang 150", "contents": ["", "Câu 1:Trang 150 sgk toán lớp 5\nĐọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó:\n63,42 ; 99,99 ; 81,325 ; 7,081.\nCâu 1:Trang 150 sgk toán lớp 5\nViết số thập phân có:\na) Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm (tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm).\nb) Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn).\nc) Không đơn vị, bốn phần trăm.\nCâu 3:Trang 150 sgk toán lớp 5\nViết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số thập phân để các số thập phân dưới đây đều có hai chữ số ở phần thập phần.\n74,6 ; 284,3 ; 401,25 ; 104.\nCâu 4:Trang 151 sgk toán lớp 5\nViết các số sau dưới dạng số thập phân:\na)\\(\\frac{3}{10}\\);\\(\\frac{3}{100}\\);\\(4\\frac{25}{100}\\);\\(\\frac{2002}{1000}\\).\nb)\\(\\frac{1}{4}\\);\\(\\frac{3}{5}\\);\\(\\frac{7}{8}\\);\\(1\\frac{1}{2}\\).\nCâu 5:Trang 151 sgk toán lớp 5\nĐiền dấu “>,<,=” thích hợp vào chỗ trống:\n78,6...78,59 28,300...28,3\n9,478...9,48 0,916...0,906"]}, {"id": "ceb55729a7961af4f0178765344d1840", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-ve-so-tu-nhien-sgk-toan-5-trang-147.html", "title": "Giải bài : Ôn tập về số tự nhiên sgk Toán 5 trang 147", "contents": ["", "Câu 1:Trang 147 sgk toán lớp 5\na) Đọc các số sau:\n70815;\n975 806;\n5 723 600;\n472 036 953.\nb) Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên.\nCâu 2:Trang 147 sgk toán lớp 5\nViết số thích hợp vào chỗ chấm để có:\na) Ba số tự nhiên liên tiếp:\n998; 999; ...\n...; 8000; 8001.\n66 665;...;66 667.\nb) Ba số chẵn liên tiếp:\n98; 100;...\n996;998;...\n.....;3 000; 3 002.\nc) Ba số lẻ liên tiếp\n77; 79;...\n299; ...; 303.\n...; 2 001; 2003.\nCâu 3:Trang 147 sgk toán lớp 5\nĐiền dấu thích hợp “>,<,=”\n1000...997\n53 796...53 800\n6987...10 087\n217 690...217 689\n7500 : 10 ...750\n68 400...684 x 100\nCâu 4:Trang 147 sgk toán lớp 5\nViết các số sau theo thứ tự:\na) Từ bé đến lớn: 4856; 3999; 5486; 5468.\nb) Từ lớn đến bé: 2763; 2736; 3726; 3762.\nCâu 5:Trang 147 sgk toán lớp 5\nTìm chữ số thích hợp để khi điền vào ô trống được:\na) .... 43 chia hết cho 3;\nb) 2....7 chia hết cho 9\nc) 81.... chia hết cho cả 2 và 5\nd) 46 .... chia hết cho cả 3 và 6"]}, {"id": "bdededa84070af2244f40c2aa9e4d804", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-phep-chia-sgk-toan-5-trang-164.html", "title": "Giải câu 4 bài: Phép chia sgk Toán 5 trang 164", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Trang 164 sgk toán lớp 5\nTính bằng hai cách:\na) $\\frac{7}{11}:\\frac{3}{5}+\\frac{4}{11}:\\frac{3}{5}$\nb) (6,24 + 1,26) : 0,75\n02 Bài giải:\n \na) Cách 1:\n$\\frac{7}{11}:\\frac{3}{5}+\\frac{4}{11}:\\frac{3}{5}$\n$= \\frac{7}{11}\\times \\frac{5}{3} + \\frac{4}{11}\\times \\frac{5}{3} $\n$= \\frac{7\\times 5}{11\\times 3} + \\frac{4\\times 5}{11\\times 3}$\n$=\\frac{35}{33}+\\frac{20}{33}=\\frac{55}{33}=\\frac{5}{3}$\nCách 2:\n$\\frac{7}{11}:\\frac{3}{5}+\\frac{4}{11}:\\frac{3}{5}$\n= $(\\frac{7}{11} + \\frac{4}{11}):\\frac{3}{5}$\n= $(\\frac{7}{11} + \\frac{4}{11}) \\times \\frac{5}{3}$\n= $\\frac{11}{11} \\times \\frac{5}{3}$ = $1 \\times \\frac{5}{3}$ = $\\frac{5}{3}$\nb) Cách 1:\n(6,24 + 1,26) : 0,75 = 7,5 : 0,75 = 10\nCách 2:\n(6,24 + 1,26) : 0,75 = 6,24 : 0,75 + 1,62 : 0,75 = 8,32 + 1,68 = 10"]}, {"id": "d1b8548ab355c374b9e83bd9451c6c4b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-145.html", "title": "Giải bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 145", "contents": ["", "Câu 1:Trag 145 sgk toán lớp 5\nMột người đi xe đạp từ B đến C với vận tốc 12 km/giờ, cùng lúc đó một người đi xe máy từ A cách B là 48km với vận tốc 36km/ giờ và đuổi theo xe đạp (xem hình dưới đây). Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ xe máy đuổi kịp xe đạp ?\nb) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12km/giờ. Sau 3 giờ một xe máy cũng đi từ A đến B với vận tốc 36 km/giờ. Hỏi kể từ lúc xe máy bắt đầu đi, sau bao lâu xe máy đuổi kịp xe đạp ?\nCâu 2:Trag 146 sgk toán lớp 5\nLoài báo gấm có thể chạy với vận tốc 120km/giờ. Hỏi vận tốc đó báo gấm chạy trong\\(\\frac{1}{25}\\)giờ được bao nhiêu ki-lô-mét ?\nCâu 3:Trang 146 sgk toán lớp 5\nMột xe máy đi từ A lúc 8 giờ 37 phút với vận tốc 36 km/giờ. Đến 11 giờ 7 phút một ô tô cũng đi từ A đuổi theo xe máy với vận tốc 54km/giờ. Hỏi ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ ?"]}, {"id": "7b215972d5515e8c0941aea214eaf66f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-144.html", "title": "Giải bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 144", "contents": ["", "Câu 1:Trag 144 sgk toán lớp 5\nMột ô tô đi quãng đường 135km hết 3 giờ. Một xe máy cũng đi quãng đường đó hết 4 giờ 30 phút. Hỏi mỗi giờ ô tô đi được nhiều hơn xe máy bao nhiêu ki-lô-mét ?\nCâu 2:Trag 144 sgk toán lớp 5\nMột xe máy đi qua chiếc cầu dài 1250m hết 2 phút. Tính vận tốc của xe máy với đơn vị đo là km/giờ.\nCâu 3:Trag 144 sgk toán lớp 5\nMột xe ngựa đi quãng đường 15,75km hết 1 giờ 45 phút. Tính vận tốc của xe ngựa với đơn vị đo là m/phút.\nCâu 4:Trag 144 sgk toán lớp 5\nLoài cá heo có thể bơi với vận tốc 72km/giờ. Hỏi với vận tốc đó, cá heo bơi 2400m hết bao nhiêu phút ?\n"]}, {"id": "249de1ad565d9d7c3abff59504c00eab", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-phep-chia-sgk-toan-5-trang-164.html", "title": "Giải câu 3 bài: Phép chia sgk Toán 5 trang 164", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 164 sgk toán lớp 5\nTính nhẩm:\na) 25 : 0,1 48 : 0,01 95 : 0,1\n 25 x 10 48 x 100 72 : 0,01\nb) 11 : 0,25 32 : 0,5 75 : 0,5\n 11 x 4 32 x 2 125 : 0,25\n02 Bài giải:\n \na) 25 : 0,1 = 25 :\\(\\frac{1}{10}\\)= 25 x 10 = 250 (dịch dấu phẩy sang phải 1 chữ số)\n25 x 10 = 250 (dịch dấu phẩy sang phải 1 chữ số)\n48 : 0,01 = 48 :\\(\\frac{1}{100}\\)= 48 x 100 = 4800 (dịch dấu phẩy sang phải 2 chữ số)\n48 x 100 = 4800 (dịch dấu phẩy sang phải 2 chữ số)\n95 : 0,1 = 95 :\\(\\frac{1}{10}\\)= 85 x 10 = 950 (dịch dấu phẩy sang phải 1 chữ số)\n72 : 0,01 = 72 x\\(\\frac{1}{100}\\)=72 x 100 = 7200. (dịch dấu phẩy sang phải 2 chữ số)\nb) 11 : 0,25 = 11 :\\(\\frac{25}{100}\\)= 11 :\\(\\frac{1}{4}\\)= 11 x 4 = 44\n11 x 4 = 44\n32 : 0,5 = 32 :\\(\\frac{5}{10}\\)= 32 :\\(\\frac{1}{2}\\)= 32 x 2 = 64\n32 x 2 = 64\n75 : 0,5 = 75 :\\(\\frac{5}{10}\\)= 75 :\\(\\frac{1}{2}\\)= 75 x 2 = 150\n125 : 0,25 = 125 :\\(\\frac{25}{100}\\)= 125 :\\(\\frac{1}{4}\\)= 125 x 4 = 500."]}, {"id": "228bd93e4fac0b302287ad813db47de3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-phep-cong-sgk-toan-5-trang-159.html", "title": "Giải câu 3 bài : Phép cộng sgk Toán 5 trang 159", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 159 sgk toán lớp 5\nKhông thực hiện phép tính, nêu dự đoán kết quả tìm x :\na) x + 9,68 = 9,68 ;\nb)\\(\\frac{2}{5}\\)+ x =\\(\\frac{4}{10}\\);\n02 Bài giải:\n \na) x + 9,68 = 9,68\nTa thấy : số hạng = tổng = 9,68. Vì 0 cộng với số nào cũng bằng chính số đó nên x = 0\nb) Ta có: \\(\\frac{4}{10}\\)= \\(\\frac{4:2}{10:2}\\)= \\(\\frac{2}{5}\\))\nnên \\(\\frac{2}{5}\\)+ x =\\(\\frac{4}{10}\\) = \\(\\frac{2}{5}\\)),\nDo 0 cộng với số nào cũng bằng chính số đónên x = \\(\\frac{2}{5}\\))"]}, {"id": "ed20a0a4bbd94517ebbf6c04cc2ee424", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-phep-cong-sgk-toan-5-trang-159.html", "title": "Giải câu 4 bài : Phép cộng sgk Toán 5 trang 159", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Trang 159 sgk toán lớp 5\nVòi nước thứ nhất mỗi giờ chảy được\\(\\frac{1}{5}\\)thể tích của bể, vòi nước thứ hai mỗi giờ chảy được\\(\\frac{3}{10}\\)thể tích của bể. Hỏi khi cả hai vòi nước cùng chảy vào bể trong một giờ thì được bao nhiêu phần trăm thể tích của bể ?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt:\nMỗi giờ vòi 1 chảy: \\(\\frac{1}{5}\\)thể tích của bể\nMỗi giờ vòi 2 chảy: \\(\\frac{3}{10}\\)thể tích của bể\nMỗi giờ cả hai vòi chảy ? thể tích của bể\nBài giải:\nMỗi giờ cả hai vòi cùng chảy được số phần thể tích bể là:\n\\(\\frac{1}{5}\\) +\\(\\frac{3}{10}\\) = \\(\\frac{1 \\times 2}{5 \\times 2}\\) +\\(\\frac{3}{10}\\) = \\(\\frac{5}{10}\\)(thể tích bể)\n\\(\\frac{5}{10}\\) = 50%.\nĐáp số: 50% thể tích bể."]}, {"id": "7b47c360f9c10f88cd5d515c8db36ae3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-ve-phan-so-tiep-theo-sgk-toan-5-trang-149.html", "title": "Giải bài : Ôn tập về phân số (tiếp theo) sgk Toán 5 trang 149", "contents": ["", "Câu 1:Trang 149 sgk toán lớp 5\nKhoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nPhân số chỉ phần đã tô màu của băng giấy là:\nA.\\(\\frac{3}{4}\\) B. \\(\\frac{4}{7}\\) \nC.\\(\\frac{4}{3}\\) D.\\(\\frac{3}{7}\\) \nCâu 2:Trang 149 sgk toán lớp 5\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nCó 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh , 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy,\\(\\frac{1}{4}\\)số viên bi có màu:\nA. Nâu B. Đỏ C.Xanh D.Vàng\nCâu 3:Trang 150 sgk toán lớp 5\nTìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau:\n\\(\\frac{3}{5}\\); \\(\\frac{5}{8}\\); \\(\\frac{15}{25}\\); \\(\\frac{9}{15}\\); \\(\\frac{20}{32}\\); \\(\\frac{21}{35}\\).\nCâu 4:Trang 150 sgk toán lớp 5\nSo sánh các phân số:\na)\\(\\frac{3}{7}\\)và\\(\\frac{2}{5}\\)\nb)\\(\\frac{5}{9}\\)và\\(\\frac{5}{9}\\)\nc)\\(\\frac{8}{7}\\)và\\(\\frac{7}{8}\\)\nCâu 5:Trang 150 sgk toán lớp 5\na) Viết các phân số\\(\\frac{6}{11}\\);\\(\\frac{23}{33}\\);\\(\\frac{2}{3}\\)theo thứ tự từ bé đến lớn.\nb)Viết các phân số\\(\\frac{8}{9}\\);\\(\\frac{8}{11}\\);\\(\\frac{9}{8}\\)theo thứ tự từ lớn đến bé."]}, {"id": "0217282834e82e2cb57e22542fdd0bd0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-tap-ve-do-dien-tich-sgk-toan-5-trang-154.html", "title": "Giải câu 3 bài : Ôn tập về đo diện tích sgk Toán 5 trang 154", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 154 sgk toán lớp 5\nViết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là héc-ta:\na) 65 000m2; 846 000m2; 5000m2\nb) 6km2; 9,2km2; 0,3km2\n02 Bài giải:\n \na) Do 10 000m2= 1hm2= 1ha nên:\n65 000m2= 6,5hm2= 6,5ha; \n846 000m2= 84,6hm2= 84,6ha \n5000m2= 0,5hm2=0,5ha.\nb) Do 1km2= 100hm2nên:\n6km2= 6 x 100hm2=600ha. \n9,2km2 = 9,2 x 100hm2= 920ha \n0,3km2= 0,3 x 100hm2= 30ha."]}, {"id": "10380fdbfcb5abe712ecfdabf64e69ba", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-tap-ve-do-do-dai-va-do-khoi-luong-sgk-toan-5-trang-152.html", "title": "Giải câu 2 bài : Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng sgk Toán 5 trang 152", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 152 sgk toán lớp 5\nViết (theo mẫu):\na) 1m = 10dm = ...cm = ...mm \n1km = ...m\n1kg = ...g\n1 tấn = ...kg\nb) 1m =\\(\\frac{1}{10}\\)dam = 0,1 dam\n1m = ...km = ...km\n1g = ...kg = ...kg\n1kg = ...tấn = ...tấn.\n02 Bài giải:\n \na) 1m = 10dm = ...cm = ...mm \n1km = 10hm = 100dam = 1000m\n1kg = 10hg = 100hag = 1000g\n1 tấn = 10 tạ = 100 yến = 1000kg\nb) 1m =\\(\\frac{1}{10}\\)dam = 0,1 dam\n1m = km = 0,001km\n1g = \\(\\frac{1}{1000}\\)kg = 0,001kg\n1kg = \\(\\frac{1}{1000}\\)tấn = 0,0001 tấn"]}, {"id": "cb1a83e42f526e96500f89945ed792ea", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-tap-ve-do-do-dai-va-do-khoi-luong-sgk-toan-5-trang-153.html", "title": "Giải câu 3 bài : Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng sgk Toán 5 trang 153", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 153 sgk toán lớp 5\nViết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\na) 5285m = 5km 285 m = 5, 285km.\n1827m = ...km...m = ...km\n2063m = ...km...m = ...km\n702m = ...km...m = ...km.\nb) 34dm = ..m...dm = ...m\n786cm = ...m...cm = ...m\n408cm = ...m...cm = ...m\nc) 6258g = 6kg 258g = 6,258kg\n2065g = ...kg...g = ...kg\n8047kg = ...tấn...kg = ...tấn.\n02 Bài giải:\n \na) 5285m = 5km 285 m = 5, 285km.\nDo 1km = 1000m nên :\n1827m = 1000m + 827m = 1km 827 m = 1,827km\n2063m = 2000m + 63m = 2km 63m = 2,063km\n702m = 0m + 702m = 0km 702m = 0,702km.\nb) Do 10dm = 1m nên:\n34dm = 30dm + 4dm = 3m 4dm = 3,4m\nDo 100cm = 1m nên:\n786cm = 700cm + 86cm =7m 86cm = 7,86m\n408cm = 400cm + 8cm = 4m 8cm = 4,08m\nc) 6258g = 6kg 258g = 6,258kg\nDo 1000g = 1kg nên:\n2065g = 2000g + 65g = 2kg 65g = 2,065kg\nDo 1000kg = 8 tấn nên:\n8047kg = 8000kg + 47kg = 8tấn 47kg = 8,047 tấn."]}, {"id": "551e6066ac1e3d8101978d98ef6fcbec", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-tap-ve-do-do-dai-va-do-khoi-luong-sgk-toan-5-trang-152.html", "title": "Giải câu 1 bài : Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng sgk Toán 5 trang 152", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 152 sgk toán lớp 5\na) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài theo mẫu sau:\nb) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng theo mẫu sau:\nc) Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng):\n- Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền ?\n- Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền ?\n02 Bài giải:\n \na) Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần đơn vị liền sau, và bằng $\\frac{1}{10}$ đơn vị liền trước.\nb) Mỗi đơn vị đo khối lượng gấp 10 lần đơn vị liền sau, và bằng $\\frac{1}{10}$ đơn vị liền trước.\nc) Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng):\nĐơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.\nVí dụ: 1m = 10dm hay 1 yến = 10kg\nĐơn vị bé bằng $\\frac{1}{10}$ đơn vị lớn hơn tiếp liền.\nVí dụ: 1m = 0,1dam và 1 yến = 0,1 tạ"]}, {"id": "82b4026810d57567515bf24fe5c5e22a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-bai-tap-ve-phan-so-sgk-toan-5-trang-149.html", "title": "Giải câu 5 bài : Ôn tập về phân số sgk Toán 5 trang 149", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5:Trang 148 sgk toán lớp 5\nViết phân số thích hợp vào vạch ở giữa\\(\\frac{1}{3}\\) và \\(\\frac{2}{3}\\) trên tia số:\n02 Bài giải:\n \nTa thấy \\(\\frac{1}{3}\\) = \\(\\frac{1 \\times 2}{3 \\times 2}\\) = \\(\\frac{2}{6}\\)\n\\(\\frac{2}{3}\\) = \\(\\frac{2 \\times 2}{3 \\times 2}\\) = \\(\\frac{4}{6}\\)\nVậy phân số ở giữa là \\(\\frac{3}{6}\\) = \\(\\frac{3 :3}{6 : 3}\\) = \\(\\frac{1}{2}\\)\n"]}, {"id": "32713cfe862c741f62ecd77f8777437c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-tap-ve-phan-so-sgk-toan-5-trang-149.html", "title": "Giải câu 4 bài : Ôn tập về phân số sgk Toán 5 trang 149", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Trang 149 sgk toán lớp 5\nĐiền các dấu “>,<, =” vào chỗ trống:\n\\(\\frac{7}{12}\\)....\\(\\frac{5}{12}\\) \\(\\frac{2}{5}\\).....\\(\\frac{6}{15}\\) \\(\\frac{7}{10}\\)....\\(\\frac{7}{9}\\)\n02 Bài giải:\n \n\\(\\frac{7}{12}\\) và\\(\\frac{5}{12}\\) có cùng mẫu số 12 mà tử số 7 > nên \\(\\frac{7}{12}\\) >\\(\\frac{5}{12}\\) \n\\(\\frac{2}{5}\\) và \\(\\frac{6}{15}\\)chưa cùng mẫu số nên ta quy đồng 2 phân số;\nQuy đồng:\nTa thấy 15 : 5 = 3 nên ta nhân cả tử và mẫu của phân số \\(\\frac{2}{5}\\) với 3\n\\(\\frac{2}{5}\\) = \\(\\frac{2 \\times 3}{5 \\times 3}\\) = \\(\\frac{6}{15}\\)\nGiữ nguyên phân số \\(\\frac{6}{15}\\)\nVậy \\(\\frac{2}{5}\\)=\\(\\frac{6}{15}\\)\nTa thấy \\(\\frac{7}{10}\\) và \\(\\frac{7}{9}\\) không cùng mẫu số nên ta quy đồng 2 phân số:\nQuy đồng:\n\\(\\frac{7}{10}\\)= \\(\\frac{7 \\times 9}{10 \\times 9}\\)= \\(\\frac{63}{90}\\)\n\\(\\frac{7}{9}\\) = \\(\\frac{7 \\times 10}{9 \\times 10}\\) = \\(\\frac{70}{90}\\)\nTa thấy \\(\\frac{63}{90}\\)và \\(\\frac{70}{90}\\) có cùng mẫu số là 90 mà tử số 70 > 63 nên\n\\(\\frac{7}{10}\\)<\\(\\frac{7}{9}\\)"]}, {"id": "55da7724c4d30a78a9f16400f7387864", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-144.html-0", "title": "Giải bài : Luyện tập chung (tiếp) sgk Toán 5 trang 144", "contents": ["", "Câu 1:Trag 144 sgk toán lớp 5\na) Quãng đường AB dài 180km. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36km/giờ. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ ô tô gặp xe máy ?\nb) Quãng đường AB dài 276km. Hai ô tô khởi hành cùng một lúc, một xe đi từ A đến B với vận tốc 42km/giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 50m/giờ. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai ô tô gặp nhau ?\nCâu 2:Trag 145 sgk toán lớp 5\nMột ca nô đi từ A đến B với vận tốc 12km/giờ. Ca nô khởi hành lúc 7 giờ 30 phút và đến B lúc 11 giờ 15 phút. Tính độ dài quãng đường AB.\nCâu 3:Trag 145 sgk toán lớp 5\nMột con ngựa chạy đua trên quãng đường 15km hết 20 phút. Tính vận tốc của con ngựa đó với đơn vị đo là m/phút.\nCâu 4:Trag 145 sgk toán lớp 5\nHai thành phố A và B cách nhau 135km. Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 42km/giờ. Hỏi sau khi khởi hành 2 giờ 30 phút xe máy còn cách B bao nhiêu ki-lô-mét?"]}, {"id": "625f22704091c67f3dcba909930c5878", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-tap-ve-phan-so-sgk-toan-5-trang-149.html", "title": "Giải câu 3 bài : Ôn tập về phân số sgk Toán 5 trang 149", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 149 sgk toán lớp 5\nQuy đồng mẫu số các phân số:\na)\\(\\frac{3}{4}\\)và\\(\\frac{2}{5}\\)\nb)\\(\\frac{5}{12}\\)và\\(\\frac{11}{36}\\)\nc)\\(\\frac{2}{3}\\),\\(\\frac{3}{4}\\)và\\(\\frac{4}{5}\\)\n02 Bài giải:\n \na) Ta thấy 4 không chia hết cho 5 hay 5 chia hết cho 4.\nNên ta nhân cả tử và mẫu của phân số này cho mẫu của nhân số kia:\n\\(\\frac{3}{4}\\)=\\(\\frac{3.5}{4.5}\\)=\\(\\frac{15}{20}\\)\n\\(\\frac{2}{5}\\)=\\(\\frac{2.4}{5.4}\\)=\\(\\frac{8}{20}\\)\nb)Ta thấy 36 : 12 = 3\nNên ta giữ nguyên phân số \\(\\frac{11}{36}\\), nhân cả tử và mẫu phân số \\(\\frac{5}{12}\\) với 3:\n\\(\\frac{5}{12}\\)=\\(\\frac{5.3}{12.3}\\)=\\(\\frac{15}{36}\\)\nc)Nhân cả tử và mẫu của phân số \\(\\frac{2}{3}\\)với 4 và 5\n\\(\\frac{2}{3}\\)=\\(\\frac{2.4.5}{3.4.5}\\)=\\(\\frac{40}{60}\\);\nNhân cả tử và mẫu của phân số \\(\\frac{3}{4}\\)3 và 4\n\\(\\frac{3}{4}\\)=\\(\\frac{2.3.5}{4.3.5}\\)=\\(\\frac{45}{60}\\);\nNhân cả tử và mẫu của phân số \\(\\frac{4}{5}\\) 3 và 4.\n\\(\\frac{4}{5}\\)=\\(\\frac{4.3.4}{5.3.4}\\)=\\(\\frac{48}{60}\\);"]}, {"id": "81c5b429af9778cedbdf4c1b645e967c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-bai-tap-ve-so-thap-phan-sgk-toan-5-trang-151.html", "title": "Giải câu 5 bài : Ôn tập về số thập phân sgk Toán 5 trang 151", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5:Trang 151 sgk toán lớp 5\nĐiền dấu “>,<,=” thích hợp vào chỗ trống:\n78,6...78,59 28,300...28,3\n9,478...9,48 0,916...0,906\n02 Bài giải:\n \n78,6 và 78,59 có cùng phần nguyên, mà phần mười 6>5 nên: 78,6 > 78,59 \n28,300 và 28,3 có cùng phần nguyên, cùng phần mười là 3 nên: 28,300 = 28,3\n9,478 và 9,48 có cùng phần nguyên (9), mà phần trăm 7 < 8 nên : 9,478 < 9,48 \n0,916 và 0,906 có cùng phần nguyên (0), phần thập phân: 9 = 9; 1>0 nên: 0,916 > 0,906"]}, {"id": "114e057737778fac4fac3be420136f17", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-tap-ve-so-thap-phan-sgk-toan-5-trang-151.html", "title": "Giải câu 4 bài : Ôn tập về số thập phân sgk Toán 5 trang 151", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Trang 151 sgk toán lớp 5\nViết các số sau dưới dạng số thập phân:\na)\\(\\frac{3}{10}\\);\\(\\frac{3}{100}\\);\\(4\\frac{25}{100}\\);\\(\\frac{2002}{1000}\\).\nb)\\(\\frac{1}{4}\\);\\(\\frac{3}{5}\\);\\(\\frac{7}{8}\\);\\(1\\frac{1}{2}\\).\n02 Bài giải:\n \na)\\(\\frac{3}{10}\\)= 0,3 ; \\(\\frac{3}{100}\\)= 0,03 ; \n\\(4\\frac{25}{100}\\)= 4 + 0,25 = 4,25; \\(\\frac{2002}{1000}\\)= \\(2\\frac{2}{1000}\\)= 2 + 0,02 = 2,002.\nb) Ta đưa các mẫu số về dạng 10,100,1000 rồi đưa về số thập phân\n\\(\\frac{1}{4}\\)= \\(\\frac{1 \\times 25}{4 \\times 25}\\) =\\(\\frac{25}{100}\\) = 0,25; \n\\(\\frac{3}{5}\\)=\\(\\frac{3 \\times 2}{5 \\times 2}\\)= \\(\\frac{6}{10}\\)= 0,6\n\\(\\frac{7}{8}\\)=\\(\\frac{7 \\times 125}{8 \\times 125}\\)=\\(\\frac{875}{1000}\\) = 0,875;\n\\(1\\frac{1}{2}\\)=\\(1\\frac{5}{10}\\)= 1 + 0,5 = 1,5."]}, {"id": "5a7e634f70bea79ce85d8507f6a5f7d5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-bai-tap-ve-so-tu-nhien-sgk-toan-5-trang-147.html", "title": "Giải câu 5 bài : Ôn tập về số tự nhiên sgk Toán 5 trang 147", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5:Trang 147 sgk toán lớp 5\nTìm chữ số thích hợp để khi điền vào ô trống được:\na) .... 43 chia hết cho 3;\nb) 2....7 chia hết cho 9\nc) 81.... chia hết cho cả 2 và 5\nd) 46 .... chia hết cho cả 3 và 6\n02 Bài giải:\n \na) ....43 chia hết cho 3 , số chia hết cho 3 là có tổng các chữ số chia hết cho 3.\nNên ....+ 4 +3 = ....+7 chia hết cho 3.\nVậy có thể viết vào ô trống .... một trong các chữ số sau : 2, 5, 8.\nb) 2....7 chia hết cho 9, số chia hết cho 9 là có tổng các chữ số chia hết cho 9.\nNên: 2 + ....+ 7 = 9 +.... chia hết cho 9. Vậy có thể viết 0 hoặc 9 vào ô trống.\nc) 81… chia hết cho 5 và 2,\nTa có số chia hết cho 5 là số có chữ số hàng đơn vị là 0 hoặc 5. Số chia hết cho 2 là số có chữ số hàng đơn vị là 0,2,4,6,8. Nên ta điền 0 vào ô trống.\nd) 46.... chia hết cho 5 nên.... có thể là 0 hoặc 5\nNếu .... là 0 ta có: 4 + 6 + 0 = 10 không chia hết cho 3 : loại\nNếu .... là 5 ta có: 4 + 6 + 5 = 15 chia hết cho 3 : chọn\nVậy ta điền chữ số 5 vào ô trống."]}, {"id": "194cfb20176097ad8362bc1233412cd8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-tap-ve-so-tu-nhien-sgk-toan-5-trang-147.html", "title": "Giải câu 4 bài : Ôn tập về số tự nhiên sgk Toán 5 trang 147", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Trang 147 sgk toán lớp 5\nViết các số sau theo thứ tự:\na) Từ bé đến lớn: 4856; 3999; 5486; 5468.\nb) Từ lớn đến bé: 2763; 2736; 3726; 3762.\n02 Bài giải:\n \nĐể sắp xếp được các số theo thứ tự ta cần so sánh các số với nhau:\na) So sánh hàng nghìn : 3999 <4856 < 5486 và 5468\nSo sánh hàng chục của 5486 và 5468 thì 5468 < 5486\nVậy các số sắp xếp theo thự tự từ bé đến lớn là:\n3999 < 4856 < 5468 < 5486.\nb) So sánh hàng nghìn : 3762 và 3726 > 2763 và 2736.\nSo sánh hàng chục: 3762 > 3726 ; 2763 > 2736.\nVậy các số sắp xếp theo thự tự từ lớn đến bé là:\n3762 > 3726 > 2763 > 2736."]}, {"id": "5ea83281456d86cc163a895d83ac3cac", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-146.html", "title": "Giải câu 3 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 146", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 146 sgk toán lớp 5\nMột xe máy đi từ A lúc 8 giờ 37 phút với vận tốc 36 km/giờ. Đến 11 giờ 7 phút một ô tô cũng đi từ A đuổi theo xe máy với vận tốc 54km/giờ. Hỏi ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ ?\n02 Bài giải:\n \nĐể biết ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ, ta cần tính:\nQuãng đường xe máy đi trước ô tô.\nSau mỗi giờ ô tô gần xe máy thêm bao nhiêu ki-lô-mét.\nThời gian ô tô đuổi kịp xe máy là bao nhiêu giờ so với lúc ô tô xuất phát.\nThời gian mà ô tô đuổi kịp xe máy.\nBài giải\nThời gian xe máy đi trước ô tô là:\n11 giờ 7 phút - 8 giờ 37 phút = 10 giờ 67 phút - 8 giờ 37 phút = 2 giờ 30 phút\nĐổi : 2 giờ 30 phút = $2\\frac{1}{2} $ giờ = 2,5 giờ.\nĐến 11 giờ 7 phút xe máy đã đi được quãng đường là:\ns = v x t = 36 x 2,5 = 90 (km)\nÔ tô có vận tốc là 54 km/giờ và xe máy có vận tốc là 36 km/giờ . Nên sau mỗi giờ, ô tô đến gần xe máy là:\n54 - 36 = 18 (km).\nThời gian để ô tô đuổi kịp xe máy là:\n90 : 18 = 5 (giờ).\nÔ tô đuổi kịp xe máy lúc:\n11 giờ 7 phút + 5 giờ = 16 giờ 7 phút (hay 4 giờ 7 phút chiều).\nĐáp số:16 giờ 7 phút."]}, {"id": "85b55f59c33fd07ebcf20cae68ab7d99", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-145.html", "title": "Giải câu 1 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 145", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trag 145 sgk toán lớp 5\nMột người đi xe đạp từ B đến C với vận tốc 12 km/giờ, cùng lúc đó một người đi xe máy từ A cách B là 48km với vận tốc 36km/ giờ và đuổi theo xe đạp (xem hình dưới đây). Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ xe máy đuổi kịp xe đạp ?\nb) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12km/giờ. Sau 3 giờ một xe máy cũng đi từ A đến B với vận tốc 36 km/giờ. Hỏi kể từ lúc xe máy bắt đầu đi, sau bao lâu xe máy đuổi kịp xe đạp ?\n02 Bài giải:\n \na) Hướng dẫn:\nSau mỗi giờ xe máy gần xe đạp là:\n36 - 12 = 24 (km)\nThời gian đi để xe máy đuổi kịp xe đạp là:\n48 : 24 = 2 (giờ)\nb) Xe đạp đi được 3 giờ thì xe máy bắt đầu đi từ A, vậy xe máy đi sau xe đạp số ki-lô-mét là:\n12 x 3 = 36 (km)\nMỗi giờ xe máy đi được 36km, mỗi giờ xe đạp đi được 12km. Mà xe máy và xe đạp đi cùng chiều nên ta thực hiện phép tính trừ giữa hai vận tốc.\nSau mỗi giờ xe máy lại gần xe đạp thêm:\n36 - 12 = 24 (km).\nXe máy sẽ đuổi kịp xe đạp sau:\n36 : 24 = 1,5 (giờ)\nĐổi : 1,5 giờ = $1\\frac{1}{2}$ giờ = 1 giờ 30 phút.\nĐáp số: 1 giờ 30 phút."]}, {"id": "e8b5f9eed42c9d156c1e246125841a31", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-146.html", "title": "Giải câu 2 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 146", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trag 146 sgk toán lớp 5\nLoài báo gấm có thể chạy với vận tốc 120km/giờ. Hỏi vận tốc đó báo gấm chạy trong\\(\\frac{1}{25}\\)giờ được bao nhiêu ki-lô-mét ?\n02 Bài giải:\n \nQuãng đường báo gấm chạy được\\(\\frac{1}{25}\\)giờ là:\ns = v x t = 120 x\\(\\frac{1}{25}\\)= \\(\\frac{120\\times 1}{25}\\) = 4,8 (km)\nHay : \\(\\frac{1}{25}\\) giờ = 0,04 giờ\ns = v x t = 120 x 0,04 = 4,8 (km)\nĐáp số: 4,8km."]}, {"id": "ad7cea0f61ed1c47afe7267d81efd26f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-ve-do-do-dai-va-do-khoi-luong-tiep-theo-sgk-toan-5-trang-153.html", "title": "Giải bài : Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp theo) sgk Toán 5 trang 153", "contents": ["", "Câu 1:Trang 153 sgk toán lớp 5\nViết các số đo sau dưới dạng số thập phân:\na) Có đơn vị đo là ki-lô-mét:\n4km 382m ; 2km 79m ; 700m.\nb) Có đơn vị đo là mét:\n7m 4dm ; 5m 9cm ; 5m 75mm.\nCâu 2:Trang 153 sgk toán lớp 5\nViết các số đo sau dưới dạng số thập phân:\na) Có đơn vị đo là ki-lô-gam:\n2kg 350g; 1kg 65g.\nb)Có đơn vị đo là tấn:\n8 tấn 760kg ; 2 tấn 77 kg.\nCâu 3:Trang 153 sgk toán lớp 5\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 0,5m = ...cm ;\nb) 0,075km = ...m;\nc) 0,064kg = ...g;\nd) 0,08 tấn = ...kg.\nCâu 4:Trang 154 sgk toán lớp 5\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 3576m = ...km ;\nb) 53cm =...m ;\nc) 5360kg = ...tấn ;\nd) 657g = ...kg ;"]}, {"id": "0fdd4748c09632b9de80f6b71bf90422", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-phep-tru-sgk-toan-5-trang-159.html", "title": "Giải bài : Phép trừ sgk Toán 5 trang 159", "contents": ["Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nÔn tập lý thuyết\nHướng dẫn giải bài tập sgk\nA. LÝ THUYẾT\nChú ý: a - a = 0\n a - 0 = a", "Câu 1:Trang 159 sgk toán lớp 5\nTính rồi thử lại (theo mẫu):\na) 8923 - 4157 ; 27069 - 9537\nb) \\({8 \\over {15}} - {2 \\over {15}}\\) ; \\({7 \\over {12}} - {1 \\over 6}\\); \\(1 - {3 \\over 7}\\) \nMẫu: $\\frac{8}{11}-\\frac{3}{11}=\\frac{5}{11}$ Thử lại: $\\frac{5}{11}+\\frac{3}{11}=\\frac{8}{11}$\nc) 7,284 - 5,596 ; 0,863 - 0,298\nCâu 2:Trang 160 sgk toán lớp 5\nTìm x:\na) x + 5,84 = 9,16 ;\nb) x - 0,35 = 2,55 ;\nCâu 3:Trang 160 sgk toán lớp 5\nMột xã có 540,8ha đất trồng lúa. Diện tích đất trồng hoa ít hơn diện tích đất trồng lúa 385,5ha. Tính tổng diện tích đất trồng lúa và trồng hoa của xã đó."]}, {"id": "21366e1fbc239385ac1a5c3ae512f260", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-144.html", "title": "Giải câu 3 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 144", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trag 144 sgk toán lớp 5\nMột xe ngựa đi quãng đường 15,75km hết 1 giờ 45 phút. Tính vận tốc của xe ngựa với đơn vị đo là m/phút.\n02 Bài giải:\n \nĐể vận tốc xe ngựa có đơn vị là m/phút thì quãng đường phải đổi sang đơn vị mét và thời gian phải đổi sang đơn vị là phút.\nBài giải\nĐổi :15,75km = 15750m;\n 1 giờ 45 phút = 60 phút + 45 phút = 105 phút.\nVận tốc của xe ngựa được tính theo đơn vị m/phút là:\nv = s : t = 15750 : 105 = 150 (m/phút)\nĐáp số: 150m/phút."]}, {"id": "879d95c857bc41ca51238da13e0757d0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-bai-tap-ve-phan-so-tiep-theo-sgk-toan-5-trang-150.html", "title": "Giải câu 5 bài : Ôn tập về phân số (tiếp theo) sgk Toán 5 trang 150", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5:Trang 150 sgk toán lớp 5\na) Viết các phân số\\(\\frac{6}{11}\\);\\(\\frac{23}{33}\\);\\(\\frac{2}{3}\\)theo thứ tự từ bé đến lớn.\nb)Viết các phân số\\(\\frac{8}{9}\\);\\(\\frac{8}{11}\\);\\(\\frac{9}{8}\\)theo thứ tự từ lớn đến bé.\n02 Bài giải:\n \na) Ta quy đồng 3 phân số rồi so sánh.\nQuy đồng:\nTa thấy 33 : 11 = 3 và 33 : 3 = 11 nên:\n\\(\\frac{6}{11}\\)=\\(\\frac{6 \\times 3}{11 \\times 3}\\)=\\(\\frac{18}{33}\\);\n\\(\\frac{2}{3}\\)=\\(\\frac{2 \\times 11}{3 \\times 11}\\)=\\(\\frac{22}{33}\\)\ngiữ nguyên phân số\\(\\frac{23}{33}\\).\nCùng mẫu số so sánh tử nên\\(\\frac{18}{33}\\)<\\(\\frac{22}{33}\\)<\\(\\frac{23}{33}\\)\nVậy các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn như sau:\\(\\frac{6}{11}\\);\\(\\frac{2}{3}\\);\\(\\frac{23}{33}\\).\nb) Ta quy đồng hai phân số \\(\\frac{8}{11}\\)và \\(\\frac{8}{9}\\)\n\\(\\frac{8}{11}\\)= \\(\\frac{8 \\times 9}{11 \\times 9}\\)= \\(\\frac{72}{99}\\)\n\\(\\frac{8}{9}\\)= \\(\\frac{8 \\times 11}{9 \\times 11}\\)= \\(\\frac{88}{99}\\)\nCùng mẫu nên\\(\\frac{8}{11}\\)<\\(\\frac{8}{9}\\);\nTa thấy \\(\\frac{8}{11}\\)và \\(\\frac{8}{9}\\)đều nhỏ hơn 1, mà \\(\\frac{9}{8}\\)> 1\nVậy các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé như sau: hoặc\\(\\frac{9}{8}\\)>\\(\\frac{8}{9}\\)>\\(\\frac{8}{11}\\)."]}, {"id": "fd7f899d0ef2f1341e4107ed7928afa7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-144.html", "title": "Giải câu 4 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 144", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Trag 144 sgk toán lớp 5\nLoài cá heo có thể bơi với vận tốc 72km/giờ. Hỏi với vận tốc đó, cá heo bơi 2400m hết bao nhiêu phút ?\n02 Bài giải:\n \nTa thấy vận tốc của cá heo có đơn vị là 72km/giờ, vì vậy để tính thời gian cá heo bơi ta cần đổi đơn vị quãng đường thành ki-lô-mét.\nBài giải\nĐổi : 2400m = 2400 : 1000 km = 2,4km\nThời gian cá heo bơi 2,4km là:\nt = s : v = 2,4 : 72 = $\\frac{1}{30}$ (giờ)\nhay $\\frac{1}{30}$ giờ = $\\frac{1}{30}$ x 60 phút = 2 (phút)\nĐáp số: 2 phút"]}, {"id": "74d33edf0b14a857a4d9a72dc1d31a52", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-tap-ve-phan-so-tiep-theo-sgk-toan-5-trang-149.html", "title": "Giải câu 2 bài : Ôn tập về phân số (tiếp theo) sgk Toán 5 trang 149", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 149 sgk toán lớp 5\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nCó 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh , 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy,\\(\\frac{1}{4}\\)số viên bi có màu:\nA. Nâu B. Đỏ C.Xanh D.Vàng\n02 Bài giải:\n \nTrong 20 viên bi:\nCó 3 viên bi nâu nên phân số chỉ số viên bi nâu là: \\(\\frac{3}{20}\\)\nCó 4 viên bi xanh nên phân số chỉ số viên bi xanh là: \\(\\frac{4}{20}\\)= \\(\\frac{4 : 4}{20 : 4}\\)= \\(\\frac{1}{5}\\)\nCó 5 viên bi đỏ nên phân số chỉ số viên bi đỏ là: \\(\\frac{5}{20}\\)= \\(\\frac{5 : 5}{20 : 5}\\)= \\(\\frac{1}{4}\\)\nCó 8 viên bi vàng nên phân số chỉ số viên bi vàng là: \\(\\frac{8}{20}\\)= \\(\\frac{8 : 4}{20 : 4}\\)= \\(\\frac{2}{5}\\)\nVậy \\(\\frac{1}{4}\\)số viên bi có màu đỏ nên khoanh tròn vào chữ cái B"]}, {"id": "b9da66cb033c59ed310a965eeaa97857", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-tap-ve-phan-so-tiep-theo-sgk-toan-5-trang-149.html", "title": "Giải câu 1 bài : Ôn tập về phân số (tiếp theo) sgk Toán 5 trang 149", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 149 sgk toán lớp 5\nKhoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nPhân số chỉ phần đã tô màu của băng giấy là:\nA.\\(\\frac{3}{4}\\) B. \\(\\frac{4}{7}\\) \nC.\\(\\frac{4}{3}\\) D.\\(\\frac{3}{7}\\) \n02 Bài giải:\n \nTrong hình chia thành 7 phần, đã tô màu 3 phần nên phân số chỉ phần đã tô màu là\\(\\frac{3}{7}\\) \nVậy khoanh tròn vào chữ cái D"]}, {"id": "99e04ad651bcaa15550a623d0e89076c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-ve-do-thoi-gian-sgk-toan-5-trang-156.html", "title": "Giải bài : Ôn tập về đo thời gian sgk Toán 5 trang 156", "contents": ["", "Câu 1:Trang 156 sgk toán lớp 5\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 1 thé kỉ = ...năm\n1 năm = ...tháng\n1 năm không nhuận có ...ngày\n1 năm nhuận có...ngày\n1 tháng có...(hoặc...) ngày\nTháng 2 có ...hoặc...ngày.\nb) 1 tuần lễ có...ngày\n1 ngày = ...giờ.\n1 giờ = ...phút\n1 phút = ...giây\nCâu 2:Trang 157 sgk toán lớp 5\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 2 năm 6 tháng = ...tháng \n3 phút 40 giây = ...giây\n1 giờ 5 phút = ...phút\n2 ngày 2 giờ = ...giờ\nb) 28 tháng = ...năm....tháng\n150 giây = ...phút...giây\n144 phút = ...giờ...phút\n54 giờ = ...ngày...giờ\nc) 60 phút = ...giờ\n45 phút = ...giờ = 0,...giờ\n30 phút = ...giờ = 0,...giờ\n15 phút = ...giờ = 0,...giờ\n1 giờ 30 phút = ...giờ\n90 phút = ...giờ\n30 phút = ...giờ = 0,..giờ\n6 phút = ...giờ =...0,...giờ\n12 phút = ...giờ = 0,...giờ\n3 giờ 15 phút = ...giờ\n2 giờ 12 phút = ...giờ\nd) 60 giây = ...phút\n90 giây = ...phút\n1 phút 30 giây = ...phút\n30 giây = ...phút = 0,...phút\n2 phút 45 giây = ....phút\n1 phút 6 giây = ...phút\nCâu 3:Trang 157 sgk toán lớp 5\nĐồng hồ chỉ bao nhiêu giờ và bao nhiêu phút ?\nCâu 4:Trang 157 sgk toán lớp 5\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nMột ô tô dự định đi một quãng đường dài 300km. Ô tô đó đi với vận tốc 60km/giờ và đã đi được\\(2\\frac{1}{4}\\)giờ. Hỏi ô tô còn phải đi tiếp quãng đường dài bao nhiêu ki-lô-mét ?\nÔ tô còn phải đi tiếp quãng đường là:\nA.135km.\nB. 165km.\nC.150km.\nD.240km."]}, {"id": "d478b88c1515135a6810eaa6141e86f7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-tap-ve-phan-so-tiep-theo-sgk-toan-5-trang-150.html", "title": "Giải câu 3 bài : Ôn tập về phân số (tiếp theo) sgk Toán 5 trang 150", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 150 sgk toán lớp 5\nTìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau:\n\\(\\frac{3}{5}\\); \\(\\frac{5}{8}\\); \\(\\frac{15}{25}\\); \\(\\frac{9}{15}\\); \\(\\frac{20}{32}\\); \\(\\frac{21}{35}\\).\n02 Bài giải:\n \nTa thấy 15 và 25 đều chia hết cho 5 nên:\n\\(\\frac{15}{25}\\)=\\(\\frac{15:5}{25:5}\\)=\\(\\frac{3}{5}\\) ;\nTa thấy 20 và 32 đều chia hết cho 4 nên:\n\\(\\frac{20}{32}\\)=\\(\\frac{20:4}{32:4}\\)=\\(\\frac{5}{8}\\) ;\nTa thấy 9 và 15 đều chia hết cho 3 nên:\n\\(\\frac{9}{15}\\)=\\(\\frac{9:3}{15:3}\\)=\\(\\frac{3}{5}\\) ;\nTa thấy 21 và 35 đều chia hết cho 7 nên:\n\\(\\frac{21}{35}\\)=\\(\\frac{21:7}{35:7}\\) =\\(\\frac{3}{5}\\) ;\nVậy\\(\\frac{3}{5}\\)=\\(\\frac{15}{25}\\)=\\(\\frac{9}{15}\\)=\\(\\frac{21}{35}\\).\n\\(\\frac{5}{8}\\)=\\(\\frac{20}{32}\\) ;"]}, {"id": "37f6e23ef8748d4d4f16107cfb0d606a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-tap-ve-phan-so-tiep-theo-sgk-toan-5-trang-150.html", "title": "Giải câu 4 bài : Ôn tập về phân số (tiếp theo) sgk Toán 5 trang 150", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Trang 150 sgk toán lớp 5\nSo sánh các phân số:\na)\\(\\frac{3}{7}\\)và\\(\\frac{2}{5}\\)\nb)\\(\\frac{5}{9}\\)và\\(\\frac{5}{9}\\)\nc)\\(\\frac{8}{7}\\)và\\(\\frac{7}{8}\\)\n02 Bài giải:\n \na) 2 phân số \\(\\frac{3}{7}\\)và \\(\\frac{2}{5}\\)khá mẫu số nên ta quy đồng để cùng mẫu số rồi so sánh\nQuy đồng:\n\\(\\frac{3}{7}\\) =\\(\\frac{3 \\times 5}{7\\times 5}\\)=\\(\\frac{15}{35}\\);\n\\(\\frac{2}{5}\\)=\\(\\frac{2\\times 7}{5\\times 7}\\)=\\(\\frac{14}{35}\\);\nTa thấy cùng mẫu số mà 15 >14 nên\\(\\frac{15}{35}\\)>\\(\\frac{14}{35}\\)\nVậy\\(\\frac{3}{7}\\)>\\(\\frac{2}{5}\\)\nb) 2 phân số \\(\\frac{5}{9}\\)và \\(\\frac{5}{8}\\) khá mẫu số nên ta quy đồng để cùng mẫu số rồi so sánh.\nQuy đồng:\n\\(\\frac{5}{9}\\)= \\(\\frac{5 \\times 8}{9 \\times 8}\\)= \\(\\frac{40}{72}\\)\n\\(\\frac{5}{8}\\) = \\(\\frac{5 \\times 9}{8 \\times 9}\\)= \\(\\frac{45}{72}\\)\nTa thấy cùng mẫu số mà 45 > 40 nên \\(\\frac{45}{72}\\)> \\(\\frac{40}{72}\\)\nVậy \\(\\frac{5}{9}\\)<\\(\\frac{5}{8}\\)\nc)2 phân số \\(\\frac{8}{7}\\)và \\(\\frac{7}{8}\\)khá mẫu số nên ta quy đồng để cùng mẫu số rồi so sánh.\n\\(\\frac{8}{7}\\)=\\(\\frac{8 \\times 8}{7 \\times 8}\\)=\\(\\frac{64}{56}\\);\n\\(\\frac{7}{8}\\)=\\(\\frac{7 \\times 7}{8 \\times 7}\\)=\\(\\frac{49}{56}\\);\nVì\\(\\frac{64}{56}\\)>\\(\\frac{49}{56}\\)nên\\(\\frac{8}{7}\\) < \\(\\frac{7}{8}\\)."]}, {"id": "bd1f6ae7d29ab2ec3606b4403c8db86b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-145.html", "title": "Giải câu 4 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 145", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Trag 145 sgk toán lớp 5\nHai thành phố A và B cách nhau 135km. Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 42km/giờ. Hỏi sau khi khởi hành 2 giờ 30 phút xe máy còn cách B bao nhiêu ki-lô-mét?\n02 Bài giải:\n \nTa thấy thời gian xe máy đi từ A đến B là 2 giờ 30 phút mà vận tốc của xe máy tính theo đơn vị là km/giờ nên ta đổi đơn vị thời gian về giờ.\nĐổi : 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ\nSau khi khởi hành 2 giờ 30 phút xe máy đã đi được quãng đường dài là:\ns = v . t = 42 x 2,5 = 105 (km)\nDo quãng đường AB dài 135 km nên lúc đó xe máy còn cách B :\nAB - 105 = 135 - 105 = 30 (km).\nĐáp số: 30km."]}, {"id": "ff295f0f941fd379bc5a5040fe195c60", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-144.html", "title": "Giải câu 2 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 144", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trag 144 sgk toán lớp 5\nMột xe máy đi qua chiếc cầu dài 1250m hết 2 phút. Tính vận tốc của xe máy với đơn vị đo là km/giờ.\n02 Bài giải:\n \nDo đơn vị của vận tốc là km/giờ nên quãng đường ta phải đổi sang đơn vị km và thời gian ta phải đổi sang đơn vị là giờ.\nBài giải\nĐổi : 1250m = 1,25 km;\n 2 phút = $\\frac{2}{60}$ giờ = $\\frac{1}{30}$\nVận tốc của xe máy là:\n1,25 : $\\frac{1}{30}$ = 1,25 x 30 = 37,5 (km / giờ)\nĐáp số: 37,5km/giờ."]}, {"id": "cea0a58be525fab45a7b4bcc4ad31cb3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-144.html-0", "title": "Giải câu 1 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 144", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trag 144 sgk toán lớp 5\na) Quãng đường AB dài 180km. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36km/giờ. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ ô tô gặp xe máy ?\nb) Quãng đường AB dài 276km. Hai ô tô khởi hành cùng một lúc, một xe đi từ A đến B với vận tốc 42km/giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 50m/giờ. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai ô tô gặp nhau ?\n02 Bài giải:\n \na) Hướng dẫn:\nÔ tô có vận tốc 54km/giờ, xe máy có vận tốc 36km/giờ nên ô tô 1 giờ đi được 54km và xe máy một giờ đi được 36km.\nSau mỗi giờ, cả ô tô và xe máy đi được quãng đường là:\n54 + 36 = 90 (km).\nThời gian đi để ô tô gặp xe máy là:\n180 : 90 = 2 (giờ).\nb) Tương tự cách làm câu a ta thấy, sau 1 giờ ô tô đi từ A đến B đi được 42km và ô tô đi từ B đến A đi được 50km.\nSau mỗi giờ, cả hai ô tô đi được quãng đường là:\n42 + 50 = 92 (km).\nThời gian để hai ô tô gặp nhau là:\n276 : 92 = 3 (giờ).\nĐáp số: a) 2 giờ.\n b) 3 giờ."]}, {"id": "92eb96208b1cd59dcea57f1503a49bce", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-145.html", "title": "Giải câu 2 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 145", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trag 145 sgk toán lớp 5\nMột ca nô đi từ A đến B với vận tốc 12km/giờ. Ca nô khởi hành lúc 7 giờ 30 phút và đến B lúc 11 giờ 15 phút. Tính độ dài quãng đường AB.\n02 Bài giải:\n \nCa nô khởi hành lúc 7 giờ 30 phút và đến B lúc 11 giờ 15 phút nên thời gian ca nô đi là hiệu của 11 giờ 15 phút và 7 giờ 30 phút.\nThời gian ca nô đi từ A đến B là:\n11 giờ 15 phút - 7 giờ 30 phút = 10 giờ 75 phút - 7 giờ 30 phút = 3 giờ 45 phút\nDo vận tốc của ca nô được tính theo đơn vị km/giờ nên ta cần đổi đơn vị thời gian về giờ.\nĐổi: 3 giờ 45 phút = $3\\frac{3}{4}$ giờ = 3,75 giờ\nQuãng đường AB dài số ki-lô-mét là:\ns= v . t = 12 x 3,75 = 45 (km).\nĐáp số: 45km."]}, {"id": "9a5c40947f0706a1c4325a097d536546", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-144.html", "title": "Giải câu 1 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 144", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trag 144 sgk toán lớp 5\nMột ô tô đi quãng đường 135km hết 3 giờ. Một xe máy cũng đi quãng đường đó hết 4 giờ 30 phút. Hỏi mỗi giờ ô tô đi được nhiều hơn xe máy bao nhiêu ki-lô-mét ?\n02 Bài giải:\n \nĐể biết mỗi giờ ô tô đi được nhiều hơn xe máy bao nhiêu ki-lô-mét ta cần tính hiệu số ki-lô-mét đi được trong 1 giờ giữa ô tô và xe máy.\nLưu ý: ta cần đổi tất cả đơn vị thời gian về giờ.\nBài giải\nĐổi : 4 giờ 30 phút = $4\\frac{1}{2}$ giờ = 4,5 giờ.\nMỗi giờ ô tô đi được số ki-lô-mét là:\nv = s : t = 135 : 3 = 45 (km).\nMỗi giờ xe máy đi được số ki-lô-mét là:\nv = s : t = 135 : 4,5 = 30 (km).\nVậy mỗi giờ ô tô đi được nhiều hơn xe máy số ki-lô-mét là:\n45 - 30 = 15 (km)\nĐáp số: 15km"]}, {"id": "eb5e3e5a539267dc11c4df0976029c8f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-tap-ve-so-tu-nhien-sgk-toan-5-trang-147.html", "title": "Giải câu 2 bài : Ôn tập về số tự nhiên sgk Toán 5 trang 147", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 147 sgk toán lớp 5\nViết số thích hợp vào chỗ chấm để có:\na) Ba số tự nhiên liên tiếp:\n998; 999; ...\n...; 8000; 8001.\n66 665;...;66 667.\nb) Ba số chẵn liên tiếp:\n98; 100;...\n996;998;...\n.....;3 000; 3 002.\nc) Ba số lẻ liên tiếp\n77; 79;...\n299; ...; 303.\n...; 2 001; 2003.\n02 Bài giải:\n \na) Ba số tự nhiên liên tiếp là số liền trước hơn số liền sau 1 đơn vị, hay số liền sau kém số liền trước 1 đơn vị.\nTa điền được như sau:\n998 ; 999 ;1000\n7999; 8000 ; 8001.\n66 665 ;66 666; 66 667.\nb) Ba số chẵn liên tiếp là số liền trước hơn số liền sau 2 đơn vị hay số liền sau kém số liền trước 2 đơn vị.\nTa điền được như sau:\n98 ;100; 102\n996 ;998;1000\n2 998; 3 000; 3 002.\nc) Ba số lẻ liên tiếp là số liền trước hơn số liền sau 2 đơn vị hay số liền sau kém số liền trước 2 đơn vị.\nTa điền được như sau:\n77; 79;81\n299;301; 303.\n1999; 2 001; 2003."]}, {"id": "7292db87836c46d38097125b5a102de0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-tap-ve-so-thap-phan-sgk-toan-5-trang-150.html", "title": "Giải câu 2 bài : Ôn tập về số thập phân sgk Toán 5 trang 150", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 150 sgk toán lớp 5\nViết số thập phân có:\na) Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm (tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm).\nb) Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn).\nc) Không đơn vị, bốn phần trăm.\n02 Bài giải:\n \na) Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm nên:\nPhần nguyên: 8\nPhần thập phân là 65\nVậy số thập phân là 8,65 ; \nb) Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn nên:\nPhần nguyên: 72\nPhần thập phân là 493\nVậy số thập phân là 72,493 ; \nc) Không đơn vị, bốn phần trăm nên:\nPhần nguyên: 0\nPhần thập phân là 04\nVậy số thập phân là 0,04."]}, {"id": "f2b5ff147842056e458e9b6a9a9c469f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-tap-ve-so-tu-nhien-sgk-toan-5-trang-147.html", "title": "Giải câu 3 bài : Ôn tập về số tự nhiên sgk Toán 5 trang 147", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 147 sgk toán lớp 5\nĐiền dấu thích hợp “>,<,=”\n1000...997\n53 796...53 800\n6987...10 087\n217 690...217 689\n7500 : 10 ...750\n68 400...684 x 100\n02 Bài giải:\n \n1000 có hàng nghìn, 997 không có hàng nghìn nên : 1000 > 997\nHai số cùng có 53 nghìn, nhưng so sánh hàng trăm 7 < 8nên : 53 796 < 53 800\n10 087 có hàng chục nghìn, 6 987không có nên : 6 987 < 10 087\nHai số đều có 217 nghìn và 6 trăm, nhưng hàng chục 9 > 8 nên : 217 690 > 217 689\nTa thực hiện phép chia : 7500 : 10 = 750\nTa thực hiện phép nhân 684 x 100 = 68 400 nên68 400 = 684 x 100."]}, {"id": "6e7e00f9ab0a2b604a25f79b77c6ea7a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-tap-ve-so-thap-phan-sgk-toan-5-trang-150.html", "title": "Giải câu 3 bài : Ôn tập về số thập phân sgk Toán 5 trang 150", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 150 sgk toán lớp 5\nViết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số thập phân để các số thập phân dưới đây đều có hai chữ số ở phần thập phần.\n74,6 ; 284,3 ; 401,25 ; 104.\n02 Bài giải:\n \n74,6 có 1 chữ số phần thập phân nên cần thêm 1 số 0 vào sau: 74,60. \n284,3 có 1 chữ số phần thập phân nên cần thêm 1 số 0 vào sau: 284,30. \n401,25 có 2 chữ số phần thập phân nên không cần thêm.\n104 không có chữ số nào phần thập phân nên cần thêm 2 chữ số 0: 104,00."]}, {"id": "f51cd325a2c9de8ac2fdfec2cfa3fb1b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-tap-ve-so-tu-nhien-sgk-toan-5-trang-147.html", "title": "Giải câu 1 bài : Ôn tập về số tự nhiên sgk Toán 5 trang 147", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 147 sgk toán lớp 5\na) Đọc các số sau:\n70815;\n975 806;\n5 723 600;\n472 036 953.\nb) Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên.\n02 Bài giải:\n \na) Ta đọc theo ví dụ mẫu sau:\nSố : 975 806: số 9 thuộc hàng trăm nghìn nên ta đọc 975 là : chín trăm bảy mươi lăm nghìn\nSố 8 thuộc hàng trăm nên ta đọc 806 là: tám trăm linh sáu\nVậy số 975 806: chín trăm bảy mươi năm nghìn tám trăm linh sáu.\nTương tự ta đọc các số như sau:\n70 815: bảy mươi nghìn tám trăm mười lăm.\n975 806: chín trăm bảy mươi năm nghìn tám trăm linh sáu.\n5 723 600: năm triệu bảy trăm hai mươi ba nghìn sáu trăm.\n472 036 953: bốn trăm bảy mươi hai triệu không trăm ba mươi sáu nghìn chín trăm năm mươi ba.\nb)\nTrong số 70 815, chữ số 5 đứng ở hàng đơn vị nên có giá trị là 5 đơn vị (5)\nTrong số 975 806, chữ số 5 đứng ở hàng nghìn nên có giá trị là 5 nghìn (5000)\nTrong số 5 723 600, chữ số 5 đứng ở hàng triệu nên có giá trị là 5 triệu (5000000)\nTrong số 427 036 953, chữ số 5 đứng ở hành chục nên có giá trị là 5 chục (50)"]}, {"id": "71bf5c6df3ad97bee62b11cb5f043ae6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-tap-ve-so-thap-phan-sgk-toan-5-trang-150.html", "title": "Giải câu 1 bài : Ôn tập về số thập phân sgk Toán 5 trang 150", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 150 sgk toán lớp 5\nĐọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó:\n63,42 ; 99,99 ; 81,325 ; 7,081.\n02 Bài giải:\n \nSố 63,42 : Sáu mươi ba phẩy bốn mươi hai.\n63 là phần nguyên, 42 là phần thập phân.\nTrong đó:\nChữ số 6 chỉ 6 chục,\nChữ số 3 chỉ 3 đơn vị, chữ số 4 chỉ 4 phần mười,\nChữ số 2 chỉ 2 phần trăm.\nSố 99,99: chín mươi chín phẩy chín mươi chín\n99 (trước dấu phẩy) là phần nguyên, 99 (sau dấu phẩy) là phần thập phân.\nTrong đó từ trái sang phải:\nChữ số 9 chỉ 9 chục,\nChữ số 9 chỉ 9 đơn vị,\nChữ số 9 chỉ 9 phần mười,\nChữ số 9 chỉ 9 phần trăm.\nSố81,325: Tám mươi mốt phẩy ba trăm hai mươi lăm.\n81 là phần nguyên, 325 là phần thập phân.\nTrong đó:\nChữ số 8 chỉ 8 chục,\nChữ số 1 chỉ 1 đơn vị,\nChữ số 3 chỉ 3 phần mười,\nChữ số 2 chỉ 2 phần trăm,\nChữ số 5 chỉ 5 phần nghìn.\nSố 7,081 : Bảy phẩy không trăm tám mươi mốt.\n7 là phần nguyên, 081 là phần thập phân.\nTrong đó:\nChữ số 7 chỉ 7 đơn vị,\nChữ số 0 chỉ 0 phần mười,\nChữ số 8 chỉ 8 phần trăm,\nChữ số 1 chỉ 1 phần nghìn."]}, {"id": "692097e51c704d6cc015b9c910c61d6b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-145.html", "title": "Giải câu 3 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 145", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trag 145 sgk toán lớp 5\nMột con ngựa chạy đua trên quãng đường 15km hết 20 phút. Tính vận tốc của con ngựa đó với đơn vị đo là m/phút.\n02 Bài giải:\n \nTa thấy đơn vị của vận tốc là m/phút. Nên ta cần đổi đơn vị của quãng đường từ ki-lô-mét sang mét.\nBài giải\nĐổi: 15km = 15 x 1000 m = 15000m.\nVậy vận tốc chạy của con ngựa là:\nv = s : t = 15000 : 20 = 750 (m/phút).\nĐáp số: 750 m/phút."]}, {"id": "a66ea0add1282bc5cfc3b432a72ecc3b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-phep-tru-sgk-toan-5-trang-160.html", "title": "Giải câu 3 bài : Phép trừ sgk Toán 5 trang 160", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 160 sgk toán lớp 5\nMột xã có 540,8ha đất trồng lúa. Diện tích đất trồng hoa ít hơn diện tích đất trồng lúa 385,5ha. Tính tổng diện tích đất trồng lúa và trồng hoa của xã đó.\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt:\nTrồng lúa: 540,8ha\nTrồng hoa ít hơn: 385,5ha\nTổng diện tích trồng lúa và trồng hóa ?\nBài giải:\nDiện tích đất trồng hoa có số ha là:\n540,8 - 385,5 = 155,3 (ha)\nTổng diện tích đất trồng lúa và đất trồng hoa có số halà:\n540,8 + 155,3 = 696,1 (ha)\nĐáp số: 696,1ha."]}, {"id": "9650c6167d44a06e587abb2b94e5a915", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-phep-tru-sgk-toan-5-trang-159.html", "title": "Giải câu 1 bài : Phép trừ sgk Toán 5 trang 159", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 159 sgk toán lớp 5\nTính rồi thử lại (theo mẫu):\na) 8923 - 4157 ; 27069 - 9537\nb) \\({8 \\over {15}} - {2 \\over {15}}\\) ; \\({7 \\over {12}} - {1 \\over 6}\\); \\(1 - {3 \\over 7}\\) \nMẫu: $\\frac{8}{11}-\\frac{3}{11}=\\frac{5}{11}$ Thử lại: $\\frac{5}{11}+\\frac{3}{11}=\\frac{8}{11}$\nc) 7,284 - 5,596 ; 0,863 - 0,298\n02 Bài giải:\n \na) 8923 - 4157 ; 27069 - 9537\nb) \\({8 \\over {15}} - {2 \\over {15}} = {6 \\over {15}}\\) Thử lại \\({6 \\over {15}} + {2 \\over {15}} = {8 \\over {15}}\\)\n\\({7 \\over {12}} - {1 \\over 6} = {7 \\over {12}} - {{1 \\times 2} \\over {6 \\times 2}} = {7 \\over {12}} - {2 \\over {12}} = {5 \\over {12}}\\) \nThử lại \\({5 \\over {12}} + {1 \\over 6} = {5 \\over {12}} + {{1 \\times2} \\over {6 \\times2}} = {5 \\over {12}} + {2 \\over {12}} = {7 \\over {12}}\\)\n\\(1 - {3 \\over 7} = {7 \\over 7} - {3 \\over 7} = {4 \\over 7}\\) Thử lại \\({4 \\over 7} + {3 \\over 7} = {7 \\over 7} = 1\\)\nc) 7,284 - 5,596 ; 0,863 - 0,298\n"]}, {"id": "cdd28d091cb7f237c85e59fa84573509", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-tap-ve-phan-so-sgk-toan-5-trang-148.html", "title": "Giải câu 2 bài : Ôn tập về phân số sgk Toán 5 trang 148", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 148 sgk toán lớp 5\nRút gọn các phân số:\n\\(\\frac{3}{6}\\); \\(\\frac{18}{24}\\); \\(\\frac{5}{35}\\); \\(\\frac{40}{90}\\); \\(\\frac{75}{30}\\);\n02 Bài giải:\n \nTa thấy 3 và 6 đều chia hết cho 3 nên ta chia cả tử và mẫu cho 3: \\(\\frac{3}{6}\\)=\\(\\frac{3:3}{6:3}\\)=\\(\\frac{1}{2}\\);\nTa thấy 18 và 24 đều chia hết cho 6 nên ta chia cả tử và mẫu cho 6:\n\\(\\frac{18}{24}\\)=\\(\\frac{18:6}{24:6}\\)=\\(\\frac{3}{4}\\);\nTa thấy 5 và 35 đều chia hết cho 5 nên ta chia cả tử và mẫu cho 5:\n\\(\\frac{5}{35}\\)=\\(\\frac{5:5}{35:5}\\)=\\(\\frac{1}{7}\\);\nTa thấy 40 và 90 đều chia hết cho 10 nên ta chia cả tử và mẫu cho 10:\n\\(\\frac{40}{90}\\)=\\(\\frac{40:10}{90:10}\\)=\\(\\frac{4}{9}\\);\nTa thấy 75 và 30 đều chia hết cho 15 nên ta chia cả tử và mẫu cho 15:\n\\(\\frac{75}{30}\\)=\\(\\frac{75:15}{30:15}\\)=\\(\\frac{5}{2}\\);\nHay \\(\\frac{75}{30}\\)=\\(\\frac{75:5}{30:5}\\)=\\(\\frac{15}{6}\\) = \\(\\frac{15:3}{6:3}\\) = \\(\\frac{5}{2}\\);"]}, {"id": "06ac5e459cc35b4fdf599c6e76b5d5c8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-tap-ve-do-do-dai-va-do-khoi-luong-tiep-theo-sgk-toan-5-trang-153.html", "title": "Giải câu 3 bài : Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp theo) sgk Toán 5 trang 153", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 153 sgk toán lớp 5\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 0,5m = ...cm ;\nb) 0,075km = ...m;\nc) 0,064kg = ...g;\nd) 0,08 tấn = ...kg.\n02 Bài giải:\n \na) Do 1m = 100cm nên: 0,5m = 0,5 x 100cm = 50cm ;\nb) Do 1km = 1000m nên: 0,075km = 0,075 x 1000m = 75m;\nc) Do 1km = 1000g nên: 0,064kg = 0,064 x 1000g = 64g;\nd) Do 1 tấn = 1000kg nên : 0,08 tấn = 0,8 x 1000kg = 80kg."]}, {"id": "8fa91533e67d783e4e6e7ba340670194", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-phep-tru-sgk-toan-5-trang-160.html", "title": "Giải câu 2 bài : Phép trừ sgk Toán 5 trang 160", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 160 sgk toán lớp 5\nTìm x:\na) x + 5,84 = 9,16 ;\nb) x - 0,35 = 2,55 ;\n02 Bài giải:\n \na) x + 5,84 = 9,16\n x = 9,16 - 5,84\n x = 3,32.\nNháp:\nVậy x = 3,32\nb) x - 0,35 = 2,55 \n x = 2,55 + 0,35\n x = 2,9.\nNháp:\nVậy x = 2,9"]}, {"id": "0bdfbf444cf5b7ae3a046707921c1375", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-tap-ve-do-do-dai-va-do-khoi-luong-tiep-theo-sgk-toan-5-trang-154.html", "title": "Giải câu 4 bài : Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp theo) sgk Toán 5 trang 154", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Trang 154 sgk toán lớp 5\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 3576m = ...km ;\nb) 53cm =...m ;\nc) 5360kg = ...tấn ;\nd) 657g = ...kg ;\n02 Bài giải:\n \na) Do 1000m = 1km nên 3576m = 3000m + 576m = 3km + 0,576km = 3,576km.\nVậy 3576m = 3,576km ;\nb) Do 100cm = 1m nên 53cm = 0,53m\nc) Do 1000kg = 5 tấn nên : 5360kg = 5000kg + 360kg = 5 tấn + 0,360 tấn = 5,360tấn\nVậy 5360kg = 5,360tấn ;\nd) Do 1000g = 1kg nên 657g = 0,657kg ;"]}, {"id": "0ef194b2d04f1e534ccd243df97708d5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-tap-ve-do-do-dai-va-do-khoi-luong-tiep-theo-sgk-toan-5-trang-153.html", "title": "Giải câu 2 bài : Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp theo) sgk Toán 5 trang 153", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 153 sgk toán lớp 5\nViết các số đo sau dưới dạng số thập phân:\na) Có đơn vị đo là ki-lô-gam:\n2kg 350g; 1kg 65g.\nb)Có đơn vị đo là tấn:\n8 tấn 760kg ; 2 tấn 77 kg.\n02 Bài giải:\n \na) Do 1kg = 1000g nên:\n2kg 350g = 2kg + 0,350kg = 2,350kg ;\n1kg 65g = 1kg + 0,065kg = 1,065 kg.\nb) Do 1 tấn = 1000kg nên:\n8 tấn 760kg = 8 tấn + 0,760 tấn = 8,760 tấn ;\n2 tấn 77 kg = 2 tấn + 0,077 tấn = 2,077 tấn."]}, {"id": "974c6946dd2721f6d6e69b18199c34c4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-tap-ve-do-do-dai-va-do-khoi-luong-tiep-theo-sgk-toan-5-trang-153.html", "title": "Giải câu 1 bài : Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp theo) sgk Toán 5 trang 153", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 153 sgk toán lớp 5\nViết các số đo sau dưới dạng số thập phân:\na) Có đơn vị đo là ki-lô-mét:\n4km 382m ; 2km 79m ; 700m.\nb) Có đơn vị đo là mét:\n7m 4dm ; 5m 9cm ; 5m 75mm.\n02 Bài giải:\n \na) Các số đo có đơn vị là ki-lô-mét:\nDo 1km = 1000m nên:\n4km 382m =4km + 0,382km = 4,382km ;\n2km 79m = 2km + 0,079km = 2,079km;\n700m = 0km + 0,700km = 0,700km.\nb) Do 1m = 10dm nên\n7m 4dm = 7m + 0,4dm = 7,4m ;\nDo 1m = 100cm nên:\n5m 9cm = 5m + 0,09m = 5,09 m ;\nDo 1m = 1000mm nên:\n5m 75mm = 5m + 0,075m = 5,075m."]}, {"id": "8218eab4c71e475fec8f8e70a13a3c7f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-tap-ve-do-thoi-gian-sgk-toan-5-trang-157.html", "title": "Giải câu 4 bài: Ôn tập về đo thời gian sgk Toán 5 trang 157", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Trang 157 sgk toán lớp 5\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nMột ô tô dự định đi một quãng đường dài 300km. Ô tô đó đi với vận tốc 60km/giờ và đã đi được\\(2\\frac{1}{4}\\)giờ. Hỏi ô tô còn phải đi tiếp quãng đường dài bao nhiêu ki-lô-mét ?\nÔ tô còn phải đi tiếp quãng đường là:\nA.135km.\nB. 165km.\nC.150km.\nD.240km.\n02 Bài giải:\n \nSử dụng công thức tính quãng đường : s = v x t\nDo đơn vị vận tốc là 60km/giờ nên : \\(2\\frac{1}{4}\\)giờ= 2 giờ + 0,25 giờ = 2,25 giờ\nÔ tô đã đi được quãng đường dài số km là :\n60 x 2,25 = 135 (km)\nÔ tô còn phải đi tiếp số km là:\n300 – 135 = 165 (km)\nVậy khoanh tròn vào B"]}, {"id": "a8ddf287de84245f9e333d1d56407b9e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-tap-ve-do-dien-tich-va-do-tich-sgk-toan-5-trang-157.html", "title": "Giải câu 2 bài: Ôn tập về đo diện tích và đo thể tích sgk Toán 5 trang 157", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 157 sgk toán lớp 5\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 2 năm 6 tháng = ...tháng \n3 phút 40 giây = ...giây\n1 giờ 5 phút = ...phút\n2 ngày 2 giờ = ...giờ\nb) 28 tháng = ...năm....tháng\n150 giây = ...phút...giây\n144 phút = ...giờ...phút\n54 giờ = ...ngày...giờ\nc) 60 phút = ...giờ\n45 phút = ...giờ = 0,...giờ\n30 phút = ...giờ = 0,...giờ\n15 phút = ...giờ = 0,...giờ\n1 giờ 30 phút = ...giờ\n90 phút = ...giờ\n30 phút = ...giờ = 0,..giờ\n6 phút = ...giờ =...0,...giờ\n12 phút = ...giờ = 0,...giờ\n3 giờ 15 phút = ...giờ\n2 giờ 12 phút = ...giờ\nd) 60 giây = ...phút\n90 giây = ...phút\n1 phút 30 giây = ...phút\n30 giây = ...phút = 0,...phút\n2 phút 45 giây = ....phút\n1 phút 6 giây = ...phút\n02 Bài giải:\n \na) 2 năm 6 tháng = 2 x 12 tháng + 6 tháng = 30 tháng \n3 phút 40 giây = 3 x 60 giây + 40 giây = 220 giây\n1 giờ 5 phút = 60 phút + 5 phút = 65 phút\n2 ngày 2 giờ = 2 x 24 giờ + 2 giờ = 50 giờ\nb) 28 tháng = 2 x 12 tháng + 4 tháng = 2 năm 4 tháng\n150 giây = 2 x 60 giây + 30 giây = 2 phút 30 giây\n144 phút = 2 x 60 phút + 24 phút = 2 giờ 24 phút\n54 giờ = 2x 24 giờ + 6 giờ = 2 ngày 6 giờ\nc) 60 phút = 1 giờ\n45 phút = \\(\\frac{45}{60}\\)giờ = \\(\\frac{3}{4}\\)giờ = 0,75 giờ\n30 phút = \\(\\frac{30}{60}\\)giờ = \\(\\frac{1}{2}\\)giờ = 0,05 giờ\n15 phút = \\(\\frac{15}{60}\\)giờ = \\(\\frac{1}{4}\\)giờ = 0,25 giờ\n1 giờ 30 phút = 1 giờ + \\(\\frac{30}{60}\\)giờ = 1 giờ + \\(\\frac{1}{2}\\)giờ = 1 giờ + 0,25 giờ = 1,5 giờ\n90 phút = 60 phút + 30 phút = 1 giờ + \\(\\frac{30}{60}\\)giờ = 1 giờ + \\(\\frac{1}{2}\\)giờ = 1 giờ + 0,25 giờ =1,5 giờ\n6 phút = \\(\\frac{6}{60}\\)giờ = \\(\\frac{1}{10}\\)giờ = 0,1giờ\n12 phút = \\(\\frac{12}{60}\\)giờ = \\(\\frac{1}{5}\\)giờ = 0,2 giờ\n3 giờ 15 phút = 3 giờ + \\(\\frac{15}{60}\\)giờ = 3 giờ + \\(\\frac{1}{4}\\)giờ = 3 giờ + 0,25 giờ = 3,25 giờ\n2 giờ 12 phút = 2 giờ + \\(\\frac{12}{60}\\)giờ = 2 giờ + \\(\\frac{1}{5}\\)giờ = 2 giờ + 0,2 giờ =2,2 giờ\nd) 60 giây = 1 phút\n90 giây = \\(\\frac{90}{60}\\) phút = \\(1\\frac{1}{2}\\) phút =1,5 phút\n1 phút 30 giây = 1 phút + \\(\\frac{30}{60}\\) phút = 1 phút + \\(\\frac{1}{2}\\) phút = 1 phút + 0,5 phút =1,5 phút\n30 giây = \\(\\frac{30}{60}\\) phút = \\(\\frac{1}{2}\\) phút = 0,5 phút\n2 phút 45 giây = 2 phút + \\(\\frac{45}{60}\\) phút = 2 phút + \\(\\frac{3}{4}\\) phút = 2 phút + 0,75 phút = 2,75 phút\n1 phút 6 giây = 1 phút + \\(\\frac{6}{60}\\) phút = 1 phút + \\(\\frac{1}{10}\\) phút = 1 phút + 0,1 phút = 1,1 phút"]}, {"id": "10f17f4909185bc8a65386303ac50128", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-tap-ve-do-thoi-gian-sgk-toan-5-trang-156.html", "title": "Giải câu 1 bài: Ôn tập về đo thời gian sgk Toán 5 trang 156", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 156 sgk toán lớp 5\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 1 thé kỉ = ...năm\n1 năm = ...tháng\n1 năm không nhuận có ...ngày\n1 năm nhuận có...ngày\n1 tháng có...(hoặc...) ngày\nTháng 2 có ...hoặc...ngày.\nb) 1 tuần lễ có...ngày\n1 ngày = ...giờ.\n1 giờ = ...phút\n1 phút = ...giây\n02 Bài giải:\n \nCác đơn vị đo thời gian như sau:\na) 1 thế kỉ = 100 năm\n1 năm = 12 tháng\n1 năm không nhuận có 365 ngày\n1 năm nhuận có 366 ngày\n1 tháng có 30 (hoặc 31) ngày\nTháng 2 có 28 hoặc 29 ngày.\nThêm : 1 năm có 7 tháng có 31 ngày và 4 tháng có 30 ngày.\nb) 1 tuần lễ có 7 ngày\n1 ngày = 24 giờ.\n1 giờ = 60 phút\n1 phút = 60 giây"]}, {"id": "2e6db063b482f0c3115eb50f3dc4c076", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-tap-ve-do-thoi-gian-sgk-toan-5-trang-157.html", "title": "Giải câu 3 bài: Ôn tập về đo thời gian sgk Toán 5 trang 157", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 157 sgk toán lớp 5\nĐồng hồ chỉ bao nhiêu giờ và bao nhiêu phút ?\n02 Bài giải:\n \nĐồng hồ thứ nhất : kim giờ chỉ số 10, kim phút chỉ số 12, vậy đồng hồ chỉ 10 giờ.\nĐồng hồ thứ hai : kim giờ chỉ số 6 lệch 1 chút, kim phút chỉ số 5, vậy đồng hồ chỉ 6 giờ 5 phút.\nĐồng hồ thứ ba: kim giờ chỉ gần đến số 10, kim phút ở giữa số 8 và 9, vậy đồng hồ chỉ 9 giờ 43 phút.\nĐồng hồ thứ tư: kim giờ qua số 1 môt chút, kim phút ở giữa số 2 và 3, vậy đồng hồ chỉ 1 giờ 12 phút."]}, {"id": "e588a5e249c612b63ef98b34a59693e1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-162.html", "title": "Giải câu 4 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 162", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Trang 162 sgk toán lớp 5\nMột thuyền máy đi xuôi dòng từ A đến B. Vận tốc của thuyền máy khi nước lặng là 22,6km/giờ và vận tốc dòng nước là 2,2km/giờ. Sau 1 giờ 15 phút thì thuyền máy đến bến B. Tính độ dài quãng sông AB.\nHướng dẫn: Vận tốc của thuyền máy khi xuôi dòng bằng tổng vận tốc của thuyền máy khi nước lặng và vận tốc dòng nước.\n02 Bài giải:\n \nKhi đi xuôi dòng: vận tốc thuyền = vận tốc thuyền khi nước lặng + vận tốc dòng nước\n(thuyền đi nhanh hơn )\nKhi ngược dòng: vận tốc thuyền = vận tốc thuyền khi nước lặng - vận tốc dòng nước\n(thuyền đi chậm hơn)\nĐổi 1 giờ 15 phút = 1 giờ + $\\frac{15}{60}$ giờ = 1,25 giờ.\nVận tốc của thuyền máy khi đi xuôi dòng là:\n22,6 + 2,2 = 24,8 (km/giờ)\nQuãng sông AB có độ dài là:\nS = v x t = 24,8 x 1,25 = 31 (km)\nĐáp số: 31km."]}, {"id": "cb13d5d06bafffb84e5f4b7278d803f0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-tap-ve-phan-so-sgk-toan-5-trang-148.html", "title": "Giải câu 1 bài : Ôn tập về phân số sgk Toán 5 trang 148", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 148 sgk toán lớp 5\na) Viết phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:\nb) Viết số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:\n02 Bài giải:\n \na) Hình 1:Hình có 4 phần, đã tô màu 3 phần nên phân số chỉ phần đã tô màu là $\\frac{3}{4}$\nHình 2:Hình có 5 ô, đã tô màu 2 ô nên phân số chỉ phần đã tô màu là: $\\frac{2}{5}$; \nHình 3:Hình có 8 phần, đã tô màu 5 phần nên phân số chỉ phần đã tô màu là: $\\frac{5}{8}$; \nHình 4:Hình có 8 phần, đã tô màu 3 phần nên phân số chỉ phần đã tô màu là: $\\frac{3}{8}$; \nb) Hình 1:Có 2 hình tròn, trong đó đã tô màu 1 hình và hình còn lại có 4 phần đã tô màu 1 phần, nên hỗn số chỉ phần đã tô màu là : $1\\frac{1}{4}$ \nHình 2:Có 3 hình vuông, trong đó đã tô màu 2 hình và hình còn lại có 4 phần đã tô màu 3 phần, nên hỗn số chỉ phần đã tô màu là : $2\\frac{3}{4}$ \nHình 3:Có 4 hình vuông, trong đó đã tô màu 3 hình và hình còn lại có 4 phần đã tô màu 3 phần, nên hỗn số chỉ phần đã tô màu là : $3\\frac{2}{3}$ \nHình 4:Có 5 hình tam giác, trong đó đã tô màu 4 hình đã tô màu và hình còn lại có 2 phần đã tô màu 1 phần, nên hỗn số chỉ phần đã tô màu là : $4\\frac{1}{2}$ "]}, {"id": "e75b0daf8d5ecc8f0fd0b55873a91110", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-162.html", "title": "Giải câu 3 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 162", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 162 sgk toán lớp 5\nCuối năm 2000 số dân của nước ta là 77 515 000 người. Nếu tỉ lệ tăng dân số hằng năm là 1,3 % thì đến hết năm 2001 số dân của nước ta là bao nhiêu người ?\n02 Bài giải:\n \nTrong 1 năm dân số nước ta tăng lên số người là:\n77 515 000 x 1,3 : 100 = 1007695 (người).\nĐến hết năm 2001 dân số nước ta là:\n77 515 000 + 1 007 695 = 78522695 (người)\nĐáp số:78 522 695 người."]}, {"id": "0777a7dac4b446a5b8588493efb1db24", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-bai-tap-ve-so-thap-phan-tiep-theo-sgk-toan-5-trang-151.html", "title": "Giải câu 5 bài : Ôn tập về số thập phân (tiếp theo) sgk Toán 5 trang 151", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5:Trang 151 sgk toán lớp 5\nTìm một số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm, sao cho:\n0,1 < ... < 0,2.\n02 Bài giải:\n \nTa có 0,1 = 0,10 ; 0,2 = 0,20\nSố vừa lớn hơn 0,10 vừa bé hơn 0,20 có thể là 0,11 ; 0,12 ; 0,13; ....0,19.\nTa chọn bất kì một số trong các số trên để điền vào chỗ trống:\nChẳng hạn: 0,1 < 0,15 < 0,2."]}, {"id": "6758af911b9da843131008f28b809183", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-162.html", "title": "Giải câu 1 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 162", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 162 sgk toán lớp 5\nChuyển thành phép nhân rồi tính:\na) 6,75kg + 6,75kg + 6,75kg ;\nb) 7,14m2+ 7,14m2+ 7,14m2x 3 ;\nc) 9,26dm3x 9 + 9,26dm3\n02 Bài giải:\n \na) 6,75kg + 6,75kg + 6,75kg = 6,75kg x 3 = 20,25kg.\nb) 7,14m2+ 7,14m2+ 7,14m2x 3 = 7,14m2x 1+ 7,14m2x 1+ 7,14m2x 3\n= 7,14m2x ( 1 + 1 +3) = 7,14m2x 5 = 35,7m2.\nc) 9,26dm3x 9 + 9,26dm3= 9,26dm3x 9 + 9,26dm3x 1= 9,26dm3x (9 + 1)\n= 9,26dm3x 10 = 92,6dm3."]}, {"id": "c7460639eafea9d74717712f11c3a277", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-162.html", "title": "Giải câu 2 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 162", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 162 sgk toán lớp 5\nTính:\na) 3,125 + 2,075 x 2 ;\nb) (3,125 + 2,075) x 2 ;\n02 Bài giải:\n \na) 3,125 + 2,075 x 2(thực hiện phép nhân trước rồi đến phép cộng)\n= 3,125 + 4,15 = 7,275 .\nb) (3,125 + 2,075) x 2(thực hiện phép tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau)\n= 5,2 x 2 = 10,4."]}, {"id": "e45f19ec0172577863004cd16d3d697e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-tap-ve-so-thap-phan-tiep-theo-sgk-toan-5-trang-151.html", "title": "Giải câu 4 bài : Ôn tập về số thập phân (tiếp theo) sgk Toán 5 trang 151", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Trang 151 sgk toán lớp 5\nViết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:\na) 4,5 ; 4,23 ; 4,505 ; 4,203.\nb) 72,1 ; 69,8 ; 71,2 ; 69,78.\n02 Bài giải:\n \na) Ta so sánh phần nguyên: đều là 4\n so sánh phần thập phân: 0,505 > 0,5 > 0,23 > 0,203\nVậy các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:4,203 ;4,23 ; 4,5 ;4,505 ; \nb)Ta so sánh phần nguyên: 69 < 71 <72\n so sánh phần thập phân của hai số có phần nguyên là 69 : 0,78 < 0,8\nVậy các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:69,78 ;69,8 ; 71,2 ; 72,1 ;"]}, {"id": "5ca4f599095145315749356c55a2332d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-tap-ve-so-thap-phan-tiep-theo-sgk-toan-5-trang-151.html", "title": "Giải câu 2 bài : Ôn tập về số thập phân (tiếp theo) sgk Toán 5 trang 151", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 151 sgk toán lớp 5\na) Viết số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm:\n0,35 = ....; 0,5 = ...; 8,75 = ....\nb) Viết tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân:\n45% = ...; 5% = ....; 625% = ....\n02 Bài giải:\n \na) Đưa số thập phân về phân số có mẫu là 100 rồi đưa về tỉ số phần trăm\n0,35 = \\(\\frac{35}{100}\\) = 35% ; 0,5 = 0,50 = \\(\\frac{50}{100}\\) = 50% ; 8,75 = \\(\\frac{875}{100}\\) =875%\nb)45% = \\(\\frac{45}{100}\\) = 0,45; 5% = \\(\\frac{5}{100}\\) = 0,05; 625% = \\(\\frac{625}{100}\\) = 6,25"]}, {"id": "3badc79ed983981eea775a6852423a2e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-tap-ve-so-thap-phan-tiep-theo-sgk-toan-5-trang-151.html", "title": "Giải câu 1 bài : Ôn tập về số thập phân (tiếp theo) sgk Toán 5 trang 151", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 151 sgk toán lớp 5\nViết các số sau dưới dạng phân số thập phân:\na) 0,3 ; 0,72 ; 1,5 ; 9,347.\nb)\\(\\frac{1}{2}\\); \\(\\frac{2}{5}\\); \\(\\frac{3}{4}\\); \\(\\frac{6}{25}\\)\n02 Bài giải:\n \na) 0,3 =\\(\\frac{3}{10}\\); 0,72 =\\(\\frac{72}{100}\\) = \\(\\frac{72:4}{100:4}\\) = \\(\\frac{18}{25}\\) ; \n1,5 =\\(\\frac{15}{10}\\) = \\(1\\frac{5}{10}\\) = \\(1\\frac{1}{2}\\) ; 9,347 =\\(\\frac{9347}{1000}\\)= . \\(9\\frac{347}{1000}\\)\nb) Ta đưa các mẫu số về dạng 10,100, rồi đưa về số thập phân\n\\(\\frac{1}{2}\\)= \\(\\frac{1 \\times 5}{2 \\times 5}\\)= \\(\\frac{5}{10}\\) = 0,5; \n\\(\\frac{2}{5}\\)=\\(\\frac{2 \\times 2}{5 \\times 2}\\) = \\(\\frac{4}{10}\\)= 0,4 ; \n\\(\\frac{3}{4}\\)=\\(\\frac{3 \\times 25}{4 \\times 25}\\)= \\(\\frac{75}{100}\\)= 0,75; \n\\(\\frac{6}{25}\\)= \\(\\frac{6 \\times 4}{25 \\times 4}\\)= \\(\\frac{24}{100}\\) = 0,24. "]}, {"id": "2596a2a22df54887aacd5ddb0a283c75", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-tap-ve-do-dien-tich-sgk-toan-5-trang-154.html", "title": "Giải câu 2 bài : Ôn tập về đo diện tích sgk Toán 5 trang 154", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 154 sgk toán lớp 5\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 1m2= ...dm2= ...cm2= ...mm2\n1ha = ...m2\n1km2= ...ha = ...m2\nb)1m2= ...dam2\n1m2= ...hm2= ...ha\n1m2= ...km2\n1ha = ...km2\n4ha = ...km2\n02 Bài giải:\n \na) 1m2= 100dm2= 10000cm2= 1000000mm2\nDo 1ha = 1hm2= 1000m2nên : 1ha = 10000m2\nDo 1km2= 100hm2= 1000000m2mà 1ha = 1hm2nên 1km2= 100ha = 1000000m2\nb) 1m2= 0,01dam2\nDo 1hm2= 10000m2nên 1m2= 0,0001hm2= 0,0001ha\nDo 1km2= 1000000m2nên : 1m2= 0,000001km2\nDo 1ha = 1hm2= 0,01km2nên: 1ha = 0,01km2\nDo1ha = 0,01km2 nên 4ha = 0,04km2"]}, {"id": "b78cedfc82dfebe27e8114cff6986b55", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-tap-ve-so-thap-phan-tiep-theo-sgk-toan-5-trang-151.html", "title": "Giải câu 3 bài : Ôn tập về số thập phân (tiếp theo) sgk Toán 5 trang 151", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 151 sgk toán lớp 5\nViết các số đo sau dưới dạng số thập phân:\na)\\(\\frac{1}{2}\\)giờ ; \\(\\frac{3}{4}\\)giờ ; \\(\\frac{1}{4}\\)giờ.\nb)\\(\\frac{7}{2}\\)m ; \\(\\frac{3}{10}\\)km ; \\(\\frac{2}{5}\\)kg.\n02 Bài giải:\n \nTa quy đồng phân số về phân số có mẫu là 10,100 rồi đưa về số thập phân\na)\\(\\frac{1}{2}\\)giờ = \\(\\frac{1 \\times 5 }{2 \\times 5}\\)giờ = \\(\\frac{5}{10}\\)= 0,5 giờ ; \n\\(\\frac{3}{4}\\)giờ = \\(\\frac{3 \\times 25}{4 \\times 25}\\)giờ = \\(\\frac{75}{100}\\)giờ = 0,75 giờ ; \n\\(\\frac{1}{4}\\)phút = \\(\\frac{1 \\times 25}{4 \\times 25}\\)phút = \\(\\frac{25}{100}\\)phút = 0,25 phút.\nb)\\(\\frac{7}{2}\\)m = \\(\\frac{7 \\times 5}{2 \\times 5}\\)m = \\(\\frac{35}{10}\\)m = \\(3\\frac{5}{10}\\)m = 3,5m ; \n\\(\\frac{3}{10}\\)km = 0,3km ; \n\\(\\frac{2}{5}\\)kg = \\(\\frac{2 \\times 2}{5 \\times 2}\\)kg = \\(\\frac{4}{10}\\)kg = 0,4 kg."]}, {"id": "4c1be2af359e07c7bb2117974497e88c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-tap-ve-do-dien-tich-sgk-toan-5-trang-154.html", "title": "Giải câu 1 bài : Ôn tập về đo diện tích sgk Toán 5 trang 154", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 154 sgk toán lớp 5\na) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nChú ý: Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc-ta (ha)\n1ha = ...m2\nb) Trong bảng đơn vị đo diện tích:\nĐơn vị gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền ?\nĐơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền ?\n02 Bài giải:\n \na) Đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị đo liền trước và bằng $\\frac{1}{100}$ đơn vị đo liền trước:\nChú ý: Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc-ta (ha)\n1ha = 10000m2\nb)Trong bảng đơn vị đo diện tích:\nĐơn vị gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.\nVí dụ: 1m2 = 100dm2\nĐơn vị bé bằng$\\frac{1}{100}$ đơn vị lớn hơn tiếp liền.\nVí dụ: 1m2= $\\frac{1}{100}$dam2"]}, {"id": "3be578d1f106cdeaeb7dc123962186d1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-tap-ve-do-dien-tich-va-do-tich-sgk-toan-5-trang-156.html", "title": "Giải câu 3 bài: Ôn tập về đo diện tích và đo thể tích sgk Toán 5 trang 156", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 156 sgk toán lớp 5\nMột bể nước hình hộp chữ nhật có các kích thước đo ở trong lòng bể là: chiều dài 4m, chiều rộng 3m, chiều cao 2,5m. Biết rằng 80% thể tích của bể đang chứa nước. Hỏi:\na) Trong bể có bao nhiêu lít nước ? (1l = 1dm3)\nb) Mức nước chứa trong bể cao bao nhiêu mét ?\n02 Bài giải:\n \na) Bể nước là hình chữ nhật nên có thể tích là:\nchiều dài x chiều rộng x chiều cao = 4 x 3 x 2,5 = 30 (m3)\n80% bể chứa nước nên thể tích của phần bể có chứa nước là:\n30 x 80% = 30 x 80 : 100 = 24 (m3)\nTa có : 1l =1dm3nên số lít nước chứa trong bể là:\n24m3= 24000dm3= 24000 lít.\na) Cách 1:\nDiện tích đáy của bể là: 4 x 3 = 12 (m3).\nChiều cao mức nước chứa trong bể là: 24 : 12 = 2 (m).\nCách 2: \nThể tích nước bằng 80% thể tích bể nên chiều cao của mực nước bằng 80% chiều cao của bể.\nVậy chiều cao của mức nước trong bể là :\n2,5 x 80% = 2,5 x 80 : 100 = 2 (m)\nĐáp số: a) 24000 lít ; b) 2m."]}, {"id": "717fc74f08aecd22fb97a4f86fe09e13", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-tap-ve-do-dien-tich-va-do-tich-sgk-toan-5-trang-156.html", "title": "Giải câu 2 bài: Ôn tập về đo diện tích và đo thể tích sgk Toán 5 trang 156", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 156 sgk toán lớp 5\nMột thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 150m, chiều rộng bằng\\(\\frac{2}{3}\\)chiều dài. Trung bình cứ 100m2của thửa ruộng đó thu được 60kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu tấn thóc ?\n02 Bài giải:\n \nChiều rộng của thửa ruộng có độ dài là:\n150 x\\(\\frac{2}{3}\\)= \\(\\frac{150 \\times 2}{3}\\) = 100 (m)\nThửa ruộng hình chữ nhật nên có diện tích là:\nchiều dài x chiều rộng = 150 x 100 = 15000 (m2)\nDiện tích thửa ruộng là 15000m2gấp 100m2số lần là:\n15000 : 100 = 150 (lần)\n100m2của thửa ruộng đó thu được 60kg thóc, vậy số kg thóc thu được trên thửa ruộng đó là:\n60 x 150 = 9000 (kg)\nĐổi : 9000kg = 9 tấn\nĐáp số: 9 tấn."]}, {"id": "34e7f89145da1ea231b93f003265a7f9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-tap-ve-do-dien-tich-va-do-tich-sgk-toan-5-trang-155.html", "title": "Giải câu 1 bài: Ôn tập về đo diện tích và đo thể tích sgk Toán 5 trang 155", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 155 sgk toán lớp 5\nĐiền dấu \">,<,=\" thích hợp vào ô trống:\n8m25dm2...8,05m2 7m35dm3...7,005m3\n8m25dm2...8,5m2 7m35dm3...7,5m3\n8m25dm2...8,005m2 2,94dm3...2dm394cm3\n02 Bài giải:\n \nTa có : 8m25dm2 = 8m2 + 0,05dm2 =8,05m2nên:\n8m25dm2 =8,05m2 \n8m25dm2= 8,05m2< 8,5m2 \n8m25dm2= 8,05m2> 8,005m2 \nTa có:7m35dm3 = 7m3 + 0,05m3 = 7,005m3 nên:\n7m35dm3= 7,005m3\n7m35dm3= 7,005m3 <7,5m3\nTa có: 2,94dm3= 2dm3 + 0,94dm3 = 2dm3 940cm3\n2,94dm3> 2dm394cm3"]}, {"id": "0ac0abedab25a0936ef1da5b547f218b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-tap-ve-do-tich-sgk-toan-5-trang-155.html", "title": "Giải câu 3 bài: Ôn tập về đo thể tích sgk Toán 5 trang 155", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 155 sgk toán lớp 5\nViết các số đo sau dưới dạng số thập phân:\na) Có đơn vị đo là mét khối:\n6m3272dm3; 2105dm3; 3m382dm3;\nb) Có đơn vị đo là đề-xi-mét khối:\n8dm3439cm3; 3670cm3; 5dm377cm3\n02 Bài giải:\n \na)Do 1m3 = 1000dm3 nên:\n6m3272dm3= 6m3 + 0,272m3 = 6,272m3; \n2105dm3= 2000dm3 + 105dm3 = 2m3 + 0,105m3 = 2,105m3 ; \n3m382dm3=3m3 + 0,082m3 = 3,082m3\nb)Do 1dm3 = 1000cm3 nên:\n8dm3439cm3= 8cm3 + 0,439cm3 = 8,349dm3; \n3670cm3= 3000cm3 + 670cm3 =3dm3 + 0,670dm3 = 3,670dm3; \n5dm377cm3= 5dm3 + 0,077dm3 = 5,077dm3"]}, {"id": "5370ad7b7eb1ca845028c14a4d0f56b3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-tap-ve-do-tich-sgk-toan-5-trang-155.html", "title": "Giải câu 2 bài: Ôn tập về đo thể tích sgk Toán 5 trang 155", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 155 sgk toán lớp 5\nViết các số thích hợp vào chỗ chấm:\n1m3= ...dm3 1dm3= ...cm3\n7,268m3= ...dm3 4,351dm3= ....cm3\n0,5m3= ...dm3 0,2dm3= ...cm3\n3m32dm3= ...dm3 1dm39cm3= ...cm3\n02 Bài giải:\n \n1m3= 1000dm3 \n7,268m3=7,268 x 1000m3 = 7268dm3 \n0,5m3= 0,5 x 1000m3 = 500dm3 \n3m32dm3= 3000dm3 + 2dm3 = 3002dm3 \n \n1dm3= 1000cm3\n4,351dm3= 4,351 x 1000dm3= 4351cm3\n0,2dm3= 0,2 x 1000cm3 = 200cm3\n1dm39cm3= 1000cm3 + 9cm3 = 1009cm3"]}, {"id": "0efd637543bf4cd4e83662a2e59a5934", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-tap-ve-do-tich-sgk-toan-5-trang-155.html", "title": "Giải câu 1 bài: Ôn tập về đo thể tích sgk Toán 5 trang 155", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 155 sgk toán lớp 5\na) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nTên\nKí hiệu\nQuan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau\nMét khối\nm3\n1m3= …dm3= …cm3\nĐề-xi-mét khối\ndm3\n1dm3= …cm3;\n1dm3= 0,...m3\nXăng-ti-mét khối\ncm3\n1cm3= 0,…dm3\nb) Trong bảng đơn vị đo thể tích:\nĐơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn liền tiếp?\nĐơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn liền tiếp?\n02 Bài giải:\n \na) Đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần đơn vị liền trước và bằng $\\frac{1}{1000} = 0,001$ đơn vị liền sau\nTên\nKí hiệu\nQuan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau\nMét khối\nm3\n1m3 = 1000dm3 = 1000000cm3\nĐề-xi-mét khối\ndm3\n1dm3= 1000cm3 ;\n1dm3 = 0,001m3\nXăng-ti-mét khối\ncm3\n1cm3= 0,001dm3\nb) Trong bảng đơn vị đo thể tích:\nĐơn vị lớn gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.\nVí dụ:1dm3= 1000cm3\nĐơn vị bé bằng$\\frac{1}{1000} = 0,001$đơn vị lớn hơn tiếp liền.\nVí dụ :1dm3= 0,001m3"]}, {"id": "d28f366d5efead39c367c6db111da666", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-phep-cong-sgk-toan-5-trang-158.html", "title": "Giải câu 2 bài : Phép cộng sgk Toán 5 trang 158", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 158 sgk toán lớp 5\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) (689 + 875) + 125 ;\n581 + (878 + 419).\nb) (\\(\\frac{2}{7}\\)+\\(\\frac{4}{9}\\)) +\\(\\frac{5}{7}\\);\n\\(\\frac{17}{11}\\)+ (\\(\\frac{7}{15}\\)+\\(\\frac{5}{11}\\)) ;\nc) 5,87 + 28,69 + 4,13 ;\n83,75 + 46,98 + 6,25 ;\n02 Bài giải:\n \na) Áp dụng tính chất giao hoán của phép cộng:\n(689 + 875) + 125 = 689 + (875 + 125) = 689 + 1000 = 1689.\n581 + (878 + 419) = (581 + 419) = 878 = 1000 + 878 = 1878.\nb)(\\(\\frac{2}{7}\\)và \\(\\frac{5}{7}\\)có cùng mẫu số, ta áp dụng tính chất giao hoán:\n(\\(\\frac{2}{7}\\)+\\(\\frac{4}{9}\\)) +\\(\\frac{5}{7}\\)= (\\(\\frac{2}{7}\\)+\\(\\frac{5}{7}\\)) +\\(\\frac{4}{9}\\) = \\(\\frac{7}{7}\\) +\\(\\frac{4}{9}\\) = 1 +\\(\\frac{4}{9}\\) =\\(1\\frac{4}{9}\\).\n\\(\\frac{17}{11}\\)và \\(\\frac{5}{11}\\) có cùng mẫu số, ta áp dụng tính chất giao hoán:\n\\(\\frac{17}{11}\\)+ (\\(\\frac{7}{15}\\)+\\(\\frac{5}{11}\\)) = (\\(\\frac{17}{11}\\) +\\(\\frac{5}{11}\\)) +\\(\\frac{7}{15}\\)=\\(\\frac{22}{11}\\)+\\(\\frac{7}{15}\\) = 2 +\\(\\frac{7}{15}\\) =\\(2\\frac{7}{15}\\).\nc)5,87 + 28,69 + 4,13 = (5,87 + 4,13) + 28,69 = 10 + 28,69 = 38,69.\n83,75 + 46,98 + 6,25 = (83,75 + 6,25) + 46,98 = 90 + 46,98 = 136,98."]}, {"id": "3f4967ad98673f63601b39fe8b4acbec", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-phep-cong-sgk-toan-5-trang-158.html", "title": "Giải câu 1 bài : Phép cộng sgk Toán 5 trang 158", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 158 sgk toán lớp 5\nTính:\na) 889972 + 96308;\nb)\\(\\frac{5}{6}\\)+\\(\\frac{7}{12}\\) ;\nc) 3 +\\(\\frac{5}{7}\\) ;\nd) 926,83 + 549,67 ;\n02 Bài giải:\n \na) Đặt phép tính rồi tính:\n889972 + 96308 = 986280 ;\nb) Quy đồng để cùng mẫu số là 12:\n\\(\\frac{5}{6}\\) = \\(\\frac{5 \\times 2}{6 \\times 2}\\) = \\(\\frac{10}{12}\\)\n\\(\\frac{5}{6}\\)+\\(\\frac{7}{12}\\) =\\(\\frac{10}{12}\\)+\\(\\frac{7}{12}\\)=\\(\\frac{17}{12}\\) ;\nc) Quy đồng đề cùng mẫu số là 7:\n3 = \\(\\frac{3 \\times 7}{1 \\times 7}\\) = \\(\\frac{21}{7}\\)\n3 +\\(\\frac{5}{7}\\)=\\(\\frac{21}{7}\\)+\\(\\frac{5}{7}\\)=\\(\\frac{26}{7}\\)(hoặc3 +\\(\\frac{5}{7}\\) =\\(3\\frac{5}{7}\\)) ;"]}, {"id": "f63919f0a0ba1793173fe5f438f8720e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-160.html", "title": "Giải câu 1 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 160", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 160 sgk toán lớp 5\nTính:\na)\\(\\frac{2}{3}\\)+\\(\\frac{3}{5}\\) ;\n\\(\\frac{7}{12}\\)-\\(\\frac{2}{7}\\)+\\(\\frac{1}{12}\\);\n\\(\\frac{12}{17}\\)-\\(\\frac{5}{17}\\)-\\(\\frac{4}{17}\\);\nb) 578,69 + 281,78 ;\n594,72 + 406,38 - 329,47.\n02 Bài giải:\n \na)\\(\\frac{2}{3}\\)+\\(\\frac{3}{5}\\) = \\(\\frac{2 \\times 5}{3 \\times 5}\\)+\\(\\frac{3 \\times 3}{5 \\times 3}\\)\n=\\(\\frac{10}{15}\\)+\\(\\frac{9}{15}\\)=\\(\\frac{19}{15}\\)\n\\(\\frac{7}{12}\\)-\\(\\frac{2}{7}\\)+\\(\\frac{1}{12}\\)= (\\(\\frac{7}{12}\\)+ \\(\\frac{1}{12}\\)) -\\(\\frac{2}{7}\\)= \\(\\frac{8}{12}\\) -\\(\\frac{2}{7}\\) = \\(\\frac{2}{3}\\) -\\(\\frac{2}{7}\\) = \\(\\frac{2 \\times 7}{3 \\times 7}\\) -\\(\\frac{2 \\times 3}{7 \\times 3}\\) = \\(\\frac{14}{21}\\) -\\(\\frac{6}{21}\\)\n=\\(\\frac{8}{21}\\).\n\\(\\frac{12}{17}\\)-\\(\\frac{5}{17}\\)-\\(\\frac{4}{17}\\) =\\(\\frac{12}{17}\\)- (\\(\\frac{5}{17}\\) +\\(\\frac{4}{17}\\)) =\\(\\frac{12}{17}\\)-\\(\\frac{9}{17}\\)=\\(\\frac{3}{17}\\);\nb)\n578,69 + 281,78 = 860,47.\n594,72 + 406,38 - 329,47 = 1001,1 - 329,47 = 671,63.\n"]}, {"id": "3cdf89d9bce1539f2dea80e73c7dce66", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-161.html", "title": "Giải câu 3 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 161", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 161 sgk toán lớp 5\nMột gia đình công nhân sử dụng tiền lương hằng tháng như sau:\\(\\frac{3}{5}\\)số tiền lương để chi cho tiền ăn của gia đình và tiền học của các con, \\(\\frac{1}{4}\\)số tiền lương để trả tiền thuê nhà và tiền chi tiêu cho việc khác, còn lại là tiền để dành.\na) Hỏi mỗi tháng gia đình đó để dành được bao nhiêu phần trăm số tiền lương ?\nb) Nếu số tiền lương là 4 000 000 đồng một tháng thì gia đình đó để dành được bao nhiêu tiền mỗi tháng ?\n02 Bài giải:\n \nGia đình đó tiêu số phần lương 1 tháng là:\n\\(\\frac{3}{5}\\)+\\(\\frac{1}{4}\\)=\\(\\frac{3 \\times 4}{5 \\times 4}\\)+\\(\\frac{1 \\times 5}{4 \\times 5}\\)= \\(\\frac{12}{20}\\)+\\(\\frac{5}{20}\\)=\\(\\frac{17}{20}\\)(số tiền lương)\na) Gia đình đó để dành được số phần lương là:\n1 -\\(\\frac{17}{20}\\)=\\(\\frac{20}{20}\\)-\\(\\frac{17}{20}\\) =\\(\\frac{3}{20}\\)(số tiền lương)\nĐổi: \\(\\frac{3}{20}\\) =\\(\\frac{3 \\times 5}{20 \\times 5}\\) =\\(\\frac{15}{100}\\)= 15%\nb) Vậy số tiền gia đình đó để dành được trong một tháng là:\n4000000 x 15 : 100 = 600 000 (đồng)\nĐáp số: a) 15% số tiền lương ;\n b) 600 000 đồng."]}, {"id": "3d1656fb0ba11a5d6940181c7a6c15bb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-phep-nhan-sgk-toan-5-trang-162.html", "title": "Giải câu 4 bài : Phép nhân sgk Toán 5 trang 162", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Trang 162 sgk toán lớp 5\nMột ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 48,5km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 33,5 km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét ?\n02 Bài giải:\n \nĐổi : 1 giờ 30 phút = 1 giờ + $\\frac{30}{60}$ giờ = 1 + $\\frac{1}{2}$ = 1,5 giờ.\nQuãng đường xe ô tô đi được là: (đoạn AC)\n48,5 x 1,5 = 72,75 (km)\nQuãng đường xe máy đi được là : (đoạn BC)\n33,5 x 1,5 = 50,25 (km)\nVậy độ dài quãng đường AB là:\nAC + CB = 72,75 + 50,25 = 123 (km).\nĐáp số: 123km."]}, {"id": "263803bc835de59a509004a4559d7ab6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-phep-nhan-sgk-toan-5-trang-162.html", "title": "Giải câu 3 bài : Phép nhân sgk Toán 5 trang 162", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 162 sgk toán lớp 5\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 2,5 x 7,8 x 4 ;\nb) 0,5 x 9,6 x 2 ;\nc) 8,36 x 5 x 0,2 ;\nd) 8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7 ;\n02 Bài giải:\n \na) Ta thấy 2,5 x 4 = 10 nên :\n2,5 x 7,8 x 4 = (2,5 x 4) x 7,8 = 10 x 7,8 = 78 ;\nb) Ta thấy 0,5 x 2 = 1 nên: \n0,5 x 9,6 x 2 = (0,5 x 2) x 9,6 = 1 x 9,6 = 9,6 ;\nc) Ta thấy 5 x 0,2 = 1 nên:\n8,36 x 5 x 0,2 = 8,36 x (5 x 0,2) = 8,36 x 1 = 8,36 ;\nd) Áp dụng tính chất nhân một tổng với một sô:\n8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7 = (8,3 + 1,7) x 7,9 = 10 x 7,9 = 79 ;"]}, {"id": "ffacc50731d346633faa0b8d7e01ced7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-phep-nhan-sgk-toan-5-trang-162.html", "title": "Giải câu 2 bài : Phép nhân sgk Toán 5 trang 162", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 162 sgk toán lớp 5\nTính nhẩm:\na) 3,25 x 10\n3,25 x 0,1\nb) 417,56 x 100\n417,56 x 0,01\nc) 28,5 x 100\n28,5 x 0,01\n02 Bài giải:\n \na) 3,25 x 10 = 32,5(dịch dấu phẩy sang phải 1 chữ số)\n3,25 x 0,1 = 0,325 (dịch dấu phẩy sang trái 1 chữ số)\nb) 417,56 x 100 = 41756 (dịch dấu phẩy sang phải 2 chữ số)\n417,56 x 0,01 = 4,1756 (dịch dấu phẩy sang trái 2 chữ số)\nc) 28,5 x 100 = 2850 (dịch dấu phẩy sang phải 2 chữ số)\n28,5 x 0,01 = 0,285. (dịch dấu phẩy sang trái 2 chữ số)"]}, {"id": "fb7af39bb9481d95d7d4124bf69d0544", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-phep-chia-sgk-toan-5-trang-164.html", "title": "Giải câu 2 bài: Phép chia sgk Toán 5 trang 164", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 164 sgk toán lớp 5\nTính:\na)\\(\\frac{3}{10}\\):\\(\\frac{2}{5}\\);\nb)\\(\\frac{4}{7}\\):\\(\\frac{3}{11}\\)\n02 Bài giải:\n \na)\\(\\frac{3}{10}\\):\\(\\frac{2}{5}\\)=\\(\\frac{3}{10} \\times \\frac{5}{2}\\)=\\(\\frac{3 \\times 2}{10 \\times 5}\\)= \\(\\frac{15}{20}\\)=\\(\\frac{3}{4}\\);\nb)\\(\\frac{4}{7}\\):\\(\\frac{3}{11}\\)=\\(\\frac{4}{7}\\times\\frac{11}{3}\\)= \\(\\frac{4 \\times 3}{7 \\times 11}\\)=\\(\\frac{44}{21}\\) ;"]}, {"id": "b8db63cb62e43534af3e30307c9a600d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-phep-nhan-sgk-toan-5-trang-162.html", "title": "Giải câu 1 bài : Phép nhân sgk Toán 5 trang 162", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 162 sgk toán lớp 5\nTính:\na) 4802 x 324 ;\n6120 x 205 ;\nb)\\(\\frac{4}{17}\\)x 2 ;\n\\(\\frac{4}{7}\\)x\\(\\frac{5}{12}\\);\nc) 35,4 x 6,8 ;\n21,76 x 2,05 .\n02 Bài giải:\n \na) 4802 x 324 = 1555848 ;\nĐặt phép tính tương tự như trên ta được: 6120 x 205 = 1254600 \nb)\\(\\frac{4}{17}\\)x 2 = \\(\\frac{4 \\times 2}{17}\\)= \\(\\frac{8}{17}\\) ;\n\\(\\frac{4}{7}\\)x\\(\\frac{5}{12}\\) =\\(\\frac{4 \\times 5}{7 \\times 12}\\)= \\(\\frac{20}{84}\\)= \\(\\frac{5}{21}\\) ;\nc) 35,4 x 6,8 = 240,72 ;\nĐặt phép tính tương tự như trên ta được: 21,76 x 2,05 = 44,608 "]}, {"id": "2be2b41f3f7b2a6c985a631f3b38e96f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-phep-chia-sgk-toan-5-trang-163.html", "title": "Giải câu 1 bài: Phép chia sgk Toán 5 trang 163", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 163 sgk toán lớp 5\nTính rồi thử lại (theo mẫu):\na) 8192 :32 ;\n15335 : 42.\nb) 75,95 : 3,5 ;\n97,65 : 21,7 (thương là số thập phân)\nChú ý: Phép chia hết: a: b = c, ta có a = c x b (b khác 0)\n Phép chia có dư: a : b = c (dư r), ta có a = c x b + r (0 < r < b).\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "0c2afa7e710679c8e906db030d23d45b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-160.html", "title": "Giải câu 2 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 160", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 160 sgk toán lớp 5\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na)\\(\\frac{7}{11}\\)+\\(\\frac{3}{4}\\)+\\(\\frac{4}{11}\\)+\\(\\frac{1}{4}\\);\nb)\\(\\frac{72}{99}\\)-\\(\\frac{28}{99}\\)-\\(\\frac{14}{99}\\);\nc) 69,78 + 35,97 +30,22 ;\nd) 83,45 - 30,98 - 42,47 ;\n02 Bài giải:\n \na)\\(\\frac{7}{11}\\)+\\(\\frac{3}{4}\\)+\\(\\frac{4}{11}\\)+\\(\\frac{1}{4}\\) = (\\(\\frac{7}{11}\\) +\\(\\frac{4}{11}\\)) + (\\(\\frac{3}{4}\\)+\\(\\frac{1}{4}\\)) =\n\\(\\frac{7+4}{11}\\)+\\(\\frac{3 + 1}{4}\\)= \\(\\frac{11}{11}\\)+\\(\\frac{4}{4}\\)= 1 + 1 =2.\nb)\\(\\frac{72}{99}\\)-\\(\\frac{28}{99}\\)-\\(\\frac{14}{99}\\) =\\(\\frac{72}{99}\\)- (\\(\\frac{28}{99}\\)+ \\(\\frac{14}{99}\\)) =\\(\\frac{72}{99}\\)-\\(\\frac{28 + 14}{99}\\)=\\(\\frac{72}{99}\\)-\\(\\frac{42}{99}\\) = \\(\\frac{30}{99}\\)= \\(\\frac{30:3}{99:3}\\)=\\(\\frac{10}{33}\\)\nc)69,78 + 35,97 +30,22 = (69,78 + 30,22) + 35,97\n= 100 + 35,97 = 135,97.\nd)83,45 - 30,98 - 42,47 = 83,45 - (30,98 + 42,47)\n= 83,45 - 73,45 = 10."]}, {"id": "f1db10bb5bad3b8fd7fcb72364e43bc5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-143.html", "title": "Giải bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 143", "contents": ["", "Câu 1:Trag 143 sgk toán lớp 5\nViết số thích hợp vào ô trống:\nCâu 2:Trag 143 sgk toán lớp 5\nMột con ốc sên bò với vận tốc 12cm/phút. Hỏi con ốc sên đó bò được quãng đường 1,08m trong thời gian bao lâu ?\nCâu 3:Trag 143 sgk toán lớp 5\nVận tốc bay của một con chim đại bàng là 96km/giờ. Tính thời gian để con đại bàng đó bay được quãng đường 72km.\nCâu 4:Trag 143 sgk toán lớp 5\nMột con rái cá có thể bơi với vận tốc 420m/phút. Tính thời gian để rái cá bơi được quãng đường 10,5km."]}, {"id": "01f87a3616ffdf91241a1ecda811feee", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-141.html", "title": "Giải bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 141", "contents": ["", "Câu 1:Trag 141 sgk toán lớp 5\nTính độ dài quãng đường bằng ki–lô–mét rồi viết vào ô trống:\nCâu 2:Trag 141 sgk toán lớp 5\nMột ô tô đi từ A lúc 7 giờ 30 phút, đến B lúc 12 giờ 15 phút với vận tốc 46km/giờ. Tính độ dài quãng đường AB.\nCâu 3:Trag 142 sgk toán lớp 5\nOng mật có thể bay được với vận tốc 8km/giờ. Tính quãng đường bay được của ong mật trong 15 phút.\nCâu 4:Trag 142 sgk toán lớp 5\nKăng-gu-ru có thể di chuyển (vừa chạy vừa nhảy) với vận tốc 14m/giây. Tính quãng đường di chuyển được của kăng-gu-ru trong 1 phút 15 giây.\n"]}, {"id": "06373cb30f0b0bdf05900d49861a79ad", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-quang-duong-sgk-toan-5-trang-140.html", "title": "Giải bài : Quãng đường sgk Toán 5 trang 140", "contents": ["Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nÔn tập lý thuyết\nHướng dẫn giải bài tập sgk\nA. LÝ THUYẾT\nBài toán 1:\nMột ô tô đi trong 4 giờ với vận tốc 42,5km/giờ. Tính quãng đường đi được của ô tô.\nBài giải:\nQuãng đường ô tô đi được trong 4 giờ là:\n42,5 x 4 = 170 (km)\nĐáp số: 170km.\nNhận xét: Để tính quãng đường ô tô đi được ta lấy quãng đường ô tô đi được trong 1 giờ hay vận tốc của ô tô nhân với thời gian đi.\nMuốn tính quãng đường ta lấy vận tốc nhân với thời gian.\ns = v x t\nBài toán 2:\nMột người đi xe đạp với vận tốc 12km/giờ trong 2 giờ 30 phút. Tính quãng đường người đó đã đi được.\nBài giải:\n2 giờ 30 phút = 2,5 giờ.\nQuãng đường người đó đã đi được là:\n12 x 2,5 = 30 (km)\nĐáp số: 30km.", "Câu 1:Trag 141 sgk toán lớp 5\nMột ca nô đi với vận tốc 15,2km/giờ.Tính quãng đường đi được của ca nô trong 3 giờ.\nCâu 2:Trag 141 sgk toán lớp 5\nMột người đi xe đạp trong 15 phút với vận tốc 12,6 km/giờ. Tính quãng đường đi được của người đó.\nCâu 3:Trag 141 sgk toán lớp 5\nMột xe máy đi từ A lúc 8 giờ 20 phút với vận tốc 42km/giờ, đến B lúc 11 giờ. Tính độ dài quãng đường AB."]}, {"id": "88bc528018cda6e12aaa316cef444a0f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-137.html", "title": "Giải bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 137", "contents": ["", "Câu 1:Trag 137 sgk toán lớp 5\nTính:\na) 17 giờ 53 phút + 4 giờ 15 phút\nb) 45 ngày 23 giờ - 24 ngày 17 giờ\nc) 6 giờ 15 phút x 6\nd) 21 phút 15 giây : 5\nCâu 2:Trag 137 sgk toán lớp 5\nTính:\na) (2 giờ 30 phút + 3 giờ 15 phút) x 3;\n2 giờ 30 phút + 3 giờ 15 phút x 3;\nb) (5 giờ 20 phút + 7 giờ 40 phút) : 2;\n5 giờ 20 phút + 7 giờ 40 phút : 2;\nCâu 3:Trag 138 sgk toán lớp 5\nKhoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:\nHương và Hồng hẹn gặp nhau lúc 10 giờ 40 phút sáng. Hương đến chỗ hẹn lúc 10 giờ 20 phút còn Hồng lại đến muộn mất 15 phút. Hỏi Hương phải đợi Hồng trong bao nhiêu lâu ?\nA. 20 phút \nB. 35 phút \nC. 55 phút \nD. 1 giờ 20 phút\nCâu 4:Trag 137 sgk toán lớp 5\nBạn Lan xem giờ tàu từ ga Hà Nội đi một số nơi như sau:\nTính thời gian tàu đi từ ga Hà Nội đến các ga Hải Phòng, Quán Triều, Đồng Đăng, Lào Cai."]}, {"id": "0dd80aebcb0b219218bd4ad3f6e6daf8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-nhan-so-do-thoi-gian-voi-mot-so-sgk-toan-5-trang-135.html", "title": "Giải bài: Nhân số đo thời gian với một số sgk Toán 5 trang 135", "contents": ["Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nÔn tập lý thuyết\nHướng dẫn giải bài tập sgk\nA. LÝ THUYẾT\nVí dụ 1:\nTrung bình một người thợ làm xong một sản phẩm hết 1 giờ 10 phút. Hỏi người đó làm 3 sản phẩm như thế hết bao nhiêu thời gian ?\nTa phải thực hiện phép nhân:\n1 giờ 10 phút x 3 = ?\nTa đặt tính rồi tính như sau:\nVậy1 giờ 10 phút x 3 = 3 giờ 30 phút.\nVí dụ 2:\nMỗi buổi sáng Hạnh học ở trường trung bình 3 giờ 15 phút. Một tuần lễ Hạnh học ở trường 5 buổi. Hỏi mỗi tuần lễ Hạnh học ở trường bao nhiêu thời gian ?\nTa phải thực hiện phép nhân:\n3 giờ 15 phút x 5 = ?\nTa đặt tính rồi tính như sau:\n(75 phút = 1 giờ 15 phút)\nVậy : 3 giờ 15 phút x 5 = 16 giờ 15 phút.", "Câu 1:Trag 135 sgk toán lớp 5\nTính:\na) 3 giờ 12 phút x 3 b) 4,1 giờ x 6\n4 giờ 23 phút x 4 3,4 phút x 4\n12 phút 25 giây x 5 9,5 giây x 3\nCâu 2:Trag 135 sgk toán lớp 5\nMột chiếc đu quay quay mỗi vòng hết 1 phút 25 giây. Bé Lan ngồi trên đu quay và quay 3 vòng. Hỏi bé Lan ngồi trên đu quay bao nhiêu lâu ?"]}, {"id": "b97b921db4ab347359cc9cdde1bb51d4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-134.html", "title": "Giải bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 134", "contents": ["", "Câu 1:Trag 134 sgk toán lớp 5\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 12 ngày = ...giờ b) 1,6 giờ = ...phút\n3,4 ngày = ...giờ 2 giờ 15 phút =...phút\n4 ngày 12 giờ = ...giờ 2,5 phút = ...giây\n\\(\\frac{1}{2}\\)giờ = ... ph 4 phút 25 giây = ...giây\nCâu 2:Trag 134 sgk toán lớp 5\nTính:\na) 2 năm 5 tháng + 13 năm 6 tháng;\nb) 4 ngày 21 giờ + 5 ngày 15 giờ;\nc) 13 giờ 34 phút + 6 giờ 35 phút;\nCâu 3:Trag 134 sgk toán lớp 5\nTính:\na) 4 năm 3 tháng - 2 năm 8 tháng;\nb) 15 ngày 6 giờ - 10 ngày 12 giờ;\nc) 13 giờ 23 phút - 5 giờ 45 phút;\nCâu 4:Trag 134 sgk toán lớp 5\nNăm 1492, nhà thám hiểm Cri-xtô-phơ và Cô-lôm-bô phát hiện ra châu Mĩ. Năm 1961, I-u-ri Ga-ga-in là người đầu tiên bay vào vũ trụ. Hỏi hai sự kiện trên cách nhau bao nhiêu năm?\n"]}, {"id": "1b53d1f18bdfe8e42876388f57850c93", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tru-so-do-thoi-gian-sgk-toan-5-trang-132.html", "title": "Giải bài : Trừ số đo thời gian sgk Toán 5 trang 132", "contents": ["Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nÔn tập lý thuyết\nHướng dẫn giải bài tập sgk\nA. LÝ THUYẾT\nVí dụ 1:\nMột ô tô đi từ Huế lúc 13 giờ 10 phút và đến Đà Nẵng lúc 15 giờ 55 phút. Hỏi ô tô đó đi từ Huế đến Đà Nẵng hết bao nhiêu thời gian ?\nTa phải thực hiện phép trừ: 15 giờ 55 phút - 13 giờ 10 phút = ?\nTa đặt tính rồi tính như sau:\nVậy15 giờ 55 phút - 13 giờ 10 phút = 2 giờ 45 phút.\nVí dụ 2:\nTrên cùng một đoạn đường, Hòa chạy hết 3 phút 20 giây. Bình chạy hết 2 phút 45 giây. Hỏi Bình chạy ít hơn Hòa bao nhiêu giây ?\nVậy:3 phút 20 giây - 2 phút 45 giây = 0 phút 35 giây.", "Câu 1:Trag 133 sgk toán lớp 5\nTính:\na) 23 phút 25 giây - 15 phút 12 giây;\nb) 54 phút 21 giây - 21 phút 34 giây;\nc) 22 giờ 15 phút - 12 giờ 35 phút;\nCâu 2:Trag 133 sgk toán lớp 5\nTính:\na) 23 ngày 12 giờ - 3 ngày 8 giờ;\nb) 14 ngày 15 giờ - 3 ngày 17 giờ;\nc) 13 năm 2 tháng - 8 năm 6 tháng;\nCâu 3:Trag 133 sgk toán lớp 5\nMột người đi từ A lúc 6 giờ 45 phút và đến B lúc 8 giờ 30 phút. Giữa đường người đó nghỉ 15 phút. Hỏi nếu không kể thời gian nghỉ ngơi, người đó đi quãng đường AB hết bao nhiêu thời gian ?"]}, {"id": "021675370459d4c4c6e6081cd13eca55", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-cong-so-do-thoi-gian-sgk-toan-5-trang-131.html", "title": "Giải bài : Cộng số đo thời gian sgk Toán 5 trang 131", "contents": ["Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nÔn tập lý thuyết\nHướng dẫn giải bài tập sgk\nA. LÝ THUYẾT\nVí dụ 1: Một ô tô đi từ Hà Nội đến Thanh Hóa hết 3 giờ 15 phút rồi đi tiếp đến VInh hết 2 giờ 35 phút. Hỏi ô tô đó đi cả quãng đường từ Hà Nội đến Vinh hết bao nhiêu thời gian ?\nVậy :3 giờ 15 phút + 2 giờ 35 phút = 5 giờ 50 phút.\nVí dụ 2: Một người tham gia đua xe đạp, quãng đường đầu tiên đi hết 22 phút 58 giây, quãng đường thứ hai đi hết 23 phút 25 giây. Hỏi người đó đi cả hai quãng đường hết bao nhiêu thời gian ?\nTa phải thực hiện phép cộng: 22 phút 58 giây + 23 phút 25 giây= ?\nVậy:22 phút 58 giây + 23 phút 25 giây= 46 phút 23 giây.", "Câu 1:Trag 132 sgk toán lớp 5\nTính:\na) 7 năm 9 tháng + 5 năm 6 tháng\n 3 giờ 5 phút + 6 giờ 32 phút\n 12 giờ 18 phút + 8 giờ 12 phút\n 4 giờ 35 phút + 8 giờ 42 phút\nb) 3 ngày 20 giờ + 4 ngày 15 giờ\n 4 phút 13 giây + 5 phút 15 giây\n 8 phút 45 giây + 6 phút 15 giây\n 12 phút 43 giây + 5 phút 37 giây\nCâu 2:Trag 132 sgk toán lớp 5\nLâm đi từ nhà đến bến xe hết 35 phút, sau đó đi ô tô đến viện bảo tàng Lịch sử hết 2 giờ 20 phút. Hỏi Lâm đi từ nhà đến Viện Bảo tàng Lịch sử hết bao nhiêu thời gian ?"]}, {"id": "e17465a36483aacf1221c119967b8592", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-bang-don-vi-do-thoi-gian-sgk-toan-5-trang-129.html", "title": "Giải bài : Bảng đơn vị đo thời gian sgk Toán 5 trang 129", "contents": ["Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nÔn tập lý thuyết\nHướng dẫn giải bài tập sgk\nA. LÝ THUYẾT\na) Các đơn vị đo thời gian\n1 thế kỉ = 100 năm\n1 năm = 12 tháng\n1 năm = 365 ngày\n1 năm nhuận = 366 ngày\nCứ 4 năm lại có 1 năm nhuận\n1 tuần lễ = 7 ngày\n1 ngày = 24 giờ\n1 giờ = 60 phút\n1 phút = 60 giây\nTháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng 8, tháng mười, tháng mười hai có 31 ngày.\nTháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một có 30 ngày.\nTháng hai có 28 ngày (vào năm nhuận có 29 ngày).\nb) Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian\nMột năm rưỡi = 1,5 năm = 12 tháng x 1,5 = 18 tháng.\n\\(\\frac{2}{3}\\)giờ = 60 phút x\\(\\frac{2}{3}\\) = 40 phút.\n0,5 giờ = 60 phút x 0,5 = 30 phút.\n216 phút = 3 giờ 36 phút = 3,6 giờ:\n", "Câu 1:Trag 130 sgk toán lớp 5\nTrong lịch sử phát triển của loài người đã có những phát minh vĩ đại. Bảng dưới đây cho biết tên và năm công bố một số phát minh. Hãy đọc bảng và cho biết từng phát minh được công bố vào thế kỉ nào.\nCâu 2:Trag 131 sgk toán lớp 5\nViết số đo thích hợp vào chỗ chấm:\na) 6 năm = ...tháng b) 3 giờ = ...phút\n4 năm 2 tháng = ...tháng 1,5 giờ = ...phút\n3 năm rưỡi = ....tháng \\(\\frac{3}{4}\\)giờ = ...phút\n3 ngày = ....giờ 6 phút = ... giây\n0,5 ngày = ...giờ \\(\\frac{1}{2}\\)phút = ...giây\n3 ngày rưỡi = ...giờ 1 giờ = ...giây\nCâu 3:Trag 131 sgk toán lớp 5\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 72 phút = ...giờ b) 30 giây = ...phút\n270 phút = ...giờ 135 giây = ...phút"]}, {"id": "48e5da94c38e33f397fdbf443975cb3d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-139.html", "title": "Giải bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 139", "contents": ["", "Câu 1:Trag 139 sgk toán lớp 5\nMột con đà điểu khi cần có thể chạy được 5250m trong 5 phút. Tính vận tốc độ chạy của đà điểu.\nCâu 2:Trag 140 sgk toán lớp 5\nViết vào ô trống (theo mẫu):\nCâu 3:Trag 140 sgk toán lớp 5\nQuãng đường AB dài 25km. Trên đường đi từ A đến B, một người đi bộ 5km rồi tiếp tục đi ô tô trong nửa giờ thì đến B. Tính vận tốc của ô tô.\nCâu 4:Trag 140 sgk toán lớp 5\nMột ca nô đi từ 6 giờ 30 phút đến 7 giờ 45 phút được quãng đường 30km. Tính vận tốc của ca nô."]}, {"id": "205d9907974745dd7c4328413c467af6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-127.html", "title": "Giải bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 127", "contents": ["\n", "Câu 1:Trag 127 sgk toán lớp 5\nCho hình thang vuông ABCD (xem hình vẽ) cso AB = 4cm, DC = 5cm, AD = 3cm. Nối D với B ta được hai hình tam giác ABD và BDC.\na) Tính diện tích mỗi hình tam giác đó.\nb) Tính tỉ số phần trăm của diện tích hình tam giác ABD và diện tích hình tam giác BDC.\nCâu 2:Trag 127 sgk toán lớp 5\nCho hình bình hành MNPQ (xem hình vẽ) có MN = 12cm, chiều cao KH = 6cm. SO sánh diện tích hình tam giác KQP với tổng diện tích của hình tam giác MKQ và hình tam giác KNP.\nCâu 3:Trag 127 sgk toán lớp 5\nTrên hình bên, hãy tính diện tích phần đã tô màu của hình tròn.\n"]}, {"id": "d4f83acd423fef45696a0c4d78cdaa90", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-chia-so-do-thoi-gian-cho-mot-so-sgk-toan-5-trang-136.html", "title": "Giải bài : Chia số đo thời gian cho một số sgk Toán 5 trang 136", "contents": ["Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nÔn tập lý thuyết\nHướng dẫn giải bài tập sgk\nA. LÝ THUYẾT\na) Ví dụ 1:\nHải thi đấu 3 ván cờ hết 42 phút 30 giây. Hỏi trung bình Hải thi đấu mỗi ván cờ hết bao lâu ?\nTa phải thực hiện phép chia:\n42 phút 30 giây : 3 = ?\nTa đặt tính rồi tính như sau:\nVậy42 phút 30 giây : 3 = 14 phút 10 giây.\nb) Ví dụ 2:\nMột vệ tinh nhân tạo quay xung quanh Trái Đất 4 vòng hết 7 giờ 40 phút. Hỏi vệ tinh đó quay xung quanh Trái Đất 1 vòng hết bao lâu ?\nTa phải thực hiện phép chia:\n7 giờ 40 phút = ?\nTa đặt tính rồi tính như sau:\nVậy 7 giờ 40 phút = 1 giờ 55 phút.", "Câu 1:Trang 136 sgk toán lớp 5\nTính:\na) 24 phút 12 giây : 4 ; \nb) 35 giờ 40 phút : 5;\nc) 10 giờ 48 phút : 9 ; \nd) 18,6 phút : 6.\nCâu 2:Trag 136 sgk toán lớp 5\nMột người thợ làm việc từ lúc 7 giờ 30 phút đến 12 giờ và làm được 3 dụng cụ. Hỏi trung bình người đó làm 1 dụng cụ hết bao nhiêu thời gian ?"]}, {"id": "3af498653d2385d710e33cbe4316b5fb", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-128.html", "title": "Giải bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 128", "contents": ["", "Câu 1:Trag 128 sgk toán lớp 5\nMột bể kính nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1m, chiều rộng 50cm, chiều cao 60cm.\na) Tính diện tích kính dùng làm bể cá đó (bể không có nắp).\nb) Tính thể tích bể cá đó.\nc) Mức nước trong bể cao bằng $\\frac{3}{4}$chiều cao của bể. Tính thể tích nước trong bể đó (độ dày kính không đáng kể).\nCâu 2:Trag 128 sgk toán lớp 5\nMột hình lập phương có cạnh 1,5m. Tính:\na) Diện tích xung quanh của hình lập phương;\nb)Diện tích toàn phần của hình lập phương;\nc) Thể tích của hình lập phương;\nCâu 3:Trag 128 sgk toán lớp 5\nCó hai hình lập dài phương. Hình M có cạnh dài gấp 3 lần cạnh hình N.\na) Diện tích toàn phần của hình M gấp mấy lần diện tích toàn phần của hình N ?\nb) Thể tích của hình M gấp mấy lần thể tích của hình N ?"]}, {"id": "1212a94d8e269834b3a7b497c5224b67", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-143.html", "title": "Giải câu 4 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 143", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Trag 143 sgk toán lớp 5\nMột con rái cá có thể bơi với vận tốc 420m/phút. Tính thời gian để rái cá bơi được quãng đường 10,5km.\n02 Bài giải:\n \nTa thấy đơn vị vận tốc của con rái cá là m/phút mà quãng đường con rái cá bơi được tính bằng đơn vị ki-lô-mét. Vậy nên ta phải đổi đơn vị km về mét\nĐổi: 10,5km = 10,5 x 1000m = 10500m.\nThời gian để rái cá bơi được quãng đường 10,5km là:\nt= s :v =10500 : 420 = 25 (phút)\nhay 25 phút = 25 : 60 giờ = $\\frac{1}{4}$ giờ\nĐáp số: 25 phút ($\\frac{1}{4}$ giờ)"]}, {"id": "7cedd471ea929935fbd5f71f1754142b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-123.html", "title": "Giải bài: Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 123", "contents": ["", "Câu 1:Trag 123 sgk toán lớp 5\nMột hình lập phương có cạnh 2,5cm. Tính diện tích một mặt, diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương đó.\nCâu 2:Trag 123 sgk toán lớp 5\nViết số đo thích hợp vào ô trống:\nCâu 3:Trag 123 sgk toán lớp 5\nMột khối gỗ hình hộp chữ nhật có các kích thước như hình bên, người ta cắt đi một phần khối gỗ có dạng hình lập phương cạnh 4cm. Tính thể tích phần gỗ còn lại.\n"]}, {"id": "2953da5cdf1808312e106b4b2b31b7d6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-quang-duong-sgk-toan-5-trang-141.html", "title": "Giải câu 3 bài : Quãng đường sgk Toán 5 trang 141", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trag 141 sgk toán lớp 5\nMột xe máy đi từ A lúc 8 giờ 20 phút với vận tốc 42km/giờ, đến B lúc 11 giờ. Tính độ dài quãng đường AB.\n02 Bài giải:\n \nDo xe máy đi từ A lúc 8 giờ 20 phút đến B lúc 11 giờ nên thời gian xe máy đi được bằng hiệu giữa 11 giờ và 8 giờ 20 phút.\nThời gian đi của xe máy là:\n11 giờ - 8 giờ 20 phút = 10 giờ 60 phút - 8 giờ 20 phút = 2 giờ 40 phút\nĐổi : 2 giờ 40 phút =2 giờ + \\(\\frac{40}{60}\\) giờ = \\(\\frac{8}{3}\\)giờ\nĐộ dài quãng đường AB là :\ns = v.t = 42 x\\(\\frac{8}{3}\\)=\\(\\frac{42\\times 8}{3}\\) = 112 (km)\nĐáp số: 112km."]}, {"id": "fdedb511d379e1e4e6ab8b801cb563b6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-quang-duong-sgk-toan-5-trang-140.html", "title": "Giải câu 2 bài : Quãng đường sgk Toán 5 trang 140", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trag 141 sgk toán lớp 5\nMột người đi xe đạp trong 15 phút với vận tốc 12,6 km/giờ. Tính quãng đường đi được của người đó.\n02 Bài giải:\n \nTa thấy vận tốc có đơn vị là km/giờ và thời gian có đơn vị là phút. Vậy nên ta có 2 cách làm như sau:\nCách 1: Đổi thời gian về giờ\nTa có: 15 phút = 15 : 60 giờ = 0,25 giờ\nQuãng đường đi được của xe đạp là:\ns = v . t = 12,6 x 0,25 = 3,15 (km)\nĐáp số: 3,15km.\nCách 2. Đổi đơn vị vận tốc về km/phút\nTa có: 1 giờ = 60 phút nên 12,6km/giờ = 0,21km/phút.\nQuãng đường đi được của xe đạp là:\n0,21 x 15 = 3,15 (km)\nĐáp số: 3,15km.\nChú ý: Ta thường dùng cách 1, vì vận tốc thường được tính theo đơn vị km/h."]}, {"id": "28f38c3830d1f2054bc0f3e2cd844afa", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-gioi-thieu-hinh-tru-gioi-thieu-hinh-cau-sgk-toan-5-trang-125.html", "title": "Giải bài : Giới thiệu hình trụ. Giới thiệu hình cầu sgk Toán 5 trang 125", "contents": ["Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nÔn tập lý thuyết\nHướng dẫn giải bài tập sgk\nA. LÝ THUYẾT\na) Giới thiệu hình trụ\nHình trụ có hai mặt đáy là hai hình tròn bằng nhau và một mặt xung quanh.\nb) Giới thiệu hình cầu\n", "Câu 1:Trag 126 sgk toán lớp 5\nTrong các hình dưới đây có hình nào là hình trụ ?\nCâu 2:Trag 126 sgk toán lớp 5\nĐồ vật nào dưới đây có dạng hình cầu ?\nCâu 3:Trag 126 sgk toán lớp 5\nHãy kể tên một vài đồ vật có dạng:\na) Hình trụ;\nb) Hình cầu;\nCâu 2: Trang 126 - Toán tiếng Anh 5:\nWhich of the following objects has a spherical shape?\nĐồ vật nào dưới đây có dạng hình cầu ?"]}, {"id": "003f160a17911cffabb3f70225ce9f82", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-5-bai-thoi-gian-sgk-trang-142.html", "title": "Giải toán 5 bài : Thời gian sgk trang 142", "contents": ["Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nÔn tập lý thuyết\nHướng dẫn giải bài tập sgk\nA. LÝ THUYẾT\nBài toán 1\nMột ô tô đi được quãng đường 170km với vận tốc 42,5 km/giờ. Tính thời gian ô tô đi được quãng đường đó.\nBài giải:\nThời gian ô tô đi là:\n170 : 42,5 = 4 (giờ)\nĐáp số: 4 giờ.\nNhận xét: Để tính thời gian đi của ô tô ta lấy quãng đường đi được chia cho quãng đường ô tô đi được trong 1 giờ hay vận tốc của ô tô.\nMuốn tính thời gian ta lấy quãng đường chia cho vận tốc.\nt = s : v\nBài toán 2\nMột ca nô đi với vận tốc 36km/giờ trên quãng đường sông dài 42km. Tính thời gian đi của ca nô trên quãng đường đó.\nBài giải:\nThời gian đi của ca nô là:\n42 : 36 =\\(\\frac{7}{6}\\)(giờ)\n\\(\\frac{7}{6}\\)(giờ) =\\(1\\frac{1}{6}\\)giờ = 1 giờ 10 phút.\nĐáp số:1 giờ 10 phút.", "Câu 1:Trag 143 sgk toán lớp 5\nViết số thích hợp vào ô trống:\nCâu 2:Trag 143 sgk toán lớp 5\na) Trên quãng đường 23,1 km, một người đi xe đạp với vận tốc 13,2 km/giờ. Tính thời gian đi của người đó.\nb) Trên quãng đường 2,5km, một người chạy với vận tốc 10km/giờ. Tính thời gian chạy của người đó.\nCâu 3:Trag 143 sgk toán lớp 5\nMột máy bay bay với vận tốc 860 km/giờ được quãng đường 2150km. Hỏi máy bay đến nơi lúc mấy giờ, nếu nó khởi hành lúc 8 giờ 45 phút ?"]}, {"id": "b30d327657f2a4cc3c16b2c85c5e1bd2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-138.html", "title": "Giải câu 4 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 138", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Trag 137 sgk toán lớp 5\nBạn Lan xem giờ tàu từ ga Hà Nội đi một số nơi như sau:\nTính thời gian tàu đi từ ga Hà Nội đến các ga Hải Phòng, Quán Triều, Đồng Đăng, Lào Cai.\n02 Bài giải:\n \nTa tính: Thời gian đi = Thời gian tới - thời gian khởi hành.\na) Thời gian đi từ Hà Nội đến Quán Triều là:\n17 giờ 25 phút - 14 giờ 20 phút = 3 giờ 5 phút.\nb)Thời gian đi từ Hà Nội đến Đồng Đăng là:\n11 giờ 30 phút - 5 giờ 45 phút = 10 giờ 90 phút - 5 giờ 45 phút = 5 giờ 45 phút. (do 30 không trừ được cho 45)\nc)Thời gian đi từ Hà Nội đến Hải Phòng là:\n8 giờ 10 phút - 6 giờ 5 phút = 2 giờ 5 phút.\nd)Thời gian đi từ Hà Nội đến Lào Cai là:\n(Từ 22 giờ đến 24 giờ , từ 0 giờ sáng đến 6 giờ sáng)\n(24 giờ - 22 giờ) + 6 giờ = 8 giờ.\nĐáp số: a)3 giờ 5 phút;\n b)5 giờ 45 phút;\n c)2 giờ 5 phút;\n d)8 giờ."]}, {"id": "d98a9a1554c4b2ea01084b9560914c57", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-nhan-so-do-thoi-gian-voi-mot-so-sgk-toan-5-trang-135.html", "title": "Giải câu 2 bài: Nhân số đo thời gian với một số sgk Toán 5 trang 135", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trag 135 sgk toán lớp 5\nMột chiếc đu quay quay mỗi vòng hết 1 phút 25 giây. Bé Lan ngồi trên đu quay và quay 3 vòng. Hỏi bé Lan ngồi trên đu quay bao nhiêu lâu ?\n02 Bài giải:\n \nMột chiếu đu quay quaymỗi vòng hết 1 phút 25 giây, mà bé ngồi 3 vòng. Vậy ta cần thực hiện phép nhân giữa1 phút 25 giây\nThực hiện ra nháp:\nTa thấy 75 giây = 1 phút 15 giây nên 3 phút 75 giây = 4 phút 15 giây\nBài giải\nThời gianbé Lan ngồi trên đu quay là:\n1 phút 25 giây x 3 = 4 phút 15 giây.\nĐáp số:4 phút 15 giây."]}, {"id": "9552b77bc1ff834822a45839e24b38f2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-134.html", "title": "Giải câu 4 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 134", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Trag 134 sgk toán lớp 5\nNăm 1492, nhà thám hiểm Cri-xtô-phơ và Cô-lôm-bô phát hiện ra châu Mĩ. Năm 1961, I-u-ri Ga-ga-in là người đầu tiên bay vào vũ trụ. Hỏi hai sự kiện trên cách nhau bao nhiêu năm?\n02 Bài giải:\n \nĐể biết hai sự kiện cách nhau bao nhiêu năm ta thực hiện phép tính trừ giữa năm 1961 và năm 1492.\nBài giải:\nHai sự kiện cách nhau số năm là:\n1961 - 1492 = 469 (năm)\nĐáp số:469 (năm)."]}, {"id": "06bdfc436b4a0d5f4a87ff4b4a892fac", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-cong-so-do-thoi-gian-sgk-toan-5-trang-133.html", "title": "Giải câu 3 bài : Cộng số đo thời gian sgk Toán 5 trang 133", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trag 133 sgk toán lớp 5\nMột người đi từ A lúc 6 giờ 45 phút và đến B lúc 8 giờ 30 phút. Giữa đường người đó nghỉ 15 phút. Hỏi nếu không kể thời gian nghỉ ngơi, người đó đi quãng đường AB hết bao nhiêu thời gian ?\n02 Bài giải:\n \nNgười đó đi từ A lúc 6 giờ 45 phút và đến B lúc 8 giờ 30 phút. Nên thời gian đi từ A đến B là hiệu của 8 giờ 30 phút và 6 giờ 45 phút.\n8 giờ 30 phút - 6 giờ 45 phút = ?\nTa thực hiện ra nháp:\nLời giải:\nThời gian người đó đi quãng đường AB là\n8 giờ 30 phút - 6 giờ 45 phút = 1 giờ 45 phút\nThời gian người đó đi quãng đường AB (không kể thời gian nghỉ) là:\n1 giờ 45 phút - 15 phút = 1 giờ 30 phút\nĐáp số:1 giờ 30 phút ."]}, {"id": "0893f9f91df152e401fb5eb6701e2e92", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-124.html", "title": "Giải bài: Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 124", "contents": ["", "Câu 1:Trang 124 sgk toán lớp 5\nBạn Dung tính nhẩm 15% của 120 như sau:\n10% của 120 là 12\n5% của 120 là 6\nVậy 15% của 120 là 18.\na) Hãy viết số thích hợp vào chỗ chấm để tìm 17,5% của 240 theo cách tính của bạn DUng:\n....% của 240 là...\n...% của 240 là...\n...% của 240 là...\nVậy 17,5% của 240 là...\nb) Hãy tính 35% của 520 và nêu cách tính.\nCâu 2:Trang 124 sgk toán lớp 5\nBiết tỉ số thể tích của hai hình lập phương là 2 : 3 (xem hình vẽ).\na) Tính thể tích của hình lập phương lớn bằng bao nhiêu phần trăm thể tích của hình lập phương bé ?\nb) Tính thể tích của hình lập phương lớn.\nCâu 3:Trang 125 sgk toán lớp 5\nBạn Hạnh xếp các hình lập phương nhỏ có cạnh 1cm thành hình bên, Hỏi:\na) Hình bên có bao nhiêu hình lập phương nhỏ ?\nb) Nếu sơn các mặt ngoài của hình bên thì diện tích cần sơn bằng bao nhiêu xăng -ti-mét vuông ?"]}, {"id": "467c6b69219b5aa787be91b05f145497", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-bang-don-vi-do-thoi-gian-sgk-toan-5-trang-131.html", "title": "Giải câu 3 bài : Bảng đơn vị đo thời gian sgk Toán 5 trang 131", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trag 131 sgk toán lớp 5\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 72 phút = ...giờ b) 30 giây = ...phút\n270 phút = ...giờ 135 giây = ...phút\n02 Bài giải:\n \na) Ta có 1 giờ = 60 phút\n72 phút = 70 : 60 giờ = 1,2 giờ \n270 phút = 270 : 60 giờ = 4,5 giờ \nb) 1 phút = 60 giây\n30 giây = 30 : 60 phút = 0,5 phút\n135 giây = 135 : 60 phút = 2,25phút"]}, {"id": "f5b1bc427613aad758aeedb3936ab9b5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-cong-so-do-thoi-gian-sgk-toan-5-trang-132.html", "title": "Giải câu 2 bài : Cộng số đo thời gian sgk Toán 5 trang 132", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trag 132 sgk toán lớp 5\nLâm đi từ nhà đến bến xe hết 35 phút, sau đó đi ô tô đến viện bảo tàng Lịch sử hết 2 giờ 20 phút. Hỏi Lâm đi từ nhà đến Viện Bảo tàng Lịch sử hết bao nhiêu thời gian ?\n02 Bài giải:\n \nTa thực hiện phép tính cộng thời gian mà Lâm đi từ nhà đến bến xe và thời gian từ đó đến Viện Bảo tàng Lịch sử:\n35 phút + 2 giờ 20 phút = ?\nLời giải:\nThời gian Lâm đi từ nhà đến Viện bảo tàng Lịch sử là:\n35 phút + 2 giờ 20 phút = 2 giờ 55 phút\nĐáp số:2 giờ 55 phút."]}, {"id": "1ac44605ca3221c281762673f33844ce", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-140.html", "title": "Giải câu 4 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 140", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Trag 140 sgk toán lớp 5\nMột ca nô đi từ 6 giờ 30 phút đến 7 giờ 45 phút được quãng đường 30km. Tính vận tốc của ca nô.\n02 Bài giải:\n \nCách 1: Đổi thời gian ra đơn vị giờ:\nCa nô đi từ 6 giờ 30 phút đến 7 giờ 45 phút thì thời gian đi của ca nô là:\n7 giờ 45 phút - 6 giờ 30 phút = 1 giờ 15 phút.\nĐổi : 15 phút = 15 : 60 giờ = 0,25 giờ nên 1 giờ 15 phút = 1,25 giờ.\nVậy vận tốc của ca nô là:\n30 : 1,25 = 24 (km/giờ).\nĐáp số: 24km/giờ.\nCách 2:Đổi thời gian ra đơn vị phút:\nThời gian đi của ca nô là:\n7 giờ 45 phút - 6 giờ 30 phút = 1 giờ 15 phút.\nĐổi : 1 giờ 15 phút = 60 phút + 15 phút = 75 phút.\nVậy vận tốc của ca nô là:\n30 : 75 = 0,4 (km/phút).\n0,4km/ phút = 0,4 x 60 km/giờ = 24km/giờ\nĐáp số:24km/giờ."]}, {"id": "78931f5231c713c6931f88df45fb8010", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-127.html", "title": "Giải câu 2 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 127", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trag 127 sgk toán lớp 5\nCho hình bình hành MNPQ (xem hình vẽ) có MN = 12cm, chiều cao KH = 6cm. SO sánh diện tích hình tam giác KQP với tổng diện tích của hình tam giác MKQ và hình tam giác KNP.\n02 Bài giải:\n \nTa có hình bình hành MNPQ có đáy MN = QP = 12cm và chiều cao KH = 6cm.\nNên diện tích hình bình hành MNPQ là: QP x KH = 12 x 6 = 72 (cm2)\nTam giác KQP là tam giác thường có đáy QP = 12cm và chiều cao KH = 6cm.\nNên diện tích hình tam giác KQP là: $\\frac{1}{2}$ x QP x KH = $\\frac{1}{2}$ x 12 x 6 = $\\frac{1\\times 12\\times6}{2}$ = 36(cm2)\nTa có: Diện tích tam giác MKQ + Diện tích tam giác KNP + Diện tích tam giác KQP = Diện tích hình bình hành MNPQ.\nNên tổng diện tích của hình tam giác MKQ và hình tam giác KNP là:\nDiện tích hình bình hành MNPQ - diện tích tam giác KQP = 72 - 36 = 36(cm2)\nVậy diện tích hình tam giác KQP bằng tổng diện tích hình tam giác MKQ và hình tam giác KNP."]}, {"id": "185365c9bf52d850c2ffe9a27c09e7f4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-137.html", "title": "Giải bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 137", "contents": ["", "Câu 1:Trag 137 sgk toán lớp 5\nTính:\na) 3 giờ 14 phút x 3; \nb) 36 phút 12 giây : 3;\nc) 7 phút 26 giây x 2; \nd) 14 giờ 28 phút : 7 ;\nCâu 2:Trag 137 sgk toán lớp 5\nTính:\na) (3 giờ 40 phút + 2 giờ 25 phút) x 3;\nb) 3 giờ 40 phút + 2 giờ 25 phút x 3;\nc) (5 phút 35 giây + 6 phút 21 giây) : 4 ;\nd) 12 phút 3 giây x 2 + 4 phút 12 giây : 4.\nCâu 3:Trang 137 sgk toán lớp 5\nTrung bình một người thợ làm xong 1 sản phẩm hết 1 giờ 8 phút. Lần thứ nhất người đó làm được 7 sản phẩm. Lần thứ hai người đó làm được 8 sản phẩm. Hỏi cả hai lần người đó phải làm trong bao nhiêu thời gian ?\nCâu 4:Trag 137 sgk toán lớp 5\nĐiền các dấu \">, <, =\" vào chỗ trống:\n4,5 giờ....4 giờ 5 phút\n8 giờ 16 phút - 1 giờ 25 phút ...2 giờ 17 phút x 3\n26 giờ 25 phút : 5 ...2 giờ 40 phút + 2 giờ 45 phút."]}, {"id": "f39f53c561c95e077ea5ca81a8136313", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-chia-so-do-thoi-gian-cho-mot-so-sgk-toan-5-trang-136.html", "title": "Giải câu 2 bài : Chia số đo thời gian cho một số sgk Toán 5 trang 136", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trag 136 sgk toán lớp 5\nMột người thợ làm việc từ lúc 7 giờ 30 phút đến 12 giờ và làm được 3 dụng cụ. Hỏi trung bình người đó làm 1 dụng cụ hết bao nhiêu thời gian ?\n02 Bài giải:\n \nThời gian người thợ làm việc là:\n12 giờ - 7 giờ 30 phút = 4 giờ 30 phút.\n(Nháp : 12 giờ = 11 giờ 30 phút)\nTrung bình người đó làm 1 dụng cụ hết:\n4 giờ 30 phút : 3 = 1 giờ 30 phút.\n(Nháp :)\nĐáp số: 1 giờ 30 phút."]}, {"id": "e10384eed3ba992317b3fed0f701c4e2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-128.html", "title": "Giải câu 2 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 128", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trag 128 sgk toán lớp 5\nMột hình lập phương có cạnh 1,5m. Tính:\na) Diện tích xung quanh của hình lập phương;\nb)Diện tích toàn phần của hình lập phương;\nc) Thể tích của hình lập phương;\n02 Bài giải:\n \nHình lập phương có cạnh a = 1,5m\na) Diện tích một mặt của hình lập phương đó là:\n1,5 x 1,5 = 2,25 (m2)\nDiện tích xung quanh của hình lập phương là:\n2,25 x 4 = 9 (m2)\nb)Diện tích toàn phần của hình lập phương là:\n2,25 x 6 = 13,5 (m2)\nc) Thể tích hình lập phương là:\na x a x a = 1,5 x 1,5 x 1,5 = 3,375 (m3)\nĐáp số: a) 9m2; \n b) 13,5m2; \n c) 3,375m3"]}, {"id": "e63d019b2532b1a36b01c381fe75bafe", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-chia-so-do-thoi-gian-cho-mot-so-sgk-toan-5-trang-136.html", "title": "Giải câu 1 bài : Chia số đo thời gian cho một số sgk Toán 5 trang 136", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 136 sgk toán lớp 5\nTính:\na) 24 phút 12 giây : 4 ; \nb) 35 giờ 40 phút : 5;\nc) 10 giờ 48 phút : 9 ; \nd) 18,6 phút : 6.\n02 Bài giải:\n \na) 24 phút 12 giây : 4\nTa đặt tính rồi tính như sau:\n \nVậy 24 phút 12 giây : 4 = 6 phút 3 giây \nb) 35 giờ 40 phút : 5\nVậy 35 giờ 40 phút : 5 = 7 giờ 8 phút\nc) 10 giờ 48 phút : 9\n \nVậy 10 giờ 48 phút : 9 = 1 giờ 12 phút \nd) 18,6 phút : 6\nVậy 18,6 phút : 6 = 3,1 phút."]}, {"id": "8dca8e5ec0626df9aac27c59a73294a0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-128.html", "title": "Giải câu 3 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 128", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trag 128 sgk toán lớp 5\nCó hai hình lập dài phương. Hình M có cạnh dài gấp 3 lần cạnh hình N.\na) Diện tích toàn phần của hình M gấp mấy lần diện tích toàn phần của hình N ?\nb) Thể tích của hình M gấp mấy lần thể tích của hình N ?\n02 Bài giải:\n \nGọi cạnh của hình lập phương N là a. Vậy cạnh của hình lập phương M là a x 3.\na) Hình N\nDiện tích một mặt của hình N là: a x a\nVậy diện tích toàn phần của hình N là: a x a x 6\nHình M:\nDiện tích một mặt của hình M là: (a x 3) x (a x 3) = a x a x 9\nVậy diện tích toàn phần của hình M là:a x a x 9x 6 = (a x a x 6) x 9\nVậy diện tích toàn phần của hình M gấp 9 lần của hình N.\nb) Hình N :\nThể tích của hình N là: a x a x a\nHình M:\nThể tích của hình M là : (a x 3) x (a x 3) x (a x 3) = (a x a x a) x (3 x 3 x 3)=(a x a x a) x 27\nVậy thể tích hình M gấp 27 lần hình N."]}, {"id": "003555febf54acd4196173bbb21501a5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-123.html", "title": "Giải câu 3 bài: Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 123", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trag 123 sgk toán lớp 5\nMột khối gỗ hình hộp chữ nhật có các kích thước như hình bên, người ta cắt đi một phần khối gỗ có dạng hình lập phương cạnh 4cm. Tính thể tích phần gỗ còn lại.\n02 Bài giải:\n \nTa thấy, phần thể tích của khối gỗ còn lại chính bằng thể tích của khối gỗ ban đầu trừ đi thể tích khối gỗ đã bị cắt.\nThể tích khối gỗ lúc đầu là:\nV = a x b x c = 9 x 6 x 5 = 54 x 5 = 270 (cm3)\nThể tích phần cắt đi là:\nV = a x a x a = 4 x 4 x 4= 64 (cm3)\nVậy hể tích phần gỗ còn lại là:\n270 – 64 = 206 (cm3)\nĐáp số: 206cm3"]}, {"id": "d86fab5a4fe072b7db63e7f9a9be0a92", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-128.html", "title": "Giải câu 1 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 128", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trag 128 sgk toán lớp 5\nMột bể kính nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1m, chiều rộng 50cm, chiều cao 60cm.\na) Tính diện tích kính dùng làm bể cá đó (bể không có nắp).\nb) Tính thể tích bể cá đó.\nc) Mức nước trong bể cao bằng $\\frac{3}{4}$chiều cao của bể. Tính thể tích nước trong bể đó (độ dày kính không đáng kể).\n02 Bài giải:\n \nCác số đo đều cần đổi về cùng đơn vị để tính. Ta có thể đổi hết các số đo về mét hoặc xăng-ti-mét, để dễ dàng tính ta đổi về đơn vị đề -xi-mét:\nĐổi 1m = 10dm; 50cm = 5dm; 60cm = 6dm.\na) Bể cá hình hộp chữ nhật có chiều dài 10dm , chiều rông 5dm, chiều cao 6dm.\nNên diện tích xung quanh của bể kính là: (10 + 5) x 2 x 6 = 15 x 2 x 6 = 30 x 6 = 180 (dm2)\nDiện tích đáy của bể kính là:\nchiều dài x chiều rộng = 10 x 5 = 50(dm2)\nVậy diện tích kính dùng làm bể cá là: 180 + 50 = 230(dm2)\nb) Thể tích bể cá là:\nchiều dài x chiều rộng x chiều cao = 10 x 5 x 6 = 300(dm3)\nThêm: 1m3= 1lít nên 300dm3= 300lít. Ngoài đời sống thì chúng ta hay dùng lít để đo thể tích.\nc) Do mức nước trong bể cao bằng $\\frac{3}{4}$chiều cao của bể nên chiều cao của cột nước là:\n$\\frac{3}{4}$ x 6 = $\\frac{3\\times 6}{4}$ = 4,5 (dm)\nVậy thể tích nước có trong bể cá là: 10 x 6 x 4,5 = 60 x 4,5 = 225 (dm3)\nĐáp số: a) 230 dm2;\n b) 300dm3;\n c) 225dm3"]}, {"id": "3649b97b27137a0b9d8f0d88d8e5b77e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-123.html", "title": "Giải câu 2 bài: Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 123", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trag 123 sgk toán lớp 5\nViết số đo thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \nVới hình hộp chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b, chiều cao c. Thì ta có:\nDiện tích mặt đáy : a x b\nDiện tích xung quanh: (a + b) x 2 x c\nThể tích là: V = a x b x c.\nVới cột 1:\nDiện tích mặt đáy : a x b = 11 x 10 = 110cm\nDiện tích xung quanh: (a + b) x 2 x c = (11 + 10) x 2 x 6 = 21 x 2 x 6 = 252 (cm2)\nThể tích là: V = a x b x c = 11 x 10 x 6 = 660 (cm3)\nTương tự ta tính ra nháp rồi điền kết quả vào bảng sau:\n"]}, {"id": "add499624b0763e8ffac8cff1c667d58", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-123.html", "title": "Giải câu 1 bài: Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 123", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trag 123 sgk toán lớp 5\nMột hình lập phương có cạnh 2,5cm. Tính diện tích một mặt, diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương đó.\n02 Bài giải:\n \nHình lập phương có cạnh a = 2,5cm.\nDiện tích một mặt của hình lập phương là:\nS = a x a = 2,5 x 2,5 = 6,25 (cm2)\nDiện tích toàn phần của hình lập phương là:\nS x 6 = 6,25 x 6 = 37,5(cm2)\nThể tích của hình lập phương là:\nV = a x a x a = 2,5 x 2,5 x 2,5 = 15,625 (cm3)\nĐáp số: 6,25cm2; 37,5cm2; 15,625cm3."]}, {"id": "963064cc09d300389531ef9a6fffddb0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-van-toc-sgk-toan-5-trang-138.html", "title": "Giải bài: Vận tốc sgk Toán 5 trang 138", "contents": ["Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nÔn tập lý thuyết\nHướng dẫn giải bài tập sgk\nA. LÝ THUYẾT\na) Bài toán 1:\nMột ô tô đi được quãng đường dài 170km hết 4 giờ. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét ?\nBài giải:\nTrung bình mỗi giờ ô tô đi được là:\n170 : 4 = 42,5 (km)\nĐáp số:42,5 (km).\nNhận xét: Trung bình mỗi giờ ô tô đi được 42,5km. Ta nói vận tốc trung bình hay nói vắn tắt vận tốc của ô tô là bốn mươi hai phẩy năm ki-lô-mét giờ, viết tắt là 42,5 km/giờ.\nVậy vận tốc của ô tô là:\n170 : 4 = 42,5 (km/giờ).\nMuốn tính vận tốc ta lấy quãng đường chia cho thời gian.\nv = s : t\nb) Bài toán 2:\nMột người chạy được 60m trong 10 giây. Tính vận tốc chạy của người đó.\nBài giải:\nVận tốc chạy của người đó là:\n60 : 10 = 6 (m/giây).\nĐáp số : 6m/giây.", "Câu 1:Trang 139 sgk toán lớp 5\nMột người đi xe máy đi trong 3 giờ được 105km. Tính vận tốc của người đi xe máy.\nCâu 2:Trang 139 sgk toán lớp 5\nMột máy bay bay được 1800km trong 2,5 giờ. Tính vận tốc của máy bay.\nCâu 3:Trang 139 sgk toán lớp 5\nMột người chạy được 400m trong 1 phút 20 giây. Tính vận tốc chạy của người đó với đơn vị đo là m/giây."]}, {"id": "d7ccdc99da974b288a16d2040d2132f6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-126-sach-toan-tieng-anh-5.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 126 sách toán tiếng anh 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 126 - Toán tiếng Anh 5:\nWhich of the following objects has a spherical shape?\nĐồ vật nào dưới đây có dạng hình cầu ?\n02 Bài giải:\n \nSpheres is the shape like a ball or the Earth.Hình cầu là hình giống như quả bóng đá, hay Trái Đất.\n5 things: A table tennis ball, a tea box, a marble, a chicken egg, a bicycle wheel, we can see:Trong 5 vật: quả bóng bàn, hộp chè, viên bi, quả trứng gà, bánh xe đạp ta thấy:\nA table tennis ball, a marble are spheres.Quả bóng bàn, viên bi có dạng hình cầu.\nA tea box is a cylinder, a bicycle is a circle, a chicken egg is not a sphere.Hộp chè là hình trụ, bánh xe đạp là hình tròn, còn quả trứng gà tuy gần giống hình cầu nhưng quả trứng gà không tròn nên không phải là hình cầu."]}, {"id": "8024c369ecfa4131f87273133332b74f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-gioi-thieu-hinh-tru-gioi-thieu-hinh-cau-sgk-toan-5-trang-126.html", "title": "Giải câu 3 bài : Giới thiệu hình trụ. Giới thiệu hình cầu sgk Toán 5 trang 126", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trag 126 sgk toán lớp 5\nHãy kể tên một vài đồ vật có dạng:\na) Hình trụ;\nb) Hình cầu;\n02 Bài giải:\n \nCó rất nhiều vật xung quanh chúng ta có hình trụ hay là hình cầu, ta có thể kể tên một số vật thường gặp ở nhà, ở trường,....\nMột số ví dụ như sau:\na) Một số vật có dạng hình trụ là: Lon nước cocacola, hộp sắt đựng sữa bột, hộp sữa ông thọ, hộp để chè, ống đựng bút,...\nb)Một số vật có dạng hình cầu là: quả bóng đá, quả bóng bàn, viên bi, quả địa cầu, quả bi da, quả bóng tenis,..."]}, {"id": "52bbfb36148fa9a1b4444e9b77157c09", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-gioi-thieu-hinh-tru-gioi-thieu-hinh-cau-sgk-toan-5-trang-126.html", "title": "Giải câu 2 bài : Giới thiệu hình trụ. Giới thiệu hình cầu sgk Toán 5 trang 126", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trag 126 sgk toán lớp 5\nĐồ vật nào dưới đây có dạng hình cầu ?\n02 Bài giải:\n \nHình cầu là hình giống như quả bóng đá, hay Trái Đất. Vậy tất cả có vật có hình dạng như vậy gọi là hình cầu.\nTrong 5 vật: quả bóng bàn, hộp chè, viên bi, quả trứng gà, bánh xe đạp ta thấy:\nQuả bóng bàn, viên bi có dạng hình cầu.\nHộp chè là hình trụ, bánh xe đạp là hình tròn, còn quả trứng gà tuy gần giống hình cầu nhưng quả trứng gà không tròn nên không phải là hình cầu."]}, {"id": "94886116370cf9cd795cd0b5263d1198", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-thoi-gian-sgk-toan-5-trang-143.html", "title": "Giải câu 3 bài : Thời gian sgk Toán 5 trang 143", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trag 143 sgk toán lớp 5\nMột máy bay bay với vận tốc 860 km/giờ được quãng đường 2150km. Hỏi máy bay đến nơi lúc mấy giờ, nếu nó khởi hành lúc 8 giờ 45 phút ?\n02 Bài giải:\n \nThời gian máy bay bay hết quãng đường là:\nt = s : v = 2150 : 860 = 2,5 (giờ).\n2,5 giờ = $2\\frac{1}{2}$ giờ = 2 giờ 30 phút.\nMáy bay khởi hành lúc 8 giờ 45 phút thì máy bay đến nơi lúc:\n8 giờ 45 phút + 2 giờ 30 phút = 10 giờ 75 phút = 11 giờ 15 phút\nĐáp số:11 giờ 15 phút."]}, {"id": "cd007e343d61ddeac66ac5529dce8b96", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-gioi-thieu-hinh-tru-gioi-thieu-hinh-cau-sgk-toan-5-trang-126.html", "title": "Giải câu 1 bài : Giới thiệu hình trụ. Giới thiệu hình cầu sgk Toán 5 trang 126", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trag 126 sgk toán lớp 5\nTrong các hình dưới đây có hình nào là hình trụ ?\n02 Bài giải:\n \nTa biết : Hình trụ có hai mặt đáy là hai hình tròn bằng nhau và một mặt xung quanh. Từ đó ta tìm được:\nHình A và hình E là hình trụ, do có 2 đáy là hai hình tròn bằng nhau, và có một mặt xung quanh.\nHình C, hình G có hai đáy là hai hình tròn không bằng nhau. Còn hình D , hình B có mặt xung quanh không phải là mặt vuông góc với đáy."]}, {"id": "f76c43f05f72bf7c9084eca4df73eb61", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-thoi-gian-sgk-toan-5-trang-143.html", "title": "Giải câu 1 bài : Thời gian sgk Toán 5 trang 143", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trag 143 sgk toán lớp 5\nViết số thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \nÁp dụng công thức tính thời gian: t = s : v\nCột 1 : t = s : v = 35 : 14 = 2,5\nCột 2: t = s : v = 10,35 : 4,6 = 2,25\nCột 3 : t = s : v = 108,5 : 62 = 1,75\nCột 4 : t = s : v = 81 : 36 = 2,25.\nVậy ta điền được vào bảng như sau:\n"]}, {"id": "0bfd42b3078eceb88141bc80ed494b59", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-127.html", "title": "Giải câu 1 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 127", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trag 127 sgk toán lớp 5\nCho hình thang vuông ABCD (xem hình vẽ) cso AB = 4cm, DC = 5cm, AD = 3cm. Nối D với B ta được hai hình tam giác ABD và BDC.\na) Tính diện tích mỗi hình tam giác đó.\nb) Tính tỉ số phần trăm của diện tích hình tam giác ABD và diện tích hình tam giác BDC.\n02 Bài giải:\n \na) Ta thấy tam giác ABD là tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là AB và AD.\nNên diện tích hình tam giác ABD là: S1 = $\\frac{1}{2}$ x AB x AD = $\\frac{1}{2}$ x 4 x 3 = $\\frac{1\\times 12}{2}$ = 6 (cm2)\nTam giác BDC là tam giác thường có chiều cao bằng độ dài đoạn AD và đáy DC.\nNên diện tích hình tam giác BDC là: S2 = $\\frac{1}{2}$ x DC x AD = $\\frac{1}{2}$ x 5 x 3 = $\\frac{1\\times 15}{2}$ = 7,5(cm2)\nb) Tỉ số phần trăm của diện tích hình tam giác ABC và hình tam giác BDC là:\n$\\frac{S_1}{S_1} = \\frac{6}{7,5}$ = 0,8 = 80%.\nĐáp số: a) 6cm2; 7,5cm2\n b) 80%"]}, {"id": "4a7494b101f4b07886245eb2d30d7bca", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-thoi-gian-sgk-toan-5-trang-143.html", "title": "Giải câu 2 bài : Thời gian sgk Toán 5 trang 143", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trag 143 sgk toán lớp 5\na) Trên quãng đường 23,1 km, một người đi xe đạp với vận tốc 13,2 km/giờ. Tính thời gian đi của người đó.\nb) Trên quãng đường 2,5km, một người chạy với vận tốc 10km/giờ. Tính thời gian chạy của người đó.\n02 Bài giải:\n \nÁp dụng công thức tính thời gian t = s : v ta được.\na) Thời gian đi của người đi xe đạp là:\nt = s : v = 23,1 : 13,2 = 1,75 (giờ)\nhay 1,75 giờ = $1\\frac{3}{4}$ giờ = 1 giờ 45 phút\nb)Thời gian chạy của người đó là:\nt = s : v = 2,5 : 10 = 0,25 (giờ).\nhay 0,25 giờ = $\\frac{1}{4}$ giờ = 15 phút\nĐáp số: a) 1 giờ 45 phút.\n b) 15 phút."]}, {"id": "42300e3c446731e30c63f7601e29b31f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-140.html", "title": "Giải câu 3 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 140", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trag 140 sgk toán lớp 5\nQuãng đường AB dài 25km. Trên đường đi từ A đến B, một người đi bộ 5km rồi tiếp tục đi ô tô trong nửa giờ thì đến B. Tính vận tốc của ô tô.\n02 Bài giải:\n \nĐổi : nửa giờ = \\(\\frac{1}{2}\\)giờ = 0,5 giờ.\n(Do người đó đi bộ 5km rồi mới đi ô tô nên quãng đường đi được bằng hiệu của quãng đường AB trừ đi quãng đường đi bộ)\nQuãng đường đi bằng ô tô là:\nAB - 5 = 25 - 5 = 20 (km)\nVậy vận tốc của ô tô là:\nv = s : t = 20 : 0,5 = 40 (km/giờ)\nĐáp số : 40km/giờ."]}, {"id": "602d8d39ee0675473d41e7ea8c0ec95b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-125.html", "title": "Giải câu 3 bài: Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 125", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 125 sgk toán lớp 5\nBạn Hạnh xếp các hình lập phương nhỏ có cạnh 1cm thành hình bên, Hỏi:\na) Hình bên có bao nhiêu hình lập phương nhỏ ?\nb) Nếu sơn các mặt ngoài của hình bên thì diện tích cần sơn bằng bao nhiêu xăng -ti-mét vuông ?\n02 Bài giải:\n \na) Ta thấy hình đã cho gồm 3 khối lập phương, mỗi khối đều đều có độ dài cạnh là 2cm được xếp bởi 8 hình lập phương nhỏ có độ dài là 1cm.\nVậy hình vẽ có số hình lập phương nhỏ là:\n8 x 3 = 24 (hình lập phương nhỏ)\nb)\nMỗi khối lập phương nên ở phần a) có diện tích toàn phần là:\n2 x 2 x 6 = 24 (cm3)\nKhối ở trên có 1 mặt không được sơn.\nKhối ở dưới bên trái có 2 mặt không được sơn.\nKhối ở dưới bên phải có 1 mặt không được sơn.\nCả 3 khối có số mặt không được sơn là: 1 + 2 + 1 = 4 (mặt)\nDiện tích toàn phần của 3 khối là: 24 x 3 =72 (cm2)\nDiện tích phần không sơn của hình đã cho là:\n2 x 2 x 4 = 16(cm2)\nDiện tích cần sơn của hình đã cho là: 72 - 16 = 56(cm2)\nĐáp số: a) 24 hình; b) 56cm2"]}, {"id": "e31251ab09b1b805c4b533c75950fb19", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-124.html", "title": "Giải câu 2 bài: Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 124", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 124 sgk toán lớp 5\nBiết tỉ số thể tích của hai hình lập phương là 2 : 3 (xem hình vẽ).\na) Tính thể tích của hình lập phương lớn bằng bao nhiêu phần trăm thể tích của hình lập phương bé ?\nb) Tính thể tích của hình lập phương lớn.\n02 Bài giải:\n \na) Tỉ số thể tích của hình lập phương lớn và hình lập phương bé là\\(\\frac{3}{2}\\).\nVậy tỉ số phần trăm thể tích hình lập phương lớn và thể tích hình lập phương bé là:\n\\(\\frac{V_{lon}}{V_{be}}\\) = \\(\\frac{3}{2}\\) = 3 : 2 x 100 = 1,5. 100 = 150 (%)\nb)Tỉ số thể tích của hình lập phương lớn và hình lập phương bé là\\(\\frac{3}{2}\\).\nVậy thể tích hình lập phương lớn là:\n64 x \\(\\frac{3}{2}\\)= 96 (cm3)\nĐáp số: a) 150%; \n b) 96cm3"]}, {"id": "af318a17565803511b16ad09bce5df3f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-127.html", "title": "Giải câu 3 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 127", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trag 127 sgk toán lớp 5\nTrên hình bên, hãy tính diện tích phần đã tô màu của hình tròn.\n02 Bài giải:\n \nTa thấy diện tích phần đã tô màu = diện tích hình tròn bán kính OA - diện tích tam giác ABC.\nHình tròn tâm O đường kính AC có bán kính là:\nAC : 2 = 5 : 2 = 2,5 (cm)\nDiện tích hình tròn là:\n2,5 x 2,5 x 3,14 = 6,25 x 3,14 = 19,625 (cm2)\nTam giác ABC vuông có 2 cạnh góc vuông là AB và BC. Nên diện tích hình tam giác vuông ABC là:\n$\\frac{1}{2}$ x AB x BC = $\\frac{1}{2}$ x 3 x 4 = $\\frac{1\\times 3\\times 4}{2}$ = 6(cm2)\nVậy diện tích phần hình tròn được tô màu là: 19,625 - 6 = 13,625(cm2)\nĐáp số: 13,625cm2"]}, {"id": "6cb9b79379dd13a8e99f025ba85356ce", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-140.html", "title": "Giải câu 2 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 140", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trag 140 sgk toán lớp 5\nViết vào ô trống (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \nÁp dụng công thức v = s : t\nCột 2 : v = s : t = 147 : 3 = 49km/ giờ.\nCột 3 : v = s : t = 210 : 6 = 35m/ giây.\nCột 4 : v = s : t = 1014 : 13 = 78 m/ phút.\nTa hoàn thành bảng sau:\n"]}, {"id": "ffaed5b8cf343946d0d6c81126677036", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-139.html", "title": "Giải câu 1 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 139", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trag 139 sgk toán lớp 5\nMột con đà điểu khi cần có thể chạy được 5250m trong 5 phút. Tính vận tốc độ chạy của đà điểu.\n02 Bài giải:\n \nĐề bài cho: s = 5250m, t = 5 phút.\nNên ta áp dụng công thức : v = s : t\nBài giải\nVận tốc chạy của đà điểu là :\n5250 : 5 = 1050 (m/phút)\nĐáp số: 1050m/phút."]}, {"id": "fba220b0a2deaf0c98054ecf86913178", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-124.html", "title": "Giải câu 1 bài: Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 124", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 124 sgk toán lớp 5\nBạn Dung tính nhẩm 15% của 120 như sau:\n10% của 120 là 12\n5% của 120 là 6\nVậy 15% của 120 là 18.\na) Hãy viết số thích hợp vào chỗ chấm để tìm 17,5% của 240 theo cách tính của bạn DUng:\n....% của 240 là...\n...% của 240 là...\n...% của 240 là...\nVậy 17,5% của 240 là...\nb) Hãy tính 35% của 520 và nêu cách tính.\n02 Bài giải:\n \na) Ta chia 17,5% = 10% + 5% + 2,5% do 10%, 5% và 2,5% là các số dễ tính nhẩm.\n10% của 240 là $\\frac{1}{10}$ x 240 =24\n5% của 240 là $\\frac{1}{20}$ x 240=12\n2,5% của 240 là $\\frac{1}{40}$x 240 = 6\nVậy 17,5% của 240 là 24 + 12 + 6 = 42.\nb) Ta có 35% = 3 x 10% + 5% do 10% và 5% là các số dễ tính nhẩm.\n10% của 520 là $\\frac{1}{10}$$ x 520 =52.\n30% của 520 là 3 x 52 = 156\n5% của 520 là $\\frac{1}{20}$x 520 = 26.\nVậy 35% của 520 làn 52 + 156 + 26 = 182."]}, {"id": "54c0efc48d0efbfe63500084067a8054", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-bang-don-vi-do-thoi-gian-sgk-toan-5-trang-131.html", "title": "Giải câu 2 bài : Bảng đơn vị đo thời gian sgk Toán 5 trang 131", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trag 131 sgk toán lớp 5\nViết số đo thích hợp vào chỗ chấm:\na) 6 năm = ...tháng b) 3 giờ = ...phút\n4 năm 2 tháng = ...tháng 1,5 giờ = ...phút\n3 năm rưỡi = ....tháng \\(\\frac{3}{4}\\)giờ = ...phút\n3 ngày = ....giờ 6 phút = ... giây\n0,5 ngày = ...giờ \\(\\frac{1}{2}\\)phút = ...giây\n3 ngày rưỡi = ...giờ 1 giờ = ...giây\n02 Bài giải:\n \na) 6 năm = 6 x 12 = 72 tháng \n4 năm 2 tháng = 4 x 12 tháng + 2 tháng = 50 tháng \n3 năm rưỡi = 3,5 x 12 tháng = 42 tháng \n3 ngày = 3 x 24 giờ= 72 giờ \n0,5 ngày = 0,5 x 24 giờ = 12 giờ \n3 ngày rưỡi = 3,5 x 24 giờ = 84 giờ \nb) 3 giờ = 3 x 60 phút = 180 phút\n1,5 giờ = 1,5 x 60 phút = 90 phút\n\\(\\frac{3}{4}\\)giờ = \\(\\frac{3}{4}\\) x 60 = \\(\\frac{3\\times 60}{4}\\) phút = 45 phút\n6 phút = 6 x 60 giây = 360 giây\n\\(\\frac{1}{2}\\)phút = \\(\\frac{1}{2}\\) x 60 giây = \\(\\frac{1\\times 60}{2}\\)giây = 30 giây\n1 giờ = 60 phút = 60 x 60 giây = 3600 giây"]}, {"id": "f252e9ddf68deda1b03211d4d78199d1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-cong-so-do-thoi-gian-sgk-toan-5-trang-133.html", "title": "Giải câu 1 bài : Cộng số đo thời gian sgk Toán 5 trang 133", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trag 133 sgk toán lớp 5\nTính:\na) 23 phút 25 giây - 15 phút 12 giây;\nb) 54 phút 21 giây - 21 phút 34 giây;\nc) 22 giờ 15 phút - 12 giờ 35 phút;\n02 Bài giải:\n \na) 23 phút 25 giây - 15 phút 12 giây;\nb) 54 phút 21 giây - 21 phút 34 giây;\nc) 22 giờ 15 phút - 12 giờ 35 phút;\n"]}, {"id": "a02949225ae47ef10cb0ff1e797e234c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-137.html", "title": "Giải câu 2 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 137", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trag 137 sgk toán lớp 5\nTính:\na) (3 giờ 40 phút + 2 giờ 25 phút) x 3;\nb) 3 giờ 40 phút + 2 giờ 25 phút x 3;\nc) (5 phút 35 giây + 6 phút 21 giây) : 4 ;\nd) 12 phút 3 giây x 2 + 4 phút 12 giây : 4.\n02 Bài giải:\n \nTa thực hiện phép tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau:\na)(3 giờ 40 phút + 2 giờ 25 phút) x 3\n= 5 giờ 65 phút x 3 ( do 1 giờ = 60 phút)\n= 6 giờ 5 phút x 3 = 18 giờ 15 phút.\nb)3 giờ 40 phút + 2 giờ 25 phút x 3\nTa thực hiện phép nhân trước, phép cộng sau:\n=3 giờ 40 phút + 6 giờ 75 phút (do 1 giờ = 60 phút)\n=3 giờ 40 phút + 7 giờ 15 phút\n= 10 giờ 55 phút.\nc)(5 phút 35 giây + 6 phút 21 giây) : 4\nTa thực hiện phép cộng trong ngoặc trước sau đó thực hiện phép chia ở ngoài ngoặc sau:\n=11 phút 56 giây : 4 = 2 phút 59 giây.\nd) 12 phút 3 giây x 2 + 4 phút 12 giây : 4\nTa thực hiện phép tính nhân và chia trước, cộng sau:\nNháp :\n= 24 phút 6 giây + 1 phút 3 giây = 25 phút 9 giây."]}, {"id": "45fa769d52e43acac3ffe91f89a64043", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-bang-don-vi-do-thoi-gian-sgk-toan-5-trang-130.html", "title": "Giải câu 1 bài : Bảng đơn vị đo thời gian sgk Toán 5 trang 130", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trag 130 sgk toán lớp 5\nTrong lịch sử phát triển của loài người đã có những phát minh vĩ đại. Bảng dưới đây cho biết tên và năm công bố một số phát minh. Hãy đọc bảng và cho biết từng phát minh được công bố vào thế kỉ nào.\n02 Bài giải:\n \nTa có:\nTừ nằm 1 đến năm 100 là thế kỉ thứ 1.\nTừ năm 101 đến năm 200 là thế kỉ thứ 2\n...\nTừ năm 1601 đến 1700 là thế kỉ thứ 17.\n...\nVậy:\nKính viễn vọng phát minh vào thế kỉ 17.\nBút chì phát minh vào thế kỉ 18.\nĐầu máy xe lửa phát minh vào thế kỉ 19.\nXe đạp phát minh vào thế kỉ 19.\nÔ tô phát minh vào thế kỉ 19.\nMáy bay phát minh vào thế kỉ 20.\nMáy tính điện tử phát minh vào thế kỉ 20.\nVệ tinh nhân tạo phát minh vào thế kỉ 20."]}, {"id": "b7405a9b4e2de921d4e4ee24bd779750", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-137.html", "title": "Giải câu 1 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 137", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trag 137 sgk toán lớp 5\nTính:\na) 3 giờ 14 phút x 3; \nb) 36 phút 12 giây : 3;\nc) 7 phút 26 giây x 2; \nd) 14 giờ 28 phút : 7 ;\n02 Bài giải:\n \na) 3 giờ 14 phút x 3\nVậy 3 giờ 14 phút x 3 = 9 giờ 42 phút\nb) 36 phút 12 giây : 3\nVậy 36 phút 12 giây : 3 = 12 giờ 4 phút\nc) 7 phút 26 giây x 2\nVậy 7 phút 26 giây x 2 = 14 giờ 52 phút\nd) 14 giờ 28 phút : 7\nVậy 14 giờ 28 phút : 7 = 2 giờ 4 phút "]}, {"id": "f19f2d153caa7fdae432d62274bdbe1f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-137.html", "title": "Giải câu 3 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 137", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 137 sgk toán lớp 5\nTrung bình một người thợ làm xong 1 sản phẩm hết 1 giờ 8 phút. Lần thứ nhất người đó làm được 7 sản phẩm. Lần thứ hai người đó làm được 8 sản phẩm. Hỏi cả hai lần người đó phải làm trong bao nhiêu thời gian ?\n02 Bài giải:\n \nCách 1: Tính thời gian làm 7 sản phẩm, tính thời gian 8 sản phẩm. Rồi tính tổng thời gian.\nLần thứ nhất làm 7 sản phẩm mất:\n1 giờ 8 phút x 7 = 7 giờ 56 phút.\nLần thứ hai làm 8 sản phẩm mất:\n1 giờ 8 phút x 8 = 9 giờ 4 phút.\n(Nháp: 1 giờ 8 phút x 8 = 8 giờ 64 phút , mà 1 giờ = 60 phút nên 8 giờ 64 phút = 9 giờ 4 phút)\nThời gian cả hai lần người đó làm là:\n7 giờ 56 phút + 9 giờ 4 phút = 16 giờ 60 phút = 17 giờ.\nĐáp số: 17 giờ.\nCách 2:\nSố sản phẩm làm trong cả hai lần là:\n7 + 8 = 15 (sản phẩm)\nThời gian làm 15 sản phẩm là:\n1 giờ 8 phút x 15 = 15 giờ 120 phút = 17 giờ.\n(Nháp :)\nĐáp số: 17 giờ."]}, {"id": "d36dfe50ee044fe4f0442fa72fdb9c17", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-137.html", "title": "Giải câu 4 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 137", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Trag 137 sgk toán lớp 5\nĐiền các dấu \">, <, =\" vào chỗ trống:\n4,5 giờ....4 giờ 5 phút\n8 giờ 16 phút - 1 giờ 25 phút ...2 giờ 17 phút x 3\n26 giờ 25 phút : 5 ...2 giờ 40 phút + 2 giờ 45 phút.\n02 Bài giải:\n \n4,5 giờ....4 giờ 5 phút\nĐổi : 4, 5 giờ = 4 giờ 30 phút.\nTa thấy cùng số giờ mà 30 phút > 5 phút.\nVậy : 4, 5 giờ > 4 giờ 5 phút\n8 giờ 16 phút - 1 giờ 25 phút ...2 giờ 17 phút x 3\nTa có: 8 giờ 16 phút - 1 giờ 25 phút = 7 giờ 76 phút - 1 giờ 25 phút = 6 giờ 51 phút\n 2 giờ 17 phút x 3 = 6 giờ 51 phút.\nVậy :8 giờ 16 phút - 1 giờ 25 phút = 2 giờ 17 phút x 3\n26 giờ 25 phút : 5 ...2 giờ 40 phút + 2 giờ 45 phút.\nTa có: 26 giờ 25 phút : 5 = 5 giờ 17 phút (đặt tính ra nháp)\n 2 giờ 40 phút + 2 giờ 45 phút = 4 giờ 85 phút = 5 giờ 25 phút.\nTa thấy cùng số giờ mà 25 phút lớn hơn 17 nên : 5 giờ 17 phút < 5 giờ 25 phút. \nVậy: 26 giờ 25 phút : 5 < 2 giờ 40 phút + 2 giờ 45 phút."]}, {"id": "c9e9e561a652a9db848b5539aa2bdb85", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-cong-so-do-thoi-gian-sgk-toan-5-trang-131.html", "title": "Giải câu 1 bài : Cộng số đo thời gian sgk Toán 5 trang 131", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trag 132 sgk toán lớp 5\nTính:\na) 7 năm 9 tháng + 5 năm 6 tháng\n 3 giờ 5 phút + 6 giờ 32 phút\n 12 giờ 18 phút + 8 giờ 12 phút\n 4 giờ 35 phút + 8 giờ 42 phút\nb) 3 ngày 20 giờ + 4 ngày 15 giờ\n 4 phút 13 giây + 5 phút 15 giây\n 8 phút 45 giây + 6 phút 15 giây\n 12 phút 43 giây + 5 phút 37 giây\n02 Bài giải:\n \nTa đặt phép tính cộng rồi tính.\n7 năm 9 tháng + 5 năm 6 tháng\nTa thấy 15 tháng = 1 năm 3 tháng nên 12 năm 15 tháng = 13 năm 3 tháng\n3 giờ 5 phút + 6 giờ 32 phút\n12 giờ 18 phút + 8 giờ 12 phút\n4 giờ 35 phút + 8 giờ 42 phút\nTa thấy 77 phút = 1 giờ 17 phút nên 12 giờ 77 phút = 13 giờ 17 phút\nb) 3 ngày 20 giờ + 4 ngày 15 giờ\n4 phút 13 giây + 5 phút 15 giây\n8 phút 45 giây + 6 phút 15 giây\nTa thấy 60 giây = 1 phút nên 14 phút 60 giây = 15 phút.\n12 phút 43 giây + 5 phút 37 giây\nTa thấy 80 giây = 1 phút 20 giây nên 17 phút 80 giây = 18 phút 20 giây."]}, {"id": "5d7c040896ca8f58e48f108a6ad2c16d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-cong-so-do-thoi-gian-sgk-toan-5-trang-133.html", "title": "Giải câu 2 bài : Cộng số đo thời gian sgk Toán 5 trang 133", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trag 133 sgk toán lớp 5\nTính:\na) 23 ngày 12 giờ - 3 ngày 8 giờ;\nb) 14 ngày 15 giờ - 3 ngày 17 giờ;\nc) 13 năm 2 tháng - 8 năm 6 tháng;\n02 Bài giải:\n \na) 23 ngày 12 giờ - 3 ngày 8 giờ;\nb) 14 ngày 15 giờ - 3 ngày 17 giờ;\nc) 13 năm 2 tháng - 8 năm 6 tháng;\n"]}, {"id": "92b836128021e76e59a89d79465c457d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-134.html", "title": "Giải câu 2 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 134", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trag 134 sgk toán lớp 5\nTính:\na) 2 năm 5 tháng + 13 năm 6 tháng;\nb) 4 ngày 21 giờ + 5 ngày 15 giờ;\nc) 13 giờ 34 phút + 6 giờ 35 phút;\n02 Bài giải:\n \na) 2 năm 5 tháng + 13 năm 6 tháng;\nb) 4 ngày 21 giờ + 5 ngày 15 giờ;\nTa có : 36 giờ = 1 ngày 12 giờ nên 9 ngày 36 giờ = 10 ngày 12 giờ.\nc) 13 giờ 34 phút + 6 giờ 35 phút;\nTa thấy: 69 phút = 1 giờ 9 phút nên 19 giờ 69 phút = 20 giờ 9 phút."]}, {"id": "42323e1d47d716ec215ffedf1b8bd2c4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-134.html", "title": "Giải câu 1 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 134", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trag 134 sgk toán lớp 5\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 12 ngày = ...giờ b) 1,6 giờ = ...phút\n3,4 ngày = ...giờ 2 giờ 15 phút =...phút\n4 ngày 12 giờ = ...giờ 2,5 phút = ...giây\n\\(\\frac{1}{2}\\)giờ = ... ph 4 phút 25 giây = ...giây\n02 Bài giải:\n \na)\nTa thấy 1 ngày = 24 giờ nên:\n12 ngày = 24 giờ x 12 =288 giờ \nTa thấy 1 ngày = 24 giờ nên:\n3,4 ngày = 24 giờ x 3,4 = 81,6 giờ \nTa thấy 1 ngày = 24 giờ nên:\n4ngày 12 giờ = 24 giờ x 4 + 12 giờ = 96 giờ + 12 giờ = 108 giờ \nTa thấy 1 giờ = 60 phút\n\\(\\frac{1}{2}\\)giờ = 60 phút x \\(\\frac{1}{2}\\) = \\(\\frac{1\\times 60}{2}\\) = 30 phút\nb)\nTa thấy: 1 giờ = 60 phút nên:\n1,6 giờ = 60 phút x 1,6 = 96 phút\nTa thấy 1 giờ = 60 phút nên:\n2 giờ 15 phút = 60 phút x 2 + 15 phút = 120 phút + 15 phút = 135 phút\nTa thấy 1 phút = 60 giây nên:\n2,5 phút = 60 giây x 2,5= 150 giây\nTa thấy 1 phút = 60 giây nên:\n4 phút 25 giây = 60 giây x 4 + 25 giây = 240 giây + 25 giây = 265 giây"]}, {"id": "3d3bca154b2709063d7757e3a4f8c26b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-138.html", "title": "Giải câu 3 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 138", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trag 138 sgk toán lớp 5\nKhoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:\nHương và Hồng hẹn gặp nhau lúc 10 giờ 40 phút sáng. Hương đến chỗ hẹn lúc 10 giờ 20 phút còn Hồng lại đến muộn mất 15 phút. Hỏi Hương phải đợi Hồng trong bao nhiêu lâu ?\nA. 20 phút \nB. 35 phút \nC. 55 phút \nD. 1 giờ 20 phút\n02 Bài giải:\n \nCách 1:\nHương đến chỗ hẹn sớm hơn:\n10 giờ 40 phút – 10 giờ 20 phút = 20 phút\nHồng đến muộn hơn giờ hẹn 15 phút, nên Hương phải đợi Hồng trong:\n20 + 15 = 35 phút\nCách 2:\nThời gian Hồng đến nơi là:\n10 giờ 40 phút + 15 phút = 10 giờ 55 phút\nHương phải đợi Hồng trong:\n10 giờ 55 phút – 10 giờ 20 phút = 35 phút\nVậy ta khoanh tròn vào chữ cái B."]}, {"id": "da8bff9740f0c5355d21492622e8fd0d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-van-toc-sgk-toan-5-trang-139.html", "title": "Giải câu 3 bài: Vận tốc sgk Toán 5 trang 139", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 139 sgk toán lớp 5\nMột người chạy được 400m trong 1 phút 20 giây. Tính vận tốc chạy của người đó với đơn vị đo là m/giây.\n02 Bài giải:\n \nDo ta cần tính vận tốc với đơn vị là m/giây nên ta cần đổi đơn vị của thời gian về giây. Rồi áp dụng tính vận tốc v = s : t\nBài giải\nĐổi : 1 phút 20 giây = 60 giây + 20 giây = 80 giây.\nVận tốc chạy của người đó là:\nv = s : t = 400 : 8 = 5 (m/giây)\nĐáp số: 5m/giây."]}, {"id": "334362b342216517c324a5176584584f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-van-toc-sgk-toan-5-trang-139.html", "title": "Giải câu 2 bài: Vận tốc sgk Toán 5 trang 139", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 139 sgk toán lớp 5\nMột máy bay bay được 1800km trong 2,5 giờ. Tính vận tốc của máy bay.\n02 Bài giải:\n \nTa thấy máy bay đi được quãng đường có độ dài là s = 1800k với thời gian t = 2,5 giờ. Vậy ta áp dụng công thức tính vận tốc v = s : t.\nBài giải\nVận tốc của máy bay là:\nv = s : t = 1800 : 2,5 = 720 (km/giờ)\nhay 1,5 giờ = $2\\frac{1}{2} = \\frac{5}{2}$ giờ\nv = s : t = 1800 : $\\frac{5}{2}$ = $\\frac{1800\\times 2}{5}$ = 720 (km/giờ)\nĐáp số: 720km/giờ"]}, {"id": "f65dc7f5bb439d49a3d0544c095bc257", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-van-toc-sgk-toan-5-trang-139.html", "title": "Giải câu 1 bài: Vận tốc sgk Toán 5 trang 139", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 139 sgk toán lớp 5\nMột người đi xe máy đi trong 3 giờ được 105km. Tính vận tốc của người đi xe máy.\n02 Bài giải:\n \nTa đã biết quãng đường có độ dài là 105km, thời gian xe máy đi là 3 giờ. Vì vậy vân tốc được tính theo công thức : v = s : t\nBài giải\nVận tốc của người đi xe máy là:\ns = v : t = 105 : 3 = 35 (km/giờ)\nĐáp số: 35km/giờ."]}, {"id": "26882c934aa0ea63c3cc115cbfbc6054", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-134.html", "title": "Giải câu 3 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 134", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trag 134 sgk toán lớp 5\nTính:\na) 4 năm 3 tháng - 2 năm 8 tháng;\nb) 15 ngày 6 giờ - 10 ngày 12 giờ;\nc) 13 giờ 23 phút - 5 giờ 45 phút;\n02 Bài giải:\n \na) 4 năm 3 tháng - 2 năm 8 tháng;\nVậy 4 năm 3 tháng - 2 năm 8 tháng = 1 năm 7 tháng.\nb) 15 ngày 6 giờ - 10 ngày 12 giờ;\nVậy 4 năm 3 tháng - 2 năm 8 tháng = 4 ngày 18 giờ.\nc) 13 giờ 23 phút - 5 giờ 45 phút;\nVậy 13 giờ 23 phút - 5 giờ 45 phút = 7 giờ 38 phút."]}, {"id": "571c41952ff48ceaebebd8a6cb7c8fc0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-nhan-so-do-thoi-gian-voi-mot-so-sgk-toan-5-trang-135.html", "title": "Giải câu 1 bài: Nhân số đo thời gian với một số sgk Toán 5 trang 135", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trag 135 sgk toán lớp 5\nTính:\na) 3 giờ 12 phút x 3 b) 4,1 giờ x 6\n4 giờ 23 phút x 4 3,4 phút x 4\n12 phút 25 giây x 5 9,5 giây x 3\n02 Bài giải:\n \na) 3 giờ 12 phút x 3\n4 giờ 23 phút x 4\nTa thấy 92 phút = 60 phút + 32 phút = 1 giờ 32 phút.\nVậy 3 giờ 12 phút x 3 = 17 giờ 32 phút.\n12 phút 25 giây x 5\nTa thấy 125 giây = 120 giây + 5 giây = 6 phút 5 giây.\nVậy 12 phút 25 giây x 5 = 62 phút 5 giây.\nb) 4,1 giờ x 6\n3,4 phút x 4\n9,5 giây x 3\n"]}, {"id": "a65593ebac88ba78b1f4805eb08500c6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-142.html", "title": "Giải câu 3 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 142", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trag 142 sgk toán lớp 5\nOng mật có thể bay được với vận tốc 8km/giờ. Tính quãng đường bay được của ong mật trong 15 phút.\n02 Bài giải:\n \nTa thấy vận tốc có đơn vị là km/giờ mà thời gian đi có đơn vị là phút nên ta cần đổi thời gian ra đơn vị giờ\nĐổi : 15 phút = $\\frac{15}{60}$ giờ = $\\frac{1}{4}$ giờ = 0,25 giờ.\nQuãng đường bay được của ong mật là:\ns = v .t = 8 x 0,25 = 2 (km).\nhay s = v . t = 8 x $\\frac{1}{4}$ = $\\frac{1\\times 8}{4}$ = 2(km)\nĐáp số: 2km."]}, {"id": "86cce1f90944b5bc3e0378e6f5dbac43", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-142.html", "title": "Giải câu 4 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 142", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Trag 142 sgk toán lớp 5\nKăng-gu-ru có thể di chuyển (vừa chạy vừa nhảy) với vận tốc 14m/giây. Tính quãng đường di chuyển được của kăng-gu-ru trong 1 phút 15 giây.\n02 Bài giải:\n \nTa thấy đơn vị của vận tốc là m/giây mà thời gian di chuyển là 1 phút 15 giây, vì vậy ta cần đổi thời gian về đơn vị là giây.\nĐổi : 1 phút 15 giây = 60 giây + 15 giây = 75 giây\nQuãng đường của kăng-gu-ru di chuyển được là:\ns = v . t = 14 x 75 = 1050 (m)\nĐáp số: 1050m."]}, {"id": "a041ff1517325a192b96e90c21eab17e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-quang-duong-sgk-toan-5-trang-140.html", "title": "Giải câu 1 bài : Quãng đường sgk Toán 5 trang 140", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trag 141 sgk toán lớp 5\nMột ca nô đi với vận tốc 15,2km/giờ.Tính quãng đường đi được của ca nô trong 3 giờ.\n02 Bài giải:\n \nCa nô đi với vân tốc v = 15,2km/giờ\nThời gian đi t = 3 giờ.\nÁp dụng công thức tính quãng đường : s = v.t\nBài giải\nQuãng đường ca nô đi được trong 3 giờ là:\ns = v . t = 15,2 x 3 = 45,6 (km)\nĐáp số: 45,6km."]}, {"id": "a9ca72d4ed8a1dbf192e5c4ba14e71cd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-137.html", "title": "Giải câu 1 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 137", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trag 137 sgk toán lớp 5\nTính:\na) 17 giờ 53 phút + 4 giờ 15 phút\nb) 45 ngày 23 giờ - 24 ngày 17 giờ\nc) 6 giờ 15 phút x 6\nd) 21 phút 15 giây : 5\n02 Bài giải:\n \na) 17 giờ 53 phút + 4 giờ 15 phút\nTa thấy 68 phút = 1 giờ 8 phút nên: 21 giờ 68 phút = 22 giờ 8 phút.\nb) 45 ngày 23 giờ - 24 ngày 17 giờ\nc) 6 giờ 15 phút x 6\nTa thấy 90 phút = 1 giờ 30 phút nên : 36 giờ 90 phút = 37 giờ 30 phút.\nd) 21 phút 15 giây : 5\n"]}, {"id": "2d3e759f5abd816e5ca35a8ab6b4e84d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-141.html", "title": "Giải câu 1 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 141", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trag 141 sgk toán lớp 5\nTính độ dài quãng đường bằng ki–lô–mét rồi viết vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \nTa tính quãng đường theo công thức s = v . t\nCột 1: 32,5 x 4 = 130 (km)\nCột 2: 210 x 7 = 1470 (m) = 1470 : 1000 = 1,47 (km)\nCột 3: 40 phút = 40 : 60 giờ = 2/3 giờ nên s = 30 x 2/3 = 24 (km)\n"]}, {"id": "a0805084d207bae4e43e866db8fe847b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-137.html", "title": "Giải câu 2 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 137", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trag 137 sgk toán lớp 5\nTính:\na) (2 giờ 30 phút + 3 giờ 15 phút) x 3;\n2 giờ 30 phút + 3 giờ 15 phút x 3;\nb) (5 giờ 20 phút + 7 giờ 40 phút) : 2;\n5 giờ 20 phút + 7 giờ 40 phút : 2;\n02 Bài giải:\n \na) (2 giờ 30 phút + 3 giờ 15 phút) x 3\nTa thực hiện phép tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau:\n= 5 giờ 45 phút x 3 = 15 giờ 135 phút\nMà 135 phút = 2 giờ 15 phút nên: 15 giờ 135 phút = 17 giờ 15 phút.\n 2 giờ 30 phút + 3 giờ 15 phút x 3\nTa thực hiện phép nhân trước, phép cộng sau:\n= 2 giờ 30 phút + 9 giờ 45 phút = 11 giờ 75 phút.\nMà 75 phút = 1 giờ 15 phút nên: 11 giờ 75 phút = 12 giờ 15 phút.\nb)(5 giờ 20 phút + 7 giờ 40 phút) : 2\nTa thực hiện phép tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau:\n= 12 giờ 60 phút : 2 ( do 60 phút = 1 giờ nên 12 giờ 60 phút = 13 giờ)\n= 13 giờ : 2 = 6 giờ 30 phút.\n5 giờ 20 phút + 7 giờ 40 phút : 2\nTa thực hiện phép chia trước, phép cộng sau:\n=5 giờ 20 phút + 3 giờ 5 phút = 8 giờ 25 phút."]}, {"id": "5cb4697eb653f145d8713c92b5fd5634", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-141.html", "title": "Giải câu 2 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 141", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trag 141 sgk toán lớp 5\nMột ô tô đi từ A lúc 7 giờ 30 phút, đến B lúc 12 giờ 15 phút với vận tốc 46km/giờ. Tính độ dài quãng đường AB.\n02 Bài giải:\n \n(Do ô tô đi từ A lúc 7 giờ 30 phút, đến B lúc 12 giờ 15 phút nên thời gian ô tô đi là hiệu giữa 12 giờ 15 phút và 7 giờ 30 phút)\nThời gian đi của ô tô là:\n12 giờ 15 phút - 7 giờ 30 phút = 11 giờ 75 phút - 7 giờ 30 phút = 4 giờ 45 phút\nĐổi : 4 giờ 45 phút = 4 giờ + $\\frac{45}{60}$ = 4 giờ + 0,75 giờ = 4,75 giờ.\nĐộ dài quãng đường AB là:\ns = v . t = 46 x 4,75 = 218,5 (km)\nĐáp số: 218,5 km."]}, {"id": "d79c0e10a80d880160c76e14c198a4f5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-143.html", "title": "Giải câu 3 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 143", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trag 143 sgk toán lớp 5\nVận tốc bay của một con chim đại bàng là 96km/giờ. Tính thời gian để con đại bàng đó bay được quãng đường 72km.\n02 Bài giải:\n \nThời gian để con đại bàng bay được quãng đường 72km là:\nt = s : v = 72 : 96 = 0,75 = \\(\\frac{3}{4}\\)(giờ)\n\\(\\frac{3}{4}\\) giờ = \\(\\frac{3}{4}\\) x 60 phút = 45 phút\nĐáp số: 45 phút."]}, {"id": "1fd20c7b05f7ef9ea964ae329ad95eea", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-143.html", "title": "Giải câu 2 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 143", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trag 143 sgk toán lớp 5\nMột con ốc sên bò với vận tốc 12cm/phút. Hỏi con ốc sên đó bò được quãng đường 1,08m trong thời gian bao lâu ?\n02 Bài giải:\n \nTa thấy đơn vị của vận tốc là cm/phút mà quãng đường đi được có đơn vị là mét. Vì vậy ta cần đổi quãng đường về đơn vị cm:\nĐổi : 1,08m = 1,08 x 1000 cm = 108cm.\nThời gian con ốc sên bò được quãng đường 1,08m là:\nt = s : v = 108 : 12 = 9 (phút)\nĐáp số: 9 phút."]}, {"id": "7a44ebca7412bd18eef894d4f7afff3c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-143.html", "title": "Giải câu 1 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 143", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trag 143 sgk toán lớp 5\nViết số thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \nÁp dụng công thức tính thời gian t = s : v ta tính được:\nCột 1 : t = s : v = 261 :60 = 4,35.\nCột 2 : t = s : v = 78 : 39 = 2\nCột 3 : t = s : v = 165 : 27,5 = 6.\nCột 4 : t = s : v = 96 : 40 = 2,4.\nVậy ta điền vào bảng như sau:\n"]}, {"id": "99ec6e3d7df9d0f67e06eeef3668937f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-met-khoi-sgk-toan-5-trang-117.html", "title": "Giải bài: Mét khối sgk Toán 5 trang 117", "contents": ["a) Mét khối\nĐể đo thể tích người ta còn dùng đơn vị mét khối.\nMét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1m.\nMét khối viết tắt là m3.\nHình lập phương cạnh 1m gồm 1000 hình lập phương cạnh 1dm.\nTa có: 1m3= 1000dm3\n1m3= 1 000 000 cm3(= 100 x 100 x 100)\nb) Nhận xét\nMỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.\nMỗi đơn vị đo thể tích bằng $\\frac{1}{1000}$ đơn vị lớn hơn tiếp liền.", "Câu 1:Trag 118 sgk toán lớp 5\na) Đọc các số đo sau:\n15m3; 205m3; \n\\(\\frac{25}{100}\\)m3; 0,911m3\nb) Đọc các số đo thể tích:\nBảy nghìn hai trăm mét khối;\nBốn trăm mét khối;\nMột phần tám mét khối.\nKhông phẩy không năm mét khối.\nCâu 2:Trag 118 sgk toán lớp 5\na) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:\n1m3; 5,216m3; 13,8m3; 0,22m3\nb)Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:\n1dm3; 1,96dm3; $\\frac{1}{4}$dm3; 19,54dm3.\nCâu 3:Trag 118 sgk toán lớp 5\nNgười ta làm một cái hộp dạng hình chữ nhật bằng bìa. Biết rằng hộp đó có chiều dài 5dm, chiều rộng 3dm và chiều cao 2dm. Hỏi có thể xếp được bao nhiêu hình lập phương 1dm3để đầy cái hộp đó.\n"]}, {"id": "feb06b3750036bdf9c5b8e9d65c92614", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-dien-tich-xung-quanh-va-dien-tich-toan-phan-cua-hinh-lap-phuong-sgk-toan-5-trang", "title": "Giải bài : Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương sgk Toán 5 trang 111", "contents": ["Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nÔn tập lý thuyết\nHướng dẫn giải bài tập sgk\nA. LÝ THUYẾT\na) Các mặt của hình lập phương là các hình vuông bằng nhau nên:\nDiện tích xung quanh của hình lập phương bằng diện tích một mặt nhân với 4.\nDiện tích toàn phần của hình lập phương bằng diện tích một mặt nhân với 6.\nb) Ví dụ: Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 5cm.\nDiện tích xung quanh của hình lập phương đó là:\n(5 x 5) x 4 = 100(cm2)\nDiện tích toàn phần của hình lập phương đó là:\n(5 x 5) x 6 = 150(cm2)", "Câu 1:Trang 111 sgk toán lớp 5\nTính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1,5m.\nCâu 2 : Trang 111 sgk toán lớp 5\nNgười ta làm một cái hộp không có nắp bằng bìa cứng có dạng hình lập phương có cạnh 2,5dm. Tính diện tích bìa cần dùng để làm hộp (không tính mép dán)."]}, {"id": "bdf93a148692014a8d7d46ab8c0c7cc1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tich-hinh-lap-phuong-sgk-toan-5-trang-122.html", "title": "Giải bài: Thể tích hình lập phương sgk Toán 5 trang 122", "contents": ["Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nÔn tập lý thuyết\nHướng dẫn giải bài tập sgk\nA. LÝ THUYẾT\na) Ví dụ\nNếu hình lập phương có cạnh 3cm thì thể tích là:\nV = 3 x 3 x 3 = 27 (cm3)\nb) Muốn tính thể tích hình lập phương ta lấy cạnh nhân với cạnh nhân rồi nhân với cạnh.\nHình lập phương có cạnh a thì thể tích V là:\nV = a x a x a", "Câu 1:Trag 122 sgk toán lớp 5\nViết số đo thích hợp vào ô trống:\nCâu 2:Trag 122 sgk toán lớp 5\nMột khối kim loại hình lập phương có cạnh là 0,75m. Mỗi đề-xi-mét khối kim loại đó cân nặng 15kg. Hỏi khối kim loại đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?\nCâu 3:Trag 123 sgk toán lớp 5\nMột hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 7cm và chiều cao 9cm. Một hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của ba kích thước của hình hộp chữ nhật trên. Tính:\na) Thể tích hình hộp chữ nhật;\nb) Thể tích hình lập phương."]}, {"id": "401dd46fc97aa2f10648c155a870376e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-dien-tich-xung-quanh-va-dien-tich-toan-phan-cua-hinh-hop-chu-nhat-sgk-toan-5-trang", "title": "Giải bài : Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật sgk Toán 5 trang 109", "contents": ["Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nÔn tập lý thuyết\nHướng dẫn giải bài tập sgk\nA. LÝ THUYẾT\na) Diện tích xung quanh\nDiện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là tổng diện tích bốn mặt bên của hình hộp chữ nhật.\nVí dụ: Tính diện tích xung quanh của hình chữ nhật sau:\nDiện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bàng diện tích của hình chữ nhật có:\nChiều dài là: 5 + 8 + 5 + 8 = 26 (cm)\nDo đó diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là:\n26 x 4 = 104 (cm2)\nMuốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ta lấy chu vi mặt đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo).\nb) Diện tích toàn phần\nDiện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật bằng tổng của diện tích xung quanh và diện tích đáy.", "Câu 1:Trang 110 sgk toán lớp 5\nTính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 5dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 3dm.\nCâu 2:Trang 110 sgk toán lớp 5\nMột người thợ gò một cái thùng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 9dm. Tính diện tích tôn dùng để làm thùng (không tính mép hàn)."]}, {"id": "ef8a74a3cfaf78f9432c0652080337f2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tich-hinh-hop-chu-nhat-sgk-toan-5-trang-120.html", "title": "Giải bài: Thể tích hình hộp chữ nhật sgk Toán 5 trang 120", "contents": ["Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nÔn tập lý thuyết\nHướng dẫn giải bài tập sgk\nA. LÝ THUYẾT\na) Ví dụ:\nTính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 20cm, chiều rộng 16cm và chiều cao 10cm.\nĐể tính thể tích hình hộp chữ nhật trên đây bằng xăng-ti-mét khối ta cần tìm số hình lập phương 1cm3xếp vào đầy hộp (xem các hình vẽ dưới đây).\nSau khi xếp 10 lớp hình lập phương 1cm3thì vừa đầy hộp.\nMỗi lớp có: 20 x 16 = 320 (hình lập phương 1cm3).\n10 lớp có: 320 x 10 = 3200 (hìnhlập phương 1cm3).\nVậy thể tích của hình hộp chữ nhật là:\n20 x 16 x 10 = 3200 (cm3)\nb) Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng rồi nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo).\nGọi V là thể tích của hình hộp chữ nhật, ta có:\nV = a x b x c\n(a, b, c là ba kích thước của hình hộp chữ nhật).", "Câu 1:Trag 121 sgk toán lớp 5\nTính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b, chiều cao c.\na) a = 5cm; b = 4cm; c = 9cm.\nb)a = 1,5m; b = 1,1m; c = 0,5m.\nc)a = \\(\\frac{2}{5}\\)dm; b = \\(\\frac{1}{3}\\)dm; c = \\(\\frac{3}{4}\\)dm.\nCâu 1:Trang 121 sgk toán lớp 5\nTính thể tích của khối gỗ có dạng như hình bên:\nCâu 3:Trag 121 sgk toán lớp 5\nTính thể tích của hòn đá nằm trong bể nước theo hình dưới đây:\n"]}, {"id": "54814e6d00b22f83fa67a0f96f4e7836", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-112.html", "title": "Giải bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 112", "contents": ["", "Câu 1:Trang 112 sgk toán lớp 5\nTính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2m 5cm.\nCâu 2:Trang 112 sgk toán lớp 5\nMảnh bìa nào dưới đây có thể gấp được một hình lập phương ?\nCâu 3:Trang 112 sgk toán lớp 5\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Diện tích xung quanh của hình lập phương A gấp 2 lần diện tích xung quanh của hình lập phương B.\nb)Diện tích xung quanh của hình lập phương A gấp 4 lần diện tích xung quanh của hình lập phương B.\nc)Diện tích toàn phần của hình lập phương A gấp 2 lần diện tích xung quanh của hình lập phương B.\nd)Diện tích toàn phần của hình lập phương A gấp 4 lần diện tích xung quanh của hình lập phương B."]}, {"id": "005ee8db1db0e02ae022517a7ce2391e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-hinh-hop-chu-nhat-hinh-lap-phuong-sgk-toan-5-trang-107.html", "title": "Giải bài : Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương sgk Toán 5 trang 107", "contents": ["Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nÔn tập lý thuyết\nHướng dẫn giải bài tập sgk\nA. LÝ THUYẾT\nHình hộp chữ nhật\nBao diêm, viên gạch có dạng hình hộp chữ nhật.\nHình hộp chữ nhật có 6 mặt (như hình vẽ): hai mặt đáy (mặt 1 và mặt 2) và bốn mặt bên (mặt 3,mặt 4, mặt 5 và mặt 6) đều là hình chữ nhật. Mặt 1 và mặt 2; mặt 3 và mặt 5; mặt 4 và mặt 6.\nHình hộp chữ nhật (hình bên) có:\nTâm đỉnh là: đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C, đỉnh D, đỉnh M, đỉnh N, đỉnh P, đỉnh Q.\nMười hai cạnh là: cạnh AB, cạnh BC, cạnh DC, cạnh AD, cạnh MN, cạnh NP, cạnh QP, cạnh MQ, cạnh AM, cạnh BN, cạnh CP, cạnh DQ.\nHình hộp chữ nhật có ba kích thước: chiều dài, chiều rộng, chiều cao.\nHình lập phương\nTa cũng thường gặp trong thực tế một số đồ vật như con súc sắc có dạng hình lập phương.\nHình lập phương có sáu mặt là các hình vuông bằng nhau,\n", "Câu 1:Trang 108 sgk toán lớp 5\nViết số thích hợp vào ô trống:\nCâu 2:Trang 108 sgk toán lớp 5\na) Hãy chỉ ra những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật (hình bên).\nb) Biết hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 3cm, chiều cao 4cm. Tính diện tích của mặt đáy MNPQ và các mặt bên ABMN, BCPN.\nCâu 3:Trang 108 sgk toán lớp 5\nTrong các hình dưới đây hình nào là hình hộp chữ nhật, hình nào là hình lập phương ?\n"]}, {"id": "3e356ad130a5a4561171501cf4b0fbbb", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-106.html", "title": "Giải bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 106", "contents": ["", "Câu 1:Trang 106 sgk toán lớp 5\nCho hình tam giác có diện tích\\(\\frac{5}{8}\\)m2và chiều cao\\(\\frac{1}{2}\\)m. Tính độ dài đáy của hình tam giác đó.\nCâu 2:Trang 106 sgk toán lớp 5\nMột chiếc khăn trải bàn hình chữ nhật có chiều dài 2m và chiều rộng 1,5m. Ở giữa khăn người ta thêu học tiết trang trí hình thoi có các đường chéo bằng chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật. Tính diện tích khăn trải bàn và diện tích hình thoi.\nCâu 3:Trang 106 sgk toán lớp 5\nMột sợi dây nối hai bánh xe ròng rọc (như hình vẽ). Đường kính của bánh xe có độ dài là 0,35m. Hai trục cách nhau 3,1m. Tính độ dài sợi dây.\n"]}, {"id": "df83fa0ba62390b151014b822b7b1f47", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-ve-tinh-dien-tich-sgk-toan-5-trang-103.html", "title": "Giải bài : Luyện tập về tính diện tích sgk Toán 5 trang 103", "contents": ["Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nÔn tập lý thuyết\nHướng dẫn giải bài tập sgk\nA. LÝ THUYẾT\nĐể tính diện tích các hìnhkhông phải là hình chữ nhật, hình vuông, hình bình hành hay hình tam giác ta làm như sau:\nChia hình thành các hình có thể tính được diện tích như hình chữ nhật, hình vuông, hình bình hành hay hình tam giác.\nTính diện tích từng hình đã chia.\nCộng tổng diện tích của các hình tính được.\nVí dụ: Tính diện tích của mảnh đất có kích thước theo hình vẽ bên:\nTa có thể thực hiện như sau:\na) Chia mảnh đất thành hình chữ nhật ABCD và hai hình vuông bằng nhau EGHK, MNPQ.\nb) Tính:\nĐộ dài cạnh DC là:\n25 + 20 + 25 = 70 (m)\nDiện tích hình chữ nhật ABCD là:\n70 x 40,1 = 2807 (m2)\nDiện tích của hai hình vuông EGHK và MNPQ là:\n20 x 20 x 2 = 800(m2)\nDiện tích mảnh đất là:\n2807 + 800 = 3607(m2)", "Câu 1:Trang 103 sgk toán lớp 5\nTính diện tích của mảnh đất có kích thước theo hình vẽ bên.\nCâu 2:Trang 103 sgk toán lớp 5\nMột khu đất có kích thước theo hình vẽ dưới đây. Tính diện tích khu đất đó."]}, {"id": "d51507226e294e81073077739a36e7c3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-gioi-thieu-bieu-do-hinh-quat-sgk-toan-5-trang-101.html", "title": "Giải bài : Giới thiệu biểu đồ hình quạt sgk Toán 5 trang 101", "contents": ["Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nÔn tập lý thuyết\nHướng dẫn giải bài tập sgk\nA. LÝ THUYẾT\nVí dụ: Hình vẽ dưới đây là biểu đồ quạt cho biết tỉ số phần trăm các loại sách trong thư viện của một trường tiểu học.\nNhìn vào biểu đồ ta biết:\nCó 50% số sách là truyện thiếu nhi ;\nCó 25% số sách là sách giáo khoa;\nCó 25% số sách là các loại sách khác.", "Câu 1:Trang 102 sgk toán lớp 5\nKết quả điều tra về sự ưa thích các loại màu sắc của 120 học sinh được cho trên bản đồ hình quạt bên. Hãy cho biết có bao nhiêu học sinh:\na) Thích màu xanh ?\nb) Thích màu đỏ ?\nc) Thích màu trắng ?\nd) Thích màu tím ?\nCâu 2:Trang 102 sgk toán lớp 5\nBiểu đồ dưới đây nói về kết quả học tập của học sinh ở một trường tiểu học:\nHãy đọc tỉ số phần trăm của học sinh giỏi, học sinh khá và học sinh trung bình trên biểu đồ."]}, {"id": "e060a8b0727b6d659b6ce01797c21d99", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-100.html", "title": "Giải bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 100", "contents": ["", "Câu 1:Trang 100 sgk toán lớp 5\nMột sợi dây thép được uốn như hình bên. Tính độ dài của sợi dây.\nCâu 2:Trang 100 sgk toán lớp 5\nHai hình tròn có cùng tâm O như hình bên. Chu vi hình tròn lớn dài hơn chu vi hình tròn bé bao nhiêu xăng-ti-mét ?\nCâu 3:Trang 100 sgk toán lớp 5\nHình bên tạo bởi hình chữ nhật và hai nửa đường tròn (xem hình vẽ).\nTính diện tích hình đó.\nCâu 4:Trang 100 sgk toán lớp 5\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nDiện tích phần đã tô màu của hình vuông ABCD là:\nA 13,76cm2 \nB. 114,24cm2 \nC. 50,24cm2\nD. 136, 96cm2"]}, {"id": "506c8c085da72e5650528420dc5591e5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-119.html", "title": "Giải bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 119", "contents": ["", "Câu 1:Trag 119 sgk toán lớp 5\na) Đọc các số đo:\n5m3; 2010cm3; 2005dm3; \n10,125m3; 0,109dm3; 0,015dm3; \n\\(\\frac{1}{4}\\)m3; \\(\\frac{95}{100}\\)dm3\nb) Viết các số đo thể tích:\nMột nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối;\nHai nghìn không trăm mười lăm mét khối;\nBa phần tám đề-xi-mét khối;\nKhông phẩy chín trăm mười chín mét khối.\nCâu 1:Trag 119 sgk toán lớp 5\na) Đọc các số đo:\n5m3; 2010cm3; 2005dm3; \n10,125m3; 0,109dm3; 0,015dm3; \n\\(\\frac{1}{4}\\)m3; \\(\\frac{95}{100}\\)dm3\nb) Viết các số đo thể tích:\nMột nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối;\nHai nghìn không trăm mười lăm mét khối;\nBa phần tám đề-xi-mét khối;\nKhông phẩy chín trăm mười chín mét khối.\nCâu 2:Trag 119 sgk toán lớp 5\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\n0,25m3là:\na) Không phấy hai mươi lăm mét khối.\nb) Không phẩy hai trăm năm mươi mét khối.\nc) Hai mươi lăm phần trăm mét khối.\nd) Hai mươi lăm phần nghìn mét khối.\nCâu 3:Trag 119 sgk toán lớp 5\nSo sánh các số đo sau đây:\na) 913,232413m3và 913 232 413cm3.\nb)\\(\\frac{12345}{1000}\\)m3và 12,345m3.\nc)\\(\\frac{8372361}{100}\\)m3và 8 372 361dm3."]}, {"id": "43847d4f39a603b86104539a9a4b8624", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-dien-tich-hinh-tron-sgk-toan-5-trang-99.html", "title": "Giải bài : Diện tích hình tròn sgk Toán 5 trang 99", "contents": ["Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nÔn tập lý thuyết\nHướng dẫn giải bài tập sgk\nA. LÝ THUYẾT\nMuốn tính diện tích của hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với số 3,14.\nS = r x r x 3,14\n(S là diện tích hình tròn, r là bán kính hình tròn).\nVí dụ : Tính diện tích hình tròn có bán kính 2dm.\n Diện tích hình tròn là :\n 2 x 2 x 3,14 = 12,56 (dm2)", "Câu 1: Trang 100 sgk toán lớp 5\nTính diện tích hình tròn có bán kính r:\na) r = 5cm; \nb) r = 0,4dm. \nc) r =$\\frac{3}{5}$m\nCâu 2:Trang 100 sgk toán lớp 5\nTính diện tích hình tròn có đường kính d:\na) d = 12cm; \nb) d = 7,2dm. \nc) d = $\\frac{4}{5}$m\nCâu 3:Trang 100 sgk toán lớp 5\nTính diện tích của một bàn hình tròn có bán kính 45cm."]}, {"id": "7af2900782701839e76fc599dda65df0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-99.html", "title": "Giải bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 99", "contents": ["", "Câu 1:Trang 99 sgk toán lớp 5\nTính chu vi của hình tròn có bán kính r:\na) r = 9m; \nb) r = 4,4dm; \nc) r =$2\\frac{1}{2}$cm\nCâu 2:Trang 99 sgk toán lớp 5\na) Tính đường kính hình tròn có chu vi C = 15,7 m\nb) Tính bán kính hình tròn có chu vi C = 18,84dm.\nCâu 3:Trang 99 sgk toán lớp 5\nĐường kính của một bánh xe đạp là 0,65m.\na) Tính chu vi của bánh xe đó.\nb) Người đi xe đạp sẽ đi được bao nhiêu mét nếu bánh xe lăn trên mặt đất được 10 vòng, được 100 vòng ?\nCâu 4:Trang 99 sgk toán lớp 5\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nCho nửa hình tròn H (xem hình vẽ). Chu vi H là:\nA. 18,84cm\nB. 9,42cm\nC. 24,84cm\nD. 15,42cm\n"]}, {"id": "7015a8bf2920df68bc5402872bca6d6d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tich-cua-mot-hinh-sgk-toan-5-trang-114.html", "title": "Giải bài : Thể tích của một hình sgk Toán 5 trang 114", "contents": ["Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nÔn tập lý thuyết\nHướng dẫn giải bài tập sgk\nA. LÝ THUYẾT\na) Ví dụ 1\nTrong hình lập phương dưới đây, hình lập phương nằm hoàn toàn trong hình hộp chữ nhật. Ta nói: \"Thể tích hình lập phương bé hơn thể tích hình hộp chữ nhật hay thể tích hình hộp chữ nhật lớn hơn thể tích hình lập phương\".\nb) Ví dụ 2\nHình C gồm 4 hình lập phương như nhau và hình D cũng gồm 4 hình lập phương như thế. Ta nói : \" Thể tích hình C bằng thể tích hình D\"\nc) Ví dụ 3\nHình P gồm 6 hình lập phương như nhau. Ta tách hình P thành 2 hình M và N: hình M gồm 4 hình lập phương và hình N gồm 2 hình lập phương như thế. Ta nói \"Thể tích hình P bằng tổng thể tích hình M và N.\"\n", "Câu 1:Trag 115 sgk toán lớp 5\nTrong hai hình dưới đây:\nHình hộp chữ nhật A gồm mấy hình lập phương nhỏ ?\nHình hộp chữ nhật B gồm mấyhình lập phương nhỏ ?\nHình nào có thể tích lớn hơn ?\nCâu 2:Trang 115 sgk toán lớp 5\nHình A gồm mấy hình lập phương nhỏ ?\nHình B gồm mấy hình lập phương nhỏ ?\nSo sánh thể tích của hình A và hình B.\nCâu 3:Trang 115 sgk toán lớp 5\nCó 6 hình lập phương nhỏ cạnh 1cm. Hãy xếp 6 hình lập phương đó thành một hình hộp chữ nhật. Có bao nhiêu cách xếp hình khác nhau ?"]}, {"id": "3ec5963bf2185436c56bb8ecaf338769", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-met-khoi-sgk-toan-5-trang-118.html", "title": "Giải câu 3 bài: Mét khối sgk Toán 5 trang 118", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trag 118 sgk toán lớp 5\nNgười ta làm một cái hộp dạng hình chữ nhật bằng bìa. Biết rằng hộp đó có chiều dài 5dm, chiều rộng 3dm và chiều cao 2dm. Hỏi có thể xếp được bao nhiêu hình lập phương 1dm3để đầy cái hộp đó.\n02 Bài giải:\n \nDo hình hộp chữ nhật đó có chiều cao 2dm nên ta xếp được 2 lớp hình lập phương 1dm3\nVậy một lớp số hình lập phương 1dm3 xếp được là:\n5 x 3 = 15 (hình)\nVậy số hình lập phương 1dm3xếp đầy hộp là:\n15 x 2 = 30 (hình)\nĐáp số: 30 hình."]}, {"id": "4d2742df25cc5ee26f329cb5d0efd40c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-ve-tinh-dien-tich-tiep-theo-sgk-toan-5-trang-104.html", "title": "Giải bài: Luyện tập về tính diện tích (tiếp theo) sgk Toán 5 trang 104", "contents": ["Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nÔn tập lý thuyết\nHướng dẫn giải bài tập sgk\nA. LÝ THUYẾT\nĐể tính diện tích các hìnhkhông phải là hình chữ nhật, hình vuông, hình bình hành hay hình tam giác ta làm như sau:\nChia hình thành các hình có thể tính được diện tích như hình chữ nhật, hình vuông, hình bình hành hay hình tam giác.\nTính diện tích từng hình đã chia.\nCộng tổng diện tích của các hình tính được.\nVí dụ: Một mảnh đất có hình dạng như hình bên.\nĐể tính diện tích mảnh đất đó, ta có thể làm như sau:\na) Nối điểm A với điểm D, khi đó mảnh đất được chia thành hình thang ABCD và hình tam giác ADE. Kẻ các đoạn thẳng BM, EN vuông góc với AD.\nb) Đo các khoarg cách trên mặt đất, giả sử ta có bảng số liệu các kết quả đo như sau:\nc) Tính:\nHình thang ABCD có diện tích là: $\\frac{(55 + 30)\\times 22)}{2}=\\frac{85\\times 22)}{2}= 935$m2\nHình tam giác ADE có diện tích là: $\\frac{55\\times 27}{2}= 742,5$m2\nHình ABCDE có diện tích là: 935 + 742,5 = 1677,5m2\nVậy diện tích mảnh đất là 1677,5m2", "Câu 1:Trang 105 sgk toán lớp 5\nTính mảnh đất có hình dạng như hình vẽ dưới đây, biết\nAD = 63m\nAE = 84m\nBE = 28m\nGC = 30m\nCâu 2:Trang 106 sgk toán lớp 5\nTính mảnh đất có hình dạng như hình vẽ dưới đây\nBiết:\nBM = 20,8m \nCN = 38m\nAM = 24,5m\nMN = 37,4m\nND = 25,3m"]}, {"id": "9081fba942071a72bb9f6ce37065ba16", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-tich-hinh-lap-phuong-sgk-toan-5-trang-123.html", "title": "Giải câu 3 bài: Thể tích hình lập phương sgk Toán 5 trang 123", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trag 123 sgk toán lớp 5\nMột hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 7cm và chiều cao 9cm. Một hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của ba kích thước của hình hộp chữ nhật trên. Tính:\na) Thể tích hình hộp chữ nhật;\nb) Thể tích hình lập phương.\n02 Bài giải:\n \na) Thể tích hình hộp chữ nhật là:\nV = a x b x c = 8 x 7 x 9 = 56 x 9 = 504 (cm3)\nb) Hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của ba kích thước của hình hộp chữ nhật nên số đo của hình lập phương là:\n( 8 + 7 + 9) : 3 = 24 : 3 = 8 (cm)\nVậy thể tích của hình hộp lập phương là: 8 x 8 x 8 = 512 (cm3)\nĐáp số: a) 504cm3\n b) 512cm3"]}, {"id": "1687a1e61a1d20e561e95afaeac2094c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-110.html", "title": "Giải bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 110", "contents": ["", "Câu 1:Trang 110 sgk toán lớp 5\nTính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có:\na) Chiều dài 25dm, chiều rộng 1,5m và chiều cao 18dm.\nb) Chiều dài\\(\\frac{4}{5}\\)m, chiều rộng\\(\\frac{1}{3}\\)m và chiều cao\\(\\frac{1}{4}\\)m.\nCâu 2:Trang 110 sgk toán lớp 5\nMột cái thùng không nắp dạng hình chữ nhật có chiều dài 1,5m, chiều rộng 0,6m và chiều cao 8dm. Người ta sơn mặt ngoài của thùng. Hỏi diện tích quét sơn là bao nhiêu mét vuông?\nCâu 3:Trang 110 sgk toán lớp 5\nĐúng ghi Đ, sai ghi S.\na) Diện tích toàn phần của hai hình hộp chữ nhật bằng nhau.\nb) Diện tíchtoàn phần của hai hình hộp chữ nhật không bằng nhau.\nc) Diện tích xung quanhcủa hai hình hộp chữ nhật bằng nhau.\nd)Diện tích xung quanhcủa hai hình hộp chữ nhật không bằng nhau."]}, {"id": "a3d26fe477f6969e6451a4f4d0b19c12", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-tich-hinh-hop-chu-nhat-sgk-toan-5-trang-120.html", "title": "Giải câu 3 bài: Thể tích hình hộp chữ nhật sgk Toán 5 trang 120", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trag 121 sgk toán lớp 5\nTính thể tích của hòn đá nằm trong bể nước theo hình dưới đây:\n02 Bài giải:\n \nDựa vào hình vẽ ta thấy, thể tích của hòn đá chính là phần nước dâng lên sau khi thả hòn đá vào. Vì vậy ta có thể tích theo 2 cách như sau:\nCách 1: Tính thể tích của nước trong bể trước khi thả hòn đá vào. Sau đó tính thể tích của nước sau khi thả hòn đá vào. Hiệu hai thể tích chính là thể tích hòn đá.\nThể tích nước trong bể trước khi cho hòn đá là:\n10 x 10 x 5 = 100 x 5 = 500 (cm3)\nThể tích nước trong bểsau khi cho hòn đá là:\n10 x 10 x 7 = 100 x 7 = 700 (cm3)\nVậy thể tích của hòn đá là : 700 - 500 = 200 (cm3)\nCách 2: Ta tính chiều cao của phần nước dâng lên. Từ đó tính được thể tÍch phần nước được dâng lên.\nChiều cao của phần nước trong bể dâng lên là: 7 - 5 = 2 (cm)\nVậy thể tích của hòn đá là: 10 x 10 x 2 = 200 (cm3)\nĐáp số: 200cm3"]}, {"id": "ba545511e9e09c38e0235db6ac67b2f7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-80.html", "title": "Giải bài Luyện tập chung sgk toán 5 trang 80", "contents": ["", "Câu 1: Trang 80 sgk toán lớp 5\nViết các hỗn số sau thành số thập phân:$4\\frac{1}{2}$,$3\\frac{4}{5}$,$2\\frac{3}{4}$,$1\\frac{12}{25}$\nCâu 2: Trang 80 sgk toán lớp 5\nTìm x:\na) $x$ x 100 = 1,643 + 7,357\nb) 0,16 : $x$ = 2 – 0,4\nCâu 3: Trang 80 sgk toán lớp 5\nMột máy bơm trong 3 ngày hút hết nước ở hồ. Ngày thứ nhất máy bơm đó hút được 35% lượng nước trong hồ, ngày thứ hai hút được 40% lượng nước trong hồ. Hỏi ngày thứ ba máy bơm đó hút được bao nhiêu phần trăm lượng nước trong hồ?\nCâu 4: Trang 80 sgk toán lớp 5\nKhoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:\n 805m2= ..ha\nSố thích hợp để viết vào chỗ chấm là:\nA. 80,5\nB. 8,05\nC.0,805\nD. 0,0805"]}, {"id": "c36e6ada08719ba3f310aed715b87358", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-112.html", "title": "Giải câu 3 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 112", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 112 sgk toán lớp 5\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Diện tích xung quanh của hình lập phương A gấp 2 lần diện tích xung quanh của hình lập phương B.\nb)Diện tích xung quanh của hình lập phương A gấp 4 lần diện tích xung quanh của hình lập phương B.\nc)Diện tích toàn phần của hình lập phương A gấp 2 lần diện tích xung quanh của hình lập phương B.\nd)Diện tích toàn phần của hình lập phương A gấp 4 lần diện tích xung quanh của hình lập phương B.\n02 Bài giải:\n \nHình A:\nDiện tích một đáy của hình A là:\n10 x 10 = 100 (cm2)\nDiện tích xung quanh của hình A là:\n100 x 4 = 400(cm2)\nDiện tích toàn phần của hình A là:\n100 x 6 = 600(cm2)\nHình B:\nDiện tích một đáy của hình B là:\n5 x 5 = 25 (cm2)\nDiện tích xung quanh của hình A là:\n25 x 4 = 100(cm2)\nDiện tích toàn phần của hình A là:\n25 x 6 = 150(cm2)\nVậy :\nDiện tích xung quanh của hình lập phương A gấp 4 lần diện tích xung quanh của hình lập phương B.\nDiện tích toàn phần của hình lập phương A gấp 4 lần diện tích xung quanh của hình lập phương B.\nTừ đó ta điền các chữ cái Đ và S vào ô trống như sau:\na) S\nb) Đ\nc) S\nd) Đ\n"]}, {"id": "005f5c73fff2ae4caf4b168586cf192a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-100.html", "title": "Giải bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 100", "contents": ["", "Câu 1:Trang 100 sgk toán lớp 5\nTính diện tích hình tròn có bán kính r:\na) r = 6cm; \nb) r = 0,35dm. \nCâu 2:Trang 100 sgk toán lớp 5\nTính diện tích hình tròn biết chu vi C = 6,28cm.\nCâu 3:Trang 100 sgk toán lớp 5\nMiệng giếng nước là một hình tròn có bán kính 0,7m. Người ta xây thành giếng rộng 0,3m bao quanh miệng giếng. Tính diện tích của thành giếng đó.\n"]}, {"id": "0b6a905b57bc1a19d2e488f4aedf63bb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-106.html", "title": "Giải câu 3 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 106", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 106 sgk toán lớp 5\nMột sợi dây nối hai bánh xe ròng rọc (như hình vẽ). Đường kính của bánh xe có độ dài là 0,35m. Hai trục cách nhau 3,1m. Tính độ dài sợi dây.\n02 Bài giải:\n \nNhìn vào hình vẽ ta thấy độ dài của sợi dây bằng tổng nửa chu vi bánh xe thứ nhất cộng nửa chu vi bánh xe thứ hai cộng với 2 lần khoảng cách giữa hai trục.\nMà nửa chu vi bánh xe thứ nhất cộng nửa chu vi bánh xe thứ hai là chu vi của 1 bánh xe.\nVậyđộ dài của sợi dây bằng tổng chu vi cẩ 1 bánh xe cộng với 2 lần khoảng cách giữa hai trục.\nChu vi của bánh xe với đường kính 0,35 là:\nS = d x 3,14 = 0,35 x 3,14 = 1,099 (m)\nVậy độ dài sợi dây là:\n1,099 + 3,1 x 2 = 7,299 (m)\nĐáp số: 7,299m."]}, {"id": "f6ffdd15c7740bf1202ef1cb4879c507", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-ve-tinh-dien-tich-sgk-toan-5-trang-104.html", "title": "Giải câu 2 bài : Luyện tập về tính diện tích sgk Toán 5 trang 104", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 103 sgk toán lớp 5\nMột khu đất có kích thước theo hình vẽ dưới đây. Tính diện tích khu đất đó.\n02 Bài giải:\n \nChia mảnh đất thành hình chữ nhật ABCD, hình chữ nhật CEGH và hình chữ nhật MNQG.\nDiện tích hình chữ nhật MNQG là:\nMN x QN = 30 x 100,5 = 3015 (m2)\nĐộ dài đoạn thẳng GH là : 100,5 - 40,5 = 60 (m)\nĐộ dài đoạn thẳng EG là : 50 - 30 = 20 (m)\nDiện tính hình chữ nhật CEGH là:\n20 x 60 = 1200(m2)\nĐộ dài đoạn CD = độ dài đoạn QN (cùng bằng GH + 40,5m) = 100,5m\nDiện tích hình chữ nhật ABCD là:\nCD x BC = 100,5 x 30 = 3015(m2)\nVậy iện tích của khu đất là: 3015 + 3015 + 1200 = 7230(m2)\nĐáp số:7230m2\n"]}, {"id": "9f26db34993ed49fb9ee328c8a1e399d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-hinh-hop-chu-nhat-hinh-lap-phuong-sgk-toan-5-trang-108.html", "title": "Giải câu 3 bài : Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương sgk Toán 5 trang 108", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 108 sgk toán lớp 5\nTrong các hình dưới đây hình nào là hình hộp chữ nhật, hình nào là hình lập phương ?\n02 Bài giải:\n \nHình A\nTa thấy hình A có 6 mặt và có ba kích thước:\nChiều dài: 10cm\nChiều rộng: 8cm\nChiều cao: 4cm\nVậy nên hình A là hình hộp chữ nhật\nHình B :\nHình B có nhiều hơn 6 mặt và có 4 giá trị kích thước khác nhau nên B không là hình hộp chữ nhật và hình lập phương.\nHình C:Ta thấy hình B có 6 mặt và có ba kích thước : chiều dài = chiều rộng = chiều cao = 8cm\nVậy nên hình B là hình lập phương"]}, {"id": "b3f2cbdfc6b778218811db3bc9e2a7ba", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-100.html", "title": "Giải câu 4 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 100", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Trang 100 sgk toán lớp 5\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nDiện tích phần đã tô màu của hình vuông ABCD là:\nA 13,76cm2 \nB. 114,24cm2 \nC. 50,24cm2\nD. 136, 96cm2\n02 Bài giải:\n \nDiện tích phần tô màu là hiệu của diện tích hình vuông ABCD trừ đi diện tích của hình tròn với đường kính là 8cm.\nDiện tích hình vuông ABCD là:\n8 x 8 = 64 (cm2)\nBán kính hình tròn là : r = d : 2 = 8 : 2 = 4 (cm)\nDiện tích của hình tròn là :\nS = r x r x 3,14 = 4 x 4 x 3,14 = 50,24 (cm2)\nVậy diện tích phần đã tô màu là:\n64 - 50,24 = 13,76 (cm2)\nVậy khoanh vào chữ cái A"]}, {"id": "04bcde12296efd50ab26b39467c3ca12", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-119.html", "title": "Giải câu 3 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 119", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trag 119 sgk toán lớp 5\nSo sánh các số đo sau đây:\na) 913,232413m3và 913 232 413cm3.\nb)\\(\\frac{12345}{1000}\\)m3và 12,345m3.\nc)\\(\\frac{8372361}{100}\\)m3và 8 372 361dm3.\n02 Bài giải:\n \nĐể so sánh các số đo, ta cần đổi chúng về cùng một đơn vị đo sau đó so sánh phần số.\na) Ta đổi về cùng đơn vị là cm3: 913,232413m3= 913,232413 x 1000 x 1000cm3= 913232413cm3\nVậy 913,232413m3= 913 232 413cm3.\nb) Ta có : \\(\\frac{12345}{1000}\\) = 12,345\nVậy \\(\\frac{12345}{1000}\\)m3=12,345m3.\nc) Ta có : \\(\\frac{8372361}{100}\\) = 83723,61\nTa đổi về cùng đơn vị là dm3: 83723,61m3= 83723,61 x 1000dm3= 83723610dm3\nVậy \\(\\frac{8372361}{100}\\)m3> 8 372 361dm3."]}, {"id": "f774b3c853335fa17af4b9aa5bac8a66", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-119.html", "title": "Giải câu 2 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 119", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trag 119 sgk toán lớp 5\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\n0,25m3là:\na) Không phấy hai mươi lăm mét khối.\nb) Không phẩy hai trăm năm mươi mét khối.\nc) Hai mươi lăm phần trăm mét khối.\nd) Hai mươi lăm phần nghìn mét khối.\n02 Bài giải:\n \nCách đọc số đo:Đọc số trước sau đó đọc đơn vị đo.\nVậy ta viết được các số đo :\na) Không phấy hai mươi lăm mét khối : 0,25m3. Vậy ghi Đ\nb) Không phẩy hai trăm năm mươi mét khối : 0,250m3. Vậy ghi Đ\nc) Hai mươi lăm phần trăm mét khối: \\frac{25}{100}m3= 0,25m3. Vậy ghi Đ\nd) Hai mươi lăm phần nghìn mét khối : \\frac{25}{1000}m3= 0,025m3. Vậy ghi S"]}, {"id": "39922eb0595a1c52c755881e8d5c8c2f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-dien-tich-hinh-tron-sgk-toan-5-trang-100.html", "title": "Giải câu 3 bài : Diện tích hình tròn sgk Toán 5 trang 100", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 100 sgk toán lớp 5\nTính diện tích của một bàn hình tròn có bán kính 45cm.\n02 Bài giải:\n \nDo mặt bàn hình tròn nên diện tích mặt bàn được tính theo công thức sau:\nS = r x r x 3,14\nVậy diện tích của mặt bàn hình tròn là:\n45 x 45 x 3,14 = 6358,5 (cm2)\nĐáp số:6358,5 cm2"]}, {"id": "f1d8e2b2f46ed3bde25a1ab7c950a6b9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-99.html", "title": "Giải câu 3 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 99", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 99 sgk toán lớp 5\nĐường kính của một bánh xe đạp là 0,65m.\na) Tính chu vi của bánh xe đó.\nb) Người đi xe đạp sẽ đi được bao nhiêu mét nếu bánh xe lăn trên mặt đất được 10 vòng, được 100 vòng ?\n02 Bài giải:\n \na) Tính chu vi của bánh xe dựa vào công thức C = d x 3,14.\nChu vi của bánh xe là:\n0,65 x 3,14 = 2,041 (m)\nb) Bánh xe lăn được trên mặt đất một vòng thi đi được quãng đường chính bằng chu vi.\nChu vi của bánh xe là 2,041m.\nVậy quãng đường đi được khi bánh xe lăn trên mặt đất 10 vòng là:\n2,041 x 10 = 20,41 (m)\nQuãng đường đi được khi bánh xe lăn trên mặt đất 100 vòng là:\n2,041 x 100 = 204,1 (m)\nĐáp số: a)2,041m\n b)20,41m,204,1m."]}, {"id": "d08c67557e98a8ee5ba03b0fb8da7425", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-99.html", "title": "Giải câu 4 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 99", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Trang 99 sgk toán lớp 5\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nCho nửa hình tròn H (xem hình vẽ). Chu vi H là:\nA. 18,84cm\nB. 9,42cm\nC. 24,84cm\nD. 15,42cm\n02 Bài giải:\n \nChu vi hình H được tính bằng nửa chu vi của đường tròn có đường kính 6cm cộng với đoạn thẳng dài 6cm.\nChu vi của hình tròn có đường kính 6cm là:\nC = d x 3,14 = 6 x 3,14 = 18,84 (cm)\nNửa chu vi của hình tròn là:\n18,84 : 2 = 9,42 (cm)\nVậy chu vi của hình H là :\n9,42 + 6 = 15,42 (cm)"]}, {"id": "4b402ccf9914b19f51ef620cf9dfa952", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-99.html", "title": "Giải câu 2 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 99", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 99 sgk toán lớp 5\na) Tính đường kính hình tròn có chu vi C = 15,7 m\nb) Tính bán kính hình tròn có chu vi C = 18,84dm.\n02 Bài giải:\n \na) Ta có chu vi hình tròn được tính theo đường kính là :\nC = d x 3,14 = 15,7 (m)\nVậy đường kính hình tròn có độ dài là:\n15,7 : 3,14 =5 (m)\nb) Ta có chu vi hình tròn được tính theo bán kính là :\nC = 2 x r x 3,14 = 18,84 (dm)\nVậy bán kính hình tròn có độ dài là:\n18,84 : 3,14 : 2= 3 (dm)\nHay : Đường kính của đường tròn có độ dài là:\n18,84 : 3,14 = 6 (dm)\nBán kính của đường tròn có độ dài là:\n6 : 2 = 3 (dm)\nĐáp số : a) 15,7m\n b) 3dm"]}, {"id": "1eea121d3af5301f82ef8d48506dbb25", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-99.html", "title": "Giải câu 1 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 99", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 99 sgk toán lớp 5\nTính chu vi của hình tròn có bán kính r:\na) r = 9m; \nb) r = 4,4dm; \nc) r =$2\\frac{1}{2}$cm\n02 Bài giải:\n \nĐể tính chu vi của hình tròn dựa vào độ dài bán kính cho trước ta có công thức sau:\nC = r x 2 x 3,14(C là chu vi hình tròn, r là bán kính hình tròn)\nBài giải\na) Chu vi của hình tròn có bán kính r = 9m là:\n9 x 2 x 3,14 = 56,52 (m)\nb)Chu vi của hình tròn có bán kính r = 4,4dm là:\n4,4 x 2 x 3,14 = 27,632 (dm)\nc)Chu vi của hình tròn có bán kính r =$2\\frac{1}{2}$cm là:\n$2\\frac{1}{2}$cm = $\\frac{5}{2}$cm = 2,5cm\n$\\frac{5}{2}$ x 2 x 3,14 = $\\frac{5 \\times 2 \\times 3,14}{2}$ = 15,7 (cm)\nHay :2,5 x 2 x 3,14 = 15,7 (cm)\nĐáp số: a) 56,52m\n b)27,632 (dm)\n c)15,7 (cm)"]}, {"id": "2ee28c95e7998a9a022882ba653a8567", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-113.html", "title": "Giải bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 113", "contents": ["", "Câu 1:Trang 113 sgk toán lớp 5\nTính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có:\na) Chiều dài 2,5m, chiều rộng 1,1m và chiều cao 0,5m.\nb) Chiều dài 3m, chiều rộng 15dm và chiều cao 9dm.\nCâu 2:Trang 113 sgk toán lớp 5\nViết số đo thích hợp vào ô trống:\nCâu 3:Trang 113 sgk toán lớp 5\nMột hình lập phương có cạnh 4cm, nếu gấp cạnh của hình lập phương lên 3 lần thì diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của nó gấp lên bao nhiêu lần ? Tại sao ?"]}, {"id": "261a66d3db3dd05024c86e56f1e4f2df", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-ve-tinh-dien-tich-tiep-theo-sgk-toan-5-trang-106.html", "title": "Giải câu 2 bài : Luyện tập về tính diện tích (tiếp theo) sgk Toán 5 trang 106", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 106 sgk toán lớp 5\nTính mảnh đất có hình dạng như hình vẽ dưới đây\nBiết:\nBM = 20,8m \nCN = 38m\nAM = 24,5m\nMN = 37,4m\nND = 25,3m\n02 Bài giải:\n \nMảnh đất được chia thành hình thang BMCN, hình tam giác ABM và hình tam giác CND.\nVậy diện tích của mảng đất = diện tích hình thang BMCN + diện tíchhình tam giác ABM + diện tíchhình tam giác CND.\nHình thang BMCN có đáy BM = 20,8m, đáy CN = 38m và chiều cao MN = 37,4m.\nVậy diện tích hình thang BMCN là:\n$\\frac{(38 + 20,8)\\times 22}{2}=\\frac{58,8\\times 22}{2}$ = 1099,56 (m2)\nDiện tích hình tam giác vuông ABM là:\n$\\frac{24,5\\times 20,8}{2}$ = 254,8 (m2)\nDiện tích hình tam giác CND là:\n$\\frac{25,3\\times 38}{2}$= 480,7 (m2)\nVậy diện tích của mảnh đất là:\n1099,56 + 254,8 + 480,7 = 1835,06(m2)\nĐáp số:1835,06m2"]}, {"id": "53ce6111f88577ce1bc4263d7ee080f3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-ve-tinh-dien-tich-tiep-theo-sgk-toan-5-trang-105.html", "title": "Giải câu 1 bài : Luyện tập về tính diện tích (tiếp theo) sgk Toán 5 trang 105", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 105 sgk toán lớp 5\nTính mảnh đất có hình dạng như hình vẽ dưới đây, biết\nAD = 63m\nAE = 84m\nBE = 28m\nGC = 30m\n02 Bài giải:\n \nMảnh đất được chia thành hình chữ nhật AEGD, hình tam giác ABE và hình tam giác BGC.\nVậy điện tích của mảnh đất là tổng diện tích của ba hình : hình chữ nhật AEGD, hình tam giác ABE và hình tam giác BGC.\nDiện tích hình chữ nhật AEGD là:\nAD x AE = 84 x 63 = 5292 (m2)\nEG là chiều rộng hình chữ nhật AEGD nên EG = 63m\nVậy độ dài cạnh BG là:\nBE + EG = 28 + 63 = 91 (m)\nDiện tích hình tam giác vuông BGC là:\nS = BG x GC : 2 = 91 x 30 : 2 = 1365(m2)\nDiện tích hình tam giác ABE là:\nS = AE x BE : 2 = 84 x 28 : 2 = 1176(m2)\nVậy diện tích mảnh đất là: 5292 + 1365 + 1176 = 7833(m2)\nĐáp số:7833m2"]}, {"id": "e2b8ff73956ed1c35c1ca395dc107d25", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-tich-cua-mot-hinh-sgk-toan-5-trang-115.html", "title": "Giải câu 2 bài : Thể tích của một hình sgk Toán 5 trang 115", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 115 sgk toán lớp 5\nHình A gồm mấy hình lập phương nhỏ ?\nHình B gồm mấy hình lập phương nhỏ ?\nSo sánh thể tích của hình A và hình B.\n02 Bài giải:\n \nHình A: có chiều dài gồm 5 ô vuông, chiều rộng có độ dài là 3 ô vuông và chiều cao có độ dài là 3 ô vuông.\nVậy hình hộp chữ nhật A gồm\n5 x 3 x 3 = 45 (hình lập phương nhỏ)\nHình B: các cạnh đềugồm 3 ô vuông và bị thiếu mất một ô vuông.\nVậy hình B gồm:\n3 x 3 x 3 - 1 = 27 - 1 = 26 (hình lập phương nhỏ)\nHình B có thể tích nhỏ hơn hình hộp chữ nhật A."]}, {"id": "1771087303e9a97ebd3291163399fef6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-tich-cua-mot-hinh-sgk-toan-5-trang-115.html", "title": "Giải câu 3 bài : Thể tích của một hình sgk Toán 5 trang 115", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 115 sgk toán lớp 5\nCó 6 hình lập phương nhỏ cạnh 1cm. Hãy xếp 6 hình lập phương đó thành một hình hộp chữ nhật. Có bao nhiêu cách xếp hình khác nhau ?\n02 Bài giải:\n \nCó 6 cách xếp như sau:\nCách 1: Chiều dài gồm 1 ô vuông, chiều rộng gồm 1 ô vuông và chiều cao gồm 6 ô vuông.\nCách 2: Chiều dài gồm 6 ô vuông, chiều rộng gồm 1 ô vuông và chiều cao gồm 1 ô vuông.\nCách 3: Chiều dài gồm 3 ô vuông, chiều rộng gồm 1 ô vuông và chiều cao gồm 2 ô vuông.\nCách 4: Chiều dài gồm 2 ô vuông, chiều rộng gồm 1 ô vuông và chiều cao gồm 3 ô vuông.\nCách 5: Chiều dài gồm 3 ô vuông, chiều rộng gồm 2 ô vuông và chiều cao gồm 1 ô vuông.\nCách 6: Chiều dài gồm 2 ô vuông, chiều rộng gồm 3 ô vuông và chiều cao gồm 1 ô vuông.\n"]}, {"id": "125c3844811d56d887eb7d2f193853a9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-dien-tich-hinh-tron-sgk-toan-5-trang-100.html", "title": "Giải câu 2 bài : Diện tích hình tròn sgk Toán 5 trang 100", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 100 sgk toán lớp 5\nTính diện tích hình tròn có đường kính d:\na) d = 12cm; \nb) d = 7,2dm. \nc) d = $\\frac{4}{5}$m\n02 Bài giải:\n \nKhi biết đường kính d, cần tính diện tích của hình tròn ta tính:\nBán kính của đường tròn : r = d : 2\nDiện tích của hình tròn : S = r x r x 3,14\na) Bán kính hình tròn là:\nr = d : 2 =12 : 2 = 6 (cm)\nDiện tích hình tròn là:\nS = r x r x 3,14 =6 x 6 x 3,14 = 113,04 (cm2)\nb) Bán kính hình tròn là:\nr = d : 2 = 7,2 : 2 = 3,6 (dm)\nDiện tích hình tròn là:\nS = r x r x 3,14 = 3,6 x 3,6 x 3,14 = 40,6944(dm2)\nc) Bán kính hình tròn là::\nr = d : 2 = $\\frac{4}{5}$ : 2 = $\\frac{4}{10}$ = 0,4(m)\nDiện tích hình tròn là:\nS = r x r x 3,14 = 0,4 x 0,4 x 3,14 = 0,5024 (m2)\nĐáp số: a)113,04 cm2;\n b)40,6944 dm2;\n c)0,5024 m2."]}, {"id": "b911c45bb7c0b024fdadc1c3d388bc6f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-xang-ti-met-khoi-de-xi-met-khoi-sgk-toan-5-trang-116.html", "title": "Giải bài : Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối sgk Toán 5 trang 116", "contents": ["Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nÔn tập lý thuyết\nHướng dẫn giải bài tập sgk\nA. LÝ THUYẾT\nĐể đo thể tích người ta có thể dùng những đơn vị: xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối.\na) Xăng-ti-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1cm. Xăng-ti-mét khối viết tắt là cm3\nb) Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1dm. Xăng-ti-mét khối viết tắt là dm3\nc) Hình lập phương cạnh 1dm gồm: 10 x 10 x 10 = 1000 hình lập phương cạnh 1cm. Ta có:\n1dm3= 1000cm3\n", "Câu 1:Trag 116 sgk toán lớp 5\nViết vào ô trống (theo mẫu):\nCâu 1:Trag 117 sgk toán lớp 5\nViết số thích hợp vào chỗ trống:\na) 1dm3= ....cm3 \n 5,8dm3= ....cm3\n 375dm3 = ....cm3\n \\(\\frac{4}{5}\\)dm3= .....cm3\nb) 2000cm3= .....dm3\n 490 000dm3= ......cm3\n 154 000cm3= .....dm3\n 5100cm3= .....dm3"]}, {"id": "e3a1c6cc36b9229523a85fc0438ddb28", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-tich-cua-mot-hinh-sgk-toan-5-trang-114.html", "title": "Giải câu 1 bài : Thể tích của một hình sgk Toán 5 trang 114", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trag 115 sgk toán lớp 5\nTrong hai hình dưới đây:\nHình hộp chữ nhật A gồm mấy hình lập phương nhỏ ?\nHình hộp chữ nhật B gồm mấyhình lập phương nhỏ ?\nHình nào có thể tích lớn hơn ?\n02 Bài giải:\n \nHình A: có chiều dài gồm 4 ô vuông, chiều rộng có độ dài là 2 ô vuông và chiều cao có độ dài là 2 ô vuông.\nVậy hình hộp chữ nhật A gồm\n4 x 2 x 2 = 16 (hình lập phương nhỏ)\nHình Bcó chiều dài gồm 3 ô vuông, chiều rộng có độ dài là 3 ô vuông và chiều cao có độ dài là 2 ô vuông.\n3 x 3 x 2 = 18 (hình lập phương nhỏ)\nHình hộp chữ nhật B có thể tích lớn hơn hình hộp chữ nhật A."]}, {"id": "ab0cb2ad307814fb6c35bc466160c009", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-110.html", "title": "Giải câu 3 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 110", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 110 sgk toán lớp 5\nĐúng ghi Đ, sai ghi S.\na) Diện tích toàn phần của hai hình hộp chữ nhật bằng nhau.\nb) Diện tíchtoàn phần của hai hình hộp chữ nhật không bằng nhau.\nc) Diện tích xung quanhcủa hai hình hộp chữ nhật bằng nhau.\nd)Diện tích xung quanhcủa hai hình hộp chữ nhật không bằng nhau.\n02 Bài giải:\n \nHình 1:\nChu vi đáy của hình hộp chữ nhật là:\n(2,5 + 1,5) x 2 = 4 x 2= 8 (dm)\nDiện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là:\nChu vi đáy x chiều cao = 8 x 1,2 = 9,6 (dm2)\nDiện tích đáy hình hộp chữ nhật là:\nChiều dài x chiều rộng = 2,5 x 1,5 = 3,75(dm2)\nDiện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là:\n9,6 + 3,75 x 2 = 17,1 (dm2)\nHình 2:\nChu vi đáy của hình hộpchữ nhật là:\n(1,2 + 1,5) x 2 = 2,7 x 2= 5,4 (dm)\nDiện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là:\nChu vi đáy x chiều cao = 5,4 x 2,5 = 13,5 (dm2)\nDiện tích đáy hình hộp chữ nhật là:\nChiều dài x chiều rộng = 1,5 x 1,2 = 1,8 (dm2)\nDiện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là:\n13,5 + 1,8 x 2 = 17,1 (dm2)\nVậy ta điền vào các ô trống như sau:\na) Đ\nb) S\nc) S\nd) Đ\nNhận xét: Hình hộp chữ nhật đã cho bằng nhau nhưng đặt ở hai vị trí khác nhau nên có diện tích toàn phần bằng nhau nhưng diện tích xung quanh khác nhau"]}, {"id": "b30dff1522402e5152bc86f126166b65", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-110.html", "title": "Giải câu 2 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 110", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 110 sgk toán lớp 5\nMột cái thùng không nắp dạng hình chữ nhật có chiều dài 1,5m, chiều rộng 0,6m và chiều cao 8dm. Người ta sơn mặt ngoài của thùng. Hỏi diện tích quét sơn là bao nhiêu mét vuông?\n02 Bài giải:\n \nDo người ta sơn mặt ngoài của thùng và thùng đó là thùng không nắp nên diện tích quét sơn là diện tích xung quanh + diện tích đáycủa của cái thùng đó.\nKhi tính diện tích độ dài của các cạnh phải cùng một đơn vị nênchiều cao 8dm = 0,8m.\nChu vi đáy của thùng là:\n(Chiều dài + chiều rộng) x 2 =(1,5 + 0,6) x 2 = 2,1 x 2 = 4,2 (m)\nDiện tích xung quanh của cái thùng là:\n4,2 x 0,8 = 3,36 (m2)\nDiện tích mặt đáy của cái thùng là:\n1,5 x 0,6 = 0,9(m2)\nDiện tích quét sơn của thùng đó là:\n3,36 + 0,9 = 4,26(m2)\nĐáp số:4,26m2"]}, {"id": "279c4971ef0d048d47f734ab19c9033d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-80.html", "title": "Giải câu 2 bài luyện tập chung sgk toán 5 trang 80", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 80 sgk toán lớp 5\nTìm x:\na) $x$ x 100 = 1,643 + 7,357\nb) 0,16 : $x$ = 2 – 0,4\n02 Bài giải:\n \na) $x$ x 100 = 1,643 + 7,357\n $x$ x 100 = 9\n $x$ = 9: 100\n $x$ = 0,09\nb) 0,16 : $x$ = 2 – 0,4\n 0,16:$x$ = 1,6\n $x$ = 0,16 : 1,6\n $x$ = 0,1"]}, {"id": "f0e2670b78eda538811aa55aa18440a0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-luyen-tap-chung-tiep-sgk-toan-5-trang-80.html", "title": "Giải câu 4 bài luyện tập chung (tiếp) sgk toán 5 trang 80", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 80 sgk toán lớp 5\nKhoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:\n 805m2= ..ha\nSố thích hợp để viết vào chỗ chấm là:\nA. 80,5\nB. 8,05\nC.0,805\nD. 0,0805\n02 Bài giải:\n \nTa có:\n10000$m^{2}$ = 1ha\n=> 805$m^{2}$ = 805 : 10000 = 0,0805 ha\n=>Đáp án đúng là: D"]}, {"id": "81403eea7facbdf3e633c41e333d4763", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-80.html", "title": "Giải câu 3 bài Luyện tập chung sgk toán 5 trang 80", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 80 sgk toán lớp 5\nMột máy bơm trong 3 ngày hút hết nước ở hồ. Ngày thứ nhất máy bơm đó hút được 35% lượng nước trong hồ, ngày thứ hai hút được 40% lượng nước trong hồ. Hỏi ngày thứ ba máy bơm đó hút được bao nhiêu phần trăm lượng nước trong hồ?\n02 Bài giải:\n \nNgày thứ nhất và thứ hai máy bơm đã hút được số % lượng nước nước trong hồ là:\n 35% + 40% = 75%\nNgày thứ ba, máy bơm phải hút số % nước trong hồ là:\n 100% - 75% = 25%\n Đáp số: 25%"]}, {"id": "752eb768a399492482f0af493d6467dd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-80.html", "title": "Giải câu 1 bài luyện tập chung sgk toán 5 trang 80", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 80 sgk toán lớp 5\nViết các hỗn số sau thành số thập phân:$4\\frac{1}{2}$,$3\\frac{4}{5}$,$2\\frac{3}{4}$,$1\\frac{12}{25}$\n02 Bài giải:\n \n$4\\frac{1}{2}$=$\\frac{9}{2}$= 9: 2 = 4,5\n$3\\frac{4}{5}$ =$\\frac{19}{5}$= 19: 5 = 3,8\n$2\\frac{3}{4}$ =$\\frac{11}{4}$= 11: 4 = 2,75\n$1\\frac{12}{25}$=$\\frac{37}{25}$ = 37: 25 = 1,48"]}, {"id": "3f84171fa4032403d0346325604252c0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-100.html", "title": "Giải câu 2 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 100", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 100 sgk toán lớp 5\nTính diện tích hình tròn biết chu vi C = 6,28cm.\n02 Bài giải:\n \nTa có công thức tính chu vi của hình tròn như sau: C = 2 x r x 3,14 = 6,28cm.\nVậy bán kính của đường tròn có độ dài là\nd= 6,28 : 3,14 : 2= 1 (cm)\nDiện tích của hình tròn là:\nS = r x r x 3,14 = 1 x 1 x 3,14 = 3,14 (cm2)\nĐáp số:3,14 (cm2)."]}, {"id": "c35b659cf13c4e4811ce1046d1915200", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-119.html-0", "title": "Giải câu 1 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 119", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trag 119 sgk toán lớp 5\na) Đọc các số đo:\n5m3; 2010cm3; 2005dm3; \n10,125m3; 0,109dm3; 0,015dm3; \n\\(\\frac{1}{4}\\)m3; \\(\\frac{95}{100}\\)dm3\nb) Viết các số đo thể tích:\nMột nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối;\nHai nghìn không trăm mười lăm mét khối;\nBa phần tám đề-xi-mét khối;\nKhông phẩy chín trăm mười chín mét khối.\n02 Bài giải:\n \na)Cách đọc số đo:Đọc số trước sau đó đọc đơn vị đo.\nVí dụ:30m3: Ba mươi mét khối.\nTương tự ta đọc được các số đo sau:\n5m3, đọc là: Năm mét khối.\n2010cm3:Hai nghìn không trăm mười xăng-ti-mét khối.\n2005dm3: Hai nghìn không trăm linh năm đề-xi-mét khối.\n10,125m3: Mười phẩy một trăm hai mươi lăm mét khối.\n0,109dm3: Không phẩy một trăm kinh chín xăng-ti-mét khối.\n\\(\\frac{1}{4}\\)m3: Một phần tư mét khối.\n \\(\\frac{95}{100}\\)dm3: Chín mươi lăm phần nghìn đề-xi-mét khối.\nb)Ngược lại với câu a, câu b dựa vào cách đọc số đo ta viết các số đo.\nVí dụ:Ba mươi mét khối : 30m3\nTương tự ta viết được các số đo sau:\nMột nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối: 1952cm3.\nHai nghìn không trăm mười lăm mét khối: 2015m3.\nBa phần tám đề-xi-mét khối:\\(\\frac{3}{8}\\)dm3.\nKhông phẩy chín trăm mười chín mét khối: 0,919m3."]}, {"id": "d6b32c1e62f340adace1c10e05d39200", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-100.html", "title": "Giải câu 3 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 100", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 100 sgk toán lớp 5\nMiệng giếng nước là một hình tròn có bán kính 0,7m. Người ta xây thành giếng rộng 0,3m bao quanh miệng giếng. Tính diện tích của thành giếng đó.\n02 Bài giải:\n \nĐể tính diện tích của thành giếng rộng 0,3 mét ta làm như sau:\nTính diện tích hình tròn bé.\nTính bán kính hình tròn lớn.\nTính diện tích hình tròn lớn.\nTính hiệu diện tích hình tròn lớn và diện tích hình tròn bé.\nBài giải:\nDiện tích của hình tròn bé (miệng giếng) là:\nS = r x r x 3,14 = 0,7 x 0,7 x 3,14 = 1,5386 (cm2)\nBán kính của hình tròn lớn là: 0,7 + 0,3 = 1 (m)\nDiện tích của hình tròn lớn là: \nS = r x r x 3,14 = 1 x 1 x 3,14 = 3,14(cm2)\nDiện tích của thành giếng là: 3,14 - 1,5386 = 1,6014(m2)\nĐáp số:1,6014 m2."]}, {"id": "e3a64fd38a38227d5fc642b0d3c139b9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-110.html", "title": "Giải câu 1 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 110", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 110 sgk toán lớp 5\nTính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có:\na) Chiều dài 25dm, chiều rộng 1,5m và chiều cao 18dm.\nb) Chiều dài\\(\\frac{4}{5}\\)m, chiều rộng\\(\\frac{1}{3}\\)m và chiều cao\\(\\frac{1}{4}\\)m.\n02 Bài giải:\n \na) Khi tính diện tích ta cần đổi độ dài các cạnh về cùng một đơn vị đo:\nChiều rộng : 1,5m = 15dm\nChu vi đáy của hình hộp chứ nhật là:\n(Chiều dài + chiều rộng) x 2 = (25 + 15) x 2 = 40 x 2 = 80 (dm)\nDiện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là:\nChu vi đáy x chiều cao = 80 x 18 = 1440 (dm2)\nDiện tích đáy hình hộp chữ nhật là:\nChiều dài x chiều rộng = 25 x 15 = 375(dm2)\nDiện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là:\n1440 + 375 x 2 = 2190(dm2)\nb)\nChu vi đáy của hình hộp chứ nhật là:\n(Chiều dài + chiều rộng) x 2 = (\\(\\frac{4}{5}\\)+\\(\\frac{1}{3}\\)) x 2= (\\(\\frac{12}{15}\\)+\\(\\frac{5}{15}\\)) x 2 = \\(\\frac{17}{15}\\) x 2 = \\(\\frac{34}{15}\\)(m)\nDiện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:\n\\(\\frac{34}{15}\\) x\\(\\frac{1}{4}\\)= \\(\\frac{34\\times 1}{15\\times 4}\\) = \\(\\frac{17}{30}\\)(m2)\nDiện tích đáy hình hộp chữ nhật là:\n\\(\\frac{4}{5}\\)x\\(\\frac{1}{3}\\)= \\(\\frac{4\\times 1}{5\\times 3}\\) = \\(\\frac{4}{15}\\)(m2)\nDiện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là:\n\\(\\frac{17}{30}\\)+\\(\\frac{4}{15}\\)x 2 = \\(\\frac{17}{30}\\)+\\(\\frac{8}{15}\\) = \\(\\frac{17}{30}\\)+\\(\\frac{16}{30}\\) = \\(\\frac{11}{10}\\)(m2)\nĐáp số: a)1440dm2; 2190dm2\n b) \\(\\frac{17}{30}\\) m2; \\(\\frac{11}{10}\\) m2"]}, {"id": "819709b31aa0048c885d9b48b6f1f6b4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-119.html", "title": "Giải câu 1 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 119", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trag 119 sgk toán lớp 5\na) Đọc các số đo:\n5m3; 2010cm3; 2005dm3; \n10,125m3; 0,109dm3; 0,015dm3; \n\\(\\frac{1}{4}\\)m3; \\(\\frac{95}{100}\\)dm3\nb) Viết các số đo thể tích:\nMột nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối;\nHai nghìn không trăm mười lăm mét khối;\nBa phần tám đề-xi-mét khối;\nKhông phẩy chín trăm mười chín mét khối.\n02 Bài giải:\n \na)Cách đọc số đo:Đọc số trước sau đó đọc đơn vị đo.\nVí dụ:30m3: Ba mươi mét khối.\nTương tự ta đọc được các số đo sau:\n5m3, đọc là: Năm mét khối.\n2010cm3:Hai nghìn không trăm mười xăng-ti-mét khối.\n2005dm3: Hai nghìn không trăm linh năm đề-xi-mét khối.\n10,125m3: Mười phẩy một trăm hai mươi lăm mét khối.\n0,109dm3: Không phẩy một trăm kinh chín xăng-ti-mét khối.\n\\(\\frac{1}{4}\\)m3: Một phần tư mét khối.\n \\(\\frac{95}{100}\\)dm3: Chín mươi lăm phần nghìn đề-xi-mét khối.\nb)Ngược lại với câu a, câu b dựa vào cách đọc số đo ta viết các số đo.\nVí dụ:Ba mươi mét khối : 30m3\nTương tự ta viết được các số đo sau:\nMột nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối: 1952cm3.\nHai nghìn không trăm mười lăm mét khối: 2015m3.\nBa phần tám đề-xi-mét khối:\\(\\frac{3}{8}\\)dm3.\nKhông phẩy chín trăm mười chín mét khối: 0,919m3.\n"]}, {"id": "abbd6d949212b9a8a6ce54732f8ea5e7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-dien-tich-hinh-tron-sgk-toan-5-trang-100.html", "title": "Giải câu 1 bài : Diện tích hình tròn sgk Toán 5 trang 100", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 100 sgk toán lớp 5\nTính diện tích hình tròn có bán kính r:\na) r = 5cm; \nb) r = 0,4dm. \nc) r =$\\frac{3}{5}$m\n02 Bài giải:\n \nÁp dụng công thức tính diện tích hình tròn:S = r x r x 3,14\nDiện tích của hình tròn là:\na. 5 x 5 x 3,14 = 78,5 cm2\nb. 0,4 x 0,4 x 3,14 = 0,5024 dm2.\nc.$\\frac{3}{5}$m = 0,6m\n0,6 x 0,6 x 3,14 = 1,1304 m2.\nĐáp số:\na.78,5 cm2;\nb.0,5024 dm2;\nc. 1,1304 m2."]}, {"id": "7b55227884028cf4d1701e34b76dad15", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-100.html", "title": "Giải câu 3 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 100", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 100 sgk toán lớp 5\nHình bên tạo bởi hình chữ nhật và hai nửa đường tròn (xem hình vẽ).\nTính diện tích hình đó.\n02 Bài giải:\n \nHình trên tạo bởi hình chữ nhật và hai nửa hình tròn, nên diện tích được tính bằng tổng diện tích hình chữ nhật và hai nửa đường tròn.\nChiều dài hình chữ nhật là:\n7 x 2 = 14 (cm)\nDiện tích hình chữ nhật là:\n14 x 10 = 140 (cm2)\nHai nửa hình tròn diện tích bằng diện tích một hình tròn có bán kính r = 7cm. Diện tích đó là:\nS = r x r x 3,14 = 7 x 7 x 3,14 = 153,86(cm2)\nDiện tích hình đã cho là:\n140 + 153,86 = 293, 86(cm2)\nĐáp số:293, 86cm2"]}, {"id": "f0476e24833ba28dac51c54c2e06c76a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-100.html", "title": "Giải câu 1 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 100", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 100 sgk toán lớp 5\nMột sợi dây thép được uốn như hình bên. Tính độ dài của sợi dây.\n02 Bài giải:\n \nTa thấy sợi dây được uốn thành hai hình tròn có bán kính là 7cm và 10cm. Vì vậy, độ dài của sợi dây thép là tổng chu vi của hai hình tròn đó.\nÁp dụng công thức tính chu vi : S = 2 x r x 3,14.\nChu vi hình tròn có bán kính 7cm là:\nS = 2 x r x 3,14 = 2 x 7 x 3,14 = 43,96 (cm)\nChu vi hình tròn có bán kính 10cm là:\nS = 2 x r x 3,14 = 2 x 10 x 3,14 = 62,8 (cm)\nVậy dây thép có độ dài là: 43,96 + 62,8 = 106,76 (cm)\nĐáp số:106,76 (cm)"]}, {"id": "7141ab1fcd6d77bca63f3efbd2abce69", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-100.html", "title": "Giải câu 2 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 100", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 100 sgk toán lớp 5\nHai hình tròn có cùng tâm O như hình bên. Chu vi hình tròn lớn dài hơn chu vi hình tròn bé bao nhiêu xăng-ti-mét ?\n02 Bài giải:\n \nÁp dụng công thức tính chu vi hình tròn theo bán kính : C = 2 x r x 3,14 ta được:\nChu vi của hình tròn bé là:\nC = 2 x r x 3,14 = 2 x 60 x 3,14 = 376,8 (cm)\nBán kính của hình tròn lớn có độ dài là:\n60 + 15 = 75 (cm)\nChu vi của hình tròn lớn là:\nC = 2 x r x 3,14 =2 x 75 x 3,14 = 471 (cm)\nChu vi hình tròn lớn dài hơn chu vi hình tròn bé là:\n471 - 376,8 = 94,2 (cm)\nĐáp số: 94,2cm"]}, {"id": "b08e33ec361cc6b0e5b36f069ea59005", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-gioi-thieu-bieu-do-hinh-quat-sgk-toan-5-trang-102.html", "title": "Giải câu 2 bài : Giới thiệu biểu đồ hình quạt sgk Toán 5 trang 102", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 102 sgk toán lớp 5\nBiểu đồ dưới đây nói về kết quả học tập của học sinh ở một trường tiểu học:\nHãy đọc tỉ số phần trăm của học sinh giỏi, học sinh khá và học sinh trung bình trên biểu đồ.\n02 Bài giải:\n \nTa thấy ô màu trắng cho biết phần trăm của học sinh giỏi. Vậy tỉ số phần trăm của học sinh giỏi là 17,5%.\nTa thấy ô màu xanh lam đậm cho biết phần trăm của học sinh trung bình. Vậy tỉ số phần trăm của học sinh trung bình là 22,5%\nTa thấy ô màu xanh lam nhạt cho biết phần trăm của học sinh khá. Vậy tỉ số phần trăm của học sinh khá là 60%"]}, {"id": "457394bc0f85f62542e64e2b1d03c3ad", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-gioi-thieu-bieu-do-hinh-quat-sgk-toan-5-trang-102.html", "title": "Giải câu 1 bài : Giới thiệu biểu đồ hình quạt sgk Toán 5 trang 102", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 102 sgk toán lớp 5\nKết quả điều tra về sự ưa thích các loại màu sắc của 120 học sinh được cho trên bản đồ hình quạt bên. Hãy cho biết có bao nhiêu học sinh:\na) Thích màu xanh ?\nb) Thích màu đỏ ?\nc) Thích màu trắng ?\nd) Thích màu tím ?\n02 Bài giải:\n \na) Nhìn vào biểu đồ ta thấy có 40% số học sinh thích màu xanh.\nVậy số học sinh thích màu xanh là:\n(120 x 40) : 100 = 48 (học sinh)\nb) Nhìn vào biểu đồ ta thấy có 25% số học sinh thích màu đỏ.\nVậy số học sinh thích màu đỏ là:\n(120 x 25) : 100 = 30 (học sinh)\nc) Nhìn vào biểu đồ ta thấy có20% số học sinh thích màu trắng.\nVậy số học sinh thích màu trắng là:\n(120 x 20) : 100 = 24 (học sinh)\nd) Nhìn vào biểu đồ ta thấy có15% số học sinh thích màu tím.\nVậy số học sinh thích màu tím là:\n(120 x 15) : 100 = 18 (học sinh)\nĐáp số: a) 48 học sinh;\n b) 30 học sinh;\n c) 24 học sinh;\n d) 18 học sinh."]}, {"id": "c03f64c54a627cfad805f91ae15333af", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-113.html", "title": "Giải câu 2 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 113", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 113 sgk toán lớp 5\nViết số đo thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \nTa thực hiện phép cách tính như sau, được kết quả rồi điền đáp án vào bảng.\nVí dụ cột (1)\nChu vi đáy của hình hộp chứ nhật là:\n(Chiều dài + chiều rộng) x 2 = (4 + 3) x 2 = 7 x 2 = 14 (m)\nDiện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là:\nChu vi đáy x chiều cao = 14 x 5 = 70 (m2)\nDiện tích đáy hình hộp chữ nhật là:\nChiều dài x chiều rộng = 3 x 4 = 12 (m2)\nDiện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là:\n70 + 12 x 2 = 94 (m2)\nTính tượng tự ta điền các cột (2) vs (3) như sau:\n"]}, {"id": "c67a50e74090a6b734a08419cd0d3c0f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-113.html", "title": "Giải câu 1 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 113", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 113 sgk toán lớp 5\nTính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có:\na) Chiều dài 2,5m, chiều rộng 1,1m và chiều cao 0,5m.\nb) Chiều dài 3m, chiều rộng 15dm và chiều cao 9dm.\n02 Bài giải:\n \na) Hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,5m, chiều rộng 1,1m và chiều cao 0,5m.\nChu vi đáy của hình hộp chứ nhật là:\n(Chiều dài + chiều rộng) x 2 = (2,5 + 1,1) x 2 = 3,6 x 2 = 7,2 (m)\nDiện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là:\nChu vi đáy x chiều cao = 7,2 x 0,5 = 3,6 (m2)\nDiện tích đáy hình hộp chữ nhật là:\nChiều dài x chiều rộng = 2,5 x 1,1 = 2,75 (m2)\nDiện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là:\n3,6 + 2,75 x 2 = 9,1 (m2)\nb) Hình hộp chữ nhật có chiều dài 3m, chiều rộng 15dm và chiều cao 9dm.\nKhi tính diện tích ta cần đổi độ dài các cạnh về cùng một đơn vị đo:\nChiều dài : 3m = 30dm\nChu vi đáy của hình hộp chứ nhật là:\n(Chiều dài + chiều rộng) x 2 = (30 + 15) x 2 = 45 x 2 = 90 (dm)\nDiện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là:\nChu vi đáy x chiều cao = 90 x 9 = 810 (dm2)\nDiện tích đáy hình hộp chữ nhật là:\nChiều dài x chiều rộng = 30 x 15 = 450 (dm2)\nDiện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là:\n810 + 450 x 2 = 1710 (dm2)\nĐáp số: a) 3,6m2; 9,1m2\n b) 810dm2; 1710dm2"]}, {"id": "ff0f49b231d57cb42754031ae032f019", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-113.html", "title": "Giải câu 3 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 113", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 113 sgk toán lớp 5\nMột hình lập phương có cạnh 4cm, nếu gấp cạnh của hình lập phương lên 3 lần thì diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của nó gấp lên bao nhiêu lần ? Tại sao ?\n02 Bài giải:\n \nKhi hình lập phương có cạnh bằng 4cm thì:\nDiện tích một mặt của hình lập phương là:\n4 x 4 = 16 (cm2)\nDiện tích xung quanh của hình lập phương là:\n16 x 4 = 64 (cm2)\nDiện tích toàn phầncủa hình lập phương là:\n16 x 6 = 96(cm2)\nKhi độ dài cạnh tăng lên 3 lần: 4 x 3 = 12 (cm) thì :\nDiện tích một mặt của hình lập phương là:\n12 x 12 = 144 (cm2)\nDiện tích xung quanh của hình lập phương là:\n144 x 4 = 576 = 64 x 9(cm2)\nVậy gấp cạnh của hình lập phương lên 3 lần thì diện tích xung quanh của nó tăng lên 9 lần.\nDiện tích toàn phần của hình lập phương sau là:\n144 x 6 = 864 = 96 x 9 (cm2)\nHay : (4 x 3) x (4 x 3) x 6 =(4 x 4 x 4) x 3 x 3= 96 x 9(cm2)\nVậy gấp cạnh của hình lập phương lên 3 lần thì diện tích toàn phần của nó tăng lên 9 lần."]}, {"id": "a160dce2116eec1c043c94a2e187706b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-106.html", "title": "Giải câu 2 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 106", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 106 sgk toán lớp 5\nMột chiếc khăn trải bàn hình chữ nhật có chiều dài 2m và chiều rộng 1,5m. Ở giữa khăn người ta thêu học tiết trang trí hình thoi có các đường chéo bằng chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật. Tính diện tích khăn trải bàn và diện tích hình thoi.\n02 Bài giải:\n \nKhăn trải bàn hình chữ nhật có chiều dài bằng 2m và chiều rộng 1,5 m.\nVậy diện tích khăn trải bàn là: 2 x 1,5 = 3 (m2)\nHọa tiết trang trí là hình thôi có 2 đường chéo lần lượt là 2m và 1,5 m.\nVậy diện tích hình thoi là: $\\frac{1,5\\times 22}{2}$= 1,5(m2)\nĐáp số: 3m2,1,5m2"]}, {"id": "455a01e67bb8358077312cbbd96822af", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-ve-tinh-dien-tich-sgk-toan-5-trang-104.html", "title": "Giải câu 1 bài : Luyện tập về tính diện tích sgk Toán 5 trang 104", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 103 sgk toán lớp 5\nTính diện tích của mảnh đất có kích thước theo hình vẽ bên.\n02 Bài giải:\n \nTa chia mảnh đất thành hình chữ nhật ABCD và hình chữ nhật MNPQ.\nChiều dài CD hình chữ nhật ABCD là:\n3,5 + 4,2 + 3,5 = 11,2 (m)\nDiện tích của hình chữ nhật ABCD là:\nBC x CD = 11,2 x 3,5 = 39,2 (m2)\nDiện tích của hình chữ nhật MNPQ là:\nNP x QP = 6,5 x 4,2 = 27,3(m2)\nVậy diện tích của mảnh đất là:\n39,2 + 27,3 = 66,5(m2)\nĐáp số:66,5m2."]}, {"id": "9e555a1a5ebe94659e908908afdec82a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-xang-ti-met-khoi-de-xi-met-khoi-sgk-toan-5-trang-117.html", "title": "Giải câu 2 bài : Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối sgk Toán 5 trang 117", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trag 117 sgk toán lớp 5\nViết số thích hợp vào chỗ trống:\na) 1dm3= ....cm3 \n 5,8dm3= ....cm3\n 375dm3 = ....cm3\n \\(\\frac{4}{5}\\)dm3= .....cm3\nb) 2000cm3= .....dm3\n 490 000dm3= ......cm3\n 154 000cm3= .....dm3\n 5100cm3= .....dm3\n02 Bài giải:\n \nTa có: 1dm3= 1000cm3\nVậy để đổi đơn vị dm3từ sang cm3ta nhân với 1000, còn từ cm3sang dm3ta chia cho 1000.\na) 1dm3= 1000cm3\n 5,8dm3= 5800cm3\n 375dm3 = 375000cm3\n \\(\\frac{4}{5}\\)dm3= 800cm3\nb) 2000cm3= 2dm3\n 490 000dm3= 490cm3\n 154 000cm3= 154dm3\n 5100cm3= 5,1dm3"]}, {"id": "9834c3ca4e90c35c84fcb7fe1d7faadf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-106.html", "title": "Giải câu 1 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 106", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 106 sgk toán lớp 5\nCho hình tam giác có diện tích\\(\\frac{5}{8}\\)m2và chiều cao\\(\\frac{1}{2}\\)m. Tính độ dài đáy của hình tam giác đó.\n02 Bài giải:\n \nTa có diện tích tam giác bằng tích chiều cao và đáy rồi chia 2:\nS = $\\frac{a\\times h}{2}$ = \\(\\frac{5}{8}\\) m2\nVậy độ dài đáy của hình tam giác là:\n(\\(\\frac{5}{8}\\)x 2) :\\(\\frac{1}{2}\\)= \\(\\frac{5\\times 2}{8}\\) x 2 = \\(\\frac{5}{2}\\) (m)\nĐáp số:\\(\\frac{5}{2}\\)(m)."]}, {"id": "16fa9e006aa3b82d6290e6e8d1a1452d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-hinh-hop-chu-nhat-hinh-lap-phuong-sgk-toan-5-trang-108.html", "title": "Giải câu 2 bài : Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương sgk Toán 5 trang 108", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 108 sgk toán lớp 5\na) Hãy chỉ ra những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật (hình bên).\nb) Biết hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 3cm, chiều cao 4cm. Tính diện tích của mặt đáy MNPQ và các mặt bên ABMN, BCPN.\n02 Bài giải:\n \na) ABCDMNPQ là hình hộp chữ nhật có ba kích thước: chiều dài, chiều rộng, chiều cao nên:\nAB = MN = QP = DC (cùng là chiều dài của hình hộp chữ nhật)\nAD = MQ = BC = NP (cùng là chiều rộng của hình hộp chữ nhật)\nAM = BN = CP = DQ (cùng là chiều cao của hình hộp chữ nhật)\nb) Từ câu a ta có:\nChiều dài hình hộp chữ nhật dài 6cm nên: AB = MN = QP = DC = 6cm\nChiều rộng hình hộp chữ nhật có độ dài là 3cm nên: AD = MQ = BC = NP = 3cm\nChiều cao hình hộp chữ nhật có độ dài là 4cm nên: AM = BN = CP = DQ = 4cm\nDiện tích mặt đáy MNPQ là:\nMN x NP = 6 x 3 = 18 (cm2)\nDiện tích của mặt bên ABNM là:\nAB x AM = 6 x 4 = 24(cm2)\nDiện tích của mặt bên BCPN là:\nBC x CP = 4 x 3 = 12(cm2)\nĐáp số: b) 18cm2, 24cm2, 12cm2."]}, {"id": "d46d8a969032e9b2436bcb0088b2bc0a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-hinh-hop-chu-nhat-hinh-lap-phuong-sgk-toan-5-trang-108.html", "title": "Giải câu 1 bài : Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương sgk Toán 5 trang 108", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 108 sgk toán lớp 5\nViết số thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \nHình hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh. Hình vuông cũng giống hình chữ nhật như 6 mặt là hình hình vuông.\nTừ đó ta điền được bảng sau:\n"]}, {"id": "1c415ca9f78eae4f255b8cd0c6bcc72f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-dien-tich-xung-quanh-va-dien-tich-toan-phan-cua-hinh-hop-chu-nhat-sgk-toan-5", "title": "Giải câu 1 bài : Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật sgk Toán 5 trang 110", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 110 sgk toán lớp 5\nTính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 5dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 3dm.\n02 Bài giải:\n \nHình hộp chữ nhật có chiều dài 5dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 3dm.\nMuốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ta lấy chu vi mặt đáy nhân với chiều cao.\nChu vi đáy của hình hộp chữ nhật là :\n(5 + 4) x 2 = 9 x 2 = 18 (dm)\nVậy diệntích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:\n18 x 3 = 54 (dm2)\nDiện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật bằng tổng của diện tích xung quanh và diện tích đáy.\nDiện tích mặt đáyhình hộp chữ nhật là:\n5 x 4 = 20(dm2)\nDiện tích toàn phần củahình hộp chữ nhật là:\n54 + 20 x 2 = 54 + 40 = 94(dm2)\nĐáp số:54dm2; 94dm2"]}, {"id": "bfbd8f78c783017158b9bd7bc412bace", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-dien-tich-xung-quanh-va-dien-tich-toan-phan-cua-hinh-hop-chu-nhat-sgk-toan-5", "title": "Giải câu 2 bài : Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật sgk Toán 5 trang 110", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 110 sgk toán lớp 5\nMột người thợ gò một cái thùng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 9dm. Tính diện tích tôn dùng để làm thùng (không tính mép hàn).\n02 Bài giải:\n \nThùng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 9dm.\nMuốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ta lấy chu vi mặt đáy nhân với chiều cao.\nChu vi đáy của thùng tôn là :\n(6 + 4) x 2 = 10 x 2 = 20 (dm2)\nVậy diệntích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:\n20 x 9 = 180 (dm2)\nDo thùng tôn không có nắp, nên diện tích tôn cần làm là diện tích xung quanh + diện tích đáy.\nDiện tích đáy của thùng tôn là:\n6 x 4 = 24(dm2)\nDiện tích tôn dùng để làm thùng là:\n180 + 24 = 204(dm2)\nĐáp số:204dm2"]}, {"id": "8632923fae82e0ddd809e5380bdd2884", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-112.html", "title": "Giải câu 1 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 112", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 112 sgk toán lớp 5\nTính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2m 5cm.\n02 Bài giải:\n \nTa thấy cạnh hình lập phương có độ dài là 2m5cm nên ta đổi sang đơn vị mét:\n2m5cm = 2,05m\nDiện tích một mặt của hình lập phương là:\n2,05 x 2,05 = 4,2025 (m2)\nDiện tích xung quanh của hình lập phương bằng diện tích một mặt nhân với 4.\nVậy diện tích xung quanh của hình lập phương đã cho là:\n4,2025 x 4 = 16,81 (m2)\nDiện tích toàn phần của hình lập phương bằng diện tích một mặt nhân với 6.\nVậy diện tích toàn phần của hình lập phương đã cho là:\n4,2025 x 6 = 25,215(m2).\nĐáp số:16,81m2;25,215m2"]}, {"id": "ff122848e5d48ba5356d99b061328cda", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-112.html", "title": "Giải câu 2 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 112", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 112 sgk toán lớp 5\nMảnh bìa nào dưới đây có thể gấp được một hình lập phương ?\n02 Bài giải:\n \nHình 1: Khi gấp lại ta không gấp được hình không có 2 đáy.\nHình 2: Khi gấp lại ta chỉ gấp được hình lập phương có đáy trên mà không có đáy dưới.\nHình 3: Ta gấp được hình lập phương hoàn chỉnh.\nHình 4: Ta gấp được hình lập phương hoàn chỉnh.\nVậy mảnh bìa hình 3 và hình 4 ta gấp được hình lập phương."]}, {"id": "a5d65a0944a47875a32aee66684b348a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-tich-hinh-hop-chu-nhat-sgk-toan-5-trang-120.html", "title": "Giải câu 1 bài: Thể tích hình hộp chữ nhật sgk Toán 5 trang 120", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trag 121 sgk toán lớp 5\nTính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b, chiều cao c.\na) a = 5cm; b = 4cm; c = 9cm.\nb)a = 1,5m; b = 1,1m; c = 0,5m.\nc)a = \\(\\frac{2}{5}\\)dm; b = \\(\\frac{1}{3}\\)dm; c = \\(\\frac{3}{4}\\)dm.\n02 Bài giải:\n \nTa tính thể tích hình hộp theo công thức: V = a x b x c\na) Thể tích hình hộp chữ nhật là:\nV = a x b x c = 5 x 4 x 9 = 20 x 9 = 180 (cm3)\nb) Thể tích hình hộp chữ nhật là:\nV = a x b x c = 1,5 x 1,1 x 0,5 = 1,65 x 0,5 = 0,825(m3)\nc) Thể tích hình hộp chữ nhật là:\nV = a x b x c =\\(\\frac{2}{5}\\)x\\(\\frac{1}{3}\\)x\\(\\frac{3}{4}\\)=\\(\\frac{2\\times 1 \\times 3 }{5\\times 3 \\times 4}\\) = \\(\\frac{6}{60}\\) = \\(\\frac{1}{10}\\)(dm3).\nĐáp số: a) 180cm3\n b) 0,825m3\n c) \\(\\frac{1}{10}\\)dm3"]}, {"id": "d6ca1de134ebde4171340476cf255e95", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-dien-tich-xung-quanh-va-dien-tich-toan-phan-cua-hinh-lap-phuong-sgk-toan-5", "title": "Giải câu 1 bài : Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương sgk Toán 5 trang 111", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 111 sgk toán lớp 5\nTính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1,5m.\n02 Bài giải:\n \nDiện tích một mặt của hình lập phương là:\n1,5 x 1,5 = 2,25 (m2)\nDiện tích xung quanh của hình lập phương bằng diện tích một mặt nhân với 4.\nVậy diện tích xung quanh của hình lập phương đã cho là:\n2,25 x 4 = 9 (m2)\nDiện tích toàn phần của hình lập phương bằng diện tích một mặt nhân với 6.\nVậy diện tích toàn phần của hình lập phương đã cho là:\n2,25 x 6 = 13,5(m2).\nĐáp số: 9m2; 13,5m2"]}, {"id": "dd091525d4129ce38f32e303ab4bc61a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-dien-tich-xung-quanh-va-dien-tich-toan-phan-cua-hinh-lap-phuong-sgk-toan-5", "title": "Giải câu 2 bài : Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương sgk Toán 5 trang 111", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 : Trang 111 sgk toán lớp 5\nNgười ta làm một cái hộp không có nắp bằng bìa cứng có dạng hình lập phương có cạnh 2,5dm. Tính diện tích bìa cần dùng để làm hộp (không tính mép dán).\n02 Bài giải:\n \nDo chiếc hộp không có nắp nên diện tích mảnh bìa cần dùng là tổng diện tích của 5 mặt giấy bìa cứng.\nDiện tích một mặt hình lập phương mà:\n2,5 x 2,5 = 6,25(dm2)\nDiện tích bìa cần dùng là:\n6,25 x 5 = 31,25(dm2)\nĐáp số:31,25dm2"]}, {"id": "0fb42901179148e561bf2ca579b26bfe", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-tich-hinh-lap-phuong-sgk-toan-5-trang-122.html", "title": "Giải câu 1 bài: Thể tích hình lập phương sgk Toán 5 trang 122", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trag 122 sgk toán lớp 5\nViết số đo thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \nVới cột (1) a = 1,5m\nDiện tích một mặt là:\nS = a x a = 1,5 x 1,5 = 2,25 (m2)\nDiện tích toàn phần là:\nS x 6 = 2,25 x 6 = 13,5(m2)\nThể tích hình lập phương là:\n1,5 x 1,5 x 1,5 = 3,375(m3).\nTương tự ta làm ra nháp và điền vào các chỗ trống.\n"]}, {"id": "356268400e44c79cad09eb3faa34a8e7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-met-khoi-sgk-toan-5-trang-118.html", "title": "Giải câu 2 bài: Mét khối sgk Toán 5 trang 118", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trag 118 sgk toán lớp 5\na) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:\n1m3; 5,216m3; 13,8m3; 0,22m3\nb)Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:\n1dm3; 1,96dm3; $\\frac{1}{4}$dm3; 19,54dm3.\n02 Bài giải:\n \na) Mét khối liền trước đề-xi-mét khối nên : 1m3= 1000dm3\nVậy để đổi từ đơn vị mét khối sang đề-xi-mét khối ta lấy số mét khối nhân với 1000.\n1m3= 1000dm3\n5,216m3= 5,21 x 1000dm3= 5216dm3\n13,8m3= 13,8x 1000dm3=13800dm3\n0,22m3= 0,22x 1000dm3=220dm3\nb) Đề-xi-mét khốiliền trước xăng-ti-mét khối nên :1dm3= 1000cm3\nVậy để đổi từ đơn vị đề-xi-mét khốisang xăng-ti-mét khốita lấy số mét khối nhân với 1000.\n1dm3= 1000cm3 \n1,969dm3= 1,969 x 1000 cm3=1969cm3 \n$\\frac{1}{4}$m3= $\\frac{1}{4}$x 1000dm3= 250 x 1000cm3=250000cm3 \n19,54m3= 19,54 x 1000dm3= 1954 x 1000cm3==19540000cm3"]}, {"id": "b4420e433b6bcf447908e1b8382572ec", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-tich-hinh-lap-phuong-sgk-toan-5-trang-122.html", "title": "Giải câu 2 bài: Thể tích hình lập phương sgk Toán 5 trang 122", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trag 122 sgk toán lớp 5\nMột khối kim loại hình lập phương có cạnh là 0,75m. Mỗi đề-xi-mét khối kim loại đó cân nặng 15kg. Hỏi khối kim loại đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?\n02 Bài giải:\n \nDo mỗi đề-xi-mét khối kim loại đó cân nặng 15kg nên ta cần tính thể tích của hình lập phương theo đơn vị đề-xi-mét.\nĐộ dài cạnh của khối kim loại đó là: 0,75m = 7,5dm.\nThể tích của khối kim loại đó là:\n7,5 x 7,5 x 7,5 = 421,875(dm3)\nDo mỗi đề-xi-mét khối kim loại đó cân nặng 15kg nên khối kim loại đó cân nặng:\n15 x 421,875 = 6328,125(kg)\nĐáp số:6328,125kg."]}, {"id": "667cd5521f05491ac350b68af0b79641", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-xang-ti-met-khoi-de-xi-met-khoi-sgk-toan-5-trang-116.html", "title": "Giải câu 1 bài : Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối sgk Toán 5 trang 116", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trag 116 sgk toán lớp 5\nViết vào ô trống (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \nĐể điền được ô trống ta cần biết cách đọc như sau:\nĐọc số trước sau đó đơn vị là đề-xi-mét khối hay xăng-ti-mét khối theo sau.\n"]}, {"id": "935265da5e415e8d20c4428f955e1ef7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-met-khoi-sgk-toan-5-trang-118.html", "title": "Giải câu 1 bài: Mét khối sgk Toán 5 trang 118", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trag 118 sgk toán lớp 5\na) Đọc các số đo sau:\n15m3; 205m3; \n\\(\\frac{25}{100}\\)m3; 0,911m3\nb) Đọc các số đo thể tích:\nBảy nghìn hai trăm mét khối;\nBốn trăm mét khối;\nMột phần tám mét khối.\nKhông phẩy không năm mét khối.\n02 Bài giải:\n \na) Cách đọc số đo: Đọc số trước sau đó đọc đơn vị đo.\nVí dụ: 30m3: Ba mươi mét khối.\nTương tự ta đọc được các số đo sau:\n15m3: Mười lăm mét khối.\n205m3: Hai trăm linh năm mét khối.\n\\(\\frac{25}{100}\\)m3: Hai mươi phần một trăm mét khối.\n0,911m3: Không phẩy chín trăm mười một mét khối.\nb) Ngược lại với câu a, câu b dựa vào cách đọc số đo ta viết các số đo.\nVí dụ:Ba mươi mét khối : 30m3\nTương tự ta viết được các số đo sau:\nBảy nghìn hai trăm mét khối: 7200m3\nBốn trăm mét khối: 400m3\nMột phần tám mét khối:\\(\\frac{1}{8}\\)m3\nKhông phẩy không năm mét khối: 0,05m3"]}, {"id": "2c5b07b788230b4a231f25e8ad6f22f6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-79-80.html", "title": "Giải bài luyện tập chung sgk toán 5 trang 79, 80", "contents": ["", "Câu 1: Trang 79 sgk toán lớp 5\nTính:\na) 216,72 : 42;\nb) 1: 12,5;\nc) 109,98 : 42,3\nCâu 2: Trang 79 sgk toán lớp 5\nTính:\na) (131,4 – 80,8) : 2,3 + 21,84 x 2;\nb) 8,16 : (1,32 + 3,48) – 0,345 : 2\nCâu 3: Trang 79 sgk toán lớp 5\nCuối năm 2000 dân số của một phường là 15 625 người. Cuối năm 2001 số dân của phường đó là 15 875 người.\na) Hỏi từ cuối năm 2000 đến cuối năm 2001 số dân của phường đó tăng thêm bao nhiêu phần trăm?\nb) Nếu từ cuối năm 2001 đến năm 2002 số dân của phường đó cũng tăng thêm bấy nhiêu phần trăm thì cuối năm 2002 số dân của phường đó là bao nhiêu người?\nCâu 4: Trang 80 sgk toán lớp 5\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nMột người bán hàng bị lỗ 70 000 đồng và số tiền đó bằng 7% số tiền bỏ ra. Để tính số vốn của người đó, ta cần tính:\nA. 70000 : 7B. 70000 x 7 : 100C. 70000 x 100 : 7D. 70000 x 7"]}, {"id": "a6e7c95a4a77d6af68578d99f0be696c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-79.html", "title": "Giải bài luyện tập sgk toán 5 trang 79", "contents": ["", "Câu 1: Trang 79 sgk toán lớp 5\na) Tính tỉ sổ phần trăm của hai số 37 và 42.\nb) Một tổ sản xuất làm được 1200 sản phẩm, trong đó anh Ba làm được 126 sản phẩm. Hỏi anh Ba làm được bao nhiêu phần trăm số sản phẩm của tổ?\nCâu 2: Trang 79 sgk toán lớp 5\na) Tìm 30% của 97\nb) Một cửa hàng bỏ ra 6 000 000 đồng tiền vốn. Biết cửa hàng đó đã lãi 15%, tính số tiền lãi\nCâu 3: Trang 79 sgk toán lớp 5\na) Tìm một số biết30%của nó là72\nb) Một cửa hàng đã bán được420kggạo và bằng10,5%tổng số gạo của cửa hàng trước khi bán. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu tấn gạo trước khi bán?"]}, {"id": "c4bf39cfdcd294c209f0a1a07f2bf715", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-tich-hinh-hop-chu-nhat-sgk-toan-5-trang-121.html", "title": "Giải câu 2 bài: Thể tích hình hộp chữ nhật sgk Toán 5 trang 121", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 121 sgk toán lớp 5\nTính thể tích của khối gỗ có dạng như hình bên:\n02 Bài giải:\n \nĐể tính được thể tích khối gỗ, ta chia khối gỗ thành hai hình hộp chữ nhật A và B như hình vẽ dưới đây.\nHình A có kích thước: \nchiều dài 8cm ,\nchiều rộng: 12 - 6 = 6 (cm)\nchiều cao: 5cm\nVậy thể tích hình hộp chữ nhật A là:\n8 x 6 x 5 = 48 x 5 = 240 (cm3)\nHình B có kích thước:\nchiều dài 15 cm\nchiều rộng: 6cm\nchiều cao: 5cm\nVậy thể tích hình chữ nhật B là: 15 x 6 x 5 = 90 x 5 = 450 (cm3)\nThể tích của khối gỗ là: 240 + 450 = 690(cm3)\nĐáp số: 690cm3"]}, {"id": "0d61d932735552317ebf7b88ebec6268", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-toan-ve-ti-le-so-phan-tram-tiep-theo-2.html", "title": "Giải bài toán về tỉ lệ số phần trăm (tiếp theo 2)", "contents": ["A. Ví dụ mẫu\nSố học sinh nữ của toàn trường là 420 em và chiếm 52,5% số học sinh toàn trường. Hỏi trường đó có bao nhiệu học sinh?\nTa có:\n52,5% số học sinh toàn trường là 420 em.\n1 % số học sinh toàn trường là:\n 420 : 52,5 = 8 (học sinh)\nSố học sinh của trường hay 100% số học sinh toàn trường là:\n 8 x 100 = 800 (học sinh)\nHai bước tính trên có thể viết gộp thành:\n 420 : 52,5 x 100 = 800\nHoặc 420 x 100 : 52,5 = 800\n=> Muốn tìm một số biết 52,5% của nó là 420, ta có thể lấy 420 chia cho 52,5 rồi nhân với 100 hoặc lấy 420 nhân với 100 rồi chia cho 52,5", "Câu 1: Trang 78 sgk toán lớp 5\nSố học sinh khá giỏi của Trường Vạn Thịnh là 552 em, chiếm 92% số học sinh toàn trường. Hỏi Trường Vạn Thịnh có bao nhiêu học sinh?\nCâu 2: Trang 78 sgk toán lớp 5\nKiểm tra một sản phẩm của một xưởng may, người ta thấy có 732 sản phẩm đạt chuẩn, chiếm 91,5% tổng số sản phẩm. Tính tổng số sản phẩm?\nCâu 3: Trang 78 sgk toán lớp 5\nMột kho chứa gạo tẻ và gạo nếp trong đó có 5 tấn gạo nếp. Tính nhẩm tổng số gạo của kho, nếu số gạo nếp chiếm:\na) 10% số gạo trong kho.\nb) 25% số gạo trong kho."]}, {"id": "c6f03d2074bb174329f9169fc93b1e24", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-giai-toan-ve-ti-so-phan-tram-tiep-theo.html", "title": "Giải bài giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)", "contents": ["A. Ví dụ mẫu\nMột trường tiểu học có 900 học sinh, trong đó có số học sinh nữ chiếm 40%. Tính số học sinh nữ của trường đó.\nCó thể hiểu 100% số học sinh toàn trường là tất cả số học sinh của trường, ở đây 100% số học sinh toàn trường là 900 em.\nTa có:\n1% số học sinh toàn trường là:\n 900 : 100 = 9 (học sinh)\nSố học sinh nữ hay 40% số học sinh toàn trường là:\n 9 x 40 = 360 (học sinh)\nHai bước tính trên có thể viết gộp thành:\n 900 : 100 x 40 = 3600\nHoặc 900 x 40 : 100 = 360\n=> Muốn tìm 40% của 900 ta có thể lấy 900 chia cho 100 rồi nhân với 40 hoặc lấy 900 nhân với 40 rồi chia cho 100", "Câu 1: Trang 77 sgk toán lớp 5\nMột lớp học có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó.\nCâu 2: Trang 77 sgk toán lớp 5\nLãi suất tiết kiệm là 0,5% một tháng. Một người gửi tiết kiệm 5 000 000 đồng. Hỏi sau một tháng cả số tiền gửi và số tiền lãi là bao nhiêu?\nCâu 3: Trang 77 sgk toán lớp 5\nMột xưởng may đã dùng hết 345m vải để may quần áo, trong đó có số vải may quần chiếm 40%. Hỏi số vải may áo đó là bao nhiêu mét?"]}, {"id": "016dbaaca37f0079b2cd4d3ab5749c83", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-73.html", "title": "Giải bài Luyện tập chung sgk toán 5 trang 73", "contents": ["", "Câu 1: Trang 73 - sgk toán lớp 5\nĐặt tính rồi tính:\na) 266,22 : 34;\nb) 483 : 35;\nc) 91,08 : 3,6;\nd) 3: 6,25\nCâu 2: Trang 73 - sgk toán lớp 5\nTính:\na) (128,4 – 73,2) : 2,4 – 18,32\nb) 8,64 : (1,46 + 3,34) + 6,32.\nCâu 3: Trang 73 - sgk toán lớp 5\nMột động cơ mỗi giờ chạy hết 0,5l dầu. Hỏi có 120l dầu thì động cơ đó chạy được trong bao nhiêu giờ?\nCâu 4: Trang 73 - sgk toán lớp 5\nTìm x:\na) $x$ – 1,27 = 13,5 : 4,5\nb) $x$ + 18,7 = 50,5 : 2,5\nc) $x$ x 12,5 = 6 x 2,5"]}, {"id": "a1d61534314d6da895fa6e39ceaffe59", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-72.html", "title": "Giải bài Luyện tập sgk toán 5 trang 72", "contents": ["", "Câu 1: Trang 72 sgk toán lớp 5\nĐặt tính rồi tính:\na) 17,55 : 3,9;\nb) 0,603 : 0,09;\nc) 0,3068 : 0,26;\nd) 98,156 : 4,63.\nCâu 2: Trang 72 sgk toán lớp 5\nTìm x:\na) $x$ x 1,8 = 72;\nb)$x$x 0,34 = 1,19 x 1,02;\nc)$x$x 1,36 = 4,76 x 4,08.\nCâu 3: Trang 72 sgk toán lớp 5\nBiết 5,2l dầu cân nặng 3,952kg. Hỏi có bao nhiêu lít dầu nếu chúng cân nặng 5,32kg?\nCâu 4: Trang 72 sgk toán lớp 5\nTìm số dư của phép chia 218 : 3,7 nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương."]}, {"id": "d669b451ce64a2e314385b46a5b445e4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-72.html", "title": "Giải bài luyện tập chung sgk toán 5 trang 72", "contents": ["", "Câu 1: Trang 72 sgk toán lớp 5\nTính:\na) 400 + 50 + 0,07;\nb) 30 + 0,5 + 0,04;\nc) 100 + 7+$\\frac{8}{100}$;\nd) 35 + $\\frac{5}{10}$+$\\frac{3}{100}$\nCâu 2: Trang 72 sgk toán lớp 5\nĐiền dấu thích hợp vào chỗ chấm:\n$4\\frac{3}{5}$... 4,35\n$2\\frac{1}{25}$...2,2\n14,09...$14\\frac{1}{10}$\n$7\\frac{3}{20}$.... 7,15\nCâu 3: Trang 72 sgk toán lớp 5\nTìm số dư của phép chia, nếu chỉ đến hai chữ số ở phần thập phân của thương:\na) 6,251 : 7\nb) 33,14 : 58;\nc) 375,23 : 69.\nCâu 4: Trang 72 sgk toán lớp 5\nTìm x:\na) 0,8 x $x$ = 1,2 x 10\nb) 210 :$x$= 14,92 – 6,52\nc) 25 :$x$= 16 : 10\nd) 6,2 x$x$= 43,18 + 18,82"]}, {"id": "bade939b567ff6c23418807a49d8fcec", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-70.html", "title": "Giải bài luyện tập sgk toán 5 trang 70", "contents": ["", "Câu 1: Trang 70 sgk toán lớp 5\nTính rồi so sánh kết quả tính:\na) 5 : 0,5 và 5 x 2 b) 3 : 0,2 và 3 x 5\n 52 : 0,5 và 52 x 2 18 : 0,25 và 18 x 4\nCâu 2: Trang 70 sgk toán lớp 5\nTìm x:\na) $x$ x 8,6 = 387\nb) 9,5 x $x$ = 399\nCâu 3: Trang 70 sgk toán lớp 5\nThùng to có 21l dầu, thùng bé có 15l dầu. Số dầu đó được chứa vào các chai như nhau, mỗi chai có 0,75l. Hỏi có tất cả bao nhiêu chai dầu?\nCâu 4: Trang 70 sgk toán lớp 5\nMột thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 12,5m và có diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh 25m. Tính chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó?"]}, {"id": "3f0359979b8ea1d0779e9c953e5af105", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-100.html", "title": "Giải câu 1 bài : Luyện tập sgk Toán 5 trang 100", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 100 sgk toán lớp 5\nTính diện tích hình tròn có bán kính r:\na) r = 6cm; \nb) r = 0,35dm. \n02 Bài giải:\n \nÁp dụng công thức tính diện tích hình tròn: S = r x r x 3,14\na) Diện tích của hình tròn có bán kính r = 6cm là:\nS = r x r x 3,14 = 6 x 6 x 3,14 = 113,04 (cm2)\nb) Diện tích của hình tròn có bán kính r = 0,4dm là:\nS = r x r x 3,14 = 0,35 x 0,35 x 3,14 = 0,4165 (dm2).\nResutl:\na) 113,04 cm2\nb) 0,4165 dm2\nĐáp số:\na) 113,04 cm2\nb) 0,4165 dm2\n"]}, {"id": "e9bdfc4e76aaf8087d4a48c8f7310717", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-77.html", "title": "Giải bài luyện tập sgk toán 5 trang 77", "contents": ["", "Câu 1: Trang 77 sgk toán lớp 5\na) Tìm 15% của 320 kg;\nb) Tìm 24% của 235m2;\nc) Tìm 0,4% của 350.\nCâu 2: Trang 77 sgk toán lớp 5\nMột người bán 120kg gạo, trong đó có 35% là gạo nếp. Hỏi người đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp?\nCâu 3: Trang 77 sgk toán lớp 5\nMột mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18m và chiều rộng 15m. Người ta dành 20% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà.\nCâu 4: Trang 77 sgk toán lớp 5\nMột vườn cây ăn quả có 1200 cây. Hãy tính nhẩm 5%, 10%, 20%, 25% số cây trong vườn."]}, {"id": "c1aa220f875f6f82a97083dd2aa22256", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-giai-toan-ve-ti-so-phan-tram.html", "title": "Giải bài giải toán về tỉ số phần trăm", "contents": ["A. Ví dụ mẫu\nTrường tiểu học Nguyễn Trãi có 500 học sinh, trong đó có 248 học sinh nữ. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh toàn trường.\nTỉ số của học sinh nữ và số học sinh toàn trường là 248 : 500\nTa có: 248 : 500 = 0,496\n 0,496 x 100 : 100 = 49,6 : 100 = 49,6%\nVậy tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh toàn trường là 49,6%.\nThông thường ta viết gọn cách tính như sau:\n 248 : 500 = 0,496 = 49,6%\nNhư vậy:\nMuốn tìm tỉ số phần trăm của hai số 248 và 500 ta làm như sau:\nTìm thương của 248 và 500.\nNhân thương đó với 100 và viết thêm kí hiệu % vào bên phải tích tìm được.", "Câu 1: Trang 75 sgk toán lớp 5\nViết các số thập phân sau thành tỉ số phần trăm (theo mẫu):\n0,57; 0,52; 0,3; 0,234; 1,35.\nMẫu: 0,57 = 57%\nCâu 2: Trang 75 sgk toán lớp 5\nTính tỉ số phần trăm của hai số (theo mẫu)\na) 19 và 30;\nb) 45 và 61;\nc) 1,2 và 26;\nMẫu: 19 : 30 = 0,6333....= 63,33%\nChú ý: Nếu phần thập phân của thương có nhiều chữ số thì chỉ lấy đến 4 chữ số.\nCâu 3: Trang 75 sgk Toán lớp 5\nMột lớp học sinh có 25 học sinh, trong đó có 13 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học của lớp đó?"]}, {"id": "3d902c231fb6a6ded2bf17ba437e54be", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-ti-so-phan-tram.html", "title": "Giải bài Tỉ số phần trăm", "contents": ["A. Ví dụ mẫu\nVí dụ: \nDiện tích một vườn hoa là 100m2, trong đó có 25 m2trồng hoa hồng. Tìm tỉ số của diện tích trồng hoa hồng và diện tích vườn hoa.\nTỉ số của diện tích trồng hoa hồng và diện tích vườn hoa là 25 : 100 hay$\\frac{25}{100}$\nTa viết:$\\frac{25}{100}$= 25%\nĐọc là: hai mươi lăm phần trăm.\nTa nói: Tỉ số phần trăm của diện tích trồng hoa hồng và diện tích vườn hoa hồng là 25%; hoặc: Diện tích trồng hoa hồng chiếm 25% diện tích vườn hoa.", "Câu 1: Trang 74 sgk toán lớp 5\nViết theo mẫu:\n$\\frac{75}{300}$ ,$\\frac{60}{400}$,$\\frac{60}{500}$,$\\frac{96}{300}$\n$\\frac{75}{300}$ =$\\frac{25}{100}$= 25%\nCâu 2: Trang 74 sgk toán lớp 5\nKiểm tra sản phẩm của một nhà máy, người ta thấy trung bình cứ 100 sản phẩm thì có 95 sản phẩm đạt chuẩn. Hỏi số sản phẩm đạt chuẩn chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số sản phẩm của nhà máy?\nCâu 3: Trang 74 sgk toán lớp 5\nMột vườn cây có 1000 cây, trong đó có 540 cây lấy gỗ và còn lại là cây ăn quả.\na) Hỏi số cây lấy gỗ chiếm bao nhiêu phần trăm số cây trong vườn?\nb) Tỉ số phần trăm giữa số cây ăn quả và số cây trong vườn là bao nhiêu?"]}, {"id": "4ea3cb84ff0ab75944b4bafd28ac9c99", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-79.html", "title": "Giải câu 3 bài luyện tập sgk toán 5 trang 79", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 79 sgk toán lớp 5\na) Tìm một số biết30%của nó là72\nb) Một cửa hàng đã bán được420kggạo và bằng10,5%tổng số gạo của cửa hàng trước khi bán. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu tấn gạo trước khi bán?\n02 Bài giải:\n \na) 30% của số cần tìm là 72. Suy ra, số cần tìm là:\n 72 x 100 : 30 = 1800\nb) Trước khi bán, cửa hàng đó có số tấn gạo là:\n 420 :10,5 x 100 = 4000 kg = 4 (tấn)\n Đáp số: 4 tấn gạo"]}, {"id": "b291d544cedb0476b9f6753bc4bbd25b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-giai-toan-ve-ti-so-phan-tram-tiep-theo-2.html", "title": "Giải câu 3 bài giải toán về tỉ số phần trăm (Tiếp theo 2)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 78 sgk toán lớp 5\nMột kho chứa gạo tẻ và gạo nếp trong đó có 5 tấn gạo nếp. Tính nhẩm tổng số gạo của kho, nếu số gạo nếp chiếm:\na) 10% số gạo trong kho.\nb) 25% số gạo trong kho.\n02 Bài giải:\n \na) Nếu gạo nếp chiếm 10%, thì tổng số gạo trong kho là:\n 5 x 100 : 10 = 500 : 10 = 50 (tấn)\nb) Nếu gạo nếp chiếm 25% thì tổng số gạo trong kho là:\n 5 x 100 : 25 = 500 : 25= 20 (tấn)\n Đáp số: a) 50 tấn\n b) 20 tấn"]}, {"id": "73e1ba61426879601b625d524608d33e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-73.html", "title": "Giải câu 4 bài Luyện tập chung sgk toán 5 trang 73", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 73 - sgk toán lớp 5\nTìm x:\na) $x$ – 1,27 = 13,5 : 4,5\nb) $x$ + 18,7 = 50,5 : 2,5\nc) $x$ x 12,5 = 6 x 2,5\n02 Bài giải:\n \na) $x$ – 1,27 = 13,5 : 4,5\n $x$ - 1,27 = 3\n $x$ = 3 + 1,27\n $x$ = 4,27\nb) $x$ + 18,7 = 50,5 : 2,5\n $x$ + 18,7 = 20,2\n $x$ = 20,2 - 18,7\n $x$ = 1,5\nc) $x$ x 12,5 = 6 x 2,5\n $x$ x 12,5 = 15\n $x$ = 15 : 12,5\n $x$ = 1,2"]}, {"id": "49b9ffd964a15a1d60096d8877f68bb9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-chia-mot-so-tu-nhien-cho-mot-so-thap-phan.html", "title": "Giải bài Chia một số tự nhiên cho một số thập phân", "contents": ["A. Ví dụ mẫu\na) Tính rồi so sánh kết quả tính:\n25 : 4 và (25 x 5) : (4 x 5)\n4,2 : 7 và ( 4,2 x 10) : (7 x 10)\n37,8 : 9 và (37,8 x 100) : (9 x 10)\nKhi nhân số bị chia và số chia cùng một số khác 0 thì thương không thay đổi.\nb) Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 57m2, chiều dài 9,5m. Hỏi chiều rộng của mảnh vườn là bao nhiêu mét?\nTa phải thực hiện phép chia: 57 : 9,5 = ? m\nTa có: 57 : 9,5 = (57 x10 ) : (9,5 x 10)\n57 : 9,5 = 570 : 95\nThông thường ta đặt tính rồi làm như sau:\nPhần thập phân của số 9,5 có một chữ số.\nViết thêm một chữ số 0 vào bên phải 57 được 570; bỏ dấu phẩy ở số 9,5 được 95.\nThực hiện phép chia570 : 95\nVậy5,7 : 9,5 = 6 (m)\nMuốn chia một số tự nhiên cho một số thập phân ta làm như sau:\nĐếm xem có bao nhiêu số thập phân ở phần thập phân của số chia thì viết thêm vào bên phải số bị chia bấy nhiêu chữ số 0\nBỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia như chiacác số tự nhiên.", "Câu 1: Trang 70 sgk toán lớp 5\nĐặt tính rồi tính:\na) 7 : 3,5\nb) 702 : 7,2\nc) 9 : 4,5\nd) 2 ; 12,5\nCâu 2: Trang 70 sgk toán lớp 5\nTính nhẩm:\na) 32 : 0,1 32 : 10 \nb) 168 : 0,1 168 : 10\nc) 934 : 0,01 934 : 100\nCâu 3: Trang 70 sgk toán lớp 5\nMột thanh sắt dài 0,8 m nặng 16kg. Hỏi một thanh sắt cùng loại dài 0,18 m cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?"]}, {"id": "1912c347458cf874a38540e93a2cdb74", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-72.html", "title": "Giải câu 4 bài luyện tập sgk toán 5 trang 72", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 72 sgk toán lớp 5\nTìm số dư của phép chia 218 : 3,7 nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương.\n02 Bài giải:\n \nTa đặt tính để thực hiện phép tính:\nDòng từ chữ số 8 ở hàng đơn vị của số bị chia xuống ta thấy số dư 33 chính là 0,033."]}, {"id": "a1052035bd8f6cb73d2be22cf4d7e2f4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-72.html", "title": "Giải câu 3 bài luyện tập sgk toán 5 trang 72", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 72 sgk toán lớp 5\nBiết 5,2l dầu cân nặng 3,952kg. Hỏi có bao nhiêu lít dầu nếu chúng cân nặng 5,32kg?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt bài toán:\n3,952 kg: 5,2 lít\n5,32 kg: ? lít\nBài giải:\n1l dầu hỏa nặng số kg là:\n 3,952 : 5,2 = 0,76 (kg)\n5,32kg dầu hỏa gồm có lít dầu là:\n 5,32 : 0,76 = 7 (lít)\n Đáp số:7 lít"]}, {"id": "de6e9d2d1d17a41c15ca067868f7ecc0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-64.html", "title": "Giải bài Luyện tập sgk toán 5 trang 64", "contents": ["", "Câu 1: Trang 64 - sgk toán lớp 5\nĐặt tính rồi tính:\na) 67,2 : 7\nb) 3,44 : 4\nc) 42,7 : 7\nd) 46,827 : 9\nCâu 2: Trang 64 - sgk toán lớp 5\nĐặt tính rồi tính:\na) 26,5 : 25\nb) 12,24 : 20\nChú ý : Khi chia số thập phân cho số tự nhiên mà còn dư, ta có thể chia tiếp bằng cách: viết thêm chữ số 0 vào bên phải số dư rồi tiếp tục chia.\nCâu 3: Trang 65 - sgk toán lớp 5\nCó 8 bao gạo nặng 243,2 kg. Hỏi 12 bao gạo như thế cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?"]}, {"id": "691856df5af0de2c49830f86f346b0fc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-70.html", "title": "Giải câu 4 bài luyện tập sgk toán 5 trang 70", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 70 sgk toán lớp 5\nMột thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 12,5m và có diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh 25m. Tính chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó?\n02 Bài giải:\n \nDiện tích hình vuông (hình chữ nhật) là:\n 25 x 25 = 625 (m2)\nChiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là:\n 625 : 12,5 = 50 (m)\nChu vi thửa ruộng đó là:\n (50 + 12,5) x 2 = 125 (m)\n Đáp số: 125m"]}, {"id": "2364fb3e226dfbdffaa75b3f4c391ad9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-giai-toan-ve-ti-so-phan-tram-tiep-theo-2.html", "title": "Giải câu 2 bài giải toán về tỉ số phần trăm (Tiếp theo 2)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 78 sgk toán lớp 5\nKiểm tra một sản phẩm của một xưởng may, người ta thấy có 732 sản phẩm đạt chuẩn, chiếm 91,5% tổng số sản phẩm. Tính tổng số sản phẩm?\n02 Bài giải:\n \nTổng số sản phẩm của xưởng may đó là:\n 732 : 91,5 x 100 = 800 (sản phẩm)\n Đáp số 800 sản phẩm."]}, {"id": "9480c988f7aa25f3f9e92e8fd643f46f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-chia-mot-so-thap-phan-cho-mot-so-thap-phan.html", "title": "Giải bài Chia một số thập phân cho một số thập phân", "contents": ["A. Ví dụ mẫu\nMột thanh sắt dài 6,2dm cân nặng 23,56 kg. Hỏi 1dm của thanh sắt đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nTa phải thực hiện phép chia: 23,56 : 6,2 = ?\n- Ta có: 23,56 : 6,2 = (23,56 x 10) : (6,2 x 10)\n 23,56 : 6,2 = 235,6 : 62\n- Thông thường ta đặt tính rồi làm như sau:\n- Phần thập phân của số 6,2 có một chữ số.\n- Chuyển dấu phẩy của số 23,56 sang bên phải một chữ số được 235,6; bỏ dấu phẩy ở số 6,2 được 62.\n- Thực hiện phép chia 235,6 : 62\n=> Vậy 23,56 : 6,2 = 3,8 (kg)\nMuốn chia một số thập phân cho một số thập phân ta làm như sau:\nĐếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì chuyển dấu phẩy ở số bị chia sang bên phải bấy nhiêu chữ số.\nBỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia như chia số tự nhiên.", "Câu 1: Trang 71 sgk toán lớp 5\nĐặt tính rồi tính:\na) 19,72 : 5,8;\nb) 8,216 : 5,2;\nc) 12,88 : 0,25;\nd) 17,4 : 1,45.\nCâu 2: Trang 71 sgk toán lớp 5\nBiết 4,5l dầu cân nặng 3,42kg. Hỏi 8l dầu cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nCâu 3: Trang 71 sgk toán lớp 5\nMay một bộ quần áo hết 2,8m vải. Hỏi 429,5m vải thì may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo như thế và còn thừa mấy mét vải?"]}, {"id": "6411d8b25643eed16741a23fc616f5bb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-72.html", "title": "Giải câu 2 bài luyện tập sgk toán 5 trang 72", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 72 sgk toán lớp 5\nTìm x:\na) $x$ x 1,8 = 72;\nb)$x$x 0,34 = 1,19 x 1,02;\nc)$x$x 1,36 = 4,76 x 4,08.\n02 Bài giải:\n \na) $x$ x 1,8 = 72\n $x$ = 72 : 1,8\n $x$ = 40\nb)$x$x 0,34 = 1,19 x 1,02\n $x$ x 0,34 =1,2138\n $x$ = 1,2138 : 0,34\n $x$ = 3,57\nc)$x$x 1,36 = 4,76 x 4,08\n $x$ x 1,36 =19,4208\n $x$= 19,4208 : 1,36\n $x$=14,28"]}, {"id": "d1f7c3015fbc238d9fa052cbcee5c91b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-77.html", "title": "Giải câu 3 bài luyện tập sgk toán 5 trang 77", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 77 sgk toán lớp 5\nMột mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18m và chiều rộng 15m. Người ta dành 20% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà.\n02 Bài giải:\n \nBài giải:\nDiện tích mảnh đất hình chữ nhật là:\n 18 x 15 = 270 ($m^{2}$)\nDiện tích phần đất để làm nhà là:\n 270 x 20 : 100 = 54 ($m^{2}$)\n Đáp số: 54$m^{2}$"]}, {"id": "b9c67eeef2336baa7d66a00e8b381c60", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-68.html", "title": "Giải bài luyện tập sgk toán 5 trang 68", "contents": ["", "Câu 1: Trang 68 sgk toán lớp 5\nTính:\na) 5,9 : 2 + 13,06;\nb) 35,04 : 4 - 6,87;\nc) 167 : 25 : 4;\nd) 8,76 x 4 : 8.\nCâu 2: Trang 68 sgk toán lớp 5\nTính rồi so sánh kết quả tính:\na) 8,3 x 0,4 và 8,3 x 10 : 25;\nb) 4,2 x 1,25 và 4,2 x 10 : 8;\nc) 0,24 x 2,5 và 0,24 x 10 : 4.\nCâu 3: Trang 68 sgk toán lớp 5\nMột mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng bằng$\\frac{2}{5}$ chiều dài. Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn đó?\nCâu 4: Trang 68 sgk toán lớp 5\nTrong 3 giờ máy xe chạy được 93km. Trong hai giờ ô tô chạy được 103km. Hỏi mỗi giờ ô tô đi nhiều hơn xe máy bao nhiêu ki - lô -mét?"]}, {"id": "faf4524a35e1ee1a7af6f206f53dce2b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-77.html", "title": "Giải câu 4 bài luyện tập sgk toán 5 trang 77", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 77 sgk toán lớp 5\nMột vườn cây ăn quả có 1200 cây. Hãy tính nhẩm 5%, 10%, 20%, 25% số cây trong vườn.\n02 Bài giải:\n \n1% số cây là: 1200 : 100 = 12 (cây)\n5% số cây là: 12 x 5 = 60 (cây)\n10% số cây là: 12 x 10 = 120 (cây)\n20% số cây là: 12 x 20 = 240 (cây)\n25% số cây là: 12 x 25 = 300 (cây)"]}, {"id": "a3211f36a5770d5425b4bdcc50e23a3b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-70.html", "title": "Giải câu 3 bài luyện tập sgk toán 5 trang 70", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 70 sgk toán lớp 5\nThùng to có 21l dầu, thùng bé có 15l dầu. Số dầu đó được chứa vào các chai như nhau, mỗi chai có 0,75l. Hỏi có tất cả bao nhiêu chai dầu?\n02 Bài giải:\n \nSố dầu có ở trong hai thùng là:\n 21 + 15 = 36 (lít)\nCó tất cả số chai dầu là:\n 36 : 0,75 = 48 (chai)\n Đáp số: 48 chai"]}, {"id": "92edddef9c59753f01f9af5fac693296", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-76.html", "title": "Giải bài luyện tập sgk toán 5 trang 76", "contents": ["", "Câu 1: Trang 76 sgk toán lớp 5\nTính (theo mẫu):\na) 27,5% + 38%;\nb) 30% - 16%;\nc) 14,2% x 4;\nd) 216% : 8%.\nMẫu: 6% + 15% = 21% 112,5% - 13% = 99,5%\n 14,2% x 3 = 42,6% 60% : 5 = 12%\nCâu 2: Trang 76 sgk toán lớp 5\nTheo kế hoạch, năm vừa qua thôn Hòa An phải trồng 20ha ngô. Đến hết tháng 9 thôn Hòa An trồng được 18ha và hết năm trồng được 23,5ha ngô. Hỏi:\na) Đến hết tháng 9 thôn Hòa An đã thực hiện được bao nhiêu phần trăm kế hoạch cả năm?\nb) Hết năm thôn Hòa An đã thực hiện được bao nhiêu phần trăm và vượt mức kế hoạch cả năm bao nhiêu phần trăm?\nCâu 3: trang 76 sgk toán lớp 5\nMột người bỏ ra 42 000 đồng tiền vốn mua rau. Sau khi bán hết số rau, người đó thu được 52 500 đồng. Hỏi:\na) Tiền bán rau bằng bao nhiêu phần trăm tiền vốn?\nb) Người đó đã lãi bao nhiêu phần trăm?"]}, {"id": "8f902c85c3a88f8789eac16e46322f88", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-ti-so-phan-tram.html", "title": "Giải câu 3 bài Tỉ số phần trăm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 74 sgk toán lớp 5\nMột vườn cây có 1000 cây, trong đó có 540 cây lấy gỗ và còn lại là cây ăn quả.\na) Hỏi số cây lấy gỗ chiếm bao nhiêu phần trăm số cây trong vườn?\nb) Tỉ số phần trăm giữa số cây ăn quả và số cây trong vườn là bao nhiêu?\n02 Bài giải:\n \nBài giải:\na) Số phần trăm cây lấy gỗ ở trong vườn cây là:\n 540 : 1000 =$\\frac{540}{1000}$=$\\frac{54}{100}$ = 54%\nb) Số phần trăm cây ăn quả ở trong vườn là:\n 100 - 54 = 46%\n Đáp số: a) 54%\n b) 46%"]}, {"id": "cd2478bb8735ef25b94ce341e5d82fd2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-chia-mot-so-tu-nhien-cho-mot-so-tu-nhien-ma-thuong-tim-duoc-la-mot-so-thap-phan-0", "title": "Giải bài Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân", "contents": ["A. Ví dụ mẫu\nVí dụ:\nMột cái sân hình vuông có chu vi 29m. Hỏi cạnh của sân dài bao nhiêu mét?\nTa phải thực hiện phép chia: 29 : 4 = ?\nThông thường ta đặt tính rồi làm như sau:\n29 chia 4 được 7, viết 7;\n7 nhân 4 được 28, 29 trừ 28 được 1, viết 1;\nĐể chia tiếp, ta viết dấu phẩy vào bên phải 7 và viết thêm chữ số 0 vào bên phải 1 được 10.\n10 chia 4 được 2, viết 2.\n2 nhân 4 bằng 8; 10 trừ 8 bằng 2, viết 2.\nViết thêm chữ số 0 vào bên phải 2 được 20; 20 chia 4 được 5 viết 5;\n5 nhân 4 bằng 20; 20 trừ 20 bằng 0 viết 0\nVậy29 : 4 = 7,25 (m)\nGhi nhớ:\nKhi chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà còn dư, ta tiếp tục chia như sau:\nViết dấu phẩy vào bên phải số thương.\nViết thêm vào bên phải số dư một chữ số 0 rồi chia tiếp.\nNếu còn dư nữa, thì ta lại viết thêm bên phải số dư mới một chữ số 0 rồi tiếp tục chia, và có thể cứ làm như thế mãi.", "Câu 1: Trang 68 sgk toán lớp 5\nĐặt tính rồi tính:\na) 12 : 5 b)15 : 8\n 23 : 4 75 : 12\n 882 : 36 81 : 4\nCâu 2: Trang 68 sgk toán lớp 5\nMay 25 bộ quần áo như nhau hết 70m vải. Hỏi may 6 bộ quần áo như thế hết bao nhiêu mét vải?\nCâu 3: Trang 68 sgk Toán lớp 5\nViết các số sau dưới dạng số thập phân:\n$\\frac{2}{5}$\n$\\frac{3}{4}$\n$\\frac{18}{5}$"]}, {"id": "2ca69a24247a574ed325610feaad19a3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-giai-toan-ve-ti-so-phan-tram.html", "title": "Giải câu 3 bài giải toán về tỉ số phần trăm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 75 sgk Toán lớp 5\nMột lớp học sinh có 25 học sinh, trong đó có 13 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học của lớp đó?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt bài toàn:\nCó 25 học sinh\nCó 13 học sinh nữ\nHỏi: ? % học sinh nữ\nBài giải:\nTỉ số phần trăm học sinh nữ trong lớp học là:\n 13: 25 = 0,52 = 52%\n Đáp số: 52%"]}, {"id": "4f28ddc0d05b768b08db069fdecef47d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-ti-so-phan-tram.html", "title": "Giải câu 2 bài tỉ số phần trăm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 74 sgk toán lớp 5\nKiểm tra sản phẩm của một nhà máy, người ta thấy trung bình cứ 100 sản phẩm thì có 95 sản phẩm đạt chuẩn. Hỏi số sản phẩm đạt chuẩn chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số sản phẩm của nhà máy?\n02 Bài giải:\n \nBài giải:\nSố phần trăm sản phẩm đạt chuẩn trong tổng số sản phẩm của nhà máy là:\n 95 : 100 =$\\frac{95}{100}$= 95%\n Đáp số: 95% sản phẩm đạt chuẩn"]}, {"id": "b172650d543e70d9bb4d565c36e7f68d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-ti-so-phan-tram.html", "title": "Giải câu 1 bài tỉ số phần trăm ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 74 sgk toán lớp 5\nViết theo mẫu:\n$\\frac{75}{300}$ ,$\\frac{60}{400}$,$\\frac{60}{500}$,$\\frac{96}{300}$\n$\\frac{75}{300}$ =$\\frac{25}{100}$= 25%\n02 Bài giải:\n \nĐể thực hiện bài toán, các con cần phải đưa các phân số về dạng phân số phần trăm.\n$\\frac{75}{300}$=$\\frac{25}{100}$ = 25%\n$\\frac{60}{400}$=$\\frac{15}{100}$ = 15%\n$\\frac{60}{500}$=$\\frac{12}{100}$= 12%\n$\\frac{96}{300}$=$\\frac{32}{100}$= 32%"]}, {"id": "6713192850d5f2f7600aa6df77b693dd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-giai-toan-ve-ti-so-phan-tram.html", "title": "Giải câu 2 bài giải toán về tỉ số phần trăm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 75 sgk toán lớp 5\nTính tỉ số phần trăm của hai số (theo mẫu)\na) 19 và 30;\nb) 45 và 61;\nc) 1,2 và 26;\nMẫu: 19 : 30 = 0,6333....= 63,33%\nChú ý: Nếu phần thập phân của thương có nhiều chữ số thì chỉ lấy đến 4 chữ số.\n02 Bài giải:\n \na) 19 và 30\nTa có: 19 : 30 = 0,63333...= 63,33%\nb) 45 và 61\nTa có:45 : 61 = 0,7377...= 73,77%\nc) 1,2 và 26\nTa có: 1,2 : 26 = 0,046153...= 4,61%"]}, {"id": "da67499caf2e1a646bb2d1fd6978fc8c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-chia-mot-so-tu-nhien-cho-mot-so-thap-phan.html", "title": "Giải câu 3 bài chia một số tự nhiên cho một số thập phân", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 70 sgk toán lớp 5\nMột thanh sắt dài 0,8 m nặng 16kg. Hỏi một thanh sắt cùng loại dài 0,18 m cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt bài toán:\n0,8m : 16kg\n0,18m: ? kg\nBài giải:\n1m thanh sắt đó nặng số ki lô gam là:\n 16 : 0,8 = 20 (kg)\n0,18m thanh sắt nặng số ki lô gam là:\n 20 x 0,18 = 3,6 (kg)\n Đáp số: 3,6 kg"]}, {"id": "cd9f17dcd35ee1b169ed1cd0f40d3eac", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-chia-mot-so-tu-nhien-cho-mot-so-thap-phan.html", "title": "Giải câu 2 bài chia một số tự nhiên cho một số thập phân", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 70 sgk toán lớp 5\nTính nhẩm:\na) 32 : 0,1 32 : 10 \nb) 168 : 0,1 168 : 10\nc) 934 : 0,01 934 : 100\n02 Bài giải:\n \na) 32 : 0,1= 320 32 : 10 = 3,2 \nb) 168 : 0,1= 1680 168 : 10 = 16,8\nc) 934 : 0,01= 93400 934 : 100 = 9,34"]}, {"id": "9e6f99de10dd4f38c5e96932ae9aa955", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-chia-mot-so-tu-nhien-cho-mot-so-thap-phan.html", "title": "Giải câu 1 bài chia một số tự nhiên cho một số thập phân", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 70 sgk toán lớp 5\nĐặt tính rồi tính:\na) 7 : 3,5\nb) 702 : 7,2\nc) 9 : 4,5\nd) 2 ; 12,5\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "a9e9ad3dbfd1499725c44c35365c1849", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-toan-5-trang-65.html", "title": "Giải câu 3 bài Luyện tập Toán 5 trang 65", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 65 - sgk toán lớp 5\nCó 8 bao gạo nặng 243,2 kg. Hỏi 12 bao gạo như thế cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt bài toán:\n8 bao : 243,2 kg\n12 bao : ? kg\nBài toán:\nMột bao gạo có số ki lô gam là:\n 243, 2 : 8 = 30,4 (kg)\n12 bao gạo có số ki lô gam là:\n 12 x 30,4 = 364,8 (kg)\n Đáp số: 364,8 kg"]}, {"id": "90d7ba1d0f6b73031641ab964ddb71db", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-giai-toan-ve-ti-so-phan-tram.html", "title": "Giải câu 1 bài giải toán về tỉ số phần trăm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 75 sgk toán lớp 5\nViết các số thập phân sau thành tỉ số phần trăm (theo mẫu):\n0,57; 0,52; 0,3; 0,234; 1,35.\nMẫu: 0,57 = 57%\n02 Bài giải:\n \nHướng dẫn giải: Để thực hiện bài toán, các con chỉ thực hiện phép tính nhẩm, nhân số đã cho với 100 là ta được kết quả.\n0,57 = 57%\n0,52 = 52%\n0,3 = 30%\n0,234 = 23,4%\n1,35 = 135%"]}, {"id": "e5575a5775cfcd0d0f983ad65ca4f107", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-toan-5-trang-64.html", "title": "Giải câu 2 bài Luyện tập Toán 5 trang 64", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 64 - sgk toán lớp 5\nĐặt tính rồi tính:\na) 26,5 : 25\nb) 12,24 : 20\nChú ý : Khi chia số thập phân cho số tự nhiên mà còn dư, ta có thể chia tiếp bằng cách: viết thêm chữ số 0 vào bên phải số dư rồi tiếp tục chia.\n02 Bài giải:\n \na) 26,5 : 25\nb) 12,24 : 20\n"]}, {"id": "ba664385ff5634247c617e66ec9a7031", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-toan-5-trang-64.html", "title": "Giải câu 1 bài Luyện tập Toán 5 trang 64", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 64 - sgk toán lớp 5\nĐặt tính rồi tính:\na) 67,2 : 7\nb) 3,44 : 4\nc) 42,7 : 7\nd) 46,827 : 9\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "34588e7e0b0665a5977a7216159f1a64", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-77.html", "title": "Giải câu 2 bài luyện tập sgk toán 5 trang 77", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 77 sgk toán lớp 5\nMột người bán 120kg gạo, trong đó có 35% là gạo nếp. Hỏi người đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp?\n02 Bài giải:\n \nBài giải:\nNgười đó bán được số ki lô gam gạo nếp là:\n 120 x 35 : 100 = 42(kg)\n Đáp số: 42 kg"]}, {"id": "28257f773af2aa63930860cba24f1e99", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-chia-mot-so-thap-phan-cho-10-100-1000-sgk-toan-5-trang-65.html", "title": "Giải bài Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,...- sgk Toán 5 trang 65", "contents": ["A. Ví dụ mẫu\nVí dụ 1: 213,8: 10 = ?\nTa thực hiện như sau:\n* Nhận xét: Nếu chuyển dấu phẩy của số 213,8 sang bên trái một chữ số ta cũng được 21,38\nVí dụ 2: 56,78 : 100 =?\nTa thực hiện như sau:\n*Nhận xét: Nếu chuyển dấu phẩy của số 56,78 sang bên trái hai chữ số ta cũng được 0, 5678\nNhư vậy:\nMuốn chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,...ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba...chữ số.", "Câu 1: Trang 66 - sgk toán lớp 5\nTính nhẩm:\na) 43,2 : 10 \n 0,65:10 \n 432,9: 100 \n 13,96: 1000\nb) 23,7 :10 \n 2,07 : 10 \n 2,23 : 100 \n 999,8 : 1000\nCâu 2: Trang 66 - sgk Toán lớp 5\nTính nhẩm rồi so sánh kết quả:\na) 12,9 : 10 và 12,9 x 0,1;\nb) 123,4 : 10 và 123,4 x 0,01;\nc) 5,7 : 10 và 5,7 x 0,1;\nd) 87,6 : 100 và 87,6 x 0,01.\nCâu 3: Trang 66 - sgk Toán lớp 5\nMột kho gạo có 537,25 tấn gạo. Người ta đã lấy ra$\\frac{1}{10}$số gạo trong kho. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu tấn gạo?"]}, {"id": "28ebb3d204368a956f774422ac629c13", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-chia-mot-so-thap-phan-cho-mot-so-thap-phan.html", "title": "Giải câu 1 bài chia một số thập phân cho một số thập phân", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 71 sgk toán lớp 5\nĐặt tính rồi tính:\na) 19,72 : 5,8;\nb) 8,216 : 5,2;\nc) 12,88 : 0,25;\nd) 17,4 : 1,45.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "bd0c78968594956c48ec7410a2a363e8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-chia-mot-so-thap-phan-cho-mot-so-thap-phan.html", "title": "Giải câu 2 bài chia một số thập phân cho một số thập phân", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 71 sgk toán lớp 5\nBiết 4,5l dầu cân nặng 3,42kg. Hỏi 8l dầu cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt bài toàn:\n4,5l dầu: 3,42kg\n8l dầu: ? kg?\nBài giải:\n1l dầu hỏa nặng số ki lô gam là:\n 3,42 : 4,5 = 0,76 (kg)\n8l dầu hỏa nặng số ki lô gam là:\n 0,76 x 8 = 6,08 (kg)\n Đáp số: 6,08kg"]}, {"id": "c2478765f8e0d0c8a796e2ebe21e1088", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-chia-mot-so-thap-phan-cho-mot-so-thap-phan.html", "title": "Giải câu 3 bài Chia một số thập phân cho một số thập phân", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 71 sgk toán lớp 5\nMay một bộ quần áo hết 2,8m vải. Hỏi 429,5m vải thì may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo như thế và còn thừa mấy mét vải?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt bài toán:\n2,8m vải : 1 bộ quần áo\n429,5m vải : ? bộ quần áo\nBài giải:\n429,1 m vải sẽ may được số bộ quần áo là:\n 429,5 : 2,8 = 153 (bộ quần áo) (dư 1,1m vải)\n Đáp số: 153 bộ quần áo; dư 1,1m vải\n=> Vậy cửa hàng may được 153 bộ quần áo và còn thừa 1,1m vải"]}, {"id": "11511e3d96c76c32b0a018aacc9be1a3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-77.html", "title": "Giải câu 1 bài luyện tập sgk toán 5 trang 77", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 77 sgk toán lớp 5\na) Tìm 15% của 320 kg;\nb) Tìm 24% của 235m2;\nc) Tìm 0,4% của 350.\n02 Bài giải:\n \na) 15% của 320;\n=> 320 x 15 : 100 = 48 (kg)\nb) 24% của 235m2;\n=> 235 x 24 : 100 = 56,4m2\nc) 0,4% của 350.\n=> 350 x 0,4 : 100 = 1,4"]}, {"id": "810eda9c2ac3d862ef07855e2a2a5d06", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-70.html", "title": "Giải câu 2 bài luyện tập sgk toán 5 trang 70", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 70 sgk toán lớp 5\nTìm x:\na) $x$ x 8,6 = 387\nb) 9,5 x $x$ = 399\n02 Bài giải:\n \na) $x$ x 8,6 = 387\n $x$ = 387 : 8,6\n $x$ = 45\nb) 9,5 x $x$ = 399\n $x$ = 399 : 9,5\n $x$ = 42"]}, {"id": "8d35bff26cc6b62614c1332d3735a33e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-70.html", "title": "Giải câu 1 bài luyện tập sgk toán 5 trang 70", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 70 sgk toán lớp 5\nTính rồi so sánh kết quả tính:\na) 5 : 0,5 và 5 x 2 b) 3 : 0,2 và 3 x 5\n 52 : 0,5 và 52 x 2 18 : 0,25 và 18 x 4\n02 Bài giải:\n \na) 5 : 0,5 và 5 x 2 b) 3 : 0,2 và 3 x 5\n5: 0,5 = 10 3: 0,2 = 15\n5 x 2= 10 3 x 5 = 15\nVậy: 5: 0,5 = 5 x 2 = 10 Vậy: 3 : 0,2 = 3 x 5 = 15\n52 : 0,5 và 52 x 2 18 : 0,25 và 18 x 4\n52: 0,5 = 104 18 : 0,25 = 72\n52 x 2 = 104 18 x 4 = 72\nVậy: 52: 0,5 = 52 x 2 = 104 Vậy: 18 : 0,25 = 18 x 4 = 72"]}, {"id": "b47700b81cef6d966a65d92adf0104d3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-chia-mot-so-tu-nhien-cho-mot-so-tu-nhien-ma-thuong-tim-duoc-la-mot-so-thap", "title": "Giải câu 2 bài chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 68 sgk toán lớp 5\nMay 25 bộ quần áo như nhau hết 70m vải. Hỏi may 6 bộ quần áo như thế hết bao nhiêu mét vải?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt bài toàn:\nMay 25 bộ: 70 m vải\nMay 6 bộ : ? m vải\nBài giải:\nMay một bộ quần áo hết số m vải là:\n70 : 25 = 2,8 (mét vải)\nVậy may 6 bộ quần áo hết số m vải là:\n6 x 2,8 = 16,8 ( mét vải)\n Đáp số: 16,8 mét vải"]}, {"id": "be8904c72b3cfec9cf71b507422cd1cc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-chia-mot-so-tu-nhien-cho-mot-so-tu-nhien-ma-thuong-tim-duoc-la-mot-so-thap", "title": "Giải câu 3 bài chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 68 sgk Toán lớp 5\nViết các số sau dưới dạng số thập phân:\n$\\frac{2}{5}$\n$\\frac{3}{4}$\n$\\frac{18}{5}$\n02 Bài giải:\n \nTa thực hiện phép tính nhẩm với các phân số trên:\nNhư vậy:\n$\\frac{2}{5}$ = 0,4\n$\\frac{3}{4}$= 0,75\n$\\frac{18}{5}$ = 3,6"]}, {"id": "4f7cbb0ae8427743cea01a0f4b77eae8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-72.html", "title": "Giải câu 4 bài luyện tập chung sgk toán 5 trang 72", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 72 sgk toán lớp 5\nTìm x:\na) 0,8 x $x$ = 1,2 x 10\nb) 210 :$x$= 14,92 – 6,52\nc) 25 :$x$= 16 : 10\nd) 6,2 x$x$= 43,18 + 18,82\n02 Bài giải:\n \na) 0,8 x $x$ = 1,2 x 10\n 0,8 x$x$ = 12\n $x$ = 12: 0,8\n $x$ = 15\nb) 210 :$x$= 14,92 – 6,52\n 210:$x$ = 8,40\n $x$ = 210 : 8,40\n $x$ = 25\nc) 25 :$x$= 16 : 10\n 25:$x$ = 1,6\n $x$ = 25 : 1,6\n $x$ = 15,625\nd) 6,2 x$x$= 43,18 + 18,82\n 6,2 x$x$ = 62\n $x$ = 62: 6,2\n $x$ = 10"]}, {"id": "913b53d3330c455b0e7c52290fa89b33", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-68.html", "title": "Giải câu 4 bài Luyện tập sgk toán 5 trang 68", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 68 sgk toán lớp 5\nTrong 3 giờ máy xe chạy được 93km. Trong hai giờ ô tô chạy được 103km. Hỏi mỗi giờ ô tô đi nhiều hơn xe máy bao nhiêu ki - lô -mét?\n02 Bài giải:\n \n Tóm tắt bài toán:\nXe máy 3 giờ: 93km\nÔ tô 2 giờ: 103km\n1 giờ: Ô tô hơn xe máy bao nhiêu km?\n Bài giải:\nMột giờ xe máy chạy được số km là:\n 93: 3 = 31 (km)\nMột giờ ô tô chạy được số km là:\n 103 : 2 = 51,5 (km)\nVậy một giờ ô tô chạy nhanh hơn xe máy số km là:\n 51,5 - 31 = 20,5 (km)\n Đáp số: 20,5 km"]}, {"id": "d3969181e7f87f34ebcd3c0a8b959db6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-76.html", "title": "Giải câu 3 bài luyện tập sgk toán 5 trang 76", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 76 sgk toán lớp 5\nMột người bỏ ra 42 000 đồng tiền vốn mua rau. Sau khi bán hết số rau, người đó thu được 52 500 đồng. Hỏi:\na) Tiền bán rau bằng bao nhiêu phần trăm tiền vốn?\nb) Người đó đã lãi bao nhiêu phần trăm?\n02 Bài giải:\n \nBài giải:\na) Số phần trăm tiền rau so với tiền vốn là:\n 52500 : 42000 = 1,25 = 125%\nb) Người bán rau đã lãi số phần trăm là:\n 125 - 100 = 25%\n Đáp số: a) 125%\n b) 25%"]}, {"id": "8ade266eb6e260e494a81395866d2552", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-68.html", "title": "Giải câu 3 bài luyện tập sgk toán 5 trang 68", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 68 sgk toán lớp 5\nMột mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng bằng$\\frac{2}{5}$ chiều dài. Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn đó?\n02 Bài giải:\n \nChiều rộng mảnh vườn là:\n24 x$\\frac{2}{5}$= 9,6(m)\nChu vi mảnh vườn là:\n(24 + 9,6 ) x 2 = 67,2(m)\nDiện tích mảnh vườn là:\n24 x9,6 = 230,4 (m2)\n Đáp số: chu vi: 67,2(m)\n Diện tích: 230,4 (m2)"]}, {"id": "ac213abd20b0cfd63560298d33fcff78", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-chia-mot-so-tu-nhien-cho-mot-so-tu-nhien-ma-thuong-tim-duoc-la-mot-so-thap", "title": "Giải câu 1 bài chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 68 sgk toán lớp 5\nĐặt tính rồi tính:\na) 12 : 5 b)15 : 8\n 23 : 4 75 : 12\n 882 : 36 81 : 4\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "a96ff4b4f9fc080eed55e03ab43f5de2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-76.html", "title": "Giải câu 1 bài luyện tập sgk toán 5 trang 76", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 76 sgk toán lớp 5\nTính (theo mẫu):\na) 27,5% + 38%;\nb) 30% - 16%;\nc) 14,2% x 4;\nd) 216% : 8%.\nMẫu: 6% + 15% = 21% 112,5% - 13% = 99,5%\n 14,2% x 3 = 42,6% 60% : 5 = 12%\n02 Bài giải:\n \nHướng dẫn giải: Ta chỉ cần thực hiện tương tự như các phép cộng trư, nhân chia bình thương. Sau khi ra kết quả tính, ta chỉ cần thêm \"%\" vào sau.\na) 27,5% + 38%;\n=> 27,5% + 38% = 65,5% \nb) 30% - 16%;\n=> 30% - 16% = 14% \nc) 14,2% x 4;\n=> 14,2% x 4 = 56,8%\nd) 216% : 8%.\n=> 216% : 8 = 27%"]}, {"id": "41ae890ed588041ef3f66a612c00f664", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-76.html", "title": "Giải câu 2 bài luyện tập sgk toán 5 trang 76", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 76 sgk toán lớp 5\nTheo kế hoạch, năm vừa qua thôn Hòa An phải trồng 20ha ngô. Đến hết tháng 9 thôn Hòa An trồng được 18ha và hết năm trồng được 23,5ha ngô. Hỏi:\na) Đến hết tháng 9 thôn Hòa An đã thực hiện được bao nhiêu phần trăm kế hoạch cả năm?\nb) Hết năm thôn Hòa An đã thực hiện được bao nhiêu phần trăm và vượt mức kế hoạch cả năm bao nhiêu phần trăm?\n02 Bài giải:\n \nBài giải:\na) Đến tháng 9 thôn Hòa An đã thực hiện được số phần trăm kế hoạch cả năm là:\n 18 : 20 = 0,90 = 90%\nb) Hết năm, thôn Hòa An đã thực hiện được số phần trăm là:\n 23,5 : 20 = 1,175 = 117,5%\nVậy, thôn Hòa An đã vượt mức kế hoạch của năm để ra số phần trăm là:\n 117,5% - 100% = 17,5%\n Đáp số: a) 90%\n b) 117,5% và 17,5%"]}, {"id": "055209002c49f3c01ded1f16da643b70", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-68.html", "title": "giải câu 1 bài luyện tập sgk toán 5 trang 68", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 68 sgk toán lớp 5\nTính:\na) 5,9 : 2 + 13,06;\nb) 35,04 : 4 - 6,87;\nc) 167 : 25 : 4;\nd) 8,76 x 4 : 8.\n02 Bài giải:\n \nLưu ý: Khi thực hiện phép toán có các phép tính cộng, trừ, nhân và chia. Ta tiến hành thực hiện phép tính nhân chia trước và cộng trừ sau.\nTính:\na) 5,9 : 2 + 13,06;\n= 2,95 + 13,06\n= 16,01\nb) 35,04 : 4 - 6,87;\n= 8,76 - 6,87\n= 1,89\nc) 167 : 25 : 4;\n= 6,68 : 4\n= 1,67\nd) 8,76 x 4 : 8.\n= 35,04 : 8\n= 4,38"]}, {"id": "bdc99da205e9fdad250c28402e4255bf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-68.html", "title": "Giải câu 2 bài luyện tập sgk toán 5 trang 68", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 68 sgk toán lớp 5\nTính rồi so sánh kết quả tính:\na) 8,3 x 0,4 và 8,3 x 10 : 25;\nb) 4,2 x 1,25 và 4,2 x 10 : 8;\nc) 0,24 x 2,5 và 0,24 x 10 : 4.\n02 Bài giải:\n \na) 8,3 x 0,4 và 8,3 x 10 : 25\n8,3 x 0,4 = 3,32\n8,3 x 10 : 25 = 3,32\nVậy:8,3 x 0,4 = 8,3 x 10 : 25\nb) 4,2 x 1,25 và 4,2 x 10 : 8\n4,2 x 1,25 = 5,25\n4,2 x 10 : 8 = 5,25\nVậy:4,2 x 1,25 = 4,2 x 10 : 8\nc) 0,24 x 2,5 và 0,24 x 10 : 4\n0,24 x 2,5 = 0,6\n0,24 x 10 : 4 = 0,6\nVậy: 0,24 x 2,5 = 0,24 x 10 : 4"]}, {"id": "1f7bd80aaeebf2c167c0b7c663c8c64c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-72.html", "title": "Giải câu 2 bài Luyện tập chung sgk toán 5 trang 72", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 72 sgk toán lớp 5\nĐiền dấu thích hợp vào chỗ chấm:\n$4\\frac{3}{5}$... 4,35\n$2\\frac{1}{25}$...2,2\n14,09...$14\\frac{1}{10}$\n$7\\frac{3}{20}$.... 7,15\n02 Bài giải:\n \n$4\\frac{3}{5}$... 4,35\nTa có:$4\\frac{3}{5}$ = 4,6 =>$4\\frac{3}{5}$ > 4,35\n$2\\frac{1}{25}$...2,2\nTa có:$2\\frac{1}{25}$ = 2,04 =>$2\\frac{1}{25}$ < 2,2\n14,09...$14\\frac{1}{10}$\nTa có:$14\\frac{1}{10}$ = 14,1 => 14,09 <$14\\frac{1}{10}$\n$7\\frac{3}{20}$.... 7,15\nTa có:$7\\frac{3}{20}$ = 7,15 =>$7\\frac{3}{20}$ = 7,15"]}, {"id": "9ac407a6eab147f0b1c20a8a99420bd2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-72.html", "title": "Giải câu 1 bài luyện tập sgk toán 5 trang 72", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 72 sgk toán lớp 5\nĐặt tính rồi tính:\na) 17,55 : 3,9;\nb) 0,603 : 0,09;\nc) 0,3068 : 0,26;\nd) 98,156 : 4,63.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "102469ccfd88ff15c89d58dc00f04dd5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-72.html", "title": "Giải câu 3 bài luyện tập chung sgk toán 5 trang 72", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 72 sgk toán lớp 5\nTìm số dư của phép chia, nếu chỉ đến hai chữ số ở phần thập phân của thương:\na) 6,251 : 7\nb) 33,14 : 58;\nc) 375,23 : 69.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "410b6391c34c5cbab130ac4c29910513", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-72.html", "title": "Giải câu 1 bài luyện tập chung sgk toán 5 trang 72", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 72 sgk toán lớp 5\nTính:\na) 400 + 50 + 0,07;\nb) 30 + 0,5 + 0,04;\nc) 100 + 7+$\\frac{8}{100}$;\nd) 35 + $\\frac{5}{10}$+$\\frac{3}{100}$\n02 Bài giải:\n \na) 400 + 50 + 0,07= 450,07\nb) 30 + 0,5 + 0,04= 30,54\nc) 100 + 7+$\\frac{8}{100}$= 100 + 7 + 0,08 = 107,08\nd) 35 + $\\frac{5}{10}$+$\\frac{3}{100}$= 35 + 0,5 + 0,03 = 35,53"]}, {"id": "a75685942ce8071982b0f96527e1d17b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-73.html", "title": "Giải câu 3 bài luyện tập chung sgk toán 5 trang 73", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 73 - sgk toán lớp 5\nMột động cơ mỗi giờ chạy hết 0,5l dầu. Hỏi có 120l dầu thì động cơ đó chạy được trong bao nhiêu giờ?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt bài toán:\n1 giờ: 0,5 lít\n? giờ: 120 lít\nBài giải:\n120 lít dầu thì động cơ chạy được trong số giờ là:\n 120 : 0,5 = 240 (giờ)\n Đáp số: 240 giờ"]}, {"id": "9790780c95c823bcdcfcbfe9c4480379", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-73.html", "title": "Giải câu 2 bài Luyện tập chung sgk toán 5 trang 73", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 73 - sgk toán lớp 5\nTính:\na) (128,4 – 73,2) : 2,4 – 18,32\nb) 8,64 : (1,46 + 3,34) + 6,32.\n02 Bài giải:\n \na) (128,4 – 73,2) : 2,4 – 18,32\n= 55,2 : 2,4 – 18,32\n= 23 – 18,32\n= 4,68\nb) 8,64 : (1,46 + 3,34) + 6,32.\n= 8,64 : 4,8 + 6,32\n= 1,8 + 6,32\n= 8,12"]}, {"id": "21ee783f8b76a256222bab62918bc6ba", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-73.html", "title": "Giải câu 1 bài Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 73", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 73 - sgk toán lớp 5\nĐặt tính rồi tính:\na) 266,22 : 34;\nb) 483 : 35;\nc) 91,08 : 3,6;\nd) 3: 6,25\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "f9b5cf560f02122652ed3436d1fbc699", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-giai-toan-ve-ti-so-phan-tram-tiep-theo.html", "title": "Giải câu 3 bài giải toán về tỉ số phần trăm (Tiếp theo)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 77 sgk toán lớp 5\nMột xưởng may đã dùng hết 345m vải để may quần áo, trong đó có số vải may quần chiếm 40%. Hỏi số vải may áo đó là bao nhiêu mét?\n02 Bài giải:\n \nBài giải:\nSố m vải đã sử dụng may quần là:\n 345 x 40 : 100 = 138 (mét vải)\nVậy, số vải còn lại để may áo là:\n 345 - 138 = 207 (mét vải)\n Đáp số: 207 mét vải"]}, {"id": "cd4b05ffc8a4fd2f621df63d39f13218", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-giai-toan-ve-ti-so-phan-tram-tiep-theo.html", "title": "Giải câu 1 bài giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 77 sgk toán lớp 5\nMột lớp học có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó.\n02 Bài giải:\n \nBài giải:\nCách 1: Số học sinh 10 tuổi là:\n (32 : 100) x 75 = 24 (học sinh)\n Số học sinh 11 tuổi là:\n 32 – 24 = 8 (học sinh)\n Đáp số: 8 học sinh\nCách 2: Học sinh 11 tuổi chiếm số phần trăm là:\n 100 - 75 = 25%\nVậy số học sinh 11 tuổi có số bạn là:\n ( 32 : 100) x 25% = 8 (học sinh)\n Đáp số: 8 học sinh"]}, {"id": "a8e04ac09061d59c7c13f018d1307ec2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-giai-toan-ve-ti-so-phan-tram-tiep-theo-2.html", "title": "Giải câu 1 bài giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo 2)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 78 sgk toán lớp 5\nSố học sinh khá giỏi của Trường Vạn Thịnh là 552 em, chiếm 92% số học sinh toàn trường. Hỏi Trường Vạn Thịnh có bao nhiêu học sinh?\n02 Bài giải:\n \nBài giải:\nTrường Vạn Thịnh có số học sinh là:\n 552 : 92 x 100 = 600 (học sinh)\n Đáp số: 600 học sinh"]}, {"id": "6091c23f3345cead37b62d818c49c817", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-giai-toan-ve-ti-so-phan-tram-tiep-theo.html", "title": "Giải câu 2 bài giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 77 sgk toán lớp 5\nLãi suất tiết kiệm là 0,5% một tháng. Một người gửi tiết kiệm 5 000 000 đồng. Hỏi sau một tháng cả số tiền gửi và số tiền lãi là bao nhiêu?\n02 Bài giải:\n \nBài giải:\nSố tiền lãi sau một tháng mà người gửi nhận được là:\n 5000000 x 0,5 : 100 = 25000 (đồng)\nVậy, sau một tháng cả tiền gửi và tiền lãi người đó có được là:\n 5000000 + 25000 = 5025000 (đồng)\n Đáp số: 5025000 đồng"]}, {"id": "a9488b6ea65e93df369ae243005c4203", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-chia-mot-so-thap-phan-cho-10-100-1000-toan-5-trang-66.html", "title": "Giải câu 3 bài chia một số thập phân cho 10, 100, 1000...- Toán 5 trang 66", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 66 - sgk Toán lớp 5\nMột kho gạo có 537,25 tấn gạo. Người ta đã lấy ra$\\frac{1}{10}$số gạo trong kho. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu tấn gạo?\n02 Bài giải:\n \nCách 1:\nSố gạo người ta đã lấy ra trong kho là:\n537,25 x $\\frac{1}{10}$ = 53,725 (tấn gạo)\nVậy số gạo còn lại trong kho là:\n537,25 -53,725 =483,525 (tấn)\n Đáp số: 483,525 tấn\nCách 2:\nSố phần gạo còn lại trong kho là:\n10 - 1 = 9 (phần)\nSố gạo còn lại trong kho là:\n(537,25 : 10) x 9 = 483,525 (tấn)\n Đáp số: 483,525 tấn"]}, {"id": "44b78c64cc7afa931c20e1990ab017bb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-chia-mo-so-thap-phan-cho-10-100-1000-toan-5-trang-66.html", "title": "Giải câu 1 bài Chia mộ số thập phân cho 10, 100, 1000...- Toán 5 trang 66", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 66 - sgk toán lớp 5\nTính nhẩm:\na) 43,2 : 10 \n 0,65:10 \n 432,9: 100 \n 13,96: 1000\nb) 23,7 :10 \n 2,07 : 10 \n 2,23 : 100 \n 999,8 : 1000\n02 Bài giải:\n \nĐể thực hiện bài tính nhầm này, các con chỉ cần áp dụng như sau:\nNếu chia cho 10 thì lùi dấu phẩy sang bên trái một chữ số\nNêu chia cho 100 thì lùi dấu phẩy sang bên trái hai chữ số\nNếu chia cho 1000 thì lùi dấu phẩy sang bên trái ba chữ số\nTa thực hiện như sau:\na) 43,2 : 10 = 4,32 \n 0,65:10 = 0,065 \n 432,9: 100 = 4,329 \n13,96: 1000 = 0,01396\nb) 23,7 :10 = 2,37 \n 2,07 : 10 = 0,207 \n 2,23 : 100 = 0,0223 \n999,8 : 1000 = 0,9998"]}, {"id": "e6ad1857e41d0d8ffa21ee37750f4361", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-chia-mot-so-thap-phan-cho-10-100-1000-toan-5-trang-66.html", "title": "Giải câu 2 bài chia một số thập phân cho 10, 100, 1000 ...- Toán 5 trang 66", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 66 - sgk Toán lớp 5\nTính nhẩm rồi so sánh kết quả:\na) 12,9 : 10 và 12,9 x 0,1;\nb) 123,4 : 10 và 123,4 x 0,01;\nc) 5,7 : 10 và 5,7 x 0,1;\nd) 87,6 : 100 và 87,6 x 0,01.\n02 Bài giải:\n \na) 12,9 : 10 và 12,9 x 0,1;\n12,9 : 10 = 1,29\n12,9 x 0,1 = 1,29\nVậy: 12,9: 10 = 12,9 x 0,1\nb) 123,4 : 10 và 123,4 x 0,01;\n123,4 : 10 = 12,34\n123,4 x 0,1 = 12,34\nVậy: 123,4 : 10 = 123,4 x 0,01\nc) 5,7 : 10 và 5,7 x 0,1;\n5,7 : 10 = 0,57\n5,7 x 0,1 = 0,57\nVậy:5,7 : 10 = 5,7 x 0,1\nd) 87,6 : 100 và 87,6 x 0,01.\n87,6 : 100 = 0,876\n87,6 x 0,01 = 0,876\nVậy:87,6 : 100 = 87,6 x 0,01"]}, {"id": "7f588db2818ad3ea6d05e3c33f73575a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-80.html", "title": "Giải câu 4 bài luyện tập chung sgk toán 5 trang 80", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 80 sgk toán lớp 5\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nMột người bán hàng bị lỗ 70 000 đồng và số tiền đó bằng 7% số tiền bỏ ra. Để tính số vốn của người đó, ta cần tính:\nA. 70000 : 7B. 70000 x 7 : 100C. 70000 x 100 : 7D. 70000 x 7\n02 Bài giải:\n \nSố vốn của người đó là:\n70000 x 100 : 7= 1000000 (đồng)\n=> Vậy đáp án đúng là C"]}, {"id": "77816b19a8af7d0c09d7e3d17a62d85b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-79.html", "title": "Giải câu 3 bài luyện tập chung sgk toán 5 trang 79", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 79 sgk toán lớp 5\nCuối năm 2000 dân số của một phường là 15 625 người. Cuối năm 2001 số dân của phường đó là 15 875 người.\na) Hỏi từ cuối năm 2000 đến cuối năm 2001 số dân của phường đó tăng thêm bao nhiêu phần trăm?\nb) Nếu từ cuối năm 2001 đến năm 2002 số dân của phường đó cũng tăng thêm bấy nhiêu phần trăm thì cuối năm 2002 số dân của phường đó là bao nhiêu người?\n02 Bài giải:\n \na) So với số dân năm 2000 thì số dân của năm 2001 bằng:\n 15 875 : 15 625 = 1,016 = 101,6%\n Số dân của phường đó đã tăng thêm:\n 101,6% - 100% = 1,6%\nb) 1,6% của 15 875 người là:\n 15875 x 1,6 : 100 = 254 (người)\n Số dân của phường đó năm 2002 là:\n 15875 + 254 = 16 129 (người)\n Đáp số a) 1,6 %\n b) 16 129 người"]}, {"id": "801cd6dab7a4f0c2551580a14ff33fd2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-79.html", "title": "Giải câu 1 bài luyện tập sgk toán 5 trang 79", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 79 sgk toán lớp 5\na) Tính tỉ sổ phần trăm của hai số 37 và 42.\nb) Một tổ sản xuất làm được 1200 sản phẩm, trong đó anh Ba làm được 126 sản phẩm. Hỏi anh Ba làm được bao nhiêu phần trăm số sản phẩm của tổ?\n02 Bài giải:\n \na) Tỉ sổ phần trăm của hai số 37 và 42.\n37 : 42 = 0,8809 = 88,09 %\nb) Sản phẩm anh Ba làm được chiếm số % là:\n126 : 1200 = 0,105 = 10,5%"]}, {"id": "d948fbc91985ab7946a1ce5e6bdd1f35", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-79.html", "title": "Giải câu 2 bài luyện tập chung sgk toán 5 trang 79", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 79 sgk toán lớp 5\nTính:\na) (131,4 – 80,8) : 2,3 + 21,84 x 2;\nb) 8,16 : (1,32 + 3,48) – 0,345 : 2\n02 Bài giải:\n \na) (131,4 – 80,8) : 2,3 + 21,84 x 2;\n= 50,6 : 2,3 + 43,68\n= 22 + 43,68\n= 65,68\nb) 8,16 : (1,32 + 3,48) – 0,345 : 2\n= 8,16 : 4,8 - 0,1725\n= 1,7 - 0,1725\n= 1,5275"]}, {"id": "1b74b33b7e37abc123b428cb96806081", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-79.html", "title": "Giải câu 2 bài luyện tập sgk toán 5 trang 79", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 79 sgk toán lớp 5\na) Tìm 30% của 97\nb) Một cửa hàng bỏ ra 6 000 000 đồng tiền vốn. Biết cửa hàng đó đã lãi 15%, tính số tiền lãi\n02 Bài giải:\n \na) 30% của 97 là:\n 97 x 30 : 100 = 29,1\nb) Số tiền lãi mà cửa hàng đó nhận được là:\n 6 000 000 x 15 : 100 = 900 000 (đồng) Đáp số: 900000 (đồng)"]}, {"id": "a6ec22bbb8171b79d888a40db50bfd8b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-79.html", "title": "Giải câu 1 bài Luyện tập chung sgk toán 5 trang 79", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 79 sgk toán lớp 5\nTính:\na) 216,72 : 42;\nb) 1: 12,5;\nc) 109,98 : 42,3\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "bde109f3b158f8f7cbd5deb833f8ddd4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-chia-mot-so-thap-phan-cho-mot-so-tu-nhien-sgk-toan-5-trang-63.html", "title": "Giải bài Chia một số thập phân cho một số tự nhiên sgk toán 5 trang 63", "contents": ["A. Lý thuyết\nVí dụ 1: Một đoạn thẳng AB dài 12,4m được chia thành 4 đoạn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn thẳng dài bao nhiêu mét?\nTa phải thực hiện phép chia: 12,4 : 4 = ? (m)\nTa đặt phép tính rồi làm như sau:\n12 chia 4 bằng 3, viết 3.\n3 nhân 4 bằng 12, 12 trừ 12 bằng 0, viết 0\nViết phẩy vào bên phải 3\nHạ 4, 4 chia 4 được 1, viết 1\n1 nhân 4 bằng 4, 4 trừ 4 bằng 0, viết 0.\nVậy: 12,3 : 4 = 3,1 (m)\nVí dụ 2: 95,2 : 68 = ?\nTương tự như ví dụ 1, ta thực hiện phép tính:\nMuốn chia một số thập phân với một số tự nhiên ta làm như sau:\n- Chia phần nguyên của số bị chia cho số chia.\n- Viết dấu phẩy vào bên phải thương đã tìm trước khi lấy chữ số đầu tiên ở phần thập phân của số bị chia để tiếp tục thực hiện phép chia.\n- Tiếp tục chia với từng chữ số ở phần thập phân của số bị chia.", "Câu 1: Trang 64 - sgk toán lớp 5\nĐặt tính rồi tính:\na) 7 : 3,5;\nb) 702 : 7,2;\nc) 9 : 4,5;\nd) 2 ; 12,5.\nCâu 2: Trang 64 - sgk toán lớp 5\nTìm x:\na) $x$ x 3 = 8,4;\nb) 5 x$x$ = 0,25.\nCâu 3: Trang 64 - sgk toán lớp 5\nMột người đi xe máy trong 3 giờ đi được 126,54 km. Hỏi trung bình mỗi giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?"]}, {"id": "08ba39cbd307e8639f1e9d915062d27e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-nhan-mot-so-thap-phan-voi-mot-so-thap-phan-sgk-toan-5-trang-58.html", "title": "Giải bài Nhân một số thập phân với một số thập phân sgk toán 5 trang 58", "contents": ["A. Lý thuyết\nVí dụ: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 5,7m, chiều rộng 3,4m. Hỏi diện tích của mảnh vườn rộng bao nhiêu mét vuông?\nCó hai cách để thực hiện:\nCách 1: Đổi 3,4m = 34dm\n 5,7m = 57dm\nTa đặt tính:\nVậy diện tích của mảnh vườn là: 34 x 57 = 1938 ($dm^{2}$) = 19,38 ($m^{2}$)\nCách 2: Ta đặt tính:\nThực hiện phép nhân như nhân các số tự nhiên.\nHai thừa số có tất cả hai chữ số ở phần thập phân, ta dùng dấu phẩy tách ở tích ra hai chữ số kể từ phải sang trái.\nVậy diện tích của mảnh vườn là: 3,4 x 5,7 = 19,38 ($m^{2}$)\nMuốn nhân một số thập phân với một số thập phân ta làm như sau:\n- Nhân như số tự nhiên.\n- Đếm xem trong phần thập phân của cả hai thừa số có bao nhiêu chữ số rồi dùng dấu phẩy tách ở tích ra bấy nhiêu chữ số kể từ phải sang trái.", "Câu 1: Trang 58 - sgk toán lớp 5\nĐặt tính rồi tính:\na) 25,8 x 1,5\nb) 16,25 x 6,7\nc) 0,24 x 4,7\nd) 7,826 x 4,5\nCâu 2: Trang 59 - sgk toán lớp 5\na) Tính rồi so sánh giá trị của a x b và của b x a:\nNhận xét: Phép nhân các số thập phân có tính chất giao hoán: Khi đổi chỗ hai thừa số của một tích thì tích không thay đổi\n a x b = b x a\nb) Viết ngay kết quả tính:\n4,34 x 3,6 = 15,624 9,04 x 16 = 144,64\n3,6 x 4,34 = 16x 9,04 =\nCâu 3: Trang 59 - sgk toán lớp 5\nMột vườn cây hình chữ nhật có chiều dài 15,62m và chiều rộng 8,4m. Tính chu vi và diện tích vườn cây đó."]}, {"id": "99b81c8f36d74cf346c207dbc7507c49", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-nhan-mot-so-thap-phan-voi-10-100-1000-sgk-toan-5-trang-57.html", "title": "Giải bài Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000,...- sgk toán 5 trang 57", "contents": ["A. Lý thuyết.\na) Ví dụ 1: 15,755 x 10 = ?\nNhận xét: Nếu ta chuyển dấu phẩy của số 27,867 sang bên phải một chữ số ta cũng được 157,55\nb) Ví dụ 2: 83,441 x 100 = ?\nNhận xét: Nếu ta chuyển dấu phẩy của số 53,286 sang bên phải hai chữ số ta cũng được 8344,1.\n=> Muốn nhân một số thập phân với 10,100,1000..,ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một, hai, ba..chữ số", "Câu 1: trang 57 - sgk toán lớp 5\nNhân nhẩm:\na) 1,4 x 10 \n 2,1 x 100 \n 7,2 x 1000 \nb) 9,63 x 10\n 25,08 x 100 \n 5,32 x 1000 \nc) 5,328 x 10\n 4,061 x 100\n 0,894 x 1000\nCâu 2: Trang 57 - sgk toán lớp 5\nViết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét:\n10,4dm; 12,6m; 0,856m; 5,75dm.\nCâu 3: Trang 57 - sgk toán lớp 5\nMột can nhựa chứa 10l dầu hỏa. Biết một lít dầu hỏa cân nặng 0,8g, can rỗng cân nặng 1,3kg. Hỏi can dầu hỏa đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\n"]}, {"id": "5428d083ebf9e37db78572d931a2e2cd", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-60.html", "title": "Giải bài Luyện tập sgk toán 5 trang 60", "contents": ["", "Câu 1: Trang 60 - sgk toán lớp 5\nb) Tính nhẩm:\n579,8 x 0,1 38,7 x 0,1 \n6,7 x 0,1 3,5 x 0,01\n805,13 x 0,01 67,19 x 0,01 \n3,5 x 0,01 5,6 x 0,001\n362,5 x 0,001 20,25 x 0,001 \nCâu 2: Trang 60 - sgk toán lớp 5\nViết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét vuông?\n1000ha; 125ha; 12,5ha; 3,2ha.\nCâu 3 : Trang 60 - sgk toán lớp 5\nTrên bản đồ tỉ lệ 1: 1 000 000, quãng đường từ thành phố Hồ Chí Minh đến Phan Thiết đo được 19,8 cm. Hỏi độ dài thật của quãng đường từ thành phốHồ Chí Minh đến Phan Thiết là bao nhiêu ki-lô-mét?"]}, {"id": "1b6863fc57762d3f796248efc0d34e21", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-nhan-mot-so-thap-phan-voi-mot-so-tu-nhien-sgk-toan-5-trang-55.html", "title": "Giải bài Nhân một số thập phân với một số tự nhiên sgk toán 5 trang 55", "contents": ["A. Lý thuyết\nVí dụ: Tính 1,5 x 4 = ?\nTa đặt tính như sau:\nThực hiện phép nhân như nhân các số tự nhiên\nPhần thập phân của số 0,46 có hai chữ số, ta dùng dấu phẩy tách ở tích ra hai chữ số kể từ phải sang trái\n* Muốn nhân một số thập phân với một số tự nhiên ta làm như sau:\nThực hiện phép nhân như nhân các số tự nhiên.\nĐếm xem trong phần thập phân của số thập phân có bao nhiêu chữ số rồi dùng dấu phẩy tách ở tích ra bấy nhiêu chữ số kể từ phải sang trái.", "Câu 1: Trang 56 - sgk toán lớp 5\nĐặt tính rồi tính:\na) 2,5 x 7; b) 4,18 x 5;\nc) 0,256 x 8; d) 6,8 x 15\nCâu 2: Trang 56 - sgk toán lớp 5\nViết số thích hợp vào ô trống:\nCâu 3: Trang 56 - sgk toán lớp 5\nMột ô tô mỗi giờ đi được 42,6km. Hỏi trong 4 giờ ô tô đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?"]}, {"id": "607a8aeea1ef7fc95a39e447d8251214", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-54.html", "title": "Giải bài Luyện tập sgk toán 5 trang 54", "contents": ["", "Câu 1: Trang 54 - sgk toán lớp 5\nĐặt tính rồi tính:\na) 68,72 - 29,91;\nb) 52,37 - 8,64;\nc) 75,5 - 30,26;\nd) 60 - 12,45.\nCâu 2: Trang 54 - sgk toán lớp 5\nTìm x:\na) x + 4,32 = 8,67;\nb) 6,85 + x = 10,29;\nc) x - 3,64 = 5,86;\nd) 7,9 - x = 2,5.\nCâu 3: Trang 54 - sgk toán lớp 5\nBa quả dưa cân nặng 14,5 kg. Quả thứ nhất cân nặng 4,8 kg, quả thứ hai nhẹ hơn quả thứ nhất 1,2kg. Hỏi quả thứ ba cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nCâu 4: trang 54 - sgk toán lớp 5\na) Tính rồi so sánh giá trị của a-b-c và a- (b+c)\nb) Tính bằng hai cách:\n8,3 - 1,4 - 3,6; 18,64 - ( 6,24 + 10,5)"]}, {"id": "dd2b3e96fe0d2cbd521ac09757866302", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-61.html", "title": "Giải bài Luyện tập chung sgk toán 5 trang 61", "contents": ["", "Câu 1: Trang 61 - sgk toán lớp 5\nĐặt tính rồi tính:\na) 375,86 + 29,05;\nb) 80,475 - 26,827;\nc) 48,16 - 3,4.\nCâu 2: Trang 61 - sgk toán lớp 5\nTính nhẩm:\na) 78,29 x 10\n 78,29 x 0,1\nb) 265,307 x 100\n 265,307 x 0,01\nc) 0,68 x 10\n 0,68 x 0,1\nCâu 3: Trang 62 - sgk toán lớp 5\nMua 5kg đường phải trả 38 500 đồng. Hỏi mua 3,5 kg đường cùng loại phải trả ít hơn bao nhiêu tiền?\nCâu 4: Trang 62 - sgk toán lớp 5\na) Tính rồi so sánh giá trị của (a + b) x c và a x c + b x c:\nb) Tính bằng cách thuận tiện nhât:\n9,3 x 6,7 + 9,3 x 3,3; 7,8 x 0,35 + 0,35 x 2,2"]}, {"id": "a2b05b01a68dfbe02506e0a25c3fd6d7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tong-nhieu-so-thap-phan-sgk-toan-5-trang-50.html", "title": "Giải bài Tổng nhiều số thập phân sgk toán 5 trang 50", "contents": ["A. Lý thuyết.\nVí dụ: Có ba thùng đựng dầu, thùng thứ nhất có 16,5l, thùng thứ hai có 35,75l, thùng thứ ba có 19,5l. Hỏi cả ba thùng có bao nhiêu lít?\nTa phải tính: 16,5 + 35,75 + 19,5 = ? (l)\nĐể tính tổng nhiều số thập phân ta làm tương tự như tính tổng hai số thập phân\nCả ba thùng có số lít dầu là:\n16,5 + 35,75 + 19,5 = 79,75 (lít)\n Đáp số: 79,75 lít", "Câu 1: Trang 51 - sgk toán lớp 5\nTính:\na) 5,27 + 14,35 + 9,25;\nb) 6,4 + 18,36 + 52;\nc) 20,08 + 32,91 + 7,15;\nd) 0,75 + 0,09 + 0,8\nCâu 2: Trang 52 - sgk toán lớp 5\nTính rồi so sánh giá trị của (a+b) +c và a + (b+c):\nCâu 3: Trang 52 - sgk toán lớp 5\nSử dụng tính chất giao hoán và tính chất kết hợp để tính:\na) 12,7 + 5,89 +1,3;\nb) 38,6 + 20,09 + 7,91;\nc) 5,75 + 7,8 + 4,25 + 1,2;\nd) 7,34 + 0,45 + 2,66 + 0,55"]}, {"id": "6773ad382467e19215e2cc830f6c024d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tru-hai-so-thap-phan-sgk-toan-5-trang-53.html", "title": "Giải bài Trừ hai số thập phân sgk toán 5 trang 53", "contents": ["A. Lý thuyết\nVí dụ: Một đường gấp khúc ABC dài 5,83 cm. Đoạn AB dài 4,7 cm. Hỏi đoạn BC dài bao nhiêu cm?\nTa phải thực hiện phép trừ: 5,83 - 4,7 =?\nTa đặt tính rồi làm như sau:\nVậy: 5,83 - 4,7 = 1,13 (cm)\nMuốn trừ một số thập phân cho một số thập phân ta làm như sau:\n- Viết số trừ dưới số bị trừ sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột nhau.\n-Thực hiện phép trừ như trừ các số tự nhiên.\n-Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với các dấu phẩy của số bị trừ và số trừ.\nChú ý: Nếu số chữ số ở phần thập phân của số bị trừ ít hơn số chữ số ở phần thập phân của số trừ, thì ta có thể viết thêm một số thích hợp chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của số bị trừ, rồi trừ như số tự nhiên.", "Câu 1: Trang 54 - sgk toán lớp 5\nTính:\nCâu 2: Trang 54 - sgk toán lớp 5\nĐặt tính rồi tính:\na) 72,1 - 30,4; \nb) 5,12 - 0,68; \nc) 69 - 7,85.\nCâu 3: Trang 54 - sgk toán lớp 5\nMột thùng đựng 28,75 kg đường. Người ta lấy từ thùng đó tra 10,5kg đường sau đó lại lấy ra 8kg đường nữa. Hỏi trong thùng còn bao nhiêu ki-lô-gam đường?"]}, {"id": "24fdf4ede394ae6eaea112c5799a3617", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-cong-hai-so-thap-phan-sgk-toan-5-trang-49.html", "title": "Giải bài Cộng hai số thập phân sgk toán 5 trang 49", "contents": ["A. Lý thuyết\nĐường gấp khúc ABC có đoạn thẳng AB dài 1,84m và đoạn thẳng BC dài 2,45m. Hỏi đường gấp khúc đó dài bao nhiêu mét?\nTa phải thực hiện phép cộng:\n1,84 + 2,45 = ? (m)\nTa có: 1,84m = 184 cm\n 2,45m = 145 cm\nĐặt tính:\nVậy 1,84 + 2,45 = 4,29 (m)\nThông thường ta đặt tính rồi làm như sau:\nĐặt tính:\nThực hiện phép cộng như cộng số tự nhiên.\nViết dấu phẩy ở tổng thẳng cột với các dấu phẩy của các số hạng\nMuốn cộng hai số thập phân ta làm như sau:\n- Viết số hạng này dưới số hạng kia làm sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau.\n- Cộng như cộng các số tự nhiên\n- Viết dấu phẩy ở tổng thẳng cột với các dấu phẩy của các số hạng", "Câu 1: Trang 50 - sgk toán lớp 5\nTính:\nCâu 2: Trang 50 - sgk toán lớp 5\nĐặt tính rồi tính:\na) 7,8 + 9,6;\nb) 34,82 + 9,75\nc) 57,648 + 35,37\nCâu 3: Trang 50 - sgk toán lớp 5\nNam cân nặng 32,6 kg. Tiến cân nặng hơn Nam 4,8kg. Hỏi Tiến cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?"]}, {"id": "0c53b346d9465dd96ef010cdf3d3bbfe", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-58.html", "title": "Giải bài Luyện tập sgk toán 5 trang 58", "contents": ["", "Câu 1: Trang 58 - sgk toán lớp 5\na) Tính nhẩm:\n1,48 x 10 5,12 x 1000 \n2,571 x 1000 0,1 x1000\n15,5 x 10 0,9 x 100 \nb) Số 8,05 phải nhân với số nào để được tích là 80,05; 805; 8050; 80500?\nCâu 2: Trang 58 - sgk toán lớp 5\nĐặt tính rồi tính:\na) 7,69 x 50; b) 12,6 x 800; c) 12,82 x 40; d) 82,14 x 600\nCâu 3: Trang 58 - sgk toán lớp 5\nMột người đi xe đạp, trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 10,8 km, trong 4 giờ tiếp theo mỗi giờ đi được 9,52km. Hỏi người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?\nCâu 4: Trang 58 - sgk toán lớp\nTìm số tự nhiên x, biết:\n$2,5 \\times x < 7$"]}, {"id": "85cedd29198f1c84984d1a0ef518a6c3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-chung-tiep-sgk-toan-5-trang-62.html", "title": "Giải bài Luyện tập chung (tiếp) sgk toán 5 trang 62", "contents": ["", "Câu 1: Trang 62 - sgk toán lớp 5\nTính:\na) 375,64 - 95,69 + 35,78;\nb) 7,7 + 7,3 x 7,4.\nCâu 2: Trang 61 - sgk toán lớp 5\nTính bằng hai cách:\na) (6,75 + 3,25 ) x 4,2; b) (9,6 - 4,2) x 3,6.\nCâu 3: Trang 62 - sgk toán lớp 5\na) Tính bằng cách thuận tiện nhất:\n0,12 x 400; 4,7 x 5,5 - 4,7 x 4,5.\nb) Tính nhẩm kết quả tìm x:\n5,4 $\\times x$ = 5,4 9,8 $\\times x$ = 6,2 x 9,8\nCâu 4: Trang 62 - sgk toán lớp 5\nMua 4m vải phải trả 60 00 đồng. Hỏi mua 6,8m vải cùng loại phải trả nhiều hơn bao nhiêu tiền?"]}, {"id": "1985bbfccc357566df1393f44b35ee18", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-48.html", "title": "Giải bài Luyện tập chung sgk toán 5 trang 48", "contents": ["", "Câu 1: Trang 48 - sgk toán lớp 5\nViết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét:\nMẫu: 3m 6dm=$3\\frac{6}{10}$m= 3,6m\na) 3m 6dm;\nb) 4dm;\nc) 34m 5cm;\nd) 345cm .\nCâu 2: Trang 48 - sgk toán lớp 5\nViết số đo thích hợp vào ô trống (theo mẫu):\nCâu 3: Trang 48 - sgk toán lớp 5\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\nMẫu:42dm 4cm = $42\\frac{4}{10}$dm= 42,4dm\na) 42dm 4cm = ....dm;\nb) 56cm 9mm = ...cm;\nc) 26m 2cm = ....m\nCâu 4: Trang 48- sgk toán lớp 5\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\nMẫu: 3kg 5g=$3\\frac{5}{1000}$kg= 3,005kg\na) 3kg 5g = ...kg;\nb) 30g = ....kg;\nc) 1103g= ...kg\nCâu 5: Trang 48 - sgk toán lớp 5\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\nTúi cam cân nặng\na) ...kg\nb) ....g\n"]}, {"id": "05477e4db2463e920590e151933f2487", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-47.html", "title": "Giải bài Luyện tập chung sgk toán 5 trang 47", "contents": ["", "Câu 1: Trang 47 - sgk toán lớp 5\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 42m 34cm = ...m;\nb) 56m 29cm= ...dm;\nc) 6m 2cm = ...m;\nd) 4352m = ....km\nCâu 2: trang 47 - sgk toán lớp 5\nViết các số sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-gam:\na) 500g; b) 347g; c) 1,5 tấn\nCâu 3: Trang 47 - sgk toán lớp 5\nViết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:\na) 7km2; 4ha; 8,5ha.\nb) 30dm2; 300dm2; 515dm2\nCâu 4: Trang 47 - sgk toán lớp 5\nMột sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,15km và chiều rộng bằng$\\frac{2}{3}$chiều dài. Tính diện tích sân trường với đơn vị đo là mét vuông, là héc -ta."]}, {"id": "acce27c5136e383f080a349a507c0f1b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-nhan-mot-so-thap-phan-voi-mot-so-thap-phan-toan-5-trang-59.html", "title": "Giải câu 3 bài Nhân một số thập phân với một số thập phân Toán 5 trang 59", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 59 - sgk toán lớp 5\nMột vườn cây hình chữ nhật có chiều dài 15,62m và chiều rộng 8,4m. Tính chu vi và diện tích vườn cây đó.\n02 Bài giải:\n \nChu vi của vườn cây hình chữ nhật là:\n (15,62 + 8,4) x 2 = 48,04 (m)\nDiện tích của vườn cây hình chữ nhật là:\n 15,62 x 8,4 = 131,208 ($m^{2}$)\nĐáp số: Chu vi: 48,04 m\n Diện tích: 131,208$m^{2}$"]}, {"id": "65733cdd7cc120fa7996957b0b8a6e1c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-viet-cac-so-do-dien-tich-duoi-dang-so-thap-phan-sgk-toan-5-trang-46.html", "title": "Giải bài Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân sgk toán 5 trang 46", "contents": ["A. Lý thuyết\na) Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\n3m25dm2= …m2\nCách làm: 3m25dm2=$\\frac{305}{100}$m2= 3,05m2\nVậy: 3m25dm2= 3,05 m2\nb) Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\n42 dm2= …m2\nCách làm: 42 dm2=$\\frac{42}{100}$m2= 0,42 m2\nVậy: 42 dm2= 0,42 m2 ", "Câu 1: Trang 46 - sgk toán lớp 5\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 56dm2= …m2\nb) 17 dm223cm2= ….dm2;\nc) 23 cm2= …dm2\nd) 2 cm25mm2=…cm2\nCâu 2: Trang 47 - sgk toán lớp 5\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 1654m2= …ha\nb) 5000m2= ….ha\nc) 1ha = …km2\nd) 15ha =…km2\nCâu 3: Trang 47 - sgk toán lớp 5\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 5,34 km2= …ha\nb) 16,5m2= ….m2….dm2\nc) 6,5 km2= …ha\nd) 7,6256 ha =…m2"]}, {"id": "3b96dc1b71ff59cd360e9823732019cc", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-61.html", "title": "Giải bài luyện tập sgk toán 5 trang 61", "contents": ["", "Câu 1: Trang 61 - sgk toán lớp 5\na) Tính rồi so sánh giá trị của (a x b ) x c và a x (b x c)\nb) Tính:\n9,65 x 0,4 x 2,5 7,38 x 1,25 x 80\n0,25 x 40 x 9,84 34,3 x 0,5 x 0,4\nCâu 2: Trang 61 - sgk toán lớp 5\nTính:\na) (28,7 + 34,5 ) x 2,4\nb) 28,7 + 34,5 x 2,4\nCâu 3: Trang 61 - sgk toán lớp 5\nMột người xe đạp mỗi giờ đi được 12,5km. Hỏi trong 2,5 giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?"]}, {"id": "b5fe7929728739165a5b6ca03ce2e3f2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-nhan-mot-so-thap-phan-voi-mot-so-tu-nhien-toan-5-trang-56.html", "title": "Giải câu 3 bài Nhân một số thập phân với một số tự nhiên Toán 5 trang 56", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 56 - sgk toán lớp 5\nMột ô tô mỗi giờ đi được 42,6km. Hỏi trong 4 giờ ô tô đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt bài toán:\n1 giờ: 42,6km\n4 giờ: ? km\nBài giải:\n4 giờ ô tô chạy được số km là:\n 42,6 x 4 = 170,4 (km)\n Đáp số: 170,4 km"]}, {"id": "72da95c05f879c87a8d7f3fa12679d20", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-52.html", "title": "Giải bài luyện tập sgk Toán 5 trang 52", "contents": ["", "Câu 1: Trang 52 - sgk toán lớp 5\nTính:\na) 15,32 + 41,69 + 8,44;\nb) 27,05 + 9,38 + 11,23\nCâu 2: Trang 52 - sgk toán lớp 5\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 4,68 + 6,03 + 3,97;\nb) 6,9 + 8,4 + 3,1 + 0,2;\nc) 3,49 + 5,7 + 1,51;\nd) 4,2 + 3,5 + 4,5 + 6,8\nCâu 3: Trang 52 - sgk toán lớp 5\nSo sánh < = >\n3,6 + 5,8 ....8,9 5,7+ 8,8......14,5\n7,56...4,2 + 3,4 0,5 .......0,08 + 0,4\nCâu 4: Trang 52 - sgk toán lớp 5\nMột người thợ dệt ngày thứ nhất dệt được 28,4 m vải, ngày thứ hai dệt được nhiều hơn ngày thứ nhất 2,2m vải, ngày thứ ba dệt được nhiều hơn ngày thứ hai 1,5m vải. Hỏi cả ba ngày người đó dệt được bao nhiêu mét vải?"]}, {"id": "365c865a6eaf667ce26609094182f66f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-tong-nhieu-so-thap-phan-toan-5-trang-52.html", "title": "Giải câu 3 bài Tổng nhiều số thập phân Toán 5 trang 52", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 52 - sgk toán lớp 5\nSử dụng tính chất giao hoán và tính chất kết hợp để tính:\na) 12,7 + 5,89 +1,3;\nb) 38,6 + 20,09 + 7,91;\nc) 5,75 + 7,8 + 4,25 + 1,2;\nd) 7,34 + 0,45 + 2,66 + 0,55\n02 Bài giải:\n \na) 12,7 + 5,89 +1,3;\n12,7 + 5,89 +1,3= 19,89\nGiao hoán: 5,89 + 1,3 + 12,7 = 19,89\nKết hợp: 5,89 + (1,3 + 12,7) = 5,89 + 14 = 19,89\nb) 38,6 + 20,09 + 7,91;\n38,6 + 20,09 + 7,91= 66,6\nGiao hoán: 7,91 + 20,09 + 38,6 = 66,6\nKết hợp: 38,6 + ( 20,09 + 7,91)= 38,6 + 28 = 66,6\nc) 5,75 + 7,8 + 4,25 + 1,2;\n5,75 + 7,8 + 4,25 + 1,2= 19\nGiao hoán: 7,8 + 4,25 + 5,75 + 1,2 = 19\nKết hợp: (5,75 + 4,25) + (7,8 + 1,2) = 10 + 9 = 19\nd) 7,34 + 0,45 + 2,66 + 0,55\n7,34 + 0,45 + 2,66 + 0,55= 11\nGiao hoán: 0,45 + 2,66 + 7,34 + 0,55 = 11\nKết hợp: (2,66 + 7,34 ) + (0,55 + 0,45) = 10 + 1 = 11"]}, {"id": "fcbc3a8fc201f3861507d00449ab2dd0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-luyen-tap-toan-5-trang-54.html", "title": "Giải câu 4 bài Luyện tập Toán 5 trang 54", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: trang 54 - sgk toán lớp 5\na) Tính rồi so sánh giá trị của a-b-c và a- (b+c)\nb) Tính bằng hai cách:\n8,3 - 1,4 - 3,6; 18,64 - ( 6,24 + 10,5)\n02 Bài giải:\n \nb) Tính bằng hai cách:\n8,3 - 1,4 - 3,6 \nCách 1: 8,3 - 1,4 - 3,6 = 6,9 - 3,6 = 3,3\nCách 2: 8,3 - 1,4 - 3,6 = 8,3 - (1,4 + 3,6)= 8,3 - 5 = 3,3\n18,64 - ( 6,24 + 10,5)\nCách 1: 18,64 - ( 6,24 + 10,5) = 18,64 - 16,74 = 1,9\nCách 2: 18,64 - ( 6,24 + 10,5) = 18,64 - 6,24 - 10,5 = 12,4 - 10,5 = 1,9"]}, {"id": "0df640830346deda3b3eefb609961cd6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-chung-tiep-sgk-toan-5-trang-48-49.html", "title": "Giải bài Luyện tập chung (tiếp) sgk toán 5 trang 48, 49", "contents": ["", "Câu 1: Trang 48 - sgk toán lớp 5\nChuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:\n$\\frac{127}{10}$,$\\frac{65}{100}$,$\\frac{2005}{1000}$,$\\frac{8}{1000}$\nCâu 2: Trang 49 - sgk toán lớp 5\nTrong các số đo độ dài dưới đây, những số nào bằng 11,02km?\na) 11,20km b) 11,020km; c) 11km 20m; d) 11 020m\nCâu 3: Trang 49 - sgk toán lớp 5\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 4m 85cm =...m;\nb) 72 ha = ....km2 \nCâu 4: Trang 49 - sgk toán lớp 5\nMua 12 hộp đồ dùng học toán hết 180 000 đồng. Hỏi mua 36 hộp đồ dùng học toán như thế hết bao nhiêu tiền?"]}, {"id": "89b38ba48e501e9db33609f73dc08def", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-tong-nhieu-so-thap-phan-toan-5-trang-52.html", "title": "Giải câu 2 bài Tổng nhiều số thập phân Toán 5 trang 52", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 52 - sgk toán lớp 5\nTính rồi so sánh giá trị của (a+b) +c và a + (b+c):\n02 Bài giải:\n \nNhận xét: Phép cộng có tính chất kết hợp:\nKhi cộng một tổng hai số với số thứ ba, ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của hai số còn lại.\n (a+b) +c = a+ (b+c)"]}, {"id": "58286fd00d533ae1d60996551ac77409", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-cong-hai-so-thap-phan-toan-5-trang-50.html", "title": "Giải câu 3 bài Cộng hai số thập phân Toán 5 trang 50", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 50 - sgk toán lớp 5\nNam cân nặng 32,6 kg. Tiến cân nặng hơn Nam 4,8kg. Hỏi Tiến cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\n02 Bài giải:\n \nTiến cân nặng số ki -lô-gam là:\n 32,6 + 4,8 = 37,4 (kg)\n Đáp án: 37,4kg"]}, {"id": "9385e978f7e238fff9dcd1d65a7b650b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-tru-hai-so-thap-phan-toan-5-trang-54.html", "title": "Giải câu 3 bài Trừ hai số thập phân Toán 5 trang 54", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 54 - sgk toán lớp 5\nMột thùng đựng 28,75 kg đường. Người ta lấy từ thùng đó tra 10,5kg đường sau đó lại lấy ra 8kg đường nữa. Hỏi trong thùng còn bao nhiêu ki-lô-gam đường?\n02 Bài giải:\n \nCách 1:\nTổng số kg đường người ta đã lấy đi sau hai lần là:\n 10,5 + 8 = 18,5 (kg)\nTrong thùng còn số kg đường là:\n 28,75 - 18,5 = 10,25 (kg)\n Đáp số: 10,25 kg\nCách 2:\nSố đường còn lại trong thùng sau khi người ta lấy lần một là:\n 28,75 - 10,5 = 18,25 (kg)\nSố đường còn lại trong thùng sau khi người ta lấy lần hai là:\n 18,25 - 8 - 10,25 (kg)\n Đáp số: 10,25 kg"]}, {"id": "41302cd28e1b05a70241f7e1e5aac67e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-nhan-mot-so-thap-phan-voi-10-100-1000-toan-5-trang-56.html", "title": "Giải câu 3 bài Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000... Toán 5 trang 56", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 57 - sgk toán lớp 5\nMột can nhựa chứa 10l dầu hỏa. Biết một lít dầu hỏa cân nặng 0,8g, can rỗng cân nặng 1,3kg. Hỏi can dầu hỏa đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\n02 Bài giải:\n \n10 lít cân dầu hỏa nặng số kg là:\n 0,8 x 10 = 8 (kg)\nCả can dầu hỏa đó nặng số kg là:\n 8 + 1,3 = 9,3 (kg)\n Đáp số: 9,3kg"]}, {"id": "42c04b668b1a3b7ff3259aeba9134b43", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-toan-5-trang-60.html", "title": "Giải câu 3 bài Luyện tập Toán 5 trang 60", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3 : Trang 60 - sgk toán lớp 5\nTrên bản đồ tỉ lệ 1: 1 000 000, quãng đường từ thành phố Hồ Chí Minh đến Phan Thiết đo được 19,8 cm. Hỏi độ dài thật của quãng đường từ thành phốHồ Chí Minh đến Phan Thiết là bao nhiêu ki-lô-mét?\n02 Bài giải:\n \nQuãng đường từ thành phồ Hồ Chí Minh đến Phan thiết trên thực tế là:\n 19,8 x 1000000 = 198000000 (cm) hay = 198 (km)\n Đáp án: 198 km"]}, {"id": "6e3513d08c46f3571642954d5fe3ff71", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-luyen-tap-toan-5-trang-58.html", "title": "Giải câu 4 bài Luyện tập Toán 5 trang 58", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 58 - sgk toán lớp\nTìm số tự nhiên x, biết:\n$2,5 \\times x < 7$\n02 Bài giải:\n \n$Nếu x = 0 thì 2,5 \\times 0 = 0 < 7$\n$Nếu x = 1 thì 2,5 \\times 1 = 2,5 < 7$\n$Nếu x = 2 thì 2,5 \\times 2 = 5 < 7$\n$Nếu x = 3 thì 2,5 \\times 3 = 7,5 > 7 (loại)$\n$Vậy x là các số: 0; 1; 2$"]}, {"id": "4bcbbe0c978fe52b416043bbab677819", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-luyen-tap-chung-toan-5-trang-47.html", "title": "Giải câu 4 bài Luyện tập chung Toán 5 trang 47", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 47 - sgk toán lớp 5\nMột sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,15km và chiều rộng bằng$\\frac{2}{3}$chiều dài. Tính diện tích sân trường với đơn vị đo là mét vuông, là héc -ta.\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt bài toán:\nBài giải:\nĐổi: 0,15km = 150 m\nTa có tổng số phần bằng nhau là:\n 2 + 3 = 5 (phần)\nChiều rộng của sân trường hình chữ nhật là:\n (150: 5) x 2= 60 (mét)\nChiều dài của sân trường hình chữ nhật là:\n 150 - 60 = 90 (phần)\nVậy diện tích của sân trường hình chữ nhật tình theo mét vuông là:\n 90 x 60 = 5400 ($m^{2}$)\nDiện tích sân trường hình chữ nhất tính theo hec ta là:\n 5400$m^{2}$= 0,54ha\n Đáp số: 5400 $m^{2}$\n 0,54 ha"]}, {"id": "551d76b3370f23128cd84e22388d3431", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-luyen-tap-chung-tiep-toan-5-trang-624.html", "title": "Giải câu 4 bài Luyện tập chung (tiếp) Toán 5 trang 624", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 62 - sgk toán lớp 5\nMua 4m vải phải trả 60 00 đồng. Hỏi mua 6,8m vải cùng loại phải trả nhiều hơn bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nMua một mét vải phải trả số tiền là:\n 60000 : 4 = 15000 (đồng)\nMua 6,8 mét vải phải trả số tiền là:\n 15000 x 6,8 = 102000 (đồng)\nVậy người đó phải trả nhiều hơn số tiền là:\n 102000 - 60000= 42000 (đồng)\n Đáp số: 42000 đồng"]}, {"id": "ab2db80020bbd4d882cdf5d51f70f21a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-viet-cac-so-do-dien-tich-duoi-dang-so-thap-phan-toan-5-trang-47.html", "title": "Giải câu 3 bài Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân Toán 5 trang 47", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 47 - sgk toán lớp 5\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 5,34 km2= …ha\nb) 16,5m2= ….m2….dm2\nc) 6,5 km2= …ha\nd) 7,6256 ha =…m2\n02 Bài giải:\n \na) 5,34 km2= 543 ha\nb) 16,5m2= 16.m250 dm2\nc) 6,5 km2= 650 ha\nd) 7,6256 ha =76256 m2"]}, {"id": "c35f9f37745162cdf4f06c606ef2ae36", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-chung-tiep-toan-5-trang-62.html", "title": "Giải câu 3 bài Luyện tập chung (tiếp) Toán 5 trang 62", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 62 - sgk toán lớp 5\na) Tính bằng cách thuận tiện nhất:\n0,12 x 400; 4,7 x 5,5 - 4,7 x 4,5.\nb) Tính nhẩm kết quả tìm x:\n5,4 $\\times x$ = 5,4 9,8 $\\times x$ = 6,2 x 9,8\n02 Bài giải:\n \na) Tính bằng cách thuận tiện nhất:\n0,12 x 400\n= 0,12 x 100 x 4 = 12 x 4= 48 \n4,7 x 5,5 - 4,7 x 4,5.\n= 4,7 x ( 5,5 - 4,5)= 4,7 x 1 = 4,7\nb) Tính nhẩm kết quả tìm x:\n5,4 $\\times x$ = 5,4 \n x = 5,4 : 5,4\n x = 1 \n9,8 $\\times x$= 6,2 x 9,8\n x =$\\frac{6,2\\times\\not{9,8}}{\\not{9,8}}$\n x = 6,2"]}, {"id": "44aeab310e2d5414589561ee81c0df8c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-viet-cac-so-do-dien-tich-duoi-dang-so-thap-phan-toan-5-trang-47.html", "title": "Giải câu 2 bài Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân Toán 5 trang 47", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 47 - sgk toán lớp 5\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 1654m2= …ha\nb) 5000m2= ….ha\nc) 1ha = …km2\nd) 15ha =…km2\n02 Bài giải:\n \na) 1654m2= 0,1654 ha\nb) 5000m2= 0,5 ha\nc) 1ha = 0,01 km2\nd) 15ha =0,15 km2"]}, {"id": "3d793bc4d7f30fbb9e41f9080803fa48", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-viet-cac-so-do-dien-tich-duoi-dang-so-thap-phan-toan-5-trang-46.html", "title": "Giải câu 1 bài Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân Toán 5 trang 46", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 46 - sgk toán lớp 5\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 56dm2= …m2\nb) 17 dm223cm2= ….dm2;\nc) 23 cm2= …dm2\nd) 2 cm25mm2=…cm2\n02 Bài giải:\n \na) 56dm2= $\\frac{56}{100}dm^{2}= 0,56dm^{2}$\nb) 17 dm223cm2=$17\\frac{23}{100}dm^{2}= 17,23dm^{2}$\nc) 23 cm2=$\\frac{23}{100}dm^{2}= 0,23dm^{2}$\nd) 2 cm25mm2=$2\\frac{5}{100}cm^{2}= 2,05cm^{2}$"]}, {"id": "20bfd29106d0d4475a2afb7eaf3ee6c8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-toan-5-trang-61.html", "title": "Giải câu 3 bài Luyện tập Toán 5 trang 61", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 61 - sgk toán lớp 5\nMột người xe đạp mỗi giờ đi được 12,5km. Hỏi trong 2,5 giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt bài toán:\n 1 giờ: 12,5 km\n 2,5 giờ: ? km\nBài giải:\n2,5 giờ người đó đi được số ki lô mét là:\n 2,5 x 12,5 = 31,25 (km)\n Đáp án: 31,25 km"]}, {"id": "a60f42ffe8ee8de4a82ff70a03c44b78", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-chung-toan-5-trang-47.html", "title": "Giải câu 3 bài Luyện tập chung Toán 5 trang 47", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 47 - sgk toán lớp 5\nViết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:\na) 7km2; 4ha; 8,5ha.\nb) 30dm2; 300dm2; 515dm2\n02 Bài giải:\n \na)\n7$km^{2}$= 7000000$m^{2}$\n4ha= 40000$m^{2}$\n8,5ha= 85000$m^{2}$\nb)\n30$dm^{2}$= 0,3$m^{2}$\n300$dm^{2}$= 3$m^{2}$\n515$dm^{2}$= 5,15$m^{2}$"]}, {"id": "6cb132e23dd6f4e422f86eb1dada7ca0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-toan-5-trang-61.html", "title": "Giải câu 1 bài Luyện tập Toán 5 trang 61", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 61 - sgk toán lớp 5\na) Tính rồi so sánh giá trị của (a x b ) x c và a x (b x c)\nb) Tính:\n9,65 x 0,4 x 2,5 7,38 x 1,25 x 80\n0,25 x 40 x 9,84 34,3 x 0,5 x 0,4\n02 Bài giải:\n \nNhận xét: Giá trị của(a x b ) x c và a x (b x c) luôn luôn bằng nhau:\n (a x b ) x c = a x (b x c)\nb)9,65 x 0,4 x 2,5 7,38 x 1,25 x 80\n = 9,65 x ( 0,4 x 2,5) = 7,38 x (1,25 x 80)\n = 9,65 x 1 = 7,38 x 100\n = 9,65 = 738\n0,25 x 40 x 9,84 34,3 x 0,5 x 0,4\n= 10 x 9,84 =34,3 x 0,2\n= 98,4 = 6,86"]}, {"id": "61215013701cb1aac6b0ea8bf049f9f6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-chung-toan-5-trang-47.html", "title": "Giải câu 2 bài Luyện tập chung Toán 5 trang 47", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 47 - sgk toán lớp 5\nViết các số sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-gam:\na) 500g; b) 347g; c) 1,5 tấn\n02 Bài giải:\n \nMẫu: 500g=$\\frac{500}{1000}$kg= 0,5 kg\na) 500g= 0,5kg\nb) 347g= 0,347kg\nc) 1,5 tấn= 1500kg"]}, {"id": "e43661ff42164b8344e88106be788e08", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-55.html", "title": "Giải bài luyện tập chung sgk toán 5 trang 55", "contents": ["", "Câu 1: Trang 55 - sgk toán 5\nTính:\na) 605,26 + 217,3; \nb) 800,56 - 284,48; \nc) 16,39 + 5,25- 10,3.\nCâu 2: Trang 55 - sgk toán lớp 5\nTìm x:\na) x - 5,2 = 1,9 + 3,8\nb) x + 2,7 = 8,7 + 4,9\nCâu 3: Trang 55 - sgk toán lớp 5\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 12,45 + 6,98 + 7,55; b) 42,37 - 28,73 - 11,27.\nCâu 4: Trang 55 - sgk toán lớp 5\nMột người đi xe đạp trong ba giờ đi được 36km. Giờ thứ nhất người đó đi được 13,25km, giờ thứ hai người đó đi được ít hơn giờ thứ nhất 1,5km. Hỏi giờ thứ ba người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?\nCâu 5: Trang 55 - sgk toán lớp 5\nTổng của ba số bằng 8. Tổng của số thứ nhất và số thứ hai bằng 4,7. Tổng của số thứ hai và số thứ ba bằng 5,5. Hãy tìm mỗi số đó."]}, {"id": "c728c78ead368b486367466121f20096", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-toan-5-trang-61.html", "title": "Giải câu 2 bài Luyện tập Toán 5 trang 61", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 61 - sgk toán lớp 5\nTính:\na) (28,7 + 34,5 ) x 2,4\nb) 28,7 + 34,5 x 2,4\n02 Bài giải:\n \na) (28,7 + 34,5 ) x 2,4\n(28,7 + 34,5 ) x 2,4 = 63,2 x 2,4\n = 151,68\nb) 28,7 + 34,5 x 2,4\n28,7 + 34,5 x 2,4 = 28,7 + 82,8\n = 111,5"]}, {"id": "ab835c85ea1c0e50bad90376562bc585", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-toan-5-trang-52.html", "title": "Giải câu 3 bài luyện tập Toán 5 trang 52", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 52 - sgk toán lớp 5\nSo sánh < = >\n3,6 + 5,8 ....8,9 5,7+ 8,8......14,5\n7,56...4,2 + 3,4 0,5 .......0,08 + 0,4\n02 Bài giải:\n \n 3,6 + 5,8 ....8,9 5,7+ 8,8......14,5\n 9,4 > 8,9 14,5 = 14,5\n 7,56...4,2 + 3,4 0,5 .......0,08 + 0,4\n 7,56 < 7,6 0,5 > 0,48"]}, {"id": "28c8c8851dd5ae7354b487fa110ee014", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-luyen-tap-chung-tiep-toan-5-trang-49.html", "title": "Giải câu 4 bài Luyện tập chung (tiếp) Toán 5 trang 49", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 49 - sgk toán lớp 5\nMua 12 hộp đồ dùng học toán hết 180 000 đồng. Hỏi mua 36 hộp đồ dùng học toán như thế hết bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt bài toán:\n12 hộp: 180000 đồng\n36 hộp: ? đồng\nBài giải:\nCách 1:\nMua 1 hộp đồ dùng học toán hết số tiền là:\n 180 000 : 12 = 15 000 (đồng)\nMua 36 hộpđồ dùng học toán hết số tiền là:\n 15 000 x 36 = 540 000 (đồng)\n Đáp số: 540000 đồng\nCách 2: \n36 hộp so với 12 hộp thì gấp số lần là:\n 36: 12 = 3 (lần)\nMua 36đồ dùng học toán hết:\n 180 000 x 3 = 540 000 (đồng)\n Đáp số: 540000 đồng"]}, {"id": "8e2b2a13a2a44f47d07fa45ceabaa8bd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-luyen-tap-toan-5-trang-52.html", "title": "Giải câu 4 bài luyện tập Toán 5 trang 52", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 52 - sgk toán lớp 5\nMột người thợ dệt ngày thứ nhất dệt được 28,4 m vải, ngày thứ hai dệt được nhiều hơn ngày thứ nhất 2,2m vải, ngày thứ ba dệt được nhiều hơn ngày thứ hai 1,5m vải. Hỏi cả ba ngày người đó dệt được bao nhiêu mét vải?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt bài toán:\nBài giải:\nNgày thứ hai, người thợ dệt được số mét vải là:\n 28,4 + 2,2 = 30,6 ( mét vải)\nNgày thứ ba, người thợ dệt được số mét vải là:\n 30,6 + 1,5 = 32,1 ( mét vải)\nCả ba ngày, người thợ dệt được số mét vải là:\n 28,4 + 30,6 + 32,1 = 91,1 ( mét vải)\n Đáp số: 91,1 mét vải"]}, {"id": "f2296704531c352acc346f7dc3a8fb62", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-chung-tiep-toan-5-trang-48.html", "title": "Giải câu 1 bài Luyện tập chung (tiếp) Toán 5 trang 48", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 48 - sgk toán lớp 5\nChuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:\n$\\frac{127}{10}$,$\\frac{65}{100}$,$\\frac{2005}{1000}$,$\\frac{8}{1000}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{127}{10}$= 12,7. Đọc là: mười hai phẩy bảy\n$\\frac{65}{100}$= 0,65 Đọc là: Không phẩy sáu mươi lăm\n$\\frac{2005}{1000}$= 2,005 Đọc là: hai phẩy không trăm linh năm\n$\\frac{8}{1000}$= 0,008 Đọc là: không phẩy không trăm linh tám."]}, {"id": "752a844d3b6416ff138dadb4fc40ac66", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-chung-tiep-toan-5-trang-49.html", "title": "Giải câu 2 bài Luyện tập chung (tiếp) Toán 5 trang 49", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 49 - sgk toán lớp 5\nTrong các số đo độ dài dưới đây, những số nào bằng 11,02km?\na) 11,20km b) 11,020km; c) 11km 20m; d) 11 020m\n02 Bài giải:\n \nTrong những đáp án trên, đáp án có giá trị bằng 11,02km bao gồm các số:\nb) 11,020km; \nc) 11km 20m; \nd) 11 020m"]}, {"id": "ff4bd2def5ca46f839f655533406efcd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-chung-tiep-toan-5-trang-49.html", "title": "Giải câu 3 bài Luyện tập chung (tiếp) Toán 5 trang 49", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 49 - sgk toán lớp 5\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 4m 85cm =...m;\nb) 72 ha = ....km2 \n02 Bài giải:\n \na) 4m 85cm =$4\\frac{85}{100}$m= 4,85m\nb) 72 ha = $\\frac{75}{100}km^{2}$= 0,72$km^{2}$"]}, {"id": "2cf566ab99362aa020ad35f9c995adaa", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-50.html", "title": "Giải bài Luyện tập sgk toán 5 trang 50", "contents": ["", "Câu 1: Trang 50 - sgk toán lớp 5\nTính rồi so sánh giá trị của a+b và b+a\nCâu 2: Trang 50 - sgk toán lớp 5\nThực hiện phép cộng rồi dùng tính chất giao hoán để thử lại:\na) 9,46 + 3,8;\nb) 45,08 + 24,97;\nc) 0,07 + 0,09.\nCâu 3: Trang 51 - sgk toán lớp 5\nMột hình chữ nhật có chiều rộng 16,34m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32m. Tính chu vi hình chữ nhật đó.\nCâu 4: trang 41 - sgk toán lớp 5\nMột cửa hàng tuần lễ đầu bán được 314,78 m vải, tuần lễ sau bán được 525,22m vải. Biết rằng của hàng đó bán tất cả các ngày trong tuần hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải?"]}, {"id": "6feb79969de34e2c3bd47a955a233165", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-toan-5-trang-52.html", "title": "Giải câu 2 bài luyện tập Toán 5 trang 52", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 52 - sgk toán lớp 5\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 4,68 + 6,03 + 3,97;\nb) 6,9 + 8,4 + 3,1 + 0,2;\nc) 3,49 + 5,7 + 1,51;\nd) 4,2 + 3,5 + 4,5 + 6,8\n02 Bài giải:\n \nĐể làm được bài toán này, các con nên gom những số nào cộng lại để làm tròn thành số nguyên.\na) 4,68 + 6,03 + 3,97\n= 4,68 + (6,03 + 3,97) = 4,68 + 10 = 14,68\nb) 6,9 + 8,4 + 3,1 + 0,2\n= (6,9 + 3,1) + (8,4 + 0,2) = 10 + 8,6 = 18,6\nc) 3,49 + 5,7 + 1,51\n= (3,49 + 1,51) + 5,7 = 5 + 5,7 = 10,7\nd) 4,2 + 3,5 + 4,5 + 6,8\n= (4,2 + 6,8) + (3,5 + 4,5) = 11 + 8 = 19"]}, {"id": "c0b066a18e5e2c3ba4b6bb15298790a3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-toan-5-trang-52.html", "title": "Giải câu 1 bài luyện tập Toán 5 trang 52", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 52 - sgk toán lớp 5\nTính:\na) 15,32 + 41,69 + 8,44;\nb) 27,05 + 9,38 + 11,23\n02 Bài giải:\n \na) 15,32 + 41,69 + 8,44\nb) 27,05 + 9,38 + 11,23\n"]}, {"id": "f631a885a8a57161f12e3d944b97622c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-luyen-tap-chung-toan-5-trang-48.html", "title": "Giải câu 4 bài Luyện tập chung Toán 5 trang 48", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 48- sgk toán lớp 5\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\nMẫu: 3kg 5g=$3\\frac{5}{1000}$kg= 3,005kg\na) 3kg 5g = ...kg;\nb) 30g = ....kg;\nc) 1103g= ...kg\n02 Bài giải:\n \na) 3kg 5g =$3\\frac{5}{1000}$ kg=3,005 kg;\nb) 30g =$0\\frac{30}{1000}$ kg =0,030 kg;\nc) 1103g=$0\\frac{1103}{1000}$ kg=1,103kg"]}, {"id": "b756b18b24c11318737a946d9fb035f4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-bai-luyen-tap-chung-toan-5-trang-48.html", "title": "Giải câu 5 bài Luyện tập chung Toán 5 trang 48", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 48 - sgk toán lớp 5\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\nTúi cam cân nặng\na) ...kg\nb) ....g\n02 Bài giải:\n \nTa thấy: Để cân được túi cam, người ta đã đặt các quả cân:\n1 kg 500g 200g 100g\nVậy khối lượng của túi cam là:\n1kg 800g\nĐổi 1kg 800g sang đơn vị kg là:\n1kg 800g =$1\\frac{800}{1000}$kg = 1,8kg\nĐổi 1kg 800g sang đơn vị g là:\n1kg 800g= 1000g + 800g = 1800 g\nVậy:\na) 1,8 kg\nb) 1800g"]}, {"id": "c32c1bc7fa0b1ebecd030a02e0f19de4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-chung-toan-5-trang-48.html", "title": "Giải câu 3 bài Luyện tập chung Toán 5 trang 48", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 48 - sgk toán lớp 5\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\nMẫu:42dm 4cm = $42\\frac{4}{10}$dm= 42,4dm\na) 42dm 4cm = ....dm;\nb) 56cm 9mm = ...cm;\nc) 26m 2cm = ....m\n02 Bài giải:\n \na) 42dm 4cm =$42\\frac{4}{10}$dm=42,4dm;\nb) 56cm 9mm =$56\\frac{9}{10}$cm=56,9cm;\nc) 26m 2cm =$26\\frac{2}{100}$m=26,02m"]}, {"id": "229d39b52674a3c08541e4ce1e58b63a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-chung-toan-5-trang-48.html", "title": "Giải câu 2 bài Luyện tập chung Toán 5 trang 48", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 48 - sgk toán lớp 5\nViết số đo thích hợp vào ô trống (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "5d668010096e01c7fd51d149f9bb07fa", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-chung-tiep-toan-5-trang-62.html", "title": "Giải câu 1 bài Luyện tập chung (tiếp) Toán 5 trang 62", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 62 - sgk toán lớp 5\nTính:\na) 375,64 - 95,69 + 35,78;\nb) 7,7 + 7,3 x 7,4.\n02 Bài giải:\n \na) 375,64 - 95,69 + 35,78\n375,64 - 95,69 + 35,78 = 279,95 + 35,78\n = 315,73\nb) 7,7 + 7,3 x 7,4\n7,7 + 7,3 x 7,4 = 7,7 + 54,02\n = 61,72"]}, {"id": "52237faffdfeee4d282f06d578bfe9dd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-chung-tiep-toan-5-trang-62.html", "title": "Giải câu 2 bài Luyện tập chung (tiếp) Toán 5 trang 62", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 61 - sgk toán lớp 5\nTính bằng hai cách:\na) (6,75 + 3,25 ) x 4,2; b) (9,6 - 4,2) x 3,6.\n02 Bài giải:\n \na) (6,75 + 3,25 ) x 4,2\nCách 1: (6,75 + 3,25 ) x 4,2= 10 x 4,2 = 42\nCách 2: (6,75 + 3,25 ) x 4,2 = 6,75 x 4,2 + 3,25 x 4,2 = 28,35 + 13,65 = 42 \nb) (9,6 - 4,2) x 3,6.\nCách 1: (9,6 - 4,2) x 3,6 = 5,4 x 3,6 = 19,44\nCách 2: (9,6 - 4,2) x 3,6 = 9,6 x 3,6 - 4,2 x 3,6 = 34,56 - 15,12 = 19,44"]}, {"id": "27449af56f59bce8abc6852f85f2d237", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-toan-5-trang-58.html", "title": "Giải câu 3 bài Luyện tập Toán 5 trang 58", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 58 - sgk toán lớp 5\nMột người đi xe đạp, trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 10,8 km, trong 4 giờ tiếp theo mỗi giờ đi được 9,52km. Hỏi người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?\n02 Bài giải:\n \nBa giờ đầu người đó đi được số km là:\n 3 x 10,8 = 32,4 (km)\nBốn giờ sau người đó đi được số km là:\n 4 x 9,52 = 38,08 (km)\nVậy người đó đã đi được tất cả số km là:\n 32,4 + 38,08 = 70,48 (km)\n Đáp số: 70,48 km"]}, {"id": "54020113942c01ce066b6568af5e8a5b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-toan-5-trang-58.html", "title": "Giải câu 2 bài Luyện tập Toán 5 trang 58", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 58 - sgk toán lớp 5\nĐặt tính rồi tính:\na) 7,69 x 50; b) 12,6 x 800; c) 12,82 x 40; d) 82,14 x 600\n02 Bài giải:\n \na) 7,69 x 50\nb) 12,6 x 800\n \nc) 12,82 x 40\n \nd) 82,14 x 600\n"]}, {"id": "872b04c6f5a2f3ea2ad6b8a834a2f5e2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-chung-toan-5-trang-48.html", "title": "Giải câu 1 bài Luyện tập chung Toán 5 trang 48", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 48 - sgk toán lớp 5\nViết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét:\nMẫu: 3m 6dm=$3\\frac{6}{10}$m= 3,6m\na) 3m 6dm;\nb) 4dm;\nc) 34m 5cm;\nd) 345cm .\n02 Bài giải:\n \na) 3m 6dm=$3\\frac{6}{10}$m=3,6m\nb) 4dm=$4\\frac{4}{10}$m=0,4m\nc) 34m 5cm=$34\\frac{5}{100}$m=34,05m\nd) 345cm=$3\\frac{45}{100}$m=3,45m"]}, {"id": "d7795292636612bfeded16a33529c717", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-chung-toan-5-trang-47.html", "title": "Giải câu 1 bài Luyện tập chung Toán 5 trang 47", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 47 - sgk toán lớp 5\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 42m 34cm = ...m;\nb) 56m 29cm= ...dm;\nc) 6m 2cm = ...m;\nd) 4352m = ....km\n02 Bài giải:\n \nMẫu: 42m 34cm =$42\\frac{34}{100}$m= 42,34m\na) 42m 34cm = 42,34m\nb) 56m 29cm= 562,9dm\nc) 6m 2cm = 6,02m\nd) 4352m = 4,352km"]}, {"id": "48803edb69d4ad51de11a985a1658954", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-toan-5-trang-58.html", "title": "Giải câu 1 bài Luyện tập Toán 5 trang 58", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 58 - sgk toán lớp 5\na) Tính nhẩm:\n1,48 x 10 5,12 x 1000 \n2,571 x 1000 0,1 x1000\n15,5 x 10 0,9 x 100 \nb) Số 8,05 phải nhân với số nào để được tích là 80,05; 805; 8050; 80500?\n02 Bài giải:\n \na) Tính nhẩm:\n1,48 x 10 = 14,8 5,12 x 1000= 5120 \n2,571 x 1000 = 2571 0,1 x1000 = 100\n15,5 x 10 = 155 0,9 x 100 = 90\nb) Số 8,05 phải nhân với số nào để được tích là 80,5; 805; 8050; 80500\nTa có:\n8,05 x 10 = 80,5\n8,05 x 100 = 805\n8,05 x 1000 = 8050\n8,05 x 10000 = 80500"]}, {"id": "fae44b81dedad7fc0bacf1eb815ba281", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-cong-hai-so-thap-phan-toan-5-trang-50.html", "title": "Giải câu 2 bài Cộng hai số thập phân Toán 5 trang 50", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 50 - sgk toán lớp 5\nĐặt tính rồi tính:\na) 7,8 + 9,6;\nb) 34,82 + 9,75\nc) 57,648 + 35,37\n02 Bài giải:\n \na) 7,8 + 9,6\nb) 34,82 + 9,75\nc) 57,648 + 35,37\n"]}, {"id": "9be90ec937bdd31634ec2422e15c885b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-cong-hai-so-thap-phan-toan-5-trang-50.html", "title": "Giải câu 1 bài Cộng hai số thập phân Toán 5 trang 50", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 50 - sgk toán lớp 5\nTính:\n02 Bài giải:\n \nMuốn cộng hai số thập phân ta làm như sau:\n- Viết số hạng này dưới số hạng kia làm sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau.\n- Cộng như cộng các số tự nhiên\n- Viết dấu phẩy ở tổng thẳng cột với các dấu phẩy của các số hạng\n"]}, {"id": "63963a83d447b81560c28df2f2c51c9c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-luyen-tap-chung-toan-5-trang-55.html", "title": "Giải câu 4 bài Luyện tập chung Toán 5 trang 55", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 55 - sgk toán lớp 5\nMột người đi xe đạp trong ba giờ đi được 36km. Giờ thứ nhất người đó đi được 13,25km, giờ thứ hai người đó đi được ít hơn giờ thứ nhất 1,5km. Hỏi giờ thứ ba người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt bài toán:\nBài giải:\nGiờ thứ hai người đó đi được số km là:\n13,25 - 1,5 = 11,75 (km)\nGiờ thứ ba người đó đi được số km là:\n36 - (13,25 + 11,75) = 11 (km)\n Đáp số : 11 km"]}, {"id": "be31bd4baefe654bd3a1da3fc59bea68", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-bai-luyen-tap-chung-toan-5-trang-55.html", "title": "Giải câu 5 bài Luyện tập chung Toán 5 trang 55", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 55 - sgk toán lớp 5\nTổng của ba số bằng 8. Tổng của số thứ nhất và số thứ hai bằng 4,7. Tổng của số thứ hai và số thứ ba bằng 5,5. Hãy tìm mỗi số đó.\n02 Bài giải:\n \nSố thứ nhất là:\n8 - 5,5 = 2,5\nSố thứ ba là:\n8 - 4,7 = 3,3\nSố thứ hai là:\n8 - (2,5 + 3,3) = 2,2\nĐáp số: số thứ nhất: 2,5\n số thứ hai: 2,2\n số thứ ba : 3,3"]}, {"id": "2482c644f6e91aa25fb8923a5285b484", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-chung-toan-5-trang-55.html", "title": "Giải câu 2 bài Luyện tập chung Toán 5 trang 55", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 55 - sgk toán lớp 5\nTìm x:\na) x - 5,2 = 1,9 + 3,8\nb) x + 2,7 = 8,7 + 4,9\n02 Bài giải:\n \na) x - 5,2 = 1,9 + 3,8\nx - 5,2 = 1,9 + 3,8\nx - 5,2 = 5,7\n x = 5,7 + 5,2\n x = 10,9\nb) x + 2,7 = 8,7 + 4,9\nx + 2,7 = 8,7 + 4,9\nx + 2,7 = 13,6\n x = 13,6 - 2,7\n x = 10,9"]}, {"id": "3e4a53398e9ce3e7589259cec9b7bee7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-chung-toan-5-trang-55.html", "title": "Giải câu 3 bài Luyện tập chung Toán 5 trang 55", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 55 - sgk toán lớp 5\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 12,45 + 6,98 + 7,55; b) 42,37 - 28,73 - 11,27.\n02 Bài giải:\n \na) 12,45 + 6,98 + 7,55\n12,45 + 6,98 + 7,55 = (12,45 + 7,55) + 6,98= 20 + 6,98 = 26,98 \nb) 42,37 - 28,73 - 11,27\n42,37 - 28,73 - 11,27 = 42,37 - (28,73 + 11,27) = 42,73 - 40 = 2,73"]}, {"id": "1d537a6a6825ea88769a08952af7d0c1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-chung-toan-5-trang-55.html", "title": "Giải câu 1 bài Luyện tập chung Toán 5 trang 55", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 55 - sgk toán 5\nTính:\na) 605,26 + 217,3; \nb) 800,56 - 284,48; \nc) 16,39 + 5,25- 10,3.\n02 Bài giải:\n \na) 605,26 + 217,3; \nĐặt tính: \n \nb) 800,56 - 284,48\nĐặt tính:\n \nc) 16,39 + 5,25- 10,3.\n16,39 + 5,25 - 10,3= 21,64 - 10,3 = 11,34\nHoặc:\n16,39 + 5,25 - 10,3 = 16,39 - 10,3 + 5,25 = 6,09 + 5,25 = 11,34"]}, {"id": "d3b4ce623070fa3f2da8d91967720c62", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-tru-hai-so-thap-phan-toan-5-trang-54.html", "title": "Giải câu 1 bài Trừ hai số thập phân Toán 5 trang 54", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 54 - sgk toán lớp 5\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "e1be9eeac833a106bae3e70cee902d35", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-tru-hai-so-thap-phan-toan-5-trang-54.html", "title": "Giải câu 2 bài Trừ hai số thập phân Toán 5 trang 54", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 54 - sgk toán lớp 5\nĐặt tính rồi tính:\na) 72,1 - 30,4; \nb) 5,12 - 0,68; \nc) 69 - 7,85.\n02 Bài giải:\n \na) 72,1 - 30,4\nb) 5,12 - 0,68\nc) 69 - 7,85\n"]}, {"id": "8464b860d87e26f91b9893694d483f58", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-tong-nhieu-so-thap-phan-toan-5-trang-51.html", "title": "Giải câu 1 bài Tổng nhiều số thập phân Toán 5 trang 51", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 51 - sgk toán lớp 5\nTính:\na) 5,27 + 14,35 + 9,25;\nb) 6,4 + 18,36 + 52;\nc) 20,08 + 32,91 + 7,15;\nd) 0,75 + 0,09 + 0,8\n02 Bài giải:\n \nĐể thực hiện phép cộng nhiều số thập phân, các con tiến hành đặt tình và thực hiện tương tự như đối với phép cộng hai số thập phân.\na) 5,27 + 14,35 + 9,25\nb) 6,4 + 18,36 + 52\nc) 20,08 + 32,91 + 7,15\nd) 0,75 + 0,09 + 0,8\n"]}, {"id": "072bf91bb945e0c5de8c4e84aa78f569", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-luyen-tap-chung-toan-5-trang-61.html", "title": "Giải câu 4 bài Luyện tập chung Toán 5 trang 61", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 62 - sgk toán lớp 5\na) Tính rồi so sánh giá trị của (a + b) x c và a x c + b x c:\nb) Tính bằng cách thuận tiện nhât:\n9,3 x 6,7 + 9,3 x 3,3; 7,8 x 0,35 + 0,35 x 2,2\n02 Bài giải:\n \na)\nb) Tính bằng cách thuận tiện nhât:\n 9,3 x 6,7 + 9,3 x 3,3\n= 9,3 x (6,7 + 3,3)\n= 9,3 x 10 = 93 \n 7,8 x 0,35 + 0,35 x 2,2\n= (7,8 + 2,2 ) x 0,35\n= 10 x 0,35 = 3,5"]}, {"id": "06d9d43f905e7b10e48ed8feb797f178", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-luyen-tap-toan-5-trang-51.html", "title": "Giải câu 4 bài Luyện tập Toán 5 trang 51", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: trang 41 - sgk toán lớp 5\nMột cửa hàng tuần lễ đầu bán được 314,78 m vải, tuần lễ sau bán được 525,22m vải. Biết rằng của hàng đó bán tất cả các ngày trong tuần hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải?\n02 Bài giải:\n \nTrong hai tuần cửa hàng đó bán được số mét vải là:\n 314,78 + 525,22 = 840 (m)\nHai tuần có tổng cộng số ngày là:\n 7 x 2 = 14 (ngày)\nVậy trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được số mét vải là:\n 840 : 14 = 60 (m)\n Đáp số : 60m vải"]}, {"id": "13758dd5e0d87740cfc212689d43c752", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-toan-5-trang-54.html", "title": "Giải câu 2 bài Luyện tập Toán 5 trang 54", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 54 - sgk toán lớp 5\nTìm x:\na) x + 4,32 = 8,67;\nb) 6,85 + x = 10,29;\nc) x - 3,64 = 5,86;\nd) 7,9 - x = 2,5.\n02 Bài giải:\n \na) x + 4,32 = 8,67\n x = 8,67 - 4,32\n x = 4,35\nb) 6,85 + x = 10,29\n x = 10,29 - 6,85\n x = 3,44\nc) x - 3,64 = 5,86\n x = 5,86 + 3,64\n x = 9,5\nd) 7,9 - x = 2,5\n x = 7,9 - 2,5\n x = 5,4"]}, {"id": "8778ead5ac9fd72d5b45fad7de77718d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-chung-toan-5-trang-61.html", "title": "Giải câu 2 bài Luyện tập chung Toán 5 trang 61", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 61 - sgk toán lớp 5\nTính nhẩm:\na) 78,29 x 10\n 78,29 x 0,1\nb) 265,307 x 100\n 265,307 x 0,01\nc) 0,68 x 10\n 0,68 x 0,1\n02 Bài giải:\n \na) 78,29 x 10 = 782,9\n 78,29 x 0,1= 7,829\nb) 265,307 x 100 = 26530,7\n 265,307 x 0,01= 2,65307\nc) 0,68 x 10 = 6,8\n 0,68 x 0,1 = 0,068"]}, {"id": "302e314fde6a33aa572f8a024df22e15", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-toan-5-trang-54.html", "title": "Giải câu 3 bài Luyện tập Toán 5 trang 54", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 54 - sgk toán lớp 5\nBa quả dưa cân nặng 14,5 kg. Quả thứ nhất cân nặng 4,8 kg, quả thứ hai nhẹ hơn quả thứ nhất 1,2kg. Hỏi quả thứ ba cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt bài toán:\nBài giải:\nQuả thứ nhất nặng 4,8kg còn quả thứ 2 nhẹ hơn quả thứ nhất 1,2kg. Nên quả thứ 2 nặng số kg là:\n4,8 - 1,2 = 3,6 (kg)\nQuả thứ ba nặng số kg là:\n14,5 - (4,8 + 3,6) = 6,1 (kg)\n Đáp số: 6,1kg"]}, {"id": "f5598806b56c51e8b95de448c0112727", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-chung-toan-5-trang-61.html", "title": "Giải câu 1 bài Luyện tập chung Toán 5 trang 61", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 61 - sgk toán lớp 5\nĐặt tính rồi tính:\na) 375,86 + 29,05;\nb) 80,475 - 26,827;\nc) 48,16 - 3,4.\n02 Bài giải:\n \na) 375,86 + 29,05\nb) 80,475 - 26,827\nc) 48,16 - 3,4.\n"]}, {"id": "317475e141fbcd8ce53d8af5a9fea16d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-toan-5-trang-50.html", "title": "Giải câu 1 bài Luyện tập Toán 5 trang 50", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 50 - sgk toán lớp 5\nTính rồi so sánh giá trị của a+b và b+a\n02 Bài giải:\n \nNhận xét:Phép cộng các số thập phân có tính chất giao hoán: Khi đổi chỗ hai số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi.\n a+ b = b+ a"]}, {"id": "d7e1062db5acbc09654a2f81e9db09a1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-toan-5-trang-60.html", "title": "Giải câu 1 bài Luyện tập Toán 5 trang 60", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 60 - sgk toán lớp 5\nb) Tính nhẩm:\n579,8 x 0,1 38,7 x 0,1 \n6,7 x 0,1 3,5 x 0,01\n805,13 x 0,01 67,19 x 0,01 \n3,5 x 0,01 5,6 x 0,001\n362,5 x 0,001 20,25 x 0,001 \n02 Bài giải:\n \nKhi nhận một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001...ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba...chữ số\nb) Tính nhẩm:\n579,8 x 0,1= 57,98 38,7 x 0,1=3,87 \n6,7 x 0,1= 0,67 3,5 x 0,01= 0,035\n805,13 x 0,01= 8,0513 67,19 x 0,01= 0,6719 \n3,5 x 0,01= 0,35 5,6 x 0,001= 0,0056\n362,5 x 0,001= 0,3625 20,25 x 0,001= 0,02025"]}, {"id": "05a376f18dcc68e95579810c5f40c54c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-toan-5-trang-50.html", "title": "Giải câu 3 bài Luyện tập Toán 5 trang 50", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 51 - sgk toán lớp 5\nMột hình chữ nhật có chiều rộng 16,34m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32m. Tính chu vi hình chữ nhật đó.\n02 Bài giải:\n \nCách giải:\nBước 1: Tính chiều dài hình chữ nhật.\nBước 2: Tính chu vi hình chữ nhật khi biết chiều dài (a) và chiều rộng (b)\nÁp dụng công thức: Chu vi = (a+ b) x 2\nBài giải:\nChiều dài của hình chữ nhật là:\n16,34 + 8,32 = 24,66 (m)\nChu vi của hình chữ nhật là:\n(16,34 + 24,66) x 2 = 82 (m)\n Đáp số: 82 m"]}, {"id": "a2f9ff8e4dca9daa0b00443a265a608a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-toan-5-trang-60.html", "title": "Giải câu 2 bài Luyện tập Toán 5 trang 60", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 60 - sgk toán lớp 5\nViết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét vuông?\n1000ha; 125ha; 12,5ha; 3,2ha.\n02 Bài giải:\n \n1000ha =$\\frac{1000}{100}$ha = 10$km^{2}$\n125ha = $\\frac{125}{100}$ha = 1,25$km^{2}$\n12,5ha = $\\frac{12,5}{100}$ha = 0,125$km^{2}$\n3,2ha= $\\frac{3,2}{100}$ha = 0,032$km^{2}$"]}, {"id": "4df8e8c1a1402c9c53ebc47c812b347f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-nhan-mot-so-thap-phan-voi-mot-so-tu-nhien-toan-5-trang-56.html", "title": "Giải câu 2 bài Nhân một số thập phân với một số tự nhiên Toán 5 trang 56", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 56 - sgk toán lớp 5\nViết số thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "f13a25d9c35d7f0c10b86cd9a46e8117", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-nhan-mot-so-thap-phan-voi-mot-so-tu-nhien-toan-5-trang-56.html", "title": "Giải câu 1 bài Nhân một số thập phân với một số tự nhiên Toán 5 trang 56", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 56 - sgk toán lớp 5\nĐặt tính rồi tính:\na) 2,5 x 7; b) 4,18 x 5;\nc) 0,256 x 8; d) 6,8 x 15\n02 Bài giải:\n \na) 2,5 x 7; b) 4,18 x 5;\n \nc) 0,256 x 8; d) 6,8 x 15\n "]}, {"id": "e6d7e530bf2e11a8489424fdc1c5499c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-toan-5-trang-54.html", "title": "Giải câu 1 bài Luyện tập Toán 5 trang 54", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 54 - sgk toán lớp 5\nĐặt tính rồi tính:\na) 68,72 - 29,91;\nb) 52,37 - 8,64;\nc) 75,5 - 30,26;\nd) 60 - 12,45.\n02 Bài giải:\n \na) 68,72 - 29,91;\nb) 52,37 - 8,64\nc) 75,5 - 30,26;\nd) 60 - 12,45.\n"]}, {"id": "15dd0a604b4336364860a4dddd44fb04", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-chung-toan-5-trang-61.html", "title": "Giải câu 3 bài Luyện tập chung Toán 5 trang 61", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 62 - sgk toán lớp 5\nMua 5kg đường phải trả 38 500 đồng. Hỏi mua 3,5 kg đường cùng loại phải trả ít hơn bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt bài toán:\n5 kg : 38500 đồng\n3,5kg: ? đồng\nBài giải:\nMua một kg đường phải trả số tiền là:\n 38500 : 5 = 7700 (đồng)\nMua 3,5 kg đường phải trả số tiền là:\n 3,5 x 7700 = 26950 (đồng)\nSố tiền phải trả ít hơn là:\n 38500 - 26,950 = 11550 (đồng)\n Đáp số: 11550 đồng"]}, {"id": "6726421dfdada3563d8038ccb5ea21ab", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-toan-5-trang-50.html", "title": "Giải câu 2 bài Luyện tập Toán 5 trang 50", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 50 - sgk toán lớp 5\nThực hiện phép cộng rồi dùng tính chất giao hoán để thử lại:\na) 9,46 + 3,8;\nb) 45,08 + 24,97;\nc) 0,07 + 0,09.\n02 Bài giải:\n \na) 9,46 + 3,8\n9,46 + 3,8 = 13,26 thử lại: 3,8 +9,46 = 13,26\nb) 45,08 + 24,97\n45,08 + 24,97= 70,05 thử lại: 24,97 + 45,08 = 70,05 \nc) 0,07 + 0,09.\n0,07 + 0,09 = 0,16 thử lại: 0,09 + 0,07 = 0,16"]}, {"id": "b0e5d24136e39431ea653f59617a5fba", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-nhan-mot-so-thap-phan-voi-10-100-1000-toan-5-trang-56.html", "title": "Giải câu 1 bài Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000... Toán 5 trang 56", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 57 - sgk toán lớp 5\nNhân nhẩm:\na) 1,4 x 10 \n 2,1 x 100 \n 7,2 x 1000 \nb) 9,63 x 10\n 25,08 x 100 \n 5,32 x 1000 \nc) 5,328 x 10\n 4,061 x 100\n 0,894 x 1000\n02 Bài giải:\n \nMuốn nhân một số thập phân với 10,100,1000..,ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một, hai, ba..chữ số\na) 1,4 x 10 = 14 \n 2,1 x 100 = 210 \n 7,2 x 1000 = 7200 \nb) 9,63 x 10 = 96,3\n 25,08 x 100 = 2508\n 5,32 x 1000 = 5320\nc) 5,328 x 10 = 53,28\n 4,061 x 100 = 406,1\n 0,894 x 1000 = 894"]}, {"id": "da57cfda0b40963c60217d34b94ef2fa", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-nhan-mot-so-thap-phan-voi-mot-so-thap-phan-toan-5-trang-59.html", "title": "Giải câu 2 bài Nhân một số thập phân với một số thập phân Toán 5 trang 59", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 59 - sgk toán lớp 5\na) Tính rồi so sánh giá trị của a x b và của b x a:\nNhận xét: Phép nhân các số thập phân có tính chất giao hoán: Khi đổi chỗ hai thừa số của một tích thì tích không thay đổi\n a x b = b x a\nb) Viết ngay kết quả tính:\n4,34 x 3,6 = 15,624 9,04 x 16 = 144,64\n3,6 x 4,34 = 16x 9,04 =\n02 Bài giải:\n \na)\nb) Viết ngay kết quả tính:\n4,34 x 3,6 = 15,624 9,04 x 16 = 144,64\n3,6 x 4,34 = 15,624 16 x 9,04 = 144,64"]}, {"id": "7b2cf5358648fe2e1f138eecce6e3dc6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-chia-mot-so-thap-phan-cho-mot-so-tu-nhien-toan-5-trang-64.html", "title": "Giải câu 2 bài Chia một số thập phân cho một số tự nhiên Toán 5 trang 64", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 64 - sgk toán lớp 5\nTìm x:\na) $x$ x 3 = 8,4;\nb) 5 x$x$ = 0,25.\n02 Bài giải:\n \na) $x$ x 3 = 8,4\n $x$ = 8,4 : 3\n $x$ = 2,8\nb) 5 x$x$ = 0,25\n $x$ = 0,25 : 5\n $x$ = 0,05"]}, {"id": "acf8b4dc1eb0b65554f30c349d746127", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-chia-mot-so-thap-phan-cho-mot-so-tu-nhien-toan-5-trang-64.html", "title": "Giải câu 3 bài Chia một số thập phân cho một số tự nhiên Toán 5 trang 64", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 64 - sgk toán lớp 5\nMột người đi xe máy trong 3 giờ đi được 126,54 km. Hỏi trung bình mỗi giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt bài toán:\n3 giờ: 126,54 km\n1 giờ: ? km\nBài giải:\nTrung bình một giờ người đó chạy được số km là:\n 126,54 : 3 = 42,18 (km)\n Đáp số: 42,18 km"]}, {"id": "1272f7c51eae77887627026cc30377a6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-nhan-mot-so-thap-phan-voi-10-100-1000-toan-5-trang-56.html", "title": "Giải câu 2 bài Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000... Toán 5 trang 56", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 57 - sgk toán lớp 5\nViết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét:\n10,4dm; 12,6m; 0,856m; 5,75dm.\n02 Bài giải:\n \n10,4 dm = 10,4 x 10 = 104 cm\n12,6m = 12,6 x 100 = 1260 cm\n0,856m = 0,856 x 100 = 85,6 cm\n5,75dm = 5,75 x 10 = 57,5 cm"]}, {"id": "ff9cd97a494c101d0266a6dc703df6de", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-nhan-mot-so-thap-phan-voi-mot-so-thap-phan-toan-5-trang-58.html", "title": "Giải câu 1 bài Nhân một số thập phân với một số thập phân Toán 5 trang 58", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 58 - sgk toán lớp 5\nĐặt tính rồi tính:\na) 25,8 x 1,5\nb) 16,25 x 6,7\nc) 0,24 x 4,7\nd) 7,826 x 4,5\n02 Bài giải:\n \na) 25,8 x 1,5\nb) 16,25 x 6,7\nc) 0,24 x 4,7\nd) 7,826 x 4,5\n"]}, {"id": "7b14bc6b954a0257158ca562b42b0064", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-chia-mot-so-thap-phan-cho-mot-so-tu-nhien-toan-5-trang-64.html", "title": "Giải câu 1 bài Chia một số thập phân cho một số tự nhiên Toán 5 trang 64", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 64 - sgk toán lớp 5\nĐặt tính rồi tính:\na) 7 : 3,5;\nb) 702 : 7,2;\nc) 9 : 4,5;\nd) 2 ; 12,5.\n02 Bài giải:\n \na) 7 : 3,5 b) 702 : 7,2\nc) 9 : 4,5 d) 2 ; 12,5\n"]}, {"id": "451db45c42a3ed1ef5984d883b55ab24", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-viet-cac-so-do-khoi-luong-duoi-dang-so-thap-phan-sgk-toan-lop-5-trang-45.html", "title": "Giải bài Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân sgk toán lớp 5 trang 45", "contents": ["A. Lý thuyết\nVí dụ: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\n7tấn 152kg = ...tấn\nCách làm:7tấn 152kg =$7\\frac{152}{1000}$tấn =7,152 tấn\nVậy: 7 tấn 152kg = 7,152 tấn", "Câu 1: Trang 45 - sgk toán lớp 5\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 4 tấn 562kg = ...tấn;\nb) 3 tấn 14kg = ...tấn;\nc) 12 tấn 6kg =....tấn;\nd) 500kg = ...tấn.\nCâu 2: trang 45 - sgk toán lớp 5\nViết các số đo sau dưới dạng số thập phân:\na) Có đơn vị đo là ki-lô-gam:\n2kg 50g; 45kg 23g; 10kg 3g; 500g.\nb) Có đơn vị đo là tạ:\n2 tạ 50kg; 3 tạ 3kg; 34 kg; 450kg\nCâu 3: Trang 45 - sgk toán lớp 5\nTrong vườn thú có 6 con sư tử. Trung bình mỗi ngày có một con ăn hết 9kg thịt. Hỏi cần bao nhiêu tấn thịt để nuôi số sư tử đó trong 30 ngày?"]}, {"id": "a69621b8d190328ef40c3d3ca90a7acd", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-sgk-toan-lop-5-trang-45.html", "title": "Giải bài Luyện tập sgk toán lớp 5 trang 45", "contents": ["", "Câu 1: Trang 45 - sgk toán lớp 5\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 35m 23cm = ...m;\nb) 51dm 3cm = ...dm;\nc) 14m 7cm = ....m.\nCâu 2: trang 45 - sgk toán lớp 5\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\n315cm =....m; 234cm= ...m; 506cm = ....m; 34dm=.....m\nCâu 3: Trang 45 - sgk toán lớp 5\nViết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là ki- lô-mét:\na) 3km 245m; b) 5km 34m; c) 307 m\nCâu 4: Trang 45 - sgk toán lớp 5\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 12,44m =...m...cm;\nb) 7,4dm =...dm....cm;\nc) 3,45km =.....m;\nd) 34,3km=....m"]}, {"id": "610e82670853c63d0946b6d3592fb9c8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-so-thap-phan-bang-nhau-sgk-toan-5-trang-40.html", "title": "Giải bài Số thập phân bằng nhau sgk toán 5 trang 40", "contents": ["A. Lý thuyết\nVí dụ: 8dm = 80cm\nMà: 8dm = 0,8m\nnên: 0,8m = 0,80m\nVậy 0,8 = 0,80 hoặc 0,80 = 0,8\nNếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của một số thập phân thì được một số thập phân bằng nó\nVí dụ: 0,8 = 0,80= 0,800= 0,8000\n 8,35 = 8,350= 8,3500 = 8,35000\nNếu một số thập phân có chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi, ta được một số thập phân bằng nó.\nVí dụ: 0,8000 = 0,800 = 0,80 = 0,8\n 8,350000 = 8,35000 =8,3500 = 8,350= 8,35", "Câu 1: Trang 40 - sgk toán lớp 5\nBỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân để có các số thập phân viết dưới dạng gọn hơn:\na) 7,800; 64,9000; 3,0400\nb) 2001,300; 35,020; 100,0100\nCâu 2: Trang 40 - sgk toán lớp 5\nHãy viết thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của các số thập phân sau đây để các phần thập phân của chúng có số chữ số bằng nhau (đều có ba chữ số)\na) 5,612; 17,2; 480,59\nb) 24,5; 80,01; 14,678\nCâu 3: Trang 40 - sgk toán lớp 5\nKhi viết số thập phân 0,100 dưới dạng số thập phân bạn Lan viết 0,100 =$\\frac{100}{1000}$; bạn Mỹ viết 0,100 =$\\frac{10}{100}$; bạn Hùng viết 0,100 =$\\frac{1}{100}$. Ai viết đúng, ai viết sai? Tại sao?"]}, {"id": "cfb78c5a4c5519b88b4d01aa356e2e03", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-hang-cua-so-thap-phan-doc-viet-so-thap-phan-sgk-toan-5-trang-37.html", "title": "Giải bài hàng của số thập phân, đọc viết số thập phân sgk toán 5 trang 37", "contents": ["A. Lý thuyết.\na)\nb) Trong số thập phân 375,406\nPhần nguyên gồm có 3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị.\nPhần thập phân gồm có: 4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn\nSố thập phân 375,406 đọc là ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu\nc) Trongsố thập phân 00,1985\nPhần nguyên gồm có: 0 đơn vị\nPhần thập phân gồm có: 1 phần mười, 9 phần trăm, 8 phần nghìn, 5 phần trục nghìn\nSố thập phân 00,1985 đọc là không phẩy một nghìn chín trăm tám mươi lăm", "Câu 1: Trang 38 - sgk toán lớp 5\nĐọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng?\na) 2,35\nb) 301,80\nc) 1942,54\nd) 0,032\nCâu 2: Trang 38 - sgk toán lớp 3\nViết số thập phân có:\na) Năm đơn vị, chín phần mười.\nb) Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm (tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm)\nc) Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn\nd) Hai nghìn không trăm linh hai đơn v, tám phần trăm\ne) Không đơn vị, một phần nghìn\nCâu 3: Trang 38 - sgk toán lớp 5\nViết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu):\n3,5; 6,33; 18,05; 217,908"]}, {"id": "7f6838263b2b8a48288fc9f79da5b692", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-khai-niem-so-thap-phan-tiep-theo-sgk-toan-5-trang-36.html", "title": "Giải bài khái niệm số thập phân (tiếp theo) sgk Toán 5 trang 36", "contents": ["A. Lý thuyết.\n2m 7dm hay $2\\frac{7}{10}$ m được viết thành 2,7 m;\n2,7 đọc là: hai phẩy bảy mét.\nMỗi số thập phân gồm hai phần: phần nguyên và phần thập phân, chúng được phân cách nhau bởi dấu phẩy.\nNhững chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.\nVí dụ:\n", "Câu 1: Trang 37 - sgk toán lớp 5\nĐọc mỗi số thập phân sau:\n9,4; 7,98; 25,477; 206,075; 0,307\nCâu 2: Trang 37 - sgk toán lớp 5\nViết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó:\n$5\\frac{9}{10}$, $82\\frac{45}{100}$, $810\\frac{225}{1000}$\nCâu 3: Trang 37 - sgk toán lớp 5\nViếtViết các số thập phân sau thành phân số thập phân:\n0,1; 0,02; 0,004; 0,095"]}, {"id": "6c9d36bc604998f10f3d8463756a209d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-43.html", "title": "Giải bài Luyện tập sgk toán 5 trang 43", "contents": ["", "Câu 1: Trang 43 - sgk toán lớp 5\nSo sánh < = >\n84,2 ... 84,19\n47,5 ... 47,500\n6,834 ... 6,85\n90,6 ... 89,6\nCâu 2: Trang 43 - sgk toán lớp 5\nViết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:\n5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3. \nCâu 3: Trang 43 - sgk toán lớp 5\nTìm chữ số x, biết:\n9,7x8 < 9,718\nCâu 4: Trang 42 - sgk toán lớp 5\nTìm số tự nhiên x biết:\n0,9 < x < 1,2\n64, 97 < x< 65,14"]}, {"id": "ae067ffb2c49dbdcbba88635ccd77e86", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-chung-tiep-sgk-toan-5-trang-32.html", "title": "Giải bài luyện tập chung (tiếp) sgk toán 5 trang 32", "contents": ["", "Câu 1: Trang 32 - sgk toán 5 trang 32\na) 1 gấp bao nhiêu lần$\\frac{1}{10}$?\nb)$\\frac{1}{10}$gấp bao nhiêu lần$\\frac{1}{100}$?\nc)$\\frac{1}{100}$ gấp bao nhiêu lần $\\frac{1}{1000}$?\nCâu 2: Trang 32 - sgk toán lớp 5\nTìm x:\n$x + \\frac{2}{5}= \\frac{1}{2}$ $x\\times \\frac{3}{4}= \\frac{9}{20}$\n$x-\\frac{2}{5}= \\frac{2}{7}$ $x:\\frac{1}{7}= 14$\nCâu 3: Trang 32 - sgk toán lớp 5\nMột vòi nước chảy vào bể, giờ đầu chảy vào được$\\frac{2}{15}$bể, giờ thứ hai chảy vào được$\\frac{1}{5}$bể. Hỏi trung bình mỗi giờ vòi nước đó chảy vào được bao nhiêu phần của bể ?\nCâu 4: Trang 32 - sgk toán lớp 5\nTrước đây mua 5m vải phải trả 60 000 đồng. Hiện nay giá bán mỗi mét vải đã giảm 2000 đồng. Hỏi với 60 000 đổng, hiện nay có thể mua được bao nhiêu mét vải như thế?"]}, {"id": "4efe196bd3f0b721e3bc8d2dab615cab", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-31-32.html", "title": "Giải bài luyện tập chung sgk toán 5 trang 31, 32", "contents": ["", "Câu 1: Trang 31 - sgk toán lớp 5\nViết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:\n$\\frac{32}{35}$, $\\frac{18}{35}$, $\\frac{31}{35}$, $\\frac{28}{35}$\n$\\frac{2}{3}$, $\\frac{3}{4}$, $\\frac{5}{6}$, $\\frac{1}{12}$\nCâu 2: Trang 31 - sgk toán lớp 5\nTính:\n$\\frac{3}{4}+\\frac{2}{3}+\\frac{5}{12}$\n$\\frac{7}{8}-\\frac{7}{16}-\\frac{11}{32}$\n$\\frac{3}{2}\\times \\frac{2}{7}\\times \\frac{5}{6}$\n$\\frac{15}{16}\\div \\frac{3}{8}\\times \\frac{3}{4}$\nCâu 3: Trang 32 - sgk toán lớp 5\nDiện tích một khu nghỉ mát là 5ha, trong đó có $\\frac{3}{10}$diện tích là hồnước. Hỏi diện tích hồ nước là bao nhiêu mét vuông ?\nCâu 4: Trang 32 - sgk toán lớp 5\nNăm nay tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người, biết bố hơn con 30 tuổi."]}, {"id": "d8da29081a7c80d5b94f8db265e7f829", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-43.html", "title": "Giải bài Luyện tập chung sgk toán 5 trang 43", "contents": ["", "Câu 1: Trang 43 - sgk toán lớp 5\nĐọc các số thập phân sau đây:\na) 7,5; 28,416; 201,05; 0,187.\nb) 36,2; 9,001; 84,302; 0,010\nCâu 2: Trang 43 - sgk toán lớp 5\nViết số thập phân có:\na) Năm đơn vị, bảy phần mười;\nb) Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm;\nc) Không đơn vị, một phần trăm;\nd) Không đơn vị, ba trăm linh bốn phần nghìn.\nCâu 3: Trang 43 - sgk toán lớp 5\nViết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:\n42,538; 41,835; 42,358; 41,538.\nCâu 4: Trang 43 - sgk toán lớp 5\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\n$\\frac{36\\times 45}{6\\times 5}$\n$\\frac{56\\times 63}{9\\times 8}$"]}, {"id": "626f0e1edd2b87dd2c5337e7d697dd20", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-30.html", "title": "Giải bài luyện tập sgk toán 5 trang 30", "contents": ["", "Câu 1: Trang 30 - sgk toán lớp 5\nViết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông :\na) 5ha; 2km2\nb) 400dm2; 1500dm2; 70 000cm2\nc) 26m217dm2; 90m25dm2; 35dm2.\nCâu 2: Trang 30 - sgk toán lớp 5\nSo sánh < = >\na) 2m29dm2... 29dm2 b) 8dm25cm2... 810cm2\n790ha ... 79km2 4cm25mm2 ... $4\\frac{5}{100}$cm2\nCâu 3: Trang 30 - sgk toán lớp 5\nNgười ta dùng gỗ để lát sàn một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4m. Hỏi phải tốn bao nhiêu tiền mua gỗ để lát cả căn phòng đó, biết giá tiền 1m2gỗ sàn là 280 000 đồng?\nCâu 4: Trang 30 - sgk toán lớp 5\nMôt khu đất hình chữ nhật có chiều dài 200m, chiều rộng bằng$\\frac{3}{4}$chiều dài. Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bằng bao nhiêu héc-ta?"]}, {"id": "d00129a013c8e8a43de1deaef3903a20", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-so-sanh-hai-so-thap-phan-sgk-toan-5-trang-41.html", "title": "Giải bài So sánh hai số thập phân sgk toán 5 trang 41", "contents": ["A. Lý thuyết.\na)Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn\nVí dụ 1; So sánh 8,1m và 7,9m\nTa có thể viết: 8,1m = 81dm\n 7,9m = 79dm\nTa có: 81dm > 79dm (81> 79 vì ở hàng chục có 8>7)\ntức là: 8,1m > 7,9m\nVậy: 8,1 > 7,9 (phần nguyên có 8 > 7)\nb)Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.\nTa thấy 35,7m và 35,698m có phần nguyên bằng nhau ta so sánh đến phần thập phân:\nPhần thập phân của 35,7m là $\\frac{7}{10}$m = 7dm = 700mm\nPhần thập phân của 35,698m là$\\frac{698}{1000}$m= 698mm\nMà 700mm >698mm\nnên:$\\frac{7}{10}$>$\\frac{698}{1000}$m\nDo đó:35,7m >35,698m\nVậy 35,7 > 35,698 (phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười có 7>6)\nc) Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau:\nSo sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn\nNếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau,thì ta so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn...đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.\nNếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau", "Câu 1: Trang 42 - sgk toán lớp 5\nSo sánh hai số thập phân:\na) 48,97 và 51,02;\nb) 96,4 và 96,38;\nc) 0,7 và 0,65\nCâu 2: Trang 42 - sgk toán lớp 5\nViết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:\n6,375; 9,01; 8,72; 6,735; 7,19\nCâu 3: Trang 42 - sgk toán lớp 5\nViết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:\n0,32; 0,197; 0,4; 0,321; 0,187"]}, {"id": "a316d6245136a3ab9e1194a9d291fefc", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-sgk-toan-lop-5-trang-38.html", "title": "Giải bài Luyện tập sgk toán lớp 5 trang 38", "contents": ["", "Câu 1: Trang 38 - sgk toán lớp 5\na) Chuyển các phân số thập phân sau đây thành hỗn số (theo mẫu):\n$\\frac{162}{10}$,$\\frac{734}{10}$,$\\frac{5608}{100}$,$\\frac{605}{100}$\nMẫu: $\\frac{162}{10}= 16\\frac{2}{10}$\nb) Chuyển các hỗn số của phần a) thành số thập phân (theo mẫu):\n$16\\frac{2}{10}$= 16,2\nCâu 2: Trang 39 - sgk toán lớp 5\nChuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:\n$\\frac{45}{10}$,$\\frac{834}{10}$,$\\frac{1945}{100}$,$\\frac{2167}{1000}$,$\\frac{2020}{10000}$\nCâu 3: Trang 39 - sgk toán lớp 5\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n2,1m = ....dm\n8,3m = ...cm\n5,27m =.... cm\n3,15m = ...cm\nMẫu: 2,1m= 21dm\nCách làm:\n2,1m= $2\\frac{1}{10}$ =2m1dm= 21dm\nCâu 4: Trang 39 - sgk toán lớp 5\na) Viết phân số$\\frac{3}{5}$dưới dạng phân số thập phân có mẫu là 10 và có mẫu số là 100\nb) Viết hai phân số thập phân mới tìm được thành hai số thập phân\nc) Có thể viết $\\frac{3}{5}$thành những số thập phân nào?"]}, {"id": "2a585546b9be9032ae498ae61ef69b3d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-28.html", "title": "Giải bài luyện tập sgk toán 5 trang 28", "contents": ["", "Câu 1: Trang 28 - sgk toán lớp 5\na) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:\n6m235dm2; 8m227dm2; 16m29dm2; 26dm2.\nMẫu:\n$6m^{2}35dm^{2}= 6m^{2}+\\frac{35}{100}m^{2}= 6\\frac{35}{100}m^{2}$\nb) Viết các số sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét vuông:\n4dm265cm2; 95cm2; 102dm28cm2.\nCâu 2: Trang 28 - sgk toán lớp 5\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\n3cm25mm2= ... mm2\nSố thích hợp viết vào chỗ chấm là:\nA. 35 B. 305 C. 350 D. 3500\nCâu 3: Trang 28 - sgk toán lớp 5\nSo sánh < > =:\n$2dm^{2}7cm^{2}...207cm^{2}$\n$3m^{2}48dm^{2}...4m^{2}$\n$300mm^{2}...2cm^{2}89mm^{2}$\n$61km^{2}...610hm^{2}$\nCâu 4: Trang 28 - sgk toán lớp 5\nĐể lát nền một căn phòng, người ta đã dùng vừa hết 150 viên gạch hình vuông có cạnh 40cm. Hỏi căn phòng đỏ có diện tích bao nhiêu mét vuông, biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể ?"]}, {"id": "b07c81da841e03684779b3167dac0831", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-viet-cac-so-do-khoi-luong-duoi-dang-so-thap-phan-toan-5-trang-45.html", "title": "Giải câu 3 bài Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Toán 5 trang 45", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 45 - sgk toán lớp 5\nTrong vườn thú có 6 con sư tử. Trung bình mỗi ngày có một con ăn hết 9kg thịt. Hỏi cần bao nhiêu tấn thịt để nuôi số sư tử đó trong 30 ngày?\n02 Bài giải:\n \nTrong một ngày 6 con sư tử ăn hết số thịt là:\n 9 x 6 = 54 (kg)\nTrong 30 ngày 6 con sư tử ăn hết số thịt là:\n 54 x 30 = 1620 (kg) hay 1,62 tấn\n Đáp số: 1,62 tấn thịt"]}, {"id": "efb78fbeae80c22d23ff04fadcbb1abc", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-de-ca-met-vuong-hec-met-vuong-sgk-toan-5-trang-25.html", "title": "Giải bài đề ca mét vuông, héc tô mét vuông sgk toán 5 trang 25", "contents": ["A. Lý thuyết\nĐể đo diện tích người ta còn dùng những đơn vị : đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông.\n1. Đề-ca-mét vuông\nMột đề-ca-mét vuông (1dam2)\nĐề-ca-mét vuông viết tắt làdam2.\nĐề-ca-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dam.\nTa thấy hình vuông 1dam2gồm 100 hình vuông 1m2.\n1dam2 = 100m2\n2. Héc-tô-mét vuông\nMột héc-tô-mét vuông (1hm2)\nHéc-tô-mét vuồn viết tắt làhm2\nHéc-tô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1hm\nTa thấy hình vuông 1hm2 gồm 100 hình vuông 1dam2\n1hm2= 100 dam2", "Câu 1: Trang 26 - sgk Toán lớp 5\nĐọc các số đo diện tích :\n105dam2, 32 600dam2, 492hm2, 180350hm2.\nCâu 2: Trang 26 - sgk toán lớp 5\nViết các số đo diện tích :\na) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông.\nb) Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông.\nc) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông.\nd) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông.\nCâu 3: Trang 26 - sgk toán lớp 5\na) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :\n2dam2=... m2 3dam215m2= ... m2\n200m2= ... dam2 30hm2= ... dam2\n12hm25dam2= ... dam2 760m2= ...dam2... m2.\nb) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm :\n1m2= ... dam2 1dam2= ... hm2\n3m2= ... dam2 8dam2= ... hm2\n27m2= ... dam2 15dam2= ... hm2.\nCâu 4: Trang 27 - sgk toán lớp 5\nViết các số đo sau dưới dạng số đo bằng đề-ca-mét vuông :\na) 5dam223m2; b) 16dam291m2 c) 32dam25m2."]}, {"id": "56586ccf9691d69ad9137434d01677e2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-luyen-tap-toan-5-trang-45.html", "title": "Giải câu 4 bài Luyện tập Toán 5 trang 45", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 45 - sgk toán lớp 5\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 12,44m =...m...cm;\nb) 7,4dm =...dm....cm;\nc) 3,45km =.....m;\nd) 34,3km=....m\n02 Bài giải:\n \na) 12,44m =12m44cm;\nb) 7,4dm =7dm4cm;\nc) 3,45km =3450m;\nd) 34,3km=34300m"]}, {"id": "68fdc88561431e0abda3ae511c78608e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-hec-ta-sgk-toan-5-trang-29.html", "title": "Giải bài héc ta sgk toán 5 trang 29", "contents": ["A. Lý thuyết.\nThông thường khi đo diện tích ruộng đất, người ta còn dùng đơn vị héc - ta.\nHéc - ta viết tắt là: Ha\n1 ha = 1hm2\n1 ha = 10000 m2", "Câu 1: Trang 29 - sgk toán lớp 5\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 4ha = ...m2 $\\frac{1}{2}$ha = ...m2 \n20ha = ...m2 $\\frac{1}{100}$ha =...m2 \n1km2= ...m2 $\\frac{1}{10}$km2= ... ha\n15km2= ... ha $\\frac{3}{4}$km2= ... ha \nb)60 000m2= ... ha 1800ha = ... km2\n800 000m2 = ... ha 27000 ha = ...km2 \nCâu 2: Trang 30 - sgk toán lớp 3\nDiện tích rừng Cúc Phương là 22 200ha. Hãy viết số đo diện tích khu rừng đó dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét vuông?\nCâu 3: Trang 30 - sgk toán lớp 5\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\n$85km^{2} <850 ha$\n$51 ha >60000 m^{2}$\n$4dm^{2}7cm^{2}= 4\\frac{7}{10}dm^{2}$\nCâu 4: Trang 30 - sgk Toán lớp 5\nDiện tích một trường đại học là 12ha. Tòa nhà chính của trường được xây trên mảnh đất có diện tích bằng$\\frac{1}{40}$diện tích của trường.\nHỏi diện tích mảnh đất dùng để xây tòa nhà đó là bao nhiêu mét vuông ?"]}, {"id": "3206f0108d4eff82fa9a3810c2413f06", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-so-thap-phan-bang-nhau-toan-5-trang-40.html-0", "title": "Giải câu 3 bài Số thập phân bằng nhau Toán 5 trang 40", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 40 - sgk toán lớp 5\nKhi viết số thập phân 0,100 dưới dạng số thập phân bạn Lan viết 0,100 =$\\frac{100}{1000}$; bạn Mỹ viết 0,100 =$\\frac{10}{100}$; bạn Hùng viết 0,100 =$\\frac{1}{100}$. Ai viết đúng, ai viết sai? Tại sao?\n02 Bài giải:\n \nTa có:\n$\\frac{100}{1000}$= 0,1\n$\\frac{10}{100}$= 0,1\n$\\frac{1}{100}$= 0,01\nMà: 0,100= 0,10= 0,1\nVì vậy Lan và Mỹ viết đúng\n Hùng viết sai"]}, {"id": "0f48f82859161690d9bd9927e1bbccb5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-31.html", "title": "Giải bài luyện tập chung sgk toán 5 trang 31", "contents": ["", "Câu 1: Trang 31 - sgk toán lớp 5\nĐể lát nền một căn phòng hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó, biết rằng căn phòng có chiểu rộng 6m, chiều dài 9m ? (Diện tích phần mạch vữa không đáng kể)\nCâu 2: Trang 31 - sgk toán lớp 5\nMột thửa ruộng hình chữ nhật có chiểu dài 80m, chiều rộng bằng$\\frac{1}{2}$chiều dài.\na) Tính diện tích thửa ruộng đó.\nb) Biết rằng, cứ 100m2thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?\nCâu 3: Trang 31 - sgk toán lớp 5\nMột mảnh đất có hình vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 là hình chữ nhật với chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm. Tính diện tích mảnh đất đó bằng mét vuông.\nCâu 4: Trang 31- sgk toán lớp 5\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :\nTính diện tích miếng bìa có các kích thước theo hình vẽ dưới đây :\nA. 96cm2\nB. 192cm2\nC. 224cm2\nD. 288cm2."]}, {"id": "20bef8eabbafa260d9dadb1c363ed55c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-hang-cua-so-thap-phan-doc-viet-so-thap-phan-toan-5-trang-37.html", "title": "Giải câu 3 bài Hàng của số thập phân đọc viết số thập phân Toán 5 trang 37", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 38 - sgk toán lớp 5\nViết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu):\n3,5; 6,33; 18,05; 217,908\n02 Bài giải:\n \n3,5=$3\\frac{5}{10}$\n6,33=$6\\frac{33}{100}$\n18,05=$10\\frac{5}{100}$\n217,908=$217\\frac{908}{1000}$"]}, {"id": "55d0a047815cbb490bdfb3a67d6dd55f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-khai-niem-so-thap-phan-tiep-theo-toan-5-trang-37.html", "title": "Giải câu 3 bài Khái niệm số thập phân (tiếp theo) Toán 5 trang 37", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 37 - sgk toán lớp 5\nViếtViết các số thập phân sau thành phân số thập phân:\n0,1; 0,02; 0,004; 0,095\n02 Bài giải:\n \nCách giải:\nĐê viết các số thập phân chuyển sang phân số thập phân, các con chỉ cần đếm số sau dấu phẩy.\nNếu sau dấu phẩy có một chữ số thì tương tứng với phần 10, hai số tương ứng với phần 100, ba số tương ứng với phần 1000.\nĐáp án:\n0,1=$\\frac{1}{10}$\n0,02=$\\frac{2}{100}$\n0,004=$\\frac{4}{1000}$\n0,095=$\\frac{95}{1000}$"]}, {"id": "b3a5848b530f97ffe4592d69ed2efb42", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-luyen-tap-chung-tiep-toan-5-trang-32.html", "title": "Giải câu 4 bài Luyện tập chung (Tiếp) Toán 5 trang 32", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 32 - sgk toán lớp 5\nTrước đây mua 5m vải phải trả 60 000 đồng. Hiện nay giá bán mỗi mét vải đã giảm 2000 đồng. Hỏi với 60 000 đổng, hiện nay có thể mua được bao nhiêu mét vải như thế?\n02 Bài giải:\n \nTrước đây, giá của một mét vải là:\n60000 : 5 = 12000 (đồng)\nSau khi mỗi mét giảm đi 2000 đồng thì giá một mét vải còn lại là:\n12000 - 2000 = 10000 (đồng)\nVậy với số tiền 60000 đồng hiện nay mua được số mét vải là:\n60000 : 10000 = 6 ( mét vải)\n Đáp số: 6 mét vải"]}, {"id": "9db3d3beb0e6567717bb6ef1df1c01ff", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-viet-cac-so-do-do-dai-duoi-dang-so-thap-phan-sgk-toan-5-trang-44.html", "title": "Giải bài Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân sgk toán 5 trang 44", "contents": ["A. Lý thuyết.\na) Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\n5m3dm = ...m\nCách làm: 5m3dm =$5\\frac{3}{10}$m = 5,3m\nVậy: 5m 3dm = 5,3m\nb) Ví dụ 2:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\n3m 5cm = ...m\nCách làm: 3m 5cm = $3\\frac{5}{100}$m = 3,05m\nvậy: 3m 5cm = 3,05m", "Câu 1: Trang 44 - sgk toán lớp 5\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 8m 6dm = ....m;\nb) 2dm 2cm = ...dm\nc) 3cm 7cm =...m\nd) 23m 13cm = ...m\nCâu 2: Trang 44 - sgk toán lớp 5\nViết số các số đo sau dưới dạng số thập phân:\na) Có đơn vị đo là mét:\n3m 4dm; 2m 5cm; 21m 36cm.\nb) Có đơn vị đo là đề- xi- mét:\n8dm 7cm; 4dm 32mm; 73mm.\nCâu 3: Trang 44 - sgk toán lớp 5\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 5km 302m= ...km;\nb) 5km 75m = ..km;\nc) 302m =....km"]}, {"id": "8d9eb9e692657f99f08db70ffab8e56f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-khai-niem-so-thap-phan-sgk-toan-5-trang-33.html", "title": "Giải bài khái niệm số thập phân sgk Toán 5 trang 33", "contents": ["A. Lý thuyết.\na)\n1 dm hay $\\frac{1}{10}$m còn được viết thành 0,1m.\n1cm hay $\\frac{1}{100}$m còn được viết thành 0,01m\n1mm hay $\\frac{1}{1000}$m còn được viết thành 0,001m\n=>Các số thập phân $\\frac{1}{10}$, $\\frac{1}{100}$, $\\frac{1}{1000}$được viết thành 0,1; 0,01; 0,001.\n0,1 đọc là: không phẩy một; 0,1 = $\\frac{1}{10}$\n0,01 đọc là: không phẩy không một; 0,01 = $\\frac{1}{100}$\n0,001 đọc là: không phẩy không không một; 0,001 = $\\frac{1}{1000}$\n=>Các số 0,1; 0,01; 0,001 được gọi là số thập phân.\nb)\n5 dm hay $\\frac{5}{10}$m còn được viết thành 0,5m.\n7cm hay $\\frac{7}{100}$m còn được viết thành 0,07m\n9mm hay $\\frac{9}{1000}$m còn được viết thành 0,009m\n=>Các số thập phân $\\frac{5}{10}$, $\\frac{7}{100}$, $\\frac{9}{1000}$được viết thành 0,5; 0,07; 0,009.\n0,5 đọc là: không phẩy một; 0,5 = $\\frac{5}{10}$\n0,07 đọc là: không phẩy không một; 0,07 = $\\frac{7}{100}$\n0,001 đọc là: không phẩy không không một; 0,009 = $\\frac{9}{1000}$\n=>Các số 0,5; 0,07; 0,009 được gọi là số thập phân.", "Câu 1: Trang 34 - sgk toán lớp 5\nĐọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:\nCâu 2: Trang 35 - sgk toán lớp 5\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)\na) 7dm =$\\frac{7}{10}$m= 0,7m\n5dm =$\\frac{5}{10}$m=..m\n2mm =$\\frac{2}{1000}$m=...m\n4g =$\\frac{4}{1000}$kg=...kg\nb) 9cm =$\\frac{9}{100}$m=0,09m\n3cm =$\\frac{3}{100}$m=....m\n8mm =$\\frac{8}{1000}$m= ...m\n6g =$\\frac{6}{1000}$kg= ...kg\nCâu 3: Trang 35 sgk toán lớp 5\nViết số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):\n"]}, {"id": "0d7942367eb9d92e1e7282442611f373", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-luyen-tap-chung-toan-5-trang-32.html", "title": "Giải câu 4 bài Luyện tập chung Toán 5 trang 32", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 32 - sgk toán lớp 5\nNăm nay tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người, biết bố hơn con 30 tuổi.\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt bài toán:\nBài giải:\nHiệu số phần bằng nhau là:\n 4 - 1 = 3 (phần)\nSố tuổi của con là:\n 30 : 3 = 10 (tuổi)\nSố tuổi của bố là:\n 10 x 4 = 40 (tuổi)\n Đáp số: Bố 40 tuối\n Con 10 tuổi."]}, {"id": "eed3699412957dee20cb2d569064a6fc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-luyen-tap-toan-5-trang-30.html", "title": "Giải câu 4 bài Luyện tập Toán 5 trang 30", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 30 - sgk toán lớp 5\nMôt khu đất hình chữ nhật có chiều dài 200m, chiều rộng bằng$\\frac{3}{4}$chiều dài. Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bằng bao nhiêu héc-ta?\n02 Bài giải:\n \nChiều rộng khu đất hình chữ nhật là :\n 200x$\\frac{3}{4}$ = 150 (m)\nDiện tích khu đất hình chữ nhật là :\n 200 x 150 = 30 000 (m2) hay 3ha\n Đáp số:30 000m2hay 3ha."]}, {"id": "60b6348d586c1b3891f28d3ca647f7bf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-luyen-tap-toan-5-trang-43.html", "title": "Giải câu 4 bài Luyện tập Toán 5 trang 43", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 42 - sgk toán lớp 5\nTìm số tự nhiên x biết:\n0,9 < x < 1,2\n64, 97 < x< 65,14\n02 Bài giải:\n \n0,9 < x < 1,2\n=> x = 1 . Giải thích: có rất nhiều số x nằm trong khoảng0,9 < x < 1,2. Ví dụ như : x = 0,95 hoặc x = 1,01 hoặc x = 1 ..... Tuy nhiên, đề bài yêu cầu x là số tự nhiên nên chỉ có 1 đáp án duy nhất. x = 1\n64, 97 < x < 65,14\n=> x= 65.Giải thích: có rất nhiều số x nằm trong khoảng64, 97 < x < 65,14. Ví dụ như : x =64, 98hoặc x =65,10hoặc x = 65 ..... Tuy nhiên, đề bài yêu cầu x là số tự nhiên nên chỉ có 1 đáp án duy nhất.x = 65"]}, {"id": "dd8f5bd1a7dc3ad32678cee19a649b3e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-so-sanh-hai-so-thap-phan-toan-5-trang-42.html", "title": "Giải câu 3 bài So sánh hai số thập phân Toán 5 trang 42", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 42 - sgk toán lớp 5\nViết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:\n0,32; 0,197; 0,4; 0,321; 0,187\n02 Bài giải:\n \nSắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ lớn đến bé là:\n0,4 > 0,321 > 0,32 > 0,197 > 0,187"]}, {"id": "582fc71e0c9c7f461f115da0ff90a810", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-mi-li-met-vuong-bang-don-vi-do-dien-tich-sgk-toan-5-trang-27.html", "title": "Giải bài mi li mét vuông bảng đơn vị đo diện tích sgk toán 5 trang 27", "contents": ["A. Lý thuyết\na) Mi-li-mét vuông\nĐể đo những diện tích rất bé người ta còn dùng đơn vị mi-li-mét vuông.\nMi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm.\nMi-li-mét vuông viết tắt làmm2.\nTa nhận thấy hình vuông 1cm2gồm 100 hình vuông 1mm2.\n1cm2= 100mm2\n1mm2= $\\frac{1}{100}$cm2\nb) Bảng đơn vị đo diện tích\nNhận xét:\n- Mỗi đơn vị đo diện tích bé hơn 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.\n- Mỗi đơn vị đo diện tích bằngđơn vị lớn hơn tiếp liền.", "Câu 1: Trang 28 - sgk toán lớp 5\na) Đọc các số đo diện tích :29mm2; 305mm2; 1200mm2\nb) Viết các số đo diện tích :\n- Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông\n- Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông.\nCâu 2: Trang 28 - sgk toán lớp 5\nViết số thích hợp vào chỗ chấm :\na) 5cm2= ... mm2\n$1m^{2}$= ...$Cm^{2}$\n$12km^{2}$= ...$hm^{2}$\n$5m^{2}$= ...$cm^{2}$\n$1hm^{2}$= ...$m^{2}$\n12m29dm2= ...$dm^{2}$\n$37dam^{2}24m^{2}$= ...$m^{2}$\nb)\n$800mm^{2}$= ...$cm^{2}$ \n3400dm2= ... m2 \n12 000hm2= ... km2\n90 000m2= ... hm2\n150cm2= ... dm2... cm2\n2010m2= ... dam2... m2\nCâu 3: Trang 28 - sgk toán lớp 5\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n$2dam^{2}$= ....$m^{2}$\n$30hm^{2}$= ...$dam^{2}$\n$3dam^{2}15m^{2}$=...$m^{2}$\n$12hm^{2}15dam^{2}$= ...$dam^{2}$\n$200m^{2}$= ...$dam^{2}$\n$760m^{2}$= ...$dam^{2}$...$m^{2}$\nb) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:\n$1m^{2}$= ...$dam^{2}$ $1dam^{2}$= ...$hm^{2}$\n$3m^{2}$= ...$dam^{2}$ $8dam^{2}$= ...$2hm^{2}$\n$27m^{2}$= ...$dam^{2}$ $15dam^{2}$= ...$hm^{2}$"]}, {"id": "d80dcda90f9063e03eb02d59805d4097", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-toan-5-trang-39.html", "title": "Giải câu 2 bài Luyện tập Toán 5 trang 39", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 39 - sgk toán lớp 5\nChuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:\n$\\frac{45}{10}$,$\\frac{834}{10}$,$\\frac{1945}{100}$,$\\frac{2167}{1000}$,$\\frac{2020}{10000}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{45}{10}$ = 4,5\nĐọc: Bốn phẩy năm\n$\\frac{834}{10}$= 83, 4\nĐọc: Tám mươi ba phẩy bốn\n$\\frac{1945}{100}$= 19,45\nĐọc: Mười chín phẩy bốn mươi lăm\n$\\frac{2167}{1000}$= 2,167\nĐọc: Hai phẩy một trăm sáu mươi bảy.\n$\\frac{2020}{10000}$= 0,2020\nĐọc: Không phẩy hai nghìn không trăm hai mươi."]}, {"id": "e71940b14712f759e3ca13e7ed69f98b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-toan-5-trang-28.html", "title": "Giải câu 2 bài luyện tập Toán 5 trang 28", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 28 - sgk toán lớp 5\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\n3cm25mm2= ... mm2\nSố thích hợp viết vào chỗ chấm là:\nA. 35 B. 305 C. 350 D. 3500\n02 Bài giải:\n \nTa có:\n$5cm^{2}5mm^{2}= 300mm^{2}+5mm^{2}=305mm^{2}$\n=> Đáp án đúng là: $305mm^{2}$"]}, {"id": "6f5142e999ed11c42d93d1c1660dd371", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-luyen-tap-toan-5-trang-28.html", "title": "Giải câu 4 bài luyện tập Toán 5 trang 28", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 28 - sgk toán lớp 5\nĐể lát nền một căn phòng, người ta đã dùng vừa hết 150 viên gạch hình vuông có cạnh 40cm. Hỏi căn phòng đỏ có diện tích bao nhiêu mét vuông, biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể ?\n02 Bài giải:\n \nDiện tích của một viên gạch là :\n40 x 40= 1600 (cm2)\nDiện tích căn phòng có số mét vuông là :\n1600 x 150 = 240 000 (cm2)hay 24m2\n Đáp sổ: 24m2."]}, {"id": "b0f6a651604d76220ac5e7a70f610413", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-toan-5-trang-39.html", "title": "Giải câu 3 bài Luyện tập Toán 5 trang 39", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 39 - sgk toán lớp 5\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n2,1m = ....dm\n8,3m = ...cm\n5,27m =.... cm\n3,15m = ...cm\nMẫu: 2,1m= 21dm\nCách làm:\n2,1m= $2\\frac{1}{10}$ =2m1dm= 21dm\n02 Bài giải:\n \nTừ cách làm mẫu ta lần lượt có các kết quả là:\n2,1m = 21dm\n8,3m = 830cm\n5,27m = 527 cm\n3,15m = 315cm\nCách giải ngoài nháp như sau:\n2,1m= $2\\frac{1}{10}$m =2m1dm= 21dm\n8,3m= $8\\frac{3}{10}$dm= 8m3dm= 83dm= 830 cm\n5,27m = $5\\frac{27}{100}$cm= 5m27cm= 527cm\n3,15m = $3\\frac{15}{100}$cm= 3m15cm= 315cm"]}, {"id": "199b08a450ba5ac5e41b85a55db76fff", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-toan-5-trang-28.html", "title": "Giải câu 1 bài luyện tập Toán 5 trang 28", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 28 - sgk toán lớp 5\na) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:\n6m235dm2; 8m227dm2; 16m29dm2; 26dm2.\nMẫu:\n$6m^{2}35dm^{2}= 6m^{2}+\\frac{35}{100}m^{2}= 6\\frac{35}{100}m^{2}$\nb) Viết các số sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét vuông:\n4dm265cm2; 95cm2; 102dm28cm2.\n02 Bài giải:\n \na) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:\n$6m^{2}35dm^{2}$\n$6m^{2}35dm^{2}= 6m^{2}+\\frac{35}{100}m^{2}= 6\\frac{35}{100}m^{2}$\n$8m^{2}27dm^{2}$\n$8m^{2}27dm^{2}= 8m^{2}+\\frac{27}{100}m^{2}= 8\\frac{27}{100}m^{2}$\n$16m^{2}9dm^{2}$\n$16m^{2}9dm^{2}= 16m^{2}+\\frac{9}{100}m^{2}= 16\\frac{9}{100}m^{2}$\n$26dm^{2}$\n$26dm^{2}= \\frac{26}{100}m^{2}$\nb) Viết các số sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét vuông:\n$4dm^{2}65cm^{2}$\n$4dm^{2}65cm^{2}= 4dm^{2}+\\frac{65}{100}cm^{2}= 4\\frac{65}{100}cm^{2}$\n$95cm^{2}$\n$95cm^{2}= \\frac{95}{100}cm^{2}$\n$102dm^{2}8cm^{2}$\n$102dm^{2}8cm^{2}= 102dm^{2}+\\frac{8}{100}cm^{2}= 102\\frac{8}{100}cm^{2}$"]}, {"id": "5c1a717a3937aa2d38c7c22b52925bba", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-luyen-tap-toan-5-trang-39.html", "title": "Giải câu 4 bài Luyện tập Toán 5 trang 39", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 39 - sgk toán lớp 5\na) Viết phân số$\\frac{3}{5}$dưới dạng phân số thập phân có mẫu là 10 và có mẫu số là 100\nb) Viết hai phân số thập phân mới tìm được thành hai số thập phân\nc) Có thể viết $\\frac{3}{5}$thành những số thập phân nào?\n02 Bài giải:\n \na) Viết phân số$\\frac{3}{5}$dưới dạng phân số thập phân có mẫu là 10 và có mẫu số là 100\n$\\frac{3}{5}$= $\\frac{3\\times 2}{5\\times 2}= \\frac{6}{10}$\n$\\frac{3}{5}$= $\\frac{3\\times 20}{5\\times 20}= \\frac{60}{100}$\nb) Viết hai phân số thập phân mới tìm được thành hai số thập phân\n$\\frac{6}{10}$= 0,6\n$\\frac{60}{100}$= 0,60\nc) Có thể viết $\\frac{3}{5}$thành những số thập phân:\n$\\frac{3}{5}$ có lần lượt các phân số thập phân là:\n$\\frac{3}{5}$= $\\frac{6}{10}$= $\\frac{60}{100}$= $\\frac{600}{1000}$= $\\frac{6000}{10000}$=....\nNhững phân số đó tương ứng với các số thập phân:\n$\\frac{3}{5}$= 0,6= 0,60=0,600= 0,6000= 0,60000..."]}, {"id": "8b45cf41c3eedb5c276f3e348de8616a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-toan-5-trang-28.html", "title": "Giải câu 3 bài luyện tập Toán 5 trang 28", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 28 - sgk toán lớp 5\nSo sánh < > =:\n$2dm^{2}7cm^{2}...207cm^{2}$\n$3m^{2}48dm^{2}...4m^{2}$\n$300mm^{2}...2cm^{2}89mm^{2}$\n$61km^{2}...610hm^{2}$\n02 Bài giải:\n \n$2dm^{2}7cm^{2} ... 207cm^{2}$\n$207cm^{2} = 207cm^{2}$\n$3m^{2}48dm^{2}...4m^{2}$\n$348dm^{2} < 400m^{2}$\n$300mm^{2}...2cm^{2}89mm^{2}$\n$300mm^{2} > 289mm^{2}$\n$61km^{2}...610hm^{2}$\n$610hm^{2} = 610hm^{2}$"]}, {"id": "b46525c818c95af816bb6dbceb07f044", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-de-ca-met-vuong-hec-met-vuong-toan-5-trang-25.html", "title": "Giải câu 4 bài đề ca mét vuông, héc tô mét vuông Toán 5 trang 25", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 27 - sgk toán lớp 5\nViết các số đo sau dưới dạng số đo bằng đề-ca-mét vuông :\na) 5dam223m2; b) 16dam291m2 c) 32dam25m2.\n02 Bài giải:\n \n$5dam^{2}23m^{2}= 5dam^{2}+\\frac{23}{100}dam^{2}= 5\\frac{23}{100}dam^{2}$\n$16dam^{2}91m^{2}= 16dam^{2}+\\frac{91}{100}dam^{2}= 16\\frac{91}{100}dam^{2}$\n$32dam^{2}5m^{2}= 32dam^{2}+\\frac{5}{100}dam^{2}= 32\\frac{5}{100}dam^{2}$"]}, {"id": "cc5cc386432973e997ad209ba6c5ff57", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-de-ca-met-vuong-hec-met-vuong-toan-5-trang-25.html", "title": "Giải câu 3 bài đề ca mét vuông, héc tô mét vuông Toán 5 trang 25", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 26 - sgk toán lớp 5\na) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :\n2dam2=... m2 3dam215m2= ... m2\n200m2= ... dam2 30hm2= ... dam2\n12hm25dam2= ... dam2 760m2= ...dam2... m2.\nb) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm :\n1m2= ... dam2 1dam2= ... hm2\n3m2= ... dam2 8dam2= ... hm2\n27m2= ... dam2 15dam2= ... hm2.\n02 Bài giải:\n \n2dam2=200 m2 3dam215m2= 315 m2\n200m2= 2 dam2 30hm2= 3000 dam2\n12hm25dam2= 1205 dam2 760m2= 7 dam260 m2.\nb)\n1m2= $\\frac{1}{100}$ dam2 1dam2= $\\frac{1}{100}$ hm2\n3m2= $\\frac{3}{100}$ dam2 8dam2= $\\frac{8}{100}$hm2\n27m2=$\\frac{27}{100}$ dam2 15dam2= $\\frac{15}{100}$hm2."]}, {"id": "44c290d10f7ee4976fa276a2e3844ba8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-hec-ta-toan-5-trang-30.html", "title": "Giải câu 4 bài Héc ta Toán 5 trang 30", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 30 - sgk Toán lớp 5\nDiện tích một trường đại học là 12ha. Tòa nhà chính của trường được xây trên mảnh đất có diện tích bằng$\\frac{1}{40}$diện tích của trường.\nHỏi diện tích mảnh đất dùng để xây tòa nhà đó là bao nhiêu mét vuông ?\n02 Bài giải:\n \nĐổi: 12ha = 120000m2\nDiện tích mảnh đất để xây dựng toà nhà chính là\n120 000 : 40 = 3 000 (m2)\n Đáp số 3 000(m2)"]}, {"id": "ae37e112233b4b1b85fde2f3efe0e978", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-toan-5-trang-38.html", "title": "Giải câu 1 bài Luyện tập Toán 5 trang 38", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 38 - sgk toán lớp 5\na) Chuyển các phân số thập phân sau đây thành hỗn số (theo mẫu):\n$\\frac{162}{10}$,$\\frac{734}{10}$,$\\frac{5608}{100}$,$\\frac{605}{100}$\nMẫu: $\\frac{162}{10}= 16\\frac{2}{10}$\nb) Chuyển các hỗn số của phần a) thành số thập phân (theo mẫu):\n$16\\frac{2}{10}$= 16,2\n02 Bài giải:\n \na) chuyển phân số thập phân sang hỗn số.\n$\\frac{162}{10}$= $16\\frac{2}{10}$\n$\\frac{734}{10}$ = $73\\frac{4}{10}$\n$\\frac{5608}{100}$ = $56 \\frac{8}{100}$\n$\\frac{605}{100}$ = $6\\frac{5}{100}$\nb) Chuyển hỗn số câu a sang số thập phân:\n$16\\frac{2}{10}$ =16,2\n$73\\frac{4}{10}$=73,4\n$56 \\frac{8}{100}$=56,08\n$6\\frac{5}{100}$ =6,05"]}, {"id": "0fa3d582a1af228463e608835ffe2b12", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-de-ca-met-vuong-hec-met-vuong-toan-5-trang-25.html", "title": "Giải câu 2 bài đề ca mét vuông, héc tô mét vuông Toán 5 trang 25", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 26 - sgk toán lớp 5\nViết các số đo diện tích :\na) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông.\nb) Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông.\nc) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông.\nd) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông.\n02 Bài giải:\n \na) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông : 271dam2\nb) Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông : 18954dam2\nc) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông: 603hm2\nd) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông: 34 620hm2."]}, {"id": "a8ee9d0e38d88fa158da79bd1b6aa4d6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-luyen-tap-chung-toan-5-trang-31.html", "title": "Giải câu 4 bài luyện tập chung Toán 5 trang 31", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 31- sgk toán lớp 5\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :\nTính diện tích miếng bìa có các kích thước theo hình vẽ dưới đây :\nA. 96cm2\nB. 192cm2\nC. 224cm2\nD. 288cm2.\n02 Bài giải:\n \nTa có:\nChiều dài hình chữ nhật MNPQ là\n 8 + 8 + 8 = 24 (cm)\nDiện tích hình chữ nhật MNPQ là:\n 24 X 12 = 288 (cm2)\nDiện tích hình vuông EGHK là :\n 8 X 8 = 64 (cm2)\nDiện tích miếng bia là :\n 288 - 64 = 224 (cm2)\nVậy đáp án đúng là: C. 224cm2"]}, {"id": "680853666db1d2a1499df548fa4e49c6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-hec-ta-toan-5-trang-30.html", "title": "Giải câu 2 bài Héc ta Toán 5 trang 30", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 30 - sgk toán lớp 3\nDiện tích rừng Cúc Phương là 22 200ha. Hãy viết số đo diện tích khu rừng đó dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét vuông?\n02 Bài giải:\n \nTa có:\n$1 ha = \\frac{1}{100}km^{2}$\n$=> 22200ha = \\frac{22200}{100}= 222 km^{2}$\nVậy số đo diện tích của rừng Cúc Phương là $222 km^{2}$"]}, {"id": "ee31a796bb8393b1dceb0aeb46b382e2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-hec-ta-toan-5-trang-30.html", "title": "Giải câu 3 bài Héc ta Toán 5 trang 30", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 30 - sgk toán lớp 5\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\n$85km^{2} <850 ha$\n$51 ha >60000 m^{2}$\n$4dm^{2}7cm^{2}= 4\\frac{7}{10}dm^{2}$\n02 Bài giải:\n \n$85km^{2} <850 ha$\nSvì : $85km^{2}= 8500ha$=> Đúng là: $85km^{2} >850 ha$\n$51 ha >60000 m^{2}$\nĐ vì: $51 ha= 510000m^{2}$\n$4dm^{2}7cm^{2}= 4\\frac{7}{10}dm^{2}$\nS vì: $4dm^{2}7cm^{2}= 4\\frac{7}{100}dm^{2}$=> đúng là: $4dm^{2}7cm^{2} < 4\\frac{7}{10}dm^{2}$"]}, {"id": "902d024f850809a78a57811bd9eb71b3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-viet-cac-so-do-do-dai-duoi-dang-so-thap-phan-toan-5-trang-44.html", "title": "Giải câu 3 bài Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân Toán 5 trang 44", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 44 - sgk toán lớp 5\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 5km 302m= ...km;\nb) 5km 75m = ..km;\nc) 302m =....km\n02 Bài giải:\n \na) 5km 302m= $5\\frac{302}{1000}$km= 5,302km\nb) 5km 75m = $5\\frac{75}{1000}$km= 5,075km\nc) 302m =$\\frac{302}{1000}$km= 0,302km"]}, {"id": "708ef9aa24e3ed6f8c5b31bcef663eed", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-viet-cac-so-do-do-dai-duoi-dang-so-thap-phan-toan-5-trang-44.html", "title": "Giải câu 2 bài Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân Toán 5 trang 44", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 44 - sgk toán lớp 5\nViết số các số đo sau dưới dạng số thập phân:\na) Có đơn vị đo là mét:\n3m 4dm; 2m 5cm; 21m 36cm.\nb) Có đơn vị đo là đề- xi- mét:\n8dm 7cm; 4dm 32mm; 73mm.\n02 Bài giải:\n \na) Có đơn vị đo là mét:\n3m 4dm=$3\\frac{4}{10}$m= 3,4m\n2m 5cm=$2\\frac{5}{100}$m= 2,05m\n21m 36cm=$21\\frac{36}{100}$m= 21,36m\nb) Có đơn vị đo là đề- xi- mét:\n8dm 7cm= $8\\frac{7}{10}$dm= 8,7dm\n4dm 32mm= $4\\frac{32}{100}$dm= 4,32dm\n73mm= $\\frac{73}{100}$dm = 0,73dm"]}, {"id": "1ffa478f1a6104bb03fa6a99a26f8ed8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-chung-toan-5-trang-31.html", "title": "Giải câu 3 bài luyện tập chung Toán 5 trang 31", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 31 - sgk toán lớp 5\nMột mảnh đất có hình vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 là hình chữ nhật với chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm. Tính diện tích mảnh đất đó bằng mét vuông.\n02 Bài giải:\n \nChiều dài thật của mảnh đất hình chữ nhật là :\n 5 x 1000 = 5000 (cm) = 50 (m)\nChiều rộng thật của mảnh đất hình chữ nhật là :\n 3 x 1000 = 3000 (cm)= 30 (m)\nDiện tích của mảnh đất hình chữ nhật là :\n 50 x 30= 1500 (m2)\n Đáp số:1500 m2."]}, {"id": "56ba21c23eb1bbf24b03ad886eee3d3a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-viet-cac-so-do-do-dai-duoi-dang-so-thap-phan-toan-5-trang-44.html", "title": "Giải câu 1 bài Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân Toán 5 trang 44", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 44 - sgk toán lớp 5\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 8m 6dm = ....m;\nb) 2dm 2cm = ...dm\nc) 3cm 7cm =...m\nd) 23m 13cm = ...m\n02 Bài giải:\n \na) 8m 6dm = $8\\frac{6}{10}$ m= 8,6 m\nb) 2dm 2cm = $2\\frac{2}{10}$dm= 2,2dm\nc) 3m 7cm = $3\\frac{7}{100}$m= 3, 07m\nd) 23m 13cm =$23\\frac{13}{100}$m= 23,13 m"]}, {"id": "f6905c48bd26005f85a379f152cd93e5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-khai-niem-so-thap-phan-toan-5-trang-34.html", "title": "Giải câu 1 bài Khái niệm số thập phân Toán 5 trang 34", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 34 - sgk toán lớp 5\nĐọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:\n02 Bài giải:\n \nTa đọc lần lượt từ trái qua phải:\na)\nMột phần mười (không phẩy một)\nHai phần mười (không phẩy hai)\nBa phần mười (không phẩy ba)\nBốn phần mười (không phẩy bốn)\nNăm phần mười (không phẩy năm)\nSáu phần mười (không phẩy sáu)\nBảy phần mười (không phẩy bảy)\nTám phần mười (không phẩy tám)\nChín phần mười (( không phẩy chín).\nb)\nMột phần trăm ( không phẩy không một)\nHai phần trăm (không phẩy không hai)\nBa phần trăm ( không phẩy không ba)\nBốn phần trăm ( không phẩy không bốn)\nNăm phần trăm ( không phẩy không năm)\nSáu phần trăm ( không phẩy không sáu)\nBảy phần trăm ( không phẩy không bảy)\nTám phần trăm ( không phẩy không tám)\nChín phần trăm ( không phẩy không chín)"]}, {"id": "191a4a57b0728fcf24160c7c3b9960ba", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-khai-niem-so-thap-phan-toan-5-trang-35.html", "title": "Giải câu 3 bài Khái niệm số thập phân Toán 5 trang 35", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 35 sgk toán lớp 5\nViết số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "f7a3378679e666f17e32a39aefb852c7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-chung-toan-5-trang-31.html", "title": "Giải câu 2 bài luyện tập chung Toán 5 trang 31", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 31 - sgk toán lớp 5\nMột thửa ruộng hình chữ nhật có chiểu dài 80m, chiều rộng bằng$\\frac{1}{2}$chiều dài.\na) Tính diện tích thửa ruộng đó.\nb) Biết rằng, cứ 100m2thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?\n02 Bài giải:\n \na) Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là :\n 80 : 2 = 40 (m)\nDiện tích thửa ruộng hình chữ nhật là :\n 80 x 40 = 3200 (m2)\nb) 3200m2so với 100m2thì gấp :\n 3200 : 100 = 32 (lần)\nSố thóc thu hoạch được trên thửa ruộng hình chữ nhật đó là :\n 50 x 32 = 1600 (kg) hay 16 tạ\n Đáp số:a) 3200m2\n b) 16 tạ thóc."]}, {"id": "1c5d753d4f7d9c7ad752c9e74bfb1b6f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-mi-li-met-vuong-bang-don-vi-do-dien-tich-toan-5-trang-27.html", "title": "Giải câu 1 bài mi -li-mét vuông bảng đơn vị đo diện tích Toán 5 trang 27", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 28 - sgk toán lớp 5\na) Đọc các số đo diện tích :29mm2; 305mm2; 1200mm2\nb) Viết các số đo diện tích :\n- Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông\n- Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông.\n02 Bài giải:\n \na) Đọc các số đo diện tích :29mm2; 305mm2; 1200mm2\n$29mm^{2}$ : Hai mươi chín mi li mét vuông.\n$305mm^{2}$: Ba trăm linh năm mi li mét vuông\n$1200mm^{2}$ : Một nghìn hai trăm mi li mét vuông.\nb) Viết các số đo diện tích :\n- Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông:$168mm^{2}$\n- Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông: $2310mm^{2}$"]}, {"id": "45345be2e1fd2792906c19fe91a9b04e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-mi-li-met-vuong-bang-don-vi-do-dien-tich-toan-5-trang-27.html", "title": "Giải câu 3 bài mi -li-mét vuông bảng đơn vị đo diện tích Toán 5 trang 27", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 28 - sgk toán lớp 5\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n$2dam^{2}$= ....$m^{2}$\n$30hm^{2}$= ...$dam^{2}$\n$3dam^{2}15m^{2}$=...$m^{2}$\n$12hm^{2}15dam^{2}$= ...$dam^{2}$\n$200m^{2}$= ...$dam^{2}$\n$760m^{2}$= ...$dam^{2}$...$m^{2}$\nb) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:\n$1m^{2}$= ...$dam^{2}$ $1dam^{2}$= ...$hm^{2}$\n$3m^{2}$= ...$dam^{2}$ $8dam^{2}$= ...$2hm^{2}$\n$27m^{2}$= ...$dam^{2}$ $15dam^{2}$= ...$hm^{2}$\n02 Bài giải:\n \na) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\n$2dam^{2}$= 200$m^{2}$\n$30hm^{2}$= 3000 $dam^{2}$\n$3dam^{2}15m^{2}$=315$m^{2}$\n$12hm^{2}15dam^{2}$= 1215$dam^{2}$\n$200m^{2}$=2$dam^{2}$\n$760m^{2}$= 7$dam^{2}$60$m^{2}$\nb) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:\n$1m^{2}$= $\\frac{1}{100}$$dam^{2}$ $1dam^{2}$=$\\frac{1}{100}$$hm^{2}$\n$3m^{2}$= $\\frac{3}{100}$$dam^{2}$ $8dam^{2}$= $\\frac{8}{100}$$hm^{2}$\n$27m^{2}$= $\\frac{27}{100}$$dam^{2}$ $15dam^{2}$= $\\frac{15}{100}$$hm^{2}$"]}, {"id": "a33d9040d5c354b36ee1fcb5e9b81a74", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-mi-li-met-vuong-bang-don-vi-do-dien-tich-toan-5-trang-27.html", "title": "Giải câu 2 bài mi -li-mét vuông bảng đơn vị đo diện tích Toán 5 trang 27", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 28 - sgk toán lớp 5\nViết số thích hợp vào chỗ chấm :\na) 5cm2= ... mm2\n$1m^{2}$= ...$Cm^{2}$\n$12km^{2}$= ...$hm^{2}$\n$5m^{2}$= ...$cm^{2}$\n$1hm^{2}$= ...$m^{2}$\n12m29dm2= ...$dm^{2}$\n$37dam^{2}24m^{2}$= ...$m^{2}$\nb)\n$800mm^{2}$= ...$cm^{2}$ \n3400dm2= ... m2 \n12 000hm2= ... km2\n90 000m2= ... hm2\n150cm2= ... dm2... cm2\n2010m2= ... dam2... m2\n02 Bài giải:\n \na) 5cm2= 500 mm2\n$1m^{2}$= 10000 $cm^{2}$\n$12km^{2}$= 1200 $hm^{2}$\n$5m^{2}$= 50000 $cm^{2}$\n$1hm^{2}$= 10000 $m^{2}$\n12m29dm2= 1209 $dm^{2}$\n$37dam^{2}24m^{2}$= 3724 $m^{2}$\nb)\n$800mm^{2}$= 8$cm^{2}$ \n3400dm2= 34 m2 \n12 000hm2= 120 km2\n90 000m2= 9 hm2\n150cm2=1 dm250cm2\n2010m2= 20 dam210 m2"]}, {"id": "1da950f101efa6a452e632e40387dc46", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-chung-toan-5-trang-31.html", "title": "Giải câu 1 bài luyện tập chung Toán 5 trang 31", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 31 - sgk toán lớp 5\nĐể lát nền một căn phòng hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó, biết rằng căn phòng có chiểu rộng 6m, chiều dài 9m ? (Diện tích phần mạch vữa không đáng kể)\n02 Bài giải:\n \nĐổi: 30cm = 3dm\nDiện tích nền căn phòng là :\n 9 x 6 = 54 (m2) = 5400dm2\nDiện tích một viên gạch là :\n 3 x 3 = 9 (dm2)\nSố viên gạch cần dùng là :\n 5400 : 9 = 600 (viên)\n Đáp số:600 viên"]}, {"id": "54dcbbc10d15f0120a62d8c9d144d414", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-hec-ta-toan-5-trang-29.html", "title": "Giải câu 1 bài Héc ta Toán 5 trang 29", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 29 - sgk toán lớp 5\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 4ha = ...m2 $\\frac{1}{2}$ha = ...m2 \n20ha = ...m2 $\\frac{1}{100}$ha =...m2 \n1km2= ...m2 $\\frac{1}{10}$km2= ... ha\n15km2= ... ha $\\frac{3}{4}$km2= ... ha \nb)60 000m2= ... ha 1800ha = ... km2\n800 000m2 = ... ha 27000 ha = ...km2 \n02 Bài giải:\n \na) 4ha = 40000 m2 $\\frac{1}{2}$ha = 5000 m2 \n20ha = 200000 m2 $\\frac{1}{100}$ha =100 m2 \n1km2= 100 ha $\\frac{1}{10}$km2= 10 ha\n15km2= 1500 ha $\\frac{3}{4}$km2= 75 ha \nb)60 000m2= 6 ha 1800ha = 18 km2\n800 000m2 = 80 ha 27000 ha = 270 km2 "]}, {"id": "d69dd6a051ad49db98dd0c5d3433ecb1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-de-ca-met-vuong-hec-met-vuong-toan-5-trang-25.html", "title": "Giải câu 1 bài đề ca mét vuông, héc tô mét vuông Toán 5 trang 25", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 26 - sgk Toán lớp 5\nĐọc các số đo diện tích :\n105dam2, 32 600dam2, 492hm2, 180350hm2.\n02 Bài giải:\n \n105dam2 Một trăm linh năm đề-ca-mét vuông.\n32 600dam2 Ba mươi hai nghìn sáu trăm đề-ca-mét vuông.\n492hm2 Bốn trăm chín mươi hai héc-tô-mét vuông.\n180350hm2 Một trăm tám mươi nghìn ba trăm năm mươi héc-tô-mét vuông."]}, {"id": "6d35d5db920ce0882a104ddabc2197fc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-so-sanh-hai-so-thap-phan-toan-5-trang-42.html", "title": "Giải câu 2 bài So sánh hai số thập phân Toán 5 trang 42", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 42 - sgk toán lớp 5\nViết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:\n6,375; 9,01; 8,72; 6,735; 7,19\n02 Bài giải:\n \n6,375 < 6,735 < 7,19 < 8,72 < 9,01."]}, {"id": "eb20b643a5740e2d0e0bc0c62ec2bb57", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-toan-5-trang-30.html", "title": "Giải câu 2 bài Luyện tập Toán 5 trang 30", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 30 - sgk toán lớp 5\nSo sánh < = >\na) 2m29dm2... 29dm2 b) 8dm25cm2... 810cm2\n790ha ... 79km2 4cm25mm2 ... $4\\frac{5}{100}$cm2\n02 Bài giải:\n \na) 2m29dm2>29dm2 Vì2m29dm2 = 209dm2> 29dm2\n790ha < 79km2 Vì 790 ha < 7900 ha =79km2\nb) 8dm25cm2 < 810cm2\nVì8dm25cm2= 805cm2<810cm2\n4cm25mm2=$4\\frac{5}{100}$cm2\nVì 4cm25mm2 = $4\\frac{5}{100}$cm2= $4\\frac{5}{100}$cm2"]}, {"id": "4f0a5912435aa3613aa5b59f166c631a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-so-sanh-hai-so-thap-phan-toan-5-trang-42.html", "title": "Giải câu 1 bài So sánh hai số thập phân Toán 5 trang 42", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 42 - sgk toán lớp 5\nSo sánh hai số thập phân:\na) 48,97 và 51,02;\nb) 96,4 và 96,38;\nc) 0,7 và 0,65\n02 Bài giải:\n \nLưu ý:Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau:\nSo sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn\nNếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau,thì ta so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn...đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.\nNếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau\na) 48,97 < 51,02\nb) 96,4 > 96,38\nc) 0,7 > 0,65"]}, {"id": "32977d32b800e4bf3832b0e62b8169ef", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-toan-5-trang-30.html", "title": "Giải câu 3 bài Luyện tập Toán 5 trang 30", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 30 - sgk toán lớp 5\nNgười ta dùng gỗ để lát sàn một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4m. Hỏi phải tốn bao nhiêu tiền mua gỗ để lát cả căn phòng đó, biết giá tiền 1m2gỗ sàn là 280 000 đồng?\n02 Bài giải:\n \nDiện tích của sàn hình chữ nhật là:\n 6x 4 = 24 (m2)\nSố tiền mua gỗ để lát sàn là :\n 280 000 X 24 = 6 720 000 (đổng)\n Đáp số:6 720 000 đồng."]}, {"id": "b0a1bb88e640ad1ac9d764f94ed6934e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-chung-toan-5-trang-31.html-0", "title": "Giải câu 2 bài Luyện tập chung Toán 5 trang 31", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 31 - sgk toán lớp 5\nTính:\n$\\frac{3}{4}+\\frac{2}{3}+\\frac{5}{12}$\n$\\frac{7}{8}-\\frac{7}{16}-\\frac{11}{32}$\n$\\frac{3}{2}\\times \\frac{2}{7}\\times \\frac{5}{6}$\n$\\frac{15}{16}\\div \\frac{3}{8}\\times \\frac{3}{4}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{3}{4}+\\frac{2}{3}+\\frac{5}{12}=\\frac{9}{12}+\\frac{8}{12}+\\frac{5}{12}=\\frac{22}{12}$\n$\\frac{7}{8}-\\frac{7}{16}-\\frac{11}{32}=\\frac{28}{32}-\\frac{14}{32}-\\frac{11}{32}=\\frac{3}{32}$\n$\\frac{3}{2}\\times \\frac{2}{7}\\times \\frac{5}{6}=\\frac{3\\times 2\\times 5}{5\\times 7\\times 6}= \\frac{30}{210}$\n$\\frac{15}{16}\\div \\frac{3}{8}\\times \\frac{3}{4}=\\frac{15\\times 8\\times 3}{16\\times 3\\times 4}= \\frac{360}{192}=\\frac{15}{8}$"]}, {"id": "c750dc1bc083951c395c2f7ee7042c28", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-chung-toan-5-trang-31.html-0", "title": "Giải câu 1 bài Luyện tập chung Toán 5 trang 31", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 31 - sgk toán lớp 5\nViết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:\n$\\frac{32}{35}$, $\\frac{18}{35}$, $\\frac{31}{35}$, $\\frac{28}{35}$\n$\\frac{2}{3}$, $\\frac{3}{4}$, $\\frac{5}{6}$, $\\frac{1}{12}$\n02 Bài giải:\n \nTa sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn như sau:\nLưu ý: Những phân số có cùng mẫu số, phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.\na)$\\frac{32}{35}$, $\\frac{18}{35}$, $\\frac{31}{35}$, $\\frac{28}{35}$\n=>$\\frac{18}{35}$, $\\frac{28}{35}$, $\\frac{31}{35}$, $\\frac{32}{35}$\nb)$\\frac{2}{3}= \\frac{8}{12}$, $\\frac{3}{4}=\\frac{9}{12}$, $\\frac{5}{6}=\\frac{10}{12}$, $\\frac{1}{12}$=$\\frac{1}{12}$\n=>$\\frac{1}{12}$,$ \\frac{8}{12}$, $\\frac{9}{12}$, $\\frac{10}{12}$"]}, {"id": "4f49dfe39ee7fc507dbdcce3910a7dd8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-toan-5-trang-30.html", "title": "Giải câu 1 bài Luyện tập Toán 5 trang 30", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 30 - sgk toán lớp 5\nViết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông :\na) 5ha; 2km2\nb) 400dm2; 1500dm2; 70 000cm2\nc) 26m217dm2; 90m25dm2; 35dm2.\n02 Bài giải:\n \n$5ha = 50000m^{2}$\n$2km^{2}= 2000000m^{2}$\n$400dm ^{2}=\\frac{400}{100}m^{2} = 4 m^{2}$\n$1500dm^{2}= 15m^{2}$\n$70000cm^{2}=7 m^{2}$\n$26m^{2}17dm^{2}=26\\frac{17}{100}m^{2}$\n$90m^{2}5dm^{2}=90\\frac{5}{100}m^{2}$\n$35dm^{2}=\\frac{35}{100}m^{2}$"]}, {"id": "c7c809d381db19fd140c8272b0fe2aba", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-luyen-tap-chung-toan-5-trang-43.html", "title": "Giải câu 4 bài Luyện tập chung Toán 5 trang 43", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 43 - sgk toán lớp 5\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\n$\\frac{36\\times 45}{6\\times 5}$\n$\\frac{56\\times 63}{9\\times 8}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{36\\times 45}{6\\times 5}$=$\\frac{6\\times \\not{6}\\times9\\times\\not{5}}{\\not{6}\\times \\not{5}}$= 54\n$\\frac{56\\times 63}{9\\times 8}$=$\\frac{7\\times \\not{8}\\times7\\times\\not{9}}{\\not{9}\\times \\not{8}}$= 49"]}, {"id": "04bddfb962a5b8155da08bd12a0b78f0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-chung-toan-5-trang-43.html", "title": "Giải câu 3 bài Luyện tập chung Toán 5 trang 43", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 43 - sgk toán lớp 5\nViết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:\n42,538; 41,835; 42,358; 41,538.\n02 Bài giải:\n \nĐể làm bài toán, các con cần liên hệ lại kiến thức về cách so sánh số thập phân:\nMuốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau:\nSo sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn\n- Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau,thì ta so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn...đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.\n- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau\nTa có đáp án như sau:\n41,538 < 41,835 < 42,358 < 42,538 ."]}, {"id": "572c2ed1ac0df01f9a273c9ac99a2e7f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-khai-niem-so-thap-phan-toan-5-trang-35.html", "title": "Giải câu 2 bài Khái niệm số thập phân Toán 5 trang 35", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 35 - sgk toán lớp 5\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)\na) 7dm =$\\frac{7}{10}$m= 0,7m\n5dm =$\\frac{5}{10}$m=..m\n2mm =$\\frac{2}{1000}$m=...m\n4g =$\\frac{4}{1000}$kg=...kg\nb) 9cm =$\\frac{9}{100}$m=0,09m\n3cm =$\\frac{3}{100}$m=....m\n8mm =$\\frac{8}{1000}$m= ...m\n6g =$\\frac{6}{1000}$kg= ...kg\n02 Bài giải:\n \nDựa theo hướng dẫn mẫu, ta có đáp an câu 1 như sau:\na)\n5dm =$\\frac{5}{10}$m=0,5m\n2mm =$\\frac{2}{1000}$m=0,002m\n4g =$\\frac{4}{1000}$kg=0,004kg\nb)\n3cm =$\\frac{3}{100}$m= 0,03m\n8mm =$\\frac{8}{1000}$m= 0,008m\n6g =$\\frac{6}{1000}$kg= 0,006kg"]}, {"id": "40bad79ba33dd363e04c2ef88f8144ee", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-chung-toan-5-trang-43.html", "title": "Giải câu 2 bài Luyện tập chung Toán 5 trang 43", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 43 - sgk toán lớp 5\nViết số thập phân có:\na) Năm đơn vị, bảy phần mười;\nb) Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm;\nc) Không đơn vị, một phần trăm;\nd) Không đơn vị, ba trăm linh bốn phần nghìn.\n02 Bài giải:\n \na) Năm đơn vị, bảy phần mười\n=> 5,7\nb) Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm;\n=> 32,85\nc) Không đơn vị, một phần trăm;\n=> 0,01\nd) Không đơn vị, ba trăm linh bốn phần nghìn.\n=> 0,304"]}, {"id": "ddbe366232a15415e18efcc80b2d3349", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-chung-toan-5-trang-43.html", "title": "Giải câu 1 bài Luyện tập chung Toán 5 trang 43", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 43 - sgk toán lớp 5\nĐọc các số thập phân sau đây:\na) 7,5; 28,416; 201,05; 0,187.\nb) 36,2; 9,001; 84,302; 0,010\n02 Bài giải:\n \na)\n7,5 : Bảy phẩy năm\n28,416: Hai mươi tám phẩy bốn trăm mười sáu.\n201,05: Hai trăm linh một phẩy không năm.\n0,187: Không phẩy một trăm tám mươi bảy.\nb)\n36,2: Ba mươi sáu phẩy hai\n9,001: Chín phẩy không trăm linh một.\n84,302: Tám mươi tư phẩy ba trăm linh hai.\n0,010: Không phẩy không trăm mười."]}, {"id": "770040b7e76e14b95c2fced45eda26bb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-chung-toan-5-trang-32.html", "title": "Giải câu 3 bài Luyện tập chung Toán 5 trang 32", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 32 - sgk toán lớp 5\nDiện tích một khu nghỉ mát là 5ha, trong đó có $\\frac{3}{10}$diện tích là hồnước. Hỏi diện tích hồ nước là bao nhiêu mét vuông ?\n02 Bài giải:\n \nBài giải:\nTa đổi: 5ha = 50 000m2\nDiên tích hồ nước có số mét vuông là :\n50 000 X$\\frac{3}{10}$= 15 000 (m2)\nĐáp sô':15 000m2."]}, {"id": "61a1ebd2a261fd539c134cfa9fad9370", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-chung-tiep-toan-5-trang-32.html", "title": "Giải câu 3 bài Luyện tập chung (tiếp) Toán 5 trang 32", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 32 - sgk toán lớp 5\nMột vòi nước chảy vào bể, giờ đầu chảy vào được$\\frac{2}{15}$bể, giờ thứ hai chảy vào được$\\frac{1}{5}$bể. Hỏi trung bình mỗi giờ vòi nước đó chảy vào được bao nhiêu phần của bể ?\n02 Bài giải:\n \nVòi nước chảy trong 2 giờ được là:\n$\\frac{2}{15}+\\frac{1}{5}=\\frac{1}{3}$ (bể nước)\nTrung bình mỗi giờ vòi nước chảy được là:\n$\\frac{1}{3}$ : 2= $\\frac{1}{6}$ (bể nước)\n Đáp sô' : $\\frac{1}{6}$ bể nước"]}, {"id": "3a9d94538912424c239a3db1bb5d610f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-chung-tiep-toan-5-trang-32.html", "title": "Giải câu 2 bài Luyện tập chung (tiếp) Toán 5 trang 32", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 32 - sgk toán lớp 5\nTìm x:\n$x + \\frac{2}{5}= \\frac{1}{2}$ $x\\times \\frac{3}{4}= \\frac{9}{20}$\n$x-\\frac{2}{5}= \\frac{2}{7}$ $x:\\frac{1}{7}= 14$\n02 Bài giải:\n \n$x + \\frac{2}{5}= \\frac{1}{2}$\n $ x = \\frac{1}{2}- \\frac{2}{5}$\n $x =\\frac{5}{10}-\\frac{4}{10}$\n $x =\\frac{1}{10}$\n$x\\times \\frac{3}{4}= \\frac{9}{20}$\n $x = \\frac{9}{20}\\div \\frac{3}{4}$\n $x =\\frac{9}{20}\\times \\frac{4}{3}$\n $ x =\\frac{3}{5}$\n$x-\\frac{2}{5}= \\frac{2}{7}$\n $x = \\frac{2}{7}+\\frac{2}{5}$\n $ x =\\frac{10}{35}+ \\frac{14}{35}$\n $x =\\frac{24}{35}$\n$x:\\frac{1}{7}= 14$\n $ x = 14 \\times \\frac{1}{7}$\n $x =\\frac{14}{7}$\n $x = 2$"]}, {"id": "04aba7a1a8b3d8bf0423332ea5db6c33", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1bai-luyen-tap-chung-tiep-toan-5-trang-32.html", "title": "Giải câu 1bài Luyện tập chung (tiếp) Toán 5 trang 32", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 32 - sgk toán 5 trang 32\na) 1 gấp bao nhiêu lần$\\frac{1}{10}$?\nb)$\\frac{1}{10}$gấp bao nhiêu lần$\\frac{1}{100}$?\nc)$\\frac{1}{100}$ gấp bao nhiêu lần $\\frac{1}{1000}$?\n02 Bài giải:\n \na) 1 gấp $\\frac{1}{10}$ số lần là:\n1 : $\\frac{1}{10}$= 1 x $\\frac{10}{1}$= 10\nVậy 1 gấp $\\frac{1}{10}$ là 10 lần\nb)$\\frac{1}{10}$gấp $\\frac{1}{100}$ số lần là:\n$\\frac{1}{10}$ : $\\frac{1}{100}$ = $\\frac{1}{10}$x $\\frac{100}{1}$= 10\nVậy $\\frac{1}{10}$gấp $\\frac{1}{100}$ là 10 lần\nc)$\\frac{1}{100}$ gấp $\\frac{1}{1000}$ số lần là:\n$\\frac{1}{100}$ : $\\frac{1}{1000}$= $\\frac{1}{100}$ x $\\frac{1000}{1}$= 10\nVậy $\\frac{1}{100}$ gấp $\\frac{1}{1000}$ là 10 lần."]}, {"id": "617c485acf09a49ea59c8f74d6b3aaa4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-toan-5-trang-43.html", "title": "Giải câu 3 bài Luyện tập Toán 5 trang 43", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 43 - sgk toán lớp 5\nTìm chữ số x, biết:\n9,7x8 < 9,718\n02 Bài giải:\n \nSo sánh 2 số đã cho9,7x8 và9,718 ta thấy:\nSố 9 tương ứng với số 9\nSố 7 tương ứng với số 7\nSố x tương ứng với số 1\nSố 8 tương ứng với số 8\nĐể9,7x8 <9,718 thì đồng nghĩa với việc: x < 1 => x = 0"]}, {"id": "76c5a2ee45277bb6545edacc2776079a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-toan-5-trang-43.html", "title": "Giải câu 1 bài Luyện tập Toán 5 trang 43", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 43 - sgk toán lớp 5\nSo sánh < = >\n84,2 ... 84,19\n47,5 ... 47,500\n6,834 ... 6,85\n90,6 ... 89,6\n02 Bài giải:\n \n84,2 > 84,19\n47,5 = 47,500\n6,834 < 6,85\n90,6 > 89,6"]}, {"id": "b347c68cdb8cacd6e9797cc442429f82", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-khai-niem-so-thap-phan-tiep-theo-toan-5-trang-37.html", "title": "Giải câu 2 bài Khái niệm số thập phân (tiếp theo) Toán 5 trang 37", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 37 - sgk toán lớp 5\nViết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó:\n$5\\frac{9}{10}$, $82\\frac{45}{100}$, $810\\frac{225}{1000}$\n02 Bài giải:\n \n$5\\frac{9}{10}$ =$\\frac{59}{10}$\n=> Số thập phân là: 5,9\nĐọc là: Năm phẩy chín\n$82\\frac{45}{100}$ = $\\frac{8245}{100}$\n=>Số thập phân là: 82,45\nĐọc là: Tám mươi hai phẩy bốn mươi lăm\n$810\\frac{225}{1000}$= $\\frac{810225}{1000}$\n=>Số thập phân là: 810,225\nĐọc là: Tám trăm mười phẩy hai trăm hai mươi lăm."]}, {"id": "bf3a6210a88e0cb10c136cc66aa52820", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-khai-niem-so-thap-phan-tiep-theo-toan-5-trang-37.html", "title": "Giải câu 1 bài Khái niệm số thập phân (tiếp theo) Toán 5 trang 37", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 37 - sgk toán lớp 5\nĐọc mỗi số thập phân sau:\n9,4; 7,98; 25,477; 206,075; 0,307\n02 Bài giải:\n \n9,4 đọc là: chín phẩy bốn\n7,98 đọc là: bảy phẩy chín mươi tám\n25,477 đọc là: hai lăm phẩy bốn trăm bảy mươi bảy\n206,075 đọc là: hai trăm linh sáu phẩy bảy mươi lăm.\n0,307 đọc là: không phẩy ba trăm linh bảy."]}, {"id": "b6ff7ef4b632dc6630a5962caab64c54", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-so-thap-phan-bang-nhau-toan-5-trang-40.html", "title": "Giải câu 2 bài Số thập phân bằng nhau Toán 5 trang 40", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 40 - sgk toán lớp 5\nHãy viết thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của các số thập phân sau đây để các phần thập phân của chúng có số chữ số bằng nhau (đều có ba chữ số)\na) 5,612; 17,2; 480,59\nb) 24,5; 80,01; 14,678\n02 Bài giải:\n \nHướng dẫn: Bài yêu cầu thêm số 0 vào bên phải phần thập phân để có phần thập phân đều là 3 chữ số. Do đó, các con chỉ cần đếm số thập phân của các số.\nSố nào có 1 số ở phần thập phân thì thêm 2 số 0\nSố nào có 2 số ở phần thập phân thì thêm 1 số 0\nSố nào có 3 số ở phần thập phân thì để nguyên.\nTa có kết quả là:\na) 5,612= 5,612 17,2= 17,200 480,59= 480,590\nb) 24,5= 24,500 80,01= 80,010 14,678= 14,678"]}, {"id": "0a89f0b6d7fb7e8a1967517f0d840988", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-hang-cua-so-thap-phan-doc-viet-so-thap-phan-toan-5-trang-37.html", "title": "Giải câu 1 bài Hàng của số thập phân đọc viết số thập phân Toán 5 trang 37", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 38 - sgk toán lớp 5\nĐọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng?\na) 2,35\nb) 301,80\nc) 1942,54\nd) 0,032\n02 Bài giải:\n \na) 2,35\nPhần nguyên: 2 đơn vị\nPhần thập phân: 3 phần 10; 5 phần trăm\nĐọc: hai phẩy ba mươi lăm.\nb) 301,80\nPhần nguyên: 3 trăm; 0 chục; 1 đơn vị\nPhần thập phân: 8 phần mười; 0 phần trăm.\nĐọc: Ba trăm linh một phẩy tám.\nc) 1942,54\nPhần nguyên: 1 nghìn; 9 trăm; 4 chục; 2 đơn vị.\nPhần thập phân: 5 phần mười, 4 phần trăm\nĐọc: Một nghìn chín trăm bốn mươi hai phẩy năm mươi tư.\nd) 0,032\nPhần nguyên: 0 đơn vị\nPhần thập phân: 3 phần trăm, 2 phần nghìn\nĐọc: Không phẩy không trăm ba mươi hai."]}, {"id": "96db7b4c5ca869c383fa86b285fbc16f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-hang-cua-so-thap-phan-doc-viet-so-thap-phan-toan-5-trang-37.html", "title": "Giải câu 2 bài Hàng của số thập phân đọc viết số thập phân Toán 5 trang 37", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 38 - sgk toán lớp 3\nViết số thập phân có:\na) Năm đơn vị, chín phần mười.\nb) Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm (tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm)\nc) Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn\nd) Hai nghìn không trăm linh hai đơn v, tám phần trăm\ne) Không đơn vị, một phần nghìn\n02 Bài giải:\n \na) Năm đơn vị, chín phần mười.\n=> 5,9\nb) Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm (tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm)\n=> 24,18\nc) Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn\n=> 55,555\nd) Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị, tám phần trăm\n=> 2002,08\ne) Không đơn vị, một phần nghìn\n=> 0,001"]}, {"id": "55f7a885566208f57853cf166bd92cf3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-so-thap-phan-bang-nhau-toan-5-trang-40.html", "title": "Giải câu 1 bài Số thập phân bằng nhau Toán 5 trang 40", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 40 - sgk toán lớp 5\nBỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân để có các số thập phân viết dưới dạng gọn hơn:\na) 7,800; 64,9000; 3,0400\nb) 2001,300; 35,020; 100,0100\n02 Bài giải:\n \nHướng dẫn: Bài yêu cầu bỏ đi các số \"0\" bên phải phần thập phân thì những số 0 ở phần thập phân các con đều gạch bỏ. Có 1 số 0 ở cuối thì con gạch 1, có 2 các con gạch hai, có 3 số 0 các con gạch ba.\nLưu ý: Những số 0 đó là những số 0 ở cuối bên phải phần thập phân và đứng sát nhau.\na)\n7,800= 7,8 \n64,9000= 64,9 \n3,0400= 3,04\nb)\n2001,300= 2001,3\n35,020= 35,02\n100,0100= 100,01"]}, {"id": "4a3d126d10a2688a5fba43f683b06430", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-toan-5-trang-43.html", "title": "Giải câu 2 bài Luyện tập Toán 5 trang 43", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 43 - sgk toán lớp 5\nViết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:\n5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3. \n02 Bài giải:\n \n 4,23 < 4,32 < 5,3 < 5,7 < 6,02."]}, {"id": "70c0da307417a64b4116c11c74027663", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-toan-5-trang-45.html", "title": "Giải câu 3 bài Luyện tập Toán 5 trang 45", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 45 - sgk toán lớp 5\nViết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là ki- lô-mét:\na) 3km 245m; b) 5km 34m; c) 307 m\n02 Bài giải:\n \na) 3km 245m= $3\\frac{245}{1000}$km= 3,245km \nb) 5km 34m= $5\\frac{34}{100}$km= 5,034km\nc) 307 m=$\\frac{307}{1000}$km= 0,307km"]}, {"id": "65ff649821bca7cedee0de8189b5d173", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-toan-5-trang-45.html", "title": "Giải câu 1 bài Luyện tập Toán 5 trang 45", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 45 - sgk toán lớp 5\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 35m 23cm = ...m;\nb) 51dm 3cm = ...dm;\nc) 14m 7cm = ....m.\n02 Bài giải:\n \na) 35m 23cm =$35\\frac{23}{100}$m= 35,23m\nb) 51dm 3cm = $51\\frac{3}{10}$dm=51,3dm\nc) 14m 7cm =$14\\frac{7}{100}$m= 14,07m"]}, {"id": "bb5e6923f13333bb9f08c8203b3bf3b2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-viet-cac-so-do-khoi-luong-duoi-dang-so-thap-phan-toan-5-trang-45.html", "title": "Giải câu 2 bài Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Toán 5 trang 45", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 45 - sgk toán lớp 5\nViết các số đo sau dưới dạng số thập phân:\na) Có đơn vị đo là ki-lô-gam:\n2kg 50g; 45kg 23g; 10kg 3g; 500g.\nb) Có đơn vị đo là tạ:\n2 tạ 50kg; 3 tạ 3kg; 34 kg; 450kg\n02 Bài giải:\n \na) Có đơn vị đo là ki-lô-gam:\n2kg 50g= 2,050 kg\n45kg 23g= 45,023kg\n10kg 3g= 10,003kg\n500g= 0,500 kg\nb) Có đơn vị đo là tạ:\n2 tạ 50kg= 2,50 tạ\n3 tạ 3kg= 3,03 tạ\n34 kg= 0,34 tạ\n450kg= 4,50 tạ"]}, {"id": "216cce0fd521aa196efe3b5dbb90c931", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-toan-5-trang-45.html", "title": "Giải câu 2 bài Luyện tập Toán 5 trang 45", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 45 - sgk toán lớp 5\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\n315cm =....m; 234cm= ...m; 506cm = ....m; 34dm=.....m\n02 Bài giải:\n \n315cm =$\\frac{315}{1000}$m= 0,315m\n234cm=$\\frac{234}{1000}$m= 0,234m\n506cm = $\\frac{506}{1000}$m= 0,506m\n34dm=$\\frac{34}{100}$m= 0,34m"]}, {"id": "38b5cc643940040555a747fe001daaf9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-viet-cac-so-do-khoi-luong-duoi-dang-so-thap-phan-toan-5-trang-45.html", "title": "Giải câu 1 bài Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Toán 5 trang 45", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 45 - sgk toán lớp 5\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 4 tấn 562kg = ...tấn;\nb) 3 tấn 14kg = ...tấn;\nc) 12 tấn 6kg =....tấn;\nd) 500kg = ...tấn.\n02 Bài giải:\n \na) 4 tấn 562kg =$4\\frac{562}{1000}$tấn= 4,562 tấn\nb) 3 tấn 14kg =$3\\frac{14}{1000}$tấn= 3,014 tấn\nc) 12 tấn 6kg =$12\\frac{6}{1000}$tấn= 12,006 tấn\nd) 500kg =$\\frac{500}{1000}$tấn= 0,500 tấn"]}, {"id": "1e4f2e700b256b78998c8651f3f11529", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-24-25.html", "title": "Giải bài luyện tập sgk toán 5 trang 24, 25", "contents": ["", "Câu 1: Trang 24 - sgk toán lớp 5\nLiên đội trường Hòa Bình thu gom được 1 tấn 300kg giấy vụn. Liên đội trường Hoàng Diệu thu gom được 2 tấn 700kg giấy vụn. Biết rằng cứ 2 tấn giấy vụn thì sản xuất được 50 000 cuốn vở học sinh. Hỏi từ số giấy vụn mà cả hai trường đã thu gom được có thể sản xuất được bao nhiêu cuốn vở học sinh ?\nCâu 2: Trang 24 - sgk toán lớp 5\nMột con chim sâu cân nặng 60g. Một con đà điểu cân nặng 120kg. Hỏi con đà điểu nặng gấp bao nhiêu lần con chim sâu ?\nCâu 3: Trang 24 - sgk toán lớp 5\nHình bên tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông CEMN. Tính diện tích hình đó.\nCâu 4: Trang 25 - sgk toán lớp 5\nHãy vẽ một hình chữ nhật có cùng diện tích với hình chữ nhậtABCD nhưng có các kích thước khác với kích thước của hình chữ nhật ABCD.\n"]}, {"id": "99bdf6be580cb324da03b457b4448c1e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-va-bo-sung-giai-toan-sgk-toan-5-trang-18-19.html", "title": "Giải bài ôn tập và bổ sung giải toán sgk toán 5 trang 18, 19", "contents": ["", "Câu 1: Trang 19 - sgk Toán lớp 5\nMua 5m vải hết 80 000 đồng. Hỏi mua 7m vải loại đó hết bao nhiêu tiền?\nCâu 2: Trang 19 - sgk Toán lớp 5\nMột đội trồng rừng trung bình cứ 3 ngày trồng được 1200 cây thông. Hỏi trong 12 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông?\nCâu 3: Trang 19 - sgk Toán lớp 5\nSố dân ở một xã hiện nay có 4000 người.\na) Với mức tăng hằng năm là cứ 1000 người thì tăng thêm 21 người, hãy tính xem một năm sau số dân của xã đó tăng thêm bao nhiêu người.\nb) Nếu hạ mức tăng hằng năm xuống là cứ 1000 người chỉ tăng thêm 15 người, thì sau một năm số dân của xã đó tăng thêm bao nhiêu người?"]}, {"id": "d48657fb17f57291c5c8adeffcd3d5a9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-22.html", "title": "Giải bài luyện tập chung sgk toán 5 trang 22", "contents": ["", "Câu 1: Trang 22 - sgk toán lớp 5\nMột lớp học có 28 học sinh, trong đó số em nam bằng$\\frac{2}{5}$số em nữ. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu em nữ, bao nhiêu em nam?\nCâu 2: Trang 22 - sgk toán lớp 5\nTính chu vi một mảnh đất hình chữ nhật, biết chiều dài gấp 2 lần chiều rộng và hơn chiều rộng 15m.\nCâu 3: Trang 22 - sgk toán lớp 5\nMột ô tô cứ đi 100 km thì tiêu thụ hết 12l xăng. Nếu ô tô đó đã đi quãng đường 50 km thì sẽ tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng?\nCâu 4: Trang 22 - sgk toán lớp 5\nTheo dự định, một xưởng mộc phải làm trong 30 ngày, mỗi ngày đóng được 12 bộ bàn ghế thì mới hoàn thành kế hoạch. Do cải tiến kĩ thuật, mỗi ngày xưởng đó đóng được 18 bộ bàn ghế. Hỏi xưởng mộc làm trong bao nhiêu ngày thì hoàn thành kế hoạch?"]}, {"id": "e3380b1b00eecd40c91c6614f510fddf", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-bang-don-vi-do-khoi-luong-sgk-toan-5-trang-23-24.html", "title": "Giải bài ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng sgk toán 5 trang 23, 24", "contents": ["", "Câu 1: Trang 23 - sgk toán lớp 5\nViết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau:\nCâu 2: Trang 24 - sgk toán lớp 5\nViết số thích hợp vào dấu chấm\na) 18 yến = ... kg b) 430 kg = ... yến\n 200 tạ = .. kg 2500kg = ... tạ\n 35 tấn = ... kg 16 000kg = ... tấn\nc) 2kg 326g = ... g d) 4008g = ... kg ... g\n 6kg 3g = ... g 9050 kg = ... tấn ... kg\nCâu 3: Trang 24 - sgk toán lớp 5\nSo sánh < > =\n2 kg 50g ... 2500g 6090kg ... 6 tấn 8kg\n13kg 85g ... 13kg 805g $\\frac{1}{4}$tấn ... 250 kg\nCâu 4: Trang 24 - sgk toán lớp 5\nMột cửa hàng trong 3 ngày bán được 1 tấn đường. Ngày đầu bán được 300kg. Ngày thứ hai bán được gấp 2 lần ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?"]}, {"id": "fb7dbfa78e697a90c6ce89bcd068c59a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-chung-tiep-theo-sgk-toan-5-trang-1617.html", "title": "Giải bài luyện tập chung (tiếp theo) sgk toán 5 trang 16,17", "contents": ["", "Câu 1: Trang 16 - sgk Toán lớp 5\nTính:\n$\\frac{7}{9}\\times \\frac{4}{5}$ $\\frac{1}{5}:\\frac{7}{8}$\n$2\\frac{1}{4}\\times 3\\frac{2}{5}$ $1\\frac{1}{5}: 1\\frac{1}{3}$\nCâu 2: Trang 16 - sgk Toán lớp 5\nTìm x:\nx +$\\frac{1}{4}=\\frac{5}{8}$\nx -$\\frac{3}{5}=\\frac{1}{10}$\n$x \\times \\frac{2}{7}=\\frac{6}{11}$\nx :$\\frac{3}{2}=\\frac{1}{4}$\nCâu 3: Trang 17 - sgk Toán lớp 5\nViết các số đo độ dài:\na) 2m 15cm; b) 1m 75cm; c) 5m 36 cm; d) 8m 8cm.\nCâu 4: Trang 17 - sgk Toán lớp 5\nKhoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nMột mảnh đất hình chữ nhật kích thước như hình vẽ dưới đây.\nSau khi đào ao và làm nhà thì diện tích phần đất còn lại là:\nA. 180m2\nB. 1400m2\nC. 1800m2\nD. 2000m2"]}, {"id": "e86d3df21c1c250abbbc3c721be0f338", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-ve-giai-toan-sgk-toan-5-trang-17-18.html", "title": "Giải bài ôn tập về giải toán sgk Toán 5 trang 17, 18", "contents": ["", "Câu 1: Trang 18 - sgk Toán lớp 5\na) Tổng của hai số là 80. Số thứ nhất bằng$\\frac{7}{9}$số thứ hai. Tìm hai số đó.\nb) Hiệu của hai số là 55. Số thứ nhất bằng $\\frac{9}{4}$số thứ hai. Tìm hai số đó.\nCâu 2: Trang 18 - sgk Toán lớp 5\nSố lít nước mắm loại I nhiều hơn số lít nước mắm loại II là 12l. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu lít nước mắm, biết rằng số lít nước mắm loại I gấp 3 lần số lít nước mắm loại II?\nCâu 3: Trang 18 - sgk Toán lớp 5\nMột vườn hoa hình chữ nhật có chu vi là 120m. Chiều rộng bằng$\\frac{5}{7}$chiều dài.\na) Tính chiều dài, chiều rộng vườn hoa đó.\nb) Người ta sử dụng$\\frac{1}{25}$diện tích vườn hoa để làm lối đi. Hỏi diện tích lối đi là bao nhiêu mét vuông?"]}, {"id": "3debbc1c158c1097cc86312ecd4f5e1a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-15.html", "title": "Giải bài luyện tập chung sgk toán 5 trang 15", "contents": ["", "Câu 1: Trang 15 - sgk Toán lớp 5\nChuyển các phân số sau thành phân số thập phân:\n$\\frac{14}{70}$ $\\frac{11}{25}$\n$\\frac{75}{300}$ $\\frac{23}{500}$\nCâu 2: Trang 15 - sgk Toán lớp 5\nChuyển các hỗn số sau thành phân số:\n$8\\frac{2}{5}$ $5\\frac{3}{4}$\n$4\\frac{3}{7}$ $2\\frac{1}{10}$\nCâu 3: Trang 15 - sgk Toán lớp 5\nViết phân số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 1dm = ... m b) 1g = ... kg c) 1 phút = ... giờ\n 3dm = ... m 8g = ... kg 6 phút = ... giờ\n 9dm = ... m 25g = ... kg 12 phút = ... giờ\nCâu 4: Trang 15 - sgk Toán lớp 5\nViết các số đo độ dài (theo mẫu):\n5m 7dm; 2m 3dm; 4m 37cm; 1m 53cm.\nCâu 5: Trang 15 - sgk Toán lớp 5\nĐo chiều dài của một sợi dây được 3 m và 27cm. Hãy viết số đo độ dài của sợi dây dưới dạng số đo có đơn vị là: Xăng - ti - mét, đề - xi - mét, mét."]}, {"id": "a3a04278ba8156076b59514a0b5d1f97", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-14.html", "title": "Giải bài luyện tập sgk Toán 5 trang 14", "contents": ["", "Câu 1: Trang 14 - sgk Toán lớp 5\nChuyển các hỗn số sau thành phân số:\n$2\\frac{3}{5}$ , $5\\frac{4}{9}$\n$9\\frac{3}{8}$ , $12\\frac{7}{10}$\nCâu 2: Trang 14 - sgk Toán lớp 5\nSo sánh các hỗn số:\na) $3\\frac{9}{10} và 2\\frac{9}{10}$\nb) $3\\frac{4}{10} và 3\\frac{9}{10}$\nc) $5\\frac{1}{10} và 2\\frac{9}{10}$\nd) $3\\frac{4}{10} và 3\\frac{2}{5}$\nCâu 3: Trang 14 - sgk Toán lớp 5\nChuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính:\na) $1\\frac{1}{2}+1\\frac{1}{3}$\nb) $2\\frac{2}{3}-1\\frac{4}{7}$\nc) $2\\frac{2}{3}\\times 5\\frac{1}{4}$\nd) $3\\frac{1}{2}\\div 2\\frac{1}{4}$"]}, {"id": "2e470b5c49caaecd6cbc216d15da11a0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-bang-don-vi-do-do-dai-sgk-toan-5-trang-22-23.html", "title": "Giải bài ôn tập bảng đơn vị đo độ dài sgk toán 5 trang 22, 23", "contents": ["", "Câu 1: Trang 23 - sgk toán lớp 5\nViết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau:\nCâu 2: Trang 23 - sgk toán lớp 5\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 135m = ... dm b) 8300m = ... dam c) 1mm = ...cm\n342dm = ... cm 4000m = ... hm 1cm = ... m \n15cm = ... mm 25000m = ... km 1m = ... km\nCâu 3: Trang 23 - sgk toán lớp 5\nViết số thích hợp vào chỗ chấm :a) 4km 37m = ... m b) 354dm = ... m ... dm 8m 12cm = ... cm 3040m = ... km ... m\nCâu 4: Tranh 23 - sgk toán lớp 5\nTrên tuyến đường sắt Thống Nhất, quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài 791 km. Quãng đường từ Đà Nẵng đến Thành phố Hồ Chí Minh dài hơn quãng đường đó 144km. Hỏi:\na) Đường sắt từ Đà Nẵng đến Thành phố Hồ Chí Minh dài bao nhiêu ki-lô-mét ?b) Đường sắt từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh dài bao nhiêu ki-lô-mét ?"]}, {"id": "316fe62ab23481ea571ed6f3756a1bc1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-hon-so-sgk-toan-5-trang-12.html", "title": "Giải bài hỗn số Sgk toán 5 trang 12 ", "contents": ["A. Ví dụ mẫu\n", "Câu 1: Trang 12 - sgk Toán lớp 5\nDựa vào hình vẽ để viết rồi đọc hỗn số thích hợp ( theo mẫu):\nCâu 2: Trang 13 - sgk Toán lớp 5\nViết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch tia số:\n"]}, {"id": "aeeabe8b3d9cdab01c998982dce0ffdb", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-phep-cong-va-phep-tru-hai-phan-so.html", "title": "Giải bài ôn tập phép cộng và phép trừ hai phân số", "contents": ["A. Ví dụ mẫu\n", "Câu 1: Trang 10 - sgk Toán lớp 5\nTính:\n$\\frac{6}{7}+ \\frac{5}{8}$ $\\frac{3}{5} - \\frac{3}{8}$\n$\\frac{1}{4} + \\frac{5}{6}$ $\\frac{4}{9} - \\frac{1}{6}$\nCâu 2: Trang 10 - Toán lớp 5\nTính:\n$3 + \\frac{2}{5}$ \n$4-\\frac{5}{7}$\n$1-\\left ( \\frac{2}{5}+\\frac{1}{3}\\right )$\nCâu 3: Trang 10 - sgk Toán lớp 5\nMột hộp bóng có$\\frac{1}{2}$ số bóng màu đỏ,$\\frac{1}{3}$ số bóng màu xanh, còn lại là bóng màu vàng. Tìm phân số chỉ số bóng màu vàng."]}, {"id": "54b383d733f2b1d17d9b0b4ef6cb795c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-phep-nhan-va-phep-chia-hai-phan-so.html", "title": "Giải bài ôn tập phép nhân và phép chia hai phân số", "contents": ["A. Ví dụ mẫu.\n", "Câu 1: Trang 11 - sgk Toán lớp 5\nTính:\n$\\frac{3}{10}\\times \\frac{4}{9}$ $\\frac{6}{5}:\\frac{3}{7}$\n$\\frac{3}{4}\\times \\frac{2}{5}$ $\\frac{5}{8}:\\frac{1}{2}$\nCâu 2: Trang 11 - sgk Toán lớp 5\nTính (theo mẫu):\n$\\frac{9}{10}\\times \\frac{5}{6}$\n$\\frac{6}{25}\\div \\frac{21}{20}$\n$\\frac{40}{7}\\times \\frac{14}{5}$\n$\\frac{17}{13}\\div \\frac{51}{26}$\nCâu 3: Trang 11 - sgk Toán lớp 5\nMột tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài$\\frac{1}{2}$m, chiều rộng$\\frac{1}{3}$m. Chia tấm bìa đó thành 3 phần bằng nhau. Tính diện tích của mỗi phần."]}, {"id": "8b77bd7d30a70d10e237a850bd7d485c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-19-20.html", "title": "Giải bài luyện tập sgk toán 5 trang 19, 20", "contents": ["", "Câu 1: trang 19 - sgk Toán lớp 5\nMua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?\nCâu 2: Trang 19 - sgk toán lớp 5\nBạn Hà mua hai tá bút chì hết 30 000 đồng. Hỏi bạn Mai muốn mua 8 cái bút chì như thế thì phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền?\nCâu 3: Trang 20 - sgk toán lớp 5\nMột trường tổ chức cho học sinh đi tham quan di tích lịch sử. Đợt thứ nhất cần có 3 xe ô tô để chở 120 học sinh. Hỏi đợt thứ hai muốn chở 160 học sinh đi tham quan thì cần dùng mấy xe ô tô như thế nào?\nCâu 4: Trang 20 - sgk toán lớp 5\nMột người làm công trong hai ngày được trả 72 000 đồng. Hỏi với mức trả lương như thế, nếu làm trong 5 ngày thì người đó được trả bao nhiêu tiền?"]}, {"id": "ea10b4ebe930526a8e73bf0a8daee6b3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-phan-so-thap-phan.html", "title": "Giải bài phân số thập phân", "contents": ["A. Ví dụ mẫu\n", "Câu 1: Trang 8 - sgk Toán lớp 5\nĐọc các phân số thập phân:\nCâu 2: Trang 8 - sgk Toán lớp 5\nViết các phân số thập phân:\nBảy phần mười; hai mươi phần trăm; bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn; một phần triệu.\nCâu 3: Trang 8 - sgk Toán lớp 5\nPhân số nào dưới đây là phân số thập phân:\nCâu 4: Trang 8 - sgk Toán lớp 5\nViết số thích hợp vào ô trống:\n"]}, {"id": "08783994addac09191f53d1190ec8298", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-tap-va-bo-sung-giai-toan-sgk-toan-5-trang-18-19.html", "title": "Giải câu 3 bài ôn tập và bổ sung giải toán sgk toán 5 trang 18, 19", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 19 - sgk Toán lớp 5\nSố dân ở một xã hiện nay có 4000 người.\na) Với mức tăng hằng năm là cứ 1000 người thì tăng thêm 21 người, hãy tính xem một năm sau số dân của xã đó tăng thêm bao nhiêu người.\nb) Nếu hạ mức tăng hằng năm xuống là cứ 1000 người chỉ tăng thêm 15 người, thì sau một năm số dân của xã đó tăng thêm bao nhiêu người?\n02 Bài giải:\n \na) Tóm tắt:\n1000 người tăng: 21 người\n4000 người tăng: ? người\nBài giải:\nMột năm xã đó tăng lên số người là:\n(4000 : 1000) x 21 = 84 ( người)\nĐáp số: 84 người\nb) Tóm tắt:\n1000 người tăng: 15 người\n4000 người tăng: ? người\nBài giải:\nMột năm xã đó tăng số người là:\n(4000 : 1000) x 15 = 60 ( người)\nĐáp số : 60 người"]}, {"id": "361f0de9a7bc0cecff445eabbf013ad2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-22.html", "title": "Giải câu 4 bài luyện tập chung sgk toán 5 trang 22", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 22 - sgk toán lớp 5\nTheo dự định, một xưởng mộc phải làm trong 30 ngày, mỗi ngày đóng được 12 bộ bàn ghế thì mới hoàn thành kế hoạch. Do cải tiến kĩ thuật, mỗi ngày xưởng đó đóng được 18 bộ bàn ghế. Hỏi xưởng mộc làm trong bao nhiêu ngày thì hoàn thành kế hoạch?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt bài toán:\nMỗi ngày 12 bộ : 30 ngày\nMỗi ngày 18 bộ: ? ngày\nBài giải:\nSố bộ bàn ghế phải đóng là:\n12 x 30 = 360 (bộ)\nMỗi ngày 18 bộ thì mất số ngày là:\n360 : 18 = 20 ( ngày)\nĐáp án : 20 ngày"]}, {"id": "ddab237dd15f1fd18cef79f470b6eed8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-21.html", "title": "Giải bài luyện tập sgk toán 5 trang 21", "contents": ["", "Câu 1: Trang 21 - sgk toán lớp 5\nMột người mua 25 quyển vở, giá 3000 đồng một quyển thì vừa hết số tiền đang có. Cũng với số tiền đó, nếu mua vở với giá 1500 đồng một quyển thì người đó mua được bao nhiêu quyển vở?\nCâu 2: Trang 21 - sgk toán lớp 5\nMột gia đình gồm 3 người (bố, mẹ và một con). Bình quân thu nhập hàng tháng 800 000 đồng mỗi người. Nếu gia đình đó có thêm một con nữa mà tổng thu nhập của gia đình không thay đổi thì bình quân thu nhập hàng tháng của mỗi người giảm đi bao nhiêu tiền?\nCâu 3: Trang 21 - sgk toán lớp 5\nMột đội 10 người trong một ngày đào được 35 m nương. Người ta bổ sung thêm 20 người nữa cùng đào thì trong một ngày đào được bao nhiêu mét mương? ( Mức đào của mỗi người như nhau)\nCâu 4: trang 21 - sgk toán lớp 5\nMột xe tải chỉ có thể chở được 300 bao gạo, mỗi bao 50 kg. Nếu chất lên xe đó loại bao gạo 75 kg thì xe chở được bao nhiêu bao?"]}, {"id": "04467656884fd46bbc159a0ad7eaedad", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-22.html", "title": "Giải câu 3 bài luyện tập chung sgk toán 5 trang 22", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 22 - sgk toán lớp 5\nMột ô tô cứ đi 100 km thì tiêu thụ hết 12l xăng. Nếu ô tô đó đã đi quãng đường 50 km thì sẽ tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt bài toán:\n100 km : 12 lít xăng\n 50 km : ? lít xăng\nBài giải:\n100 km gấp 50 km số lần là:\n100 : 50 = 2 (lần)\nVậy đi 50 km mất số lít xăng là:\n12 : 2 = 6 ( lít xăng)\nĐáp án: 6 lít xăng"]}, {"id": "82ad3d170d35428dd936eb69e189109a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-17-toan-5-bai-luyen-tap-chung-tiep-theo.html", "title": "Giải câu 4 trang 17 toán 5 Bài luyện tập chung (tiếp theo)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 17 - sgk Toán lớp 5\nKhoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nMột mảnh đất hình chữ nhật kích thước như hình vẽ dưới đây.\nSau khi đào ao và làm nhà thì diện tích phần đất còn lại là:\nA. 180m2\nB. 1400m2\nC. 1800m2\nD. 2000m2\n02 Bài giải:\n \nChiều dài mảnh đất là 50m.\nChiều rộng mảnh đất là 40m.\nDiện tích mảnh đất là: 50 x 40 = 2000 m2\nChiều dài nhà là 20 m.\nChiều rộng nhà là 10 m.\nDiện tích nhà là: 20 x 10 = 200m2\nAo hình vuông có cạnh dài 20m\nDiện tích ao là: 20 x 20 = 400m2\nDiện tích phần đất còn lại là: 2000 - (200 + 400) = 1400m2\nĐáp án đúng: B. 1400m2"]}, {"id": "11d030085e6b5062e8302509a7959467", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-tap-bang-don-vi-do-khoi-luong-toan-5-trang-24.html", "title": "Giải câu 4 bài: Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng Toán 5 trang 24", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 24 - sgk toán lớp 5\nMột cửa hàng trong 3 ngày bán được 1 tấn đường. Ngày đầu bán được 300kg. Ngày thứ hai bán được gấp 2 lần ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt bài toán:\nBài giải:\nNgày thứ bán được số đường là:\n 300 x 2= 600 ( kg)\nHai ngày đầu bán được số đường là:\n 300 + 600 = 900 (kg)\nNgày thứ ba bán được số đường là:\n 1000 - 900 = 100 (kg)\n Đáp số: 100 kg"]}, {"id": "b733239831a192992efbacf5bc5ca2ad", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-trang-9.html", "title": "Giải bài luyện tập trang 9", "contents": ["", "Câu 1: Trang 9 - sgk Toán lớp 5\nViết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số:\nCâu 2: Trang 9 - sgk Toán lớp 5\nViết các phân số sau thành phân số thập phân:\nCâu 3: Trang 9 - sgk Toán lớp 5\nViết các phân sô sau thành phân số thập phân có mẫu số là 100:\nCâu 4: Trang 9 - sgk Toán lớp 5\nCâu 5: Trang 9 - sgk Toán lớp 5\nCó một lớp học có 30 học sinh, trong đó có$\\frac{3}{10}$ số học sinh là học sinh giỏi Toán,$\\frac{2}{10}$ số học sinh là học sinh giỏi Tiếng Việt. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh giỏi Toán, bao nhiêu học sinh giỏi Tiếng việt?"]}, {"id": "7fc90465c227cb2a13658ba52fc8a966", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-18-toan-5-bai-tap-ve-giai-toan.html", "title": "Giải câu 3 trang 18 toán 5 Bài ôn tập về giải toán", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 18 - sgk Toán lớp 5\nMột vườn hoa hình chữ nhật có chu vi là 120m. Chiều rộng bằng$\\frac{5}{7}$chiều dài.\na) Tính chiều dài, chiều rộng vườn hoa đó.\nb) Người ta sử dụng$\\frac{1}{25}$diện tích vườn hoa để làm lối đi. Hỏi diện tích lối đi là bao nhiêu mét vuông?\n02 Bài giải:\n \na) Tổng số phần bằng nhau là:\n5 + 7 = 12 ( phần)\nNửa chu vi vườn hoa hình chữ nhật là:\n120 : 2 = 60 (m2)\nChiều rộng vườn hoa là:\n(60 : 12) x 5 = 25 ( m2)\nChiều dài vườn hoa là:\n60 - 25 = 35 (m2)\nb) Diện tích của hình chữ nhật là:\n25 x 35 = 875 (m2)\nDiện tich lối đi chiếm số m2 là:\n875 x$\\frac{1}{25}$ =$\\frac{875}{25}$= 35 ( m2)\nĐáp án: a) Chiều rộng: 25 m2\n Chiều dài: 35 m2\n b) Lối đi : 35 m2"]}, {"id": "454c0a948856d36aa790b194b53aed2b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-15-toan-5-bai-luyen-tap-chung.html", "title": "Giải câu 5 trang 15 toán 5 bài luyện tập chung", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 15 - sgk Toán lớp 5\nĐo chiều dài của một sợi dây được 3 m và 27cm. Hãy viết số đo độ dài của sợi dây dưới dạng số đo có đơn vị là: Xăng - ti - mét, đề - xi - mét, mét.\n02 Bài giải:\n \n3m 27cm = 300m + 27cm = 327 cm\n3m 27cm= 30dm +$\\frac{27}{10}$dm =$30\\frac{27}{10}$dm\n3m 27cm = 3m +$\\frac{27}{100}$m=$3\\frac{27}{100}$m"]}, {"id": "69876abe55c8d38388551498b9838c77", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-14-toan-5-bai-luyen-tap.html", "title": "Giải câu 3 trang 14 toán 5 bài luyện tập", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 14 - sgk Toán lớp 5\nChuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính:\na) $1\\frac{1}{2}+1\\frac{1}{3}$\nb) $2\\frac{2}{3}-1\\frac{4}{7}$\nc) $2\\frac{2}{3}\\times 5\\frac{1}{4}$\nd) $3\\frac{1}{2}\\div 2\\frac{1}{4}$\n02 Bài giải:\n \na) $1\\frac{1}{2}+1\\frac{1}{3}=\\frac{3}{2}+\\frac{4}{3}=\\frac{9}{6}+\\frac{8}{6}=\\frac{17}{6}$\nb)$2\\frac{2}{3}-1\\frac{4}{7}=\\frac{8}{3}-\\frac{11}{7}=\\frac{56}{21}-\\frac{33}{21}=\\frac{23}{21}$\nc)$2\\frac{2}{3}\\times 5\\frac{1}{4}=\\frac{8}{3}\\times \\frac{21}{4}=\\frac{168}{12}=14$\nd)$3\\frac{1}{2}\\div 2\\frac{1}{4}=\\frac{7}{2}\\div \\frac{9}{4}=\\frac{28}{18}=\\frac{14}{9}$"]}, {"id": "4865184173fe687afec7675225a03f12", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-tap-bang-don-vi-do-do-dai-sgk-toan-5-trang-22-23.html", "title": "Giải câu 4 bài ôn tập bảng đơn vị đo độ dài sgk toán 5 trang 22, 23", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Tranh 23 - sgk toán lớp 5\nTrên tuyến đường sắt Thống Nhất, quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài 791 km. Quãng đường từ Đà Nẵng đến Thành phố Hồ Chí Minh dài hơn quãng đường đó 144km. Hỏi:\na) Đường sắt từ Đà Nẵng đến Thành phố Hồ Chí Minh dài bao nhiêu ki-lô-mét ?b) Đường sắt từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh dài bao nhiêu ki-lô-mét ?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt bài toán:\nBài giải:\na) Đoạn đường Đà Nẵng - TP.HCM dài số ki lô mét là:\n 791 + 144 = 935 (km)\nb) Đoạn đường Hà Nội - TP. HCM dài số ki lô mét là:\n 791 + 935 = 1726 (km)\nĐáp số: a) ĐN - TPHCM: 935 Km\n b) HN - TPHCM : 1726 Km"]}, {"id": "ff6cde4e941fdd9edb58c29639089069", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-tap-phep-cong-va-phep-tru-hai-phan-so.html", "title": "Giải câu 1 bài ôn tập phép cộng và phép trừ hai phân số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 10 - sgk Toán lớp 5\nTính:\n$\\frac{6}{7}+ \\frac{5}{8}$ $\\frac{3}{5} - \\frac{3}{8}$\n$\\frac{1}{4} + \\frac{5}{6}$ $\\frac{4}{9} - \\frac{1}{6}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{6}{7} + \\frac{5}{8} = \\frac{48}{56} + \\frac{35}{56} = \\frac{83}{56}$\n$\\frac{3}{5} - \\frac{3}{8} = \\frac{24}{40} - \\frac{15}{40} = \\frac{9}{40}$\n$\\frac{1}{4}+\\frac{5}{6}=\\frac{3}{12}+\\frac{10}{12}=\\frac{13}{12}$\n$\\frac{4}{9}-\\frac{1}{6}=\\frac{8}{18}-\\frac{3}{18}=\\frac{5}{18}$"]}, {"id": "3d5d624b04cbb447defcd2c284233c8b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-tap-bang-don-vi-do-do-dai-sgk-toan-5-trang-22-23.html", "title": "Giải câu 3 bài ôn tập bảng đơn vị đo độ dài sgk toán 5 trang 22, 23", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 23 - sgk toán lớp 5\nViết số thích hợp vào chỗ chấm :a) 4km 37m = ... m b) 354dm = ... m ... dm 8m 12cm = ... cm 3040m = ... km ... m\n02 Bài giải:\n \nDựa vào bảng đơn vị đo độ dài, ta có đáp án như sau:\na) 4km 37m = 4037 m b) 354dm = 35m 4 dm 8m 12cm = 812 cm 3040m = 3 km 40 m"]}, {"id": "d4af2f25fedaaaa56fed52eb98a82461", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-tap-phep-cong-va-phep-tru-hai-phan-so.html", "title": "Giải câu 3 bài ôn tập phép cộng và phép trừ hai phân số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 10 - sgk Toán lớp 5\nMột hộp bóng có$\\frac{1}{2}$ số bóng màu đỏ,$\\frac{1}{3}$ số bóng màu xanh, còn lại là bóng màu vàng. Tìm phân số chỉ số bóng màu vàng.\n02 Bài giải:\n \nBài giải:\nSố bóng màu xanh và màu đỏ là:\n$\\frac{1}{2}$ +$\\frac{1}{3}$ = $\\frac{5}{6}$ (quả bóng)\nSố bóng màu vàng là:\n1- $\\frac{5}{6}$ = $\\frac{1}{6}$ ( quả bóng)\nĐáp số: $\\frac{1}{6}$ quả bóng"]}, {"id": "a239fb7bfb867a236f3b195c906c93fa", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-tap-phep-cong-va-phep-tru-hai-phan-so.html", "title": "Giải câu 2 bài ôn tập phép cộng và phép trừ hai phân số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 10 - Toán lớp 5\nTính:\n$3 + \\frac{2}{5}$ \n$4-\\frac{5}{7}$\n$1-\\left ( \\frac{2}{5}+\\frac{1}{3}\\right )$\n02 Bài giải:\n \nNhững số đơn trong bài toán các con đưa về dạng phân số.\nVí dụ a: 3 =$\\frac{3}{1}$\nSau đó, các con tiến hành quy đồng cũng mẫu số để thực hiện phép toán.\n$3 + \\frac{2}{5}= \\frac{3}{1}+\\frac{2}{5}=\\frac{15}{5}+\\frac{2}{5}=\\frac{17}{5}$\n$4-\\frac{5}{7}=\\frac{4}{1}-\\frac{5}{7}=\\frac{28}{7}-\\frac{5}{7}=\\frac{23}{7}$\n$1-\\left ( \\frac{2}{5}+\\frac{1}{3}\\right )= 1 - \\left (\\frac{6}{15}+\\frac{5}{15} \\right )= 1- \\frac{11}{15}=\\frac{15}{15}-\\frac{11}{15}=\\frac{4}{15}$"]}, {"id": "9f54994d45f47470d2f0c4f1a0f2df0c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-hon-so-tiep-theo-sgk-toan-5-trang-13.html", "title": "Giải bài hỗn số (tiếp theo) Sgk toán 5 trang 13", "contents": ["A. Ví dụ mẫu:\n", "Câu 1: Trang 13 - sgk Toán lớp 5\nChuyển các hỗn số sau thành phân số:\n$2\\frac{1}{3}$ $4\\frac{2}{5}$\n$3\\frac{1}{4}$ $9\\frac{5}{7}$\n$10\\frac{3}{10}$\nCâu 2: Trang 14 - sgk Toán lớp 5\nChuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính (theo mẫu).\n$2\\frac{1}{3}+ 4\\frac{1}{3}$\n$9\\frac{2}{7}+ 5\\frac{3}{7}$\n$10\\frac{3}{10}- 4\\frac{7}{10}$\nCâu 3: Trang 14 - sgk Toán lớp 3\nChuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính (theo mẫu)\n$2\\frac{1}{3}\\times 5\\frac{1}{4}$\n$3\\frac{2}{5}\\times 2\\frac{1}{7}$\n$8\\frac{1}{6}\\div 2\\frac{1}{2}$"]}, {"id": "c8d7a82e20ea4f85c8a31c41d9abd43f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-19-20.html", "title": "Giải câu 2 bài luyện tập sgk toán 5 trang 19, 20", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 19 - sgk toán lớp 5\nBạn Hà mua hai tá bút chì hết 30 000 đồng. Hỏi bạn Mai muốn mua 8 cái bút chì như thế thì phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt bài toán:\n2 tá bút : 30000 đồng\n8 chiếc bút: ? đồng\nBài giải:\n2 tá bút chì có 24 cái bút. Vậy một cái có giá là:\n30000 : 24 = 1250 ( đồng)\n8 cái bút chì có số tiền là:\n8 x 1250 = 10000 (đồng)\nĐáp số: 10 000 đồng"]}, {"id": "8677c6521cc3f60cb16924bce50d5458", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-19-20.html", "title": "Giải câu 1 bài luyện tập sgk toán 5 trang 19, 20", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 19 - sgk Toán lớp 5\nMua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt bài toán:\nMua 12 quyển: 24000 đồng\nMua 30 quyển: ? đồng\nBài giải:\nMua một quyển vở hết số tiền là:\n24000 : 12 = 2000 (đồng)\nVậy mua 30 quyển vở hết tất cả số tiền là:\n30 x 2000 = 60000 ( đồng)\n Đáp số : 60000 đồng"]}, {"id": "661db0cb0747a6ff6331e1ef472f45dd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-19-20.html", "title": "Giải câu 3 bài luyện tập sgk toán 5 trang 19, 20", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 20 - sgk toán lớp 5\nMột trường tổ chức cho học sinh đi tham quan di tích lịch sử. Đợt thứ nhất cần có 3 xe ô tô để chở 120 học sinh. Hỏi đợt thứ hai muốn chở 160 học sinh đi tham quan thì cần dùng mấy xe ô tô như thế nào?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt bài toán:\n120 học sinh: 3 xe\n160 học sinh: ? xe\nBài giải:\nMột xe chở được số học sinh là:\n120 : 3 = 40 ( học sinh)\nChở 160 học sinh cần số xe là:\n160 : 40 = 4 ( xe)\nĐáp số: 4 xe"]}, {"id": "fc0bc66f451f83643a284cee0a4a448a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-phan-so-thap-phan.html", "title": "Giải câu 4 bài phân số thập phân", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 8 - sgk Toán lớp 5\nViết số thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "e893e4e7f83313eabc23205c28274f86", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-va-bo-sung-giai-toan-tiep-theo-sgk-toan-5-trang-20-21.html", "title": "Giải bài ôn tập và bổ sung giải toán( tiếp theo) sgk toán 5 trang 20, 21", "contents": ["", "Câu 1: Trang 21 - sgk toán lớp 5\n10 người làm xong một công việc phải hết 7 ngày. Nay muốn làm xong công việc đó trong 5 ngày thì cần bao nhiêu người? (Mức làm của mỗi người như nhau)\nCâu 2: Trang 21 - sgk toán lớp 5\nMột bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 120 người ăn trong 20 ngày, thực tế đã có 150 người ăn. Hỏi số gạo dự trữ đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mọi người như nhau)\nCâu 3: Trang 21 - sgk toán lớp 5\nĐể hút nước ở một cái hồ, phải dùng 3 máy bơm làm việc liên tục trong 4 giờ. Vì muốn công việc hoàn thành sớm hơn nên người ta đã dùng 6 máy bơm như thế. Hỏi sau mấy giờ sẽ hút hết nước ở hồ?"]}, {"id": "c70fc1cbba23264cee40584cacc880a8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-19-20.html", "title": "Giải câu 4 bài luyện tập sgk toán 5 trang 19, 20", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 20 - sgk toán lớp 5\nMột người làm công trong hai ngày được trả 72 000 đồng. Hỏi với mức trả lương như thế, nếu làm trong 5 ngày thì người đó được trả bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt bài toán:\n2 ngày : 72000 đồng\n5 ngày : ? đồng\nBài giải:\nMột ngày người đó có số tiền công là:\n72000 : 2 = 36000 ( đồng)\nVậy 5 ngày người đó có số tiền công là:\n36000 x 5 = 180000 ( đồng)\nĐáp số: 180000 đồng"]}, {"id": "de70e85ff815a6c678651326d12cf3fe", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-phan-so-thap-phan.html", "title": "Giải câu 3 bài phân số thập phân", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 8 - sgk Toán lớp 5\nPhân số nào dưới đây là phân số thập phân:\n02 Bài giải:\n \nCác con lưu ý: Những phân số thập phân là phân số có mẫu số là 10, 100, 1000 hay 1000000...\nVì vậy, những số nào có mẫu số là những chữ số kể trên thì đó là phân số thập phân.\n"]}, {"id": "317e8ec4e750a0e96513b854fac81190", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-phan-so-thap-phan.html", "title": "Giải câu 2 bài phân số thập phân", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 8 - sgk Toán lớp 5\nViết các phân số thập phân:\nBảy phần mười; hai mươi phần trăm; bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn; một phần triệu.\n02 Bài giải:\n \nĐể xác định được phân số. Các con chỉ cần nhớ lấy từ \"phần\" làm ranh giới.\nSố đọc trước từ phần là tử số\nSố đọc sau từ phần là mẫu số.\nVí dụ: Bảy phần mười thì ta có: 7 là tử số; 10 là mẫu số.\nTương tự với cách làm như vậy, ta có kết quả:\n"]}, {"id": "cf8843550224b7b564052a2cdac4779b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-phan-so-thap-phan.html", "title": "Giải câu 1 bài phân số thập phân", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 8 - sgk Toán lớp 5\nĐọc các phân số thập phân:\n02 Bài giải:\n \nTa lần lượt đọc các phân số như sau:\nChín phần mười\nHai mốt phần trăm\nSáu trăm hai mươi lăm phần nghìn\nHai nghìn không trăm linh năm phần triệu."]}, {"id": "f1e498827d762138e48ee1cfe04503ec", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-21.html", "title": "Giải câu 4 bài luyện tập sgk toán 5 trang 21", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: trang 21 - sgk toán lớp 5\nMột xe tải chỉ có thể chở được 300 bao gạo, mỗi bao 50 kg. Nếu chất lên xe đó loại bao gạo 75 kg thì xe chở được bao nhiêu bao?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt bài toán:\n50 kg : 300 bao\n75 kg : ? bao\nBài giải:\nTổng số kg gạo mà xe đó có thể chở được là:\n50 x 300 = 15000 ( kg)\nVậy mỗi bào nặng 75kg thì chở số bao là:\n15000 : 75 = 200 ( bao)\nĐáp án : 200 bao"]}, {"id": "f9decb7530da8097ebca80315928825e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-21.html", "title": "Giải câu 2 bài luyện tập sgk toán 5 trang 21", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 21 - sgk toán lớp 5\nMột gia đình gồm 3 người (bố, mẹ và một con). Bình quân thu nhập hàng tháng 800 000 đồng mỗi người. Nếu gia đình đó có thêm một con nữa mà tổng thu nhập của gia đình không thay đổi thì bình quân thu nhập hàng tháng của mỗi người giảm đi bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nTổng thu hập bình quân một tháng của gia đình đó là:\n800000 x 3 = 2400000 ( đồng)\nSau khi thêm một người, thu nhập trung bình của một người trong gia đình là:\n2400000 : 4 = 600000 ( đồng)\nVậy so với trước đó, thu nhập bình quân mỗi tháng của một người đã giảm đi:\n800000 - 600000 = 200000 ( đồng)\nĐáp án: 200000 đồng.\n"]}, {"id": "d7ed95713dd6d41a94b5d84aa00feda4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-21.html", "title": "Giải câu 3 bài luyện tập sgk toán 5 trang 21", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 21 - sgk toán lớp 5\nMột đội 10 người trong một ngày đào được 35 m nương. Người ta bổ sung thêm 20 người nữa cùng đào thì trong một ngày đào được bao nhiêu mét mương? ( Mức đào của mỗi người như nhau)\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt bài toán:\n 10 người: 35 m mương\nThêm 20 người:? m mương\nBài giải:\nCách 1:\nSau khi thêm có tất cả số người là:\n10 + 20 = 30 ( người)\nMột người một ngày đào được:\n35 : 10 =$\\frac{35}{10}$ (m)\nVậy 30 người đào được:\n30 x$\\frac{35}{10}$ = 105 (m)\nĐáp số : 105 m\nCách 2:\nSố người sau khi thêm gấp số người ban đầu số lần là:\n(10 + 20) : 10 = 3 ( lần)\nVậy sau khi thêm, một ngày đào được số m mương là:\n35 x 3 = 105 ( m)\nĐáp số: 105 m"]}, {"id": "3456901613f38208ce841bfdafcb2bcf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-tap-phep-nhan-va-phep-chia-hai-phan-so.html", "title": "Giải câu 3 bài ôn tập phép nhân và phép chia hai phân số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 11 - sgk Toán lớp 5\nMột tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài$\\frac{1}{2}$m, chiều rộng$\\frac{1}{3}$m. Chia tấm bìa đó thành 3 phần bằng nhau. Tính diện tích của mỗi phần.\n02 Bài giải:\n \nBài giải:\nDiện tích tấm bìa là:\n$\\frac{1}{2}\\times \\frac{1}{3}=\\frac{1}{6}$ (m)\nDiện tích của mỗi phần là:\n$\\frac{1}{6}\\div 3=\\frac{1}{6}\\times \\frac{1}{3}=\\frac{1}{18}$ (m)\nĐáp án: $\\frac{1}{18}$ m"]}, {"id": "6016a5a91dda620227afc9858243bb26", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-21.html", "title": "Giải câu 1 bài luyện tập sgk toán 5 trang 21 ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 21 - sgk toán lớp 5\nMột người mua 25 quyển vở, giá 3000 đồng một quyển thì vừa hết số tiền đang có. Cũng với số tiền đó, nếu mua vở với giá 1500 đồng một quyển thì người đó mua được bao nhiêu quyển vở?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt bài toán:\n3000 đồng: 25 quyển\n1500 đồng: ? quyển\nBài giải:\n3000 đồng gấp 1500 đồng số lần là:\n3000 : 1500 = 2 ( lần)\nVậy 1500 đồng mua được số quyển là:\n25 x 2 = 50 ( quyển)\nĐáp số: 50 quyển"]}, {"id": "e444705d74faea24c9b20ec5092948a9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-bai-luyen-tap-trang-9.html", "title": "Giải câu 5 bài luyện tập trang 9", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 9 - sgk Toán lớp 5\nCó một lớp học có 30 học sinh, trong đó có$\\frac{3}{10}$ số học sinh là học sinh giỏi Toán,$\\frac{2}{10}$ số học sinh là học sinh giỏi Tiếng Việt. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh giỏi Toán, bao nhiêu học sinh giỏi Tiếng việt?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "9eb80b13c8d901cffd9e48649b7d91d9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-luyen-tap-trang-9.html", "title": "Giải câu 4 bài luyện tập trang 9", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 9 - sgk Toán lớp 5\n02 Bài giải:\n \nĐể biết được phân số nào lớn hơn hay bé hơn phân số nào, các con chỉ cần nhớ. Đối với những phân số có cùng mẫu số, phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.\nVới những phân số không cùng mẫu, ta quy đồng lên thành những phân số có cùng mẫu số sau đó so sánh tương tự như các phân số cùng mẫu số khác.\n"]}, {"id": "615928465e0f01c36cc9c8a1330066ee", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-chung-tiep-sgk-toan-5-trang-15-16.html", "title": "Giải bài luyện tập chung (tiếp) sgk toán 5 trang 15, 16", "contents": ["", "Câu 1: Trang 15 - sgk Toán lớp 5\nTính:\na) $\\frac{7}{9}+\\frac{9}{10}$\nb) $\\frac{5}{6}+\\frac{7}{8}$\nc) $\\frac{3}{5}+\\frac{1}{2}+\\frac{3}{10}$\nCâu 2: Trang 16 - sgk Toán lớp 5\nTính:\na) $\\frac{5}{8}-\\frac{2}{5}$\nb) $1\\frac{1}{10}-\\frac{3}{4}$\nc) $\\frac{2}{3}+\\frac{1}{2}-\\frac{5}{6}$\nCâu 3: Trang 16 - sgk Toán lớp 5\nKhoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:\n$\\frac{3}{8}+\\frac{1}{4}$\nA: $\\frac{7}{9}$ B: $\\frac{3}{4}$\nC:$\\frac{5}{8}$ D: $\\frac{4}{12}$\nCâu 4: Trang 16 - sgk Toán lớp 5\nViết các số đo độ dài (theo mẫu):\na) 9m 5dm; b) 7m 3dm; \nc) 8dm 9cm; d) 12cm 5mm.\nMẫu: 9m 5dm= 9m +$\\frac{5}{10}$=$9\\frac{5}{10}$m\nCâu 5: Trang 16 - sgk Toán lớp 5\nBiết$\\frac{3}{10}$ quãng đường AB dài 12km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki - lô - mét?\n"]}, {"id": "bd3860ecd39500b41e2ab61ba9ee623e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-trang-9.html", "title": "Giải câu 2 bài luyện tập trang 9", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 9 - sgk Toán lớp 5\nViết các phân số sau thành phân số thập phân:\n02 Bài giải:\n \nPhân số thập phân là những phân số có mẫu số là 10, 100 hay 1000...\nVì vậy, để có được phân số thập phân, các con chỉ cần lấy mẫu số nhân (hoặc chia) với một số bất kì để được mẫu số là 10, 100 hoặc 1000.... Ở tử số, ta cũng nhân tương tự như mẫu số đã nhân.\nVới cách làm như vậy, ta có kết quả như sau:\n"]}, {"id": "b4b943b669c07810db79dcc6ffc12383", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-trang-9.html", "title": "Giải câu 1 bài luyện tập trang 9", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 9 - sgk Toán lớp 5\nViết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số:\n02 Bài giải:\n \nTa thấy: Tia số có 10 vạch, như vậy tương ứng với một vạch là một phân số theo thứ tự tăng dân.\n"]}, {"id": "5fb93f199a3c4677da354659f1e56433", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-trang-9.html", "title": "Giải câu 3 bài luyện tập trang 9", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 9 - sgk Toán lớp 5\nViết các phân sô sau thành phân số thập phân có mẫu số là 100:\n02 Bài giải:\n \nĐể phân số thành số thập phân có mẫu số là 100. Các con chỉ cần lấy mẫu số nhân (hoặc chia) với một số bất kì nào đó để được kết quả là 100. Sau đó, các con lấy tử số nhân (hoặc chia) với số mà mẫu số vừa nhân (hoặc chia) => Ta được phân số có mẫu số 100.\n"]}, {"id": "d8434a2a6967d56aadf3afe638afcade", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-tap-phep-nhan-va-phep-chia-hai-phan-so.html", "title": "Giải câu 2 bài ôn tập phép nhân và phép chia hai phân số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 11 - sgk Toán lớp 5\nTính (theo mẫu):\n$\\frac{9}{10}\\times \\frac{5}{6}$\n$\\frac{6}{25}\\div \\frac{21}{20}$\n$\\frac{40}{7}\\times \\frac{14}{5}$\n$\\frac{17}{13}\\div \\frac{51}{26}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{9}{10}\\times \\frac{5}{6}=\\frac{9\\times 5}{10\\times 6}=\\frac{3\\times \\not{3}\\times \\not{5}}{2\\times \\not{5}\\times 2\\times \\not{3}}=\\frac{3}{4}$\n$\\frac{6}{25}\\div \\frac{21}{20}=\\frac{6\\times 20}{25\\times 21}=\\frac{2\\times \\not{3}\\times 4\\times \\not{5}}{5\\times \\not{5}\\times \\not{3}\\times 7}=\\frac{8}{35}$\n$\\frac{40}{7}\\times \\frac{14}{5}=\\frac{40\\times 14}{7\\times 5}= \\frac{8\\times \\not{5}\\times 2\\times \\not{7}}{\\not{7}\\times \\not{5}}=\\frac{16}{1}= 16$\n$\\frac{17}{13}\\div \\frac{51}{26}=\\frac{17\\times 26}{13\\times 51}=\\frac{\\not{17}\\times \\not{13}\\times 2}{\\not{13}\\times 3\\times\\not{17} }=\\frac{2}{3}$"]}, {"id": "15518826291ae652e229d15801da6475", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-tap-phep-nhan-va-phep-chia-hai-phan-so.html", "title": "Giải câu 1 bài ôn tập phép nhân và phép chia hai phân số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 11 - sgk Toán lớp 5\nTính:\n$\\frac{3}{10}\\times \\frac{4}{9}$ $\\frac{6}{5}:\\frac{3}{7}$\n$\\frac{3}{4}\\times \\frac{2}{5}$ $\\frac{5}{8}:\\frac{1}{2}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{3}{10}\\times \\frac{4}{9}= \\frac{3 \\times 4}{10\\times 9}=\\frac{12}{90}$\n$\\frac{6}{5}:\\frac{3}{7}=\\frac{6}{5}\\times \\frac{7}{3}=\\frac{6\\times 7}{5\\times 3}=\\frac{42}{15}$\n$\\frac{3}{4}\\times \\frac{2}{5}=\\frac{3\\times 2}{4\\times 5}=\\frac{6}{20}$\n$\\frac{5}{8}:\\frac{1}{2}=\\frac{5}{8}\\times \\frac{2}{1}=\\frac{5\\times 2}{8\\times 1}=\\frac{10}{8}$"]}, {"id": "28d783116209257634a417ace39fbdd3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-14-sgk-toan-5-bai-hon-so-tiep-theo.html", "title": "Giải câu 3 trang 14 sgk Toán 5 bài hỗn số (tiếp theo)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 14 - sgk Toán lớp 3\nChuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính (theo mẫu)\n$2\\frac{1}{3}\\times 5\\frac{1}{4}$\n$3\\frac{2}{5}\\times 2\\frac{1}{7}$\n$8\\frac{1}{6}\\div 2\\frac{1}{2}$\n02 Bài giải:\n \n$2\\frac{1}{3}\\times 5\\frac{1}{4}=\\frac{7}{3}\\times \\frac{21}{4}=\\frac{147}{12}=\\frac{49}{4}$\n$3\\frac{2}{5}\\times 2\\frac{1}{7}=\\frac{17}{5}\\times \\frac{15}{7}=\\frac{255}{35}=\\frac{51}{7}$\n$8\\frac{1}{6}\\div 2\\frac{1}{2}=\\frac{49}{6}\\div \\frac{5}{2}=\\frac{98}{30}=\\frac{49}{15}$"]}, {"id": "b5ef38af67baec639dac569a25f21813", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-12-sgk-toan-5-bai-hon-so.html", "title": "Giải câu 2 trang 12 sgk Toán 5 bài hỗn số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 13 - sgk Toán lớp 5\nViết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch tia số:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "14cae0ec89280006258dc9d99d716b64", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-14-toan-5-bai-hon-so-tiep-theo.html", "title": "Giải câu 2 trang 14 Toán 5 bài hỗn số (tiếp theo)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 14 - sgk Toán lớp 5\nChuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính (theo mẫu).\n$2\\frac{1}{3}+ 4\\frac{1}{3}$\n$9\\frac{2}{7}+ 5\\frac{3}{7}$\n$10\\frac{3}{10}- 4\\frac{7}{10}$\n02 Bài giải:\n \n$2\\frac{1}{3}+ 4\\frac{1}{3}=\\frac{7}{3}+\\frac{13}{3}=\\frac{20}{3}$\n$9\\frac{2}{7}+ 5\\frac{3}{7}=\\frac{64}{7}+\\frac{38}{7}=\\frac{102}{7}$\n$10\\frac{3}{10}- 4\\frac{7}{10}=\\frac{103}{10}-\\frac{47}{10}=\\frac{56}{10}$"]}, {"id": "1fd3fd1c91ab85115775aa767b3cc2ee", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-13-toan-5-bai-hon-so-tiep-theo.html", "title": "Giải câu 1 trang 13 Toán 5 bài hỗn số (tiếp theo)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 13 - sgk Toán lớp 5\nChuyển các hỗn số sau thành phân số:\n$2\\frac{1}{3}$ $4\\frac{2}{5}$\n$3\\frac{1}{4}$ $9\\frac{5}{7}$\n$10\\frac{3}{10}$\n02 Bài giải:\n \n$2\\frac{1}{3}= 2+ \\frac{1}{3}= \\frac{2\\times 3+ 1}{3}=\\frac{7}{3}$\n$4\\frac{2}{5}= 4+ \\frac{2}{5}= \\frac{4\\times 5+ 2}{5}=\\frac{22}{5}$\n$3\\frac{1}{4}= 3+\\frac{1}{4}= \\frac{3\\times 4+ 1}{4}=\\frac{13}{4}$\n$9\\frac{5}{7}= 9+ \\frac{5}{7}= \\frac{9\\times 7+5}{7}=\\frac{68}{7}$\n$10\\frac{3}{10}= 10+\\frac{3}{10}= \\frac{10\\times 10+ 3}{10}=\\frac{103}{10}$"]}, {"id": "b1072c366d2a5c0532440c9d352a4838", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-12-sgk-toan-5-bai-hon-so.html", "title": "Giải câu 1 trang 12 sgk Toán 5 bài hỗn số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 12 - sgk Toán lớp 5\nDựa vào hình vẽ để viết rồi đọc hỗn số thích hợp ( theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \na) Viết:$2\\frac{1}{4}$\n Đọc: Hai một phần bốn.\nb) Viết:$2\\frac{4}{5}$\n Đọc: Hai bốn phần năm\nc) Viết:$3\\frac{2}{3}$\n Đọc: Ba hai phần ba"]}, {"id": "1a1de4b77a6e6c1f5640ecc54f6ab01f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-tap-va-bo-sung-giai-toan-tiep-theo-sgk-toan-5-trang-20-21.html", "title": "Giải câu 3 bài ôn tập và bổ sung giải toán( tiếp theo) sgk toán 5 trang 20, 21", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 21 - sgk toán lớp 5\nĐể hút nước ở một cái hồ, phải dùng 3 máy bơm làm việc liên tục trong 4 giờ. Vì muốn công việc hoàn thành sớm hơn nên người ta đã dùng 6 máy bơm như thế. Hỏi sau mấy giờ sẽ hút hết nước ở hồ?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt bài toán:\n3 máy: 4 giờ\n6 máy: ? giờ\nBài giải:\n6 máy bơm gấp 3 máy bơm số lần là:\n6 : 3 = 2 ( lần)\nVậy 6 máy bơm sẽ bơm xong trong số giờ là:\n4 : 2 = 2 ( giờ)\nĐáp án: 2 giờ"]}, {"id": "6a2e9a25d52ef6ccb3d490a02e297a4a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-tap-bang-don-vi-do-do-dai-sgk-toan-5-trang-22-23.html", "title": "Giải câu 2 bài ôn tập bảng đơn vị đo độ dài sgk toán 5 trang 22, 23", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 23 - sgk toán lớp 5\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 135m = ... dm b) 8300m = ... dam c) 1mm = ...cm\n342dm = ... cm 4000m = ... hm 1cm = ... m \n15cm = ... mm 25000m = ... km 1m = ... km\n02 Bài giải:\n \nDựa vào bảng đơn vị đo độ dài ta có bảng kết quả như sau:\na) 135m = 1350 dm b) 8300m = 830 dam c) 1mm = $\\frac{1}{10}$cm\n342dm = 3420 cm 4000m = 40 hm 1cm = $\\frac{1}{100}$m \n15cm = 150 mm 25000m = 25 km 1m = $\\frac{1}{1000}$ km"]}, {"id": "f08a572a508e8b52811ad9e3c2086bf3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-tap-va-bo-sung-giai-toan-tiep-theo-sgk-toan-5-trang-20-21.html", "title": "Giải câu 2 bài ôn tập và bổ sung giải toán( tiếp theo) sgk toán 5 trang 20, 21", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 21 - sgk toán lớp 5\nMột bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 120 người ăn trong 20 ngày, thực tế đã có 150 người ăn. Hỏi số gạo dự trữ đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mọi người như nhau)\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt bài toán:\n120 người: 20 ngày\n150 người: ? ngày\nBài giải:\nMột người ăn hết số gạo đó trong số ngày là:\n120 x 20 = 2400 ( ngày)\nVậy 150 người ăn số gạo đó trong số ngày là:\n2400 : 150 = 16 ( ngày)\nĐáp số: 16 ngày"]}, {"id": "a27332c57cee91ef53d4dd34b98f419b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-14-toan-5-bai-luyen-tap.html", "title": "Giải câu 2 trang 14 toán 5 bài luyện tập", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 14 - sgk Toán lớp 5\nSo sánh các hỗn số:\na) $3\\frac{9}{10} và 2\\frac{9}{10}$\nb) $3\\frac{4}{10} và 3\\frac{9}{10}$\nc) $5\\frac{1}{10} và 2\\frac{9}{10}$\nd) $3\\frac{4}{10} và 3\\frac{2}{5}$\n02 Bài giải:\n \na) $3\\frac{9}{10} và 2\\frac{9}{10}$\nTa có: $3\\frac{9}{10}=\\frac{39}{10}$ \n $2\\frac{9}{10}=\\frac{29}{10}$\nVậy: $3\\frac{9}{10} > 2\\frac{9}{10}$\nb) $3\\frac{4}{10} và 3\\frac{9}{10}$\nTa có: $3\\frac{4}{10}=\\frac{34}{10}$ \n $3\\frac{9}{10}=\\frac{39}{10}$\nVậy: $3\\frac{4}{10} < 3\\frac{9}{10}$\nc) $5\\frac{1}{10} và 2\\frac{9}{10}$\nTa có: $5\\frac{1}{10}=\\frac{51}{10}$ \n $2\\frac{9}{10}=\\frac{29}{10}$\nVậy: $5\\frac{1}{10} > 2\\frac{9}{10}$\nd) $3\\frac{4}{10} và 3\\frac{2}{5}$\nTa có: $3\\frac{4}{10}=\\frac{34}{10}= \\frac{17}{5}$ \n $3\\frac{2}{5}=\\frac{17}{5}$\nVậy: $3\\frac{4}{10} = 3\\frac{2}{5}$"]}, {"id": "2d493e636dc2fc5fe8a395d1e3f58bed", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-tap-va-bo-sung-giai-toan-tiep-theo-sgk-toan-5-trang-20-21.html", "title": "Giải câu 1 bài ôn tập và bổ sung giải toán( tiếp theo) sgk toán 5 trang 20, 21", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 21 - sgk toán lớp 5\n10 người làm xong một công việc phải hết 7 ngày. Nay muốn làm xong công việc đó trong 5 ngày thì cần bao nhiêu người? (Mức làm của mỗi người như nhau)\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt bài giải:\n10 người: 7 ngày\n ? người: 5 ngày\nBài giải:\nMuốn làm xong công việc trong một ngày thì cần sô người là:\n10 x 7 = 70 ( người)\nMuốn làm xong công việc trong 5 ngày thì cần số người là:\n70 : 5 = 14 ( người)\nĐáp số: 14 người."]}, {"id": "e96108d8991f0b72ec3ba856d21a9a10", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-14-toan-5-bai-luyen-tap.html", "title": "Giải câu 1 trang 14 Toán 5 Bài luyện tập", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 14 - sgk Toán lớp 5\nChuyển các hỗn số sau thành phân số:\n$2\\frac{3}{5}$ , $5\\frac{4}{9}$\n$9\\frac{3}{8}$ , $12\\frac{7}{10}$\n02 Bài giải:\n \n$2\\frac{3}{5}= \\frac{2\\times 5+3}{5}=\\frac{13}{5}$\n$5\\frac{4}{9}= \\frac{5\\times 9+4}{9}=\\frac{49}{9}$\n$9\\frac{3}{8}= \\frac{9\\times 8+3}{8}=\\frac{75}{8}$\n$12\\frac{7}{10}= \\frac{12\\times 10+7}{8}=\\frac{127}{10}$"]}, {"id": "3545cf6c91dbe6f7ff312e3ab61d6bfd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-15-toan-5-bai-luyen-tap-chung.html", "title": "Giải câu 4 trang 15 toán 5 bài luyện tập chung", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 15 - sgk Toán lớp 5\nViết các số đo độ dài (theo mẫu):\n5m 7dm; 2m 3dm; 4m 37cm; 1m 53cm.\n02 Bài giải:\n \n5m 7dm = 5m +$\\frac{7}{10}$ =$5\\frac{7}{10}$\n2m 3dm = 2m +$\\frac{3}{10}$ =$2\\frac{3}{10}$\n4m 37cm = 4m + $\\frac{37}{100}$ =$4\\frac{37}{100}$\n1m 53cm = 1m + $\\frac{53}{100}$ =$1\\frac{53}{100}$"]}, {"id": "774efb08698cade35a4871404c511bab", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-15-toan-5-bai-luyen-tap-chung.html", "title": "Giải câu 3 trang 15 toán 5 bài luyện tập chung", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 15 - sgk Toán lớp 5\nViết phân số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 1dm = ... m b) 1g = ... kg c) 1 phút = ... giờ\n 3dm = ... m 8g = ... kg 6 phút = ... giờ\n 9dm = ... m 25g = ... kg 12 phút = ... giờ\n02 Bài giải:\n \na) 1dm = $\\frac{1}{10}$ m b) 1g = $\\frac{1}{1000}$ kg c) 1 phút = $\\frac{1}{60}$ giờ\n 3dm = $\\frac{3}{10}$ m 8g = $\\frac{8}{1000}$ kg 6 phút = $\\frac{6}{60}$ giờ = $\\frac{1}{10}$ giờ\n 9dm = $\\frac{9}{10}$m 25g =$\\frac{25}{1000}$ kg = $\\frac{1}{400}$ kg 12 phút = $\\frac{12}{60}$ giờ = $\\frac{1}{4}$ giờ"]}, {"id": "39291c53fb757c5b46d3e46c0102509e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-15-toan-5-bai-luyen-tap-chung.html", "title": "Giải câu 2 trang 15 toán 5 bài luyện tập chung", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 15 - sgk Toán lớp 5\nChuyển các hỗn số sau thành phân số:\n$8\\frac{2}{5}$ $5\\frac{3}{4}$\n$4\\frac{3}{7}$ $2\\frac{1}{10}$\n02 Bài giải:\n \n$8\\frac{2}{5}= 8+\\frac{2}{5}=\\frac{8\\times 5+2}{5}=\\frac{42}{5}$\n$5\\frac{3}{4}= 5+\\frac{3}{4}=\\frac{5\\times 4+3}{4}=\\frac{23}{4}$\n$4\\frac{3}{7}= 4+\\frac{3}{7}=\\frac{4\\times 7+3}{7}=\\frac{31}{7}$\n$2\\frac{1}{10}= 2+\\frac{1}{10}=\\frac{2\\times 10+1}{10}=\\frac{21}{10}$"]}, {"id": "4a29f7b469db0ddd203837a08684e72d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-15-toan-5-bai-luyen-tap-chung.html", "title": "Giải câu 1 trang 15 toán 5 Bài luyện tập chung", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 15 - sgk Toán lớp 5\nChuyển các phân số sau thành phân số thập phân:\n$\\frac{14}{70}$ $\\frac{11}{25}$\n$\\frac{75}{300}$ $\\frac{23}{500}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{14}{70}=\\frac{14: 7}{70: 7}=\\frac{2}{10}$\n$\\frac{11}{25}=\\frac{11\\times4}{25\\times 4}=\\frac{44}{100}$\n$\\frac{75}{300}=\\frac{75:3}{300: 3}=\\frac{25}{100}$\n$\\frac{23}{500}=\\frac{23\\times 2}{500\\times 2}=\\frac{46}{1000}$"]}, {"id": "916df7dfc85c63dfaec2d51961986abd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-18-toan-5-bai-tap-ve-giai-toan.html", "title": "Giải câu 2 trang 18 toán 5 Bài ôn tập về giải toán", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 18 - sgk Toán lớp 5\nSố lít nước mắm loại I nhiều hơn số lít nước mắm loại II là 12l. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu lít nước mắm, biết rằng số lít nước mắm loại I gấp 3 lần số lít nước mắm loại II?\n02 Bài giải:\n \nTa có sơ đồ:\nHiệu số phần bằng nhau là:\n3 - 1 = 2 (phần)\nSố lít nước mắm loại 2 là:\n(12 : 2) x 1 = 6 ( lít)\nSố lít nước mắm loại 1 là:\n6 x 3 = 18 (lít)\nĐáp số: Nước mắm loại 1: 6 lít\n Nước mắm loại 2: 18 lít"]}, {"id": "d61cd18396b7bb182df4eb311e077e78", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-18-toan-5-bai-tap-va-giai-toan.html", "title": "Giải câu 1 trang 18 toán 5- Bài ôn tập và giải toán", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 18 - sgk Toán lớp 5\na) Tổng của hai số là 80. Số thứ nhất bằng$\\frac{7}{9}$số thứ hai. Tìm hai số đó.\nb) Hiệu của hai số là 55. Số thứ nhất bằng $\\frac{9}{4}$số thứ hai. Tìm hai số đó.\n02 Bài giải:\n \na) Ta có sơ đồ:\nTheo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:\n7 + 9 = 16 (phần)\nSố thứ nhất là: 80 : 16 x 7 = 35\nSố thứ hai là: 80 - 35 = 45\nĐáp số: Số thứ nhất: 35\n Số thứ hai: 45.\nb) Ta có sơ đồ:\nTheo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:\n9 - 4 = 5 (phần)\nSố thứ hai là 55 : 5 x 4 = 44\nSố thứ nhất là 44 + 55 = 99\nĐáp số: Số thứ nhất: 99\n Số thứ hai:44."]}, {"id": "3e3aa667cb3d9dcfd1eb39901be9796b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-16-toan-5-bai-luyen-tap-chung-tiep.html", "title": "Giải câu 4 trang 16 toán 5 Bài luyện tập chung (tiếp)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 16 - sgk Toán lớp 5\nViết các số đo độ dài (theo mẫu):\na) 9m 5dm; b) 7m 3dm; \nc) 8dm 9cm; d) 12cm 5mm.\nMẫu: 9m 5dm= 9m +$\\frac{5}{10}$=$9\\frac{5}{10}$m\n02 Bài giải:\n \nb) 7m 3dm = 7m + $\\frac{3}{10}$dm= $7\\frac{3}{10}$m \nc) 8dm 9cm= 8dm + $\\frac{9}{10}$dm= $8\\frac{9}{10}$dm \nd) 12cm 5mm= 12cm + $\\frac{5}{10}$mm= $12\\frac{5}{10}$mm"]}, {"id": "b91e2d0b59c241933a4b643292f3566f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-16-toan-5-bai-luyen-tap-chung-tiep.html", "title": "Giải câu 5 trang 16 toán 5 Bài luyện tập chung (tiếp)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 16 - sgk Toán lớp 5\nBiết$\\frac{3}{10}$ quãng đường AB dài 12km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki - lô - mét?\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{3}{10}$ quãng đường dài 12km, vậy$\\frac{1}{10}$ quãng đường dài:\n12 : $\\frac{3}{10}$ =$\\frac{12\\times 10}{3}$ = 4 (km)\nVậy đoạn đường AB dài số km là:\n 4 x 10 = 40 (km)\n Đáp số: 14 km"]}, {"id": "71de0c6a630e289f7aa31f1d4841e693", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-16-toan-5-bai-luyen-tap-chung-tiep.html", "title": "Giải câu 3 trang 16 toán 5 Bài luyện tập chung (tiếp)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 16 - sgk Toán lớp 5\nKhoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:\n$\\frac{3}{8}+\\frac{1}{4}$\nA: $\\frac{7}{9}$ B: $\\frac{3}{4}$\nC:$\\frac{5}{8}$ D: $\\frac{4}{12}$\n02 Bài giải:\n \nTa giải ra như sau:\n$\\frac{3}{8}+\\frac{1}{4}= \\frac{3}{8}+\\frac{2}{8}=\\frac{5}{8}$\nVậy đáp án đúng là: C:$\\frac{5}{8}$"]}, {"id": "e369dd0b6fc916fb2c0dbfd38d335f86", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-16-toan-5-bai-luyen-tap-chung-tiep.html", "title": "Giải câu 2 trang 16 toán 5 Bài luyện tập chung (tiếp)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 16 - sgk Toán lớp 5\nTính:\na) $\\frac{5}{8}-\\frac{2}{5}$\nb) $1\\frac{1}{10}-\\frac{3}{4}$\nc) $\\frac{2}{3}+\\frac{1}{2}-\\frac{5}{6}$\n02 Bài giải:\n \na. $\\frac{5}{8}-\\frac{2}{5}=\\frac{25 - 16}{40}=\\frac{9}{40}$\nb. $1\\frac{1}{10}-\\frac{3}{4}=\\frac{11}{10} -\\frac{3}{4}= \\frac{22}{20}- \\frac{15}{20}=\\frac{7}{20}$\nc. $\\frac{2}{3}+\\frac{1}{2}-\\frac{5}{6}= \\frac{4+3 -5}{6}= \\frac{2}{6}= \\frac{1}{3}$"]}, {"id": "0684ef5c3f73ced45b27c4069554f258", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-tap-bang-don-vi-do-do-dai-sgk-toan-5-trang-22-23.html", "title": "Giải câu 1 bài ôn tập bảng đơn vị đo độ dài sgk toán 5 trang 22, 23", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 23 - sgk toán lớp 5\nViết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "8170c7e367d0b9699edd4d13c1b3c150", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-16-toan-5-bai-luyen-tap-chung-tiep-theo.html", "title": "Giải câu 1 trang 16 toán 5 Bài luyện tập chung (tiếp theo)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 16 - sgk Toán lớp 5\nTính:\n$\\frac{7}{9}\\times \\frac{4}{5}$ $\\frac{1}{5}:\\frac{7}{8}$\n$2\\frac{1}{4}\\times 3\\frac{2}{5}$ $1\\frac{1}{5}: 1\\frac{1}{3}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{7}{9}\\times \\frac{4}{5}=\\frac{7\\times 4}{9\\times 5}=\\frac{28}{45}$\n$\\frac{1}{5}:\\frac{7}{8}=\\frac{1\\times 8}{5\\times 7}=\\frac{8}{35}$\n$2\\frac{1}{4}\\times 3\\frac{2}{5}=\\frac{9}{4}\\times \\frac{17}{5}=\\frac{153}{20}$\n$1\\frac{1}{5}: 1\\frac{1}{3}=\\frac{6}{5}: \\frac{4}{3}=\\frac{6}{5}\\times \\frac{3}{4}=\\frac{18}{20}$"]}, {"id": "5964a14c3b131bc1645ec3db13547ab3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-17-toan-5-bai-luyen-tap-chung-tiep-theo.html", "title": "Giải câu 3 trang 17 toán 5 Bài luyện tập chung (tiếp theo)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 17 - sgk Toán lớp 5\nViết các số đo độ dài:\na) 2m 15cm; b) 1m 75cm; c) 5m 36 cm; d) 8m 8cm.\n02 Bài giải:\n \na) 2m 15cm= 2m + $\\frac{15}{100}$m = $2\\frac{15}{100}$ m \nb) 1m 75cm= 1m + $\\frac{75}{100}$m = $1\\frac{75}{100}$ m \nc) 5m 36 cm= 5m + $\\frac{36}{100}$m = $5\\frac{36}{100}$ m \nd) 8m 8cm= 8m + $\\frac{8}{100}$m = $8\\frac{8}{100}$ m "]}, {"id": "2e42f05d8aea5c5909b73e6aa7405efe", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-15-toan-5-bai-luyen-tap-chung-tiep.html", "title": "Giải câu 1 trang 15 toán 5 Bài luyện tập chung (tiếp)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 15 - sgk Toán lớp 5\nTính:\na) $\\frac{7}{9}+\\frac{9}{10}$\nb) $\\frac{5}{6}+\\frac{7}{8}$\nc) $\\frac{3}{5}+\\frac{1}{2}+\\frac{3}{10}$\n02 Bài giải:\n \na. $\\frac{7}{9}+\\frac{9}{10}=\\frac{70 + 81}{10}=\\frac{151}{10}$\nb. $\\frac{5}{6}+\\frac{7}{8}=\\frac{20 + 21}{24}=\\frac{41}{24}$\nc. $\\frac{3}{5}+\\frac{1}{2}+\\frac{3}{10}=\\frac{6+5+3}{10}=\\frac{14}{10}=\\frac{7}{5}$"]}, {"id": "107bb3ed9b52d2bbec9355fe6bc90926", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-16-toan-5-bai-luyen-tap-chung-tiep-theo.html", "title": "Giải câu 2 trang 16 toán 5 Bài luyện tập chung (tiếp theo)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 16 - sgk Toán lớp 5\nTìm x:\nx +$\\frac{1}{4}=\\frac{5}{8}$\nx -$\\frac{3}{5}=\\frac{1}{10}$\n$x \\times \\frac{2}{7}=\\frac{6}{11}$\nx :$\\frac{3}{2}=\\frac{1}{4}$\n02 Bài giải:\n \na) x +$\\frac{1}{4}=\\frac{5}{8}$\n x =$\\frac{5}{8}$ - $\\frac{1}{4}$\n x =$\\frac{3}{8}$\nb) x -$\\frac{3}{5}=\\frac{1}{10}$\n x =$\\frac{1}{10}$ + $\\frac{3}{5}$\n x = $\\frac{7}{10}$\nc) $x \\times \\frac{2}{7}=\\frac{6}{11}$\n x =$\\frac{6}{11}$ : $\\frac{2}{7}$\n x = $\\frac{21}{11}$\nd) x :$\\frac{3}{2}=\\frac{1}{4}$\n x = $\\frac{1}{4} \\times \\frac{3}{2}$\n x = $\\frac{3}{8}$"]}, {"id": "95b107245d46bf4c114e458543a69a3d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-tap-bang-don-vi-do-khoi-luong-toan-5-trang-24.html", "title": "Giải câu 3 bài: Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng Toán 5 trang 24", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 24 - sgk toán lớp 5\nSo sánh < > =\n2 kg 50g ... 2500g 6090kg ... 6 tấn 8kg\n13kg 85g ... 13kg 805g $\\frac{1}{4}$tấn ... 250 kg\n02 Bài giải:\n \n 2 kg 50g ... 2500g 6090kg ... 6 tấn 8kg\n=> 2050 g < 2500g => 6090kg > 6008kg\n 13kg 85g ... 13kg 805g $\\frac{1}{4}$tấn ... 250 kg\n=>13085g < 13805g => 250 kg = 250kg "]}, {"id": "2c6337287f2a831f54d9a3bbc0bc6626", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-tap-bang-don-vi-do-khoi-luong-toan-5-trang-24.html", "title": "Giải câu 2 bài: Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng Toán 5 trang 24", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 24 - sgk toán lớp 5\nViết số thích hợp vào dấu chấm\na) 18 yến = ... kg b) 430 kg = ... yến\n 200 tạ = .. kg 2500kg = ... tạ\n 35 tấn = ... kg 16 000kg = ... tấn\nc) 2kg 326g = ... g d) 4008g = ... kg ... g\n 6kg 3g = ... g 9050 kg = ... tấn ... kg\n02 Bài giải:\n \nDựa vào bảng đơn vị đo khối lượng ở câu 1 ta có các kết quả sau:\na) 18 yến = 180 kg b) 430 kg = 43 yến\n 200 tạ = 20 000 kg 2500kg = 25 tạ\n 35 tấn = 35 000 kg 16 000kg = 16 tấn\nc) 2kg 326g = 2326 g d) 4008g = 4 kg 8 g\n 6kg 3g = 6003 g 9050 kg = 9 tấn 50kg"]}, {"id": "ffdad20302a73b68c6c763f8f5dc7764", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-tap-bang-don-vi-do-khoi-luong-toan-5-trang-23.html", "title": "Giải câu 1 bài: Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng Toán 5 trang 23", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 23 - sgk toán lớp 5\nViết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "35187e2ee03a77fed3163f5264c22e1b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-22.html", "title": "Giải câu 2 bài luyện tập chung sgk toán 5 trang 22", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 22 - sgk toán lớp 5\nTính chu vi một mảnh đất hình chữ nhật, biết chiều dài gấp 2 lần chiều rộng và hơn chiều rộng 15m.\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt bài toán:\nBài giải:\nTheo bài toán thì chiều dài gấp đôi chiều rộng và hơn chiều rộng 15 m => chiều rộng = 15 m\nChiều dài của hình chữ nhật là:\n15 x 2 = 30 (m)\nChu vi của hình chữ nhật là:\n( 30 + 15) x 2 = 90 ( m)\nĐáp án: 90 m"]}, {"id": "29ec768f2e6b6eb39b20d92215a0a2b4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-tap-va-bo-sung-giai-toan-sgk-toan-5-trang-18-19.html", "title": "Giải câu 1 bài ôn tập và bổ sung giải toán sgk toán 5 trang 18, 19", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 19 - sgk Toán lớp 5\nMua 5m vải hết 80 000 đồng. Hỏi mua 7m vải loại đó hết bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt:\n5m vải: 80.000 đồng\n7m vải: ? đồng\nBài giải:\nMột mét vải mua hết số tiền là:\n80000 : 5 = 16000 ( đồng)\nMua 7m vải hết số tiền là:\n16000 x 7 = 112000 ( đồng)\nĐáp số: 112000 đồng"]}, {"id": "b7d3552f4bb4efc2741bf4be3c249af6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-tap-va-bo-sung-giai-toan-sgk-toan-5-trang-18-19.html", "title": "Giải câu 2 bài ôn tập và bổ sung giải toán sgk toán 5 trang 18, 19", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 19 - sgk Toán lớp 5\nMột đội trồng rừng trung bình cứ 3 ngày trồng được 1200 cây thông. Hỏi trong 12 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt :\n 3 ngày trồng: 1200 cây\n12 ngày trồng: ? cây\nBài giải:\nMột ngày đội trồng rừng trồng được số cây là:\n1200 : 3 = 400 ( cây)\n12 ngày đội trồng rừng trồng được số cây là:\n400 x 12 = 4800 (cây)\nĐáp số: 4800 cây"]}, {"id": "35abaa06b5455b6dd537a8b69341dc67", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-22.html", "title": "Giải câu 1 bài luyện tập chung sgk toán 5 trang 22", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 22 - sgk toán lớp 5\nMột lớp học có 28 học sinh, trong đó số em nam bằng$\\frac{2}{5}$số em nữ. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu em nữ, bao nhiêu em nam?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt bài toán:\nBài giải:\nTheo sơ đồ ta có tổng số phần bằng nhau là:\n5 + 2 = 7 ( phần)\nMỗi phần tương ứng với số học sinh là:\n28 : 7 = 4 (học sinh)\nSố học sinh nữ là: 4 x 2 = 8 (học sinh)\nSố học sinh nam là: 28 - 8 = 20 (học sinh)\nĐáp số: Nữ 8 học sinh\n Nam 20 học sinh"]}, {"id": "ccf58ab928ee2f67deda206d460fbf11", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-luyen-tap-toan-5-trang-24-25.html", "title": "Giải câu 4 bài Luyện tập Toán 5 trang 24, 25", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 25 - sgk toán lớp 5\nHãy vẽ một hình chữ nhật có cùng diện tích với hình chữ nhậtABCD nhưng có các kích thước khác với kích thước của hình chữ nhật ABCD.\n02 Bài giải:\n \nHình chữ nhật ABCD gồm :4 x 3 = 12 (ô vuông)Viết 12 thành tích của hai số (khác 4 và 3):12 = 6 x 2Vậy ta có thể vẽ hình chữ nhật MNHG có cạnh dài bằng 6 cạnh ô vuông và cạnh ngắn bằng 2 cạnh ô vuông.\n"]}, {"id": "c36c24a8eb88e84f344083a25b73a054", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-toan-5-trang-24-25.html", "title": "Giải câu 1 bài Luyện tập Toán 5 trang 24, 25", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 24 - sgk toán lớp 5\nLiên đội trường Hòa Bình thu gom được 1 tấn 300kg giấy vụn. Liên đội trường Hoàng Diệu thu gom được 2 tấn 700kg giấy vụn. Biết rằng cứ 2 tấn giấy vụn thì sản xuất được 50 000 cuốn vở học sinh. Hỏi từ số giấy vụn mà cả hai trường đã thu gom được có thể sản xuất được bao nhiêu cuốn vở học sinh ?\n02 Bài giải:\n \nCả hai trường đã gom được:\n 1300 + 2700= 4000 kg = 4 tấn\nMột tấn giấy loại sản xuất được số cuốn vở là:\n 50000 : 2 = 25000 ( cuốn)\nVậy 4 tấn giấy sản xuất được số cuốn vở là:\n 25000 x 4 = 100000 ( cuốn)\n Đáp số: 100000 cuốn"]}, {"id": "882bbeb7549766842c385dd0c8a33996", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-toan-5-trang-24-25.html", "title": "Giải câu 3 bài Luyện tập Toán 5 trang 24, 25", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 24 - sgk toán lớp 5\nHình bên tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông CEMN. Tính diện tích hình đó.\n02 Bài giải:\n \nDiện tích hình chữ nhật ABCD là:\n 6 x 14 = 84 (m2)\nDiện tích hình vuông CEMN là:\n 7 x 7 = 49 (m2)\nDiện tích của mảnh đất là:\n 84 + 49 = 133 (m2)\n Đáp số: 133 m2\n"]}, {"id": "4fc63f6c0171813395c8fcd55abfa090", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-toan-5-trang-24-25.html", "title": "Giải câu 2 bài Luyện tập Toán 5 trang 24, 25", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 24 - sgk toán lớp 5\nMột con chim sâu cân nặng 60g. Một con đà điểu cân nặng 120kg. Hỏi con đà điểu nặng gấp bao nhiêu lần con chim sâu ?\n02 Bài giải:\n \nĐổi: 120 kg = 120000 g\nCon đà điểu năng hơn con chim sâu số lần là:\n 120000 : 60 = 2000 ( lần)\n Đáp số: 2000 lần"]}, {"id": "a34c20b5f9cf5be7a8221ece7fefc68b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/tap-so-sanh-hai-phan-so-tiep-theo.html", "title": "Ôn tập: so sánh hai phân số (tiếp theo)", "contents": ["", "Câu 3: Sgk toán lớp 5 - Trang 4\na)\n\\( \\frac{3}{5}\\)... 1 \\( \\frac{2}{2}\\)... 1 \\( \\frac{9}{4}\\)... 1 1 ...\\( \\frac{7}{8}\\);\nb) Nêu đặc điểm của phân số lớn hơn 1, bé hơn 1, bằng 1"]}, {"id": "957355c752f13e73da8f7bebaef3d2b2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-tap-so-sanh-hai-phan-so-tiep-theo.html", "title": "Giải câu 1 bài Ôn tập: so sánh hai phân số (tiếp theo)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Sgk toán lớp 5 - Trang 4\na)\n\\( \\frac{3}{5}\\)... 1 \\( \\frac{2}{2}\\)... 1 \\( \\frac{9}{4}\\)... 1 1 ...\\( \\frac{7}{8}\\);\nb) Nêu đặc điểm của phân số lớn hơn 1, bé hơn 1, bằng 1\n02 Bài giải:\n \na)\nBài toán này yêu cầu các con điều dấu lớn, dấu bé hoặc bằng vào chỗ chấm.\n\\( \\frac{3}{5}\\)< 1 \\( \\frac{2}{2}\\)= 1\n\\( \\frac{9}{4}\\)> 1 1 >\\( \\frac{7}{8}\\)\nb) Nêu đặc điểm của phân số lớn hơn 1, bé hơn 1, bằng 1\nPhân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1\nPhân số có tử số béhơn mẫu số thì phân số bé hơn 1\nPhân số có tử số bằng mẫu số thì phân số bằng 1\n"]} ]