[ {"id": "cda3c6b1d108933588a2ef1f59137ff8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-tap-ve-hinh-hoc-va-do-luong.html-1", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Ôn tập về hình học và đo lường", "contents": ["Bài tập 1. Trang 109 sgk toán 3 tập 2\nNêu tên trung điểm của các đoạn thẳng BC, CD, DE:\nLời giải:\nTrung điểm của đoạn thẳng BC là: điểm Q\nTrung điểm của đoạn thẳng CD là: điểm N\nTrung điểm của đoạn thẳng DE là: điểm M\nBài tập 2. Trang 109 sgk toán 3 tập 2\nCho các hình sau:\na) Nêu tên hình và các đỉnh, cạnh, góc có trong mỗi hình trên.\nb) Dùng ê ke để kiểm tra trong mỗi hình trên có mấy góc vuông.\nLời giải:\na)\nHình tam giác MNP:\nCác đỉnh: M, N, P\nCác cạnh: MN, NP, MP\nCác góc:$\\widehat{NMP},\\widehat{MPN},\\widehat{MNP}$\nHình thang ABCD:\nCác đỉnh: A, B, C, D\nCác cạnh: AB, BC, CD, DA\nCác góc:$\\widehat{DAC},\\widehat{ABC},\\widehat{BCD},\\widehat{CDA}$\nHình thang HGIK:\nCác đỉnh: H, I, K, G\nCác cạnh: HI, IK, KG, GH\nCác góc:$\\widehat{GHI},\\widehat{HIK},\\widehat{IKG},\\widehat{KGH}$\nb)\nHình tam giác MNP có 1 góc vuông.\nHình thang ABCD có 1 góc vuông.\nHình thang HGIK có 2 góc vuông.\nBài tập 3. Trang 109 sgk toán 3 tập 2\nChọn chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nCác bán kính của hình tròn bên là:\nA. OC, AB. B. OA, OC, AB.\nC. OA, OB, OC. D. OA, OB, AB.\nLời giải:\nĐáp án: C\nBài tập 4. Trang 109 sgk toán 3 tập 2\nMỗi đồng hồ sau tương ứng với cách đọc nào?\nLời giải:\nBài tập 5. Trang 110 sgk toán 3 tập 2\nChọn chữ đặt trước đáp án đúng\na) Khối hộp chữ nhật có:\nA. 16 đỉnh. B. 12 đỉnh. C. 8 đỉnh. D. 24 đỉnh.\nb) Khối lập phương có:\nA. 4 mặt. B. 6 mặt. C. 8 mặt. D. 12 mặt.\nC) Khối hộp chữ nhật có:\nA. 16 cạnh. B. 24 cạnh. C. 8 cạnh. D. 12 cạnh.\nLời giải:\na) Đáp án: C\nb) Đáp án: B\nc) Đáp án: D\nBài tập 6. Trang 110 sgk toán 3 tập 2\nNgười ta muốn làm hàng rào quanh một cái sân hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ sau:\nHỏi người ta cần phải rào bao nhiêu mét? Biết rằng phần để làm cổng rộng 3 m.\nLời giải:\nĐể biết cần rào bao nhiêu mét ta cần tính chu vi sân hình chữ nhật:\n- Chu vi hình chữ nhật là:\n(100 + 50) x 2 = 300 (mét)\n- Mà phần để làm cổng rộng 3 m nên ta cần trừ ra phần để làm cổng đó.\nVậy:\nSố mét rào cần có để rào quanh cái sân là:\n300 – 3 = 297 (m)\nĐáp số: 297 mét\nBài tập 7. Trang 110 sgk toán 3 tập 2\nMinh Ánh bắt đầu tập đàn lúc 9 giờ kém 10 phút và tập đàn trong 45 phút. Hỏi Minh Ánh tập đàn xong lúc mấy giờ?\nLời giải:\nMinh Ánh tập đàn xong lúc 9 giờ 35 phút."]}, {"id": "16511f7d60b3d8d3e191c49987671014", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-tap-chung.html-0", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Ôn tập chung", "contents": ["Bài tập 1. Trang 113 sgk toán 3 tập 2\na) Số?\nb) Làm tròn số 62 000 đến hàng chục nghìn.\nc) Sắp xếp các số dưới đây theo thứ tự từ bé đến lớn:\n15 896, 15 968, 15 986, 15 698.\nLời giải:\na)\nb) Khi làm tròn số 62 000 đến hàng chục nghìn ta được: 60 000.\nc) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 15 698 < 15 896 < 15 968 < 15 986.\nBài tập 2. Trang 113 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 113 sgk toán 3 tập 2\nDưới đây là bảng số liệu thống kê lượng tinh dầu tràm của một cửa hàng đã bán được trong ba tháng cuối năm.\nDựa vào bảng trên, hãy trả lời các câu hỏi:\na) Tháng 11 cửa hàng bán được bao nhiêu mi-li-lít tinh dầu tràm?\nb) Tháng nào cửa hàng bán được nhiều tinh dầu tràm nhất?\nc) Cả ba tháng cửa hàng bán được bao nhiêu mi-li-lít tinh dầu tràm?\nLời giải:\na) Tháng 11 cửa hàng bán được 2 250 mi-li-lít tinh dầu tràm.\nb) Tháng 12 cửa hàng bán được nhiều tinh dầu tràm nhất.\nc)\nSố mi-li-lít tinh dầu tràm cả ba tháng cửa hàng bán được là:\n3 200 + 2 250 + 4 800 = 10 250 (ml)\nĐáp số: 10 250 mi-li-lít tinh dầu tràm.\nBài tập 4. Trang 114 sgk toán 3 tập 2\na) Chỉ ra tâm, bán kính của mỗi hình tròn sau:\nb) Đọc tên trung điểm của đoạn thẳng BC trong hình trên.\nLời giải:\na)\nHình tròn nhỏ có:\nTâm là điểm O\nCác bán kính là: OB, OC\nHình tròn lớn có:\nTâm là điểm A\nBán kính là: AD\nb) Trung điểm của đoạn thẳng BC là điểm O.\nBài tập 5. Trang 114 sgk toán 3 tập 2\nQuan sát hình vẽ, chọn câu đúng:\na) Diện tích hình B gấp 2 lần diện tích hình A.\nb) Diện tích hình C gấp 4 lần diện tích hình A.\nc) Chu hình B gấp 2 lần chu hình A.\nd) Chu hình C gấp 5 lần chu hình A.\nLời giải:\nTa tính:\nDiện tích hình A = 2 x 2 = 4 cm2\nDiện tích hình B = 4 x 2 = 8 cm2\nDiện tích hình C = 5 x 2 = 19 cm2\nChu vi hình A = 2 x 4 = 8 cm\nChu vi hình B = (4 + 2) x 2 = 12 cm\nChu vi hình C = (5 + 4) x 2 = 18 cm\nVậy: Câu đúng là:a) Diện tích hình B gấp 2 lần diện tích hình A.\nBài tập 6. Trang 114 sgk toán 3 tập 2\nTheo em, mỗi quả cân dưới đây cân nặng bao nhiêu gam? Biết rằng các quả cân có cân nặng bằng nhau.\nLời giải:\nNhìn hình ta thấy: bên phải có 4 quả cân, bên trái có 1 quả dưa và 1 quả cân.\nNên: cân nặng của 3 quả cân bằng cân nặng của quả dưa.\n=> 3 quả cân = 1 kg 500 g\nĐổi: 1 kg 500 g = 1 500 g\nVậy cân nặng của 1 quả cân là:\n1 500 : 3 = 500 (g)\nĐáp số:500 gam."]}, {"id": "7271df05cec15c43fb25fc9ff11bd7db", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-80-tap-bang-so-lieu-kha-nang-xay-ra-cua-mot-su-kien.html", "title": "Giải bài 80 Ôn tập bảng số liệu, khả năng xảy ra của một sự kiện", "contents": ["LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 123 sgk toán 3 tập 2\nCho bảng số liệu về sô học sinh đến thư viện vào mỗi buổi sáng và chiều trong một tuần học.\nDựa vào bảng trên, trả lời câu hỏi:\na) Mỗi cột của bảng cho biết điều gì? Mỗi hàng của bảng cho biết điều gì?\nb) Trong ngày thứ Ba, có bao nhiêu học sinh đến thư viện vào mỗi buổi?\nc) Có bao nhiêu học sinh đến thư viện vào mỗi buổi chiều?\nLời giải:\na) Mỗi cột của bảng cho biết mỗi ngày có bao nhiêu học sinh đến thư viện. Mỗi hàng của bảng cho biết các buổi sáng và các buổi chiều có bao nhiêu học sinh đến thư viện.\nb) Trong ngày thứ ba, buổi sáng có 35 học sinh, buổi chiều có 40 học sinh.\nc) Chiều thứ hai có 60 học sinh, chiều thứ ba có 40 học sinh, chiều thứ tư có 35 học sinh, chiều thứ năm có 60 học sinh, chiều thứ sáu có 65 học sinh.\nBài tập 2. Trang 123 sgk toán 3 tập 2\nCho bảng số liệu về số tiền tiết kiệm được của các bạn Nam, Việt và Mai trong một tuần.\na) Tính số tiền tiết kiệm được của Việt và của Mai.\nb) Bạn nào tiết kiệm được nhiều tiền nhất? Bạn nào tiết kiệm được ít tiền nhất?\nc) Các bạn dự định dùng tiền tiết kiệm trong tuần đó để mua truyện. Biết 1 quyển truyện có giá 13 000 đồng. Hỏi những bạn nào đã có đủ tiền mua truyện?\nLời giải:\na) Tiền tiết kiệm của Việt là: 5 000 x 2 + 10 000 = 20 000 (đồng)\nSố tiền tiết kiệm của Mai là: 1 000 x 5 + 2 000 x 5 = 15 000 (đồng)\nb) Việt tiết kiệm được nhiều tiền nhất, Nam tiết kiệm được ít tiền nhất.\nc) Mai và Việt đã đủ tiền mua truyện.\nBài tập 3. Trang 124 sgk toán 3 tập 2\nRô-bốt gói ba món quà (tháp vòng, quả bóng, khối ru-bích) vào ba chiếc hộp giống hệt nhau:\nMỗi bạn Mai, Việt và Nam lần lượt chọn một hộp quà bất kì. Vậy Mai có thể chọn được chiếc hộp đựng món quà nào?\nLời giải:\nMai có thể chọn được hộp quà đựng: tháp vòng, quả bóng hoặc khối ru - bích.\nBài tập 4. Trang 124 sgk toán 3 tập 2\nTrong chiếc mũ ảo thuật có 2 con thỏ màu trắng và 1 con thỏ màu nâu. Nếu nhà ảo thuật cú mèo lấy cùng lúc hai con thỏ ra khỏi chiếc mũ đó, thì những sự kiện nào có thể xảy ra?\nLời giải:\nNhững sự kiện có thể xảy ra là:\nCả 2 con thỏ đều màu trắng\n1 con thỏ trắng, một con thỏ nâu."]}, {"id": "b22c2d4941a1e86e382a237ccb6a945e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-tap-ve-mot-so-yeu-thong-ke-va-xac-suat.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất", "contents": ["Bài tập 1. Trang 111 sgk toán 3 tập 2\nMột cửa hàng kiểm đếm mội số loại đồ uống giải khát đã bán trong ngày (tính theo cốc):\nQuan sát bảng ghi chép trên và trả lời các câu hỏi:\nCửa hàng đã bán được bao nhiêu cốc nước mía?\nĐồ uống loại nào cửa hàng đã bán được 11 cốc?\nLời giải:\nCửa hàng đã bán được 19 cốc nước mía.\nĐồ uống cửa hàng đã bán được 11 cốc là: nước cam.\nBài tập 2. Trang 111 sgk toán 3 tập 2\na) Quan sát biểu đồ tranh sau:\nb) Đọc biểu đồ trên và trả lời các câu hỏi:\nCửa hàng đã bán được bao nhiêu thùng sơn màu trắng?\nCửa hàng đã bán được 9 thùng sơn màu nào?\nCửa hàng đã bán được số lượng thùng sơn bằng nhau ở những màu nào?\nCửa hàng đã bán được tất cả bao nhiêu thùng sơn?\nLời giải:\nCửa hàng đã bán được 18 thùng sơn màu trắng. (6 x 3 = 18 thùng)\nCửa hàng đã bán được 9 thùng sơn màu đỏ. (3 x 3 = 9 thùng)\nCửa hàng đã bán được số lượng thùng sơn bằng nhau ở những màu xanh và màu vàng. (12 thùng)\nSố thùng sơn cửa hàng đã bán được tất cả là:\n6 x 3 + 4 x 3 + 4 x 3 + 3 x 3 = 51 (thùng)\nĐáp số:51 thùng sơn.\nBài tập 3. Trang 112 sgk toán 3 tập 2\nDưới đây là bảng số liệu thống kê số người đến khám răng tại một phòng khám nha khoa vào các ngày trong một tuần:\nĐọc bảng trên và trả lời các câu hỏi:\na) Có bao nhiêu người đến khám răng trong ngày thứ Hai?\nb) Số người đến khám răng trong ngày thứ Chủ Nhật nhiều hơn trong ngày thứ Hai là bao nhiêu người?\nc) Ngày nào chỉ có 2 người đến khám răng?\nd) Có bao nhiêu người đến khám răng trong cả tuần?\nLời giải:\na) Có 7 người đến khám răng trong ngày thứ Hai.\nb) Số người đến khám răng trong ngày thứ Chủ Nhật nhiều hơn trong ngày thứ Hai là 7 người. (14 – 7 = 7 người)\nc) Ngày thứ Năm chỉ có 2 người đến khám răng.\nd) Số người đến khám răng trong cả tuần là:\n7 + 5 + 3 + 2 + 6 + 8 + 14 = 45 (người)\nĐáp số: 45 người.\nBài tập 4. Trang 112 sgk toán 3 tập 2\nTrộn các thẻ sau lại với nhau và rút ra một cách ngẫu nhiên một thẻ. Theo em, thẻ được rút ra có thể có những khả năng nào?\nLời giải:\nThẻ được rút ra có thể có 2 khả năng là:\nthẻ hình thỏ\nthẻ hình voi"]}, {"id": "82a3f910dc34900d8ad0ca608373968e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-lam-tron-den-hang-chuc-hang-tram.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Làm tròn đến hàng chục, hàng trăm", "contents": ["Bài tập 1. Trang 29 sgk toán 3 tập 2\nQuan sát tia số rồi làm tròn các số 44, 57, 72, 85 đến hàng chục:\nLời giải:\nKhi làm tròn số 44 đến hàng chục, ta được số 40\nKhi làm tròn số 57 đến hàng chục, ta được số 60\nKhi làm tròn số 72 đến hàng chục, ta được số 70\nKhi làm tròn số 85 đến hàng chục, ta được số 90\nBài tập 2. Trang 29 sgk toán 3 tập 2\nQuan sát tia số rồi làm tròn các số 312, 350, 384 đến hàng trăm:\nLời giải:\nKhi làm tròn số 312 đến hàng trăm, ta được số 300\nKhi làm tròn số 350 đến hàng trăm, ta được số 400\nKhi làm tròn số 384 đến hàng trăm, ta được số 400\nBài tập 3. Trang 29 sgk toán 3 tập 2\nĐức muốn chọn một hộp kẹo có khoảng 200 viên. Theo em, Đức nên chọn hộp kẹo nào?\nLời giải:\nTheo em, Đức nên chọn hộp kẹoA."]}, {"id": "b3c31de215d4421cf1d3eac5e1c9b6e7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-hinh-tron-tam-duong-kinh-ban-kinh.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính", "contents": ["Bài tập 1. Trang 24,25 sgk toán 3 tập 2\na. Gọi tên hình tròn và các bán kính của mỗi hình sau (theo mẫu):\nb. Gọi tên hình tròn và đường kính của mỗi hình sau (theo mẫu):\nLời giải:\na.\nb.\nBài tập 2. Trang 25 sgk toán 3 tập 2\na. Cho hình tròn tâm O có độ dài đường kính bằng 8 cm. Tính độ dài bán kính của hình tròn đó.\nb. Cho hình tròn tâm O có độ dài bán kính bằng 5 cm. Tính độ dài đường kính của hình tròn đó.\nLời giải:\na.\nĐộ dài bán kính của hình tròn đó là:\n8 : 2 = 4 (cm)\nĐáp số : 8 cm\nb.\nĐộ dài đường kính của hình tròn đó là:\n5 x 2 = 10 (cm)\nĐáp số: 10cm\nBài tập 3. Trang 25 sgk toán 3 tập 2\nThực hành: Xác định tâm của một hình tròn.\nLời giải:\nEm tự thực hiện.\nBài tập 4. Trang 25 sgk toán 3 tập 2\nTheo em đường kính của mỗi bánh xe trong hình dưới đây là bao nhiêu xăng-ti-mét?\nLời giải:\nTa có mỗi ô vuông có độ dài 5 cm.\nVậy:\nĐường kính của bánh xe lớn:\n5 x 5 = 25 (cm)\nĐáp án: 25 cm\nĐường kính của bánh xe nhỏ:\n5 x 4 = 20 (cm)\nĐáp án: 20 cm"]}, {"id": "35d08257c199be7d9ed4fc701961fcd3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-81-tap-chung.html", "title": "Giải bài 81 Ôn tập chung", "contents": ["LUYỆN TẬP 1\nBài tập 1. Trang 125 sgk toán 3 tập 2\nHoàn thành bảng sau (theo mẫu)\nLời giải:\nHàng\nViết số\nĐọc số\nChục nghìn\nNghìn\nTrăm\nChục\nĐơn vị\n6\n3\n0\n5\n6 305\nSáu nghìn ba trăm linh năm\n2\n7\n6\n4\n1\n27 641\nHai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi mốt\n3\n0\n8\n7\n4\n30 874\nBa mươi nghìn tám trăm bảy mươi tư\n5\n5\n5\n5\n5\n55 555\nNăm mươi lăm nghìn năm trăm năm mươi lăm\nBài tập 2. Trang 125 sgk toán 3 tập 2\nCho các số sau:\n53 460 54 360 46 530 53 640\na) Chọn câu trả lời đúng.\nTrong các số đã cho\nSố lớn nhất là: A. 53 460 B. 54 360 C. 46 530 D. 53 640\nSố bé nhất là: A. 53 460 B. 54 360 C. 46 530 D. 53 640\nb)\nViết các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn.\nViết các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé.\nLời giải:\na)\nSố lớn nhất là: B\nSố bé nhất là : C\nb)\nViết các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn: 46 530; 53 460; 53 640; 54 360 \nViết các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé: 54 360; 53 640; 53 460; 46 530\nBài tập 3. Trang 125 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính\n42 307 + 25 916 67 251 - 18 023\n3 426 x 3 42 580 : 5\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 125 sgk toán 3 tập 2\nMột cửa hàng văn phòng phẩm, thứ Bảy đã bán 12 hộp bút chì màu, Chủ nhật bán được số hộp bút chì màu gấp 3 lần thứ Bảy. Hỏi sau hai ngày bán, cửa hàng đó bản được bao nhiêu hộp bút chì màu?\nLời giải:\nSau 2 ngày, số hộp bút chì màu bán được là:\n12 + 12 x 3 = 48 (hộp)\nĐáp số: 48 hộp.\nLUYỆN TẬP 2\nBài tập 1. Trang 126 sgk toán 3 tập 2\nQuan sát hình rồi trả lời câu hỏi:\na) Túi đường cân nặng bao nhiêu gam?\nb) Túi muối cân nặng bao nhiêu gam?\nc) Túi đường và túi muối cân nặng tất cả bao nhiêu gam?\nd) Túi đường nặng hơn túi muối bao nhiêu gam ?\nLời giải:\na) Túi đường cân nặng 800 g.\nb) Túi muối cân nặng 400 g.\nc) Túi đường và túi muối cân nặng tất cả 1 200 g.\nd) Túi đường nặng hơn túi muối 400 g.\nBài tập 2. Trang 126 sgk toán 3 tập 2\nBạn Núi đi học từ nhà lúc 6 giờ 5 phút và đến trường lúc 6 giờ 55 phút. Hỏi bạn Núi đi nhà đến trường hết bao nhiêu phút?\nLời giải:\nThời gian Núi đi từ nhà đến trường là:\n6 giờ 55 phút - 6 giờ 5 phút = 50 phút\nĐáp số: 50 phút.\nBài tập 3. Trang 126 sgk toán 3 tập 2\nTính giá trị của biểu thức.\na) 3 656 + 1 407 - 2 538\nb) 1 306 × 6 : 2\nc) 452 x (766 - 762)\nd) (543 + 219) : 3\nLời giải:\na) 3 656 + 1 407 - 2 538 = 5 063 - 2 538 = 2 525\nb) 1 306 × 6 : 2 = 7 836 : 2 = 3 918\nc) 452 x (766 - 762) = 452 x 4 = 1 808\nd) (543 + 219) : 3 = 762 : 3 = 254\nBài tập 4. Trang 126 sgk toán 3 tập 2\na) Tính diện tích hình vuông có chu vi 32 cm.\nb) Tính chu vi hình chữ nhật có chiều rộng bắng cạnh hình vuông ở câu a và có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.\nLời giải:\na) Cạnh hình vuông có độ dài là: 32 : 4 = 8 (cm)\nDiện tích hình vuông là: 8 x 8 = 64 (cm2)\nb) Chiều dài hình chữ nhật là: 8 x 3 = 24 (cm)\nChu vi hình chữ nhật là: (24 + 8) x 2 = 64 (cm)"]}, {"id": "2c0b7b92ca3eb7e910c207ba168276c2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-ve-trang-tri-hinh-tron.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Vẽ trang trí hình tròn", "contents": ["Bài tập 1. Trang 26 sgk toán 3 tập 2\na. Quan sát chiếc compa của em rồi chia sẻ cách sử dụng.\nb. Thực hành: Sử dụng compa để vẽ đường tròn (theo mẫu).\nc. Hãy vẽ vào vở của em một đường tròn.\nLời giải:\na. Cách sử dụng compa:\nLắp bút vào đầu compa vặn thật chặt cho 2 chân đều nhau.\nĐặt tâm đường tròn vào vị trí sau đó lựa chọn đường kính phù hợp rồi quay compa để vẽ đường tròn.\nb. Em tự thực hiện.\nc. Em tự thực hiện.\nBài tập 2. Trang 27 sgk toán 3 tập 2\nQuan sát mỗi hình mẫu dưới đây là thực hiện các yêu cầu:\nNêu cách vẽ hình\nThực hành vẽ hình vào vở.\nLời giải:\n- Cách vẽ hình:\nBước 1: Xác tâm và độ dài bán kính của hình tròn.\nBước 2: Để thước thẳng trước mặt, đặt chân trụ compa trùng vạch số 0 trên thước.\nBước 3: Mở dần compa cho đến khi đầu bút chì chạm vào vạch chỉ số cm trùng với bán kính của hình tròn.\nBước 4: Đặt chân trụ compa vào tâm hình tròn, giữ nguyên vị trí chân trụ và quay đầu bút chì đi 1 vòng theo chiều kim đồng hồ.\n- Em tự thực hiện vẽ các hình vào vở.\nBài tập 3. Trang 27 sgk toán 3 tập 2\na. Tìm cách vẽ trang trí như các hình dưới đây và tô màu theo ý thích của em:\nb. Vẽ các hình tròn và trang trí theo ý thích của em\nLời giải:\na. Các em tự thực hiện.\nb. Các em có thể tham khảo các hình sau:\n"]}, {"id": "54c651a79167dbf729a4491b942ba39d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-nhan-voi-so-co-mot-chu-so-trong-pham-vi-1000.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Nhân với số có một chữ số trong phạm vi 1000", "contents": ["", "Bài tập 1:Đặt tính rồi tính.\na, 43 x 2\n 21 x 3\nb, 211 x 4\n 101 x 5\nCâu 1: Tính.\na, 100 - 22 x 3\nb, (7 + 14) x 4\nCâu 2: Số?\nMỗi hộp có 12 cái bánh.\n3 hộp bánh như vậy có ... cái bánh.\n"]}, {"id": "4e2a61f9ffd5fe7cb3c88937ae4d5a71", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-nhan-voi-so-co-mot-chu-so-trong-pham-vi-1000-tiep-theo.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Nhân với số có một chữ số trong phạm vi 1000 (Tiếp theo)", "contents": ["", "Bài tập 1: Đặt tính rồi tính.\na, 43 x 4\n 14 x 5\nb, 241 x 4\n 101 x 5\nCâu 1: Số? (Mỗi rổ có 12 quả xoài)\nSố rổ\n1\n2\n3\n4\nSố quả trong các rổ\n12\n24\n…\n…\nCâu 2: Nối giá trị với biểu thức phù hợp.\nCâu 3: Tính giá trị của biểu thức.\na, 113 x 5 - 562\nb, 2 : (99 - 97)\nc, 82 - 27 - 53\nd, 82 - 27 x 3\nThử thách: Đọc nội dung trong SGK rồi khoanh vào biểu thức em chọn.\nA. 12 x 5\nB. (12 - 3) x 5\nc. 12 x 5 - 3"]}, {"id": "b010c9993efa8dbd251a450ad8d12f33", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-bang-chia-4.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Bảng chia 4", "contents": ["", "1. Tính nhẩm.\n2. Số?\n3. Số?\n"]}, {"id": "a5c18eca7b96ec472aafacafb18d2850", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-mot-phan-hai-mot-phan-ba-mot-phan-tu-mot-phan-nam.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Một phần hai, một phần ba, một phần tư, một phần năm", "contents": ["", "1. Đánh dấu V vào hình được chia thành các phần bằng nhau.\n2. Viết theo mẫu.\nBài 1. Đánh dấu V vào hình em chọn.\nBài 2. Đánh dấu V vào hình em chọn.\nBài 3.Đánh dấu V vào hình em chọn.\nBài 4. Đánh dấu V vào hình em chọn.\n"]}, {"id": "e31997c62e9074913f0dc85de2952e52", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-49.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Em làm được những gì? trang 49", "contents": ["", "1. Tính nhẩm.\na, 2 x 7 = ... 8 x 5 = ... b, 24 : 3 = ... 32 : 4 = ... \n 3 x 7 = ... 6 x 3 = ... 24 : 4 = ... 20 : 2 = ...\n 4 x 9 = ... 9 x 2 = ... 16 : 2 = ... 45 : 5 = ...\n2. Số?\na, 3 x ... = 90 b, ... x 5 = 450\nc, ... : 2 = 500 d, 4 : ... = 4\n3. Số?\na) Trong hộp có 10 đôi tất. Hộp đó có ...... chiếc tất.\nb) Trên bàn có 10 chiếc đũa giống nhau. Như vậy có ...... đôi đũa.\n4. Giải bài toán.\nThử thách: Số?\nCứ 2 bạn lại hóa trang thành 1 chú ngựa.\nBé Bi đếm thấy có tất cả 20 cái chân ngựa.\nHỏi có ... bạn đóng vai các chú ngựa?"]}, {"id": "b48078225218f6ac29d1d0372c4731b2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-106-tap-chung.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 106: Ôn tập chung", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 120 VBT Toán 3 tập 2\na) Số?\nb) Làm tròn số 62 000 đến hàng chục nghìn, ta được số ......................\nc) Sắp xếp các số 15 896, 15 968, 15 698 theo thứ tự từ bé đến lớn: ...............................................\nBài tập 2. Trang 120 Toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\n39 178 + 17 416 86 293 - 4 538\n............................ ...........................\n............................ ...........................\n............................ ...........................\n 41 924 x 2 35 920 : 5\n............................ ...........................\n............................ ...........................\n............................ ...........................\n ...........................\n ...........................\nBài tập 3. Trang 121 VBT Toán 3 tập 2\nDưới đây là bảng số liệu thống kê lượng tinh dầu tràm của một cửa hàng đã bán được trong ba tháng cuối năm.\nTháng\n10\n11\n12\nLượng tinh dầu tràm\n3 200 ml\n2 250 ml\n4 800 ml\nDựa vào bảng trên, hãy trả lời các câu hỏi:\na) Tháng 11 cửa hàng bán được bao nhiêu mi-li-lít tinh dầu tràm?\n......................................................................................................................................\nb) Tháng nào cửa hàng bán được nhiều tinh dầu tràm nhất?\n......................................................................................................................................\nc) Cả ba tháng cửa hàng bán được bao nhiêu mi-li-lít tinh dầu tràm?\n......................................................................................................................................\nBài tập 4. Trang 121 VBT Toán 3 tập 2\na) Viết tâm, bán kính của mỗi hình tròn sau:\n................................................................................................................................\n................................................................................................................................\nb) Trung điểm của đoạn thẳng BC trong hình trên là: ............................................\nBài tập 5. Trang 122 VBT Toán 3 tập 2\nQuan sát hình vẽ, đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\nBài tập 6. Trang 122 VBT Toán 3 tập 2\nTheo em, mỗi quả cân dưới đây cân nặng bao nhiêu gam? Biết rằng các quả cân có cân nặng bằng nhau.\nTrả lời: ...................................................................................................................................\n..............................................................................................................................................."]}, {"id": "2a4ec9ec0bbfd20fb821e49b7fa25728", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-66-diem-o-giua-trung-diem-cua-doan-thang.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 66: Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 20 VBT Toán 3 tập 2\nQuan sát các hình sau và viết tên các điểm ở giữa hai điểm khác.\n.......................................................................................................................\nBài tập 2. Trang 20 VBT Toán 3 tập 2\nViết tên trung điểm của mỗi đoạn thẳng có trong hình dưới đây.\n..........................................................................................................\n..........................................................................................................\nBài tập 3. Trang 21 VBT Toán 3 tập 2\nĐúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\nBài tập 4. Trang 21 VBT Toán 3 tập 2\na) Quan sát các hình sau và chỉ ra những hình ảnh liên quan đến trung điểm của đoạn thẳng:\nb)Đố em:Có một đoạn dây thép thẳng, làm thế nào để tìm được trung điểm của đoạn dây thép đó?\nTrả lời: .........................................................................................................................."]}, {"id": "07f9e402777502855e133011111f13e4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-105-tap-ve-mot-so-yeu-thong-ke-va-xac-suat.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 105: Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 117 VBT Toán 3 tập 2\nMột cửa hàng kiểm đếm một số loại đồ uống giải khát đã bán trong ngày (tính theo cốc):\nQuan sát bảng ghi chép trên và trả lời các câu hỏi:\nCửa hàng đã bán được bao nhiêu cốc nước mía?\n ......................................................................................................\nĐồ uống loại nào cửa hàng đã bán được 11 cốc?\n ......................................................................................................\nBài tập 2. Trang 117 VBT Toán 3 tập 2\na) Quan sát biểu đồ tranh sau:\nb) Đọc biểu đồ ở câu a và trả lời các câu hỏi:\nCửa hàng đã bán được bao nhiêu thùng sơn màu trắng?\n ............................................................................................................................\nCửa hàng đã bán được 9 thùng sơn màu nào?\n ............................................................................................................................\nCửa hàng đã bán được số lượng thùng sơn bằng nhau ở những màu nào?\n ............................................................................................................................\nCửa hàng đã bán được tất cả bao nhiêu thùng sơn?\n ............................................................................................................................\nBài tập 3. Trang 118 VBT Toán 3 tập 2\nDưới đây là bảng số liệu thống kê số người đến khám răng tại một phòng khám nha khoa vào các ngày trong một tuần:\nSố người đến khám răng trong một tuần\nNgày\nThứ Hai\nThứ Ba\nThứ Tư\nThứ Năm\nThứ Sáu\nThứ Bảy\nChủ Nhật\nSố người\n7\n5\n3\n2\n6\n8\n14\nĐọc bảng ở trang trước và trả lời các câu hỏi:\na) Có bao nhiêu người đến khám răng trong ngày thứ Hai?\n.........................................................................................................................\nb) Số người đến khám răng trong ngày thứ Chủ Nhật nhiều hơn trong ngày thứ Hai là bao nhiêu người?\n.........................................................................................................................\nc) Ngày nào chỉ có 2 người đến khám răng?\n.........................................................................................................................\nd) Có bao nhiêu người đến khám răng trong cả tuần?\n.........................................................................................................................\nBài tập 4. Trang 119 VBT Toán 3 tập 2\nTrộn các thẻ sau lại với nhau và rút ra một cách ngẫu nhiên một thẻ. Sử dụng các từ \"chắc chắn\", \"có thể\", \"không thể\" để mô tả cho khả năng rút ra được chiếc thẻ có hình chú thỏ.\nTrả lời:\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n...................................................................................................................................."]}, {"id": "48e09b138670539ef5a2b014404b91b2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-35-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 35 luyện tập 1", "contents": ["1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được những số liên tiếp:\na) 2990; ...; 2992; 2993; 2994; 2995; ...; ...; 2998; ...; 3000.\nb) 9990; ...; 9992; ...; ...; 9995; ...; ...; 9998; ...; ....\n2. Đặt tính rồi tính:\na) 5325 + 3755 b) 5368 - 2859 c) 2345 x 4 d) 2464 : 8\n........................................................................................................\n........................................................................................................\n3. Tính:\na) 20 + 30 x 2 = ....... b) 20 + 35 : 5 = .........\n(20 + 30) x 2 = ....... (20 + 35) : 5 = ........\n4. Đồng hồ chỉ mấy giờ?\n ............................. ............................. ...........................\n5. Một tờ giấy trắng có diện tích 80$cm^{2}$. Bạn Lan đã tô màu được$\\frac{1}{5}$ diện tích tờ giấy đó. Hỏi phần chưa được tô màu có diện tích là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?\nBài giải:\n.......................................................\n.......................................................\n.......................................................\n6. Một nhóm thợ đào được 120m mương trong ba ngày. Hỏi trong 7 ngày, nhóm thợ đào được bao nhiêu mét mương? (Mức đào từng ngày của nhóm thợ là như nhau)\nBài giải:\n.......................................................\n.......................................................\n.......................................................\n", ""]}, {"id": "153c459c6380b5c053a41086ee6e897a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-34-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 34 luyện tập 2", "contents": ["6. Nêu tên đỉnh và cạnh các góc vuông có trong hình sau:\n....................................................\n....................................................\n....................................................\n7. Tính diện tích tờ bìa có dạng như hình vẽ dưới đây:\nDiện tích tờ bìa là: ... $cm^{2}$.\n8. Một hình chữ nhật có diện tích 200$cm^{2}$, chiều rộng 8cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó.\nBài giải:\n....................................................\n....................................................\n....................................................\n9. Mẹ hái được 60 quả táo, chị hái được 35 quả táo. Số táo của mẹ và chị hái được xếp đều vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả táo?\nBài giải:\n....................................................\n.....................................................\n....................................................\n10. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nMột lít nước cân nặng 1kg. Bình rỗng cân nặng 200g. Rót$\\frac{1}{2}$ lít nước vào bình đó. Hỏi bây giờ bình nước đó cân nặng bao nhiêu gam?\nA. 200g B. 500g C. 700g D. 1200g\n11. Đố vui: Quan sát hình vẽ dưới đây và tìm số còn thiếu.\n", ""]}, {"id": "b58cea19e47c88ea28038794f1b75cc9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-34-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 34 luyện tập 1", "contents": ["1. Số?\n2. Người ta dùng thước đo chiều dài thanh gỗ. Hãy xem hình vẽ dưới đây rồi viết số đo thích hợp vào chỗ chấm:\nThanh gỗ dài ... cm.\n3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:\nQuả đu đủ cân nặng:\nA. 1700g\nB. 1500g\nC. 1300g\nD. 1kg\n4. Bảng sau được dùng để tham khảo cỡ giấy mùa đông cho các cỡ chân có chiều dài khác nhau:\n \nBàn chân Mai dài 19cm. Dùng bảng trên để xác định cỡ giầy mà Mai thử.\nĐáp số: Cỡ giầy ...........\n5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na) Ngày 23 tháng 8 là thứ 2, ngày 2 tháng 9 năm đó là:\nA. Thứ ba B. Thứ tư C. Thứ năm D. Thứ sáu\nb) Tích của số bé nhất có bốn chữ số khác nhau và 9 là:\na. 9000 B. 12840 C. 11106 D. 9207\n", ""]}, {"id": "6acdc9f082eb5f40d8f2a83317497340", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/cach-giai-bai-dang-ve-y-nghia-phep-nhan-va-phep-chia-toan-lop-3.html", "title": "Cách giải bài dạng về ý nghĩa phép nhân và phép chia Toán lớp 3", "contents": ["Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nPhương pháp giải\nBài tập vận dụng\nA. PHƯƠNG PHÁP GIẢI\nCác bước giải bài toán:\nBước 1: Tóm tắt đề bài\nBước 2: Viết lời giải, thực hiện các phép tính thích hợp.\nBước 3: Kết luận đáp số\nVí dụ: Có 5 thùng kẹo, mỗi thùng có 6 hộp kẹo, mỗi hộp có 32 viên kẹo. Hỏi có tất cả bao nhiêu viên kẹo?\nGiải: 5 thùng có tất cả số hộp kẹo là:\n5 x 6 = 30 (hộp kẹo)\nCó tất cả số viên kẹo là:\n30 x 32 = 960 (viên kẹo)\nĐáp số: 960 viên kẹo", "Bài 1: Có 5 thùng kẹo như nhau chứa tổng cộng 720 viên kẹo, mỗi thùng kẹo có 6 gói. Hỏi mỗi gói có bao nhiêu viên kẹo?\nBài 2: Có 8 bạn nhỏ đi mua bi, mỗi bạn mua 5 bi xanh và 4 bi đỏ. Hỏi 8 bạn mua tất cả bao nhiêu viên bi?\nBài 3: Hai ngăn sách có tổng cộng 84 quyển sách. Nếu lấy 4 quyển của ngăn sách thứ nhất chuyển sang ngăn thứ hai thì số quyển sách ở hai ngăn bằng nhau. Hỏi thực sự mỗi ngăn có bao nhiêu quyễn sách?\nBài 4: Có một đơn vị bộ đội, khi tập hợp nếu xếp mỗi hàng 64 người thì xếp được 10 hàng. Hỏi muốn xếp thành 8 hàng thì mỗi hàng có bao nhiêu người?"]}, {"id": "221904f65ffe7ddd96e81c212a8a6a5c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-bang-nhan-4.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Bảng nhân 4", "contents": ["", "1. Tính nhẩm.\n2. Số?\n3. Tính bằng hai cách.\n"]}, {"id": "1f73456bdc4f08317637f58cb60425ff", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-52-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 2 trang 52 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Số?\nMỗi hộp có 12 cái bánh.\n3 hộp bánh như vậy có ... cái bánh.\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt \nMỗi hộp: 12 cái bánh\n3 hộp: ... cái bánh\nBài giải\n3 hộp có số cái bánh là\n 12 x 3 = 36 (cái bánh)\n Đáp số: 36 cái bánh"]}, {"id": "7761d117df894c9a9eebe2ba411af3e2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/cach-giai-bai-dang-giai-toan-bang-hai-phep-tinh-tro-len-toan-lop-3.html", "title": "Cách giải bài dạng: Giải toán bằng hai phép tính trở lên Toán lớp 3", "contents": ["Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nPhương pháp giải\nBài tập vận dụng\nA. PHƯƠNG PHÁP GIẢI\nCác bước giải bài toán:\nBước 1:Đọc kỹ đề bài và tìm ra mối liên hệ giữa các đại lượng\nBước 2:Tóm tắt bài toán\nBước 3:Tìm giá trị đại lượng chưa biết bằng phép tính cộng hoặc trừ, nhân hoặc chia\nBước 4: Thực hiện phép theo yêu cầu của đề bài\nBước 5:Trình bày bài giải và kiểm tra lại\nVí dụ:Thùng thứ nhất đựng 35 lít dầu, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 15 lít dầu. Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu lít dầu?\nGiải:\nThùng thứ hai đựng số lít dầu là:\n 35 + 15 = 50 (lít dầu)\nCả hai thùng đựng số lít dầu là:\n 35 + 50 = 85 (lít dầu)\nĐáp số: 85 lít dầu", "Bài 1: Hôm nay nhà Hồng thu hoạch được 40kg cam ít hơn số cam thu được ngày hôm qua 25kg. Hỏi tổng số cam thu được trong hai ngày là bao nhiêu?\nBài 2: Trong một hộp có ba loại bi: đỏ, xanh, vàng. Biết số bi của cả hộp nhiều hơn tổng số bi đỏ và bi vàng là 7 bi, bi vàng ít hơn bi xanh 2 bi và số bi đỏ nhiều hơn số bi vàng 3 bi. Hỏi trong hộp có tất cả bao nhiêu viên bi?\nBài 3:Có hai hộp, mỗi hộp đựng một số bút chì. Bạn Hùng lấy 6 bút chì từ hộp thứ nhất chuyển sang hộp thứ hai, rồi lại lấy 4 bút chì ở hộp thứ hai chuyển sang hộp thứ nhât. Bây giờ trong mỗi hộp có đúng một tá bút chì. Hỏi lúc đầu mỗi hộp có bao nhiêu bút chì?\nBài 4:Can thứ nhất có 18 lít dầu. Số dầu ở can thứ hai gấp 3 lần số dầu ở can thứ nhất. hỏi can thứ hai nhiều hơn can thứ nhất bao nhiêu lít dầu?\nBài 5:Can thứ nhất đựng 6 lít nước, can thứ hai đựng 14 lít nước. Hỏi phải cùng rót thêm vào mỗi can bao nhiêu lít nước để số nước ở can thứ hai gấp đôi số nước ở can thứ nhất?\nBài 6:Túi thứ nhất đựng 18kg gạo, gấp 3 lần túi thứ hai. Hỏi phải lấy ở túi thứ nhất bao nhiêu ki lô gam gạo đổ sang túi thứ hai để số gạo ở hai túi bằng nhau?"]}, {"id": "585ac1a2c5223a197079c0e844c02d89", "url": "https://tech12h.com/de-bai/2-so.html-5", "title": "2. Số?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Số?\n02 Bài giải:\n \n 8 = 4 x 2 20 = 4 x 5 16 = 4 x 4 4 = 4 x 1\n12 = 4 x 3 24 = 4 x 6 28 = 4 x 7 36 = 4 x 9"]}, {"id": "a6aa68657247aaf2a4eb7c56fdc167c1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/3-so.html", "title": "3. Số?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. Số?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "24e59cbdc59a277d56175045e527ee40", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-104-tap-ve-hinh-hoc-va-do-luong.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 104: Ôn tập về hình học và đo lường", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 114 VBT Toán 3 tập 2\nNêu tên trung điểm của các đoạn thẳng BC, CD, DE:\n...............................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................\nBài tập 2. Trang 114 VBT Toán 3 tập 2\nCho các hình sau:\na) Viết tên hình và các đỉnh, cạnh, góc có trong mỗi hình trên.\n.................................................................................................................................\n.................................................................................................................................\n.................................................................................................................................\n.................................................................................................................................\nb) Dùng ê ke để kiểm tra trong mỗi hình trên có mấy góc vuông.\n.................................................................................................................................\n.................................................................................................................................\nBài tập 3 Trang 115 VBT Toán 3 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nCác bán kính của hình tròn bên là:\nA. OP, MN. B. OM, ON, MN.\nC. OM, ON, OP. D. OM, ON, MN.\nBài tập 4. Trang 115 VBT Toán 3 tập 2\nNối mỗi đồng hồ với cách đọc tương ứng\nBài tập 5. Trang 115 VBT Toán 3 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng.\na) Khối hộp chữ nhật có:\nA. 16 đỉnh. B. 12 đỉnh. C. 8 đỉnh. D. 24 đỉnh.\nb) Khối lập phương có:\nA. 4 mặt. B. 6 mặt. C. 8 mặt. D. 12 mặt.\nC) Khối hộp chữ nhật có:\nA. 16 cạnh. B. 24 cạnh. C. 8 cạnh. D. 12 cạnh.\nBài tập 6. Trang 116 VBT Toán 3 tập 2\nNgười ta muốn làm hàng rào quanh một cái sân hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ sau:\nHỏi người ta cần phải rào bao nhiêu mét? Biết rằng phần để làm cổng rộng 3 m.\nBài giải:\n................................................................................................................................\n................................................................................................................................\nBài tập 7. Trang 116 VBT Toán 3 tập 2\nMinh Ánh bắt đầu tập đàn lúc 9 giờ kém 10 phút và tập đàn trong 45 phút. Hỏi Minh Ánh tập đàn xong lúc mấy giờ?\nTrả lời: ............................................................................................"]}, {"id": "7c6c05ead866c38cb1730a31f21262dc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-4-danh-dau-v-vao-hinh-em-chon.html", "title": "Bài 4. Đánh dấu V vào hình em chọn.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4. Đánh dấu V vào hình em chọn.\n02 Bài giải:\n \nHình A ( )\nHình B (V)\nHình C ( )"]}, {"id": "03171b185af6ccfcec4c5ec40cf428f7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/thu-thach-so.html", "title": "Thử thách: Số?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nThử thách: Số?\nCứ 2 bạn lại hóa trang thành 1 chú ngựa.\nBé Bi đếm thấy có tất cả 20 cái chân ngựa.\nHỏi có ... bạn đóng vai các chú ngựa?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt\n2 bạn: 1 chú ngựa\n20 chân ngựa: .... bạn?\nBài giải\nSố chú ngựa trong vở kịch là\n20 : 4 = 5 (chú ngựa)\nSố bạn đóng vai các chú ngựa là\n5 x 2 = 10 (bạn)\n Đáp số: 10 bạn"]}, {"id": "15a38d192e0b31bfd2b30864c07d9a7b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-6-trang-122-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 6. Trang 122 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 6. Trang 122 VBT Toán 3 tập 2\nTheo em, mỗi quả cân dưới đây cân nặng bao nhiêu gam? Biết rằng các quả cân có cân nặng bằng nhau.\nTrả lời: ...................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nNhìn hình ta thấy: bên trái có 4 quả cân, bên phải có 1 quả dưa và 1 quả cân.\nNên: cân nặng của 3 quả cân bằng cân nặng của quả dưa.\n=> 3 quả cân = 1 kg 500 g.\nĐổi: 1 kg 500 g = 1 500 g\nVậy cân nặng của 1 quả cân là:\n1 500 : 3 = 500 (g)\nĐáp số:500 gam."]}, {"id": "71f724ec0292374227b12a9eb2f5fe20", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-tap-thong-ke-co-chac-chan-khong.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Ôn tập: thống kê có thể, chắc chắn, không thể", "contents": ["", "Câu 1:Thống kê các dụng cụ học tập.\na) Thu thập\nDưới đây là một số dụng cụ vẽ tranh của bạn Lâm.\nb) Phân loại\nCó thể phân loại như sau:\nBút chì – bút sáp – Dụng cụ gọt bút chì – Cục tẩy (cục gôm).\nc) Kiểm đếm\nĐếm số dụng cụ mỗi loại\nd) Biểu đồ tranh\nViết vào chỗ chấm: Nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau, nhiều nhất hay ít nhất.\n•Số bút sáp ……………………….\n•Số dụng cụ gọt bút chì ……………………\n•Số bút chì và số cục tẩy ……………………\n•Số bút sáp ……………………. số bút chì.\n•Số cục tẩy …………………… số bút sáp.\nSố?\n•Số bút sáp gấp …….. lần số bút chì.•Số cục tẩu gấp ……... lần số dụng cụ gọt bút chì.\nCâu 2:Viết vào chỗ chấm:Có thể, chắc chắn hay không thể.\nBa hộp quà dưới đây đựng ba con thú bông khác nhau: mèo, chó, thỏ.\nDũng chọn một hộp quà bất kì. Hộp Dũng chọn:\na) .... có xe đồ chơi.\nb) .... có một con thú bông.\nc) .... có thỏ bông.\n"]}, {"id": "efbcb066bd08136d4c1123d5a536179b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-35-luyen-tap-1.html", "title": "Giải tuần 35 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 2990; 2991; 2992; 2993; 2994; 2995; 2996; 2997; 2998; 2999; 3000.\nb) 9990; 9991; 9992; 9993; 9994; 9995; 9996; 9997; 9998; 9999; 10000.\n2.\n3. Tính:\na) 20 + 30 x 2 = 80 b) 20 + 35 : 5 = 27\n(20 + 30) x 2 = 100 (20 + 35) : 5 = 11\n4.\n 5 giờ 13 phút 11 giờ 25 phút 3 giờ 42 phút \n5.\nBài giải:\nDiện tích phần bạn Lan đã to màu là:\n80 : 5 = 16 ($cm^{2}$)\nDiện tích phần chưa tô màu là:\n80 - 18 = 64 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 64$cm^{2}$.\n6.\nBài giải:\nMột ngày nhóm thợ đào được số m mương là:\n120 : 3 = 40 (m)\n7 ngày nhóm thợ đào được số m mương là:\n40 x 7 = 280 (m)\nĐáp số: 280m.\n"]}, {"id": "b0637d8338dc1f505b8694ab21b418d9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-119-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 4. Trang 119 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 119 VBT Toán 3 tập 2\nTrộn các thẻ sau lại với nhau và rút ra một cách ngẫu nhiên một thẻ. Sử dụng các từ \"chắc chắn\", \"có thể\", \"không thể\" để mô tả cho khả năng rút ra được chiếc thẻ có hình chú thỏ.\nTrả lời:\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nCó thể rút ra được chiếc thẻ có hình chú thỏ."]}, {"id": "ba713642fb30fb946939a2db67b1e477", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-34-luyen-tap-2.html", "title": "Giải tuần 34 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n6.\nGóc đỉnh A, cạnh AB, AD\nGóc đỉnh D, cạnh DA, DC\nGóc đỉnh C, cạnh CA, CB\n7.\nDiện tích hình chữ nhật lớn là: 4 x 6 = 24 ($cm^{2}$)\nDiện tích hình vuông thừa là: 2 x 2 = 4 ($cm^{2}$)\nDiện tích tờ bìa là: 24 - 4 = 20 ($cm^{2}$)\nDiện tích tờ bìa là: 20 $cm^{2}$.\n8.\nBài giải:\nChiều dài hình chữ nhật là:\n200 : 8 = 25 (cm)\nChu vi hình chữ nhật là:\n(25 + 8) x 2 = 66 (cm)\nĐáp số: 66cm.\n9.\nBài giải:\nMỗi hộp có số quả táo là:\n(60 + 35) : 5 = 19 (quả)\nĐáp số: 19 quả táo.\n10.\n1kg = 1000g\nBình nước đó có số g là: 1000 : 2 + 200 = 700 (g)\nĐáp án đúng là: C. 700g \n11.\nTrong mỗi hình người, số ở trên đầu bằng tổng các số ở chân chia cho 2.\nVậy số ở chỗ ? là: (4 + 6) : 2 = 5."]}, {"id": "b3cbd4a32e50636a11bf8113c7ba98bf", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-67-hinh-tron-tam-duong-kinh-ban-kinh.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 67: Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 22 VBT Toán 3 tập 2\na) Viết tên hình tròn và bán kính của mỗi hình sau (theo mẫu):\nb) Viết tên hình tròn và đường kính của mỗi hình sau (theo mẫu):\nBài tập 2. Trang 23 VBT Toán 3 tập 2\na) Cho hình tròn tâm O có độ dài đường kính bằng 8 cm. Tính độ dài bán kính của hình tròn đó.\n.............................................................................................................................\n.............................................................................................................................\nb) Cho hình tròn tâm O có độ dài bán kính bằng 5 cm. Tính độ dài đường kính của hình tròn đó.\n.............................................................................................................................\n.............................................................................................................................\nBài tập 3. Trang 23 VBT Toán tập 2\nThực hành:Xác định tâm của một hình tròn.\nBài tập 4. Trang 23 VBT Toán 3 tập 2\nTheo em đường kính của mỗi bánh xe trong hình dưới đây là bao nhiêu xăng-ti-mét?\nTrả lời: ........................................................................................................................"]}, {"id": "5593487a575ca98df35d64719bcfce80", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-118-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 3. Trang 118 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 118 VBT Toán 3 tập 2\nDưới đây là bảng số liệu thống kê số người đến khám răng tại một phòng khám nha khoa vào các ngày trong một tuần:\nSố người đến khám răng trong một tuần\nNgày\nThứ Hai\nThứ Ba\nThứ Tư\nThứ Năm\nThứ Sáu\nThứ Bảy\nChủ Nhật\nSố người\n7\n5\n3\n2\n6\n8\n14\nĐọc bảng ở trang trước và trả lời các câu hỏi:\na) Có bao nhiêu người đến khám răng trong ngày thứ Hai?\n.........................................................................................................................\nb) Số người đến khám răng trong ngày thứ Chủ Nhật nhiều hơn trong ngày thứ Hai là bao nhiêu người?\n.........................................................................................................................\nc) Ngày nào chỉ có 2 người đến khám răng?\n.........................................................................................................................\nd) Có bao nhiêu người đến khám răng trong cả tuần?\n.........................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na) Có 7 người đến khám răng trong ngày thứ Hai.\nb) Số người đến khám răng trong ngày thứ Chủ Nhật nhiều hơn trong ngày thứ Hai là 7 người. (14 – 7 = 7 người)\nc) Ngày thứ Năm chỉ có 2 người đến khám răng.\nd) Số người đến khám răng trong cả tuần là:\n7 + 5 + 3 + 2 + 6 + 8 + 14 = 45 (người)\nĐáp số: 45 người."]}, {"id": "fb7f0edca604db6e9737d8ff0a710644", "url": "https://tech12h.com/de-bai/hoi-muon-xep-thanh-8-hang-thi-moi-hang-co-bao-nhieu-nguoi.html", "title": "Hỏi muốn xếp thành 8 hàng thì mỗi hàng có bao nhiêu người?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Có một đơn vị bộ đội, khi tập hợp nếu xếp mỗi hàng 64 người thì xếp được 10 hàng. Hỏi muốn xếp thành 8 hàng thì mỗi hàng có bao nhiêu người?\n02 Bài giải:\n \nBài 4: Đơn vị bộ đội đó có số người là:\n 64 x 10 = 640 (người)\nMuốn xếp thành 8 hàng thì mỗi hàng có số người là:\n 640 : 8 = 80 (người)\nĐáp số: 80 người"]}, {"id": "59a11aa39fcf17e333d724934a758b72", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-34-luyen-tap-1.html", "title": "Giải tuần 34 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\nThanh gỗ dài 105 cm.\n3.\nQuả đu đủ cân nặng: C. 1300g\n4.\n19cm = 190mm.\nĐói chiếu với bảng, ta thấy 190mm nằm trong khoảng từ 187 đến 192 (mm)\nVậy cỡ giày Mai nên thử là cỡ 30\nĐáp số: Cỡ giầy 30\n5.\na) Ngày 2 tháng 9 năm đó là: C. Thứ năm \nb) Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau là: 1023.\nTích của số đó với 9 là: 1023 x 9 = 9027\nĐáp án đúng là: D. 9207"]}, {"id": "cd7d3b689092999e13f98559ec665d91", "url": "https://tech12h.com/de-bai/1-tinh-nham.html-1", "title": "1. Tính nhẩm.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Tính nhẩm.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "641b721ba0681c466e8eac2eaf2ca8f6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/2-so.html-4", "title": "2. Số?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Số?\n02 Bài giải:\n \nSố con cừu\n1\n2\n5\n8\nSố chân cừu\n4\n8\n20\n32"]}, {"id": "7e5ec4ed497c7947f6f0dae864c8440c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-nhan-nham-chia-nham.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Nhân nhẩm, chia nhẩm", "contents": ["", "1. Tính nhẩm.\n2. Tính nhẩm.\n3. Số?\nVui học: Giúp hoàng tử tìm công chúa.\n"]}, {"id": "b8dc706324ea4e8296d84e601311b4e7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/3-tinh-bang-hai-cach.html", "title": "3. Tính bằng hai cách.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. Tính bằng hai cách.\n02 Bài giải:\n \na, Cách 1: 3 x 2 x 2 = (3 x 2) x 2\n = 6 x 2\n = 12\nCách 2: 3 x 2 x 2 = 3 x (2 x 2)\n = 3 x 4\n = 12\nb, Cách 1: 5 x 2 x 4 = (5 x 2) x 4\n = 10 x 4\n = 40\nCách 2: 5 x 2 x 4 = 5 x (2 x 4)\n = 5 x 8\n = 40"]}, {"id": "a90e0cf25857bf713786d93735b29362", "url": "https://tech12h.com/de-bai/hoi-thuc-su-moi-ngan-chua-bao-nhieu-quyen-sach.html", "title": "Hỏi thực sự mỗi ngăn chứa bao nhiêu quyển sách?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Hai ngăn sách có tổng cộng 84 quyển sách. Nếu lấy 4 quyển của ngăn sách thứ nhất chuyển sang ngăn thứ hai thì số quyển sách ở hai ngăn bằng nhau. Hỏi thực sự mỗi ngăn có bao nhiêu quyễn sách?\n02 Bài giải:\n \nBài 3: \nNếu lấy 4 quyển của ngăn sách thứ nhất chuyển sang ngăn thứ hai thì số quyển sách ở hai ngăn bằng nhau, khi đó mỗi ngăn có số quyển sách là:\n 84 : 2 = 42 (quyển sách)\nBan đầu ngăn thứ nhất chứa số quyển sách là:\n 42 + 4 = 46 (quyển)\nBan đầu ngăn thứ hai chứa số quyển sách là:\n 42 - 4 = 38 (quyển)\nĐáp số: Ngăn thứ nhất: 46 quyển sách\n Ngăn thứ hai: 38 quyển sách"]}, {"id": "76c6d1189b16ed2e06d4f52fa3902797", "url": "https://tech12h.com/de-bai/mot-so-bai-toan-ve-y-nghia-phep-nhan-phep-chia-toan-lop-3.html", "title": "Một số bài toán về ý nghĩa phép nhân phép chia toán lớp 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Có 5 thùng kẹo như nhau chứa tổng cộng 720 viên kẹo, mỗi thùng kẹo có 6 gói. Hỏi mỗi gói có bao nhiêu viên kẹo?\nBài 2: Có 8 bạn nhỏ đi mua bi, mỗi bạn mua 5 bi xanh và 4 bi đỏ. Hỏi 8 bạn mua tất cả bao nhiêu viên bi?\n02 Bài giải:\n \nBài 1: Có tất cả số gói kẹo trong 5 thùng là:\n 5 x 6 = 30 (gói)\nMỗi gói chứa số viên kẹo là:\n720 : 30 = 24 (viên kẹo)\nĐáp số: 24 viên kẹo\nBài 2:Mỗi bạn mua tổng số bi là:\n 5 + 4 = 9 (viên bi)\n8 bạn mua tất cả số viên bi là:\n 8 x 9 = 72 (viên bi)\nĐáp số: 72 viên bi"]}, {"id": "992e52d24f4793cc19a65680c9a200b7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/cac-bai-toan-chua-du-lieu-it-hon-nhieu-hon.html", "title": "Các bài toán chứa dữ liệu ít hơn, nhiều hơn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Hôm nay nhà Hồng thu hoạch được 40kg cam ít hơn số cam thu được ngày hôm qua 25kg. Hỏi tổng số cam thu được trong hai ngày là bao nhiêu?\nBài 2: Trong một hộp có ba loại bi: đỏ, xanh, vàng. Biết số bi của cả hộp nhiều hơn tổng số bi đỏ và bi vàng là 7 bi, bi vàng ít hơn bi xanh 2 bi và số bi đỏ nhiều hơn số bi vàng 3 bi. Hỏi trong hộp có tất cả bao nhiêu viên bi?\nBài 3:Có hai hộp, mỗi hộp đựng một số bút chì. Bạn Hùng lấy 6 bút chì từ hộp thứ nhất chuyển sang hộp thứ hai, rồi lại lấy 4 bút chì ở hộp thứ hai chuyển sang hộp thứ nhât. Bây giờ trong mỗi hộp có đúng một tá bút chì. Hỏi lúc đầu mỗi hộp có bao nhiêu bút chì?\n02 Bài giải:\n \nBài 1:Ngày hôm trước nhà Hồng thu được số ki-lô-gam cam là:\n 40 + 25 = 65 (kg)\nCả hai ngày nhà Hồng thu được số ki-lô-gam cam là:\n 40 + 65 = 105 (kg)\nĐáp số: 105kg cam\nBài 2:Số bi của cả hộp nhiều hơn tổng số bi vàng và bi đỏ là 7 viên nên số bi xanh bằng 7 viên\nSố bi vàng là: 7 – 2 = 5 (viên bi)\nSố bi đỏ là: 5 + 3 = 8 (viên bi)\nTrong hộp có tất cả số viên bi là:\n7 + 5 + 8 = 20 (viên bi)\nĐáp số: 20 viên bi\nBài 3:Một tá bút chì tương ứng với 12 bút chì.\nSố bút chì ban đầu ở hộp thứ nhất là:\n 12 – 4 + 6 = 14 (bút chì)\nSố bút chì ban đầu ở hộp thứ hai là:\n 12 + 4 – 6 = 10 (bút chì)\nĐáp số: hộp thứ nhất 14 bút chì, hộp thứ hai 10 bút chì"]}, {"id": "8f3c05c2d14e24235e85f80f21603258", "url": "https://tech12h.com/de-bai/cac-bai-toan-chua-du-lieu-giam-di-mot-so-lan-gap-len-mot-so-lan.html", "title": "Các bài toán chứa dữ liệu giảm đi một số lần, gấp lên một số lần", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4:Can thứ nhất có 18 lít dầu. Số dầu ở can thứ hai gấp 3 lần số dầu ở can thứ nhất. hỏi can thứ hai nhiều hơn can thứ nhất bao nhiêu lít dầu?\nBài 5:Can thứ nhất đựng 6 lít nước, can thứ hai đựng 14 lít nước. Hỏi phải cùng rót thêm vào mỗi can bao nhiêu lít nước để số nước ở can thứ hai gấp đôi số nước ở can thứ nhất?\nBài 6:Túi thứ nhất đựng 18kg gạo, gấp 3 lần túi thứ hai. Hỏi phải lấy ở túi thứ nhất bao nhiêu ki lô gam gạo đổ sang túi thứ hai để số gạo ở hai túi bằng nhau?\n02 Bài giải:\n \nBài 4: Can thứ hai có số lít dầu là:\n 18 x 3 = 54 (lít)\nCan thứ hai nhiều hơn can thứ nhất số lít dầu là:\n 54 - 18 = 36 (lít)\nĐáp án: 36 lít\nBài 5:Nếu cùng rót thêm một lượng nước vào hai can thì hiệu số nước của hai can không đổi và bằng: 14 – 6 = 8 (lít)\nSố nước lúc sau ở can thứ hai là:\n 8 x 2 = 16 (lít)\nSố nước rót thêm là:\n 16 – 14 = 2 (lít)\nĐáp số: 2 lít\nBài 6:Túi thứ hai đựng số ki lô gam gạo là:\n 18 : 3 = 6 (kg)\nHai túi đựng số ki lô gam gạo là:\n 18 + 6 = 24 (kg)\nSố gạo ở hai túi lúc bằng nhau thì có số ki lô gam gạo là:\n 24 : 2 = 12 (kg)\nPhải lấy túi thứ nhất chuyển sang túi thứ hai số ki lô gam gạo để hai túi bằng nhau là:\n 18 – 12 = 6 (kg)\nĐáp số: 6 kg gạo"]}, {"id": "9d7109ae22bb084840ac8fc7b046b0f3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-6-trang-116-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 6. Trang 116 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 6. Trang 116 VBT Toán 3 tập 2\nNgười ta muốn làm hàng rào quanh một cái sân hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ sau:\nHỏi người ta cần phải rào bao nhiêu mét? Biết rằng phần để làm cổng rộng 3 m.\nBài giải:\n................................................................................................................................\n................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nĐể biết cần rào bao nhiêu mét ta cần tính chu vi sân hình chữ nhật:\nChu vi hình chữ nhật là:\n(100 + 50) x 2 = 300 (mét)\nMà phần để làm cổng rộng 3 m nên ta cần trừ ra phần để làm cổng đó. Vậy:\nSố mét rào cần có để rào quanh cái sân là:\n300 – 3 = 297 (m)\nĐáp số: 297 mét."]}, {"id": "fe2be09e154fc6fa9da96f86b8645168", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-7-trang-116-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 7. Trang 116 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 7. Trang 116 VBT Toán 3 tập 2\nMinh Ánh bắt đầu tập đàn lúc 9 giờ kém 10 phút và tập đàn trong 45 phút. Hỏi Minh Ánh tập đàn xong lúc mấy giờ?\nTrả lời: ............................................................................................\n02 Bài giải:\n \nMinh Ánh tập đàn xong lúc 9 giờ 35 phút."]}, {"id": "9eaf64bf0cae6e826a94399e8d172874", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-21-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 4. Trang 21 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 21 VBT Toán 3 tập 2\na) Quan sát các hình sau và chỉ ra những hình ảnh liên quan đến trung điểm của đoạn thẳng:\nb)Đố em:Có một đoạn dây thép thẳng, làm thế nào để tìm được trung điểm của đoạn dây thép đó?\nTrả lời: ..........................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na) Những hình ảnh liên quan đến trung điểm của đoạn thẳng là: chấm tròn giữa sân bóng và điểm mắc trục giữa của cái cân.\nb) Em gập đôi đoạn dây thép đó lại với nhau. Điểm gập giữa dây thép chính là trung điểm của đoạn dây thép đó."]}, {"id": "0403fa7a4fbecd6bebac559d6b1ae1db", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-117-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 2. Trang 117 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 117 VBT Toán 3 tập 2\na) Quan sát biểu đồ tranh sau:\nb) Đọc biểu đồ ở câu a và trả lời các câu hỏi:\nCửa hàng đã bán được bao nhiêu thùng sơn màu trắng?\n ............................................................................................................................\nCửa hàng đã bán được 9 thùng sơn màu nào?\n ............................................................................................................................\nCửa hàng đã bán được số lượng thùng sơn bằng nhau ở những màu nào?\n ............................................................................................................................\nCửa hàng đã bán được tất cả bao nhiêu thùng sơn?\n ............................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nCửa hàng đã bán được 18 thùng sơn màu trắng. (6 x 3 = 18 thùng)\nCửa hàng đã bán được 9 thùng sơn màu đỏ. (3 x 3 = 9 thùng)\nCửa hàng đã bán được số lượng thùng sơn bằng nhau ở những màu xanh và màu vàng. (12 thùng)\nSố thùng sơn cửa hàng đã bán được tất cả là:\n6 x 3 + 4 x 3 + 4 x 3 + 3 x 3 = 51 (thùng)\nĐáp số:51 thùng sơn."]}, {"id": "3117534d0047a2c833ae44cb5566e1e1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-5-trang-115-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 5. Trang 115 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 115 VBT Toán 3 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng.\na) Khối hộp chữ nhật có:\nA. 16 đỉnh. B. 12 đỉnh. C. 8 đỉnh. D. 24 đỉnh.\nb) Khối lập phương có:\nA. 4 mặt. B. 6 mặt. C. 8 mặt. D. 12 mặt.\nC) Khối hộp chữ nhật có:\nA. 16 cạnh. B. 24 cạnh. C. 8 cạnh. D. 12 cạnh.\n02 Bài giải:\n \na) Đáp án C.\nb) Đáp án B.\nc) Đáp án D."]}, {"id": "c6f1a37acbd1ba9c24f54f55a1666648", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-115-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 4. Trang 115 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 115 VBT Toán 3 tập 2\nNối mỗi đồng hồ với cách đọc tương ứng\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "cb0ad77055e44560573a1ad2f5654cc7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/cach-giai-bai-dang-tim-mot-trong-cac-phan-bang-nhau-cua-mot-so-toan-lop-3.html", "title": "Cách giải bài dạng: Tìm một trong các phần bằng nhau của một số Toán lớp 3", "contents": ["Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nPhương pháp giải\nBài tập vận dụng\nA. PHƯƠNG PHÁP GIẢI\n- Muốn tìm một trong các phần bằng nhau của một số ta lấy số đó chia cho số phần bằng nhau.\nVí dụ 1:\na, $\\frac{1}{4}$ của 32m là bao nhiêu?\nb, $\\frac{1}{3}$ của 27kg là bao nhiêu?\nGiải:\na, $\\frac{1}{4}$ của 32m là: 32 : 4 = 8m\nb, $\\frac{1}{3}$ của 27kg là: 27 : 3 = 9kg\n- Khi giải các bài toán đố thực hiện theo các bước:\nBước 1: Đọc và phân tích kĩ đề, xác định giá trị của số cho trước và số phần bằng nhau.\nBước 2: Muốn tìm một trong các phần bằng nhau của một số thì ta lấy số đó chia cho số phần bằng nhau đã cho.\nBước 3: Trình bày bài giải và kiểm tra lại kết quả vừa tìm được.\nVí dụ 2:Lớp 3A có 48 học sinh, $\\frac{1}{3}$số học sinh của lớp tham gia đội văn nghệ. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh tham gia đội văn nghệ?\nGiải:\nSố học sinh của lớp 3A tham gia văn nghệ là:\n48 x $\\frac{1}{3}$ = 16 (học sinh)\nĐáp số: 16 học sinh", "Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống:\na,$\\frac{1}{5}$ của 30 phút là ....\nb, $\\frac{1}{6}$của 42l là .....\nc, $\\frac{1}{4}$của 36m là .....\nd, $\\frac{1}{2}$của 16kg là .....\nBài 2:Ba bạn Hùng, Dũng, Mạnh chia nhau 48 viên bi, Hùng lấy $\\frac{1}{6}$ số bi, Dũng lấy $\\frac{1}{3}$ số bi. Hỏi Mạnh có bao nhiêu viên bi?\nBài 3:Có ba bao đường, bao thứ nhất có số đường bằng $\\frac{1}{2}$số đường của bao thứ hai. Nếu bao thứ hai bớt ra 17kg thì có số đường bằng $\\frac{1}{3}$số đường của bao thứ ba, bao thứ ba có 45 kg. Tính số đường của bao thứ nhất?\nBài 4:Biết $\\frac{1}{4}$số gà thêm 4 con thì được 16 con, số vịt bằng $\\frac{1}{3}$số gà. Hỏi có bao nhiêu con Vịt?"]}, {"id": "3c7c304794985e75c17efb13218287fd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-115-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 3 Trang 115 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3 Trang 115 VBT Toán 3 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nCác bán kính của hình tròn bên là:\nA. OP, MN. B. OM, ON, MN.\nC. OM, ON, OP. D. OM, ON, MN.\n02 Bài giải:\n \nĐáp án C."]}, {"id": "d8e938f942f6fdb76c26b838186eaabc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-117-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 1. Trang 117 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 117 VBT Toán 3 tập 2\nMột cửa hàng kiểm đếm một số loại đồ uống giải khát đã bán trong ngày (tính theo cốc):\nQuan sát bảng ghi chép trên và trả lời các câu hỏi:\nCửa hàng đã bán được bao nhiêu cốc nước mía?\n ......................................................................................................\nĐồ uống loại nào cửa hàng đã bán được 11 cốc?\n ......................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nCửa hàng đã bán được 19 cốc nước mía.\nLoại đồ uống cửa hàng đã bán được 11 cốc là: nước cam."]}, {"id": "1c8d8b61fc4a401871b4ff358d303348", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-99-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 2 trang 99 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Viết vào chỗ chấm:Có thể, chắc chắn hay không thể.\nBa hộp quà dưới đây đựng ba con thú bông khác nhau: mèo, chó, thỏ.\nDũng chọn một hộp quà bất kì. Hộp Dũng chọn:\na) .... có xe đồ chơi.\nb) .... có một con thú bông.\nc) .... có thỏ bông.\n02 Bài giải:\n \na)Trong ba hộp quà không có hộp nào có xe đồ chơi nên\nHộp Dũng chọn:Không thểcó xe đồ chơi.\nb)Cả ba hộp quà là ba con thú bông khác nhau nên\nHộp Dũng chọn:Chắc chắncó một con thú bông\nc)Cả ba hộp quàđựng ba con thú bông khác nhau: mèo, chó, thỏnên\nHộp Dũng chọn:Có thểcó thỏ bông."]}, {"id": "5cef697433a03294a278f470d022d70d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-114-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 2. Trang 114 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 114 VBT Toán 3 tập 2\nCho các hình sau:\na) Viết tên hình và các đỉnh, cạnh, góc có trong mỗi hình trên.\n.................................................................................................................................\n.................................................................................................................................\n.................................................................................................................................\n.................................................................................................................................\nb) Dùng ê ke để kiểm tra trong mỗi hình trên có mấy góc vuông.\n.................................................................................................................................\n.................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na)\nHình tam giác MNP:\nCác đỉnh: M, N, P\nCác cạnh: MN, NP, MP\nCác góc:NMP,MPN,MNP\nHình thang ABCD:\nCác đỉnh: A, B, C, D\nCác cạnh: AB, BC, CD, DA\nCác góc:DAC,ABC,BCD,CDA\nHình thang HGIK:\nCác đỉnh: H, I, K, G\nCác cạnh: HI, IK, KG, GH\nCác góc:GHI,HIK,IKG,KGH\nb)\nHình tam giác MNP có 1 góc vuông.\nHình thang ABCD có 1 góc vuông.\nHình thang HGIK có 2 góc vuông."]}, {"id": "9c2a79ebc6c56fda7fd535983a45859c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-114-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 1. Trang 114 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 114 VBT Toán 3 tập 2\nNêu tên trung điểm của các đoạn thẳng BC, CD, DE:\n...............................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nTrung điểm của đoạn thẳng BC là: điểm Q.\nTrung điểm của đoạn thẳng CD là: điểm N.\nTrung điểm của đoạn thẳng DE là: điểm M."]}, {"id": "2237801ccb6fd7254099a482db5e60ed", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-99-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 1 trang 99 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Thống kê các dụng cụ học tập.\na) Thu thập\nDưới đây là một số dụng cụ vẽ tranh của bạn Lâm.\nb) Phân loại\nCó thể phân loại như sau:\nBút chì – bút sáp – Dụng cụ gọt bút chì – Cục tẩy (cục gôm).\nc) Kiểm đếm\nĐếm số dụng cụ mỗi loại\nd) Biểu đồ tranh\nViết vào chỗ chấm: Nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau, nhiều nhất hay ít nhất.\n•Số bút sáp ……………………….\n•Số dụng cụ gọt bút chì ……………………\n•Số bút chì và số cục tẩy ……………………\n•Số bút sáp ……………………. số bút chì.\n•Số cục tẩy …………………… số bút sáp.\nSố?\n•Số bút sáp gấp …….. lần số bút chì.•Số cục tẩu gấp ……... lần số dụng cụ gọt bút chì.\n02 Bài giải:\n \na) Quan sát tranh và đếm số dụng cụ mỗi loại.\nb) Dựa vào mẫu phân loại\nc) Kiểm đếm\n-Có 2 bút chì.\n-Có 12 bút sáp.\n-Có 1 dụng cụ gọt bút chì.\n-Có 2 cục tẩy.\nd) Biểu đồ tranh.\n•Số bút sápnhiều nhất.\n•Số dụng cụ gọt bút chìít nhất.\n•Số bút chì và số cục tẩybằng nhau.\n•Số bút sápnhiều hơnsố bút chì.\n•Số cục tẩyít hơnsố bút sáp.\nDựa vào số lượng của mỗi loại thực hiện phép tính.\n•Số bút sáp gấp6lần số bút chì.\n•Số cục tẩy gấp2lần số dụng cụ gọt bút chì."]}, {"id": "44d1da41dc0782038c0133989045bb15", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-21-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 3. Trang 21 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 21 VBT Toán 3 tập 2\nĐúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "198e8a087898c9d1563212c62f981384", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-23-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 4. Trang 23 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 23 VBT Toán 3 tập 2\nTheo em đường kính của mỗi bánh xe trong hình dưới đây là bao nhiêu xăng-ti-mét?\nTrả lời: ........................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nTa có mỗi ô vuông có độ dài 5 cm.\nVậy:\nĐường kính của bánh xe lớn:\n5 x 10 = 50 (cm)\nĐáp án: 50 cm.\nĐường kính của bánh xe nhỏ:\n5 x 8 = 40 (cm)\nĐáp án: 40 cm."]}, {"id": "ee011e423445445ca3b886d2fd73781a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-23-vbt-toan-tap-2.html", "title": "Bài tập 3. Trang 23 VBT Toán tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 23 VBT Toán tập 2\nThực hành:Xác định tâm của một hình tròn.\n02 Bài giải:\n \nEm tự thực hiện."]}, {"id": "82710c20314c5925b134024630fea7a6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/3-so.html-0", "title": "3. Số?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. Số?\n02 Bài giải:\n \nTa có:\n30 x 4 = 120\n120 : 3 = 40\nNên số cần điền lần lượt là 120, 40"]}, {"id": "71ab2e2b06fb26d8d3cd161ec2e8c6f4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/vui-hoc.html-1", "title": "Vui học:", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nVui học: Giúp hoàng tử tìm công chúa.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "772c96636cb439d147b8e5bf0a4d2eb8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/2-tinh-nham.html-2", "title": "2. Tính nhẩm.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Tính nhẩm.\n02 Bài giải:\n \na) 80 : 4 = 20 600 : 2 = 300 900 : 3 = 300\nb) 240 : 4 = 60 250 : 5 = 50 180 : 3 = 60"]}, {"id": "b62963aad39b0e2217117fc9e317a01f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-22-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 1. Trang 22 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 22 VBT Toán 3 tập 2\na) Viết tên hình tròn và bán kính của mỗi hình sau (theo mẫu):\nb) Viết tên hình tròn và đường kính của mỗi hình sau (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \na)\nb)\n"]}, {"id": "fe9f43ae031a968130e5ee9627e2339b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/1-tinh-nham.html-3", "title": "1. Tính nhẩm.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Tính nhẩm.\n02 Bài giải:\n \na) 40 x 2 = 80 30 x 3 = 90 200 x 5 = 1000\nb) 30 x 5 = 150 40 x 3 = 120 50 x 2 = 100"]}, {"id": "26394fd8ab7d1b5410fd0937d211f128", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-23-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 2. Trang 23 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 23 VBT Toán 3 tập 2\na) Cho hình tròn tâm O có độ dài đường kính bằng 8 cm. Tính độ dài bán kính của hình tròn đó.\n.............................................................................................................................\n.............................................................................................................................\nb) Cho hình tròn tâm O có độ dài bán kính bằng 5 cm. Tính độ dài đường kính của hình tròn đó.\n.............................................................................................................................\n.............................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na)\nĐộ dài bán kính của hình tròn đó là:\n8 : 2 = 4 (cm)\nĐáp số : 8 cm.\nb)\nĐộ dài đường kính của hình tròn đó là:\n5 x 2 = 10 (cm)\nĐáp số: 10 cm."]}, {"id": "2f36c9d88f96086fe8663769e2111315", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-121-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 4. Trang 121 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 121 VBT Toán 3 tập 2\na) Viết tâm, bán kính của mỗi hình tròn sau:\n................................................................................................................................\n................................................................................................................................\nb) Trung điểm của đoạn thẳng BC trong hình trên là: ............................................\n02 Bài giải:\n \na)\nHình tròn nhỏ có:\nTâm là điểm O\nCác bán kính là: OB, OC\nHình tròn lớn có:\nTâm là điểm A\nBán kính là: AD\nb) Trung điểm của đoạn thẳng BC là điểm O."]}, {"id": "e3a35cc513e485be850f67c1d9c567c2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-121-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 3. Trang 121 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 121 VBT Toán 3 tập 2\nDưới đây là bảng số liệu thống kê lượng tinh dầu tràm của một cửa hàng đã bán được trong ba tháng cuối năm.\nTháng\n10\n11\n12\nLượng tinh dầu tràm\n3 200 ml\n2 250 ml\n4 800 ml\nDựa vào bảng trên, hãy trả lời các câu hỏi:\na) Tháng 11 cửa hàng bán được bao nhiêu mi-li-lít tinh dầu tràm?\n......................................................................................................................................\nb) Tháng nào cửa hàng bán được nhiều tinh dầu tràm nhất?\n......................................................................................................................................\nc) Cả ba tháng cửa hàng bán được bao nhiêu mi-li-lít tinh dầu tràm?\n......................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na) Tháng 11 cửa hàng bán được 2 250 mi-li-lít tinh dầu tràm.\nb) Tháng 12 cửa hàng bán được nhiều tinh dầu tràm nhất.\nc)\nSố mi-li-lít tinh dầu tràm cả ba tháng cửa hàng bán được là:\n3 200 + 2 250 + 4 800 = 10 250 (ml)\nĐáp số: 10 250 mi-li-lít tinh dầu tràm."]}, {"id": "14894bb4b80c78a0b4c7389aef8ee4e5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-20-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 1. Trang 20 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 20 VBT Toán 3 tập 2\nQuan sát các hình sau và viết tên các điểm ở giữa hai điểm khác.\n.......................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nI là điểm ở giữa hai điểm G và H.\nO là điểm ở giữa hai điểm A và B.\nO là điểm ở giữa hai điểm C và D."]}, {"id": "162f8420fa9d625a27899d7d98d890c1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-5-trang-122-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 5. Trang 122 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 122 VBT Toán 3 tập 2\nQuan sát hình vẽ, đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "a1216576092a918f7b71e22c22596a1f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-20-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 2. Trang 20 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 20 VBT Toán 3 tập 2\nViết tên trung điểm của mỗi đoạn thẳng có trong hình dưới đây.\n..........................................................................................................\n..........................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nTrung điểm của đoạn thẳng PQ là điểm O.\nTrung điểm của đoạn thẳng AC là điểm M.\nTrung điểm của đoạn thẳng DB là điểm M."]}, {"id": "f0bf878e7fcaf4c12299342d7eb20032", "url": "https://tech12h.com/de-bai/3-so.html-1", "title": "3. Số?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. Số?\na) Trong hộp có 10 đôi tất. Hộp đó có ...... chiếc tất.\nb) Trên bàn có 10 chiếc đũa giống nhau. Như vậy có ...... đôi đũa.\n02 Bài giải:\n \na) Trong hộp có 10 đôi tất. Hộp đó có 20 chiếc tất.\nb) Trên bàn có 10 chiếc đũa giống nhau. Như vậy có 5 đôi đũa."]}, {"id": "e9c3097a8e6d36904591e8636527027f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/2-so.html-6", "title": "2. Số?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Số?\na, 3 x ... = 90 b, ... x 5 = 450\nc, ... : 2 = 500 d, 4 : ... = 4\n02 Bài giải:\n \na, 3 x 30 = 90 b, 90 x 5 = 450\nc, 1000 : 2 = 500 d, 4 : 1 = 4"]}, {"id": "e248f454b848a7c460d5a782f9f51565", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dien-so-thich-hop-vao-cho-trong.html-0", "title": "Điền số thích hợp vào chỗ trống", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống:\na,$\\frac{1}{5}$ của 30 phút là ....\nb, $\\frac{1}{6}$của 42l là .....\nc, $\\frac{1}{4}$của 36m là .....\nd, $\\frac{1}{2}$của 16kg là .....\n02 Bài giải:\n \nBài 1:\na,$\\frac{1}{5}$ của 30 phút là 6 phút\nb, $\\frac{1}{6}$của 42l là 7l\nc, $\\frac{1}{4}$của 36m là 9m\nd, $\\frac{1}{2}$của 16kg là 8kg"]}, {"id": "11d100f4e8a558c59aa7dd07dea2e4da", "url": "https://tech12h.com/de-bai/4-giai-bai-toan.html", "title": "4. Giải bài toán.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n4. Giải bài toán.\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt\nMỗi bàn: 2 lọ hoa\nMỗi lọ : 5 cành hoa\n4 bàn : ...... cành hoa?\nBài giải\nMỗi bàn có số cành hoa là\n 5 x 2 = 10 (cành hoa)\n4 cái bàn có số cành hoa là\n 10 x 4 = 40 (cành hoa)\n Đáp số: 40 cành hoa"]}, {"id": "6cb3c72eb9a25218d1edcd189b9680f4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-120-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 1. Trang 120 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 120 VBT Toán 3 tập 2\na) Số?\nb) Làm tròn số 62 000 đến hàng chục nghìn, ta được số ......................\nc) Sắp xếp các số 15 896, 15 968, 15 698 theo thứ tự từ bé đến lớn: ...............................................\n02 Bài giải:\n \na)\nb) Làm tròn số 62 000 đến hàng chục nghìn, ta được số 60 000.\nc) Sắp xếp các số 15 896, 15 968, 15 698 theo thứ tự từ bé đến lớn: 15 698; 15 896; 15 968."]}, {"id": "5ecd37bee3c6412b8576f7a54035e27e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/1-tinh-nham.html-4", "title": "1. Tính nhẩm. ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Tính nhẩm.\na, 2 x 7 = ... 8 x 5 = ... b, 24 : 3 = ... 32 : 4 = ... \n 3 x 7 = ... 6 x 3 = ... 24 : 4 = ... 20 : 2 = ...\n 4 x 9 = ... 9 x 2 = ... 16 : 2 = ... 45 : 5 = ...\n02 Bài giải:\n \na, 2 x 7 = 14 8 x 5 = 40 b, 24 : 3 = 8 32 : 4 = 8\n 3 x 7 = 21 6 x 3 = 18 24 : 4 = 6 20 : 2 = 10\n 4 x 9 = 36 9 x 2 = 18 16 : 2 = 8 45 : 5 = 9\n"]}, {"id": "348ad309dd26f724f5a7ef0a96c9fd8c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-120-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 2. Trang 120 Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 120 Toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\n39 178 + 17 416 86 293 - 4 538\n............................ ...........................\n............................ ...........................\n............................ ...........................\n 41 924 x 2 35 920 : 5\n............................ ...........................\n............................ ...........................\n............................ ...........................\n ...........................\n ...........................\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "0521a725cee3c2b2608e3c7f9b18157c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-3-danh-dau-v-vao-hinh-em-chon.html", "title": "Bài 3. Đánh dấu V vào hình em chọn.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3.Đánh dấu V vào hình em chọn.\n02 Bài giải:\n \nHình A (V)\nHình B ( )\nHình C (V)"]}, {"id": "4019402d85a348a716a13fb08c0283f0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/2-viet-theo-mau.html-0", "title": "2. Viết theo mẫu.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Viết theo mẫu.\n02 Bài giải:\n \na, Một phần tư\nb, Một phần hai\nc, Một phần ba"]}, {"id": "288e1b9163851bed1a12a3facb61c995", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-1-danh-dau-v-vao-hinh-em-chon.html", "title": "Bài 1. Đánh dấu V vào hình em chọn.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1. Đánh dấu V vào hình em chọn.\n02 Bài giải:\n \nHình A (V)\nHình B ( )\nHình C (V)\nHình D ( )"]}, {"id": "07f37e20a5571f8d63bd07385ca3049f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/1-tinh-nham.html-2", "title": "1. Tính nhẩm.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Tính nhẩm.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "d196123f31cad772f16bb2aba57a92da", "url": "https://tech12h.com/de-bai/cac-bai-toan-do-tim-mot-trong-cac-phan-bang-nhau-toan-lop-3.html", "title": "Các bài toán đố tìm một trong các phần bằng nhau toán lớp 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2:Ba bạn Hùng, Dũng, Mạnh chia nhau 48 viên bi, Hùng lấy $\\frac{1}{6}$ số bi, Dũng lấy $\\frac{1}{3}$ số bi. Hỏi Mạnh có bao nhiêu viên bi?\nBài 3:Có ba bao đường, bao thứ nhất có số đường bằng $\\frac{1}{2}$số đường của bao thứ hai. Nếu bao thứ hai bớt ra 17kg thì có số đường bằng $\\frac{1}{3}$số đường của bao thứ ba, bao thứ ba có 45 kg. Tính số đường của bao thứ nhất?\nBài 4:Biết $\\frac{1}{4}$số gà thêm 4 con thì được 16 con, số vịt bằng $\\frac{1}{3}$số gà. Hỏi có bao nhiêu con Vịt?\n02 Bài giải:\n \nBài 2: Hùng lấy số bi là:\n48 : 6 = 8 (viên bi)\nDũng lấy số bi là:\n48 : 3 = 16 (viên bi)\nMạnh có số viên bi là:\n48 - 8 - 16 = 24 (viên bi)\nĐáp số: 24 viên bi\nBài 3: Nếu bao thứ hai bớt ra 17kg thì còn lại ki-lô-gam đường là:\n 45 : 3 = 15 (kg)\nBao thứ hai có số ki-lô-gam đường là:\n 15+ 17 = 32 (kg)\nBao thứ nhất có số ki-lô-gam đường là:\n 32 : 2 = 16 (kg)\nĐáp số: 16kg\nBài 4:$\\frac{1}{4}$ số gà có số con là:\n16 - 4 = 12 (con)\nSố con gà là:\n12 x 4 = 48 (con)\nSố con vịt là:\n48 : 3 = 16 (con)\nĐáp số: 16 con\nĐáp số: 48 viên kẹo"]}, {"id": "eca9bab1e9a40150842bb674441e678b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-2-danh-dau-v-vao-hinh-em-chon.html", "title": "Bài 2. Đánh dấu V vào hình em chọn.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2. Đánh dấu V vào hình em chọn.\n02 Bài giải:\n \nHình A (V)\nHình B (V)\nHình C (V)\nHình D ( )"]}, {"id": "f0fd4d170bbd6d9bce3e1640ee0cb476", "url": "https://tech12h.com/de-bai/1-danh-dau-v-vao-hinh-duoc-chia-thanh-cac-phan-bang-nhau.html", "title": "1. Đánh dấu V vào hình được chia thành các phần bằng nhau.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Đánh dấu V vào hình được chia thành các phần bằng nhau.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "9d6fef474f0cfb81672493be48a7fc5c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-thu-thach-trang-53-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải thử thách trang 53 VBT toán 3 tập 1 chân trời ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nThử thách: Đọc nội dung trong SGK rồi khoanh vào biểu thức em chọn.\nA. 12 x 5\nB. (12 - 3) x 5\nc. 12 x 5 - 3\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nSố bút có trong 5 hộp đủ là\n 12 x 5 = 60 (bút chì)\nVì 4 hộp còn đủ và 1 hộp thiếu ba cái bút nên số bút có trong 5 hộp là\n 60 – 3 = 57 (bút)\nBiểu thức chỉ cách tính số bút chì trong 5 hộp là đáp án C. 12 x 5 - 3"]}, {"id": "2a1c10da74661b5cd86e16410d9f923d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-53-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 3 trang 53 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Tính giá trị của biểu thức.\na, 113 x 5 - 562\nb, 2 : (99 - 97)\nc, 82 - 27 - 53\nd, 82 - 27 x 3\n02 Bài giải:\n \na, 113 x 5 – 562 = 565 – 562 = 3\nb, 2 : ( 99 – 97 ) = 2 : 2 = 1\nc, 82 – 27 – 53 = 55 – 53 = 2\nd, 82 – 27 x 3 = 82 – 81 = 1"]}, {"id": "609b4790fe2c06d9340fae807ddba918", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-53-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 2 trang 53 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Nối giá trị với biểu thức phù hợp.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "40d918daf4eecbef737d9985292e7157", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-53-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 53 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1: Đặt tính rồi tính.\na, 43 x 4\n 14 x 5\nb, 241 x 4\n 101 x 5\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "338088db4f3a28f133da900c178908b6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-52-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 1 trang 52 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Tính.\na, 100 - 22 x 3\nb, (7 + 14) x 4\n02 Bài giải:\n \na, 100 – 22 x 3 = 100 – 66\n = 34 \nb, ( 7 + 14 ) x 4 = 21 x 4\n = 84\n"]}, {"id": "9218f68f4e8fc820892aa7cd4f0e46d8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-53-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 1 trang 53 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Số? (Mỗi rổ có 12 quả xoài)\nSố rổ\n1\n2\n3\n4\nSố quả trong các rổ\n12\n24\n…\n…\n02 Bài giải:\n \nSố rổ\n1\n2\n3\n4\nSố quả trong các rổ\n12\n24\n36\n48"]}, {"id": "1f9c534aa03b8850c8af2df656f0f52f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-52-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 52 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1:Đặt tính rồi tính.\na, 43 x 2\n 21 x 3\nb, 211 x 4\n 101 x 5\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "7671e573df07af81d662e423f6f4a58f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/cach-giai-bai-dang-gap-mot-so-len-nhieu-lan-giam-di-mot-so-lan-toan-lop-3.html", "title": "Cách giải bài dạng: Gấp một số lên nhiều lần, giảm đi một số lần Toán lớp 3", "contents": ["Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nPhương pháp giải\nBài tập vận dụng\nA. PHƯƠNG PHÁP GIẢI\nCách giải:\nBước 1: Đọc và phân tích đề bài\nBước 2: Thực hiện các phép tính:\n- Muốn gấp một số lên nhiều lần ta lấy số đó nhân với số lần.\n- Muốn giảm một số đi nhiều lần ta chia số đó cho số lần phải giảm.\nBước 3: Kết luận đáp số\nVí dụ 1:Hiện tại Linh đang gấp được 124 ngôi sao, Lan gấp được số sao gấp 3 lần số sao mà Linh đang có. Hỏi Lan gấp được bao nhiêu ngôi sao?Giải:\nLan gấp được số ngôi sao là:\n124 x 3 = 372 (ngôi sao)\nĐáp án: 372 ngôi sao\nVí dụ 2: Mẹ có 20 quả táo, sau khi đem cho thì số táo giảm đi 5 lần. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả táo?\nGiải: \nMẹ còn lại số quả táo là:\n20 : 5 = 4 (quả táo)\nĐáp số: 4 quả táo", "Bài 1: Có hai thùng dầu, thùng thứ nhất có 26 lít dầu, thùng thứ hai có số dầu gấp 3 lần số dầu của thùng thứ nhất. Hỏi hai thùng có bao nhiêu lít dầu?\nBài 2: Bình có 42 viên bi, Dũng có một số viên bi, Bình cho Dũng 6 viên bi thì tổng số bi của Dũng gấp 2 lần số bi còn lại của Bình. Hỏi lúc đầu Dũng có bao nhiêu viên bi?\nBài 3: Có hai hộp kẹo, hộp thứ nhất có 12 viên kẹo, hộp thứ hai có số kẹo gấp 3 lần số kẹo của hộp thứ nhất. Hỏi phải chuyển từ hộp thứ hai sang hộp thứ nhất bao nhiêu viên để hai hộp có số kẹo bằng nhau?\nBài 4: Ngày thứ nhất nhà máy sản xuất được 248 đôi giầy, ngày thứ hai sản xuất giảm đi 4 lần so với ngày thứ nhất. Hỏi ngày thứ hai sản xuất ít hơn ngày thứ nhất bao nhiêu đôi giày?\nBài 5: Một đội công nhân A một ngày phải làm được 400m đường. Nếu giảm đi 5m đường thì số mét đường phải làm của đội công nhân B giảm đi 5 lần so với đội công nhân A. Hỏi đội công nhân B phải làm bao nhiêu mét đường?"]}, {"id": "a1a9c826fcfb9790627993510ad56454", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-48-so-sanh-so-lon-gap-may-lan-so-be.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 48 So sánh số lớn gấp mấy lần số bé", "contents": ["Câu 1 : Số lớn 20, số bé 5. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé?\nA. 3\nB. 4\nC. 5\nD. 6\nCâu 2 : Số lớn 30, số bé 10. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé?\nA. 5\nB. 4\nC. 2\nD. 3\nCâu 3 : Số lớn 42, số bé 7. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé?\nA. 5\nB. 6\nC. 4\nD. 3\nCâu 4 : Số lớn 72, số bé 8. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé?\nA. 6\nB. 8\nC. 7\nD. 9\nCâu 5 : Số lớn 36, số bé 6. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé?\nA. 3\nB. 6\nC. 5\nD. 4\nCâu 6 : Số lớn 26, số bé 2. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé?\nA. 11\nB. 12\nC. 13\nD. 10\nCâu 7 : Mẹ 28 tuổi, con 4 tuổi. Hỏi tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con?\nA. 7\nB. 5\nC. 4\nD. 6\nCâu 8 : Anh nặng 70 kg, em nặng 35 kg . Hỏi cân nặng của anh gấp mấy lần cân nặng của em?\nA. 3\nB. 1\nC. 5\nD. 2\nCâu 9 : Có 60 quả hồng và 6 quả đào. Hỏi số quả hồng gấp mấy lần số quả đào?\nA. 7\nB. 10\nC. 5\nD. 6\nCâu 10 : Lớp 4A có 28 quyển sách, lớp 4B có 7 quyển sách. Hỏi số sách lớp 4A gấp mấy lần số sách lớp 4B?\nA. 3\nB. 4\nC. 5\nD. 2"]}, {"id": "2b081f76cd19dba51738a4950d4f1354", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-44-bang-chia-9.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 44 Bảng chia 9", "contents": ["Câu 1 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n63 : 9 = ...\nA. 3\nB. 8\nC. 7\nD. 6\nCâu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n90 : 9 = ...\nA. 4\nB. 8\nC. 7\nD. 10\nCâu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n36 : 9 = ...\nA. 6\nB. 2\nC. 4\nD. 3\nCâu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n27 : 9 = ...\nA. 3\nB. 7\nC. 2\nD. 4\nCâu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n81 : 9 = ...\nA. 8\nB. 9\nC. 5\nD. 7\nCâu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n90 : 9 = ...\nA. 8\nB. 10\nC. 9\nD. 7\nCâu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n45 : 9 = ...\nA. 1\nB. 2\nC. 4\nD. 5\nCâu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n72 : 9 = ...\nA. 8\nB. 7\nC. 6\nD. 9\nCâu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n9 : 9 = ...\nA. 0\nB. 1\nC. 3\nD. 5\nCâu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n18 : 9 = ...\nA. 4\nB. 5\nC. 2\nD. 1\nCâu 11: Phép tính sau đúng hay sai?\n20 : 9 = 3\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 12: Phép tính sau đúng hay sai?\n45 : 9 = 4\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 13: Phép tính sau đúng hay sai?\n18 : 9 = 2\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 14: 81 quả dâu được chia đều vào 9 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả đào?\nA. 8\nB. 9\nC. 5\nD. 7\nCâu 15: Lớp 3A có 63 cái bút chia đều cho 9 em đạt danh hiệu học sinh giỏi thành phố. Hỏi mỗi em được bao nhiêu cái bút?\nA. 4\nB. 6\nC. 7\nD. 5\nCâu 16: Bà có 36 hộp sữa chua chia đều cho 9 cháu. Hỏi mỗi cháu được bao nhiêu hộp sữa?\nA. 5\nB. 3\nC. 6\nD. 4"]}, {"id": "ceea20bd814dcb9ac6829243254efaf9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-47-chia-so-co-ba-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 47 Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số", "contents": ["Câu 1 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n230 : 2 = ...\nA. 120\nB. 115\nC. 100\nD. 105\nCâu 2 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n550 : 5 = ...\nA. 105\nB. 115\nC. 110\nD. 100\nCâu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n432 : 3 = ...\nA. 144\nB. 123\nC. 116\nD. 114\nCâu 4 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n318 : 6 = ...\nA. 50\nB. 13\nC. 35\nD. 53\nCâu 5 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n525 : 7 = ...\nA. 35\nB. 75\nC. 70\nD. 65\nCâu 6 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n450 - 2 x 8 = ...\nA. 360\nB. 452\nC. 334\nD. 434\nCâu 7 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n120 x 3 + 200 = ...\nA. 230\nB. 470\nC. 560\nD. 400\nCâu 8 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n130 x 3 x 2 = ...\nA. 780\nB. 650\nC. 800\nD. 750\nCâu 9 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n480 : (2 x 3) = ...\nA. 30\nB. 40\nC. 60\nD. 80\nCâu 10 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n125 x 5 + 25 = ...\nA. 700\nB. 650\nC. 600\nD. 550\nCâu 11 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n2 dm = ... mm\nA. 200\nB. 20\nC. 2\nD. 2 000\nCâu 12 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n... cm = 500 mm\nA. 500\nB. 5 000\nC. 50\nD. 5\nCâu 13 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n50 m = ... cm\nA. 5\nB. 50\nC. 500\nD. 5 000\nCâu 14 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n3 giờ = ... phút\nA. 180\nB. 100\nC. 140\nD. 160\nCâu 15 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n7 giờ = ... phút\nA. 340\nB. 600\nC. 420\nD. 400\nCâu 16 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n2 000 cm = ... m\nA. 2\nB. 200\nC. 2 000\nD. 20\nCâu 17 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n50 000 mm = ... dm\nA. 500\nB. 5 000\nC. 50\nD. 5\nCâu 18 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n360 phút = ... giờ\nA. 7\nB. 3\nC. 5\nD. 6\nCâu 19 : Bà có 1 tấm vải dài 28 m. Bà được tặng thêm 5 tấm vải với độ dài tương tự. Hỏi bà có tất cả bao nhiêu mét vải?\nA. 120\nB. 168\nC. 140\nD. 84\nCâu 20 : Mai cắt sợi dây 8 m thành 8 đoạn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu xăng-ti-mét?\nA. 1\nB. 10\nC. 20\nD. 100"]}, {"id": "5d7bc86a1336230247297e7bb29580e6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-46-xem-dong-ho.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 46 Xem đồng hồ", "contents": ["Câu 1 : Đồng hồ chỉ mấy giờ?\nA. 10 giờ 2 phút\nB. 2 giờ 10 phút\nC. 10 giờ 10 phút\nD. 2 giờ 50 phút\nCâu 2 : Kim ngắn chỉ số 3, kim dài chỉ số 8 là mấy giờ?\nA. 4 giờ 30 phút\nB. 3 giờ 30 phút\nC. 4 giờ 40 phút\nD. 3 giờ 40 phút\nCâu 3 : Kim ngắn chỉ số 6, kim dài chỉ số 4 là mấy giờ?\nA. 6 giờ 20 phút\nB. 7 giờ 4 phút\nC. 6 giờ 40 phút\nD. 20 giờ 40 phút\nCâu 4 : Kim ngắn chỉ số 3, kim dài chỉ số 9 là mấy giờ?\nA. 15 giờ 45 phút\nB. 15 giờ 10 phút\nC. 3 giờ 15 phút\nD. 3 giờ 40 phút\nCâu 5 : Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 5 là mấy giờ?\nA. 8 giờ 30 phút\nB. 5 giờ 20 phút\nC. 6 giờ 40 phút\nD. 8 giờ 25 phút\nCâu 6 : Đồng hồ điện tử chỉ 21:03 là mấy giờ?\nA. 2 giờ 3 phút\nB. 21 giờ 3 phút\nC. 20 giờ 15 phút\nD. 5 giờ 15 phút\nCâu 7 : Đồng hồ điện tử chỉ 19:27 là mấy giờ?\nA. 19 giờ 27 phút\nB. 7 giờ 2 phút\nC. 19 giờ 30 phút\nD. 7 giờ 20 phút\nCâu 8 : Đồng hồ điện tử chỉ 01:48 là mấy giờ?\nA. 1 giờ 48 phút\nB. 1 giờ 45 phút\nC. 2 giờ 40 phút\nD. 3 giờ 35 phút\nCâu 9 : Đồng hồ điện tử chỉ 12:45 là mấy giờ?\nA. 11 giờ 40 phút\nB. 10 giờ 35 phút\nC. 12 giờ 40 phút\nD. 12 giờ 45 phút\nCâu 10 : Đồng hồ chỉ mấy giờ?\nA. 1 giờ 35 phút\nB. 13 giờ 30 phút\nC. 13 giờ 7 phút\nD. 1 giờ 37 phút"]}, {"id": "4fbc95b096efc0f77959b6b642f5ea74", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-45-em-lam-duoc-nhung-gi.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 45 Em làm được những gì?", "contents": ["Câu 1 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n230 x 2 = ...\nA. 207\nB. 460\nC. 464\nD. 570\nCâu 2 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n150 x 5 = ...\nA. 550\nB. 450\nC. 500\nD. 750\nCâu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n235 x 7 = ...\nA. 1 832\nB. 1 645\nC. 1 670\nD. 1 113\nCâu 4 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n123 x 4 = ...\nA. 500\nB. 386\nC. 492\nD. 484\nCâu 5 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n198 x 6 = ...\nA. 1 293\nB. 1 278\nC. 1 000\nD. 1 188\nCâu 6 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n29 : 3 = ...\nA. 9 dư 6\nB. 6\nC. 7\nD. 9 dư 2\nCâu 7 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n120 : 4 = ...\nA. 30\nB. 40\nC. 10\nD. 20\nCâu 8 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n265 : 5 = ...\nA. 45\nB. 49\nC. 53\nD. 51\nCâu 9 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n275 : 8 = ...\nA. 45 dư 3\nB. 34 dư 2\nC. 45 dư 5\nD. 34 dư 3\nCâu 10 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n835 : 7 = ...\nA. 119 dư 9\nB. 123 dư 2\nC. 110 dư 2\nD. 120 dư 4\nCâu 11 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n2 m 2 dm = ... cm\nA. 22\nB. 20\nC. 200\nD. 220\nCâu 12 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n3 m 4 dm = ... mm\nA. 3 400\nB. 240\nC. 340\nD. 34\nCâu 13 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n40 dm 6 cm = ... mm\nA. 46\nB. 406\nC. 460\nD. 4 060\nCâu 14 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n20 m 5 cm = ... mm\nA. 2 500\nB. 20 050\nC. 205\nD. 2 005\nCâu 15 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n10 m 8 dm = ... cm\nA. 180\nB. 1 800\nC. 108\nD. 1 080"]}, {"id": "4321ffcae18c06bbb74103b64390a573", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-43-bang-nhan-9.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 43 Bảng nhân 9 ", "contents": ["Câu 1: Kết quả phép tính 9 x 2 bằng\nA. 12\nB. 14\nC. 18\nD. 20\nCâu 2: Kết quả phép tính 9 x 6 bằng\nA. 56\nB. 54\nC. 50\nD. 46\nCâu 3: Kết quả phép tính 9 x 9 bằng\nA. 64\nB. 58\nC. 78\nD. 81\nCâu 4: Kết quả phép tính 9 x 4 bằng\nA. 36\nB. 38\nC. 40\nD. 47\nCâu 5: Kết quả phép tính 9 x 7 bằng\nA. 80\nB. 56\nC. 68\nD. 63\nCâu 6: Kết quả phép tính 9 x 10 bằng\nA. 90\nB. 73\nC. 98\nD. 67\nCâu 7: Kết quả phép tính 9 x 8 bằng\nA. 72\nB. 60\nC. 94\nD. 58\nCâu 8: Kết quả phép tính 9 x 3 bằng\nA. 23\nB. 21\nC. 27\nD. 29\nCâu 9: Kết quả phép tính 9 x 1 bằng\nA. 11\nB. 10\nC. 12\nD. 9\nCâu 10: Kết quả phép tính 9 x 5 bằng\nA. 38\nB. 45\nC. 40\nD. 37\nCâu 11: Phép tính sau đúng hay sai?\n9 x 10 = 90\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 12: Phép tính sau đúng hay sai?\n9 x 8 = 79\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 13: Phép tính sau đúng hay sai?\n9 x 9 = 81\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 14: Mai ăn 5 bát cơm một ngày. Hỏi 9 ngày Mai ăn bao nhiêu bát cơm?\nA. 40\nB. 45\nC. 46\nD. 48\nCâu 15: Một đĩa cần 7 cái kẹo. Hỏi 9 cái đĩa cần bao nhiêu cái kẹo?\nA. 34\nB. 53\nC. 64\nD. 63"]}, {"id": "27d18d31dd39161517be7380aa708ed2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/cach-giai-bai-dang-rut-ve-don-vi-toan-lop-3.html", "title": "Cách giải bài dạng: Rút về đơn vị Toán lớp 3", "contents": ["Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nPhương pháp giải\nBài tập vận dụng\nA. PHƯƠNG PHÁP GIẢI\nCách làm:\nBước 1: Tóm tắt đề bài\nBước 2: Viết lời giải, thực hiện phép tính thích hợp:\nTìm giá trị của mỗi đơn vị.\nTìm giá trị theo yêu cầu bài toán hỏi.\nBước 3: Kết luận đáp số\nVí dụ:Bạn An đếm số bút chì đựng trong hộp. Nếu đếm theo chục thì được 6 chục bút chì. Hỏi nếu đếm theo tá thì được bao nhiêu tá bút chì?\nGiải:\nTóm tắt:Số bút: 6 chục.\n Số bút: ? tá.\nTheo bài ra: 6 chục bút = 6 x 10 = 60 bút.\nVậy số bút có trong hộp là: 60 (bút).\nSố tá bút chì có trong hộp là:\n 60 : 12 = 5 (tá bút)\nĐáp số: 5 tá bút.", "Bài 1:Có 8 bao gạo cân nặng tất cả 448kg. Hỏi 5 bao gạo như thế nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nBài 2: Lúc đầu có 5 xe tải chở tổng cộng 210 bao đường vào kho, sau đó có thêm 3 xe nữa chở đường vào kho. Hỏi có tất cả bao nhiêu bao đường được chở vào kho? (Biết các bao tải chở số bao đường bằng nhau)\nBài 3: Dũng có 72 viên bi bao gồm bi xanh và bi đỏ. Dũng chia ra thành các hộp bằng nhau, Dũng chia được 5 hộp bi xanh và 4 hộp bi đỏ. Hỏi Dũng có bao nhiêu viên bi xanh, bao nhiêu viên bi đỏ?\nBài 4:Một cửa hàng có một số thùng dầu như nhau chứa tổng cộng 72 lít, người ta thêm vào số dầu đó 3 thùng thì số dầu có tất cả là 99 lít. Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu thùng dầu?\nBài 5: Một người mua 126 kg đường dự định chia thành 9 bao nhưng sau đó mỗi bao lại chứa ít hơn dự định 8kg. Hỏi 126kg đường được chia thành mấy bao?\nBài 6: Có 9 hộp kẹo như nhau chứa tổng cộng 144 viên kẹo, người ta chia cho các em thiếu nhi, mỗi em 4 viên thì hết 8 hộp. Hỏi có bao nhiêu em thiếu nhi được chia kẹo?"]}, {"id": "a7e4a49aaeac49bb03530d4bf5709229", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-42-giam-mot-so-di-mot-so-lan.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 42 Giảm một số đi một số lần", "contents": ["Câu 1 : Số lớn là 20, số bé là 5. Hỏi số bé bị giảm đi bao nhiêu lần với số lớn?\nA. 3\nB. 2\nC. 4\nD. 5\nCâu 2 : Số lớn là 35, số bé là 7. Hỏi số bé bị giảm đi bao nhiêu lần với số lớn?\nA. 4\nB. 3\nC. 2\nD. 5\nCâu 3 : Số lớn là 20, số bé là 1. Hỏi số bé bị giảm đi bao nhiêu lần với số lớn?\nA. 10\nB. 20\nC. 15\nD. 12\nCâu 4 : Số lớn là 45, số bé là 9. Hỏi số bé bị giảm đi bao nhiêu lần với số lớn?\nA. 3\nB. 6\nC. 8\nD. 5\nCâu 5 : Số lớn là 24, số bé giảm 6 lần so với số lớn. Hỏi số bé là bao nhiêu?\nA. 5\nB. 4\nC. 8\nD. 3\nCâu 6 : Số lớn là 81, số bé giảm 9 lần so với số lớn. Hỏi số bé là bao nhiêu?\nA. 7\nB. 4\nC. 5\nD. 9\nCâu 7 : Số lớn là 56, số bé giảm 8 lần so với số lớn. Hỏi số bé là bao nhiêu?\nA. 5\nB. 4\nC. 6\nD. 7\nCâu 8 : Số lớn là 16, số bé giảm 4 lần so với số lớn. Hỏi số bé là bao nhiêu?\nA. 6\nB. 4\nC. 3\nD. 2\nCâu 9 : Số lớn là 21, số bé giảm 3 lần so với số lớn. Hỏi số bé là bao nhiêu?\nA. 7\nB. 4\nC. 6\nD. 5\nCâu 10 : Số lớn là 72, số bé giảm 9 lần so với số lớn. Hỏi số bé là bao nhiêu?\nA. 7\nB. 5\nC. 8\nD. 6"]}, {"id": "64982991dd3b5e13c3752107650c2850", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-41-bang-chia-8.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 41 Bảng chia 8", "contents": ["Câu 1 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n16 : 8 = ...\nA. 4\nB. 3\nC. 2\nD. 5\nCâu 2 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n40 : 8 = ...\nA. 3\nB. 7\nC. 6\nD. 5\nCâu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n24 : 8 = ...\nA. 3\nB. 4\nC. 7\nD. 5\nCâu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n64 : 8 = ...\nA. 5\nB. 7\nC. 3\nD. 8\nCâu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n8 : 8 = ...\nA. 3\nB. 1\nC. 8\nD. 6\nCâu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n48 : 8 = ...\nA. 6\nB. 4\nC. 3\nD. 7\nCâu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n56 : 8 = ...\nA. 3\nB. 7\nC. 6\nD. 3\nCâu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n80 : 8 = ...\nA. 4\nB. 6\nC. 3\nD. 8\nCâu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n72 : 8 = ...\nA. 7\nB. 9\nC. 8\nD. 10\nCâu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n32 : 8 = ...\nA. 2\nB. 3\nC. 5\nD. 4\nCâu 11: Bà có 16 cái bánh chia đều cho 8 cháu. Hỏi mỗi cháu được bao nhiêu cái bánh?\nA. 3\nB. 2\nC. 1\nD. 4\nCâu 12: Cây xoài có 40 quả được chia đều vào 8 giỏ. Hỏi mỗi giỏ có bao nhiêu quả táo?\nA. 5\nB. 4\nC. 6\nD. 8\nCâu 13: Có 64 cái kẹo chia đều vào các hộp, có 8 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả?\nA. 3\nB. 6\nC. 7\nD. 8\nCâu 14: Bà 80 tuổi, hỏi Mai bao nhiêu tuổi biết tuổi bà gấp 8 lần tuổi Mai?\nA. 10\nB. 5\nC. 7\nD. 3\nCâu 15: Quãng đường AB dài 24 km. Quãng đường AB dài gấp 8 lần quãng đường CD. Hỏi độ dài quãng đường CD\nA. 6\nB. 3\nC. 8\nD. 5"]}, {"id": "965f9b80dfb1555866e0acb8e618416c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-40-bang-nhan-8.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 40 Bảng nhân 8", "contents": ["Câu 1 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n8 x 2 = ...\nA. 15\nB. 16\nC. 13\nD. 18\nCâu 2 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n8 x 1 = ...\nA. 9\nB. 6\nC. 10\nD. 8\nCâu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n8 x 9 = ...\nA. 64\nB. 73\nC. 72\nD. 63\nCâu 4 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n8 x 5 = ...\nA. 32\nB. 56\nC. 45\nD. 40\nCâu 5 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n8 x 7 = ...\nA. 56\nB. 64\nC. 40\nD. 32\nCâu 6 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n8 x 3 = ...\nA. 8\nB. 24\nC. 42\nD. 34\nCâu 7 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n8 x 10 = ...\nA. 64\nB. 40\nC. 56\nD. 80\nCâu 8 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n8 x 8 = ...\nA. 60\nB. 62\nC. 64\nD. 66\nCâu 9 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n8 x 6 = ...\nA. 48\nB. 72\nC. 40\nD. 70\nCâu 10 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n8 x 4 = ...\nA. 40\nB. 36\nC. 32\nD. 38\nCâu 11 : Phép tính sau đúng hay sai?\n8 x 3 = 25\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 12 : Phép tính sau đúng hay sai?\n8 x 6 = 42\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 13 : Phép tính sau đúng hay sai?\n8 x 8 = 64\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 14 : Chiếc xe có 4 bánh. Hỏi 8 chiếc xe tương tự có bao nhiêu bánh?\nA. 30\nB. 28\nC. 32\nD. 36\nCâu 15 : Một bó hoa cần 9 bông hoa. Hỏi 8 bó cần bao nhiêu bông hoa?\nA. 70\nB. 74\nC. 78\nD. 72"]}, {"id": "a371b1b01e4be36afc50f47e4f2d61fc", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-39-bang-chia-7.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 39 Bảng chia 7", "contents": ["Câu 1 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n70 : 7 = ...\nA. 3\nB. 7\nC. 10\nD. 4\nCâu 2 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n21 : 7 = ...\nA. 4\nB. 7\nC. 3\nD. 5\nCâu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n7 : 7 = ...\nA. 2\nB. 1\nC. 3\nD. 4\nCâu 4 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n56 : 7 = ...\nA. 4\nB. 5\nC. 3\nD. 8\nCâu 5 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n14 : 7 = ...\nA. 4\nB. 3\nC. 6\nD. 2\nCâu 6 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n63 : 7 = ...\nA. 5\nB. 4\nC. 9\nD. 6\nCâu 7 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n28 : 7 = ...\nA. 6\nB. 4\nC. 5\nD. 3\nCâu 8 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n7 : 7 = ...\nA. 3\nB. 2\nC. 1\nD. 4\nCâu 9 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n42 : 7 = ...\nA. 4\nB. 5\nC. 7\nD. 6\nCâu 10 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n35 : 7 = ...\nA. 9\nB. 5\nC. 8\nD. 7\nCâu 11 : Phép tính sau đúng hay sai?\n63 : 7 = 9\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 12 : Phép tính sau đúng hay sai?\n28 : 7 = 5\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 13 : Có 35 gói bánh chia đều cho 7 cháu. Hỏi mỗi cháu được bao nhiêu gói bánh?\nA. 4\nB. 8\nC. 3\nD. 5\nCâu 14 : Có 63 ngày, hỏi có bao nhiêu tuần?\nA. 9\nB.\nC.\nD.\nCâu 15 : Ba lớp 3A, 3B, 3C có 70 học sinh chia đều 7 dãy ngồi. Hỏi một dãy có bao nhiêu học sinh?\nA. 4\nB. 6\nC. 8\nD. 10"]}, {"id": "6a2363cff1b578ac7caaa3cbe78e746f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-37-bang-chia-6.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 37 Bảng chia 6", "contents": ["Câu 1 : Kết quả phép tính 12 : 6 bằng\nA. 2\nB. 3\nC. 4\nD. 5\nCâu 2 : Kết quả phép tính 60 : 6 bằng\nA. 4\nB. 5\nC. 10\nD. 7\nCâu 3 : Kết quả phép tính 54 : 6 bằng\nA. 4\nB. 6\nC. 3\nD. 9\nCâu 4 : Kết quả phép tính 48 : 6 bằng\nA. 4\nB. 8\nC. 6\nD. 5\nCâu 5 : Kết quả phép tính 36 : 6 bằng\nA. 4\nB. 5\nC. 7\nD. 6\nCâu 6 : Kết quả phép tính 42 : 6 bằng\nA. 7\nB. 5\nC. 4\nD. 8\nCâu 7 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n... : 6 = 5\nA. 20\nB. 30\nC. 25\nD. 34\nCâu 8 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n... : 6 = 7\nA. 40\nB. 44\nC. 42\nD. 43\nCâu 9 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n36 : ... = 6\nA. 6\nB. 4\nC. 7\nD. 8\nCâu 10 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n12 : ... = 2\nA. 4\nB. 7\nC. 8\nD. 6\nCâu 11 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n54 : 6 = ...\nA. 6\nB. 9\nC. 5\nD. 7\nCâu 12 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n6 : 6 = ...\nA. 2\nB. 3\nC. 5\nD. 1\nCâu 13 : Mẹ có 54 cái bánh chia đều cho 6 con. Hỏi mỗi con có bao nhiêu cái bánh?\nA. 5\nB. 3\nC. 7\nD. 9\nCâu 14 : Có 60 quyển sách chia đều cho 10 học sinh. Hỏi mỗi học sinh có bao nhiêu quyển sách?\nA. 7\nB. 6\nC. 4\nD. 8\nCâu 15 : Phép tính sau đúng hay sai?\n18 : 6 = 3\nA. Đúng\nB. Sai"]}, {"id": "a8b6da10a5646e38d18824feb549c809", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-38-bang-nhan-7.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 38 Bảng nhân 7", "contents": ["Câu 1 : Kết quả phép tính 7 x 2 bằng\nA. 12\nB. 11\nC. 14\nD. 32\nCâu 2 : Kết quả phép tính 7 x 7 bằng\nA. 46\nB. 49\nC. 47\nD. 48\nCâu 3 : Kết quả phép tính 7 x 5 bằng\nA. 34\nB. 54\nC. 12\nD. 35\nCâu 4 : Kết quả phép tính 7 x 10 bằng\nA. 70\nB. 34\nC. 50\nD. 43\nCâu 5 : Kết quả phép tính 7 x 1 bằng\nA. 5\nB. 7\nC. 4\nD. 9\nCâu 6 : Kết quả phép tính 7 x 0 bằng\nA. 4\nB. 7\nC. 5\nD. 0\nCâu 7 : Kết quả phép tính 7 x 9 bằng\nA. 63\nB. 43\nC. 45\nD. 65\nCâu 8 : Kết quả phép tính 7 x 4 bằng\nA. 42\nB. 34\nC. 10\nD. 28\nCâu 9 : Kết quả phép tính 7 x 6 bằng\nA. 56\nB. 42\nC. 43\nD. 24\nCâu 10 : Kết quả phép tính 7 x 8 bằng\nA. 56\nB. 32\nC. 45\nD. 64\nCâu 11 : Phép tính sau đúng hay sai?\n7 x 7 = 63\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 12 : Phép tính sau đúng hay sai?\n7 x 9 = 63\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 13 : Phép tính sau đúng hay sai?\n7 x 4 = 28\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 14 : Mỗi xe đồ chơi có 2 bánh, có 7 chiếc xe tương tự. Hỏi 7 chiếc xe đồ chơi đó có bao nhiêu bánh?\nA. 22\nB. 16\nC. 14\nD. 34\nCâu 15 : Một tuần có 7 ngày. Hỏi 9 tuần có bao nhiêu ngày?\nA. 25\nB. 56\nC. 34\nD. 65"]}, {"id": "bd0e63b87fe9d0aa9e824c72b3b913bc", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-32-nhan-voi-so-co-mot-chu-so-trong-pham-vi-1000-tiep-theo", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 32 Nhân với số có một chữ số trong phạm vi 1000 (tiếp theo)", "contents": ["Câu 1 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n230 x 2 - 100 = ...\nA. 360\nB. 260\nC. 350\nD. 690\nCâu 2 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n120 x 3 + 20 = ...\nA. 270\nB. 370\nC. 380\nD. 250\nCâu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n600 - (25 x 4) = ...\nA. 400\nB. 200\nC. 600\nD. 500\nCâu 4 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n78 + 24 + 56 = ...\nA. 168\nB. 158\nC. 135\nD. 187\nCâu 5 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n570 - 67 - 23 = ...\nA. 260\nB. 350\nC. 480\nD. 560\nCâu 6 : Kết quả phép tính 23 x 8 là\nA. 184\nB. 156\nC. 198\nD. 152\nCâu 7 : Kết quả phép tính 450 - 89 - 67 là\nA. 496\nB. 294\nC. 367\nD. 157\nCâu 8 : Kết quả phép tính 856 + 10 x 3 là\nA. 645\nB. 730\nC. 532\nD. 886\nCâu 9 : Kết quả phép tính 5 x 7 x 3 là\nA. 105\nB. 265\nC. 95\nD. 265\nCâu 10 : Kết quả phép tính 40 x 5 x 2 là\nA. 300\nB. 100\nC. 400\nD. 200\nCâu 11 : Phép tính sau có kết quả đúng hay sai?\n24 x 8 - 12 = 160\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 12 : Phép tính sau có kết quả đúng hay sai?\n70 x 8 x 2 = 1 000\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 13 : Phép tính sau có kết quả đúng hay sai?\n(20 + 80) x 20 = 2 000\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 14 : Một hộp bút chì có 12 cái bút. Hỏi 6 hộp có bao nhiêu cái bút?\nA. 62\nB. 22\nC. 72\nD. 18\nD. 18\nCâu 15 : Lớp 3A đã trồng được 15 cây. Trong 6 ngày tiếp theo, mỗi ngày lớp trồng được 5 cây. Hỏi sau 6 ngày tính cả số cây ban đầu, lớp 3A trồng được bao nhiêu cây?\nA. 36\nB. 70\nC. 50\nD. 45"]}, {"id": "af7193d23f6974e2ccde0572a01c2207", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-37-gap-mot-so-len-mot-so-lan.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 37 Gấp một số lên một số lần", "contents": ["Câu 1 : Kệ màu xanh dài 6 cm, kệ màu đỏ dài gấp 2 lần kệ màu xanh. Hỏi kệ màu đỏ dài bao nhiêu xăng-ti-mét?\nA.\nB.\nC.\nD.\nCâu 2 : Có 5 cái kẹo trên bàn, số kẹo trong tủ có nhiều gấp 5 lần số kẹo trên bàn. Hỏi trong tủ có bao nhiêu cái kẹo?\nA.\nB.\nC.\nD.\nCâu 3 : Quãng đường AB dài 100 km, quãng đường CD dài gấp 3 lần quãng đường AB. Hỏi quãng đường CD dài bao nhiêu ki-lô-mét?\nA.\nB.\nC.\nD.\nCâu 4 :"]}, {"id": "c578b8f9d8f5ae4c90bd938c7672a595", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-36-bang-nhan-6.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 36 Bảng nhân 6", "contents": ["Câu 1 : Kết quả phép tính 6 x 2 bằng\nA. 10\nB. 11\nC. 12\nD. 17\nCâu 2 : Kết quả phép tính 6 x 6 bằng\nA. 37\nB. 36\nC. 23\nD. 49\nCâu 3 : Kết quả phép tính 6 x 9 bằng\nA. 37\nB. 58\nC. 39\nD. 54\nCâu 4 : Kết quả phép tính 6 x 4 bằng\nA. 24\nB. 38\nC. 16\nD. 47\nCâu 5 : Kết quả phép tính 6 x 7 bằng\nA. 48\nB. 46\nC. 44\nD. 42\nCâu 6 : Kết quả phép tính 6 x 10 bằng\nA. 60\nB. 43\nC. 58\nD. 37\nCâu 7 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n6 x 3 x 2 = ...\nA. 36\nB. 40\nC. 58\nD. 26\nCâu 8 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n58 + 6 x 3 = ...\nA. 53\nB. 73\nC. 76\nD. 47\nCâu 9 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n379 - 6 x 9 = ...\nA. 382\nB. 364\nC. 478\nD. 325\nCâu 10 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n6 x 8 - 20 = ...\nA. 12\nB. 28\nC. 25\nD. 37\nCâu 11 : Phép tính sau đúng hay sai?\n6 x 5 x 4 = 120\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 12 : Phép tính sau đúng hay sai?\n380 - 6 x 8 = 279\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 13 : Phép tính sau đúng hay sai?\n290 + 6 x 5 = 320\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 14 : Mai cần tô hết các mặt của khối lập phương. Hỏi 7 khối lập phương thì Mai cần tô bao nhiêu mặt?\nA. 40\nB. 42\nC. 46\nD. 48\nCâu 15 : Một đĩa cần 6 cái kẹo. Hỏi 12 cái đĩa cần bao nhiêu cái kẹo?\nA. 34\nB. 74\nC. 76\nD. 72"]}, {"id": "56456809f7f3a522585580f863888d92", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-35-em-lam-duoc-nhung-gi.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 35 Em làm được những gì?", "contents": ["Câu 1 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n32 x 4 = ...\nA. 120\nB. 128\nC. 239\nD. 127\nCâu 2 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n36 x 2 = ...\nA. 28\nB. 39\nC. 72\nD. 39\nCâu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n20 x 5 = ...\nA. 100\nB. 30\nC. 40\nD. 50\nCâu 4 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n25 + 8 + 37 = ...\nA. 59\nB. 39\nC. 70\nD. 49\nCâu 5 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n36 x 2 - 20 = ...\nA. 38\nB. 69\nC. 49\nD. 52\nCâu 6 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n23 x 3 + 12 = ...\nA. 94\nB. 79\nC. 81\nD. 84\nCâu 7 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n2 x 4 x 5 = ...\nA. 40\nB. 50\nC. 30\nD. 60\nCâu 8 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n(24 + 45) x 5 = ...\nA. 485\nB. 345\nC. 384\nD. 374\nCâu 9 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n6 x 12 - 13 = ...\nA. 59\nB. 49\nC. 53\nD. 43\nCâu 10 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n23 x 2 x 3 = ...\nA. 283\nB. 182\nC. 172\nD. 138\nCâu 11 : Phép tính sau đúng hay sai?\n24 x 8 + 19 = 233\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 12 : Phép tính sau đúng hay sai?\n23 + 20 x 5 = 123\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 13 : Phép tính sau đúng hay sai?\n255 : 5 = 50 dư 1\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 14 : Phép tính sau đúng hay sai?\n290 - 20 x 5 = 190\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 15 : 1 can chưa 19 l nước. Hỏi 5 can chứa bao nhiêu lít nước?\nA. 74\nB. 28\nC. 48\nD. 95\nCâu 16 : Cô giáo chia cho 5 bạn mỗi bạn 20 tờ giấy màu, cô còn lại 10 tờ giấy. Hỏi ban đầu cô giáo có bao nhiêu tờ giấy màu?\nA. 100\nB. 283\nC. 90\nD. 110\nCâu 17 : 1 bó hoa cần 20 bông hoa. Hỏi 15 bó hoa tương tự cần bao nhiêu bông hoa?\nA. 300\nB. 100\nC. 372\nD. 194\nCâu 18 : Có 20 con gà và 40 con ngựa. Hỏi cả gà và ngựa có tổng bao nhiêu chân?\nA. 271\nB. 200\nC. 100\nD. 286\nCâu 19 : Tính nhẩm kết quả của phép tính sau\n397 - 25 x 4\nA. 172\nB. 186\nC. 375\nD. 297\nCâu 20 : Tính nhẩm kết quả của phép tính sau\n30 x (35 + 65)\nA. 300\nB. 149\nC. 3 000\nD. 2 799"]}, {"id": "bb1369c3cbc44b5464c2b500dcd47dce", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-34-chia-so-co-hai-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 34 Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số", "contents": ["Câu 1 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n20 : 4 = ...\nA. 3\nB. 2\nC. 5\nD. 4\nD. 4\nCâu 2 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n30 : 3 = ...\nA. 4\nB. 10\nC. 3\nD. 7\nCâu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n... : 6 = 10\nA. 60\nB. 30\nC. 40\nD. 20\nCâu 4 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n25 : ... = 5\nA. 6\nB. 3\nC. 4\nD. 5\nCâu 5 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n18 : ... = 6\nA. 3\nB. 4\nC. 6\nD. 2\nCâu 6 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n15 : 4 = 3 dư ...\nA. 5\nB. 3\nC. 2\nD. 8\nCâu 7 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n... : 5 = 6 dư 4\nA. 60\nB. 30\nC. 20\nD. 50\nCâu 8 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n27 : ... = 5 dư 2\nA. 7\nB. 9\nC. 5\nD. 3\nCâu 9 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n45 : 2 = 22 dư ...\nA. 1\nB. 4\nC. 3\nD. 7\nCâu 10 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n... : 3 = 22 dư 1\nA. 35\nB. 36\nC. 66\nD. 25\nCâu 11 : Mẹ xếp đều 30 quả đào vào 2 rổ. Hỏi mỗi rổ có bao nhiêu quả đào?\nA. 23\nB. 12\nC. 42\nD. 15\nCâu 12 : 1 đoạn dây dài 12 cm, Nam cắt được 5 đoạn dây tương tự. Hỏi Nam cắt được bao nhiêu xăng-ti-mét dây?\nA. 40\nB. 70\nC. 50\nD. 60\nCâu 13 : Ba có 1 số kẹo, ba chia đều cho 3 đứa con, mỗi đứa 10 cái và dư 3 cái kẹo. Hỏi ba có bao nhiêu cái kẹo?\nA. 27\nB. 48\nC. 33\nD. 30\nCâu 14 : Phép tính sau đúng hay sai?\n56 : 3 = 23 dư 3\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 15 : Phép tính sau đúng hay sai?\n133 : 5 = 26 dư 3\nA. Đúng\nB. Sai"]}, {"id": "b271b904571bde629167e5ab122ae67c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-31-nhan-voi-so-co-mot-chu-so-trong-pham-vi-1000.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 31 Nhân với số có một chữ số trong phạm vi 1000", "contents": ["Câu 1 : Kết quả của phép tính 100 x 4 là\nA. 104\nB. 140\nC. 400\nD. 410\nCâu 2 : Kết quả của phép tính 23 x 4 là\nA. 92\nB. 64\nC. 84\nD. 27\nCâu 3 : Kết quả của phép tính 120 x 3 là\nA. 276\nB. 360\nC. 286\nD. 753\nCâu 4 : Kết quả của phép tính 28 x 7 là\nA. 163\nB. 184\nC. 196\nD. 196\nCâu 5 : Kết quả của phép tính 231 x 2 là\nA. 256\nB. 390\nC. 470\nD. 462\nCâu 6 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n450 + 22 x 3 = ...\nA. 516\nB. 253\nC. 397\nD. 689\nCâu 7 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n500 - 200 x 2 = ...\nA. 100\nB. 200\nC. 400\nD. 500\nCâu 8 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n(35 + 45) x 4 = ...\nA. 450\nB. 400\nC. 320\nD. 350\nCâu 9 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n785 - (20 x 8) = ...\nA. 253\nB. 379\nC. 890\nD. 625\nCâu 10 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n(250 + 50) x 2 = ...\nA. 500\nB. 600\nC. 200\nD. 250\nCâu 11 : Một bàn có 3 cái bát. Hỏi 90 bàn có bao nhiêu cái bát?\nA. 120\nB. 270\nC. 300\nD. 900\nCâu 12 : Mỗi hộp có 4 cái bánh. Hỏi 12 hộp có bao nhiêu cái bánh?\nA. 72\nB. 46\nC. 48\nD. 12\nCâu 13 : Có 90 đôi tất. Hỏi có tổng cộng bao nhiêu chiếc tất?\nA. 180\nB. 80\nC. 100\nD. 90\nCâu 14 : Phép tính sau đúng hay sai?\n45 x 2 + 20 = 120\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 15 : Phép tính sau đúng hay sai?\n670 - (25 x 3) = 595\nA. Đúng\nB. Sai"]}, {"id": "c3041d367386194722963fb3bfb37dd9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-33-phep-chia-het-va-phep-chia-co-du.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 33 Phép chia hết và phép chia có dư", "contents": ["Câu 1 : 12 : 3 = 4 là phép chia hết hay phép chia có dư?\nA. Phép chia hết\nB. Phép chia có dư\nCâu 2 : 25 : 4 = 5 là phép chia hết hay phép chia có dư?\nA. Phép chia hết\nB. Phép chia có dư\nCâu 3 : 60 : 6 = 10 là phép chia hết hay phép chia có dư?\nA. Phép chia hết\nB. Phép chia có dư\nCâu 4 : 18 : 4 = 4 là phép chia hết hay phép chia có dư?\nA. Phép chia hết\nB. Phép chia có dư\nCâu 5 : Tìm số dư của phép tính sau\n16 : 4 = 4\nA. 0\nB. 2\nC. 3\nD. 4\nCâu 6 : Tìm số dư của phép tính sau\n25 : 3 = 8\nA. 0\nB. 2\nC. 1\nD. 3\nCâu 7 : Tìm số dư của phép tính sau\n30 : 4 = 7\nA. 4\nB. 3\nC. 2\nD. 1\nCâu 8 : Tìm số dư của phép tính sau\n44 : 5 = 8\nA. 5\nB. 1\nC. 4\nD. 3\nCâu 9 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n23 : 4 = ... dư 3\nA. 3\nB. 4\nC. 2\nD. 5\nCâu 10 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n11 : 2 = 5 dư ...\nA. 2\nB. 1\nC. 3\nD. 4\nCâu 11 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n21 : 5 = ... dư 1\nA. 1\nB. 5\nC. 2\nD. 4\nCâu 13 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n13 : 3 = 4 dư ...\nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 4\nCâu 14 : Phép tính sau đúng hay sai?\n15 : 2 = 8 dư 1\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 15 : Phép tính sau đúng hay sai?\n24 : 5 = 4 dư 4\nA. Đúng\nB. Sai"]}, {"id": "ee52a668d555b6c9d115eaa3c8710f0e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-27-bang-chia-4.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 27 Bảng chia 4", "contents": ["Câu 1 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n28 : 4 = ...\nA. 3\nB. 4\nC. 7\nD. 2\nCâu 2 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n40 : 4 = ...\nA. 4\nB. 5\nC. 7\nD. 10\nCâu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n20 : ... = 5\nA. 6\nB. 5\nC. 4\nD. 3\nCâu 4 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n12 : 4 = ...\nA. 3\nB. 5\nC. 6\nD. 4\nCâu 5 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n24 : ... = 6\nA. 3\nB. 4\nC. 5\nD. 7\nCâu 6 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n12 : ... = 3\nA. 2\nB. 4\nC. 3\nD. 7\nCâu 7 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n... : 4 = 8\nA. 12\nB. 42\nC. 24\nD. 32\nCâu 8 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n4 : ... = 1\nA. 4\nB. 2\nC. 6\nD. 3\nCâu 9 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n36 : ... = 9\nA. 8\nB. 4\nC. 3\nD. 7\nCâu 10 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n... : 4 = 5\nA. 24\nB. 54\nC. 20\nD. 12\nCâu 11 : Phép tính sau đúng hay sai?\n20 : 4 = 6\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 12 : Phép tính sau đúng hay sai?\n23 : 4 = 6\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 13 : Phép tính sau đúng hay sai?\n16 : 4 = 4\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 14 : Phép tính sau đúng hay sai?\n32 : 4 = 9\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 15 : Phép tính sau đúng hay sai?\n12 : 4 = 3\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 16 : Phép tính sau đúng hay sai?\n28 : 4 = 7\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 17 : Có 12 cái bánh chia đều cho 4 đĩa. Hỏi một đĩa có mấy cái bánh?\nA. 4\nB. 2\nC. 7\nD. 3\nCâu 18 : 20 quả đào được chia đều vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả đào?\nA. 2\nB. 4\nC. 5\nD. 7\nCâu 19 : Lớp 4A có 40 quyển sách chia đều cho 4 em đạt danh hiệu học sinh Giỏi. Hỏi mỗi em được bao nhiêu quyển sách?\nA. 4\nB. 7\nC. 10\nD. 3\nCâu 20 : Bà có 24 hộp sữa chia đều cho 6 cháu. Hỏi mỗi cháu được bao nhiêu hộp sữa?\nA. 5\nB. 3\nC. 6\nD. 4"]}, {"id": "f96a4df729fd5276eeea47ca5708a2c8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-29-nhan-nham-chia-nham.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 29 Nhân nhẩm, chia nhẩm", "contents": ["Câu 1 : Tính nhẩm và điền số thích hợp vào chỗ chấm\n2 x ... = 200\nA. 100\nB. 20\nC. 10\nD. 40\nCâu 2 : Tính nhẩm và điền số thích hợp vào chỗ chấm\n4 x ... = 240\nA. 40\nB. 30\nC. 60\nD. 20\nCâu 3 : Tính nhẩm và điền số thích hợp vào chỗ chấm\n3 x ... = 150\nA. 20\nB. 40\nC. 30\nD. 50\nCâu 4 : Tính nhẩm và điền số thích hợp vào chỗ chấm\n2 x ... = 100\nA. 10\nB. 40\nC. 50\nD. 20\nCâu 5 : Tính nhẩm và điền số thích hợp vào chỗ chấm\n40 x ... = 320\nA. 4\nB. 6\nC. 8\nD. 3\nCâu 6 : Tính nhẩm và điền số thích hợp vào chỗ chấm\n... x 30 = 180\nA. 6\nB. 3\nC. 5\nD. 8\nCâu 7 : Tính nhẩm và điền số thích hợp vào chỗ chấm\n3 x ... = 210\nA. 40\nB. 80\nC. 50\nD. 70\nCâu 8 : Tính nhẩm và điền số thích hợp vào chỗ chấm\n4 x ... = 280\nA. 80\nB. 70\nC. 50\nD. 40\nCâu 9 : Tính nhẩm và điền số thích hợp vào chỗ chấm\n300 : 3 = ...\nA. 30\nB. 60\nC. 100\nD. 50\nCâu 10 : Tính nhẩm và điền số thích hợp vào chỗ chấm\n240 : 3 = ...\nA. 80\nB. 30\nC. 50\nD. 20\nCâu 11 : Tính nhẩm và điền số thích hợp vào chỗ chấm\n150 : 3 = ...\nA. 10\nB. 50\nC. 30\nD. 70\nCâu 12 : Tính nhẩm và điền số thích hợp vào chỗ chấm\n240 : ... = 4\nA. 20\nB. 50\nC. 40\nD. 60\nCâu 13 : Tính nhẩm và điền số thích hợp vào chỗ chấm\n120 : 2 = ...\nA. 60\nB. 80\nC. 50\nD. 30\nCâu 14 : Tính nhẩm và điền số thích hợp vào chỗ chấm\n... : 4 = 90\nA. 400\nB. 270\nC. 130\nD. 360\nCâu 15 : Tính nhẩm và điền số thích hợp vào chỗ chấm\n180 : 3 = ...\nA. 30\nB. 20\nC. 80\nD. 60"]}, {"id": "ed2df10dabe0a8429e298da01f86f794", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-30-em-lam-duoc-nhung-gi.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 30 Em làm được những gì?", "contents": ["Câu 1 : Phép tính sau đúng hay sai?\n3 x 7 = 21\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 2 : Phép tính sau đúng hay sai?\n4 x 5 = 25\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 3 : Phép tính sau đúng hay sai?\n2 x 9 = 18\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 4 : Chọn đáp án đúng của phép tính sau\n30 : 10 = ...\nA. 2\nB. 7\nC. 3\nD. 5\nCâu 5 : Chọn đáp án đúng của phép tính sau\n250 : 5 = ...\nA. 20\nB. 50\nC. 30\nD. 60\nCâu 6 : Chọn đáp án đúng của phép tính sau\n320 : ... = 4\nA. 40\nB. 50\nC. 60\nD. 80\nCâu 7 : Chọn đáp án đúng của phép tính sau\n... : 10 = 40\nA. 4\nB. 40\nC. 400\nD. 4 000\nCâu 8 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n2 x 20 = ...\nA. 30\nB. 20\nC. 60\nD. 40\nCâu 9 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n... : 20 = 4\nA. 80\nB. 70\nC. 50\nD. 40\nCâu 10 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n... x 4 = 240\nA. 40\nB. 60\nC. 30\nD. 50\nCâu 11 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n20 x 10 = ...\nA. 500\nB. 400\nC. 200\nD. 100\nCâu 12 : Trong cửa hàng có 30 đôi giày. Hỏi có bao nhiêu chiếc giày?\nA. 30\nB. 60\nC. 50\nD. 70\nCâu 13 : Có 20 chiếc đũa cùng loại và giống nhau. Hỏi có bao nhiêu đôi đũa?\nA. 30\nB. 40\nC. 10\nD. 60\nCâu 14 : Mỗi lọ hoa cần 6 bông hoa. Hỏi 5 lọ cần bao nhiêu bông hoa?\nA. 40\nB. 30\nC. 60\nD. 50\nCâu 15 : Có 20 con ngựa. Hỏi có tổng cộng bao nhiêu chân ngựa?\nA. 30\nB. 20\nC. 60\nD. 80"]}, {"id": "5bd30062e8152aae48927e315a33cbc0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tim-gia-tri-cua-mot-so-khi-giam-so-do-di-mot-so-lan.html", "title": "Tìm giá trị của một số khi giảm số đó đi một số lần", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Ngày thứ nhất nhà máy sản xuất được 248 đôi giầy, ngày thứ hai sản xuất giảm đi 4 lần so với ngày thứ nhất. Hỏi ngày thứ hai sản xuất ít hơn ngày thứ nhất bao nhiêu đôi giày?\nBài 5: Một đội công nhân A một ngày phải làm được 400m đường. Nếu giảm đi 5m đường thì số mét đường phải làm của đội công nhân B giảm đi 5 lần so với đội công nhân A. Hỏi đội công nhân B phải làm bao nhiêu mét đường?\n02 Bài giải:\n \nBài 4:\nNgày thứ hai sản xuất được số đôi giày là:\n 248 : 4 = 62 (đôi giày)\nNgày thứ hai sản xuất ít hơn ngày thứ nhất số đôi giày là:\n 248 - 62 = 186 (đôi giày)\nĐáp án: 186 đôi giày\nBài 5:\nNếu giảm đội công nhân A đi 5m đường thì số mét đường còn lại của đội công nhân A là:\n 400 - 5 = 395 (m)\nSố mét đường mà đội công nhân B cần phải làm là:\n 395 : 5 = 79 (m)\nĐáp số: 79m\n"]}, {"id": "cb26139429170c0edb7fb7ccee3a2bdb", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-28-mot-phan-hai-mot-phan-ba-mot-phan-tu-mot-phan-nam.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 28 Một phần hai, một phần ba, một phần tư, một phần năm", "contents": ["Câu 1 :"]}, {"id": "609845a73f11cef036f75724c0536a04", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tim-gia-tri-cua-mot-so-khi-gap-so-do-len-nhieu-lan.html", "title": "Tìm giá trị của một số khi gấp số đó lên nhiều lần", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Có hai thùng dầu, thùng thứ nhất có 26 lít dầu, thùng thứ hai có số dầu gấp 3 lần số dầu của thùng thứ nhất. Hỏi hai thùng có bao nhiêu lít dầu?\nBài 2: Bình có 42 viên bi, Dũng có một số viên bi, Bình cho Dũng 6 viên bi thì tổng số bi của Dũng gấp 2 lần số bi còn lại của Bình. Hỏi lúc đầu Dũng có bao nhiêu viên bi?\nBài 3: Có hai hộp kẹo, hộp thứ nhất có 12 viên kẹo, hộp thứ hai có số kẹo gấp 3 lần số kẹo của hộp thứ nhất. Hỏi phải chuyển từ hộp thứ hai sang hộp thứ nhất bao nhiêu viên để hai hộp có số kẹo bằng nhau?\n02 Bài giải:\n \nBài 1:\nThùng thứ hai có số lít dầu là:\n 26 x 3 = 78 (lít dầu)\n2 thùng có tất cả số lít dầu là:\n 26 + 78 = 104 (lít dầu)\nĐáp số: 104 lít dầu\nBài 2:\nNếu Bình cho Dũng 6 viên bi thì số bi còn lại của Bình là:\n 42 - 6 = 36 (viên bi)\nSố viên bi của Dũng khi được Bình cho 6 viên là:\n 36 x 2 = 72 (viên bi)\nSố viên bi ban đầu của Dũng là:\n 72 - 6 = 66 (viên bi)\nĐáp số: 66 viên bi\nBài 3: \nHộp thứ hai có số kẹo là:\n12 x 3 = 36 (viên kẹo)\nCả hai hộp có số kẹo là:\n12 + 36 = 48 (viên kẹo)\nKhi hai hộp có số kẹo bằng nhau thì mỗi hộp có số kẹo là:\n 48 : 2 = 24 (viên kẹo)\nSố kẹo cần chuyển từ hộp thứ hai snag hộp thứ nhất là:\n 24 - 12 = 12 (viên kẹo)\nĐáp số: 12 viên kẹo"]}, {"id": "a7aa70507bf9d8a7be22e2b55798e5f4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-26-bang-nhan-4.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 26 Bảng nhân 4", "contents": ["Câu 1 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n4 x 2 = ...\nA. 3\nB. 8\nC. 5\nD. 7\nCâu 2 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n4 x 4 = ...\nA. 7\nB. 1\nC. 13\nD. 16\nCâu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n4 x 1 = ...\nA. 4\nB. 2\nC. 4\nD. 5\nCâu 4 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n4 x 7 = ...\nA. 28\nB. 22\nC. 34\nD. 37\nCâu 5 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n4 x 6 = ...\nA. 4\nB. 6\nC. 23\nD. 24\nCâu 6 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n4 x 8 = ...\nA. 25\nB. 32\nC. 12\nD. 11\nCâu 7 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n4 x 10 = ...\nA. 7\nB. 23\nC. 40\nD. 13\nCâu 8 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n4 x 0 = ...\nA. 3\nB. 4\nC. 0\nD. 1\nCâu 9 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n4 x 5 = ...\nA. 13\nB. 20\nC. 12\nD. 14\nCâu 10 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n4 x 3 = ...\nA. 12\nB. 7\nC. 4\nD. 44\nCâu 11 : Phép tính nhân sau đúng hay sai?\n4 x 2 = 5\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 12 : Phép tính nhân sau đúng hay sai?\n4 x 7 = 28\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 13 : Phép tính nhân sau đúng hay sai?\n4 x 8 = 22\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 14 : Phép tính nhân sau đúng hay sai?\n4 x 4 = 16\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 15 : Phép tính nhân sau đúng hay sai?\n4 x 8 = 27\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 16 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n... x 3 = 12\nA. 2\nB. 6\nC. 4\nD. 1\nCâu 17 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n... x 6 = 24\nA. 2\nB. 12\nC. 6\nD. 4\nCâu 18 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n4 x ... = 28\nA. 18\nB. 7\nC. 3\nD. 23\nCâu 19 : Trên tủ 4 cái thước kẻ. Số thước kẻ trên bàn nhiều gấp 2 lần số thước kẻ trên tủ. Hỏi số thước kẻ trên bàn là bao nhiêu?\nA. 23\nB. 1\nC. 8\nD. 6\nCâu 20 : Mai có 4 cái kẹo. Nga có số kẹo gấp 5 lần Mai. Hỏi Nga có bao nhiêu cái kẹo?\nA. 2\nB. 4\nC. 9\nD. 20"]}, {"id": "265bc465d5a76d420c58cd2615417e8c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-25-bang-chia-3.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 25 Bảng chia 3", "contents": ["Câu 1 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n21 : 3 = ...\nA. 4\nB. 9\nC. 5\nD. 7\nCâu 2 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n27 : 3 = ...\nA. 3\nB. 9\nC. 6\nD. 4\nCâu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n15 : 3 = ...\nA. 5\nB. 4\nC. 7\nD. 3\nCâu 4 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n6 : 3 = ...\nA. 5\nB. 7\nC. 3\nD. 2\nCâu 5 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n30 : 3 = ...\nA. 3\nB. 10\nC. 8\nD. 6\nCâu 6 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n3 : 3 = ...\nA. 1\nB. 4\nC. 3\nD. 7\nCâu 7 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n24 : 3 = ...\nA. 3\nB. 8\nC. 6\nD. 3\nCâu 8 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n9 : 3 = ...\nA. 4\nB. 6\nC. 3\nD. 8\nCâu 9 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n12 : 3 = ...\nA. 7\nB. 4\nC. 9\nD. 3\nCâu 10 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n0 : 3 = ...\nA. 2\nB. 3\nC. 4\nD. 0\nCâu 11 : Bà có 18 cái bánh chia đều cho 3 cháu. Hỏi mỗi cháu được bao nhiêu cái bánh?\nA. 3\nB. 6\nC. 7\nD. 4\nCâu 12 : Cây táo có 30 quả được chia đều vào 3 giỏ. Hỏi mỗi giỏ có bao nhiêu quả táo?\nA. 10\nB. 4\nC. 6\nD. 8\nCâu 13 : Có 12 quả vải chia đều vào các hộp, có 3 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả?\nA. 3\nB. 6\nC. 8\nD. 4\nCâu 14 : Mẹ 30 tuổi, hỏi Mai bao nhiêu tuổi biết tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi Mai?\nA. 10\nB. 5\nC. 7\nD. 3\nCâu 15 : Quãng đường AB dài 27 km. Quãng đường AB dài gấp 3 lần quãng đường CD. Hỏi độ dài quãng đường CD\nA. 3\nB. 9\nC. 8\nD. 5"]}, {"id": "4ca89db737d9f02101c9403d628e3ff7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-23-em-lam-duoc-nhung-gi.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 23 Em làm được những gì?", "contents": ["Câu 1 : Số 720 được đọc là\nA. bảy hai không\nB. bảy trăm hai mươi\nC. bảy trăm hai không\nD. bảy hai chục\nCâu 2 : Số 145 được đọc là\nA. một trăm bốn năm\nB. một bốn năm\nC. một trăm bốn mươi lăm\nD. một trăm bốn chục thêm năm\nCâu 3 : Số 297 được đọc là\nA. hai chín bảy\nB. hai trăm chín chục bảy\nC. hai chín chục bảy\nD. hai trăm chín mươi bảy\nCâu 4 : Số \" hai nghìn năm trăm\" có dạng số là\nA. 250\nB. 2 500\nC. 25\nD. 25 000\nCâu 5 : Số \"một trăm tám mươi ba\" có dạng số là\nA. 1 803\nB. 1 083\nC. 183\nD. 138\nCâu 6 : Số \" bốn trăm linh ba\" có dạng số là\nA. 43\nB. 4 003\nC. 403\nD. 430\nCâu 7 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n123 + 120 = ...\nA. 253\nB. 103\nC. 243\nD. 205\nCâu 8 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n250 + 250 = ...\nA. 400\nB. 250\nC. 450\nD. 500\nCâu 9 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n657 - 123 = ...\nA. 265\nB. 534\nC. 394\nD. 169\nCâu 10 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n478 - 135 = ...\nA. 343\nB. 352\nC. 263\nD. 164\nCâu 11 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n2 x 7 = ...\nA. 9\nB. 14\nC. 5\nD. 27\nCâu 12 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n12 : 2 = ...\nA. 14\nB. 10\nC. 24\nD. 6\nCâu 13 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n290 - (12 + 120) = ...\nA. 108\nB. 167\nC. 254\nD. 158\nCâu 14 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n2 x (2 + 5) = ...\nA. 9\nB. 12\nC. 10\nD. 14\nCâu 15 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n123 + 2 x 3 = ...\nA. 123\nB. 197\nC. 129\nD. 165\nCâu 16 : Mỗi bó có 5 bông hoa, Mai có tổng 8 bó. Hỏi Mai có bao nhiêu bông hoa?\nA. 13\nB. 40\nC. 24\nD. 60\nCâu 17 : Có 20 quả táo chia đều vào 2 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả táo?\nA. 18\nB. 22\nC. 6\nD. 10\nCâu 18 : Bà ngoại sinh mẹ năm bà 23 tuổi. Mẹ sinh Lan năm mẹ 25 tuổi. Hỏi năm nay bà bao nhiêu tuổi biết năm nay Lan 8 tuổi?\nA. 50\nB. 60\nC. 56\nD. 66\nCâu 19 : Điền đơn vị thích hợp vào chỗ chấm\n2 m = 2 000\nA. m\nB. dm\nC. cm\nD. mm\nCâu 20 : Điền đơn vị thích hợp vào chỗ chấm\n15 dm = 1 500 ...\nA. m\nB. mm\nC. cm\nD. dm"]}, {"id": "756f0702d69018009fe93115afb135b7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-22-lam-quen-voi-chu-so-la-ma.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 22 Làm quen với chữ số La Mã", "contents": ["Câu 1 : Số 1 có chữ số La Mã là\nA. IV\nB. I\nC. III\nD. X\nCâu 2 : Số 10 có chữ số La Mã là\nA. X\nB. V\nC. VI\nD. II\nCâu 3 : Số 7 có chữ số La Mã là\nA. IV\nB. X\nC. I\nD. VII\nCâu 4 : Số 16 có chữ số La Mã là\nA. XVI\nB. XIV\nC. VIX\nD. VIVI\nCâu 5 : Số 25 có chữ số La Mã là\nA. XXV\nB. XV\nC. VXX\nD. XVV\nCâu 6 : Số 21 có chữ số La Mã là\nA. XX\nB. IXX\nC. XXI\nD. III\nCâu 7 : Số 18 có chữ số La Mã là\nA. XX\nB. IVII\nC. III\nD. XVIII\nCâu 8 : Số La Mã XI là số\nA. 13\nB. 11\nC. 10\nD. 12\nCâu 9 : Số La Mã III là số\nA. 3\nB. 2\nC. 111\nD. 11\nCâu 10 : Số La Mã XV là số\nA. 14\nB. 11\nC. 15\nD. 12\nCâu 11 : Số La Mã V là số\nA. 3\nB. 2\nC. 4\nD. 5\nCâu 12 : Số La Mã XVII là số\nA. 17\nB. 16\nC. 10\nD. 12\nCâu 13 : Số La Mã XXII là số\nA. 20\nB. 12\nC. 22\nD. 21\nCâu 14 : Số La Mã XXV là số\nA. 22\nB. 15\nC. 20\nD. 25\nCâu 15 : Số La Mã XIII là số\nA. 13\nB. 23\nC. 11\nD. 16\nCâu 16 : Chọn đúng hoặc sai\n16 : XVI\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 17 : Chọn đúng hoặc sai\n20 : XX\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 18 : Chọn đúng hoặc sai\n18 : XIV\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 19 : Đồng hồ hiển thị kim dài chỉ XII, kim ngắn chỉ II là mấy giờ?\nA. 2 giờ\nB. 2 giờ 12 phút\nC. 1 giờ\nD. 1 giờ 30 phút\nCâu 20 : Đồng hồ hiển thị kim dài chỉ III, kim ngắn chỉ I là mấy giờ?\nA. 1 giờ\nB. 1 giờ 15 phút\nC. 2 giờ\nD. 3 giờ 30 phút"]}, {"id": "d811a58b3fd12e6cfe3e5ebaf16be0e5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-21-lam-tron-so.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 21 Làm tròn số", "contents": ["Câu 1 : Làm tròn số 36 đến hàng chục thì được số ...\nA. 20\nB. 30\nC. 40\nD. 50\nCâu 2 : Làm tròn số 67 đến hàng chục thì được số ...\nA. 30\nB. 70\nC. 50\nD. 80\nCâu 3 : Làm tròn số 74 đến hàng chục thì được số ...\nA. 90\nB. 50\nC. 80\nD. 70\nCâu 4 : Làm tròn số 43 đến hàng chục thì được số ...\nA. 40\nB. 30\nC. 60\nD. 50\nCâu 5 : Làm tròn số 92 đến hàng chục thì được số ...\nA. 40\nB. 100\nC. 90\nD. 20\nCâu 6 : Làm tròn số 11 đến hàng chục thì được số ...\nA. 20\nB. 10\nC. 30\nD. 40\nCâu 7 : Làm tròn số 29 đến hàng chục thì được số ...\nA. 30\nB. 20\nC. 40\nD. 10\nCâu 8 : Quãng đường từ nhà đến trường dài 14 km, làm tròn đến số hàng chục thì được khoảng ... km.\nA. 4\nB. 1\nC. 10\nD. 20\nCâu 9 : Quãng đường từ nhà về quê dài 65 km, làm tròn đến số hàng chục thì được khoảng ... km.\nA. 60\nB. 50\nC. 40\nD. 70\nCâu 10 : Quãng đường từ trường đến trung tâm dài 11 km, làm tròn đến số hàng chục thì được khoảng ... km.\nA. 20\nB. 10\nC. 40\nD. 30\nCâu 11 : Làm tròn số 291 đến hàng trăm thì được số ...\nA. 100\nB. 200\nC. 400\nD. 300\nCâu 12 : Làm tròn số 382 đến hàng trăm thì được số ...\nA. 200\nB. 400\nC. 300\nD. 800\nCâu 13 : Làm tròn số 721 đến hàng trăm thì được số ...\nA. 700\nB. 200\nC. 100\nD. 800\nCâu 14 : Làm tròn số 172 đến hàng trăm thì được số ...\nA. 100\nB. 700\nC. 200\nD. 300\nCâu 15 : Làm tròn số 534 đến hàng trăm thì được số ...\nA. 600\nB. 200\nC. 400\nD. 500\nCâu 16 : Làm tròn số 762 đến hàng trăm thì được số ...\nA. 200\nB. 800\nC. 600\nD. 400\nCâu 17 : Làm tròn số 129 đến hàng trăm thì được số ...\nA. 100\nB. 200\nC. 300\nD. 400\nCâu 18 : Quãng đường từ nhà về quê dài 127 km, làm tròn đến số hàng trăm thì được khoảng ... km.\nA. 200\nB. 700\nC. 100\nD. 130\nCâu 19 : Quãng đường từ Hà Nội đến Lai Châu dài 450 km, làm tròn đến số hàng trăm thì được khoảng ... km.\nA. 200\nB. 300\nC. 400\nD. 500\nCâu 20 : Quãng đường từ Hà Nội đến Quảng Ngãi dài 898 km, làm tròn đến số hàng trăm thì được khoảng ... km.\nA. 800\nB. 900\nC. 200\nD. 400"]}, {"id": "e88fcb4ea95080802b336031ed879967", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tim-so-don-vi.html", "title": "Tìm số đơn vị", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4:Một cửa hàng có một số thùng dầu như nhau chứa tổng cộng 72 lít, người ta thêm vào số dầu đó 3 thùng thì số dầu có tất cả là 99 lít. Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu thùng dầu?\nBài 5: Một người mua 126 kg đường dự định chia thành 9 bao nhưng sau đó mỗi bao lại chứa ít hơn dự định 8kg. Hỏi 126kg đường được chia thành mấy bao?\nBài 6: Có 9 hộp kẹo như nhau chứa tổng cộng 144 viên kẹo, người ta chia cho các em thiếu nhi, mỗi em 4 viên thì hết 8 hộp. Hỏi có bao nhiêu em thiếu nhi được chia kẹo?\n02 Bài giải:\n \nBài 4:3 thùng có số lít dầu là:\n 99 - 72 = 27 (lít)\nMỗi thùng chứa số lít dầu là:\n 27 : 3 = 9 (lít)\nLúc đầu cửa hàng có số thùng dầu là:\n 72 : 9 = 8 (thùng)\nĐáp số: 8 thùng\nBài 5: Dự định mỗi bao chứa số ki-lô-gam là:\n 126 : 9 = 14 (kg)\nThực tế mỗi bao chứa số ki-lô-gam là:\n 14 - 8 = 6 (kg)\n126 kg đường được chia thành số bao là:\n 126 : 6 = 21 (bao)\nĐáp số: 21 bao\nBài 6: Mỗi hộp chứa số viên kẹo là:\n144 : 9= 16 (viên)\nSố viên kẹo đem chia là:\n8 x 16 = 108 (viên)\nSố em thiếu nhi được chia kẹo là:\n108 : 4 = 27 (em)\nĐáp số: 27 em"]}, {"id": "a02bb04ece48764887c79bd3bfff6082", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-18-tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 18 Tính giá trị của biểu thức", "contents": ["Câu 1 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n12 + 23 + 25 = ...\nA. 76\nB. 60\nC. 70\nD. 55\nCâu 2 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n36 + 2 + 12 = ...\nA. 70\nB. 60\nC. 50\nD. 40\nCâu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n40 + 10 - 20 = ...\nA. 30\nB. 20\nC. 40\nD. 50\nCâu 4 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n39 - 9 + 20 = ...\nA. 60\nB. 30\nC. 20\nD. 50\nCâu 5 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n90 + 10 - 45 = ...\nA. 35\nB. 55\nC. 75\nD. 105\nCâu 6 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n10 x 2 : 5 = ...\nA. 15\nB. 10\nC. 4\nD. 5\nCâu 7 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n4 x 2 x 2 = ...\nA. 14\nB. 6\nC. 8\nD. -16\nCâu 8 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n40 : 10 x 2 = ...\nA. 4\nB. 10\nC. 6\nD. 8\nCâu 9 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n2 x 6 : 2 = ...\nA. 6\nB. 1\nC. 2\nD. 12\nCâu 10 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n60 : 6 : 2 = ...\nA. 7\nB. 6\nC. 4\nD. 5\nCâu 11 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n40 : ... : 2 = 4\nA. 7\nB. 5\nC. 2\nD. 4\nCâu 12 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n... : 2 : 3 = 7\nA. 42\nB. 34\nC. 50\nD. 26\nCâu 13 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n67 + ... + 2 = 70\nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 4\nCâu 14 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n50 - 28 + ... = 60\nA. 47\nB. 18\nC. 38\nD. 29\nCâu 15 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n45 + ... - 12 = 34\nA. 4\nB. 3\nC. 2\nD. 1"]}, {"id": "29100db718e5760d53cb5b07f5b59966", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-17-lam-quen-voi-bieu-thuc.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 17 Làm quen với biểu thức", "contents": ["Câu 1 : Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm\n34 + 67 = ...\nA. 67\nB. 101\nC. 91\nD. 87\nCâu 2 : Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm\n45 + 45 = ...\nA. 50\nB. 100\nC. 90\nD. 40\nCâu 3 : Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm\n4 x 7 = ...\nA. 3\nB. 11\nC. 21\nD. 28\nCâu 4 : Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm\n100 - 17 = ...\nA. 63\nB. 83\nC. 23\nD. 117\nCâu 5 : Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm\n5 x 6 = ...\nA. 67\nB. 101\nC. 90\nD. 30\nCâu 6 : Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm\n49 : 7 = ...\nA. 7\nB. 56\nC. 42\nD. 17\nCâu 7 : Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm\n34 + 67 + 20 = ...\nA. 100\nB. 101\nC. 121\nD. 130\nD. 130\nCâu 8 : Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm\n150 - 12 + 2 = ...\nA. 100\nB. 40\nC. 90\nD. 140\nCâu 9 : Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm\n12 + 7 - 9 = ...\nA. 6\nB. 10\nC. 9\nD. 7\nCâu 10 : Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm\n200 + 13 - 9 = ...\nA. 104\nB. 200\nC. 204\nD. 213\nCâu 11 : Chọn đáp án đúng\nA. 56 + 80 = 130\nB. 3 x 4 = 12\nC. 67 - 10 = 84\nD. 6 x 4 = 34\nCâu 12 : Chọn đáp án đúng\nA. 2 x 6 x 2 = 24\nB. 1 x 5 x 6 = 12\nC. 4 x 5 x 2 = 22\nD. 2 x 3 x 2 = 10\nCâu 13 : Chọn đáp án sai\nA. 1 x 2 x 3 = 6\nB. 3 x 3 x 3 = 27\nC. 2 x 3 x 4 = 25\nD. 5 x 1 x 5 = 25\nCâu 14 : Kết quả phép tính sau đúng hay sai?\n45 + 20 - 17 = 48\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 15 : Kết quả phép tính sau đúng hay sai?\n3 x 6 x 2 = 46\nA. Đúng\nB. Sai"]}, {"id": "741c8d537983401e2c951a7dc49a5720", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-tim-gia-tri-cac-don-vi.html", "title": "Bài toán tìm giá trị các đơn vị", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1:Có 8 bao gạo cân nặng tất cả 448kg. Hỏi 5 bao gạo như thế nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nBài 2: Lúc đầu có 5 xe tải chở tổng cộng 210 bao đường vào kho, sau đó có thêm 3 xe nữa chở đường vào kho. Hỏi có tất cả bao nhiêu bao đường được chở vào kho? (Biết các bao tải chở số bao đường bằng nhau)\nBài 3: Dũng có 72 viên bi bao gồm bi xanh và bi đỏ. Dũng chia ra thành các hộp bằng nhau, Dũng chia được 5 hộp bi xanh và 4 hộp bi đỏ. Hỏi Dũng có bao nhiêu viên bi xanh, bao nhiêu viên bi đỏ?\n02 Bài giải:\n \nBài 1:Mỗi bao đựng số gạo là:\n 448 : 8 = 56 (kg)\n5 bao đựng số gạo là:\n56 × 5 = 280 (kg).\nĐáp số: 280kg.\nBài 2: Mỗi xe chở được số bao đường là:\n210 : 5 = 42 (bao)\n3 xe chở được số bao đường là:\n3 x 42 = 126 (bao)\nSố bao dường được chở vào kho là:\n210 + 126 = 336 (bao)\nĐáp số: 336 bao đường\nBài 3: Tổng số hộp bi là:\n5 + 4 = 9 (hộp)\nMỗi hộp có số viên bi là:\n72 : 9 = 8 (vien)\nDũng có số bi xanh là:\n5 x 8 = 40 (viên)\nDũng có số bi đỏ là:\n4 x 8 = 32 (viên)\nĐáp số: 40 viên bi xanh và viên 32 bi đỏ"]}, {"id": "7cdd3c62f639dd74b5940cbcd98a13b1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-16-bai-toan-giai-bang-hai-buoc-tinh.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 16 Bài toán giải bằng hai bước tính", "contents": ["Câu 1 : Nam có 2 cái kẹo, Mai nhiều hơn Nam 3 cái kẹo. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu cái kẹo?\nA. 2\nB. 3\nC. 5\nD. 7\nCâu 2 : Lan 5 tuổi, Nhung hơn Lan 10 tuổi. Hỏi tổng số tuổi của cả Lan và Nhung là bao nhiêu?\nA. 20\nB. 5\nC. 10\nD. 15\nCâu 3 : Tổ 1 trồng được 7 cây. Tổ 2 trồng được nhiều hơn tổ 1 3 cây. Hỏi cả 2 tổ trồng được bao nhiêu cây?\nA. 7\nB. 10\nC. 17\nD. 20\nCâu 4 : Tuấn có 6 quyển sách, Hùng có ít hơn Tuấn 2 quyển sách. Hỏi cả 2 bạn có bao nhiêu quyển sách?\nA. 10\nB. 6\nC. 4\nD. 8\nCâu 5 : Hồ A có 10 con cá, hồ B có nhiều cá hơn hồ A là 10 con. Hỏi cả hai hồ có bao nhiêu con cá?\nA. 10\nB. 20\nC. 30\nD. 0\nCâu 6 : Cây cam có 30 quả, cây quýt nhiều hơn cây cam 20 quả. Hỏi cả cây cam và cây quýt có tổng bao nhiêu quả?\nA. 30\nB. 20\nC. 50\nD. 80\nCâu 7 : Nam có 50 nghìn đồng, Hùng có nhiều hơn Nam 50 nghìn đồng. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu tiền?\nA. 100 nghìn đồng\nB. 150 nghìn đồng\nC. 50 nghìn đồng\nD. 200 nghìn đồng\nCâu 8 : Ngọc có 60 cái kẹo. Hà có ít hơn Nga 20 cái kẹo. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu cái kẹo?\nA. 80 cái kẹo\nB. 60 cái kẹo\nC. 40 cái kẹo\nD. 100 cái kẹo\nCâu 9 : Bà có 5 cái áo len. Bé tặng bà thêm 3 cái áo len. Hỏi bà có bao nhiêu cái áo len?\nA. 5\nB. 8\nC. 13\nD. 2\nCâu 10 : Lớp 3A có 50 quyển sách. Lớp 3B có nhiều hơn lớp 3A 60 quyển sách. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu quyển sách?\nA. 160\nB. 110\nC. 10\nD. 60\nCâu 11 : Thứ Hai bé học 5 tiết, thứ Ba bé học hơn thứ Hai 3 tiết. Hỏi cả hai ngày bé học tổng bao nhiêu tiết?\nA. 8\nB. 13\nB. 13\nC. 2\nD. 6\nCâu 12 : Nga ăn 12 cái bánh, My ăn ít hơn Nga 2 cái bánh. Hỏi cả hai bạn ăn bao nhiêu cái bánh?\nA. 12\nB. 10\nC. 14\nD. 22\nCâu 13 : Gói bánh gấu 20 nghìn đồng. Gói bánh dừa đắt hơn gói bánh gấu 15 nghìn. Hỏi cả hai gói bao nhiêu tiền?\nA. 55 nghìn đồng\nB. 35 nghìn đồng\nC. 15 nghìn đồng\nD. 5 nghìn đồng\nCâu 14 : Hà có 2 gói bim bim, Đức nhiều hơn Hà 6 gói. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu gói bim bim?\nA. 8\nB. 10\nC. 4\nD. 5\nCâu 15 : Nông dân A trồng được 112 cây cải bắp. Nông dân B trồng được ít hơn nông dân A 14 cây. Hỏi cả hai nông dân trồng được bao nhiêu cây cải bắp?\nA. 200\nB. 110\nC. 126\nD. 210\nCâu 16 : Vườn hoa công viên Thống Nhất có 287 bông hoa. Vườn hoa công viên Hoà Bình có nhiều hơn công viên Thống Nhất 25 bông. Hỏi vườn hoa cả hai công viên có bao nhiêu bông hoa?\nA. 287\nB. 312\nC. 599\nD. 262"]}, {"id": "78c649d5e242c7e929240cfbb552650b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-20-tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc-tiep-theo.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 20 Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo)", "contents": ["Câu 1 : Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm\n(20 + ... ) x 2 = 60\nA. 10\nB. 20\nC. 30\nD. 40\nCâu 2 : Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm\n(40 - ... ) : 3 = 10\nA. 50\nB. 40\nC. 20\nD. 10\nCâu 3 : Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm\n4 x ( 5 + ...) = 80\nA. 10\nB. 15\nC. 20\nD. 25\nCâu 4 : Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm\n80 : (2 + ...) = 10\nA. 8\nB. 2\nC. 4\nD. 6\nCâu 5 : Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm\n(27 + ...) x 2 = 70\nA. 10\nB. 7\nC. 8\nD. 4\nCâu 6 : Chọn đáp án cho phép tính sau\n56 - (2 x 5) = ...\nA. 26\nB. 37\nC. 46\nD. 66\nCâu 7 : Chọn đáp án cho phép tính sau\n4 x ( 10 - 2) = ...\nA. 22\nB. 38\nC. 12\nD. 32\nCâu 8 : Chọn đáp án cho phép tính sau\n25 : (10 + 15) = ...\nA. 50\nB. 20\nC. 1\nD. 10\nCâu 9 : Chọn đáp án cho phép tính sau\n80 : (3 + 5) = ...\nA. 6\nB. 10\nC. 8\nD. 12\nCâu 10 : Chọn đáp án cho phép tính sau\n3 x (12 - 7) = ...\nA. 15\nB. 12\nC. 8\nD. 10\nCâu 11 : Chọn đáp án cho phép tính sau\n50 : (2 x 5) = ...\nA. 10\nB. 50\nC. 5\nD. 15\nCâu 12 : Chọn đáp án cho phép tính sau\n26 - (4 x 4) = ...\nA. 10\nB. 16\nC. 36\nD. 26\nCâu 13 : Chọn đáp án cho phép tính sau\n60 : (2 x 3) = ...\nA. 20\nB. 90\nC. 40\nD. 10\nCâu 14 : Chọn đáp án cho phép tính sau\n80 + 4 x 5 = ...\nA. 20\nB. 40\nC. 80\nD. 100\nCâu 15 : Chọn đáp án cho phép tính sau\n100 - (6 x 5) = ...\nA. 50\nB. 80\nC. 70\nD. 40"]}, {"id": "5f855452d302e7a5ade2d0e356b4c6f5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-19-tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc-tiep-theo.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 19 Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo)", "contents": ["Câu 1 : Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia: ta thực hiện các phép tính .......... trước, rồi thực hiện các phép tính cộng, trừ sau.\nA. cộng, trừ\nB. cộng, nhân\nC. cộng, chia\nD. nhân, chia\nCâu 2 : Phép tính sau đúng hay sai?\n2 x 3 + 5 = 2 x 8 = 16\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 3 : Phép tính sau đúng hay sai?\n2 x 3 + 5 = 2 x 8 = 16\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 4 : Phép tính sau đúng hay sai?\n5 + 2 x 3 = 5 + 6 = 11\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 5 : Phép tính sau đúng hay sai?\n20 : 2 + 5 = 20 : 10 = 2\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 6 : Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm trong phép tính sau\n3 ... 5 + 15 = 30\nA. +\nB. -\nC. x\nD. :\nCâu 7 : Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm trong phép tính sau\n40 ... 8 x 2 = 10\nA. +\nB. -\nC. x\nD. :\nCâu 8 : Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm trong phép tính sau\n45 ... 5 : 3 = 3\nA. +\nB. -\nC. x\nD. :\nCâu 9 : Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm trong phép tính sau\n6 ... 7 x 2 = 20\nA. +\nB. -\nC. x\nD. :\nCâu 10 : Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm trong phép tính sau\n50 ... 17 - 7 = 60\nA. +\nB. -\nC. x\nD. :\nCâu 11 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n5 x 2 + ... = 30\nA. 20\nB. 30\nC. 40\nD. 50\nCâu 12 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n9 + 2 x ... = 33\nA. 8\nB. 12\nC. 16\nD. 3\nCâu 13 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n... : 4 + 2 = 12\nA. 40\nB. 20\nC. 80\nD. 60\nCâu 14 : Trong giỏ có 7 chùm nhãn, mỗi chùm có 5 quả. Ngoài giỏ có 20 quả. Hỏi cả trong và ngoài giỏ có tất cả bao nhiêu quả nhãn?\nA. 45\nB. 55\nC. 65\nD. 75\nCâu 15 : Trong hộp có 2 gói bánh, mỗi gói có 5 cái bánh. Ngoài hộp có 20 cái bánh. Hỏi cả trong và ngoài hộp có tất cả bao nhiêu cái bánh?\nA. 20\nB. 40\nC. 30\nD. 10"]}, {"id": "01517e6cf981779aa65cac529138375a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-14-xep-hinh.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 14 Xếp hình", "contents": ["Câu 1 :"]}, {"id": "19e363fafd21ddbe069adcb08deff33f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-11-mi-li-met.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 11 Mi-li-mét", "contents": ["Câu 1 : Mi-li-mét là đơn vị đo ...\nA. độ dài\nB. cân nặng\nC. màu sắc\nD. ánh sáng\nCâu 2 : Mi-li-mét viết tắt là ...\nA. mm\nB. cm\nC. lm\nD. m\nCâu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n3 mm + 47 mm = ... mm\nA. 5\nB. 50\nC. 5 000\nD. 50 000\nCâu 4 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n60 mm + 40 mm = ... mm\nA. 1\nB. 10\nC. 1 000\nD. 100\nCâu 5 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n160 mm + 140 mm = ... cm\nA. 30\nB. 300\nC. 3 000\nD. 30 000\nCâu 6 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n300 mm + 400 mm = ... cm\nA. 700\nB. 7\nC. 7 000\nD. 70\nCâu 7 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n600 mm + 400 mm = ... dm\nA. 1\nB. 10\nC. 100\nD. 1 000\nCâu 8 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n650 mm + 350 mm = ... dm\nA. 1\nB. 10\nC. 100\nD. 1 000\nCâu 9 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n500 mm + 500 mm = ... m\nA. 10 000\nB. 1 000\nC. 10\nD. 1\nCâu 10 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n6 500 mm + 7 500 mm = ... m\nA. 14\nB. 140\nC. 1 400\nD. 14 000\nCâu 11 : Điền đơn vị thích hợp vào chỗ trống\n50 mm + 50 mm = 100 ...\nA. m\nB. dm\nC. cm\nD. mm\nCâu 12 : Điền đơn vị thích hợp vào chỗ trống\n560 mm + 440 mm = 1 000 ...\nA. dm\nB. m\nC. mm\nD. cm\nCâu 13 : Điền đơn vị thích hợp vào chỗ trống\n250 cm + 50 cm = 3 500 ...\nA. cm\nB. mm\nC. dm\nD. cm\nCâu 14 : Điền đơn vị thích hợp vào chỗ trống\n5 m + 1 m = 6 000 ...\nA. m\nB. dm\nC. cm\nD. mm\nCâu 15 : Điền đơn vị thích hợp vào chỗ trống\n4 000 mm + 6 000 mm = 10 ...\nA. mm\nB. cm\nC. m\nD. dm\nCâu 16 : Điền đơn vị thích hợp vào câu sau\nChiếc bút bi dài khoảng 15 ...\nA. m\nB. dm\nC. cm\nD. mm\nCâu 17 : Điền đơn vị thích hợp vào câu sau\nCột điện cao khoảng 15 ...\nA. m\nB. dm\nC. cm\nD. mm\nCâu 18 : Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm\n50 mm ... 80 mm\nA. >\nB. <\nC. =\nD. Không có đáp án\nCâu 19 : Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm\n40 dm ... 40 mm\nA. Không có đáp án\nB. =\nC. <\nD. >\nCâu 20 : Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm\n4 m + 5 m ... 9 000 mm\nA. Không có đáp án\nB. <\nC. =\nD. >"]}, {"id": "3756686b570b91389153f3101680f36f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-12-hinh-tam-giac-hinh-tu-giac.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 12 Hình tam giác. Hình tứ giác", "contents": ["Câu 1 : Hình tam giác có ... cạnh.\nA. 2\nB. 3\nC. 4\nD. 5\nCâu 2 : Hình tứ giác có ... cạnh\nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 4\nCâu 3 : Ta dùng 3 cái bút xếp được ra hình ...\nA. tròn\nB. đoạn thẳng\nC. tam giác\nD. đường thẳng\nCâu 4 : Ta dùng 4 cái bút xếp được ra hình ...\nA. đoạn thẳng\nB. tứ giác\nC. tam giác\nD. đường thẳng\nCâu 5 : Hình tam giác ABC dưới đây có mấy đỉnh?\nA. 2 đỉnh\nB. 3 đỉnh\nC. 4 đỉnh\nD. 5 đỉnh\nCâu 6 : Tên các đỉnh của tam giác ABC ở hình 5 là\nA. Đỉnh B, D, E.\nB. Đỉnh A, C, D.\nC. Đỉnh B, G, C.\nD. Đỉnh A, B, C.\nCâu 7 : Hình tam giác ABC ở câu 5 có bao nhiêu cạnh?\nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 4\nCâu 8 : Kể tên các cạnh của tam giác ABC ở câu 5. Đó là các cạnh\nA. AB, AC, BC.\nB. AB, AO, BC.\nC. AO, BO, CO.\nD. AB, BC, CD.\nCâu 9 : Chọn đáp án đúng\nA. Tam giác là hình có 4 cạnh\nB. Tam giác là hình có 5 cạnh\nC. Tứ giác là hình có 4 cạnh\nD. Tứ giác là hình có 5 cạnh\nCâu 10 : Chọn đáp án đúng\nA. Tam giác là hình có 5 cạnh\nB. Tam giác là hình có 4 cạnh\nC. Tứ giác là hình có 6 cạnh\nD. Tam giác là hình có 3 cạnh\nCâu 11 : Hình tứ giác ABCD dưới đây có mấy đỉnh?\nA. 3\nB. 4\nC. 5\nD. 6\nCâu 12 : Tên các đỉnh của tứ giác ABCD ở hình 11 là\nA. Đỉnh A, B, C, D.\nB. Đỉnh A, C, D, E.\nC. Đỉnh B, G, C.\nD. Đỉnh A, B, C.\nCâu 13 : Hình tứ giác ABCD ở câu 11 có bao nhiêu cạnh?\nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 4\nCâu 14 : Kể tên các cạnh của tứ giác ABCD ở câu 11. Đó là các cạnh\nA. AB, AC, BC, AD.\nB. AB, BC, CD, DA.\nC. AO, BO, CO.\nD. AB, BC, CD, BD.\nCâu 15 : Hai đường chéo của tứ giác ABCD ở câu 11 là\nA. AB, BC.\nB. AC, AD.\nC. BC, BD.\nD. AC, BD.\nCâu 16 : Chọn đáp án đúng\nA. Tứ giác ABCD có 4 đỉnh A, B, O, C.\nB. Tứ giác ABCD có 4 cạnh AB, BD, BC, CD.\nC. Tứ giác ABCD có 2 đường chéo AC, BD.\nD. Tứ giác ABCD là một đường thẳng.\nCâu 17 : Hình tứ giác GHIK có 4 đỉnh G, H, I, K. Đúng hay sai?\nA. Đúng\nB. Sai\nC. Không có đáp án\nCâu 18 : Dựa vào hình câu 17, điền số thích hợp vào chỗ chấm\nTứ giác GHIK có ... đường chéo.\nA. 0\nB. 1\nC. 2\nD. 3\nCâu 19 : Hình tam giác MNP có 4 đỉnh M, N, P, Q. Đúng hay sai?\nA. Đúng\nB. Sai\nC. Không có đáp án\nCâu 20 : Dựa vào hình câu 17, điền số thích hợp vào chỗ chấm\nTam giác MNP có ... đường chéo.\nA. 0\nB. 1\nC. 2\nD. 3"]}, {"id": "df606d818d45712c5b49d5e3ebb49c5f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-15-xem-dong-ho.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 15 Xem đồng hồ", "contents": ["Câu 1 : Kim dài chỉ số 12, kim ngắn chỉ số 3 là mấy giờ?\nA. 3 giờ\nB. 4 giờ\nC. 5 giờ\nD. 6 giờ\nCâu 2 : Kim dài chỉ số 12, kim ngắn chỉ số 8 là mấy giờ?\nA. 3 giờ\nB. 5 giờ\nC. 8 giờ\nD. 10 giờ\nCâu 3 : Kim dài chỉ số 1, kim ngắn chỉ số 2 là mấy giờ?\nA. 2 giờ 10 phút\nB. 4 giờ 30 phút\nC. 7 giờ 15 phút\nD. 2 giờ 5 phút\nCâu 4 : Kim dài chỉ số 2, kim ngắn chỉ số 2 là mấy giờ?\nA. 2 giờ 10 phút\nB. 4 giờ 5 phút\nC. 14 giờ 30 phút\nD. 2 giờ 5 phút\nCâu 5 : Kim dài chỉ số 5, kim ngắn chỉ số 3 là mấy giờ?\nA. 3 giờ 15 phút\nB. 15 giờ 25 phút\nC. 3 giờ 10 phút\nD. 15 giờ 5 phút\nCâu 6 : Kim dài chỉ số 8, kim ngắn chỉ số 1 là mấy giờ?\nA. 1 giờ 8 phút\nB. 13 giờ 10 phút\nC. 1 giờ 40 phút\nD. 13 giờ 15 phút\nCâu 7 : Kim dài chỉ số 9, kim ngắn chỉ số 7 là mấy giờ?\nA. 19 giờ 45 phút\nB. 21 giờ 30 phút\nC. 19 giờ 00 phút\nD. 21 giờ 15 phút\nCâu 8 : Kim dài chỉ số 2, kim ngắn chỉ số 10 là mấy giờ?\nA. 10 giờ 30 phút\nB. 22 giờ 10 phút\nC. 10 giờ 45 phút\nD. 22 giờ 20 phút\nCâu 9 : Kim dài chỉ số 11, kim ngắn chỉ số 4 là mấy giờ?\nA. 16 giờ\nB. 16 giờ 15 phút\nC. 4 giờ 55 phút\nD. 4 giờ 10 phút\nCâu 10 : Kim dài chỉ số 3, kim ngắn chỉ số 9 là mấy giờ?\nA. 9 giờ 3 phút\nB. 3 giờ 9 phút\nC. 9 giờ 10 phút\nD. 9 giờ 15 phút"]}, {"id": "89c4392872489943cf4b99877d0316e6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-9-tim-so-bi-chia-tim-so-chia.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 9 Tìm số bị chia, tìm số chia", "contents": ["Câu 1 : Tìm số bị chia của phép tính sau\n15 : 3 = 5\nA. 3\nB. 1\nC. 15\nD. 5\nCâu 2 : Tìm số bị chia của phép tính sau\n5 : 1 = 5\nA. 3\nB. 1\nC. 2\nD. 5\nCâu 3 : Tìm số bị chia của phép tính sau\n4 : 2 = 2\nA. 2\nB. 1\nC. 4\nD. 3\nCâu 4 : Tìm số chia của phép tính sau\n20 : 10 = 2\nA. 20\nB. 10\nC. 4\nD. 2\nCâu 5 : Tìm số chia của phép tính sau\n45 : 5 = 9\nA. 45\nB. 5\nC. 15\nD. 9\nCâu 6 : Tìm số chia của phép tính sau\n24 : 6 = 4\nA. 24\nB. 1\nC. 4\nD. 6\nCâu 7 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n... : 5 = 2\nA. 10\nB. 7\nC. 3\nD. 1\nCâu 8 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n... : 3 = 2\nA. 5\nB. 6\nC. 1\nD. 8\nCâu 9 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n... : 5 = 6\nA. 11\nB. 1\nC. 5\nD. 30\nCâu 10 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n... : 4 = 10\nA. 40\nB. 14\nC. 6\nD. 10\nCâu 11 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n14 : ... = 2\nA. 16\nB. 12\nC. 7\nD. 14\nCâu 12 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n27 : ... = 3\nA. 12\nB. 30\nC. 24\nD. 9\nCâu 13 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n16 : ... = 8\nA. 8\nB. 2\nC. 13\nD. 24\nCâu 14 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n28 : ... = 7\nA. 14\nB. 35\nC. 21\nD. 4\nCâu 15 : Chọn đáp án đúng\nA. 4 x 5 = 25\nB. 2 x 5 = 15\nC. 7 x 3 = 21\nD. 3 x 6 = 19\nCâu 16 : Chọn đáp án đúng\nA. 3 x 4 = 12\nB. 2 x 8 = 15\nC. 4 x 3 = 10\nD. 8 x 2 = 14\nCâu 17 : Chọn đáp án sai\nA. 4 x 3 = 10\nB. 2 x 8 = 16\nC. 5 x 6 = 30\nD. 3 x 2 = 6\nCâu 18 : Chọn đáp án sai\nA. 4 x 5 = 20\nB. 2 x 9 = 18\nC. 4 x 3 = 12\nD. 6 x 2 = 10\nCâu 19 : Lớp 3G có 30 bạn. Cô giáo xếp 6 bạn vào một hàng. Hỏi lớp 3G xếp được bao nhiêu hàng?\nA. 36\nB. 24\nC. 5\nD. 10\nCâu 20 : Hộp bánh có 25 cái, mẹ chia đều cho 5 con. Hỏi mỗi con được mấy cái bánh?\nA. 20\nB. 15\nC. 10\nD. 5"]}, {"id": "c328ccc2047ba4a2847c4cb9591957ed", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-10-em-lam-duoc-nhung-gi.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 10 Em làm được những gì?", "contents": ["Câu 1 : Chọn đáp án đúng\nA. 456 gồm 4 trăm, 5 chục và 6 đơn vị\nB. 243 gồm 2 trăm , 43 chục\nC. 234 là số liền trước số 233\nD. 123, 124, 126, 122 là dãy số theo thứ tự từ bé đến lớn\nCâu 2 : Chọn đáp án đúng\nA. 230 gồm 2 trăm, 30 chục\nB. 12, 14 , 11, 8 là dãy số theo thứ tự từ bé đến lớn\nC. 34 gồm 34 chục\nD. 265 là số liền sau 264\nCâu 3 : Chọn đáp án đúng\nA. 56 + 49 = 233\nB. 68 + 22 = 90\nC. 23 + 90 = 73\nD. 56 + 12 = 70\nCâu 4 : Chọn đáp án đúng\nA. 67 + 22 = 87\nB. 53 + 27 = 78\nC. 78 + 22 = 100\nD. 67 + 22 = 199\nCâu 5 : Chọn đáp án đúng\nA. 255 + 19 = 286\nB. 27 + 378 = 275\nC. 256 + 170 = 567\nD. 355 + 126 = 481\nCâu 6 : Chọn đáp án sai\nA. 245 - 18 + 45 = 273\nB. 24 + 79 + 279 = 382\nC. 367 - 12 - 129 = 226\nD. 890 + 12 - 564 = 338\nCâu 7 : Chọn đáp án sai\nA. 200 - 10 + 30 = 220\nB. 453 - 3 + 10 = 450\nC. 123 + 27 - 50 = 100\nD. 240 + 30 + 30 = 300\nCâu 8 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n456 + ... = 500\nA. 34\nB. 14\nC. 4\nD. 44\nCâu 9 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n.... + 34 + 67 = 380\nA. 109\nB. 89\nC. 279\nD. 119\nCâu 10 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n25 + 55 + ... = 400\nA. 320\nB. 120\nC. 220\nD. 420\nCâu 11 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n100 + 200 + 50 = ...\nA. 150\nB. 250\nC. 50\nD. 350\nCâu 12 : Có 100 con gà và 85 con vịt. Hỏi có tổng cộng bao nhiêu con?\nA. 100\nB. 185\nC. 85\nD. 285\nCâu 13 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n3 x 5 = ...\nA. 15\nB. 25\nC. 8\nD. 35\nCâu 14 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n20 : 2 = ...\nA. 18\nB. 20\nC. 10\nD. 22\nCâu 15 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n6 x ... = 30\nA. 15\nB. 36\nC. 24\nD. 5\nCâu 16 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n30 : 3 = ...\nA. 33\nB. 27\nC. 10\nD. 30\nCâu 17 : Dấu phù hợp với phép so sánh sau là\n4 x 5 ... 4 x 4\nA. >\nB. <\nC. =\nD. Không có kết quả\nCâu 18 : Dấu phù hợp với phép so sánh sau là\n7 x 4 ... 7 x 5\nA. >\nB. <\nC. =\nD. Không có kết quả\nCâu 19 : Mỗi xe chở được 2 hành khách. Hỏi cần bao nhiêu xe để chở 18 hành khách?\nA. 20\nB. 16\nC. 9\nD. 8\nCâu 20 : Quãng đường từ A đến B dài 20 km, từ A đến C dài gấp 3 lần từ A đến B. Hỏi độ dài quãng đường từ A đến C dài bao nhiêu ki-lô-mét?\nA. 23\nB. 20\nC. 17\nD. 60"]}, {"id": "95ffc1db58ed521fdf25361d001eed51", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-13-khoi-hop-chu-nhat-khoi-lap-phuong.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 13 Khối hộp chữ nhật. Khối lập phương", "contents": ["Câu 1 : Đồ vật nào có hình"]}, {"id": "16ff8941e45a29620e5f931f41094dc2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-24-bang-nhan-3.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 24 Bảng nhân 3", "contents": ["Câu 1 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n3 x 2 = ...\nA. 4\nB. 5\nC. 6\nD. 1\nCâu 2 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n3 x 5 = ...\nA. 8\nB. 2\nC. 11\nD. 15\nCâu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n3 x 4 = ...\nA. 7\nB. 12\nC. 10\nD. 8\nCâu 4 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n3 x 1 = ...\nA. 4\nB. 2\nC. 3\nD. 1\nD. 1\nCâu 5 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n3 x 9 = ...\nA. 21\nB. 27\nC. 12\nD. 6\nCâu 6 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n3 x 6 = ...\nA. 12\nB. 18\nC. 11\nD. 9\nCâu 7 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n3 x 8 = ...\nA. 12\nB. 5\nC. 22\nD. 24\nCâu 8 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n3 x 0 = ...\nA. 3\nB. 2\nC. 0\nD. 1\nCâu 9 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n3 x 1 = ...\nA. 3\nB. 2\nC. 4\nD. 5\nCâu 10 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n3 x 7 = ...\nA. 22\nB. 21\nC. 10\nD. 8\nCâu 11 : Phép tính sau đúng hay sai?\n3 x 1 = 4\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 12 : Phép tính sau đúng hay sai?\n3 x 5 = 15\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 13 : Phép tính sau đúng hay sai?\n3 x 10 = 30\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 14 : Phép tính sau đúng hay sai?\n3 x 0 = 3\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 15 : Phép tính sau đúng hay sai?\n3 x 4 = 14\nA. Đúng\nB. Sai"]}, {"id": "f5328ff3dda7e1f63a8a24f2ef5bb006", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-8-tim-thua-so.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 8 Tìm thừa số", "contents": ["Câu 1 : Đâu là thừa số của phép tính sau\n4 x 5 = 20\nA. 4\nB. 6\nC. 8\nD. 10\nCâu 2 : Đâu là thừa số của phép tính sau\n2 x 6 = 12\nA. 2\nB. 20\nC. 12\nD. 18\nCâu 3 : Đâu là thừa số của phép tính sau\n2 x 5 = 10\nA. 1\nB. 3\nC. 5\nD. 10\nCâu 4 : Đâu là thừa số của phép tính sau\n3 x 3 = 9\nA. 33\nB. 4\nC. 9\nD. 3\nCâu 5 : Đâu là thừa số của phép tính sau\n5 x 4 = 20\nA. 4\nB. 20\nC. 2\nD. 0\nCâu 6 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n4 x ... = 12\nA. 8\nB. 4\nC. 2\nD. 3\nCâu 7 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n8 x ... = 24\nA. 3\nB. 1\nC. 4\nD. 5\nCâu 8 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n6 x ... = 30\nA. 1\nB. 5\nC. 36\nD. 24\nCâu 9 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n4 x ... = 28\nA. 7\nB. 16\nC. 24\nD. 6\nCâu 10 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n... x 2 = 16\nA. 3\nB. 4\nC. 5\nD. 6\nCâu 11 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n... x 5 = 30\nA. 25\nB. 6\nC. 35\nD. 4\nCâu 12 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n... x 7 = 21\nA. 7\nB. 5\nC. 3\nD. 1\nCâu 13 : Có 10 cái bánh, mỗi gói có 2 cái. Hỏi có tổng cộng mấy gói bánh?\nA. 5\nB. 8\nC. 12\nD. 6\nCâu 14 : Có 4 bó hoa, mỗi bó có 10 bông hoa. Hỏi 4 bó đó có bao nhiêu bông hoa?\nA. 14\nB. 2\nC. 6\nD. 40\nCâu 15 : Mỗi hộp có 3 cái bánh. Hỏi để đựng hết 27 cái bánh thì cần bao nhiêu hộp?\nA. 30\nB. 24\nC. 9\nD. 10\nCâu 16 : 2 bạn ngồi một ghế dài. Hỏi 20 bạn ngồi thì cần bao nhiêu ghế dài?\nA. 10\nB. 22\nC. 18\nD. 8\nCâu 17 : Một túi đựng được 3 quả táo. Hỏi để đựng 30 quả táo thì cần bao nhiêu túi?\nA. 33\nB. 27\nC. 3\nD. 10\nCâu 18 : Chọn đáp án sai\nA. 2 x 3 = 8\nB. 4 x 3 = 12\nC. 2 x 5 = 10\nD. 4 x 4 = 16\nCâu 19 : Chọn đáp án đúng\nA. 5 x 6 = 40\nB. 3 x 8 = 24\nC. 2 x 1 = 22\nD. 5 x 5 = 10\nCâu 20 : Chọn đáp án đúng\nA. 4 x 9 = 49\nB. 5 x 3 = 25\nC. 2 x 1 = 21\nD. 3 x 9 = 27"]}, {"id": "fb9763258e55c95da09a143c1071c281", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-6-tap-phep-nhan.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 6 Ôn tập phép nhân", "contents": ["Câu 1 : Dạng phép nhân của tổng 2 + 2 + 2 = 6 là:\nA. 2 x 3 = 6\nB. 3 x 3 = 6\nC. 2 x 2 = 6\nD. 2 x 1 = 6\nCâu 2 : Dạng phép nhân của tổng 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15 là:\nA. 3 x 4 = 12\nB. 3 x 5 = 15\nC. 3 x 6 = 18\nD. 3 x 7 = 21\nCâu 3 : Dạng phép nhân của tổng 4 + 4 + 4 + 4 = 16 là:\nA. 4 x 3 = 16\nB. 4 x 8 = 16\nC. 4 x 4 = 16\nD. 4 x 5 = 16\nCâu 4 : Dạng phép nhân của tổng 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15 là:\nA. 3 x 5 = 15\nB. 3 x 4 = 12\nC. 3 x 6 = 18\nD. 3 x 7 = 21\nCâu 5 : Dạng phép nhân của tổng 5 + 5 + 5 + 5 = 20 là:\nA. 5 x 3 = 15\nB. 5 x 5 = 25\nC. 5 x 4 = 20\nD. 5 x 6 = 30\nCâu 6 : Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là\n5 x 4 ... 4 x 5\nA. x\nB. >\nC. <\nD. =\nCâu 7 : Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là\n3 x 1 ... 3 x 2\nA. >\nB. <\nC. =\nD. x\nCâu 8 : Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là\n5 x 2 ... 2 x 5\nA. x\nB. >\nC. <\nD. =\nCâu 9 : Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là\n4 x 4 ... 4 x 5\nA. x\nB. >\nC. <\nD. =\nCâu 10 : Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là\n3 x 3 ... 2 x 2\nA. x\nB. >\nC. <\nD. =\nCâu 11 : Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm\n3 x 4 = ...\nA. 10\nB. 11\nC. 12\nD. 13\nCâu 12 : Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm\n5 x 2 = ...\nA. 6\nB. 8\nC. 10\nD. 12\nCâu 13 : Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm\n5 x ... = 15\nA. 0\nB. 1\nC. 2\nD. 3\nCâu 14 : Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm\n6 x ... = 24\nA. 2\nB. 4\nC. 6\nD. 8\nCâu 15 : Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm\n... x 3 = 27\nA. 7\nB. 8\nC. 9\nD. 10\nCâu 16 : Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm\n... x 2 = 20\nA. 40\nB. 20\nC. 0\nD. 10\nCâu 17 : Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm\n3 x 4 = 4 x ...\nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 4\nCâu 18 : Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm\n5 x 4 = ... x 5\nA. 5\nB. 4\nC. 3\nD. 2\nCâu 19 : Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm\n... x 6 = 6 x 4\nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 4\nCâu 20 : Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm\n3 x ... = 0\nA. 0\nB. 1\nC. 2\nD. 3"]}, {"id": "9173ae93d9a08d3a0245dd3074c82c38", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-5-tim-so-bi-tru-tim-so-tru.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 5 Tìm số bị trừ, tìm số trừ", "contents": ["Câu 1: Số cần điền là gì?\n45 - ... = 30\nA. Số bị trừ\nB. Số trừ\nC. Hiệu\nD. Số hạng\nCâu 2 : Số cần điền là gì?\n... - 14 = 65\nA. Số bị trừ\nB. Số trừ\nC. Hiệu\nD. Số hạng\nCâu 3 : Số cần điền là gì?\n40 - 12 = ...\nA. Số bị trừ\nB. Số trừ\nC. Hiệu\nD. Số hạng\nCâu 4 : Đâu là số bị trừ trong phép sau?\n45 - 19 = 26\nA. 45\nB. 19\nC. 26\nD. Không có đáp án\nCâu 5 : Đâu là số trừ trong phép sau?\n60 - 10 = 50\nA. 60\nB. 10\nC. 50\nD. Không có đáp án\nCâu 6 : Đâu là hiệu trong phép sau?\n68 - 12 = 56\nA. 56\nB. 12\nC. 68\nD. Không có đáp án\nCâu 8 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n28 - 12 = ...\nA. 10\nB. 12\nC. 14\nD. 16\nCâu 9 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n50 - 10 = ...\nA. 40\nB. 30\nC. 20\nD. 10\nCâu 10 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n23 - ... = 15\nA. 6\nB. 8\nC. 10\nD. 12\nCâu 11 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n40 - ... = 12\nA. 28\nB. 32\nC. 34\nD. 26\nCâu 12 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n... - 20 = 30\nA. 30\nB. 40\nC. 50\nD. 60\nCâu 13 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n... - 79 = 15\nA. 100\nB. 98\nC. 96\nD. 94\nCâu 14 : Chọn đáp án đúng\nA. 25 - 10 = 5\nB. 40 - 20 = 30\nC. 15 - 5 = 10\nD. 30 - 15 = 25\nCâu 15 : Chọn đáp án đúng\nA. 34 - 12 = 22\nB. 56 - 18 = 45\nC. 15 - 15 = 10\nD. 70 - 39 = 38\nCâu 16 : Chọn đáp án sai\nA. 27 - 8 = 19\nB. 78 - 27 = 51\nC. 36 - 12 = 38\nD. 28 - 15 = 13\nCâu 17 : Lan có 12 cái kẹo, Lan cho em 4 cái. Hỏi Lan còn bao nhiêu cái kẹo?\nA. 8\nB. 7\nC. 6\nD. 5\nCâu 18 : Mẹ 34 tuổi, Hùng 10 tuổi. Hỏi Hùng kém mẹ bao nhiêu tuổi?\nA. 18\nB. 20\nC. 22\nD. 24\nCâu 19 : Hai lớp 3A và 3B cùng góp 30 quyển sách, lớp 3A góp 12 quyển. Hỏi lớp 3B góp được bao nhiêu quyển sách?\nA. 18\nB. 19\nC. 20\nD. 21\nCâu 20 : Bông hoa có 5 cánh. Hai ngày sau, hoa rụng 2 cánh. Hỏi bông hoa còn lại bao nhiêu cánh?\nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 4"]}, {"id": "2ee193f78493a7a05e8773c549207d7c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-7-tap-phep-chia.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 7 Ôn tập phép chia", "contents": ["Câu 1 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n4 : 2 = ...\nA. 2\nB. 1\nC. 3\nD. 4\nCâu 2 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n3 : 1 = ...\nA. 1\nB. 3\nC. 6\nD. 9\nCâu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n5 : 0 = ...\nA. 3\nB. 2\nC. 1\nD. 0\nCâu 4 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n6 : ... = 3\nA. 3\nB. 1\nC. 2\nD. 6\nCâu 5 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n28 : ... = 4\nA. 3\nB. 5\nC. 7\nD. 9\nCâu 6 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n... : 3 = 7\nA. 18\nB. 21\nC. 15\nD. 27\nCâu 7 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n... : 4 = 6\nA. 28\nB. 40\nC. 14\nD. 24\nCâu 8 : Mỗi ngày Nga đọc 3 trang sách, Nga sẽ đọc xong 30 trang sách trong ... ngày\nA. 10\nB. 30\nC. 60\nD. 90\nCâu 9 : Mỗi ngày bố trồng 2 cây, bố sẽ trồng được 14 cây trong ... ngày\nA. 7\nB. 8\nC. 9\nD. 10\nCâu 10 : Nam ăn 2 cái kẹo một ngày. Hỏi Nam ăn hết 10 cái kẹo trong bao nhiêu ngày?\nA. 2\nB. 3\nC. 4\nD. 5\nCâu 11 : Tìm phép chia tương ứng với phép tính sau\n3 x 5 = 15\nA. 12 : 4 = 3\nB. 15 : 3 = 5\nC. 15 : 4 = 4\nD. 10 : 5 = 2\nCâu 12 : Tìm phép chia tương ứng với phép tính sau\n2 x 5 = 10\nA. 12 : 4 = 3\nB. 15 : 3 = 5\nC. 15 : 4 = 4\nD. 10 : 5 = 2\nCâu 13 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n30 : 3 = ...\nA. 10\nB. 3\nC. 30\nD. 20\nCâu 14 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n45 : ... = 5\nA. 7\nB. 9\nC. 3\nD. 5\nCâu 15 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n... : 6 = 5\nA. 15\nB. 20\nC. 25\nD. 30\nCâu 16 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n21 : ... = 7\nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 4\nCâu 17 : Chọn đáp án đúng\nA. 4 : 2 = 1\nB. 8 : 4 = 2\nC. 12 : 6 = 3\nD. 14 : 4 = 8\nCâu 18 : Chọn đáp án đúng\nA. 45 : 7 = 5\nB. 30 : 5 = 8\nC. 20 : 3 = 6\nD. 40 : 5 = 8\nCâu 19 : Mẹ mua 30 cái bánh chia đều cho các con. Mẹ có 3 đứa con. Hỏi mỗi đứa được bao nhiêu cái bánh?\nA. 10\nB. 60\nC. 33\nD. 27\nCâu 20 : Có 50 bông hoa để làm bó hoa, mỗi bó 10 bông hoa. Hỏi làm được bao nhiêu bó hoa?\nA. 3\nB. 10\nC. 9\nD. 5"]}, {"id": "c417de7b8276e8b2e1b683c48d4cc3c8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-4-tim-so-hang.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 4 Tìm số hạng", "contents": ["Câu 1 : Điền đáp án đúng vào chỗ chấm\n45 + ... = 50\nA. 1\nB. 3\nC. 5\nD. 7\nCâu 2 : Điền đáp án đúng vào chỗ chấm\n20 + ... = 35\nA. 15\nB. 12\nC. 18\nD. 13\nCâu 3 : Điền đáp án đúng vào chỗ chấm\n13 + ... = 40\nA. 20\nB. 12\nC. 27\nD. 34\nCâu 4 : Điền đáp án đúng vào chỗ chấm\n35 + ... = 70\nA. 25\nB. 45\nC. 35\nD. 55\nCâu 5 : Điền đáp án đúng vào chỗ chấm\n20 + ... = 78\nA. 37\nB. 48\nC. 26\nD. 58\nCâu 6 : Điền đáp án đúng vào chỗ chấm\n... + 23 = 50\nA. 35\nB. 27\nC. 17\nD. 23\nCâu 7 : Điền đáp án đúng vào chỗ chấm\n... + 27 = 89\nA. 22\nB. 62\nC. 37\nD. 59\nCâu 8 : Điền đáp án đúng vào chỗ chấm\n... + 18 = 48\nA. 10\nB. 20\nC. 30\nD. 40\nCâu 9 : Điền đáp án đúng vào chỗ chấm\n... + 36 = 63\nA. 27\nB. 17\nC. 37\nD. 7\nCâu 10 : Điền đáp án đúng vào chỗ chấm\n... + 47 = 98\nA. 1\nB. 31\nC. 21\nD. 51\nCâu 11 : Lớp 3E có 30 học sinh, trong đó 12 học sinh nữ. Hỏi lớp 3E có bao nhiêu học sinh nam?\nA. 16\nB. 17\nC. 18\nD. 19\nCâu 12 : Lan có 35 cái kẹo hai loại : kẹo sữa , kẹo chanh. Trong đó kẹo chanh có 17 cái. Hỏi Lan có bao nhiêu kẹo sữa?\nA. 14\nB. 18\nC. 22\nD. 26\nCâu 13 : Nam và Hùng có 45 viên bi, trong đó Hùng có 23 viên. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi?\nA. 25\nB. 24\nC. 23\nD. 22\nCâu 14 : Khối 4 và khối 5 cùng trồng 78 cây, khối 4 trồng được 34 cây. Hỏi khối 5 trồng được bao nhiêu cây?\nA. 44\nB. 34\nC. 45\nD. 38\nCâu 15 : Mẹ cho hai chị em Nhung 5 gói bánh, Nhung cho em 3 cái. Hỏi Nhung có bao nhiêu cái bánh?\nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 4\nCâu 16 : Chọn đáp án đúng\nA. 34 + 27 = 56\nB. 35 + 29 = 64\nC. 45 + 19 = 36\nD. 47 + 15 = 32\nCâu 17 : Chọn đáp án đúng\nA. 13 + 23 = 45\nB. 12 + 56 = 78\nC. 45 + 45 = 90\nD. 34 + 12 = 45\nCâu 18 : Chọn đáp án sai\nA. 15 + 15 = 30\nB. 11 + 11 = 22\nC. 23 + 23 = 46\nD. 12 + 12 = 34\nCâu 19 : Điền lần lượt hai số thích hợp vào chỗ chấm\n12 + ... = ...\nA. 24 , 45\nB. 14 , 26\nC. 2 , 15\nD. 10 , 20\nCâu 20 : Điền đáp án đúng vào chỗ chấm\n40 + ... = 100\nA. 50\nB. 60\nC. 70\nD. 80"]}, {"id": "b4894a06e08c54759c77992dc38fd17a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-2-tap-phep-cong-phep-tru.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 2 Ôn tập phép cộng, phép trừ", "contents": ["Câu 1 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 15 + 5 = .... + 15\nA. 3\nB. 4\nC. 5\nD. 6\nCâu 2 : Đâu là phép tính đúng của ba số sau 20, 30, 50?\nA. 30 + 50 = 20\nB. 50 + 20 = 30\nC. 30 - 20 = 50\nD. 50 - 30 = 20\nCâu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n12 + 3 + 20 = ....\nA. 35\nB. 25\nC. 55\nD. 45\nCâu 4 : Cháu chào đời năm mẹ cháu 27 tuổi.\nVậy mẹ hơn cháu .... tuổi\nA. 25\nB. 26\nC. 27\nD. 28\nCâu 5 : Lớp 3A có 13 học sinh nữ, 27 học sinh nam. Hỏi lớp 3A có tổng bao nhiêu học sinh?\nA. 20\nB. 30\nC. 40\nD. 50\nCâu 6 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n13 + 5 = 7 + ...\nA. 11\nB. 12\nC. 13\nD. 14\nCâu 7 : Đâu là đáp án đúng của phép tính sau : 18 + 22 = ...\nA. 30\nB. 40\nC. 50\nD. 60\nCâu 8 : Nam có 3 cái kẹo, Nguyên có 12 cái kẹo. Hỏi hai bạn có tổng bao nhiêu cái kẹo?\nA. 12\nB. 13\nC. 14\nD. 15\nCâu 9 : Mai 12 tuổi, chị hơn Mai 5 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi?\nA. 15\nB. 16\nC. 17\nD. 18\nCâu 10 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm 300 - 100 = ...\nA. 100\nB. 200\nC. 300\nD. 400\nCâu 11 : Chọn đáp án đúng\nA. 200 + 100 = 400\nB. 190 + 20 = 200\nC. 150 + 150 = 300\nD. 30 + 120 = 250\nCâu 12 : Chọn đáp án đúng cho phép tính sau\n3 chục + 4 chục = 7 ...\nA. đơn vị\nB. chục\nC. trăm\nD. nghìn\nCâu 13 : Tính hiệu của phép tính 230 - 30 = ....\nA. 200\nB. 100\nC. 90\nD. 80\nCâu 14 : Nga có 28 quyển vở. Nga cho Mai 6 quyển. Hỏi Nga còn lại bao nhiêu quyển vở?\nA. 20\nB. 21\nC. 22\nD. 23\nCâu 15 : Chọn đáp án thích hợp\n73 + 47 + 12 = ...\nA. 132\nB. 133\nC. 134\nD. 135\nCâu 16 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n487 + 120 = ...\nA. 597\nB. 297\nC. 607\nD. 507\nCâu 17 : Bé 8 tuổi, mẹ 40 tuổi. Hỏi mẹ hơn bé bao nhiêu tuổi?\nA. 30\nB. 31\nC. 32\nD. 33\nCâu 18 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n15 + 7 + 22 = 22 + ... + 7\nA. 18\nB. 17\nC. 16\nD. 15\nCâu 19 : Lớp 5B trồng được 20 cây, lớp 5A trồng được 18 cây. Hỏi lớp 5B trồng được nhiều hơn lớp 5A bao nhiêu cây?\nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 4\nCâu 20 : Chọn phép tính đúng gồm các số sau 15, 6, 9, 30\nA. 15 + 30 + 9 = 6\nB. 30 + 9 = 15 + 6\nC. 6 + 9 = 30 + 15\nD. 15 + 6 + 9 = 30"]}, {"id": "bf76537cafca3bfc6518c74744c3d04a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-3-cong-nham-tru-nham.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 3 Cộng nhẩm, trừ nhẩm", "contents": ["Câu 1 : Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ chấm\n4 chục + 5 chục = ... chục\nA. 9\nB. 90\nC. 900\nD. 9000\nCâu 2 : Kết quả phép tính sau là\n45 + 89 = ...\nA. 123\nB. 134\nC. 132\nD. 122\nCâu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n67 + 58 = ...\nA. 120\nB. 187\nC. 208\nD. 125\nCâu 4 : Số điền vào dấu ba chấm trong phép tính 34 + ... = 89 là\nA. 55\nB. 45\nC. 35\nD. 25\nCâu 5 : Chọn đáp án đúng\nA. 56 + 27 = 97\nB. 18 + 20 = 39\nC. 82 - 19 = 36\nD. 67 - 30 = 37\nCâu 6 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n67 + 12 = ...\nA. 89\nB. 79\nC. 98\nD. 88\nCâu 7 : Chọn đáp án đúng\nA. 38 + 59 = 87\nB. 28 + 53 = 60\nC. 78 + 12 = 90\nD. 56 + 1 = 59\nCâu 8 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n58 + 13 = ...\nA. 60\nB. 71\nC. 59\nD. 62\nCâu 9 : Chọn đáp án đúng cho phép tính sau\n79 - 39 = ...\nA. 40\nB. 30\nC. 20\nD. 10\nCâu 10 : Hai số thích hợp lần lượt điền vào chỗ trống là\n26 + 14 = ... + 20 = ...\nA. 30 , 50\nB. 40, 60\nC. 20, 10\nD. 20, 20\nCâu 11 : Tính nhẩm phép tính sau\n67 + 40 = ...\nA. 59\nB. 80\nC. 27\nD. 107\nCâu 12 : Tính nhẩm phép tính sau\n297 - 180 = ...\nA. 100\nB. 117\nC. 477\nD. 200\nCâu 13 : Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ chấm\n6 trăm - 2 trăm = 4 ...\nA. nghìn\nB. trăm\nC. chục\nD. đơn vị\nCâu 14 : Chọn đáp án đúng\nA. 671 + 100 = 700\nB. 197 + 299 = 378\nC. 289 + 165 = 454\nD. 212 + 122 = 454\nCâu 15 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n168 + 398 = ...\nA. 566\nB. 556\nC. 655\nD. 656\nCâu 16 : Tính nhẩm phép tính sau\n596 - 273 = ...\nA. 382\nB. 183\nC. 323\nD. 417\nCâu 17 : Đâu là phép tính đúng ?\nA. 371 + 190 = 408\nB. 156 + 187 = 486\nC. 162 + 124 = 386\nD. 110 + 279 = 389\nCâu 18 : Điền đáp án đúng vào chỗ chấm\n6 trăm - 3 trăm = 3 ...\nA. nghìn\nB. trăm\nC. chục\nD. đơn vị\nCâu 19 : Hai số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm là\n45 + 12 = .... + 90 = ....\nA. 57 , 147\nB. 27 , 198\nC. 87 , 124\nD. 56, 123\nCâu 20 : Chọn đáp án đúng :\n894 - 101 = ...\nA. 186\nB. 793\nC. 862\nD. 682"]}, {"id": "64e030e5c7e1acd70222da169305055a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-chan-troi-bai-1-tap-cac-so-den-1000.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 1 Ôn tập các số đến 1000", "contents": ["Câu 1 : Chọn câu đúng\nA. 251 = 200 + 500 + 1\nB. 690 = 60 + 800 + 90\nC. 329 = 300 + 20 + 9\nD. 175 = 100 + 7 + 50\nCâu 2 : Số 487 đọc như thế nào ?\nA. Bốn nghìn tám trăm linh bảy\nB. Bốn trăm tám mươi bảy\nC. Bốn tám bảy\nD. Bốn trăm tám bảy\nCâu 3 : Chọn đáp án đúng\nA. 479 gồm 4 trăm, bảy chục, 9 đơn vị;\nB. 203 , 193 , 284 , 183 là các số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn ;\nC. 893 , 561 , 301 , 78 là các số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn;\nD. 590 gồm 500, 9 đơn vị\nCâu 4 : Điền vào chỗ chấm: ... chục = 1 trăm\nA. 10\nB. 20\nC. 30\nD. 40\nCâu 5 : Tổng sau có dạng số là gì ?\n300 + 20 + 7 = ....\nA. 495\nB. 327\nC. 609\nD. 372\nCâu 6 : Chọn câu đúng\nA. 271 : Hai trăm bảy mốt\nB. 317 : Ba trăm một bảy\nC. 943 : Chín trăm bốn mươi ba\nD. 772 : Bảy bảy hai\nD. 772 : Bảy bảy hai\nCâu 7 : Điền số còn thiếu vào chỗ trống\n15 , 25 , ... , 45 , ... , 65 , 75.\nA. 65 , 25\nB. 35 , 55\nC. 25 , 75\nD. 45 , 65\nCâu 8 : Điền vào chỗ chấm: ... chục = 5 trăm\nA. 50\nB. 60\nC. 70\nD. 80\nCâu 9 : Chọn câu đúng\nA. 849 = 800 + 4 + 9\nB. 384 = 3 + 8 + 4\nC. 294 = 200 + 90 + 4\nD. 193 = 100 + 90 + 30\nD. 193 = 100 + 90 + 30\nCâu 10 : Dạng viết của số 687 là\nA. Sáu trăm tám mươi bẩy\nB. Sáu tám bảy\nC. Sáu tám mươi bảy\nD. Sáu trăm tám mươi bảy\nCâu 11 : Số nằm trong đoạn từ 280 đến 380 là\nA. 291\nB. 34\nC. 381\nD. 178\nCâu 12 : Chọn đáp án sai\nA. 123 là số lớn hơn 167\nB. 897 là số bé hơn 898\nC. 123 được viết là một trăm hai mươi ba\nD. Số liền sau 456 là 457\nCâu 13 : Tổng sau có dạng số là gì ?\n900 + 7 = ...\nA. 907\nB. 970\nC. 900\nD. 790\nCâu 14 : Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 23, 78, 398, 134, 987\nA. 23 , 398 , 987 , 78 , 134\nB. 23 , 987 , 134 , 398 , 78\nC. 23 , 78 , 134 , 398 , 987\nD. 987 , 398 , 134 , 78 , 23\nCâu 15 : Điền đáp án đúng vào chỗ chấm : .... trăm = 7 nghìn\nA. 30\nB. 70\nC. 80\nD. 50\nCâu 16 : Số nằm trong đoạn từ 100 đến 110 là\nA. 111\nB. 99\nC. 150\nD. 105\nCâu 17 : Viết số 527 thành tổng các trăm, chục, đơn vị\nA. 527 = 500 + 20 + 7\nB. 527 = 5 + 2 + 7\nC. 527 = 500 + 2 + 7\nD. 527 = 500 + 200 + 70\nCâu 18 : Viết dạng số của tổng sau : 600 + 20 + 9\nA. 669\nB. 269\nC. 629\nD. 926\nCâu 19 : Đâu là đáp án đúng?\nA. 897 gồm 800 trăm, 97 đơn vị\nB. 157 gồm 1 trăm, 5 chục, 7 đơn vị\nC. 535 gồm 55 trăm, 3 chục\nD. 624 gồm 6 trăm, 24 chục\nCâu 20 : 478 có tổng các trăm, chục, đơn vị là\nA. Bốn bảy tám\nB. Bốn trăm bảy tám chục\nC. Bốn trăm bảy mươi tám\nD. Bốn mươi bảy linh tám"]}, {"id": "da7d3e404c437801cabe52c7856853e3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-chung-trang-179-cumulative-practice-page-179.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập chung trang 179 | Cumulative practice page 179", "contents": ["", "Câu 1: Trang 179 - Toán tiếng anh 3\na) Write the number just before 92 458 and the number just after 69 509\n Viết số liền trước của 92458. Viết số liền sau của 69509\nb) Write these numbers 83507; 69134; 78 507; 69314 in order from the smallest to the greatest.\n Viết các số 83507; 69134; 69314 theo thứ tự từ bé đến lớn\nCâu 2: Trang 179 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\n86127 + 4258\n65493 – 2486\n4216 x 5\n4035 : 8\nCâu 3: Trang 179 - Toán tiếng anh 3\nIn a year, which months have 31 days?\nTrong 1 năm, những tháng nào có 31 ngày?\nCâu 4: Trang 179 - Toán tiếng anh 3\nFind the value of x:\na)x×2=9328\nb)x÷2=436\nCâu 5: Trang 179 - Toán tiếng anh 3\nThere are 2 square pieces of cardboards, with 9cm side. Arrange two boards into one rectangle ( refer to the figure). Find the area of the rectangle using different ways.\nHai tấm bìa hình vuông, cạnh đều bằng 9cm, ghép hai tấm bìa này lại thành một hình chữ nhật (xem hình vẽ). tính diện tích hình chữ nhật đó bằng cách khác nhau?\n"]}, {"id": "5c4d9657ff31f4d75b451225cfbbcc12", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-tap-bon-phep-tinh-trong-pham-vi-100-000-tiep-theo-2-review-4-operations", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 ( tiếp theo 2) | Review: 4 operations with numbers to 100 000 ( cont)", "contents": ["", "Câu 1: Trang 172 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\na) 3000 + 2000 x 2 (3000 + 2000 ) x 2 =\nb) 14000 – 8000 : 2 (14000 – 8000 ) : 2 =\nCâu 2: Trang 172 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 998 + 5002; b) 8000 – 25;\n 3058 x 6 5749 x 4\nc) 5821 + 2934 + 125 d) 10712 : 4\n 3524 + 2191 + 4285 29999 : 5\nCâu 3: Trang 172 - Toán tiếng anh 3\nA store had 6450l of oil and they have sold one third of this quantity of oil. How many litres of oil are left in the store?\nMột cửa hàng có 6450 lít dầu, đã bán 1/3số lít dầu đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu?\nCâu 4: Trang 172 - Toán tiếng anh 3\nFill in the boxes with the correct numbers:\nViết chữ thích hợp vào ô trống:\n"]}, {"id": "eba241e475cabadb6a7e1fb60cfe0811", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-tap-ve-hinh-hoc-tiep-theo-review-geometry-cont.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Ôn tập về hình học ( tiếp theo ) | Review: Geometry ( cont)", "contents": ["", "Câu 1: Trang 174 - Toán tiếng anh 3\nWhat is the area of each of the following shapes in square centimetres?\nMỗi hình dưới đây có diện tích là bao nhiêu xăng–ti–mét vuông?\nCâu 2: Trang 175 - Toán tiếng anh 3\nA rectangle has a 12cm length and a 6cm width. A square has 9cm sides.\nHình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 6cm. Hình vuông có cạnh là 9cm\na) Find The perimeter of each shape. Compare the perimeter of the two shapes.\n Tính chu vi mỗi hình. So sánh chu vi hai hình đó\nb) Find the area of each shape. Compare the area of the two shapes.\n Tính diện tích mỗi hình. So sánh diện tích hai hình đó.\nCâu 3: Trang 175 - Toán tiếng anh 3\nCalculate the area of shape H with sizes as follows:\nEm hãy tìm cách tính diện tích hình H có kích thước như sau:\nCâu 4: Trang 175 - Toán tiếng anh 3\nGiven 8 triangles, each is like the following shape. Arrange them into the following shape:\nCho 8 hình tam giác, mỗi hình như sau:\nHãy xếp thành hình dưới đây:\n"]}, {"id": "4228a13797feb465193fd88991ce29db", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-tap-bon-phep-tinh-trong-pham-vi-100-000-tiep-theo-review-4-operations", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 ( tiếp theo) | Review: 4 operations with numbers to 100 000 ( cont)", "contents": ["", "Câu 1: Trang 171 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\na) 30000 + 40000 – 50000 = b) 3000 x 2 : 3 =\n 80000 – (20000 + 30000 ) = 4800 : 8 x 4 =\n 80000 – 20000 – 30000 = 4000 : 5 : 2 =\nCâu 2: Trang 171 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 4083 + 3269 b) 8763 – 2469\n 37246 + 1765 6000 – 879\nc) 3068 x 4 d) 6047 x 5\n 40068 : 7 6004 : 5\nCâu 3: Trang 171 - Toán tiếng anh 3\nFind the value of x:\nTìm x:\n1999+x=2005\nx×2=3998\nCâu 4: Trang 171 - Toán tiếng anh 3\n5 books of same type cost 28 500 VND. Then how much do 8 such books cost?\nMua 5 quyển sách cùng loại phải trả 28500 đồng. Hỏi mua 8 quyển sách như thế phải trả bao nhiêu tiền?\nCâu 5: Trang 171 - Toán tiếng anh 3\nGiven 8 triangles, each is like the following shape. Arrange them into the following shape:\nCho 8 hình tam giác, mỗi hình như sau. Hãy sắp xếp thành hình bên\n"]}, {"id": "68c51f7fe7d95d4a83af8ffe409034af", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-tap-bon-phep-tinh-trong-pham-vi-100-000-review-4-operations-numbers-100", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 | Review: 4 operations with numbers to 100 000", "contents": ["", "Câu 1: Trang 170 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\na) 50000 + 20000 b) 25000 + 3000\n 80000 – 40000 42000 – 2000\nc) 20000 x 3 d) 120000 x 2\n 60000 : 2 36000 : 6\nCâu 2: Trang 170 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 39178 + 25706 b) 86271 – 43954 \n 58427 + 40753 26883 – 7826 \nc) 412 x 5 d) 25968 : 6\n 6247 x 2 36296 : 8\nCâu 3: Trang 171 - Toán tiếng anh 3\nA warehouse has 80 000 bulbs, 38 000 of which were removed for the first time, and 26 000 were removed for the second time. Then how many bulbs are left in the warehouse? ( Solve using 2 ways)\nMột kho hàng có 8000 bóng đèn, lần đầu chuyển đi 3800 bóng đèn, lần sau chuyển đi 26000 bóng đèn. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu bóng đèn ? (giải bằng hai cách khác nhau)"]}, {"id": "1285c82cb24a8a5b76b97a74fe8b4755", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-tap-ve-hinh-hoc-review-geometry.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Ôn tập về hình học | Review: Geometry", "contents": ["", "Câu 1: Trang 174 - Toán tiếng anh 3\nIn the following figure:\nTrong hình bên\na) How many right angles are there? Name the vertices and sides of those right angles.\n Có mấy góc vuông? Nêu tên đỉnh và cạnh của mỗi góc vuông đó\nb) What is the midpoint of line segment AB? What is the midpoint of the line segment ED?\n Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm nào? Trung điểm đoạn thẳng ED là điểm nào?\nc) Determine the midpoint of AE and MN ( color these midpoints on the drawing)\n Xác định trung điểm đoạn thẳng AE và đoạn thẳng MN (tô đậm các trung điểm đó trên hình vẽ)\nCâu 2: Trang 174 - Toán tiếng anh 3\nDetermine the perimeter of a triangle with side length of 35cm, 26cm and 40cm\nTính chu vi tam giác có độ dài các cạnh là 35cm, 26cm, 40cm\nCâu 3: Trang 174 - Toán tiếng anh 3\nDetermine the perimeter of a rectangular land parcel with a 125m length and a 68m width.\nTính chu vi một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 125m chiều rộng 68m?\nCâu 4: Trang 174 - Toán tiếng anh 3\nA rectangle and a square have the same perimeter. The length of the rectangle is 60m, the width is 40m. Find the side length of the square.\nMột hình chữ nhật và một hình vuông có cùng chu vi. Biết hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng 40m. Tính độ dài cạnh hình vuông."]}, {"id": "8bef4ab50002bc6138b8bce4adc93988", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-tap-cac-so-den-100-000-review-numbers-100-000.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Ôn tập các số đến 100 000 | Review: Numbers to 100 000", "contents": ["", "Câu 1: Trang 169 - Toán tiếng anh 3\nFill the correct number under each notch:\nViết các số thích hợp vào mỗi vạch:\nCâu 2: Trang 169 - Toán tiếng anh 3\nRead out these numbers:36982; 54175; 90631; 14034; 8066; 71459; 48307; 2003; 10005 (theo mẫu)\nĐọc các số: 36982; 54175; 90631; 14034; 8066; 71459; 48307; 2003; 10005 (theo mẫu)\nCâu 3: Trang 169 - Toán tiếng anh 3\na) Write these numbers:9725, 6819, 2096, 5204, 1005 ( follow the example):\nViết các số 9725, 6819, 2096, 5204, 1005 (theo mẫu)\nEXAMPLE:\nb) Viết các tổng sau theo mẫu\n4000 + 600 + 30 +1 7000 + 500 + 90 + 4\n9000 + 900 + 90 + 9 9000 + 90\n9000 + 9\nEXAMPLE:\nCâu 4: Trang 169 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 2005; 2010; 2015; ... ; …\nb) 14300; 14400; 14500; ... ; …\nc) 68000; 68010; 68020; ... ; …"]}, {"id": "48d6de6795c27306d6d2d44bf4c4ed42", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-chung-trang-168-cumulative-practice-page-168.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập chung trang 168 | Cumulative Practice page 168", "contents": ["", "Câu 1: Trang 168 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\na)(13829 + 20718) x 2\nb) (20354 – 9638) x 4\nc) 14523 – 24964: 4\nd) 97012 – 21506 x 4\nCâu 2: Trang 168 - Toán tiếng anh 3\nEvery weeks, Huong has 5 classes of maths. In a whole year, she has 175 classes of maths. How many school weeks does she have in a whole year?\nMỗi tuần lễ Hường học 5 tiết toán, cả năm học có 175 tiết toán. Hỏi cả năm học Hường học bao nhiêu tuần lễ?\nCâu 3: Trang 168 - Toán tiếng anh 3\nThe chief of a production team received a 75 000 VND bonus and divided the amount equally among 3 persons in the team. How much bonus do two persons receive?\nTổ trưởng một tổ sản xuất đã nhận 75000 đồng tiền thưởng và chia đều cho 3 người trong tổ. Hỏi 2 người thì nhận được bao nhiêu tiên thưởng?\nCâu 4: Trang 168 - Toán tiếng anh 3\nThe perimeter of a square is 2dm and 4cm. What is the area of that square in square centimetres?\nMột hình vuông có chu vi 2dm 4cm. Hỏi hình vuông đó có diện tích bằng bao nhiêu xăng – ti – mét vuông?"]}, {"id": "c29ee3186808717d5ed1b1b5332a251f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-tiep-trang-167-practice-page-167.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập (tiếp) trang 167 | Practice page 167", "contents": ["", "Câu 1: Trang 167 - Toán tiếng anh 3\nThe distance covered by a cyclist in 12 minutes is 3km. If he cycles steadily like that in 28 minutes, how many km can he cover?\nMột người đi xe đạp trong 12 phút được 3km. Hỏi nếu cứ đạp xe đều như vậy trong 28 phút thì đi được bao nhiêu kilomet?\nCâu 2: Trang 167 - Toán tiếng anh 3\n21kg of rice are loaded evenly into 7 bags. How many bags are needed to contain 15kg of rice?\nCó 21 kg gạo chia đều vào 7 túi. Hỏi phải lấy mấy túi đó để được 15 kg gạo?\nCâu 3: Trang 167 - Toán tiếng anh 3\nĐiền \" x; :\"\nCâu 4: Trang 168 - Toán tiếng anh 3\nProvided that:\nCho biết:\nThere are 10 good pupils, 15 fair pupils, 5 poor pupils in class 3A.\nLớp 3A có 10 học sinh giỏi, 15 học sinh khá, 5 học sinh trung bình\nThere are 7 good pupils, 20 fair pupils, 2 poor pupils in class 3B.\nLớp 3B có 7 học sinh giỏi, 20 học sinh khá, 2 học sinh trung bình\nThere are 9 good pupils, 22 fair pupils, 1 poor pupils in class 3C\nLớp 3C có 9 học sinh giỏi, 22 học sinh khá, 1 học sinh trung bình\nThere are 8 good pupils, 19 fair pupils, 3 poor pupils in class 3D.\nLớp 3D có 8 học sinh giỏi, 19 học sinh khá, 3 học sinh trung bình\nCreate a table according to the example then fill in the blanks with the correct numbers:\nHãy lập bảng theo mẫu rồi viết số thích hợp vào ô trống trong bảng?\nRank of students /Class\nHọc sinh/Lớp\n Total\n Tổng\nGood\nGiỏi\nFair\nKhá\nPoor\nTrung Bình\nTotal\nTổng"]}, {"id": "648463cd54b2da09d3b7ddec4b7109d2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-bai-toan-lien-quan-den-rut-ve-don-vi-tiep-theo-problems-reducing-units", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị ( tiếp theo) | Problems on reducing to units ( cont)", "contents": ["", "Câu 1: Trang 166 - Toán tiếng anh 3\nThere are 40kgs of sugar loaded equally in 8 bags. How many such bags are needed to contain 15kg of sugar?\nCó 40 kg đường đựng đều trong 8 túi. Hỏi 15 kg đường đựng trong mấy túi như thế?\nCâu 2: Trang 166 - Toán tiếng anh 3\nEvery 4 jackets need 24 buttons to make. How many such jackets can be made with 42 buttons?\nCứ 4 cái áo như nhau thì cần có 24 cúc áo. Hỏi có 42 áo thì dùng cho máy cái áo như thế?\nCâu 3: Trang 166 - Toán tiếng anh 3\nWhich way is wrong or right?\nCách làm nào đúng, cách làm nào sai?\na) 24: 6 : 2 = 4 : 2 = 2\nb) 24 : 6 : 2 = 24 : 3 = 8\nc) 18 : 3 x 2 = 18 : 6 = 3\nd) 18 : 3 x 2 = 6 x 2 = 12"]}, {"id": "4cf5b63964d64da1d091c5a7ee281ce5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-167-practice-page-167.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 167 | Practice page 167", "contents": ["", "Câu 1: Trang 167 - Toán tiếng anh 3\n48 dishes are put evenly into 8 boxes. How many such boxes are needed to contain 30 dishes?\nCó 48 cái đĩa xếp đều vào 8 hộp. Hỏi 30 cái đĩa thì xếp được vào mấy hộp như thế?\nCâu 1: Trang 167 - Toán tiếng anh 3\n48 dishes are put evenly into 8 boxes. How many such boxes are needed to contain 30 dishes?\nCó 48 cái đĩa xếp đều vào 8 hộp. Hỏi 30 cái đĩa thì xếp được vào mấy hộp như thế?\nCâu 2: Trang 167 - Toán tiếng anh 3\nThere are 45 students stnading in 9 even lines. How many such lines can 60 students form?\nCó 45 học sinh xếp thành 9 hàng đều nhau. Hỏi có 60 học sinh thì xếp thành bao nhiêu hàng như thế?\nCâu 3: Trang 167 - Toán tiếng anh 3\nWhich expression results in each number in the square?\nMỗi số trong ô vuông là giá trị của biểu thức nào?\n"]}, {"id": "17e60623bdb97eb448ec3e5fbbec1f4c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-tap-ve-giai-toan-tiep-theo-review-problem-solving-cont.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Ôn tập về giải toán ( tiếp theo )| Review: Problem solving ( cont)", "contents": ["", "Câu 1: Trang 176 - Toán tiếng anh 3\nA string is 9135cm long and is cut into 2 segments. The length of the first segment is one seventh the length of the string. Find the length of each segment.\nMột sợi dây dài 9135cm được cắt thành hai đoạn. Đoạn thứ nhất dài bằng 1/7chiều dài sợi dây. Tính chiều dài mỗi đoạn dây?\nCâu 2: Trang 176 - Toán tiếng anh 3\nThey plan to remove 15 700kg of salt to the mountainous area using 5 trucks, each of which carries the same amount of salt. 2 trucks depart for the first time. How many kilograms of slat are removed for the first time?\nNgười ta dự định chuyển 15700 kg muối lên miền núi bằng 5 xe tải chở đều nhau, đợt đầu có 2 xe đã lên đường. Hỏi đợt đầu chở được bao nhiêu kilogam muối?\nCâu 3: Trang 176 - Toán tiếng anh 3\n42 cups of the same type are placed evenly in 7 boxes. How many boxes are needed to contains 4572 cups of the same type?\nCó 42 cái cốc như nhau được xếp vào 7 hộp. Hỏi có 4572 cái cốc cùng loại thì xếp được vào bao nhiêu hộp như thế?\nCâu 4: Trang 176 - Toán tiếng anh 3\nCircle the correct answer:\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\na) The value of expression 4 + 16 x 5 is:\n Biểu thức 4 + 16 x 5 có giá trị là:\nA.100 B. 320\nC.84 D. 94\nb) The value of expression 24 : 4 x 2 is:\n Biểu thức 24 : 4 x 2 có giá trị là:\nA.3 B.12 \nC.4 D.48"]}, {"id": "7a1c232164bcffee24ad5b5f05adb39f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-chung-trang-165-cumulative-practice-page-165.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập chung trang 165 | Cumulative Practice page 165", "contents": ["", "Câu 1: Trang 165 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 10715 x 6 b) 21542 x 3\n 30755 : 5 48729 : 6\nCâu 2: Trang 166 - Toán tiếng anh 3\nThe school bought 105 boxes of cakes, each box contains 4 cakes. The cakes are divided evenly among a group of friends, each gets 2 cakes. How many friends got the cakes?\nNhà trường mua 105 hộp bánh, mỗi hộp có 4 cái bánh. Số bánh này được đem chia hết cho các bạn, mỗi bạn được 2 cái bánh. Hỏi có bao nhiêu bạn được nhận bánh?\nCâu 3: Trang 166 - Toán tiếng anh 3\nA rectangle has a length of 12cm, the width is one third the length. Find the area of that rectangle.\nMột hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng bằng 1/3chiều dài. Tính diện tích hình đó?\nCâu 4: Trang 166 - Toán tiếng anh 3\nMarch 8th falls on a Sunday. What dates fall on the remaining Sundays of that month?\nNgày 8 tháng 3 là ngày chủ nhật. Hỏi những ngày chủ nhật trong tháng đó là những ngày nào?"]}, {"id": "94202a32cf5b90e65e9e147b96f7bd3d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-chia-so-co-nam-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so-tiep-theo-dividing-5-digit", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số ( tiếp theo ) | Dividing a 5-digit number by a single digit number ( cont)", "contents": ["", "Câu 1: Trang 164 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\nCâu 2: Trang 164 - Toán tiếng anh 3\nThere are 10 250m of fabric. 3m of fabric are needed to make a suit. Then how many suits can be made at most and how many metres of fabric would be left?\nCó 10250 m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3m. Hỏi có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải?\nCâu 3: Trang 164 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks:\nSố:\nDividend\nSố bị chia\nDivisor\nSố chia\nQuotient\nThương\nRemainder\nSố dư"]}, {"id": "11cd569b944c72fd31604b7c1af83a21", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-chia-so-co-nam-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so-dividing-5-digit-number", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số| Dividing a 5-digit number by a single digit number", "contents": ["", "Câu 1: Trang 163 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\nCâu 2: Trang 163 - Toán tiếng anh 3\nA store had 36 550kg of cement, one fifths of which has been sold. How many kilograms of cenment are left in the store?\nMột cửa hàng có 36550 kg xi măng đã bán 1/5số xi măng đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kilogam xi măng?\nCâu 3: Trang 163 - Toán tiếng anh 3\nFind the values of these expressions:\nTính giá trị của biểu thức:\n69218 – 26736 : 3\n30507 + 27876 : 3\n(35281 + 51645) : 2\n(45405 – 8221) :4\nCâu 4: Trang 163 - Toán tiếng anh 3\nGiven 8 triangles, each is like the following shape. Arrange them into the following shape:\nCho 8 hình tam giác như sau. Hãy sắp xếp thành hình dưới đây:\n"]}, {"id": "b7afb78b1911de8eb28746b722f6f649", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-tap-cac-so-den-100-000-tiep-theo-review-numbers-100-000-cont.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Ôn tập các số đến 100 000 ( tiếp theo) | Review: Numbers to 100 000 ( cont)", "contents": ["", "Câu 1: Trang 170 - Toán tiếng anh 3\nĐiền dấu <=>:\n27469 … 27470 70000 + 30000 … 99000\n85100 … 85099 80000 + 10000 ....99000\n30000 … 29000+ 1000 90000 + 9000 ... 99000\nCâu 2: Trang 170 - Toán tiếng anh 3\nFind the greatest number among the following numbers:\nTìm số lớn nhất trong các số sau:\na) 41590; 41800; 42360; 41785\nb) 27898; 27989; 27899; 27998\nCâu 3: Trang 170 - Toán tiếng anh 3\nWrite these number69725; 70100; 59825; 67925 in order from the least to the greatest.\nViết các số 69725; 70100; 59825; 67925 theo thứ tự từ bé đến lớn\nCâu 5: Trang 170 - Toán tiếng anh 3\nCircle the correct answer:\nKhoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng\nWhich 3 numbers are arranged in order from the least to the greatest?\nBa số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?\nA.2935; 3914; 2945 \nB. 6840; 8640; 4860\nC.8763; 8843; 8853\nD.3689; 3699; 3690"]}, {"id": "a8f3a27e6bb7dde1cfd29e07f790bd12", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-165-practice-page-165.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 165 | Practice page 165", "contents": ["", "Câu 1: Trang 165 - Toán tiếng anh 3\nCalculate ( follow the example):\nTính (theo mẫu):\nCâu 2: Trang 165 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 15273 : 2 \nb) 18842 : 4; \nc) 36083 : 4\nCâu 3: Trang 165 - Toán tiếng anh 3\nThere are 27 280 kg of rice consisting of both sticky and ordinary rice in a storage the amount of sticky rice is one fourth of the total amount of rice in the storage. How mnay kilograms of rice of each type are there in the storage?\nMột kho chứa 27280kg thóc gồm thóc nếp và thóc tẻ, số thóc nếp bằng1414số thóc trong kho. Hỏi mỗi loại thóc có bao nhiêu kilogam?\nCâu 4: Trang 165 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n15000 : 3 =\n24000 : 4 =\n56000 : 7 ="]}, {"id": "ec24fd86e32a8a230a8ffe8709cc735e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-171-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 5 trang 171 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 171 - Toán tiếng anh 3\nGiven 8 triangles, each is like the following shape. Arrange them into the following shape:\nCho 8 hình tam giác, mỗi hình như sau. Hãy sắp xếp thành hình bên\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "15eb579c32ce2048efc3fff42b593367", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-174-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 174 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 174 - Toán tiếng anh 3\nA rectangle and a square have the same perimeter. The length of the rectangle is 60m, the width is 40m. Find the side length of the square.\nMột hình chữ nhật và một hình vuông có cùng chu vi. Biết hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng 40m. Tính độ dài cạnh hình vuông.\n02 Bài giải:\n \nPerimeter of rectangle is:\nChu vi của hình chữ nhật là:\n (60 + 40) x 2 = 200 (m)\nThe side length of the square is:\nVậy cạnh của hình vuông là:\n 200: 4 = 50 (m)\n Answer: 50 m\n Đáp số: 50 m"]}, {"id": "8bc2899fa13fae5a918aeb3adbf42f1f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-162-practice-page-162.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 162 | Practice page 162", "contents": ["", "Câu 1: Trang 162 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then Calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 21718 x 4 b) 18061 x 5\n 12198 x 4 10670 x 6\nCâu 2: Trang 162 - Toán tiếng anh 3\nA depot contains 63 150l of oil. They took oil from the depot 3 times. The oil volume for each time is 10 715l. How much oil is left in the depot?\nMột kho chứa 63150 l dầu. Người ta đã lấy dầu ra khỏi kho ba lần, mỗi lần lấy 10715 l dầu. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu lít dầu?\nCâu 3: Trang 162 - Toán tiếng 3\nFind the values of these expressions:\nTính giá trị của biểu thức:\na) 10 303 x 4 + 27 854 b) 26 742 + 14 031 x 5\n 21 507 x 3 + 18 799 81 025 - 12 071 x 6\nCâu 4: Trang 162 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\na) 3000 x 2 = b) 11000 x 2 =\n 2000 x 3 = 12000 x 2 =\n 4000 x 2 = 13000 x 3 =\n 5000 x 2 = 15000 x 2 ="]}, {"id": "67ec3ee5303a3af872741c63dddcc67d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-174-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 174 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 174 - Toán tiếng anh 3\nDetermine the perimeter of a rectangular land parcel with a 125m length and a 68m width.\nTính chu vi một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 125m chiều rộng 68m?\n02 Bài giải:\n \nPerimeter of rectangular land parcel is:\nChu vi của mảnh đất hình chữ nhật là:\n (125 + 68) x 2 = 386 (m)\n Answer: 386 m\n Đáp số: 386 m"]}, {"id": "f631c6b7403478b2d1c423831a6bafe1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-169-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 169 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 169 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 2005; 2010; 2015; ... ; …\nb) 14300; 14400; 14500; ... ; …\nc) 68000; 68010; 68020; ... ; …\n02 Bài giải:\n \na) 2005; 2010; 2015; 2020; 2025\nb) 14300; 14400; 14500; 14600; 14700\nc) 68000; 68010; 68020; 68030; 68040"]}, {"id": "f21ce4dcbe7da798eeb4cf7304e4d74f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-169-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 169 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 169 - Toán tiếng anh 3\na) Write these numbers:9725, 6819, 2096, 5204, 1005 ( follow the example):\nViết các số 9725, 6819, 2096, 5204, 1005 (theo mẫu)\nEXAMPLE:\nb) Viết các tổng sau theo mẫu\n4000 + 600 + 30 +1 7000 + 500 + 90 + 4\n9000 + 900 + 90 + 9 9000 + 90\n9000 + 9\nEXAMPLE:\n02 Bài giải:\n \na)\n9725 = 9000 + 700 + 20 + 5\n6819 = 6000 + 800 + 10 + 9\n2096 = 2000 + 90 + 6\n5204 = 5000 + 200 + 4\n1005 = 1000+ 5\nb)\n4000 + 600 + 30 +1= 4631\n7000 + 500 + 90 + 4= 7594\n9000 + 900 + 90 + 9 = 9999\n9000 + 90= 9090\n9000 + 9= 9009"]}, {"id": "d48a9214d6b1ec3694656a706f6bbb4e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-168-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 168 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 168 - Toán tiếng anh 3\nThe perimeter of a square is 2dm and 4cm. What is the area of that square in square centimetres?\nMột hình vuông có chu vi 2dm 4cm. Hỏi hình vuông đó có diện tích bằng bao nhiêu xăng – ti – mét vuông?\n02 Bài giải:\n \nExchange: 2dm 4cm = 24cm\nĐổi: 2dm 4cm = 24cm\nThe side of a square in centimetres is:\nCạnh của hình vuông dài số cm là:\n 24 : 4 = 6 (cm)\nThe area of square is:\nVậy diện tích hình vuông là:\n 6 x 6 = 36 (cm2)\n Answer: 36 cm2\n Đáp số: 36cm2"]}, {"id": "7397dab1d25cdbc26602f2c0dfc69a11", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-166-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 166 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 166 - Toán tiếng anh 3\nWhich way is wrong or right?\nCách làm nào đúng, cách làm nào sai?\na) 24: 6 : 2 = 4 : 2 = 2\nb) 24 : 6 : 2 = 24 : 3 = 8\nc) 18 : 3 x 2 = 18 : 6 = 3\nd) 18 : 3 x 2 = 6 x 2 = 12\n02 Bài giải:\n \na) 24: 6 : 2 = 4 : 2 = 2 ( Right - Đúng)\nb) 24 : 6 : 2 = 24 : 3 = 8 ( Wrong- Sai)\nc) 18 : 3 x 2 = 18 : 6 = 3 ( Wrong- Sai)\nd) 18 : 3 x 2 = 6 x 2 = 12 ( Right -Đúng)"]}, {"id": "2c59c8eb2fd2fe6a0f98077ff4317eaf", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-chung-trang-177-cumulative-practice-page-177.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập chung trang 177 | Cumulative practice page 177", "contents": ["", "Câu 1: Trang 177 - Toán tiếng anh 3\nWrite these number:\nViết các số\na)Seventy six thousand two hundred and forty five\n Bảy mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi lăm\nb) Fifty-one thousand eight hundred and seven\n Năm mươi mốt nghìn tám trăm linh bảy\nc) Ninety thousand nine hundred\n Chín mươi nghìn chín trăm\nd) Twenty-two thousand and two\n Hai mươi hai nghìn không trăm linh hai\nCâu 2: Trang 177 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 54287 + 29508 b) 4508 x 3\n 78362 – 24935 34625 : 5\nCâu 3: Trang 177 - Toán tiếng anh 3\nWhat time does the clock show?\nĐồng hồ chỉ mấy giờ?\nCâu 4: Trang 177 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính\na) (9 + 6) x 4 = 9 + 6 x 4 = \nb) 28 + 21 : 7 = (28 + 21) : 7 =\nCâu 5: Trang 177 - Toán tiếng anh 3\n5 pairs of slippers of the same type cost 92 500 VND. How much do such 3 pairs cost?\nMua 5 đôi dép cùng loại phải trả 92500 đồng. Hỏi mua 3 dôi dép như thế phải trả bao nhiêu tiền ?"]}, {"id": "9bf7d52199a98033886c13da9f13cd4a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-tap-ve-dai-luong-review-measurements.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Ôn tập về đại lượng | Review: Measurements", "contents": ["", "Câu 1: Trang 172 - Toán tiếng anh 3\nCircle the correct answer:\nKhoanh vào chữ trước câu trả lời đúng 7m 3cm = ?\nA.73 cm B.703 cm\nC.730 cm D.70003 cm\nCâu 2: Trang 173 - Toán tiếng anh 3\nBased on the following figure, answer these question\nQuan sát hình vẽ dưới đây rồi trả lời các câu hỏi\na) How many grams does the orange weigh?\n Quả cam cân nặng bao nhiêu gam?\nb) How many grams does the papaya weigh?\n Quả đu đủ cân nặng bao nhiêu gam?\nc) The papaya is heavier than the orange by how many grams?\n Quả đu đủ nặng hơn quả cam bao nhiêu gam?\nCâu 3: Trang 173 - Toán tiếng anh 3\nLan left home at 6:55 am and got to school at 7:10 am\nLan đi từ nhà lúc 7 giờ kém 5 phút. Tới trường lúc 7 giờ 10 phút\na) Add minute hands to these clocks.\n Gắn thêm kim phút vào các đồng hồ\nb) How many minutes does it take Lan to go from home to school?\n Lan đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút?\nCâu 4: Trang 173 - Toán tiếng anh 3\nBinh has 2 paper notes of 2000 VND. He spent 2700 VND to buy pencils. How much money has he left?\nBình có hai tờ giấy bạc loại 2000 đồng. Bình mua bút chì 2700 đồng. Hỏi Bình còn lại bao nhiêu tiền?"]}, {"id": "1668886369283c3d546740d24cc0fabc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-167-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 167 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 167 - Toán tiếng anh 3\nThere are 45 students stnading in 9 even lines. How many such lines can 60 students form?\nCó 45 học sinh xếp thành 9 hàng đều nhau. Hỏi có 60 học sinh thì xếp thành bao nhiêu hàng như thế?\n02 Bài giải:\n \nThe number of students in each line is:\nMột hàng có số học sinh là:\n 45 : 9 = 5 (students/học sinh)\nThe number of lines can 60 students form is:\nVậy 60 học sinh xếp được số hàng là:\n 60 : 5 = 12 (lines/hàng)\n Answer: 12 lines\n Đáp số: 12 hàng"]}, {"id": "ee8bb95a0da200e572902e383a4447ae", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-166-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 166 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 166 - Toán tiếng anh 3\nEvery 4 jackets need 24 buttons to make. How many such jackets can be made with 42 buttons?\nCứ 4 cái áo như nhau thì cần có 24 cúc áo. Hỏi có 42 áo thì dùng cho máy cái áo như thế?\n02 Bài giải:\n \nThe number of buttons in each jackets is:\nSố cúc trong một áo là:\n 24 : 4 = 6 (buttons/cúc)\nThe number of jackets can be made with 42 buttons is:\nVậy 42 cúc dùng cho số áo là:\n 42 : 6 = 7 ( jackets)\n Answer: 7 jackets\n Đáp số: 7 áo"]}, {"id": "57e1a41ebea7178774b4e480976c50ca", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-176-toan-tieng-anh-3.html-0", "title": "Giải câu 4 trang 176 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 176 - Toán tiếng anh 3\nCircle the correct answer:\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\na) The value of expression 4 + 16 x 5 is:\n Biểu thức 4 + 16 x 5 có giá trị là:\nA.100 B. 320\nC.84 D. 94\nb) The value of expression 24 : 4 x 2 is:\n Biểu thức 24 : 4 x 2 có giá trị là:\nA.3 B.12 \nC.4 D.48\n02 Bài giải:\n \na) Answer:\nVậy đáp án đúng là:C. 84\nb) Answer:\nVậy đáp án đúng là:B. 12"]}, {"id": "ab42e1f9f1d718b1a24d8e6e25f53662", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-167-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 167 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 167 - Toán tiếng anh 3\nWhich expression results in each number in the square?\nMỗi số trong ô vuông là giá trị của biểu thức nào?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "093346984fcecb14ddf4600538754d0c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-163-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 163 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 163 - Toán tiếng anh 3\nGiven 8 triangles, each is like the following shape. Arrange them into the following shape:\nCho 8 hình tam giác như sau. Hãy sắp xếp thành hình dưới đây:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "ac12003aaa0ca99e48e3defc956b5451", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-170-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 170 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 170 - Toán tiếng anh 3\nWrite these number69725; 70100; 59825; 67925 in order from the least to the greatest.\nViết các số 69725; 70100; 59825; 67925 theo thứ tự từ bé đến lớn\n02 Bài giải:\n \nFrom the least to the greatest:\nTừ bé đến lớn:\n59825, 67925, 69725, 70100"]}, {"id": "ca8a0be0224ca2e5e57c1f0bef8fb864", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-170-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 5 trang 170 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 170 - Toán tiếng anh 3\nCircle the correct answer:\nKhoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng\nWhich 3 numbers are arranged in order from the least to the greatest?\nBa số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?\nA.2935; 3914; 2945 \nB. 6840; 8640; 4860\nC.8763; 8843; 8853\nD.3689; 3699; 3690\n02 Bài giải:\n \nAnswer:\nĐáp án:\nC. 8763; 8843; 8853"]}, {"id": "1617ff7d6511a76e7d9990a69d2f9f52", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-chung-trang-178-cumulative-practice-page-178.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập chung trang 178 | Cumulative practice page 178", "contents": ["", "Câu 1: Trang 178 - Toán tiếng anh 3\na) Write the number just before the following numbers:8270; 35461; 10000\na) Viết số liền trước của mỗi số sau: 8270; 35461; 10000\nb) Circle the letter preceding the greatest number among these numbers:\n Khoanh vào chữ đặt trước số lớn nhất trong các số:\n A. 42963 B. 44158\n C. 43669 D. 44202\nCâu 2: Trang 178 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then Calculate:\nĐặt tính rồi tính:\nĐặt tính rồi tính:\n8129 + 5936 49154 – 3728\n4605 x 4 2918 : 9\nCâu 3: Trang 178 - Toán tiếng anh 3\nA shop had 840 pencils, one eight of which have been sold. How many pencils are left in the shop?\nMột cửa hàng có 840 cái bút chì, đã bán được 1/8số bút chì đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu bút chì\nCâu 4: Trang 178 - Toán tiếng anh 3\nBased on the following table, answer these questions:\nXem bảng dưới đây rồi trả lời câu hỏi:\nc) How much money did each person spend?\n Mỗi bạn phải trả bao nhiêu tiền\nd) Which types and what quantity of each type can you buy with 20 000 VND?\n Em có thể mua những loại đồ chơi nào, với số lượng mỗi loại là bao nhiêu để phải trả 20000 đồng?"]}, {"id": "5889a7f64c9eadadf7c03dc7344ab308", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-170-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 170 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 170 - Toán tiếng anh 3\nFind the greatest number among the following numbers:\nTìm số lớn nhất trong các số sau:\na) 41590; 41800; 42360; 41785\nb) 27898; 27989; 27899; 27998\n02 Bài giải:\n \na) 41590; 41800; 42360; 41785\nThe greatest number: 42361\nSố lớn nhất trong các số trên là: 42361\nb) 27898; 27989; 27899; 27998\nThe greatest number: 27 998\nSố lớn nhất trong các số trên là: 27998"]}, {"id": "421fae636158308f00c1a994c6b1a77c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-165-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 165 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 165 - Toán tiếng anh 3\nThere are 27 280 kg of rice consisting of both sticky and ordinary rice in a storage the amount of sticky rice is one fourth of the total amount of rice in the storage. How mnay kilograms of rice of each type are there in the storage?\nMột kho chứa 27280kg thóc gồm thóc nếp và thóc tẻ, số thóc nếp bằng1414số thóc trong kho. Hỏi mỗi loại thóc có bao nhiêu kilogam?\n02 Bài giải:\n \nThe number of kilograms of sticky rice in the storage is:\nSố thóc nếp trong kho là:\n 27280 : 4 = 6820 (kg)\nThe number of kilograms of ordinary rice in the storage is:\nSố thóc tẻ trong kho là:\n 27280 – 6820 = 20460 (kg)\n Answer: 6820 (kg of sticky rice)\n 20460 kg of ordinary rice\n Đáp số: 6820 kg thóc nếp\n 20460 kg thóc tẻ"]}, {"id": "4fc0a02ab498ea5c96440c73ddf58839", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-162-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 162 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 162 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\na) 3000 x 2 = b) 11000 x 2 =\n 2000 x 3 = 12000 x 2 =\n 4000 x 2 = 13000 x 3 =\n 5000 x 2 = 15000 x 2 =\n02 Bài giải:\n \na) 3000 x 2 = 6000 b) 11000 x 2 = 22000\n 2000 x 3 = 6000 12000 x 2 = 24000\n 4000 x 2 = 8000 13000 x 3 = 39000\n 5000 x 2 = 10000 15000 x 2 = 30000"]}, {"id": "e8685e0fbacfa79fc74ccad04f974fc8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-165-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 165 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 165 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n15000 : 3 =\n24000 : 4 =\n56000 : 7 =\n02 Bài giải:\n \n15000 : 3 = 5000\n24000 : 4 = 6000\n56000 : 7 = 8000"]}, {"id": "85facc0d9dcd041dca0fce77d35c5745", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-165-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 165 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 165 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 15273 : 2 \nb) 18842 : 4; \nc) 36083 : 4\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "92e0db1942fc62e90297632c89864593", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-162-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 162 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 162 - Toán tiếng anh 3\nA depot contains 63 150l of oil. They took oil from the depot 3 times. The oil volume for each time is 10 715l. How much oil is left in the depot?\nMột kho chứa 63150 l dầu. Người ta đã lấy dầu ra khỏi kho ba lần, mỗi lần lấy 10715 l dầu. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu lít dầu?\n02 Bài giải:\n \nAfter 3 times, The number of litres of oil they took from the depot is:\nSau ba lần người ta đã lấy được số lít dầu là:\n 10 715 x 3 = 32 145 (litres/lít)\nThe number of litres of oil left in the depot is:\nTrong kho còn lại số lít dầu là:\n 63 150 - 32 145 = 31 005 (litres/ lít)\n Answer: 31 005 litres\n Đáp số: 31 005 lít"]}, {"id": "c0138195a5ddf6b781ca0fefe603d207", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-162-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 162 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 162 - Toán tiếng 3\nFind the values of these expressions:\nTính giá trị của biểu thức:\na) 10 303 x 4 + 27 854 b) 26 742 + 14 031 x 5\n 21 507 x 3 + 18 799 81 025 - 12 071 x 6\n02 Bài giải:\n \na) 10303 x 4 + 27854 b) 26742 + 14031 x 5\n=41212 + 27854 = 26742 + 70155\n=69066 =96897\n 21507 x 3 + 18799 81025 - 12071 x 6\n= 64521 – 18799 =81025 – 72426\n= 45722 = 8599"]}, {"id": "ca68090e389a8c3d8fcd0b421361ed16", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-177-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 177 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 177 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính\na) (9 + 6) x 4 = 9 + 6 x 4 = \nb) 28 + 21 : 7 = (28 + 21) : 7 =\n02 Bài giải:\n \na) (9 + 6) x 4 = 15 x 4 = 60 \n 9 + 6 x 4 = 9 + 24 = 33\nb) 28 + 21 : 7 = 28 + 3 = 31 \n (28 + 21) : 7 = 49 : 7 = 7"]}, {"id": "52693a58f3b9ac21197c8681edad7862", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-162-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 162 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 162 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then Calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 21718 x 4 b) 18061 x 5\n 12198 x 4 10670 x 6\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "7d55ba2785f358f4a728829d6cd724de", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-165-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 165 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 165 - Toán tiếng anh 3\nCalculate ( follow the example):\nTính (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \n12760 : 2 = 6380 18752 : 4 = 4688 25704 : 5 = 5140 ( dư 4)\n 25704 : 5 = 5140 ( with remainder 4)"]}, {"id": "521907f5480acb64b73b0945d0166ad2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-177-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 5 trang 177 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 177 - Toán tiếng anh 3\n5 pairs of slippers of the same type cost 92 500 VND. How much do such 3 pairs cost?\nMua 5 đôi dép cùng loại phải trả 92500 đồng. Hỏi mua 3 dôi dép như thế phải trả bao nhiêu tiền ?\n02 Bài giải:\n \n1 pairs cost:\nMua một đôi dép phải trả số tiền là:\n 92500 : 5 = 18500 (VND/đồng)\n3 pairs cost:\nVậy mua 3 đôi dép phải trả số tiền là:\n 18500 x 3 = 55500 (VND/đồng)\n Answer: 55500 VND\n Đáp số: 55500 đồng"]}, {"id": "959b1978a1a6e8886470d741019c3b13", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-177-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 177 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 177 - Toán tiếng anh 3\nWhat time does the clock show?\nĐồng hồ chỉ mấy giờ?\n02 Bài giải:\n \n- Clock A: 10:28\n Đồng hồ A chỉ 10 giờ 28 phút\n- Clock B: 1:50\nĐồng hồ B chỉ 2 giờ kém 10 phút hoặc 1 giờ 50 phút\n- Clock C: 6 :34\nĐồng hồ C chỉ 6 giờ 34 phút hoặc 7 giờ kém 26 phút"]}, {"id": "c44a393bd886facd28f60488638ff612", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-177-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 177 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 177 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 54287 + 29508 b) 4508 x 3\n 78362 – 24935 34625 : 5\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "d8be8abf033e71523e82f46fc38721c4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-172-toan-tieng-anh-3.html-0", "title": "Giải câu 2 trang 172 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 173 - Toán tiếng anh 3\nBased on the following figure, answer these question\nQuan sát hình vẽ dưới đây rồi trả lời các câu hỏi\na) How many grams does the orange weigh?\n Quả cam cân nặng bao nhiêu gam?\nb) How many grams does the papaya weigh?\n Quả đu đủ cân nặng bao nhiêu gam?\nc) The papaya is heavier than the orange by how many grams?\n Quả đu đủ nặng hơn quả cam bao nhiêu gam?\n02 Bài giải:\n \na) The orange weigh: 300 gram (200 + 100 = 300 g)\n Quả cam cân nặng 300g gam (200 + 100 = 300 g)\nb) The papaya weigh: 700 gram (500 + 200 = 700g)\n Quả đu đủ cân nặng 700g gam (500 + 200 = 700g)\nc) The papaya is heavier than the orange by 400 gram (700 - 300 = 400g)\n Quả đu đủ nặng hơn quả cam 400 gam (700 - 300 = 400g)"]}, {"id": "978d8a428348d231c0b990ad8f472da6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-172-toan-tieng-anh-3.html-0", "title": "Giải câu 4 trang 172 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 173 - Toán tiếng anh 3\nBinh has 2 paper notes of 2000 VND. He spent 2700 VND to buy pencils. How much money has he left?\nBình có hai tờ giấy bạc loại 2000 đồng. Bình mua bút chì 2700 đồng. Hỏi Bình còn lại bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nThe amount of money Binh has in total:\nBình có tất cả số tiền là:\n 2000 x 2 = 4000 (VND/đồng)\nThe amount of money Binh left after he bought pencils is:\nSau khi mua bút chì, Bình còn lại số tiền là:\n 4000 - 2700 = 1300 (VND/đồng)\n Answer: 1300 VND\n Đáp số: 1300 đồng"]}, {"id": "ea63430fb8ed829023c7b2f576969ea1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-tap-ve-giai-toan-review-problem-solving.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Ôn tập về giải toán | Review: Problem solving", "contents": ["", "Câu 1: Trang 176 - Toán tiếng anh 3\nThe population of a commune was 5236 people 2 years ago. Lat year, the population increased by 87 people. This year, the figure increased by another 75. Find the population of this commune this year.\nHai năm trước đây, số dân của một xã là 5236 người, năm ngoái số dân của xã tăng thêm 87 người, năm nay tăng thêm 75 người. Tính số dân của xã năm nay?\nCâu 2: Trang 176 - Toán tiếng anh 3\nA store had 1245 jackets, one third of which has been sold. How many jackets are left in the store?\nMột cửa hàng có 1245 cái áo, cửa hàng đã bán13số áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo?\nCâu 3: Trang 176 - Toán tiếng anh 3\nAs planned, a team of workers must plant 20 500 trees. The team has planted one fifth of the total number of trees. How many more trees does this team have to plant to reach the target?\nTheo kế hoạch, một tổ công nhân phải trông 20 500 cây, tổ đã trồng được15số cây. Hỏi theo kế hoạch, tổ đó phải trồng bao nhiêu cây nữa?\nCâu 4: Trang 176 - Toán tiếng anh 3\nT ( True ) or F ( False)\nĐ ( Đúng ) hay S ( Sai):\n"]}, {"id": "6e9b53b070907bbaeab0ef1bad082284", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-172-toan-tieng-anh-3.html-0", "title": "Giải câu 3 trang 172 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 173 - Toán tiếng anh 3\nLan left home at 6:55 am and got to school at 7:10 am\nLan đi từ nhà lúc 7 giờ kém 5 phút. Tới trường lúc 7 giờ 10 phút\na) Add minute hands to these clocks.\n Gắn thêm kim phút vào các đồng hồ\nb) How many minutes does it take Lan to go from home to school?\n Lan đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút?\n02 Bài giải:\n \na)\nb) It takes Lan15 minutes to go from home to school\n Lan đi từ nhà tới trường hết 15 phút."]}, {"id": "a50a7bcbe0624ca835d891469d782483", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-177-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 177 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 177 - Toán tiếng anh 3\nWrite these number:\nViết các số\na)Seventy six thousand two hundred and forty five\n Bảy mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi lăm\nb) Fifty-one thousand eight hundred and seven\n Năm mươi mốt nghìn tám trăm linh bảy\nc) Ninety thousand nine hundred\n Chín mươi nghìn chín trăm\nd) Twenty-two thousand and two\n Hai mươi hai nghìn không trăm linh hai\n02 Bài giải:\n \na) 76245\nb) 51807\nc) 99900\nd) 22002"]}, {"id": "6421c228c4331be22137202c5f860178", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-172-toan-tieng-anh-3.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 172 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 172 - Toán tiếng anh 3\nCircle the correct answer:\nKhoanh vào chữ trước câu trả lời đúng 7m 3cm = ?\nA.73 cm B.703 cm\nC.730 cm D.70003 cm\n02 Bài giải:\n \nAnswer: B. 703 cm\nĐáp án: B 703 cm"]}, {"id": "bb3b3887be75169b0dd0b754683e47b8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-163-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 163 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 163 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "846984448916a2eac72d1d616ceec9be", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-178-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 178 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 178 - Toán tiếng anh 3\nBased on the following table, answer these questions:\nXem bảng dưới đây rồi trả lời câu hỏi:\nc) How much money did each person spend?\n Mỗi bạn phải trả bao nhiêu tiền\nd) Which types and what quantity of each type can you buy with 20 000 VND?\n Em có thể mua những loại đồ chơi nào, với số lượng mỗi loại là bao nhiêu để phải trả 20000 đồng?\n02 Bài giải:\n \na) The table includes 5 columns, from left to right, we have:\n Bảng trên gồm có 5 cột, hướng từ trái sang phải ta có:\n- Column 1 indicates the name of the buyer.\n Cột 1 nêu tên người mua hàng.\n- Column 2 shows the price per doll and the number of dolls for each buyer\n Cột 2 nêu giá tiền mỗi búp bê và số lượng búp bê của từng người mua\n- Column 3 shows the price of each car and the number of cars for each buyer\n Cột 3 nêu giá tiền mỗi ô tô và số ô tô của từng người mua\n- Column 4 shows the price per aircraft and the number of aircraft for each buyer\n Cột 4 nêu giá tiền mỗi máy bay và số máy bay của từng người mua\n- Column 5 shows the total amount payable by each buyer\n Cột 5 nêu tổng số tiền phải trả của từng người mua\nb) Toy type and quantity of each type:\n Loại đồ chơi và số lượng của mỗi loại:\n- Russia bought 1 doll and 4 cars\n Nga mua 1 búp bê và 4 ô tô\n- The US bought 1 calf pen, 1 car, 1 airplane\n Mỹ mua 1 bút bê, 1 ô tô , 1 máy bay\n- Germany bought 1 car and 3 planes\n Đức mua 1 ô tô và 3 máy bay\nc) Each of you must pay 20,000 VND\n Mỗi bạn phải trả 20000 đồng\nd) With 200,000 VND you can buy 4 cars and 2 airplanes or 1 doll and 4 cars, or buy 1 car and 3 airplanes, or 1 doll, 1 car and 1 airplane.\n Với 20000 đồng em có thể mua 4 ô tô và 2 máy bay hoặc 1 búp bê và 4 ô tô, hoặc mua 1 ô tô và 3 máy bay, hoặc mua 1 búp bê, 1 ô tô và 1 máy bay."]}, {"id": "d6ca683f2d3cff91edcdeff9ce2686fb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-163-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 163 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 163 - Toán tiếng anh 3\nFind the values of these expressions:\nTính giá trị của biểu thức:\n69218 – 26736 : 3\n30507 + 27876 : 3\n(35281 + 51645) : 2\n(45405 – 8221) :4\n02 Bài giải:\n \n69218 – 26736 : 3\n= 69218 – 8912\n= 60306\n30507 + 27876 : 3\n= 30507 + 9292\n= 39799\n(35281 + 51645) : 2\n= 86926 : 2\n= 43463\n(45405 – 8221) :4\n= 37184 : 4\n= 9296"]}, {"id": "5489bd97fa9b7f23b00013aeefd057c8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-163-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 163 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 163 - Toán tiếng anh 3\nA store had 36 550kg of cement, one fifths of which has been sold. How many kilograms of cenment are left in the store?\nMột cửa hàng có 36550 kg xi măng đã bán 1/5số xi măng đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kilogam xi măng?\n02 Bài giải:\n \nThe number of kilograms of cenment this store sold is:\nSố kg xi măng mà cửa hàng đó đã bán được là:\n 36 550 : 5 = 7310 (kg)\nThe number of kilograms of cenment left in the store is:\nSố kg xi măng còn lại của cửa hàng là:\n 36 550 - 7310 = 29 240 (kg)\n Answer: 29 240 kg\n Đáp số: 29 240 kg"]}, {"id": "10e8e98d37d9ab1cee4c626179eb1d14", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-170-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 170 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 170 - Toán tiếng anh 3\nĐiền dấu <=>:\n27469 … 27470 70000 + 30000 … 99000\n85100 … 85099 80000 + 10000 ....99000\n30000 … 29000+ 1000 90000 + 9000 ... 99000\n02 Bài giải:\n \n27469 < 27470 70000 + 30000 > 99000\n85100 > 85099 80000 + 10000 < 99000\n30000 = 29000+ 1000 90000 + 9000 = 99000"]}, {"id": "3f7174724da1ad29716661fd2217b8f6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-178-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 178 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 178 - Toán tiếng anh 3\nA shop had 840 pencils, one eight of which have been sold. How many pencils are left in the shop?\nMột cửa hàng có 840 cái bút chì, đã bán được 1/8số bút chì đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu bút chì\n02 Bài giải:\n \nThe number of pencils this shop sold is:\nSố bút chì cửa hàng đã bán được là:\n 840 : 8 = 105 (pencils/bút chì)\nThe number of pencils are left in the shop is:\nSố bút chì còn lại của cửa hàng là:\n 840 – 105 = 735 (pencils/bút chì)\n Answer: 735 pencils\n Đáp số: 735 bút chì"]}, {"id": "159e805966a3cda4af38719439bbcf0b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-165-toan-tieng-anh-3.html-0", "title": "Giải câu 4 trang 165 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 166 - Toán tiếng anh 3\nMarch 8th falls on a Sunday. What dates fall on the remaining Sundays of that month?\nNgày 8 tháng 3 là ngày chủ nhật. Hỏi những ngày chủ nhật trong tháng đó là những ngày nào?\n02 Bài giải:\n \nMarch 8 is Sunday, the remaining Sundays will fall on: 1, 15, 22 and 29.\nNgày 8 tháng 3 là chủ nhật, thì những ngày chủ nhật còn lại sẽ rơi vào các ngày: 1, 15, 22 và 29."]}, {"id": "7f815d24ebbcf079d941a94a940cc43d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-165-toan-tieng-anh-3.html-0", "title": "Giải câu 3 trang 165 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 166 - Toán tiếng anh 3\nA rectangle has a length of 12cm, the width is one third the length. Find the area of that rectangle.\nMột hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng bằng 1/3chiều dài. Tính diện tích hình đó?\n02 Bài giải:\n \nThe width of rectangle is:\nChiều rộng của hình chữ nhật là:\n 12 :3 = 4 (m)\nThe area of rectangle is:\nDiện tích hình chữ nhật là:\n 12 x 4 = 48 (m2)\n Answer: 48 m2\n Đáp số: 48m2"]}, {"id": "276a508322b6099e8dfa1c522847719e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-178-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 178 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 178 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then Calculate:\nĐặt tính rồi tính:\nĐặt tính rồi tính:\n8129 + 5936 49154 – 3728\n4605 x 4 2918 : 9\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "5dc3e1bb80358df0cbf570b9fe4496db", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-178-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 178 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 178 - Toán tiếng anh 3\na) Write the number just before the following numbers:8270; 35461; 10000\na) Viết số liền trước của mỗi số sau: 8270; 35461; 10000\nb) Circle the letter preceding the greatest number among these numbers:\n Khoanh vào chữ đặt trước số lớn nhất trong các số:\n A. 42963 B. 44158\n C. 43669 D. 44202\n02 Bài giải:\n \na)\nThe preceding number of 8270 is 8269\nSố liền trước của số 8270 là 8269\nThe preceding number of 35461 is 35460\nSố liền trước của số 35461 là 35460\nThe preceding number of 10000 is 9999\nSố liền trước của số 10000 là 9999\nb) D. 44 202"]}, {"id": "0ce16482e566ba42de147de532e629a1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-176-toan-tieng-anh-3.html-0", "title": "Giải câu 3 trang 176 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 176 - Toán tiếng anh 3\n42 cups of the same type are placed evenly in 7 boxes. How many boxes are needed to contains 4572 cups of the same type?\nCó 42 cái cốc như nhau được xếp vào 7 hộp. Hỏi có 4572 cái cốc cùng loại thì xếp được vào bao nhiêu hộp như thế?\n02 Bài giải:\n \nThe number of cups in each boxes is:\nMỗi hộp đựng được số cốc là:\n 42 : 7 = 6 (cups/cốc)\nThe number of boxes are needed to contain 4572 cups is:\nSố hộp để đựng hết 4572 cốc là:\n 4572 : 6 = 762 (boxes/hộp)\n Answer: 762 boxes\n Đáp số: 762 hộp"]}, {"id": "4522ea644c2498548c6d5fbca99e3bec", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-176-toan-tieng-anh-3.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 176 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 176 - Toán tiếng anh 3\nA string is 9135cm long and is cut into 2 segments. The length of the first segment is one seventh the length of the string. Find the length of each segment.\nMột sợi dây dài 9135cm được cắt thành hai đoạn. Đoạn thứ nhất dài bằng 1/7chiều dài sợi dây. Tính chiều dài mỗi đoạn dây?\n02 Bài giải:\n \nThe length of the first segment is:\nChiều dài của đoạn dây thứ nhất là:\n 9135 : 7 = 1305 (cm)\nThe length of the second segment is:\nChiều dài của đoạn dây thứ hai là:\n 9135 – 1305 = 7830 (cm)\n Answer: The first segment: 1305 cm\n The second segment: 7830 cm\n Đáp số: Đoạn một: 1304 cm\n Đoạn hai: 7830 cm"]}, {"id": "34ad711b30e3de98fa8f47fd1abf67ad", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-176-toan-tieng-anh-3.html-0", "title": "Giải câu 2 trang 176 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 176 - Toán tiếng anh 3\nThey plan to remove 15 700kg of salt to the mountainous area using 5 trucks, each of which carries the same amount of salt. 2 trucks depart for the first time. How many kilograms of slat are removed for the first time?\nNgười ta dự định chuyển 15700 kg muối lên miền núi bằng 5 xe tải chở đều nhau, đợt đầu có 2 xe đã lên đường. Hỏi đợt đầu chở được bao nhiêu kilogam muối?\n02 Bài giải:\n \nThe number of kilograms of saft in each truck is:\nMỗi xe tải chở số kilogam muối là:\n 15700 : 5 = 3140 (kg)\nThe number of kilograms of saft are removed for the first time is:\nĐợt đầu đã chuyển số kilogam muối là:\n 3140 x 2 = 6280 (kg)\n Answer: 6280 kg\n Đáp số: 6280 kg"]}, {"id": "981a3752cc6aea72ba504f1d3de50bde", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-159-toan-tieng-anh-3.html-0", "title": "Giải câu 2 trang 159 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 164 - Toán tiếng anh 3\nThere are 10 250m of fabric. 3m of fabric are needed to make a suit. Then how many suits can be made at most and how many metres of fabric would be left?\nCó 10250 m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3m. Hỏi có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải?\n02 Bài giải:\n \nThe most number of suits can be made from 10 250m of fabric is:\n10 250m vải may được số bộ quần áo là:\n 10 250 : 3 = 3416 ( suits) remainder 2m of fabric\n 10250 : 3 = 3416 (bộ) dư 2m vải\nTherefore, the number of metres of fabric would be left is 2m\n Answer: 3416 suits and remainder 2m of fabric\n Đáp số: 3416 bộ dư 2m vải"]}, {"id": "3fdf4ddd53af4c51d0b77864143e35c4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-164-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 164 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 164 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "b49fa9105cc777df86d671680715382a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-165-toan-tieng-anh-3.html-0", "title": "Giải câu 2 trang 165 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 166 - Toán tiếng anh 3\nThe school bought 105 boxes of cakes, each box contains 4 cakes. The cakes are divided evenly among a group of friends, each gets 2 cakes. How many friends got the cakes?\nNhà trường mua 105 hộp bánh, mỗi hộp có 4 cái bánh. Số bánh này được đem chia hết cho các bạn, mỗi bạn được 2 cái bánh. Hỏi có bao nhiêu bạn được nhận bánh?\n02 Bài giải:\n \nThe number of cakes the school has is:\nSố cái bánh mà nhà trường có là:\n 105 x 4 = 420 (Cakes/ Cái bánh)\nThe number of students got the cakes is:\nSố học sinh được nhận bánh là:\n 420 : 2 = 210 (Students/bạn)\n Answer: 210 students\n Đáp số: 210 bạn"]}, {"id": "8226ba8cf8e6a7bdd5b8e156316323e9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-164-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 164 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 164 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks:\nSố:\nDividend\nSố bị chia\nDivisor\nSố chia\nQuotient\nThương\nRemainder\nSố dư\n02 Bài giải:\n \nDividend\nSố bị chia\nDivisor\nSố chia\nQuotient\nThương\nRemainder\nSố dư"]}, {"id": "d83fcd6d2a03a0540f80758be9a9181d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-165-toan-tieng-anh-3.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 165 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 165 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 10715 x 6 b) 21542 x 3\n 30755 : 5 48729 : 6\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "c9f1aa22218d897401fccedaa67d3ad7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-167-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 167 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 167 - Toán tiếng anh 3\n48 dishes are put evenly into 8 boxes. How many such boxes are needed to contain 30 dishes?\nCó 48 cái đĩa xếp đều vào 8 hộp. Hỏi 30 cái đĩa thì xếp được vào mấy hộp như thế?\n02 Bài giải:\n \nThe number of dishes in each boxes is:\nMột hộp đựng được số cái đĩa là:\n 48 : 8 = 6 (dishes/đĩa)\nThe number of such boxes are needed to contain 30 dishes is:\nVậy 30 cái đĩa đựng được số hộp là:\n 30 : 6 = 5 (boxes/hộp)\n Answer: 5 boxes\n Đáp số: 5 hộp"]}, {"id": "ac678f9493abbae828065a998d0d52c4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-167-toan-tieng-anh-3.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 167 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 167 - Toán tiếng anh 3\n48 dishes are put evenly into 8 boxes. How many such boxes are needed to contain 30 dishes?\nCó 48 cái đĩa xếp đều vào 8 hộp. Hỏi 30 cái đĩa thì xếp được vào mấy hộp như thế?\n02 Bài giải:\n \nThe number of dishes in each boxes is:\nMột hộp đựng được số cái đĩa là:\n 48 : 8 = 6 (dishes/đĩa)\nThe number of such boxes are needed to contain 30 dishes is:\nVậy 30 cái đĩa đựng được số hộp là:\n 30 : 6 = 5 (boxes/hộp)\n Answer: 5 boxes\n Đáp số: 5 hộp"]}, {"id": "be50ac4c343e7384285da19aba54e0ca", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-167-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 167 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 168 - Toán tiếng anh 3\nProvided that:\nCho biết:\nThere are 10 good pupils, 15 fair pupils, 5 poor pupils in class 3A.\nLớp 3A có 10 học sinh giỏi, 15 học sinh khá, 5 học sinh trung bình\nThere are 7 good pupils, 20 fair pupils, 2 poor pupils in class 3B.\nLớp 3B có 7 học sinh giỏi, 20 học sinh khá, 2 học sinh trung bình\nThere are 9 good pupils, 22 fair pupils, 1 poor pupils in class 3C\nLớp 3C có 9 học sinh giỏi, 22 học sinh khá, 1 học sinh trung bình\nThere are 8 good pupils, 19 fair pupils, 3 poor pupils in class 3D.\nLớp 3D có 8 học sinh giỏi, 19 học sinh khá, 3 học sinh trung bình\nCreate a table according to the example then fill in the blanks with the correct numbers:\nHãy lập bảng theo mẫu rồi viết số thích hợp vào ô trống trong bảng?\nRank of students /Class\nHọc sinh/Lớp\n Total\n Tổng\nGood\nGiỏi\nFair\nKhá\nPoor\nTrung Bình\nTotal\nTổng\n02 Bài giải:\n \nRank of students / Class\nHọc sinh / Lớp\n Total\n Tổng\nGood\nGiỏi\nFair\nKhá\nPoor\nTrung Bình\nTotal\nTổng"]}, {"id": "5b091c7c7dd320080ea46f9fe089fefc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-166-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 166 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 166 - Toán tiếng anh 3\nThere are 40kgs of sugar loaded equally in 8 bags. How many such bags are needed to contain 15kg of sugar?\nCó 40 kg đường đựng đều trong 8 túi. Hỏi 15 kg đường đựng trong mấy túi như thế?\n02 Bài giải:\n \nThe amount of sugar in each bags in kilograms is:\nMột túi đựng được số kg đường là:\n 40 : 8 = 5 (kg)\nThe number of bags are needed to contain 15 kg of sugar is:\n15kg đường đựng được số túi là:\n 15 : 5 = 3 (bags/túi)\n Answer: 3 bags\n Đáp số: 3 túi"]}, {"id": "180eb62668da4603ec8f6c1c2065f0ee", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-176-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 176 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 176 - Toán tiếng anh 3\nAs planned, a team of workers must plant 20 500 trees. The team has planted one fifth of the total number of trees. How many more trees does this team have to plant to reach the target?\nTheo kế hoạch, một tổ công nhân phải trông 20 500 cây, tổ đã trồng được15số cây. Hỏi theo kế hoạch, tổ đó phải trồng bao nhiêu cây nữa?\n02 Bài giải:\n \nThe number of trees this team has plant in total:\nTổ đó đã trồng được số cây là:\n 20500 : 5 = 4100 (trees/cây)\nThe number of trees this team have to plant to reach the target is:\nSố cây mà tổ đó phải trồng thêm là:\n 20500 - 4100 = 16400 (trees/cây)\n Answer: 16400 trees\n Đáp số: 16400 cây"]}, {"id": "c789dc9c87655888c56296af859672eb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-176-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 176 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 176 - Toán tiếng anh 3\nT ( True ) or F ( False)\nĐ ( Đúng ) hay S ( Sai):\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "e20c15ee04d40af22c8900691c61e78c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-176-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 176 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 176 - Toán tiếng anh 3\nA store had 1245 jackets, one third of which has been sold. How many jackets are left in the store?\nMột cửa hàng có 1245 cái áo, cửa hàng đã bán13số áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo?\n02 Bài giải:\n \nThe number of jackets that this store sold is:\nSố áo mà cửa hàng đã bán là:\n 1245 : 3 = 415 (jackets/cái áo)\nThe number of jackets are left in the store is:\nSố cái áo còn lại của cửa hàng là:\n 1245 - 415 = 830 (jackets/cái áo)\n Answer: 830 jackets\n Đáp số: 830 cái áo"]}, {"id": "a8c219f79c27c6124be2b217b19fef75", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-168-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 168 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 168 - Toán tiếng anh 3\nThe chief of a production team received a 75 000 VND bonus and divided the amount equally among 3 persons in the team. How much bonus do two persons receive?\nTổ trưởng một tổ sản xuất đã nhận 75000 đồng tiền thưởng và chia đều cho 3 người trong tổ. Hỏi 2 người thì nhận được bao nhiêu tiên thưởng?\n02 Bài giải:\n \nThe amount of bonus one person received is:\nMột người nhận được số tiền thưởng là:\n 75000 : 3 = 25000 (VND/đồng)\nThe amount of bonus money two person received is:\nVậy hai người nhận được số tiền thưởng là:\n 25000 x 2 = 5000 (VND/đồng)\n Answer: 5000 VND\n Đáp số: 5000 đồng"]}, {"id": "3128cae751c5ad9a8f01f5a5a4ec1c94", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-167-toan-tieng-anh-3.html-0", "title": "Giải câu 3 trang 167 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 167 - Toán tiếng anh 3\nĐiền \" x; :\"\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "dbc5efb421cb49f142cb5aa80d246317", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-167-toan-tieng-anh-3.html-1", "title": "Giải câu 1 trang 167 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 167 - Toán tiếng anh 3\nThe distance covered by a cyclist in 12 minutes is 3km. If he cycles steadily like that in 28 minutes, how many km can he cover?\nMột người đi xe đạp trong 12 phút được 3km. Hỏi nếu cứ đạp xe đều như vậy trong 28 phút thì đi được bao nhiêu kilomet?\n02 Bài giải:\n \nThe number of minutes that person goes 1km is:\nNgười đó đi 1km hết số phút là:\n 12 : 3 = 4 (phút)\nThe number of kilometres that person goes in 28 minutes is:\nVậy 28 phút, người đó đi được số km là:\n 28 : 4 = 7 (km)\n Answer: 7 km\n Đáp số: 7km"]}, {"id": "e4718a814fb3ea23e7de12436f72ea68", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-167-toan-tieng-anh-3.html-0", "title": "Giải câu 2 trang 167 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 167 - Toán tiếng anh 3\n21kg of rice are loaded evenly into 7 bags. How many bags are needed to contain 15kg of rice?\nCó 21 kg gạo chia đều vào 7 túi. Hỏi phải lấy mấy túi đó để được 15 kg gạo?\n02 Bài giải:\n \nThe number of kilogram of rice in each bag is:\nMột túi đựng được số kg gạo là:\n 21 : 7 = 3 (kg)\nThe number of bags are needed to contain 15kg of rice is:\nVậy 15 kg gạo cần số túi là:\n 15 : 3 = 5 (bags/túi)\n Answer: 5 bags\n Đáp số: 5 túi"]}, {"id": "b9bdaa028013bcd2536a0c04f94810bc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-168-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 168 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 168 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\na)(13829 + 20718) x 2\nb) (20354 – 9638) x 4\nc) 14523 – 24964: 4\nd) 97012 – 21506 x 4\n02 Bài giải:\n \na) (13829 + 20718) x 2\n = 34547 x 2\n = 69094\nb) (20354 – 9638) x 4\n = 14523 – 6241\n = 8282\nc) 14523 – 24964: 4\n = 10716 x 4\n = 42864\nd) 97012 – 21506 x 4\n = 97012 – 86024\n = 10988"]}, {"id": "1fb23a94a30f2a9d365e5037f8175694", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-176-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 176 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 176 - Toán tiếng anh 3\nThe population of a commune was 5236 people 2 years ago. Lat year, the population increased by 87 people. This year, the figure increased by another 75. Find the population of this commune this year.\nHai năm trước đây, số dân của một xã là 5236 người, năm ngoái số dân của xã tăng thêm 87 người, năm nay tăng thêm 75 người. Tính số dân của xã năm nay?\n02 Bài giải:\n \nLast year and this year, the commune's population increased by:\nNăm ngoái và năm nay, số dân của xã tăng lên số người là:\n 87 + 75 = 162 (people/người)\nThe population of this commune this year is:\nVậy số dân của xã năm nay là:\n 5236 + 162 = 5398 (people/người)\n Answer: 5398 people\n Đáp số: 5398 người"]}, {"id": "38d68fa4f30a54b8bda9552ab239be07", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-168-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 168 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 168 - Toán tiếng anh 3\nEvery weeks, Huong has 5 classes of maths. In a whole year, she has 175 classes of maths. How many school weeks does she have in a whole year?\nMỗi tuần lễ Hường học 5 tiết toán, cả năm học có 175 tiết toán. Hỏi cả năm học Hường học bao nhiêu tuần lễ?\n02 Bài giải:\n \nThe number of school weeks that Huong have in a whole year?\nCả năm học Hường học số tuần lễ là:\n 175 : 5 = 35 (weeks/tuần)\n Answer: 35 weeks\n Đáp số: 35 tuần"]}, {"id": "06c33ca01110f8006467c2303e19a376", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-169-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 169 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 169 - Toán tiếng anh 3\nRead out these numbers:36982; 54175; 90631; 14034; 8066; 71459; 48307; 2003; 10005 (theo mẫu)\nĐọc các số: 36982; 54175; 90631; 14034; 8066; 71459; 48307; 2003; 10005 (theo mẫu)\n02 Bài giải:\n \nWrite in numbers\nViết số\nWrite in words\nĐọc số\nTen thousand and five\nMười nghìn không trăm linh năm\nFifty four thousand one hundred seventy two\nNăm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi hai\nNinety thousand six hundred and thirty one\nChín mươi nghìn sáu trăm ba mươi mốt\nFourteen thousand and thirty-four\nMười bốn nghìn không trăm ba mươi tư\nEight thousand and sixty six\nTám nghìn không trăm sáu mươi sáu\nSeventy-one thousand four hundred and nineteen years\nBảy mươi mốt nghìn bốn trăm năm mười chín\nForty eight thousand three hundred and seven\nBốn mươi tám nghìn ba trăm linh bảy\nTwo thousand and three\nHai nghìn không trăm linh ba"]}, {"id": "1f8d64cd515b810182dbc4ed2268890e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-170-toan-tieng-anh-3.html-0", "title": "Giải câu 2 trang 170 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 170 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 39178 + 25706 b) 86271 – 43954 \n 58427 + 40753 26883 – 7826 \nc) 412 x 5 d) 25968 : 6\n 6247 x 2 36296 : 8\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "275b3520436f82602adb7f41af2dc136", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-174-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 174 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 174 - Toán tiếng anh 3\nDetermine the perimeter of a triangle with side length of 35cm, 26cm and 40cm\nTính chu vi tam giác có độ dài các cạnh là 35cm, 26cm, 40cm\n02 Bài giải:\n \nPerimeter of triangle is:\nChu vi của hình tam giác là:\n 35 + 26 + 40 = 101 (cm)\n Answer: 101 cm\n Đáp số: 101 cm"]}, {"id": "406f9172e13fedd1fe29b4fcd3ca66f8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-169-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 169 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 169 - Toán tiếng anh 3\nFill the correct number under each notch:\nViết các số thích hợp vào mỗi vạch:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "b548499debf2a704a114dd338f896bd0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-171-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 171 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 171 - Toán tiếng anh 3\nA warehouse has 80 000 bulbs, 38 000 of which were removed for the first time, and 26 000 were removed for the second time. Then how many bulbs are left in the warehouse? ( Solve using 2 ways)\nMột kho hàng có 8000 bóng đèn, lần đầu chuyển đi 3800 bóng đèn, lần sau chuyển đi 26000 bóng đèn. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu bóng đèn ? (giải bằng hai cách khác nhau)\n02 Bài giải:\n \nCách 1:\nThe number of bulbs are left in the warehouse after the first transfer is:\nTrong kho còn lại số bóng đèn sau lần chuyển đầu tiên là:\n 8000 - 3800 = 4200 (bulbs/bóng)\nThe number of bulbs are left in the warehouse after the second transfer is:\nTrong kho còn lại số bóng đèn sau lần chuyển thứ hai là:\n 4200 - 2600 = 1600 (bulbs/bóng)\n Answer: 1600 bulbs\n Đáp số: 1600 bóng\nCách 2:\nThe number of bulbs were removed after 2 times is:\nSố bóng đèn được chuyển đi sau hai lần là:\n 3800 + 2600 = 6400 (bulbs/bóng)\nThe number of bulbs are left in the warehouse is:\nSố bóng đèn còn lại trong kho là:\n 8000 - 6400 = 1600 (bulbs/bóng)\n Answer: 1600 bulbs\n Đáp số: 1600 bóng"]}, {"id": "efb307ae06057ee048f5099eb465b97b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-174-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 174 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 174 - Toán tiếng anh 3\nIn the following figure:\nTrong hình bên\na) How many right angles are there? Name the vertices and sides of those right angles.\n Có mấy góc vuông? Nêu tên đỉnh và cạnh của mỗi góc vuông đó\nb) What is the midpoint of line segment AB? What is the midpoint of the line segment ED?\n Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm nào? Trung điểm đoạn thẳng ED là điểm nào?\nc) Determine the midpoint of AE and MN ( color these midpoints on the drawing)\n Xác định trung điểm đoạn thẳng AE và đoạn thẳng MN (tô đậm các trung điểm đó trên hình vẽ)\n02 Bài giải:\n \na) There are 7 right angles in this figure:\n Trong hình bên có 7 góc vuông:\nPeak A angle, side AM, AE\nGóc đỉnh A, cạnh AM, AE\nPeak M angle, side MB, MN\nGóc đỉnh M, cạnh MB, MN\nPeak M angle, side MA, MN\nGóc đỉnh M cạnh MA, MN\nPeak N angle, side NM, ND\nGóc đỉnh N, cạnh NM,ND\nPeak E angle, side EN, EA\nGóc đỉnh E, cạnh EN, EA\nPeak C angle, side CB, CD\nGóc đỉnh C cạnh CB, CD\nb) The midpoint of the segment AB is the point M, (because MA = MB).\n Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm M, (vì MA = MB).\n The midpoint of the segment ED is the point N, (because NE = ND).\n Trung điểm của đoạn thẳng ED là điểm N, (vì NE = ND)\nc)The midpoint of the segment AE is the point I, (because IA = IE).\n Trung điểm của đoạn thẳng AE là điểm I (vì IA = IE)\n The midpoint of the segment MN is the point K, (because KM = KN).\n Trung điểm của đoạn thẳng MN là điểm K (vì KM = KN)"]}, {"id": "8eaf726c5cc1887b9a9b8388e80e9759", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-171-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 171 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 171 - Toán tiếng anh 3\n5 books of same type cost 28 500 VND. Then how much do 8 such books cost?\nMua 5 quyển sách cùng loại phải trả 28500 đồng. Hỏi mua 8 quyển sách như thế phải trả bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nEach book cost:\nMua một quyển sách hết số tiền là:\n 28500 : 5 = 5700 (VND/đồng)\n8 books cost:\nVậy mua 8 quyển cùng loại hết số tiền là:\n 5700 x 8 = 45600 (VND/đồng)\n Đáp số: 45600 VND/đồng"]}, {"id": "4f8429eba03ab9ec3555187f4faadc28", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-171-toan-tieng-anh-3.html-0", "title": "Giải câu 3 trang 171 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 171 - Toán tiếng anh 3\nFind the value of x:\nTìm x:\n1999+x=2005\nx×2=3998\n02 Bài giải:\n \n1999+x=2005\n x= 2005 - 1999\n x= 6\nx×2=3998\n x= 3998 : 2\n x= 1999"]}, {"id": "238c0d078ef88b36028fef3bbf958320", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-170-toan-tieng-anh-3.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 170 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 170 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\na) 50000 + 20000 b) 25000 + 3000\n 80000 – 40000 42000 – 2000\nc) 20000 x 3 d) 120000 x 2\n 60000 : 2 36000 : 6\n02 Bài giải:\n \na) 50000 + 20000 = 70000\n 80000 – 40000 = 40000 \nb) 25000 + 3000 = 28000 \n 42000 – 2000 = 40000\nc) 20000 x 3 = 60000 \n 60000 : 2 = 30000 \nd) 120000 x 2 = 24000 \n 36000 : 6 = 6000"]}, {"id": "cfeb0ab2d03e63774349fab91722325f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-175-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 175 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 175 - Toán tiếng anh 3\nA rectangle has a 12cm length and a 6cm width. A square has 9cm sides.\nHình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 6cm. Hình vuông có cạnh là 9cm\na) Find The perimeter of each shape. Compare the perimeter of the two shapes.\n Tính chu vi mỗi hình. So sánh chu vi hai hình đó\nb) Find the area of each shape. Compare the area of the two shapes.\n Tính diện tích mỗi hình. So sánh diện tích hai hình đó.\n02 Bài giải:\n \na)\nPerimeter of rectangle is: (12 + 6) x 2 = 36 (cm)\nChu vi hình chữ nhật là: (12 + 6) x 2 = 36 (cm)\nPerimeter of square is: 9 x 4 = 36 (cm)\nChu vi hình vuông là: 9 x 4 = 36 (cm)\nTherefore, the perimeter of square is the same that of rectangle: 36cm\nVậy chu vi hình vuông và chu vi hình chữ nhật bằng nhau: 36 cm\nb)\nThe area of rectangle is: 12 x 6 = 72 (cm2)\nDiện tích hình chữ nhật là: 12 x 6 = 72 (cm2)\nThe area of square is: 9 x 9 = 81 (c)\nDiện tích hình vuông là: 9 x 9 = 81 (cm2)\nTherefore, the area of square is larger than that of rectangle: ( 81 > 72)\nVậy diện tích hình vuông lớn hơn diện tích hình chữ nhật (81>72)"]}, {"id": "903918a932e43e481ed703a2c639899a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-174-toan-tieng-anh-3.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 174 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 174 - Toán tiếng anh 3\nWhat is the area of each of the following shapes in square centimetres?\nMỗi hình dưới đây có diện tích là bao nhiêu xăng–ti–mét vuông?\n02 Bài giải:\n \n- The area of shape A is 8cm2\n Hình A có diện tích là 8cm2\n- The area of shape B is 10cm2\n Hình B có diện tích là 10cm2\n- The area of shape A is 18cm2\n Hình C có diện tích là 18cm2\n- The area of shape A is 8cm2\n Hình D có diện tích là 8cm2"]}, {"id": "57ff9624d9d5f48fa3ec542b83952e17", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-171-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 171 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 171 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 4083 + 3269 b) 8763 – 2469\n 37246 + 1765 6000 – 879\nc) 3068 x 4 d) 6047 x 5\n 40068 : 7 6004 : 5\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "80804eba4b106d8b4dc4f1c3f48aa7e9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-171-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 171 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 171 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\na) 30000 + 40000 – 50000 = b) 3000 x 2 : 3 =\n 80000 – (20000 + 30000 ) = 4800 : 8 x 4 =\n 80000 – 20000 – 30000 = 4000 : 5 : 2 =\n02 Bài giải:\n \na) 30000 + 40000 – 50000 = 20000 \n 80000 – (20000 + 30000 ) = 30000\n 80000 – 20000 – 30000 = 30000\nb) 3000 x 2 : 3 = 2000\n 4800 : 8 x 4 = 2400\n 4000 : 5 : 2 = 400"]}, {"id": "159e8018d595ed36a6cb18e450566f6c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-175-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 175 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 175 - Toán tiếng anh 3\nCalculate the area of shape H with sizes as follows:\nEm hãy tìm cách tính diện tích hình H có kích thước như sau:\n02 Bài giải:\n \nThe area of the shape H is equal to the ABCD + MNPC geometry area.\nDiện tích hình H bằng diện tích hình ABCD+ MNPC.\nBài giải:\nThe area of square ABCD is:\nDiện tích hình vuông ABCD là:\n 6 x 6 = 36(cm2)\nThe area of square MNPC is:\nDiện tích hình vuông MNPC là:\n 3 x 3 = 9 (cm2)\nThe area of shape H is:\nVậy diện tích của hình H là:\n 36 + 9 = 45 (cm2)\n Answer: 45 cm2\n Đáp số: 45cm2"]}, {"id": "80587760d5e6eaaaef3f8f102379d855", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-175-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 175 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 175 - Toán tiếng anh 3\nGiven 8 triangles, each is like the following shape. Arrange them into the following shape:\nCho 8 hình tam giác, mỗi hình như sau:\nHãy xếp thành hình dưới đây:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "1eb6c155dd6acb944ddc0d62da2c7951", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-172-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 172 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 172 - Toán tiếng anh 3\nFill in the boxes with the correct numbers:\nViết chữ thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "6b81d04abdc4c559730438bebff90e40", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-172-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 172 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 172 - Toán tiếng anh 3\nA store had 6450l of oil and they have sold one third of this quantity of oil. How many litres of oil are left in the store?\nMột cửa hàng có 6450 lít dầu, đã bán 1/3số lít dầu đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu?\n02 Bài giải:\n \nThe number of litres of oil this store have sold is:\nCửa hàng đó đã bán đi số lít dầu là:\n 6450 : 3 = 2150 (litres/lít)\nThe number of litres of oil are left in this store is:\nCửa hàng còn lại số lít dầu là:\n 6450 - 2150 = 4300 (litres/lít)\n Answer: 4300 litres\n Đáp số: 4300 (lít)"]}, {"id": "c1ac484ade6ac423e00a63d60ab8d3ff", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-178-toan-tieng-anh-3.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 178 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 179 - Toán tiếng anh 3\na) Write the number just before 92 458 and the number just after 69 509\n Viết số liền trước của 92458. Viết số liền sau của 69509\nb) Write these numbers 83507; 69134; 78 507; 69314 in order from the smallest to the greatest.\n Viết các số 83507; 69134; 69314 theo thứ tự từ bé đến lớn\n02 Bài giải:\n \na) The number just before 92458 is 92457. The number just after 69509 is 69510\n Số liền trước của 92458 là 92457.Số liền sau của 69509 là 69510\nb) These number in order from the smallest to the greatest is: 69134; 69314; 78507; 83507\n Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn là:69134; 69314; 78507; 83507"]}, {"id": "463acbbc2d71f87b672c99acd0fe1fc2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-172-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 172 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 172 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 998 + 5002; b) 8000 – 25;\n 3058 x 6 5749 x 4\nc) 5821 + 2934 + 125 d) 10712 : 4\n 3524 + 2191 + 4285 29999 : 5\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "0f0df8d4bba59e3bc4ef82a4b8277721", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-179-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 179 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 179 - Toán tiếng anh 3\nFind the value of x:\na)x×2=9328\nb)x÷2=436\n02 Bài giải:\n \na)x×2=9328\n x= 9328 : 2\n x= 4664\nb)x÷2=436\n x= 436 x 2\n x= 872"]}, {"id": "6a196faafc81bae0e8252f1ae076e59b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-178-toan-tieng-anh-3.html-0", "title": "Giải câu 3 trang 178 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 179 - Toán tiếng anh 3\nIn a year, which months have 31 days?\nTrong 1 năm, những tháng nào có 31 ngày?\n02 Bài giải:\n \nJanuary -Tháng 1\nMarch- Tháng 3\nMay- Tháng 5\nJuly- Tháng 7\nAugust - Tháng 8\nOctober -Tháng 10\nDecember-Tháng 12"]}, {"id": "694f1f414e2b3e43921b2b88a6fcefcc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-172-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 172 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 172 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\na) 3000 + 2000 x 2 (3000 + 2000 ) x 2 =\nb) 14000 – 8000 : 2 (14000 – 8000 ) : 2 =\n02 Bài giải:\n \na) 3000 + 2000 x 2 = 7000 \n (3000 + 2000 ) x 2 = 10000\nb) 14000 – 8000 : 2 = 10000\n (14000 – 8000 ) : 2 = 3000"]}, {"id": "f05394f7aef666786d889c010dbf6f12", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-178-toan-tieng-anh-3.html-0", "title": "Giải câu 2 trang 178 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 179 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\n86127 + 4258\n65493 – 2486\n4216 x 5\n4035 : 8\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "ec03e41a72f45dbbf18a79acb161beab", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-179-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 5 trang 179 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 179 - Toán tiếng anh 3\nThere are 2 square pieces of cardboards, with 9cm side. Arrange two boards into one rectangle ( refer to the figure). Find the area of the rectangle using different ways.\nHai tấm bìa hình vuông, cạnh đều bằng 9cm, ghép hai tấm bìa này lại thành một hình chữ nhật (xem hình vẽ). tính diện tích hình chữ nhật đó bằng cách khác nhau?\n02 Bài giải:\n \nCách 1:\nThe area of each square pieces of cardboard is:\nDiện tích của mỗi tấm bìa hình vuông là:\n 9 x 9 = 81 (cm2)\nThe area of rectangle is:\nDiện tích của hình chữ nhật là\n 81 x 2 = 162 (cm2)\n Answer: 162 cm2\n Đáp số: 162cm2\nCách 2:\nThe length of rectangle is:\nChiều dài của hình chữ nhật là:\n 9 x 2 = 18 (cm)\nThe area of rectangle is:\nDiện tích của hình chữ nhật là:\n 18 x 9 = 162(cm2)\n Đáp số: 162cm2"]}, {"id": "33eb87a97e14e28873bcb34128a54369", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-nhan-so-co-nam-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so-multiplying-5-digit-number", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số | Multiplying a 5-digit number by a single digit number", "contents": ["", "Câu 1: Trang 161 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\nCâu 2: Trang 161 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks:\nSố:\nFactor\nThừa số\nFactor\nThừa số\nProduct\nTích\nCâu 3: Trang 161 - Toán tiếng anh 3\nFor the first time, they move 27 150kg of rice to the stoage. For the next time, the amount of rice moved is 2 times that of the first time. How many kg of rice are there in the stoage after 2 times of moving?\nLần đầu người ta chuyển 27150 kg thóc vào kho, lần sau chuyển được số thóc gấp đôi lần đầu. Hỏi cả hai lần chuyển vào kho được bao nhiêu kilogam thóc?"]}, {"id": "b2c9c8df05790081d5414576ac897c3a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-tien-viet-nam-trang-158-vietnamese-currency.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Tiền Việt Nam trang 158 | Vietnamese currency", "contents": ["", "Câu 1: Trang 158 - Toán tiếng anh 3\nHow much money is in each purse?\nMỗi ví đựng bao nhiêu tiền?\nCâu 2: Trang 158 - Toán tiếng anh 3\nLan's mother bought her a schoolbag which costs 15 000 VND and a summer suit which costs 25 000 VND. Her mother gave 50 000 VND to the salesgirl. How much change did the salesgirl have to give back?\nMẹ mua cho Lan một chiếc cặp sách giá 15000 đồng và một bộ quần áo mùa hè giá 25000 đồng. Mẹ đưa cô bán hàng 50000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại bao nhiêu tiền?\nCâu 3: Trang 158 - Toán tiếng anh 3\nEach notebook costs 1 200 VND. Write the appropriate sum of money into the following table:\nMỗi cuốn vở giá 1200 đồng. Viết số tiền thích hợp vào ô trống trong bảng:\nNumber of notebooks\nSố cuốn vở\n1 notebook\n1 cuốn\n2 notebooks\n2 cuốn\n3 notebooks\n3 cuốn\n4notebooks\n4 cuốn\nMoney\nThành tiền\nCâu 4: Trang 159 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks ( follow the example):\nViết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):\nAmount of money\nTổng số tiền\nNumber of paper notes\nSố các tờ giấy bạc"]}, {"id": "b4f829b02a42f61dd005c926d187e9ce", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-phep-cong-cac-so-trong-pham-vi-100-000-adding-numbers-100-000.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Phép cộng các số trong phạm vi 100 000 | Adding numbers to 100 000", "contents": ["", "Câu 1: Trang 155 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\nCâu 2: Trang 155 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then Calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 18257 + 64439 b) 35046 + 26734\n 52819 + 6546 2475 + 6820\nCâu 3: Trang 155 - Toán tiếng anh 3\nFind the area of rectangle ABCD ( as shown in the figure)\nTính diện tích hình chữ nhật ABCD(kích thước theo hình vẽ)\nCâu 4: Trang 155 - Toán tiếng anh 3\nDistance AB and CD are 2350m and 3km long respectively. These two stretches of road are connected by a bridge from C to B with a 350m length. Find the distance from A to D.\nĐoạn đường AB dài 2350m và đoạn đường CD dài 3km. Hai đoạn đường này có chung một chiếc cầu từ C đến B dài 350m. Tính độ dài đoạn đường từ A đến D?\n"]}, {"id": "0b2cd34c29276052dba53121a2b00e8d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-chung-trang-160-cumulative-practice-page-160.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập chung trang 160 | Cumulative Practice page 160", "contents": ["", "Câu 1: Trang 160 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\na) 40000 + 30000 + 20000 =\nb) 40000 + (30000+ 20000) =\nc) 60000 – 20000 – 10000 =\nd) 60000 – (20000 + 10000) =\nCâu 2: Trang 160 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\nCâu 3: Trang 160 - Toán tiếng anh 3\nThere are 68 700 fruit trees in Xuan Phuong commune. The number of fruit trees in Xuan Hoa commune is greater than that in Xuan Phuong commune by 5200. The number of fruit trees in Xuan Mai commune is smaller than that in Xuan Hoa commune by 4500. How many fruit trees are there in Xuan Mai commune?\nXã xuân phương có 68 700 cây quả. Xã Xuân Hòa có nhiều hơn xã Xuân Phương 5200 cây ăn quả. Xã XuânMai có ít hơn xã Xuân Hòa 4500 cây ăn quả. Hỏi xã Xuân Mai có bao nhiêu cây ăn quả?\nCâu 4: Trang 160 - Toán tiếng anh 3\nIf you buy 5 compasses, you must pay 10 000 VND. How much does it cost to buy 3 compasses of the same kind?\nMua 5 cái compa phải trả 10000 đồng. Hỏi mua 3 cái compa cùng loại phải trả bao nhiêu tiền?"]}, {"id": "e4c88becde1c1f7d504f7f5aa061ee9a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-153-practice-page-153.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 153 | Practice page 153", "contents": ["", "Câu 1: Trang 153 - Toán tiếng anh 3\nFind the area and perimeter of rectangle with a 4dm length and an 8cm width.\nTính diện tích và chu vi hình chữ nhật có chiều dài 4dm, chiều rộng 8 cm?\nCâu 2: Trang 153 - Toán tiếng anh 3\nShape H consists of rectangles ABCD and DMNP ( as shown in the figure).\nHình H gồm hình chữ nhật ABCD và hình chữ nhật DMNP (có kích thước ghi trên hình vẽ)\na) Find the area of each rectangle in the figure\n Tính diện tích mỗi hình chữ nhật có trong hình vẽ?\nb) Find the area of shape H.\n Tình diện tích hình H?\nCâu 3: Trang 153 - Toán tiếng anh 3\nA rectangle has a 5cm width and the length is 2 times the width. Find the area of that rectangle.\nMột hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó?"]}, {"id": "a6ddb584e811a362adf8c3c11140b191", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-dien-tich-hinh-vuong-area-square.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Diện tích hình vuông | Area of a square", "contents": ["", "Câu 1: Trang 153 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks ( follow the example):\nĐiền vào chỗ trống (theo mẫu):\nSide\nCạnh hình vuông\nPerimeter of square\nChu vi hình vuông\nArea of square\nDiện tích hình vuông\nCâu 2: Trang 154 - Toán tiếng anh 3\nA square paper sheet has a side of 80mm. Find the area of this sheet in centimetres.\nMột tờ giấy hình vuông cạnh 80mm. Tính diện tích tờ giấy đó theo xăng - ti - mét vuông?\nCâu 3: Trang 154 - Toán tiếng anh 3\nThe perimeter of a side is 20cm. Find the area of that square.\nMột hình vuông có chu vi 20cm. Tính diện tích hình vuông đó?"]}, {"id": "1f8ed7aa2edda25ee96e4c9f50ac150f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-phep-tru-cac-so-trong-pham-vi-100-000-subtracting-numbers-100-000.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Phép trừ các số trong phạm vi 100 000 | Subtracting numbers to 100 000", "contents": ["", "Câu 1: Trang 157 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\nCâu 2: Trang 157 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then Calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 63780 - 18546\nb) 91462 - 53406\nc) 49283 - 5765\nCâu 3: Trang 157 - Toán tiếng anh 3\nA distance is 25 850m long, 9850 of which have been paved. How many kilometres have not been paved?\nMột quãng đường dài 25850m, trong đó có 9850m đường đã trải nhựa. Hỏi còn bao nhiêu kilomet đường chưa trải nhựa"]}, {"id": "a215b8605c8eb3232650b74825f256bf", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-don-vi-do-dien-tich-xang-ti-met-vuong-area-units-square-centimetre.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét-vuông | Area units. Square centimetre", "contents": ["", "Câu 1: Trang 151 - Toán tiếng anh 3\nFill in the table ( follow the example):\nViết (theo mẫu):\nWrite in words\nĐọc\nWrite in numbers\nViết\nFive square centimetres\nNăm xăng - ti - mét vuông\nOne hundred twenty square centimetres\nMột trăm hai mươi xăng - ti - mét vuông\nTen thousand square centimetres\nMười nghìn xăng - ti - mét vuông\nCâu 2: Trang 151 - Toán tiếng anh 3\na) Fill in the blanks ( follow the example):\n Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):\nShape A is composed of 6 squares of 1cm2. The area of shape A is 6cm2\nShape B is composed of.........squares of 1cm2\nThe area of shape B is.........\nb) Compare the area of shape A with that of shape B\nSo sánh diện tích hình A với diện tích hình B.\nCâu 3: Trang 151 - Toán tiếng anh 3\nCalculate ( follow the example):\nTính (theo mẫu):\nMẫu: 3cm2+ 5cm2= 8cm2 3cm2x 2 = 6cm2\na) 18cm2+ 26cm2= b) 6cm2x 4 =\n 40cm2- 17cm2= 32cm2: 4 =\nCâu 4: Trang 151 - Toán tiếng anh 3\nA blue paper sheet has an area of 300cm2, another red one is 280cm2 in area. How many cm2 larger is the area of the blue paper sheet compared to that of the red one?\nTờ giấy màu xanh có diện tích 300cm2, tờ giấy màu đỏ có diện tích 280cm2. Hỏi tờ giấy màu xanh có diện tích lớn hơn diện tích tờ giấy màu đỏ bao nhiêu xăng – ti – mét vuông?"]}, {"id": "40f1a4a5ba60fb681f8ee2860c2527b4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-35-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 35 luyện tập 2", "contents": ["7. Sắp xếp các số 35498; 27899; 9899; 65260\na) Theo thứ tự từ bé đến lớn:\n................................................\nb) Theo thứ tự từ lớn đến bé:\n.................................................\n8. Đặt tính rồi tính:\na) 56729 + 178 b) 97606 - 7436 c) 5062 x 4 d) 2604 : 7\n.........................................................................................................\n.........................................................................................................\n9. Lan có 90000 đồng để đi chợ. Lan mua 2 mớ rau,$\\frac{1}{2}$kg thịt, 4 hộp sữa chua, 3kg gạo. Hãy quan sát bảng dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm.\nSố tiền mang đi chợ là: ... đồng\nTổng tiền mua là: ... đồng\nSố tiền còn thừa là: ... đồng.\n10. Mua 4 hộp bút cùng loại hết 48000 đồng. Hỏi nếu mua 7 hộp bút như thế thì hết bao nhiêu tiền?\nBài giải:\n.................................................\n.................................................\n.................................................\n11. Ngày 8 tháng 3 năm 2010 là thứ hai. Hỏi:\na) Ngày 15 tháng 3 cùng năm là ngày thứ mấy?\nTrả lời: ...................\nb) Ngày 31 tháng 3 cùng năm là ngày thứ mấy?\nTrả lời: .................\nc) Ngày thứ hai của tuần cuối tháng ba cùng năm là ngày bao nhiêu trong tháng?\nTrả lời: ..................\n12. Bạn Hoa cắt một mảnh bìa hình chữ nhật để được một hình hộp chữ nhật (xem hình vẽ). Tính diện tích phần bìa bị cắt đi.\nDiện tích phần bìa bị cắt đi là: .................................", ""]}, {"id": "077fcb6bc5be2925bd2f6c3a2ef1f6e1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-159-practice-page-159.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 159 | Practice page 159", "contents": ["", "Câu 1: Trang 159 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm\na) 60 000 - 30 000 =\n 100 000 - 40 000 =\nb) 80 000 - 50 000 =\n 100 000 - 70 000 =\nCâu 2: Trang 159 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 81 981 - 45 245\n 86 296 - 74 951\nb) 93 644 - 26 107\n 65 900 - 245\nCâu 3: Trang 159 - Toán tiếng anh 3\nA beekeeping farm produced 23 560l of honey and sold 21 800l. How many litres of honey are left in the farm?\nMột trại nuôi ong sản xuất được 23 560 lít mật ong và đã bán được 21 800l mật ong. Hỏi trang trại nuôi ong đó còn lại bao nhiêu lít mật ong?\nCâu 4: Trang 160 - Toán tiếng anh 3\nCircle the correct answer:\nKhoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:\n"]}, {"id": "c803a0553d67b62ecc7596b4f8f97ea0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-149-practice-page-149.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 149 | Practice page 149", "contents": ["", "Câu 1: Trang 149 - Toán tiếng anh 3\nFill the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 3897; 3898; … ; … ; … ; …\nb) 24686; 24687; … ; … ; … ; …\nc) 99995; 99996; … ; … ; … ; …\nCâu 2: Trang 149 - Toán tiếng anh 3\nFind the value of x:\nTìmx:\na)x+1536=6924\nb)x−636 =5618\nc)x×2 =2826\nd)x÷3 =1628\nCâu 3: Trang 149 - Toán tiếng anh 3\nAn irrigation team ditches 315m of channels in 3 days. In 8 days, how many metres of channels can this team ditch? Assume that the number of metres of channels ditched every day is the same?\nMột đội thủy lợi đào được 315m mương trong 3 ngày. Hỏi trong 8 ngày đội đó đào được bao nhiêu mét mương, biết số mét mương đào trong mỗi ngày là như nhau?\nCâu 4: Trang 149 - Toán tiếng anh 3\nGiven 8 triangles, each like the following shape. Arrange them into the following shape:\nCho 8 hình tam giác, mỗi hình như sau. Hãy xếp thành hình dưới đây:"]}, {"id": "8ee108d079b21b86b3b2849a6dedd3a0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-148-practice-page-148.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 148 | Practice page 148", "contents": ["", "Câu 1: Trang 148 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks:\nSố?\nCâu 2: Trang 148 - Toán tiếng anh 3\nĐiền < = >:\n8357…...8257 3000 + 2 …. 3200\n36478….36488 6500 + 200 …6621\n89429….89420 8700 – 700…8000\n8398…10010 9000 + 900…10 000\nCâu 3: Trang 148 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally\nTính nhẩm:\n8000 – 3000 = b) 3000 x 2 =\n6000 + 3000 = 7600 - 300 =\n7000 + 500 = 200 + 8000 : 2 =\n9000 + 900 + 90 = 300 + 4000 x 2 =\nCâu 4: Trang 148 - Toán tiếng anh 3\na) Find the greatest 5-digit number\n Tìm số lớn nhất có 5 chữ số?\nb) Find the least 5-digit number.\n Tìm số bé nhất có 5 chữ số?\nCâu 5: Trang 148 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 3254 + 2473 b) 8460 : 6\n 8326 – 4916 1326 x 3"]}, {"id": "2133c7c0e3caef14b55cd036161f6087", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-so-sanh-cac-so-trong-pham-vi-100-000-comparing-numbers-100-000.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: So sánh các số trong phạm vi 100 000 | Comparing numbers to 100 000", "contents": ["", "Câu 1: Trang 147 - Toán tiếng anh 3\nĐiền < = >:\n4589…10001 35276….35275\n8000…7999 + 1 99999…100000\n3527….3519 86573….96573\nCâu 2: Trang 147 - Toán tiếng anh 3\nĐiền < = >:\n89156 … 98516 67628 … 67728\n69731 … 69713 89999 ... 90000\n79650 … 79650 78659 … 76860\nCâu 3: Trang 147 - Toán tiếng anh 3\na) Find the greatest number among the following numbers:\n Tìm số lớn nhất trong các số sau: 83269, 92368, 29863, 68932\nb) Find the least number among the following numbers:\n Tìm số bé nhất trong các số sau: 74203, 100000. 54307, 90241\nCâu 4: Trang 147 - Toán tiếng anh 3\na) Write the following numbers 30 620; 8258; 31 855; 16 999 in order from the least to the greatest.\n Viết các số 30620, 8258, 31855, 16999 theo thứ tự từ bé đến lớn\nb) Write the following number 65372, 56372, 76325, 56327 in order from the greatest to the least.\n Viết các số 65372, 56372, 76325, 56327 theo thứ tự từ lớn đến bé"]}, {"id": "52c3e5ed8c19867638c2c324a731f1ca", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-161-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 161 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 161 - Toán tiếng anh 3\nFor the first time, they move 27 150kg of rice to the stoage. For the next time, the amount of rice moved is 2 times that of the first time. How many kg of rice are there in the stoage after 2 times of moving?\nLần đầu người ta chuyển 27150 kg thóc vào kho, lần sau chuyển được số thóc gấp đôi lần đầu. Hỏi cả hai lần chuyển vào kho được bao nhiêu kilogam thóc?\n02 Bài giải:\n \nThe amount of rice moved to the storage in the next time is:\nLần sau chuyển được số kg thóc vào kho là:\n 27 150 x 2 = 54 300 (kg)\nThe amount of rice in the storage after 2 times of moving in kilogram is:\nSố kg gạo trong kho sau hai lần chuyển là:\n 27 150 + 54 300 = 81 450 (kg)\n Answer: 81 450 kg\n Đáp số: 81 450 kg"]}, {"id": "b4af5baae45bf5774e155f68b8efe42b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-154-practice-page-154.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 154 | Practice page 154", "contents": ["", "Câu 1: Trang 154 - Toán tiếng anh 3\nFind the area of a square which has sides as follows:\nTính diện tích hình vuông có cạnh là:\na) 7cm\nb) 5cm\nCâu 2: Trang 154 - Toán tiếng anh 3\nTo cover a wall panel, they use 9 enameled bricks, each brick is a square and its sides are 10cm long. What is the area of the covered wall panel in square centimetres?\nĐể ốp thêm một mảng tường người ta dùng hết 9 viên gạch men, mỗi viên gạch hình vuông cạnh 10cm. Hỏi diện tích mảng tường được ốp thêm là bao nhiêu xăng – ti – mét vuông?\nCâu 3: Trang 154 - Toán tiếng anh 3\nGiven rectangle ABCD and square EGHI ( as shown in the figure):\nCho hình chữ nhật ABCD và hình vuông EGHI (có kích thước ghi trên hình vẽ)\na) Find area and perimeter of each shape ?\n Tính diện tích và chu vi mỗi hình?\nb) Compare the area and perimeter of rectangle ABCD with those os square EGHI\n So sánh diện tích và chu vi hình chữ nhật ABCD với diện tích và chu vi hình vuông EGHI"]}, {"id": "2cf9f05acd685f8406357e90bddb8791", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-161-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 161 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 161 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks:\nSố:\nFactor\nThừa số\nFactor\nThừa số\nProduct\nTích\n02 Bài giải:\n \nFactor\nThừa số\nFactor\nThừa số\nProduct\nTích"]}, {"id": "b78d076e8ce7b3299f4d5d968298b4d7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-158-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 158 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 159 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks ( follow the example):\nViết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):\nAmount of money\nTổng số tiền\nNumber of paper notes\nSố các tờ giấy bạc\n02 Bài giải:\n \nAmount of money\nTổng số tiền\nNumber of paper notes\nSố các tờ giấy bạc"]}, {"id": "9a2df2eeca61635ed2f235ddb50220f8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-155-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 155 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 155 - Toán tiếng anh 3\nDistance AB and CD are 2350m and 3km long respectively. These two stretches of road are connected by a bridge from C to B with a 350m length. Find the distance from A to D.\nĐoạn đường AB dài 2350m và đoạn đường CD dài 3km. Hai đoạn đường này có chung một chiếc cầu từ C đến B dài 350m. Tính độ dài đoạn đường từ A đến D?\n02 Bài giải:\n \nExchange: 3km = 3000m\nĐổi 3km = 3000m\nThe length of distance AC in metres is:\nĐoạn đường AC dài số m là:\n 2350 - 350 = 2000 (m)\nThe length of distance from A to D in metres is:\nĐoạn đường từ A đến D dài số m là:\n 2000 + 3000 = 5000 (m)\n Answer: 5000m\n Đáp số: 5000 m"]}, {"id": "c5569ce1ea484cadb1a13b4679fda8a0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-153-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 153 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 153 - Toán tiếng anh 3\nA rectangle has a 5cm width and the length is 2 times the width. Find the area of that rectangle.\nMột hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó?\n02 Bài giải:\n \nThe length of rectangle is:\nChiều dài của hình chữ nhật là:\n 5 x 2 = 10 (cm)\nThe area of rectangle is:\nDiện tích hình chữ nhật là:\n 10 x 5 = 50 (cm2)\n Answer: 50 cm2\n Đáp số: 50cm2"]}, {"id": "8b07000cfe6a65ad5279abb707c63e60", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-153-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 153 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 153 - Toán tiếng anh 3\nShape H consists of rectangles ABCD and DMNP ( as shown in the figure).\nHình H gồm hình chữ nhật ABCD và hình chữ nhật DMNP (có kích thước ghi trên hình vẽ)\na) Find the area of each rectangle in the figure\n Tính diện tích mỗi hình chữ nhật có trong hình vẽ?\nb) Find the area of shape H.\n Tình diện tích hình H?\n02 Bài giải:\n \na)\nThe area of reatangle ABCD is: 10 x 8 = 80 ( cm2)\nDiện tích hình chữ nhật ABCD là:10 x 8 = 80 (cm2)\nThe area of rectangle DMNP is: 20 x 8 = 160 ( cm2)\nDiện tích hình chữ nhật DMNP là:20 x 8 = 160 (cm2)\nb) The area of shape H is:\n Diện tích hình H là:\n 80 + 160 = 240 (cm2)\n Answer: 240 cm2\n Đáp số: 240cm2"]}, {"id": "14df5d2118730e94f56775bb90324283", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-dien-tich-hinh-chu-nhat-area-rectangle.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Diện tích hình chữ nhật | Area of rectangle", "contents": ["", "Câu 1: Trang 152 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing number in the blanks:\nViết vào ô trống (theo mẫu):\nLength\nChiều dài\nWidth\nChiều rộng\nArea of rectangles\nDiện tích hình chữ nhật\nPerimeter of rectangle\nChu vi hình chữ nhật\nCâu 2: Trang 152 - Toán tiếng anh 3\nA rectangular piece of cardboard has a 5cm width and a 14cm length. Determine the area of the piece of cardboard.\nMột miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài 14cm. Tính diện tích miếng bìa đó?\nCâu 3: Trang 152 - Toán tiếng anh 3\nFind the area of a rectangle, knowing that:\nTính diện tích hình chữ nhật, biết:\na) The length is 5cm, the width is 3cm\n Chiều dài 5cm, chiều rộng 3 cm\nb) The length is 2dm, the width is 9cm\n Chiều dài 2dm, chiều rộng 9 cm"]}, {"id": "d60cafdfe76eb148f7b841d5642e035e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-154-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 154 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 154 - Toán tiếng anh 3\nThe perimeter of a side is 20cm. Find the area of that square.\nMột hình vuông có chu vi 20cm. Tính diện tích hình vuông đó?\n02 Bài giải:\n \nThe side of that square is:\nCạnh của hình vuông là:\n 20 : 4 = 5 (cm)\nThe area of that square is:\nDiện tích hình vuông là:\n 5 x 5 = 25 (cm2)\n Answer: 25 cm2\n Đáp số: 25cm2"]}, {"id": "5c3b93adcbb6463f63c727128ba520d0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-156-practice-page-156.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 156 | Practice page 156", "contents": ["", "Câu 1: Trang 156 - Toán tiếng anh 3\nCalculate ( follow the example):\nTính (theo mẫu):\nCâu 2: Trang 156 - Toán tiếng anh 3\nRectangle ABCD has a width of 3cm and the length is 2 times the width. Find the area and perimeter of that rectnagle.\nHình chữ nhật ABCD có chiều rộng bằng 3cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.\nCâu 3: Trang 156 - Toán tiếng anh 3\nState the problem based on the following summary, then solve it.\nNêu bài toán rồi giải bài toán theo tóm tắt sau:\n"]}, {"id": "7badec6b39328feeb7c0874254b82674", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-109-toan-tieng-anh-3.html-0", "title": "Giải câu 3 trang 109 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 157 - Toán tiếng anh 3\nA distance is 25 850m long, 9850 of which have been paved. How many kilometres have not been paved?\nMột quãng đường dài 25850m, trong đó có 9850m đường đã trải nhựa. Hỏi còn bao nhiêu kilomet đường chưa trải nhựa\n02 Bài giải:\n \nThe length of the distance have not been paved in kilometres is:\nĐộ dài đoạn đường chưa trải nhựa dài số km là:\n25850 – 9850 = 16000 (m) = 16 (km)\n Answer: 16km\n Đáp số: 16 km"]}, {"id": "96f0572048d8daf4740218f8b7222419", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-35-luyen-tap-2.html", "title": "Giải tuần 35 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n7.\na) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 9899; 27899; 35498; 65260.\nb) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 65260; 35498; 27899; 9899.\n8.\n9.\nSố tiền mang đi chợ là: 90000 đồng\nTổng tiền mua là: 85000 đồng\nSố tiền còn thừa là: 5000 đồng.\n10.\nBài giải:\n1 hộp bút có số tiền là:\n48000 : 4 = 12000 (đồng)\n7 hộp bút có số tiền là:\n12000 x 7 = 84000 (đồng)\nĐáp số: 84000 đồng\n11.\na)\nTrả lời: thứ hai\nb)\nTrả lời: thứ tư\nc)\nTrả lời: Ngày 29\n12.\nDiện tích phần bìa bị cắt đi là: 9 x 7 - (9 + 7 - 1) = 48 ($cm^{2}$)"]}, {"id": "4144892c2d7de7d2acf3f1eec273ff32", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-151-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 151 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 151 - Toán tiếng anh 3\nA blue paper sheet has an area of 300cm2, another red one is 280cm2 in area. How many cm2 larger is the area of the blue paper sheet compared to that of the red one?\nTờ giấy màu xanh có diện tích 300cm2, tờ giấy màu đỏ có diện tích 280cm2. Hỏi tờ giấy màu xanh có diện tích lớn hơn diện tích tờ giấy màu đỏ bao nhiêu xăng – ti – mét vuông?\n02 Bài giải:\n \nThe number of cm2 that the area of the blue paper sheet is larger than that of the red one is:\nTờ giấy màu xanh có diện tích lớn hơn tờ giấy màu đỏ số xăng - ti - mét vuông là:\n 300 - 280 = 20 (cm2)\n Answer: 20 cm2\n Đáp số: 20cm2"]}, {"id": "c9b9b9209620a2b39561c37eb85f458e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-dien-tich-cua-mot-hinh-area-shape.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Diện tích của một hình | Area of a shape", "contents": ["", "Câu 1: Trang 150 - Toán tiếng anh 3\nT ( True) or F ( False) ?\nCâu nào đúng, câu nào sai?\na) The area of triangles ABC is larger than that of quadrilateral ABCD\n Diện tích hình tam giác ABC lớn hơn diện tích hình tứ giác ABCD\nb) The area of triangles ABC is smaller than that of quadrilateral ABCD\n Diện tích hình tam giác ABC bé hơn diện tích hình tứ giác ABCD\nc) The area of triangles ABC is the same as that of quadrilateral ABCD\n Diện tích hình tam giác ABC bằng diện tích hình tứ giác ABCD\nCâu 2: Trang 150 - Toán tiếng anh 3\na) How many squares does shape P consist of? How many squares does shape Q consist of?\n Hình P gồm bao nhiêu ô vuông?\n Hình Q gồm bao nhiêu ô vuông?\nb) Compare the area of two above shape P and Q.\n So sánh diện tích hình P với diện tích hình Q?\nCâu 3: Trang 150 - Toán tiếng anh 3\nCompare the area of shape A and that of shape B\nSo sánh diện tích hình A với diện tích hình B?\n"]}, {"id": "84a3ca88bde18d29f4f34bac87a86a1f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-bai-tu-kiem-tra-cuoi-hoc-ki-ii.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao Bài tự kiểm tra cuối học kì II", "contents": ["1. Sắp xếp các số 64 173, 9856, 71302, 64137\na) Theo thứ tự từ bé đến lớn:\n...............................................\nb) Theo thứ tự từ lớn đến bé:\n...............................................\n2. Đặt tính rồi tính:\na) 2227 + 5853 b) 18378 - 9297 c) 3012 x 5 d) 2628 : 6\n..........................................................................................................\n..........................................................................................................\n3. Tính:\n62 + 15 x 2 = 35 + 28 : 7 =\n...........................................................\n............................................................\n(30 + 16) x 2 = (35 + 28) : 7 =\n............................................................\n............................................................\n4. Mua 5 quyển vở cùng loại hết 25000 đồng. Hỏi nếu mua 7 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền?\nBài giải:\n..............................................\n..............................................\n..............................................\n5. Một cửa hàng nhập về 321 lít dầu. Cửa hàng đã bán được$\\frac{1}{3}$ số dầu. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu lít dầu chưa bán?\nBài giải:\n....................................................\n....................................................\n...................................................\n6. Tính diện tích mảnh tôn có dạng như hình vẽ dưới đây:\nDiện tích của mảnh tôn là: .................\n7. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nNgày 19 tháng 5 năm 2010 là thứ tư.\nNhư vậy, ngày 31 tháng 5 cùng năm đó sẽ là:\nA. Thứ bảy\nB. Chủ nhật\nC. Thứ hai\nD. Thứ ba", ""]}, {"id": "cea37fa06cd033eb42e09cb049030e3e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-160-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 160 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 160 - Toán tiếng anh 3\nCircle the correct answer:\nKhoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:\n02 Bài giải:\n \na) C. 9\nb) D. April, June, September and November\n Tháng 4, Tháng 6, Tháng 9 và Tháng 11"]}, {"id": "de18b0e0a76610e2cc3dd7893343e639", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-159-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 159 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 159 - Toán tiếng anh 3\nA beekeeping farm produced 23 560l of honey and sold 21 800l. How many litres of honey are left in the farm?\nMột trại nuôi ong sản xuất được 23 560 lít mật ong và đã bán được 21 800l mật ong. Hỏi trang trại nuôi ong đó còn lại bao nhiêu lít mật ong?\n02 Bài giải:\n \nThe number of litres of honey are left in the farm is:\nSố lít mật ong trang trại đó còn lại là:\n 23 560 - 21 800 = 1760 (litres / lít)\n Answer: 1760 litres\n Đáp số 1760 lít"]}, {"id": "93d95d7145d09be630d1cb6240b8b8ee", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-154-toan-tieng-anh-3.html-0", "title": "Giải câu 2 trang 154 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 154 - Toán tiếng anh 3\nTo cover a wall panel, they use 9 enameled bricks, each brick is a square and its sides are 10cm long. What is the area of the covered wall panel in square centimetres?\nĐể ốp thêm một mảng tường người ta dùng hết 9 viên gạch men, mỗi viên gạch hình vuông cạnh 10cm. Hỏi diện tích mảng tường được ốp thêm là bao nhiêu xăng – ti – mét vuông?\n02 Bài giải:\n \nThe area of each enameled bricks is:\nDiện tích một viên gạch men là:\n 10 x 10 = 100 (cm2)\nThe area of the covered wall panel in square centimetres is:\nDiện tích mảng tường được ốp thêm là:\n 100 x 9 = 900 (cm2)\n Đáp số: 900cm2"]}, {"id": "3f39d2c0ce391605ac8c78c72adc21fa", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-149-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 149 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 149 - Toán tiếng anh 3\nAn irrigation team ditches 315m of channels in 3 days. In 8 days, how many metres of channels can this team ditch? Assume that the number of metres of channels ditched every day is the same?\nMột đội thủy lợi đào được 315m mương trong 3 ngày. Hỏi trong 8 ngày đội đó đào được bao nhiêu mét mương, biết số mét mương đào trong mỗi ngày là như nhau?\n02 Bài giải:\n \nThe number of metres of channels this team ditched in 1 day is:\nMột ngày đội thủy lợi đào được số m mương là:\n 315 : 3 = 105 ( metres of channels)\n 315 : 3 = 105 (m mương)\nThe number of metres of channels this team ditched in 8 day is:\n8 ngày, đội thủy lợi đào được số m mương là:\n 105 x 8 = 840 ( metres of channels)\n 105 x 8 = 840 (m mương)\n Answer: 840 metres of channels\n Đáp số: 840 m mương"]}, {"id": "4cbc10d98b3260fbd9cc657bf85da8ab", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-149-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 149 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 149 - Toán tiếng anh 3\nGiven 8 triangles, each like the following shape. Arrange them into the following shape:\nCho 8 hình tam giác, mỗi hình như sau. Hãy xếp thành hình dưới đây:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "fc2eb64f0842755535ffbbca362ed6ff", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-148-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 5 trang 148 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 148 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 3254 + 2473 b) 8460 : 6\n 8326 – 4916 1326 x 3\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "e79d93cea64f23763bfab7ae4e7c9f70", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-147-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 147 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 147 - Toán tiếng anh 3\na) Find the greatest number among the following numbers:\n Tìm số lớn nhất trong các số sau: 83269, 92368, 29863, 68932\nb) Find the least number among the following numbers:\n Tìm số bé nhất trong các số sau: 74203, 100000. 54307, 90241\n02 Bài giải:\n \na) The greatest number of the above is: 92368\n Số lớn nhất trong các số trên là: 92368\nb) The least number of the above is: 54307\n Số bé nhất trong các số trên là: 54307"]}, {"id": "2848a126c65865d40ab48d2d1067bbad", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-147-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 147 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 147 - Toán tiếng anh 3\na) Write the following numbers 30 620; 8258; 31 855; 16 999 in order from the least to the greatest.\n Viết các số 30620, 8258, 31855, 16999 theo thứ tự từ bé đến lớn\nb) Write the following number 65372, 56372, 76325, 56327 in order from the greatest to the least.\n Viết các số 65372, 56372, 76325, 56327 theo thứ tự từ lớn đến bé\n02 Bài giải:\n \na) From the least to the greatest: 8258; 16999; 30620; 31855\n Theo thứ tự từ bé đến lớn: 8258; 16999; 30620; 31855\nb) From the greatest to the least: 76235; 65372; 56372; 56327\n Theo thứ tự từ lớn đến bé:76235; 65372; 56372; 56327"]}, {"id": "46a63cf52bb00d199969f9ff8986be40", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-147-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 147 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 147 - Toán tiếng anh 3\nĐiền < = >:\n89156 … 98516 67628 … 67728\n69731 … 69713 89999 ... 90000\n79650 … 79650 78659 … 76860\n02 Bài giải:\n \n89156 < 98516 67628 < 67728\n69731 > 69713 89999 < 90000\n79650 = 79650 78659 > 76860"]}, {"id": "7072b480977c70ab1d4dc5b95d3add08", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-154-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 154 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 154 - Toán tiếng anh 3\nFind the area of a square which has sides as follows:\nTính diện tích hình vuông có cạnh là:\na) 7cm\nb) 5cm\n02 Bài giải:\n \na) The area of a square with sides 7cm is:\nDiện tích hình vuông có cạnh 7cm là:\n7 x 7 = 49 (cm2)\nb) The area of a square with sides 5cm is:\nDiện tích hình vuông có cạnh 5cm là:\n5 x 5 = 25 (cm2)"]}, {"id": "affe58030a1b3194fb538c9127051a87", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-147-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 147 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 147 - Toán tiếng anh 3\nĐiền < = >:\n4589…10001 35276….35275\n8000…7999 + 1 99999…100000\n3527….3519 86573….96573\n02 Bài giải:\n \n4589 < 10001 35276 > 35275\n8000 = 7999 + 1 99999 < 100000\n3527 > 3519 86573 < 96573"]}, {"id": "3bbfd4fa16dfbe0067d203f5635dfe44", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-154-toan-tieng-anh-3.html-0", "title": "Giải câu 3 trang 154 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 154 - Toán tiếng anh 3\nGiven rectangle ABCD and square EGHI ( as shown in the figure):\nCho hình chữ nhật ABCD và hình vuông EGHI (có kích thước ghi trên hình vẽ)\na) Find area and perimeter of each shape ?\n Tính diện tích và chu vi mỗi hình?\nb) Compare the area and perimeter of rectangle ABCD with those os square EGHI\n So sánh diện tích và chu vi hình chữ nhật ABCD với diện tích và chu vi hình vuông EGHI\n02 Bài giải:\n \na)\nThe area of rectangle ABCD is: 4 x 5 = 20cm2\nDiện tích hình chữ nhật ABCD là: 4 x 5 = 20cm2\nPerimeter of rectangle ABCD is: (4 + 5) x 2 = 18 cm\nChu vi hình chữ nhật ABCD là: (4 + 5) x 2 = 18 cm\nThe area of rectangle EGHI is: 4 x 4 = 16 (cm2)\nDiện tích hình vuông EGHI là: 4 x 4 = 16 (cm2)\nPerimeter of square EGHI is: ( 4 + 4) x 2 = 16 (cm)\nChu vi hình vuông EGHI là: (4 + 4) x 2 = 16 (cm)\nb) Ta có:\nThe area of rectangle ABCD is 20cm2\nDiện tích hình chữ nhật ABCD là: 20cm2\nThe area of square EGHI is 16cm2\nDiện tích hình vuông EGHI là: 16cm2\n=> Therefore, the area of rectangle ABCD is larger than that of square EGHI\nVậy diện tích hình chữ nhật ABCD lớn hơn diện tích hình vuông EGHI"]}, {"id": "1f24f8af21355ccd2038226d57c49ada", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-148-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 148 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 148 - Toán tiếng anh 3\na) Find the greatest 5-digit number\n Tìm số lớn nhất có 5 chữ số?\nb) Find the least 5-digit number.\n Tìm số bé nhất có 5 chữ số?\n02 Bài giải:\n \na) The greatest 5-digit number is: 99 999\n Số lớn nhất có 5 chữ số là 99 999\nb) The least 5-digit number is 10 000\n Số bé nhất có 5 chữ số là 10 000"]}, {"id": "5b468e141710c89f212e5bd6787e8394", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-152-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 152 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 152 - Toán tiếng anh 3\nFind the area of a rectangle, knowing that:\nTính diện tích hình chữ nhật, biết:\na) The length is 5cm, the width is 3cm\n Chiều dài 5cm, chiều rộng 3 cm\nb) The length is 2dm, the width is 9cm\n Chiều dài 2dm, chiều rộng 9 cm\n02 Bài giải:\n \na) The area of rectangle is:\n Diện tích hình chữ nhật là:\n 5 x 3 = 15 (cm2)\n Answer: 15 cm2\n Đáp số: 15cm2\nb) Exchange: 2dm = 20cm\n Đổi 2dm = 20 cm\nThe area of rectangle is:\nDiện tích hình chữ nhật là:\n 20 x 9 = 180cm2\n Answer: 180 cm2\n Đáp số: 180cm2"]}, {"id": "0e46a801fd5d3e2bfe487e542cf3342a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-152-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 152 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 152 - Toán tiếng anh 3\nA rectangular piece of cardboard has a 5cm width and a 14cm length. Determine the area of the piece of cardboard.\nMột miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài 14cm. Tính diện tích miếng bìa đó?\n02 Bài giải:\n \nThe area of a rectangular piece of cardboard is:\nDiện tích miếng bìa hình chữ nhật là:\n 14 x 5 = 60 (cm2)\n Answer: 60 cm2\n Đáp số: 60cm2"]}, {"id": "4826232d043f41f8f6ad75b49b84a34e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-152-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 152 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 152 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing number in the blanks:\nViết vào ô trống (theo mẫu):\nLength\nChiều dài\nWidth\nChiều rộng\nArea of rectangles\nDiện tích hình chữ nhật\nPerimeter of rectangle\nChu vi hình chữ nhật\n02 Bài giải:\n \nLength\nChiều dài\nWidth\nChiều rộng\nArea of rectangles\nDiện tích hình chữ nhật\nPerimeter of rectangle\nChu vi hình chữ nhật"]}, {"id": "152d48d9009acdebe304680bc8621cac", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-148-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 148 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 148 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks:\nSố?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "819b07268ed6584c382fda2883aed0d7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-149-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 149 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 149 - Toán tiếng anh 3\nFind the value of x:\nTìmx:\na)x+1536=6924\nb)x−636 =5618\nc)x×2 =2826\nd)x÷3 =1628\n02 Bài giải:\n \na)x+1536=6924\n x = 6924 - 1536\n x = 5388\nb)x−636=5618\n x = 5618 + 636\n x = 6254 \nc)x×2 =2826\n x = 2826 : 2\n x = 1413\nd)x÷3 =1628\n x= 1628 x 3\n x= 4884"]}, {"id": "2ac4dd87fc8a41df4732ec72d24f352d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-156-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 156 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 156 - Toán tiếng anh 3\nRectangle ABCD has a width of 3cm and the length is 2 times the width. Find the area and perimeter of that rectnagle.\nHình chữ nhật ABCD có chiều rộng bằng 3cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.\n02 Bài giải:\n \nThe length of rectangle ABCD is:\nChiều dài của hình chữ nhật ABCD là:\n 3 x 2 = 6 (cm)\nPerimeter of rectangle ABCD is:\nChu vi của hình chữ nhật ABCD là:\n (3 + 6) x 2 = 18 (cm)\nThe area of rectangle ABCD is:\nDiện tích hình chữ nhật ABCD là:\n 3 x 6 = 18 (cm2)\n Answer: Perimeter: 18cm\n Area: 18 cm2\n Đáp số: Chu vi: 18 cm\n Diện tích: 18cm2"]}, {"id": "90ce6bb307359e5395b54513698c3d02", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-156-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 156 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 156 - Toán tiếng anh 3\nCalculate ( follow the example):\nTính (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "b683878878cdb90b93355c50ada238dc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-156-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 156 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 156 - Toán tiếng anh 3\nState the problem based on the following summary, then solve it.\nNêu bài toán rồi giải bài toán theo tóm tắt sau:\n02 Bài giải:\n \nMother weight in kilogram is:\nMẹ cân nặng số kg là:\n 17 x 3 = 51 (kg)\nBoth of mother and child weigh kg:\nCả hai mẹ con nặng số kg là:\n 17 + 51 = 68 (kg)\n Answer: 68 kg\n Đáp số: 68 kg"]}, {"id": "508393464e2fa48280b51e324c95d181", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-148-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 148 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 148 - Toán tiếng anh 3\nĐiền < = >:\n8357…...8257 3000 + 2 …. 3200\n36478….36488 6500 + 200 …6621\n89429….89420 8700 – 700…8000\n8398…10010 9000 + 900…10 000\n02 Bài giải:\n \n8357 > 8257 3000 + 2 < 3200\n36478 < 36488 6500 + 200 > 6621\n89429 > 89420 8700 – 700 = 8000\n8398 < 10010 9000 + 900 < 10 000"]}, {"id": "8d263000735127cc729c695fce7aac49", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-148-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 148 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 148 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally\nTính nhẩm:\n8000 – 3000 = b) 3000 x 2 =\n6000 + 3000 = 7600 - 300 =\n7000 + 500 = 200 + 8000 : 2 =\n9000 + 900 + 90 = 300 + 4000 x 2 =\n02 Bài giải:\n \n8000 – 3000 = 5000 b) 3000 x 2 = 6000\n6000 + 3000 = 9000 7600 - 300 = 7300\n7000 + 500 = 7500 200 + 8000 : 2 = 4200\n9000 + 900 + 90 = 9990 300 + 4000 x 2 = 8300"]}, {"id": "ffff628b6f4790c21ee03ca57d62266e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-159-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 159 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 159 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 81 981 - 45 245\n 86 296 - 74 951\nb) 93 644 - 26 107\n 65 900 - 245\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "44b2ef71d5f3402157d2fae0466506d9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-150-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 150 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 150 - Toán tiếng anh 3\nT ( True) or F ( False) ?\nCâu nào đúng, câu nào sai?\na) The area of triangles ABC is larger than that of quadrilateral ABCD\n Diện tích hình tam giác ABC lớn hơn diện tích hình tứ giác ABCD\nb) The area of triangles ABC is smaller than that of quadrilateral ABCD\n Diện tích hình tam giác ABC bé hơn diện tích hình tứ giác ABCD\nc) The area of triangles ABC is the same as that of quadrilateral ABCD\n Diện tích hình tam giác ABC bằng diện tích hình tứ giác ABCD\n02 Bài giải:\n \na) F - S\nb) T - Đ\nc) F - S"]}, {"id": "4e354e440f0eda137bfb9644b6039381", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tu-kiem-tra-cuoi-ki-ii.html", "title": "Giải bài tự kiểm tra cuối kì II", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 9856; 64137; 64173; 71302.\nb) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 71302; 64173; 64137; 9856.\n2.\n3.\n62 + 15 x 2 35 + 28 : 7\n= 62 + 30 = 35 + 4\n= 92 = 39\n(30 + 16) x 2 (35 + 28) : 7\n= 46 x 2 = 63 : 7\n= 92 = 9\n4.\nBài giải:\n1 quyển vở có số tiền là:\n25000 : 5 = 5000 (đồng)\n7 quyển vở có số tiền là:\n5000 x 7 = 35000 (đồng)\nĐáp số: 35000 đồng.\n5.\nBài giải:\nSố lít dầu đã bán được là:\n321 : 3 = 107 (lít)\nSố lít dầu còn lại là:\n321 - 107 = 214 (lít)\nĐáp số: 214 lít dầu.\n6.\nDiện tích hình chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm là:\n4 x 3 = 12 ($cm^{2}$)\nDiện tích hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 3cm là:\n8 x 3 = 24 ($cm^{2}$)\nDiện tích mảnh tôn là:\n12 + 24 = 36 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 36$cm^{2}$.\n7.\nNgày 19 tháng 5 năm 2010 là thứ tư.\nNhư vậy, ngày 31 tháng 5 cùng năm đó sẽ là: C. Thứ hai\n"]}, {"id": "5aa8559ea8b486e79ca01b8bb22faf25", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-149-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 149 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 149 - Toán tiếng anh 3\nFill the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 3897; 3898; … ; … ; … ; …\nb) 24686; 24687; … ; … ; … ; …\nc) 99995; 99996; … ; … ; … ; …\n02 Bài giải:\n \na) 3897; 3898;3899 ; 3900 ; 3901; 3902\nb) 24686; 24687;24688 ; 24689 ; 24690 ; 24691\nc) 99995; 99996;99997 ; 99998 ; 99999 ; 100 000"]}, {"id": "cedca7e9689c91649ab689b6be868bf7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-150-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 150 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 150 - Toán tiếng anh 3\nCompare the area of shape A and that of shape B\nSo sánh diện tích hình A với diện tích hình B?\n02 Bài giải:\n \nThere are 9 squares in shape A\nHình A có 9 ô vuông\nThere are 9 squares in shape B\nHình B có 9 ô vuông\n=> The area of shape A is the same as that of shape B\n=> Diện tích hình A bằng diện tích hình B"]}, {"id": "bba95cd2d2d4f730fcba4f38e3e51c9c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-151-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 151 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 151 - Toán tiếng anh 3\nCalculate ( follow the example):\nTính (theo mẫu):\nMẫu: 3cm2+ 5cm2= 8cm2 3cm2x 2 = 6cm2\na) 18cm2+ 26cm2= b) 6cm2x 4 =\n 40cm2- 17cm2= 32cm2: 4 =\n02 Bài giải:\n \na) 18cm2+ 26cm2= 44cm2 b) 6cm2x 4 = 24cm2\n 40cm2- 17cm2= 23cm2 32cm2: 4 =8cm2"]}, {"id": "a45591ebc057046dbf62416f8a79c8b1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-109-toan-tieng-anh-3.html-0", "title": "Giải câu 2 trang 109 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 157 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then Calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 63780 - 18546\nb) 91462 - 53406\nc) 49283 - 5765\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "9710906bb0500db32233b425c15946a9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-159-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 159 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 159 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm\na) 60 000 - 30 000 =\n 100 000 - 40 000 =\nb) 80 000 - 50 000 =\n 100 000 - 70 000 =\n02 Bài giải:\n \na) 60 000 - 30 000 = 30 000\n 100 000 - 40 000 = 60 000\nb) 80 000 - 50 000 = 30 000\n 100 000 - 70 000 = 30 000"]}, {"id": "41890ddc890fe683559dfc6b66c56470", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-150-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 150 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 150 - Toán tiếng anh 3\na) How many squares does shape P consist of? How many squares does shape Q consist of?\n Hình P gồm bao nhiêu ô vuông?\n Hình Q gồm bao nhiêu ô vuông?\nb) Compare the area of two above shape P and Q.\n So sánh diện tích hình P với diện tích hình Q?\n02 Bài giải:\n \na) There are 11 squares in shape P. There are 10 squares in shape Q\n Hình P gồm CÓ 11 ô vuông.Hình Q gồm có 10 ô vuông?\nb) The area of shape P is larger than that of shape Q\n Diện tích hình P lớn hơn diện tích hình Q"]}, {"id": "7f8809128967cf17a1dba2e004e7d60a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-151-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 151 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 151 - Toán tiếng anh 3\na) Fill in the blanks ( follow the example):\n Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):\nShape A is composed of 6 squares of 1cm2. The area of shape A is 6cm2\nShape B is composed of.........squares of 1cm2\nThe area of shape B is.........\nb) Compare the area of shape A with that of shape B\nSo sánh diện tích hình A với diện tích hình B.\n02 Bài giải:\n \na)\nShape B is composed of 6 squares of 1cm2\nThe area of shape B is 6cm2\nb)\nShape A has: 6 squares\nHình A có 6 hình vuông\nShape B has: 6 squares\nHình B có 6 hình vuông\n=> The area of shape A is the same as that of shape B\n=> Diện tích hình A bằng diện tích hình B"]}, {"id": "da4b927cd01646945e22c3252f3f5e29", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-151-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 151 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 151 - Toán tiếng anh 3\nFill in the table ( follow the example):\nViết (theo mẫu):\nWrite in words\nĐọc\nWrite in numbers\nViết\nFive square centimetres\nNăm xăng - ti - mét vuông\nOne hundred twenty square centimetres\nMột trăm hai mươi xăng - ti - mét vuông\nTen thousand square centimetres\nMười nghìn xăng - ti - mét vuông\n02 Bài giải:\n \nWrite in words\nĐọc\nWrite in numbers\nViết\nFive square centimetres\nNăm xăng - ti - mét vuông\nOne hundred twenty square centimetres\nMột trăm hai mươi xăng - ti - mét vuông\nOne thousand five hundred square centimetres\nMột nghìn năm trăm xăng - ti - mét - vuông\nTen thousand square centimetres\nMười nghìn xăng - ti - mét vuông\n"]}, {"id": "0856bc4764ce5e10a210f7be1defa7ba", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-160-toan-tieng-anh-3.html-0", "title": "Giải câu 4 trang 160 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 160 - Toán tiếng anh 3\nIf you buy 5 compasses, you must pay 10 000 VND. How much does it cost to buy 3 compasses of the same kind?\nMua 5 cái compa phải trả 10000 đồng. Hỏi mua 3 cái compa cùng loại phải trả bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nEach compasses cost:\nGiá của mỗi cái compa là:\n 10000 : 5 = 2000 (VND/đồng)\n3 compasses cost:\nGiá của 3 cái compa là:\n 2000 x 3 = 6000 (VND/ đồng)\n Anser: 6000 VND\n Đáp số: 6000 đồng"]}, {"id": "36d27d9c4f28f7fb1866e8a114dd38ec", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-160-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 160 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 160 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "582aac109252b066f2fa9c04dfe6fedc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-157-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 157 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 157 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "213505222d691d31307508fb5ff95a5e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-154-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 154 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 154 - Toán tiếng anh 3\nA square paper sheet has a side of 80mm. Find the area of this sheet in centimetres.\nMột tờ giấy hình vuông cạnh 80mm. Tính diện tích tờ giấy đó theo xăng - ti - mét vuông?\n02 Bài giải:\n \nExchange: 80mm = 8 cm\nĐổi 80mm = 8 cm\nThe area of a square paper sheet in centimetres\nDiện tích tờ giấy hình vuông là:\n 8 x 8 = 64 (cm2)\n Answer: 64 cm2\n Đáp số: 64cm2"]}, {"id": "91f4ca7f58d28190208852ff74b4b7f1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-153-toan-tieng-anh-3.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 153 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 153 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks ( follow the example):\nĐiền vào chỗ trống (theo mẫu):\nSide\nCạnh hình vuông\nPerimeter of square\nChu vi hình vuông\nArea of square\nDiện tích hình vuông\n02 Bài giải:\n \nSide\nCạnh hình vuông\nPerimeter of square\nChu vi hình vuông\nArea of square\nDiện tích hình vuông"]}, {"id": "438d6689c15a325f9f275637a647e9ca", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-160-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 160 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 160 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\na) 40000 + 30000 + 20000 =\nb) 40000 + (30000+ 20000) =\nc) 60000 – 20000 – 10000 =\nd) 60000 – (20000 + 10000) =\n02 Bài giải:\n \na) 40000 + 30000 + 20000 = 70000 + 20000 = 90000 \nb) 40000 + (30000+ 20000) = 40000 + 50000 = 90000\nc) 60000 – 20000 – 10000 = 40000 – 10000 = 30000\nd) 60000 – (20000 + 10000) = 60000 – 30000 = 30000"]}, {"id": "d8d235374ec54dda2a39a6bf6998324b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-155-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 155 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 155 - Toán tiếng anh 3\nFind the area of rectangle ABCD ( as shown in the figure)\nTính diện tích hình chữ nhật ABCD(kích thước theo hình vẽ)\n02 Bài giải:\n \nThe area of rectangle ABCD is:\nDiện tích của hình chữ nhật ABCD là:\n 9 x 6 = 54 (cm2)\n Answer: 54 cm2\n Đáp số: 54cm2"]}, {"id": "e3cb89b0b80fe439b9cabf6c3e7e7ee3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-160-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 160 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 160 - Toán tiếng anh 3\nThere are 68 700 fruit trees in Xuan Phuong commune. The number of fruit trees in Xuan Hoa commune is greater than that in Xuan Phuong commune by 5200. The number of fruit trees in Xuan Mai commune is smaller than that in Xuan Hoa commune by 4500. How many fruit trees are there in Xuan Mai commune?\nXã xuân phương có 68 700 cây quả. Xã Xuân Hòa có nhiều hơn xã Xuân Phương 5200 cây ăn quả. Xã XuânMai có ít hơn xã Xuân Hòa 4500 cây ăn quả. Hỏi xã Xuân Mai có bao nhiêu cây ăn quả?\n02 Bài giải:\n \nThe number of fruit trees in Xuan Hoa commune is:\nXã Xuân Hòa có số cây ăn quả là:\n 68 700 + 5200 = 73 900 (trees/cây)\nThe number of fruit trees in Xuan Mai commune is:\nXã Xuân Mai có số cây ăn quả là:\n 73 900 - 4500 = 69 400 (trees/cây)\n Answer: 69 400 trees\n Đáp số: 69 400 cây"]}, {"id": "0d7d5e115242ee402b0bdf67cea10065", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-153-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 153 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 153 - Toán tiếng anh 3\nFind the area and perimeter of rectangle with a 4dm length and an 8cm width.\nTính diện tích và chu vi hình chữ nhật có chiều dài 4dm, chiều rộng 8 cm?\n02 Bài giải:\n \nExchange: 4dm = 40 cm\nĐổi: 4dm = 40 cm\nThe area of rectangle is:\nDiện tích hình chữ nhật là:\n 40 x 8 = 320 (cm2)\nPerimeter of rectangle is:\nChu vi hình chữ nhật là:\n (40 + 8 ) x 2= 96 ( cm)\n Answer: Area: 320cm2\n Perimeter: 96cm\n Đáp số: Diện tích :320cm2\n Chu vi: 96 cm"]}, {"id": "c5216a6b97dd65a66b4da8a8a913a5e5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-155-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 155 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 155 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then Calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 18257 + 64439 b) 35046 + 26734\n 52819 + 6546 2475 + 6820\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "58950c444deaba9c2e909af1e97b530b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-155-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 155 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 155 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "61d250ac4995015736e3926b099ce492", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-158-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 158 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 158 - Toán tiếng anh 3\nHow much money is in each purse?\nMỗi ví đựng bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nPurse A - Ví A:\n10000 + 20000 + 20000 = 50000 (VND)\nPurse B - Ví B:\n10000 + 20000 + 50000 + 10000 = 90000 (VND)\nPurse C - Ví C\n20000 + 50000 + 10000 + 10000 = 90000 (VND)\nPurse D - Ví D\n10000 + 2000 + 500 + 2000 = 1450 (VND)\nPurse E - Ví E\n50000 + 500 + 200 = 50700 (VND)."]}, {"id": "cfd7f5edc7aaf4c7afedc01d94cf181f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-158-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 158 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 158 - Toán tiếng anh 3\nLan's mother bought her a schoolbag which costs 15 000 VND and a summer suit which costs 25 000 VND. Her mother gave 50 000 VND to the salesgirl. How much change did the salesgirl have to give back?\nMẹ mua cho Lan một chiếc cặp sách giá 15000 đồng và một bộ quần áo mùa hè giá 25000 đồng. Mẹ đưa cô bán hàng 50000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nThe amount of money that Mom had to pay for Lan's briefcase and clothes was:\nSố tiền mà mẹ phải trả để mua cặp và quần áo cho Lan là:\n 15000 + 25000 = 40000 (VND / đồng)\nThe amount of money that the salesgirl had to give back was:\nCô bán hàng phải trả lại mẹ số tiền thừa là:\n 50000 - 40000 = 10000 (VND / đồng)\n Answer: 10 000 VND\n Đáp số: 10 000 đồng"]}, {"id": "f1bdd80b46a6ab2a98ec7446507803ff", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-158-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 158 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 158 - Toán tiếng anh 3\nEach notebook costs 1 200 VND. Write the appropriate sum of money into the following table:\nMỗi cuốn vở giá 1200 đồng. Viết số tiền thích hợp vào ô trống trong bảng:\nNumber of notebooks\nSố cuốn vở\n1 notebook\n1 cuốn\n2 notebooks\n2 cuốn\n3 notebooks\n3 cuốn\n4notebooks\n4 cuốn\nMoney\nThành tiền\n02 Bài giải:\n \nNumber of notebooks\nSố cuốn vở\n1 notebook\n1 cuốn\n2 notebooks\n2 cuốn\n3 notebooks\n3 cuốn\n4notebooks\n4 cuốn\nMoney\nThành tiền"]}, {"id": "6e237d9950dd3c1c6a4c30f570e0aa47", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-161-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 161 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 161 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "9b643111b3782799d9b0f5300a824814", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-145-practice-page-145.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 145 | Practice page 145", "contents": ["", "Câu 1: Trang 145 - Toán tiếng anh 3\nFill in the table ( follow the example):\nViết (theo mẫu):\nWrite in numbers\nViết số\nWrite in words\nĐọc số\nSixteen thousand three hundred and five\nMười sáu nghìn ba trăm linh năm\nCâu 2: Trang 145 - Toán tiếng anh 3\nFill in the table ( follow the example):\nViết (theo mẫu):\nWrite in words\nĐọc số\nWrite in numbers\nViết số\nEighty seven thousand one hundred and fifteen\nTám mươi bảy nghìn một trăm mười lăm\nEighty seven thousand one hundred and five\nTám mươi bảy nghìn một trăm linh năm\nEighty-seven thousand and one\nTám mươi bảy nghìn không trăm linh một\nEighty seven thousand five hundred\nTám mươi bảy nghìn năm trăm\nEighty seven thousand\nTám mươi bảy nghìn\nCâu 3: Trang 145 - Toán tiếng anh 3\nWhich notch corresponds to each number?\nMỗi số ứng với vạch thích hợp nào?\nCâu 4: Trang 145 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n4000 + 500 = 4000 – (2000 – 1000) =\n6500 – 500 = 4000 – 2000 + 1000 =\n300 + 2000 x 2 = 8000 – 4000 x 2 =\n1000 + 6000: 2 = (8000 – 4000) x 2 ="]}, {"id": "d7d54716befb3fb46c7e01d9be26e3f5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-lam-quen-voi-thong-ke-so-lieu-tiep-theo-introduction-statistics-cont", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Làm quen với thống kê số liệu ( tiếp theo) | Introduction to statistics ( cont)", "contents": ["", "Câu 1: Trang 136 - Toán tiếng anh 3\nThe following is the data on the 3rd grade good students in a primary school.\nĐây là bảng thống kê số học sinh giỏi của các lớp 3 ở cùng một trường tiểu học:\nClass\nLớp\nNumber of good students\nSố học sinh giỏi\nBased on the table, answer these questions:\nDựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau:\na) How many good students are there in class 3B and class 3D?\n Lớp 3B có bao nhiêu học sinh giỏi?Lớp 3D có bao nhiêu học sinh giỏi?\nb) How many more good students are there in class 3C in comparison with those of class 3A?\n Lớp 3C có nhiều hơn lớp 3A bao nhiêu học sinh giỏi?\nc) Which class has the greatest/smallest number of good students?\n Lớp nào có nhiều học sinh giỏi nhất?Lớp nào có ít học sinh giỏi nhất?\nCâu 2: Trang 137 - Toán tiếng anh 3\nThe following is the data on the number of trees planted by classes of 3rd grade:\nĐây là bảng thống kê số cây trồng được của các lớp khối 3:\nClass\nLớp\nNumber of trees\nSố cây\nBased on the table, answer these question:\nNhìn vào bảng trên trả lời các câu hỏi sau:\na) Which class planted the greatest/smallest number of trees?\n Lớp nào trồng được nhiều cây nhất?Lớp nào trồng được ít cây nhất?\nb) How many trees did class 3A and class 3C plant in total?\n Hai lớp 3A và 3C trồng được tất cả bao nhiêu cây?\nc) How many fewer/more trees did class 3D plant compared to class 3A/3B?\n Lớp 3D trồng được ít hơn lớp 3A bao nhiêu cây và nhiều hơn lớp 3B bao nhiêu cây?\nCâu 3: Trang 137 - Toán tiếng anh 3\nThe following is the data on the number of metres of fabric sold by a shop in the first three months of the year:\nDưới đây là bảng thống kê số mét vải của một cửa hàng đã bán được trong ba tháng đầu năm:\nMonth\nTháng\nWhite\nTrắng\nFlowerry\nHoa\nBáed on this table, answer these question:\nNhìn vào bảng trên, hãy trả lời các câu hỏi sau:\na) How many metres of each fabric type were sold in February?\n Tháng 2 cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải mỗi loại?\nb) In March, how many more metres of flowery fabric were sold compared to white fabric?\n Trong tháng 3, vải hoa bán được nhiều hơn vải trắng bao nhiêu mét?\nc) How many metres of flowery fabric were sold every month?\n Mỗi tháng cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải hoa?"]}, {"id": "f03ddbac4b346625ca4b4dc89822c0e1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-142-practice-page-142.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 142 | Practice page 142", "contents": ["", "Câu 1: Trang 142 - Toán tiếng anh 3\nFill in the table ( follow the example):\nViết (theo mẫu):\nTen thousands\nChục nghìn\nThousands\nNghìn\nHundreds\nTrăm\nTens \nChục\nOnes \nĐơn vị\nWrite in numbers\nViết số\nWrite in words\nĐọc số\nSixty three thousand four hundred fifty seven\nSáu mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi bảy\nCâu 2: Trang 142 - Toán tiếng anh 3\nFill in the table ( follow the example):\nViết (theo mẫu):\nWrite in numbers\nViết số\nWrite in words\nĐọc số\nBa mươi mốt nghìn chín trăm bốn mươi hai\nThirty one thousand nine hundred forty two\nTwenty seven thousand one hundred fifty five\nHai mươi bảy nghìn mọt trăm năm mươi lăm\nEighty nine thousand three hundred and seventy one\nTám mươi chín nghìn ba trăm bảy mươi mốt\nCâu 3: Trang 142 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks:\nSố:\na) 36 520; 36 521; ...; .... ; ... ; 36 525; ...\nb) 48 183; 48 184; ... ; ... ; 48 187; ... ; ...\nc) 81 317; ... ; ... ; ... ; 81 321; ... ; ...\nCâu 4: Trang 142 - Toán tiếng anh 3\nWrite the correct number under each notch\nViết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch:\n"]}, {"id": "d92bb126810a6cb1d919fb710895e3b5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-lam-quen-voi-thong-ke-so-lieu-introduction-statistics.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Làm quen với thống kê số liệu | Introduction to statistics", "contents": ["", "Câu 1: Trang 135 - Toán tiếng anh 3\nThe heights of Dzung, Ha, Hung and Quan are respectively:\nBốn bạn Dũng, Hà, Hùng , Quân có chiều cao theo thứ tự là:\n 129cm, 132cm, 125cm, 135cm\nBased on above data, answer the following questions:\nDựa vào dãy số liệu trên hãy trả lời các câu hỏi sau:\na)\nHow many cm tall is Hung?\nHùng cao bao nhiêu xăng –ti –mét?\nHow many cm tall is Dzung?\nDũng cao bao nhiêu xăng –ti –mét?\nHow many cm tall is Ha?\nHà cao bao nhiêu xăng –ti –mét?\nHow many cm tall is Quan?\nQuân cao bao nhiêu xăng - ti - mét?\nb)\nHow many cm taller is Dzung compared to Hung?\nDũng cao hơn Hùng bao nhiêu xăng –ti –mét?\nHow many cm shorter is Ha compared to Quan\nHà thấp hơn Quân bao nhiêu xăng –ti –mét?\nBetween Hung and Ha, who is taller? Between Dzung and Quan, who is shorter?\nHùng và Hà, ai cao hơn? Dũng và Quân, ai thấp hơn?\nCâu 2: Trang 135 - Toán tiếng anh 3\nThe series of Sundays of February, 2004 are the 1st, 8th, 15th, 22nd and 29th\nDãy các chủ nhật của tháng 2 năm 2004 là các ngày : 1, 8, 15, 22, 29\nLook at the above series, answer the following questions:\nNhìn vào dãy trên, hãy trả lời các câu hỏi sau:\na) How many Sundays are there in the February of 2004?\n Tháng 2 năm 2004 có mấy chủ nhật:?\nb) What date is the first Sunday?\n Chủ nhật đầu tiên là ngày nào?\nc) Which Sunday of the month is the 22nd day?\n Ngày 22 là chủ nhật thứ mấy trong tháng?\nCâu 3: Trang 135 - Toán tiếng anh 3\nThe number of kg of rice contained in each bag is indicated as follows:\nSố kilogam gạo trong mỗi bao được ghi dưới đây?\nWrite the number of kg of rice contained in the above 5 bags.\nHãy viết dãy số kilogam gạo của 5 bao gạo trên:\na) In order from the least to greatest\n Theo thứ tự từ bé đến lớn\nb) In order from the greatest to the least\n Theo thứ tự từ lớn đến bé\nCâu 4: Trang 135 - Toán tiếng anh 3\nGiven a sequence of numbers:\nCho dãy số liệu sau:\n 5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45\nLook at this sequence of numbers and answer these questions:\nNhìn vào dãy số trên trả lời các câu hỏi sau:\na) How many numbers are there in this sequece? What position is 25?\n Dãy số trên có tất cả bao nhiêu số? số 25 là số thứ mấy trong dãy?\nb) Which number is the third in this sequence? What is the difference between this number and the first number?\n Số thứ ba trong dãy là số nào? Số này lớn hơn số thứ nhất trong dãy bao nhiêu đơn vị?\nc) Which number is smaller than the 2nd number?\n Số thứ hai lớn hơn số thứ mấy trong dãy số?"]}, {"id": "9d8352303972c3be3789131b104c9747", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-so-100-000-luyen-tap-numbers-100-000-practice.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Số 100 000 - Luyện tập | Numbers to 100 000 - Practice ", "contents": ["", "Câu 1: Trang 146 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks:\nSố:\na) 10 000; 20 000; … ; …. ;50 000; … ; … ;80000; … ;100 000\nb) 10 000; 11000; 12000; … ; … ; ….;16000; … ; ….. ; ….\nc) 18000; 18100; 18200; … ; …. ; …. ; 18700; … ; … ; …\nd) 18235; 18236; … ; … ; … ; …\nCâu 2: Trang 146 - Toán tiếng anh 3\nWrite the appropriate number under each notch:\nViết số thích hợp vào dưới mỗi vạch:\nCâu 3: Trang 146 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks:\nSố:\nJust before\nSố liền trước\nGiven number\nSố đã cho\nJust after\nSố liền sau\nCâu 4: Trang 146 - Toán tiếng anh 3\nA stadium has 7000 seats, 5000 seats of which have been occupied by football spectators. How many seats have not been occupied?\nMột sân vận động có 7000 chỗ ngồi, đã có 5000 người đến xem bóng đá. Hỏi sân vận động đó có bao nhiêu chỗ chưa có người ngồi?"]}, {"id": "871c37868569b4b66a9a8c07cf7e19f8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-129-practice-page-129.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 129 | Practice page 129", "contents": ["", "Câu 1: Trang 129 - Toán tiếng anh 3\nIn an arbotetum, they planted 2032 seeds on four land lots. The lots have the same number of seeds. How many seeds are planted on each land lot?\nTrong vườn ươm, người ta đã ươm 2032 cây giống trên 4 lô đất, các lô đều có số cây như nhau. Hỏi mỗi lô đất có bao nhiêu cây giống?\nCâu 2: Trang 129 - Toán tiếng anh 3\n2135 notebooks are loaded evanly in 7 cartoons. Then how many notebooks are there in 5 of these cartoon?\nCó 2135 quyển vở được xếp vào 7 hộp. Hỏi 5 hộp đó có bao nhiêu quyển vở?\nCâu 3: Trang 129 - Toán tiếng anh 3\nState the problem based on the following summary, then slove it:\nLập đề toán theo tóm tắt, rồi giải bài toán đó:\nSummary:\n4 lorries: 8520 bricks\n3 lorries: .........bricks\nTóm tắt:\n4 xe: 8520 viên gạch\n3 xe : .... viên gạch\nCâu 4: Trang 129 - Toán tiếng anh 3\nA rectangular parcel of land has a 25m length, the width is 8m shorter than the lenth. What is the perimeter of this parcel of land?\nMột mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng kém chiều dài 8m. Tính chu vi mảnh đất đó?"]}, {"id": "804eb810c1f048074057ac7369631b24", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-129-tiep-practice-page-129.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 129 ( tiếp) | Practice page 129", "contents": ["", "Câu 1: Trang 129 - Toán tiếng anh 3\n5 eggs cost 4500 VND. How much do 3 eggs cost?\nMua 5 quả trứng hết 4500 đồng. Hỏi nếu mua 3 quả trứng như thế thì hết bao nhiêu tiền?\nCâu 2: Trang 129 - Toán tiếng anh 3\n2550 tiles are needed to cover the floor of 6 identical apartments. Then how many tiles are needed to cover the floor of 7 such apartments?\nMuốn lát nền 6 căn phòng như nhau cần 2550 viên gạch. Hỏi muốn lát bền 7 căn phòng như thế cần bao nhiêu viên gạch?\nCâu 3: Trang 129 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing number in the blanks:\nSố ?\nA pedestrian can walk a distance of 4km every hour:\nMỗi người đi bộ mỗi giờ được 4km\nWalking time\nThời gian đi\n1 hour\n1 giờ\n2 hour\n2 giờ\n4 hour\n4 giờ\n3 hour\n3 giờ\n......hour\n.......giờ\nWalking distance\nQuãng đường đi\nCâu 4: Trang 129 - Toán tiếng anh 3\nWrite the expressions and find the value of the expressions:\nViết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức\na) 32 divided by 8 and multiplied by 3\n 32 chia 8 nhân 3 \nb) 45 multiplied by 2 and multiplied by 3\n 45 nhân 2 nhân 5\nc) 49 multiplied by 4 and divided by 7\n 49 nhân 4 chia 7 \nd) 234 divided by 6 and divided by 3\n 234 chia 6 chia 3"]}, {"id": "d55f730d18041ae5b8e09ec71e84c364", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-bai-toan-lien-quan-den-rut-ve-don-vi-problems-reducing-units.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị | Problems on reducing to units", "contents": ["", "Câu 1: Trang 128 - Toán tiếng anh 3\n24 tablets are distributed equally in 4 packs. How many tablets are there in 3 of these packs?\nCó 24 viên thuốc chứa đều trong 4 vỉ. Hỏi 3 vỉ thuốc có bao nhiêu viên thuốc?\nCâu 2: Trang 128 - Toán tiếng anh 3\n28kg of rice are loaded evenly in 7 bags. How many kilograms of rice are there in 5 of these bag?\nCó 28 kg gạo đựng đều trong 7 bao. Hỏi 5 bao đó có bao nhiêu kilogam gạo?\nCâu 3: Trang 128 - Toán tiếng anh 3\nGiven 8 triangles, each is like the following shape. Arrange them into the following shape.\nCho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình mẫu. Hãy xếp thành hình bên dưới:\n"]}, {"id": "8153665a164bfceadaa14bc28de56d42", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-tien-viet-nam-vietnamese-currency.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Tiền Việt Nam | Vietnamese Currency", "contents": ["", "Câu 1: Trang 130 - Toán tiếng anh 3\nHow many VND are there in each pig?\nTrong mỗi chú lợn có bao nhiêu tiền?\nCâu 2: Trang 131 - Toán tiếng anh 3\nTo obtain the sum of money on the right, which banknotes should be withdrawn?\nPhải lấy các tờ giấy bạc nào để được số tiền bên phải?\nCâu 3: Trang 131 - Toán tiếng anh 3\nLook at the pictures and answer these question:\nXem tranh rồi trả lời các câu hỏi sau:\n(Tranh trang 131 sgk)\na) Among the above objects, which object has the lowest value, hightest value?\n Trong các đồ vật trên, đồ vật nào có giá trị tiền ít nhất? đồ vật nào có giá tiền nhiều nhất?\nb) How much does it cost to buy a balloon and a pencil?\n Mua một quả bóng và một bút chì thì hết bao nhiêu tiền?\nc) How much higher is the price of a flower vase compared to that of a comb?\n Giá tiền một lọ hoa nhiều hơn giá tiền một cái lược là bao nhiêu?"]}, {"id": "864530e8cb0c80dc5574d93922a66e0b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-thuc-hanh-xem-dong-ho-practise-reading-time.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Thực hành xem đồng hồ | Practise reading time", "contents": ["", "Câu 1: Trang 123 - Toán tiếng anh 3\nWrite the time shown on each clock:\nĐồng hồ chỉ mấy giờ?\nCâu 2: Trang 123 - Toán tiếng anh 3\nAdd the minute hand so that the clock indicates:\nĐặt thêm kim phút để đồng hồ chỉ:\na) 8:07 b) 12:34 c) 13 to 4\n 8 giờ 7 phút 12 giờ 34 phút 4 giờ kém 13 phút\n"]}, {"id": "74b59ffb9cf395d2d3b20c53cfa78237", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-122-practice-page-122.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 122 | Practice page 122", "contents": ["", "Câu 1: Trang 122 - Toán tiếng anh 3\nWrite the time show on each clock.\nĐồng hồ chỉ mấy giờ?\nCâu 2:Trang 122 - Toán tiếng anh 3\nRead out the numbers below:\nĐọc các số sau:\nI, III, IV, VI, VII, IX, XI, VIII, XII\nCâu 3: Trang 122 - Toán tiếng anh 3\nMark T for true and F for false.\nĐúng ghi Đ, sai ghi S\nCâu 4: Trang 122 - Toán tiếng anh 3\nUse the matches to form the following numerals:\nDùng các que diêm có thể xếp thành các số sau:\na) Given 5 matches, form the numbers 8, 21.\n Có 5 que diêm, hãy xếp thành số 8 , số 21\nb) Given 6 matches, form the number 9\n Có 6 que diêm, hãy xếp thành số 9\nc) With 3 matches, what number can you form?\n Với 3 que diêm có thể xếp được những số nào?\nCâu 5: Trang 122 - Toán tiếng anh 3\nGiven 3 matches forming number 11 as seen in the figure. Move one match to form number 9.\nCó 3 que diêm xếp thành số 11 như hình bên\nHãy nhấc một que diêm và xếp lại để được số 9"]}, {"id": "0029aa9ad484b9bab879924c3eea6d66", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-thuc-hanh-xem-dong-ho-tiep-theo-practise-reading-time-cont.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Thực hành xem đồng hồ ( tiếp theo) | Practise reading time ( cont)", "contents": ["", "Câu 1: Trang 125 - Toán tiếng anh 3\nLook at these picture and answer the questions:\nXem tranh rồi trả lời các câu hỏi sau:\nCâu 2: Trang 126 - Toán tiếng anh 3\nIn the afternoon and in the evening, which 2 clocks indicate the same time?\nVào buổi chiều hoặc buổi tối, hai đồng hồ nào chỉ cùng thời gian?\nCâu 3: Trang 126 - Toán tiếng anh 3\nAnswer the folowing questions:\nTrả lời các câu hỏi sau:\n(Picture on pages 126, 127 textbook 3rd grade)\n(Tranh trang 126, 127 sgk toán lớp 3)\n- For how many minutes does Ha brush her teeth and wash her face?\n Hà đánh răng và rửa mặt trong bao nhiêu phút?\n- How many minutes pass from 6:55 to 7:00 o'clockc?\n Từ 7 giờ kém 5 phút đến 7 giờ là bao nhiêu phút?\n- How many minutes does the cartoon last?\n Chương trình phim hoạt hình kéo dài trong bao nhiêu phút?"]}, {"id": "5f5b43b0389a847c8de4c366076bc93c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-145-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 145 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 145 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n4000 + 500 = 4000 – (2000 – 1000) =\n6500 – 500 = 4000 – 2000 + 1000 =\n300 + 2000 x 2 = 8000 – 4000 x 2 =\n1000 + 6000: 2 = (8000 – 4000) x 2 =\n02 Bài giải:\n \n4000 + 500 = 4500 4000 – (2000 – 1000) = 3000\n6500 – 500 = 6000 4000 – 2000 + 1000 = 3000\n300 + 2000 x 2 = 7000 8000 – 4000 x 2 = 0\n1000 + 6000: 2 = 4000 (8000 – 4000) x 2 = 8000"]}, {"id": "2d201cea393387a72c9cbb5a0f26d837", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-lam-quen-voi-chu-so-la-ma-introduction-roman-numberals.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Làm quen với chữ số la mã | Introduction to roman numberals", "contents": ["", "Câu 1: Trang 121 - Toán tiếng anh 3\nRead numbers written in the form of Roman numerals:\nĐọc các số viết bằng chữ số La Mã sau đây:\nI, III, V, VII, IX, XI, XXI\nII, IV, VI, VIII, X, XII, XX\nCâu 2: Trang 121 - Toán tiếng anh 3\nWhat time does the clock show?\nĐồng hồ chỉ mấy giờ?\nCâu 3: Trang 121 - Toán tiếng anh 3\nWrite the number II, VI,V, VII, IV, IX, XI\nHãy viết các số II, VI, V, VII, IV, IX, XI\na) In order from the least to the greatest\n Theo thứ tự từ bé đến lớn\nb) In order from the greatest to the least\n Theo thứ tự từ lớn đến bé\nCâu 4: Trang 121 - Toán tiếng anh 3\nWrite the numbers from 1 to 12 in the form of Roman numerals.\nViết các chữ số từ 1 đến 12 bằng chữ số La Mã?"]}, {"id": "d646b740d5c7d117ad028d8b973a1d39", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-137-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 137 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 137 - Toán tiếng anh 3\nThe following is the data on the number of metres of fabric sold by a shop in the first three months of the year:\nDưới đây là bảng thống kê số mét vải của một cửa hàng đã bán được trong ba tháng đầu năm:\nMonth\nTháng\nWhite\nTrắng\nFlowerry\nHoa\nBáed on this table, answer these question:\nNhìn vào bảng trên, hãy trả lời các câu hỏi sau:\na) How many metres of each fabric type were sold in February?\n Tháng 2 cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải mỗi loại?\nb) In March, how many more metres of flowery fabric were sold compared to white fabric?\n Trong tháng 3, vải hoa bán được nhiều hơn vải trắng bao nhiêu mét?\nc) How many metres of flowery fabric were sold every month?\n Mỗi tháng cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải hoa?\n02 Bài giải:\n \na) There are 1040m of white fabric and 1140m of flowery fabric were sold in February\n Tháng 2 cửa hàng bán được 1040m vải trắng và 1140m vải hoa\nb) In March, There are 100m of flowery fabric more than white fabric were sold: (1575m – 1475m = 100m)\n Trong tháng 3, vải hoa bán được nhiều hơn vải trắng 100m (1575m – 1475m = 100m)\nc) There are 1875m of flowery fabric were sold in January. There are 1140m of flowery fabric were sold in February. There are 1575m of flowery fabric were sold in March\n Tháng 1 cửa hàng bán được 1875m vải hoa.Tháng 2 cửa hàng bán được 1140m vải hoa. Tháng 3 cửa hàng bán được 1575m vải hoa."]}, {"id": "21b97d760a5d605d31d352a355003729", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-cac-so-co-5-chu-so-5-digit-numbers.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Các số có 5 chữ số | 5-Digit numbers", "contents": ["", "Câu 1: Trang 140 - Toán tiếng anh 3\nFill in the table ( follow the example):\nViết (Theo mẫu):\nb)\nTen thousands\nChục nghìn\nThousand\nNghìn\nHundred\nTrăm\nTens\nChục\nOnes\nĐơn vị\n10 000\n10 000\n1000\n1000\n1000\n1000\n100\n100\n100\n1\n1\nCâu 2: Trang 141 - Toán tiếng anh 3\nFill in the table ( follow the example):\nViết (Theo mẫu):\nTen thousand\nChục nghìn\nThousand\nNghìn\nHundred\nTrăm\nTens\nChục\nOnes\nĐơn vị\nWrite in numbers\nViết số\nWrite in words\nĐọc số\nSixty eight thousand three hundred and fifty two\nSáu mươi tám nghìn ba trăm năm mươi hai\nCâu 3: Trang 141 - Toán tiếng anh 3\nRead out these number: 23 116; 12 427; 3116; 82 427\nĐọc các số: 23 116; 12 427; 3116; 82 427\nCâu 4: Trang 141 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks:\nSố ?\n60 000 --> 70 000 --> ............. --> .............\n23 000 --> 24 000 -->...............-->..............-->...............\n23 000 --> 23 100 --> 23 200 --> ...............-->..............."]}, {"id": "17d1d5eaca24f5b7e2bc708d5e238195", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-142-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 142 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 142 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks:\nSố:\na) 36 520; 36 521; ...; .... ; ... ; 36 525; ...\nb) 48 183; 48 184; ... ; ... ; 48 187; ... ; ...\nc) 81 317; ... ; ... ; ... ; 81 321; ... ; ...\n02 Bài giải:\n \na)36 520; 36 521; 36 522; 36 523 ; 36 524 ;36 525; 36 526\nb)48 183; 48 184;48 185 ; 48 186 ;48 187; 48 188 ; 48 189\nc)81 317; 81 318 ; 81 319 ; 81 320 ;81 321; 81 322 ; 81 323"]}, {"id": "4d4440afb7628384b8d2c5158d646735", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-chung-trang-120-cumulative-practice-page-120.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập chung trang 120 | Cumulative practice page 120", "contents": ["", "Câu 1: Trang 120 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 821 x 4 \n 3824: 4 \nb) 1012 x 5\n 5060: 5 \nc) 308 x 7\n 2156: 7\nd) 1230 x 6\n 7380: 6\nCâu 2: Trang 120 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 4691: 2\nb) 1230: 3 \nc) 1607: 4\nd) 1038: 5\nCâu 3: Trang 120 - Toán tiếng anh 3\nThere are 5 cartons of books, each carton contains 306 volumes. All of these books are distributed equally to 9 school libraies. Then how many books are distributed to each library?\nCó 5 thùng sách, mỗi thùng đựng 306 quyển sách. Số sách đó chia đều cho 9 thư viện trường học. Hỏi mỗi thư viện được chia bao nhiêu quyển sách?\nCâu 4: Trang 120 - Toán tiếng anh 3\nA rectangular stadium has a 95cm width and the length is 3 times as long as the width. What is the perimeter of this stadium?\nMột sân vận động hình chữ nhật có chiều rộng 95m và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi sân vận động đó?"]}, {"id": "4354d53e223bb85d85f1dd321afae186", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-142-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 142 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 142 - Toán tiếng anh 3\nWrite the correct number under each notch\nViết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "2ea5fbdd5a303a5a2089c7605bab317d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-135-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 135 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 135 - Toán tiếng anh 3\nGiven a sequence of numbers:\nCho dãy số liệu sau:\n 5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45\nLook at this sequence of numbers and answer these questions:\nNhìn vào dãy số trên trả lời các câu hỏi sau:\na) How many numbers are there in this sequece? What position is 25?\n Dãy số trên có tất cả bao nhiêu số? số 25 là số thứ mấy trong dãy?\nb) Which number is the third in this sequence? What is the difference between this number and the first number?\n Số thứ ba trong dãy là số nào? Số này lớn hơn số thứ nhất trong dãy bao nhiêu đơn vị?\nc) Which number is smaller than the 2nd number?\n Số thứ hai lớn hơn số thứ mấy trong dãy số?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "1e5b1dd67121ce5d7f3cf32b50f6e2c9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-146-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 146 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 146 - Toán tiếng anh 3\nA stadium has 7000 seats, 5000 seats of which have been occupied by football spectators. How many seats have not been occupied?\nMột sân vận động có 7000 chỗ ngồi, đã có 5000 người đến xem bóng đá. Hỏi sân vận động đó có bao nhiêu chỗ chưa có người ngồi?\n02 Bài giải:\n \nThe number of seats have not been occupied is:\nSố ghế chưa có người ngồi ở sân vận động là:\n 7000 - 5000 = 2000 (seats/ ghế)\n Answer: 2000 seats\n Đáp số: 2000 ghế"]}, {"id": "00119154bbcd68ecf5c6857d92af0e4f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-129-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 129 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 129 - Toán tiếng anh 3\nState the problem based on the following summary, then slove it:\nLập đề toán theo tóm tắt, rồi giải bài toán đó:\nSummary:\n4 lorries: 8520 bricks\n3 lorries: .........bricks\nTóm tắt:\n4 xe: 8520 viên gạch\n3 xe : .... viên gạch\n02 Bài giải:\n \nSet up the problem: There are 8520 bricks are transported on 4 lorries. How many bricks can be transported with 3 lorries?\nLập đề toán:Có 8520 viên gạch được chở đều trên 4 chiếc xe. Hỏi với 3 xe thì chở được bao nhiêu viên gạch?\nBài giải - Solution:\nThe number of bricks in each lorries is:\nMột chiếc xe chở được số viên gạch là:\n 8520 : 4 = 2130 ( bricks)\n 8520 : 4 = 2130 (viên gạch)\nThe number of bricks in 3 lorries is:\n3 chiếc xe chở được số viên gạch là:\n 2130 x 3 = 6390 ( bricks)\n 2130 x 3 = 6390 (viên gạch)\n Answer: 6390 bricks\n Đáp số: 6390 viên gạch"]}, {"id": "23e2c67413e67d7ccd5bc4d7930b7b68", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-128-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 128 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 128 - Toán tiếng anh 3\nGiven 8 triangles, each is like the following shape. Arrange them into the following shape.\nCho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình mẫu. Hãy xếp thành hình bên dưới:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "ad3d2003cfa83257cb4e247ed71c0a77", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-129-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 129 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 129 - Toán tiếng anh 3\nA rectangular parcel of land has a 25m length, the width is 8m shorter than the lenth. What is the perimeter of this parcel of land?\nMột mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng kém chiều dài 8m. Tính chu vi mảnh đất đó?\n02 Bài giải:\n \nThe width of a rectangular parcel of land is:\nChiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật là:\n 25 - 8 = 17 (m)\nThe perimeter of a rectangular parcel of land is:\nChu vi của mảnh đất hình chữ nhật là:\n (25 + 17) x 2 = 84 (m)\n Answer: 84m\n Đáp số: 84 m"]}, {"id": "dad034a0a99a54acaec11f12cddf85b3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-130-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 130 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 131 - Toán tiếng anh 3\nLook at the pictures and answer these question:\nXem tranh rồi trả lời các câu hỏi sau:\n(Tranh trang 131 sgk)\na) Among the above objects, which object has the lowest value, hightest value?\n Trong các đồ vật trên, đồ vật nào có giá trị tiền ít nhất? đồ vật nào có giá tiền nhiều nhất?\nb) How much does it cost to buy a balloon and a pencil?\n Mua một quả bóng và một bút chì thì hết bao nhiêu tiền?\nc) How much higher is the price of a flower vase compared to that of a comb?\n Giá tiền một lọ hoa nhiều hơn giá tiền một cái lược là bao nhiêu?\n02 Bài giải:\n \na) Among the above objects, A ballon has the lowest ( 1000 VND). A flower vase has highest value\nTrong các đồ vật trên,bóng bay là vật có giá trị tiền ít nhất (1000 đồng). Lọ hoa là vật có giá tiền nhiều nhất (8700 đồng)\nb) A ballon and a pencil cost: 1000 + 1500 = 2500 VND\nMua một quả bóng và một bút chì thì hết số tiền là: 1000 + 1500 = 2500 đồng\nc) The price for a flower vase is more than the price of a comb: 8700 - 4000 = 4700 VND\nGiá tiền một lọ hoa nhiều hơn giá tiền một cái lược là: 8700 - 4000 = 4700 đồng"]}, {"id": "e659e2f639ba6de1a94445a20827140a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-123-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 123 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 123 - Toán tiếng anh 3\nWrite the time shown on each clock:\nĐồng hồ chỉ mấy giờ?\n02 Bài giải:\n \nA: 2:10\n 2 giờ 10 phút\nB: 5:16\n 5 giờ 16 phút\nC: 11:21\n 11 giờ 21 phút\nD: 9:34\n 9 giờ 34 phút hay 10 giờ kém 26 phút\nE: 10: 39\n 10 giờ 39 phút hay 11 giờ kém 21 phút\nG: 3:57\n 3 giờ 57 phút hay 4 giờ kém 3 phút"]}, {"id": "ae70dd29707d52e15325e30ee11ca877", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-123-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 123 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 123 - Toán tiếng anh 3\nAdd the minute hand so that the clock indicates:\nĐặt thêm kim phút để đồng hồ chỉ:\na) 8:07 b) 12:34 c) 13 to 4\n 8 giờ 7 phút 12 giờ 34 phút 4 giờ kém 13 phút\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "e20bec9d99f0789f323e06db1ad3f496", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-126-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 126 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 126 - Toán tiếng anh 3\nAnswer the folowing questions:\nTrả lời các câu hỏi sau:\n(Picture on pages 126, 127 textbook 3rd grade)\n(Tranh trang 126, 127 sgk toán lớp 3)\n- For how many minutes does Ha brush her teeth and wash her face?\n Hà đánh răng và rửa mặt trong bao nhiêu phút?\n- How many minutes pass from 6:55 to 7:00 o'clockc?\n Từ 7 giờ kém 5 phút đến 7 giờ là bao nhiêu phút?\n- How many minutes does the cartoon last?\n Chương trình phim hoạt hình kéo dài trong bao nhiêu phút?\n02 Bài giải:\n \n-Ha brushed her teeth and washed her face for 10 minutes.\n Hà đánh răng và rửa mặt mất 10 phút.\n- From 7 hours to 5 minutes to 7 minutes is 5 minutes\n Từ 7 giờ kém 5 phút đến 7 giờ là 5 phút\n- The 30-minute cartoon show.\nChương trình phim hoạt hình kéo dài 30 phút."]}, {"id": "d576b30ac8e521841960accb24bb4236", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-122-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 5 trang 122 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 122 - Toán tiếng anh 3\nGiven 3 matches forming number 11 as seen in the figure. Move one match to form number 9.\nCó 3 que diêm xếp thành số 11 như hình bên\nHãy nhấc một que diêm và xếp lại để được số 9\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "2112ffa01270aa95ccda9f7b0e23aa68", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-125-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 125 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 125 - Toán tiếng anh 3\nLook at these picture and answer the questions:\nXem tranh rồi trả lời các câu hỏi sau:\n02 Bài giải:\n \n- An does exerciseat 6 hours 10 minutes\n An tập thể dục lúc 6 giờ 10 phút\n-An arrived at school at 7:12\n An đến trường lúc 7 giờ 12 phút\n-An is studying in class at 10 hours 24 minutes\n An đang học bài ở lớp lúc 10 giờ 24 phút\n-An has dinner at 5:45 or 6 to 15 minutes\n An ăn cơm chiều lúc 5 giờ 45 phút hay 6 giờ kém 15 phút\n-An is watching TV at 8:00 at 7pm\n An đang xem truyền hình lúc 8 giờ 7 phút tối\n-An is sleeping at 9:55 pm or a poor night at 5:00 PM\n An đang ngủ lúc 9 giờ 55 phút tối hay 10 giờ kém 5 phút tối"]}, {"id": "04ed9a75f9b20773f0044664e93b6ae0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-121-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 121 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 121 - Toán tiếng anh 3\nWrite the numbers from 1 to 12 in the form of Roman numerals.\nViết các chữ số từ 1 đến 12 bằng chữ số La Mã?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "42da5956cf7b22db132de8d9099b2af9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-121-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 121 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 121 - Toán tiếng anh 3\nWrite the number II, VI,V, VII, IV, IX, XI\nHãy viết các số II, VI, V, VII, IV, IX, XI\na) In order from the least to the greatest\n Theo thứ tự từ bé đến lớn\nb) In order from the greatest to the least\n Theo thứ tự từ lớn đến bé\n02 Bài giải:\n \na) In order from the least to the greatest\n Thứ tự từ bé đến lớn là: II, IV, V, VI, VII, IX, XI\nb) In order from the greatest to the least\n Thứ tự từ lớn đến bé là: XI, IX, VII, VI, V, IV, II"]}, {"id": "161523b99db30b06345ce385d54e6c39", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-125-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 125 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 126 - Toán tiếng anh 3\nIn the afternoon and in the evening, which 2 clocks indicate the same time?\nVào buổi chiều hoặc buổi tối, hai đồng hồ nào chỉ cùng thời gian?\n02 Bài giải:\n \n2 clocks indicate the same time are:\nHai đồng hồ chỉ cùng thời gian là\nA - I : 1: 25\n 1 giờ 25 phút\nB - H: 7: 03\n 7 giờ 3 phút\nC - K: 8: 17\n 8 giờ 17 phút\nD - M: 5: 50\n 5 giờ 50 phút\nE - N: 2: 41\n 2 giờ 41 p\nG - L: 9: 05\n 9 giờ 5 phút"]}, {"id": "b6f7e87d84b10b401670f6835d4d34b1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-121-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 121 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 121 - Toán tiếng anh 3\nWhat time does the clock show?\nĐồng hồ chỉ mấy giờ?\n02 Bài giải:\n \nA: 6:00\n 6 giờ\nB: 12:00\n 12 giờ\nC: 3:00\n 3 giờ"]}, {"id": "befe821985e3d43bec6980e6f617eb89", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-120-toan-tieng-anh-3.html-0", "title": "Giải câu 4 trang 120 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 120 - Toán tiếng anh 3\nA rectangular stadium has a 95cm width and the length is 3 times as long as the width. What is the perimeter of this stadium?\nMột sân vận động hình chữ nhật có chiều rộng 95m và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi sân vận động đó?\n02 Bài giải:\n \nThe length of rectangular stadium is:\nChiều dài sân vận động hình chữ nhật là:\n 95 x 3 = 285 (m)\nThe perimeter of rectangular stadium is:\nChu vi sân vận động hình chữ nhật là:\n (285 + 95) x 2 = 760 (m)\n Answer: 760m\n Đáp số: 760 m"]}, {"id": "0ba6250f42c7851c69607ed3aa26530b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-141-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 141 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 141 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks:\nSố ?\n60 000 --> 70 000 --> ............. --> .............\n23 000 --> 24 000 -->...............-->..............-->...............\n23 000 --> 23 100 --> 23 200 --> ...............-->...............\n02 Bài giải:\n \n60 000 --> 70 000 --> 80 000 --> 90 000\n23 000 --> 24 000 --> 25 000--> 26 000--> 27 000\n23 000 --> 23 100 --> 23 200 --> 23 300 --> 23 400"]}, {"id": "e9cbad75dc0855c4be03f1611ab2177c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-cac-so-co-5-chu-so-tiep-theo-5-digit-numbers-cont.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Các số có 5 chữ số ( tiếp theo) | 5-Digit numbers ( cont)", "contents": ["", "Câu 1: Trang 143 - Toán tiếng anh 3\nFill in the table (follow the example):\nViết (theo mẫu):\nWrite in numbers\nViết số\nWrite in words\nĐọc số\nEighty-six thousand and thirty\nTám mươi sáu nghìn không trăm ba mươi\nFifty eight thousand six hundred and one\nNăm mươi tám nghìn sáu trăm linh một\nSeventy thousand and thirty-one\nBảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt\nCâu 2: Trang 144 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks:\nSố?\nSố:\na) 18 301; 18 302; .... ; .... ; .... ; 18 306 ; .....\nb) 32 606; 32 607; .... ; ..... ; .... ; 32 611; .....\nc) 92 999; 93 000; 93 001; .... ; .... ; 93 004; ....\nCâu 3: Trang 144 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks:\na) 18 000; 19 000; ... ; ... ; ... ; ... ; 24 000\nb) 47 000; 47 100; 47 200; ... ; .... ; .... ; ....\nc) 56 300; 56 310 ; 56 320; .... ; ..... ; ..... ; .....\nCâu 4: Trang 144 - Toán tiếng anh 3\nGiven 8 triangles, each is like the following shape:\nCho 8 hình tam giác như hình bên. Hãy xếp thành hình dưới đây:\n"]}, {"id": "cec3b50f69dffa8b0c76e055226f52ef", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-121-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 121 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 121 - Toán tiếng anh 3\nRead numbers written in the form of Roman numerals:\nĐọc các số viết bằng chữ số La Mã sau đây:\nI, III, V, VII, IX, XI, XXI\nII, IV, VI, VIII, X, XII, XX\n02 Bài giải:\n \nI: một - one, III: ba - three, V: năm - five , VII: bảy - seven, IX: chín-nine, XI: mười một - eleven, XXI: hai mươi mốt - twenty - one\nII: hai - two, IV: bốn - four , VI: sáu - six, VIII: tám - eight , X: mười - ten, XII: mười hai - twelve, XX: hai mươi- twenty"]}, {"id": "208469ddc9de0a867f4eb13ee8af131c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-120-toan-tieng-anh-3.html-0", "title": "Giải câu 2 trang 120 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 120 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 4691: 2\nb) 1230: 3 \nc) 1607: 4\nd) 1038: 5\n02 Bài giải:\n \nTherefore 4619 : 2 = 2345 remainder 1 \nTherefore 1607 :4 = 401 remainder 3 \nTherefore: 1230 : 3 = 410 \nTherefore 1038 : 5 = 207 remainder 3"]}, {"id": "7050c482d788a93baf6c4fc402777efa", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-141-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 141 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 141 - Toán tiếng anh 3\nRead out these number: 23 116; 12 427; 3116; 82 427\nĐọc các số: 23 116; 12 427; 3116; 82 427\n02 Bài giải:\n \n23 116:Twenty three thousand one hundred and sixteen\n Hai mươi ba nghìn một trăm mười sáu\n12 427:Twelve thousand four hundred twenty seven\n Mười hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy\n3116: Three thousand one hundred and sixteen\n Ba nghìn một trăm mười sáu\n82 427:Eighty two thousand four hundred and twenty seven\n Tám mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy"]}, {"id": "1c8a8643b85c8d89b389c7d15dea5aad", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-140-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 140 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 140 - Toán tiếng anh 3\nFill in the table ( follow the example):\nViết (Theo mẫu):\nb)\nTen thousands\nChục nghìn\nThousand\nNghìn\nHundred\nTrăm\nTens\nChục\nOnes\nĐơn vị\n10 000\n10 000\n1000\n1000\n1000\n1000\n100\n100\n100\n1\n1\n02 Bài giải:\n \nWritten as: 24 312\nViết số: 24 312\nRead as: Twenty four thousand three hundred and twelve\nĐọc là: Hai mươi tư nghìn ba trăm mười hai"]}, {"id": "3a25cabff241bd7364a538d88dbaeaaf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-120-toan-tieng-anh-3.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 120 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 120 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 821 x 4 \n 3824: 4 \nb) 1012 x 5\n 5060: 5 \nc) 308 x 7\n 2156: 7\nd) 1230 x 6\n 7380: 6\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "2e1d667790265036f6a3a25c9b5462a5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-141-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 141 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 141 - Toán tiếng anh 3\nFill in the table ( follow the example):\nViết (Theo mẫu):\nTen thousand\nChục nghìn\nThousand\nNghìn\nHundred\nTrăm\nTens\nChục\nOnes\nĐơn vị\nWrite in numbers\nViết số\nWrite in words\nĐọc số\nSixty eight thousand three hundred and fifty two\nSáu mươi tám nghìn ba trăm năm mươi hai\n02 Bài giải:\n \nTen thousand\nChục nghìn\nThousand\nNghìn\nHundred\nTrăm\nTens\nChục\nOnes\nĐơn vị\nWrite in numbers\nViết số\nWrite in words\nĐọc số\nSixty eight thousand three hundred and fifty two\nSáu mươi tám nghìn ba trăm năm mươi hai\nThirty five thousand one hundred eighty seven\nBa mươi lăm nghìn một trăm tám mươi bảy\nNinety four thousand three hundred and sixty one\nChín mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi mốt\nFifty seven thousand one hundred and thirty six\nNăm mươi bảy nghìn một trăm ba mươi sáu\nFifteen thousand four hundred and eleven\nMười lăm nghìn bốn trăm mười một\n"]}, {"id": "6d938d1a47c080ee3f8d17493178a6dc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-122-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 122 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 122 - Toán tiếng anh 3\nMark T for true and F for false.\nĐúng ghi Đ, sai ghi S\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "3b92cddeee2f9ee1118760fae37eef5a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-122-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 122 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 122 - Toán tiếng anh 3\nUse the matches to form the following numerals:\nDùng các que diêm có thể xếp thành các số sau:\na) Given 5 matches, form the numbers 8, 21.\n Có 5 que diêm, hãy xếp thành số 8 , số 21\nb) Given 6 matches, form the number 9\n Có 6 que diêm, hãy xếp thành số 9\nc) With 3 matches, what number can you form?\n Với 3 que diêm có thể xếp được những số nào?\n02 Bài giải:\n \na)\nb)\nc)"]}, {"id": "12b37eba2b7b4d5f92ce1fdbd54c55da", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-122-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 122 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 122 - Toán tiếng anh 3\nWrite the time show on each clock.\nĐồng hồ chỉ mấy giờ?\n02 Bài giải:\n \nA: 4:00\n 4 giờ\nB: 8:15\n 8 giờ 15 phút\nC: 8:55\n 8 giờ 55 phút"]}, {"id": "70099937733cd75c60706c0819bbbc9b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-122-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 122 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 122 - Toán tiếng anh 3\nRead out the numbers below:\nĐọc các số sau:\nI, III, IV, VI, VII, IX, XI, VIII, XII\n02 Bài giải:\n \nI: Một - One III: Ba - Three\nIV: Bốn - Four VI: Sáu - Six\nVII: Bảy - Seven IX: Chín - Nine\nXI: Mười một - Eleven VIII: Tám- Eight\nXII: Mười hai - Twelve"]}, {"id": "a6eb46a4cfeed9a4abfacb86e559280e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-138-practice-page-138.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 138 | Practice page 138", "contents": ["", "Câu 1: Trang 138 - Toán tiếng anh 3\nThe amount of rice harvested by Ms.Ut in 3 years is as follows:\nSố thóc gia đình chị Út thu hoạch được trong 3 năm như sau:\nYear 2001: 4200kg\nNăm 2001: 4200kg;\nYear 2002: 3500 kg\nNăm 2002: 3500kg;\nYear 2003: 5400kg\nNăm 2003: 5400kg\nWrite the missing data in the blanks in the table below:\nHãy điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:\nYear\nNăm\nNumber of rice\nSố thóc\nCâu 2: Trang 138 - Toán tiếng anh 3\nThe following is the data on the number of trees. Na's village has planted for 4 years.\nDưới đây là bảng thống kê số cây của bạn Na đã trồng được trong 4 năm:\nYear\nNăm\nPine\nThông\n1875 trees\n1875 cây\n2167 trees\n2167 cây\n1980 trees\n1980 cây\n2540 trees\n2540 cây\nEucalyptus\nBạch đàn\n1745 trees\n1745 cây\n2040 trees\n2040 cây\n2165 trees\n2165 cây\n2515 trees\n2515 cây\nBased on the table, answer these question ( follow the example):\nDựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi dưới đây (theo mẫu):\na) In the year 2002, the number of eucalytus trees Na's village planted is more than that in the year of 2000 by how many?\na) Năm 2002 bạn Na trồng được nhiều hơn năm 2000 bao nhiêu cây bạch đàn?\nExample:\nMẫu:\nIn the year of 2002, the number of eucalytus trees Na's village planted is more than that in the year of 200 by:\nSố cây bạch đàn bạn Na trồng năm 2002 nhiều hơn năm 2000 là:\n 2165 – 1745 = 420 (trees/cây)\nb) In 2003, how many eucalyptus and pine trees in total were planted by Na's village?\n Năm 2003 bạn Na trồng được tất cả bao nhiêu cây thông và cây bạch đàn?\nCâu 3: Trang 139 - Toán tiếng anh 3\nBased on the data, circle the correct answer:\nNhìn vào bảng số liệu sau, hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\n 90, 80, 70, 60, 50, 40, 30, 20 , 10\na) The above data has......in total\n Dãy số trên có tất cả là:\nA. 9 numbers/số B.18 numbers/số\nC. 10 number/số D. 81 numbers/số\nb) The 4th number of the sequence is:\n Số thư tư trong dãy là:\nA.4 B.0\nC. 60 D. 40\nCâu 4: Trang 139 - Toán tiếng anh 3\nAfter competitions in honour of Vietnamese Teacher's day, the 3 rd grade students have won the following prizes.\nTrong các cuộc thi chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam, các bạn khối lớp 3 đã đạt được các giải sau đây:\nSong Festival: 3 first prizes and 2 third prizes\nVăn nghệ: 3 giải nhất và 2 giải ba\nStory telling: 2 first prizes, 1 second prizes and 4 third prizes\nKể chuyện: 2 giải nhất, 1 giải nhì và 4 giải ba\nChess: 1 first prizes and 2 second prizes\nCờ vua: 1 giải nhất và 2 giải nhì\nFill in the correct numbers in the statistical table on prizes won by 3rd grade students ( follow the example):\nHãy viết số thích hợp vào bảng thống kê các giải của khối lớp 3 đạt được (theo mẫu):\nSong Festival\nVăn nghệ\nStory telling\nKể chuyện\nChess\nCờ vua\nFirst\nNhất\nSecond\nNhì\nThird\nBa"]}, {"id": "1cabf77b45f06cb02dd78ed6955bfaf8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-130-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 130 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 130 - Toán tiếng anh 3\nHow many VND are there in each pig?\nTrong mỗi chú lợn có bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nPig A has:\nLợn A có:\n5000 + 200 + 1000 = 6200 (VND)\n5000 + 200 + 1000 = 6200 (đồng)\nPig B has:\nChú lợn B có:\n1000 + 1000 + 1000 + 5000 + 200 + 200 = 8400 ( VND)\n1000 + 1000 + 1000 + 5000 + 200 + 200 = 8400 (đồng)\nPig C has:\nChú lợn C có:\n1000 + 1000 + 1000 + 200 + 200 + 200 + 200 + 200 = 4000 ( VND)\n1000 + 1000 + 1000 + 200 + 200 + 200 + 200 + 200 = 4000 (đồng)"]}, {"id": "80e277b606dad3c9158a4c9ca1793e98", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-129-toan-tieng-anh-3.html-0", "title": "Giải câu 2 trang 129 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 129 - Toán tiếng anh 3\n2550 tiles are needed to cover the floor of 6 identical apartments. Then how many tiles are needed to cover the floor of 7 such apartments?\nMuốn lát nền 6 căn phòng như nhau cần 2550 viên gạch. Hỏi muốn lát bền 7 căn phòng như thế cần bao nhiêu viên gạch?\n02 Bài giải:\n \nThe number of tiles are needed to cover the floor of 1 apartment is:\nĐể lát nền một căn phòng cần số gạch là:\n 2550 : 6 = 425 ( tiles)\n 2550 : 6 = 425 (viên gạch)\nThe number of tiles are needed to cover the floor of 7 apartments is:\nĐể lát nền 7 căn phòng cần số gạch là:\n 425 x 7 = 2975 ( tiles)\n 425 x 7 = 2975 (viên gạch)\n Answer: 2975 tiles\n Đáp số: 2975 viên gạch"]}, {"id": "1a041216c1429b05634316d19f5164cc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-128-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 128 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 128 - Toán tiếng anh 3\n28kg of rice are loaded evenly in 7 bags. How many kilograms of rice are there in 5 of these bag?\nCó 28 kg gạo đựng đều trong 7 bao. Hỏi 5 bao đó có bao nhiêu kilogam gạo?\n02 Bài giải:\n \nThe number of kilograms of rice in each bag is:\nMột bao tải đựng số kg gạo là:\n 28 : 7 = 4 (kg)\nThe number of kilograms in 5 bags is:\nSố kg gạo đựng trong 5 bao tải là:\n 5 x 4 = 20 (kg)\n Answer: 20kg\n Đáp số : 20 kg"]}, {"id": "a0c2eafeb77cc9ac2e8d17184ea00db0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-129-toan-tieng-anh-3.html-0", "title": "Giải câu 3 trang 129 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 129 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing number in the blanks:\nSố ?\nA pedestrian can walk a distance of 4km every hour:\nMỗi người đi bộ mỗi giờ được 4km\nWalking time\nThời gian đi\n1 hour\n1 giờ\n2 hour\n2 giờ\n4 hour\n4 giờ\n3 hour\n3 giờ\n......hour\n.......giờ\nWalking distance\nQuãng đường đi\n02 Bài giải:\n \nWalking time\nThời gian đi\n1 hour\n1 giờ\n2 hour\n2 giờ\n4 hour\n4 giờ\n3 hour\n3 giờ\n5 hour\n5 giờ\nWalking distance\nQuãng đường đi"]}, {"id": "5eb9831e55df43ce90ac6126fb143cdc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-128-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 128 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 128 - Toán tiếng anh 3\n24 tablets are distributed equally in 4 packs. How many tablets are there in 3 of these packs?\nCó 24 viên thuốc chứa đều trong 4 vỉ. Hỏi 3 vỉ thuốc có bao nhiêu viên thuốc?\n02 Bài giải:\n \nThe number of tablets in each packs is:\nMột vỉ thuốc có số viên thuốc là:\n 24 : 4 = 6 ( tablets)\n 24 : 4 = 6 (Viên)\nThe number of tablets in 3 of these packs is:\n3 vỉ thuốc có tất cả số viên thuốc là:\n 6 x 3 = 18 ( tablets)\n 6 x 3 = 18 (Viên)\n Answer: 18 tablets\n Đáp số: 18 viên"]}, {"id": "163c3251f85b6c9ab9384b6549f6f1ae", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-129-toan-tieng-anh-3.html-0", "title": "Giải câu 4 trang 129 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 129 - Toán tiếng anh 3\nWrite the expressions and find the value of the expressions:\nViết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức\na) 32 divided by 8 and multiplied by 3\n 32 chia 8 nhân 3 \nb) 45 multiplied by 2 and multiplied by 3\n 45 nhân 2 nhân 5\nc) 49 multiplied by 4 and divided by 7\n 49 nhân 4 chia 7 \nd) 234 divided by 6 and divided by 3\n 234 chia 6 chia 3\n02 Bài giải:\n \na) 32 : 8 x 3 = 4 x 3 = 12b) 45 x 2 x 5 = 90 x 5 = 450c) 49 x 4 : 7 = 196 : 7 = 28d) 234 : 6 : 3 = 39 : 3 = 13"]}, {"id": "6e7c2407feddb666d6140c92ccec27cb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-120-toan-tieng-anh-3.html-0", "title": "Giải câu 3 trang 120 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 120 - Toán tiếng anh 3\nThere are 5 cartons of books, each carton contains 306 volumes. All of these books are distributed equally to 9 school libraies. Then how many books are distributed to each library?\nCó 5 thùng sách, mỗi thùng đựng 306 quyển sách. Số sách đó chia đều cho 9 thư viện trường học. Hỏi mỗi thư viện được chia bao nhiêu quyển sách?\n02 Bài giải:\n \nTotal of books is:\nCó tất cả số quyển sách là:\n 306 x 5 = 1530 ( books)\n 306 x 5 = 1530 (quyển sách)\nThe number of books are distributed to each library is:\nMỗi thư viện nhận được số quyển sách là:\n 1530 : 9 = 170 ( books)\n 1530 : 9 = 170 (quyển sách)\n Answer: 170 books\n Đáp án: 170 quyến sách"]}, {"id": "5333cc38b1becd8eccc75335e503e1d6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-129-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 129 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 129 - Toán tiếng anh 3\n2135 notebooks are loaded evanly in 7 cartoons. Then how many notebooks are there in 5 of these cartoon?\nCó 2135 quyển vở được xếp vào 7 hộp. Hỏi 5 hộp đó có bao nhiêu quyển vở?\n02 Bài giải:\n \nThe number of notebooks in each cartoon is:\nMột hộp có số quyển vở là:\n 2135 : 7 = 305 ( notebooks)\n 2135 : 7 = 305 (quyển vở)\nThe number of notebooks in 5 of these cartoon is:\n5 hộp có số quyển vở là:\n 305 x 5 = 1525 ( notebooks)\n 305 x 5 = 1525 (quyển vở)\n Đáp số: 1525 quyển vở"]}, {"id": "e60a253f6798ffda9353b7e13560adb3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-129-toan-tieng-anh-3.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 129 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 129 - Toán tiếng anh 3\n5 eggs cost 4500 VND. How much do 3 eggs cost?\nMua 5 quả trứng hết 4500 đồng. Hỏi nếu mua 3 quả trứng như thế thì hết bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nOne eggs cost:\nMua một quả trứng hết số tiền là:\n 4500 : 5 = 900 ( VND)\n 4500 : 5 = 900 (đồng)\n3 eggs cost:\nMua 3 quả trứng hết số tiền là:\n 900 x 3 = 2700 ( VND)\n 900 x 3 = 2700 (đồng)\n Answer: 2700 VND\n Đáp số: 2700 đồng"]}, {"id": "5931c9c34147dc3d2dfbf003c3b256b4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-129-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 129 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 129 - Toán tiếng anh 3\nIn an arbotetum, they planted 2032 seeds on four land lots. The lots have the same number of seeds. How many seeds are planted on each land lot?\nTrong vườn ươm, người ta đã ươm 2032 cây giống trên 4 lô đất, các lô đều có số cây như nhau. Hỏi mỗi lô đất có bao nhiêu cây giống?\n02 Bài giải:\n \nThe number of seeds are planted on each land lot ?\nMỗi lô đất có số cây giống là:\n 2032 : 4 = 508 ( seeds)\n 2032 : 4 = 508 (Cây)\n Answer: 508 seeds\n Đáp số: 508 cây"]}, {"id": "4cd0b21d94aca5476624b90edd623a4e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-144-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 144 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 144 - Toán tiếng anh 3\nGiven 8 triangles, each is like the following shape:\nCho 8 hình tam giác như hình bên. Hãy xếp thành hình dưới đây:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "ec0a28b00aa233b51757be7787be1e84", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-144-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 144 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 144 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks:\na) 18 000; 19 000; ... ; ... ; ... ; ... ; 24 000\nb) 47 000; 47 100; 47 200; ... ; .... ; .... ; ....\nc) 56 300; 56 310 ; 56 320; .... ; ..... ; ..... ; .....\n02 Bài giải:\n \na) 18 000; 19 000; 20 000; 21 000; 22 000; 23 000; 24 000\nb) 47 000; 47 100; 47 200; 47 300; 47 400; 47 500; 47 600\nc) 56 300; 56310; 56 320; 56 330; 56 340; 56 350; 56 360"]}, {"id": "cf8e58fb632bd54eae52f1c6a50a040c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-144-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 144 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 144 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks:\nSố?\nSố:\na) 18 301; 18 302; .... ; .... ; .... ; 18 306 ; .....\nb) 32 606; 32 607; .... ; ..... ; .... ; 32 611; .....\nc) 92 999; 93 000; 93 001; .... ; .... ; 93 004; ....\n02 Bài giải:\n \na) 18 301; 18 302;18 303; 18 304 ; 18 305; 18 306 ;18 307\nb) 32 606; 32 607;32 608 ; 32 609 ; 32 610; 32 611;32 612\nc) 92 999; 93 000; 93 001;93 002 ; 93 003; 93 004;93 005"]}, {"id": "36e1df0739248e67cc500f691d8cf3f6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-130-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 130 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 131 - Toán tiếng anh 3\nTo obtain the sum of money on the right, which banknotes should be withdrawn?\nPhải lấy các tờ giấy bạc nào để được số tiền bên phải?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "ea21968c661cbd565401380be73b9973", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-143-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 143 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 143 - Toán tiếng anh 3\nFill in the table (follow the example):\nViết (theo mẫu):\nWrite in numbers\nViết số\nWrite in words\nĐọc số\nEighty-six thousand and thirty\nTám mươi sáu nghìn không trăm ba mươi\nFifty eight thousand six hundred and one\nNăm mươi tám nghìn sáu trăm linh một\nSeventy thousand and thirty-one\nBảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt\n02 Bài giải:\n \nWrite in numbers\nViết số\nWrite in words\nĐọc số\nEighty-six thousand and thirty\nTám mươi sáu nghìn không trăm ba mươi\nSixty two thousand three hundred\nSáu mươi hai nghìn ba trăm\nFifty eight thousand six hundred and one\nNăm mươi tám nghìn sáu trăm linh một\nForty two thousand nine hundred and eighty\nBốn mươi hai nghìn chín trăm tám mươi\nSeventy thousand and thirty-one\nBảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt\nsixty thousand and two\nSáu mươi nghìn không trăm linh hai\n"]}, {"id": "63a6f4da6c0eb5d4cb08f739780192c3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-146-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 146 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 146 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks:\nSố:\na) 10 000; 20 000; … ; …. ;50 000; … ; … ;80000; … ;100 000\nb) 10 000; 11000; 12000; … ; … ; ….;16000; … ; ….. ; ….\nc) 18000; 18100; 18200; … ; …. ; …. ; 18700; … ; … ; …\nd) 18235; 18236; … ; … ; … ; …\n02 Bài giải:\n \na) 10 000; 20 000; 30 000; 40 000; 50 000; 60 000; 70 000 ;80000; 90 000;100 000\nb) 10 000; 11000; 12000; 13000; 14000; 15000 ;16000; 17000; 18 000; 19000\nc) 18000; 18100; 18200; 18300; 18400; 18500; 18600; 18700; 18800; 18900; 19000\nd) 18235; 18236; 18237; 18238; 18239; 18240"]}, {"id": "1bfb59d97114c461f991a0edc55a1737", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-146-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 146 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 146 - Toán tiếng anh 3\nWrite the appropriate number under each notch:\nViết số thích hợp vào dưới mỗi vạch:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "2681572c96b5a34e271e4683b233b808", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-146-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 146 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 146 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks:\nSố:\nJust before\nSố liền trước\nGiven number\nSố đã cho\nJust after\nSố liền sau\n02 Bài giải:\n \nJust before\nSố liền trước\nGiven number\nSố đã cho\nJust after\nSố liền sau"]}, {"id": "971e5479862e4154176b05d366988919", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-132-practice-page-132.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 132 | Practice page 132", "contents": ["", "Câu 1: Trang 132 - Toán tiếng anh 3\nWhich wallet has the greatest sum of money?\nChiếc ví nào có nhiều tiền nhất?\nCâu 2: Trang 132 - Toán tiếng anh 3\nTo obtain the sum of money on the right, which banknotes should be withdrawn?\nPhải lấy ra các tờ giấy bạc nào để được số tiền ở bên phải\nCâu 3: Trang 133 - Toán tiếng anh 3\nLook at the picture and answer the questions:\nXem tranh rồi trả lời các câu hỏi sau:\na) Mai has 3000 VND,which object does she have just enough money to buy?\n Mai có 3000 đồng, Mai có vừa đủ tiền để mua một đồ vật nào?\nb) Nam has 7000 VND, which object does he have just enough money to buy?\n Nam có 7000 đồng. Nam có vừa đủ tiền để mua những đồ vật nào?\nCâu 4: Trang 133 - Toán tiếng anh 3\nMother spent 6700 VND on buying a box of milk and 2300 VND on a pack of candies. She gave the salesgirl 10000 VND. How much change does the salesgirl have to give Mother?\nMẹ mua một hộp sữa hết 6700 đồng và một gói kẹo hêt 2300 đồng. Mẹ đưa cho cô bán hàng 10 000 đồng. hỏi cô bán hàng phải trả lại bao nhiêu tiền?"]}, {"id": "df8d507289d892b4780be480fc2d415a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-135-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 135 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 135 - Toán tiếng anh 3\nThe number of kg of rice contained in each bag is indicated as follows:\nSố kilogam gạo trong mỗi bao được ghi dưới đây?\nWrite the number of kg of rice contained in the above 5 bags.\nHãy viết dãy số kilogam gạo của 5 bao gạo trên:\na) In order from the least to greatest\n Theo thứ tự từ bé đến lớn\nb) In order from the greatest to the least\n Theo thứ tự từ lớn đến bé\n02 Bài giải:\n \nFrom the least to the greatest: 35kg, 40kg, 45kg, 50kg, 60kg\nTheo thứ tự từ bé đến lớn là: 35kg, 40kg, 45kg, 50kg, 60kg\nFrom the greatest to the least:60kg, 50kg, 45kg, 40kg, 35kg.\nTheo thứ tự từ lớn đến bé là: 60kg, 50kg, 45kg, 40kg, 35kg."]}, {"id": "fe4af0f14b9335703f58c4e164018463", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-135-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 135 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 135 - Toán tiếng anh 3\nThe series of Sundays of February, 2004 are the 1st, 8th, 15th, 22nd and 29th\nDãy các chủ nhật của tháng 2 năm 2004 là các ngày : 1, 8, 15, 22, 29\nLook at the above series, answer the following questions:\nNhìn vào dãy trên, hãy trả lời các câu hỏi sau:\na) How many Sundays are there in the February of 2004?\n Tháng 2 năm 2004 có mấy chủ nhật:?\nb) What date is the first Sunday?\n Chủ nhật đầu tiên là ngày nào?\nc) Which Sunday of the month is the 22nd day?\n Ngày 22 là chủ nhật thứ mấy trong tháng?\n02 Bài giải:\n \na) There are 5 Sundays in February of 2004\n Tháng 2 năm 2004 có 5 chủ nhật\nb) The first Sunday is the1st\n Chủ nhật đầu tiên là ngày mồng 1\nc) The 22nd is the fourth Sunday of the month\n Ngày 22 là chủ nhật thứ tư trong tháng"]}, {"id": "7804f1ff75ac063a34e9ec86ec37184e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-135-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 135 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 135 - Toán tiếng anh 3\nThe heights of Dzung, Ha, Hung and Quan are respectively:\nBốn bạn Dũng, Hà, Hùng , Quân có chiều cao theo thứ tự là:\n 129cm, 132cm, 125cm, 135cm\nBased on above data, answer the following questions:\nDựa vào dãy số liệu trên hãy trả lời các câu hỏi sau:\na)\nHow many cm tall is Hung?\nHùng cao bao nhiêu xăng –ti –mét?\nHow many cm tall is Dzung?\nDũng cao bao nhiêu xăng –ti –mét?\nHow many cm tall is Ha?\nHà cao bao nhiêu xăng –ti –mét?\nHow many cm tall is Quan?\nQuân cao bao nhiêu xăng - ti - mét?\nb)\nHow many cm taller is Dzung compared to Hung?\nDũng cao hơn Hùng bao nhiêu xăng –ti –mét?\nHow many cm shorter is Ha compared to Quan\nHà thấp hơn Quân bao nhiêu xăng –ti –mét?\nBetween Hung and Ha, who is taller? Between Dzung and Quan, who is shorter?\nHùng và Hà, ai cao hơn? Dũng và Quân, ai thấp hơn?\n02 Bài giải:\n \na)\nHung height 125cm\nHùng cao 125 xăng –ti –mét\nDzung height 129cm\nDũng cao 129 xăng –ti –mét\nHa height 132cm\nHà cao 132 xăng –ti –mét\nb)\nDzung is 4cm taller than Hung\nDũng cao hơn Hùng 4 xăng –ti –mét\nHa is 3cm shorter than Hung\nHà thấp hơn Quân 3 xăng –ti –mét\nHa is taller than Hung. Dzung is shorter than Quan\nHà cao hơn Hùng. Dũng thấp hơn Quân"]}, {"id": "8011cfea6ccdc4986e615c29b8d2b63c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-139-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 139 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 139 - Toán tiếng anh 3\nAfter competitions in honour of Vietnamese Teacher's day, the 3 rd grade students have won the following prizes.\nTrong các cuộc thi chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam, các bạn khối lớp 3 đã đạt được các giải sau đây:\nSong Festival: 3 first prizes and 2 third prizes\nVăn nghệ: 3 giải nhất và 2 giải ba\nStory telling: 2 first prizes, 1 second prizes and 4 third prizes\nKể chuyện: 2 giải nhất, 1 giải nhì và 4 giải ba\nChess: 1 first prizes and 2 second prizes\nCờ vua: 1 giải nhất và 2 giải nhì\nFill in the correct numbers in the statistical table on prizes won by 3rd grade students ( follow the example):\nHãy viết số thích hợp vào bảng thống kê các giải của khối lớp 3 đạt được (theo mẫu):\nSong Festival\nVăn nghệ\nStory telling\nKể chuyện\nChess\nCờ vua\nFirst\nNhất\nSecond\nNhì\nThird\nBa\n02 Bài giải:\n \nSong Festival\nVăn nghệ\nStory telling\nKể chuyện\nChess\nCờ vua\nFirst\nNhất\nSecond\nNhì\nThird\nBa"]}, {"id": "d5a3664b4d94adf72435de4d13f0c709", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-138-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 138 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 138 - Toán tiếng anh 3\nThe following is the data on the number of trees. Na's village has planted for 4 years.\nDưới đây là bảng thống kê số cây của bạn Na đã trồng được trong 4 năm:\nYear\nNăm\nPine\nThông\n1875 trees\n1875 cây\n2167 trees\n2167 cây\n1980 trees\n1980 cây\n2540 trees\n2540 cây\nEucalyptus\nBạch đàn\n1745 trees\n1745 cây\n2040 trees\n2040 cây\n2165 trees\n2165 cây\n2515 trees\n2515 cây\nBased on the table, answer these question ( follow the example):\nDựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi dưới đây (theo mẫu):\na) In the year 2002, the number of eucalytus trees Na's village planted is more than that in the year of 2000 by how many?\na) Năm 2002 bạn Na trồng được nhiều hơn năm 2000 bao nhiêu cây bạch đàn?\nExample:\nMẫu:\nIn the year of 2002, the number of eucalytus trees Na's village planted is more than that in the year of 200 by:\nSố cây bạch đàn bạn Na trồng năm 2002 nhiều hơn năm 2000 là:\n 2165 – 1745 = 420 (trees/cây)\nb) In 2003, how many eucalyptus and pine trees in total were planted by Na's village?\n Năm 2003 bạn Na trồng được tất cả bao nhiêu cây thông và cây bạch đàn?\n02 Bài giải:\n \nb) The number of eucalytus trees and pine trees were planted by Na's village in 2003 is:\n Số cây thông và cây bạch đàn bản Na trồng được trong năm 2003 là:\n 2540 + 2515 = 5055 (trees/ cây)"]}, {"id": "ee3a4bff8fb6eb88b0e363ba6566ee11", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-142-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 142 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 142 - Toán tiếng anh 3\nFill in the table ( follow the example):\nViết (theo mẫu):\nWrite in numbers\nViết số\nWrite in words\nĐọc số\nBa mươi mốt nghìn chín trăm bốn mươi hai\nThirty one thousand nine hundred forty two\nTwenty seven thousand one hundred fifty five\nHai mươi bảy nghìn mọt trăm năm mươi lăm\nEighty nine thousand three hundred and seventy one\nTám mươi chín nghìn ba trăm bảy mươi mốt\n02 Bài giải:\n \nWrite in numbers\nViết số\nWrite in words\nĐọc số\nBa mươi mốt nghìn chín trăm bốn mươi hai\nThirty one thousand nine hundred forty two\nNinety seven thousand one hundred forty five\nChín mươi bảy nghìn một trăm bốn mươi lăm\n27 155\nTwenty seven thousand one hundred fifty five\nHai mươi bảy nghìn một trăm năm mươi lăm\nSixty three thousand two hundred and eleven\nSáu mươi ba nghìn hai trăm mười một\nEighty nine thousand three hundred and seventy one\nTám mươi chín nghìn ba trăm bảy mươi mốt\n"]}, {"id": "8014195b0849bee9d22f39751e53bbb6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-137-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 137 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 137 - Toán tiếng anh 3\nThe following is the data on the number of trees planted by classes of 3rd grade:\nĐây là bảng thống kê số cây trồng được của các lớp khối 3:\nClass\nLớp\nNumber of trees\nSố cây\nBased on the table, answer these question:\nNhìn vào bảng trên trả lời các câu hỏi sau:\na) Which class planted the greatest/smallest number of trees?\n Lớp nào trồng được nhiều cây nhất?Lớp nào trồng được ít cây nhất?\nb) How many trees did class 3A and class 3C plant in total?\n Hai lớp 3A và 3C trồng được tất cả bao nhiêu cây?\nc) How many fewer/more trees did class 3D plant compared to class 3A/3B?\n Lớp 3D trồng được ít hơn lớp 3A bao nhiêu cây và nhiều hơn lớp 3B bao nhiêu cây?\n02 Bài giải:\n \na) Class 3C planted the greatest number of trees ( 45 trees). Class 3B planted smallest number of trees ( 25 trees)\n Lớp 3C trồng được nhiều cây nhất (45 cây).Lớp 3B trồng được ít cây nhất (25 cây)\nb) The number of trees class 3A and class 3C planted: (40 +45 =85)\n Hai lớp 3A và 3C trồng được tất cả số cây: (40 + 45 = 85 )\nc) The number of trees were planted in class 3D is fewer than in class 3A: 40 – 28 = 12 trees and is more than class 3B: (28 – 25 = 3 trees)\n Lớp 3D trồng được ít hơn lớp 3A: (40 – 28 = 12 cây).Lớp 3D nhiều hơn lớp 3B 3 cây (28 – 25 = 3)"]}, {"id": "ac05724d68b7b0b7d7a4d719ad1f06b7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-138-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 138 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 138 - Toán tiếng anh 3\nThe amount of rice harvested by Ms.Ut in 3 years is as follows:\nSố thóc gia đình chị Út thu hoạch được trong 3 năm như sau:\nYear 2001: 4200kg\nNăm 2001: 4200kg;\nYear 2002: 3500 kg\nNăm 2002: 3500kg;\nYear 2003: 5400kg\nNăm 2003: 5400kg\nWrite the missing data in the blanks in the table below:\nHãy điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:\nYear\nNăm\nNumber of rice\nSố thóc\n02 Bài giải:\n \nYear\nNăm\nNumber of rice\nSố thóc"]}, {"id": "a52c7e3bec226271598c79ca755ab2c2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-139-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 139 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 139 - Toán tiếng anh 3\nBased on the data, circle the correct answer:\nNhìn vào bảng số liệu sau, hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\n 90, 80, 70, 60, 50, 40, 30, 20 , 10\na) The above data has......in total\n Dãy số trên có tất cả là:\nA. 9 numbers/số B.18 numbers/số\nC. 10 number/số D. 81 numbers/số\nb) The 4th number of the sequence is:\n Số thư tư trong dãy là:\nA.4 B.0\nC. 60 D. 40\n02 Bài giải:\n \na) A. 9 numbers/số\nb) C. 60"]}, {"id": "54f827fe674a797dec7d63bf582f6db5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-142-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 142 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 142 - Toán tiếng anh 3\nFill in the table ( follow the example):\nViết (theo mẫu):\nTen thousands\nChục nghìn\nThousands\nNghìn\nHundreds\nTrăm\nTens \nChục\nOnes \nĐơn vị\nWrite in numbers\nViết số\nWrite in words\nĐọc số\nSixty three thousand four hundred fifty seven\nSáu mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi bảy\n02 Bài giải:\n \nTen thousands\nChục nghìn\nThousands\nNghìn\nHundreds\nTrăm\nTens \nChục\nOnes \nĐơn vị\nWrite in numbers\nViết số\nWrite in words\nĐọc số\nSixty three thousand four hundred fifty seven\nSáu mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi bảy\n45 913\nForty five thousand nine hundred and thirteen\nBốn mươi lăm nghìn chín trăm mười ba\n63 721\nSixty three thousand seven hundred twenty one\nSáu mươi ba nghìn bảy trăm hai mươi mốt\n47 535\nForty seven thousand five hundred and thirty five\nBốn mươi bảy nghìn năm trăm ba mươi lăm\n"]}, {"id": "47d94bf16c2a9d8dbe3a9bfae3c67e69", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-136-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 136 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 136 - Toán tiếng anh 3\nThe following is the data on the 3rd grade good students in a primary school.\nĐây là bảng thống kê số học sinh giỏi của các lớp 3 ở cùng một trường tiểu học:\nClass\nLớp\nNumber of good students\nSố học sinh giỏi\nBased on the table, answer these questions:\nDựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau:\na) How many good students are there in class 3B and class 3D?\n Lớp 3B có bao nhiêu học sinh giỏi?Lớp 3D có bao nhiêu học sinh giỏi?\nb) How many more good students are there in class 3C in comparison with those of class 3A?\n Lớp 3C có nhiều hơn lớp 3A bao nhiêu học sinh giỏi?\nc) Which class has the greatest/smallest number of good students?\n Lớp nào có nhiều học sinh giỏi nhất?Lớp nào có ít học sinh giỏi nhất?\n02 Bài giải:\n \na) There are 13 good students in grade 3B and 15 good students in grade 3B.\n Lớp 3B có 13 học sinh giỏi.Lớp 3D có 15 học sinh giỏi.\nb) The number of good students in class 3C is more than that in class 3A by: (25 - 18 = 7)\n Lớp 3C có nhiều hơn lớp 3A số học sinh giỏi: (25 - 18= 7)\nc) Class 3C has the greatst number of good student ( 25 students). Class 3B has the smallest number of good student ( 13 students)\n Lớp 3C có nhiều học sinh giỏi nhất (25 học sinh).Lớp 3B có ít học sinh giỏi nhất (13 học sinh)"]}, {"id": "a70f36768a0fad71c759f72b73f5c167", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-chia-so-co-bon-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so-tiep-theo-2-dividing-4-digit", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số ( tiếp theo 2) | Dividing a 4-digit number by a single digit number ( cont )", "contents": ["", "Câu 1: Trang 119 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\n3224 : 4 2819 : 7\n1516 : 3 1865 : 6\nCâu 2: Trang 119 - Toán tiếng anh 3\nA team of workers have to repair 1215m of road, the team have repaired one third of the distance. How many metres of the road are left ủnepaired?\nMột đội công nhân phải sửa quãng đường dài 1215m, đội đã sửa được 1/3quãng đường. Hỏi đội công nhân đó còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa?\nCâu 3: Trang 119 - Toán tiếng anh 3\nTrue or False ?\nĐúng hay sai ?\n"]}, {"id": "99e9b61d4b2e79cfd349be238a55fa9c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-chia-so-co-bon-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so-tiep-theo-dividing-4-digit", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số ( tiếp theo) | Dividing a 4-digit number by a single digit number ( cont )", "contents": ["", "Câu 1: Trang 118 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\nCâu 2: Trang 118 - Toán tiếng anh 3\nWheels are assembled into cars, each car is required to have 4 wheels. How many cars can be assembled if there are 1250 wheels and how many wheels are left?\nNgười ta lắp lốp xe vào ô tô, mỗi ô tô cần phải lắp 4 lốp xe. Hỏi có 1250 lốp xe thì lắp được nhiều nhất bao nhiêu ô t ô, như thế còn thừa mấy lốp xe?\nCâu 3: Trang 118 - Toán tiếng anh 3\nGiven 8 triangles, each shape is like the following shape. Arrange them into the following shape:\nCho 8 hình tam giác mỗi hình như hình sau. Hãy xếp thành hình dưới:\n"]}, {"id": "37942ac7c807f88799b5e36fcfb62726", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-145-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 145 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 145 - Toán tiếng anh 3\nWhich notch corresponds to each number?\nMỗi số ứng với vạch thích hợp nào?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "87c4d0bc65cc354036a144312a99c667", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-chia-so-co-bon-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so-dividing-4-digit-number", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số | Dividing a 4-digit number by a single digit number", "contents": ["", "Câu 1: Trang 117 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\nCâu 2: Trang 117 - Toán tiếng anh 3\nThere are 1648 packs of cakes divided evenly into 4 cartons. How many packs of cakes are there in each carton?\nCó 1648 gói bánh được chia đều vào 4 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu gói bánh?\nCâu 3: Trang 117 - Toán tiếng anh 3\nFind the value of x:\nTìm x:\nx × 2 =1846\n3×x=1578"]}, {"id": "aaafe0732289b85f9286728f9c01ec85", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-nhan-so-co-bon-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so-tiep-theo-multiplying-4", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số ( tiếp theo) | Multiplying a 4-digit number by a single digit number ( cont)", "contents": ["", "Câu 1: Trang 115 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\nCâu 2: Trang 115 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\n1107 x 6 1106 x 7\n2319 x 4 1218 x 5\nCâu 3: Trang 115 - Toán tiếng anh 3\nEach truck is loaded with 1425kg of rice. How many kilograms of rice are there if 3 such trucks are loaded with the same quantity?\nMỗi xe chở 1425 kg gạo. Hỏi ba xe như thế chở bao nhiêu kilogam gạo?\nCâu 4: Trang 115 - Toán tiếng anh 3\nFind the perimeter of square parcel of land with side length of 1508m?\nTính chu vi khu đất hình vuông có cạnh 1508m?\n"]}, {"id": "dc4e9f0d8fde788ed83b5babf8d80b97", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-145-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 145 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 145 - Toán tiếng anh 3\nFill in the table ( follow the example):\nViết (theo mẫu):\nWrite in numbers\nViết số\nWrite in words\nĐọc số\nSixteen thousand three hundred and five\nMười sáu nghìn ba trăm linh năm\n02 Bài giải:\n \nWrite in numbers\nViết số\nWrite in words\nĐọc số\nSixteen thousand three hundred and five\nMười sáu nghìn ba trăm linh năm\nSixteen thousand five hundred\nMười sáu nghìn năm trăm\nSixty two thousand and seven\nSáu mươi hai nghìn không trăm linh bảy\nSixty two thousand and seventy\nSáu mươi hai nghìn không trăm bảy mươi\nSeventy one thousand and ten\nBảy mươi mốt nghìn không trăm mười\nSeventy-one thousand and one\nBảy mươi mốt nghìn không trăm linh một\n"]}, {"id": "c16d6165352ce201e17c55f70effe5fb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-145-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 145 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 145 - Toán tiếng anh 3\nFill in the table ( follow the example):\nViết (theo mẫu):\nWrite in words\nĐọc số\nWrite in numbers\nViết số\nEighty seven thousand one hundred and fifteen\nTám mươi bảy nghìn một trăm mười lăm\nEighty seven thousand one hundred and five\nTám mươi bảy nghìn một trăm linh năm\nEighty-seven thousand and one\nTám mươi bảy nghìn không trăm linh một\nEighty seven thousand five hundred\nTám mươi bảy nghìn năm trăm\nEighty seven thousand\nTám mươi bảy nghìn\n02 Bài giải:\n \nWrite in words\nĐọc số\nWrite in numbers\nViết số\nEighty seven thousand one hundred and fifteen\nTám mươi bảy nghìn một trăm mười lăm\nEighty seven thousand one hundred and five\nTám mươi bảy nghìn một trăm linh năm\nEighty-seven thousand and one\nTám mươi bảy nghìn không trăm linh một\nEighty seven thousand five hundred\nTám mươi bảy nghìn năm trăm\nEighty seven thousand\nTám mươi bảy nghìn\n"]}, {"id": "0ad4e6b95e67942db5390a328bc16339", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-nhan-so-co-bon-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so-multiplying-4-digit-number", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số | Multiplying a 4-digit number by a single digit number", "contents": ["", "Câu 1: Trang 113 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\nCâu 2: Trang 113 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\n1023 x 3 1212 x 4\n1810 x 5 2005 x 4\nCâu 3: Trang 113 - Toán tiếng anh 3\n1015 bricks were needed to build a wall. How many bricks are needed to build 4 such walls?\nXây một bức tường hết 1015 viên gạch. Hỏi xây bốn bức tường như thế bao nhiêu viên gạch?\nCâu 4: Trang 113 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n2000 x 2 = 20 x 5 =\n4000 x 2 = 200 x 5 =\n3000 x 2 = 2000 x 5 ="]}, {"id": "4412f113fc4bd15933b1cb19cdd2cd55", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-132-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 132 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 133 - Toán tiếng anh 3\nMother spent 6700 VND on buying a box of milk and 2300 VND on a pack of candies. She gave the salesgirl 10000 VND. How much change does the salesgirl have to give Mother?\nMẹ mua một hộp sữa hết 6700 đồng và một gói kẹo hêt 2300 đồng. Mẹ đưa cho cô bán hàng 10 000 đồng. hỏi cô bán hàng phải trả lại bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nThe amount of money mother bought milk and candies is\nMẹ mua sữa và kẹo hết số tiền là:\n 6700 + 2300 = 9000 VND\n 6700 + 2300 = 9000 (đồng)\nThe amount of money the salesgirl had to give mother?\nCô bán hàng trả lại mẹ số tiền là:\n 10000 - 9000 = 1000 VND\n 10000 - 9000 = 1000 (đồng)\n Answer: 1000 VND\n Đáp số: 1000 đồng"]}, {"id": "6422bda12ae15bfd067dad203e3b2d84", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-120-practice-page-120.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 120 | Practice page 120", "contents": ["", "Câu 1: Trang 120 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính\na)1608 : 4 b) 2035 : 5 c) 4218 : 6\n 2105 : 3 2413 : 4 3052 : 5\nCâu 2: Trang 120 - Toán tiếng anh 3\nFind the value of x:\nTìm x:\nx×7=2107\n8×x=1640\nx×9=2763\nCâu 3: Trang 120 - Toán tiếng anh 3\nIn a store there were 2024kg of rice , the store has sold one fourth of the amount. How many kilograms of rice are left?\nMột cửa hàng có 2024 kg gạo, cửa hàng đã bán 1/4số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kilogam gạo?\nCâu 4: Trang 120 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n6000: 2\n8000: 4\n9000: 3"]}, {"id": "6b127674596546cb7536aefca801f9c0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-132-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 132 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 133 - Toán tiếng anh 3\nLook at the picture and answer the questions:\nXem tranh rồi trả lời các câu hỏi sau:\na) Mai has 3000 VND,which object does she have just enough money to buy?\n Mai có 3000 đồng, Mai có vừa đủ tiền để mua một đồ vật nào?\nb) Nam has 7000 VND, which object does he have just enough money to buy?\n Nam có 7000 đồng. Nam có vừa đủ tiền để mua những đồ vật nào?\n02 Bài giải:\n \na) Mai has 3,000 VND, Mai has enough money to buy a pair of scissors\n Mai có 3000 đồng, Mai có vừa đủ tiền để mua một chiếc kéo\nb) Namhas 7000 VND. Nam has enough money to buy:\n Nam có 7000 đồng. Nam có vừa đủ tiền để mua:\n A pen and a pair of scissors\n Một chiếc bút và một chiếc kéo\n Or buy a box of crayons and a ruler\n Hoặc mua một hộp sáp màu và một cái thước"]}, {"id": "4d4312057151fb854490ef58d64a21a6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-132-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 132 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 132 - Toán tiếng anh 3\nTo obtain the sum of money on the right, which banknotes should be withdrawn?\nPhải lấy ra các tờ giấy bạc nào để được số tiền ở bên phải\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "3f8751986041c0ca2546787b196c52d3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-116-practice-page-116.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 116 | Practice page 116", "contents": ["", "Câu 1: Trang 116 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\n1324 x 2 2308 x 3\n1719 x 4 1206 x 5\nCâu 2: Trang 116 - Toán tiếng anh 3\nAn bought 3 pens, each costs 2.500 VND. He gave the salesgirl 8000VND. How much change did the salesgirl have to give Nam?\nAn mua 3 cái bút, mỗi cái bút giá 2500 đồng. An đưa cho cô bán hàng 8000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại cho An bao nhiêu tiền?\nCâu 3: Trang 116 - Toán tiếng anh 3\nFind the value of x:\nTìm x:\nx : 3 = 1527 x : 4 = 1823\nCâu 4: Trang 116 - Toán tiếng anh 3\nFill the banks with correct numbers:\nViết số thích hợp vào mỗi chỗ chấm:\na) - There are/is......shaded square in the figure\n Có....... ô vuông đã tô màu trong hình\n - Shade......... more squares to make a square consisting of 9 square\n Tô màu thêm........ô vuông để thành một hình vuông có tất cả 9 ô vuông\nb)- There are/is......shaded square in the figure\n Có....... ô vuông đã tô màu trong hình\n - Shade......... more squares to make a square consisting of 12 square\n Tô màu thêm........ô vuông để thành một hình vuông có tất cả 12 ô vuông\n"]}, {"id": "440a44a5be906beca8279103839256d7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-132-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 132 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 132 - Toán tiếng anh 3\nWhich wallet has the greatest sum of money?\nChiếc ví nào có nhiều tiền nhất?\n02 Bài giải:\n \nThe wallet with the greatest sum of money is C: 10000 VND\nVí có nhiều tiền nhất là ví C với 10000 đồng"]}, {"id": "7b14e61a3f332bcfd4f7dcf0ecfb63ce", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-114-practice-page-114.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 114 | Practice page 114", "contents": ["", "Câu 1: Trang 114 - Toán tiếng anh 3\nTransform the following expressions into multiplication and write down the results:\nViết thành phép nhân và ghi kết quả:\na) 4129 + 4219=\nb) 1052 + 1052 + 1052=\nc) 2007 + 2007 + 2007 + 2007=\nCâu 2: Trang 114- Toán tiếng anh 3\nWrite the missing number in the blanks\nSố?\nDividend\nSố bị chia\nDivisor\nSố chia\nQuotient\nThương\nCâu 3: Trang 114 - Toán tiếng anh 3\nThere are 2 barrels, each contains 1025 litres of oil. If one take 1325 litres of oil from these barrels. How many litres of oil are left?\nCó hai thùng, mỗi thùng chứa 1025l dầu. Người ta đã lấy ra 1350l dầu từ các thùng đó. Hỏi còn lại bao nhiêu lít dầu?\nCâu 4: Trang 114 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing number in the blanks ( follow the example)\nViết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):\nGiven number\nSố đã cho\nAdd 6\nThêm 6 đơn vị\nMultiplied by 6\nGấp 6 lần\n"]}, {"id": "68f3a80f8288711637cbd4674a43a1e0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-hinh-tron-duong-kinh-ban-kinh-circle-center-diameter-and-radius.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Hình tròn, đường kính, bán kính | Circle, center, diameter and radius ", "contents": ["", "Câu 1: Trang 111 - Toán tiếng anh 3\nName the radii, diameters of each circle.\nNêu tên các bán kính, đường kính có trong mỗi hình tròn:\nCâu 2: Trang 111 - Toán tiếng anh 3\nDraw a circle with:\nEm hãy vẽ hình tròn có:\na) Center O, a radius of 2cm\n Tâm O, bán kính 2cm\nb) Center I, a radius of 3cm\n Tâm I, bán kính 3cm\nCâu 3: Trang 111 - Toán tiếng anh 3\na) Draw radius Om, diameter Cd of the following circle:\nVẽ bán kính OM, đường kính CD hình tròn sau:\nb) Mark T for True and F for false statement.\n Câu nào đúng, câu nào sai?\n- The length of segment OC is greater than that of CD Độ dài đoạn thẳng OC dài hơn độ dài đoạn thẳng CD\n- The length of segment OC is smaller than that of OM Độ dài đoạn thẳng OC ngắn hơn độ dài đoạn thẳng OM\n- The length of segment OC is half of that of line segment CD Đô dài đoạn thẳng OC bằng một phần hai độ dài đoạn thẳng CD"]}, {"id": "ede0b10091a7a971c801cc4860fa4903", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-ve-trang-tri-hinh-tron-drawing-circle.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Vẽ trang trí hình tròn | Drawing a circle", "contents": ["", "Câu 1: Trang 112 - Toán tiếng anh 3\nDraw a circle by following these steps:\nVẽ hình theo các bước sau:\nStep 1: Draw a circle with center O, radius OA.\nBước 1: Vẽ hình tròn tâm O, bán kính OA\nStep 2: Draw other circle ( center A, radius AC; center B, radius BC)\nBước 2:Vẽ trang trí hình tròn (Tâm A bán kính AC, tâm B bán kính BC)\nStep 3: Draw other circles ( center C, radius CA; center D, radius DA )\nBước 3:Vẽ trang trí hình tròn (Tâm C bán kính CA, tâm D bán kính DA)\n"]}, {"id": "8052e246edd22c62dd248cedb347c6e4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-phep-tru-cac-so-trong-pham-vi-10-000-subtracting-numbers-10-000.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Phép trừ các số trong phạm vi 10 000 | Subtracting numbers to 10 000", "contents": ["", "Câu 1: Trang 104 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\nCâu 2: Trang 104 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 5482 - 1956 \n 8695 - 2772 \nb) 9996 - 6669\n 2340 - 512\nCâu 3: Trang 104 - Toán tiếng anh 3\nIn a shop, there were 4283 metres of fabric, 1635m of which have been sold. Then, how many matres of fabric are left in the shop?\nMột cửa hàng có 4283m vải, đã bán được 1635m vải. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải?\nCâu 4: Trang 104 - Toán tiếng anh 3\nDraw line segment AB with a length of 8cm, then determine the midpoint O of that line segment.\nVẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8 cm rồi xác định trung điểm của đoạn thẳng đó."]}, {"id": "0c2b817d8796e6c3f368a3e3342a816a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-103-practice-page-103.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 103 | Practice page 103", "contents": ["", "Câu 1: Trang 103 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n5000 + 1000 =\n6000 + 2000 =\n4000 + 5000 =\n8000 + 2000 =\nCâu 2: Trang 103 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally ( follow the example):\nTính nhẩm ( theo mẫu):\n2000 + 400 =\n9000 + 900 =\n300 + 4000 =\n600 + 5000 =\n7000 + 800 =\nCâu 3: Trang 103 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\n2541 + 4238\n5348 + 936\n4827 + 2634\n805 + 6475\nCâu 4: Trang 103 - Toán tiếng anh 3\nA store sold 432 litres of oil in the morning, sold double of that amount in the afternoon. How many litres of oil did the store sell in total?\nMột cửa hàng buổi sáng bán được 432l dầu, buổi chiều bán được gấp đôi buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?"]}, {"id": "831ade9b2d4dad7ef0239f481cadb94e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-thang-nam-month-year.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Tháng - năm | Month - year", "contents": ["", "Câu 1: Trang 108 - Toán tiếng anh 3\nAnswer the following questions:\nTrả lời các câu hỏi sau:\nWhat month is this month? What month is the next month?\nTháng này là tháng mấy? tháng sau là tháng mấy?\nHow many days are there in January?\nTháng 1 có bao nhiêu ngày? \nHow many days are there in March?\nTháng 3 có bao nhiêu ngày?\nHow many days are there in June?\nTháng 6 có bao nhiêu ngày?\nHow many days are there in July?\nTháng 7 có bao nhiêu ngày?\nHow many days are there in October?\nTháng 10 có bao nhiêu ngày?\nHow many days are there in November?\nTháng 11 có bao nhiêu ngày?\nCâu 2: Trang 108 - Toán tiếng anh 3\nThis is the calendar sheet of August, 2005.\nĐây là tờ lịch tháng 8 năm 2005:\nMonday\nThứ hai\nTuesday\nThứ ba\nWednesday\nThứ tư\nThursday\nThứ năm\nFriday\nThứ sáu\nSaturday\nThứ bảy\nSunday\nChủ nhật\nRefer to the sheet and answer the following question:\nXem tờ lịch trên rồi trả lời các câu hỏi sau:\nWhat day is August 19?\nNgày 19 tháng 8 là thứ mấy?\nWhat day is the last day of August?\nNgày cuối cùng của tháng 8 là thứ mấy?\nHow many Sundays are there in August?\nTháng 8 có mấy ngày chủ nhật?\nWhat date is the last Sunday of August?\nChủ nhật cuối cùng của tháng 8 là ngày nào?"]}, {"id": "c5052fb012b728865a21550e11eff2e7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-diem-o-giua-trung-diem-cua-doan-thang-point-between-two-points-midpoint", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng | Point between two points. Midpoint of a line segment", "contents": ["", "Câu 1: Trang 98 - Toán tiếng anh 3\nIn the adjacent figure:\nTrong hình bên:\na) Which 3 points are collinear?\n Ba điểm thẳng hàng là ba điểm nào?\nb) Which 2 points is M located between?\n M là điểm ở giữa hai điểm nào?\n Which 2 points is N located between?\n N là điểm nằm giữa hai điểm nào?\n Which 2 points is M located between?\n O là điểm nằm giữa hai điểm nào?\nCâu 2: Trang 98 - Toán tiếng anh 3\nT ( True) or F ( False).\nCâu nào đúng, câu nào sai?\na) O is the midpoint of line segment AB\n O là trung điểm của đoạn thẳng AB\nb) Mis the midpoint of line segment CD\n M là trung điểm của đoạn thẳng CD.\nc)O is the midpoint of line segment AB\n H là trung điểm của đoạn thẳng EG\nd)M is the midpoint of line segment CD\n M là điểm ở giữa hai điểm C và D\ne)O is the midpoint of line segment AB\n H là điểm ở giữa hai điểm E và G\nCâu 3: Trang 89 - Toán tiếng anh 3\nName the mimidpoints of line segments BC, GE, AD and IK.\nNêu tên trung điểm của các đoạn thẳng BC, GE, AD, IK\n"]}, {"id": "1f270d75cf17b393dadad67bb6d4c7a8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-so-sanh-cac-so-trong-pham-vi-10-000-comparing-numbers-10-000.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: So sánh các số trong phạm vi 10 000 | Comparing numbers to 10 000", "contents": ["", "Câu 1: Trang 100 - Toán tiếng anh 3\nĐiền dấu <, >, =\na) 1942….998 1999…2000\n 6742….6722 900 + 9…9009\nb) 9650…9651 9156….6951\n 1965….1956 6591…6591\nCâu 2: Trang 100 - Toán tiếng anh 3\nĐiền dấu <,>,=\na) 1 km ...985m\n 600 cm…6m\n 797mm…1m\nb) 60 phút…1 giờ\n 50 phút….1 giờ\n 70 phút…1 giờ\nCâu 3: Trang 100 - Toán tiếng anh 3\na) Find the greatest number among these numbers:\n Tìm số lớn nhất trong các số\n4375; 4735; 4537; 4753\nb) Find the least number among these numbers:\n Tìm số bé nhất trong các số\n 6091; 6190; 6901; 6019"]}, {"id": "b9bf07bb01f8ce1c5ed95b9daa629ee1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-101-practice-page-101.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 101 | Practice page 101", "contents": ["", "Câu 1: Trang 101 - Toán tiếng anh 3\nĐiền dấu thích hợp < = > vào chỗ chấm:\na) 7766…7676 8453…8435\n 9102….9120 5005…4905\nb)1000g…1 kg 950g…1kg\n 1 km….1200 m 100 phút….1 giờ 30 phút\nCâu 2: Trang 101 - Toán tiếng anh 3\nWrite these numbers:4208; 4802; 4280; 4082\nViết các số: 4208; 4802; 4280; 4082\na) In order from the least to the greatest\n Theo thứ tự từ bé đến lớn\nb) In order from the greastest to the least.\n Theo thứ tự từ lớn đến bé\nCâu 3: Trang 101 - Toán tiếng anh 3\nWrite these number:\nViết\na) The least 3-digit number\n Số bé nhất có ba chữ số\nb)The least 4-digit number\n Số bé nhất có bốn chữ số\nc)The greatest 3-digit number\n Số lớn nhất có ba chữ số\nd)The greatest 4-digit number\n Số lớn nhất có bốn chữ số\nCâu 4: Trang 101 - Toán tiếng anh 3\na) Which number corresponds to the midpoint of line segment AB?\nTrung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số nào?\nb) Which number corresponds to the midpoint of line segment CD?\n Trung điểm của đoạn thẳng CD ứng với số nào?\n"]}, {"id": "74e1203923089de72abcc3d1bdaba669", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-117-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 117 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 117 - Toán tiếng anh 3\nFind the value of x:\nTìm x:\nx × 2 =1846\n3×x=1578\n02 Bài giải:\n \nx×2=1846\n x= 1846 : 2\n x= 923\n3×x=1578\n x= 1578 : 3\n x= 526"]}, {"id": "155136042ec028b3de463f864b4b8c51", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-109-practice-page-109.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 109 | Practice page 109", "contents": ["", "Câu 1: Trang 109 - Toán tiếng anh 3\nThis is the calendar sheet of January, February and March of 2004?\nĐây là tờ lịch tháng 1, tháng 2 và tháng 3 năm 2004\n( Xem tranh trang 109 - Sách Toán tiếng anh 3)\nCâu 2: Trang 109 - Toán tiếng anh 3\nRefer to the calendar of the year 2005 and indicate:\nXem lịch năm 2005 rồi cho biết:\na) What day is the Chilren's Day, June 1st ?\n Ngày quốc tế thiếu nhi 1 tháng 6 là thứ mấy?\n What day is the National Day, September 2nd?\n Ngày quốc khánh 2 tháng 9 là thứ mấy?\n What day is the Vietnamese Teacher's Day, November 20th? Ngày nhà giáo Việt Nam 20 tháng 11 là thứ mấy?\n What day is the last day of the year 2005? Ngày cuối cùng của năm 2005 là thứ mấy?\n What date is your birthday? What month is it? What day is it? Sinh nhật em là ngày nào? Tháng nào? hôm đó là thứ mấy?\nb) What date is the first Monday of the year 2005? What date is the last Monday of the year 2005?\n Thứ hai đầu tiên của năm 2005 là ngày nào? Thứ hai cuối cùng của năm 2005 là ngày nào?\n What dates are Sunday of October? Các ngày chủ nhật trong tháng 10 là những ngày nào?\nCâu 3: Trang 109 - Toán tiếng anh 3\nIn a year:\nTrong một năm:\na) Which months have 30 days?\n Những tháng nào có 30 ngày?\nb) Which months have 31 days?\n Những tháng nào có 31 ngày?\nCâu 4: Trang 109 - Toán tiếng anh 3\nCircle the correct answer:\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nAugust 30th is Sunday, then September 2nd in the same year will be:\nNgày 30 tháng 8 là chủ nhật thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là:\nA.Thứ hai - Monday\nB. Thứ ba - Tuesday\nC. Thứ tư - Wednesday\nD. Thứ năm - Thursday"]}, {"id": "c2b0e67a76ee33c11288cbc43a9e74c3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-117-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 117 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 117 - Toán tiếng anh 3\nThere are 1648 packs of cakes divided evenly into 4 cartons. How many packs of cakes are there in each carton?\nCó 1648 gói bánh được chia đều vào 4 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu gói bánh?\n02 Bài giải:\n \nThe number of packs of cakes in each carton is:\nMột thùng đựng số gói bánh là:\n 1648 : 4 = 412 ( packs of cakes)\n 1648 : 4 = 412 (gói bánh)\n Asnwer: 412 packs of cakes\n Đáp số: 412 gói bánh"]}, {"id": "4cb5dfd17214fa1c960132ea52f4b760", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-115-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 115 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 115 - Toán tiếng anh 3\nFind the perimeter of square parcel of land with side length of 1508m?\nTính chu vi khu đất hình vuông có cạnh 1508m?\n02 Bài giải:\n \nPerimeter of square parcel of land is:\nChu vi mảnh đất hình vuông là:\n 1508 x 4 = 6032 (m)\n Answer: 6032 m\n Đáp số: 6032 m"]}, {"id": "451638781b45a7d2102142a5a2f3bd6e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-120-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 120 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 120 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n6000: 2\n8000: 4\n9000: 3\n02 Bài giải:\n \n6000 : 2 = 3000\n8000 : 4 = 2000\n9000 : 3 = 3000"]}, {"id": "5c297c5689e06a9d2d4f93ed72a850b4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-111-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 111 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 111 - Toán tiếng anh 3\na) Draw radius Om, diameter Cd of the following circle:\nVẽ bán kính OM, đường kính CD hình tròn sau:\nb) Mark T for True and F for false statement.\n Câu nào đúng, câu nào sai?\n- The length of segment OC is greater than that of CD Độ dài đoạn thẳng OC dài hơn độ dài đoạn thẳng CD\n- The length of segment OC is smaller than that of OM Độ dài đoạn thẳng OC ngắn hơn độ dài đoạn thẳng OM\n- The length of segment OC is half of that of line segment CD Đô dài đoạn thẳng OC bằng một phần hai độ dài đoạn thẳng CD\n02 Bài giải:\n \n1. F - Sai\n2. F - Sai\n3. T - Đúng"]}, {"id": "f0ea6f42a5626841a9e2e9d9cf333fee", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-105-practice-page-105.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 105 | Practice page 105", "contents": ["", "Câu 1: Trang 105 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n7000 – 2000 =\n6000 – 4000 =\n9000 – 1000 =\n10 000 – 8000 =\nCâu 2: Trang 105 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally ( follow the example)\nTính nhẩm (Theo mẫu):\n3600 – 600 =\n7800 – 500 =\n9500 – 100 =\n6200 – 4000 =\n4100 – 1000 =\n5800 – 5000 =\nCâu 3: Trang 105 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 7284 – 3528 b) 6473 – 5645\n 9061 – 4503 4492 – 833\nCâu 4: Trang 105 - Toán tiếng anh 3\nThere were 4720kg of salt in a warehouse, 2000kg of which have been removed for the first time. Another 1700kg were removed for the second time. How many kilograms of salt were left in the warehouse? ( Solve by the two methods)\nMột kho có 4720 kg muối, lần đầu chuyển đi 2000kg muối sau chuyển đi 1700 kg muối. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu kilogam muối ? (giải thích bằng hai cách)\nCâu 4: Trang 105 - Toán tiếng anh 3\nThere were 4720kg of salt in a warehouse, 2000kg of which have been removed for the first time. Another 1700kg were removed for the second time. How many kilograms of salt were left in the warehouse? ( Solve by the two methods)\nMột kho có 4720 kg muối, lần đầu chuyển đi 2000kg muối sau chuyển đi 1700 kg muối. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu kilogam muối ? (giải thích bằng hai cách)"]}, {"id": "8cfe9c592c7b1543f62057b626d49219", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-120-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 120 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 120 - Toán tiếng anh 3\nIn a store there were 2024kg of rice , the store has sold one fourth of the amount. How many kilograms of rice are left?\nMột cửa hàng có 2024 kg gạo, cửa hàng đã bán 1/4số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kilogam gạo?\n02 Bài giải:\n \nThe number of kilogranms of rice this store has sold is:\nSố kg gạo cửa hàng đó đã bán là:\n 2024 : 4 = 506 (kg)\nThe number of kilograms of rice are left is:\nSố kg gạo cửa hàng đó còn lại là:\n 2024 – 506 = 1518 (kg)\n Answer: 1518 kg\n Đáp số: 1518 kg"]}, {"id": "d231cfe38960490e375811049e3a7226", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-111-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 111 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 111 - Toán tiếng anh 3\nDraw a circle with:\nEm hãy vẽ hình tròn có:\na) Center O, a radius of 2cm\n Tâm O, bán kính 2cm\nb) Center I, a radius of 3cm\n Tâm I, bán kính 3cm\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "dfa2a220bd41da984be0c99ef712a913", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-phep-cong-cac-so-trong-pham-vi-10-000-adding-numbers-10-000.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Phép cộng các số trong phạm vi 10 000 | Adding the numbers to 10 000", "contents": ["", "Câu 1: Trang 102 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\nCâu 2: Set out, then calculate\nĐặt tính rồi tính:\n2634 + 4848 5716 + 1749\n1825 + 455 707 + 5857\nCâu 3: Trang 102 - Toán tiếng anh 3\nGroup 1 grew 3680 trees, Group 2 grew 4220 trees. How many trees did they grow in total?\nĐội Một trồng được 3680 cây, đội Hai trồng được 4220 cây. Hỏi cả hai đội trồng được bao nhiêu cây?\nCâu 4: Câu 102 - Toán tiếng anh 3\nName the midpoint of each side of rectangle ABCD.\n"]}, {"id": "1a49e5eb3855c701458bcf9c2df0fdfa", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-112-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 112 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 112 - Toán tiếng anh 3\nDraw a circle by following these steps:\nVẽ hình theo các bước sau:\nStep 1: Draw a circle with center O, radius OA.\nBước 1: Vẽ hình tròn tâm O, bán kính OA\nStep 2: Draw other circle ( center A, radius AC; center B, radius BC)\nBước 2:Vẽ trang trí hình tròn (Tâm A bán kính AC, tâm B bán kính BC)\nStep 3: Draw other circles ( center C, radius CA; center D, radius DA )\nBước 3:Vẽ trang trí hình tròn (Tâm C bán kính CA, tâm D bán kính DA)\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "b1b0815445d47100e1ca688f75082ea6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-99-practice-page-99.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 99 | Practice page 99", "contents": ["", "Câu 1: Trang 99 - Toán tiếng anh 3\nDetermine the midpoint of a line segment ( follow the example):\nXác định trung điểm đoạn thẳng (theo mẫu):\na) Example: Determine the midpoint of line segment AB\n Mẫu: Xác định trung điểm của đoạn thẳng AB\nb) Determine the midpoint of line segment CD\n Xác định trung điểm của đoạn thẳng CD\nCâu 2: Trang 99 - Toán tiếng anh 3\nPractice. Fold the rectangular paper sheet ABCD ( refer to the figule), then mark the midpoint 1 of line segment AB and the midpoint K of line segment DC.\nThực hành: Gấp tờ giấy hình chữ nhật ABCD ( theo hình vẽ) rồi đánh dấu trung điểm I của đoạn thẳng AB và trung điểm K của đoạn thẳng CD.\n( Fold the paper sheet in a way so that line segment AD coincides with line segment BC)\n(Gấp tờ giấy để đoạn thẳng AD trùng với đoạn thẳng BC)"]}, {"id": "9b3e3dcc34d4e6cc0a4a871a37c0dd8f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-104-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 104 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 104 - Toán tiếng anh 3\nDraw line segment AB with a length of 8cm, then determine the midpoint O of that line segment.\nVẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8 cm rồi xác định trung điểm của đoạn thẳng đó.\n02 Bài giải:\n \nDraw a line segment AB of 8cm long.\nVẽ đoạn thẳng AB dài 8cm.\nSplit mental arithmetic: 8cm: 2 = 4cm\nChia nhẩm: 8cm : 2 = 4cm\nSet the 0cm line of the ruler with the point A, the edge of the ruler is the same as the line AB, mark O on the line AB so that O corresponds to line 4 of the ruler.\nĐặt vạch 0cm của thước trùng với điểm A, mép thước trùng với đoạn thẳng AB, chấm điểm O trên đoạn thẳng AB sao cho O ứng với vạch 4 của thước.\n"]}, {"id": "f3bc7fef7b0f5ae225fc0c43d16109d1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-98-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 98 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 98 - Toán tiếng anh 3\nT ( True) or F ( False).\nCâu nào đúng, câu nào sai?\na) O is the midpoint of line segment AB\n O là trung điểm của đoạn thẳng AB\nb) Mis the midpoint of line segment CD\n M là trung điểm của đoạn thẳng CD.\nc)O is the midpoint of line segment AB\n H là trung điểm của đoạn thẳng EG\nd)M is the midpoint of line segment CD\n M là điểm ở giữa hai điểm C và D\ne)O is the midpoint of line segment AB\n H là điểm ở giữa hai điểm E và G\n02 Bài giải:\n \na) True - Đúng\nb) False - Sai\nc) False - Sai\nd) False - Sai\ne) True - Đúng"]}, {"id": "f002a7c3bbce591539daaf961760a297", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-108-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 108 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 108 - Toán tiếng anh 3\nThis is the calendar sheet of August, 2005.\nĐây là tờ lịch tháng 8 năm 2005:\nMonday\nThứ hai\nTuesday\nThứ ba\nWednesday\nThứ tư\nThursday\nThứ năm\nFriday\nThứ sáu\nSaturday\nThứ bảy\nSunday\nChủ nhật\nRefer to the sheet and answer the following question:\nXem tờ lịch trên rồi trả lời các câu hỏi sau:\nWhat day is August 19?\nNgày 19 tháng 8 là thứ mấy?\nWhat day is the last day of August?\nNgày cuối cùng của tháng 8 là thứ mấy?\nHow many Sundays are there in August?\nTháng 8 có mấy ngày chủ nhật?\nWhat date is the last Sunday of August?\nChủ nhật cuối cùng của tháng 8 là ngày nào?\n02 Bài giải:\n \nAugust 19 is Friday\nNgày 19 tháng 8 là ngày thứ sáu\nThe last day of August is Wednesday, the 31st\nNgày cuối cùng của tháng 8 là ngày thứ 4 ngày 31\nAugust has four Sundays\nTháng 8 có bốn ngày chủ nhật\nThe last Sunday in August is the 28th\nChủ nhật cuối cùng của tháng 8 là ngày 28"]}, {"id": "05f8dbb55066dcfa052eea573833d6b3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-98-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 98 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 89 - Toán tiếng anh 3\nName the mimidpoints of line segments BC, GE, AD and IK.\nNêu tên trung điểm của các đoạn thẳng BC, GE, AD, IK\n02 Bài giải:\n \nI is the midpoint of line segment BC\nI là trung điểm của đoạn thẳng BC\nK is the midpoint of line segment GE\nK là trung điểm của đoạn thẳng GE\nO is the midpoint of line segment AD\nO là trung điểm của đoạn thẳng AD\nO is the midpoint of line segment IK\nO là trung điểm của đoạn thẳng IK"]}, {"id": "e25d93c484976fdf8df4558c110bf11c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-103-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 103 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 103 - Toán tiếng anh 3\nA store sold 432 litres of oil in the morning, sold double of that amount in the afternoon. How many litres of oil did the store sell in total?\nMột cửa hàng buổi sáng bán được 432l dầu, buổi chiều bán được gấp đôi buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?\n02 Bài giải:\n \nThe number of litres of oil this store sold in the afternoon is:\nBuổi chiều cửa hàng đó bán được số lít dầu là:\n 432 x 2 = 864 ( litres of oil))\n 432 x 2 = 864 (lít dầu)\nThe number of litres of oil this store sold in total is:\nCả hai buổi, cửa hàng đó bán được Số lít dầu là:\n 431 + 864 = 1296 ( litres of oil)\n 432 + 864 = 1296 (lít dầu)\n Answer: 1296 litres of oil\n Đáp án: 1296 lít dầu"]}, {"id": "9f06fe217bf33438323fe7dbfa6936ea", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-104-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 104 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 104 - Toán tiếng anh 3\nIn a shop, there were 4283 metres of fabric, 1635m of which have been sold. Then, how many matres of fabric are left in the shop?\nMột cửa hàng có 4283m vải, đã bán được 1635m vải. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải?\n02 Bài giải:\n \nThe number of metres of fabric are left in the shop is:\nCửa hàng đó còn lại số m vải là:\n 4283 - 1635 = 2648 (m )\n Answer: 2648 metres\n Đáp số: 2648 m vải"]}, {"id": "42f4abff17d9c4e7c8e8d78881507245", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-chung-trang-106-cumulative-practice-page-106.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập chung trang 106 | Cumulative practice page 106", "contents": ["", "Câu 1: Trang 106 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\na)\n5200 + 400 = 6300 + 500 =\n8600 + 200 = 6800 - 500 =\n5600 - 400 = 8800 - 200 =\nb)\n4000 + 3000 = 6000 + 4000 =\n9000 + 1000 = 7000 - 4000 =\n10000 - 6000 = 10000 - 9000 =\n7000 - 3000 = 10000 - 4000 =\n10000 - 1000 =\nCâu 2: Trang 106 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\n6924 + 1536 8493 – 3667\n5718 + 636 4380 – 729\nCâu 3: Trang 106 - Toán tiếng anh 3\nA team planted 948 trees, then they planted 1: 3 of the trees planted. How many trees have the team grown?\nMột đội trồng cây đã trồng được 948 cây, sau đó trồng thêm được 1: 3 số cây đã trồng. Hỏi đội đó đã trồng được bao nhiêu cây?\nCâu 4: Trang 106 - Toán tiếng anh 3\nFind the value of x:\nTìm x:\nx + 1909 = 2050\nx - 586 = 3705\n8462 - x = 762\nCâu 5: Trang 106 - Toán tiếng anh 3\nGive 8 triangles, each is like the following shape:\nCho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình bên.\nArrange them to form a big trangles as follows:\nHãy sắp xếp hình tam giác to dưới đây:\n"]}, {"id": "0952fafa16c62090803ba6bd306ed445", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-100-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 100 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 100 - Toán tiếng anh 3\na) Find the greatest number among these numbers:\n Tìm số lớn nhất trong các số\n4375; 4735; 4537; 4753\nb) Find the least number among these numbers:\n Tìm số bé nhất trong các số\n 6091; 6190; 6901; 6019\n02 Bài giải:\n \na) 4357; 4735; 4537; 4753\nSố lớn nhất là: 4753\nThe greast number is: 4753\nb) 6091; 6190; 6901; 6019\n=> Số bé nhất là: 6019\nThe least number is: 6019"]}, {"id": "afff24722a5311932b69a046c224c8b4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-109-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 109 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 109 - Toán tiếng anh 3\nCircle the correct answer:\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nAugust 30th is Sunday, then September 2nd in the same year will be:\nNgày 30 tháng 8 là chủ nhật thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là:\nA.Thứ hai - Monday\nB. Thứ ba - Tuesday\nC. Thứ tư - Wednesday\nD. Thứ năm - Thursday\n02 Bài giải:\n \nC. Thứ tư - Wednesday"]}, {"id": "9406d572379b57b3791623e569ce2719", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-109-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 109 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 109 - Toán tiếng anh 3\nIn a year:\nTrong một năm:\na) Which months have 30 days?\n Những tháng nào có 30 ngày?\nb) Which months have 31 days?\n Những tháng nào có 31 ngày?\n02 Bài giải:\n \nIn a year:\nTrong một năm:\nApril, June, September and November are the months with 30 days\nTháng 4, 6, 9, 11 là những tháng có 30 ngày\nJanuary, March, July, August, October and October are the months with 31 days\nTháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12 là những tháng có 31 ngày"]}, {"id": "f1d82451270dc9be0cc72b9e21b6df79", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-101-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 101 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 101 - Toán tiếng anh 3\na) Which number corresponds to the midpoint of line segment AB?\nTrung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số nào?\nb) Which number corresponds to the midpoint of line segment CD?\n Trung điểm của đoạn thẳng CD ứng với số nào?\n02 Bài giải:\n \na) The midpoint of the segment AB with the number: 300\n Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số: 300\nb) The midpoint of the segment CD with the number: 2000\n Trung điểm của đoạn thẳng CD ứng với số: 2000"]}, {"id": "444adfca27a25185a47273d1e7d8b833", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-105-toan-tieng-anh-3.html-0", "title": "Giải câu 4 trang 105 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 105 - Toán tiếng anh 3\nThere were 4720kg of salt in a warehouse, 2000kg of which have been removed for the first time. Another 1700kg were removed for the second time. How many kilograms of salt were left in the warehouse? ( Solve by the two methods)\nMột kho có 4720 kg muối, lần đầu chuyển đi 2000kg muối sau chuyển đi 1700 kg muối. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu kilogam muối ? (giải thích bằng hai cách)\n02 Bài giải:\n \nMethod 1 - Cách 1:\nThe amount of salt transferred after two times is:\nSố muối đã chuyển sau hai lần là:\n 2000 + 1700 = 3700 (kg)\nThe amount of slaft were left in the warehouse:\nSố muối còn lại trong kho sau hai lần chuyển là:\n 4720 - 3700 = 1200 (kg)\n Answer: 1200 kg\n Đáp số: 1200 kg muối\nMethod 2 - Cách 2:\nThe amount of salt were left in stock after the first transfer is:\nSố muối còn lại trong kho sau lần chuyển thứ nhất là:\n 4720 - 2000 = 2720 (kg )\nThe amount of salt were left in stock after the second transfer is:\nSố muối còn lại trong kho sau khi chuyển lần thứ hai là:\n 2720 - 1700 = 1200 (kg)\n Answer: 1200 kg\n Đáp án: 1200 kg muối"]}, {"id": "e3e8c76e20e4819cfa77a395a0316c2e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-100-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 100 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 100 - Toán tiếng anh 3\nĐiền dấu <,>,=\na) 1 km ...985m\n 600 cm…6m\n 797mm…1m\nb) 60 phút…1 giờ\n 50 phút….1 giờ\n 70 phút…1 giờ\n02 Bài giải:\n \n1 km ...985m\n1km = 1000 m\nVậy: 1000m > 985m\n600cm…6m\n6m = 600cm\nVậy: 600cm = 600cm\n797mm…1m\n1m = 1000mm\nVậy: 797mm < 1000mm\nb)\n60 phút…1 giờ\n1 giờ = 60 phút\nVậy: 60 phút = 60 phút\n50 phút….1 giờ\n1 giờ = 60 phút\nVậy: 50 phút < 60 phút\n70 phút…1 giờ\n1 giờ = 60 phút\nVậy: 70 phút > 60 phút"]}, {"id": "37078731defff726cd06d66c58b3eb10", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-101-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 101 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 101 - Toán tiếng anh 3\nWrite these number:\nViết\na) The least 3-digit number\n Số bé nhất có ba chữ số\nb)The least 4-digit number\n Số bé nhất có bốn chữ số\nc)The greatest 3-digit number\n Số lớn nhất có ba chữ số\nd)The greatest 4-digit number\n Số lớn nhất có bốn chữ số\n02 Bài giải:\n \na) The least 3-digit number - Số bé nhất có ba chữ số: 100\nb) The least 4-digit number - Số bé nhất có bốn chữ số: 1000\nc)The greatest 3-digit number -Số lớn nhất có ba chữ số: 999\nd)The greatest 4-digit number - Số lớn nhất có bốn chữ số: 9999"]}, {"id": "d4eefa5b13db36e29381197e52eb34e6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-109-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 109 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 109 - Toán tiếng anh 3\nRefer to the calendar of the year 2005 and indicate:\nXem lịch năm 2005 rồi cho biết:\na) What day is the Chilren's Day, June 1st ?\n Ngày quốc tế thiếu nhi 1 tháng 6 là thứ mấy?\n What day is the National Day, September 2nd?\n Ngày quốc khánh 2 tháng 9 là thứ mấy?\n What day is the Vietnamese Teacher's Day, November 20th? Ngày nhà giáo Việt Nam 20 tháng 11 là thứ mấy?\n What day is the last day of the year 2005? Ngày cuối cùng của năm 2005 là thứ mấy?\n What date is your birthday? What month is it? What day is it? Sinh nhật em là ngày nào? Tháng nào? hôm đó là thứ mấy?\nb) What date is the first Monday of the year 2005? What date is the last Monday of the year 2005?\n Thứ hai đầu tiên của năm 2005 là ngày nào? Thứ hai cuối cùng của năm 2005 là ngày nào?\n What dates are Sunday of October? Các ngày chủ nhật trong tháng 10 là những ngày nào?\n02 Bài giải:\n \nLịch năm 2005:\na)\nNgày quốc tế thiếu nhi 1 tháng 6 là thứ tư.\nNgày quốc khánh 2 tháng 9 là thứ sáu.\nNgày nhà giáo Việt Nam 20 tháng 11 là ngày chủ nhật\nNgày cuối cùng của năm 2005 là ngày 31 tháng 12 năm 2005. Đó là thứ bảy\nSinh nhật em ngày 15 tháng 3. Hôm đó là ngày thứ ba\nb)\nThứ hai đầu tiên của năm 2005 là ngày 3 tháng 1 năm 2005\nThứ hai cuối cùng của năm 2005 là ngày 26 tháng 12 năm 2005\nCác ngày chủ nhật trong tháng 10 là những ngày: 2, 9, 16, 23, 30\na) International Children's Day June 1 is Wednesday.\nSeptember 2 National Day is Friday.\nVietnamese Teacher's Day November 20 is Sunday\nThe last day of 2005 is December 31, 2005. It's Saturday\nMy birthday is March 15. That day is Tuesday\nb)\nThe first Monday of 2005 is January 3, 2005\nThe last Monday of 2005 is December 26, 2005\nSundays in October are dates: 2, 9, 16, 23, 30"]}, {"id": "6d42ca36d73cdab81a2d65cae0f28dbf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-101-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 101 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 101 - Toán tiếng anh 3\nĐiền dấu thích hợp < = > vào chỗ chấm:\na) 7766…7676 8453…8435\n 9102….9120 5005…4905\nb)1000g…1 kg 950g…1kg\n 1 km….1200 m 100 phút….1 giờ 30 phút\n02 Bài giải:\n \na) 7766 >7676 8453 > 8435\n 9102 < 9120 5005 > 4905\nb)1000g…1 kg 950g…1kg\n 1000g = 1000g 950g < 1000g\n 1 km….1200 m 100 phút….1 giờ 30 phút\n 1000m < 1200m 100 phút > 90 phút"]}, {"id": "6fa2eb24fc587850088789e8dd7bbc7f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-109-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 109 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 109 - Toán tiếng anh 3\nThis is the calendar sheet of January, February and March of 2004?\nĐây là tờ lịch tháng 1, tháng 2 và tháng 3 năm 2004\n( Xem tranh trang 109 - Sách Toán tiếng anh 3)\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "7ee2aeee351fb0c4437c78ffaf605240", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-101-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 101 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 101 - Toán tiếng anh 3\nWrite these numbers:4208; 4802; 4280; 4082\nViết các số: 4208; 4802; 4280; 4082\na) In order from the least to the greatest\n Theo thứ tự từ bé đến lớn\nb) In order from the greastest to the least.\n Theo thứ tự từ lớn đến bé\n02 Bài giải:\n \na) 4082; 4208; 4280; 4802\nb) 4802; 4280; 4208; 4082"]}, {"id": "677d06351df543a4f90085133854b614", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-100-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 100 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 100 - Toán tiếng anh 3\nĐiền dấu <, >, =\na) 1942….998 1999…2000\n 6742….6722 900 + 9…9009\nb) 9650…9651 9156….6951\n 1965….1956 6591…6591\n02 Bài giải:\n \na) 1942 > 998 1999 < 2000\n 6742 > 6722 900 + 9 = 909 < 9009\nb) 9650 < 9651 9156 > 6951\n 1965 >1956 6591= 6591"]}, {"id": "5909e42d8818642176c9cdbd81d9ea11", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-102-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 102 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 102 - Toán tiếng anh 3\nGroup 1 grew 3680 trees, Group 2 grew 4220 trees. How many trees did they grow in total?\nĐội Một trồng được 3680 cây, đội Hai trồng được 4220 cây. Hỏi cả hai đội trồng được bao nhiêu cây?\n02 Bài giải:\n \nThe number of trees they grow in total is:\nTổng số cây cả hai đội trồng được là:\n 3680 + 4220 = 7900 ( trees)\n 3680 + 4220 = 7900 ( cây)\n Answer: 7900 trees\n Đáp số: 7900 cây\n"]}, {"id": "9ee89fcf8cf112e296606a4763d5901a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-102-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 102 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 102 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "d6b9cd61fadd70cc6ed751d784ddb2a5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-102-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 102 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Câu 102 - Toán tiếng anh 3\nName the midpoint of each side of rectangle ABCD.\n02 Bài giải:\n \nM is the midpoint of line segment AB\nM là trung điểm của đoạn thẳng AB\nN is the midpoint of line segment BC\nN là trung điểm của đoạn thẳng BC\nP is the midpoint of line segment DC\nP là trung điểm của đoạn thẳng DC\nO is the midpoint of line segment AD\nO là trung điểm của đoạn thẳng AD\n"]}, {"id": "65667e257af12df59246567a2f3f9028", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-105-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 105 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 105 - Toán tiếng anh 3\nThere were 4720kg of salt in a warehouse, 2000kg of which have been removed for the first time. Another 1700kg were removed for the second time. How many kilograms of salt were left in the warehouse? ( Solve by the two methods)\nMột kho có 4720 kg muối, lần đầu chuyển đi 2000kg muối sau chuyển đi 1700 kg muối. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu kilogam muối ? (giải thích bằng hai cách)\n02 Bài giải:\n \nMethod 1 - Cách 1:\nThe amount of salt transferred after two times is:\nSố muối đã chuyển sau hai lần là:\n 2000 + 1700 = 3700 (kg)\nThe amount of slaft were left in the warehouse:\nSố muối còn lại trong kho sau hai lần chuyển là:\n 4720 - 3700 = 1200 (kg)\n Answer: 1200 kg\n Đáp số: 1200 kg muối\nMethod 2 - Cách 2:\nThe amount of salt were left in stock after the first transfer is:\nSố muối còn lại trong kho sau lần chuyển thứ nhất là:\n 4720 - 2000 = 2720 (kg )\nThe amount of salt were left in stock after the second transfer is:\nSố muối còn lại trong kho sau khi chuyển lần thứ hai là:\n 2720 - 1700 = 1200 (kg)\n Answer: 1200 kg\n Đáp án: 1200 kg muối"]}, {"id": "5338c4397194cba60af84293ae9bb9e6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-99-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 99 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 99 - Toán tiếng anh 3\nPractice. Fold the rectangular paper sheet ABCD ( refer to the figule), then mark the midpoint 1 of line segment AB and the midpoint K of line segment DC.\nThực hành: Gấp tờ giấy hình chữ nhật ABCD ( theo hình vẽ) rồi đánh dấu trung điểm I của đoạn thẳng AB và trung điểm K của đoạn thẳng CD.\n( Fold the paper sheet in a way so that line segment AD coincides with line segment BC)\n(Gấp tờ giấy để đoạn thẳng AD trùng với đoạn thẳng BC)\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "bcddde830a31ae1450364d3175e86e8d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-102-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 102 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Set out, then calculate\nĐặt tính rồi tính:\n2634 + 4848 5716 + 1749\n1825 + 455 707 + 5857\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "74d534a910afbd52c38c9a518d148858", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-99-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 99 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 99 - Toán tiếng anh 3\nDetermine the midpoint of a line segment ( follow the example):\nXác định trung điểm đoạn thẳng (theo mẫu):\na) Example: Determine the midpoint of line segment AB\n Mẫu: Xác định trung điểm của đoạn thẳng AB\nb) Determine the midpoint of line segment CD\n Xác định trung điểm của đoạn thẳng CD\n02 Bài giải:\n \nMeasure the length of line segment AB: AB = 6 cm\nĐo độ dài đoạn thẳng AB AB = 6 cm \nDivide the length of line segment AB into halves: 6 : 2 = 3 ( cm)\nChia độ dài đoạn thẳng CD thành hai phần bằng nhau: 6 : 2 = 3 (cm)\nPut the ruler so that the notch of 0cm coincides with point C. Mark the point N on CD responding to the notch of 2cm of the ruler.\nĐặt thước sao cho vạch 0 cm trùng với điểm C. Đánh dấu điểm N trên CD ứng với vạch 3cm của thước.\nN is the midpoint of line segment AB\nN là trung điểm của đoạn thẳng CD"]}, {"id": "44ec6845c0d4758886412a6a71284c56", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-105-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 105 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 105 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 7284 – 3528 b) 6473 – 5645\n 9061 – 4503 4492 – 833\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "0f183372c7997b8a9671bcf759274274", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-106-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 5 trang 106 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 106 - Toán tiếng anh 3\nGive 8 triangles, each is like the following shape:\nCho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình bên.\nArrange them to form a big trangles as follows:\nHãy sắp xếp hình tam giác to dưới đây:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "ecf22a8c6abe3d980ab50e7c109f6abb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-106-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 106 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 106 - Toán tiếng anh 3\nFind the value of x:\nTìm x:\nx + 1909 = 2050\nx - 586 = 3705\n8462 - x = 762\n02 Bài giải:\n \na) x + 1909 = 2050\n x = 2050 - 1909\n x = 141\nb) x - 586 = 3705\n x = 3705 + 586\n x = 4291\nc) 8462 - x = 762\n x = 8462 - 762\n x = 7700"]}, {"id": "c7cdf748b7620e2eabd808c5381fe8de", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-106-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 106 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 106 - Toán tiếng anh 3\nA team planted 948 trees, then they planted 1: 3 of the trees planted. How many trees have the team grown?\nMột đội trồng cây đã trồng được 948 cây, sau đó trồng thêm được 1: 3 số cây đã trồng. Hỏi đội đó đã trồng được bao nhiêu cây?\n02 Bài giải:\n \nThe number of trees this team has planted is:\nSố cây mà đội đó đã trồng thêm được là:\n 948 : 3 = 316 ( trees)\n 948 : 3 = 316 (Cây)\nThe number of trees this team planted in total is:\nTổng số cây đã trồng được là:\n 948 + 316 = 1264 (trees)\n 948 + 316 = 1264 (Cây)\n Answer: 1264 trees\n Đáp số: 1264 cây"]}, {"id": "765778e170a738a2ffe2b40235f78340", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-105-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 105 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 105 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n7000 – 2000 =\n6000 – 4000 =\n9000 – 1000 =\n10 000 – 8000 =\n02 Bài giải:\n \n7000 – 2000 = 5000\n6000 – 4000 = 2000\n9000 – 1000 = 8000\n10 000 – 8000 = 2000"]}, {"id": "23146db06b08b380ae5419940b4784a8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-106-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 106 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 106 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\n6924 + 1536 8493 – 3667\n5718 + 636 4380 – 729\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "907148dc9aea4958a28cd8d8528c8823", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-105-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 105 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 105 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally ( follow the example)\nTính nhẩm (Theo mẫu):\n3600 – 600 =\n7800 – 500 =\n9500 – 100 =\n6200 – 4000 =\n4100 – 1000 =\n5800 – 5000 =\n02 Bài giải:\n \n3600 – 600 = 3000\n7800 – 500 = 7200\n9500 – 100 = 9400\n6200 – 4000 = 2200\n4100 – 1000 = 3100\n5800 – 5000 = 800"]}, {"id": "e007219ebf13614cf87657f511ce368a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-106-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 106 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 106 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\na)\n5200 + 400 = 6300 + 500 =\n8600 + 200 = 6800 - 500 =\n5600 - 400 = 8800 - 200 =\nb)\n4000 + 3000 = 6000 + 4000 =\n9000 + 1000 = 7000 - 4000 =\n10000 - 6000 = 10000 - 9000 =\n7000 - 3000 = 10000 - 4000 =\n10000 - 1000 =\n02 Bài giải:\n \na)\n5200 + 400 = 5600 6300 + 500 = 6800\n8600 + 200 = 8800 6800 - 500 = 6300\n5600 - 400 = 5200 8800 - 200 = 8600\nb)\n4000 + 3000 = 7000 6000 + 4000 = 10 000\n9000 + 1000 = 10 000 7000 - 4000 = 3000\n10000 - 6000 = 4000 10000 - 9000 = 1000\n7000 - 3000 = 4000 10000 - 4000 = 6000\n10000 - 1000 = 9000"]}, {"id": "2ca63c5fe94647a2d388e00c382e9641", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-108-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 108 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 108 - Toán tiếng anh 3\nAnswer the following questions:\nTrả lời các câu hỏi sau:\nWhat month is this month? What month is the next month?\nTháng này là tháng mấy? tháng sau là tháng mấy?\nHow many days are there in January?\nTháng 1 có bao nhiêu ngày? \nHow many days are there in March?\nTháng 3 có bao nhiêu ngày?\nHow many days are there in June?\nTháng 6 có bao nhiêu ngày?\nHow many days are there in July?\nTháng 7 có bao nhiêu ngày?\nHow many days are there in October?\nTháng 10 có bao nhiêu ngày?\nHow many days are there in November?\nTháng 11 có bao nhiêu ngày?\n02 Bài giải:\n \nThis month is May. Next month is June\nTháng này là tháng 5. Tháng sau là tháng 6\nJanuary has 31 days\nTháng 1 có 31 ngày \nMarch has 31 days\nTháng 3 có 31 ngày\nJune has 30 days\nTháng 6 có 30 ngày\nJuly has 31 days\nTháng 7 có 31 ngày\nOctober has 31 days\nTháng 10 có 31 ngày\nNovember has 30 days\nTháng 11 có 30 ngày"]}, {"id": "1d788358a52575dcb89fbdd8ebb046bb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-98-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 98 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 98 - Toán tiếng anh 3\nIn the adjacent figure:\nTrong hình bên:\na) Which 3 points are collinear?\n Ba điểm thẳng hàng là ba điểm nào?\nb) Which 2 points is M located between?\n M là điểm ở giữa hai điểm nào?\n Which 2 points is N located between?\n N là điểm nằm giữa hai điểm nào?\n Which 2 points is M located between?\n O là điểm nằm giữa hai điểm nào?\n02 Bài giải:\n \na)\nA, M , B are collinear\nA, M, B là ba điểm thẳng hàng\nM, O ,N are collinear\nM, O, N là ba điểm thẳng hàng\nC, N, D are collinear\nC, N, D là ba điêm thẳng hàng\nb) M is located between: A and B\n M là điểm ở giữa hai điểm: A và B\n N is located between: C and D\n N là điểm nằm giữa hai điểm: C và D\n O is located between: M and N\n O là điểm nằm giữa hai điểm: M và N"]}, {"id": "8b2f99338859407cc9c3b3d880734c7e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-103-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 103 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 103 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\n2541 + 4238\n5348 + 936\n4827 + 2634\n805 + 6475\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "9cca111a9b5b6c80f8066a89821123dd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-103-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 103 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 103 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally ( follow the example):\nTính nhẩm ( theo mẫu):\n2000 + 400 =\n9000 + 900 =\n300 + 4000 =\n600 + 5000 =\n7000 + 800 =\n02 Bài giải:\n \n2000 + 400 = 2400\n9000 + 900 = 9900\n300 + 4000 = 4300\n600 + 5000 = 5600\n7000 + 800 = 7800"]}, {"id": "816d42746db544f596908818761c7b34", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-104-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 104 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 104 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 5482 - 1956 \n 8695 - 2772 \nb) 9996 - 6669\n 2340 - 512\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "c5a3623c0f4067376f021353c76fe4cf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-103-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 103 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 103 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n5000 + 1000 =\n6000 + 2000 =\n4000 + 5000 =\n8000 + 2000 =\n02 Bài giải:\n \n5000 + 1000 = 6000\n6000 + 2000 = 8000\n4000 + 5000 = 9000\n8000 + 2000 = 10.000"]}, {"id": "bae3761193d0f455a90634890497abf6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-111-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 111 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 111 - Toán tiếng anh 3\nName the radii, diameters of each circle.\nNêu tên các bán kính, đường kính có trong mỗi hình tròn:\n02 Bài giải:\n \nFigure 1: Circle with\nHình 1: Hình tròn có\nRadius is OM, ON, OP, OQ\nBán kính là OM, ON, OP, OQ\nThe diameter is: MN, PQ\nĐường kính là: MN, PQ\nFigure 2: Circle yes\nHình 2: Hình tròn có\nThe radius is: OA, OB\nBán kính là: OA, OB\nThe diameter is ABĐường kính là AB"]}, {"id": "dce60fe842a0b1d89d28af07445c5782", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-114-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 114 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 114 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing number in the blanks ( follow the example)\nViết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):\nGiven number\nSố đã cho\nAdd 6\nThêm 6 đơn vị\nMultiplied by 6\nGấp 6 lần\n02 Bài giải:\n \nGiven number\nSố đã cho\nAdd 6\nThêm 6 đơn vị\nMultiplied by 6\nGấp 6 lần"]}, {"id": "09a0aba20e2b9677bcdd7097f7f1e2fb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-114-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 114 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 114 - Toán tiếng anh 3\nThere are 2 barrels, each contains 1025 litres of oil. If one take 1325 litres of oil from these barrels. How many litres of oil are left?\nCó hai thùng, mỗi thùng chứa 1025l dầu. Người ta đã lấy ra 1350l dầu từ các thùng đó. Hỏi còn lại bao nhiêu lít dầu?\n02 Bài giải:\n \nThe number of litres of oil in 2 barrels is:\nCả hai thùng có tất cả số lít dầu là:\n 1025 x 2 = 2050 ( litres of oil)\n 1025 x 2 = 2050 (lít dầu)\nThe number of litres of oil are left is:\nSố dầu còn lại là:\n 2050 - 1350 = 700 ( litres)\n 2050 - 1350 = 700 ( lít dầu)\n Answer: 700 litres\n Đáp số: 700 lít dầu"]}, {"id": "52d0f08ec5ce09a2f2987bb8c95a77d5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-114-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 114 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 114- Toán tiếng anh 3\nWrite the missing number in the blanks\nSố?\nDividend\nSố bị chia\nDivisor\nSố chia\nQuotient\nThương\n02 Bài giải:\n \nDividend\nSố bị chia\nDivisor\nSố chia\nQuotient\nThương"]}, {"id": "644b973f6e6aace6b46eac532594b193", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-104-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 104 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 104 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "415c68fd126f777d1d36190106a768b0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-115-toan-tieng-anh-3.html-0", "title": "Giải câu 3 trang 115 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 116 - Toán tiếng anh 3\nFind the value of x:\nTìm x:\nx : 3 = 1527 x : 4 = 1823\n02 Bài giải:\n \nx : 3 = 1527 \n x = 1527 x 3\n x = 4581 \nx : 4 = 1823\n x = 1823 x 4\n x = 7292"]}, {"id": "2f7b754aa6ae19fc9b88fed304bd504a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-114-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 114 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 114 - Toán tiếng anh 3\nTransform the following expressions into multiplication and write down the results:\nViết thành phép nhân và ghi kết quả:\na) 4129 + 4219=\nb) 1052 + 1052 + 1052=\nc) 2007 + 2007 + 2007 + 2007=\n02 Bài giải:\n \na) 4129 + 4129=\n=> 4129 x 2 = 8258\nb) 1052 + 1052 + 1052=\n=> 1052 x 3 = 3156\nc) 2007 + 2007 + 2007 + 2007=\n=> 2007 x 4 = 8028"]}, {"id": "12a3f45fe6471ae88d8cd79343e3cf81", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-116-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 116 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 116 - Toán tiếng anh 3\nFill the banks with correct numbers:\nViết số thích hợp vào mỗi chỗ chấm:\na) - There are/is......shaded square in the figure\n Có....... ô vuông đã tô màu trong hình\n - Shade......... more squares to make a square consisting of 9 square\n Tô màu thêm........ô vuông để thành một hình vuông có tất cả 9 ô vuông\nb)- There are/is......shaded square in the figure\n Có....... ô vuông đã tô màu trong hình\n - Shade......... more squares to make a square consisting of 12 square\n Tô màu thêm........ô vuông để thành một hình vuông có tất cả 12 ô vuông\n02 Bài giải:\n \na) - There are 7 shaded square in the figure\n Có 7 ô vuông đã tô màu trong hình\n - Shade 2 more squares to make a square consisting of 9 square\n Tô màu thêm 2 ô vuông để thành một hình vuông có tất cả 9 ô vuông\nb)- There are 8 shaded square in the figure\n Có 8 ô vuông đã tô màu trong hình\n - Shade 4 more squares to make a square consisting of 12 square\n Tô màu thêm 4 ô vuông để thành một hình vuông có tất cả 12 ô vuông"]}, {"id": "50e31814518de0f61b0285743887fbf7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-115-toan-tieng-anh-3.html-0", "title": "Giải câu 2 trang 115 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 116 - Toán tiếng anh 3\nAn bought 3 pens, each costs 2.500 VND. He gave the salesgirl 8000VND. How much change did the salesgirl have to give Nam?\nAn mua 3 cái bút, mỗi cái bút giá 2500 đồng. An đưa cho cô bán hàng 8000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại cho An bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nThe amount to buy a pen that An must pay is:\nSố tiền mua bút mà An phải trả là:\n 2500 x 3 = 7500 ( VND)\n 2500 x 3 = 7500 (đồng)\nThe amount that salesgirl has to pay back to An is:\nSố tiền cô bán hàng trả lại cho An là:\n 800 - 7500 = 500 ( VND)\n 8000 - 7500 = 500 (đồng)\n Answer: 500 VND\n Đáp số: 500 đồng"]}, {"id": "d8cb35477d13d9ac2d3f06ae60f6b298", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-115-toan-tieng-anh-3.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 115 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 116 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\n1324 x 2 2308 x 3\n1719 x 4 1206 x 5\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "f1e891739e320af67c4d127f3af82e29", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-113-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 113 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 113 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n2000 x 2 = 20 x 5 =\n4000 x 2 = 200 x 5 =\n3000 x 2 = 2000 x 5 =\n02 Bài giải:\n \n2000 x 2 = 10000 20 x 5 = 100\n4000 x 2 = 8000 200 x 5 = 1000\n3000 x 2 = 6000 2000 x 5 = 10000"]}, {"id": "5bffbb84046508a30cc0d403687e9eb1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-113-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 113 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 113 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\n1023 x 3 1212 x 4\n1810 x 5 2005 x 4\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "b25aee3b64f7214621e3fb9081076fbc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-113-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 113 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 113 - Toán tiếng anh 3\n1015 bricks were needed to build a wall. How many bricks are needed to build 4 such walls?\nXây một bức tường hết 1015 viên gạch. Hỏi xây bốn bức tường như thế bao nhiêu viên gạch?\n02 Bài giải:\n \nThe number of bricks needed to build 4 such walls is:\nĐể xây bốn bức tường cần số viên gạch là:\n 1015 x 4 = 4060 ( bricks)\n 1015 x 4 = 4060 (viên gạch)\n Answer: 4060 bricks\n Đáp số: 4060 viên gạch"]}, {"id": "a772af8f8da65f17d57b27ee98203983", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-120-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 120 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 120 - Toán tiếng anh 3\nFind the value of x:\nTìm x:\nx×7=2107\n8×x=1640\nx×9=2763\n02 Bài giải:\n \na)x×7=2107\n x= 2107 : 7\n x= 301\nb)8×x=1640\n x= 1640 : 8\n x= 205\nc)x×9=2763\n x= 2763 : 9\n x= 307"]}, {"id": "583ff31724996efc82dda4d843c3259c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-120-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 120 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 120 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính\na)1608 : 4 b) 2035 : 5 c) 4218 : 6\n 2105 : 3 2413 : 4 3052 : 5\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "c17a312b4c85a7cf784d780896d5e81d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-115-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 115 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 115 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\n1107 x 6 1106 x 7\n2319 x 4 1218 x 5\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "7ca6aac01472283046a20b8d137cfb77", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-113-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 113 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 113 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "ced4e6ee0f060b6c28fec5b5767f3d4d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-115-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 115 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 115 - Toán tiếng anh 3\nEach truck is loaded with 1425kg of rice. How many kilograms of rice are there if 3 such trucks are loaded with the same quantity?\nMỗi xe chở 1425 kg gạo. Hỏi ba xe như thế chở bao nhiêu kilogam gạo?\n02 Bài giải:\n \nThe number of kilograms of rice in 3 trucks is:\nBa xe chở được số gạo là:\n 1425 x 3 = 4275 (kg )\n Answer: 4275 kg\n Đáp số: 4275 kg gạo"]}, {"id": "2083a34f2dd05371c0f8ea5b3aea0179", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-117-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 117 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 117 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "8d1d399ebc20375c876141d7b2f26c4a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-115-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 115 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 115 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "2490d4325c6614e3126ed17b333ca0d6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-118-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 118 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 118 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "e9e70196762fbdfe8b0aa512a8429af5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-118-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 118 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 118 - Toán tiếng anh 3\nWheels are assembled into cars, each car is required to have 4 wheels. How many cars can be assembled if there are 1250 wheels and how many wheels are left?\nNgười ta lắp lốp xe vào ô tô, mỗi ô tô cần phải lắp 4 lốp xe. Hỏi có 1250 lốp xe thì lắp được nhiều nhất bao nhiêu ô t ô, như thế còn thừa mấy lốp xe?\n02 Bài giải:\n \nWith 1250 wheels, the number of cars that can be assembled is:\nVới 1250 lốp xe thì có thể lắp được số chiếc ô tô là:\n 1250: 4 = 312 ( cars) remainder 2 wheels\n 1250 : 4 = 312 (ô tô) dư 2 lốp\n Answer: 312 cars remainder 2 wheels\n Đáp số: 312 ô tô dư 2 lốp"]}, {"id": "9119b5514fc152ea44dd020d9225e089", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-118-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 118 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 118 - Toán tiếng anh 3\nGiven 8 triangles, each shape is like the following shape. Arrange them into the following shape:\nCho 8 hình tam giác mỗi hình như hình sau. Hãy xếp thành hình dưới:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "f13c3db56d8a3c6d9b708013e647d834", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-119-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 119 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 119 - Toán tiếng anh 3\nTrue or False ?\nĐúng hay sai ?\n02 Bài giải:\n \n T F F"]}, {"id": "91d426aab768ec12aa1321a2169ad147", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-119-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 119 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 119 - Toán tiếng anh 3\nA team of workers have to repair 1215m of road, the team have repaired one third of the distance. How many metres of the road are left ủnepaired?\nMột đội công nhân phải sửa quãng đường dài 1215m, đội đã sửa được 1/3quãng đường. Hỏi đội công nhân đó còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa?\n02 Bài giải:\n \nThe number of metres of the road this team of worker repaired is:\nSố mét đường đội công nhân đã sửa được là:\n 1215 : 3 = 405 (m)\nThe number of metres of the road are left unrepaired is:\nSố mét đường đội công nhân còn phải sửa là:\n 1215 – 405 = 810 (m)\n Answer: 810 m\n Đáp số: 810 m"]}, {"id": "62b90cea5e000b74500db43e382ebe5b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-119-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 119 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 119 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\n3224 : 4 2819 : 7\n1516 : 3 1865 : 6\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "4298cc31d093752e5d96716b6fd6699e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-cac-so-co-bon-chu-so-tiep-theo-2-4-digit-numbers-cont.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Các số có bốn chữ số ( tiếp theo 2) | 4-Digit numbers ( cont)", "contents": ["", "Câu 1: Trang 96 - Toán tiếng anh 3\nWrite these numbers ( follow the example):\nViết các số ( theo mẫu):\na) 9731; 1952; 6845; 5757; 9999\nExample:\nMẫu: 9731 = 9000 + 700 + 30 +1\nb) 6006; 2002; 4700; 8010; 7508\nExample:\nMẫu: 6006 = 6000 + 6\nCâu 2: Trang 96 - Toán tiếng anh 3\nWrite these sums ( follow the example):\nViết các tổng theo mẫu:\na)\n4000 + 500 + 60 + 7\n8000 + 100 + 50 + 9\n3000 + 600 + 10 + 2\n5000 + 500 + 50 + 5\n7000 + 900 + 90 + 9\nExample:\nMẫu: 4000 + 500 + 60 + 7 = 4567\nb)\n9000 + 10 + 5\n6000 + 10 + 2\n5000 + 9\n4000 + 400 + 4\n2000 + 20\nExample:\nMẫu: 9000 + 10 + 5 = 9015\nCâu 3: Trang 96 - Toán tiếng anh 3\nWrite the number, knowing it consists of:\nViết số, biết số đó gồm:\na) Eight thousands, five hundreds, fifty tens, five ones\n Tám nghìn, năm trăm, năm chục, năm đơn vị.\nb) Eight thousands, five hundreds, fifty tens\n Tám nghìn , năm trăm , năm chục.\nc) Eight thousand, five hundred\n Tám nghìn, năm trăm\nCâu 4: Trang 96 - Toán tiếng anh 3\nWrite all numbers which have four same digits.\nViết các số có bốn chữ số, các chữ số của mỗi số đều giống nhau"]}, {"id": "435ed6907f3b0dd55ec2305ec75971ef", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-so-10-000-luyen-tap-numbers-10-000-practice.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Số 10 000 - Luyện tập | Numbers to 10 000 - Practice", "contents": ["", "Câu 1: Trang 97 - Toán tiếng anh 3\nWrite all multiples of 1000 between 1000 and 10 000\nViết các số tròn nghìn từ 1000 đến 10 000?\nCâu 2: Trang 97 - Toán tiếng anh 3\nWrite all multiples of 100 between 9300 and 9900\nViết các số tròn trăm từ 9300 đến 9900\nCâu 3: Trang 97 - Toán tiếng anh 3\nWrite all multiples of 10 between 9940 and 9900\nViết các số tròn chục từ 9940 đến 9990\nCâu 4: Trang 97 - Toán tiếng anh 3\nWrite numbers from 9995 to 10 000\nViết các số từ 9995 đến 10 000\nCâu 5: Trang 97 - Toán tiếng anh 3\nWrite the numbers just before and after the following numbers: 2665; 2002; 1999; 9999; 6890.\nViết số liền trước, liền sau của mỗi số: 2665; 2002; 1999; 9999; 6890\nCâu 6: Trang 97 - Toán tiếng anh 3\nWrite the appropriate number under each notch:\nViết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch:\n"]}, {"id": "b8898772b28f1e1e54055041f8001f24", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-94-practice-page-94.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 94 | Practice page 94", "contents": ["", "Câu 1: Trang 94 - Toán tiếng anh 3\nFill in the table ( follow the example):\nViết (theo mẫu):\nWRITE IN WORDS\nĐỌC SỐ\nWRITE IN NUMBERS\nVIẾT SỐ\nEight thousand five hundred and twenty-seven\nTám nghìn năm trăm hai mươi bảy\nNine thousand four hundred and sixty-two\nChín nghìn bốn trăm sáu mươi hai\nOne thousand nine hundred and fifty-four\nMột nghìn chín trăm năm mươi tư\nFour thousand seven hundred and sixty-five\nBốn nghìn bảy trăm sáu mươi lăm\nOne thousand nine hundred and eleven\nMột nghìn chín trăm mười một\nFive thousand eight hundred and twenty-one\nNăm nghìn tám trăm hai mươi mốt\nCâu 2: Trang 94 - Toán tiếng anh 3\nFill in the table ( follow the example):\nViết ( theo mẫu):\nWRITE IN NUMBERS\nVIẾT SỐ\nWRITE IN WORDS\nĐỌC SỐ\nOne thousand nine hundred and forty-two\nmột nghìn chín trăm bốn mươi hai\nnine thousand two hundred and forty-six\nChín nghìn hai trăm bốn mươi sáu\nCâu 3: Trang 94 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks.\nSố?\na) 8650; 8651; 8652; ... ; 8654; ... ; ...\nb) 3120; 3121; ... ; ... ; ... ; ... ; ...\nc) 6494; 6495; ... ; ... ; ... ; ... ; ...\nCâu 4: Trang 94 - Toán tiếng anh 3\nDraw a number line then write multiples of 1000 under each notch of the line.\nVẽ tia số rồi viết tiếp số tròn nghìn thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:\n"]}, {"id": "d9acb86f7bbf2bc9b8ad9420c9ddc7d9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-chu-vi-hinh-vuong-perimeter-square.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Chu vi hình vuông | Perimeter of a square", "contents": ["", "Câu 1: Trang 88 - Toán tiếng anh 3\nFill in the blanks ( follow the example):\nViết vào ô trống theo mẫu:\nSide of square\nCạnh hình vuông\nPẻimeter of square\nChu vi hình vuông\nCâu 2: Trang 88 - Toán tiếng anh 3\nThey ben a segment of steel wire sufficiently to form a square with 10cm sides. Find the length of that steel wire.\nNgười ta uốn một đoạn dây thép vừa đủ thành một hình vuông cạnh 10cm. Tính độ dài đoạn dây đó.\nCâu 3: Trang 88 - Toán tiếng anh 3\nEach square brick has 20cm sides, find the perimeter of the rectangle made of 3 such bricks ( refer to the figure)\nMỗi viên gạch hình vuông có cạnh 20cm. Tính chu vi hình chữ nhật ghép bởi ba viên gạch như thế.\nCâu 4: Trang 88 - Toán tiếng anh 3\nMeasure the length of the sides and calculate the perimeter of square MNPQ:\nĐo độ dài cạnh rồi tính chu vi hình vuông MNPQ.\n"]}, {"id": "9a160db746482b965bfd697df73b3fa7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-hinh-vuong-squares.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Hình vuông | Squares", "contents": ["", "Câu 1: Trang 85 - Toán tiếng anh 3\nAmong the following shapes, which are squares?\nTrong các hình dưới đây, hình nào là hình vuông?\nCâu 2: Trang 86 - Toán tiếng anh 3\nMeasure and state the length of the sides of each of the following squares:\nĐo rồi cho biết độ dài cạnh của mỗi hình vuông sau:\nCâu 3: Trang 86 - Toán tiếng anh 3\nDraw one more line segment to create a square:\nKẻ thêm một đoạn thẳng để được hình vuông.\nCâu 4: Trang 86 - Toán tiếng anh 3\nDraw according to the example:\nVẽ theo mẫu:\n"]}, {"id": "37aba005857d18abfd5e7f53bc3a7faa", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-chung-trang-90-cumulative-practice-page-90.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập chung trang 90| Cumulative practice page 90", "contents": ["", "Câu 1: Trang 90 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n9 x 5 = 63 : 7 =\n3 x 8 = 40 : 5 =\n6 x 4 = 45 : 9 =\n2 x 8 = 81 : 9 =\n8 x 8 = 5 x 7 =\n5 x 5 = 7 x 5 =\n7 x 7 = 35 : 5 =\n9 x 9 = 35 : 7 =\n8 x 7 = 56 : 8 =\n7 x 8 = 56 : 7 =\nCâu 2: Trang 90 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\nCâu 3: Trang 90 - Toán tiếng anh 3\nFind the perimeter of a rectangular garden of fruit trees with 100m length and 60m width.\nTính chu vi của một vườn cây ăn quả hình chữ nhật có chiều dài là 100m, chiều rộng là 60m.\nCâu 4: Trang 90 - Toán tiếng anh 3\nA bolt of fabric was 81m long, one third of it was sold. How many metres are left?\nMột cuộn vải dài 81 m, đã bán được 1/3 cuộn vải. Hỏi cuộn vải dài bao nhiêu mét?\nCâu 5: Trang 90 - Toán tiếng anh 3\nFind the values of these expressions:\nTính giá trị của biểu thức:\na) 25 x 2 + 30\nb) 75 + 15 x 2\nc) 70 + 30 : 3"]}, {"id": "28806f5a35e3e5756085050cca1febfb", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc-tiep-theo-2-finding-values-expressions-cont", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Tính giá trị của biểu thức ( tiếp theo 2) | Finding values of expressions ( cont 2)", "contents": ["", "Câu 1: Trang 82 - Toán tiếng anh 3\nFind the values of these expressions:\nTính giá trị của biểu thức:\na) 25 – (20 - 10)\n 80 – (30 + 25)\nb) 125 + (13 + 7)\n 416 – (25 - 11)\nCâu 2: Trang 82 - Toán tiếng anh 3\nFind the values of these expressions:\nTính giá trị của biểu thức:\na. (65 + 15) x 2\n 48 : (6 : 3)\nb. (74 - 14) : 2\n 81: (3 x 3)\nCâu 3: Trang 82 - Toán tiếng anh 3\nThere are 240 books loaded equally in two bookshelves, each bookshelf has 4 drawers. How many books are loaded in each drawer? Assume that the number of books loaded in each drawer is the same.\nCó 240 quyển sách xếp đều vào 2 tủ, mỗi tủ có 4 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách, biết rằng mỗi ngăn có số sách như nhau?"]}, {"id": "a0d00a5ebdad0f78e90a3a04e21d3d63", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-chung-trang-83-cumulative-practice-page-83.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập chung trang 83| Cumulative practice page 83", "contents": ["", "Câu 1: Trang 83 - Toán tiếng anh 3\nFind the values of these expressions:\nTính giá trị của biểu thức:\n324–20+61\n188+12–50\n21×3:9\n40:2×6\nCâu 2: Trang 83 - Toán tiếng anh 3\nFind the values of these expressions:\nTính giá trị của biểu thức:\n15+7 x 8\n20 + 39 : 3\n90 + 28 : 2\n564 – 10 x 4\nCâu 3: Trang 83 - Toán tiếng anh 3\nFind the values of these expressions:\nTính giá trị của biểu thức:\n123 x (42 – 40)\n(100 + 11) x 9\n72 : (2 x 4)\n64: (8 : 4)\nCâu 4: Trang 83 - Toán tiếng anh 3\nWhich expression results in each number in the square?\nMỗi số trong ô vuông là giá trị của biểu thức nào?\nCâu 5: Trang 83 - Toán tiếng anh 3\n800 cakes are loaded into boxes, each box contains 4 cakes. They place the boxes into cartons, each carton contains 5 boxes. How many cartons of cake are there?\nNgười ta xếp800cái bánh vào các hộp, mỗi hộp4cái. Sau đó xếp các hộp vào các thùng, mỗi thùng5hộp. Hỏi có bao nhiêu thùng bánh?"]}, {"id": "612d0cdd1d00dcf700afdc263569f7bd", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-81-practice-page-81.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 81 | Practice page 81", "contents": ["", "Câu 1: Trang 81 - Toán tiếng anh 3\nFind the values of these expressions:\nTính giá trị của biểu thức\na. 125 – 85 + 80\n 21 x 2 x 4\nb. 68 + 32 – 10\n 147 : 7 x 6\nCâu 2: Trang 81 - Toán tiếng anh 3\nFind the value of these expressions:\nTính giá trị của biểu thức:\na) 375 – 10 x 3\n 64 : 8 + 30\nb) 306 + 93 : 3\n 5 x 11 - 20\nCâu 3: Trang 81 - Toán tiếng anh 3\nFind the value of these expressions:\nTính giá trị của biểu thức:\na) 81 : 9 + 10\n 20 x 9 : 2\nb) 11 x 8 - 60\n 12 + 7 x 9\nCâu 4: Trang 81 - Toán tiếng anh 3\nWhich expression results in each number in the circle?\nMỗi số trong hình tròn là giá trị của biểu thức nào?\n"]}, {"id": "a4547111fa367b8002f0c4345d9b06e1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-82-practice-page-82.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 82 | Practice page 82", "contents": ["", "Câu 1: Trang 82 - Toán tiếng anh 3\nFind the values of these expressions:\nTính giá trị của biểu thức:\n238 - (55 - 35) 84 : (4 : 2)\n175 - (30 + 20) (72 + 18 ) x 3\nCâu 2: Trang 82 - Toán tiếng anh 3\nFind the values of these expressions:\nTính giá trị của biểu thức:\n(421 - 200) x 2 90 + 9 : 9\n421 - 200 x 2 (90 + 9) : 9\n48 x 4 : 2 67 - (27 + 10)\n48 x ( 4 : 2) 67 - 27 + 10\nCâu 3: Trang 82 - Toán tiếng anh 3\nĐiền dấu < => vào chỗ chấm:\n(12 + 11) x 3 ... 45 30 .... (70 + 23) : 3\n11 + ( 52 - 22) .... 41 120 .... 484 : (2 + 2)\nCâu 4: Trang 82 - Toán tiếng anh 3\nGiven 8 triangles, each is like the following shape. Arrange them into the house shape:\nCho 8 hình tam giác, mỗi hình như bên. Hãy xếp thành hình cái nhà:\n"]}, {"id": "8b0712c6e9e99a9d025389b7d867f3da", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc-tiep-theo-finding-values-expressions-cont", "title": " Toán tiếng anh 3 bài: Tính giá trị của biểu thức ( tiếp theo) | Finding values of expressions ( cont)", "contents": ["", "Câu 1: Trang 80 - Toán tiếng anh 3\nFind the values of these expressions:\nTính giá trị của biểu thức\na) 253 + 10 x 4\n 41 x 5 - 100\n 93 – 48 : 8\nb) 500 + 6 x 7\n 30 x 8 + 50\n 69 + 20 x 4\nCâu 2: Trang 80 - Toán tiếng anh 3\nTrue ( T) or False ( F):\nĐúng ghi Đ, sai ghi S\nCâu 3: Trang 80 - Toán tiếng anh 3\nMother picked 60 apples, her daughter picked 35 apples. The number of apples picked by both mother and daughter are loaded equally in 5 boxes. Then how many apples are there in each box?\nMẹ hái được 60 quả táo, chị hái được 35 quả táo. Số táo của cả mẹ và chị được xếp đều vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả táo?\nCâu 4: Trang 80 - Toán tiếng anh 3\nGiven 8 triangles, each is like the following shape, Arrange them into the following shape:\nCho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình dưới. Hãy xếp thành hình sau:\n"]}, {"id": "37947d69a5da99f3871a14933d7fe31f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc-finding-values-expressions.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Tính giá trị của biểu thức | Finding values of expressions", "contents": ["", "Câu 1: Trang 79 - Toán tiếng anh 3\nFind the values of these expressions:\nTính giá trị của biểu thức\na) 205 + 60 + 3\n 268 – 68 + 17\nb) 462 – 40 + 7\n 387 – 7 – 80\nCâu 2: Trang 79 - Toán tiếng anh 3\nFind the values of these expressions:\nTính giá trị của biểu thức\na) 15 x 3 x 2\n 48 : 2 : 6\nb) 8 x 5 : 2\n 81 : 9 x 7\nCâu 3: Trang 79 - Toán tiếng anh 3\nĐiền dấu < => vào chỗ chấm\n55 : 5 x 3 .... 32\n47 ... 84 - 34 - 3\n20 + 5 ... 40 : 2 + 6\nCâu 4: Trang 79 - Toán tiếng anh 3\nEach packet of instant noodles weighs 80g, each milk can weighs 455g. How many grams do two packets of instant noodles and one milk can weigh?\nMỗi gói mì cân nặng 80g, mỗi hộp sữa cân nặng 455g. Hỏi hai gói mì và 1 hộp sữa cân nặng bao nhiêu gam?"]}, {"id": "13ea233e0d647633ab478c93870a8813", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-chung-trang-77-cumulative-practice-page-77.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập chung trang 77| Cumulative practice page 77", "contents": ["", "Câu 1: Trang 77 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks:\nSố ?\nFactor\nThừa số\nFactor\nThừa số\nProduct\nTíhc\nCâu 2: Trang 77 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\n648 : 6 845 : 7\n630 : 9 842 : 4\nCâu 3: Trang 77 - Toán tiếng anh 3\nIn a shop there were 36 pumps, it has sold one ninth of these pumps. How many pumps are left in that shop?\nMột cửa hàng có 36 máy bơm, người ta đã bán 1/9số máy bơm đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu máy bơm?\nCâu 4: Trang 77 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing number in the blanks.\nSố ?\nGiven number\nSố đã cho\nAdd 4\nThêm 4 đơn vị\nMultiplied by 4\nGấp 4 lần\nSubtract 4 from\nBớt đi 4 đơn vị\nDivided by 4\nGiảm 4 lần\nCâu 5: Trang 78 - Toán tiếng anh 3\nWhich clock has two hands forming:\nA right angle? A non-right angle?\nĐồng hồ nào có kim tạo thành: Góc vuông? Góc không vuông?\n"]}, {"id": "30599ed9f5619c37d2c27a62f38001ee", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-96-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 96 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 96 - Toán tiếng anh 3\nWrite all numbers which have four same digits.\nViết các số có bốn chữ số, các chữ số của mỗi số đều giống nhau\n02 Bài giải:\n \nAll numbers which have four same digits:\nCác số có bốn chữ số, các chữ số của mỗi số đều giống nhau:\n1111; 2222; 3333; 4444; 5555; 6666; 7777; 8888; 9999"]}, {"id": "7e6f8e342555bf2d90b444fc6d7a3717", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-introduction-expressions-lam-quen-voi-bieu-thuc.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Introduction to expressions | Làm quen với biểu thức", "contents": ["", "Câu 1: Trang 78 - Toán tiếng anh 3\nFind the values of these expressions ( follow the example):\nTính giá trị của mỗi biểu thức ( theo mẫu):\na) 125 + 18 b)161 - 150\nc) 21 x 4 d) 48 : 2\nCâu 2: Trang 78 - Toán tiếng anh 3\nWhich number is the value of each of the following expressions?\nMỗi biểu thức sau có giá trị là số nào?\n"]}, {"id": "85a52b47b061c346a8d11282efdf9536", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-94-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 94 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 94 - Toán tiếng anh 3\nDraw a number line then write multiples of 1000 under each notch of the line.\nVẽ tia số rồi viết tiếp số tròn nghìn thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "101c3ca648ca5d7d85df6742131a4f8e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-97-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 6 trang 97 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Trang 97 - Toán tiếng anh 3\nWrite the appropriate number under each notch:\nViết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "c1e8a410984451c932ae32452eb999f6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-88-toan-tieng-anh-lop-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 88 toán tiếng anh lớp 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 88 - Toán tiếng anh 3\nMeasure the length of the sides and calculate the perimeter of square MNPQ:\nĐo độ dài cạnh rồi tính chu vi hình vuông MNPQ.\n02 Bài giải:\n \nMeasure the length of the square side is 3 cm\nĐo độ dài cạnh hình vuông bằng 3 cm\nPerimeter of square is\nChu vi hình vuông là :\n 3 x 4 = 12 (cm)\nAnswer: 12 cm\nĐáp số: 12 cm"]}, {"id": "37d4a9b9d627cd489e848845bae662e1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-hinh-chu-nhat-rectangles.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Hình chữ nhật | Rectangles ", "contents": ["", "Câu 1: Trang 84 - Toán tiếng anh 3\nAmong the following shapes, which are rectangles?\nTrong các hình dưới đây, hình nào là hình chữ nhật?\nCâu 2: Trang 84 - Toán tiếng anh 3\nMeasure and state the length of the sides of each of the following rectangles:\nĐo rồi cho biết độ dài các cạnh của mỗi hình chữ nhật sau:\nCâu 3: Trang 85 - Toán tiếng anh 3\nFind the length and width of each rectangle in the diagram ( DC = 4cm, BN = 1cm, NC = 2cm )\nTìm chiều dài, chiều rộng của mỗi hình chữ nhật có trong hình vẽ bên (DC = 4cm, BN = 1cm, NC= 2cm)\nCâu 4: Trang 85 - Toán tiếng anh 3\nDraw one more line segment to create a rectangles:\nKẻ thêm một đoạn thẳng để được hình chữ nhật:\n"]}, {"id": "df311ccf8ad8c7625ef45e130bfcfdde", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-86-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 86 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 86 - Toán tiếng anh 3\nDraw according to the example:\nVẽ theo mẫu:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "55369ffcb6ef64600ccf040e1d2d1112", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-82-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 82 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 82 - Toán tiếng anh 3\nThere are 240 books loaded equally in two bookshelves, each bookshelf has 4 drawers. How many books are loaded in each drawer? Assume that the number of books loaded in each drawer is the same.\nCó 240 quyển sách xếp đều vào 2 tủ, mỗi tủ có 4 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách, biết rằng mỗi ngăn có số sách như nhau?\n02 Bài giải:\n \nThe number of books in each drawer is:\nMỗi ngăn có số quyển sách là:\n (240 : 2) : 4 = 120 : 4 = 30 ( books)\n (240 : 2) : 4 = 120 : 4 = 30 (quyển)\nAnswer: 30 books\nĐáp số: 30 quyển"]}, {"id": "63059bb7b808529c6a4b2d7a4442418a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-90-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 5 trang 90 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 90 - Toán tiếng anh 3\nFind the values of these expressions:\nTính giá trị của biểu thức:\na) 25 x 2 + 30\nb) 75 + 15 x 2\nc) 70 + 30 : 3\n02 Bài giải:\n \na) 25 x 2 + 30 = 50 + 30 = 80\nb) 75 + 15 x 2 = 75 + 30 = 105\nc) 70 + 30 : 3 = 70 + 10 = 80"]}, {"id": "605ef47552bc5ec090d63f8922a64e0e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-89-practice-page-89.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 89 | Practice page 89", "contents": ["", "Câu 1: Trang 89 - Toán tiếng anh 3\nFind the perimeter of a rectangles with:\nTính chu vi hình chữ nhật có:\na) Length of 30cm and width of 20cm\n Chiều dài 30m và chiều rộng 20m\nb) Length of 15cm and width of 8cm\n Chiều dài 15 cm và chiều rộng 8cm\nCâu 2: Trang 89 - Toán tiếng anh 3\nThe frame of a picture is a square shape with its 50cm sides. How many metres is the perimeter of the picture frame?\nKhung của một bức tranh là hình vuông có cạnh 50m. Hỏi chu vi của khung bức tranh đó bằng bao nhiêu mét?\nCâu 3: Trang 89 - Toán tiếng anh 3\nFind the side length of a square, knowing that the square perimeter is 24cm\nTính cạnh hình vuông, biết chu vi hình vuông là 24cm\nCâu 4: Trang 89 - Toán tiếng anh 3\nFind the length of a rectangles, knowing that half of the perimeter is 60m and the width is 20m\nTính chiều dài hình chữ nhật, biết nửa chu vi hình chữ nhật là 60m và chiều rộng là 20m.\nTóm tắt:\n"]}, {"id": "dfe955c8c657198c94417d747e35d165", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-83-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 5 trang 83 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 83 - Toán tiếng anh 3\n800 cakes are loaded into boxes, each box contains 4 cakes. They place the boxes into cartons, each carton contains 5 boxes. How many cartons of cake are there?\nNgười ta xếp800cái bánh vào các hộp, mỗi hộp4cái. Sau đó xếp các hộp vào các thùng, mỗi thùng5hộp. Hỏi có bao nhiêu thùng bánh?\n02 Bài giải:\n \nThe number of cartons of cakes is:\nCó số thùng bánh là:\n (800 : 4 ): 5 = 40 ( cartons)\n (800 : 4) : 5 = 40 (thùng)\nAnswer: 40 cartons\nĐáp số: 40 thùng"]}, {"id": "2b812cc076a7abac0c5f2c3a7c661678", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-81-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 81 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 81 - Toán tiếng anh 3\nWhich expression results in each number in the circle?\nMỗi số trong hình tròn là giá trị của biểu thức nào?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "77387f213a128d2148b24a60119b7302", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-cac-so-co-bon-chu-so-4-digit-numbers.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Các số có bốn chữ số | 4-Digit numbers", "contents": ["", "Câu 1: Trang 92 - Toán tiếng anh 3\nWrite ( follow the example):\nViết (theo mẫu):\nb)\nPlace\nHàng\nThousand\nNghìn\nHundreds\nTrăm\nTens\nChục\nOnes\nĐơn vị\n1000\n1000\n1000\n100\n100\n100\n100\n10\n10\n10\n10\n1\n1\nCâu 2: Trang 93 - Toán tiếng anh 3\nFill in the table ( follow the example):\nViết (theo mẫu):\nWrite in number\nViết số\nWrite in words\nĐọc số\nThousands\nNghìn\nHundreds\nTrăm\nTens\nChục\nOnes\nĐơn vị\nEight thousand five hundred and Sixty-three\nTám nghìn năm trăm sáu mươi ba\nCâu 3: Trang 93 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks.\nSố?\n"]}, {"id": "da7a58b30a30ce3392bfea2e83f247db", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-80-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 80 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 80 - Toán tiếng anh 3\nGiven 8 triangles, each is like the following shape, Arrange them into the following shape:\nCho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình dưới. Hãy xếp thành hình sau:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "4c1b9a04b0ef55cc8c6da02d1399dad8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-80-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 80 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 80 - Toán tiếng anh 3\nMother picked 60 apples, her daughter picked 35 apples. The number of apples picked by both mother and daughter are loaded equally in 5 boxes. Then how many apples are there in each box?\nMẹ hái được 60 quả táo, chị hái được 35 quả táo. Số táo của cả mẹ và chị được xếp đều vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả táo?\n02 Bài giải:\n \nThe number of apples in each box is:\nMỗi hộp có số quả táo là:\n (60 + 35) : 5 = 19 ( apples)\n (60 + 35) : 5 = 19 ( quả)\nAnswer: 19 apples\nĐáp số : 19 quả"]}, {"id": "4a88303725f24b4e6b62fccbc948129b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-80-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 80 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 80 - Toán tiếng anh 3\nTrue ( T) or False ( F):\nĐúng ghi Đ, sai ghi S\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "e1a8f9af14fa37da2215badc062ca985", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-77-toan-tieng-anh-3.html-0", "title": "Giải câu 5 trang 77 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 78 - Toán tiếng anh 3\nWhich clock has two hands forming:\nA right angle? A non-right angle?\nĐồng hồ nào có kim tạo thành: Góc vuông? Góc không vuông?\n02 Bài giải:\n \nClock A has two hands forming a right angle\nĐồng hồ tạo thành góc vuông là đồng hồ A\nClock B and C have two hands forming a non-right angle?\nĐồng hồ tạo thành góc không vuông là đồng hồ B và C"]}, {"id": "aaa9dbbbd82d377bf360974227b4ea99", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-79-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 79 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 79 - Toán tiếng anh 3\nEach packet of instant noodles weighs 80g, each milk can weighs 455g. How many grams do two packets of instant noodles and one milk can weigh?\nMỗi gói mì cân nặng 80g, mỗi hộp sữa cân nặng 455g. Hỏi hai gói mì và 1 hộp sữa cân nặng bao nhiêu gam?\n02 Bài giải:\n \nThe weigh of two packet of instant noodles in grams is:\nHai gói mì nặng số gam là:\n 80 x 2 = 190 grams\n 80 x 2 = 190 (gam)\nThe weigh of two packet of instant noodles and one milk in grams is:\nCả mì và sữa nặng số gam là:\n 190 + 455 = 645 grams\n 190 + 455 = 645 (gam)\nAnswer: 645 grams\nĐáp số: 645 gam"]}, {"id": "31cda15c95fd8543a86b51fbaf5baa47", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-77-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 77 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 77 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing number in the blanks.\nSố ?\nGiven number\nSố đã cho\nAdd 4\nThêm 4 đơn vị\nMultiplied by 4\nGấp 4 lần\nSubtract 4 from\nBớt đi 4 đơn vị\nDivided by 4\nGiảm 4 lần\n02 Bài giải:\n \nGiven number\nSố đã cho\nAdd 4\nThêm 4 đơn vị\nMultiplied by 4\nGấp 4 lần\nSubtract 4 from\nBớt đi 4 đơn vị\nDivided by 4\nGiảm 4 lần"]}, {"id": "1f9c497a6cc0eb9ab0b4f5839595f1bb", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-cac-so-co-bon-chu-so-tiep-theo-4-digit-numbers-cont.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Các số có bốn chữ số ( tiếp theo) | 4-Digit numbers ( cont)", "contents": ["", "Câu 1: Trang 95 - Toán tiếng anh 3\nRead out the number: 7800; 3690; 6504; 4081; 5005 ( follow the example)\nĐọc các số: 7800; 3690; 6504; 4081; 5005 ( theo mẫu):\nExample: 7800 is read as seven thousand eight hundred\nMẫu: 7800 đọc là bảy nghìn tám trăm\nCâu 2: Trang 95 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks.\nSố?\nCâu 3: Trang 95 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 3000; 4000; 5000; ... ; ... ; ...\nb) 9000; 9100 ; 9200; ... ; ... ; ...\nc) 4420; 4430 ; 4440; ... ; ... ; ..."]}, {"id": "72290aebfb271d5ea655a6c7321833fa", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-77-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 77 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 77 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\n648 : 6 845 : 7\n630 : 9 842 : 4\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "1b6d1765a7eb802c3a221495321d0360", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-78-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 78 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 78 - Toán tiếng anh 3\nWhich number is the value of each of the following expressions?\nMỗi biểu thức sau có giá trị là số nào?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "3fd09dc66b8a3d6ed114cb07808041d8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-77-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 77 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 77 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks:\nSố ?\nFactor\nThừa số\nFactor\nThừa số\nProduct\nTíhc\n02 Bài giải:\n \nFactor\nThừa số\nFactor\nThừa số\nProduct\nTíhc"]}, {"id": "424e2f31f0bb138f801f184d035a8230", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-77-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 77 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 77 - Toán tiếng anh 3\nIn a shop there were 36 pumps, it has sold one ninth of these pumps. How many pumps are left in that shop?\nMột cửa hàng có 36 máy bơm, người ta đã bán 1/9số máy bơm đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu máy bơm?\n02 Bài giải:\n \nThe number of pumps this shop sold is:\nCửa hàng đó đã bán đi số máy bơm là:\n 36 : 9 = 4 ( pumps)\n 36 : 9 = 4 (máy)\nThe number of pumps are left in that shop is:\nVậy cửa hàng đó còn lại số máy bơm là:\n 36 - 4 = 32 ( pumps)\n 36 - 4 = 32 (máy)\nAnswer: 32 pumps\nĐáp số : 32 máy"]}, {"id": "11c9be00eb8531a2d3f06a8cf409d29c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-78-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 78 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 78 - Toán tiếng anh 3\nFind the values of these expressions ( follow the example):\nTính giá trị của mỗi biểu thức ( theo mẫu):\na) 125 + 18 b)161 - 150\nc) 21 x 4 d) 48 : 2\n02 Bài giải:\n \n125 + 18 = 143\nGiá trị của biểu thức125 + 18 là 143 \nThe value of expression 125 + 18 is 143 \n161 - 150 = 11\nGiá trị của biểu thức161 - 150 là 11\nThe value of expression 161 - 150 is 11\n21 x 4 = 84\nGiá trị của biểu thức21 x 4 là 84\nThe value of expression 21 x 4 is 84\n48 : 2 = 24\nGiá trị của biểu thức48 : 2 là 24\nThe value of expression 48 : 2 is 24"]}, {"id": "05888433e5cc0b6643bb5862d18dcd69", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-79-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 79 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 79 - Toán tiếng anh 3\nĐiền dấu < => vào chỗ chấm\n55 : 5 x 3 .... 32\n47 ... 84 - 34 - 3\n20 + 5 ... 40 : 2 + 6\n02 Bài giải:\n \n55 : 5 x 3 .... 32\n55 : 5 x 3 = 11 x 3 = 33\nTherefore 33 > 32\n47 ... 84 - 34 - 3\n84 - 34 - 3 = 50 - 3 = 47\nTherefore 47 = 47\n20 + 5 ... 40 : 2 + 6\n20 + 5 = 25\n40 : 2 + 6 = 20 + 6 = 25\nTherefore 25 < 26"]}, {"id": "7915af5ac31b4ec1be5925f62d9bf6a4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-79-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 79 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 79 - Toán tiếng anh 3\nFind the values of these expressions:\nTính giá trị của biểu thức\na) 15 x 3 x 2\n 48 : 2 : 6\nb) 8 x 5 : 2\n 81 : 9 x 7\n02 Bài giải:\n \na) 15 x 3 x 2 = 45 x 2\n = 90\n 48 : 2 : 6 = 24 : 6\n = 4\nb) 8 x 5 : 2 = 40 : 2\n = 20\n 81 : 9 x 7 = 9 x 7\n = 63"]}, {"id": "780b407f757af0845b50785dd3392c28", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-85-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 85 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 85 - Toán tiếng anh 3\nFind the length and width of each rectangle in the diagram ( DC = 4cm, BN = 1cm, NC = 2cm )\nTìm chiều dài, chiều rộng của mỗi hình chữ nhật có trong hình vẽ bên (DC = 4cm, BN = 1cm, NC= 2cm)\n02 Bài giải:\n \nThe rectangle ABMN has length AB = MN = 4cm and has width AM = BN = 1cm\nHình chữ nhật ABMN có chiều dài AB = MN = 4cm và có chiều rộng AM = BN = 1cm\nThe rectangle MNCD has length MN = DC = 4cm and the width MD = NC = 2cm.\nHình chữ nhật MNCD có chiều dài MN = DC = 4cm và chiều rộng MD = NC = 2cm.\nThe rectangle ABCD has length AB = DC = 4cm and has the width AD = BC = 1cm + 2cm = 3cm.\nHình chữ nhật ABCD có chiều dài AB = DC = 4cm và có chiều rộng AD = BC = 1cm + 2cm = 3cm."]}, {"id": "f5d88eaf7271fff96fc8352114085df7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-89-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 89 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 89 - Toán tiếng anh 3\nFind the side length of a square, knowing that the square perimeter is 24cm\nTính cạnh hình vuông, biết chu vi hình vuông là 24cm\n02 Bài giải:\n \nThe side length of a square in cm is:\nCạnh của hình vuông dài số cm là:\n 24 : 4 = 6 (cm)\n Answer: 6cm\n Đáp số: 6 cm"]}, {"id": "a3a2c046a1b58fddbc93cce077e65518", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-85-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 85 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 85 - Toán tiếng anh 3\nDraw one more line segment to create a rectangles:\nKẻ thêm một đoạn thẳng để được hình chữ nhật:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "2f9b8370886d273525f769f3f73c9ea1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-89-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 89 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 89 - Toán tiếng anh 3\nThe frame of a picture is a square shape with its 50cm sides. How many metres is the perimeter of the picture frame?\nKhung của một bức tranh là hình vuông có cạnh 50m. Hỏi chu vi của khung bức tranh đó bằng bao nhiêu mét?\n02 Bài giải:\n \nPerimeter of the picture frame in metres is:\nChu vi của khung bức tranh hình vuông là:\n 50 x 4 = 200 (m)\n Answer: 200m\n Đáp số: 200m"]}, {"id": "e0c93b5f43bca05cd6e2621c7ad74ee4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-89-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 89 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 89 - Toán tiếng anh 3\nFind the perimeter of a rectangles with:\nTính chu vi hình chữ nhật có:\na) Length of 30cm and width of 20cm\n Chiều dài 30m và chiều rộng 20m\nb) Length of 15cm and width of 8cm\n Chiều dài 15 cm và chiều rộng 8cm\n02 Bài giải:\n \na) Perimeter of rectangles is:\nChu vi của hình chữ nhật là:\n (30 + 20 ) x 2 = 100 (m)\n Answer: 100m\n Đáp số: 100m\nb) Perimeter of square is:\nChu vi hình chữ nhật là:\n (15 + 8) x 2 = 46 (cm)\n Answer: 46 cm\n Đáp số: 46 cm"]}, {"id": "d214ab26a5a06279bc045061052a589b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-89-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 89 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 89 - Toán tiếng anh 3\nFind the length of a rectangles, knowing that half of the perimeter is 60m and the width is 20m\nTính chiều dài hình chữ nhật, biết nửa chu vi hình chữ nhật là 60m và chiều rộng là 20m.\nTóm tắt:\n02 Bài giải:\n \nThe length of rectangles in metres is:\nChiều dài của hình chữ nhật tính bằng mét là :\n 60 – 20 = 40 (m)\n Answer: 40 m\n Đáp số: 40 m"]}, {"id": "87e6ac4b1b0020fdb8a455e731dc3201", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-84-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 84 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 84 - Toán tiếng anh 3\nMeasure and state the length of the sides of each of the following rectangles:\nĐo rồi cho biết độ dài các cạnh của mỗi hình chữ nhật sau:\n02 Bài giải:\n \nRectangle ABCD has:\nHình chữ nhật ABCD có:\nThe length of the edge AB = CD = 4cm\nĐộ dài cạnh AB = CD = 4cm\nThe length of the edge AD = BC = 3cm\nĐộ dài cạnh AD = BC = 3cm\nRectangle MNPQ has:\nHình chữ nhật MNPQ có:\nThe length of the edge MN = PQ = 5cm\nĐộ dài cạnh MN = PQ = 5cm\nThe length of the edge MQ = NP = 2cm\nĐộ dài cạnh MQ = NP = 2cm"]}, {"id": "e83be3424e7cc721de183072bc9e53a3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-chu-vi-hinh-chu-nhat-perimeter-rectangle.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Chu vi hình chữ nhật | Perimeter of a rectangle ", "contents": ["", "Câu 1: Trang 87 - Toán tiếng anh 3\nFind the perimeter of a rectangle with:\nTính chu vi hình chữ nhật có:\na) 10cm length, 5cm width\n Chiều cao 10cm, chiều rộng 5cm\nb) 2dm length, 13cm width\n Chiều dài 2dm, chiều rộng 13cm\nCâu 2: Trang 87 - Toán tiếng anh 3\nA rectangular parcel of land with a length of 35m, a width of 20cm, find the perimeter of this land parcel.\nMột mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 35m, chiều rộng 20m. Tính chu vi mảnh đất đó.\nCâu 3: Trang 87 - Toán tiếng anh 3\nCircle the correct answer:\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nA. Perimeter of ABCD is bigger than that of MNPQ.\n Chu vi hình chữ nhật ABCD lớn hơn chu vi hình chữ nhật MNPQ\nB. Perimeter of ABCD is smaller than that of MNPQ.\n Chu vi hình chữ nhật ABCD bé hơn chu vi hình chữ nhật MNPQ\nC. Perimeter of ABCD is equal to that of MNPQ.\n Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng chu vi hình chữ nhật MNPQ"]}, {"id": "d192f46d1d7273e5abecce20e5abbf8b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-92-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 92 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 93 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks.\nSố?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "111821e987b5e99317e887692586df3e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-79-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 79 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 79 - Toán tiếng anh 3\nFind the values of these expressions:\nTính giá trị của biểu thức\na) 205 + 60 + 3\n 268 – 68 + 17\nb) 462 – 40 + 7\n 387 – 7 – 80\n02 Bài giải:\n \na) 205 + 60 + 3 = 265 + 3\n = 268\n 268 – 68 + 17 = 200 + 17\n = 207\nb) 462 – 40 + 7 = 422 + 7\n = 429\n 387 – 7 – 80 = 380 - 80\n = 300"]}, {"id": "22cb19b934790612b11deac1d1364743", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-92-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 92 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 93 - Toán tiếng anh 3\nFill in the table ( follow the example):\nViết (theo mẫu):\nWrite in number\nViết số\nWrite in words\nĐọc số\nThousands\nNghìn\nHundreds\nTrăm\nTens\nChục\nOnes\nĐơn vị\nEight thousand five hundred and Sixty-three\nTám nghìn năm trăm sáu mươi ba\n02 Bài giải:\n \nWrite in number\nViết số\nWrite in words\nĐọc số\nThousands\nNghìn\nHundreds\nTrăm\nTens\nChục\nOnes\nĐơn vị\n8563\nEight thousand five hundred and Sixty-three\nTám nghìn năm trăm sáu mươi ba\n5947\nFive thousand nine hundred and fourty-seven\nNăm nghìn chín trăm bốn mươi bảy\n9174\nNine thousand one hundred and seventy-four\nChín nghìn một trăm bảy mươi tư\n2835\nTwo thousand eight hundred and thirty-five\nHai nghìn tám trăm ba mươi lăm\n"]}, {"id": "b91c699ee1e346e668a975cc51a03cd3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-84-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 84 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 84 - Toán tiếng anh 3\nAmong the following shapes, which are rectangles?\nTrong các hình dưới đây, hình nào là hình chữ nhật?\n02 Bài giải:\n \nMNPQ\nRSTU"]}, {"id": "cfe38e6ec3074de4713ee42f1aad6c7e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-92-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 92 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 92 - Toán tiếng anh 3\nWrite ( follow the example):\nViết (theo mẫu):\nb)\nPlace\nHàng\nThousand\nNghìn\nHundreds\nTrăm\nTens\nChục\nOnes\nĐơn vị\n1000\n1000\n1000\n100\n100\n100\n100\n10\n10\n10\n10\n1\n1\n02 Bài giải:\n \nb)\nWe write: 3442. We read: Three thousand, four hundred and fourty-two\nViết số: 3442. Đọc số: Ba ngàn bốn trăm bốn mươi hai"]}, {"id": "e7194ab4c6ff31cccddb20e29ca1f645", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-80-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 80 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 80 - Toán tiếng anh 3\nFind the values of these expressions:\nTính giá trị của biểu thức\na) 253 + 10 x 4\n 41 x 5 - 100\n 93 – 48 : 8\nb) 500 + 6 x 7\n 30 x 8 + 50\n 69 + 20 x 4\n02 Bài giải:\n \n253 + 10 x 4 = 253 + 40\n = 293\n41 x 5 - 100 = 205 - 100\n = 105\n93 – 48 : 8 = 93 - 6\n = 87\n500 + 6 x 7 = 500 + 42\n = 542\n30 x 8 + 50 = 240 + 50\n = 290\n69 + 20 x 4 = 69 + 80\n = 149"]}, {"id": "19b2809be1dc86f65620887caa3ee157", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-82-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 82 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 82 - Toán tiếng anh 3\nGiven 8 triangles, each is like the following shape. Arrange them into the house shape:\nCho 8 hình tam giác, mỗi hình như bên. Hãy xếp thành hình cái nhà:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "8cddd0e962cce3ac8243a465a4ec7656", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-95-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 95 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 95 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 3000; 4000; 5000; ... ; ... ; ...\nb) 9000; 9100 ; 9200; ... ; ... ; ...\nc) 4420; 4430 ; 4440; ... ; ... ; ...\n02 Bài giải:\n \na) 3000; 4000; 5000; 6000 ; 7000 ; 8000\nb) 9000; 9100 ; 9200; 9300; 9400 ; 9500\nc) 4420; 4430 ; 4440; 4450 ; 4460 ; 4470"]}, {"id": "7122d4ca6c002743d631e40f10a213b9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-82-toan-tieng-anh-3.html-0", "title": "Giải câu 3 trang 82 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 82 - Toán tiếng anh 3\nĐiền dấu < => vào chỗ chấm:\n(12 + 11) x 3 ... 45 30 .... (70 + 23) : 3\n11 + ( 52 - 22) .... 41 120 .... 484 : (2 + 2)\n02 Bài giải:\n \n12 + 11) x 3 ... 45 30 .... (70 + 23) : 3\n(12 + 11) x 3 = 23 x 3 = 69 (70 + 23) : 3 = 93 : 3 = 31\nVậy 69 > 45 Vậy 30 < 31\nTherefore: 69 > 45 Therefore: 30 < 31\n11 + ( 52 - 22) .... 41 120 .... 484 : (2 + 2)\n11 + ( 52 - 22) = 11+ 30 = 41 484 : (2 + 2) = 484 : 4 = 121\nVậy 41 = 41 Vậy 120 < 121\nTherefore 41 = 41 Therefore: 120 < 121"]}, {"id": "6f5b8c0f19bddd8550ae07dd7720e5ff", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-95-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 95 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 95 - Toán tiếng anh 3\nRead out the number: 7800; 3690; 6504; 4081; 5005 ( follow the example)\nĐọc các số: 7800; 3690; 6504; 4081; 5005 ( theo mẫu):\nExample: 7800 is read as seven thousand eight hundred\nMẫu: 7800 đọc là bảy nghìn tám trăm\n02 Bài giải:\n \n- 3690 is read as three thousand six hundred and ninety\n 3690 đọc là ba nghìn sáu trăm chín mươi\n- 6504 is read as six thousand five hundred four\n 6504 đọc là sáu nghìn năm trăm linh tư\n- 4081 is read as four thousand and eighty-one\n 4081 đoc là bốn nghìn không trăm tám mươi mốt\n- 5005 is read as five thousand five\n 5005 đọc là năm nghìn không trăm linh năm"]}, {"id": "37ff37123526720ae2a7f14e0e19d3d1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-95-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 95 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 95 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks.\nSố?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "7509424c51dc34fe909bbf333c51efe5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-81-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 81 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 81 - Toán tiếng anh 3\nFind the value of these expressions:\nTính giá trị của biểu thức:\na) 375 – 10 x 3\n 64 : 8 + 30\nb) 306 + 93 : 3\n 5 x 11 - 20\n02 Bài giải:\n \na) 375 – 10 x 3 = 375 - 30\n = 345\n 64 : 8 + 30 = 8 + 30\n = 38\nb) 306 + 93 : 3 = 306 + 31\n = 337\n 5 x 11 - 20 = 55 - 20\n = 35"]}, {"id": "9311db8b22ba7f63404cac5f4083043c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-82-toan-tieng-anh-3.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 82 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 82 - Toán tiếng anh 3\nFind the values of these expressions:\nTính giá trị của biểu thức:\n238 - (55 - 35) 84 : (4 : 2)\n175 - (30 + 20) (72 + 18 ) x 3\n02 Bài giải:\n \n238 - (55 - 35) 84 : (4 : 2)\n= 238 - 20 = 84 : 2\n= 218 = 42\n175 - (30 + 20) (72 + 18 ) x 3\n= 175 - 50 = 90 x 3\n= 125 = 270"]}, {"id": "17ceb56dbf79917e435ea03a4dbfa237", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-82-toan-tieng-anh-3.html-0", "title": "Giải câu 2 trang 82 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 82 - Toán tiếng anh 3\nFind the values of these expressions:\nTính giá trị của biểu thức:\n(421 - 200) x 2 90 + 9 : 9\n421 - 200 x 2 (90 + 9) : 9\n48 x 4 : 2 67 - (27 + 10)\n48 x ( 4 : 2) 67 - 27 + 10\n02 Bài giải:\n \n(421 - 200) x 2 90 + 9 : 9\n= 221 x 2 = 90 + 1\n= 442 = 91\n421 - 200 x 2 (90 + 9) : 9\n= 421 - 400 = 99 : 9\n= 21 = 11\n48 x 4 : 2 67 - (27 + 10)\n= 192 : 2 = 67 - 37\n= 96 = 30\n48 x ( 4 : 2) 67 - 27 + 10\n= 48 x 2 = 40 + 10\n= 96 = 50"]}, {"id": "56d2edf80ba801ba47de269ec546ce63", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-81-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 81 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 81 - Toán tiếng anh 3\nFind the value of these expressions:\nTính giá trị của biểu thức:\na) 81 : 9 + 10\n 20 x 9 : 2\nb) 11 x 8 - 60\n 12 + 7 x 9\n02 Bài giải:\n \na) 81 : 9 + 10 = 9 + 10\n = 19\n 20 x 9 : 2 = 180 : 2\n = 90\nb) 11 x 8 - 60 = 88 - 60\n = 28\n 12 + 7 x 9 = 12 + 63\n = 75"]}, {"id": "27ddc93f0ba87d9624e3b964d98e3b9a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-81-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 81 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 81 - Toán tiếng anh 3\nFind the values of these expressions:\nTính giá trị của biểu thức\na. 125 – 85 + 80\n 21 x 2 x 4\nb. 68 + 32 – 10\n 147 : 7 x 6\n02 Bài giải:\n \na. 125 – 85 + 80 = 40 + 80\n = 120\n 21 x 2 x 4 = 42 x 2\n = 84\nb. 68 + 32 – 10 = 100 - 10\n = 90\n 147 : 7 x 6 = 21 x 6\n = 126"]}, {"id": "6f694403bee50f642d7bfd34d38c98a0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-83-toan-tieng-anh-3.html-0", "title": "Giải câu 2 trang 83 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 83 - Toán tiếng anh 3\nFind the values of these expressions:\nTính giá trị của biểu thức:\n123 x (42 – 40)\n(100 + 11) x 9\n72 : (2 x 4)\n64: (8 : 4)\n02 Bài giải:\n \n123 x (42 – 40) = 123 x 2 = 246\n(100 +11) x 9= 111 x 9 = 999\n72 : (2 x 4) = 72 : 8 = 9\n64 : (8 : 4) = 64 : 2 =32"]}, {"id": "54c0299c60d98682243a51eb07a7a7a4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-83-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 83 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 83 - Toán tiếng anh 3\nWhich expression results in each number in the square?\nMỗi số trong ô vuông là giá trị của biểu thức nào?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "99a29ae6861fd30f4d4ac21471258268", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-83-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 83 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 83 - Toán tiếng anh 3\nFind the values of these expressions:\nTính giá trị của biểu thức:\n324–20+61\n188+12–50\n21×3:9\n40:2×6\n02 Bài giải:\n \n324 – 20 + 61 = 304 + 61\n = 365\n188 + 12 – 50 = 200 – 50\n =150\n21 x 3 : 9 = 63 : 9\n =7\n40 : 2 x 6 = 20 x 6\n =120"]}, {"id": "ccc306eb18e2b785cd86ec32f55a1a4c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-83-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 83 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 83 - Toán tiếng anh 3\nFind the values of these expressions:\nTính giá trị của biểu thức:\n15+7 x 8\n20 + 39 : 3\n90 + 28 : 2\n564 – 10 x 4\n02 Bài giải:\n \n15+ 7x8= 15 + 56=71\n201 +39:3=201 + 13 =214\n90+28:2=90 + 14= 104\n564–10x4=564–40=524"]}, {"id": "5de24e4414cc540fd38ff6ea5a9c82a3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-82-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 82 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 82 - Toán tiếng anh 3\nFind the values of these expressions:\nTính giá trị của biểu thức:\na. (65 + 15) x 2\n 48 : (6 : 3)\nb. (74 - 14) : 2\n 81: (3 x 3)\n02 Bài giải:\n \na. (65 + 15) x 2 = 80 x 2\n = 160\n 48 : (6 : 3) = 48 : 2\n = 24\nb. (74 - 14) : 2 = 60 : 2\n = 30\n 81: (3 x 3) = 81 : 9\n = 9"]}, {"id": "b7addf30450f5956736f6a136960af0f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-87-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 87 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 87 - Toán tiếng anh 3\nCircle the correct answer:\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nA. Perimeter of ABCD is bigger than that of MNPQ.\n Chu vi hình chữ nhật ABCD lớn hơn chu vi hình chữ nhật MNPQ\nB. Perimeter of ABCD is smaller than that of MNPQ.\n Chu vi hình chữ nhật ABCD bé hơn chu vi hình chữ nhật MNPQ\nC. Perimeter of ABCD is equal to that of MNPQ.\n Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng chu vi hình chữ nhật MNPQ\n02 Bài giải:\n \nC. Perimeter of ABCD is equal to that of MNPQ.\n Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng chu vi hình chữ nhật MNPQ"]}, {"id": "3f86b2028ab942f217f889eff9b550d1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-82-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 82 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 82 - Toán tiếng anh 3\nFind the values of these expressions:\nTính giá trị của biểu thức:\na) 25 – (20 - 10)\n 80 – (30 + 25)\nb) 125 + (13 + 7)\n 416 – (25 - 11)\n02 Bài giải:\n \na) 25 – (20 - 10) = 25 - 10\n = 15\n 80 – (30 + 25) = 80 - 55\n = 35\nb) 125 + (13 + 7) = 125 + 20\n = 145\n 416 – (25 - 11) = 416 - 14\n = 402"]}, {"id": "8ebb420b6f6a7123a038df3d7f9c6e47", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-87-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 87 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 87 - Toán tiếng anh 3\nA rectangular parcel of land with a length of 35m, a width of 20cm, find the perimeter of this land parcel.\nMột mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 35m, chiều rộng 20m. Tính chu vi mảnh đất đó.\n02 Bài giải:\n \nPerimeter of this land parcel is:\nChu vi của mảnh đất hình chữ nhật là:\n (35 + 20 ) x 2 = 110 (m)\nAnswer: 110 m\nĐáp số: 110 m"]}, {"id": "43ed9fa9182e14ed9817a5bb31e02be0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-90-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 90 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 90 - Toán tiếng anh 3\nA bolt of fabric was 81m long, one third of it was sold. How many metres are left?\nMột cuộn vải dài 81 m, đã bán được 1/3 cuộn vải. Hỏi cuộn vải dài bao nhiêu mét?\n02 Bài giải:\n \nThe number of fabric sold in metres is:\nSố mét vải đã bán là :\n 81 : 3 = 27 (m)\nThe number of fabric left in metres is:\nSố mét vải cửa hàng còn lại là :\n 81 – 27 = 54 (m)\n Answer: 54m\n Đáp số: 54m"]}, {"id": "52ea53531d507bb00a12fdf802ebf19f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-86-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 86 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 86 - Toán tiếng anh 3\nMeasure and state the length of the sides of each of the following squares:\nĐo rồi cho biết độ dài cạnh của mỗi hình vuông sau:\n02 Bài giải:\n \nĐộ dài cạnh của hình vuông ABCD là 3cm\nThe side length of the ABCD square is 3cm\nĐộ dài cạnh của hình vuông MNPQ là 4cm.\nThe side length of the MNPQ square is 4cm"]}, {"id": "fde2c7a4d0d3515df5a5a3debddf2148", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-85-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 85 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 85 - Toán tiếng anh 3\nAmong the following shapes, which are squares?\nTrong các hình dưới đây, hình nào là hình vuông?\n02 Bài giải:\n \nHình EGHI là hình vuông\nFigure EGHI is the square:"]}, {"id": "ecc20e0a8b5accc616a352732e6e7857", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-87-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 87 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 87 - Toán tiếng anh 3\nFind the perimeter of a rectangle with:\nTính chu vi hình chữ nhật có:\na) 10cm length, 5cm width\n Chiều cao 10cm, chiều rộng 5cm\nb) 2dm length, 13cm width\n Chiều dài 2dm, chiều rộng 13cm\n02 Bài giải:\n \na) Perimeter of rectangle is:\nChu vi hình chữ nhật là:\n(10 + 5) x 2 = 30 (cm)\nb) Exchange: 2dm = 20cm\n Đổi 2dm = 20 cm\nPerimeter of rectangle is:\nChu vi hình chữ nhật là:\n(20 + 13) x 2 = 33 x 2 = 66(cm)"]}, {"id": "fd2a8b8a45cdc504fa376ecf0354161e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-90-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 90 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 90 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n9 x 5 = 63 : 7 =\n3 x 8 = 40 : 5 =\n6 x 4 = 45 : 9 =\n2 x 8 = 81 : 9 =\n8 x 8 = 5 x 7 =\n5 x 5 = 7 x 5 =\n7 x 7 = 35 : 5 =\n9 x 9 = 35 : 7 =\n8 x 7 = 56 : 8 =\n7 x 8 = 56 : 7 =\n02 Bài giải:\n \n9 x 5 = 45 63 : 7 = 9\n3 x 8 = 24 40 : 5 = 8\n6 x 4 = 24 45 : 9 = 5\n2 x 8 = 16 81 : 9 = 9\n8 x 8 = 64 5 x 7 = 35\n5 x 5 = 25 7 x 5 = 35\n7 x 7 = 49 35 : 5 = 7\n9 x 9 = 81 35 : 7 = 5\n8 x 7 = 56 56 : 8 = 7\n7 x 8 = 56 56 : 7 = 8"]}, {"id": "47ae8f17c5048f1d60ce1c27588fb0a6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-90-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 90 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 90 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "258e6b4968f60bc6f598eeaba79a31df", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-90-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 90 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 90 - Toán tiếng anh 3\nFind the perimeter of a rectangular garden of fruit trees with 100m length and 60m width.\nTính chu vi của một vườn cây ăn quả hình chữ nhật có chiều dài là 100m, chiều rộng là 60m.\n02 Bài giải:\n \nPerimeter of a rectangular garden of fruit trees is:\nChu vi của vườn cây ăn quả hình chữ nhật là:\n (100 + 60 ) x 2= 320 (m)\n Answer: 320m\n Đáp số: 320 m"]}, {"id": "c2063d6f77246d453c5494b46b51b427", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-86-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 86 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 86 - Toán tiếng anh 3\nDraw one more line segment to create a square:\nKẻ thêm một đoạn thẳng để được hình vuông.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "789c94f2f7c47732da58f613ec90b92e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-88-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 88 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 88 - Toán tiếng anh 3\nEach square brick has 20cm sides, find the perimeter of the rectangle made of 3 such bricks ( refer to the figure)\nMỗi viên gạch hình vuông có cạnh 20cm. Tính chu vi hình chữ nhật ghép bởi ba viên gạch như thế.\n02 Bài giải:\n \nThe length of rectangles is:\nChiều dài hình chữ nhật là :\n 20 x 3 = 60 (cm)\nPerimeter of rectangles is:\nChu vi hình chữ nhật là :\n (60 + 20 ) x 2 = 160 (cm).\nAnswer: 160 cm \nĐáp số: 160 cm"]}, {"id": "514c3def1dfc5bcdd0bbf34da9f0f8ec", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-97-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 5 trang 97 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 97 - Toán tiếng anh 3\nWrite the numbers just before and after the following numbers: 2665; 2002; 1999; 9999; 6890.\nViết số liền trước, liền sau của mỗi số: 2665; 2002; 1999; 9999; 6890\n02 Bài giải:\n \nJust before Number After the following\n"]}, {"id": "8e24bbf9c1a256fb9933a2d438d0e627", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-88-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 88 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 88 - Toán tiếng anh 3\nFill in the blanks ( follow the example):\nViết vào ô trống theo mẫu:\nSide of square\nCạnh hình vuông\nPẻimeter of square\nChu vi hình vuông\n02 Bài giải:\n \nSide of square\nCạnh hình vuông\nPẻimeter of square\nChu vi hình vuông"]}, {"id": "bf54e11da94038835529ae0234e3a808", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-88-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 88 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 88 - Toán tiếng anh 3\nThey ben a segment of steel wire sufficiently to form a square with 10cm sides. Find the length of that steel wire.\nNgười ta uốn một đoạn dây thép vừa đủ thành một hình vuông cạnh 10cm. Tính độ dài đoạn dây đó.\n02 Bài giải:\n \nThe length of that steel wire is:\nĐộ dài của đoạn dây thép là:\n 10 x 4 = 40 (cm)\nAnswer: 40 cm\nĐáp số: 40 cm"]}, {"id": "4301ca11b4afd46fa98dddd3e8d0377c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-94-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 94 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 94 - Toán tiếng anh 3\nFill in the table ( follow the example):\nViết (theo mẫu):\nWRITE IN WORDS\nĐỌC SỐ\nWRITE IN NUMBERS\nVIẾT SỐ\nEight thousand five hundred and twenty-seven\nTám nghìn năm trăm hai mươi bảy\nNine thousand four hundred and sixty-two\nChín nghìn bốn trăm sáu mươi hai\nOne thousand nine hundred and fifty-four\nMột nghìn chín trăm năm mươi tư\nFour thousand seven hundred and sixty-five\nBốn nghìn bảy trăm sáu mươi lăm\nOne thousand nine hundred and eleven\nMột nghìn chín trăm mười một\nFive thousand eight hundred and twenty-one\nNăm nghìn tám trăm hai mươi mốt\n02 Bài giải:\n \nWRITE IN WORDS\nĐỌC SỐ\nWRITE IN NUMBERS\nVIẾT SỐ\nEight thousand five hundred and twenty-seven\nTám nghìn năm trăm hai mươi bảy\nNine thousand four hundred and sixty-two\nChín nghìn bốn trăm sáu mươi hai\nOne thousand nine hundred and fifty-four\nMột nghìn chín trăm năm mươi tư\nFour thousand seven hundred and sixty-five\nBốn nghìn bảy trăm sáu mươi lăm\nOne thousand nine hundred and eleven\nMột nghìn chín trăm mười một\nFive thousand eight hundred and twenty-one\nNăm nghìn tám trăm hai mươi mốt"]}, {"id": "c5b50d3e693b9b2d0c50144182de6b59", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-94-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 94 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 94 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks.\nSố?\na) 8650; 8651; 8652; ... ; 8654; ... ; ...\nb) 3120; 3121; ... ; ... ; ... ; ... ; ...\nc) 6494; 6495; ... ; ... ; ... ; ... ; ...\n02 Bài giải:\n \na) 8650; 8651; 8652;8653; 8654;8655 ; 8656\nb) 3120; 3121;3122 ; 3123 ; 3124 ; 3125 ; 3126\nc) 6494; 6495;6496 ; 6497 ; 6498 ; 6499 ; 6500"]}, {"id": "476187616746328ff18b0b14a00fd9f0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-94-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 94 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 94 - Toán tiếng anh 3\nFill in the table ( follow the example):\nViết ( theo mẫu):\nWRITE IN NUMBERS\nVIẾT SỐ\nWRITE IN WORDS\nĐỌC SỐ\nOne thousand nine hundred and forty-two\nmột nghìn chín trăm bốn mươi hai\nnine thousand two hundred and forty-six\nChín nghìn hai trăm bốn mươi sáu\n02 Bài giải:\n \nWRITE IN NUMBERS\nVIẾT SỐ\nWRITE IN WORDS\nĐỌC SỐ\nOne thousand nine hundred and forty-two\nmột nghìn chín trăm bốn mươi hai\nsix thousand three hundred and fifty-eight\nsáu nghìn ba trăm năm mươi tám\nfour thousand four hundred and forty-four\nBốn nghìn bốn trăm bốn mươi bốn\neight thousand seven hundred eighty-one\ntám nghìn bảy trăm tám mươi mốt\n9246\nnine thousand two hundred and forty-six\nChín nghìn hai trăm bốn mươi sáu\nseven thousand one hundred and fifty-five\nbảy nghìn một trăm năm mươi lăm"]}, {"id": "191b4d64f8896f3a57dfa6339e95838b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-97-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 97 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 97 - Toán tiếng anh 3\nWrite all multiples of 10 between 9940 and 9900\nViết các số tròn chục từ 9940 đến 9990\n02 Bài giải:\n \n9940; 9950; 9960; 9970; 9980, 9990"]}, {"id": "3208e46056bf92d73acca0c66838c8d0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-97-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 97 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 97 - Toán tiếng anh 3\nWrite numbers from 9995 to 10 000\nViết các số từ 9995 đến 10 000\n02 Bài giải:\n \n9995; 9996 ; 9997 ; 9998; 9999, 10 000"]}, {"id": "d77cb9b54892d0d1e4a9fe1e34d945e8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-97-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 97 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 97 - Toán tiếng anh 3\nWrite all multiples of 100 between 9300 and 9900\nViết các số tròn trăm từ 9300 đến 9900\n02 Bài giải:\n \n9300; 9400; 9500; 9600; 9700; 9800; 9900"]}, {"id": "31c2f4500096539f2b71aed0e8e48db7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-97-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 97 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 97 - Toán tiếng anh 3\nWrite all multiples of 1000 between 1000 and 10 000\nViết các số tròn nghìn từ 1000 đến 10 000?\n02 Bài giải:\n \n1000 ; 2000 ; 3000 ; 4000 ; 5000 ; 6000 ; 7000 ; 8000 ; 9000 ; 10 000"]}, {"id": "42c4effa53beabf6966af8acfd1acc36", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-96-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 96 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 96 - Toán tiếng anh 3\nWrite these numbers ( follow the example):\nViết các số ( theo mẫu):\na) 9731; 1952; 6845; 5757; 9999\nExample:\nMẫu: 9731 = 9000 + 700 + 30 +1\nb) 6006; 2002; 4700; 8010; 7508\nExample:\nMẫu: 6006 = 6000 + 6\n02 Bài giải:\n \na)\n9731= 9000 + 700 + 30 + 1\n1952 = 1000 + 900 + 50 + 2\n6845 = 6000 + 800 + 40 + 5\n5757 = 5000 + 700 + 50 + 7\n9999 = 9000 + 900 + 90 + 9\nb)\n6006= 6000 + 6\n2002 = 2000 + 2\n4700 = 4000 + 700\n8010 = 8000 + 10\n7508 = 7000 + 500 + 8"]}, {"id": "c1647a52f100646980c0cd8a2123be28", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-96-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 96 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 96 - Toán tiếng anh 3\nWrite these sums ( follow the example):\nViết các tổng theo mẫu:\na)\n4000 + 500 + 60 + 7\n8000 + 100 + 50 + 9\n3000 + 600 + 10 + 2\n5000 + 500 + 50 + 5\n7000 + 900 + 90 + 9\nExample:\nMẫu: 4000 + 500 + 60 + 7 = 4567\nb)\n9000 + 10 + 5\n6000 + 10 + 2\n5000 + 9\n4000 + 400 + 4\n2000 + 20\nExample:\nMẫu: 9000 + 10 + 5 = 9015\n02 Bài giải:\n \na)\n4000 + 500 + 60 + 7 = 4567\n8000 + 100 + 50 + 9 = 8159\n3000 + 600 + 10 + 2 = 3612\n5000 + 500 + 50 + 5 = 5555\n7000 + 900 + 90 + 9 = 7999\nb)\n9000 + 10 + 5 = 9015\n6000 + 10 + 2 = 6012\n5000 + 9 = 5009\n4000 + 400 + 4 = 4404\n2000 + 20= 2020"]}, {"id": "f43538d956ecae88201f4980f7a4106d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-chia-so-co-ba-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so-tiep-theo-dividing-3-digit", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số ( tiếp theo) | Dividing a 3-digit number by a single digit number ( cont)", "contents": ["", "Câu 1: Trang 73 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\nCâu 2: Trang 73 - Toán tiếng anh 3\nThere are 365 days in a year and 7 days in a week. How many week and days are year in a year?\nMột năm có365ngày, mỗi tuần lễ có7ngày. Hỏi năm đó gồm bao nhiêu tuần lễ và mấy ngày?\n 185 : 6 = 30 ( with remainder 5) 283 : 7 = 4 ( with remainder 3)"]}, {"id": "fd44c84526288e63e7d2654265dd4eb5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-96-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 96 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 96 - Toán tiếng anh 3\nWrite the number, knowing it consists of:\nViết số, biết số đó gồm:\na) Eight thousands, five hundreds, fifty tens, five ones\n Tám nghìn, năm trăm, năm chục, năm đơn vị.\nb) Eight thousands, five hundreds, fifty tens\n Tám nghìn , năm trăm , năm chục.\nc) Eight thousand, five hundred\n Tám nghìn, năm trăm\n02 Bài giải:\n \na) 8555\nb) 8550\nc) 8500"]}, {"id": "84bdee6542c986b25e624bd57747ac5e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-chia-so-co-ba-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so-dividing-3-digit-number", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số | Dividing a 3-digit number by a single digit number", "contents": ["", "Câu 1: Trang 72 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\nCâu 2: Trang 72 - Toán tiếng anh 3\nThere are 234 students in lines, there are 9 students in each line. How many lines are there in total?\nCó 234 học sinh xếp hàng, mỗi hàng có 9 học sinh. Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng?\nCâu 3: Trang 72 - Toán tiếng anh 3\nFill in the table ( follow the example):\nViết ( theo mẫu):\nGiven number\nSố đã cho\n800 hour\n800 giờ \n312 days\n312 ngày\nDivided by 8\nGiảm 8 lần\nDivided by 6\nGiảm 6 lần"]}, {"id": "a8b79a87ba245a11d792092a48047f0c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-chia-so-co-hai-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so-dividing-2-digit-number-0", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số | Dividing a 2-digit number by a single digit number", "contents": ["", "Câu 1: Trang 70 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\nCâu 2: Trang 70 - Toán tiếng anh 3\nEach hour is equal to 60 minutes. How many minutes are equal to 1/5 of an hour?\nMỗi giờ có 60 phút. Hỏi 1/5giờ có bao nhiêu phút?\nCâu 3: Trang 70 - Toán tiếng anh 3\nThere are 31m of fabric, 3m are required to sew a costume. How many costumes can be sewn at most and how many metres are left?\nCó 31 m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3m. Hỏi có thể may được nhiều nhất là mấy bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải?\n"]}, {"id": "9bfa2a1445d7103f33bc8f4b32f703c0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-chia-so-co-hai-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so-tiep-theo-dividing-2-digit", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( tiếp theo) | Dividing a 2-Digit number by a single digit number ( cont)", "contents": ["", "Câu 1: Trang 71 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\nCâu 2: Trang 71 - Toán tiếng anh 3\nA class has 33 students, the classroom has only 2-seat tables. How many tables of this kind does it need at least?\nMột lớp họ có 33 học sinh, phòng học của lớp đó chỉ có loại bàn hai chỗ ngồi. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu bàn học như thế?\nCâu 3: Trang 71 - Toán tiếng anh 3\nDraw a quadrilateral with 2 right angles.\nVẽ một tứ giác có hai góc vuông\nCâu 4: Trang 71 - Toán tiếng anh 3\nGiven 8 triangles, each is like the following shape:\nCho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình bên.\nArrange them into the square:\nHãy xếp thành hình vuông."]}, {"id": "ddffea5fbc1fff2b95928c13d6606844", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-76-practice-page-76.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 76 | Practice page 76", "contents": ["", "Câu 1: Trang 76 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 213 x 4 b) 347 x 2 c)208 x 4\nCâu 2: Trang 76 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate ( follow the example):\nĐặt tính rồi tính:\na) 369 : 3 \nb) 630 : 7\nc) 47 : 4 \nd) 724 : 6\nCâu 3: Trang 76 - Toán tiếng anh 3\nThe distance AB is 172m long, the distance BC is 4 times the distance AB ( refer to the figure). How long is distance AC in metres?\nQuãng đườngABABdài172m, quãng đườngBCBCdài gấp4lần quãng đườngAB( xem hình vẽ). Hỏi quãng đườngAC dài bao nhiêu mét?\nCâu 4: Trang 76 - Toán tiếng anh 3\nAs planned, a production team must weave 450 sweaters. They have completed one fifth of this plan. How many more sweater do they have to waeve to fulfill the plan?\nTheo kế hoạch, một tổ sản xuất phải dệt450chiếc áo len. Người ta đã làm được 1/5kế hoạch đó. Hỏi tổ đó còn phải dệt bao nhiêu chiếc áo len nữa?\nCâu 5: Trang 77 - Toán tiếng anh 3\nFind the length of each broken line ABCD, KMNPQ:\nTính độ dài mỗi đường gấp khúc ABCDE, KLMNPQ\n"]}, {"id": "9b1bc579809903e7eb6926445f1f77da", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-gioi-thieu-bang-nhan-introduction-multiplication-table.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Giới thiệu bảng nhân | Introduction to multiplication table", "contents": ["", "Câu 1: Trang 74 - Toán tiếng anh 3\nUse the multiplication table to fill the correct numbers in the blank boxes ( follow the example):\nDùng bảng nhân để tìm số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)\nCâu 2: Trang 74 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks:\nSố ?\nFactor\nThừa số\nFactor\nThừa số\nProduct\nTích\nCâu 3: Trang 74 - Toán tiếng anh 3\nIn Phu Dong Sports Event, a provincial team won 8 gold medals, the number of slive medals is 3 times greater than the number of gold medals. How many medals did they win in total?\nTrong hội khỏe Phù Đổng, đội tuyển của một tỉnh đã giành được8huy chương vàng, số huy chương bạc nhiều gấp3lần số huy chương vàng. Hỏi đội tuyển đó đã giành được tất cả bao nhiêu huy chương?"]}, {"id": "0567bb1721106a48f2682639e27d8ac5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-bang-nhan-9-multiplication-table-9.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Bảng nhân 9 | Multiplication table of 9", "contents": ["", "Câu 1: Trang 63 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n9 x 4 = 9 x 2 = \n9 x 5 = 9 x 10 =\n9 x 1 = 9 x 7 = \n9 x 8 = 0 x 9 =\n9 x 3 = 9 x 6 = \n9 x 9 = 9 x 0 =\nCâu 2: Trang 63 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\na) 9 x 6 + 17\n9 x 3 x 2\nb) 9 x 7 – 25\n9 x 9: 9\nCâu 3: Trang 63 - Toán tiếng anh 3\nClass 3B has 3 groups, each group has 9 members. How many students are there in this class?\nLớp 3B có 3 tổ, mỗi tổ có 9 bạn. Hỏi lớp 3B có bao nhiêu bạn?\nCâu 4: Trang 63 - Toán tiếng anh 3\nFill in the blanks by doing forward counting by 9's:\nĐếm thêm 9 rồi viết số thích hợp vào ô trống:\n"]}, {"id": "b822cc0a9a25db56c700ef07ec2c4a1b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-so-sanh-so-be-bang-mot-phan-may-so-lon-what-portion-bigger-number", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn | What portion of the bigger number is the smaller one?", "contents": ["", "Câu 1: Trang 61 - Toán tiếng anh 3\nFill in the blanks ( follow the example):\nViết vào chỗ trống theo mẫu:\nBigger number\nSố lớn\nSmaller number\nSố bé\nBy how many times is the bigger number greater than the smaller oner?\nSố lớn gấp mấy lần số bé?\nWhat portion of the bigger number is smaller one\nSố bé bằng một phần mấy số lớn\nCâu 2: Trang 61 - Toán tiếng anh 3\nThere are 6 books in the upper shelf and 24 in the lower one. What portion of the number of books in the lower shelf is the number of books in the upper one?\nNgăn trên có 6 quyển sách, ngăn dưới có 24 quyển sách. Hỏi số sách ở ngăn trên bằng một phần mấy số sách ở ngăn dưới?\nCâu 3: Trang 61 - Toán tiếng anh 3\nWhat portion of the number of white squares is the number of green squares?\nSố ô vuông màu xanh bằng một phần mấy ô vuông màu trắng?\n"]}, {"id": "43415084e4f497e2251e314c14848822", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-bang-chia-9-division-table-9.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Bảng chia 9 | Division table of 9", "contents": ["", "Câu 1: Trang 68 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n18 : 9 = 27 : 9 =\n54 : 9 = 63 : 9 =\n45 : 9 = 72 : 9 =\n36 : 9 = 63 : 7 =\n9 : 9 = 90 : 9 =\n81 : 9 = 72 : 8 =\nCâu 2: Trang 68 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n9 x 5 = 9 x 6 =\n9 x 7 = 9 x 8 =\n45 : 9 = 54 : 9 =\n63 : 9 = 72 : 9 =\n45 : 5 = 54 : 6 =\n63 : 7 = 72 : 8 =\nCâu 3: Trang 68 - Toán tiếng anh 3\nThere are 45kg of rice, divided equally into 9 bags. How many kilograms of rice are there in each bag?\nCó 45 kg gạo, chia đều vào 9 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu kikogam gạo?\nCâu 4: Trang 69 - Toán tiếng anh 3\nThere are 45kg of rice, divided equally into the bags, each bag weighs 9kg. How many bags of rice are there?\nCó 45 kg gạo chia vào các túi, mỗi túi có 9kg. Hỏi có bao nhiêu túi gạo?"]}, {"id": "b89f69807e80252a74e4608954e22e85", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-62-practice-page-62.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 62 | Practice page 62", "contents": ["", "Câu 1: Trang 62 - Toán tiếng anh 3\nFill in the boxes ( follow the example):\nViết vào ô trống ( theo mẫu):\nBigger number\nSố lớn\nSmaller number\nSố bé\nBy how many times is the bigger number greater than the smaller one?\nSố lớn gấp mấy lần số bé?\n4\n \nWhat portion of the bigger number is the smaller one?\nSố bé bằng một phần mấy số lớn?\nCâu 2: Trang 62 - Toán tiếng anh 3\nThere are 7 buffalos. The number of cows is greater by 28. What portion of the number of cows is the number of buffalos?\nCó7 con trâu, số bò nhiều hơn số trâu là 28 con. Hỏi số trâu bằng một phần mấy số bò?\nCâu 3: Trang 62 - Toán tiếng anh 3\nThere are 48 ducks in a group, 1/8 of them are swimming in a pond. How many duck are on land?\nĐàn vịt có 48 con, trong đó có 1/8số vịt đang bơi ở dưới ao. Hỏi trên bờ có bao nhiêu con vịt?\nCâu 4: Trang 62 - Toán tiếng anh 3\nArrange 4 triangles into the shape below ( refer to the picture):\nXếp 4 hình tam giác thành hình sau (xem hình vẽ):\n"]}, {"id": "5d584660c706ffa6d67620d70db67fee", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-60-practice-page-60.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 60 | Practice page 60", "contents": ["", "Câu 1: Trang 60 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm\na) 8 x 6 = 8 x 7 = \n 8 x 8 = 8 x 9 =\n 48: 8 = 56: 8 = \n 64: 8 = 72: 8 =\nb) 16: 8 = 24: 8 = \n 32: 8 = 40: 8 =\n 16: 2 = 24: 3= \n 32: 4 = 40: 5 =\nCâu 2: Trang 60 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n32: 8 = 24: 8 = \n40: 5 = 16: 8 =\n42: 7 = 36: 6 = \n48: 8 = 48: 6 =\nCâu 3: Trang 60 - Toán tiếng anh 3\nA person raise 42 rabbits. After selling 10, he distributed the rest equally into 8 cages. How many rabbits are there in each cage?\nMột người nuôi 42 con thỏ. Sau khi đã bán đi 10 con, người đó nhốt đều số còn lại vào 8 chuồng. Hỏi mỗi chuồng đó nhốt mấy con thỏ?\nCâu 4: Trang 60 - Toán tiếng anh 3\nFind 1/8 of the number of squares in each shape:\nTìm 1/8số ô vuông của mỗi hình:\n"]}, {"id": "ed93fcf66d60366ed90c8503bfabe74b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-so-sanh-so-lon-gap-may-lan-so-be-how-many-times-bigger-number-greater", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: So sánh số lớn gấp mấy lần số bé | By how many times is the bigger number greater than the smaller one? ", "contents": ["", "Câu 1: Trang 57 - Toán tiếng anh 3\nAnswer this question:\nTrả lời câu hỏi:\nIn each of the shape below, how many times greater is the number off green circles compared to the number of white circles?\nTrong hình dưới đây, số hình tròn màu xanh gấp mấy lần số hình tròn màu trắng?\nCâu 2: Trang 57 - Toán tiếng anh 3\nThere are 5 palm trees and 20 orange trees in a garden. How many times greater is the number of orange trees compared to the number of palm trees?\nTrong vườn có 5 cây cau và 20 cây cam. Hỏi số cây cam gấp mấy lần số cây cau?\nCâu 3: Trang 57 - Toán tiếng anh 3\nA pig weighs 42kg. A goose weighs 6kg. How many times heavier is the pig compared to the goose?\nMột con lợn cân nặng 42 kg, một con ngỗng cân nặng 6 kg. Hỏi con lợn cân nặng gấp mấy lần con ngỗng?\nCâu 4: Trang 57 - Toán tiếng anh 3\nFind the perimeter of:\nTính chu vi\na) Square MNPQ\n Hình vuông MNPQ\nb) Quadrilateral ABCD.\n Hình tứ giác ABCD\n"]}, {"id": "e8e646a7a597481f35dd806725a37e3a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-bang-chia-8-division-table-8.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Bảng chia 8 | Division table of 8", "contents": ["", "Câu 1: Trang 59 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n24: 8 = 16 : 8 = 56 : 8 =\n80 : 8 = 40 : 8 = 48 : 8 =\n64 : 8 = 48 : 6 = 32 : 8 =\n8 : 8 = 72 : 8 = 56 : 7 =\nCâu 2: Trang 59 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm\n8 x 5 = 8 x 4 = 8 x 6 =\n8 x 3 = 40 : 8 = 32 : 8 =\n48 : 8 = 24 : 8 = 40: 5 =\n32 : 4 = 48 : 6 = 24 : 3 =\nCâu 3: Trang 59 - Toán tiếng anh 3\nA 32m bolt of fabric was cut into 8 equal segmentts. How long is each segment?\nMột tấm vải dài 32m được cắt thành 8 mảnh bằng nhau. Hỏi mỗi mảnh dài mấy mét?\nCâu 4: Trang 59 - Toán tiếng anh 3\nA 32m bolt of fabric was cut into segments, each segment is 8m long. How many segment are there?\nMột tấm vải dài 32 mét được cắt thành các mảnh, mỗi mảnh dài 8 m. Hỏi cắt được thành mấy mảnh vải?"]}, {"id": "725ed39fa8b19b1067c11fd4241352ad", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-58-practice-page-58.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 58 | Practice page 58", "contents": ["", "Câu 1: Trang 58 - Toán tiếng anh 3\nAnswer these question:\nTrả lời các câu hỏi sau:\na) How many times longer is an 18m string compared to a 6m string?\nSợi dây 18 m dài gấp mấy lần sợi dây 6m?\nb) How many times heavier is a 35kg pack of rice compared to a 5kg pack of rice?\nBao gạo 35 kg cân nặng gấp mấy lần bao gạo 5 kg?\nCâu 2: Trang 58 - Toán tiếng anh 3\nThere are 4 buffalos and 20 cows. How many times greater is the number of cows compared to the number of buffslos?\nCó 4 con trâu và 20 con bò. Hỏi số bò gấp mấy lần số trâu?\nCâu 3: Trang 58 - Toán tiếng anh 3\n127kg of tomatoes were harvested in the first paddy field, 3 times that amount was harvested in the second field. How many kilograms of tomatoes were harvested in 2 these paddy fields?\nThu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được 27 kg và chua, ở thửa ruộng thứ hai được nhiều gấp 3 lần số cà chua ở thửa thứ nhất. Hỏi thu hoạch ở cả hai thửa ruộng được bao nhiêu kg cà chua?\nCâu 4: Trang 58 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks ( follow the example):\nViết số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu):\nBigger number\nSố lớn\nSmaller number\nSố bé\nBy how many units is the bigger number greater than the smaller one?\nSố lớn hơn số bé bao nhiêu đơn vị\nBy how many times is the bigger number greater than the smaller one?\nSố lớn gấp mấy lần số bé?"]}, {"id": "914257f9310518200077349e243f7ef7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-nhan-so-co-ba-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so-multiplying-3-digit-number", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số | Multiplying a 3-digit number with a single digit number", "contents": ["", "Câu 1: Trang 55 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\nCâu 2: Trang 55 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\na) 437 x 2 b) 319 x 3\n 205 x 4 171 x 5\nCâu 3: Trang 55 - Toán tiếng anh 3\nEach plane can carry 116 passengers. How many passengers can be carried by 3 planes?\nMỗi chuyến máy bay chở được 116 người. Hỏi 3 chuyến bay máy bay chở được bao nhiêu người?\nCâu 4: Trang 55 - Toán tiếng anh 3\nFind the value of x:\nTìm x:\nx : 7 = 101 ; x : 6 = 107"]}, {"id": "fb8a647c8d6e3a8804d1c7287b72e794", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-69-practice-page-69.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 69 | Practice page 69", "contents": ["", "Câu 1:\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\na) 9 x 6 = 9 x 7 =\n 9 x 8 = 9 x 9 =\n 54 : 9 = 63 : 9 =\n 72 : 9 = 81 : 9 =\nb) 18 : 9 = 27 : 9 =\n 36 : 9 = 45 : 9 =\n 18 : 2 = 27 : 3 =\n 36 : 4 = 45 : 5 =\nCâu 2: Trang 69 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks:\nSố ?\nDividend\nSố bị chia\nDivisor\nSố chia\nQuotient\nThương\nCâu 3: Trang 69 - Toán tiếng anh 3\nA company planned to build 36 houses. So far, they have built 1/9 of the number. How many more houses are to be completed?\nMột công ty dự định xây36ngôi nhà, đến nay đã xây dựng được 1/9số nhà đó.Hỏi công ty còn phải xây tiếp bao nhiêu ngôi nhà nữa?\nCâu 4: Trang 69 - Toán tiếng anh 3\nFind 1/9 of the number of squares in each of the following shapes:\nTìm 1/9số ô vuông của mỗi hình:\n"]}, {"id": "46aad2895e6649e465bf1560cd39e114", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-77-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 5 trang 77 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 77 - Toán tiếng anh 3\nFind the length of each broken line ABCD, KMNPQ:\nTính độ dài mỗi đường gấp khúc ABCDE, KLMNPQ\n02 Bài giải:\n \nThe length of broken line ABCD is:\nĐộ dài đường gấp khúcABCDElà:3+4+3+4=14(cm)\nThe length of broken line KMNPQ is:\nĐộ dài đường gấp khúcKMNPQlà:3 + 3 + 3 + 3 = 12(cm)\nHoặc:3×4=12(cm)"]}, {"id": "3ddce7c33e344c04d394a7868f6a8f68", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-76-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 76 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 76 - Toán tiếng anh 3\nAs planned, a production team must weave 450 sweaters. They have completed one fifth of this plan. How many more sweater do they have to waeve to fulfill the plan?\nTheo kế hoạch, một tổ sản xuất phải dệt450chiếc áo len. Người ta đã làm được 1/5kế hoạch đó. Hỏi tổ đó còn phải dệt bao nhiêu chiếc áo len nữa?\n02 Bài giải:\n \nThe number of sweaters weaved is:\nSố chiếc áo len đã dệt là:\n 450 : 5 = 90 ( sweaters)\n 450:5=90(chiếc áo)\nThe number of sweaters they have to weave to fulfill the plan is:\nSố chiếc áo len còn lại phải dệt là:\n 450 - 90 = 360 ( sweaters)\n 450–90=360(chiếc áo)\nAnswer: 360 ( sweaters)\nĐáp số: 360 chiếc áo"]}, {"id": "6bad57258b3e7a7850591f0e1fa2ec15", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-76-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 76 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 76 - Toán tiếng anh 3\nThe distance AB is 172m long, the distance BC is 4 times the distance AB ( refer to the figure). How long is distance AC in metres?\nQuãng đườngABABdài172m, quãng đườngBCBCdài gấp4lần quãng đườngAB( xem hình vẽ). Hỏi quãng đườngAC dài bao nhiêu mét?\n02 Bài giải:\n \nThe length of the distance BC in metres is:\nQuãng đườngBC dài số m là:\n 172 x4=688(m)\nThe length of the distance AC in metres is:\nQuãng đườngACdài số m là:\n 172 +688=860(m)\nAnswer: 860 m\nĐáp số: 860 m"]}, {"id": "0a3aa3db191b178e423cf6a9b16f8921", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-56-practice-page-56.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 56 | Practice page 56", "contents": ["", "Câu 1: Trang 56 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks.\nSố ?\nFactor\nThừa số\nFactor\nThừa số\nProduct\nTích\nCâu 2: Trang 56 - Toán tiếng anh 3\nFind the value of x:\nTìm x:\nx : 3 = 212 x : 5 = 141\nCâu 3: Trang 56 - Toán tiếng anh 3\nEach box contains 120 candies. How many candies are there in 4 boxes?\nMỗi hộp có 120 cái kẹo. Hỏi 4 hộp như thế có bao nhiêu cái kẹo ?\nCâu 4: Trang 56 - Toán tiếng anh 3\nThere are 3 barrels of oil. Each barrel contains 125l. If we take away 185l from these barrels, how many litres of oil are left?\nCó 3 thùng dầu, mỗi thùng dầu chứa 125 l, người ta đã lấy ra 185 l dầu từ các thùng đó. Hỏi còn lại bao nhiêu lít dầu?\nCâu 5: Trang 56 - Toán tiếng anh 3\nFill in the table ( follow the example):\nViết ( theo mẫu):\nGiven number\nSố đã cho\nMultiplied by 3\nGấp 3 lần\nDivided by 3\nGiảm 3 lần\nCâu 5: Trang 56 - Toán tiếng anh 3\nFill in the table ( follow the example):\nViết ( theo mẫu):\nGiven number\nSố đã cho\nMultiplied by 3\nGấp 3 lần\nDivided by 3\nGiảm 3 lần\n"]}, {"id": "3b4ed663a47ba5475465669a4fa651e6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-67-practice-page-67.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 67 | Practice page 67", "contents": ["", "Câu 1: Trang 67- Toán tiếng anh 3\n>, <, = ?\nĐiền dấu < = > vào chỗ trống:\n744g….474g 305g…350g\n400g+8g…480g 450g…500g–40g\n1kg…900g+5g 760g+240g…1kg\nCâu 2: Trang 67 - Toán tiếng anh 3\nHa's mother bought 4 packs of candies and a pack of cakes, each packs of candies weighs 130 grams and each pack of cakes weighs 175 grams. How many grams of candies and cakes did she buy?\nMẹ Hà mua4gói kẹo và1 gói bánh, mỗi gói kẹo cân nặng130gvà gói bánh cân nặng175g. Hỏi mẹ Hà đã mua tất cả bao nhiêu gam kẹo và bánh?\nCâu 3: Trang 67 - Toán tiếng anh 3\nMiss Lan has 1kg of sugar, she used 400g to make cakes. After that she divided the remaning equally into 3 small packs. How many grams of sugar are there in each small pack?\nCô Lan có1kgđường, cô đã dùng làm bánh hết400g. Sau đó cô chia đều số đường còn lại vào3túi nhỏ. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu gam đường?\nCâu 4: Trang 67 - Toán tiếng anh 3\nPractice: Use a balance to weigh some of your learning kits:\nThực hành: Dùng cân để đo một vài đồ dùng học tập của em"]}, {"id": "f9abe4e8905f23db2484430d86bec1ce", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-74-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 74 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 74 - Toán tiếng anh 3\nIn Phu Dong Sports Event, a provincial team won 8 gold medals, the number of slive medals is 3 times greater than the number of gold medals. How many medals did they win in total?\nTrong hội khỏe Phù Đổng, đội tuyển của một tỉnh đã giành được8huy chương vàng, số huy chương bạc nhiều gấp3lần số huy chương vàng. Hỏi đội tuyển đó đã giành được tất cả bao nhiêu huy chương?\n02 Bài giải:\n \nThe number of sliver medals that they won:\nSố huy chương bạc mà đội tuyển đạt được là:\n 3 x 8 = 24 ( medals )\n 3 x 8 = 24 (huy chương)\nTotal of medals that they won:\nTổng số huy chương đội tuyển đạt được là:\n 8 + 24 = 32 ( medals)\n 8 + 24 = 32 (huy chương)\nAnswer: 32 medals\nĐáp số : 32 huy chương"]}, {"id": "45a58e4085e063d91cceac85bb0a9bd8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-63-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 63 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 63 - Toán tiếng anh 3\nFill in the blanks by doing forward counting by 9's:\nĐếm thêm 9 rồi viết số thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "6b0e728f86d36a36c2c16e831246503f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-61-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 61 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 61 - Toán tiếng anh 3\nWhat portion of the number of white squares is the number of green squares?\nSố ô vuông màu xanh bằng một phần mấy ô vuông màu trắng?\n02 Bài giải:\n \nThe number of green squares is greater than the number of white squares by:\nSố ô vuông màu xanh nhiều hơn số ô vuông màu trắng gấp số lần là:\na) 5 : 1 = 5 ( times)\n 5: 1 = 5 ( lần)\nTherefore: The number of green squares is 1/5 the number of white squares.\n=> Vậy số ô vuông màu xanh bằng 1/5 số ô vuông màu trắng\nb) 6 : 2 = 3 ( times)\n 6 : 2 = 3 ( lần)\nTherefore: The number of green squares is 1/3 the number of white squares\n=> Vậy số ô vuông màu xanh bằng 1/3 số ô vuông màu trắng\nc) 4: 2 = 2 ( times)\n 4: 2 = 2 ( lần)\nTherefore: The number of green squares is 1/2 the number of white squares\n=> Vậy số ô vuông màu đen bằng12số ô vuông màu trắng"]}, {"id": "388f420b5eedc5fec1625ba0b6120097", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-61-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 61 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 61 - Toán tiếng anh 3\nThere are 6 books in the upper shelf and 24 in the lower one. What portion of the number of books in the lower shelf is the number of books in the upper one?\nNgăn trên có 6 quyển sách, ngăn dưới có 24 quyển sách. Hỏi số sách ở ngăn trên bằng một phần mấy số sách ở ngăn dưới?\n02 Bài giải:\n \nThe number of books in the lower one is greater than the number of books in the upper shelf by:\nSố sách ngăn dưới gấp số sách ngăn trên một số lần là:\n 24: 6 = 4 (times))\n 24 : 6 = 3 ( lần)\nTherefore: The number of books in the upper shelf is 1/4 the number of books in the lower one\nVậy, Số sách ngăn trên bằng1/4số sách ngăn dưới.\nAnswer: 1/4\nĐáp số: 1/4"]}, {"id": "f636f27fc58820776c8fdac20aec87ff", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-68-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 68 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 69 - Toán tiếng anh 3\nThere are 45kg of rice, divided equally into the bags, each bag weighs 9kg. How many bags of rice are there?\nCó 45 kg gạo chia vào các túi, mỗi túi có 9kg. Hỏi có bao nhiêu túi gạo?\n02 Bài giải:\n \nThe number of bags of rice is:\nCó số túi gạo là:\n 45 : 9 = 5 ( bags)\n 45 : 9 = 5 (túi gạo)\nAnswer: 5 bags\nĐáp số: 5 túi gạo"]}, {"id": "d6597c7e9554cc549fe5a6f5c8d02782", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-59-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 59 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 59 - Toán tiếng anh 3\nA 32m bolt of fabric was cut into segments, each segment is 8m long. How many segment are there?\nMột tấm vải dài 32 mét được cắt thành các mảnh, mỗi mảnh dài 8 m. Hỏi cắt được thành mấy mảnh vải?\n02 Bài giải:\n \nThe number of segment of fabric cut is:\nSố mảnh vải cắt được là:\n 32 : 8 = 4 ( segment)\n 32 : 8 = 4 ( mảnh)\nAnswer: 4 segment\nĐáp số : 4 mảnh"]}, {"id": "df036a7813e1a2c77870a0936b648a4b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-62-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 62 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 62 - Toán tiếng anh 3\nArrange 4 triangles into the shape below ( refer to the picture):\nXếp 4 hình tam giác thành hình sau (xem hình vẽ):\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "fdefbafbf63329bed6950ab424810a5e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-60-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 60 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 60 - Toán tiếng anh 3\nA person raise 42 rabbits. After selling 10, he distributed the rest equally into 8 cages. How many rabbits are there in each cage?\nMột người nuôi 42 con thỏ. Sau khi đã bán đi 10 con, người đó nhốt đều số còn lại vào 8 chuồng. Hỏi mỗi chuồng đó nhốt mấy con thỏ?\n02 Bài giải:\n \nThe number of rabbits left after sold is:\nSố con thỏ còn lại sau khi bán là:\n 42 - 10 = 32 ( rabbits)\n 42 - 10 = 32 (con thỏ)\nThe number of rabbits in each cage is:\nMỗi chuồng sẽ có số con thỏ là:\n 32 : 8 = 4 ( rabbits)\n 32 : 8 = 4 (con thỏ)\nAnswer: 4 rabbits\nĐáp số : 4 con thỏ"]}, {"id": "f55acef1807515561b0e46f3081224e2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-60-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 60 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 60 - Toán tiếng anh 3\nFind 1/8 of the number of squares in each shape:\nTìm 1/8số ô vuông của mỗi hình:\n02 Bài giải:\n \n1/8 of the squares in shape a) are:\n1/8số ô vuông ở hình a) là:\n 16 : 8 = 2 ( squares)\n 16 : 8 = 2 (ô vuông)\n1/8 of the squares in shape b) are:\n1/8số ô vuông ở hình b) là:\n 24 : 8 = 3 ( squares)\n 24 : 8 = 3 (ô vuông)"]}, {"id": "cc5977361c45682038366d7357c239bc", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-gioi-thieu-bang-chia-introduction-division-table.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Giới thiệu bảng chia | Introduction to division table", "contents": ["", "Câu 1: Trang 75 - Toán tiếng anh 3\nUse the division table to fill the correct numbers in the blank boxes ( follow the example)\nDùng bảng chia để tìm số thích hợp ở ô trống ( theo mẫu)\nCâu 2: Trang 75 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks.\nSố ?\nDividend\nSố bị chia\nDivisor\nSố chia\nQuotient\nThương\nCâu 3: Trang 76 - Toán tiếng anh 3\nMinh has 132 page story book. He has read one fourth of this book. How many more pages does he have to read to complete the book?\nMinh có một quyển truyện dày132trang. Minh đã đọc được 1/4quyển truyện đó. Hỏi Minh còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì đọc xong quyển truyện?\nCâu 4: Trang 76 - Toán tiếng anh 3\nGiven 8 triangles, each is like the following shape, Arrange them into a rectangle:\nCho 8 hình tam giác mỗi hình như hình dưới:\nHãy xếp thành hình chữ nhật\n"]}, {"id": "2707c8a539d5bbcd3d03ce058cc0219e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-58-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 58 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 58 - Toán tiếng anh 3\n127kg of tomatoes were harvested in the first paddy field, 3 times that amount was harvested in the second field. How many kilograms of tomatoes were harvested in 2 these paddy fields?\nThu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được 27 kg và chua, ở thửa ruộng thứ hai được nhiều gấp 3 lần số cà chua ở thửa thứ nhất. Hỏi thu hoạch ở cả hai thửa ruộng được bao nhiêu kg cà chua?\n02 Bài giải:\n \nThe number of kilograms of tomatoes were harvested in the second field is:\nSố cà chua thu hoạch được ở thửa ruộng thứ hai là:\n 27 x 3 = 81 (kg)\nThe number of kilograms of tomatoes were harvested in 2 these paddy fields is:\nCả hai thửa ruộng thu hoạch được số kg cà chua là:\n 27 + 81 = 108 (kg)\nAnswer: 108 kiligrams \nĐáp số: 108 kg"]}, {"id": "9c5bbd5ed6fc53d7a6d4d97480791923", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-58-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 58 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 58 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks ( follow the example):\nViết số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu):\nBigger number\nSố lớn\nSmaller number\nSố bé\nBy how many units is the bigger number greater than the smaller one?\nSố lớn hơn số bé bao nhiêu đơn vị\nBy how many times is the bigger number greater than the smaller one?\nSố lớn gấp mấy lần số bé?\n02 Bài giải:\n \nBigger number\nSố lớn\nSmaller number\nSố bé\nBy how many units is the bigger number greater than the smaller one?\nSố lớn hơn số bé bao nhiêu đơn vị\nBy how many times is the bigger number greater than the smaller one?\nSố lớn gấp mấy lần số bé?"]}, {"id": "872e3a823224a9123daf5ff3e112b1dc", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-gam-gram.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Gam | Gram", "contents": ["", "Câu 1: Trang 65 - Toán tiếng anh 3\nCâu 2: Trang 66 - Toán tiếng anh 3\nCâu 3: Trang 66 - Toán tiếng anh 3\nCalculate ( follow the example)\nTính (Theo mẫu):\nMẫu: 22g + 47g = 69g\na)163g + 28g = b) 50g x 2 =\n 42g – 25g = 96g : 3 =\n 100g + 45g – 26g =\nCâu 4: Trang 66 - Toán tiếng anh 3\nA box of milk weighs 455 grams, the cover of the box weighs 58 grams. How many grams of milk are there in this box?\nCả hộp sữa cân nặng 455g, vỏ hộp cân nặng 58g. Hỏi trong hộp có bao nhiêu gam sữa?\nCâu 5: Trang 66 - Toán tiếng anh 3\nEach pack of seasoning weighs 210 grams. How many grams do 4 of these packs weigh?\nMỗi túi mì chính cân nặng 210g. Hỏi 4 túi mì chính như thế cân nặng bao nhiêu gam?"]}, {"id": "2806a4d6ad3eb1f2d79dd1c6b7531d3b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-69-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 69 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 69 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks:\nSố ?\nDividend\nSố bị chia\nDivisor\nSố chia\nQuotient\nThương\n02 Bài giải:\n \nDividend\nSố bị chia\nDivisor\nSố chia\nQuotient\nThương"]}, {"id": "d77429b42caf9b738581e0f9d2a84bde", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-55-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 55 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 55 - Toán tiếng anh 3\nFind the value of x:\nTìm x:\nx : 7 = 101 ; x : 6 = 107\n02 Bài giải:\n \nx : 7 = 101 ; x : 6 = 107\n x = 101 x 7 x = 107 x 6\n x = 707 x = 642"]}, {"id": "8470f34173ea12514d9be3a18e40f21f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-69-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 69 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 69 - Toán tiếng anh 3\nA company planned to build 36 houses. So far, they have built 1/9 of the number. How many more houses are to be completed?\nMột công ty dự định xây36ngôi nhà, đến nay đã xây dựng được 1/9số nhà đó.Hỏi công ty còn phải xây tiếp bao nhiêu ngôi nhà nữa?\n02 Bài giải:\n \nThe number of houses built is:\nSố ngôi nhà đã xây xong là:\n 36 : 9 = 4 ( houses)\n 36 : 9 =4(ngôi nhà).\nThe number of houses to be completed is\nSố ngôi nhà còn phải xây tiếp là:\n 36 - 4 = 32 ( houses)\n 36–4=32(ngôi nhà )\nAnswer: 32 houses\nĐáp số: 32 ngôi nhà"]}, {"id": "22ea2df0b0e3a6090a58a8a49c68e8f6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-69-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 69 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 69 - Toán tiếng anh 3\nFind 1/9 of the number of squares in each of the following shapes:\nTìm 1/9số ô vuông của mỗi hình:\n02 Bài giải:\n \na) 1/9 squares of shape a is:\n 1/9ô vuông của hình a là:\n 18 : 9 = 2 ( squares)\n 18:9=2(ô vuông)\nb) 1/9 squares of shape b is:\n 1/9số ô vuông của hình b là:\n 18 : 9 = 2 ( squares)\n 18 : 9 =2(ô vuông)."]}, {"id": "95808377b01664450bd71f71a7e29f98", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-69-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 69 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\na) 9 x 6 = 9 x 7 =\n 9 x 8 = 9 x 9 =\n 54 : 9 = 63 : 9 =\n 72 : 9 = 81 : 9 =\nb) 18 : 9 = 27 : 9 =\n 36 : 9 = 45 : 9 =\n 18 : 2 = 27 : 3 =\n 36 : 4 = 45 : 5 =\n02 Bài giải:\n \na) 9 x 6 = 54 9 x 7 = 63\n 9 x 8 = 7 9 x 9 = 81\n 54 : 9 = 6 63 : 9 = 7\n 72 : 9 = 8 81 : 9 = 9\nb) 18 : 9 = 2 27 : 9 = 3\n 36 : 9 = 4 45 : 9 = 5\n 18 : 2 = 9 27 : 3 = 9\n 36 : 4 = 9 45 : 5 = 9"]}, {"id": "cf70c04696b590323963b3e07e34f061", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-55-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 55 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 55 - Toán tiếng anh 3\nEach plane can carry 116 passengers. How many passengers can be carried by 3 planes?\nMỗi chuyến máy bay chở được 116 người. Hỏi 3 chuyến bay máy bay chở được bao nhiêu người?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt bài toán: Summary of problem\n1 chuyến: 116 người Each plane: 116 passengers\n3 chuyến: ? người 3 plane: ? passengers\nBài giải:\nThe number of passengers can be carried by 3 plane is:\n3 chuyến bay có tất cả số người là:\n116 x 3 = 348 ( passengers)\n116 x 3 = 348 ( người)\nĐáp số: 348 người.\nAnswer: 348 passengers"]}, {"id": "eaa8e8ab6b5c37394a23d0e53729ba3a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-56-toan-tieng-anh-3.html-0", "title": "Giải câu 5 trang 56 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 56 - Toán tiếng anh 3\nFill in the table ( follow the example):\nViết ( theo mẫu):\nGiven number\nSố đã cho\nMultiplied by 3\nGấp 3 lần\nDivided by 3\nGiảm 3 lần\n02 Bài giải:\n \nGiven number\nSố đã cho\nMultiplied by 3\nGấp 3 lần\nDivided by 3\nGiảm 3 lần"]}, {"id": "65c4c9efab919a746498fc03dbb2b5b2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-56-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 5 trang 56 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 56 - Toán tiếng anh 3\nFill in the table ( follow the example):\nViết ( theo mẫu):\nGiven number\nSố đã cho\nMultiplied by 3\nGấp 3 lần\nDivided by 3\nGiảm 3 lần\n02 Bài giải:\n \nGiven number\nSố đã cho\nMultiplied by 3\nGấp 3 lần\nDivided by 3\nGiảm 3 lần"]}, {"id": "e089323638a24b97ea12e6c080e57fcb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-56-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 56 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 56 - Toán tiếng anh 3\nThere are 3 barrels of oil. Each barrel contains 125l. If we take away 185l from these barrels, how many litres of oil are left?\nCó 3 thùng dầu, mỗi thùng dầu chứa 125 l, người ta đã lấy ra 185 l dầu từ các thùng đó. Hỏi còn lại bao nhiêu lít dầu?\n02 Bài giải:\n \nThe number of litres of oil in 3 barrels is:\nSố lít dầu có trong 3 thùng là:\n125 x 3 = 375 ( litres)\n125 x 3 = 375 (lít)\nThe number of litres of oil left is:\nSố lít dầu còn lại là:\n375 - 185 = 190 ( litres)\n375 – 185 = 190 (lít)\nĐáp số: 190 lít\nAnswer: 190 litres"]}, {"id": "76a054dcc83ba40d6a098d30cc8cc30b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-56-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 56 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 56 - Toán tiếng anh 3\nEach box contains 120 candies. How many candies are there in 4 boxes?\nMỗi hộp có 120 cái kẹo. Hỏi 4 hộp như thế có bao nhiêu cái kẹo ?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt bài toán: Summary of problem\n1 hộp: 120 cái kẹo Each box: 120 candies\n4 hộp: ? cái kẹo 4 boxs: ? candies\nBài giải:\nThe number of candies in 4 box is:\nSố kẹo có trong 4 hộp là:\n120 x 4 - 480 ( candies)\n120 x 4 = 480 (cái kẹo)\nAnswer: 480 candies\nĐáp số: 480 cái kẹo"]}, {"id": "4726477c4fccb0fefeef3cde9556e602", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-56-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 56 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 56 - Toán tiếng anh 3\nFind the value of x:\nTìm x:\nx : 3 = 212 x : 5 = 141\n02 Bài giải:\n \nx : 3 = 212 x : 5 = 141\n x = 212 x 3 x = 141 x 5\n x = 636 x = 705"]}, {"id": "8bcda8a5481456d5bcfb8646e09f4adb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-56-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 56 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 56 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks.\nSố ?\nFactor\nThừa số\nFactor\nThừa số\nProduct\nTích\n02 Bài giải:\n \nFactor\nThừa số\nFactor\nThừa số\nProduct\nTích\n"]}, {"id": "c499b2786113c26d1c33b64a6722e78a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-67-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 67 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 67 - Toán tiếng anh 3\nMiss Lan has 1kg of sugar, she used 400g to make cakes. After that she divided the remaning equally into 3 small packs. How many grams of sugar are there in each small pack?\nCô Lan có1kgđường, cô đã dùng làm bánh hết400g. Sau đó cô chia đều số đường còn lại vào3túi nhỏ. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu gam đường?\n02 Bài giải:\n \nExchange 1kg = 1000g\nĐổi 1kg = 1000g\nThe remaining of sugar left after making cake is:\nSố đường còn lại sau khi làm bánh là:\n 1000 - 400 = 600 ( grams)\n 1000 - 400 = 600 (gam)\nThe number of grams of sugar in each small pack?\nMỗi túi nhỏ có số gam đường là:\n 600 : 3 = 200 ( grams)\n 600 : 3 = 200 (gam)\nAnswer: 200 grams\nĐáp số: 200 gam"]}, {"id": "9b174f746a7d74c84031d8e0c9dcd4ea", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-67-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 67 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 67 - Toán tiếng anh 3\nPractice: Use a balance to weigh some of your learning kits:\nThực hành: Dùng cân để đo một vài đồ dùng học tập của em\n02 Bài giải:\n \nExample:\nVí dụ:\nHộp bút nặng 350g - Pen case weighs 350 g\nThước kẻ nặng 65g - Ruler weighs 65g\nCuốn vở nặng 250g - Book weighs 250g"]}, {"id": "57a4c41af55a6957bd75aa3c4221a444", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-67-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 67 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 67 - Toán tiếng anh 3\nHa's mother bought 4 packs of candies and a pack of cakes, each packs of candies weighs 130 grams and each pack of cakes weighs 175 grams. How many grams of candies and cakes did she buy?\nMẹ Hà mua4gói kẹo và1 gói bánh, mỗi gói kẹo cân nặng130gvà gói bánh cân nặng175g. Hỏi mẹ Hà đã mua tất cả bao nhiêu gam kẹo và bánh?\n02 Bài giải:\n \nThe number of grams of candies that Ha's mother bought is:\nSố gam kẹo mà mẹ Hà đã mua là:\n 4 x 130 = 520 ( grams)\n 4 x 130 = 520 (gam)\nThe number of grams of candies and cakes Ha's mother bought is:\nTổng số gam kẹo và bánh mà mẹ Hà đã mua là:\n 520 + 175 = 695 (grams)\n 520 + 175 = 695 gam\nAnswer: 695 grams\nĐáp số: 195 gam"]}, {"id": "8f1de1ed12eaf91e01bea43c843af4dd", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-64-practice-page-64.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 64 | Practice page 64", "contents": ["", "Câu 1: Trang 64 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n9 x 1 = 9 x 5 = \n9 x 4 = 9 x 10 =\n9 x 2 = 9 x 7 =\n9 x 8 = 9 x 0 =\n9 x 3 = 9 x 9 =\n9 x 6 = 0 x 9 =\n9 x 2 = 9 x 5 = \n9 x 8 = 9 x 10 =\n2 x 9 = 5 x 9 =\n8 x 9 = 10 x 9 =\nCâu 2: Trang 64 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\n9 x 3 + 9 9 x 8 + 9\n9 x 4 + 9 9 x 9 + 9\nCâu 3: Trang 64 - Toán tiếng anh 3\nA transport company has 4 groups of cars. The first group has 10 cars, each of the other groups has 9 cars. How many cars are there in this company?\nMột công ty vận tải có bốn đội xe. Đội một có 10 xe ô tô, 3 đội còn lại mỗi đội có 9 xe ô tô. Hỏi công ty đó có bao nhiêu xe ô tô?\nCâu 4: Trang 64 - Toán tiếng anh 3\nWrite the multiplication results in the blanks ( follow the example):\nViết kết quả phép nhân vào ô trống (Theo mẫu).\n"]}, {"id": "a0935287fcd219a26903c25abc31a32a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-67-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 67 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 67- Toán tiếng anh 3\n>, <, = ?\nĐiền dấu < = > vào chỗ trống:\n744g….474g 305g…350g\n400g+8g…480g 450g…500g–40g\n1kg…900g+5g 760g+240g…1kg\n02 Bài giải:\n \n744g>474g 305g<350g\n400g + 8g…480g 450g…500g–40g\n408g<480g 450g<460g\n1kg…900g+5g 760g+240g…1kg\n1000g>905g 1000g=1000g"]}, {"id": "7460ec675f4d584596e37a2792494427", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-55-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 55 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 55 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\na) 437 x 2 b) 319 x 3\n 205 x 4 171 x 5\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "c37c1b2a666a169f5d039e92e5536dc6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-58-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 58 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 58 - Toán tiếng anh 3\nThere are 4 buffalos and 20 cows. How many times greater is the number of cows compared to the number of buffslos?\nCó 4 con trâu và 20 con bò. Hỏi số bò gấp mấy lần số trâu?\n02 Bài giải:\n \nHow many times the number of cows are greater than the number of buffalos by:\nSố con bò nhiều hơn số trâu gấp số lần là:\n20 : 4 = 5 ( times)\n20 : 4 = 5 ( lần)\nAnswer: 5 times\nĐáp số: 5 lần"]}, {"id": "c68001f8c8ada3884b630dfec9b11778", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-75-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 75 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 76 - Toán tiếng anh 3\nMinh has 132 page story book. He has read one fourth of this book. How many more pages does he have to read to complete the book?\nMinh có một quyển truyện dày132trang. Minh đã đọc được 1/4quyển truyện đó. Hỏi Minh còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì đọc xong quyển truyện?\n02 Bài giải:\n \nThe number of pages Minh read is:\nSố trang sách Minh đã đọc được là:\n 132 : 4 = 33 (pages)\n 132 : 4 = 33 (trang)\nThe number of page Minh has to read to complete the book is:\nSố trang sách Minh còn phải đọc nữa là:\n 132 - 33 = 99 ( pages)\n 132 - 33 = 99 (trang)\nAnswer: 99 pages\nĐáp số : 99 trang"]}, {"id": "3ad467ca5415c90bedb0970a769e67a9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-75-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 75 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 76 - Toán tiếng anh 3\nGiven 8 triangles, each is like the following shape, Arrange them into a rectangle:\nCho 8 hình tam giác mỗi hình như hình dưới:\nHãy xếp thành hình chữ nhật\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "fdc036eafc919285819a52d6034474b3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-55-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 55 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 55 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "29ad057eb51ea615416f28c4808b3a98", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-75-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 75 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 75 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks.\nSố ?\nDividend\nSố bị chia\nDivisor\nSố chia\nQuotient\nThương\n02 Bài giải:\n \nDividend\nSố bị chia\nDivisor\nSố chia\nQuotient\nThương"]}, {"id": "f5952f4d5d3c5a1bbcddf8b35c054c65", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-66-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 5 trang 66 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 66 - Toán tiếng anh 3\nEach pack of seasoning weighs 210 grams. How many grams do 4 of these packs weigh?\nMỗi túi mì chính cân nặng 210g. Hỏi 4 túi mì chính như thế cân nặng bao nhiêu gam?\n02 Bài giải:\n \nThe weight of 4 pack of seasoning in gram is:\n4 túi mì chính cân nặng số gam là:\n 210 x 4 = 840 ( grams )\n 210 x 4 = 840 (gam)\nAnswer: 840 grams\nĐáp số: 840 gam"]}, {"id": "3a5c142fd0d3d5ee80a1db54e9466fbc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-66-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 66 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 66 - Toán tiếng anh 3\nCalculate ( follow the example)\nTính (Theo mẫu):\nMẫu: 22g + 47g = 69g\na)163g + 28g = b) 50g x 2 =\n 42g – 25g = 96g : 3 =\n 100g + 45g – 26g =\n02 Bài giải:\n \n163g+28g= 192g b) 50gx2= 100g\n42g–25g= 17g 96g:3= 32g\n100g+45g–26g= 145g - 26g = 119g"]}, {"id": "4824584e8b1392885907d55705dcd0f5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-66-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 66 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 66 - Toán tiếng anh 3\n02 Bài giải:\n \na) This papaya weighs 800 gram\n Qủa đu đủ cân nặng 800 g\nb) This cabbage weighs 600 gram\n Bắp cải cân nặng 600 g"]}, {"id": "505e5a76783dfcbc54bc7051c9952ceb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-65-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 65 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 65 - Toán tiếng anh 3\n02 Bài giải:\n \na) Sugar box weigh 200 gram\n Hộp đường cân nặng 200g\nb) 3 apples weighs 700 gram\n 3 quả táo cân nặng 700g\nc) This pack of seasoning weighs 210 gram\n Gói mì chính cân nặng 210g\nd) This pear weighs 400 gram\n Qủa lê cân nặng 400g"]}, {"id": "79c20667c70d2b6b2a7f80e1ae2ef6e0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-66-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 66 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 66 - Toán tiếng anh 3\nA box of milk weighs 455 grams, the cover of the box weighs 58 grams. How many grams of milk are there in this box?\nCả hộp sữa cân nặng 455g, vỏ hộp cân nặng 58g. Hỏi trong hộp có bao nhiêu gam sữa?\n02 Bài giải:\n \nThe number of gram of milk in this box is:\nCó số gam sữa trong hộp sữa là:\n 455 - 58 = 397 ( grams)\n 455 - 58 = 397 (gam)\nAnswer: 397 grams\nĐáp số: 397 gam"]}, {"id": "f78b99924ea732cd4a0268091a4fd5ea", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-59-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 59 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 59 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm\n8 x 5 = 8 x 4 = 8 x 6 =\n8 x 3 = 40 : 8 = 32 : 8 =\n48 : 8 = 24 : 8 = 40: 5 =\n32 : 4 = 48 : 6 = 24 : 3 =\n02 Bài giải:\n \n8 x 5 = 40 8 x 4 = 32 8 x 6 = 48\n8 x 3 = 24 40 : 8 = 5 32 : 8 = 4\n48 : 8 = 6 24 : 8 = 3 40: 5 = 8\n32 : 4 = 8 48 : 6 = 8 24 : 3 = 8"]}, {"id": "1fcccd425467f50260090afa69b75e1c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-75-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 75 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 75 - Toán tiếng anh 3\nUse the division table to fill the correct numbers in the blank boxes ( follow the example)\nDùng bảng chia để tìm số thích hợp ở ô trống ( theo mẫu)\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "1c2b7e13fe1770bbbe5c64ab5aaf6ffb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-58-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 58 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 58 - Toán tiếng anh 3\nAnswer these question:\nTrả lời các câu hỏi sau:\na) How many times longer is an 18m string compared to a 6m string?\nSợi dây 18 m dài gấp mấy lần sợi dây 6m?\nb) How many times heavier is a 35kg pack of rice compared to a 5kg pack of rice?\nBao gạo 35 kg cân nặng gấp mấy lần bao gạo 5 kg?\n02 Bài giải:\n \na) How many times an 18m string is longer than an 6m string by:\n Sợi dây dài 18m dài hơn sợi dây dài 6 mét gấp số lần là:\n 18 : 6 = 3 ( times)\n 18 : 6 = 3 ( lần)\nb) How many times a 35kg pack of rice is heavier than a 5 kg pack of rice by:\n Bao gạo nặng 35kg nặng hơn bao gạo nặng 5kg gấp số lần là:\n 35 : 5 = 7 ( times)\n 35 : 5 = 7 ( lần)\nAnswer: a) 3 times, b) 7 times\nĐáp số: a) 3 lần, b) 7 lần"]}, {"id": "5a69a42980d14b90032f44b8dce51a5b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-59-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 59 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 59 - Toán tiếng anh 3\nA 32m bolt of fabric was cut into 8 equal segmentts. How long is each segment?\nMột tấm vải dài 32m được cắt thành 8 mảnh bằng nhau. Hỏi mỗi mảnh dài mấy mét?\n02 Bài giải:\n \nThe length of each segment of fabric in metres is:\nMỗi mảnh vài dài số m là:\n 32 : 8 = 4 (metres)\n 32: 8 = 4 ( mét)\nAnswer: 4 metres\nĐáp số: 4 m"]}, {"id": "fca5e41a53a3c486f8e0efb21addc2cb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-59-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 59 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 59 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n24: 8 = 16 : 8 = 56 : 8 =\n80 : 8 = 40 : 8 = 48 : 8 =\n64 : 8 = 48 : 6 = 32 : 8 =\n8 : 8 = 72 : 8 = 56 : 7 =\n02 Bài giải:\n \n24: 8 = 3 16 : 8 = 2 56 : 8 = 7\n80 : 8 = 10 40 : 8 = 5 48 : 8 = 6\n64 : 8 = 8 48 : 6 = 8 32 : 8 = 4\n8 : 8 = 1 72 : 8 = 9 56 : 7 = 8"]}, {"id": "ca80aa8cfe99e6bda1efcc35617d6d1b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-57-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 57 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 57 - Toán tiếng anh 3\nA pig weighs 42kg. A goose weighs 6kg. How many times heavier is the pig compared to the goose?\nMột con lợn cân nặng 42 kg, một con ngỗng cân nặng 6 kg. Hỏi con lợn cân nặng gấp mấy lần con ngỗng?\n02 Bài giải:\n \nHow many times a pig is heavier than a goose by:\nCon lợn nặng gấp con ngỗng số lần là:\n 42 : 6 = 7 ( times)\n 42: 6 = 7 (lần)\nAnswer: 7 times\nĐáp số : 7 lần"]}, {"id": "184b472ef2bbaba76da0af0e6c515b5c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-57-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 57 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 57 - Toán tiếng anh 3\nFind the perimeter of:\nTính chu vi\na) Square MNPQ\n Hình vuông MNPQ\nb) Quadrilateral ABCD.\n Hình tứ giác ABCD\n02 Bài giải:\n \na) The perimeter of the MNPQ square is:\n Chu vi hình vuông MNPQ là:\n 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (cm)\nb) The perimeter of the ABCD quadrilateral is:\n Chu vi hình tứ giác ABCD là:\n 3 + 4 + 5 + 6 = 18 (cm).\n Answer: a) 12 cm, b) 18cm\n Đáp số a) 12 cm , b) 18 cm"]}, {"id": "16ae960102bd4024d5542883fccc2293", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-57-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 57 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 57 - Toán tiếng anh 3\nThere are 5 palm trees and 20 orange trees in a garden. How many times greater is the number of orange trees compared to the number of palm trees?\nTrong vườn có 5 cây cau và 20 cây cam. Hỏi số cây cam gấp mấy lần số cây cau?\n02 Bài giải:\n \nHow many times the number of orange trees is greater than palm trees by:\nSố cây cam gấp số lần số cây cau là:\n 20 : 5 = 4 ( times)\n 20 : 5 = 4 (lần)\nAnswer: 4 times\nĐáp số: 4 lần"]}, {"id": "8f088d7c7fd1177975db17081b0c6894", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-62-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 62 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 62 - Toán tiếng anh 3\nThere are 48 ducks in a group, 1/8 of them are swimming in a pond. How many duck are on land?\nĐàn vịt có 48 con, trong đó có 1/8số vịt đang bơi ở dưới ao. Hỏi trên bờ có bao nhiêu con vịt?\n02 Bài giải:\n \nThe number of ducks are swimming in a pond is:\nSố con vịt đang bơi dưới ao là:\n 48 : 8 = 6 ( ducks)\n 48: 8 = 6 (con)\nThe number of ducks are on land is:\nSố con vịt ở trên bờ là:\n 48 - 6 = 42 ( ducks)\n 48 - 6 = 42 (con)\nAnswer: 42 ducks\nĐáp số: 42 con"]}, {"id": "a26eab42f2147cd6afdb4c3391a682aa", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-60-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 60 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 60 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm\na) 8 x 6 = 8 x 7 = \n 8 x 8 = 8 x 9 =\n 48: 8 = 56: 8 = \n 64: 8 = 72: 8 =\nb) 16: 8 = 24: 8 = \n 32: 8 = 40: 8 =\n 16: 2 = 24: 3= \n 32: 4 = 40: 5 =\n02 Bài giải:\n \na) 8 x 6 = 48 8 x 7 = 56 \n 8 x 8 = 64 8 x 9 = 72\n 48: 8 = 6 56: 8 = 7 \n 64: 8 = 8 72: 8 = 9\nb) 16: 8 = 2 24: 8 = 3 \n 32: 8 = 4 40: 8 = 5\n 16: 2 = 8 24: 3= 8 \n 32: 4 = 8 40: 5 = 8"]}, {"id": "e331fe0237ceb51e4fa8163fb23cbbf9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-57-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 57 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 57 - Toán tiếng anh 3\nAnswer this question:\nTrả lời câu hỏi:\nIn each of the shape below, how many times greater is the number off green circles compared to the number of white circles?\nTrong hình dưới đây, số hình tròn màu xanh gấp mấy lần số hình tròn màu trắng?\n02 Bài giải:\n \na) How many times the number of green circles are greater than the number of white circles by: 6 : 2 = 3 ( times)\nSố hình tròn màu xanh gấp số hình tròn màu trắng một số lần là:6 : 2 = 3 (lần)\nb) How many times the number of green circles are greater than the number of white circles by: 6 : 3 = 2 ( times)\nSố hình tròn màu xanh gấp số hình tròn màu trắng một số lần là:6 : 3 = 2 (lần)\nc) How many times the number of green circles are greater than the number of white circles by: 16 : 4 = 4 ( times)\nSố hình tròn màu xanh gấp số hình tròn màu trắng một số lần là:16 : 4 = 4 (lần)"]}, {"id": "458753d30d8c43d71283b8ffa25ef672", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-64-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 64 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 64 - Toán tiếng anh 3\nWrite the multiplication results in the blanks ( follow the example):\nViết kết quả phép nhân vào ô trống (Theo mẫu).\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "7cdfaddd31d155b31c58dd3d83a56293", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-64-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 64 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 64 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\n9 x 3 + 9 9 x 8 + 9\n9 x 4 + 9 9 x 9 + 9\n02 Bài giải:\n \n9 x 3 + 9 = 27 + 9 = 36\n9 x 8 + 9 = 72 + 9 = 81\n9 x 4 + 9 = 36 + 9 = 45\n9 x 9 + 9 = 81 + 9 = 90"]}, {"id": "fe60c110ad55b16518537f88249d5c3e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-64-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 64 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 64 - Toán tiếng anh 3\nA transport company has 4 groups of cars. The first group has 10 cars, each of the other groups has 9 cars. How many cars are there in this company?\nMột công ty vận tải có bốn đội xe. Đội một có 10 xe ô tô, 3 đội còn lại mỗi đội có 9 xe ô tô. Hỏi công ty đó có bao nhiêu xe ô tô?\n02 Bài giải:\n \nThe number of cars of the each other group is:\nSố xe ô tô của các đội còn lại là:\n 9 x 3 = 27 ( cars)\n 9 x 3 = 27 (xe)\nThe number of cars of company is:\nSố xe ô tô của công ty là:\n 10 + 27 = 37 ( cars)\n 10 + 27 = 37 (xe)\nAnswer: 37 cars\nĐáp số: 37 xe"]}, {"id": "49a58ded3eb3ec7ccb70b9e55550d22a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-60-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 60 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 60 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n32: 8 = 24: 8 = \n40: 5 = 16: 8 =\n42: 7 = 36: 6 = \n48: 8 = 48: 6 =\n02 Bài giải:\n \n32: 8 = 4 24: 8 = 3 \n40: 5 = 8 16: 8 = 2\n42: 7 = 6 36: 6 = 6 \n48: 8 = 6 48: 6 = 8"]}, {"id": "a174106adfe5509819d3987e45ab7fd4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-62-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 62 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 62 - Toán tiếng anh 3\nThere are 7 buffalos. The number of cows is greater by 28. What portion of the number of cows is the number of buffalos?\nCó7 con trâu, số bò nhiều hơn số trâu là 28 con. Hỏi số trâu bằng một phần mấy số bò?\n02 Bài giải:\n \nThe number of cows is:\nSố con bò là:\n 7 + 28 = 35 (cows)\n 7 + 28 = 35 ( con)\nThe number of cows is greater than the number of buffalos by:\nSố con bò gấp số con trâu một số lần là:\n 35 : 7 = 5 ( times)\n 35: 7 = 5 (lần)\nTherefore, the number of buffalos is 1/5 the number of cows\nVậy số trâu bằng15số bò."]}, {"id": "ef39e111690eed640a650f7564551b77", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-64-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 64 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 64 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n9 x 1 = 9 x 5 = \n9 x 4 = 9 x 10 =\n9 x 2 = 9 x 7 =\n9 x 8 = 9 x 0 =\n9 x 3 = 9 x 9 =\n9 x 6 = 0 x 9 =\n9 x 2 = 9 x 5 = \n9 x 8 = 9 x 10 =\n2 x 9 = 5 x 9 =\n8 x 9 = 10 x 9 =\n02 Bài giải:\n \n9 x 1 = 9 9 x 5 = 45 \n9 x 4 = 36 9 x 10 = 90\n9 x 2 = 18 9 x 7 = 63 \n9 x 8 = 72 9 x 0 = 0\n9 x 3 = 27 9 x 9 = 81 \n9 x 6 = 54 0 x 9 = 0\n9 x 2 = 18 9 x 5 = 45 \n9 x 8 = 72 9 x 10 = 90\n2 x 9 = 18 5 x 9 = 45 \n8 x 9 = 72 10 x 9 = 90"]}, {"id": "19243fd6310518d4ae47f908d2ad0531", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-68-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 68 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 68 - Toán tiếng anh 3\nThere are 45kg of rice, divided equally into 9 bags. How many kilograms of rice are there in each bag?\nCó 45 kg gạo, chia đều vào 9 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu kikogam gạo?\n02 Bài giải:\n \nThe number of kilograms of rice in each bag is:\nMỗi túi có số ki lô gam gạo là:\n 45 : 9 = 5 (kg)\nAnswer: 5 kg\nĐáp số : 5 kg"]}, {"id": "e121238bce17bd281d9cbf7ea7f2ccd7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-68-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 68 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 68 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n9 x 5 = 9 x 6 =\n9 x 7 = 9 x 8 =\n45 : 9 = 54 : 9 =\n63 : 9 = 72 : 9 =\n45 : 5 = 54 : 6 =\n63 : 7 = 72 : 8 =\n02 Bài giải:\n \n9 x 5 = 45 9 x 6 = 54\n9 x 7 = 63 9 x 8 = 72\n45 : 9 = 5 54 : 9 = 6\n63 : 9 = 7 72 : 9 = 8\n45 : 5 = 9 54 : 6 = 9\n63 : 7 = 9 72 : 8 = 9"]}, {"id": "a30f6fc23e4ac0f691dc94fcad5a5d3b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-63-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 63 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 63 - Toán tiếng anh 3\nClass 3B has 3 groups, each group has 9 members. How many students are there in this class?\nLớp 3B có 3 tổ, mỗi tổ có 9 bạn. Hỏi lớp 3B có bao nhiêu bạn?\n02 Bài giải:\n \nThe number of students in class 3B is:\nLớp 3B có số học sinh là:\n 9 x 3 - 27 ( students)\n 9 x 3 = 27 (học sinh)\n Đáp số: 27 học sinh"]}, {"id": "64936467c610c37531abd0d7c54347fb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-68-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 68 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 68 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n18 : 9 = 27 : 9 =\n54 : 9 = 63 : 9 =\n45 : 9 = 72 : 9 =\n36 : 9 = 63 : 7 =\n9 : 9 = 90 : 9 =\n81 : 9 = 72 : 8 =\n02 Bài giải:\n \n18 : 9 = 2 27 : 9 = 3\n54 : 9 = 6 63 : 9 = 7\n45 : 9 = 5 72 : 9 = 8\n36 : 9 = 4 63 : 7 = 9\n9 : 9 = 1 90 : 9 = 10\n81 : 9 = 9 72 : 8 = 9"]}, {"id": "0e703e251aba4598f2fcf1dcbf71c874", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-61-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 61 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 61 - Toán tiếng anh 3\nFill in the blanks ( follow the example):\nViết vào chỗ trống theo mẫu:\nBigger number\nSố lớn\nSmaller number\nSố bé\nBy how many times is the bigger number greater than the smaller oner?\nSố lớn gấp mấy lần số bé?\nWhat portion of the bigger number is smaller one\nSố bé bằng một phần mấy số lớn\n02 Bài giải:\n \nBigger number\nSố lớn\nSmaller number\nSố bé\nBy how many times is the bigger number greater than the smaller oner?\nSố lớn gấp mấy lần số bé?\nWhat portion of the bigger number is smaller one\nSố bé bằng một phần mấy số lớn"]}, {"id": "fa60b038703cbd7a7c769490536a8b9f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-63-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 63 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 63 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\na) 9 x 6 + 17\n9 x 3 x 2\nb) 9 x 7 – 25\n9 x 9: 9\n02 Bài giải:\n \na) 9 x 6 + 17 = 54 + 17 = 71\n 9 x 3 x 2 = 9 x 6 = 54\nb) 9 x 7 – 25 = 63 - 25 = 38\n 9 x 9: 9 = 81 - 9 = 72"]}, {"id": "1da2fe157a5314d69a62188769d97141", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-74-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 74 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 74 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks:\nSố ?\nFactor\nThừa số\nFactor\nThừa số\nProduct\nTích\n02 Bài giải:\n \nFactor\nThừa số\nFactor\nThừa số\nProduct\nTích"]}, {"id": "4e861841ec56c2e58d7950fe4f3dfa63", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-76-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 76 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 76 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate ( follow the example):\nĐặt tính rồi tính:\na) 369 : 3 \nb) 630 : 7\nc) 47 : 4 \nd) 724 : 6\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "0c083028c4ff3ddb311e7034c4758fb9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-71-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 71 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 71 - Toán tiếng anh 3\nGiven 8 triangles, each is like the following shape:\nCho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình bên.\nArrange them into the square:\nHãy xếp thành hình vuông.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "7ad20984f8fb3d8880a016259a35c7d7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-76-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 76 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 76 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 213 x 4 b) 347 x 2 c)208 x 4\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "32658a42070d20be1cab60bf404fe6ad", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-74-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 74 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 74 - Toán tiếng anh 3\nUse the multiplication table to fill the correct numbers in the blank boxes ( follow the example):\nDùng bảng nhân để tìm số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "8d478e3ac5460d4448cfde32c525b121", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-70-toan-tieng-anh.html", "title": "Giải câu 1 trang 70 toán tiếng anh", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 70 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "8d0e717ff2e1f74cd54f1a0ce76dfc72", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-71-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 71 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 71 - Toán tiếng anh 3\nA class has 33 students, the classroom has only 2-seat tables. How many tables of this kind does it need at least?\nMột lớp họ có 33 học sinh, phòng học của lớp đó chỉ có loại bàn hai chỗ ngồi. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu bàn học như thế?\n02 Bài giải:\n \nWe have: 33 : 2 = 16 ( remainder 1)\nTa có:33 : 2=16(dư 1)\nThe number of tables with 2 pupils sitting at the table is 16, there is 1 student left so an additional table is needed\nSố bàn có2học sinh ngồi là16bàn, còn dư1học sinh nên cần thêm1bàn nữa\nTherefore, the number of tables need at least is:\nVậy số bàn cần có ít nhất là:\n16 + 1 = 17 ( tables)\n16 + 1=17( bàn)"]}, {"id": "287e140f60fa05106451bad2c82b7a8e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-62-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 62 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 62 - Toán tiếng anh 3\nFill in the boxes ( follow the example):\nViết vào ô trống ( theo mẫu):\nBigger number\nSố lớn\nSmaller number\nSố bé\nBy how many times is the bigger number greater than the smaller one?\nSố lớn gấp mấy lần số bé?\n4\n \nWhat portion of the bigger number is the smaller one?\nSố bé bằng một phần mấy số lớn?\n02 Bài giải:\n \nBigger number\nSố lớn\nSmaller number\nSố bé\nBy how many times is the bigger number greater than the smaller one?\nSố lớn gấp mấy lần số bé?\nWhat portion of the bigger number is the smaller one?\nSố bé bằng một phần mấy số lớn?"]}, {"id": "05742ccd8ef0473262d221aa27bfcbcf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-70-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 70 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 70 - Toán tiếng anh 3\nThere are 31m of fabric, 3m are required to sew a costume. How many costumes can be sewn at most and how many metres are left?\nCó 31 m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3m. Hỏi có thể may được nhiều nhất là mấy bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải?\n02 Bài giải:\n \nWe have:\nTa có:\nTherefore, there are 10 costumes can be sewn at most and 1 metres are left\nVậy, có thể may nhiều nhất là 10 bộ quần áo và còn thưa 1 m vải"]}, {"id": "27b33e143c3e1a1573bd6b8e93058625", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-70-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 70 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 70 - Toán tiếng anh 3\nEach hour is equal to 60 minutes. How many minutes are equal to 1/5 of an hour?\nMỗi giờ có 60 phút. Hỏi 1/5giờ có bao nhiêu phút?\n02 Bài giải:\n \nThe number of minutes equal to 1/5 of an hour is:\n1/5giờ có số phút là:\n 60 : 5 = 12 ( minutes)\n 60 : 5 = 12 (phút)\nAnswer: 12 minutes\nĐáp án : 12 phút"]}, {"id": "2869717834f63a9a5f2e497ef294a629", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-71-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 71 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 71 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "16b03ea02d242e1a4a7ea1dcfd981600", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-71-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 71 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 71 - Toán tiếng anh 3\nDraw a quadrilateral with 2 right angles.\nVẽ một tứ giác có hai góc vuông\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "2b1b8afba45c260b83f231a3b85fe2eb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-63-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 63 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 63 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n9 x 4 = 9 x 2 = \n9 x 5 = 9 x 10 =\n9 x 1 = 9 x 7 = \n9 x 8 = 0 x 9 =\n9 x 3 = 9 x 6 = \n9 x 9 = 9 x 0 =\n02 Bài giải:\n \n9 x 4 = 36 9 x 2 = 18 \n9 x 5 = 45 9 x 10 = 90\n9 x 1 = 9 9 x 7 = 63 \n9 x 8 = 72 0 x 9 = 0\n9 x 3 = 27 9 x 6 = 54 \n9 x 9 = 81 9 x 0 = 0"]}, {"id": "681e483a64163dcc759e0d0763ce44c7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-72-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 72 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 72 - Toán tiếng anh 3\nFill in the table ( follow the example):\nViết ( theo mẫu):\nGiven number\nSố đã cho\n800 hour\n800 giờ \n312 days\n312 ngày\nDivided by 8\nGiảm 8 lần\nDivided by 6\nGiảm 6 lần\n02 Bài giải:\n \nGiven number\nSố đã cho\n600 hour\n800 giờ \n312 days\n312 ngày\nDivided by 8\nGiảm 8 lần\n600 hour : 8 = 75 hour\n600 giờ : 8 = 75 giờ\n312days : 8 = 39 days\n312 ngàt : 8 = 312 ngày\nDivided by 6\nGiảm 6 lần\n600 hour : 6 = 100 hour\n600 giờ : 6 = 100 giờ\n312 days : 6 = 52 days\n312 ngày : 6 = 52 ngày"]}, {"id": "e2dcf7ea3e320e177b8a8b47554c922d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-72-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 72 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 72 - Toán tiếng anh 3\nThere are 234 students in lines, there are 9 students in each line. How many lines are there in total?\nCó 234 học sinh xếp hàng, mỗi hàng có 9 học sinh. Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng?\n02 Bài giải:\n \nTotal of lines is:'\nCó tất cả số hàng là:\n 234 : 9 = 26 ( lines)\n 234 : 9 = 26 (hàng)\n Answer: 26 lines\n Đáp số : 26 hàng"]}, {"id": "32c52c090884f2125d354c195eddb2ce", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-73-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 73 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n 185 : 6 = 30 ( with remainder 5) 283 : 7 = 4 ( with remainder 3)\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "c2ca050b63826fdc9cbf619b611e4e83", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-72-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 72 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 72 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "a7d64d8fa3be801e7322c0e051363907", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-73-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 73 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 73 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "669f0c15ef636eaded3c3085e95fd628", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-73-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 73 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 73 - Toán tiếng anh 3\nThere are 365 days in a year and 7 days in a week. How many week and days are year in a year?\nMột năm có365ngày, mỗi tuần lễ có7ngày. Hỏi năm đó gồm bao nhiêu tuần lễ và mấy ngày?\n02 Bài giải:\n \nWe have:\nTa có:\n 365 : 7 = 52 ( with remainder 1)\n 365 : 7=52(dư11)\nTherefore: a year has 52 weeks and 1 day.\nVậy năm đó có52tuần lễ và1ngày"]}, {"id": "01ec4ef2e477bc3c0e12c5ee7740f6d1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-54-practice-page-54.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 54 | Practice page 54", "contents": ["", "Câu 1: Trang 54 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n8 x 1 = 8 x 5 = \n8 x 0 = 8 x 8 =\n8 x 2 = 8 x 4 =\n8 x 6 = 8 x 9 =\n8 x 3 = 8 x 7 = \n8 x 10 = 0 x 8 =\nb)\n8 x 2 = 8 x 4 =\n8 x 6 = 8 x 7 =\n2 x 8 = 4 x 8 =\n6 x 8 = 7 x 8 =\nCalculate:\nTính:\na) 8 x 3 + 8 b) 8 x 8 + 8\n 8 x 4 + 8 8 x 9 + 8\nCâu 3: Trang 54 - Toán tiếng anh 3\nFrom a 50m electric string, they cut into 4 equal segment, each segment is 8m long. How long is the rest of this electric string?\nTừ cuộn dây điện dài 50 m người ta cắt lấy 4 đoạn, mỗi đoạn dài 8 m. Hỏi cuộn dây điện đó còn lại bao nhiêu mét ?\nCâu 4: Trang 54 - Toán tiếng anh 3\nWrite the right multiplications in the blanks.\nViết phép nhân thích hợp vào chỗ chấm?\na) There are 3 rows, and 8 squares in each row. The number of square in rectangle ABCD is\n Có 3 hàng, mỗi hàng có 8 ô vuông. Số ô vuông trong hình chữ nhật ABCD là:\n ...................................................= 24 (squares)\n....................................................= 24 ( ô vuông)\nb) There are 8 colums, and 3 squares in each column. The number of squares in rectangle ABCD is:\n Có 8 cột, mỗi cột có 3 ô vuông. Số ô vuông trong hình chữ nhật ABCD là:\n ...................................................= 24 ( squares)\n ...................................................= 24 ( ô vuông)\nNotice\n..................................=............................\nNhận xét\n.................................=..........................."]}, {"id": "42c4429f61c67fede6a393770c7dc569", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-75-thuc-hanh-va-trai-nghiem-thu-thap-phan-loai-ghi-chep-so", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 75 Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, ghi chép số liệu, đọc bảng số liệu", "contents": ["Câu 1: Cho bảng số liệu sau. Bạn Hoa dành bao nhiêu giờ để đọc sách\nBạn\nMinh\nHoa\nLan\nVinh\nSố giờ đọc sách\n3\n7\n10\n8\nA. 3\nB. 7\nC. 10\nD. 8\nCâu 2: Cho bảng số liệu sau. Bạn Vinh dành bao nhiêu giờ để đọc sách\nBạn\nMinh\nHoa\nLan\nVinh\nSố giờ đọc sách\n3\n7\n10\n8\nA. 3\nB. 7\nB. 7\nC. 10\nD. 8\nCâu 3: Cho bảng số liệu sau. Bạn Lan dành bao nhiêu giờ để đọc sách\nBạn\nMinh\nHoa\nLan\nVinh\nSố giờ đọc sách\n3\n7\n10\n8\nA. 3\nB. 7\nB. 7\nC. 10\nD. 8\nCâu 4: Cho bảng số liệu sau. Bạn Minh dành bao nhiêu giờ để đọc sách\nBạn\nMinh\nHoa\nLan\nVinh\nSố giờ đọc sách\n3\n7\n10\n8\nA. 3\nB. 7\nB. 7\nC. 10\nD. 8\nCâu 5: Cho bảng số liệu sau. Bạn nào dành nhiều giờ để đọc sách nhất\nBạn\nMinh\nHoa\nLan\nVinh\nSố giờ đọc sách\n3\n7\n10\n8\nA. Minh\nB. Lan\nC. Vinh\nD. Hoa\nCâu 6: Cho bảng số liệu sau. Bạn nào dành ít giờ để đọc sách nhất\nBạn\nMinh\nHoa\nLan\nVinh\nSố giờ đọc sách\n3\n7\n10\n8\nA. Lan\nB. Minh\nC. Vinh\nD. Hoa\nCâu 7: Dựa vào bảng sau hãy cho biết. Lớp nào có đông học sinh nhất\nLớp 3A\nLớp 3B\nLớp 3C\nSố học sinh nam\n15\n?\n20\nSố học sinh nữ\n?\n18\n11\nSố học sinh cả lớp\n30\n33\n?\nA. Lớp 3A\nB. Lớp 3B\nC. Lớp 3C\nD. Chưa đủ căn cứ để xác định\nCâu 8: Dựa vào bảng sau hãy cho biết. Lớp 3A có bao nhiêu học sinh nữ\nLớp 3A\nLớp 3B\nLớp 3C\nSố học sinh nam\n15\n?\n20\nSố học sinh nữ\n?\n18\n11\nSố học sinh cả lớp\n30\n33\n?\nA. 16\nB. 15\nC. 30\nD. Chưa đủ căn cứ để xác định\nCâu 9: Dựa vào bảng sau hãy cho biết. Lớp 3B có bao nhiêu học sinh nam\nLớp 3A\nLớp 3B\nLớp 3C\nSố học sinh nam\n15\n?\n20\nSố học sinh nữ\n?\n18\n11\nSố học sinh cả lớp\n30\n33\n?\nA. 1\nB. 120\nC. 30\nD. Chưa đủ căn cứ để xác định\nCâu 10: Dựa vào bảng sau hãy cho biết. Lớp 3C có tổng cộng bao nhiêu học sinh\nLớp 3A\nLớp 3B\nLớp 3C\nSố học sinh nam\n15\n?\n20\nSố học sinh nữ\n?\n18\n11\nSố học sinh cả lớp\n30\n33\n?\nA. 16\nB. 31\nC. 30\nD. Chưa đủ căn cứ để xác định\nCâu 10:Cho bảng số liệu sau : Tháng 3 bán được bao nhiểu quyển sách khoa học\nTháng\nLoại sách\n1\n2\n3\n4\n5\nSách khoa học\n280\n200\n320\n100\n122\nTruyện tranh\n400\n540\n612\n201\n123\nA. 280\nB. 400\nC. 320\nD. 540\nCâu 11: Cho bảng số liệu sau : Tháng 4 bán được bao nhiểu quyển sách khoa học\nTháng\nLoại sách\n1\n2\n3\n4\n5\nSách khoa học\n280\n200\n320\n100\n122\nTruyện tranh\n400\n540\n612\n201\n123\nA. 280\nB. 100\nC.200\nD. 540\nCâu 12: Cho bảng số liệu sau : Tháng 5 bán được bao nhiểu quyển sách khoa học\nTháng\nLoại sách\n1\n2\n3\n4\n5\nSách khoa học\n280\n200\n320\n100\n122\nTruyện tranh\n400\n540\n612\n201\n123\nA. 280\nB. 400\nC.200\nD. 540\nCâu 13:Cho bảng số liệu sau : Tháng 1 bán được bao nhiểu quyển Truyện tranh\nTháng\nLoại sách\n1\n2\n3\n4\n5\nSách khoa học\n280\n200\n320\n100\n122\nTruyện tranh\n400\n540\n612\n201\n123\nA. 280\nA. 280\nB. 400\nC. 200\nD. 540\nCâu 14: Cho bảng số liệu sau : Tháng 2 bán được bao nhiểu quyển Truyện tranh\nTháng\nLoại sách\n1\n2\n3\n4\n5\nSách khoa học\n280\n200\n320\n100\n122\nTruyện tranh\n400\n540\n612\n201\n123\nA. 280\nB. 400\nC. 200\nC. 200\nD. 540\nCâu 15:Cho bảng số liệu sau : Tháng 3 bán được bao nhiểu quyển Truyện tranh\nTháng\nLoại sách\n1\n2\n3\n4\n5\nSách khoa học\n280\n200\n320\n100\n122\nTruyện tranh\n400\n540\n612\n201\n123\nA. 280\nB. 400\nC. 612\nD. 540\nCâu 16: Cho bảng số liệu sau : Tháng 4 bán được bao nhiểu quyển Truyện tranh\nTháng\nLoại sách\n1\n2\n3\n4\n5\nSách khoa học\n280\n200\n320\n100\n122\nTruyện tranh\n400\n540\n612\n201\n123\nA. 280\nB. 201\nC.200\nD. 540\nCâu 17: Cho bảng số liệu sau : Tháng 5 bán được bao nhiểu quyển truyện tranh\nTháng\nLoại sách\n1\n2\n3\n4\n5\nSách khoa học\n280\n200\n320\n100\n122\nTruyện tranh\n400\n540\n612\n201\n123\nA. 280\nB. 123\nC. 200\nD. 540\nCâu 18: Cho bảng số liệu sau : tháng mấy bán được nhiều sách khoa học nhất\nTháng\nLoại sách\n1\n2\n3\n4\n5\nSách khoa học\n280\n200\n320\n100\n122\nTruyện tranh\n400\n540\n612\n201\n123\nA. Tháng 2\nB. Tháng 3\nC. Tháng 4\nD. Tháng 5\nCâu 19: Cho bảng số liệu sau : tháng mấy ít được sách khoa học nhất\nTháng\nLoại sách\n1\n2\n3\n4\n5\nSách khoa học\n280\n200\n320\n100\n122\nTruyện tranh\n400\n540\n612\n201\n123\nA. Tháng 2\nB. Tháng 3\nC. Tháng 4\nD. Tháng 5\nCâu 20: Cho bảng số liệu sau : tháng mấy bán được nhiều Truyện tranh nhất\nTháng\nLoại sách\n1\n2\n3\n4\n5\nSách khoa học\n280\n200\n320\n100\n122\nTruyện tranh\n400\n540\n612\n201\n123\nA. Tháng 2\nB. Tháng 3\nC. Tháng 4\nD. Tháng 5"]}, {"id": "d144c7aceb56c6af05e95418ac203577", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-bang-nhan-8-multiplication-table-8.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Bảng nhân 8 | Multiplication table of 8", "contents": ["", "Câu 1: Trang 53 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n8 x 3 = 8 x 2 =\n8 x 4 = 8 x 1 =\n8 x 5 = 8 x 6 =\n8 x 7 = 0 x 8 =\n8 x 8 = 8 x 10 =\n8 x 9 = 8 x 0 =\nCâu 2: Trang 53 - Toán tiếng anh 3\nEach can contains 8l of oil. How many litres of oil are there in 6 cans?\nMỗi can có 8 lít dầu. Hỏi 6 can như thế có bao nhiêu lít dầu?\nCâu 3: Trang 53 - Toán tiếng anh 3\nFill in the blanks by doing forward counting by 8's:\nĐếm thêm 8 rồi điền số thích hợp vào ô trống:\n"]}, {"id": "012145eb52de8bad169afe5270c40e78", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-80-tap-bang-so-lieu-kha-nang-xay-ra-cua-mot-su-kien.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 80 Ôn tập bảng số liệu, khả năng xảy ra của một sự kiện", "contents": ["Câu 1: Cho bảng số liệu sau :Trong ngày thứ Ba, có bao nhiêu học sinh đến thư viện vào buổi sáng\nThứ 2\nThứ 3\nThứ 4\nThứ 5\nThứ 6\nBuổi sáng\n40\n35\n60\n65\n60\nBuổi chiều\n60\n40\n35\n60\n65\nA. 40\nB. 35\nC. 34\nD. 60\nCâu 2 : Cho bảng số liệu sau :Trong ngày thứ Hai, có bao nhiêu học sinh đến thư viện vào buổi sáng\nThứ 2\nThứ 3\nThứ 4\nThứ 5\nThứ 6\nBuổi sáng\n40\n35\n60\n65\n60\nBuổi chiều\n60\n40\n35\n60\n65\nA. 40\nB. 35\nC. 34\nD. 60\nCâu 3: Cho bảng số liệu sau :Trong ngày thứ Tư, có bao nhiêu học sinh đến thư viện vào buổi sáng\nThứ 2\nThứ 3\nThứ 4\nThứ 5\nThứ 6\nBuổi sáng\n40\n35\n60\n65\n60\nBuổi chiều\n60\n40\n35\n60\n65\nA. 40\nB. 35\nC. 34\nD. 60\nCâu 4: Cho bảng số liệu sau :Trong ngày thứ Năm, có bao nhiêu học sinh đến thư viện vào buổi sáng\nThứ 2\nThứ 3\nThứ 4\nThứ 5\nThứ 6\nBuổi sáng\n40\n35\n60\n65\n60\nBuổi chiều\n60\n40\n35\n60\n65\nA. 40\nB. 35\nC. 65\nD. 60\nCâu 5: Cho bảng số liệu sau :Trong ngày thứ Sáu, có bao nhiêu học sinh đến thư viện vào buổi sáng\nThứ 2\nThứ 3\nThứ 4\nThứ 5\nThứ 6\nBuổi sáng\n40\n35\n60\n65\n60\nBuổi chiều\n60\n40\n35\n60\n65\nA. 40\nB. 35\nC. 34\nD. 60\nCâu 6: Cho bảng số liệu sau :Trong ngày thứ Ba, có bao nhiêu học sinh đến thư viện vào buổi chiều\nThứ 2\nThứ 3\nThứ 4\nThứ 5\nThứ 6\nBuổi sáng\n40\n35\n60\n65\n60\nBuổi chiều\n60\n40\n35\n60\n65\nA. 45\nB. 40\nB. 40\nC. 34\nD. 60\nCâu 7 : Cho bảng số liệu sau :Trong ngày thứ Hai, có bao nhiêu học sinh đến thư viện vào buổi chiều\nThứ 2\nThứ 3\nThứ 4\nThứ 5\nThứ 6\nBuổi sáng\n40\n35\n60\n65\n60\nBuổi chiều\n60\n40\n35\n60\n65\nA. 40\nB. 35\nC. 34\nD. 60\nCâu 8: Cho bảng số liệu sau :Trong ngày thứ Tư, có bao nhiêu học sinh đến thư viện vào buổi chiều\nThứ 2\nThứ 3\nThứ 4\nThứ 5\nThứ 6\nBuổi sáng\n40\n35\n60\n65\n60\nBuổi chiều\n60\n40\n35\n60\n65\nA. 40\nB. 33\nC. 34\nD. 35\nCâu 9: Cho bảng số liệu sau :Trong ngày thứ Năm, có bao nhiêu học sinh đến thư viện vào buổi chiều\nThứ 2\nThứ 3\nThứ 4\nThứ 5\nThứ 6\nBuổi sáng\n40\n35\n60\n65\n60\nBuổi chiều\n60\n40\n35\n60\n65\nA. 40\nB. 35\nC. 60\nD. 65\nCâu 10: Cho bảng số liệu sau :Trong ngày thứ Sáu, có bao nhiêu học sinh đến thư viện vào buổi chiều\nThứ 2\nThứ 3\nThứ 4\nThứ 5\nThứ 6\nBuổi sáng\n40\n35\n60\n65\n60\nBuổi chiều\n60\n40\n35\n60\n65\nA. 40\nB. 35\nC. 34\nD. 65\nCâu 11: Rô-bốt gói ba món quà (tháp vòng, quả bóng, khối ru-bích) vào ba chiếc hộp giống hệt nhau:Mỗi bạn Mai, Việt và Nam lần lượt chọn một hộp quà bất kì. Vậy Mai có thể chọn được chiếc hộp đựng món quà nào?\nA. Mai có thể chọn được hộp quà đựng: tháp vòng, quả bóng hoặc khối ru - bích.\nB.Mai có thể chọn được hộp quà đựng tháp vòng\nC.Mai có thể chọn được hộp quà đựng: quả bóng\nD. Mai có thể chọn được hộp quà đựng: khối ru - bích.\nCâu 12: Trong chiếc mũ ảo thuật có 2 con thỏ màu trắng và 1 con thỏ màu nâu. Nếu nhà ảo thuật cú mèo lấy cùng lúc hai con thỏ ra khỏi chiếc mũ đó, thì những sự kiện nào có thể xảy ra?\nA. Cả 2 con thỏ đều màu trắng\nB. 1 con thỏ trắng, một con thỏ nâu.\nC. 1 con thỏ trắng\nD. Cả 2 con thỏ đều màu trắng hoặc 1 con thỏ trắng, một con thỏ nâu.\nCâu 13:Rô-bốt có một lá bài gồm 2 mặt.Hỏi khi Rô-bốt tung lá bài đó và quan sát mặt trước và sau thì những sự kiện nào có thể xảy ra?\nA. 1 mặt xuất hiện\nB. 2 mặt có thể xuất hiện\nC. Không xuất hiện mặt nào\nD. Không thể đánh giá được\nCâu 14: Một hộp có ba thẻ Đen, hồng, tím.Bao nhiêu khả năng có thể xảy ra khi rút\nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 4\nCâu 15:Trong hộp có 5 viên bi 2 viên bi vàng, 3 viên bi xanh. Khả năng nào sau đây có thể xảy ra?\nA. Lấy được viên bi vàng\nB. Lấy được viên bi đỏ\nC. Lấy được 2 viên vàng và xanh\nD. Không đủ dữ kiện để đánh giá\nCâu 16: Trong một hộp có 3 quả bóng xám, đỏ, nâu. Không nhìn vào hộp lấy ra 1 quả bóng. Hỏi có bao nhiêu khả năng có thể xảy ra khi lấy ra 1 quả bóng?\nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 4\nCâu 17: Trong một hộp có 4 quả bóng xanh, đen, trắn, tím Không nhìn vào hộp lấy ra 1 quả bóng. Hỏi có bao nhiêu khả năng có thể xảy ra khi lấy ra 1 quả bóng?\nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 4\nCâu 18: Trong một hộp có 5 quả bóng xanh, đỏ, vàng, hồng, cam Không nhìn vào hộp lấy ra 1 quả bóng. Hỏi có bao nhiêu khả năng có thể xảy ra khi lấy ra 1 quả bóng?\nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 5\nCâu 19: Trong một hộp có 2 quả bóng xanh, tím Không nhìn vào hộp lấy ra 1 quả bóng. Hỏi có bao nhiêu khả năng có thể xảy ra khi lấy ra 1 quả bóng?\nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 4\nCâu 20: Một hộp có 2 thẻ đen, tím.Bao nhiêu khả năng có thể xảy ra khi rút\nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 4"]}, {"id": "0e020cb84356a535e32331767c947576", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-78-tap-phep-nhan-phep-chia-trong-pham-vi-100-000.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 78 Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100 000", "contents": ["Câu 1: Tính207 x 8\nA. 1656\nB. 3824\nC. 9737\nD. 3846\nCâu 2: Tính 9 160 x 5\nA. 1656\nB. 3824\nC. 9737\nD. 45800\nCâu 3: Tính 5 481 : 7\nA. 1656\nB. 3824\nC. 783\nD. 3846\nCâu 4: Tính57 436 : 6\nA. 1656\nB. 3824\nC. 9 572\nD. 3846\nCâu 5: Tính giá trị biểu thức : 4 105 x 9 : 5\nA. 7 389\nB. 3824\nC. 9572\nD. 3846\nCâu 6: Tính giá trị biểu thức :24 048: (4 x 2)\nA. 3 006\nB. 3824\nC. 9572\nD. 3846\nCâu 7:Việt mua 1 quyển truyện thiếu nhi và 2 cái bút. Giả 1 quyển truyện thiếu nhi là 18 000 đồng, giá 1 cái bút là 8 500 đồng. Hỏi Việt phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền?\nA. 3 006\nB. 3824\nC. 9572\nD. 35 000\nCâu 8:Tích của 1 508 và 6 là:\nA. 9 048 \nB. 6 048 \nC. 9 008 \nD. 9 042\nCâu 9: Thương của 35 145 và 5 là:\nA. 729 \nB. 7 029 \nC. 7 092 \nD. 7 028\nCâu 10:Giá trị của biểu thức 27 180 : (3 x 2) là\nA. 9 060 \nB. 18 120 \nC. 960 \nD. 4 530\nCâu 11: Tính giá trị của biểu thức (6 000 + 3 000) × 5\nA. 45 000 \nB. 18 120 \nC. 960 \nD. 4 530\nCâu 12 : Tính giá trị của biểu thức 18 000 : 6 × 3\nA. 9 060 \nB. 18 120 \nC. 9 000 \nD. 4 530\nCâu 13: Tính giá trị của biểu thức(40 000 – 5 000) : 7\nA. 9 060 \nB. 18 120 \nC. 960 \nD. 5 000\nCâu 14: Tính giá trị của biểu thức7000 x (2 x 3)\nA. 9 060 \nB. 18 120 \nC. 960 \nD. 42 000\nCâu 15: Cô Hoa mua 5 kg gạo hết 85 000 đồng. Hỏi:Mỗi ki-lô-gam gạo như vậy giá bao nhiêu tiền?\nA. 9 060 \nB. 18 120 \nC. 960 \nD. 17 000\nCâu 16:Cô Hoa mua 1 kg gạo hết 20 000 đồng. Hỏi:Cô Hoa mua 4 kg gạo như thế thì bác Hiền phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền?\nA. 9 060 \nB. 18 120 \nC. 80 000 \nD. 17 000\nD. 17 000\nCâu 17: Năm nay Nam 9 tuổi, bố hơn Nam 27 tuổi. Hỏi năm nay tuổi bố gấp mấy lần tuổi Nam?\nA. 2\nB. 4\nC. 5\nD. 3\nCâu 18: Tính giá trị biểu thức 8 103 x 5 - 4 135\nA. 9 060 \nB. 18 120 \nC. 36 380 \nD. 17 000\nD. 17 000\nCâu 19: Tính giá trị biểu thức24 360 : 8 + 9 600\nA. 9 060 \nB. 18 120 \nC. 12 645 \nD. 17 000\nD. 17 000\nCâu 20:Một cửa hàng có 1 350 kg gạo, sau khi bán thì số gạo giảm đi 3 lần. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nA. 9 060 \nB. 18 120 \nC. 14 200 \nD. 17 000\nD. 17 000"]}, {"id": "44d894a8a6b23609790f6830387b0697", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-77-tap-phep-cong-phep-tru-trong-pham-vi-100-000.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 77 Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 000", "contents": ["Câu 1: Tính giá trị của biểu thức: 4 569 + 3721 - 500\nA. 7 790\nB. 7 680\nC. 8 980\nD. 7 076\nCâu 2: Tính giá trị của biểu thức:9 170 + (15 729 - 7 729)\nA. 7 790\nB. 7 680\nC. 8 980\nD. 17 170\nCâu 3:Mai mua gấu bông hết 28 000 đồng, mua keo dán hết 3 000 đồng. Mai đưa cho cô bán hàng 50 000 đồng. Hỏi cô bán hàng trả lại cho Mai bao nhiêu tiền?\nA. 7 790\nB. 7 680\nC. 19 000\nD. 17 170\nCâu 4: Tính8 673 + 92\nA. 7 790\nB. 8 765\nC. 19 000\nD. 17 170\nCâu 5: Tính7 486 - 539\nA. 7 790\nB. 6 947\nC. 19 000\nD. 17 170\nCâu 6: Tính45 738 + 39 145\nA. 71 790\nB. 84 883\nC. 19 000\nD. 17 170\nCâu 7: Tính63 847 - 37 154\nA. 71 790\nB. 84 883\nC. 26 693\nD. 17 170\nCâu 8: Chọn kết quả đúng. Tổng của 6 735 và 3 627 là\nA. 10 362 \nB. 9 362 \nC.10 352 \nD. 3 108\nCâu 9: Chọn kết quả đúng.Hiệu của 24 753 và 16 238 là\nA. 10 362 \nB. 9 362 \nC.40 991 \nD. 3 108\nCâu 10: Chọn kết quả đúng.Giá trị của biểu thức 12 639 – 8 254 + 2 000 là\nA. 10 362 \nB. 9 362 \nC.40 991 \nD. 6 385\nCâu 11:Một trung tâm y tế dự phòng đã nhập về 35 800 liều vắc-xin COVID-19. Đợt thứ nhất dùng hết 16 400 liều vắc-xin, đợt thứ hai dùng hết 17 340 liều vắc-xin. Hỏi sau hai đợt sử dụng, trung tâm y tế đó còn lại bao nhiêu liều vắc-xin COVID-19?\nA. 10 362 \nB. 2 060 \nC.40 991 \nD. 6 385\nCâu 12:Vua Lý Thái Tổ hạ Chiếu dời kinh đô từ Hoa Lư (nay thuộc tỉnh Ninh Bình) về thành Đại La và đổi tên thành Thăng Long (nay thuộc Thủ đô Hà Nội) vào năm 1010. Hỏi đến năm nay, Chiếu dời đô của vua Lý Thái Tổ đã được bao nhiều năm?\nA. 10 362 \nB. 1 012 \nC.40 991 \nD. 6 385\nCâu 13: Tính 45 738 + 39 100\nA. 71 790\nB. 84 834\nC. 19 000\nD. 17 170\nCâu 14: Tính 63 847 - 17 154\nA. 71 790\nB. 84 883\nC. 46 693\nD. 17 170\nCâu 15: Chọn kết quả đúng. Tổng của 9 735 và 3 627 là\nA. 10 362 \nB. 9 362 \nC.10 352 \nD. 13 362\nCâu 16: Tính giá trị biểu thức :35 000 + 6 000 bằng\nA. 18 465\nB. 35 600\nC. 17 000\nD. 51 000\nCâu 17:Trong một hồ nuôi cá của bác Tư, lần thứ nhất bảc thả xuống hồ 10 800 con cá chép, lần thứ hai bác thả nhiều hơn lần thứ nhất 950 con . Hỏi cả hai lần bác Tư đã thả xuống hồ bao nhiêu con cá chép?\nA. 18 465\nB. 35 600\nC. 22 550\nD. 51 000\nCâu 18:Trang trại nhà bác Năm nuôi 9 500 con gà, số con vịt nhiều hơn số con gà 3 500 con. Hỏi trang trại nhà bác Năm nuôi tất cả bao nhiêu con gà và con vịt?\nA. 18 465\nB. 35 600\nC. 22 500\nD. 51 000\nCâu 19: Tính giá trị biểu thức :5 000 + 6 000+ 20 000 bằng\nA. 31 000\nB. 35 600\nC. 17 000\nD. 51 000\nCâu 20: Tính giá trị biểu thức :35 000 + 6 000+ 20 000 bằng\nA. 18 465\nB. 35 600\nC. 61 000\nD. 51 000\nCâu 21: Tính giá trị biểu thức :35 235 + 6 856 - 20 000 bằng\nA. 18 465\nB. 35 600\nC. 17 000\nD. 22 091"]}, {"id": "ab23846fbbdac00687c04847fe70f8b1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-79-tap-hinh-hoc-va-do-luong.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 79 Ôn tập hình học và đo lường", "contents": ["Câu 1: Tính chu vi hình tam giác ABD\nA. 9 cm\nB. 3cm\nC. 5 cm\nD. 2cm\nCâu 2: Tính chu vi hình tam giác BCD\nA. 11 cm\nB. 3cm\nC. 5 cm\nD. 2cm\nCâu 3: Tính chu vi hình tứ giác ABCD\nA. 12 cm\nB. 3cm\nC. 5 cm\nD. 2cm\nCâu 4:Tổng chu vi của các hình tam giác ABD và BCD hơn chu vi hình tứ giác ABCD là ? cm.\nA. 8 cm\nB. 3cm\nC. 5 cm\nD. 2cm\nCâu 5:Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 8m, chiều dài hơn chiều rộng 6m. Tính chu vi mảnh đất đó.\nA. 43M\nB. 44M\nC. 34M\nD. 32M\nCâu 6:Diện tích hình H là ? cm2\nA. 52 cm\nB. 23cm\nC. 25 cm\nD. 42cm\nCâu 7: 1 cm = ? mm\nA. 5\nB. 4\nC. 6\nD. 10\nCâu 8:1 dm = ? cm\nA. 5\nB. 4\nC. 6\nD. 10\nCâu 9:1 dm = ?mm\nA. 5\nB. 4\nC. 6\nD. 100\nCâu 10:1 m = ? dm\nA. 5\nB. 4\nC. 6\nD. 10\nCâu 11: 3 dm? cm\nA. 5\nB. 4\nC. 6\nD. 30\nCâu 12: 4 m = ? dm\nA. 5\nB. 4\nC. 6\nD. 40\nCâu 13: 4 m = ? mm\nA. 5\nB. 4 000\nC. 6\nD. 4\nCâu 14:1 kg = ? g\nA. 51 000\nB. 1000\nC. 500\nD. 100\nCâu 15: 1 kg = ? g\nA. 51 000\nB. 1000\nC. 500\nD. 100\nCâu 16: 11 000 ml= ? L\nA. 51\nB.11\nC. 50\nD.100\nCâu 17:2 cm = ? mm\nA. 5\nB. 4\nC. 6\nD. 20\nCâu 18:200 mm + 100 mm\nA. 300mm\nB. 230mm\nC. 432mm\nD. 232mm\nCâu 19:300 mm - 100 mm\nA. 200mm\nB. 230mm\nC. 432mm\nD. 232mm\nCâu 20: 200 mm x 3\nA. 600mm\nB. 230mm\nC. 432mm\nD. 232mm"]}, {"id": "d3299ed5d1fc53e04678ea0704166859", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-73-thu-thap-phan-loai-ghi-chep-so-lieu-bang-so-lieu.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 73 Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu. Bảng số liệu", "contents": ["Câu 1: Dựa vào bảng số liệu trong trang trại không có những loại vật nuôi nào\nLoài vật nuôi\nBò\nGà\nLợn\nDê\nSố lượng (con)\n45\n120\n78\n36\nA. BòB. GàC. LợnD. Chó\nA. Bò\nB. Gà\nC. Lợn\nD. Chó\nCâu 2: Dựa vào bảng số liệu trong trang trại bò có bao nhiêu con\nLoài vật nuôi\nBò\nGà\nLợn\nDê\nSố lượng (con)\n45\n120\n78\n36\nA. 45\nB. 120\nC. 78\nD. 36\nCâu 3: Dựa vào bảng số liệu trong trang trại gà có bao nhiêu con\nLoài vật nuôi\nBò\nGà\nLợn\nDê\nSố lượng (con)\n45\n120\n78\n36\nA. 45\nA. 45\nB. 120\nC. 78\nD. 36\nCâu 4: Dựa vào bảng số liệu trong trang trại lợn có bao nhiêu con\nLoài vật nuôi\nBò\nGà\nLợn\nDê\nSố lượng (con)\n45\n120\n78\n36\nA. 45\nA. 45\nB. 120\nC. 78\nD. 36\nCâu 5: Dựa vào bảng số liệu trong trang trại dê có bao nhiêu con\nLoài vật nuôi\nBò\nGà\nLợn\nDê\nSố lượng (con)\n45\n120\n78\n36\nA. 45\nA. 45\nB. 120\nC. 78\nD. 36\nCâu 6: Dựa vào bảng số liệu trong trang trại số lượng con vật nào ít nhất\nLoài vật nuôi\nBò\nGà\nLợn\nDê\nSố lượng (con)\n45\n120\n78\n36\nA. Dê\nB. Gà\nC. Lợn\nD. Bò\nCâu 7: Dựa vào bảng số liệu trong trang trại số lượng con vật nào nhiều nhất\nLoài vật nuôi\nBò\nGà\nLợn\nDê\nSố lượng (con)\n45\n120\n78\n36\nA. Gà\nB. Dê\nC. Bò\nD. Lợn\nCâu 8:Cho bảng số liệu sau : Tháng 1 bán được bao nhiểu quyển sách khoa học\n Tháng\nLoại sách\n1\n2\n3\n4\n5\nSách khoa học\n280\n200\n320\n100\n122\nTruyện tranh\n400\n540\n612\n201\n123\nA. 280\nB. 400\nC. 200\nD. 540\nCâu 9: Cho bảng số liệu sau : Tháng 2 bán được bao nhiểu quyển sách khoa học\nTháng\nLoại sách\n1\n2\n3\n4\n5\nSách khoa học\n280\n200\n320\n100\n122\nTruyện tranh\n400\n540\n612\n201\n123\nA. 280\nB. 400\nC. 200\nD. 540\nCâu 10:Cho bảng số liệu sau : Tháng 3 bán được bao nhiểu quyển sách khoa học\nTháng\nLoại sách\n1\n2\n3\n4\n5\nSách khoa học\n280\n200\n320\n100\n122\nTruyện tranh\n400\n540\n612\n201\n123\nA. 280\nB. 400\nC. 320\nD. 540\nCâu 11: Cho bảng số liệu sau : Tháng 4 bán được bao nhiểu quyển sách khoa học\nTháng\nLoại sách\n1\n2\n3\n4\n5\nSách khoa học\n280\n200\n320\n100\n122\nTruyện tranh\n400\n540\n612\n201\n123\nA. 280\nB. 100\nC.200\nD. 540\nCâu 12: Cho bảng số liệu sau : Tháng 5 bán được bao nhiểu quyển sách khoa học\nTháng\nLoại sách\n1\n2\n3\n4\n5\nSách khoa học\n280\n200\n320\n100\n122\nTruyện tranh\n400\n540\n612\n201\n123\nA. 280\nB. 400\nC.200\nD. 540\nCâu 13:Cho bảng số liệu sau : Tháng 1 bán được bao nhiểu quyển Truyện tranh\nTháng\nLoại sách\n1\n2\n3\n4\n5\nSách khoa học\n280\n200\n320\n100\n122\nTruyện tranh\n400\n540\n612\n201\n123\nA. 280\nA. 280\nB. 400\nC. 200\nD. 540\nCâu 14: Cho bảng số liệu sau : Tháng 2 bán được bao nhiểu quyển Truyện tranh\nTháng\nLoại sách\n1\n2\n3\n4\n5\nSách khoa học\n280\n200\n320\n100\n122\nTruyện tranh\n400\n540\n612\n201\n123\nA. 280\nB. 400\nC. 200\nC. 200\nD. 540\nCâu 15:Cho bảng số liệu sau : Tháng 3 bán được bao nhiểu quyển Truyện tranh\nTháng\nLoại sách\n1\n2\n3\n4\n5\nSách khoa học\n280\n200\n320\n100\n122\nTruyện tranh\n400\n540\n612\n201\n123\nA. 280\nB. 400\nC. 612\nD. 540\nCâu 16: Cho bảng số liệu sau : Tháng 4 bán được bao nhiểu quyển Truyện tranh\nTháng\nLoại sách\n1\n2\n3\n4\n5\nSách khoa học\n280\n200\n320\n100\n122\nTruyện tranh\n400\n540\n612\n201\n123\nA. 280\nB. 201\nC.200\nD. 540\nCâu 17: Cho bảng số liệu sau : Tháng 5 bán được bao nhiểu quyển truyện tranh\nTháng\nLoại sách\n1\n2\n3\n4\n5\nSách khoa học\n280\n200\n320\n100\n122\nTruyện tranh\n400\n540\n612\n201\n123\nA. 280\nB. 123\nC. 200\nD. 540\nCâu 18: Cho bảng số liệu sau : tháng mấy bán được nhiều sách khoa học nhất\nTháng\nLoại sách\n1\n2\n3\n4\n5\nSách khoa học\n280\n200\n320\n100\n122\nTruyện tranh\n400\n540\n612\n201\n123\nA. Tháng 2\nB. Tháng 3\nC. Tháng 4\nD. Tháng 5\nCâu 19: Cho bảng số liệu sau : tháng mấy ít được sách khoa học nhất\nTháng\nLoại sách\n1\n2\n3\n4\n5\nSách khoa học\n280\n200\n320\n100\n122\nTruyện tranh\n400\n540\n612\n201\n123\nA. Tháng 2\nB. Tháng 3\nC. Tháng 4\nD. Tháng 5\nCâu 20: Cho bảng số liệu sau : tháng mấy bán được nhiều Truyện tranh nhất\nTháng\nLoại sách\n1\n2\n3\n4\n5\nSách khoa học\n280\n200\n320\n100\n122\nTruyện tranh\n400\n540\n612\n201\n123\nA. Tháng 2\nB. Tháng 3\nC. Tháng 4\nD. Tháng 5"]}, {"id": "cf0f92f2c30eaf4002178cc68fb7dfb0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-33-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 33 luyện tập 2", "contents": ["8. Tính nhẩm:\na) 30000 + 60000 = ....... b) 51000 + 7000 = ..........\n80000 - 40000 = ...... 94000 - 4000 = .......\nc) 20000 x 4 = ....... d) 21000 x 3 = ......\n90000 : 3 = ....... 72000 : 9 = .....\ne) 60000 - 10000 + 7000 = .......\n24000 : 6 x 7 = ........\n9. Đặt tính rồi tính:\n37819 + 20465 64752 + 5183 36970 - 7924\n......................................................................................\n......................................................................................\n416 x 7 5204 x 6 27032 : 8\n.....................................................................................\n.....................................................................................\n10. Tìm $x$:\na) 1504 + $x$ = 2340 b) $x$ x 3 = 9855 c) $x$ : 5 = 240\n......................................................................................................\n.......................................................................................................\n11. Một kho chứa 25900kg gạo, lần đầu lấy ra 14300kg, lần sau lấy ra 10750kg. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nBài giải:\n...................................................\n....................................................\n...................................................\n12. Có 45 lít nước mắm được đựng đều vào 9 can. Hỏi 20 lít nước mắm thì cần mấy can như thế?\nBài giải:\n......................................................\n.......................................................\n......................................................\n13. Đố vui: Bạn Nam đánh giây mực vào quyển vở của mình nên có chữ số bị biến mất. Hãy giúp Nam khôi phục lại những chữ số đó nhé!\n", ""]}, {"id": "26f27b22f72bb65f79fd24f5d00486bb", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-81-luyen-tap-chung.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 81 Ôn luyện tập chung", "contents": ["Câu 1: Tính42 307 + 25 916 \nA. 68 223\nB. 34 733\nC. 45 353\nD. 64 684\nCâu 2: Tính67 251 - 18 023\nA. 49 228\nB. 34 733\nC. 45 353\nD. 64 684\nCâu 3: Tính3 426 x 3\nA. 10 278\nB. 34 733\nC. 45 353\nD. 64 684\nCâu 4: Tính 42 580 : 5\nA. 8 516\nB. 34 733\nC. 45 353\nD. 64 684\nCâu 5:Một cửa hàng văn phòng phẩm, thứ Bảy đã bán 12 hộp bút chì màu, Chủ nhật bán được số hộp bút chì màu gấp 3 lần thứ Bảy. Hỏi sau hai ngày bán, cửa hàng đó bản được bao nhiêu hộp bút chì màu?\nA. 83\nB. 48\nC. 45\nD. 64\nCâu 6: Túi đường nặng bao nhiêu g?\nA. 500\nB. 100\nC. 800\nD. 200\nCâu 7: Túi muối nặng bao nhiêu g?\nA. 500\nB. 100\nC. 400\nD. 200\nCâu 8: Túi đường và túi muối cân nặng tất cả bao nhiêu g?\nA. 500\nB. 1000\nC. 800\nD. 1200\nCâu 9 : Túi đường nhiều cân hơn túi muối tất cả bao nhiêu g?\nA. 500\nB. 1000\nC. 800\nD. 400\nCâu 10:Bạn Núi đi học từ nhà lúc 6 giờ 5 phút và đến trường lúc 6 giờ 55 phút. Hỏi bạn Núi đi nhà đến trường hết bao nhiêu phút?\nA. 34\nB. 37\nC. 76\nD. 50\nCâu 11:Tính diện tích hình vuông có chu vi 32 cm\nA. 65\nB. 64\nC. 56\nD. 45\nCâu 12:Tính chu vi hình chữ nhật có chiều rộng bắng cạnh hình vuông 8 cm và có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.\nA. 65\nB. 60\nC. 64\nD. 45\nCâu 13: Tính giá trị biểu thức: 3 656 + 1 407 - 2 538\nA. 2 525\nB. 3 452\nC. 4 353\nD. 4 864\nCâu 14: Tính giá trị biểu thức:1 306 × 6 : 2\nA. 3 918\nB. 3 452\nC. 4 353\nD. 4 864\nCâu 15: Tính giá trị biểu thức:452 x (766 - 762)\nA. 1 808\nB. 3 452\nC. 4 353\nD. 4 864\nCâu 16: Tính giá trị biểu thức: (543 + 219) : 3\nA. 2 525\nB. 3 452\nC. 254\nD. 4 864\nCâu 17: Một con Cá voi xanh cân nặng 50 000 kg. Khối lượng con cá voi xanh gấp 4 lần khối lượng con hươu cao cổ. Con hươu cao cổ nặng ..?.. kg.\nA. 1161\nB. 1123\nC. 12500\nD.1130\nCâu 18:Người ta lắp bánh xe vào ô tô, mỗi ô tô cần phải lắp 4 bánh xe. Hỏi có 19250 bánh xe thì lắp được nhiều nhất bao nhiêu ô tô ?\nA. 4812\nB. 112\nC. 125\nD.113\nCâu 19: Kết quả của phép chia 10325:2 là\nA. 2000\nB. 2302\nC. 5162\nD. 2162\nCâu 20: Kết quả của phép chia 32041:2 là\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 16007"]}, {"id": "e054f8c1aec65909c7224777b352c229", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-33-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 33 luyện tập 1", "contents": ["1. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch:\n2. Viết (theo mẫu):\na) 3417 = 3000 + 400 + 10 + 7 4836 =.............................\n8275 = ...................... 7019 = ............................\n3303 = ...................... 5005 = ............................\nb) 2000 + 300 + 50 + 2 = 2352 7000 + 600 + 9 = ..........\n5000 + 200 + 60 + 4 = ......... 4000 + 40 = ........\n8000 + 800 + 80 + 8 = ........ 9000 + 3 = .......\n3.\n11085 ... 9999 60000 + 40000 ... 100000\n75299 ... 75300 50000 + 30000 ... 80800\n40000 ... 35000 + 5000 20000 + 2000 ... 20200\n4. a) Viết các số 75843; 83745; 84357; 75438 theo thứ tự từ bé đến lớn:\n.............................................................\nb) Viết các số 73026; 67320; 73206; 70632 theo thứ tự từ lớn đến bé:\n..............................................................\n5. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 230; 250; 270; ...; ...; ....\nb) 426; 421; 416; ...; ...; ....\nc) 1; 4; 14; 40; ... ; .....\n6. Với bốn chữ số 3; 7; 5; 0. Hãy:\na) Viết số bé nhất có 4 chữ số khác nhau: ...........\nb) Viết số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau: ..........\n7. Phép toán trong mỗi bảng là phép toán cộng; các hình giống nhau biểu thị cụng một số; hai hình khác nhau biểu thị hai số khác nhau. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:\n", ""]}, {"id": "fc634ecea8e2337ab40bc31eba242f13", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-74-kha-nang-xay-ra-cua-mot-su-kien.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 74 Khả năng xảy ra của một sự kiện", "contents": ["Câu 1:Rô-bốt có một đồng xu gồm 2 mặt.Hỏi khi Rô-bốt tung đồng xu đó và quan sát mặt trên của đồng xu thì những sự kiện nào có thể xảy ra?\nA. 1 mặt xuất hiện\nB. 2 mặt có thể xuất hiện\nC. Không xuất hiện mặt nào\nD. Không thể đánh giá được\nCâu 2:Việt có một xúc sắc tự làm. Khi quan sát từ hai hướng ta thấy 6 mặt của xúc sắc như hình vẽ dưới đây.Nếu Việt gieo xúc sắc đó một lần và quan sát mặt trên của xúc sắc thì sự kiện nào có thể xảy ra?\nA. Mặt chấm đỏ xuất hiện\nB. Mặ chiếc lá xuất hiện\nC. Mặt viên kẹo xuất hiện\nD.mặt chấm đỏ xuất hiện, mặt chiếc lá xuất hiện, mặt ốc sên xuất hiện, mặt hình vuông xuất hiện, mặt bút chì xuất hiện, hoặc mặt viên kẹo xuất hiện.\nCâu 3:Quan sát đồng xu gồm hai mặt như sau:Tung đồng xu một lần. Nêu những khả năng có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu.\nA. 1 khả năng\nB. 2 khả năng\nC. 3 khả năng\nD. Không đủ dữ kiện đánh giá\nCâu 4: Một hộp đựng một số quả bóng xanh và một số quả bóng đỏ. Bạn An bịt mắt lấy một cách ngẫu nhiên một quả bóng. Hỏi có những khả năng nào về màu sắc của quả bóng được lấy ra?\nA. Qủa bóng màu đỏ\nB. Qủa bóng màu xanh\nC. Có cả 2 khả năng xảy ra quả màu đỏ và màu xanh\nD. Không đủ dữ kiện để đánh giá\nCâu 5:Một hộp kín đựng 3 chiếc thẻ có hình dạng giống nhau, ghi các số 2, 7, 4. Bạn Khoa rút ra một cách ngẫu nhiên trên một chiếc thẻ. Hỏi có những khả năng nào về số ghi trên thẻ được lấy ra?\nA. Khả năng rút số 2\nB. Khả năng rút số 7\nC. Khả năng rút số 4\nD. Khả năng rút được 2, 4,7\nCâu 6:Bình quay đĩa tròn một lần. Khi vòng quay dừng lại thì chiếc kim sẽ chỉ vào một phần đĩa tròn đã tô màu. Hỏi chiếc kim có những khả năng chỉ vào màu nào khi đĩa tròn dừng lại?\nA. Màu vàng\nB. Màu đỏ\nC. Màu xanh\nD. Cả 3 màu trên đều có khả năng xảy ra\nCâu 7:Trong một hộp có 3 quả bóng xanh, đỏ, vàng. Không nhìn vào hộp lấy ra 1 quả bóng. Hỏi có bao nhiêu khả năng có thể xảy ra khi lấy ra 1 quả bóng?\nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 4\nCâu 8: Trong một hộp có 4 quả bóng xanh, đỏ, vàng, tím Không nhìn vào hộp lấy ra 1 quả bóng. Hỏi có bao nhiêu khả năng có thể xảy ra khi lấy ra 1 quả bóng?\nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 4\nCâu 9:Trong hộp có 5 viên bi 2 viên bi vàng, 3 viên bi đỏ. Không nhìn vào hộp lấy ngẫu nhiên hai viên bi. Khả năng nào sau đây không thể xảy ra?\nA. Lấy được 1 viên bi đỏ một viên bi vàng.\nB. Lấy được 2 viên bi đỏ.\nC. Lấy được 2 viên bi vàng.\nD. Lấy được 1 viên bi đỏ 1 viên bi xanh\nCâu 10: Có mấy khả năng sảy ra khi đồng xu được tung lên\nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 4\nCâu 11: Một hộp có ba thẻ xanh, vàng, trắng.Bao nhiêu khả năng có thể xảy ra khi rút\nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 4\nCâu 12:Trong hộp có 5 viên bi 2 viên bi vàng, 3 viên bi đỏ. Khả năng nào sau đây có thể xảy ra?\nA. Lấy được viên bi vàng\nB. Lấy được viên bi đỏ\nC. Lấy được 2 viên đỏ và vàng\nD. Không đủ dữ kiện để đánh giá\nCâu 13:Rô-bốt có một lá bài gồm 2 mặt.Hỏi khi Rô-bốt tung lá bài đó và quan sát mặt trước và sau thì những sự kiện nào có thể xảy ra?\nA. 1 mặt xuất hiện\nB. 2 mặt có thể xuất hiện\nC. Không xuất hiện mặt nào\nD. Không thể đánh giá được\nCâu 14: Một hộp có ba thẻ Đen, hồng, tím.Bao nhiêu khả năng có thể xảy ra khi rút\nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 4\nCâu 15:Trong hộp có 5 viên bi 2 viên bi vàng, 3 viên bi xanh. Khả năng nào sau đây có thể xảy ra?\nA. Lấy được viên bi vàng\nB. Lấy được viên bi đỏ\nC. Lấy được 2 viên vàng và xanh\nD. Không đủ dữ kiện để đánh giá\nCâu 16: Trong một hộp có 3 quả bóng xám, đỏ, nâu. Không nhìn vào hộp lấy ra 1 quả bóng. Hỏi có bao nhiêu khả năng có thể xảy ra khi lấy ra 1 quả bóng?\nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 4\nCâu 17: Trong một hộp có 4 quả bóng xanh, đen, trắn, tím Không nhìn vào hộp lấy ra 1 quả bóng. Hỏi có bao nhiêu khả năng có thể xảy ra khi lấy ra 1 quả bóng?\nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 4\nCâu 18: Trong một hộp có 5 quả bóng xanh, đỏ, vàng, hồng, cam Không nhìn vào hộp lấy ra 1 quả bóng. Hỏi có bao nhiêu khả năng có thể xảy ra khi lấy ra 1 quả bóng?\nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 5\nCâu 19: Trong một hộp có 2 quả bóng xanh, tím Không nhìn vào hộp lấy ra 1 quả bóng. Hỏi có bao nhiêu khả năng có thể xảy ra khi lấy ra 1 quả bóng?\nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 4\nCâu 20: Một hộp có 2 thẻ đen, tím.Bao nhiêu khả năng có thể xảy ra khi rút\nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 4"]}, {"id": "8671351eea5f588e3c982be02b772214", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-32-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 32 luyện tập 2", "contents": ["6. Tính giá trị của biểu thức:\na) (12635 + 10626) x 3 = b) 12151 - 13216 : 4 =\n......................................................................................\n......................................................................................\nc) (21157 - 11039) x 5 = d) 24359 + 14028 x 4 =\n......................................................................................\n......................................................................................\n7. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:\na) Có thể viết 12785 thành tổng:\nA. 1280 + 85 \nB. 1200 + 700 + 80 + 5\nC. 10000 + 2000 + 700 + 80 + 5\nD. 10000 + 200 + 700 + 80 + 5\nb) Giá trị của chữ số 5 trong số 23589 là:\nA. 50 B. 500 C. 5000 D. 5\n8. Một hình chữ nhật và một hình vuông có cùng chu vi. Biết chiều rộng của hình chữ nhật là 4cm, chiều dài của hình chữ nhật là 6cm. Tính diện tích hình vuông.\nBài giải:\n......................................................\n......................................................\n......................................................\n9. Mua 4 quyển sách cùng loại phải trả 20524 đồng. Hỏi mua 7 quyển sách như thế phải trả bao nhiêu tiền?\nBài giải:\n.....................................................\n.....................................................\n.....................................................\n10. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na)\nA. Diện tích phần tô màu bằng$\\frac{1}{4}$ diện tích hình tam giác lớn.\nB. Diện tích phần tô màu bằng$\\frac{1}{3}$ diện tích hình tam giác lớn.\nC. Diện tích phần tô màu bằng$\\frac{1}{2}$ diện tích hình tam giác lớn.\nb) Cả gà và thỏ đếm được 24 cái chân. Biết số đầu gà gấp đôi số dầu thỏ. Hỏi có bao nhiêu con gà? Bao nhiêu con thỏ?\nSố gà và số thỏ là:\nA. Thỏ 2 con, gà 4 con.\nB. Thỏ 3 con, gà 6 con.\nC. Thỏ 4 con, gà 8 con.\nD. Thỏ 8 con, gà 16 con.", ""]}, {"id": "20620bae807cc9a6086188a920d6c138", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-30-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 30 luyện tập 2", "contents": ["7. Nối (theo mẫu):\n8. Tính:\n9. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na) Cho phép cộng:\nChữ số thích hợp để viết vào ô trống là:\nA. 6 B. 7 C. 8 D. 9\nb) Hãy nêu tên năm tháng, mỗi tháng đều có 31 ngày.\n5 tháng, mỗi tháng đều có 31 ngày là:\nA. Tháng 1; Tháng 2: Tháng 3; Tháng 5; Tháng 7.\nB. Tháng 1; Tháng 3: Tháng 5; Tháng 7; Tháng 8.\nC. Tháng 1; Tháng 3: Tháng 4; Tháng 5; Tháng 7.\nD. Tháng 1; Tháng 3: Tháng 5; Tháng 9; Tháng 7.\n10. Xã Tây Phong có 39800 người. Xã Bắc Phong nhiều hơn xã Tây Phong là 6200 người. Xã Bắc Phong nhiều hơn xã Nam Phong 2800 người. Hỏi xã Nam Phong có bao nhiêu người?\nBài giải:\n................................................................\n................................................................\n................................................................\n11. Mua 6 quyển vở phải trả 21000 đồng. Hỏi mua 4 quyển vở cùng loại phải trả bao nhiêu tiền?\nBài giải:\n.................................................................\n.................................................................\n.................................................................\n12. Điền số thích hợp vào ô trống:\n", ""]}, {"id": "3318d33ea9f3fd15569fcd3aa660eac8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-30-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 30 luyện tập 1", "contents": ["1. Tính nhẩm:\n70000 - 20000 = 80000 - 40000 = 60000 - 30000 =\n100000 - 30000 = 100000 - 80000 = 50000 - 10000 =\n2. Đặt tính rồi tính:\n72982 - 57358 97352 - 45738 63839 - 45382\n.......................................................................................\n.......................................................................................\n3. Một trang trại nuôi gà giống cho ấp trứng nở được 17840 con và bán được 16760 con. Hỏi trại gà còn lại bao nhiêu con?\nBài giải:\n............................................................\n.............................................................\n.............................................................\n4. Ghi số tiền có trong mỗi ví vào ô trống:\n5. Mẹ An mua một bịch sữa chua giá 35000 đồng và một túi xà phòng bột giá 10000 đồng. Mẹ An đưa cho cô bán hàng 50000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại mẹ An bao nhiêu tiền?\nBài giải:\n................................................................\n................................................................\n................................................................\n6. Viết số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu): (số tờ giấy bạc là ít nhất)", ""]}, {"id": "76a996c28e7e94638d8b2e9c293465fd", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-31-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 31 luyện tập 2", "contents": ["8. Tính:\n9. Tính nhẩm:\na) 3000 x 3 = b) 21000 x 4 =\n6000 : 2 = 12000 : 3 =\n7000 x 3 = 13000 x 3 =\n8000 : 4 = 15000 : 5 =\n10 . Tính giá trị cửa biểu thức:\na) 78408 - 12320 : 2 = b) 20321 + 3245 : 5 =\n..................................................................................\n..................................................................................\n(23527 + 12921) : 4 = (53287 - 22950) x 2 =\n..................................................................................\n..................................................................................\n11. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na) Một máy bay trực thăng đang bay về hướng Đông, sau đó bẻ lái quay sang trái một góc bằng góc vuông. Hỏi bây giờ máy bay đang bay theo hướng nào?\nA. Nam B. Bắc C. Tây D. Không thay đổi\nb) Có hai hình vuông nhỏ có cạnh là 6cm và 8cm.\nHình vuông lớn có diện tích bằng tổng diện tích hai hình vuông nhỏ ấy thì có cạnh là:\nA. 14cm B. 10cm C. 100cm D. Không tìm được.\n12. Một kho chứa 24150kg thóc gồm thóc tẻ và thóc nếp. Biết số thóc nếp bằng$\\frac{1}{3}$ số thóc trong kho. Hỏi mỗi loại thóc có bao nhiêu ki-lô-gam?\nBài giải:\n....................................................\n....................................................\n....................................................\n13. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nA. Phần diện tích tô màu lớn hơn diện tích phần chưa được tô màu.\nB. Phần diện tích tô màu bé hơn diện tích phần chưa được tô màu.\nC. Phần diện tích tô màu bằng diện tích phần chưa được tô màu.", ""]}, {"id": "464f7fb483b1c01af62deadfbdf702a8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-53-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 53 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 53 - Toán tiếng anh 3\nFill in the blanks by doing forward counting by 8's:\nĐếm thêm 8 rồi điền số thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "e2c5d5ddeda89cc1dc4c539fe26786c8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-29-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 29 luyện tập 2", "contents": ["5. Một tờ bìa hình vuông có cạnh 90mm. Tính diện tích tờ bìa đó theo xăng-ti-mét vuông?\nBài giải:\n..................................................\n..................................................\n...................................................\n6. Người ta dùng 8 viên gạch men hình vuông cạnh 20cm để ốp một mảng tường (xem hình vẽ). Hỏi:\na) Diện tích mảng tường đó là bao nhiêu xăng-ti mét vuông?\nb) Cần thêm ít nhất bao nhiêu viên gạch men như trên để ốp tiếp vào mảng tường để được một mảng tường là hình chữ nhật?\nBài giải:\n...................................................\n..................................................\n....................................................\n7. Tính?\n8. Đặt tính rồi tính:\na) 27326 + 54047 61258 + 29326 72162 + 18745\n....................................................................................................\n....................................................................................................\nb) 43147 + 38239 73559 + 17218 37307 + 28492\n....................................................................................................\n....................................................................................................\n9. Hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.\nBài giải:\n.....................................................\n......................................................\n......................................................\n10. Hai thùng chứa tất cả 1782 lít xăng. Nếu đổ từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai 127 lít thì số lít xăng của hai thùng băng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi thùng chứa bao nhiêu lít xăng?\nBài giải:\n.....................................................\n.....................................................\n.....................................................", ""]}, {"id": "ced19c1db73b9c86755cb9ea5ad2c5c3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-76-tap-cac-so-trong-pham-vi-10-000-100-000.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 76 Ôn tập các số trong phạm vi 10 000, 100 000", "contents": ["Câu 1: Đọc các số sau:chín nghìn không trăm tám mươi tư\nA. 9 086\nB. 9 084\nC. 984\nD. 9 004\nCâu 2: Đọc các số sau:mười hai nghìn bảy trăm sáu mươi lăm\nA. 9 086\nB. 9 084\nC. 12 765\nD. 9 004\nCâu 3: Đọc các số sau: ba mươi nghìn hai trăm năm mươi tám\nA. 30 258\nB. 9 0847\nC. 12 765\nD. 9 004\nCâu 4: Đọc các số sau:sáu mươi mốt nghìn bốn trăm linh chín\nA. 61 409\nB. 9 0847\nC. 12 765\nD. 9 004\nCâu 5: Đọc các số sau:chín mươi lăm nghìn không trăm hai mươi bảy\nA. 95 027\nB. 9 084\nC. 12 765\nD. 9 004\nCâu 6: Điền số còn thiếu vào chỗ trống:9 995; 9 996; 9 997; ?\nA. 9 998\nB. 9 084\nC. 12 765\nD. 9 004\nCâu 7: Điền số còn thiếu vào chỗ trống:9 999; ? ; 10 001; 10 002\nA. 9 998\nB. 9 084\nC. 12 765\nD. 10 000\nCâu 8: Điền số còn thiếu vào chỗ trống:35 760; 35 770; ? ;\nA. 9 998\nB. 35 780\nC. 12 765\nD. 10 000\nCâu 9: Điền số còn thiếu vào chỗ trống:35 790; ? ; 35 792\nA. 35 791\nB. 35 780\nC. 12 765\nD. 10 000\nCâu 10: Điền số còn thiếu vào chỗ trống:68 400; ? ; 68 600; 68 700;\nA. 68 500\nB. 35 780\nC. 68 401\nD. 10 000\nCâu 11: Điền số còn thiếu vào chỗ trống:68 400; ? ; 68 600; 68 700;\nA. 68 500\nB. 35 780\nC. 68 401\nD. 10 000\nCâu 12: Cho hình ảnh dưới đây. Con cá nào nặng nhất\nA. Cá mặt trăng\nB. Cá nhà táng\nC. Cá voi xanh\nD. Cá mái chèo\nCâu 13: Cho hình ảnh dưới đây. Con cá nào nhẹ nhất\nA. Cá mặt trăng\nB. Cá nhà táng\nC. Cá voi xanh\nD. Cá mái chèo\nCâu 14: Bác An hỏi bác Ba Phi: \"Năm nay, trang trại nhà bác có bao nhiêu con vịt?\".Bác Ba Phi hỏm hình trả lời: \"Bác tính nhé! Năm nay, số con vịt ở trang trại nhà tôi là số tròn chục lớn nhất có bốn chữ số khác nhau\".Em hãy giúp bác An tìm số con vịt ở trang trại nhà bác Ba Phi năm nay.\nA. 9990\nB. 9000\nC. 9800\nD. 9870\nCâu 15: Dưới đây là số khẩu trang của bốn công ty may được trong một ngày.\nCông ty Hồng Hà: 42 000 cái\nCông ty Hoà Bình: 37 000 cái\nCông ty Cửu Long: 28 000 cái\nCông ty Thăng Long: 50 000 cái\nHỏi. Trong một ngày công ty nào may được nhiều khẩu trang nhất?\nA. Công ty Hồng Hà\nB. Công ty Hòa Bình\nC. Công ty Cửu Long\nD. Công ty Thăng Long\nCâu 16: Dưới đây là số khẩu trang của bốn công ty may được trong một ngày.\nCông ty Hồng Hà: 42 000 cái\nCông ty Hoà Bình: 37 000 cái\nCông ty Cửu Long: 28 000 cái\nCông ty Thăng Long: 50 000 cái\nHỏi. Trong một ngày công ty nào may được ít khẩu trang nhất?\nA. Công ty Hồng Hà\nB. Công ty Hòa Bình\nC. Công ty Cửu Long\nD. Công ty Thăng Long\nCâu 17:\nA. 1231\nB. 1230\nC. 1235\nD. 1234\nCâu 18: Đọc các số sau:chín mươi chín nghìn không trăm hai mươi bảy\nA. 99 027\nB. 9 084\nC. 12 765\nD. 9 004\nCâu 19: Điền số còn thiếu vào chỗ trống:9 995; ? ; 9 997;\nA. 9 996\nB. 9 084\nC. 12 765\nD. 9 004\nCâu 20: Điền số còn thiếu vào chỗ trống: 10 001; 10 002;?\nA. 9 998\nB. 9 084\nC. 12 765\nD. 10 003"]}, {"id": "ca122487626af94502337c79cef83d4b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-53-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 53 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 53 - Toán tiếng anh 3\nEach can contains 8l of oil. How many litres of oil are there in 6 cans?\nMỗi can có 8 lít dầu. Hỏi 6 can như thế có bao nhiêu lít dầu?\n02 Bài giải:\n \nThe number of litres of oil in 6 cans is:\nSố lít dầu trong 6 can là:\n8 x 6 = 48 ( litres)\n8 x 6 = 48 ( lít)\nAnswer: 48 litres\nĐáp số: 48 lít"]}, {"id": "63893f585026588c15d838a66e41075e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-31-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 31 luyện tập 1", "contents": ["1. Tính:\n2. Số?\n3. Tính nhẩm:\na) 1000 x 5 = b) 12000 x 3 c) 10000 x 7 =\n3000 x 3 = 15000 x 2 = 14000 x 2 =\n4000 x 2 = 11000 x 6 = 25000 x 4 =\n2000 x 4 = 13000 x 4 = 15000 x 3 =\n4. Đặt tính rồi tính:\na) 11714 x 5 31408 x 3 b) 17026 x 5 10820 x 6\n...................................................................................................\n...................................................................................................\n5. Tính giá trị của biểu thức:\na) 10204 x 3 + 43429 = b) 25327 + 12405 x 4 =\n.............................................................................................\n.............................................................................................\n21309 x 4 - 23425 = 89586 - 13105 x 6 =\n.............................................................................................\n.............................................................................................\n6. Một kho hàng chứa 45 957 tấn xi măng. Người thủ kho đã xuất hàng 4 lần, mỗi lần 9250 tấn xi măng. Hỏi trong kho hàng còn lại bao nhiêu tấn xi măng?\nBài giải:\n....................................................\n....................................................\n....................................................\n7. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:\nMột tháng 2 nào đó có 5 ngày chủ nhật. Vậy ngày 12 của tháng đó là thứ mấy trong tuần?\nA. Ngày thứ ba B. Ngày thứ tư\nC. Ngày thứ năm D. Ngày thứ sáu", ""]}, {"id": "5a3dcafe8ee3f263fc55537b98ad802b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-53-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 53 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 53 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n8 x 3 = 8 x 2 =\n8 x 4 = 8 x 1 =\n8 x 5 = 8 x 6 =\n8 x 7 = 0 x 8 =\n8 x 8 = 8 x 10 =\n8 x 9 = 8 x 0 =\n02 Bài giải:\n \n8 x 3 = 18 8 x 2 = 16 \n8 x 4 = 24 8 x 1 = 8\n8 x 5 = 40 8 x 6 = 48 \n8 x 7 = 56 0 x 8 = 0\n8 x 8 = 64 8 x 10 = 80 \n8 x 9 = 72 8 x 0 = 0"]}, {"id": "d955a173ceba811df31ddcefa3f0af5e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-54-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 54 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 54 - Toán tiếng anh 3\nWrite the right multiplications in the blanks.\nViết phép nhân thích hợp vào chỗ chấm?\na) There are 3 rows, and 8 squares in each row. The number of square in rectangle ABCD is\n Có 3 hàng, mỗi hàng có 8 ô vuông. Số ô vuông trong hình chữ nhật ABCD là:\n ...................................................= 24 (squares)\n....................................................= 24 ( ô vuông)\nb) There are 8 colums, and 3 squares in each column. The number of squares in rectangle ABCD is:\n Có 8 cột, mỗi cột có 3 ô vuông. Số ô vuông trong hình chữ nhật ABCD là:\n ...................................................= 24 ( squares)\n ...................................................= 24 ( ô vuông)\nNotice\n..................................=............................\nNhận xét\n.................................=...........................\n02 Bài giải:\n \na) There are 3 rows, and 8 squares in each row. The number of square in rectangle ABCD is\n Có 3 hàng, mỗi hàng có 8 ô vuông. Số ô vuông trong hình chữ nhật ABCD là:\n 8 x 3 .= 24 (squares)\n 8 x 3 = 24 ( ô vuông)\nb) There are 8 colums, and 3 squares in each column. The number of squares in rectangle ABCD is:\n Có 8 cột, mỗi cột có 3 ô vuông. Số ô vuông trong hình chữ nhật ABCD là:\n 3 x 8 = 24 ( squares)\n 3 x 8 = 24 ( ô vuông)\nNotice\n8 x 3 .= 3 x 8\nNhận xét\n8 x 3 = 3 x 8"]}, {"id": "4b7b7a6204d732963992928b9d8242ad", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-29-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 29 luyện tập 1", "contents": ["1. Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật, biết:\na) Chiều dài 9cm, chiều rộng 7cm;\nb) Chiều dài 3dm, chiều rộng 8cm.\nBài giải:\n...................................................\n..................................................\n.................................................\n2. a) Tính chu vi và diện tích của một viên gạch men hình vuông có cạnh là 20cm.\nb) Người ta ghép 4 viên gạch men như trên thành một hình chữ nhật (xem hình). Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.\nBài giải:\n...................................................\n....................................................\n...................................................\n3. Một tờ bìa hình chữ nhật có chiều dài 20cm, chiều rộng 8cm. Người ta cắt đi ở bốn góc của hình chữ nhật 4 hình vuông bằng nhau có cạnh là 2cm (xem hình vẽ).\na) Tính phần diện tích bị cắt đi ở 4 góc.\nb) Tính diện tích phần còn lại của miếng bìa.\nBài giải:\n......................................................\n......................................................\n......................................................\n4. Chu vi của một hình vuông là 36cm. Tính diện tích của hình vuông đó.\nBài giải:\n.......................................................\n.......................................................\n.......................................................\n", ""]}, {"id": "7c8fa5d6ffd986d428017309792dd050", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-54-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 54 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 54 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n8 x 1 = 8 x 5 = \n8 x 0 = 8 x 8 =\n8 x 2 = 8 x 4 =\n8 x 6 = 8 x 9 =\n8 x 3 = 8 x 7 = \n8 x 10 = 0 x 8 =\nb)\n8 x 2 = 8 x 4 =\n8 x 6 = 8 x 7 =\n2 x 8 = 4 x 8 =\n6 x 8 = 7 x 8 =\n02 Bài giải:\n \na)\n8 x 1 = 8 8 x 5 = 40 \n8 x 0 = 0 8 x 8 = 64\n8 x 2 = 16 8 x 4 = 32 \n8 x 6 = 48 8 x 9 = 72\n8 x 3 = 24 8 x 7 = 56 \n8 x 10 = 80 0 x 8 = 0\nb)\n8 x 2 = 16 8 x 4 = 32 \n8 x 6 = 48 8 x 7 = 56\n2 x 8 = 16 4 x 8 = 32 \n6 x 8 = 48 7 x 8 = 56"]}, {"id": "2cf5cb9d02166182825afaac57264420", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-54-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 54 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 54 - Toán tiếng anh 3\nFrom a 50m electric string, they cut into 4 equal segment, each segment is 8m long. How long is the rest of this electric string?\nTừ cuộn dây điện dài 50 m người ta cắt lấy 4 đoạn, mỗi đoạn dài 8 m. Hỏi cuộn dây điện đó còn lại bao nhiêu mét ?\n02 Bài giải:\n \nThe length of cut string in metres is:\nĐoạn dây đã cắt dài số m là:\n4 x 8 = 32 (metres)\n4 x 8 = 32 (m)\nThe length of this electric string left in metres is:\nCuộn dây điện còn số m là:\n40 - 32 = 8 ( metres)\n40 - 32 = 8 (m)\nAnswer: 8 metres\nĐáp án: 8 m"]}, {"id": "cb8b33e7ff4fedb88a8efdc28dc20624", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-54-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 54 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCalculate:\nTính:\na) 8 x 3 + 8 b) 8 x 8 + 8\n 8 x 4 + 8 8 x 9 + 8\n02 Bài giải:\n \na) 8 x 3 + 8 b) 8 x 8 + 8\n= 24 + 8 = 64 + 8\n= 32 = 72\n8 x 4 + 8 8 x 9 + 8\n= 32 + 8 = 72 + 8\n= 40 = 80"]}, {"id": "f85ae51fca6b0c9d31b3dfc1774de55b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-33-tap-2.html", "title": "Giải tuần 33 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n9.\na) 30000 + 60000 = 90000 b) 51000 + 7000 = 58000\n80000 - 40000 = 40000 94000 - 4000 = 90000\nc) 20000 x 4 = 80000 d) 21000 x 3 = 63000\n90000 : 3 = 30000 72000 : 9 = 8000\ne) 60000 - 10000 + 7000 = 57000\n24000 : 6 x 7 = 28000\n9.\n10.\na) 1504 + $x$ = 2340 b) $x$ x 3 = 9855 c) $x$ : 5 = 240\n$x$ = 2340 - 1504 $x$ = 9855 : 3 $x$ = 240 x 5\n$x$ = 836 $x$ = 3285 $x$ = 1200\n11.\nBài giải:\nTrong kho còn lại số kg gạo là:\n25900 - 14300 - 10750 = 850 (kg)\nĐáp số: 850 (kg)\n12.\nBài giải:\nMỗi can có số lít nước mắm là:\n45 : 9 = 5 (lít)\n20 lít cần số can là:\n20 : 5 = 4 (can)\nĐáp số: 4 can.\n13.\n"]}, {"id": "6e3d9ef3f0d19182f15e024f1487cef2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-32-luyen-tap-2.html", "title": "Giải tuần 32 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n6.\na) (12635 + 10626) x 3 b) 12151 - 13216 : 4\n= 23261 x 3 = 12151 - 3304\n= 69783 = 8847\nc) (21157 - 11039) x 5 d) 24359 + 14028 x 4\n= 10118 x 5 = 24359 + 56112\n= 50590 = 80471\n7.\na) Có thể viết 12785 thành tổng: C. 10000 + 2000 + 700 + 80 + 5\nb) Giá trị của chữ số 5 trong số 23589 là: B. 500 \n8.\nBài giải:\nChu vi hình chữ nhật là:\n(4 + 6) x 2 = 20 (cm)\nCạnh của hình vuông là:\n20 : 4 = 5 (cm)\nDiện tích hình vuông là:\n5 x 5 = 25 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 25$cm^{2}$.\n9.\nBài giải:\n1 quyển sách có số tiền là:\n20524 : 4 = 5131 (đồng)\n7 quyển sách có giá là:\n5131 x 7 = 35917 (đồng)\nĐáp số: 35917 đồng.\n10.\na) Đáp án đúng là:\nC. Diện tích phần tô màu bằng$\\frac{1}{2}$ diện tích hình tam giác lớn.\nb) Vì số đầu gà gấp đôi số đầu thỏ nên số chân gà bằng số chấn thỏ.\nSố con thỏ là: 24 : 3 : 4 = 3 (con)\nSố con gà là: 3 x 2 = 6 (con)\nĐáp án đúng là: B. Thỏ 3 con, gà 6 con.\n"]}, {"id": "4744c884066a10407adc543abc0d37ef", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-32-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 32 luyện tập 1", "contents": ["1. Có 45 lít xăng được đựng đều trong 5 can. Hỏi có thêm 27 lít xăng nữa thì cần bao nhiêu can như thế?\nBài giải:\n...............................................\n...............................................\n...............................................\n2. Một đàn gà có 60 con được nhốt đều vào 5 chuồng. Hỏi có 48 con gà thì phải cần bao nhiêu chuồng như thế?\nBài giải:\n.................................................\n.................................................\n.................................................\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) 32 : 4 : 2 = 8 : 2 b) 32 : 4 : 2 = 32 : 2\n = 4 = 16\nc) 24 : 4 x 2 = 24 : 8 d) 24 : 4 x 2 = 6 x 2\n = 3 = 12\n4. Mỗi hình biểu thị một số; trong mỗi câu, các hình khác nhau biểu thị những số khác nhau, các hình giông nhau biểu thị cùng một số. Hãy điền các số thích hợp vào cột phía phải.\n5. Có 65kg gạo đựng đều vào 5 túi. Hỏi phải cần bao nhiêu túi để đựng được 104kg gạo?\nBài giải:\n.......................................................\n.......................................................\n.......................................................", ""]}, {"id": "98f7ab06d4ad01bd99b9095ba5d4b801", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-33-luyen-tap-1.html", "title": "Giải tuần 33 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\na) 4836 = 4000 + 800 + 30 + 6\n8275 = 8000 + 200 + 70 + 5 7019 = 7000 + 10 + 9\n3303 =3000 + 300 + 3 5005 = 5000 + 5\nb) 2000 + 300 + 50 + 2 = 2352 7000 + 600 + 9 = 7609\n5000 + 200 + 60 + 4 = 5264 4000 + 40 = 4040\n8000 + 800 + 80 + 8 = 8888 9000 + 3 = 9003\n3.\n11085 > 9999 60000 + 40000 = 100000\n75299 < 75300 50000 + 30000 < 80800\n40000 = 35000 + 5000 20000 + 2000 > 20200\n4.a) Các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 75438; 75843; 83745; 84357.\nb) Các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 73206; 73026; 70632; 67320\n5.\na) 230; 250; 270; 290; 310; 330.\nb) 426; 421; 416; 411; 406;401.\nc) 1; 4; 14; 40; 121 ; 364.\n6.\na) Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau: 3057\nb) Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau: 7530\n7.\nTừ hình trên ta thấy: = 12 : 3. Vậy : = 4\nThay = 4 vào hình dưới, ta có: 4 x 2 + = 13. Vậy= 5\nSố cần điền vào chỗ chấm là: 5 x 3 + 4 x 2 = 23"]}, {"id": "d56c4a128db3e7380e050d705e9ae5d3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-30-luyen-tap-2.html", "title": "Giải tuần 30 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n7.\n8.\n9.\na) Chữ số thích hợp để viết vào ô trống là: C. 8\nb) 5 tháng, mỗi tháng đều có 31 ngày là:\nB. Tháng 1; Tháng 3: Tháng 5; Tháng 7; Tháng 8.\n10.\nBài giải:\nXã Bắc Phong có số người là:\n39800 + 6200 = 46000 (người)\nXã Nam Phong có số người là:\n46000 - 2800 = 43200 (người)\nĐáp số: 43200 người.\n11.\nBài giải:\n1 quyển vở có số tiền là:\n21000 : 6 = 3500 (đồng)\n4 quyển vở có số tiền là:\n3500 x 4 = 14000 (đồng)\nĐáp số: 14000 đồng.\n12.\n"]}, {"id": "293e0ecd8f5054620aec7518924dc018", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-28-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 28 luyện tập 2", "contents": ["7. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nTrong hình dưới dây:\nA) Diện tích hình chữ nhật bé hơn diện tích hình tròn.\nB) Diện tích hình chữ nhật lớn hơn diện tích hình tròn.\nC) Diện tích hình chữ nhật bằng diện tích hình tròn.\n8. Viết (theo mẫu):\n9. Tính (theo mẫu):\nMẫu: 15$cm^{2}$ - 8$cm^{2}$ = 7$cm^{2}$ ; 40$cm^{2}$ : 8 = 5$cm^{2}$\n25$cm^{2}$ + 18$cm^{2}$ = ; 72$cm^{2}$ x 6 = ; 83$cm^{2}$ - 68$cm^{2}$ =\n80$cm^{2}$ : 4 = ; 56$cm^{2}$ : 7 = ; 37$cm^{2}$ + 53$cm^{2}$ =\n10. a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:\nHình A gồm ... ô vuông Hình B gồm ... ô vuông Hình C gồm ... ô vuông\nb) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nA. Diện tích hình A bé hơn diện tích hình C.\nB. Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình C.\nC. Diện tích hình A bằng diện tích hình C.\nD. Diện tích hình A bé hơn diện tích hình B.\n11. a) Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):\n* Hình A gồm 10 ô vuông 1$cm^{2}$. Diện tích hình A bằng 10$cm^{2}$.\n* Hình B gồm ... ô vuông 1$cm^{2}$. Diện tích hình B bằng .....\nb) Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:\nDiện tích hình B ....... diện tích hình A.\n12. Diện tích tờ bìa màu xanh là 280$cm^{2}$. Diện tích tờ bìa màu đỏ gấp 3 lần diện tích tờ bìa màu xanh. Hỏi tờ bìa màu đỏ có diện tích bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?\nBài giải:\n.......................................................\n.......................................................\n.......................................................", ""]}, {"id": "468567fd34504de601118977b39e44cb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-30-luyen-tap-1.html", "title": "Giải tuần 30 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n70000 - 20000 = 50000 80000 - 40000 = 40000 60000 - 30000 = 30000\n100000 - 30000 = 70000 100000 - 80000 = 20000 50000 - 10000 = 40000\n2.\n3.\nBài giải:\nTrại gà còn lại số con là:\n17840 - 16760 = 1080 (con gà)\nĐáp số: 1080 con gà\n4.\n5.\nBài giải:\nMẹ mua hết số tiền là:\n35000 + 10000 = 45000 (đồng)\nCô bán hàng phải trả lại là:\n50000 - 45000 = 5000 (đồng)\nĐáp số: 5000 đồng.\n6."]}, {"id": "ebbf846ad9e4b65e3a9e2ba960a16780", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-29-luyen-tap-2.html", "title": "Giải tuần 29 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n5.\nBài giải:\nĐổi: 90mm = 9cm\nDiện tích tờ bìa đó là:\n9 x 9 = 81 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 81$cm^{2}$\n6.\nBài giải:\na) Diện tích mảng tường đó là:\n20 x 20 x 8 = 3200 ($cm^{2}$)\nb) Cần ít nhất 7 viên gạch men để được một mảng tường hình chữ nhật.\n7.\n8.\n9.\nBài giải:\nChiều dài hình chữ nhật là:\n5 x 3 = 15 (cm)\nChu vi hình chữ nhật đó là:\n(15 + 5) x 2 = 40 (cm)\nDiện tích hình chữ nhật đó là:\n15 x 5 = 75 ($cm^{2}$)\nĐáp số: Chu vi: 40cm Diện tích: 75$cm^{2}$\n10.\nBài giải:\nSố lít xăng ở mỗi thùng lúc sau là:\n1782 : 2 = 819 (lít)\nThùng thứ nhất chứa số lít xăng là:\n819 + 127 = 1018 (lít)\nThùng thứ hai chứa số lít xăng là:\n819 - 127 = 764 (lít)\nĐáp số: 1018 lít và 764 lít"]}, {"id": "448116d2c0321ddd71acf24c191b2097", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-31-luyen-tap-2.html", "title": "Giải tuần 31 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n8.\n9.\na) 3000 x 3 = 9000 b) 21000 x 4 = 84000\n6000 : 2 = 3000 12000 : 3 = 4000\n7000 x 3 = 21000 13000 x 3 = 39000\n8000 : 4 = 2000 15000 : 5 = 3000\n10 .\na) 78408 - 12320 : 2 b) 20321 + 3245 : 5\n= 78408 - 6160 = 20321 + 649\n= 72248 = 20970\n(23527 + 12921) : 4 (53287 - 22950) x 2\n= 36448 : 4 = 30337 x 2\n= 9112 = 60674\n11.\na) Bây giờ máy bay đang bay theo hướng: B. Bắc \nb) Tổng diện tích hai hình vuông nhỏ là: 6 x 6 + 8 x 8 = 100 ($cm^{2}$)\nHình vuông lớn có diện tích bằng tổng diện tích hai hình vuông nhỏ ấy thì có cạnh là: B. 10cm vì 10 x 10 = 100 ($cm^{2}$)\n12.\nBài giải:\nSố thóc nếp có trong kho là:\n24150 : 3 = 8050 (kg)\nSố thóc tẻ là:\n24150 - 8050 = 16100 (kg)\nĐáp số: Nếp: 8050kg; Tẻ: 16100kg.\n13.\nA. Phần diện tích tô màu lớn hơn diện tích phần chưa được tô màu. (S)\nB. Phần diện tích tô màu bé hơn diện tích phần chưa được tô màu.(Đ)\nC. Phần diện tích tô màu bằng diện tích phần chưa được tô màu. (S)"]}, {"id": "26b7c8bd08c3e3d71cc604ec98b86ea6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-28-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 28 luyện tập 1", "contents": ["1.\n7000 - 2000 ... 4999 + 1 4000 + 3 ... 4030\n6000 + 4000 .... 10008 7000 + 700 + 70 ... 7077\n2000 x 3 + 5 ... 6006 300 + 6000 : 3 ... 2000 + 3 x 100\n8000 : 4 + 200 ... 3000 4000 + 6000 ... 9999 + 1\n2. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 53 300 ; 53 400 ; ...; ...; ...; ...; ....\nb) 79 000; 80 000; ...; ...; ...; 84 000; ....\nc) 99 900; ...; 99 902; ...; ...; ...;....\nd) 47 656; 47 657; ...; ...; ...; ...; ...\ne) 65 995; ...; 65 997; ...; ...; ....\n3. a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:\n65 799; 70 000; 66 234; 59 999; 70 005; 69 999.\n............................................................................\nb) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:\n57 799; 60 000; 58234; 49 999; 57 780; 58 209\n............................................................................\n4. Đặt tính rồi tính:\n5127 + 2356 7642 - 4528 2231 x 4 6520 : 5\n...............................................................................................\n...............................................................................................\n5. Tìm $x$:\na) 2345 + $x$ = 4261 $x$ - 537 = 5642 $x$ x 4 = 6468\n.......................................................................................................\n.......................................................................................................\nb) 5642 - $x$ = 326 $x$ : 4 = 2414 2365 : $x$ = 5\n......................................................................................................\n......................................................................................................\n6. Mua 4 hộp sữa hết 50 000 đồng. Hỏi nếu mua 6 hộp sữa như thế thì hết bao nhiêu tiền?\nBài giải:\n..............................................\n..............................................\n..............................................", ""]}, {"id": "146d8d7741e0eb7657373fd142a97419", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-27-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 27 luyện tập 1", "contents": ["1. Viết (theo mẫu):\n2. Viết (theo mẫu):\n3. Số?\n4. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch:\n5. a) Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình a) để được một tứ giác và một hình tam giác.\n Hình a) Hình b) Hình c)\nb) Kẻ thêm một đoạn thảng vào hình b) để được 2 hình tứ giác và một hình tam giác.\nc) Kẻ thêm một đoạn thảng vào hình c) để được một hình tứ giác và hai hình tam giác.\n6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nCó 5 đôi găng tay khác nhau để trong tủ. Hỏi không nhìn vào tủ, phải lấy ra ít nhất mấy chiếc găng tay để hai chiếc găng tay thuộc cùng một đôi?\nSố chiếc găng tay cần lấy ra là:\nA. 4 B. 5 C. 6 D. 7", ""]}, {"id": "071e29fd690def4e452380a9de439d43", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-25-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 25 luyện tập 2", "contents": ["6. Điền thời gian thích hợp vào chỗ chấm:\na)\nAn đến trường lúc .......... An vào học lúc .............\nTừ lúc An đến trường đến lúc An vào học là ............\nb)\nTiết 3 bắt đầu lúc .......... Tiết 3 kết thúc lúc ..........\nTiết 3 kéo dài trong ... phút.\n7. Ghi số tiền có trong mỗi ví vào ô trống:\n8. An mua một quyển truyện giá 5500 đồng. Trong túi An có các tờ giấy bạc sau: (xem hình). Hỏi An có thể trả tiền bằng các tờ giấy bạc loại nào? (Người bán không phải trả lại tiền)\nBài giải:\n.........................................................\n..........................................................\n.........................................................\n9. Mẹ mua một gói bánh giá 5700 đồng và một bịch sữa giá 3500 đồng. Mẹ đưa cô bán hàng tờ giấy bạc 10 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại bao nhiêu tiền?\nBài giải:\n...........................................................\n...........................................................\n...........................................................\n10. Một hộp chì màu có 8 cái bút giá 50 000 đồng. Hỏi hộp chì màu chỉ có 3 cái bút như thế giá bao nhiêu?\nBài giải:\n..........................................................\n..........................................................\n..........................................................\n", ""]}, {"id": "6c48078c48649de6faa4cb67e926de6f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-25-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 25 luyện tập 1", "contents": ["1. Trong giải khai mạc bóng đá thiếu niên có 32 đội tham gia được xếp đều vào 8 bảng. Cứ 2 bảng được tổ chức thi đấu trên cùng một sân. Hỏi mỗi sân có bao nhiêu đội tham gia thi đấu?\nBài giải:\n............................................................\n............................................................\n............................................................\n2. Có 2432 quyển lịch được xếp đều vào 8 thùng. Hỏi 6 thùng như thế có bao nhiêu quyển lịch?\nBài giải:\n.............................................................\n.............................................................\n.............................................................\n3. a) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 62m, chiều dài hơn chiều rộng 29m. Tính chu vi mảnh vườn đó.\nBài giải:\n............................................................\n............................................................\n............................................................\nb) An có 135 viên bi, An có nhiều hơn Bình 27 viên bi. Hỏi cả hai có tất cả bao nhiêu viên bi?\nBài giải:\n............................................................\n...........................................................\n............................................................\n4. Số?\nMột người đi xe máy mỗi giờ đi được 36km.\n5. Đố vui: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nĐiền số thích hợp vào ô trống theo quy luật.\nSố điền vào ô trống là:\nA. 32 B. 40 C. 87 D. 96", ""]}, {"id": "e8b06e1c83df19e6ce50d2f92fc8f22b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-31-luyen-tap-1.html", "title": "Giải tuần 31 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\na) 1000 x 5 = 5000 b) 12000 x 3 = 36000 c) 10000 x 7 = 70000\n3000 x 3 = 9000 15000 x 2 = 30000 14000 x 2 = 28000\n4000 x 2 = 8000 11000 x 6 = 66000 25000 x 4 = 100000\n2000 x 4 = 8000 13000 x 4 = 52000 15000 x 3 = 45000\n4.\n5. Tính giá trị của biểu thức:\na) 10204 x 3 + 43429 b) 25327 + 12405 x 4\n= 30612 + 43429 = 25327 + 49620\n= 74041 = 74947\n21309 x 4 - 23425 89586 - 13105 x 6\n= 85236 - 23425 = 89586 - 78630\n= 61811 = 10956\n6.\nBài giải:\nTrong kho cón lại số tấn xi măng là:\n45957 - 9250 x 4 = 8951 (tấn)\nĐáp số: 8951 tấn xi măng\n7.\nTháng 2 nhiều nhất là có 29 ngày, mà tháng 2 đó có 5 ngày chủ nhật.\n=> Ngày chủ nhật đầu tiên của tháng 2 đó là ngày 1 tháng 2.\nNgày chủ nhật tiếp theo mà ngày 8 tháng 2.\nVậy ngày 12 tháng 2 là thứ năm.\nĐáp án đúng là: C\n"]}, {"id": "cfb5f52e598f6eb94922621ffedd8610", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-23-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 23 luyện tập 2", "contents": ["7. Đặt tính rồi tính thương, biết số bị chia và số chia lần lượt là:\na) 5730 và 5 b) 4563 và 3 c) 5010 và 6\n.................................................................................\n.................................................................................\n8. Khoanh vào chữ cái trước phép tính chia nếu được thực hiện đúng:\n9. Biết chu vi của một thửa ruộng hình vuông là 3456m. Tính độ dài mỗi cạnh của thửa ruộng đó?\nBài giải:\n.............................................................\n..............................................................\n..............................................................\n10. Tìm $x$, biết:\na) $x$ x 6 = 5400 b) $x$ x 7 = 2114\n..................................................................\n...................................................................\nc) 9312 : $x$ = 8 d) 6216 : $x$ = 6\n.....................................................................\n.....................................................................\n11. Một nhóm học tập có ba bạn đang thảo luận về phép chia có dư:\nBạn Hoa nói: \" Trong phép chia cho 7 mà có dư thì số dư lớn nhất là 7, số dư bé nhất là 0\".\nBạn Bình nói: \" Trong phép chia cho 7 mà có dư thì số dư lớn nhất là 6, số dư bé nhất là 0\".\nBạn Nga nói: \" Trong phép chia cho 7 mà có dư thì số dư lớn nhất là 6, số dư bé nhất là 1\".\nBạn Hằng nói: \" Trong phép chia cho 7 mà có dư thì số dư lớn nhất là 7, số dư bé nhất là 1\".\nHãy xét xem trong bốn bạn đã nói, bạn nào đúng bạn nào sai, vì sao?\nTrả lời:\n............................................................\n.............................................................\n.............................................................\n12. Tìm một số có 4 chữ số, biết rằng thương của nó khi chia cho 4 là số có ba chữ số mà tổng ba chữ số đó bằng 12 và chữ số hàng đơn vị của thương gấp đôi tổng của hai chữ số còn lại.\nBài giải:\n............................................................\n............................................................\n............................................................", ""]}, {"id": "64323e6df944545e53da5e99c528a119", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-27-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 27 luyện tập 2", "contents": ["7. Viết (theo mẫu):\n8. Viết (theo mẫu):\n9. Tính nhẩm:\n300 + 500 = 7200 - 200 =\n200 + 1000 x 3 = 2000 + 8000 : 2 =\n5000 - 1000 + 3000 = 6000 - (3000 - 2000) =\n6000 - 3000 + 2000 = 7000 - 3000 x 2 =\n(7000 - 3000) x 2 = 2000 : 2 + 5000 =\n6000 : 3 + 500 = 2000 x 3 - 4000 =\n10. Nối (theo mẫu):\n11. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na) Giá trị của chữ số 5 trong số 14597 là:\nA. 5000 B. 500 C. 50 D. 5\nb) Số 46579 có thể viết thành tổng:\nA. 4600 + 578 B. 46000 + 57 + 9\nC. 4600 + 500 + 70 + 9 D. 46000 + 500 + 70 + 9\n12. Đố vui: Con ngỗng và con vịt cân nặng bằng con thỏ và con gà. Biết con vịt cân nặng hơn con gà 2kg. Hỏi con thỏ và con ngỗng con nào nặng hơn và nặng hơn mấy ki-lô-gam?\nBài làm:\n..........................................................\n..........................................................\n...........................................................", ""]}, {"id": "f596e7a9ccf249ef45ee10faceb473b6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-29-luyen-tap-1.html", "title": "Giải tuần 29 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nBài giải:\na) Diện tích hình chữ nhật là: 9 x 7 = 63 ($cm^{2}$)\nChu vi hình chữ nhật là: (9 + 7) x 2 = 32 (cm)\nb) Đổi: 3dm = 30 cm\nDiện tích hình chữ nhật là: 30 x 8 = 240 ($cm^{2}$)\nChu vi hình chữ nhật là: (30 + 8) x 2 = 76 (cm)\n2.\nBài giải:\na) Chu vi một viên gạch men là:\n20 x 4 = 80 (cm)\nb) Chiều dài của hình chữ nhật đó là:\n20 x 4 = 80 (cm)\nChu vi hình chữ nhật đó là:\n(80 + 20) x 2 = 200 (cm)\nDiện tích hình chữ nhật đó là:\n80 x 20 = 1600 ($cm^{2}$)\nĐáp số: a) 80cm\nb) Chu vi: 200 cm Diện tích: 1600$cm^{2}$\n3.\nBài giải:\na) Diện tích phần bị cắt đi là:\n2 x 2 x 4 = 16 ($cm^{2}$)\nb) Diện tích miếng bìa trước khi bị cắt là:\n20 x 8 = 160 ($cm^{2}$)\nDiện tích phần còn lại là:\n160 - 16 = 144 ($cm^{2}$)\nĐáp số: a) 16$cm^{2}$ b) 144$cm^{2}$\n4.\nBài giải:\nCạnh của hình vuông đó là:\n36 : 4 = 9 (cm)\nDiện tích hình vuông đó là:\n9 x 9 = 81 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 81$cm^{2}$."]}, {"id": "fc3927a75692a6a48a3e2863db46e61b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-bai-tu-kiem-tra-giua-ki-ii.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao Bài tự kiểm tra giữa kì II", "contents": ["Phần 1. a) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\n1. Có thể viết số 4527 thành tổng:\nA. 450 + 27 B. 4000 + 52 + 7\nC. 400 + 50 + 20 + 7 D. 4000 + 500 + 20 + 7\n2. Trong các số 8097; 8907; 7980; 8970 số lớn nhất là:\nA. 8907 B. 8079 C. 7980 D. 8970\n3. Trong năm 2010, ngày 26 tháng 1 là ngày thứ 3. Ngày 3 tháng 2 là:\nA. Thứ 2 B. Thứ 3 C. Thứ tư D. Thứ năm\n4. 1kg 8g = ... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:\nA. 108 B. 1008 C. 1800 D. 1080\n5.\nA) AMB là đường kính của hình tròn tâm O.\nB) AB là đường kính của hình tròn tâm O.\nC) AC là đường kính của hình tròn tâm O.\nD) MOB là đường kính của hình tròn tâm O.\nb) Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nPhần 2:\n6. Đặt tính rồi tính:\n4031 + 677 7168 - 4096 2208 x 4 4518 : 9\n.................................................................................................\n..................................................................................................\n7. Người ta cần chuyển 1500 bao xi măng ra công trường. Có 6 xe ô tô, mỗi xe đã chở được 150 bao. Hỏi còn lại bao nhiêu bao xi măng chưa được chuyển đi?\nBài giải:\n........................................................\n.........................................................\n........................................................\n", ""]}, {"id": "e9ccd25eb7105ccc3b9041513360d6d0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-22-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 22 luyện tập 2", "contents": ["6. Tính nhẩm (theo mẫu):\nMẫu: 3000 x 2 = ? Nhẩm: 3 nghìn x 2 = 6 nghìn\nVậy: 3000 x 2 = 6000\na) 4000 x 2 = b) 2000 x 5 = c) 3000 x 3 =\nd) 300 x 5 = e) 7000 x 1 = g) 6000 x 0 =\n7. Nối biểu thức với giá trị thích hợp:\n8. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Đường kính là đoạn thẳng nối 2 điểm ở trên đường tròn.\nb) Đường kính là đoạn thẳng nhận tâm hình tròn làm trung điểm.\nc) Đường kính là đoạn thẳng nối 2 điểm ở trên đường tròn và nhận tâm hình tròn làm trung điểm.\nd) Bán kính là đoạn thẳng đi qua tâm của hình tròn và bằng nửa đường kính.\ne) Bán kính là đoạn thẳng nối một điểm trên đường tròn với tâm của chính đường tròn ấy.\ng) Đường kính dài gấp 2 lần bán kính.\nh) Dùng các hình tròn dưới đây để vẽ minh họa các trường hợp sai ở trên:\n9. Nêu bài toán theo tóm tắt rồi giải:\nBài toán: ....................................................\nBài giải:\n.........................................................\n.........................................................\n.........................................................\n10. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.\nSố hình tứ giác có trong hình vẽ bên là:\nA. 2 B. 3\nC 4 D. 5\n", ""]}, {"id": "2b51538789ba49b24a9205a206ce499f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-32-luyen-tap-1.html", "title": "Giải tuần 32 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nBài giải:\nMột can có số lít xăng là:\n45 : 5 = 9 (lít)\n27 lít thì cần số can là:\n27 : 9 = 3 (can)\nĐáp số: 3 can\n2.\nBài giải:\nMỗi chuồng có số con gà là:\n60: 5 = 12 (con gà)\n48 con thì cần số chuồng là:\n48 : 12 = 4 (chuồng)\nĐáp số: 4 chuồng.\n3.\na) 32 : 4 : 2 = 8 : 2(Đ) b) 32 : 4 : 2 = 32 : 2 (S)\n = 4 = 16\nc) 24 : 4 x 2 = 24 : 8 (S) d) 24 : 4 x 2 = 6 x 2 (Đ)\n = 3 = 12\n4.\n5.\nBài giải:\nMỗi túi đựng số kg gạo là:\n65 : 5 = 13 (kg)\n104kg gạo cần số túi là:\n104 : 13 = 8 (túi)\nĐáp số: 8 túi.\n"]}, {"id": "1fdd05640b2be4a4e226c2e0aabe3d99", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-23-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 23 luyện tập 1", "contents": ["1. Đặt tính rồi tính tích, biết các thừa số lần lượt là:\na) 1205 và 6 b) 2614 và 3 c) 1061 và 7\n.....................................................................................\n.....................................................................................\n2. Tính chu vi của mảnh đất hình vuông có cạnh là 1516m.\nBài giải:\n...........................................................\n...........................................................\n...........................................................\n3. Tính nhẩm (theo mẫu):\nNhẩm: 36 chia 5 được 7, viết 7; 7 nhân 5 bằng 35, 36 trừ 35 bằng 1\nHạ 1 được 11; 11 chia 5 được 2 viết 2; 2 nhân 5 bằng 10; 11 trừ 10 bằng 1\nHạ 5 được 15; 15 chia 5 được 3, viết 3; 3 nhân 5 bằng 15; 15 trừ 15 bằng 0.\n4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\n5. Nêu các lỗi sai nếu có trong các phần của bài tập 4 rồi đặt tính để tính lại các phần còn sai trong bài tập 4 (trên):\n6. Thay các chữ số thích hợp vào dấu (*) trong các phép tính dưới đây:\nBài giải:\n....................................................\n.....................................................\n.....................................................", ""]}, {"id": "34fb5fa2d9baca20e49666f1d5947a08", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-21-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 21 luyện tập 2", "contents": ["6. Điền số thích hợp vào ô trống cho đúng:\n7. Tìm $x$, biết:\na) $x$ x 6 = 672 b) $x$ : 6 = 273 c) 660 : $x$ = 6\n...................................................................................................\n...................................................................................................\n8. Nối mỗi tháng trong năm với số ngày thích hợp (theo mẫu):\n9.\na) 3 giờ ..... 2 giờ 45 phút b) 1236g ... 1kg 236g\nc) 325 phút ... 3 giờ 25 phút d) 4565g ... 4kg 650g\n10. Lấy tám hình tam giác xếp bằng nhau (có dạng như hình 1) trong bộ đồ dùng học toán để xếp thành hình như hình 2.\n ", ""]}, {"id": "b7df90c5528d40740a623bf452e8c812", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-28-luyen-tap-2.html", "title": "Giải tuần 28 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n7. Đáp án đúng là:\nB) Diện tích hình chữ nhật lớn hơn diện tích hình tròn.\n8.\n9.\n25$cm^{2}$ + 18$cm^{2}$ = 43$cm^{2}$ ; 72$cm^{2}$ x 6 = 432$cm^{2}$ ; 83$cm^{2}$ - 68$cm^{2}$ = 15$cm^{2}$\n80$cm^{2}$ : 4 = 20$cm^{2}$ ; 56$cm^{2}$ : 7 = 8$cm^{2}$ ; 37$cm^{2}$ + 53$cm^{2}$ = 90$cm^{2}$\n10.a)\nHình A gồm 10 ô vuông Hình B gồm 7 ô vuông Hình C gồm 9 ô vuông\nb) Đáp án đúng là:\nB. Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình C.\n11.a)\n* Hình A gồm 10 ô vuông 1$cm^{2}$. Diện tích hình A bằng 10$cm^{2}$.\n* Hình B gồm 9 ô vuông 1$cm^{2}$. Diện tích hình B bằng 9$cm^{2}$.\nb)\nDiện tích hình B bé hơn diện tích hình A.\n12.\nBài giải:\nDiện tích tờ bìa màu đỏ là:\n280 x 3 = 840 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 840$cm^{2}$."]}, {"id": "272b63660b0b01fe71de052ba665a64e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-21-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 21 luyện tập 1", "contents": ["1. Tính nhẩm rồi điền vào các ô trống trong sơ đồ \"hình cây\" (theo mẫu):\n2. Đặt tính rồi tính, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:\na) 5391 và 3963 \nb) 5385 và 3756 \nc) 7265 và 4639\n........................................................................................................\n........................................................................................................\n3. Tính giá trị biểu thức (theo mẫu):\na) 425 x 3 - 529 \nb) 645 : 5 + 6535 \nMẫu: c)$\\underbrace{7432 + 825}$ - 5743\n = $\\underbrace{8257 - 5743}$ \n = 2514\n.................................................................. \n.................................................................. \n4. Nêu tên bài toán theo tóm tắt rồi giải:\nBài toán: .....................................................\nBài giải:\n.............................................................\n..............................................................\n..............................................................\n5. Cho hình chữ nhật ABCD (hình vẽ):\na) Hãy xác định trung điểm M, N, P, Q của các cạnh AB, BC, CD, DA và ghi tên các điểm vào hình vẽ.\nb) Nối các trung điểm M, N, P, Q. Hỏi trong hình vẽ có mấy hình tam giác, mấy hình tứ giác?\nTrả lời:\n................................................................\n................................................................\n................................................................", ""]}, {"id": "83642988e08c8eaeccf2c2c4917f7bae", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-28-luyen-tap-1.html", "title": "Giải tuần 28 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n7000 - 2000 = 4999 + 1 4000 + 3 < 4030\n6000 + 4000 < 10008 7000 + 700 + 70 > 7077\n2000 x 3 + 5 < 6006 300 + 6000 : 3 > 2000 + 3 x 100\n8000 : 4 + 200 < 3000 4000 + 6000 = 9999 + 1\n2.\na) 53 300 ; 53 400 ; 53 500; 53 600; 53 700; 53 800; 53 900.\nb) 79 000; 80 000; 81 000; 82 000; 83 000; 84 000;85 000.\nc) 99 900; 99 901; 99 902; 99 903; 99 904; 99 905; 99 906.\nd) 47 656; 47 657; 47 658; 47 659; 47 660; 47 661; 47 662.\ne) 65 995; 65 996; 65 997; 65 998; 65 999; 66 000.\n3.a) Các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 59 999; 65 799; 66 234; 69 999; 70 000; 70 005.\nb) Các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 60 000; 58 209; 57 799; 57 780; 49 999.\n4.\n5.\na) 2345 + $x$ = 4261 $x$ - 537 = 5642 $x$ x 4 = 6468\n$x$ = 4261 - 2345 $x$ = 5642 + 537 $x$ = 6468 : 4\n$x$ = 1916 $x$ = 6179 $x$ = 1617\nb) 5642 - $x$ = 326 $x$ : 4 = 2414 2365 : $x$ = 5\n$x$ = 5642 - 326 $x$ = 2414 x 4 $x$ = 2365 : 5\n$x$ = 5316 $x$ = 9656 $x$ = 473\n6.Bài giải:\n1 hộp sữa mua hết số tiền là:\n50 000 : 4 = 12500 (đồng)\n6 hộp sữa mua hết số tiền là\n12500 x 6 = 75 000 (đồng)\nĐáp số: 75 000 đồng.\n"]}, {"id": "48162ca24d3c64d192270926503a3e8f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-27-luyen-tap-1.html", "title": "Giải tuần 27 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\n4.\n5.\n a) b) c)\n6.\nSố chiếc găng tay cần lấy ra là: C. 6 "]}, {"id": "0790ea8c030fea209dff7dcf257b9c3b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-22-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 22 luyện tập 1", "contents": ["1. Đọc lịch năm 2010 rồi điền tiếp vào chỗ trống:\na) Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ ... trong tuần.\nb) Ngày 7 tháng 5 là ngày thứ ... trong tuần.\nc) Ngày 31 tháng 5 là ngày thứ ... trong tuần.\nd) Ngày 5 tháng 9 là ngày thứ ... trong tuần.\ne) Ngày 20 tháng 11 là ngày thứ ... trong tuần.\n2. Đặt tính rồi tính tích, biết các thừa số lần lượt là:\na) 2013 và 3 b) 2124 và 4 c) 1013 và 5\n................................................................................\n................................................................................\nd) 514 và 7 e) 1105 và 6 g) 4248 và 2\n.................................................................................\n.................................................................................\n3. Tìm chỗ sai trong mỗi cách tính sau và sửa lại cho đúng:\nSửa lại là:\n...............................................................................................\n...............................................................................................\n4. Nêu ba cách trình bày bài giải của bài toán sau:\nBài toán: Người ta cần mua 7300 viên gạch để sửa các phòng học của một trường tiểu học. Lần thứ nhất mua 2500 viên; lần thứ hai mua 2500 viên. Hỏi cần mua tiếp bao nhiêu viên gạch thì đủ gạch xây?\nBài giải:\n....................................................................\n....................................................................\n.....................................................................\n5. Dùng compa hãy vẽ một hình tròn có tâm là điểm O cho trước và có bán kính bằng 2cm. Vẽ một bán kính và một đường kính của hình tròn để chỉ rõ bán kính bằng $\\frac{1}{2}$ đường kính. Ghi tên đường kính và bán kính đó.\nBài giải:\n", ""]}, {"id": "272ed7ac35d1fc36e611a7900e8d7a4c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-20-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 20 luyện tập 1", "contents": ["1.\na) 5498 ... 5739; b) 234 ... 1032\nc) 8078 ... 8073; d) 3418 ... 3418\ne) 6723 ... 6523; g) 9521 ... 9276.\n2. Tính nhẩm (theo mẫu):\nMẫu: 2000 x 3 = ? Cách nhẩm: 2 nghìn x 3 = 6 nghìn\nVậy 2000 x 3 = 6000\na) 5000 x 2 = b) 3000 x 3 =\nc) 4000 x 2 = d) 100 x 5 =\ne) 400 x 8 = g) 600 x 7 =\n3. a) Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau: 6265; 873; 8306; 8032; 6507\nb) Khoanh vào số bé nhất trong các số sau: 6205; 653; 6541; 5321; 4987\n4. a) Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số là: ......\nb) Số lớn nhất có bốn chữ số là: ....\nc) Số bé nhất có bốn chữ số là: ....\nd) Các số lẻ liên tiếp từ 9990 đến 10000 là: .....\n5. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Trung điểm của một đoạn thẳng thì cũng là một điểm giữa của đoạn thẳng ấy.\nb) Điểm giữa của đoạn thẳng thì cũng là trung điểm của đoạn thẳng ấy.\nc) Trong hình vẽ dưới đây điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB.\nd) Trung hình vẽ dưới đây điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AB.\n", ""]}, {"id": "99eaad405fc0d28127499f71c1babc34", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-25-luyen-tap-2.html", "title": "Giải tuần 25 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n6.\na)\nAn đến trường lúc: 8 giờ kém 15 phút \nAn vào học lúc: 8 giờ.\nTừ lúc An đến trường đến lúc An vào học là: 15 phút.\nb)\nTiết 3 bắt đầu lúc: 10 giờ kém 5 phút \nTiết 3 kết thúc lúc: 10 giờ 30 phút\nTiết 3 kéo dài trong 35 phút.\n7.\n8.\nBài giải:\nAn có thể trả bằng tờ: 5000 đồng và 500 đồng.\nHoặc: 2000 đồng, 2000 đồng, 1000 đồng và 500 đồng\nHoặc: 1000 đồng, 1000 đồng, 1000 đồng, 1000 đồng, 1000 đồng và 500 đồng.\nHoặc: 2000 đồng, 1000 đồng, 1000 đồng, 1000 đồng và 500 đồng\n9.\nBài giải:\nSố tiền mẹ phải trả là:\n5700 + 3500 = 9200 (đồng)\nSố tiền cô bán hàng phải trả lại là:\n10000 - 9200 = 800 (đồng)\nĐáp số: 800 đồng.\n10.\nBài giải:\n1 cái bút có giá là:\n50000 : 8 = 6250 (đồng)\nHộp chì màu có 3 cái bút như thế có giá là:\n6250 x 3 = 18750 (đồng)\nĐáp số: 18750 đồng.\n"]}, {"id": "146ddeeb18dc4bfd6a4317b36d83d937", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-25-luyen-tap-1.html", "title": "Giải tuần 25 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nBài giải:\nMỗi bảng có số đội là:\n32 : 8 = 4 (đội)\nMỗi sân có số đội là:\n4 x 2 = 8 (đội)\nĐáp số: 8 đội.\n2.\nBài giải:\nMỗi thùng có số quyển lịch là:\n2432 : 8 = 304 (quyển)\n6 thùng có số quyển sách là:\n34 x 6 = 1824 (quyển)\nĐáp số: 1824 quyển lịch.\n3.a)\nBài giải:\nChiều dài hình chữ nhật đó là:\n62 + 29 = 91 (m)\nChi vi mảnh vườn đó là:\n(62 + 91 ) x 2 = 306 (m)\nĐáp số: 306m.\nb)\nBài giải:\nBình có số viên bi là:\n135 - 27 = 108 (viên)\nCả hai bạn có số viên bi là:\n135 + 108 = 243 (viên)\nĐáp số: 243 viên bi.\n4.\n5.\nNhận xét:\n(8 : 4) x 4 x 9 = 72\n(18 : 3) x 2 x 7 = 84\nVậy: (15 : 5) x 4 x 8 = 96\n=> Đáp án đúng là: D. 96"]}, {"id": "8a975ae19f4cf1bb6009e8289394fcbf", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-20-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 20 luyện tập 2", "contents": ["6. a) Các số 5328; 5942; 5438; 5192; 5491 được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:\n......................................................................\nb) Các số 7012; 3459; 2135; 5476; 7362 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:\n.......................................................................\n7.\na) 1km ... 100m b) 1 giờ 37 phút ... 65 phút\nc) 5km ... 4572m d) 2 giờ 15 phút ... 75 phút\ne) 3m 67cm ... 3267mm g) 6 giờ ... 500 phút\n8. Đặt tính rồi tính:\na) 3918 + 4278 b) 2675 + 2109 c) 236 + 2178\n........................................................................................\n........................................................................................\nd) 679 + 2190 e) 5809 + 128 g) 1873 + 239\n........................................................................................\n........................................................................................\n9. a) Vẽ đoạn thẳng MN dài 6cm.\nb) Xác định điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN trên hình vẽ ở câu a). Nêu cách xác định trung điểm I.\nc) Nếu muốn điểm I chỉ là điểm giữa của 2 điểm M và N thì việc vẽ thêm điểm I có gì khác khi xác định I là trung điểm?\nBài giải:\n...........................................................\n...........................................................\n...........................................................\n10. Tìm một số có hai chữ số biết rằng chữ số hàng chục gấp 2 lần chữ số hàng đơn vị. Nếu đổi chỗ chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị thì giá trị của số mới bé hơn số phải tìm là 27 đơn vị.\nBài giải:\n..........................................................\n..........................................................\n..........................................................", ""]}, {"id": "cbe238b3e44705f33444c264162b857f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-19-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 19 luyện tập 2", "contents": ["6. Điền tiếp số hạng còn thiếu để được kết quả là 10000:\n7. a) Các số tròn trăm liên tiếp từ 9000 đến 1 vạn là:\n....................................................................................\nb) Các số tròn chục liên tiếp từ 9900 đến 1 vạn là:\n..................................................................................\n8. Viết theo mẫu:\nMẫu 1: 5897 = 5000 + 800 + 90 + 7\na) 7402 =\nb) 6485 =\nc) 1209 =\nMẫu 2: 1000 + 400 + 2 = 1402\na) 5000 + 300 + 10 + 7 =\nb) 8000 + 20 + 9 =\n9. Em hãy giúp hai bạn Hoa và Hồng giải đố:\na) Ban Hoa đố bạn Hồng: \"Hãy viết một số có bốn chữ số sao cho tổng các chữ số của số viết được bằng 3\".\nb) Bạn Hồng đố bạn Hoa: \" Hãy phân biệt giá trị của các chữ số 8 trong số 8368; nếu đổi chỗ hai chữ số 8 với nhau thì giá trị của số có thay đổi hay không? Nếu đổi chỗ hai chữ số 3 và 6 trong số đó thì giá trị của số sẽ thay đổi như thế nào?\nBài giải:\n..................................................\n..................................................\n..................................................\n10. An có một sợi dây thép dài 18cm, An muốn uốn sợi dây đó thành một hình chữ nhật có chiều dài 6cm. Hỏi chiều rộng của hình chữ nhật là mấy xăng-ti-mét để sợi dây vừa đủ?\nBài giải:\n...................................................\n...................................................\n...................................................", ""]}, {"id": "23badcd3605f40fed6f0456615fa5353", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-27-luyen-tap-2.html", "title": "Giải tuần 27 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n7.\n8.\n9.\n300 + 500 = 800 7200 - 200 = 7000\n200 + 1000 x 3 = 3200 2000 + 8000 : 2 = 6000\n5000 - 1000 + 3000 = 7000 6000 - (3000 - 2000) = 5000\n6000 - 3000 + 2000 = 5000 7000 - 3000 x 2 = 1000\n(7000 - 3000) x 2 = 8000 2000 : 2 + 5000 = 6000\n6000 : 3 + 500 = 2500 2000 x 3 - 4000 = 2000\n10.\n11.\na) Đáp án đúng là: B. 500 \nb) Đáp án đúng là: D. 46000 + 500 + 70 + 9\n12.\nBài làm:\nCon thỏ nặng hơn và nặng hơn con ngỗng 2kg.\n"]}, {"id": "c10a741e69d54ebd783eb3244fe10d8b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-23-luyen-tap-2.html", "title": "Giải tuần 23 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n7.\n8.\n9.\nBài giải:\nĐộ dài mỗi cạnh của hình vuông là:\n3456 : 4 = 864 (m)\nĐáp số: 864m.\n10.\na) $x$ x 6 = 5400 b) $x$ x 7 = 2114\n$x$ = 5400 : 6 $x$ = 2114 : 7\n$x$ = 900 $x$ = 302\nc) 9312 : $x$ = 8 d) 6216 : $x$ = 6\n$x$ = 9312 : 8 $x$ = 6216 : 6\n$x$ = 1164 $x$ = 1036\n11.\nTrả lời:\nHoa, Bình và Hằng đều nói sai, vì số dư không thể bằng số chia và đã gọi là phép chia có dư thì số dư phải khác 0. Vậy chỉ có Nga nói đúng.\n12.\nBài giải:\nTheo bài ra thì tổng của 3 chữ số ở thương là 12 và chữ số hàng đơn vị gấp đôi tổng 2 chữ số còn lại, suy ra tổng của hai chữ số hàng chục và hàng trăm là:\n12 : 3 = 4\nchữ số hàng đơn vị là:\n12 - 4 = 8\nTa có : 4 = 1 + 3 = 2 + 2 = 3 + 1 = 4 + 0\nThương có thể là các số sau: 408; 318; 228; 138\nKiểm tra các điều kiện của đề bài ta thấy thương chỉ có thể là 408 hoặc 318 vì khi đó số phải tìm sẽ có đúng 4 chữ số là:\n408 x 4 = 1632 hoặc 318 x 4 = 1272.\nCác trường hợp khác không thỏa mãn đề bài.\n"]}, {"id": "e5f8bf85fa16d78826de09b0c2fe3deb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tu-kiem-tra-giua-ki-ii.html", "title": "Giải Bài tự kiểm tra giữa kì II", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1.a)\n1. Có thể viết số 4527 thành tổng: D. 4000 + 500 + 20 + 7\n2. Số lớn nhất là: D. 8970\n3. Ngày 3 tháng 2 là: C. Thứ tư \n4. Đáp án đúng là: B. 1008 \n5. Đáp án đúng là:\nB) AB là đường kính của hình tròn tâm O.\nb)\nPhần 2:\n6.\n7.\nBài giải:\n6 xe ô tô chở được số bao xi măng là:\n150 x 6 = 900 (bao)\nCòn lại số bao chưa được chuyển là:\n1500 - 900 = 600 (bao)\nĐáp số: 600 bao.\n"]}, {"id": "c5d6faea78e0ad730c263cc0726b4edf", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-24-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 24 luyện tập 2", "contents": ["7. Viết giờ đúng với các kim chỉ trên đồng hồ:\n..................... ........................ .......................... ...........................\n8. Nêu cách đọc khác (theo mẫu) khi biết:\na) 3 giờ kém 15 phút hay 2 giờ 45 phút\nb) 3 giờ 40 phút hay ..............................\nc) 10 giờ 35 phút hay .............................\nd) 8 giờ kém 17 phút hay ........................\ne) 10 giờ kém 25 phút hay .......................\n9. Điền dấu (<,=,>) vào chỗ chấm cho đúng:\na) 1 giờ ... 60 phút b) 3 giờ 15 phút ... 200 phút\nc) 80 phút ... 1 giờ 30 phút d) 153 phút ... 2 giờ 25 phút\n10. Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ.\na) Hãy xác định trung điểm M của cạnh AB và trung điểm N của cạnh CD.\nb) Vẽ đoạn thẳng MN, MD, MC.\nc) Trong hình mới có bao nhiêu tam giác, bao nhiêu tứ giác? Đọc tên các tam giác, các tứ giác đó.\nTrả lời:\n......................................................\n......................................................\n......................................................\n11. Tìm hai số có 3 chữ số đều có hàng chục là 0 và tổng các chữ số của cả hai số đó là 19, sao cho:\na) Tổng của hai số đó là lớn nhất;\nb) Tổng của hai số đó là bé nhất.\nBài giải:\n....................................................\n.....................................................\n.....................................................", ""]}, {"id": "bc7a7205425cd8168ad2e35d6428c7e6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-22-luyen-tap-2.html", "title": "Giải tuần 22 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n6.\na) 4000 x 2 = 8000 Nhẩm: 4 nghìn x 2 = 8 nghìn \nb) 2000 x 5 = 10000 Nhẩm: 2 nghìn x 5 = 10 nghìn \nc) 3000 x 3 = 9000 Nhẩm: 3 nghìn x 3 = 9 nghìn\nd) 300 x 5 = 1500 Nhẩm: 3 trăm x 5 = 1 nghìn 5 trăm \ne) 7000 x 1 = 7000 Nhẩm: 7 nghìn x 1 = 7 nghìn \ng) 6000 x 0 = 0 Nhẩm: 6 nghìn x 0 = 0\n7.\n8.\na) Đường kính là đoạn thẳng nối 2 điểm ở trên đường tròn. (S)\nb) Đường kính là đoạn thẳng nhận tâm hình tròn làm trung điểm. (S)\nc) Đường kính là đoạn thẳng nối 2 điểm ở trên đường tròn và nhận tâm hình tròn làm trung điểm. (Đ)\nd) Bán kính là đoạn thẳng đi qua tâm của hình tròn và bằng nửa đường kính. (S)\ne) Bán kính là đoạn thẳng nối một điểm trên đường tròn với tâm của chính đường tròn ấy. (Đ)\ng) Đường kính dài gấp 2 lần bán kính. (Đ)\nh)\n9.\nBài toán: Có hai kho chứa gạo, kho thứ nhất chứa 632kg gạo. Kho thứ 2 chứa gấp 4 lần kho thứ nhất. Hỏi kho thứ 2 chứa được bao nhiêu ki-lô-gam gạo và cả hai kho chứa được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nBài giải:\nKho thứ 2 chứa số kg gạo là:\n632 x 4 = 2528 (kg)\nCả hai kho chứa được số kg gạo là:\n2528 + 632 = 3160 (kg)\nĐáp số: 2528kg và 3160kg.\n10.Đáp án đúng là: D\n"]}, {"id": "f53eec5f34c44c9d5adcf3552aa0771b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-26-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 26 luyện tập 1", "contents": ["1. Các học sinh bán trú được hỏi: \"Món nào sau đây các bạn ưa thích nhất?\"\nKết quả được thống kê trên bảng sau:\nNhìn bảng trên, hãy điền vào chỗ chấm trong các câu trả lời sau:\na) Món ăn được các bạn ưa thích nhất là: ...........\nb) Món ăn ít bạn ưa thích là: .............................\n2. Đây là tờ lịch của tháng 1 năm 2010:\nNhìn vào tờ lịch tháng 1, hãy điền vào chỗ chấm trong các câu trả lời:\na) Dãy các ngày chủ nhật là: .......\nb) Tháng 1 năm 2010 có ... ngày chủ nhật.\nc) Chủ nhật đầu tiên là ngày: ................\nd) Ngày 17 là chủ nhật thứ ... trong tháng.\ne) Tháng 1 năm 2010 có ... ngày thứ năm.\n3. Sau đây là bảng tổng huy chương của Seagame 27:\nDựa vào bảng trên điền vào chỗ chấm của các câu trả lời sau:\na) Số quốc gia tham gia Seagame 27 là ... quốc gia.\nb) Việt Nam đoạt tất cả là ... huy chương. Trong đó:\nHuy chương vàng là: ... ; Huy chương bạc là: ....;\nHuy chương đồng là:.....\nc) Dãy số liệu tổng số huy chương của các quốc gia tham gia Seagame 27 theo thứ tự từ lớn đến bé là:\n....................................................\nd) Quốc gia đoạt huy chương ít nhất là: ...........................\n4. Trong đợt ủng hộ các bạn học sinh ở vùng bị bão lụt, các tổ của lớp 3A quyên góp được như sau:\nTổ 1: 10 quyển vở; 8 thước kẻ; 12 bút chì.\nTổ 2: 15 quyển vở; 7 thước kẻ; 9 bút chì.\nTổ 3: 12 quyển vở; 9 thước kẻ; 10 bút chì.\nTổ 4: 13 quyển vở; 10 thước kẻ; 6 bút chì.\nHãy viết số thích hợp vào bảng thống kê các đồ dùng học tập quyên góp được của lớp 3A (theo mẫu):", ""]}, {"id": "c7d5a247312355a584d1be72a97595b6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-23-luyen-tap-1.html", "title": "Giải tuần 23 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\nBài giải:\nChu vi của mảnh dất hình vuông là:\n1516 x 4 = 6064 (m)\nĐáp số: 6064m.\n3.\nNhẩm: 7 chia 3 được 2, viết 2, 2 nhân 3 bằng 6, 7 trừ 6 được 1\nHạ 1 được 11, 11 chia 3 được 3, viết 3, 3 nhân 3 bằng 9, 11 trừ 9 được 2\nHạ 1 được 21, 21 chia 3 được 7, viết 7, 7 nhân 3 bằng 21, 21 trừ 21 bằng 0\nHạ 3, 3 chia 3 được 1, viết 1, 1 nhân 3 bằng 3, 3 trừ 3 bằng 0.\nNhẩm: 21 chia 7 được 3, viết 3, 3 nhân 7 bằng 21, 21 trừ 21 bằng 0\nHạ 9, 9 chia 7 được 1, viết 1, 1 nhân 7 được 7, 9 trừ 7 bằng 2\nHạ 1 được 21, 21 chia 7 bằng 3, viết 3, 3 nhân 7 bằng 21, 21 trừ 21 bằng 0.\n4.\n5.\na) Sai vì 31 : 5 được 6 dư 1\nb) Sai vì 12 - 8 = 4\nd) Sai vì 52 : 8 được 6 dư 4\n6.\n"]}, {"id": "5a059f43d54d6f3645774e578c45282a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-21-luyen-tap-2.html", "title": "Giải tuần 21 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n6.\n7.\na) $x$ x 6 = 672\n$x$ = 672 : 6\n$x$ = 112 \nb) $x$ : 6 = 273 \n$x$ = 273 x 6\n$x$ = 1638 \nc) 660 : $x$ = 6\n$x$ = 660 : 6\n$x$ = 110\n8.\n9.\na) 3 giờ > 2 giờ 45 phút b) 1236g = 1kg 236g\nc) 325 phút > 3 giờ 25 phút d) 4565g < 4kg 650g\n10.\n"]}, {"id": "52e36266edd1fc57fa46b9068c6ee9fa", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-21-luyen-tap-1.html", "title": "Giải tuần 21 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3. Tính giá trị biểu thức (theo mẫu):\na) 425 x 3 - 529 \n= $\\underbrace{425\\times 3}$ - 528\n= $\\underbrace{1275 - 529}$\n= 746\nb) 645 : 5 + 6535 \n= $\\underbrace{645 : 6}$ + 6535\n= $\\underbrace{129 + 6535}$\n= 6664\n4.\nBài toán: Có hai bể chứa nước, bể thứ nhất chứa được 2126 lít nước. Bể thứ hai chứa được nhiều hơn bể thứ nhất 3 lần. Hỏi tổng cả hai bể chứa được bao nhiêu lít nước?\nBài giải:\nBể thứ hai chứa được số lít nước là:\n2126 x 3 = 6378 (lít)\nCả hai bể chứa được số lít nước là:\n6378 + 2126 = 8504 (lít)\nĐáp số: 8504 lít nước.\n5.\nTrả lời:\na)\nb) Có 4 hình tam giác và 1 hình tứ giác."]}, {"id": "0ec5e8151f398e945dd1b67d8f0f7c11", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-bai-tu-kiem-tra-cuoi-ki-i.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao: Bài tự kiểm tra cuổi kì I", "contents": ["1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (1 điểm)\n54 + 6 x 6 = 480\n2. a) Điền dấu (<,=,>) vào ô trống (1 điểm)\n(17 - 12) x 945\n1kg900g + 5g\nb) Điền số thích hợp vào chỗ chấm và ô trống (1,5 điểm)\n1km 15dam = ... m\nc) Điền vào chỗ chấm sao cho đúng giờ đang chỉ trên mặt đồng hồ (0,5 điểm)\nĐồng hồ chỉ ... giờ ... phút hay ... giờ ... phút\nd) Điền tiếp vào chỗ chấm cho đúng (0,5 điểm)\nĐoạn thẳng AB dài 63cm. Đoạn thẳng CD dài 9cm.\nĐoạn thẳng AB dài gấp ... lần đoạn thẳng CD. Vậy đoạn thẳng CD dài bằng ... đoạn thẳng AB.\n3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2 điểm).\na) 126 : $x$ = 7\nGiá trị của $x$ là:\nA. 882 B. 18\nC. 782 D. 81\nb) Hình chữ nhật có chiều rộng 8cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Vậy chu vi của hình chữ nhật đó là:\nA. 32cm B. 48cm C. 22 cm D. 64cm\nc) Hình bên có số góc vuông là:\nA. 10 B. 8 C. 9 D. 7\nd) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:\n15dm - 13dm = ... dm\nA. 137 B. 147 C. 2 D. 20\ne) Cho hình chữ nhật ABCD và hình vuông MNPQ có kích thước như hình vẽ:\n \nSo sánh chu vi của 2 hình ta có thể nói như sau:\nA. Chu vi hình chữ nhật ABCD lớn hơn chu vi hình vuông MNPQ.\nB. Chu vi hình chữ nhật ABCD bé hơn chu vi hình vuông MNPQ.\nC. Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng chu vi hình vuông MNPQ.\nD. Không so sánh được vì đó là hai hình khác nhau.\n4. Đặt tính rồi tính thương, biết số bị chia và số chia lần lượt là:(2 điểm)\na) 97 và 7 b) 420 và 6\n..................................................\n..................................................\n5. Tính số tuổi của cháu hiện nay. Biết rằng ông hiện nay 69 tuổi, 3 năm nữa thì tuổi cháu bằng $\\frac{1}{9}$ tuổi của ông. (1,5 điểm)\nBài giải:\n.....................................................\n.....................................................\n.....................................................", ""]}, {"id": "fb570e7bb329038d792b0a1d0cc16dde", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-18-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 18 luyện tập 1", "contents": ["1. Điền tiếp vào chỗ chấm cho đúng:\na)\nHình vuông ABCD có ... đỉnh, đó là: ........\nHình vuông ABCD có .... cạnh, đó là: ............\nHình vuông ABCD có ... góc vuông, đó là: ...........\nHình vuông ABCD có ... cặp cạnh đối diện nhau, đó là: ...........\nHình vuông ABCD có 4 cạnh luôn ...............\nb)\nHình chữ nhật MNPQ có ... đỉnh, đó là:..........\nHình chữ nhật MNPQ có ... góc vuông, đó là: ...........\nHình chữ nhật MNPQ có ... cặp cạnh đối diện nhau, đó là: ..........\n2. Số?\na)\nb)\n3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 96m; chiều rộng bằng $\\frac{1}{3}$ chiều dài. Hỏi:\na) Chiều rộng mảnh đất đó là bao nhiêu mét?\nb) Chu vi mảnh đất đó là bao nhiêu mét?\nBài giải:\n...............................................\n...............................................\n...............................................\n4. a) Hãy điền dấu cộng, trừ, nhân hoặc chia vào các ô trống để được biểu thức có giá trị bằng 157:\n157 157 157 = 157\nb) Hãy điền số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng:\nBiết rằng các ô trống khác nhau thì được điền các chữ số khác nhau.\n5. Chu vi của một thửa ruộng hình vuông là 152m. Tính độ dài cạnh của hình vuông đó.\nBài giải:\n...................................................\n...................................................\n...................................................", ""]}, {"id": "3ab854f09bbe3745660faa2d67bf0d35", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-22-luyen-tap-1.html", "title": "Giải tuần 22 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ 7 trong tuần.\nb) Ngày 7 tháng 5 là ngày thứ 6 trong tuần.\nc) Ngày 31 tháng 5 là ngày thứ 2 trong tuần.\nd) Ngày 5 tháng 9 là ngày thứ chủ nhật trong tuần.\ne) Ngày 20 tháng 11 là ngày thứ 4 trong tuần.\n2.\n3.\nCâu a) b) khi nhân cần phải có nhớ\nCâu c) Khi cộng cũng cần có nhớ\nSửa lại là:\n4.\nBài giải:\nCách 1:\nCần phải mua tiếp số viên gạch để đủ gạch xây là:\n7300 - 2500 - 2500 = 2300 (viên)\nĐáp số: 2300 viên gạch.\nCách 2:\nĐã mua được tất cả số viên gạch là:\n2500 x 2 = 5000 (viên)\nCần mua tiếp số viên gạch là:\n7300 - 5000 = 2300 (viên)\nĐáp số: 2300 viên gạch.\nCách 3:\nCần mua tiếp số viên gạch là:\n7300 - (2500 + 2500) = 2300 (viên)\nĐáp số: 2300 viên gạch.\n5.\nBài giải:\nGiữ đầu nhọn của compa tại điểm O:\n"]}, {"id": "423187b6e23455f04ef3a5e5cec51891", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-20-luyen-tap-1.html", "title": "Giải tuần 20 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 5498 < 5739; b) 234 < 1032\nc) 8078 > 8073; d) 3418 = 3418\ne) 6723 > 6523; g) 9521 > 9276.\n2.\na) 5000 x 2 = 10000 Cách nhẩm: 5 nghìn x 2 = 10 nghìn\nb) 3000 x 3 = 9000 Cách nhẩm: 3 nghìn x 3 = 9 nghìn\nc) 4000 x 2 = 8000 Cách nhẩm: 4 nghìn x 2 = 8 nghìn \nd) 100 x 5 = 500 Cách nhẩm: 1 trăm x 5 = 5 trăm\ne) 400 x 8 = 2400 Cách nhẩm: 4 trăm x 8 = 2 nghìn 4 trăm \ng) 600 x 7 = 4200 Cách nhẩm: 6 trăm x 7 = 4 nghìn 2 trăm\n3.a) Số lớn nhất là: 8306\nb) Số bé nhất là: 653\n4.a) Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số là: 9998\nb) Số lớn nhất có bốn chữ số là: 9999\nc) Số bé nhất có bốn chữ số là: 1000\nd) 9991; 9993; 9995; 9997; 9999\n5.\na) Trung điểm của một đoạn thẳng thì cũng là một điểm giữa của đoạn thẳng ấy. (Đ)\nb) Điểm giữa của đoạn thẳng thì cũng là trung điểm của đoạn thẳng ấy. (S)\nc) Trong hình vẽ dưới đây điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB. (S)\nd) Trung hình vẽ dưới đây điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AB. (Đ)"]}, {"id": "f75931fb693f40e5c59f17c9dad556b7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-19-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 19 luyện tập 1", "contents": ["1. Viết tiếp vào bảng cho đúng mẫu:\n2. Điền tiếp vào các ô trống dưới đây:\n3.\na) Số gồm: tám đơn vị, năm nghìn, ba trăm và hai chục được viết là: ......\nb) Số gồm: năm đơn vị, bảy trăm, chín nghìn và năm chục được viết là: ........\nc) Số gồm: hai chục, bảy nghìn và ba trăm được viết là: .......\n4. Viết số tròn nghìn thích hợp vào mỗi vạch của tia số:\n5. Tính cạnh của mảnh bìa hình vuông, biết chu vi của mảnh bìa đó là 36cm.\nBài giải:\n........................................................\n........................................................\n........................................................", ""]}, {"id": "39f01b4384668648397fa8ec832facdc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-20-luyen-tap-2.html", "title": "Giải tuần 20 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n6.a) Các số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:\n5942;5491;5438;5328; 5192.\nb) Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:\n2135;3459; 5476; 7012; 7362\n7.\na) 1km = 100m b) 1 giờ 37 phút > 65 phút\nc) 5km > 4572m d) 2 giờ 15 phút > 75 phút\ne) 3m 67cm > 3267mm g) 6 giờ < 500 phút\n8.\n9.\nc) Nếu muốn điểm I là điểm giữa của hai điểm M, N thì chỉ việc lấy điểm I bất kì trên đoạn thẳng MN.\nKhi vẽ điểm I là trung điểm của MN thì điểm I lấy trên đoạn thẳng MN và I cách đều hai điểm MN, tức là MI = IN = 3cm.\n10.\nBài giải:\nTheo bài ra ta thấy chữ số hàng chục chỉ có thể là các chữ số sau: 2, 4, 6, 8\nSuy ra chữ số hàng đơn vị tương ứng là: 1, 2, 3, 4.\nCác hiệu có thể lập được là:\n21 - 12 = 9; 42 - 24 = 18; 63 - 36 = 27; 84 - 48 = 36\nVậy số phải tìm là 63."]}, {"id": "15738fdc113dbefec787dae55234122d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-16-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 16 luyện tập 2", "contents": ["6. Đặt tính rồi tính thương biết số chia và số bị chia lần lượt là:\na) 615 và 5 b) 327 và 3 c) 495 và 9\n................................................................\n...............................................................\nd) 261 và 8 e) 209 và 2 g) 215 và 4\n...............................................................\n...............................................................\n7. Chọn cách tính đúng và chỉ ra chỗ sai trong các cách tính sau:\nTính: 18 - 6 : 2 x 3\nCách 1: Cách 2: Cách 3: Cách 4:\n18 - 6 : 2 x 3 18 - 6 : 2 x 3 18 - 6 : 2 x 3 18 - 6 : 2 x 3\n= 12 : 2 x 3 = 18 - 3 x 3 = 18 - 6 : 6 = 12 : 2 x 3\n= 6 x 3 = 18 - 9 = 18 - 1 = 12 : 6\n= 18 = 9 = 17 = 2\n8. Cho ba số 3; 7; 15. Hãy viết các dấu (+, -, x, :) thích hợp vào ô trống để biểu thức:\n15 37 có giá trị lần lượt là:\na) 36 b) 52 c) 35 d) 19\nBài giải:\na) 1537 = 36 b) 1537 = 52\nc) 1537 = 35 d) 1537 = 19\n9. Tìm $x$, biết:\na) $x$ x 3 + 34 = 55 b) $x$ : 8 + 27 = 35 c) 245 - 7 x $x$ = 7\n..........................................................................................................\n..........................................................................................................\n10. Trong hình bên có mấy góc vuông?\na) Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình đã cho để tạo ra 5 góc vuông?\nb) Ghi tên hình và đọc tên 5 góc vuông có trong hình vừa vẽ được.\nBài giải:\n......................................................\n......................................................\n......................................................", ""]}, {"id": "412179119b34009c96bc13c1d965a886", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-17-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 17 luyện tập 2", "contents": ["6. Tính giá trị của biểu thức:\na) 123 - 23 x 3 b) 612 : (2 x 3) c) 180 : 6 x 3\n....................................................................................\n....................................................................................\n7. Tính nhẩm:\na) 54 : (4 x 5) = b) 63 : 7 x 3 = c) (99 - 39) : 6 =\nd) (38 + 42) : 4 = e) (84 + 116) : 5 = g) 6 x 6 + 64\n8. Trong hình bên có mấy hình vuông?\nA. 2 hình B. 3 hình\nC. 4 hình D. 5 hình\n9. Tìm một số có ba chữ số, biết rằng nếu giảm số đó đi 3 lần thì được một số có hai chữ số, số mới này có tổng của hai chữ số là 15 và chia hết cho 8.\nBài giải:\n................................................\n................................................\n...............................................\n10. Có các quả cân 1kg, 500g, 200g và 100g cùng với một cái cân loại 2 đĩa. Làm thế nào để lấy ra được 700g đường từ một bao đường với 1 lần cân. (nêu ít nhất 2 cách)\nBài giải:\n.................................................\n.................................................\n.................................................", ""]}, {"id": "e97879e732879a261ae29bec06231418", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-24-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 24 luyện tập 1", "contents": ["1. Điền cách đọc (hoặc cách viết) các số La Mã vào ô trống sao cho đúng:\n2. Nối mỗi số La Mã với một số tự nhiên cho đúng (theo mẫu):\n3. Viết các số sau bằng số La Mã: 1, 4, 9, 13, 2, 11, 16, 14.\nBài giải:\n..................................................\n..................................................\n4. Có 640 quả cam và 400 quả bưởi, người ta muốn xếp vào 8 kiện sao cho số quả ở mỗi kiện bằng nhau.\na) Mỗi kiện có bao nhiêu quả?\nb) Muốn xếp đều mỗi loại quả vào các kiện thì ta làm như thế nào?\nBài giải:\n.......................................................\n.......................................................\n.......................................................\n5. Tìm một số có hai chữ số, biết rằng nếu giảm số đó đi ba lần thì được một số có hai chữ số, số mới này có tổng của hai chữ số là 5 và chia hết cho 8.\nBài giải:\n.........................................................\n........................................................\n.........................................................\n6. Một hình tròn có đường kính là 364mm. Hỏi bán kính của đường tròn đó là bao nhiêu mi-li-mét?\nBài giải:\n........................................................\n........................................................\n.......................................................", ""]}, {"id": "338e27a49c4ae91413e8a6154754c3b2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-15-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 15 luyện tập 2", "contents": ["6. a) Dùng bảng nhân để tìm số ở ô trống thích hợp (theo mẫu):\nb) Tìm bảng chia để tìm số ở ô trống thích hợp (theo mẫu):\n7. Số?\na)\nb)\n8. Đặt tính rồi tính (theo mẫu):\n+ 7 chia 4 được 1, viết 1\n1 nhân 4 bằng 4; 7 trừ 4 bằng 3\n+ Hạ 2, được 32; 32 chia 4 được 8, viết 8.\n8 nhân 4 bằng 32; 32 trừ 32 bằng 0\n+ Hạ 4, được 4; 4 chia 4 được 1, viết 1 nhân 4 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0\na) 570 : 5 b) 657 : 3 c) 985 : 7 d) 579 : 9 e) 984 : 8\n.................................................................................................................\n.................................................................................................................\n9. Khối 3 có 236 học sinh. Kết thúc học kì I có$\\frac{1}{4}$ số học sinh xếp loại giỏi, còn lại là xếp loại khá và trung bình khá. Hỏi khối 3 có bao nhiêu học sinh xếp loại khá và trung bình khá?\nBài giải:\n...........................................................\n...........................................................\n............................................................\n10. Hôm nay là thứ tư. Hỏi 128 ngày sau sẽ là thứ mấy?\nBài giải:\n....................................................\n....................................................\n....................................................", ""]}, {"id": "1415bce7438d9613510e7bfc0f7ec114", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-14-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 14 luyện tập 1", "contents": ["1. Tính nhẩm (theo mẫu):\n:\n9\n2. Số?\n3. a) Một thùng dầu chứa 63 lít được rót đều vào 9 can. Hỏi mỗi can chứa bao nhiêu lít dầu?\nBài giải:\n.....................................................\n.....................................................\n.....................................................\nb) Một thùng dầu chứa 63 lít được rót đều vào các can, mỗi can chứa 9 lít. Hỏi phải cần bao nhiêu cái can để chứa hết thùng dầu?\nBài giải:\n......................................................\n......................................................\n......................................................\n4. Bà Tư hái được 54 quả chanh xếp vào rổ mang ra chợ để bán. Người thứ nhất mua$\\frac{1}{9}$ số quả chanh. Người thứ hai mua luôn tất cả số chanh còn lại. Hỏi người thứ hai đã mua bao nhiêu quả chanh?\nBài giải:\n......................................................\n......................................................\n......................................................\n5. Trong bảng ô vuông, mỗi ô màu trắng là tích của 2 số có một chữ số ở phần tô màu, một ở phía trên, một ở phía trái (ví dụ: 45 là tích của 9 ở phía trên với 5 ở bên trái). Điền các số thích hợp vào các ô trống.\n", ""]}, {"id": "168fa98bb943faa15d4e181e3521428b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-26-luyen-tap-1.html", "title": "Giải tuần 26 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) Món ăn được các bạn ưa thích nhất là: thịt lợn\nb) Món ăn ít bạn ưa thích là: thịt gà\n2.\na) Dãy các ngày chủ nhật là: 3; 10; 17; 24; 31\nb) Tháng 1 năm 2010 có 5 ngày chủ nhật.\nc) Chủ nhật đầu tiên là ngày: 3 tháng 1 năm 2010\nd) Ngày 17 là chủ nhật thứ 3 trong tháng.\ne) Tháng 1 năm 2010 có 4 ngày thứ năm.\n3.\na) Số quốc gia tham gia Seagame 27 là 11 quốc gia.\nb) Việt Nam đoạt tất cả là 215 huy chương. Trong đó:\nHuy chương vàng là: 83 ; Huy chương bạc là: 75 ;\nHuy chương đồng là: 57\nc) Dãy số liệu tổng số huy chương của các quốc gia tham gia Seagame 27 theo thứ tự từ lớn đến bé là:\n266; 215; 170; 139; 124; 110; 98; 71; 40; 10; 3.\nd) Quốc gia đoạt huy chương ít nhất là: Đông Timor\n4.Bảng thống kê các đồ dùng học tập quyên góp được của lớp 3A"]}, {"id": "a4fc5db701411025986a762beea5ff77", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-18-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 18 luyện tập 2", "contents": ["6. Đúng điền Đ, sai điền S vào ô vuông:\na) Hình có 4 cạnh bằng nhau là hình vuông.\nb) Hình có 4 góc bằng nhau và 1 góc vuông là hình vuông.\nc) Hình có tất cả 4 cạnh bằng nhau và có tất cả 4 góc bằng nhau và bằng 1 góc vuông là hình vuông.\nd) Hình có 2 cạnh dài bằng nhau và có 2 cạnh ngắn bằng nhau là hình chữ nhật.\n7. a) Đặt tính rồi tính tích, biết hai thừa số lần lượt là:\n231 và 6 106 và 7 84 và 5 118 và 6\n.....................................................................................\n.....................................................................................\nb) Đặt tính rồi tính thương, biết số bị chia và số chia lần lượt là:\n856 và 4 209 và 3 154 và 5 318 và 6\n.......................................................................................\n.......................................................................................\n8. Phát hiện chỗ sai trong phép chia và sửa lại cho đúng:\n9. a) An có sợi dây thép dài 12cm, An muốn uốn thành một hình vuông. Hỏi cạnh của hình vuông dài mấy xăng-ti-mét để sợi dây vừa đủ?\n \nb) Nếu An muốn uốn sợi dây nói trên thành hình chữ nhật có chiều dài là 4cm thì chiều rộng là mấy xăng- ti-mét để sợi dây vừa đủ?\nBài giải:\n...........................................................\n...........................................................\n...........................................................\n10. a) Cắt lấy 8 hình tam giác như hình vẽ rồi ghép lại để tạo thành một hình vuông. Dán hình đó vào vở.\nb) Quan sát hình mới tạo thành rồi tính chu vi hình vuông bằng 2 cách.\nBài giải:\n.....................................................\n.....................................................\n", ""]}, {"id": "de3ee7d262a6ce1d76e4fd69d701321e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-24-luyen-tap-2.html", "title": "Giải tuần 24 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n7.\n 2 giờ 15 phút 3 giờ 20 phút 10 giờ 45 phút 7 giờ 10 phút\n8.\na) 3 giờ kém 15 phút hay 2 giờ 45 phút\nb) 3 giờ 40 phút hay 4 giờ kém 20 phút\nc) 10 giờ 35 phút hay 11 giờ kém 25 phút\nd) 8 giờ kém 17 phút hay 7 giờ 43 phút\ne) 10 giờ kém 25 phút hay 9 giờ 35 phút\n9.\na) 1 giờ = 60 phút b) 3 giờ 15 phút < 200 phút\nc) 80 phút < 1 giờ 30 phút d) 153 phút > 2 giờ 25 phút\n10.\na) b\nc) Có 5 hình tam giác: ADM, MDN, MNC, MCB, MCD\nCó 5 hình tứ giác: AMND. BMNC, AMCD, BMDC, ABCD\n11.\nBài giải:\nTa thấy hai số có hạng:$\\overline{a0b}$ và$\\overline{c0d}$\na) Tổng của hai số đó lớn nhất khi hàng trăm là lớn nhất, mà theo bài ra thì a + b + c + d = 19.\nSuy ra a = c = 9; b = 1; d = 0.\nKhi đó tổng hai số sẽ lớn nhất và bằng 901 + 900 = 1801.\nb) Tổng hai số bé nhất khi các số có hàng trăm bé nhất.\na = c = 1, b = 9, d = 8\nkhi đó tổng hai số sẽ bằng : 109 + 108 = 217.\n"]}, {"id": "d4fea413aeddce993f6963aa96163f30", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tu-kiem-tra-cuoi-ki-i.html-0", "title": "Giải bài tự kiểm tra cuối kì I", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.54 + 6 x 6 = 480 (S)\n2.a)\n(17 - 12) x 9 = 45\n1kg > 900g + 5g\nb)\n1km 15dam = 1150 m\nc)\nĐồng hồ chỉ 12 giờ 40 phút hay 1 giờ kém 20 phút\nd)\nĐoạn thẳng AB dài 63cm. Đoạn thẳng CD dài 9cm.\nĐoạn thẳng AB dài gấp 7 lần đoạn thẳng CD. Vậy đoạn thẳng CD dài bằng $\\frac{1}{7}$đoạn thẳng AB.\n3.\na) Giá trị của $x$ là: B. 18\nb) Chu vi của hình chữ nhật đó là: D. 64cm\n(8 + 3 x 8) x 2 = 64 (cm)\nc) Hình bên có số góc vuông là: C. 9\nd) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 137\ne) Đáp án đúng là:\nA. Chu vi hình chữ nhật ABCD lớn hơn chu vi hình vuông MNPQ\n4.\nVậy 97 : 7 = 13 dư 6 Vậy 420 : 6 = 70\n5.\nBài giải:\nBa năm nữa tuổi của ồn là:\n69 + 3 = 72 (tuổi)\nBa năm nữa cháu có số tuổi là:\n72 : 9 = 8 (tuổi)\nHiện nay tuổi của cháu là:\n8 - 3 = 5 (tuổi)\nĐáp số: 5 tuổi."]}, {"id": "0d834707e86e003749292ca9a4b2daae", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-19-luyen-tap-2.html", "title": "Giải tuần 19 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n6.\n7.a) 9000; 9100; 9200; 9300; 9400; 9500; 9600; 9700;9800;9900;10000\nb) 9900; 9910; 9920; 9930; 9940; 9950; 9960; 9970; 9980; 9990; 10000\n8.\nMẫu 1:\na) 7402 = 7000 + 400 + 2\nb) 6485 = 6000 + 400 + 85 + 5\nc) 1209 = 1000 + 200 + 9\nMẫu 2:\na) 5000 + 300 + 10 + 7 = 5317\nb) 8000 + 20 + 9 = 8029\n9.\na) Các số bạn Hoa đố là: 1110; 1101; 1011; 2100; 2010; 2001; 1200; 1002; 3000.\nb) Theo bạn Hồng đố thì giá trị của chữ số 8 đứng cuối cùng chỉ 8 đơn vị, chữ số đứng đầu tiên chỉ 8000; Nếu đổi chỗ hai chữ số 8 thì giá trị của chúng không thay đổi; Nếu đổi chỗ chữ số 3 và chữ số 6 thì số mới sẽ lớn hơn số cũ: 8638 - 8368 = 270 đơn vị.\n10.\nNếu uốn sợi dây dài 18cm thành hình chữ nhật vừa đủ thì chu vi của hình chữ nhật đó đúng bằng 18cm.\nVậy tổng chiều dài và chiều rộng là: 18 : 2 = 9 (cm)\nVì An uốn sợi dây đó thành một hình chữ nhật có chiều dài là 6cm nên chiều rộng của hình chữ nhật là:\n9 - 6 = 3 (cm)\nĐáp số: 3cm."]}, {"id": "b35b66a8ad2e41cf0f8772bc230e36b6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-14-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 14 luyện tập 2", "contents": ["6. Tính:\n7. Mỗi giờ có 60 phút. Hỏi$\\frac{1}{4}$ giờ có bao nhiêu phút?\nBài giải:\n...........................................\n...........................................\n............................................\n8. Một đoàn khách có 22 người đi tham quan hồ Ba Bể ở tỉnh Bắc Cạn bằng thuyền. Biết mỗi thuyền chỉ chở được 6 người. Hỏi phải thuê ít nhất bao nhiêu thuyền để cả đoàn có thể đi tham quan cùng một lúc?\nBài giải:\n....................................................\n....................................................\n....................................................\n9. Một túi kẹo có 58 cái, cô giáo chia cho mỗi bạn 8 cái. Hỏi cô giáo có thể chia được nhiều nhất cho bao nhiêu bạn và có thừa mấy cái?\nBài giải:\n......................................................\n.......................................................\n......................................................\n10. Dùng ê ke vẽ một hình tam giác ABC có góc vuông ở A; các cạnh AB và AC có độ dài lần lượt là: 4cm và 3cm. Hãy đo độ dài cạnh BC rồi tính chu vi của tam giác ABC.\nBài giải:\n........................................................\n........................................................\n........................................................\n11. Đố vui: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nSố đã cho ở dưới bảng là tổng của bốn số trong hình đó. Các hình giống nhau biểu thị cùng một số. Điền số nào vào ô trống còn lại cho phù hợp?\nSố điền vào ô trống:\nA. 2 B. 3 C. 4 D. 5", ""]}, {"id": "c6cf21656dbddd1941bed5f2cc84bc17", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-13-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 13 luyện tập 2", "contents": ["7. Tính nhẩm (theo mẫu):\n \n8. Tính:\na) 9 x 4 + 9 b) 9 x 2 : 3 c) 9 x 3 - 18 d) 9 x 4 x 3\n 9 x 5 + 9 9 x 4 : 6 9 x 5 - 27 9 x 6 x 5\n 9 x 6 + 9 9 x 7 : 3 9 x 8 - 35 9 x 9 x 8\n 9 x 7 + 9 8 x 8 : 2 8 x 7 - 27 9 x 8 x 7\n9. Một túi kẹo cân nặng 120g. Hỏi 8 túi kẹo như thế cân nặng bao nhiêu gam?\nBài giải:\n...................................................\n...................................................\n...................................................\n10. Một hộp cà phê có 9 gói, mỗi gói cà phê nặng 20g. Hỏi 5 hộp cà phê như thế nặng bao nhiêu gam?\nBài giải:\n...................................................\n...................................................\n...................................................\n11.\n12. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:\nMẹ An có một chiếc cân 2 đĩa và 2 quả cân: 20g và 100g. Mẹ An muốn lấy 60g mì chính từ một túi mì chính nặng 200g. Hỏi mẹ An cần ít nhất mấy lần cân để lấy đủ số mì?\nA. 1 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần\n13. Số?\n ", ""]}, {"id": "1367e2a9976bc7acc0b0f004eabc997d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-18-luyen-tap-1.html-0", "title": "Giải tuần 18 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na)\nHình vuông ABCD có 4 đỉnh, đó là: Đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C, đỉnh D\nHình vuông ABCD có 4 cạnh, đó là: AB, BC, CD, DA\nHình vuông ABCD có 4 góc vuông, đó là: góc đỉnh A, góc đỉnh B, góc đỉnh C, góc đỉnh D\nHình vuông ABCD có 2 cặp cạnh đối diện nhau, đó là: AB và CD, BC và DA\nHình vuông ABCD có 4 cạnh luôn bằng nhau\nb)\nHình chữ nhật MNPQ có 4 đỉnh, đó là: Đỉnh M, đỉnh N, đỉnh P, đỉnh Q\nHình chữ nhật MNPQ có 4 góc vuông, đó là: góc đỉnh M, góc đỉnh N, góc đỉnh P, góc đỉnh Q\nHình chữ nhật MNPQ có 2 cặp cạnh đối diện nhau, đó là: MN và PQ, NP và QM\n2.\na)\nb)\n3.\nBài giải:\na) Chiều rộng mảnh đất đó là:\n96 : 3 = 32 (m)\nb) chu vi mảnh đất đó là:\n(96 + 32) x 2 = 256 (m)\nĐáp số: a) 32m b) 256m\n4.a)\nCách 1: 157 + 157 - 157 = 157 Cách 2: 157 - 157 + 157 = 157\nCách 3: 157 x 157 : 157 = 157 Cách 4: 157 : 157 x 157 = 157\nb)\n5.\nBài giải:\nĐộ dài cạnh của thửa ruộng hình vuông là:\n152 : 4 = 38 (m)\nĐáp số: 38m."]}, {"id": "9d0e5ed5934323bc61c96f338abd5bc4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-19-luyen-tap-1.html", "title": "Giải tuần 19 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\na) Số gồm: tám đơn vị, năm nghìn, ba trăm và hai chục được viết là: 5328\nb) Số gồm: năm đơn vị, bảy trăm, chín nghìn và năm chục được viết là: 9755\nc) Số gồm: hai chục, bảy nghìn và ba trăm được viết là: 7320\n4.\n5.\nBài giải:\nCạnh của mảnh bìa hình vuông là:\n36 : 4 = 9 (cm)\nĐáp số: 9cm."]}, {"id": "2cc4e84ba25b3ad47f5c384fecc463a8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-13-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 13 luyện tập 1", "contents": ["1. Viết vào ô trống (theo mẫu):\nSố lớn gấp mấy lần số bé?\n2. Trên bãi gửi xe cho khách đi trẩy hội Chùa Hương có 8 xe khách và 40 xe ta-xi. Hỏi số xe khách bằng một phần mấy số xe ta-xi?\nBài giải:\n.........................................................\n..........................................................\n3. Đàn vịt có 56 con. Biết số gà bằng$\\frac{1}{7}$ số vịt. Hỏi cả gà và vịt có tất cả bao nhiêu con?\nBài giải:\n..........................................................\n..........................................................\n..........................................................\n4. Số hình tròn bằng một phần mấy số hình vuông?\na) b)\n \na) Số hình tròn bằng ... số hình vuông\nb) Số hình tròn bằng ... số hình vuông.\n5. a) Hãy vẽ thêm một số hình vuông để số hình tròn bằng$\\frac{1}{3}$ số hình vuông.\nb) Hãy xóa bớt một số hình tròn để số hình tròn bằng$\\frac{1}{3}$ số hình vuông.\n6. Điền số thích hợp vào các ô hình tròn để tổng các số ghi trên hình tròn bằng$\\frac{1}{4}$ tổng các số ghi trên hình vuông. (Các số ghi vào ô trống không được lập lại và khác 0)\n", ""]}, {"id": "c95a744b5b9fb44ac7cc9192a4a4054d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-15-luyen-tap-2.html-0", "title": "Giải tuần 15 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n6.a)\nb)\n7.\na)\nb)\n8.\na)\n9.\nBài giải:\nSố học sinh xếp loại giỏi là:\n236 : 4 = 59 (học sinh)\nSố học sinh xếp loại khá và trung bình khá là:\n236 - 56 = 180 (học sinh)\nĐáp số: 180 học sinh.\n10.\nBài giải:\n128 ngày là số tuần là:\n128 : 7 = 18 tuần (dư 2 ngày)\nVậy 128 ngày sau là thứ 6."]}, {"id": "7fd78bebdb223da244d2d8f80f53d7bb", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-12-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 12 luyện tập 2", "contents": ["6. Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):\n:\n8\n7. Tính nhẩm:\n8 x 2 = 8 x 7 = 8 x 10 = 8 x 5 =\n16 : 8 = 56 : 8 = 80 : 8 = 40 : 8 =\n16 : 2 = 56 : 7 = 80 : 10 = 40 : 5 =\n8 x 8 = 64 : 8 = 8 x 9 = 72 : 8 =\n8. a) Một lớp có 40 học sinh đươc chia thành 8 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh?\nBài giải:\n..................................................\n..................................................\n..................................................\nb) Một lớp có 40 học sinh được chia thành các nhóm, mỗi nhóm 8 học sinh. Hỏi lớp đó được chia thành bao nhiêu nhóm?\nBài giải:\n.................................................\n.................................................\n.................................................\n9. Giải bóng đá thiếu niên cúp Milo có 44 đội tham dự. Sau đợt thi đấu vòng 1 có 12 đội bị loại. Ban tổ chức chia đều các đội còn lại vào 8 bảng. Hỏi mỗi bảng có bao nhiêu đội?\nBài giải:\n..................................................\n..................................................\n..................................................\n10. Số?\n11. Tô màu vào một số ô vuông của mỗi hình để số ô vuông được tô màu của hình đó bằng$\\frac{1}{8}$ số ô vuông của cả hình.\n \n a) b)", ""]}, {"id": "09a8e3526c5e9e11083458ed71b1926c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-24-luyen-tap-1.html", "title": "Giải tuần 24 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\nBài giải:\nI, IV, IX, XIII, II, XI, XVI. XIV\n4.\nBài giải:\na) Mỗi kiện có số quả là:\n(640 + 400) : 8 = 130 (quả)\nb) Nếu muốn xếp đều mỗi loại vào các kiện thì ta làm như sau:\nChia đều số quả cam vào 8 kiện, mỗi kiện có số quả cam là:\n640 : 8 = 80 (quả cam)\nChia đều số quả bưởi vào 8 kiện, mỗi kiện có số quả bưởi là:\n400 : 8 = 50 (quả bưởi)\nSau hai lần chia ta có số quả ở mỗi kiện đều bằng nhau là:\n80 + 50 = 130 (quả)\nĐáp số: a) 130 quả.b) 80 quả cam và 50 quả bưởi\n5.\nBài giải:\nVì tổng của hai chữ số là 5.\nMà 5 = 1 + 4 = 2 + 3 = 3 + 2 = 4 + 1 = 5 + 0\nSố đó sau khi giảm đi 3 lần thì có thể là: 14; 23; 32; 41; 50. Trong đó các số trên chỉ có số 32 là chia hết cho 8. Vậy số phải tìm là: 32 x 3 = 96\n6.\nBài giải:\nBán kính của hình tròn đó là:\n364 : 2 = 182 (mm)\nĐáp số: 182mm.\n"]}, {"id": "024590a9de9c005cb5121f562aa47f74", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-14-luyen-tap-1.html-0", "title": "Giải tuần 14 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n:\n9\n2.\n3.a)\nBài giải:\nMỗi can chứa số lít dầu là:\n63 : 9 = 7 (lít)\nĐáp số: 7 lít.\nb)\nBài giải:\nCó tất cả số can dầu là:\n63 : 9 = 7 (can)\nĐáp số: 7 can.\n4.\nBài giải:\nNgười thứ nhất mua số quả cam là:\n54 : 9 = 6 (quả)\nNgười thứ hai đã mua số quả cam là:\n54 - 6 = 48 (quả)\nĐáp số: 48 quả cam.\n5.\n"]}, {"id": "4d052c061fa65164a5a8c19f74745420", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-12-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 12 luyện tập 1", "contents": ["1. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):\n2. Tính chu vi:\na) Hình tam giác ABC:\nBài giải:\n..........................................\n..........................................\n..........................................\nb) Hình vuông PQRS.\nBài giải:\n..............................................\n..............................................\n..............................................\n3. Một con dê cân nặng 42kg, một con chó cân nặng 6kg. Hỏi con dê nặng gấp mấy lần con chó?\nBài giải:\n.................................................\n.................................................\n.................................................\n4. a) Quãng đường từ nhà An lên huyện dài 21km. Quãng đường từ nhà An ra trường dài 3km. Hỏi quãng đường từ nhà An lên huyện dài hơn quãng đường từ nhà An ra trường bao nhiêu ki-lô-mét?\nBài giải:\n.....................................................\n.....................................................\n.....................................................\nb) Quãng đường từ nhà An lên huyện dài 21km. Quãng đường từ nhà An ra trường dài 3km. Hỏi quãng đường từ nhà An lên huyện dài gấp mấy lần quãng đường từ nhà An ra trường?\nBài giải:\n.......................................................\n.......................................................\n.......................................................\n5. Đố vui: Một chai = Mấy ấm? Biết:\n ", ""]}, {"id": "6c948d4247676ef8a27bc8a96177fbf8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-16-luyen-tap-2.html-2", "title": "Giải tuần 16 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n6.\n7.\nCách 2 tính đúng.\nSửa:\nCách 1, 4: Phải nhân chia trước rồi mới cộng trừ\nCách 3: Nhân chia từ trái qua phải\n8.\nBài giải:\na) 15 +3 x 7 = 36 b) 15 x 3 + 7 = 52\nc) 15 :3 x7 = 35 d) 15 -3 + 7 = 19\n9.\na) $x$ x 3 + 34 = 55 \n$x$ x 3 = 55 - 34\n$x$ x 3 = 21\n$x$ = 21 : 3\n$x$ = 7\nb) $x$ : 8 + 27 = 35 \n$x$ : 8 = 35 - 27\n$x$ : 8 = 8\n$x$ = 8 x 8\n$x$ = 64 \nc) 245 - 7 x $x$ = 7\n7 x $x$ = 245 - 7\n7 x $x$ = 238\n$x$ = 238 : 7\n$x$ = 34\n10.\na) Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình đã cho để tạo ra 5 góc vuông\nb) Hình ABEDC.\nGóc vuông đỉnh A, cạnh AB, AC\nGóc vuông đỉnh B, cạnh BC, BE\nGóc vuông đỉnh C, cạnh CB, CD\nGóc vuông đỉnh E, cạnh EB, ED\nGóc vuông đỉnh D, cạnh DC, DE"]}, {"id": "02e795fdc074b828aa3b8ea558cc3c83", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-11-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 11 luyện tập 2", "contents": ["6. Tính nhẩm (theo mẫu):\n \n7. Tính:\n8. a) Tính:\nb) Đặt tính rồi tính:\n426 x 2 205 x 3 120 x 5 113 x 6 325 x 3\n............................................................................................\n.............................................................................................\n9. a) Số?\nb) Tìm $x$:\n$x$ : 4 = 121 $x$ : 5 = 107 $x$ : 3 = 325 $x$ : 7 = 130 $x$ : 3 = 307\n......................................................................................................................................\n.......................................................................................................................................\n10. a) Mỗi thùng xếp được 120 trái thanh long. Hỏi 5 thùng như thế có bao nhiêu trái thanh long?\nBài giải:\n......................................................\n......................................................\n......................................................\nb) Một cửa hàng có 5 thùng kẹo, mối thùng có 115 túi kẹo. Người ta đã bán 285 túi kẹo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu túi kẹo?\nBài giải:\n.......................................................\n.......................................................\n.......................................................", ""]}, {"id": "47b557bccf8f71b38c0da68850bd4971", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-18-luyen-tap-2.html-0", "title": "Giải tuần 18 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n6.\na) Hình có 4 cạnh bằng nhau là hình vuông. (S)\nb) Hình có 4 góc bằng nhau và 1 góc vuông là hình vuông. (S)\nc) Hình có tất cả 4 cạnh bằng nhau và có tất cả 4 góc bằng nhau và bằng 1 góc vuông là hình vuông. (Đ)\nd) Hình có 2 cạnh dài bằng nhau và có 2 cạnh ngắn bằng nhau là hình chữ nhật. (S)\n7.\n8.\na) Thiếu gạch trừ\nb) Thiếu một lần chia\nSửa lại:\n9.a)\nCạnh của hình vuông dài số cm là:\n12 : 4 = 3 (cm)\nVậy cạnh của hình vuông dài 3cm là vừa đủ sợi dây\nb)\nChiều rộng của hình chữ nhật là:\n12 : 2 - 4 = 2 (cm)\nVậy hình chữ nhật có chiều rộng 2cm để sợi dây vừa đủ.\n10.a)\nb)\nBài giải:\nCách 1: Độ dài mỗi cạnh hình vuông là:\n3 + 3 = 6 (cm)\nChu vi hình vuông là:\n6 x 4 = 24 (cm)\nĐáp số: 24cm.\nCách 2:\nVì chu vi hình vuông ghép được chinhd là tổng đọ dài 8 cạnh góc vuông trong tam giác đã cho.\nVậy chu vi hình vuông là:\n3 x 8 = 24 (cm)\nĐáp số: 24cm."]}, {"id": "a726489aa97628ae4089a19c2c2dbb77", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-10-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 10 luyện tập 1", "contents": ["1. Vẽ các đoạn thẳng có độ dài cho trước:\na) AB = 8cm\n.............................................\nb) CD = 1dm 4cm\n..............................................\n2. Thực hành: Đo độ dài rồi ghi kết quả đo vào chỗ chấm.\na) Đo chiều dài bút chì:\nb) Đo các cạnh hình tam giác:\n3. Sau đây là kết quả đo chiều cao của các bạn tổ 1 lớp 3A trường Hoàng Diệu:\nMinh: 1m 40cm ; Hà: 1m 23cm ; Bình: 1m 22cm ; Quyên: 1m 35cm\nHồng: 1m 18cm ; Liên: 1m 27cm ; Quý: 1m 32cm ; Sửu: 1m 28cm\nEm hãy viết kết quả đo chiều cao của các bạn tổ 1 lớp 3A vào bảng dưới dây theo thứ tự từ thấp đến cao (theo mẫu)\"\n4. Tính:\n5. Đường từ nhà Tuấn về quê nội dài 28km. Nhưng đường từ nhà Tuấn về quê ngoại dài gấp 6 lần đường từ nhà Tuấn về quê nội. Hỏi đường từ nhà Tuấn về quê ngoại dài bao nhiêu ki-lô-mét?\nBài giải:\n.............................................................\n..............................................................\n..............................................................\n6. Số?\n ", ""]}, {"id": "ccc4cf3357281a6cbf0319c3407a0aea", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-17-luyen-tap-2.html-0", "title": "Giải tuần 17 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n6. Tính giá trị của biểu thức:\na) 123 - 23 x 3 = 123 - 69 = 54 \nb) 612 : (2 x 3) = 612 : 6 = 102\nc) 180 : 6 x 3 = 30 x 3 = 90\n7.\na) 54 : (4 x 5) = 6 b) 63 : 7 x 3 = 27 c) (99 - 39) : 6 = 10\nd) (38 + 42) : 4 = 20 e) (84 + 116) : 5 = 40 g) 6 x 6 + 64 = 100\n8.Đáp án đúng là: C. 4 hình \n9.\nBài giải:\nCác số có tổng các chữ số băng 15 là: 69, 96, 78, 87\nTrong các số trên, số chia hết cho 8 là 69.\nSố cần tìm là:\n69 x 3 = 288\nSố cần tìm là: 288\n10.\nBài giải:\nCách 1: Để quả cân 500g và 200g bên một đĩa cân, bên đĩa còn lại cho đường vào cho đến khi thăng bằng.\nCách 2: Để quả cân 1kg vào một bên đĩa cân, đĩa còn lại để 2 quả cân 100g và 200g vào sau đó cho đường vào đĩa có hai quả cân cho đến khi thăng bằng.\n...."]}, {"id": "3869ccd79efe34f97f8a273751302d40", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-17-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 17 luyện tập 1", "contents": ["1. Tính giá trị biểu thức:\na) 235 : 5 - 38 = b) 34 x 7 - 137 = c) 180 : 6 + 50 =\n.............................................................................................\n.............................................................................................\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) 13km x 5 + 67km = 135km b) 85km : 5 + 7km < 34km\nc) (142km + 38km) : 9 > 17km d) 105km : (3 + 4) > 25km\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\na) Mọi hình vuông đều là hình chữ nhật.\nb) Mọi hình chữ nhật đều là hình vuông.\nc) Có một số hình vuông không phải hình chữ nhật.\nd) Có một số hình chữ nhật không phải hình vuông.\n4. Có một thùng bánh nặng 25kg và có 3 thùng kẹo, mỗi thùng nặng 5kg. Hỏi cả số thùng bánh kẹo bặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nBài giải:\n................................................\n................................................\n................................................\n5. Tìm một số có ba chữ số, biết rằng tổng các chữ số là 5. Nếu đổi chữ số hàng trăm và hàng đơn vị thì giá trị số không thay đổi. Nếu đổi chỗ chữ số hàng chục với chữ số hàng trăm thì được một số lớn hơn số cần tìm là 180 đơn vị.\nBài giải:\n..................................................\n..................................................\n..................................................", ""]}, {"id": "cb05200f4b30c9728f0562766e6059a0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-14-luyen-tap-2.html-0", "title": "Giải tuần 14 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n6.\n7.\nBài giải:\n$\\frac{1}{4}$ giờ có số phút là:\n60 : 4 = 15 (phút)\nĐáp số: 15 phút.\n8.\nBài giải:\nCần phải thuê số thuyền là:\n22 : 6 = 3 (thuyền) dư 4\n4 người còn dư thuê thêm 1 chiếc thuyền\nVậy cần thuê 4 chiếc thuyền để cả đoàn có thể cùng đi tham quan cùng một lúc.\n9.\nBài giải:\nCô giáo có thể chia cho nhiều nhất số bạn là:\n58 : 8 = 7 (bạn) dư 2 cái kẹo\nĐáp số: 7 bạn và dư 2 cái kẹo\n10.\nBài giải:\nBC = 5cm\nChu vi hình tam giác ABC là:\n3 + 4 + 5 = 12 (cm)\nĐáp số: 12cm.\n11.\nĐáp án đúng là: C. 4 "]}, {"id": "c40037b407a8e4b69cbfceff54cce076", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-13-luyen-tap-2.html-0", "title": "Giải tuần 13 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n7.\n \n8. Tính:\na) 9 x 4 + 9 = 45 b) 9 x 2 : 3 = 6 c) 9 x 3 - 18 = 9 d) 9 x 4 x 3 = 108\n 9 x 5 + 9 = 54 9 x 4 : 6 = 6 9 x 5 - 27 = 18 9 x 6 x 5 = 270\n 9 x 6 + 9 = 63 9 x 7 : 3 = 21 9 x 8 - 35 = 37 9 x 9 x 8 = 648\n 9 x 7 + 9 = 72 8 x 8 : 2 = 32 8 x 7 - 27 = 29 9 x 8 x 7 = 504\n9.\nBài giải:\n8 túi kẹo nặng số g là:\n120 x 8 = 960 (g)\nĐáp số: 960g\n10.\nBài giải:\nmột hộp cà phê nặng số g là:\n20 x 9 = 180 (g)\n5 hộp cà phê nặng số g là:\n180 x 5 = 900 (g)\nĐáp số: 900g.\n11.\n12. \nĐáp án đúng là: C. 3 lần\n13.\n "]}, {"id": "7408a53102fd0b8ae6c6f6c1ad3cb50e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-9-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 9 luyện tập 1", "contents": ["1.\na) Dùng ê ke để kiểm tra các góc vuông có trong hình bên rồi đánh dấu góc vuông (theo mẫu).\nb) Ghi tên đỉnh và cạnh góc vuông (theo mẫu):\n+ Góc vuông đỉnh D, cạnh DA, DC\n+ ....................................................\n+ ....................................................\n2. Trong hình tứ giác ABCD, góc nào vuông? Góc nào không vuông? Ghi rõ tên đỉnh các cạnh của mỗi góc.\n.........................................................\n.........................................................\n.........................................................\n.........................................................\n3. Dùng ê ke vẽ góc vuông, biết đỉnh và một cạnh cho trước:\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na) Hai miếng bìa nào trong 4 miếng bìa dưới có thể ghép lại để được hai góc vuông?\nHai miếng bìa có thể ghép lại để được hai góc vuông là:\nA. (1;2) B. (2;3) C. (1;4) D. (3;4)\nb) Năm miếng bìa dưới ghép theo thứ tự nào có thể được một hình chữ nhật?\nNăm miếng bìa trên ghép theo thứ tự sau có thể được một hình chữ nhật:\nA. (1;2;3;4;5) B. (1;4;3;5;2) C. (1;4;2;5;3) D. (2;5;1;4;3)\n5. Trong hình bên:\na) Nêu tên đỉnh và cạnh góc vuông:\n..........................................................\nb) Nêu tên đỉnh và cạnh góc không vuông:\n............................................................\n............................................................", ""]}, {"id": "aaa648dd3371bd662d956b0f55ba2eed", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-8-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 8 luyện tập 2", "contents": ["7. a) Tính nhẩm:\n42 : 7 = ...; 30 : 6 = ...; 14 : 7 = ...; 18: 6 = ...\n42 : 6 = ...; 30 : 5 = ...; 14 : 2 = ...; 18 : 3 = ...\nb) Tìm $x$:\na) 56 : $x$ = 7 b) $x$ : 6 = 4 c) $x$ + 17 = 25 d) $x$ - 24 = 16\n................................................................................................................\n................................................................................................................\ne) $x$ x 7 = 63 g) 70 - $x$ = 40 h) 36 : $x$ = 4 i) $x$ : 5 = 4\n................................................................................................................\n................................................................................................................\n8. a) Tháng trước cả trường có 52 lượt người đi học muộn. Tháng này số lượt người đi học muộn giảm đi 4 lần so với tháng trước. Hỏi tháng này có bao nhiêu lượt người đi học muộn?\nBài giải:\n......................................................\n.......................................................\n.......................................................\nb) Lúc đầu trong rổ có 52 quả trứng vịt. Sau một buổi bán hàng, trong rổ chỉ còn lại$\\frac{1}{4}$ số quả trứng vịt. Hỏi trong rổ còn lại bao nhiêu quả trứng vịt?\nBài giải:\n.......................................................\n.......................................................\n.......................................................\n9. Đoạn thẳng MN dài 21cm.\na) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài là độ dài đoạn thẳng MN giảm đi 7 lần.\n...............................................................................\nb) Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài là độ dài của đoạn thẳng MN giảm đi 7 cm.\n................................................................................\n10. Tính:\n11. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na) Đồng hồ chỉ:\nA. 2 giờ 20 phút B. 4 giờ 10 phút\nC. 1 giờ 40 phút D. 3 giờ 20 phút\nb) Đồng hồ chỉ:\nA. 7 giờ kém 15 phút B. 9 giờ 25 phút\nC. 8 giờ 35 phút D. 7 giờ 45 phút\n12. Điền các số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12 vào các ô trống của hình bên, sao cho tổng các số ở vòng tròn trong bằng nửa tổng các số ở vòng tròn ngoài. (Mỗi số chỉ điền 1 lần)\n", ""]}, {"id": "a056fd7fc6b8fa12809b70337ebff173", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-8-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 8 luyện tập 1", "contents": ["1. Tính nhẩm (theo mẫu):\n:\n7\n2. Có 35 con thỏ được nhốt đều vào 7 chuồng. Hỏi mỗi chuồng có mấy con thỏ?\nBài giải:\n...................................................\n...................................................\n...................................................\n3. Có 35 con thỏ được nhốt vào các chuồng, mỗi chuồng 7 con. Hỏi có tất cả bao nhiêu chuồng?\nBài giải:\n....................................................\n....................................................\n...................................................\n4. Viết (theo mẫu):\n5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\n \n A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5\n6. Số?\nTrong bảng ô vuông, mỗi số ở ô màu trắng là tích của 2 số có một chữ số ở phần tô màu, một ở phía trên, một ở phía trái (ví dụ: 30 là tích của 6 ở phía trên với 5 ở bên trái). Điền các số thích hợp vào các ô trống.", ""]}, {"id": "fc41cd50e178436541dad0d09a55889d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-bai-tu-kiem-tra-giua-ki-i.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao Bài tự kiểm tra giữa kì I", "contents": ["1. Nối phép tính đúng với kết quả đúng (theo mẫu):\n2. Tính:\n3.\n4m 15cm ... 4m 12cm\n5m 50cm ... 550cm\n3m 3cm ... 3m 30cm\n6m 30cm ... 603cm\n8dm 2cm ... 80cm\n7dm 20mm ... 702mm\n9dm 2cm ... 92cm\n2dm 1mm ... 210mm\n4. Khối 3 có 24 học sinh tham gia đồng diễn thể dục. Số học sinh cả khối 4 và khối 5 tham gia đồng diễn thể dục gấp 4 lần số học sinh của khối 3. Hỏi cả khối 4 và khối 5 có bao nhiêu học sinh tham gia đồng diễn thể dục?\nBài giải:\n........................................................\n........................................................\n........................................................\n5. a) Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 12cm.\n..................................................................\nb) Vẽ đoạn thẳng EF có độ dài bằng$\\frac{1}{4}$ đọ dài đoạn thẳng MN\n.................................................................\n", ""]}, {"id": "f733258b8000e6067192c80ded657f1c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-13-luyen-tap-1.html-0", "title": "Giải tuần 13 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nSố lớn gấp mấy lần số bé?\n2.\nBài giải:\nSố xe ta-xi gấp số lần số xe khách là:\n48 : 8 = 5 (lần)\nSố xe khách bằng$\\frac{1}{5}$ số xe ta-xi\n3.\nBài giải:\nCó số con gà là:\n56 : 7 = 8 (con)\nTổng số gà và vịt là:\n56 + 8 = 64 (con)\nĐáp số: 64 con.\n4.\na) Số hình tròn bằng $\\frac{1}{2}$ số hình vuông\nb) Số hình tròn bằng $\\frac{1}{4}$ số hình vuông.\n5.a)\nb)\n6.\n"]}, {"id": "e437d9ef02dde9f3747ad1e94fa826c5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-12-luyen-tap-2.html-0", "title": "Giải tuần 12 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n6.\n:\n8\n7.\n8 x 2 = 16 8 x 7 = 56 8 x 10 = 80 8 x 5 = 40\n16 : 8 = 2 56 : 8 = 7 80 : 8 = 10 40 : 8 = 5\n16 : 2 = 8 56 : 7 = 8 80 : 10 = 8 40 : 5 = 8\n8 x 8 = 64 64 : 8 = 8 8 x 9 = 72 72 : 8 = 9\n8.a)\nBài giải:\nMỗi nhóm có số học sinh là:\n40 : 8 = 5 (học sinh)\nĐáp số: 5 học sinh.\nb)\nBài giải:\nLớp đó được chia thành số nhóm là:\n40 : 8 = 5 (nhóm)\nĐáp số: 5 nhóm.\n9.\nBài giải:\nSau đợt thi dấu đầu tiên thì còn lại số đội là:\n44 - 12 = 32 (đội)\nMỗi bảng có số đội là:\n32 : 8 = 4 (đội)\nĐáp số: 4 đội.\n10.\nQuan sát hình 1 và hình 2 ta thấy: (4 + 3) x 5 = 35\n (6 + 2) x 9 = 72\nVậy: (5 + 4) x 6 = 54. Điền số 54 và chỗ trống.\n11.\n \n a) b)"]}, {"id": "5ef00cbea3eb59526d2da868b8a0a445", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-11-luyen-tap-2.html-0", "title": "Giải tuần 11 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n6.\n \n7.\n8.a)\nb)\n9.a)\nb)\n$x$ : 4 = 121 $x$ : 5 = 107 \n$x$ = 121 x 4 $x$ = 107 x 5\n$x$ = 484 $x$ = 535\n$x$ : 3 = 325 $x$ : 7 = 130 $x$ : 3 = 307\n$x$ = 325 x 3 $x$ = 130 x 7 $x$ = 307 x 3\n$x$ = 975 $x$ = 910 $x$ = 921\n10.a)\nBài giải:\n5 thùng xếp được số trái thanh long là:\n120 x 5 = 600 (trái)\nĐáp số: 600 trái thanh long.\nb)\nBài giải:\n5 thùng có số túi kẹo là:\n115 x 5 = 575 (túi kẹo)\nCửa hàng còn lại số túi kẹo là:\n575 - 285 = 290 (túi kẹo)\nĐáp số: 290 túi kẹo."]}, {"id": "1e5a8c6e164b1b9e2d5cc2a270c9ece7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-7-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 7 luyện tập 2", "contents": ["6. Nối mỗi phép tính với kết quả đúng (ở trong vòng tròn):\n7. Tính nhẩm:\na) 70 x 2 = b) 70 x 3 = c) 70 x 6 =\nd) 70 x 5 = e) 70 x 7 = g) 70 x 9 =\n8.\nMẫu:$\\underbrace{32kg : 5}$ + 29$kg$ < 42$kg$\n $\\underbrace{8kg + 29kg}$\n 37$kg$\na) 49$m$ : 7 + 28$m$35$m$\n........................................................\nb) 54$cm$ x 3 - 132$cm$4$dm$\n.......................................................\nc) 16$l$ x 7 - 50$l$60$l$\n......................................................\n9. Dựa theo tóm tắt, hãy nêu bài toán \" gấp một số lên nhiều lần\" rồi giải:\nNhà An nuôi:\nNhà Hằng nuôi:\nBài toán: ......................................................\nBài giải:\n.....................................................\n.....................................................\n.....................................................\n", ""]}, {"id": "cc4e3594d192d739fb49557c35ed1af9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-16-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 16 luyện tập 1", "contents": ["1. Điền vào các ô trống (theo mẫu):\n2. Tính các giá trị của biểu thức (theo mẫu):\na) 365 -$\\underbrace{35\\times 5}$ = b) 754 + 42 : 7\n 365 - 175 = 190 .........................\nc) 345 - 65 + 283 d) 123 x 4 + 87\n.............................................. .........................\n3.\na) $\\underbrace{132g\\times 3}$ - 239$g$ > 121$g$ b) 395$g$ + 65$g$ x 3 ... 530$g$\n $\\underbrace{396g - 239g}$\n 157$g$\nc) 84$g$ : 6 x 7 ... 160$g$ d) 372$g$ - 216$g$ : 6 ... 425$g$\n4. Nối mỗi vật với khối lượng (nặng - nhẹ) em cho là phù hợp:\n5. Cho hai đoạn thẳng như hình vẽ:\nHãy đo độ dài các đoạn thẳng AB và CD, rồi điền tiếp vào chỗ chấm cho đúng:\na) Đôạn thẳng AB dài là ... cm. Đoạn thẳng CD dài là ... cm\nb) Nếu AB dài thêm ... cm thì sẽ bằng nửa đoạn CD. Nếu CD dài thêm ... cm thì sẽ dài gấp 4 lần đoạn thẳng AB.", ""]}, {"id": "8cb4665cbdc93465b0a9ac9f84f732a4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-12-luyen-tap-1.html-0", "title": "Giải tuần 12 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\na) Hình tam giác ABC:\nBài giải:\nChu vi hình tam giác là:\n3 + 5 + 7 = 15 (cm)\nĐáp số: 15cm\nb) Hình vuông PQRS.\nBài giải:\nChu vi hình vuông PQRS là:\n4 + 4 + 4 + 4 = 16 (cm)\nĐáp số: 16cm\n3.\nBài giải:\nCon dê nặng gấp số lần con chó là:\n42 : 6 = 7 (lần)\nĐáp số: 7 lần.\n4.a)\nBài giải:\nQuãng đường từ nhà An lên huyện dài hơn quãng đường từ nhà An ra trường số km là:\n21 - 3 = 18 (km)\nĐáp số: 18km.\nb)\nQuãng đường từ nhà An lên huyện dài gấp số lần quãng đường từ nhà An ra trường là:\n21 : 3 = 7 (lần)\nĐáp số: 7 lần.\n5.\n \n=>\n"]}, {"id": "35476064266ce924e4c79e3114e5981e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-7-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 7 luyện tập 1", "contents": ["1. Tính nhẩm:\n7 x 5 = 7 x 7 = 7 x 9 = 7 x 3 =\n7 x 1 = 7 x 4 = 7 x 8 = 7 x 6 =\n7 x 0 = 7 x 10 = 6 x 7 = 0 x 7 =\n2. Đặt tính rồi tính:\na) 23 x 7 b) 67 x 5 c) 45 x 6\n............................................................\n............................................................\n3. Viết các phép tính phù hợp, biết:\na) Có 7 đĩa, mỗi đĩa có 5 quả táo, vậy số quả táo có là: ... (quả táo)\nb) Có 5 đĩa, mỗi đĩa có 7 quả táo, vậy số quả táo có là: ... (quả táo)\nGiải thích điểm giống và khác nhau trong phần a và b nếu trên?\n4. a) Vẽ đoạn thẳng AB dài 1cm.\nb) Vẽ đoạn thẳng CD dài gấp 6 lần đoạn thẳng AB\nc) Vẽ đoạn thẳng PQ dài bằng$\\frac{1}{2}$ đoạn thẳng CD\nBài giải:\n...............................................\n...............................................\n...............................................\n5. Giải bài toán theo tóm tắt sau:\nTóm tắt:\nCó 5 lọ hoa (như hình vẽ)\nCó tất cả ... bông hoa?\nBài giải:\n..........................................................\n..........................................................\n..........................................................", ""]}, {"id": "9f0cae30d7dded6d5991b0fcaf8fe2e8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-10-luyen-tap-1.html-0", "title": "Giải tuần 10 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) AB = 8cm\nb) CD = 1dm 4cm = 14cm\n2.\na) Chiều dài bút chì: 7cm\nb) Đo các cạnh hình tam giác:\n3.\n4.\n5.\nBài giải:\nĐường từ nhà Tuấn về quê ngoại dài số km là:\n28 x 6 = 168 (km)\nĐáp số: 168km.\n6.\n "]}, {"id": "60f332935fe561e12f450f27b4990666", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-17-luyen-tap-1.html-0", "title": "Giải tuần 17 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 235 : 5 - 38 = 47 - 38 = 9 \nb) 34 x 7 - 137 = 238 - 137 = 101 \nc) 180 : 6 + 50 = 30 + 50 = 80\n2.\na) 13km x 5 + 67km = 135km (S) b) 85km : 5 + 7km < 34km (Đ)\nc) (142km + 38km) : 9 > 17km (Đ) d) 105km : (3 + 4) > 25km (S)\n3.\na) Mọi hình vuông đều là hình chữ nhật. (Đ)\nb) Mọi hình chữ nhật đều là hình vuông. (S)\nc) Có một số hình vuông không phải hình chữ nhật. (S)\nd) Có một số hình chữ nhật không phải hình vuông. (Đ)\n4.\nBài giải:\nCả số thùng bánh kẹo nặng số kg là:\n25 + 5 x 3 = 40 (kg)\nĐáp số: 40kg.\n5.\nBài giải:\nTổng các chữ số bằng 5:\n5 = 2 + 1 + 2 = 1 + 3 + 1\n+ TH1: 5 = 2 + 1 + 2\n=> số cần tìm là: 212\nđổi chữ số hàngtrăm với số hàng chục được: 122\n122 kém 212 là 90 đơn vị\n=> loại\n+ TH2:\n=> số cần tìm là: 131\nđổi chữ số hàng chục và hàng trăm được: 311\n311 hơn 131 là 180 đơn vị\n=> chọn\nVậy số cần tìm là: 131"]}, {"id": "9f29d08d5d3be7138fa0a0a0d8f8ee6b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-9-luyen-tap-1.html-0", "title": "Giải tuần 9 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na)\nb)\n+ Góc vuông đỉnh E, cạnh EB, EC\n+ Góc vuông đỉnh A, cạnh AB, AD\n2.\n+ Góc vuông đỉnh A, cạnh AB, AD\n+ Góc không vuông đỉnh B, cạnh BC, BA\n+ Góc không vuông đỉnh C, cạnh CB, CD\n+ Góc không vuông đỉnh D, cạnh DC, DA\n3.\n4.\na)\nHai miếng bìa có thể ghép lại để được hai góc vuông là: C. (1;4) \nb)\nNăm miếng bìa trên ghép theo thứ tự sau có thể được một hình chữ nhật: B. (1;4;3;5;2) \n5.\na) + Góc vuông đỉnh O, cạnh OM, OP\nb) + Góc không vuông đỉnh O, cạnh OM, ON\n+ Góc không vuông đỉnh O, cạnh ON, OP"]}, {"id": "a3d8f06863462c5614a4d61fa664975d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-6-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 6 luyện tập 2", "contents": ["6. Đặt tính rồi tìm thương và số dư (nếu có), biết số bị chia và số chia lần lượt là:\na) 36 và 3 b) 42 và 6 c) 45 và 5\n......................................................................\n......................................................................\nd) 96 và 5 e) 43 và 6 d) 65 và 7\n......................................................................\n......................................................................\n7. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\n8. Chọn hình thích hợp để tô màu đúng$\\frac{1}{6}$ số ô vuông có trog hình đó:\n9. a) Tìm số bị chia, biết số chia là 5, thương là 3 số dư là 0\nb) Tìm số bị chia, biết số chia là 6, thương là 5 số dư là 5\nBài giải:\n........................................................\n........................................................\n10. Viết các số rồi sắp xếp theo thứ tự lớn dần, biết:\na) Số gồm có 7 trăm, 2 chục và 5 đơn vị\nb) Số gồm có 9 chục, 4 trăm và 8 đơn vị\nc) Số gồm có 5 trăm, 6 chục và 9 đơn vị\nd) Số gồm có 3 đơn vị và 5 trăm.\nBài giải:\n................................................\n................................................\n.................................................", ""]}, {"id": "3196266eee9419640533f8111cb6d6a9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-9-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 9 luyện tập 2", "contents": ["6. Số?\n1m = ... dm\n7. Số?\n8. Tính:\na) 3dam + 9dam =\n34hm - 25hm =\n8km + 7km =\n32m x 6 =\n20km x 7 =\nb) 642m + 35m =\n703cm - 61cm =\n56dm : 7 =\n32cm : 4 =\n50dm x 4 =\n9.\n7m 5cm ... 7m\n7m 5cm ... 8m\n7m 5cm ... 750cm\n7m 5cm ... 705cm\n4dm 2mm ... 5dm\n4dm 2mm ... 420mm\n4dm 2mm ... 402mm\n4dm 2mm ... 4dm\n10. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nDưới đây là ba cách lắp ống dẫn nước từ giếng khoan ở điểm A đến trại nuôi gà ở điểm B và trại nuôi lợn ở điểm C.\nHãy quan sát đường đi của ống dẫn nước (theo các mũi tên) xem cách nào tiết kiệm đường ống nhất?\nA. Cách 1 B. Cách 2 C. Cách 3\n11. Đố vui: Một đoàn thám hiểm dùng một sợi dây dài để đo độ sâu của một cái hang. Lần thứ nhất họ gập sợi dây thành 3 phần bằng nhau và thả một đầu xuống hang. Khi dầu dây dưới chạm đáy thì đầu bên trên thấp hơn 1m so với miệng hang. Lần thứ hai họ gập sợi dây thành hai phần bằng nhau và lại thả một đầu xuống hang. Khi đầu dây dưới chạm đáy thì phần đầu dây ở miệng hang thừa ra 6m. Hỏi hang có độ sâu bao nhiêu mét?\n", ""]}, {"id": "5dbbe89cf6e25cb7c631d92cce2755f6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-8-luyen-tap-1.html-0", "title": "Giải tuần 8 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n:\n7\n2.\nBài giải:\nMỗi chuồng có số con thỏ là:\n35 : 7 = 5 (con thỏ)\nĐáp số: 5 con thỏ\n3.\nBài giải:\nCó tất cả số chuồng thỏ là:\n35 : 7 = 5 (chuồng)\nĐáp số: 5 chuồng\n4.\n5.\na) Đáp án đúng là: B. 2\nb) Đáp án đúng là: B. 3\n6.\n"]}, {"id": "21e8a7fc21dc14c3915ab34f72a0861c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-6-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 6 luyện tập 1", "contents": ["1. a) Tìm$\\frac{1}{6}$ của: 48 lít; 36kg; 90m\nb) Tìm$\\frac{1}{5}$ của: 45kg; 80m; 75 phút\n2. Tính:\n3. Xác định số bị chia, số chia, thương và số dư trong các phép chia của bài tập 2 đã thực hiện ở trên và điền vào các ô trong bảng sau:\n4. Hãy ghi vào ô trống chữ Đ nếu đó là câu trả lời đúng, chữ S nếu là câu trả lời sai:\nTrong phép chia có thể có:\na) Số dư bằng số chia\nb) Số dư bé hơn số chia \nc) Số dư bằng 0 \nd) Số dư bằng đúng số bị chia \nNêu ví dụ cho các trường hợp em cho là đúng.\n..........................................................................\n..........................................................................\n5. Viết tiếp vào chỗ chấm trong sơ đồ. Nhìn vào sơ đồ nêu bài toán rồi giải:\nBài giải:\n.........................................................\n.........................................................\n.........................................................", ""]}, {"id": "77481ba8e3987712c8ae36d668beb1bd", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-4-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 4 luyện tập 1", "contents": ["1. Tính:\na) 6 x 3 = b) 6 x 6 = c) 6 x 8 =\nd) 6 x 9 = e) 6 x 5 = f) 6 x 3 =\nh) 6 x 10 = i) 6 x 2 = k) 6 x 0 =\n2. Điền vào chỗ trống trong bảng cho dưới đây:\na)\nb)\n3. Hai bạn Lan và Huệ cùng tìm đúng đáp số của bài toán nhưng cách trình bày bài giải khác nhau, em hãy đọc kĩ bài toán và xem các bài giải để xác định ai là người có bài giải chính xác.\nBài toán: \"Trong một phòng trà có 6 bàn, mỗi bàn đều bày sẵn một lọ hoa với 3 bông. Hỏi tất cả có bao nhiêu bông hoa?\"\nBạn Lan giải:\nSố bông hoa có ở cả 6 bàn là:\n6 x 3 = 18 (bông)\nĐáp số: 18 bông\nBạn Huệ giải:\nSố bông hoa có ở cả 6 bàn là:\n3 x 6 = 18 (bông)\nĐáp số: 18 bông\n4. Tìm $x$, biết:\na) $x$ : 3 = 6 b) $x$ : 5 = 6 c) $x$ : 7 = 6\n.................................................................................\n.................................................................................\n5. Quan sát hình vẽ, nêu bài toán rồi giải:\nBài toán: ....................................................................................\nBài giải:\n...................................................\n...................................................\n...................................................", ""]}, {"id": "1a4128d23297158b457098ede2bde7f3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-8-luyen-tap-2.html-0", "title": "Giải tuần 8 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n7.a)\n42 : 7 = 6; 30 : 6 = 5; 14 : 7 = 2; 18: 6 = 3\n42 : 6 = 7; 30 : 5 = 6; 14 : 2 = 7; 18 : 3 = 6\nb) Tìm $x$:\na) 56 : $x$ = 7 b) $x$ : 6 = 4 \n$x$ = 56 : 7 $x$ = 4 x 6\n$x$ = 8 $x$ = 24\nc) $x$ + 17 = 25 d) $x$ - 24 = 16\n$x$ = 25 - 17 $x$ = 16 + 24\n$x$ = 8 $x$ = 40\ne) $x$ x 7 = 63 g) 70 - $x$ = 40 \n$x$ = 63 : 7 $x$ = 70 - 40\n$x$ = 9 $x$ = 30\nh) 36 : $x$ = 4 i) $x$ : 5 = 4\n$x$ = 36 : 4 $x$ = 4 x 5\n$x$ = 9 $x$ = 20\n8.a)\nBài giải:\nTháng này có số lượt người đi muộn là:\n52 : 4 = 13 (lượt)\nĐáp số: 13 lượt.\nb)\nBài giải:\nTrong rổ còn số quả trứng vịt là:\n52 : 4 = 13 (quả trứng)\nĐáp số: 13 quả trứng vịt.\n9.\na) Đoạn thẳng AB có độ dài là: 21 : 7 = 3cm\nb) Đoạn thẳng CD có độ dài là: 21 - 7 = 14cm\n10. Tính:\n11.\na) Đồng hồ chỉ: B. 4 giờ 10 phút\nb) Đồng hồ chỉ: C. 8 giờ 35 phút \n12.\nTính tổng: 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10 + 11 + 12 = 13 x 6 = 78\nVì tổng 4 số ở vòng tròn trong bằng nửa tổng 8 số ở vòng tròn ngoài nên tổng 4 số vòng trong bằng$\\frac{1}{3}$ tổng các số từ 1 đến 12.\nTổng 4 số ở vòng trong là:\n78 : 3 = 26\nVì 26 = 1 + 2 + 11 + 12 = 1 + 3 + 10 + 12 = 1 + 4 + 9 + 12 = 1 + 5 + 8 + 12 = 1 + 6 + 7 + 12 = ....\nNên dưới đây là một số kết quả của bài toán:\n "]}, {"id": "fbb10221882f31e79de58c27d22ab884", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tu-kiem-tra-giua-ki-i.html", "title": "Giải bài tự kiểm tra giữa kì I", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\n4m 15cm > 4m 12cm\n5m 50cm > 550cm\n3m 3cm < 3m 30cm\n6m 30cm > 603cm\n8dm 2cm > 80cm\n7dm 20mm > 702mm\n9dm 2cm = 92cm\n2dm 1mm < 210mm\n4.\nBài giải:\nCả khối 4 và khối 5 có tất cả số học sinh tham gia đồng diễn thể dục là:\n24 x 4 = 96 (học sinh)\nĐáp số: 96 học sinh.\n5.a) MN = 12cm\nb) EF = 3cm\n"]}, {"id": "7e5daf571935e72582cecb91bdabe9d5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-4-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 4 luyện tập 2", "contents": ["6. Tính nhẩm:\na) 6 x 3 + 10 = b) 6 x 8 - 18 = c) 6 x 7 + 30 =\nd) 25 : 5 + 30 = e) 27 : 3 + 50 = g) 6 x 9 - 34 =\n7. Đặt tính rồi tính:\na) 23 x 3 b) 32 x 2 c) 11 x 5 d) 21 x 4\n.....................................................................................\n.....................................................................................\n8. Vẽ thêm kim phút vào mỗi mặt đồng hồ tương ứng với giờ ghi bên dưới:\n9. Nhân ngày trung thi, lớp 3A có liên hoan hoa quả và bánh kẹo, các bạn ngồi vừa đủ 5 mâm, mỗi mâm đúng 6 bạn. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu bạn?\nTóm tắt: Bài giải:\n............................................ ....................................................\n............................................ .....................................................\n............................................ .......................................................\n10. Đố vui: Trong hình dưới đây có tất cả mấy hình tứ giác? Mấy hình tam giác?\nTrả lời:\n.............................................\n..............................................", ""]}, {"id": "8c16b715b20eb0ad0bfe999399d3eb76", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-5-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 5 luyện tập 1", "contents": ["1. Tính nhẩm:\na) 6 x 3 = 6 x 5 = 6 x 4 =\nb) 18 : 6 = 30 : 6 = 24 : 6 =\nc) 18 : 3 = 30 : 5 = 24 : 4 =\n2. Tính rồi nhẩm theo mẫu:\nMẫu: \n Nhẩm: 5 nhân 5 bằng 25, viết 5 nhớ 2\n 5 nhân 6 bằng 30 thêm 2 bằng 32, viết 32\n \n3. Đặt tính rồi tính tích, biết các thừa số lần lượt là:\na) 32 và 6 b) 54 và 3 c) 65 và 4\n...................................................................................\n....................................................................................\n4. Có 6 tấm vải mỗi tấm dài 25m. Hỏi có tất cả bao nhiêu mét vải?\nTóm tắt: Bài giải:\n................................. .......................................................\n................................. ........................................................\n................................. .........................................................\n5. Quan sát mẫu rồi điền tiếp vào các ô trống trong sơ đồ hình cây dưới đây:\n", ""]}, {"id": "be291914f044b1cf1144301d932c02d9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-3-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 3 luyện tập 2", "contents": ["6. Vào buổi tối hai đồng hồ nào chỉ cùng thời gian:\n7. Vào buổi sáng, nối mỗi đồng hồ với cách đọc đúng:\n8. Điền tiếp các chữ cái (a; b;c) vào chỗ chấm sao cho đúng:\n+ Đã tô màu$\\frac{1}{2}$ số ngôi sao của hình: ....\n+ Đã tô màu$\\frac{1}{3}$ số ngôi sao của hình: ....\n+ Đã tô màu$\\frac{1}{4}$ số ngôi sao của hình: ....\n9. Thùng thứ nhất chứa được 35 lít xăng, thùng thứ hai chứa được 63 lít xăng. Hỏi thùng thứ hai chứa được nhiều hơn thùng nhứ nhất bao nhiêu lít xăng?\nBài giải:\n........................................................\n.......................................................\n........................................................\n10. Đặt đề toán về \"ít hơn\" theo hình vẽ cho dưới đây rồi giải:\nĐề toán: ...................................\nBài giải:\n.........................................................\n.........................................................\n.........................................................", ""]}, {"id": "1b1d9895a52a23a789c61998f9975c29", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-16-luyen-tap-1.html-0", "title": "Giải tuần 16 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\na) 365 -$\\underbrace{35\\times 5}$ = \n 365 - 175 = 190 \nb) 754 + $\\underbrace{42 : 7}$ =\n 754 + 6 = 760 \nc) $\\underbrace{345 - 65}$+ 283 = \n 280 + 283 = 563 \nd) $\\underbrace{123\\times 4}$+ 87\n 492 + 87 = 579\n3.\na) $\\underbrace{132g\\times 3}$ - 239$g$ > 121$g$ \n $\\underbrace{396g - 239g}$\n 157$g$\nb) 395$g$ + $\\underbrace{65g\\times 3}$> 530$g$\n $\\underbrace{395g + 195g}$\n 590$g$\nc) $\\underbrace{84g : 6}$x 7 < 160$g$ \n $\\underbrace{14g\\times 7}$\n 98$g$\nd) 372$g$ - $\\underbrace{216g : 6}$< 425$g$\n $\\underbrace{375g - 36g}$\n 339$g$\n4.\n5.\na) Đôạn thẳng AB dài là 2cm. Đoạn thẳng CD dài là 6cm\nb) Nếu AB dài thêm 1cm thì sẽ bằng nửa đoạn CD. Nếu CD dài thêm 2cm thì sẽ dài gấp 4 lần đoạn thẳng AB."]}, {"id": "f3e32b51a71c2f92a1a0f606f07ca89e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-3-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 3 luyện tập 1", "contents": ["1. a) Tô màu đỏ vào các hình tứ giác có trong hình vẽ cho dưới đây:\nb) Tính chu vi của hình tam giác và tứ giác đã cho dưới dây theo số đo trên hình vẽ:\nBài giải:\n...........................................\n...........................................\n...........................................\nBài giải:\n...........................................\n...........................................\n...........................................\n2. Tìm $x$, biết:\na) $x$ - 36 = 125 b) $x$ + 182 = 245 c) $x$ x 5 = 35\n.............................................................................................\n.............................................................................................\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\n a) b) c)\n 2 giờ 15 phút 2 giờ 25 phút 9 giờ 35 phút\n \n4. Điền số vào chỗ chấm cho đúng giờ đang chỉ trên mặt đồng hồ cho dưới đây:\n a) b) c)\n chỉ ... giờ ... phút chỉ ... giờ ... phút chỉ ... giờ ... phút\n5. Từ nhà An đến phố huyện là 9km, từ nhà Hòa đến phố huyện xa hơn từ nhà An đến phố huyện là 4km. Hỏi nhà Hòa cách phố huyện bao nhiêu ki-lô-mét?\nBài giải:\n...............................................................\n................................................................\n................................................................", ""]}, {"id": "aa5b9da389286cdf1a1b5fd64b5ad4a5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-7-luyen-tap-2.html-0", "title": "Giải tuần 7 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n6.\n7.\na) 70 x 2 = 140 b) 70 x 3 = 210 c) 70 x 6 = 420\nd) 70 x 5 = 350 e) 70 x 7 = 490 g) 70 x 9 = 630\n8.\na)$\\underbrace{49m : 7}$ + 28$m$ = 35$m$\n $\\underbrace{7m + 28m}$\n 35$m$\nb) $\\underbrace{54cm\\times 3}$ - 132$m$ < 4$dm$\n $\\underbrace{162cm - 132cm}$\n 35$cm$\nc) $\\underbrace{16l\\times 7}$ - 50$l$ > 60$l$\n $\\underbrace{112l - 50l}$\n 62$l$\n9.\nBài toán: Nhà An nuôi 7 con vịt, nhà Hằng nuôi gấp 3 lần số con vịt nhà An. Hỏi nhà Hằng có bao nhiêu con vịt?\nBài giải:\nNhà Hằng có số con vịt là:\n7 x 3 = 21 (con vịt)\nĐáp số: 21 con vịt."]}, {"id": "b0bb1d8c1bd37bf4b7884d8c98f68265", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-2-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 2 luyện tập 1", "contents": ["1. Đặt tính rồi tính:\na) 725 - 213 b) 917 - 355 c) 782 - 264\n...........................................................................\n...........................................................................\n2. Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng lần lượt là:\na) 146 và 92 b) 267 và 123 c) 914 và 28\n.............................................................................\n..............................................................................\n3. Nhìn vào hình vẽ rồi viết các phép tính theo mẫu:\nMẫu:\na)\n....................................................\nb)\n......................................\nc)\n...........................................\n4. Nối mỗi phép tính với mỗi kết quả đúng (theo mẫu):\n5. Cho đường gấp khúc AMNP gồm ba đoạn với các số đo được ghi trên hình vẽ. Hãy tính độ dài đường gấp khúc đã cho.\n", ""]}, {"id": "d0e116215ab70663c62dd1e680a31d36", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-7-luyen-tap-1.html-0", "title": "Giải tuần 7 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1. Tính nhẩm:\n7 x 5 = 35 7 x 7 = 49 7 x 9 = 63 7 x 3 = 21\n7 x 1 = 7 7 x 4 = 28 7 x 8 = 56 7 x 6 = 42\n7 x 0 = 0 7 x 10 = 70 6 x 7 = 42 0 x 7 = 0\n2.\n3.\na) Có 7 đĩa, mỗi đĩa có 5 quả táo, vậy số quả táo có là: 5 x 7 = 35 (quả táo)\nb) Có 5 đĩa, mỗi đĩa có 7 quả táo, vậy số quả táo có là: 7 x 5 = 35 (quả táo)\nHai phép tính có kết quả giống nhau nhưng khác nhau về ý nghĩa\n4.a) Đoạn thẳng AB dài 1cm.\nb) Đoạn thẳng CD dài gấp 6 lần đoạn thẳng AB\nc) Đoạn thẳng PQ dài bằng$\\frac{1}{2}$ đoạn thẳng CD\n5.\nBài giải:\nMỗi lọ hoa có 7 bông hoa (như hình vẽ)\nCó tất cả số bông hoa là:\n7 x 5 = 35 (bông hoa)\nĐáp số: 35 bông hoa."]}, {"id": "87d2784792a01e22233b4756b67ab6b4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-6-luyen-tap-2.html-0", "title": "Giải tuần 6 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n6.\n7.\n8. Chọnhình A, hình C:\n \n9.a) Số bị chia là: 3 x 5 + 0 = 15\nb) Số bị chia là: 6 x 5 + 5 = 35\n10.\na) Số gồm có 7 trăm, 2 chục và 5 đơn vị: 725\nb) Số gồm có 9 chục, 4 trăm và 8 đơn vị: 498\nc) Số gồm có 5 trăm, 6 chục và 9 đơn vị: 569\nd) Số gồm có 3 đơn vị và 5 trăm: 503\nCác số theo thứ tự lớn dần: 498; 503; 569; 725"]}, {"id": "9ef36b15a865aaa56d286838237d1a8e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-9-luyen-tap-2.html-0", "title": "Giải tuần 9 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n6.\n1m = 10 dm\n7.\n8.\na) 3dam + 9dam = 12dam\n34hm - 25hm = 9hm\n8km + 7km = 15km\n32m x 6 = 192m\n20km x 7 = 140km\nb) 642m + 35m = 677m\n703cm - 61cm = 642\n56dm : 7 = 8dm\n32cm : 4 = 8cm\n50dm x 4 = 200dm\n9.\n7m 5cm > 7m\n7m 5cm < 8m\n7m 5cm < 750cm\n7m 5cm = 705cm\n4dm 2mm < 5dm\n4dm 2mm < 420mm\n4dm 2mm = 402mm\n4dm 2mm > 4dm\n10.\nQuan sát đường đi của ống dẫn nước (theo các mũi tên) cách tiết kiệm đường ống nhất là: A. Cách 1 \n11.\nGọi AB là đoạn dây chập đôi, CD là đoạn dây gập ba.\nĐoạn AB dài hơn đoạn CD số mét là:\n6 + 1 = 7 (m)\nVì đoạn dây AB dài gấp rưỡi đoạn dây CD nên độ sâu của hang là:\n7 x 2 + 1 = 15 (m)\nĐáp số: 15m."]}, {"id": "e4421cb442cc3157dd27baa7af47f6a7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-1-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 1 luyện tập 2", "contents": ["6. Viếp tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):\na) Số liền trước của số 212 đọc là: \"Hai trăm mười một\", viết là: 211\nb) Số liền trước của số 399 đọc là: ... viết là: ..\nc) Số liền sau của số 189 đọc là: ... viết là: ...\nd) Các số tròn chục lớn hơn 125 và bé hơn 200 là: ....\n7. Viết chữ số bé nhất vào chỗ chấm để được kết quả đúng khi so sánh các số có ba chữ số:\na) 216 < 2...1 b) 4...1 < 430\nc) 2...6 > ...27 d) ...56 = 15...\ne) 7...3 = ...5... e) 209 > ...99\n8. Đặt tính rồi tính:\na) 834 - 327 b) 928 - 465 c) 621 - 17\n....................................................................\n.....................................................................\nd) 127 + 81 c) 542 - 350 g) 46 + 182\n.....................................................................\n.....................................................................\n9. Tìm $x$, biết:\na) $x$ - 312 = 231 b) $x$ - 47 = 134\n..................................................................\n..................................................................\nc) $x$ + 64 = 157 d) $x$ + 136 = 352\n....................................................................\n.....................................................................\n10. Tính chu vi của hình tứ giác có số đo các cạnh như hình vẽ:\nBài giải:\n................................................\n................................................", ""]}, {"id": "254670ca197d39e65c5b44c1b8359a7b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-5-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 5 luyện tập 2", "contents": ["6. Tính nhẩm:\na) 48 : 6 + 32 = b) 36 : 6 + 14 = c) 42 : 6 + 3 =\nd) 6 x 3 - 8 = e) 6 x 9 - 14 = g) 6 x 6 - 16 =\n7. Quan sát mẫu rồi điền tiếp vào ô trống trong các hình còn lại:\nMẫu:\n8. Anh có 24 hòn bi, anh cho em$\\frac{1}{4}$ số bi đó. Hỏi anh đã cho em mấy hòn bi?\nTóm tắt: Bài giải:\n.................................... ..........................................................\n.................................... ..........................................................\n.................................... .........................................................\n9. Tìm $x$, biết:\na) $x$ x 5 = 40 b) $x$ x 6 = 24 c) $x$ : 6 = 48\n........................................................................................\n........................................................................................\n10. Phát hiện lỗi sai trong bài giải sau và sửa lại cho đúng:\nBài toán: Tứ giác ABCD có số đo các cạnh được cho trên hình vẽ. Tính chu vi của tứ giác đó.\nBài giải:\nChu vi của tứ giác ABCD trong hình vẽ đã cho là:\n50 + 20 + 3 + 4 = 77 (dm)\nĐáp số: 77dm.\nBài giải: (sau khi sửa lại)\n.........................................................\n.........................................................\n.........................................................", ""]}, {"id": "4358aa9cf9f74bdd2d9ec039c1fa206e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-6-luyen-tap-1.html-0", "title": "Giải tuần 6 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.a) $\\frac{1}{6}$ của: 48 lít là 8 lít\n$\\frac{1}{6}$ của: 36kg là 6kg\n$\\frac{1}{6}$ của: 90m là 15m\nb) $\\frac{1}{5}$ của: 45kg là 9kg\n$\\frac{1}{5}$ của: 80m là 16m\n$\\frac{1}{5}$ của: 75 phút là 15 phút\n2.\n3.\n4.\nTrong phép chia có thể có:\na) Số dư bằng số chia (S)\nb) Số dư bé hơn số chia (Đ)\nc) Số dư bằng 0 (Đ)\nd) Số dư bằng đúng số bị chia (Đ)\nVí dụ: b) 38 : 5 = 7 (dư 3) => số dư bé hơn số chia\nc) 35 : 5 = 7 (dư 0) => số dư bằng 0\nd) 7 : 8 = 0 (dư 7) => số dư bằng đúng số bị chia\n5.\nĐề bài:\nMột cửa hàng có 90 quả trứng gà, sau một ngày bán được$\\frac{1}{3}$ số quả trứng đó. Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu quả trứng gà?\nBài giải:\nSố trứng gà cửa hàng đó bán được là:\n90 : 3 = 30 (quả)\nĐáp số: 30 quả trứng gà"]}, {"id": "172f724b4db708c31dda7f1a6a13d936", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-4-luyen-tap-1.html-0", "title": "Giải tuần 4 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 6 x 3 = 18 b) 6 x 6 = 36 c) 6 x 8 = 48\nd) 6 x 9 = 54 e) 6 x 5 = 30 f) 6 x 3 = 18\nh) 6 x 10 = 60 i) 6 x 2 = 12 k) 6 x 0 = 0\n2.\na)\nb)\n3.\nBài giải của Huệ chính xác hơn, Huệ viết phép tính nhân theo đúng ý nghĩa\"3 được lấy 6 lần\", còn Lan viết như vậy có nghĩa là \"6 được lấy 3 lần\".\n4.\na) $x$ : 3 = 6\n$x$ = 6 x 3\n$x$ = 18 \nb) $x$ : 5 = 6 \n$x$ = 6 x 5\n$x$ = 30 \nc) $x$ : 7 = 6\n$x$ = 6 x 7\n$x$ = 42\n5.\nBài toán: Một nhóm có 6 ngôi sao. Hỏi 3 nhóm như thế có tất cả bao nhiêu ngôi sao?\nBài giải:\n3 nhóm như thế có tất cả số ngôi sao là:\n6 x 3 = 18 (ngôi sao)\nĐáp số: 18 ngôi sao."]}, {"id": "a6f67962bb63c9ba6acb4c6f8465f9b1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-1-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 1 luyện tập 1", "contents": ["1. Đọc - Viết theo mẫu:\na) Số 321 được đọc là: Ba trăm hai mươi mốt\nb) Số 620 được đọc là: ...\nc) Số 803 được đọc là: ...\nd) Số \"năm trăm ba mươi\" được viết là: 530\ne) Số \"bảy trăm linh năm\" được viết là: ....\ng) Số \"chín trăm sáu mươi tư\" được viết là: ...\n2. Điền tiếp vào chỗ chấm cho đúng:\na) Số gồm có năm trăm, sáu chục và ba đơn vị được viết là: .... đọc là: ...\nb) Số gồm có năm đơn vị, bảy chục và sáu trăm được viết là: ... đọc là: ...\nc) Số gồm có năm chục, tám đơn vị và hai trăm được viết là: ... đọc là: ...\nd) Số gồm có tám trăm và năm đơn vị được viết là: ... đọc là: ...\ne) Các số vừa viết được trong các câu a), b), c), d) được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: ...\n3. Đặt tính rồi tính:\na) 431 + 125 b) 547 + 28 c) 276 + 192\n...............................................................................\n...............................................................................\nd) 532 - 212 e) 726 - 319 g) 546 - 38\n.............................................................................\n.............................................................................\n4. Tính nhẩm:\na) 500 + 200 = ..... 600 + 400 = ..... 250 + 50 = .....\nb) 800 - 300 = ..... 720 - 120 = ...... 1000 - 700 = ....\n5. Đặt đề toán theo tóm tắt rồi giải:\nThùng 1 có: 352 lít\nThùng 2 có: 286 lít\nCả 2 thùng có: ... lít?\nĐề bài: ..........................................\nBài giải:\n.....................................................\n.....................................................\n......................................................", ""]}, {"id": "3e2495134081711c92e8462c3a6290ff", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-bai-toan-giai-bang-hai-phep-tinh-tiep-theo-solving-problems-2", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Bài toán giải bằng hai phép tính ( tiếp theo) | Solving problems with 2 operations ( cont)", "contents": ["", "Câu 1: Trang 51 - Toán tiếng anh 3\nThe distance from a house to a provincial market is 5km, the distance from the market to a post office is 3 times this distance ( refer to the diagram below). How far is it from the house to the post office in kilometres?\nQuãng đường từ nhà đến chợ huyện dài 5 km, quãng đường từ chợ huyện đến bưu điện tỉnh dài gấp ba lần quãng đường từ nhà đến chợ huyện (theo sơ đồ sau). Hỏi quãng đường từ nhà đến bưu điện tỉnh dài bao nhiêu ki – lo – mét?\nCâu 2: Trang 51 - Toán tiếng anh 3\nA tank contained 24l of honey, 1/3 of this amount was taken away. How many litres of honey are left?\nMột thùng đựng 24 lít mật ong, lấy 1: 3 số lít mật ong đó. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít mật ong?\nCâu 3: Trang 51 - Toán tiếng anh 3\nFill the missing numbers in the blanks.\n"]}, {"id": "3f627937d75dbd8613644e1ec83d62f7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-3-luyen-tap-2.html-0", "title": "Giải tuần 3 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n6.\n7.\n8.\n+ Đã tô màu$\\frac{1}{2}$ số ngôi sao của hình: c)\n+ Đã tô màu$\\frac{1}{3}$ số ngôi sao của hình: a)\n+ Đã tô màu$\\frac{1}{4}$ số ngôi sao của hình: b)\n9.\nBài giải:\nThùng thứ hai chứa nhiều hơn thùng thứ nhất số lít dầu là:\n63 - 35 = 28 (lít)\nĐáp số: 28 lít\n10.\nĐề toán: Trồng hai hàng hoa, hàng thứ nhất trồng 8 bông hoa, hàng thứ hai trồng 11 bông hoa. Hỏi hàng thứ nhất trồng ít hơn hàng thứ hai bao nhiêu bông hoa?\nBài giải:\nHàng thứ nhất ít hơn hàng nhứ hai số bông hoa là:\n11 - 8 = 3 (bông hoa)\nĐáp số: 3 bông hoa."]}, {"id": "6703cc7899b62fc988ef040e37ad5130", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-4-luyen-tap-2.html-0", "title": "Giải tuần 4 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n6.\na) 6 x 3 + 10 = 28 b) 6 x 8 - 18 = 30 c) 6 x 7 + 30 = 72\nd) 25 : 5 + 30 = 35 e) 27 : 3 + 50 = 59 g) 6 x 9 - 34 = 20\n7.\n8.\n9.\nTóm tắt:\nCó: 5 mâm\n1 mâm: 6 bạn\nLớp 3A: ... bạn?\nBài giải:\nLớp 3A có tất cả số bạn là:\n5 x 6 = 30 (bạn)\nĐáp số: 30 bạn.\n10.\nTrả lời:\nTrong hình có 5 hình tứ giác\nCó 5 hình tam giác"]}, {"id": "c51e45f63e1f6929738b437d4e1cfc6f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-3-luyen-tap-1.html-0", "title": "Giải tuần 3 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.a)\nb)\nBài giải:\nChu vi hình tam giác là:\n13 + 11 + 18 = 42 (cm)\nĐáp số: 42cm\nBài giải:\nĐổi: 3dm = 30cm\nChu vi hình tứ giác là:\n14 + 16 + 19 + 30 = 79 (cm)\nĐáp số: 79cm\n2.\na) $x$ - 36 = 125 \n$x$ = 125 + 36\n$x$ = 161\nb) $x$ + 182 = 245 \n$x$ = 245 - 182\n$x$ = 63 \nc) $x$ x 5 = 35\n$x$ = 35 : 5\n$x$ = 7\n3.\n a) b) c)\n 2 giờ 15 phút 2 giờ 25 phút 9 giờ 35 phút\n (S) (Đ) (S)\n4.\n a) b) c)\n chỉ 1 giờ 15 phút chỉ 12 giờ 45 phút chỉ 8 giờ 40 phút\n5.\nBài giải:\nNhà Hòa cách phố huyện số km là:\n9 + 4 = 13 (km)\nĐáp số: 13km."]}, {"id": "7855e92f7811c3ba783a98f7de31c2f9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-52-practice-page-52.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 52 | Practice page 52", "contents": ["", "Câu 1: Trang 52 - Toán tiếng anh 3\nThere are 45 cars in a station. At the beginning, 18 cars left the station, an then 17 cars more cars left the station. How many cars are left in the station?\nMột bến xe có 45 ô tô. Lúc đầu có 18 ô tô rời bến, sau đó có thêm 17 ô tô nữa rời bến. Hỏi bến xe đó còn lại bao nhiêu ô tô?\nCâu 2: Trang 52 - Toán tiếng anh 3\nUncle An had 48 rabbits. He sold 1/6 of them. How many rabbits are left?\nBác An nuôi 48 con thỏ, bác đã bán đi1/6số thỏ đó. Hỏi bác An còn lại bao nhiêu con thỏ?\nCâu 3: Trang 52 - Toán tiếng anh 3\nState this problem according to the diagram below then solve it:\nCâu 4: Trang 52 - Toán tiếng anh 3\nCalculate ( follow the example):\nTính ( theo mẫu):\na) Mutiply 12 by 6 then subtract 25 from the product\n Gấp 12 lên 6 lần, rồi bớt đi 25;\nb) Divide 56 by 7 then subtract 5 from the quotient\n Giảm 56 đi 7 lần; rồi bớt đi 5;\nc) Divide 42 by 6 then add 37 to the quotient\n Giảm 42 đi 6 lần, rồi thêm 37"]}, {"id": "649a4d3ba17823b5409e1a518dfe30fe", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-5-luyen-tap-1.html-0", "title": "Giải tuần 5 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 6 x 3 = 18 6 x 5 = 30 6 x 4 = 24\nb) 18 : 6 = 3 30 : 6 = 5 24 : 6 = 4\nc) 18 : 3 = 6 30 : 5 = 6 24 : 4 = 6\n2.\n3.\n4.\nTóm tắt:\nCó: 6 tấm vải\n1 tấm: 25m\n6 tấm: ... m vải?\nBài giải:\nCó tất cả số mét vải là:\n25 x 6 = 150 (m)\nĐáp số: 150m\n5.\n"]}, {"id": "24b180f2c6a953c8c6eb265afb428411", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-chung-trang-49-cumulative-practice-page-49.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập chung trang 49 | Cumulative practice page 49", "contents": ["", "Câu 1: Trang 49 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n6 x 9 = 28 : 7 = 7 x 7 =\n56 : 7 = 7 x 8 = 36 : 6 =\n6 x 3 = 48 : 6 = 6 x 5 =\n42 : 7 = 7 x 5 = 40 : 5 =\nCâu 2: Trang 49 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\nCâu 3: Trang 49 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks.\nSố?\n4m 4dm = …dm 2m 14cm = …cm\n1m 6dm = …dm 8m 32cm = …cm\nCâu 4: Trang 49 - Toán tiếng anh 3\nGroup 1 planted 25 trees. Group 2 planted 3 times the numbers of trees group 1 planted. How many trees did group 2 plant?\nTổ Một trồng được 25 cây, tổ Hai trồng được gấp 3 lần số cây của tổ Một. Hỏi tổ Hai trồng được bao nhiêu cây?\nCâu 5: Trang 49 - Toán tiếng anh 3\na) Measure the length of segment AB:\nĐo độ dài đoạn thẳng AB?\nb) Draw segment CD whose length is 1/4 of the length of segment AB.\nVẽ đoạn thẳng CD có độ dài bằng 1/4 độ dài đoạn thẳng AB"]}, {"id": "24edf21e2e4720f0c0572058eb8e9055", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-2-luyen-tap-2.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 2 luyện tập 2", "contents": ["6. Đặt tính và tìm hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:\na) 531 và 327 b) 553 và 361 c) 215 và 71\n.................................................................................\n.................................................................................\n7. Tính:\n2 x 1 = 5 x 5 = 5 x 9 =\n3 x 7 = 4 x 8 = 2 x 9 =\n16 : 4 = 25 : 5 = 21 : 3 =\n8 . Nhân (hoặc chia) nhẩm (theo mẫu):\nMẫu: 200 x 3 = ? Nhẩm: 2 trăm x 3 = 6 trăm\nVậy 200 x 3 = 600 \n 400 : 2 = ? Nhẩm: 4 trăm : 2 = 2 trăm\nVậy 400 : 2 = 200\na) 300 x 3 = b) 200 x 2 c) 400 x 2\nd) 600 : 3 = e) 900 : 3 = g) 800 : 4 =\n9. Tính (theo mẫu):\nMẫu:$\\underbrace{2 \\times 5}$ + 17 = $\\underbrace{21 : 3}$ - 5 =\n 10 + 17 = 27 7 - 5 = 2\na) 4 x 7 + 15 = b) 3 x 6 : 2 =\n................................................................\nc) 5 x 9 - 18 = e) 35 : 5 + 125 =\n................................................................\n10. Cho 4 tam giác giống nhau (như hình vẽ)\na) Hãy xếp 4 tam giác đã cho thành một hình tứ giác,\nb) Tính chu vi của tứ giác tạo thành, biết số đo các cạnh của tam giác được cho trên hình vẽ.\nBài giải:\n................................................\n................................................\n...............................................\n", ""]}, {"id": "02e3061d0607823cff4d7d36189b927a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-46-practice-page-46.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 46 | Practice page 46 ", "contents": ["", "Câu 1: Trang 46 - Toán tiếng anh 3\na) Segment AB is 1m and 9cm long, in short, 1m 9cm\nIt is read as one metre nine centimetres.\nĐoạn thẳng AB đo được 1m và 9cm, viết tắt là 1m 9cm.\nĐọc là một mét chín xăng-ti-mét.\nb) Fill the missing numbers in the blanks ( follow the example):\nViết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu):\nExample:\nMẫu: 3m 2dm = 32dm\n3m 2cm =.............cm\n4m 7dm =.............dm\n4m 7cm =..............cm\n9m 3cm =..............cm\n9m 3dm =...............dm\nCâu 2: Trang 46 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\na) 8 dam + 5 dam = b) 720 m + 43 m =\n 57 hm – 28 hm = 403cm – 52 cm =\n 12 km x 4 = 27 mm : 3 =\nCâu 3: Trang 46 - Toán tiếng anh 3\nFill >, <, = in the blanks.\nĐiền dấu >,<, =\n"]}, {"id": "43fa6d1d5a2614eec1accadcb87fa93b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-2-luyen-tap-1.html-0", "title": "Giải tuần 2 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\na) 4 x 2 = 8\nb) 2 x 4 = 8\nc) 5 x 4 = 20\n4.\n5.\nĐộ dài đoạn gấp khúc là:\n5 + 9 + 15 = 29 (cm)\nĐáp số: 29cm."]}, {"id": "522f4b4ba3dbfd4ea5c62084ecd47493", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-thuc-hanh-nhan-biet-va-ve-goc-vuong-bang-e-ke-practice-identifying-and", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Thực hành nhận biết và vẽ góc vuông bằng ê ke | Practice: Identifying and drawing right angles by set-squares", "contents": ["", "Câu 1: Trang 43 - Toán tiếng anh 3\nUse a set-squares to draw the right angles ( given the vertices and sides):\nDùng eke vẽ góc vuông, biết đỉnh và một cạnh cho trước\nCâu 2: Trang 43 - Toán tiếng anh 3\nUse a set-squares to check how many right angles there are in each of the following shapes:\nDùng eke kiểm tra trong mỗi hình sau có mấy góc vuông?\nCâu 3: Trang 43 - Toán tiếng anh 3\nWhich two cardboars can be arranged into a right angle like shape A or shape B\nHai miếng bìa nào có thể ghép với nhau được một góc vuông như hình A hoặc hình B.\n"]}, {"id": "b9b3ffe824427efc41553ad8952d38b1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-de-ca-met-hec-met-decametre-hectometre.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Đề-ca-mét. Héc-tô-mét | Decametre. Hectometre", "contents": ["", "Câu 1: Trang 44 - Toán tiếng anh 3\nFill the missing numbers in the blanks.\nSố?\n1hm = …m 1 m = …dm\n1dam = …m 1 m = …cm\n1hm = …dam 1cm = …mm\n1km = …m 1m = ….mm\nCâu 2: Trang 44 - Toán tiếng anh 3\nb) Fill in the blanks ( follow the examples):\nViết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu).\nMẫu: 4 dam = 40m 8hm = 800m\n7 dam = …m 7hm =… m\n9 dam = …m 9hm = …m\n6 dam = …m 5hm = …m.\nCâu 3: Trang 44 - Toán tiếng anh 3\nCalculate ( follow the examples):\nTính ( theo mẫu)\n25dam + 50dam = 45dam – 16dam =\n8dam + 12dam = 67 dam – 25dam =\n36dam + 18dam = 72dam – 48dam ="]}, {"id": "4697d788433560770081601e1899d81f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-1-luyen-tap-2.html-0", "title": "Giải tuần 1 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n6.\na) Số liền trước của số 212 đọc là: \"Hai trăm mười một\", viết là: 211\nb) Số liền trước của số 399 đọc là: Ba trăm chín mươi tám, viết là:398\nc) Số liền sau của số 189 đọc là: Một trăm chín mươi chín, viết là: 199\nd) Các số tròn chục lớn hơn 125 và bé hơn 200 là: 126, 127, 128, 129\n7.\na) 216 < 221 b) 401 < 430\nc) 206 > 127 d) 156 = 156\ne) 753 = 753 e) 209 > 199\n8.\n9. Tìm $x$, biết:\na) $x$ - 312 = 231 \n$x$ = 231 + 312\n$x$ = 543\nb) $x$ - 47 = 134\n$x$ = 134 + 47\n$x$ = 181\nc) $x$ + 64 = 157 \n$x$ = 157 - 64\n$x$ = 93\nd) $x$ + 136 = 352\n$x$ = 352 - 136\n$x$ = 216\n10. \nBài giải:\nChu vi hình bên là:\n4 + 5 + 6 + 7 = 22 (cm)\nĐáp số: 22 cm.\n"]}, {"id": "d48a7a8da685f154c80afd3cfb457a87", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-thuc-hanh-do-do-dai-tiep-theo-practice-measuring-length-cont.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Thực hành đo độ dài ( tiếp theo) | Practice: Measuring length ( cont)", "contents": ["", "Câu 1: Trang 48 - Toán tiếng anh 3\na) Read the table ( follow the example):\nĐọc bảng ( theo mẫu)\nName\nTên\nHeight\nChiều cao\nExample:Huong is one metres and thirty-two centimetres tall.\nMẫu:Hương cao một mét ba mươi hai xăng – ti – mét.\nb) State the height of Minh and Nam.\nNêu chiều cao của bạn Minh và bạn Nam\nAmong these 5 people, who is the tallest? Who is the shortest?\nTrong 5 bạn trên, bạn nào cao nhất? Bạn nào thấp nhất?\nCâu 2: Trang 48 - Toán tiếng anh 3\na) Measure the heights of your groupmates then fill the measurements in the table below:\n Đo chiều cao của các bạn ở tổ em rồi viết kết quả đo vào bảng sau:\nName\nTên\nHeight\nChiều cao\nb) In your group, who is the tallest? Who is the shortest?"]}, {"id": "88051eb1973a86b5c25ab824fa392119", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-5-luyen-tap-2.html-0", "title": "Giải tuần 5 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n6.\na) 48 : 6 + 32 = 40 b) 36 : 6 + 14 = 20 c) 42 : 6 + 3 = 10\nd) 6 x 3 - 8 = 10 e) 6 x 9 - 14 = 40 g) 6 x 6 - 16 = 20\n7.\n8.\nTóm tắt: \nAnh có : 24 hòn bi\nCho em: $\\frac{1}{4}$ hòn bi\nCòn lại: ? hòn bi\nBài giải:\nAnh đã cho em số hòn bi là:\n24 : 4 = 6 (hòn bi)\nĐáp số: 6 hòn bi\n9. Tìm $x$, biết:\na) $x$ x 5 = 40 \n$x$ = 40 : 5\n$x$ = 8\nb) $x$ x 6 = 24 \n$x$ = 24 : 6\n$x$ = 4 \nc) $x$ : 6 = 48\n$x$ = 48 x 6\n$x$ = 288\n10.\nSai vì chưa đổi về cùng một đơn vị đo.\nBài giải: (sau khi sửa lại)\nĐổi: 3m = 30dm; 4m = 40dm\nChu vi hình tứ giác đã cho là:\n50 + 20 + 30 + 40 = 140 (dm)\nĐáp số: 140dm."]}, {"id": "8f4099dd4e7861a86adcf056b6d51a6a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-40-practice-page-40.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 40 | Practice page 40", "contents": ["", "Câu 1: Trang 40 - Toán tiếng anh 3\nFind the value of x:\nTìm x:\na) x + 12 = 36 b) x x 6 = 30\nc) x – 25 = 15 d) x : 7 = 5\ne) 80 – x = 30 g) 42 : x = 7\nCâu 2: Trang 40 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\nCâu 3: Trang 40 - Toán tiếng anh 3\nIn a barrel, there are 36l of oil. After using, there is 1/3 of the amount of oil left. How many litres of oil are left in this barrel?\nTrong thùng có 36 l dầu. Sau khi sử dụng, số dầu còn lại trong thùng bằng `1: 3 số dầu đã có. Hổi trong thùng có bao nhiêu lít dầu?\nCâu 4: Trang 40 - Toán tiếng anh 3\nCircle the right answer:\nKhoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:\nThe time shown on the clock is:\nĐồng hồ chỉ:\nA. 1:50\n 1 giờ 50 phút\nB. 1:25\n 1 giờ 25 phút\nC. 2: 25\n 2 giờ 25 phút\nD. 5:10\n 5 giờ 10 phút\n"]}, {"id": "1dfaefc90e6263925c29a5a6a0a26a6c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-51-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 51 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 51 - Toán tiếng anh 3\nFill the missing numbers in the blanks.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "21229d8affe7d917f8a17ea2d61a176a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-goc-vuong-goc-khong-vuong-right-angles-non-right-angles.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Góc vuông, góc không vuông | Right angles, non-right angles", "contents": ["", "Câu 1: Trang 42 - Toán tiếng anh 3\na) Use a set - square to identify the right angles in this shape and d mark the right angles ( follow the example).\n Dùng eke để nhận biết góc vuông của hình bên rồi đánh dấu góc vuông (theo mẫu)\nb) Use a set - square to draw:\n Dùng ê ke để vẽ:\n- A right angle with vertex O; sides OA, OB ( follow the example).\n Góc vuông đỉnh O, cạnh OA, OB, (theo mẫu)\n- A right angle with vertex M; sides MC, MD.\n- Góc vuông đỉnh M, cạnh MC, MD.\nCâu 2: Trang 42 - Toán tiếng anh 3\nLook at these diagrams below:\nTrong các hình dưới đây:\na) Name the vertices and sides of the right angles;\n Nêu tên đỉnh và cạnh các góc vuông\nb) Name the vertices and sides of the non-right angles.\n Nêu tên đỉnh và cạnh các góc không vuông.\nCâu 3: Trang 42 - Toán tiếng anh 3\nIn quadrilateral MNPQ, which angles are the right angles? Which angles are non-right angles?\nTrong hình tứ giác MNPQ, góc nào là góc vuông? Góc nào là góc không vuông?\nCâu 4: Trang 42 - Toán tiếng anh 3\nCircle the right answer:\nKhoanh tròn vào chữ đặt trước câu trảlời đúng:\nThe number of right angles in this shape is:\nSố góc vuông trong hình bên là:\nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 4"]}, {"id": "ee0d93d970d05359c05aaeece3938ad8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-52-toan-tieng-anh-lop-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 52 toán tiếng anh lớp 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 52 - Toán tiếng anh 3\nCalculate ( follow the example):\nTính ( theo mẫu):\na) Mutiply 12 by 6 then subtract 25 from the product\n Gấp 12 lên 6 lần, rồi bớt đi 25;\nb) Divide 56 by 7 then subtract 5 from the quotient\n Giảm 56 đi 7 lần; rồi bớt đi 5;\nc) Divide 42 by 6 then add 37 to the quotient\n Giảm 42 đi 6 lần, rồi thêm 37\n02 Bài giải:\n \na) 12 x 6 = 72; 72 - 25 = 47\nb) 56 : 7 = 8; 8 - 5 = 3\nc) 42: 6 = 7; 7 + 37 = 42."]}, {"id": "22f3daad412e44126ca41e54c4968837", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-52-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 52 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 52 - Toán tiếng anh 3\nState this problem according to the diagram below then solve it:\n02 Bài giải:\n \nState problem:\nGrade 3A has 14 good students ,fair students are 8 students more than good students has. Total of good students and fair students in class 3A?\nNêu bài toán:\nLớp 3A có số học sinh giỏi là 14 bạn, có số học sinh khá nhiều hơn số học sinh giỏi 8 bạn. Hỏi tổng số học sinh giỏi và khá của lớp 3A là bao nhiêu ?\nBài giải:\nThe number of fair students in class 3A is:\nSố học sinh khá của lớp 3A là:\n14 + 8 = 22 ( students)\n14 + 8 = 22 (bạn)\nTotal of good students and fair students in class 3A is:\nTổng số hoc sinh giỏi và khá của lớp 3A là:\n14 + 22 = 36 ( students )\n14 + 22 = 36 (bạn).\nAnswer: 36 students\nĐáp số: 36 bạn"]}, {"id": "fab4e3927fee9d6655425b3b037cf1f3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-52-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 52 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 52 - Toán tiếng anh 3\nUncle An had 48 rabbits. He sold 1/6 of them. How many rabbits are left?\nBác An nuôi 48 con thỏ, bác đã bán đi1/6số thỏ đó. Hỏi bác An còn lại bao nhiêu con thỏ?\n02 Bài giải:\n \nThe number of rabbits that uncle An sold is:\nSố thỏ mà bác An đã bán đi là:\n48 : 6 = 8 ( rabbits)\n48 : 6 = 8 ( con thỏ)\nThe number of rabbits of uncle An are left is:\nSố con thỏ còn lại của bác An là:\n48 - 8 = 40 ( rabbits)\n48 - 8 = 40 ( con thỏ)\nAnswer: 40 rabbits\nĐáp số: 40 con thỏ."]}, {"id": "2ea7ee06ab15140feffd25b0f373775b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-bang-don-vi-do-do-dai-table-matric-length-measures.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Bảng đơn vị đo độ dài | Table of matric length measures", "contents": ["", "Câu 1: Trang 45 - Toán tiếng anh 3\nFill the missing numbers in the blanks.\nSố?\n1km = ..hm 1m = …dm\n1km =…m 1m =…cm\n1 hm =…dam 1m = ..mm\n1hm =…m 1dm =…cm\n1dam =…m 1cm =…mm.\nCâu 2: Trang 45 - Toán tiếng anh 3\nFill the missing numbers in the blanks?\nSố?\n8 hm = ….m 8 m = ….dm\n9 hm = ….m 6 m = ….cm\n7 dam = ….m 8cm = ….mm\n3 dam = ….m 4 dm = ….mm\nCâu 3: Trang 45 - Toán tiếng anh 3\nCalculate ( follow the examples):\nTính (theo mẫu):\n32 dam x 3 = 96dam 96 cam : 3 = 32 cm.\n25 m x 2 = 36 hm : 3 =\n15 km x 4 = 70 km : 7 =\n34 cm x 6 = 55 dm : 5 ="]}, {"id": "956c3652ef7537506556aca4fd7fd6b1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-11-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 11 luyện tập 1", "contents": ["1. Bà Ba mang một lồng gà, một lồng vịt ra chợ bán. Biết lồng gà có 12 con, lồng vịt có nhiều hơn lồng gà 8 con. Hỏi bà Ba mang bao nhiêu con vừa gà, vừa vịt mang ra chợ bán?\nBài giải:\n......................................................\n......................................................\n......................................................\n2. Lan gấp được 23 con hạc bằng giấy, Lan gấp nhiều hơn Bình 7 con. Hỏi cả hai bạn đã gấp được tất cả bao nhiêu con chim hạc bằng giấy?\nBài giải:\n......................................................\n......................................................\n......................................................\n3. Nêu bài toán theo tóm tắt rồi giải bài toán đó:\nBài toán:....................................................\nBài giải:\n............................................................\n............................................................\n............................................................\n4. Số?\n5. Đố vui: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nMột đàn vịt a bờ ao, con đi trước đi trước 4 con, con đi giữa đi giữa 4 con, con đi sau đi sau 4 con. Hỏi đàn vịt có bao nhiêu con?\nĐáp số là:\nA. 4 con B. 5 con C. 8 con D. 12 con", ""]}, {"id": "97788da1df3542c9bad7e26d413b83d7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-49-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 5 trang 49 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 49 - Toán tiếng anh 3\na) Measure the length of segment AB:\nĐo độ dài đoạn thẳng AB?\nb) Draw segment CD whose length is 1/4 of the length of segment AB.\nVẽ đoạn thẳng CD có độ dài bằng 1/4 độ dài đoạn thẳng AB\n02 Bài giải:\n \na) The length of segment AB is 12cm\nĐộ dài đoạn thẳng AB là: 12cm\nb) The length of segment CD:\nĐộ dài đoạn thẳng CD là: 12 : 4 = 3 (cm)\n"]}, {"id": "6bb0c51a8b9df550c03989574adeb051", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-bai-toan-giai-bang-hai-phep-tinh-solving-problems-2-operations.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Bài toán giải bằng hai phép tính | Solving problems with 2 operations", "contents": ["", "Câu 1: Trang 50 - Toán tiếng anh 3\nA boy has 15 postcards. His younger brother has 7 fewer postcards. How many postcards do the two brothers have?\nAnh có 15 tấm bưu ảnh, em có ít hơn anh 7 tấm bưu ảnh. Hỏi cả hai anh em có bao nhiêu tấm bưu ảnh?\nCâu 2: Trang 50 - Toán tiếng anh 3\nThe first barrel contains 18l of oil. The second barrel contains 6l of oil more than the first one does. How many litres of oil do the two barrel contain?\nThùng thứ nhất đựng 18 lít dầu, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 6 lít dầu. Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu lít dầu?\nCâu 3: Trang 50 - Toán tiếng anh 3\nState this problem according to the summary then solve.\nNêu bài toán theo tóm tắt sau rồi giải bài toán đó.\n"]}, {"id": "3bf0283f0e864ba063fd68587d949aa6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-49-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 49 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 49 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks.\nSố?\n4m 4dm = …dm 2m 14cm = …cm\n1m 6dm = …dm 8m 32cm = …cm\n02 Bài giải:\n \n4m 4dm = 40 + 4 = 44dm 2m 14cm = 200 + 14 = 214cm\n1m 6dm = 10 + 6 = 16dm 8m 32cm = 800 + 32 = 832cm"]}, {"id": "129f79af1d4e8de9eaa2536a4138dd01", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-2-luyen-tap-2.html-0", "title": "Giải tuần 2 luyện tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n6.\n7.\n2 x 1 = 2 5 x 5 = 25 5 x 9 = 45\n3 x 7 = 21 4 x 8 = 32 2 x 9 = 18\n16 : 4 = 4 25 : 5 = 5 21 : 3 = 7\n8.\na) 300 x 3 = 900 Nhẩm: 3 trăm x 3 = 9 trăm \nb) 200 x 2 = 400 Nhẩm: 2 trăm x 2 = 4 trăm \nc) 400 x 2 = 800 Nhẩm: 4 trăm x 2 = 8 trăm\nd) 600 : 3 = 200 Nhẩm: 6 trăm : 3 = 2 trăm \ne) 900 : 3 = 300 Nhẩm: 9 trăm : 3 = 3 trăm \ng) 800 : 4 = 200 Nhẩm: 8 trăm : 4 = 2 trăm\n9.\nMẫu:$\\underbrace{2 \\times 5}$ + 17 = $\\underbrace{21 : 3}$ - 5 =\n 10 + 17 = 27 7 - 5 = 2\na) $\\underbrace{4 \\times 7}$+ 15 = b) $\\underbrace{3 \\times 6}$: 2 =\n 28 + 15 = 43 18 : 2 = 9\nc) $\\underbrace{5 \\times 9}$- 18 = e) $\\underbrace{35 : 5}$+ 125 =\n 45 - 18 = 27 7 + 125 = 132\n10.\na) b)\nCách 1: Hình ghép (H1) có dạng như sau:\n(H1)\nChu vi tứ giác tạo thành (H1) là:\n3 + 3 + 5 + 3 + 3 + 5 = 22 (cm)\nCách 2: Hình ghép (H2) có dạng như sau:\n(H2)\nChu vi tứ giác tạo thành ở hình (H1) là:\n3 + 4 + 4 + 3 + 4 + 4 = 22 (cm)\nCách 3: Hình ghép (H3) có dạng như sau:\n(H3)\nChu vi tứ giác tạo thành (H3) là:\n4 + 3 + 3 + 4 + 3 + 3 = 20 (cm)\nCách 4: Hình ghép (H4) có dạng như sau\n(H4)\nChu vi tứ giác tạo thành (H4) là:\n3 + 5 + 5 + 3 + 5 + 5 = 26"]}, {"id": "3bd13313da5dbaa814f4d57038010e92", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-49-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 49 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 49 - Toán tiếng anh 3\nGroup 1 planted 25 trees. Group 2 planted 3 times the numbers of trees group 1 planted. How many trees did group 2 plant?\nTổ Một trồng được 25 cây, tổ Hai trồng được gấp 3 lần số cây của tổ Một. Hỏi tổ Hai trồng được bao nhiêu cây?\n02 Bài giải:\n \nThe number of trees group 2 planted:\nTổ hai trồng được số cây là:\n25 x 3 = 75 ( trees)\nAnswer: 75 trees\nĐáp số: 75 cây"]}, {"id": "d002390391c2a1ea923a736353e5a3ae", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-46-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 46 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 46 - Toán tiếng anh 3\nFill >, <, = in the blanks.\nĐiền dấu >,<, =\n02 Bài giải:\n \n6m 3 cm ….7m 5 m 6 cm …5m\n603cm < 700cm 506cm > 500cm\n6m 3 cm ….6m 5 m 6 cm …6m\n603cm > 600cm 506cm < 600cm\n6m3cm ….630cm 5 m 6 cm …506cm\n603cm < 630cm 506cm = 506cm\n6m 3 cm ….603cm 5 m 6 cm …560cm.\n603cm = 603 cm 506cm < 560cm"]}, {"id": "68cf771ee1ca9337dbaaeaa3a1990a1f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-thuc-hanh-do-do-dai-practice-measuring-length.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Thực hành đo độ dài | Practice: Measuring length", "contents": ["", "Câu 1: Trang 47 - Toán tiếng anh 3\nDraw the segments, given the length in the table below:\nHãy vẽ các đoạn thẳng có độ dài được nêu ở bảng sau:\nCâu 2: Trang 47 - Toán tiếng anh 3\nPractice:\nThực hành:\nMeasure then write the following length:\nĐo độ dài rồi cho biết kết quả đo:\na) The length of your pen:\n Chiều dài cái bút của em\nb) The length of your table:\n Chiều dài mép bàn học của em;\nc) The height of your table:\n Chiều cao chân bàn học của em\nCâu 3: Trang 47 - Toán tiếng anh 3\nEstimate:\nƯớc lượng:\na) How high is the wall of your classroom in metres?\n Bức tường lớp em cao khoảng bao nhiêu mét?\nb) How long is the wall of your classroom in metres?\n Chân tường lớp em dài khoảng bao nhiêu mét?\nc) How long is the blackboard in your classroom in decimetres?\n Mép bảng của lớp em dài khoảng bao nhiêu đề-xi-mét?\n"]}, {"id": "231deccdf2764586c9eaa955ef3008c9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-44-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 44 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 44 - Toán tiếng anh 3\nCalculate ( follow the examples):\nTính ( theo mẫu)\n25dam + 50dam = 45dam – 16dam =\n8dam + 12dam = 67 dam – 25dam =\n36dam + 18dam = 72dam – 48dam =\n02 Bài giải:\n \n25dam + 50dam = 75 dam 45dam – 16dam = 29 dam\n8dam + 12dam = 20 dam 67 dam – 25dam = 42 dam\n36dam + 18dam = 54 dam 72dam – 48dam = 24 dam"]}, {"id": "9aa64a8f8f0b33f923aec93c9c773490", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-44-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 44 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 44 - Toán tiếng anh 3\nb) Fill in the blanks ( follow the examples):\nViết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu).\nMẫu: 4 dam = 40m 8hm = 800m\n7 dam = …m 7hm =… m\n9 dam = …m 9hm = …m\n6 dam = …m 5hm = …m.\n02 Bài giải:\n \n7 dam = 70 m 7hm = 700 m\n9 dam = 90 m 9hm = 900 m\n6 dam = 60 m 5hm = 500 m."]}, {"id": "a9d567c24fc101e192838ce7cd3113ca", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-48-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 48 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 48 - Toán tiếng anh 3\na) Measure the heights of your groupmates then fill the measurements in the table below:\n Đo chiều cao của các bạn ở tổ em rồi viết kết quả đo vào bảng sau:\nName\nTên\nHeight\nChiều cao\nb) In your group, who is the tallest? Who is the shortest?\n02 Bài giải:\n \nExample:\nVí dụ:\nName\nTên\nHeight\nChiều cao\nb) In your group, Huong is the tallest. Yen is the shortest\n Trong nhóm, Hương là người cao nhất, Yến là người thấp nhất"]}, {"id": "b6b8aaaa2d8cbf26a2b3f9b8bac98162", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-48-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 48 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 48 - Toán tiếng anh 3\na) Read the table ( follow the example):\nĐọc bảng ( theo mẫu)\nName\nTên\nHeight\nChiều cao\nExample:Huong is one metres and thirty-two centimetres tall.\nMẫu:Hương cao một mét ba mươi hai xăng – ti – mét.\nb) State the height of Minh and Nam.\nNêu chiều cao của bạn Minh và bạn Nam\nAmong these 5 people, who is the tallest? Who is the shortest?\nTrong 5 bạn trên, bạn nào cao nhất? Bạn nào thấp nhất?\n02 Bài giải:\n \na) Đọc:\n Write:\nNam cao một mét mười lăm xăng – ti - mét\n- Nam is one metres and fifteen centimetres tall\nHằng cao một mét hai mươi xăng – ti - mét\n- Hằng is one metres and twenty centimetres tall\nMinh cao một mét hai mươi lăm xăng – ti - mét\n- Minh is one metres and twenty-five centimetres tall\nTú cao một mét hai mươi xăng – ti - mét.\n- Tu is one metres and twenty centimetres tall\nb) Chiều cao của bạn Minh và bạn Nam là:\n The height of Minh and Nam are:\nMinh cao một mét hai mươi lăm xăng – ti - mét\n- Minh is one metres and twenty-five centimetres tall\nNam cao một mét mười lăm xăng – ti - mét\n- Nam is one metres and fifteen centimetres tall\nTrong năm bạn: Hương, Nam, Hằng, Minh, Tú thì:\nAmong these 5 people: Huong, Nam, Hang, Minh, Tu:\nBạn Hương cao nhất với chiều cao là một mét ba mươi hai xăng - ti - mét (1m32cm)\nHuong is the tallest with a hight one metres and thirty-two centimetres ( ( 1m32cm)\nBạn Tú và bạn Hằng thấp nhất với chiều cao là một mét hai mươi xăng - ti - mét (1m20cm).\nTu and Hang are shortest with a hight one metres and twenty centimetres"]}, {"id": "3f7b9ee89c31ed77f2bd5b47ca358c69", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-40-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 40 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 40 - Toán tiếng anh 3\nCircle the right answer:\nKhoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:\nThe time shown on the clock is:\nĐồng hồ chỉ:\nA. 1:50\n 1 giờ 50 phút\nB. 1:25\n 1 giờ 25 phút\nC. 2: 25\n 2 giờ 25 phút\nD. 5:10\n 5 giờ 10 phút\n02 Bài giải:\n \nAnswer: C. 2:25\nĐáp án: C. 2 giờ 25 phút"]}, {"id": "83ef6c90da16010dd61a3b43f1426ac9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-44-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 44 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 44 - Toán tiếng anh 3\nFill the missing numbers in the blanks.\nSố?\n1hm = …m 1 m = …dm\n1dam = …m 1 m = …cm\n1hm = …dam 1cm = …mm\n1km = …m 1m = ….mm\n02 Bài giải:\n \n1hm = 100 m 1 m = 10 dm\n1dam = 10 m 1 m = 100 cm\n1hm = 10 dam 1cm = 10 mm\n1km = 1000 m 1m = 1000 mm"]}, {"id": "0c067ac2a54586c9b81534475d23585b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-40-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 40 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 40 - Toán tiếng anh 3\nIn a barrel, there are 36l of oil. After using, there is 1/3 of the amount of oil left. How many litres of oil are left in this barrel?\nTrong thùng có 36 l dầu. Sau khi sử dụng, số dầu còn lại trong thùng bằng `1: 3 số dầu đã có. Hổi trong thùng có bao nhiêu lít dầu?\n02 Bài giải:\n \nThe number of litres of oil are left in this barrel:\nSố lít dầu còn lại trong thùng là:\n36 : 3 = 12 ( litres)\nAnswer: 12 litres\nĐáp số: 12 lít"]}, {"id": "8b45018f005ffda8d30f75c635a504f1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-42-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 42 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 42 - Toán tiếng anh 3\nIn quadrilateral MNPQ, which angles are the right angles? Which angles are non-right angles?\nTrong hình tứ giác MNPQ, góc nào là góc vuông? Góc nào là góc không vuông?\n02 Bài giải:\n \nAnswer:\nThere are two right anglesthat are right angles with vertices M and vertices Q:\nCó hai góc vuông đó là góc vuông có đỉnh M và đỉnh Q\nThere are two non-right angles that are non-right angles with vertices N and vertices P\nCó hai góc không vuông đó là góc có đỉnh N và đỉnh P\n"]}, {"id": "cb7bf5a3efea1eecac9a269ae277afef", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-42-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 42 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 42 - Toán tiếng anh 3\nCircle the right answer:\nKhoanh tròn vào chữ đặt trước câu trảlời đúng:\nThe number of right angles in this shape is:\nSố góc vuông trong hình bên là:\nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 4\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "9fca937e27e409a0dc32b24c66a3cd38", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-45-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 45 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 45 - Toán tiếng anh 3\nCalculate ( follow the examples):\nTính (theo mẫu):\n32 dam x 3 = 96dam 96 cam : 3 = 32 cm.\n25 m x 2 = 36 hm : 3 =\n15 km x 4 = 70 km : 7 =\n34 cm x 6 = 55 dm : 5 =\n02 Bài giải:\n \n25 m x 2 = 50 m 36 hm : 3 = 12 hm\n15 km x 4 = 60 km 70 km : 7 = 10 km\n34 cm x 6 = 204 cm 55 dm : 5 = 11 km"]}, {"id": "bcbfb0a47ebb62ee193f91c46dd531d7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-42-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 42 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 42 - Toán tiếng anh 3\nLook at these diagrams below:\nTrong các hình dưới đây:\na) Name the vertices and sides of the right angles;\n Nêu tên đỉnh và cạnh các góc vuông\nb) Name the vertices and sides of the non-right angles.\n Nêu tên đỉnh và cạnh các góc không vuông.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "badcaae436af743829d5fdeca76043a8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-11-luyen-tap-1.html-0", "title": "Giải tuần 11 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nBài giải:\nLồng vịt có số con vịt là:\n12 + 8 = 20 (con vịt)\nBà Ba mang số con vừa gà vừa vịt đem bán là:\n12 + 20 = 32 (con)\nĐáp số: 32 con gà và vịt.\n2.\nBài giải:\nBình gấp được số con vịt là:\n23 - 7 = 16 (con hạc)\nCả hai bạn gấp được số con hạc là:\n16 + 23 = 39 (con hạc)\nĐáp số: 39 con hạc.\n3.\nBài toán: Có hai thùng chứa dầu, thùng thứ hai chứa 25 lít dầu, thùng thứ nhất chứa nhiều hơn thùng thứ hai 8 lít dầu. Hỏi cả hai thùng dầu chứa được tất cả bao nhiêu lít dầu?\nBài giải:\nThùng thứ nhất có số lít dầu là:\n25 + 8 = 33 (lít dầu)\nCả hai thùng chứa được số lít dầu là:\n33 + 25 = 58 (lít dầu)\nĐáp số: 58 lít dầu.\n4.\n5.\nĐáp số là: B. 5 con"]}, {"id": "216b35beb8e2d1a9c8181560f4c47aa6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-40-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 40 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 40 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "113982f58f13210a075e5ba4e6f365d1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-42-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 42 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 42 - Toán tiếng anh 3\na) Use a set - square to identify the right angles in this shape and d mark the right angles ( follow the example).\n Dùng eke để nhận biết góc vuông của hình bên rồi đánh dấu góc vuông (theo mẫu)\nb) Use a set - square to draw:\n Dùng ê ke để vẽ:\n- A right angle with vertex O; sides OA, OB ( follow the example).\n Góc vuông đỉnh O, cạnh OA, OB, (theo mẫu)\n- A right angle with vertex M; sides MC, MD.\n- Góc vuông đỉnh M, cạnh MC, MD.\n02 Bài giải:\n \na)\nb)"]}, {"id": "274cbb49d7d136388bad3d4245ba33e1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-45-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 45 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 45 - Toán tiếng anh 3\nFill the missing numbers in the blanks?\nSố?\n8 hm = ….m 8 m = ….dm\n9 hm = ….m 6 m = ….cm\n7 dam = ….m 8cm = ….mm\n3 dam = ….m 4 dm = ….mm\n02 Bài giải:\n \n8 hm = 800 m 8 m = 80 dm\n9 hm = 900 m 6 m = 600 cm\n7 dam = 70 m 8 cm = 80 mm\n3 dam = 30 m 4 dm = 400 mm"]}, {"id": "811e8ae0308f1cc5b72b7658e19fa805", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-15-luyen-tap-1.html", "title": "Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 15 luyện tập 1", "contents": ["1. Tính:\n2. Viết (theo mẫu):\n3. Có 225 gói kẹo đựng vào các thùng giấy, mỗi thùng chứa 9 gói. Hỏi cần bao nhiêu thùng giấy để có thể đựng hết số gói kẹo?\nBài giải:\n..........................................................\n.........................................................\n..........................................................\n4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\n5. Một xe buýt cỡ vừa có thể chở được 30 hành khách. Một xe buýt cỡ lớn có thể chở được 60 hành khách. Hỏi cần phải cần bao nhiêu xe buýt cỡ lớn để chở được tất cả hành khách của 8 xe buýt cỡ vừa đầy khách?\nBài giải:\n............................................................\n............................................................\n.............................................................", ""]}, {"id": "efc0435e3ab90ff47a2e93be12950252", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-40-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 40 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 40 - Toán tiếng anh 3\nFind the value of x:\nTìm x:\na) x + 12 = 36 b) x x 6 = 30\nc) x – 25 = 15 d) x : 7 = 5\ne) 80 – x = 30 g) 42 : x = 7\n02 Bài giải:\n \na) x + 12 = 36 b) x x 6 = 30\n x = 36 - 12 x = 30 : 6\n x = 24 x = 5\nc) x – 25 = 15 d) x : 7 = 5\n x = 15 + 25 x = 5 x 7\n x = 40 x = 35\ne) 80 – x = 30 g) 42 : x = 7\n x = 80 - 30 x = 42 : 7\n x = 50 x = 6"]}, {"id": "73b752c6e9f21f85b9d84b7554c3ea4b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-45-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 45 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 45 - Toán tiếng anh 3\nFill the missing numbers in the blanks.\nSố?\n1km = ..hm 1m = …dm\n1km =…m 1m =…cm\n1 hm =…dam 1m = ..mm\n1hm =…m 1dm =…cm\n1dam =…m 1cm =…mm.\n02 Bài giải:\n \n1km = 10 hm 1m = 10 dm \n1km = 1000 m 1 m = 100 cm\n1 hm = 10 dam 1 m = 1000 mm\n1hm = 100 m 1 dm = 10 cm\n1 dam = 10 m 1 cm = 10 mm."]}, {"id": "9a1327b4b3bb7423237f952b95d300e2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-50-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 50 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 50 - Toán tiếng anh 3\nA boy has 15 postcards. His younger brother has 7 fewer postcards. How many postcards do the two brothers have?\nAnh có 15 tấm bưu ảnh, em có ít hơn anh 7 tấm bưu ảnh. Hỏi cả hai anh em có bao nhiêu tấm bưu ảnh?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt bài toán:\nBài giải:\nThe number of postcards his younger brother has:\nEm có số tấm bưu ảnh là:\n15 - 7 = 8 ( postcards)\n15 - 7 = 8 ( con)\nThe number of postcards the two brothers have:\nCả hai anh em có số bưu ảnh là:\n15 + 8 = 23 ( postcards)\n15 + 8 = 23 9 ( bưu ảnh)\nĐáp số: 23 bưu ảnh."]}, {"id": "a1aa9589e5ea0922f514efc855aa945b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-50-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 50 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 50 - Toán tiếng anh 3\nThe first barrel contains 18l of oil. The second barrel contains 6l of oil more than the first one does. How many litres of oil do the two barrel contain?\nThùng thứ nhất đựng 18 lít dầu, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 6 lít dầu. Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu lít dầu?\n02 Bài giải:\n \nThe number of litres of oil in the second barrel is:\nThùng thứ hai có số lít dầu là:\n18 + 6 = 24 ( lít dầu)\n18 + 6 = 24 ( litres of oil)\nThe number of litres of oil in the two barrel is:\nCả hai thùng có số lít dầu là:\n18 + 24 = 42 (lít dầu)\n18 + 24 = 42 ( litres of oil)\nĐáp số: 42 lít dầu\nAnswer: 42 litres of oil"]}, {"id": "fdaa83c3dd6ccffe17f9e345290074fa", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-43-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 43 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 43 - Toán tiếng anh 3\nUse a set-squares to draw the right angles ( given the vertices and sides):\nDùng eke vẽ góc vuông, biết đỉnh và một cạnh cho trước\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "191feb0929057f6707e128a1db285f24", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-43-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 43 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 43 - Toán tiếng anh 3\nWhich two cardboars can be arranged into a right angle like shape A or shape B\nHai miếng bìa nào có thể ghép với nhau được một góc vuông như hình A hoặc hình B.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "49dcdc71e80008c978b4f36c1b8f961a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-47-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 47 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 47 - Toán tiếng anh 3\nEstimate:\nƯớc lượng:\na) How high is the wall of your classroom in metres?\n Bức tường lớp em cao khoảng bao nhiêu mét?\nb) How long is the wall of your classroom in metres?\n Chân tường lớp em dài khoảng bao nhiêu mét?\nc) How long is the blackboard in your classroom in decimetres?\n Mép bảng của lớp em dài khoảng bao nhiêu đề-xi-mét?\n02 Bài giải:\n \na) The hight of the wall of my classroom metres is 3 metres\n Bức tường lớp em cao khoảng 3 mét\nb) The length of the wall of my classroom metres is 8 metres\n Chân tường lớp em dài khoảng 8 mét\nc) The length of the blackboard in my classroom in decimetres is 15 dm\n Mép bảng đen của lớp em dài khoảng 15 dm"]}, {"id": "855000f006a0719db67e062ba961b602", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-43-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 43 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 43 - Toán tiếng anh 3\nUse a set-squares to check how many right angles there are in each of the following shapes:\nDùng eke kiểm tra trong mỗi hình sau có mấy góc vuông?\n02 Bài giải:\n \nThere are 4 right angles in shape 1\nHình 1 có 4 góc vuông\nThere are 2 right angles in shape 2\nHình 2 có 2 góc vuông"]}, {"id": "8960ff38b6698ca66b9b57f7167e40e4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-47-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 47 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 47 - Toán tiếng anh 3\nDraw the segments, given the length in the table below:\nHãy vẽ các đoạn thẳng có độ dài được nêu ở bảng sau:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "f80be3dbf3b11ada7b29a81982ec1bfa", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-47-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 47 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 47 - Toán tiếng anh 3\nPractice:\nThực hành:\nMeasure then write the following length:\nĐo độ dài rồi cho biết kết quả đo:\na) The length of your pen:\n Chiều dài cái bút của em\nb) The length of your table:\n Chiều dài mép bàn học của em;\nc) The height of your table:\n Chiều cao chân bàn học của em\n02 Bài giải:\n \nExample:\na) The length of your pen is: 17cm\n Chiều dài cái bút chì của em là 17cm\nb) The length of your table is 5 dm\n Chiều dài mép bàn học của em 5dm\nc) The height of your table is 1m\n Chiều cao chân bàn học của em 1m"]}, {"id": "d7d00e637a101ea0ec9184a80dab5c7f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-46-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 46 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 46 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\na) 8 dam + 5 dam = b) 720 m + 43 m =\n 57 hm – 28 hm = 403cm – 52 cm =\n 12 km x 4 = 27 mm : 3 =\n02 Bài giải:\n \na) 8dam + 5dam = 13dam b) 720m + 43m = 763m\n 57hm – 28hm = 29hm 403cm – 52 cm = 351cm\n 12km x 4 = 48km 27mm : 3 = 9mm"]}, {"id": "95081435aa1c6fca9991cc2446b60489", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-49-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 49 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 49 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n6 x 9 = 28 : 7 = 7 x 7 =\n56 : 7 = 7 x 8 = 36 : 6 =\n6 x 3 = 48 : 6 = 6 x 5 =\n42 : 7 = 7 x 5 = 40 : 5 =\n02 Bài giải:\n \n6 x 9 = 54 28 : 7 = 4 7 x 7 = 49\n56 : 7 = 8 7 x 8 = 56 36 : 6 = 6\n6 x 3 = 18 48 : 6 = 8 6 x 5 = 30\n42 : 7 = 6 7 x 5 = 35 40 : 5 = 8"]}, {"id": "5fb767eb650714b39ca8a29c04205384", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-46-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 46 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 46 - Toán tiếng anh 3\na) Segment AB is 1m and 9cm long, in short, 1m 9cm\nIt is read as one metre nine centimetres.\nĐoạn thẳng AB đo được 1m và 9cm, viết tắt là 1m 9cm.\nĐọc là một mét chín xăng-ti-mét.\nb) Fill the missing numbers in the blanks ( follow the example):\nViết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu):\nExample:\nMẫu: 3m 2dm = 32dm\n3m 2cm =.............cm\n4m 7dm =.............dm\n4m 7cm =..............cm\n9m 3cm =..............cm\n9m 3dm =...............dm\n02 Bài giải:\n \n3m 2cm = 302 cm\n4m 7cm = 407cm\n9m 3cm = 903cm\n9m 9 dm = 99dm."]}, {"id": "30c236dba173841f4b72ed17a83415a2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-49-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 49 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 49 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "e6c4a49a146765114f16ff61b81f0708", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-1-luyen-tap-1.html-0", "title": "Giải tuần 1 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) Số 321 được đọc là: Ba trăm hai mươi mốt\nb) Số 620 được đọc là: Sáu trăm hai mươi\nc) Số 803 được đọc là: Tám trăm linh ba\nd) Số \"năm trăm ba mươi\" được viết là: 530\ne) Số \"bảy trăm linh năm\" được viết là: 705\ng) Số \"chín trăm sáu mươi tư\" được viết là: 964\n2.\na) Số gồm có năm trăm, sáu chục và ba đơn vị được viết là: 563 đọc là: Năm trăm sáu mươi ba\nb) Số gồm có năm đơn vị, bảy chục và sáu trăm được viết là: 675 đọc là: Sáu trăm bảy mươi lăm\nc) Số gồm có năm chục, tám đơn vị và hai trăm được viết là: 258 đọc là: Hai trăm năm mươi tám\nd) Số gồm có tám trăm và năm đơn vị được viết là: 805 đọc là: Tám trăm linh năm\ne) 805; 675; 563; 258\n3.\n4.\na) 500 + 200 = 700 600 + 400 = 1000 250 + 50 = 300\nb) 800 - 300 = 500 720 - 120 = 500 1000 - 700 = 300\n5.\nThùng 1 có: 352 lít\nThùng 2 có: 286 lít\nCả 2 thùng có: ... lít?\nĐề bài: Thùng dầu thứ nhất chứa 325 lít dầu, thùng dầu thứ hai chứa 286 lít dầu. Hỏi cả hai thùng dầu chứa tất cả bao nhiêu lít dầu?\nBài giải:\nCả hai thùng chứa số lít dầu là:\n325 + 286 = 638 (lít)\nĐáp số: 638 lít dầu."]}, {"id": "f8549b96a1c31a24305083981c26140c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-51-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 51 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 51 - Toán tiếng anh 3\nThe distance from a house to a provincial market is 5km, the distance from the market to a post office is 3 times this distance ( refer to the diagram below). How far is it from the house to the post office in kilometres?\nQuãng đường từ nhà đến chợ huyện dài 5 km, quãng đường từ chợ huyện đến bưu điện tỉnh dài gấp ba lần quãng đường từ nhà đến chợ huyện (theo sơ đồ sau). Hỏi quãng đường từ nhà đến bưu điện tỉnh dài bao nhiêu ki – lo – mét?\n02 Bài giải:\n \nThe length of the road from the district to the provincial post office in kilometres is:\nĐộ dài đoạn đường từ huyện đến bưu điện tỉnh là:\n5 x 3 = 15 ( km)\nThe length of the road from the house to the post office in kilometres is:\nĐộ dài từ nhà đến bưu điện tỉnh là:\n5 + 15 = 20 (km)\nĐáp số: 20 km\nAnswer: 20 kilometres"]}, {"id": "94d4cf7095c6f9b1dac13534f0613a98", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-51-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 51 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 51 - Toán tiếng anh 3\nA tank contained 24l of honey, 1/3 of this amount was taken away. How many litres of honey are left?\nMột thùng đựng 24 lít mật ong, lấy 1: 3 số lít mật ong đó. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít mật ong?\n02 Bài giải:\n \nBài giải:\nThe number of litres of honey was taken away is:\nSố lít mật ong đã lấy ra là:\n24 : 3 = 8 ( litres)\n24 : 3 = 8 ( lít)\nThe number of litres of honey are left is:\nTrong thùng còn lại số lít mật ong là:\n24 - 8 = 16 ( litres)\n24 - 8 = 16 ( lít)\nĐáp án: 16 lít\nAnswer: 16 litres"]}, {"id": "8d80ffc3937d5527fa16f8aed537a6e5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-52-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 52 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 52 - Toán tiếng anh 3\nThere are 45 cars in a station. At the beginning, 18 cars left the station, an then 17 cars more cars left the station. How many cars are left in the station?\nMột bến xe có 45 ô tô. Lúc đầu có 18 ô tô rời bến, sau đó có thêm 17 ô tô nữa rời bến. Hỏi bến xe đó còn lại bao nhiêu ô tô?\n02 Bài giải:\n \nThe number of cars left the station is:\nSố ô tô đã rời bến là:\n18 + 17 = 35 ( cars)\n18 + 17 = 35 ( ô tô)\nThe number of cars are left in the station is:\nSố ô tô còn lại ở bến xe là:\n45 - 35 = 10 ( cars)\n45 - 35 = 10 ( ô tô)\nAnswer: 10 cars\nĐáp số: 10 ô tô"]}, {"id": "29fdd73600b4f2e8f31e7fd4dff676c3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-50-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 50 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 50 - Toán tiếng anh 3\nState this problem according to the summary then solve.\nNêu bài toán theo tóm tắt sau rồi giải bài toán đó.\n02 Bài giải:\n \nState this problem according to the summary:\nNêu bài toán dựa trên tóm tắt:\nNam has a package of rice and a package of corn. Package of rice weight 27 kg, package of corn weight 5kg more than package of ricePackage of rice weight 27 kg, package of corn weight 5kg more than package of rice. How many kg are both weight?\nNam có một bao gạo và một bao ngô. Bao gạo nặng 27kg, bao ngô nặng hơn bao gạo 5 kg. Hỏi cả hai bao nặng tất cả bao nhiêu kg?\nBài giải:\nThe number of kg of package of corn is:\nBao ngô nặng số kg là:\n27 + 5 = 32 (kg)\nThe number of kilograms both weighs is\nCả hai bao nặng số kg là:\n27 + 32 = 59 ( kg)\nĐáp số: 59 kg\nAnswer: 59 kg"]}, {"id": "dc44d551b354a2185c439b4c8cc77f62", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-38-practice-page-38.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 38 | Practice page 38", "contents": ["", "Câu 1: Trang 38 - Toán tiếng anh 3\nWrite ( follow the example):\nViết ( theo mẫu):\nCâu 2: Trang 38 - Toán tiếng anh 3\na) In the morning, a store sold 60 litres of oil. In the afternoon, the amount sold is 3 times less than that in the morning. How many litres of oil did it sell in the morning?\nMột cửa hàng buổi sáng bán được 60 lít dầu, số lít dầu bán được trong buổi chiều giảm đi 3 lần so với buổi sáng. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?\nb) In the beginning, there were 60 oranges in a basket. After selling, there are 1/3 of that number left. How many oranges are left?\nLúc đầu trong rổ có 60 quả cam. Sau một buổi bán hàng, trong rổ còn lại 1/3 số cam. Hỏi trong rổ còn lại bao nhiêu quả cam?\nCâu 3: Trang 38 - Toán tiếng anh 3\na) Measure the length of segment AB.\nĐo độ dài đoạn thẳng AB\nb) By reducing the length of segment AB by 5 times, we have the length of segment MN. Draw segment MN.\n Giảm độ dài đoạn thẳng AB đi 5 lần thì được độ dài đoạn thẳng MN. Hãy vẽ đoạn thẳng MN đó.\n"]}, {"id": "1e9af35cbf0fd72c7bf24e9126fb8272", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-15-luyen-tap-1.html-0", "title": "Giải tuần 15 luyện tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\nBài giải:\nCần số thùng giấy để có thể đựng hết số gói kẹo là:\n225 : 9 = 25 (thùng)\nĐáp số: 25 thùng.\n4.\n5.\nBài giải:\n8 xe buýt cỡ vừa chứa số hành khách là:\n30 x 8 = 240 (hành khách)\nCần số xe buýt cỡ lớn là:\n240 : 60 = 4 (xe)\nĐáp số: 4 xe."]}, {"id": "85438aaeca31b1bb3be42ef9e037ac2b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-bang-chia-7-division-table-7.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Bảng chia 7 | Division table of 7", "contents": ["", "Câu 1: Trang 35 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n28: 7 = 70: 7 = 21: 7 = 42: 7 =\n14: 7 = 56: 7 = 63: 7 = 42: 6 =\n49: 7 = 35: 7 = 7: 7 = 0: 7 =\nCâu 2: Trang 35 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n7 x 5 = 7 x 6 = \n35 : 7 = 42 : 7 = \n35 : 5 = 42 : 6 = \n7 x 2 = 7 x 4 = \n14 : 7 = 28 : 7 =\n14 : 2 = 28 : 4 =\nCâu 3: Trang 35 - Toán tiếng anh 3\nThere are 56 students in 7 even rows. How many students are there in each row?\nCó 56 hoc sinh xếp đều thành 7 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?\nCâu 4: Trang 35 - Toán tiếng anh 3\nThere are 56 students lining up in rows, there are 7 students in each row. How many rows are there?\nCó 56 học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng có 7 học sinh. Hỏi xếp được bao nhiêu hàng?"]}, {"id": "d2feb789fdfa520b3a9b0414b1a9d471", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-34-practice-page-34.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 34 | Practice page 34", "contents": ["", "Câu 1: Trang 34 - Toán tiếng anh 3\nWrite the numbers ( follow the example):\nCâu 2: Trang 34 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\nCâu 3: Trang 34 - Toán tiếng anh 3\nThere are 6 boys in a dance practice, the number of girls is 3 times the number of boys. How many girls are there in the dance practice?\nMột buổi tập múa có 6 bạn nam, số bạn nữ gấp 3 lần số bạn nam. Hỏi buổi tập múa có bao nhiêu bạn nữ?\nCâu 4: Trang 34 - Toán tiếng anh 3\na) Draw segment AB knowing its length is 6 cm.\n Vẽ đoạn thẳng AB dài 6cm.\nb) Draw segment CD knowing its length it twice the segment AB's length\nc) Draw segment MN knowing its length is one third of the segment AB's length.\n Vẽ đoạn thẳng MN dài bằng 1/3 đoạn thẳng AB.\n"]}, {"id": "de5aaa6610fe9e55c307939118a7336d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-phep-chia-het-va-phep-chia-co-du-division-without-remainders-and", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Phép chia hết và phép chia có dư | Division without remainders and division with remainders", "contents": ["", "Câu 1: Trang 29 - Toán tiếng anh 3\nCalculate then write according to the example:\nTính rồi viết theo mẫu:\nCâu 2: Trang 30 - Toán tiếng anh 3\nTrue or Fail ?\nĐúng hay Sai ?\nCâu 3: Trang 30 - Toán tiếng anh 3\nIn which picture did we circle 1/2 of the total number of cars?\n"]}, {"id": "25e4882e3fc2187cb717ee5db8f6de0d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-gap-mot-so-len-nhieu-lan-multiples-number.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Gấp một số lên nhiều lần | Multiples of a number", "contents": ["", "Câu 1: Trang 33 - Toán tiếng anh 3\nThis year, a boy is 6 years old. His older sister's age is double his age. How old is she?\nNăm nay em 6 tuổi, tuổi chị gấp 2 lần tuổi em. Hỏi năm nay chị bao nhiêu tuổi?\nCâu 2: Trang 33 - Toán tiếng anh 3\nA child picked 7 oranges, his mother picked 5 times the number of oranges he picked. How many oranges did his mother pick?\nCon hái được 7 quả cam, mẹ hái được gấp 5 lần số cam của con. Hỏi mẹ hái được bao nhiêu quả cam?\nCâu 3: Trang 33 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks ( follow the example):\nViết số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu):\nGiven number\nSố đã cho\n5 units greater than the given number\nNhiều hơn số đã cho 5 đơn vị\n5 times the given number\nGấp 5 lần số đã cho\n"]}, {"id": "73c4c9151d87fdddbd4e66c1c46dc29e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-chia-so-co-hai-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so-dividing-2-digit-number", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số | Dividing a 2-Digit number by a single digit number", "contents": ["", "Câu 1: Trang 28 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\nCâu 2: Trang 28 - Toán tiếng anh 3\na) Find 1/3 of: 69kg; 36m; 93l\n Tìm 1/3 của: 69kg; 36m; 93l\nb) Find 1/2 of: 24 hours; 48 minutes; 44 days\n Tìm 1/2 của: 24 giờ; 48 phút; 44 ngày\nCâu 3: Trang 28 - Toán tiếng anh 3\nMother had 36 oranges. She gave Granmother 1/3 of the oranges. How many oranges did she give Granmother?\nMẹ hái được 36 quả cam, mẹ biếu bà 1/3 số cam đó. Hỏi mẹ biếu bà bao nhiêu quả cam?"]}, {"id": "79f756c2bf3218bd4205811dd645bda6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-giam-di-mot-so-lan-portions-number.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Giảm đi một số lần | Portions of a number", "contents": ["", "Câu 1: Trang 37 - Toán tiếng anh 3\nFill in the table ( follow the example):\nViết ( theo mẫu):\nGiven number\nSố đã cho\nDivided by 4\nGiảm 4 lần\nDivided by 6\nGiảm 6 lần\nCâu 2: Trang 37 - Toán tiếng anh 3\nSolve this problem ( follow the example):\nGiải bài toán ( theo bài giải mẫu):\nb) A work can be done by hands in 30 hours, if we use machines, the time taken is 5 times shorter. How many hours does it take to do this work if we use machines?\n Một công việc làm bằng tay hết 30 giờ, nếu làm bằng máy thì thời gian giảm 5 lần. Hỏi công việc đó làm bằng máy hết mấy giờ ?\nCâu 3: Trang 38 - Toán tiếng anh 3\nSegment AB is 8cm long.\nĐoạn thẳng AB dài 8 cm.\na) Draw segment CD knowing its length is 4 times smaller than the length of segment AB\n Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài là độ dài đoạn thẳng AB giảm đi 4 lần\nb) Draw segment MN knowing its length is 4cm shorter than the length of segment AB\n Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài là độ dài đoạn thẳng AB giảm đi 4cm"]}, {"id": "f791075ea21c0225aaa894d2d92e37ea", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-30-practice-page-30.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 30 | Practice page 30", "contents": ["", "Câu 1: Trang 30 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\nCâu 2: trang 30 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 24 : 6 30 : 5 15 : 3 20 : 4\nb) 32 : 5 34 : 6 20 : 3 27 : 4\nCâu 3: Trang 30 - Toán tiếng anh 3\nThere are 27 students in a class, 1/3 of them are honour students. How many honour students are there in this class?\nMột lớp học có 27 học sinh, trong đó có1313số học sinh là học sinh giỏi. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh giỏi ?\nCâu 4: Trang 30 - Toán tiếng anh 3\nCircle the right answer:\nKhoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng\nIn a division with remainders and a divisor of 3, the biggest possible remainder is:\nTrong các phép chia có dư với số chia là 3, dư lớn nhất của phép chia đó là:\nA . 3 \nB. 2\nC. 1 \nD. 0"]}, {"id": "b9525b24c4cedddc36afe273ffaad158", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-28-practice-page-28.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 28 | Practice page 28", "contents": ["", "Câu 1: Trang 28 - Toán tiếng anh 3\na) Set out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\n48 : 2 84 : 4 55 : 5 96 : 3\nb) Set out, then calculate ( follow the example)\n Đặt tính rồi tính ( theo mẫu)\n54 : 6 48 : 6 35 : 5 27 : 3\nCâu 2: Trang 28 - Toán tiếng anh 3\nFind 1/2 of: 20cm; 40km; 80kg.\nTìm 1/2 của: 2ocm; 40km; 80kg\nCâu 3: Trang 28 - Toán tiếng anh 3\nA story book has 84 pages. My read 1/2 of the pages. How many pages did My read?\nMột quyển truyện có 84 tranbg. My đã đọc được 1/2 số trang đó. Hỏi My đã đọc được bao nhiêu trang?"]}, {"id": "87f070ad95c9045d3f17a514aafea8cb", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-bang-nhan-7-multiplication-table-7.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Bảng nhân 7 | Multiplication table of 7", "contents": ["", "Bài 1: Trang 31 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n7 x 3 = 7 x 4 =\n7 x 5 = 7 x 2 =\n7 x 7 = 7 x 10 =\n7 x 8 = 7 x 9 =\n7 x 6 = 7 x 1 =\n0 x 7 = 7 x 0 =\nCâu 2: Trang 31 - Toán tiếng anh 3\nThere are 7 days in a week. How many days are there in 4 weeks?\nMột tuần lễ có 7 ngày. Hỏi 4 tuần lễ có tất cả bao nhiêu ngày?\nCâu 3: Trang 31 - Toán tiếng anh 3\nFill in the blanks by doing forward counting by 7's:\nĐếm thêm 7 rồi viết số thích hợp vào ô trống.\n"]}, {"id": "8b654740b06a15e7362270ee8403eb23", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-tim-mot-trong-cac-phan-bang-nhau-cua-mot-so-find-equal-portions-number", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Tìm một trong các phần bằng nhau của một số | Find equal portions of a number ", "contents": ["", "Câu 1: Trang 26 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks:\nViết số thích hợp vào chỗ trống\na) 1/2 of 8kg is .........kg\n 1/2 của 8kg là......kg\nb) 1/4 of 24l is.......l\n 1/4 của 24l là....l\nc) 1/5 of 35m is........m\n 1/5 của 35m là.......m\nd) 1/6 of 54 minutes is.......minutes\n 1/6 của 54 phút là.........phút\nCâu 2: Trang 26 - Toán tiếng anh 3\nA store had 40m of green fabric and sold 1/5 of the fabric. How many metres of green fabric did it sell?\n"]}, {"id": "27330d1ab93b6d68e1c48a465d5fe527", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-nhan-so-co-hai-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so-co-nho-multiplying-2-digit", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( có nhớ) | Multiplying a 2-Digit number by A single digit number ( with renaming)", "contents": ["", "Câu 1: Trang 22 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\nCâu 2: Trang 22 - Toán tiếng anh 3\nEach bolt of fabric is 35m long. How long are 2 bolts of fabric in metres?\nMỗi cuộn vải dài 35m. Hỏi 2 cuộn vải như thế dài bao nhiêu mét?\nCâu 3: Trang 22 - Toán tiếng anh 3\nFind the value of x:\nTìm x:\na) x : 6 = 12 b) x: 4 = 23"]}, {"id": "137fb9792352bd5c746f9e331f5ea211", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-tim-so-chia-find-divisor.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Tìm số chia | Find the divisor", "contents": ["", "Câu 1: Trang 39 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính nhẩm:\n35 : 5 = 28 : 7 =\n24 : 6 = 21 : 3 =\n35 : 7 = 28 : 4 =\n24 : 4 = 21 : 7 =\nCâu 2: Trang 39 - Toán tiếng anh 3\nFind the value of x:\nTìm x:\n12 : x = 2 36 : x = 4\n42 : x = 6 x : 5 = 4\n27 : x = 3 X x 7 = 70\nCâu 3: Trang 39 - Toán tiếng anh 3\nIn division without remaindes, what number is 7 divided by in order to get:\nTrong phép chia hết, 7 chia cho mấy để được\na) The greatest quotient?\n Thương lớn nhất?\nb) The least quotient?\n Thương bé nhất?"]}, {"id": "f309d403b9c84ff11647e742ed2e3949", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-38-toan-tieng-anh-3.html-0", "title": "Giải câu 3 trang 38 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 38 - Toán tiếng anh 3\na) Measure the length of segment AB.\nĐo độ dài đoạn thẳng AB\nb) By reducing the length of segment AB by 5 times, we have the length of segment MN. Draw segment MN.\n Giảm độ dài đoạn thẳng AB đi 5 lần thì được độ dài đoạn thẳng MN. Hãy vẽ đoạn thẳng MN đó.\n02 Bài giải:\n \na) The length of segment AB is 10 cm\n Độ dài đoạn thẳng AB là 10 cm\nb)The length of segment MN is:\n Đoạn thẳng MN dài là: 10 : 5 = 2 cm.\n"]}, {"id": "4603669d68ebec2d98d6a542af5bcec9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-bang-chia-6-division-table-6.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Bảng chia 6 | Division table of 6", "contents": ["", "Câu 1: Trang 24 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\nCâu 2: Trang 24 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\nCâu 3: Trang 24 - Toán tiếng anh 3\nA 48cm bronze string is cut into 6 equal segments. How long is each segment in centimetres?\nMột sợi dây đồng dài 48 cm được cắt thành các đoạn bằng nhau mỗi đoạn dài 6cm. Hỏi mỗi đoạn dài mấy xen-ti-mét? ?\nCâu 4: Trang 24 - Toán tiếng anh 3\nA 48cm bronze string is cut into equal segments, each segment is 6 cm long. How many segment are there?\nMột sợi dây đồng dài 48 cm được cắt thành các đoạn bằng nhau mỗi đoạn dài 6cm. Hỏi cắt được mấy đoạn ?"]}, {"id": "f781e346c4639674c61bbdf5c1e54545", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-35-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 35 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 35 - Toán tiếng anh 3\nThere are 56 students lining up in rows, there are 7 students in each row. How many rows are there?\nCó 56 học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng có 7 học sinh. Hỏi xếp được bao nhiêu hàng?\n02 Bài giải:\n \nThe number of rows lined up is:\nSố hàng xếp được là:\n56 : 7 = 8 (rows)\nAnswer: 8 rows\nĐáp số: 8 hàng"]}, {"id": "b2834112bf6406d59f3abc7c4c0e4f68", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-38-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 38 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 38 - Toán tiếng anh 3\na) In the morning, a store sold 60 litres of oil. In the afternoon, the amount sold is 3 times less than that in the morning. How many litres of oil did it sell in the morning?\nMột cửa hàng buổi sáng bán được 60 lít dầu, số lít dầu bán được trong buổi chiều giảm đi 3 lần so với buổi sáng. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?\nb) In the beginning, there were 60 oranges in a basket. After selling, there are 1/3 of that number left. How many oranges are left?\nLúc đầu trong rổ có 60 quả cam. Sau một buổi bán hàng, trong rổ còn lại 1/3 số cam. Hỏi trong rổ còn lại bao nhiêu quả cam?\n02 Bài giải:\n \na) The number of litres of oil this store sold in the afternoon:\n Số lít dầu cửa hàng đó bán được vào buổi chiều là:\n 60 : 3 = 20 ( litres)\n Answer: 20 litres\n Đáp số: 20 lít\nb) The number of oranges are left:\n Số quả cam còn lại trong rổ là:\n 60 : 3 = 20 (oranges)\n Answer: 20 oranges\n Đáp số: 20 quả cam"]}, {"id": "370343d17aebd7a99167ceae8333ec28", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-32-practice-page-32.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 32 | Practice page 32", "contents": ["", "Câu 1: Trang 32 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\na) 7 x 1 = 7 x 8 = 7 x 6 = 7 x 5 =\n 7 x 2 = 7 x 9 = 7 x 4 = 0 x 7 =\n 7 x 3 = 7 x 7 = 7 x 0 = 0 x 7 =\nb) 7 x 2 = 4 x 7 = 7 x 6 = 3 x7 = 5 x 7 =\n 2 x 7 = 7 x 4 = 6 x7 = 7 x 3 = 7 x 5 =\nCâu 2: Trang 32- Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\na) 7 x 5 + 15 b) 7 x7 + 21\n 7 x 9 +17 7 x 4 + 32.\nCâu 3: Trang 32 - Toán tiếng anh 3\nThere are 7 flowers in each vase. How many flowers are there in 5 vases?\nMỗi lọ hoa có 7 bông hoa. Hỏi 5 lọ hoa như thế có bao nhiêu bông hoa?\nCâu 4: Trang 32 - Toán tiếng anh 3\nWrite the correct multiplication in the blanks:\nViết phép nhân thích hợp vào chỗ trống?\na) There are 7 squares in each row, there are 4 rows.\n Mỗi hàng có 7 ô vuông, có 4 hàng\n The number of squares in this rectangle is:\n Số ô vuông trong hình chữ nhật là:\n .............= 28 ( squares)\n .............= 28 ( ô vuông)\nb) There are 4 squares in each column, there are 7 columns.\n Mỗi cột có 4 ô vuông, có 7 cột\n The number of squares in this rectangle is:\n Số ô vuông trong hình chữ nhật là:\n ............= 28 ( squares)\n ............= 28 (ô vuông)\nNotice: ..............=................\nNhận xét..... ......= ..............\nCâu 5: Trang 32 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks:\nViết tiếp các số thích hợp vào chỗ chấm.\na) 14; 21; 28; ...;... b) 56; 49; 42;...;...."]}, {"id": "54bcf8c6ed78768953363c6098d5058f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-33-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 33 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 33 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks ( follow the example):\nViết số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu):\nGiven number\nSố đã cho\n5 units greater than the given number\nNhiều hơn số đã cho 5 đơn vị\n5 times the given number\nGấp 5 lần số đã cho\n02 Bài giải:\n \nGiven number\nSố đã cho\n5 units greater than the given number\nNhiều hơn số đã cho 5 đơn vị\n5 times the given number\nGấp 5 lần số đã cho"]}, {"id": "899a5a3a6b2b8ad2118b1d5f27b9a30b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-35-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 35 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 35 - Toán tiếng anh 3\nThere are 56 students in 7 even rows. How many students are there in each row?\nCó 56 hoc sinh xếp đều thành 7 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?\n02 Bài giải:\n \nThe number of students in each row:\nSố học sinh ở mỗi hàng là:\n56 : 7 = 8 ( students)\nAnswer: 8 students\nĐáp số: 8 học sinh"]}, {"id": "d47e46a441a9851f8bbad0a1e77c7a5e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-34-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 34 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 34 - Toán tiếng anh 3\na) Draw segment AB knowing its length is 6 cm.\n Vẽ đoạn thẳng AB dài 6cm.\nb) Draw segment CD knowing its length it twice the segment AB's length\nc) Draw segment MN knowing its length is one third of the segment AB's length.\n Vẽ đoạn thẳng MN dài bằng 1/3 đoạn thẳng AB.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "6ba28741d5d8439b8b3fd85b32685675", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-28-toan-tieng-anh-3.html-0", "title": "Giải câu 3 trang 28 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 28 - Toán tiếng anh 3\nA story book has 84 pages. My read 1/2 of the pages. How many pages did My read?\nMột quyển truyện có 84 tranbg. My đã đọc được 1/2 số trang đó. Hỏi My đã đọc được bao nhiêu trang?\n02 Bài giải:\n \nThe number of pages My read:\nSố trang truyện mà My đã đọc được là:\n84 : 2 = 42 ( pages)\nAnswer: 42 pages\nĐáp số: 42 trang"]}, {"id": "1c3c9e722b8f6c4b81147cba6453d67c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-38-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 38 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 38 - Toán tiếng anh 3\nSegment AB is 8cm long.\nĐoạn thẳng AB dài 8 cm.\na) Draw segment CD knowing its length is 4 times smaller than the length of segment AB\n Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài là độ dài đoạn thẳng AB giảm đi 4 lần\nb) Draw segment MN knowing its length is 4cm shorter than the length of segment AB\n Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài là độ dài đoạn thẳng AB giảm đi 4cm\n02 Bài giải:\n \na) The length of segment CD is:\n Đoạn thẳng CD dài là: 8 : 4 = 2 (cm)\nb) The length of segment MN is:\n Đoạn thẳng MN dài là: 8 - 4 = 4 ( cm)\n"]}, {"id": "ccb62f36285b99470dca017bc1d6ed83", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-23-practice-page-23.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 23 | Practice page 23", "contents": ["", "Câu 1: Trang 23 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\nCâu 2: Trang 23 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 38 x 2 b) 53 x 4 c) 84 x 3\n 27 x 6 45 x 5 32 x 4\nCâu 3: Trang 23 - Toán tiếng anh 3\nThere are 24 hour in a day. How many hours are there in 6 day?\nMỗi ngày có 24 giờ. Hỏi 6 ngày có tất cả bao nhiêu giờ?\nCâu 4: Trang 23 - Toán tiếng anh 3\nAdjust the hands so that the clock shows:\nQuay kim đồng hồ để chỉ:\na) 10 past 3 b) 20 past 8\n 3 giờ 10 phút 8 giờ 20 phút\nc) Quarter to 7 d) 25 to 12\n 6 giờ 45 phút 11 giờ 35 phút.\nCâu 5: Trang 23 - Toán tiếng anh 3\nMatch two multiplications that have the same result:\nHai phép nhân nào có kết quả bằng nhau:\n"]}, {"id": "e7f9252934e93ca4e27e9c5195583054", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-28-toan-tieng-anh-3.html-0", "title": "Giải câu 2 trang 28 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 28 - Toán tiếng anh 3\nFind 1/2 of: 20cm; 40km; 80kg.\nTìm 1/2 của: 2ocm; 40km; 80kg\n02 Bài giải:\n \n- 1/4 of 20 cm is: 20 : 4 = 5cm\n- 1/4 of 40km is: 40 : 4 = 10kg\n- 1/4 of 80kg is: 80 : 4= 20kg\n "]}, {"id": "25e5de2a2bfe67d558b68e3001c6439a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-30-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 30 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 30 - Toán tiếng anh 3\nCircle the right answer:\nKhoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng\nIn a division with remainders and a divisor of 3, the biggest possible remainder is:\nTrong các phép chia có dư với số chia là 3, dư lớn nhất của phép chia đó là:\nA . 3 \nB. 2\nC. 1 \nD. 0\n02 Bài giải:\n \nAnswer: B. 2\nĐáp án đúng là: B. 2"]}, {"id": "0bd4e01cecc6b9807364c67aebcf197c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-28-toan-tieng-anh-3.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 28 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 28 - Toán tiếng anh 3\na) Set out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\n48 : 2 84 : 4 55 : 5 96 : 3\nb) Set out, then calculate ( follow the example)\n Đặt tính rồi tính ( theo mẫu)\n54 : 6 48 : 6 35 : 5 27 : 3\n02 Bài giải:\n \na)\n 48 : 2 84 : 4 55 : 5 96 : 3\nb)\n 54 : 6 48 : 6 35 : 5 27 : 3\n"]}, {"id": "7237918eaf63e3662d8057bd5270d63d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-31-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 31 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 31 - Toán tiếng anh 3\nFill in the blanks by doing forward counting by 7's:\nĐếm thêm 7 rồi viết số thích hợp vào ô trống.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "df6dbb57230413e364b8dffa9761d685", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-26-practice-page-26.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 26 | Practice page 26", "contents": ["", "Câu 1: Trang 26 - Toán tiếng anh 3\na) Find 1/2 of: 12cm; 18kg; 10l\n Tìm 1/2 của 12cm; 18kg; 10l\nb) Find 1/6 of 24m; 30 hours; 54days\n Tìm 1/6 của 2424m; 30 giờ; 54 ngày\nCâu 2: Trang 27 - Toán tiếng anh 3\nVan made 30 flowers by paper. She gave her friend 1/6 of the flowers. How many flowers did she give her friend?\nVân làm được 30 bông hoa bằng giấy. Vân tặng bạn 1/6 số bông hoa đó. Hỏi Vân tặng bạn bao nhiêu bông hoa?\nCâu 3: Trang 27 - Toán tiếng anh 3\n28 students are practising swimming. 1/4 of them are in class 3A. How many students in class 3A are practising swimming?\nCó 28 học sinh đang tập bơi. 1/4 số học sinh đó là học sinh lớp 3A. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh đang tập bơi?\nCâu 4: Trang 27 - Toán tiếng anh 3\nWhich shape has 1/5 of it shaded?\nĐã tô 1/5 số ô vuông hình nào?\n"]}, {"id": "0d08f4e04c540b8022ddf64dc07ddcf9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-26-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 26 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 26 - Toán tiếng anh 3\nA store had 40m of green fabric and sold 1/5 of the fabric. How many metres of green fabric did it sell?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "77ece547bbb6ca79761bc03e112cb09f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-26-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 26 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 26 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks:\nViết số thích hợp vào chỗ trống\na) 1/2 of 8kg is .........kg\n 1/2 của 8kg là......kg\nb) 1/4 of 24l is.......l\n 1/4 của 24l là....l\nc) 1/5 of 35m is........m\n 1/5 của 35m là.......m\nd) 1/6 of 54 minutes is.......minutes\n 1/6 của 54 phút là.........phút\n02 Bài giải:\n \na) 1/2 of 8kg is 4kg\n 1/2 của 8kg là 4kg\nb) 1/4 of 24l is 6l\n 1/4 của 24l là 6l\nc) 1/5 of 35m is 7m\n 1/5 của 35m là 7m\nd) 1/6 of 54 minutes is 9 minutes\n 1/6 của 54 phút là 9 phút"]}, {"id": "e4929f789fe1f3115f1ca727f516bed0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-22-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 22 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 22 - Toán tiếng anh 3\nFind the value of x:\nTìm x:\na) x : 6 = 12 b) x: 4 = 23\n02 Bài giải:\n \na) x : 6 = 12 b) x : 4 = 23\n x = 12 x 6 x = 23 x 4\n x = 72 x = 92"]}, {"id": "2d22f5fd3afcd1434bcb023ac93721de", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-25-practice-page-25.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 25 | Practice page 25", "contents": ["", "Câu 1: Trang 25 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\nCâu 2: Trang 25 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n16 : 4 = 18 : 2 = 24 : 6 =\n16 : 2 = 18 : 6 = 24 : 4 =\n12 : 6 = 15 : 5 = 35 : 5 =\nCâu 3: Trang 25 - Toán tiếng anh 3:\nWe need 18m of fabric to sew 6 outfits. How many metres of fabric do we need for each outfit?\nMay 6 bộ quần áo như nhau hết 18 m vải. Hỏi may mỗi bộ quần áo thì hết mấy mét vải ?\nCâu 4: Trang 25 - Toán tiếng anh 3\nWhich shape has 1/6 of it shaded?\nĐã tô màu vào 1/6 hình nào?\n"]}, {"id": "f08c2bceb95b6b7659912d5b25cff46e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-39-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 39 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 39 - Toán tiếng anh 3\nFind the value of x:\nTìm x:\n12 : x = 2 36 : x = 4\n42 : x = 6 x : 5 = 4\n27 : x = 3 X x 7 = 70\n02 Bài giải:\n \na) 12 : x = 2 \n x = 12 : 2\n x = 6 \nb) 42 : x = 6 \n x = 42 : 6\n x = 7\nc) 27 : x = 3 \n x = 27 : 3\n x = 9\nd) 36 : x = 4\n x = 36 : 4\n x = 9\ne) x : 5 = 4\n x = 4 x 5\n x = 20\ng) X x 7 = 70\n x = 70 : 7\n x = 10 "]}, {"id": "bf94417a2c4b2b856b1a81b197448901", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-39-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 39 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 39 - Toán tiếng anh 3\nIn division without remaindes, what number is 7 divided by in order to get:\nTrong phép chia hết, 7 chia cho mấy để được\na) The greatest quotient?\n Thương lớn nhất?\nb) The least quotient?\n Thương bé nhất?\n02 Bài giải:\n \nIn division without remaindes\nTrong phép chia hết:\na)7 divided by 1 to get the greatest quotient of 7\n 7 chia cho 1 để được thương lớn nhất là 7\nb) 7 divided by 7 to get the least quotient of 1\n 7 chia cho 7 để được thương bé nhất là 1"]}, {"id": "51b3ac48b69ee8dd8f65e5f9d5c6cc35", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-39-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 39 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 39 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính nhẩm:\n35 : 5 = 28 : 7 =\n24 : 6 = 21 : 3 =\n35 : 7 = 28 : 4 =\n24 : 4 = 21 : 7 =\n02 Bài giải:\n \n35 : 5 = 7 28 : 7 = 4 \n24 : 6 = 4 21 : 3 = 7\n35 : 7 = 5 28 : 4 = 7 \n24 : 4 = 6 21 : 7 = 3"]}, {"id": "4613fc05af57433e16d4bd883b8a0b08", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-22-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 22 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 22 - Toán tiếng anh 3\nEach bolt of fabric is 35m long. How long are 2 bolts of fabric in metres?\nMỗi cuộn vải dài 35m. Hỏi 2 cuộn vải như thế dài bao nhiêu mét?\n02 Bài giải:\n \n Tóm tắt bài toán Summary of problem\nMỗi cuộn vải dài: 35 mét Each bolt of fabric long: 35m\n2 cuộn vải dài: ? mét 2 bolts of fabric long: ? m\nBài giải:\nThe length of 2 bolts of fabric in metres:\nHai cuộn vải dài số mét là:\n35 x 2 = 70 ( metres)\nAnswer: 70 metres\nĐáp số: 70 mét"]}, {"id": "e71b466b164a6a0ea39bdd45eb8d1ea2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-22-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 22 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 22 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "9865fc5feb426abab36da4bcdaa174de", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-32-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 5 trang 32 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 32 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks:\nViết tiếp các số thích hợp vào chỗ chấm.\na) 14; 21; 28; ...;... b) 56; 49; 42;...;....\n02 Bài giải:\n \na) 14; 21; 28;35; 42 \nb) 56; 49; 42;35; 28."]}, {"id": "6cf75ff5ed3ca78799281ee1d1514b44", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-32-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 32 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 32 - Toán tiếng anh 3\nWrite the correct multiplication in the blanks:\nViết phép nhân thích hợp vào chỗ trống?\na) There are 7 squares in each row, there are 4 rows.\n Mỗi hàng có 7 ô vuông, có 4 hàng\n The number of squares in this rectangle is:\n Số ô vuông trong hình chữ nhật là:\n .............= 28 ( squares)\n .............= 28 ( ô vuông)\nb) There are 4 squares in each column, there are 7 columns.\n Mỗi cột có 4 ô vuông, có 7 cột\n The number of squares in this rectangle is:\n Số ô vuông trong hình chữ nhật là:\n ............= 28 ( squares)\n ............= 28 (ô vuông)\nNotice: ..............=................\nNhận xét..... ......= ..............\n02 Bài giải:\n \na)There are 7 squares in each row, there are 4 rows.\n Mỗi hàng có 7 ô vuông, có 4 hàng\n The number of squares in this rectangle is:\n Số ô vuông trong hình chữ nhật là:\n 7 x 4 = 28 ( squares)\n 7 x 4 = 28 ( ô vuông)\nb) There are 4 squares in each column, there are 7 columns.\n Mỗi cột có 4 ô vuông, có 7 cột\n The number of squares in this rectangle is:\n Số ô vuông trong hình chữ nhật là:\n 4 x 7 = 28 ( squares)\n 4 x 7 = 28 (ô vuông)\nNotice: 7 x 4 = 4 x 7\nNhận xét: 7 x 4 = 4 x 7."]}, {"id": "3add4ae24e558a529fe2bb4b937ce104", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-24-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 24 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 24 - Toán tiếng anh 3\nA 48cm bronze string is cut into equal segments, each segment is 6 cm long. How many segment are there?\nMột sợi dây đồng dài 48 cm được cắt thành các đoạn bằng nhau mỗi đoạn dài 6cm. Hỏi cắt được mấy đoạn ?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt bài toán: Summary of problem\nSợi dây: 48 cm A bronze string long: 48 cm\nMỗi đoạn : 6 cm Each segment long: 6 cm\nCó ? đoạn How many segments are there? \nBài giải:\nThe number of segment is:\nSố đoạn dây cắt được là:\n48 : 6 = 8 ( segments)\nAnswer: 8 segments\nĐáp số: 8 đoạn"]}, {"id": "0fd147b6a6f5408c024f9f359515f587", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-32-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 32 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 32- Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\na) 7 x 5 + 15 b) 7 x7 + 21\n 7 x 9 +17 7 x 4 + 32.\n02 Bài giải:\n \na) 7 x 5 + 15 7 x9 +17\n= 35 + 15 = 63 + 17\n= 50 = 80 \n b) 7 x 7 + 21 7 x 4 + 32.\n = 49 + 21 = 28 + 32\n = 70 = 60"]}, {"id": "dec39a9273af1d752d3f37ca361906fa", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-32-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 32 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 32 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\na) 7 x 1 = 7 x 8 = 7 x 6 = 7 x 5 =\n 7 x 2 = 7 x 9 = 7 x 4 = 0 x 7 =\n 7 x 3 = 7 x 7 = 7 x 0 = 0 x 7 =\nb) 7 x 2 = 4 x 7 = 7 x 6 = 3 x7 = 5 x 7 =\n 2 x 7 = 7 x 4 = 6 x7 = 7 x 3 = 7 x 5 =\n02 Bài giải:\n \na) 7 x 1 = 7 7 x 8= 56 7 x 6 = 42 7 x 5 = 35\n 7 x 2 = 14 7 x 9 = 63 7 x 4 = 28 0 x 7 = 0\n 7 x 3 = 21 7 x 7 = 49 7 x 0 = 0 7 x 10 = 70\nb) 7 x 2 = 14 4 x 7 = 28 7 x 6 = 42 3 x7 = 31 5 x 7 = 35\n 2 x 7 = 14 7 x 4 = 28 6 x7 = 42 7 x 3 = 15 7 x 5 = 35"]}, {"id": "eb7baa2377b00038d7e4e2370603c57c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-24-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 24 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 24 - Toán tiếng anh 3\nA 48cm bronze string is cut into 6 equal segments. How long is each segment in centimetres?\nMột sợi dây đồng dài 48 cm được cắt thành các đoạn bằng nhau mỗi đoạn dài 6cm. Hỏi mỗi đoạn dài mấy xen-ti-mét? ?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt bài toán: Summary of problem\nSợi dây: 48 cm A bronze string: 48cm\nCắt thành: 6 đoạn Cut into: 6 equal segment.\nMỗi đoạn dài: ? cm How long is each segment in centimetres?\nBài giải:\nThe length of each segment in centimetres:\nChiều dài mỗi đoạn dây tính bằng xăng-ti-mét là:\n48 : 6 = 8 ( centimetres)\nAnswer: 8 centimetres\nĐáp số: 8 cm"]}, {"id": "d35a0b51213aa7550c64bd47d787afa7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-24-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 24 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 24 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "504b637f0123b2bd75ee11657128977d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-36-practice-page-36.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 36 | Practice page 36", "contents": ["", "Câu 1: Trang 36 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\na) 7 x 8 = 7 x 9 = \n 56 : 7 = 63 : 7 = \n 7 x 6 = 7 x 7 =\n 42 : 7 = 49 : 7 =\nb) 70 : 7 = 28 : 7 = \n 63 : 7 = 42 : 6 = \n 14 : 7 = 42 : 7 = \n 30 : 6 = 18 : 2 =\n 35 : 5 = 27 : 3 =\n 35 : 7 = 56 : 7 =\nCâu 2: Trang 36 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\nCâu 3: Trang 36 - Toán tiếng anh 3\nA teacher divided 35 students into groups, each group had 7 students. How many groups were there?\nCô giáo chia 35 học sinh thành các nhóm, mỗi nhóm có 7 học sinh. Hỏi chia được bao nhiêu nhóm?\nCâu 4: Trang 36 - Toán tiếng anh 3\nFind 1/7 of the number of cats in each of the following pictures:\n"]}, {"id": "17a5d962de1a1edff470ae44232016fd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-31-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 31 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 31 - Toán tiếng anh 3\nThere are 7 days in a week. How many days are there in 4 weeks?\nMột tuần lễ có 7 ngày. Hỏi 4 tuần lễ có tất cả bao nhiêu ngày?\n02 Bài giải:\n \nBài giải:\nThe number of days in 4 weeks?\nSố ngày của 4 tuần lễ là:\n7 x 4 - 28 ( days)\nAnswer: 28 ngày\nĐáp số: 28 ngày"]}, {"id": "7f0cb18f61a6abe6acb2343b314d0425", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-24-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 24 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 24 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "863e2715e6c7b6b03b2855128eb970dd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-26-toan-tieng-anh-3.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 26 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 26 - Toán tiếng anh 3\na) Find 1/2 of: 12cm; 18kg; 10l\n Tìm 1/2 của 12cm; 18kg; 10l\nb) Find 1/6 of 24m; 30 hours; 54days\n Tìm 1/6 của 2424m; 30 giờ; 54 ngày\n02 Bài giải:\n \na) 1/2 of: 12cm = 6cm 1/2 của 12cm = 6cm\n of 18kg = 9kg của 18kg = 9kg\n of 10l = 5l của 10l = 5l\nb) 1/6 of 24m = 4m 1/6 của 24m = 4 m\n of 30 hours = 5 hours của 30 giờ = 5 giờ\n of 54days = 9 days của 54 ngày = 9 ngày"]}, {"id": "e7aadc04feb9ab4c4c0b53b50f32bed2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-31-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 31 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 31 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n7 x 3 = 7 x 4 =\n7 x 5 = 7 x 2 =\n7 x 7 = 7 x 10 =\n7 x 8 = 7 x 9 =\n7 x 6 = 7 x 1 =\n0 x 7 = 7 x 0 =\n02 Bài giải:\n \n7 x 3 = 21 7 x 4 = 28\n7 x 5 = 35 7 x 2 = 14\n7 x 7 = 49 7 x 10 = 70\n7 x 8 = 56 7 x 9 = 63\n7 x 6 = 42 7 x 1 = 7\n0 x 7 = 0 7 x 0 = 0"]}, {"id": "4e0bb7f36551d4b8268bfe867d6dedff", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-23-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 23 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 23 - Toán tiếng anh 3\nAdjust the hands so that the clock shows:\nQuay kim đồng hồ để chỉ:\na) 10 past 3 b) 20 past 8\n 3 giờ 10 phút 8 giờ 20 phút\nc) Quarter to 7 d) 25 to 12\n 6 giờ 45 phút 11 giờ 35 phút.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "b6e182579675aa45e0e999a7fb9922bc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-23-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 5 trang 23 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 23 - Toán tiếng anh 3\nMatch two multiplications that have the same result:\nHai phép nhân nào có kết quả bằng nhau:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "4b0e63fe835609ec23b6068050d39b81", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-27-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 27 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 27 - Toán tiếng anh 3\nWhich shape has 1/5 of it shaded?\nĐã tô 1/5 số ô vuông hình nào?\n02 Bài giải:\n \nShape 2 and 4 are colored 1/5 of the number of squares:\n"]}, {"id": "ed1cc096e56e354a43ae8b17bec45a8b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-27-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 27 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 27 - Toán tiếng anh 3\n28 students are practising swimming. 1/4 of them are in class 3A. How many students in class 3A are practising swimming?\nCó 28 học sinh đang tập bơi. 1/4 số học sinh đó là học sinh lớp 3A. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh đang tập bơi?\n02 Bài giải:\n \n Tóm tắt đề bài Summary of problem\nCó: 28 học sinh đang tập bơi There are: 28 students are practising swimming\nCó: 1/4 số học sinh đó là học sinh lớp 3A There are: 1/4 of them are in class 3A\nCó: ? học sinh lớp 3A đang tập bơi How many students in class 3A are practising swimming?\nBài Giải:\nThe number of students in class 3A are practising swimming:\nSố học sinh lớp 3A đang tập bơi là:\n 28 : 4 = 7( students)\nAnswer: 7 students\nĐáp số: 7 học sinh"]}, {"id": "90eb9b756673bb9f6a08c18b29617b4c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-27-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 27 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 27 - Toán tiếng anh 3\nVan made 30 flowers by paper. She gave her friend 1/6 of the flowers. How many flowers did she give her friend?\nVân làm được 30 bông hoa bằng giấy. Vân tặng bạn 1/6 số bông hoa đó. Hỏi Vân tặng bạn bao nhiêu bông hoa?\n02 Bài giải:\n \n Tóm tắt đề bài Summary of problem\nVân làm được: 30 bông hoa giấy Vân made: 30 flowers\nVân tặng bạn: 1/6 số hoa đó Vân gave her friend: 1/6 of the flowers\nVân tặng bạn: ? bông hoa Vân gave her friend: ? flowers\nBài giải:\nThe number of flowers Vân gave her friend:\nVân tặng bạn số bông hoa là:\n 30 : 6 = 5 ( flowers)\n Answer: 5 flowers\n Đáp số: 5 bông hoa"]}, {"id": "8e6ae7fbf7e5476cf55dbcec98ee629c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-25-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 25 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 25 - Toán tiếng anh 3\nWhich shape has 1/6 of it shaded?\nĐã tô màu vào 1/6 hình nào?\n02 Bài giải:\n \nHình a: Có 3 ô, tô đi 1 ô tức tô đi 1/ 3\nHình b: Có 6 ô, tô đi 1 ô tức tô đi 1/6\nHình c: Có 6 ô, tô đi 1 ô tức tô đi 1/6\n=>Đã tô màu vào 1/6 hình b và c.\n=> Colored on 1/6 of the pictures b and c."]}, {"id": "1b59a8cf475aae2a2a4f7d6936c754f3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-25-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 25 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 25 - Toán tiếng anh 3:\nWe need 18m of fabric to sew 6 outfits. How many metres of fabric do we need for each outfit?\nMay 6 bộ quần áo như nhau hết 18 m vải. Hỏi may mỗi bộ quần áo thì hết mấy mét vải ?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt bài toán: Summary of problem\n6 bộ : 18 mét vải 6 outfits: 18m of fabric\n1 bộ : ? mét vải 1 outffit: ? m of fabric\nBài giải:\nThe number of metres of fabric for each outfit?\nSố mét vải may hết một bộ đồ là:\n18 : 6 = 3 ( metres)\nAnswer: 3 metres\nĐáp số: 3 mét vải"]}, {"id": "71067d9f63dfccd966526a8d98418225", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-25-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 25 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 25 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n16 : 4 = 18 : 2 = 24 : 6 =\n16 : 2 = 18 : 6 = 24 : 4 =\n12 : 6 = 15 : 5 = 35 : 5 =\n02 Bài giải:\n \n16 : 4 = 4 18 : 2 = 9 24 : 6 = 4\n16 : 2 = 8 18 : 6 = 3 24 : 4 = 6\n12 : 6 = 2 15 : 5 = 3 35 : 5 = 7"]}, {"id": "05e67a6d2e45184d1b32aa41208bb6c1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-23-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 23 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 23 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 38 x 2 b) 53 x 4 c) 84 x 3\n 27 x 6 45 x 5 32 x 4\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "6f7647879ae971d2b47c67d2c65ec513", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-32-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 32 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 32 - Toán tiếng anh 3\nThere are 7 flowers in each vase. How many flowers are there in 5 vases?\nMỗi lọ hoa có 7 bông hoa. Hỏi 5 lọ hoa như thế có bao nhiêu bông hoa?\n02 Bài giải:\n \nBài giải:\nThe number of flowers in 5 vases:\nSố bông hoa trong 5 lọ hoa là: \n7 x 5= 35 ( flowers)\nAnswer: 35 flowers\nĐáp số: 35 bông hoa"]}, {"id": "a01c1ab89862fe9e4e75075eab8e6f06", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-23-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 23 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 23 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "c041fc3bb10a2d3cdfede2dd05439ff0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-25-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 25 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 25 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "6f0e5bb7a8d45792106a024f710311b3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-30-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 30 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 30 - Toán tiếng anh 3\nThere are 27 students in a class, 1/3 of them are honour students. How many honour students are there in this class?\nMột lớp học có 27 học sinh, trong đó có1313số học sinh là học sinh giỏi. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh giỏi ?\n02 Bài giải:\n \nThe number of honour students in this class:\nSố học sinh giỏi của lớp đó là: \n27 : 3 = 9 ( students)\nAnswer: 9 students\nĐáp số: 9 học sinh"]}, {"id": "ae569d6a3e099c06f1556b85d4e0a0bb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-30-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 30 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 30 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 24 : 6 30 : 5 15 : 3 20 : 4\nb) 32 : 5 34 : 6 20 : 3 27 : 4\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "bf4397c5c35e3235255b38086ea036b2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-30-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 30 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 30 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "0c4d914368698b97efb0ef20f8d60dbe", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-37-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 37 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 37 - Toán tiếng anh 3\nSolve this problem ( follow the example):\nGiải bài toán ( theo bài giải mẫu):\nb) A work can be done by hands in 30 hours, if we use machines, the time taken is 5 times shorter. How many hours does it take to do this work if we use machines?\n Một công việc làm bằng tay hết 30 giờ, nếu làm bằng máy thì thời gian giảm 5 lần. Hỏi công việc đó làm bằng máy hết mấy giờ ?\n02 Bài giải:\n \nBài giải:\nThe number of hours take to do this work by machine:\nSố giờ công việc đó làm xong bằng máy:\n30 : 5 = 6 ( hours)\nAnswer: 6 hours\nĐáp số: 6 giờ"]}, {"id": "d3cd8de86f22642beb26cb2408790f5b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-28-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 28 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 28 - Toán tiếng anh 3\na) Find 1/3 of: 69kg; 36m; 93l\n Tìm 1/3 của: 69kg; 36m; 93l\nb) Find 1/2 of: 24 hours; 48 minutes; 44 days\n Tìm 1/2 của: 24 giờ; 48 phút; 44 ngày\n02 Bài giải:\n \nAnswer:\na) 1/3 of 69kg = 23kg; 1/3 of 36m = 12m; 1/3 of 93l = 31l\nb) 1/2 of 24 hour = 12 hour; 1/2 of 48 minutes = 24 minutes; 1/2 of 44 days = 22 days"]}, {"id": "d0f991d806c7245777c29931cad8afdd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-28-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 28 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 28 - Toán tiếng anh 3\nMother had 36 oranges. She gave Granmother 1/3 of the oranges. How many oranges did she give Granmother?\nMẹ hái được 36 quả cam, mẹ biếu bà 1/3 số cam đó. Hỏi mẹ biếu bà bao nhiêu quả cam?\n02 Bài giải:\n \nBài giải:\nThe number of oranges mother gave granmother is:\nSố quả cam mẹ biếu bà là:\n36 : 3 = 12 ( oranges)\nAnswer: 12 oranges\nĐáp số: 12 quả cam"]}, {"id": "0691b5a4846d07705c0a538ade4c7941", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-37-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 37 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 37 - Toán tiếng anh 3\nFill in the table ( follow the example):\nViết ( theo mẫu):\nGiven number\nSố đã cho\nDivided by 4\nGiảm 4 lần\nDivided by 6\nGiảm 6 lần\n02 Bài giải:\n \nAnswer:\nGiven number\nSố đã cho\nDivided by 4\nGiảm 4 lần\nDivided by 6\nGiảm 6 lần"]}, {"id": "693315ccd530d4c1d013221d8c12a357", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-28-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 28 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 28 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "f5c353bbee190195b986e78a48ae2fad", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-36-toan-tieng-anh-lop-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 36 toán tiếng anh lớp 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 36 - Toán tiếng anh 3\nFind 1/7 of the number of cats in each of the following pictures:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "1f92aef3133c372d25bf46b731f9a3e2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-23-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 23 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 23 - Toán tiếng anh 3\nThere are 24 hour in a day. How many hours are there in 6 day?\nMỗi ngày có 24 giờ. Hỏi 6 ngày có tất cả bao nhiêu giờ?\n02 Bài giải:\n \n Tóm tắt bài toán: Summary of problem\n1 ngày : 24 giờ 1 day: 24 hour\n6 ngày : ? giờ 6 days: ? hour\nBài giải:\nThe number of hour in 6 days:\nSố giờ của 6 ngày là:\n24 x 6 = 144 ( hours)\nAnswer: 144 hours\nĐáp số: 144 giờ."]}, {"id": "b2e0a65cc486b2c4a2bdf3a6d6f2325d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-36-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 36 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 36 - Toán tiếng anh 3\nA teacher divided 35 students into groups, each group had 7 students. How many groups were there?\nCô giáo chia 35 học sinh thành các nhóm, mỗi nhóm có 7 học sinh. Hỏi chia được bao nhiêu nhóm?\n02 Bài giải:\n \nThe number of groups that teacher divided:\nSố nhóm cô giáo đã chia:\n35 : 7 = 5 ( groups)\nAnswer: 5 groups\nĐáp số: 5 nhóm"]}, {"id": "2ac83cfe6f331ed777f5d0fd3accc516", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-36-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 36 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 36 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "872b3230624f1f9c85cebcce12f465aa", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-36-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 36 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 36 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\na) 7 x 8 = 7 x 9 = \n 56 : 7 = 63 : 7 = \n 7 x 6 = 7 x 7 =\n 42 : 7 = 49 : 7 =\nb) 70 : 7 = 28 : 7 = \n 63 : 7 = 42 : 6 = \n 14 : 7 = 42 : 7 = \n 30 : 6 = 18 : 2 =\n 35 : 5 = 27 : 3 =\n 35 : 7 = 56 : 7 =\n02 Bài giải:\n \na) 7 x 8 = 56 7 x 9 = 49 \n 56 : 7 = 8 63 : 7 = 9 \n 7 x 6 = 42 7 x 7 = 49\n 42 : 7 = 6 49 : 7 = 9\nb) 70 : 7 = 10 28 : 7 = 4 \n 63 : 7 = 9 42 : 6 = 7 \n 14 : 7 = 2 42 : 7 = 6 \n 30 : 6 = 5 18 : 2 = 9\n 35 : 5 = 7 27 : 3 = 9\n 35 : 7 = 5 56 : 7 = 8"]}, {"id": "3ffd81a85caa035669c1cf4e0cb2ec0b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-33-toan-tieng-anh-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 33 toán tiếng anh 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 33 - Toán tiếng anh 3\nA child picked 7 oranges, his mother picked 5 times the number of oranges he picked. How many oranges did his mother pick?\nCon hái được 7 quả cam, mẹ hái được gấp 5 lần số cam của con. Hỏi mẹ hái được bao nhiêu quả cam?\n02 Bài giải:\n \nThe number of oranges his mother picked:\nMẹ hái được số quả cam là:\n7 x 5 = 35 ( oranges)\nAnswer: 35 oranges\nĐáp số: 35 quả cam"]}, {"id": "83cb41dc854e3b84390178ceb4c93596", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-29-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 29 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 30 - Toán tiếng anh 3\nTrue or Fail ?\nĐúng hay Sai ?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "ad7b0cb52532622e7e27296d1c5f7093", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-33-toan-tieng-anh-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 33 toán tiếng anh 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 33 - Toán tiếng anh 3\nThis year, a boy is 6 years old. His older sister's age is double his age. How old is she?\nNăm nay em 6 tuổi, tuổi chị gấp 2 lần tuổi em. Hỏi năm nay chị bao nhiêu tuổi?\n02 Bài giải:\n \nBài giải:\nThis year, her age is:\nNăm nay, số tuổi của chị là:\n6 x 2 = 12 ( years old)\nAnswer: 12 years old\nĐáp số: 12 tuổi"]}, {"id": "5f948d82d33c9e0c09a8890b69501fb5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-29-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 29 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 30 - Toán tiếng anh 3\nIn which picture did we circle 1/2 of the total number of cars?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "bd24cfc270c35b76d5ab0b8c05eff07c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-29-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 29 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 29 - Toán tiếng anh 3\nCalculate then write according to the example:\nTính rồi viết theo mẫu:\n02 Bài giải:\n \na)\nWrite: 20 : 5 = 4 Write: 15 : 3 = 5 Write: 24 : 4 = 6\nViết: 20 : 5 = 4 Viết: 15 : 3 = 5 Viết: 24 : 4 = 6\nb)\nWrite: 19 : 3 = 6 Write: 29 : 6 = 4 Write: 19 : 4 = 4\n( with remainder 1) ( with remainder 5) ( with remainder 3)\nViết: 19 : 3 = 6 ( dư 1) Viết: 29 : 6 = 4 ( dư 5) Viết: 19 : 4 = 4 ( dư 3)\nc)\nWrite: 20 : 3 = 6 Write: 28 : 4 = 7 Write: 46 : 5 = 9 \n( with remainder 2) Viết: 28 : 4 = 7 ( with remainder 1)\nViết: 20 : 3 = 6 ( dư 2) Viết: 46 : 5 = 9 ( dư 1)"]}, {"id": "fa34bf6a1b51b8eb5756be35ede89398", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-nhan-so-co-hai-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so-khong-nho-multiplying-2", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( không nhớ) | Multiplying a 2-digit number by a single digit number ( without renaming)", "contents": ["", "Câu 1: Trang 21 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\nCâu 2: Trang 21 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 32 x 3 b) 42 x 2\n 11 x 6 13 x 3\nCâu 3: Trang 21 - Toán tiếng anh 3\nEach box has 12 color pencils. How many pencils are there in 4 of these boxes?\nMỗi hộp có 12 bút chì màu. Hỏi 4 hộp như thế có bao nhiêu bút chì màu?"]}, {"id": "4c1bb187b1d009add2775432a9a1ba66", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-34-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 34 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 34 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "717ccfe402f2378bb09b73fef6021f75", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-34-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 34 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 34 - Toán tiếng anh 3\nWrite the numbers ( follow the example):\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "ad2a8b29f5bc4740a95ffc89c9c07d84", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-34-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 34 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 34 - Toán tiếng anh 3\nThere are 6 boys in a dance practice, the number of girls is 3 times the number of boys. How many girls are there in the dance practice?\nMột buổi tập múa có 6 bạn nam, số bạn nữ gấp 3 lần số bạn nam. Hỏi buổi tập múa có bao nhiêu bạn nữ?\n02 Bài giải:\n \nThe number of girls in the dance practice:\nSố bạn nữ trong buổi tập múa là:\n6 x 3 = 18 ( girls)\nAnswer: 18 girls\nĐáp số: 18 bạn"]}, {"id": "333a38f146f2cd6a4e808170f1e162a3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-38-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 38 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 38 - Toán tiếng anh 3\nWrite ( follow the example):\nViết ( theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "b98240910f5dddba85946268cb193dd8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-35-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 35 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 35 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n7 x 5 = 7 x 6 = \n35 : 7 = 42 : 7 = \n35 : 5 = 42 : 6 = \n7 x 2 = 7 x 4 = \n14 : 7 = 28 : 7 =\n14 : 2 = 28 : 4 =\n02 Bài giải:\n \n7 x 5 = 35 7 x 6 = 42 \n35 : 7 = 5 42 : 7 = 6 \n35 : 5 = 7 42 : 6 = 7\n7 x 2 = 14 7 x 4 = 14 \n14 : 7 = 2 28 : 7 = 4 \n14 : 2 = 7 28 : 4 = 7"]}, {"id": "a14ad18d7be95fb448cb1b7b32c451c8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-35-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 35 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 35 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n28: 7 = 70: 7 = 21: 7 = 42: 7 =\n14: 7 = 56: 7 = 63: 7 = 42: 6 =\n49: 7 = 35: 7 = 7: 7 = 0: 7 =\n02 Bài giải:\n \n28: 7 = 4 70: 7 = 10 21: 7 = 3 42: 7 = 6\n14: 7 = 2 56: 7 = 8 63: 7 = 9 42: 6 = 7\n49: 7 = 7 35: 7 = 5 7: 7 = 1 0: 7 = 0"]}, {"id": "405514075493cf66da62930a42b420f2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-20-practice-page-20.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 20 | Practice page 20", "contents": ["", "Câu 1: Trang 20 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\nTính nhẩm:\na) 6 x 5 = 6 x 10 = 6 x 2 =\n 6 x 7 = 6 x 8 = 6 x 3 =\n 6 x 9 = 6 x 6 = 6 x 4 =\nb) 6 x 2 = 3 x 6 = 6 x 5 =\n 2 x 6 = 6 x 3 = 5 x 6 =\nCâu 2: Trang 20 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\na. 6 x 9 + 6 \nb. 6 x 5 + 29 \nc. 6 x 6 + 6\nCâu 3: Trang 20 - Toán tiếng anh 3\nEach student bought 6 notebooks. How many notebooks did 4 students buy?\nMỗi học sinh mua 6 quyển vở. Hỏi 4 học sinh mua bao nhiêu quyển vở?\nCâu 4: Trang 20 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks:\nViết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 12; 18; 24; ..; ..;.. ;….\nb) 18; 21; 24; ..; ..;.. ;….\nCâu 5: Trang 20 - Toán tiếng anh 3\nArrange the 4 triangles into this shape ( refer to the diagram):\nXếp 4 hình tam giác thành hình bên ( xem hình vẽ)\n"]}, {"id": "d4091e01e4d25861122aa117a57ac2f9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-bang-nhan-6-multiplication-table-6.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Bảng nhân 6 | Multiplication table of 6", "contents": ["", "Câu 1: Trang 19 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n6 x 4 = 6 x 1 = 6 x 9 = 6 x 10 = \n6 x 6 = 6 x 3 = 6 x 2 = 0 x 6 =\n6 x 8 = 6 x 5 = 6 x 7 = 6 x 0 =\nCâu 2: Trang 19 - Toán tiếng anh 3\nEach barrel contains 6l of oil. How many litres of oil are there in 5 of these barrels?\nMỗi thùng có 6 lít dầu. Hỏi 5 thùng như thế có bao nhiêu lít dầu?\nCâu 3: Trang 19 - Toán tiếng anh 3\nFill in the blanks by doing forward counting by 6's:\nĐếm thêm 6 rồi viết số thích hợp vào ô trống:\n"]}, {"id": "577ebdcbb85105ba9d2e3b4881d74ce5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-tap-ve-giai-toan-revision-problem-solving.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Ôn tập về giải toán | Revision: Problem solving", "contents": ["", "Câu 1: Trang 12 - Toán tiếng anh 3\nGroup 1 planted 230 trees. Group 2 planted 90 trees more than the group 1 did. How many trees did group 2 plant?\nĐội Một trồng được 230 cây, đội Hai trồng nhiều hơn đội Một 90 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây?\nCâu 2: Trang 12 - Toán tiếng anh 3\nIn the morning, a store sold 635l of petrol. In the afternoon, it sold 128l of pertrol less than it did on the morning. How many litres of pertrol did it sell in the afternoon?\nMột cửa hàng buổi sáng bán được 635 l xăng, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 128 l xăng. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu l xăng?\nCâu 3: Trang 12 - Toán tiếng anh 3\nSolve this problem ( follow the example):\nGiải bài toán (theo mẫu):\nb) There are 19 girls and 16 boys in class 3A. How many more girls are there compared to boys?\nLớp 3A có 19 bạn nữ và 16 bạn nam. Hỏi số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam bao nhiêu ?\nCâu 4: Trang 12 - Toán tiếng anh 3\nA pack of rice weighs 50kg, a pack of corn weighs 35 kg. By how many kg does a pack of corn weigh less than a pack of rice.\nBao gạo cân nặng 50kg, bao ngô cân nặng 35kg. Hỏi bao ngô nhẹ hơn bao gạo bao nhiêu ki-lô-gam?"]}, {"id": "b684dde0fe08cd0687b6d797c6349694", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-tap-cac-bang-chia-revision-devision-tables.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Ôn tập các bảng chia | Revision: Devision tables", "contents": ["", "Câu 1: Trang 10 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n3 x 4 = 2 x 5 =\n12 : 3 = 10 : 2 =\n12 : 4 = 10 : 5 =\n5 x 3 = 4 x 2 =\n15 : 3 = 8 : 2 = \n15 : 5 = 8 : 4 =\nCâu 2: Trang 10 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\na) 400 : 2 = b) 800 : 2 =\n 600 : 3 = 300 : 3 =\n 400 : 4 = 800 : 4 =\nCâu 3: Trang 10 - Toán tiếng anh 3\n24 cups are equally distributed in 4 boxes. How many cups are there in each box?\nCó 24 cái cốc được xếp đều vào 4 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu cái cốc?\nCâu 4: Trang 10 - Toán tiếng anh 3\nWhich expression results in each number in the circle?\nMỗi số trong hình tròn là kết quả của phép tính nào ?\n"]}, {"id": "130a3bd769db0a1543bb42fdae70428b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-xem-dong-ho-tiep-theo-telling-time-cont.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Xem đồng hồ ( tiếp theo) | Telling time ( cont)", "contents": ["", "Câu 1: Trang 15 - Toán tiếng anh 3\nWrite the time shown on each clock ( follow the example)\nĐồng hồ chỉ mấy giờ? ( trả lời theo mẫu)\nCâu 2: Trang 15 - Toán tiếng việt 3\nAdjust the hands so that the clock shows:\nQuay kim đồng hồ để đồng hồ chỉ:\na) Quarter past 3:\n 3 giờ 15 phút\nb) 10 to 9\n 9 giờ kém 10 phút\nc) 5 to 4\n 4 giờ kém 5 phút\nCâu 3: Trang 15 - Toán tiếng anh 3\nMatch each clock with the correct time:\nMỗi đồng hồ ứng với cách đọc nào?\nCâu 4: Trang 16 - Toán tiếng anh 3\nLoock at the picture and answer these questions:\nXem tranh rồi trả lời câu hỏi:\n"]}, {"id": "e5fcc331696fcc4f29f3765392c5ef56", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-tru-cac-so-co-ba-chu-so-co-nho-mot-lan-subtracting-3-digit-number", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần) | Subtracting 3 -Digit number: With renaming once", "contents": ["", "Câu 1: Trang 7 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\nCâu 2: Trang 7 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\nCâu 3: Trang 7 - Toán tiếng anh 3\nBinh and Hoa collected 335 stamps, Binh collected 128 stamps. How many stamps did Hoa collect?\nBạn Bình và bạn Hoa sưu tầm được tất cả 335 con tem, trong đó bạn Bình sưu tầm được 128 con tem . Hỏi bạn Hoa sưu tầm được bao nhiêu con tem?\nCâu 4: Trang 7 - Toán tiếng anh 3\nSolve the problem according to the summary below:\nGiải bài toán theo tóm tắt sau:\nLength of rope: 243 cm\nĐoạn dây dài: 243 cm\nCut - off length: 27 cm\nCắt đi : 27 cm\nLeftover length: ......cm?\nCòn lại : ... cm ?"]}, {"id": "6a170c8be33b1fc73dfa92f281020358", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-tap-cac-bang-nhan-revision-multiplication-tables.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Ôn tập các bảng nhân | Revision: Multiplication tables", "contents": ["", "Câu 1: Trang 9 - Toán tiếng anh 3\na) Calculate mentally:\nTính nhẩm:\n3 x 4 =\n2 x 6 =\n4 x 3 =\n5 x 6 =\n3 x 7 =\n2 x 8 =\n4 x 7 =\n5 x 4 =\n3 x 5 =\n2 x 4 =\n4 x 9 =\n5 x 7 =\n3 x 8 =\n2 x 9 =\n4 x 4 =\n5 x 9 =\nb) Calculate mentally:\nTính nhẩm:\n200 x 2 = 300 x 2 =\n200 x 4 = 400 x 2 =\n100 x 5 = 500 x 1 =\nCâu 2: Trang 9 - Toán tiếng anh 3\nCalculate ( follow the example)\nTính (theo mẫu):\na) 5 x 5 + 18 ;\nb) 5 x 7 - 26\nc) 2x 2 x 9\nCâu 3: Trang 9 - Toán tiếng anh 3\nThere are 8 tables in the dining room. Each table is put 4 chairs around it. How many chairs are there in this room?\nTrong một phòng ăn có 8 cái bàn, mỗi bàn xếp 4 cái ghế. Hỏi trong phòng ăn đó có bao nhiêu cái ghế ?\nCâu 4: Trang 9 - Toán tiếng anh 3\nFind the perimeter of triangle ABC ( refer to the dimensions in the diagram):\nTính chu vi tam giác ABC có kích thước ghi trên hình vẽ:\n"]}, {"id": "25976af39392b2b23cbbda30c2cbe320", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-cong-cac-so-co-ba-chu-so-co-nho-mot-lan-adding-3-digit-number-renaming", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Cộng các số có ba chữ số ( có nhớ một lần) | Adding 3 -Digit number: With renaming once", "contents": ["", "Câu 1: Trang 5- Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\nCâu 2: Trang 5- Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\nCâu 3: Trang 5- Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate\nĐặt tính rồi tính:\n235 + 417 333 + 47\n256 + 70 60 + 360\n235 + 417 333 + 47\n256 + 70 60 + 360\nCâu 4: Trang 5 - Toán tiếng anh 3\nFind the length of broken line ABC:\nTính độ dài đường gấp khúc ABC?\nCâu 5: Trang 5- Toán tiếng anh 3\nFind the missing numbers in the blanks.\nSố?\n500 VND = 200 VND + ........VND\n500 đồng = 200 đồng + ......đồng\n500 VND = 400 VND +.........VND\n500 đồng = 400 đồng + ......đồng\n500 VND = ........VND + 500 VND\n500 đồng = ......đồng + 500 đồng"]}, {"id": "e073b58f4610de35cd53f0a02882f8e0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-8-practice-page-8.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 8 | Practice page 8", "contents": ["", "Câu 1: Trang 8 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\nCâu 2: Trang 8 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate\nĐặt tính rồi tính:\n542 - 318 727 - 272\n660 - 251 404 - 184\nCâu 3: Trang 8 - Toán tiếng anh 3\nFill the missing numbers in the blanks\nSố?\nMinuend\nSố bị trừ\nSubtrahend\nSố trừ\nDifference\nHiệu\nCâu 4: Trang 8 - Toán tiếng anh 3\nSolve the problem according to the summary below:\nGiải bài toán theo tóm tắt sau:\nFirst day sale: 415kg of rice\nNgày thứ nhất bán: 415 kg gạo\nSecond day sales: 325kg of rice\nNgày thứ hai bán: 325 kg gạo\nTotal sales: ...............kg of rice?\nCả hai ngày bán: ...........kg gạo?\nCâu 5: Trang 8 - Toán tiếng anh 3\nThere are 165 grade-3 students including 84 girls. How many boys are there in the grade 3?\nKhối lớp 3 có tất cả 165 học sinh, trong đó có 84 học sinh nữ. Hỏi khối lớp 3 có bao nhiêu học sinh nam?"]}, {"id": "e8936f8c3c0fc13bb79aee463a051a50", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-cong-tru-cac-so-co-ba-chu-so-khong-nho-adding-subtracting-3-digit", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) | Adding, subtracting 3 - Digit numbers: Without renaming", "contents": ["", "Câu 1: Trang 4 toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm;\na) 400 + 300 = b) 500 + 40 =\n 700 - 300 = 540 - 40 =\n 700 - 400 = 540 - 500 =\n c) 100 + 20 + 4 =\n 300 + 60 + 7 =\n 800 + 10 + 5 =\nCâu 2: Trang 4 toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\n352 + 416; 732 - 511;\n418 + 201; 395 - 44.\nCâu 3: Trang 4 toán tiếng anh 3\nThere are 245 grade -1 students. The number of grade -1 students is 32 more than the number of grade -2 students. How many grade -2 students are there?\nKhối lớp Một có 245 học sinh, khối lớp Hai có ít hơn khối lớp Một 32 học sinh. Hỏi khối lớp 2 có bao nhiêu học sinh?\nCâu 4: Trang 4 toán tiếng anh 3\nThe price of an envelope is 200 VND. The price of a stamp is 600 VND more expensive then the price of an envelope. How much is one stamp?\nGiá tiền một phong bì là 200 đồng. Giá tiền một tem thư nhiều hơn giá tiền một phong bì là 600 đồng. Hỏi giá tiền một tem thư là bao nhiêu?\nCâu 5: Trang 4 toán tiếng anh 3\nWith these 3 number 315, 40, 355 and these operators +, -, =, create appropriate expressions.\nVới 3 số 315, 40, 355 và các dấu +, -, =, em hãy lập các phép tính đúng"]}, {"id": "eb0546955ea943999799e8d6772787cc", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-tap-ve-hinh-hoc-revision-geometry.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Ôn tập về hình học | Revision: Geometry", "contents": ["", "Câu 1: Trang 11 - Toán tiếng anh 3\na) Calculate the length of broken line ABCD:\nb) Find the perimeter of triangle MNP:\nCâu 2: Trang 11 - Toán tiếng anh 3\nMeasure the length of each side and find the perimeter of rectangle ABCD.\nĐọ độ dài mỗi cạnh rồi tính chi vi hình chữ nhật ABCD?\nCâu 3: Trang 11- Toán tiếng anh 3\nIn the diagram: \n+ How many squares are there?\n+ How many triangles are there?\nCâu 4: Trang 12- Toán tiếng anh 3\nDraw one more line segment in the diagram to make:\na) 3 triangles b) 2 quadrilaterals:\nKẻ thêm một đoạn thẳng vào mỗi hình sau để được\n"]}, {"id": "0c68f456145c226e82372b59f206bb0e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-21-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 21 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 21 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 32 x 3 b) 42 x 2\n 11 x 6 13 x 3\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "704b3335a6cd08db541dc26878610bd6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-4-practice-page-4.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 4 | Practice page 4", "contents": ["", "Câu 1: Trang 4 toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na)324 + 405; 761 + 128; 25 + 721;\nb) 645 + 302; 666 – 333; 485 – 72.\nCâu 2: Trang 4 toán tiếng anh 3\nFind the value of x:\nTìm x:\na)x – 125 = 334 b) x + 125 = 266.\nCâu 3: Trang 4 toán tiếng anh 3\nAn aerobic team has 285 people including 140 boys. How many girls are there in this team?\nMột đội đồng diễn thể dục gồm 285 người, trong đó có 140 nam. Hỏi đội đồng diễn thể dục đó có bao nhiêu nữ?\nCâu 4: Trang 4 toán tiếng anh 3\nArange the 4 triangles into a fish shape ( refer to the picture)\nXếp 4 hình tam giác thành hình con cá ( Xem hình vẽ)\n"]}, {"id": "9567d35ff138cd56f6e888e9a933045d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-21-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 21 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 21 - Toán tiếng anh 3\nEach box has 12 color pencils. How many pencils are there in 4 of these boxes?\nMỗi hộp có 12 bút chì màu. Hỏi 4 hộp như thế có bao nhiêu bút chì màu?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt bài toán: Summary of problem\n1 hộp : 12 bút chì Each box: 12 pencils\n4 hộp: ? bút chì 4 boxes: ? pencils\nBài giải:\nThe number of pencils in 4 of these boxes:\nSố bút chì có trong 4 hộp là:\n12 x 4 = 48 (pencils)\nAnswer: 48 pencils\nĐáp số: 48 bút chì"]}, {"id": "3d15724c1a2d310596073f3488c64174", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-10-practice-page-10.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 10 | Practice page 10", "contents": ["", "Câu 1: Trang 10 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\na) 5 x 3 + 132; \nb) 32 : 4 + 106; \nc) 20 x 3 : 2\nCâu 2: Trang 10 - Toán tiếng anh 3\nIn which picture did we circle 1/ 4 of the total number of ducks?\nĐã khoanh tròn vào1/4 số con vịt trong hình nào ?\nCâu 3: Trang 11 - Toán tiếng anh 3\nThere are 2 students in each table. How many students are there in 4 of these tables?\nMỗi bàn có 2 học sinh. Hỏi 4 bàn như vậy có bao nhiêu học sinh?\nCâu 4: Trang 11 - Toán tiếng anh 3\nArrange the 4 triangles into a hat shape ( refer to the picture):\nXếp 4 hình tam giác thành hình cái mũ ( xem hình vẽ).\n"]}, {"id": "fb11ddf25004c95da15fbc1c3a28d3c9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-12-toan-tieng-anh-3.html-0", "title": "Giải câu 4 trang 12 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 12 - Toán tiếng anh 3\nA pack of rice weighs 50kg, a pack of corn weighs 35 kg. By how many kg does a pack of corn weigh less than a pack of rice.\nBao gạo cân nặng 50kg, bao ngô cân nặng 35kg. Hỏi bao ngô nhẹ hơn bao gạo bao nhiêu ki-lô-gam?\n02 Bài giải:\n \n Summary of problem: Tóm tắt bài toán\nA pack of rice weighs: 50 kg Bao gạo nặng: 50 kg\nA pack of corn weighs: 35 kg Bao ngô nặng: 35 kg\nA pack of corn weigh less than a pack of rice: ? kg Bao ngô nhẹ hơn bao gạo: ? kg\nBài giải:\nA pack of corn weigh less than a pack of rice:\nBao ngô nhẹ hơn bao gạo là:\n 50 - 35 = 15 ( kg)\nAnswer: 15 kg\nĐáp số: 15 kg"]}, {"id": "b6f35b829302607e04b8fff7f162ad73", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-12-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 12 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 12 - Toán tiếng anh 3\nSolve this problem ( follow the example):\nGiải bài toán (theo mẫu):\nb) There are 19 girls and 16 boys in class 3A. How many more girls are there compared to boys?\nLớp 3A có 19 bạn nữ và 16 bạn nam. Hỏi số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam bao nhiêu ?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt:\nBài giải:\nThere are more girl compared to boys:\nSố bạn nữ nhiều hơn số bạn nam là:\n19 - 16 = 3 ( bạn)\nĐáp số: 3 bạn"]}, {"id": "9e4dad32a7ca42e8a4db2f8963d5645f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-chung-trang-18-cumulative-practice-page-18.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập chung trang 18 | Cumulative Practice page 18", "contents": ["", "Câu 1: Trang 18 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính\na) 415 + 415 b) 234 + 432 c) 162 + 370\n 536 - 156 652 - 126 728 - 245\nCâu 2: Trang 18 - Toán tiếng anh 3\nFinf the value of x:\nTìm x:\na) X x 4 = 32 b) x : 8 = 4\nCâu 3: Trang 18 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\na) 5 x 9 + 27\nb) 80 : 2 - 13\nCâu 4: Trang 18 - Toán tiếng anh 3\nThe first barel contains 125l of oil, the second one contains 160l of oil. How many more litres of oil are there in the second barrel compared to the first one?\nThùng thứ nhất có 125l dầu, thùng thứ hai có 160 l dầu. Hỏi thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất bao nhiêu lít dầu?"]}, {"id": "5b4a601474455e6ed4d004d07838d1c9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-10-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 10 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 10 - Toán tiếng anh 3\nWhich expression results in each number in the circle?\nMỗi số trong hình tròn là kết quả của phép tính nào ?\n02 Bài giải:\n \nAnswer:\n"]}, {"id": "88f968011dbd275efae6e3d3a62b47a7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-10-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 10 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 10 - Toán tiếng anh 3\n24 cups are equally distributed in 4 boxes. How many cups are there in each box?\nCó 24 cái cốc được xếp đều vào 4 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu cái cốc?\n02 Bài giải:\n \nBài giải:\nThe number of cups in each box is:\nMỗi hộp có số cốc là:\n24 : 4 = 6 ( cups)\nAnswer: 6 cups\nĐáp số:6 cốc."]}, {"id": "40e9fe05dfa8b7f0f2e57aff93ca1144", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-12-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 12 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 12 - Toán tiếng anh 3\nIn the morning, a store sold 635l of petrol. In the afternoon, it sold 128l of pertrol less than it did on the morning. How many litres of pertrol did it sell in the afternoon?\nMột cửa hàng buổi sáng bán được 635 l xăng, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 128 l xăng. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu l xăng?\n02 Bài giải:\n \nBài giải:\nTóm tắt bài toán: Summary of the problem\nBuổi sáng bán: 635 l xăng In the morning sold: 635l of petrol\nBuổi chiều bán: ít hơn 128 l xăng In the afternoon sold: 128l of petrol less than\nBuổi chiều bán: ? l xăng In the afternoon sold: ? litres of petrol\nBài giải:\nThe amount of litres of pertrol this store sold in the afternoon are:\nSố lít xăng của cửa hàng xăng bán được chiều nay là:\n635 - 128 = 507 ( litres)\nAnswer: 507 litres\nĐáp số: 507 lít"]}, {"id": "7b2471cca4a73b893b37f3341208841e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-16-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 16 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 16 - Toán tiếng anh 3\nLoock at the picture and answer these questions:\nXem tranh rồi trả lời câu hỏi:\n02 Bài giải:\n \na) Minh get up at 6:15\n Minh thức dậy lúc 6 giờ 15 phút\nb) Minh brushes his teeth and wash his face at haft past 6\n Bạn Minh đánh răng, rửa mặt lúc 6 giờ 30 phút\nc) Minh have breakfast at 15 to 7\n Bạn Minh ăn sáng lúc 7 giờ kém 15 phút\nd) Minh goes to school at 7:25\n Bạn Minh tới trường lúc 7 giờ 25 phút\ne) Minh comes home from school at 11:00\n Bạn Minh bắt đầu đi từ trường về lúc 11 giờ\ng) Minh arrives home at 11:20\n Bạn Minh về đến nhà lúc 11 giờ 20 phút."]}, {"id": "12a60f2c3a7cbecb4bb0cb08499c350e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-6-practice-page-6.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 6 | Practice page 6", "contents": ["", "Câu 1: Trang 6 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\nCâu 2: Trang 6 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\n367+125 93+58\n487 + 130 168 + 503\nCâu 3: Trang 6 - Toán tiếng việt 3\nSolve the problem according to the summary below:\nGiải bào toán theo tóm tắt sau:\nThe first barrel contains: 125l ( of oil)\nThùng thứ nhất có : 125l dầu\nThe second barrel contains: 135l( of oil)\nThùng thứ hai có: 135l dầu\nBoth barrels contains: ......l ( of oil)\nCả hai thùng có: ......l dầu ?\nCâu 4: Trang 6 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mmentally:\nTính nhẩm:\na) 310 + 40 = b) 400 + 50 = c) 100 - 50 =\n 150 + 250 = 305 + 45 = 950 - 50 = \n 450 - 150 = 515 - 15 = 515 - 415 ="]}, {"id": "25e141e76f6da6bcc515d6d2bb752ab8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-xem-dong-ho-telling-time.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Xem đồng hồ | Telling time", "contents": ["", "Câu 1: Trang 13 - Toán tiếng anh 3\nWrite the time shown on each clock:\nĐồng hồ chỉ mấy giờ?\nCâu 2: Trang 13 - Toán tiếng anh 3\nAdjust the hands so that the clock shows:\nQuay kim đồng hồ để đồng hồ chỉ:\na) 7:05\n 7 giờ 5 phút\nb) haft past 6\n 6 giờ rưỡi\nc) 11: 50\n 11 giờ 50 phút\nCâu 3: Trang 13 - Toán tiếng anh 3\nWrite the time shown on each clock:\nĐồng hồ chỉ mấy giờ?\nCâu 4: Trang 14 - Toán tiếng anh 3\nIn the afternoon, which two clocks show the same time?\nVào buổi chiều, hai đồng hồ nào chỉ cùng thời gian?\n"]}, {"id": "02f38a857b7ac83237b3b7be120bbbe3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-9-toan-tieng-anh-lop-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 9 toán tiếng anh lớp 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 9 - Toán tiếng anh 3\nFind the perimeter of triangle ABC ( refer to the dimensions in the diagram):\nTính chu vi tam giác ABC có kích thước ghi trên hình vẽ:\n02 Bài giải:\n \nBài giải:\nThe perimeter of a triangle is:\nChu vi của hình tam giác là:\n100 + 100 + 100 = 300 ( cm)\nAnswer: 300 cm\nĐáp số: 100 cm\nOr:\nThe perimeter of a triangle is:\nChu vì của hình tam giác là:\n100 x 3 = 300 (cm)\nAnswer: 300 cm\nĐáp số: 300 cm"]}, {"id": "95a57b9681332cb0bbe169075d45ff00", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-9-toan-tieng-anh-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 9 toán tiếng anh 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 9 - Toán tiếng anh 3\nCalculate ( follow the example)\nTính (theo mẫu):\na) 5 x 5 + 18 ;\nb) 5 x 7 - 26\nc) 2x 2 x 9\n02 Bài giải:\n \nAnswer:\na) 5 x 5 + 18 = 25 + 18 = 43\nb) 5 x 7 - 26 = 35 - 26 = 9\nc) 2 x 2 x 9 = 4 x 9 = 36"]}, {"id": "8373416a4e0491fd3fc0c909aeb7cb08", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-11-toan-tieng-anh-3.html-0", "title": "Giải câu 3 trang 11 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 11- Toán tiếng anh 3\nIn the diagram: \n+ How many squares are there?\n+ How many triangles are there?\n02 Bài giải:\n \nAnswer:\nCó 5 hình vuông\nThere are 5 squares\nCó 6 hình tam giác\nThere are 6 triangles"]}, {"id": "117afe0720a866e98becb2b9d33c08ff", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-9-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 9 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 9 - Toán tiếng anh 3\nThere are 8 tables in the dining room. Each table is put 4 chairs around it. How many chairs are there in this room?\nTrong một phòng ăn có 8 cái bàn, mỗi bàn xếp 4 cái ghế. Hỏi trong phòng ăn đó có bao nhiêu cái ghế ?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt bài toán: Summary of the problem\n1 phòng: 8 bàn 1 room: 8 chairs\n1 bàn : 4 ghế 1 table: 4 chairs\nTổng : ? ghế Total: ? chairs\nBài giải:\nThe total number of chairs in the dining room are:\nTổng số ghế có trong căn phòng ăn là:\n 8 x 4 = 32 ( chairs)\n Answer: 32 chairs\n Đáp án: 32 ghế"]}, {"id": "d8d8970c8c19202f8daa2474af2e9a20", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-12-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 12 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 12- Toán tiếng anh 3\nDraw one more line segment in the diagram to make:\na) 3 triangles b) 2 quadrilaterals:\nKẻ thêm một đoạn thẳng vào mỗi hình sau để được\n02 Bài giải:\n \nBài giải:\n a) 3 triangles: b) 2 quadrilaterals:\n"]}, {"id": "26c2e6b1a9c2d87ef2d54d98cb64a1c7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-4-toan-tieng-anh-lop-3.html-0", "title": "Giải câu 4 trang 4 toán tiếng anh lớp 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 4 toán tiếng anh 3\nArange the 4 triangles into a fish shape ( refer to the picture)\nXếp 4 hình tam giác thành hình con cá ( Xem hình vẽ)\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "807836e3337d6897ea3ed60580d41190", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-4-toan-tieng-anh-lop-3.html-0", "title": "Giải câu 3 trang 4 toán tiếng anh lớp 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 4 toán tiếng anh 3\nAn aerobic team has 285 people including 140 boys. How many girls are there in this team?\nMột đội đồng diễn thể dục gồm 285 người, trong đó có 140 nam. Hỏi đội đồng diễn thể dục đó có bao nhiêu nữ?\n02 Bài giải:\n \nBài giải:\nThe number of the girls in this team is:\nĐội đồng diễn thể dục đó có số nữ là:\n 285 - 140 = 145 ( girls)\nAnswer: 145 girls\nĐáp số: 145 nữ"]}, {"id": "5cb4e8825f5029488ea409328a7825e2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-19-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 19 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 19 - Toán tiếng anh 3\nFill in the blanks by doing forward counting by 6's:\nĐếm thêm 6 rồi viết số thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "9e76ef86d1cb13ff7d727ec76d08abd9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-17-practice-page-17.html", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 17 | Practice page 17", "contents": ["", "Câu 1: Trang 17 - Toán tiếng anh 3\nWrite the time shown on each clock.\nĐồng hồ chỉ mấy giờ?\nCâu 2: Trang 17 - Toán tiếng anh 3\nSolve this problem according to the summary below:\nThere are: 4 boats\nCó: 4 thuyền\nEach boat has: 5 people\nMỗi thuyền : 5 người\nIn total, there are: .....people\nTất cả: .......người?\nCâu 3: Trang 17 - Toán tiếng anh 3\na) In which picture did we circle 1/3 of the total number of oranges?\nb) In which picture did we circle 1/3 of the total number of flowers?\na) Đã khoanh 1/3 quả cam trong hình nào?\nCâu 4: Trang 17 - Toán tiếng anh 3\nĐiền dấu < , > = vào ô dưới đây:\n4 x7 ... 4 x 6\n4 x 5 ... 5 x 4\n16 : 4 ... 16 : 2"]}, {"id": "a4be5a64db8172a88be56f3f14330fb5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-11-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 11 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 11 - Toán tiếng anh 3\nMeasure the length of each side and find the perimeter of rectangle ABCD.\nĐọ độ dài mỗi cạnh rồi tính chi vi hình chữ nhật ABCD?\n02 Bài giải:\n \nĐo chiều dài các cạnh ta có kết quả là: Measure the length of each side:\n - Chiều rộng: 3 cm - Width: 3 cm \n - Chiều dài : 2 cm - Chiều dài: 2 cm\nThe perimeter ofa rectangle ABCD is:\nChu vi hình chữ nhật ABCD là: \nABCD = ( 3 + 2) x 2 = 10 ( cm) \nAnswer: 10 cm \nĐáp số: 10 cm"]}, {"id": "62c5d1a6c272099e20632a968839e98c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-4-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 4 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 4 toán tiếng anh 3\nFind the value of x:\nTìm x:\na)x – 125 = 334 b) x + 125 = 266.\n02 Bài giải:\n \na) x - 125 = 344 b) x + 125 = 266\n x = 344 + 125 x = 266 - 125\n x = 469 x = 141"]}, {"id": "15532c7f7dcd23b5c6fa74dc9387e72b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-4-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 4 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 4 toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na)324 + 405; 761 + 128; 25 + 721;\nb) 645 + 302; 666 – 333; 485 – 72.\n02 Bài giải:\n \nBài làm\n"]}, {"id": "5e5936328c7cbf97d3777deeecbaf24f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-18-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 18 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 18 - Toán tiếng anh 3\nThe first barel contains 125l of oil, the second one contains 160l of oil. How many more litres of oil are there in the second barrel compared to the first one?\nThùng thứ nhất có 125l dầu, thùng thứ hai có 160 l dầu. Hỏi thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất bao nhiêu lít dầu?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt bài toán: Summary of problem\nThùng 1: 125 lít dầu The first barrel contains: 125l of oil\nThùng 2: 160 lít dầu The second barrel contains: 160l of oil\nHỏi: Thùng 2 hơn thùng 1 bao nhiêu lít? Answer: How many more litres of oil are there in the second barrel compared to the first one\nBài giải:\nThe mount more litres of oil in the second barrel compared to the first one:\nSố lít dầu mà thùng 2 nhiều hơn ở thùng 1 là:\n160 - 125 = 35 ( litres of oil)\nAnswer: 35 litres of oil\nĐáp số: 35 lít dầu."]}, {"id": "49519bd381dc5c7c1ca2fd255c8f52f8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-10-toan-tieng-anh-3.html-0", "title": "Giải câu 2 trang 10 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 10 - Toán tiếng anh 3\nIn which picture did we circle 1/ 4 of the total number of ducks?\nĐã khoanh tròn vào1/4 số con vịt trong hình nào ?\n02 Bài giải:\n \nWe circled 1/ 4 of the total number of ducks in picture a)\nỞ hình a có 4 cột dọc, khoanh đi một cột tức là khoanh đi 1/4\nỞ hình b có 3 cột ngang, khoanh đi một cột tứa là khoanh đi 1/3\nVậy: đã khoanh 1/4 vào hình a)"]}, {"id": "e11d4762d6c3725b4f258f1b8719ec86", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-18-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 18 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 18 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\na) 5 x 9 + 27\nb) 80 : 2 - 13\n02 Bài giải:\n \na) 5 x 9 + 27 b) 80 : 2 - 13\n= 45 + 27 = 40 - 13\n= 72 = 27"]}, {"id": "f51edc8bcba3cefc63d07f7e63eb81d0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-11-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 11 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 11 - Toán tiếng anh 3\nArrange the 4 triangles into a hat shape ( refer to the picture):\nXếp 4 hình tam giác thành hình cái mũ ( xem hình vẽ).\n02 Bài giải:\n \nAnswer:\nĐáp án của bài toán trên là:\n"]}, {"id": "c5d61fc36a294daa97546b62ae3a1c4a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-18-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 18 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 18 - Toán tiếng anh 3\nFinf the value of x:\nTìm x:\na) X x 4 = 32 b) x : 8 = 4\n02 Bài giải:\n \nAnswer:\na) X x 4 = 32 \n x = 32 : 4\n x = 8\nb) x : 8 = 4\n x = 4 x 8\n x = 32"]}, {"id": "0f6c54f881b09e21ae470a88e017581d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-7-toan-tieng-anh-lop-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 7 toán tiếng anh lớp 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 7 - Toán tiếng anh 3\nSolve the problem according to the summary below:\nGiải bài toán theo tóm tắt sau:\nLength of rope: 243 cm\nĐoạn dây dài: 243 cm\nCut - off length: 27 cm\nCắt đi : 27 cm\nLeftover length: ......cm?\nCòn lại : ... cm ?\n02 Bài giải:\n \nBài giải:\nLefover length is:\nĐoạn dây còn lại là:\n243 - 27 = 216 (cm)\nAnswer: 216 cm\nĐáp án:216 cm"]}, {"id": "7217b3d0b9460f3a6d95784cdf8719d6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-8-toan-tieng-anh-lop-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 8 toán tiếng anh lớp 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 8 - Toán tiếng anh 3\nSolve the problem according to the summary below:\nGiải bài toán theo tóm tắt sau:\nFirst day sale: 415kg of rice\nNgày thứ nhất bán: 415 kg gạo\nSecond day sales: 325kg of rice\nNgày thứ hai bán: 325 kg gạo\nTotal sales: ...............kg of rice?\nCả hai ngày bán: ...........kg gạo?\n02 Bài giải:\n \nBài giải:\nThe amount of rice sold in two day is:\nSố gạo bán được trong hai ngày là:\n415 + 325 = 740 ( kg)\nAnswer: 740 (kg)\nĐáp số:740 kg"]}, {"id": "f720d4ca13ce0af9844b24822cabe12c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-8-toan-tieng-anh-lop-3.html", "title": "Giải câu 5 trang 8 toán tiếng anh lớp 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 8 - Toán tiếng anh 3\nThere are 165 grade-3 students including 84 girls. How many boys are there in the grade 3?\nKhối lớp 3 có tất cả 165 học sinh, trong đó có 84 học sinh nữ. Hỏi khối lớp 3 có bao nhiêu học sinh nam?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt bài toán: Summary of the problem\nKhối 3: 165 học sinh Grade 3: 165 students \nNữ: 84 học sinh Girls: 84 students\nNam: ... học sinh Boys: .......students\nBài giải:\nThe number of boys in grade 3 is:\nKhối ba có số học sinh nam là:\n165 - 84 = 81 (boys )\nAnswer: 81 boys\nĐáp án:81 học sinh nam"]}, {"id": "1d0011e2d853859a309c0d385a99e7c2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-10-toan-tieng-anh-3.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 10 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 10 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\na) 5 x 3 + 132; \nb) 32 : 4 + 106; \nc) 20 x 3 : 2\n02 Bài giải:\n \nAnswer:\nĐáp án:\na) 5 x 3 + 132 = 15 + 132 b) 32 : 4 + 106 = 8 + 106 \n = 147 = 114\n c) 20 x 3 : 2 = 60 : 2\n = 30"]}, {"id": "0f3e4e6a612d4c147ce6ae14bb8f0123", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-6-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 6 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 6 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mmentally:\nTính nhẩm:\na) 310 + 40 = b) 400 + 50 = c) 100 - 50 =\n 150 + 250 = 305 + 45 = 950 - 50 = \n 450 - 150 = 515 - 15 = 515 - 415 =\n02 Bài giải:\n \na) 310 + 40 = 350 b) 400 + 50 = 450 c) 100 - 50 = 50\n 150 + 250 = 400 305 + 45 = 350 950 - 50 = 900\n 450 - 150 = 300 515 - 15 = 500 515 - 415 = 100"]}, {"id": "9e74778e964f8e91bbf9031f7a6c3224", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-11-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 11 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 11 - Toán tiếng anh 3\na) Calculate the length of broken line ABCD:\nb) Find the perimeter of triangle MNP:\n02 Bài giải:\n \na) The length of broken line ABCD:\nĐộ dài đường gấp khúc ABCD là:\nABCD = AB + BC + CD = 34 + 12 + 40 = 86 ( cm)\nb) The perimeter of triangle MNP:\nChu vi của tam giác MNP là:\nMNP = NM + MP + PN = 34 + 40 + 12 = 86 (cm).\nĐáp số: a) 86 cm\n b) 86 cm"]}, {"id": "7c2f09e2930ff84705dd0ffd74da309f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-13-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 13 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 13 - Toán tiếng anh 3\nAdjust the hands so that the clock shows:\nQuay kim đồng hồ để đồng hồ chỉ:\na) 7:05\n 7 giờ 5 phút\nb) haft past 6\n 6 giờ rưỡi\nc) 11: 50\n 11 giờ 50 phút\n02 Bài giải:\n \na) 7 giờ 5 phút tức là kim ngắn chỉ vào số 7, kim dài chỉ vào số 5\nb) 6 giờ rưỡi tức là kim ngắn chỉ vào giữa số 6 và 7, kim dài chỉ vào số 6\nc) 11 giờ 50 phút tức là kim ngắn chỉ vào gần số 12, kim dài vào số 10.\n"]}, {"id": "d5a68b01b35998329925fd9e376ef7c1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-14-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 14 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 14 - Toán tiếng anh 3\nIn the afternoon, which two clocks show the same time?\nVào buổi chiều, hai đồng hồ nào chỉ cùng thời gian?\n02 Bài giải:\n \nWhich two clocks show the same time:\nCác đồng hồ chỉ cùng thời gian là:\nA và B vì: 16 giờ tức là 4 giờ chiều\nD và E vì: 13 giờ 25 tức là 1 giờ 25 chiều\nC và G 16 giờ 30 tức là 4 giờ 30 chiều"]}, {"id": "3693b2f1980c9faf8bc003a09c60b75f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-6-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 6 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 6 - Toán tiếng việt 3\nSolve the problem according to the summary below:\nGiải bào toán theo tóm tắt sau:\nThe first barrel contains: 125l ( of oil)\nThùng thứ nhất có : 125l dầu\nThe second barrel contains: 135l( of oil)\nThùng thứ hai có: 135l dầu\nBoth barrels contains: ......l ( of oil)\nCả hai thùng có: ......l dầu ?\n02 Bài giải:\n \nBoth barrels ccontains:\nCả hai thùng có số lít dầu là:\n125 + 135 = 260 (l of oil)\nAnswer: 260 (l of oil)\nĐáp án:260 lít dầu."]}, {"id": "a342ab91c539411297e46a6356bd2b0f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-13-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 13 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 13 - Toán tiếng anh 3\nWrite the time shown on each clock:\nĐồng hồ chỉ mấy giờ?\n02 Bài giải:\n \nĐồng hồ A: 5 giờ 20 phút Clock A: 5:20 am\nĐồng hồ B: 9 giờ 15 phút Clock B: 9:15 am \nĐồng hồ C: 12 giờ 35 phút Clock C: 12:35 pm\nĐồng hồ D: 14 giờ 5 phút Clock D: 2:05 pm\nĐồng hồ E: 17 giờ 30 phút Clock E: haft past 5 pm\nĐồng hồ G: 21 giờ 55 phút. Clock G: 9:55 pm"]}, {"id": "e3805d3ae6aa5dc14828e0500162aead", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-13-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 13 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 13 - Toán tiếng anh 3\nWrite the time shown on each clock:\nĐồng hồ chỉ mấy giờ?\n02 Bài giải:\n \nĐồng hồ A: 4 giờ 5 phút Clock A: 4:05\nĐồng hồ B: 4 giờ 10 phút Clock B: 4:10\nĐồng hồ C: 4 giờ 25 phút Clocks C: 4:25\nĐồng hồ D: 6 giờ 15 phút Clocks D: 6:15\nĐồng hồ E: 7 giờ 30 phút hoặc 7 giờ rưỡi Clocks E:half past 7\nĐồng hồ G: 12 giờ 35 phút Clocks G: 12:35"]}, {"id": "8adaa9b8141aa0ca7edc1f0ead8003bb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-6-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 6 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 6 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\n367+125 93+58\n487 + 130 168 + 503\n02 Bài giải:\n \nAnswer:\nTa có các phép tính như sau:\n"]}, {"id": "c8a83735a5b52953431f1f4126d98c8f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-11-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 11 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 11 - Toán tiếng anh 3\nThere are 2 students in each table. How many students are there in 4 of these tables?\nMỗi bàn có 2 học sinh. Hỏi 4 bàn như vậy có bao nhiêu học sinh?\n02 Bài giải:\n \nBài giải:\nThe number of students in 4 of these tables is:\nSố học sinh trong 4 bàn là:\n2 x 4 = 8 ( students)\nAnswer: 8 students\nĐáp số: 8 học sinh"]}, {"id": "28863b5fa8456cf47a28a7db6e4aaf05", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-6-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 6 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 6 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\n02 Bài giải:\n \nAnswer:\nTa có kết quả như sau:\n"]}, {"id": "85072789bc44ea7375fd3a72e9ceba2a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-8-toan-tieng-anh-lop-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 8 toán tiếng anh lớp 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 8 - Toán tiếng anh 3\nFill the missing numbers in the blanks\nSố?\nMinuend\nSố bị trừ\nSubtrahend\nSố trừ\nDifference\nHiệu\n02 Bài giải:\n \nAnswer:\nĐể hoàn thành bảng trên, các con cần áp dụng các công thức sau:\nSố bị trừ = số trừ + hiệu\nSố trừ = Số bị trừ - hiệu\nHiệu bằng = Số bị trừ - số trừMinuendSố bị trừ752371612950SubtrahendSố trừ426246390215DifferenceHiệu326125231735\nMinuend\nSố bị trừ\nSubtrahend\nSố trừ\nDifference\nHiệu"]}, {"id": "dd540f2f214127ac853716afcc1ead2c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-17-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 17 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 17 - Toán tiếng anh 3\na) In which picture did we circle 1/3 of the total number of oranges?\nb) In which picture did we circle 1/3 of the total number of flowers?\na) Đã khoanh 1/3 quả cam trong hình nào?\n02 Bài giải:\n \nBài giải:\na) Hình 1 có ba hàng quả cam, khoanh đi một hàng => Khoanh 1/3 quả cam\nHình 2 có bốn hàng dọc quả cam, khoanh đi một hàng => Khoanh 1/4 quả cam.\nVì vậy, hình 1 là hình đã khoanh 1/3 quả cam.\nb) Hình 3 có hai hàng bông hoa, khoanh đi 1 hàng => Khoanh 1/2 số bông hoa\nHình 4 có 8 bông hoa, khoanh đi 4 bông hoa => Khoanh 1/2 số bông hoa\nVì vậy, hình 3 và hình 4 là hình đã khoanh 1/2 bông hoa."]}, {"id": "57fe0a0ef32edecccd64cf7daa013a0b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-17-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 17 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 17 - Toán tiếng anh 3\nĐiền dấu < , > = vào ô dưới đây:\n4 x7 ... 4 x 6\n4 x 5 ... 5 x 4\n16 : 4 ... 16 : 2\n02 Bài giải:\n \n+ 4 x 7 > 4 x 6 vì Hai phép nhân có cùng một thừa số, phép nhân nào có thừa số còn lại lớn hơn thì tích của phép nhân đó lớn hơn.\n+ 4 x 5 = 5 x 4 vì đổi chỗ thừa số trong một tich thì tích không thay đổi.\n+ 16 : 4 < 16 : 2 vì hai phép chia có cùng số bị chia, phép chia nào có số chia lớn hơn thì thương sẽ bé hơn."]}, {"id": "1de3fa27868c8e638cbc9904f7d4bd13", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-18-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 18 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 18 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính\na) 415 + 415 b) 234 + 432 c) 162 + 370\n 536 - 156 652 - 126 728 - 245\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "6310556c6ef08f91118beea637cf1184", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-17-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 17 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 17 - Toán tiếng anh 3\nSolve this problem according to the summary below:\nThere are: 4 boats\nCó: 4 thuyền\nEach boat has: 5 people\nMỗi thuyền : 5 người\nIn total, there are: .....people\nTất cả: .......người?\n02 Bài giải:\n \nBài giải:\nAll of them have:\nTất cả có số người là:\n4 x 5 = 20 ( people)\nAnswer: 20 people\nĐáp số: 20 người"]}, {"id": "3b8df65488943216fcd94a898fc33ea8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-17-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 17 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 17 - Toán tiếng anh 3\nWrite the time shown on each clock.\nĐồng hồ chỉ mấy giờ?\n02 Bài giải:\n \nClock A: 6:15 Đồng hồ A: 6 giờ 15 phút\nClock B: 2:30 or haft past 2 Đồng hồ B: 2 giờ rưỡi\nClock C: 5 to 9 Đồng hồ C: 9 giờ kém 5 phút\nClock D: 8:00 Đồng hồ D: 8 giờ"]}, {"id": "22dae23633c8f48640e02fc59ab91651", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-4-toan-tieng-anh-lop-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 4 toán tiếng anh lớp 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 4 toán tiếng anh 3\nThe price of an envelope is 200 VND. The price of a stamp is 600 VND more expensive then the price of an envelope. How much is one stamp?\nGiá tiền một phong bì là 200 đồng. Giá tiền một tem thư nhiều hơn giá tiền một phong bì là 600 đồng. Hỏi giá tiền một tem thư là bao nhiêu?\n02 Bài giải:\n \nBài giải:\nThe price of one stamp is:\nGiá tiền một tem thư là:\n 200 + 600 = 800 ( VND)\nAnswer: 800 VND\nĐáp số: 800 VND\n"]}, {"id": "8352b4b49a2dce55e90aef49182e03a1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-4-toan-tieng-anh-lop-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 4 toán tiếng anh lớp 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 4 toán tiếng anh 3\nThere are 245 grade -1 students. The number of grade -1 students is 32 more than the number of grade -2 students. How many grade -2 students are there?\nKhối lớp Một có 245 học sinh, khối lớp Hai có ít hơn khối lớp Một 32 học sinh. Hỏi khối lớp 2 có bao nhiêu học sinh?\n02 Bài giải:\n \nBài Giải\nThe number of students in grade 2 is:\nSố học sinh của khối 2 là:\n 245 - 32 = 213 ( students)\nAnswer: 213 students\nĐáp số: 213 học sinh\n "]}, {"id": "a51da3d07f3fe86645175876c7a52e56", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-4-toan-tieng-anh-lop-3.html", "title": "Giải câu 5 trang 4 toán tiếng anh lớp 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 4 toán tiếng anh 3\nWith these 3 number 315, 40, 355 and these operators +, -, =, create appropriate expressions.\nVới 3 số 315, 40, 355 và các dấu +, -, =, em hãy lập các phép tính đúng\n02 Bài giải:\n \nThe correct calculations are:\nCác phép tính đúng là:\n315 + 40 = 355\n 40 + 315 = 355\n355 - 40 = 315\n355 - 315 = 40"]}, {"id": "9f03df54afedbcabcabf3e31ed8af34d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-8-toan-tieng-anh-lop-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 8 toán tiếng anh lớp 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 8 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate\nĐặt tính rồi tính:\n542 - 318 727 - 272\n660 - 251 404 - 184\n02 Bài giải:\n \nAnswer:\nTa có các phép toán là:\n"]}, {"id": "d05ab9e82b80fd9c33041133f9fadede", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-4-toan-tieng-anh-lop-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 4 toán tiếng anh lớp 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 4 toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\n352 + 416; 732 - 511;\n418 + 201; 395 - 44.\n02 Bài giải:\n \nBài làm:\n352 + 416 732 - 511 418 + 201 395 - 44\n 352 732 418 395\n+ 416 - 511 + 201 - 44\n 768 221 217 351"]}, {"id": "afa467c370a06490154aa369a61bdf6b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-4-toan-tieng-anh-lop-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 4 toán tiếng anh lớp 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 4 toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm;\na) 400 + 300 = b) 500 + 40 =\n 700 - 300 = 540 - 40 =\n 700 - 400 = 540 - 500 =\n c) 100 + 20 + 4 =\n 300 + 60 + 7 =\n 800 + 10 + 5 =\n02 Bài giải:\n \nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\na) 400 + 300 = 700 b) 500 + 40 = 540\n 700 - 300 = 400 540 - 40 = 500\n 700 - 400 = 300 540 - 500 = 40\n c) 100 + 20 + 4 = 124\n 300 + 60 + 7 = 367\n 800 + 10 + 5 = 815"]}, {"id": "84a2a498b17399f791c7d56336a86f67", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-8-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 8 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 8 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\n02 Bài giải:\n \nAnswer:\nKết quả của các phép toán là:\n"]}, {"id": "6e230c838bb9f7bf8cfa60352947de76", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-5-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 5 trang 5 toán tiếng anh 3 ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 5- Toán tiếng anh 3\nFind the missing numbers in the blanks.\nSố?\n500 VND = 200 VND + ........VND\n500 đồng = 200 đồng + ......đồng\n500 VND = 400 VND +.........VND\n500 đồng = 400 đồng + ......đồng\n500 VND = ........VND + 500 VND\n500 đồng = ......đồng + 500 đồng\n02 Bài giải:\n \n500 VND = 200 VND + 300 VND\n500 đồng = 200 đồng + 300 đồng\n500 VND = 400 VND + 100 VND\n500 đồng = 400 đồng + 100 đồng\n500 VNd = 0 VND + 500 VND\n500 đồng = 0 đồng + 500 đồng"]}, {"id": "4f92c1ffdf3e2ace22fdcd54d62238fa", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-5-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 5 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 5- Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate\nĐặt tính rồi tính:\n235 + 417 333 + 47\n256 + 70 60 + 360\n235 + 417 333 + 47\n256 + 70 60 + 360\n02 Bài giải:\n \nChúng ta sẽ có các phép tính như sau:\n"]}, {"id": "e416bd9bf9b214fc2252e67cb7d9ecea", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-5-toan-tieng-anh-lop-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 5 toán tiếng anh lớp 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 5 - Toán tiếng anh 3\nFind the length of broken line ABC:\nTính độ dài đường gấp khúc ABC?\n02 Bài giải:\n \nThe length of an ABC curve is:\nĐộ dài đường gấp khúc ABC là:\nAB + BC = 126 + 137 = 163 (cm)\nAnswer: 163 ( cm)\nĐáp án: 163 cm."]}, {"id": "100c3f3caf85ed3a5805db3696ce52f8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-7-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 7 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 7 - Toán tiếng anh 3\nBinh and Hoa collected 335 stamps, Binh collected 128 stamps. How many stamps did Hoa collect?\nBạn Bình và bạn Hoa sưu tầm được tất cả 335 con tem, trong đó bạn Bình sưu tầm được 128 con tem . Hỏi bạn Hoa sưu tầm được bao nhiêu con tem?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt bài toán:\nTổng số : 335 con tem Total: 335 stamps\nBình có: 128 con tem Binh has: 128 stamps\nHoa có: ? con tem Hoa has: ? stamps\nBài giải:\nThe number of stamps that hoa collected is:\nHoa có sưu tầm được số con tem là:\n335 - 128 = 207 (stamps).\nAnswer: 207 stamps\nĐáp số: 207 con tem"]}, {"id": "5acf8b3d1e04ef67bf2527a9661f6bf6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-9-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 9 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 9 - Toán tiếng anh 3\na) Calculate mentally:\nTính nhẩm:\n3 x 4 =\n2 x 6 =\n4 x 3 =\n5 x 6 =\n3 x 7 =\n2 x 8 =\n4 x 7 =\n5 x 4 =\n3 x 5 =\n2 x 4 =\n4 x 9 =\n5 x 7 =\n3 x 8 =\n2 x 9 =\n4 x 4 =\n5 x 9 =\nb) Calculate mentally:\nTính nhẩm:\n200 x 2 = 300 x 2 =\n200 x 4 = 400 x 2 =\n100 x 5 = 500 x 1 =\n02 Bài giải:\n \na)\n3 x 4 = 12\n2 x 6 = 12\n4 x 3 = 12\n5 x 6 = 30\n3 x 7 = 21\n2 x 8 = 16\n4 x 7 = 28\n5 x 4 = 20\n3 x 5 = 15\n2 x 4 = 8\n4 x 9 = 36\n5 x 7 = 35\n3 x 8 = 24\n2 x 9 = 18\n4 x 4 = 16\n5 x 9 = 45\nb)\n200 x 2 = 400 300 x 2 = 600\n200 x 4 = 800 400 x 2 = 800\n100 x 5 = 500 500 x 1 = 500"]}, {"id": "83d656a48fb1fd697bcf07b4305b719e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-5-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 5 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 5- Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\n02 Bài giải:\n \nChúng ta tính được kết quả như sau:\n"]}, {"id": "8e023b375aebd452f1f9d4ee7058465b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-7-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 7 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 7 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\n02 Bài giải:\n \nAnswer:\nKết quả của các phép trừ là:\n"]}, {"id": "e52136477d2eac4f33d594fe97745b6c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-5-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 5 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 5- Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\n02 Bài giải:\n \nChúng ta tính được kết quả như sau:\n"]}, {"id": "09c80621d04e20bcff11e83823a78f6f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-7-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 7 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 7 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\n02 Bài giải:\n \nAnswer:\nTa có các phép tính như sau:\n"]}, {"id": "cebc4e317d726bbf8f9a1a73044f744a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-15-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 15 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 15 - Toán tiếng anh 3\nMatch each clock with the correct time:\nMỗi đồng hồ ứng với cách đọc nào?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "e3fa1fa201b5f5b2f64e0023fea81dad", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-15-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 15 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 15 - Toán tiếng việt 3\nAdjust the hands so that the clock shows:\nQuay kim đồng hồ để đồng hồ chỉ:\na) Quarter past 3:\n 3 giờ 15 phút\nb) 10 to 9\n 9 giờ kém 10 phút\nc) 5 to 4\n 4 giờ kém 5 phút\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "21b849deb9e8b9ac384b2897b589ada4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-15-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 15 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 15 - Toán tiếng anh 3\nWrite the time shown on each clock ( follow the example)\nĐồng hồ chỉ mấy giờ? ( trả lời theo mẫu)\n02 Bài giải:\n \nClock A: 6:55 or 5 to 7 Đồng hồ A: 6 giờ 55 phút hoặc 7 giờ kém 5 phút\nClock B: 12:40 or 20 to 1 Đồng hồ B: 12 giờ 40 phút hoặc 1 giờ kém 20 phút\nClock C: 2:35 or 25 to 3 Đồng hồ C: 2 giờ 35 phút hoặc 3 giờ kém 25 phút\nClock D: 5:50 or 10 to 6 Đồng hồ D: 5 giờ 50 phút hoặc 6 giờ kém 10 phút\nClock E: 8:55 or 5 to 9 Đồng hồ E: 8 giờ 55 phút hoặc 9 giờ kém 5 phút\nClock G: 10:45 or 15 to 10 Đồng hồ G: 10 giờ 45 phút hoặc 11 giờ kém 15 phút"]}, {"id": "f964eb1e943b4cce8043e1aa16add860", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-10-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 10 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 10 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n3 x 4 = 2 x 5 =\n12 : 3 = 10 : 2 =\n12 : 4 = 10 : 5 =\n5 x 3 = 4 x 2 =\n15 : 3 = 8 : 2 = \n15 : 5 = 8 : 4 =\n02 Bài giải:\n \nAnswer:\n3 x 4 = 12 2 x 5 = 10\n12 : 3 = 4 10 : 2 = 5\n12 : 4 = 3 10 : 5 = 2\n5 x 3 = 15 4 x 2 = 8\n15 : 3 = 5 8 : 2 = 4 \n15 : 5 = 3 8 : 4 = 2"]}, {"id": "7cf35bc6b3b6e6bc66121fbbaa51d04d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-10-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 10 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 10 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\na) 400 : 2 = b) 800 : 2 =\n 600 : 3 = 300 : 3 =\n 400 : 4 = 800 : 4 =\n02 Bài giải:\n \nBài mẫu: 400 : 2 = ? Sample: 400 : 2 = ?\nNhẩm: 4 trăm : 2 = 2 trăm 2 hundred : 2 = 1 hundred\nVậy: 400 : 2 = 200 Therefore: 200 : 2 = 100\nKết quả của các phép tính nhẩm là:\n400 : 2 = 200 800 : 2 = 400\n600 : 3 = 200 300 : 3 = 100\n400 : 4 = 200 800 : 4 = 200"]}, {"id": "577f73c4533df5bcd36d4826a9f19795", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-19-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 19 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 19 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n6 x 4 = 6 x 1 = 6 x 9 = 6 x 10 = \n6 x 6 = 6 x 3 = 6 x 2 = 0 x 6 =\n6 x 8 = 6 x 5 = 6 x 7 = 6 x 0 =\n02 Bài giải:\n \n6 x 4 = 24 6 x 1 = 6 6 x 9 = 54 6 x 10 = 60 \n6 x 6 = 36 6 x 3 = 18 6 x 2 = 12 0 x 6 = 0\n6 x 8 = 48 6 x 5 = 30 6 x 7 = 42 6 x 0 = 0"]}, {"id": "22c99458dca50f23fb22929c63d7272f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-19-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 19 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 19 - Toán tiếng anh 3\nEach barrel contains 6l of oil. How many litres of oil are there in 5 of these barrels?\nMỗi thùng có 6 lít dầu. Hỏi 5 thùng như thế có bao nhiêu lít dầu?\n02 Bài giải:\n \nBài giải:\nThe amount of litres of oil are there in 5 of these barrels:\n5 thùng có tất cả số lít dầu là:\n5 x 6 = 30 ( litres of oil)\nAnswer: 30 litres of oil\nĐáp án:30 lít dầu"]}, {"id": "3b356327979e06da805a09132e9a796a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-12-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 12 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 12 - Toán tiếng anh 3\nGroup 1 planted 230 trees. Group 2 planted 90 trees more than the group 1 did. How many trees did group 2 plant?\nĐội Một trồng được 230 cây, đội Hai trồng nhiều hơn đội Một 90 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây?\n02 Bài giải:\n \nBài giải:\nTóm tắt bài toán: Summary of the problem:\nĐội 1: 230 cây Group 1: 230 trees\nĐội 2: hơn đội 1 là 90 cây Group 2: 90 trees more than the group 1\nĐội 2 : ? cây Group 2: ? trees\nBài giải:\nThe number of trees planted by group 2 is:\nSố cây đội hai trồng được là:\n230 + 90 = 320 ( trees)\nAnswer: 320 trees\nĐáp số: 320 cây"]}, {"id": "fbf83e09343bc8db8ac715616c6c0545", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-20-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 20 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 20 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks:\nViết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 12; 18; 24; ..; ..;.. ;….\nb) 18; 21; 24; ..; ..;.. ;….\n02 Bài giải:\n \nTrước khi làm bài các con phải xác định được quy luật của dãy số trên là gì.\nTa thấy: Số thứ hai hơn số thứ nhất là 6, số thứ ba hơn số thứ hai là 6\n=>Số đứng sau hơn số đứng trước nó là 6\nBài làm:\na) 12; 18; 24; 36; 42; 48\nb) 18; 21; 24; 27; 30; 33; 36"]}, {"id": "5655a1568403f0414ad0cf19e4122ca1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-doc-viet-so-sanh-cac-so-co-ba-chu-so-reading-writing-and-comparing-3", "title": "Toán tiếng anh 3 bài: Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số |Reading, writing and comparing 3 - Digit numbers", "contents": ["", "Câu 1: Trang 3 toán tiếng anh 3\nFill in the blanks ( follow thư example)\nViết ( theo mẫu)\nWrite in words\nĐọc số\nWrite in numbers\nViết số\nOne hundred and sixty\nMột trăm sáu mươi\nOne hundred and sixty-one\nMột trăm sáu mươi mốt\n.............................................\n.............................................\nFive hundred and fifty five\nNăm trăm năm mươi lăm\nSix hundred and one\nSáu trăm linh một\n160\n............\n354\n307\n.............\n.............\nWrite in words\nĐọc số\nWrite in numbers\nViết số\nNine hundred \nChín trăm\nNine hundred and twenty-two\nChín trăm hai mươi hai\n.........................................\n.........................................\n.........................................\nOne hundered and eleven\nMột trăm mười một\n.............\n.............\n909\n777\n365\n.............\nCâu 2: Trang 3 toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks:\nViết số thích hợp vào ô trống:\na)\nb)\nCâu 3: Trang 3 toán tiếng anh 3\nĐiền dấu \" >,<, = \"\n303.....330\n30+100.....131\n615....516\n410-10.....400+1\n199.....200\n234.....200+40+3\nCâu 4: Trang 3 toán tiếng anh 3\nFind the greatest number and the least number among the fllowing:\nTìm số lớn nhất, số bé nhất trong các số sau:\n375; 421; 573; 241; 753; 142\nCâu 5: Trang 3 toán tiếng anh 3\nWrite these number\nViết các số\n537; 162; 830; 241; 519; 425\na) in order ( from the least to the greatest)\nTheo thứ tự từ bé đến lớn\nb) in order ( from the greatest to the least)\nTheo thứ tự từ lớn đến bé"]}, {"id": "bcefba0553b8ff9a21e9c4e25236c261", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-20-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 5 trang 20 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 20 - Toán tiếng anh 3\nArrange the 4 triangles into this shape ( refer to the diagram):\nXếp 4 hình tam giác thành hình bên ( xem hình vẽ)\n02 Bài giải:\n \nĐể xếp được hình như trên, các con chỉ cần cắt ra 4 hình tam giác có các cạnh bằng nhau. Sau đó, xếp cạnh đáy của 4 tam giác lại với nhau thì ta được hình như đã cho."]}, {"id": "01a3fa7c0fc438d24b1cf898c40ef1f0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-20-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 20 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 20 - Toán tiếng anh 3\nEach student bought 6 notebooks. How many notebooks did 4 students buy?\nMỗi học sinh mua 6 quyển vở. Hỏi 4 học sinh mua bao nhiêu quyển vở?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt bài toán: Summary of problem\n1 học sinh: 6 quyển vở 1 student: 6 notebooks\n4 học sinh: ? quyển vở 4 students: ? notebooks \nBài giải:\nThe number of notebooks that 4 students bought:\nSố quyển vở mà 4 học sinh mua là:\n4 x 6 = 24 ( notebooks)\nAnswer: 24 notebooks\nĐáp số:24 quyển vở."]}, {"id": "1469fba1687184fd9d04a1417b982fbf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-20-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 20 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 20 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\na. 6 x 9 + 6 \nb. 6 x 5 + 29 \nc. 6 x 6 + 6\n02 Bài giải:\n \nAnswer:\na. 6 x 9 + 6 = 54 + 6 = 60\nb. 6 x 5 + 29 = 30 + 29 = 59 \nc. 6 x 6 + 6 = 36 + 6 = 42"]}, {"id": "04b76e30d0e3c3545d087301cd9d6f6d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-21-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 21 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 21 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "ccf639fd2d838bb47152ce5fbbfff916", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-3-de-thi-cuoi-ki-ii-lop-3-de-15.html", "title": "Toán 3: Đề thi cuối kì II lớp 3 ( Đề 15)", "contents": ["ĐỀ THI\nI. TRẮC NGHIỆM\nCâu 1. Trong các số: 42 078, 42 075, 42 090, 42 100, 42 099, 42 109, 43 000. Số lớn nhất là:\nA. 42 099 B. 43 000\nC. 42 075 D. 42 090\nCâu 2. Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là:\nA. 4660 B. 4760\nC. 4860 D 4960\nCâu 3. Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là:\nA. 6$cm^{2}$ B. 9cm\nC. 9$cm^{2}$ D. 12cm\nCâu 4. Mua 2kg gạo hết 18 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:\nA. 35 000 đồng B. 40 000 đồng\nC. 45 000 đồng D. 50 000 đồng\nCâu 5. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ:\nA. Thứ sáu B. Thứ bảy\nC. Chủ nhật D. Thứ hai\nCâu 6. Giá trị của số 5 trong số 65 478 là:\nA.50 000 B.500\nC.5000 D.50\nCâu 7.12m 7dm bằng bao nhiêu dm :\nA.1207dm B. 127dm\nC.1270dm D.1027dm\nII. PHẦN TỰ LUẬN\nCâu 1. Đặt tính rồi tính:\n14 754 + 23 680 ; 15 840 – 8795\n12 936 x 3 ; 68325 : 8\nCâu 2. Tính giá trị của biểu thức:\n15 840 + 7932 x 5\n=..................................;\n(15 786 – 13 982) x 3\n=.................................\n=………………………\n= ……………………\n239 + 1267 x 3\n= ................................. ;\n2505 : ( 403 - 398)\n=..................................\n=………………………\n= ……………………\nCâu 3. Tìm x:\nx : 8 = 3721 24 860 : x = 5\nCâu 4. Một ô tô đi trong 8 giờ thì được 32624 km. Hỏi ô tô đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu ki - lô - mét?\nBài giải\n.................................................................................\n.................................................................................\n.................................................................................\n................................................................................\nCâu 5. Một người đi bộ trong 5 phút được 450 m. Hỏi trong 8 phút người đó đã đi được bao nhiêu mét (quãng đường đi được trong mỗi phút đều như nhau)?\nBài làm\n............................................................................\n............................................................................\n............................................................................\n...........................................................................\nCâu 6. Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó?\nBài làm\n............................................................................\n............................................................................\n............................................................................\n...........................................................................\nCâu 7 . Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 8m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích thửa ruộng đó?\nBài giải\n...............................................................................\n...............................................................................\n...............................................................................\n ................................................................................ "]}, {"id": "a0c5a38920f1b3f66491a3b1ab673d6a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-20-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 20 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 20 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\nTính nhẩm:\na) 6 x 5 = 6 x 10 = 6 x 2 =\n 6 x 7 = 6 x 8 = 6 x 3 =\n 6 x 9 = 6 x 6 = 6 x 4 =\nb) 6 x 2 = 3 x 6 = 6 x 5 =\n 2 x 6 = 6 x 3 = 5 x 6 =\n02 Bài giải:\n \na) 6 x 5 = 30 6 x 10 = 60 6 x 2 = 12\n 6 x 7 = 42 6 x 8 = 48 6 x 3 = 18\n 6 x 9 = 54 6 x 6 = 36 6 x 4 = 24\nb) 6 x 2 = 12 3 x 6 = 18 6 x 5 = 30\n 2 x 6 = 12 6 x 3 = 18 5 x 6 = 30"]}, {"id": "2cfd67cb3052595128e348df0875260f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-3-de-thi-cuoi-ki-ii-lop-3-de-12.html", "title": "Toán 3: Đề thi cuối kì II lớp 3 ( Đề 12)", "contents": ["ĐỀ THI\nI. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)\nKhoanh vào đáp án đúng: \nCâu 1: (1điểm) Cho một hình vuông có cạnh 3 cm, một hình chữ nhật có chiều dài 4 cm, chiều rộng 2 cm.\nA.Chu vi hình vuông bằng chu vi hình chữ nhật\nB Diện tích hình vuông bằng diện tích hình chữ nhật\nC.Diện tích hình vuông nhỏ hơn diện tích hình chữ nhật\nD .Diện tích hình vuông lớn hơn diện tích hình chữ nhật\nCâu 2(2đ): a, Tổng của số chẵn lớn nhất có ba chữ số và số bé nhất có hai chữ số là:\nA.1000 B. 1008 C. 1009 D. 1108\nb, Số dư trong phép chia 12327 : 5 là :\nA. 2 B. 3 C. 4 D. 5\nB. Phần tự luận (7 điểm). \nCâu 1(2điểm). Đặt tính rồi tính:\na. 15 281 + 68 254 b. 12 198 x 4\nc. 42 190 – 9868 d. 45 325 : 5\nCâu 2 (2điểm) Tìm m :\na. m : 5 = 14 684\nb. m x 3 + 2768 = 3113\nCâu 3 (3điểm). Một hình chữ nhật có chiều dài 15 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài .Tính diện tích hình chữ nhật đó.", ""]}, {"id": "e452207150d00a95f358fa4cb9b9c770", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-3-de-thi-cuoi-ki-ii-lop-3-de-11.html", "title": "Toán 3: Đề thi cuối kì II lớp 3 ( Đề 11)", "contents": ["ĐỀ THI\nI. Trắc nghiệm: \nKhoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (3 điểm) \nCâu 1: (0.5đ). Số liền sau của 78999 là:\na. 78901 b. 78991\nc. 79000 d. 78100\nCâu 2: (0.5đ). Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy?\na. Thứ tư b. Thứ sáu\nc. Thứ năm d. Chủ nhật\nCâu 3: (0.5đ). 9m 6dm = … cm:\na. 9600cm b. 96cm\nc. 906cm d. 960cm\nCâu 4: (0.5đ). Chu vi hình vuông là 96cm, cạnh của hình vuông là:\na. 86cm b. 43cm\nc. 24cm d. 32cm\nCâu 5: (0.5đ) Giá trị biểu thức 700 : 5 x 4 là:\na. 35 b. 560 c. 7500 d. 150.\nII. Tự luận (7đ) \nCâu 1: Đặt tính rồi tính: (2đ)\n7386 + 9548 6732 – 4528\n4635 x 6 6336 : 9\nCâu 2: Tìm X: (1.5 đ)\na. $x$ x 8 = 2864 b. $x$ : 5 = 1232\n………………… …………………\n………………… …………………\nCâu 3: (1đ) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 13 cm, chiều rộng là 9cm\n.................................................................\n..................................................................\n..................................................................\n..................................................................\nCâu 4: (2đ) Mua 9 bút chì hết 5400 đồng. Hỏi mua 6 bút chì như thế hết bao nhiêu tiền?\n.................................................................\n.................................................................\n..................................................................\n..................................................................\n Câu 5: (0.5đ) An nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 4 và số dư là số dư lớn nhất. Hãy tìm số đó?\n...................................................................\n...................................................................\n....................................................................\n....................................................................", ""]}, {"id": "9b375b9467f86b4985cbb38d89b99703", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-3-de-thi-cuoi-ki-ii-lop-3-de-10.html", "title": "Toán 3: Đề thi cuối kì II lớp 3 ( Đề 10 )", "contents": ["ĐỀ THI\nPHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm)\nCâu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 0.5 ( Mức 1)\nSố liền sau của số 54 829 là:\nA. 54 828. B. 54 839.\nC. 54 830. D. 54 819.\nCâu 2: 0,5 đ ( ức 1) Giá trị của chữ số 9 trong số 19 785 là:\nA. 9 000 B. 900\nC. 90 D. 9\nCâu 3: 0,5 đ ( ức 1) Kết quả của phép chia 81: 9=\nA. 9 B. 90 C. 19 D. 10\nCâu 4: Hình bên có .........góc vuông và .......góc không vuông. 0,5 đ ( Mức 1)\nCâu 5: Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là:\nA. 6$cm^{2}$ B. 9cm\nC. 9$cm^{2}$ D. 12cm\nCâu 6: 2m 2cm = ... cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:\nA. 4 cm B. 22 cm\nC. 202 cm D. 220 cm\nCâu 7: Kết quả của phép chia 4525 : 5 là: 1 đ ( Mức 2)\nA. 405 B. 95 C. 905 D. 9025\nCâu 8: Lan có 5000 đồng, ai có số tiền gấp 3 lần số tiền của Lan. Vậy số tiền ai có là: 1 đ ( Mức 3)\nA. 8000 đồng B. 3000 đồng\nC. 15 000 đồng D. 18 000 đồng\nPHẦN II: TỰ LUẬN (4 điểm) \nCâu 1: Tính: 1 đ ( Mức 1)\n8 x 7 = ......... 9 x 9 = ..........\n54 : 6 = ......... 72 : 8 = ........\nCâu 2: Đặt tính rồi tính:\n12 459 +21 546 18 257 – 12 87\n686 x 8 54781 :6\n Câu 3:Một cửa hàng buổi sáng bán được 1840 cái bút chì. Buổi chiều bán được gấp 3 lần số bút chì sáng bán. Hỏi cả hai buổi của hàng đó bán được tất cả bao nhiêu cái bút chì? 1,5 đ ( Mức 3)\n.......................................................................\n.......................................................................\n.......................................................................\nCâu 4: (0,5 điểm) ( Mức 4) Lan nghĩ ra một số. Lấy số đó chia cho 6 thì được thương bằng 9 và số dư là số dư lớn nhất. Vậy số đó là:……………………………………………….", "\n"]}, {"id": "3555a390c8416a81bbb554d68c9f37a6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-3-de-thi-cuoi-ki-ii-lop-3-de-5.html", "title": "Toán 3: Đề thi cuối kì II lớp 3 ( Đề 5 )", "contents": ["ĐỀ THI\nCâu 1: Đọc số, viết số vào chỗ trống: (1 điểm)\nCâu 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)\n2907 + 4325 14352 - 2540\n7432 x 5 2256: 4\nCâu 3: Tìm X (1 điểm)\n$x$ : 3 = 2510 $x$ x 5 = 1350\nCâu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)\na) 1 kg bằng:\nA. 1000g B. 100g C. 10 g\nb) 9m 2cm = .......cm.\nA. 92 B. 902\nC. 920 D. 9002\nCâu 5: Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào ô trống (1 điểm)\n1 km ........ 935 m\n99 mm........1m\n3m 52cm...........352 cm\n1giờ 15 phút...........50 phút\nCâu 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)\na) Trong một năm có bao nhiêu ngày\nA. 365 B. 366 C. 367 D. 368\nb) Năm nhuận có bao nhiêu ngày\nA. 355 B. 366 C. 377 D. 388\nCâu 7: Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)\nTrong hình bên có ………………………..góc vuông\nCâu 8: Có 30 kg đường đựng đều trong 6 túi. Hỏi 35 kg đường đựng trong mấy túi như thế? (2 điểm)\nBài giải:\n…………………………………………………………\n…………………………………………………………\n…………………………………………………………\n………………………………………………………….", ""]}, {"id": "3876037fe1ab4d7e71f0af699c66c339", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-3-de-thi-cuoi-ki-ii-lop-3-de-8.html", "title": "Toán 3: Đề thi cuối kì II lớp 3 ( Đề 8 )", "contents": ["ĐỀ THI\nPhần I: \nKhoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ở các bài tập sau:\nCâu 1. Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?\nA. 2935; 3914; 2945;\nB. 6840; 8640; 4860;\nC. 8763; 8843; 8853;\nD. 3689; 3699; 3698;\nCâu 2. 7m 3cm = ? Số thích hợp để điền vào dấu ? là:\nA. 73cm; B. 703cm;\nC. 730cm; D. 7003cm;\nCâu 3. Tìm y:\ny - 37215 = 20305;\nA. y = 58520; B. y = 57620;\nC. y = 57530; D. y = 57520;\nPhần II.\nCâu 1. Đặt tính rồi tính:\n58427 + 40753; \n26883 - 7826; \n6247 x 2 2568 : 6;\nCâu 2: Một kho chứa có 2280kg thóc gồm nếp và thóc tẻ, số thóc nếp bằng 1/4 số thóc trong kho. Hỏi mỗi loại thóc có bao nhiêu kg?\nCâu3. Một hình chữ nhật và một hình vuông có cùng chu vi. Biết hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng 40m. Tính độ dài cạnh hình vuông.", ""]}, {"id": "09d1db2ff3ecb2e7d1a2790c740cedba", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-3-de-thi-cuoi-ki-ii-lop-3-de-14.html", "title": "Toán 3: Đề thi cuối kì II lớp 3 ( Đề 14)", "contents": ["ĐỀ THI\nBài 1:Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng:\na. Số liền trước của 150 là:\nA. 151 B. 140 C. 149 D. 160\nb. Số liền sau của số 65739 là :\nA. 65729 B. 65749\nC. 65740 D. 65738\nc. Số lớn nhất trong các số 8354; 8353; 8453; 8534\nA. 8354 B. 8353\nC. 8453 D. 8534\nd. Chữ số 8 trong số 786 có giá trị là:\nA. 800 B. 80 C. 86 D. 8\ne. Giá trị của chữ x trong phép tính x x 5 = 125 là :\nA. 21 B. 25 C. 52\nBài 2:Đặt tính rồi tính:\n54275 + 22107 75362 - 24935 \n4805 × 4 20645 : 5\nBài 3: Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào chỗ chấm:\na. Giá trị của biểu thức 56 + 24 : 6 là: 60 (.....)\nb. Giá trị của biểu thức 21 x 4 : 7 là: 12 (.......)\nBài 4:Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng:\na. Cho 3m 5cm = ... cm Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:\nA. 305 B. 350 C. 530\nb. Cho 8m = 80 ... Đơn vị đo thích hợp để điền vào chỗ chấm là:\nA. m B. dm C. cm\nc. 1 kg bằng :\nA. 1000g B. 100g C. 10g\nd. Trong cùng một năm , ngày 27 tháng 4 là thứ năm thì ngày 1 tháng 5 là :\nA. Thứ hai B. Thứ ba\nC. Thứ tư D. Thứ năm\nBài 5:Trong hình tứ giác ABCD có hai góc vuông và hai góc không vuông.\nViết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\na. Góc có đỉnh ... là góc vuông\nb. Góc có đỉnh ... là góc không vuông\nc. Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình vẽ để được một hình chữ nhật và một hình tam giác\nBài 6:Một cửa hàng có 65015 quyển vở. Người chủ cửa hàng đã bán vở cho 4 trườngtiểu học, mỗi trường 15000 quyển vở. Hỏi của hàng còn lại bao nhiêu quyển vở?\nBài giải\n………………………………………………………………………..\n………………………………………………………………………..\n………………………………………………………………………..\n………………………………………………………………………..", ""]}, {"id": "a1aff1fba294c73e5a13fad30b10bc7b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-3-de-thi-cuoi-ki-ii-lop-3-de-2.html", "title": "Toán 3: Đề thi cuối kì II lớp 3 ( Đề 2 )", "contents": ["Câu 1: (1 điểm) Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng\na) Số lớn nhất có 3 chữ số là:\nA. 998 B. 890 C. 999 D. 900\nb) Chữ số 5 trong số 153 có giá trị là :\nA. 50 B. 310 C. 3 D. 10\nCâu 2:( 1 điểm ) Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm\n62971…6205\n10819…10891\n50000…58000 + 1000\n9300 – 300…8000 + 1000\nCâu 3: (1 điểm). Hình chữ nhật ABCD có kích thước như trên hình vẽ dưới đây:\na) Chu vi hình chữ nhật ABCD là: \nA. 12cm B. 36cm\nC. 16cm D. 20cm\nDiện tích hình chữ nhật là ABCD là:\nA. 36 $cm^{2}$ B.16$cm^{2}$\nC. 15$cm^{2}$ D.48$cm^{2}$\nCâu 4: (1điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S vào :\n14 x 3 : 7 = 6\n175 – ( 30 + 20) = 120\nCâu 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:\n30 472 + 61 806\n.......................\n.......................\n.......................\n91 752 – 6 328\n.......................\n.......................\n.......................\n5 143 x 3\n.......................\n.......................\n.......................\n7 014 : 7\n.......................\n.......................\n.......................\nCâu 6. (1 điểm) Tìm X:\na) $$ x 2 = 1 846 b) $x$ : 6 = 456\n........................ ......................\n........................ ......................\n........................ ......................\nCâu 7. ( 1 điểm) Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng 7 cm, chiều dài 12 cm. Tính diện tích miếng bìa đó?\nBài giải\n....................................................................\n....................................................................\n....................................................................\nCâu 8. ( 2 điểm):Có 45 kg đậu đựng đều trong 9 túi. Hói có 20 kg đậu đựng trong mấy túi như thế?\nBài giải\n....................................................................\n....................................................................\n....................................................................", ""]}, {"id": "d8affe711f9684b2ce28741157d5f384", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-3-de-thi-cuoi-ki-ii-lop-3-de-7.html", "title": "Toán 3: Đề thi cuối kì II lớp 3 ( Đề 7 )", "contents": ["ĐỀ THI\nCâu 1: Đặt tính rồi tính:\na) 16539 + 4357 b) 64872 - 15768\nc) 5874 x 9 d) 72018 : 9\nCâu 2: Viết vào ô trống cho thích hợp ( theo mẫu)\nCâu 3: Viết các số: 65372 ; 56372;76253; 56327 theo thứ tự từ lớn đến bé\nCâu 4 : Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng:\na) Số gồm 3 chục nghìn, 8 trăm, 2đơn vị được viết là :\nA.308002 B. 30802\nC. 3802 D. 380\nb) ngày 29/ 2/2012 là thứ tư, vậy ngày 1/3 / 2012 là thứ mấy\nA . Thứ năm B . Thứ sáu\nC. Thứ bảy D.Chủ nhật\nc) Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ b đến lớn\nA.56802; 58602; 50 862;52860\nB.56802; 58602; 52 860;50862\nC.50862; 52860; 56 802;58602\nd) Số lớn nhất có 5 chữ số là:\nA .10 000 B . 11111\nC. 90 000 D.99 999\nCâu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( ……) :\na) 17m 5cm = …cm\nb) Hình vuông có chu vi 936 cm thì cạnh của hình vuông đó là:\nA. 9cm B. 6cm\nC. 144cm D. 234cm\nc) Giá trị của biếu thức 1935 + 295 : 5 là:\nA .1994 B . 246\nC. 250 D. 1255\nd) Một hình chữ nhật chiều 42 cm và gấp 2 lần chiều rộng. Chu vi của hình chữ nhật đó là :\nA .126cm B . 470cm\nC. 407cm D. 47\nCâu 6 : Có 45 học sinh xếp đều trong 5 hàng. Hỏi có 801 học sinh thì xếp được bao nhiêu hàng như thế ?\n……………………………………………………………………..\n………………………………………………………………………\n…………………………………………………………………......\n………………………………………………………………………", ""]}, {"id": "207ca9a9149a9087664d63cf053dc960", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-72-luyen-tap-chung.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 72 Luyện tập chung", "contents": ["Câu 1:Nam có 2 tờ tiền loại 20 000 đồng, số tiền đó vừa đủ để mua 8 quyển vở. Hỏi mỗi cuốn vở giá bao nhiêu tiền?\nA. 5000\nB. 6000\nC. 7000\nD. 9000\nCâu 2: Tính giá trị biểu thức 36 459 : 9 x 3\nA.12153\nB. 6000\nC. 7000\nD. 9000\nCâu 3: Tính giá trị biểu thức 36 459 : 9 x 3\nA. 12153\nB. 6000\nC.17526\nD. 9000\nCâu 4: Tính57 364 : 6\nA. 12153\nB. 6000\nC. 9560\nD. 9000\nCâu 5: Tính8 024 x 3\nA. 12153\nB. 6000\nC. 9560\nD. 24072\nCâu 6: Tính13 104 x 7\nA. 12153\nB. 6000\nC. 9 560\nD. 91728\nCâu 7: Tính48 560 : 5\nA. 12 153\nB. 6000\nC. 9 560\nD. 9 712\nCâu 8: Tính giá trị biểu thức 7 479 + 3 204 x 5\nA. 12153\nB. 6000\nC. 9 560\nD. 23 499\nCâu 9: Tính giá trị biểu thức(24 516 - 4 107) : 3\nA. 12153\nB. 6 803\nC. 9 560\nD. 23499\nCâu 10: Tính giá trị biểu thức14 738 + 460 + 3 240\nA. 12153\nB. 6 803\nC. 18438\nD. 23499\nCâu 11: Tính giá trị biểu thức9015 x 3 x 2\nA. 12153\nB. 6 803\nC. 54090\nD. 23499\nCâu 12:Một nông trường có 2 520 cây chanh, số cây cam gấp 3 lần số cây chanh. Hỏi nông trường đó có tất cả bao nhiêu cây chanh và cây cam?\nA. 12153\nB. 10080\nC. 54090\nD. 23499\nCâu 13: Một tàu chở 7863 thùng hàng. Người ta dỡ xuống một số thùng hàng thì số thùng hàng còn lại bằng số thùng hàng ban đầu giảm đi 3 lần. Hỏi trên tàu còn lại bao nhiêu thùng hàng.\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 2621\nCâu 14: Máy bay A đang bay ở độ cao 6504 m. Máy bay A đang bay ở độ cao gấp đôi máy bay B. Máy bay B đang bay ở độ cao gấp 3 lần độ cao máy bay C. Hỏi máy bay C đang bay ở độ cao bao nhiêu mét?\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD.1084\nCâu 15: Kết quả của phép chia 30241:2 là\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD.15120\nCâu 16: Kết quả của phép chia 20325:2 là\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD.10162\nCâu 17: Kết quả của phép chia 90325:2 là\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 45162\nCâu 18: Kết quả của phép chia 10888:8 là\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 1361\nCâu 19: Kết quả của phép chia 99999:8là\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 12499\nCâu 20: Kết quả của phép chia 86097:2 là\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 43048"]}, {"id": "067e985c3a1b7abe3fd273324df2d008", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-3-de-thi-cuoi-ki-ii-lop-3-de-1.html", "title": "Toán 3: Đề thi cuối kì II lớp 3 ( Đề 1 )", "contents": ["ĐỀ 1\nPhần 1:(Trắc nghiệm)\nMỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một câu trả lời A, B,C, D (là đáp số , kết quả tính). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\n1/ Số lớn nhất trong các số 9788; 9887; 7889; 7988 là:\nA. 9788 B. 9887 C. 7889 D. 7988\n2/ Số liền sau của số 9999:\nA. 1000 B. 10000 C. 100000 D. 9998\n3/ Ngày 27 tháng 5 năm 2016 là thứ sáu thì ngày 3 tháng 6 cùng năm đó là thứ mấy?\nA. Thứ tư B. Thứ năm\nC.Thứ sáu D. Thứ bảy\n4/ Một hình tròn có tâm I có bán kính là 6 cm. Đường kính của hình tròn là:\nA. 10 cm B. 12 cm \nC. 20cm D. 25 cm\n5/ Một hình vuông ABCD có chu vi là 40 cm. Tìm cạnh hình vuông đó.\nA. 20 cm B. 15 cm\nC. 144 cm D. 10 cm\nPhần II: (Tự luận)\nBài 1: Đặt tính rồi tính:\na) 18229 + 35754\nb) 7982 - 3083\nc) 24043 x 4\nd) 3575 : 5\nBài 2: Tính:\na) 99637 – 12403 x 8\nb) $x$ x 3 = 18726\nBài 3: Các phòng học đều được lắp số quạt trần như nhau. Biết 10 phòng học lắp 40 cái quạt trần. Hỏi có 32 cái quạt trần thì lắp được mấy phòng học?\nBài giải\n…………………………………………………………………………………………\n…………………………………………………………………………………………\n………………………………………………………………………………………….\nBài 4: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 50 cm, chiều rộng 40 cm. người ta cắt lấy ra một hình vuông có cạnh bằng chiều rộng tấm bìa.Tính diên tích tấm bìa còn lại?\n", ""]}, {"id": "d79143feece24688031907cb451c96a4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-3-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 5 trang 3 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 3 toán tiếng anh 3\nWrite these number\nViết các số\n537; 162; 830; 241; 519; 425\na) in order ( from the least to the greatest)\nTheo thứ tự từ bé đến lớn\nb) in order ( from the greatest to the least)\nTheo thứ tự từ lớn đến bé\n02 Bài giải:\n \na) From the least to the greatest:\n Theo thứ tự từ bé đến lớn:\n 162; 241; 425; 519; 537; 830\nb) From the greatest to the least:\n Theo thứ tự từ lớn đến bé:\n 830; 537; 519; 425; 241; 162\n"]}, {"id": "4f1d752c621887f28c54532b4f82ccba", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-3-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 4 trang 3 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 3 toán tiếng anh 3\nFind the greatest number and the least number among the fllowing:\nTìm số lớn nhất, số bé nhất trong các số sau:\n375; 421; 573; 241; 753; 142\n02 Bài giải:\n \n- The greatest number ( Số lớn nhất): 753\n- The least number ( Số bé nhất): 142"]}, {"id": "97ad41c1a8416f20b486fef25c4e1ed8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-3-de-thi-cuoi-ki-ii-lop-3-de-4.html", "title": "Toán 3: Đề thi cuối kì II lớp 3 ( Đề 4 )", "contents": ["Bài 1: a) Một hình chữ nhật có chiều dài là 23cm, chiều rộng là 1dm. Diện tích hình chữ nhật đó là:\nA. 48cm\nB. 48cm2\nC. 230 cm\nD. 230cm2\nb) Ngày 21 tháng 3 là thứ bảy thì ngày 4 tháng 4 là thứ mấy?\nA. Thứ bảy\nB. Chủ nhật\nC. Thứ hai\nD. Thứ ba\nc) Cho dãy số liệu: 20kg, 30kg, 40 kg, 50kg, 60kg, 70kg. Số hạng thứ năm của dãy số là:\nA. 30\nB. 30kg\nC. 60\nD. 60kg\nBài 2: a) Số ở giữa số 9990 và số 9997 là:\nA. 9900\nB. 9980\nC. 9000\nD. 9998\nb) Chữ số 2 trong số 27509 có giá trị là:\nA. 20 000\nB. 2000\nC. 20\nD. 200\nBài 3: a) Các số X, III, XX, IX, VI, XI được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến b là:\nA. XX, XI , IX ,X, VI, III\nB. XX, IX , XI ,X, VI, III\nC. XII, X , IX , VIII, V, II\nb) Tìm X: 4 x X = 5148 Giá trị của X là:\nA. 1032\nB. 1287\nC. 1278\nD. 1212\nA. 6 m\nB. 8 m\nC. 9m\nD. 12 giờ\nb) Một hình tròn có đường kính là 12 cm thì bán kính sẽ là:\nA. 6cm\nB. 12cm\nC. 18cm\nD. 24cm\nBài 6: a) Số 4 trong số 94 769 có giá trị là: (M1)\nA. 4000\nB. 40 000\nC. 400\nD. 40\nb) Số liền sau của số 36 786 là số (M1)\nA. 36 800\nB. 36 790\nC. 36 785\nD. 36 787\nc). Số 45 705 đọc là: (M2)\nA. Bốn mươi lăm nghìn bảy trăm linh năm.\nB. Bốn mươi năm nghìn bảy trăm linh năm.\nC. Bốn mươi lăm nghìn bảy trăm linh lăm.\nd). Số điền vào chỗ chấm 9m 38cm = ……… là số nào?(M2)\nA. 938\nB. 938cm\nC. 9038cm\nD. 9038\nBài 7:a) Ngày 4 tháng 3 là thứ sáu thì ngày 26 tháng 3 là thứ mấy?(M3)\nA. Thứ năm\nB. Thứ sáu\nC. Thứ bảy\nD. Chủ nhật\nb). Giá trị của biểu thức 45 675 + 7 435 : 5 là: (M2)\nA. 10 262\nB. 10 622\nC. 47 162\nD. 47 621\nBài 8: a) Có 7 thùng mật ong như nhau đựng 56 lít mật ong. Hỏi 4 thùng như thế đựng bao nhiêu lít dầu?(M3)\nA. 2 lít\nB. 32 lít\nC. 28 lít\nD. 14 lít\nb). Một hình chữ nhật có chiều dài là 8dm, chiều rộng là 4cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là: (M3)\nA. 32 cm\nB. 32 cm2\nC. 320 cm\nD. 320 cm2\nBài 9: a) Cho X : 6 = 9204. Giá trị của X là: (M2)\nA. 55 224\nB. 1534\nC. 9210\nD. 9198\nb) Số 18 La Mã là số:\nA. XIIIV\nB. XVIII\nC.XIIX\nD. XXII\nBài 10: Đặt tính rồi tính ( M2)\na. 32 457 + 46 728\nb.73 452 – 46 826\nc. 21 513 x 4\nd. 84 917 : 7\nBài 11: (M3) Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng như thế để chứa hết ? …………………………………………………………………………………………………\n…………………………………………………………………………………………………\n…………………………………………………………………………………………………\n……………………………………………………………………………\nBài 12:(M4) Một hình vuông có chu vi bằng 32 cm. Hãy tính diện tích của hình vuông đó?\n…………………………………………………………………………………………………\n…………………………………………………………………………………………………\n…………………………………………………………………………………………………\n……………………………………………………………………………............................", ""]}, {"id": "7cf9829c5db5623f4512e97483a9047f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-3-de-thi-cuoi-ki-ii-lop-3-de-6.html", "title": "Toán 3: Đề thi cuối kì II lớp 3 ( Đề 6 )", "contents": ["ĐỀ THI\nKhoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: \nCâu 1: Số nào lớn nhất trong các số sau: 42 360 , 42 063 , 42 603 , 42 630:\nA. 42 630. B. 42 063.\nC. 42 603. D. 42 360.\nCâu 2: Số liền sau của số 65 590 là:\nA. 65 591. B. 65 589.\nC. 65 500. D. 65 600.\nCâu 3: Kết quả của 52 379 + 38 421 là:\nA. 80 800. B. 90 800.\nC. 90 890. D. 80 709.\nCâu 4: Kết quả của 17 092 x 4 là:\nA. 68 608. B. 68 238.\nC. 41 686. D. 68 368.\nCâu 5: Đặt tính rồi tính:\n32564 + 3729 86247 – 52629\n2418 x 3 8496 : 6\nCâu 6: Tính giá trị của biểu thức:\n1031 x 6 + 2718 57353 – 1672 : 4\nCâu 7: Một đội công nhân đào đường. Trong 5 ngày đào được 1615 m t đường. Hỏi trong 7 ngày đội công nhân đó đào được bao nhiêu mét đường ?\nCâu 8 : Hãy cho biết cho bao nhiêu hình tam giác ?\n", ""]}, {"id": "b4fcef83c23701c4c0a09579a153f3bd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-de-thi-cuoi-ki-toan-4-ki-ii-de-5.html", "title": "Đáp án đề thi cuối kì toán 4 kì II (Đề 5)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nCâu 1: Đọc số, viết số vào chỗ trống: (1 điểm) mỗi cột đúng được 0,25 điểm.\nCâu 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) mỗi ph p tính được 0,5 điểm.\nCâu 3: Tìm X (1 điểm)\nX : 3 = 2510 X x 5 = 1350\n X = 2510 x 3 X = 1350 : 5\n X = 7530 X = 270\nCâu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)\na)A. 1000g\nb)A. 92\nCâu 5: Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào ô trống (1 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm.\n1 km > 935 m\n99 mm < 1m\n3m 52cm = 352 cm\n1giờ 15 phút > 50 phút\nCâu 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)\na) Trong một năm có bao nhiêu ngày:A. 365\nb) Năm nhuận có bao nhiêu ngày B. 366\nCâu 7: Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm) Trả lời đúng ph p tính được 1 điểm\nTrong hình bên có 5 góc vuông\nCâu 8:\nBài giải:\nSố kg đường đựng trong mỗi túi có là ( 0,25)\n30 : 6 = 5 (kg) (0,5)\nCó 35 kg đường cần đựng là( 0,25)\n35 : 5 = 7 (túi) (0,25)\nĐáp số : 7 túi (0,5)"]}, {"id": "d757aa2a7c596e1b0c6924dba75e1f62", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-3-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 3 trang 3 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 3 toán tiếng anh 3\nĐiền dấu \" >,<, = \"\n303.....330\n30+100.....131\n615....516\n410-10.....400+1\n199.....200\n234.....200+40+3\n02 Bài giải:\n \n303 < 330\n30+100 < 131\n615 > 516\n410-10 < 400+1\n199 < 200\n234 < 200+40+3"]}, {"id": "912b7685f9e1266b7d6c275c94224f04", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-de-thi-cuoi-ki-toan-4-ki-ii-de-11.html", "title": "Đáp án đề thi cuối kì toán 4 kì II (Đề 11)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nI.TRẮC NGHIỆM \n1.C. 79000\n2.C. Thứ năm\n3.D. 960cm\n4.C. 24cm\n5.B. 560\nII.TỰ LUẬN\n1) Mỗi câu đặt tính đúng được 0,5đ\nCâu 2. Tìm x\na) x x 8 = 2864 \n x = 2864 : 8\n x = 358\nb) x : 5 = 1232\n x = 1232 : 5\n x = 6160\nCâu 3.\nDiện tích hình chữ nhật là :\n13 x 9 = 117(cm2 )\nĐáp số: 117 cm2\nCâu 4.\nSố tiền mua 1 chiếc bút chì là :\n5400 : 9 = 600 (đồng)\nSố tiền mua 6 chiếc bút chì là :\n600 x 6 = 3600 (đồng)\nĐáp số: 3600 đồng.\nCâu 5.\nVì số dư lớn nhất nên dư là 4\nSố cần tìm:\n4 x 5+4 = 24\nĐáp số: 24"]}, {"id": "c02f910565bb81c98833d8cfcd589865", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-de-thi-cuoi-ki-toan-4-ki-ii-de-8.html", "title": "Đáp án đề thi cuối kì toán 4 kì II (Đề 8)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm \nCâu 1.C. 8763; 8843; 8853;\nCâu2.B. 703cm;\nCâu 3.D. y = 57520;\nPhần 2: Tự luận\nCâu 1. Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa\nCâu 2:\nSố kilogam thóc nếp có là :\n2280 : 4 = 570 (kg thóc)\nSố kilogam thóc tẻ có là:\n2280 - 570 =1710 (kg thóc)\nĐáp số: thóc nếp: 570 kg ; thóc tẻ: 1710 kg\nCâu 3:\nChu vi hình chữ nhật :\n(60 + 40) x 2 = 200(m)\nVì chu vi hình vuông bằng chu vi hình chữ nhật nên chu vi hình vuông là 200m\nĐộ dài cạnh hình vuông là :\n200 : 4 = 50(m)\nĐáp số: 50 m"]}, {"id": "7130fbed4a579f9793efd498a03343e7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-de-thi-cuoi-ki-toan-4-ki-ii-de-10.html", "title": "Đáp án đề thi cuối kì toán 4 kì II (Đề 10)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n02 Bài giải:\n \nI.TRẮC NGHIỆM\n1.C. 54 830.\n2.A. 9000\n3.A. 9\n4. Hình bên có 2 góc vuông và 4 góc không vuông.\n5.C.9cm2\n6.D.220 cm\n7.C. 905\n8.C.15 000 đồng\nII.TỰ LUẬN\nCâu 1:\n8 x 7 = 56\n9 x 9 = 81\n54 : 6 = 9\n72 : 8 = 9\nCâu 2:Mỗi câu đặt tính đúng được 0,25đ\nCâu 3:\nSố bút chì buổi chiều cửa hàng bán là :\n1840 x 3 = 5520 (cái)\nSố bút chì cả hai buổi cửa hàng bán là :\n1840 + 5520 = 7360 (cái)\nĐáp số: 7360 cái\nCâu4.\nVì số chia là 6 nên số dư lớn nhất là 5\nSố Lan cần tìm là : 59\nĐáp số: 59"]}, {"id": "33ded393f4729bb7847f2d3414abb53a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-70-chia-mot-so-co-nam-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 71 Chia một số có năm chữ số với số có một chữ số", "contents": ["Câu 1:Một kho chứa 10 160 kg muối. Người ta chia đều số muối đó vào 4 ô tô để chở lên miền núi. Hỏi mỗi ô tô chở bao nhiêu ki-lô-gam muối?\nA. 2 540\nB. 3 864\nC. 5 965\nD. 9 963\nCâu 2:Có 10 243 viên thuốc, người ta đóng vào các vỉ, mỗi vỉ 8 viên thuốc. Hỏi đóng được tất cả bao nhiêu vỉ thuốc ?\nA. 2 540\nB. 3 864\nC. 1 280\nD. 9 963\nCâu 3:Có 12 000 bút sáp màu. Người ta đóng hết số bút sáp đó vào hộp, mỗi hộp 6 bút sáp. Hỏi đóng được tất cả bao nhiêu hộp bút sáp màu?\nA. 2 540\nB. 3 864\nC. 2 000\nD. 9 963\nCâu 4: Kết quả của phép chia 20546:3 là\nA. 6 848\nB. 2302\nC. 4397\nD. 2182\nCâu 5: Kết quả của phép chia 11546:3 là\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 3848\nCâu 6: Kết quả của phép chia 10500:2 là\nA. 2000\nB. 750\nC. 4397\nD. 2182\nCâu 7: Kết quả của phép chia 4325:2 là\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 5250\nCâu 8:Có 20468 cái cốc được xếp vào các hộp, mỗi hộp có 4 cái cốc. Hỏi cần bao nhiêu hộp để đựng hết số cốc đó?\nA. 5117\nB. 2302\nC. 4397\nD. 2162\nCâu 9:Mỗi bộ quần áo may hết 3m vải. Hỏi có 20468 vải thì may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo?\nA. 617\nB. 2302\nC. 4397\nD. 6822\nCâu 10:Cần có 3cm vải để may một lá cờ. Hỏi có 10405cm vải thì may được bao nhiêu lá cờ như thế?\nA. 617\nB. 2302\nC. 4397\nD. 3468\nCâu 11: Cô Lê lau dọn 10 căn phòng hết 6 giờ. Hỏi cô Lê mất bao nhiêu phút để lau dọn 1 căn phòng, biết thời gian lau dọn mỗi căn phòng là như nhau?\nA. 61\nB. 23\nC. 43\nD. 36\nCâu 12: Một con voi cân nặng 50 000 kg. Khối lượng con voi gấp 4 lần khối lượng con hươu cao cổ. Con hươu cao cổ nặng ..?.. kg.\nA. 1161\nB. 1123\nC. 12500\nD.1130\nCâu 13:Người ta lắp bánh xe vào ô tô, mỗi ô tô cần phải lắp 4 bánh xe. Hỏi có 19250 bánh xe thì lắp được nhiều nhất bao nhiêu ô tô ?\nA. 4812\nB. 112\nC. 125\nD.113\nCâu 14: Kết quả của phép chia 10325:2 là\nA. 2000\nB. 2302\nC. 5162\nD. 2162\nCâu 15: Kết quả của phép chia 32041:2 là\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 16007\nCâu 16: Kết quả của phép chia 20325:2 là\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 10162\nCâu 17: Kết quả của phép chia 90325:8 là\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 4662\nCâu 18: Kết quả của phép chia 1888:2 là\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 11290\nCâu 19: Kết quả của phép chia 99999:9 là\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 11111\nCâu 20 : Một cửa hàng có 5 hộp bi, mỗi hộp có 4016 viên bi. Nếu họ chia đều số bi trong các hộp đó vào 4 túi thì mỗi túi có chứa số viên bi là:\nA. 2080 viên bi\nB. 5020 viên bi\nC. 500 viên bi\nD. 2000 viên bi"]}, {"id": "450f8432714fcd9b3242b7d324ddf1a5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-de-thi-cuoi-ki-toan-4-ki-ii-de-14.html", "title": "Đáp án đề thi cuối kì toán 4 kì II (Đề 14)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nBài 1.Khoanh tròn\na) C. 149\nb) C. 65740\nc) D. 8534\nd) B. 80\ne) B. 25\nBài 2. Mỗi câu đặt tính đúng được 0,5đ\nBài 3. \na) Đ\nb) Đ\nBài 4.\na) A. 305\nb) B. dm\nc) A. 1000g\nd) A. Thứ hai\nBài 5.\nGóc có đỉnh A, D là góc vuông\nGóc có đỉnh B, C là góc không vuông\nBài 6.\nSố quyển vở cửa hàng đã bán là :\n15000 x 4 = 60000 (quyển vở)\nSố quyển vở cửa hàng còn lại là :\n65015 - 60000 = 5015 (quyển vở)\nĐáp số: 5015 quyển vở"]}, {"id": "9641efac88257c9093a41233a0ee6f7f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-3-de-thi-cuoi-ki-ii-lop-3-de-3.html", "title": "Toán 3: Đề thi cuối kì II lớp 3 ( Đề 3 )", "contents": ["ĐỀ 3\nI/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) \nHãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.\nCâu1: (1 điểm )\na) Số liền sau của số 32565 là:\nA. 32566 B. 32575\nC. 32564 D. 32 666\nb) kết quả của phép tính: 10303 x 4 là:\nA. 69066 B. 45733\nC. 41212 D. 5587\nCâu 2. (1 điểm)\na) Số bé nhất trong các số 93680; 93860; 90386; 90368 là:\nA. 93860 B. 93680\nC. 90368 D.90386\nb) Dấu lớn ( > ) ở cặp số:\nA. 8000.....7999 + 1\nB. 78659.....76860\nC. 9000 + 900......10000\nD. 9000.....9000\nCâu 3. (1 điểm) \na) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 8m 6 cm = . . . cm là :\nA. 86 B. 806 C. 860 D. 8006\nb) Từ 7 giờ k m 5 phút đến 7 giờ là :\nA. 5 phút B. 10 phút\nC. 15 phút D. 20 phút\nCâu 4:(1 điểm)Đúng ghi Đ, sai ghi S:\n37 - 5 × 5 = 12\n13 × 3 - 2 = 13\nII. PHẦN TỰ LUẬN : (6 điểm) \nCâu 1: (1 điểm)\nTính diện tích hình vuông có cạnh là 5cm\n……………………………………………\n……………………………………………\n Câu 2: (Mức 1) Đặt tính rồi tính ( 1 điểm)\n24653 + 19274 40237 – 28174 \n21816 x 3 27786 : 3\nCâu 3: (1 điểm) Tìm x:\n$x$ : 3 = 1527\n$x$ x 2 = 1846\n....................................................................\n......................…………………………………\nCâu 4: (1 điểm) Hình chữ nhật ABCD có chiều dài bằng 16cm, chiều rộng bằng $/frac{1}{2}$ chiều dài. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.\n....................................................................\n....................................................................\nCâu 5: (1 điểm)Có 2432 viên thuốc chứa đều trong 4 vỉ. Hỏi 3 vỉ thuốc đó chứa bao nhiêu viên thuốc?\n………………………….……………………....\n………………………….………………………\n………………………….………………………\nCâu 6: (1 điểm) Tổng hai số là 73 581. Tìm số thứ hai, biết số thứ nhất là 37 552.\n………………………….………………………\n………………………….………………………", ""]}, {"id": "7ff20801bcb99b82f796a24813302305", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-de-thi-cuoi-ki-toan-4-ki-ii-de-12.html", "title": "Đáp án đề thi cuối kì toán 4 kì II (Đề 12)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nA.TRẮC NGHIỆM \nCâu 1.D .Diện tích hình vuông lớn hơn diện tích hình chữ nhật\nCâu 2. \na. B. 1008\nb. A. 2\nB.TỰ LUẬN \nCâu 1: Mỗi câu đặt tính đúng được 0,5đ\nCâu 2:\na) m : 5 = 14 684\n m = 14684 x 5\n m = 73420\nb) m x 3 + 2768 = 3113\n m x 3 = 3113 - 2768\n m x 3 = 345\n m = 345: 3\n m =115\nCâu 3.\nChiều rộng hình chữ nhật là :\n15 : 3 = 5(cm)\nDiện tích hình chữ nhật là:\n15 x 5 = 75(cm2 )\nĐáp số: 75cm2\n"]}, {"id": "99b14d367345433f58ecc91a364acdea", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-3-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 2 trang 3 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 3 toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks:\nViết số thích hợp vào ô trống:\na)\nb)\n02 Bài giải:\n \na)\nb)"]}, {"id": "a9db0ec3d15eb9dd75a673d1e57cc15e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-de-thi-cuoi-ki-toan-3-ki-ii-de-2.html", "title": "Đáp án đề thi cuối kì toán 3 kì II (Đề 2)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nCâu 1. (1 điểm)\na. Đáp án đúng: C. 999\nb. Đáp án đúng: A. 50\nCâu 2. (1 điểm)\n62971 > 6205\n10819 < 10891\n50000 < 58000 + 1000\n9300 – 300 = 8000 + 1000\nCâu 3: (1 điểm).\na) Chu vi hình chữ nhật ABCD là: C. 16cm\nb) Diện tích hình chữ nhật là ABCD là: C. 15$cm^{2}$\nCâu 4. (1điểm)\na. 14 x 3 : 7 = 6 (Đ)\nb. 175 – ( 30 + 20) = 120 (S)\nCâu 5. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm\nCâu 6. (1 điểm) HS thực hiên đúng mỗi câu được 0,5 điểm\na) $x$ x 2 =1 846\n $x$ = 1 846 : 2\n $x$ = 923\nb) $x$ : 6 =456\n $x$ = 456 x 6\n $x$ = 2 736\nCâu 7. (1 điểm)\nBài giải\nDiện tích miếng bìa:\n5 x 14 = 84 ($cm^{2})\n Đáp số: 84 $cm^{2}\nCâu 8 ( 2 điểm )\nBài giải\nMỗi túi đựng được:\n45 : 9 = 5 (kg)\nSố túi đựng 20kg đậu là:\n20 : 5 = 4 (túi)\nĐáp số: 4 túi."]}, {"id": "849858ecbe83d0144518b46c5a3c0225", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-70-nhan-mot-so-co-nam-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so.html-0", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 70 Nhân một số có năm chữ số với số có một chữ số", "contents": ["Câu 1:Mỗi lần người ta chuyển 15 250 kg thóc vào kho. Hỏi sau 3 lần chuyển như vậy, người ta chuyển được bao nhiêu ki-lô-gam thóc vào kho?\nA. 45 750\nB. 23 583\nC. 49 093\nD. 34 084\nCâu 2:Có 3 kho chứa dầu, mỗi kho chứa 12 000 l. Người ta đã chuyển đi 21 000 l dầu. Hỏi ba kho đó còn lại bao nhiêu lít dầu?\nA. 45 750\nB. 23 583\nC.15 000\nD. 34 084\nCâu 3:Việt mua 6 quyển vở, mỗi quyển giá 6 000 đồng. Việt đưa cô bán hàng tờ 100 000 đồng. Hỏi cô bán hàng trả lại cho Việt bao nhiêu tiền?\nA. 45 750\nB. 23 583\nC. 64 000\nD. 34 084\nCâu 4: Trong một trại ươm cây giống có g có hai vườn ươm, mỗi vườn có 14.000 cây giống. Trong một trại ươm khác có 15 000 cây giống. Hỏi cả hai trại ươm đó có bao nhiêu cây giống?\nA. 45 750\nB. 23 583\nC. 43 000\nD. 34 084\nCâu 5:Cửa hàng có 10 000kg gạo, cửa hàng lấy thêm 3 tải gạo, mỗi tải nặng 50kg. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu gạo?\nA. 45 750\nB. 23 583\nC. 10 150\nD. 34 084\nCâu 6 :Trong kho có 5 thùng dầu, mỗi thùng có 10 025 lít. Sau đó họ lại nhập thêm 1 thùng dầu nữa. Hỏi trong kho có bao nhiêu lít dầu?\nA. 45 750\nB. 23 583\nC. 60 150\nD. 34 084\nCâu 7 :Mỗi xe chở 13 050kg gạo. Hỏi 5 xe chở bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nA. 2067\nB. 65 250\nC. 6900\nD. 7654\nCâu 8:Mỗi xe chở 30 150kg gạo. Hỏi 4 xe chở bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nA. 2067\nB. 5476\nC. 120 600\nD. 7654\nCâu 9: Mỗi xe chở 11 150kg gạo. Hỏi 2 xe chở bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nA. 2067\nB. 5476\nC. 6900\nD. 22 300\nCâu 10: Cửa hàng trong ngày đầu bán được 10 150kg xi măng, ngày sau bán được số xi măng gấp 3 lần ngày đầu. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam xi măng?\nA. 2067\nB. 5476\nC. 6900\nD. 30 450\nCâu 11:Một ô tô tải chở một chuyến được 20 783kg thóc. Hỏi 3 chiếc xe tải như thế chở được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?\nA. 2067\nB. 62 349\nC. 6900\nD. 3150\nCâu 12:Bạn An mua một chiếc thước kẻ hết 20 300 đồng. Hỏi nếu An mua 3 chiếc thước kẻ như thế thì hết bao nhiêu đồng?\nA. 2067\nB. 60 900\nC. 6900\nD. 3150\nCâu 13: Phép tính 30 200 x 2 có kết quả là\nA. 1000\nB. 60 400\nC. 564\nD. 2300\nCâu 14: Phép tính 35 000 X 2 có kết quả là\nA. 70 000\nB. 2200\nC. 564\nD. 2300\nCâu 15: Phép tính 52 000 X 2 có kết quả là\nA. 1000\nB. 2200\nC. 104 000\nD. 2300\nCâu 16: Phép tính 2 5279 X 2 có kết quả là\nA. 1000\nB. 2200\nC. 564\nD. 5 158\nCâu 17: Phép tính 34 400 X 2 có kết quả là\nA. 68 800\nB. 2200\nC. 564\nD. 2300\nCâu 18: Phép tính 11 179 X 2 có kết quả là\nA. 1000\nB. 2200\nC. 564\nD. 22 358\nCâu 19:Hai bạn Hoa và Lan đi đò sang sông đi chợ huyện. Mỗi người đi đò mất 20 000 đồng một lượt. Hỏi tính cả lượt đi và về, cả hai bạn phải trả bao nhiêu tiền đi đò?\nA. 1000\nB. 3333\nC. 40 000\nD. 2300\nCâu 20 : Phép tính 11 611 X 3 có kết quả là\nA. 1000\nB. 34 833\nC. 564\nD. 2300"]}, {"id": "ff1f2ff08457bef070d7a8fc9b222dbb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-de-thi-cuoi-ki-toan-4-ki-ii-de-7.html", "title": "Đáp án đề thi cuối kì toán 4 kì II (Đề 7 )", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nCâu 1: Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa\nCâu 2:\nCâu 3.\nCác số từ lớn đến bé: 76 253;65372; 56372;56327\nCâu 4. \na) B. 30802\nb) A . Thứ năm\nc)C.50862; 52860; 56 802;58602\nd D.99 999\nCâu 5:\na)17m5cm=1705cm\nb)D. 234cm\nc)A .1994\nd)A .126cm\nCâu 6.\nSố học sinh 1 hàng có là :\n45 : 5 = 9 (em)\nSố hàng 801 học sinh xếp là :\n801 : 9 = 89 (hàng)\nĐáp số: 89 hàng"]}, {"id": "b864daa0aa52e7d86dd103a1c6a3817d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-3-de-thi-cuoi-ki-ii-lop-3-de-13.html", "title": "Toán 3: Đề thi cuối kì II lớp 3 ( Đề 13 )", "contents": ["ĐỀ THI\nBài 1: Khoanh vào trước chữ đặt trước kết quả đúng: (3 điểm)\n1. Số liền sau của số 53789 là :\nA.53788 B.53790\nC.53780 D.53799\n2. Kết quả của phép tính 3583 + 2706 là :\nA. 5289 B. 6289 C. 6279\n3. Kết quả của phép tính 5068 – 2875 là :\nA. 2293 B. 2392 C. 2193\n4. Kết quả của phép tính 327 x 8 là :\nA. 2616 B. 2566 C. 2516\n5. Kết quả của phép tính 7230 : 5 là :\nA.106 B. 1446 C. 146\n6. Giá trị của biểu thức (4036 – 1768) : 2 là :\nA.1434 B. 1134 C. 4434\nBài 2 : (1 điểm) viết kết quả thích hợp vào chỗ chấm :\n1. Một hình chữ nhật có kích thước như hình bên\na. Chu vi hình chữ nhật ABCD là :\nA 68 cm B 38 cm\nC 40cm D 70cm\nb. Diện tích hình chữ nhật là :\nA. 68 $cm^{2}$ B. 38 $cm^{2}$\nC. 40 $cm^{2}$ D. 70 $cm^{2}$\n2) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 5m 7cm = ….....cm\nBài 3 : Đặt tính rồi tính. (2 điểm)\n21718 x 3 5925 + 3567\n2570 : 5 98764 – 36427\nBài 4: Tính giá trị biểu thức : (2 điểm)\na) 321 + 4 x 7 = b) 27572 - ( 232 + 340 ) =\nBài 5 : Giải toán (2 điểm)\nMột cửa hàng có 9612m vải. Đã bán được 1/4 số vải. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải?", ""]}, {"id": "d73b96bb324cb44b9f2995ae6cd09c86", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-de-kiem-tra-hoc-ki-2-toan-lop-3-de-1.html", "title": "Đáp án đề kiểm tra học kì 2 toán lớp 3 (đề 1)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nI.TRẮC NGHIỆM \n1. B.9887\n2. B.10000\n3. B.Thứ năm\n4. B.12 cm\n5. D.10 cm\nII.TỰ LUẬN\nCâu 1: Mỗi câu đặt tính đúng được 0,5đ\na) 18229 + 35754 = 53983\nc) 24043 x 4 = 96172\nb) 7982 - 3083 = 4899\nd ) 3575 : 5 = 715\nBài 2:\na) 99637 - 12403 x 8\n= 99637 - 99224\n= 413\nb) $x$ x 3 = 18726\n $x$ = 18726 : 3\n $x$ = 6242\nBài 3:\nSố quạt trần 1 phòng lắp là:\n40 :10 = 4 (cái quạt)\nSố phòng 32 cái quạt trần lắp là:\n32 :4 = 8 (phòng)\nĐáp số: 8 phòng\nBài 4:\nDiện tích miếng bìa là :\n50 x 40 = 2000 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 2000 $cm^{2}$"]}, {"id": "1744529f9fe95539f4dbc88c9936e17d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-3-toan-tieng-anh-3.html", "title": "Giải câu 1 trang 3 toán tiếng anh 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 3 toán tiếng anh 3\nFill in the blanks ( follow thư example)\nViết ( theo mẫu)\nWrite in words\nĐọc số\nWrite in numbers\nViết số\nOne hundred and sixty\nMột trăm sáu mươi\nOne hundred and sixty-one\nMột trăm sáu mươi mốt\n.............................................\n.............................................\nFive hundred and fifty five\nNăm trăm năm mươi lăm\nSix hundred and one\nSáu trăm linh một\n160\n............\n354\n307\n.............\n.............\nWrite in words\nĐọc số\nWrite in numbers\nViết số\nNine hundred \nChín trăm\nNine hundred and twenty-two\nChín trăm hai mươi hai\n.........................................\n.........................................\n.........................................\nOne hundered and eleven\nMột trăm mười một\n.............\n.............\n909\n777\n365\n.............\n02 Bài giải:\n \nWrite in words\nĐọc số\nWrite in numbers\nViết số\nOne hundred and sixty\nMột trăm sáu mươi\nOne hundred and sixty-one\nMột trăm sáu mươi mốt\nThree hundred and fifty four\nBa trăm năm mươi tư\nThree hundred and seven\nBa trăm linh bảy\nFive hundred and fifty five \nNăm trăm năm mươi lăm\nSix hundred and one\nSáu trăm linh một\n160\n161\n354\n307\n555\n601\nWrite in words\nĐọc số\nWrite in numbers\nViết số\nNine hundred \nChín trăm\nNine hundred and twenty-two\nChín trăm hai mươi hai\nNine hundred and nine\nChín trăm linh chín\nSeven hundred and seventy seven\nBảy trăm bảy mươi bảy\nThree hundred and sixty five\nBa trăm sáu mươi lăm\nOne hundered and eleven\nMột trăm mười một\n900\n925\n909\n777\n365\n111\n"]}, {"id": "decff9f7b6b67d2142b0a6096605fe90", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-de-thi-cuoi-ki-toan-4-ki-ii-de-6.html-0", "title": "Đáp án đề thi cuối kì toán 4 kì II (Đề 6)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nCâu 1: (1 điểm)\nA. 42 630.\nCâu 2: (1 điểm)\nA. 65 591.\nCâu 3: (1 điểm)\nB. 90 800.\nCâu 4: (1 điểm)\nD. 68 368.\nCâu 5: Đặt tính rồi tính: (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)\nCâu 6: Tính giá trị của biểu thức: Mỗi câu đúng được 1 điểm\n1031 x 6 + 2718 57353 – 1672 : 4\n= 6186 + 2718 = 57353 – 418\n= 8904 = 56935\nCâu 7:\nTóm tắt (0,25đ) Bài giải\n5 ngày : 1615 mét đường Số mét đường đào được trong 1 ngày là:(0,25đ)\n7 ngày : .... mét đường ? 1615 : 5 = 323 (m) (0,5đ)\n Số m t đường đào được trong 7 ngày là: (0,25đ)\n 323 x 7 = 2261 (m) (0,5đ)\n Đáp số : 2261 m t đường. (0,25đ)\nCâu 8: Trả lời: Có 10 hình tam giác"]}, {"id": "3d1c649fff86da83b2f5dd58ef916bcb", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-68-tien-viet-nam.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 68 Tiền Việt Nam", "contents": ["Câu 1: Vật nào có giá trị nhất các vật sau đây: Kem 3000 đồng; dưa hấu 30 000 đồng; búp bê 5 000 đồng\nA. Kem\nB. Dưa hấu\nC. Búp bê\nD. Không xác định được\nCâu 2: Cái mũ 7 000 đồng; cái ô 25 000 đồng. Cái mũ rẻ hơn cái ô số tiền là\nA. 16 000 đồng\nB. 17 000 đồng\nC. 18 000 đồng\nD. 19 000 đồng\nCâu 3: Em mang hai tờ 5 000 đồng đi mua bút chì. Bút hết 5 000 đồng, hỏi em còn thừa tờ mấy nghìn\nA. 5 000 đồng\nB. 6 000 đồng\nC. 7 000 đồng\nD. 8 000 đồng\nCâu 4:Bạn Hà đi vào một cửa hàng mua đồ và mua hết 3 500 đồng, Hà đưa cho bác bán hàng 1 tờ 5 000 đồng. Bác bán hàng trả lại cho Hà bao nhiêu?\nA. 2 000 đồng\nB. 1 500 đồng\nC. 3 000 đồng\nD. 1 000 đồng\nCâu 5:An mua 8 cái kẹo có giá 9600 đồng. Nếu An mua 5 cái kẹo như thế thì cần trả bao nhiêu đồng?\nA. 5 000 đồng\nB. 6 000 đồng\nC. 7 000 đồng\nD. 48 000 đồng\nCâu 6 : Mẹ mua rau hết 6000 đồng. Mẹ đưa cô bán hàng một tờ giấy bạc loại 5 000 đồng và một tờ loại 2 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại mẹ bao nhiêu tiền ?\nA. 5 000 đồng\nB. 6 000 đồng\nC. 7 000 đồng\nD. 1 000 đồng\nCâu 7: Em mang hai tờ 10 000 đồng đi mua rau hết 5 000 đồng, hỏi em còn mấy nghìn\nA. 15 000 đồng\nB. 6 000 đồng\nC. 7 000 đồng\nD. 8 000 đồng\nCâu 8: Em mang hai tờ 10 000 đồng đi mua ớt hết 2 000 đồng, hỏi em còn mấy nghìn\nA. 18 000 đồng\nB. 6 000 đồng\nC. 7 000 đồng\nD. 8 000 đồng\nCâu 9: Em mang hai tờ 10 000 đồng đi mua cục tẩy hết 5 000 đồng, hỏi em còn mấy nghìn\nA. 18 000 đồng\nB. 15 000 đồng\nC. 7 000 đồng\nD. 8 000 đồng\nCâu 10: Em mang hai tờ 20 000 đồng đi mua vở hết 5 000 đồng, hỏi em còn thừa mấy nghìn\nA. 18 000 đồng\nB. 35 000 đồng\nC. 7 000 đồng\nD. 8 000 đồng\nCâu 11: Em mang hai tờ 10 000 đồng đi mua kem hết 5 000 đồng, hỏi em còn thừa mấy nghìn\nA. 18 000 đồng\nB. 15 000 đồng\nC. 7 000 đồng\nD. 8 000 đồng\nCâu 12 : Em mang hai tờ 50 000 đồng đi mua búp bê hết 35 000 đồng, hỏi em còn thừa tờ mấy nghìn\nA. 18 000 đồng\nB. 15 000 đồng\nC. 65 000 đồng\nD. 8 000 đồng\nCâu 13: Em mang hai tờ 10 000 đồng đi mua hành hết 5 000 đồng, hỏi em còn thừa tờ mấy nghìn\nA. 18 000 đồng\nB. 15 000 đồng\nC. 7 000 đồng\nD. 8 000 đồng\nCâu 14: Em mang hai tờ 100 000 đồng đi mua gấu bông hết 150 000 đồng, hỏi em còn thừa tờ mấy nghìn\nA. 18 000 đồng\nB. 15 000 đồng\nC. 50 000 đồng\nD. 8 000 đồng\nCâu 15: Em mang hai tờ 50 000 đồng đi váy hết 80 000 đồng, hỏi em còn thừa tờ mấy nghìn\nA. 18 000 đồng\nB. 20 000 đồng\nC. 7 000 đồng\nD. 8 000 đồng\nCâu 16:Bạn Lan đi vào một cửa hàng mua đồ và mua hết 10 500 đồng, Lan đưa cho bác bán hàng 1 tờ 20 000 đồng. Bác bán hàng trả lại cho Lan bao nhiêu?\nA. 2 000 đồng\nB. 9 500 đồng\nC. 3 000 đồng\nD. 1 000 đồng\nCâu 17:Bạn Minh đi vào một cửa hàng mua đồ và mua hết 50 000 đồng, bạn đưa cho bác bán hàng 1 tờ 100 000 đồng. Bác bán hàng trả lại cho Minh bao nhiêu?\nA. 2 000 đồng\nB. 50 000 đồng\nC. 3 000 đồng\nD. 1 000 đồng\nCâu 18:Bạn Anh đi vào một cửa hàng mua đồ và mua hết 30 000 đồng, bạn đưa cho bác bán hàng 1 tờ 50 000 đồng. Bác bán hàng trả lại cho Anh bao nhiêu?\nA. 2 000 đồng\nB. 20 000 đồng\nC. 3 000 đồng\nD. 1 000 đồng\nCâu 19:Bạn Kim đi vào một cửa hàng mua đồ và mua hết 40 000 đồng, bạn đưa cho bác bán hàng 1 tờ 100 000 đồng. Bác bán hàng trả lại cho Kim bao nhiêu?\nA. 2 000 đồng\nB. 60 000 đồng\nC. 3 000 đồng\nD. 1 000 đồng\nCâu 20:Bạn Diệp đi vào một cửa hàng mua đồ và mua hết 99 000 đồng, bạn đưa cho bác bán hàng 1 tờ 100 000 đồng. Bác bán hàng trả lại cho Diệp bao nhiêu?\nA. 2 000 đồng\nB. 1 000 đồng\nC. 3 000 đồng\nD. 1 000 đồng"]}, {"id": "1d475a27640406567012c4d2bfb59d39", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-de-kiem-tra-hoc-ki-2-toan-lop-3-de-4.html", "title": "Đáp án đề kiểm tra học kì 2 toán lớp 3 (đề 4)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nI.Phần trắc nghiệm : 5 điểm \nCâu 1:a. D. 230 cm2\nb. A. Thứ bảy\nc. D. 60kg\nCâu 2: a.D. 9998\nb. A. 20 000\n Câu 3: a.C. XII, X , IX , VIII, V, II\nb. B. 1287\nCâu 5: a.C. 9 m\nb. A. 6cm\nCâu 6: \na. A. 4000\nb.D. 36 787\nc. A. Bốn mươi lăm nghìn bảy trăm linh năm.\nd.B. 938cm\nCâu 7: \na.C. Thứ bảy\nb.C. 47 162\nCâu 8:\na.B. 32 lít\nb.B. 32 cm2\nCâu 9:\na.A. 55 224\nb.B. XVIII\nCâu 10:\nII. Phần Tự luận. ( 5điểm)\nCâu 11:\nBài giải\nMỗi thùng dầu chứa số lít dầu là: (0.75 điểm)\n63 : 7 = 9 ( lít )\n774 lít dầu chứa trong số thùng như thế là:\n774 : 9 = 86( thùng)\nĐáp số: 102 hộp ( 0.25 điểm )\nBài 12: ( 1 điểm) \nBài giải\nMỗi cạnh hình vuông dài là:\n32 : 4 = 8 (cm) .25 điểm\nDiện tích của hình vuông đó là :\n8 x 8 = 64 ( cm2)\nĐáp số: 64 ( cm2) (0.25 điểm)"]}, {"id": "ca6b4ddbcd7791eb2fff153e2c58db6c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-66-xem-dong-ho-thang-nam.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 66 Xem đồng hồ. Tháng - Năm", "contents": ["Câu 1: Một ngày có bao nhiêu giờ?\nA. 6\nB. 8\nC. 12\nD. 24\nCâu 2: Mỗi giờ có bao nhiêu phút?\nA. 1 phút\nB. 12 phút\nC. 60 phút\nD. 30 phút\nCâu 3: Một phút có bao nhiêu giây?\nA. 60 giây\nB. 50 giây\nC. 30 giây\nD. 15 giây\nCâu 4: 2 Ngày bằng bao nhiêu giờ?\nA. 24\nB. 12\nC. 25\nD. 48\nCâu 5: Tháng nào có 31 ngày ?\nA. Tháng 1\nB. Tháng 2\nC. Tháng 5\nD. Tháng 12\nCâu 6: Em vào học lúc 14:00 lúc đó là vào buổi nào?\nA. Buổi sáng\nB. Buổi trưa\nC. Buổi trưa\nD. Buổi chiều\nCâu 7:Ngày 6 tháng 6 năm 2022 là Thứ Hai. Vậy Thứ Hai tiếp theo của tháng 6 vào ngày nào?\nA. 12\nB. 13\nC. 8\nD. 11\nCâu 8: Gia đình Mai sẽ về thăm quê ngoại từ ngày 30 tháng 8 đến hết ngày 3 tháng 9. Hỏi chuyến đi đó kéo dài bao nhiêu ngày?\nA. 3 ngày \nB. 4 ngày\nC. 5 ngày \nD. 6 ngày\nCâu 9: Tháng 7 có bao nhiêu ngày\nA. 28\nB. 29\nC. 30\nD. 31\nCâu 10: Tháng 1 có bao nhiêu ngày\nA. 28\nB. 29\nC. 30\nD. 31\nCâu 11: Ngày 5 tháng 6 của năm nào đó là thứ Hai. Hỏi ngày 20 tháng 6 của năm đó là thứ mấy?\nA. Thứ hai\nB. Thứ ba\nC. Thứ tư\nD. Thứ năm\nCâu 12: Một năm có bao nhiêu tháng có 31 ngày?\nA. 5\nB. 7\nC. 9\nD. 3\nCâu 13: 1 giờ+ 3 giờ bằng mấy giờ\nA. 3\nB. 2\nC. 4\nD. 5\nCâu 14: 2 giờ+ 3 giờ bằng mấy giờ\nA. 3\nB. 2\nC. 4\nD. 5\nCâu 15: 6 giờ+ 3 giờ bằng mấy giờ\nA. 3\nB. 9\nC. 4\nD. 5\nCâu 16: 9 giờ+ 3 giờ bằng mấy giờ\nA. 3\nB. 2\nC. 12\nD. 5\nCâu 17: 5 giờ+ 3 giờ bằng mấy giờ\nA. 8\nB. 2\nC. 4\nD. 5\nCâu 18: 2 giờ+ 8 giờ bằng mấy giờ\nA. 3\nB. 2\nC. 4\nD. 10\nCâu 19: 11 giờ+ 3 giờ bằng mấy giờ\nA. 3\nB. 2\nC. 14\nD. 5\nCâu 20: 14 giờ+ 3 giờ bằng mấy giờ\nA. 3\nB.17\nC. 4\nD. 5\nCâu 21: 10 phút + 30 phút bằng bao nhiêu phút\nA. 31\nB. 22\nC. 40\nD. 5\nCâu 22: 1 phút + 30 phút bằng bao nhiêu phút\nA. 31\nB. 22\nC. 31\nD. 5\nCâu 23: 1 phút + 10 phút bằng bao nhiêu phút\nA. 31\nB. 22\nC. 11\nD. 5"]}, {"id": "c7f95ee6f0d82855f2ab2d3f0186fb9d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-67-thuc-hanh-xem-dong-ho-xem-lich.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 67 Thực hành xem đồng hồ, xem lịch", "contents": ["Câu 1: Vào buổi tối, gia đình Rô-bốt dự định đi cắm trại vào ngày hôm sau. Nhưng lúc 11 giờ đêm hôm đó, trời bắt đầu mưa. May sao, đến lúc 3 giờ sáng ngày hôm sau, trời tạnh mưa. Hỏi cơn mưa đó kéo dài bao lâu?\nA. 4 tiếng\nB. 3 tiếng\nC. 5 tiếng\nD. 2 tiếng\nCâu 2:Trại hè được tổ chức từ ngày 24 tháng 6 đến hết ngày 30 tháng 6. Hỏi trại hè được tổ chức trong bao nhiêu ngày?\nA. 5 ngày\nB. 6 ngày\nC. 7 ngày\nD. 8 ngày\nCâu 3:Thời hạn đăng kí tham dự trại hè là hết ngày thứ Sáu đầu tiên của tháng 6. Vậy thời hạn đăng kí là hết ngày nào?\nA. Hết ngày 7 tháng 7\nB. Hết ngày 7 tháng 6\nC. Hết ngày 5 tháng 6\nD. Hết ngày 3 tháng 6\nCâu 4: Món gà luộc từ 10:00 đến 10: 45 hỏi con gà được luộc trong bao nhiêu phút?\nA. 10 phút\nB. 11 phút\nC. 45 phút\nD. 43 phút\nCâu 5: Món gà luộc từ 10:00 đến 10: 46 hỏi con gà được luộc trong bao nhiêu phút?\nA. 10 phút\nB. 11 phút\nC. 45 phút\nD. 46 phút\nCâu 6: Món gà luộc từ 10:00 đến 10: 35 hỏi con gà được luộc trong bao nhiêu phút?\nA. 10 phút\nB. 11 phút\nC. 35 phút\nD. 43 phút\nCâu 7: Món gà luộc từ 10:00 đến 10: 48 hỏi con gà được luộc trong bao nhiêu phút?\nA. 10 phút\nB. 11 phút\nC. 45 phút\nD. 48 phút\nCâu 8: Món gà luộc từ 10:00 đến 10: 25 hỏi con gà được luộc trong bao nhiêu phút?\nA. 10 phút\nB. 25 phút\nC. 45 phút\nD. 43 phút\nCâu 9:Mẹ làm món rau trộn mất 7 phút. Mẹ bắt đầu làm vào lúc 10 giờ 50 phút.hỏi mấy h mẹ làm xong\nA. 10 giờ 27 phút\nB. 10 giờ 17 phút\nC. 10 giờ 57 phút\nD. 10 giờ 47 phút\nCâu 10: 7 giờ + 2 giờ bằng\nA. 9 giờ\nB. 5 giờ\nC. 2 giờ\nD. 3 giờ\nCâu 11: 2 giờ + 2 giờ bằng\nA. 4 giờ\nB. 5 giờ\nC. 2 giờ\nD. 3 giờ\nCâu 12: 10 giờ + 2 giờ bằng\nA. 9 giờ\nB. 5 giờ\nC. 12 giờ\nD. 3 giờ\nCâu 13: 6 giờ + 2 giờ bằng\nA. 8 giờ\nB. 5 giờ\nC. 2 giờ\nD. 3 giờ\nCâu 14: 4 giờ + 2 giờ bằng\nA. 6 giờ\nB. 5 giờ\nC. 2 giờ\nD. 3 giờ\nCâu 15: 10 phút + 30 phút bằng bao nhiêu phút\nA. 31\nB. 22\nC. 40\nD. 5\nCâu 16: 1 phút + 30 phút bằng bao nhiêu phút\nA. 31\nB. 22\nC. 31\nD. 5\nCâu 17: 1 phút + 10 phút bằng bao nhiêu phút\nA. 31\nB. 22\nC. 11\nD. 5\nCâu 18:Ngày 4 tháng 12 năm 2022 là Chủ nhật. Vậy Chủ nhật tiếp theo của tháng 12 vào ngày nào?\nA. 12\nB. 13\nB. 13\nC. 8\nD. 11\nCâu 19:Ngày 11 tháng 12 năm 2022 là Chủ nhật. Vậy Chủ nhật tiếp theo của tháng 12 vào ngày nào?\nA. 12\nB. 13\nB. 13\nC. 8\nD. 18\nCâu 20:Ngày 18 tháng 12 năm 2022 là Chủ nhật. Vậy Chủ nhật tiếp theo của tháng 12 vào ngày nào?\nA. 12\nB. 13\nB. 13\nC. 8\nD. 25"]}, {"id": "0cb764383072d20eb7094f4e8f031c29", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-65-luyen-tap-chung.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 65 Luyện tập chung", "contents": ["Câu 1:Một cửa hàng có 16 500 1 xăng, cửa hàng nhập thêm về 9 000 1 xăng. Hỏi sau khi bán đi 17 350 1 xăng, cửa hàng đó còn lại bao nhiêu lít xăng?\nA. 36029\nB. 96478\nC. 34271\nD. 56438\nCâu 2: Một cửa hàng, buổi chiều bán 6 680 ℓxăng, buổi chiều bán 7 256 ℓxăng và buổi tối bán 4 529 ℓxăng. Hỏi cả ngày, cửa hàng đó đã bán tất cả bao nhiêu lít xăng?\nA. 18 465\nB. 19 086\nC. 17 000\nD. 49 073\nCâu 3:Để phục vụ học sinh chuẩn bị vào năm học mới, một cửa hàng đã nhập về 6 500 cuốn vở ô ly , 3 860 cuốn sách tham khảo và 8 500 cuốn vở. Hỏi cửa hàng đó đã nhập về tất cả bao nhiêu cuốn sách và vở?\nA. 18 465\nB. 19 086\nC. 17 000\nD. 18 860\nCâu 4: Tính giá trị biểu thức :35 000 + 27 000 + 13 000 bằng\nA. 18 465\nB. 19 086\nC. 17 000\nD. 75 000\nCâu 5: Tính giá trị biểu thức :25 000 + 27 000 + 13 000 bằng\nA. 18 465\nB. 19 086\nC. 17 000\nD. 65 000\nCâu 6: Tính giá trị biểu thức :15 000 + 27 000 + 13 000 bằng\nA. 18 465\nA. 18 465\nB. 19 086\nC. 17 000\nD. 55 000\nCâu 7: Tính giá trị biểu thức :35 000 + 7 000 bằng\nA. 18 465\nB. 19 086\nC. 17 000\nD. 42 000\nCâu 8: Tính giá trị biểu thức :35 000 + 11 000 + 13 000 bằng\nA. 18 465\nB. 59 000\nC. 17 000\nD. 75 000\nCâu 9: Tính giá trị biểu thức :90 000 + 7 000 bằng\nA. 18 465\nA. 18 465\nB. 19 086\nC. 17 000\nD. 97 000\nCâu 10: Tính giá trị biểu thức :22 000 + 17 000 bằng\nA. 18 465\nB. 19 086\nC. 39 000\nD. 42 000\nCâu 11: Tính giá trị biểu thức :35 000 + 16 000 bằng\nA. 18 465\nA. 18 465\nB. 19 086\nC. 17 000\nD. 51 000\nCâu 12: Tính giá trị biểu thức :12 000 + 16 000 bằng\nA. 28 000\nB. 19 086\nC. 17 000\nD. 51 000\nCâu 13: Tính giá trị biểu thức :35 000 + 6 000 bằng\nA. 18 465\nB. 35 600\nC. 17 000\nD. 51 000\nCâu 14:Trong một hồ nuôi cá của bác Tư, lần thứ nhất bảc thả xuống hồ 10 800 con cá chép, lần thứ hai bác thả nhiều hơn lần thứ nhất 950 con . Hỏi cả hai lần bác Tư đã thả xuống hồ bao nhiêu con cá chép?\nA. 18 465\nB. 35 600\nC. 22 550\nD. 51 000\nCâu 15:Trang trại nhà bác Năm nuôi 9 500 con gà, số con vịt nhiều hơn số con gà 3 500 con. Hỏi trang trại nhà bác Năm nuôi tất cả bao nhiêu con gà và con vịt?\nA. 18 465\nB. 35 600\nC. 22 500\nD. 51 000\nCâu 16: Tính giá trị biểu thức :5 000 + 6 000+ 20 000 bằng\nA. 31 000\nB. 35 600\nC. 17 000\nD. 51 000\nCâu 17: Tính giá trị biểu thức :35 000 + 6 000+ 20 000 bằng\nA. 18 465\nB. 35 600\nC. 61 000\nD. 51 000\nCâu 18: Tính giá trị biểu thức :35 235 + 6 856 - 20 000 bằng\nA. 18 465\nB. 35 600\nC. 17 000\nD. 22 091\nCâu 19: Tính giá trị biểu thức :1 000 + 6 967+ 30 000 bằng\nA. 18 465\nB. 35 600\nC. 37 967\nD. 51 000\nCâu 20: Tính giá trị biểu thức :11 000 + 6 000- 2 000 bằng\nA. 18 465\nB. 15 000\nC. 17 000\nD. 51 000"]}, {"id": "05dd80b3dd2e20f8ad7b2a1948abf65f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-64-phep-tru-trong-pham-vi-100-000.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 64 Phép trừ trong phạm vi 100 000", "contents": ["Câu 1 :Một quãng đường dài 25850m, trong đó có 9850m đường đã trải nhựa. Hỏi còn bao nhiêu kilomet đường chưa trải nhựa\nA. 1768\nB. 5840\nC. 1600\nD. 2300\nCâu 2: Một bể có 45 900lnước. Sau một tuần lễ sử dụng, trong bể còn 44 150lnước. Hỏi mỗi ngày đã dùng bao nhiêu lít nước, biết rằng số lít nước sử dụng mỗi ngày đều bằng nhau ?\nA. 1768\nB. 5840\nC. 250\nD. 2300\nCâu 3:Một cửa hàng xăng dầu có 74000 lít xăng , buổi sáng họ bán được 3589 lít xăng. Buổi chiều họ bán được ít hơn buổi sáng 156 lít. Cả hai buổi, cửa hàng đó bán được số lít xăng là:\nA. 2021\nB. 1234\nC. 70411\nD. Không xác định được\nCâu 4: Kết quả của phép toán 33620 -1353 là\nA. 2103\nB. 2301\nC. 32267\nD. Không xác định được\nCâu 5 : Kết quả của phép toán 11628 -1353 là\nA. 10275\nB. 2301\nC. 2275\nD. Không xác định được\nCâu 6: Kết quả của phép toán 13628 -2353 là\nA. 2103\nB. 2301\nC. 11275\nD. Không xác định được\nCâu 7: Kết quả của phép toán 13028 -1053 là\nA. 2103\nB. 2301\nC. 11975\nD. Không xác định được\nCâu 8: Kết quả của phép toán 71628 -1353 là\nA. 70252\nB. 2301\nC. 2275\nD. Không xác định được\nCâu 9: Kết quả của phép toán 18628 - 4353 là\nA. 2103\nB. 4273\nC. 2275\nD. Không xác định được\nCâu 10: Kết quả của phép toán 9628 -1053 là\nA. 2103\nB. 2301\nC. 14275\nD. Không xác định được\nCâu 11: Sông A là sông dài chiều dài 66 650km. Sông B dài 1 149 km. Hỏi sông A dài hơn sông B bao nhiêu ki – lô – mét?\nA. 2103\nB. 2301\nC. 65501\nD. Không xác định được\nCâu 12: Một xe chở 90000 l dầu. Lần đầu xe bơm 2 5000 l dầu vào một trạm xăng dầu. Lần sau xe bơm 2 200 l dầu vào một trạm khác. Hỏi trong xe còn lại bao nhiêu lít dầu?\nA. 2103\nB. 2301\nC. 62800\nD. Không xác định được\nCâu 13: Kết quả của phép toán 19628 -1553 là\nA. 2103\nB. 2301\nC. 18075\nD. Không xác định được\nCâu 14: Kết quả của phép toán 19928 -1853 là\nA. 2103\nB. 2301\nC. 18075\nD. Không xác định được\nCâu 15: Kết quả của phép toán 16628 -1053 là\nA. 15575\nB. 2301\nC. 8575\nD. Không xác định được\nCâu 16: Kết quả của phép toán 17628 -1153 là\nA. 2103\nB. 16475\nC. 8575\nD. Không xác định được\nCâu 17: Kết quả của phép toán 19828 -7053 là\nA. 2103\nB. 12775\nC. 8575\nD. Không xác định được\nCâu 18: Kết quả của phép toán 12628 -1053 là\nA. 11575\nB. 2301\nC. 8575\nD. Không xác định được\nCâu 19: Kết quả của phép toán 17745 -1053 là\nA. 2103\nB. 2301\nC. 16692\nD. Không xác định được\nCâu 20: Kết quả của phép toán 19628 -8053 là\nA. 2103\nB. 11575\nC. 8575\nD. Không xác định được\nCâu 21: Tổng hai số là 73 581. Tìm số thứ hai, biết số thứ nhất là 37 552.\nA. 1768\nB. 36029\nC. 250\nD. 2300"]}, {"id": "a269b2677fa6e9823b7ba28380f86a17", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-de-thi-cuoi-ki-toan-4-ki-ii-de-6.html", "title": "Đáp án đề thi cuối kì toán 4 kì II (Đề 6)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nCâu 1: (1 điểm)\nA. 42 630.\nCâu 2: (1 điểm)\nA. 65 591.\nCâu 3: (1 điểm)\nB. 90 800.\nCâu 4: (1 điểm)\nD. 68 368.\nCâu 5: Đặt tính rồi tính: (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)\nCâu 6: Tính giá trị của biểu thức: Mỗi câu đúng được 1 điểm\n1031 x 6 + 2718 57353 – 1672 : 4\n= 6186 + 2718 = 57353 – 418\n= 8904 = 56935\nCâu 7:\nTóm tắt (0,25đ) Bài giải\n5 ngày : 1615 mét đường Số mét đường đào được trong 1 ngày là:(0,25đ)\n7 ngày : .... mét đường ? 1615 : 5 = 323 (m) (0,5đ)\n Số m t đường đào được trong 7 ngày là: (0,25đ)\n 323 x 7 = 2261 (m) (0,5đ)\n Đáp số : 2261 m t đường. (0,25đ)\nCâu 8: Trả lời: Có 10 hình tam giác"]}, {"id": "a33b4bc6035028e72dbb3a2858cb13b9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-63-giai-bai-63-phep-cong-trong-pham-vi-100-000.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 63 Giải bài 63 Phép cộng trong phạm vi 100 000", "contents": ["Câu 1: Một cửa hàng, buổi sáng bán 6 680 ℓxăng, buổi chiều bán 7 256 ℓxăng và buổi tối bán 4 529 ℓxăng. Hỏi cả ngày, cửa hàng đó đã bán tất cả bao nhiêu lít xăng?\nA. 18 465\nB. 19 086\nC. 17 000\nD. 49 073\nCâu 2:Để phục vụ học sinh chuẩn bị vào năm học mới, một cửa hàng đã nhập về 6 500 cuốn sách giáo khoa, 3 860 cuốn sách tham khảo và 8 500 cuốn vở. Hỏi cửa hàng đó đã nhập về tất cả bao nhiêu cuốn sách và vở?\nA. 18 465\nA. 18 465\nB. 19 086\nC. 17 000\nD. 18 860\nCâu 3: Tính giá trị biểu thức :35 000 + 27 000 + 13 000 bằng\nA. 18 465\nA. 18 465\nB. 19 086\nC. 17 000\nD. 75 000\nCâu 4: Tính giá trị biểu thức :25 000 + 27 000 + 13 000 bằng\nA. 18 465\nA. 18 465\nB. 19 086\nC. 17 000\nD. 65 000\nCâu 5: Tính giá trị biểu thức :15 000 + 27 000 + 13 000 bằng\nA. 18 465\nA. 18 465\nB. 19 086\nC. 17 000\nD. 55 000\nCâu 6: Tính giá trị biểu thức :35 000 + 7 000 bằng\nA. 18 465\nA. 18 465\nB. 19 086\nC. 17 000\nD. 42 000\nCâu 7: Tính giá trị biểu thức :35 000 + 11 000 + 13 000 bằng\nA. 18 465\nB. 59 000\nC. 17 000\nD. 75 000\nCâu 8: Tính giá trị biểu thức :90 000 + 7 000 bằng\nA. 18 465\nA. 18 465\nB. 19 086\nC. 17 000\nD. 97 000\nCâu 9: Tính giá trị biểu thức :22 000 + 17 000 bằng\nA. 18 465\nB. 19 086\nC. 39 000\nD. 42 000\nCâu 10: Tính giá trị biểu thức :35 000 + 16 000 bằng\nA. 18 465\nA. 18 465\nB. 19 086\nC. 17 000\nD. 51 000\nCâu 11: Tính giá trị biểu thức :12 000 + 16 000 bằng\nA. 28 000\nB. 19 086\nC. 17 000\nD. 51 000\nCâu 12: Tính giá trị biểu thức :35 000 + 6 000 bằng\nA. 18 465\nB. 35 600\nC. 17 000\nD. 51 000\nCâu 13:Trong một hồ nuôi cá của bác Tư, lần thứ nhất bảc thả xuống hồ 10 800 con cá ba sa, lần thứ hai bác thả nhiều hơn lần thứ nhất 950 con cả ba sa. Hỏi cả hai lần bác Tư đã thả xuống hồ bao nhiêu con cá ba sa?\nA. 18 465\nB. 35 600\nC. 22 550\nD. 51 000\nCâu 14:Trang trại nhà bác Năm nuôi 9 500 con gà, số con vịt nhiều hơn số con gà 3 500 con. Hỏi trang trại nhà bác Năm nuôi tất cả bao nhiêu con gà và con vịt?\nA. 18 465\nB. 35 600\nC. 22 500\nD. 51 000\nCâu 15: Tính giá trị biểu thức :35 000 + 6 000+ 20 000 bằng\nA. 18 465\nB. 35 600\nC. 61 000\nD. 51 000\nCâu 16: Tính giá trị biểu thức :5 000 + 6 000+ 20 000 bằng\nA. 31 000\nB. 35 600\nC. 17 000\nD. 51 000\nCâu 17: Tính giá trị biểu thức :35 100 + 6 200+ 20 000 bằng\nA. 18 465\nB. 35 600\nC. 61 300\nD. 51 000\nCâu 18: Tính giá trị biểu thức :35 235 + 6 856 + 20 000 bằng\nA. 18 465\nB. 35 600\nC. 17 000\nD. 62 091\nCâu 19: Tính giá trị biểu thức :1 000 + 6 967+ 30 000 bằng\nA. 18 465\nB. 35 600\nC. 37 967\nD. 51 000\nCâu 20: Tính giá trị biểu thức :11 000 + 6 000+ 20 000 bằng\nA. 18 465\nB. 37 000\nC. 17 000\nD. 51 000"]}, {"id": "76a439d824c757b4a556626513345719", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-62-luyen-tap-chung.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 62 Luyện tập chung", "contents": ["Câu 1: So sánh số 9 000 và 12 345\nA.9 000 > 12 345\nB.9 000 < 12 345\nC.9 000 = 12 345\nD. Không so sánh được\nCâu 2: So sánh số 1 876 và 12 345\nA. 1 876 > 12 345\nB. 1 876 < 12 345\nC. 1 876 = 12 345\nD. Không so sánh được\nCâu 3: So sánh số 15 876 và 12 345\nA. 15 876 > 12 345\nB. 15 876 < 12 345\nC. 15 876 = 12 345\nD. Không so sánh được\nCâu 4:số liền sau của số 99 999 là số nào\nA. 90001\nB. 14449\nC. 100000\nD. 5854\nCâu 5: Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: 1 chục nghìn, 5 nghìn, 8 trăm, 2 chục và 6 đơn vị.\nA. 90001\nB. 14449\nC. 15826\nD. 5854\nCâu 6:Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm:3 chục nghìn, 2 nghìn, 0 trăm, 4 chục và 3 đơn vị.\nA. 90001\nB. 14449\nC. 32042\nD. 5854\nCâu 7: Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: 6 chục nghìn, 6 nghìn, 4 trăm, 0 chục và 1 đơn vị.\nA. 90001\nB. 14449\nC. 66401\nD. 5854\nCâu 8:Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm:2 chục nghìn, 7 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 0 đơn vị.\nA. 27340\nB. 14449\nC. 66401\nD. 5854\nCâu 9: Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: 1 chục nghìn, 7 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 0 đơn vị.\nA. 17340\nB. 14449\nC. 66401\nD. 5854\nCâu 10: Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: 7 chục nghìn, 7 nghìn, 4 trăm, 4 chục và 0 đơn vị.\nA. 27340\nB. 77440\nC. 66401\nD. 5854\nCâu 11: Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: 9 chục nghìn, 9 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 0 đơn vị.\nA. 27340\nB. 14449\nC. 66401\nD. 99340\nCâu 12:Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: 3 chục nghìn, 3 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 0 đơn vị.\nA. 27340\nB. 14449\nC. 33340\nD. 5854\nCâu 13: Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: 5 chục nghìn, 7 nghìn, 5 trăm, 4 chục và 0 đơn vị.\nA. 27340\nB. 14449\nC. 57540\nD. 5854\nCâu 14:Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: 9 chục nghìn, 9 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 7 đơn vị.\nA. 99347\nB. 14449\nC. 66401\nD. 5854\nCâu 15:Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: 2 chục nghìn, 0 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 0 đơn vị.\nA. 27340\nB. 14449\nC. 66401\nD. 20340\nCâu 16: Chọn câu trả lời đúng.Bạn An đố Mai tìm một số, biết rằng:Hàng chục nghìn của số cần tìm là 8.Nếu làm tròn số cần tìm đến hàng chục thì chữ số hàng chục của số làm tròn là 6.Nếu làm tròn số cần tìm đến hàng trăm thì chữ số hàng trăm của số làm tròn là 4.Số cần tìm là:\nA. 64 301\nB. 80 458\nC. 82 361 \nD. 83 405\nCâu 17: Bốn huyện A, B, C, D có số dân là:huyện A: 73 017 người; huyện B: 78 655 người;huyện C: 75 400 người;huyện D: 73 420 người.Huyện nào có đông dân nhất?\nA. Huyện A\nB. Huyện B\nC. Huyện C\nD. Huyện D\nCâu 18:Một gia đình thu hoạch được 15 787 kg cà phê. Hỏi nếu làm tròn số đến hàng nghìn, ta nói gia đình đó thu hoạch được khoảng bao nhiêu ki-lô-gam cà phê?\nA. 98 000\nB. 97 410\nC. 16 000\nD. 100 000\nCâu 19: Số dân của một huyện là 71 839. Trong bài báo, cô phóng viên đã làm tròn số dân của huyện đó đến hàng chục nghìn. Hỏi số dân đã làm tròn đến hàng chục nghìn là số nào?\nA. 70 000\nB. 97 410\nC. 16 000\nC. 16 000\nD. 100 000\nCâu 20: Làm tròn số 45 110 đến hàng chục nghìn\nA. 45 000\nB. 46 000\nC. 44 000\nD. 45 200"]}, {"id": "8a6e2d851475318a83202e367491d2ca", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-61-lam-tron-so-den-hang-nghin-hang-chuc-nghin.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 61 Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn", "contents": ["Câu 1: Sau 5 năm, một gia đình thu hoạch được 97 418 kg gỗ keo. Nếu làm tròn số đến hàng nghìn thì ta nói gia đình đó thu hoạch được khoảng ...... kg gỗ keo.\nA. 97 000\nB. 97 410\nC. 90 418\nD. 100 000\nCâu 2: Sau 4 năm, một gia đình thu hoạch được 91 418 kg gỗ keo. Nếu làm tròn số đến hàng nghìn thì ta nói gia đình đó thu hoạch được khoảng ...... kg gỗ keo.\nA. 91 000\nB. 97 410\nC. 90 418\nD. 100 000\nCâu 3: Sau 9 năm, một gia đình thu hoạch được 17 418 kg gỗ keo. Nếu làm tròn số đến hàng nghìn thì ta nói gia đình đó thu hoạch được khoảng ...... kg gỗ keo.\nA. 17 000\nB. 97 410\nC. 90 418\nD. 100 000\nCâu 4: Sau 2 năm, một gia đình thu hoạch được 27 418 kg gỗ keo. Nếu làm tròn số đến hàng nghìn thì ta nói gia đình đó thu hoạch được khoảng ...... kg gỗ keo.\nA. 27 000\nB. 97 410\nC. 90 418\nD. 100 000\nCâu 5: Sau 7 năm, một gia đình thu hoạch được 87 418 kg gỗ keo. Nếu làm tròn số đến hàng nghìn thì ta nói gia đình đó thu hoạch được khoảng ...... kg gỗ keo.\nA. 87 000\nB. 97 410\nC. 90 418\nD. 100 000\nCâu 6: Sau 5 năm, một gia đình thu hoạch được 67 418 kg gỗ keo. Nếu làm tròn số đến hàng nghìn thì ta nói gia đình đó thu hoạch được khoảng ...... kg gỗ keo.\nA. 67 000\nB. 97 410\nC. 90 418\nD. 100 000\nCâu 7: Sau 5 năm, một gia đình thu hoạch được 57 418 kg gỗ keo. Nếu làm tròn số đến hàng nghìn thì ta nói gia đình đó thu hoạch được khoảng ...... kg gỗ keo.\nA. 57 000\nB. 97 410\nC. 90 418\nD. 100 000\nCâu 8: Sau 5 năm, một gia đình thu hoạch được 67 418 kg gỗ keo. Nếu làm tròn số đến hàng nghìn thì ta nói gia đình đó thu hoạch được khoảng ...... kg gỗ keo.\nA. 67 000\nB. 97 410\nC. 90 418\nD. 100 000\nCâu 9: Sau 15 năm, một công ty đã chế tạo được 97 602 rô-bốt. Nếu làm tròn số rô-bốt đến hàng nghìn thì được số ............\nA. 98 000\nB. 97 410\nC. 90 418\nD. 100 000\nCâu 10: Sau 15 năm, một công ty đã chế tạo được 97 602 rô-bốt. Nếu làm tròn số rô-bốt đến hàng chục nghìn thì được số ...........\nA. 98 000\nA. 98 000\nB. 97 410\nC. 90 418\nD. 100 000\nCâu 11:Một gia đình thu hoạch được 13 787 kg cà phê. Hỏi nếu làm tròn số đến hàng nghìn, ta nói gia đình đó thu hoạch được khoảng bao nhiêu ki-lô-gam cà phê?\nA. 98 000\nB. 97 410\nC. 14 000\nD. 100 000\nCâu 12:Một gia đình thu hoạch được 14 787 kg cà phê. Hỏi nếu làm tròn số đến hàng nghìn, ta nói gia đình đó thu hoạch được khoảng bao nhiêu ki-lô-gam cà phê?\nA. 98 000\nB. 97 410\nC. 15 000\nD. 100 000\nCâu 13:Một gia đình thu hoạch được 16 787 kg cà phê. Hỏi nếu làm tròn số đến hàng nghìn, ta nói gia đình đó thu hoạch được khoảng bao nhiêu ki-lô-gam cà phê?\nA. 98 000\nB. 97 410\nC. 17 000\nD. 100 000\nCâu 14:Một gia đình thu hoạch được 11 787 kg cà phê. Hỏi nếu làm tròn số đến hàng nghìn, ta nói gia đình đó thu hoạch được khoảng bao nhiêu ki-lô-gam cà phê?\nA. 98 000\nB. 97 410\nC. 12 000\nD. 100 000\nCâu 15:Một gia đình thu hoạch được 18 787 kg cà phê. Hỏi nếu làm tròn số đến hàng nghìn, ta nói gia đình đó thu hoạch được khoảng bao nhiêu ki-lô-gam cà phê?\nA. 98 000\nB. 97 410\nC. 19 000\nD. 100 000\nCâu 16:Một gia đình thu hoạch được 15 787 kg cà phê. Hỏi nếu làm tròn số đến hàng nghìn, ta nói gia đình đó thu hoạch được khoảng bao nhiêu ki-lô-gam cà phê?\nA. 98 000\nB. 97 410\nC. 16 000\nD. 100 000\nCâu 17: Số dân của một huyện là 71 839. Trong bài báo, cô phóng viên đã làm tròn số dân của huyện đó đến hàng chục nghìn. Hỏi số dân đã làm tròn đến hàng chục nghìn là số nào?\nA. 70 000\nB. 97 410\nC. 16 000\nC. 16 000\nD. 100 000\nCâu 18: Làm tròn số 45 110 đến hàng chục nghìn\nA. 45 000\nB. 46 000\nC. 44 000\nD. 45 200\nCâu 19: Làm tròn số 45 510 đến hàng chục nghìn\nA. 45 000\nB. 46 000\nC. 44 000\nD. 45 200\nCâu 20: Làm tròn số 15 110 đến hàng chục nghìn\nA. 15 000\nB. 15 210\nC. 15 010\nD. 15 200"]}, {"id": "d57321fd0fd771b9f6231251563a8ef3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-60-so-sanh-cac-so-trong-pham-vi-100-000.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 60 So sánh các số trong phạm vi 100 000", "contents": ["Câu 1:Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:23 457; 23 456; 23 465\nA.23 457; 23 456; 23 465\nB.23 456; 23 465; 23 457\nC. 23 456;23 457;23 465\nD. Không so sánh được\nCâu 2: Số lớn nhất có 5 chữ số là?\nA. 99999\nB. 89999\nC. 90999\nD. 90000\nCâu 3: Quãng đường Thỏ đi được dài 40 565 cm và quãng đường Rùa bò được dài 500 m. Quãng đường của Thỏ hay Rùa đi được dài hơn?\nA. Thỏ\nB. Rùa\nC. Bằng nhau\nD. Không xác định được\nCâu 4: Theo số liệu thống kê năm 2019, số dân của bốn dân tộc được cho như sau:Dân tộc Thổ: 91 430 người. Dân tộc Bru Vân Kiều: 94 598 người.Dân tộc Tà Ôi: 52 356 người.Dân tộc La Chí: 15 126 người.Trong 4 dân tộc trên dân tộc nào đông người nhất?\nA. Thổ\nB. Bru Vân Kiều\nC. Tà Ôi\nD. La Chí\nCâu 5: Theo số liệu thống kê năm 2019, số dân của bốn dân tộc được cho như sau:Dân tộc Thổ: 91 430 người. Dân tộc Bru Vân Kiều: 94 598 người.Dân tộc Tà Ôi: 52 356 người.Dân tộc La Chí: 15 126 người.Trong 4 dân tộc trên dân tộc nào ít người nhất?\nA. Thổ\nB. Bru Vân Kiều\nC. Tà Ôi\nD. La Chí\nCâu 6: So sánh số 9 876 và 12 345\nA.9 876 > 12 345\nB.9 876 < 12 345\nC.9 876 = 12 345\nD. Không so sánh được\nCâu 7: Câu 6: So sánh số 2 876 và 12 345\nA. 2 876 > 12 345\nB. 2 876 < 12 345\nC. 2 876 = 12 345\nD. không so sánh được\nCâu 8: So sánh số 13 876 và 12 345\nA. 13 876 > 12 345\nB. 13 876 < 12 345\nC. 13 876 = 12 345\nD. Không so sánh được\nCâu 9: So sánh số 11 876 và 12 345\nA. 11 876 > 12 345\nB. 11 876 < 12 345\nC. 11 876 = 12 345\nD. Không so sánh được\nCâu 10: So sánh số 9 876 và 12 222\nA.9 876 > 12 222\nB.9 876 < 12 222\nC.9 876 = 12 222\nD. Không so sánh được\nCâu 11: So sánh số 9 000 và 12 345\nA.9 000 > 12 345\nB.9 000 < 12 345\nC.9 000 = 12 345\nD. Không so sánh được\nCâu 12: So sánh số 1 876 và 12 345\nA. 1 876 > 12 345\nB. 1 876 < 12 345\nC. 1 876 = 12 345\nD. Không so sánh được\nCâu 12: So sánh số 15 876 và 12 345\nA. 15 876 > 12 345\nB. 15 876 < 12 345\nC. 15 876 = 12 345\nD. Không so sánh được\nCâu 13: Bốn huyện A, B, C, D có số dân là:huyện A: 73 017 người; huyện B: 78 655 người;huyện C: 75 400 người;huyện D: 73 420 người.Huyện nào có đông dân nhất?\nA. Huyện A\nB. Huyện B\nC. Huyện C\nD. Huyện D\nCâu 14: Bốn huyện A, B, C, D có số dân là:huyện A: 73 017 người; huyện B: 78 655 người;huyện C: 75 400 người;huyện D: 73 420 người.Huyện nào có ít dân nhất?\nA. Huyện A\nB. Huyện B\nC. Huyện C\nD. Huyện D\nCâu 15: So sánh số 15 876 và 16 345\nA. 15 876 > 16 345\nB. 15 876 < 16 345\nC. 15 876 = 16 345\nD. Không so sánh được\nCâu 17: So sánh số 11 876 và 12 345\nA. 11 876 > 12 345\nB. 11 876 < 12 345\nC. 11 876 = 12 345\nD. Không so sánh được\nCâu 18: So sánh số 10 876 và 12 345\nA. 10 876 > 12 345\nB. 10 876 < 12 345\nC. 10 876 = 12 345\nD. Không so sánh được\nCâu 19: So sánh số 3 876 và 12 345\nA. 3 876 > 12 345\nB. 3 876 < 12 345\nC. 3 876 = 12 345\nD. Không so sánh được\nCâu 20: So sánh số 15 876 và 17 345\nA. 15 876 > 17 345\nB. 15 876 < 17 345\nC. 15 876 = 17 345\nD. Không so sánh được"]}, {"id": "674565dd38e75212f722c293c25e72e4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-59-cac-so-co-nam-chu-so-so-100-000.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 59 Các số có năm chữ số. Số 100 000-", "contents": ["Câu 1:Số liền trước của số 13 450 là số nào\nA. 13451\nB. 13449\nC. 1486\nD. 5854\nCâu 2:Số liền sau của số 90 000 là số nào\nA. 90001\nB. 14449\nC. 1486\nD. 5854\nCâu 3:Số liền trước của số 10 001 là số nào\nA. 90001\nB. 14449\nC. 10000\nD. 5854\nCâu 4:số liền sau của số 99 999 là số nào\nA. 90001\nB. 14449\nC. 100000\nD. 5854\nCâu 5: Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: 1 chục nghìn, 5 nghìn, 8 trăm, 2 chục và 6 đơn vị.\nA. 90001\nB. 14449\nC. 15826\nD. 5854\nCâu 6:Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm:3 chục nghìn, 2 nghìn, 0 trăm, 4 chục và 3 đơn vị.\nA. 90001\nB. 14449\nC. 32042\nD. 5854\nCâu 7: Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: 6 chục nghìn, 6 nghìn, 4 trăm, 0 chục và 1 đơn vị.\nA. 90001\nB. 14449\nC. 66401\nD. 5854\nCâu 8:Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm:2 chục nghìn, 7 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 0 đơn vị.\nA. 27340\nB. 14449\nC. 66401\nD. 5854\nCâu 9: Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: 1 chục nghìn, 7 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 0 đơn vị.\nA. 17340\nB. 14449\nC. 66401\nD. 5854\nCâu 10: Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: 7 chục nghìn, 7 nghìn, 4 trăm, 4 chục và 0 đơn vị.\nA. 27340\nB. 77440\nC. 66401\nD. 5854\nCâu 11: Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: 9 chục nghìn, 9 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 0 đơn vị.\nA. 27340\nB. 14449\nC. 66401\nD. 99340\nCâu 12:Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: 3 chục nghìn, 3 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 0 đơn vị.\nA. 27340\nB. 14449\nC. 33340\nD. 5854\nCâu 13: Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: 5 chục nghìn, 7 nghìn, 5 trăm, 4 chục và 0 đơn vị.\nA. 27340\nB. 14449\nC. 57540\nD. 5854\nCâu 14:Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: 9 chục nghìn, 9 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 7 đơn vị.\nA. 99347\nB. 14449\nC. 66401\nD. 5854\nCâu 15:Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: 2 chục nghìn, 0 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 0 đơn vị.\nA. 27340\nB. 14449\nC. 66401\nD. 20340\nCâu 16: Chọn câu trả lời đúng.Bạn An đố Mai tìm một số, biết rằng:Hàng chục nghìn của số cần tìm là 8.Nếu làm tròn số cần tìm đến hàng chục thì chữ số hàng chục của số làm tròn là 6.Nếu làm tròn số cần tìm đến hàng trăm thì chữ số hàng trăm của số làm tròn là 4.Số cần tìm là:\nA. 64 301\nB. 80 458\nC. 82 361 \nD. 83 405\nCâu 17: Số thích hợp với cách đọc là :mười hai nghìn bốn trăm năm mươi sáu.\nA.12 456\nB. 80 458\nC. 82 361 \nD. 83 405\nCâu 18: Số thích hợp với cách đọc là :mười hai nghìn một trăm năm mươi sáu.\nA.12 156\nB. 80 458\nC. 82 361 \nD. 83 405\nCâu 19: Số thích hợp với cách đọc là :tám nghìn chín trăm chín mươi chín.\nA. 12 156\nB. 8999\nC. 82 361 \nD. 83 405\nCâu 20: Số thích hợp với cách đọc là: hai mươi hai nghìn không trăm mười lăm\nA. 12 156\nB. 8999\nC. 82 361 \nD. 22015"]}, {"id": "343451adfd584979e1b8d5858fcd089d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-70-luyen-tap-chung.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 69 Luyện tập chung", "contents": ["Câu 1: Hai ngày có bao nhiêu giờ?\nA. 6\nB. 8\nC. 12\nD. 48\nCâu 2: Mỗi giờ có bao nhiêu phút?\nA. 1 phút\nB. 12 phút\nC. 60 phút\nD. 30 phút\nCâu 3: Một phút có bao nhiêu giây?\nA. 60 giây\nB. 50 giây\nC. 30 giây\nD. 15 giây\nCâu 4: 2 Ngày bằng bao nhiêu giờ?\nA. 24\nB. 12\nC. 25\nD. 48\nCâu 5: Tháng nào có 31 ngày ?\nA. Tháng 1\nB. Tháng 2\nC. Tháng 5\nD. Tháng 12\nCâu 6: Em vào học lúc 14:00 lúc đó là vào buổi nào?\nA. Buổi sáng\nB. Buổi trưa\nC. Buổi trưa\nD. Buổi chiều\nCâu 7:Ngày 6 tháng 6 năm 2022 là Thứ Hai. Vậy Thứ Hai tiếp theo của tháng 6 vào ngày nào?\nA. 12\nB. 13\nC. 8\nD. 11\nCâu 8: Gia đình Mai sẽ về thăm quê ngoại từ ngày 30 tháng 8 đến hết ngày 3 tháng 9. Hỏi chuyến đi đó kéo dài bao nhiêu ngày?\nA. 3 ngày \nB. 4 ngày\nC. 5 ngày \nD. 6 ngày\nCâu 9: Tháng 7 có bao nhiêu ngày\nA. 28\nB. 29\nC. 30\nD. 31\nCâu 10: 7 giờ + 2 giờ bằng\nA. 9 giờ\nB. 5 giờ\nC. 2 giờ\nD. 3 giờ\nCâu 11: 8 giờ + 2 giờ bằng\nA. 10 giờ\nB. 5 giờ\nC. 2 giờ\nD. 3 giờ\nCâu 12: 10 giờ + 2 giờ bằng\nA. 9 giờ\nB. 5 giờ\nC. 12 giờ\nD. 3 giờ\nCâu 13: 6 giờ + 2 giờ bằng\nA. 8 giờ\nB. 5 giờ\nC. 2 giờ\nD. 3 giờ\nCâu 14: 4 giờ + 2 giờ bằng\nA. 6 giờ\nB. 5 giờ\nC. 2 giờ\nD. 3 giờ\nCâu 15: 10 phút + 30 phút bằng bao nhiêu phút\nA. 31\nB. 22\nC. 40\nD. 5\nCâu 16: 1 phút + 30 phút bằng bao nhiêu phút\nA. 31\nB. 22\nC. 31\nD. 5\nCâu 17:An mua 8 cái kẹo có giá 9600 đồng. Nếu An mua 5 cái kẹo như thế thì cần trả bao nhiêu đồng?\nA. 5 000 đồng\nB. 6 000 đồng\nC. 7 000 đồng\nD. 48 000 đồng\nCâu 18 : Mẹ mua rau hết 6000 đồng. Mẹ đưa cô bán hàng một tờ giấy bạc loại 5 000 đồng và một tờ loại 2 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại mẹ bao nhiêu tiền ?\nA. 5 000 đồng\nB. 6 000 đồng\nC. 7 000 đồng\nD. 1 000 đồng\nCâu 19: Em mang hai tờ 10 000 đồng đi mua rau hết 5 000 đồng, hỏi em còn mấy nghìn\nA. 15 000 đồng\nB. 6 000 đồng\nC. 7 000 đồng\nD. 8 000 đồng\nCâu 20 : Mẹ mua rau hết 15 000 đồng. Mẹ đưa cô bán hàng một tờ 100 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại mẹ bao nhiêu tiền ?\nA. 5 000 đồng\nB. 6 000 đồng\nC. 7 000 đồng\nD.85 000 đồng"]}, {"id": "c24e19bfa9ac2153025f55c9d74ed31e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-3-de-thi-cuoi-ki-ii-lop-3-de-9.html", "title": "Toán 3: Đề thi cuối kì II lớp 3 ( Đề 9 )", "contents": ["ĐỀ THI\nI. Trắc nghiệm: \nKhoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (3đ)\nCâu 1: (0.5đ) Số liền sau của 78999 là:\na. 78901 b. 78991\nc. 79000 d. 78100\nCâu 2: (0.5đ) Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy?\na. Thứ tư b. Thứ sáu\nc. Thứ năm d. Chủ nhật\nCâu 3: (0.5đ) 9m 6dm = … cm:\na. 9600cm b. 96cm\nc. 906cm d. 960cm\nCâu 4: (0.5đ) Chu vi hình vuông là 96cm, cạnh của hình vuông là\na. 86cm b. 43cm\nc. 128cm d. 32cm\nCâu 5: (0.5đ) Cạnh hình vuông có chu vi 96cm là\na. 48 cm b. 8 cm\nc. 6 cm d. 24 cm\nCâu 6: (0.5đ) Giá trị biểu thức 700 : 5 x 4 là:\na. 35 b. 560\nc. 7500 d. 150\nII. Tự luận (7đ)\nCâu 1: Đặt tính rồi tính\n7386 + 9548 6732 – 4528\n4635 x 6 6336 : 9\nCâu 2: Tìm X (1.5 đ)\na/. $x$ x 8 = 2864 b/. $x$ : 5 = 1232\nCâu 3: (1đ) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 13 cm ,chiều rộng là 9cm.\n……………………………………..…….\n……………………………………………\n……………………………………………\n……………………………………………\nCâu 4: (2đ) Mua 9 bút chì hết 5400 đồng.Hỏi mua 6 bút chì như thế hết bao nhiêu tiền ?\n……………………………………..…….\n……………………………………………\n……………………………………………\n……………………………………………\nCâu 5: (0.5đ) An nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 4 và số dư là số dư lớn nhất. Hãy tìm số đó.\n……………………………………..…….\n……………………………………………\n……………………………………………\n……………………………………………", ""]}, {"id": "88dd3f7cfa5d9d65881385d1e97c8896", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-58-luyen-tap-chung.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 58 Luyện tập chung", "contents": ["\nCâu 1:Mỗi xe chở 1150kg mì . Hỏi 6 xe chở bao nhiêu ki-lô-gam mì?\nA. 2067\nB. 5476\nC. 6900\nD. 7654\nCâu 2:Mỗi xe chở 1350kg ngô. Hỏi 5 xe chở bao nhiêu ki-lô-gam ngô?\nA. 2067\nB. 6750\nC. 6900\nD. 7654\nCâu 3:Mỗi xe chở 3150kg thóc. Hỏi 4 xe chở bao nhiêu ki-lô-gam thóc?\nA. 2067\nB. 5476\nC. 12600\nD. 7654\nCâu 4: Mỗi xe chở 1150kg sắn. Hỏi 2 xe chở bao nhiêu ki-lô-gam sắn?\nA. 2067\nB. 5476\nC. 6900\nD. 2300\nCâu 5: Cửa hàng trong ngày đầu bán được 1050kg xi măng, ngày sau bán được số xi măng gấp 3 lần ngày đầu. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam xi măng?\nA. 2067\nB. 5476\nC. 6900\nD. 3150\nCâu 6:Một ô tô tải chở một chuyến được 2783kg thóc. Hỏi 3 chiếc xe tải như thế chở được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?\nA. 2067\nB. 8349\nC. 6900\nD. 3150\nCâu 7:Bạn An mua một chiếc thước kẻ hết 2300 đồng. Hỏi nếu An mua 3 chiếc thước kẻ như thế thì hết bao nhiêu đồng?\nA. 2067\nB. 6900\nC. 6900\nD. 3150\nCâu 8: Phép tính 3200- 1000 có kết quả là\nA. 1000\nB. 2200\nC. 564\nD. 2300\nCâu 9: Phép tính 3200 X 2 có kết quả là\nA. 6400\nB. 2200\nC. 564\nD. 2300\nCâu 10: Phép tính 5000 X 2 có kết quả là\nA. 1000\nB. 2200\nC. 10000\nD. 2300\nCâu 11:Người ta xây một bức tường thành bao quanh một khu đất có dạng hình vuông ABCD. Mỗi cạnh dài 2324 bước chân. Bức tường thành dài ? bước chân.\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 9296\nCâu 12: Một vị quan dùng những khối đá giống nhau dạng khối hộp chữ nhật để lát một con đường dài 4555m. Hình chữ nhật ở mặt trên mỗi khối đá đó có chiều dài 5m. Vị quan ấy dùng ? khối đá.\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 911\nCâu 13: Một tàu chở 7863 thùng hàng. Người ta dỡ xuống một số thùng hàng thì số thùng hàng còn lại bằng số thùng hàng ban đầu giảm đi 3 lần. Hỏi trên tàu còn lại bao nhiêu thùng hàng.\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 2621\nCâu 14: Máy bay A đang bay ở độ cao 6504 m. Máy bay A đang bay ở độ cao gấp đôi máy bay B. Máy bay B đang bay ở độ cao gấp 3 lần độ cao máy bay C. Hỏi máy bay C đang bay ở độ cao bao nhiêu mét?\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 1084\nCâu 15: Kết quả của phép chia 3241:2 là\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 1620\nCâu 16: Kết quả của phép chia 2325:2 là\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 1162\nCâu 17: Kết quả của phép chia 9325:2 là\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 4662\nCâu 18: Kết quả của phép chia 1888:2 là\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 944\nCâu 19: Kết quả của phép chia 9999:2 là\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 4999\nCâu 20: Kết quả của phép chia 8325:2 là\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 4162"]}, {"id": "d822a0a1f8aafddf17ce7346ce1a55c9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-de-thi-cuoi-ki-toan-4-ki-ii-de-3.html", "title": "Đáp án đề thi cuối kì toán 4 kì II (Đề 3)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nI/ Phần trắc nghiệm \nCâu 1:\na) A. 32566\nb) C. 41212\nCâu 2:\na) C. 90368\nb) B.78659 > 76860\nCâu 3:\na. B. 806\nb. A. 5 phút\nCâu 4:\n37 - 5 × 5 = 12 ( Đ )\n13 × 3 - 2 = 13 ( S )\nII/ Phần tự luận\nCâu 1: Mức 1(1 điểm)\nDiện tích hình vuông là\n5 x 5 = 25($cm^{2}$)\nĐáp số: 25$cm^{2}$\nCâu 2.\nĐặt và thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm\nCâu 3:\n$x$ : 3 = 1527 $x$ x 2 = 1846\n$x$ = 1527 x 3 $x$ = 1846 : 2\n$x$ = 4581 $x$ = 923\nCâu 4:\nBài giải\nChiều rộng hình chữ nhật ABCD là:\n 16 : 2 = 8 (cm)\nDiện tích hình chữ nhật ABCD là:\n 16 × 8 = 128 ($cm^{2}$)\n Đáp số: 128 $cm^{2}$\nCâu 5: Mức 3(1 điểm)\nBài giải\nSố viên thuốc trong mỗi vỉ là:\n 24 : 4 = 6 (viên)\nSố viên thuốc trong 3 vỉ là:\n 6 × 3 = 18 (viên)\n Đáp số: 18 viên thuốc.\nCâu 6:\nBài giải:\nSố thứ hai là:\n73 581 – 37552 = 36 029\n Đáp số: 36 029"]}, {"id": "bbb31bfe433b99ea7da0476bc2f793ac", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-56-nhan-so-co-bon-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 56 Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số", "contents": ["Câu 1:Mỗi xe chở 1150kg gạo. Hỏi 6 xe chở bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nA. 2067\nB. 5476\nC. 6900\nD. 7654\nCâu 2:Mỗi xe chở 1350kg gạo. Hỏi 5 xe chở bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nA. 2067\nB. 6750\nC. 6900\nD. 7654\nCâu 3:Mỗi xe chở 3150kg gạo. Hỏi 4 xe chở bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nA. 2067\nB. 5476\nC. 12600\nD. 7654\nCâu 4: Mỗi xe chở 1150kg gạo. Hỏi 2 xe chở bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nA. 2067\nB. 5476\nC. 6900\nD. 2300\nCâu 5: Cửa hàng trong ngày đầu bán được 1050kg xi măng, ngày sau bán được số xi măng gấp 3 lần ngày đầu. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam xi măng?\nA. 2067\nB. 5476\nC. 6900\nD. 3150\nCâu 6:Một ô tô tải chở một chuyến được 2783kg thóc. Hỏi 3 chiếc xe tải như thế chở được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?\nA. 2067\nB. 8349\nC. 6900\nD. 3150\nCâu 7:Bạn An mua một chiếc thước kẻ hết 2300 đồng. Hỏi nếu An mua 3 chiếc thước kẻ như thế thì hết bao nhiêu đồng?\nA. 2067\nB. 6900\nC. 6900\nD. 3150\nCâu 8: Phép tính 3200 x 1 có kết quả là\nA. 1000\nB. 3 200\nC. 564\nD. 2300\nCâu 9: Phép tính 3200 X 2 có kết quả là\nA. 6400\nB. 2200\nC. 564\nD. 2300\nCâu 10: Phép tính 5000 X 2 có kết quả là\nA. 1000\nB. 2200\nC. 10000\nD. 2300\nCâu 11: Phép tính 2279 X 2 có kết quả là\nA. 1000\nB. 2200\nC. 564\nD. 4558\nCâu 12: Phép tính 3400 X 2 có kết quả là\nA. 6800\nB. 2200\nC. 564\nD. 2300\nCâu 13: Phép tính 1179 X 2 có kết quả là\nA. 1000\nB. 2200\nC. 564\nD. 2358\nCâu 14: Phép tính 1111 X 2 có kết quả là\nA. 1000\nB. 2222\nC. 564\nD. 2300\nCâu 15: Phép tính 3000 X 2 có kết quả là\nA. 1000\nB. 2200\nC. 6000\nD. 2300\nCâu 16: Phép tính 1111 X 3 có kết quả là\nA. 1000\nB. 3333\nC. 564\nD. 2300\nCâu 17:Xây một bức tường hết 1278 viên gạch. Hỏi xây 4 bức tường như thế hết bao nhiêu viên gạch?\nA. 1000\nB. 3333\nC. 5112\nD. 2300\nCâu 18:Hai bạn Hoa và Lan đi đò sang sông đi chợ huyện. Mỗi người đi đò mất 2000 đồng một lượt. Hỏi tính cả lượt đi và về, cả hai bạn phải trả bao nhiêu tiền đi đò?\nA. 1000\nB. 3333\nC. 4000\nD. 2300\nCâu 19: Phép tính 1611 X 3 có kết quả là\nA. 1000\nB. 4833\nC. 564\nD. 2300\nCâu 20: Phép tính 2001 X 3 có kết quả là\nA. 6003\nB. 3333\nC. 564\nD. 2300"]}, {"id": "c50f7639208edfe045599a7697bd328d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-57-chia-mot-so-co-bon-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 57 Chia một số có bốn chữ số cho số có một chữ số", "contents": ["Câu 1 : Một cửa hàng có 5 hộp bi, mỗi hộp có 416 viên bi. Nếu họ chia đều số bi trong các hộp đó vào 4 túi thì mỗi túi có chứa số viên bi là:\nA. 2080 viên bi\nB. 520 viên bi\nC. 500 viên bi\nD. 2000 viên bi\nCâu 2: Kết quả của phép chia 6546:3 là\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 2182\nCâu 3: Kết quả của phép chia 3546:3 là\nA. 2000\nB. 1181\nC. 4397\nD. 2182\nCâu 4: Kết quả của phép chia 2546:3 là\nA. 8486\nB. 2302\nC. 4397\nD. 2182\nCâu 5: Kết quả của phép chia 1546:3 là\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 5153\nCâu 6: Kết quả của phép chia 1500:2 là\nA. 2000\nB. 750\nC. 4397\nD. 2182\nCâu 7: Kết quả của phép chia 4325:2 là\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 2162\nCâu 8:Có 2468 cái cốc được xếp vào các hộp, mỗi hộp có 4 cái cốc. Hỏi cần bao nhiêu hộp để đựng hết số cốc đó?\nA. 617\nB. 2302\nC. 4397\nD. 2162\nCâu 9:Mỗi bộ quần áo may hết 3m vải. Hỏi có 2468 vải thì may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo?\nA. 617\nB. 2302\nC. 4397\nD. 822\nCâu 10:Cần có 3cm vải để may một lá cờ. Hỏi có 1405cm vải thì may được bao nhiêu lá cờ như thế?\nA. 617\nB. 2302\nC. 4397\nD. 468\nCâu 11: Cô Lê lau dọn 6 căn phòng hết 3 giờ. Hỏi cô Lê mất bao nhiêu phút để lau dọn 1 căn phòng, biết thời gian lau dọn mỗi căn phòng là như nhau?\nA. 61\nB. 23\nC. 43\nD. 30\nCâu 12: Một con voi cân nặng 5 000 kg. Khối lượng con voi gấp 4 lần khối lượng con hươu cao cổ. Con hươu cao cổ nặng ..?.. kg.\nA. 1161\nB. 1123\nC. 1250\nD.1130\nCâu 13:Người ta lắp bánh xe vào ô tô, mỗi ô tô cần phải lắp 4 bánh xe. Hỏi có 1250 bánh xe thì lắp được nhiều nhất bao nhiêu ô tô ?\nA. 312\nB. 112\nC. 125\nD.113\nCâu 14: Kết quả của phép chia 1325:2 là\nA. 2000\nB. 2302\nC. 662\nD. 2162\nCâu 15: Kết quả của phép chia 3241:2 là\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 1620\nCâu 16: Kết quả của phép chia 2325:2 là\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 1162\nCâu 17: Kết quả của phép chia 9325:2 là\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 4662\nCâu 18: Kết quả của phép chia 1888:2 là\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 944\nCâu 19: Kết quả của phép chia 9999:2 là\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 4999\nCâu 20: Kết quả của phép chia 8325:2 là\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 4162"]}, {"id": "7d736c0380269d6e62ecf850d9bde725", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-54-phep-cong-trong-pham-vi-10-000.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 54 Phép cộng trong phạm vi 10 000", "contents": ["Câu 1:Vụ mùa năm nay, bác Hùng thu hoạch được 2 530 kg thóc, bác Dương thu hoạch được nhiều hơn bác Hùng 550 kg thóc. Hỏi vụ mùa năm nay, bác Dương thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?\nA. 3 000\nB. 2 357\nC. 3 080\nD. 1 236\nCâu 2: Trong một trận bóng đá, số khán giả ở khán đài A là 4 625 người. Số khán giả ở khán đài B nhiều hơn số khán giả ở khán đài A là 438 người. Hỏi số khán giả ở cả hai khán đài là bao nhiêu người?\nA. 9 688\nB. 7 789\nC. 2 445\nD. 8 889\nCâu 3:Vụ mùa năm nay, bác Hùng thu hoạch được 2 530 kg thóc, bác Dương thu hoạch được nhiều hơn bác Hùng 551 kg thóc. Hỏi vụ mùa năm nay, bác Dương thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?\nA. 3 000\nB. 2 357\nC. 3 081\nD. 1 236\nCâu 4: Tính 4040+ 2000 bằng\nA. 7 908\nB. 3 564\nC. 6 040\nD. 3 217\nCâu 5: Tính 4040+ 1000 bằng\nA. 7 908\nB. 3 564\nC. 5 040\nD. 3 217\nCâu 6: Tính 1040+ 2000 bằng\nA. 7 908\nB. 3 040\nC. 6 040\nC. 6 040\nD. 3 217\nD. 3 217\nCâu 7: Tính 6040+ 2000 bằng\nA. 7 908\nB. 3 564\nC. 8 040\nD. 3 217\nCâu 8: Tính 7040+ 2000 bằng\nA. 7 908\nB. 3 564\nC. 9 040\nD. 3 217\nCâu 9: Tính 1500+ 2000 bằng\nA. 3 500\nB. 3 564\nC. 6 040\nD. 3 217\nCâu 10: Tính 4040+ 1 267bằng\nA. 7 908\nB. 5 307\nC. 6 040\nD. 3 217\nCâu 11: Trong một trận bóng đá, số khán giả ở khán đài A là 3 625 người. Số khán giả ở khán đài b là 437 người. Hỏi số khán giả ở cả hai khán đài là bao nhiêu người?\nA. 4 062\nB. 7 789\nC. 2 445\nD. 8 889\nCâu 12: Trong một trận bóng đá, số khán giả ở khán đài A là 1 625 người. Số khán giả ở khán đài b là 48 người. Hỏi số khán giả ở cả hai khán đài là bao nhiêu người?\nA. 9 688\nB. 7 789\nC. 2 445\nD. 1 673\nCâu 13: Tính 4 140+ 1 267bằng\nA. 5 407\nB. 5 307\nC. 6 040\nD. 3 217\nCâu 14: Tính 3 040+ 1 267bằng\nA. 7 908\nB. 4 307\nC. 6 040\nD. 3 217\nCâu 15: Tính 1 333+ 1 267bằng\nA. 7 908\nB. 5 307\nC. 6 040\nD. 2 600\nCâu 16: Tính 4040+ 80 bằng\nA. 7 908\nB. 5 307\nC. 6 040\nD. 4 120\nCâu 17: Tính 39 + 1 267bằng\nA. 7 908\nB. 1 306\nC. 6 040\nD. 3 217\nCâu 18: Tính 4040+ 1 000bằng\nA. 7 908\nB. 5 307\nC. 5 040\nD. 3 217\nCâu 19: Tính 12+ 1 267 bằng\nA. 1 279\nB. 5 307\nC. 6 040\nD. 3 217\nCâu 20:Một cửa hàng xăng dầu, buổi sáng họ mua được 3 589 lít xăng. Buổi chiều họ mua thêm 1 564 lít. Cả hai buổi, cửa hàng đó mua được số lít xăng là:\nA. 1 279\nB. 5 153\nC. 6 040\nD. 3 217"]}, {"id": "c8f03ccf5ab0ee201e01ee9ebb024688", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-55-phep-tru-trong-pham-vi-10-000.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 55 Phép trừ trong phạm vi 10 000", "contents": ["Câu 1: Kết quả của phép toán 3628 -1353 là\nA. 2103\nB. 2301\nC. 2275\nD. Không xác định được\nCâu 2: Một công ty, tuần đầu sản xuất được 3692 sản phẩm. Tuần thứ hai, họ chỉ sản xuất được 2978 sản phẩm. Tuần đầu công ty đó sản xuất được nhiều hơn tuần thứ hai số sản phẩm là:\nA. 704 sản phẩm\nB. 741 sản phẩm\nC. 714 sản phẩm\nD. 740 sản phẩm\nCâu 3:Một cửa hàng xăng dầu có 4000 lít xăng , buổi sáng họ bán được 3589 lít xăng. Buổi chiều họ bán được ít hơn buổi sáng 156 lít. Cả hai buổi, cửa hàng đó bán được số lít xăng là:\nA. 2021\nB. 1234\nC. 255\nD. Không xác định được\nCâu 4: Kết quả của phép toán 3620 -1353 là\nA. 2103\nB. 2301\nC. 2267\nD. Không xác định được\nCâu 5 : Kết quả của phép toán 1628 -1353 là\nA. 293\nB. 2301\nC. 2275\nD. Không xác định được\nCâu 6: Kết quả của phép toán 3628 -2353 là\nA. 2103\nB. 2301\nC. 1275\nD. Không xác định được\nCâu 7: Kết quả của phép toán 3028 -1053 là\nA. 2103\nB. 2301\nC. 1975\nD. Không xác định được\nCâu 8: Kết quả của phép toán 7628 -1353 là\nA. 6275\nB. 2301\nC. 2275\nD. Không xác định được\nCâu 9: Kết quả của phép toán 8628 - 4353 là\nA. 2103\nB. 4273\nC. 2275\nD. Không xác định được\nCâu 10: Kết quả của phép toán 9628 -1053 là\nA. 2103\nB. 2301\nC. 8575\nD. Không xác định được\nCâu 11: Sông Nin là sông dài nhất thế giới với chiều dài 6 650km. Sông Hồng dài 1 149 km. Hỏi sông Nin dài hơn sông Hồng bao nhiêu ki – lô – mét?\nA. 2103\nB. 2301\nC. 5501\nD. Không xác định được\nCâu 12: Một xe chở 9000 l dầu. Lần đầu xe bơm 2 500 l dầu vào một trạm xăng dầu. Lần sau xe bơm 2 200 l dầu vào một trạm khác. Hỏi trong xe còn lại bao nhiêu lít dầu?\nA. 2103\nB. 2301\nC. 4300\nD. Không xác định được\nCâu 13: Kết quả của phép toán 9628 -1553 là\nA. 2103\nB. 2301\nC. 8075\nD. Không xác định được\nCâu 14: Kết quả của phép toán 9928 -1853 là\nA. 2103\nB. 2301\nC. 8075\nD. Không xác định được\nCâu 15: Kết quả của phép toán 6628 -1053 là\nA. 5575\nB. 2301\nC. 8575\nD. Không xác định được\nCâu 16: Kết quả của phép toán 7628 -1153 là\nA. 2103\nB. 6475\nC. 8575\nD. Không xác định được\nCâu 17: Kết quả của phép toán 9828 -7053 là\nA. 2103\nB. 2775\nC. 8575\nD. Không xác định được\nCâu 18: Kết quả của phép toán 2628 -1053 là\nA. 1575\nB. 2301\nC. 8575\nD. Không xác định được\nCâu 19: Kết quả của phép toán 7745 -1053 là\nA. 2103\nB. 2301\nC. 6692\nD. Không xác định được\nCâu 20: Kết quả của phép toán 9628 -8053 là\nA. 2103\nB. 1575\nC. 8575\nD. Không xác định được\n"]}, {"id": "e437f30742d0483fa0f7f74b381a526f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-50-chu-vi-hinh-tam-giac-hinh-tu-giac-hinh-chu-nhat-hinh-vuong", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 50 Chu vi hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông", "contents": ["Câu 1: AB= 2 , BC= 3, CA =2, chu vi hình tam giác ABC bằng bao nhiêu?\nA. 6 cm\nB. 7 cm\nC. 8 cm\nD. 9 cm\nCâu 2: AB= 3, BC= 4, CA= 5 cho biết chu vi hình tam giác bằng bao nhiêu\nA. 11 cm\nB. 14 cm\nC. 12 cm\nD. 15 cm\nCâu 3: MN= 4,NP = 4, PQ= 4,QM=4, cho biết chu vi hình tứ giác MNPQ bằng bao nhiêu\nA. 13 cm\nB. 14 cm\nC. 15 cm\nD. 16 cm\nCâu 4: AB=2,BC=3,CD=4,DA=5 cho biết chu vi hình tứ giác ABCD bằng bao nhiêu?\nA. 30 cm\nB. 10 cm\nC. 14 cm\nD. 20 cm\nCâu 5: AB= 6,BC=2,CA=2cho biết chu vi hình tam giác ABC bằng bao nhiêu\nA. 14 cm\nB. 15 cm\nC. 16 cm\nD. 10 cm\nCâu 6:MN= 5,NP = 4, PQ= 5,QM=7, cho biết chu vi hình tứ giác MNPQ bằng bao nhiêu\nA. 9 cm\nB. 20 cm\nC. 22 cm\nD. 21 cm\nCâu 7: Phát biểu nào đúng\nA. Chu vi hình tam giác bằng tổng độ dài các cạnh của hình tam giác đó\nB. Chu vi hình tam giác bằng tổng độ dài bốn cạnh của hình tam giác đó\nC. Chu vi hình tam giác bằng hiệu độ dài các cạnh của hình tam giác đó\nD. Chu vi hình tam giác bằng hai lần tổng độ dài các cạnh của hình tam giác đó\nCâu 8: Câu nào đúng\nA. Chu vi hình tứ giác bằng hai lần tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác đó\nB. Chu vi hình tứ giác bằng hiệu độ dài các cạnh của hình tứ giác đó\nC. Chu vi hình tứ giác bằng tổng độ dài ba cạnh của hình tứ giác đó\nD. Chu vi hình tứ giác bằng tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác đó\nCâu 9: AB=2,BC=5,CA=4 cho biết chu vi hình tam giác ABC\nA. 11 cm\nB. 9 cm\nC. 14 cm\nD. 18 cm\nCâu 10:MN= 5,NP = 4, PQ= 4,QM=4, cho biết chu vi hình tứ giác MNPQ?\nA. 9 cm\nB. 17 cm\nC. 11 cm\nD.12 cm\nCâu 11MN= 50,NP = 4, PQ= 4=20,QM=5,:cho biết chu vi hình tứ giác MNPQ?\nA. 93 mm\nB. 79 cm\nC. 103 cm\nD. 103 mm\nCâu 12:Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là : 5;6;7?\nA.18\nB. 19\nC. 21\nD. 20\nCâu 13:Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là : 5;20;30?\nA. 45\nB. 66\nC. 55\nC. 55\nD. 40\nCâu 14: Tính chu vi hình tam giác MNP có độ dài các cạnh MN = 25 cm, NP = 27 cm, PM = 30 cm\nA. 72 cm\nB. 82 cm\nC. 75 cm\nD. 86 cm\nCâu 15: Tính chu vi hình tam giác MNP có độ dài các cạnh MN = 25 cm, NP = 26 cm, PM = 30 cm\nA. 78 cm\nB. 79 cm\nC. 81 cm\nD. 80 cm\nCâu 16: Chu vi hình tứ giác có các cạnh 20 cm, 38 cm, 29 cm, 20 cm là\nA. 107 cm\nB. 106 cm\nC. 96 cm\nD. 108 cm\nCâu 17: Hình tứ giác ABCD có bốn cạnh bằng nhau, biết độ dài cạnh AB bằng 2 cm. Chu vi hình tứ giác ABCD là\nA. 8 cm\nB. 10 cm\nC. 12 cm\nD.14 cm\nCâu 18: Chu vi hình tứ giác có các cạnh 20 cm, 3 dm 8 cm, 29 cm, 2 dm là\nA. 1 m 7 cm\nB. 107 dm\nC. 107 m\nD. 100 dm 7 cm\nCâu 19: Hình tam giác MNP có tổng độ dài hai cạnh MN và PN bằng 49 cm, chu vi hình tam giác MNP bằng 6 dm 3 cm. Tính độ dài cạnh MP\nA. 1 m 12 dm\nB. 112 cm\nC. 14 cm\nD. 15 cm\nCâu 20: : Hình tam giác ABC có tổng độ dài hai cạnh AB và BC bằng 51 cm, chu vi hình tam giác MNP bằng 1 m. Tính độ dài cạnh AC\nA. 4 m 9 dm\nB. 49 dm\nC. 49 cm\nD. 15 cm\nCâu 21: Hình tam giác MNP có ba cạnh bằng nhau, biết cạnh MN có độ dài bằng 9 cm. Tính chu vi hình tam giác MNP.\nA. 12 cm\nB. 45 cm\nC. 27 cm\nD. 36 cm\nCâu 22: Hình tam giác ABC có ba cạnh bằng nhau, biết cạnh AB có độ dài bằng 6 cm. Tính chu vi hình tam giác ABC.\nA. 24 cm\nB. 18 cm\nC. 12 cm\nD. 20 cm\nCâu 23: Hình tứ giác ABCD có bốn cạnh bằng nhau và có chu vi bằng 1 dm 6 cm. Tính độ dài cạnh CD.\nA. 4 dm\nB. 4 cm\nC. 2 cm\nD. 8 cm"]}, {"id": "1b5c312dc684bf9e98ccdab2f3a07fd9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-53-luyen-tap-chung.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 53 Luyện tập chung", "contents": ["Câu 1: Tính diện tích hình vuông có cạnh bằng 9\nA. 81\nB. 54\nC. 67\nD. 12\nCâu 2: Tính diện tích hình vuông có cạnh bằng 7\nA. 49\nB. 54\nC. 67\nD. 12\nCâu 3:Để sửa chữa một mảng nền nhà cần dùng 9 tấm gỗ lát sàn, mỗi tấm có dạng hình chữ nhật với chiều dài 45 cm và chiều rộng 9 cm. Hỏi diện tích mảng nền nhà cần sửa chữa là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?\nA. 3 646\nB. 3 645\nC. 3 786\nD. 9 087\nCâu 4:Một hình chữ nhật có chiều rộng 6 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.\nA. 72\nB. 73\nC. 66\nD. 75\nCâu 5:Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 9 cm và chiều rộng 6 cm.\nA. 56\nB. 54\nC. 66\nD. 12\nCâu 6:Một viên gạch hình vuông có cạnh 30 cm. Tính chu vi hình chữ nhật ghép bởi 3 viên gạch như thế.\nA. 45\nB. 123\nC. 43\nD. 240\nCâu 7:Tính chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 1 m và chiều rộng 2 dm.\nA. 23\nB. 24\nC. 26\nD. 76\nCâu 8:Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 2cm và chiều rộng 7cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu\nA. 16\nB. 14\nC. 19\nD. Không tính được\nCâu 9:Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 10cm và chiều rộng 7cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu\nA. 16\nB. 70\nC. 19\nD. Không tính được\nCâu 10:Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 2cm và chiều rộng 7cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu\nA. 16\nB. 14\nC. 19\nD. Không tính được\nCâu 11:Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 6cm và chiều rộng 14 cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu\nA. 16\nB. 14\nC. 84\nD. Không tính được\nCâu 12:Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 3cm và chiều rộng 9cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu\nA. 27\nB. 14\nC. 19\nD. Không tính được\nCâu 13:Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 7cm và chiều rộng 7cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu\nA. 16\nB. 14\nC. 49\nD. Không tính được\nCâu 14:Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 9cm và chiều rộng 9cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu\nA. 16\nB. 81\nC. 19\nD. Không tính được\nCâu 15:Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 5cm và chiều rộng 7cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu\nA. 16\nB. 35\nC. 19\nD. Không tính được\nCâu 16:Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 5cm và chiều rộng 8cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu\nA. 40\nB. 14\nC. 19\nD. Không tính được\nCâu 17:Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 9cm và chiều rộng 4cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu\nA. 16\nB. 36\nC. 19\nD. Không tính được\nCâu 18:Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 4cm và chiều rộng 8cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu\nA. 16\nB. 14\nC. 32\nD. Không tính được\nCâu 19:Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 7cm và chiều rộng 9cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu\nA. 16\nB. 14\nC. 63\nD. Không tính được\nCâu 20 : Cạnh hình vuông là 20cm2. Tính chu vi của hình vuông\nA. 80\nB. 120\nC. 13\nD. Không xác định được"]}, {"id": "b31c0b4bf1be81645c41744143344f32", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-de-thi-cuoi-ki-toan-4-ki-ii-de-13.html", "title": "Đáp án đề thi cuối kì toán 4 kì II (Đề 13)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nBài 1. Trắc nghiệm \n1.B.53790\n2.B.6289\n3.C. 2193\n4.A. 2616\n5.B. 1446\n6.B. 1134\nBài 2.\n1. a) B. 38cm\nb) D. 70cm2\n2) 5m7cm = 507cm\nBài 3 : Đặt tính rồi tính. (2 điểm)\nBài 4.\na) 321+ 4 x 7\n= 321+ 28\n= 349\nb) 27572 - ( 232 + 340)\n= 27572 - 572\n= 27 00\nBài 5.\nSố mét vải cửa hàng đã bán là :\n9612 : 4 = 2403 (m vải)\nSố mét vải cửa hàng còn lại là:\n9612 - 2403 = 7209(m vải)\nĐáp số: 7209 m vải\nBài 5.\nSố mét vải cửa hàng đã bán là :\n9612 : 4 = 2403 (m vải)\nSố mét vải cửa hàng còn lại là:\n9612- 2403 = 7209 (m vải)\nĐáp số: 7209 m vải"]}, {"id": "b1cfc025e1c0d8edc1812e37653e0061", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-51-dien-tich-cua-mot-hinh-xang-ti-met-vuong.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 51 Diên tích của một hình. Xăng ti mét vuông", "contents": ["Câu 1 : Cách đọc của 145cm2 là:\nA. Một trăm bốn mươi lăm\nB. Một trăm bốn lăm xăng-ti-mét\nC. Một trăm bốn mươi lăm xăng-ti-mét\nD. Một trăm bốn mươi lăm xăng-ti-mét vuông\nCâu 2 : Một tờ giấy màu đỏ có diện tích là 385cm2 , tờ giấy màu xanh có diện tích là 159cm2 . Diện tích tờ giấy màu đỏ nhiều hơn diện tích tờ giấy màu xanh số xăng-ti-mét vuông là:\nA.226\nB. 226cm2\nC. 236\nD. 236cm2\nCâu 3: Cách đọc của 100cm2 là?\nA. Một trăm mét vuông\nB. Một năm mét vuông\nC. Một kinh một mét vuông\nD. Một trăm xăng ti mét vuông\nCâu 4: Cách đọc của 50cm2 là ?\nA. Năm mưới mét vuông\nB. Năm mét vuông\nC. Một trăm năm mươi mét\nD. Năm mươi xăng ti mét vuông\nCâu 5: Cách đọc của 45cm2 là?\nA. Bốn năm mét\nB. Bốn mươi năm xăng ti mét vuông\nC. Bốn năm mét vuông\nD. Bốn năm xăng ti mét\nCâu 6: 200cm2- 100cm2 bằng bao nhiêu?\nA. 100cm2\nB. 200cm2\nC. 157cm2\nD. 145 cm2\nCâu 7: 157cm2+ 200cm2 bằng bao nhiêu?\nA. 357cm2\nB. 356cm2\nC. 110cm2\nD. 200cm2\nCâu 8: 210cm2+210cm2 bằng bao nhiêu ?\nA. 420cm2\nB. 421cm3\nC. 423cm2\nD. 455cm2\nCâu 9: 210cm2+211cm2 bằng bao nhiêu ?\nA. 420cm2\nB. 421cm2\nC. 423cm2\nD. 455cm2\nCâu 10: 215cm2+210cm2 bằng bao nhiêu ?\nA. 415cm2\nB. 421cm3\nC. 423cm2\nD. 455cm2\nCâu 11: 219cm2+210cm2 bằng bao nhiêu ?\nA. 420cm2\nB. 421cm3\nC. 429cm2\nD. 455cm2\nCâu 12: 110cm2+210cm2 nằng bao nhiêu ?\nA. 320cm2\nB. 421cm3\nC. 423cm2\nD. 455cm2\nCâu 13: 10cm2+40cm2 nằng bao nhiêu ?\nA. 50cm2\nB. 421cm3\nC. 423cm2\nD. 455cm2\nCâu 14: 210cm2+219cm2 nằng bao nhiêu ?\nA. 420cm2\nB. 421cm3\nC. 429cm2\nD. 455cm2\nCâu 15: 510cm2+210cm2 bằng bao nhiêu ?\nA. 420cm2\nB. 421cm3\nC. 423cm2\nD. 720cm2\nCâu 16: 21cm2+10cm2 nằng bao nhiêu ?\nA. 420cm2\nB. 221cm2\nC. 423cm2\nD. 455cm2\nCâu 17: 10cm2+10cm2 bằng bao nhiêu ?\nA. 20cm2\nB. 21cm3\nC. 23cm2\nD. 55cm2\nCâu 18: 10cm2+110cm2 bằng bao nhiêu ?\nA. 420cm2\nB. 421cm3\nC. 120cm2\nD. 455cm2\nCâu 19: 57cm2+210cm2 bằng bao nhiêu ?\nA. 267cm2\nB. 421cm3\nC. 423cm2\nD. 455cm2\nCâu 20: 10cm2+54cm2 bằng bao nhiêu ?\nA. 64cm2\nB. 421cm3\nC. 423cm2\nD. 455cm2"]}, {"id": "5ea3471f141db4fe602655997b0f2c4f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-52-dien-tich-hinh-chu-nhat-dien-tich-hinh-vuong.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 52 Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông", "contents": ["Câu 1: Có mấy phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây:\n1. Muốn tính diện tích hình chữ nhật, ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2\n2. Muốn tính diện tích hình vuông, ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó\n3. Muốn tính diện tích hình chữ nhật, ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo)\n4. Muốn tính diện tích hình vuông, ta lấy độ dài một cạnh nhân 4\nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 4\nCâu 2: Tính diện tích hình chữ nhật ABCD biết AB = 3; CD= 4. Hỏi diện tích ABCD bằng\nA. 13\nB. 14\nC. 12\nD. 16\nCâu 3:Tính diện tích hình chữ nhật ABCD biết AB = 5; CD= 6. Hỏi diện tích ABCD bằng\nA. 45\nB. 30\nC. 25\nD. 27\nCâu 4: Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 20cm và chiều rộng 4cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu\nA. 5\nB. 8\nC. 80\nD. 56\nCâu 5:Một tấm ván hình chữ nhật có chiều dài 2cm và chiều rộng 10cm. Hỏi diện tích tấm ván là bao nhiêu\nA. 15\nB. 17\nC. 20\nD. 12\nCâu 6:Một tấm ván hình chữ nhật có chiều dài 7cm và chiều rộng 6 cm. Hỏi diện tích tấm ván là bao nhiêu\nA. 42\nB. 43\nC. 45\nD. 57\nCâu 7:Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 2cm và chiều rộng 8cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu\nA. 16\nB. 17\nC. 19\nD. Không tính được\nCâu 8:Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 2cm và chiều rộng 7cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu\nA. 16\nB. 14\nC. 19\nD. Không tính được\nCâu 9:Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 10cm và chiều rộng 7cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu\nA. 16\nB. 70\nC. 19\nD. Không tính được\nCâu 10:Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 2cm và chiều rộng 7cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu\nA. 16\nB. 14\nC. 19\nD. Không tính được\nCâu 11:Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 6cm và chiều rộng 14 cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu\nA. 16\nB. 14\nC. 84\nD. Không tính được\nCâu 12:Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 3cm và chiều rộng 9cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu\nA. 27\nB. 14\nC. 19\nD. Không tính được\nCâu 13:Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 7cm và chiều rộng 7cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu\nA. 16\nB. 14\nC. 49\nD. Không tính được\nCâu 14:Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 9cm và chiều rộng 9cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu\nA. 16\nB. 81\nC. 19\nD. Không tính được\nCâu 15:Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 5cm và chiều rộng 7cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu\nA. 16\nB. 35\nC. 19\nD. Không tính được\nCâu 16:Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 5cm và chiều rộng 8cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu\nA. 40\nB. 14\nC. 19\nD. Không tính được\nCâu 17:Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 9cm và chiều rộng 4cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu\nA. 16\nB. 36\nC. 19\nD. Không tính được\nCâu 18:Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 4cm và chiều rộng 8cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu\nA. 16\nB. 14\nC. 32\nD. Không tính được\nCâu 19:Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 7cm và chiều rộng 9cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu\nA. 16\nB. 14\nC. 63\nD. Không tính được\nCâu 20: Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 2cm và chiều rộng 9cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu\nA. 16\nB. 18\nC. 19\nD. Không tính được\n"]}, {"id": "9abb42d9ea06066907dcfed61e6e5f62", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-49-luyen-tap-chung.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 49 Luyện tập chung ", "contents": ["Câu 1: Làm tròn số quả táo 1 234 lên đến hàng chục ?\nA. 1 230\nB. 1 240\nC. 1 340\nD. 1 440\nCâu 2: Làm tròn số quả cam 3 551 lên đến hàng chục?\nA. 3 555\nB. 3 550\nC. 3 553\nD. 3 554\nCâu 3: Làm tròn 5 038 lên đến hàng chục?\nA. 5 138\nB. 5 444\nC. 5 040\nD. 5 045\nCâu 4: Làm tròn 7 092 lên đến hàng chục?\nA. 7 778\nB. 7 789\nC. 7 090\nD. 7 098\nCâu 5: Làm tròn số 4 315 lên đến hàng chục?\nA. 4 320\nB. 4 325\nC. 4 445\nD. 4 310\nCâu 6: Làm tròn số 3 077 lên đến hàng chục?\nA. 3 075\nB. 3 076\nC. 3 080\nD. 3 040\nCâu 7: Làm tròn số 3 455 đến hàng trăm ?\nA. 3 450\nB. 3 444\nC. 3 400\nD. 3 500\nCâu 8: Làm tròn số 4 220 lên đến hàng trăm?\nA. 4 221\nB. 4 222\nC. 4 223\nD. 4 200\nCâu 9: Làm tròn số 3 424 lên đến hàng trăm?\nA. 3 400\nB. 3 430\nC. 3 450\nD. 3 4 60\nCâu 10: Số XX được đọc là?\nA. 20\nB. 23\nC. 22\nD. 15\nCâu 11: Số VII+ số V kết quả đúng là?\nA. 13\nB. 12\nC. 11\nD. 10\nCâu 12: Số I là?\nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 4\nCâu 13: Số II là?\nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 4\nCâu 14: Số III là?\nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 4\nCâu 15: Số IV là?\nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 4\nCâu 16 : Số X là?\nA. 10\nB. 11\nC. 12\nD. 13\nCâu 17: Số XI là ?\nA. 10\nB. 11\nC. 12\nD. 13\nCâu 18: Số XII là?\nA. 10\nB. 11\nC. 12\nD.13\nCâu 19:Cho A bằng 5 038 và B bằng 5 548. Hỏi số nào lớn hơn?\nA. 5 038 < 5 548\nB. 5 038 > 5 548\nC. 5 038 = 5 548\nD. Không so sánh được\nCâu 20: Chọn số thích hợp với cách đọc: Chín nghìn ba trăm tám chín là?\nA. 9 302\nB. 2 209\nC. 9 389\nD. 4 767"]}, {"id": "625e62e1465a5cd7f40746931063910c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-48-lam-tron-den-so-hang-chuc-hang-tram.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 48 Làm tròn đến số hàng chục, hàng trăm ", "contents": ["Câu 1: Làm tròn số 3 333 đến hàng chục?\nA. 3 320\nB. 3 433\nC. 3 330\nD. 3 336\nCâu 2: Làm tròn số 2 356 đến hàng chục ?\nA. 2 345\nB. 2 234\nC. 2 134\nD. 2360\nCâu 3: Làm tròn số 2 222 đến hàng chục?\nA. 2223\nB. 2 234\nC. 2 220\nD. Không làm tròn được\nCâu 4: Làm tròn số con gà 5 536 đến hàng chục ?\nA. 5 540\nB. 5 546\nC. 5 560\nD. 5 579\nCâu 5: Làm tròn số quả táo 1 234 lên đến hàng chục ?\nA. 1 230\nB. 1 240\nC. 1 340\nD. 1 440\nCâu 6: Làm tròn số quả cam 3 551 lên đến hàng chục?\nA. 3 555\nB. 3 550\nC. 3 553\nD. 3 554\nCâu 7: Làm tròn 5 038 lên đến hàng chục?\nA. 5 138\nB. 5 444\nC. 5 040\nD. 5 045\nCâu 8: Làm tròn 7 092 lên đến hàng chục?\nA. 7 778\nB. 7 789\nC. 7 090\nD. 7 098\nCâu 9: Làm tròn số 4 315 lên đến hàng chục?\nA. 4 320\nB. 4 325\nC. 4 445\nD. 4 310\nCâu 10: Làm tròn số 3 077 lên đến hàng chục?\nA. 3 075\nB. 3 076\nC. 3 078\nD. 3 040\nCâu 11: Làm tròn số 3 455 đến hàng trăm ?\nA. 3 450\nB. 3 444\nC. 3 400\nD. 3 500\nCâu 12: Làm tròn số 4 220 lên đến hàng trăm?\nA. 4 221\nB. 4 222\nC. 4 223\nD. 4 200\nCâu 13: Làm tròn số 3 424 lên đến hàng trăm?\nA. 3 400\nB. 3 430\nC. 3 450\nD. 3 4 60\nCâu 14: Làm tròn số 3 456 lên đến hàng trăm?\nA. 3 466\nB. 3 500\nC. 3 460\nD. 3 455\nCâu 15: Làm tròn số 7 880 lên đến hàng trăm?\nA. 7 889\nB. 7 900\nC. 7 991\nD. 7 910\nCâu 16: Làm tròn số 6 660 lên đến hàng trăm?\nA. 6 700\nB. 6 800\nC. 6 780\nD. 5 500\nCâu 17: Làm tròn số 8 890 lên đến hàng trăm?\nA. 8 991\nB. 8 900\nC. 8 000\nC. 8 200\nCâu 18: Làm tròn số 1 880 lên đến hàng trăm?\nA. 5 555\nB. 1 900\nC. 1 989\nD. 1 800\nCâu 19: Làm tròn số 1 790 lên đến hàng trăm?\nA. 2 200\nB. 2 100\nC. 1 800\nD. 1 200\nCâu 20: Làm tròn số 3 398 lên đến hàng trăm?\nA. 3 456\nB. 3 400\nC. 3 500\nD. 3 600"]}, {"id": "f201ad4fd9a74be58c93e1cd588bf86a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-41-tap-phep-nhan-phep-chia-trong-pham-vi-100-1-000.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 41 Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100, 1 000", "contents": ["Câu 1: Kết quả của phép tính 20 x3 là\nA. 40\nB. 60\nC. 70\nD. 80\nCâu 2:Số dư trong phép chia 13 cho 2 là\nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 0\nCâu 3: Kết quả của phép tính 25 chia cho 5 là\nA. 6\nB. 5\nC. 8\nD. 7\nCâu 4: Kết quả của phép tính 40 x2 là\nA. 40\nB. 60\nC. 80\nD. 90\nCâu 5:Kết quả của phép tính 124 x3 là\nA. 372\nB. 273\nC. 732\nD. 337\nCâu 6:Kết quả của phép tính 56 :2 :4 là\nA. 8\nB. 7\nC. 6\nD. 5\nCâu 7: Một ngày có 24 giờ. Hỏi 4 ngày có bao nhiêu giờ?\nA. 48 giờ\nB. 72 giờ\nC. 96 giờ\nD. 120 giờ\nCâu 8:Thương của phép chia có số bị chia là 906, số chia là 3 là\nA. 322\nB. 320\nC. 230\nD. 302\nCâu 9:Số dư của phép chia 628 cho 8 là\nA. 2\nB. 3\nC. 4\nD. 5\nCâu 10:Dấu thích hợp để được phép so sánh đúng là\n123 x2 ..?.. 244\nA. <\nB. =\nC. >\nD. Không so sánh được\nCâu 11:Buổi sáng một quầy hàng bán được 24 giỏ quà, buổi chiều số giỏ quà bán được giảm 3 lần so với buổi sáng. Hỏi buổi chiều quầy hàng đó bán được bao nhiêu giỏ quà?\nA. 10 giỏ quà\nB. 9 giỏ quà\nC. 8 giỏ quà\nD. 11 giỏ quà\nCâu 12: Mẹ rót nước vào hai chiếc bình. Bình thứ nhất có 3l nước, bình thứ hai có số lít nước gấp 2 lần bình thứ nhất. Hỏi bình thứ hai có bao nhiêu lít nước?\nA. 3l\nB. 6l\nC. 5l\nD. 9l\nCâu 13: Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là\n..?.. x6 = 186\nA. 30\nB. 32\nC. 31\nD. 33\nCâu 14: Kết quả của phép nhân 123 x4 có chữ số hàng đơn vị là\nA. 492\nB. 482\nC. 429\nD. 2\nCâu 15: Có 18 hành khách cần di chuyển vào thàng phố A, mỗi xe taxi chở được nhiều nhất 4 hành khách (không kể người lái xe). Theo em, cần ít nhất bao nhiêu xe taxi để chở hết số hành khách đó?\nA. 4\nB. 6\nC. 5\nD. 7\nCâu 16: Bác Hùng thu hoạch được 90 quả dưa hấu, bác chia đều vào 3 chuyến xe để chở hết số quả dưa hấu về nhà. Hỏi mỗi chuyến xe, bác Hùng chở được nhiều hơn hay ít hơn 40 quả dưa hấu?\nA. Nhiều hơn\nB. Ít hơn\nC. Bằng\nD. Không xác định được\nCâu 17: Bạn An có 28 quả cam. Hỏi An cần có ít nhất bao nhiêu chiếc giỏ để đựng 28 quả cam đó, biết rằng mỗi giỏ chỉ đựng được tối đa 5 quả cam?\nA. 3 giỏ\nB. 4 giỏ\nC. 5 giỏ\nD. 6 giỏ\nCâu 18: Hùng có 68 que tính. Hùng cho Hà và Hoa mỗi người 9 que tính. Số que tính còn lại Hùng chia đều vào 5 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu que tính?\nA. 9\nB. 8\nC. 10\nD. 7\nCâu 19: Chuồng A có 32 con gà, số con gà ở chuồng B gấp 2 lần số con gà ở chuồng A. Hỏi cả hai chuồng có tất cả bao nhiêu con gà?\nA. 96 con gà\nB. 94 con gà\nC. 100 con gà\nD. 98 con gà\nCâu 20: Một cửa hàng có 228 bánh xe đạp và 80 bánh xe máy được lắp ráp vào mỗi xe đạp 2 bánh, mỗi xe máy 2 bánh. Khi đó, số xe đạp nhiều hơn số xe máy là ..?.. xe\nA. 114\nB. 74\nC. 40\nD. 124"]}, {"id": "bc48388b4499bdd43b44361558a512cf", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-46-so-sanh-cac-so-trong-pham-vi-10-000.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 46 So sánh các số trong phạm vi 10 000", "contents": ["Câu 1: Câu cầu A dài 2 000 m cây cầu B dài 2 543m. Hỏi cây cầu nào dài nhất ?\nA. A > B\nB. A = B\nC. A < B\nD. Không so sánh được\nCâu 2: Cho A bằng 4 122 và B bằng 4 321. Hỏi số nào lớn hơn?\nA. 4 122 < 4321\nB.4 122 = 4321\nC. 4 122 > 4321\nD. Không so sánh được\nCâu 3: Cho A bằng 3 234 và B bằng 3 232. Hỏi số nào lớn hơn?\nA. 3 234 < 3 232\nB. 3 234 > 3 232\nC.3 234 = 3 232\nD. Không so sánh được\nCâu 4:Cho A bằng 3 235 và B bằng 3 233. Hỏi số nào lớn hơn?\nA. 3 235 < 3 233\nB. 3 235 > 3 233\nC. 3 235 = 3 233\nD. Không so sánh được\nCâu 5:Cho A bằng 1 235 và B bằng 1 233. Hỏi số nào bé hơn?\nA. 1 235 < 1 233\nB. 1 235 > 1 233\nC. 1 235 = 1 233\nD. Không so sánh được\nCâu 6:Cho A bằng 1 335 và B bằng 1 333. Hỏi số nào bé hơn?\nA. 1 335 < 1 333\nB. 1 335 > 1 333\nC. 1 335 = 1 333\nD. Không so sánh được\nCâu 7:Cho A bằng 1 345 và B bằng 1 343. Hỏi số nào bé hơn?\nA. 1 345 < 1 343\nB. 1 345 > 1 343\nC. 1 345 = 1 343\nD. Không so sánh được\nCâu 8: Cho A bằng 5 346 và B bằng 5 346. Hỏi số nào bé hơn?\nA. 5 346 < 5 346\nB. 5 346 > 5 346\nC. 5 346 = 5 346\nD. Không so sánh được\nCâu 9: Cho A bằng 5 546 và B bằng 5 547. Hỏi số nào bé hơn?\nA. 5 546 < 5 547\nB. 5 546 > 5 547\nC. 5 546 = 5 547\nD. Không so sánh được\nCâu 10: Cho A bằng 5 646 và B bằng 5 547. Hỏi số nào bé hơn?\nA. 5 646 < 5 547\nB. 5 646 > 5 547\nC. 5 646 = 5 547\nD. Không so sánh được\nCâu 11: Cho A bằng 5 346 và B bằng 5 557. Hỏi số nào lớn hơn?\nA. 5 346 < 5 557\nB. 5 346 > 5 557\nC. 5 346 = 5 557\nD. Không so sánh được\nCâu 12:Cho A bằng 5 348 và B bằng 5 558. Hỏi số nào lớn hơn?\nA. 5 348 < 5 558\nB. 5 348 > 5 558\nC. 5 348 = 5 558\nD. Không so sánh được\nCâu 13:Cho A bằng 5 048 và B bằng 5 158. Hỏi số nào lớn hơn?\nA. 5 048 < 5 158\nB. 5 048 > 5 158\nC. 5 048 = 5 158\nD. Không so sánh được\nCâu 14:Cho A bằng 5 037 và B bằng 5 148. Hỏi số nào lớn hơn?\nA. 5 037 < 5 148\nB. 5 037 > 5 148\nC. 5 037 = 5 184\nD. Không so sánh được\nCâu 15:Cho A bằng 5 037 và B bằng 5 148. Hỏi số nào lớn hơn?\nA. 5 037 < 5178\nB. 5 037 > 5 178\nC. 5 037 = 5 174\nD. Không so sánh được\nCâu 16: Cho A bằng 1 346 và B bằng 1 346. Hỏi số nào bé hơn?\nA. 1 346 < 1 346\nB. 1 346 > 1 346\nC. 1 346 = 1 346\nD. Không so sánh được\nCâu 17:Cho A bằng 5 038 và B bằng 5 148. Hỏi số nào lớn hơn?\nA. 5 038 < 5 148\nB. 5 038 > 5 148\nC. 5 038 = 5 148\nD. Không so sánh được\nCâu 18:Cho A bằng 5 138 và B bằng 5 148. Hỏi số nào lớn hơn?\nA. 5 138 < 5 148\nB. 5 138 > 5 148\nC. 5 138 = 5 148\nD. Không so sánh được\nCâu 19:Cho A bằng 5 038 và B bằng 5 548. Hỏi số nào lớn hơn?\nA. 5 038 < 5 548\nB. 5 038 > 5 548\nC. 5 038 = 5 548\nD. Không so sánh được\nCâu 20:Cho A bằng 8 038 và B bằng 5 148. Hỏi số nào lớn hơn?\nA. 8 038 < 5 148\nB. 8 038 > 5 148\nC. 8 038 = 5 148\nD. Không so sánh được\nCâu 21:Cho A bằng 5 038 và B bằng 9 148. Hỏi số nào lớn hơn?\nA. 5 038 < 9 148\nB. 5 038 > 9 148\nC. 5 038 = 9 148\nD. Không so sánh được"]}, {"id": "bcc237f89f8cb9c329b6066e9a8522f0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-40-luyen-tap-chung.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 40 Luyện tập chung ", "contents": ["Câu 1:Tính 69 : 6 = ..........\nA. 11.\nB. 10.\nC. 9.\nD. 8.\nCâu 2:Tính 85 : 2 = ..........\nA. 41.\nB. 32.\nC. 42.\nD. 22.\nCâu 3:Tính 394 : 3 = ..........\nA. 132.\nB. 131.\nC. 133.\nD. 134.\nCâu 4:Tính 886 : 4 = ..........\nA. 220.\nB. 342.\nC. 224.\nD. 221.\nCâu 5:Cửa hàng nhà bà Năm có 1 thùng đựng 100l nước mắm và 5 can, mỗi can đựng 10l nước mắm. Hỏi cửa hàng nhà bà Năm có tất cả bao nhiêu lít nước mắm?\nA. 120 lít.\nB. 160 lít.\nC. 150 lít.\nD. 180 lít.\nCâu 6:Thuyền trưởng tìm được một chiếc hòm đựng rất nhiều đồng vàng. Thuyền phó tìm được chiếc hòm đựng 548 đồng vàng, nhiều gấp 2 lần số đồng vàng mà thuyền trưởng tìm được. Hỏi thuyền trưởng tìm được bao nhiêu đồng vàng?\nA. 274 đồng vàng.\nB. 277 đồng vàng.\nC. 275 đồng vàng.\nD. 271 đồng vàng.\nCâu 7:Hôm qua là ngày cuối tuần nên cửa hàng bánh rất đông khách. Họ bán được 450 cái bánh. Hôm nay là ngày đi làm, nên số bánh bán được giảm đi 5 lần so với hôm qua. Hỏi hôm nay cửa hàng bán được bao nhiêu cái bánh?\nA. 9 cái bánh.\nB. 60 cái bánh.\nC. 90 cái bánh.\nD. 6 cái bánh.\nCâu 8:Tính 939 : 3 = ..........\nA. 313.\nB. 310.\nC. 12.\nD. 312.\nCâu 9:Chú Lộc chia đều 800 g cá cơm thành 2 phần bằng nhau. Hỏi mỗi phần có bao nhiêu gam cá cơm?\nA. 300g.\nB. 400g.\nC. 500g.\nD. 600g.\nCâu 10:Tính162 + 29 – 18 = ..........\nA. 178.\nB. 177.\nC. 173.\nD. 175.\nCâu 11:Tính18 × 7= ..........\nA. 155.\nB. 126.\nC. 166.\nD. 125.\nCâu 12:Tính84 : 6= ..........\nA. 17.\nB. 16.\nC. 15.\nD. 14.\nCâu 13:Tính36 + 17 - 45= ..........\nA. 2.\nB. 8.\nC. 10.\nD. 5.\nCâu 14:Tính56 - 18 + 23 = ..........\nA. 71.\nB. 76.\nC. 66.\nD. 61.\nCâu 15:Từ một thùng có 50ldầu, người ta đã lấy ra 3 lần, mỗi lần 10ldầu.Số dầu còn lại trong thùng là\nA. 21l.\nB. 20l.\nC. 23l.\nD. 32l.\nCâu 16:Lúc đầu Mai cắm được 5 lọ hoa, sau đó Mai cắm thêm được 3 lọ hoa như vậy. Hỏi có tất cả bao nhiêu bông hoa trong các lọ hoa đó. Biết mỗi lọ đề cắm 10 bông hoa.\nA. 45 bông hoa.\nB. 84 bông hoa.\nC. 78 bông hoa.\nD. 80 bông hoa.\nCâu 17:Nguyên xếp 44 bức ảnh gia đình vào quyển sưu tập ảnh, biết rằng mỗi trang xếp được 4 bức ảnh. Hỏi Nguyên cần chọn quyển sưu tập ảnh có ít nhất bao nhiêu trang?\nA. 10 trang.\nB. 9 trang.\nC. 8 trang.\nD. 11 trang.\nCâu 18:Tính 642 : 2 = ..........\nA. 311.\nB. 312.\nC. 313.\nD. 314.\nCâu 19:Tính 246 : 2 = ..........\nA. 120.\nB. 121.\nC. 122.\nD. 123.\nCâu 20:Bác gấu vừa thu hoạch được 930ml mật ong. Bác đã chia đều lượng mật ong đó vào 3 cái hũ. Hỏi mỗi hũ chứa bao nhiêu mi-li-lít mật ong?\nA. 320ml.\nB. 310ml.\nC. 330ml.\nD. 350ml."]}, {"id": "654a6582de3ccf8a516c1b413d113519", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-47-lam-quen-voi-chu-so-la-ma.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 47 Làm quen với chữ số La Mã", "contents": ["Câu 1: Số VI được đọc là:\nA.Năm mốt\nB.Năm một\nC.Bốn\nD.Sáu\nCâu 2: Số IV được đọc là:\nA.Một năm\nB.Mười lăm\nC.Bốn\nD.Sáu\nCâu 3:Số XI được đọc là:\nA.Mười\nB.Mười một\nC.Chín\nD.Không đọc được\nCâu 4 :Số 15 được viết thành số La Mã là:\nA.VVV\nB.VX\nC.XV\nD.IIIII\nCâu 5:Số “mười chín” được viết thành số La Mã là:\nA.XXI\nB.IXX\nC.XIX\nD.XX\nCâu 6 :Số 14 được viết thành số La Mã là:\nA.XIV\nB.XVI\nC.XIIII\nD.IVX\nCâu 7:Số VIII được đọc là:\nA.Năm ba\nB.Tám\nC.Năm mươi ba\nD.Không đọc được\nCâu 8:Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: III; XXI; VII; V; XX\nA.III, V, VII, XX, XXI\nB.III, VII, V, XX, XXI\nC.III, V, VII, XXI, XX\nD.XX, III, V, VII, XXI\nCâu 9: Số XX được đọc là?\nA. 12\nB. 13\nC. 14\nD. 20\nCâu 10: Số XXII được đọc là?\nA. 20\nB. 23\nC. 22\nD. 15\nCâu 11: Số VII+ số V kết quả đúng là?\nA. 13\nB. 12\nC. 11\nD. 10\nCâu 12: Số I là?\nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 4\nCâu 13: Số II là?\nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 4\nCâu 14: Số III là?\nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 4\nCâu 15: Số IV là?\nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 4\nCâu 16 : Số X là?\nA. 10\nB. 11\nC. 12\nD. 13\nCâu 17: Số XI là ?\nA. 10\nB. 11\nC. 12\nD. 13\nCâu 18: Số XII là?\nA. 10\nB. 11\nC. 12\nD.13\nCâu 19: Số 13 trong số La Mã là?\nA. III\nB. V\nC. XIII\nD. XIV\nCâu 20: Số 18 trong số La Mã là?\nA. XVIII\nB. V\nC. XIII\nD. XIV"]}, {"id": "6c53eb6496b52e2aba9c8e27cfbdf211", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-42-tap-bieu-thuc-so.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 42 Ôn tập biểu thức số", "contents": ["Câu 1: Giá trị của biểu thức (33 + 9) :3 là số nào trong các số sau\nA. 36\nB. 32\nC. 14\nD. 12\nCâu 2:Giá trị của biểu thức 30 + 40 x2 là\nA. 70\nB. 110\nC. 80\nD. 70\nCâu 3: Giá trị của biểu thức 50 + 100 :2 là\nA. 100\nB. 150\nC. 200\nD. 50\nCâu 4:Kết quả của phép tính 64 :2 :4 là\nA. 8\nB. 7\nC. 6\nD. 5\nCâu 5: Giá trị của biểu thức 500 – (100 + 300) là\nA. 400\nB. 200\nC. 100\nD. 300\nCâu 6:Giá trị của biểu thức 540 – 40 + 50 – 150 là\nA. 300\nB. 400\nC. 200\nD. 500\nCâu 7:Lấy tích của 7 và 6 rồi chia cho 3 thì ta được kết quả là\nA. 12\nB. 14\nC. 15\nD. 16\nCâu 8:Khi lấy tổng của 387 và 45 rồi bớt đi 80 thì ta viết được biểu thức nào dưới đây?\nA. 387 – 45 + 80\nB. 387 – 45 – 80\nC. 387 + 45 – 80\nD. 387 + 45 + 80\nCâu 9: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là\n41 5 – 100 ..?.. 20 + 40 x2\nA. >\nB. <\nC. =\nD. Không có dấu phù hợp\nCâu 10:Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có giá trị bằng 34?\nA. 107 – 56 – 24\nB. 20 + 48 – 34\nC. 40 – 2 + 24\nD. 56 + 12 – 30\nCâu 11:Giá trị của biểu thức 324 – 20 + 62 là\nA. 366\nB. 360\nC. 306\nD. 300\nCâu 12: Giá trị của biểu thức 12 + 12 + 12 + 12 + 12 là\nA. 48\nB. 72\nC. 60\nD. 80\nCâu 13: Giá trị nào dưới đây là giá trị của biểu thức 42 x6 x2\nA. 503\nB. 504\nC. 502\nD. 505\nCâu 14: Khi lấy số lớn nhất có hai chữ số cộng với 180 rồi bớt đi 28 thì ta được kết quả là\nA. 279\nB. 250\nC. 251\nD. 255\nCâu 15: Giá trị của biểu thức 15 + 21 :3 là\nA. 22\nB. 21\nC. 20\nD. 12\nCâu 16: Giá trị của biểu thức 30 + 60 x2 là bao nhiêu?\nA. 90\nB. 120\nC. 150\nD. 180\nCâu 17: Cho hai biểu thức sau\nA = 80 5 4\nB = 18 – 13\nNhận xét nào dưới đây đúng?\nA. A < B\nB. A > B\nC. A = B\nD. Không nhận xét nào đúng\nCâu 18: Lúc đầu trong hồ có 17 con vịt. Sau đó có 4 con vịt lên bờ kiếm ăn rồi lại có 5 con vịt khác xuống hồ. Hỏi lúc đó trong hồ có bao nhiêu con vịt?\nA. 20 con\nB. 19 con\nC. 18 con\nD. 17 con\nCâu 19: Trong vườn có một số cây ổi và cây táo. Biết số cây táo là số liền trước của số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau, số cây ổi gấp đôi số cây táo. Vậy trong vường có tổng cộng ..?.. cây\nA. 10\nB. 20\nC. 30\nD. 40\nCâu 20: Biết 4 + 8 + 12 + 16 + 20 + 24 – x = 68. Vậy x = ..?..\nA. 48\nB. 16\nC. 20\nD. 84"]}, {"id": "cf6136c4cb2d58e4ca6b2ab55464ed2d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-43-tap-hinh-hoc-va-do-luong.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 43 Ôn tập hình học và đo lường", "contents": ["Câu 1:Quyển sách Toán 3 tập một dày khoảng\nA. 5mm\nB. 5cm\nC. 5dm\nD. 5m\nCâu 2: Cái bút mực cân nặng khoảng\nA. 2g\nB. 2kg\nC. 20g\nD. 200g\nCâu 3: Lượng nước trong một lọ thuốc nhỏ mắt có khoảng\nA. 15ml\nB. 15l\nC. 150ml\nD. 12l\nCâu 4: Nhiệt độ cơ thể người bình thường khoảng\nA. 35oC\nB. 37oC\nC. 38oC\nD. 39oC\nCâu 5: Đổi 3kg = ..?.. g\nA. 3\nB. 30\nC. 3000\nD. 300\nCâu 6: Quả Cam nặng 346g, quả Dứa nặng 523g. Quả nào nặng hơn?\nA. Quả Dứa\nB. Quả Cam\nC. Hai quả nặng bằng nhau\nD. Không so sánh được\nCâu 7: 6cm3mm bằng bao nhiêu mm?\nA. 603cm\nB. 63mm\nC. 603mm\nD. 603m\nCâu 8: Số thích hợp để điền vào dấu ba chấm trong hình dưới đây là?\nA. 25\nB. 10\nC. 35\nD. 15\nCâu 9: 3 dm + 2 dm ..?.. 60 cm\nDấu thích hợp điền vào dấu ba chấm là\nA. <\nB. >\nC. =\nD. Không có dấu phù hợp\nCâu 10: Ghép 125 khối lập phương nhỏ để được khối lập phương lớn như hình dưới đây.\nNgười ta muốn sơn vào một mặt của khối lập phương lớn. Hỏi có bao nhiêu mặt của các khối lập phương nhỏ được sơn màu?\nA. 30 mặt\nB. 16 mặt\nC. 25 mặt\nD. 15 mặt\nCâu 11: Hình nào dưới đây chỉ có hai góc?\nA. Hình A và C\nB. Hình B và C\nC. Hình B và D\nD. Hình A và D\nCâu 12: Độ dài đường gấp khúc ABCD trong hình vẽ dưới đây là?\nA. 6cm\nB. 10cm\nC. 3cm\nD. 2cm\nCâu 13: Độ dài đường gấp khúc ABCD trong hình vẽ dưới đây là?\nA. 84mm\nB. 56mm\nC. 48mm\nD. 65mm\nCâu 14: Một chiếc đĩa hình tròn có bán kính bằng 1dm2cm. Hỏi chiếc đĩa đó có đường kính bằng bao nhiêu?\nA. 1dm2cm\nB. 12cm\nC. 24cm\nD. 24m\nCâu 15: Một cái ao hình tròn, để căng dây từ đầu ao bên này sang đầu ao bên kia sao cho sợi dây chính là đường kính cái ao thì cần nối 20 sợi dây, mỗi sợi dây dài 1m. Cái áo có bán kính bằng ..?.. m và đường kính bằng ..?.. m (Biết độ dài đoạn nối hai dây không đáng kể).\nSố thích hợp cần điền vào chỗ chấm lần lượt là\nA. 20 và 10\nB. 10 và 20\nC. 1 và 2\nD. 2 và 1\nCâu 16: Có hai chiếc đĩa hình tròn. Chiếc đĩa nhỏ có bán kính bằng 6cm, chiếc đĩa to có bán kính gấp đôi bán kính chiếc đĩa nhỏ. Vậy chiếc đĩa to có đường kính bằng ..?.. cm\nA. 12cm\nB. 44cm\nC. 24cm\nD. 42cm\nCâu 17: Cho hình tròn tâm O, đường kính 1dm, bán kính đường tròn tâm I lớn hơn bán kính của đường tròn tâm O là 5cm, và nhỏ hơn bán kính đường tròn tâm M là 1cm. Hỏi bán kính đường tròn tâm M là bao nhiêu xăng-ti-mét?\nA. 5cm\nB. 11cm\nC. 10cm\nD. 9cm\nCâu 18: Quả dưa hấu cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nA. 2kg\nB. 4kg\nC. 5kg\nD. 3kg\nCâu 19:Một con kiến bò theo đường màu đỏ trên chiếc khung nhôm dạng hình hộp chữ nhật để đến chỗ miếng bánh như hình dưới đây.\nA. 1 cạnh\nB. 2 cạnh\nC. 4 cạnh\nD. 3 cạnh\nCâu 20: Độ dài đoạn thẳng AB bằng bao nhiêu xăng-ti-mét?\nA. 18cm\nB. 12cm\nC. 6cm\nD. 24cm"]}, {"id": "fdb5eddae30e521e1c1b37562982cf3f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-44-tap-chung.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 44 Ôn tập chung", "contents": ["Câu 1:Số thích hợp điền vào chỗ chấm là\n9 ..?.. = 54\nA. 6\nB. 7\nC. 8\nD. 9\nCâu 2: Kết quả của phép tính 72 :3 là\nA. 22\nB. 24\nC. 25\nD. 21\nCâu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là\n245g – 39g = ..?.. g\nA. 206\nB. 260\nC. 250\nD. 240\nCâu 4: Kết quả của phép tính 265 x2 là\nA. 430\nB. 420\nC. 530\nD. 520\nCâu 5:..?.. được đọc là hai mươi chín mi-li-lít\nA. 29l\nB. 29ml\nC. 29mm\nD. 29m\nCâu 6: 32mm được đọc là\nA. ba mươi hai mi-li-lít\nB. ba mươi hai mét mét\nC. ba mươi hai\nD. ba mươi hai mi-li-mét\nCâu 7: Giá trị của biểu thức 12 x8 + 7 là\nA. 100\nB. 103\nC. 96\nD. 111\nCâu 8:Điểm nào trong hình dưới đây là điểm nằm giữa hai điểm còn lại?\nA. Điểm A\nB. Điểm C\nC. Điểm B\nD. Cả ba điểm\nCâu 9:Kết quả của phép tính 122 x2 là\nA. 122\nB. 124\nC. 142\nD. 244\nCâu 10:Hình tròn tâm O đường kính AB = 12cm. Khi đó bán kính của hình tròn là ..?.. cm\nA. 12cm\nB. 6cm\nC. 3cm\nD. 1cm\nCâu 11: Số liền sau của 27 chia 7 bằng ..?..\nA. 5\nB. 4\nC. 3\nD. 2\nCâu 12: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là ..?..\n12 – 5 2 ..?.. 6\nA. >\nB. =\nC. <\nD. Không so sánh được\nCâu 13: Một quả cam nặng 250g. Hỏi 3 quả cam như thế thì nặng bao nhiêu gam?\nA. 253g\nB. 500g\nC. 650g\nD. 750g\nCâu 14: Năm nay bố 48 tuổi. Tuổi của Hạnh bằng tuổi bố. Hỏi bố hơn Hạnh bao nhiêu tuổi?\nA. 36 tuổi\nB. 25 tuổi\nC. 40 tuổi\nD. 30 tuổi\nCâu 15: Nhà Diệp nuôi một số con gà và một số con chim bồ câu. Biết số gà là 7 con, số con chim bồ câu gấp 3 lần số con gà. Hỏi tổng số gà và chim bồ câu là bao nhiêu con?\nA. 30 con\nB. 26 con\nC. 28 con\nD. 15 con\nCâu 16: Phép chia nào dưới đây có cùng số dư với phép chia 33 cho 5?\nA. 21 :3\nB. 22 :4\nC. 36 :6\nD. 39 : 6\nCâu 17: Cho hai biểu thức\nA = 15 5 6 – 2 4\nB = 24 + 12 3 – 5\nKhi đó, giá trị của A + B là ..?..\nA. 65\nB. 56\nC. 66\nD. 67\nCâu 18: Trong một phép chia có dư, thương gấp 3 lần số chai và số dư lớn nhất có thể là 7. Hỏi số bị chia có thể là số nào dưới đây?\nA. 190\nB. 197\nC. 192\nD. 180\nCâu 19: Một bao nặng 45kg. Bác Hồng mua 6 bao và 15kg gạo nữa. Hỏi bác Hồng mua tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nA. 275kg\nB. 285kg\nC. 280kg\nD. 270kg\nCâu 20: Khi chia số có ba chữ số cho 6 ta được thương bằng 89 và có số dư. Khi đó, số bị chia lớn nhất có thể là ..?..\nA. 593\nB. 396\nC. 395\nD. 539"]}, {"id": "54db0cf1368a7cb8a0b5db7e3ee8116a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-39-so-sanh-so-lon-gap-may-lan-so-be.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 39 So sánh số lớn gấp mấy lần số bé ", "contents": ["Câu 1:\nA. 4 lần.\nB. 5 lần.\nC. 6 lần.\nD. 7 lần.\nCâu 2:Một con lợn cân nặng 40 kg, một con gà cân nặng 4 kg. Hỏi con lợn cân nặng gấp mấy lần con gà?\nA. 30 lần.\nB. 10 lần.\nC. 44 lần.\nD. 36 lần.\nCâu 3:Buổi sáng mẹ làm được 21 chiếc bánh. Buổi chiều mẹ làm được 7 chiếc bánh. Hỏi số bánh mẹ làm được buổi sáng gấp mấy lần số bánh làm được buổi chiều?\nA. 5 lần.\nB. 1 lần.\nC. 2 lần.\nD. 3 lần.\nCâu 4:Muốn biết số lớn gấp mấy lần số bé, ta lấy\nA. số lớn trừ cho số bé.\nB. số lớn nhân cho số bé.\nC. số lớn chia cho số bé.\nD. số lớn cộng số bé.\nCâu 5:Muốn biết số lớn hơn số bé bao nhiêu đơn vị ta lấy\nA. số lớn cộng đi số bé.\nB. số lớn nhân đi số bé.\nC. số lớn chia đi số bé.\nD. số lớn trừ đi số bé.\nCâu 6:Quãng đường từ nhà Dung đến nhà ông bà ngoại dài gấp mấy lần quãng đường từ nhà Dung đến nhà ông bà nội?\nA. 2 lần.\nB. 3 lần.\nC. 5 lần.\nD. 1 lần.\nCâu 7:Quãng đường từ nhà ông bà ngoại đến nhà ông bà nội dài bao nhiêu ki-lô-mét?\nA. 34km.\nB. 44km.\nC. 23km.\nD. 36km.\nCâu 8:Số quả táo ở hàng trên gấp mấy lần số táo ở hàng dưới?\nA. 3 lần.\nB. 5 lần.\nC. 7 lần.\nD. 9 lần.\nCâu 9:Con lợn cân nặng 50kg, con ngỗng nặng 5kg. Con lợn cân nặng gấp con ngỗng số lần là\nA. 5 lần.\nB. 45 lần.\nC. 10 lần.\nD. 55 lần.\nCâu 10:Một đoạn thẳng 2dm và đoạn thẳng khác dài 4cm. Đoạn thẳng dài hơn gấp đoạn thẳng ngắn hơn số lần là\nA. 2 lần.\nB. 3 lần.\nC. 4 lần.\nD. 5 lần.\nCâu 11:Bao gạo nặng 75kg nặng gấp bao nhiêu lần bao gạo 5kg?\nA. 12 lần.\nB. 15 lần.\nC. 5 lần.\nD. 3 lần.\nCâu 12:Sợi dây dài 56m gấp 7 lần sợi dây dài bao nhiêu m?\nA. 5m.\nB. 7m.\nC. 8m.\nD. 12m.\nCâu 13:Một doanh nghiệp vận tải có 96 xe khách, số xe taxi gấp số xe khách 2 lần. Hỏi doanh nghiệp đó có tất cả bao nhiêu xe khách và xe taxi?\nA. 192 xe.\nB. 288 xe.\nC. 289 xe.\nD. 144 xe.\nCâu 14:Năm nay bà 60 tuổi, bà hơn mẹ 24 tuổi và tuổi con bằng16tuổi mẹ. Hỏi năm nay, tuổi bà gấp tuổi cháu bao nhiêu lần?\nA. 4 lần.\nB. 15 lần.\nC. 8 lần.\nD. 10 lần.\nCâu 15:Đoạn thẳng AB dài 12dm, đoạn thẳng CD dài 6cm. Đoạn thẳng AB dài gấp đoạn thẳng CD số lần là\nA. 2 lần.\nB. 10 lần.\nC. 5 lần.\nD. 20 lần.\nCâu 16:Vườn nhà bác Ba có 54 cây cam và 9 cây vải. Hỏi số cây vải bằng một phần mấy số cây cam?\nA. 6.\nB.16.\nC.15.\nD. 8.\nCâu 17:Lớp học của Minh có 40 học sinh, trong đó số bạn nam là 8 bạn. Hỏi số bạn nam bằng một phần mấy số bạn nữ?\nA.15.\nB.16.\nC.14.\nD.17.\nCâu 18:Một con ốc sên bò được 7cm, con rùa bò được 56cm. Hỏi con ốc sên bò được quãng đường bằng một phần mấy con rùa?\nA.18.\nB.17.\nC.19.\nD.16.\nCâu 19:Bút chì dài 10cm, bút chì màu dài 5cm. Vậy bút chì dài gấp mấy lần bút chì màu?\nA. 6 lần.\nB. 3 lần.\nC. 5 lần.\nD. 2 lần.\nCâu 20:Thuyền lớn chở 24 khách du lịch, thuyền nhỏ chở 6 khách du lịch. Vậy huyền lớn chở hơn thuyền nhỏ bao nhiêu khách du lịch?\nA. 18 khách du lịch.\nB. 19 khách du lịch.\nC. 20 khách du lịch.\nD. 21 khách du lịch."]}, {"id": "a67ae2e90d3c950df4b76ab404611509", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-37-chia-so-co-ba-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 37 Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số", "contents": ["Câu 1:Tính nhẩm 500 : 5 = ..........\nA. 150.\nB. 140.\nC. 120.\nD. 100.\nCâu 2:Tính nhẩm 800 : 2 = ..........\nA. 400.\nB. 200.\nC. 100.\nD. 300.\nCâu 3:Tính nhẩm 400 : 2 = ..........\nA. 12.\nB. 2.\nC. 200.\nD. 20.\nCâu 4:Phép tính sau đúng hay sai\n450 : 9 = 60\nA. Đúng.\nB. Sai.\nC. A và B đúng.\nD. A và B sai.\nCâu 5:Điền số thích hợp vào chỗ trống\n360 : 6 = ..........\nA. 40.\nB. 50.\nC. 60.\nD. 70.\nCâu 6:Gia đình bác Nam thu hoạch được 600 quả dưa hấu. Bác chia đều số dưa hấu vào 3 chuyến xe để chở đến các cửa hàng. Vậy mỗi chuyến xe chở được bao nhiêu quả dưa hấu?\nA. 200 quả dưa hấu.\nB. 120 quả dưa hấu.\nC. 170 quả dưa hấu.\nD. 210 quả dưa hấu.\nCâu 7:Chia đều 800g chè vào 2 hộp. Vậy mỗi hộp có bao nhiêu gam chè?\nA. 200g.\nB. 402g.\nC. 400g.\nD. 802g.\nCâu 8:Người ta xếp 800 chiếc bánh nướng vào các hộp, mỗi hộp 4 cái bánh. Sau đó người ta xếp các hộp bánh vào các thùng, mỗi thùng 5 hộp bánh. Hỏi người ta xếp được bao nhiêu thùng bánh?\nA. 20thùng.\nB. 100thùng.\nC. 40thùng.\nD. 50 thùng.\nCâu 9:Bác Sóc vừa thu hoạch được 930 hạt dẻ. Bác chia đều số hạt dẻ đó vào 3 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu hạt dẻ?\nA. 300 hạt dẻ.\nB. 330 hạt dẻ.\nC. 310 hạt dẻ.\nD. 230 hạt dẻ.\nCâu 10:Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống\n900 : 3 .......... 500 : 5\nA. <.\nB. >.\nC. =.\nD. Không dấu nào thỏa mãn.\nCâu 11:Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống\n210 : 7 .......... 990 : 9\nA. <.\nB. >.\nC. =.\nD. Không dấu nào thỏa mãn.\nCâu 12:Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống\n240 : 3 .......... 640 : 8\nA. <.\nB. >.\nC. =.\nD. Không dấu nào thỏa mãn.\nCâu 13:Giá trị của x thỏa mãn x : 5 = 50 là\nA. 150.\nB. 100.\nC. 250.\nD. 200.\nCâu 14:Giá trị của x thỏa mãn 450 : x = 90 là\nA. 2.\nB. 3.\nC. 4.\nD. 5.\nCâu 15:Kết quả của phép chia 528 : 3 là\nA. 176.\nB. 17.\nC. 109 (dư 1).\nD. 109.\nCâu 16:Số dư của phép chia 376 : 5 là\nA. 0.\nB. 1.\nC. 2.\nD. 3.\nCâu 17:Một quyển sách dày 306 trang và gồm 9 chương, mỗi chương có số trang bằng nhau. Mỗi chương của quyển sách đó có số trang là\nA. 31 trang.\nB. 33 trang.\nC. 34 trang.\nD. 36 trang.\nCâu 18:Kết quả của phép chia 162 : 8 là\nA. 18.\nB. 19.\nC. 20.\nD. 21.\nCâu 19:Một trang trại thu hoạch được 252 quả dâu tây. Người ta xếp đều số dâu tây đó vào 9 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả dâu tây?\nA. 25 quả dâu tây.\nB. 26 quả dâu tây.\nC. 27 quả dâu tây.\nD. 28 quả dâu tây.\nCâu 20:Ngày Chủ nhật, một trạm xăng bán được 954 lít xăng. Ngày thứ Hai số lít xăn bán được giảm đi 3 lần so với ngày Chủ nhật. Hỏi ngày thứ Hai cửa hàng bán được bao nhiêu lít xăng?\nA. 380 lít xăng.\nB. 308 lít xăng.\nC. 306 lít xăng.\nD. 388 lít xăng.\nCâu 21:Một sợi dây dài 500m cắt thành các đoạn nhỏ, mỗi đoạn dài 6m. Hỏi cắt được bao nhiêu đoạn như thế và còn thừa ra mấy m dây?\nA. cắt được 83 đoạn và còn thừa 2m.\nB. cắt được 84 đoạn và còn thừa 2m.\nC. cắt được 85 đoạn và còn thừa 2m.\nD. cắt được 86 đoạn và còn thừa 2m.\nCâu 22:Biết 534 : x = 24 : 4. Giá trị của x là\nA. 89.\nB. 79.\nC. 69.\nD. 59.\nCâu 23:Tính nhẩm 240 : 8 = ..........\nA. 40.\nB. 30.\nC. 50.\nD. 60."]}, {"id": "2fe3d1691b9e329ae599b3c355449549", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-38-bieu-thuc-so-tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc-so.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 38 Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số ", "contents": ["Câu 1:21 + 18 đọc là\nA. Hai mươi mốt cộng mười tám.\nB. Hai mốt cộng mười tám.\nC. Hai mươi một cộng mười tám.\nD. Không có cách đọc đúng.\nCâu 2:95 - 17 đọc là\nA. Chín mươi năm trừ mười bảy.\nB. Chín mươi lăm trừ mười bảy.\nC. Chín lăm trừ mười bảy.\nD. Chín măm trừ mười bảy.\nCâu 3:Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n12 + 23 + 25 = ...\nA. 76\nB. 60\nC. 70\nD. 55\nCâu 4:Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n36 + 2 + 12 = ...\nA. 70\nB. 60\nC. 50\nD. 40\nCâu 5:Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n40 + 10 - 20 = ...\nA. 30\nB. 20\nC. 40\nD. 50\nCâu 6:Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n... : 2 : 3 = 7\nA. 42\nB. 34\nC. 50\nD. 26\nCâu 7:Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n67 + ... + 2 = 70\nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 4\nCâu 8:Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n50 - 28 + ... = 60\nA. 47\nB. 18\nC. 38\nD. 29\nCâu 9:Lập biểu thức:Hiệu của 21 trừ đi 3 là\nA. 21 - 3.\nB. 21 + 3.\nC. 21 x 3.\nD. 21 : 3.\nCâu 10:Lập biểu thức:Thương của 21 chia cho 3\nA. 21 + 3.\nB. 21 x 3.\nC. 21 - 3.\nD. 21 : 3.\nCâu 11:Lập biểu thức:Tổng của ba số 23, 15 và 40\nA. 23 x 15 - 40.\nB. 23 - 15 + 40.\nC. 23 + 15 + 40.\nD. 23 + 15 - 40.\nCâu 12:Giá trị của biểu thức là hiệu của số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số chẵn lớn nhất có một chữ số. Số đó là\nA. 90.\nB. 106.\nC. 89.\nD. 91.\nCâu 13:Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống\n670 - 170 + 23 .......... 670 - (170 + 23)\nA. <.\nB. >.\nC. =.\nD. Không dấu nào thỏa mãn.\nCâu 14:Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống\n430 - 250 .......... 700 + 230 - 100\nA. <.\nB. >.\nC. =.\nD. Không dấu nào thỏa mãn.\nCâu 15:Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống\n520 + 170 + 230 .......... 320 + 340\nA. <.\nB. >.\nC. =.\nD. Không dấu nào thỏa mãn.\nCâu 16:Gấp một số lên 6 lần rồi cộng với 4 thì được số nhỏ nhất có ba chữ số. Số đó là\nA. 110.\nB. 16.\nC. 17.\nD. 94.\nCâu 17:Một cửa hàng có 400 cái bánh, họ xếp vào các hộp, mỗi hộp 4 cái bánh. Sau đó họ xếp vào các thùng, mỗi thùng có 5 hộp bánh. Số thùng bánh cửa hàng có được sau khi xếp xong 400 cái bánh đó là?\nA. 100 hộp bánh.\nB. 25 hộp bánh.\nC. 20 hộp bánh.\nD. 2 hộp bánh.\nCâu 18:Tính nhanh giá trị của biểu thức sau\n354 + 355 + 356 - 156 - 155 - 154 = ..........\nA. 650.\nB. 450.\nC. 500.\nD. 600.\nCâu 19:Điền số thích hợp vào chỗ trống\n162 + 39 - 18 = ..........\nA. 185.\nB. 183.\nC. 188.\nD. 182.\nCâu 20:Kết quả của biểu thức 32 x 3 : 2\nA. 96.\nB. 64.\nC. 48.\nD. 32."]}, {"id": "6aabde9cf1b48c8d1505a9927cabd15b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-33-nhiet-do-don-vi-do-nhiet-do.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 33 Nhiệt độ. Đơn vị đo nhiệt độ", "contents": ["Câu 1: Mười hai độ xê được viết là ..?..\nA. 12oC\nB. 102oC\nC. 12oF\nD. 102oF\nCâu 2:Cho bảng nhiệt độ trong không khí như sau\nBuổi\nSáng\nTrưa\nĐêm\nNhiệt độ\n26oC\n30oC\n17oC\nNhiệt độ buổi sáng là ..?..\nA. Mười bảy độ xê\nB. Hai mươi sáu độ xê\nC. Ba mươi độ xê\nD. Hai mươi độ xê\nCâu 3:Cho bảng nhiệt độ trong không khí như sau\nBuổi\nSáng\nTrưa\nĐêm\nNhiệt độ\n28oC\n34oC\n16oC\nNhiệt độ buổi trưa là ..?..\nA. Mười sáu độ xê\nB. Hai mươi tám độ xê\nC. Ba mươi tư độ xê\nD. Hai mươi độ xê\nCâu 4: 19oCđược đọc là\nA. Mười chín độ\nB. Chín độ\nC. Chín độ xê\nD. Mười chín độ xê\nCâu 5:Nhiệt kế dưới đây chỉ bao nhiêu độ?\nA. 30oC\nB. 82oC\nC. 28oC\nD. 37oC\nCâu 6: 30oC đọc là\nA. Ba mươi phẩy xê\nB. Ba mươi chấm xê\nC. Ba mươi độ\nD. Ba mươi độ xê\nCâu 7: Bạn Liên thấy trên thang đo của nhiệt kế, mức thuỷ ngân ở vạch 30. Khi đó, nhiệt độ là ..?.. oC\nA. 30oC\nB. 20oC\nC. 25oC\nD. 35oC\nCâu 8:Dụng cụ để đo nhiệt độ là\nA. Nhiệt kế\nB. Thước kẻ\nC. Cân\nD. Com-pa\nCâu 9: Nhiệt độ hiện tại của Hà Nội là 28oC, Lai Châu là 20oC, Bình Thuận là 29oC. Trong ba tỉnh (thành phố) trên, nơi có nhiệt độ thấp nhất là?\nA. Bình Thuận\nB. Hà Nội\nC. Lai Châu\nD. Cả ba tỉnh trên\nCâu 10:Có ba người đo cơ thể được kết quả lần lượt là 37oC, 38oC, 39oC. Hỏi có bao nhiêu người có nhiệt độ cao hơn cơ thể của người thường? Biết nhiệt độ của người bình thường là 37oC\nA. 0 người\nB. 1 người\nC. 2 người\nD. 3 người\nCâu 11:Nhiệt độ ở ngoài sân trường vào mùa hè khoảng\nA. 0oC\nB. 15oC\nC. 100oC\nD. 35oC\nCâu 12: Nhiệt độ không khí buổi sáng trong một ngày ở 3 địa điểm như sau\nĐịa phương\nHà Nội\nNinh Bình\nSa Pa\nNhiệt độ không khí\n30oC\n27oC\n10oC\nNhiệt độ không khí ở nơi cao nhất là?\nA. Hà Nội\nB. Ninh Bình\nC. Sa Pa\nD. Không có nơi nào cao nhất\nCâu 13: Hôm nay nhiệt độ tại Hải phòng là 28oC. Dự báo ngày mai nhiệt độ sẽ tăng thêm 4oC. Theo dự báo, nhiệt độ tại Hải Phòng ngày mai là ..?.. oC.\nA. 28\nB. 22\nC. 32\nD. 38\nCâu 14: Vào mùa đông lạnh, nhiệt độ tại thị trấn Sa Pa đã xuống đến 2oC. Nhiệt độ tại Hà Nội lúc đó cao gấp 6 lần nhiệt độ tại thị trấn Sa Pa. Nhiệt độ tại Hà Nội lúc đó là ..?.. oC?\nA. 12\nB. 6\nC. 3\nD. 2\nCâu 15: Nhiệt độ hiện tại của Thanh Hoá là 33oC, Hà Tĩnh 35oC, Thừa Thiên Huế là 37oC. Trong ba tỉnh trên, nơi có nhiệt độ cao nhất là?\nA. Thừa Thiên Huế\nB. Hà Tĩnh\nC. Thanh Hoá\nD. Cả ba nơi có nhiệt độ như nhau\nCâu 16: Nhiệt độ của một cốc nước đá là 12oC. Nếu bỏ thêm vào cốc một vài viên đá nữa thì nhiệt độ nước trong cốc có thể là bao nhiêu?\nA. 15oC\nB. 13oC\nC. 10oC\nD. 20oC\nCâu 17: Vào mùa đông lạnh, nhiệt độ tại Lai Châu đã xuống đến 4oC. Nhiệt độ tại Ninh Bình lúc đó gấp 4 lần nhiệt độ tại Lai Châu. Hỏi nhiệt độ tại Ninh Bình lúc đó là ..?.. oC\nA. 1oC\nB. 2oC\nC. 12oC\nD. 16oC\nCâu 18: Nhiệt độ tại địa điểm A lúc 5 giờ là 32oC. Vì trời đổ mưa nên nhiệt độ tại đó lúc 7 giờ giảm đi 4oC. Nhiệt độ tại địa điểm B lúc 7 giừo 30oC. Nhận định nào dưới đây đúng?\nA. Lúc 7 giờ, nhiệt độ tại hai địa điểm bằng nhau\nB. Lúc 7 giờ, nhiệt độ tại A thấp hơn nhiệt độ tại B\nC. Lúc 7 giờ, nhiệt độ tại A cao hơn nhiệt độ tại B\nD. Không có nhận định nào đúng\nCâu 19: Nhiệt độ ngày thứ hai tại một địa phương là 18oC. Dự báo ngày thứ ba và ngày thứ tư tăng 20C so với ngày trước đó. Hỏi nhiệt độ ngày thứ tư tại địa phương đó là bao nhiêu?\nA. 20oC\nB. 22oC\nC. 24oC\nD. 26oC\nCâu 20: Trên bàn có ba cốc nước. Nhiệt độ cốc nước khoáng là 25oC. Nhiệt độ cốc nước nóng là 65oC. Nhiệt độ cốc nước lạnh thấp hơn nhiệt độ cốc nước khoảng là 12oC. Hỏi cốc nước nóng hơn cốc nước lạnh bao nhiêu độ xê?\nA. 12oC\nB. 15oC\nC. 52oC\nD. 25oC"]}, {"id": "c8358393f28cb613d4dc2533cafae0a9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-35-luyen-tap-chung.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 35 Luyện tập chung", "contents": ["Câu 1: Cân nặng của túi A là?\nA. 100g\nB. 200g\nC. 300g\nD. 400g\nCâu 2:Cân nặng của túi B là?\nA. 200g\nB. 300g\nC. 400g\nD. 500g\nCâu 3:Số thích hợp điền vào ? là\nA. 11\nB. 10\nC. 24\nD. 26\nCâu 4: Quả cà chua cân nặng khoảng bao nhiêu?\nA. 5kg\nB. 50kg\nC. 500g\nD. 50g\nCâu 5: Ca đựng nhiều nước nhất là?\nA. A\nB. B\nC. C\nD. D\nCâu 6: 27oCđược đọc là\nA. Hai bảy độ\nB. Hai mươi bảy độ xê\nC. Hai mươi bảy độ\nD. Bảy độ xê\nCâu 7:Tổng lượng nước từ hai ca nào dưới đây bằng 400ml nước?\nA. Ca A và B\nB. Ca B và C\nC. Ca C và D\nD. Ca B và D\nCâu 8:Nhiệt kế thích hợp với đồ uống dưới đây là\nA. Nhiệt kế A\nB. Nhiệt kế C\nC. Nhiệt kế B\nD. Không nhiệt kế nào phù hợp\nCâu 9: Bình dưới đây đang chứa bao nhiêu mi-li-lít nước?\nA. 1000ml\nB. 950ml\nC. 900ml\nD. 800ml\nCâu 10: Bạn Liên thấy trên thang đo của nhiệt kế, mức thuỷ ngân ở vạch 31. Khi đó, nhiệt độ là ..?.. oC\nA. 31oC\nB. 10oC\nC. 35oC\nD. 33oC\nCâu 11: Đồ vật nào dưới đây chứa “một nghìn mi-li-lít”?\nA. Đồ vật A\nB. Đồ vật B\nC. Đồ vật C\nD. Đồ vật D\nCâu 12:800mm = ..?.. dm\nA. 80\nB. 800\nC. 8\nD. 8000\nCâu 13: Số thích hợp điền vào ô dấu ? ở ô cuối cùng là\nA. 14\nB. 70\nC. 40\nD. 5\nCâu 14: Em nên uống nước ở nhiệt độ khoảng?\nA. 26oC\nB. 80oC\nC. 90oC\nD. 100oC\nCâu 15: Cân nặng của hộp quà là?\nA. 100g\nB. 200g\nC. 300g\nD. 400g\nCâu 16: Dưới đây là loại nhiệt kế nào?\nA. Nhiệt kế đo nhiệt độ phòng tắm\nB. Nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể\nC. Nhiệt kế đo nhiệt độ nước tắm\nD. Không phải nhiệt kế\nCâu 17: Mẹ có 12kg dâu, mẹ cho bác Hoa số dâu mẹ có. Hỏi mẹ đã cho bác Hoa bao nhiêu ki-lô-gam dâu?\nA. 4kg\nB. 3kg\nC. 15kg\nD. 9kg\nCâu 18: Kết quả của phép tính 20mm 3 + 15mm – 10mm là?\nA. 60mm\nB. 75mm\nC. 65mm\nD. 85mm\nCâu 19: 81g giảm 9 lần được bao nhiêu gam?\nA. 9g\nB. 8g\nC. 7g\nD. 6g\nCâu 20: Một của hàng lần đầu nhập 623kg gạo, lần thứ hai nhập về 515kg gạo. Hỏi lần thứ nhất nhập về nhiều hơn lần thứ hao bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nA. 18kg gạo\nB. 108kg gạo\nC. 105kg gạo\nD. 118kg gạo"]}, {"id": "4ed427e1d43e76d7f05dba80a8c738a9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-36-nhan-so-co-ba-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 36 Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số", "contents": ["Câu 1:Tính\nA. 645.\nB. 628.\nC. 624.\nD. 622.\nCâu 2:Kết quả của phép tính 202 x 4 là\nA. 408.\nB. 808.\nC. 804.\nD. 488.\nCâu 3:Mỗi cái chén nặng 123g. Vậy cái ấm cân nặng bao nhiêu gam?\nA. 123g.\nB. 683g.\nC. 369g.\nD. 569g.\nCâu 4:Một cửa hàng tuần thứ nhất bán được 144 cái bánh kem. Tuần thứ hai cửa hàng bán được gấp đôi số bánh trong tuần thứ nhất. Vậy tuần thứu hai cửa hàng bán được bao nhiêu cái bánh?\nA. 286 cái bánh.\nB. 200 cái bánh.\nC. 355 cái bánh.\nD. 288 cái bánh.\nCâu 5:Mai có 1kg bột mì. Bạn ấy đã làm được 5 chiếc bánh, mỗi chiếc bánh dùng 110g bột mì. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu bột mì?\nA. 550g.\nB. 555g.\nC. 450g.\nD. 500g.\nCâu 6:Trên một hòn đảo đang có 420 con cừu. Sau mỗi năm số lượng cừu trên đảo sẽ tăng thêm 132 con. Hỏi sau 2 năm, trên đảo đó có tất cả bao nhiêu con cừu?\nA. 840 con.\nB. 684 con.\nC. 552 con.\nD. 396 con.\nCâu 7:Điền số thích hợp vào chỗ trống\n763 - 124 x 2 = ..........\nA. 513.\nB. 514.\nC. 515.\nD. 516.\nCâu 8:Tính\nA. 482.\nB. 484.\nC. 486.\nD. 444.\nCâu 9:Tính\nA. 705.\nB. 697.\nC. 700.\nD. 707.\nCâu 10:Tính nhẩm 200 x 4 = ..........\nA. 300.\nB. 500.\nC. 800.\nD. 700.\nCâu 11:Tính nhẩm 100 x 8 = ..........\nA. 600.\nB. 900.\nC. 800.\nD. 100.\nCâu 12:Quãng đường vòng quanh một sân tập thể dục dài 320m, Đức đã chạy 3 vòng. Hỏi Đức đã chạy được bao nhiêu m?\nA. 960m.\nB. 940m.\nC. 900m.\nD. 920m.\nCâu 13:Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống\n200 x 3 .......... 100 x 4\nA. <.\nB. >.\nC. =.\nD. Không dấu nào thỏa mãn.\nCâu 14:Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống\n300 x 2 .......... 700 x 1\nA. <.\nB. >.\nC. =.\nD. Không dấu nào thỏa mãn.\nCâu 15:Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống\n400 x 1 .......... 100 x 4\nA. <.\nB. >.\nC. =.\nD. Không dấu nào thỏa mãn.\nCâu 16:Tính nhẩm 110 x 8 = ..........\nA. 860.\nB. 760.\nC. 780.\nD. 880.\nCâu 17:Tính nhẩm 102 x 3 = ..........\nA. 300.\nB. 302.\nC. 306.\nD. 304.\nCâu 18:Giá trị của x để x x 1 + 90 = 290\nA. 180.\nB. 150.\nC. 100.\nD. 200.\nCâu 19:Giá trị của x trong biểu thức x x 3 = 300\nA. 100.\nB. 120.\nC. 140.\nD. 160.\nCâu 20:Tính nhẩm x x 400 - 165 = 635\nA. 1.\nB. 2.\nC. 3.\nD. 4."]}, {"id": "bb4b478a1e9563fa63e22899c8d6f4f0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-32-mi-li-lit.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 32 Mi-li-lít", "contents": ["Câu 1:Mi-li-lít viết tắt là gì?\nA. m\nB. l\nC. ml\nD. cm\nCâu 2:Trong bình đựng bao nhiêu nước?\nA. 200 ml\nB. 500 ml\nC. 700 ml\nD. 1 000 ml\nCâu 3:1l500 ml = .?. ml\nA. 1 500 ml\nB. 3 000 ml\nC. 5 000 ml\nD. 7 000 ml\nCâu 4:Trong bình đựng bao nhiêu nước?\nA. 200 ml\nB. 500 ml\nC. 700 ml\nD. 1 000 ml\nCâu 5:Dung tích ghi trên hộp sữa là?\nA. 150 ml\nB. 500 ml\nC. 700 ml\nD. 115 ml\nCâu 6:5 000 ml= .?.l \nA. 2 l\nB. 3 l 600 ml\nC. 5 l\nD. 7 l 200 ml\nCâu 7:Trong bình đựng bao nhiêu nước?\nA. 200 ml\nB. 500 ml\nC. 700 ml\nD. 1 000 ml\nCâu 8:7l= .?. ml \nA. 1 500 ml\nB. 3 000 ml\nC. 5 000 ml\nD. 7 000 ml\nCâu 9:Dung tích ghi trên chai nước là?\nA. 150 ml\nB. 500 ml\nC. 700 ml\nD. 850 ml\nCâu 10:Thay .?. bằnglhay ml?\nA. l\nB. ml\nCâu 11:3l= .?. ml \nA. 1 500 ml\nB. 3 000 ml\nC. 5 000 ml\nD. 7 000 ml\nCâu 12:Thay .?. bằnglhay ml?\nA. l\nB. ml\nCâu 13:Một hộp sữa có dung tích 1 lít sau khi Lan sử dụng thì trong hộp sữa còn lại 690 ml hỏi Lan đã uống bao nhiêu ml sữa?\nA. 300 ml\nB. 310 ml\nC. 390 ml\nD. 410 ml\nCâu 14:2 000 ml= .?.l \nA. 2 l\nB. 3 l 600 ml\nC. 5 l\nD. 7 l 200 ml\nCâu 15:Thay .?. bằnglhay ml?\nA. l\nB. ml\nCâu 16:3 600 ml = .?.l .?. ml\nA. 2 l\nB. 3 l 600 ml\nC. 5 l\nD. 7 l 200 ml\nCâu 17:Chai thuốc ho có dung tích 125 ml mỗi ngày Nam uống 3 lần và mỗi lần uống 5 ml thuốc ho. Nam đã uống 5 ngày. Hỏi chai thuốc ho còn lại bao nhiêu mi-li-lít?\nA. 15 ml\nB. 30 ml\nC. 50 ml\nD. 75 ml\nCâu 18:Mỗi bạn Vân và Tuấn sẽ lấy hai bình nào để hai bạn có lượng nước bằng nhau?\nA. Vân lấy bình A và B, Tuấn lấy bình C và D\nB. Vân lấy bình A và C, Tuấn lấy bình B và D\nC. Vân lấy bình A và D, Tuấn lấy bình B và C\nD. Vân lấy bình B và D, Tuấn lấy bình A và C\nCâu 19:Điền >, <, =\n560 ml + 390 ml .... 1 lít\nA. >\nB. <\nC. =\nCâu 20:Cốc thứ nhất chứa 87 ml mật ong, cốc thứ hai chứa số mi-li-lít mật ong bằng cốc thứ nhất giảm đi 3 lần. Hỏi hai cốc chứa bao nhiêu mi-li-lít mật ong?\nA. 29 ml\nB. 90 ml\nC. 106 ml\nD. 116 ml\nCâu 21:Điền >, <, =\n1 lít ... 92 ml x 8\nA. >\nB. <\nC. ="]}, {"id": "667c8d5bf7caa3996f1cba33b25a6d8a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-31-gam.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 31 Gam ", "contents": ["Câu 1:Điền vào chỗ trống:3 000 g = .?. kg \nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 4\nCâu 2:Điền vào chỗ trống: 1000 g = ... kg\nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 4\nCâu 3:Khối lượng của quả đu đủ là?\nA. 800 g\nB. 1 kg 300 g\nC. 1 kg 500 g\nD. 2 kg 100 g\nCâu 4:Thay .?. bằng kg hay g?\nA. g\nB. kg\nCâu 5:Điền vào chỗ trống:2 500 g = .?. kg .?. g\nA. 20 kg 500 g\nB. 2 kg 500 g\nC. 4 kg 500 g\nD. 2000 kg 500 g\nCâu 6:Khối lượng của các quả cam là?\nA. 800 g\nB. 1 kg 300 g\nC. 1 kg 500 g\nD. 2 kg 100 g\nCâu 7:Điền vào chỗ trống:1 kg 400 g = .?. g\nA. 14 000\nB. 10 400\nC. 1 400\nD. 1 004\nCâu 8:Điền vào chỗ trống:7 000 g = .?. kg\nA. 70\nB. 7\nC. 1 007\nD. 14\nCâu 9:Khối lượng của các quả xoài là?\nA. 800 g\nB. 1 kg 300 g\nC. 1 kg 500 g\nD. 2 kg 100 g\nCâu 10:Điền vào chỗ trống:5 kg = .?. g \nA. 50\nB. 500\nC. 5 000\nD. 1 000\nCâu 11:Thay .?. bằng kg hay g?\nA. g\nB. kg\nCâu 12:Điền vào chỗ trống:2 kg = .?. g \nA. 2 000\nB. 200\nC. 20\nD. 2\nCâu 13:Thay .?. bằng kg hay g?\nA. g\nB. kg\nCâu 14:Lượng sữa trong hộp cân nặng 380 g. Vỏ hộp sữa cân nặng 52 g. Hỏi cả hộp sữa cân nặng bao nhiêu gam?\nA. 52 g\nB. 328 g\nC. 380 g\nD. 432 g\nCâu 15:Điền vào chỗ trống:5 hộp sữa cân nặng .?. g.\nA. 100 g\nB. 180 g\nC. 900 g\nD. 1 kg\nCâu 16:Điền dấu >, <, =\n728 g + 57 g .... 1 kg\nA. >\nB. <\nC. =\nCâu 17:Điền vào chỗ trống:1 hộp sữa cân nặng .?. g.\nA. 100 g\nB. 180 g\nC. 900 g\nD. 1 kg\nCâu 18:Túi nào sau đây nặng nhất?\nA. Túi tỏi\nB. Túi chanh\nC. Túi cà chua\nD. Không xác định được\nCâu 19:Mẹ mua 4 gói kẹo và 1 gói bánh. Mỗi gói kẹo cân nặng 120 g và mỗi gói bánh nặng 156 g. Mẹ đã mua tất cả bao nhiêu gam bánh kẹo?\nA. 276 g\nB. 516 g\nC. 636 g\nD. 792 g\nCâu 20:Chị Lan mua một gói bột mì loại 1 kg. Chị đã dùng 350 g để làm bánh. Hỏi chị còn bao nhiêu gam bột mì?\nA. 350 g\nB. 550 g\nC. 650 g\nD. 450 g"]}, {"id": "17e561aad6edd0d1ab5760c1dd05b1ac", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-45-cac-so-co-bon-chu-so-so-10-000.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 45 Các số có bốn chữ số. số 10 000", "contents": ["Câu 1: Chọn số thích hợp với cách đọc: Ba nghìn sáu trăm bảy sáu?\nA. 3 676\nB. 3 677\nC. 3 576\nD. 2 511\nCâu 2: Chọn số thích hợp với cách đọc : Hai nghìn một trăm năm năm?\nA. 2 155\nB. 2 150\nC. 2 177\nD. 3 411\nCâu 3:Chọn số thích hợp với cách đọc : Hai nghìn một trăm năm mốt là?\nA. 3 121\nB. 2 151\nC. 2 121\nD. 2 111\nCâu 4:Chọn số thích hợp với cách đọc : Hai nghìn một trăm năm mươi là?\nA. 2 123\nB. 2 133\nC. 2 122\nD. 2 150\nCâu 5:Chọn số thích hợp với cách đọc : Năm nghìn một trăm ba mươi\nA. 5 130\nB. 5 123\nC. 5 333\nD. 3 567\nCâu 6:Chọn số thích hợp với cách đọc: Một nghìn một trăm mười một là?\nA. 1 111\nB. 1 222\nC. 1 323\nD. 2 324\nCâu 7: Tám nghìn, bốn trăm, bảy chục, hai đơn vị, cách viết đúng là ?\nA. 8 444\nB. 8 427\nC.8 724\nD.8 472\nCâu 8: Chín nghìn, năm trăm, hai chục, hai đơn vị, cách viết đúng là ?\nA. 2 002\nB. 3 214\nC. 3 232\nD. 9 522\nCâu 9:Chọn số thích hợp với cách đọc: Ba nghìn một trăm hai mươi là?\nA. 3 111\nB. 3 120\nC. 3 333\nD. 2 768\nCâu 10: Hai nghìn, bốn trăm, năm chục, bảy đơn vị, cách viết đúng là?\nA. 2 457\nB. 2 458\nC. 2 459\nD. 2 460\nCâu 11:Chọn số thích hợp với cách đọc: Năm nghìn hai trăm linh hai là?\nA. 5 202\nB. 5 403\nC. 6 666\nD. 8 543\nCâu 12:Chọn số thích hợp với cách đọc: Sáu nghìn một trăm linh sáu là?\nA. 6 106\nB. 6 107\nC. 6 108\nD. 8 769\nCâu 13:Chọn số thích hợp với cách đọc: Hai nghìn hai trăm linh hai là?\nA. 2 003\nB. 2 004\nC. 2 002\nD. 2 009\nCâu 14:Chọn số thích hợp với cách đọc: Năm nghìn năm trăm linh năm là?\nA. 5 505\nB. 5 067\nC. 5 068\nD. 3 456\nCâu 15:Chọn số thích hợp với cách đọc: Một nghìn hai trăm linh hai là?\nA. 1 202\nB. 1 203\nC. 3 500\nD. 4 767\nCâu 16:Chọn số thích hợp với cách đọc: Một nghìn ba trăm linh hai là?\nA. 1 202\nB. 1 302\nC. 3 500\nD. 4 767\nCâu 17: Chọn số thích hợp với cách đọc: Hai nghìn ba trăm linh hai là?\nA. 1 202\nB. 2 302\nC. 3 500\nD. 4 767\nCâu 18: Chọn số thích hợp với cách đọc: Chín nghìn hai trăm linh chín là?\nA. 9 202\nB. 2 209\nC. 3 500\nD. 4 767\nCâu 19: Chọn số thích hợp với cách đọc: Chín nghìn ba trăm linh chín là?\nA. 9 302\nB. 2 209\nC. 3 500\nD. 4 767\nCâu 20: Chọn số thích hợp với cách đọc: Chín nghìn ba trăm tám chín là?\nA. 9 302\nB. 2 209\nC. 9 389\nD. 4 767\nCâu 21: Chọn số thích hợp với cách đọc: Hai nghìn ba trăm linh chín là?\nA. 1 202\nB. 2 309\nC. 3 500\nD. 4 767\nCâu 22: Chọn số thích hợp với cách đọc: Hai nghìn hai trăm linh chín là?\nA. 1 202\nB. 2 209\nC. 3 500\nD. 4 767"]}, {"id": "84269d33feb0253e4fc7da003b2423d7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-de-thi-cuoi-ki-toan-4-ki-ii-de-9.html", "title": "Đáp án đề thi cuối kì toán 4 kì II (Đề 9)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nI. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (3đ)\nCâu 1: (0.5đ) Số liền sau của 78999 là:\nc- 79000\nCâu 2: (0.5đ) Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy?\nc- Thứ năm\nCâu 3: (0.5đ) 9m 6dm = … cm:\nd- 960cm\nCâu 4: (0.5đ) Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 23cm, chiều rộng 20cm là:\na- 86cm\nCâu 5: (0.5đ) Chu vi hình vuông là 96cm, cạnh của hình vuông là\nd- 24 cm\nCâu 6: (0.5đ) Giá trị biểu thức 700 : 5 x 4 là:\nb- 560 .\nII. Tự luận (7đ)\nCâu 1: Đặt tính rồi tính (2đ)\nCâu 2: Tìm X: (1.5 đ)\na/. X x 8 = 2864 b/. X : 5 = 1232\n X = 2864 : 8 (0.25đ) X = 1232 x 5 (0.25đ)\n X = 358 (0.5đ) X = 6160 (0.5đ)\nCâu 3:(1đ)\nBài giải\nDiện tích hình chữ nhật là:\n(0.25đ) 13 x 9 = 117 (m2) (0.5đ)\nĐáp số: 117 m2 (0.25đ)\nCâu 4: (2đ) Mua 9 bút chì hết 5400 đồng. Hỏi mua 6 bút chì như thế hết bao nhiêu tiền ?\nBài giải:\nGiá tiền 1 bút chì:(0.25đ)\n5400 : 9 = 600 (đồng) (0.5đ)\nMua 6 bút chì thì hết: (0.25đ)\n600 x 6 = 3600 (đồng) (0.5đ)\nĐáp số: 3600 đồng (0.5đ)\nCâu 5: (0.5đ) nhất An nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 4 và số dư là số dư lớn\nBài giải:\nSố dư của phép chia cho 5 lớn nhất sẽ là 4 (0.25đ)\nVậy số An nghĩ ra là:\n5 x 4 + 4 = 24 (0.25đ)\nĐáp số: 24"]}, {"id": "8ca32a969e4c51e682574682b325a614", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-29-luyen-tap-chung.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 29 Luyện tập chung", "contents": ["Câu 1:Cho phép tính 44km 4 = .?. km\nSố thích hợp điền vào chỗ chấm là\nA. 11\nB. 10\nC. 9\nD. 12\nCâu 2:Trung bình một sọt cam nặng 25kg, một sọt quýt nặng 20kg. Hỏi 4 sọt cam nặng bằng bao nhiêu sọt quýt?\nA. 100\nB. 80\nC. 8\nD. 5\nCâu 3:Tuấn cắt được 15 lá cờ. Thu cắt được ít hơn Tuấn 4 lá cờ. Hỏi cả hai bạn cắt được bao nhiêu lá cờ?\nA. 11 lá cờ\nB. 19 lá cờ\nC. 26 lá cờ\nD. 34 lá cờ\nCâu 4: Kết quả phép chia nào dưới đây nhỏ hơn 20?\nA. 44 : 22\nB. 96 : 3\nC. 66 : 3\nD. 24 : 2\nCâu 5: Tâm có 10 quả ổi, Tú có ít hơn Tâm 2 quả ổi. Số ổi của cả hai bạn là ..?.. quả\nA. 18 quả\nB. 8 quả\nC. 22 quả\nD. 20 quả\nCâu 6: Tổng số kẹo cam và kẹo dâu là 46 viên, trong đó kẹo cam là 22 viên. Hiệu số giữa kẹo dâu và kẹo cam là ..?.. viên\nA. 24\nB. 4\nC. 12\nD. 2\nCâu 7:Phép chia nào dưới đây có kết quả bằng 34?\nA. 68 :2\nB. 48 :2\nC. 88 :2\nD. 68 : 4\nCâu 8:Phép tính nào sau đây đúng?\nA. 88 :4 = 44\nB. 50 : 5 = 10\nC. 39 :3 = 10\nD. 68 :2 = 35\nCâu 9: Cho phép chia 98 :4. Nhận xét nào sau đây đúng?\nA. Thương của phép chia đã cho có chữ số hàng đơn vị là 9\nB. Thương của phép chia đã cho có chữ số hàng đơn vị là 4\nC. Thương của phép chia đã cho có chữ số hàng đơn vị là 7\nD. Thương của phép chia đã cho có chữ số hàng đơn vị là 1\nCâu 10:Cho x 3 = 8 (dư 1). Hỏi x chia 5 dư bao nhiêu?\nA. 2\nB. 0\nC. 1\nD. 3\nCâu 11:Giảm 84 đi 4 lần rồi thêm 23 đơn vị là\nA. 43\nB. 44\nC. 21\nD. 23\nCâu 12: Giảm số lớn nhất có hai chữ số đi 3 lần sau đó thêm vào 67 đơn vị ta được số ..?..\nA. 33\nB. 30\nC. 100\nD. 97\nCâu 13: Biết rằng số bi của Minh là số nhỏ nhất có hai chữ số. Số bi của Long gấp 3 lần số bi của Minh. Khi đó, cả hai bạn Minh và Long có tất cả ..?.. viên bi\nA. 10\nB. 30\nC. 40\nD. 50\nCâu 14: Hằng nuôi gà và lợn. Hằng đếm được số chân gà là 64 và số chân gà gấp 2 lần số chân lợn. Sô gà của nhà Hằng hơn số lợn bao nhiêu con?\nA. 24 con\nB. 8 con\nC. 56 con\nD. 64 con\nCâu 15: Bạn Hướng nghĩ ra một số. Số đó có chữ số hàng đơn vị là 3 và chữ số hàng chục gấp ba lần chữ số hàng đơn vị. Lấy số đó chia cho 8 ta được thương là ..?.. và số dư là 5\nA. 5\nB. 11\nC. 9\nD. 5\nCâu 16: Một số chia cho 6 thì dư 1. Muốn phép chia đó không còn dư nữa thì số bị chia cần tăng ít nhất mấy đơn vị?\nA. 1 đơn vị\nB. 4 đơn vị\nC. 3 đơn vị\nD. 5 đơn vị\nCâu 17: Lan có 18 con tem, số tem của Thắng bằng số tem của Lan giảm đi 3 lần. An có gấp đôi số tem của Thắng. Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu con tem?\nA. 36\nB. 6\nC. 12\nD. 18\nCâu 18: Cho một số, biết 12 chia cho số đã cho được 4. Vậy 63 chia cho số đã cho được kết quả là ..?..\nA. 4\nB. 21\nB. 3\nC. 22\nCâu 19: Một bức tường dài 280cm. Một người thợ muốn lát gạch hoa ở chân tường của bức tường đó, biết mỗi viên gạch hoa dài 40cm. Hỏi người thợ cần bao nhiêu viên gạch hoa để lát ở chân tường?\nA. 70 viên\nB. 17 viên\nC. 7 viên\nD. 27 viên\nCâu 20: Cho ba số. Biết số thứ nhất bằng số thứ ba, số thứ hai bằng số thứ nhất. Số thứ ba là 36. Số thứ ba chia cho số thứ hai thì được thương là?\nA. 9\nB. 24\nC. 4\nD. 36"]}, {"id": "c5be69e6a036e6a6397385ba89ecf34d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-28-bai-toan-giai-bang-hai-buoc-tinh.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 28 Bài toán giải bằng hai bước tính", "contents": ["Câu 1:Nam có 2 cái kẹo, Mai nhiều hơn Nam 3 cái kẹo. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu cái kẹo?\nA. 2\nB. 3\nC. 5\nD. 7\nCâu 2:Lan 5 tuổi, Nhung hơn Lan 10 tuổi. Hỏi tổng số tuổi của cả Lan và Nhung là bao nhiêu?\nA. 20\nB. 5\nC. 10\nD. 15\nCâu 3:Tổ 1 trồng được 7 cây. Tổ 2 trồng được nhiều hơn tổ 1 3 cây. Hỏi cả 2 tổ trồng được bao nhiêu cây?\nA. 7\nB. 10\nC. 17\nD. 20\nCâu 4:Tuấn có 6 quyển sách, Hùng có ít hơn Tuấn 2 quyển sách. Hỏi cả 2 bạn có bao nhiêu quyển sách?\nA. 10\nB. 6\nC. 4\nD. 8\nCâu 5:Hồ A có 10 con cá, hồ B có nhiều cá hơn hồ A là 10 con. Hỏi cả hai hồ có bao nhiêu con cá?\nA. 10\nB. 20\nC. 30\nD. 0\nCâu 6:Cây cam có 30 quả, cây quýt nhiều hơn cây cam 20 quả. Hỏi cả cây cam và cây quýt có tổng bao nhiêu quả?\nA. 30\nB. 20\nC. 50\nD. 80\nCâu 7:Nam có 50 nghìn đồng, Hùng có nhiều hơn Nam 50 nghìn đồng. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu tiền?\nA. 100 nghìn đồng\nB. 150 nghìn đồng\nC. 50 nghìn đồng\nD. 200 nghìn đồng\nCâu 8:Ngọc có 60 cái kẹo. Hà có ít hơn Nga 20 cái kẹo. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu cái kẹo?\nA. 80 cái kẹo\nB. 60 cái kẹo\nC. 40 cái kẹo\nD. 100 cái kẹo\nCâu 9:Bà có 5 cái áo len. Bé tặng bà thêm 3 cái áo len. Hỏi bà có bao nhiêu cái áo len?\nA. 5\nB. 8\nC. 13\nD. 2\nCâu 10:Lớp 3A có 50 quyển sách. Lớp 3B có nhiều hơn lớp 3A 60 quyển sách. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu quyển sách?\nA. 160\nB. 110\nC. 10\nD. 60\nCâu 11:Thứ Hai bé học 5 tiết, thứ Ba bé học hơn thứ Hai 3 tiết. Hỏi cả hai ngày bé học tổng bao nhiêu tiết?\nA. 8\nB. 13\nC. 2\nD. 6\nCâu 12:Nga ăn 12 cái bánh, My ăn ít hơn Nga 2 cái bánh. Hỏi cả hai bạn ăn bao nhiêu cái bánh?\nA. 12\nB. 10\nC. 14\nD. 22\nCâu 13:Gói bánh gấu 20 nghìn đồng. Gói bánh dừa đắt hơn gói bánh gấu 15 nghìn. Hỏi cả hai gói bao nhiêu tiền?\nA. 55 nghìn đồng\nB. 35 nghìn đồng\nC. 15 nghìn đồng\nD. 5 nghìn đồng\nCâu 14:Hà có 2 gói bim bim, Đức nhiều hơn Hà 6 gói. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu gói bim bim?\nA. 8\nB. 10\nC. 4\nD. 5\nCâu 15:Nông dân A trồng được 112 cây cải bắp. Nông dân B trồng được ít hơn nông dân A 14 cây. Hỏi cả hai nông dân trồng được bao nhiêu cây cải bắp?\nA. 200\nB. 110\nC. 126\nD. 210\nCâu 16:Vườn hoa công viên Thống Nhất có 287 bông hoa. Vườn hoa công viên Hoà Bình có nhiều hơn công viên Thống Nhất 25 bông. Hỏi vườn hoa cả hai công viên có bao nhiêu bông hoa?\nA. 287\nB. 312\nC. 599\nD. 262\nCâu 17: Trang có một số bộ quần áo. Trang mua thêm số quần áo mới gấp 3 lần số bộ quần áo ban đầu. Sau khi giặt đồ thì một nửa số bộ quần áo vừa mua bị phải màu với nhau không thể mặc được nữa nên Trang còn lại 18 bộ quần áo mới. Khi đó, tổng số quần áo ban đầu và quần áo mới còn mặt được sau khi giặt là?\nA. 36 bộ quần áo\nB. 30 bộ quần áo\nC. 18 bộ quần áo\nD. 48 bộ quần áo\nCâu 18: Một tờ giấy gói quà dài 87dm, người ta dùng để gói 15 hộp quà, biết để bọc mỗi hộp quà cần 5dm giấy. Sau khi bọc xong các hộp quà, phần giấy còn lại người ta dùng để làm nơ trang trí trên hộp quà. Biết làm nỗi cái nơ cần 2dm. Vậy có ..?.. hộp quà không có nơ.\nA. 9\nB. 12\nC. 8\nD. 11\nCâu 19: Tấm vải xanh dài gấp 3 lần tấm vải đỏ. Cửa hàng đã bán được 7m vải đỏ và 37m vải xanh, số mét vảo đỏ còn lại là 33m. Vậy cửa hàng ban đầu có ..(1)..vải xanh và sau khi bán còn lại ..(2).. m vải xanh. Số cần điền vào dấu chấm ..(2).. là?\nA. 120\nB. 83\nC. 100\nD. 80\nCâu 20: Trong túi có ba loại bi: bi đỏ, bi vàng và bi xanh. Biết rằng số bi của cả túi nhiều hơn tổng số bi vàng và bi đỏ là 15 viên, số bi xanh ít hơn số bi vàng là 3 viên và nhiều hơn số bi đỏ là 4 viên. Hỏi trong túi có bao nhiêu viên bi?\nA. 48 viên bi\nB. 44 viên bi\nC. 60 viên bi\nD. 29 viên bi"]}, {"id": "4a3a8e6c3cff740ba548670aeeb7d51f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-30-mi-li-met.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 30 Mi-li-mét", "contents": ["Câu 1:Mi-li-mét là đơn vị đo ...\nA. độ dài\nB. cân nặng\nC. màu sắc\nD. ánh sáng\nCâu 2:Mi-li-mét viết tắt là ...\nA. mm\nB. cm\nC. lm\nD. m\nCâu 3:Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n3 mm + 47 mm = ... mm\nA. 5\nB. 50\nC. 5 000\nD. 50 000\nCâu 4:Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n60 mm + 40 mm = ... mm\nA. 1\nB. 10\nC. 1 000\nD. 100\nCâu 5:Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n160 mm + 140 mm = ... cm\nA. 30\nB. 300\nC. 3 000\nD. 30 000\nCâu 6:Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n300 mm + 400 mm = ... cm\nA. 700\nB. 7\nC. 7 000\nD. 70\nCâu 7:Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n600 mm + 400 mm = ... dm\nA. 1\nB. 10\nC. 100\nD. 1 000\nCâu 8:Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n650 mm + 350 mm = ... dm\nA. 1\nB. 10\nC. 100\nD. 1 000\nCâu 9:Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n500 mm + 500 mm = ... m\nA. 10 000\nB. 1 000\nC. 10\nD. 1\nCâu 10:Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n6 500 mm + 7 500 mm = ... m\nA. 14\nB. 140\nC. 1 400\nD. 14 000\nCâu 11:Điền đơn vị thích hợp vào chỗ trống\n50 mm + 50 mm = 100 ...\nA. m\nB. dm\nC. cm\nD. mm\nCâu 12:Điền đơn vị thích hợp vào chỗ trống\n560 mm + 440 mm = 1 000 ...\nA. dm\nB. m\nC. mm\nD. cm\nCâu 13:Điền đơn vị thích hợp vào chỗ trống\n250 cm + 50 cm = 3 500 ...\nA. cm\nB. mm\nC. dm\nD. cm\nCâu 14:Điền đơn vị thích hợp vào chỗ trống\n5 m + 1 m = 6 000 ...\nA. m\nB. dm\nC. cm\nD. mm\nCâu 15:Điền đơn vị thích hợp vào chỗ trống\n4 000 mm + 6 000 mm = 10 ...\nA. mm\nB. cm\nC. m\nD. dm\nCâu 16:Điền đơn vị thích hợp vào câu sau\nChiếc bút bi dài khoảng 15 ...\nA. m\nB. dm\nC. cm\nD. mm\nCâu 17:Điền đơn vị thích hợp vào câu sau\nCột điện cao khoảng 15 ...\nA. m\nB. dm\nC. cm\nD. mm\nCâu 18:Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm\n50 mm ... 80 mm\nA. >\nB. <\nC. =\nD. Không có đáp án\nCâu 19:Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm\n40 dm ... 40 mm\nA. Không có đáp án\nB. =\nC. <\nD. >\nCâu 20:Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm\n4 m + 5 m ... 9 000 mm\nA. Không có đáp án\nB. <\nC. =\nD. >"]}, {"id": "ad421d74552bb27a9847c725c7f83d8f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-27-giam-mot-so-di-mot-so-lan.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 27 Giảm một số đi một số lần", "contents": ["Câu 1:Giảm 24 số đi 4 lần ta được\nA. 4.\nB. 5.\nC. 6.\nD. 7.\nCâu 2:Giảm 16 số đi 4 lần ta được\nA. 4.\nB. 3.\nC. 2.\nD. 1.\nCâu 3:Giảm 28 số đi 4 lần ta được\nA. 9.\nB. 5.\nC. 4.\nD. 1.\nCâu 4:Giảm 20 số đi 5 lần ta được\nA. 2.\nB. 3.\nC. 4.\nD. 5.\nCâu 5:Giảm 32 số đi 4 lần ta được\nA. 7.\nB. 36.\nC. 38.\nD. 8.\nCâu 6:Giảm 40 số đi 5 lần ta được\nA. 10.\nB. 8.\nC. 9.\nD. 11.\nCâu 7:Giảm 30 lít đi 5 lần ta được\nA. 2 lít.\nB. 4 lít.\nC. 5 lít.\nD. 6 lít.\nCâu 8:Giảm 45 lít đi 5 lần ta được\nA. 10.\nB. 9.\nC. 22.\nD. 11.\nCâu 9:Ngày hôm trước, một cửa hàng bán được 18 bộ bàn học thông minh. Ngày hôm sau, số bộ bàn học bán được giảm đi 2 lần so với ngày hôm trước. Hỏi ngày hôm sau cửa hàng đó bán được bao nhiêu bộ bàn học thông minh?\nA. 9 bộ bàn thông minh.\nB. 8 bộ bàn thông minh.\nC. 19 bộ bàn thông minh.\nD. 12 bộ bàn thông minh.\nCâu 10:Trong hội chợ sách, buổi sáng một quầy hàng bán được 30 giỏ quà sách, buổi chiều số giỏ quà sách bán được giảm 3 lần so với buổi sáng. Hỏi buổi chiều quầy hàng đó bán được bao nhiêu giỏ quà sách?\nA. 11 giỏ quà sách.\nB. 12 giỏ quà sách.\nC. 10 giỏ quà sách.\nD. 15 giỏ quà sách.\nCâu 11:Số 56 giảm đi 7 lần bằng\nA. 8.\nB. 9.\nC. 10.\nD. 23.\nCâu 12:Số 21 giảm đi 3 lần bằng\nA. 6.\nB. 9.\nC. 7.\nD. 8.\nCâu 13:Một cửa hàng có 36 quả dưa hấu, sau khi đem bán thì số dưa hấu giảm đi 6 lần. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quả dưa hấu?\nA. 30 quả.\nB. 6 quả.\nC. 5 quả.\nD. 7 quả.\nCâu 14:Đoạn thằng AB dài 30cm. Nếu giảm độ dài đoạn thẳng đó đi 5 lần thì được đoạn thẳng CD. Độ dài đoạn thẳng CD là?\nA. 25cm.\nB. 5cm.\nC. 20cm.\nD. 6cm.\nCâu 15:Thương của phép chia sẽ thay đổi như thế nào khi số bị chia giảm đi 3 lần và giữ nguyên số chia?\nA. Thương tăng thêm 3 lần.\nB. Thương tăng thêm 3 đơn vị.\nC. Thương giảm đi 3 đơn vị.\nD. Thương giảm đi 3 lần.\nCâu 16:Năm nay bố 42 tuổi. Tuổi con bằng tuổi bố giảm đi 7 lần. Hỏi hai năm sau con bao nhiêu tuổi.\nA. 6 tuổi.\nB. 7 tuổi.\nC. 8 tuổi.\nD. 9 tuổi.\nCâu 17:Lan có 48 tờ giấy màu. Sau giờ học thủ công, số tờ giấy màu còn lại của Lan so với lúc đầu giảm đi 6 lần. Lan còn lại số giấy màu là?\nA. 8 tờ giấy màu.\nB. 7 tờ giấy màu.\nC. 6 tờ giấy màu.\nD. 5 tờ giấy màu.\nCâu 18:Giảm 60 lít đi 6 lần ta được\nA. 7 lít.\nB. 8 lít.\nC. 9 lít.\nD. 10 lít.\nCâu 19:Giảm 27 số đi 3 lần ta được\nA. 9.\nB. 8.\nC. 7.\nD. 6.\nCâu 20:Giảm 20 số đi 2 lần ta được\nA. 15.\nB. 13.\nC. 10.\nD. 11."]}, {"id": "0f3b573f3a087a0a130bbae14b2fe58a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-26-chia-so-co-hai-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 26 Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số", "contents": ["Câu 1:Tính\nA. 14.\nB. 12.\nC. 10.\nD. 8.\nCâu 2:Tính\nA. 35.\nB. 32.\nC. 31.\nD. 30.\nCâu 3:Tính\nA. 20.\nB. 22.\nC. 19.\nD. 18.\nCâu 4:Tính\nA. 11.\nB. 12.\nC. 14.\nD. 16.\nCâu 5:Có 84 quả cà chua xếp đều vào 4 rổ. Hỏi mỗi rổ có bao nhiêu quả cà chua?\nA. 22 quả cà chua.\nB. 21 quả cà chua.\nC. 25 quả cà chua.\nD. 24 quả cà chua.\nCâu 6:Phép tính sau đúng hay sai?\nA. Đúng.\nB. Sai.\nC. Sai bước tính nhẩm.\nD. Không có đáp án.\nCâu 7:Kết quả của phép chia 92 : 4 là\nA. 13.\nB. 23.\nC. 22.\nD. 14.\nCâu 8:Tìm X biết X x 4 = 96\nA. 14.\nB. 18.\nC. 24.\nD. 23.\nCâu 9:Bác Nam thu hoạch được 72 trái sầu riêng. Bác chia đều số trái sầu riêng đó vào 6 rổ. Hỏi mỗi rổ có bao nhiêu trái sầu riêng?\nA. 12 trái.\nB. 16 trái.\nC. 14 trái.\nD. 15 trái.\nCâu 10:Có 41m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3m vải. Vậy có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa bao nhiêu m vải?\nA. 12 bộ quần áo, thừa 2 m vải.\nB. 11 bộ quần áo, thừa 2 m vải.\nC. 10 bộ quần áo, thừa 2 m vải.\nD. 13 bộ quần áo, thừa 2 m vải.\nCâu 11:Mai có 52 cái nhãn vở, Mai đã dùng hết14nhãn vở đó. Hỏi Mai đã dùng bao nhiêu cái nhãn vở?\nA. 12 cái.\nB. 13 cái.\nC. 14 cái.\nD. 15 cái.\nCâu 12:Kết quả của phép chia 99 : 3 là\nA. 33.\nB. 17.\nC. 109 (dư 1).\nD. 109.\nCâu 13:Số dư của phép chia 46 : 5 là\nA. 0.\nB. 1.\nC. 2.\nD. 3.\nCâu 14:Một quyển sách dày 90 trang và gồm 9 chương, mỗi chương có số trang bằng nhau. Mỗi chương của quyển sách đó có số trang là\nA. 31 trang.\nB. 33 trang.\nC. 10 trang.\nD. 36 trang.\nCâu 15:Kết quả của phép chia 80 : 4 là\nA. 18.\nB. 19.\nC. 20.\nD. 21.\nCâu 16:Một trang trại thu hoạch được 84 quả dâu tây. Người ta xếp đều số dâu tây đó vào 3 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả dâu tây?\nA. 25 quả dâu tây.\nB. 26 quả dâu tây.\nC. 27 quả dâu tây.\nD. 28 quả dâu tây.\nCâu 17:Ngày Chủ nhật, một trạm xăng bán được 96 lít xăng. Ngày thứ Hai số lít xăng bán được giảm đi 3 lần so với ngày Chủ nhật. Hỏi ngày thứ Hai cửa hàng bán được bao nhiêu lít xăng?\nA. 30 lít xăng.\nB. 33 lít xăng.\nC. 38 lít xăng.\nD. 3 lít xăng.\nCâu 18:Một sợi dây dài 70m cắt thành các đoạn nhỏ, mỗi đoạn dài 6m. Hỏi cắt được bao nhiêu đoạn như thế và còn thừa ra mấy m dây?\nA. cắt được 11 đoạn và còn thừa 4m.\nB. cắt được 10 đoạn và còn thừa 6m.\nC. cắt được 11 đoạn và còn thừa 2m.\nD. cắt được 10 đoạn và còn thừa 2m.\nCâu 19:Biết 42 : x = 24 : 4. Giá trị của x là\nA. 7.\nB. 6.\nC. 9.\nD. 5.\nCâu 20:Tính nhẩm 24 : 8 = ..........\nA. 2.\nB. 3.\nC. 5.\nD. 6.\n"]}, {"id": "ab98b46558266b8fbd744cf88d010f50", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-22-luyen-tap-chung.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 22 Luyện tập chung", "contents": ["Câu 1:Nhận định nào sau đây đúng?\nA. Hình tam giác ABC chỉ có 3 đỉnh là A, B, C\nB. Hình tam giác ABC chỉ có 2 cạnh là AB, AC\nC. Hình tam giác ABC chỉ ccó 2 cạnh là AB, BC\nD. Hình tam giác ABC chỉ có 2 đỉnh là A, B\nCâu 2:Điểm nào trong hình dưới đây nằm giữa hai điểm còn lại?\nA. Điểm M\nB. Điểm N\nC. Điểm P\nD. Không có điểm nào\nCâu 3:Quan sát hình dưới đây và chọn đáp án đúng.\nA. Góc không vuông đỉnh P, cạnh PH; PK\nB. Góc vuông đỉnh K, cạnh KP; KH\nC. Góc vuông đỉnh P, cạnh PH; PK\nD. Góc không vuông đỉnh K, cạnh KP; KH\nCâu 4: Trong hình dưới đây có góc vuông đỉnh nào có hai cạnh NM và NP?\nA. Đỉnh P\nB. Đỉnh M\nC. Đỉnh N\nD. Không có đỉnh nào\nCâu 5: Hình tròn dưới đây có tâm là?\nA. Tâm H\nB. Tâm K\nC. Tâm D\nD. Tâm C\nCâu 6: Đường kính của hình tròn dưới đây là?\nA. AB\nB. OM\nC. OB\nD. OA\nCâu 7:Hình tứ giác ABCD có bao nhiêu đỉnh?\nA. 2 đỉnh\nB. 3 đỉnh\nC. 4 đỉnh\nD. 5 đỉnh\nCâu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng?\nA. Hình tam giác có 3 cạnh\nB. Hình tứ giác có 4 cạnh\nC. Hình tam giác có 3 đỉnh\nD. Hình tứ giác có 3 đỉnh\nCâu 9: Hình cần điền vào dấu .?. có mấy cạnh?\nA. 2 cạnh\nB. 3 cạnh\nC. 4 cạnh\nD. 5 cạnh\nCâu 10: Hình dưới đây có bao nhiêu khối hộp chữ nhật?\nA. 4\nB. 2\nC. 6\nD. 5\nCâu 11: Bể cá dưới đây có dạng hình gì?\nA. Khối lập phương\nB. Khối hộp chữ nhật\nC. Hình chữ nhật\nD. Hình tam giác\nCâu 12:Để làm mô hình khối lập phương như hình dưới đây, cần bao nhiêu ống hút nhựa?\nA. 12 ống hút\nB. 10 ống hút\nC. 8 ống hút\nD. 6 ống hút\nCâu 13:Trong hình vẽ dưới đây, I là trung điểm của đoạn thẳng nào?\nA. GK\nB. HO\nC. NP\nD. QP\nCâu 14: Cho hình vẽ dưới đây. Biết C là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khẳng định nào dưới đây đúng?\nA. CD = 6cm\nB. CD = 7cm\nC. CD = 4cm\nD. CD = 8cm\nCâu 15:Số góc không vuông trong hình dưới đây là?\nA. 4 góc\nB. 3 góc\nC. 2 góc\nD. 1 góc\nCâu 16:Hình dưới đây có bao nhiêu góc vuông?\nA. 2 góc vuông\nB. 1 góc vuông\nC. 4 góc vuông\nD. 3 góc vuông\nCâu 17: Hình nào dưới đây có góc đỉnh N?\nA. Hình 3\nB. Hình 2\nC. Hình 1\nD. Không có hình nào\nCâu 18: Một cục tẩy dạng khối hộp chữ nhật gồm hai nửa màu xám và màu xanh (như hình vẽ).\nHỏi khối hộp chữ nhật đó có .?. đỉnh ở nửa màu xanh?\nA. 6\nB. 8\nC. 12\nD. 10\nCâu 19: Hình tiếp theo (?) được ghép bởi bao nhiêu que tính?\nA. 15 que tính\nB. 10 que tính\nC. 11 que tính\nD. 14 que tính\nCâu 20: Chú Tư làm những chiếc đèn lồng có khung dạng khối lập phương (như hình vẽ). Ở mỗi đỉnh của chiếc khung, chú Tư dùng một sợi dây lạt để buộc. Để làm 5 chiếc khung đèn như vậy thì chú Tư cần dùng .?. sợi dây lạt\nA. 12 nan tre\nB. 8 nan tre\nC. 40 nan tre\nD. 30 nan tre"]}, {"id": "2569943e5935066eb4e3814dd5693ac1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-25-phep-chia-het-phep-chia-co-du.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 25 Phép chia hết, phép chia có dư", "contents": ["Câu 1:Tính nhẩm 11 : 2 dư bao nhiêu?\nA. 1.\nB. 2.\nC. 3.\nD. 4.\nCâu 2:Tính nhẩm 17 : 3 có thương và số dư là\nA. thương 2, số dư 5.\nB. thương 5, số dư 2.\nC. thương 5, số dư 1.\nD. thương 2, số dư 2.\nCâu 3:Tính 4 : 4 = ..........\nA. 5.\nB. 4.\nC. 1.\nD. 0.\nCâu 4:Tính 8 : 4 = ..........\nA. 5.\nB. 3.\nC. 1.\nD. 2.\nCâu 5:Tính nhẩm 5 : 4 có thương và số dư là\nA. thương 1, số dư 1.\nB. thương 2, số dư 3.\nC. thương 1, số dư 5.\nD. thương 1, số dư 5.\nCâu 6:Tính nhẩm 6 : 4 có thương và số dư là\nA. thương 1, số dư 1.\nB. thương 2, số dư 1.\nC. thương 2, số dư 2.\nD. thương 1, số dư 2.\nCâu 7:Tính nhẩm 7 : 4 có thương và số dư là\nA. thương 1, số dư 0.\nB. thương 1, số dư 3.\nC. thương 3, số dư 1.\nD. thương 2, số dư 2.\nCâu 8:Tính nhẩm 9 : 4 có thương và số dư là\nA. thương 2, số dư 1.\nB. thương 1, số dư 2.\nC. thương 2, số dư 3.\nD. thương 3, số dư 2.\nCâu 9:Tính nhẩm 10 : 4 có thương và số dư là\nA. thương 1, số dư 0.\nB. thương 2, số dư 2.\nC. thương 2, số dư 3.\nD. thương 1, số dư 5.\nCâu 10:Tính nhẩm 11 : 4 có thương và số dư là\nA. thương 4, số dư 2.\nB. thương 2, số dư 7.\nC. thương 2, số dư 3.\nD. thương 2, số dư 5.\nCâu 11:Có 14 người khách cần sang sông, mỗi chuyến thuyền chở được nhiều nhất 4 người khách ( không kể người chèo thuyền). Theo em, cần ít nhất mấy chuyến để thuyền chở hết số khách đó?\nA. 4 (chuyến) dư 2 khách.\nB. 1 (chuyến) dư 2 khách.\nC. 2 (chuyến) dư 2 khách.\nD. 3 (chuyến) dư 2 khách.\nCâu 12:Số dư của phép chia 45 : 6 là\nA. 3.\nB. 4.\nC. 5.\nD. 6.\nCâu 13:Nếu lấy một số có hai chữ số nào đó chia cho 5 thì số dư lớn nhất có thể là số nào?\nA. 7.\nB. 1.\nC. 4.\nD. 5.\nCâu 14:Phép chia nào dưới đây là phép chia có dư?\nA. 20 : 5.\nB. 13 : 2.\nC. 30 : 3.\nD. 36 : 4.\nCâu 15:Có 15 người khách muốn đi đò sang sông. Mỗi chuyến đò trở được 5 người, kể cả người lái đò. Cần ít nhất số chuyến đò để chở hết số người đó qua sông là?\nA. 3 chuyến đò.\nB. 4 chuyến đò.\nC. 5 chuyến đò.\nD. 6 chuyến đò.\nCâu 16:Điền số thích hợp vào chỗ trống\n38 : 4 = 9 (dư ..........)\nA. 3.\nB. 1.\nC. 2.\nD. 4.\nCâu 17:Phép chia nào dưới đây có cùng số dư với phép chia 31 : 5?\nA. 16 : 4.\nB. 19 : 3.\nC. 32 : 6.\nD. 25 : 5.\nCâu 18:Điền số thích hợp vào chỗ trống\n31 = 6 x .......... + ..........\nA. 1; 5.\nB. 2; 6.\nC. 5; 1.\nD. 6; 2.\nCâu 19:Biết x : 3 = 9 dư 2. Giá trị của x là\nA. 21.\nB. 33.\nC. 29.\nD. 25.\nCâu 20:Cho bài toán theo tóm tắt sau:\n3m vải: 1 bộ quần áo\n65m vải: .......... bộ quần áo? Thừa .......... m vải?\nA. 21 bộ.\nB. 22 bộ, thừa 1m vải.\nC. 21 bộ, thừa 2m vải.\nD. 20 bộ, thừa 5m vải."]}, {"id": "53a99aea4fc94c401bdff3c81ece3bfc", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-23-nhan-so-co-hai-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 23 Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số", "contents": ["Câu 1:Tính nhẩm 30 x 2 = ..........\nA. 60.\nB. 56.\nC. 54.\nD. 48.\nCâu 2:Tính nhẩm 20 x 4 = ..........\nA. 69.\nB. 65.\nC. 80.\nD. 78.\nCâu 3:Mỗi khay có 20 quả trứng. Vậy 4 khay trứng có bao nhiêu quả trứng?\nA. 50 quả trứng.\nB. 80 quả trứng.\nC. 24 quả trứng.\nD. 18 quả trứng.\nCâu 4:Mỗi bó có 10 que tính. Vậy 8 bó có bao nhiêu que tính?\nA. 80 que tính.\nB. 50 que tính.\nC. 33 que tính.\nD. 18 que tính.\nCâu 5:Mỗi sọt có 20 kg khoai lang. Hỏi 5 sọt có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam khoai lang?\nA. 150kg.\nB. 110kg.\nC. 100kg.\nD. 170kg.\nCâu 6:Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống\n30 x 5 .......... 40 x 4\nA. <.\nB. >.\nC. =.\nD. Không dấu nào thỏa mãn.\nCâu 7:Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống\n20 x 5 .......... 20 x 4\nA. <.\nB. >.\nC. =.\nD. Không dấu nào thỏa mãn.\nCâu 8:Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống\n30 x 5 .......... 30 x 10\nA. <.\nB. >.\nC. =.\nD. Không dấu nào thỏa mãn.\nCâu 9:Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống\n40 x 2 .......... 20 x 4\nA. <.\nB. >.\nC. =.\nD. Không dấu nào thỏa mãn.\nCâu 10:Mỗi hộp gồm 20 chiếc bút. Vậy 4 hộp như thế có bao nhiêu chiếc bút?\nA. 5 chiếc bút.\nB. 24 chiếc bút.\nC. 80 chiếc bút.\nD. 57 chiếc bút.\nCâu 11:Trên mỗi bàn người ta để 2 lọ hoa, mỗi lọ hoa có 10 cành hoa. Hỏi 6 cái bàn như thế có tất cả bao nhiêu cành hoa>\nA. 60 cành hoa.\nB. 20 cành hoa.\nC. 120 cành hoa.\nD. 80 cành hoa.\nCâu 12:Tính nhẩm 40 x 3 = ..........\nA. 104.\nB. 106.\nC. 140.\nD. 120.\nCâu 13:Kết quả của phép nhân 20 4 có chữ số hàng chục bằng .?.\nA. 8\nB. 4\nC. 6\nD. 2\nCâu 14: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào là phép tính đúng?\nA. 21 x3 = 63\nB. 21 x3 = 61\nC. 21 x3 = 53\nD. 21 x3 = 36\nCâu 15: Kết quả của phép tính 24 x2 là?\nA. 22\nB. 48\nC. 44\nD. 26\nCâu 16: Tổng nào dưới đây có thể viết thành phép toán 33 x3?\nA. 33 + 33\nB. 33 + 33 + 33 + 3\nC. 33 + 3\nD. 33 + 33 + 33\nCâu 17: Nam và Yến cùng thực hiện phép tính 21 x3\nNam ra kết quả là 36, Yến ra kết quả là 63\nHỏi bạn nào thực hiện đúng?\nA. Cả hai bạn\nB. Không bạn nào\nC. Bạn Nam\nD. Bạn Yến\nCâu 18: Lớp 3A có 4 tổ, mỗi tổ có 12 học sinh. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh?\nA. 15 học sinh\nB. 84 học sinh\nC. 60 học sinh\nD. 48 học sinh\nCâu 19: Một ngày có 24 giờ. Vậy 4 ngày có bao nhiêu giờ?\nA. 96 giờ\nB. 120 giờ\nC. 72 giờ\nD. 48 giờ\nCâu 20: Tổ bạn Hùng có 7 bạn, bạn Hùng có 8 cái kẹo, các bạn còn lại mỗi bạn có 12 cái kẹo. Vậy tổ bạn Hùng có bao nhiêu cái kẹo?\nA. 72 cái kẹo\nB. 68 cái kẹo\nC. 80 cái kẹo\nD. 86 cái kẹo"]}, {"id": "8ef0f59c715668e29fab477ca336631d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-24-gap-mot-so-len-mot-so-lan.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 24 Gấp một số lên một số lần", "contents": ["Câu 1:Gấp 2 lên 3 lần ta được\nA. 6.\nB. 7.\nC. 8.\nD. 9.\nCâu 2:Gấp 4 lên 3 lần ta được\nA. 11.\nB. 12.\nC. 14.\nD. 16.\nCâu 3:Gấp 5 lên 4 lần ta được\nA. 12.\nB. 18.\nC. 20.\nD. 28.\nCâu 4:Gấp 6 lên 3 lần ta được\nA. 3.\nB. 30.\nC. 22.\nD. 18.\nCâu 5:Gấp 8 lên 4 lần ta được\nA. 28.\nB. 32.\nC. 40.\nD. 12.\nCâu 6:Gấp 5 lên 3 lần ta được\nA. 11.\nB. 12.\nC. 15.\nD. 18.\nCâu 7:Gấp 8 lên 7 lần ta được\nA. 56.\nB. 15.\nC. 52.\nD. 11.\nCâu 8:Nhiều hơn 8 bẩy đơn vị là số\nA. 56.\nB. 15.\nC. 60.\nD. 1.\nCâu 9:5 gấp lên 6 lần ta được\nA. 28.\nB. 30.\nC. 3.\nD. 15.\nCâu 10:Năm nay con 5 tuổi, tuổi bố gấp 7 lần tuổi con. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi?\nA. 30 tuổi.\nB. 42 tuổi.\nC. 35 tuổi.\nD. 33 tuổi.\nCâu 11:Mẹ rót nước mơ vào hai chiếc bình. Bình nhỏ có 2 lítnước mơ, bình to có số lít nước mơ gấp 5 lần bình nhỏ. Hỏi bình to có bao nhiêu lít nước mơ?\nA. 10 lít nước mơ.\nB. 7 lít nước mơ.\nC. 3 lít nước mơ.\nD. 20 lít nước mơ\nCâu 12:Trong danh sách đăng kí học ngoại khóa thể dục thể thao, có 4 em đăng kí học bơi. Số em đăng kí học các môn thể thao khác gấp 4 lần số em đăng kí học bơi. Hỏi có bao nhiêu em đăng kí học các môn thể thao khác?\nA. 12 em.\nB. 14 em.\nC. 1 em.\nD. 16 em.\nCâu 13:Cho đoạn thẳng AB = 5cm. Gấp đoạn thẳng AB lên 5 lần thì được đoạn thẳng CD. Đoạn thẳng CD nhiều hơn đoạn thẳng AB bao nhiêu cm?\nA. 20cm.\nB. 25cm.\nC. 10cm.\nD. 5cm.\nCâu 14:Năm nay con 6 tuổi, tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. 5 năm nữa mẹ có số tuổi là\nA. 30 tuổi.\nB. 35 tuổi.\nC. 25 tuổi.\nD. 40 tuổi.\nCâu 15:Túi thứ nhất đựng 24kg gạo, gấp 3 lần túi thứ hai. Vậy cần chuyển ở túi thứ nhất sang túi thứ hai bao nhiêu kg để hai túi bằng nhau?\nA. 8kg.\nB. 16kg.\nC. 12kg.\nD. 4kg.\nCâu 16:Có 8 bạn nữ và một số bạn nam tham gia bữa tiệc sinh nhật của Tú. Biết số bạn nam gấp 3 lần số bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu bạn nam tham gia bữa tiệc sinh nhật bạn Tú?\nA. 11 bạn.\nB. 16 bạn.\nC. 24 bạn.\nD. 32 bạn.\nCâu 17:Mỗi cái bánh kem có thể mời 6 bạn ăn chung. Hỏi với 9 chiếc bánh kem có thể mời bao nhiêu bạn ăn chung?\nA. 30 bạn.\nB. 54 bạn.\nC. 45 bạn.\nD. 48 bạn.\nCâu 18:3 gấp lên 9 lần ta được\nA. 30.\nB. 12.\nC. 27.\nD. 22.\nCâu 19:4 gấp lên 6 lần ta được\nA. 22.\nB. 21.\nC. 10.\nD. 24.\nCâu 20:7 gấp lên 4 lần ta được\nA. 28.\nB. 22.\nC. 33.\nD. 11."]}, {"id": "e8998d55d2f4a886d633c9e0df356bd6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-21-khoi-lap-phuong-khoi-hop-chu-nhat.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 21 Khối lập phương, khối hộp chữ nhật", "contents": ["Câu 1:Một chiếc khung sắt có dạng khối lập phương như hình dưới đây.\nNgười ta lắp một tấm gỗ vừa khít vào mặt trước của khung sắt đó. Hỏi miếng gỗ cần được lắp có dạng hình gì?\nA. Hình chữ nhật\nB. Hình vuông\nC. Hình tứ giác\nD. Hình tròn\nCâu 2:Một khung sắt có dạng khối lập phương có các cạnh được sơn màu như hình vẽ dưới đây. Hỏi có mấy cạnh được sơn màu đỏ?\nA. 4 cạnh\nB. 8 cạnh\nC. 6 cạnh\nD. 12 cạnh\nCâu 3:Một thùng carton có dạng như hình dưới đây. Hỏi các mặt của thùng carton đó là các hình gì?\nA. Hình tam giác\nB. Hình vuông\nC. Hình chữ nhật\nD. Hình tứ giác\nCâu 4: Số đỉnh của khối lập phương là?\nA. 6 đỉnh\nB. 8 đỉnh\nC. 10 đỉnh\nD. 12 đỉnh\nCâu 5: Số cạnh của khối hộp chữ nhật là?\nA. 12 cạnh\nB. 6 cạnh\nC. 8 cạnh\nD. 10 cạnh\nCâu 6: Số mặt của khối hộp chữ nhật là?\nA. 6\nB. 8\nC. 10\nD. 12\nCâu 7:Quan sát hình dưới đây và cho biết bên phải khối cầu có bao nhiêu khối hình có 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh?\nA. Không có khối nào\nB. 2 khối\nC. 3 khối\nD. 1 khối\nCâu 8: Ghép 8 khối lập phương nhỏ để được một khối lập phương lớn như hình dưới đây. Người ta muốn sơn màu đỏ vào một mặt của khối lập phương lớn. Hỏi có bao nhiêu mặt của khối lập phương nhỏ được sơn màu?\nA. 2 mặt\nB. 1 mặt\nC. 4 mặt\nD. 6 mặt\nCâu 9: Hỏi con xúc xắc trong hình dưới đây có bao nhiêu đỉnh?\nA. 6 đỉnh\nB. 12 đỉnh\nC. 8 đỉnh\nD. 9 đỉnh\nCâu 10: Hình gì có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh và các mặt đều là hình chữ nhật?\nA. Hình vuông\nB. Hình chữ nhật\nC. Khối lập phương\nD. Khối hộp chữ nhật\nCâu 11: Trong hình dưới đây có bao nhiêu khối hình có 12 cạnh?\nA. 4 hình\nB. 3 hình\nC. 5 hình\nD. 2 hình\nCâu 12:Đồ vật nào dưới đây có các mặt đều là hình vuông?\nA. Cả hai đồ vật\nB. Không đồ vật nào\nC. Viên gạch\nD. Khối rubik\nCâu 13:Trong hình dưới đây, mũi tên đang chỉ vào …?... của khối lập phương\nA. đỉnh\nB. cạnh\nC. mặt\nD. chiều dài\nCâu 14: An là một chiếc hộp có dạng khối hộp chữ nhật; Mỗi mặt dùng 1 tờ giấy màu. Hỏi để là 5 chiếc hộp như thế An cần bao nhiêu tờ giấy màu tất cả?\nA. 20 tờ\nB. 25 tờ\nC. 30 tờ\nD. 35 tờ\nCâu 15:Một chiếc khung sắt dạng khối hộp chữ nhật như hình vẽ dưới đây.\nNgười ta lắp các miếng gỗ vào tất cả các mặt của chiếc khung sắt đó. Biết mỗi mặt lắp vừa khít 1 miếng gỗ. Hỏi người ta cần lắp tất cả bao nhiêu miếng gỗ?\nA. 4 miếng gỗ\nB. 6 miếng gỗ\nC. 8 miếng gỗ\nD. 2 miếng gỗ\nCâu 16:Người ta đánh dấu các đỉnh của một khối hộp chữ nhật bằng 2 điểm màu đỏ, 1 điểm màu vàng và các đỉnh còn lại không được đánh dấu. Hỏi có bao nhiêu đỉnh không được đánh dấu?\nA. 5 đỉnh\nB. 6 đỉnh\nC. 3 đỉnh\nD. 4 đỉnh\nCâu 17: Hai khối lập phương có tất cả bao nhiêu mặt?\nA. 12 mặt\nB. 16 mặt\nC. 20 mặt\nD. 24 mặt\nCâu 18: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình vuông?\nA. 7 hình vuông\nB. 4 hình vuông\nC. 6 hình vuông\nD. 5 hình vuông\nCâu 19: Cho hình vẽ sau\nKẻ thêm một nét trong hình để được hình vuông. Hình vẽ nào dưới đây kẻ đúng?\nA. Hình 1\nB. Hình 2\nC. Hình 3\nD. Cả ba hình\nCâu 20: Mỗi mặt của khối hộp chữ nhật, người ta in hai bông hoa. Hỏi người ta cần in bao nhiêu bống hoa để đảm bảo tất cả các mặt của khối hộp chữ nhật đều có 2 bông hoa?\nA. 8 bông\nB. 10 bông\nD. 14 bông", ""]}, {"id": "8bf300d8ee47d9f74c78327e02bbfb0c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-18-goc-goc-vuong-goc-khong-vuong.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 18 Góc, góc vuông, góc không vuông", "contents": ["Câu 1:Trong các hình dưới đây, hình nào biểu diễn một góc?\nA. Hình A\nB. Hình B\nC. Hình C\nD. Không có hình nào\nCâu 2:Đồng hồ dưới đây có .?. kim tạo thành một góc\nA. 0\nB. 1\nC. 2\nD. 3\nCâu 3:Góc trong hình dưới đây là góc đỉnh .?.\nA. A\nB. B\nC. C\nD. Không có góc nào\nCâu 4: Tên đỉnh và tên các cạnh của góc trong hình dưới đây là?\nA. Đỉnh A, cạnh AB và AC\nB. Đỉnh C, cạnh CA và BC\nC. Đỉnh B, cạnh BA và AC\nD. Đỉnh B, cạnh BA và BC\nCâu 5: Hình nào dưói đây có góc đỉnh A?\nA. Hình 1\nB. Hình 2\nC. Hình 3\nD. Không có hình nào\nCâu 6: Trong các hình sau, hình nào có góc vuông?\n \nA. Hình A\nB. Hình B\nC. Hình C\nD. Hình D\nCâu 7:Hình vẽ dưới đây biểu diễn?\nA. Góc vuông đỉnh C, cạnh CB, BA\nB. Góc không vuông đỉnh A\nC. Góc vuông đỉnh B, cạnh BA, BC\nD. Góc không vuông đỉnh B, cạnh AB, CB\nCâu 8:Có bao nhiêu góc vuông trong hình vẽ sau?\nA. 2 góc vuông\nB. 3 góc vuông\nC. 0 góc vuông\nD. 1 góc vuông\nCâu 9: Hình vẽ dưới đây có .?. góc vuông và .?. góc không vuông.\nA. 2; 2\nB. 1; 3\nC. 3; 1\nD. 0; 4\nCâu 10: Góc nào dưới đây là góc không vuông?\nA. Góc đỉnh E, cạnh EG, EF\nB. Góc đỉnh K, cạnh KJ, KI\nC. Góc đỉnh E, cạnh EJ, EI\nD. Góc đỉnh G, cạnh GH, GF\nCâu 11: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu góc không vuông?\nA. 3\nB. 2\nC. 4\nD. 1\nCâu 12:Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu góc vuông?\nA. 1 góc vuông\nB. 2 góc vuông\nC. 3 góc vuông\nD. 4 góc vuông\nCâu 13:Trong các hình sau, các hình nào tạo thành góc?\nA. Hình A; Hình C\nB. Hình B; Hình C\nC. Hình A; Hình B\nD. Cả ba hình\nCâu 14: Cho hình dưới đây.\nBạn Lan nói rằng: “Hình trên có góc đỉnh O và hai cạnh ON, OM”\nBạn Mai nói rằng: “Hình trên không có góc”\nHỏi bạn nào nói đúng, bạn nào nói sai?\nA. Bạn Mai nói đúng, bạn Lan nói sai\nB. Bạn Lan nói đúng, bạn Mai nói sai\nC. Cả hai bạn đều nói sai\nD. Cả hai bạn đều nói đúng\nCâu 15:Trong các hình dưới đây, hình nào có nhiều góc nhất?\nA. Hình 2\nB. Hình 1\nC. Hình 3\nD. Cả ba hình\nCâu 16:Tại đỉnh A trong hình vẽ dưới đây có tất cả bao nhiêu góc?\nA. 4 góc\nB. 5 góc\nC. 6 góc\nD. 7 góc\nCâu 17: Trong hình vẽ dưới đây, đỉnh C có nhiều hơn đỉnh B bao nhiêu góc?\nA. 5 góc\nB. 4 góc\nC. 6 góc\nD. 3 góc\nCâu 18: Hình vẽ dưới đây có tất cả bao nhiêu góc?\nA. 11\nB. 9\nC. 8\nD. 10\nCâu 19: Hình dưới đây có bao nhiêu góc?\nA. 5 góc\nB. 10 góc\nC. 9 góc\nD. 8 góc\nCâu 20: Kể tên hai góc ở đỉnh A?\nA. Góc đỉnh A cạnh AB, CA; Góc đỉnh A cạnh AD, BA\nB. Góc đỉnh A cạnh DA, AC; Góc đỉnh A cạnh DA, AB\nC. Góc đỉnh A cạnh AB, AC; Góc đỉnh A cạnh AD, AC\nD. Góc đỉnh A cạnh BA, CA; Góc đỉnh A cạnh BA, DA"]}, {"id": "6e79df6a8ddb705dbc289dc8dd5e69a7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-19-hinh-tam-giac-hinh-tu-giac-hinh-chu-nhat-hinh-vuong.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 19 Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuông", "contents": ["Câu 1:Hình tam giác có ... cạnh.\nA. 2\nB. 3\nC. 4\nD. 5\nCâu 2:Hình tứ giác có ... cạnh\nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 4\nCâu 3:Ta dùng 3 cái bút xếp được ra hình ...\nA. tròn\nB. đoạn thẳng\nC. tam giác\nD. đường thẳng\nCâu 4:Ta dùng 4 cái bút xếp được ra hình ...\nA. đoạn thẳng\nB. tứ giác\nC. tam giác\nD. đường thẳng\nCâu 5:Hình tam giác ABC dưới đây có mấy đỉnh?\nA. 2 đỉnh\nB. 3 đỉnh\nC. 4 đỉnh\nD. 5 đỉnh\nCâu 6:Tên các đỉnh của tam giác ABC ở hình 5 là\nA. Đỉnh B, D, E.\nB. Đỉnh A, C, D.\nC. Đỉnh B, G, C.\nD. Đỉnh A, B, C.\nCâu 7:Hình tam giác ABC ở câu 5 có bao nhiêu cạnh?\nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 4\nCâu 8:Kể tên các cạnh của tam giác ABC ở câu 5. Đó là các cạnh\nA. AB, AC, BC.\nB. AB, AO, BC.\nC. AO, BO, CO.\nD. AB, BC, CD.\nCâu 9:Chọn đáp án đúng\nA. Tam giác là hình có 4 cạnh\nB. Tam giác là hình có 5 cạnh\nC. Tứ giác là hình có 4 cạnh\nD. Tứ giác là hình có 5 cạnh\nCâu 10:Chọn đáp án đúng\nA. Tam giác là hình có 5 cạnh\nB. Tam giác là hình có 4 cạnh\nC. Tứ giác là hình có 6 cạnh\nD. Tam giác là hình có 3 cạnh\nCâu 2:Tứ giác HIKT có bao nhiêu cạnh?\nA. 4 cạnh.\nB. 3 cạnh\nC. 5 cạnh\nD. 2 cạnh\nCâu 3:Số đỉnh của hình tứ giác ABCD .?. 5\nA. lớn hơn\nB. nhỏ hơn.\nC. bằng\nD. không so sánh được\nCâu 4: Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào là tứ giác?\nA. Hình 1\nB. Hình 2\nC. Hình 3.\nD. Không có hình nào\nCâu 5: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác có cạnh BC? \nA. 3 hình tứ giác.\nB. 2 hình tứ giác\nC. 4 hình tứ giác\nD. 1 hình tứ giác\nCâu 9: Có bao nhiêu hình chữ nhật trong các hình dưới đây?\nA. 3 hình\nB. 2 hình.\nC. 1 hình\nD. 4 hình\nCâu 10: Cho hình vẽ sau, đoạn thẳng EF có độ dài là bao nhiêu biết ADFE là hình vuông?\nA. 6cm\nB. 2cm\nC. 4cm.\nD. 8cm\nCâu 11: Trong các cách gọi tên hình chữ nhật dưới đây, cách gọi tên nào đúng?\nA. Hình chữ nhật CBDA\nB. Hình chữ nhật BACD\nC. Hình chữ nhật DABC.\nD. Hình chữ nhật ABDC\nCâu 12:Số đỉnh của hình tam giác ABC ..?.. số cạnh của hình tam giác ABC\nA. lớn hơn\nB. nhỏ hơn\nC. bằng.\nD. không so sánh được \nCâu 13:Hình nào là hình tứ giác có các cạnh là MN, NP, PQ, QM?\nA. Hình 1.\nB. Hình 2\nC. Hình 3\n D. Không có hình nào"]}, {"id": "fbf342a71bb670a6f32bd9fb2350c5d8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-15-luyen-tap-chung.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 15 Luyện tập chung", "contents": ["Câu 1:Tính nhẩm 4 x 4 = ..........\nA. 16.\nB. 17.\nC. 18.\nD. 10.\nCâu 2:Tính nhẩm 5 x 2 = ..........\nA. 7.\nB. 10.\nC. 3.\nD. 11.\nCâu 3:Tính nhẩm 2 x 9 = ..........\nA. 7.\nB. 11.\nC. 18.\nD. 19.\nCâu 4:Số nào nhân với 1 cũng bằng\nA. 1.\nB. 2.\nC. 3.\nD. chính nó.\nCâu 5:Số nào nhân với 0 cũng bằng\nA. 0.\nB. 1.\nC. 2.\nD. 3.\nCâu 6:Mỗi chậu có 8 bông hoa. Vậy 6 chậu có tất cả bao nhiêu bông hoa?\nA. 48 bông hoa.\nB. 42 bông hoa.\nC. 14 bông hoa.\nD. 18 bông hoa.\nCâu 7:Trên chiếc cầu có 2 đàn sóc. Mỗi đàn gồm 6 con. Sau đó có 2 con sóc đến. Hỏi tất cả có bao nhiêu con sóc?\nA. 12 con sóc.\nB. 10 con sóc.\nC. 14 con sóc.\nD. 13 con sóc.\nCâu 8:Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống\n8 x 9 .......... 7 x 5\nA. <.\nB. >.\nC. =.\nD. Không dấu nào thỏa mãn.\nCâu 9:Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống\n5 x 3 .......... 7 x 9 + 56\nA. <.\nB. >.\nC. =.\nD. Không dấu nào thỏa mãn.\nCâu 10:Tính gía tri của biểu thức 3 x 8 + 85\nA. 111.\nB. 108.\nC. 201.\nD. 109.\nCâu 11:Phép tính sai là\nA. 7 x 7 = 49.\nB. 5 x 6 = 35.\nC. 9 x 8 = 72.\nD. 2 x 3 = 6.\nCâu 12:Phép tính đúng là\nA. 8 x 8 = 64.\nB. 4 x 9 = 36.\nC. 3 x 9 = 27.\nD. 2 x 10 = 30.\nCâu 13:Số thích hợp điền vào chỗ trống là\n2 x .......... = 18\nA. 7.\nB. 8.\nC. 9.\nD. 10.\nCâu 14:Số thích hợp điền vào chỗ trống là\n3 x 9 + 70 = ..........\nA. 97.\nB. 99.\nC. 67.\nD. 34.\nCâu 15:Tích của hai số là 7. Nếu thêm chữ số 0 vào sau chữ số thứ nhất và chữ số thứ hai giữ nguyên. Vậy tích mới có kết quả là\nA. 67.\nB. 27.\nC. 70.\nD. 17.\nCâu 16:Trên cây táo có 9 quả táo. Trong vườn trồng 2 cây táo. Hỏi có tất cả bao nhiêu quả táo?\nA. 11 quả táo.\nB. 17 quả táo.\nC. 18 quả táo.\nD. 19 quả táo.\nCâu 17:Năm nay An 8 tuổi, bố gấp 4 lần tuổi An. Vậy sau 7 năm nữa bố An bao nhiêu tuổi?\nA. 21 tuổi.\nB. 32 tuổi.\nC. 29 tuổi.\nD. 39 tuổi.\nCâu 18:Lan có 7 hộp kẹo. Mỗi hộp kẹo có 6 cái kẹo. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái kẹo?\nA. 49 cái kẹo.\nB. 42 cái kẹo.\nC. 34 cái kẹo.\nD. 56 cái kẹo.\nCâu 19:Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống\n5 x 8 .......... 8 x 5\nA. <.\nB. >,\nC. =.\nD. Không dấu nào thỏa mãn.\nCâu 20:Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống\n2 x 7 .......... 9 x 3 + 9\nA. <.\nB. >.\nC. =.\nD. Không dấu nào thỏa mãn."]}, {"id": "0159afd5c3e11400408fdae504c02b0f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-17-hinh-tron-tam-ban-kinh-duong-kinh-cua-hinh-tron.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 17 Hình tròn. Tâm, bán kính, đường kính của hình tròn", "contents": ["Câu 1: Hình tròn dưới đây có tâm là?\nA. Tâm M\nB. Tâm O\nC. Tâm A\nD. Không có tâm\nCâu 2:Tâm và bán kính của hình tròn dưới đây lần lượt là?\nA. Tâm H, bán kính KG\nB. Tâm K, bán kính HG\nC. Tâm H, bánh kính HK\nD. Tâm K, bán kính HK\nCâu 3:Chiếc bánh hình dưới đây có dạng hình gì?\nA. Hình cầu\nB. Hình vuông\nC. Hình tam giác\nD. Hình tròn\nCâu 4: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tròn?\nA. 3\nB. 4\nC. 1\nD. 2\nCâu 5: Hình tròn dưới đây có đường kính là?\nA. AB\nB. AO\nC. OB\nD. OM\nCâu 6: Tâm và đường kính của hình tròn dưới đây lần lượt là?\nA. Tâm O, đường kính OB\nB. Tâm A, đường kính OA\nC. Tâm O, đường kính AB\nD. Tâm A, đường kính AB\nCâu 7:Đường kính của hình tròn dưới đây là?\nA. AB\nB. OA\nC. OB\nD. Không có đường kính\nCâu 8:Cho hình vẽ dưới đây. Hỏi đáp án nào nêu đúng tên các bán kính có trong hình tròn?\nA. AM, MB\nB. OA, OB\nC. OB, MB\nD. OM, AM\nCâu 9: Cho hình tròn tâm I có bán kính bằng 4cn. Hỏi đường kính của hình tròn tâm I bằng bao nhiêu xăng-ti-mét?\nA. 8\nB. 80\nC. 4\nD. 40\nCâu 10: Cho hình tròn tâm O như hình dưới đây. Biết AB = 6cm. Độ dài của CD = .?. cm\nA. CD > 6cm\nB. CD < 6cm\nC. CD = 6cm\nD. Không xác định được\nCâu 11: Trong hình vẽ dưới đây, OC có tên gọi là gì?\nA. Đường kính\nB. Bán kính\nC. Tâm\nD. Không có tên gọi\nCâu 12:Tên các đường kính có trong hình tròn dưới đây là?\nA. BA, DC, NQ\nB. BA, CD, NR\nC. BA, DC. NQ, MP\nD. OR, AB, CD\nCâu 13:Bán kính của hình tròn dưới đây là?\nA. O\nB. T\nC. OT\nD. Không có bán kính\nCâu 14: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu bán kính?\nA. 4\nB. 3\nC. 5\nD. 1\nCâu 15:Cho đường tròn tâm O, đường kính AB = 4cm, bán kính OA là .?. cm\nA. 4cm\nB. 8cm\nC. 2cm\nD. 1cm\nCâu 16:Cho hình tròn tâm O bán kính 2cm và hình tròn tâm I có bán kính gấp hai lần bán kính hình tròn tâm O (như hình vẽ). Khi đó AI = .?. mm\nA. 8\nB. 40\nC. 80\nD. 4\nCâu 17: Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu dưới đây.\nTrong một hình tròn:\nA. Chỉ có một bán kính và một đường kính\nB. Các đường kính có độ lớn khác nhau\nC. Độ dài bán kính bằng độ dài đường kính\nD. Đường kính dài gấp 2 lần bán kính\nCâu 18: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu bán kính?\nA. 7\nB. 6\nC. 5\nD. 2\nCâu 19: Cho OB = 4dm. Độ dài đường kính AB trong hình dưới đây là?\nA. 8dm\nB. 80cm\nC. 2dm\nD. 2cm\nCâu 20: Cho độ dài đoạn thẳng AC bằng 40dm, độ dài đoạn thẳng OB bằng .?. dm\nA. 20\nB. 10\nC. 4\nD. 80"]}, {"id": "61a61574bb66870d3159a1cd037df31b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-16-diem-o-giua-trung-diem-cua-doan-thang.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 16 Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng", "contents": ["Câu 1:ĐiểmMlà trung điểm của đoạn thẳngYZ.Hình nào dưới đây vẽ đúng ?\nA.Hình 1\nB.Hình 2\nC.Hình 3\nCâu 2:Cho hình vẽ sau:Khẳng định nào dưới đây là đúng ?\nA.ĐiểmClà trung điểm của đoạn thẳngAB.\nB.ĐiểmCở giữa hai điểmAvàO.\nC.ĐiểmOlà trung điểm của đoạn thẳngAB.\nD.Điểm bốn điểmA,C,O,Bthẳng hàng.\nCâu 3:Cho hình vẽ như bên dưới:Có bao nhiêu đoạn thẳng trong hình nhận điểmOlà trung điểm?\nA. 1 đoạn thẳng\nB. 2 đoạn thẳng\nC. 3 đoạn thẳng\nD. 4 đoạn thẳng\nCâu 4:Cho hình vẽ dưới đây:Trong hình vẽ đã cho, những điểm ở giữa hai điểmAvàFlà:\nA.Ba điểmC,D,E.\nB.BađiểmD,E,B.\nC.Ba điểmC,E,B.\nD.Ba điểmA,C,F.\nCâu 5:Hình vẽ sau có bao nhiêu điểm ở giữa hai điểm khác ?\nA. 0 điểm\nB. 1 điểm\nC. 2 điểm\nD. 3 điểm\nCâu 6:Hình vẽ nào dưới đây mà điểmAkhông là điểm ở giữa hai điểmBvàC?\nA.Hình 1\nB.Hình 2\nC.Hình 3\nD.Hình 4\nCâu 7:Cho hình vẽ:Ba điểm nào sau đây là ba điểm thẳng hàng?\nA.A,O,C\nB.A,O,B\nC.A,O,D\nD.C,O,B\nCâu 8:Trung điểm của đoạn thẳngDElà điểm nào?\nA.Điểm F\nB.Điểm E\nC.Điểm O\nD. Điểm D\nCâu 9:Có bao nhiêu điểm ở giữa hai điểm A và D?\nA. 1 điểm\nB. 2 điểm\nC. 3 điểm\nD. 4 điểm\nCâu 10: Cho hình vẽ dưới đây.\nBạn An nói rằng “E là điểm ở giữa hai điểm H và K”\nBạn Trang nói rằng “E là điểm ở giữa hai điểm G và N”.\nNhận xét nào dưới đây đúng?\nA. Bạn Trang đúng, bạn An sai\nB. Cả hai bạn nói sai\nC. Bạn An đúng, bạn Trang sai\nD. Cả hai bạn nói đúng\nCâu 11: Điểm nào trong hình dưới đây là điểm nằm giữa hai điểm A và B?\nA. K\nB. A\nC. B\nD. M\nCâu 12: Chia đoạn thẳng Ab thành các phần bằng nhau. Hỏi cào cào cần nhảy thêm mấy bước nữa để đến trung điểm của đoạn thẳng AB?\nA. 3 bước\nB. 5 bước\nC. 2 bước\nD. 4 bước\nCâu 13:Điểm nào trong hình dưới đây là trung điểm của đoạn thẳng HK?\nA. L\nB. G\nC. D\nD. C\nCâu 14: Tên trung điểm của đoạn thẳng AC trong hình dưới đây là?\nA. D\nB. M\nC. B\nD. A\nCâu 15: Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số nào trên tia số sau?\nA. 4 200\nB. 4 700\nC. 4 500\nD. 5 000\nCâu 16: Tên trung điểm của đoạn thẳng BD trong hình vẽ dưới đây là?\nA. A\nB. H\nC. G\nD. D\nCâu 17: Cho hình vẽ dưới đây.\nĐiểm N ở giữa hai điểm .?. và P\nA. Q\nB. S\nC. P\nD. M\nCâu 18:Cho hình vẽ dưới đây\nCó .?. điểm nằm giữa hai điểm A và C\nA. 2\nB. 1\nC. 3\nD. 4\nCâu 19:Cho hình vẽ dưới đây.\nKhẳng định nào dưới đây đúng?\nA. Điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AB\nB. Điểm C ở giữa hai điểm A và O\nC. Bốn điểm A, C, O, B thẳng hàng\nD. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB\nCâu 20:Cho điểm H ở giữa hai điểm D và F, độ dài đoạn thẳng DF = 38 cm, HF = 20 cm. Khi đó, độ dài đoạn thẳng DH là?\nA. 10 cm\nB. 18 cm\nC. 20 cm\nD. 8 cm"]}, {"id": "6e800a8a2836cb069ed7c898e48f7b31", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-12-bang-nhan-9-bang-chia-9.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 12 Bảng nhân 9, bảng chia 9", "contents": ["Câu 1: Kết quả của phép tính 9 x 3 là\nA. 18\nB. 45\nC. 27\nD. 36\nCâu 2: Phép toán 9 x 3 còn được viết là 9 + 9 + .?. Số cần điền vào chỗ chấm là?\nA. 9\nB. 8\nC. 7\nD. 6\nCâu 3:Có81quả trứng được chia đều vào9khay.Hỏimỗi khay có bao nhiêu quả trứng?\nA.6 quả trứng\nB.9 quả trứng\nC.12 quả trứng\nD.15quả trứng\nCâu 4:54:9+24=\nA.29\nB.30\nC.31\nD.32\nCâu 5:Chia45cho9ta được kết quả là:\nA.5\nB.6\nC. 7\nD.8\nCâu 6:9×5=…..\nA.30\nB.35\nC.40\nD.45\nCâu 7:Một hộp có9cái cốc. Hỏi2hộpnhư thếcó bao nhiêu cái cốc?\nA.15cái cốc\nB.16 cái cốc\nC.17cái cốc\nD.18cái cốc\nCâu 8:Kết quả của phép tính9×7+38là:\nA.101\nB.100\nC.99\nD.98\nCâu 9:Các cây bưởi trong vườn được trồng thành7hàng, mỗi hàng có9cây. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây bưởi?\nA. 54cây\nB. 63cây\nC. 69cây\nD. 72cây\nCâu 10:Có 4 chuồng gà, mỗi chuồng có 9 con gà. Hỏi có tất cả bao nhiêu con gà?\nA. 6 con gà.\nB. 16 con gà.\nC. 26 con gà.\nD. 36 con gà.\nCâu 11:Có 3 bể cá, mỗi bể có 9 con cá. Hỏi có tất cả bao nhiêu con cá?\nA. 27 con cá.\nB. 12con cá.\nC. 36con cá.\nD. 13con cá.\nCâu 12:Mỗi chiếc bánh ngọt được trang trí bởi 9 quả dâu tây. Hỏi để trang trí 10 chiếc bánh như thế cần bao nhiêu quả dâu tây?\nA. 72 quả dâu tây.\nB. 67 quả dâu tây.\nC. 90 quả dâu tây.\nD. 21 quả dâu tây.\nCâu 13:Một chiếc hộp có 9 cái kẹo, 3 cái hộp như vậy có số cái kẹo là\nA. 12 cái kẹo.\nB. 23 cái kẹo.\nC. 14 cái kẹo.\nD. 27 cái kẹo.\nCâu 14:Một ca đựng 9 lít nước. Vậy 7 ca có tất cả bao nhiêu lít nước?\nA. 62lít nước.\nB. 63lít nước.\nC. 64lít nước.\nD. 65lít nước.\nCâu 15:Đội tình nguyện của một trường học gồm 7 nhóm. Hai nhóm đầu mỗi nhóm có 8 bạn, năm nhóm còn lại mỗi nhóm có 9 bạn. Hỏi đội tình nguyện của trường có tất cả bao nhiêu bạn?\nA. 60 bạn.\nB. 50 bạn.\nC. 61 bạn.\nD. 72 bạn.\nCâu 16:Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống\n9 x 4 .......... 5 x 9\nA. >.\nB. <.\nC. =.\nD. Không dấu nào thỏa mãn.\nCâu 17:Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống\n9 x 3 .......... 5 x 5\nA. >.\nB. <.\nC. =.\nD. Không dấu nào thỏa mãn.\nCâu 18:Một thùng có 9 hộp bánh. Vậy 7 thùng có tất cả bao nhiêu hộp bánh?\nA. 15 hộp bánh.\nB. 16 hộp bánh.\nC. 56 hộp bánh.\nD. 63 hộp bánh.\nCâu 19:Giá trị của biểu thức 9 x 9 + 58 là\nA. 139.\nB. 129.\nC. 148.\nD. 130.\nCâu 20:Em có 6 hộp socola, mỗi hộp có 9 thanh. Em được mẹ cho thêm 17 thanh. Hỏi em có tất cả bao nhiêu thanh socola?\nA. 54 thanh socola.\nB. 69 thanh socola.\nC. 30 thanh socola.\nD. 40 thanh socola."]}, {"id": "c3b03ce90dd14234d1606f41a403e134", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-13-tim-thanh-phan-trong-phep-nhan-phep-chia.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 13 Tìm thành phần trong phép nhân, phép chia", "contents": ["Câu 1:Đâu là thừa số của phép tính sau\n4 x 5 = 20\nA. 4\nB. 6\nC. 8\nD. 10\nCâu 2:Đâu là thừa số của phép tính sau\n2 x 6 = 12\nA. 2\nB. 20\nC. 12\nD. 18\nCâu 3:Đâu là thừa số của phép tính sau\n2 x 5 = 10\nA. 1\nB. 3\nC. 5\nD. 10\nCâu 4:Đâu là thừa số của phép tính sau\n3 x 3 = 9\nA. 33\nB. 4\nC. 9\nD. 3\nCâu 5:Đâu là thừa số của phép tính sau\n5 x 4 = 20\nA. 4\nB. 20\nC. 2\nD. 0\nCâu 6:Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n4 x ... = 12\nA. 8\nB. 4\nC. 2\nD. 3\nCâu 7:Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n8 x ... = 24\nA. 3\nB. 1\nC. 4\nD. 5\nCâu 8:Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n6 x ... = 30\nA. 1\nB. 5\nC. 36\nD. 24\nCâu 9:Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n4 x ... = 28\nA. 7\nB. 16\nC. 24\nD. 6\nCâu 10:Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n... x 2 = 16\nA. 3\nB. 4\nC. 5\nD. 6\nCâu 11:Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n14 : ... = 2\nA. 16\nB. 12\nC. 7\nD. 14\nCâu 12:Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n27 : ... = 3\nA. 12\nB. 30\nC. 24\nD. 9\nCâu 13:Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n16 : ... = 8\nA. 8\nB. 2\nC. 13\nD. 24\nCâu 14:Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n28 : ... = 7\nA. 14\nB. 35\nC. 21\nD. 4\nCâu 15:Chọn đáp án đúng\nA. 4 x 5 = 25\nB. 2 x 5 = 15\nC. 7 x 3 = 21\nD. 3 x 6 = 19\nCâu 16: Chọn đáp án đúng\nA. 3 x 4 = 12\nB. 2 x 8 = 15\nC. 4 x 3 = 10\nD. 8 x 2 = 14\nCâu 17:Chọn đáp án sai\nA. 4 x 3 = 10\nB. 2 x 8 = 16\nC. 5 x 6 = 30\nD. 3 x 2 = 6\nCâu 18: Chọn đáp án sai\nA. 4 x 5 = 20\nB. 2 x 9 = 18\nC. 4 x 3 = 12\nD. 6 x 2 = 10\nCâu 19:Lớp 3G có 30 bạn. Cô giáo xếp 6 bạn vào một hàng. Hỏi lớp 3G xếp được bao nhiêu hàng?\nA. 36\nB. 24\nC. 5\nD. 10\nCâu 20:Hộp bánh có 25 cái, mẹ chia đều cho 5 con. Hỏi mỗi con được mấy cái bánh?\nA. 20\nB. 15\nC. 10\nD. 5"]}, {"id": "b84c190b597fb02c625cfd816e06445a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-14-mot-phan-may.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 14 Một phần mấy", "contents": ["Câu 1:Một can dầu có 32 lít. Người ta lấy ra14số lít dầu trong can. Số lít dầu được lấy ra là?\nA. 4 lít.\nB. 6 lít.\nC. 7 lít.\nD. 8 lít.\nCâu 2:Lan có 16 cây bút chì màu. Trong buổi học vẽ, Lan đã dùng12số chiếc bút chì đó để tô màu. Hỏi Lan đã dùng bao nhiêu chiếc bút chì trong buổi học vẽ?\nA. 4 chiếc bút.\nB. 8 chiếc bút.\nC. 6 chiếc bút.\nD. 2 chiếc bút.\nCâu 3:Một hộp bánh có 36 chiếc bánh. Bạn Nam đã ăn14số chiếc bánh trong hộp. Hỏi Nam đã ăn bao nhiêu chiếc bánh?\nA. 4 chiếc bánh.\nB. 8 chiếc bánh.\nC. 9 chiếc bánh.\nD. 11 chiếc bánh.\nCâu 4:Đã khoanh vào12số cúc áo ở những hình nào?\nA. Hình A.\nB. Hình B.\nC. Hình C.\nD. Hình A và C.\nCâu 5:16của số nào có giá trị bằng 7?\nA. 36.\nB. 24.\nC. 42.\nD. 60.\nCâu 6:15của 15 là\nA. 3.\nB. 4.\nC. 2.\nD. 1.\nCâu 7:Điền dấu <, >, thích hợp vào chỗ trống\n15của 30 ..........16của 36\nA. <.\nB. >.\nC. =.\nD. Không dấu nào thỏa mãn.\nCâu 8:Một cửa hàng có 40m vải xanh, đã bán được15số vải đó. Hỏi cửa hàng đó đã bán mấy mét vải xanh?\nA. 45m.\nB. 35m.\nC. 1m.\nD. 8m.\nCâu 9:Điền dấu <, >, thích hợp vào chỗ trống\n13của 9 ..........16của 48\nA. <.\nB. >.\nC. =.\nD. Không dấu nào thỏa mãn.\nCâu 10:Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống\n15của 40 ..........17của 56\nA. <.\nB. >.\nC. =.\nD. Không dấu nào thỏa mãn.\nCâu 11:Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống\n18của 64 ..........19của 81\nA. <.\nB. >.\nC. =.\nD. Không dấu nào thỏa mãn.\nCâu 12:Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống\n12của 20 ..........13của 21\nA. <.\nB. >.\nC. =.\nD. Không dấu nào thỏa mãn.\nCâu 13:Đàn gà nhà Hòa có 48 con. Mẹ đã bán18số con gà. Hòi đàn gà nhà Hòa còn lại bao nhiêu con?\nA. 40 con.\nB. 42 con.\nC. 6 con.\nD. 48 con.\nCâu 14:Ba bạn Việt, Nam và Tú có 72 viên bi. Việt lấy18số viên bi, Tú lấy19số viên bi còn lại. Vậy Nam có bao nhiêu viên bi?\nA. 56 viên bi.\nB. 55 viên bi.\nC. 17 viên bi.\nD. 52 viên bi.\nCâu 15:18của số nào có giá trị bằng 5?\nA. 18.\nB. 64.\nC. 54.\nD. 40.\nCâu 16:17của số nào có giá trị bằng 2?\nA. 24.\nB. 44.\nC. 14.\nD. 34.\nCâu 17:19của số nào có giá trị bằng 6?\nA. 45.\nB. 63.\nC. 54.\nD. 72.\nCâu 18:Một cửa hàng có 36m vải, đã ban được19số vải đó. Hỏi cửa hàng đó bán mấy mét vải?\nA. 5m.\nB. 4m.\nC. 6m.\nD. 3m.\nCâu 19:19của 45 là?\nA. 5.\nB. 8.\nC. 7.\nD. 6.\nCâu 20:13của 21 là?\nA. 2.\nB. 3.\nC. 7.\nD. 9."]}, {"id": "ab2e317bb5687b7d6864e7fc5c42446f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-10-bang-nhan-7-bang-chia-7.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 10 Bảng nhân 7, bảng chia 7", "contents": [""]}, {"id": "b8b8e9d5adbe500906e5341197028d3f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-11-bang-nhan-8-bang-chia-8.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 11 Bảng nhân 8, bảng chia 8", "contents": ["Câu 1: Số thích hợp điền vào dấu ? trong bảng dưới đây là:\nx\n8\n8\n1\n4\n8\n?\nA. 8\nB. 32\nC. 24\nD. 40\nCâu 2: Số thích hợp cần điền vào chỗ ba chấm trong bảng dưới đây là:\nSố bị chia\n8\n40\nSố chia\n8\n8\nThương\n1\n....\nA. 4\nB. 2\nC. 3\nD. 5\nCâu 3: Phép tính nào dưới đây đúng?\nA. 24: 8 = 3\nB. 24 : 8 = 8\nC. 24 : 8 = 2\nD. 24 : 8 = 4\nCâu 4: Lấy 72 chia cho 8 thì được kết quả là bao nhiêu?\nA. 8\nB. 9\nC. 7\nD. 6\nCâu 5: Chọn đáp án thể hiện phép nhân sai trong các phép nhân sau?\nA. 8 x 9 = 73\nB. 8 x 4 = 32\nC. 8 x 6 = 48\nD. 8 x 7 = 56\nCâu 6: Một sợi dây dài 28 dm được cắt thành 7 đoạn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dây đó dài bao nhiêu đề-xi-mét?\nA. 7 dm\nB. 6 dm\nC. 5 dm\nD. 4 dm\nCâu 7: Số nào trong các số dưới đây là kết quả khi ta lấy 8 nhân với một số có một chữ số?\nA. 25\nB. 21\nC. 16\nD. 18\nCâu 8: Chọn dấu thích hợp để điền vào dấu .?.\n8 x 3 .?. 18\nA. <\nB. >\nC. =\nD. Không có dấu thích hợp\nCâu 9: Trong cá phép tính dưới đây, phép tính nào đúng?\nA. 48 : 8 = 6\nB. 48 : 8 = 5\nC. 48 : 8 = 7\nD. 48 : 8 = 4\nCâu 10: Thương của phép chia có số bị chia là 72 và số chia là 9 là?\nA. 7\nB. 6\nC. 8\nD. 9\nCâu 11: Một con bạch tuộc có 8 cái vòi. Hỏi 7 con bạch tuộc có tất cả bao nhiêu cái vòi?\nA. 56 cái vòi\nB. 48 cái vòi\nC. 32 cái vòi\nD. 64 cái vòi\nCâu 12: Chia đều 48 cái bút chì vào 8 hộp thì mỗi hộp có bao nhiêu cái bút chì?\nA. 7 cái bút chì\nB. 8 cái bút chì\nC. 6 cái bút chì\nD. 4 cái bút chì\nCâu 13: Mỗi phòng kê được 8 cái bán. Hỏi 40 phòng thì kê được bao nhiêu phòng?\nA. 6 phòng\nB. 5 phòng\nC. 8 phòng\nD. 7 phòng\nCâu 14: Cho phép tính 64 : 8 : 2. Phép tính nào dưới đây có kết quả bằng phép tính trên?\nA. 3 x 8\nB. 7 x 8\nC. 6 x 2\nD. 2 x 2\nCâu 15: Kết quả của phép tính 48 : 8 + 12 là\nA. 6\nB. 20\nC. 18\nD. 12\nCâu 16: Cho X x 8 = 60 + 4, giá trị của X là?\nA. 5\nB. 6\nC. 8\nD. 7\nCâu 17: Tìm a biết 40 < a x 8 < 50\nA. a = 6\nB. a = 48\nC. a = 8\nD. a = 9\nCâu 18: Cho 23 > A > 21, A = 20 + x : 8. Giá trị của x là?\nA. 8\nB. 16\nC. 24\nD. 32\nCâu 19: Mẹ cho Mai 50 nghìn đồng đi siêu thị mua năm quyển vở và hai cái bút. Biết giá tiền của mỗi quyển vở là 7 nghìn đồng và giá tiền của mỗi cái bút là 6 nghìn đồng. Hỏi sau khi mua 5 quyển vở và 2 cái bút thì Mai còn lại bao nhiêu nghìn đồng?\nA. 3 nghìn đồng\nB. 4 nghìn đồng\nC. 5 nghìn đồng\nD. 6 nghìn đồng\nCâu 20: Tìm số có hai chữ số biết tích của hai chữ số bằng 8 và thương giữa chúng cũng bằng 8.\nA. 18 và 17\nB. 81 và 18\nC. 81 và 19\nD. 18 và 91\nCâu 21: Trong túi có ba loại bi: bi đỏ, bi vàng và bi xanh. Biết rằng số bi của cả túi nhiều hơn tổng số bi vàng và bi đỏ là 8 viên, số bi vàng bằng số bi xanh nhân 3 và nhiều hơn số bi đỏ là 10 viên. Hỏi bi đỏ có bao nhiêu viên?\nA. 8 viên\nB. 24 viên\nC. 10 viên\nD. 14 viên"]}, {"id": "b357e3dff22bb977a0a854dff6e91005", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-7-tap-hinh-hoc-va-do-luong.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 7 Ôn tập hình học và đo lường", "contents": ["Câu 1:Đồ vật dưới đây có dạng hình gì?\nA. Hình trụ\nB. Hình hộp chữ nhật\nC. Hình lập phương\nD. Hình cầu\nCâu 2:Đồ vật dưới đây có dạng hình gì?\nA. Hình trụ\nB. Hình hộp chữ nhật\nC. Hình lập phương\nD. Hình cầu\nCâu 3:Đồ vật dưới đây có dạng hình gì?\nA. Hình trụ\nB. Hình hộp chữ nhật\nC. Hình lập phương\nD. Hình cầu\nCâu 4:Đồ vật dưới đây có dạng hình gì?\nA. Hình trụ\nB. Hình hộp chữ nhật\nC. Hình lập phương\nD. Hình cầu\nCâu 5:Tên ba điểm thẳng hàng có trong hình dưới đây là?\nA. Q, P, N\nB. Q, N, M\nC. M, Q, P\nD. M, N, P\nCâu 6: Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?\nA. 10 giờ 6 phút\nB. 10 giờ 30 phút\nC. 11 giờ 6 phút\nD. 11 giờ 30 phút\nCâu 7:Trong các hình dưới đây, hình tứ giác được tô màu gì?\nA. Màu nâu\nB. Màu xanh\nC. Màu vàng\nD. Không có hình nào\nCâu 8:Đồng hồ dưới đây đổ chuông lúc mấy giờ?\nA.7 giờ 6 phút\nB.7 giờ 30 phút\nC.6 giờ 7 phút\nD. 6 giờ 8 phút\nCâu 9: Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?\nA. 5 giờ 15 phút\nB. 3 giờ 15 phút\nC. 5 giờ\nD. 3 giờ\nCâu 10: Mi ăn tối lúc mấy giờ?\nA. 7 giờ\nB. 19 giờ\nC. 19 giờ 15 phút\nD. 19 giờ 30 phút\nCâu 11: Đồng hồ nào dưới đây chỉ 22 giờ?\nA. Đồng hồ màu nâu\nB. Đồng hồ màu xanh\nC. Đồng hồ màu đỏ\nD. Đồng hồ màu vàng\nCâu 12:Biết 1 giờ = 60 phút. Hỏi 6 giờ bằng bao nhiêu phút?\nA. 360 phút\nB. 370 phút\nC. 380 phút\nD. 390 phút\nCâu 13:Kết quả của phép tính 63l- 19llà?\nA. 37l\nB. 47l\nC. 45l\nD. 44l\nCâu 14:Số hình tứ giác trong hình bên là?\nA. 8\nB. 6\nC. 7\nD. 5\nCâu 15: Quan sát tờ lịch và cho biết ngày nào có thể có mưa?\nA. Ngày 12 tháng 7\nB. Ngày 23 tháng 7\nC. Ngày29tháng 7\nD. Ngày 15 tháng 7\nCâu 16: Hòa muốn chọn một tuần có nhiều ngày có thể nắng để đi du lịch biển. Hỏi Hòa nên chọn từ ngày nào đến ngày nào?\nA. Từ ngày 18 đến ngày 24\nB. Từ ngày 25 đến ngày 31\nC. Từ ngày 11 đến ngày 17\nD. Từ ngày 4 đến ngày 10\nCâu 17: Dưới đây là lịch tháng 4. Hỏi thứ Ba đầu tiên của tháng là ngày nào?\nA. Ngày 6 tháng 4\nB. Ngày 5 tháng 4\nC. Ngày 4 tháng 4\nD. Ngày 12 tháng 4\nCâu 18: Đồng hồ trong hình vẽ dưới đây cho biết thời gian đến lớp học của mỗi bạn. Biết lớp học bắt đầu lúc 2 giờ chiều. Hỏi bạn trong bức tranh nào nào đi học muộn?\nA. Bức tranh thứ nhất\nB. Bức tranh thứ hai\nC. Bức tranh thứ ba\nD. Không có bức tranh nào\nCâu 19:Điền dấu >, <, = vào .?. để được so sánh đúng\n315 m + 683 m .?. 1 km\nA. Không so sánh được\nB. >\nC. =\nD. <\nCâu 20:Nếu ngày 5 tháng 10 là thứ Tư thì ngày 11 tháng 10 là thứ mấy?\nA. Ba\nB. Hai\nC. Tư\nD. Chủ nhật"]}, {"id": "6a49d16d74455ae3b75e02aadec5f734", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-9-bang-nhan-6-bang-chia-6.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 9 Bảng nhân 6, bảng chia 6", "contents": ["Câu 1:Tính nhẩm 6 x 3 = ..........\nA. 18.\nB. 21.\nC. 24.\nD. 27.\nCâu 2:Tính nhẩm 6 x 6 = ..........\nA. 30.\nB. 32.\nC. 34.\nD. 36.\nCâu 3:Tính nhẩm 6 x 5 = ..........\nA. 12.\nB. 24.\nC. 30.\nD. 32.\nCâu 4:Tính nhẩm 6 x 7 = ..........\nA. 42.\nB. 43.\nC. 12.\nD. 6.\nCâu 5:Tính nhẩm 6 x 9 = ..........\nA. 54.\nB. 52.\nC. 50.\nD. 48.\nCâu 6:Tính nhẩm 6 x 10 = ..........\nA. 12.\nB. 30.\nC. 48.\nD. 60.\nCâu 7:Có 2 hộp bút chì màu, mỗi hộp có 6 bút chì màu. Hỏi có tất cả bao nhiêu bút chì màu?\nA. 6 bút chì màu.\nB. 12 bút chì màu.\nC. 18 bút chì màu.\nD. 24 bút chì màu.\nCâu 8:Có 3 bình cá, mỗi bình có 6 con cá. Hỏi có tất cả bao nhiêu con cá?\nA. 9 con cá.\nB. 6 con cá.\nC. 18 con cá.\nD. 3 con cá.\nCâu 9:Có 5 nhóm, mỗi nhóm có 6 chấm tròn. Hỏi có tất cả bao nhiêu chấm tròn?\nA. 12 chấm tròn.\nB. 11 chấm tròn.\nC. 30 chấm tròn.\nD. 23 chấm tròn.\nCâu 10:Mỗi luống cô Hoa trồng 6 cây. Hỏi 4 luống như thế có tất cả bao nhiêu cây?\nA. 10 cây.\nB. 24 cây.\nC. 2 cây.\nD. 20 cây.\nCâu 11:Anh Hưng nuôi 48 con chim bồ câu trong các chuồng, mỗi chuồng có 6 con. Hỏi anh Hưng có bao nhiêu chuồng chim bồ câu?\nA. 54 chuồng chim bồ câu.\nB. 42 chuồng chim bồ câu.\nC. 7 chuồng chim bồ câu.\nD. 8 chuồng chim bồ câu.\nCâu 12:Cô giáo có 42 cái kẹo. Cô chia đều số kẹo đó cho 6 bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu cái kẹo?\nA. 7 cái kẹo.\nB. 8 cái kẹo.\nC. 9 cái kẹo.\nD. 10 cái kẹo.\nCâu 13:Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống\n48 : 6 .......... 36 : 4\nA. <.\nB. >.\nC. =.\nD. Không dấu nào thỏa mãn.\nCâu 14:Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống\n100 - 6 x 3 .......... 24 : 6\nA. <.\nB. >.\nC. =.\nD. Không dấu nào thỏa mãn.\nCâu 15:Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống\n30 : 6 .......... 30 : 5\nA. <.\nB. >.\nC. =.\nD. Không dấu nào thỏa mãn.\nCâu 16:Mỗi ngăn tủ có 6 chiếc balo. Hỏi 48 chiếc balo thì cần xếp vào mấy ngăn tủ như thế?\nA. 6 ngăn.\nB. 7 ngăn.\nC. 8 ngăn.\nD. 9 ngăn.\nCâu 17:Mẹ có 42 quả dâu tây, mẹ chia đều cho mỗi bạn 6 quả. Vậy có bao nhiêu bạn nhận được quả dâu tây?\nA. 7 quả dâu tây.\nB. 5 quả dâu tây.\nC. 48 quả dâu tây.\nD. 50 quả dâu tây.\nCâu 18:Tìm x thỏa mãn biểu thức sau\nx : 6 + 105 = 112\nA. x = 30.\nB. x = 36.\nC. x = 42.\nD. x = 48.\nCâu 19:Tìm một số biết rằng số đố nhân với 6 được bao nhiêu cộng với 6 cũng bằng số đó nhân với 9. Số đó là?\nA. 2.\nB. 3.\nC. 4.\nD. 5.\nCâu 20:Một hàng có 6 chú bộ đội. Hỏi có 60 chú bộ đội thì xếp được bao nhiêu hàng như thế?\nA. 7 hàng.\nB. 8 hàng.\nC. 9 hàng.\nD. 10 hàng."]}, {"id": "988f95d8abee059643f3c208b5599606", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-8-luyen-tap-chung.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 8 Luyện tập chung", "contents": ["Câu 1:Cho phép tính như hình dưới đây\nNhận xét nào dưới đây đúng?\nA. Kết quả của phép tính trong hình trên là 9\nB. Kết quả của phép tính trong hình trên là 8\nC. Kết quả của phép tính trong hình trên là 7\nD. Kết quả của phép tính trong hình trên là 6\nCâu 2:Hình vẽ dưới đây cho biết cân nặng của con gấu và con cáo. Tổng cân nặng của cả hai con là .?. kg\nA. 350kg\nB. 300kg\nC. 305kg\nD. 530kg\nCâu 3:Số gồm 2 trăm 6 chục và 0 đơn vị là?\nA. 260\nB. 206\nC. 602\nD. 620\nCâu 4: Cho hình vẽ dưới đây. Số tứ giác trong hình bên là?\nA. 1 Hình\nB. 2 Hình\nC. 3 Hình\nD. Không có hình nào\nCâu 5: Trong các số 127; 045; 36; 1 000; 765 có bao nhiêu số có ba chữ số?\nA. 3 số\nB. 2 số\nC. 4 số\nD. 5 số\nCâu 6: Đồng hồ trong hình vẽ sau đang chỉ mấy giờ?\nA. 12 giờ\nB. 6 giờ\nC. 5 giờ\nD. 9 giờ\nCâu 7:Hãy điền số thích hợp vào ô trống?\n2 dm x10 = .?. m\nA. 20\nB. 10\nC. 2\nD. 4\nCâu 8:Cho phép chia 70 :7 = 10. Số hạng trong phép chia trên là?\nA. 7\nB. 10\nC. 70\nD. Không có số nào\nCâu 9: Cho hình dưới đây. Hỏi ngày thứ hai đầu tiên của tháng là ngày bao nhiêu?\nA. Ngày 6\nB. Ngày 2\nC. Ngày 1\nD. Ngày 27\nCâu 10: Hình dưới đây có dạng?\nA. Khối hộp chữ nhật\nB. Khối lập phương\nC. Khối trụ\nD. Khối cầu\nCâu 11: Số thích hợp điền vào mũi tên trong hình dưới đây là?\nA. 82\nB. 79\nC. 74\nD. 84\nCâu 12:Khi viết số 567 thành tổng các trăm, chục và đơn vị ta được 567 = 500 + 60 + .?. Số cần điền vào chỗ chấm là?\nA. 6\nB. 5\nC. 8\nD, 6\nCâu 13:Cho hình dưới đây. Hỏi nhận xét nào đúng?\nA. Quả táo trong hình trên có dạng khối cầu\nB. Quả táo trong hình trên có dạng khối trụ\nC. Quả táo trong hình trên có dạng hình hộp chữ nhật\nD. Quả táo trong hình trên không có dạng khối cầu\nCâu 14:Cho các hinh dưới đây. Hỏi sau khi nối các điểm cùng nhau, hình nào có 2 hình tứ giác?\nA. Hình 1\nB. Hình 2\nC. Hình 3\nD. Hình 4\nCâu 15: Lan tan học vào lúc 5 giờ chiều. Hỏi khi đó đồng hồ nào trong các đồng hồ dưới đây chỉ đúng thời gian?\nA. D\nB. A\nC. B\nD. C\nCâu 16: Biết hôm nay là thứ Tư ngày 16 tháng 6. Hỏi ngày mai là thứ mấy và là ngày bao nhiêu?\nA. Thứ Năm, ngày 17 tháng 6\nB. Thứ Ba ngày 17 tháng6\nC. Thứ Ba ngày 15 tháng 6\nD. Thứ Năm ngày 15 tháng 6\nCâu 17: Kết quả của phép tính 985 – 547 là?\nA. 440\nB. 447\nC. 445\nD. 438\nCâu 18: Cho hai số hạng. Số hạng thứ nhất là hiệu của 743 và 512. Số hạng thứ hai bằng 143. Tổng của hai số hạng đã cho bằng .?.\nA. 473\nB. 734\nC. 437\nD. 374\nCâu 19: Để xây xong hàng rào của một khu vườn, đội công nhân mất 3 ngày 5 giờ nữa. Như vật, đội công nhân xây xong hàng rào trong .?. giờ.\nA. 77\nB. 72\nC. 76\nD. 79\nCâu 20: Một hình tam giác có chu vi 18 cm. Nếu răng 1 cạnh thêm 3cm, giảm một cạnh đi 4cm thì chu vi của tam giác đó tăng hay giả bao nhiêu xăng-ti-mét?\nA. Tăng 1 cm\nB. Giảm 1 cm\nC. Tăng 3 cm\nD. Giảm 4 cm"]}, {"id": "5cfd9120b92d066621b29bb805ca2bf9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-103-tap-ve-so-va-phep-tinh-trong-pham-vi-100-000-tiep", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 103: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 111 VBT Toán 3 tập 2\nTính nhẩm:\n50 000 + 30 000 = ..................... 30 000 x 2 = .....................\n70 000 – 50 000 = ..................... 13 000 x 3 = .....................\n16 000 + 50 000 = ..................... 80 000 : 4 = .....................\n 34 000 – 4 000 = ..................... 28 000 : 7 = .....................\nBài tập 2. Trang 111 VBT Toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\n47 516 + 25 348 52 375 – 28 167 314 x 6 19 276 : 4\n.......................... .......................... ......................... ...........................\n.......................... .......................... ......................... ...........................\n.......................... .......................... ......................... ...........................\n ...........................\n ...........................\n24 835 + 32 446 96 253 – 35 846 5 218 x 3 47 635 : 7\n.......................... .......................... ......................... ...........................\n.......................... .......................... ......................... ...........................\n.......................... .......................... ......................... ...........................\n ...........................\n ...........................\nBài tập 3. Trang 111 VBT Toán 3 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\na) Giá trị của biểu thức (20 354 - 2 338) x 4 là:\nA. 9 802. B. 78 778. C. 72 904. D. 72 064.\nb) Giá trị của biểu thức 56 037 - (35 154 - 1 725) là:\nA. 19 158. B. 22 608. C. 38 133. D. 3 633.\nBài tập 4. Trang 112 VBT Toán 3 tập 2\nMẹ mang 100 000 đồng đi chợ, mẹ mua thịt hết 57 000 đồng, mua rau hết 15 000 đồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu tiền?\nBài giải: ..................................................................................................................................\n................................................................................................................................................\nBài tập 5. Trang 112 VBT Toán 3 tập 2\nTrong một thư viện có 2 638 quyển sách viết bằng tiếng Việt. Số sách viết bằng tiếng Việt nhiều hơn số sách viết bằng tiếng nước ngoài là 705 quyển. Hỏi trong thư viện có tất cả bao nhiêu quyển sách viết bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài?\nBài giải: .....................................................................................................................................\n...................................................................................................................................................\nBài tập 6. Trang 113 VBT Toán 3 tập 2\nMay mỗi bộ quần áo vừa hết 3 m vải. Hỏi nếu một công ty may có 10 250 m vải thì may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo như thế và còn thừa mấy mét vải?\nBài giải:\n......................................................................................................................................................\n......................................................................................................................................................\nBài tập 7. Trang 113 VBT Toán 3 tập 2\nMèo Vạc là một huyện vùng cao của tỉnh Hà Ciang. Huyện Mèo Vạc có nhiều phong tục tập quán văn hoá truyền thống và nhiều cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ như dãy núi đá tai mèo, đỉnh Mã Pì Lèng,... Tính đến ngày 01 tháng 4 năm 2019, dân số của huyện Mèo Vạc là 86 071 người.\n(Nguồn:http://www.gso.gov.vn/)\nLàm tròn số dân của huyện Mèo Vạc tính đến ngày 01 tháng 4 năm 2019 đến hàng nghìn, ta được số: ......................."]}, {"id": "09821bdda3e82a5a40a7945673fc0224", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-6-bang-nhan-4-bang-chia-4.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 6 Bảng nhân 4, bảng chia 4", "contents": ["Câu 1:Kết quả của phép tính trong hình dưới đây là?\nA. 16\nB. 25\nC. 15\nD. 20\nCâu 2:Số thích hợp điền vào chỗ chấm .?. trong phép tính .?. :4 = 6 là?\nA. 18\nB. 15\nC. 24\nD. 12\nCâu 3:Phép nhân thích hợp với hình ảnh dưới đây là?\nA. 24 :4 = 6\nB. 4 x6 = 24\nC. 24 :6 = 4\nD. 4 x5 = 20\nCâu 4: Số thích hợp điền vào ô trống là?\nA. 6\nB. 7\nC. 5\nD. 8\nCâu 5: Thương của phép chia có số bị chia và số chia lần lượt là 32 và 4 là?\nA. 6\nB. 7\nC. 5\nD. 8\nCâu 6: Số thích hợp điền vào ô trống là?\nA. 16\nB. 18\nC. 20\nD. 15\nCâu 7:Phép nhân thích hợp với bức tranh dưới đây là?\nA. 4 x6 = 24\nB. 4 x5 = 20\nC. 5 x3 = 15\nD. 6 x4 = 24\nCâu 8:Phép nhân thích hợp với bức tranh dưới đây là?\nA. 4 x5 = 20\nB. 16 :4 = 4\nC. 4 x4 = 16\nD. 20 :4 = 5\nCâu 9: Phép tính nào dưới đây biểu diễn kết quả của hình dưới?\nA. 24 :4 = 6\nB. 28 :4 = 7\nC. 20 :4 = 5\nD. 32 :4 = 9\nCâu 10: Mỗi bàn có 4 chỗ ngồi. Hỏi 9 bàn như thế có tất cả bao nhiêu chỗ ngồi?\nA. 45 chỗ ngồi\nB. 40 chỗ ngồi\nC. 36 chỗ ngồi\nD. 32 chỗ ngồi\nCâu 11: Số thích hợp điền vào ô trống là?\nA. 33\nB. 28\nC. 30\nD. 24\nCâu 12:Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất?\nA. 8 :4\nB. 16 :4\nC. 40 :4\nD. 24 :4\nCâu 13:Có 28 bạn xếp hàng tập thể dục, các bạn xếp thành 4 hàng, mỗi hàng có số bạn bằng nhau. Hỏi mỗi hàng có mấy bạn?\nA. 8 bạn\nB. 6 bạn\nC. 9 bạn\nD. 7 bạn\nCâu 14: Mỗi con chó có 4 chân. Hỏi 10 con chó có mấy chân?\nA. 40 chân\nB. 36 chân\nC. 44 chân\nD. 46 chân\nCâu 15: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là?\n5 x8 … 4 x9\nA. >\nB. <\nC. =\nD. Không có dấu thích hợp\nCâu 16:Dấu thích hợp điền vào ô trống là?\nA. <\nB. >\nC. =\nD. Không có dấu phù hợp\nCâu 17: Một mảnh vải dài 75dm, sau khi cắt đi 39dm mẹ chia mảnh vải còn lại thành 4 đoạn bằng nhau để may khăn. Khi đó mỗi mảnh vải để may khăn dài số đề-xi-mét là?\nA. 8 dm\nB. 10 dm\nC. 7 dm\nD. 9 dm\nCâu 18:Chọn dấu điền vào ô trống để được khẳng định đúng?\n28 :4 + 13 .?. 5 x4 – 1\nA. >\nB. =\nC. <\nD. Không có dấu phù hợp\nCâu 19: Đàn bò nhà Huy có 32 con. Biết rằng số con bò đực bằng tổng số con bò chia cho 4. Khi đó số con bò cái nhà Huy là?\nA. 8 con\nB. 24 con\nC. 26 con\nD. 12 con\nCâu 20: Biết thương của 36 với số một số bằng tổng của 4 với số liền sau của 4. Số đó là?\nA. 9\nB. 4\nC. 8\nD. 5"]}, {"id": "3ef1e9b03d3f5534f559d154d4a7d512", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-4-tap-ve-bang-nhan-2-5-bang-chia-25.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 4 Ôn tập về bảng nhân 2, 5; Bảng chia 2,5", "contents": ["Câu 1:2 được lấy 1 lần là\nA. 2 x 1 = 2.\nB. 1 x 2 = 2.\nC. 2 : 1 = 2.\nD. 2 + 1 = 3.\nCâu 2:2 được lấy 2 lần là\nA. 2 - 2 = 0.\nB. 2 + 2 = 4.\nC. 2 x 2 = 4.\nD. 2 : 2 = 1.\nCâu 3:2 được lấy 3 lần là\nA. 2 + 3 = 5.\nB. 3 - 2 = 1.\nC. 2 x 3 = 6.\nD. 3 x 2 = 6.\nCâu 4:Tính nhẩm 2 x 7 = ..........\nA. 14.\nB. 15.\nC. 16.\nD. 17.\nCâu 5:Tính nhẩm 2 x 5 = ..........\nA. 2.\nB. 5.\nC. 10.\nD. 15.\nCâu 6:Tính nhẩm 2 x 6 = ..........\nA. 1.\nB. 4.\nC. 18.\nD. 12.\nCâu 7:Tính nhẩm 2 x 9 = ..........\nA. 10.\nB. 18.\nC. 12.\nD. 6.\nCâu 8:Tính nhẩm 5 x 1 = ..........\nA. 10.\nB. 15.\nC. 5.\nD. 7.\nCâu 9:Tính nhẩm 5 x 8 = ..........\nA. 40.\nB. 38.\nC. 56.\nD. 35.\nCâu 10:Tính nhẩm 5 x 7 = ..........\nA. 5.\nB. 25.\nC. 35.\nD. 20.\nCâu 11:Mỗi chiếc xe đạp có 2 bánh xe. Hỏi 16 bánh xe lắp vừa đủ vào bao nhiêu chiếc xe đạp?\nA. 5.\nB. 6.\nC. 7.\nD. 8.\nCâu 12:Bác An thu hoạch được 45 quả dưa hấu. Bác xếp đều số dưa hấu đó vào 5 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu quả dưa hấu?\nA. 7 quả.\nB. 8 quả.\nC. 9 quả.\nD. 10 quả.\nCâu 13:Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống\n8 x 5 .......... 18 : 2\nA. <.\nB. >.\nC. =.\nD. Không dấu nào thỏa mãn.\nCâu 14:Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống\n45 : 5 .......... 6 x 2\nA. <.\nB. >.\nC. =.\nD. Không dấu nào thỏa mãn.\nCâu 15:Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống\n14 : 2 .......... 35 : 5\nA. <.\nB. >.\nC. =.\nD. Không dấu nào thỏa mãn.\nCâu 16:Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống\n20 : 2 + 58 .......... 3 x 5 - 4\nA. <.\nB. >.\nC. =.\nD. Không dấu nào thỏa mãn.\nCâu 17:Số bị chia là số tròn chục liền trước của số 30. Số chia là 2. Tìm thương của hai số đó?\nA. 10.\nB. 9.\nC. 8.\nD. 7.\nCâu 18:Tìm một đơn vị có hai chữ số, biết tích của hai chữ số là 12 và hiệu của hai chữ số là 4 (chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị). Số đó là?\nA. 84.\nB. 34.\nC. 62.\nD. 73.\nCâu 19:Mỗi đôi đũa có 2 chiếc đũa. Mẹ lấy ra hai chục chiếc đũa rồi chia đều cho 2 mâm. Vậy mỗi mâm có bao nhiêu đôi đũa?\nA. 12 đôi đũa.\nB. 5 đôi đũa.\nC. 10 đôi đũa.\nD. 6 đôi đũa.\nCâu 20:Cô giáo có 20 gói kẹo, cô chia số kẹo đó cho các bạn học sinh, mỗi bạn được 2 cái. Hỏi có bao nhiêu học sinh được cô giáo chia kẹo?\nA. 11 học sinh.\nB. 18 học sinh.\nC. 10 học sinh.\nD. 14 học sinh."]}, {"id": "db782eb2cfe6f9168dca169c74283101", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-5-bang-nhan-3-bang-chia-3.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 5 Bảng nhân 3, bảng chia 3", "contents": ["Câu 1:Phép nhân nào dưới đây không thuộc bảng nhân 3?\nA. 3 x3\nB. 3 x9\nC. 3 x8\nD. 2 x8\nCâu 2:Số thích hợp điền vào chỗ chấm .?. trong phép tính .?. :3 = 6 là?\nA. 18\nB. 15\nC. 24\nD. 12\nCâu 3:Kết quả của phép tính 3 x9 là?\nA. 21\nB. 24\nC. 27\nD. 30\nCâu 4: Thương của phép chia 15 :3 bằng bao nhiêu?\nA. 3\nB. 6\nC. 4\nD. 5\nCâu 5: Thương của phép chia có số bị chia và số chia lần lượt là 21 và 3 là?\nA. 9\nB. 7\nC. 5\nD. 8\nCâu 6: Phép tính nào dưới đây đúng?\nA. 15 :3 = 5\nB. 21:3 = 6\nC. 9 :3 = 4\nD. 18 :3 = 5\nCâu 7:Trong các phép tính sau, phép tính nào thu được kết quả đúng?\nA. 3 x4 = 15\nB. 3 x7 = 21\nC. 27 :3 = 8\nD. 24 :3 = 7\nCâu 8:Chia đều 30 que tính thành 3 bó. Hỏi mỗi bó có bao nhiêu que tính?\nA. 9\nB. 8\nC. 10\nD. 7\nCâu 9: Phép nhân thích hợp với bức tranh dưới đây là?\nA. 3 x3 = 9\nB. 3 x4 = 12\nC. 3 5 = 15\nD. 3 x6 = 18\nCâu 10: Mỗi khay có 3 chiếc bánh bao. Hỏi 8 khay như thế có tất cả bao nhiêu chiếc bánh bao?\nA. 18 chiếc\nB. 21 chiếc\nC. 27 chiếc\nD. 24 chiếc\nCâu 11:Có 27 bạn xếp hàng tập thể dục, các bạn xếp thành 3 hàng, mỗi hàng có số bạn bằng nhau. Hỏi mỗi hàng có mấy bạn?\nA. 7 bạn\nB. 6 bạn\nC. 9 bạn\nD. 8 bạn\nCâu 12: Có 3 chục cái bánh được xếp đều vào 3 hộp. Hỏi mỗi hộp có mấy cái bánh?\nA. 9 cái\nB. 10 cái\nC. 8 cái\nD. 7 cái\nCâu 13: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là?\n3 x8 … 2 x9\nA. >\nB. <\nC. =\nD. Không có dấu thích hợp\nCâu 14: Một đoạn dây đồng dài 27 cm được uốn thành hình tam giác (như hình dưới đây). Hình tam giác có 3 cạnh bằng nhau. Độ dài mỗi cạnh của tam giác là?\nA. 9 cm\nB. 18 cm\nC. 3 cm\nD. 27 cm\nCâu 15: Số thích hợp điền vào chỗ trống 3 x… + 5 = 26 là?\nA. 9\nB. 8\nC. 7\nD. 6\nCâu 16:Hoàn thành dãy số sau?\nA. 26\nB. 24\nC. 25\nD. 20\nCâu 17: Kết quả của phép tính 3 x3 + 3 bằng với kết quả của phép tính nào sau đây?\nA. 3 x2\nB. 3 x3\nC. 3 x4\nD. 3 x5\nCâu 18: Mỗi ngày bạn An và Nam đọc được 9 trang sách, trong đó An đọc được 6 trang sách. Số trang sách bạn Nam đọc được sau 5 ngày là?\nA. 45 trang\nB. 30 trang\nC. 27 trang\nD. 15 trang\nCâu 19: Một cửa hàng có 48 kg gạo. Sau khi bán được 27 kg gạo thì số gạo còn lại chia đều vào 3 túi. Hỏi mỗi túi nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nA. 6kg\nB. 5kg\nC. 8kg\nD. 7kg\nCâu 20: Cho phép tính\n15dm :3 x5 = .?.\nKết quả của phép tính trên là?\nA. 25 dm\nB. 28 dm\nC. 25 cm\nD. 25 kg"]}, {"id": "51d6c0000fba5c891e16db760324e77f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-2-tap-phep-cong-phep-tru-trong-pham-vi-1000.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 2 Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000", "contents": ["Câu 1: Phép tính 300 + 700 có kết quả là\nA. 1 000\nB. 100\nC. 900\nD. 1 100\nCâu 2:Phép tính nào có kết quả nhỏ nhất\nA. 1 000 - 500\nB. 900 - 400\nC. 900 - 300\nD. 900 - 600\nCâu 3:Kết quả của phép tính 50 + 40 bằng\nA. 90\nB. 900\nC. 99\nD. 98\nCâu 4: Cho biết 66 + 34 … 55 + 45. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là\nA. <\nB. =\nC. >\nD. Không so sánh được\nCâu 5: Phép tính nào có kết quả lớn nhất?\nA. 35 + 25\nB. 40 + 20\nC. 55 + 35\nD. 15 + 45\nCâu 6: Phép tính nào có kết quả bằng 70?\nA. 900 - 200\nB. 1 000 - 300\nC. 100 - 30\nD. 100 - 3\nCâu 7:Phép tính nào có kết quả bé nhất?\nA. 100 – 20\nB. 90 - 40\nC. 900 - 500\nD. 1 000 - 900\nCâu 8:Tổng của 39 và 6 là\nA. 54\nB. 44\nC. 55\nD. 45\nCâu 9: Điền vào ô trống kết quả của phép tính 560 – 40 = .?.\nA. 520\nB. 20\nC. 200\nD. 502\nCâu 10: Phép tính nào có kết quả bằng 24\nA. 136 - 112\nB. 148 - 24\nC. 136 - 12\nD. 56 - 12\nCâu 11: Con trâu cân nặng 760 kg, con nghé cân nặng 240 kg. Cả hai con cân nặng bao nhiêu kg?\nA. 900 kg\nB. 1 000 kg\nC. 700 kg\nD. 800 kg\nCâu 12:Phép tính nào có kết quả bằng 300\nA. 1 000 - 70\nB. 210 + 110\nC. 970 - 670\nD. 218 + 2\nCâu 13:Phép tính nào có kết quả bé nhất\nA. 100 - 25\nB. 100 - 45\nC. 100 – 65\nD. 100 - 75\nCâu 14: Mẹ mua về 49 quả cam. Mẹ biếu bà 23 quả. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả?\nA. 26\nB. 36\nC. 16\nD. 22\nCâu 15:Hãy chọn đáp án đúng điều vào ô trống.\n35 + 17 .?. 28 + 26\nA. <\nB. >\nC. =\nD. Không so sánh được.\nCâu 16:Con lợn cân nặng 65 kg, con chó cân nặng 35 kg. Hỏi con lợn và con chó cân nặng tất cả bao nhiêu ki-lô-gam?\nA. 200\nB. 195\nC. 95\nD. 100\nCâu 17: Một bãi đỗ xe có thể chứa nhiều nhất 88 xe, hiện đang có 41 xe máy và 34 xe đạp. Bãi đỗ xe đó còn có thể chứa được bao nhiêu xe?\nA. 13\nB. 75\nC. 47\nD. 88\nCâu 18: Hiệu của số liền sau 87 và 20 là?\nA. 67\nB. 68\nC. 69\nD. 70\nCâu 19: Một nhân viên buổi sáng giao được 41 chai sữa. Buổi chiều nhân viên đó tiếp tục giao thêm 38 chai sữa. Hỏi Tổng số chai sữa mà nhân viên đó giao trong ngày là bao nhiêu?\nA. 77 chai\nB. 76 chai\nC. 79 chai\nD. 78 chai\nCâu 20:Cho số có hai chữ số biết khi bớt đi 3 đơn vị ở chữ số hàng chục và giữ nguyên chữ số hàng đơn vị ra được số 56. Chữ số hàng chục cần tìm là?\nA. 8\nB. 5\nC. 2\nD. 9"]}, {"id": "800aa1cb0cab567f7e4e9a5f3661b4c4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-3-tim-thanh-phan-trong-phep-cong-phep-tru.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 3 Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ", "contents": ["Câu 1: Cho phép tính 11 + 12 + 13 + 14 = 50. Phép tính trên có bao nhiêu số hạng?\nA. 4 số hạng\nB. 6 số hạng\nC. 5 số hạng\nD. 3 số hạng\nCâu 2:Cho phép cộng 23 + 31 + 12 = 66. Số 12 ở đây được gọi là gì?\nA. Số tổng\nB. Tổng\nC. Không có tên gọi\nD. Số hạng\nCâu 3:Cho phép tính 51 + 17 = 68. Tổng trong phép tính trên là\nA.68\nB. 51\nC. 17\nD. Không có số nào\nCâu 4: Muốn tìm một số hạng chưa biết, ta lấy tổng … đi số hạng kia.\nChữ thích hợp điền vào chỗ chấm là?\nA. cộng\nB. trừ\nC. chia\nD. nhân\nCâu 5: Số hạng còn lại trong tổng ? + 45 = 95 là\nA. 30\nB. 45\nC. 50\nD. 140\nCâu 6: Số hạng còn lại trong tổng 56 + ? = 99 là\nA. 23\nB. 33\nC. 43\nD. 53\nCâu 7:Tìm x biết x – 100 = 500?\nA. 300\nB. 600\nC. 400\nD. 500\nCâu 8: Cho phép tính 50 – 10 – 11 – 12 – 13 = 4. Hiệu trong phép tính trên là?\nA. 50\nB. 10\nC. 13\nD. 4\nCâu 9: Cho phép tính 68 – 12 – 17 = 39. Số 17 trong phép tính trên được gọi là?\nA. Số trừ\nB. Số hạng\nC. Số bị trừ\nD. Hiệu\nCâu 10: Cho phép tính 145 – 67 = 78. Số 145 trong phép tính trên được gọi là?\nA. Số trừ\nB. Số bị trừ\nC. Hiệu\nD. Tổng\nCâu 11: Muốn tìm số bị trừ, ta lấy hiệu … với số trừ.\nĐáp án thích hợp để điền vào chỗ chấm là?\nA. trừ\nB. nhân\nC. cộng\nD. chia\nCâu 12:Muốn tìm số trừ, ta lấy số bị trừ … đi hiệu.\nĐáp án thích hợp để điền vào chỗ chấm là?\nA. cộng\nB. nhân\nC. chia\nD. trừ\nCâu 13:Cho phép tính ? + 88 + 90 = 231. Thành phần còn thiếu trong phép tính trên có tên gọi là?\nA. Không có tên gọi\nB. Tổng\nC. Số hạng\nD. Số trừ\nCâu 14: Tính nhanh tổng 53 + 25 + 47 + 75?\nA. 300\nB. 201\nC. 200\nD. 100\nCâu 15:Hiệu của phép tính 69 – 13 có giá trị là?\nA. 56\nB. 46\nC. 36\nD. 16\nCâu 16:Tìm số bị trừ?\n90 - ? = 54\nA. 16\nB. 46\nC. 144\nD. 36\nCâu 17: Trong hộp có một số cái kẹo. Bình đã ăn hết 9 cái kẹo thì trong hộp còn lại 38 cái kẹo nữa. Hỏi lúc đầu trong hộp có tất cả bao nhiêu cái kẹo?\nA. 47 cái\nB. 27 cái\nC. 45 cái\nD. 37 cái\nCâu 18: Hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 33 tuổi. Biết con năm nay 8 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?\nA. 24 tuổi\nB. 25 tuổi\nC. 26 tuổi\nD. 27 tuổi\nCâu 19: Cho số hạng thứ nhất là 18, số hạng thứ hai là 29, số hạng thứ ba là 31. Tổng của ba số hạng là?\nA. 47\nB. 60\nC. 78\nD. 49\nCâu 20: Biết số trừ là 415 và hiệu là 273. Số bị trừ là?\nA. 142\nB. 688\nC. 546\nD. 415\nCâu 21: Biết tổng bằng 876 và số hạng thứ nhất là 567. Tìm số hạng còn lại?\nA. 303\nB. 306\nC. 309\nD. 312\nCâu 22: Biết số trừ bằng 84 và hiệu là 37. Số bị trừ là?\nA. 121\nB. 37\nC. 57\nD. 47"]}, {"id": "a5b2e44bb8a41439359e1ec99f55070e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-1-tap-cac-so-den-1000.html", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 1 Ôn tập các số đến 1000", "contents": ["Câu 1:Từ các chữ số3; 4; 5có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?\nA.4 số\nB.5 số\nC.6 số\nD.7 số\nCâu 2:Trong các số111;333;555;888có bao nhiêu số nhỏ hơn456?\nA.1 số\nB.2 số\nC.3 số\nD.4 số\nCâu 3:Tổng số hình tròn chỉ chữ số hàng trăm, tổng số tam giác chỉ chữ số hàng chục và tổng số hình tứ giác chỉ chữ số hàng đơn vị, thì ảnh sau đây biểu thị số nào?\nA.322\nB.342\nC.332\nD.243\nCâu 4:Số 829 được đọc là:\nA. Tám hai chín\nB. Tám trăm hai và chín\nC. Tám trăm hai mươi chín\nD. Tám hai mươi chín\nCâu 5:Dấu thích hợp để điền vào chỗ trống 724⍰490 là:\nA. <\nB. >\nC. =\nCâu 6:Số “Một trăm sáu mươi ba” được viết là:\nA. 163\nB. 631\nC. 136\nD. 112\nCâu 7:Số lớn nhất trong các số 379, 142, 582, 92 là:\nA. 582\nB. 92\nC. 142\nD. 379\nCâu 8:Số liền trước của số302là ……..\nA.300\nB.301\nC.303\nD.304\nCâu 9: Cho số 555, cách đọc nào dưới đây là đúng?\nA. Năm trăm năm mươi lămB. Năm trăm lăm mươi lămC. Năm năm nămD. Năm trăm năm lăm\nA. Năm trăm năm mươi lăm\nB. Năm trăm lăm mươi lăm\nC. Năm năm năm\nD. Năm trăm năm lăm\nCâu 10: Số 105 đọc là:\nA. Một trăm linh năm\nB. Một lẻ năm\nC. Một trăm lẻ năm\nD. Một trăm linh lăm\nCâu 11: Số liền sau của số chẵn lớn nhất có ba chữ số là:\nA. 999\nB. 998\nC. 1000\nD. 997\nCâu 12: Số 939 gồm:\nA. Số gồm 9 trăm, 9 chục và 9 đơn vị\nB. Số gồm 9 trăm, 0 chục và 9 đơn vị\nC. Số gồm 9 trăm, 3 chục và 9 đơn vị\nD. Số gồm 9 trăm, 0 chục và 0 đơn vị\nCâu 13: Các số có ba chữ số khác nhau được lập từ 3, 4, 5 là:\nA. 315, 354, 425, 453, 534, 543\nB. 345, 354, 435, 453, 504, 543\nC. 345, 354, 435, 413, 534, 543\nD. 345, 354, 435, 453, 534, 543\nCâu 14: Viết số 718 thành tổng các trăm, chục và đơn vị\nA. 718 = 700 + 80 + 18\nB. 718 = 700 + 18 + 0\nC. 718 = 700 + 80 + 18\nD. 718 = 700 + 10 + 8\nCâu 15:Điền dấu: >, <, = ?500 + 80 + 5 ⍰ 585\nA. =\nB. >\nC. <\nCâu 16: Đầu năm học mới, một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 300 quyển vở, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 45 quyển vở. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng đó bán được bao nhiêu quyển vở?\nA. 255 quyển vở\nB. 345 quyển vở\nC. 245 quyển vở\nD. 340 quyển vở\nCâu 17:622 gồm 6 trăm, 2 chục và 2 đơn vị. Đúng hay sai?\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 18: Số liền sau của 340 là:\nA. 341\nB. 342\nC. 339\nD. 350\nCâu 19: Số lớn nhất trong bốn số: 207, 285, 209, 243 sau đây là?\nA. 207\nB. 285\nC. 209\nD. 243\nCâu 20:Sắp xếp các số 889; 899; 998; 989 theo thứ tự tăng dần là\nA. 889; 989; 899; 998\nB. 998; 989; 899; 889\nC. 889; 989; 899; 998\nD. 889; 899; 989; 998"]}, {"id": "8f357c3322b62ca67e39424862b86640", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-102-tap-ve-so-va-phep-tinh-trong-pham-vi-100-000.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 102: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 108 VBT Toán 3 tập 2\nBài tập 2. Trang 108 VBT Toán 3 tập 2\nSắp xếp các số 4 768, 5 189, 4 827, 5 786 theo thứ tự:\na) Từ bé đến lớn: .......................................................\nb) Từ lớn đến bé: .......................................................\nBài tập 3. Trang 108 VBT Toán 3 tập 2\na) Viết các số 2 894, 7 205, 5 668, 3 327 thành tổng của nghìn, trăm, chục, đơn vị (theo mẫu):\n7 205 = .............................................................................................................\n5 668 = .............................................................................................................\n3 327 = .............................................................................................................\nb) Viết các tổng sau thành số (theo mẫu):\n4 000 + 700 + 40 + 2 = ................... 2 000 + 600 + 40 + 8 = ...................\n5 000 + 500 + 50 + 5 = ................... 3 000 + 900 + 8 = ...................\nBài tập 4. Trang 109 VBT Toán 3 tập 2\nTính nhẩm:\n6 000 + 3 000 – 5 000 = ........................ 8 000 – 3 000 – 2 000 = .......................\n = ........................ = .......................\n7 000 – (1 500 + 4 500) = ..................... 6 000 + 2 000 – 3 000 = .......................\n = ..................... = .......................\nBài tập 5. VBT Trang 109 Toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\n 23 x 3 114 x 6 4 325 x 2 12 318 x 3\n................. ................... ...................... ..........................\n................. ................... ...................... ..........................\n................. ................... ...................... ..........................\n 93 : 3 558 : 5 9 216 : 4 84 273 : 6\n................. ................... ...................... ..........................\n................. ................... ...................... ..........................\n................. ................... ...................... ..........................\n ................... ...................... ..........................\n ...................... ..........................\n ..........................\nBài tập 6. Trang 109 VBT Toán 3 tập 2\nTính giá trị của các biểu thức sau:\na) 250 – 550 : 5 = ................... b) 350 : 7 – 6 = .........................\n = ................... = ........................\nc) 450 – (50 + 350) = ................... d) (500 + 40) x 2 = .......................\n = ................... = .......................\nBài tập 7. Trang 110 VBT Toán 3 tập 2\nỞ một bảo tàng sinh vật biển, buổi sáng có 120 lượt khách tham quan, buổi chiều có nhiều hơn buổi sáng 30 lượt khách. Hỏi cả ngày hôm đó bảo tàng đã đón bao nhiêu lượt khách tham quan?\nBài giải: .................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................\nBài tập 8. Trang 110 VBT Toán 3 tập 2\nNăm nay con 8 tuổi, tuổi của mẹ gấp 4 lần tuổi của con. Hỏi mẹ hơn con bao nhiêu tuổi?\nBài giải: ................................................................................................................\n.............................................................................................................................."]}, {"id": "e337bfba3952cba5a4b15362ba4eac83", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-101-bai-kiem-tra-so-4.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 101: Bài kiểm tra số 4", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 105 VBT Toán 3 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\na)\nSố thích hợp điền vào ô trống là:\nA. 9. B. 4. C. 15. D. 36.\nb)\nSố thích hợp điền vào ô trống là:\nA. 870. B. 770. C. 703. D. 730.\nc)\nSố thích hợp điền vào ô trống là:\nA. 2. B. 3. C. 128. D. 182.\nd)\nSố thích hợp điền vào ô trống là:\nA. 101. B. 215. C. 110. D. 692.\nBài tập 2. Trang 105 VBT Toán 3 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nDiện tích tờ giấy hình con cá là:\nA. 3 cm2 B. 4 cm2 C. 6 cm2 D. 5 cm2\nBài tập 3. Trang 106 VBT Toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\n 1 526 x 2 21 805 x 4 7 085 : 5 12 642 : 6\n...................... ....................... ...................... ........................\n...................... ....................... ...................... ........................\n...................... ....................... ...................... ........................\n ...................... ........................\n ...................... ........................\nBài tập 4. Trang 106 VBT Toán 3 tập 2\nMột tấm thiệp hình chữ nhật có chiều rộng 6 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích tấm thiệp đó.\nBài giải: ...................................................................................................................................\n.................................................................................................................................................\nBài tập 5. Trang 106 VBT Toán 3 tập 2\nQuả bóng có giá 87 000 đồng.\nKhoanh vào chữ đứng trước tên bạn đã trả đủ số tiền mua quả bóng trên:\nBài tập 6. Trang 107 VBT Toán 3 tập 2\nQuan sát giá tiền của mỗi đồ chơi sau rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\na) Mua 1 rô bốt, 1 tàu hỏa phải trả số tiền là ...............................................\nb) An có 100 000 đồng. An có đủ tiền mua cả 3 đồ chơi trên không? Tại sao?\nTrả lời: ..........................................................................................................\nBài tập 7. Trang 107 VBT Toán 3 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nTrang trồng một cây đỗ và theo dõi mỗi tuần cây đỗ cao thêm bao nhiêu xăng-ti-mét. Nếu mỗi tuần cây đỗ cao thêm 3 cm thì bảng nào dưới đây là bảng biểu diễn số liệu mà Trang đã theo dõi?\nBài tập 8. Trang 107 VBT Toán 3 tập 2\nKhi quay vòng ngẫu nhiên sau thì kim quay sẽ dừng lại ở một ô ghi chữ (xem hình vẽ). Xoay vòng quay ngẫu nhiên một lần. Viết các khả năng có thể xảy ra đối với chữ nhận được khi kim quay dừng lại.\nTrả lời: .......................................................................................................\n..................................................................................................................."]}, {"id": "20ac17c76165a167e9a99679e08bfb81", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-99-kha-nang-xay-ra-cua-mot-su-kien.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 99: Khả năng xảy ra của một sự kiện", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 100 VBT Toán 3 tập 2\na) Quan sát đồng xu gồm hai mặt như sau:\nQuy ước:Mặt xuất hiện chữ N trên đồng xu là mặt ngửa, mặt xuất hiện chữ S trên đồng xu là mặt sấp.\nb) Tung đồng xu ở câu a một lần. Nêu những khả năng có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu.\nTrả lời: .......................................................................................................................................................\nBài tập 2. Trang 100 VBT Toán 3 tập 2\nMột hộp đựng một số quả bóng xanh và một số quả bóng đỏ. Bạn An bịt mắt lấy một cách ngẫu nhiên một quả bóng. Hỏi có những khả năng nào về màu sắc của quả bóng được lấy ra?\nTrả lời: .......................................................................................................................................\n...................................................................................................................................................\nBài tập 3. Trang 101 VBT Toán 3 tập 2\nMột hộp kín đựng 3 chiếc thẻ có hình dạng giống nhau, ghi các số 2, 7, 4. Bạn Khoa rút ra một cách ngẫu nhiên trên một chiếc thẻ. Sử dụng các từ \"chắc chắn\", \"có thể\", \"không thể\" để mô tả cho khả năng rút ra được chiếc thẻ ghi số 2.\nTrả lời: .............................................................................................................................................\n.........................................................................................................................................................\nBài tập 4. Trang 101 VBT Toán 3 tập 2\nTrò chơi \"Vòng xoay may mắn\"\nBình quay đĩa tròn một lần. Khi vòng quay dừng lại thì chiếc kim sẽ chỉ vào một phần đĩa tròn đã tô màu. Sử dụng các từ \"chắc chắn\",\"có thể\", \"không thể\" dể mô tả cho khả năng chiếc kim chỉ vào phần màu vàng khi đĩa tròn dừng lại.\nTrả lời: .....................................................................................................................................\n................................................................................................................................................."]}, {"id": "db249d4f52ef81bdf1aa08b8d98b7ece", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-97-thu-thap-phan-loai-ghi-chep-so-lieu-thong-ke.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 97: Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu thống kê", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 95 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\nBài tập 2. Trang 95 VBT Toán 3 tập 2\nKiểm đếm số chiếc diều mỗi loại trong hình vẽ sau (theo mẫu):\n Số lượng chiếc diều mỗi loại\nBài tập 3. Trang 96 VBT Toán 3 tập 2\na) Quan sát và cho biết trong tranh có những loại thú nhồi bông nào:\nTrả lời: .....................................................................................................\n.................................................................................................................\nb) Kiểm đếm từng loại thú nhồi bông, đọc biểu đồ tranh rồi trả lời các câu hỏi:\nSố lượng mỗi loại thú nhồi bông có trong tranh vẽ\nCó bao nhiêu con hà mã?\n ..........................................................................................................\nSố khỉ nhiều hơn số hươu cao cổ là bao nhiêu con?\n ..........................................................................................................\nTrong tranh vẽ có tất cả bao nhiêu con thú nhồi bông?\n ..........................................................................................................\nBài tập 4. Trang 97 VBT Toán 3 tập 2\nQuan sát biểu đồ tranh sau:\n Số sách bán được trong bốn ngày\nTrả lời các câu hỏi:\na) Bao nhiêu cuốn sách đã bán được trong ngày thứ tư?\n.........................................................................................................................\nb) Ngày nào bán được 40 cuốn sách?\n.........................................................................................................................\nc) Ngày thứ ba bán được nhiều hơn ngày thứ nhất bao nhiêu cuốn sách?\n.........................................................................................................................\nd) Cả bốn ngày bán được bao nhiêu cuốn sách?\n........................................................................................................................."]}, {"id": "1cbcb457e296ccc9b1d60d0297bb9ca1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-94-don-vi-do-dien-tich-xang-ti-met-vuong.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 94: Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 88 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\nBài tập 2. Trang 88 VBT Toán 3 tập 2\nTính (theo mẫu):\n 8 cm2 + 5 cm2 = .............9 cm2 x 3 = ................\n37 cm2 – 20 cm2 = ................. 36 cm2 : 4 = .................\nBài tập 3. Trang 88 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\nBài tập 4. Trang 89 VBT Toán 3 tập 2\nTheo em, bạn nào nói đúng?\nTrả lời: .......................................................................................\n...................................................................................................\nBài tập 5. Trang 89 VBT Toán 3 tập 2\nThực hành:Sử dụng lưới ô vuông (mỗi ô là 1cm2) để đo diện tích một số đồ vật (nhãn vỡ, bề mặt hộp bút, một số dụng cụ trong bộ đồ dùng học Toán như hình vuông, hình chữ nhật,…).\nViết lại kết quả đo của em: ............................................................................\n......................................................................................................................."]}, {"id": "bc22fbfd36cd170b6283abb2b57ef1f9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-92-luyen-tap-chung.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 92: Luyện tập chung", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 82 VBT Toán 3 tập 2\nTìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:\na) 1 536 + .......... = 6 927 .......... + 729 = 8 153\nb) .......... - 42 = 981 .......... - 3 236 = 8 462\nc) 4 492 - .......... = 1 059 3 298 - .......... = 225\nd) 2 x .......... = 1 846 .......... x 3 = 2 307\ne) .......... : 3 = 1 527 .......... : 4 = 1 823\ng) 2 416 : .......... = 4 7 545 : .......... = 5\nBài tập 2. Trang 82 VBT Toán 3 tập 2\nTính kết quả của các phép trừ sau rồi dùng phép cộng để thử lại:\n75 905 - 54 732 90 009 - 87 004\n.......................... ...........................\n.......................... ...........................\n.......................... ...........................\nThử lại: Thử lại:\n.......................... ...........................\n.......................... ...........................\n.......................... ...........................\nBài tập 3. Trang 83 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\nBài tập 4. Trang 83 VBT Toán 3 tập 2\nCó 1 690 thùng hàng cần chuyển đến các siêu thị. Người ta đã vận chuyển được 4 chuyến, mỗi chuyến 218 thùng. Hỏi còn bao nhiêu thùng hàng chưa được chuyển đi?\nBài giải: ................................................................................................................\n..............................................................................................................................\nBài tập 5. Trang 84 VBT Toán 3 tập 2\nThực hiện các hoạt động sau:\na) Viết một phép chia, ví dụ 246 : 2 = ?\nTính thương rồi sử dụng phép nhân để kiểm tra lại kết quả.\n...................................................................................................................................\n...................................................................................................................................\nb) Tính kết quả phép chia sau rồi dùng phép nhân để thử lại.\nc) Viết phép chia khác rồi cùng bạn tính và kiểm tra kết quả.\n...................................................................................................................................\n...................................................................................................................................\nBài tập 6. Trang 85 VBT Toán 3 tập 2\nĐức đố Linh: Mua 4 chiếc bút hết 92 000 đồng. Hỏi mỗi chiếc bút giá bao nhiêu tiền?\nEm hãy giúp Linh trả lời câu hỏi trên và đặt thêm các câu hỏi tương tự rồi đố bạn thực hiện.\n...................................................................................................................................\n..................................................................................................................................."]}, {"id": "2be5bcb860e04c5f5231582e20734161", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-91-tim-thanh-phan-chua-biet-cua-phep-tinh-tiep-theo.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 91: Tìm thành phần chưa biết của phép tính (tiếp theo)", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 81 VBT Toán 3 tập 2\nTìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:\na) 3 x ...... = 27 b) ...... x 3 = 603\n 4 x ...... = 48 ...... x 2 = 8 284\nBài tập 2. Trang 81 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\nThừa số\n31\n9\n5\nThừa số\n3\n8\n4\n5\nTích\n36\n85\n64\n96\n5 505\nBài tập 3. Trang 81 VBT Toán 3 tập 2\nTìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:\na) ...... : 5 = 30 b) 24 : ...... = 4 c) ...... : 2 = 321\n ...... : 4 = 11 69 : ...... = 3 884 : ...... = 2\nBài tập 4. Trang 81 VBT Toán 3 tập 2\nBác Năm muốn lấy một số cây để trồng vào 8 luống, mỗi luống 12 cây. Tính số cây bác Năm cần lấy.\nBài giải: ......................................................................................................................\n...................................................................................................................................."]}, {"id": "a85d0eefe9f10622399ad72f71ee074d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-89-luyen-tap-chung.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 89: Luyện tập chung", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 76 VBT Toán 3 tập 2\na) Đặt tính rồi tính:\nb) Thực hiện các phép chia rồi dùng phép nhân để thử lại:\nBài tập 2. Trang 76 VBT Toán 3 tập 2\nTính nhẩm:\n6 000 x 5 = ..................... 80 000 : 2 = .....................\n24 000 x 4 = ................... 100 000 : 5 = ...................\n54 000 : 9 = .................... 32 000 : 8 = .....................\nBài tập 3. Trang 77 VBT Toán 3 tập 2\nNgười ta lắp bánh xe vào các ô tô, mỗi ô tô cần phải lắp 4 bánh xe. Hỏi có 1 634 bánh xe thì lắp được nhiều nhất bao nhiêu ô tô như thế và còn thừa mấy bánh xe?\nBài giải: ....................................................................................................................................................\n.....................................................................................................................................................\nBài tập 4. Trang 77 VBT Toán 3 tập 2\nQuan sát hình vẽ:\na) Trả lời các câu hỏi:\nMua 6 bông hoa hồng phải trả bao nhiêu tiền?\n ......................................................................................................................\nMua 4 bông hoa ly và 5 bông hoa phăng phải trả bao nhiêu tiền?\n ......................................................................................................................\nb) Chọn số bông hoa em muốn mua rồi tính số tiền phải trả.\n ......................................................................................................................\n ......................................................................................................................"]}, {"id": "15a5e45a1a6354bb0aaeebb9d0df3c81", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-87-chia-cho-so-co-mot-chu-so-trong-pham-vi-100-000-tiep", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 87: Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 70 VBT Toán 3 tập 2\nTính:\nBài tập 2. Trang 71 VBT Toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\n 4 152 : 2 8 340 : 4 54 805 : 5 84 549 : 6\n...................... ......................... ........................ .......................\n...................... ......................... ........................ .......................\n...................... ......................... ........................ .......................\n...................... ......................... ........................ .......................\n...................... ......................... ........................ .......................\n...................... ......................... ........................ .......................\nBài tập 3. Trang 71 VBT Toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính (theo mẫu):\n 249 : 3 6 318 : 9 45 307 : 5 12 187 : 2\n.......................... .......................... ............................. ............................\n.......................... .......................... ............................. ............................\n.......................... .......................... ............................. ............................\n.......................... .......................... ............................. ............................\n.......................... .......................... ............................. ............................\n.......................... .......................... ............................. ............................\n.......................... .......................... ............................. ............................\nBài tập 4. Trang 72 VBT Toán 3 tập 2\nCuộn dây thép dài 192 m, người ta định cắt cuộn dây thành các đoạn dây dài 5 m. Hỏi cắt được nhiều nhất bao nhiêu đoạn dây như thế và còn thừa mấy mét dây?\nBài giải: ............................................................................................................................\n..........................................................................................................................................\nBài tập 5. Trang 72 VBT Toán 3 tập 2\nLấy một thẻ số và chọn số ghi trên thẻ làm số bị chia, quay kim trên hình tròn để chọn số chia. Thực hiện phép chia rồi nêu kết quả:\nViết lại các phép chia em vừa thực hiện: .......................................................................\n........................................................................................................................................\n........................................................................................................................................"]}, {"id": "f82d2a165876ea8cbf8bc9989ed941ea", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-88-luyen-tap.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 88: Luyện tập", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 73 VBT Toán 3 tập 2\nTính:\nBài tập 2. Trang 73 VBT Toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\n 7 684 : 2 4 535 : 5 68 138 : 3 34 816 : 4\n...................... ........................ ............................ ............................\n...................... ........................ ............................ ............................\n...................... ........................ ............................ ............................\n...................... ........................ ............................ ............................\n...................... ........................ ............................ ............................\n...................... ........................ ............................ ............................\n...................... ........................ ............................ ............................\nBài tập 3. Trang 74 VBT Toán 3 tập 2\nTính nhẩm (theo mẫu):\n8 000 : 2 = ....................... 36 000 : 9 = .........................\n40 000 : 5 = ..................... 42 000 : 7 = .........................\nBài tập 4. Trang 74 VBT Toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính (theo mẫu):\n 93 663 : 3 45 684 : 4 21 357 : 7\n......................... ........................... ..........................\n......................... ........................... ..........................\n......................... ........................... ..........................\n......................... ........................... ..........................\n......................... ........................... ..........................\n......................... ........................... ..........................\nBài tập 5. Trang 75 VBT Toán 3 tập 2\nMột xưởng sản xuất nước mắm đã sản xuất được 1 230 l nước mắm, người ta muốn đóng vào các can như nhau. Hãy tính và viết số can nước mắm đóng được trong các trường hợp sau:\nSố lít mỗi can\n2 lít\n3 lít\n5 lít\nSố can\nBài tập 6. Trang 75 VBT Toán 3 tập 2\nĐọc giá tiền mỗi mặt hàng sau rồi trả lời các câu hỏi:\na) Mua 1 lốc sữa chua có 6 chai hết 25 800 đồng. Hỏi mỗi chai sữa chua có giá bao nhiêu tiền?\n........................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................\nb) Mua 1 hộp bánh su kem có 8 chiếc hết 42 400 đồng. Hỏi mỗi chiếc bánh su kem có giá bao nhiêu tiền?\n........................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................"]}, {"id": "d7cada88a25b6cf43d5249759e8a8cf9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-85-chia-cho-so-co-mot-chu-so-trong-pham-vi-100-000-tiep", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 85: Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 63 VBT Toán 3 tập 2\nTính:\nBài tập 2. Trang 64 VBT Toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\na) 955 : 5 348 : 3 764 : 4\n....................... ....................... .......................\n....................... ....................... .......................\n....................... ....................... .......................\n....................... ....................... .......................\n....................... ....................... .......................\n....................... ....................... .......................\nb) 5 428 : 2 6 729 : 3 4 856 : 4\n....................... ....................... .......................\n....................... ....................... .......................\n....................... ....................... .......................\n....................... ....................... .......................\n....................... ....................... .......................\n....................... ....................... .......................\nc) 32 457 : 2 52 645 : 4 84 674 : 6\n....................... ....................... .......................\n....................... ....................... .......................\n....................... ....................... .......................\n....................... ....................... .......................\n....................... ....................... .......................\n....................... ....................... .......................\nBài tập 3. Trang 65 VBT Toán 3 tập 2\nMột nhà máy sản xuất được 426 chiếc ô tô đồ chơi trong 3 ngày. Hỏi mỗi ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc ô tô đồ chơi? Biết mỗi ngày nhà máy sản xuất được số chiếc ô tô đồ chơi bằng nhau.\nBài giải: ...............................................................................................\n.............................................................................................................\nBài tập 4. Trang 65 VBT Toán 3 tập 2\nLấy một thẻ số và chọn số ghi trên thẻ làm số bị chia, quay kim trên hình tròn để chọn số chia. Thực hiện phép chia rồi nêu kết quả:\nViết lại các phép chia em vừa thực hiện:\n.............................................................................................................................................................\n............................................................................................................................................................."]}, {"id": "4d7dc0b0b5974e3fe050fcea710f7afb", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-86-luyen-tap.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 86: Luyện tập", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 66 VBT Toán 3 tập 2\nTính:\nBài tập 2. Trang 67 VBT Toán 3 tập 2\nTính rồi viết thương và số dư trong mỗi phép chia sau:\nBài tập 3. Trang 68 VBT Toán 3 tập 2\nCó 3 455m vải, may mỗi bộ đồng phục hết 2 m. Hỏi có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ đồng phục và còn thừa mấy mét vải?\nBài giải: .........................................................................................................................................\n.......................................................................................................................................................\nBài tập 4. Trang 68 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\nSố bị chia\nSố chia\nThương\nSố dư\n7 594\n3\n8 498\n7\n56 472\n4\n60 859\n5\nBài tập 5. Trang 69 VBT Toán 3 tập 2\nThực hiện các phép chia sau rồi dùng phép nhân để thử lại:\nBài tập 6. Trang 69 VBT Toán 3 tập 2\nTrong trang trại nông nghiệp áp dụng công nghệ cao, anh Thịnh trồng 8 660 cây ớt chuông trong 4 nhà kính, các nhà kính có số cây như nhau. Hỏi mỗi nhà kính có bao nhiêu cây ớt chuông?\nBài giải: ...............................................................................................................................................\n............................................................................................................................................................."]}, {"id": "f334defa7fc82ad63d3ed4e7f3f1972d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-7-trang-113-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 7. Trang 113 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 7. Trang 113 VBT Toán 3 tập 2\nMèo Vạc là một huyện vùng cao của tỉnh Hà Ciang. Huyện Mèo Vạc có nhiều phong tục tập quán văn hoá truyền thống và nhiều cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ như dãy núi đá tai mèo, đỉnh Mã Pì Lèng,... Tính đến ngày 01 tháng 4 năm 2019, dân số của huyện Mèo Vạc là 86 071 người.\n(Nguồn:http://www.gso.gov.vn/)\nLàm tròn số dân của huyện Mèo Vạc tính đến ngày 01 tháng 4 năm 2019 đến hàng nghìn, ta được số: .......................\n02 Bài giải:\n \nLàm tròn số dân của huyện Mèo Vạc tính đến ngày 01 tháng 4 năm 2019 đến hàng nghìn, ta được số: 86 000 (người)."]}, {"id": "cf79ced62ba42d1a23edaaf8d0cd2cb4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-90-tim-thanh-phan-chua-biet-cua-phep-tinh.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 90: Tìm thành phần chưa biết của phép tính ", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 78 VBT Toán 3 tập 2\nTìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:\na) 10 + ...... = 15 b) ...... + 4 = 9 c) 2000 + ...... = 3 400\n 123 + ...... = 130 ...... + 50 = 730 ........ + 652 = 700\nBài tập 2. Trang 78 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\nSố hạng\n10\n76\n16\n12\nSố hạng\n6\n8\n8\n85\nTổng\n26\n37\n12\n95\nBài tập 3. Trang 78 VBT Toán 3 tập 2\nTìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:\na) ...... - 8 = 10 b) 16 - ...... = 12 c) ...... - 226 = 10\n ...... - 20 = 30 50 - ...... = 45 721 - ...... = 700\nBài tập 4. Trang 78 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\nSố bị trừ\n33\n82\n164\n2 340\nSố trừ\n7\n8\n27\n32\nHiệu\n43\n9\n22\n32\n100\n2 300\nBài tập 5. Trang 79 VBT Toán 3 tập 2\na) Lúc đầu trong ổ có 10 quả trứng, một số quả trứng đã nở, còn lại 6 quả trứng chưa nở. Hỏi có mấy quả trứng đã nở?\nBài giải: ...........................................................................................................................................\n.........................................................................................................................................................\nb) Anh Nam mua vé vào xem hội chợ hết 12 000 đồng, người bán vé trả lại Nam 8 000 đồng. Hỏi anh Nam đã đưa cho người bán vé bao nhiêu tiền?\nBài giải: ............................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................\nBài tập 6. Trang 79 VBT Toán 3 tập 2\nThực hiện các hoạt động sau:\na) Viết một phép cộng, ví dụ: 175 + 207 = ?\nTính tổng rồi sử dụng phép trừ để kiểm tra lại kết quả.\n............................................................................................................................................................\n............................................................................................................................................................\nb) Viết một phép trừ, ví dụ: 209 - 76 = ?\nTính hiệu rồi sử dụng phép cộng để kiểm tra lại kết quả.\n............................................................................................................................................................\n............................................................................................................................................................\nc) Viết phép cộng, phép trừ khác rồi cùng bạn tính và kiểm tra lại kết quả.\n............................................................................................................................................................\n............................................................................................................................................................"]}, {"id": "d7fbea1b12edf92c23c42cd698b16eee", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-7-trang-110-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 7. Trang 110 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 7. Trang 110 VBT Toán 3 tập 2\nỞ một bảo tàng sinh vật biển, buổi sáng có 120 lượt khách tham quan, buổi chiều có nhiều hơn buổi sáng 30 lượt khách. Hỏi cả ngày hôm đó bảo tàng đã đón bao nhiêu lượt khách tham quan?\nBài giải: .................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nSố lượt khách tham quan vào buổi chiều là:\n120 + 30 = 150 (lượt)\nTổng số lượt khách tham quan cả ngày hôm đó là:\n120 + 150 = 270 (lượt)\nĐáp số: 270 lượt khách."]}, {"id": "f18b4c15a898cc894886e83098cdfac8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-8-trang-107-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 8. Trang 107 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 8. Trang 107 VBT Toán 3 tập 2\nKhi quay vòng ngẫu nhiên sau thì kim quay sẽ dừng lại ở một ô ghi chữ (xem hình vẽ). Xoay vòng quay ngẫu nhiên một lần. Viết các khả năng có thể xảy ra đối với chữ nhận được khi kim quay dừng lại.\nTrả lời: .......................................................................................................\n...................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nCó 4 khả năng về ô ghi chữ mà kim quay sẽ chỉ vào khi đĩa tròn dừng lại là:\nKim chỉ vào ô ghi chữ A.\nKim chỉ vào ô ghi chữ B.\nKim chỉ vào ô ghi chữ C.\nKim chỉ vào ô ghi chữ E."]}, {"id": "6f1acc00155bf1b5ad5bed129fa49fa6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-101-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 4. Trang 101 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 101 VBT Toán 3 tập 2\nTrò chơi \"Vòng xoay may mắn\"\nBình quay đĩa tròn một lần. Khi vòng quay dừng lại thì chiếc kim sẽ chỉ vào một phần đĩa tròn đã tô màu. Sử dụng các từ \"chắc chắn\",\"có thể\", \"không thể\" dể mô tả cho khả năng chiếc kim chỉ vào phần màu vàng khi đĩa tròn dừng lại.\nTrả lời: .....................................................................................................................................\n.................................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nKhi đĩa tròn dừng lại, chiếc kim có thể chỉ vào phần màu vàng."]}, {"id": "9eae0dfe74a539dc21f5f02d4f247800", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-97-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 4. Trang 97 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 97 VBT Toán 3 tập 2\nQuan sát biểu đồ tranh sau:\n Số sách bán được trong bốn ngày\nTrả lời các câu hỏi:\na) Bao nhiêu cuốn sách đã bán được trong ngày thứ tư?\n.........................................................................................................................\nb) Ngày nào bán được 40 cuốn sách?\n.........................................................................................................................\nc) Ngày thứ ba bán được nhiều hơn ngày thứ nhất bao nhiêu cuốn sách?\n.........................................................................................................................\nd) Cả bốn ngày bán được bao nhiêu cuốn sách?\n.........................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na)\nSố cuốn sách bán được trong ngày thứ tư là:\n9 x 5 = 45 (cuốn)\nĐáp số: 45 cuốn sách.\nb) Ngày thứ 2 bán được 40 cuốn sách (8 x 5 = 40 cuốn).\nc)\nSố cuốn sách bán được trong ngày thứ ba là:\n6 x 5 = 30 (cuốn)\nSố cuốn sách bán được trong ngày thứ nhất là:\n4 x 5 = 20 (cuốn)\nSố cuốn sách bán được trong ngày thứ ba nhiều hơn ngày thứ nhất là:\n30 – 20 = 10 (cuốn)\nĐáp số: 10 cuốn sách.\nd)\nCả bốn ngày bán được số cuốn sách là:\n20 + 40 + 30 + 45 = 135 (cuốn)\nĐáp số: 135 cuốn sách."]}, {"id": "d42d105f305628fbf3b3d7ed34fa663f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-96-luyen-tap-chung.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 96: Luyện tập chung", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 92 VBT Toán 3 tập 2\nTính chu vi và diện tích các hình sau:\na)\n......................................................................................................\n......................................................................................................\nb)\n......................................................................................................\n......................................................................................................\nBài tập 2. Trang 92 VBT Toán 3 tập 2\nViết số đo thích hợp vào chỗ chấm trong bảng dưới đây:\nTên hình\nChiều dài\nChiều rộng\nCạnh\nChu vi\nDiện tích\nHình chữ nhật\n5 cm\n2 cm\n.........................\n.........................\nHình chữ nhật\n15 cm\n3 cm\n.........................\n.........................\nHình vuông\n7 cm\n.........................\n.........................\nHình vuông\n9 cm\n.........................\n.........................\nBài tập 3. Trang 93 VBT Toán 3 tập 2\nMai ghép 10 tấm thảm hình vuông có cạnh 40 cm thành một tấm thảm hình chữ nhật lớn có chiều rộng 80 cm. Hỏi chu vi của tấm thảm Mai ghép được bằng bao nhiêu xăng-ti-mét?\nBài giải: ......................................................................................................................................................\n....................................................................................................................................................................\nBài tập 4. Trang 93 VBT Toán 3 tập 2\nQuan sát sơ đồ các phòng của một trung tâm thể dục thẩm mĩ sau và trả lời các câu hỏi:\na) Phòng nào có diện tích lớn nhất?\n..........................................................................................................................\n..........................................................................................................................\nb) Phòng nào có diện tích bé nhất?\n..........................................................................................................................\n..........................................................................................................................\nBài tập 5. Trang 94 VBT Toán 3 tập 2\nTheo em, miếng đề can ở hình A có đủ để cắt dán thành hình B không?\nTrả lời: ......................................................................................................................\n..................................................................................................................................\nBài tập 6. Trang 94 VBT Toán 3 tập 2\nThực hành:Tạo lập những hình chữ nhật có chu vi bằng nhau nhưng diện tích khác nhau và ghi lại kết quả.\nHình\nChiều dài\nChiều rộng\nChu vi\nDiện tích\nA\n5 cm\n3 cm\n16 cm\n15 cm2\nB\n6 cm\n2 cm\n16 cm\n12 cm2\nC\n................\n................\n................\n................\nD\n................\n................\n................\n................\n"]}, {"id": "5b28b16f12be275f84479776b978942e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-5-trang-89-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 5. Trang 89 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 89 VBT Toán 3 tập 2\nThực hành:Sử dụng lưới ô vuông (mỗi ô là 1cm2) để đo diện tích một số đồ vật (nhãn vỡ, bề mặt hộp bút, một số dụng cụ trong bộ đồ dùng học Toán như hình vuông, hình chữ nhật,…).\nViết lại kết quả đo của em: ............................................................................\n.......................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nEm tự thực hiện."]}, {"id": "44b55763a6a11a53962714456ffbbe54", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-6-trang-85-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 6. Trang 85 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 6. Trang 85 VBT Toán 3 tập 2\nĐức đố Linh: Mua 4 chiếc bút hết 92 000 đồng. Hỏi mỗi chiếc bút giá bao nhiêu tiền?\nEm hãy giúp Linh trả lời câu hỏi trên và đặt thêm các câu hỏi tương tự rồi đố bạn thực hiện.\n...................................................................................................................................\n...................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nTrả lời câu hỏi của Đức:\nMỗi chiếc bút có giá là:\n92 000 : 4 = 23 000 (đồng)\nĐáp số: 23 000 đồng.\nEm tự đặt thêm các câu hỏi tương tự. Ví dụ: Mua 6 bông hoa hồng đỏ hết 42 000 đồng. Hỏi mỗi bông hoa hồng giá bao nhiêu tiền?\nGợi ý đáp án: Mua mỗi bông hoa hồng hết số tiền là: 42 000 : 6 = 7 000 đồng."]}, {"id": "f259c6d5f6b105cab36696759b0bcf79", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-93-dien-tich-mot-hinh.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 93: Diện tích một hình", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 86 VBT Toán 3 tập 2\nDiện tích mỗi hình sau gồm bao nhiêu ô vuông?\nDiện tích hình A gồm ..............................................\nDiện tích hình B gồm ..............................................\nDiện tích hình C gồm ..............................................\nDiện tích hình D gồm ..............................................\nBài tập 2. Trang 86 VBT Toán 3 tập 2\nCác hình dưới đây được tạo thành từ các ô vuông như nhau:\nTrả lời các câu hỏi:\na) Những hình nào có diện tích bằng nhau?\n........................................................................................................\nb) Hình nào có diện tích lớn hơn hình A?\n........................................................................................................\nBài tập 3. Trang 87 VBT Toán 3 tập 2\nQuan sát các hình sau, viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\na) Hình A gồm ...... ô vuông. Hình B gồm ...... ô vuông. Hình C gồm ...... ô vuông.\nb) So sánh diện tích hình A với tổng diện tích hình B và hình C.\nTrả lời: ..........................................................................................\nBài tập 4. Trang 87 VBT Toán 3 tập 2\nThực hành:\nLấy một số hình vuông giống nhau.\nXếp các hình vuông đó phủ kín bìa sách toán.\nĐếm số hình vuông đã sử dụng\nNói: Diện tích bìa sách Toán khoảng ..... hình vuông.\n"]}, {"id": "992a887ef8acd07f400d7b27e7beafaa", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-81-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 4. Trang 81 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 81 VBT Toán 3 tập 2\nBác Năm muốn lấy một số cây để trồng vào 8 luống, mỗi luống 12 cây. Tính số cây bác Năm cần lấy.\nBài giải: ......................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nSố cây bác Năm cần lấy là:\n12 x 8 = 96 (cây)\nĐáp số: 96 cây."]}, {"id": "615a4acfaa1f4425b51d7a4d536bdbb0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-81-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 3. Trang 81 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 81 VBT Toán 3 tập 2\nTìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:\na) ...... : 5 = 30 b) 24 : ...... = 4 c) ...... : 2 = 321\n ...... : 4 = 11 69 : ...... = 3 884 : ...... = 2\n02 Bài giải:\n \na) 150 : 5 = 30 b) 24 : 6 = 4 c) 642 : 2 = 321\n 44 : 4 = 11 69 : 23 = 3 884 : 442 = 2"]}, {"id": "4b1941675aa309dbc619746904765d4a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-77-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 4. Trang 77 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 77 VBT Toán 3 tập 2\nQuan sát hình vẽ:\na) Trả lời các câu hỏi:\nMua 6 bông hoa hồng phải trả bao nhiêu tiền?\n ......................................................................................................................\nMua 4 bông hoa ly và 5 bông hoa phăng phải trả bao nhiêu tiền?\n ......................................................................................................................\nb) Chọn số bông hoa em muốn mua rồi tính số tiền phải trả.\n ......................................................................................................................\n ......................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na)\nSố tiền cần phải trả khi mua 6 bông hoa hồng là:\n4 500 x 6 = 27 000 (đồng)\nĐáp số:27 000 đồng.\nSố tiền cần phải trả khi mua 4 bông hoa ly và 5 bông hoa phăng là:\n15 000 x 4 + 6 000 x 5 = 90 000 (đồng)\nĐáp số: 90 000 đồng.\nb) Em tự chọn để tính theo mẫu ở câu a.\nVí dụ:Em muốn mua 1 bông hoa ly, 2 bông hoa đồng tiền, 4 bông hoa phăng.\nSố tiền cần phải trả khi mua 1 bông hoa ly, 2 bông hoa đồng tiền và 4 bông hoa phăng là:\n15 000 + 5 300 x 2 + 6 000 x 4 = 49 600 (đồng)\nĐáp số: 49 600 đồng."]}, {"id": "17f0b79d17db3b44d2f7eba3b7e92bd0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-5-trang-72-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 5. Trang 72 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 72 VBT Toán 3 tập 2\nLấy một thẻ số và chọn số ghi trên thẻ làm số bị chia, quay kim trên hình tròn để chọn số chia. Thực hiện phép chia rồi nêu kết quả:\nViết lại các phép chia em vừa thực hiện: .......................................................................\n........................................................................................................................................\n........................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nCác em tự thực hiện với bạn của mình và viết lại các phép chia vừa thực hiện.\nVí dụ:\n1 624 : 4 = 406.\n644 : 7 = 92.\n1 972 : 6 = 328 (dư 4).\n2 442 : 8 = 305 (dư 2)."]}, {"id": "c217cde4767fd088dffcc5bfcc78e85a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-65-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 3. Trang 65 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 65 VBT Toán 3 tập 2\nMột nhà máy sản xuất được 426 chiếc ô tô đồ chơi trong 3 ngày. Hỏi mỗi ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc ô tô đồ chơi? Biết mỗi ngày nhà máy sản xuất được số chiếc ô tô đồ chơi bằng nhau.\nBài giải: ...............................................................................................\n.............................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nMỗi ngày nhà máy đó sản xuất được số chiếc ô tô đồ chơi là:\n426 : 3 = 142 (chiếc)\nĐáp số: 142 chiếc ô tô đồ chơi."]}, {"id": "c5cfc075d9293fb91b8795bfde702b6c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-65-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 4. Trang 65 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 65 VBT Toán 3 tập 2\nLấy một thẻ số và chọn số ghi trên thẻ làm số bị chia, quay kim trên hình tròn để chọn số chia. Thực hiện phép chia rồi nêu kết quả:\nViết lại các phép chia em vừa thực hiện:\n.............................................................................................................................................................\n.............................................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nEm tự thực hiện. Ví dụ: Em chọn thẻ số 8 885 và quay được số chia là số 5 thì em có phép chia:\n8 885 : 5 = 1 777."]}, {"id": "a37c7270fd9b33887df0ea4d8769db7f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-64-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 2. Trang 64 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 64 VBT Toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\na) 955 : 5 348 : 3 764 : 4\n....................... ....................... .......................\n....................... ....................... .......................\n....................... ....................... .......................\n....................... ....................... .......................\n....................... ....................... .......................\n....................... ....................... .......................\nb) 5 428 : 2 6 729 : 3 4 856 : 4\n....................... ....................... .......................\n....................... ....................... .......................\n....................... ....................... .......................\n....................... ....................... .......................\n....................... ....................... .......................\n....................... ....................... .......................\nc) 32 457 : 2 52 645 : 4 84 674 : 6\n....................... ....................... .......................\n....................... ....................... .......................\n....................... ....................... .......................\n....................... ....................... .......................\n....................... ....................... .......................\n....................... ....................... .......................\n02 Bài giải:\n \na)\nb)\nc)\n"]}, {"id": "955f1294445d76c61d2f3f013e523076", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-98-bang-so-lieu-thong-ke.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 98: Bảng số liệu thống kê", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 98 VBT Toán 3 tập 2\na) Quan sát bảng số liệu thống kê:\nSố thùng kem mà một cửa hàng đã nhập về\nLoại kem\nKem dừa\nKem dâu\nKem va-ni\nKem sô-cô-la\nSố lượng thùng\n4\n5\n3\n6\nb) Đọc bảng cho trong câu a và trả lời các câu hỏi:\nCửa hàng đã nhập về bao nhiêu thùng kem dâu?\n ........................................................................................................................................\nThùng kem loại nào được cửa hàng nhập về nhiều nhất? Thùng kem loại nào được cửa hàng nhập về ít nhất?\n ........................................................................................................................................\nCửa hàng đã nhập về tất cả bao nhiêu thùng kem các loại?\n ........................................................................................................................................\nBài tập 2. Trang 98 VBT Toán 3 tập 2\na) Quan sát bảng số liệu thống kê:\nSố lượng ô tô đi qua cổng trường\nKhoảng thời gian\nTừ 8 giờ đến 9 giờ sáng\nTừ 9 giờ đến 10 giờ sáng\nTừ 11 giờ đến 12 giờ trưa\nTừ 12 giờ trưa đến 1 giờ chiều\nSố ô tô\n12\n9\n15\n6\nb) Đọc bảng cho trên và trả lời các câu hỏi:\nCó bao nhiêu ô tô đi qua cổng trường từ 8 giờ đến 9 giờ sáng?\n ..................................................................................................................................\nCó bao nhiêu ô tô đi qua cổng trường từ 12 giờ trưa đến 1 giờ chiều?\n ..................................................................................................................................\nSố ô tô đi qua cổng trường trong khoảng thời gian nào là nhiều nhất?\n ..................................................................................................................................\nSố ô tô đi qua cổng trường trong khoảng thời gian nào là ít nhất?\n ..................................................................................................................................\nTrong khoảng thời gian nào chỉ có 6 ô tô đi qua cổng trường?\n ..................................................................................................................................\nBài tập 3. Trang 99 VBT Toán 3 tập 2\na) Quan sát bảng số liệu thống kê:\nSố đo chiều cao của học sinh\nTên\nAn\nBình\nCường\nDuyên\nDũng\nChiều cao\n140 cm\n135 cm\n138 cm\n129 cm\n130 cm\nb) Đọc bảng cho trên và trả lời các câu hỏi:\nChiều cao của bạn Bình là bao nhiêu xăng-ti-mét?\n .......................................................................................................................................\nTrong năm bạn trên, bạn nào cao nhất, bạn nào thấp nhất?\n .......................................................................................................................................\nBạn cao nhất cao hơn bạn thấp nhất bao nhiêu xăng-ti-mét?\n .......................................................................................................................................\nBạn nào cao hơn bạn Duyên và thấp hơn bạn Cường?\n .......................................................................................................................................\nBài tập 4. Trang 99 VBT Toán 3 tập 2\nTuyến đường sắt Bắc – Nam hay tuyến đường sắt Thống Nhất là tuyến đường sắt bắt đầu từ Thủ đô Hà Nội và kết thúc tại Thành Phố Hồ Chí Minh.\nBảng dưới đây cho biết chiều dài tuyến đường sắt từ ga Hà Nội đến một số tỉnh và thành phố có đường sắt đi qua.\nChiều dài tuyến đường sắt Bắc - Nam:\nTuyến đường\nHà Nội – Vinh\nHà Nội – Huế\nHà Nội – Đà Nẵng\nHà Nội – Nha Trang\nHà Nội – Sài Gòn\nChiều dài\n319 km\n688 km\n791 km\n1 315 km\n1 726 km\n(Nguồn: https://duongsatvietnam.com)\nĐọc bảng trên và viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) Tuyến đường sắt Hà Nội - Sài Gòn dài ............... ki-lô-mét.\nb) Tuyến đường sắt Huế - Đà Nẵng dài ................. ki-lô-mét.\nc) Tuyến đường sắt Hà Nội - Sài Gòn dài hơn tuyết đường sắt Hà Nội - Vinh .................. ki-lô-mét."]}, {"id": "4467cd8749534896cb763658abf89312", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-6-trang-69-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 6. Trang 69 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 6. Trang 69 VBT Toán 3 tập 2\nTrong trang trại nông nghiệp áp dụng công nghệ cao, anh Thịnh trồng 8 660 cây ớt chuông trong 4 nhà kính, các nhà kính có số cây như nhau. Hỏi mỗi nhà kính có bao nhiêu cây ớt chuông?\nBài giải: ...............................................................................................................................................\n.............................................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nMỗi nhà kính có số cây ớt chuông là:\n8 660 : 4 = 2 165 (cây)\nĐáp số: 2 165 cây ớt chuông."]}, {"id": "c895d89d3ccd65c9bca285b700795725", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-5-trang-69-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 5. Trang 69 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 69 VBT Toán 3 tập 2\nThực hiện các phép chia sau rồi dùng phép nhân để thử lại:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "365e3935f0430e1f1be0d19c16d2101f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-6-trang-79-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 6. Trang 79 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 6. Trang 79 VBT Toán 3 tập 2\nThực hiện các hoạt động sau:\na) Viết một phép cộng, ví dụ: 175 + 207 = ?\nTính tổng rồi sử dụng phép trừ để kiểm tra lại kết quả.\n............................................................................................................................................................\n............................................................................................................................................................\nb) Viết một phép trừ, ví dụ: 209 - 76 = ?\nTính hiệu rồi sử dụng phép cộng để kiểm tra lại kết quả.\n............................................................................................................................................................\n............................................................................................................................................................\nc) Viết phép cộng, phép trừ khác rồi cùng bạn tính và kiểm tra lại kết quả.\n............................................................................................................................................................\n............................................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na) Ví dụ 1 756 + 34 = ?\nb) Ví dụ 197 - 39 = ?\nc) Em có thể nghĩ ra một phép tính khác rồi tính cùng bạn. Ví dụ: 5 730 + 292 = ?\n"]}, {"id": "f25d22b787ed034a20ab8710db111840", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-95-dien-tich-hinh-chu-nhat-dien-tich-hinh-vuong.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 95: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 90 VBT Toán 3 tập 2\nTính diện tích mỗi hình chữ nhật sau:\na)\n..........................................................\n..........................................................\nb)\n..........................................................\n..........................................................\nBài tập 2. Trang 90 VBT Toán tập 2\nTính diện tích mỗi hình vuông sau:\na)\n.....................................................................................................\n.....................................................................................................\nb)\n.....................................................................................................\n.....................................................................................................\nBài tập 3. Trang 91 VBT Toán 3 tập 2\na) Tính diện tích thẻ thư viện sau:\n.......................................................................................................................\n.......................................................................................................................\nb) Tính diện tích con tem sau:\n.......................................................................................................................\n.......................................................................................................................\nBài tập 4. Trang 91 VBT Toán 3 tập 2\nThực hành: Sử dụng 12 mảnh giấy hình vuông diện tích 1cm2để ghép thành các hình chữ nhật khác nhau nhưng có cùng diện tích là 12cm2.\nViết lại kết quả (theo mẫu):\nHình\nChiều dài\nChiều rộng\n1\n6 cm\n2 cm\n2\n3\n"]}, {"id": "be102ae54fa5b1113878ba35198d1741", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-68-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 4. Trang 68 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 68 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\nSố bị chia\nSố chia\nThương\nSố dư\n7 594\n3\n8 498\n7\n56 472\n4\n60 859\n5\n02 Bài giải:\n \nSố bị chia\nSố chia\nThương\nSố dư\n7 594\n3\n2 531\n1\n8 498\n7\n1 214\n0\n56 472\n4\n14 118\n0\n60 859\n5\n12 171\n4"]}, {"id": "64d7d31b4919827b17b40183b730d38a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-78-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 3. Trang 78 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 78 VBT Toán 3 tập 2\nTìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:\na) ...... - 8 = 10 b) 16 - ...... = 12 c) ...... - 226 = 10\n ...... - 20 = 30 50 - ...... = 45 721 - ...... = 700\n02 Bài giải:\n \na) 18 - 8 = 10 b) 16 - 4 = 12 c) 236 - 226 = 10\n 50 - 20 = 30 50 - 5 = 45 721 - 21 = 700"]}, {"id": "1d6526d43938a836ded36e646765b77c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-78-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 4. Trang 78 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 78 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\nSố bị trừ\n33\n82\n164\n2 340\nSố trừ\n7\n8\n27\n32\nHiệu\n43\n9\n22\n32\n100\n2 300\n02 Bài giải:\n \nSố bị trừ\n33\n51\n36\n54\n82\n164\n2 340\nSố trừ\n7\n8\n27\n32\n50\n64\n40\nHiệu\n26\n43\n9\n22\n32\n100\n2 300"]}, {"id": "18940e777a525ce9aa7e7c0e090501bb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-5-trang-79-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 5. Trang 79 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 79 VBT Toán 3 tập 2\na) Lúc đầu trong ổ có 10 quả trứng, một số quả trứng đã nở, còn lại 6 quả trứng chưa nở. Hỏi có mấy quả trứng đã nở?\nBài giải: ...........................................................................................................................................\n.........................................................................................................................................................\nb) Anh Nam mua vé vào xem hội chợ hết 12 000 đồng, người bán vé trả lại Nam 8 000 đồng. Hỏi anh Nam đã đưa cho người bán vé bao nhiêu tiền?\nBài giải: ............................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na)\nSố quả trứng đã nở là:\n10 – 6 = 4 (quả)\nĐáp số:4 quả trứng.\nb)\nSố tiền anh Nam đã đưa cho người bán vé là:\n12 000 – 8 000 = 4 000 (đồng)\nĐáp số: 4 000 đồng."]}, {"id": "4570014c7c4396fa230ed2447171d82d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-78-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 2. Trang 78 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 78 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\nSố hạng\n10\n76\n16\n12\nSố hạng\n6\n8\n8\n85\nTổng\n26\n37\n12\n95\n02 Bài giải:\n \nSố hạng\n10\n76\n16\n12\n4\n10\nSố hạng\n6\n8\n10\n25\n8\n85\nTổng\n16\n84\n26\n37\n12\n95"]}, {"id": "2988e70afbffee3890b992b5042c3694", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-100-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 100: Em ôn lại những gì đã học", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 102 VBT Toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\na)\n40 279 + 1 620 78 175 - 2 155 18 043 + 42 645 58 932 - 21 316\n........................... .............................. ................................ ................................\n........................... .............................. ................................ ................................\n........................... .............................. ................................ ................................\nb)\n 2 123 x 4 12 081 x 7 7 540 : 5 12 419 : 2\n........................... .............................. ................................ ................................\n........................... .............................. ................................ ................................\n........................... .............................. ................................ ................................\n ................................ ................................\n ................................ ................................\nBài tập 2. Trang 102 VBT Toán 3 tập 2\nTính giá trị của các biểu thức\n(12 726 + 10 618) x 2 = ........................... 54 629 - 48 364 : 4 = .............................\n = ........................... = .............................\nBài tập 3. Trang 102 VBT Toán 3 tập 2\na) Khung của một bức tranh có dạng hình vuông với cạnh 75 cm. Hỏi chu vi của khung bức tranh đó bằng bao nhiêu mét?\nBài giải: .........................................................................................................................................\n.......................................................................................................................................................\nb)Một mảnh hoa văn trang trí trên tấm vải thổ cẩm có dạng hình chữ nhật với chiều dài 21 cm, chiều rộng 9 cm. Tính diện tích mảnh hoa văn đó.\nBài giải: .........................................................................................................................................\n.......................................................................................................................................................\nBài tập 4. Trang 103 VBT Toán 3 tập 2\nBảng sau cho biết số trường tiểu học ở Việt Nam từ năm 2015 đến năm 2019:\nNăm học\n2015 – 2016\n2016 – 2017\n2017 – 2018\n2018 – 2019\nSố trường tiểu học ở Việt Nam\n15 254\n15 052\n14 937\n13 970\n(Nguồn: http://moet.gov,vn/thong-ke/Page/thong-ke-giao-duc-tieu-hoc.aspx)\nĐọc bảng trên và viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\na) Năm học có số lượng trường tiểu học nhiều nhất là: ................................\nb) Số lượng trường tiểu học năm học 2017 - 2018 ít hơn số lượng trường tiểu học năm học 2016 - 2017 là ............ trường.\nc) Làm tròn số trường tiểu học ở Việt Nam trong bảng trên đến hàng nghìn, ta được các số: .................; .................; .................; .................\nd) Tuấn nhận xét: \" Số lượng trường tiểu học ở Việt Nam giảm dần qua các năm học.\" Em có đồng ý với nhận xét của Tuấn không?\nTrả lời: ..............................................................................................................................\n..........................................................................................................................................\nBài tập 5. Trang 104 VBT Toán 3 tập 2\na) Ước lượng số gam đậu tương trong lọ đựng nhiều hơn:\nb) Ước lượng số mi-li-lít nước trong bể chứa nhiều hơn:\nBài tập 6. Trang 104 VBT Toán 3 tập 2\na) Chọn hai đồ vật em muốn mua trong hình dưới đây và tính số tiền cần trả.\nTrả lời: .....................................................................................................................\n.................................................................................................................................\nb) Với 100 000 đồng em hãy lựa chọn những đồ vật ở câu a để mua được nhiều loại nhất.\nTrả lời: .....................................................................................................................\n................................................................................................................................."]}, {"id": "0259d1913fe986b7d7c4190398d2f0f9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-93-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 4. Trang 93 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 93 VBT Toán 3 tập 2\nQuan sát sơ đồ các phòng của một trung tâm thể dục thẩm mĩ sau và trả lời các câu hỏi:\na) Phòng nào có diện tích lớn nhất?\n..........................................................................................................................\n..........................................................................................................................\nb) Phòng nào có diện tích bé nhất?\n..........................................................................................................................\n..........................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nTa có diện tích của các hình là:\nPhòng tập yoga có diện tích là: 18 ô vuông.\nPhòng tập thể hình có diện tích là: 8 ô vuông.\nPhòng tập nhảy có diện tích là: 12 ô vuông.\nPhòng xông hơi có diện tích là: 6 ô vuông.\na) Phòng tập yoga có diện tích lớn nhất.\nb) Phòng xông hơi có diện tích bé nhất."]}, {"id": "4ac4adb2480d10cd42dec06cc1e0f4f9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-5-trang-94-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 5. Trang 94 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 94 VBT Toán 3 tập 2\nTheo em, miếng đề can ở hình A có đủ để cắt dán thành hình B không?\nTrả lời: ......................................................................................................................\n..................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nTa có:\nDiện tích miếng đề can hình A là: 22 ô vuông.\nDiện tích hình B là: 30 – 12 = 18 ô vuông.\n=> Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B.\nVậy: miếng đề can ở hình A đủ để dán thành hình B."]}, {"id": "6ae3e481bb196a12ab96aa28215d1b4a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-6-trang-94-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 6. Trang 94 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 6. Trang 94 VBT Toán 3 tập 2\nThực hành:Tạo lập những hình chữ nhật có chu vi bằng nhau nhưng diện tích khác nhau và ghi lại kết quả.\nHình\nChiều dài\nChiều rộng\nChu vi\nDiện tích\nA\n5 cm\n3 cm\n16 cm\n15 cm2\nB\n6 cm\n2 cm\n16 cm\n12 cm2\nC\n................\n................\n................\n................\nD\n................\n................\n................\n................\n02 Bài giải:\n \nEm tự thực hiện. Ví dụ:\nHình\nChiều dài\nChiều rộng\nChu vi\nDiện tích\nA\n5 cm\n3 cm\n16 cm\n15 cm2\nB\n6 cm\n2 cm\n16 cm\n12 cm2\nC\n7 cm\n4 cm\n22 cm\n28cm2\nD\n9 cm\n6 cm\n30 cm\n54cm2"]}, {"id": "a5a7d7334631a8a362ae8535d923fbc7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-93-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 3. Trang 93 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 93 VBT Toán 3 tập 2\nMai ghép 10 tấm thảm hình vuông có cạnh 40 cm thành một tấm thảm hình chữ nhật lớn có chiều rộng 80 cm. Hỏi chu vi của tấm thảm Mai ghép được bằng bao nhiêu xăng-ti-mét?\nBài giải: ......................................................................................................................................................\n....................................................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nCách 1:\nTheo đề bài, 10 tấm thảm hình vuông có cạnh 40 cm thành một tấm thảm hình chữ nhật lớn.\nNên: Diện tích hình chữ nhật bằng 10 lần diện tích hình vuông.\nDiện tích hình vuông là: 40 x 40 = 1 600 (cm2)\n=> Diện tích hình chữ nhật là: 1 600 x 10 = 16 000 (cm2)\nMà chiều rộng hình chữ nhật là 80 cm\n=> Chiều dài hình chữ nhật là: 16 000 : 80 = 200 (cm)\nChu vi tấm thảm Mai ghép được là:\n(200 + 80) x 2 = 560 (cm)\nĐáp số: 560 cm.\nCách 2:\nHình chữ nhật gấp 10 lần hình vuông và chiều rộng hình chữ nhật bằng 2 lần cạnh hình vuông.\nVì vậy: chiều dài hình chữ nhật là 5 lần cạnh hình vuông.\n=> Chiều dài hình chữ nhật là: 40 x 5 = 200 cm\nChu vi tấm thảm Mai ghép được là:\n(200 + 80) x 2 = 560 (cm)\nĐáp số: 560 cm."]}, {"id": "aaa27a8646ce0265794b51f2dafa1aff", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-87-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 4. Trang 87 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 87 VBT Toán 3 tập 2\nThực hành:\nLấy một số hình vuông giống nhau.\nXếp các hình vuông đó phủ kín bìa sách toán.\nĐếm số hình vuông đã sử dụng\nNói: Diện tích bìa sách Toán khoảng ..... hình vuông.\n02 Bài giải:\n \nEm tự thực hiện."]}, {"id": "53746690bde3b1c97424a0db2f895c85", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-86-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 2. Trang 86 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 86 VBT Toán 3 tập 2\nCác hình dưới đây được tạo thành từ các ô vuông như nhau:\nTrả lời các câu hỏi:\na) Những hình nào có diện tích bằng nhau?\n........................................................................................................\nb) Hình nào có diện tích lớn hơn hình A?\n........................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nNhìn hình ta thấy:\nHình A gồm 4 ô vuông.\nHình B gồm 3 ô vuông.\nHình C gồm 4 ô vuông.\nHình D gồm 5 ô vuông.\nHình E gồm 4 ô vuông.\na) Những hình có diện tích bằng nhau là: hình A, hình C, hình E.\nb) Hình có diện tích lớn hơn hình A là hình D."]}, {"id": "2302604c94944b069792901ffdeaf10c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-87-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 3. Trang 87 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 87 VBT Toán 3 tập 2\nQuan sát các hình sau, viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\na) Hình A gồm ...... ô vuông. Hình B gồm ...... ô vuông. Hình C gồm ...... ô vuông.\nb) So sánh diện tích hình A với tổng diện tích hình B và hình C.\nTrả lời: ..........................................................................................\n02 Bài giải:\n \na) Hình A gồm 18 ô vuông. Hình B gồm 10 ô vuông. Hình C gồm 8 ô vuông.\nb) Ta thấy tổng diện tích hình B và hình C là: 10 + 8 = 18 ô vuông.\nVậy: Diện tích hình A bằng tổng diện tích hình B và hình C."]}, {"id": "bf53551c1d5c8de4519b086ad8b7c587", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-86-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 1. Trang 86 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 86 VBT Toán 3 tập 2\nDiện tích mỗi hình sau gồm bao nhiêu ô vuông?\nDiện tích hình A gồm ..............................................\nDiện tích hình B gồm ..............................................\nDiện tích hình C gồm ..............................................\nDiện tích hình D gồm ..............................................\n02 Bài giải:\n \nDiện tích hình A gồm 3 ô vuông.\nDiện tích hình B gồm 7 ô vuông.\nDiện tích hình C gồm 6 ô vuông.\nDiện tích hình D gồm 7 ô vuông."]}, {"id": "fbbaf77666ce0efca1392308b98ce14a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-92-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 2. Trang 92 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 92 VBT Toán 3 tập 2\nViết số đo thích hợp vào chỗ chấm trong bảng dưới đây:\nTên hình\nChiều dài\nChiều rộng\nCạnh\nChu vi\nDiện tích\nHình chữ nhật\n5 cm\n2 cm\n.........................\n.........................\nHình chữ nhật\n15 cm\n3 cm\n.........................\n.........................\nHình vuông\n7 cm\n.........................\n.........................\nHình vuông\n9 cm\n.........................\n.........................\n02 Bài giải:\n \nTên hình\nChiều dài\nChiều rộng\nCạnh\nChu vi\nDiện tích\nHình chữ nhật\n5 cm\n2 cm\n14 cm2\n10 cm2\nHình chữ nhật\n15 cm\n3 cm\n36 cm2\n45 cm2\nHình vuông\n7 cm\n28 cm\n49 cm2\nHình vuông\n9 cm\n36 cm\n81 cm2"]}, {"id": "1fc3dec1c5a755536a5a3b34b12336bc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-92-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 1. Trang 92 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 92 VBT Toán 3 tập 2\nTính chu vi và diện tích các hình sau:\na)\n......................................................................................................\n......................................................................................................\nb)\n......................................................................................................\n......................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na)\nChu vi hình chữ nhật là:\n(8 + 6) x 2 = 28 (cm)\nDiện tích hình chữ nhật là:\n8 x 6 = (48cm2)\nĐáp số: 28 cm; 48 cm2.\nb)\nChu vi hình vuông là:\n6 x 4 = 24 (cm)\nDiện tích hình vuông là:\n6 x 6 = 36 (cm2)\nĐáp số: 24 cm; 36 cm2."]}, {"id": "48c2f1b7bf7a929315b914132a0957a7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-78-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 1. Trang 78 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 78 VBT Toán 3 tập 2\nTìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:\na) 10 + ...... = 15 b) ...... + 4 = 9 c) 2000 + ...... = 3 400\n 123 + ...... = 130 ...... + 50 = 730 ........ + 652 = 700\n02 Bài giải:\n \na) 10 + 5 = 15 b) 5 + 4 = 9 c) 2 000 + 1 400 = 3 400\n 123 + 7 = 130 320 + 50 = 730 48 + 652 = 700"]}, {"id": "6bf7f00fc4c7fd16982ead4bd72efbee", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-67-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 2. Trang 67 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 67 VBT Toán 3 tập 2\nTính rồi viết thương và số dư trong mỗi phép chia sau:\n02 Bài giải:\n \na)\nVậy 867 : 4 có: Vậy 518 : 3 có:\n Thương: 216 Thương: 172\n Số dư: 3 Số dư: 2\nb)\nVậy 8 497 : 7 có: Vậy 6 592 : 5 có:\n Thương: 1 211 Thương: 1 318\n Số dư: 2 Số dư: 2\nc)\nVậy 36 425 : 2 có: Vậy 86 689 : 8 có:\n Thương: 18 212 Thương: 10 836\n Số dư: 1 Số dư: 1"]}, {"id": "555beaf8315112af3ef376240d6e0f34", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-63-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 1. Trang 63 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 63 VBT Toán 3 tập 2\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "e49107afcf6c31253399844a3343c0a1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-68-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 3. Trang 68 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 68 VBT Toán 3 tập 2\nCó 3 455m vải, may mỗi bộ đồng phục hết 2 m. Hỏi có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ đồng phục và còn thừa mấy mét vải?\nBài giải: .........................................................................................................................................\n.......................................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nCó thể may được nhiều nhất số bộ đồng phục là:\n3 455 : 2 = 1 727 (bộ) (dư 1)\nVậy còn thừa 1m vải.\nĐáp số: 1 727 bộ đồng phục và còn thừa 1m vải."]}, {"id": "d0623bd3798f4875d5e2a5c707bd09fd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-66-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 1. Trang 66 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 66 VBT Toán 3 tập 2\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "cd3f922b30f68c7a71f769113d8da9b9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-99-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 99 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 99 VBT Toán 3 tập 2\na) Quan sát bảng số liệu thống kê:\nSố đo chiều cao của học sinh\nTên\nAn\nBình\nCường\nDuyên\nDũng\nChiều cao\n140 cm\n135 cm\n138 cm\n129 cm\n130 cm\nb) Đọc bảng cho trên và trả lời các câu hỏi:\nChiều cao của bạn Bình là bao nhiêu xăng-ti-mét?\n .......................................................................................................................................\nTrong năm bạn trên, bạn nào cao nhất, bạn nào thấp nhất?\n .......................................................................................................................................\nBạn cao nhất cao hơn bạn thấp nhất bao nhiêu xăng-ti-mét?\n .......................................................................................................................................\nBạn nào cao hơn bạn Duyên và thấp hơn bạn Cường?\n .......................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nChiều cao của bạn Bình là 135 xăng-ti-mét.\nTrong năm bạn trên: bạn An cao nhất, bạn Duyên thấp nhất.\nBạn cao nhất (bạn An) cao hơn bạn thấp nhất (bạn Duyên) là: 140 – 129 = 11 cmĐáp số: 11 xăng-ti-mét.\nBạn cao hơn bạn Duyên và thấp hơn bạn Cường là: bạn Bình và bạn Dũng."]}, {"id": "5cc237f7246bad38876ddc139c9a0679", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-99-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 99 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 99 VBT Toán 3 tập 2\nTuyến đường sắt Bắc – Nam hay tuyến đường sắt Thống Nhất là tuyến đường sắt bắt đầu từ Thủ đô Hà Nội và kết thúc tại Thành Phố Hồ Chí Minh.\nBảng dưới đây cho biết chiều dài tuyến đường sắt từ ga Hà Nội đến một số tỉnh và thành phố có đường sắt đi qua.\nChiều dài tuyến đường sắt Bắc - Nam:\nTuyến đường\nHà Nội – Vinh\nHà Nội – Huế\nHà Nội – Đà Nẵng\nHà Nội – Nha Trang\nHà Nội – Sài Gòn\nChiều dài\n319 km\n688 km\n791 km\n1 315 km\n1 726 km\n(Nguồn: https://duongsatvietnam.com)\nĐọc bảng trên và viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) Tuyến đường sắt Hà Nội - Sài Gòn dài ............... ki-lô-mét.\nb) Tuyến đường sắt Huế - Đà Nẵng dài ................. ki-lô-mét.\nc) Tuyến đường sắt Hà Nội - Sài Gòn dài hơn tuyết đường sắt Hà Nội - Vinh .................. ki-lô-mét.\n02 Bài giải:\n \na) Tuyến đường sắt Hà Nội – Sài Gòn dài 1 726 ki-lô-mét.\nb) Ta có:\nTuyến đường sắt Hà Nội - Huế dài: 688 ki-lô-mét.\nTuyến đường sắt Hà Nội - Đà Nẵng dài: 791 ki-lô-mét.\nVậy:\nTuyến đường sắt Huế – Đà Nẵng dài:\n791 – 688 = 103 (km)\nĐáp số: 103 ki-lô-mét.\nc) Ta có:\nTuyến đường sắt Hà Nội – Sài Gòn dài: 1 726 ki-lô-mét.\nTuyến đường sắt Hà Nội – Vinh dài: 319 ki-lô-mét.\nVậy:\nTuyến đường sắt Hà Nội – Sài Gòn dài hơn tuyến đường sắt Hà Nội – Vinh là:\n1 726 – 319 = 1 407 (km)\nĐáp số: 1 407 ki-lô-mét."]}, {"id": "152fcfad285ba055e0d0b85f951eaf62", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-6-trang-75-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 6. Trang 75 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 6. Trang 75 VBT Toán 3 tập 2\nĐọc giá tiền mỗi mặt hàng sau rồi trả lời các câu hỏi:\na) Mua 1 lốc sữa chua có 6 chai hết 25 800 đồng. Hỏi mỗi chai sữa chua có giá bao nhiêu tiền?\n........................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................\nb) Mua 1 hộp bánh su kem có 8 chiếc hết 42 400 đồng. Hỏi mỗi chiếc bánh su kem có giá bao nhiêu tiền?\n........................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na)\nMỗi chai sữa chua có giá:\n25 800 : 6 = 4 300 (đồng)\nĐáp số: 4 300 đồng.\nb)\nMỗi chiếc bánh su kem có giá:\n42 400 : 8 = 5 300 (đồng)\nĐáp số: 5 300 đồng."]}, {"id": "607a8e31707ebbe0740b7a79047f3430", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-98-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 98 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 98 VBT Toán 3 tập 2\na) Quan sát bảng số liệu thống kê:\nSố lượng ô tô đi qua cổng trường\nKhoảng thời gian\nTừ 8 giờ đến 9 giờ sáng\nTừ 9 giờ đến 10 giờ sáng\nTừ 11 giờ đến 12 giờ trưa\nTừ 12 giờ trưa đến 1 giờ chiều\nSố ô tô\n12\n9\n15\n6\nb) Đọc bảng cho trên và trả lời các câu hỏi:\nCó bao nhiêu ô tô đi qua cổng trường từ 8 giờ đến 9 giờ sáng?\n ..................................................................................................................................\nCó bao nhiêu ô tô đi qua cổng trường từ 12 giờ trưa đến 1 giờ chiều?\n ..................................................................................................................................\nSố ô tô đi qua cổng trường trong khoảng thời gian nào là nhiều nhất?\n ..................................................................................................................................\nSố ô tô đi qua cổng trường trong khoảng thời gian nào là ít nhất?\n ..................................................................................................................................\nTrong khoảng thời gian nào chỉ có 6 ô tô đi qua cổng trường?\n ..................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nCó 12 ô tô đi qua cổng trường từ 8 giờ đến 9 giờ sáng.\nCó 6 ô tô đi qua cổng trường từ 12 giờ trưa đến 1 giờ chiều.\nSố ô tô đi qua cổng trường trong khoảng 11 giờ đến 12 giờ trưa là nhiều nhất.\nSố ô tô đi qua cổng trường trong khoảng 12 giờ trưa đến 1 giờ chiều là ít nhất.\nTrong khoảng thời gian từ 12 giờ trưa đến 1 giờ chỉ có 6 ô tô đi qua cổng trường."]}, {"id": "bd37b46054fb2ac4ea09b13aa07ba495", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-91-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 4. Trang 91 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 91 VBT Toán 3 tập 2\nThực hành: Sử dụng 12 mảnh giấy hình vuông diện tích 1cm2để ghép thành các hình chữ nhật khác nhau nhưng có cùng diện tích là 12cm2.\nViết lại kết quả (theo mẫu):\nHình\nChiều dài\nChiều rộng\n1\n6 cm\n2 cm\n2\n3\n02 Bài giải:\n \nEm tự thực hiện."]}, {"id": "51444e1fef78b8a64e935811d08e8d13", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-91-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 3. Trang 91 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 91 VBT Toán 3 tập 2\na) Tính diện tích thẻ thư viện sau:\n.......................................................................................................................\n.......................................................................................................................\nb) Tính diện tích con tem sau:\n.......................................................................................................................\n.......................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na)\nDiện tích thẻ thư viện là:\n9 x 6 = 54 (cm2)\nĐáp số: 54 xăng – ti – mét vuông.\nb)\nDiện tích thẻ con tem là:\n3 x 3 = 9 (cm2)\nĐáp số: 9 xăng – ti – mét vuông."]}, {"id": "da735b3b1bc0afb27298193202915408", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-90-vbt-toan-tap-2.html", "title": "Bài tập 2. Trang 90 VBT Toán tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 90 VBT Toán tập 2\nTính diện tích mỗi hình vuông sau:\na)\n.....................................................................................................\n.....................................................................................................\nb)\n.....................................................................................................\n.....................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na)\nDiện tích hình vuông là:\n5 x 5 = 25 (cm2)\nĐáp số: 25 xăng – ti – mét vuông.\nb)\nDiện tích hình vuông là:\n4 x 4 = 16 (cm2)\nĐáp số: 16 xăng – ti – mét vuông."]}, {"id": "4c7f8c101d5750cfe28cd82902245c8f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-90-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 1. Trang 90 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 90 VBT Toán 3 tập 2\nTính diện tích mỗi hình chữ nhật sau:\na)\n..........................................................\n..........................................................\nb)\n..........................................................\n..........................................................\n02 Bài giải:\n \na)\nDiện tích hình chữ nhật là:\n5 x 3 = 15 (cm2)\nĐáp số: 15 xăng – ti – mét vuông.\nb)\nDiện tích hình chữ nhật màu cam là:\n8 x 4 = 32 (cm2)\nĐáp số:32 xăng – ti – mét vuông."]}, {"id": "dacb47682470b6e9905a15feabbf7d53", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-98-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 98 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 98 VBT Toán 3 tập 2\na) Quan sát bảng số liệu thống kê:\nSố thùng kem mà một cửa hàng đã nhập về\nLoại kem\nKem dừa\nKem dâu\nKem va-ni\nKem sô-cô-la\nSố lượng thùng\n4\n5\n3\n6\nb) Đọc bảng cho trong câu a và trả lời các câu hỏi:\nCửa hàng đã nhập về bao nhiêu thùng kem dâu?\n ........................................................................................................................................\nThùng kem loại nào được cửa hàng nhập về nhiều nhất? Thùng kem loại nào được cửa hàng nhập về ít nhất?\n ........................................................................................................................................\nCửa hàng đã nhập về tất cả bao nhiêu thùng kem các loại?\n ........................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nSố thùng kem dâu cửa hàng đã nhập về là: 5 (thùng).\nThùng kem sô-cô-la được cửa hàng nhập về nhiều nhất.\nThùng kem va-ni được cửa hàng nhập về ít nhất.\nTất cả số thùng kem cửa hàng đã nhập về là: 4 + 5 + 3 + 6 = 18 (thùng)."]}, {"id": "930709fe176b65aa0a816c3aeab4824a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-74-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 4. Trang 74 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 74 VBT Toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính (theo mẫu):\n 93 663 : 3 45 684 : 4 21 357 : 7\n......................... ........................... ..........................\n......................... ........................... ..........................\n......................... ........................... ..........................\n......................... ........................... ..........................\n......................... ........................... ..........................\n......................... ........................... ..........................\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "254d1551b311fe44aab8085f92094d97", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-5-trang-75-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 5. Trang 75 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 75 VBT Toán 3 tập 2\nMột xưởng sản xuất nước mắm đã sản xuất được 1 230 l nước mắm, người ta muốn đóng vào các can như nhau. Hãy tính và viết số can nước mắm đóng được trong các trường hợp sau:\nSố lít mỗi can\n2 lít\n3 lít\n5 lít\nSố can\n02 Bài giải:\n \nSố lít mỗi can\n2 lít\n3 lít\n5 lít\nSố can\n615 \n410\n246"]}, {"id": "0759f09be940cc4560fc76278c2a594a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-5-trang-104-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 5. Trang 104 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 104 VBT Toán 3 tập 2\na) Ước lượng số gam đậu tương trong lọ đựng nhiều hơn:\nb) Ước lượng số mi-li-lít nước trong bể chứa nhiều hơn:\n02 Bài giải:\n \na)\nb)\n"]}, {"id": "967d994ae0bc2c05929eeabba17b6d85", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-6-trang-104-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 6. Trang 104 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 6. Trang 104 VBT Toán 3 tập 2\na) Chọn hai đồ vật em muốn mua trong hình dưới đây và tính số tiền cần trả.\nTrả lời: .....................................................................................................................\n.................................................................................................................................\nb) Với 100 000 đồng em hãy lựa chọn những đồ vật ở câu a để mua được nhiều loại nhất.\nTrả lời: .....................................................................................................................\n.................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na) Em có thể tự chọn 2 đồ vật em muốn rồi tính.\nVí dụ:Em muốn mua quyển sách và khối rubik.\nVậy: Số tiền cần trả là: 22 000 + 23 000 = 45 000 (đồng).\nb) Em nên chọn các các đồ vật có số tiền từ bé đến lớn để có thể mua được nhiều loại hơn.\nVậy: Với 100 000 đồng em có thể mua được nhiều nhất là 3 món đồ gồm: quyển sách, khối rubik và máy bay đồ chơi."]}, {"id": "bac8e1a455ecc8e881d0120d29fa20b7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-103-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 4. Trang 103 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 103 VBT Toán 3 tập 2\nBảng sau cho biết số trường tiểu học ở Việt Nam từ năm 2015 đến năm 2019:\nNăm học\n2015 – 2016\n2016 – 2017\n2017 – 2018\n2018 – 2019\nSố trường tiểu học ở Việt Nam\n15 254\n15 052\n14 937\n13 970\n(Nguồn: http://moet.gov,vn/thong-ke/Page/thong-ke-giao-duc-tieu-hoc.aspx)\nĐọc bảng trên và viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\na) Năm học có số lượng trường tiểu học nhiều nhất là: ................................\nb) Số lượng trường tiểu học năm học 2017 - 2018 ít hơn số lượng trường tiểu học năm học 2016 - 2017 là ............ trường.\nc) Làm tròn số trường tiểu học ở Việt Nam trong bảng trên đến hàng nghìn, ta được các số: .................; .................; .................; .................\nd) Tuấn nhận xét: \" Số lượng trường tiểu học ở Việt Nam giảm dần qua các năm học.\" Em có đồng ý với nhận xét của Tuấn không?\nTrả lời: ..............................................................................................................................\n..........................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na) Năm học có số lượng trường tiểu học nhiều nhất là: năm học 2015 – 2016.\nb) Xem bảng thống kê ta thấy:\nNăm học 2017 – 2018 có số lượng: 14 937 trường tiểu học.\nNăm học 2016 – 2017 có số lượng: 15 052 trường tiểu học.\nVậy:\nSố lượng trường tiểu học năm học 2017 - 2018 ít hơn số lượng trường tiểu học năm học 2016 — 2017 là:\n15 052 – 14 937 = 115 (trường)\nĐáp số: 115 trường tiểu học.\nc) Làm tròn số trường tiểu học ở Việt Nam trong bảng trên đến hàng nghìn:\nLàm tròn số trường tiểu học ở Việt Nam trong bảng trên đến hàng nghìn, ta được các số: 15 000; 15 000; 15 000; 14 000.\nd) Em đồng ý với nhận xét của Tuấn."]}, {"id": "2ea3a4959040616f0c832057a3662c0a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-102-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 2. Trang 102 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 102 VBT Toán 3 tập 2\nTính giá trị của các biểu thức\n(12 726 + 10 618) x 2 = ........................... 54 629 - 48 364 : 4 = .............................\n = ........................... = .............................\n02 Bài giải:\n \n(12 726 + 10 618) x 2 = 23 344 x 2 54 629 - 48 364 : 4 = 54 629 - 12 091\n = 46 688. = 42 538."]}, {"id": "779f1b061429e592a32a94f455b1bbbc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-102-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 3. Trang 102 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 102 VBT Toán 3 tập 2\na) Khung của một bức tranh có dạng hình vuông với cạnh 75 cm. Hỏi chu vi của khung bức tranh đó bằng bao nhiêu mét?\nBài giải: .........................................................................................................................................\n.......................................................................................................................................................\nb)Một mảnh hoa văn trang trí trên tấm vải thổ cẩm có dạng hình chữ nhật với chiều dài 21 cm, chiều rộng 9 cm. Tính diện tích mảnh hoa văn đó.\nBài giải: .........................................................................................................................................\n.......................................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na)\nChu vi của khung bức tranh đó là:\n75 x 4 = 300 (cm)\nĐổi: 300 cm = 3 m\nĐáp số:3 m.\nb)\nDiện tích mảnh hoa văn đó là:\n21 x 9 = 189 (cm2)\nĐáp số: 189 xăng-ti-mét vuông."]}, {"id": "7c60febd7c538fe4280d790419748edd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-102-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 1. Trang 102 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 102 VBT Toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\na)\n40 279 + 1 620 78 175 - 2 155 18 043 + 42 645 58 932 - 21 316\n........................... .............................. ................................ ................................\n........................... .............................. ................................ ................................\n........................... .............................. ................................ ................................\nb)\n 2 123 x 4 12 081 x 7 7 540 : 5 12 419 : 2\n........................... .............................. ................................ ................................\n........................... .............................. ................................ ................................\n........................... .............................. ................................ ................................\n ................................ ................................\n ................................ ................................\n02 Bài giải:\n \na)\nb)\n"]}, {"id": "fb25605f41068f5fd749631eae48062d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-73-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 2. Trang 73 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 73 VBT Toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\n 7 684 : 2 4 535 : 5 68 138 : 3 34 816 : 4\n...................... ........................ ............................ ............................\n...................... ........................ ............................ ............................\n...................... ........................ ............................ ............................\n...................... ........................ ............................ ............................\n...................... ........................ ............................ ............................\n...................... ........................ ............................ ............................\n...................... ........................ ............................ ............................\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "1b472c34825f621e7d2d4ade87637e5f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-74-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 3. Trang 74 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 74 VBT Toán 3 tập 2\nTính nhẩm (theo mẫu):\n8 000 : 2 = ....................... 36 000 : 9 = .........................\n40 000 : 5 = ..................... 42 000 : 7 = .........................\n02 Bài giải:\n \n8 000 : 2\nNhẩm: 8 nghìn : 2 nghìn = 4 nghìn\nVậy: 8 000 : 2 = 4 000.\n40 000 : 5\nNhẩm: 40 nghìn : 5 nghìn = 8 nghìn\nVậy: 40 000 : 5 = 8 000.\n36 000 : 9\nNhẩm: 36 nghìn : 9 nghìn = 4 nghìn\nVậy: 36 000 : 9 = 4 000.\n42 000 : 7\nNhẩm: 42 nghìn : 7 nghìn = 6 nghìn\nVậy: 42 000 : 7 = 6 000."]}, {"id": "2c489728d95d96be7fbe765e1222fe94", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-73-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 1. Trang 73 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 73 VBT Toán 3 tập 2\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "f530e902c7dbfcd3d54cb952de032942", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-72-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 4. Trang 72 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 72 VBT Toán 3 tập 2\nCuộn dây thép dài 192 m, người ta định cắt cuộn dây thành các đoạn dây dài 5 m. Hỏi cắt được nhiều nhất bao nhiêu đoạn dây như thế và còn thừa mấy mét dây?\nBài giải: ............................................................................................................................\n..........................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nTheo đề bài, muốn cắt đoạn dây thành các đoạn 5 m ta có phép tính:\n192 : 5 = 38 (dư 2)\nVậy:\nSố đoạn dây cắt được nhiều nhất là: 38 đoạn dây.\nSố mét dây còn thừa là: 2 m."]}, {"id": "fef901ded245370eacc659adb67cc000", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-71-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 3. Trang 71 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 71 VBT Toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính (theo mẫu):\n 249 : 3 6 318 : 9 45 307 : 5 12 187 : 2\n.......................... .......................... ............................. ............................\n.......................... .......................... ............................. ............................\n.......................... .......................... ............................. ............................\n.......................... .......................... ............................. ............................\n.......................... .......................... ............................. ............................\n.......................... .......................... ............................. ............................\n.......................... .......................... ............................. ............................\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "2bb5c2ae97ab8ab6f3cc0f15660ea4b5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-71-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 2. Trang 71 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 71 VBT Toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\n 4 152 : 2 8 340 : 4 54 805 : 5 84 549 : 6\n...................... ......................... ........................ .......................\n...................... ......................... ........................ .......................\n...................... ......................... ........................ .......................\n...................... ......................... ........................ .......................\n...................... ......................... ........................ .......................\n...................... ......................... ........................ .......................\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "a5f13ad1acbf20baee2f4f32868bad24", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-76-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 2. Trang 76 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 76 VBT Toán 3 tập 2\nTính nhẩm:\n6 000 x 5 = ..................... 80 000 : 2 = .....................\n24 000 x 4 = ................... 100 000 : 5 = ...................\n54 000 : 9 = .................... 32 000 : 8 = .....................\n02 Bài giải:\n \n6 000 x 5 = 30 000.\n80 000 : 2 = 40 000.\n54 000 : 9 = 6 000.\n24 000 x 4 = 96 000.\n100 000 : 5 = 20 000.\n32 000 : 8 = 4 000."]}, {"id": "34d86f28a8e6894ad6981891f76e82ea", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-70-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 1. Trang 70 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 70 VBT Toán 3 tập 2\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "5263e31a173644137aee14b752241ef0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-77-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 3. Trang 77 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 77 VBT Toán 3 tập 2\nNgười ta lắp bánh xe vào các ô tô, mỗi ô tô cần phải lắp 4 bánh xe. Hỏi có 1 634 bánh xe thì lắp được nhiều nhất bao nhiêu ô tô như thế và còn thừa mấy bánh xe?\nBài giải: ....................................................................................................................................................\n.....................................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nTheo đề bài, muốn lắp các bánh xe vào xe ô tô, ta có phép tính:\n1 634 : 4 = 408 (dư 2)\nVậy:\nSố chiếc ô tô lắp được nhiều nhất là: 408 ô tô.\nSố bánh xe còn thừa là: 2 bánh xe."]}, {"id": "7636aa341ae435138791d93a612d8ab9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-81-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 2. Trang 81 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 81 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\nThừa số\n31\n9\n5\nThừa số\n3\n8\n4\n5\nTích\n36\n85\n64\n96\n5 505\n02 Bài giải:\n \nThừa số\n31\n9\n5\n8\n24\n1 101\nThừa số\n3\n4\n17\n8\n4\n5\nTích\n93\n36\n85\n64\n96\n5 505"]}, {"id": "8fcd6cf57937f9fd8e45bd3ae70eb20e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-76-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 1. Trang 76 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 76 VBT Toán 3 tập 2\na) Đặt tính rồi tính:\nb) Thực hiện các phép chia rồi dùng phép nhân để thử lại:\n02 Bài giải:\n \na)\nb)\n"]}, {"id": "7dea3a8b56ec5f90deec64953fe15445", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-81-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 1. Trang 81 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 81 VBT Toán 3 tập 2\nTìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:\na) 3 x ...... = 27 b) ...... x 3 = 603\n 4 x ...... = 48 ...... x 2 = 8 284\n02 Bài giải:\n \na) \n3 x 9 = 27\n4 x12= 48 \nb)\n201 x 3 = 603\n4 142 x 2 = 8 284"]}, {"id": "80bc47057b1975095acab382ca5f39ba", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-5-trang-84-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 5. Trang 84 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 84 VBT Toán 3 tập 2\nThực hiện các hoạt động sau:\na) Viết một phép chia, ví dụ 246 : 2 = ?\nTính thương rồi sử dụng phép nhân để kiểm tra lại kết quả.\n...................................................................................................................................\n...................................................................................................................................\nb) Tính kết quả phép chia sau rồi dùng phép nhân để thử lại.\nc) Viết phép chia khác rồi cùng bạn tính và kiểm tra kết quả.\n...................................................................................................................................\n...................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na) Ví dụ 2 105 : 5 = ?\nb)\nc) Em chọn một phép chia và tự thực hiện cùng bạn."]}, {"id": "ade9523931cf6b8d900e2bb832dd4b1b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-83-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 3. Trang 83 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 83 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "0ac918ba4ef2e104bd338ff8020bb6ad", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-82-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 2. Trang 82 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 82 VBT Toán 3 tập 2\nTính kết quả của các phép trừ sau rồi dùng phép cộng để thử lại:\n75 905 - 54 732 90 009 - 87 004\n.......................... ...........................\n.......................... ...........................\n.......................... ...........................\nThử lại: Thử lại:\n.......................... ...........................\n.......................... ...........................\n.......................... ...........................\n02 Bài giải:\n \n75 905 - 54 732\n90 009 - 87 004\n"]}, {"id": "61932f1c397534e3956e90945714c2cc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-83-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 4. Trang 83 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 83 VBT Toán 3 tập 2\nCó 1 690 thùng hàng cần chuyển đến các siêu thị. Người ta đã vận chuyển được 4 chuyến, mỗi chuyến 218 thùng. Hỏi còn bao nhiêu thùng hàng chưa được chuyển đi?\nBài giải: ................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nSố thùng hàng đã vận chuyển được là:\n218 x 4 = 872 (thùng)\nSố thùng hàng chưa được chuyển đi là:\n1 690 – 872 = 818 (thùng)\nĐáp số: 818 thùng hàng."]}, {"id": "058e5f46ce3fb75062690ee07ce61914", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-82-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 1. Trang 82 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 82 VBT Toán 3 tập 2\nTìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:\na) 1 536 + .......... = 6 927 .......... + 729 = 8 153\nb) .......... - 42 = 981 .......... - 3 236 = 8 462\nc) 4 492 - .......... = 1 059 3 298 - .......... = 225\nd) 2 x .......... = 1 846 .......... x 3 = 2 307\ne) .......... : 3 = 1 527 .......... : 4 = 1 823\ng) 2 416 : .......... = 4 7 545 : .......... = 5\n02 Bài giải:\n \na) 1 536 + 5 391= 6 927 7 424 + 729 = 8 153\nb) 1 023 - 42 = 981 11 698 - 3 236 = 8 462\nc) 4 492 - 3 433 = 1 059 3 298 - 3 073 = 225\nd) 2 x 923 = 1 846 769 x 3 = 2 307\ne) 4 581 : 3 = 1 527 7 292 : 4 = 1 823\ng) 2 416 : 604 = 4 7 545 : 1 509 = 5"]}, {"id": "c0afedc965729b3f74005869b1224747", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-88-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 2. Trang 88 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 88 VBT Toán 3 tập 2\nTính (theo mẫu):\n 8 cm2 + 5 cm2 = .............9 cm2 x 3 = ................\n37 cm2 – 20 cm2 = ................. 36 cm2 : 4 = .................\n02 Bài giải:\n \n 8 cm2+ 5 cm2= 13cm2 9 cm2x 3 = 27 cm2\n37 cm2– 20 cm2= 17cm2 36 cm2: 4 = 9 cm2"]}, {"id": "1bcee63f65851e279a523ced7eb3e9ae", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-89-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 4. Trang 89 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 89 VBT Toán 3 tập 2\nTheo em, bạn nào nói đúng?\nTrả lời: .......................................................................................\n...................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nBạn Hiền nói đúng."]}, {"id": "d9330a4ce294d130c381d6d277a6e587", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-88-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 3. Trang 88 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 88 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "0d6ea59de2707b904ac29cfe973a41b6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-88-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 1. Trang 88 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 88 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "6339cecdcaa637ee3ecb193598261450", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-96-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 3. Trang 96 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 96 VBT Toán 3 tập 2\na) Quan sát và cho biết trong tranh có những loại thú nhồi bông nào:\nTrả lời: .....................................................................................................\n.................................................................................................................\nb) Kiểm đếm từng loại thú nhồi bông, đọc biểu đồ tranh rồi trả lời các câu hỏi:\nSố lượng mỗi loại thú nhồi bông có trong tranh vẽ\nCó bao nhiêu con hà mã?\n ..........................................................................................................\nSố khỉ nhiều hơn số hươu cao cổ là bao nhiêu con?\n ..........................................................................................................\nTrong tranh vẽ có tất cả bao nhiêu con thú nhồi bông?\n ..........................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na) Trong tranh có những loại thú nhồi bông là: Hươu cao cổ, hà mã, sư tử, khỉ.\nb)\nCó 2 con hà mã.\nSố khỉ nhiều hơn số hươu cao cổ là: 6 – 5 = 1 con.\nSố lượng thú nhồi bông có trong tranh vẽ là: 5 + 2 + 4 + 6 = 17 con.Vậy trong tranh vẽ có tất cả 17 con thú nhồi bông."]}, {"id": "c4e0164134b7965b6bcb3678a955c898", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-101-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 3. Trang 101 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 101 VBT Toán 3 tập 2\nMột hộp kín đựng 3 chiếc thẻ có hình dạng giống nhau, ghi các số 2, 7, 4. Bạn Khoa rút ra một cách ngẫu nhiên trên một chiếc thẻ. Sử dụng các từ \"chắc chắn\", \"có thể\", \"không thể\" để mô tả cho khả năng rút ra được chiếc thẻ ghi số 2.\nTrả lời: .............................................................................................................................................\n.........................................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nBạn Khoa có thể rút ra được thể ghi số 2."]}, {"id": "de478184d6857c9ab0fb3b569824ae31", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-95-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 1. Trang 95 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 95 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "fee03161775d93f87e6d5974c7485d9f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-95-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 2. Trang 95 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 95 VBT Toán 3 tập 2\nKiểm đếm số chiếc diều mỗi loại trong hình vẽ sau (theo mẫu):\n Số lượng chiếc diều mỗi loại\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "6678e665faef53e5ded16fbc6cd82e3e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-100-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 1. Trang 100 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 100 VBT Toán 3 tập 2\na) Quan sát đồng xu gồm hai mặt như sau:\nQuy ước:Mặt xuất hiện chữ N trên đồng xu là mặt ngửa, mặt xuất hiện chữ S trên đồng xu là mặt sấp.\nb) Tung đồng xu ở câu a một lần. Nêu những khả năng có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu.\nTrả lời: .......................................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nCó 2 khả năng có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu là:\nMặt ngửa.\nMặt sấp."]}, {"id": "c3f0d77d3c836f0881251d3dd68220cf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-100-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 2. Trang 100 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 100 VBT Toán 3 tập 2\nMột hộp đựng một số quả bóng xanh và một số quả bóng đỏ. Bạn An bịt mắt lấy một cách ngẫu nhiên một quả bóng. Hỏi có những khả năng nào về màu sắc của quả bóng được lấy ra?\nTrả lời: .......................................................................................................................................\n...................................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nCó 2 khả năng về màu sắc của quả bóng được lấy ra là:\nQuả bóng màu đỏ.\nQuả bóng màu xanh."]}, {"id": "88915e7e9c1a7b498fa9956c8a2f4103", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-7-trang-107-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 7. Trang 107 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 7. Trang 107 VBT Toán 3 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nTrang trồng một cây đỗ và theo dõi mỗi tuần cây đỗ cao thêm bao nhiêu xăng-ti-mét. Nếu mỗi tuần cây đỗ cao thêm 3 cm thì bảng nào dưới đây là bảng biểu diễn số liệu mà Trang đã theo dõi?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "9e3948d5fce7989330844c4156044de6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-6-trang-107-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 6. Trang 107 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 6. Trang 107 VBT Toán 3 tập 2\nQuan sát giá tiền của mỗi đồ chơi sau rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\na) Mua 1 rô bốt, 1 tàu hỏa phải trả số tiền là ...............................................\nb) An có 100 000 đồng. An có đủ tiền mua cả 3 đồ chơi trên không? Tại sao?\nTrả lời: ..........................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na) Mua 1 rô bốt, 1 tàu hỏa phải trả số tiền là: 30 000 + 29 000 = 59 000 (đồng).\nb)\nSố tiền phải trả khi mua cả 3 đồ chơi là:\n30 000 + 45 000 + 29 000 = 104 000 (đồng)\nCó thể thấy số tiền trên lớn hơn số tiền của An là 100 000 đồng.\nVì vậy An không đủ tiền mua cả 3 đồ chơi."]}, {"id": "216f5863f9a127334bc5a1db316e2141", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-5-trang-106-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 5. Trang 106 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 106 VBT Toán 3 tập 2\nQuả bóng có giá 87 000 đồng.\nKhoanh vào chữ đứng trước tên bạn đã trả đủ số tiền mua quả bóng trên:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "6efaea352ab1c0b6cd30a68c9b6c0db8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-106-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 4. Trang 106 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 106 VBT Toán 3 tập 2\nMột tấm thiệp hình chữ nhật có chiều rộng 6 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích tấm thiệp đó.\nBài giải: ...................................................................................................................................\n.................................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nVì chiều dài hình chữ nhật gấp 3 lần chiều rộng nên độ dài của chiều dài là:\n6 x 3 = 18 cm\nDiện tích tấm thiệp hình chữ nhật đó là:\n18 x 6 = 108 (cm2)\nĐáp số: 108 xăng-ti-mét vuông."]}, {"id": "cba11704c38c41d433dce725772e5b45", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-8-trang-110-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 8. Trang 110 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 8. Trang 110 VBT Toán 3 tập 2\nNăm nay con 8 tuổi, tuổi của mẹ gấp 4 lần tuổi của con. Hỏi mẹ hơn con bao nhiêu tuổi?\nBài giải: ................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nSố tuổi của mẹ là:\n8 x 4 = 32 (tuổi)\nVậy tuổi mẹ hơn tuổi con là:\n32 – 8 = 24 (tuổi)\nĐáp số:24 tuổi."]}, {"id": "f38a3e3b1b0afc2eef9d6aed2ec8b5ba", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-106-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 3. Trang 106 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 106 VBT Toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\n 1 526 x 2 21 805 x 4 7 085 : 5 12 642 : 6\n...................... ....................... ...................... ........................\n...................... ....................... ...................... ........................\n...................... ....................... ...................... ........................\n ...................... ........................\n ...................... ........................\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "3e5d660b47ea235029c0e2bdb7ad5291", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-6-trang-109-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 6. Trang 109 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 6. Trang 109 VBT Toán 3 tập 2\nTính giá trị của các biểu thức sau:\na) 250 – 550 : 5 = ................... b) 350 : 7 – 6 = .........................\n = ................... = ........................\nc) 450 – (50 + 350) = ................... d) (500 + 40) x 2 = .......................\n = ................... = .......................\n02 Bài giải:\n \na) 250 – 550 : 5 = 250 – 110\n = 140\nb) 350 : 7 – 6 = 50 – 6\n = 42\nc) 450 – (50 + 350) = 450 – 400\n = 50\nd) (500 + 40) x 2 = 540 x 2\n = 1080"]}, {"id": "d46d41aa119d7840d86b35326fd16592", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-5-vbt-trang-109-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 5. VBT Trang 109 Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. VBT Trang 109 Toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\n 23 x 3 114 x 6 4 325 x 2 12 318 x 3\n................. ................... ...................... ..........................\n................. ................... ...................... ..........................\n................. ................... ...................... ..........................\n 93 : 3 558 : 5 9 216 : 4 84 273 : 6\n................. ................... ...................... ..........................\n................. ................... ...................... ..........................\n................. ................... ...................... ..........................\n ................... ...................... ..........................\n ...................... ..........................\n ..........................\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "907512ace484304e5ba80ccc6e290f44", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-109-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 4. Trang 109 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 109 VBT Toán 3 tập 2\nTính nhẩm:\n6 000 + 3 000 – 5 000 = ........................ 8 000 – 3 000 – 2 000 = .......................\n = ........................ = .......................\n7 000 – (1 500 + 4 500) = ..................... 6 000 + 2 000 – 3 000 = .......................\n = ..................... = .......................\n02 Bài giải:\n \n6 000 + 3 000 – 5 000 = 9 000 - 5 000 8 000 – 3 000 – 2 000 = 5 000 - 2 000\n = 4 000 = 3 000\n7 000 – (1 500 + 4 500) = 7 000 - 6 000 6 000 + 2 000 – 3 000 = 8 000 - 3 000\n = 1 000 = 5 000"]}, {"id": "9d9854eaf44b4f83eeb445cd5a0d0e1f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-105-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 2. Trang 105 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 105 VBT Toán 3 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nDiện tích tờ giấy hình con cá là:\nA. 3 cm2 B. 4 cm2 C. 6 cm2 D. 5 cm2\n02 Bài giải:\n \nĐáp án B."]}, {"id": "5dd62033a3c1719c9bc32cd51f8be1ef", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-108-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 3. Trang 108 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 108 VBT Toán 3 tập 2\na) Viết các số 2 894, 7 205, 5 668, 3 327 thành tổng của nghìn, trăm, chục, đơn vị (theo mẫu):\n7 205 = .............................................................................................................\n5 668 = .............................................................................................................\n3 327 = .............................................................................................................\nb) Viết các tổng sau thành số (theo mẫu):\n4 000 + 700 + 40 + 2 = ................... 2 000 + 600 + 40 + 8 = ...................\n5 000 + 500 + 50 + 5 = ................... 3 000 + 900 + 8 = ...................\n02 Bài giải:\n \na)\n2 894 = 2 000 + 800 + 90 + 4.\n7 205 = 7 000 + 200 + 5.\n5 668 = 5 000 + 600 + 60 + 8.\n3 327 = 3 000 + 300 + 20 + 7.\nb)\n4 000 + 700 + 40 + 2 = 4 742.\n2 000 + 600 + 40 + 8 = 2 648.\n5 000 + 500 + 50 + 5 = 5 555.\n3 000 + 900 + 8 = 3 908."]}, {"id": "a8897a3ed70be28ef55400a491a5f514", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-105-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 1. Trang 105 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 105 VBT Toán 3 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\na)\nSố thích hợp điền vào ô trống là:\nA. 9. B. 4. C. 15. D. 36.\nb)\nSố thích hợp điền vào ô trống là:\nA. 870. B. 770. C. 703. D. 730.\nc)\nSố thích hợp điền vào ô trống là:\nA. 2. B. 3. C. 128. D. 182.\nd)\nSố thích hợp điền vào ô trống là:\nA. 101. B. 215. C. 110. D. 692.\n02 Bài giải:\n \na) Đáp án B.\nb) Đáp án D.\nc) Đáp án C.\nd) Đáp án C."]}, {"id": "d84a830be47037c0c90061f31ec1e54e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-108-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 2. Trang 108 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 108 VBT Toán 3 tập 2\nSắp xếp các số 4 768, 5 189, 4 827, 5 786 theo thứ tự:\na) Từ bé đến lớn: .......................................................\nb) Từ lớn đến bé: .......................................................\n02 Bài giải:\n \na) Sắp xếp các số từ bé đến lớn: 4 768; 4 827; 5 189; 5 786.\nb) Sắp xếp các số từ lớn đến bé: 5 786; 5 189; 4 827; 4 768."]}, {"id": "1fe7e9a30df0b3eb31846979aff6bd6f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-108-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 1. Trang 108 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 108 VBT Toán 3 tập 2\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "86ccbe0c84fca0ab425df60616332c44", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-6-trang-113-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 6. Trang 113 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 6. Trang 113 VBT Toán 3 tập 2\nMay mỗi bộ quần áo vừa hết 3 m vải. Hỏi nếu một công ty may có 10 250 m vải thì may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo như thế và còn thừa mấy mét vải?\nBài giải:\n......................................................................................................................................................\n......................................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nCó 10 250 m vải muốn may mỗi bộ quần áo vừa hết 3 m vải thì ta có phép tính:\n10 250 : 3 = 3 416 (dư 2)\nVậy:\nCông ty may được nhiều nhất 3 416 bộ quần áo.\nSố mét vải còn thừa: 2 mét vải."]}, {"id": "e38c01de5291e0619bd522d893dfacfc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-111-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 2. Trang 111 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 111 VBT Toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\n47 516 + 25 348 52 375 – 28 167 314 x 6 19 276 : 4\n.......................... .......................... ......................... ...........................\n.......................... .......................... ......................... ...........................\n.......................... .......................... ......................... ...........................\n ...........................\n ...........................\n24 835 + 32 446 96 253 – 35 846 5 218 x 3 47 635 : 7\n.......................... .......................... ......................... ...........................\n.......................... .......................... ......................... ...........................\n.......................... .......................... ......................... ...........................\n ...........................\n ...........................\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "d5413c3373eae2a2417430354f7bcf35", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-5-trang-112-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 5. Trang 112 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 112 VBT Toán 3 tập 2\nTrong một thư viện có 2 638 quyển sách viết bằng tiếng Việt. Số sách viết bằng tiếng Việt nhiều hơn số sách viết bằng tiếng nước ngoài là 705 quyển. Hỏi trong thư viện có tất cả bao nhiêu quyển sách viết bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài?\nBài giải: .....................................................................................................................................\n...................................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nSố sách viết bằng tiếng nước ngoài là:\n2 638 – 705 = 1 933 (quyển)\nTất cả số quyển sách viết bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài trong thư viện là:\n2 638 + 1 933 = 4 571 (quyển)\nĐáp số: 4 571 quyển sách."]}, {"id": "923a4a457ad2673b5415e48a94d40ba8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-112-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 4. Trang 112 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 112 VBT Toán 3 tập 2\nMẹ mang 100 000 đồng đi chợ, mẹ mua thịt hết 57 000 đồng, mua rau hết 15 000 đồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu tiền?\nBài giải: ..................................................................................................................................\n................................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nSố tiền mẹ còn lại là:\n100 000 – (57 000 + 15 000) = 28 000 (đồng)\nĐáp số: 28 000 đồng."]}, {"id": "d1198376d3c87cd9943efb9ba707322b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-111-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 3. Trang 111 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 111 VBT Toán 3 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\na) Giá trị của biểu thức (20 354 - 2 338) x 4 là:\nA. 9 802. B. 78 778. C. 72 904. D. 72 064.\nb) Giá trị của biểu thức 56 037 - (35 154 - 1 725) là:\nA. 19 158. B. 22 608. C. 38 133. D. 3 633.\n02 Bài giải:\n \na) Đáp án D.\nb) Đáp án B."]}, {"id": "0aecaf16abe32a54b5c83882fc9c0bc5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-111-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 1. Trang 111 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 111 VBT Toán 3 tập 2\nTính nhẩm:\n50 000 + 30 000 = ..................... 30 000 x 2 = .....................\n70 000 – 50 000 = ..................... 13 000 x 3 = .....................\n16 000 + 50 000 = ..................... 80 000 : 4 = .....................\n 34 000 – 4 000 = ..................... 28 000 : 7 = .....................\n02 Bài giải:\n \n50 000 + 30 000 = 80 000 30 000 x 2 = 60 000\n70 000 – 50 000 = 20 000 13 000 x 3 = 39 000\n16 000 + 50 000 = 66 000 80 000 : 4 = 20 000\n 34 000 – 4 000 = 30 000 28 000 : 7 = 4 000"]}, {"id": "681968dbb80a3d20284d51db6d886642", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-83-luyen-tap.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 83: Luyện tập", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 58 VBT Toán 3 tập 2\nTính:\nBài tập 2. Trang 58 VBT Toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\na) 3 412 x 2 2 123 x 4 1 408 x 6\n ..................... ................... ....................\n ..................... ................... ....................\n ..................... ................... ....................\nb) 12 331 x 3 23 714 x 2 10 611 x 9\n ..................... ................... ....................\n ..................... ................... ....................\n ..................... ................... ....................\nBài tập 3. Trang 58 VBT Toán 3 tập 2\nTính nhẩm:\n8 000 x 6 = ..................... 14 000 x 4 = ...................... 27 000 x 3 = .......................\n7 x 9 000 = ..................... 3 x 29 000 = ...................... 46 000 x 2 = .......................\nBài tập 4. Trang 58 VBT Toán 3 tập 2\nBài tập 5. Trang 59 VBT Toán 3 tập 2\nCô Sao nuôi tầm lấy tơ dệt vải, mỗi nong tằm thu được 182 kén. Hãy tính và viết số kén tằm cô Sao có thể thu được trong các trường hợp sau:\nSố nong tằm\n1\n2\n3\n4\nSố kén thu được\n182\nBài tập 6. Trang 59 VBT Toán 3 tập 2\nMỗi tòa nhà chung cư có 512 căn hộ. Hỏi 6 tòa nhà như vậy có tất cả bao nhiêu căn hộ?\nBài giải: ......................................................................................"]}, {"id": "51cdc1f89f638a83e4905d36f08552df", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-82-nhan-voi-so-co-mot-chu-so-co-nho.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 82: Nhân với số có một chữ số (có nhớ)", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 56 VBT Toán 3 tập 2\nTính:\nBài tập 2. Trang 56 VBT Toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\n438 x 2 1 911 x 5 7 101 x 8 12 061 x 4\n................... .................... .................... .....................\n................... .................... .................... .....................\n................... .................... .................... .....................\nBài tập 3. Trang 56 VBT Toán 3 tập 2\nTính nhẩm (theo mẫu):\n6 000 x 5 = .................. 21 000 x 3 = ................\n9 000 x 8 = .................. 16 000 x 4 = ................\nBài tập 4. Trang 56 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\nSố đã cho\n1 321\n324\n2 281\n16 023\nGấp số đã cho lên 2 lần\n2 642\nGấp số đã cho lên 3 lần\n3 963\nBài tập 5. Trang 57 VBT Toán 3 tập 2\nChọn một mặt hàng em muốn mua ở bức tranh sau rồi tính xem nếu mua mặt hàng đó với số lượng 5 thì cần trả bao nhiêu tiền.\nTrả lời: ..........................................................................................................................................\n......................................................................................................................................................"]}, {"id": "19684fe9382a2df59b2ddc053fc26296", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-79-phep-tru-trong-pham-vi-100-000.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 79: Phép trừ trong phạm vi 100 000", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 51 VBT Toán 3 tập 2\nTính:\nBài tập 2. Trang 51 VBT Toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\nBài tập 3. Trang 51 VBT Toán 3 tập 2\nTính nhẩm (theo mẫu):\n7 000 - 3 000 = ....................... 72 000 - 42 000 = ...........................\n10 000 - 8 000 = ..................... 100 000 - 35 000 = .........................\nBài tập 4. Trang 52 VBT Toán 3 tập 2\nTheo em, trái cây đặt trên đĩa cân nặng bao nhiêu gam?\nTrả lời: .............................................................................................\n.........................................................................................................\nBài tập 5. Trang 52 VBT Toán 3 tập 2\nMột video bài hát mới của một ban nhạc đã đạt được 84 000 lượt xem trên Internet ngay trong tuần đầu tiên. Hỏi để đạt được 100 000 lượt xem thì cần thêm bao nhiêu lượt xem nữa?\nBài giải: ..................................................................................................................."]}, {"id": "a575a4703c812c27d1b427c4db6e6ff3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-80-tien-viet-nam.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 80: Tiền Việt Nam", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 52 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\nBài tập 2. Trang 53 VBT Toán 3 tập 2\na) Chọn hai đồ vật em muốn mua ở hình dưới đây rồi tính số tiền phải trả.\nTrả lời: ...................................................................................................................\nb) Tuấn có 100 000 đồng. Tuấn mua một bút mực, 1 thước kẻ và 1 hộp bút ở hình trên. Hỏi Tuấn còn lại bao nhiêu tiền?\nTrả lời: ...................................................................................................................\nBài tập 3. Trang 54 VBT Toán 3 tập 2\nQuan sát hình vẽ, trả lời các câu hỏi:\na) Số tiền mua 1 quả dưa hấu nhiều hơn số tiền mua 1 khay táo là bao nhiêu?\nTrả lời: ................................................................................................................\n............................................................................................................................\nb)Cửa hàng đang có chương trình khuyến mới giảm giá 5 000 đồng mỗi khay táo cho khách hàng mua từ 2 khay táo trở lên. Hỏi khi mua 2 khay táo theo chương trình khuyến mãi này, bác Hồng phải trả bao nhiêu tiền?\nTrả lời: ................................................................................................................\n............................................................................................................................"]}, {"id": "f5e5ebd31d207aaa8371a23d975e357a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-77-bai-kiem-tra-so-3.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 77: Bài kiểm tra số 3", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 47 VBT Toán 3 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\na)\nHình trên có số khối lập phương là:\nA. 2 137. B. 1 237. C. 2 317. D. 2 713.\nb) Số 38 407 được viết thành tổng các chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị là:\nA. 30 000 + 8 000 + 400 + 70. B. 30 000 + 8 000 + 400 + 7.\nC. 30 000 + 8 000 + 40 + 7. D. 3 000 + 800 + 40 + 7.\nc) Số lớn nhất trong các số 4 791, 4 971, 4 197, 4 179 là:\nA. 4 791. B. 4 197. C. 4 971. D. 4 179.\nd) Số 3 737 làm tròn đến hàng chục là:\nA. 3 740. B. 3 800. C. 3 730. D. 4 000.\ne) Bán kính của hình tròn sau là:\nA. OB. B. OK. C. CD. D. OM.\ng)\nĐồng hồ chỉ cùng giờ với đồng hồ trên là:\nBài tập 2. Trang 48 VBT Toán 3 tập 2\nTrên mỗi mặt của khối lập phương bằng gỗ, người ta khoét ra một khối lập phương nhỏ (xem hình bên). Hỏi người ta đã khoét ra được tất cả mấy khối lập phương nhỏ?\nTrả lời: ............................................................................................................\nBài tập 3. Trang 48 VBT Toán 3 tập 2\nNghỉ hè, Châu về quê thăm ông bà từ ngày 15 tháng 7 đến ngày 18 tháng 8. Hỏi Châu đã về quê thăm ông bà mấy tuần?\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nA. 4 B. 5 C. 6 D. 7"]}, {"id": "b86df651e5234bf979381fcfe43df641", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-84-chia-cho-so-co-mot-chu-so-trong-pham-vi-100-000.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 84: Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 60 VBT Toán 3 tập 2\nTính:\nBài tập 2. Trang 60 VBT Toán 3 tập 2\na) Tính rồi viết thương và số dư trong mỗi phép chia sau:\nb) Thực hiện các phép chia rồi thử lại (theo mẫu):\n 4 247 : 2 Thử lại:\n.................................. ............................. .............................\n.................................. ............................. .............................\n.................................. ............................. .............................\n..................................\n..................................\n..................................\n..................................\n Vậy ................................................................................................\n 8 446 : 4 Thử lại:\n.................................. ............................. .............................\n.................................. ............................. .............................\n.................................. ............................. .............................\n..................................\n..................................\n..................................\n..................................\n Vậy ................................................................................................\nBài tập 3. Trang 62 VBT Toán 3 tập 2\nCó 930 g đỗ xanh, chia đều vào 3 túi. Hỏi mỗi túi đỗ xanh như thế cân nặng bao nhiêu gam?\n"]}, {"id": "cbacfb35c67fa89743ddaadf3c34f485", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-74-thuc-hanh-xem-dong-ho-tiep-theo.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 74: Thực hành xem đồng hồ (tiếp theo)", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 39 VBT Toán 3 tập 2\nMỗi đồng hồ sau chỉ mấy giờ?\nBài tập 2. Trang 39 VBT Toán 3 tập 2\nNối mối đồng hồ sau với cách đọc tương ứng:\nBài tập 3. Trang 40 VBT Toán 3 tập 2\nNối hai đồng hồ chỉ cùng thời gian vào buổi chiều hoặc buổi tối:\nBài tập 4. Trang 40 VBT Toán 3 tập 2\nQuan sát tranh vẽ rồi trả lời các câu hỏi:\na) Lan vẽ tranh trong thời gian bao nhiêu phút?\nTrả lời: .....................................................................................................\nb) Hai bố con đã làm bánh trong thời gian bao nhiêu phút?\nTrả lời: .....................................................................................................\nBài tập 5. Trang 41 VBT Toán 3 tập 2\nTrò chơi \"Đố bạn\"\nViết số em vừa đố bạn vào chỗ chấm:\nKim phút đang chỉ vào số ..........., sau 10 phút nữa kim phút chỉ vào số ................."]}, {"id": "c3097de5288175f87ee8071043f67181", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-75-thang-nam.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 75: Tháng - Năm", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 42 VBT Toán 3 tập 2\nViết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\na) Bây giờ đang là tháng ............... Tháng này có ................ ngày.\nb) Những tháng trong năm có 30 ngày là: ......................................................\nc) Những tháng trong năm có 31 ngày là: ......................................................\nBài tập 2. Trang 42 VBT Toán 3 tập 2\nXem hai tờ lịch sau và viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\na) Tháng 11 có ............ ngày. Tháng 12 có ................. ngày.\nb) Ngày 20 tháng 11 là thứ: ...............................................................\nc) Ngày cuối cùng của tháng 12 là thứ: .............................................\nd) Các ngày Chủ nhật của tháng 12 là những ngày: ..........................\nBài tập 3. Trang 43 VBT Toán 3 tập 2\na) Một triển lãm tranh diễn ra từ ngày 25 tháng 8 đến hết ngày 30 tháng 8. Hỏi triển lãm đó diễn ra trong bao nhiêu ngày?\nTrả lời: .......................................................................................................\nb) Hội chợ Xuân diễn ra trong một tuần bắt đầu từ ngày 9 tháng 1. Hỏi hội chợ đó kết thúc vào ngày nào?\nTrả lời: .......................................................................................................\nBài tập 4. Trang 43 VBT Toán 3 tập 2\nThực hành: Xác định số ngày trong mỗi tháng.\nDựa vào bức tranh trên, hãy viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\nNhững tháng có 30 ngày là: ............................................................\nNhững tháng có 31 ngày là: ............................................................"]}, {"id": "f01db6aa0229f67e9cb433ba9d3bf8d6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-76-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 76: Em ôn lại những gì đã học", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 44 VBT Toán 3 tập 2\na) Đọc mỗi số sau (theo mẫu):\n96 821: ............................................................................................................................\n95 070: ............................................................................................................................\n95 031: ............................................................................................................................\n92 643: ............................................................................................................................\nb) Trong các số ở câu a, số bé nhất là: .....................; số lớn nhất là: ............................\nBài tập 2. Trang 44 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\nBài tập 3. Trang 45 VBT Toán 3 tập 2\nLàm tròn giá bán mỗi quyển sách sau đến hàng nghìn:\n.......................................................................................................................\n.......................................................................................................................\n.......................................................................................................................\nBài tập 4. Trang 45 VBT Toán 3 tập 2\na) Viết tâm, đường kính, bán kính của hình tròn sau:\n...............................................................................................\nb) Khoanh vào chữ đặt trước câu đúng. Trong hình tròn trên:\nA. O là trung điểm của BC.\nB. O là trung điểm của AD.\nBài tập 5. Trang 46 VBT Toán 3 tập 2\na) Mỗi đồng hồ sau chỉ mấy giờ?\nb) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nNgày 30 tháng 8 là thứ Ba thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là:\nA. Thứ Tư. B. Thứ Năm. C. Thứ Sáu. D. Thứ Bảy.\nBài tập 6. Trang 46 VBT Toán 3 tập 2\nQuan sát tranh, trả lời câu hỏi:\nChị Huyền bắt đầu làm việc lúc mấy giờ và kết thúc lúc mấy giờ?\nTrả lời: .............................................................................................."]}, {"id": "88809c0e765176fb121c1ac143b813ef", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-71-luyen-tap-chung.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 71: Luyện tập chung", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 31 VBT Toán 3 tập 2\na) Đọc các số sau:\n1 879: ..............................................................................................\n6 500: ..............................................................................................\n43 001: ............................................................................................\n96 075: ............................................................................................\n47 293: ............................................................................................\nb) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nĐọc số\nViết số\nHai nghìn bảy trăm sáu mươi lăm\n.............................\nBảy mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi tám\n.............................\nChín mươi chín nghìn\n.............................\nBa mươi sáu nghìn không trăm bốn mươi tư\n.............................\nc) Viết các số ở câu b thành tổng của chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị (theo mẫu):\nMẫu: 2 765 = 2 000 + 700 + 60 + 5\n.........................................................................................................\n.........................................................................................................\n.........................................................................................................\nBài tập 2. Trang 31 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\nBài tập 3. Trang 32 VBT Toán 3 tập 2\nCho các số sau:\na) Số bé nhất là: ..................................................\nb) Số lớn nhất là: .................................................\nc) Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn là: ..........................; ..........................; ..........................; ..........................\nBài tập 4. Trang 32 VBT Toán 3 tập 2\nThực hành: Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn.\nLàm tròn số ................... đến hàng nghìn, ta được số .........................\nLàm tròn số ................... đến hàng chục nghìn, ta được số ................\nBài tập 5. Trang 33 VBT Toán 3 tập 2\na) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\nb) Dùng compa vẽ một đường tròn.\nBài tập 6. Trang 33 VBT Toán 3 tập 2\na) Đọc cân nặng của mỗi con vật sau với đơn vị gam rồi cho biết con vật nào nặng nhất.\nTrả lời: ...............................................................................................................................................\n...........................................................................................................................................................\nb) Kể tên một số tình huống thực tế sử dụng các số trong phạm vi 100 000:\n...........................................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................."]}, {"id": "aae20e9cef68c07733f62cb45257ef44", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-68-ve-trang-tri-hinh-tron.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 68: Vẽ trang trí hình tròn", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 24 VBT Toán 3 tập 2\na) Quan sát chiếc compa của em rồi chia sẻ với các bạn cách sử dụng.\nTrả lời: ..............................................................................................................\nb) Thực hành: Sử dụng compa để vẽ đường tròn (theo mẫu).\nc) Hãy dùng compa của em để vẽ một đường tròn.\nBài tập 2. Trang 25 VBT Toán 3 tập 2\nQuan sát mỗi hình dưới đây và thực hiện các yêu cầu:\nNêu cách vẽ hình.\nThực hành vẽ hình (theo mẫu).\nBài tập 3. Trang 26 VBT Toán 3 tập 2\na) Vẽ trang trí như các hình dưới đây và tô màu theo ý thích của em:\nb) Vẽ các đường tròn và trang trí theo ý thích của em."]}, {"id": "a35518064eba73e56ebad7d304d96e42", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-65-luyen-tap.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 65: Luyện tập", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 18 VBT Toán 3 tập 2\nBài tập 2. Trang 18 VBT Toán 3 tập 2\nĐúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\nBài tập 3. Trang 18 VBT Toán 3 tập 2\nCho các số sau:\na) Số lớn nhất là: ................................\nb) Số bé nhất là: .................................\nc) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé là: ...................; ...................; ...................; ...................\nBài tập 4. Trang 18 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\nBài tập 5. Trang 19 VBT Toán 3 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt dưới hình vẽ có nhiều dây chun nhất:\nBài tập 6. Trang 19 VBT Toán 3 tập 2\nDưới đây là một số thông tin về chiều dài một số cây cầu ở Việt Nam.\nTên các cây cầu trên theo thứ tự từ ngắn nhất đến dài nhất là: .............................; .............................; .............................; ............................."]}, {"id": "97a34723ac60961c7e85be91e185bdf7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-73-thuc-hanh-xem-dong-ho.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 73: Thực hành xem đồng hồ", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 36 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\nBài tập 2. Trang 36 VBT Toán 3 tập 2\nViết vào chỗ chấm cho thích hợp.\na) Đồng hồ chỉ mấy giờ?\nTừ 6 giờ 5 phút đến 6 giờ 10 phút là .................. phút.\nb) Từ 11 giờ 25 phút đến 11 giờ 35 phút là .................... phút.\nBài tập 3. Trang 37 VBT Toán 3 tập 2\nXem đồng hồ và đọc giờ (theo mẫu):\nBài tập 4. Trang 37 VBT Toán 3 tập 2\na) Nối mỗi đồng hồ sau với cách đọc tương ứng:\nb) Xem đồng hồ và đọc giờ:\nBài tập 5. Trang 38 VBT Toán 3 tập 2\na) Viết hoạt động và thời gian diễn ra hoạt động ở mỗi bức tranh sau (theo mẫu):\nb) Bạn Nam muốn ghi lại thời gian tương ứng với mỗi hoạt động ở câu a, em hãy chỉ dẫn giúp bạn Nam bằng cách viết vào chỗ chấm:\nThời gian\nHoạt động\n8 giờ 25 phút\nNhảy bao bố\n...................................\nChơi kéo co\n...................................\nĂn trưa\n...................................\nChơi ô ăn quan\n...................................\nTruy tìm kho báu"]}, {"id": "e43580a0bbdf9b6225775d383f15dcf9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-69-lam-tron-so-den-hang-chuc-hang-tram.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 69: Làm tròn số đến hàng chục, hàng trăm", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 27 VBT Toán 3 tập 2\nQuan sát tia số sau rồi làm tròn các số 44, 57, 72, 85 đến hàng chục:\nLàm tròn số 44 đến hàng chục, ta được số: ...........................\nLàm tròn số 57 đến hàng chục, ta được số: ...........................\nLàm tròn số 72 đến hàng chục, ta được số: ...........................\nLàm tròn số 85 đến hàng chục, ta được số: ...........................\nBài tập 2. Trang 27 VBT Toán 3 tập 2\nQuan sát tia số sau rồi làm tròn các số 312, 350, 384 đến hàng trăm:\nLàm tròn số 312 đến hàng trăm, ta được số: .............................\nLàm tròn số 350 đến hàng trăm, ta được số: .............................\nLàm tròn số 384 đến hàng trăm, ta được số: .............................\nBài tập 3. Trang 27 VBT Toán 3 tập 2\nĐức muốn chọn một hộp kẹo có khoảng 200 viên. Theo em, Đức nên chọn hộp kẹo nào? Em hãy khoanh vào chữ đặt trước hộp kẹo đó.\n"]}, {"id": "4c41c489b3902e664c19dda785751a3c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-6-trang-59-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 6. Trang 59 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 6. Trang 59 VBT Toán 3 tập 2\nMỗi tòa nhà chung cư có 512 căn hộ. Hỏi 6 tòa nhà như vậy có tất cả bao nhiêu căn hộ?\nBài giải: ......................................................................................\n02 Bài giải:\n \nSố căn hộ ở tất cả 6 tòa nhà là:\n512 x 6 = 3 072 (căn hộ)\nĐáp số: 3 072 căn hộ."]}, {"id": "e40b6d6b305dbde9aba6721fc5e12076", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-5-trang-57-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 5. Trang 57 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 57 VBT Toán 3 tập 2\nChọn một mặt hàng em muốn mua ở bức tranh sau rồi tính xem nếu mua mặt hàng đó với số lượng 5 thì cần trả bao nhiêu tiền.\nTrả lời: ..........................................................................................................................................\n......................................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nEm tự chọn một mặt hàng và tính số tiền phải trả khi mua với số lượng là 5. Ví dụ:\nSố tiền cần trả khi mua 5 gói bánh quy là:\n4 500 x 5 = 22 500 (đồng)\nĐáp số: 22 500 đồng.\nSố tiền cần trả khi mua 5 bánh trứng là:\n11 000 x 5 = 55 000 (đồng)\nĐáp số: 55 000 đồng.\nSố tiền cần trả khi mua 5 bánh mì là:\n3 000 x 5 = 15 000 (đồng)\nĐáp số: 15 000 đồng.\nSố tiền cần trả khi mua 5 mì tôm là:\n8 500 x 5 = 42 500 (đồng)\nĐáp số: 42 500 đồng.\nSố tiền cần trả khi mua 5 chai nước cam là:\n12 000 x 5 = 60 000 (đồng)\nĐáp số: 60 000 đồng.\nSố tiền cần trả khi mua 5 chai nước táo là:\n15 000 x 5 = 75 000 (đồng)\nĐáp số: 75 000 đồng."]}, {"id": "db309453bb35c4cb70294d89ea390b9d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-64-so-sanh-cac-so-trong-pham-vi-100-000.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 64: So sánh các số trong phạm vi 100 000", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 17 VBT Toán 3 tập 2\nBài tập 2. Trang 17 VBT Toán 3 tập 2\nĐúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\nBài tập 3. Trang 17 VBT Toán 3 tập 2\nCho các số sau:\na) Số bé nhất là: ............................................\nb) Số lớn nhất là : ..........................................\nc) Sắp xếp các số theo thứu tự từ bé đến lớn: ......................; ......................; ......................; ......................\nBài tập 4. Trang 17 VBT Toán 3 tập 2\nTrong phong trào nuôi ong lấy mật ở một huyện miền núi, gia đình anh Tài thu được 1 846 l mật ong. Gia đình ông Dìn thu được 1 407 lít mật ong. Gia đình ông Nhẫm thu được 2 325 lít mật ong.\na. Gia đình thu hoạch được nhiều mật ong nhất là: ..............................\nb. Gia đình thu hoạch được ít mật ong nhất là: .....................................\nc. Tên các gia đình trên theo thứ tự từ thu hoạch được nhiều mật ong đến ít mật ong là: ..............................; ..............................; .............................."]}, {"id": "9c6e2eb087fc52e5d57e3f3f63b610f3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-5-trang-52-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 5. Trang 52 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 52 VBT Toán 3 tập 2\nMột video bài hát mới của một ban nhạc đã đạt được 84 000 lượt xem trên Internet ngay trong tuần đầu tiên. Hỏi để đạt được 100 000 lượt xem thì cần thêm bao nhiêu lượt xem nữa?\nBài giải: ...................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nSố lượt xem cần thêm để đạt được 100 000 lượt xem là:\n100 000 - 84 000 = 16 000 (lượt xem)\nĐáp số: 16 000 lượt xem."]}, {"id": "5aca639688632433a4b0d470777f547f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-72-khoi-hop-chu-nhat-khoi-lap-phuong.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 72: Khối hộp chữ nhật, khối lập phương", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 34 VBT Toán 3 tập 2\na) Lấy ra từ bộ đồ dùng học Toán một khối hình hộp chữ nhật và một khối hình lập phương rồi chỉ ra đỉnh, cạnh, mặt của khối hình đó.\nb) Viết số thích hợp vào ô trống trong bảng dưới đây:\nSố đỉnh\nSố cạnh\nSố mặt\nKhối hộp chữ nhật\nKhối lập phương\nBài tập 2. Trang 34 VBT Toán 3 tập 2\nQuan sát hình vẽ, viết tiêp vào chỗ chấm cho thích hợp:\na) Hình trên có ......... khối hộp chữ nhật, có ........... khối hình lập phương.\nb) Những hình có 6 mặt đều là hình vuông là hình số: .............................\nc) Những hình có 12 cạnh là hình số: ........................................................\nBài tập 3. Trang 35 VBT Toán 3 tập 2\nTrò chơi \"Đoán hình\".\nBài tập 4. Trang 35 VBT Toán 3 tập 2\nBạn Nguyên nói rằng: “Chỉ cần đo độ dài 1 cạnh của chiếc hộp có dạng khối lập phương thì có thể biết được độ dài của tất cả các cạnh còn lại của chiếc hộp”. Em có đồng ý với bạn Nguyên không? Tại sao?\nTrả lời: ............................................................................................................."]}, {"id": "7eccab0d13c77781fdb95705879b4506", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-54-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 3. Trang 54 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 54 VBT Toán 3 tập 2\nQuan sát hình vẽ, trả lời các câu hỏi:\na) Số tiền mua 1 quả dưa hấu nhiều hơn số tiền mua 1 khay táo là bao nhiêu?\nTrả lời: ................................................................................................................\n............................................................................................................................\nb)Cửa hàng đang có chương trình khuyến mới giảm giá 5 000 đồng mỗi khay táo cho khách hàng mua từ 2 khay táo trở lên. Hỏi khi mua 2 khay táo theo chương trình khuyến mãi này, bác Hồng phải trả bao nhiêu tiền?\nTrả lời: ................................................................................................................\n............................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na)\nSố tiền mua 1 quả dưa hấu nhiều hơn số tiền mua 1 khay táo là:\n49 000 – 39 000 = 10 000 (đồng)\nĐáp số: 10 000 đồng.\nb)\nNếu mua 2 khay táo theo chương trình khuyến mãi này thì mỗi khay táo có giá là:\n39 000 – 5 000 = 34 000 (đồng)\nSố tiền bác Hồng phải trả khi mua 2 khay táo theo chương trình khuyến mãi là:\n34 000 + 34 000 = 68 000 (đồng)\nĐáp số: 68 000 đồng."]}, {"id": "9592beb58c6adc91670e5c280c020c93", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-5-trang-41-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 5. Trang 41 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 41 VBT Toán 3 tập 2\nTrò chơi \"Đố bạn\"\nViết số em vừa đố bạn vào chỗ chấm:\nKim phút đang chỉ vào số ..........., sau 10 phút nữa kim phút chỉ vào số .................\n02 Bài giải:\n \nEm tự thực hiện với bạn. Ví dụ:\nVí dụ 1: Kim phút chỉ vào số 3. Đố bạn sau 15 phút nữa kim phút chỉ vào số mấy?\nĐáp án: Kim phút chỉ vào số 6.\nVí dụ 2: Kim phút chỉ vào số 10. Đố bạn sau 20 phút nữa kim phút chỉ vào số mấy?\nĐáp án: Kim phút chỉ vào số 2."]}, {"id": "bf8119a83103fd19e4bd92893df29b49", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-43-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 4. Trang 43 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 43 VBT Toán 3 tập 2\nThực hành: Xác định số ngày trong mỗi tháng.\nDựa vào bức tranh trên, hãy viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\nNhững tháng có 30 ngày là: ............................................................\nNhững tháng có 31 ngày là: ............................................................\n02 Bài giải:\n \nEm tự thực hành.\nNhững tháng có 30 ngày là:tháng 4, tháng 6, tháng 9 và tháng 11.\nNhững tháng có 31 ngày là:tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10 và tháng 12."]}, {"id": "b575750589e330bfaea6c84ab8d8ebd9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-62-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 3. Trang 62 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 62 VBT Toán 3 tập 2\nCó 930 g đỗ xanh, chia đều vào 3 túi. Hỏi mỗi túi đỗ xanh như thế cân nặng bao nhiêu gam?\n02 Bài giải:\n \nMỗi túi đỗ xanh nặng:\n930 : 3 = 310 (gam)\nĐáp số: 310 gam đỗ xanh."]}, {"id": "3e78425008e54a675ed655895d5f3eca", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-70-lam-tron-so-den-hang-nghin-hang-chuc-nghin.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 70: Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 28 VBT Toán 3 tập 2\nLàm tròn các số sau đến hàng nghìn:\na)\nLàm tròn số 3 400 đến hàng nghìn, ta được số ..................................\nb)\nLàm tròn số 8 900 đến hàng nghìn, ta được số ..................................\nc)\nLàm tròn số 3 500 đến hàng nghìn, ta được số ..................................\nBài tập 2. Trang 28 VBT Toán 3 tập 2\nLàm tròn các số sau đến hàng chục nghìn (theo mẫu):\na)\nLàm tròn số 42 000 đến hàng chục nghìn, ta được số ..............................\nb)\nLàm tròn số 87 000 đến hàng chục nghìn, ta được số ..............................\nc)\nLàm tròn số 75 000 đến hàng chục nghìn, ta được số ..............................\nBài tập 3. Trang 29 VBT Toán 3 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\nBài tập 4. Trang 29 VBT Toán 3 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\na) Làm tròn số 5 490 đến hàng nghìn, ta được số:\nA. 6 000. B. 5 500. C. 5 000. D. 5 400.\nb) Làm tròn số 9 628 đến hàng trăm, ta được số:\nA. 9 630. B. 9 620. C. 9 700. D. 9 600.\nBài tập 5. Trang 30 VBT Toán 3 tập 2\nQuan sát bảng sau rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\nQuãng đường\nChiều dài\nHà Nội – Lào Cai\n286 km\nHà Nội – Lạng Sơn\n154 km\nHà Nội – Hà Nam\n63 km\nThành phố Hồ Chí Minh – Long An\n47 km\nThành phố Hồ Chí Minh – An Giang\n244 km\nThành phố Hồ Chí Minh – Kiên Giang\n248 km\nMẫu: Quãng đường từ Hà Nội đến Lào Cai dài khoảng 290 km.\na) Quãng đường từ Hà Nội đến Lạng Sơn dài khoảng ...................... km.\nb) Quãng đường từ Hà Nội đến Hà Nam dài khoảng ........................ km.\nc) Quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Long An dài khoảng ........................ km.\nd) Quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến An Giang dài khoảng ...................... km.\ne) Quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Kiên Giang dài khoảng ................... km.\nBài tập 6. Trang 30 VBT Toán 3 tập 2\nHiện nay, Việt Nam đã có những chuyến bay thẳng từ Thủ đô Hà Nội đến nhiều thủ đô của các quốc gia khác.\nĐể bay thẳng từ Thủ đô Hà Nội đến Thủ đô Pa-ri của nước Pháp, máy bay phải vượt qua quãng đường dài khoảng 9 190 km. Em hãy làm tròn độ dài quãng đường này đến hàng nghìn.\nTrả lời: ..............................................................................................................................................."]}, {"id": "a6ef417fd8495aeb2efe9ee038a98be1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-6-trang-46-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 6. Trang 46 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 6. Trang 46 VBT Toán 3 tập 2\nQuan sát tranh, trả lời câu hỏi:\nChị Huyền bắt đầu làm việc lúc mấy giờ và kết thúc lúc mấy giờ?\nTrả lời: ..............................................................................................\n02 Bài giải:\n \nChị Huyền bắt đầu làm việc lúc 7 giờ 40 phút và kết thúc lúc 11 giờ 25 phút."]}, {"id": "094205bdf1a42ae29634877440b01bd8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-26-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 3. Trang 26 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 26 VBT Toán 3 tập 2\na) Vẽ trang trí như các hình dưới đây và tô màu theo ý thích của em:\nb) Vẽ các đường tròn và trang trí theo ý thích của em.\n02 Bài giải:\n \na) Các em tự thực hiện.\nb) Các em có thể tham khảo một số mẫu sau:\n"]}, {"id": "d134b7f6308193fc10e53ce34dae9a02", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-25-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 2. Trang 25 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 25 VBT Toán 3 tập 2\nQuan sát mỗi hình dưới đây và thực hiện các yêu cầu:\nNêu cách vẽ hình.\nThực hành vẽ hình (theo mẫu).\n02 Bài giải:\n \nCách vẽ hình:\nBước 1: Xác tâm và độ dài bán kính của hình tròn.\nBước 2: Để thước thẳng trước mặt, đặt chân trụ compa trùng vạch số 0 trên thước.\nBước 3: Mở dần compa cho đến khi đầu bút chì chạm vào vạch chỉ số cm trùng với bán kính của hình tròn.\nBước 4: Đặt chân trụ compa vào tâm hình tròn, giữ nguyên vị trí chân trụ và quay đầu bút chì đi 1 vòng theo chiều kim đồng hồ.\nEm tự thực hiện vẽ các hình vào vở."]}, {"id": "721230c794f325d4ca031aad0019e6f9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-24-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 1. Trang 24 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 24 VBT Toán 3 tập 2\na) Quan sát chiếc compa của em rồi chia sẻ với các bạn cách sử dụng.\nTrả lời: ..............................................................................................................\nb) Thực hành: Sử dụng compa để vẽ đường tròn (theo mẫu).\nc) Hãy dùng compa của em để vẽ một đường tròn.\n02 Bài giải:\n \na) Cách sử dụng compa:\nLắp bút vào đầu compa vặn thật chặt cho 2 chân đều nhau.\nĐặt tâm đường tròn vào vị trí sau đó lựa chọn đường kính phù hợp rồi quay compa để vẽ đường tròn.\nb) Em tự thực hiện.\nc) Em tự thực hiện."]}, {"id": "ab0dc3850c516af41e316e5874ed5165", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-6-trang-33-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 6. Trang 33 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 6. Trang 33 VBT Toán 3 tập 2\na) Đọc cân nặng của mỗi con vật sau với đơn vị gam rồi cho biết con vật nào nặng nhất.\nTrả lời: ...............................................................................................................................................\n...........................................................................................................................................................\nb) Kể tên một số tình huống thực tế sử dụng các số trong phạm vi 100 000:\n...........................................................................................................................................................\n...........................................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na)\nĐổi:\n4 kg 876 g = 4 876 g\n2 kg 584 g = 2 584 g\nĐọc cân nặng:\nCon gà nặng một nghìn tám trăm sáu mươi hai gam.\nCon nhím nặng bảy trăm sáu mươi hai gam.\nCon mèo nặng bốn nghìn tám trăm bảy mươi sáu gam.\nCon thỏ nặng hai nghìn năm trăm tám mươi ba gam.\nCon mèo nặng nhất.\nb) Một số tình huống thực tế sử dụng các số trong phạm vi 100 000 là:\nVí dụ:Bác Hai có ba con dê, mỗi con có cân nặng khác nhau lần lượt là 80 kg 500 g; 55 kg 300 g; 92 kg. Bác Hai cần lựa chọn con to nhất để bán trước. Vậy Bác Hai so sánh số cân nặng của 3 con dê để lựa chọn ra con to nhất.\nSo sánh ba con dê:\nCon thứ nhất: 80 kg 500 g = 80 500 g.\nCon thứ hai: 55 kg 300 g = 55 300 g.\nCon thứ ba: 92 kg = 92 000 g.\nTa so sánh: 92 000 > 80 500 > 55 300\n=> Con dê thứ ba nặng nhất.\nVậy: bác Hai sẽ bán dê thứ ba trước."]}, {"id": "d8e62a099e2e0980cc4e6309c122e385", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-5-trang-38-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 5. Trang 38 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 38 VBT Toán 3 tập 2\na) Viết hoạt động và thời gian diễn ra hoạt động ở mỗi bức tranh sau (theo mẫu):\nb) Bạn Nam muốn ghi lại thời gian tương ứng với mỗi hoạt động ở câu a, em hãy chỉ dẫn giúp bạn Nam bằng cách viết vào chỗ chấm:\nThời gian\nHoạt động\n8 giờ 25 phút\nNhảy bao bố\n...................................\nChơi kéo co\n...................................\nĂn trưa\n...................................\nChơi ô ăn quan\n...................................\nTruy tìm kho báu\n02 Bài giải:\n \na)\nb)\nThời gian\nHoạt động\n8 giờ 25 phút\nNhảy bao bố\n9 giờ 50 phút\nChơi kéo co\n11 giờ 35 phút\nĂn trưa\n2 giờ 20 phút\nChơi ô ăn quan\n2 giờ 55 phút\nTruy tìm kho báu"]}, {"id": "5e2c75e2fbc432850ed9eb043f88128c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-78-phep-cong-trong-pham-vi-100-000.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 78: Phép cộng trong phạm vi 100 000", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 49 VBT Toán 3 tập 2\nTính:\nBài tập 2. Trang 49 VBT Toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\n25 638 + 41 546 16 187 + 5 806 4 794 + 8 123 58 368 + 715\n......................... ......................... ....................... .....................\n......................... ......................... ....................... .....................\n......................... ......................... ....................... .....................\nBài tập 3. Trang 49 VBT Toán 3 tập 2\nTính nhẩm (theo mẫu):\n5 000 + 3 000 = ...........................\n7 000 + 9 000 = ...........................\n4 000 + 70 000 = .........................\n62 000 + 38 000 = .......................\nBài tập 4. Trang 49 VBT Toán 3 tập 2\nTheo em, bạn nào tính đúng?\nTrả lời: ...................................................................................................................\nBài tập 5. Trang 50 VBT Toán 3 tập 2\nHướng ứng phong trào “Kế hoạch nhỏ - Thu gom giấy vụn”, Trường Tiểu học Lê Văn Tám thu gom được 2 672 kg giấy vụn, Trường Tiểu học Kim Đồng thu gom được 2 718 kg giấy vụn. Hỏi cả hai trường đó thu gom được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn?\nBài tập 6. Trang 50 VBT Toán 3 tập 2\nQuan sát sơ đồ, chỉ giúp Lan đường ngắn nhất đi từ nhà tới trường học và từ nhà tới bảo tàng.\nTrả lời: .........................................................................................................\n....................................................................................................................."]}, {"id": "eea92f82e265976122917887bcac9607", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-37-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 4. Trang 37 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 37 VBT Toán 3 tập 2\na) Nối mỗi đồng hồ sau với cách đọc tương ứng:\nb) Xem đồng hồ và đọc giờ:\n02 Bài giải:\n \na)\nb)\n"]}, {"id": "918e47ae1efddaaf05b087c13e3ab913", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-27-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 2. Trang 27 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 27 VBT Toán 3 tập 2\nQuan sát tia số sau rồi làm tròn các số 312, 350, 384 đến hàng trăm:\nLàm tròn số 312 đến hàng trăm, ta được số: .............................\nLàm tròn số 350 đến hàng trăm, ta được số: .............................\nLàm tròn số 384 đến hàng trăm, ta được số: .............................\n02 Bài giải:\n \nLàm tròn số 312 đến hàng trăm, ta được số 300.\nLàm tròn số 350 đến hàng trăm, ta được số 400.\nLàm tròn số 384 đến hàng trăm, ta được số 400."]}, {"id": "855fde9aeed8923c6bdedaff520d5ee4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-27-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 3. Trang 27 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 27 VBT Toán 3 tập 2\nĐức muốn chọn một hộp kẹo có khoảng 200 viên. Theo em, Đức nên chọn hộp kẹo nào? Em hãy khoanh vào chữ đặt trước hộp kẹo đó.\n02 Bài giải:\n \nTheo em, Đức nên chọn hộp kẹo A."]}, {"id": "633303baf793813938671fb3da4807e2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-4-trang-17-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài 4. Trang 17 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 17 VBT Toán 3 tập 2\nTrong phong trào nuôi ong lấy mật ở một huyện miền núi, gia đình anh Tài thu được 1 846 l mật ong. Gia đình ông Dìn thu được 1 407 lít mật ong. Gia đình ông Nhẫm thu được 2 325 lít mật ong.\na. Gia đình thu hoạch được nhiều mật ong nhất là: ..............................\nb. Gia đình thu hoạch được ít mật ong nhất là: .....................................\nc. Tên các gia đình trên theo thứ tự từ thu hoạch được nhiều mật ong đến ít mật ong là: ..............................; ..............................; ..............................\n02 Bài giải:\n \na. Gia đình thu hoạch được nhiều mật ong nhất là: gia đình ông Nhẫm.\nb. Gia đình thu hoạch được ít mật ong nhất là: gia đình ông Dìn.\nc. Tên các gia đình trên theo thứ tự từ thu hoạch được nhiều mật ong đến ít mật ong là: gia đình ông Nhẫm; gia đình anh Tài; gia đình ông Dìn."]}, {"id": "ae43d61416362b5c2e1017e349eecf4b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-17-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 3. Trang 17 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 17 VBT Toán 3 tập 2\nCho các số sau:\na) Số bé nhất là: ............................................\nb) Số lớn nhất là : ..........................................\nc) Sắp xếp các số theo thứu tự từ bé đến lớn: ......................; ......................; ......................; ......................\n02 Bài giải:\n \na) Số bé nhất là: 1 236.\nb) Số lớn nhất là : 6 312.\nc) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 1 236; 1 263; 6 231; 6 312."]}, {"id": "bdf2383ee2d40c5fe94c6c33fb3fb444", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-37-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 3. Trang 37 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 37 VBT Toán 3 tập 2\nXem đồng hồ và đọc giờ (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \n7 giờ 45 phút hoặc 8 giờ kém 15 phút.\n8 giờ 55 phút hoặc 9 giờ kém 5 phút.\n4 giờ 40 phút hoặc 5 giờ kém 20 phút."]}, {"id": "c1f79879ef5b5dd7cf6e8e19c4e09146", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-27-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 1. Trang 27 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 27 VBT Toán 3 tập 2\nQuan sát tia số sau rồi làm tròn các số 44, 57, 72, 85 đến hàng chục:\nLàm tròn số 44 đến hàng chục, ta được số: ...........................\nLàm tròn số 57 đến hàng chục, ta được số: ...........................\nLàm tròn số 72 đến hàng chục, ta được số: ...........................\nLàm tròn số 85 đến hàng chục, ta được số: ...........................\n02 Bài giải:\n \nLàm tròn số 44 đến hàng chục, ta được số 40.\nLàm tròn số 57 đến hàng chục, ta được số 60.\nLàm tròn số 72 đến hàng chục, ta được số 70.\nLàm tròn số 85 đến hàng chục, ta được số 90."]}, {"id": "ed53ec4626cb8dfcd65551a38456d3bc", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-81-nhan-voi-so-co-mot-chu-so-khong-nho.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 81: Nhân với số có một chữ số (không nhớ)", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 55 VBT Toán 3 tập 2\nTính:\nBài tập 2. Trang 55 VBT Toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\nBài tập 3. Trang 55 VBT Toán 3 tập 2\nMỗi quả dứa ép được 200 ml nước. Hỏi chị Lan ép 8 quả dứa như thế thì được bao nhiêu mi-li-lít nước dứa?\n"]}, {"id": "708de33f9605eb810d089cdda6a1ec14", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-35-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 4. Trang 35 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 35 VBT Toán 3 tập 2\nBạn Nguyên nói rằng: “Chỉ cần đo độ dài 1 cạnh của chiếc hộp có dạng khối lập phương thì có thể biết được độ dài của tất cả các cạnh còn lại của chiếc hộp”. Em có đồng ý với bạn Nguyên không? Tại sao?\nTrả lời: .............................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nEm đồng ý với bạn Nguyên vì:Khối lập phương có 12 cạnh đều bằng nhau nên ta chỉ cần đo độ dài 1 cạnh của chiếc hộp có dạng khối lập phương thì có thể biết được độ dài của tất cả các cạnh còn lại của chiếc hộp đó."]}, {"id": "f9ac2e577623867a7479803a4e6d7498", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-17-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 2. Trang 17 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 17 VBT Toán 3 tập 2\nĐúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "c382b8780e1558d8e77e7eaccf821984", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-35-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 3. Trang 35 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 35 VBT Toán 3 tập 2\nTrò chơi \"Đoán hình\".\n02 Bài giải:\n \nEm tự thực hiện với bạn cùng lớp."]}, {"id": "38eb6158c2564bbb4f137a29fb49110f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-34-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 2. Trang 34 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 34 VBT Toán 3 tập 2\nQuan sát hình vẽ, viết tiêp vào chỗ chấm cho thích hợp:\na) Hình trên có ......... khối hộp chữ nhật, có ........... khối hình lập phương.\nb) Những hình có 6 mặt đều là hình vuông là hình số: .............................\nc) Những hình có 12 cạnh là hình số: ........................................................\n02 Bài giải:\n \na) Hình trên có 4 khối hộp chữ nhật, có 2 khối hình lập phương.\nb) Những hình có 6 mặt đều là hình vuông là hình số: 3 và 8\nc) Những hình có 12 cạnh là hình số: 1, 3, 4, 6, 8, 9."]}, {"id": "9c9ab791b4ab54b7c086520ea13a6d0c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-6-trang-30-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 6. Trang 30 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 6. Trang 30 VBT Toán 3 tập 2\nHiện nay, Việt Nam đã có những chuyến bay thẳng từ Thủ đô Hà Nội đến nhiều thủ đô của các quốc gia khác.\nĐể bay thẳng từ Thủ đô Hà Nội đến Thủ đô Pa-ri của nước Pháp, máy bay phải vượt qua quãng đường dài khoảng 9 190 km. Em hãy làm tròn độ dài quãng đường này đến hàng nghìn.\nTrả lời: ...............................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nĐộ dài quãng đường bay từ Thủ đô Hà Nội đến Thủ đô Pa-ri làm tròn đến hàng nghìn là: 9 000 km."]}, {"id": "6d5bc8f53dc9b6616b2975fd3c35ff4d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-34-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 1. Trang 34 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 34 VBT Toán 3 tập 2\na) Lấy ra từ bộ đồ dùng học Toán một khối hình hộp chữ nhật và một khối hình lập phương rồi chỉ ra đỉnh, cạnh, mặt của khối hình đó.\nb) Viết số thích hợp vào ô trống trong bảng dưới đây:\nSố đỉnh\nSố cạnh\nSố mặt\nKhối hộp chữ nhật\nKhối lập phương\n02 Bài giải:\n \na) Em có thể lấy các đô dùng như: cục tẩy, hộp bút, gọt bút chì,...\nb)\nSố đỉnh\nSố cạnh\nSố mặt\nKhối hộp chữ nhật\n8\n12\n6\nKhối lập phương\n8\n12\n6"]}, {"id": "20303d92abe092b0b0a72d01f824b18f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-5-trang-30-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 5. Trang 30 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 30 VBT Toán 3 tập 2\nQuan sát bảng sau rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\nQuãng đường\nChiều dài\nHà Nội – Lào Cai\n286 km\nHà Nội – Lạng Sơn\n154 km\nHà Nội – Hà Nam\n63 km\nThành phố Hồ Chí Minh – Long An\n47 km\nThành phố Hồ Chí Minh – An Giang\n244 km\nThành phố Hồ Chí Minh – Kiên Giang\n248 km\nMẫu: Quãng đường từ Hà Nội đến Lào Cai dài khoảng 290 km.\na) Quãng đường từ Hà Nội đến Lạng Sơn dài khoảng ...................... km.\nb) Quãng đường từ Hà Nội đến Hà Nam dài khoảng ........................ km.\nc) Quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Long An dài khoảng ........................ km.\nd) Quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến An Giang dài khoảng ...................... km.\ne) Quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Kiên Giang dài khoảng ................... km.\n02 Bài giải:\n \na) Quãng đường từ Hà Nội đến Lạng Sơn dài khoảng 150 km.\nb) Quãng đường từ Hà Nội đến Hà Nam dài khoảng 60 km.\nc) Quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Long An dài khoảng 50 km.\nd) Quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến An Giang dài khoảng 240 km.\ne) Quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Kiên Giang dài khoảng 250 km."]}, {"id": "fb9598c52a3c48a6551b9c1a1acbcedd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-17-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 1. Trang 17 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 17 VBT Toán 3 tập 2\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "63ccdbc1cd04fdd4f052d2d0d4eba241", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-29-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 4. Trang 29 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 29 VBT Toán 3 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\na) Làm tròn số 5 490 đến hàng nghìn, ta được số:\nA. 6 000. B. 5 500. C. 5 000. D. 5 400.\nb) Làm tròn số 9 628 đến hàng trăm, ta được số:\nA. 9 630. B. 9 620. C. 9 700. D. 9 600.\n02 Bài giải:\n \na) Đáp án C.\nb) Đáp án D."]}, {"id": "eb4f930bebe089e7c3e0de411c055222", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-29-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 3. Trang 29 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 29 VBT Toán 3 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "d56762ac78f3d8bde50d9a098108e56d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-49-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 4. Trang 49 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 49 VBT Toán 3 tập 2\nTheo em, bạn nào tính đúng?\nTrả lời: ...................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nTheo em, bạn Khánh tính đúng."]}, {"id": "e2c66e76a3fdf9d9ef58a8dfb2b93d55", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-28-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 2. Trang 28 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 28 VBT Toán 3 tập 2\nLàm tròn các số sau đến hàng chục nghìn (theo mẫu):\na)\nLàm tròn số 42 000 đến hàng chục nghìn, ta được số ..............................\nb)\nLàm tròn số 87 000 đến hàng chục nghìn, ta được số ..............................\nc)\nLàm tròn số 75 000 đến hàng chục nghìn, ta được số ..............................\n02 Bài giải:\n \na) Làm tròn số 42 000 đến hàng chục nghìn, ta được số 40 000.\nb) Làm tròn số 87 000 đến hàng chục nghìn, ta được số 90 000.\nc) Làm tròn số 75 000 đến hàng chục nghìn, ta được số 80 000."]}, {"id": "f13961b05185c0e854dbaaf06aa66bd5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-6-trang-19-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 6. Trang 19 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 6. Trang 19 VBT Toán 3 tập 2\nDưới đây là một số thông tin về chiều dài một số cây cầu ở Việt Nam.\nTên các cây cầu trên theo thứ tự từ ngắn nhất đến dài nhất là: .............................; .............................; .............................; .............................\n02 Bài giải:\n \nTên các cây cầu trên theo thứ tự từ ngắn nhất đến dài nhất là:cầu Long Biên; cầu Cần Thơ; cầu Bạch Đằng; cầu Nhật Tân."]}, {"id": "62c8dbf5dd6c90829f2b29888045b387", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-36-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 2. Trang 36 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 36 VBT Toán 3 tập 2\nViết vào chỗ chấm cho thích hợp.\na) Đồng hồ chỉ mấy giờ?\nTừ 6 giờ 5 phút đến 6 giờ 10 phút là .................. phút.\nb) Từ 11 giờ 25 phút đến 11 giờ 35 phút là .................... phút.\n02 Bài giải:\n \na)\nTừ 6 giờ 5 phút đến 6 giờ 10 phút là 5 phút.\nb) Từ 11 giờ 25 phút đến 11 giờ 35 phút là 10 phút."]}, {"id": "74e378f3be12fc7868b855c8d7c4397d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-28-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 1. Trang 28 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 28 VBT Toán 3 tập 2\nLàm tròn các số sau đến hàng nghìn:\na)\nLàm tròn số 3 400 đến hàng nghìn, ta được số ..................................\nb)\nLàm tròn số 8 900 đến hàng nghìn, ta được số ..................................\nc)\nLàm tròn số 3 500 đến hàng nghìn, ta được số ..................................\n02 Bài giải:\n \na) Làm tròn số 3 400 đến hàng nghìn, ta được số 3000.\nb) Làm tròn số 8 900 đến hàng nghìn, ta được số 9000.\nc) Làm tròn số 3 500 đến hàng nghìn, ta được số 4000."]}, {"id": "270e6503c2dc7d8849338f048e89f280", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-36-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 1. Trang 36 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 36 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "1efc920abf3a13779f3c2347663fdd64", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-5-trang-50-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 5. Trang 50 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 50 VBT Toán 3 tập 2\nHướng ứng phong trào “Kế hoạch nhỏ - Thu gom giấy vụn”, Trường Tiểu học Lê Văn Tám thu gom được 2 672 kg giấy vụn, Trường Tiểu học Kim Đồng thu gom được 2 718 kg giấy vụn. Hỏi cả hai trường đó thu gom được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn?\n02 Bài giải:\n \nTa có:\nSố giấy vụn Trường Tiểu học Lê Văn Tám thu gom được là: 2 672 kg.\nSố giấy vụn Trường Tiểu học Kim Đồng thu gom được là: 2 718 kg.\nCả hai trường đó thu gom được số ki-lô-gam giấy vụn là:\n2 672 + 2 718 = 5 390 (ki-lô-gam)\nĐáp số: 5 390 kg."]}, {"id": "69e7bd370845e46e14c39786e9491487", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-6-trang-50-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 6. Trang 50 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 6. Trang 50 VBT Toán 3 tập 2\nQuan sát sơ đồ, chỉ giúp Lan đường ngắn nhất đi từ nhà tới trường học và từ nhà tới bảo tàng.\nTrả lời: .........................................................................................................\n.....................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nĐường ngắn nhất đi từ nhà tới trường học và từ nhà tới bảo tàng là:\n"]}, {"id": "6c3661a1c25a0217e66322e43c4eb409", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-49-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 3. Trang 49 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 49 VBT Toán 3 tập 2\nTính nhẩm (theo mẫu):\n5 000 + 3 000 = ...........................\n7 000 + 9 000 = ...........................\n4 000 + 70 000 = .........................\n62 000 + 38 000 = .......................\n02 Bài giải:\n \n5 000 + 3 000:\n5 nghìn + 3 nghìn = 8 nghìn\nVậy 5 000 + 3 000 = 8 000.\n4 000 + 70 000:\n4 nghìn + 70 nghìn = 74 nghìn\nVậy 4 000 + 70 000 = 74 000.\n7 000 + 9 000:\n7 nghìn + 9 nghìn = 16 nghìn\nVậy 7 000 + 9 000 = 16 000.\n62 000 + 38 000:\n62 nghìn + 38 nghìn = 100 nghìn\nVậy 62 000 + 38 000 = 100 000."]}, {"id": "0af4a79ef74a547885ac4d3c64c667ce", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-49-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 1. Trang 49 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 49 VBT Toán 3 tập 2\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "c33c73351881d3dcb0bfbcded6cbebbd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-18-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 4. Trang 18 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 18 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "bf6cd8e1a291435956e753167d1cddd2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-5-trang-19-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 5. Trang 19 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 19 VBT Toán 3 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt dưới hình vẽ có nhiều dây chun nhất:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "07ddf1cd8a86ada2b4dd14bc0ba27f17", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-49-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 2. Trang 49 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 49 VBT Toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\n25 638 + 41 546 16 187 + 5 806 4 794 + 8 123 58 368 + 715\n......................... ......................... ....................... .....................\n......................... ......................... ....................... .....................\n......................... ......................... ....................... .....................\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "60df4c431a86358b2f58aff960e98c9a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-18-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 2. Trang 18 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 18 VBT Toán 3 tập 2\nĐúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "fb747a6c55044abe60fc2f7f98c22bc1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-18-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 3. Trang 18 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 18 VBT Toán 3 tập 2\nCho các số sau:\na) Số lớn nhất là: ................................\nb) Số bé nhất là: .................................\nc) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé là: ...................; ...................; ...................; ...................\n02 Bài giải:\n \na) Số lớn nhất là: 18 310.\nb) Số bé nhất là: 18 013.\nc) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé là: 18 310; 18 103; 18 031; 18 013."]}, {"id": "37120638e87bcd6911e6e59b02e44d1d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-55-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 3. Trang 55 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 55 VBT Toán 3 tập 2\nMỗi quả dứa ép được 200 ml nước. Hỏi chị Lan ép 8 quả dứa như thế thì được bao nhiêu mi-li-lít nước dứa?\n02 Bài giải:\n \nSố mi-li-lít nước dứa chị Lan ép được là:\n200 x 8 = 1 600 (ml)\nĐáp số: 1 600 ml nước ép dứa."]}, {"id": "966eee0f481a1a647475982590afca86", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-32-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 3. Trang 32 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 32 VBT Toán 3 tập 2\nCho các số sau:\na) Số bé nhất là: ..................................................\nb) Số lớn nhất là: .................................................\nc) Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn là: ..........................; ..........................; ..........................; ..........................\n02 Bài giải:\n \na) Số bé nhất là: 3 078.\nb) Số lớn nhất là: 39 469.\nc) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 3 078; 26 105; 26 115; 39 469."]}, {"id": "0c0125b2492b18895e296e5cf4c8140b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-5-trang-33-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 5. Trang 33 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 33 VBT Toán 3 tập 2\na) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\nb) Dùng compa vẽ một đường tròn.\n02 Bài giải:\n \na)\nb) Em tự thực hiện."]}, {"id": "fdec1c655655387fd69a39541b7c885b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-55-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 2. Trang 55 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 55 VBT Toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "6ec6fb0c8194f2990b93b15ff224124d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-55-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 1. Trang 55 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 55 VBT Toán 3 tập 2\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "3f85d42d35ac91cd8148d99592217c64", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-31-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 2. Trang 31 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 31 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "37f856f42406a6cef67c0dd0a004b3af", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-31-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 1. Trang 31 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 31 VBT Toán 3 tập 2\na) Đọc các số sau:\n1 879: ..............................................................................................\n6 500: ..............................................................................................\n43 001: ............................................................................................\n96 075: ............................................................................................\n47 293: ............................................................................................\nb) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nĐọc số\nViết số\nHai nghìn bảy trăm sáu mươi lăm\n.............................\nBảy mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi tám\n.............................\nChín mươi chín nghìn\n.............................\nBa mươi sáu nghìn không trăm bốn mươi tư\n.............................\nc) Viết các số ở câu b thành tổng của chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị (theo mẫu):\nMẫu: 2 765 = 2 000 + 700 + 60 + 5\n.........................................................................................................\n.........................................................................................................\n.........................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na) Đọc các số:\n1 879: một nghìn tám trăm bảy mươi chín.\n6 500: sáu nghìn năm trăm.\n43 001: bốn mươi ba nghìn không trăm linh một.\n96 075: chín mươi sáu nghìn không trăm bảy mươi lăm.\n47 293: bốn mươi bảy nghìn hai trăm chín mươi ba.\nb)\nĐọc số\nViết số\nHai nghìn bảy trăm sáu mươi lăm\n2 765\nBảy mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi tám\n76 248\nChín mươi chín nghìn\n99 000\nBa mươi sáu nghìn không trăm bốn mươi tư\n36 044\nc)\n2 765 = 2 000 + 700 + 60 + 5.\n76 248 = 70 000 + 6 000 + 200 + 40 + 8.\n99 000 = 90 000 + 9 000.\n36 044 = 30 000 + 6 000 + 40 + 4."]}, {"id": "d69f3367fe521b7aecef83424350c2cd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-32-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 4. Trang 32 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 32 VBT Toán 3 tập 2\nThực hành: Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn.\nLàm tròn số ................... đến hàng nghìn, ta được số .........................\nLàm tròn số ................... đến hàng chục nghìn, ta được số ................\n02 Bài giải:\n \nEm tự thực hiện cùng các bạn."]}, {"id": "8ac5dd83479e1f241824c4e0eacb0939", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-5-trang-46-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 5. Trang 46 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 46 VBT Toán 3 tập 2\na) Mỗi đồng hồ sau chỉ mấy giờ?\nb) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nNgày 30 tháng 8 là thứ Ba thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là:\nA. Thứ Tư. B. Thứ Năm. C. Thứ Sáu. D. Thứ Bảy.\n02 Bài giải:\n \na)\nb)\n"]}, {"id": "ef50da84bfcf486c7fb7b18d47ba43ab", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-18-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 1. Trang 18 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 18 VBT Toán 3 tập 2\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "256bf2b8c4e27ddb41b16fa19dff69bc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-43-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 3. Trang 43 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 43 VBT Toán 3 tập 2\na) Một triển lãm tranh diễn ra từ ngày 25 tháng 8 đến hết ngày 30 tháng 8. Hỏi triển lãm đó diễn ra trong bao nhiêu ngày?\nTrả lời: .......................................................................................................\nb) Hội chợ Xuân diễn ra trong một tuần bắt đầu từ ngày 9 tháng 1. Hỏi hội chợ đó kết thúc vào ngày nào?\nTrả lời: .......................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na) Triển lãm tranh diễn ra trong vòng 6 ngày.\nb) Hội chợ Xuân kết thúc vào ngày 16 tháng 1."]}, {"id": "883c4951a3483fa22eb6df770b696a0b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-45-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 4. Trang 45 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 45 VBT Toán 3 tập 2\na) Viết tâm, đường kính, bán kính của hình tròn sau:\n...............................................................................................\nb) Khoanh vào chữ đặt trước câu đúng. Trong hình tròn trên:\nA. O là trung điểm của BC.\nB. O là trung điểm của AD.\n02 Bài giải:\n \na) Hình tròn trên có:\nTâm là điểm O.\nĐường kính BC.\nCác bán kính OA, OB, OC, OD.\nb) Câu đúng là câu A. O là trung điểm của BC."]}, {"id": "db13c985b5154daafa61435ac7c2e92c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-45-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 3. Trang 45 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 45 VBT Toán 3 tập 2\nLàm tròn giá bán mỗi quyển sách sau đến hàng nghìn:\n.......................................................................................................................\n.......................................................................................................................\n.......................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nGiá bán sách Truyện cổ tích Việt Nam hay nhất là: 54 200 đồng.\n Vậy: Giá bán sách Truyện cổ tích Việt Nam hay nhất sau khi làm tròn là: 54 000 đồng.\nGiá bán sách Dế mèn phiêu lưu ký là: 47 800 đồng.\n Vậy: Giá bán sách Dế mèn phiêu lưu ký sau khi làm tròn là: 48 000 đồng.\nGiá bán sách Góc sân và khoảng trời là: 26 250 đồng.\n Vậy: Giá bán sách Dế mèn phiêu lưu ký sau khi làm tròn là: 26 000 đồng."]}, {"id": "73e55ad6257dfa14b0b7225e5796cefa", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-44-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 1. Trang 44 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 44 VBT Toán 3 tập 2\na) Đọc mỗi số sau (theo mẫu):\n96 821: ............................................................................................................................\n95 070: ............................................................................................................................\n95 031: ............................................................................................................................\n92 643: ............................................................................................................................\nb) Trong các số ở câu a, số bé nhất là: .....................; số lớn nhất là: ............................\n02 Bài giải:\n \na) Đọc số:\n96 821:\nChín mươi sáu nghìn tám trăm hai mươi mốt.\nSố 96 821 gồm 9 chục nghìn 6 nghìn 8 trăm 2 chục 1 đơn vị.\n95 070:\nChín mươi lăm nghìn không trăm bảy mươi.\nSố 95 070 gồm 9 chục nghìn 5 nghìn 7 chục .\n95 031:\nChín mươi lăm nghìn không trăm ba mươi mốt.\nSố 95 031 gồm 9 chục nghìn 5 nghìn 3 chục 1 đơn vị.\n92 643:\nChín mươi hai nghìn sáu trăm bốn mươi ba.\nSố 92 643 gồm 9 chục nghìn 2 nghìn 6 trăm 4 chục 3 đơn vị.\nb) Trong các số ở câu a:\nSố bé nhất là: 92 643.\nSố lớn nhất là: 96 821."]}, {"id": "4c19cae023354b72c718547a749a4f03", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-42-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 2. Trang 42 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 42 VBT Toán 3 tập 2\nXem hai tờ lịch sau và viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\na) Tháng 11 có ............ ngày. Tháng 12 có ................. ngày.\nb) Ngày 20 tháng 11 là thứ: ...............................................................\nc) Ngày cuối cùng của tháng 12 là thứ: .............................................\nd) Các ngày Chủ nhật của tháng 12 là những ngày: ..........................\n02 Bài giải:\n \na)Tháng 11 có 30 ngày. Tháng 12 có 31 ngày.\nb) Ngày 20 tháng 11 là thứ Hai.\nc) Ngày cuối cùng của tháng 12 là Chủ Nhật.\nd) Các ngày Chủ nhật của tháng 12 là những ngày3, ngày 10, ngày 17, ngày 24, ngày 31."]}, {"id": "5a01db14f977ee7183726fcc9e2cd4d4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-39-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 2. Trang 39 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 39 VBT Toán 3 tập 2\nNối mối đồng hồ sau với cách đọc tương ứng:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "4e629825997a58954ed2b561d4d3d0fc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-42-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 1. Trang 42 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 42 VBT Toán 3 tập 2\nViết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\na) Bây giờ đang là tháng ............... Tháng này có ................ ngày.\nb) Những tháng trong năm có 30 ngày là: ......................................................\nc) Những tháng trong năm có 31 ngày là: ......................................................\n02 Bài giải:\n \na) (Các em dựa theo lịch tại lúc làm bài) Bây giờ đang là tháng năm. Tháng năm có 31 ngày.\nb) Những tháng trong năm có 30 ngày là: tháng 4, tháng 6, tháng 9 và tháng 11.\nc) Những tháng trong năm có 31 ngày là: tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10 và tháng 12."]}, {"id": "07b323da28ae70e7649817bc2fa8988f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-60-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 2. Trang 60 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 60 VBT Toán 3 tập 2\na) Tính rồi viết thương và số dư trong mỗi phép chia sau:\nb) Thực hiện các phép chia rồi thử lại (theo mẫu):\n 4 247 : 2 Thử lại:\n.................................. ............................. .............................\n.................................. ............................. .............................\n.................................. ............................. .............................\n..................................\n..................................\n..................................\n..................................\n Vậy ................................................................................................\n 8 446 : 4 Thử lại:\n.................................. ............................. .............................\n.................................. ............................. .............................\n.................................. ............................. .............................\n..................................\n..................................\n..................................\n..................................\n Vậy ................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na)\nVậy 425 : 2 có:\nThương: 212\nSố dư: 1\nVậy 55 558 : 5 có\nThương: 11 111\nSố dư: 3\nb)\n"]}, {"id": "d10a1ea486a69ea5d7e8ce7893587c3f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-60-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 1. Trang 60 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 60 VBT Toán 3 tập 2\nTính:\n02 Bài giải:\n \nVậy:\n4 862 : 2 = 2 431\n9 639 : 3 = 3 213\n48 488 : 4 = 12 122"]}, {"id": "8c65ff14a1c62a90e4f42f5014ccea67", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-40-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 4. Trang 40 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 40 VBT Toán 3 tập 2\nQuan sát tranh vẽ rồi trả lời các câu hỏi:\na) Lan vẽ tranh trong thời gian bao nhiêu phút?\nTrả lời: .....................................................................................................\nb) Hai bố con đã làm bánh trong thời gian bao nhiêu phút?\nTrả lời: .....................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na) Lan vẽ tranh từ 9 giờ 35 phút đến 10 giờ\nVậy: Lan vẽ tranh trong thời gian phút 25 phút.\nb) Hai bố con đã làm bánh từ 4 giờ 30 phút đến 5 giờ 10 phút\nVậy: Hai bố con đã làm bánh trong thời gian 40 phút."]}, {"id": "1fe560e2c94813214118e4422572a044", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-39-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 1. Trang 39 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 39 VBT Toán 3 tập 2\nMỗi đồng hồ sau chỉ mấy giờ?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "e8895ad23117cd1dbef8db566f661a2a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-40-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 3. Trang 40 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 40 VBT Toán 3 tập 2\nNối hai đồng hồ chỉ cùng thời gian vào buổi chiều hoặc buổi tối:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "d8904dbd839ab5db85f9e383b041a6a3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-44-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 2. Trang 44 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 44 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "9b4af9db3f911536683b27e74001f9ed", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-48-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 3. Trang 48 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 48 VBT Toán 3 tập 2\nNghỉ hè, Châu về quê thăm ông bà từ ngày 15 tháng 7 đến ngày 18 tháng 8. Hỏi Châu đã về quê thăm ông bà mấy tuần?\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nA. 4 B. 5 C. 6 D. 7\n02 Bài giải:\n \nĐáp án B. Châu đã về quê thăm ông bà 5 tuần."]}, {"id": "6b1904f32a2abd8bc66483d43be6ed71", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-51-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 3. Trang 51 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 51 VBT Toán 3 tập 2\nTính nhẩm (theo mẫu):\n7 000 - 3 000 = ....................... 72 000 - 42 000 = ...........................\n10 000 - 8 000 = ..................... 100 000 - 35 000 = .........................\n02 Bài giải:\n \n7 000 – 3 000\n7 nghìn – 3 nghìn = 4 nghìn\nVậy 7 000 – 3 000 = 4 000.\n10 000 – 8 000\n10 nghìn – 8 nghìn = 2 nghìn\nVậy 10 000 – 8 000 = 2 000.\n72 000 – 42 000\n72 nghìn – 42 nghìn = 30 nghìn\nVậy 72 000 – 42 000 = 30 000.\n100 000 – 35 000\n100 nghìn – 35 nghìn = 65 nghìn\nVậy 100 000 – 35 000 = 65 000."]}, {"id": "4361d974aff8faf177894300c83c5c2b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-48-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 2. Trang 48 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 48 VBT Toán 3 tập 2\nTrên mỗi mặt của khối lập phương bằng gỗ, người ta khoét ra một khối lập phương nhỏ (xem hình bên). Hỏi người ta đã khoét ra được tất cả mấy khối lập phương nhỏ?\nTrả lời: ............................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nVì mỗi khối lập phương đều có 6 mặt nên người ta đã khoét ra được tất cả 6 khối lập phương nhỏ."]}, {"id": "a1791cd57e7dea357b05d2502ef6f5b1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-52-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 4. Trang 52 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 52 VBT Toán 3 tập 2\nTheo em, trái cây đặt trên đĩa cân nặng bao nhiêu gam?\nTrả lời: .............................................................................................\n.........................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nNhìn hình ta thấy:\nCân năng của cả dĩa và trái cây là: 2 815 gam.\nCân nặng của dĩa đựng trái cây là: 231 gam.\nTrái cây đặt trên dĩa có cân nặng là:\n2 815 – 231 = 2 584 (gam)\nĐáp số: 2 584 gam."]}, {"id": "51551256f0f92efde73e19f595ea4bc4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-52-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 1. Trang 52 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 52 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "9dd4390827130eedf49790011a632c82", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-53-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 2. Trang 53 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 53 VBT Toán 3 tập 2\na) Chọn hai đồ vật em muốn mua ở hình dưới đây rồi tính số tiền phải trả.\nTrả lời: ...................................................................................................................\nb) Tuấn có 100 000 đồng. Tuấn mua một bút mực, 1 thước kẻ và 1 hộp bút ở hình trên. Hỏi Tuấn còn lại bao nhiêu tiền?\nTrả lời: ...................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na) Em chọn hai đồ vật bất kỳ. Ví dụ: hộp bút màu và hộp bút.\nSố tiền phải trả khi mua hộp bút màu và hộp bút là:\n15 000 + 28 000 = 43 000 (đồng)\nĐáp số: 43 000 đồng.\nb)\nTổng số tiền phải trả khi mua 1 bút mực, 1 thước kẻ và 1 hộp bút là:\n12 000 + 8 000 + 28 000 = 48 000 (đồng)\nSố tiền Tuấn còn lại là:\n100 000 – 48 000 = 52 000 (đồng)\nĐáp số: 52 000 đồng."]}, {"id": "f7d03ef72972bc049c869af11fd943a7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-47-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 1. Trang 47 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 47 VBT Toán 3 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\na)\nHình trên có số khối lập phương là:\nA. 2 137. B. 1 237. C. 2 317. D. 2 713.\nb) Số 38 407 được viết thành tổng các chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị là:\nA. 30 000 + 8 000 + 400 + 70. B. 30 000 + 8 000 + 400 + 7.\nC. 30 000 + 8 000 + 40 + 7. D. 3 000 + 800 + 40 + 7.\nc) Số lớn nhất trong các số 4 791, 4 971, 4 197, 4 179 là:\nA. 4 791. B. 4 197. C. 4 971. D. 4 179.\nd) Số 3 737 làm tròn đến hàng chục là:\nA. 3 740. B. 3 800. C. 3 730. D. 4 000.\ne) Bán kính của hình tròn sau là:\nA. OB. B. OK. C. CD. D. OM.\ng)\nĐồng hồ chỉ cùng giờ với đồng hồ trên là:\n02 Bài giải:\n \na) Đáp án B.\nb) Đáp án B.\nc) Đáp án C.\nd) Đáp án A.\ne) Đáp án B.\ng) Đáp án D."]}, {"id": "ec1c678a87bdc2f190ef7183eea8c6d7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-51-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 2. Trang 51 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 51 VBT Toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "7230c5c6b4af22b1e1709d061b5a2b7d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-56-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 2. Trang 56 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 56 VBT Toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\n438 x 2 1 911 x 5 7 101 x 8 12 061 x 4\n................... .................... .................... .....................\n................... .................... .................... .....................\n................... .................... .................... .....................\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "cf454bfa5c70fdebdf1b0a766b4991e6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-56-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 4. Trang 56 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 56 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\nSố đã cho\n1 321\n324\n2 281\n16 023\nGấp số đã cho lên 2 lần\n2 642\nGấp số đã cho lên 3 lần\n3 963\n02 Bài giải:\n \nSố đã cho\n1 321\n324\n2 281\n16 023\nGấp số đã cho lên 2 lần\n2 642\n648\n4 562\n32 046\nGấp số đã cho lên 3 lần\n3 963\n972\n6 843\n48 069"]}, {"id": "4ce208e3d110ba8fcda61b2b323ca1bc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-56-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 3. Trang 56 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 56 VBT Toán 3 tập 2\nTính nhẩm (theo mẫu):\n6 000 x 5 = .................. 21 000 x 3 = ................\n9 000 x 8 = .................. 16 000 x 4 = ................\n02 Bài giải:\n \n6 000 x 5\nNhẩm: 6 nghìn x 5 = 30 nghìn\nVậy: 6 000 x 5 = 30 000.\n9 000 x 8\nNhẩm: 9 nghìn x 8 = 72 nghìn\nVậy: 9 000 x 8 = 72 000.\n21 000 x 3\nNhẩm: 21 nghìn x 3 = 63 nghìn\nVậy: 21 000 x 3 = 63 000.\n16 000 x 4\nNhẩm: 16 nghìn x 4 = 64 nghìn\nVậy: 16 000 x 4 = 64 000."]}, {"id": "31b8e4e47ee8dec284bbf803c1347c7e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-56-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 1. Trang 56 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 56 VBT Toán 3 tập 2\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "747df0e71fc619c19ff206247566c8b4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-51-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 1. Trang 51 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 51 VBT Toán 3 tập 2\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "8e32f27a7192dc433e0a4ba007c3d469", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-58-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 1. Trang 58 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 58 VBT Toán 3 tập 2\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "cb3024eb95fad0a23e0eaa80b170897a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-58-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 4. Trang 58 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 58 VBT Toán 3 tập 2\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "a274d58b0afb77446ce0ec4c9290f47d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-58-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 3. Trang 58 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 58 VBT Toán 3 tập 2\nTính nhẩm:\n8 000 x 6 = ..................... 14 000 x 4 = ...................... 27 000 x 3 = .......................\n7 x 9 000 = ..................... 3 x 29 000 = ...................... 46 000 x 2 = .......................\n02 Bài giải:\n \n8 000 x 6 = 48 000. 14 000 x 4 = 56 000. 27 000 x 3 = 81 000.\n7 x 9 000 = 56 000. 3 x 29 000 = 87 000. 46 000 x 2 = 92 000."]}, {"id": "ce595008b335bcbb56ba3bb7850e9d44", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-5-trang-59-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 5. Trang 59 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 59 VBT Toán 3 tập 2\nCô Sao nuôi tầm lấy tơ dệt vải, mỗi nong tằm thu được 182 kén. Hãy tính và viết số kén tằm cô Sao có thể thu được trong các trường hợp sau:\nSố nong tằm\n1\n2\n3\n4\nSố kén thu được\n182\n02 Bài giải:\n \nSố nong tằm\n1\n2\n3\n4\nSố kén thu được\n182\n364\n546\n728"]}, {"id": "06d8120aac3a1b9c93195fca3e931329", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-58-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 2. Trang 58 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 58 VBT Toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\na) 3 412 x 2 2 123 x 4 1 408 x 6\n ..................... ................... ....................\n ..................... ................... ....................\n ..................... ................... ....................\nb) 12 331 x 3 23 714 x 2 10 611 x 9\n ..................... ................... ....................\n ..................... ................... ....................\n ..................... ................... ....................\n02 Bài giải:\n \na)\nb)\n"]}, {"id": "6d1710a9c3cf1f90176888da402cb1ca", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-63-cac-so-trong-pham-vi-100-000-tiep-theo.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 63: Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 14 VBT Toán 3 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\nHàng\nChục nghìn\nNghìn\nTrăm\nChục\nĐơn vị\n.............\n.........\n.........\n.........\n.........\nSố ............ gồm ....... chục nghìn ....... nghìn ....... trăm ....... chục ....... đơn vị.\nBài tập 2. Trang 14 VBT Toán 3 tập 2\nViết (theo mẫu):\nHàng\nViết số\nĐọc số\nChục nghìn\nNghìn\nTrăm\nChục\nĐơn vị\n4\n3\n6\n5\n2\n43 652\nBốn mươi ba nghìn sáu trăm năm mươi hai\n6\n5\n7\n8\n1\n..........\n.............................................................\n3\n4\n2\n7\n4\n..........\n.............................................................\n9\n9\n6\n0\n2\n..........\n.............................................................\n1\n4\n0\n9\n6\n..........\n.............................................................\n8\n0\n3\n1\n5\n..........\n.............................................................\nBài tập 3. Trang 15 VBT Toán 3 tập 2\nViết (theo mẫu):\nBài tập 4. Trang 15 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\nBài tập 5. Trang 15 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\nBài tập 6. Trang 16 VBT Toán 3 tập 2\nThực hành: Làm công cụ tìm hiểu số.\nVí dụ:\nViết các số em đã chọn (theo mẫu):\n23 569 gồm 2 chục nghìn 3 nghìn 5 trăm 6 chục 9 đơn vị.\n.....................................................................................................\n....................................................................................................."]}, {"id": "b9e889d8dd40db02d04e2aa9dfe0e823", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu-bai-56-tap-ve-phep-nhan-phep-chia-trong-pham-vi-1-000.html", "title": "Giải VBT Toán 3 tập 1 cánh diều bài 56 Ôn tập về phép nhân, phép chia trong phạm vi 1 000", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 114 VBT Toán 3 tập 1\na) Số?\nb) Tính:\n 3 x 4 + 8 = .............. 48 : 8 + 7 = .............. 9 : 9 x 0 = ..............\n = .............. = .............. = ..............\n7 x 10 - 14 = .............. 72 : 9 - 6 = .............. 0 : 6 + 37 = ..............\n = .............. = .............. = ..............\nBài tập 2. Trang 114 VBT Toán 3 tập 1\na) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\nSửa lại các phép tính sai: .....................................................................................................\nb)Đặt dấu ngoặc () vào các biểu thức sau để được các biểu thức có giá trị đúng:\n3 + 4 x 9 = 63\n9 : 3 + 6 = 1\n16 - 16 : 2 = 0\n12 : 3 x 2 = 2\nBài tập 3. Trang 115 VBT Toán 3 tập 1\nSố?\nSố đã cho\n8\n4\n12\n20\nThêm 4 đơn vị\n12\nGấp lên 4 lần\n32\nBớt 4 đơn vị\n4\nGiảm đi 4 lần\n2\nBài tập 4. Trang 115 VBT Toán 3 tập 1\nCây phong ba và cây bàng vuông là loài cây có ở quần đảo Trường Sa của Việt Nam. Nhân dịp Tết trồng cây, người ta trồng 9 cây phong ba và trồng cây bàng vuông nhiều gấp 4 lần số cây phong ba. Hỏi tổng số cây phong ba và cây bàng vuông đã được trồng trong dịp này là bao nhiêu cây?\nBài tập 5. Trang 116 VBT Toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\na)\n 32 x 3 41 x 2 124 x 2 312 x 3\n................... ................... ................... ...................\n................... ................... ................... ...................\n................... ................... ................... ...................\n................... ................... ................... ...................\nb)\n 39 : 3 85 : 4 336 : 3 487 : 2\n................... ................... ................... ...................\n................... ................... ................... ...................\n................... ................... ................... ...................\n................... ................... ................... ...................\nBài tập 6. Trang 116 VBT Toán 3 tập 1\nMẹ may mỗi chiếc rèm hết 6 m vải. Hỏi:\na. Có 24 chiếc rèm mẹ may được mấy chiếc rèm như thế?\nb. Mẹ may 11 chiếc rèm như thế hết bao nhiêu mét vải?"]}, {"id": "a29326b8a0b11faa99fd7e4351f34d0d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-bai-55-bai-kiem-tra-so-2.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều bài 55 Bài kiểm tra số 2", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 112 VBT Toán 3 tập 1\nKhoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.\na) 20 x 4 = ?\nA. 24 B. 42 C. 80 D. 60\nb) 48 : 4 = ?\nA. 18 B. 21 C. 12 D. 22\nBài tập 2. Trang 112 VBT Toán 3 tâp 1\nKhoanh vào chữ đặt trước kết quẩ đúng.\nTrong phép chia có dư với số chia là 7, số dư lớn nhất có thể của phép chia đó là:\nA. 0 B. 3 C. 5 D. 6\nBài tập 3. Trang 112 VBT Toán 3 tập 1\nĐúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\nBài tập 4. Trang 112 VBT Toán 3 tập 1\nKhoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.\nGiá trị của biểu thức 18 - 2 : 2 là:\nA. 5 B. 14 C. 10 D. 4\nBài tập 5. Trang 112 VBT Toán 3 tập 1\nĐánh dấu٧ vào ô trống đặt dưới tam giác có một góc vuông.\nBài tập 6. Trang 112 VBT Toán 3 tập 1\nSố?\nBài tập 7. Trang 113 VBT Toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\n 23 x 3 432 x 2 66 : 3 448 : 4\n...................... ...................... ...................... ......................\n...................... ...................... ...................... ......................\n...................... ...................... ...................... ......................\n...................... ...................... ...................... ......................\nBài tập 8. Trang 113 VBT Toán 3 tập 1\nViết nhiệt độ thích hợp với mỗi nhiệt kế sau:\nBài tập 9. Trang 113 VBT Toán 3 tập 1\nXe ô tô thứ nhất có 7 người, xe ô tô thứ hai có số người gấp 6 lần xe ô tô thứ nhất. Hỏi hai xe có tất cả bao nhiêu người?\nBài tập 10. Trang 113 VBT Toán 3 tập 1\nChú Huy dự định cắt thanh gỗ dài 80 cm để ghép thành khung cho bức ảnh có kích thước như hình bên. Theo em thanh gỗ của chú Huy có đủ ghép thành khung cho bức ảnh không? Tại sao?\n"]}, {"id": "3aaa69380a61528d8e3cf2d6c46d54ac", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-62-cac-so-trong-pham-vi-100-000.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 62: Các số trong phạm vi 100 000", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 11 VBT Toán 3 tập 2\na. Viết các số sau:\nMười hai nghìn: .................................................\nNăm mươi mốt nghìn: .......................................\nTám mươi lăm nghìn: ........................................\nBa mươi chín nghìn: ..........................................\nHai mươi tư nghìn: ............................................\nMột trăm nghìn: .................................................\nb. Đọc các số sau:\n72 000: .............................................................\n14 000: .............................................................\n36 000: .............................................................\n45 000: .............................................................\n88 000: .............................................................\n91 000: .............................................................\nBài tập 2. Trang 11 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\nBài tập 3. Trang 12 VBT Toán 3 tập 2\nĐếm, viết rồi đọc số khối lập phương (theo mẫu):\na)\n ...................................\n..................................................................................\nb)\n ...................................\n..................................................................................\nBài tập 4. Trang 12 VBT Toán 3 tập 2\na. Viết các số sau:\nBốn mươi mốt nghìn hai trăm ba mươi bảy: .............................................\nBa mươi ba nghìn sáu trăm tám mươi mốt: ..............................................\nTám mươi lăm nghìn một trăm bảy mươi sáu: ..........................................\nMười hai nghìn bốn trăm bốn mươi lăm: ..................................................\nb. Đọc các số sau:\n38 239: ......................................................................\n76 815: ......................................................................\n27 413: ......................................................................\n21 432: ......................................................................\n68 331: ......................................................................\nBài tập 5. Trang 13 VBT Toán 3 tập 2\nViết (theo mẫu):\nChục nghìn\nNghìn\nTrăm\nChục\nĐơn vị\nViết số\nĐọc số\n6\n3\n1\n9\n2\n63 192\nSáu mươi ba nghìn một trăm chín mươi hai\n2\n5\n6\n4\n8\n..........\n..............................................................\n3\n7\n9\n5\n5\n..........\n..............................................................\n8\n6\n2\n9\n7\n..........\n..............................................................\n9\n0\n8\n0\n1\n..........\n..............................................................\n1\n1\n0\n3\n0\n..........\n..............................................................\nBài tập 6. Trang 13 VBT Toán 3 tập 2\nĐọc các thông tin sau về sức chứa của mỗi sân vận động sau:\nĐọc các số sau:\n22 580: .............................................................................................................\n25 000: ............................................................................................................."]}, {"id": "dfa663ea351b85657d9302c5366db312", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-bai-54-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều bài 54 Em ôn lại những gì đã học", "contents": ["", "Bài tập 1.Trang 108 VBT Toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\na)\n 14 x 2 213 x 3 101 x 8\n..................... ...................... ......................\n..................... ...................... ......................\n..................... ...................... ......................\nb)\n 46 : 2 393 : 3 845 : 4\n..................... ...................... ......................\n..................... ...................... ......................\n..................... ...................... ......................\n..................... ...................... ......................\n..................... ...................... ......................\nBài tập 2. Trang 108 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều\nTính giá trị của mỗi biểu thức sau:\n25 - 15 : 5 = .................... 101 x (16 - 7) = .....................\n = .................... = .....................\n40 + 8 : 2 = .................... 48 : (8 : 2) = ....................\n = .................... = ....................\nBài tập 3. Trang 109 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều\na) Đọc tên các chữ tương ứng trên các đồ vật sau theo thứ tự từ đồ vật chứa ít nước nhất đến đồ vật chứa nhiều nước nhất.\nb) Tổng lượng nước trong hai cốc B và D là bao nhiêu mi-li-lít?\nTrả lời: .................................................................................................................\nBài tập 4. Trang 109 VBT Toán 3 tập 1\na) Mỗi hình sau có mấy góc?\nTrả lời: .........................................................................................................................\nb) Dùng ê ke để kiểm tra xem hình nào ở câu a có bốn góc vuông.\nTrả lời: .........................................................................................................................\nBài tập 5. Trang 110 VBT Toán 3 tập 1\na) Bác Tâm đã làm một hàng rào quanh khu đất trồng hoa có dạng hình vuông cạnh 32 m như hình dưới đây. Hỏi hàng rào đó dài bao nhiêu mét?\nb) Trong các hình dưới đây, chọn ba hình để có thể ghép thành hình chữ nhật.\nTrả lời: .......................................................................................................................\nBài tập 6. Trang 11 VBT Toán 3 tập 1\nMột tấm gỗ hình vuông có cạnh dài 2 dm. Tại mỗi đỉnh của hình vuông, anh Phương đóng một cái đinh và dùng một sơi dây dài 4 m quấn vòng quanh tấm gỗ theo bốn đinh (xem hình vẽ). Hỏi anh Phương quấn được bao nhiêu vòng?\n"]}, {"id": "912e523577ddae1399066ac25d46ed9e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-61-lam-quen-voi-chu-so-la-ma.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 61: Làm quen với chữ số La Mã", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 9 VBT Toán 3 tập 2\na) Đọc các số sau (theo mẫu):\nI: một II: .......................... IV: ..........................\nVI: .......................... VIII: ....................... IX: ..........................\nXI: .......................... X: .......................... XX: .........................\nb) Viết các số sau bằng chữ số La Mã:\n 3: ......................; 5: ......................; 12: ......................; 19: ...................... .\nBài tập 2. Trang 9 VBT Toán 3 tập 2\nMỗi đồng hồ sau chỉ mấy giờ?\nBài tập 3. Trang 10 VBT Toán 3 tập 2\na) Dùng que tính xếp các số sau bằng chữ số La Mã:\n 2, 4, 9, 10, 11, 20\nViết các số em xếp được: .................................................................\nb) Hãy dùng que tính xếp rồi viết số chỉ tuổi của em bằng chữ số La Mã: .....................................................\nBài tập 4. Trang 10 VBT Toán 3 tập 2\nĐố em\na) Có 3 que tính xếp thành số 6 bằng chữ số La Mã như hình bên. Em hãy chuyển một que tính để được số khác.\nSố đó là: ................................................\nb) Với 3 que tính em có thể xếp được những số nào bằng chữ số La Mã?\nViết các số em xếp được: ..............................................................."]}, {"id": "59c96a229251bb4b79a5324b650b9278", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu-bai-57-tap-ve-hinh-hoc-va-do-luong.html", "title": "Giải VBT Toán 3 tập 1 cánh diều bài 57 Ôn tập về hình học và đo lường", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 117 VBT Toán 3 tập 1\nDùng ê ke để kiểm tra rồi viết tên góc vuông, góc không vuông trong các hình sau:\nTrả lời: ..............................................................................................................................\nBài tập 2. Trang 117 VBT Toán 3 tập 1\nĐo độ dài các cạnh rồi tính chu vi mỗi hình sau:\nBài tập 3. Trang 118 VBT Toán 3 tập 1\nBạn Voi làm thí nghiệm rót lần lượt mật ong, nước lọc và dầu ăn vào bình đo như hình sau:\na) Có bao nhiêu mi-li-lít mật ong?\nb) Có bao nhiêu mi-li-lít dầu ăn?\nc) Bình đo đang đựng tất cả bao nhiêu mi-li-lít gồm mật ong, nước lọc và dầu ăn?\nBài tập 4. Trang 118 VBT Toán 3 tập 1\na) Dụng cụ nào dưới đây dùng để xác định khối lượng?\nb) Mỗi dụng cụ còn lại dùng để đo đại lượng nào?\nBài tập 5. Trang 119 VBT Toán 3 tập 1\nVẽ đoạn thẳng AB dài 4cm. Vẽ đoạn thẳng CD dài gấp 2 lần đoạn AB. Vẽ đoạn thẳng MN dài bằng độ dài đoạn thẳng AB giảm đi 2 lần.\nBài tập 6. Trang 119 VBT Toán 3 tập 1\nCó 120g nấm hương khô, sau khi ngâm nước số nấm hương đó cân nặng 407g. Hỏi sau khi ngâm nước lượng nấm hương đó nặng thêm bao nhiêu gam?\n"]}, {"id": "09df7a6a190c5747242654bcac8a7c82", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-canh-dieu-bai-51-hinh-chu-nhat.html", "title": "Giải VBT Toán cánh diều bài 51 Hình chữ nhật", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 101 VBT Táon 3 tập 1\nViết tên các hình chữ nhật có trong hình dưới đây:\nBài tập 2. Trang 101 VBT Toán 3 tập 1\na) Dùng ê ke và thước thẳng để kiểm tra mỗi hình dưới đây có phải là hình chữ nhật hay không?\nTrả lời: ..................................................................................................................\nb) Đo rồi cho biết độ dài các cạnh của mỗi hình chữ nhật trên.\nTrả lời: ..................................................................................................................\nBài tập 3. Trang 102 VBT Toán 3 tập 1\nKẻ thêm một đoạn thẳng để được hình chữ nhật:\nBài tập 4. Trang 102 VBT Toán 3 tập 1\nVẽ hình chữ nhật trên lưới ô vuông theo hướng dẫn sau:\nBài tập 5. Trang 102 VBT Toán 3 tập 1\nThực hành: Vẽ một hình chữ nhật trên lưới ô vuông:\n"]}, {"id": "5f35d5397a98a129ac60939002db6903", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-bai-50-chu-vi-hinh-tam-giac-chu-vi-hinh-tu-giac.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều bài 50 Chu vi hình tam giác. Chu vi hình tứ giác", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 99 VBT Toán 3 tập 1\nTính chu vi của các hình tam giác, hình tứ giác sau:\nBài tập 2. Trang 100 VBT Toán 3 tập 1\nThực hành: Đo độ dài mỗi cạnh rồi tính chu vi của hình tam giác, hình tứ giác dưới đây:\nBài tập 3. Trang 100 VBT Toán 3 tập 1\nBác Sáu dùng lưới để rào hai mảnh vườn trồng hoa và trồng rau như hình dưới đây. Theo em, bác Sáu cần dùng bao nhiêu mét lưới để rào mảnh vườn trồng hoa, bao nhiêu mét lưới để rào mảnh vườn trồng rau?\n"]}, {"id": "9492ed0be8d663510f7cf7318bef4605", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-bai-53-chu-vi-hinh-chu-nhat-chu-vi-hinh-vuong.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều bài 53 Chu vi hình chữ nhật. Chu vi hình vuông", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 105 VBT Toán 3 tập 1\nTính chu vi các hình chữ nhật, hình vuông sau:\nBài tập 2. Trang 106 VBT Toán 3 tập 1\na) Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 8m.\nb) Tính chu vi hình vuông có cạnh 12 dm.\nBài tập 3. Trang 106 VBT Toán 3 tập 1\na) Tính chu vi tấm lưới thép có dạng hình chữ nhật như hình dưới đây:\nb)Tính chu vi mảnh vườn có dạng hình vuông như hình dưới đây:\nBài tập 4. Trang 107 VBT Toán 3 tập 1\nMột sân bóng rổ có dạng hình chữ nhật với chiều dài 28m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 13m. Tính chu vi của sân bóng rổ đó.\n"]}, {"id": "d7a8ba3556ec884e077cb630961e92bf", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-bai-49-hinh-tam-giac-hinh-tu-giac.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều bài 49 Hình tam giác. Hình tứ giác", "contents": ["", "Bài tập 1.Trang 96 VBT Toán 3 tập 1\nViết tên hình và các đỉnh, cạnh, góc có trong mỗi hình dưới đây:\nBài tập 2. Trang 96 VBT Toán 3 tập 1\nQuan sát hình vẽ, thực hiện các hoạt động sau:\na) Đọc tên các hình tam giác, hình tứ giác ở trên.\n.........................................................................................................................................\nb) Dùng ê ke để kiểm tra và nêu tên góc vuông, góc không vuông trong mỗi hình trên.\nTrả lời:\nCác góc vuông là: ...........................................................................................................\nCác góc không vuông là: ................................................................................................\nBài tập 3. Trang 97 VBT Toán 3 tập 1\nĐo độ dài mỗi cạnh của hình tam giác, hình tứ giác sau rồi viết số đo (theo mẫu):\nBài tập 4. Trang 97 VBT Toán 3 tập 1\nQuan sát các hình sau rồi vẽ hình thích hợp vào chỗ chấm:\nHình em vừa vẽ được ghép bởi ..... que tính."]}, {"id": "55d41d550e650e25543203a629f5391b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-bai-52-hinh-vuong.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều bài 52 Hình vuông", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 102 VBT Toán 3 tập 1\na) Viết tên các hình vuông có trong hình dưới đây:\nb) Đo rồi cho biết độ dài các cạnh của mỗi hình vuông ở hình trên.\nBài tập 2. Trang 103 VBT Toán 3 tập 1\nDùng ê ke và thước thẳng kiểm tra mỗi hình sau có phải hình vuông hay không.\nTrả lời: ..........................................................................................................\nBài tập 3. Trang 103 VBT Toán 3 tập 1\nKẻ thêm một đoạn thẳng để được hình vuông.\nBài tập 4. Trang 104 VBT Toán 3 tập 1\nVẽ hình vuông trên lưới ô vuông theo hướng dẫn sau:\nBài tập 5. Trang 104 VBT Toán 3 tập 1\nThực hành: Vẽ một hình vuông trên lưới ô vuông.\n"]}, {"id": "a963dff655a6e98d6cba9e1bd03cfb9e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-59-cac-so-trong-pham-vi-10-000.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 59: Các số trong phạm vi 10 000", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 4 VBT Toán 3 tập 2\nBài tập 2. Trang 4 VBT Toán 3 tập 2\na) Viết các số sau:\nSáu nghìn: ............ Mười nghìn: ...................\nMột nghìn ba trăm: ............. Bốn nghìn năm trăm: ....................\nBảy nghìn tám trăm: ............\nb) Đọc các số sau:\n7 000: ...........................................................\n5 300: ...........................................................\n8 400: ...........................................................\n9 000: ...........................................................\n10 000: .........................................................\nBài tập 3. Trang 4 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\nBài tập 4. Trang 5 VBT Toán 3 tập 2\nĐếm, viết rồi đọc số khối lập phương (theo mẫu):\na)\n .....................................\n.....................................................................................\nb)\n .....................................\n.....................................................................................\nBài tập 5. Trang 6 VBT Toán 3 tập 2\na) Viết các số sau:\nMột nghìn hai trăm sáu mươi chín: .........................\nNăm nghìn tám trăm mười ba: ................................\nChín nghìn bốn trăm bảy mươi lăm: .......................\nSáu nghìn sáu trăm chín mươi: ..............................\nBa nghìn hai trăm linh sáu: .....................................\nb) Đọc các số sau:\n4 765: .............................................\n6 494: .............................................\n3 120: .............................................\n8 017: .............................................\nBài tập 6. Trang 6 VBT Toán 3 tập 2\nHãy đọc năm sinh của các thành viên trong gia đình ở bức tranh sau:\n2014 đọc là: ..........................................................................................\n1955 đọc là: ..........................................................................................\n1960 đọc là: ..........................................................................................\n1989 đọc là: ..........................................................................................\n1985 đọc là: ..........................................................................................\n2020 đọc là: ..........................................................................................\nBài tập 7. Trang 6 VBT Toán 3 tập 2\nĐi bộ khoảng 4 000 bước mỗi ngày giúp chúng ta có trái tim khoẻ mạnh, tránh nhiều bệnh tật và luôn vui tươi. Em hãy cùng với người thân trong gia đình ước lượng xem mỗi người đi bộ được khoảng bao nhiêu bước chân một ngày.\n..........................................................................................................................................................\n.........................................................................................................................................................."]}, {"id": "0815968e902cfdc2daac7a845f879b22", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-6-trang-16-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 6. Trang 16 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 6. Trang 16 VBT Toán 3 tập 2\nThực hành: Làm công cụ tìm hiểu số.\nVí dụ:\nViết các số em đã chọn (theo mẫu):\n23 569 gồm 2 chục nghìn 3 nghìn 5 trăm 6 chục 9 đơn vị.\n.....................................................................................................\n.....................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nEm tự thực hiện."]}, {"id": "88cbc1a75ec4ce70977004851397c05a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-bai-46-mi-li-lit.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều bài 46 Mi-li-lít", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 90 VBT Toán 3 tập 1\nMỗi bình sau đang chứa bao nhiêu mi-li-lít nước?\nBài tập 2. Trang 90 VBT Toán 3 tập 1\na) Đọc số đo ghi trên các đồ vật sau với đơn vị là mi-li-lít.\n250 ml đọc là: ...................................................................................\n750 ml đọc là: ...................................................................................\n500 ml đọc là: ...................................................................................\n1 l đọc là: ..........................................................................................\nb) Sắp xếp các số đó nói trên theo thứ tự từ bé đến lớn:\n...........................................................................................................\nBài tập 3. Trang 91 VBT Toán 3 tập 1\na) Tính:\n300 ml + 400 ml = ..................... 7 ml x 4 = ..............\n550 ml - 200 ml = ...................... 40 ml : 8 = ............\nb)\nBài tập 4. Trang 91 VBT Toán 3 tập 1\nƯớc lượng rồi khoanh vào số đo thích hợp với mỗi đồ vật sau:\nBài tập 5. Trang 91 VBT Toán 3 tập 1\nKể tên những đồ vật trong thực tế dùng để đo với đơn vị mi-li-lít.\n"]}, {"id": "1fc9da4793c2c1074db1e758fe70df13", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-10-trang-113-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 10 trang 113 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 10. Trang 113 VBT Toán 3 tập 1\nChú Huy dự định cắt thanh gỗ dài 80 cm để ghép thành khung cho bức ảnh có kích thước như hình bên. Theo em thanh gỗ của chú Huy có đủ ghép thành khung cho bức ảnh không? Tại sao?\n02 Bài giải:\n \nChu vi bức ảnh hình chữ nhật là:\n(18 + 25) x 2 = 86 (cm)\nVì chu vi bức ảnh lớn hơn chiều dài của thanh gỗ (86 cm > 80 cm) nên thanh gỗ của chú Huy không đủ ghép thành khung cho bức ảnh."]}, {"id": "fc126ba1f01e1f14c694ccc1811a8494", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-bai-47-nhiet-do.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều bài 47 Nhiệt độ", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 92 VBT Toán 3 tập 1\nĐọc nhiệt độ trên mỗi nhiệt kế sau rồi viết vào chỗ chấm:\nBài tập 2. Trang 92 VBT Toán 3 tập 1\nNối nhiệt kế chỉ nhiêt độ thích hợp với mỗi đồ uống sau:\nBài tập 3. Trang 93 VBT Toán 3 tập 1\nQuan sát hình vẽ, trả lời các câu hỏi:\na) Cốc nước đá lạnh khoảng bao nhiêu độ C?\nb) Nếu bỏ tiếp vào cốc một số viên đá nữa thì nhiệt độ của nước trong cốc tăng lên hay giảm đi?\nc) Nếu rót thêm nước nóng vào cốc thì nhiệt độ của nước trong cốc tăng lên hay giảm đi?\nBài tập 4. Trang 93 VBT Toán 3 tập 1\na) Kể với bạn một số loại nhiệt kế mà em biết.\nb)Thực hành:Ước lượng nhiệt độ ngoài trời, nhiệt độ trong phòng hôm nay rồi nhờ thầy giáo/ cô giáo dùng nhiệt kế để kiểm tra lại.\nƯớc lượng\nKết quả đo\nNhiệt độ ngoài trời\nNhiệt độ trong phòng\n.................................................\n.................................................\n.................................................\n.................................................\n"]}, {"id": "08dda72a729b2b603205a62510ac2f99", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-6-trang-13-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 6. Trang 13 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 6. Trang 13 VBT Toán 3 tập 2\nĐọc các thông tin sau về sức chứa của mỗi sân vận động sau:\nĐọc các số sau:\n22 580: .............................................................................................................\n25 000: .............................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nĐọc các số :\n22 580: hai mươi hai nghìn năm trăm tám mươi.\n25 000: hai mươi lăm nghìn."]}, {"id": "b44d559f01c1f87ec9e389cdc0e5ac63", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-9-trang-113-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 9 trang 113 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 9. Trang 113 VBT Toán 3 tập 1\nXe ô tô thứ nhất có 7 người, xe ô tô thứ hai có số người gấp 6 lần xe ô tô thứ nhất. Hỏi hai xe có tất cả bao nhiêu người?\n02 Bài giải:\n \nXe ô tô thứ hai có số người à:\n7 x 6 = 42 (người)\nHai xe có tất cả số người là:\n7 + 42 = 49 (người)\nĐáp số: 49 người."]}, {"id": "b55b0460a1c04df0a4ab98274a215a88", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-bai-48-goc-vuong-goc-khong-vuong.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều bài 48 Góc vuông. Góc không vuông", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 94 VBT Toán 3 tập 1\nDùng ê ke để nhận biết góc nào là góc vuông, góc nào là góc không vuông trong mỗi hình dưới đây.\nTrả lời: Các góc ở câu ............................... là góc vuông.\n Các góc ở câu ............................... là góc không vuông.\nBài tập 2. Trang 94 VBT Toán 3 tập 1\na) Viết tên đỉnh và cạnh của mỗi góc trong các hình dưới đây (theo mẫu):\nb) Dùng ê ke để nhận biết góc nào là góc vuông, góc nào là góc không vuông trong các hình ở câu a.\nTrả lời:\nCác góc vuông là: ....................................................................\nCác góc không vuông là: .........................................................\nBài tập 3. Trang 95 VBT Toán 3 tập 1\nHãy đánh dấu hai hình ảnh của các góc trong mỗi hình vẽ dưới đây:\nBài tập 4. Trang 95 VBT Toán 3 tập 1\nDùng ê ke để vẽ góc vuông (theo mẫu):\n"]}, {"id": "5e5350acfdad3e52ebcbe256fe7a6353", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-6-trang-111-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 6 trang 111 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 6. Trang 11 VBT Toán 3 tập 1\nMột tấm gỗ hình vuông có cạnh dài 2 dm. Tại mỗi đỉnh của hình vuông, anh Phương đóng một cái đinh và dùng một sơi dây dài 4 m quấn vòng quanh tấm gỗ theo bốn đinh (xem hình vẽ). Hỏi anh Phương quấn được bao nhiêu vòng?\n02 Bài giải:\n \nChu vi của tấm gỗ hình vuông là:\n2 x 4 = 8 (dm)\nĐổi: 4 m = 40 dm\nAnh Phương quấn được số vòng là:\n40 : 8 = 5 (vòng)\nĐáp số: 5 vòng."]}, {"id": "3a5d5869a89c3987f230bcdc217e68bf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-teang-118-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 4 teang 118 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 118 VBT Toán 3 tập 1\na) Dụng cụ nào dưới đây dùng để xác định khối lượng?\nb) Mỗi dụng cụ còn lại dùng để đo đại lượng nào?\n02 Bài giải:\n \na) Những dụng cụ dùng để xác định khối lượng là:\nb)\nÊ ke dùng để xác định góc vuông.\nBình chia độ dùng để đo thể tích.\nĐồng hồ dùng để đo thời gian."]}, {"id": "90eaafab572d924a108ec2e4f05b39f0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-6-trang-119-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 6 trang 119 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 6. Trang 119 VBT Toán 3 tập 1\nCó 120g nấm hương khô, sau khi ngâm nước số nấm hương đó cân nặng 407g. Hỏi sau khi ngâm nước lượng nấm hương đó nặng thêm bao nhiêu gam?\n02 Bài giải:\n \nSau khi ngâm nước lượng nấm hương số nặng thêm số gam là:\n407 - 120 = 287 (gam)\nĐáp số: 287 gam."]}, {"id": "cc52724d9db7ed839422d3cb8668b1ab", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-100-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 100 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 100 VBT Toán 3 tập 1\nBác Sáu dùng lưới để rào hai mảnh vườn trồng hoa và trồng rau như hình dưới đây. Theo em, bác Sáu cần dùng bao nhiêu mét lưới để rào mảnh vườn trồng hoa, bao nhiêu mét lưới để rào mảnh vườn trồng rau?\n02 Bài giải:\n \nTheo em, bác Sáu cần dùng số mét lưới để rào mảnh vườn trồng hoa là: 4 + 5 + 6 = 15 (mét)\nTheo em, bác Sáu cần dùng số mét lưới để rào mảnh vườn trồng rau là: 3 + 4 + 6 + 5 = 18 (mét)"]}, {"id": "dbf294524862eb2195859f119af01e7a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-102-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 102 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 102 VBT Toán 3 tập 1\nThực hành: Vẽ một hình chữ nhật trên lưới ô vuông:\n02 Bài giải:\n \nEm tự thực hiện.\n"]}, {"id": "d86f5947cb729f7762bc307215da7562", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-60-cac-so-trong-pham-vi-10-000-tiep-theo.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 60: Các số trong phạm vi 10 000 (tiếp theo)", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 7 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\nBài tập 2. Trang 7 VBT Toán 3 tập 2\nViết (theo mẫu)\nNghìn\nTrăm\nChục\nĐơn vị\nViết số\nĐọc số\n3\n1\n9\n2\n3 192\nBa nhìn một trăm chín mươi hai\n5\n6\n4\n8\n.............\n.......................................................\n.......................................................\n7\n9\n5\n5\n.............\n.......................................................\n.......................................................\n6\n4\n0\n7\n.............\n.......................................................\n.......................................................\n5\n0\n4\n0\n.............\n.......................................................\n.......................................................\n2\n3\n0\n1\n.............\n.......................................................\n.......................................................\nBài tập 3. Trang 7 VBT Toán 3 tập 2\nViết số thích hợp và chỗ chấm (theo mẫu):\na) Số 2 641 gồm ..... nghìn ..... trăm ..... chục ..... đơn vị.\nb) Số 3 097 gồm ..... nghìn ..... trăm ..... chục ..... đơn vị.\nc) Số 8 802 gồm ..... nghìn ..... trăm ..... chục ..... đơn vị.\nd) Số 5 550 gồm ..... nghìn ..... trăm ..... chục ..... đơn vị.\nBài tập 4. Trang 8 VBT Toán 3 tập 2\nViết mỗi số sau thành tổng của nghìn, trăm, chục, đơn vị (theo mẫu):\n5 832 = .................................... 7 575 = ....................................\n8 621 = .................................... 4 444 = ....................................\nBài tập 5. Trang 8 VBT Toán 3 tập 2\nViết các số có bốn chữ số (theo mẫu):\na) 9 000 + 500 + 50 + 7 = ....................... 3 000 + 600 + 80 + 1 = ............................\nb. 5 000 + 800 + 8 = ............................... 7 000 + 30 + 9 = ......................................\nc. 6 000 + 600 + 60 = ............................. 9 000 + 100 = ..........................................\nd. 4 000 + 4 = ......................................... 7 000 + 20 = ............................................\nBài tập 6. Trang 8 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\n"]}, {"id": "2bf68bf2b57d70030311a4d2a0ceb464", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-107-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 107 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 107 VBT Toán 3 tập 1\nMột sân bóng rổ có dạng hình chữ nhật với chiều dài 28m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 13m. Tính chu vi của sân bóng rổ đó.\n02 Bài giải:\n \nChiều rộng của sân bóng rổ là:\n28 - 13 = 15 (m)\nChu vi sân bóng rổ đó là:\n(28 + 15) x 2 = 86 (m)\nĐáp số: 86 mét."]}, {"id": "3b78ec6038b34a96cb909676ed5f75e3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-97-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 97 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 97 VBT Toán 3 tập 1\nĐo độ dài mỗi cạnh của hình tam giác, hình tứ giác sau rồi viết số đo (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \nHình tam giác ABC:\nAB = 4 cm\nBC = 5 cm\nAC = 3 cm\nHình tứ giác MNPQ:\nMN = 25 mm\nNP = 20 mm\nPQ = 35 mm\nMQ = 30 mm"]}, {"id": "71bb5b2990c1a28844c603e10da1471b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-97-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 97 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 97 VBT Toán 3 tập 1\nQuan sát các hình sau rồi vẽ hình thích hợp vào chỗ chấm:\nHình em vừa vẽ được ghép bởi ..... que tính.\n02 Bài giải:\n \nHình em vừa vẽ được ghép bởi 11 que tính."]}, {"id": "d7f56d5c16417bae01ed119f1bd491d4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-104-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 104 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 104 VBT Toán 3 tập 1\nThực hành: Vẽ một hình vuông trên lưới ô vuông.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "348640e793d4dd4bb654544584e3aa19", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-bai-45-luyen-tap-chung-trang-87.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều bài 45 Luyện tập chung trang 87", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 87 VBT Toán 3 tập 1\nTính giá trị của các biểu thức sau:\na) 948 - 429 + 479 = ....................... b) 750 - 101 x 6 = .......................\n = ....................... = ....................... \n 424 : 2 x 3 = ....................... 100 : 2 : 5 = .......................\n = ....................... = ....................... \nc) 998 - (302 + 685) = .......................\n = .......................\n(421 - 19) x 2 = .......................\n = .......................\nBài tập 2. Trang 87 VBT Toán 3 tập 1\na) Tính giá trị của các biểu thức sau:\n(300 + 70) + 500 = .................. (178 + 214) + 86 = ..................\n = .................. = ..................\n300 + (70 + 500) = .................. 178 + (214 + 86) = ..................\n = .................. = ..................\nb) Nhận xét về giá trị của các biểu thức trong từng cột ở câu a.\n.......................................................................................................\nc) Lấy ví dụ tương tự như các biểu thức ở câu a.\n.......................................................................................................\nBài tập 3. Trang 88 VBT Táon 3 tập 1\na) Tính giá trị của các biểu thức sau:\n(2 x 6) x 4 = .................. (8 x 5) x 2 = ..................\n = .................. = ..................\n2 x (6 x 4) = .................. 8 x (5 x 2) = ..................\n = .................. = ..................\nb) Nhận xét về giá trị của các biểu thức trong từng cột ở câu a.\n.......................................................................................................\nc) Lấy ví dụ tương tự như các biểu thức ở câu a.\n.......................................................................................................\nBài tập 4. Trang 88 VBT Toán 3 tập 1\nTrong bình xăng của một ô tô đang có 40 l xăng. Đi từ nhà đến bãi biển, ô tô cần dùng hết 15 l xăng. Đi từ bãi biển về quê, ô tô cần dùng hết 5 l xăng.\nTrả lời các câu hỏi:\na) Ô tô đi từ nhà đến bãi biển rồi từ nhà đến bãi biển rồi từ bãi biển về quê thì dùng hết bao nhiêu lít xăng?\nb) Nếu đi theo lộ trình trên thì khi về đến quê trong bình xăng của ô tô còn lại bao nhiêu lít xăng?\nBài tập 5. Trang 89 VBT Toán 3 tập 1\na) Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nNhung hái được 60 quả dâu tây, Xuân hái được 36 quả dâu tây. Hai bạn xếp đều tất cả số dâu tây đó vào 3 hộp. Số quả dâu tây trong mỗi hộp là:\nA. (60 + 36) : 3 = 32 (quả).\nB. 60 + 36 : 3 = 72 (quả).\nb) Người ta xếp 800 hộp sữa thành các dây, mỗi dây 4 hộp. Sau đó, xếp các dây sữa vào các thùng, mỗi thùng 5 dây sữa. Hỏi người ta xếp được bao nhiêu thùng sữa?\nBài tập 6. Trang 89 VBT Toán 3 tập 1\nTheo em, bạn nào tính đúng?\nAn: 20 - 8 : 4 x 2 = 6\nNam: 20 - 8 : 4 x 2 = 16\nHiền: 20 - 8 : 4 x 2 = 19\nTrả lời: .....................................................................\n"]}, {"id": "251e4cbd0bd0b4177501855300737207", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-7-trang-6-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Giải bài tập 7 trang 6 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 7. Trang 6 VBT Toán 3 tập 2\nĐi bộ khoảng 4 000 bước mỗi ngày giúp chúng ta có trái tim khoẻ mạnh, tránh nhiều bệnh tật và luôn vui tươi. Em hãy cùng với người thân trong gia đình ước lượng xem mỗi người đi bộ được khoảng bao nhiêu bước chân một ngày.\n..........................................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nEm tự thực hiện với các thành viên trong gia đình."]}, {"id": "1ed1dd87d59ae1c4f514e9a4927108c2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-6-trang-6-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Giải bài tập 6 trang 6 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 6. Trang 6 VBT Toán 3 tập 2\nHãy đọc năm sinh của các thành viên trong gia đình ở bức tranh sau:\n2014 đọc là: ..........................................................................................\n1955 đọc là: ..........................................................................................\n1960 đọc là: ..........................................................................................\n1989 đọc là: ..........................................................................................\n1985 đọc là: ..........................................................................................\n2020 đọc là: ..........................................................................................\n02 Bài giải:\n \n2014 đọc là: hai nghìn không trăm mười bốn.\n1955 đọc là: một nghìn chín trăn năm mươi lăm.\n1960 đọc là: một nghìn chín trăm sáu mươi.\n1989 đọc là: một nghìn chín trăn tám mươi chín.\n1985 đọc là: một nghìn chín trăm tám mươi lăm.\n2020 đọc là: hai nghìn không trăm hai mươi."]}, {"id": "ffea81bdd7e3e5f159b1ed57b00f5bf9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-104-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 104 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 104 VBT Toán 3 tập 1\nVẽ hình vuông trên lưới ô vuông theo hướng dẫn sau:\n02 Bài giải:\n \nEm tự thực hiện."]}, {"id": "86073b48ea357287469b02cbea444606", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-91-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 91 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 91 VBT Toán 3 tập 1\nKể tên những đồ vật trong thực tế dùng để đo với đơn vị mi-li-lít.\n02 Bài giải:\n \nVí dụ: Cốc đong, thìa đong, bơm kim tiêm, bình nước, chai, lọ có vạch chia,..."]}, {"id": "3595c017577f8613f4762369beb1316d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu-bai-58-tap-chung.html", "title": "Giải VBT Toán 3 tập 1 cánh diều bài 58 Ôn tập chung", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 120 VBT Toán 3 tập 1\na) Tính nhẩm:\n3 x 4 = .......... 24 : 6= .......... 7 x 8 = ..........\n4 x 8= .......... 40 : 6= .......... 8 x 7 = ..........\n7 x 3= .......... 27 : 9= .......... 56 : 7 = ..........\n6 x 9= .......... 18 : 3= .......... 56 : 8 = ..........\nb) Viết 1/3, 1/6, 1/4, 1/8, 1/2 vào chỗ chấm thích hợp:\nBài tập 2. Trang 120 VBT Toán 3 tập 1\na) Đặt tính rồi tính:\n 34 x 2 121 x 4 85 : 2 669 : 3\n.................. .................. .................. ..................\n.................. .................. .................. ..................\n.................. .................. .................. ..................\n.................. .................. .................. ..................\nb) Tính giá trị của các biểu thức sau:\n54 - 0 : 9 = ................... (36 + 0) x 1 = ...................\n = ................... = ...................\n54 : 9 x 0 = ................... (36 + 1) x 0 = ...................\n = ................... = ...................\nBài tập 3. Trang 121 VBT Toán 3 tập 1\nMột xe vận chuyển hàng trong siêu thị mỗi chuyến chở được nhiều nhất 5 thùng hàng.\na) Hỏi chiếc xe đó cần vận chuyển ít nhất mấy chuyến để hết 55 thùng hàng?\nb) Mỗi thùng hàng cân nặng 100kg. Hỏi mỗi chuyến xe đó đã vận chuyển được bao nhiêu ki-lô-gam hàng?\nBài tập 4. Trang 122 VBT Toán 3 tập 1\na) Viết tên hình tam giác, hình tứ giác dưới đây:\nb) Dùng ê ke để kiểm tra xem hình nào ở câu a có góc vuông.\nBài tập 5. Trang 122 VBT Toán 3 tập 1\nMột tấm thảm trải sàn có kích thước như hình vẽ dưới đây. Tính chu vi tấm thảm.\nBài tập 6. Trang 122 VBT Toán 3 tập 1\nQuan sát hình vẽ, khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:\n"]}, {"id": "ffe164eb7353db844e7b5e427c7f189d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-91-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 91 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 91 VBT Toán 3 tập 1\na) Tính:\n300 ml + 400 ml = ..................... 7 ml x 4 = ..............\n550 ml - 200 ml = ...................... 40 ml : 8 = ............\nb)\n02 Bài giải:\n \na)\n300 ml + 400 ml = 700 ml 7 ml x 4 = 28 ml\n550 ml - 200 ml = 350 ml 40 ml : 8 = 5 ml\nb)\n"]}, {"id": "e9f40049e31c0743833d47a743c7f96c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-91-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 91 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 91 VBT Toán 3 tập 1\nƯớc lượng rồi khoanh vào số đo thích hợp với mỗi đồ vật sau:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "1cd97126006bfed268c0cbac46fb6155", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-92-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Bài tập 2 trang 92 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 92 VBT Toán 3 tập 1\nNối nhiệt kế chỉ nhiêt độ thích hợp với mỗi đồ uống sau:\n02 Bài giải:\n \nA. Nước khoáng 26°C\nB. Trà nóng 70°C\nC. Trà đá 10°C"]}, {"id": "88098f930f0720075745e8faab05b2f1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-93-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 93 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 93 VBT Toán 3 tập 1\nQuan sát hình vẽ, trả lời các câu hỏi:\na) Cốc nước đá lạnh khoảng bao nhiêu độ C?\nb) Nếu bỏ tiếp vào cốc một số viên đá nữa thì nhiệt độ của nước trong cốc tăng lên hay giảm đi?\nc) Nếu rót thêm nước nóng vào cốc thì nhiệt độ của nước trong cốc tăng lên hay giảm đi?\n02 Bài giải:\n \na) Cốc nước đá lạnh khoảng10 độ C.\nb) Nếu bỏ tiếp vào cốc một số viên đá nữa thì nhiệt độ của nước trong cốc giảm đi.\nc) Nếu rót thêm nước nóng vào cốc thì nhiệt độ của nước trong cốc tăng lên."]}, {"id": "595d121389c2c91c79e5970a419105a8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-93-vbt-toan-3-tap-1.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 93 VBT Toán 3 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 93 VBT Toán 3 tập 1\na) Kể với bạn một số loại nhiệt kế mà em biết.\nb)Thực hành:Ước lượng nhiệt độ ngoài trời, nhiệt độ trong phòng hôm nay rồi nhờ thầy giáo/ cô giáo dùng nhiệt kế để kiểm tra lại.\nƯớc lượng\nKết quả đo\nNhiệt độ ngoài trời\nNhiệt độ trong phòng\n.................................................\n.................................................\n.................................................\n.................................................\n02 Bài giải:\n \na)Một số loại nhiệt kế mà em biết là: nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể, nhiệt kế đo nhiệt độ nước ấm, nhiệt kế đo nhiệt độ phòng, nhiệt kế đo nhiệt độ trong nướng,...\nb) Em tự thực hành."]}, {"id": "504cba5819ec72ebf41baddf3cdb39d0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-90-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 90 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 90 VBT Toán 3 tập 1\na) Đọc số đo ghi trên các đồ vật sau với đơn vị là mi-li-lít.\n250 ml đọc là: ...................................................................................\n750 ml đọc là: ...................................................................................\n500 ml đọc là: ...................................................................................\n1 l đọc là: ..........................................................................................\nb) Sắp xếp các số đó nói trên theo thứ tự từ bé đến lớn:\n...........................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na)\n250 ml đọc là: hai trăm năm mươi mi-li-lít.\n750 ml đọc là: bảy trăm năm mưới mi-li-lít.\n500 ml đọc là: năm trăm mi-li-lít.\n1lđọc là: một lít.\nb) 250 ml => 500 ml => 750 ml => 1 l."]}, {"id": "ed07773ea6dc82db7d3f35fbf5bec0ee", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-92-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 92 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 92 VBT Toán 3 tập 1\nĐọc nhiệt độ trên mỗi nhiệt kế sau rồi viết vào chỗ chấm:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "0470afff36a9df927b681901d1dc0e21", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-95-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 95 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 95 VBT Toán 3 tập 1\nHãy đánh dấu hai hình ảnh của các góc trong mỗi hình vẽ dưới đây:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "16a99f195d82dea86e48c6c4511bc9b9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-95-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 95 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 95 VBT Toán 3 tập 1\nDùng ê ke để vẽ góc vuông (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \nEm tự thực hiện."]}, {"id": "81eaba66698cb7feb224c213dd6cf057", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-94-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 94 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 94 VBT Toán 3 tập 1\na) Viết tên đỉnh và cạnh của mỗi góc trong các hình dưới đây (theo mẫu):\nb) Dùng ê ke để nhận biết góc nào là góc vuông, góc nào là góc không vuông trong các hình ở câu a.\nTrả lời:\nCác góc vuông là: ....................................................................\nCác góc không vuông là: .........................................................\n02 Bài giải:\n \na)\nHình 1: Đỉnh B, cạnh BA, BC\nHình 2: Đỉnh E, canh ED, EG\nHình 3: Đỉnh P, cạnh PO, PQ\nHình 4: Đỉnh I, cạnh IH, IK\nHình 5: Đỉnh M, cạnh ML, MN\nHình 6: Đỉnh S, cạnh SR, ST\nb)\nGóc vuông:các gócOPQ,HIK\nGóc không vuông:các gócABC,DEG,NML, RST"]}, {"id": "89af0aa5f2dac0f26952a53580ece15a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-94-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 94 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 94 VBT Toán 3 tập 1\nDùng ê ke để nhận biết góc nào là góc vuông, góc nào là góc không vuông trong mỗi hình dưới đây.\nTrả lời: Các góc ở câu ............................... là góc vuông.\n Các góc ở câu ............................... là góc không vuông.\n02 Bài giải:\n \nCác góc ở câu a, d là góc vuông.\nCác góc ở câu b, c, e, g là góc không vuông."]}, {"id": "21ac594c22888126e071baf6af37c5ec", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-6-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Giải bài tập 5 Trang 6 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 6 VBT Toán 3 tập 2\na) Viết các số sau:\nMột nghìn hai trăm sáu mươi chín: .........................\nNăm nghìn tám trăm mười ba: ................................\nChín nghìn bốn trăm bảy mươi lăm: .......................\nSáu nghìn sáu trăm chín mươi: ..............................\nBa nghìn hai trăm linh sáu: .....................................\nb) Đọc các số sau:\n4 765: .............................................\n6 494: .............................................\n3 120: .............................................\n8 017: .............................................\n02 Bài giải:\n \na. Viết các số:\nMột nghìn hai trăm sáu mươi chín: 1 269.\nNăm nghìn tám trăm mười ba: 5 813.\nChín nghìn bốn trăm bảy mươi lăm: 9 475.\nSáu nghìn sáu trăm chín mươi: 6 690.\nBa nghìn hai trăm linh sáu: 3 206.\nb. Đọc các số:\n4 765: Bốn nghìn bảy trăm sáu mươi lăm.\n6 494: Sáu nghìn bốn trăm chín mươi bốn.\n3 120: Ba nghìn một trăm hai mươi.\n8 017: Tám nghìn không trăm mười bảy."]}, {"id": "5c48ae82fba5da411b48e4a8e28c2f4a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-90-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 90 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 90 VBT Toán 3 tập 1\nMỗi bình sau đang chứa bao nhiêu mi-li-lít nước?\n02 Bài giải:\n \nA. 400 ml B. 150 ml C. 950 ml"]}, {"id": "ae0dffb508b7a6470fef8df9ce936ecc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-5-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 5 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 5 VBT Toán 3 tập 2\nĐếm, viết rồi đọc số khối lập phương (theo mẫu):\na)\n .....................................\n.....................................................................................\nb)\n .....................................\n.....................................................................................\n02 Bài giải:\n \na) 3 243: Ba nghìn hai trăm bốn mươi ba.\nb) 2 354: Hai nghìn ba trăm năm mươi bốn."]}, {"id": "bbc54cc4967c910b4147b244de400d4b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-6-trang-8-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 6. Trang 8 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 6. Trang 8 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "6111a1cf00450f4c649a0d79b5a2a29c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-5-trang-8-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 5. Trang 8 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 8 VBT Toán 3 tập 2\nViết các số có bốn chữ số (theo mẫu):\na) 9 000 + 500 + 50 + 7 = ....................... 3 000 + 600 + 80 + 1 = ............................\nb. 5 000 + 800 + 8 = ............................... 7 000 + 30 + 9 = ......................................\nc. 6 000 + 600 + 60 = ............................. 9 000 + 100 = ..........................................\nd. 4 000 + 4 = ......................................... 7 000 + 20 = ............................................\n02 Bài giải:\n \na) 9 000 + 500 + 50 + 7 = 9 557.\n 3 000 + 600 + 80 + 1 = 3 681.\nb) 5 000 + 800 + 8 = 5 808.\n 7 000 + 30 + 9 = 7 039.\nc) 6 000 + 600 + 60 = 6 660.\n 9 000 + 100 = 9 100.\nd) 4 000 + 4 = 4 004.\n 7 000 + 20 = 7 020."]}, {"id": "ceafa5af14c645240a86fd48671d6e10", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-7-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 3. Trang 7 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 7 VBT Toán 3 tập 2\nViết số thích hợp và chỗ chấm (theo mẫu):\na) Số 2 641 gồm ..... nghìn ..... trăm ..... chục ..... đơn vị.\nb) Số 3 097 gồm ..... nghìn ..... trăm ..... chục ..... đơn vị.\nc) Số 8 802 gồm ..... nghìn ..... trăm ..... chục ..... đơn vị.\nd) Số 5 550 gồm ..... nghìn ..... trăm ..... chục ..... đơn vị.\n02 Bài giải:\n \na) Số 2 641 gồm 2 nghìn 6trăm 4 chục 1 đơn vị.\nb) Số 3 097 gồm 3nghìn0trăm9chục7đơn vị.\nc) Số 8 802 gồm 8nghìn8trăm0chục2đơn vị.\nd) Số 5 550 gồm 5nghìn5trăm5chục0đơn vị."]}, {"id": "a96680f802a998fb890784d56e52bb79", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-6-trang-89-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 6 trang 89 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 6. Trang 89 VBT Toán 3 tập 1\nTheo em, bạn nào tính đúng?\nAn: 20 - 8 : 4 x 2 = 6\nNam: 20 - 8 : 4 x 2 = 16\nHiền: 20 - 8 : 4 x 2 = 19\nTrả lời: .....................................................................\n02 Bài giải:\n \nTheo em, bạn Nam tính đúng. Cùng giá trị của một biểu thức, các bạn tính theo các bước khác nhau nên kết quả khác nhau."]}, {"id": "8a740a2ac47be75b6e1c28d32e61879f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-7-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 1. Trang 7 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 7 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "5aaed6c9fdbf3bca4c3f8380fdfd26b3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-7-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 2. Trang 7 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 7 VBT Toán 3 tập 2\nViết (theo mẫu)\nNghìn\nTrăm\nChục\nĐơn vị\nViết số\nĐọc số\n3\n1\n9\n2\n3 192\nBa nhìn một trăm chín mươi hai\n5\n6\n4\n8\n.............\n.......................................................\n.......................................................\n7\n9\n5\n5\n.............\n.......................................................\n.......................................................\n6\n4\n0\n7\n.............\n.......................................................\n.......................................................\n5\n0\n4\n0\n.............\n.......................................................\n.......................................................\n2\n3\n0\n1\n.............\n.......................................................\n.......................................................\n02 Bài giải:\n \nNghìn\nTrăm\nChục\nĐơn vị\nViết số\nĐọc số\n3\n1\n9\n2\n3 192\nBa nhìn một trăm chín mươi hai\n5\n6\n4\n8\n5 648\nNăm nghìn sáu trăm bốn mươi tám\n7\n9\n5\n5\n7 955\nBảy nghìn chín trăm năm mươi lăm\n6\n4\n0\n7\n6 407\nSáu nghìn bốn trăm linh bảy\n5\n0\n4\n0\n5 040\nNăm nghìn không trăm bốn mươi\n2\n3\n0\n1\n2 301\nHai nghìn ba trăm linh một"]}, {"id": "dabc552412ca0d2d6222f89f435b6d23", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-88-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 88 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 88 VBT Toán 3 tập 1\nTrong bình xăng của một ô tô đang có 40 l xăng. Đi từ nhà đến bãi biển, ô tô cần dùng hết 15 l xăng. Đi từ bãi biển về quê, ô tô cần dùng hết 5 l xăng.\nTrả lời các câu hỏi:\na) Ô tô đi từ nhà đến bãi biển rồi từ nhà đến bãi biển rồi từ bãi biển về quê thì dùng hết bao nhiêu lít xăng?\nb) Nếu đi theo lộ trình trên thì khi về đến quê trong bình xăng của ô tô còn lại bao nhiêu lít xăng?\n02 Bài giải:\n \na)\nSố lít xăng ô tô đi từ nhà đến bãi biển rồi từ bãi biển về quê dùng hết là:\n15 + 5 = 20 (lít)\nb)\nSố lít xăng còn lại nếu ô tô đi theo lộ trình trên thì khi về đến quê là:\n40 - 20 = 20 (lít)"]}, {"id": "78804a8654d8e34043942ed151b7542f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-8-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 4. Trang 8 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 8 VBT Toán 3 tập 2\nViết mỗi số sau thành tổng của nghìn, trăm, chục, đơn vị (theo mẫu):\n5 832 = .................................... 7 575 = ....................................\n8 621 = .................................... 4 444 = ....................................\n02 Bài giải:\n \n5 832 = 5 000 + 800 + 30 + 2.\n7 575 = 7 000 + 500 + 70 + 5.\n8 621 = 8 000 + 600 + 20 + 1.\n4 444 = 4 000 + 400 + 40 + 4."]}, {"id": "bb010f8b9f5fb1978fe3552bf5d993f6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-88-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 88 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 88 VBT Táon 3 tập 1\na) Tính giá trị của các biểu thức sau:\n(2 x 6) x 4 = .................. (8 x 5) x 2 = ..................\n = .................. = ..................\n2 x (6 x 4) = .................. 8 x (5 x 2) = ..................\n = .................. = ..................\nb) Nhận xét về giá trị của các biểu thức trong từng cột ở câu a.\n.......................................................................................................\nc) Lấy ví dụ tương tự như các biểu thức ở câu a.\n.......................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na)\n(2 x 6) x 4 = 12 x 4 (8 x 5) x 2 = 40 x 2\n = 48 = 80\n2 x (6 x 4) = 2 x 24 8 x (5 x 2) = 8 x 10\n = 48 = 80\nb) Giá trị của các biểu thức trong từng cột bằng nhau.\nc) Ví dụ:\n(7 x 8) x 3 = 56 x 3 = 168\n7 x (8 x 3) = 7 x 24 = 168"]}, {"id": "a2f97d0fa7ee530aa2dc26a005ff50f5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-89-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 89 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 89 VBT Toán 3 tập 1\na) Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nNhung hái được 60 quả dâu tây, Xuân hái được 36 quả dâu tây. Hai bạn xếp đều tất cả số dâu tây đó vào 3 hộp. Số quả dâu tây trong mỗi hộp là:\nA. (60 + 36) : 3 = 32 (quả).\nB. 60 + 36 : 3 = 72 (quả).\nb) Người ta xếp 800 hộp sữa thành các dây, mỗi dây 4 hộp. Sau đó, xếp các dây sữa vào các thùng, mỗi thùng 5 dây sữa. Hỏi người ta xếp được bao nhiêu thùng sữa?\n02 Bài giải:\n \na) Câu trả lời đúng là A. (60 + 36) : 3 = 32 (quả).\nb)\nNgười ta xếp được số thùng sữa là:\n800 : 4 : 5 = 40 (thùng sữa)\nĐáp số: 40 thùng sữa."]}, {"id": "4a854f44af5f55cffa36406989a4c97f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-6-trang-122-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 6 trang 122 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 6. Trang 122 VBT Toán 3 tập 1\nQuan sát hình vẽ, khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "250f95b35b307d794884304ed0c81401", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-122-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 122 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 122 VBT Toán 3 tập 1\na) Viết tên hình tam giác, hình tứ giác dưới đây:\nb) Dùng ê ke để kiểm tra xem hình nào ở câu a có góc vuông.\n02 Bài giải:\n \na) Hình tứ giác KLMN; hình tam giác ADK.\nb) Hình tứ giác KLMN có góc vuông."]}, {"id": "4fd0c2ca157801a6531571d516a03512", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-122-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 122 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 122 VBT Toán 3 tập 1\nMột tấm thảm trải sàn có kích thước như hình vẽ dưới đây. Tính chu vi tấm thảm.\n02 Bài giải:\n \nChu vi tấm thảm là:\n(8 + 4) x 2 = 24 (m)\nĐáp số: 24 mét."]}, {"id": "909cf31b731ef3919d86b8db2bd674bc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-121-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 121 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 121 VBT Toán 3 tập 1\nMột xe vận chuyển hàng trong siêu thị mỗi chuyến chở được nhiều nhất 5 thùng hàng.\na) Hỏi chiếc xe đó cần vận chuyển ít nhất mấy chuyến để hết 55 thùng hàng?\nb) Mỗi thùng hàng cân nặng 100kg. Hỏi mỗi chuyến xe đó đã vận chuyển được bao nhiêu ki-lô-gam hàng?\n02 Bài giải:\n \na)\nĐể hết 55 thùng hàng, chiếc xe đó cần vận chuyển ít nhất số chuyến là:\n55 : 5 = 11 (chuyến)\nĐáp số: 11 chuyến.\nb)\nMỗi chuyến xe đó đã vận chuyển được số ki-lô-gam hàng là:\n5 x 100 = 500 (kg)\nĐáp số: 500 kg."]}, {"id": "d2789af03b0558d222b1e7cc52ebe1d1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-120-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 120 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 120 VBT Toán 3 tập 1\na) Đặt tính rồi tính:\n 34 x 2 121 x 4 85 : 2 669 : 3\n.................. .................. .................. ..................\n.................. .................. .................. ..................\n.................. .................. .................. ..................\n.................. .................. .................. ..................\nb) Tính giá trị của các biểu thức sau:\n54 - 0 : 9 = ................... (36 + 0) x 1 = ...................\n = ................... = ...................\n54 : 9 x 0 = ................... (36 + 1) x 0 = ...................\n = ................... = ...................\n02 Bài giải:\n \na)\nb)\n54 - 0 : 9 = 54 - 0 (36 + 0) x 1 = 36 x 1\n = 54 = 36\n54 : 9 x 0 = 6 x 0 (36 + 1) x 0 = 37 x 0\n = 0 = 0"]}, {"id": "85fa4c6b89a562061b332e47e65b6696", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-120-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 120 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 120 VBT Toán 3 tập 1\na) Tính nhẩm:\n3 x 4 = .......... 24 : 6= .......... 7 x 8 = ..........\n4 x 8= .......... 40 : 6= .......... 8 x 7 = ..........\n7 x 3= .......... 27 : 9= .......... 56 : 7 = ..........\n6 x 9= .......... 18 : 3= .......... 56 : 8 = ..........\nb) Viết 1/3, 1/6, 1/4, 1/8, 1/2 vào chỗ chấm thích hợp:\n02 Bài giải:\n \na)\n3 x 4 = 12 24 : 6 = 4 7 x 8 = 56\n4 x 8 = 32 40 : 8 = 5 8 x 7 = 56\n7 x 3 = 21 27 : 9 = 3 56 : 7 = 8\n6 x 9 = 54 18 : 3 = 6 56 : 8 = 7\nb)\n"]}, {"id": "7da1e3c0f89348daa21b456e7216b259", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-87-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 87 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 87 VBT Toán 3 tập 1\na) Tính giá trị của các biểu thức sau:\n(300 + 70) + 500 = .................. (178 + 214) + 86 = ..................\n = .................. = ..................\n300 + (70 + 500) = .................. 178 + (214 + 86) = ..................\n = .................. = ..................\nb) Nhận xét về giá trị của các biểu thức trong từng cột ở câu a.\n.......................................................................................................\nc) Lấy ví dụ tương tự như các biểu thức ở câu a.\n.......................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na)\n(300 + 70) + 500 = 370 + 500 (178 + 214) + 86 = 392 + 86\n = 870 = 478\n300 + (70 + 500) = 300 + 570 178 + (214 + 86) = 178 + 300\n = 870 = 478\nb) Giá trị của các biểu thức trong từng cột bằng nhau.\nc) Ví dụ:\n(130 + 50) + 300 = 180 + 300 = 480\n130 + (50 + 300) = 130 + 350 = 480"]}, {"id": "a9809bd2fed840c3e76bbbf213a06387", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-4-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Giài bài tập 3 trang 4 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 4 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "69c588793da0d4086181a789ab05e87e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-4-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 4 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 4 VBT Toán 3 tập 2\na) Viết các số sau:\nSáu nghìn: ............ Mười nghìn: ...................\nMột nghìn ba trăm: ............. Bốn nghìn năm trăm: ....................\nBảy nghìn tám trăm: ............\nb) Đọc các số sau:\n7 000: ...........................................................\n5 300: ...........................................................\n8 400: ...........................................................\n9 000: ...........................................................\n10 000: .........................................................\n02 Bài giải:\n \na) Viết các số sau:\nSáu nghìn: 6 000 Mười nghìn: 10 000\nMột nghìn ba trăm: 1 300 Bốn nghìn năm trăm: 4 500\nBảy nghìn tám trăm: 7 800\nb) Đọc các số sau:\n7 000: Bảy nghìn\n5 300: Năm nghìn ba trăm\n8 400: Tám nghìn bốn trăm\n9 000: Chín nghìn\n10 000: Mười nghìn"]}, {"id": "6f48abe8995e3eeee2e06b4a298cd782", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-87-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 87 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 87 VBT Toán 3 tập 1\nTính giá trị của các biểu thức sau:\na) 948 - 429 + 479 = ....................... b) 750 - 101 x 6 = .......................\n = ....................... = ....................... \n 424 : 2 x 3 = ....................... 100 : 2 : 5 = .......................\n = ....................... = ....................... \nc) 998 - (302 + 685) = .......................\n = .......................\n(421 - 19) x 2 = .......................\n = .......................\n02 Bài giải:\n \na) 948 - 429 + 479 = 519 + 479 = 998\n 424 : 2 x 3 = 212 x 3 = 636 \nb) 750 - 101 x 6 = 750 - 606 = 144\n 100 : 2 : 5 = 50 : 5 = 10\nc) 998 - (302 + 685) = 998 - 987 = 11\n (421 - 19) x 2 = 402 x 2 = 804"]}, {"id": "84c8b1027b25f8dd2361ddee68974500", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-4-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Giài bài tập 1 trang 4 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 4 VBT Toán 3 tập 2\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "0e96a971eb184673c1a6251b99fdf709", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-103-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 103 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 103 VBT Toán 3 tập 1\nKẻ thêm một đoạn thẳng để được hình vuông.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "413adec6c2a60cab3e0ff7fe29fa2ef9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-103-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 103 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 103 VBT Toán 3 tập 1\nDùng ê ke và thước thẳng kiểm tra mỗi hình sau có phải hình vuông hay không.\nTrả lời: ..........................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na) Hình ABCD là hình vuông.\nb) Hình DEGH là hình chữ nhật."]}, {"id": "bcc324df6c0a14b50ad766d08b45095b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-103-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 103 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 102 VBT Toán 3 tập 1\na) Viết tên các hình vuông có trong hình dưới đây:\nb) Đo rồi cho biết độ dài các cạnh của mỗi hình vuông ở hình trên.\n02 Bài giải:\n \na) Các hình vuông trong hình trên là:\nHình vuông ABCD\nHình vuông ABCD\nHình vuông PQRS\nHình vuông PQRS\nb) Độ dài các cạnh của mỗi hình vuông là:\nCạnh hình vuông ABCD là 3cm.\nCạnh hình vuông PQRS là 5cm."]}, {"id": "d735c674ca238281e6333fd238c4c4fb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-96-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 96 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1.Trang 96 VBT Toán 3 tập 1\nViết tên hình và các đỉnh, cạnh, góc có trong mỗi hình dưới đây:\n02 Bài giải:\n \nHình tứ giác ABCD có:\nHình tứ giác ABCD có:\n4 đỉnh là: A, B, C, D\n4 đỉnh là: A, B, C, D\n4 cạnh là: AB, BC, CD, DA\n4 cạnh là: AB, BC, CD, DA\n4 góc là:\n4 góc là:\nGóc đỉnh A, cạnh AD, AB\nGóc đỉnh A, cạnh AD, AB\nGóc đỉnh B, cạnh BA, BC\nGóc đỉnh B, cạnh BA, BC\nGóc đỉnh C, cạnh CB, CD\nGóc đỉnh C, cạnh CB, CD\nGóc đỉnh D, cạnh DC, DA\nGóc đỉnh D, cạnh DC, DA\nHình tam giác IKL có:\nHình tam giác IKL có:\n3 đỉnh là: I, K, L\n3 đỉnh là: I, K, L\n3 cạnh là: IK, IL, KL\n3 cạnh là: IK, IL, KL\n3 góc là:\n3 góc là:\nGóc đỉnh I, cạnh IK, IL\nGóc đỉnh I, cạnh IK, IL\nGóc đỉnh L, cạnh LK, LI\nGóc đỉnh L, cạnh LK, LI\nGóc đỉnh K, cạnh KL, KI\nGóc đỉnh K, cạnh KL, KI\nHình tam giác EGH có:\nHình tam giác EGH có:\n3 đỉnh là: E, G, H\n3 đỉnh là: E, G, H\n3 cạnh là: EG, GH, EH\n3 cạnh là: EG, GH, EH\n3 góc là:\n3 góc là:\nGóc đỉnh E, cạnh EG, EH\nGóc đỉnh E, cạnh EG, EH\nGóc đỉnh G, cạnh EG, GH\nGóc đỉnh G, cạnh EG, GH\nGóc đỉnh H, cạnh HG, HE\nGóc đỉnh H, cạnh HG, HE\nHình tứ giác MNPQ có:\nHình tứ giác MNPQ có:\n4 đỉnh là: M, N, P, Q\n4 đỉnh là: M, N, P, Q\n4 cạnh là: MN, NP, PQ, QM\n4 cạnh là: MN, NP, PQ, QM\n4 góc là:\n4 góc là:\nGóc đỉnh M, cạnh MN, MQ\nGóc đỉnh M, cạnh MN, MQ\nGóc đỉnh N, cạnh NM, NP\nGóc đỉnh N, cạnh NM, NP\nGóc đỉnh Q, cạnh QM, QP\nGóc đỉnh Q, cạnh QM, QP\nGóc đỉnh P, cạnh PN, PQ\nGóc đỉnh P, cạnh PN, PQ"]}, {"id": "da9a11e998eb84ac32e942bde9863223", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-96-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 96 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 96 VBT Toán 3 tập 1\nQuan sát hình vẽ, thực hiện các hoạt động sau:\na) Đọc tên các hình tam giác, hình tứ giác ở trên.\n.........................................................................................................................................\nb) Dùng ê ke để kiểm tra và nêu tên góc vuông, góc không vuông trong mỗi hình trên.\nTrả lời:\nCác góc vuông là: ...........................................................................................................\nCác góc không vuông là: ................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na) Hình tam giác ABC, hình tứ giác EGHI và hình tứ giác LMNK.\nb)\nGóc vuông: góc A, góc H, góc E, góc K\nGóc không vuông: Góc B, góc C, góc G, góc I, góc M, góc L, góc N"]}, {"id": "b68a89d51d15b1e3d0bb1d30b2e92cb7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-106-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 106 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 106 VBT Toán 3 tập 1\na) Tính chu vi tấm lưới thép có dạng hình chữ nhật như hình dưới đây:\nb)Tính chu vi mảnh vườn có dạng hình vuông như hình dưới đây:\n02 Bài giải:\n \na) Chu vi tấm lưới thép đó là: (10 + 2) x 2 = 24 (m)\nb) Chu vi mảnh vườn đó là: 8 x 4 = 32 (m)"]}, {"id": "5e9a8b67e4ba1e7cef0048907e9c138f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-106-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 106 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 106 VBT Toán 3 tập 1\na) Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 8m.\nb) Tính chu vi hình vuông có cạnh 12 dm.\n02 Bài giải:\n \na) Chu vi hình chữ nhật là: (12 + 8) x 2 = 40 (m)\nb) Chu vi hình vuông là: 12 x 4= 48 (dm)"]}, {"id": "048ccb2ff3fca751455728185773dee8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-105-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 105 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 105 VBT Toán 3 tập 1\nTính chu vi các hình chữ nhật, hình vuông sau:\n02 Bài giải:\n \na) Chu vi hình chữ nhật là: (10 + 4) x 2 = 28 (cm)\nb) Chu vi hình chữ nhật là: (60 + 40) x 2 = 200 (dm)\nc) Chu vi hình vuông là: 7 x 4 = 28 (m)"]}, {"id": "87567ae5478c2dcb5ef5b48fa72595be", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-100-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 100 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 100 VBT Toán 3 tập 1\nThực hành: Đo độ dài mỗi cạnh rồi tính chu vi của hình tam giác, hình tứ giác dưới đây:\n02 Bài giải:\n \nEm tự thực hiện rồi tính chu vi các hình.\nChu vi hình tam giác ABC là: 2 + 3 + 4 = 9 (cm)\nChu vi hình tứ giác MNPQ là: 20 + 10 + 25 + 15 = 70 (mm)"]}, {"id": "d1f5242fc799e7a1453e196ff6e29d6d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-102-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 102 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 102 VBT Toán 3 tập 1\nKẻ thêm một đoạn thẳng để được hình chữ nhật:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "7b2de9480b19cf598ac9a7a0fbd8443f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-101-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 101 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 101 VBT Toán 3 tập 1\na) Dùng ê ke và thước thẳng để kiểm tra mỗi hình dưới đây có phải là hình chữ nhật hay không?\nTrả lời: ..................................................................................................................\nb) Đo rồi cho biết độ dài các cạnh của mỗi hình chữ nhật trên.\nTrả lời: ..................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na) Các hình trên là hình chữ nhật.\nb) Em tự thực hiện."]}, {"id": "612bd8b657b84819aec2a9e0bb160780", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-99-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 99 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 99 VBT Toán 3 tập 1\nTính chu vi của các hình tam giác, hình tứ giác sau:\n02 Bài giải:\n \na) Chu vi hình tam giác ABC là: 4 + 2 + 3 = 9 (cm)\nb) Chu vi hình tứ giác EDHG là: 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (cm)\nc) Chu vi hình tứ giác MNPQ là: 35 + 30 + 25 + 13 = 103 (mm)"]}, {"id": "69ffa2518b9804119749d7f9ebacbe11", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-102-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 102 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 102 VBT Toán 3 tập 1\nVẽ hình chữ nhật trên lưới ô vuông theo hướng dẫn sau:\n02 Bài giải:\n \nEm tự thực hiện."]}, {"id": "ce0053f8f841b7234c0751b16bd09797", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-119-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 119 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 119 VBT Toán 3 tập 1\nVẽ đoạn thẳng AB dài 4cm. Vẽ đoạn thẳng CD dài gấp 2 lần đoạn AB. Vẽ đoạn thẳng MN dài bằng độ dài đoạn thẳng AB giảm đi 2 lần.\n02 Bài giải:\n \nĐộ dài đoạn thẳng CD là: 4 x 2 = 8 cm.\nĐộ dài đoạn thẳng MN là 4 : 2 = 2 cm.\n"]}, {"id": "080716dd4aea32ba214e66edd73ca42b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-118-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 118 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 118 VBT Toán 3 tập 1\nBạn Voi làm thí nghiệm rót lần lượt mật ong, nước lọc và dầu ăn vào bình đo như hình sau:\na) Có bao nhiêu mi-li-lít mật ong?\nb) Có bao nhiêu mi-li-lít dầu ăn?\nc) Bình đo đang đựng tất cả bao nhiêu mi-li-lít gồm mật ong, nước lọc và dầu ăn?\n02 Bài giải:\n \na) Có 200 ml mật ong.\nb) Có 90 ml dầu ăn.\nc) Bình đo đang đựng tất cả 440 ml gồm mật ong, nước lọc và dầu ăn."]}, {"id": "08caea5e9575fcbf6e96597b6228b064", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-101-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 101 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 101 VBT Táon 3 tập 1\nViết tên các hình chữ nhật có trong hình dưới đây:\n02 Bài giải:\n \nHình chữ nhật ABCD.\nHình chữ nhật ABCD.\nHình chữ nhật MNPQ.\nHình chữ nhật MNPQ."]}, {"id": "5ed38fe97e6b2fc295e9c413574b68f0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-10-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 4. Trang 10 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 10 VBT Toán 3 tập 2\nĐố em\na) Có 3 que tính xếp thành số 6 bằng chữ số La Mã như hình bên. Em hãy chuyển một que tính để được số khác.\nSố đó là: ................................................\nb) Với 3 que tính em có thể xếp được những số nào bằng chữ số La Mã?\nViết các số em xếp được: ...............................................................\n02 Bài giải:\n \na) Em có thể chuyển như sau:\nSau khi di chuyển que tính em được số 4 La Mã.\nb)Với 3 que tính, em có thể xếp được các chữ số La Mã như: III, IV, VI, IX, XI."]}, {"id": "30729ca2c67e753f999a3a6bf4576b6a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-117-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 117 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 117 VBT Toán 3 tập 1\nDùng ê ke để kiểm tra rồi viết tên góc vuông, góc không vuông trong các hình sau:\nTrả lời: ..............................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nGóc vuông: Góc N, Góc I.\nGóc vuông: Góc N, Góc I.\nGóc không vuông: Góc O, góc Y.\nGóc không vuông: Góc O, góc Y."]}, {"id": "d656462a047cfc36d41b9913c1f55039", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-9-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 2. Trang 9 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 9 VBT Toán 3 tập 2\nMỗi đồng hồ sau chỉ mấy giờ?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "0f397f8f265e17263af49e84ed5a942c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-117-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 117 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 117 VBT Toán 3 tập 1\nĐo độ dài các cạnh rồi tính chu vi mỗi hình sau:\n02 Bài giải:\n \nChu vi hình chữ nhật ABCD: (4 + 2) x 2 = 12 cm.\nChu vi hình tam giác MLN là: 2 + 3 + 4 = 9 cm."]}, {"id": "969740e2d04b40dd63d5608f4029e2dc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-10-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 3. Trang 10 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 10 VBT Toán 3 tập 2\na) Dùng que tính xếp các số sau bằng chữ số La Mã:\n 2, 4, 9, 10, 11, 20\nViết các số em xếp được: .................................................................\nb) Hãy dùng que tính xếp rồi viết số chỉ tuổi của em bằng chữ số La Mã: .....................................................\n02 Bài giải:\n \na)Em dùng que tính xếp các số sau bằng chữ số La Mã theo gợi ý sau:\n2: II\n4: IV\n9: IX\n10: X\n11: XI\n20: XX\nb) Em tự thực hiện."]}, {"id": "752ec610c820c6932b7542865a6501d2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-9-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 1. Trang 9 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 9 VBT Toán 3 tập 2\na) Đọc các số sau (theo mẫu):\nI: một II: .......................... IV: ..........................\nVI: .......................... VIII: ....................... IX: ..........................\nXI: .......................... X: .......................... XX: .........................\nb) Viết các số sau bằng chữ số La Mã:\n 3: ......................; 5: ......................; 12: ......................; 19: ...................... .\n02 Bài giải:\n \na) Đọc các số sau (theo mẫu):\nI: một II: hai IV: bốn\nVI: sáu VIII: tám IX: chín\nXI: mười một X: mười XX: hai mươi\nb) Viết các số sau bằng chữ số La Mã:\n 3: III; 5: V; 12: XII; 19: XIX."]}, {"id": "b942832a2bb615bcf9f659d4212bdc1e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-110-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 110 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 110 VBT Toán 3 tập 1\na) Bác Tâm đã làm một hàng rào quanh khu đất trồng hoa có dạng hình vuông cạnh 32 m như hình dưới đây. Hỏi hàng rào đó dài bao nhiêu mét?\nb) Trong các hình dưới đây, chọn ba hình để có thể ghép thành hình chữ nhật.\nTrả lời: .......................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na)\nHàng rào dài số mét là:\n32 x 4 = 128 (m)\nĐáp số: 128 m.\nb) Ba hình có thể ghép thành hình chữ nhật là hình 1, hình 3 và hình 4."]}, {"id": "960bceb4e58ca600accb1fa636fe5c3a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-109-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 109 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 109 VBT Toán 3 tập 1\na) Mỗi hình sau có mấy góc?\nTrả lời: .........................................................................................................................\nb) Dùng ê ke để kiểm tra xem hình nào ở câu a có bốn góc vuông.\nTrả lời: .........................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na)\nHình A có 4 góc.\nHình A có 4 góc.\nHình B có 3 góc.\nHình B có 3 góc.\nHình C có 4 góc.\nHình C có 4 góc.\nHình D có 4 góc.\nHình D có 4 góc.\nb) Hình A và hình D có 4 góc vuông."]}, {"id": "ceb46ba2e4a4590bdb772cf5d0e67a40", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-108-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 108 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 108 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều\nTính giá trị của mỗi biểu thức sau:\n25 - 15 : 5 = .................... 101 x (16 - 7) = .....................\n = .................... = .....................\n40 + 8 : 2 = .................... 48 : (8 : 2) = ....................\n = .................... = ....................\n02 Bài giải:\n \n25 - 15 : 5 = 25 - 3 101 x (16 - 7) = 101 x 9\n = 22 = 909\n40 + 8 : 2 = 40 + 4 48 : (8 : 2) = 48 : 4\n = 44 = 12"]}, {"id": "f32054510a4b4d5a7f93a2227c7ee876", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-109-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 109 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 109 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều\na) Đọc tên các chữ tương ứng trên các đồ vật sau theo thứ tự từ đồ vật chứa ít nước nhất đến đồ vật chứa nhiều nước nhất.\nb) Tổng lượng nước trong hai cốc B và D là bao nhiêu mi-li-lít?\nTrả lời: .................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na) Thứ tự đồ vật chứa ít nước nhất đến đò vật chứa nhiều nước nhất là: D < B < A < C\nb)\nTổng lượng nước trong hai cốc B và D là:\n590 + 179 = 769 (mi-li-lít)\nĐáp số 769 ml."]}, {"id": "b0208acbb385515662159fb3044f2fb7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-12-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 4. Trang 12 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 12 VBT Toán 3 tập 2\na. Viết các số sau:\nBốn mươi mốt nghìn hai trăm ba mươi bảy: .............................................\nBa mươi ba nghìn sáu trăm tám mươi mốt: ..............................................\nTám mươi lăm nghìn một trăm bảy mươi sáu: ..........................................\nMười hai nghìn bốn trăm bốn mươi lăm: ..................................................\nb. Đọc các số sau:\n38 239: ......................................................................\n76 815: ......................................................................\n27 413: ......................................................................\n21 432: ......................................................................\n68 331: ......................................................................\n02 Bài giải:\n \na. Viết các số:\nBốn mươi mốt nghìn hai trăm ba mươi bảy: 41 237.\nBa mươi ba nghìn sáu trăm tám mươi mốt: 33 681.\nTám mươi lăm nghìn một trăm bảy mươi sáu: 85 176.\nMười hai nghìn bốn trăm bốn mươi lăm: 12 445.\nb. Đọc các số:\n38 239: ba mươi tám nghìn hai trăm ba mươi chín.\n76 815: bảy mươi sáu nghìn tám trăm mười lăm.\n27 413: hai mươi bảy nghìn bốn trăm mười ba.\n21 432: hai mươi mốt nghìn bốn trăm ba mươi hai.\n68 331: sáu mươi tám nghìn ba trăm ba mươi mốt."]}, {"id": "46dc1e797bb26df2690ce41e07e69ddc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-5-trang-13-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 5. Trang 13 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 13 VBT Toán 3 tập 2\nViết (theo mẫu):\nChục nghìn\nNghìn\nTrăm\nChục\nĐơn vị\nViết số\nĐọc số\n6\n3\n1\n9\n2\n63 192\nSáu mươi ba nghìn một trăm chín mươi hai\n2\n5\n6\n4\n8\n..........\n..............................................................\n3\n7\n9\n5\n5\n..........\n..............................................................\n8\n6\n2\n9\n7\n..........\n..............................................................\n9\n0\n8\n0\n1\n..........\n..............................................................\n1\n1\n0\n3\n0\n..........\n..............................................................\n02 Bài giải:\n \nChục nghìn\nNghìn\nTrăm\nChục\nĐơn vị\nViết số\nĐọc số\n6\n3\n1\n9\n2\n63 192\nSáu mươi ba nghìn một trăm chín mươi hai\n2\n5\n6\n4\n8\n25 648\nHai mươi lăm nghìn sáu trăm bốn mươi tám\n3\n7\n9\n5\n5\n37 955\nBa mươi bảy nghìn chín trăm năm mươi lăm\n8\n6\n2\n9\n7\n86 297\nTám mươi sáu nghìn hai trăm chín mươi bảy\n9\n0\n8\n0\n1\n90 801\nChín mươi nghìn tám trăm linh một\n1\n1\n0\n3\n0\n11 030\nMười một nghìn không trăm ba mươi"]}, {"id": "ab8c7b5880ecc9ae13c94aa3d8d93be2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-108-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 108 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1.Trang 108 VBT Toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\na)\n 14 x 2 213 x 3 101 x 8\n..................... ...................... ......................\n..................... ...................... ......................\n..................... ...................... ......................\nb)\n 46 : 2 393 : 3 845 : 4\n..................... ...................... ......................\n..................... ...................... ......................\n..................... ...................... ......................\n..................... ...................... ......................\n..................... ...................... ......................\n02 Bài giải:\n \na)\nb)\n"]}, {"id": "9dc4f18ca6991e5c4b81bc01201860c9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-12-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 3. Trang 12 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 12 VBT Toán 3 tập 2\nĐếm, viết rồi đọc số khối lập phương (theo mẫu):\na)\n ...................................\n..................................................................................\nb)\n ...................................\n..................................................................................\n02 Bài giải:\n \na)\nViết: 31 432\nĐọc: ba mươi mốt nghìn bốn trăm ba mươi hai.\nb)\nViết: 52 644\nĐọc: năm mươi hai nghìn sáu trăm bốn mươi tư."]}, {"id": "00159a71e55b8766366fe4f14a271a6c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-11-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 2. Trang 11 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 11 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "02d25fb1bffafd0ca3e057cb52489ec4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-11-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 1. Trang 11 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 11 VBT Toán 3 tập 2\na. Viết các số sau:\nMười hai nghìn: .................................................\nNăm mươi mốt nghìn: .......................................\nTám mươi lăm nghìn: ........................................\nBa mươi chín nghìn: ..........................................\nHai mươi tư nghìn: ............................................\nMột trăm nghìn: .................................................\nb. Đọc các số sau:\n72 000: .............................................................\n14 000: .............................................................\n36 000: .............................................................\n45 000: .............................................................\n88 000: .............................................................\n91 000: .............................................................\n02 Bài giải:\n \na. Viết các số:\nMười hai nghìn: 12 000.\nNăm mươi mốt nghìn: 51 000.\nTám mươi lăm nghìn: 85 000.\nBa mươi chín nghìn: 39 000.\nHai mươi tư nghìn: 24 000.\nMột trăm nghìn: 100 000.\nb. Đọc các số:\n72 000: bảy mươi hai nghìn.\n14 000: mười bốn nghìn.\n36 000: ba mươi sáu nghìn.\n45 000: bốn mươi lăm nghìn.\n88 000: tám mươi tám nghìn.\n91 000: chín mươi mốt nghìn."]}, {"id": "675e626d857455d819e91b05971b7601", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-8-trang-113-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 8 trang 113 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 8. Trang 113 VBT Toán 3 tập 1\nViết nhiệt độ thích hợp với mỗi nhiệt kế sau:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "b2b3dac85fe70ad67b99e74c2134a3bf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-112-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html-0", "title": "Giải bài tập 2 trang 112 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 112 VBT Toán 3 tâp 1\nKhoanh vào chữ đặt trước kết quẩ đúng.\nTrong phép chia có dư với số chia là 7, số dư lớn nhất có thể của phép chia đó là:\nA. 0 B. 3 C. 5 D. 6\n02 Bài giải:\n \nĐáp án D. Trong phép chia có dư với số chia là 7, số dư lớn nhất có thể của phép chia đó là 6."]}, {"id": "c2832cea9a223723937b4b42a1f1fa29", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-7-trang-113-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 7 trang 113 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 7. Trang 113 VBT Toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\n 23 x 3 432 x 2 66 : 3 448 : 4\n...................... ...................... ...................... ......................\n...................... ...................... ...................... ......................\n...................... ...................... ...................... ......................\n...................... ...................... ...................... ......................\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "67fe419b0b5674c8b661d9a77d41b87c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-6-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html-0", "title": "Giải bài tập 6 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 6. Trang 116 VBT Toán 3 tập 1\nMẹ may mỗi chiếc rèm hết 6 m vải. Hỏi:\na. Có 24 chiếc rèm mẹ may được mấy chiếc rèm như thế?\nb. Mẹ may 11 chiếc rèm như thế hết bao nhiêu mét vải?\n02 Bài giải:\n \na)\nMẹ may được số chiếc rèm như thế là:\n24 : 6 = 4 (chiếc)\nĐáp số: 4 chiếc rèm.\nb)\nMẹ may 11 chiếc rèm như thế hết số mét vải là:\n11 x 6 = 66 (mét)\nĐáp số: 66 mét."]}, {"id": "c3a14f859c9f1741bf10c37b82c2d25e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-6-trang-112-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 6 trang 112 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 6. Trang 112 VBT Toán 3 tập 1\nSố?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "3a6cbc1ec9e54bd532c63f6d74a25e73", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-112-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 112 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 112 VBT Toán 3 tập 1\nĐánh dấu٧ vào ô trống đặt dưới tam giác có một góc vuông.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "022a5baa66db2aa16516d367209addd2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-112-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 112 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 112 VBT Toán 3 tập 1\nKhoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.\nGiá trị của biểu thức 18 - 2 : 2 là:\nA. 5 B. 14 C. 10 D. 4\n02 Bài giải:\n \nĐáp án B. Giá trị của biểu thức 18 - 2 : 2 là 14."]}, {"id": "5ee72fda6738232d7a0edfcc7a153cef", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-112-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 112 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 112 VBT Toán 3 tập 1\nĐúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "289c84c81f3780cf2d1718198f51e693", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-112-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 112 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 112 VBT Toán 3 tập 1\nKhoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.\na) 20 x 4 = ?\nA. 24 B. 42 C. 80 D. 60\nb) 48 : 4 = ?\nA. 18 B. 21 C. 12 D. 22\n02 Bài giải:\n \na) Đáp án C. 80\nb) Đáp án C. 12"]}, {"id": "e98dc7814100cd0751dd169efe6706ec", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-116-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 116 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 116 VBT Toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\na)\n 32 x 3 41 x 2 124 x 2 312 x 3\n................... ................... ................... ...................\n................... ................... ................... ...................\n................... ................... ................... ...................\n................... ................... ................... ...................\nb)\n 39 : 3 85 : 4 336 : 3 487 : 2\n................... ................... ................... ...................\n................... ................... ................... ...................\n................... ................... ................... ...................\n................... ................... ................... ...................\n02 Bài giải:\n \na)\nb)\n"]}, {"id": "302f231b918873c71d621218ae4528bb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-115-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 115 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 115 VBT Toán 3 tập 1\nCây phong ba và cây bàng vuông là loài cây có ở quần đảo Trường Sa của Việt Nam. Nhân dịp Tết trồng cây, người ta trồng 9 cây phong ba và trồng cây bàng vuông nhiều gấp 4 lần số cây phong ba. Hỏi tổng số cây phong ba và cây bàng vuông đã được trồng trong dịp này là bao nhiêu cây?\n02 Bài giải:\n \nNgười ta trồng được số cây bàng vuông là:\n9 x 4 = 36 (cây)\nTổng số cây phong ba và cây bàng vuông đã được trồng trong dịp này là:\n9 + 36 = 45 (cây)\nĐáp số: 45 cây."]}, {"id": "ec9aa7c8fefd93cd08765b2d0590040e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-115-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 115 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 115 VBT Toán 3 tập 1\nSố?\nSố đã cho\n8\n4\n12\n20\nThêm 4 đơn vị\n12\nGấp lên 4 lần\n32\nBớt 4 đơn vị\n4\nGiảm đi 4 lần\n2\n02 Bài giải:\n \nSố đã cho\n8\n4\n12\n20\nThêm 4 đơn vị\n12\n8\n16\n24\nGấp lên 4 lần\n32\n16\n48\n80\nBớt 4 đơn vị\n4\n0\n8\n16\nGiảm đi 4 lần\n2\n1\n3\n5\n"]}, {"id": "08fbfa3d5759a8679dc60a70b0b22ec5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-114-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 114 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 114 VBT Toán 3 tập 1\na) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\nSửa lại các phép tính sai: .....................................................................................................\nb)Đặt dấu ngoặc () vào các biểu thức sau để được các biểu thức có giá trị đúng:\n3 + 4 x 9 = 63\n9 : 3 + 6 = 1\n16 - 16 : 2 = 0\n12 : 3 x 2 = 2\n02 Bài giải:\n \na)\nSửa lại các phép tính sai:\n32 : 6 = 5 (dư 1) => 32 : 6 = 5 (dư 2)\n63 : 8 = 7 (dư 6) => 63 : 8 = 7 (dư 7)\n9 : 8 = 1 (dư 0) => 9 : 8 = 1 (dư 1)\nb)\n(3 + 4) x 9 = 63\n9 : (3 + 6) = 1\n(16 - 16) : 2 = 0\n12 : (3 x 2) = 2"]}, {"id": "00f740f5cca35e5c0c11549c36530fc7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-1-trang-14-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 1. Trang 14 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 14 VBT Toán 3 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\nHàng\nChục nghìn\nNghìn\nTrăm\nChục\nĐơn vị\n.............\n.........\n.........\n.........\n.........\nSố ............ gồm ....... chục nghìn ....... nghìn ....... trăm ....... chục ....... đơn vị.\n02 Bài giải:\n \nHàng\nChục nghìn\nNghìn\nTrăm\nChục\nĐơn vị\n3\n3\n1\n6\n6\nSố 33 166 gồm 3 chục nghìn 3 nghìn 1 trăm 6 chục 6 đơn vị."]}, {"id": "ef2ccdfd618f129b38008799a8eb6bf8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-114-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 114 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 114 VBT Toán 3 tập 1\na) Số?\nb) Tính:\n 3 x 4 + 8 = .............. 48 : 8 + 7 = .............. 9 : 9 x 0 = ..............\n = .............. = .............. = ..............\n7 x 10 - 14 = .............. 72 : 9 - 6 = .............. 0 : 6 + 37 = ..............\n = .............. = .............. = ..............\n02 Bài giải:\n \na)\nb)\n 3 x 4 + 8 = 12 + 8 48 : 8 + 7 = .6 + 7 9 : 9 x 0 = 1 x 0\n = 20 = 13 = 0\n7 x 10 - 14 = 70 - 14 72 : 9 - 6 = 8 - 6 0 : 6 + 37 = 0 + 37\n = 56 = 2 = 37"]}, {"id": "6c7e5f489069edb2ce951398f3f8e9d6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-15-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 4. Trang 15 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 15 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "2acb123651eb0f8ba273c8b8456fa5b0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-5-trang-15-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 5. Trang 15 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 15 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "060befe0971d548fb9212107ebdf2efc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-15-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 3. Trang 15 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 15 VBT Toán 3 tập 2\nViết (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "5ee37dab3ec460e5003da9bac089232c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-14-vbt-toan-3-tap-2.html", "title": "Bài tập 2. Trang 14 VBT Toán 3 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 14 VBT Toán 3 tập 2\nViết (theo mẫu):\nHàng\nViết số\nĐọc số\nChục nghìn\nNghìn\nTrăm\nChục\nĐơn vị\n4\n3\n6\n5\n2\n43 652\nBốn mươi ba nghìn sáu trăm năm mươi hai\n6\n5\n7\n8\n1\n..........\n.............................................................\n3\n4\n2\n7\n4\n..........\n.............................................................\n9\n9\n6\n0\n2\n..........\n.............................................................\n1\n4\n0\n9\n6\n..........\n.............................................................\n8\n0\n3\n1\n5\n..........\n.............................................................\n02 Bài giải:\n \nHàng\nViết số\nĐọc số\nChục nghìn\nNghìn\nTrăm\nChục\nĐơn vị\n4\n3\n6\n5\n2\n43 652\nBốn mươi ba nghìn sáu trăm năm mươi hai\n6\n5\n7\n8\n1\n65 781\nSáu mươi lăm nghìn bảy trăm tám mươi mốt\n3\n4\n2\n7\n4\n34 274\nBa mươi tư nghìn hai trăm bảy mươi tư\n9\n9\n6\n0\n2\n99 602\nChín mươi chín nghìn sáu trăm linh hai\n1\n4\n0\n9\n6\n14 096\nMười bốn nghìn không trăm chín mươi sáu\n8\n0\n3\n1\n5\n80 315\nTám mươi nghìn ba trăm mười lăm"]}, {"id": "d828be6b0730dffdd2a4f5fc79a281e8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu-bai-44-tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc-so-tiep-theo.html", "title": "Giải VBT Toán 3 tập 1 cánh diều bài 44 Tính giá trị của biểu thức số (tiếp theo)", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 86 VBT Toán 3 tập 1\nTính:\na) (37 - 18) + 17 = .................. b) 56 - (35 - 16) = ..................\n = .................. = ..................\nc) (6 + 5) x 8 = .................. d) 36 : (62 - 56) = ..................\n = .................. = ..................\nBài tập 2. Trang 86 VBT Toán 3 tập 1\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nCho biểu thức 58 : (45 - 38) x 2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức đó là:\nA. Nhân, chia, trừ B. Trừ, chia, nhân\nC. Trừ, nhân, chia D. Chia, trừ, nhân\nBài tập 3. Trang 86 VBT Toán 3 tập 1\nMột đoàn có 54 học sinh đi học tập trải nghiệm di chuyển bằng 2 xe ô tô nhỏ và 1 xe ô tô to. Biết rằng mỗi xe ô tô nhỏ chở 7 học sinh, số học sinh còn lại đi xe ô tô to.\na) Viết biểu thức tính số học sinh đi xe ô tô to.\nb) Có bao nhiêu học sinh đi xe ô tô to?\nBài tập 4. Trang 86 VBT Toán 3 tập 1\nViết dấu (+; -; x; :) hoặc dấu ngoặc ( ) vào vị trí thích hợp để biểu thức có giá trị đúng.\n"]}, {"id": "a959d29d3b9f793e6697c260a9a44084", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-bai-37-luyen-tap-trang-71.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều bài 37 Luyện tập trang 71", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 71 VBT Toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\n 36 : 3 48 : 2 96 : 3 88 : 8\n................ ................ ................ ..................\n................ ................ ................ ..................\n................ ................ ................ ..................\n................ ................ ................ ..................\n................ ................ ................ ..................\nBài tập 2. Trang 71 VBT Toán 3 tập 1\nTính (theo mẫu):\nBài tập 3. Trang 72 VBT Toán 3 tập 1\nTính (theo mẫu):\na)\n65 : 3 = ? 49 : 2 = ? 58 : 5 = ?\nb)\n463 : 2 = ? 695 : 3 = ? 846 : 4 = ?\nBài tập 4.Trang 72 VBT Toán 3 tập 1\nVũ xếp 44 bức ảnh gia đình vào quyển sưu tập ảnh, biết rằng mỗi trang xếp được 4 ảnh. Hỏi Vũ cần chọn quyển sưu tập ảnh có ít nhất bao nhiêu trang?"]}, {"id": "4e4159dc1d1b3ad079c502cbd789fb61", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu-bai-41-lam-quen-voi-bieu-thuc-so.html", "title": "Giải VBT Toán 3 tập 1 cánh diều bài 41 Làm quen với biểu thức số", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 81 VBT Toán 3 tập 1\nĐọc các biểu thức sau (theo mẫu):\nBiểu thức\nĐọc là\n21 + 18\nHai mươi mốt cộng mười tám\n95 – 17\n..............................................................................................\n13 x 3\n..............................................................................................\n64 : 8\n..............................................................................................\n65 – 42 + 10\n..............................................................................................\n11 x 3 + 4\n..............................................................................................\nBài tập 2. Trang 81 VBT Toán 3 tập 1\nNối cách đọc tương ứng với mỗi biểu thức:\nBài tập 3. Trang 82 VBT Toán 3 tập 1\nHãy lập các biểu thức:\na) Hiệu của 21 trừ đi 3.\n................................................................................................\nb) Thương của 21 chia cho 3.\n................................................................................................\nc) Tổng của ba số 23, 15 và 40.\n................................................................................................\nd) Tích của ba số 5, 2 và 7.\n................................................................................................\nBài tập 4. Trang 82 VBT Toán 3 tập 1\nDựa vào hình vẽ trên, nêu ý nghĩa của mỗi biểu thức sau:\na) 8 + 9 \nb) 8 + 6 \nc) 8 + 9 + 6"]}, {"id": "0f425b93d21da44cf8e89e29ee1fdfbb", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu-bai-42-tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc-so.html", "title": "Giải VBT Toán 3 tập 1 cánh diều bài 42 Tính giá trị của biểu thức số", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 83 VBT Toán 3 tập 1\nTính giá trị của mỗi biểu thức sau:\na) 261 + 414 = ..................... b) 595 - 17= ....................... \nc) 286 : 2 = ......................... d) 310 x 3 = ....................... \ne) 265 - 82 + 10= ................... g) 21 x 4 : 2 = ........................\n = ................... = .......................\nBài tập 2. Trang 83 VBT Toán 3 tập 1\nNối mỗi biểu thức sau với giá trị đúng của nó:\nBài tập 3. Trang 83 VBT Toán 3 tập 1\nViết dấu (+, -) thích hợp:\n"]}, {"id": "709803881f8cbc780588a630a493a046", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu-bai-43-tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc-so-tiep-theo.html", "title": "Giải VBT Toán 3 tập 1 cánh diều bài 43 Tính giá trị của biểu thức số (tiếp theo)", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 84 VBT Toán 3 tập 1\nTính:\na) 7 + 43 x 2 = ................. b) 8 + 15 : 3 = .....................\n = ................. = .....................\nc) 312 x 2 - 5 = ................. d) 900 : 3 - 20 = .................\n = ................. = .................\nBài tập 2. Trang 84 VBT Toán 3 tập 1\nNối mỗi biểu thức sau với giá trị đúng của nó:\nBài tập 3. Trang 84 VBT Toán 3 tập 1\nKiểm tra cách tính giá trị của các biểu thức sau (đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống), nếu sai hãy sửa lại cho đúng.\nBài tập 3. Trang 84 VBT Toán 3 tập 1\nKiểm tra cách tính giá trị của các biểu thức sau (đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống), nếu sai hãy sửa lại cho đúng.\nBài tập 4. Trang 85 VBT Toán 3 tập 1\nMỗi bao thóc cân nặng 20 kg, mỗi bao ngô cân nặng 30 kg. Hỏi 4 bao thóc và 1 bao ngô cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nBài tập 5. Trang 85 VBT Toán 3 tập 1\nViết các biểu thức sau rồi tính giá trị của mỗi biểu thức:\na) 87 trừ đi 7 rồi cộng với 40.\n......................................................................................\nb) 7 nhân với 6 rồi trừ đi 2.\n......................................................................................"]}, {"id": "219e38017b7d76c5e9c89a926b0419e5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-bai-34-phep-chia-het-phep-chia-co-du.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều bài 34 Phép chia hết. Phép chia có dư", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 68 VBT Toán 3 tập 1\nSố?\nBài tập 2. Trang 68 VBT toán 3 tập 1\nSố?\nBài tập 3. Trang 68 VBT Toán 3 tập 1\nCó 14 hành khách cần sang sông, mỗi chuyến thuyền chở được nhiều nhất 4 hành khách (không kể người chèo thuyền). Theo em cần ít nhất mấy chuyến thuyền để chở hết số khách đó?"]}, {"id": "5939fd9fa122c20028777d2555e47eb9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-bai-32-nhan-voi-so-co-mot-chu-so-khong-nho.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều bài 32 Nhân với số có một chữ số (không nhớ)", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 66 VBT Toán 3 tập 1\nTính:\nBài tập 2. Trang 65 VBT Toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\nBài tập 3. Trang 65 VBT Toán 3 tập 1\nTrong phòng có 3 hàng ghế, mỗi hàng ghế có 13 người ngồi. Hỏi trong phòng đó có tất cả bao nhiêu người ngồi?"]}, {"id": "e9b1edb3193362dfe28c3017aafb332a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu-bai-31-nhan-so-tron-chuc-voi-so-co-mot-chu-so.html", "title": "Giải VBT Toán 3 tập 1 cánh diều bài 31 Nhân số tròn chục với số có một chữ số", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 65 VBT Toán 3 tập 1\nTính nhẩm:\nBài tập 2. Trang 65 VBT Toán 3 tập 1\nQuan sát tranh, viết phép nhân thích hợp:\na)\nb)\nBài tập 3. Trang 65 VBT Toán 3 tập 1\nMỗi sọt có 20 kg khoai lang. Hỏi 5 sọt như thế có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam khoai lang?"]}, {"id": "5cd70f2579fef19c087158b3d44205e2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-bai-33-luyen-tap-trang-67.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều bài 33 Luyện tập trang 67", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 67 VBT Toán 3 tập 1\nTính:\nBài tập 2. Trang 67 VBT Toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\n 443 x 2 121 x 4 102 x 3 110 x 8\n................ ................ ................ ..................\n................ ................ ................ ..................\n................ ................ ................ ..................\nBài tập 3. Trang 67 VBT Toán 3 tập 1\nTính nhẩm (theo mẫu):\n200 x 4 = ............ 300 x 3 = ............\n100 x 8 = ............ 400 x 2 = ............\nBài tập 4. Trang 67 VBT toán 3 tập 1\nQuãng đường vòng quanh một sân tập thể dục dài khoảng 320 m, Đức đã chạy 3 vòng. Hỏi Đức đã chạy được bao nhiêu mét?"]}, {"id": "f1800d9678e738e3561fed85929d44a9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-bai-39-so-sanh-so-lon-gap-may-lan-so-be.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều bài 39 So sánh số lớn gấp mấy lần số bé", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 75 VBT Toán 3 tập 1\nNgăn trên có 6 quyển sách, ngăn dưới có 24 quyển sách. Hỏi số quyển sách ở ngăn dưới gấp mấy lần số quyển sách ở ngăn trên?\nBài tập 2. Trang 75 VBT Toán 3 tập 1\nMột con lợn cân nặng 40 kg, một con gà cân nặng 4 kg. Hỏi con lợn cân nặng gấp mấy lần con gà?\nBài tập 3. Trang 75 VBT Toán 3 tập 1\nBuổi sáng mẹ làm được 21 chiếc bánh. Buổi chiều mẹ làm được 7 chiếc bánh. Hỏi số bánh mẹ làm được buổi sáng gấp mấy lần số bánh làm buổi chiều?\nBài tập 4. Trang 76 VBT Toán 3 tập 1\nSố?\nSố lớn\n12\n45\n35\n24\n42\nSố bé\n4\n5\n7\n3\n6\nSố lớn gấp mấy lần số bé?\n3\nSố lớn hơn số bé bao nhiêu đơn vị?\n8\nBài tập 5. Trang 76 VBT Toán 3 tập 1\nQuan sát sơ đồ sau rồi trả lời các câu hỏi:\na) Quãng đường từ nhà Dung đến nhà ông bà ngoại dài gấp mấy lần quãng đường từ nhà Dung đến nhà ông bà nội?\nb) Quãng đường từ nhà ông bà ngoại đến nhà ông bà nội dài bao nhiêu ki-lô-mét?"]}, {"id": "ee329560d0bcb230bd0cb5cc1871e7c9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu-bai-30-bai-kiem-tra-so-1.html", "title": "Giải VBT Toán 3 tập 1 cánh diều bài 30 Bài kiểm tra số 1", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 63 VBT Toán 3 tập 1\nKhoanh vào chữ đặt trước phép tính đúng:\nHình trên có số hình vuông là:\nA. 8 x 4 = 32. B. 8 + 4 = 12. C. 8 : 4 = 2. D. 8 - 4 = 4.\nBài tập 2. Trang 63 VBT Toán 3 tập 1\nKhoanh vào chữ đặt trước hình vẽ biểu diễn phép nhân 5 x 3:\nBài tập 3. Trang 63 VBT Toán 3 tập 1\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nMột bao gạo nặng 42 kg, sau khi lấy ra dùng thì số ki-lô-gam gạo trong bao giảm đi 6 lần. Trong bao còn lại số ki-lô-gam gạo là:\nA. 36 kg. B. 7 kg. C. 8 kg. D. 6 kg.\nBài tập 4. Trang 63 VBT Toán 3 tập 1\nKhoanh vào chữ đặt trước hình đã chia thành 3 phần bằng nhau:\nBài tập 5. Trang 63 VBT Toán 3 tập 1\nTính:\n8 x 6 = ..... 18 : 9 = ..... 0 x 4 = ..... 0 : 9 = .....\n4 x 7 = ..... 56 : 8 = ..... 1 x 0 = ..... 0 : 1 = .....\nBài tập 6. Trang 64 VBT Toán 3 tập 1\nĐã tô màu vào một phần mấy mỗi hình sau?\nBài tập 7. Trang 64 VBT Toán 3 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\nBài tập 8. Trang 64 VBT Toán 3 tập 1\nNối mỗi hình vẽ với thẻ ghi cân nặng thích hợp:\nBài tập 9. Trang 64 VBT Toán 3 tập 1\nĐoạn dây thứ nhất dài 9 dm, đoạn dây thứ hai dài gấp 4 lần đoạn dây thứ nhất. Hỏi đoạn dây thứ hai dài bao nhiêu đề-xi-mét?"]}, {"id": "39e2fb72dd5a9424c88bdb3102dc145e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu-bai-29-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html", "title": "Giải VBT Toán 3 tập 1 cánh diều bài 29 Em ôn lại những gì đã học", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 61 VBT Toán 3 tập 1\nTính nhẩm:\n2 x 6 = ..... 7 x 4 = ..... 9 x 3 = ..... 8 x 5 = .....\n6 x 2 = ..... 4 x 7 = ..... 3 x 9 = ..... 5 x 8 = .....\n12 : 2 = ..... 28 : 7 = ..... 27 : 9 = ..... 40 : 8 = .....\n12 : 6 =..... 28 : 4 = ..... 27 : 3 = ..... 40 : 5 = .....\nBài tập 2. Trang 61 VBT Toán 3 tập 1\nNối thẻ tương ứng với phần đã tô màu trong mỗi hình sau:\nBài tập 3. Trang 61 VBT Toán 3 tập 1\nViết dấu (+; -; x; :) thích hợp:\nBài tập 4. Trang 62 VBT Toán 3 tập 1\nSố?\nSố đã cho\n6\n3\n9\nThêm 3 đơn vị\n9\nGấp lên 3 lần\n18\nBớt 3 đơn vị\n3\nGiảm đi 3 lần\n2\nBài tập 5. Trang 62 VBT Toán 3 tập 1\nChú Nam vắt được 5 xô sữa bò, mỗi xô có 8 lít sữa. Hỏi chú Nam vắt được tất cả bao nhiêu lít sữa?\nBài tập 6. Trang 62 VBT Toán 3 tập 1\nƯớc lượng rồi viết số đo cân nặng thích hợp vào chỗ chấm:\n"]}, {"id": "944fe309c14f8da36dcefa175762d41d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-86-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 86 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 86 VBT Toán 3 tập 1\nViết dấu (+; -; x; :) hoặc dấu ngoặc ( ) vào vị trí thích hợp để biểu thức có giá trị đúng.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "8bebbd20b807581f843dc0d0bf5b968b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu-bai-27-mot-phan-ba-mot-phan-nam-mot-phan-sau.html", "title": "Giải VBT Toán 3 tập 1 cánh diều bài 27 Một phần ba. Một phần năm. Một phần sáu", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 57 VBT Toán 3 tập 1\nĐã tô màu 1/3 hình nào?\nBài tập 2. Trang 57 VBT Toán 3 tập 1\na) Đã tô màu 1/5 những hình nào?\nb) Đã tô màu 1/6 những hình nào?\nBài tập 3. Trang 58 VBT Toán 3 tập 1\nThực hành: Gấp hình để tạo thành 1/3, 1/5, 1/6.\nBài tập 4. Trang 58 VBT Toán 3 tập 1\nTuấn đã ăn 1/3chiếc bánh, Khang đã ăn1/5 chiếc bánh, Minh đã ăn1/6chiếc bánh. Theo em, mỗi bạn đó đã ăn phần bánh của chiếc bánh nào dưới đây?\n"]}, {"id": "9494b74b041c547f1c6a01c8df8ea871", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu-bai-26-mot-phan-hai-mot-phan-tu.html", "title": "Giải VBT Toán 3 tập 1 cánh diều bài 26 Một phần hai. Một phần tư", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 55 VBT Toán 3 tập 1\nViết (theo mẫu):\na)\nb)\nBài tập 2. Trang 55 VBT Toán 3 tập 1\na) Đã tô màu 1/2 hình nào?\nb) Đã tô màu 1/4 hình nào?\nBài tập 3. Trang 56 VBT Toán 3 tập 1\na) Thực hành: Gấp hình để tạo thành 1/2.\nGấp đôi một tờ giấy rồi trải tờ giấy ra.\nTô màu vào1/2 tờ giấy.\nb) Thực hành: Gấp hình để tạo thành 1/4.\nGấp đôi một tờ giấy rồi lại gấp đôi tiếp.\nVuốt thẳng góc rồi trải tờ giấy ra.\nTô màu vào1/4 tờ giấy.\nBài tập 4. Trang 56 VBT Toán 3 tập 1\nTrang muốn ăn 1/2chiếc bánh, Nguyên muốn ăn1/4chiếc bánh. Em hãy chỉ giúp hai bạnphần bánh thích hợp ở hình bên bằng cách nối phần bánh với thẻ ghi tên tương ứng.\n"]}, {"id": "55b77c239a96f5ee2155187f1cd5c56a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-72-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 72 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4.Trang 72 VBT Toán 3 tập 1\nVũ xếp 44 bức ảnh gia đình vào quyển sưu tập ảnh, biết rằng mỗi trang xếp được 4 ảnh. Hỏi Vũ cần chọn quyển sưu tập ảnh có ít nhất bao nhiêu trang?\n02 Bài giải:\n \nVũ cần chọn quyển sưu tập ảnh có số trang là:\n44 : 4 = 11 (trang)\nĐáp số: 11 trang."]}, {"id": "27f427bed6634da934142e1f688cfa00", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-82-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 82 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 82 VBT Toán 3 tập 1\nDựa vào hình vẽ trên, nêu ý nghĩa của mỗi biểu thức sau:\na) 8 + 9 \nb) 8 + 6 \nc) 8 + 9 + 6\n02 Bài giải:\n \na) Tổng số cá trong bình A và bình B.\nb) Tổng số cá trong bình A và bình C.\nc) Tổng số cá ở cả 3 bình A, B, C."]}, {"id": "f3c4a57e25afc3e65f645bd606d803f3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-bai-40-giai-bai-toan-co-den-hai-buoc-tinh.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều bài 40 Giải bài toán có đến hai bước tính", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 77 VBT Toán 3 tập 1\nBể thứ nhất có 5 con cá ngựa, bể thứ hai có nhiều hơn bể thứ nhất 3 con. Hỏi cả hai bể có bao nhiêu con cá ngựa?\nBài tập 2. Trang 77 VBT Toán 3 tập 1\nAnh sưu tập được 35 vỏ ốc, em sưu tập được ít hơn anh 16 vỏ ốc. Hỏi cả hai anh em sưu tập được bao nhiêu vỏ ốc?\nBài tập 3. Trang 78 VBT Toán 3 tập 1\nChum thứ nhất đựng 100 lít tương. Chum thứ hai đựng ít hơn chum thứ nhất 18 lít tương. Hỏi cả hai chum đựng bao nhiêu lít tương?\nBài tập 4. Trang 78 VBT Toán 3 tập 1\nGiải các bài toán sau (theo mẫu):\nMẫu:\nSóc em có 8 quả thông, sóc anh có số quả thông gấp 3 lần sóc em. Hỏi cả hai anh em nhà sóc có bao nhiêu quả thông?\nBài giải:\nSố quả thông của sóc anh là:\n8 x 3 = 24 (quả)\nSố quả thông của cả hai anh em là:\n8 + 24 = 32 (quả)\nĐáp số: 32 quả thông.\na) Xe ô tô nhỏ chở được 7 người, xe ô tô to chở được số người gấp 5 lần xe ô tô nhỏ. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu người?\nb) Nhà Thịnh nuôi 9 con vịt, số gà gấp 6 lớn số vịt. Hỏi nhà Thịnh nuôi tất cả bao nhiêu con gà và con vịt?\nBài tập 5. Trang 80 VBT Toán 3 tập 1\nHai lớp 3A và 3B cùng tham gia trò chơi kéo co, lớp 3A có 25 bạn, lớp 3B có 23 bạn. Số bạn tham gia được chia đều thành 4 đội. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu bạn?\nBài tập 6. Trang 80 VBT Toán 3 tập 1\nMột đoàn tàu chạy tuyến Hà Nội – Lào Cai, đến ga Yên Bái có 58 khách xuống tàu và 27 khách lên tàu. Tàu tiếp tục chạy về ga Lào Cai, lúc này có tất cả 91 khách trên tàu. Hỏi trước khi tàu dừng tại ga Yên Bái, trên tàu có bao nhiêu hành khách?\n"]}, {"id": "cdffb2bda378335bf7351ddc524a3a1b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-65-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html-0", "title": "Giải bài tập 3 trang 65 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 65 VBT Toán 3 tập 1\nTrong phòng có 3 hàng ghế, mỗi hàng ghế có 13 người ngồi. Hỏi trong phòng đó có tất cả bao nhiêu người ngồi?\n02 Bài giải:\n \nTrong phòng có tất cả số người ngồi là:\n13 x 3 = 39 (người)\nĐáp số: 39 người."]}, {"id": "677cea45caf74c16b6836a401f8becab", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-68-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 68 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 68 VBT toán 3 tập 1\nSố?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "7c14e475c7f73259b04e50eacb81a450", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu-bai-28-mot-phan-bay-mot-phan-tam-mot-phan-chin.html", "title": "Giải VBT Toán 3 tập 1 cánh diều bài 28 Một phần bảy. Một phần tám. Một phần chín", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 59 VBT Toán 3 tập 1\nNối thẻ tương ứng với phần đã tô màu trong mỗi băng giấy sau:\nBài tập 2. Trang 59 VBT Toán 3 tập 1\nĐã tô màu 1/9 hình nào?\nBài tập 3. Trang 59 VBT Toán 3 tập 1\nHình nào đã khoanh:\na) 1/7 số cây nấm?\nb) 1/8 số quả cà chua?\nc) 1/9 số hạt dẻ?\nBài tập 4. Trang 60 VBT Toán 3 tập 1\nThực hiện các hoạt động sau:\na) Lấy ra 14 hình tròn, chia thành 7 phần bằng nhau.\nb) Khoanh vào1/7số hình tròn ở hình dưới đây:\n"]}, {"id": "40dca2d03b2a5a873db52ccfbe2ef795", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-68-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 68 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 68 VBT Toán 3 tập 1\nCó 14 hành khách cần sang sông, mỗi chuyến thuyền chở được nhiều nhất 4 hành khách (không kể người chèo thuyền). Theo em cần ít nhất mấy chuyến thuyền để chở hết số khách đó?\n02 Bài giải:\n \nMỗi thuyền chở được nhiều nhất số hành khách (không kể người chèo thuyền) là:\n4 - 1 = 3 (người)\nTa có: 14 : 3 = 4 (dư 2)\nVậy cần có 4 chuyến thuyền và thêm 1 chuyến để chở 2 hành khách còn lại.\n4 + 1 = 5 (chuyến)\nĐáp số: 5 chuyến."]}, {"id": "c36346cc876c77a604de6b1bf6ccdba7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-83-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 83 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 83 VBT Toán 3 tập 1\nViết dấu (+, -) thích hợp:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "916717d3949ce411ad51d4380f7f1add", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-67-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 67 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 67 VBT toán 3 tập 1\nQuãng đường vòng quanh một sân tập thể dục dài khoảng 320 m, Đức đã chạy 3 vòng. Hỏi Đức đã chạy được bao nhiêu mét?\n02 Bài giải:\n \nĐức đã chạy được số mét là:\n320 x 3 = 960 (m)\nĐáp số 960 mét."]}, {"id": "4b790f14077518317da5e5bbc9eb94f2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-9-trang-64-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 9 trang 64 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 9. Trang 64 VBT Toán 3 tập 1\nĐoạn dây thứ nhất dài 9 dm, đoạn dây thứ hai dài gấp 4 lần đoạn dây thứ nhất. Hỏi đoạn dây thứ hai dài bao nhiêu đề-xi-mét?\n02 Bài giải:\n \nĐoạn dây thứ hai dài số đề-xi-mét là:\n9 dm x 4 = 36 (dm)\nĐáp số: 36 đề-xi-mét."]}, {"id": "b72f7f2ac90642aaa2e7b4e8db6e2c61", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-bai-36-chia-cho-so-co-mot-chu-so.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều bài 36 Chia cho số có một chữ số", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 70 VBT Toán 3 tập 1\nTính:\nBài tập 2. Trang 70 VBT Toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\n 69 : 3 64 : 2 55 : 5 48 : 4\n................... ................... .................... ....................\n................... ................... .................... ....................\n................... ................... .................... ....................\n................... ................... .................... ....................\n................... ................... .................... ....................\nBài tập 3. Trang 70 VBT Toán 3 tập 1\nCó 84 quả cà chua xếp đều vào 4 rổ. Hỏi mỗi rổ có bao nhiêu quả cà chua?"]}, {"id": "cc177da2a28a11e572ee7a80c340e1e9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-6-trang-62-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 6 trang 62 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 6. Trang 62 VBT Toán 3 tập 1\nƯớc lượng rồi viết số đo cân nặng thích hợp vào chỗ chấm:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "a37dc2e6253d33a030482f21beed6683", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-8-trang-64-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 8 trang 64 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 8. Trang 64 VBT Toán 3 tập 1\nNối mỗi hình vẽ với thẻ ghi cân nặng thích hợp:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "4e04cb4426bf3c90ab74b1981fe3cef2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-62-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 62 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 62 VBT Toán 3 tập 1\nSố?\nSố đã cho\n6\n3\n9\nThêm 3 đơn vị\n9\nGấp lên 3 lần\n18\nBớt 3 đơn vị\n3\nGiảm đi 3 lần\n2\n02 Bài giải:\n \nSố đã cho\n6\n3\n9\nThêm 3 đơn vị\n9\n6\n12\nGấp lên 3 lần\n18\n9\n27\nBớt 3 đơn vị\n3\n0\n6\nGiảm đi 3 lần\n2\n1\n3"]}, {"id": "9af932596249362fcdc28174cc06861c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-62-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 62 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 62 VBT Toán 3 tập 1\nChú Nam vắt được 5 xô sữa bò, mỗi xô có 8 lít sữa. Hỏi chú Nam vắt được tất cả bao nhiêu lít sữa?\n02 Bài giải:\n \nChú Nam vắt được tất cả số lít sữa bò là:\n5 x 8 = 40 (lít)\nĐáp số: 40 lít sữa bò."]}, {"id": "f163c5294b84589c7c9e40fae5361901", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-58-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 58 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 58 VBT Toán 3 tập 1\nTuấn đã ăn 1/3chiếc bánh, Khang đã ăn1/5 chiếc bánh, Minh đã ăn1/6chiếc bánh. Theo em, mỗi bạn đó đã ăn phần bánh của chiếc bánh nào dưới đây?\n02 Bài giải:\n \nTuấn đã ăn phần bánh của chiếc bánh A.\nKhang đã ăn phần bánh của chiếc bánh C.\nMinh đã ăn phần bánh của chiếc bánh B."]}, {"id": "eb1ae891bef07424940a13b2102ca8c7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-58-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 58 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 58 VBT Toán 3 tập 1\nThực hành: Gấp hình để tạo thành 1/3, 1/5, 1/6.\n02 Bài giải:\n \nEm tự thực hiện."]}, {"id": "33e9f74d2d2086cb0ad2170aaf1c8556", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-bai-38-luyen-tap-chung-trang-73.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều bài 38 Luyện tập chung trang 73", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 73 VBT Toán 3 tập 1\na) Tính:\nb) Đặt tính rồi tính:\n86 : 2 57 : 5 939 : 3 668 : 6\n................ ............... ................ ................\n................ ............... ................ ................\n................ ............... ................ ................\n................ ............... ................ ................\n................ ............... ................ ................\nBài tập 2. Trang 73 VBT Toán 3 tập 1\nNối mỗi phép tính với kết quả thích hợp:\nBài tập 3. Trang 74 VBT Toán 3 tập 1\nTheo em, bạn nào tính đúng?\nTrả lời: .............................................................................................\nBài tập 4. Trang 74 VBT Toán 3 tập 1\nChú Lộc chia đều 800 g cá cơm thành 2 phần bằng nhau. Hỏi mỗi phần có bao nhiêu gam cá cơm?\n"]}, {"id": "69c15ed64954d82f1eed758e24a9405f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-57-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 57 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 57 VBT Toán 3 tập 1\na) Đã tô màu 1/5 những hình nào?\nb) Đã tô màu 1/6 những hình nào?\n02 Bài giải:\n \na) Đã tô màu 1/5 hình 1 và hình 4.\nb) Đã tô màu 1/6 hình 1 và hình 2."]}, {"id": "21eca10322e6cfdc6bc29574eb17d714", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-61-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 61 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 61 VBT Toán 3 tập 1\nViết dấu (+; -; x; :) thích hợp:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "8780b9c694e6fe835d1be447b1aed396", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-57-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 57 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 57 VBT Toán 3 tập 1\nĐã tô màu 1/3 hình nào?\n02 Bài giải:\n \nĐã tô màu 1/3 hình 4."]}, {"id": "d422f1fd2e1f0780b272e95f67f06e6e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-6-trang-80-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 6 trang 80 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 6. Trang 80 VBT Toán 3 tập 1\nMột đoàn tàu chạy tuyến Hà Nội – Lào Cai, đến ga Yên Bái có 58 khách xuống tàu và 27 khách lên tàu. Tàu tiếp tục chạy về ga Lào Cai, lúc này có tất cả 91 khách trên tàu. Hỏi trước khi tàu dừng tại ga Yên Bái, trên tàu có bao nhiêu hành khách?\n02 Bài giải:\n \nSố hành khách trên tàu trước khi đến ga Lào Cai là:\n91 - 27 = 64 (hành khách)\nSố hành khách trên tàu trước khi dừng tại ga Yên Bái là:\n64 + 58 = 122 (hành khách)\nĐáp số: 122 hành khách."]}, {"id": "d60abb3005b9df23f2dded5c02bfd278", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-61-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 61 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 61 VBT Toán 3 tập 1\nNối thẻ tương ứng với phần đã tô màu trong mỗi hình sau:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "bb7c202f36b21bc0d1c19d7cb30b2331", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-65-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 65 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 65 VBT Toán 3 tập 1\nMỗi sọt có 20 kg khoai lang. Hỏi 5 sọt như thế có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam khoai lang?\n02 Bài giải:\n \n5 sọt có số ki-lô-gam khoai lang là:\n20 kg x 5 = 100 (kg)\nĐáp số: 100 ki-lô-gam khoai lang."]}, {"id": "7ae1e2b2306f99653c85a7f9d7a2a5ac", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-80-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 80 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 80 VBT Toán 3 tập 1\nHai lớp 3A và 3B cùng tham gia trò chơi kéo co, lớp 3A có 25 bạn, lớp 3B có 23 bạn. Số bạn tham gia được chia đều thành 4 đội. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu bạn?\n02 Bài giải:\n \nTổng số học sinh của hai lớp là:\n25 + 23 = 48 (học sinh)\nMỗi đội có số học sinh là:\n48 : 4 = 12 (học sinh)\nĐáp số: 12 học sinh."]}, {"id": "62991de939d50562843241e5ea6c5358", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-77-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 77 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 77 VBT Toán 3 tập 1\nAnh sưu tập được 35 vỏ ốc, em sưu tập được ít hơn anh 16 vỏ ốc. Hỏi cả hai anh em sưu tập được bao nhiêu vỏ ốc?\n02 Bài giải:\n \nEm sưu tập được số vỏ ốc là:\n35 - 16 = 19 (vỏ ốc)\nCả hai anh em sưu tập được số vỏ ốc là:\n35 + 19 = 54 (vỏ ốc)\nĐáp số: 54 vỏ ốc."]}, {"id": "4710e7700b95abc511caba3cc6fc47e1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-78-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 78 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 78 VBT Toán 3 tập 1\nChum thứ nhất đựng 100 lít tương. Chum thứ hai đựng ít hơn chum thứ nhất 18 lít tương. Hỏi cả hai chum đựng bao nhiêu lít tương?\n02 Bài giải:\n \nChum thứ hai đựng được số lít tương là:\n100 - 18 = 82 (lít)\nCả hai chum đựng được số lít tương là:\n100 + 82 = 182 (lít)\nĐáp số: 82 lít tương."]}, {"id": "9da962757332758e84ac251433e16cb7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-78-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 78 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 78 VBT Toán 3 tập 1\nGiải các bài toán sau (theo mẫu):\nMẫu:\nSóc em có 8 quả thông, sóc anh có số quả thông gấp 3 lần sóc em. Hỏi cả hai anh em nhà sóc có bao nhiêu quả thông?\nBài giải:\nSố quả thông của sóc anh là:\n8 x 3 = 24 (quả)\nSố quả thông của cả hai anh em là:\n8 + 24 = 32 (quả)\nĐáp số: 32 quả thông.\na) Xe ô tô nhỏ chở được 7 người, xe ô tô to chở được số người gấp 5 lần xe ô tô nhỏ. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu người?\nb) Nhà Thịnh nuôi 9 con vịt, số gà gấp 6 lớn số vịt. Hỏi nhà Thịnh nuôi tất cả bao nhiêu con gà và con vịt?\n02 Bài giải:\n \na)\nXe ô tô to chở được số người là:\n7 x 5 = 35 (người)\nCả hai xe chở được số người là:\n7 + 35 = 42 (người)\nĐáp số: 42 người.\nb)\nNhà Thịnh nuôi số con gà là:\n9 x 6 = 54 (con gà)\nNhà Thịnh nuôi được tất cả số gà và vịt là:\n9 + 54 = 63 (con)\nĐáp số: 63 con vịt và gà."]}, {"id": "3b9739ebbf9e6f093849958a13d151ef", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-bai-35-chia-so-tron-chuc-tron-tram-cho-so-co-mot-chu-so.html", "title": "Giải VBT Toán 3 cánh diều bài 35 Chia số tròn chục, tròn trăm cho số có một chữ số", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 69 VBT Toán 3 tập 1\nTính nhẩm:\na)60 : 2 = ...... 70 : 7 = ...... 40 : 2 = ...... 90 : 3 = ......\nb)\nMẫu: 600 : 3 = ?\n 6 trăm : 3 = 2 trăm\n Vậy 600 : 3 = 200\n800 : 4 = ........\n400 : 2 = ........\n500 : 5 = ........\nBài tập 2. Trang 68 VBT Toán 3 tập 1\nQuan sát tranh, viết phép tính thích hợp:\nBài tập 3. Trang 69 VBT Toán 3 tập 1\nBác Sáng thu hoạch được 80 quả bí ngô, bác chia đều vào 4 chuyến xe để chở hết số quả bí ngô về nhà. Hỏi mỗi chuyến xe chở bao nhiêu quả bí ngô?"]}, {"id": "a9ceb2013e7eca1f9f9c3d8ca83e6d3d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-60-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 60 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 60 VBT Toán 3 tập 1\nThực hiện các hoạt động sau:\na) Lấy ra 14 hình tròn, chia thành 7 phần bằng nhau.\nb) Khoanh vào1/7số hình tròn ở hình dưới đây:\n02 Bài giải:\n \na)\nb)\n"]}, {"id": "4a4cfa4e6e531d114e71dcd90bf5ebfd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-59-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 59 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 59 VBT Toán 3 tập 1\nĐã tô màu 1/9 hình nào?\n02 Bài giải:\n \nĐã tô màu 1/9 hình A."]}, {"id": "dd25210dc8b5a546631b456a1fcf2464", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-59-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 59 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 59 VBT Toán 3 tập 1\nNối thẻ tương ứng với phần đã tô màu trong mỗi băng giấy sau:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "af10a987b8146ce7a54d1dfdafe7f2ee", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-59-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 59 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 59 VBT Toán 3 tập 1\nHình nào đã khoanh:\na) 1/7 số cây nấm?\nb) 1/8 số quả cà chua?\nc) 1/9 số hạt dẻ?\n02 Bài giải:\n \na) Hình B đã khoanh 1/7số cây nấm.\nb) Hình A đã khoanh1/8 số quả cà chua.\nc) Hình A đã khoanh1/9 số hạt dẻ."]}, {"id": "9014d6891144eb18b541b87061ffa6e2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-70-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 70 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 70 VBT Toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\n 69 : 3 64 : 2 55 : 5 48 : 4\n................... ................... .................... ....................\n................... ................... .................... ....................\n................... ................... .................... ....................\n................... ................... .................... ....................\n................... ................... .................... ....................\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "e7b036ebfa1b85f8eacfe7b3716ccf79", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-70-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 70 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 70 VBT Toán 3 tập 1\nCó 84 quả cà chua xếp đều vào 4 rổ. Hỏi mỗi rổ có bao nhiêu quả cà chua?\n02 Bài giải:\n \nMỗi rổ có số quả cà chua là:\n84 : 4 = 21 (quả)\nĐáp số: 21 quả cà chua."]}, {"id": "edc8a3219968f2e9b189c5642b54e424", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-77-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 77 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 77 VBT Toán 3 tập 1\nBể thứ nhất có 5 con cá ngựa, bể thứ hai có nhiều hơn bể thứ nhất 3 con. Hỏi cả hai bể có bao nhiêu con cá ngựa?\n02 Bài giải:\n \nBể thứ hai có số cá ngựa là:\n5 + 3 = 8 (con)\nCả hai bể có số con cá ngựa là:\n5 + 8 = 13 (con)\nĐáp số: 13 con cá ngựa."]}, {"id": "f97340cecc5f2987dcb1fff7950ca203", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-70-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 70 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 70 VBT Toán 3 tập 1\nTính:\n02 Bài giải:\n \n28 : 2 = 14 93 : 3 = 31 88 : 4 = 22 66 : 6 = 11"]}, {"id": "50a5c1f824ba5cec326363949d1fc0ff", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-74-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 74 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 74 VBT Toán 3 tập 1\nChú Lộc chia đều 800 g cá cơm thành 2 phần bằng nhau. Hỏi mỗi phần có bao nhiêu gam cá cơm?\n02 Bài giải:\n \nMỗi phần có số gam cá cơm là:\n800 : 2 = 400 (g)\nĐáp số: 400 gam cá cơm."]}, {"id": "574f21fc4c0544cd535c41dd2fb622e9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-56-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 56 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 56 VBT Toán 3 tập 1\nTrang muốn ăn 1/2chiếc bánh, Nguyên muốn ăn1/4chiếc bánh. Em hãy chỉ giúp hai bạnphần bánh thích hợp ở hình bên bằng cách nối phần bánh với thẻ ghi tên tương ứng.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "deeef062e499e5c2eaede2aa7b1dd089", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-56-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 56 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 56 VBT Toán 3 tập 1\na) Thực hành: Gấp hình để tạo thành 1/2.\nGấp đôi một tờ giấy rồi trải tờ giấy ra.\nTô màu vào1/2 tờ giấy.\nb) Thực hành: Gấp hình để tạo thành 1/4.\nGấp đôi một tờ giấy rồi lại gấp đôi tiếp.\nVuốt thẳng góc rồi trải tờ giấy ra.\nTô màu vào1/4 tờ giấy.\n02 Bài giải:\n \nEm tự thực hiện."]}, {"id": "24cf8d18077131313658503d5be2af27", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-55-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 55 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 55 VBT Toán 3 tập 1\nViết (theo mẫu):\na)\nb)\n02 Bài giải:\n \na)\nĐã tô màu vào một phần hai hình tròn.\nĐã tô màu vào một phần hai hình chữ nhật.\nĐã tô màu vào một phần hai hình vuông.\nb)\nĐã tô màu vào một phần tư hình B.\nĐã tô màu vào một phần tư hình C.\nĐã tô màu vào một phần tư hình D."]}, {"id": "4670dbe25d007a67568c6cc0aed9996d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-74-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 74 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 74 VBT Toán 3 tập 1\nTheo em, bạn nào tính đúng?\nTrả lời: .............................................................................................\n02 Bài giải:\n \nTheo em, bạn Hoài tính đúng."]}, {"id": "2dfd5beb2fd59fc2fb1905004977ec14", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-55-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 55 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 55 VBT Toán 3 tập 1\na) Đã tô màu 1/2 hình nào?\nb) Đã tô màu 1/4 hình nào?\n02 Bài giải:\n \na) Đã tô màu 1/2 hình 1.\nb) Đã tô màu 1/4 hình 1."]}, {"id": "c133683a15188c45e31798070bcace31", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-73-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 73 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 73 VBT Toán 3 tập 1\nNối mỗi phép tính với kết quả thích hợp:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "2c7d7a73faf90105f4cd122f30482572", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-6-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 6 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 6. Trang 64 VBT Toán 3 tập 1\nĐã tô màu vào một phần mấy mỗi hình sau?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "78ccbf6b41ca17d0e62fa6855278503c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-7-trang-64-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 7 trang 64 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 7. Trang 64 VBT Toán 3 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "b4abb58b06cf39c3c5707bc71dc14526", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-73-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 73 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 73 VBT Toán 3 tập 1\na) Tính:\nb) Đặt tính rồi tính:\n86 : 2 57 : 5 939 : 3 668 : 6\n................ ............... ................ ................\n................ ............... ................ ................\n................ ............... ................ ................\n................ ............... ................ ................\n................ ............... ................ ................\n02 Bài giải:\n \na)\nb)\n"]}, {"id": "0a2c78d318cb9eb9c32274158f0f6acc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-63-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 63 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 63 VBT Toán 3 tập 1\nTính:\n8 x 6 = ..... 18 : 9 = ..... 0 x 4 = ..... 0 : 9 = .....\n4 x 7 = ..... 56 : 8 = ..... 1 x 0 = ..... 0 : 1 = .....\n02 Bài giải:\n \n8 x 6 = 48 18 : 9 = 2 0 x 4 = 0 0 : 9 = 0\n4 x 7 = 28 56 : 8 = 7 1 x 0 = 0 0 : 1 = 0"]}, {"id": "96c734242c78e9014416ef2865b95b45", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-63-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 63 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 63 VBT Toán 3 tập 1\nKhoanh vào chữ đặt trước hình đã chia thành 3 phần bằng nhau:\n02 Bài giải:\n \nHình A được chia thành 3 phần bằng nhau."]}, {"id": "b6baa9570105b6b3e4daa0048053ca5e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-63-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 63 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 63 VBT Toán 3 tập 1\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nMột bao gạo nặng 42 kg, sau khi lấy ra dùng thì số ki-lô-gam gạo trong bao giảm đi 6 lần. Trong bao còn lại số ki-lô-gam gạo là:\nA. 36 kg. B. 7 kg. C. 8 kg. D. 6 kg.\n02 Bài giải:\n \nĐáp án B. 7 kg.\nSố ki-lô-gam gạo còn lại trong bao là:\n42 kg : 6 = 7 kg."]}, {"id": "520a5e72667a9398e651f7fd91972f6c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-61-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 61 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 61 VBT Toán 3 tập 1\nTính nhẩm:\n2 x 6 = ..... 7 x 4 = ..... 9 x 3 = ..... 8 x 5 = .....\n6 x 2 = ..... 4 x 7 = ..... 3 x 9 = ..... 5 x 8 = .....\n12 : 2 = ..... 28 : 7 = ..... 27 : 9 = ..... 40 : 8 = .....\n12 : 6 =..... 28 : 4 = ..... 27 : 3 = ..... 40 : 5 = .....\n02 Bài giải:\n \n2 x 6 = 12\n7 x 4 = 28\n9 x 3 = 27\n8 x 5 = 40\n6 x 2 = 12\n4 x 7 = 28\n3 x 9 = 27\n5 x 8 = 40\n12 : 2 = 6\n28 : 7 = 4\n27 : 9 = 3\n40 : 8 = 5\n12 : 6 = 2\n28 : 4 = 7\n27 : 3 = 9\n40 : 5 = 8"]}, {"id": "8c20858cb92fe4c295f1b0066af28d3d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-63-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 63 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 63 VBT Toán 3 tập 1\nKhoanh vào chữ đặt trước hình vẽ biểu diễn phép nhân 5 x 3:\n02 Bài giải:\n \nĐáp án B."]}, {"id": "f769e068ab6c9c84659fbc744ce26406", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-69-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 69 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 69 VBT Toán 3 tập 1\nTính nhẩm:\na)60 : 2 = ...... 70 : 7 = ...... 40 : 2 = ...... 90 : 3 = ......\nb)\nMẫu: 600 : 3 = ?\n 6 trăm : 3 = 2 trăm\n Vậy 600 : 3 = 200\n800 : 4 = ........\n400 : 2 = ........\n500 : 5 = ........\n02 Bài giải:\n \na)60 : 2 = 30 70 : 7 = 10 40 : 2 = 20 90 : 3 = 30\nb)\n800 : 4\n8 trăm : 4 = 2 trăm\nVậy 800 : 4 = 200\n400 : 2\n4 trăm : 2 = 2 trăm\nVậy 400 : 2 = 200\n500 : 5\n5 trăm : 5 = 1 trăm\nVậy 500 : 5 = 100"]}, {"id": "ae5ca3a4adeffb4fa49ceed3400dde0c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-69-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 69 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 69 VBT Toán 3 tập 1\nBác Sáng thu hoạch được 80 quả bí ngô, bác chia đều vào 4 chuyến xe để chở hết số quả bí ngô về nhà. Hỏi mỗi chuyến xe chở bao nhiêu quả bí ngô?\n02 Bài giải:\n \nMỗi chuyến xe bác chở được số bí ngô là:\n80 : 4 = 20 (quả)\nĐáp số: 20 quả bí ngô."]}, {"id": "da9c94f1bd9ce8bcd1fb9b9d6d87a7a2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-69-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 69 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 68 VBT Toán 3 tập 1\nQuan sát tranh, viết phép tính thích hợp:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "fae5e9631f35e8f211b536f17737a829", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-63-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 63 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 63 VBT Toán 3 tập 1\nKhoanh vào chữ đặt trước phép tính đúng:\nHình trên có số hình vuông là:\nA. 8 x 4 = 32. B. 8 + 4 = 12. C. 8 : 4 = 2. D. 8 - 4 = 4.\n02 Bài giải:\n \nĐáp án A. 8 x 4 = 32."]}, {"id": "2344f571047ed11dd1ff2d276c61644e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-76-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 76 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 76 VBT Toán 3 tập 1\nQuan sát sơ đồ sau rồi trả lời các câu hỏi:\na) Quãng đường từ nhà Dung đến nhà ông bà ngoại dài gấp mấy lần quãng đường từ nhà Dung đến nhà ông bà nội?\nb) Quãng đường từ nhà ông bà ngoại đến nhà ông bà nội dài bao nhiêu ki-lô-mét?\n02 Bài giải:\n \na) Quãng đường từ nhà Dung đến nhà ông bà ngoại dài hơn quãng đường từ nhà Dung đến nhà ông bà nội số lần là:\n27 : 3 = 9 (lần)\nb) Quãng đường từ nhà ông bà ngoại đến nhà ông bà nội dài số ki-lô-mét là:\n27 + 9 = 36 (km)"]}, {"id": "b022fd5522b765ee55769302fa6ca3b3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-75-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 75 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 75 VBT Toán 3 tập 1\nMột con lợn cân nặng 40 kg, một con gà cân nặng 4 kg. Hỏi con lợn cân nặng gấp mấy lần con gà?\n02 Bài giải:\n \nCon lợn cân nặng hơn con gà số lần là:\n40 : 4 = 10 (lần)\nĐáp số: 10 lần."]}, {"id": "19a3a63a27867510d22de7db41794852", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-76-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 76 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 76 VBT Toán 3 tập 1\nSố?\nSố lớn\n12\n45\n35\n24\n42\nSố bé\n4\n5\n7\n3\n6\nSố lớn gấp mấy lần số bé?\n3\nSố lớn hơn số bé bao nhiêu đơn vị?\n8\n02 Bài giải:\n \nSố lớn\n12\n45\n35\n24\n42\nSố bé\n4\n5\n7\n3\n6\nSố lớn gấp mấy lần số bé?\n3\n9\n5\n8\n7\nSố lớn hơn số bé bao nhiêu đơn vị?\n8\n40\n28\n21\n36"]}, {"id": "e064c1b37d137c98e78fd66c59929b57", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-75-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 75 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 75 VBT Toán 3 tập 1\nBuổi sáng mẹ làm được 21 chiếc bánh. Buổi chiều mẹ làm được 7 chiếc bánh. Hỏi số bánh mẹ làm được buổi sáng gấp mấy lần số bánh làm buổi chiều?\n02 Bài giải:\n \nSố bánh mẹ làm buổi sáng gấp số bánh làm được buổi chiều là:\n21 : 7 = 3 (lần)\nĐáp số: 3 lần."]}, {"id": "13b2fc60e873e5da570d9555b3bea2fe", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-65-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html-0", "title": "Giải bài tập 2 trang 65 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 65 VBT Toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "c497274b8684b5fee9020a974f6dd307", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-75-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 75 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 75 VBT Toán 3 tập 1\nNgăn trên có 6 quyển sách, ngăn dưới có 24 quyển sách. Hỏi số quyển sách ở ngăn dưới gấp mấy lần số quyển sách ở ngăn trên?\n02 Bài giải:\n \nSố quyển sách ở ngăn dưới gấp số quyển sách ở ngăn trên số lần là:\n24 : 6 = 4 (lần)\nĐáp số: 4 lần."]}, {"id": "0a66f1bc390ef8d66bc261a68a66ba96", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-67-vbt-taon-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 67 VBT Táon 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 67 VBT Toán 3 tập 1\nTính nhẩm (theo mẫu):\n200 x 4 = ............ 300 x 3 = ............\n100 x 8 = ............ 400 x 2 = ............\n02 Bài giải:\n \n200 x 4 =?\n2 trăm x 4 = 8 trăm\nVậy 200 x 4 = 800.\n300 x 3 =?\n3 trăm x 3 = 9 trăm\nVậy 300 x 3 = 900.\n100 x 8 =?\n1 trăm x 8 = 8 trăm\nVậy 100 x 8 = 800.\n400 x 2 =?\n4 trăm x 2 = 8 trăm\nVậy 400 x 2 = 800."]}, {"id": "83b71f1ce370af8edd7ed5ce26591854", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-67-vbt-taon-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 67 VBT Táon 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 67 VBT Toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\n 443 x 2 121 x 4 102 x 3 110 x 8\n................ ................ ................ ..................\n................ ................ ................ ..................\n................ ................ ................ ..................\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "75e98beaad7536c8d0a3e210097a7723", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-65-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 65 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 65 VBT Toán 3 tập 1\nQuan sát tranh, viết phép nhân thích hợp:\na)\nb)\n02 Bài giải:\n \na)\nb)\n"]}, {"id": "2ea3c78ff4b5391b3a60a30e68b463df", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-67-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 67 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 67 VBT Toán 3 tập 1\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "84a0a8943d731fa7d71b27aeed64bd76", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-84-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html-0", "title": "Giải bài tập 3 trang 84 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 84 VBT Toán 3 tập 1\nKiểm tra cách tính giá trị của các biểu thức sau (đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống), nếu sai hãy sửa lại cho đúng.\n02 Bài giải:\n \nSửa lại những câu sai:\na) 50 + 50 x 8 = 50 + 400\n = 450.\nd) 300 - 100 : 5 = 300 - 20\n = 280."]}, {"id": "d8e0d6ce906c4f6205d5b8a6b20757ea", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-85-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 85 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 85 VBT Toán 3 tập 1\nMỗi bao thóc cân nặng 20 kg, mỗi bao ngô cân nặng 30 kg. Hỏi 4 bao thóc và 1 bao ngô cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\n02 Bài giải:\n \n4 bao thóc và 1 bao ngô cân nặng số ki-lô-gam là:\n4 x 20 + 1 x 30 = 80 + 30 = 110 (kg)\nĐáp số: 110 ki-lô-gam."]}, {"id": "1d41312c4799629cfa4fc26eea7b9fbf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-65-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 65 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 65 VBT Toán 3 tập 1\nTính nhẩm:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "46e3ac515550eb79c1a9a07b78161ac1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-85-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 85 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 85 VBT Toán 3 tập 1\nViết các biểu thức sau rồi tính giá trị của mỗi biểu thức:\na) 87 trừ đi 7 rồi cộng với 40.\n......................................................................................\nb) 7 nhân với 6 rồi trừ đi 2.\n......................................................................................\n02 Bài giải:\n \na) 87 - 7 + 40 = 80 + 40 = 120.\nb) 7 x 6 - 2 = 42 - 2 = 40."]}, {"id": "dd6a199c48f9c370a644d939a15314cb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-68-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 68 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 68 VBT Toán 3 tập 1\nSố?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "88c35af4662333d7e5ae82631b72cc18", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-84-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 84 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 84 VBT Toán 3 tập 1\nKiểm tra cách tính giá trị của các biểu thức sau (đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống), nếu sai hãy sửa lại cho đúng.\n02 Bài giải:\n \nSửa lại những câu sai:\na) 50 + 50 x 8 = 50 + 400\n = 450.\nd) 300 - 100 : 5 = 300 - 20\n = 280."]}, {"id": "3ee9669813c33259a719c94e5a4eb6b3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-66-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 66 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 66 VBT Toán 3 tập 1\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "3d6182e319eb69b63f41fecded373b21", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-84-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 84 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 84 VBT Toán 3 tập 1\nNối mỗi biểu thức sau với giá trị đúng của nó:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "e0a7909805fdb6f145571be14ba6d531", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-84-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 84 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 84 VBT Toán 3 tập 1\nTính:\na) 7 + 43 x 2 = ................. b) 8 + 15 : 3 = .....................\n = ................. = .....................\nc) 312 x 2 - 5 = ................. d) 900 : 3 - 20 = .................\n = ................. = .................\n02 Bài giải:\n \na) 7 + 43 x 2 = 7 + 86 b) 8 + 15 : 3 = 8 + 5\n = 93 = 13\nc) 312 x 2 - 5 = 624 - 5 d) 900 : 3 - 20 = 300 - 20\n = 619 = 280"]}, {"id": "a39a45b0d654634a4ed470d8b956cca7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-83-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 83 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 83 VBT Toán 3 tập 1\nNối mỗi biểu thức sau với giá trị đúng của nó:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "c345e81ce4b7299d24761fc7ca87b371", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-83-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 83 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 83 VBT Toán 3 tập 1\nTính giá trị của mỗi biểu thức sau:\na) 261 + 414 = ..................... b) 595 - 17= ....................... \nc) 286 : 2 = ......................... d) 310 x 3 = ....................... \ne) 265 - 82 + 10= ................... g) 21 x 4 : 2 = ........................\n = ................... = .......................\n02 Bài giải:\n \na) 261 + 414 = 675 b) 595 - 17= 578 \nc) 286 : 2 = 143 d) 310 x 3 = 930 \ne) 265 - 82 + 10= 183 + 10 = 193 g) 21 x 4 : 2 = 84 : 2 = 42"]}, {"id": "c7c195c641eb067c3df34eedec4ac710", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-81-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 81 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 81 VBT Toán 3 tập 1\nĐọc các biểu thức sau (theo mẫu):\nBiểu thức\nĐọc là\n21 + 18\nHai mươi mốt cộng mười tám\n95 – 17\n..............................................................................................\n13 x 3\n..............................................................................................\n64 : 8\n..............................................................................................\n65 – 42 + 10\n..............................................................................................\n11 x 3 + 4\n..............................................................................................\n02 Bài giải:\n \nBiểu thức\nĐọc là\n21 + 18\nHai mươi mốt cộng mười tám\n95 – 17\nChín mươi lăm trừ mười bảy\n13 x 3\nMười ba nhân ba\n64 : 8\nSáu mươi tư chia tám\n65 – 42 + 10\nSáu mươi lăm trừ bốn mươi hai cộng mười\n11 x 3 + 4\nMười một nhân bà cộng bốn"]}, {"id": "771878a128afe06f52bcc69612acd045", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-82-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 82 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 82 VBT Toán 3 tập 1\nHãy lập các biểu thức:\na) Hiệu của 21 trừ đi 3.\n................................................................................................\nb) Thương của 21 chia cho 3.\n................................................................................................\nc) Tổng của ba số 23, 15 và 40.\n................................................................................................\nd) Tích của ba số 5, 2 và 7.\n................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nNội dung\nBiểu thức\na) Hiệu của 21 trừ đi 3\n21 - 3\nb) Thương của 21 chia cho 3\n21 :3\nc) Tổng của ba số 23, 15 và 40\n23 + 15 + 40\nd) Tích của ba số 5, 2 và 7\n5 x 2 x 7"]}, {"id": "06db212200b56888b69585cd59b440d9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-81-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 81 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 81 VBT Toán 3 tập 1\nNối cách đọc tương ứng với mỗi biểu thức:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "f31843d7fff64816858f7fb84e3c0fc4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-71-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 71 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 71 VBT Toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\n 36 : 3 48 : 2 96 : 3 88 : 8\n................ ................ ................ ..................\n................ ................ ................ ..................\n................ ................ ................ ..................\n................ ................ ................ ..................\n................ ................ ................ ..................\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "08dbe9e760ab532cfa1156bf4b2d4a71", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-72-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 72 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 72 VBT Toán 3 tập 1\nTính (theo mẫu):\na)\n65 : 3 = ? 49 : 2 = ? 58 : 5 = ?\nb)\n463 : 2 = ? 695 : 3 = ? 846 : 4 = ?\n02 Bài giải:\n \na)\nb)\n"]}, {"id": "56326d57d1344bf6583eb035f7f62676", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-71-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 71 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 71 VBT Toán 3 tập 1\nTính (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "30c5219b51a1e2174be3066f2cd9829c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-86-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 86 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 86 VBT Toán 3 tập 1\nMột đoàn có 54 học sinh đi học tập trải nghiệm di chuyển bằng 2 xe ô tô nhỏ và 1 xe ô tô to. Biết rằng mỗi xe ô tô nhỏ chở 7 học sinh, số học sinh còn lại đi xe ô tô to.\na) Viết biểu thức tính số học sinh đi xe ô tô to.\nb) Có bao nhiêu học sinh đi xe ô tô to?\n02 Bài giải:\n \na) Biểu thức tính số học sinh đi xe ô tô to là: 54 - (7 x 2).\nb)\nSố học sinh đi xe ô tô to là:\n54 - (7 x 2) = 54 - 14 = 40 (học sinh)\nĐáp số: 40 học sinh."]}, {"id": "1cecb3e34694bec2faa4c378a47e8256", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-86-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 86 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 86 VBT Toán 3 tập 1\nTính:\na) (37 - 18) + 17 = .................. b) 56 - (35 - 16) = ..................\n = .................. = ..................\nc) (6 + 5) x 8 = .................. d) 36 : (62 - 56) = ..................\n = .................. = ..................\n02 Bài giải:\n \na) (37 - 18) + 17 = 19 + 17 = 36 b) 56 - (35 - 16) = 56 - 19 = 37\nc) (6 + 5) x 8= 11 x 8 = 88 d) 36 : (62 - 56) = 36 : 6 = 6"]}, {"id": "a8175f3bde395dbe4a8506812873bdb9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-86-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 86 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 86 VBT Toán 3 tập 1\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nCho biểu thức 58 : (45 - 38) x 2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức đó là:\nA. Nhân, chia, trừ B. Trừ, chia, nhân\nC. Trừ, nhân, chia D. Chia, trừ, nhân\n02 Bài giải:\n \nĐáp án B. Trừ, chia, nhân."]}, {"id": "e0c52f10558953e745507807506260b3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu-bai-25-luyen-tap-tiep-theo-trang-52.html", "title": "Giải VBT Toán 3 tập 1 cánh diều bài 25 Luyện tập (tiếp theo) trang 52", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 52 VBT Toán 3 tập 1\nChọn hai thẻ số rồi lập các phép nhân, phép chia (theo mẫu):\nGhi lại các phép nhân, phép chia em đã lập.\nBài tập 2. Trang 52 VBT Toán 3 tập 1\nQuan sát bảng chia và thực hiện các hoạt động sau:\na) Sử dụng bảng chia (theo hướng dẫn):\nVí dụ: Tìm kết quả của phép chia 12 : 4 =?\nBước 1: Từ số 4 ở cột 1 theo chiều mũi tên dóng sang phải đến số12.\nBước 2: Từ số 12 dóng theo chiều mũi tên lên hàng 1 gặp số 3. Ta có: 12 : 4 = 3.\nThực hiện tương tự tìm kết quả của phép chia 12 : 3 = ........\nb) Sử dụng bảng chia để tìm kết quả các phép tính sau:\n21 : 7 36 : 9 45 : 5\n40 : 8 24 : 6 28 : 4\nBài tập 3. Trang 53 VBT Toán 3 tập 1\nSử dụng bảng chia để kiểm tra kết quả của các phép tính sau (đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống):\nSửa lại các phép tính sai.\nBài tập 4. Trang 54 VBT Toán 3 tập 1\nTự lập bảng chia rồi đố bạn sử dụng bảng chia đó để tìm kết quả các phép chia.\n"]}, {"id": "074efed16116cf8d40e98d51ec654392", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu-bai-24-luyen-tap-trang-50.html", "title": "Giải VBT Toán 3 tập 1 cánh diều bài 24 Luyện tập trang 50", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 50 VBT Toán 3 tập 1\nTính nhẩm:\nBài tập 2. Trang 50 VBT Toán 3 tập 1\na) Tính nhẩm:\n4 : 1 = ........ 7 : 1 = ........ 5 : 1 = ........ 1 : 1 = ........\nNhận xét: Số nào chia cho 1 cũng có kết quả bằng chính số đó.\nb) Viết ví dụ tương tự câu a rồi chia sẻ với bạn.\nBài tập 3. Trang 51 VBT Toán 3 tập 1\na) Đọc nội dung sau và thảo luận với bạn:\nNhận xét: Trong một phép chia, số chia luôn phải khác 0.\nb) Tính nhẩm:\nc) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\nSửa lại các phép tính sai.\nBài tập 4. Trang 51 VBT Toán 3 tập 1\nXem tranh rồi nêu một tình huống có phép chia:\n"]}, {"id": "b37c341a07a9b05efa38ee466b395388", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu-bai-19-bang-chia-6.html", "title": "Giải VBT Toán 3 tập 1 cánh diều bài 19 Bảng chia 6", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 41 VBT Toán tập 1\nTính:\na)\nb)\nBài tập 2. Trang 41 VBT Toán 3 tập 1\nSố?\nSố bị chia\n12\n30\n24\n18\n16\n45\n42\n36\n54\nSố chia\n6\n6\n3\n6\n4\n5\n6\n6\n6\nThương\n2\nBài tập 3. Trang 41 VBT Toán 3 tập 1\nSố?\nBài tập 4. Trang 42 VBT Toán 3 tập 1\nAnh Hưng nuôi 48 con chim bồ câu trong các chuồng, mỗi chuồng có 6 con. Hỏi anh Hưng có bao nhiêu chuồng chim bồ câu?\nBài tập 5. Trang 42 VBT Toán 3 tập 1\nKể một tình huống thực tế có sử dụng phép chia trong bảng chia 6."]}, {"id": "e66dcfc5b4095341e80232404f19dbe2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu-bai-21-bang-chia-7.html", "title": "Giải VBT Toán 3 tập 1 cánh diều bài 21 Bảng chia 7", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 44 VBT Toán 3 tập 1\nTính nhẩm:\nBài tập 2. Trang 44 VBT Toán 3 tập 1\nTính:\nBài tập 3. Trang 44 VBT Toán 3 tập 1\nQuan sát tranh, viết các phép tính thích hợp:\nBài tập 4. Trang 35 VBT Toán 3 tập 1\nTính (theo mẫu):\nBài tập 5. Trang 45 VBT Toán 3 tập 1\na)Chi Mai đã tham dự một khóa học nấu ăn liên tiếp trong 35 ngày. Hỏi khóa học của chị Mai diễn ra trong mấy tuần lễ? Biết mỗi tuần lễ có 7 ngày.\nb) Kể một tình huống thực tế có sử dụng phép chia trong bảng chia 7."]}, {"id": "fc166147024b537b4309dda3fcd3b7c1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu-bai-18-bang-chia-4.html", "title": "Giải VBT Toán 3 tập 1 cánh diều bài 18 Bảng chia 4", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 39 VBT Toán 3 tập 1\nTính nhẩm:\nBài tập 2. Trang 39 VBT Toán 3 tập 1\nTính:\na)\nb)\nBài tập 3. Trang 39 VBT Toán 3 tập 1\nSố?\nBài tập 4. Trang 40 VBT Toán 3 tập 1\nBác sĩ đưa cho Nam lọ thuốc 20 viên và dặn Nam mỗi ngày uống 4 viên. Hỏi Nam cần uống hết lọ thuốc đó trong mấy ngày?\nBài tập 4. Trang 40 VBT Toán 3 tập 1\nKể một tình huống thực tế có sử dụng phép chia trong bảng chia 4."]}, {"id": "f9d134de251875034e281657273dde7a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu-bai-17-bang-chia-3.html", "title": "Giải VBT Toán 3 tập 1 cánh diều bài 17 Bảng chia 3", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 37 VBT Toán 3 tập 1\nTính nhẩm:\nBài tập 2. Trang 37 VBT Toán 3 tập 1\nTính:\nBài tập 3. Trang 37 VBT Toán 3 tập 1\nNối mỗi phép tính với kết quả thích hợp:\nBài tập 4. Trang 38 VBT Toán 3 tập 1\nNhím con giúp mẹ mang 18 quả táo về nhà. Mỗi chuyến nhím con mang được 3 quả táo. Hỏi nhím con phải đi mấy chuyến để mang hết số táo về nhà?\nBài tập 5. Trang 38 VBT Toán 3 tập 1\nKể một tình huống thực tế có sử dụng phép chia trong bảng chia 3."]}, {"id": "749f9afd3664fda56b41dbc06dc769ad", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu-bai-15-gam.html", "title": "Giải VBT Toán 3 tập 1 cánh diều bài 15 Gam", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 33 VBT Toán 3 tập 1\na) Mỗi túi sau cân nặng bao nhiêu gam?\nb) Hãy cho biết túi nào ở câu a cân nặng nhất.\nBài tập 2. Trang 33 VBT Toán 3 tập 1\na) Số?\nb) Tính:\nBài tập 3. Trang 33 VBT Toán 3 tập 1\nCó hai quả đu đủ, quả thứ nhất cân nặng 1kg, quả thứ hai nhẹ hơn quả thứ nhất 100g. Hỏi quả đu đủ thứ hai cân nặng bao nhiêu gam?\nBài tập 4. Trang 34 VBT Toán 3 tập 1\nChọn đơn vị đo khối lượng (g, kg) để viết vào chỗ chấm cho thích hợp:\nBài tập 5. Trang 34 VBT Toán 3 tập 1\nThực hành:Ước lượng cân nặng của một số đồ vật rồi dùng cân để kiểm tra lại.\nGhi lại kết quả ước lượng và kết quả cân một số đồ vật em đã thực hiện.\nĐồ vật\nKết quả ước lượng\nKết quả cân\n.....................................................\n.....................................................\n.....................................................\n.....................................................\n.....................................................\n.....................................................\n.....................................................\n.....................................................\n....................................................."]}, {"id": "f3943e1fbaeae91850c66a9810e4c2dd", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu-bai-12-bang-nhan-9.html", "title": "Giải VBT Toán 3 tập 1 cánh diều bài 12 Bảng nhân 9", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 26 VBT Toán 3 tập 1\nTính nhẩm\n9 x 2 = ........ 9 x 6 = ........ 9 x 3 = ........ 9 x 9 = ........\n9 x 5 = ........ 9 x 1 = ........ 9 x 4 = ........ 9 x 10 = ........\n9 x 8 = ........ 8 x 9 = ........ 9 x 7 = ........ 7 x 9 = ........\nBài tập 2. Trang 26 VBT Toán 3 tập 1\nSố?\nSố đã cho\n2\n9\n8\n7\n5\n6\nGấp số đã cho lên 9 lần\n18\nBài tập 3. Trang 26 VBT Toán 3 tập 1\nViết phép nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ\na)\nb)\nBài tập 4. Trang 27 VBT Toán 3 tập 1\nQuay kim trên vòng tròn để chọn một số. Thực hiện phép nhân 9 với số đó rồi nêu kết quả.\nGhi lại các phép tính em vừa thực hiện.\nBài tập 5. Trang 27 VBT Toán 3 tập 1\na) Mỗi chiếc bánh ngọt được trang trí bởi 9 quả dâu tây. Hỏi để trang trí 10 chiếc bánh như thế cần bao nhiêu quả dâu tây?\nb) Kể một tình huống thực tế sử dụng phép nhân trong bảng nhân 9."]}, {"id": "6f3f0fe1d2c6ad67ce745ba51d3f08f4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu-bai-13-luyen-tap-tiep-theo-trang-30.html", "title": "Giải VBT Toán 3 tập 1 cánh diều bài 13 Luyện tập (tiếp theo) trang 30", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 30 VBT Toán 3 tập 1\nChọn hai thẻ số rồi nêu phép nhân thích hợp:\nGhi lại các phép nhân em đã nêu.\nBài tập 2. Trang 30 VBT Toán 3 tập 1\nQuan sát bảng nhân và thực hiện các hoạt động sau:\na) Sử dụng bảng nhân (theo hướng dẫn):\nVí dụ: Tìm kết quả của phép nhân 3 x 6 = ?\nBước 1: Từ số 3 ở cột 1, theo chiều mũi tên dóng sang phải.\nBước 2: Từ số 6 ở hàng 1, theo chiều mũi tên dồng xuống dưới.\nBước 3: Hai mũi tên gặp nhau ở số 18.\nTa có: 3 x 6 = 18.\nb. Sử dụng bảng nhân để tìm kết quả các phép tính sau:\nBài tập 3. Trang 31 VBT Toán 3 tập 1\nSử dụng bảng nhân để kiểm tra kết quả các phép tính sau (đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống):\nSửa lại các phép tính sai.\nBài tập 4. Trang 32 VBT Toán 3 tập 1\nTự lập bảng nhân rồi đố bạn sử dụng bảng nhân đó để tìm kết quả các phép nhân:\n"]}, {"id": "2b25ef12a0385c7364a0e908da3d19e9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-sbt-bai-10-bang-nhan-7.html", "title": "Giải SBT bài 10: Bảng nhân 7", "contents": ["1.Tính nhằm:\n7x2= 14\n7x1 = 7\n7x8 = 56\n7x6= 42\n7 x7 = 49\n3x7 = 21\n7x5 = 35\n7x4 = 28\n7x9= 63\n7 x 10= 70\n7 x 3 = 21\n4x7= 28\n2. Số\nTrả lời:\nSố ngày: 7, 14, 21, 42 49 70\n3. Viết phép nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ\nTrả lời:\na. 7x4= 28\nb. 7x3=21\n4. Quay kim trên vòng tròn để chọn một số. Thực hiện phép nhân 7 với số đó rồi nên kết quả.\nTrả lời:\n7x7=49\n7x10=70\n5. a) Giải bóng đá nữ của một trường tiểu học có 5 đội tham gia, mỗi đội có 7 cầu thủ. Hỏi toàn trường có tất cả bao nhiêu cầu thủ tham gia giải đấu? (0\nb) Kể một tình huống thực tế sử dụng phép nhân trong bảng nhân 7\nTrả lời:\na. Toàn trường có tất cả số cầu thủ tham gia đấu là:\n7x5=35 (người)\nĐáp số: 35 người\nb.\nCó 7 luống hoa, mỗi luống có 5 cây hoa\n"]}, {"id": "9752898c5b16b7da778130ff88e9f3bc", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu-bai-13-luyen-tap.html", "title": "Giải VBT Toán 3 tập 1 cánh diều bài 13 Luyện tập", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 28 VBT Toán 3 tập 1\na) Tính nhẩm:\n4 x 4 = ........ 5 x 2 = ........ 2 x 8 = ........ 6 x 6 = ........\n8 x 10 = ........ 3 x 9 = ........ 7 x 3 = ........ 9 x 5 = ........\nb) Viết hai phép nhân thích hợp với mỗi hình vẽ sau:\nBài tập 2. Trang 28 VBT Toán 3 tập 1\na) Tính nhẩm:\n4 x 1 = ....... 9 x 1 = ....... 1 x 7 = ....... 5 x 1 = .......\n1 x 4 = ....... 1 x 9 = ....... 7 x 1 = ....... 1 x 5 = .......\nNhận xét: Số nào nhân với 1 cũng có kết quả bằng chính số đó.\nb) Viết ví dụ tương tự câu a rồi chia sẻ với bạn:\nBài tập 3. Trang 29 VBT Toán 3 tập 1\na) Đọc nội dung sau và thảo luận với bạn:\nb) Tính nhẩm\n0 x 7 = ....... 0 x 9 = ....... 0 x 5 = ....... 0 x 1 = .......\n7 x 0 = ....... 9 x 0 = ....... 5 x 0 = ....... 1 x 0 = .......\nc) Viết ví dụ tương tự câu a rồi chia sẻ với bạn.\nBài tập 4. Trang 29 VBT Toán 3 tập 1\nXem tranh rồi viết một tình huống có phép nhân:\n"]}, {"id": "d1625bc76db4f4c4f7b994c446406f45", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-bai-9-gap-mot-so-len-mot-so-lan.html", "title": "Giải VBT bài 9: Gấp một số lên một số lần", "contents": ["1. Số\nTrả lời:\nGấp số đã cho lên 3 lần: 6 12 15 9 24\n2. Mẹ rót nước mơ vào hai chiếc bình. Bình nhỏ có 2l nước mơ, bình to có số lít nước mơ gấp 5 lần bình nhỏ. Hỏi bình to có bao nhiều lít nước mơ?\nTrả lời:\nBình to có số lít nước mơ là:\n2x5=10 (lít)\nĐáp số: 10 lít nước mơ\n3. Trong danh sách đăng kí học ngoại khoá thể dục thể thao, có 4 em đăng kí học bơi. Số em đăng kí học các môn thể thao khác gấp 4 lần số em đăng kí học bơi. Hỏi có bao nhiêu em đăng kí học các môn thể thao khác?\nTrả lời:\nSố em đăng kí các môn thể thao khác là:\n4x4=16 (em)\nĐáp số: 16 em\n"]}, {"id": "7f82e37e13c6e881bc8d7ae3cac3d90c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu-bai-22-bang-chia-8.html", "title": "Giải VBT Toán 3 tập 1 cánh diều bài 22 Bảng chia 8", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 46 VBT Toán 3 tập 1\nTính nhẩm:\nBài tập 2. Trang 46 VBT Toán 3 tập 1\nTính:\nBài tập 3. Trang 46 VBT Toán 3 tập 1\nSố?\nSố đã cho\n16\n64\n72\n80\nGiảm số đã cho đi 8 lần\nBài tập 4. Trang 46 VBT Toán 3 tập 1\nQuan sát tranh, viết phép chia thích hợp:\nBài tập 5. Trang 47 VBT Toán 3 tập 1\na) Để lau các cửa kính của một toà nhà người ta phải làm trong 40 giờ mới xong. Nếu thay bằng một rô-bốt lau cửa kính thì thời gian giảm đi 8 lần. Hỏi rô-bốt hoàn thành việc lau cửa kính trong bao nhiêu giờ?\nb) Kể một tình huống thực tế có sử dụng phép chia trong bảng chia 8."]}, {"id": "27ea5a09e093c19309971a9542260380", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-bai-8-bang-nhan-6.html", "title": "Giải VBT bài 8: Bảng nhân 6", "contents": ["1. Tính nhẩm:\n6×2= 12\n6 x 1 = 6\n6×6= 36\n6 x7 = 42\n6 x 3= 18\n3×6= 18\n6 x 8= 48\n6 × 9= 54\n6 × 10= 60\n4 x 6 = 24\n6 x 5 = 30\n6 x 4 = 24\n2. Số\nTrả lời:\nSố chiếc bánh lần lượt là: 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60\n3.Viết phép nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ:\n\\\nTrả lời:\na. 6x2= 12\nb. 6x3= 18\n4.Vẽ 3 nhóm, mỗi nhóm 6 chấm tròn. Viết phép nhân để tìm tất cả số chấm tròn đó.\nTrả lời:\n6x3= 18\n5.\na) Mỗi luống cô Hoa trồng 6 cây. Hỏi 4 luống như thế có tất cả bao nhiêu cây?\nb) Kể một tình huống thực tế sử dụng phép nhân trong bảng nhân 6\nTrả lời:\na) Số cây ở 4 luống rau là:\n6x4=24 (cây)\nĐáp số: 24 cây\nb)\n6 luống rau, mỗi luống rau trồng 6 cây"]}, {"id": "362e859e7c418d3ad0cb85d9c7473c49", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu-bai-11-bang-nhan-8.html", "title": "Giải VBT Toán 3 tập 1 cánh diều bài 11 Bảng nhân 8", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 24 VBT Toán 3 tập 1\nTính nhẩm:\n8 x 3 = ...... 8 x 1 = ...... 8 x 7 = ...... 8 x 4 = ......\n8 x 5 = ...... 8 x 8 = ...... 8 x 9 = ...... 8 x 10 = ......\n8 x 2 = ...... 2 x 8 = ...... 8 x 6 = ...... 6 x 8 = ......\nBài tập 2.Trang 24 VBT Toán 3 tập 1\nSố?\nSố đã cho\n3\n7\n8\n6\n4\n5\nGấp số đã cho lên 8 lần\n24\nBài tập 3. Trang 24 VBT Toán 3 tập 1\nViết phép nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ\na)\nb)\nBài tập 4. Trang 25 VBT Toán 3 tập 1\nVẽ các nhóm chấm tròn thích hợp với phép nhân sau\nBài tập 5. Trang 25 VBT Toán 3 tập 1\na) Để chuẩn bị cho Lễ kết nạp Đội viên của lớp 3A, các bạn đã sắp xếp 6 hàng ghế, mỗi hàng 8 ghế. Hỏi các bạn đã chuẩn bị tất cả bao nhiêu chiếc ghế?\nb) Kể một tình huống sử dụng phép nhân 8 x 7 trong thực tế."]}, {"id": "b6ee66d5b9660650f519b3b05005a76a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-sbt-bai-6-bang-nhan-3.html", "title": "Giải SBT bài 6: bảng nhân 3", "contents": ["1 Tính nhẩm:\n3 x 3 = 9\n3 x 6 = 18\n3x7= 21\n3 x 4 = 12\n2× 3 = 6\n3x2= 6\n3x1= 3\n3 × 10= 30\n3×8= 24\n3 x 9= 27\n3 x 5 = 15\n5 × 3 = 15\n2 Tính:\n3 kg x 2 = 6 kg\n3 dm x 4 = 12 dm\n3mx8 = 24 m\n3 km × 9= 27 km\n3l x7 = 21l\n3 mm x 10 = 30mm\n3. Viết phép nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ\nTrả lời:\na) 4x3= 12\nb) 3x3= 9\n4.a) Hãy đếm thêm 3 rồi viết số thích hợp vào ô trống:\nTrả lời:\n[ 3 ] [ 6 ] [ 9 ] [ 12] [ 15 ] [ 18 ] [ 21 ] [ 24 ] [ 27 ] [ 30 ]\nb. Vẽ các chấm tròn thích hợp với mỗi phép nhận sau\nTrả lời:\n5 a) Mỗi khay có 3 chiếc bánh bao. Hỏi 6 khay như thế có tới bao nhiêu chiếc bánh bao?\nTrả lời:\nSố bánh có trên 6 khay là:\n6x3= 18 (chiếc)\nđáp số: 18 chiếc\nb) Kể một tình huống sử dụng phép nhân 3 × 7 trong thực tế:\nTrả lời:\n3 hàng mỗi hàng có 7 thành viên"]}, {"id": "7b0cc95a530cf28ea93074df6154698a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-bai-7-bang-nhan-4.html", "title": "Giải VBT bài 7: Bảng nhân 4", "contents": ["1.Tính nhẩm\n4 x 3 = 12\n4× 1 = 4\n4×8= 16\n4 x 6 = 24\n4x7 = 28\n2 x 4 =. 8\n4 x 4 = 16\n4 x 5 = 20\n4× 9= 36\n4 x 10= 40\n4 x 2 = 8\n5 x 4 = 20\n2.Nối mỗi phép tính với kết quả thích hợp:\nTrả lời:\n3. Viết phép nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ:\nTrả lời:\na)4x6= 24\nb) 4x4=16\n4. a) Hay đếm thêm 4 rồi viết số thích hợp vào ô trống:\nTrả lời:\na) 4, 8, 12, 16, 20, 24, 28, 32, 36, 40\nb)\nVẽ bốn chùm chấm đen, mỗi chùm gồm 3 chấm\nVẽ bốn chùm chấm đen, mỗi chùm gồm 7 chấm\n5.a) Mỗi bàn có 4 chỗ ngồi. Hỏi 9 bàn như thế có tất cả bao nhiêu chỗ ngồi?\nb) Kể một tình huống sử dụng phép nhân 4 × 5 trong thực tế.\nTrả lời:\na.\nSố chỗ ngồi ở 9 bàn là:\n4x9= 36 (chỗ)\nĐáp số: 36 chỗ\nb. 4 hàng, mỗi hàng có 5 người\n"]}, {"id": "fae2534f87f72925d496415dd3cd3917", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-42-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 42 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 42 VBT Toán 3 tập 1\nKể một tình huống thực tế có sử dụng phép chia trong bảng chia 6.\n02 Bài giải:\n \nBác Lan có 24 chậu hoa hồng, bác định cho mỗi gia đình hàng xóm 6 chậu. Vậy số gia đình bác có thể cho chậu hoa là 24 : 6 = 4 gia đình."]}, {"id": "cb520e8f605871cd68a2306e50dbd7f1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-51-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 51 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 51 VBT Toán 3 tập 1\nXem tranh rồi nêu một tình huống có phép chia:\n02 Bài giải:\n \nCó 48 bắp ngô, chia mỗi chùm 8 bắp, ta được 48 : 8 = 6 (chùm)\nCó 6 chiếc giỏ, chia thành 2 hàng, ta được 6 : 2 = 3 (chiếc)\nCó 4 con gà, mẹ và bé cho ăn, mỗi người cho ăn 4 : 2 = 2 (con)\nCó 12 quả bí ngô, chia vào 6 cái giỏ, ta được 12 : 6 = 2 (quả)"]}, {"id": "d8603e9ab92840ea29d9117447647989", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-45-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 45 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 45 VBT Toán 3 tập 1\na)Chi Mai đã tham dự một khóa học nấu ăn liên tiếp trong 35 ngày. Hỏi khóa học của chị Mai diễn ra trong mấy tuần lễ? Biết mỗi tuần lễ có 7 ngày.\nb) Kể một tình huống thực tế có sử dụng phép chia trong bảng chia 7.\n02 Bài giải:\n \na)\nKhoá học của chị Mai diễn ra số tuần lễ là:\n35 : 7 = 5 (tuần)\nĐáp số: 5 tuần lễ.\nb) Lớp 3B có tất cả 35 học sinh, cô giáo chia lớp ra thành 7 hàng. Vậy mỗi hàng có 35 : 7 = 5 học sinh."]}, {"id": "c6599a685d7e3a6bc848b9b0347fb3b1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-40-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 40 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 40 VBT Toán 3 tập 1\nKể một tình huống thực tế có sử dụng phép chia trong bảng chia 4.\n02 Bài giải:\n \nMột con cá nặng 320 g, chị Mai cắt thành 4 khúc. Vậy mỗi khúc nặng 320 g : 4 = 80 g."]}, {"id": "877ecf2c75e22a814633a4962b247a42", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-38-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 38 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 38 VBT Toán 3 tập 1\nKể một tình huống thực tế có sử dụng phép chia trong bảng chia 3.\n02 Bài giải:\n \nChị Ngọc có 15 miếng bánh, chị chia vào 3 đĩa, vậy mỗi đĩa có 15 : 3 = 5 miếng bánh."]}, {"id": "4f6d96e382ceba338f684971395992e9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu-bai-20-giam-mot-so-di-mot-so-lan.html", "title": "Giải VBT Toán 3 tập 1 cánh diều bài 20 Giảm một số đi một số lần", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 43 VBT Toán 3 tập 1\nSố?\nSố đã cho\n24\n16\n20\n32\n36\nGiảm số đã cho đi 4 lần\n6\nBài tập 2. Trang 43 VBT Toán 3 tập 1\nCho đoạn thẳng AB có độ dài 10cm. Hãy vẽ đoạn thẳng CD có độ dài bằng độ dài đoạn AB giảm đi 5 lần.\nBài tập 3. Trang 43 VBT Toán 3 tập 1\nNgày hôm trước, một cửa hàng bán được 18 bộ bàn học thông minh. Ngày hôm sau, số bộ bàn học bán được giảm đi 2 lần so với ngày hôm trước. Hỏi ngày hôm sau cửa hàng đó bán được bao nhiêu bộ bàn học thông minh?\nBài tập 4. Trang 43 VBT Toán 3 tập 1\nTrong hội chợ sách, buổi sáng một quầy hàng bán được 30 giỏ quà sách, buổi chiều số giỏ quả sách bán được giảm 3 lần so với buổi sáng. Hỏi buổi chiều quầy hàng đó bán được bao nhiêu giỏ quà sách?"]}, {"id": "e2a76850961828ec4dfe324cfe653728", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-34-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 34 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 34 VBT Toán 3 tập 1\nThực hành:Ước lượng cân nặng của một số đồ vật rồi dùng cân để kiểm tra lại.\nGhi lại kết quả ước lượng và kết quả cân một số đồ vật em đã thực hiện.\nĐồ vật\nKết quả ước lượng\nKết quả cân\n.....................................................\n.....................................................\n.....................................................\n.....................................................\n.....................................................\n.....................................................\n.....................................................\n.....................................................\n.....................................................\n02 Bài giải:\n \nEm tự thực hiện. Ví dụ:\nĐồ vật\nKết quả ước lượng\nKết quả cân\nCuốn truyện tranh\nHộp bút\n100 g\n200 g\n78 g\n245 g"]}, {"id": "8b7838497d5d912c3c70c4dfa0b2d58b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-34-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 34 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 34 VBT Toán 3 tập 1\nChọn đơn vị đo khối lượng (g, kg) để viết vào chỗ chấm cho thích hợp:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "3d8971cad3aa46c23672cb8d99604de2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu-bai-16-tap-ve-phep-chia-bang-chia-2-bang-chia-5.html", "title": "Giải VBT Toán 3 tập 1 cánh diều bài 16 Ôn tập về phép chia, bảng chia 2, bảng chia 5", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 35 VBT Toán 3 tập 1\nViết phép chia thích hợp với mỗi tranh vẽ:\na)\nb)\nBài tập 2. Trang 35 VBT Toán 3 tập 1\nQuan sát tranh, viết các phép tính thích hợp\nBài tập 3. Trang 35 VBT Toán 3 tập 1\nTính nhẩm:\nBài tập 4. Trang 36 VBT Toán 3 tập 1\nGiải bài toán sau (theo mẫu):\nBài toán: Đoàn tham quan có 15 người được chia thành các nhóm, mỗi nhóm 5 người. Hỏi đoàn tham quan đó đã được chia thành mấy nhóm?\n"]}, {"id": "dd53648c5358e36d85ee11d34f3f8b8f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-32-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 32 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 32 VBT Toán 3 tập 1\nTự lập bảng nhân rồi đố bạn sử dụng bảng nhân đó để tìm kết quả các phép nhân:\n02 Bài giải:\n \nEm tự thực hiện.\nX\n1\n2\n3\n4\n5\n6\n7\n8\n9\n10\n1\n1\n2\n3\n4\n5\n6\n7\n8\n9\n10\n2\n2\n4\n6\n8\n10\n12\n14\n16\n18\n20\n3\n3\n6\n9\n12\n15\n18\n21\n24\n27\n30\n4\n4\n8\n12\n16\n20\n24\n28\n32\n36\n40\n5\n5\n10\n15\n20\n25\n30\n35\n40\n45\n50\n6\n6\n12\n18\n24\n30\n36\n42\n48\n54\n60\n7\n7\n14\n21\n28\n35\n42\n49\n56\n63\n70\n8\n8\n16\n24\n32\n40\n48\n56\n64\n72\n80\n9\n9\n18\n27\n36\n45\n54\n63\n72\n81\n90\n10\n10\n20\n30\n40\n50\n60\n70\n80\n90\n100"]}, {"id": "5710857fe82fbca2cdf71c349200b929", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-27-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 27 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 27 VBT Toán 3 tập 1\na) Mỗi chiếc bánh ngọt được trang trí bởi 9 quả dâu tây. Hỏi để trang trí 10 chiếc bánh như thế cần bao nhiêu quả dâu tây?\nb) Kể một tình huống thực tế sử dụng phép nhân trong bảng nhân 9.\n02 Bài giải:\n \na)\nĐể trang trí 10 chiếc bánh cần số quả dâu tây là:\n9 x 10 = 90 ( quả)\nĐáp số: 90 quả dâu tây.\nb) An có 9 bịch cốc giấy, mỗi bịch có 10 chiếc. Vậy An có tất cả: 9 x 10 = 90 chiếc cốc giấy."]}, {"id": "7fbef22f862e1dbb5ee61e65c04e88f6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-33-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 33 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 33 VBT Toán 3 tập 1\nCó hai quả đu đủ, quả thứ nhất cân nặng 1kg, quả thứ hai nhẹ hơn quả thứ nhất 100g. Hỏi quả đu đủ thứ hai cân nặng bao nhiêu gam?\n02 Bài giải:\n \nĐổi: 1 kg = 1000 g.\nQuả đu đủ thứ hai nặng số gam là:\n1000 g - 100 g = 900 (g)\nĐáp số: Quả đu đủ thứ hai nặng 900 gam."]}, {"id": "d0ef9f6e9d0e5962b37217a073f5e1f5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-31-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 31 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 31 VBT Toán 3 tập 1\nSử dụng bảng nhân để kiểm tra kết quả các phép tính sau (đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống):\nSửa lại các phép tính sai.\n02 Bài giải:\n \nPhép tính\nĐúng/Sai\nSửa\n6 x 4 = 24\nĐúng\n9 x 7 = 62\nSai\n9 x 7 = 63\n7 x 8 = 56\nĐúng\n5 x 5 = 30\nSai\n5 x 5 = 25\n8 x 4 = 32\nĐúng\n4 x 2 = 9\nSai\n4 x 2 = 8\n3 x 6 = 18\nĐúng\n"]}, {"id": "771011a7573c8cb50759cf69b680320b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-30-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 30 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 30 VBT Toán 3 tập 1\nChọn hai thẻ số rồi nêu phép nhân thích hợp:\nGhi lại các phép nhân em đã nêu.\n02 Bài giải:\n \nChọn thẻ số 9 và 3\n9 x 3 = 27\n3 x 9 = 27\nChọn thẻ số 5 và 6\n5 x 6 = 30\n6 x 5 = 30\nChọn thẻ số 7 và 9\n7 x 9 = 63\n9 x 7 = 63\nChọn thẻ số 6 và 8\n6 x 8 = 48\n8 x 6 = 48\nChọn thẻ số 3 và 6\n3 x 6 = 18\n6 x 3 = 18"]}, {"id": "0b21a73a33a3d94736c8b493603e94de", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-30-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 30 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 30 VBT Toán 3 tập 1\nQuan sát bảng nhân và thực hiện các hoạt động sau:\na) Sử dụng bảng nhân (theo hướng dẫn):\nVí dụ: Tìm kết quả của phép nhân 3 x 6 = ?\nBước 1: Từ số 3 ở cột 1, theo chiều mũi tên dóng sang phải.\nBước 2: Từ số 6 ở hàng 1, theo chiều mũi tên dồng xuống dưới.\nBước 3: Hai mũi tên gặp nhau ở số 18.\nTa có: 3 x 6 = 18.\nb. Sử dụng bảng nhân để tìm kết quả các phép tính sau:\n02 Bài giải:\n \na)\nTìm kết quả của phép nhân 2 x 4 = ?\nBước 1: Từ số 2 ở cột 1, theo chiều mũi tên dóng sang phải.\nBước 2: Từ số 4 ở hàng 1, theo chiều mũi tên dóng xuống dưới.\nBước 3: Hai mũi tên gặp nhau ở số 8. Ta có: 2 x 4 = 8.\nTìm kết quả của phép nhân 5 x 3 = ?\nBước 1: Từ số 5 ở cột 1, theo chiều mũi tên dóng sang phải.\nBước 2: Từ số 3 ở hàng 1, theo chiều mũi tên dóng xuống dưới.\nBước 3: Hai mũi tên gặp nhau ở số 15. Ta có: 5 x 3 = 15.\nTìm kết quả của phép nhân 10 x 6 = ?\nBước 1: Từ số 10 ở cột 1, theo chiều mũi tên dóng sang phải.\nBước 2: Từ số 6 ở hàng 1, theo chiều mũi tên dóng xuống dưới.\nBước 3: Hai mũi tên gặp nhau ở số 60. Ta có: 10 x 6 = 60.\nTương tự thực hiện các phép tính khác.\nb)\n7 x 7 = 49 4 x 9 = 36 3 x 5 = 15\n5 x 8 = 40 2 x 6 = 12 9 x 2 = 18"]}, {"id": "faf1017022ad92c4607047724939309a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-29-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 29 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 29 VBT Toán 3 tập 1\nXem tranh rồi viết một tình huống có phép nhân:\n02 Bài giải:\n \nCó 6 cặp khỉ đang đạp xe cùng nhau, mỗi cặp có 2 con. Hỏi có tất cả bao nhiêu con khỉ?\n2 x 6 = 12 (con)\nCó 3 đàn thiên nga, mỗi đàn có 4 con. Hỏi trên hồ có tất cả bao nhiêu con thiên nga?\n3 x 4 = 12 (con)\nCó 2 bầy sóc đang vui chơi, mỗi bầy có 6 con sóc. Hỏi có tất cả bao nhiêu con sóc?\n2 x 6 =12 (con)\nCó hai bạn sóc, mỗi bạn có 7 hạt dẻ. Hỏi cả hai bạn sóc có bao nhiêu hạt dẻ?\n7 x 2 = 14 (hạt dẻ)\nCó 2 khóm hoa trên bờ, mỗi khóm có 8 bông hoa. Hỏi tất cả bao nhiêu bông hoa?\n8 x 2 = 16 (bông hoa)"]}, {"id": "898656cce190c1d42681fadf524d2f04", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-29-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 29 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 29 VBT Toán 3 tập 1\na) Đọc nội dung sau và thảo luận với bạn:\nb) Tính nhẩm\n0 x 7 = ....... 0 x 9 = ....... 0 x 5 = ....... 0 x 1 = .......\n7 x 0 = ....... 9 x 0 = ....... 5 x 0 = ....... 1 x 0 = .......\nc) Viết ví dụ tương tự câu a rồi chia sẻ với bạn.\n02 Bài giải:\n \na) Em tự thực hiện và đưa ra kết luận: Bất kì số nào nhân với 0 đều bằng 0.\nb)\n0 x 7 = 0 0 x 9 = 0 0 x 5 = 0 0 x 1 = 0\n7 x 0 = 0 9 x 0 = 0 5 x 0 = 0 1 x 0 = 0\nc) Em tự thực hiện. Ví dụ:\n0 x 3 = 0 0 x 6 = 0\n3 x 0 = 0 6 x 0 = 0"]}, {"id": "84f4bb7491e5f5dbc351bb70309a20c1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-46-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 46 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 46 VBT Toán 3 tập 1\nQuan sát tranh, viết phép chia thích hợp:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "24712234af44689d82cb010bff71fe92", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-47-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 47 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 47 VBT Toán 3 tập 1\na) Để lau các cửa kính của một toà nhà người ta phải làm trong 40 giờ mới xong. Nếu thay bằng một rô-bốt lau cửa kính thì thời gian giảm đi 8 lần. Hỏi rô-bốt hoàn thành việc lau cửa kính trong bao nhiêu giờ?\nb) Kể một tình huống thực tế có sử dụng phép chia trong bảng chia 8.\n02 Bài giải:\n \na)\nRobot hoàn thành việc lau cửa kính trong thời gian là:\n40 : 8 = 5 (giờ)\nĐáp số: 5 giờ.\nb) Trong ngày hội trồng cây, lớp 3A phải trồng tất cả 32 cây xanh, cô chia lớp thành 8 nhóm. Vậy mỗi nhóm phải trồng số cây xanh là 32 : 8 = 4 (cây xanh)."]}, {"id": "2cf8f8b248c6922f9f1aaa4581aadce2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-46-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 46 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 46 VBT Toán 3 tập 1\nSố?\nSố đã cho\n16\n64\n72\n80\nGiảm số đã cho đi 8 lần\n02 Bài giải:\n \nSố đã cho\n16\n64\n72\n80\nGiảm số đã cho đi 8 lần\n2\n8\n9\n10"]}, {"id": "7dc4e19129f5b32ef08dc4d6423f5cb1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu-bai-23-bang-chia-9.html", "title": "Giải VBT Toán 3 tập 1 cánh diều bài 23 Bảng chia 9", "contents": ["", "Bài tập 1. Trang 48 VBT Toán 3 tập 1\na) Tính nhẩm:\nb) Tính:\nBài tập 2. Trang 48 VBT Toán 3 tập 1\nSố?\nSố đã cho\n27\n72\n36\n45\nGiảm số đã cho đi 9 lần\nBài tập 3. Trang 48 VBT Toán 3 tập 1\nChọn 2 thẻ số bất kì trong các thẻ ghi số từ 1 đến 9. Nêu phép nhân, phép chia có thành phần hoặc kết quả ghi trên thẻ đó.\nGhi lại các phép tính em vừa nêu.\nBài tập 4. Trang 49 VBT Toán 3 tập 1\nQuan sát tranh, viết các phép tính thích hợp:\nBài tập 5. Trang 49 VBT Toán 3 tập 1\nSau khi chế biến 81 kg nhãn tươi thành long nhãn, cô Yên thu được số ki-lô-gam long nhãn giảm đi 9 lần so với số ki-lô-gam nhãn tươi. Hỏi cô Yên đã thu được bao nhiều ki-lô-gam long nhãn?\n"]}, {"id": "47d233a9ab3ea2e0621d18e93c1c31ff", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-25-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 25 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 25 VBT Toán 3 tập 1\na) Để chuẩn bị cho Lễ kết nạp Đội viên của lớp 3A, các bạn đã sắp xếp 6 hàng ghế, mỗi hàng 8 ghế. Hỏi các bạn đã chuẩn bị tất cả bao nhiêu chiếc ghế?\nb) Kể một tình huống sử dụng phép nhân 8 x 7 trong thực tế.\n02 Bài giải:\n \na)\nCác bạn đã chuẩn bị tất cả số chiếc ghế là:\n8 x 6 = 48 (chiếc)\nĐáp số: 48 chiếc ghế.\nb) Mẹ mua cho em 7 hộp bánh, mỗi hộp có 8 chiếc bánh, như vậy tất cả em có 7 x 8 = 56 chiếc bánh."]}, {"id": "5209f53bcbb5cb357f6aecda6c29facd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-25-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 25 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 25 VBT Toán 3 tập 1\nVẽ các nhóm chấm tròn thích hợp với phép nhân sau\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "8d2dd535b3e70f16f3b6713299cabb34", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-24-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 24 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 24 VBT Toán 3 tập 1\nViết phép nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ\na)\nb)\n02 Bài giải:\n \na)\nb)\n"]}, {"id": "0f4ed47ff16caa20c1bf722d431a1e0e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-46-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 46 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 46 VBT Toán 3 tập 1\nTính nhẩm:\n02 Bài giải:\n \n24 : 8 = 3 56 : 8 = 7 40 : 8 = 5\n16 : 8 = 2 8 : 8 = 1 64 : 8 = 8\n32 : 8 = 4 72 : 8 = 9 48 : 8 = 6"]}, {"id": "71306cf290f82378c8407cf816012e4e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-24-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 24 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2.Trang 24 VBT Toán 3 tập 1\nSố?\nSố đã cho\n3\n7\n8\n6\n4\n5\nGấp số đã cho lên 8 lần\n24\n02 Bài giải:\n \nSố đã cho\n3\n7\n8\n6\n4\n5\nGấp số đã cho lên 8 lần\n24\n56\n64\n48\n32\n40"]}, {"id": "49e76884a4ff3b287594f9065f58190a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-46-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 46 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 46 VBT Toán 3 tập 1\nTính:\n02 Bài giải:\n \n8 x 4 = 32 8 x 7 = 56 8 x 6 = 48\n32 : 8 = 4 56 : 8 = 7 48 : 8 = 6\n32 : 4 = 8 56 : 7 = 8 48 : 6 = 8"]}, {"id": "2aebcc0e6a4a059f1d481d7137f037c8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-28-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 28 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 28 VBT Toán 3 tập 1\na) Tính nhẩm:\n4 x 1 = ....... 9 x 1 = ....... 1 x 7 = ....... 5 x 1 = .......\n1 x 4 = ....... 1 x 9 = ....... 7 x 1 = ....... 1 x 5 = .......\nNhận xét: Số nào nhân với 1 cũng có kết quả bằng chính số đó.\nb) Viết ví dụ tương tự câu a rồi chia sẻ với bạn:\n02 Bài giải:\n \na)\n4 x 1 = 4 9 x 1 = 9 1 x 7 = 7 5 x 1 = 5\n1 x 4 = 4 1 x 9 = 9 7 x 1 = 7 1 x 5 = 5\nb) Ví dụ tương tự:\n2 x 1 = 2 8 x 1 = 8\n1 x 2 = 2 1 x 8 = 8"]}, {"id": "ee5332e2b1492e658c5d8cd7e0c9484b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-43-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 43 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 43 VBT Toán 3 tập 1\nNgày hôm trước, một cửa hàng bán được 18 bộ bàn học thông minh. Ngày hôm sau, số bộ bàn học bán được giảm đi 2 lần so với ngày hôm trước. Hỏi ngày hôm sau cửa hàng đó bán được bao nhiêu bộ bàn học thông minh?\n02 Bài giải:\n \nNgày hôm sau cửa hàng đó bán được số bộ bàn học thông minh là:\n18 : 2 = 9 (bộ)\nĐáp số: 9 bộ bàn học thông minh."]}, {"id": "2bc5f5e48f599f8be9830a959f71433b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-43-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 43 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 43 VBT Toán 3 tập 1\nTrong hội chợ sách, buổi sáng một quầy hàng bán được 30 giỏ quà sách, buổi chiều số giỏ quả sách bán được giảm 3 lần so với buổi sáng. Hỏi buổi chiều quầy hàng đó bán được bao nhiêu giỏ quà sách?\n02 Bài giải:\n \nBuổi chiều quầy hàng bán được số giỏ quà sách là:\n30 : 3 = 10 (giỏ)\nĐáp số: 10 giỏ quà sách."]}, {"id": "9839ef972d6f84da1b94835394d48110", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-36-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 36 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 36 VBT Toán 3 tập 1\nGiải bài toán sau (theo mẫu):\nBài toán: Đoàn tham quan có 15 người được chia thành các nhóm, mỗi nhóm 5 người. Hỏi đoàn tham quan đó đã được chia thành mấy nhóm?\n02 Bài giải:\n \nĐoàn tham quan đã chia thành số nhóm là:\n15 : 5 = 3 (nhóm)\nĐáp số: 3 nhóm."]}, {"id": "6d84fcec729f2104a377ab34e4f2f91d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-24-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 24 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 24 VBT Toán 3 tập 1\nTính nhẩm:\n8 x 3 = ...... 8 x 1 = ...... 8 x 7 = ...... 8 x 4 = ......\n8 x 5 = ...... 8 x 8 = ...... 8 x 9 = ...... 8 x 10 = ......\n8 x 2 = ...... 2 x 8 = ...... 8 x 6 = ...... 6 x 8 = ......\n02 Bài giải:\n \n8 x 3 = 24 8 x 1 = 8 8 x 7 = 56 8 x 4 = 32.\n8 x 5 = 40 8 x 8 = 64 8 x 9 = 72 8 x 10 = 80.\n8 x 2 = 16 2 x 8 = 16 8 x 6 = 48 6 x 8 = 48."]}, {"id": "fc81a57c19969a168d73f26633abe711", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-35-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 35 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 35 VBT Toán 3 tập 1\nTính nhẩm:\n02 Bài giải:\n \n18 : 2 = 9 14 : 2 = 7 30 : 5 = 6 50 : 5 = 10\n10 : 2 = 5 20 : 2 = 10 10 : 5 = 2 35 : 5 = 7\n4 : 2 = 2 2 : 2 = 1 25 : 5 = 5 45 : 5 = 9"]}, {"id": "49f40ddd6fe481a31f9d3ccf1a1eb7be", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-35-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 35 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 35 VBT Toán 3 tập 1\nQuan sát tranh, viết các phép tính thích hợp\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "49e9ad1bc47f751390ab54d94955536e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-43-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 43 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 43 VBT Toán 3 tập 1\nSố?\nSố đã cho\n24\n16\n20\n32\n36\nGiảm số đã cho đi 4 lần\n6\n02 Bài giải:\n \nSố đã cho\n24\n16\n20\n32\n36\nGiảm số đã cho đi 4 lần\n6\n4\n5\n8\n9"]}, {"id": "cc5b688746adc88310f5432b66a8ba3e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-35-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 35 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 35 VBT Toán 3 tập 1\nViết phép chia thích hợp với mỗi tranh vẽ:\na)\nb)\n02 Bài giải:\n \na)\nb)\n"]}, {"id": "914b3002807197ed2448a3f91ddfceac", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-43-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 43 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 43 VBT Toán 3 tập 1\nCho đoạn thẳng AB có độ dài 10cm. Hãy vẽ đoạn thẳng CD có độ dài bằng độ dài đoạn AB giảm đi 5 lần.\n02 Bài giải:\n \nĐộ dài đoạn thẳng CD là:\n10 : 5 = 2 (cm)\nĐáp số: 2 cm.\n"]}, {"id": "12d3ffb0250ef4065eaecc9f6e3165e1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-28-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 28 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 28 VBT Toán 3 tập 1\na) Tính nhẩm:\n4 x 4 = ........ 5 x 2 = ........ 2 x 8 = ........ 6 x 6 = ........\n8 x 10 = ........ 3 x 9 = ........ 7 x 3 = ........ 9 x 5 = ........\nb) Viết hai phép nhân thích hợp với mỗi hình vẽ sau:\n02 Bài giải:\n \na)\n4 x 4 = 16 5 x 2 = 10 2 x 8 = 16 6 x 6 = 36\n8 x 10 = 80 3 x 9 = 27 7 x 3 = 21 9 x 5 = 45\nb)\n"]}, {"id": "d3e348fe74f38faa7afa93b3329ead0c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-26-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 26 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 26 VBT Toán 3 tập 1\nSố?\nSố đã cho\n2\n9\n8\n7\n5\n6\nGấp số đã cho lên 9 lần\n18\n02 Bài giải:\n \nSố đã cho\n2\n9\n8\n7\n5\n6\nGấp số đã cho lên 9 lần\n18\n81\n72\n63\n45\n54"]}, {"id": "63f62b341241827e38dfa8f939207bed", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-26-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 26 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 26 VBT Toán 3 tập 1\nTính nhẩm\n9 x 2 = ........ 9 x 6 = ........ 9 x 3 = ........ 9 x 9 = ........\n9 x 5 = ........ 9 x 1 = ........ 9 x 4 = ........ 9 x 10 = ........\n9 x 8 = ........ 8 x 9 = ........ 9 x 7 = ........ 7 x 9 = ........\n02 Bài giải:\n \n9 x 2 = 18 9 x 6 = 54 9 x 3 = 27 9 x 9 = 81\n9 x 5 = 45 9 x 1 = 9 9 x 4 = 36 9 x 10 = 90\n9 x 8 = 72 8 x 9 = 72 9 x 7 = 63 7 x 9 = 63"]}, {"id": "175e3dae104f51bc3eed90efa21f8aae", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-27-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 27 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 27 VBT Toán 3 tập 1\nQuay kim trên vòng tròn để chọn một số. Thực hiện phép nhân 9 với số đó rồi nêu kết quả.\nGhi lại các phép tính em vừa thực hiện.\n02 Bài giải:\n \nKim quay chỉ số 6, ta có phép nhân: 9 x 6 = 54.\nKim quay chỉ số 8, ta có phép nhân: 9 x 8 = 72.\nKim quay chỉ số 2, ta có phép nhân: 9 x 2 = 18."]}, {"id": "d05dcfd4cd90af6f23685884c937aaa8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-26-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 26 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 26 VBT Toán 3 tập 1\nViết phép nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ\na)\nb)\n02 Bài giải:\n \na)\nb)\n"]}, {"id": "ec71610f6a563395a1aa3f3bee9f6837", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-49-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 49 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 49 VBT Toán 3 tập 1\nSau khi chế biến 81 kg nhãn tươi thành long nhãn, cô Yên thu được số ki-lô-gam long nhãn giảm đi 9 lần so với số ki-lô-gam nhãn tươi. Hỏi cô Yên đã thu được bao nhiều ki-lô-gam long nhãn?\n02 Bài giải:\n \nCô Yên đã thu được số long nhãn là:\n81 : 9 = 9 (kg)\nĐáp số: 9 kg."]}, {"id": "0158a9d2a9d85cd2fbd3040438fa2d50", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-49-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 49 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 49 VBT Toán 3 tập 1\nQuan sát tranh, viết các phép tính thích hợp:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "7b5bc29090007dda40b004e99fd16e9a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-48-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 48 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 48 VBT Toán 3 tập 1\nSố?\nSố đã cho\n27\n72\n36\n45\nGiảm số đã cho đi 9 lần\n02 Bài giải:\n \nSố đã cho\n27\n72\n36\n45\nGiảm số đã cho đi 9 lần\n3\n8\n4\n5"]}, {"id": "a39e924a39b80cf2c4cfff7e72dd779b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-48-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 48 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 48 VBT Toán 3 tập 1\nChọn 2 thẻ số bất kì trong các thẻ ghi số từ 1 đến 9. Nêu phép nhân, phép chia có thành phần hoặc kết quả ghi trên thẻ đó.\nGhi lại các phép tính em vừa nêu.\n02 Bài giải:\n \n9 x 3 = 27 27 : 9 = 3\n3 x 9 = 27 27 : 3 = 9\n9 x 5 = 45 45 : 9 = 5\n5 x 9 = 45 45 : 5 = 9\n4 x 9 = 36 36 : 9 = 4\n9 x 4 = 36 36 : 4 = 9"]}, {"id": "df165d0739f3cc1ece674e733aa52c68", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-48-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 48 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 48 VBT Toán 3 tập 1\na) Tính nhẩm:\nb) Tính:\n02 Bài giải:\n \na)\n18 : 9 = 2 45 : 9 = 5 54 : 9 = 6\n36 : 9 = 4 27 : 9 = 3 81 : 9 = 9\n9 : 9 = 1 90 : 9 = 10 63 : 9 = 7\nb)\n90 kg : 9 = 10 kg 63 l : 9 = 7 l 9 dm : 9 = 1 dm"]}, {"id": "d37948f5e13361a6cc6350aee139bd66", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-37-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 37 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 37 VBT Toán 3 tập 1\nNối mỗi phép tính với kết quả thích hợp:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "3873ef2bc0d283765b7bea647be1ec98", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-37-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 37 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 37 VBT Toán 3 tập 1\nTính:\n02 Bài giải:\n \n3 x 5 = 15 3 x 6 = 18 3 x 8 = 24\n15 : 3 = 5 18 : 3 = 6 24 : 3 = 8\n15 : 5 = 3 18 : 6 = 3 24 : 8 = 3"]}, {"id": "617395ae315662cf4ffd66312c6d5fb8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-38-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 38 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 38 VBT Toán 3 tập 1\nNhím con giúp mẹ mang 18 quả táo về nhà. Mỗi chuyến nhím con mang được 3 quả táo. Hỏi nhím con phải đi mấy chuyến để mang hết số táo về nhà?\n02 Bài giải:\n \nNhím con cần đi số chuyến để mang hết số táo về nàh là:\n18 : 3 = 6 (chuyến)\nĐáp số: 6 chuyến."]}, {"id": "3062ea8ca71a0575d73dfa582c4fa10e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-37-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 37 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 37 VBT Toán 3 tập 1\nTính nhẩm:\n02 Bài giải:\n \n6 : 3 = 2 15 : 3 = 5 30 : 3 = 10\n9 : 3 = 3 3 : 3 = 1 27 : 3 = 9\n12 : 3 = 4 21 : 3 = 7 18 : 3 = 6"]}, {"id": "92b02fe11059b6ce3d41cf3d45dc9964", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-39-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 39 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 39 VBT Toán 3 tập 1\nSố?\n02 Bài giải:\n \na)\nb)\n"]}, {"id": "d7665f77648293e7ed0540eb1e1569ee", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-33-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 33 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 33 VBT Toán 3 tập 1\na) Mỗi túi sau cân nặng bao nhiêu gam?\nb) Hãy cho biết túi nào ở câu a cân nặng nhất.\n02 Bài giải:\n \na)\nTúi tỏi nặng 130g\nTúi chanh nặng 450g\nTúi cà chua nặng 820g\nb) Túi cà chua nặng nhất."]}, {"id": "236b0cf7da2a6f5040fe1c00ccbb777c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-40-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 40 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 40 VBT Toán 3 tập 1\nBác sĩ đưa cho Nam lọ thuốc 20 viên và dặn Nam mỗi ngày uống 4 viên. Hỏi Nam cần uống hết lọ thuốc đó trong mấy ngày?\n02 Bài giải:\n \nNam cần uống hết lọ thuốc trong số ngày là:\n20 : 4 = 5 (ngày)\nĐáp số: 5 ngày."]}, {"id": "f315e050bccdc52a426b1672b2cd2527", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-33-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 33 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 33 VBT Toán 3 tập 1\na) Số?\nb) Tính:\n02 Bài giải:\n \na)\nb)\n356 g + 400 g = 756 g. 8 g x 6 = 48 g.\n1000 g - 500 g = 500 g. 30 g : 5 = 6 g."]}, {"id": "9377294962778211cce57b84fe69bc47", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-45-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 45 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 35 VBT Toán 3 tập 1\nTính (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "8c2f00741d75f3359e80b56e322f898d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-44-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 44 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 44 VBT Toán 3 tập 1\nQuan sát tranh, viết các phép tính thích hợp:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "9275239e023ddea17cf63f7a1c75949e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-39-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 39 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 39 VBT Toán 3 tập 1\nTính:\na)\nb)\n02 Bài giải:\n \na)\n4 x 5 = 20 4 x 6 = 24 4 x 9 = 36\n20 : 4 = 5 24 : 4 = 6 36 : 4 = 9\n20 : 5 = 4 24 : 6 = 4 36 : 9 = 4\nb)\n12 kg : 4 = 3 kg 28 mm : 4 = 7 mm 40 l : 4 = 10 l"]}, {"id": "c5a7b212e1be9c780c31f8e27e5ae820", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-39-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 39 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 39 VBT Toán 3 tập 1\nTính nhẩm:\n02 Bài giải:\n \n16 : 4 = 4 32 : 4 = 8 40 : 4 = 10\n8 : 4 = 2 28 : 4 = 7 24 : 4 = 6\n20 : 4 = 5 4 : 4 = 1 36 : 4 = 9"]}, {"id": "d679dec65d52124ae236fd799052989f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-42-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 42 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 42 VBT Toán 3 tập 1\nAnh Hưng nuôi 48 con chim bồ câu trong các chuồng, mỗi chuồng có 6 con. Hỏi anh Hưng có bao nhiêu chuồng chim bồ câu?\n02 Bài giải:\n \nAnh Hưng có số chuồng chim bồ câu là:\n48 : 6 = 8 (chuồng)\nĐáp số: 8 chuồng chim bồ câu."]}, {"id": "f1e497cb7ea3024031fcfe657b17c65d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-41-vbt-toan-3-tap-1.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 41 VBT Toán 3 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 41 VBT Toán 3 tập 1\nSố?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "27fdc3b0d2fdc476817949646b107d81", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-44-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 44 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 44 VBT Toán 3 tập 1\nTính:\n02 Bài giải:\n \n7 x 2 = 14 7 x 3 = 21 7 x 9 = 63\n14 : 7 = 2 21 : 7 = 3 63 : 7 = 9\n14 : 2 = 7 21 : 3 = 7 63 : 9 = 7"]}, {"id": "5314a17a930b9d9664f65991c18e7976", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-44-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 44 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 44 VBT Toán 3 tập 1\nTính nhẩm:\n02 Bài giải:\n \n14 : 7 = 2 21 : 7 = 3 56 : 7 = 8\n7 : 7 = 1 42 : 7 = 6 70 : 7 = 10\n35 : 7 = 5 28 : 7 = 4 63 : 7 = 9"]}, {"id": "14fd983610589a686aa569ffccd2a9fb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-41-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 41 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 41 VBT Toán 3 tập 1\nSố?\nSố bị chia\n12\n30\n24\n18\n16\n45\n42\n36\n54\nSố chia\n6\n6\n3\n6\n4\n5\n6\n6\n6\nThương\n2\n02 Bài giải:\n \nSố bị chia\n12\n30\n24\n18\n16\n45\n42\n36\n54\nSố chia\n6\n6\n3\n6\n4\n5\n6\n6\n6\nThương\n2\n5\n8\n3\n4\n9\n7\n6\n9"]}, {"id": "a4df7705c3e3b4f4ba3e103ca94fb80f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-41-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 41 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 41 VBT Toán tập 1\nTính:\na)\nb)\n02 Bài giải:\n \na)\n6 x 2 = 12 6 x 7 = 42 6 x 9 = 54\n12 : 6 = 2 42 : 6 = 7 54 : 6 = 9\n12 : 2 = 6 42 : 7 = 6 54 : 9 = 6\nb)\n24 g : 6 = 4 g 60 cm : 6 = 10 cm 36 l : 6 = 6 l"]}, {"id": "18e75402eba18a1ad6bec00ac17de477", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-50-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 50 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 50 VBT Toán 3 tập 1\na) Tính nhẩm:\n4 : 1 = ........ 7 : 1 = ........ 5 : 1 = ........ 1 : 1 = ........\nNhận xét: Số nào chia cho 1 cũng có kết quả bằng chính số đó.\nb) Viết ví dụ tương tự câu a rồi chia sẻ với bạn.\n02 Bài giải:\n \na)\n4 :1 = 4 7 : 1 = 7 5 : 1 = 5 1 : 1 = 1\nb) Ví dụ:\n2 : 1 = 2 8 : 1 = 8 3 : 1 = 3 6 : 1 = 6"]}, {"id": "61eb8a5f06cb99a73b396a9e30712b42", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-51-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 51 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 51 VBT Toán 3 tập 1\na) Đọc nội dung sau và thảo luận với bạn:\nNhận xét: Trong một phép chia, số chia luôn phải khác 0.\nb) Tính nhẩm:\nc) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\nSửa lại các phép tính sai.\n02 Bài giải:\n \na) Trong một phép chia, số chia luôn phải khác 0.\nb)\n0 : 7 = 0\n0 : 5 = 0\n0 : 10 = 0\n0 : 9 = 0\n0 : 4 = 0\n0 : 1 = 0\nc)\nSửa lại:\n8 : 1 = 1 => 8 : 1 = 8\n2 : 0 = 0 => 0 : 2 = 0\n3 : 0 = 0 => 0 : 3 = 0"]}, {"id": "fcb1e28fefc1cbc13cef51cbee5d1b51", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-50-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 50 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 50 VBT Toán 3 tập 1\nTính nhẩm:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "c2b4b7ce5d3f942c6d6a44ea82e2fe1b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-53-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 53 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 53 VBT Toán 3 tập 1\nSử dụng bảng chia để kiểm tra kết quả của các phép tính sau (đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống):\nSửa lại các phép tính sai.\n02 Bài giải:\n \nSửa các phép tính sai:\n27 : 3 = 7 => 27 : 3 = 9\n14 : 7 = 7 => 14 : 7 = 2\n54 : 8 = 6 => 54 : 9 = 6"]}, {"id": "044c4443bd93736cb6c4798b331c5860", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-54-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 54 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 54 VBT Toán 3 tập 1\nTự lập bảng chia rồi đố bạn sử dụng bảng chia đó để tìm kết quả các phép chia.\n02 Bài giải:\n \nEm tự thực hiện.\n30 : 6 = 5\n64 : 8 = 8\n72 : 9 = 8\n........"]}, {"id": "b464ae182bd13466ab7096cdb636b62d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-52-vbt-toan-3-tap-1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 52 VBT Toán 3 tập 1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 52 VBT Toán 3 tập 1\nQuan sát bảng chia và thực hiện các hoạt động sau:\na) Sử dụng bảng chia (theo hướng dẫn):\nVí dụ: Tìm kết quả của phép chia 12 : 4 =?\nBước 1: Từ số 4 ở cột 1 theo chiều mũi tên dóng sang phải đến số12.\nBước 2: Từ số 12 dóng theo chiều mũi tên lên hàng 1 gặp số 3. Ta có: 12 : 4 = 3.\nThực hiện tương tự tìm kết quả của phép chia 12 : 3 = ........\nb) Sử dụng bảng chia để tìm kết quả các phép tính sau:\n21 : 7 36 : 9 45 : 5\n40 : 8 24 : 6 28 : 4\n02 Bài giải:\n \na)\nBước 1: Từ số 3 ở hàng 1 theo chiều mũi tên dóng xuống đến số 12.\nBước 2: Từ số 12 dóng theo chiều mũi tên sang trái đến cột 1 gặp số 4. Ta có: 12 : 3 = 4.\nb)\n21 : 7 = 3\n36 : 9 = 4\n45 : 5 = 9\n40 : 8 = 5\n24 : 6 = 4\n28 : 4 = 7"]}, {"id": "c30f84ee82b62eb8be452500c1381e21", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-sang-tao-tap-2-bai-40-tap-mot-so-yeu-thong-ke-va-xac-suat.html-0", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 40: Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất", "contents": [""]}, {"id": "ba474f054de67148fba4edbc91748a8d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-bai-5-tap-ve-phep-nhan-bang-nhan-2-bang-nhan-5.html", "title": "Giải VBT bài 5: ôn tập về phép nhân, bảng nhân 2, bảng nhân 5", "contents": ["1. Viết phép nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ:\nTrả lời:\na. 2x1=2\nb. 2x2=4\nc. 2x3=6\n2. Viết pháp nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ\nTrả lời:\na. 5x1= 5\nb. 5x2= 10\nc. 5x3= 15\n3. Tính nhẩm\n2 x 7= 14\n2 x 5 = 10\n2 x 2+ 4\n2 x 4= 8\n2x9= 18\n2×6= 12\n5 x 5 = 25\n5 × 7 = 35\n5 × 3 = 15\n5×6= 30\n5 x 8= 40\n5x9= 45\n4. Bài toán: Mỗi con gà có 2 chân. Hỏi 8 con gà có tất cả bao nhiêu chân?\nTrả lời:\n8 con gà có số chân là: \n8x2= 16 (chân)\nĐáp số: 16 chân"]}, {"id": "bc8805049167fa708c3864bc8303eab6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-52-vbt-toan-3-tap1-canh-dieu.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 52 VBT Toán 3 tập1 cánh diều", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1. Trang 52 VBT Toán 3 tập 1\nChọn hai thẻ số rồi lập các phép nhân, phép chia (theo mẫu):\nGhi lại các phép nhân, phép chia em đã lập.\n02 Bài giải:\n \n5 x 6 = 30 6 x 5 = 30\n30 : 6 = 5 30 : 5 = 6\n4 x 8 = 32 8 x 4 = 32\n32 : 4 = 8 32 : 8 = 4\n2 x 9 = 18 9 x 2 = 18\n18 : 2 = 9 18 : 9 = 2"]}, {"id": "53b64d60c421b6bea4c41805b8c2f172", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-bai-4-mi-li-met.html", "title": "Giải VBT bài 4: Mi-li-mét", "contents": ["", "1.\na) Mỗi đoạn dây sau dài bao nhiêu mi-li-mét?\nb) Đoạn dây nào ở câu a dài hơn?\na) 1 cm = [] mm\n8cm= [] mm\nb) 30 mm = [] cm\n100 mm = [] cm\nc) 1 dm = [] mm\n1m [] mm\n3.Chọn đơn vị đo độ dài (mm, cm, m) để viết vào chỗ chấm cho thích hợp:\n4. Thực hành: Do một số đồ vật và viết kết quả đo.\nKết quả đo:\nBút chì của em dài: ..........\nCái tẩy của em dài:"]}, {"id": "cfc1f4c95c155e3cf7865bfe65ea4504", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-bai-1-tap-ve-cac-so-trong-pham-vi-1000.html", "title": "Giải VBT bài 1: Ôn tập về các số trong phạm vi 1000", "contents": ["", "\nc) Số liền trước của số 470 là [] . Số liền sau của số 489 là []\nd) 715 gồm [] trăm [] chục [] đơn vị,\nta viết 715 = [] + [] + []\n2.Quan sát tranh, thực hiện các yêu cầu sau:\na) Viết tên bạn thu gom được nhiều vỏ chai nhựa nhất.\nb) Viết tên các bạn thu gom số lượng vỏ chai nhựa theo thứ tự từ nhiều đến ít3. a) Em hãy ước lượng số con ong, số bông hoa trong hình sau rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nƯớc lượng: Có khoảng ...... con ong.\nCó khoảng …..... bông hoa.\nb) Em hãy đếm số con ong, số bông hoa ở hình trên rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nĐếm: Có ..... con ong.\nCó ...... bông hoa.\n4. Số ghế ghi trên vé xem biểu diễn ca nhạc của bố và Ngọc là 231 và 232. Em hãy chỉ dẫn giúp hai bố con Ngọc tìm được ghế của mình.\n"]}, {"id": "c42a9c85d9d70364e06385db8b8701a5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-sang-tao-tap-2-bai-38-tap-cac-phep-tinh.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 38: Ôn tập các phép tính", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Đặt tính rồi tính\n1. 37652 + 4239\n2. 77208 - 68196\n3. 10813 x 6\n4. 8438 : 7\nBÀI TẬP 2: Tính nhẩm\na. 2 x (3000 + 2000) =\nb. 12000 : 3 : 4 =\nc. 19000 - 3000 x 3 =\nd. (10000 - 10000) : 8 =\nBÀI TẬP 3: Số\na. 1200 + ... = 2000\nb. ... - 1700 = 1800\nc. ... x 5 = 2000\nd. ... : 3 = 800\nBÀI TẬP 4:Nối số phù hợp với mỗi câu\nBÀI TẬP 5:Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng\nBÀI TẬP 6: Anh Hai đặt kế hoạch mỗi ngày chạy được 2 km. Hôm nay anh Hai chạy 6 vòng xung quanh một sân tập thể thao hình chữ nhật có chiều dài 115 m, chiều rộng 75 m. Hỏi ngày hôm nay anh Hai có đạt được kế hoạch đã đề ra không?\nBÀI TẬP 7:Giải bài toán theo tóm tắt\nCon lợn nặng 160kg, con bò nặng gấp 3 lần con lợn. Hỏi cả hai con nặng bao nhiêu kg?\nBÀI TẬP 8: Viết vào chỗ chấm\na) Dùng cả năm chữ số 3, 4, 1, 7, 5 để viết:\n- Số lớn nhất có năm chữ số: ............\n- Số bé nhất có năm chữ số:.............\nb) Tính tổng hai số vừa viết:........................................\nBÀI TẬP 9:Viết số thích hợp vào ô trống\nSố. \nCó một loài chuột túi khi mới sinh ra chỉ nặng 1 g nhưng khi trưởng thành nặng đến 90 kg. Chuột túi trưởng thành nặng gấp ................ lần lúc mới sinh."]}, {"id": "e601a5065f21f914e546027d574859e8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-sang-tao-tap-2-bai-39-tap-hinh-hoc-va-do-luong.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 39: Ôn tập hình học và đo lường", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Số\nBÀI TẬP 2:Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng\nBÀI TẬP 3: Đúng ghi đ, sai ghi s\nBÀI TẬP 4:Đúng ghi đ, sai ghi s\nBÀI TẬP 5:Đánh dấu tích vào hình mà khi ghép với hình H thì được một hình chữ nhật\nBÀI TẬP 7:Viết rồi nói theo mẫu\nBÀI TẬP 8:Đọc nội dung rồi viết vào chỗ chấm\na. Nhiệt kế A chỉ ... độ C. Nhiệt kế B chỉ ... độ C\nb. Nhiệt kế chỉ nhiệt độ buổi trưa là nhiệt kế ...\nSố\nHồng dùng 5 miếng giấy hình vuông cạnh 1cm xếp thành hình\na. Diện tích hình A là: ... cm2\nb. Chu vi hình A là: ... cm"]}, {"id": "e99d78db103692a322b2dff185e927d7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-sang-tao-tap-2-bai-34-dien-tich-hinh-chu-nhat.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 34: Diện tích hình chữ nhật", "contents": ["", "Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm.\nBÀI TẬP 1: Số\nBÀI TẬP 2: Tính (Theo mẫu)\nBÀI TẬP 1:Vẽ rồi tô màu các hình chữ nhật\nBÀI TẬP 3: Quan sát bức tranh trong SGK, viết vào chỗ chấm.\n"]}, {"id": "982b610da1c46fca34267e37b990d3fe", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-sang-tao-tap-2-bai-35-dien-tich-hinh-vuong.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 35: Diện tích hình vuông", "contents": ["", "Tính diện tích hình vuông cạnh 3m.\nBÀI TẬP 1:Tính (Theo mẫu)\nBÀI TẬP 2: Số\na) Đo độ dài cạnh bức tranh trong SGK:..... cm.\nb) Diện tích bức tranh:...... cm2. Chu vi bức tranh: ...... cm."]}, {"id": "956a98a17bdb3b5352ea90200a0cecc8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-sang-tao-tap-2-bai-40-tap-mot-so-yeu-thong-ke-va-xac-suat.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 40: Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Thống kê số lượng gạo nhập về cửa hàng. Viết vào chỗ chấm.\nBÀI TẬP 2: Đúng ghi đ, sai ghi s\n"]}, {"id": "2327d365d4386bb69cc0f275c48c2e81", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-sang-tao-tap-2-bai-30-chia-so-co-nam-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 30: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số", "contents": ["", "Viết vào chỗ chấm\nBÀI TẬP 1:Đặt tính rồi tính\n1. 12510 : 5\n2. 48090 : 6\n3. 56714 : 7\n4. 80911 : 8\n5. 63728 : 9\n6. 65819 : 2\nBÀI TẬP 1: Tính nhẩm\nBÀI TẬP 2: Số\nBÀI TẬP 3:So sánh >,<,=\nBÀI TẬP 4:Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng\nBÀI TẬP 5: Một cửa hàng gạo nhập về 6 xe gạo, mỗi xe chở 3000 kg gạo. Số gạo này được đóng thành từng túi, mỗi túi 5 kg gạo. Hỏi cửa hàng đã đóng được bao nhiêu túi gạo?\nBÀI TẬP 6: Mẹ chia đều 2l nước trái cây cho 5 người. Hỏi mỗi người sẽ được chia bao nhiêu mi-li-lít nước trái cây?"]}, {"id": "5c94d3d12490981725a77b64c37719ea", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-sang-tao-tap-2-bai-29-nhan-so-co-nam-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 29: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số", "contents": ["", "Viết vào chỗ chấm\nBÀI TẬP 1: Đặt tính rồi tính\n1. 20300 x 3\n2. 10810 x 9\n3. 10109 x 9\n4. 809 x 8\n5. 13090 x 6\n6. 13014 x 7\nBÀI TẬP 1: Tính nhẩm\nBÀI TẬP 2:Nối các biểu thức có giá trị bằng nhau\nBÀI TẬP 3:Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm\nBÀI TẬP 4: Ngày đầu người ta nhập về kho 36250 quả trứng, ngày hôm sau nhập về số trứng gấp 2 lần ngày đầu. Hỏi ngày hôm sau người ta nhập về kho bao nhiêu quả trứng?\nBÀI TẬP 5: Nhà của Hà cách trường 5 400 m. Hằng ngày đi học, Hà đi từ nhà đến trường rồi lại đi từ trường về nhà. Một tuần Hà đi học 5 ngày. Hỏi trong một tuần đi học, Hà phải đi bao nhiêu ki-lô-mét?"]}, {"id": "ebb8049a47f368d31660e4b3d8867dce", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-sang-tao-tap-2-bai-31-em-lam-duoc-nhung-gi.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 31: Em làm được những gì", "contents": ["", "BÀI TẬP 1:Tính nhẩm\nBÀI TẬP 2: Đặt tính rồi tính\n1. 10615 x 6\n2. 4091 x 4\n3. 72618 : 3\n4. 39155 : 9\nBÀI TẬP 3:Nối các biểu thức có giá trị bằng nhau\nBÀI TẬP 4: Viết vào chỗ chấm\nBạn Yến ngủ từ 9 giờ tối đến 6 giờ sáng hôm sau.\nBạn Oanh ngủ từ 9 giờ 30 phút tối đến 6 giờ sáng hôm sau.\nThời gian ngủ của bạn ......... nhiều hơn bạn ......... là...... phút.\nBÀI TẬP 5: Số (Theo mẫu)\nBÀI TẬP 6: Ông Tư thu hoạch được 30 000 kg khoai tây, gấp 2 lần số khoai tây ông Năm thu hoạch được. Hỏi cả ông Tư và ông Năm thu hoạch được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam khoai tây?"]}, {"id": "38bf1f8c9f48eb24dde623d385b65f69", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-sang-tao-tap-2-bai-33-xang-ti-met-vuong.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 33: Xăng-ti-mét vuông", "contents": ["", "Viết vào chỗ chấm\nBÀI TẬP 1:Viết các số đo diện tích (Theo mẫu)\nBÀI TẬP 2:Viết và đọc số đo diện tích mỗi hình A, B, C (Theo mẫu)\nBÀI TẬP 1:Viết và đọc số đo diện tích mỗi hình L,M,N.\nBÀI TẬP 2:Quan sát các hình sau\na. Số\nb. Viết vào chỗ chấm\n— Hình ... và hình ... có diện tích bằng nhau nhưng chu vi khác nhau.\n— Hình ... và hình ... có chu vi bằng nhau nhưng diện tích khác nhau.\nBÀI TẬP 3: Viết số đo thích hợp\nNgười ta cắt một miếng giấy hình chữ nhật có diện tích 20 cm2 thành 2 mảnh giấy có diện tích bằng nhau.\nDiện tích mỗi mảnh giấy là ...?"]}, {"id": "c038615575570562053ab661815fd35e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-sang-tao-tap-2-bai-28-em-lam-duoc-nhung-gi.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 28: Em làm được những gì", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Nối số với tổng thích hợp\nBÀI TẬP 2: >,<,=\nBÀI TẬP 3: Đặt tính rồi tính\na. 65801 + 12178\nb. 27613 + 1548\nc. 57486 - 2485\nd. 23617 - 4135\nBÀI TẬP 4: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng\nBÀI TẬP 5: Một thư viện có 10 792 quyển sách. Trong đó sách lịch sử là 2540 quyển, sách khoa học là 3650 quyển, còn lại là sách văn học. Hỏi thư viện đó có bao nhiêu quyển sách văn học?"]}, {"id": "3e44599c1b28d1f21e5ba9a30c07b4c2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-sang-tao-tap-2-bai-26-phep-cong-cac-so-trong-pham-vi-100000.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 26: Phép cộng các số trong phạm vi 100000", "contents": ["", "Viết vào chỗ chấm\nBÀI TẬP 1: Đặt tính rồi tính\n1. 28136 + 30742 = ?\n2. 62517 + 36531 = ?\n3. 10508 + 5010 = ?\n4. 7712 + 80854 = ?\nBÀI TẬP 1: >,<,=\nBÀI TẬP 2: Nối biểu thức với giá trị thích hợp\nBÀI TẬP 3:Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng\nBÀI TẬP 4: Một gia đình nuôi bò sữa, tháng thứ nhất bán được 17 250l sữa, tháng thứ hai bán được nhiều hơn tháng thứ nhất 270l sữa. Hỏi cả hai tháng gia đình đó bán được bao nhiêu lít sữa?"]}, {"id": "0b50e3527548d7a31be31d5bdfb18f1e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/moi-doan-day-sau-dai-bao-nhieu-mi-li-met.html", "title": "Mỗi đoạn dây sau dài bao nhiêu mi-li-mét", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1.\na) Mỗi đoạn dây sau dài bao nhiêu mi-li-mét?\nb) Đoạn dây nào ở câu a dài hơn?\na) 1 cm = [] mm\n8cm= [] mm\nb) 30 mm = [] cm\n100 mm = [] cm\nc) 1 dm = [] mm\n1m [] mm\n3.Chọn đơn vị đo độ dài (mm, cm, m) để viết vào chỗ chấm cho thích hợp:\n4. Thực hành: Do một số đồ vật và viết kết quả đo.\nKết quả đo:\nBút chì của em dài: ..........\nCái tẩy của em dài:\n02 Bài giải:\n \n1.\nA= 30mm\nB= 40 mm\nb) đoạn B dài hơn\n2.\na) 1cm= 10 mm\n8 cm= 80 mm\nb) 30 mm= 3 cm\n100 mm=10 cm\nc) 1 dm= 100 mm\n1m= 1000\n3.\n- con hưu cao cổ cao 5m\n- con cá rô phi dài 20 cm\n- con kiến dài 5 mm\n4. Bút chì của em dài 8 cm\ncái tẩy của em dài 3 cm\n"]}, {"id": "4504b0552863453956befee1d7566c04", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-121", "title": "Số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nSố\nHồng dùng 5 miếng giấy hình vuông cạnh 1cm xếp thành hình\na. Diện tích hình A là: ... cm2\nb. Chu vi hình A là: ... cm\n02 Bài giải:\n \na. Diện tích hình A là: 5 cm2\nb. Chu vi hình A là: 14 cm"]}, {"id": "9726bdfb22cd267ec56bc93bc9ac5326", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-sang-tao-tap-2-bai-37-tap-cuoi-nam.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 37: Ôn tập cuối năm", "contents": ["", "BÀI TẬP 1:\na) Đọc số: 68 754, 90 157, 16081, 2023, 495.\nb) Viết số.\n- Bảy mươi nghìn sáu trăm ba mươi tám:...........\n- Chín trăm linh năm: .....................\n- Sáu nghìn hai trăm bảy mươi: .....................\n- Một trăm nghìn: .....................\nc) Viết số thành tổng (theo mẫu).\nMẫu: 36907 = 30000 + 6000 + 900 + 7.\n741\n2084\n54692\nBÀI TẬP 2: Số\nBÀI TẬP 3:Đúng ghi đ, sai ghi s\nBÀI TẬP 4:Nối số phù hợp với mỗi tổng\nBÀI TẬP 5:Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng\nBÀI TẬP 6:Sắp xếp các số54 726, 9895, 56 034, 54 717 theo thứ tự từ bé đến lớn\nNối tấm bìa các con vật đang giữ với tấm bìa có dấu ? để được các số sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.\n"]}, {"id": "b312166b4a700118e8a2e4932b01bcde", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html", "title": "Số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nc) Số liền trước của số 470 là [] . Số liền sau của số 489 là []\nd) 715 gồm [] trăm [] chục [] đơn vị,\nta viết 715 = [] + [] + []\n2.Quan sát tranh, thực hiện các yêu cầu sau:\na) Viết tên bạn thu gom được nhiều vỏ chai nhựa nhất.\nb) Viết tên các bạn thu gom số lượng vỏ chai nhựa theo thứ tự từ nhiều đến ít3. a) Em hãy ước lượng số con ong, số bông hoa trong hình sau rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nƯớc lượng: Có khoảng ...... con ong.\nCó khoảng …..... bông hoa.\nb) Em hãy đếm số con ong, số bông hoa ở hình trên rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nĐếm: Có ..... con ong.\nCó ...... bông hoa.\n4. Số ghế ghi trên vé xem biểu diễn ca nhạc của bố và Ngọc là 231 và 232. Em hãy chỉ dẫn giúp hai bố con Ngọc tìm được ghế của mình.\n02 Bài giải:\n \n1.\na) 120 và 240\nb) 238 và 534\nc)\n- Liền trước của số 470 là 469\n- Liền sau của số 470 là 471\nd)\n715 gồm 700 trăm 10 chục 5 đơn vị\nta viết 715= 700+10+5\n2.\na) bạn Hương\nb) bạn Hương, bạn Hải, bạn Xuân, bạn Mạnh\n3.\nCó khoảng 32 con ong\nCó khoảng 23 bông hoa\n4.\n- Hai bố con quay về đằng sau là thấy ghế của mình\n"]}, {"id": "5a244a479d9c7bce7bff77ad2882bec6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-vao-cho-cham.html-24", "title": "Viết vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Quan sát bức tranh trong SGK, viết vào chỗ chấm.\n02 Bài giải:\n \na. Ước lượng: chiều dài khoảng 7cm, chiều rộng khoảng 5cm.\nĐo: Chiều dài: 9cm, chiều rộng: 7cm.\nb. Tính.\nDiện tích bức tranh: 9 x 7 = 56cm2.\nChu vi bức tranh: (9 + 7) x 2 = 32 cm."]}, {"id": "e4d3e0702d073613b0f844a73215c83d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-115", "title": "Số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Số\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "4eb819e093b93f6332bfab1f6b440bdb", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-sang-tao-tap-2-bai-36-tien-viet-nam.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 36: Tiền Việt Nam", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Viết mệnh giá mỗi tờ tiền bằng số\nBÀI TẬP 2:Viết mệnh giá mỗi tờ tiền bằng chữ\nBÀI TẬP 3:Đếm rồi viết theo mẫu\nBÀI TẬP 4:Kiểm và đếm số lượng các tờ tiền có trong bài 3.\nBÀI TẬP 1:Đánh dấu tích vào những đồ vật em mua được nếu có 50.000nvnđ.\nBÀI TẬP 2: Giá tiền 1kg cà chua là 17.000 đồng. Với số tiền 50.000 đồng, mẹ có thể mua được 2kg cà chua không?\nĐánh dấu các tờ tiền em chọn để có tổng số tiền vừa đúng với giá tiền mỗi đồ vật.\n"]}, {"id": "f41b4004f623d396e55cc74561a71283", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-theo-mau.html", "title": "Tính (Theo mẫu)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Tính (Theo mẫu)\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "c9e283ff00ec43f32746aacf36da0225", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-bai-2-tap-ve-phep-cong-phep-tru-trong-pham-vi-1000.html", "title": "Giải VBT bài 2: Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000", "contents": ["", "1. Tính nhẩm:\n8+2=\n9+5=.......\n38+2=\n19+5=.......\n98+2=\n29+5=.......\n10-3=\n23-4=\n50-3=\n100-3=\n13-4=\n83-4.......\n2. Đặt tính rồi tính:\n49+25\n63-58\n37+63\n637 + 151\n524-219\n362+418\n3. Quyển sách có 148 trang. Minh đã đọc được 75 trang. Hỏi còn bao nhiêu trang sách Minh chưa đọc?\nBài giải\n4. Ngày thứ nhất đội công nhân làm được 457 m đường, ngày thứ hai đội công nhân đó làm được nhiều hơn ngày thứ nhất 125 m đường. Hỏi ngày thứ hai đội công nhân đó làm được bao nhiêu mét đường?\n5.\na) Duy cắt được 9 ngôi sao, Hiền cắt được 11 ngôi sao. Hỏi Hiền cắt được nhiều hơn Duy mấy ngôi sao\nb) Chú Tư thả xuống ao 241 con cá chép, 38 con cá rô phi. Hỏi chú Tư thả số cá rô phi ít hớn số cá chép bao nhiêu con"]}, {"id": "9ea16b50b9a1888697e1aa2b9e108886", "url": "https://tech12h.com/de-bai/ve-roi-mau-cac-hinh-chu-nhat.html", "title": "Vẽ rồi tô màu các hình chữ nhật ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1:Vẽ rồi tô màu các hình chữ nhật\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "72417359fec2cefe7b97a9d55b7b30a0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-116", "title": "Số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Số\na) Đo độ dài cạnh bức tranh trong SGK:..... cm.\nb) Diện tích bức tranh:...... cm2. Chu vi bức tranh: ...... cm.\n02 Bài giải:\n \na) Đo độ dài cạnh bức tranh trong SGK: 5 cm.\nb) Diện tích bức tranh: 5 x 5 = 25 cm2. Chu vi bức tranh: 5 x 4 = 20 cm."]}, {"id": "7ea56a9c6ca41e88eac6f1ec99d97d67", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-so-do-thich-hop.html", "title": "Viết số đo thích hợp", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Viết số đo thích hợp\nNgười ta cắt một miếng giấy hình chữ nhật có diện tích 20 cm2 thành 2 mảnh giấy có diện tích bằng nhau.\nDiện tích mỗi mảnh giấy là ...?\n02 Bài giải:\n \nDiện tích mỗi mảnh giấy là 20 : 2 = 10 cm2"]}, {"id": "10fa312b6167a1094a6cf0767cbfd8e9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-sang-tao-tap-2-bai-32-dien-tich-cua-mot-hinh.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 32: Diện tích của một hình", "contents": ["", "Viết vào chỗ chấm: lớn hơn, bé hơn hay bằng\nBÀI TẬP 2:Quan sát các hình dưới đây\na. Số?\n- Hình A gồm ...... ô vuông.\n- Hình B gồm ...... ô vuông.\n- Hình C gồm ...... ô vuông.\nb) Điền lớn hơn, bé hơn hay bằng vào chỗ chấm.\n- Diện tích hình B.............. diện tích hình A.\n- Diện tích hình A.............. diện tích hình C.\n- Diện tích hình B.............. diện tích hình C.\nc) Điền tổng hay hiệu vào chỗ chấm.\nDiện tích hình A bằng.............. diện tích hai hình B và C."]}, {"id": "48e09c196f596dfb1ffaabe464038d53", "url": "https://tech12h.com/de-bai/khoanh-vao-chu-cai-truoc-y-tra-loi-dung.html-5", "title": "Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "9aee412332cdd08108c3317b876377bf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/ki-lo-gam-khoai-tay.html", "title": "Ki-lô-gam khoai tây", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 6: Ông Tư thu hoạch được 30 000 kg khoai tây, gấp 2 lần số khoai tây ông Năm thu hoạch được. Hỏi cả ông Tư và ông Năm thu hoạch được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam khoai tây?\n02 Bài giải:\n \nÔng Năm thu hoạch được số kg khoai tây là: 30000 : 2 = 15000 kg.\nCả ông Tư và ông Năm thu hoạch được số kg khoai tây là: 30000 + 15000 = 45000 kg."]}, {"id": "e31a48c6f0e463de0eb99da5dd2a6d52", "url": "https://tech12h.com/de-bai/quan-sat-cac-hinh-sau.html", "title": "Quan sát các hình sau", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2:Quan sát các hình sau\na. Số\nb. Viết vào chỗ chấm\n— Hình ... và hình ... có diện tích bằng nhau nhưng chu vi khác nhau.\n— Hình ... và hình ... có chu vi bằng nhau nhưng diện tích khác nhau.\n02 Bài giải:\n \na. Số\nb. Viết vào chỗ chấm\n— Hình D và hình Q có diện tích bằng nhau nhưng chu vi khác nhau.\n— Hình Q và hình T có chu vi bằng nhau nhưng diện tích khác nhau."]}, {"id": "9ab8b7469d910988829ff39a9dcd42f1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/thu-vien-co-bao-nhieu-quyen-sach-van-hoc.html", "title": "Thư viện có bao nhiêu quyển sách văn học", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 5: Một thư viện có 10 792 quyển sách. Trong đó sách lịch sử là 2540 quyển, sách khoa học là 3650 quyển, còn lại là sách văn học. Hỏi thư viện đó có bao nhiêu quyển sách văn học?\n02 Bài giải:\n \nThư viện có số quyển sách văn học là: 10792 - (2540 + 3650) = 4602 quyển sách văn học"]}, {"id": "637e0a86aeea16785d8f1958021db00f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/noi-bieu-thuc-voi-gia-tri-thich.html", "title": "Nối biểu thức với giá trị thích ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Nối biểu thức với giá trị thích hợp\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "a672018414d88510f3641e2ccd19910f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/gia-dinh-ban-duoc-bao-nhieu-lit-sua.html", "title": "Gia đình bán được bao nhiêu lít sữa", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Một gia đình nuôi bò sữa, tháng thứ nhất bán được 17 250l sữa, tháng thứ hai bán được nhiều hơn tháng thứ nhất 270l sữa. Hỏi cả hai tháng gia đình đó bán được bao nhiêu lít sữa?\n02 Bài giải:\n \nCả tháng gia đình bán được số lít sữa là: 17250 + 270 = 17520 lít sữa.\n"]}, {"id": "a6f357ced4d1e6d02b9632def654fdb8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/khoanh-vao-chu-cai-truoc-y-tra-loi-dung.html-4", "title": "Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3:Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "295cc74b8aa30a6f29005c0301dea574", "url": "https://tech12h.com/de-bai/khoanh-vao-chu-cai-truoc-y-tra-loi-dung.html-7", "title": "Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 5:Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "e4a90b85857a88d7b84713fc9cf19994", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-bai-3-tap-hinh-hoc-va-do-luong.html", "title": "Giải VBT bài 3: Ôn tập hình học và đo lường", "contents": ["", "1. Nối mỗi đồ vật sau với tên gọi thích hợp (theo mẫu):\n2. a) Đo độ dài các đoạn thẳng sau rồi viết kết quả vào chỗ chấm:\nĐoạn thẳng dài nhất trong các đoạn thẳng trên là:\nb) Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 1 dm:\n3. Vẽ thêm kim phút để đồng hồ chỉ giờ thích hợp:\n4. Số\n5) Quan sát sơ đồ sau rồi viết vào chỗ chấm cho thích hợp:\na) Quãng đường từ nhà Nguyên đến nhà Khuê dài hơn quãng đường từ nhà Nguyên đến thư viện ...........\nb) Theo em, nếu đi từ nhà Ngân đến khu vui chơi thì đi đường nào gần hơn?\nTrả lời:\n"]}, {"id": "e0d6c669dd2aaaa628fb913867c1032a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/noi.html", "title": "Nối", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nNối tấm bìa các con vật đang giữ với tấm bìa có dấu ? để được các số sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "92fa1c68a3d0b078472d5e39bca5c44e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/sap-xep-cac-so.html", "title": "Sắp xếp các số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 6:Sắp xếp các số54 726, 9895, 56 034, 54 717 theo thứ tự từ bé đến lớn\n02 Bài giải:\n \nSắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 9895; 54717; 54726; 56034"]}, {"id": "507730ddd80798a88ca72011ce5955f0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/ha-phai-di-bao-nhieu-ki-lo-met.html", "title": "Hà phải đi bao nhiêu ki-lô-mét", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 5: Nhà của Hà cách trường 5 400 m. Hằng ngày đi học, Hà đi từ nhà đến trường rồi lại đi từ trường về nhà. Một tuần Hà đi học 5 ngày. Hỏi trong một tuần đi học, Hà phải đi bao nhiêu ki-lô-mét?\n02 Bài giải:\n \nHà đi từ nhà đến trường rồi lại đi từ trường về nhà, một ngày Hà đi: 5400 x 2 = 10800 km.\nMột tuần Hà đi số ki-lô-mét là: 10800 x 5 = 54000 m = 54 km.\n"]}, {"id": "f6188d7c62bacaa28debd61da5bf5836", "url": "https://tech12h.com/de-bai/noi-so-phu-hop-voi-moi-tong.html", "title": "Nối số phù hợp với mỗi tổng", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4:Nối số phù hợp với mỗi tổng\n02 Bài giải:\n \n20 000 + 700 = 20 700\n20 000 + 7000 = 27 000\n20 000 + 7 = 20007\n20 000 + 70 = 20070"]}, {"id": "2d41446deec7c3c847496b361230bfcb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/ca-chua.html", "title": "Cà chua", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Giá tiền 1kg cà chua là 17.000 đồng. Với số tiền 50.000 đồng, mẹ có thể mua được 2kg cà chua không?\n02 Bài giải:\n \n2kg cà chua có giá tiền là: 17000 x 2 = 34000 đồng.\nMẹ mua được 2kg cà chua và còn dư 16000 đồng."]}, {"id": "272e39186f275ae123e83e59f0f3090b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/kiem-va-dem-so-luong-cac-tien-co-trong-bai-3.html", "title": "Kiểm và đếm số lượng các tờ tiền có trong bài 3", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4:Kiểm và đếm số lượng các tờ tiền có trong bài 3.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "5ab0067778d7d796a54b17aa22f675e8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/danh-dau-cac-tien-em-chon.html", "title": "Đánh dấu các tờ tiền em chọn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nĐánh dấu các tờ tiền em chọn để có tổng số tiền vừa đúng với giá tiền mỗi đồ vật.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "373533d66d73e132fd75f951e9d4dcfc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/danh-dau-tich-vao-nhung-do-vat-em-mua-duoc-neu-co-50000nvnd.html", "title": "Đánh dấu tích vào những đồ vật em mua được nếu có 50.000nvnđ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1:Đánh dấu tích vào những đồ vật em mua được nếu có 50.000nvnđ.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "75fd61566544b4facb42470741aef557", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dem-roi-viet-theo-mau.html", "title": "Đếm rồi viết theo mẫu", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3:Đếm rồi viết theo mẫu\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "6f2f4a9fd29bd60ec31274beb85871e1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-nham.html", "title": "Tính nhẩm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Tính nhẩm:\n8+2=\n9+5=.......\n38+2=\n19+5=.......\n98+2=\n29+5=.......\n10-3=\n23-4=\n50-3=\n100-3=\n13-4=\n83-4.......\n2. Đặt tính rồi tính:\n49+25\n63-58\n37+63\n637 + 151\n524-219\n362+418\n3. Quyển sách có 148 trang. Minh đã đọc được 75 trang. Hỏi còn bao nhiêu trang sách Minh chưa đọc?\nBài giải\n4. Ngày thứ nhất đội công nhân làm được 457 m đường, ngày thứ hai đội công nhân đó làm được nhiều hơn ngày thứ nhất 125 m đường. Hỏi ngày thứ hai đội công nhân đó làm được bao nhiêu mét đường?\n5.\na) Duy cắt được 9 ngôi sao, Hiền cắt được 11 ngôi sao. Hỏi Hiền cắt được nhiều hơn Duy mấy ngôi sao\nb) Chú Tư thả xuống ao 241 con cá chép, 38 con cá rô phi. Hỏi chú Tư thả số cá rô phi ít hớn số cá chép bao nhiêu con\n02 Bài giải:\n \n8+2= 20\n9+5= 14\n38+2= 40\n19+5= 24\n98+2= 100\n29+5= 34\n10-3= 7\n23-4= 19\n50-3= 47\n100-3= 197\n13-4= 9\n83-4= 79\n49+257= 306\n63-58= 5\n37+63= 100\n637 + 151= 788\n524-219= 305\n362+418= 780\n3.\nMinh còm số trang sách chưa đọc là:\n148-75= 73 (trang)\nĐáp số: 73 trang\n4.\nNgày thứ hai đội công nhân đó làm được số mét đường là:\n457 + 125 = 582 (m)\nĐáp số: 582 mét.\n5.\na) Hiền cắt được nhiều hơn Duy số ngôi sao là:\n11- 9= 2 (ngôi sao)\nĐáp số: 2 ngôi sao\nb) chú Tư thả số cá rô phi ít hớn số cá chép số con là:\n241-38= 203 (con)\nđáp ố 203 con\n"]}, {"id": "c424afff34c4c6bac479df49c0b58e10", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-menh-gia-moi-tien-bang-chu.html", "title": "Viết mệnh giá mỗi tờ tiền bằng chữ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2:Viết mệnh giá mỗi tờ tiền bằng chữ\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "a7f9994d90a191ca99d502e88224bac5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-117", "title": "Số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Số\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "00facd09eb31f0a00defeff40e7f7ec5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-menh-gia-moi-tien-bang-so.html", "title": "Viết mệnh giá mỗi tờ tiền bằng số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Viết mệnh giá mỗi tờ tiền bằng số\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "573e03cee530553b585da495a3b90998", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so-sanh.html-8", "title": "So sánh >,<,=", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: >,<,=\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "55c435e075415ff9d07839c26281a974", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-sang-tao-tap-2-bai-27-phep-tru-cac-so-trong-pham-vi-100000.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 27: Phép trừ các số trong phạm vi 100000", "contents": ["", "Viết vào chỗ chấm\nBÀI TẬP 1: Đặt tính rồi tính\n1. 93257 - 31045 = ?\n2. 62086 - 31863 = ?\n3. 85462 - 4130 = ?\n4. 29471 - 6259 = ?\nBÀI TẬP 1: Tính nhẩm\nBÀI TẬP 2: Số (Theo mẫu)\nSố?\nMột người đi từ tỉnh Cà Mau đến thủ đô Hà Nội theo đường bộ, người đó đã đi qua Thành phố Hồ Chí Minh.\nViết dấu phép tính thích hợp vào ô trống\n"]}, {"id": "3e5bc025c0be7f04afe6893602f16b05", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dat-tinh-roi-tinh.html-20", "title": "Đặt tính rồi tính", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Đặt tính rồi tính\n1. 28136 + 30742 = ?\n2. 62517 + 36531 = ?\n3. 10508 + 5010 = ?\n4. 7712 + 80854 = ?\n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\n4."]}, {"id": "6c67ab08195e94db4d9ce06989df8df0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dat-tinh-roi-tinh.html-22", "title": "Đặt tính rồi tính", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Đặt tính rồi tính\na. 65801 + 12178\nb. 27613 + 1548\nc. 57486 - 2485\nd. 23617 - 4135\n02 Bài giải:\n \na.\nb.\nc.\nd."]}, {"id": "2652557a26e0107ae39dbdd0cec05382", "url": "https://tech12h.com/de-bai/quan-sat-cac-hinh-duoi-day.html", "title": "Quan sát các hình dưới đây", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2:Quan sát các hình dưới đây\na. Số?\n- Hình A gồm ...... ô vuông.\n- Hình B gồm ...... ô vuông.\n- Hình C gồm ...... ô vuông.\nb) Điền lớn hơn, bé hơn hay bằng vào chỗ chấm.\n- Diện tích hình B.............. diện tích hình A.\n- Diện tích hình A.............. diện tích hình C.\n- Diện tích hình B.............. diện tích hình C.\nc) Điền tổng hay hiệu vào chỗ chấm.\nDiện tích hình A bằng.............. diện tích hai hình B và C.\n02 Bài giải:\n \na. Số?\n- Hình A gồm 16 ô vuông.\n- Hình B gồm 8 ô vuông.\n- Hình C gồm 8ô vuông.\nb) Điền lớn hơn, bé hơn hay bằng vào chỗ chấm.\n- Diện tích hình B bé hơn diện tích hình A.\n- Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình C.\n- Diện tích hình B bằng diện tích hình C.\nc) Điền tổng hay hiệu vào chỗ chấm.\nDiện tích hình A bằng tổng diện tích hai hình B và C."]}, {"id": "a7755b171e18a3667232547363435d99", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so-sanh.html-9", "title": "So sánh >,<,=", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: >,<,=\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "b4592f451df77ace1093e1ea6c85518e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-vao-cho-cham-lon-hon-be-hon-hay-bang.html", "title": "Viết vào chỗ chấm: lớn hơn, bé hơn hay bằng", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nViết vào chỗ chấm: lớn hơn, bé hơn hay bằng\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "0a36ab8e7db7d2e19efd621cc96d48c0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-vao-cho-cham.html-18", "title": "Viết vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nViết vào chỗ chấm\n02 Bài giải:\n \n1. 31421 + 12515 = ?\n- 1 cộng 5 bằng 6, viết 6.\n- 2 cộng 1 bằng 3, viết 3.\n- 4 cộng 5 bằng 9, viết 9.\n- 1 cộng 2 bằng 3, viết 3.\n- 3 cộng 1 bằng 4, viết 4.\n--> 31421 + 12515 = 43939.\n2. 39421 + 12515 = ?\n- 1 cộng 5 bằng 6, viết 6.\n- 2 cộng 8 bằng 10, viết 0 nhớ 1.\n- 4 cộng 3 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8.\n- 9 cộng 2 bằng 11, viết 1 nhớ 1.\n- 3 cộng 1 bằng 4, thêm 1 bằng 5, viết 5.\n--> 39421 + 12515 = 51806.\n"]}, {"id": "1dd8ed1f1cd487f537904cf437e715f8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dung-ghi-d-sai-ghi-s.html-7", "title": "Đúng ghi đ, sai ghi s", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3:Đúng ghi đ, sai ghi s\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "d1414b63c469535bb028a129dd62111a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-vao-cho-cham.html-23", "title": "Viết vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nViết vào chỗ chấm\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "99e11fedf034dd97eb10924eee493208", "url": "https://tech12h.com/de-bai/noi-so-voi-tong-thich-hop.html", "title": "Nối số với tổng thích hợp", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Nối số với tổng thích hợp\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "70b84e5a5e7de4509f2fe7bb07dba86e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/noi-moi-do-vat-sau-voi-ten-goi-thich-hop-theo-mau.html", "title": " Nối mỗi đồ vật sau với tên gọi thích hợp (theo mẫu):", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Nối mỗi đồ vật sau với tên gọi thích hợp (theo mẫu):\n2. a) Đo độ dài các đoạn thẳng sau rồi viết kết quả vào chỗ chấm:\nĐoạn thẳng dài nhất trong các đoạn thẳng trên là:\nb) Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 1 dm:\n3. Vẽ thêm kim phút để đồng hồ chỉ giờ thích hợp:\n4. Số\n5) Quan sát sơ đồ sau rồi viết vào chỗ chấm cho thích hợp:\na) Quãng đường từ nhà Nguyên đến nhà Khuê dài hơn quãng đường từ nhà Nguyên đến thư viện ...........\nb) Theo em, nếu đi từ nhà Ngân đến khu vui chơi thì đi đường nào gần hơn?\nTrả lời:\n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\nAB= 10\nCD= 8\nEG=9\nĐoạn dài nhất AB\nb) Đoạn có độ dài 1dm là AB\n3.\n4. 6l, 8l, 5l\n5.\na) 271m\nb) Nhà Ngân đi đến tường rồi đi đến khu vui chơi gần hơn\n"]}, {"id": "3163211936401f9c896aa5dbfd70c6f1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/doc-so-viet-so-viet-so-thanh-tong.html", "title": "Đọc số, viết số, viết số thành tổng", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1:\na) Đọc số: 68 754, 90 157, 16081, 2023, 495.\nb) Viết số.\n- Bảy mươi nghìn sáu trăm ba mươi tám:...........\n- Chín trăm linh năm: .....................\n- Sáu nghìn hai trăm bảy mươi: .....................\n- Một trăm nghìn: .....................\nc) Viết số thành tổng (theo mẫu).\nMẫu: 36907 = 30000 + 6000 + 900 + 7.\n741\n2084\n54692\n02 Bài giải:\n \na) Đọc số:68 754, 90 157, 16081, 2023, 495.\n68754: Sáu nghìn bảy trăm năm mươi tư.\n90157: Chín mươi nghìn một trăm năm mươi bảy.\n16081: Mười sáu nghìn không trăm tám mươi mốt.\n2023: Hai nghìn không trăm hai mươi ba.\n495: Bốn trăm chín mươi lăm.\nb) Viết số.\n- Bảy mươi nghìn sáu trăm ba mươi tám: 70638\n- Chín trăm linh năm: 905\n- Sáu nghìn hai trăm bảy mươi: 6270\n- Một trăm nghìn: 100000\nc) Viết số thành tổng (theo mẫu).\nMẫu: 36907 = 30000 + 6000 + 900 + 7.\n741 = 700 + 40 + 1\n2084 = 2000 + 80 + 4\n54692 = 50000 + 4000 + 600 + 90 + 2\n"]}, {"id": "f092a1d87a1e1da2cabc129a8c07cf2d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-va-doc-so-do-dien-tich-moi-hinh-b-c-theo-mau.html", "title": "Viết và đọc số đo diện tích mỗi hình A, B, C (Theo mẫu)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2:Viết và đọc số đo diện tích mỗi hình A, B, C (Theo mẫu)\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "861bf6d1d57b1b5caf6a2ffced007f26", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-va-doc-so-do-dien-tich-moi-hinh-lmn.html", "title": "Viết và đọc số đo diện tích mỗi hình L,M,N", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1:Viết và đọc số đo diện tích mỗi hình L,M,N.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "f50f6a1a56f06134703e63a599a89863", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-cac-so-do-dien-tich-theo-mau.html", "title": "Viết các số đo diện tích (Theo mẫu)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1:Viết các số đo diện tích (Theo mẫu)\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "0b87ad302806af56041a2c41988f3708", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so-theo-mau.html", "title": "Số (Theo mẫu)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 5: Số (Theo mẫu)\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "97681da3de0f2484c3b79a15f5c8173f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/noi-cac-bieu-thuc-co-gia-tri-bang-nhau.html-0", "title": "Nối các biểu thức có giá trị bằng nhau ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2:Nối các biểu thức có giá trị bằng nhau\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "9d069e1d427713ab2ac36935a297b831", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-vao-cho-cham.html-22", "title": "Viết vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Viết vào chỗ chấm\nBạn Yến ngủ từ 9 giờ tối đến 6 giờ sáng hôm sau.\nBạn Oanh ngủ từ 9 giờ 30 phút tối đến 6 giờ sáng hôm sau.\nThời gian ngủ của bạn ......... nhiều hơn bạn ......... là...... phút.\n02 Bài giải:\n \nBạn Yến ngủ từ 9 giờ tối đến 6 giờ sáng hôm sau.\nBạn Oanh ngủ từ 9 giờ 30 phút tối đến 6 giờ sáng hôm sau.\nThời gian ngủ của bạn Yến nhiều hơn bạn Oanh là 30 phút."]}, {"id": "726d33b199b515d0901dae0db48ba90a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/noi-cac-bieu-thuc-co-gia-tri-bang-nhau.html-1", "title": "Nối các biểu thức có giá trị bằng nhau", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3:Nối các biểu thức có giá trị bằng nhau\n02 Bài giải:\n \n- 120 : 4 = 120 : 2 : 2\n- 200 : 1 = 2 x 100\n- 100 x 5 = 5 x (60 + 40)\n- 6 x 410 = 410 x 6"]}, {"id": "2bba20c3669aa01b1de06bb1a585cc7b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-nham.html-14", "title": "Tính nhẩm ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Tính nhẩm\n02 Bài giải:\n \n30 x 3 = 90\n3000 x 3 = 9000\n30000 x 3 = 90000\n50 x 4 = 200\n500 x 4 = 2000\n5000 x 4 = 20000"]}, {"id": "7fe26bf7acd3f022f186f7b6b83d43be", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dat-tinh-roi-tinh.html-25", "title": "Đặt tính rồi tính", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Đặt tính rồi tính\n1. 10615 x 6\n2. 4091 x 4\n3. 72618 : 3\n4. 39155 : 9\n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\n4.\n"]}, {"id": "3eafe7e1e556dde4da8f5909e3837b87", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dat-tinh-roi-tinh.html-23", "title": "Đặt tính rồi tính", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Đặt tính rồi tính\n1. 20300 x 3\n2. 10810 x 9\n3. 10109 x 9\n4. 809 x 8\n5. 13090 x 6\n6. 13014 x 7\n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\n4.\n5.\n6."]}, {"id": "0ac10eebbfe08036171f6c94da809f60", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-nham.html-16", "title": "Tính nhẩm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1:Tính nhẩm\n02 Bài giải:\n \n30000 x 2 = 60000\n60000 : 2 = 30000\n60000 : 3 = 20000\n4000 x 8 = 32000\n32000 : 8 = 4000\n32000 : 4 = 8000\n7000 x 9 = 63000\n63000 : 9 = 7000\n63000 : 7 = 9000"]}, {"id": "3c1c6994f40958b919fc05237c0487fb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/trong-kho-co-bao-nhieu-qua-trung.html", "title": "Trong kho có bao nhiêu quả trứng", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Ngày đầu người ta nhập về kho 36250 quả trứng, ngày hôm sau nhập về số trứng gấp 2 lần ngày đầu. Hỏi ngày hôm sau người ta nhập về kho bao nhiêu quả trứng?\n02 Bài giải:\n \nNgày hôm sau người ta nhập về kho số trứng là: 36250 x 2 = 72500 (quả trứng)"]}, {"id": "5ec9b28396ba9021dad7770bd19a2114", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-nham.html-13", "title": "Tính nhẩm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Tính nhẩm\n02 Bài giải:\n \na. 73000 - 3000 + 10000 = 80000.\nb. 25000 - (4000 + 1000) = 30000.\nc. 47000 + (5000 - 2000) = 50000."]}, {"id": "e975cac9f69ad0003eaff4bcd365ecc1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-vao-cho-cham.html-19", "title": "Viết vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nViết vào chỗ chấm\n02 Bài giải:\n \n1. 43936 - 31421 = ?\n- 6 trừ 1 bằng 5, viết 5.\n- 3 trừ 2 bằng 1, viết 1.\n- 9 trừ 4 bằng 5, viết 5.\n- 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.\n- 4 trừ 3 bằng 1, viết 1.\n--> 43936 - 31421 = 12515.\n2. 51806 - 39421 = ?\n- 6 trừ 1 bằng 5, viết 5.\n- 0 không trừ được 2, lấy 10 trừ 2 bằng 8, viết 8 nhớ 1.\n- 4 thêm 1 bằng 5, 8 trừ 5 bằng 3, viết 3.\n- 1 không trừ được 9, lấy 11 trừ 9 bằng 2, viết 2 nhớ 1.\n- 3 thêm 1 bằng 4, 5 trừ 4 bằng 1, viết 1.\n--> 51806 - 39421 = 12385.\n"]}, {"id": "99cd3d930be66ab4227f24e92a95e41d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-vao-cho-cham.html-20", "title": "Viết vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nViết vào chỗ chấm\n02 Bài giải:\n \n1. 14213 x 2 = ?\n- 2 nhân 3 bằng 6, viết 6.\n- 2 nhân 1 bằng 2, viết 2.\n- 2 nhân 2 bằng 4, viết 4.\n- 2 nhân 4 bằng 8, viết 8.\n- 2 nhân 1 bằng 2, viết 2.\n--> 14213 x 2 = 28426.\n2. 31524 x 3 = ?\n- 3 nhân 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1.\n- 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7.\n- 3 nhân 5 bằng 15, viết 5 nhớ 1.\n- 3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4, viết 4.\n- 3 nhân 3 bằng 9, viết 9.\n--> 31524 x 3 = 94572."]}, {"id": "1b44d830f15c4af988533c330f8320ef", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dat-tinh-roi-tinh.html-21", "title": "Đặt tính rồi tính", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Đặt tính rồi tính\n1. 93257 - 31045 = ?\n2. 62086 - 31863 = ?\n3. 85462 - 4130 = ?\n4. 29471 - 6259 = ?\n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\n4."]}, {"id": "06c4c000241253f52c42b73e391daed8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-so-do-thich-hop-vao-cho-cham.html", "title": "Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3:Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "0badef04e5993ccad679dd7e5a37eeea", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-dau-phep-tinh-thich-hop-vao-o-trong.html", "title": "Viết dấu phép tính thích hợp vào ô trống", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nViết dấu phép tính thích hợp vào ô trống\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "ee8ee1b46f6ec100c73bdd8fd2df8669", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so-sanh.html-11", "title": "So sánh >,<,=", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3:So sánh >,<,=\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "ed85daa272f8ba33f6fccdbf4ebbde29", "url": "https://tech12h.com/de-bai/khoanh-vao-chu-cai-truoc-y-tra-loi-dung.html-6", "title": "Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4:Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "9095af9e4717b0369ea48fc5134bf1ea", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-114", "title": "Số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Số\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "431c650f4516a0fa42e5c263b72c5b53", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-vao-cho-cham.html-21", "title": "Viết vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nViết vào chỗ chấm\n02 Bài giải:\n \n1. 94572 : 3 = ?\n- 9 chia 3 được 3, viết 3\n3 nhân 3 bằng 9\n9 trừ 9 bằng 0.\n- Hạ 4, 4 chia 3 bằng 1, viết 1.\n1 nhân 3 bằng 3.\n4 trừ 3 bằng 1.\n- Hạ 5 được 15, 15 chia 3 được 5, viết 5.\n5 nhân 3 bằng 15.\n15 trừ 15 bằng 0.\n- Hạ 7, 7 chia 3 được 2, viết 2.\n2 nhân 3 bằng 6.\n7 trừ 6 bằng 1.\n- Hạ 2, được 12.\n12 chia 3 được 4, viết 4.\n4 nhân 3 bằng 12.\n12 trừ 12 bằng 0.\n--> 94572 : 3 = 31524\n2. 25641 : 4 = ?\n- 25 chia 4 được 6, viết 6.\n6 nhân 4 bằng 24.\n25 trừ 24 bằng 1.\n- Hạ 6 được 16.\n16 chia 4 được 4, viết 4.\n4 nhân 4 bằng 16.\n16 trừ 16 bằng 0.\n- Hạ 4, 4 chia 4 được 1, viết 1.\n1 nhân 4 bằng 4.\n4 trừ 4 bằng 0.\n- Hạ 1, 1 chia 4 được 0, viết 0.\n0 nhân 4 bằng 0.\n1 trừ 0 bằng 1.\n--> 25641 : 4 = 6410 dư 1"]}, {"id": "4513247c905ca1b6a16312981013ad1b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dat-tinh-roi-tinh.html-24", "title": "Đặt tính rồi tính", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1:Đặt tính rồi tính\n1. 12510 : 5\n2. 48090 : 6\n3. 56714 : 7\n4. 80911 : 8\n5. 63728 : 9\n6. 65819 : 2\n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\n4.\n5.\n6."]}, {"id": "269cc3eb71da497dad9ffb106f1e308d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/cua-hang-da-dong-duoc-bao-nhieu-tui-gao.html", "title": "Cửa hàng đã đóng được bao nhiêu túi gạo", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 5: Một cửa hàng gạo nhập về 6 xe gạo, mỗi xe chở 3000 kg gạo. Số gạo này được đóng thành từng túi, mỗi túi 5 kg gạo. Hỏi cửa hàng đã đóng được bao nhiêu túi gạo?\n02 Bài giải:\n \n6 xe gạo chở được số kg gạo là: 3000 x 6 = 18000\nCửa hàng đã đóng được số túi gạo là: 18000 : 5 = 3600 túi gạo"]}, {"id": "598f516f0073af0a97c998e0411232c8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/moi-nguoi-se-duoc-chia-bao-nhieu-mi-li-lit-nuoc-trai-cay.html", "title": "Mỗi người sẽ được chia bao nhiêu mi-li-lít nước trái cây?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 6: Mẹ chia đều 2l nước trái cây cho 5 người. Hỏi mỗi người sẽ được chia bao nhiêu mi-li-lít nước trái cây?\n02 Bài giải:\n \n2l = 2000ml\nMỗi người sẽ được số mi-li-lít nước trái cây là: 2000 : 5 = 400ml nước trái cây."]}, {"id": "1766ef4c25ef63ebb35f9273430cdc12", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dung-ghi-d-sai-ghi-s.html-10", "title": "Đúng ghi đ, sai ghi s", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Đúng ghi đ, sai ghi s\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "28aaca67f2fdef02ed9c46432811211c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-nham.html-15", "title": "Tính nhẩm ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Tính nhẩm\n02 Bài giải:\n \n10000 : 5 = 2000\n60000 : 6 = 10000\n70000 : 7 = 10000\n72000 : 8 = 9000\n63000 : 9 = 7000\n28000 : 2 = 14000"]}, {"id": "c964b8ba396b6c0860edbf78537fee9d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/ghi-lai-so-luong-bao-gao-tung-loai.html", "title": "Ghi lại số lượng bao gạo từng loại", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Thống kê số lượng gạo nhập về cửa hàng. Viết vào chỗ chấm.\n02 Bài giải:\n \nGạo Nàng hương: 7 bao\nGạo Tài nguyên: 9 bao\nGạo Tám xoan: 5 bao\nGạo ST 25: 2 bao\nGạo Một bụi: 6 bao\n* Tính khối lượng gạo mỗi loại (Mỗi bao cân nặng 50kg)\n- Nàng hương: 50kg x 7 = 350kg\n- Tài nguyên: 50kg x 9 = 450kg\n- Tám xoan: 50kg x 5 = 250kg\n- ST 25: 50kg x 2 = 100kg\n- Một bụi: 50kg x 6 = 300kg\n* Bảng số liệu các loại gạo nhập kho\nLoại gạo\nNàng hương\nTài nguyên\nTám xoan\nST 25\nMột bụi\nSố bao\n7\n9\n5\n2\n6\nKhối lượng\n350kg\n450kg\n250kg\n100kg\n300kg\na. Gạo nhập về nhiều nhất: Gạo Tài nguyên 350kg.\nb. Gạo nhập về ít nhất: 100kg."]}, {"id": "e203cad8223ff92b5fe8e159a8a54b9a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-theo-mau.html-0", "title": "Tính (Theo mẫu)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1:Tính (Theo mẫu)\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "5c3189d9e0f205e8e6bd0bad69f795e6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-dien-tich-hinh-vuong-canh-3m.html", "title": "Tính diện tích hình vuông cạnh 3m", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTính diện tích hình vuông cạnh 3m.\n02 Bài giải:\n \n- Cách 1: Dùng các mảnh giấy hình vuông cạnh 1cm xếp kín hình vuông.\nXếp được 9 mảnh giấy.\nDiện tích hình vuông: 9cm2.\n- Cách 2: Chia hình vuông thành các ô vuông diện tích 1cm2.\nMỗi hàng có 3 ô vuông. Có tất cả 3 hàng.\nPhép tính tìm số ô vuông: 3 x 3 = 9\nDiện tích hình vuông là: 9cm2.\nQuy tắc tính diện tích hình vuông\n3 x 3 = 9 (cm2)\nCạnh x Cạnh = Diện tích\nMuốn tính diện tích hình vuông ta lấy cạnh nhân cạnh."]}, {"id": "3905333a803d4c7035909294466204cb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dung-ghi-d-sai-ghi-s.html-9", "title": "Đúng ghi đ, sai ghi s", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4:Đúng ghi đ, sai ghi s\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "c9a0e73ebbeb3385249d4e9b7e2f802b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-dien-tich-hinh-chu-nhat-co-chieu-dai-5cm-chieu-rong-3cm.html", "title": "Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm.\n02 Bài giải:\n \n- Cách 1:\nDùng các mảnh giấy hình vuông cạnh 1cm xếp kín hình chữ nhật.\nXếp được 15 mảnh giấy.\nDiện tích hình chữ nhật: 15cm2.\n- Cách 2:\nChia hình chữ nhật thành các ô vuông diện tích 1cm2.\nMỗi hàng có 5 ô vuông.\nCó tất cả 3 hàng.\nPhép tính tìm số ô vuông: 5 x 3 = 15 ô vuông.\nDiện tích hình chữ nhật là 15cm2.\nQuy tắc tính diện tích hình chữ nhật\n5 x 3 = 15 (cm2)\nChiều dài x chiều rộng = Diện tích\nMuốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân chiều rộng (cùng đơn vị đo).\n"]}, {"id": "dbf0fbf9ef4ad103dcade47571c2e23e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/doc-noi-dung-roi-viet-vao-cho-cham.html", "title": "Đọc nội dung rồi viết vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 8:Đọc nội dung rồi viết vào chỗ chấm\na. Nhiệt kế A chỉ ... độ C. Nhiệt kế B chỉ ... độ C\nb. Nhiệt kế chỉ nhiệt độ buổi trưa là nhiệt kế ...\n02 Bài giải:\n \na. Nhiệt kế A chỉ 29 độ C. Nhiệt kế B chỉ 36 độ C\nb. Nhiệt kế chỉ nhiệt độ buổi trưa là nhiệt kế B."]}, {"id": "44be53249610cfaccba7778f562e8b8b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-120", "title": "Số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Số\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "bc1915fdb0be07b8baac603d3212b67e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/danh-dau-tich-vao-hinh-ma-khi-ghep-voi-hinh-h-thi-duoc-mot-hinh-chu-nhat.html", "title": "Đánh dấu tích vào hình mà khi ghép với hình H thì được một hình chữ nhật", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 5:Đánh dấu tích vào hình mà khi ghép với hình H thì được một hình chữ nhật\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "797af8a921842f79593250b102f56142", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-roi-noi-theo-mau.html", "title": "Viết rồi nói theo mẫu", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 7:Viết rồi nói theo mẫu\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "fa6f49ecb970dcde7820b8bfbbe766f1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-119", "title": "Số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nSố. \nCó một loài chuột túi khi mới sinh ra chỉ nặng 1 g nhưng khi trưởng thành nặng đến 90 kg. Chuột túi trưởng thành nặng gấp ................ lần lúc mới sinh.\n02 Bài giải:\n \nCó một loài chuột túi khi mới sinh ra chỉ nặng 1 g nhưng khi trưởng thành nặng đến 90 kg. Chuột túi trưởng thành nặng gấp 90000 lần lúc mới sinh.\n"]}, {"id": "b8c8c3c873cc6f2340252744e60f7430", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thich-hop-vao-o-trong.html-1", "title": "Viết số thích hợp vào ô trống", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 9:Viết số thích hợp vào ô trống\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "30586332ec0e91629ff2fd7d895a17ed", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-113", "title": "Số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nSố?\nMột người đi từ tỉnh Cà Mau đến thủ đô Hà Nội theo đường bộ, người đó đã đi qua Thành phố Hồ Chí Minh.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "22188688aaf5f974656136b307f345e9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dung-ghi-d-sai-ghi-s.html-8", "title": "Đúng ghi đ, sai ghi s", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Đúng ghi đ, sai ghi s\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "d6489245c469ab780a9f5b5b9331c6c4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/khoanh-vao-chu-cai-truoc-y-tra-loi-dung.html-8", "title": "Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 5:Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "9ad256a87d5c56f51cc6897d0bce1f33", "url": "https://tech12h.com/de-bai/khoanh-vao-chu-cai-truoc-y-tra-loi-dung.html-9", "title": "Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2:Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "72b9b15e2331ebe643f0041354e5fd3c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-vao-cho-cham.html-25", "title": "Viết vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 8: Viết vào chỗ chấm\na) Dùng cả năm chữ số 3, 4, 1, 7, 5 để viết:\n- Số lớn nhất có năm chữ số: ............\n- Số bé nhất có năm chữ số:.............\nb) Tính tổng hai số vừa viết:........................................\n02 Bài giải:\n \na) Dùng cả năm chữ số 3, 4, 1, 7, 5 để viết:\n- Số lớn nhất có năm chữ số: 75431\n- Số bé nhất có năm chữ số: 13457\nb) Tính tổng hai số vừa viết:\n"]}, {"id": "1f2698e29a08df082b933d45dd4b0130", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-118", "title": "Số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Số\na. 1200 + ... = 2000\nb. ... - 1700 = 1800\nc. ... x 5 = 2000\nd. ... : 3 = 800\n02 Bài giải:\n \na. 1200 + 800 = 2000\nb. 3500 - 1700 = 1800\nc. 400 x 5 = 2000\nd. 2400 : 3 = 800"]}, {"id": "1fd50c4014255f8b1d292f0e3f8accc9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-nham.html-17", "title": "Tính nhẩm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Tính nhẩm\na. 2 x (3000 + 2000) =\nb. 12000 : 3 : 4 =\nc. 19000 - 3000 x 3 =\nd. (10000 - 10000) : 8 =\n02 Bài giải:\n \na. 2 x (3000 + 2000) = 10000\nb. 12000 : 3 : 4 = 1000\nc. 19000 - 3000 x 3 = 10000\nd. (10000 - 10000) : 8 = 0"]}, {"id": "ae670ad9d98242417dc3478627366216", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dat-tinh-roi-tinh.html-26", "title": "Đặt tính rồi tính", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Đặt tính rồi tính\n1. 37652 + 4239\n2. 77208 - 68196\n3. 10813 x 6\n4. 8438 : 7\n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\n4."]}, {"id": "2afd55a69f3d9db15ebd290c6c73b68a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/anh-hai-co-dat-duoc-ke-hoach-da-de-ra-khong.html", "title": "Anh Hai có đạt được kế hoạch đã đề ra không", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 6: Anh Hai đặt kế hoạch mỗi ngày chạy được 2 km. Hôm nay anh Hai chạy 6 vòng xung quanh một sân tập thể thao hình chữ nhật có chiều dài 115 m, chiều rộng 75 m. Hỏi ngày hôm nay anh Hai có đạt được kế hoạch đã đề ra không?\n02 Bài giải:\n \nChu vi sân tập thể thao hình chữ nhật là: (115 + 75) x 2 = 380m\nAnh Hai chạy 6 vòng xung quanh sân tập: 380 x 6 = 2280m = 2,28km\nVậy Anh Hai đã vượt kế hoạch đề ra 280m."]}, {"id": "b8640687a67ea8a7785e99c4c0182582", "url": "https://tech12h.com/de-bai/noi-so-phu-hop-voi-moi-cau.html", "title": "Nối số phù hợp với mỗi câu", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4:Nối số phù hợp với mỗi câu\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "d82dcdfdbc3a59235586a3fdcb579d5e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-sang-tao-tap-2-bai-21-em-lam-duoc-nhung-gi.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 21: Em làm được những gì", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Đặt tính rồi tính\nBÀI TẬP 2: Đúng ghi đ, sai ghi s\na) Chu vi một hình chữ nhật gấp 2 lần tổng của chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật đó.\nb) Chu vi một hình vuông gấp 2 lần độ dài cạnh hình vuông đó.\nc) Số 2000 gấp lên 3 lần thì được số 600.\nd) Số 6000 giảm đi 3 làn thì được số 2000.\nBÀI TẬP 3: Một bàn bóng bàn dành cho trẻ em có mặt là hình chữ nhật, chiều dài 152 cm, chiều rộng 71 cm. Tính chu vi mặt bàn đó.\nBÀI TẬP 4: Khoanh trònvào chữ cái trước ý trả lời đúng.\nBÀI TẬP 5: Số\nBÀI TẬP 6: Số\nBÀI TẬP 7:Điền có thể, chắc chắn hay không thể vào chỗ chấm\nKhông nhìn vào hộp, lấy ra một khối lập phương.\na)................. lấy được khối lập phương màu xám.\nb)................. lấy được khối lập phương màu xanh.\nc).................. lấy được khối lập phương màu đỏ."]}, {"id": "73825573eb2c1ac9241b9f30b7d1b85e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-sang-tao-tap-2-bai-25-so-sanh-cac-so-co-nam-chu-so.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 25: So sánh các số có năm chữ số", "contents": ["", "Viết vào chỗ chấm, điền dấu so sánh vào ô trống\nBÀI TẬP 1:>,<,=\nBÀI TẬP 2:Cho bốn số: 75638, 73856, 76385, 78635\na. Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé.\nb. Viết các số đã cho vào chỗ chấm.\nBÀI TẬP 1:Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm\nBÀI TẬP 2: Đúng ghi đ, sai ghi s\nBÀI TẬP 3:Làm tròn số đến hàng chục nghìn\na. Làm tròn số 94 162 đến hàng chục nghìn thì được số ...\nb. Làm tròn số 69801 đến hàng chục nghìn thì được số ...\nc. Làm tròn số 26034 đến hàng chục nghìn thì được số ...\nSố\n"]}, {"id": "b24bd29c9871418d038e728d845c1ca7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-112", "title": "Số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Số (Theo mẫu)\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "5190ed7ba4ed185a67f0856850215e7f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-sang-tao-tap-2-bai-24-cac-so-co-nam-chu-so.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 24: Các số có năm chữ số", "contents": ["", "Điền rồi viết vào chỗ chấm\nBÀI TẬP 1:Lấy bao nhiêu thẻ mỗi loại để phù hợp với mỗi số sau\nBÀI TẬP 1: Viết theo mẫu\nBÀI TẬP 2:Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng\nBÀI TẬP 3: Viết số thành tổng (Theo mẫu)\na. 31820 = ...\nb. 10405 = ...\nc. 9009 = ...\nBÀI TẬP 4: Viết tổng thành số (Theo mẫu)\na) 80000 + 9000 + 1 = ...\nb) 60000 + 5000 + 50 = ...\nc) 90000 + 1000 + 200 = ...\nd) 40000 + 4 = ...\nBÀI TẬP 5: Số\nTô màu đường đi của mỗi bạn.\nMai đi theo các số có chữ số 8 ở hàng nghìn. Bình đi theo các số có chữ số 3 ở hàng trăm.\n"]}, {"id": "d011bd88a669a46d92c5bfaf61f56944", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-sang-tao-tap-2-bai-16-chu-vi-hinh-tam-giac-chu-vi-hinh-tu-giac", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 16: Chu vi hình tam giác - Chu vi hình tứ giác", "contents": ["", "\nBÀI TẬP 1:\na.Đo độ dài các cạnh của tam giác DEK và viết vào chỗ chấm.\nb. Tính chu vi hình tam giác DEK.\nBÀI TẬP 1: Số.\nHình tứ giác có độ dài mỗi cạnh là 17dm, chu vi là?\nBÀI TẬP 2: Một vùng đất hình tứ giác có độ dài các cạnh lần lượt là 76km, 51km, 48km, 75 km. Tính chu vi vùng đất đó."]}, {"id": "5f0c791f4dee7fc351b2ddc14792c6b5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-toan-theo-tom-tat.html", "title": "Giải bài toán theo tóm tắt", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 7:Giải bài toán theo tóm tắt\nCon lợn nặng 160kg, con bò nặng gấp 3 lần con lợn. Hỏi cả hai con nặng bao nhiêu kg?\n02 Bài giải:\n \nCon bò có cân nặng là: 160 x 3= 480kg\nCả hai con nặng số cân là: 640kg\n"]}, {"id": "da4fe36a864123ee71f6308d567d305c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-sang-tao-tap-2-bai-18-chu-vi-hinh-vuong.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 18: Chu vi hình vuông", "contents": ["", "Viết vào chỗ chấm\nBÀI TẬP 1: Tính chu vi hình vuông\nBÀI TẬP 2: Tính độ dài cạnh hình vuông\nBÀI TẬP 1: Bạn Hiếu dùng một sợi dây gắn các ngôi sao để trang trí một vòng theo khung tranh hình vuông. Cạnh của khung tranh dài 50 cm. Hỏi sợi dây đó dài bao nhiêu mét?\nBÀI TẬP 2: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng\nMỗi tấm ảnh của các bạn trong tổ đều là hình vuông cạnh 8cm. Hình vuông lớn được ghép bởi 9 tấm ảnh như thế có chu vi là:\nA. 32cm B. 96cm C. 288cm\nBÀI TẬP 3: Viết vào chỗ chấm\n"]}, {"id": "069c474b9e2cef603a106fe1b4467f55", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-sang-tao-tap-2-bai-17-chu-vi-hinh-chu-nhat.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 17: Chu vi hình chữ nhật", "contents": ["", "Viết vào chỗ chấm.\nCho hình chữ nhật ABCD, có chiều dài AB = 5cm, chiều rộng AD = 3cm. Chu vi hình chữ nhật?\nBÀI TẬP 1: Tính chu vi hình chữ nhật.\nBÀI TẬP 2: Số\nBÀI TẬP 1: Một sân bóng đá hình chữ nhật có chiều dài 105m, chiều rộng 68m. Tính chu vi sân bóng đá đó.\nBÀI TẬP 2: Viết vào chỗ chấm\nMột khu đất gồm sân chơi, vườn hoa và vườn rau đều là hình chữ nhật.\n"]}, {"id": "7d2677f25c473bd3dbf900d9db2558b6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-sang-tao-tap-2-bai-11-chia-so-co-bon-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 11: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số", "contents": ["", "Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số.\nViết vào chỗ chấm.\nBÀI TẬP 1: Đặt tính rồi tính\na. 8444 : 7 = 1206\nb. 2000 : 4 = 500\nc. 3814 : 8 = 476\nd. 9108 : 9 = 1012\ne. 1060 : 5 = 212\nf. 5618 : 6 = 936\nBÀI TẬP 1: Số\nBÀI TẬP 2: Đúng ghi đ, sai ghi s. Làm lại câu sai.\nBÀI TẬP 3: Đúng ghi đ, sai ghi s\nBÀI TẬP 4: Số\nBÀI TẬP 5: Cô Lê lau dọn 6 căn phòng hết 3 giờ. Hỏi cô Lê hết bao nhiêu phút để lau dọn 1 căn phòng, biết thời gian lau dọn mỗi căn phòng là như nhau.\nAi dành nhiều thời gian đọc sách hơn.\nBình đọc sách từ 15 giờ 45 phút đến 16 giờ 45 phút.\nChị An đọc sách từ 16 giờ 30 phút đến 18 giờ 30 phút.\nSố.\nMột con voi cân nặng 5000kg. Khối lượng con voi gấp 4 lần khối lượng con hươu cao cổ.\n"]}, {"id": "26a706111a4924be7e636afb4a104906", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-sang-tao-tap-2-bai-23-tram-nghin.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 23: Trăm nghìn ", "contents": ["", "\nBÀI TẬP 1:\na.Viết số, viết cách đọc số\nb. Viết và đọc các số tròn chục nghìn từ 10000 đến 100000.\nBÀI TẬP 2: Số\nBÀI TẬP 3:Lấy bao nhiêu thẻ mỗi loại để phù hợp với mỗi bảng sau\nĐếm và gộp rồi viết vào chỗ chấm\n"]}, {"id": "f944093fe1d459df09964415bd58cb9c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-sang-tao-tap-2-bai-10-nhan-so-co-bon-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 10: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số", "contents": ["", "Viết vào chỗ chấm\nf 3\nBÀI TẬP 1: Đặt tính rồi tính\n1. 1221 x 4 =\n2. 2007 x 3 = ?\n3. 810 x 8 = ?\n4. 1105 x 9 = ?\n5. 1060 x 6 = ?\n6. 2618 x 2 = ?\nBÀI TẬP 1: Tính nhẩm\nBÀI TẬP 2: Số\nBÀI TẬP 3: >,<,=\nBÀI TẬP 4: Nối giá trị thích hợp với biểu thức\nBÀI TẬP 5: Trong kho có 10000 kg gạo. Người ta dùng 6 xe để chuyển gạo trong kho đến các cửa hàng. Biết mỗi xe chờ 1500kg gạo Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nBÀI TẬP 6: Hôm qua bạn Nam đã uống 1l nước và 2 chai nước, mỗi chai 500ml. Hỏi hôm qua bạn Nam đã uống bao nhiêu lít nước?\nTô màu đường đi.Gấu đi theo các phép tính có kết quả lớn hơn 1000 để tìm được mật ong.\n"]}, {"id": "c27317ee1005312d34d7d3999d84918c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-sang-tao-tap-2-bai-13-goc-vuong-goc-khong-vuong.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 13: Góc vuông, góc không vuông", "contents": ["", "Viết vào chỗ chấm\nBÀI TẬP 3: Dùng ê-ke kiểm tra góc vuông rồi viết vào chỗ chấm\nBÀI TẬP 4:Dùng ê-ke kiểm tra để biết mỗi hình sau có mấy góc vuông rồi viết theo mẫu.\nBÀI TẬP 1:Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng\n"]}, {"id": "fa59d06d7860f97fd27665a368682c31", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-sang-tao-tap-2-bai-9-mi-li-lit.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 9: Mi-li-lít", "contents": ["", "Viết vào chỗ chấm\nBÀI TẬP 1: Viết theo mẫu.\nBÀI TẬP 1: Số\nBÀI TẬP 2: Viết l hay ml vào chỗ chấm\n"]}, {"id": "7f5fc522b06f730acf78a2dea30244fc", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-sang-tao-tap-2-bai-20-cac-kha-nang-xay-ra-cua-mot-su-kien.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 20: Các khả năng xảy ra của một sự kiện ", "contents": ["", "Viết vào chỗ chấm\nBÀI TẬP 1: Điền có thể, chắc chắn hay không thể vào chỗ chấm\nMỗi hộp có hai quả bóng. Không nhìn vào hộp, lấy ra một quả bóng.\na.\nb.\nBÀI TẬP 1: Đúng ghi đ, sai ghi s\nTrong hộp có ba thẻ (2)(3)(4). Không nhìn vào hộp, lấy ra một thẻ.\na) Có thể lấy được thẻ mang số 3.\nb) Chắc chắn lấy được thẻ mang số bé hơn 4.\nc) Không thể lấy được thẻ mang số 1.\nBÀI TẬP 2: Hoàn chỉnh câu sau\nBạn Vinh quay bánh xe ở hình bên, khi bánh xe dừng lại, kim có thể chỉ vào phần hình tròn màu............\n"]}, {"id": "6257b4d223f6ab4a568b300565f7c66f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dien-co-chac-chan-hay-khong-vao-cho-cham.html-0", "title": "Điền có thể, chắc chắn hay không thể vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 7:Điền có thể, chắc chắn hay không thể vào chỗ chấm\nKhông nhìn vào hộp, lấy ra một khối lập phương.\na)................. lấy được khối lập phương màu xám.\nb)................. lấy được khối lập phương màu xanh.\nc).................. lấy được khối lập phương màu đỏ.\n02 Bài giải:\n \na) Có thể lấy được khối lập phương màu xám.\nb) Có thể lấy được khối lập phương màu xanh.\nc) Không thể lấy được khối lập phương màu đỏ."]}, {"id": "4b7ff50c08e27211fae8e3299a0257ba", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-108", "title": "Số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 6: Số\n02 Bài giải:\n \na) Theo thứ tự từ đầu tháng đến cuối tháng, các ngày thứ Bảy của tháng 4 năm 2023 là: 1; 8; 15; 22; 29.\nb) — Tháng 4 năm 2023 có 5 ngày Chủ nhật.\n— Chủ nhật cuối cùng là ngày 30\n- Ngày 16 là Chủ nhật thứ ba trong tháng."]}, {"id": "c867dfe8bb2b2b91ec694d00c20e49d4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-sang-tao-tap-2-bai-19-bang-thong-ke-so-lieu.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 19: Bảng thống kê số liệu", "contents": ["", "Thu thập\nPhân loại\nCó mấy loại quà được gửi tặng?\nKiểm đếm số lượng\nSố. Em hoàn thiện bảng thống kê\nĐọc bảng thống kê và viết vào chỗ chấm.\nBÀI TẬP 1: Viết vào chỗ chấm\nBÀI TẬP 2: Số\nTrong buổi liên hoan cuối năm, lớp 3D có 36 người tham dự. Các bạn dự tính: mỗi người ăn 1 quả chuối, 2 cái bánh và 5 quả chôm chôm. Hãy thống kê số thức ăn lớp 3D cần chuẩn bị cho buổi lên hoan.\nBÀI TẬP 1: Viết vào chỗ chấm\nBÀI TẬP 2: Số\nDưới đây là chiều cao của bốn ngọn núi cao nhất Việt Nam:\n3096m; 3046 m; 3 143 m; 3076 m.\na) Trong bảng thống kê sau, tên các ngọn núi được viết theo thứ tự từ cao đên thập. Hãy viết các số liệu trên vào chỗ chấm để có bảng thống kê chiều cao của bốn ngọn núi cao nhất Việt Nam.\nb) Ngọn núi Phan Xi Păng cao hơn ngọn núi Pu Si Lung......... m.\nc) Ngọn núi Ky Quan San thấp hơn ngọn núi Pu Ta Leng......... m.\nBÀI TẬP 3:\nMừng ngày 20 tháng 11, các bạn khối lớp 3 đã tham dự các cuộc thi và đạt được các giải sau đây:\nVăn nghệ: 3 giải nhất và 2 giải ba.\nKể chuyện: 2 giải nhất, 1 giải nhì và 4 giải ba.\nCờ vua: 1 giải nhất và 2 giải nhì.\nHãy viết số thích hợp vào chỗ chấm đề có bảng thống kê các giải của khối lớp 3 đạt được.\n"]}, {"id": "ca8fbbc9c12dcd33b87d4d12bd464a65", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-95", "title": "Số?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Số.\nHình tứ giác có độ dài mỗi cạnh là 17dm, chu vi là?\n02 Bài giải:\n \nTứ giác có 4 cạnh, chu vi tứ giác là tổng bốn cạnh:\n17 + 17 + 17 + 17 = 68 dm"]}, {"id": "c94f76bffc364ba6a2e55564b404efc5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-sang-tao-tap-2-bai-6-em-lam-duoc-nhung-gi.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 6: Em làm được những gì?", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S\nBÀI TẬP 2:Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng\nBÀI TẬP 3:Đặt tính rồi tính\na. 6381 + 1071\nb. 833 + 1548\nc. 5486 - 2485\nd. 2617 - 1909\nBÀI TẬP 4:Viết dấu phép tích thích hợp vào ô trống (+; -; x; :)\nBÀI TẬP 5: Trong một đợt dịch bệnh, Nhà nước đã cung cấp lương thực cho các gia đình khó khăn ở một khu vực. Lần thứ nhất cung cấp 2350kg gạo, lần thứ hai ít hơn lần thứ nhất 450kg gạo. Hỏi cả hai lần khu vực đó đã được cung cấp bao nhiêu ki-lô-gam gạo.\nBÀI TẬP 6:Quan sát bảng rồi viết vào chỗ chấm\n"]}, {"id": "7be32fe7c8e2c4402fdc086289777cd7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/chu-vi-vung-dat.html", "title": "Chu vi vùng đất", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Một vùng đất hình tứ giác có độ dài các cạnh lần lượt là 76km, 51km, 48km, 75 km. Tính chu vi vùng đất đó.\n02 Bài giải:\n \nChu vi vùng đất hình tứ giác là:\n76 + 51 + 48 + 75 = 250km"]}, {"id": "4c59f7ea8338c20cbd35f0435fd23727", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-vao-cho-cham.html-13", "title": "Viết vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Viết vào chỗ chấm\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "fa1f107b2a8af7b7b430c024c9338d32", "url": "https://tech12h.com/de-bai/khoanh-vao-chu-cai-truoc-y-tra-loi-dung.html-3", "title": "Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng\nMỗi tấm ảnh của các bạn trong tổ đều là hình vuông cạnh 8cm. Hình vuông lớn được ghép bởi 9 tấm ảnh như thế có chu vi là:\nA. 32cm B. 96cm C. 288cm\n02 Bài giải:\n \nChu vi một tấm ảnh của các bạn trong tổ là: 8 x 4 = 32cm\nChu vi hình vuông lớn được ghép bởi 9 tấm ảnh là: 32 x 9 = 288cm\nĐáp án đúng: C. 288cm."]}, {"id": "a20402ec7b4fe73c356a5eb019ee7100", "url": "https://tech12h.com/de-bai/do-do-dai-cac-canh-cua-tam-giac-dek-va-viet-vao-cho-cham.html", "title": "Đo độ dài các cạnh cua tam giác DEK và viết vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1:\na.Đo độ dài các cạnh của tam giác DEK và viết vào chỗ chấm.\nb. Tính chu vi hình tam giác DEK.\n02 Bài giải:\n \na.\nb. Chu vi hình tam giác DEK:\nDE + EK + DK = 2 + 3 + 4 = 9cm"]}, {"id": "b9f0eb5245a7e333a032250e8a94e7cc", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-sang-tao-tap-2-bai-12-em-lam-duoc-nhung-gi.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 12: Em làm được những gì", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.\nBÀI TẬP 2: Nối các biểu thức có giá trị bằng nhau.\nBÀI TẬP 3: Đặt tính rồi tính\na. 1342 x 2 = ?\nb. 1605 x 6 = ?\nc. 3603 : 3 = ?\nd. 6879 : 9 = ?\nBÀI TẬP 4: Số\nBÀI TẬP 5: Một trang trại nuôi bò và gà, trong đó có 1020 con bò. Số con gà trang trại nuôi gấp 8 lần số con bò. Hỏi trang trại đó nuôi tất cả bao nhiêu con bò và gà?\nBÀI TẬP 6: An có 1l sữa, An để phần ông bà 500ml sữa, phần còn lại An rót đều vào 2 cốc. Hỏi mỗi cốc đựng bao nhiêu mi-li-lít sữa?\n"]}, {"id": "c4171c524a9b1150478ee4414e9a6398", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-sang-tao-tap-2-bai-15-hinh-vuong.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 15: Hình vuông", "contents": ["", "Viết vào chỗ chấm, điền dấu so sánh vào ô vuông\nBÀI TẬP 1: Tô màu các hình vuông\nBÀI TẬP 2: Vẽ và trang trí hình vuông\nSố\n"]}, {"id": "6216c713410e084614f6148c991fbd16", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-sang-tao-tap-2-bai-8-gam.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 8: Gam", "contents": ["", "Viết vào chỗ chấm\nBÀI TẬP 1:Viết số đo khối lượng.\nBÀI TẬP 1: Số\nBÀI TẬP 2: Viết kg hay g vào chỗ chấm\nBÀI TẬP 3: Số\nBÀI TẬP 4: Lượng sữa trong hộp cân nặng 380g. Vỏ hộp sữa cân nặng 52g. Hỏi cả hộp sữa cân nặng bao nhiêu gam?\n"]}, {"id": "ea8d09ad3f5351a89324e74aa4a5db42", "url": "https://tech12h.com/de-bai/nam-uong-bao-nhieu-lit-nuoc.html", "title": "Nam uống bao nhiêu lít nước", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 6: Hôm qua bạn Nam đã uống 1l nước và 2 chai nước, mỗi chai 500ml. Hỏi hôm qua bạn Nam đã uống bao nhiêu lít nước?\n02 Bài giải:\n \nNam uống 2 chai nước có dung tích là:\n500 x 2 = 1000ml = 1l\nVậy ngày hôm qua Nam đã uống 2l nước."]}, {"id": "aa2f1da22c6504be0aa9a678963d9f60", "url": "https://tech12h.com/de-bai/khoanh-tron-vao-chu-cai-truoc-y-tra-loi-dung.html", "title": "Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1:Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "25358e440ca1cbf285bb240b1b600c44", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dung-e-ke-kiem-tra-de-biet-moi-hinh-sau-co-may-goc-vuong-roi-viet-theo-mau.html", "title": "Dùng ê-ke kiểm tra để biết mỗi hình sau có mấy góc vuông rồi viết theo mẫu", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4:Dùng ê-ke kiểm tra để biết mỗi hình sau có mấy góc vuông rồi viết theo mẫu.\n02 Bài giải:\n \na. Tứ giác MNPQ có 4 góc, trong đó có 1 góc vuông là góc đỉnh N.\nb. Tứ giác GHIK có 4 góc, trong đó có 1 góc vuông là góc đỉnh K.\nc. Tứ giác SVUT có 4 góc, trong đó có 2 góc vuông là góc đỉnh S và góc đỉnh T."]}, {"id": "b1f580850753eeac2718d70c5ff01bb4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-vao-cho-cham.html-11", "title": "Viết vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Viết vào chỗ chấm\nMột khu đất gồm sân chơi, vườn hoa và vườn rau đều là hình chữ nhật.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "819c31d4ef9384c9403068631f4ff18c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-69", "title": "Số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Số\n02 Bài giải:\n \na.\n3l = 3000ml\n7l = 7000ml\nb.\n2000ml = 2l\n5000ml = 5l\nc. 1l 500ml - 1500ml\n3600ml = 3l 600ml"]}, {"id": "8e6f6dda13d0b04e05a189ca53d834ca", "url": "https://tech12h.com/de-bai/mau-duong-di.html", "title": "Tô màu đường đi", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTô màu đường đi.Gấu đi theo các phép tính có kết quả lớn hơn 1000 để tìm được mật ong.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "41b1ba19efcc38b76ffd07087843e945", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-vao-cho-cham.html-15", "title": "Viết vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Viết vào chỗ chấm\n02 Bài giải:\n \na. Lớp 3C trồng được nhiều cây nhất.\nLớp 3B trồng được ít cây nhất.\nb. Hai lớp 3A và 3C trồng được tất cả 85 cây.\nc. Lớp 3C trồng được nhiều hơn lớp 3B 20 cây."]}, {"id": "0ebfff397f3b170dd1684b612050a0bf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-vao-cho-cham.html-16", "title": "Viết vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3:\nMừng ngày 20 tháng 11, các bạn khối lớp 3 đã tham dự các cuộc thi và đạt được các giải sau đây:\nVăn nghệ: 3 giải nhất và 2 giải ba.\nKể chuyện: 2 giải nhất, 1 giải nhì và 4 giải ba.\nCờ vua: 1 giải nhất và 2 giải nhì.\nHãy viết số thích hợp vào chỗ chấm đề có bảng thống kê các giải của khối lớp 3 đạt được.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "3e2fc35693d6aafd80f2b106e4489cac", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-l-hay-ml-vao-cho-cham.html", "title": "Viết l hay ml vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Viết l hay ml vào chỗ chấm\n02 Bài giải:\n \n- Một thìa (muỗng) nhỏ chứa khoảng 5ml mật ong.\n- 500l nước.\n- 500ml nước."]}, {"id": "4dbf4a26df36414f8b6000aee41d07ff", "url": "https://tech12h.com/de-bai/hoan-chinh-cau-sau.html", "title": "Hoàn chỉnh câu sau", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Hoàn chỉnh câu sau\nBạn Vinh quay bánh xe ở hình bên, khi bánh xe dừng lại, kim có thể chỉ vào phần hình tròn màu............\n02 Bài giải:\n \nBạn Vinh quay bánh xe ở hình bên, khi bánh xe dừng lại, kim có thể chỉ vào phần hình tròn màu xám, xanh hoặc trắng"]}, {"id": "d6b8e8988823f348ea312c0b50b881b3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-106", "title": "Số ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Số\nDưới đây là chiều cao của bốn ngọn núi cao nhất Việt Nam:\n3096m; 3046 m; 3 143 m; 3076 m.\na) Trong bảng thống kê sau, tên các ngọn núi được viết theo thứ tự từ cao đên thập. Hãy viết các số liệu trên vào chỗ chấm để có bảng thống kê chiều cao của bốn ngọn núi cao nhất Việt Nam.\nb) Ngọn núi Phan Xi Păng cao hơn ngọn núi Pu Si Lung......... m.\nc) Ngọn núi Ky Quan San thấp hơn ngọn núi Pu Ta Leng......... m.\n02 Bài giải:\n \na.\nb) Ngọn núi Phan Xi Păng cao hơn ngọn núi Pu Si Lung 67 m.\nc) Ngọn núi Ky Quan San thấp hơn ngọn núi Pu Ta Leng 50 m.\n"]}, {"id": "7b66ad1ce59ec6156e2f54c93890fee9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-105", "title": "Số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Số\nTrong buổi liên hoan cuối năm, lớp 3D có 36 người tham dự. Các bạn dự tính: mỗi người ăn 1 quả chuối, 2 cái bánh và 5 quả chôm chôm. Hãy thống kê số thức ăn lớp 3D cần chuẩn bị cho buổi lên hoan.\n02 Bài giải:\n \nLớp 3D có 36 người, mỗi người ăn một quả chuối, lớp 3D cần chuẩn bị: 36 x 1 = 36 quả chuối.\nLớp 3D có 36 người, mỗi người ăn 2 cái bánhh, lớp 3D cần chuẩn bị: 36 x 2 = 72 cái bánh.\nLớp 3D có 36 người, mỗi người ăn 5 quả chôm chôm, lớp 3D cần chuẩn bị: 36 x 5 = 180 quả chôm chôm.\n"]}, {"id": "649f887634d3741b8ce5f5359ddfddaa", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dung-ghi-d-sai-ghi-s.html-4", "title": "Đúng ghi đ, sai ghi s", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Đúng ghi đ, sai ghi s\nTrong hộp có ba thẻ (2)(3)(4). Không nhìn vào hộp, lấy ra một thẻ.\na) Có thể lấy được thẻ mang số 3.\nb) Chắc chắn lấy được thẻ mang số bé hơn 4.\nc) Không thể lấy được thẻ mang số 1.\n02 Bài giải:\n \na) Có thể lấy được thẻ mang số 3. Đ\nb) Chắc chắn lấy được thẻ mang số bé hơn 4. Đ\nc) Không thể lấy được thẻ mang số 1. S"]}, {"id": "a4fe19cc56b629bc609e45c3b9e533fa", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-sang-tao-tap-2-bai-14-hinh-chu-nhat.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 14: Hình chữ nhật ", "contents": ["", "Viết vào chỗ chấm, điền dấu so sánh vào ô vuông\nBÀI TẬP 1: Tô màu các hình chữ nhật\nBÀI TẬP 2: Vẽ hình chữ nhật\n- Vẽ 4 đỉnh của hình chữ nhật.\n- Vẽ 4 cạnh của hình chữ nhật.\nSố\n"]}, {"id": "a1b00f196352edaf918e378dcab4c4c3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-75", "title": "Số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n02 Bài giải:\n \nBạn gà nặng 2500g = 2,5kg\nBạn chó cân nặng gấp đôi bạn gà: 2500g x 2 = 5000g = 5kg.\nBạn mèo cân nặng: 2500 : 2 = 1250g = 1kg 250g."]}, {"id": "d24f7ecd114259bf7719661fcfd8b1b3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-sang-tao-tap-2-bai-7-thang-nam.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 7: Tháng - Năm", "contents": ["", "Quan sát tờ lịch, viết vào chỗ chấm.\nBÀI TẬP 1: Viết tên các tháng trong năm\nBÀI TẬP 2:Viết số ngày của từng tháng\nBÀI TẬP 1:Xem lịch năm nay rồi viết vào chỗ chấm\nBÀI TẬP 2:Xem ba tờ lịch sau của năm 2024 rồi viết vào chỗ chấm.\nBÀI TẬP 3: Đúng ghi đ, sai ghi s.\na. Nếu hôm nay là thứ Sáu thì 7 ngày nữa cũng là thứ Sáu.\nb. Ngày 31 tháng 6 là sinh nhật của một bạn lớp em.\nC. 1 năm = 12 tháng, 1 tháng = 30 ngày.\nd. Các tháng có 31 ngày là: tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12.\nSố?\nChỗ lồi của đốt xương chỉ tháng có ... ngày.\nĐố bạn số ngày của mỗi tháng."]}, {"id": "c7bb97481c307f78995984daf2692801", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-dau-phep-tich-thich-hop-vao-o-trong.html", "title": "Viết dấu phép tích thích hợp vào ô trống ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4:Viết dấu phép tích thích hợp vào ô trống (+; -; x; :)\n02 Bài giải:\n \na. 200 x 5 - 800 = 200\nb. 1000 : 2 - 500 = 0\nc. 200 : 5 + 800 = 840\nd. 5000 x 0 x 8 = 0"]}, {"id": "23c4a4e87861bb54035534cac68a8c74", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bao-nhieu-ki-lo-gam-gao.html", "title": "Bao nhiêu ki-lô-gam gạo", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 5: Trong một đợt dịch bệnh, Nhà nước đã cung cấp lương thực cho các gia đình khó khăn ở một khu vực. Lần thứ nhất cung cấp 2350kg gạo, lần thứ hai ít hơn lần thứ nhất 450kg gạo. Hỏi cả hai lần khu vực đó đã được cung cấp bao nhiêu ki-lô-gam gạo.\n02 Bài giải:\n \nLần thứ hai khu vực được cung cấp số kg gạo là:\n2350 - 450 = 1900 (kg)\nCả hai lần khu vực được cung cấp số kg gạo là:\n2350 + 1900 = 4250 (kg)"]}, {"id": "ce82d8c93c55b6ed986bb5e7c17258f2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-94", "title": "Số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nSố\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "f12211b987c0433ba83b6188af761220", "url": "https://tech12h.com/de-bai/quan-sat-bang-roi-viet-vao-cho-cham.html", "title": "Quan sát bảng rồi viết vào chỗ chấm ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 6:Quan sát bảng rồi viết vào chỗ chấm\n02 Bài giải:\n \nTuyến đường sắt Vinh - Thành phố Hồ Chí Minh dài: 1726 - 319 = 1407 km."]}, {"id": "d9c63a97d6729140f3e5602f235906e3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/mau-cac-hinh-vuong.html", "title": "Tô màu các hình vuông", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Tô màu các hình vuông\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "f9ef4b9258a1a472d464d8d59a291fdf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/trang-trai-nuoi-tat-ca-bao-nhieu-con-bo-va-ga.html", "title": "Trang trại nuôi tất cả bao nhiêu con bò và gà", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 5: Một trang trại nuôi bò và gà, trong đó có 1020 con bò. Số con gà trang trại nuôi gấp 8 lần số con bò. Hỏi trang trại đó nuôi tất cả bao nhiêu con bò và gà?\n02 Bài giải:\n \nSố con gà trang trại nuôi là: 1020 x 8 = 8160 con gà.\nTrang trại nuôi tất cả: 8160 + 1020 = 9180 con bò và con gà."]}, {"id": "2827015e5b2de9ea41cb0e20fbb8c06b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-vao-cho-cham-dien-dau-so-sanh-vao-o-vuong.html-0", "title": "Viết vào chỗ chấm, điền dấu so sánh vào ô vuông", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nViết vào chỗ chấm, điền dấu so sánh vào ô vuông\n02 Bài giải:\n \n4 góc đỉnh A, B, C, D là các góc vuông\nAB = BC = CD = DA.\nHình vuông có:\n4 góc vuông.\n4 cạnh có độ dài 3cm."]}, {"id": "37960c19fafd917aba2f5f813d3653f9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/ve-va-trang-tri-hinh-vuong.html", "title": "Vẽ và trang trí hình vuông", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Vẽ và trang trí hình vuông\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "7564ed799c2221c26c593f64601d6011", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-74", "title": "Số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Số\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "9ae27310d2a3b2d206d0c1a78a8f7e1a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/ca-hop-sua-can-nang-bao-nhieu-gram.html", "title": "Cả hộp sữa cân nặng bao nhiêu gram", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Lượng sữa trong hộp cân nặng 380g. Vỏ hộp sữa cân nặng 52g. Hỏi cả hộp sữa cân nặng bao nhiêu gam?\n02 Bài giải:\n \nCả hộp sữa cân nặng:\n380 + 52 = 432 (g)"]}, {"id": "849ce0b3707ff13470cd8741cd0cf3b0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-vao-cho-cham.html-4", "title": "Viết vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nViết vào chỗ chấm\n02 Bài giải:\n \nGam là một đơn vị đo khối lượng.\nGam viết tắt là g.\n1000g = 1kg."]}, {"id": "0831a529f7097c7cc3adedc1ee40041f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-kg-hay-g-vao-cho-cham.html", "title": "Viết kg hay g vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Viết kg hay g vào chỗ chấm\n02 Bài giải:\n \n5 hạt đậu đen nặng 1g.\nQuả thanh long nặng 1kg.\nQuả chuối nặng 200g."]}, {"id": "4326623882cb3d0e80ce1ee3999f9365", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dat-tinh-roi-tinh.html-6", "title": "Đặt tính rồi tính", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Đặt tính rồi tính\na. 1342 x 2 = ?\nb. 1605 x 6 = ?\nc. 3603 : 3 = ?\nd. 6879 : 9 = ?\n02 Bài giải:\n \na.\nb.\nc.\nd."]}, {"id": "36a66dd7edd4ea4c752ae7b4afd88a2c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-so-do-khoi-luong.html", "title": "Viết số đo khối lượng", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1:Viết số đo khối lượng.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "f8854db87c5cea9dcbb9099f543c7b04", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-67", "title": "Số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Số\n02 Bài giải:\n \na.\n2 kg = 2000 g\n5 kg = 5000 g\nb.\n3000 g = 3 kg\n7000 g = 7 kg\nc.\n1 kg 400 g = 1400 g\n2500 g = 2 kg 500 g"]}, {"id": "a86db3240cf3ba9d2f22fe6a24c608fd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dat-tinh-roi-tinh.html-2", "title": "Đặt tính rồi tính", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3:Đặt tính rồi tính\na. 6381 + 1071\nb. 833 + 1548\nc. 5486 - 2485\nd. 2617 - 1909\n02 Bài giải:\n \na.\nb.\nc.\nd."]}, {"id": "38ab61c59fac71f79216d8ed3dcc8ba9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-65", "title": "Số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nSố?\nChỗ lồi của đốt xương chỉ tháng có ... ngày.\nĐố bạn số ngày của mỗi tháng.\n02 Bài giải:\n \nChỗ lồi của đốt xương chỉ tháng có 31 ngày.\nTháng 1: 31 ngày\nTháng 2: 28 - 29 ngày\nTháng 3: 31 ngày\nTháng 4: 30 ngày\nTháng 5: 31 ngày\nTháng 6: 30 ngày\nTháng 7: 31 ngày\nTháng 8: 31 ngày\nTháng 9: 30 ngày\nTháng 10: 31 ngày\nTháng 11: 30 ngày\nTháng 12: 31 ngày\n"]}, {"id": "104c579f47ad0170a0d086e35c44e888", "url": "https://tech12h.com/de-bai/khoanh-vao-chu-cai-truoc-y-tra-loi-dung.html-2", "title": "Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "5e6cab3b7b90d0c422c7498c83f4f2bc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dung-ghi-d-sai-ghi-s.html-1", "title": "Đúng ghi đ, sai ghi s", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Đúng ghi đ, sai ghi s.\na. Nếu hôm nay là thứ Sáu thì 7 ngày nữa cũng là thứ Sáu.\nb. Ngày 31 tháng 6 là sinh nhật của một bạn lớp em.\nC. 1 năm = 12 tháng, 1 tháng = 30 ngày.\nd. Các tháng có 31 ngày là: tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12.\n02 Bài giải:\n \na. Nếu hôm nay là thứ Sáu thì 7 ngày nữa cũng là thứ Sáu. Đ\nb. Ngày 31 tháng 6 là sinh nhật của một bạn lớp em. S\nC. 1 năm = 12 tháng, 1 tháng = 30 ngày. S\nd. Các tháng có 31 ngày là: tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12. Đ"]}, {"id": "4bae9c08a77740710cc618fe8ab4afdf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/noi-cac-bieu-thuc-co-gia-tri-bang-nhau.html", "title": "Nối các biểu thức có giá trị bằng nhau", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Nối các biểu thức có giá trị bằng nhau.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "f47ec8903836ae57f74dcad0627a2ac7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/xem-lich-nam-nay-roi-viet-vao-cho-cham.html", "title": "Xem lịch năm nay rồi viết vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1:Xem lịch năm nay rồi viết vào chỗ chấm\n02 Bài giải:\n \na. Hôm nay là thứ 2, ngày 29 tháng 08 năm 2022.\nb. Tháng sau là tháng 9, có 30 ngày.\nc. Sinh nhật của Bác Hồ là ngày 19 tháng 5.\nSinh nhật bác năm nay vào thứ 5."]}, {"id": "c430f82639c45ed643ee31243e69a656", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-so-ngay-cua-tung-thang.html", "title": "Viết số ngày của từng tháng", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2:Viết số ngày của từng tháng\n02 Bài giải:\n \nTháng 1: 31 ngày\nTháng 2: 28 - 29 ngày\nTháng 3: 31 ngày\nTháng 4: 30 ngày\nTháng 5: 31 ngày\nTháng 6: 30 ngày\nTháng 7: 31 ngày\nTháng 8: 31 ngày\nTháng 9: 30 ngày\nTháng 10: 31 ngày\nTháng 11: 30 ngày\nTháng 12: 31 ngày"]}, {"id": "5cf3c1de46244451705b6948fdf9b329", "url": "https://tech12h.com/de-bai/xem-ba-lich-sau-cua-nam-2024-roi-viet-vao-cho-cham.html", "title": "Xem ba tờ lịch sau của năm 2024 rồi viết vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2:Xem ba tờ lịch sau của năm 2024 rồi viết vào chỗ chấm.\n02 Bài giải:\n \na. Ngày 1 tháng 1 là thứ Hai.\nb. Ngày 3 tháng 2 là thứ Bảy, tháng 2 có 29 ngày.\nc. Ngày 8 tháng 3 là thứ Sáu."]}, {"id": "b8c71df57bdb3bfa670fafefbc15dfea", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-93", "title": "Số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nSố\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "16f3eeb6a43e2e373266ffdb819e6a62", "url": "https://tech12h.com/de-bai/moi-coc-dung-bao-nhieu-mi-li-lit-sua.html", "title": "Mỗi cốc đựng bao nhiêu mi-li-lít sữa", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 6: An có 1l sữa, An để phần ông bà 500ml sữa, phần còn lại An rót đều vào 2 cốc. Hỏi mỗi cốc đựng bao nhiêu mi-li-lít sữa?\n02 Bài giải:\n \n1l sữa = 1000ml sữa.\nAn còn lại: 1000ml - 500ml = 500ml sữa\nMỗi cốc đựng: 500 : 2 = 250ml sữa."]}, {"id": "31d70f80aa0e4bbcff91657403833fbc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-ten-cac-thang-trong-nam.html", "title": "Viết tên các tháng trong năm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Viết tên các tháng trong năm\n02 Bài giải:\n \nMột năm có 12 tháng.\nTháng 1\nTháng 2\nTháng 3\nTháng 4\nTháng 5\nTháng 6\nTháng 7\nTháng 8\nTháng 9\nTháng 10\nTháng 11\nTháng 12\n"]}, {"id": "29f965bd09476e96539ad7767f8d3004", "url": "https://tech12h.com/de-bai/khoanh-vao-chu-cai-truoc-y-tra-loi-dung.html-1", "title": "Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2:Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "b56c6c4e129e04c4050813635a10dbf8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/quan-sat-lich-viet-vao-cho-cham.html", "title": "Quan sát tờ lịch, viết vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nQuan sát tờ lịch, viết vào chỗ chấm.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "cad4e76c426bf2cb380919335e1b5ebe", "url": "https://tech12h.com/de-bai/ve-hinh-chu-nhat.html", "title": "Vẽ hình chữ nhật", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Vẽ hình chữ nhật\n- Vẽ 4 đỉnh của hình chữ nhật.\n- Vẽ 4 cạnh của hình chữ nhật.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "ef86a01c8e2c912fff859df9e228f9af", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-68", "title": "Số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Số\n02 Bài giải:\n \na. 5 hộp sữa cân nặng 900g.\nb. 1 hộp sữa cân nặng 180g."]}, {"id": "e34f80bf8fcc573d8f319787523cab1f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/mau-cac-hinh-chu-nhat.html", "title": "Tô màu các hình chữ nhật", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Tô màu các hình chữ nhật\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "da4fc796c75a0136e62c6e7b379851f6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dung-ghi-d-sai-ghi-s.html-3", "title": "Đúng ghi Đ, sai ghi S", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "e9c2a23f95936115cf564a07a953497f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-vao-cho-cham-dien-dau-so-sanh-vao-o-vuong.html", "title": "Viết vào chỗ chấm, điền dấu so sánh vào ô vuông", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nViết vào chỗ chấm, điền dấu so sánh vào ô vuông\n02 Bài giải:\n \n4 góc đỉnh A, B, C, D là các góc vuông.\nAB = DC; AD = BC\nHình chữ nhật có:\n4 góc vuông\n2 cạnh dài có độ dài: 5cm\n2 cạnh ngắn có độ dài: 3cm\nĐộ dài cạnh dài gọi là: chiều dài\nđộ dài cạnh ngắn gọi là: chiều rộng"]}, {"id": "32a72b47eaefb91cc0cf94eac01efa14", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-vao-cho-cham.html-14", "title": "Viết vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Viết vào chỗ chấm\n02 Bài giải:\n \na. Lớp 3A làm được 5 chậu cây, 7 hộp đựng bút.\nLớp 3B làm được 8 chậu cây, 7 hộp đựng bút.\nLớp 3C làm được 7 chậu cây, 8 hộp đựng bút.\nb. Lớp 3B làm được nhiều hộp bút nhất.\nc. Tổng số chậu cây cả ba lớp làm được là 20 chậu."]}, {"id": "74086beceb08804f2b67c30f865c4809", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-97", "title": "Số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nSố. Em hoàn thiện bảng thống kê\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "e2d936405c6c1a6c42d8d6b123040dcc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-vao-cho-cham.html-17", "title": "Viết vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nViết vào chỗ chấm\n02 Bài giải:\n \n- Mặt sấp xuất hiện (Mặt có số 5000).\n- Mặt ngửa xuất hiện (Mặt có hình Quốc huy).\n"]}, {"id": "69482c6880497dfc2ee68337b587da37", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-vao-cho-cham.html-5", "title": "Viết vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nViết vào chỗ chấm\n02 Bài giải:\n \nMi-li-lít là đơn vị đo dung tíc.\nMi-li-lít viết tắt là ml.\n1000ml = 1l."]}, {"id": "2cc8fb264f2d659fc5caba8bc78c14fb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-theo-mau.html-1", "title": "Viết theo mẫu", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Viết theo mẫu.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "2dd197cf8d554c7f0eb630c40d195dd4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/thu-thap.html", "title": "Thu thập", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nThu thập\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "f58624a922db8615e05ec2d9bd0a2f5e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/doc-bang-thong-ke-va-viet-vao-cho-cham.html", "title": "Đọc bảng thống kê và viết vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nĐọc bảng thống kê và viết vào chỗ chấm.\n02 Bài giải:\n \n- Có 6 loại quà, đó là: Gạo, nước uống, mì ăn liền, dầu ăn, đường, sữa.\n- Có 8 bao gạo.\n- Có 12 thùng mì ăn liền.\n- Có 15 gói đường.\n- Có 10 bình nước uống.\n- Có 8 can dầu ăn.\n- Có 20 hộp sữa."]}, {"id": "4ca6c2674157fbf0cf3495b15ccb53d0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dien-co-chac-chan-hay-khong-vao-cho-cham.html", "title": "Điền có thể, chắc chắn hay không thể vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Điền có thể, chắc chắn hay không thể vào chỗ chấm\nMỗi hộp có hai quả bóng. Không nhìn vào hộp, lấy ra một quả bóng.\na.\nb.\n02 Bài giải:\n \na. Quả bóng lấy ra có thể là màu xám.\nQuả bóng lấy ra có thể là màu xanh.\nQuả bóng lấy ra không thể là màu đỏ.\nb. Quả bóng lấy ra không thể là màu xám.\nQuả bóng lấy ra chắc chắn là màu xanh."]}, {"id": "9c0778853ee5a9cd6ed98623e0c64e68", "url": "https://tech12h.com/de-bai/kiem-dem-so-luong.html", "title": "Kiểm đếm số lượng", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nKiểm đếm số lượng\n02 Bài giải:\n \n- Gạo: 8 bao\n- Mì ăn liền: 12 thùng\n- Đường: 7 gói\n- Nước uống: 8 bình\n- Dầu ăn: 5 can\n- Sữa: 9 hộp"]}, {"id": "4b114c44d007f3f45d42b1825f523b7e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/phan-loai.html", "title": "Phân loại", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nPhân loại\nCó mấy loại quà được gửi tặng?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "374f952c68043d98bea422c987f5b4f7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-70", "title": "Số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Số\n02 Bài giải:\n \n1020 x 8 = 8160\n1703 x 5 = 8515\n1220 : 5 = 610\n9814 : 7 = 1402"]}, {"id": "81266b83d99c0d673401acc7f3954121", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-nham.html-5", "title": "Tính nhẩm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Tính nhẩm\n02 Bài giải:\n \na. 50 x 2 = 100\n500 x 2 = 1000\n5000 x 2 = 10000\nb. 20 x 4 = 80\n200 x 4 = 800\n2000 x 4 = 80000"]}, {"id": "90702a796af8d2529cfe56dc0c08fa6b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/ki-lo-gam-gao.html", "title": "Ki-lô-gam gạo", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 5: Trong kho có 10000 kg gạo. Người ta dùng 6 xe để chuyển gạo trong kho đến các cửa hàng. Biết mỗi xe chờ 1500kg gạo Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\n02 Bài giải:\n \n6 xe chở được số kg gạo là:\n1500 x 6 = 9000 (kg)\nTrong kho còn lại số kg gạo là:\n10000 - 9000 = 1000 (kg)"]}, {"id": "6bc61a013ec8e56897d65db558b63080", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-vao-cho-cham.html-8", "title": "Viết vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nViết vào chỗ chấm\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "8dccabb21dfb5e934ff55fe15d23447d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dat-tinh-roi-tinh.html-4", "title": "Đặt tính rồi tính", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Đặt tính rồi tính\n1. 1221 x 4 =\n2. 2007 x 3 = ?\n3. 810 x 8 = ?\n4. 1105 x 9 = ?\n5. 1060 x 6 = ?\n6. 2618 x 2 = ?\n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\n4.\n5.\n6."]}, {"id": "b38f10548cd2a6f3ddf7bad9d09fa67f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-109", "title": "Số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Số\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "7e28077866169051e52de89ea1b83158", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dung-e-ke-kiem-tra-goc-vuong-roi-viet-vao-cho-cham.html", "title": "Dùng ê-ke kiểm tra góc vuông rồi viết vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Dùng ê-ke kiểm tra góc vuông rồi viết vào chỗ chấm\n02 Bài giải:\n \n- Các góc đỉnh A, B là các góc vuông.\n- Các góc đỉnh C, D, E là các góc không vuông."]}, {"id": "271da6cb4f812109dde9dc10af269372", "url": "https://tech12h.com/de-bai/noi-gia-tri-thich-hop-voi-bieu-thuc.html", "title": "Nối giá trị thích hợp với biểu thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Nối giá trị thích hợp với biểu thức\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "1ef2f638c6fec2122d72b185bce446a2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-73", "title": "Số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nSố.\nMột con voi cân nặng 5000kg. Khối lượng con voi gấp 4 lần khối lượng con hươu cao cổ.\n02 Bài giải:\n \nCon hươu cao cổ nặng: 5000 : 4 = 1250kg"]}, {"id": "38659b12d108e4eb3ca7a6eed273ac70", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-72", "title": "Số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Số\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "e4256fcf46432c549de840183a981eb8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dem-va-gop-roi-viet-vao-cho-cham.html", "title": "Đếm và gộp rồi viết vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nĐếm và gộp rồi viết vào chỗ chấm\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "03b05f0eb078fd308a02f659187a9e5f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dung-ghi-d-sai-ghi-s.html-2", "title": "Đúng ghi đ, sai ghi s", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Đúng ghi đ, sai ghi s\n02 Bài giải:\n \na. Mỗi hộp sữa nặng 432g, 3 hộp sữa nặng 1296g (432 x 3 = 1296g)\nVậy 3 hộp sữa như thế nặng hơn 1kg. Đ\nb. Chia đều 5400ml mật ong cho 8 gia đình. Mỗi gia đình được 675ml mật ong (5400ml : 8 = 675ml)\nVậy mỗi gia đình được hơn 1l mật ong. S"]}, {"id": "e4d4a339c780eb569e533bb520b1b222", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-vao-cho-cham.html-6", "title": "Viết vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nViết vào chỗ chấm\nf 3\n02 Bài giải:\n \n1. 4213 x 2 = ?\n2 nhân 3 bằng 6, viết 6.\n2 nhân 1 bằng 2, viết 2.\n2 nhân 2 bằng 4, viết 4.\n2 nhân 4 bằng 8, viết 8.\n--> 4213 x 2 = 6248.\n2. 1524 x 3 = ?\n3 nhân 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1.\n3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7.\n3 nhân 5 bằng 15, viết 5 nhớ 1.\n3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4, viết 4.\n--> 1524 x 3 = 4572"]}, {"id": "9375cac112bcfab44013a5d71ec6242a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-71", "title": "Số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Số\n02 Bài giải:\n \nSố bị chia\n8840\n8840\n3352\n3272\nSố chia\n4\n4\n8\n8\nThương\n2210\n2210\n419\n409"]}, {"id": "6bfe2253ee07abe739f208da4340e632", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dat-tinh-roi-tinh.html-5", "title": "Đặt tính rồi tính", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Đặt tính rồi tính\na. 8444 : 7 = 1206\nb. 2000 : 4 = 500\nc. 3814 : 8 = 476\nd. 9108 : 9 = 1012\ne. 1060 : 5 = 212\nf. 5618 : 6 = 936\n02 Bài giải:\n \na.\nb.\nc.\nd.\ne.\nf."]}, {"id": "e6a88f89852296191cac34eed18f1a3f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dien-roi-viet-vao-cho-cham.html", "title": "Điền rồi viết vào chỗ chấm ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "67df769a2721703f2c919cdb78db3161", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-vao-cho-cham.html-7", "title": "Viết vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nChia số có bốn chữ số cho số có một chữ số.\nViết vào chỗ chấm.\n02 Bài giải:\n \n1. 1218 : 3\n- 12 chia 3 được 4, viết 4, 4 nhân 3 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0.\n- Hạ 0; 1 chia 3 được 0, viết 0, 0 nhân 3 bằng 0; 1 trừ 0 bằng 1.\n- Hạ 8 được 18; 18 chia 3 được 6, viết 6, 6 nhân 3 bằng 18; 18 trừ 18 bằng 0.\n--> 1218 : 3 = 406.\n2. 8725 : 2\n- 8 chia 2 được 4, viết 4, 4 nhân 2 bằng 8, 8 trừ 8 bằng 0.\n- Hạ 7; 7 chia 2 được 3, viết 3; 3 nhân 2 bằng 6, 7 trừ 6 bằng 1.\n- Hạ 2, được 12; 12 chia 2 được 6, viết 6, 6 nhân 2 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0.\n- Hạ 5; 5 chia 2 được 2 viết 2, 2 nhân 2 bằng 4, 5 trừ 4 bằng 1.\n--> 8725 : 2 = 436 (dư 1)\n"]}, {"id": "6e1cffa506ef24a28045c419bac5034c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/ai-danh-nhieu-thoi-gian-doc-sach-hon.html", "title": "Ai dành nhiều thời gian đọc sách hơn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nAi dành nhiều thời gian đọc sách hơn.\nBình đọc sách từ 15 giờ 45 phút đến 16 giờ 45 phút.\nChị An đọc sách từ 16 giờ 30 phút đến 18 giờ 30 phút.\n02 Bài giải:\n \nNgười dành nhiều thời gian cho việc đọc sách hơn là chị An (2 giờ)."]}, {"id": "049e1928609a1e01b4feea99baabee3e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/lay-bao-nhieu-moi-loai-de-phu-hop-voi-moi-bang-sau.html-0", "title": "Lấy bao nhiêu thẻ mỗi loại để phù hợp với mỗi bảng sau", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3:Lấy bao nhiêu thẻ mỗi loại để phù hợp với mỗi bảng sau\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "93963d6b88588e41ee2bd53e2f0503ea", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-so-viet-cach-doc-so.html", "title": "Viết số, viết cách đọc số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1:\na.Viết số, viết cách đọc số\nb. Viết và đọc các số tròn chục nghìn từ 10000 đến 100000.\n02 Bài giải:\n \na. Viết số, viết cách đọc số\nb.\n10000\nMười nghìn\n20000\nHai mươi nghìn\n30000\nBa mươi nghìn\n40000\nBốn mươi nghìn\n50000\nNăm mươi nghìn\n60000\nSáu mươi nghìn\n70000\nBảy mươi nghìn\n80000\nTám mươi nghìn\n90000\nChín mươi nghìn\n100000\nMột trăm nghìn\n"]}, {"id": "9f1e4d0dab125292953b7ed737d59e79", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-96", "title": "Số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Số\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "f6b7f747e67b4e2f07865554b8e4e6fd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/thoi-gian-lau-don-phong.html", "title": "Thời gian lau dọn phòng", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 5: Cô Lê lau dọn 6 căn phòng hết 3 giờ. Hỏi cô Lê hết bao nhiêu phút để lau dọn 1 căn phòng, biết thời gian lau dọn mỗi căn phòng là như nhau.\n02 Bài giải:\n \n1 giờ = 60 phút\nCô Lê lau dọn 6 căn phòng hết số phút là: 60 phút x 3 giờ = 180 phút.\nCô Lê lau dọn 1 căn phòng hết số phút là: 180 : 6 = 20 phút.\n"]}, {"id": "6df88137aca2b6e5e6ce387258e35acb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dung-ghi-d-sai-ghi-s-lam-lai-cau-sai.html", "title": "Đúng ghi đ, sai ghi s. Làm lại câu sai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Đúng ghi đ, sai ghi s. Làm lại câu sai.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "90bdeb26424eec59823d90001b2806b1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-vao-cho-cham.html-9", "title": "Viết vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n02 Bài giải:\n \nTính chu vi của hình tam giác, hình tứ giác là tính tổng độ dài các cạnh của mỗi hình đó.\nVí dụ 1: Tính chu vi hình tam giác ABC, biết AB = 2cm, BC = 3cm, CA = 4cm.\nChu vi hình tam giác ABC là: AB + BC + CA = 2 + 3 + 4 = 9cm\nVí dụ 2: Tính chu vi hình tứ giác DEKI. biết DE = 2cm, EK = 2cm, KI = 3cm, ID = 4cm.\nChu vi hình tứ giác DEKI là: DE + EK + KI + ID = 2 + 2 + 3 + 4 = 11 cm."]}, {"id": "691eb0ecbf2e51f984e5125c7b178beb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-chu-vi-hinh-chu-nhat.html", "title": "Tính chu vi hình chữ nhật", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Tính chu vi hình chữ nhật.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "3d310836d1e8c4f132c58691e674451c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/chu-vi-san-bong-da.html", "title": "Chu vi sân bóng đá", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Một sân bóng đá hình chữ nhật có chiều dài 105m, chiều rộng 68m. Tính chu vi sân bóng đá đó.\n02 Bài giải:\n \nChu vi sân bóng đá là:\n(105 + 68) x 2 = 364m"]}, {"id": "f1a044bec4bc19a492d0b76a32b28f5b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-110", "title": "Số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 5: Số\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "89d64524194bff302142b2a4c32183d0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-vao-cho-cham.html-10", "title": "Viết vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nViết vào chỗ chấm.\nCho hình chữ nhật ABCD, có chiều dài AB = 5cm, chiều rộng AD = 3cm. Chu vi hình chữ nhật?\n02 Bài giải:\n \nChu vi hình chữ nhật ABCD là:\n(AB + AD) x 2 = (5 + 3) x 2 = 16 cm\nMuốn tính chu vi hình chữ nhật, ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2."]}, {"id": "d6163f14bf319bcb4ad2f5f49721129a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/soi-day-dai-bao-nhieu-met.html", "title": "Sợi dây dài bao nhiêu mét?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Bạn Hiếu dùng một sợi dây gắn các ngôi sao để trang trí một vòng theo khung tranh hình vuông. Cạnh của khung tranh dài 50 cm. Hỏi sợi dây đó dài bao nhiêu mét?\n02 Bài giải:\n \nSợi dây đó dài: 50 x 4 = 250cm"]}, {"id": "6bc07bd5f9d5340d2edaea68a03d528c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-do-dai-canh-hinh-vuong.html", "title": "Tính độ dài cạnh hình vuông", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Tính độ dài cạnh hình vuông\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "84a9d7d10f71bf57fa780bcf92d33ffb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-vao-cho-cham.html-12", "title": "Viết vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nViết vào chỗ chấm\n02 Bài giải:\n \nChu vi hình vuông ABCD là: 3 x 4 = 12 cm\nMuốn tính chu vi hình vuông, ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4."]}, {"id": "1af337f5ea503a9a42ea14209f82944b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-chu-vi-hinh-vuong.html", "title": "Tính chu vi hình vuông", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Tính chu vi hình vuông\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "2f6abd14a1b24ca2dfbe23222cbfafd0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/lay-bao-nhieu-moi-loai-de-phu-hop-voi-moi-so-sau.html-0", "title": "Lấy bao nhiêu thẻ mỗi loại để phù hợp với mỗi số sau", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1:Lấy bao nhiêu thẻ mỗi loại để phù hợp với mỗi số sau\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "d484f0ee1d33595d7973a823a3ef70a5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-theo-mau.html-2", "title": "Viết theo mẫu", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Viết theo mẫu\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "b3cec5b11f2e31b0996ce03f8a20ef73", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dien-roi-viet-vao-cho-cham.html-0", "title": "Điền rồi viết vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nĐiền rồi viết vào chỗ chấm\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "359774321d426817a7d121489e3b5efa", "url": "https://tech12h.com/de-bai/mau-duong-di-cua-moi-ban.html", "title": "Tô màu đường đi của mỗi bạn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTô màu đường đi của mỗi bạn.\nMai đi theo các số có chữ số 8 ở hàng nghìn. Bình đi theo các số có chữ số 3 ở hàng trăm.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "63d9d17773a574d5b414a22b38267640", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-111", "title": "Số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nSố\n02 Bài giải:\n \na. 78309 = 70000 + 8000 + 300 + 9\nb. 18300 = 10000 + 8000 + 300\nc. 90000 + 8000 + 20 = 98020"]}, {"id": "acd13aadc2712344154568d1e1261f83", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-tong-thanh-so.html", "title": "Viết tổng thành số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Viết tổng thành số (Theo mẫu)\na) 80000 + 9000 + 1 = ...\nb) 60000 + 5000 + 50 = ...\nc) 90000 + 1000 + 200 = ...\nd) 40000 + 4 = ...\n02 Bài giải:\n \na) 80000 + 9000 + 1 = 89001\nb) 60000 + 5000 + 50 = 65050\nc) 90000 + 1000 + 200 = 91200\nd) 40000 + 4 = 40004"]}, {"id": "9d450febf912b29736ce12dd3e11a6c5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thanh-tong.html-0", "title": "Viết số thành tổng ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Viết số thành tổng (Theo mẫu)\na. 31820 = ...\nb. 10405 = ...\nc. 9009 = ...\n02 Bài giải:\n \na. 31820 = 30000 + 1000 + 800 + 20\nb. 10405 = 10000 + 400 + 5\nc. 9009 = 9000 + 9"]}, {"id": "99482659d4a364669b7b60e939ac9312", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-107", "title": "Số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 5: Số\n02 Bài giải:\n \na. Chu vi ao cá là: (40 + 60) x 2 = 200 m.\nb. Chu vi vườn cỏ là: 30 + 40 + 50 + 60 = 180 m.\nc. Chu vi trại gà là: (20 + 60) x 2 = 160 m.\nd. Chu vi cả khu đất là: 60 x 4 = 240m m."]}, {"id": "8a50006c93dd30dffd810ebd267e4adf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tim-cac-so-con-thieu-roi-doc-cac-so-trong-bang.html", "title": "Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2:Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "a273ce35127e9576f0fc0da9e34cb79d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-vao-cho-cham-dien-dau-so-sanh-vao-o-trong.html-0", "title": "Viết vào chỗ chấm, điền dấu so sánh vào ô trống", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nViết vào chỗ chấm, điền dấu so sánh vào ô trống\n02 Bài giải:\n \n1. So sánh 2743 và 10520.\n- Hình có ít khối lập phương hơn là hình A.\n- Số bé hơn là 2743.\n2743 < 10520.\n- Số có ít chữ số hơn thì bé hơn.\n2. So sánh 13359 và 12807\n- So sánh 1 = 1, 3 > 2.\n13359 > 12807\n- Cặp chữ số đầu tiên khác nhau: Số có chữ số lớn hơn thì lớn hơn."]}, {"id": "27c0fd35309209e4a54b1c9bc2940ca6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dung-ghi-d-sai-ghi-s.html-5", "title": "Đúng ghi đ, sai ghi s", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Đúng ghi đ, sai ghi s\na) Chu vi một hình chữ nhật gấp 2 lần tổng của chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật đó.\nb) Chu vi một hình vuông gấp 2 lần độ dài cạnh hình vuông đó.\nc) Số 2000 gấp lên 3 lần thì được số 600.\nd) Số 6000 giảm đi 3 làn thì được số 2000.\n02 Bài giải:\n \na) Chu vi một hình chữ nhật gấp 2 lần tổng của chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật đó. Đ\nb) Chu vi một hình vuông gấp 2 lần độ dài cạnh hình vuông đó. S\nc) Số 2000 gấp lên 3 lần thì được số 600. S\nd) Số 6000 giảm đi 3 làn thì được số 2000. Đ"]}, {"id": "f4ce4c94bfdf355ca94486d74176b15b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dat-tinh-roi-tinh.html-19", "title": "Đặt tính rồi tính", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Đặt tính rồi tính\n02 Bài giải:\n \na.\nb.\nc.\nd."]}, {"id": "41fdaad6cb267773092f1e13a78005d7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/lam-tron-so-den-hang-chuc-nghin.html", "title": "Làm tròn số đến hàng chục nghìn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3:Làm tròn số đến hàng chục nghìn\na. Làm tròn số 94 162 đến hàng chục nghìn thì được số ...\nb. Làm tròn số 69801 đến hàng chục nghìn thì được số ...\nc. Làm tròn số 26034 đến hàng chục nghìn thì được số ...\n02 Bài giải:\n \na. Làm tròn số 94 162 đến hàng chục nghìn thì được số 90000.\nb. Làm tròn số 69801 đến hàng chục nghìn thì được số 70000.\nc. Làm tròn số 26034 đến hàng chục nghìn thì được số 30000."]}, {"id": "929b6f081b26bdf8cd05bdc35b488849", "url": "https://tech12h.com/de-bai/cho-bon-so-75638-73856-76385-78635.html", "title": "Cho bốn số: 75638, 73856, 76385, 78635", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2:Cho bốn số: 75638, 73856, 76385, 78635\na. Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé.\nb. Viết các số đã cho vào chỗ chấm.\n02 Bài giải:\n \na. Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé.\n78635, 76385, 75638, 73856.\nb. Viết các số đã cho vào chỗ chấm.\n"]}, {"id": "edea6aaf9657f45175eac03f73ae4b11", "url": "https://tech12h.com/de-bai/khoanh-tron-vao-chu-cai-truoc-y-tra-loi-dung.html-0", "title": "Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Khoanh trònvào chữ cái trước ý trả lời đúng.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "7d88bcd8f79cb59f9e6bdbce0b49e387", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dien-chu-so-thich-hop-vao-cho-cham.html", "title": "Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1:Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm\n02 Bài giải:\n \na. 78659 < 78825\nb. 27184 > 27093"]}, {"id": "69f1da021d241f42fa88015fab6f1fd6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dung-ghi-d-sai-ghi-s.html-6", "title": "Đúng ghi đ, sai ghi s", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Đúng ghi đ, sai ghi s\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "c7d841643b81084af2015bd6554deffb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-chu-vi-mat-ban.html", "title": "Tính chu vi mặt bàn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Một bàn bóng bàn dành cho trẻ em có mặt là hình chữ nhật, chiều dài 152 cm, chiều rộng 71 cm. Tính chu vi mặt bàn đó.\n02 Bài giải:\n \nChu vi mặt bàn đó là: (152 + 71) x 2 = 446 cm"]}, {"id": "cde6da7a377dd802b1d148a4a9f7ecfe", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-sang-tao-tap-2-bai-5-phep-tru-cac-so-trong-pham-vi-10000.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 5: Phép trừ các số trong phạm vi 10000", "contents": ["", "Viết vào chỗ chấm\n4\nBÀI TẬP 1: Đặt rồi tính\n1. 9852 - 3741 = ?\n2. 6373 - 2536 = ?\n3. 2509 - 328 = ?\n4. 1542 - 701 = ?\n5. 8172 - 658 = ?\n6. 4739 - 1427 = ?\nBÀI TẬP 1: Số\nBÀI TẬP 2: Nối giá trị phù hợp với biểu thức\nBÀI TẬP 3: Mùa hoa năm nay, bà Tư thu hoạch được 5193 bông hồng đỏ và 3463 bông hồng vàng. Hỏi số bông hồng đỏ bà Tư thu hoạch được nhiều hơn số bông hồng vàng là bao nhiêu?\nBÀI TẬP 4: Số\n"]}, {"id": "dc63edbaf357ab36979fc8460c9afe6a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-81-tap-chung-tiet-1.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 81: Ôn tập chung (Tiết 1)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Viết số và cách đọc số đó (Theo mẫu)\nBÀI TẬP 2: \na) Khoanh màu đỏ vào số lớn nhất, màu xanh vào số bé nhất trong các số sau:\nb) Viết các số ở câu a theo thứ tự:\n- Từ bé đến lớn: ................................\n- Từ lớn đến bé: ................................\nBÀI TẬP 3:\nBÀI TẬP 4: Một cửa hàng trong một buổi đã bán được 8 can nước mắm, mỗi can 5l và một can 10l. Hỏi trong buổi đó, cửa hàng đã bán được bao nhiêu lít nước mắm?\nBÀI TẬP 5: Tính giá trị của biểu thức\na) 4675 + 3 518 — 5 946 = ...................\nb) (274 + 518) : 4 = ................."]}, {"id": "a7e06776a1f1345278c42609c8953467", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-80-tap-bang-so-lieu-kha-nang-xay-ra-cua-mot-su-kien.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 80: Ôn tập bảng số liệu, khả năng xảy ra của một sự kiện", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Cho bảng số liệu về số học sinh đăng kí tham gia 3 môn thi đấu tại hội trại của lớp 3A.\nDựa vào bảng trên, trả lời câu hỏi:\na) Mỗi cột của bảng trên cho biết điều gì?\nTrả lời: .........................\nMỗi hàng của bảng trên cho biết điều gì?\nTrả lời:.............................\nb) Môn thi nào có nhiều bạn nữ đăng kí tham gia nhất?\nTrả lời:............................\nMôn thi nào có ít bạn nữ đăng kí tham gia nhất?\nTrả lời: .......................\nc) Biết mỗi bạn trong lớp 3A đều đăng kí tham gia đúng một môn thi đấu. Hỏi lớp 3A có tắt cả bao nhiêu học sinh?\nTrả lời:.........................\nBÀI TẬP 2: Các bạn Rô-bốt, Việt, Nam và Mai đã gieo một số hạt đậu để quan sát sự nảy mầm của hạt. Số liệu về số hạt đậu nảy mầm và không nảy mầm của mỗi bạn được ghi lại trong bảng sau:\na) Hoàn thành bảng số liệu trên.\nb) Dựa vào bảng số liệu, viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\n- Bạn..................... gieo nhiều hạt nhất.\n- Bạn..................... có nhiều hạt nảy mầm nhất.\n- Bạn..................... có Ít hạt nảy mầm nhất.\n- Cả bốn bạn có số hạt đậu nảy mầm là:\n.....................\nBÀI TẬP 3: Rô-bốt đang ngồi dưới một cây táo thần. Trên cây có những quả táo màu đỏ và màu xanh. Khi Rô-bốt đang chăm chú đọc sách thì một quả táo đột nhiên rụng xuống, rơi trúng vào quyển sách của Rô-bốt.\nBÀI TẬP 4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nTrong chiếc hộp của Nam có 2 viên bi màu đỏ và 2 viên bi màu vàng. Nam không nhìn vào hộp và lấy ra 1 viên bi, rồi tặng số viên bi còn lại cho Việt.\nViệt có thể nhận được ...... viên bi màu ............ và....... viên bi màu ............. hoặc...... viên bi màu............ và....... viên bị màu..............."]}, {"id": "740d080762523de79cb566f37fd89a5f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-79-tap-hinh-hoc-va-do-luong-tiet-1.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 79: Ôn tập hình học và đo lường (Tiết 1)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nCho hình vuông ABCD, hình tròn tâm O (như hình bên).\na) Ba điểm thẳng hàng trên mỗi cạnh của hình vuông là: ....................\nb) O là trung điểm của đoạn thẳng ......... và đoạn thẳng.........\nc) Dùng ê ke kiểm tra rồi trả lời.\n— Các góc vuông chung đỉnh M là:..............\n— Các góc vuông chung đỉnh O là:..............\nBÀI TẬP 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na) Chu vi hình tam giác MBN là ...... O.\nb) Chu vi hình tứ giác AMNC là .......cm\nc) Tổng chu vi của hình tứ giác AMNC và hình tam giác MBN hơn chu vi hình tam giác ABC là...... cm.\nBÀI TẬP 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 12 m, chiều dài hơn chiều rộng 4 m. Tính chu vi mảnh đất đó.\nBÀI TẬP 4:\na) Diện tích miếng bìa hình A là ........ cm2.\nb) Chu vi miếng bìa hình A là ....... cm."]}, {"id": "482091d5bd71c4aae0308ba0b0e9215d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-79-tap-hinh-hoc-va-do-luong-tiet-2.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 79: Ôn tập hình học và đo lường (Tiết 2)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nBÀI TẬP 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nBÀI TẬP 3:\na. Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nb) Viết tên tháng thích hợp vào chỗ chấm.\nTrong một năm, hai tháng liền nhau có cùng 31 ngày là tháng ......... và tháng ..........\nc. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nBÀI TẬP 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nViệt đưa cho cô bán hàng 4 tờ tiền loại 20 000 đồng để trả tiền mua đồ dùng học tập hết 65 000 đồng.\na) Cô bán hàng trả lại cho Việt............................ đồng.\nb) Biết cô bán hàng trả lại cho Việt toàn tờ tiền loại 5 000 đồng.\nNhư vậy, Việt nhận được ................ tờ tiền loại đó."]}, {"id": "a995c9aacd6786973cad5eb99f9f3024", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-78-tap-phep-nhan-phep-chia-trong-pham-vi-100-000-tiet-2.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 78: Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100 000 (Tiết 2)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nBÀI TẬP 2: Tính nhẩm\na) (4 000 + 5 000) x 6 = ................\nb) 32000 : 4 x 7 = ................\ne) (55 000 — 7 000) : 6 = ................\nd) 8000 x (4 x 2) = ................\nBÀI TẬP 3: Tính giá trị của biểu thức\na) 6115 x 3 x 2 = ................................\nb) 8 340 + 7 286 + 1 560 = ................................\nBÀI TẬP 4: Cô Bình mua 5 kg bột mì hết 80 000 đồng. Hỏi:\na) Mỗi ki-lô-gam bột mì giá bao nhiêu tiền?\nb) Bác Hoà mua 6 kg bột mì như thế thì phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền?\nBÀI TẬP 5: Năm nay Mi 6 tuổi, mẹ hơn Mi 30 tuổi. Hỏi:\na) Năm nay, tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi Mi?\nb) Khi mẹ 45 tuổi thì Mi bao nhiêu tuổi?\n"]}, {"id": "ab5b95f8f3719c9809eabfb9bba08d9b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-sang-tao-tap-2-bai-3-so-sanh-cac-so-co-bon-chu-so.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 3: So sánh các số có bốn chữ số", "contents": ["", "Viết vào chỗ chấm, điền dấu so sánh vào ô trống\n1. So sánh 986 và 1 444.\n2. So sánh 3 143 và 3 096.\nBÀI TẬP 1:>,<,=\nBÀI TẬP 2:Cho bốn số: 4 725; 4 275; 4 752; 4 527\na. Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.\nb. Viết các số đã cho vào chỗ chấm.\nBÀI TẬP 1:Viết vào chỗ chấm\na. Bể thứ nhất chứa được 2 100l nước, bể thứ hai chứa được 1 200l nước. Bể thứ ... chứa được nhiều nước hơn.\nb. Anh Hai đã chạy được 750m, anh Ba đã chạy được 1km. Quãng đường đã chạy được của anh ... dài hơn.\nBÀI TẬP 2:Quan sát bảng, viết vào chỗ chấm\nBÀI TẬP 3:Làm tròn số đến hàng nghìn\nThử thách: Số?\nSố con bò của trang trại là số có bốn chữ số.\n- Nếu làm tròn số này đến hàng nghìn thì được số 10 000.\n- Nếu gạch bỏ chữ số hàng nghìn thì được số lớn nhất có ba chữ số.\n"]}, {"id": "61e22048c95baf8935c1344bec67284e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-78-tap-phep-nhan-phep-chia-trong-pham-vi-100-000-tiet-1.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 78: Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100 000 (Tiết 1)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Đặt tính rồi tính\nBÀI TẬP 2: Nối hai phép tính có cùng kết quả\nBÀI TẬP 3: Tính giá trị biểu thức\na) 4235 : 7 x 8 = ..................\nb) 7015 x (48 : 8) = .................\nc) 7 209 x 4 : 9 = ...................\nd) 30 168 : (2 x 3) = ....................\nBÀI TẬP 4: Một trang trại nuôi 5 400 con gà, số con vịt trang trại nuôi gấp 3 lần số con gà. Hỏi trang trại đó nuôi tất cả bao nhiêu con gà và con vịt?\nBÀI TẬP 5: Viết chữ số thích hợp vào ô trống\n"]}, {"id": "bc5380424acab13b0905975c045cb3a2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-sang-tao-tap-2-bai-4-phep-cong-cac-so-trong-pham-vi-10000.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 4: Phép cộng các số trong phạm vi 10000", "contents": ["", "Viết vào chỗ chấm\n1 421 + 2 515 = ...\n1 421 + 2 719 = ...\nBÀI TẬP 1:Đặt tính rồi tính\n1. 2 153 + 5 433 = ?\n2. 1 675 + 3 309 = ?\n3. 6 722 + 966 = ?\n4. 3 905 + 4 185 = ?\n5. 465 + 619 = ?\n6. 880 + 7 077 = ?\nBÀI TẬP 1: Số\nBÀI TẬP 2:Tính nhẩm\nBÀI TẬP 3:>,<,=\nBÀI TẬP 4: Gia đình bác Tám thu hoạch măng cụt và xoài. Măng cụt cân được 2320kg. Khối lượng xoài nhiều hơn măng cụt là 520kg. Hỏi gia đình bác Tám thu hoạch được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam măng cụt và xoài?\nBÀI TẬP 5: Số"]}, {"id": "40f00a1c5e022aa70225bdbefffe3ec3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-76-tap-cac-so-trong-pham-vi-10-000-100-000-tiet-2.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 76: Ôn tập các số trong phạm vi 10 000, 100 000 (Tiết 2)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nDưới đây là số khẩu trang bốn công ty may được trong một ngày.\nCông ty Sông Hồng: 39 000; Công ty Sông Đà: 43 000;\nCông ty Sông Thao: 51 000; Công ty Sông Cửu Long: 29 000.\na) Trong một ngày, công ty........................... may được ít khẩu trang nhất, công ty........................... may được nhiều khẩu trang nhất.\nb) Tên các công ty viết theo thứ tự số khẩu trang may được trong một ngày từ nhiều nhất đến ít nhất là:.......................\nBÀI TẬP 2: Viết số thành tổng\n9 136 =\n21 058 =\n35 270 =\n50 493 =\n72 364 =\nBÀI TẬP 3: Nối mỗi tổng với số thích hợp\nBÀI TẬP 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na) 7 000 + 400 + ........ = 7450\nb) 50 000 + 6 000 + 200 + ......... = 56 207\nc) 8 000 + 300 +........ = 8 303\nd) 30 000 + 5 000 +......... + 90 = 35 190\nBÀI TẬP 5: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\na) Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là ....................\nb) Số tròn chục lớn nhất có năm chữ số khác nhau là ...................."]}, {"id": "873b0f68422c0a8c385d3cedb0e3ad98", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-77-tap-phep-cong-phep-tru-trong-pham-vi-100-000-tiet-2.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 77: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 000 (Tiết 2)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Đặt tính rồi tính\nBÀI TẬP 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nBÀI TẬP 3: Đ, S\nBÀI TẬP 4: Lễ kỉ niệm 100 năm ngày sinh Bác Hồ (Chủ tịch Hồ Chí Minh) được tổ chức vào năm 1990. Hỏi:\na) Bác Hồ sinh năm nào?\nb) Năm 1968 Bác Hồ bao nhiêu tuổi?\nBÀI TẬP 5: Một công ty thiết bị y tế, lần thứ nhất đã nhập về 24 900 chiếc khẩu trang, lần thứ hai nhập ít hơn lần thứ nhất 9 800 chiếc khẩu trang. Hỏi cả hai lần công ty đã nhập về bao nhiêu chiếc khẩu trang?"]}, {"id": "4913a3751be108fdd8759c0e684e7efa", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-tap-hinh-hoc-va-do-luong.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Ôn tập hình học và đo lường", "contents": ["", "Câu 1:Quan sát các hình bên.\na, Gọi tên các hình.\nb, Các hình nào có đúng 4 đỉnh, 4 cạnh?\nc, Các hình nào có 12 cạnh, 6 mặt?\nCâu 3: Số?\n…… dm = 1 m……. cm = 1 dm……. mm = 1 cm\n1 km = ...…. m1 m = ….…. cm1 m = ……. mm\nCâu 4: Viết vào chỗ chấm:ki–lô–mét, mét, xăng–ti–mét, mi–li–mét\nNên đo chiều dài sân bóng rổ theo đơn vị ………………………………….\nNên đo chiều dài của con kiến theo đơn vị ………………………………….\nNên đo chiều cao của em theo đơn vị ……………………………………….\nNên đo khoảng cách giữa hai thành phố theo đơn vị ………………………..\nKhám phá: Viết vào chỗ chấm: cao hơn hay thấp hơn.\nCâu 5: Số?\nCâu 6: Nối nhiệt kế phù hợp với hình ảnh.\n"]}, {"id": "22a8a8cb616c9ac3d1fd8ede711b8203", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-tap-cac-phep-tinh.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Ôn tập các phép tính", "contents": ["", "Câu 1: Viết vào chỗ chấm: tổng hay hiệu.\nCâu 2: Viết vào chỗ chấm: tích hay thương.\nCâu 3: Số?\na,\nSố học sinh khối lớp 2\n245\nSố học sinh khối lớp 3\n280\nSố học sinh cả hai khối\n…\nSố học sinh khối 2 ít hơn khối 3\n…\nb,\nSố học sinh của lớp\n34\nSố học sinh ở 1 bàn\n2\nSố học sinh ở 8 bàn\n…\nSố học sinh ở 17 bàn\n…\nCâu 4: Số?\na, Số bé gấp lên ..?.. lần thì được số lớn.\nb, Số lớn giảm đi ..?.. lần thì được số bé.\nc, Số lớn gấp ..?.. lần số bé.\nCâu 5: Khoanh vào chữ cái trước ý đúng.\nSố lớn gấp 3 lần số bé và số lớn hơn số bé 8 đơn vị.\nSố lớn và số bé lần lượt là:\nA. 6 và 2 B. 10 và 2 C. 12 và 4\nCâu 6: Tính nhẩm.\na) 20 + 530 = ……….b) 690 – 70 = ……..\nc) 90 × 6 = ……… d) 270 : 3 = ……..\nCâu 7: Đặt tính rồi tính.\na) 172 × 4b) 785 : 8\nCâu 8: Số?\na) 610 + ……… = 970\nb) 4 × ……… = 80\nc) ……. : 3 = 70\nCâu 9: Tính giá trị biểu thức.\na) 493 – 328 + 244b) 210 : 6 × 5\nc) 36 + 513 : 9d) 2 × (311 – 60)\nCâu 10: Chọn ý đúng.\na) Một số khi nhân với 1 bằng:\nA. 1\nB. 0\nC. chính số đó\nb) Một số khi nhân với 0 thì bằng:\nA. 1\nB. 0\nC. chính số đó\nc) Giá trị của biểu thức 3 × (27 – 27) là:\nA. 1\nB. 0\nC. 54\nd) Lớp em sử dụng loại bàn 2 chỗ ngồi (mỗi bàn có 1 hoặc 2 bạn). Để 35 bạn đủ chỗ ngồi thì cần ít nhất là:\nA. 17 cái bàn\nB. 18 cái bàn\nC. 35 cái bàn\nCâu 11: Giải bài toán.\nLớp em dự định tặng mỗi bạn học sinh có hoàn cảnh khó khăn một túi quà gồm 2 quyển sách và 5 quyển vở. Số sách sẽ tặng là 52 quyển. Hỏi để chuẩn bị đủ các túi quà, lớp em cần có bao nhiêu quyển vở?\n"]}, {"id": "ad526bd03a4728d500845b5d4c8cec1f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-57", "title": "Số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Số\n02 Bài giải:\n \nĐộ dài đoạn thẳng CD là: (ABCD - ABC = CD)\n1200 - 900 = 300 mm\nĐộ dài đoạn thẳng BC là: (BCD - CD = BC)\n700 - 300 = 400 mm\nVậy độ dài đoạn thẳng BC là 400 mm."]}, {"id": "c9d70210d0fa22ff8f4ae95f54a45341", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-tap-cac-so-trong-pham-vi-1000.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Ôn tập các số trong phạm vi 1000", "contents": ["", "Câu 1:\na, Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nCác số sau được đọc là:\n275: Hai trăm bảy mươi lăm.\n609: Sáu trăm linh chín.\n121: Một trăm hai mươi một. \n584: Năm trăm tám mươi tư. \n930: Chín ba không. \nb, Viết số.\nĐọc số\nViết số\nBốn trăm bảy mươi mốt\n…\nTám trăm linh một\n…\nSáu mươi lăm\n…\nMột nghìn\n…\nc) Viết mỗi số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.\n748 = ………………………………………………………………………\n805 = ………………………………………………………………………\n160 = ………………………………………………………………………\nCâu 2:\na, >, <, =\nb,So sánh các số dưới đây và viết vào chỗ chấm.\n(So sánh các chữ số từhàng trăm, hàng chụcđếnhàng đơn vị.)\n-Số bé nhất là: …….…………………………………………........\n-Số lớn nhất là: ……………………………………………….........\n-Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:…………………………\nc) Tô màu vàng vào ô có số lớn nhất, tô màu xanh vào ô có số bé nhất trong các số sau.\nCâu 3: Đã tô màu 1/2 của hình nào?\nThử thách: Màu gì?\nHình chữ nhật sau được tô theo ba màu xanh đậm, xanh nhạt và xám.\nĐã tôsố ô vuông của hình màu ………….\nĐã tôsố ô vuông của hình màu ………….\nĐã tôsố ô vuông của hình màu ………….\nCâu 4:\na, Làm tròn số đến hàng chục.\nSố?\nLàm tròn số 17 đến hàng chục thì được số ..?..Làm tròn số 435 đến hàng chục thì ta được số ..?..Làm tròn số 384 đến hàng chục thì ta được số ..?..\nb, Làm tròn số đến hàng trăm.\nSố?\nLàm tròn số 854 đến hàng trăm thì ta được số ..?..Làm tròn số 947 đến hàng trăm thì ta được số ..?..Làm tròn số 370 đến hàng trăm thì ta được số ..?.. \nKhám phá:\nCâu 5: Số?\na, 387 gồm ..?.. trăm, ..?.. chục, ..?.. đơn vị.\nb, Số liền sau của 799 là ..?..\nc, Số tròn chục lớn hơn 25 nhưng bé hơn 35 là ..?..\nd, Số có hai chữ số, làm tròn đến hàng chục thì được số 30 là ..?..\nCâu 6: Hình sau có bao nhiêu mảnh ghép?\nƯớc lượng: Có khoảng ..?.. mảnh ghép \nĐếm: Có ..?.. mảnh ghép"]}, {"id": "e7454dddb0aef53bd556cad2c0932fac", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-125-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 125 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 5: Tính giá trị của biểu thức\na) 4675 + 3 518 — 5 946 = ...................\nb) (274 + 518) : 4 = .................\n02 Bài giải:\n \na) 4 675 + 3 518 — 5 946\n= 8 193 - 5 946\n= 2 247\nb) (274 + 518) : 4\n= 792 : 4\n= 198"]}, {"id": "d7eb2f7bc1f3d1b734718d0ec244eb70", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-123-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 123 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nTrong chiếc hộp của Nam có 2 viên bi màu đỏ và 2 viên bi màu vàng. Nam không nhìn vào hộp và lấy ra 1 viên bi, rồi tặng số viên bi còn lại cho Việt.\nViệt có thể nhận được ...... viên bi màu ............ và....... viên bi màu ............. hoặc...... viên bi màu............ và....... viên bị màu...............\n02 Bài giải:\n \nViệt có thể nhận được 1 viên bi màu đỏ và 2 viên bi màu vàng hoặc 2 viên bi màu đỏ và 1 viên bị màu vàng."]}, {"id": "c424d67f7d6cdbb3229c0b8ef14b2627", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-53", "title": "Số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nThử thách: Số?\nSố con bò của trang trại là số có bốn chữ số.\n- Nếu làm tròn số này đến hàng nghìn thì được số 10 000.\n- Nếu gạch bỏ chữ số hàng nghìn thì được số lớn nhất có ba chữ số.\n02 Bài giải:\n \nTrang trại có: 9999 con bò."]}, {"id": "f2865ad4a2bf970740232d07f3dbefcf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-120-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 120 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4:\na) Diện tích miếng bìa hình A là ........ cm2.\nb) Chu vi miếng bìa hình A là ....... cm.\n02 Bài giải:\n \na) Diện tích miếng bìa hình A là ........ cm2.\nDiện tích hình vuông có cạnh 4 cm là:\n4 x 4 = 16 cm2.\nDiện tích hình chữ nhật có chiều dài 12 cm và chiều rộng 2 cm là:\n12 x 2 = 24 cm2\nDiện tích miếng bìa hình A là:\n16 + 24 = 40 cm2.\nb) Chu vi miếng bìa hình A là ....... cm.\nChu hình vuông có cạnh 4 cm là:\n4 x 4 = 16 cm.\nChu hình chữ nhật có chiều dài 12 cm và chiều rộng 2 cm là:\n(12 + 2) x 2 = 28 cm\nChu vi miếng bìa hình A là:\n16 + 28 = 42 cm."]}, {"id": "c00825bd341b4620f0b1785f6355faba", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-sang-tao-tap-2-bai-1-chuc-nghin.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 1: Chục nghìn", "contents": ["", "Đếm rồi điền vào chỗ chấm.\nBÀI TẬP 1:\na. Viết số,viết cách đọc số theo mẫu.\nb. Viết rồi đọc các số tròn nghìn từ 1 000 đến 10 000.\nBÀI TẬP 2: Số? (Theo mẫu)\nBÀI TẬP 3: Lấy bao nhiêu thẻ mỗi loại để phù hợp với mỗi bảng sau?\nBÀI TẬP 1: Đếm và gộp rồi viết số vào chỗ chấm.\nBÀI TẬP 2: Viết theo mẫu.\na. 6 825\nb. 2 834\nc. 901\nBÀI TẬP 3:Nối hình ảnh có số khối lập phương phù hợp với mỗi bảng.\nBÀI TẬP 4: Viết vào chỗ chấm. Mỗi bạn sẽ lấy hai bình nào để hai bạn có lượng nước bằng nhau?\nViết l hay ml vào chỗ chấm"]}, {"id": "3f005bef3ee266619bd8f7639b032fdd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-121-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 121 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nViệt đưa cho cô bán hàng 4 tờ tiền loại 20 000 đồng để trả tiền mua đồ dùng học tập hết 65 000 đồng.\na) Cô bán hàng trả lại cho Việt............................ đồng.\nb) Biết cô bán hàng trả lại cho Việt toàn tờ tiền loại 5 000 đồng.\nNhư vậy, Việt nhận được ................ tờ tiền loại đó.\n02 Bài giải:\n \na) Cô bán hàng trả lại cho Việt 15 000 đồng.\nb) Biết cô bán hàng trả lại cho Việt toàn tờ tiền loại 5 000 đồng.\nNhư vậy, Việt nhận được 3 tờ tiền loại đó."]}, {"id": "7d82fdb4d45472f7f3dcdab9d07cbcb3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-77-tap-phep-cong-phep-tru-trong-pham-vi-100-000-tiet-1.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 77: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 000 (Tiết 1)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Đặt tính rồi tính\nBÀI TẬP 2: Tô màu xanh vào những đám mây ghi phép tính có kết quả lớn hơn 30 000, màu vàng vào những đám mây ghi phép tính có kết quả bé hơn 9 000.\nBÀI TẬP 3: Tính giá trị của biểu thức\na)6 837 + 2623 - 700 = ...............................\nb) 8575 + (36 156 - 24 156) = ......................\nc) 25 800 + 12 750 + 3200 = ........................\nBÀI TẬP 4: Nam mua một đôi giày giá 54 000 đồng, mua một hộp bút giá 16 000 đồng. Nam đưa cho cô bán hàng 100 000 đồng. Hỏi cô bán hàng trả lại Nam bao nhiêu tiền?\nBÀI TẬP 5: Viết chữ số thích hợp vào ô trống\n"]}, {"id": "dd498cf02088144afa646cefdcab7535", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bao-nhieu-kg-mang-cut-va-xoai.html", "title": "Bao nhiêu kg măng cụt và xoài", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Gia đình bác Tám thu hoạch măng cụt và xoài. Măng cụt cân được 2320kg. Khối lượng xoài nhiều hơn măng cụt là 520kg. Hỏi gia đình bác Tám thu hoạch được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam măng cụt và xoài?\n02 Bài giải:\n \nGia đình bác Tám thu hoạch được số ki-lô-gam xoài là:\n2320 + 520 = 2840 (kg)\nGia đình bác Tám thu hoạch được số ki-lô-gam măng cụt và xoài là:\n2320 + 2840 = 5160 (kg)"]}, {"id": "3f6300899028631ba935a6c5bcf53ff1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-55", "title": "Số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 5: Số\n02 Bài giải:\n \nQuãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến thị xã Sa Pa, đi qua thủ đô Hà Nội, dài 2046 km."]}, {"id": "4dc8c2fb89f77bd0e1770295c76a8221", "url": "https://tech12h.com/de-bai/lam-tron-so-den-hang-nghin.html", "title": "Làm tròn số đến hàng nghìn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3:Làm tròn số đến hàng nghìn\n02 Bài giải:\n \na. Làm tròn số 4 521 đến hàng nghìn thì được số 5 000.\nb. Làm tròn số 6 480 đến hàng nghìn thì được số 6 000.\nc. Làm tròn số 2 634 đến hàng nghìn thì được số 3 000."]}, {"id": "e350ea6641fbe437038d20a7b3fbe4d8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-109-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 109 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 5: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\na) Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là ....................\nb) Số tròn chục lớn nhất có năm chữ số khác nhau là ....................\n02 Bài giải:\n \na) Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là 98765.\nb) Số tròn chục lớn nhất có năm chữ số khác nhau là 98760."]}, {"id": "6844b2f83a63b0c326203f57e31cdcd3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-98-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 6 trang 98 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Nối nhiệt kế phù hợp với hình ảnh.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "8758851fb7842759a07e874bfc71f826", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-109-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 109 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na) 7 000 + 400 + ........ = 7450\nb) 50 000 + 6 000 + 200 + ......... = 56 207\nc) 8 000 + 300 +........ = 8 303\nd) 30 000 + 5 000 +......... + 90 = 35 190\n02 Bài giải:\n \n) 7 000 + 400 + 50 = 7450\nb) 50 000 + 6 000 + 200 + 7 = 56 207\nc) 8 000 + 300 + 3= 8 303\nd) 30 000 + 5 000 + 100 + 90 = 35 190"]}, {"id": "1adb418c3f3b7e2f9302b259bd180eb8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-97-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 5 trang 97 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Số?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "1895065d8f9c42cfa9b08d02aa9ce779", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-kham-pha-trang-97-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải khám phá trang 97 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nKhám phá: Viết vào chỗ chấm: cao hơn hay thấp hơn.\n02 Bài giải:\n \nChiều cao tòa nhà là\n360 x 2 + 200 = 920 cm\nĐổi 9 m = 900 cm\nMà 900 cm < 920 cm\nDo đó tòa nhà cao hơn tổ mối."]}, {"id": "6a1cab47ebb8e2d9663a2143461860b0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-11-trang-95-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 11 trang 95 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 11: Giải bài toán.\nLớp em dự định tặng mỗi bạn học sinh có hoàn cảnh khó khăn một túi quà gồm 2 quyển sách và 5 quyển vở. Số sách sẽ tặng là 52 quyển. Hỏi để chuẩn bị đủ các túi quà, lớp em cần có bao nhiêu quyển vở?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nSố túi quà cần chuẩn bị là:\n52 : 2 = 26 (túi quà)\nSố quyển vở cần chuẩn bị là:\n26 × 5 = 130 (quyển)\nĐáp số: 130 quyển"]}, {"id": "1505ad6b16d7c707cdd7a4fa85ae298b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-78-tap-phep-nhan-phep-chia-trong-pham-vi-100-000-tiet-3.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 78: Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100 000 (Tiết 3)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nBÀI TẬP 2: Tính giá trị của biểu thức\nBÀI TẬP 3: Một cửa hàng xăng dầu có 12 280l xăng, sau khi bán thì số lít xăng giảm đi 4 lần. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu lít xăng?\nBÀI TẬP 4: Chú Sáu dự tính xây tường rào quanh một khu vườn hết 76 500 viên gạch. Chú Sáu đã mua 6 lần, mỗi lần 11 500 viên gạch. Hỏi theo dự tính, chú Sáu còn phải mua bao nhiêu viên gạch nữa?\nBÀI TẬP 5:\n"]}, {"id": "11074cf6c67905fcec645825b8fa51a4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-10-trang-94-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 10 trang 94 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 10: Chọn ý đúng.\na) Một số khi nhân với 1 bằng:\nA. 1\nB. 0\nC. chính số đó\nb) Một số khi nhân với 0 thì bằng:\nA. 1\nB. 0\nC. chính số đó\nc) Giá trị của biểu thức 3 × (27 – 27) là:\nA. 1\nB. 0\nC. 54\nd) Lớp em sử dụng loại bàn 2 chỗ ngồi (mỗi bàn có 1 hoặc 2 bạn). Để 35 bạn đủ chỗ ngồi thì cần ít nhất là:\nA. 17 cái bàn\nB. 18 cái bàn\nC. 35 cái bàn\n02 Bài giải:\n \na) Một số khi nhân với 1 bằngchính số đó.\nChọnđáp ánC.\nb) Một số khi nhân với 0 thì bằng0.\nChọnđáp ánB.\nc) Tínhgiá trịbiểu thức, ta được:\n3 × (27 – 27) = 3 × 0\n= 0\nChọn đáp án B.\nd) Để tìm số bàn ít nhất ta thực hiện phép chia 35 : 2 = 17 (dư 1)\nChọnđáp ánB.\nREMOVE"]}, {"id": "9068fa03d036ef814a56f59ac4651db4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-91-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 6 trang 91 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Hình sau có bao nhiêu mảnh ghép?\nƯớc lượng: Có khoảng ..?.. mảnh ghép \nĐếm: Có ..?.. mảnh ghép\n02 Bài giải:\n \nMỗi hàng có khoảng 10 mảnh ghép, và có 6 hàng. Vậy ta ước lượng có khoảng 60 mảnh ghép.\nƯớc lượng:Có khoảng 60 mảnh ghép\nĐếm:Có 61 mảnh ghép"]}, {"id": "fedc6f99aa72f122cd0db7a401ea0ef3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-9-trang-94-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 9 trang 94 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 9: Tính giá trị biểu thức.\na) 493 – 328 + 244b) 210 : 6 × 5\nc) 36 + 513 : 9d) 2 × (311 – 60)\n02 Bài giải:\n \na, 493 – 328 + 244 = 165 + 244\n = 409\nb, 210 : 6 x 5 = 35 x 5\n = 175\nc, 36 + 513 : 9 = 36 + 57\n = 93\nd, 2 x ( 311 – 60 ) = 2 x 251\n = 502"]}, {"id": "25e79c256149cbdba6cc002e82327a23", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-90-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 4 trang 90 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:\na, Làm tròn số đến hàng chục.\nSố?\nLàm tròn số 17 đến hàng chục thì được số ..?..Làm tròn số 435 đến hàng chục thì ta được số ..?..Làm tròn số 384 đến hàng chục thì ta được số ..?..\nb, Làm tròn số đến hàng trăm.\nSố?\nLàm tròn số 854 đến hàng trăm thì ta được số ..?..Làm tròn số 947 đến hàng trăm thì ta được số ..?..Làm tròn số 370 đến hàng trăm thì ta được số ..?.. \n02 Bài giải:\n \na,\nLàm tròn số 17 đến hàng chục thì được số 20\nLàm tròn số 435 đến hàng chục thì ta được số 440\nLàm tròn số 384 đến hàng chục thì ta được số 380\nb,\nLàm tròn số 854 đến hàng trăm thì ta được số 900\nLàm tròn số 947 đến hàng trăm thì ta được số 900\nLàm tròn số 370 đến hàng trăm thì ta được số 400\n"]}, {"id": "b1bc07f18adf0bf7dba27875349736bd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-kham-pha-trang-91-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải khám phá trang 91 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nKhám phá:\n02 Bài giải:\n \nMột con mực ống khổng lồ nặng 495 kg. Nếu làm tròn số đến hàng trăm thì ta nói:\nCon mực này nặng khoảng 500 kg. (Vì chữ số hàng chục là 9, ta cộng thêm 1 đơn vị vào chữ số hàng trăm)"]}, {"id": "9d3b3eaa397a298b44b74dca463eed0e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-vao-cho-cham.html-1", "title": "Viết vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Viết vào chỗ chấm. Mỗi bạn sẽ lấy hai bình nào để hai bạn có lượng nước bằng nhau?\n02 Bài giải:\n \nLan lấy bình A và D.\nTú lấy bình B và C."]}, {"id": "102207bcfc937b6eb0f1b5474124bd98", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-l-hay-ml-vao-cho-cham.html-0", "title": "Viết l hay ml vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nViết l hay ml vào chỗ chấm\n02 Bài giải:\n \n- 1 thìa nhỏ (còn gọi là thìa cà phê) chứa khoảng 5ml chất lỏng.\n- 1l nước nặng khoảng 1kg."]}, {"id": "9ed4fa66c174ca43c24380c8f0c7df45", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-thu-thach-trang-90-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải thử thách trang 90 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nThử thách: Màu gì?\nHình chữ nhật sau được tô theo ba màu xanh đậm, xanh nhạt và xám.\nĐã tôsố ô vuông của hình màu ………….\nĐã tôsố ô vuông của hình màu ………….\nĐã tôsố ô vuông của hình màu ………….\n02 Bài giải:\n \nĐếm tổng số ô vuông có trong hình và số ô vuông màu xanh đậm, màu xanh nhạt và màu xám.\nSau đó, lấy tổng số ô vuông lần lượt chia cho 6;3;2 rồi trả lời câu hỏi.\nĐã tôsố ô vuông của hình màu xanh nhạt.\nĐã tôsố ô vuông của hình màu xanh đậm.\nĐã tôsố ô vuông của hình màu xám."]}, {"id": "71265277045a0448fc181bc009e4f94e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/noi-hinh-anh-co-so-khoi-lap-phuong-phu-hop-voi-moi-bang.html", "title": "Nối hình ảnh có số khối lập phương phù hợp với mỗi bảng", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3:Nối hình ảnh có số khối lập phương phù hợp với mỗi bảng.\n02 Bài giải:\n \nBảng A - Hình 3\nBảng B - Hình 4\nBảng C - Hình 2\nBảng D - Hình 1"]}, {"id": "6288e53d4d5653078a310ce0c5bdeed2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-111-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 111 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 5: Viết chữ số thích hợp vào ô trống\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "169766179a1ba4249acba3390c27190b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-110-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 110 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Tính giá trị của biểu thức\na)6 837 + 2623 - 700 = ...............................\nb) 8575 + (36 156 - 24 156) = ......................\nc) 25 800 + 12 750 + 3200 = ........................\n02 Bài giải:\n \na)6 837 + 2623 - 700\n= 9 460 - 700\n= 8 760\nb) 8575 + (36 156 - 24 156)\n= 8575 + 12000\n= 20 575\nc) 25 800 + 12 750 + 3 200\n= (25 800 + 3 200) + 12 750\n= 29 000 + 12 750\n= 41 750"]}, {"id": "71a9f07dc61ec0a832ec949c1c07e679", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-111-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 111 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Nam mua một đôi giày giá 54 000 đồng, mua một hộp bút giá 16 000 đồng. Nam đưa cho cô bán hàng 100 000 đồng. Hỏi cô bán hàng trả lại Nam bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nĐôi giày và hộp bút Nam mua hết số tiền là:\n54 000 + 16 000 = 70 000 đồng\nCô bán hàng trả lại Nam số tiền là:\n100 000 - 70 000 = 30 000 đồng"]}, {"id": "17c5c7d1c194c353b9dd1b6674faffe2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-sang-tao-tap-2-bai-2-cac-so-co-bon-chu-so.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 2: Các số có bốn chữ số", "contents": ["", "Viết vào chỗ chấm\nBÀI TẬP 1: Viết theo mẫu\nBÀI TẬP 2:Lấy bao nhiêu thẻ mỗi loại để phù hợp với mỗi số sau?\na. 8 137\nb. 9 054\nc. 5 208\nBÀI TẬP 1:Viết các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng\nBÀI TẬP 2: Viết số\na. Chín nghìn tám trăm bốn mươi lăm: ...\nb. Bảy nghìn sáu trăm linh một: ...\nc. Bảy nghìn không trăm sáu mươi mốt: ...\nBÀI TẬP 3:Viết số thành tổng\na. 3 823\nb. 1 405\nc. 9 009\nBÀI TẬP 4: Viết các tổng thành số\na. 5000 + 400 + 30 + 6 = ...\nb. 7000 + 500 + 20 = ...\nc. 4000 + 8 = ...\nBÀI TẬP 5: Số\na. 4 000; 5 000; 6 000; ...; ...; ...; 10 000.\nb. 8 570; 8 580; 8 590; ...; ...; ...; 8 630."]}, {"id": "5aee6d17489c07f57b66f90623a7658f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-110-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 110 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Tô màu xanh vào những đám mây ghi phép tính có kết quả lớn hơn 30 000, màu vàng vào những đám mây ghi phép tính có kết quả bé hơn 9 000.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "0ce3487f6ae711c5ed957d341d986545", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-theo-mau.html", "title": "Viết theo mẫu", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Viết theo mẫu.\na. 6 825\nb. 2 834\nc. 901\n02 Bài giải:\n \na. 6 825\n- Chữ số 6 ở hàng nghìn.\n- Chữ số 8 ở hàng trăm.\n- Chữ số 2 ở hàng chục.\n- Chữ số 5 ở hàng đơn vị.\nb. 2 834\n- Chữ số 2 ở hàng nghìn.\n- Chữ số 8 ở hàng trăm.\n- Chữ số 3 ở hàng chục.\n- Chữ số 4 ở hàng đơn vị.\nc. 901\n- Chữ số 9 ở hàng trăm.\n- Chữ số 0 ở hàng chục.\n- Chữ số 1 ở hàng đơn vị."]}, {"id": "a4a4ac9fdf46c8de5df07bd4521d026c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-91-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 5 trang 91 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Số?\na, 387 gồm ..?.. trăm, ..?.. chục, ..?.. đơn vị.\nb, Số liền sau của 799 là ..?..\nc, Số tròn chục lớn hơn 25 nhưng bé hơn 35 là ..?..\nd, Số có hai chữ số, làm tròn đến hàng chục thì được số 30 là ..?..\n02 Bài giải:\n \na, 387 gồm 3 trăm, 8 chục, 7 đơn vị\nb, Số liền sau của 799 là 800\nc, Số tròn chục lớn hơn 25 và nhưng bé hơn 35 là 30\nd, Số có hai chữ số làm tròn đến hàng chục thì được số 30 là 25, 26, 27, 28, 29"]}, {"id": "a062b7803079ae334b52b97426e6ea6e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-110-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 110 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Đặt tính rồi tính\n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\n4."]}, {"id": "7e91fe4b0e7291eb1d1127fe56982215", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-118-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 118 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 5:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "521f7ca10645d27500f8ef273f0178fa", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-118-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 118 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Chú Sáu dự tính xây tường rào quanh một khu vườn hết 76 500 viên gạch. Chú Sáu đã mua 6 lần, mỗi lần 11 500 viên gạch. Hỏi theo dự tính, chú Sáu còn phải mua bao nhiêu viên gạch nữa?\n02 Bài giải:\n \n6 lần chú Sáu mua được số viên gạch là:\n11 500 x 6 = 69 000 viên gạch\nChú Sáu còn phải mua thêm số viên gạch là:\n76 500 - 69 000 = 7 500 viên gạch"]}, {"id": "e08873a44388d85c7930e95fd7ae91ba", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-49", "title": "Số?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Số? (Theo mẫu)\n02 Bài giải:\n \na.\nHàng\nNghìn\nTrăm\nChục\nĐơn vị\n2\n5\n6\n1\nb.\nHàng\nNghìn\nTrăm\nChục\nĐơn vị\n3\n4\n4\n8"]}, {"id": "bc2eab6e14c9fde26388d14f3a35dd01", "url": "https://tech12h.com/de-bai/lay-bao-nhieu-moi-loai-de-phu-hop-voi-moi-bang-sau.html", "title": "Lấy bao nhiêu thẻ mỗi loại để phù hợp với mỗi bảng sau", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Lấy bao nhiêu thẻ mỗi loại để phù hợp với mỗi bảng sau?\n02 Bài giải:\n \na.\n- Lấy 1 thẻ 1000.\n- Lấy 9 thẻ 100.\n- Lấy 5 thẻ 10.\n- Lấy 4 thẻ 1.\nb.\n- Lấy 2 thẻ 1000.\n- Lấy 0 thẻ 100.\n- Lấy 2 thẻ 10.\n- Lấy 2 thẻ 1.\n"]}, {"id": "cdcb5e344af05ecb25ef98949ccf8fb7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dem-va-gop-roi-viet-so-vao-cho-cham.html", "title": "Đếm và gộp rồi viết số vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Đếm và gộp rồi viết số vào chỗ chấm.\n02 Bài giải:\n \nCó 14 nghìn, 0 trăm, 6 chục và 3 đơn vị."]}, {"id": "161703542c56be1a72b728cb1e3f58b1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-117-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 117 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Một cửa hàng xăng dầu có 12 280l xăng, sau khi bán thì số lít xăng giảm đi 4 lần. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu lít xăng?\n02 Bài giải:\n \nCửa hàng đó còn lại số lít xăng là:\n12 280 : 4 = 3070l xăng"]}, {"id": "9027e9fd5cd288df2db1cf7abafdc235", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-117-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 117 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Tính giá trị của biểu thức\n02 Bài giải:\n \na. 7 108 x 9 - 25 367\n= 63 972 - 25 367\n= 38 605\nb. 43 608 : 6 + 5 814\n= 7 268 + 5 814\n= 13 082\nc.967 + 8 105 x 5\n= 967 + 40 525\n= 41 492\nd. 13 941 - 52 104 : 8\n= 13 941 - 6513\n= 7 428"]}, {"id": "0a2a4cbb7210d36c4decd9ad3d762660", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-117-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 117 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "0d728839c64cc2e2ec363b8ea5241096", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-so-viet-cach-doc-so-theo-mau.html", "title": "Viết số, viết cách đọc số theo mẫu ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1:\na. Viết số,viết cách đọc số theo mẫu.\nb. Viết rồi đọc các số tròn nghìn từ 1 000 đến 10 000.\n02 Bài giải:\n \na. Viết số,viết cách đọc số theo mẫu.\n1 000 - Một nghìn.\n7 000 - Bảy nghìn.\n10 000 - Mười nghìn.\nb. Viết rồi đọc các số tròn nghìn từ 1 000 đến 10 000.\n1 000 - Một nghìn.\n2 000 - Hai nghìn.\n3 000 - Ba nghìn.\n4 000 - Bốn nghìn.\n5 000 - Năm nghìn.\n6 000 - Sáu nghìn.\n7 000 - Bảy nghìn.\n8 000 - Tám nghìn.\n9 000 - Chín nghìn.\n10 000 - Mười nghìn."]}, {"id": "323d8b0a58e6db2fa31b513eb95206b1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dem-roi-viet-vao-cho-cham.html", "title": "Đếm rồi viết vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nĐếm rồi điền vào chỗ chấm.\n02 Bài giải:\n \n- 10 đơn vị = 1 chục.\n- 10 chục = 1 trăm.\n- 10 trăm = 1 nghìn.\n- 10 nghìn = 1 chục nghìn (1 vạn) 10 000."]}, {"id": "ba07013fc5d3684208ec692031b797be", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-89-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 3 trang 89 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Đã tô màu 1/2 của hình nào?\n02 Bài giải:\n \nHình A được chia làm 4 phần bằng nhau và tô màu 1 phần.\nVậy đã tô màuhình A.\nHình A được chia làm 3 phần bằng nhau và tô màu 1 phần.\nVậy đã tô màuhình B.\nHình C được chia làm 2 phần bằng nhau và tô màu 1 phần.\nVậy đã tô màuhình C.\n"]}, {"id": "6b002b89f3d3d657bbc2f12cc2c1c39a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-88-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 2 trang 88 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:\na, >, <, =\nb,So sánh các số dưới đây và viết vào chỗ chấm.\n(So sánh các chữ số từhàng trăm, hàng chụcđếnhàng đơn vị.)\n-Số bé nhất là: …….…………………………………………........\n-Số lớn nhất là: ……………………………………………….........\n-Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:…………………………\nc) Tô màu vàng vào ô có số lớn nhất, tô màu xanh vào ô có số bé nhất trong các số sau.\n02 Bài giải:\n \na)\n574 < 702465 > 461683 = 600 + 80 + 3\n236 > 98157 < 1701 000 > 900 + 90 + 9\nb)Trong các số trên, ta có:\n-Số bé nhất là: 87.\n-Số lớn nhất là: 401.\n-Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:87; 325; 329; 401.\nc) Ta có các số sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 752;725;275;257.\nSố lớn nhất là: 752.\nSố bé nhất là: 257."]}, {"id": "d0027170208c99cb84177ae40453beac", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-8-trang-94-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 8 trang 94 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 8: Số?\na) 610 + ……… = 970\nb) 4 × ……… = 80\nc) ……. : 3 = 70\n02 Bài giải:\n \na) 610 +360= 970\nb) 4 ×20= 80\nc)210: 3 = 70"]}, {"id": "286d5848705e0932d26f02fe47d9729f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-7-trang-94-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 7 trang 94 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 7: Đặt tính rồi tính.\na) 172 × 4b) 785 : 8\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "1f4cbacf3c68ceee241d25256de81127", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-88-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 1 trang 88 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:\na, Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nCác số sau được đọc là:\n275: Hai trăm bảy mươi lăm.\n609: Sáu trăm linh chín.\n121: Một trăm hai mươi một. \n584: Năm trăm tám mươi tư. \n930: Chín ba không. \nb, Viết số.\nĐọc số\nViết số\nBốn trăm bảy mươi mốt\n…\nTám trăm linh một\n…\nSáu mươi lăm\n…\nMột nghìn\n…\nc) Viết mỗi số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.\n748 = ………………………………………………………………………\n805 = ………………………………………………………………………\n160 = ………………………………………………………………………\n02 Bài giải:\n \na)\n275: Hai trăm bảy mươi lăm. \n609: Sáu trăm linh chín.\n121: Một trăm hai mươi một. \n584: Năm trăm tám mươi tư. \n930: Chín ba không. \nb,\nĐọc số\nViết số\nBốn trăm bảy mươi mốt\n471\nTám trăm linh một\n801\nSáu mươi lăm\n65\nMột nghìn\n1000\nc,\n748 = 700 + 40 + 8\n805 = 800 + 5\n160 = 100 + 60"]}, {"id": "a0e130d60815fb731e49deed303ee489", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-81-tap-chung-tiet-2.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 81: Ôn tập chung (Tiết 2)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na) Túi đường cân nặng ......... gam.\nb) Túi muối cân nặng......... gam.\nc) Túi đường và túi muối cân nặng tất cả......... gam.\nd) Túi đường nặng hơn túi muối ......... gam.\nBÀI TẬP 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nNam đi học từ nhà lúc 7 giờ 5 phút và 25 phút sau thì đến trường.\nVậy Nam đến trường lúc ....... giờ ...... phút.\nBÀI TẬP 3: Tính giá trị của biểu thức\na) 24 728 : 4 x 3 = ..............\nb) 305 x (812 — 802) = ...................\nBÀI TẬP 4:\na) Tính diện tích hình vuông có chu vi 36 cm.\nb) Tính chu vi hình chữ nhật có chiều rộng bằng cạnh hình vuông ở câu a và có chiều dài hơn chiều rộng là 3 cm.\nBÀI TẬP 5: Sà lan thứ nhất chở được 1 250 thùng hàng. Sà lan thứ hai chở được gấp đôi số thùng hàng ở sà lan thứ nhất. Hỏi cả hai sà lan chở được bao nhiêu thùng hàng?"]}, {"id": "38d26fe762715fda9996c16799cefae6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-52", "title": "Số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 5: Số\na. 4 000; 5 000; 6 000; ...; ...; ...; 10 000.\nb. 8 570; 8 580; 8 590; ...; ...; ...; 8 630.\n02 Bài giải:\n \na. 4 000; 5 000; 6 000; 7 000; 8 000; 9 000; 10 000.\nb. 8 570; 8 580; 8 590; 8600; 8 610; 8 620; 8 630."]}, {"id": "1c6b2ee87a749fa7979f160fe45a3ee8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-93-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 6 trang 93 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Tính nhẩm.\na) 20 + 530 = ……….b) 690 – 70 = ……..\nc) 90 × 6 = ……… d) 270 : 3 = ……..\n02 Bài giải:\n \na) 20 + 530 = 550b) 690 – 70 = 620\nc) 90 × 6 = 540d) 270 : 3 = 90"]}, {"id": "4d254b03677c5a20405b842c78669c28", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-93-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 5 trang 93 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Khoanh vào chữ cái trước ý đúng.\nSố lớn gấp 3 lần số bé và số lớn hơn số bé 8 đơn vị.\nSố lớn và số bé lần lượt là:\nA. 6 và 2 B. 10 và 2 C. 12 và 4\n02 Bài giải:\n \nSố bé là:\n8 : 2 = 4\nSố lớn là:\n4 × 3 = 12\nVậy chọn C."]}, {"id": "8c35560ad8c405a3c1fdb336ef21241a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-93-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 4 trang 93 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Số?\na, Số bé gấp lên ..?.. lần thì được số lớn.\nb, Số lớn giảm đi ..?.. lần thì được số bé.\nc, Số lớn gấp ..?.. lần số bé.\n02 Bài giải:\n \na, Số bé gấp lên5lần thì được số lớn.\nb, Số lớn giảm đi5lần thì được số bé.\nc, Số lớn gấp5lần số bé.\n"]}, {"id": "41a0c3a6e8df8ff45659145aabb70fd7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-cac-tong-thanh-so.html", "title": "Viết các tổng thành số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Viết các tổng thành số\na. 5000 + 400 + 30 + 6 = ...\nb. 7000 + 500 + 20 = ...\nc. 4000 + 8 = ...\n02 Bài giải:\n \na. 5000 + 400 + 30 + 6 = 5 436\nb. 7000 + 500 + 20 = 7 520\nc. 4000 + 8 = 4 008"]}, {"id": "1dac7d3a261854202b17b1eeabecae42", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-93-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 3 trang 93 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Số?\na,\nSố học sinh khối lớp 2\n245\nSố học sinh khối lớp 3\n280\nSố học sinh cả hai khối\n…\nSố học sinh khối 2 ít hơn khối 3\n…\nb,\nSố học sinh của lớp\n34\nSố học sinh ở 1 bàn\n2\nSố học sinh ở 8 bàn\n…\nSố học sinh ở 17 bàn\n…\n02 Bài giải:\n \na) Số học sinh cả hai khối là 245 + 280 = 525 (học sinh)\n Số học sinh khối 2 ít hơn khối 3 là 280 – 245 = 35 (học sinh)\nSố học sinh khối lớp 2\n245\nSố học sinh khối lớp 3\n280\nSố học sinh cả hai khối\n525\nSố học sinh khối 2 ít hơn khối 3\n35\nb) Số học sinh ở 8 bàn là 2 x 8 = 16 (học sinh)\n Số học sinh ở 17 bàn là 2 x 17 = 34 (học sinh)\nSố học sinh của lớp\n34\nSố học sinh ở 1 bàn\n2\nSố học sinh ở 8 bàn\n16\nSố học sinh ở 17 bàn\n34"]}, {"id": "d1f385432c7fd84c6bde5ff78cd10103", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-vao-cho-cham.html-0", "title": "Viết vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nViết vào chỗ chấm\n02 Bài giải:\n \nHàng\nNghìn\nTrăm\nChục\nĐơn vị\n5\n2\n7\n3\nViết số: 5 273.\nĐọc số: Năm nghìn hai trăm bảy mươi ba.\n5 273 = 5000 + 200 + 70 + 3"]}, {"id": "29f0beb2c77c915336ce89af1c412425", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-so.html", "title": "Viết số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Viết số\na. Chín nghìn tám trăm bốn mươi lăm: ...\nb. Bảy nghìn sáu trăm linh một: ...\nc. Bảy nghìn không trăm sáu mươi mốt: ...\n02 Bài giải:\n \na. Chín nghìn tám trăm bốn mươi lăm: 9 845\nb. Bảy nghìn sáu trăm linh một: 7 601\nc. Bảy nghìn không trăm sáu mươi mốt: 7 061"]}, {"id": "843bcd545bbddeaa670014a2419482c6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-cac-so-con-thieu-roi-doc-cac-so-trong-bang.html", "title": "Viết các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1:Viết các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng\n02 Bài giải:\n \nCác số còn thiếu: 7 994; 7 995; 8 002; 8 003; 8 007; 8 009; 8 010; 8 011; 8 014; 8 015; 8 016; 8 018; 8 020"]}, {"id": "56a031607ef9b42d9709903777e33dcf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thanh-tong.html", "title": "Viết số thành tổng", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3:Viết số thành tổng\na. 3 823\nb. 1 405\nc. 9 009\n02 Bài giải:\n \na. 3 823 = 3000 + 800 + 20 + 3\nb. 1 405 = 1000 + 400 + 5\nc. 9 009 = 9000 + 9"]}, {"id": "ad0686741630cc4449530cf0ad32459d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-theo-mau.html-0", "title": "Viết theo mẫu ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Viết theo mẫu\n02 Bài giải:\n \n2. 4 320 - Bốn nghìn ba trăm hai mươi.\n3. 3 047 - Ba nghìn không trăm bốn mươi bảy.\n4. 1 005 - Một nghìn không trăm linh năm."]}, {"id": "3219b6393a12202a02324f93cf30afa3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/lay-bao-nhieu-moi-loai-de-phu-hop-voi-moi-so-sau.html", "title": "Lấy bao nhiêu thẻ mỗi loại để phù hợp với mỗi số sau", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2:Lấy bao nhiêu thẻ mỗi loại để phù hợp với mỗi số sau?\na. 8 137\nb. 9 054\nc. 5 208\n02 Bài giải:\n \na. 8137\nLấy 8 thẻ 1000.\nLấy 1 thẻ 100.\nLấy 3 thẻ 10.\nLấy 7 thẻ 1.\nb. 9054\nLấy 9 thẻ 1000.\nLấy 5 thẻ 10.\nLấy 4 thẻ 1.\nc. 5208\nLấy 5 thẻ 1000.\nLấy 2 thẻ 100.\nLấy 8 thẻ 1"]}, {"id": "f1e82ad1be5a6b0270d22ca72ff94818", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-92-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 2 trang 92 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Viết vào chỗ chấm: tích hay thương.\n02 Bài giải:\n \na) Để tìm tất cả số cúc áo, ta nên tínhtích. (Số cái cúc có tất cả là 3 x 6 = 18 cái cúc)\nb) Chia đều số cúc áo cho các bạn, Để biết mỗi bạn được bao nhiêu cúc áo, ta tínhthương.\n(Số cúc áo của mỗi bạn là 12 : 3 = 4 chiếc cúc)\nc) Chia cho mỗi bạn số cúc áo bằng nhau, để tìm số bạn được nhận cúc áo, ta tínhthương."]}, {"id": "45823c91d6fbd994550e3909959b8e19", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-92-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 1 trang 92 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Viết vào chỗ chấm: tổng hay hiệu.\n02 Bài giải:\n \na, Để tìm tất cả số cúc áo ta tínhtổng.\nb, Biết số cúc áo cả hai màu xanh, đỏ và biết số cúc áo màu đỏ. Để tìm số cúc áo màu xanh, ta tínhhiệu.\nc, Để tìm số cúc áo màu xanh nhiều hơn số cúc áo màu vàng, ta tínhhiệu."]}, {"id": "7c962928bd3ba44e6fc2f37769e94a3e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-97-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 4 trang 97 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Viết vào chỗ chấm:ki–lô–mét, mét, xăng–ti–mét, mi–li–mét\nNên đo chiều dài sân bóng rổ theo đơn vị ………………………………….\nNên đo chiều dài của con kiến theo đơn vị ………………………………….\nNên đo chiều cao của em theo đơn vị ……………………………………….\nNên đo khoảng cách giữa hai thành phố theo đơn vị ………………………..\n02 Bài giải:\n \nNên đo chiều dài sân bóng rổ theo đơn vịmét.\nNên đo chiều dài của con kiến theo đơn vịmi-li-mét.\nNên đo chiều cao của em theo đơn vịxăng-ti-mét.\nNên đo khoảng cách giữa hai thành phố theo đơnvị ki-lô-mét."]}, {"id": "2936eb8c8a223d127db5b3dcbaaf6fc4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-96-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 3 trang 96 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Số?\n…… dm = 1 m……. cm = 1 dm……. mm = 1 cm\n1 km = ...…. m1 m = ….…. cm1 m = ……. mm\n02 Bài giải:\n \n10dm = 1 m10cm = 1 dm10mm = 1 cm\n1 km =1000m1 m =100cm 1 m =1000mm"]}, {"id": "5f06a089cad1803398ceae815884d209", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-111-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 111 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Đặt tính rồi tính\n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\n4."]}, {"id": "725b2c3db3b77e7e19d80e45e1de4b1d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-109-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 109 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Nối mỗi tổng với số thích hợp\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "7ca7231b835b5440e2f4ae9817e92100", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-113-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 113 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Lễ kỉ niệm 100 năm ngày sinh Bác Hồ (Chủ tịch Hồ Chí Minh) được tổ chức vào năm 1990. Hỏi:\na) Bác Hồ sinh năm nào?\nb) Năm 1968 Bác Hồ bao nhiêu tuổi?\n02 Bài giải:\n \na) Bác Hồ sinh năm 1890.\nb) Năm 1968 Bác Hồ 78 tuổi."]}, {"id": "c3120ff05c0614c9334c1f4897608eca", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-96-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 1 trang 96 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Quan sát các hình bên.\na, Gọi tên các hình.\nb, Các hình nào có đúng 4 đỉnh, 4 cạnh?\nc, Các hình nào có 12 cạnh, 6 mặt?\n02 Bài giải:\n \na, Hình trên gồm có: Khối lập phương, hình vuông, hình chữ nhật, khối hộp chữ nhật, khối trụ, tam giác, tứ giác, hình tròn, khối cầu.\nb, Các hình có đúng 4 đỉnh, 4 cạnh là hình vuông và hình chữ nhật, hình tứ giác.\nc, Các hình có 12 cạnh, 6 mặt là khối hộp chữ nhật và khối lập phương.\n"]}, {"id": "58725ffacf15f630da321ee77ad1c20a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-109-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 109 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Viết số thành tổng\n9 136 =\n21 058 =\n35 270 =\n50 493 =\n72 364 =\n02 Bài giải:\n \n9 136 = 9 000 + 100 + 30 + 6\n21 058 = 20 000 + 1 000 + 50 + 8\n35 270 = 30 000 + 5 000 + 200 + 70\n50 493 =50 000 + 400 + 90 + 3\n72 364 = 70 000 + 2 000 + 300 + 60 + 4"]}, {"id": "7bb78e17123534b9b2de5cdcbd402400", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-127-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 127 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4:\na) Tính diện tích hình vuông có chu vi 36 cm.\nb) Tính chu vi hình chữ nhật có chiều rộng bằng cạnh hình vuông ở câu a và có chiều dài hơn chiều rộng là 3 cm.\n02 Bài giải:\n \na) Tính diện tích hình vuông có chu vi 36 cm.\nCạnh của hình vuông là 6 cm (Vì 6 x 6 = 36)\nChu vi hình vuông là:\n6 x 4 = 24 cm.\nb) Tính chu vi hình chữ nhật có chiều rộng bằng cạnh hình vuông ở câu a và có chiều dài hơn chiều rộng là 3 cm.\nChu vi hình chữ nhật là:\n(6 + 3) x 2 = 18cm."]}, {"id": "4860913cf2cbf6b08fc4aaf59aaa8e6c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-127-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 127 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 5: Sà lan thứ nhất chở được 1 250 thùng hàng. Sà lan thứ hai chở được gấp đôi số thùng hàng ở sà lan thứ nhất. Hỏi cả hai sà lan chở được bao nhiêu thùng hàng?\n02 Bài giải:\n \nSà lan thứ hai chở được số thùng hàng là:\n1 250 x 2 = 2 500\nCả hai sà lan chở được số thùng hàng là:\n1 250 + 2 500 = 3 750 thùng hàng."]}, {"id": "3dc513fd454b1858b15fc8400c72590b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-126-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 126 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nNam đi học từ nhà lúc 7 giờ 5 phút và 25 phút sau thì đến trường.\nVậy Nam đến trường lúc ....... giờ ...... phút.\n02 Bài giải:\n \nNam đến trường lúc 7 giờ 30 phút."]}, {"id": "916692c5680d312ae0b94370880221c3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-126-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 126 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Tính giá trị của biểu thức\na) 24 728 : 4 x 3 = ..............\nb) 305 x (812 — 802) = ...................\n02 Bài giải:\n \na) 24 728 : 4 x 3\n= 6 182 x 3\n= 18 546\nb) 305 x (812 — 802)\n= 305 x 10\n= 3 050"]}, {"id": "29818094e102db267c90b2bb2b452781", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-nham.html-3", "title": "Tính nhẩm ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2:Tính nhẩm\n02 Bài giải:\n \n5000 + 2000 + 1000 = 8000\n4000 + 3000 + 3000 = 10000\n1800 + 1200 + 6000 = 9000\n4900 + 500 + 100 = 5500"]}, {"id": "a6fee9208b413a7ed17ea4e9850db334", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-54", "title": "Số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Số\n02 Bài giải:\n \nSố hạng\n1180\n458\n3268\n1523\n671\nSố hạng\n458\n1180\n1523\n3268\n225\nTổng\n1638\n1638\n4791\n4791\n896"]}, {"id": "265fbaad1e3069335415dc01651ec23e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-108-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 108 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nDưới đây là số khẩu trang bốn công ty may được trong một ngày.\nCông ty Sông Hồng: 39 000; Công ty Sông Đà: 43 000;\nCông ty Sông Thao: 51 000; Công ty Sông Cửu Long: 29 000.\na) Trong một ngày, công ty........................... may được ít khẩu trang nhất, công ty........................... may được nhiều khẩu trang nhất.\nb) Tên các công ty viết theo thứ tự số khẩu trang may được trong một ngày từ nhiều nhất đến ít nhất là:.......................\n02 Bài giải:\n \na) Trong một ngày, công ty Sông Cửu Long may được ít khẩu trang nhất, công ty Sông Thao may được nhiều khẩu trang nhất.\nb) Tên các công ty viết theo thứ tự số khẩu trang may được trong một ngày từ nhiều nhất đến ít nhất là: Công Ty Sông Thao; Công Ty Sông Đà; Công Ty Sông Hồng; Công Ty Sông Cửu Long."]}, {"id": "b21e8c07ac2714075f9d5a3910762511", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-vao-cho-cham.html-2", "title": "Viết vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nViết vào chỗ chấm\n1 421 + 2 515 = ...\n1 421 + 2 719 = ...\n02 Bài giải:\n \n1.1 421 + 2 515 = ...\n- 1 cộng 5 bằng 6, viết 6.\n- 2 cộng 1 bằng 3, viết 3.\n- 4 cộng 5 bằng 9, viết 9.\n- 1 cộng 2 bằng 3, viết 3.\n1 421 + 2 515 = 6 393.\n2. 1 421 + 2 719 = ...\n- 1 cộng 9 bằng 10, viết 0, nhớ 1.\n- 2 cộng 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4, viết 4.\n- 4 cộng 7 bằng 11, viết 1, nhớ 1.\n- 1 cộng 2 bằng 3, thêm 1 bằng 4, viết 4.\n1 421 + 2 719 = 4140"]}, {"id": "ba725f47c5f1b08927bd568013691906", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-113-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 113 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 5: Một công ty thiết bị y tế, lần thứ nhất đã nhập về 24 900 chiếc khẩu trang, lần thứ hai nhập ít hơn lần thứ nhất 9 800 chiếc khẩu trang. Hỏi cả hai lần công ty đã nhập về bao nhiêu chiếc khẩu trang?\n02 Bài giải:\n \nLần thứ hai nhập về số khẩu trang là:\n24 900 - 9 800 = 15 100 chiếc.\nCả hai lần công ty đã nhập về số chiếc khẩu trang là:\n24 900 + 15 100 = 40 000 chiếc."]}, {"id": "3bab81f1fdda5e2dadf41677ea2aebb1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-115-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 115 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 5: Viết chữ số thích hợp vào ô trống\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "20b37dde3180d595f8ed36eaa4c2663d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dat-tinh-roi-tinh.html-1", "title": "Đặt tính rồi tính", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1:Đặt tính rồi tính\n1. 2 153 + 5 433 = ?\n2. 1 675 + 3 309 = ?\n3. 6 722 + 966 = ?\n4. 3 905 + 4 185 = ?\n5. 465 + 619 = ?\n6. 880 + 7 077 = ?\n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\n4.\n5.\n6."]}, {"id": "8fed7f6684f249e8035e68d6e2c6d2d7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-112-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 112 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Đ, S\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "a0dbe353f5a06e8a5ab75a2b47e7ed04", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-112-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 112 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "3601a9c3e0efd5110cdc5f4ce0bb5c5b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-115-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 115 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Một trang trại nuôi 5 400 con gà, số con vịt trang trại nuôi gấp 3 lần số con gà. Hỏi trang trại đó nuôi tất cả bao nhiêu con gà và con vịt?\n02 Bài giải:\n \nSố con vịt trang trại nuôi là:\n5 400 x 3 = 16 200 con vịt.\nTrang trại nuôi tất cả số con gà và con vịt là:\n5 400 + 16 200 = 21 600 con."]}, {"id": "4c6ce3711a46bf0b35f59c56f90209eb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-114-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 114 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Tính giá trị biểu thức\na) 4235 : 7 x 8 = ..................\nb) 7015 x (48 : 8) = .................\nc) 7 209 x 4 : 9 = ...................\nd) 30 168 : (2 x 3) = ....................\n02 Bài giải:\n \na) 4235 : 7 x 8\n= 605 x 8\n= 4 840\nb) 7015 x (48 : 8)\n= 7015 x 6\n= 42 090\nc) 7 209 x 4 : 9\n= 28 836 : 9\n= 3 204\nd) 30 168 : (2 x 3)\n= 30 168 : 6\n= 5 028"]}, {"id": "61528a74cc0f18aafc3eb7d03c1c29d2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-114-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 114 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Nối hai phép tính có cùng kết quả\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "f74e61a93e258d2ff3fe8460f2058c6c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/quan-sat-bang-viet-vao-cho-cham.html", "title": "Quan sát bảng, viết vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2:Quan sát bảng, viết vào chỗ chấm\n02 Bài giải:\n \na. Hai ngọn núi Bạch Mã và Pu Ta Leng, ngọn núi cao hơn là Pu Ta Leng.\nb. Ngọn núi cao nhất là Phan Xi Păng.\nc. Viết tên các ngọn núi theo thứ tự từ cao đến thấp: Phan Xi Păng; Pu Ta Leng; Bạch Mã; Bà Đen."]}, {"id": "006a6e423bb040444f1bd14c2bfe084c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-126-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 126 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na) Túi đường cân nặng ......... gam.\nb) Túi muối cân nặng......... gam.\nc) Túi đường và túi muối cân nặng tất cả......... gam.\nd) Túi đường nặng hơn túi muối ......... gam.\n02 Bài giải:\n \na) Túi đường cân nặng 1000 gam.\nb) Túi muối cân nặng 800 gam.\nc) Túi đường và túi muối cân nặng tất cả 1800 gam.\nd) Túi đường nặng hơn túi muối 200 gam."]}, {"id": "e1f465675150eb346614e020fb4221a5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-vao-cho-cham-dien-dau-so-sanh-vao-o-trong.html", "title": "Viết vào chỗ chấm, điền dấu so sánh vào ô trống", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nViết vào chỗ chấm, điền dấu so sánh vào ô trống\n1. So sánh 986 và 1 444.\n2. So sánh 3 143 và 3 096.\n02 Bài giải:\n \n1. So sánh 986 và 1 444.\n- Hình có ít khối lập phương hơn là hình A.\n- Số bé hơn là: 986 < 1 444.\n- Số có ít chữ số hơn thì bé hơn.\n2. So sánh 3 143 và 3 096.\n- So sánhh: 3 = 3, 1 > 0\n3 143 > 3 096.\n- Cặp chữ số đầu tiên khác nhau: Số có chữ số lớn hơn thì lớn hơn."]}, {"id": "c8e956866c5d49a95121aeaf3ec7451b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-114-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 114 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Đặt tính rồi tính\n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\n4."]}, {"id": "4ef57252b6d15d4ae3195812333f260f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-vao-cho-cham.html", "title": "Viết vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1:Viết vào chỗ chấm\na. Bể thứ nhất chứa được 2 100l nước, bể thứ hai chứa được 1 200l nước. Bể thứ ... chứa được nhiều nước hơn.\nb. Anh Hai đã chạy được 750m, anh Ba đã chạy được 1km. Quãng đường đã chạy được của anh ... dài hơn.\n02 Bài giải:\n \na. Bể thứ nhất chứa được 2 100l nước, bể thứ hai chứa được 1 200l nước. Bể thứ nhất chứa được nhiều nước hơn.\nb. Anh Hai đã chạy được 750m, anh Ba đã chạy được 1km. Quãng đường đã chạy được của anh Ba dài hơn."]}, {"id": "a45ecadbb6391d098c57b3f4c1609219", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-116-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 116 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 5: Năm nay Mi 6 tuổi, mẹ hơn Mi 30 tuổi. Hỏi:\na) Năm nay, tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi Mi?\nb) Khi mẹ 45 tuổi thì Mi bao nhiêu tuổi?\n02 Bài giải:\n \na) Năm nay, tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi Mi?\nNăm nay tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi Mi (30 : 6 = 5)\nb) Khi mẹ 45 tuổi thì Mi bao nhiêu tuổi?\nKhi mẹ 45 tuổi thì Mi 21 tuổi.\nVì khi mẹ 45 tuổi là 15 năm sau, ta lấy tuổi của Mi cộng thêm 15 năm."]}, {"id": "d0e5871deb463b3281e82beb54a3baa7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-116-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 116 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Cô Bình mua 5 kg bột mì hết 80 000 đồng. Hỏi:\na) Mỗi ki-lô-gam bột mì giá bao nhiêu tiền?\nb) Bác Hoà mua 6 kg bột mì như thế thì phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \na) Mỗi ki-lô-gam bột mì giá bao nhiêu tiền?\nMỗi kg bột mì có giá là:\n80 000 : 5 = 16 000 đồng\nb) Bác Hoà mua 6 kg bột mì như thế thì phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền?\nBác Hoà mua 6kg bột mì hết số tiền là:\n16 000 x 6 = 96 000 đồng"]}, {"id": "9e4d3524e48233f892400c919a2183d8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/cho-bon-so-4-725-4-275-4-752-4-527.html", "title": "Cho bốn số: 4 725; 4 275; 4 752; 4 527", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2:Cho bốn số: 4 725; 4 275; 4 752; 4 527\na. Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.\nb. Viết các số đã cho vào chỗ chấm.\n02 Bài giải:\n \na. Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.\n4 275; 4 572; 4 725; 4 752.\nb. Viết các số đã cho vào chỗ chấm.\n4 200; 4 275; 4 300; 4 400; 4 500; 4 572; 4 600; 4 700; 4 725; 4 752; 4 800."]}, {"id": "340a4921c26bc36da4cc9e1d6a178f62", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-116-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 116 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Tính giá trị của biểu thức\na) 6115 x 3 x 2 = ................................\nb) 8 340 + 7 286 + 1 560 = ................................\n02 Bài giải:\n \na) 6 115 x 3 x 2\n= 6 115 x 6\n= 3 6690\nb) 8 340 + 7 286 + 1 560\n= (8 340 + 1 560) + 7 286\n= 9 900 + 7 286\n= 17 186"]}, {"id": "9a905ac36a3522596a928c0ad4e50383", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-121-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 121 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3:\na. Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nb) Viết tên tháng thích hợp vào chỗ chấm.\nTrong một năm, hai tháng liền nhau có cùng 31 ngày là tháng ......... và tháng ..........\nc. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\n02 Bài giải:\n \na.\nb. ong một năm, hai tháng liền nhau có cùng 31 ngày là tháng 7 và tháng 8.\nc."]}, {"id": "e05fe7ac8598305289c25d2fcbdd2244", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-121-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 121 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "8c19568761c594f9b28692b30289905d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-119-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 119 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nCho hình vuông ABCD, hình tròn tâm O (như hình bên).\na) Ba điểm thẳng hàng trên mỗi cạnh của hình vuông là: ....................\nb) O là trung điểm của đoạn thẳng ......... và đoạn thẳng.........\nc) Dùng ê ke kiểm tra rồi trả lời.\n— Các góc vuông chung đỉnh M là:..............\n— Các góc vuông chung đỉnh O là:..............\n02 Bài giải:\n \nCho hình vuông ABCD, hình tròn tâm O (như hình bên).\na) Ba điểm thẳng hàng trên mỗi cạnh của hình vuông là: A - M - B; A - Q - D; D - P - C; C - N - B\nb) O là trung điểm của đoạn thẳng MP và đoạn thẳng QN.\nc) Dùng ê ke kiểm tra rồi trả lời.\n— Các góc vuông chung đỉnh M là: AMO và BMO.\n— Các góc vuông chung đỉnh O là: QOM; MON; QOP; NOP.\n"]}, {"id": "e432845ce6e799aae0e762c15a4332b8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-119-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 119 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na) Chu vi hình tam giác MBN là ...... O.\nb) Chu vi hình tứ giác AMNC là .......cm\nc) Tổng chu vi của hình tứ giác AMNC và hình tam giác MBN hơn chu vi hình tam giác ABC là...... cm.\n02 Bài giải:\n \na) Chu vi hình tam giác MBN là:\n4 + 5 + 6 = 15 cm.\nb) Chu vi hình tứ giác AMNC là:\n2 + 5 + 4 + 7 = 18 cm.\nc) Tổng chu vi của hình tứ giác AMNC và hình tam giác MBN là:\n18 + 15 = 33 cm\nChu vi hình tam giác ABC là:\n8 + 8 + 7 = 23 cm\nVậy tổng chu vi của hình tứ giác AMNC và hình tam giác MBN hơn chu vi hình tam giác ABC là 10cm.\n"]}, {"id": "8780da15bbde44c3dee64b6a20cd141f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-120-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 120 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 12 m, chiều dài hơn chiều rộng 4 m. Tính chu vi mảnh đất đó.\n02 Bài giải:\n \nChiều dài mảnh đất là:\n12 + 4 = 16 m\nChu vi mảnh đất hình chữ nhật là:\n(12 + 4) x 2 = 32 m"]}, {"id": "9955257fe6d56254d455065b3536ab94", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-115-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 115 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Tính nhẩm\na) (4 000 + 5 000) x 6 = ................\nb) 32000 : 4 x 7 = ................\ne) (55 000 — 7 000) : 6 = ................\nd) 8000 x (4 x 2) = ................\n02 Bài giải:\n \na) (4 000 + 5 000) x 6\n= 9 000 x 6\n= 54 000\nb) 32000 : 4 x 7\n= 8 000 x 7\n= 56 000\ne) (55 000 — 7 000) : 6\n= 48 000 : 6\n= 8 000\nd) 8000 x (4 x 2)\n= 8 000 x 8\n= 64 000"]}, {"id": "b3589ee102590a3550ca7051463791c4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-120-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 120 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "7c8656a46542a038cfffa01ef91bba7a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-115-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 115 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "c053160bcf37bcfd76c17853e1b82290", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-123-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 123 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Rô-bốt đang ngồi dưới một cây táo thần. Trên cây có những quả táo màu đỏ và màu xanh. Khi Rô-bốt đang chăm chú đọc sách thì một quả táo đột nhiên rụng xuống, rơi trúng vào quyển sách của Rô-bốt.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "b1e37d9dd16ab54916d77548b4680364", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-122-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 122 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Cho bảng số liệu về số học sinh đăng kí tham gia 3 môn thi đấu tại hội trại của lớp 3A.\nDựa vào bảng trên, trả lời câu hỏi:\na) Mỗi cột của bảng trên cho biết điều gì?\nTrả lời: .........................\nMỗi hàng của bảng trên cho biết điều gì?\nTrả lời:.............................\nb) Môn thi nào có nhiều bạn nữ đăng kí tham gia nhất?\nTrả lời:............................\nMôn thi nào có ít bạn nữ đăng kí tham gia nhất?\nTrả lời: .......................\nc) Biết mỗi bạn trong lớp 3A đều đăng kí tham gia đúng một môn thi đấu. Hỏi lớp 3A có tắt cả bao nhiêu học sinh?\nTrả lời:.........................\n02 Bài giải:\n \nDựa vào bảng trên, trả lời câu hỏi:\na) Mỗi cột của bảng trên cho biết điều gì?\nTrả lời: Số học sinh nam/nữ tham gia các môn thi: Nhảy bao bố, Bịt mắt đập niêu, Tìm kẹo trong đĩa bột\nMỗi hàng của bảng trên cho biết điều gì?\nTrả lời: Các môn thi và tổng số học sinh nam/nữ tham gia các môn thi đó.\nb) Môn thi nào có nhiều bạn nữ đăng kí tham gia nhất?\nTrả lời: Môn thi bịt mắt đập niêu có nhiều bạn nữ tham gia nhất.\nMôn thi nào có ít bạn nữ đăng kí tham gia nhất?\nTrả lời: Môn thi tìm kẹo trong đĩa bột có ít bạn nữ đăng ký tham gia nhất.\nc) Biết mỗi bạn trong lớp 3A đều đăng kí tham gia đúng một môn thi đấu. Hỏi lớp 3A có tất cả bao nhiêu học sinh?\nTrả lời: Lớp 3A có 27 học sinh."]}, {"id": "2ca3300daa5ec81348144fd32a0f033d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-124-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 124 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: \na) Khoanh màu đỏ vào số lớn nhất, màu xanh vào số bé nhất trong các số sau:\nb) Viết các số ở câu a theo thứ tự:\n- Từ bé đến lớn: ................................\n- Từ lớn đến bé: ................................\n02 Bài giải:\n \na.\nb. - Từ bé đến lớn: 23 514; 25 143; 32 415; 32 541.\n- Từ lớn đến bé: 32 541; 32 415; 25 143; 23 514"]}, {"id": "1d6cf0fdca108ca66e0e8a193dc6f07e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bong-hong.html", "title": "Bông hồng", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Mùa hoa năm nay, bà Tư thu hoạch được 5193 bông hồng đỏ và 3463 bông hồng vàng. Hỏi số bông hồng đỏ bà Tư thu hoạch được nhiều hơn số bông hồng vàng là bao nhiêu?\n02 Bài giải:\n \nSố bông hồng đỏ bà Tư thu hoạch được nhiều hơn số bông hồng vàng là:\n5193 - 3463 = 1729 (bông)"]}, {"id": "2bbd35fae441c91be1c9aa5ce81ddf82", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-124-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 124 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Viết số và cách đọc số đó (Theo mẫu)\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "671e5741d276f6ac270bdbe5094408c7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-125-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 125 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Một cửa hàng trong một buổi đã bán được 8 can nước mắm, mỗi can 5l và một can 10l. Hỏi trong buổi đó, cửa hàng đã bán được bao nhiêu lít nước mắm?\n02 Bài giải:\n \n7 can nước mắm có số lít là:\n7 x 5 = 35 lít\nCửa hàng bán được số lít nước mắm là:\n35 + 10 = 45 lít nước mắm"]}, {"id": "12fefcb9a744cb3be9cb19c90423b782", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-122-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 122 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Các bạn Rô-bốt, Việt, Nam và Mai đã gieo một số hạt đậu để quan sát sự nảy mầm của hạt. Số liệu về số hạt đậu nảy mầm và không nảy mầm của mỗi bạn được ghi lại trong bảng sau:\na) Hoàn thành bảng số liệu trên.\nb) Dựa vào bảng số liệu, viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\n- Bạn..................... gieo nhiều hạt nhất.\n- Bạn..................... có nhiều hạt nảy mầm nhất.\n- Bạn..................... có Ít hạt nảy mầm nhất.\n- Cả bốn bạn có số hạt đậu nảy mầm là:\n.....................\n02 Bài giải:\n \na) Hoàn thành bảng số liệu trên.\nb.\nBạn Mai gieo nhiều hạt nhất.\nBạn Mai và bạn Rô-bốt có nhiều hạt nảy mầm nhất.\nBạn Nam có ít hạt nảy mầm nhất.\nCả bốn bạn có sốt hạt đậu nảy mầm là: 20 + 18 + 15 + 20 = 73 hạt đậu."]}, {"id": "e576649e10888abe97e46a58a0e53410", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-56", "title": "Số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Số\n02 Bài giải:\n \na.\n4719 - 2307 = 2412\n4719 - 2412 = 2307\nb.\n2164 - 815 = 1349\n2164 - 1349 = 815"]}, {"id": "b1c91eaee71f5c57a5c07ba8df5c1618", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-vao-cho-cham.html-3", "title": "Viết vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nViết vào chỗ chấm\n4\n02 Bài giải:\n \n1. 3 936 - 1 421 = ?\n- 6 trừ 1 bằng 5, viết 5.\n- 3 trừ 2 bằng 1, viết 1.\n- 9 trừ 4 bằng 5, viết 5.\n- 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.\n3 936 - 1 421 = 5 152.\n2. 4 140 - 1 421 = ?\n- 0 không trừ được 1, lấy 10 trừ 1 bằng 9, viết 9, nhớ 1.\n- 2 thêm 1 bằng 3, 4 trừ 3 bằng 1, viết 1.\n- 1 không trừ được 4, lấy 11 trừ 4 bằng 7, viết 7 nhớ 1.\n- 1 thêm 1 bằng 2, 4 trừ 2 bằng 2, viết 2.\n4 140 - 1 421 = 2 719"]}, {"id": "59d25952e490667693b497778a15d47e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-125-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 125 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3:\n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\n4."]}, {"id": "0a3ef5a9b02e534c0ad5645cc5ffebcc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/noi-gia-tri-phu-hop-voi-bieu-thuc.html", "title": "Nối giá trị phù hợp với biểu thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Nối giá trị phù hợp với biểu thức\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "551d26ce2f218f89e0e60bfba1440398", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dat-roi-tinh.html", "title": "Đặt rồi tính", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Đặt rồi tính\n1. 9852 - 3741 = ?\n2. 6373 - 2536 = ?\n3. 2509 - 328 = ?\n4. 1542 - 701 = ?\n5. 8172 - 658 = ?\n6. 4739 - 1427 = ?\n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\n4.\n5.\n6."]}, {"id": "8173396adc0c0f84ac3a9955cf38573b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-84.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Em làm được những gì? trang 84", "contents": ["", "Câu 1:Chọn bộ ba số thích hợp; viết các phép tính trong các bảng nhân, chia đã học (theo mẫu).\nCâu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nCâu 3: Số?\nCâu 4: Nối.\nCâu 5: KHoang vào đáp án đúng.\n"]}, {"id": "d8cd78d0ed69f4459c637f452d6f1ded", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-nhiet-do-do-nhiet-do.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Nhiệt độ. Đo nhiệt độ", "contents": ["", "Bài tập 1: Đọc rồi viết nhiệt độ theo mẫu.\n"]}, {"id": "77101a2680e5be276e1ff991e17ca7d2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-chia-so-co-ba-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số", "contents": ["", "Bài tập 1: Đặt tính rồi tính.\na, 632 : 7\n 407 : 8\nb, 840 : 6\n 720 : 4\nBài tập 2: Tình (theo mẫu).\na, 816: 8\nb, 620 : 6\nCâu 1: Tính nhẩm.\na) 210 : 7 = ……b) 540 : 9 = ……c) 360 : 6 = ……\n100 × 9 = ……800 × 0 = ……480 : 8 = ……\nCâu 2: Số?\na) …… dm = 1 mb) …… cm = 1 mc) 1 giờ = …… phút\n320 dm = …… m700 cm = …… m5 giờ = …… phút\nCâu 3: Viết vào chỗ chấm.\nBạn Bình vẽ tranh trong 45 phút, bạn An vẽ tranh trong 1 giờ.\na) Bạn ……… vẽ lâu hơn bạn ……… là …… phút.\nb) Bạn ……… vẽ nhanh hơn bạn ……… là …… phút.\nCâu 4: Đánh dấu V vào phép chia có thương là số tròn chục.\nCâu 5: Tính.\na, (815 - 234) : 7\nb, 109 x 9 + 18\nc, 190 x 0 : 8\nd, 444 : (3 x 2)\nCâu 6: Giải bài toán.\nĐể trang trí hộp quà, Ngọc cắt 6 m dây thành 8 sợi dây có độ dài bằng nhau. Hỏi mỗi sợ dây dài bao nhiêu xăng-ti-mét?\nCâu 7: Giải bài toán.\nÔng Bảy thả đều 188 con cá vào 5 bể cá. Số cá còn dư, ông thả luôn vào bể cuối cùng. Hỏi bể cuối cùng có bao nhiêu con cá?\nVui học:Làm dấu (→) giúp các bạn tìm ba lô.\n(Mai đi theo các phép chia có dư, Bình đi theo các phép chia hết.)\nKhám phá: Tìm hiểu nội dung trong SGK, Viết số vào chỗ chấm.\nSải cánh chim hải âu lữ hành giảm một nửa thì được sải cánh chim thiên nga.\nSải cánh chim hải âu lữ hành dài 360 cm.\nSải cánh chim thiên nga dài …?... cm.\nTrong một ngày, quãng đường bay được của chim hải âu lữ hành dài gấp 4 lần quãng đường bay được của chim thiên nga.\nMỗi ngày chim hải âu lữ hành bay được 400 km. Mỗi ngày chim thiên nga bay được …?... km."]}, {"id": "a05960a3144da4ba4b58a7e22feaae53", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-hinh-tron.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Hình tròn", "contents": ["", "Bài tập 1: Viết vào chỗ chấm.\nCâu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nTrong một hình tròn:\na, Chỉ có một bán kính và một đường kính.\nb, Có nhiều bán kính và nhiều đường kính.\nc, Các đường kính dài bằng nhau.\nd, Đường kính dài gấp 2 lần bán kính."]}, {"id": "55f929e46e98de6bb2f17ad1efa0a1fd", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-bang-nhan-9.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Bảng nhân 9", "contents": ["", "Câu 1: Tình nhẩm.\n9 x 2 = ... 9 x 3 = ... 9 x 8 = ... 9 x 7 = ... 0 x 9 = ...\n9 x 4 = ... 9 x 5 = ... 9 x 6 = ... 9 x 9 = ... 9 x 10 = ...\nKhám phá: Số?\nVượn mắt kính là loài vượn nhỏ nhất thế giới. Tuy nhiên, vượn mắt kính có thể nhảy xa gấp 70 lần chiều dài thân nó.\nMột con vượn mắt kính có chiều dài thân là 9 cm, con vượn này có thể nhảy xa ..?.. cm.\n"]}, {"id": "298362c349cfdd9174f443d875080f9a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-bang-chia-9.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Bảng chia 9", "contents": ["", "Câu 1: Tính nhẩm.\n27 : 9 = ... 63 : 9 = ... 36 : 9 = ... 81 : 9 = ... 9 : 9 = ...\n18 : 9 = ... 45 : 9 = ... 54 : 9 = ... 72 : 9 = ... 0 : 9 = ...\nCâu 2: Số?\na,\nSố đã cho\n2\n4\n14\n…\nGấp lêm 9 lần\n18\n…\n…\n9\nb,\nSố đã cho\n18\n27\n99\n…\nGiảm đi 9 lần\n2\n…\n…\n1\nCâu 3: Số?\nMột đàn gà Đông Tảo có 18 con gà mái. Số gà mái gấp 9 lần số gà trống. Đàn gà đó có ..?.. con gà trống."]}, {"id": "7f9f28c54e9c42509c839cd0edac6d1f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-bang-chia-8.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Bảng chia 8", "contents": ["", "Câu 1: Tính nhẩm.\n24 : 8 = ... 56 : 8 = ... 64 : 8 = ... 48 : 8 = ... 0 : 8 = ...\n16 : 8 = ... 32 : 8 = ... 40 : 8 = ... 72 : 8 = ... 80 : 8 = ...\nCâu 2: Đặt tính rồi tính.\na, 57 : 8\nb, 89 :8\nc, 70 : 8\nCâu 3: Số?\na, Cái bánh chưng này được chia thành ..?.. miếng bằng nhau.\nb, Thoa ăn một miếng, vậy Thoa đã ăn1/?cái bánh.\n"]}, {"id": "197d3f6645d177ea52eb09c3e5ec62eb", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-bang-nhan-8.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Bảng nhân 8", "contents": ["", "Câu 1: Tính nhẩm.\n8 x 3 = ... 8 x 7 = ... 8 x 5 = ... 8 x 4 = ... 8 x 0 = ...\n8 x 2 = ... 8 x 8 = ... 8 x 9 = ... 8 x 6 = ... 8 x 10 = ...\nCâu 2: Giải bài toán.\nMỗi chiếc xe có 18 bánh xe.\nHỏi 8 chiếc xe như thế có bao nhiêu bánh xe ?"]}, {"id": "03262c01de52bcb1b5bf5ff2ff7a7041", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-70.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Em làm được những gì? trang 70", "contents": ["", "Câu 1: \na, Hoàn thiện bản nhân sau.\nb, Cách sử dụng bảng nhân.\nSử dụng bảng nhân để tính.\n3 x 9 = ... 36 : 4 = ...\n7 x 8 = ... 48 : 6 = ...\n9 x 9 = ... 100 : 10 = ...\nCâu 2: Số?\nKhối lượng gạo trong mỗi bao\n12 kg\n10 kg\n… kg\n6 kg\nSố bao gạo\n5 bao\n10 bao\n8 bao\n… bao\nKhối lượng gạo ở tất cả các bao\n60 kg\n… kg\n96 kg\n90 kg\nCâu 3: Chọn đáp án đúng.\na, Kết quả của phép nhân 141 x 7 là:\nA. 787 B. 887 C. 987\nb, Kết quả của phép chia 98 : 8 là:\nA. 11 (dư 2) B. 12 (dư 2) C. 13\nc,\nSố phần được tô màu của hình D viết là:\nd, Quan sát các hình sau:\nSố ngôi sao của hình thứ mười là:\nA. 16 B. 20 C. 40\nCâu 4: Số?\nChiều dài cơ thể voọc chà vá chân nâu được tính từ đỉnh đầu đến chót đuôi. Voọc chà vá chân nâu thường có chiều dài cơ thể gấp 2 lần chiều dài đuôi của chúng.\nNếu một con voọc chà vá chân nâu có đuôi dài 30 cm thì cơ thể con voọc đó dài khoảng ..?.. cm.\nCâu 5: Chuyển đổi đơn vị (theo mẫu).\nSố?\na, 1 cm 7 mm = ... mm b, 1 m 4 cm = ... cm\n 3 cm 2 mm = ... mm 5 m 2 cm = ... cm\n 8 cm 6 mm = ... mm 7 m 9 cm = ... cm\nVui học:Viết vào chỗ chấm: dài hơn, ngắn hơn hay dài bằng.\nMỗi chú kiến nâu dài 6mm.\nCon sâu dài 2 cm 5 mm.\n4 chú kiến nâu xếp nối đuôi thành một hàng dọc thì ... con sâu.\n"]}, {"id": "5a3bf15bc437ec9973daec5095724206", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-gap-mot-so-len-mot-so-lan.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Gấp một số lên một số lần", "contents": ["", "Bài tập 1: Mỗi bạn lấy ra các khối lập phương theo yêu cầu.\nBạn thứ nhất lấy 3 khối lập phương.\nBạn thứ hai lấy gấp 2 lần số khối lập phương của bạn thứ nhất.\nBạn thứ ba lấy gấp 3 lần số khối lập phương của bạn thứ nhất.\nCâu 1: Thanh sắt sơn màu đỏ dài 30 cm, thanh sắt sơn màu xanh dài gấp 3 lần thanh sắt sơn màu đỏ. Hỏi cả hai thanh sắt dài bao nhiêu xăng–ti–mét?\n"]}, {"id": "e28be0e5b465fba48ae6333470b1fa01", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-so-sanh-so-lon-gap-may-lan-so-be.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời bài So sánh số lớn gấp mấy lần số bé", "contents": ["", "Bài tập 1: Số?\nCâu 1: Viết vào chỗ chấm.\na) Số lớn: 24 giờb) Số lớn: 40 kgc) Số lớn: 72 cm\n Số bé:8 giờSố bé:8 kgSố bé:9 cm\n 24 : 8 = … …………………… ………………….\n Số lớn gấp … lần Số lớn ………….Số lớn ………… \n số bé. ……………………………………….\nCâu 2: Giải bài toán theo tóm tắt sau.\n"]}, {"id": "9242bfccfcf9b1296c1c2b76b16e6cfd", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-xem-dong-ho-trang-73.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Xem đồng hồ trang 73", "contents": ["", "Bài tập 1: Viết cách đọc giờ.\nBài tập 2: Vẽ kim phút để phù hợp với cách đọc giờ.\nCâu 1: Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc.\nCâu 2: Nối các đồng hồ chỉ cùng thời gian trong buổi chiều.\nCâu 3: Viết vào chỗ chấm.\na, Chúng em bắt đầu vẽ lúc ..?.. giờ.\nb, Lớp 3A vẽ xong lúc ..?... giờ ..?.. phút.\n Lớp 3B vẽ xong lúc …?.. giờ …?... phút\nc, Thời gian lớp 3A vẽ nhanh hơn lớp 3B là …?... phút.\n"]}, {"id": "4c69302a44177e2cd8d8168fb331a299", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-bang-nhan-7.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Bảng nhân 7", "contents": ["", "Câu 1: Tính nhẩm.\n7 x 2 = ... 7 x 6 = ... 7 x 5 = ... 7 x 8 = ... 7 x 0 = ...\n7 x 4 = ... 7 x 7 = ... 7 x 9 = ... 7 x 3 = ... 7 x 10 = ...\nCâu 2: Số?\nSố tuần\n1\n2\n5\n7\n10\nSố ngày\n7\n14\n…\n…\n…\nCâu 3:Giải bài toán.\nMột khu vui chơi thiếu nhi có 7 xe hai bánh, số xe ba bánh gấp 3 lần số xe hai bánh. Hỏi khu vui chơi đó có bao nhiêu xe ba bánh?"]}, {"id": "70251e599facfe9e9e697ab07970c9f4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-85-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 5 trang 85 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: KHoang vào đáp án đúng.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "db1da7557c47aa9eeb6fdfbdf03a341c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-bang-chia-6.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Bảng chia 6", "contents": ["", "Câu 1: Tính nhẩm.\n12 : 6 = ... 30 : 6 = ... 6 : 6 = ... 48 : 6 = ... 0 : 6 = ...\n24 : 6 = ... 42 : 6 = ... 36 : 6 = ... 54 : 6 = ... 60 : 6 = ...\nCâu 2: Số?\na, ? : 6 = 8 ? : 6 = 9 b, ? : 6 = 5 ? : 6 = 0\n ? : 6 = 6 ? : 6 = 7 ? : 5 = 6 ? : 6 = 1\nCâu 3: Đã tô màu một phần mấy mỗi hình?\n"]}, {"id": "a77439619bce3b82aa9668aa530b946a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-83-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 83 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1: Đọc rồi viết nhiệt độ theo mẫu.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "080eda9bcc0a2ce67c93dcb3d45ce7c2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-58.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Em làm được những gì? trang 58", "contents": ["", "Câu 1: Tính nhẩm.\na) 2 x 4\n20 x 4\n200 x 4\nb) 6 : 3\n60 : 3\n600 : 3\nc) 40 x 5\n200 : 5\n200 : 4\nCâu 2: Tính giá trị biểu thức.\na, 96 : 3 – 8 b, 800 + 50 x 4\nCâu 3:Chọn ý trả lời đúng.\na, Nhân một số với 0 được tích là:\nA. chính số đó B. 1 C. 0\nb, Trong các phép chia có dư với số chia là 3, số dư lớn nhất là:\nA. 3 B. 2 C. 1\nc, Trong hình trên, phần bánh đã ăn được viết là:\nA. B. C. \nCâu 4: Số?\nQuan sát hình ảnh những lá cờ.\nCúc được thưởngsố lá cờ đó. \nTâm được thưởngsố lá cờ đó.\nSố lá cờ mỗi bạn Cúc và Tâm được thưởng là:\nCâu 5: Số?\nSố lít nước mắm trong mỗi can\n20 l\n… l\n2 l\nSố can đựng nước mắm\n5 can\n3 can\n… can\nSố lít nước mắm trong các can\n… l\n75 l\n32 l\nCâu 6: Số?\nCó 3 can rỗng và 3 thùng đang đựng một số lít nước mắm ( ghi ở mỗi thùng ). Em chọn thùng ... l để rót hết nước mắm từ thùng đó vào 3 can thì vừa đầy.\nVui học:Viết vào chỗ chấm\nChị Hai cho 4 bạn 21 tờ giấy màu. Các bạn chia đều số tờ giấy đó như sau:\nTrong hai cách trên, em chọn cách của bạn ..."]}, {"id": "90aefdc9ea9151043ea86395d1a56758", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-kham-pha-trang-77-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải khám phá trang 77 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nKhám phá: Tìm hiểu nội dung trong SGK, Viết số vào chỗ chấm.\nSải cánh chim hải âu lữ hành giảm một nửa thì được sải cánh chim thiên nga.\nSải cánh chim hải âu lữ hành dài 360 cm.\nSải cánh chim thiên nga dài …?... cm.\nTrong một ngày, quãng đường bay được của chim hải âu lữ hành dài gấp 4 lần quãng đường bay được của chim thiên nga.\nMỗi ngày chim hải âu lữ hành bay được 400 km. Mỗi ngày chim thiên nga bay được …?... km.\n02 Bài giải:\n \nSải cánh chim hải âu lữ hành giảm một nửa thì được sải cánh chim thiên nga.\nSải cánh chim hải âu lữ hành dài 360 cm. Sải cánh chim thiên nga dài 180 cm. (Vì 360 : 2 = 180)\nTrong một ngày, quãng đường bay được của chim hải âu lữ hành dài gấp 4 lần quãng đường bay được của chim thiên nga.\nMỗi ngày chim hải âu lữ hành bay được 400 km. Mỗi ngày chim thiên nga bay được 100 km. (Vì 400 : 4 = 100)\n"]}, {"id": "7ccd0fce4036098b98c78dfaee2b10a7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-76-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 3 trang 76 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Viết vào chỗ chấm.\nBạn Bình vẽ tranh trong 45 phút, bạn An vẽ tranh trong 1 giờ.\na) Bạn ……… vẽ lâu hơn bạn ……… là …… phút.\nb) Bạn ……… vẽ nhanh hơn bạn ……… là …… phút.\n02 Bài giải:\n \n1 giờ = 60 phút\nTa có 60 phút – 45 phút = 15 phút\na) Bạn An vẽ lâu hơn bạn Bình là 15 phút.\nb) Bạn Bình vẽ nhanh hơn bạn An là 15 phút."]}, {"id": "2f7a655303968e0be83a2eb16adcf8dc", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-bang-nhan-6.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Bảng nhân 6", "contents": ["", "Câu 1: Tính nhẩm.\n6 x 3 = ... 6 x 7 = ... 6 x 2 = ... 6 x 8 = ... 6 x 1 = ...\n6 x 4 = ... 6 x 5 = ... 6 x 6 = ... 6 x 10 = ... 6 x 9 = ...\nCâu 2: Tính.\na, 6 x 5 x 4\nb, 52 - 6 x 3\nc, 6 x 8 : 3\nCâu 3 : Số?\nMỗi tờ giấy màu dán được một mặt của hộp giấy (xem hình bên).\nĐể dán hết các mặt của 10 hộp giấy, cần …?... tờ giấy màu.\n"]}, {"id": "3239cda7f0e48e702e1cbef326858122", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-65-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 2 trang 65 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Giải bài toán.\nMỗi chiếc xe có 18 bánh xe.\nHỏi 8 chiếc xe như thế có bao nhiêu bánh xe ?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt\n1 xe: 18 bánh xe\n8 xe: ...bánh xe?\nBài giải\n8 chiếc xe có số bánh xe là\n 18 x 8 = 144 ( bánh xe )\n Đáp số: 144 bánh xe"]}, {"id": "724fbaeef4cc9b55c9a6c69cdd99dbe1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-kham-pha-trang-68-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải khám phá trang 68 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nKhám phá: Số?\nVượn mắt kính là loài vượn nhỏ nhất thế giới. Tuy nhiên, vượn mắt kính có thể nhảy xa gấp 70 lần chiều dài thân nó.\nMột con vượn mắt kính có chiều dài thân là 9 cm, con vượn này có thể nhảy xa ..?.. cm.\n02 Bài giải:\n \nTa có vượn mắt kính có thể nhảy xa gấp 70 lần chiều dài thân nó.\nVậy một con vượn mắt kính có chiều dài thân là 9 cm, con vượn này có thể nhảy xa630cm (vì 9 x 70 = 630)\n"]}, {"id": "34abfd480f8451005cb9a174cff8d359", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-65-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 1 trang 65 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Tính nhẩm.\n8 x 3 = ... 8 x 7 = ... 8 x 5 = ... 8 x 4 = ... 8 x 0 = ...\n8 x 2 = ... 8 x 8 = ... 8 x 9 = ... 8 x 6 = ... 8 x 10 = ...\n02 Bài giải:\n \n8 x 3 = 24 8 x 7 = 56 8 x 5 = 40 8 x 4 = 32 8 x 0 = 0\n8 x 2 = 16 8 x 8 = 64 8 x 9 = 72 8 x 6 = 48 8 x 10 = 80"]}, {"id": "f4d2716feb859f161093559edfe8afb2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-giam-mot-so-di-mot-so-lan.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Giảm một số đi một số lần", "contents": ["", "Bài tập 1: Nhóm ba bạn, mỗi bạn lấy ra một số khối lập phương rồi nói theo mẫu.\nKhám phá: Số?\nKhi gieo mạ và cấy lúa bằng máy, một bác nông dân nhận thấy khối lượng lúa giống giảm được một nửa so với gieo cấy bằng tay. Dưới đây là khối lượng lúa giống gieo cấy bằng tay, bằng máy và khối lượng lúa giống tiết kiệm được.\nGieo cấy bằng tay \nGieo cấy bằng máy\nTiết kiệm\n40 kg\n20 kg\n20 kg\n86 kg\n… kg\n… kg"]}, {"id": "5dc183ace2ee14df81b479bf2c8407a6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-62-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 1 trang 62 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Thanh sắt sơn màu đỏ dài 30 cm, thanh sắt sơn màu xanh dài gấp 3 lần thanh sắt sơn màu đỏ. Hỏi cả hai thanh sắt dài bao nhiêu xăng–ti–mét?\n02 Bài giải:\n \nĐộ dài thanh sắt màu xanh là\n 30 x 3 = 90 (cm)\nCả hai thanh sắt dài số cm là\n 30 + 90 = 120 (cm)\n Đáp số: 120 cm"]}, {"id": "4bb8bc6b8f64a379da889af3d3366472", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-66-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 3 trang 66 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Số?\na, Cái bánh chưng này được chia thành ..?.. miếng bằng nhau.\nb, Thoa ăn một miếng, vậy Thoa đã ăn1/?cái bánh.\n02 Bài giải:\n \na, Cái bánh chưng này được chia thành 8 miếng bằng nhau.\nb, Thoa ăn một miếng, vậy Thoa đã ăn1/8cái bánh.\n"]}, {"id": "42777fe9a365c17e7e12f74de93764db", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-69-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 3 trang 69 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Số?\nMột đàn gà Đông Tảo có 18 con gà mái. Số gà mái gấp 9 lần số gà trống. Đàn gà đó có ..?.. con gà trống.\n02 Bài giải:\n \nMột đàn gà Đông Tảo có 18 con gà mái. Số gà mái gấp 9 lần số gà trống. Đàn gà đó có2con gà trống. (Vì 18 : 9 = 2)"]}, {"id": "ee8c1d4ea1660c4f7bee717ef749d9c5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-78-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 1 trang 78 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Viết vào chỗ chấm.\na) Số lớn: 24 giờb) Số lớn: 40 kgc) Số lớn: 72 cm\n Số bé:8 giờSố bé:8 kgSố bé:9 cm\n 24 : 8 = … …………………… ………………….\n Số lớn gấp … lần Số lớn ………….Số lớn ………… \n số bé. ……………………………………….\n02 Bài giải:\n \na) Số lớn: 24 giờ b) Số lớn: 40 kgc) Số lớn: 72 cm\n Số bé:8 giờ Số bé:8 kgSố bé:9 cm\n 24 : 8 = 3 40 : 8 = 5 72 : 9 = 8\n Số lớn gấp 3 lần Số lớn gấp 5 lần Số lớn gấp 8 lần \n số bé. số bé số bé\n"]}, {"id": "b1565efdd33a515a9446d314c044804c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-78-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 78 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1: Số?\n02 Bài giải:\n \na, 6 : 1 = 6. Số chấm tròn màu đỏ gấp 6 lần số chấm tròn màu xanh.\nb, 6 : 2 = 3. Số chấm tròn màu đỏ gấp 3 lần số chấm tròn màu xanh.\nc, 6 : 3 = 2. Số chấm tròn màu đỏ gấp 2 lần số chấm tròn màu xanh.\n"]}, {"id": "ad63d92224ccfc622032b959552c2cdb", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-bang-chia-7.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Bảng chia 7", "contents": ["", "Câu 1: Tính nhẩm.\n14 : 7 = ... 35 : 7 = ... 49 : 7 = ... 63 : 7 = ... 7 : 7 = ...\n28 : 7 = ... 56 : 7 = ... 42 : 7 = ... 70 : 7 = ... 0 : 7 = ... \nCâu 2: Đặt tính rồi tính.\na, 84 : 7\nb, 37 : 7\nc, 61 : 7\nCâu 3: Giải bài toán\nBà chia 14 kg vải thiều thành 7 phần nặng như nhau. Hỏi mỗi phần vải thiều nặng bao nhiêu ki-lô-gam?"]}, {"id": "2e240e4f16ca28fcac6ea12c086d7c54", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-78-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 2 trang 78 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Giải bài toán theo tóm tắt sau.\n02 Bài giải:\n \nTuổi mẹ gấp tuổi con số lần là\n36 : 9 = 4 (lần)\n Đáp số: 4 lần\n"]}, {"id": "1cd1b5386c42069b6c2f60969e4af9f3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-74-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 2 trang 74 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Nối các đồng hồ chỉ cùng thời gian trong buổi chiều.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "a37d59c2d4e784e929d676ddc7dc1e6d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-74-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 3 trang 74 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Viết vào chỗ chấm.\na, Chúng em bắt đầu vẽ lúc ..?.. giờ.\nb, Lớp 3A vẽ xong lúc ..?... giờ ..?.. phút.\n Lớp 3B vẽ xong lúc …?.. giờ …?... phút\nc, Thời gian lớp 3A vẽ nhanh hơn lớp 3B là …?... phút.\n02 Bài giải:\n \na, Chúng em bắt đầu vẽ lúc8giờ.\nb, Lớp 3A vẽ xong lúc11giờ8phút.\n Lớp 3B vẽ xong lúc11giờ20phút.\nc, Thời gian lớp3Avẽ nhanh hơn lớp3Blà12phút."]}, {"id": "f4417f06082b2ce1abfbccf7aa23185d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-63-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 3 trang 63 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Giải bài toán.\nMột khu vui chơi thiếu nhi có 7 xe hai bánh, số xe ba bánh gấp 3 lần số xe hai bánh. Hỏi khu vui chơi đó có bao nhiêu xe ba bánh?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt\nBài giải\nKhu vui chơi có số xe ba bánh là\n7 x 3 = 21 (xe)\n Đáp số: 21 xe ba bánh"]}, {"id": "652b3a33effd42311c5cc4bc39e7e875", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-vui-hoc-trang-59-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải vui học trang 59 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nVui học:Viết vào chỗ chấm\nChị Hai cho 4 bạn 21 tờ giấy màu. Các bạn chia đều số tờ giấy đó như sau:\nTrong hai cách trên, em chọn cách của bạn ...\n02 Bài giải:\n \nTuấn đưa lại chị Hai 1 tờ thì các bạn còn 20 tờ. Vậy mỗi bạn được 5 tờ. (Vì 20 : 4 = 5)\nTuyết xin chị Hai thêm 3 tờ thì các bạn có 24 tờ. Vậy mỗi bạn được 6 tờ. (Vì 24 : 4 = 6)\nVậy cả hai cách đều có phép chia hết."]}, {"id": "25bb4061de269eb77137abcb58c900a3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-diem-o-giua-trung-diem-cua-doan-thang.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng", "contents": ["", "Bài tập 1: Quan sát hình ảnh, viết theo mẫu.\nMẫu: C, D, E là ba điểm thẳng hàng.\nD là điểm nằm giữa hai điểm C và E.\nD là trung điểm của đoạn thẳng CE.\nBài tập 2:\na) Quan sát hình dưới đây, viết vào chỗ chấm.\nN là trung điểm của đoạn thẳng ST vì:\nN là điểm nằm giữa hai điểm … và …;SN = …\nb) Vẽ đoạn thẳng AB dài 10 cm, xác định trung điểm M của đoạn AB.\nCâu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S.\na) O là trung điểm của đoạn thẳng AB.\nb) M là trung điểm của đoạn thằng CD.\nc) K là điểm ở giữa hai điểm P và Q.\nd) K là trung điểm của đoạn thẳng PQ.\nCâu 2: Nối theo mẫu.\nVị trí lều của các bạn: Việt, Nam, Hòa, Hưng, Thịnh theo thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng: AD, BC, DC, AB, SU.\n"]}, {"id": "59a59bad74c722eeb06cc9586c40b5d9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-61-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 3 trang 61 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Đã tô màu một phần mấy mỗi hình?\n02 Bài giải:\n \nHình A được chia làm 4 phần bằng nhau, tô màu 1 phần.\nĐã tô màu1/4hình A.\nHình B được chia làm 2 phần bằng nhau, tô màu 1 phần.\nĐã tô màu1/2hình B.\nHình C chia làm 6 phần bằng nhau, tô màu 1 phần.\nĐã tô màu1/6hình C.\nHình D chia làm 3 phần bằng nhau, tô màu 1 phần.\nĐã tô màu 1/3 hình D.\nHình E chia làm 5 phần bằng nhau, tô màu 1 phần\nĐã tô màu1/5hình E.\n"]}, {"id": "bfa521a1d0c4504df00f4c6c5aedba87", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-59-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 6 trang 59 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Số?\nCó 3 can rỗng và 3 thùng đang đựng một số lít nước mắm ( ghi ở mỗi thùng ). Em chọn thùng ... l để rót hết nước mắm từ thùng đó vào 3 can thì vừa đầy.\n02 Bài giải:\n \nSố lít nước mắm đựng trong 3 can là\n 18 x 3 = 54 (lít)\nVậy ta chọn thùng 54 lít để rót hết vào 3 can thì vừa đầy."]}, {"id": "43a011a8d75679473eceddd278c7573b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-58-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 4 trang 58 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Số?\nQuan sát hình ảnh những lá cờ.\nCúc được thưởngsố lá cờ đó. \nTâm được thưởngsố lá cờ đó.\nSố lá cờ mỗi bạn Cúc và Tâm được thưởng là:\n02 Bài giải:\n \nTrong hình vẽ có tất cả 24 lá cờ.\n+ Chia 24 lá cờ thành 2 phần bằng nhau. Ta có 24 : 2 = 12.\nVậysố lá cờ là 12 lá cờ.\nCúc được thưởng 12 lá cờ.\n+ Chia 24 lá cờ thành 3 phần bằng nhau. Ta có 24 : 3 = 8\nVậysố lá cờ là 8 lá cờ.\nTâm được thưởng 8 lá cờ."]}, {"id": "58fc4808f14cf6a6d5efb1bfed1638d5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-59-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 5 trang 59 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Số?\nSố lít nước mắm trong mỗi can\n20 l\n… l\n2 l\nSố can đựng nước mắm\n5 can\n3 can\n… can\nSố lít nước mắm trong các can\n… l\n75 l\n32 l\n02 Bài giải:\n \nSố lít nước mắm trong mỗi can\n20 l\n25 l\n2 l\nSố can đựng nước mắm\n5 can\n3 can\n16 can\nSố lít nước mắm trong các can\n100 l\n75 l\n32 l"]}, {"id": "e9bd34c118972d2ed35c6134896428f1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-60-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 3 trang 60 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3 : Số?\nMỗi tờ giấy màu dán được một mặt của hộp giấy (xem hình bên).\nĐể dán hết các mặt của 10 hộp giấy, cần …?... tờ giấy màu.\n02 Bài giải:\n \nTa thấy 1 hộp giấy gồm 6 mặt nên để dán các mặt của 1 hộp cần 6 tờ giấy màu.\nĐể dán hết các mặt của 10 hộp giấy , cần60tờ giấy màu. (Vì 6 x 10 = 60)"]}, {"id": "ed799d59c947c39935fe1f461a2ae616", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-60-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 1 trang 60 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Tính nhẩm.\n6 x 3 = ... 6 x 7 = ... 6 x 2 = ... 6 x 8 = ... 6 x 1 = ...\n6 x 4 = ... 6 x 5 = ... 6 x 6 = ... 6 x 10 = ... 6 x 9 = ...\n02 Bài giải:\n \n6 x 3 = 18 6 x 7 = 42 6 x 2 = 12 6 x 8 = 48 6 x 1 = 6\n6 x 4 = 24 6 x 5 = 30 6 x 6 = 36 6 x 10 = 60 6 x 9 = 54"]}, {"id": "096f07ec972f00ec87e2080664448a75", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-kham-pha-trang-67-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải khám phá trang 67 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nKhám phá: Số?\nKhi gieo mạ và cấy lúa bằng máy, một bác nông dân nhận thấy khối lượng lúa giống giảm được một nửa so với gieo cấy bằng tay. Dưới đây là khối lượng lúa giống gieo cấy bằng tay, bằng máy và khối lượng lúa giống tiết kiệm được.\nGieo cấy bằng tay \nGieo cấy bằng máy\nTiết kiệm\n40 kg\n20 kg\n20 kg\n86 kg\n… kg\n… kg\n02 Bài giải:\n \nGieo cấy bằng tay \nGieo cấy bằng máy\nTiết kiệm\n40 kg\n20 kg\n20 kg\n86 kg\n43 kg\n43 kg"]}, {"id": "2e468e4905024fcf965f8f9369d23b6c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-67-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 67 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1: Nhóm ba bạn, mỗi bạn lấy ra một số khối lập phương rồi nói theo mẫu.\n02 Bài giải:\n \nSố hộp lúc đầu\n12\n18\nGiảm đi 2 lần\n6\n9\nGiảm đi 3 lần\n4\n6"]}, {"id": "f38829b0de011633a64328cbd55fe2c9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-60-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 2 trang 60 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Tính.\na, 6 x 5 x 4\nb, 52 - 6 x 3\nc, 6 x 8 : 3\n02 Bài giải:\n \na, 6 x 5 x 4 = 30 x 4\n = 120\nb, 52 – 6 x 3 = 52 – 18\n = 34\nc, 6 x 8 : 3 = 48 : 3\n = 16"]}, {"id": "eada8cd07dedeb6a7c33c83a9e47a5d6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-58-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 3 trang 58 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Chọn ý trả lời đúng.\na, Nhân một số với 0 được tích là:\nA. chính số đó B. 1 C. 0\nb, Trong các phép chia có dư với số chia là 3, số dư lớn nhất là:\nA. 3 B. 2 C. 1\nc, Trong hình trên, phần bánh đã ăn được viết là:\nA. B. C. \n02 Bài giải:\n \na) Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0. Số nào nhân với 0 cũng bằng 0.\nĐáp án đúng làđáp án C.\nb) Số dư luôn bé hơn số chia.\nĐáp án đúng làđáp án B.\nc) Chiếc bánh được chia làm 3 phần bằng nhau, đã ăn một phần bánh. Phần bánh đã ăn được viết là:\nĐáp án đúng làđáp án B."]}, {"id": "4565bd2f363a831d8c6b99edf6a1a493", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-58-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 2 trang 58 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Tính giá trị biểu thức.\na, 96 : 3 – 8 b, 800 + 50 x 4\n02 Bài giải:\n \na, 96 : 3 – 8 = 32 – 8\n = 24\nb, 800 + 50 x 4 = 800 + 200 \n = 1 000"]}, {"id": "03ac0ce860244de2924db24a27ccbdcd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-58-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 1 trang 58 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Tính nhẩm.\na) 2 x 4\n20 x 4\n200 x 4\nb) 6 : 3\n60 : 3\n600 : 3\nc) 40 x 5\n200 : 5\n200 : 4\n02 Bài giải:\n \na) 2 x 4 = 8\n 20 x 4 = 80\n200 x 4 = 800\nb) 6 : 3 = 2\n 60 : 3 = 20\n600 : 3 = 200\nc) 40 x 5 = 200\n 200 : 5 = 40\n 200 : 4 = 50"]}, {"id": "8d8964f50e440b490ea091abdf697971", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-63-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 1 trang 63 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Tính nhẩm.\n7 x 2 = ... 7 x 6 = ... 7 x 5 = ... 7 x 8 = ... 7 x 0 = ...\n7 x 4 = ... 7 x 7 = ... 7 x 9 = ... 7 x 3 = ... 7 x 10 = ...\n02 Bài giải:\n \n7 x 2 = 14 7 x 6 = 42 7 x 5 = 35 7 x 8 = 56 7 x 0 = 0\n7 x 4 = 28 7 x 7 = 49 7 x 9 = 63 7 x 3 = 21 7 x 10 = 70"]}, {"id": "41ce11d312e9876f4ea60d0a2324ea88", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-61-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 2 trang 61 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Số?\na, ? : 6 = 8 ? : 6 = 9 b, ? : 6 = 5 ? : 6 = 0\n ? : 6 = 6 ? : 6 = 7 ? : 5 = 6 ? : 6 = 1\n02 Bài giải:\n \na, 48 : 6 = 8 54 : 6 = 9 b, 30 : 6 = 5 0 : 6 = 0\n 36 : 6 = 6 42 : 6 = 7 30 : 5 = 6 6 : 6 = 1"]}, {"id": "1629e15ab33bd70061a79192e4cdb7bd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-61-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 1 trang 61 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Tính nhẩm.\n12 : 6 = ... 30 : 6 = ... 6 : 6 = ... 48 : 6 = ... 0 : 6 = ...\n24 : 6 = ... 42 : 6 = ... 36 : 6 = ... 54 : 6 = ... 60 : 6 = ...\n02 Bài giải:\n \n12 : 6 = 2 30 : 6 = 5 6 : 6 = 1 48 : 6 = 8 0 : 6 = 0\n24 : 6 = 4 42 : 6 = 7 36 : 6 = 6 54 : 6 = 9 60 : 6 = 10"]}, {"id": "969ebd2dd12306d860e7216a79717d95", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-64-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 3 trang 64 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Giải bài toán\nBà chia 14 kg vải thiều thành 7 phần nặng như nhau. Hỏi mỗi phần vải thiều nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nMỗi phần vải thiều nặng số ki-lô-gam là\n 14 : 7 = 2 (kg )\n Đáp số: 2 kg"]}, {"id": "de4a36a5e1afd5c71b20e82dfba1c590", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-74-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 74 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2: Vẽ kim phút để phù hợp với cách đọc giờ.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "bf41ded060eac157af0d99100da86e00", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-63-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 2 trang 63 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Số?\nSố tuần\n1\n2\n5\n7\n10\nSố ngày\n7\n14\n…\n…\n…\n02 Bài giải:\n \nSố tuần\n1\n2\n5\n7\n10\nSố ngày\n7\n14\n35\n49\n70"]}, {"id": "bf7bb0b0300cf750f295a60fe416e8eb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-74-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 1 trang 74 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "4ee1649545ad03621336359ebb525b74", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-64-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 2 trang 64 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Đặt tính rồi tính.\na, 84 : 7\nb, 37 : 7\nc, 61 : 7\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "c52a6f0a7fd6b48e9b6d1cffe86695e5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-62-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 62 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1: Mỗi bạn lấy ra các khối lập phương theo yêu cầu.\nBạn thứ nhất lấy 3 khối lập phương.\nBạn thứ hai lấy gấp 2 lần số khối lập phương của bạn thứ nhất.\nBạn thứ ba lấy gấp 3 lần số khối lập phương của bạn thứ nhất.\n02 Bài giải:\n \nBạn thứ hai lấy số khối lập phương là 3 x 2 = 6 (khối)\nBạn thứ ba lấy số khối lập phương là 3 x 3 = 9 (khối)\n"]}, {"id": "c37dba19dd4982ff98640f272e5d5f50", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-vui-hoc-trang-72-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải vui học trang 72 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nVui học:Viết vào chỗ chấm: dài hơn, ngắn hơn hay dài bằng.\nMỗi chú kiến nâu dài 6mm.\nCon sâu dài 2 cm 5 mm.\n4 chú kiến nâu xếp nối đuôi thành một hàng dọc thì ... con sâu.\n02 Bài giải:\n \nĐổi 2 cm 5 mm = 25 mm\nChiều dài 4 chú kiến nâu là\n 6 x 4 = 24 (mm)\nTa có 24 mm < 25 mm .\nNhư vậy 4 chú kiến nâu xếp nối đuôi thành một hàng dọc ngắn hơn con sâu."]}, {"id": "2aa3f9587fbe825e24d0679a1395ab4e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-73-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 73 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1: Viết cách đọc giờ.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "6e230596b161e986e3c55880b76030b3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-72-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 5 trang 72 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Chuyển đổi đơn vị (theo mẫu).\nSố?\na, 1 cm 7 mm = ... mm b, 1 m 4 cm = ... cm\n 3 cm 2 mm = ... mm 5 m 2 cm = ... cm\n 8 cm 6 mm = ... mm 7 m 9 cm = ... cm\n02 Bài giải:\n \na, 1 cm 7 mm = 17 mm b, 1 m 4 cm = 104 cm\n 3 cm 2 mm = 32 mm 5 m 2 cm = 502 cm\n 8 cm 6 mm = .86 mm 7 m 9 cm = 709 cm"]}, {"id": "d17c1c193d33dce1dca8189c447052ec", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-64-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 1 trang 64 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Tính nhẩm.\n14 : 7 = ... 35 : 7 = ... 49 : 7 = ... 63 : 7 = ... 7 : 7 = ...\n28 : 7 = ... 56 : 7 = ... 42 : 7 = ... 70 : 7 = ... 0 : 7 = ... \n02 Bài giải:\n \n14 : 7 = 2 35 : 7 = 5 49 : 7 = 7 63 : 7 = 9 7 : 7 = 1\n28 : 7 = 4 56 : 7 = 8 42 : 7 = 6 70 : 7 = 10 0 : 7 = 0"]}, {"id": "2fb6ba4ba0b5c5011293a25602bacc4b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-80-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 2 trang 80 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Nối theo mẫu.\nVị trí lều của các bạn: Việt, Nam, Hòa, Hưng, Thịnh theo thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng: AD, BC, DC, AB, SU.\n02 Bài giải:\n \nLều của Việt là trung điểm của đoạn thẳng AD nên lều Việt ở vị trí của điểm V.\nLều của Nam là trung điểm của đoạn thẳng BC nên lều Nam ở vị trí của điểm T.\nLều của Hòa là trung điểm của đoạn thẳng DC nên lều Hòa ở vị trí của điểm U.\nLều của Hưng là trung điểm của đoạn thẳng AB nên lều Hưng ở vị trí của điểm S.\nLều của Thịnh là trung điểm của đoạn thẳng SU nên lều Thịnh ở vị trí của điểm O.\nNhư vậy, ta sẽ nối được như sau:\n"]}, {"id": "d04e3e6dd0616792dc3e814403c271dd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-80-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 1 trang 80 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S.\na) O là trung điểm của đoạn thẳng AB.\nb) M là trung điểm của đoạn thằng CD.\nc) K là điểm ở giữa hai điểm P và Q.\nd) K là trung điểm của đoạn thẳng PQ.\n02 Bài giải:\n \nHình 1: Ba điểm A, O, B thẳng hàng. Điểm O nằm giữa hai điểm A và B. AO = OB = 2 cm.\nVậy O là trung điểm của đoạn thẳng AB.\nHình 2: Ba điểm C, M, D là 3 điểm không thẳng hàng. Điểm M nằm giữa C và D và CM = MD.\nVậy M không là trung điểm của đoạn thẳng CD (vì C, M, D không thẳng hàng)\nHình 3: Ba điểm P, K, Q là 3 điểm thẳng hàng. Điểm K nằm giữa hai điểm P và Q.\nNhưng K không phải là trung điểm của đoạn thẳng PQ vì PK > KQ (3 > 2).\nVậy các câu đúng là A, C\nCác câu sai là B, D\n"]}, {"id": "7fc2160bdd939309a3b526f22febfa01", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-79-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 79 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2:\na) Quan sát hình dưới đây, viết vào chỗ chấm.\nN là trung điểm của đoạn thẳng ST vì:\nN là điểm nằm giữa hai điểm … và …;SN = …\nb) Vẽ đoạn thẳng AB dài 10 cm, xác định trung điểm M của đoạn AB.\n02 Bài giải:\n \na, Ta có N là điểm ở giữa hai điểm S , T và NS = NT = 3 cm \nVậy N là trung điểm của đoạn thẳng ST.\nN là điểm nằm giữa hai điểmSvàT;SN =NT.\nb, Vẽ đoạn thẳng AB = 10 cm.\nTrên đoạn thẳng AB ta lấy điểm M sao cho MA = MB = 5 cm.\n"]}, {"id": "b49c6e8a33c924494622af0d84d1c3ec", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-79-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 79 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1: Quan sát hình ảnh, viết theo mẫu.\nMẫu: C, D, E là ba điểm thẳng hàng.\nD là điểm nằm giữa hai điểm C và E.\nD là trung điểm của đoạn thẳng CE.\n02 Bài giải:\n \nE, G, H\nE, G, H là ba điểm thẳng hàng.\nG là điểm nằm giữa hai điểm E và H.\nG là trung điểm của đoạn thẳng EH.\nH, L, K\nH, L, K là ba điểm thẳng hàng.\nL là điểm nằm giữa hai điểm H và K.\nL là trung điểm của đoạn thằn HK."]}, {"id": "0e0eeb2671a8a5466af4371b4b0522a3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-71-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 3 trang 71 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Chọn đáp án đúng.\na, Kết quả của phép nhân 141 x 7 là:\nA. 787 B. 887 C. 987\nb, Kết quả của phép chia 98 : 8 là:\nA. 11 (dư 2) B. 12 (dư 2) C. 13\nc,\nSố phần được tô màu của hình D viết là:\nd, Quan sát các hình sau:\nSố ngôi sao của hình thứ mười là:\nA. 16 B. 20 C. 40\n02 Bài giải:\n \na, Ta có 141 x 7 = 987.\nChọnC\nb, 98 : 8 = 12 (dư 2).\nChọnB\nc, Hình D có 5 phần bằng nhau, tô màu 1 phần. Vậy số phần đã tô màu là1515hình D.\nChọnB\nd, Ta thấy hình thứ nhất có 4 ngôi sao, hình thứ hai có 8 ngôi sao, hình thứ ba có 12 ngôi sao. Vậy hình thứ mười có 4 x 10 = 40 ngôi sao.\nChọnC.\n"]}, {"id": "e2fa470b706d4601e20b10cf03f75e26", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-71-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 2 trang 71 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Số?\nKhối lượng gạo trong mỗi bao\n12 kg\n10 kg\n… kg\n6 kg\nSố bao gạo\n5 bao\n10 bao\n8 bao\n… bao\nKhối lượng gạo ở tất cả các bao\n60 kg\n… kg\n96 kg\n90 kg\n02 Bài giải:\n \nKhối lượng gạo trong mỗi bao\n12 kg\n10 kg\n12 kg\n6 kg\nSố bao gạo\n5 bao\n10 bao\n8 bao\n15 bao\nKhối lượng gạo ở tất cả các bao\n60 kg\n100 kg\n96 kg\n90 kg"]}, {"id": "c854b8d4c4340e0fc5ec9afc3b523293", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-72-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 4 trang 72 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Số?\nChiều dài cơ thể voọc chà vá chân nâu được tính từ đỉnh đầu đến chót đuôi. Voọc chà vá chân nâu thường có chiều dài cơ thể gấp 2 lần chiều dài đuôi của chúng.\nNếu một con voọc chà vá chân nâu có đuôi dài 30 cm thì cơ thể con voọc đó dài khoảng ..?.. cm.\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt\nĐuôi: 30 cm\nCơ thể: gấp đôi chiều dài đuôi\nCơ thể: ... cm?\nBài giải\nTa có 30 x 2 = 60\nNếu một con voọc chà vá chân nâu có đuôi dài 30 cm thì cơ thể con voọc đó dài khoảng60cm.\n"]}, {"id": "568ad8bfdee1afe78b223bd80da56699", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-70-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 1 trang 70 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: \na, Hoàn thiện bản nhân sau.\nb, Cách sử dụng bảng nhân.\nSử dụng bảng nhân để tính.\n3 x 9 = ... 36 : 4 = ...\n7 x 8 = ... 48 : 6 = ...\n9 x 9 = ... 100 : 10 = ...\n02 Bài giải:\n \na,\nb,\n3 x 9 = 27 36 : 4 = 9\n7 x 8 = 56 48 : 6 = 8\n9 x 9 = 81 100 : 10 = 10"]}, {"id": "52309b6b26f6b1902a3ecb13a5129613", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-66-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 2 trang 66 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Đặt tính rồi tính.\na, 57 : 8\nb, 89 :8\nc, 70 : 8\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "86480044d6bdbbcf312f34db31224c11", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-66-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 1 trang 66 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Tính nhẩm.\n24 : 8 = ... 56 : 8 = ... 64 : 8 = ... 48 : 8 = ... 0 : 8 = ...\n16 : 8 = ... 32 : 8 = ... 40 : 8 = ... 72 : 8 = ... 80 : 8 = ...\n02 Bài giải:\n \n24 : 8 = 3 56 : 8 = 7 64 : 8 = 8 48 : 8 = 6 0 : 8 = 0\n16 : 8 = 2 32 : 8 = 4 40 : 8 = 5 72 : 8 = 9 80 : 8 = 10"]}, {"id": "00bb4d574b25b9062f47cabbd74dd782", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-81-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 1 trang 81 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nTrong một hình tròn:\na, Chỉ có một bán kính và một đường kính.\nb, Có nhiều bán kính và nhiều đường kính.\nc, Các đường kính dài bằng nhau.\nd, Đường kính dài gấp 2 lần bán kính.\n02 Bài giải:\n \na, S\nb, Đ\nc, Đ\nd, Đ\n"]}, {"id": "3fdb5fdcd09cda9280462dc498805ee7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-69-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 2 trang 69 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Số?\na,\nSố đã cho\n2\n4\n14\n…\nGấp lêm 9 lần\n18\n…\n…\n9\nb,\nSố đã cho\n18\n27\n99\n…\nGiảm đi 9 lần\n2\n…\n…\n1\n02 Bài giải:\n \na,\nSố đã cho\n2\n4\n14\n1\nGấp lêm 9 lần\n18\n36\n126\n9\nb,\nSố đã cho\n18\n27\n99\n9\nGiảm đi 9 lần\n2\n3\n11\n1"]}, {"id": "bcc14599bcb38d65f30238b30d7db659", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-81-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 81 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1: Viết vào chỗ chấm.\n02 Bài giải:\n \nHình tròn tâm S, bán kính ST, SK, SL, đường kính LT\nHình tròn tâm B, bán kính BG, BA, BC, đường kính AC\nHình tròn tâm D, bán kính DB, DC, DE, đường kính BC"]}, {"id": "746d62435147b089bd4d067a4fa9443e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-68-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 1 trang 68 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Tình nhẩm.\n9 x 2 = ... 9 x 3 = ... 9 x 8 = ... 9 x 7 = ... 0 x 9 = ...\n9 x 4 = ... 9 x 5 = ... 9 x 6 = ... 9 x 9 = ... 9 x 10 = ...\n02 Bài giải:\n \n9 x 2 = 18 9 x 3 = 27 9 x 8 = 72 9 x 7 = 63 0 x 9 = 0\n9 x 4 = 36 9 x 5 = 45 9 x 6 = 54 9 x 9 = 81 9 x 10 = 90"]}, {"id": "e76ab2b040916b78e4eb3e9e2452ccc2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-vui-hoc-trang-77-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải vui học trang 77 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nVui học:Làm dấu (→) giúp các bạn tìm ba lô.\n(Mai đi theo các phép chia có dư, Bình đi theo các phép chia hết.)\n02 Bài giải:\n \nThực hiện các phép chia để xác định phép chia hết và phép chia có dư.Sau đó, tìm đường đi của hai bạn.\nVậy ta điền như sau:\n"]}, {"id": "60cf182f183326c61b656275a6e3ccba", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-69-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 1 trang 69 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Tính nhẩm.\n27 : 9 = ... 63 : 9 = ... 36 : 9 = ... 81 : 9 = ... 9 : 9 = ...\n18 : 9 = ... 45 : 9 = ... 54 : 9 = ... 72 : 9 = ... 0 : 9 = ...\n02 Bài giải:\n \n27 : 9 = 8 63 : 9 = 7 36 : 9 = 4 81 : 9 = 9 9 : 9 = 1\n18 : 9 = 2 45 : 9 = 5 54 : 9 = 6 72 : 9 = 8 0 : 9 = 0"]}, {"id": "35f99c2e8319317a9993f03f9517b8ba", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-7-trang-77-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 7 trang 77 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 7: Giải bài toán.\nÔng Bảy thả đều 188 con cá vào 5 bể cá. Số cá còn dư, ông thả luôn vào bể cuối cùng. Hỏi bể cuối cùng có bao nhiêu con cá?\n02 Bài giải:\n \nTa có 188 : 5 = 37 (dư 3) do đó mỗi bể cá có 37 con cá và dư 3 con\nVì số cá dư ông Bảy đổ luôn vào bể cuối cùng nên số cá ở bể cuối cùng là\n 37 + 3 = 40 (con)\n Đáp số: 40 con\n"]}, {"id": "5de0818b1aefa3efe7b4e70a1c3d387e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-77-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 6 trang 77 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Giải bài toán.\nĐể trang trí hộp quà, Ngọc cắt 6 m dây thành 8 sợi dây có độ dài bằng nhau. Hỏi mỗi sợ dây dài bao nhiêu xăng-ti-mét?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt\n8 sợi dây: 6 m\n1 sợi dây: … cm?\nBài giải\nĐổi 6 m = 600 cm\nĐộ dài mỗi sợi dây là\n 600 : 8 = 75 (cm)\n Đáp số: 75 cm\n"]}, {"id": "34676bd08687494f4ee8d6b92d96f3cc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-76-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 5 trang 76 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Tính.\na, (815 - 234) : 7\nb, 109 x 9 + 18\nc, 190 x 0 : 8\nd, 444 : (3 x 2)\n02 Bài giải:\n \na, (815 - 234) : 7 = 581 : 7\n = 83\nb, 109 x 9 + 18 = 981 + 18\n = 999\nc, 190 x 0 : 8 = 0 : 8\n = 0\nd, 444 : (3 x 2) = 444 : 6\n = 74"]}, {"id": "f69c2c398fff5cc43bcee6ad498d2969", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-84-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 4 trang 84 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Nối.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "7c0f0bc6bb9191c0ca6ab502c42c2f41", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-76-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 2 trang 76 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Số?\na) …… dm = 1 mb) …… cm = 1 mc) 1 giờ = …… phút\n320 dm = …… m700 cm = …… m5 giờ = …… phút\n02 Bài giải:\n \na)10dm = 1 mb)100cm = 1 mc) 1 giờ =60phút\n320 dm =32m700 cm =7m5 giờ =300phút"]}, {"id": "d38deb7a3884e0865592475402322bcd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-76-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 76 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2: Tình (theo mẫu).\na, 816: 8\nb, 620 : 6\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "0953456ceb345bcb412c138fb334d4b0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-84-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 3 trang 84 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Số?\n02 Bài giải:\n \na) Để thêm 80 đơn vị ta lấy số đã cho là 220 cộng với 80.\nĐể giảm một số đi 6 lần ta lấy số đó chia cho 6.\nb) Để bớt 160 đơn vị ta lấy số đã cho 350 trừ đi 160.\nĐể gấp một số lên 5 lần ta lấy số đó nhân với 5.\n220 + 80 = 300300 : 6 = 50\n350 – 160 = 190190 × 5 = 950\nNhư vậy, ta điền được:\n"]}, {"id": "4cbcea18ac81372a52f830576df24767", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-76-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 4 trang 76 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Đánh dấu V vào phép chia có thương là số tròn chục.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "64468d8cba02037d133209f02fce2e3f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-75-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 75 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1: Đặt tính rồi tính.\na, 632 : 7\n 407 : 8\nb, 840 : 6\n 720 : 4\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "e012c3a1c3aa7c668709daf43246708e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-76-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 1 trang 76 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Tính nhẩm.\na) 210 : 7 = ……b) 540 : 9 = ……c) 360 : 6 = ……\n100 × 9 = ……800 × 0 = ……480 : 8 = ……\n02 Bài giải:\n \na) 210 : 7 = 30b) 540 : 9 = 60c) 360 : 6 = 60\n100 × 9 = 900800 × 0 = 0480 : 8 = 60"]}, {"id": "f44acf5832c9713f39a8d6454e2dab8d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-84-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 2 trang 84 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "80e79bff0b9d109fb193a9f5e10103b1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-84-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 1 trang 84 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Chọn bộ ba số thích hợp; viết các phép tính trong các bảng nhân, chia đã học (theo mẫu).\n02 Bài giải:\n \nChọn ba số: 6; 30; 5.\nViết phép tính:\n6 × 5 = 3030 : 6 = 5\n5 × 6 = 3030 : 5 = 6"]}, {"id": "c39a16f3e1aeda6a01b02aca1648a8d2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-phep-chia-het-va-phep-chia-co-du.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Phép chia hết và phép chia có dư", "contents": ["", "Bài tập 1: Viết phép chia theo nhóm 4 (theo mẫu).\nCâu 1: Tính (theo mẫu).\na, 14 : 2\n 9 : 3\n 27 : 3\nb, 12 : 4\n 32 : 4\n 35 : 5\nCâu 2: Tính (theo mẫu).\na, 15 ; 2 10 : 3 23 : 3\nb, 9 : 4 32 : 5 18 : 5\nCâu 3: Số?\nSố cái bánh đề xếp vào hộp\nSố bánh mỗi hộp\nSố hộp bánh\nSố bánh còn dư\n19\n2\n9\n1\n19\n5\n…\n…\n19\n4\n…\n…\nThử thách: Số?\nCác con bọ rùa màu vàng và màu đỏ có cách chọn khác nhau để đậu vào các lá cây. Tiếp theo, chiếc lá nào sẽ có cả bọ rùa màu vàng và bọ vàng màu đỏ cùng đậu?\n"]}, {"id": "1a5beb96a82e1f31f1d7d9a60b34e6bb", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-72-luyen-tap-chung-tiet-2.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 72: Luyện tập chung (Tiết 2)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Để đến kho báu, Rô-bốt phải đi qua các đoạn đường ghi phép tính có kết quả lớn hơn 6 000. Em hãy tìm đường cho Rô-bốt đi đến kho báu rồi tô màu vào đường đi đó.\nBÀI TẬP 2: Đặt tính rồi tính\nBÀI TẬP 3: Tính giá trị của biểu thức\na) 8 375 + 4905 x 6 = ....................\nb) 8241 x 4 x 2 = ............\nc) (95 589 - 82 557) : 9 = ............................\nd) 54 263 + 4 470 + 5 230 =.....................\nBÀI TẬP 4: Trong 3 giờ đầu, mỗi giờ chú Hùng đi được 13 120 m. Trong 1 giờ tiếp theo, chú Hùng đi được 9 560 m. Hỏi chú Hùng đã đi quãng đường đài bao nhiêu mét?\nBÀI TẬP 5: Viết chữ số thích hợp vào ô trống\n"]}, {"id": "dbfc01df68b957f142364c089a40647d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-76-tap-cac-so-trong-pham-vi-10-000-100-000-tiet-1.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 76: Ôn tập các số trong phạm vi 10 000, 100 000 (Tiết 1)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Nối mỗi số với cách đọc của nó\nBÀI TẬP 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nBÀI TẬP 3: >,<,=\nBÀI TẬP 4: Cho biết: Cá mập voi cân nặng 21 000 kg; Cá nhám phơi nắng cân nặng 2 200 kg; Cá mập hổ cân nặng 3 100 kg; Cá đuối khổng lồ cân nặng 2 900 kg.\na) Trong bốn loại cá trên: Cá..................... nặng nhất.\nCá.............................. nhẹ nhất.\nb) Tên các loại cá viết theo thứ tự cân nặng từ nhẹ nhất đến nặng nhất là:\nBÀI TẬP 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nTuấn hỏi Tú: Đường từ nhà bạn đến bưu điện huyện dài bao nhiêu mét?\nTú hóm hỉnh nói: Bạn tính nhé! Đường từ nhà mình đến bưu điện huyện chỉ tính đơn vị là mét thôi! Đó là số tròn chục bé nhất có năm chữ số khác nhau.\nĐường từ nhà Tú đến bưu điện huyện dài ................ m."]}, {"id": "80481ef867fb7cc7642384b34626874d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-73-thu-thap-phan-loai-ghi-chep-so-lieu-bang-so-lieu-tiet-1.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 73: Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu. Bảng số liệu (Tiết 1)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Một nhóm gồm 4 bạn cùng tham gia một cuộc thi toán. Mỗi bạn đã đưa ra câu trả lời cho 20 câu hỏi và số câu trả lời đúng được ghi nhận như trong bảng dưới đây.\nMỗi gạch là một câu trả lời đúng.\na) Mỗi bạn đã đưa ra được số câu trả lời đúng là:\nMai:...... câu; Việt: ...... câu; Rô-bốt:...... câu; Nam:...... câu.\nb) Bạn............... trả lời đúng nhiều câu hỏi nhất.\nc) Với mỗi câu trả lời đúng, người chơi nhận được 1 điểm. Vậy bạn có số điểm cao nhất nhận được nhiều hơn bạn có số điểm thấp nhất ...... điểm.\nBÀI TẬP 2: Chọn 15 đồ vật (khác tên gọi) bất kì trong nhà em. Quan sát, loại và ghi chép tên gọi những đồ vật đó theo chất liệu: vải, gỗ, nhựa, kim loại vào chỗ chấm dưới đây.\n- Những đồ vật làm bằng vải: rèm cửa, khăn tắm, khăn lau tay, khăn trải bàn, quần áo,...\n- Những đồ vật làm bằng gỗ: tủ, bàn, ghế,...\n- Những đồ vật làm bằng nhựa: hộp đựng thức ăn, cốc đựng bàn chải đánh răng, lọ toả hương, chai đồ uống, chai đồ vệ sinh phòng tắm,...\n— Những đồ vật làm bằng kim loại: dao, thìa, đũa, đồ decor nhà,...\nTheo kết quả thống kê, trong những đồ vật em chọn:\n— Những đồ vật làm từ chất liệu vải có nhiều nhất.\n— Những đồ vật làm từ chất liệu kim loại có ít nhất."]}, {"id": "32b80f94f5e6ef747aaa8c18b1d522e8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-72-luyen-tap-chung-tiet-1.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 72: Luyện tập chung (Tiết 1)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Tính nhẩm\na) 3000 x 3 x 6 = ..................\n45 000 : 5 : 3 = .................\n28 000 : 7 x 8 = ..................\nb) 21 000 x (18 : 6) = ....................\n72 000 : (3 x 3) = ....................\n56 000 : (32 : 4) = ...................\nBÀI TẬP 2: Đ,S\nBÀI TẬP 3: Đặt tính rồi tính\nBÀI TẬP 4: Mai có 3 tờ tiền loại 20 000 đồng, số tiền đó vừa đủ để mua 4 hộp bút. Hỏi mỗi hộp bút giá bao nhiêu tiền?\nBÀI TẬP 5: Tính giá trị của biểu thức\na) 90 108 : 6 x 5 = ........................\nb) 12012 x 8 : 4 = ........................"]}, {"id": "21a49c1420bf56f37970368d1041ed74", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-73-thu-thap-phan-loai-ghi-chep-so-lieu-bang-so-lieu-tiet-3.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 73: Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu. Bảng số liệu (Tiết 3)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Rô-bốt làm một cuộc khảo sát xem trong tuần trước mỗi người bạn của mình đọc bao nhiêu cuốn sách và bảng dưới đây là kết quả của cuộc khảo sát đó.\na. Rô-bốt đã tổng hợp kết quả của cuộc khảo sát đó thành bảng số liệu. Hãy giúp Rô-bốt hoàn thành bảng số liệu dưới đây.\nb. Dựa vào bảng số liệu trên, viết vào chỗ chấm cho thích hợp.\nCó ........ bạn đọc 3 cuốn sách.\nCó ........ bạn đọc 4 cuốn sách,\nCác bạn tham gia cuộc khảo sát đã đọc tất cả ....... cuốn sách.\nBÀI TẬP 2: Cho bảng số liệu về số vật nuôi của 4 trang trại.\nDựa vào bảng số liệu trên, viết vào chỗ chấm cho thích hợp.\na) Trang trại ....... nuôi nhiều bò sữa nhất.\nb) Trang trại....... nuôi nhiều cừu nhất.\nc) Trang trại D nuôi tất cả ........ con cừu và bò sữa.\nd) Bốn trang trại này có tất cả......... con cừu.\nBÀI TẬP 1:\na) Hoàn thành bảng số liệu về số bạn yêu thích các thể loại phim của lớp 3A.\nb) Dựa vào bảng số liệu trên, viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\n—Phim............................ được các bạn nữ yêu thích nhất.\n— Phim ............................ được các bạn nam yêu thích nhất.\n— Phim ............................ được nhiều bạn yêu thích nhất."]}, {"id": "58b3d2dd9d5afa44907084335a2694b5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-74-kha-nang-xay-ra-cua-mot-su-kien.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 74: Khả năng xảy ra của một sự kiện", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Trong lớp của Mai có một chiếc nón kỳ diệu như hình vẽ dưới đây\nBÀI TẬP 2: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Trong hộp có 2 cái bút màu xanh và 1 cái bút màu đen. Việt nhắm mắt và lấy 2 cái bút ra khỏi hộp cùng lúc. Các khả năng có thể xảy ra khi Việt lấy bút ra khỏi hộp là:\n- Việt có thể lấy ra 1 bút màu xanh và 1 bút màu đen.\n- Việt có thể lấy ra 2 bút màu xanh.\nBÀI TẬP 3: Nam đã nướng 4 chiếc bánh quy có bề ngoài giống hệt nhau, nhưng phần nhân khác nhau:\n2 chiếc bánh mứt dâu, 1 chiếc bánh mứt cam và 1 chiếc bánh mứt nho. Nam đang chọn một chiếc bánh trong số bánh đó để ăn.\nBÀI TẬP 4:\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nRô-bốt có 2 xúc xắc gồm 6 mặt:\nBạn ấy đã gieo 2 xúc xắc đó, quan sát mặt trên và tính tổng số chấm nhận được. Hỏi trong số những sự kiện dưới đây, sự kiện nào không thể xảy ra?\n"]}, {"id": "fdefe8288c156fd4d29ff59bab2a8fe6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-70-nhan-so-co-nam-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so-tiet-3.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 70: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (Tiết 3)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Số\nBÀI TẬP 2: Đặt tính rồi tính\nBÀI TẬP 3: Tính giá trị của biểu thức\n13 081 x 7 - 37 149 =\nBÀI TẬP 4: Mẹ đưa cho Mai 5 tờ tiền loại 10 000 đồng. Mai mua bút và vở hết 45 000 đồng. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu tiền?\nBÀI TẬP 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na) Gấp số 10 500 lên 4 lần rồi trừ đi 25 000 ta được số ...........\nb) Gấp số 12 260 lên 3 lần rồi cộng với 24 070 ta được số ................"]}, {"id": "2504882dd773bf6ee3d31cfb15ccf492", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-71-chia-so-co-nam-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so-tiet-1.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 71: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (Tiết 1)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Tính\nBÀI TẬP 2: Đặt tính rồi tính\nBÀI TẬP 3: Đ,S\nBÀI TẬP 4: Một xưởng bánh kẹo, trong dịp tết Trung thu đã làm được 10 560 cái bánh. Người ta đã đóng số bánh đó vào các hộp, mỗi hộp 4 cái bánh. Hỏi đã đóng được bao nhiêu hộp bánh như vậy?"]}, {"id": "7ec526e3c40ad3e522cc8457f5fba11e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-70-nhan-so-co-nam-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so-tiet-1.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 70: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (Tiết 1)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Tính\nBÀI TẬP 2: Đặt tính rồi tính\nBÀI TẬP 3: Đ, S\nBÀI TẬP 4: Mỗi lần may quần áo đồng phục cho công nhân, xưởng may dùng hết 12 150m vải. Hỏi 3 lần may như vậy, xưởng may đã dùng hết bao nhiêu mét vải?"]}, {"id": "daa76f660ef293882760c00b521ec537", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-69-luyen-tap-chung-tiet-3.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 69: Luyện tập chung (Tiết 3)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\na) Bây giờ là 8 giờ. Một giờ trước, trọng tài đã thổi còi bắt đầu hiệp 1 của trận bóng đá giữa Việt Nam và Thái Lan. Hỏi đồng hồ nào chỉ lúc trận đấu bắt đầu?\nb) 30 phút trước là 2 giờ 15 phút, các bạn lớp 3A bắt đầu làm bài kiểm tra cuối học kì 2. Hỏi đồng hồ nào chỉ thời điểm bây giờ?\nBÀI TẬP 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nBÀI TẬP 3: \nGia đình Nam dự định về quê thăm ông bà vào thứ Bảy, ngày 6 tháng 11, nhưng hôm đó ông bà đi du lịch. Vì vậy, gia đình Nam đã lùi kế hoạch lại 1 tuần. Sau đó, vì ảnh hưởng của bão mà gia đình Nam phải lùi kế hoạch thêm 1 tuần nữa và họ về thăm ông bà vào Chủ nhật của tuần đó.\nVậy gia đình Nam về quê thăm ông bà vào ngày ....... tháng .......\nBÀI TẬP 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nBây giờ, bốn chiếc đồng hồ treo tường tại một cửa hàng hiển thị thời gian như hình bên:\nBiết trong số đó có:\n- Một đồng hồ chạy đúng giờ.\n- Một đồng hồ chạy chậm 5 phút.\n- Một đồng hồ chạy nhanh 5 phút.\n- Một đồng hồ bị hết pin từ hôm qua.\nHỏi bây giờ là mấy giờ?\nA. 4 giờ 25 phút B. 4 giờ 15 phút\nC. 8 giờ 55 phút D. 4 giờ 20 phút"]}, {"id": "983b0ca7a5631c59bdda808ea941040f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-70-nhan-so-co-nam-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so-tiet-2.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 70: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (Tiết 2)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Đặt tính rồi tính\nBÀI TẬP 2: Tính nhẩm\na) 12 000 x 8 = ..................\nb) 13 000 x 7 = ..................\nc) 24 000 x 4 = ..................\nd) 15 000 x 6 = ..................\nBÀI TẬP 3: Số\nBÀI TẬP 4: Hiện tại trong kho còn 8 000l dầu. Người ta đã chuyển thêm dầu vào kho 3 lần, mỗi lần 1 400l dầu. Hỏi sau khi chuyển, trong kho có tất cả bao nhiêu lít dầu?"]}, {"id": "1d72ee5adfa6a0617c7daa57506ff184", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-69-luyen-tap-chung-tiet-2.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 69: Luyện tập chung (Tiết 2)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\na) Sáng thứ Hai, Rô-bốt có ba môn học là: Toán, Âm nhạc và Tiếng Anh. Dưới đây là thời gian mà Rô-bốt đang tham gia học các môn học đó.\nRô-bốt học môn .................... sau cùng.\nb) Chiều thứ Hai, Rô-bốt có ba môn học là: Toán, Tiếng Việt và Giáo dục thể chất. Dưới đây là thời gian mà Rô-bốt đang tham gia học các môn học đó.\nRô-bốt học môn ........................................ đầu tiên.\nBÀI TẬP 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nMai mua 2 cái bút chì và 1 cục tẩy hết 13 000 đồng. Việt mua 1 cái bút chì và 1 cục tẩy như thế hết 8 000 đồng.\nVậy: 1 cái bút chì có giá là ............... đồng, 1 cục tẩy có giá là .............. đồng.\nBÀI TẬP 3:\nQuan sát tờ lịch tháng 7 rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\na) Mai học bơi vào sáng thứ Bảy hằng tuần. Vậy trong tháng 7, Mai học bơi vào các ngày ...............\nb) Vào ngày 20 tháng 7, gia đình Nam hoàn thành chuyến đi xuyên Việt kéo dài 10 ngày. Vậy gia đình Nam bắt đầu chuyến đi đó vào ngày ..................\nBÀI TẬP 4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nMai sinh ngày 23 tháng 4 và Việt sinh ngày 13 tháng 4. Biết năm nay, sinh nhật của Việt là một ngày Chủ nhật. Vậy năm nay, sinh nhật của Mai là thứ ..........."]}, {"id": "6cc8f553333a840f1aa9549383cdcbe1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-thu-thach-trang-55-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải thử thách trang 55 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nThử thách: Số?\nCác con bọ rùa màu vàng và màu đỏ có cách chọn khác nhau để đậu vào các lá cây. Tiếp theo, chiếc lá nào sẽ có cả bọ rùa màu vàng và bọ vàng màu đỏ cùng đậu?\n02 Bài giải:\n \nBọ rùa màu vàng chọn lá số 3, 6, 9, 12, 15, 18, 21, 24… như vậy số lá sau bằng số lá trước cộng với 3 đơn vị\nBọ rùa màu đỏ chọn lá số 4, 8, 12, 16, 20, 24… như vậy số lá sau bằng số lá trước cộng thêm 4 đơn vị\nNhư vậy số lá tiếp theo có cả bọ rùa màu vàng và màu đỏ đậu là số24."]}, {"id": "12ea8df0e791f1541e5750b4addddb30", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-73-thu-thap-phan-loai-ghi-chep-so-lieu-bang-so-lieu-tiet-2.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 73: Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu. Bảng số liệu (Tiết 2)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Mai đã ghi chép lại số quả trứng mà đàn gà đẻ được vào mỗi ngày trong tuần vừa qua vào bảng số liệu như sau:\nXem bảng số liệu trên rồi viết tiếp vào chỗ chám cho thích hợp.\na) Vào thứ ................. thì gà đẻ ít trứng nhất.\nb) Vào thứ................ thì gà đẻ nhiều trứng nhất.\nc) Vào các thứ ................... đàn gà đẻ được ít hơn 7 quả trứng.\nd) Trong tuần vừa qua, đàn gà đã đẻ được tất cả.......... quả trứng.\ne) Trong hai ngày cuối tuần, Mai thu hoạch được ............ quả trứng.\nBÀI TẬP 2: Cho bảng số liệu về số túi bột mì bán được trong 4 tuần của tháng 2 ở một cửa hàng tạp hoá.\nXem bảng số liệu trên rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\na) Trong tuần cuối cùng của tháng, cửa hàng đã bán được ........... túi bột mì đa dụng và........... túi bột bánh mi.\nb) Mỗi tuần, cửa hàng bán được số túi bột bánh mì là:\nTuần 1:....... túi; tuần 2:....... túi; tuần 3:....... túi; tuần 4:....... túi.\nc) Trong tuần đầu tiên, cửa hàng bán được tất cả........ túi bột mì.\nd) Trong tuần thứ ba, loại bột................................... bán được nhiều túi hơn."]}, {"id": "ca3d63e79166167eb2549a57e6a3b0a4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-68-tien-viet-nam-tiet-2.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 68: Tiền Việt Nam (Tiết 2)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nBÀI TẬP 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nVào ngày đầu tháng và rằm, mẹ mua hoa cúc với giá 6 000 đồng một bông. Vào ngày bình thường, với 6 000 đồng, mẹ mua được 2 bông hoa cúc.\na) Ngày thường, giá tiền một bông hoa cúc là..................... đồng\nb) Giá tiền một bông hoa cúc vào ngày thường ít hơn giá tiền một bông hoa cúc vào ngày đầu tháng và rằm là ..................... đồng.\nBÀI TẬP 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nBi làm một máy phát điện đồ chơi. Bánh răng và dây điện, Bi tháo ra từ những chiếc xe hỏng của em Gấu, còn lại Bi phải mua một số vật dụng như trong bảng bên:\na) Để làm máy phát điện đồ chơi, Bi cần bỏ ra.................. đồng.\nb) Bi bán máy phát điện đồ chơi cho một cửa hàng lưu niệm được 100 000 đồng. Như vậy, so với số tiền bỏ ra, Bi đã được thêm ................ đồng.\nBÀI TẬP 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\n- 5 tờ 10 000 đồng đổi được 1 tờ 50 000 đồng.\n- ...... tờ 10 000 đồng đổi được 1 tờ 100 000 đồng.\n- ...... tờ 2 000 đồng đổi được 1 tờ 20 000 đông.\n- 4 tờ 5 000 đồng đỏi được ....... tờ 10 000 đồng."]}, {"id": "846292d9c0ed696bc45f4ba16d2a7fda", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-108-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 108 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nTuấn hỏi Tú: Đường từ nhà bạn đến bưu điện huyện dài bao nhiêu mét?\nTú hóm hỉnh nói: Bạn tính nhé! Đường từ nhà mình đến bưu điện huyện chỉ tính đơn vị là mét thôi! Đó là số tròn chục bé nhất có năm chữ số khác nhau.\nĐường từ nhà Tú đến bưu điện huyện dài ................ m.\n02 Bài giải:\n \nĐường từ nhà Tú đến bưu điện huyện dài 12340 m."]}, {"id": "04b778305003d9b0d21b9236549666a8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-108-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 108 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Cho biết: Cá mập voi cân nặng 21 000 kg; Cá nhám phơi nắng cân nặng 2 200 kg; Cá mập hổ cân nặng 3 100 kg; Cá đuối khổng lồ cân nặng 2 900 kg.\na) Trong bốn loại cá trên: Cá..................... nặng nhất.\nCá.............................. nhẹ nhất.\nb) Tên các loại cá viết theo thứ tự cân nặng từ nhẹ nhất đến nặng nhất là:\n02 Bài giải:\n \na) Trong bốn loại cá trên:\nCá mập voi nặng nhất.\nCá nhám phơi nắng nhẹ nhất.\nb) Tên các loại cá viết theo thứ tự cân nặng từ nhẹ nhất đến nặng nhất là: Cá nhám phơi nắng; Cá mập hổ; Cá mập voi."]}, {"id": "3703e6d671648b7bf2b9e67e713a9cb6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-chia-so-co-hai-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số", "contents": ["", "Bài tập 1: Đặt tính rồi tính.\na, 48 : 4\n 55 : 5\n 42 : 2\nb, 47 : 3\n 71 : 4\n 92 : 5\nCâu 1: Tính nhẩm.\na, 80 : 4 = ... b, 60 x 5 = ... c, 30 x 4 = ...\n 90 : 3 = ... 80 x 3 = ... 60 : 3 = ...\nCâu 2: Số?\na, 68 : 2 = ?\nb, ? : 3 = 17\nc, 56 : ? = 4\nCâu 3: Số?\nMẹ xếp đều 28 quả bưởi da xanh vào 2 sọt, mỗi sọt có ...quả.\nCâu 4: Viết vào chỗ chấm: dài hơn, ngắn hơn hay dài bằng.\nBạn Khánh cắt một băng giấy thành 4 mảnh dài bằng nhau, mỗi mảnh dài 24 cm.\nBăng giấy lúc đầu ..?.. 1 m.\nKhám phá:\nPhép chia sau đúng hay sai. Tại sao?\n 47 : 5 = 8 (dư 7)\nThương x số chia + số dư = số bị chia\n Thử lại phép chia sau rồi xác định phép chia đúng hay sai.\n 67 : 4 = 16 (dư 1)"]}, {"id": "b500bc5e20c905034413768600b1b624", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-97-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 97 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 5: Tính giá trị của biểu thức\na) 90 108 : 6 x 5 = ........................\nb) 12012 x 8 : 4 = ........................\n02 Bài giải:\n \na) 90 108 : 6 x 5 = 75090\nb) 12012 x 8 : 4 = 24024"]}, {"id": "ee7563f1e1037450bb18210ab6d0c909", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-102-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 102 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1:\na) Hoàn thành bảng số liệu về số bạn yêu thích các thể loại phim của lớp 3A.\nb) Dựa vào bảng số liệu trên, viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\n—Phim............................ được các bạn nữ yêu thích nhất.\n— Phim ............................ được các bạn nam yêu thích nhất.\n— Phim ............................ được nhiều bạn yêu thích nhất.\n02 Bài giải:\n \na.\nb. —Phim hài được các bạn nữ yêu thích nhất.\n— Phim hành động được các bạn nam yêu thích nhất.\n— Phim hài được nhiều bạn yêu thích nhất."]}, {"id": "cbe000b7fd157e8368766ddea72c22fb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-104-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 104 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4:\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nRô-bốt có 2 xúc xắc gồm 6 mặt:\nBạn ấy đã gieo 2 xúc xắc đó, quan sát mặt trên và tính tổng số chấm nhận được. Hỏi trong số những sự kiện dưới đây, sự kiện nào không thể xảy ra?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "1b102563fc2e4717b1b00f8d7fc80b35", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-69-luyen-tap-chung-tiet-1.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 69: Luyện tập chung (Tiết 1)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nDưới đây là đồng hồ chỉ thời gian bắt đầu của 4 môn học trong buổi sáng:\nSáng nay, Rô-bốt sẽ học 4 môn: Đạo đức, Toán, Tiếng Việt và Mĩ thuật. Biết môn Toán bắt đầu sớm nhất và môn Đạo đức học vào tiết cuối cùng. Rô-bốt học Mĩ thuật sau khi học Tiếng Việt. Hỏi Rô-bốt bắt đầu mỗi môn học vào lúc mấy giờ?\nĐạo đức:...... giờ...... phút\nToán:...... giờ...... phút\nTiếng Việt:...... giờ ...... phút\nMĩ thuật:...... giờ ...... phút\nBÀI TẬP 2:\nQuan sát tờ lịch tháng 6 rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\na) Một túi bánh mì có hạn sử dụng là 4 ngày kể từ ngày sản xuất. Mai đã mua 1 túi bánh mì có ghi ngày sản xuất là ngày 8tháng 6. Vậy hạn sử dụng của túi bánh mì đó là ngày ....... tháng.......\nb) Một hộp cà phê hoà tan có 10 gói. Mỗi ngày bố của Mai đều pha 1 gói cà phê. Bố đã mở hộp cà phê đó vào thứ Năm của tuần thứ hai. Bố sẽ mở hộp cà phê tiếp theo vào ngày ....... tháng.......\nc) Gia đình Mai đã lên kế hoạch đi chơi vào ngày 26 tháng 6. Nhưng vì lịch công tác đột xuất của bố mà gia đình phải dời kế hoạch đó sang ngày Chủ nhật của tuần kế tiếp, đó là ngày ....... tháng.......\nBÀI TẬP 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nMẹ đưa Nam đi mua sách. Nam đã chọn một cuốn sách về khoa học. Mẹ đã đưa cho người bán 2 tờ 20 000 đồng và 1 tờ 10 000 đồng. Sau đó, người bán đưa lại cho mẹ 5 000 đồng tiền thừa.\nCuốn sách đó có giá ..................... đồng.\nBÀI TẬP 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na. 4 giờ = ... phút.\nb. 4 giờ 30 phút = ... phút.\nBÀI TẬP 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nDưới đây là đồng hồ chỉ thời gian lúc Rô-bốt bắt đầu rời khỏi nhà và lúc Rô-bốt đến sân bóng.\nRô-bốt đi từ nhà đến sân bóng hết ......... phút."]}, {"id": "26b1672a9070a78a03efefded4170a69", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-92-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 92 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na) Gấp số 10 500 lên 4 lần rồi trừ đi 25 000 ta được số ...........\nb) Gấp số 12 260 lên 3 lần rồi cộng với 24 070 ta được số ................\n02 Bài giải:\n \na) Gấp số 10 500 lên 4 lần rồi trừ đi 25 000 ta được số:\n10 500 x 4 - 25 000 = 17 000.\nb) Gấp số 12 260 lên 3 lần rồi cộng với 24 070 ta được số\n12 260 x 3 - 24 070 = 12 710."]}, {"id": "5d30e0c8d56388a5b25bca62565b1483", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-94-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 94 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Một xưởng bánh kẹo, trong dịp tết Trung thu đã làm được 10 560 cái bánh. Người ta đã đóng số bánh đó vào các hộp, mỗi hộp 4 cái bánh. Hỏi đã đóng được bao nhiêu hộp bánh như vậy?\n02 Bài giải:\n \nXưởng đó đã đóng được số hộp bánh là:\n10 560 : 4 = 2640 hộp bánh"]}, {"id": "e31ce4c96e9eb483a63f0f377a55c026", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-55-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 3 trang 55 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Số?\nSố cái bánh đề xếp vào hộp\nSố bánh mỗi hộp\nSố hộp bánh\nSố bánh còn dư\n19\n2\n9\n1\n19\n5\n…\n…\n19\n4\n…\n…\n02 Bài giải:\n \nSố cái bánh đề xếp vào hộp\nSố bánh mỗi hộp\nSố hộp bánh\nSố bánh còn dư\n19\n2\n9\n1\n19\n5\n3\n4\n19\n4\n4\n3"]}, {"id": "42fa7a877d8dd423126b6bcdea8b8d20", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-90-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 90 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Mỗi lần may quần áo đồng phục cho công nhân, xưởng may dùng hết 12 150m vải. Hỏi 3 lần may như vậy, xưởng may đã dùng hết bao nhiêu mét vải?\n02 Bài giải:\n \n3 lần may, xưởng may dùng hết số mét vải là:\n12 150 x 3 = 36450 m vải."]}, {"id": "22e1be7885407d9c680af71a422d73f5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-89-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 89 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nBây giờ, bốn chiếc đồng hồ treo tường tại một cửa hàng hiển thị thời gian như hình bên:\nBiết trong số đó có:\n- Một đồng hồ chạy đúng giờ.\n- Một đồng hồ chạy chậm 5 phút.\n- Một đồng hồ chạy nhanh 5 phút.\n- Một đồng hồ bị hết pin từ hôm qua.\nHỏi bây giờ là mấy giờ?\nA. 4 giờ 25 phút B. 4 giờ 15 phút\nC. 8 giờ 55 phút D. 4 giờ 20 phút\n02 Bài giải:\n \nBây giờ là: 4 giờ 20 phút."]}, {"id": "f1acbf9eb34ffc910e485e068b337e73", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-89-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 89 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: \nGia đình Nam dự định về quê thăm ông bà vào thứ Bảy, ngày 6 tháng 11, nhưng hôm đó ông bà đi du lịch. Vì vậy, gia đình Nam đã lùi kế hoạch lại 1 tuần. Sau đó, vì ảnh hưởng của bão mà gia đình Nam phải lùi kế hoạch thêm 1 tuần nữa và họ về thăm ông bà vào Chủ nhật của tuần đó.\nVậy gia đình Nam về quê thăm ông bà vào ngày ....... tháng .......\n02 Bài giải:\n \nVậy gia đình Nam về quê thăm ông bà vào ngày 24 tháng 10."]}, {"id": "2ae00e76b6204bd1f2c8864f1acb14f3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-71-chia-so-co-nam-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so-tiet-3.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 71: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (Tiết 3)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Tính nhẩm\na) 27 000 : 3 = ..............\nb) 25000 : 5 = ..............\nc) 36 000 : 6 = ..............\nd) 81 000 : 9 = ..............\nBÀI TẬP 2: Đặt tính rồi tính\nBÀI TẬP 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nBÀI TẬP 4: Có 15 050 kg hải sản đông lạnh được đóng gói vào các túi, mỗi túi 3 kg. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu túi để đóng gói hết số hải sản đó?"]}, {"id": "4910812f53b8575dd36440f2fdd155bb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-88-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 88 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nMai sinh ngày 23 tháng 4 và Việt sinh ngày 13 tháng 4. Biết năm nay, sinh nhật của Việt là một ngày Chủ nhật. Vậy năm nay, sinh nhật của Mai là thứ ...........\n02 Bài giải:\n \nNăm nay, sinh nhật của Mai là thứ tư."]}, {"id": "c080c6e57c03c5e0ecced913dfe335ad", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-87-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 87 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nMai mua 2 cái bút chì và 1 cục tẩy hết 13 000 đồng. Việt mua 1 cái bút chì và 1 cục tẩy như thế hết 8 000 đồng.\nVậy: 1 cái bút chì có giá là ............... đồng, 1 cục tẩy có giá là .............. đồng.\n02 Bài giải:\n \n1 cái bút chì có giá là 5 nghìn đồng, 1 cục tẩy có giá là 3 nghìn đồng."]}, {"id": "4cf95cb0f08648e6e7ed059623d6e091", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-88-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 88 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3:\nQuan sát tờ lịch tháng 7 rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\na) Mai học bơi vào sáng thứ Bảy hằng tuần. Vậy trong tháng 7, Mai học bơi vào các ngày ...............\nb) Vào ngày 20 tháng 7, gia đình Nam hoàn thành chuyến đi xuyên Việt kéo dài 10 ngày. Vậy gia đình Nam bắt đầu chuyến đi đó vào ngày ..................\n02 Bài giải:\n \na) Mai học bơi vào sáng thứ Bảy hằng tuần. Vậy trong tháng 7, Mai học bơi vào các ngày 05/07; 12/07; 19/07; 26/07.\nb) Vào ngày 20 tháng 7, gia đình Nam hoàn thành chuyến đi xuyên Việt kéo dài 10 ngày. Vậy gia đình Nam bắt đầu chuyến đi đó vào ngày 10/07/"]}, {"id": "f7f453a35cdd4c40d5df2a1d23904da5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-100-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 100 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Cho bảng số liệu về số túi bột mì bán được trong 4 tuần của tháng 2 ở một cửa hàng tạp hoá.\nXem bảng số liệu trên rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\na) Trong tuần cuối cùng của tháng, cửa hàng đã bán được ........... túi bột mì đa dụng và........... túi bột bánh mi.\nb) Mỗi tuần, cửa hàng bán được số túi bột bánh mì là:\nTuần 1:....... túi; tuần 2:....... túi; tuần 3:....... túi; tuần 4:....... túi.\nc) Trong tuần đầu tiên, cửa hàng bán được tất cả........ túi bột mì.\nd) Trong tuần thứ ba, loại bột................................... bán được nhiều túi hơn.\n02 Bài giải:\n \na) Trong tuần cuối cùng của tháng, cửa hàng đã bán được 30 túi bột mì đa dụng và 20 túi bột bánh mì.\nb) Mỗi tuần, cửa hàng bán được số túi bột bánh mì là:\nTuần 1: 30 túi; tuần 2: 50 túi; tuần 3: 10 túi; tuần 4: 20 túi.\nc) Trong tuần đầu tiên, cửa hàng bán được tất cả 20 túi bột mì.\nd) Trong tuần thứ ba, loại bột mì đa dụng bán được nhiều túi hơn."]}, {"id": "a4991b3f8c7db5fc3534d24583aa2e16", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-100-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 100 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Mai đã ghi chép lại số quả trứng mà đàn gà đẻ được vào mỗi ngày trong tuần vừa qua vào bảng số liệu như sau:\nXem bảng số liệu trên rồi viết tiếp vào chỗ chám cho thích hợp.\na) Vào thứ ................. thì gà đẻ ít trứng nhất.\nb) Vào thứ................ thì gà đẻ nhiều trứng nhất.\nc) Vào các thứ ................... đàn gà đẻ được ít hơn 7 quả trứng.\nd) Trong tuần vừa qua, đàn gà đã đẻ được tất cả.......... quả trứng.\ne) Trong hai ngày cuối tuần, Mai thu hoạch được ............ quả trứng.\n02 Bài giải:\n \na) Vào thứ ba thì gà đẻ ít trứng nhất.\nb) Vào thứ năm thì gà đẻ nhiều trứng nhất.\nc) Vào các thứ hai, ba, sáu, chủ nhật đàn gà đẻ được ít hơn 7 quả trứng.\nd) Trong tuần vừa qua, đàn gà đã đẻ được tất cả 40 quả trứng.\ne) Trong hai ngày cuối tuần, Mai thu hoạch được 11 quả trứng."]}, {"id": "4b8a48d2dd922a31b6f7a866fb2794e6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-84-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 84 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nBi làm một máy phát điện đồ chơi. Bánh răng và dây điện, Bi tháo ra từ những chiếc xe hỏng của em Gấu, còn lại Bi phải mua một số vật dụng như trong bảng bên:\na) Để làm máy phát điện đồ chơi, Bi cần bỏ ra.................. đồng.\nb) Bi bán máy phát điện đồ chơi cho một cửa hàng lưu niệm được 100 000 đồng. Như vậy, so với số tiền bỏ ra, Bi đã được thêm ................ đồng.\n02 Bài giải:\n \na) Để làm máy phát điện đồ chơi, Bi cần bỏ ra 54.000 đồng.\nb) Bi bán máy phát điện đồ chơi cho một cửa hàng lưu niệm được 100 000 đồng. Như vậy, so với số tiền bỏ ra, Bi đã được thêm 56.000 đồng."]}, {"id": "f4476907d258301e7716abd7b4bb575f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-84-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 84 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\n- 5 tờ 10 000 đồng đổi được 1 tờ 50 000 đồng.\n- ...... tờ 10 000 đồng đổi được 1 tờ 100 000 đồng.\n- ...... tờ 2 000 đồng đổi được 1 tờ 20 000 đông.\n- 4 tờ 5 000 đồng đỏi được ....... tờ 10 000 đồng.\n02 Bài giải:\n \n- 5 tờ 10 000 đồng đổi được 1 tờ 50 000 đồng.\n- 10 tờ 10 000 đồng đổi được 1 tờ 100 000 đồng.\n- 10 tờ 2 000 đồng đổi được 1 tờ 20 000 đông.\n- 4 tờ 5 000 đồng đổi được 2 tờ 10 000 đồng."]}, {"id": "f2dea6884e98af115a46b47263084279", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-83-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 83 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "d6e12fe1df69d0853b30744c0dcfe160", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-87-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 87 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\na) Sáng thứ Hai, Rô-bốt có ba môn học là: Toán, Âm nhạc và Tiếng Anh. Dưới đây là thời gian mà Rô-bốt đang tham gia học các môn học đó.\nRô-bốt học môn .................... sau cùng.\nb) Chiều thứ Hai, Rô-bốt có ba môn học là: Toán, Tiếng Việt và Giáo dục thể chất. Dưới đây là thời gian mà Rô-bốt đang tham gia học các môn học đó.\nRô-bốt học môn ........................................ đầu tiên.\n02 Bài giải:\n \na. Rô-bốt học môn Tiếng Anh sau cùng.\nb. Rô-bốt học môn Tiếng Việt đầu tiên."]}, {"id": "e62b9a8eac4c68e494cfd6760616e97a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-83-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 83 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nVào ngày đầu tháng và rằm, mẹ mua hoa cúc với giá 6 000 đồng một bông. Vào ngày bình thường, với 6 000 đồng, mẹ mua được 2 bông hoa cúc.\na) Ngày thường, giá tiền một bông hoa cúc là..................... đồng\nb) Giá tiền một bông hoa cúc vào ngày thường ít hơn giá tiền một bông hoa cúc vào ngày đầu tháng và rằm là ..................... đồng.\n02 Bài giải:\n \na) Ngày thường, giá tiền một bông hoa cúc là 3000 đồng.\nb) Giá tiền một bông hoa cúc vào ngày thường ít hơn giá tiền một bông hoa cúc vào ngày đầu tháng và rằm là 3000 đồng."]}, {"id": "c5d55305bc1d7f853416c50e6e5b5650", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-kham-pha-trang-57-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải khám phá trang 57 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nKhám phá:\nPhép chia sau đúng hay sai. Tại sao?\n 47 : 5 = 8 (dư 7)\nThương x số chia + số dư = số bị chia\n Thử lại phép chia sau rồi xác định phép chia đúng hay sai.\n 67 : 4 = 16 (dư 1)\n02 Bài giải:\n \nPhép tính 47 : 5 = 8 (dư 7) là sai vì số dư lớn hơn số chia.\nThử lại phép tính 67 : 4 = 16 (dư 1)\n Ta có 16 x 4 + 1 = 64 + 1 = 65 \n Do đó phép tính 67 : 4 = 16 (dư 1) là sai.\n"]}, {"id": "c731aa4838e0fa63e7782a8a18aea8f1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-57-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 4 trang 57 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Viết vào chỗ chấm: dài hơn, ngắn hơn hay dài bằng.\nBạn Khánh cắt một băng giấy thành 4 mảnh dài bằng nhau, mỗi mảnh dài 24 cm.\nBăng giấy lúc đầu ..?.. 1 m.\n02 Bài giải:\n \nĐộ dài băng giấy lúc đầu là 24 x 4 = 96 (cm)\nĐổi 1 m = 100 cm\nTa có 96 cm < 100 cm\nVậy băng giấy lúc đầungắn hơn1 m."]}, {"id": "2533a94493504d3bb6c42cb76e222c9e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-57-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 2 trang 57 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Số?\na, 68 : 2 = ?\nb, ? : 3 = 17\nc, 56 : ? = 4\n02 Bài giải:\n \na, 68 : 2 = 34\nb, 51 : 3 = 17\nc, 56 : 14 = 4\n14"]}, {"id": "75a3cc0759edf0151b146af525ed8705", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-57-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 3 trang 57 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Số?\nMẹ xếp đều 28 quả bưởi da xanh vào 2 sọt, mỗi sọt có ...quả.\n02 Bài giải:\n \nTa có 28 : 2 = 14\nMẹ xếp đều 28 quả bưởi da xanh vào 2 sọt, mỗi sọt có14quả.\n"]}, {"id": "fc28245cf6cbd59daa6ccbf2a36debd4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-86-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 86 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nDưới đây là đồng hồ chỉ thời gian lúc Rô-bốt bắt đầu rời khỏi nhà và lúc Rô-bốt đến sân bóng.\nRô-bốt đi từ nhà đến sân bóng hết ......... phút.\n02 Bài giải:\n \nRô-bốt đi từ nhà đến sân bóng hết 6 phút."]}, {"id": "079ca310bb6216c65fc199ded3c943b9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-56-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 56 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1: Đặt tính rồi tính.\na, 48 : 4\n 55 : 5\n 42 : 2\nb, 47 : 3\n 71 : 4\n 92 : 5\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "69cee287d9225521e70603fd95fee51d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-86-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 86 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nMẹ đưa Nam đi mua sách. Nam đã chọn một cuốn sách về khoa học. Mẹ đã đưa cho người bán 2 tờ 20 000 đồng và 1 tờ 10 000 đồng. Sau đó, người bán đưa lại cho mẹ 5 000 đồng tiền thừa.\nCuốn sách đó có giá ..................... đồng.\n02 Bài giải:\n \nMẹ đưa Nam đi mua sách. Nam đã chọn một cuốn sách về khoa học. Mẹ đã đưa cho người bán 2 tờ 20 000 đồng và 1 tờ 10 000 đồng. Sau đó, người bán đưa lại cho mẹ 5 000 đồng tiền thừa.\nCuốn sách đó có giá 45.000 đồng."]}, {"id": "1fe8c1bac335b62a207bd09db151f554", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-85-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 85 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2:\nQuan sát tờ lịch tháng 6 rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\na) Một túi bánh mì có hạn sử dụng là 4 ngày kể từ ngày sản xuất. Mai đã mua 1 túi bánh mì có ghi ngày sản xuất là ngày 8tháng 6. Vậy hạn sử dụng của túi bánh mì đó là ngày ....... tháng.......\nb) Một hộp cà phê hoà tan có 10 gói. Mỗi ngày bố của Mai đều pha 1 gói cà phê. Bố đã mở hộp cà phê đó vào thứ Năm của tuần thứ hai. Bố sẽ mở hộp cà phê tiếp theo vào ngày ....... tháng.......\nc) Gia đình Mai đã lên kế hoạch đi chơi vào ngày 26 tháng 6. Nhưng vì lịch công tác đột xuất của bố mà gia đình phải dời kế hoạch đó sang ngày Chủ nhật của tuần kế tiếp, đó là ngày ....... tháng.......\n02 Bài giải:\n \na) Một túi bánh mì có hạn sử dụng là 4 ngày kể từ ngày sản xuất. Mai đã mua 1 túi bánh mì có ghi ngày sản xuất là ngày 8 tháng 6. Vậy hạn sử dụng của túi bánh mì đó là ngày 12 tháng 6.\nb) Một hộp cà phê hoà tan có 10 gói. Mỗi ngày bố của Mai đều pha 1 gói cà phê. Bố đã mở hộp cà phê đó vào thứ Năm của tuần thứ hai. Bố sẽ mở hộp cà phê tiếp theo vào ngày 20 tháng 6.\nc) Gia đình Mai đã lên kế hoạch đi chơi vào ngày 26 tháng 6. Nhưng vì lịch công tác đột xuất của bố mà gia đình phải dời kế hoạch đó sang ngày Chủ nhật của tuần kế tiếp, đó là ngày 3 tháng 7."]}, {"id": "f71e42efa8ff8ea3e224029a0bb27af4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-85-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 85 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nDưới đây là đồng hồ chỉ thời gian bắt đầu của 4 môn học trong buổi sáng:\nSáng nay, Rô-bốt sẽ học 4 môn: Đạo đức, Toán, Tiếng Việt và Mĩ thuật. Biết môn Toán bắt đầu sớm nhất và môn Đạo đức học vào tiết cuối cùng. Rô-bốt học Mĩ thuật sau khi học Tiếng Việt. Hỏi Rô-bốt bắt đầu mỗi môn học vào lúc mấy giờ?\nĐạo đức:...... giờ...... phút\nToán:...... giờ...... phút\nTiếng Việt:...... giờ ...... phút\nMĩ thuật:...... giờ ...... phút\n02 Bài giải:\n \nĐạo đức: 10 giờ 20 phút.\nToán: 08 giờ 00 phút.\nTiếng Việt: 08 giờ 40 phút.\nMĩ thuật: 09 giờ 40 phút."]}, {"id": "0af1f45cce76d574023031d3bcafdad1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-91-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 91 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Hiện tại trong kho còn 8 000l dầu. Người ta đã chuyển thêm dầu vào kho 3 lần, mỗi lần 1 400l dầu. Hỏi sau khi chuyển, trong kho có tất cả bao nhiêu lít dầu?\n02 Bài giải:\n \nNgười ta chuyển thêm dầu vào kho 3 lần có số lít dầu là:\n1400 x 3 = 4200l dầu\nTrong kho có tất cả số lít dầu là:\n8000 + 4200 = 12 200l dầu."]}, {"id": "fe27104eace8e61c87c7de165f6da9b0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-91-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 91 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Đặt tính rồi tính\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "b54a0752c832da1acf69ad496557c2dc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-91-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 91 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Số\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "c8ac9eef44afe939d6854f96c1065bdb", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-71-chia-so-co-nam-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so-tiet-2.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 71: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (Tiết 2) ", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Tính\nBÀI TẬP 2: Đặt tính rồi tính\nBÀI TẬP 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nBÀI TẬP 4: May mỗi bộ quần áo bảo hộ lao động hết 4 m vải. Hỏi với 10 243 m vải có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo như vậy và còn thừa mấy mét vải?"]}, {"id": "e4cc4b980d056f08aeb04e4ab2fb4bcf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-89-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 89 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\n02 Bài giải:\n \na. 3 giờ 20 phút = 200 phút.\nb. 1 tuần 3 ngày = 10 ngày.\nc. 2 ngày 6 giờ = 54 giờ.\nd. 1 năm 4 tháng = 16 tháng."]}, {"id": "24e5fcf3a4f169a9cd36b5fafcf62acc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-86-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 86 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na. 4 giờ = ... phút.\nb. 4 giờ 30 phút = ... phút.\n02 Bài giải:\n \na. 4 giờ = 240 phút.\nb. 4 giờ 30 phút = 270 phút."]}, {"id": "2288e84f642b96c3eba21e7fc74f99ad", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-95-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 95 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "f57202745eb703de200ae6937eafc11f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-91-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 91 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Tính nhẩm\na) 12 000 x 8 = ..................\nb) 13 000 x 7 = ..................\nc) 24 000 x 4 = ..................\nd) 15 000 x 6 = ..................\n02 Bài giải:\n \na) 12 000 x 8\n= (10 000 x 8) + (2000 x 8)\n= 80 000 + 16 000\n= 96 000\nb) 13 000 x 7\n= (10 000 x 7) + (3000 x 7)\n= 70 000 + 21 000\n= 91 000\nc) 24 000 x 4\n= (20 000 x 4) + (4000 x 4)\n= 80 000 + 16 000\n= 96 000\nd) 15 000 x 6\n= (10 000 x 6) + (5000 x 6)\n= 60 000 + 30 000\n= 90 000"]}, {"id": "8d4f6d95de9a38b0ecdc66a49a4e9654", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-90-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 90 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Đ, S\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "151c6209867f8dd99698a948c2818459", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-90-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 90 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Tính\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "19d99fde6a7d4e6ba50c29f24fc87553", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-93-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 93 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Đặt tính rồi tính\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "2fe02dbb19b71f069da96420d17ce03c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-88-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 88 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\na) Bây giờ là 8 giờ. Một giờ trước, trọng tài đã thổi còi bắt đầu hiệp 1 của trận bóng đá giữa Việt Nam và Thái Lan. Hỏi đồng hồ nào chỉ lúc trận đấu bắt đầu?\nb) 30 phút trước là 2 giờ 15 phút, các bạn lớp 3A bắt đầu làm bài kiểm tra cuối học kì 2. Hỏi đồng hồ nào chỉ thời điểm bây giờ?\n02 Bài giải:\n \na.\nb.\n"]}, {"id": "960d73833eaa500c324702a5810c0a1d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-95-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 95 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Đặt tính rồi tính\n02 Bài giải:\n \na.\nb."]}, {"id": "00cc8281bd9fc30a56b9870cd57b72db", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-93-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 93 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Tính\n02 Bài giải:\n \n1.\n2."]}, {"id": "93013160deabf00f2d4c659b52b6626f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-57-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 1 trang 57 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Tính nhẩm.\na, 80 : 4 = ... b, 60 x 5 = ... c, 30 x 4 = ...\n 90 : 3 = ... 80 x 3 = ... 60 : 3 = ...\n02 Bài giải:\n \na) 80 : 4 = 20\n 90 : 3 = 30\nb) 60 x 5 = 300\n 80 x 3 = 240\nc) 30 x 4 = 120\n 60 : 3 = 20"]}, {"id": "efe70b4a5cc06c3e6b433b58c16f982c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-92-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 92 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Tính giá trị của biểu thức\n13 081 x 7 - 37 149 =\n02 Bài giải:\n \n13 081 x 7 - 37 149\n= 91 567 - 37 149\n= 54 418"]}, {"id": "ebf65fcd9cffc8d6e7b595cd8b426122", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-92-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 92 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Mẹ đưa cho Mai 5 tờ tiền loại 10 000 đồng. Mai mua bút và vở hết 45 000 đồng. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \n5 tờ tiền 10 000 đồng = 50 000 đồng.\nMai mua bút và vở hết 45 000 đồng, Mai còn lại 5000 đồng."]}, {"id": "d456fb1b8829f1bf980e5e8aa7aba174", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-92-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 92 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Đặt tính rồi tính\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "6256a6eeb03a552cdf74957da2bb88d9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-94-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 94 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "5f98f5099a243b101899e256da3e5a2b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-93-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 93 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Đ,S\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "18390c1bc132f2d2682022fb8f66dbc6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-95-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 95 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: May mỗi bộ quần áo bảo hộ lao động hết 4 m vải. Hỏi với 10 243 m vải có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo như vậy và còn thừa mấy mét vải?\n02 Bài giải:\n \nCó thể may được nhiều nhất số bộ quần áo là:\n10 243 : 4 = 256 bộ quần áo và còn thừa 3m vải."]}, {"id": "1b6f9f34085818705c67318b1b62fb67", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-94-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 94 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Đặt tính rồi tính\n02 Bài giải:\n \na.\nb."]}, {"id": "be3b982b557a4f83f17c8e2ce68795b8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-94-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 94 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Tính\n02 Bài giải:\n \na.\nb.\n"]}, {"id": "c70e3502965247fdd55a3df6baa53cb7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-92-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 92 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Số\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "a48ea5df7fcce234de67dea39282ac1b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-104-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 104 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Nam đã nướng 4 chiếc bánh quy có bề ngoài giống hệt nhau, nhưng phần nhân khác nhau:\n2 chiếc bánh mứt dâu, 1 chiếc bánh mứt cam và 1 chiếc bánh mứt nho. Nam đang chọn một chiếc bánh trong số bánh đó để ăn.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "3890c666052c6917ed8cc8a2008e0bc2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-103-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 103 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Trong lớp của Mai có một chiếc nón kỳ diệu như hình vẽ dưới đây\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "d738c834f2375d32b28cb28a7c094b79", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-103-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 103 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Trong hộp có 2 cái bút màu xanh và 1 cái bút màu đen. Việt nhắm mắt và lấy 2 cái bút ra khỏi hộp cùng lúc. Các khả năng có thể xảy ra khi Việt lấy bút ra khỏi hộp là:\n- Việt có thể lấy ra 1 bút màu xanh và 1 bút màu đen.\n- Việt có thể lấy ra 2 bút màu xanh.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "497e136cba9630f828b4fdeae182336a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-102-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 102 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Cho bảng số liệu về số vật nuôi của 4 trang trại.\nDựa vào bảng số liệu trên, viết vào chỗ chấm cho thích hợp.\na) Trang trại ....... nuôi nhiều bò sữa nhất.\nb) Trang trại....... nuôi nhiều cừu nhất.\nc) Trang trại D nuôi tất cả ........ con cừu và bò sữa.\nd) Bốn trang trại này có tất cả......... con cừu.\n02 Bài giải:\n \na) Trang trại C nuôi nhiều bò sữa nhất.\nb) Trang trại B nuôi nhiều cừu nhất.\nc) Trang trại D nuôi tất cả 165 con cừu và bò sữa.\nd) Bốn trang trại này có tất cả 385 con cừu."]}, {"id": "55cc979318ba3f2ca1ecd89237bd4cdc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-101-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 101 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Rô-bốt làm một cuộc khảo sát xem trong tuần trước mỗi người bạn của mình đọc bao nhiêu cuốn sách và bảng dưới đây là kết quả của cuộc khảo sát đó.\na. Rô-bốt đã tổng hợp kết quả của cuộc khảo sát đó thành bảng số liệu. Hãy giúp Rô-bốt hoàn thành bảng số liệu dưới đây.\nb. Dựa vào bảng số liệu trên, viết vào chỗ chấm cho thích hợp.\nCó ........ bạn đọc 3 cuốn sách.\nCó ........ bạn đọc 4 cuốn sách,\nCác bạn tham gia cuộc khảo sát đã đọc tất cả ....... cuốn sách.\n02 Bài giải:\n \na.\nb.\nCó 1 bạn đọc 3 cuốn sách.\nCó 3 bạn đọc 4 cuốn sách,\nCác bạn tham gia cuộc khảo sát đã đọc tất cả 12 cuốn sách.\n"]}, {"id": "31125c7600a03eddc57ec77b15d25155", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-95-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 95 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Tính nhẩm\na) 27 000 : 3 = ..............\nb) 25000 : 5 = ..............\nc) 36 000 : 6 = ..............\nd) 81 000 : 9 = ..............\n02 Bài giải:\n \na) 27 000 : 3 = 9000\nb) 25000 : 5 = 5000\nc) 36 000 : 6 = 6000\nd) 81 000 : 9 = 9000"]}, {"id": "a7b8008eb7000b2fc87170a0d84af884", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-96-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 96 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Đặt tính rồi tính\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "52c99d095e304a6669426d369e165b72", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-95-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html-0", "title": "Giải bài tập 4 trang 95 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Có 15 050 kg hải sản đông lạnh được đóng gói vào các túi, mỗi túi 3 kg. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu túi để đóng gói hết số hải sản đó?\n02 Bài giải:\n \nCần ít nhất số túi để đóng gói hết số hải sản là:\n15 050 : 3 = 5016 túi, dư 2 kg hải sản."]}, {"id": "d1fe008ebdd137e5997033dcba4199bf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-97-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 97 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Mai có 3 tờ tiền loại 20 000 đồng, số tiền đó vừa đủ để mua 4 hộp bút. Hỏi mỗi hộp bút giá bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \n3 tờ tiền loại 20 000 đồng = 60 000 đồng.\nMỗi hộp bút có giá: 60 000 : 4 = 15 000 đồng."]}, {"id": "5323bc85abc79f2398caa9fa6514d9c4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-96-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 96 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Tính nhẩm\na) 3000 x 3 x 6 = ..................\n45 000 : 5 : 3 = .................\n28 000 : 7 x 8 = ..................\nb) 21 000 x (18 : 6) = ....................\n72 000 : (3 x 3) = ....................\n56 000 : (32 : 4) = ...................\n02 Bài giải:\n \na) 3000 x 3 x 6 = 54000\n45 000 : 5 : 3 = 3000\n28 000 : 7 x 8 = 32000\nb) 21 000 x (18 : 6) = 63000\n72 000 : (3 x 3) = 8000\n56 000 : (32 : 4) = 7000"]}, {"id": "37635911a5133b72eef626827b70c239", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-96-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 96 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Đ,S\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "86dbed51bc57a3f94188f1835e35ab4c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-107-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 107 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: >,<,=\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "404b4ac8e9ca6cca73779a0ab75e8499", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-99-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 99 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Chọn 15 đồ vật (khác tên gọi) bất kì trong nhà em. Quan sát, loại và ghi chép tên gọi những đồ vật đó theo chất liệu: vải, gỗ, nhựa, kim loại vào chỗ chấm dưới đây.\n- Những đồ vật làm bằng vải: rèm cửa, khăn tắm, khăn lau tay, khăn trải bàn, quần áo,...\n- Những đồ vật làm bằng gỗ: tủ, bàn, ghế,...\n- Những đồ vật làm bằng nhựa: hộp đựng thức ăn, cốc đựng bàn chải đánh răng, lọ toả hương, chai đồ uống, chai đồ vệ sinh phòng tắm,...\n— Những đồ vật làm bằng kim loại: dao, thìa, đũa, đồ decor nhà,...\nTheo kết quả thống kê, trong những đồ vật em chọn:\n— Những đồ vật làm từ chất liệu vải có nhiều nhất.\n— Những đồ vật làm từ chất liệu kim loại có ít nhất.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "c34aaeca2ec1fd9214b454fbc2a39ad1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-99-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 99 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Một nhóm gồm 4 bạn cùng tham gia một cuộc thi toán. Mỗi bạn đã đưa ra câu trả lời cho 20 câu hỏi và số câu trả lời đúng được ghi nhận như trong bảng dưới đây.\nMỗi gạch là một câu trả lời đúng.\na) Mỗi bạn đã đưa ra được số câu trả lời đúng là:\nMai:...... câu; Việt: ...... câu; Rô-bốt:...... câu; Nam:...... câu.\nb) Bạn............... trả lời đúng nhiều câu hỏi nhất.\nc) Với mỗi câu trả lời đúng, người chơi nhận được 1 điểm. Vậy bạn có số điểm cao nhất nhận được nhiều hơn bạn có số điểm thấp nhất ...... điểm.\n02 Bài giải:\n \na) Mỗi bạn đã đưa ra được số câu trả lời đúng là:\nMai: 14 câu; Việt: 15 câu; Rô-bốt: 11 câu; Nam: 12 câu.\nb) Bạn Việt trả lời đúng nhiều câu hỏi nhất.\nc) Với mỗi câu trả lời đúng, người chơi nhận được 1 điểm. Vậy bạn có số điểm cao nhất nhận được nhiều hơn bạn có số điểm thấp nhất 4 điểm."]}, {"id": "65cc99870b056ac7e2c5ca34fd048ada", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-107-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 107 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "2b6e26ba0b8b2f65bc7cb52f78f9eca2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-107-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 107 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Nối mỗi số với cách đọc của nó\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "60bb5c3bb78104d42382aae47287472c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-98-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 98 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Trong 3 giờ đầu, mỗi giờ chú Hùng đi được 13 120 m. Trong 1 giờ tiếp theo, chú Hùng đi được 9 560 m. Hỏi chú Hùng đã đi quãng đường đài bao nhiêu mét?\n02 Bài giải:\n \n3 giờ đầu chú Hùng đi được quãng đường:\n13 120 x 3 = 39360 m\nChú Hùng đã đi được quãng đường dài:\n39360 + 9560 = 48920 m"]}, {"id": "5a6d7de0ffcea0b0a8a14b92edc27fec", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-90-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 90 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Đặt tính rồi tính\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "82575307acf7d2bd4a597bae6df6e37a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-98-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 98 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 5: Viết chữ số thích hợp vào ô trống\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "065613c5c049d05745bc3b81cd6cf14e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-97-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 97 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Tính giá trị của biểu thức\na) 8 375 + 4905 x 6 = ....................\nb) 8241 x 4 x 2 = ............\nc) (95 589 - 82 557) : 9 = ............................\nd) 54 263 + 4 470 + 5 230 =.....................\n02 Bài giải:\n \na) 8 375 + 4905 x 6 = 37805\nb) 8241 x 4 x 2 = 65928\nc) (95 589 - 82 557) : 9 = 1448\nd) 54 263 + 4 470 + 5 230 = 63963"]}, {"id": "2dd4fd0791991b94df75b6ee690ac930", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-98-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 98 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Đặt tính rồi tính\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "97d6978399b94d65289c82bdcc4508e8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-55-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 2 trang 55 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Tính (theo mẫu).\na, 15 ; 2 10 : 3 23 : 3\nb, 9 : 4 32 : 5 18 : 5\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "c7c662cfdce28b0ccfdbe8a52419133d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-97-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 97 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Để đến kho báu, Rô-bốt phải đi qua các đoạn đường ghi phép tính có kết quả lớn hơn 6 000. Em hãy tìm đường cho Rô-bốt đi đến kho báu rồi tô màu vào đường đi đó.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "009e9605a10fd2ab3050bab500d79e62", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-54-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 54 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1: Viết phép chia theo nhóm 4 (theo mẫu).\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "3a7bd0e4d250a384a7d3bf482c322dc8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-54-vbt-toan-3-tap-1-chan-troi.html", "title": "Giải câu 1 trang 54 VBT toán 3 tập 1 chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Tính (theo mẫu).\na, 14 : 2\n 9 : 3\n 27 : 3\nb, 12 : 4\n 32 : 4\n 35 : 5\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "5e693371bbdf4a17425f7f5933193ba2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-67-thuc-hanh-xem-dong-ho-xem-lich-tiet-2.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 67: Thực hành xem đồng hồ. Xem lịch (Tiết 2)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nKỳ nghỉ của Rô-bốt bắt đầu từ ngày 1 tháng 1 đến hết ngày 3 tháng 1. Kỳ nghỉ đó kéo dài ... ngày.\nBÀI TẬP 2: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\na) Gia đình Rô-bốt sẽ đi máy bay sáng ngày 1 tháng 1 từ Hà Nội vào Đà Lạt. Họ cần thuê xe ở Đà Lạt trước chuyến đi 3 ngày để chắc chắn có xe. Vậy gia đình Rô-bốt cằn đặt xe vào ngày ......... tháng..........\nb) Ngoài ra, gia đình Rô-bốt muốn chuẩn bị một số món quà cho những người bạn ở Đà Lạt. Họ dự định đi mua quà vào Chủ nhật của tuần trước đó. Vậy gia đình Rô-bốt sẽ đi mua quà vào ngày ......... tháng..........\nBÀI TẬP 3: Bây giờ là buổi tối trước khi kỳ nghỉ chính thức bắt đầu\na) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nTrong lúc mẹ chuẩn bị bữa tối, bố và Rô-bốt cùng nhau sắp xếp vào va li những đồ dùng cần thiết cho chuyến đi. Thời gian bắt đầu và kết thúc như hình bên.\nHai bố con Rô-bốt đã sắp xếp đồ trong ...... phút.\nb) Khoanh vào chữ đặt dưới câu trả lời đúng.\nSau bữa cơm, cả gia đình cùng nhau dọn dẹp nhà cửa để chào đón năm mới. Họ đã bắt đầu hoạt động này vào lúc 8 giờ 10 phút và kết thúc sau 43 phút. Hỏi khi đó, đồng hồ chỉ thời gian nào?\nBÀI TẬP 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\n"]}, {"id": "bbb037b85e1ded6bbd81e4f1f39aa13f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-66-xem-dong-ho-thang-nam-tiet-1.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 66: Xem đồng hồ. Tháng - Năm (Tiết 1)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nBÀI TẬP 2: Nối hai chiếc đồng hồ chỉ cùng thời gian vào buổi tối\nBÀI TẬP 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na) 5 phút + 15 phút = ...... phút\nb) 50 phút - 35 phút =....... phút\nc) 12 phút x 5 =...... phút\nd) 45 phút : 3 =...... phút\nBÀI TẬP 4:\nLúc này, đồng hồ đang chỉ thời gian như hình vẽ bên.\n10 phút nữa, lớp của Mai sẽ bắt đầu tiết học cuối cùng trong ngày.\nHỏi đồng hồ nào dưới đây chỉ thời gian đó?\n"]}, {"id": "525d5eb517c49ab35b734d777d0baa93", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-64-phep-tru-trong-pham-vi-100-000-tiet-1.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 64: Phép trừ trong phạm vi 100 000 (Tiết 1)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Tính\nBÀI TẬP 2: Đặt tính rồi tính\nBÀI TẬP 3: Tính nhẩm (Theo mẫu)\n1. 14 000 - 6 000 =................\n2. 16 000 - 9000 =................\n3. 13 000 - 7000 =................\n4. 17 000 - 8000 = ................\nBÀI TẬP 4: Theo kế hoạch, nông trường Đất Xanh dự định trồng 45 000 cây lấy gỗ để phủ xanh đồi trọc. Đợt 1 nông trường trồng được 14 500 cây đợt 2 nông trường trồng được 16 200 cây. Hỏi nông trường đó còn phải trồng bao nhiêu cây nữa thì hoàn thành kế hoạch?"]}, {"id": "dadf407d194890c42cd4315f89455953", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-63-phep-cong-trong-pham-vi-100-000-tiet-2.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 63: Phép cộng trong phạm vi 100 000 (Tiết 2)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Tính nhẩm (Theo mẫu)\na.\n1. 50 000 + 40 000\n2. 20 000 + 60 000\n3. 30 000 + 70 000\n4. 80 000 + 20 000\nb.\n1. 23 000 + 5000\n2. 57 000 + 3000\n3. 82 000 + 6000\n4. 39 000 + 4000\nBÀI TẬP 2: Đặt tính rồi tính\nBÀI TẬP 3: Tính giá trị của biểu thức\nBÀI TẬP 4: Trang trại nhà bác Năm nuôi 9 500 con gà, số con vịt nhiều hơn số con gà 3 500 con. Hỏi trang trại nhà bác Năm nuôi tất cả bao nhiêu con gà và con vịt?\nBÀI TẬP 5: Viết chữ số thích hợp vào ô trống\n"]}, {"id": "666c90c7e5ea13b884a73a3d766e0739", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-62-luyen-tap-chung-tiet-3.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 62: Luyện tập chung (Tiết 3)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nTrong hình bên, số bé nhất nằm ở vị trí nào?\nA. Ở trong hình tròn nhưng ở ngoài hình chữ nhật.\nB. Ở trong hình tròn và ở trong hình chữ nhật.\nC. Ở trong hình chữ nhật nhưng ở ngoài hình tròn.\nBÀI TẬP 2: Khoảng cách giữa thành phố A và thành phố B là 63 725m.\nBÀI TẬP 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nMỗi bạn Mai, Việt và Nam viết một số trong các số 39 283, 44 930, 39 400 lên bảng con. Biết số Mai viết lớn hơn số Nam viết nhưng bé hơn số Việt viết.\na) Mai đã viết số ......................\nViệt đã viết số........................\nNam đã viết số ........................\nb) Số Mai đã viết làm tròn đến hàng trăm là:....................\nc) Số Việt đã viết làm tròn đến hàng chục nghìn là:......................\nd) Số Nam đã viết làm tròn đến hàng nghìn là:.............................\n"]}, {"id": "2b4ead488d8bc28853e78b94d263aac1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-66-xem-dong-ho-thang-nam-tiet-2.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 66: Xem đồng hồ. Tháng - Năm (Tiết 2)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na. Trong một năm, có 4 tháng có ... ngày.\nb. Trong một năm, có 7 tháng có ... ngày.\nBÀI TẬP 2: Quan sát tờ lịch tháng 12 dưới đây rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\na) Ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam là ngày 22 tháng 12.\nHôm đó là thứ............\nb) Lớp của Rô-bốt sẽ bắt đầu kiểm tra học kì 1 từ ngày 27 đến hết ngày 29 tháng 12. Vậy thời gian kiểm tra học kì 1 của lớp đó kéo dài ....... ngày.\nBÀI TẬP 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nBÀI TẬP 4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nNếu ngày 31 tháng 12 năm nay là thứ Sáu thì:\na) Ngày Tết dương lịch năm sau là thứ ............\nb) Ngày 15 tháng 1 năm sau là thứ............"]}, {"id": "887d7597d33b86cd763d8c3c9efb64fa", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-62-luyen-tap-chung-tiet-2.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 62: Luyện tập chung (Tiết 2)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Số\nBÀI TẬP 2:Mỗi xe chở xăng sẽ bơm vào cây xăng ghi biểu thức có giá trị là số ghi trên xe đó. Nối để tìm xe cho mỗi cây xăng.\nBÀI TẬP 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nTrong một trận bóng đá có 39 634 khán giả đến sân.\na) Làm tròn đến hàng trăm thì ta nói số khán giả đến sân khoảng ............ người.\nb) Làm tròn đến hàng nghìn thì ta nói số khán giả đến sân khoảng ............ người.\nBÀI TẬP 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nChim sẻ, chim chích và chim sâu cùng học só. Mỗi bạn viết một trong các số 20 060, 43 060, 53 000 lên lá cây. Mỗi bạn đã viết số nào?\nChim sẻ đã viết số...................\nChim sâu đã viết số....................\nChim chích đã viết số..................\n"]}, {"id": "cbcdab9bbb10a1274c1c3fb2ea2029a0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-62-luyen-tap-chung-tiet-1.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 62: Luyện tập chung (Tiết 1)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Hoàn thành bảng sau (Theo mẫu)\nBÀI TẬP 2: Số\nBÀI TẬP 3: Đ, S\nBÀI TẬP 4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nKhoảng cách từ sân bay đến các thành phố được cho như hình dưới đây:\nTrong các thành phố trên:\na) Thành phố xa sân bay nhất là...................................................\nb) Thành phố gần sân bay nhất là ................................................\nc) Thành phố có khoảng cách đến sân bay lớn hơn 60 000 m nhưng bé hơn 90 000 m là.............................................."]}, {"id": "1f339be6c285da481feebeb7286e095a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-61-lam-tron-so-den-hang-nghin-hang-chuc-nghin.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 61: Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn ", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na) Làm tròn các số 80 304, 61 500, 6 811 đến hàng nghìn được các số tương ứng là: ..., ..., ...\nb) Làm tròn các số 90 000, 54 215, 78 302 đến hàng chục nghìn được các số tương ứng là: ..., ..., ...\nBÀI TẬP 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nSau 5 năm, một gia đình thu hoạch được 97 418 kg gỗ keo. Nếu làm tròn số đến hàng nghìn thì ta nói gia đình đó thu hoạch được khoảng .............. kg gỗ keo.\nBÀI TẬP 3: Sau 15 năm, một công ty đã chế tạo được 97 602 rô-bốt.\na) Nếu làm tròn số rô-bốt đến hàng nghìn thì được số....................\nb) Nếu làm tròn số rô-bốt đến hàng chục nghìn thì được số.....................\nBÀI TẬP 4: Người ta đo được một ngọn núi trên Sao Hoả cao 21 229m. Nối mỗi cách làm tròn số đó với kết quả (Theo mẫu).\n"]}, {"id": "fbdece19bbc49b0078720bbf63f11ad3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-60-so-sanh-cac-so-trong-pham-vi-100000-tiet-2.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 60: So sánh các số trong phạm vi 100000 (Tiết 2)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Theo số liệu thống kê năm 2019, số dân của bốn dân tộc được cho như sau:\nDân tộc Thổ: 91 430 người.\nDân tộc Bru Vân Kiều: 94 598 người.\nDân tộc Tà Ôi: 52 356 người.\nDân tộc La Chí: 15 126 người.\na) Viết các số dân trên theo thứ tự từ bé đến lớn.\nb) Viết tên dân tộc vào chỗ chấm cho thích hợp.\nTrong bốn dân tộc trên:\n- Dân tộc ........................... đông dân nhất.\n- Dân tộc............................ ít dân nhất.\nBÀI TẬP 2: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nSố lượt xem các chương trình truyền hình tính đến một thời điểm được cho như bảng dưới đây:\nTrong các chương trình trên:\na. Chương trình có lượt xem nhiều nhất là ...\nb. Chương trình có lượt xem ít nhất là ...\nc. Những chương trình có trên 50 000 lượt xem là ...\nBÀI TẬP 3: Số ghi trên mỗi ô tô là số ki-lô-mét ô tô đó đã đi được. Tô màu xanh cho ô tô đi được số ki-mô-mét ít nhất và tô màu vàng cho ô tô đi được số ki-lô-mét nhiều nhất.\nBÀI TẬP 4: Viết số thích hợp vào ô trống\n"]}, {"id": "2d677bd90a177f4f81b32c3d89d1a656", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-59-cac-so-co-nam-chu-so-so-100000-tiet-4.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 59: Các số có năm chữ số. Số 100000 (Tiết 4)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Nối số với cách đọc số đó\nBÀI TẬP 2:\na. Số?\nb. Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nTrong các số bên, các số tròn chục nghìn là:\nBÀI TẬP 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\n"]}, {"id": "bc5e66b8784ed24efafb5cf163b7aa26", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-59-cac-so-co-nam-chu-so-so-100000-tiet-3.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 59: Các số có năm chữ số. Số 100000 (Tiết 3)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na) 99 999 = 90 000 +.............. + 900 + 90 + 9\nb) 27 000 = .............. + 7 000\nc) 16 078 = 10 000 + 6 000 +.............. + 8\nd) 83 404 = 80 000 + 3 000 + 400 + ............\nBÀI TẬP 2: Đ, S\nBÀI TẬP 3: Trong nhà máy sản xuất đồ hộp, các hộp cá đã được đánh số lần lượt từ 1 đến 45 887. Ba hộp cá tiếp theo được đánh các số là:\nBÀI TẬP 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nMỗi bạn bọ cánh cứng và nhện đều có một bức ảnh chụp ở cùng một gốc cây. Mỗi bạn đã che đi một phần bảng ghi chiều cao của cây đó. Biết chiều cao của cây đó là số có năm chữ số.\na) Chiều cao của cây đó là....................... cm.\nb) Làm tròn chiều cao của cây đến hàng trăm được........................ cm."]}, {"id": "b139cbaea0334a0c3a2840b039f2a060", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-81-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 81 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "0c4ed6703b832e7575e15e808cfd36c9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-63-phep-cong-trong-pham-vi-100-000-tiet-1.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 63: Phép cộng trong phạm vi 100 000 (Tiết 1)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Tính\nBÀI TẬP 2: Đặt tính rồi tính\nBÀI TẬP 3: Tính nhẩm (Theo mẫu)\n1. 7000 + 6000\n2. 8000 + 9000\n3. 9000 + 4000\n4. 5000 + 8000\n5. 6000 + 6000\n6. 7000 + 9000\nBÀI TẬP 4: Một cửa hàng, buổi sáng bán 6 680l xăng, buổi chiều bán 7 256l xăng và buổi tối bán 4 529l xăng. Hỏi cả ngày, cửa hàng đó đã bán tất cả bao nhiêu lít xăng?\n"]}, {"id": "e1337eafdb933e02be08a9f87ecf097b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-76-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 76 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4:\nLúc này, đồng hồ đang chỉ thời gian như hình vẽ bên.\n10 phút nữa, lớp của Mai sẽ bắt đầu tiết học cuối cùng trong ngày.\nHỏi đồng hồ nào dưới đây chỉ thời gian đó?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "95a79477b8dd0e62698584a8b8380584", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-70-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 70 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Theo kế hoạch, nông trường Đất Xanh dự định trồng 45 000 cây lấy gỗ để phủ xanh đồi trọc. Đợt 1 nông trường trồng được 14 500 cây đợt 2 nông trường trồng được 16 200 cây. Hỏi nông trường đó còn phải trồng bao nhiêu cây nữa thì hoàn thành kế hoạch?\n02 Bài giải:\n \nĐợt 1 và 2 nông trường trồng được số cây là:\n14 500 + 16 000 = 30 500 cây\nNông trường còn phải trồng số cây là:\n45 000 - 30 500 = 14 500 cây"]}, {"id": "90f82125340869f929622f088995b056", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-67-thuc-hanh-xem-dong-ho-xem-lich-tiet-1.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 67: Thực hành xem đồng hồ. Xem lịch (Tiết 1)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Vào sáng thứ Bảy, Rô-bốt thức dậy, đi xe đạp một vòng quanh công viên rồi về nhà cùng cả gia đình ăn bữa sáng. Những chiếc đồng hồ dưới đây hiển thị thời gian khi Rô-bốt bắt đầu thực hiện các hoạt động: thức dậy. đi xe đạp và ăn sáng. Dựa vào trình tự kể trên, viết hoạt động thích hợp vào chỗ chám.\nBÀI TẬP 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nRô-bốt làm bánh mì để chuẩn bị cho bữa trưa. Rô-bốt làm bánh mì qua bốn công đoạn: trộn và nhào bột, ủ bột, tạo hình bánh, nướng bánh.\na) Rô-bốt bắt đầu trộn bột vào lúc 7 giờ 40 phút rồi tiền hành nhào bột. Công đoạn này kéo dài 20 phút. Hỏi đồng hồ nào dưới đây chỉ lúc Rô-bốt nhào bột xong?\nb) Thời gian ủ bột là 50 phút. Rô-bốt bắt đầu cho bột vào lò ủ lúc 8 giờ. Hỏi khi Rô-bốt lấy bột ra khỏi lò ủ thì đồng hồ chỉ thời gian nào?\nc) Rô-bốt đã nhờ mẹ tạo hình cho chiếc bánh. Thời gian bắt đầu và kết thúc như hình bên. Hỏi mẹ tạo hình bánh trong bao nhiêu phút?\nA. 5 phút B. 4 phút C. 3 phút D. 2 phút\nd) Rô-bốt nướng bánh trong 20 phút. Bánh nướng xong lúc 9 giờ 25 phút. Hỏi đồng hồ nào dưới đây chỉ lúc Rô-bốt bắt đầu nướng bánh?\nBÀI TẬP 3: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nVào buổi chiều, mẹ đi chợ và Rô-bốt ở nhà dọn dẹp nhà cửa cùng bố. Hai bố con dự định làm 3 việc trong thời gian như sau:\n- Hút bụi, lau nhà trước 4 giờ 30 phút chiều.\n- Cắt cỏ ở vườn từ 4 giờ đến 5 giờ chiều.\n- Sắp xếp lại giá sách ở phòng làm việc trước 3 giờ chiều.\nHỏi bố và Rô-bốt nên thực hiện những công việc đó theo thứ tự như thế nào?\nTrả lời: Bố và Rô-bốt nên........................... sau đó..................................... rồi cuối cùng.\nBÀI TẬP 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\n"]}, {"id": "009922c1aba1c322cb3685e29811de2b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-70-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 70 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Tính nhẩm (Theo mẫu)\n1. 14 000 - 6 000 =................\n2. 16 000 - 9000 =................\n3. 13 000 - 7000 =................\n4. 17 000 - 8000 = ................\n02 Bài giải:\n \n1. 14 000 - 6 000\nNhẩm: 14 nghìn - 6 nghìn = 8 nghìn\n--> 14 000 - 6000 = 8000.\n2. 16 000 - 9000\nNhẩm: 16 nghìn - 9 nghìn = 7 nghìn\n--> 16 000 - 9000 = 7000.\n3. 13 000 - 7000\nNhẩm: 13 nghìn - 7 nghìn = 6 nghìn\n--> 13 000 - 7000 = 6000.\n4. 17 000 - 8000\nNhẩm: 17 nghìn - 8 nghìn = 9 nghìn\n--> 17 000 - 8000 = 9000.\n"]}, {"id": "5ea3f27939337e56deb84be363e6d222", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-65-luyen-tap-chung.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 65: Luyện tập chung ", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Tính nhẩm\nBÀI TẬP 2: Đ, S\nBÀI TẬP 3: Đặt tính rồi tính\nBÀI TẬP 4: Dịp đầu năm học mới, một cửa hàng có 15 500 cuốn sách giáo khoa và 12 800 cuốn sách tham khảo. Cửa hàng đã bán đi 8 300 cuốn sách giáo khoa và 7 650 cuốn sách tham khảo. Hỏi:\na) Cửa hàng còn lại bao nhiêu cuốn sách giáo khoa, bao nhiêu cuốn sách tham khảo?\nb) Cửa hàng còn lại tất cả bao nhiêu cuốn sách giáo khoa và sách tham khảo?\nBÀI TẬP 5: Tính giá trị biểu thức\na) 7 483 + 9 300 - 14783 = ...\nb) 21 548 - (16 500 + 3 500) = ...\nc) 35 740 - (29 563 - 2 193) = ..."]}, {"id": "94d105e0d2efa974ea44eccd57822839", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-66-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 66 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nMỗi bạn Mai, Việt và Nam viết một số trong các số 39 283, 44 930, 39 400 lên bảng con. Biết số Mai viết lớn hơn số Nam viết nhưng bé hơn số Việt viết.\na) Mai đã viết số ......................\nViệt đã viết số........................\nNam đã viết số ........................\nb) Số Mai đã viết làm tròn đến hàng trăm là:....................\nc) Số Việt đã viết làm tròn đến hàng chục nghìn là:......................\nd) Số Nam đã viết làm tròn đến hàng nghìn là:.............................\n02 Bài giải:\n \na) Mai đã viết số 39 400.\nViệt đã viết số 44 930.\nNam đã viết số 39 283.\nb) Số Mai đã viết làm tròn đến hàng trăm là: 39 400.\nc) Số Việt đã viết làm tròn đến hàng chục nghìn là: 40 000.\nd) Số Nam đã viết làm tròn đến hàng nghìn là: 39 000.\n"]}, {"id": "ed6ca3012cedb4e9a90fcbba90387a4f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-69-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 69 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 5: Viết chữ số thích hợp vào ô trống\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "ab9e91ec9dedc00a2c5ba36774ce16a6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-65-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 65 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nChim sẻ, chim chích và chim sâu cùng học só. Mỗi bạn viết một trong các số 20 060, 43 060, 53 000 lên lá cây. Mỗi bạn đã viết số nào?\nChim sẻ đã viết số...................\nChim sâu đã viết số....................\nChim chích đã viết số..................\n02 Bài giải:\n \nChim sẻ đã viết số 53 000.\nChim sâu đã viết số 43 060.\nChim chích đã viết số 20 060."]}, {"id": "e9bf5e953da75e898da2a2f75b65e107", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-64-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 64 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nKhoảng cách từ sân bay đến các thành phố được cho như hình dưới đây:\nTrong các thành phố trên:\na) Thành phố xa sân bay nhất là...................................................\nb) Thành phố gần sân bay nhất là ................................................\nc) Thành phố có khoảng cách đến sân bay lớn hơn 60 000 m nhưng bé hơn 90 000 m là..............................................\n02 Bài giải:\n \na) Thành phố xa sân bay nhất là thành phố D.\nb) Thành phố gần sân bay nhất là thành phố B.\nc) Thành phố có khoảng cách đến sân bay lớn hơn 60 000 m nhưng bé hơn 90 000 m là thành phố A và C."]}, {"id": "f53f351ff1128c629c687c4d784933d9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-61-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 61 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Viết số thích hợp vào ô trống\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "6a6144f252e5f6fef096d8786303b9e9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-60-so-sanh-cac-so-trong-pham-vi-100000-tiet-1.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 60: So sánh các số trong phạm vi 100000 (Tiết 1)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Đ, S\nBÀI TẬP 2: >,<,=\nBÀI TẬP 3: Khoanh vào địa điểm ô tô sẽ đi đến và tô màu đường đi của ô tô, biết rằng ô tô sẽ đi theo các ngã rẽ ghi số lớn hơn.\nBÀI TẬP 4: Viết các toa tàu vào chỗ chấm cho thích hợp\nLượng hàng hoá mà mỗi tàu đang chở bằng số ghi trên thân tàu đó. Biết tàu Đại Dương chở hàng hoá nặng nhất và tàu Vươn Khơi chở hàng hoá nặng hơn tàu Khát Vọng.\n"]}, {"id": "0d200029efa2d7f881343339f67ea7eb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-62-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 62 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Người ta đo được một ngọn núi trên Sao Hoả cao 21 229m. Nối mỗi cách làm tròn số đó với kết quả (Theo mẫu).\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "e3278d6a00b761a21ebc95022faa9a1f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-61-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 61 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Số ghi trên mỗi ô tô là số ki-lô-mét ô tô đó đã đi được. Tô màu xanh cho ô tô đi được số ki-mô-mét ít nhất và tô màu vàng cho ô tô đi được số ki-lô-mét nhiều nhất.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "fc1351fc7eaf0d98fc4ad03bba46d8a3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-68-tien-viet-nam-tiet-1.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 68: Tiền Việt Nam (Tiết 1)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Tô màu đỏ cho chú lợn đựng ít tiền nhất, màu xanh cho các chú lợn còn lại.\nBÀI TẬP 2: Đ, S\nMẹ vào một cửa hàng mua rau hết 20 000 đồng và mua thịt hết 70 000 đồng. Mẹ đưa cho cô bán hàng tờ 100 000 đồng. Số tiền cô bán hàng có thể trả lại cho mẹ là:\nBÀI TẬP 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na) Mỗi món đồ sau được trả bằng một tờ tiền trong hình dưới đây. Biết giá tiền của bút bi thấp nhất, giá tiền của chiếc hộp cười cao nhất và giá tiền của quả bóng gỗ gấp đôi giá tiền của quyển vở.\nVậy giá tiên của mỗi món đó là:\nBút bi:........................ đồng; chiếc hộp cười:....................... đồng; quả bóng gỗ: ...................... đồng; quyển vở:...................... đồng.\nb) Nam muốn mua 4 chiếc bút bi. Nam phải trả .................. đồng."]}, {"id": "f226cbd09a7f43801822db5f4637d6db", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-68-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 68 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Một cửa hàng, buổi sáng bán 6 680l xăng, buổi chiều bán 7 256l xăng và buổi tối bán 4 529l xăng. Hỏi cả ngày, cửa hàng đó đã bán tất cả bao nhiêu lít xăng?\n02 Bài giải:\n \nCả ngày cửa hàng đó đã bán được số lít xăng là:\n6680 + 7256 + 4529 = 18 465l xăng."]}, {"id": "a770a3c178931dc731d9c4823a24d250", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-58-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 58 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "9d91521760b588059bfff71f0d976cc1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-64-phep-tru-trong-pham-vi-100-000-tiet-2.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 64: Phép trừ trong phạm vi 100 000 (Tiết 2)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Tính nhẩm (Theo mẫu)\na.\n1. 70 000 - 50 000 = .................\n2. 80 000 - 40 000 = ..................\n3. 60 000 - 20 000 = .................\n4. 100 000 - 50 000 = ..................\nb.\n1. 25000 - 5000 = ................\n2. 39 000 - 8000 = ................\n3. 42 000 - 6000 = ................\n4. 54 000 - 24000 = ................\nBÀI TẬP 2: Đặt tính rồi tính\nBÀI TẬP 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nBÀI TẬP 4: Một tàu đánh bắt cá xa bờ, tháng 8 đánh bắt được 8 670 kg cá, tháng 9 đánh bắt được ít hơn tháng 8 là 2 490 kg cá. Hỏi trong cả hai tháng, tàu đó đã đánh bắt được bao nhiêu ki-lô-gam cá?\nBÀI TẬP 5: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nTìm hiệu của số bé nhất có năm chữ số khác nhau và số bé nhất có năm chữ số.\nSố bé nhất có năm chữ số khác nhau là ...................\nSố bé nhất có năm chữ số là..................\nHiệu của hai số đó là:"]}, {"id": "1469dee5a4b3e461425ecf729b14645a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-57-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 57 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nMỗi bạn bọ cánh cứng và nhện đều có một bức ảnh chụp ở cùng một gốc cây. Mỗi bạn đã che đi một phần bảng ghi chiều cao của cây đó. Biết chiều cao của cây đó là số có năm chữ số.\na) Chiều cao của cây đó là....................... cm.\nb) Làm tròn chiều cao của cây đến hàng trăm được........................ cm.\n02 Bài giải:\n \na) Chiều cao của cây đó là 53089 cm.\nb) Làm tròn chiều cao của cây đến hàng trăm được 53100 cm."]}, {"id": "caf8858e483460339210794014d1e3a2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-57-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 57 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Trong nhà máy sản xuất đồ hộp, các hộp cá đã được đánh số lần lượt từ 1 đến 45 887. Ba hộp cá tiếp theo được đánh các số là:\n02 Bài giải:\n \nBa hộp cá tiếp theo được đánh các số là: 45 888, 45 889, 45 890."]}, {"id": "633022f1c03d96c474f018f91568da95", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-67-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 67 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Tính nhẩm (Theo mẫu)\n1. 7000 + 6000\n2. 8000 + 9000\n3. 9000 + 4000\n4. 5000 + 8000\n5. 6000 + 6000\n6. 7000 + 9000\n02 Bài giải:\n \n1. 7000 + 6000\nNhẩm: 7 nghìn + 6 nghìn = 13 nghìn\n--> 7000 + 6000 = 13 000.\n2. 8000 + 9000\nNhẩm: 8 nghìn + 9 nghìn = 17 nghìn\n--> 8000 + 9000 = 17 000.\n3. 9000 + 4000\nNhẩm: 9 nghìn + 4 nghìn = 13 nghìn\n--> 9000 + 4000 = 13 000.\n4. 5000 + 8000\nNhẩm: 5 nghìn + 8 nghìn = 13 nghìn\n--> 5000 + 8000 = 13 000.\n5. 6000 + 6000\nNhẩm: 6 nghìn + 6 nghìn = 12 nghìn\n--> 6000 + 6000 = 12 000.\n6. 7000 + 9000\nNhẩm: 7 nghìn + 9 nghìn = 16 nghìn\n--> 7000 + 9000 = 16 000."]}, {"id": "232e6792e539c1582c78daf6adb87ae3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-58-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 58 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2:\na. Số?\nb. Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nTrong các số bên, các số tròn chục nghìn là:\n02 Bài giải:\n \na.\nb. Trong các số bên, các số tròn chục nghìn là: 80 000; 90 000; 100 000."]}, {"id": "0ab1e0c88ec11d83cbb4a33e87f3b07f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-67-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 67 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Tính\n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3."]}, {"id": "0a20247956f3565a234eb07eaefaf8e6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-79-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 79 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "bf0a733abbcc016b89db3a3e38d36f8a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-79-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 79 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nVào buổi chiều, mẹ đi chợ và Rô-bốt ở nhà dọn dẹp nhà cửa cùng bố. Hai bố con dự định làm 3 việc trong thời gian như sau:\n- Hút bụi, lau nhà trước 4 giờ 30 phút chiều.\n- Cắt cỏ ở vườn từ 4 giờ đến 5 giờ chiều.\n- Sắp xếp lại giá sách ở phòng làm việc trước 3 giờ chiều.\nHỏi bố và Rô-bốt nên thực hiện những công việc đó theo thứ tự như thế nào?\nTrả lời: Bố và Rô-bốt nên........................... sau đó..................................... rồi cuối cùng.\n02 Bài giải:\n \nBố và Rô-bốt nên:\n- Sắp xếp lại giá sách ở phòng làm việc trước 3 giờ chiều.\n- Hút bụi, lau nhà trước 4 giờ 30 phút chiều.\n- Cắt cỏ ở vườn từ 4 giờ đến 5 giờ chiều."]}, {"id": "8e6df50f4480d69a80cb19b3a79715a7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-78-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 78 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Vào sáng thứ Bảy, Rô-bốt thức dậy, đi xe đạp một vòng quanh công viên rồi về nhà cùng cả gia đình ăn bữa sáng. Những chiếc đồng hồ dưới đây hiển thị thời gian khi Rô-bốt bắt đầu thực hiện các hoạt động: thức dậy. đi xe đạp và ăn sáng. Dựa vào trình tự kể trên, viết hoạt động thích hợp vào chỗ chám.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "c22eb93f3cd204249ab0b9458f68f475", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-78-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 78 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nRô-bốt làm bánh mì để chuẩn bị cho bữa trưa. Rô-bốt làm bánh mì qua bốn công đoạn: trộn và nhào bột, ủ bột, tạo hình bánh, nướng bánh.\na) Rô-bốt bắt đầu trộn bột vào lúc 7 giờ 40 phút rồi tiền hành nhào bột. Công đoạn này kéo dài 20 phút. Hỏi đồng hồ nào dưới đây chỉ lúc Rô-bốt nhào bột xong?\nb) Thời gian ủ bột là 50 phút. Rô-bốt bắt đầu cho bột vào lò ủ lúc 8 giờ. Hỏi khi Rô-bốt lấy bột ra khỏi lò ủ thì đồng hồ chỉ thời gian nào?\nc) Rô-bốt đã nhờ mẹ tạo hình cho chiếc bánh. Thời gian bắt đầu và kết thúc như hình bên. Hỏi mẹ tạo hình bánh trong bao nhiêu phút?\nA. 5 phút B. 4 phút C. 3 phút D. 2 phút\nd) Rô-bốt nướng bánh trong 20 phút. Bánh nướng xong lúc 9 giờ 25 phút. Hỏi đồng hồ nào dưới đây chỉ lúc Rô-bốt bắt đầu nướng bánh?\n02 Bài giải:\n \na.\nb.\nc. A. 5 phút\nd.\n"]}, {"id": "0249b652aaf0a5c6ab9b6b96baf8e968", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-74-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 74 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 5: Tính giá trị biểu thức\na) 7 483 + 9 300 - 14783 = ...\nb) 21 548 - (16 500 + 3 500) = ...\nc) 35 740 - (29 563 - 2 193) = ...\n02 Bài giải:\n \na) 7 483 + 9 300 - 14783 = 2000\nb) 21 548 - (16 500 + 3 500) = 1548\nc) 35 740 - (29 563 - 2 193) = 3984"]}, {"id": "f0e5fc9abdf208dc982952067ce81d45", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-74-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 74 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Dịp đầu năm học mới, một cửa hàng có 15 500 cuốn sách giáo khoa và 12 800 cuốn sách tham khảo. Cửa hàng đã bán đi 8 300 cuốn sách giáo khoa và 7 650 cuốn sách tham khảo. Hỏi:\na) Cửa hàng còn lại bao nhiêu cuốn sách giáo khoa, bao nhiêu cuốn sách tham khảo?\nb) Cửa hàng còn lại tất cả bao nhiêu cuốn sách giáo khoa và sách tham khảo?\n02 Bài giải:\n \na) Cửa hàng còn lại bao nhiêu cuốn sách giáo khoa, bao nhiêu cuốn sách tham khảo?\nCửa hàng còn lại số cuốn sách giáo khoa là:\n15 500 - 8 300 = 7 200 cuốn sách giáo khoa.\nCửa hàng còn lại số cuốn sách tham khảo là:\n12 800 - 7 650 = 5 150 cuốn sách tham khảo.\nb) Cửa hàng còn lại tất cả bao nhiêu cuốn sách giáo khoa và sách tham khảo?\nCửa hàng còn lại số cuốn sách giáo khoa và sách tham khảo là:\n7 200 + 5 150 = 12 350 cuốn sách."]}, {"id": "6a02bcce8f4344d058a233ca612b594e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-61-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 61 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nSố lượt xem các chương trình truyền hình tính đến một thời điểm được cho như bảng dưới đây:\nTrong các chương trình trên:\na. Chương trình có lượt xem nhiều nhất là ...\nb. Chương trình có lượt xem ít nhất là ...\nc. Những chương trình có trên 50 000 lượt xem là ...\n02 Bài giải:\n \na. Chương trình có lượt xem nhiều nhất là Kỹ năng sống.\nb. Chương trình có lượt xem ít nhất là Thủ công lớp 3.\nc. Những chương trình có trên 50 000 lượt xem là Tiếng Anh lớp 3 và Kỹ năng sống."]}, {"id": "8145dae2fa546b2d4b97ad3fa73f64dc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-59-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 59 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Khoanh vào địa điểm ô tô sẽ đi đến và tô màu đường đi của ô tô, biết rằng ô tô sẽ đi theo các ngã rẽ ghi số lớn hơn.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "427a43956450346b89d284ff5275566c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-60-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 60 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Viết các toa tàu vào chỗ chấm cho thích hợp\nLượng hàng hoá mà mỗi tàu đang chở bằng số ghi trên thân tàu đó. Biết tàu Đại Dương chở hàng hoá nặng nhất và tàu Vươn Khơi chở hàng hoá nặng hơn tàu Khát Vọng.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "bce989abcecfeafd6eb5d0c443935efc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-73-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 73 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Đặt tính rồi tính\n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\n4."]}, {"id": "53a3a23bf959097080fd20ba766abdb4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-73-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 73 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Đ, S\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "6d6c02ce3ee507c0a654e524f54b5095", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-59-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 59 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Đ, S\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "a369d3bad97c3e500d0f5e1a069c91d8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-59-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 59 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: >,<,=\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "610d39202eb0cfc1cdd46e71040b91e4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-82-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 82 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Đ, S\nMẹ vào một cửa hàng mua rau hết 20 000 đồng và mua thịt hết 70 000 đồng. Mẹ đưa cho cô bán hàng tờ 100 000 đồng. Số tiền cô bán hàng có thể trả lại cho mẹ là:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "84d9af96f85a9cd64380adff8bcb3ba3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-83-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 83 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na) Mỗi món đồ sau được trả bằng một tờ tiền trong hình dưới đây. Biết giá tiền của bút bi thấp nhất, giá tiền của chiếc hộp cười cao nhất và giá tiền của quả bóng gỗ gấp đôi giá tiền của quyển vở.\nVậy giá tiên của mỗi món đó là:\nBút bi:........................ đồng; chiếc hộp cười:....................... đồng; quả bóng gỗ: ...................... đồng; quyển vở:...................... đồng.\nb) Nam muốn mua 4 chiếc bút bi. Nam phải trả .................. đồng.\n02 Bài giải:\n \na. Bút bi: 2000 đồng; chiếc hộp cười: 50.000 đồng; quả bóng gỗ: 20.000 đồng; quyển vở: 10.000 đồng.\nb. Nam muốn mua 4 chiếc bút bi. Nam phải trả 8000 đồng."]}, {"id": "60716681367ffaceb5c35e6b3486d4f1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-73-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 73 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Tính nhẩm\n02 Bài giải:\n \na. 40 000 + 5000 - 30 000\n= (40 000 - 30 000) + 5000\n= 10 000 + 5000\n= 15 000.\nb. 14 000 - 8000 + 20 000\n= 14 000 + 20 000 - 8000\n= 34 000 - 8000\n= 26 000.\nc. 90 000 - (50 000 + 30 000)\n= 90 000 - 80 000\n= 10 000.\nd. 80 000 - (70 000 - 50 000)\n= 80 000 - 20 000\n= 60 000.\n"]}, {"id": "f88849b18200c23e51391fff16238f14", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-72-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 72 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 5: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nTìm hiệu của số bé nhất có năm chữ số khác nhau và số bé nhất có năm chữ số.\nSố bé nhất có năm chữ số khác nhau là ...................\nSố bé nhất có năm chữ số là..................\nHiệu của hai số đó là:\n02 Bài giải:\n \nSố bé nhất có năm chữ số khác nhau là 12345.\nSố bé nhất có năm chữ số là 10000.\nHiệu của hai số đó là: 12345 - 10000 = 2345."]}, {"id": "c3dae5470db09add908f1a83e5355e8c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-67-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 67 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Đặt tính rồi tính\n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3."]}, {"id": "d661e63d09696b2f674a1addf62da7a8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-72-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 72 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Một tàu đánh bắt cá xa bờ, tháng 8 đánh bắt được 8 670 kg cá, tháng 9 đánh bắt được ít hơn tháng 8 là 2 490 kg cá. Hỏi trong cả hai tháng, tàu đó đã đánh bắt được bao nhiêu ki-lô-gam cá?\n02 Bài giải:\n \nTháng 9 bắt được số kg cá là:\n8670 - 2490 = 6180 kg\nCả hai tháng, tàu đó đánh được số kg cá là:\n8670 + 6180 = 14850 kg"]}, {"id": "fb9c24bc4a6d5b7d3c8634d9029a1a58", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-72-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 72 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "2011555273fc4e97fe59580d0d6f925d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-58-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 58 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Nối số với cách đọc số đó\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "c82912d4f3f3559755ab02e96599e077", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-71-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 71 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Đặt tính rồi tính\n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3."]}, {"id": "6ed93b25af99d701a7a406a7d7f47973", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-60-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 60 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Theo số liệu thống kê năm 2019, số dân của bốn dân tộc được cho như sau:\nDân tộc Thổ: 91 430 người.\nDân tộc Bru Vân Kiều: 94 598 người.\nDân tộc Tà Ôi: 52 356 người.\nDân tộc La Chí: 15 126 người.\na) Viết các số dân trên theo thứ tự từ bé đến lớn.\nb) Viết tên dân tộc vào chỗ chấm cho thích hợp.\nTrong bốn dân tộc trên:\n- Dân tộc ........................... đông dân nhất.\n- Dân tộc............................ ít dân nhất.\n02 Bài giải:\n \na) Viết các số dân trên theo thứ tự từ bé đến lớn.\nDân tộc La Chí; Dân tộc Tà Ôi; Dân tộc Thổ; Dân tộc Vân Kiều.\nb) Viết tên dân tộc vào chỗ chấm cho thích hợp.\nTrong bốn dân tộc trên:\n- Dân tộc Vân Kiều đông dân nhất.\n- Dân tộc La Chí ít dân nhất."]}, {"id": "5c94e816a30f9b57b7417548d435de44", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-57-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 57 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Đ, S\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "2bf309509e80d5f92fbda0d6db1b319b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-62-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 62 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Sau 15 năm, một công ty đã chế tạo được 97 602 rô-bốt.\na) Nếu làm tròn số rô-bốt đến hàng nghìn thì được số....................\nb) Nếu làm tròn số rô-bốt đến hàng chục nghìn thì được số.....................\n02 Bài giải:\n \na) Nếu làm tròn số rô-bốt đến hàng nghìn thì được số 98000.\nb) Nếu làm tròn số rô-bốt đến hàng chục nghìn thì được số 100000."]}, {"id": "8f89f05de704b7cd1a5e272f27de0a4d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-82-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 82 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Tô màu đỏ cho chú lợn đựng ít tiền nhất, màu xanh cho các chú lợn còn lại.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "659265d47452bf63b7c0c8ee3518a5e1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-57-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 57 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na) 99 999 = 90 000 +.............. + 900 + 90 + 9\nb) 27 000 = .............. + 7 000\nc) 16 078 = 10 000 + 6 000 +.............. + 8\nd) 83 404 = 80 000 + 3 000 + 400 + ............\n02 Bài giải:\n \na) 99 999 = 90 000 + 9000 + 900 + 90 + 9\nb) 27 000 = 20000 + 7 000\nc) 16 078 = 10 000 + 6 000 + 70 + 8\nd) 83 404 = 80 000 + 3 000 + 400 + 4"]}, {"id": "57fa98d63e739d9365219c8fffaef9f3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-65-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 65 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2:Mỗi xe chở xăng sẽ bơm vào cây xăng ghi biểu thức có giá trị là số ghi trên xe đó. Nối để tìm xe cho mỗi cây xăng.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "1d647faa21945f005cd72a9d4c946457", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-63-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 63 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Số\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "7d77218970e15a1a859d799db2e96945", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-63-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 63 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Đ, S\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "c98b3729d0c2017e0617a3455cecc864", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-62-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 62 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nSau 5 năm, một gia đình thu hoạch được 97 418 kg gỗ keo. Nếu làm tròn số đến hàng nghìn thì ta nói gia đình đó thu hoạch được khoảng .............. kg gỗ keo.\n02 Bài giải:\n \nSau 5 năm, một gia đình thu hoạch được 97 418 kg gỗ keo. Nếu làm tròn số đến hàng nghìn thì ta nói gia đình đó thu hoạch được khoảng 97 000 kg gỗ keo."]}, {"id": "558e24e3b8be06de39e638fe2a58ca1f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-63-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 63 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Hoàn thành bảng sau (Theo mẫu)\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "19cd205384947d2a5e12bcde2d079609", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-65-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 65 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nTrong một trận bóng đá có 39 634 khán giả đến sân.\na) Làm tròn đến hàng trăm thì ta nói số khán giả đến sân khoảng ............ người.\nb) Làm tròn đến hàng nghìn thì ta nói số khán giả đến sân khoảng ............ người.\n02 Bài giải:\n \na) Làm tròn đến hàng trăm thì ta nói số khán giả đến sân khoảng 39 600 người.\nb) Làm tròn đến hàng nghìn thì ta nói số khán giả đến sân khoảng 40 000người."]}, {"id": "c0550687dbaa542452a9b1c1799ebed0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-62-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 62 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na) Làm tròn các số 80 304, 61 500, 6 811 đến hàng nghìn được các số tương ứng là: ..., ..., ...\nb) Làm tròn các số 90 000, 54 215, 78 302 đến hàng chục nghìn được các số tương ứng là: ..., ..., ...\n02 Bài giải:\n \na) Làm tròn các số 80 304, 61 500, 6 811 đến hàng nghìn được các số tương ứng là: 80000; 62000; 7000.\nb) Làm tròn các số 90 000, 54 215, 78 302 đến hàng chục nghìn được các số tương ứng là: 100000; 50000; 80000."]}, {"id": "9b51e0d9d72e2216c0b6fc6c139212bb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-64-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 64 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Số\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "4fc7a10951b58d3ec1f6cad3428673df", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-71-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 71 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Tính nhẩm (Theo mẫu)\na.\n1. 70 000 - 50 000 = .................\n2. 80 000 - 40 000 = ..................\n3. 60 000 - 20 000 = .................\n4. 100 000 - 50 000 = ..................\nb.\n1. 25000 - 5000 = ................\n2. 39 000 - 8000 = ................\n3. 42 000 - 6000 = ................\n4. 54 000 - 24000 = ................\n02 Bài giải:\n \na.\n1. 70 000 - 50 000\nNhẩm : 7 chục nghìn - 5 chục nghìn = 2 chục nghìn\n--> 70 000 - 50 000 = 20 000.\n2. 80 000 - 40 000\nNhẩm : 8 chục nghìn - 4 chục nghìn = 4 chục nghìn\n--> 80 000 - 40 000 = 40 000.\n3. 60 000 - 20 000\nNhẩm : 6 chục nghìn - 2 chục nghìn = 4 chục nghìn\n--> 60 000 - 20 000 = 40 000.\n4. 100 000 - 50 000\nNhẩm : 10 chục nghìn - 5 chục nghìn = 5 chục nghìn\n--> 100 000 - 50 000 = 50 000.\nb.\n1. 25000 - 5000\nNhẩm: 25 nghìn - 5 nghìn = 20 nghìn\n--> 25 000 - 5000 = 20 000.\n2. 39 000 - 8000\nNhẩm: 39 nghìn - 8 nghìn = 31 nghìn\n--> 39 000 - 8000 = 31 000.\n3. 42 000 - 6000\nNhẩm: 42 nghìn - 6 nghìn = 36 nghìn\n--> 42 000 - 6000 = 36 000.\n4. 54 000 - 24000\nNhẩm: 54 nghìn - 24 nghìn = 30 nghìn\n--> 54 000 - 24 000 = 30 000."]}, {"id": "087c4ebc9a09587bc5d92a297f8aa5cf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-77-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 77 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nNếu ngày 31 tháng 12 năm nay là thứ Sáu thì:\na) Ngày Tết dương lịch năm sau là thứ ............\nb) Ngày 15 tháng 1 năm sau là thứ............\n02 Bài giải:\n \na) Ngày Tết dương lịch năm sau là thứ Bảy.\nb) Ngày 15 tháng 1 năm sau là thứ Bảy."]}, {"id": "46eea314a0c1e0903d582b8285f1a87e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-77-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 77 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "ccdfb5995c39a5dde20085a460658e51", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-76-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 76 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Quan sát tờ lịch tháng 12 dưới đây rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\na) Ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam là ngày 22 tháng 12.\nHôm đó là thứ............\nb) Lớp của Rô-bốt sẽ bắt đầu kiểm tra học kì 1 từ ngày 27 đến hết ngày 29 tháng 12. Vậy thời gian kiểm tra học kì 1 của lớp đó kéo dài ....... ngày.\n02 Bài giải:\n \na) Ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam là ngày 22 tháng 12.\nHôm đó là thứ Tư.\nb) Lớp của Rô-bốt sẽ bắt đầu kiểm tra học kì 1 từ ngày 27 đến hết ngày 29 tháng 12. Vậy thời gian kiểm tra học kì 1 của lớp đó kéo dài 3 ngày."]}, {"id": "7181ffb621bdb55a187322e52ffd8a17", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-76-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 76 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na. Trong một năm, có 4 tháng có ... ngày.\nb. Trong một năm, có 7 tháng có ... ngày.\n02 Bài giải:\n \na. Trong một năm, có 4 tháng có 30 ngày.\nb. Trong một năm, có 7 tháng có 31 ngày."]}, {"id": "caf2a07477c26fcb737d3e5715545ee8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-69-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 69 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Đặt tính rồi tính\n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3."]}, {"id": "d66ed5a3c21f997fd822e9487b903cc7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-68-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 68 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Tính nhẩm (Theo mẫu)\na.\n1. 50 000 + 40 000\n2. 20 000 + 60 000\n3. 30 000 + 70 000\n4. 80 000 + 20 000\nb.\n1. 23 000 + 5000\n2. 57 000 + 3000\n3. 82 000 + 6000\n4. 39 000 + 4000\n02 Bài giải:\n \na. \n1. 50 000 + 40 000\nNhẩm: 5 chục nghìn + 4 chục nghìn= 9 chục nghìn\n--> 50 000 + 40 000 = 90 000.\n2. 20 000 + 60 000\nNhẩm: 2 chục nghìn + 6 chục nghìn= 8 chục nghìn\n--> 20 000 + 60 000 = 80 000.\n3. 30 000 + 70 000\nNhẩm: 3 chục nghìn + 7 chục nghìn= 10 chục nghìn\n--> 30 000 + 70 000 = 100 000.\n4. 80 000 + 20 000\nNhẩm: 8 chục nghìn + 2 chục nghìn= 10 chục nghìn\n--> 80 000 + 20 000 = 100 000.\nb.\n1. 23 000 + 5000\nNhẩm: 23 nghìn + 5 nghìn = 28 nghìn\n23 000 + 5000 = 28 000.\n2. 57 000 + 3000\nNhẩm: 57 nghìn + 3 nghìn = 60 nghìn\n57 000 + 3000 = 60 000.\n3. 82 000 + 6000\nNhẩm: 82 nghìn + 6 nghìn = 88 nghìn\n82 000 + 6000 = 88 000.\n4. 39 000 + 4000\nNhẩm: 39 nghìn + 4 nghìn = 43 nghìn\n39 000 + 4000 = 43 000."]}, {"id": "5d449be1cc334fcc36955506c86f6185", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-69-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 69 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Tính giá trị của biểu thức\n02 Bài giải:\n \na. 14 000 + 52 000 + 18 000\n= 14 000 + 70 000\n= 84 000.\nb. 36 000 + 25 700 + 4000\n= 40 000 + 25 700\n= 65 700."]}, {"id": "b1f10001a5a5aff04facb8dfd549ee5d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-70-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 70 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Đặt tính rồi tính\n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3."]}, {"id": "b6bcb5892b34df99968f4a5b66579d61", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-66-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 66 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nTrong hình bên, số bé nhất nằm ở vị trí nào?\nA. Ở trong hình tròn nhưng ở ngoài hình chữ nhật.\nB. Ở trong hình tròn và ở trong hình chữ nhật.\nC. Ở trong hình chữ nhật nhưng ở ngoài hình tròn.\n02 Bài giải:\n \nTrong hình bên, số bé nhất nằm ở vị trí:\nB. Ở trong hình tròn và ở trong hình chữ nhật."]}, {"id": "21b4b14088e8277455ea7f270d621aae", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-70-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 70 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Tính\n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\n4.\n"]}, {"id": "b2d43cd83e7264ca56171e4eaf95966d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-69-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 69 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Trang trại nhà bác Năm nuôi 9 500 con gà, số con vịt nhiều hơn số con gà 3 500 con. Hỏi trang trại nhà bác Năm nuôi tất cả bao nhiêu con gà và con vịt?\n02 Bài giải:\n \nSố con vịt nhà bác Năm nuôi là:\n9500 + 3500 = 13 000 con vịt.\nSố con gà và con vịt trang trại nhà bác Năm nuôi là:\n9500 + 13000 = 22 500 con."]}, {"id": "2ad8f59c87ce0fb38824e333e3c2f22b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-66-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 66 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Khoảng cách giữa thành phố A và thành phố B là 63 725m.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "bbb46b7157008c56946f8504d0ce92a6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-75-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 75 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Nối hai chiếc đồng hồ chỉ cùng thời gian vào buổi tối\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "207967bee6d658355ba195cce646abe9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-76-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 76 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na) 5 phút + 15 phút = ...... phút\nb) 50 phút - 35 phút =....... phút\nc) 12 phút x 5 =...... phút\nd) 45 phút : 3 =...... phút\n02 Bài giải:\n \na) 5 phút + 15 phút = 20 phút\nb) 50 phút - 35 phút = 15 phút\nc) 12 phút x 5 = 60 phút\nd) 45 phút : 3 = 15 phút"]}, {"id": "2421c3378dd981c8e1258ddce50e4d21", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-80-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 80 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\na) Gia đình Rô-bốt sẽ đi máy bay sáng ngày 1 tháng 1 từ Hà Nội vào Đà Lạt. Họ cần thuê xe ở Đà Lạt trước chuyến đi 3 ngày để chắc chắn có xe. Vậy gia đình Rô-bốt cằn đặt xe vào ngày ......... tháng..........\nb) Ngoài ra, gia đình Rô-bốt muốn chuẩn bị một số món quà cho những người bạn ở Đà Lạt. Họ dự định đi mua quà vào Chủ nhật của tuần trước đó. Vậy gia đình Rô-bốt sẽ đi mua quà vào ngày ......... tháng..........\n02 Bài giải:\n \na) Gia đình Rô-bốt sẽ đi máy bay sáng ngày 1 tháng 1 từ Hà Nội vào Đà Lạt. Họ cần thuê xe ở Đà Lạt trước chuyến đi 3 ngày để chắc chắn có xe. Vậy gia đình Rô-bốt cằn đặt xe vào ngày 29 tháng 12.\nb) Ngoài ra, gia đình Rô-bốt muốn chuẩn bị một số món quà cho những người bạn ở Đà Lạt. Họ dự định đi mua quà vào Chủ nhật của tuần trước đó. Vậy gia đình Rô-bốt sẽ đi mua quà vào ngày 26 tháng 12."]}, {"id": "ac4ac65413f587a2e64ea8ed196e0e27", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-81-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 81 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Bây giờ là buổi tối trước khi kỳ nghỉ chính thức bắt đầu\na) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nTrong lúc mẹ chuẩn bị bữa tối, bố và Rô-bốt cùng nhau sắp xếp vào va li những đồ dùng cần thiết cho chuyến đi. Thời gian bắt đầu và kết thúc như hình bên.\nHai bố con Rô-bốt đã sắp xếp đồ trong ...... phút.\nb) Khoanh vào chữ đặt dưới câu trả lời đúng.\nSau bữa cơm, cả gia đình cùng nhau dọn dẹp nhà cửa để chào đón năm mới. Họ đã bắt đầu hoạt động này vào lúc 8 giờ 10 phút và kết thúc sau 43 phút. Hỏi khi đó, đồng hồ chỉ thời gian nào?\n02 Bài giải:\n \na. Trong lúc mẹ chuẩn bị bữa tối, bố và Rô-bốt cùng nhau sắp xếp vào va li những đồ dùng cần thiết cho chuyến đi. Thời gian bắt đầu và kết thúc như hình bên.\nHai bố con Rô-bốt đã sắp xếp đồ trong 18 phút.\nb.\n"]}, {"id": "6c51f32e95540da7885a53e5f64619f7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-75-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 75 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "a340a53b9b1a45278564a4a4d9d9a8c2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-59-cac-so-co-nam-chu-so-so-100000-tiet-2.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 59: Các số có năm chữ số. Số 100000 (Tiết 2)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Nối số với cách đọc số\nBÀI TẬP 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na) Số liền trước của số 10 000 là..........\nb) Số liền sau của số 26 034 là.............\nc) Số liền sau của số 69 999 là.............\nd) Số liền trước của số 100 000 là.............\nBÀI TẬP 3: Số\nBÀI TẬP 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nBÀI TẬP 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nDùng năm thẻ số dưới đây để lập các số tròn trăm có năm chữ số.\n"]}, {"id": "b87e5dcfbcf0451e89b0f60bb9c5ed27", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-80-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 80 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nKỳ nghỉ của Rô-bốt bắt đầu từ ngày 1 tháng 1 đến hết ngày 3 tháng 1. Kỳ nghỉ đó kéo dài ... ngày.\n02 Bài giải:\n \nKỳ nghỉ của Rô-bốt bắt đầu từ ngày 1 tháng 1 đến hết ngày 3 tháng 1. Kỳ nghỉ đó kéo dài 3 ngày."]}, {"id": "8a887211cd5ac253796b4bc3a1db06a4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-59-cac-so-co-nam-chu-so-so-100000-tiet-1.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 59: Các số có năm chữ số. Số 100000 (Tiết 1)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Hoàn thành bảng sau\nBÀI TẬP 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nBÀI TẬP 3: Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm:\na) 4 chục nghìn, 0 nghìn, 5 trăm, 1 chục và 3 đơn vị.\nViết số:\nĐọc số:\nb) 1 chục nghìn, 5 nghìn, 0 trăm, 3 chục và 0 đơn vị.\nViết số:\nĐọc số:\nc) 8 chục nghìn, 9 nghìn, 2 trăm, 0 chục và 5 đơn vị.\nViết số:\nĐọc số:\nd) 6 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục và 0 đơn vị.\nViết số:\nĐọc số:\nBÀI TẬP 4: Nối số với cách đọc số đó\nBÀI TẬP 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\n"]}, {"id": "58d2363ed0fc8679a0652fa7d4385d6f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-57-chia-so-co-bon-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so-tiet-2.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 57: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (Tiết 2)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1:\na. Tính\nb. Số\nBÀI TẬP 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nMột đội quân kiến có 5 603 kiến thợ. Cứ 7 kiến thợ khiêng một hạt lạc.\nVậy cả đội quân khiêng được ......... hạt lạc và còn thừa ........... kiến thợ.\nBÀI TẬP 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nTuổi thọ của gián là 4200 giờ và nhiều gấp 6 giờ tuổi thọ của muỗi. Vậy muỗi có tuổi thọ là ... giờ.\nBÀI TẬP 4: Viết chữ số thích hợp vào ô trống\n"]}, {"id": "2977fe57bf5d8b30692353615292054d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-58-luyen-tap-chung-tiet-2.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 58: Luyện tập chung (Tiết 2)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Đặt tính rồi tính\nBÀI TẬP 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nỞ khu vui chơi, bác Phong muốn gắn các dây đèn dọc theo mỗi cạnh của nóc ngôi nhà dạng khối lập phương. Mỗi cạnh cần gắn một dây đèn dài 480 cm.\na) Bác Phong cần gắn ....... dây đèn.\nb) Tổng độ dài các dây đèn đó là............. xăng-ti-mét.\nBÀI TẬP 3: Chú ốc sên A chỉ bò theo đường nét liền. Chú ốc sên B chỉ bò theo đường nét đứt. Cả hai chú ốc sên đều bò đến chiếc lá ghi kết quả của phép tính trên mình chú óc sên đó. Em hãy tô màu đỏ cho đường đi của ốc sên A và màu xanh cho đường đi của ốc sên B.\nBÀI TẬP 4: Viết A hoặc B hoặc C thích hợp vào chỗ chấm\nNgười khổng lồ ... nâng được nhiều kg nhất.\n"]}, {"id": "013570584d6b6a893d83cf7f1e7a8edd", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-57-chia-so-co-bon-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so-tiet-1.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 57: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (Tiết 1)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Tính\nBÀI TẬP 2: Một nhà máy lắp ráp được 1 809 ô tô tải trong 9 ngày. Hỏi mỗi ngày nhà máy lắp ráp được bao nhiêu ô tô tải? Biết rằng số ô tô tải nhà máy lắp ráp được trong mỗi ngày là như nhau.\nBÀI TẬP 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nCó hai trang trại nuôi lợn. Trang trại thứ nhất có 3 600 con lợn. Số con lợn ở trang trại thứ hai bằng số con lợn ở trang trại thứ nhất giảm đi 4 lần.\na. Trang trại thứ hai có ............. con lợn.\nb. Cả hai trang trại có............. con lợn.\nBÀI TẬP 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\n"]}, {"id": "2d89eb1a5384ea08b8230f4b05f2e64a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-58-luyen-tap-chung-tiet-1.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 58: Luyện tập chung (Tiết 1)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Đặt tính rồi tính\nBÀI TẬP 2: Trâu rừng cân nặng 909 kg. Voi cân nặng gấp 5 lần trâu rừng, voi cân nặng gấp 9 lần gấu trắng. Hỏi gấu trắng cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nBÀI TẬP 3: Số\nBÀI TẬP 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na) Hai con cà cuống A và B cùng bơi đến chỗ cụm rong (như hình vẽ). Cà cuống A bơi theo đường gấp khúc gồm 2 đoạn bằng nhau, cà cuống B bơi theo đường gấp khúc gồm 3 đoạn bằng nhau.\nCà cuống có quãng đường bơi ngắn hơn là cà cuống ...........\nb) Quãng đường bơi của tôm là đường gấp khúc gồm 7 đoạn dài bằng nhau. Biết quãng đường tôm bơi dài bằng quãng đường bơi của cà cuống A. Mỗi đoạn của đường gấp khúc tôm bơi dài ... cm\nBÀI TẬP 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nBiết 7 cục pin như nhau nặng 2 135 g. Rô-bốt A nặng 2 000 g. Rô-bốt B nặng 1 500 g.\na) Mỗi cục pin cân nặng............ g.\nb) Sau khi lắp vào rô-bốt số pin như hình vẽ:\n- Rô-bốt A cân nặng .............. g.\n- Rô-bốt B cân nặng .............. g."]}, {"id": "869fa8f313fc518febac58602d0d8e71", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-58-luyen-tap-chung-tiet-3.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 58: Luyện tập chung (Tiết 3)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Tính giá trị của biểu thức\na. (3000 + 618) : 3 = ...\nb. (1216 + 807) x 4 = ...\nc. 8412 : (3 + 3) = ...\nd. 913 x (10 - 3) = ...\nBÀI TẬP 2: Một chiếc xe chở 7 530l dầu. Người ta hút xuống một số lít dầu thì số lít dầu còn lại bằng só lít dầu ban đầu giảm đi 5 lần. Hỏi trên xe còn lại bao nhiêu lít dầu?\nBÀI TẬP 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nNhà vua cho đắp một đoạn đê dài để ngắn lụt. Đắp 1 m đê cần dùng hết 7 quan tiền. Nhà vua đã chi hết 3 514 quan tiền.\nNhà vua đã cho đắp............ m đê.\nBÀI TẬP 4:\nThời nhà Lý, một cung điện gồm bốn toà nhà vây quanh một cái sân có dạng hình vuông. Người ta lợp ngói ba toà nhà A, B và C, mỗi toà nhà dùng hết 1 708 viên ngói, còn toà nhà D dùng hết 2 715 viên ngói.\na) Lợp cả cung điện cần .............. viên ngói.\nb) Khi lợp đến nửa toà nhà A thì vừa hết ngói. Để lợp xong toà nhà A thì cần ............ viên ngói nữa."]}, {"id": "53343de79b4a7119181d7ba0708b8173", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-57-chia-so-co-bon-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so-tiet-3.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 57: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (Tiết 3)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Đặt tính rồi tính\nBÀI TẬP 2: Tính nhẩm (Theo mẫu)\na. 6000 : 3\nb. 4000 : 2\nc. 8000 : 8\nBÀI TẬP 3: >,<,=\nBÀI TẬP 4:\nCó ba con kiến A, B, C bò trên ba vòng tròn. Kiến C bò một vòng được 9 327 mm, dài gấp 3 lần một vòng của kiến A.\na) Kiến A bò một vòng được ... mm.\nb) Kiến B bò một vòng dài gấp 2 lần một vòng của kiến A. Kiến B bò một vòng được ... mm."]}, {"id": "4dbac88f0b3ee3853480659e60f774a1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-55-phep-tru-trong-pham-vi-10000-tiet-1.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 55: Phép trừ trong phạm vi 10000 (Tiết 1)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Tính\nBÀI TẬP 2: Đặt tính rồi tính\nBÀI TẬP 3: Nối mỗi phép tính với kết quả của phép tính đó\nBÀI TẬP 4: Đỉnh Phan-xi-păng là đỉnh núi cao nhất Việt Nam với độ cao 3 143 m so với mực nước biển. Đỉnh Tây Côn Lĩnh cao 2 427 m so với mực nước biển. Hỏi đỉnh Phan-xi-păng cao hơn đỉnh Tây Côn Lĩnh bao nhiêu mét?"]}, {"id": "04182c95dab02ced5863442350bfe548", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-53-luyen-tap-chung-tiet-3.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 53: Luyện tập chung (Tiết 3)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Người ta sử dụng 9 nan gỗ để ghép thành một tấm phản. Mỗi nan gỗ có dạng hình chữ nhật với chiều rộng 7 cm và chiều dài 130 cm. Hỏi diện tích tấm phản là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông (bỏ qua khoảng hở giữa các nan gỗ)?\nBÀI TẬP 2: Hình M gồm hình chữ nhật ABCD và hình chữ nhật DEGH (như hình vẽ).\na) Tính diện tích mỗi hình chữ nhật có trong hình M.\nb) Tính diện tích hình M\nBÀI TẬP 3: Mai, Nam và Việt cắt được ba mảnh giấy có kích thước như hình vẽ dưới đây. Biết mảnh giấy Việt cắt được có chu vi bằng mảnh giấy Nam cắt được nhưng có diện tích bé hơn.\nTô màu vàng vào mảnh giấy Việt cắt được, màu xanh vào mảnh giấy Nam cắt được và màu đỏ vào mảnh giấy Mai cắt được."]}, {"id": "2904e9ef6aab8dea6dbe3be64cd7bf8a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-54-phep-cong-trong-pham-vi-10000-tiet-2.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 54: Phép cộng trong phạm vi 10000 (Tiết 2)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Tính nhẩm\na. 1000 + 6000 = ...\nb. 2000 + 5000 = ...\nc. 4000 + 3000 = ...\nd. 3000 + 7000 = ...\nBÀI TẬP 2: Tính nhẩm (Theo mẫu)\na. 2500 + 300 = ...\nb. 5300 + 500 = ...\nc. 3600 + 100 = ...\nd. 7200 + 700 =...\nBÀI TẬP 3: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nChim chích choè làm tổ trên cây ghi phép tính có kết quả lớn nhất. Vậy chim chích choè làm tổ trên cây ...\nBÀI TẬP 4: Để phản công quân xâm lược, tướng quân chia quân lính làm hai cánh quân. Cánh quân thứ nhất có 3 700 quân lính, cánh quân thứ hai có nhiều hơn cánh quân thứ nhất 800 quân lính. Hỏi tướng quân đã huy động tắt cả bao nhiêu quân lính cho đợt phản công?"]}, {"id": "cd162a429f42352ff7fd6752f3be2b76", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-56-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 56 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nDùng năm thẻ số dưới đây để lập các số tròn trăm có năm chữ số.\n02 Bài giải:\n \nCác số tròn trăm lập được là: 13900, 19300, 31900, 39100, 91300, 93100."]}, {"id": "dab6d80ba1c542b42ea0826b01322291", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-56-nhan-so-co-bon-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so-tiet-1.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 56: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (Tiết 1)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Tính\nBÀI TẬP 2: Đặt tính rồi tính\nBÀI TẬP 3: Tính nhẩm (Theo mẫu)\n1. 1000 x 5 = ...\n2. 2000 x 4 = ...\n3. 1000 x 8 = ...\nBÀI TẬP 4: Một khu đất hình vuông có độ dài cạnh là 2409m. Hỏi chu vi của khu đất đó là bao nhiêu mét?\nBÀI TẬP 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na. Đàn voi có ... con.\nb. Mỗi con voi kéo 1051 kg gỗ keo. Cả đàn voi kéo được ... kg gỗ keo."]}, {"id": "27dbe8163cd365b6c36851a5802c57db", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-54-phep-cong-trong-pham-vi-10000-tiet-1.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 54: Phép cộng trong phạm vi 10000 (Tiết 1)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Tính\nBÀI TẬP 2: Đặt tính rồi tính\nBÀI TẬP 3: Nhà bác Vân có hai vườn trồng cà phê. Vườn thứ nhất thu hoạch được 5 500 kg cà phê. Vườn thứ hai thu hoạch được nhiều hơn vườn thứ nhất 1 500 kg cà phê. Hỏi vườn thứ hai thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam cà phê?\nBÀI TẬP 4: Tính rồi tô màu mảnh giấy ghi phép tính có kết quả lớn nhất.\n"]}, {"id": "f132bc9bb3c3b727d155a70885d8b9b6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-56-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 56 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "536f2a62072634d447502e5f6d198f83", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-55-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 55 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "de0e62a4c9f89f6bc311631657fbf3aa", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-53-luyen-tap-chung-tiet-1.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 53: Luyện tập chung (Tiết 1)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (Theo mẫu)\nBÀI TẬP 2:\na. Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 3dm và chiều rộng 5cm.\nb. Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 4dm và chiều rộng 20cm.\nBÀI TẬP 3: Một tấm thảm trải nhà có dạng hình vuông 50cm. Tính chu vi hình vuông ghép bởi 4 tấm thảm như thế.\nBÀI TẬP 4: Cô Hoa rào các mảnh đất để trồng hoa hồng, hoa cúc và hoa mẫu đơn. Biết rằng hai cọc cạnh nhau cách nhau 1 m (như hình vẽ). Mảnh đắt trồng hoa hồng có hàng rào dài nhất và mảnh đất trồng hoa cúc có hàng rào ngắn nhất.\na) Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nMảnh đất A có hàng rào dài ............ m, mảnh đất B có hàng rào dài ............. m, mảnh đất C có hàng rào dài ............. m.\nb) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nMảnh đất trồng hoa mẫu đơn là:\nA. Mảnh đắt A\nB. Mảnh đất B\nC. Mảnh đắt C"]}, {"id": "f70b4195f4f9e110f5e44716664d1e4d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-52-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 52 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Viết A hoặc B hoặc C thích hợp vào chỗ chấm\nNgười khổng lồ ... nâng được nhiều kg nhất.\n02 Bài giải:\n \nNgười khổng lồ A nâng được: 460 x 3 = 1380 kg.\nNgười khổng lồ B nâng được: 4300 + 21 = 4321 kg.\nNgười khổng lồ C nâng được: 3500kg.\n--> Người khổng lồ B nâng được nhiều kg nhất.\n"]}, {"id": "68fdad299e939e36ecab6cc8b6b5cc95", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-51-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 51 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Chú ốc sên A chỉ bò theo đường nét liền. Chú ốc sên B chỉ bò theo đường nét đứt. Cả hai chú ốc sên đều bò đến chiếc lá ghi kết quả của phép tính trên mình chú óc sên đó. Em hãy tô màu đỏ cho đường đi của ốc sên A và màu xanh cho đường đi của ốc sên B.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "5b159ec33ce24c26ad326ada42bb8444", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-55-phep-tru-trong-pham-vi-10000-tiet-2.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 55: Phép trừ trong phạm vi 10000 (Tiết 2)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Tính nhẩm (Theo mẫu)\na. 5000 - 3000 = ...\nb. 9000 - 6000 = ...\nc. 8000 - 4000 = ...\nd. 10000 - 7000 = ...\nBÀI TẬP 2: Tính nhẩm (Theo mẫu)\na. 3700 - 500 = ...\nb. 7800 - 700 = ...\nc. 4200 - 3000 = ...\nd. 5300 - 2000 = ...\nBÀI TẬP 3: Nối mỗi phép tính với kết quả của phép tính đó\nBÀI TẬP 4: Trong năm học này, một trường đại học có 5 250 sinh viên. Đến cuối năm học, có 1 300 sinh viên tốt nghiệp ra trường và đầu năm học mới có 1 500 sinh viên mới nhập học. Hỏi trong năm học mới, trường đại học đó có bao nhiêu sinh viên?"]}, {"id": "36b5cfabca6c5da3e45e95a287d2c79a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-46-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 46 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "ce436f065406fa55d41c95e849ba7407", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-53-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 53 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4:\nThời nhà Lý, một cung điện gồm bốn toà nhà vây quanh một cái sân có dạng hình vuông. Người ta lợp ngói ba toà nhà A, B và C, mỗi toà nhà dùng hết 1 708 viên ngói, còn toà nhà D dùng hết 2 715 viên ngói.\na) Lợp cả cung điện cần .............. viên ngói.\nb) Khi lợp đến nửa toà nhà A thì vừa hết ngói. Để lợp xong toà nhà A thì cần ............ viên ngói nữa.\n02 Bài giải:\n \na) Lợp cả cung điện cần bao nhiêu viên ngói?\nLợp 3 toà nhà hết: 1708 x 3 = 5124 viên ngói.\nLợp cả cung điện cần số ngói là: 5124 + 2715 = 7839 viên ngói.\nb) Khi lợp đến nửa toà nhà A thì vừa hết ngói. Để lợp xong toà nhà A thì cần bao nhiêu viên ngói nữa?\nĐể lợp toà xong nhà A cần số viên ngói là: 1708 : 2 = 854 viên ngói."]}, {"id": "19d362e3bf075bee651bb50ed8aeb9bb", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-56-nhan-so-co-bon-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so-tiet-3.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 56: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (Tiết 3)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Đặt tính rồi tính\nBÀI TẬP 2: Một lữ đoàn có 7 tiểu đoàn, mỗi tiểu đoàn có 613 người. Sau đó lữ đoàn được bổ sung thêm một đại đội gồm có 200 người. Hỏi lúc này, lữ đoàn đó có tất cả bao nhiêu người?\nBÀI TẬP 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nLực sĩ Báo thi nhảy xa năm bước. Ba bước nhảy đầu của lực sĩ là 605 cm, hai bước nhảy cuối cùng của lực sĩ là 580 cm.\na) Lực sĩ Báo nhảy được tổng cộng ........... cm.\nb) Lực sĩ Báo nhảy được tổng cộng ........... m........... cm.\nBÀI TẬP 4: Viết chữ số thích hợp vào ô trống\n"]}, {"id": "2c5dccd137a625db2ab84a24950d8406", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-53-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 53 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nNhà vua cho đắp một đoạn đê dài để ngắn lụt. Đắp 1 m đê cần dùng hết 7 quan tiền. Nhà vua đã chi hết 3 514 quan tiền.\nNhà vua đã cho đắp............ m đê.\n02 Bài giải:\n \nNhà vui cho đắp:\n3514 : 7 = 502m đê."]}, {"id": "1a5bd68bc6b337fe4266d1aa0c614715", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-35-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 35 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Hình M gồm hình chữ nhật ABCD và hình chữ nhật DEGH (như hình vẽ).\na) Tính diện tích mỗi hình chữ nhật có trong hình M.\nb) Tính diện tích hình M\n02 Bài giải:\n \na) Tính diện tích mỗi hình chữ nhật có trong hình M.\nDiện tích hình chữ nhật ABCD là: 7 x 4 = 28 cm2.\nDiện tích hình chữ nhật DEGH là: 10 x 5 = 50 cm2.\nb) Tính diện tích hình M.\nDiện tích hình M là: 50 + 28 = 78 cm2."]}, {"id": "a73ae3946a54e1939986a469e0bd121e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-36-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 36 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Mai, Nam và Việt cắt được ba mảnh giấy có kích thước như hình vẽ dưới đây. Biết mảnh giấy Việt cắt được có chu vi bằng mảnh giấy Nam cắt được nhưng có diện tích bé hơn.\nTô màu vàng vào mảnh giấy Việt cắt được, màu xanh vào mảnh giấy Nam cắt được và màu đỏ vào mảnh giấy Mai cắt được.\n02 Bài giải:\n \n1. Hình vàng có chu vi: (10 + 8) x 2 = 36 cm.\nHình vàng có diện tích: 10 x 8 = 80 cm2.\n2. Hình xanh có chu vi: 9 x 4 = 36 cm.\nHình xanh có diện tích: 9 x 9 = 81 cm2."]}, {"id": "32c669a06235ac618f70d75956659209", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-40-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 40 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Tính\n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\n4."]}, {"id": "a0d3827502fcb436905e8f0c1aa786ce", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-39-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 39 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Để phản công quân xâm lược, tướng quân chia quân lính làm hai cánh quân. Cánh quân thứ nhất có 3 700 quân lính, cánh quân thứ hai có nhiều hơn cánh quân thứ nhất 800 quân lính. Hỏi tướng quân đã huy động tắt cả bao nhiêu quân lính cho đợt phản công?\n02 Bài giải:\n \nTướng quân đã huy động số quân lính là: 3700 + 800 = 4500 quân lính."]}, {"id": "170bf83cfa39d0b6dc5d1498d3572878", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-53-luyen-tap-chung-tiet-2.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 53: Luyện tập chung (Tiết 2)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nBÀI TẬP 2: Một hình chữ nhật có chiều rộng 7cm và chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.\nBÀI TẬP 3:\nBÀI TẬP 4: Một chiếc bánh hình vuông có chu vi bằng 24cm. Tính diện tích của chiếc bánh đó.\n"]}, {"id": "c105b6587568bd1601351d45aee831d2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-39-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 39 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Tính nhẩm (Theo mẫu)\na. 2500 + 300 = ...\nb. 5300 + 500 = ...\nc. 3600 + 100 = ...\nd. 7200 + 700 =...\n02 Bài giải:\n \na. 2500 + 300 = ...\nNhẩm: 5 trăm + 3 trăm = 8 trăm\n2 nghìn 5 trăm + 3 trăm = 2 nghìn 8 trăm\n2500 + 300 = 2800\nb. 5300 + 500 = ...\nNhẩm: 3 trăm + 5 trăm = 8 trăm\n5 nghìn 3 trăm + 5 trăm = 5 nghìn 8 trăm\n5300 + 500 = 5800\nc. 3600 + 100 = ...\nNhẩm: 6 trăm + 1 trăm = 7 trăm\n3 nghìn 6 trăm + 1 trăm = 3 nghìn 7 trăm\n3600 + 100 = 3700\nd. 7200 + 700 =...\nNhẩm: 2 trăm + 7 trăm = 9 trăm\n7 nghìn 2 trăm + 7 trăm = 7 nghìn 9 trăm\n7200 + 700 = 7900"]}, {"id": "170b3b6985a55cd4880d72ebf2192b44", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-39-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 39 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nChim chích choè làm tổ trên cây ghi phép tính có kết quả lớn nhất. Vậy chim chích choè làm tổ trên cây ...\n02 Bài giải:\n \nChim chích choè làm tổ trên cây ghi phép tính có kết quả lớn nhất. Vậy chim chích choè làm tổ trên cây đa.\nCây đa: 3000 = 5000 = 8000.\nCây gạo: 2800 + 4000 = 6800.\nCây xà cừ: 7200 + 600 = 7800."]}, {"id": "3ec93481a0241a8902c240b8b90285fa", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-44-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 44 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na. Đàn voi có ... con.\nb. Mỗi con voi kéo 1051 kg gỗ keo. Cả đàn voi kéo được ... kg gỗ keo.\n02 Bài giải:\n \na. Đàn voi có 9 con.\nb. Mỗi con voi kéo 1051 kg gỗ keo. Cả đàn voi kéo được 9459 kg gỗ keo."]}, {"id": "ce70bf05a5e38446e476ba52c610daed", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-37-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 37 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Nhà bác Vân có hai vườn trồng cà phê. Vườn thứ nhất thu hoạch được 5 500 kg cà phê. Vườn thứ hai thu hoạch được nhiều hơn vườn thứ nhất 1 500 kg cà phê. Hỏi vườn thứ hai thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam cà phê?\n02 Bài giải:\n \nVườn thứ hai thu hoạch được số kg cà phê là: 5 500 + 1 500 = 7 000 kg cà phê."]}, {"id": "09db4b488935a8d8ee34a637f382db83", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-38-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 38 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Tính rồi tô màu mảnh giấy ghi phép tính có kết quả lớn nhất.\n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\n"]}, {"id": "9bf4a058d159f43ffc598a51a8a095fd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-37-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 37 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Đặt tính rồi tính\n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3."]}, {"id": "bfd41ef6a8ee705a036b3d3bd2cdf50e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-56-nhan-so-co-bon-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so-tiet-2.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 56: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (Tiết 2)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Tính\nBÀI TẬP 2: Đặt tính rồi tính\nBÀI TẬP 3: Số\nBÀI TẬP 4: Mỗi làng nghề mỗi tháng dệt được 2070 tấm lụa. Hỏi sau 3 tháng, làng nghề đó dệt được bao nhiêu tấm lụa."]}, {"id": "0ffbc6bf12a9fde4ca3bb7b189b6bd4e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-37-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 37 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Tính\n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\n4."]}, {"id": "309b144051fbea0cad5827326ba46bd5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-32-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 32 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (Theo mẫu)\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "361a8acfdd1859a3884d687117cf75ed", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-32-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 32 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2:\na. Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 3dm và chiều rộng 5cm.\nb. Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 4dm và chiều rộng 20cm.\n02 Bài giải:\n \na. Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 3dm và chiều rộng 5cm.\nChiều dài hình chữ nhật là: 3dm = 30cm\nChu vi hình chữ nhật là: (30 + 5) x 2 = 70cm.\nb. Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 4dm và chiều rộng 20cm.\nChiều dài hình chữ nhật là: 4dm = 40cm\nChu vi hình chữ nhật là: (40 + 20) x 2 = 120cm."]}, {"id": "36e60b4bc20be1e2a84b7b0f56559942", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-33-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 33 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Cô Hoa rào các mảnh đất để trồng hoa hồng, hoa cúc và hoa mẫu đơn. Biết rằng hai cọc cạnh nhau cách nhau 1 m (như hình vẽ). Mảnh đắt trồng hoa hồng có hàng rào dài nhất và mảnh đất trồng hoa cúc có hàng rào ngắn nhất.\na) Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nMảnh đất A có hàng rào dài ............ m, mảnh đất B có hàng rào dài ............. m, mảnh đất C có hàng rào dài ............. m.\nb) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nMảnh đất trồng hoa mẫu đơn là:\nA. Mảnh đắt A\nB. Mảnh đất B\nC. Mảnh đắt C\n02 Bài giải:\n \na) Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nMảnh đất A có hàng rào dài 14 m, mảnh đất B có hàng rào dài 16 m, mảnh đất C có hàng rào dài 18 m.\nb) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nMảnh đất trồng hoa mẫu đơn là: Mảnh đất B."]}, {"id": "443ab5601743300efdb8a1138da6174e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-32-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 32 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Một tấm thảm trải nhà có dạng hình vuông 50cm. Tính chu vi hình vuông ghép bởi 4 tấm thảm như thế.\n02 Bài giải:\n \nChu vi tấm thảm hình vuông là: 50 x 4 = 200cm.\nChu vi hình vuông ghép bởi 4 tấm thảm là: 200 x 4 = 800cm."]}, {"id": "5f2b6b66fc2b21f184b504a2ac85cd62", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-43-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 43 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Một khu đất hình vuông có độ dài cạnh là 2409m. Hỏi chu vi của khu đất đó là bao nhiêu mét?\n02 Bài giải:\n \nChu vi của khu đất đó là:\n2409 x 4 = 9636 m."]}, {"id": "f0ba8da03fababbf5f5b744fd6d096cd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-42-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 42 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Trong năm học này, một trường đại học có 5 250 sinh viên. Đến cuối năm học, có 1 300 sinh viên tốt nghiệp ra trường và đầu năm học mới có 1 500 sinh viên mới nhập học. Hỏi trong năm học mới, trường đại học đó có bao nhiêu sinh viên?\n02 Bài giải:\n \nTrong năm học mới trường đại học có số sinh viên là:\n5250 - 1300 + 1500 = 5450 sinh viên."]}, {"id": "8ffafbb915a35f2c8f34d5b72ab3cf34", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-42-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 42 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Nối mỗi phép tính với kết quả của phép tính đó\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "4c9c495136f386ab3c628d71f3a6be13", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-45-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 45 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Viết chữ số thích hợp vào ô trống\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "99be5edb6bd24bb2f92baa6fec698ffe", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-41-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 41 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Tính nhẩm (Theo mẫu)\na. 5000 - 3000 = ...\nb. 9000 - 6000 = ...\nc. 8000 - 4000 = ...\nd. 10000 - 7000 = ...\n02 Bài giải:\n \na. 5000 - 3000 = ...\nNhẩm: 5 nghìn - 3 nghìn = 2 nghìn\n5000 - 3000 = 2000\nb. 9000 - 6000 = ...\nNhẩm: 9 nghìn - 6 nghìn = 3 nghìn\n9000 - 6000 = 3000\nc. 8000 - 4000 = ...\nNhẩm: 8 nghìn - 4 nghìn = 4 nghìn\n8000 - 4000 = 4000\nd. 10000 - 7000 = ...\nNhẩm: 10 nghìn - 7 nghìn = 3 nghìn\n10000 - 7000 = 3000\n"]}, {"id": "b84708214bf2c52e6460c79cbd6b1610", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-45-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 45 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Một lữ đoàn có 7 tiểu đoàn, mỗi tiểu đoàn có 613 người. Sau đó lữ đoàn được bổ sung thêm một đại đội gồm có 200 người. Hỏi lúc này, lữ đoàn đó có tất cả bao nhiêu người?\n02 Bài giải:\n \nMột lữ đoàn có số người là:\n613 x 7 = 4291 người.\nSau khi lữ đoàn bổ sung thêm người, lữ đoàn đó có số người là:\n4291 + 200 = 4491 người."]}, {"id": "d1b4d917833a3ca5526bf14a29c8b684", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-45-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 45 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Đặt tính rồi tính\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "ef167b9f84a44a54907120ce5f970fc3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-45-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 45 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nLực sĩ Báo thi nhảy xa năm bước. Ba bước nhảy đầu của lực sĩ là 605 cm, hai bước nhảy cuối cùng của lực sĩ là 580 cm.\na) Lực sĩ Báo nhảy được tổng cộng ........... cm.\nb) Lực sĩ Báo nhảy được tổng cộng ........... m........... cm.\n02 Bài giải:\n \na) Lực sĩ Báo nhảy được tổng cộng 1185 cm.\nb) Lực sĩ Báo nhảy được tổng cộng 11 m 85 cm."]}, {"id": "cd2e9aad8989983b35d24b10ece3c7e4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-34-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 34 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "86d5e3042f774f80f22f1d09177c326f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-43-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 43 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Đặt tính rồi tính\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "230d563a5a4e255803e60b6e003ab395", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-43-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 43 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Tính nhẩm (Theo mẫu)\n1. 1000 x 5 = ...\n2. 2000 x 4 = ...\n3. 1000 x 8 = ...\n02 Bài giải:\n \n1. 1000 x 5 = ...\nNhẩm: 1 nghìn x 5 = 5 nghìn\n1000 x 5 = 5000\n2. 2000 x 4 = ...\nNhẩm: 2 nghìn x 4 = 8 nghìn\n2000 x 4 = 8000\n3. 1000 x 8 = ...\nNhẩm: 1 nghìn x 8 = 8 nghìn\n1000 x 8 = 8000"]}, {"id": "44b9f10c09a762060ed1f2a8b0c202a5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-34-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 34 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "8e5c14458b8429c796750454b8979f72", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-35-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 35 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Một chiếc bánh hình vuông có chu vi bằng 24cm. Tính diện tích của chiếc bánh đó.\n02 Bài giải:\n \nCạnh hình vuông có chu vi bằng 24cm là: 24 : 4 = 6 cm.\nDiện tích chiếc bánh là: 6 x 6 = 32 cm2"]}, {"id": "e6fda0969863f7fdb4f5dc4840cadf84", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-43-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 43 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Tính\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "b96086b45b77211fb70c33abfafa75d3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-34-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 34 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Một hình chữ nhật có chiều rộng 7cm và chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.\n02 Bài giải:\n \nChiều dài hình chữ nhật là: 7 x 2 = 14 cm.\nDiện tích hình chữ nhật là: 14 x 7 = 98 cm2."]}, {"id": "f0ae6e32d2b441d93bc8fa5e9f61c100", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-41-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 41 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Tính nhẩm (Theo mẫu)\na. 3700 - 500 = ...\nb. 7800 - 700 = ...\nc. 4200 - 3000 = ...\nd. 5300 - 2000 = ...\n02 Bài giải:\n \na. 3700 - 500 = ...\nNhẩm: 7 trăm - 5 trăm = 2 trăm\n3 nghìn 7 trăm - 5 trăm = 3 nghìn 2 trăm\n3700 - 500 = 3200\nb. 7800 - 700 = ...\nNhẩm: 8 trăm - 7 trăm = 1 trăm\n7 nghìn 8 trăm - 7 trăm = 7 nghìn 1 trăm\n7800 - 700 = 7100\nc. 4200 - 3000 = ...\n4 nghìn - 3 nghìn = 1 nghìn\n4 nghìn 2 trăm - 3 nghìn = 1 nghìn 2 trăm\n4200 - 3000 = 1200\nd. 5300 - 2000 = ...\n5 nghìn - 2 nghìn = 3 nghìn\n5 nghìn 3 trăm - 2 nghìn = 3 nghìn 3 trăm\n5300 - 2000 = 3300"]}, {"id": "d12cc2dba8b6be0691114ebe406b589b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-35-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 35 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Người ta sử dụng 9 nan gỗ để ghép thành một tấm phản. Mỗi nan gỗ có dạng hình chữ nhật với chiều rộng 7 cm và chiều dài 130 cm. Hỏi diện tích tấm phản là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông (bỏ qua khoảng hở giữa các nan gỗ)?\n02 Bài giải:\n \nMỗi nan gỗ có diện tích là: 130 x 7 = 910 cm2.\nDiện tích tấm phản là: 910 x 9 = 8190 cm2."]}, {"id": "90e49d41e87f747dbe9cec668c65a5b7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-38-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 38 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Tính nhẩm\na. 1000 + 6000 = ...\nb. 2000 + 5000 = ...\nc. 4000 + 3000 = ...\nd. 3000 + 7000 = ...\n02 Bài giải:\n \na. 1000 + 6000 = ...\nNhẩm: 1 nghìn + 6 nghìn = 7 nghìn\n1000 + 6000 = 7000\nb. 2000 + 5000 = ...\nNhẩm: 2 nghìn + 5 nghìn = 7 nghìn\n2000 + 5000 = 7000\nc. 4000 + 3000 = ...\nNhẩm: 4 nghìn + 3 nghìn = 7 nghìn\n4000 + 3000 = 7000\nd. 3000 + 7000 = ...\nNhẩm: 3 nghìn + 7 nghìn = 10 nghìn\n3000 + 7000 = 10000"]}, {"id": "2d74fcd13868ae55fef2460ea9bf04f6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-44-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 44 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Đặt tính rồi tính\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "91ef8d40598934d6c52587fe15765966", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-41-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 41 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Đỉnh Phan-xi-păng là đỉnh núi cao nhất Việt Nam với độ cao 3 143 m so với mực nước biển. Đỉnh Tây Côn Lĩnh cao 2 427 m so với mực nước biển. Hỏi đỉnh Phan-xi-păng cao hơn đỉnh Tây Côn Lĩnh bao nhiêu mét?\n02 Bài giải:\n \nĐỉnh Phan-xi-păng cao hơn đỉnh Tây Côn Lĩnh số mét là:\n3143 - 2427 = 714 mét.\nĐáp số: 714 mét."]}, {"id": "8336e8af6987529b67c8188a4d5c4132", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-44-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 44 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Tính\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "4a8b5e2bad47d276f2cbe18b702ae829", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-44-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 44 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Số\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "6a655a29bbf3a7eb733f3a3dd5fd6339", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-44-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 44 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Mỗi làng nghề mỗi tháng dệt được 2070 tấm lụa. Hỏi sau 3 tháng, làng nghề đó dệt được bao nhiêu tấm lụa.\n02 Bài giải:\n \nSau 3 tháng, làng nghề đó dệt được số tấm lụa là:\n2070 x 3 = 6210 tấm lụa"]}, {"id": "151dfd134e52a6b441c7c8c89d60f2b6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-48-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 48 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: >,<,=\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "cea8eedbd929299f4d75e1f9b794b2fe", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-40-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 40 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Đặt tính rồi tính\n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3."]}, {"id": "3644ec1a0ceb280dc853ae8acebec2ea", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-40-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 40 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Nối mỗi phép tính với kết quả của phép tính đó\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "5f73948829f3ae96d6f1d1f74956524f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-48-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 48 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4:\nCó ba con kiến A, B, C bò trên ba vòng tròn. Kiến C bò một vòng được 9 327 mm, dài gấp 3 lần một vòng của kiến A.\na) Kiến A bò một vòng được ... mm.\nb) Kiến B bò một vòng dài gấp 2 lần một vòng của kiến A. Kiến B bò một vòng được ... mm.\n02 Bài giải:\n \na) Kiến A bò một vòng được 3109 mm.\nb) Kiến B bò một vòng dài gấp 2 lần một vòng của kiến A. Kiến B bò một vòng được 6218 mm."]}, {"id": "ecdf94c6a65e3e0cd250029b65092c13", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-50-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 50 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nBiết 7 cục pin như nhau nặng 2 135 g. Rô-bốt A nặng 2 000 g. Rô-bốt B nặng 1 500 g.\na) Mỗi cục pin cân nặng............ g.\nb) Sau khi lắp vào rô-bốt số pin như hình vẽ:\n- Rô-bốt A cân nặng .............. g.\n- Rô-bốt B cân nặng .............. g.\n02 Bài giải:\n \na) Mỗi cục pin cân nặng 305 g.\nb)\n- Rô-bốt A cân nặng số gam là:\n305 x 5 + 2000 = 3525 g.\n- Rô-bốt B cân nặng số gam là:\n305 x 6 + 1500 = 3330 g.\n"]}, {"id": "71b80d832c1a0a28ab8c139766800a2b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-48-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 48 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Tính nhẩm (Theo mẫu)\na. 6000 : 3\nb. 4000 : 2\nc. 8000 : 8\n02 Bài giải:\n \na. 6000 : 3\nNhẩm: 6 nghìn : 3 = 2 nghìn\n6000 : 3 = 2000\nb. 4000 : 2\nNhẩm: 4 nghìn : 2 = 2 nghìn\n4000 : 2 = 2000\nc. 8000 : 8\nNhẩm: 8 nghìn : 8 = 1 nghìn\n8000 : 8 = 1000"]}, {"id": "3ca347b6a205ee6128f7ce0bf086d042", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-48-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 48 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Đặt tính rồi tính\n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\n4."]}, {"id": "40170200852fb9f8ebe5da9544033a73", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-52-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 52 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Tính giá trị của biểu thức\na. (3000 + 618) : 3 = ...\nb. (1216 + 807) x 4 = ...\nc. 8412 : (3 + 3) = ...\nd. 913 x (10 - 3) = ...\n02 Bài giải:\n \na. (3000 + 618) : 3\n= 3618 : 3\n= 1206\nb. (1216 + 807) x 4\n= 2023 x 4\n= 8092\nc. 8412 : (3 + 3)\n= 8412 : 6\n= 1402\nd. 913 x (10 - 3)\n= 913 x 7\n= 6391"]}, {"id": "19bb5bb09795f25ccaa7e878f59bf895", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-50-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 50 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na) Hai con cà cuống A và B cùng bơi đến chỗ cụm rong (như hình vẽ). Cà cuống A bơi theo đường gấp khúc gồm 2 đoạn bằng nhau, cà cuống B bơi theo đường gấp khúc gồm 3 đoạn bằng nhau.\nCà cuống có quãng đường bơi ngắn hơn là cà cuống ...........\nb) Quãng đường bơi của tôm là đường gấp khúc gồm 7 đoạn dài bằng nhau. Biết quãng đường tôm bơi dài bằng quãng đường bơi của cà cuống A. Mỗi đoạn của đường gấp khúc tôm bơi dài ... cm\n02 Bài giải:\n \na. Cà cuống có quãng đường bơi ngắn hơn là cà cuống B\nCà cuống A bơi được quãng đường: 1246 x 2 = 2492 cm.\nCà cuống B bơi được quãng đường: 728 x 3 = 2184 cm.\nb) Mỗi đoạn của đường gấp khúc tôm bơi dài:\n2492 : 7 = 356 cm."]}, {"id": "09611a769b29b69d1b52f9f7c7b15c62", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-52-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 52 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Một chiếc xe chở 7 530l dầu. Người ta hút xuống một số lít dầu thì số lít dầu còn lại bằng só lít dầu ban đầu giảm đi 5 lần. Hỏi trên xe còn lại bao nhiêu lít dầu?\n02 Bài giải:\n \nTrên xe còn lại số lít dầu là:\n7530 : 5 = 1506l dầu."]}, {"id": "c633552969d6fede2ba449f80a770727", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-49-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 49 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Số\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "be906837aee28fcfc670bb7108036af5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-46-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 46 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Tính\n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3."]}, {"id": "c5c2d1a588112e6a9a4fe8a5410207a0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-46-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 46 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nCó hai trang trại nuôi lợn. Trang trại thứ nhất có 3 600 con lợn. Số con lợn ở trang trại thứ hai bằng số con lợn ở trang trại thứ nhất giảm đi 4 lần.\na. Trang trại thứ hai có ............. con lợn.\nb. Cả hai trang trại có............. con lợn.\n02 Bài giải:\n \na. Trang trại thứ hai có 900 con lợn.\nb. Cả hai trang trại có 4500 con lợn."]}, {"id": "05080c662e41665d841da7dc93bfa417", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-49-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 49 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Trâu rừng cân nặng 909 kg. Voi cân nặng gấp 5 lần trâu rừng, voi cân nặng gấp 9 lần gấu trắng. Hỏi gấu trắng cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\n02 Bài giải:\n \nVoi nặng số kg là:\n909 x 5 = 4545 kg\nGấu trắng nặng số kg là:\n4545 : 9 = 505 kg"]}, {"id": "87b7cfb6f2ffb5f6728b215f69e2c941", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-49-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 49 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Đặt tính rồi tính\n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\n4."]}, {"id": "cc62c66d814e763f722ee72ac6bc70f5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-46-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 46 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Một nhà máy lắp ráp được 1 809 ô tô tải trong 9 ngày. Hỏi mỗi ngày nhà máy lắp ráp được bao nhiêu ô tô tải? Biết rằng số ô tô tải nhà máy lắp ráp được trong mỗi ngày là như nhau.\n02 Bài giải:\n \nMỗi ngày nhà máy lắp ráp được số ô tô tải là:\n1809 : 9 = 201 ô tô tải."]}, {"id": "e7fc787c5d0dbfe0f939e69595dbfdbe", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-51-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 51 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nỞ khu vui chơi, bác Phong muốn gắn các dây đèn dọc theo mỗi cạnh của nóc ngôi nhà dạng khối lập phương. Mỗi cạnh cần gắn một dây đèn dài 480 cm.\na) Bác Phong cần gắn ....... dây đèn.\nb) Tổng độ dài các dây đèn đó là............. xăng-ti-mét.\n02 Bài giải:\n \na) Bác Phong cần gắn 6 dây đèn.\nb) Tổng độ dài các dây đèn đó là 480 x 6 = 2880 xăng-ti-mét."]}, {"id": "c5e307292b05b3169ea23ab6396e2b98", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-47-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 47 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Viết chữ số thích hợp vào ô trống\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "632c914c5cd416fcb1dac10e013d14fe", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-51-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 51 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Đặt tính rồi tính\n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\n4."]}, {"id": "5689f983bf981b0c79a31fbafc058f75", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-47-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 47 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1:\na. Tính\nb. Số\n02 Bài giải:\n \na.\n \nb.\n"]}, {"id": "be947e100862f907377eff364f771b67", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-47-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 47 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nTuổi thọ của gián là 4200 giờ và nhiều gấp 6 giờ tuổi thọ của muỗi. Vậy muỗi có tuổi thọ là ... giờ.\n02 Bài giải:\n \nTuổi thọ của gián là 4200 giờ và nhiều gấp 6 giờ tuổi thọ của muỗi. Vậy muỗi có tuổi thọ là 700 giờ."]}, {"id": "75a22e6969c1664f538a748f94065a47", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-55-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 55 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Nối số với cách đọc số đó\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "b66915d009850b7ac548f87f4f86b6ca", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-54-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 54 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Hoàn thành bảng sau\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "420f847be54ed8e36b75d0daaa402f33", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-54-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 54 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "721323fef1b2432dc6e18e0e584bcc33", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-54-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 54 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm:\na) 4 chục nghìn, 0 nghìn, 5 trăm, 1 chục và 3 đơn vị.\nViết số:\nĐọc số:\nb) 1 chục nghìn, 5 nghìn, 0 trăm, 3 chục và 0 đơn vị.\nViết số:\nĐọc số:\nc) 8 chục nghìn, 9 nghìn, 2 trăm, 0 chục và 5 đơn vị.\nViết số:\nĐọc số:\nd) 6 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục và 0 đơn vị.\nViết số:\nĐọc số:\n02 Bài giải:\n \na) 4 chục nghìn, 0 nghìn, 5 trăm, 1 chục và 3 đơn vị.\nViết số: 40513\nĐọc số: Bốn mươi nghìn năm trăm mười ba.\nb) 1 chục nghìn, 5 nghìn, 0 trăm, 3 chục và 0 đơn vị.\nViết số: 15030\nĐọc số: Mười lăm nghìn không trăm ba mươi.\nc) 8 chục nghìn, 9 nghìn, 2 trăm, 0 chục và 5 đơn vị.\nViết số: 89205\nĐọc số: Tám mươi chín nghìn hai trăm linh năm.\nd) 6 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục và 0 đơn vị.\nViết số: 60000\nĐọc số: Sáu mươi nghìn.\n"]}, {"id": "9f77631cf0101c82ca8365d58276b5d4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-55-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 55 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Nối số với cách đọc số\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "fdfecfaff9ff618c5cf111a089e901da", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-56-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 56 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na) Số liền trước của số 10 000 là..........\nb) Số liền sau của số 26 034 là.............\nc) Số liền sau của số 69 999 là.............\nd) Số liền trước của số 100 000 là.............\n02 Bài giải:\n \na) Số liền trước của số 10 000 là 9999.\nb) Số liền sau của số 26 034 là 26 035.\nc) Số liền sau của số 69 999 là 70 000.\nd) Số liền trước của số 100 000 là 99 999."]}, {"id": "4239adf4ac17d262769f73cf39de1f06", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-56-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 56 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Số\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "6bb40200fd64c0a98c0e24fdaa070009", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-47-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 47 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nMột đội quân kiến có 5 603 kiến thợ. Cứ 7 kiến thợ khiêng một hạt lạc.\nVậy cả đội quân khiêng được ......... hạt lạc và còn thừa ........... kiến thợ.\n02 Bài giải:\n \nMột đội quân kiến có 5 603 kiến thợ. Cứ 7 kiến thợ khiêng một hạt lạc.\nVậy cả đội quân khiêng được 800 hạt lạc và còn thừa 3 kiến thợ."]}, {"id": "e770cab84d0e172a4f013d53c6f1ca5f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-50-chu-vi-hinh-tam-giac-hinh-tu-giac-hinh-chu-nhat-hinh-vuong-1", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 50: Chu vi hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông (Tiết 1)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1:Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là\na. 4cm, 7cm, 10cm\nb. 15dm, 20dm, 30dm\nc. 9dm, 9dm, 9dm\nBÀI TẬP 2:Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là 20dm, 30dm, 20dm và 30dm.\nBÀI TẬP 3:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nĐể làm đồ chơi, Rô - bốt cắt các miếng bìa có kích thước như hình dưới đây\na) Chu vi của miếng bìa hình tam giác là:\nA. 45 cm B. 40 cm C. 42 cm\nb) Chu vi của miếng bìa hình tứ giác là:\nA. 80 cm B. 85cm C. 90 cm\nBÀI TẬP 4: Tô màu đỏ vào hình có chu vi lớn nhất, màu xanh vào hình có chu vi bé nhất.\n"]}, {"id": "8efd907b21eb786d4167d3c8231c16a3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-50-chu-vi-hinh-tam-giac-hinh-tu-giac-hinh-chu-nhat-hinh-vuong-0", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 50: Chu vi hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông (Tiết 2)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1:Hoàn thành bảng sau\nBÀI TẬP 2:Tính chu vi hình chữ nhật\na) Chiều dài 7 cm, chiêu rộng 3 cm.\nb) Chiều dài 6 m, chiều rộng 3 m.\nBÀI TẬP 3: Bạn Nam dùng các que tính để xếp thành một hình chữ nhật. Biết chiều dài được xếp bởi 5 que tính và chiều rộng được xếp bởi 3 que tính.\na) Để vừa đủ que tính xếp thành hình chữ nhật như trên, bạn Nam cần bao nhiêu que tính?\nb) Có thể dùng hết số que tính trên để xếp thành một hình vuông được không? Nếu có, em hãy tính xem mỗi cạnh hình vuông được xếp bởi mấy que tính."]}, {"id": "16ac0cd1c09f9413f3483c08664e4750", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-50-chu-vi-hinh-tam-giac-hinh-tu-giac-hinh-chu-nhat-hinh-vuong", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 50: Chu vi hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông (Tiết 3)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1:Nối hình với số đo là chu vi của hình đó\nBÀI TẬP 2:Viết câu trả lời thích hợp vào chỗ chấm\nRô-bốt sử dụng một đoạn dây vừa đủ để trang trí viền của bức tranh hình chữ nhật có chiều dài 12 dm và chiều rộng 80 cm. Tính độ dài của đoạn dây mà Rô-bốt đã dùng.\nNam đã giải như sau:\nBài giải\nĐộ dài đoạn dây Rô-bốt đã dùng là:\n(12 + 80) x2 = 184 (cm)\nĐáp số: 184 cm.\nTheo em, Nam tính đúng hay sai?\nBÀI TẬP 3: Cô Hương làm một hàng rào quanh vườn hoa có dạng hình chữ nhật với chiều dài 8 m và chiều rộng 4 m. Cô có để lối vào 1 m (như hình vẽ). Hỏi hàng rào đó dài bao nhiêu mét?\n"]}, {"id": "952a4900d87d06ca0fbfbef4b760ccae", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-52-dien-tich-hinh-chu-nhat-dien-tich-hinh-vuong-tiet-3.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 52: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông (Tiết 3)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Hình H gồm hình vuông ABCD và hình chữ nhật DMNP (có kích thước như trên hình bên).\na) Tính diện tích hình vuông ABCD và diện tích hình chữ nhật DMNP.\nb) Tính diện tích hình H.\nBÀI TẬP 2: Trong vương quốc mối có căn phòng của mối thợ, mối chúa và mối lính lần lượt là ba căn phòng A,B,C như hình dưới đây.\na. Số\nb. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp\nCăn phòng có diện tích lớn nhất là căn phòng ...\nBÀI TẬP 3: Một tấm bìa cứng hình vuông có cạnh 10 cm. Bạn An cắt ra thành 4 hình tam giác nhỏ bằng nhau.\na. Tính diện tích tấm bìa cứng ban đầu.\nb. Tính diện tích một hình tam giác nhỏ.\nBÀI TẬP 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nTừ một tấm kính lớn (như hình vẽ bên) người ta cắt ra thành 4 tấm kính hình chữ nhật, mỗi tấm có chiều dài 90 cm, chiều rộng 10 cm.\nPhần kính còn lại có diện tích là....... cm2"]}, {"id": "5e846a2d039e5d4c5d6651d0052a98f3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-52-dien-tich-hinh-chu-nhat-dien-tich-hinh-vuong-tiet-1.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 52: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông (Tiết 1)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Hoàn thành bảng sau (Theo mẫu)\n\\\nBÀI TẬP 2: Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều rộng là 8cm, chiều dài 17cm. Tính diện tích tấm gỗ đó.\nBÀI TẬP 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nBu-ra-ti-nô bẻ miếng kẹo sô-cô-la thành bốn phần rồi chia cho bốn bạn như hình vẽ.\na) Phần kẹo mỗi bạn nhận được là:\nDế mèn:...... cm2, rô-bốt:...... cm2, gà: ...... cm2, Bu-ra-ti-nô:....... cm2.\nb) Nếu chia đều thì mỗi bạn nhận được phần kẹo là...... cm2.\nBÀI TẬP 4: Tô màu hình chữ nhật có diện tích là 8cm2.\n"]}, {"id": "7a358e24be5a480d261e72c8cd48eb9d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-52-dien-tich-hinh-chu-nhat-dien-tich-hinh-vuong-tiet-2.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 52: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông (Tiết 2)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Hoàn thành bảng sau (Theo mẫu)\nBÀI TẬP 2: Có một tờ giấy hình vuông cạnh 9cm\na. Tính diện tích tờ giấy hình vuông đó.\nb. Nếu cắt đi một hình vuông có cạnh 4cm của tờ giấy đó thì diện tích phần còn lại của tờ giấy là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?\nBÀI TẬP 3: Ghép bốn tấm bìa trong hình bên được một hình vuông. Tính diện tích hình vuông đó.\nBÀI TẬP 4: Một miếng gỗ hình vuông có cạnh 10cm. Bác Chiến đục bỏ một hình vuông ở giữa có cạnh 6cm. Phần gỗ còn lại có diện tích là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?\n"]}, {"id": "09bbc47340e839959d847460ae19bdd6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-49-luyen-tap-chung-tiet-3.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 49: Luyện tập chung (Tiết 3)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na) 3 267 = 3000 + ............ + 60 + 7\nb) 9 043 = 9000 + ............ + 3\nc)2005 = 2000 + ............\nd) 8 300 = 8000 + ............\nBÀI TẬP 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na) Để được phép so sánh đúng, những chữ số Nam có thể viết vào ô trống là:.....................\nb) Nam có tất cả ............. cách chọn chữ số phù hợp để viết vào ô trống.\nBÀI TẬP 3:Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng\nBÀI TẬP 4:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nNam di chuyển một que tính ở hình dưới đây để nhận được phép tính đúng\nPhép tính đúng là:"]}, {"id": "5decb597799bc922b766cc1f4d361711", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-51-dien-tich-cua-mot-hinh-xang-ti-met-vuong-tiet-1.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 51: Diện tích của một hình. Xăng - ti - mét vuông (Tiết 1)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Cho hai hình tứ giác ABCD và ABEG (như hình vẽ). Tô màu vào hình tứ giác có diện tích bé hơn.\nBÀI TẬP 2:\na. Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nHình A gồm ........ ô vuông\nHình B gồm........ ô vuông.\nb) Khoanh vào chữ đặt trước câu đúng.\nA. Diện tích hình A lớn hơn.\nB. Diện tích hình B lớn hơn.\nC. Diện tích hình A bằng diện tích hình B.\nBÀI TẬP 3: Đ, S?\nA. Diện tích hình M lớn hơn diện tích hình N.\nB. Diện tích hình M bằng diện tích hình N.\nC. Diện tích hình M bé hơn diện tích hình N.\nBÀI TẬP 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nHình chú vịt gồm bao nhiêu ô vuông?\nA. 10 ô vuông\nB. 12 ô vuông\nC. 11 ô vuông"]}, {"id": "e07e8e0f29f0e13bd044b6ef198b2e52", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-47-lam-quen-voi-chu-so-la-ma-tiet-2.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 47: Làm quen với chữ số La Mã (Tiết 2)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nDùng que tính có thể xếp thành các số La Mã như hình bên:\na) Để xếp cả số 3 và số 6 bằng chữ số La Mã thì dùng hết ...... que tính.\nb) Đề xếp ba số 12 bằng chữ số La Mã thì dùng hết...... que tính.\nBÀI TẬP 2:Viết số La Mã thích hợp vào thùng hàng còn trống\nBÀI TẬP 3:Nối hai đồng hồ chỉ cùng giờ\nBÀI TẬP 4:Nối các số La Mã theo thứ tự từ I đến XX để hoàn thiện bức tranh\n"]}, {"id": "3ea5891e8940a8f814eea51f7a1b1807", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-51-dien-tich-cua-mot-hinh-xang-ti-met-vuong-tiet-2.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 51: Diện tích của một hình. Xăng - ti - mét vuông (Tiết 2) ", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Hoàn thành bảng sau (Theo mẫu)\nBÀI TẬP 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nBÀI TẬP 3: Tính (Theo mẫu)\nBÀI TẬP 4: Tờ giấy màu đỏ có diện tích là 950 cm2. Tờ giấy màu vàng có diện tích là 670 cm2. Hỏi diện tích tờ giấy màu vàng bé hơn diện tích tờ giấy màu đỏ là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?\nBÀI TẬP 5:\n"]}, {"id": "c369026fdd328c23017a480bf9f0f85d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-49-luyen-tap-chung-tiet-2.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 49: Luyện tập chung (Tiết 2)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1:\na. Số\nb.Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\n— Làm tròn số 2 764 đến hàng trăm ta được số ............\n— Làm tròn số 9 805 đến hàng trăm ta được số ............\n— Làm tròn số 6 159 đến hàng trăm ta được số ............\n— Làm tròn số 4 971 đến hàng trăm ta được số ............\nBÀI TẬP 2:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nBÀI TẬP 3:Viết số La Mã thích hợp vào chỗ chấm\nMỗi thùng hàng dưới đây ghi một trong các số từ XVI đến XIX.\nThùng hàng bị che khuất ghi số ...\nBÀI TẬP 4:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nCho dãy số: 1 145, 1 514, 1 541, 1 451. Mỗi lần đổi chỗ, ta được quyền đổi chỗ hai số trong dãy số đó. Để nhận được dãy số với các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, ta cần đổi chỗ ít nhất............. lần."]}, {"id": "e66ef3cc5df057949b427897c0e2f6f4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-47-lam-quen-voi-chu-so-la-ma-tiet-1.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 47: Làm quen với chữ số La Mã (Tiết 1)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1:Viết vào chỗ chấm\nBÀI TẬP 2: Nối (Theo mẫu)\nBÀI TẬP 3:Viết cách đọc các số La Mã sau\na) l: một; VII:...............; XIII:.......................; XI -...........\nb) Viết các số từ 16 đến 20 bằng chữ số La Mã:\nBÀI TẬP 4:Viết số La Mã thích hợp vào chỗ chấm\nMột cuốn sách bị mất một tờ (như hình bên). Các trang sách được ghi bằng số La Mã.\nCác trang bị mất được ghi số ... và ..."]}, {"id": "0ba0d0899fb53f32c9969cbd1e0db3d7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-45-cac-so-co-bon-chu-so-so-10000-tiet-3.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10000 (Tiết 3)", "contents": ["", "BÀI TẬP 2: Số\nBÀI TẬP 3:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na)6 728 = 6000 +.............+...........+ 8\nb) 9 170 = 9000 +............+............\nc) 2 089 = 2 000 +.............+............\nd) 4650 = 4000 +.............+............\nBÀI TẬP 4:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nBÀI TẬP 5:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nTừ các thẻ số như hình, Mai có thể lập được các số tròn trăm có bốn chữ số là\n"]}, {"id": "1d42758fb86b9d0afe0876077e4d949d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-45-cac-so-co-bon-chu-so-so-10000-tiet-2.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10000 (Tiết 2)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na) Số............. gồm 3 nghìn, 6 trăm, 9 chục và 0 đơn vị.\nb) Số ............. gồm 6 nghìn, 4 trăm, 2 chục và 8 đơn vị.\nc) Số............. gồm 9 nghìn, 7 trăm, 1 chục và 3 đơn vị.\nd) Số ............. gồm 8 nghìn, 0 trăm, 3 chục và 0 đơn vị.\nBÀI TẬP 2:Viết số thích hợp vào toa tàu còn trống\nBÀI TẬP 3:Viết hai số có bốn chữ số thích hợp vào ô trống\na) Số có chữ số hàng đơn vị là 8: ...\nb) Số có chữ số hàng chục là 7: ...\nc) Số có chữ số hàng trăm là 0: ...\nd) Số có chữ số hàng nghìn là 2: ...\nBÀI TẬP 4:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nBÀI TẬP 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na) Số gồm bốn nghìn, hai trăm, tám chục và ba đơn vị là....................\nb) Số gồm năm nghìn, bảy chục và một đơn vị là...................\nc) Số gồm chín nghìn, hai trăm và ba chục là..................\nd) Số gồm hai nghìn, tám trăm, chín chục và hai đơn vị là..................."]}, {"id": "78dae25aee32c3c86a3cba543795a0f2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-19-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 19 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Tô màu đỏ vào hình có chu vi lớn nhất, màu xanh vào hình có chu vi bé nhất.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "8939d5c0f0bc60b5934dba5c5047e7e0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-46-so-sanh-cac-so-trong-pham-vi-10000-tiet-1.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 46: So sánh các số trong phạm vi 10000 (Tiết 1)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1:So sánh >,<,=\nBÀI TẬP 2:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\na. Cửa hàng ghi số bé nhất đưa kiến đến chỗ\nb. Cửa hàng ghi số lớn nhất đưa kiến đến chỗ\nBÀI TẬP 3:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\na) Trong các đồ vật trên, đồ vật nặng nhất là ............................ và đồ vật nhẹ nhất là.......................\nb) Tên các đồ vật theo thứ tự từ nhẹ nhất đến nặng nhất là:................\nBÀI TẬP 4:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nTừ các tấm thẻ ghi số 5, 9, 0, 4 lập được:\na) Số có bốn chữ số lớn nhất là................\nb) Số có bốn chữ số bé nhất là................"]}, {"id": "82b258a56cbe2315ef5352cfa28e15cd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-31-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 31 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Một tấm bìa cứng hình vuông có cạnh 10 cm. Bạn An cắt ra thành 4 hình tam giác nhỏ bằng nhau.\na. Tính diện tích tấm bìa cứng ban đầu.\nb. Tính diện tích một hình tam giác nhỏ.\n02 Bài giải:\n \na. Tính diện tích tấm bìa cứng ban đầu.\nDiện tích tấm bìa cứng là: 10 x 10 = 100 cm2.\nb. Tính diện tích một hình tam giác nhỏ.\nDiện tích một hình tam giác là: 100 : 4 = 25 cm2"]}, {"id": "5d7fe9a6fe7aa85d31fef5040dcf8d81", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-31-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 31 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nTừ một tấm kính lớn (như hình vẽ bên) người ta cắt ra thành 4 tấm kính hình chữ nhật, mỗi tấm có chiều dài 90 cm, chiều rộng 10 cm.\nPhần kính còn lại có diện tích là....... cm2\n02 Bài giải:\n \nDiện tích của tấm kính lớn là: 95 x 40 = 3800 cm2\nDiện tích 1 tấm kính hình chữ nhật là: 90 x 10 = 900 cm2\n4 tấm kính có diện tích là: 900 x 4 = 3600 cm2.\nVậy phần còn lại của tấm kính có diện tích là: 3800 - 3600 = 200 cm2."]}, {"id": "7fcddb74931fc387a8d722711ae8b75a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-48-lam-tron-so-den-hang-chuc-hang-tram.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 48: Làm tròn số đến hàng chục, hàng trăm", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Số\nBÀI TẬP 2:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nĐỉnh núi Khang Su Văn (Lai Châu) cao 3 012 m. Khi làm tròn số đo đó đến hàng trăm:\nNam nói: “Đỉnh núi Khang Su Văn cao khoảng 3 000 m\".\nMai nói: “Đỉnh núi đó cao khoảng 3 100 m\".\nBạn nói đúng là bạn.....................\nBÀI TẬP 3:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nRô-bốt cùng Mai ghé thăm vườn quốc gia. Ở đó, hai bạn đã gặp một con hà mã nặng 3 945 kg.\n— Mai nói: “Con hà mã đó nặng khoảng 3 900 kg”.\n— Rô-bốt nói: “Con hà mã đó nặng khoảng 3 950 kg\".\nMai đã làm tròn số đến hàng ...............\nRô-bốt đã làm tròn số đến hàng ...............\nBÀI TẬP 4:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nDựa vào quy tắc làm tròn số, một chiếc máy đã lần lượt \"biến\" các số 2 517, 7 512, 1 275 thành các số như sau:\nVậy chiếc máy đó sẽ biến số 5 271 thành số"]}, {"id": "89ab60c208c36ba90dd860f8ac346334", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-27-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 27 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Tô màu hình chữ nhật có diện tích là 8cm2.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "b7ab1b426da3c2f2625f43aee779a7e9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-17-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 17 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nNam di chuyển một que tính ở hình dưới đây để nhận được phép tính đúng\nPhép tính đúng là:\n02 Bài giải:\n \nPhép tính đúng là: IV + X = IX"]}, {"id": "f04fbe3ef01ecd57be80b46e0c8e584c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-44-tap-chung.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 44 Ôn tập chung", "contents": ["", "Tiết 1\nBài 1:Đặt tính rồi tính\n132 x 4\n209 x 4\n113 x 6\nBài 2: Đặt tính rồi tính\n75: 5\n68: 4\n96: 6\nBài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nBài 4: Tính giá trị của biểu thức.\na ) 216 + 148 – 144 = …………. b ) 216 x (148 – 144) = ……………\n = …………. = ……………\nBài 5: Cửa hàng có một thùng đựng 120 l nước mắm. Cửa hàng đã lấy ra 7 can, mỗi can 10 l nước mắm. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít nước mắm?\nTiết 2\nBài 1 : Đặt tính rồi tính\n217 x 4\n309 x 3\n160 x 5\nBài 2 : Đặt tính rồi tính\n576 : 3\n645 : 5\n847 : 7\nBài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nBài 4 : Tính giá trị của biểu thức.\na ) 32 x 6 : 3 = ………… b ) 32 x (6 – 3) = …………\n = …………. = …………\nBài 5 : Một đội trồng cây, ngày đầu trồng được 235 cây, ngày sau trồng được nhiều hơn ngày đầu 80 cây. Hỏi cả hai ngày đội trồng cây đó trồng được bao nhiêu cây?"]}, {"id": "5d0b7f325f5c5056ded869639097e986", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-11-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html-0", "title": "Giải bài tập 4 trang 11 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4:Nối các số La Mã theo thứ tự từ I đến XX để hoàn thiện bức tranh\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "1a8d497195b6d6a83a7dbb7f37e29b09", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-29-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 29 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Một miếng gỗ hình vuông có cạnh 10cm. Bác Chiến đục bỏ một hình vuông ở giữa có cạnh 6cm. Phần gỗ còn lại có diện tích là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?\n02 Bài giải:\n \nDiện tích cả miếng gỗ hình vuông cạnh 10cm là: 10 x 10 = 100 cm2.\nDiện tích hình vuông ở giữa bác Chiến đục bỏ đi là: 6 x 6 = 32 cm2.\nDiện tích phần gỗ còn lại là: 100 - 32 = 68 cm2.\nĐáp số: 68 cm2."]}, {"id": "e46a2d329f9c037319dfab91db0b2de0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-24-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 24 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nHình chú vịt gồm bao nhiêu ô vuông?\nA. 10 ô vuông\nB. 12 ô vuông\nC. 11 ô vuông\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "70373a83136d963164526d9e5b50ccb5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-25-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 25 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 5:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "4b02ef4dbaa34d5d593e18fbf25e7528", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-46-so-sanh-cac-so-trong-pham-vi-10000-tiet-2.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 46: So sánh các số trong phạm vi 10000 (Tiết 2)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1: Đ, S\nBÀI TẬP 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nMai có bốn cuốn sách. Trên bìa sau của mỗi cuốn sách có ghi một trong các số: 3 001, 2 999, 2 998, 3 000. Mai cần xếp các cuốn sách đó lên giá sách theo thứ tự từ cuốn sách ghi số bé nhất đến cuốn sách ghi số lớn nhất.\nVậy cuốn sách đầu tiên được xếp lên giá sách là cuốn sách ghi số ............. Và cuốn sách cuối cùng được xếp lên giá sách là cuốn sách ghi số ..............\nBÀI TẬP 3:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nTrong năm vừa qua, bố của Mai đã leo lên bốn đỉnh núi có chiều cao như sau:\nNhìu Cô San: 2 965 m\nNgọc Linh: 2 598 m\nTả Liên: 3 009 m\nTà Xùa: 2 865 m\nTên các đỉnh núi đó theo thứ tự từ đỉnh núi thấp nhất đến đỉnh núi cao nhất là:...............................\nBÀI TẬP 4:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nGia đình Mai gồm bố, mẹ, Mai và Mi. Cốc của mỗi người được đánh dáu bằng cách ghi số năm sinh.\nCốc của em Mi ghi số lớn nhất vì em Mi sinh ra muộn nhất. Cốc của bó và mẹ ghi hai số bằng nhau vì bố và mẹ sinh ra trong cùng một năm. Cốc của Mai ghi số ................\nBÀI TẬP 5:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\n"]}, {"id": "0384e8dde62771c371f5f738c454dbbc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-6-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 6 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 5:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nTừ các thẻ số như hình, Mai có thể lập được các số tròn trăm có bốn chữ số là\n02 Bài giải:\n \nTừ các thẻ số như hình, Mai có thể lập được các số tròn trăm có bốn chữ số là: 2500, 2700, 5200, 5700, 7200, 7500"]}, {"id": "d986071c5e991373427f5b6cab61fd09", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-16-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 16 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nCho dãy số: 1 145, 1 514, 1 541, 1 451. Mỗi lần đổi chỗ, ta được quyền đổi chỗ hai số trong dãy số đó. Để nhận được dãy số với các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, ta cần đổi chỗ ít nhất............. lần.\n02 Bài giải:\n \nĐể nhận được dãy số với các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, ta cần đổi chỗ ít nhất 1 lần.\nDãy số từ bé đến lớn: 1 145, 1 451, 1 514, 1 541."]}, {"id": "2695b75295cd044b08055c9368f9693a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-16-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 16 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3:Viết số La Mã thích hợp vào chỗ chấm\nMỗi thùng hàng dưới đây ghi một trong các số từ XVI đến XIX.\nThùng hàng bị che khuất ghi số ...\n02 Bài giải:\n \nThùng hàng bị che khuất ghi số XVIII."]}, {"id": "6db6a27a374d551b380be8d76e1aaae3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-6-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 6 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "4c62bf4e0856e895817c876a79fc791a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-6-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 6 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na)6 728 = 6000 +.............+...........+ 8\nb) 9 170 = 9000 +............+............\nc) 2 089 = 2 000 +.............+............\nd) 4650 = 4000 +.............+............\n02 Bài giải:\n \na)6 728 = 6000 + 700 + 20 + 8\nb) 9 170 = 9000 + 100 + 70\nc) 2 089 = 2 000 + 80 + 9\nd) 4650 = 4000 + 600 + 50"]}, {"id": "ede5ccd659c10569c2e79c0153395338", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-5-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 5 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "47c43aa0b7110017f09a4839025ddacd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-7-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 7 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\na) Trong các đồ vật trên, đồ vật nặng nhất là ............................ và đồ vật nhẹ nhất là.......................\nb) Tên các đồ vật theo thứ tự từ nhẹ nhất đến nặng nhất là:................\n02 Bài giải:\n \na) Trong các đồ vật trên, đồ vật nặng nhất là dầu ăn và đồ vật nhẹ nhất là sữa bột.\nb) Tên các đồ vật theo thứ tự từ nhẹ nhất đến nặng nhất là: Sữa bột, Đường, Cái nồi, dầu ăn.\n"]}, {"id": "3185c4528ce1f04290715fab177a881f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-5-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 5 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3:Viết hai số có bốn chữ số thích hợp vào ô trống\na) Số có chữ số hàng đơn vị là 8: ...\nb) Số có chữ số hàng chục là 7: ...\nc) Số có chữ số hàng trăm là 0: ...\nd) Số có chữ số hàng nghìn là 2: ...\n02 Bài giải:\n \na) Số có chữ số hàng đơn vị là 8: 1348; 7658\nb) Số có chữ số hàng chục là 7: 8370; 6574\nc) Số có chữ số hàng trăm là 0: 3026. 9085\nd) Số có chữ số hàng nghìn là 2: 2467, 2941"]}, {"id": "4ce97b6ad76fd97b18ca6f30861d9339", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-5-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 5 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na) Số gồm bốn nghìn, hai trăm, tám chục và ba đơn vị là....................\nb) Số gồm năm nghìn, bảy chục và một đơn vị là...................\nc) Số gồm chín nghìn, hai trăm và ba chục là..................\nd) Số gồm hai nghìn, tám trăm, chín chục và hai đơn vị là...................\n02 Bài giải:\n \na) Số gồm bốn nghìn, hai trăm, tám chục và ba đơn vị là 4283\nb) Số gồm năm nghìn, bảy chục và một đơn vị là 5071\nc) Số gồm chín nghìn, hai trăm và ba chục là 9230\nd) Số gồm hai nghìn, tám trăm, chín chục và hai đơn vị là 2892"]}, {"id": "77d6a5b0c17d011f03716691ae01e40f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-8-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 8 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nTừ các tấm thẻ ghi số 5, 9, 0, 4 lập được:\na) Số có bốn chữ số lớn nhất là................\nb) Số có bốn chữ số bé nhất là................\n02 Bài giải:\n \na) Số có bốn chữ số lớn nhất là 9540\nb) Số có bốn chữ số bé nhất là 4059"]}, {"id": "95995cd5fdd3b3aee64015d2601bf209", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-tiep-vao-cho-cham-cho-thich-hop.html-11", "title": "Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\n02 Bài giải:\n \na ) O là trung điểm của đoạn thẳng AC và đoạn thẳng BD.\nb ) Các góc vuông có trong hình vẽ là: BAD, ADC, DCB, CBA.\nc ) Các góc vuông không vuông có chung đỉnh O là: AOB, BOC, COD, DOA."]}, {"id": "13826aa5fb5aab9333ce793d1c22f4d5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-45-cac-so-co-bon-chu-so-so-10000-tiet-1.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 45 Các số có bốn chữ số. Số 10000 (Tiết 1)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1:Viết số thích hợp lên mỗi tấm bìa\nBÀI TẬP 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na) 2 995, 2 996, 2 997,..., ..., ..., 3 001, 3 002.\nb) ..., ..., 2 701, 2 702, 2 703, ..., 2 705.\nc) 1 138, 1 139, ..., 1 141, 1142, ..., ..., 1 145.\nBÀI TẬP 3: Số\nBÀI TẬP 4:Khoanh vào các số tròn trăm bằng bút màu xanh và khoanh vào các số tròn nghìn bằng bút màu đen\n"]}, {"id": "3214c8c7a826561866f6305a5e25ba5e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-85", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 5 : Một đội trồng cây, ngày đầu trồng được 235 cây, ngày sau trồng được nhiều hơn ngày đầu 80 cây. Hỏi cả hai ngày đội trồng cây đó trồng được bao nhiêu cây?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nNgày sau trồng được số cây là:\n235 + 80 = 315 (cây)\nCả hai ngày đội trồng cây đó trồng được số cây là:\n235 + 315 = 550 (cây)\nĐáp số: 550 cây"]}, {"id": "f8f40d343cae6f15aa192ea85168d2fd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc.html-10", "title": "Tính giá trị của biểu thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 : Tính giá trị của biểu thức.\na ) 32 x 6 : 3 = ………… b ) 32 x (6 – 3) = …………\n = …………. = …………\n02 Bài giải:\n \na ) 32 x 6 : 3 = 192 : 3 b ) 32 x (6 – 3) = 32 x 3\n = 64 = 96"]}, {"id": "081f7ccbda79aa91dea9f521efb479eb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-7-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 7 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\na. Cửa hàng ghi số bé nhất đưa kiến đến chỗ\nb. Cửa hàng ghi số lớn nhất đưa kiến đến chỗ\n02 Bài giải:\n \na. Cửa hàng ghi số bé nhất đưa kiến đến chỗ viên kẹo\nb. Cửa hàng ghi số lớn nhất đưa kiến đến chỗ cái bánh"]}, {"id": "76ac6de9d7134398830da6c80f19d889", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thich-hop-vao-cho-cham.html-26", "title": "Viết số thích hợp vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\n02 Bài giải:\n \na ) Độ dài đường gấp khúc ABCD như hình dưới đây là 97 mm.\nb ) Túi đường trong hình bên cân nặng 800 g.\nc ) Lượng nước ban đầu trong bình là 600 ml"]}, {"id": "f28610e7d65b841e8ef85910fb4b9704", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dat-tinh-roi-tinh.html-18", "title": "Đặt tính rồi tính ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Đặt tính rồi tính\n576 : 3\n645 : 5\n847 : 7\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "4f491fe37821f2083673db1473f3c6c4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-7-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 7 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1:So sánh >,<,=\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "21ced5bca167d3cac35f42d084133b0a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-13-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 13 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nDựa vào quy tắc làm tròn số, một chiếc máy đã lần lượt \"biến\" các số 2 517, 7 512, 1 275 thành các số như sau:\nVậy chiếc máy đó sẽ biến số 5 271 thành số\n02 Bài giải:\n \nVậy chiếc máy đó sẽ biến số 5 271 thành số 5280."]}, {"id": "c0b12deafe704d9cb59245694a50e431", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-9-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 9 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 5:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\n02 Bài giải:\n \na. Số tròn chục bé nhất có bốn chữ số là 1590.\nb. Số tròn chục lớn nhất có bốn chữ số là 9510."]}, {"id": "3e876e68b76b09e9abaf05554335b4a3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dat-tinh-roi-tinh.html-17", "title": "Đặt tính rồi tính ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 2\nBài 1 : Đặt tính rồi tính\n217 x 4\n309 x 3\n160 x 5\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "6338cab2dc72611e2c618603c8391db2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-13-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 13 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nRô-bốt cùng Mai ghé thăm vườn quốc gia. Ở đó, hai bạn đã gặp một con hà mã nặng 3 945 kg.\n— Mai nói: “Con hà mã đó nặng khoảng 3 900 kg”.\n— Rô-bốt nói: “Con hà mã đó nặng khoảng 3 950 kg\".\nMai đã làm tròn số đến hàng ...............\nRô-bốt đã làm tròn số đến hàng ...............\n02 Bài giải:\n \nMai đã làm tròn số đến hàng trăm.\nRô-bốt đã làm tròn số đến hàng chục."]}, {"id": "0d717a424b525c257cbd12c82b342a22", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dat-tinh-roi-tinh.html-16", "title": "Đặt tính rồi tính ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Đặt tính rồi tính\n75: 5\n68: 4\n96: 6\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "e01fd3109b3d2f564f92b83969bf9d39", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-9-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 9 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nTrong năm vừa qua, bố của Mai đã leo lên bốn đỉnh núi có chiều cao như sau:\nNhìu Cô San: 2 965 m\nNgọc Linh: 2 598 m\nTả Liên: 3 009 m\nTà Xùa: 2 865 m\nTên các đỉnh núi đó theo thứ tự từ đỉnh núi thấp nhất đến đỉnh núi cao nhất là:...............................\n02 Bài giải:\n \nTên các đỉnh núi đó theo thứ tự từ đỉnh núi thấp nhất đến đỉnh núi cao nhất là: Tả Liên, Nhìu Cô San, Tà Xùa, Ngọc Linh."]}, {"id": "4481d90b506dc363b6c6f98fc0c3ab4f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-8-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 8 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nMai có bốn cuốn sách. Trên bìa sau của mỗi cuốn sách có ghi một trong các số: 3 001, 2 999, 2 998, 3 000. Mai cần xếp các cuốn sách đó lên giá sách theo thứ tự từ cuốn sách ghi số bé nhất đến cuốn sách ghi số lớn nhất.\nVậy cuốn sách đầu tiên được xếp lên giá sách là cuốn sách ghi số ............. Và cuốn sách cuối cùng được xếp lên giá sách là cuốn sách ghi số ..............\n02 Bài giải:\n \nVậy cuốn sách đầu tiên được xếp lên giá sách là cuốn sách ghi số 2998 Và cuốn sách cuối cùng được xếp lên giá sách là cuốn sách ghi số 3001."]}, {"id": "06aa02a26c714edbfd69e744af23c0cf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dat-tinh-roi-tinh.html-15", "title": "Đặt tính rồi tính ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 1\nBài 1:Đặt tính rồi tính\n132 x 4\n209 x 4\n113 x 6\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "d50b8957a0250839b67ece9311d21170", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-9-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 9 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nGia đình Mai gồm bố, mẹ, Mai và Mi. Cốc của mỗi người được đánh dáu bằng cách ghi số năm sinh.\nCốc của em Mi ghi số lớn nhất vì em Mi sinh ra muộn nhất. Cốc của bó và mẹ ghi hai số bằng nhau vì bố và mẹ sinh ra trong cùng một năm. Cốc của Mai ghi số ................\n02 Bài giải:\n \nCốc của em Mi ghi số lớn nhất vì em Mi sinh ra muộn nhất. Cốc của bó và mẹ ghi hai số bằng nhau vì bố và mẹ sinh ra trong cùng một năm. Cốc của Mai ghi số 2011.\n"]}, {"id": "fb61d8a8b9c9ba4f224fad5a56c66930", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-8-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 8 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Đ, S\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "3b99b94170c03486cccd1d43df013810", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-84", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 5: Cửa hàng có một thùng đựng 120 l nước mắm. Cửa hàng đã lấy ra 7 can, mỗi can 10 l nước mắm. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít nước mắm?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nSố lít nước mắm đã được lấy ra là :\n7 x 10 = 70 (l)\nSố lít nước mắm còn lại trong thùng là :\n120 – 70 = 50 (l)\nĐáp số : 50 l nước mắm"]}, {"id": "2571a4eb8e55a6bbe52b4cc8a0490938", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc.html-9", "title": "Tính giá trị của biểu thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Tính giá trị của biểu thức.\na ) 216 + 148 – 144 = …………. b ) 216 x (148 – 144) = ……………\n = …………. = ……………\n02 Bài giải:\n \na ) 216 + 148 – 144 = 364 – 144 b ) 216 x (148 -144) = 216 x 4\n = 220 = 864"]}, {"id": "1c955d07ff190aabb292840c3e2e958e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-13-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 13 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nĐỉnh núi Khang Su Văn (Lai Châu) cao 3 012 m. Khi làm tròn số đo đó đến hàng trăm:\nNam nói: “Đỉnh núi Khang Su Văn cao khoảng 3 000 m\".\nMai nói: “Đỉnh núi đó cao khoảng 3 100 m\".\nBạn nói đúng là bạn.....................\n02 Bài giải:\n \nBạn nói đúng là bạn Nam.\nĐỉnh núi Khang Su Văn (Lai Châu) cao 3 012 m, khi làm tròn số đo đó đến hàng trăm đỉnh núi Khang Su Văn cao khoảng 3 000 m."]}, {"id": "7f0d4f7323c5989cfbdc383daaeecb74", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-13-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 13 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Số\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "8d65b94e9c8e8411df11e37349e6f5c2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-49-luyen-tap-chung-tiet-1.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 49: Luyện tập chung (Tiết 1)", "contents": ["", "BÀI TẬP 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na) Số ............... đọc là bốn nghìn ba trăm linh tư.\nb) Số............... đọc là ba nghìn không trăm bốn mươi.\nc) Số............... đọc là sáu nghìn tám trăm.\nd) Số............... đọc là hai nghìn tám trăm năm mươi chín.\nBÀI TẬP 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na) 6 084, 6 085, 6086,............................. 6 089,.............,. 6 091.\nb) 10 000,............................ 9 997, 9 996, 9 995,............., 9 993.\nBÀI TẬP 3:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nBÀI TẬP 4:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nMỗi bạn Mai, Nam, Việt và Rô-bốt đã viết một bài văn giới thiệu về trường của mình với số từ lần lượt là: 2 342 từ, 974 từ, 1 700 từ và 2 100 từ.\na) Bạn viết bài văn dài nhất là bạn .........................\nBạn viết bài văn ngắn nhất là bạn......................\nb) Những bạn viết bài văn dài hơn 2 000 từ là...............................\nBÀI TẬP 5:Viết số La Mã thích hợp vào chỗ chấm\n"]}, {"id": "dae9bb0a4b8c8c2c54622a3ac7f71ff5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-4-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 4 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na) Số............. gồm 3 nghìn, 6 trăm, 9 chục và 0 đơn vị.\nb) Số ............. gồm 6 nghìn, 4 trăm, 2 chục và 8 đơn vị.\nc) Số............. gồm 9 nghìn, 7 trăm, 1 chục và 3 đơn vị.\nd) Số ............. gồm 8 nghìn, 0 trăm, 3 chục và 0 đơn vị.\n02 Bài giải:\n \na) Số 3690 gồm 3 nghìn, 6 trăm, 9 chục và 0 đơn vị.\nb) Số 6428 gồm 6 nghìn, 4 trăm, 2 chục và 8 đơn vị.\nc) Số 9713 gồm 9 nghìn, 7 trăm, 1 chục và 3 đơn vị.\nd) Số 8030 gồm 8 nghìn, 0 trăm, 3 chục và 0 đơn vị."]}, {"id": "755f3f9f13bd4ac797a961a03151ac99", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-4-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 4 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2:Viết số thích hợp vào toa tàu còn trống\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "800e23a0f74375c24006cea9922266c3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-5-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 5 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Số\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "3ef4c77eb6a16bc06e1171e4f7bbafbc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-11-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 11 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4:Viết số La Mã thích hợp vào chỗ chấm\nMột cuốn sách bị mất một tờ (như hình bên). Các trang sách được ghi bằng số La Mã.\nCác trang bị mất được ghi số ... và ...\n02 Bài giải:\n \nCác trang bị mất được ghi số XII (mười hai) và XIII (mười ba)."]}, {"id": "a2eece2a4c692e1a4280dc09ddcfdc91", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-11-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 11 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3:Viết cách đọc các số La Mã sau\na) l: một; VII:...............; XIII:.......................; XI -...........\nb) Viết các số từ 16 đến 20 bằng chữ số La Mã:\n02 Bài giải:\n \na) l: một; VII: bảy; XIII: mười ba; XI -mười một\nb) Viết các số từ 16 đến 20 bằng chữ số La Mã: XVI, XVII, XVIII, XIX, XX"]}, {"id": "7128d12c7e2371e1bb9d46c6c7df0a7d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-10-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 10 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Nối (Theo mẫu)\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "7bc71649c872b42f5c923b09b51725cf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-3-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 3 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Số\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "37bf137adfc6207c7bee116fdf83f0fe", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-4-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 4 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4:Khoanh vào các số tròn trăm bằng bút màu xanh và khoanh vào các số tròn nghìn bằng bút màu đen\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "a07dadaae1583ad4037fcd59ae25af23", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-10-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 10 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1:Viết vào chỗ chấm\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "df26cb42112f3737dd16e607b8916ff5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-3-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 3 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na) 2 995, 2 996, 2 997,..., ..., ..., 3 001, 3 002.\nb) ..., ..., 2 701, 2 702, 2 703, ..., 2 705.\nc) 1 138, 1 139, ..., 1 141, 1142, ..., ..., 1 145.\n02 Bài giải:\n \na) 2 995, 2 996, 2 997, 2 998, 2 999, 3 000, 3 001, 3 002.\nb) 2 699, 2 700, 2 701, 2 702, 2 703, 2 704, 2 705.\nc) 1 138, 1 139, 1 140, 1 141, 1 142, 1 143 , 1 144, 1 145."]}, {"id": "f0e66d16339c1cfce897790cb0e7b219", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-15-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 15 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1:\na. Số\nb.Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\n— Làm tròn số 2 764 đến hàng trăm ta được số ............\n— Làm tròn số 9 805 đến hàng trăm ta được số ............\n— Làm tròn số 6 159 đến hàng trăm ta được số ............\n— Làm tròn số 4 971 đến hàng trăm ta được số ............\n02 Bài giải:\n \na. Số\nb) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\n— Làm tròn số 2 764 đến hàng trăm ta được số 2800\n— Làm tròn số 9 805 đến hàng trăm ta được số 9800\n— Làm tròn số 6 159 đến hàng trăm ta được số 6200\n— Làm tròn số 4 971 đến hàng trăm ta được số 5000"]}, {"id": "21a205d9e504d952bd6d830f629281e8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-16-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 16 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "afb6207fe7426f79113b38c8da078b50", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-25-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 25 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Tính (Theo mẫu)\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "426d2a50cfa606687f38f340c0c352e3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-24-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 24 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Hoàn thành bảng sau (Theo mẫu)\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "79ebe93b6d9763844b29ee4f4be3c8de", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-25-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 25 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Tờ giấy màu đỏ có diện tích là 950 cm2. Tờ giấy màu vàng có diện tích là 670 cm2. Hỏi diện tích tờ giấy màu vàng bé hơn diện tích tờ giấy màu đỏ là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?\n02 Bài giải:\n \nDiện tích tờ giấy màu vàng bé hơn diện tích tờ giấy màu đỏ sổ xăng-ti-mét vuông là:\n950 - 670 = 280 cm2.\nĐáp số: 280 cm2"]}, {"id": "878c4e843ba21c85f03ad044d50e9f5c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-24-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 24 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "d3347e229e4eec90e01e46ed978b4144", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-12-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 12 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3:Nối hai đồng hồ chỉ cùng giờ\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "aa2e58435a2d98efabc1dad90efefea2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-11-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 11 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2:Viết số La Mã thích hợp vào thùng hàng còn trống\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "0852fc2ab20c019d9712823a71a95f55", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-11-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 11 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nDùng que tính có thể xếp thành các số La Mã như hình bên:\na) Để xếp cả số 3 và số 6 bằng chữ số La Mã thì dùng hết ...... que tính.\nb) Đề xếp ba số 12 bằng chữ số La Mã thì dùng hết...... que tính.\n02 Bài giải:\n \na) Để xếp cả số 3 và số 6 bằng chữ số La Mã thì dùng hết 6 que tính.\nb) Đề xếp ba số 12 bằng chữ số La Mã thì dùng hết 4 que tính."]}, {"id": "6915a816acccfb9a65402074f4f6b8ef", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-23-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 23 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Cho hai hình tứ giác ABCD và ABEG (như hình vẽ). Tô màu vào hình tứ giác có diện tích bé hơn.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "8c947474e46951750c4584c5f31f272c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-23-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 23 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Đ, S?\nA. Diện tích hình M lớn hơn diện tích hình N.\nB. Diện tích hình M bằng diện tích hình N.\nC. Diện tích hình M bé hơn diện tích hình N.\n02 Bài giải:\n \nA. Diện tích hình M lớn hơn diện tích hình N. S\nB. Diện tích hình M bằng diện tích hình N. Đ\nC. Diện tích hình M bé hơn diện tích hình N. S"]}, {"id": "3b028098777b8b10b8433e0a72f0e82c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-23-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 23 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2:\na. Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nHình A gồm ........ ô vuông\nHình B gồm........ ô vuông.\nb) Khoanh vào chữ đặt trước câu đúng.\nA. Diện tích hình A lớn hơn.\nB. Diện tích hình B lớn hơn.\nC. Diện tích hình A bằng diện tích hình B.\n02 Bài giải:\n \na. Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nHình A gồm 31 ô vuông.\nHình B gồm 23 ô vuông.\n"]}, {"id": "44be44fc00c4e105300d3f8620c03e9f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-14-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 14 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nMỗi bạn Mai, Nam, Việt và Rô-bốt đã viết một bài văn giới thiệu về trường của mình với số từ lần lượt là: 2 342 từ, 974 từ, 1 700 từ và 2 100 từ.\na) Bạn viết bài văn dài nhất là bạn .........................\nBạn viết bài văn ngắn nhất là bạn......................\nb) Những bạn viết bài văn dài hơn 2 000 từ là...............................\n02 Bài giải:\n \na) Bạn viết bài văn dài nhất là bạn Mai: 2342 từ.\nBạn viết bài văn ngắn nhất là bạn Nam: 974 từ.\nb) Những bạn viết bài văn dài hơn 2 000 từ là Mai (2342 từ) và Rô - bốt (2100 từ)."]}, {"id": "a5d632bc8b917872b1821ee404559093", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-3-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 3 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1:Viết số thích hợp lên mỗi tấm bìa\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "bc9c864521903903334dc16001039b5b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-14-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 14 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "32d88e7833caec381c50f15c0dbfd4d6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-14-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 14 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 5:Viết số La Mã thích hợp vào chỗ chấm\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "83de3a5e85d7c1cec59fb4421f62c877", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-17-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html-0", "title": "Giải bài tập 3 trang 17 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3:Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "c2b48fef80085a64577ba85d1ed9326a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-14-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 14 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na) 6 084, 6 085, 6086,............................. 6 089,.............,. 6 091.\nb) 10 000,............................ 9 997, 9 996, 9 995,............., 9 993.\n02 Bài giải:\n \na) 6 084, 6 085, 6086, 6087, 6088, 6089, 6090, 6091.\nb) 10 000, 9999, 9998, 9997, 9996, 9995, 9994, 9993."]}, {"id": "a99d7eccb06b3aa9a96839cd06916171", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-14-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 14 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na) Số ............... đọc là bốn nghìn ba trăm linh tư.\nb) Số............... đọc là ba nghìn không trăm bốn mươi.\nc) Số............... đọc là sáu nghìn tám trăm.\nd) Số............... đọc là hai nghìn tám trăm năm mươi chín.\n02 Bài giải:\n \na) Số 4304 đọc là bốn nghìn ba trăm linh tư.\nb) Số 3040 đọc là ba nghìn không trăm bốn mươi.\nc) Số 6800 đọc là sáu nghìn tám trăm.\nd) Số 2859 đọc là hai nghìn tám trăm năm mươi chín."]}, {"id": "d7dfc6dc805527bf11b82ae8b2fc7d53", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-16-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 16 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na) 3 267 = 3000 + ............ + 60 + 7\nb) 9 043 = 9000 + ............ + 3\nc)2005 = 2000 + ............\nd) 8 300 = 8000 + ............\n02 Bài giải:\n \na) 3 267 = 3000 + 200 + 60 + 7\nb) 9 043 = 9000 + 40 + 3\nc)2005 = 2000 + 5\nd) 8 300 = 8000 + 300"]}, {"id": "630e368389dd5d636f128ecc3754295a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-28-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 28 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Có một tờ giấy hình vuông cạnh 9cm\na. Tính diện tích tờ giấy hình vuông đó.\nb. Nếu cắt đi một hình vuông có cạnh 4cm của tờ giấy đó thì diện tích phần còn lại của tờ giấy là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?\n02 Bài giải:\n \na. Tính diện tích tờ giấy hình vuông đó.\nDiện tích tờ giấy hình vuông là: 9 x 9 = 81 cm2.\nb. Nếu cắt đi một hình vuông có cạnh 4cm của tờ giấy đó thì diện tích phần còn lại của tờ giấy là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?\nDiện tích hình vuông cạnh 4 cm là: 4 x 4 = 16 cm2\nDiện tích tờ giấy còn lại là: 81 - 16 = 65 cm2.\nĐáp số: 65 cm2.\n"]}, {"id": "e1a9fea73b52812bcf4509b01e869e25", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-17-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 17 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na) Để được phép so sánh đúng, những chữ số Nam có thể viết vào ô trống là:.....................\nb) Nam có tất cả ............. cách chọn chữ số phù hợp để viết vào ô trống.\n02 Bài giải:\n \na) Để được phép so sánh đúng, những chữ số Nam có thể viết vào ô trống là: 0, 1.\nb) Nam có tất cả 2 cách chọn chữ số phù hợp để viết vào ô trống.\n"]}, {"id": "103ea83c02b8d4fb80eb621cff82bc2c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-26-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 26 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều rộng là 8cm, chiều dài 17cm. Tính diện tích tấm gỗ đó.\n02 Bài giải:\n \nDiện tích tấm gỗ đó là: 8 x 17 = 136 cm2\nĐáp số: 136 cm2"]}, {"id": "803314cc6264e6d4c408fa0225703d1f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-28-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 28 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Ghép bốn tấm bìa trong hình bên được một hình vuông. Tính diện tích hình vuông đó.\n02 Bài giải:\n \nDiện tích hình chữ nhật có chiều rộng 2cm và chiều dài 3cm là:\n2 x 3 = 6 cm2.\nDiện tích ba hình chữ nhật là:\n6 x 3 = 18 cm2.\nDiện tích hình còn lại là: 7 cm2 (vì có 7 ô vuông)\nDiện tích hình vuông là: 18 + 7 = 25 cm2.\nĐáp số: 25 cm2."]}, {"id": "d85eee9148d21f93bdea09833d167fe6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-27-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 27 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nBu-ra-ti-nô bẻ miếng kẹo sô-cô-la thành bốn phần rồi chia cho bốn bạn như hình vẽ.\na) Phần kẹo mỗi bạn nhận được là:\nDế mèn:...... cm2, rô-bốt:...... cm2, gà: ...... cm2, Bu-ra-ti-nô:....... cm2.\nb) Nếu chia đều thì mỗi bạn nhận được phần kẹo là...... cm2.\n02 Bài giải:\n \na) Phần kẹo mỗi bạn nhận được là:\nDế mèn: 14 cm2, rô-bốt: 14 cm2, gà: 18 cm2, Bu-ra-ti-nô: 18 cm2.\nb) Nếu chia đều thì mỗi bạn nhận được phần kẹo là 16 cm2."]}, {"id": "08951114c7cea145d429bb763d2579bf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-28-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 28 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Hoàn thành bảng sau (Theo mẫu)\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "377426fd0c064a40895618f702160ece", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-22-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html-0", "title": "Giải bài tập 2 trang 22 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2:Viết câu trả lời thích hợp vào chỗ chấm\nRô-bốt sử dụng một đoạn dây vừa đủ để trang trí viền của bức tranh hình chữ nhật có chiều dài 12 dm và chiều rộng 80 cm. Tính độ dài của đoạn dây mà Rô-bốt đã dùng.\nNam đã giải như sau:\nBài giải\nĐộ dài đoạn dây Rô-bốt đã dùng là:\n(12 + 80) x2 = 184 (cm)\nĐáp số: 184 cm.\nTheo em, Nam tính đúng hay sai?\n02 Bài giải:\n \nNam tính sai.\nVì Nam chưa đổi chiều dài và chiều rộng cùng đơn vị đo.\nSửa lại:\n80 cm = 8 dm.\nĐộ dài đoạn dây là: (12 + 8) x 2 = 40 dm.\nĐáp số: 40 dm."]}, {"id": "12dae1531c18faf3db96957bd66a0b29", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-26-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 26 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Hoàn thành bảng sau (Theo mẫu)\n\\\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "384e3ad69221d2953c22e47cb7ed4f0f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-30-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 30 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Trong vương quốc mối có căn phòng của mối thợ, mối chúa và mối lính lần lượt là ba căn phòng A,B,C như hình dưới đây.\na. Số\nb. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp\nCăn phòng có diện tích lớn nhất là căn phòng ...\n02 Bài giải:\n \na. Số\nb. Căn phòng có diện tích lớn nhất là căn phòng B."]}, {"id": "b1952b11a26327d494f760ea4a52eb53", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-22-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 22 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Cô Hương làm một hàng rào quanh vườn hoa có dạng hình chữ nhật với chiều dài 8 m và chiều rộng 4 m. Cô có để lối vào 1 m (như hình vẽ). Hỏi hàng rào đó dài bao nhiêu mét?\n02 Bài giải:\n \nHàng rào quanh vườn hoa dài: (8 + 4) x 2 = 24m\nNhưng cô Hương để lối vào 1m, vậy nên hàng rào còn lại: 24 - 1 = 23m.\nĐáp số: 23m"]}, {"id": "8c73a4e5492a324efdbcdd2df16b4527", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-29-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 29 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Hình H gồm hình vuông ABCD và hình chữ nhật DMNP (có kích thước như trên hình bên).\na) Tính diện tích hình vuông ABCD và diện tích hình chữ nhật DMNP.\nb) Tính diện tích hình H.\n02 Bài giải:\n \na) Tính diện tích hình vuông ABCD và diện tích hình chữ nhật DMNP.\nDiện tích hình vuông ABCD là: 9 x 9 = 81 cm2.\nDiện tích hình chữ nhật DMNP là: 20 x 8 = 160 cm2.\nb) Tính diện tích hình H.\nDiện tích hình H là: 160 + 81 = 241 cm2"]}, {"id": "e02378b32124dc10a6fdd5d522d22890", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-20-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 20 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2:Tính chu vi hình chữ nhật\na) Chiều dài 7 cm, chiêu rộng 3 cm.\nb) Chiều dài 6 m, chiều rộng 3 m.\n02 Bài giải:\n \na) Chiều dài 7 cm, chiều rộng 3 cm.\nChu vi hình chữ nhật là: (7 + 3) x 2 = 20 cm.\nb) Chiều dài 6 m, chiều rộng 3 m.\nChu vi hình chữ nhật là: (6 + 3) x 2 = 18 m."]}, {"id": "8df30f74251570dc068bd9936dfb6c27", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-21-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 21 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1:Nối hình với số đo là chu vi của hình đó\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "e41d2b5d684a0322ef7ed6ee74433ce3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-20-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 20 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Bạn Nam dùng các que tính để xếp thành một hình chữ nhật. Biết chiều dài được xếp bởi 5 que tính và chiều rộng được xếp bởi 3 que tính.\na) Để vừa đủ que tính xếp thành hình chữ nhật như trên, bạn Nam cần bao nhiêu que tính?\nb) Có thể dùng hết số que tính trên để xếp thành một hình vuông được không? Nếu có, em hãy tính xem mỗi cạnh hình vuông được xếp bởi mấy que tính.\n02 Bài giải:\n \na) Để vừa đủ que tính xếp thành hình chữ nhật như trên, bạn Nam cần bao nhiêu que tính?\nBạn Nam cần số que tính là: (5 + 3) x 2 = 16 que tính.\nb) Có thể dùng hết số que tính trên để xếp thành một hình vuông được không? Nếu có, em hãy tính xem mỗi cạnh hình vuông được xếp bởi mấy que tính.\nCó thể dùng hết số que tính trên để xếp thành một hình vuông.\nCạnh của hình vuông được xếp thành: 16 : 4 = 4 que tính."]}, {"id": "a3c2dbf21e242b47b398debc56386d74", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-18-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 18 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2:Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là 20dm, 30dm, 20dm và 30dm.\n02 Bài giải:\n \nChu vi hình tứ giác là: 20 + 30 + 20 + 30 = 100dm"]}, {"id": "d1b26ed5c8dd5f9f689f94555c686d49", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-20-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 20 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1:Hoàn thành bảng sau\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "911d480a97aa1c4167cedc3249362d16", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-18-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 18 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1:Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là\na. 4cm, 7cm, 10cm\nb. 15dm, 20dm, 30dm\nc. 9dm, 9dm, 9dm\n02 Bài giải:\n \na. 4cm, 7cm, 10cm\nChu vi hình tam giác là: 4 + 7 + 10 = 21 cm\nb. 15dm, 20dm, 30dm\nChu vi hình tam giác là: 15 + 20 + 30 = 65 dm\nc. 9dm, 9dm, 9dm\nChu vi hình tam giác là: 9 + 9 + 9 = 27 dm"]}, {"id": "1836a467f4538776e07bee92473aa9fa", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-19-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 19 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nĐể làm đồ chơi, Rô - bốt cắt các miếng bìa có kích thước như hình dưới đây\na) Chu vi của miếng bìa hình tam giác là:\nA. 45 cm B. 40 cm C. 42 cm\nb) Chu vi của miếng bìa hình tứ giác là:\nA. 80 cm B. 85cm C. 90 cm\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "0731b25fc4d79d6c75a662fe1c00c3ee", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-43-tap-hinh-hoc-va-do-luong.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 43 Ôn tập hình học và đo lường", "contents": ["", "Tiết 1\nBài 1 : Số ?\n"]}, {"id": "b4ff0015c87b5eb0fd8e5552dec687db", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-42-tap-bieu-thuc-so.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 42 Ôn tập biểu thức số", "contents": ["", "Tiết 1\nBài 1 : Tính giá trị của biểu thức.\na ) 527 – 346 + 74 = …………… b ) 72 x 3 : 9 = ……………\n = …………… = ……………\nc ) 28 + 45 – 60 = …………… d ) 96 : 6 x 8 = ……………\n = …………… = ……………\nBài 2 : Tính giá trị của biểu thức.\na ) 24 x 3 – 52 = …………… b ) 518 + 70 : 5 = ……………\n = …………… = ……………\nc ) 91 : 7 + 69 = …………… d ) 200 – 18 x 5 = ……………\n = …………… = ……………\nBài 3 : Khối lớp Ba của một trường tiểu học có 7 lớp, mỗi lớp có 31 học sinh và 1 lớp có 34 học sinh. Hỏi khối lớp Ba của trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh?\nBài 4 : a ) Tô màu vào các ô tô ghi biểu thức có giá trị lớn hơn 90.\nb ) Tô màu (khác với màu đã tô ở câu a) vào ô tô ghi biểu thức có giá trị bé nhất trong các biểu thức trên.\nBài 5 : Viết dấu phép tính “+, x” thích hợp vào ô trống.\nTiết 2\nBài 1 : Tính giá trị của biểu thức.\na ) 75 – (68 – 23) = ………………… b ) 8 x (63 : 7) = …………………\n = ………………… = …………………\nc ) 67 + (56 + 44) = ………………… d ) 42 : (2 x 3) = …………………\n = ………………… = …………………\nBài 2 : Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện.\na ) 79 + 57 + 43 = ………………… b ) 60 x 4 x 2 = …………………\n = ………………… = …………………\nBài 3 :Nối mỗi biểu thức với số là giá trị của biểu thức đó.\nBài 4 : Người ta đóng 280 cái bánh vào các hộp, mỗi hộp 8 cái bánh. Sau đó đóng các hộp vào các thùng, mỗi thùng 5 hộp. Hỏi người ta đóng được bao nhiêu thùng bánh như vậy ?\nBài 5 : Viết dấu phép tính “+, x, :” thích hợp vào ô trống để được biểu thức.\na ) Có giá trị lớn nhất có thể: 3 x (3 …… 3)\nb ) Có giá trị bé nhất có thể: 3 x (3 …… 3)\nBài 2 : Vẽ hình (theo mẫu).\nBài 3 : Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\nBài 4 : Số ?\nBài 5 : Số ?\nTiết 2\nBài 1 :\na ) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nb ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nBài 2 : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả thích hợp.\nBài 3 : Tính.\na ) 540 mm + 260 mm = ……….. 180 mm x 4 = …………\n732 mm – 32 mm = ………….. 720 mm : 8 = ………………\nb ) 327 ml + 400 ml = …………… 150 ml x 6 = ……………\n1 000 ml – 300 ml = ……………… 700 ml : 7 = ……………\nc ) 270 g + 538 g = ……………… 240 g x 3 = ………………\n730 g – 430 g = …………………. 960 g : 6 = ……………\nBài 4 : Một gói mì tôm cân nặng 75 g, một hộp ngũ cốc cân nặng 500 g. Hỏi 5 gói mì tôm và 1 hộp ngũ cốc cân nặng bao nhiêu gam?\nBài 5 : Có cái cân hai đĩa, một quả cân 5 kg và một quả cân 2 kg. Hỏi làm thế nào lấy được 3 kg gạo từ một bao gạo to ?"]}, {"id": "077a72d862cddb261363d8023e74c011", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-34-thuc-hanh-va-trai-nghiem-voi-cac-don-vi-mi-li-met-gam-mi-li", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 34 Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị mi-li-mét, gam, mi-li-lít, độ C", "contents": ["", "Tiết 1\nBài 1 : Đo chiều cao các quân cờ rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nBài 2 : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả thích hợp.\na ) Quân xe trong bộ cờ vua cân nặng khoảng: A. 10 g B. 1 kg\nb ) Gói đường cân nặng khoảng: A. 10 g B. 1 kg\nc ) Quả tạ tay cân nặng khoảng: A. 500 g B. 5 kg\nBài 3 : Sử dụng nhiệt kế, em hãy đo nhiệt độ không khí vào một số ngày trong tuần rồi ghi lại theo bảng sau.\nBài 4 : Mai có quả cân 100 g và quả cân 200 g, cùng một chiếc cân thăng bằng. Bạn ấy có một túi gạo nặng 1 kg. Với một lần cân, em hãy chỉ cách giúp Mai lấy ra:\na ) 300 g gạo.\nb ) 700 g gạo.\nTiết 2\nBài 1 : Đọc số đo nhiệt độ ở mỗi nhiệt kế sau rồi viết kết quả vào chỗ chấm.\nBài 2 : Nối mỗi vật với cân nặng thích hợp trong thực tế.\nBài 3 : Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\na ) Ca ………. đựng nhiều nước nhất.\nb ) Hai ca ……… và ……… đựng tất cả 500 ml nước.\nc ) Ca A đựng nhiều hơn ca D ……… ml nước.\nBài 4 : Dùng hai cái ca loại 250 ml và 100 ml, hãy tìm cách lấy ra được đúng 50 ml nước từ chậu nước."]}, {"id": "7912333abb3aeb32e248c99986723729", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-40-luyen-tap-chung.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 40 Luyện tập chung", "contents": ["", "Tiết 1\nBài 1 : Tính\n116 x 5\n308 x 3\n815 : 5\n642 : 3\nBài 2 : Số ?\na ) Số 12 gấp lên 3 lần được số …… .\nb ) Số 12 giảm đi 2 lần được số …… .\nc ) Số tìm được ở câu a gấp ……. lần số tìm được ở câu b.\nBài 3 : Can thứ nhất có 2 l nước. Số lít nước ở can thứ hai gấp 5 lần số lít nước ở can thứ nhất. Hỏi :\na ) Cả hai can có bao nhiêu lít nước ?\nb ) Can thứ hai có nhiều hơn can thứ nhất bao nhiêu lít nước ?\nTiết 2\nBài 1: a ) Tính giá trị của biểu thức.\n473 + 18 – 215 = ……………… 370 – (319 – 270) = ……………………\n = ……………… = ………………\n185 + 71 x 2 = ……………… 38 + 72 x 3 = ………………\n = ……………… = ………………\nb ) Viết biểu thức vào chỗ chấm cho thích hợp.\nTrong câu a, biểu thức có giá trị lớn nhất là ……………… , biểu thức có giá trị bé nhất là ……………………… .\nBài 2 : Mấy tháng trước, bác Năm mua một con lợn cân nặng 9 kg về nuôi. Bây giờ con lợn đó cân nặng 36 kg. Hỏi :\na ) Bây giờ con lợn cân nặng gấp mấy lần lúc mới mua về?\nb ) Bây giờ con lợn đó nặng hơn lúc mới mua về bao nhiêu ki-lô-gam?\nBài 3 : Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện.\na ) 9 x 2 x 5 = ……………… b ) 5 x 7 x 2 = ………………\n = ……………… = ………………\n = ………………\nBài 4 : Số ?\n40 giảm đi 5 lần thì được một số. Vậy 40 gấp số đó là ……… lần."]}, {"id": "9fb6a78eb787647bb3883c6658a443d4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-35-luyen-tap-chung.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 35 Luyện tập chung", "contents": ["", "Tiết 1\nBài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\na ) 832 mm – 228 mm = ……… mm b ) 215 ml + 37 ml = ……… ml\n37 g + 182 g = ……… g 32 ml – 15 ml + 80 ml = ……… ml\n127 mm + 328 mm = ………… mm 57 g – 37 g + 50 g = ………… g\nBài 2 : Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp (theo mẫu).\na ) Mỗi kiện hàng cân nặng ……… g.\nb ) Chiếc cốc cân nặng ……… g.\nBài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nBài 4 : Rô-bốt có hai cốc loại 250 ml và 400 ml. Chỉ dùng hai cái cốc đó, làm thế nào để Rô-bốt lấy được 100 ml nước từ chậu nước ?\nTiết 2\nBài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nBài 2 : Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\nBạn Nam bị ốm. Bác sĩ vừa đo nhiệt độ cơ thể của bạn Nam được kết quả như hình dưới đây.\nảnh\na ) Nhiệt độ cơ thể của Nam mà bác sĩ đo được là ……… độ C.\nb ) Theo em, Nam có bị sốt không? Vì sao?\nBài 3 : Việt dùng một hộp sữa loại 250 ml để làm bánh. Theo công thức làm bánh, bạn ấy chỉ cần dùng 80 ml sữa. Hỏi sau khi làm bánh xong, Việt còn lại bao nhiêu mi-li-lít sữa?\nBài 4 : Quan sát hình sau rồi tìm cân nặng của hộp quà A và mỗi hộp quà B. Biết rằng các hộp quà B có cân nặng như nhau.\n"]}, {"id": "68827939c2829f85bc0b08c0424fc0ce", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-41-tap-phep-nhan-phep-chia-trong-pham-vi-100-1-000.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 41 Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100, 1 000", "contents": ["", "Tiết 1\nBài 1 : Tính nhẩm.\na ) 30 x 2 = …… 20 x 4 = …… 50 x 2 = ……. 20 x 2 = ………\nb ) 60 : 3 = …… 100 : 2 = …… 40 : 2 = ……. 90 : 3 = ……….\nBài 2 : Đặt tính rồi tính.\na ) 46 x 2 13 x 7 29 x 3\nb ) 82 : 2 72 : 8 97 : 9\nBài 3 : Đ, S ?\nBài 4 : Có 6 xe ô tô chở học sinh đi thăm Bảo tàng Lịch sử Việt Nam, mỗi xe chở 32 học sinh. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh đi thăm Bảo tàng Lịch sử Việt Nam ?\nBài 5 : Một thùng có 46 l nước mắm. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu cái can loại 7 l để chứa hết lượng nước mắm đó ?\nTiết 2\nBài 1 : Tính nhẩm\na ) 200 x 3 = …… 300 x 2 = …… 200 x 2 = …… 100 x 6 = ……\nb ) 900 : 3 = ……. 600 : 2 = …… 800 : 8 = …… 1 000 : 5 = ……\nBài 2 : Đặt tính rồi tính\na ) 312 x 3 105 x 7 81 x 9\nb ) 936 : 3 852 : 6 690 : 8\nBài 3 : Đ, S ?\nBài 4 : Một cửa hàng có 132 quả táo. Người ta xếp vào các khay, mỗi khay 6 quả táo. Hỏi xếp được bao nhiêu khay táo như vậy ?\nBài 5 : Viết chữ số thích hợp vào ô trống.\nTiết 3\nBài 1 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\na ) Kết quả của phép nhân 181 x 4 là :\nA. 424 B. 742 C. 724 D. 721\nb ) Kết quả của phép chia 806: 2 là:\nA. 43 B. 403 C. 430 D. 304\nc ) Số dư của phép chia 465 : 7 là:\nA. 6 B. 5 C. 4 D. 3\nBài 2: Số?\na ) …… x 8 = 280 b ) ………: 9 = 108\nc ) 84: …… = 6 d ) ……… x 7 = 161\nBài 3: Trong vườn nhà An có 19 cây chanh, số cây cam gấp 4 lần số cây chanh. Hỏi trong vườn nhà An có bao nhiêu cây chanh và cây cam?\nBài 4 : Số ?\nBài 5 : Viết chữ số 0, 1, 2, 3 thích hợp vào ô trống.\n"]}, {"id": "4fff85a12665af3d159d4605b60179b2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-39-so-sanh-so-lon-gap-may-lan-so-be.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 39 So sánh số lớn gấp mấy lần số bé", "contents": ["", "Tiết 1\nBài 1: Số?\nBài 2: Số?\nBài 3: Lớp học cờ vua có 27 bạn, lớp học đá cầu có 9 bạn. Hỏi số bạn học cờ vua gấp mấy lần số bạn học đá cầu?\nTiết 2\nBài 1: Số?\nBài 3: Số?\nBài 4: Con chó cân nặng 18 kg. Con gà cân nặng 2 kg. Con ngỗng cần nặng 6 kg. Hỏi:\na ) Con chó nặng gấp mấy lần con ngỗng?\nb ) Con ngỗng nặng gấp mấy lần con gà?\nc ) Con chó nặng hơn gấp mấy lần con gà?\nBài 4 : Số ?\na ) Số 24 gấp …… lần số 6.\nb ) Số 24 gấp …… lần số 2.\nc ) Số 24 gấp …… lần số 8.\nd ) Số 24 gấp …… lần số 4."]}, {"id": "ed01824e44861dce27106a0d6c905d1e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-bang-nhan-3.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Bảng nhân 3", "contents": ["", "1.Viết phép nhân.\n2. Tính nhẩm.\n"]}, {"id": "d57f8a47d7ea0e283ec6416042a2e6f6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-em-lam-duoc-nhung-gi.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Em làm được những gì?", "contents": ["", "1. Khoanh vào chữ cái trước ý đúng.\n2. Đặt tính rồi chính.\n3. Tính giá trị của biêu thức.\n4. Số?\n5. Giải bài toán.\n6. Viết vào chỗ chấm.\n7. Điền vào chỗ trống.\n"]}, {"id": "009dfadb97b461bb7ffbdae6346e8a8a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-bang-chia-3.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Bảng chia 3", "contents": ["", "1. Tính nhẩm.\nBài 1. Số?\nBài 2. Số?\n"]}, {"id": "4b8e1ad741fe4b3a9e2d12a7ec1c5ebc", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-lam-tron-so.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Làm tròn số", "contents": ["", "1. Làm tròn đến số hàng chục.\n2. Làm tròn số đến hàng trăm.\nBài 1. Số?\nBài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nĐất nước em.\n"]}, {"id": "b5f157bea63d91ea307624a3fa1dfc36", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-37-chia-so-co-ba-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 37 Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số ", "contents": ["", "Tiết 1\nBài 1 : Tính.\n375 : 3 = ……\n448 : 2 = ……\n627 : 4 = ……\nBài 2 : Thuyền trưởng tìm được một chiếc hòm đựng rất nhiều đồng vàng. Thuyền phó tìm được chiếc hòm đựng 548 đồng vàng, nhiều 2 lần số đồng vàng mà thuyền trưởng tìm được. Hỏi thuyền trưởng tìm được bao nhiêu đồng vàng?\nBài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nBài 4 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nRô-bốt đã điền 4 trong 5 số: 2, 4, 5, 124, 155 vào các ô trống ở hình bên để được so sánh đúng.\nHỏi Rô-bốt có thể viết những số nào vào ô trống cuối cùng?\nA. 2 hoặc 4 B. 4 hoặc 5 C. 2 hoặc 5 D. 124 hoặc 155\nTiết 2\nBài 1 : Đặt tính rồi tính\n250 : 2\n407 : 4\n210 : 7\nBài 2 : Hôm qua là ngày cuối tuần nên cửa hàng bánh rất đông khách. Họ bán được 450 cái bánh. Hôm nay là ngày đi làm, nên số bánh bán được giảm đi 5 lần so với hôm qua. Hỏi hôm nay cửa hàng bán được bao nhiêu cái bánh?\nBài 3 : Đ, S ?\nBài 4 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nSố nào dưới đây thích hợp để điền vào dấu “?” trong hình trên?\nA. 80 B. 800 C. 400 D. 440\nTiết 3\nBài 1 : Đặt tính rồi tính\n317 : 3\n625 : 5\n125 : 6\nBài 2 : Tính nhẩm (theo mẫu).\nMẫu: 240 : 4 = ? Nhẩm: 24 chục : 4 = 6 chục. Vậy: 240 : 4 = 60.\n270 : 3 = ………\n450 : 9 = ………\n360 : 6 = ………\nBài 3 : Bác gấu vừa thu hoạch được 930 ml mật ong. Bác đã chia đều lượng mật ong đó vào 3 cái hũ. Hỏi mỗi hũ chứa bao nhiêu mi-li-lít mật ong?\nBài 4 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nMỗi vận động viên A, B, C vừa hoàn thành 3 lượt bắn cung. Kết quả và số điểm mà họ nhận được như sau:\nSố điểm mà vận động viên C nhận được là :\nA. 500 điểm B. 450 điểm C. 400 điểm\nBài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nRô-bốt đã thực hiện một dãy các phép tính như trong hình dưới đây.\nSố được điền ở vị trí hình tam giác màu đen là: ………………\nBài 2 : Nối mỗi biểu thức với số là giá trị của biểu thức đó (theo mẫu).\nBài 3 : Khoanh màu đỏ vào chữ đặt dưới ô ghi biểu thức có giá trị lớn nhất, màu xanh vào chữ đặt dưới ô ghi biểu thức có giá trị bé nhất.\nTiết 2\nBài 1 : Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu).\nMẫu: 30 + 9 : 3 = 30 + 3\n = 33\na ) 64 – 25 : 5 = …………\n = …………\nb ) 15 + 4 x 9 = …………\n = …………\nc ) 90 – 7 x 3 = …………\n = …………\nd ) 98 + 42 : 6 = …………\n = …………\nBài 2 : Nối (theo mẫu).\nBài 3 : Đ, S ?\nBài 4 : Số ?\nTừ một thùng có 50 l dầu, người ta đã lấy ra 3 lần, mỗi lần 10 l dầu.\nSố lít dầu còn lại trong thùng là: 50 - …. x …. = …. (l)\nTiết 3\nBài 1 : Tính giá trị của biểu thức.\na ) 64 : (25 – 17) = …………\n= …………\nb ) (70 – 15) : 5 = …………\n= …………\nc ) 26 x (71 – 68) = …………\n= …………\nd ) 50 – (50 – 10) = …………\n= …………\nBài 2 : Nối (theo mẫu)\nBài 3 : Khoanh vào chữ đặt trước biểu thức có giá trị lớn nhất.\nA. 72 : (16 – 8) B. 2 x (35 – 31) C. 80 : (3 + 5)\nBài 4 : Số ?\nTrên sân có 8 con thỏ và 8 con gà. Để tính tổng số chân của 8 con thỏ và 8 con gà, ta có thể làm như sau:\nGhép 1 con thỏ và 1 con gà thành 1 cặp, được 8 cặp như vậy.\nSố chân thỏ và gà ở 1 cặp là: …. + …. = …. (chân).\nSố chân thỏ và gà ở 8 cặp là: …. + …. = …. (chân).\nTiết 4\nBài 1 : Viết chữ cái thích hợp vào chỗ chấm.\na ) Biểu thức có giá trị lớn nhất là biểu thức …………\nb ) Biểu thức có giá trị bé nhất là biểu thức …………\nBài 2 : Lúc đầu Mai cắm được 5 lọ hoa, sau đó Mai cắm thêm được 3 lọ hoa như vậy. Hỏi có tất cả bao nhiêu bông hoa trong các lọ hoa đó? Biết mỗi lọ đều cắm 10 bông hoa.\nBài 3: Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện.\na ) 476 + 70 + 30 = …………… b ) 67 + 125 + 75 = ……………..\n = …………… = ………………\nBài 4: Cho các biểu thức:\n15 x (7 – 4)\n74: (6 – 4)\n(24 + 60): 4\nViết giá trị của các biểu thức đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn."]}, {"id": "5c52d3a2c65d5b8955e6886a99dc8333", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-102", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 1\nBài 1 : Số ?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "ca824e3981e019932ae553ee77d51367", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-83", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 5 : Có cái cân hai đĩa, một quả cân 5 kg và một quả cân 2 kg. Hỏi làm thế nào lấy được 3 kg gạo từ một bao gạo to ?\n02 Bài giải:\n \nCách làm\nĐặt một quả cân 5 kg lên một bên đĩa, bên còn lại lấy gạo từ bao sao cho cân thăng bằng\nTa được 5 kg gạo\nBỏ quả cân 5 kg ra, đặt một quả cân 2 kg lên. Lấy số gạo bên đĩa còn lại xuống sao cho cân giữ thăng bằng\nGạo trên đĩa mà ta có là 2 kg gạo\nGạo đã lấy xuống là 3 kg gạo mà ta cần"]}, {"id": "fff9192b06f90a52e46398208a0f9e79", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Tính giá trị của biểu thức", "contents": ["", "\n2. Giải bài toán.\n"]}, {"id": "b4fa8c2d9f5e5c34b600bfa151f827e0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-99", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 : Số ?\n40 giảm đi 5 lần thì được một số. Vậy 40 gấp số đó là ……… lần.\n02 Bài giải:\n \n40 giảm đi 5 lần thì được một số. Vậy 40 gấp số đó là 5 lần."]}, {"id": "f93137ea2b666ed416ff96deb506595a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-64", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 : Quan sát hình sau rồi tìm cân nặng của hộp quà A và mỗi hộp quà B. Biết rằng các hộp quà B có cân nặng như nhau.\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nỞ chiếc cân thứ hai, một bên đĩa có hộp quà B và quả cân 100 g, đĩa còn lại có quả cân 500 g. Như vậy, số cân nặng của hộp quà B là :\n500 – 100 = 400 (g)\nỞ chiếc cân thứ nhất, ta thấy cân giữ thăng bằng khi một bên đĩa là hộp quà A, đĩa còn lại có 2 hộp quà B.\nNhư vậy, số cân nặng của hộp quà A là :\n400 x 2 = 800 (g)\nVậy, hộp quà A nặng 800 g, hộp quà B nặng 400 g."]}, {"id": "28a24ee4ae8fac8c719270977ed8302e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-63", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 : Việt dùng một hộp sữa loại 250 ml để làm bánh. Theo công thức làm bánh, bạn ấy chỉ cần dùng 80 ml sữa. Hỏi sau khi làm bánh xong, Việt còn lại bao nhiêu mi-li-lít sữa?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nSố mi-li-lít sữa còn lại sau khi Việt làm bánh xong là:\n250 – 80 = 170 (ml)\nĐáp số : 170 ml sữa"]}, {"id": "abdb4cda29cd04b7f2b8020f25a0cbc7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-92", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 : Số ?\na ) Số 24 gấp …… lần số 6.\nb ) Số 24 gấp …… lần số 2.\nc ) Số 24 gấp …… lần số 8.\nd ) Số 24 gấp …… lần số 4.\n02 Bài giải:\n \na ) Số 24 gấp 4 lần số 6.\nb ) Số 24 gấp 12 lần số 2.\nc ) Số 24 gấp 3 lần số 8.\nd ) Số 24 gấp 6 lần số 4."]}, {"id": "d025fe14578d46d0e595efc56f199f5b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/2-tinh-nham.html-1", "title": "2. Tính nhẩm.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Tính nhẩm.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "e43cacd97ee376db30369a0b022caafd", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc-tiep-theo.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Tính giá trị của biểu thức (Tiếp theo) ", "contents": ["", "1. Tính giá trị của biểu thức.\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nVui học:\n"]}, {"id": "7b388d12d770a03750303c2a5b95cbfc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-2-so.html-2", "title": "Bài 2. Số?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2. Số?\n02 Bài giải:\n \na, Ta có 18 : 3 = 6\nChia đều 18 quả điều thành 3 phần, mỗi phần có6quả điều.\nb, Ta có 18 : 2 = 9\nCó 18 quả điều chia thành các phần, mỗi phần có 2 quả. Có tất cả9phần.\n9"]}, {"id": "1da8770a78a69dd14a9ad6f17116b2f6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-33-nhiet-do-don-vi-do-nhiet-do.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 33 Nhiệt độ. Đơn vị đo nhiệt độ", "contents": ["", "Bài 1 : Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\nCó một ngày, nhiệt độ không khí ở ba địa phương được cho như bảng trên.\na ) Nhiệt độ không khí ở Hạ Long cao hơn nhiệt độ không khí ở ………………………\nb ) Nhiệt độ không khí ở ……………… cao nhất.\nc ) Nhiệt độ không khí ở ……………… thấp nhất.\nBài 2 : Hoàn thành bảng (theo mẫu).\nBài 3 : Số ?\nBài 4 : Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\n"]}, {"id": "4e065596a05d2e02cfff4447bae2e96e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/1viet-phep-nhan.html", "title": "1.Viết phép nhân.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1.Viết phép nhân.\n02 Bài giải:\n \na, 3 x 1 = 3\nb, 3 x 0 = 0"]}, {"id": "3c1e864e5382aaa2e45273afb2f36acf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-1-so.html-4", "title": "Bài 1. Số?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1. Số?\n02 Bài giải:\n \n 9 = 3 x 3 15 = 3 x 5 27 = 3 x 9 0 = 3 x 0\n12 = 3 x 4 21 = 3 x 7 18 = 3 x 6 30 = 3 x 10"]}, {"id": "e3254cf306acbf275724f1d17ede2825", "url": "https://tech12h.com/de-bai/1-tinh-nham.html-0", "title": "1. Tính nhẩm.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Tính nhẩm.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "8bf70c27c221e2e4c289ec8247a7627e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/7-dien-vao-cho-trong.html", "title": "7. Điền vào chỗ trống.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n7. Điền vào chỗ trống.\n02 Bài giải:\n \na, Số?\nkm\nm\ndm\ncm\nmm\n1 km\n= 1000 m\n1 m\n= 10 dm\n= 100 cm\n= 1000 mm\n1 dm\n= 10 cm\n= 100 mm\n1 cm\n= 10 mm\n1 mm\nb, Ta có 1 km = 1000 m, 2 m = 200 cm\nTa có 1 km > 300 cm > 2 m\nCác số sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là 1 km, 300 cm, 2 m"]}, {"id": "ca08bc55e60e1aad515a9ae7e0d222a7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dat-nuoc-em.html-0", "title": "Đất nước em.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nĐất nước em.\n02 Bài giải:\n \nLàm tròn số 352 đến hàng trăm thì được số 400 (Vì chữ số hàng chục là 5)."]}, {"id": "8342510368a2bc3828124861dd97baab", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-1-so.html-3", "title": "Bài 1. Số?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1. Số?\n02 Bài giải:\n \na, Làm tròn số 53 đến hàng chục thì được số 50. (Vì chữ số hàng đơn vị là 3)\nb, Làm tròn số 95 đến hàng chục thì được số 100 (Vì chữ số hàng đơn vị là 5)\nc, Làm tròn số 620 đến hàng trăm thì được số 600 (Vì chữ số hàng chục là 2)\nd, Làm tròn số 974 đến hàng trăm thì được số 1000 (Vì chữ số hàng chục là 7)\n"]}, {"id": "e7ca38bb39902d8782cfc012acd4a922", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc-tiep-theo-2.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Tính giá trị của biểu thức (Tiếp theo 2) ", "contents": ["", "1. Tính giá trị của biểu thức.\n2. Giải bài toán.\nThử thách:\n"]}, {"id": "cb33461aa7e0af40a2b0a52915495a17", "url": "https://tech12h.com/de-bai/5-giai-bai-toan.html", "title": "5. Giải bài toán.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n5. Giải bài toán.\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt\nBà sinh mẹ: 25 tuổi\nMẹ sinh Tâm: 30 tuổi\nNăm năm nay Tâm: 9 tuổi\nNăm nay bà : ? tuổi\nBài giải\nBà sinh mẹ năm bà 25 tuổi nên bà hơn mẹ 25 tuổi.\nMẹ sinh Tâm năm mẹ 30 tuổi nên mẹ hơn Tâm 30 tuổi.\nSố tuổi của mẹ năm nay là\n 9 + 30 = 39 (tuổi)\nSố tuổi của Bà năm nay là\n 39 + 25 = 64 (tuổi )\n Đáp số: 64 tuổi"]}, {"id": "c7cb5fea965a47125fae062c590f8637", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-2-dung-ghi-d-sai-ghi-s.html", "title": "Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\n02 Bài giải:\n \na) Làm tròn số sau 259 đến hàng trăm thì được số 300. (Vì chữ số hàng chục của số 259 là 5)\nCâu asai.\nb) Làm tròn số sau 116 đến hàng trăm thì được số 100. (Vì chữ số hàng chục của số 116 là 1)\nCâu bđúng.\nc) Làm tròn số sau 48 đến hàng chục thì được số 50. (Vì chữ số hàng đơn vị là 8)\nCâu cđúng.\nd) Làm tròn số sau 19 đến hàng chục thì được số 20. (vì chữ số hàng đơn vị là 9)\nCâu dsai."]}, {"id": "7b247fce19096193e1d51b539caff176", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-71", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Lúc đầu Mai cắm được 5 lọ hoa, sau đó Mai cắm thêm được 3 lọ hoa như vậy. Hỏi có tất cả bao nhiêu bông hoa trong các lọ hoa đó? Biết mỗi lọ đều cắm 10 bông hoa.\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nTổng số lọ hoa Mai đã cắm là :\n5 + 3 = 8 (lọ)\nTất cả số bông hoa trong các lọ hoa đó là:\n10 x 8 = 80 (bông)\nĐáp số: 80 bông hoa"]}, {"id": "58cb0e2be01647e62c275f91c385989b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/2-lam-tron-so-den-hang-tram.html", "title": "2. Làm tròn số đến hàng trăm.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Làm tròn số đến hàng trăm.\n02 Bài giải:\n \na, Làm tròn các số sau 814, 826, 835, 847 đến hàng trăm thì được số 800. (Vì các số đã có có chữ số hàng chục là 1, 2, 3, 4)\nb, Làm tròn các số sau 152, 168, 170, 189, 191 đến hàng trăm thì được số 200. (Vì các số đã cho có chữ số hàng chục là 5, 6, 7, 8, 9)"]}, {"id": "15778199f9699cad416362f89f317cb3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-gia-tri-cua-cac-bieu-thuc-da-cho-theo-thu-tu-tu-be-den-lon.html", "title": "Viết giá trị của các biểu thức đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Cho các biểu thức:\n15 x (7 – 4)\n74: (6 – 4)\n(24 + 60): 4\nViết giá trị của các biểu thức đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn.\n02 Bài giải:\n \n15 x (7 – 4) = 15 x 3 = 45\n74: (6 – 4) = 74: 2 = 37\n(24 + 60): 4 = 84: 4 = 21\nGiá trị của các biểu thức đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn.\n21; 37; 45"]}, {"id": "b4786164dc58158a6a979224cecf7b00", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thich-hop-vao-cho-cham.html-24", "title": "Viết số thích hợp vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 4\nBài 1 : Viết chữ cái thích hợp vào chỗ chấm.\na ) Biểu thức có giá trị lớn nhất là biểu thức …………\nb ) Biểu thức có giá trị bé nhất là biểu thức …………\n02 Bài giải:\n \na ) Biểu thức có giá trị lớn nhất là biểu thức D .\nb ) Biểu thức có giá trị bé nhất là biểu thức C ."]}, {"id": "8cc5ebca44e2a982eb2d8d3777e81107", "url": "https://tech12h.com/de-bai/vui-hoc.html-0", "title": "Vui học:", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nVui học:\n02 Bài giải:\n \nBên ngoài khay: 9 quả\nỞ trong khay: 5 x 7 quả\n9 + 5 x 7 = 9 + 35\n = 44\nCó tất cả 44 quả cà chua"]}, {"id": "b61d511553ee4ea797e5b6860b4cedc6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-38-bieu-thuc-so-tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc-so.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 38 Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số", "contents": ["", "Tiết 1\nBài 1 : Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu).\nMẫu: 48 – 25 + 29 = 23 + 29\n = 52\na ) 162 + 29 – 18 = …………\n = …………\nb ) 18 x 7 = …………\n = …………\nc ) 84 : 6 = …………\n = …………"]}, {"id": "9e7452837159c9f8519ae16888dd7234", "url": "https://tech12h.com/de-bai/2-giai-bai-toan.html", "title": "2. Giải bài toán.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Giải bài toán.\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt\nSơn đỏ nặng : 2 kg\nSơn xanh nặng : 5 kg\n4 sơn đỏ và 1 thùng sơn xanh : ? kg\nBài giải\n4 thùng sơn đỏ nặng số kg là\n 2 x 4 = 8 ( kg )\n4 thùng sơn đỏ và 1 thùng sơn xanh nặng số kg là\n 8 + 5 = 13 ( kg )\n Đáp số: 13 kg"]}, {"id": "6b0b4f1b49d56ed95255cf575ae79ec9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/1-tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc.html-0", "title": "1. Tính giá trị của biểu thức.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Tính giá trị của biểu thức.\n02 Bài giải:\n \na)\n80 – 2 × 7\n= 80 – 14\n= 66\nb)\n35 + 12 : 2\n= 35 + 6\n= 41\nc)\n45 : 5 – 9\n= 9 – 9\n= 0\n"]}, {"id": "0d798ef5abfa8b841ae330dbb8ca8317", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc-bang-cach-thuan-tien.html", "title": "Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện.\na ) 476 + 70 + 30 = …………… b ) 67 + 125 + 75 = ……………..\n = …………… = ………………\n02 Bài giải:\n \na ) 476 + 70 + 30 = 476 + 100 b ) 67 + 125 + 75 = 67 + 200\n = 576 = 267"]}, {"id": "aa53669d5cc35b49bc40dfaead25e0c2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-tiep-vao-cho-cham-cho-thich-hop.html-7", "title": "Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 : Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "a7a8ae28b39087bb74ee5b9c3b7be44e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-84", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 : Số ?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "170756ec9cbc16366f20378f1631adb5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thich-hop-vao-cho-cham.html-18", "title": "Viết số thích hợp vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1 : Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\nCó một ngày, nhiệt độ không khí ở ba địa phương được cho như bảng trên.\na ) Nhiệt độ không khí ở Hạ Long cao hơn nhiệt độ không khí ở ………………………\nb ) Nhiệt độ không khí ở ……………… cao nhất.\nc ) Nhiệt độ không khí ở ……………… thấp nhất.\n02 Bài giải:\n \na ) Nhiệt độ không khí ở Hạ Long cao hơn nhiệt độ không khí ở Sa Pa.\nb ) Nhiệt độ không khí ở Nha Trang cao nhất.\nc ) Nhiệt độ không khí ở Sa Pa thấp nhất."]}, {"id": "4922406561afd3ebcf623c99112449ce", "url": "https://tech12h.com/de-bai/1-tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc.html", "title": "1. Tính giá trị của biểu thức.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n02 Bài giải:\n \na)\n82 + 13– 76\n= 95 – 76\n= 19\nb)\n547 – 264 – 200\n= 283 – 200\n= 83\nc)\n2 × 3 × 5\n= 6 × 5\n= 30\nd)\n16 : 2 : 2\n= 8 : 2\n= 4"]}, {"id": "5d14e84892c02e7d5f7541f6d3afce09", "url": "https://tech12h.com/de-bai/thu-thach.html-3", "title": "Thử thách:", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nThử thách:\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt\n1 lần mua : 3 vỉ trứng gà và 1 trứng vịt\n2 lần mua : ? vỉ trứng\nBài giải\nSố vỉ trứng trong một lần mua là\n 3 + 1 = 4 (vỉ)\nSố vỉ trứng trong 2 lần mua là\n 2 x 4 = 8 (vỉ)\nTa có (3 + 1) x 2 = 4 x 2 = 2 x 4 = 8\nDó đó biểu thức giúp Na tính số vỉ trứng đã mua là C. (3 + 1) x 2"]}, {"id": "41718c720712581b7f5554fd188fcbb3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/2-dung-ghi-d-sai-ghi-s.html", "title": "2. Đúng ghi Đ, sai ghi S.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\n02 Bài giải:\n \na, Ta có 70 – 15 + 35 = 55 + 35 = 90 do đó câu a đúng.\nb, Ta có 50 : 5 x 2 = 10 x 2 = 20 do đó câu b đúng.\nc, Ta có 8 + 2 x 5 = 8 + 10 = 18 do đó câu c sai."]}, {"id": "0bea837f2638ffa2d6b579be4a77f9ba", "url": "https://tech12h.com/de-bai/6-viet-vao-cho-cham.html", "title": "6. Viết vào chỗ chấm.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n6. Viết vào chỗ chấm.\n02 Bài giải:\n \nHình tam giác ABC có:\n3 đỉnh là: A, B, C\n3 cạnh là: AB, BC, CA"]}, {"id": "df74f2b58e66cfa5776e5946ddf8c6d7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/hoan-thanh-bang-theo-mau.html", "title": "Hoàn thành bảng (theo mẫu)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Hoàn thành bảng (theo mẫu).\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "7da92e76595a062007a7820ecf363adc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/noi-theo-mau.html-10", "title": "Nối (theo mẫu)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Nối (theo mẫu)\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "0c7103b68058bff8014c3d3b165b93f4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/2-giai-bai-toan.html-0", "title": "2. Giải bài toán.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Giải bài toán.\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt:\nMỗi túi : 1 quyển truyện và 4 quyển vở\n10 túi : ? quyển truyện và vở\nBài giải:\nMột túi quà có số quyển truyện và quyển vở là\n 1 + 4 = 5 (quyển)\n10 túi quà có số quyển truyện và vở là\n 5 x 10 = 50 (quyển)\n Đáp số: 50 quyển"]}, {"id": "6743dcbc71dec4ad22fbe980f520707e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-87", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 : Số ?\nTrên sân có 8 con thỏ và 8 con gà. Để tính tổng số chân của 8 con thỏ và 8 con gà, ta có thể làm như sau:\nGhép 1 con thỏ và 1 con gà thành 1 cặp, được 8 cặp như vậy.\nSố chân thỏ và gà ở 1 cặp là: …. + …. = …. (chân).\nSố chân thỏ và gà ở 8 cặp là: …. + …. = …. (chân).\n02 Bài giải:\n \nSố chân thỏ và gà ở 1 cặp là: 4 +2 =6 (chân).\nSố chân thỏ và gà ở 8 cặp là:6 x8 =48 (chân)."]}, {"id": "28ae7db30a6d17b4bbc0a46a5c654527", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc.html-4", "title": "Tính giá trị của biểu thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 3\nBài 1 : Tính giá trị của biểu thức.\na ) 64 : (25 – 17) = …………\n= …………\nb ) (70 – 15) : 5 = …………\n= …………\nc ) 26 x (71 – 68) = …………\n= …………\nd ) 50 – (50 – 10) = …………\n= …………\n02 Bài giải:\n \na ) 64 : (25 – 17) = 64 : 8\n = 8\nb ) (70 – 15) : 5 = 55 : 5\n = 11\nc ) 26 x (71 – 68) = 26 x 3\n = 78\nd ) 50 – (50 – 10) = 50 - 40\n = 90"]}, {"id": "7f7f3b26cb4f30c44e1ba25741c00786", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-86", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 : Số ?\nTừ một thùng có 50 l dầu, người ta đã lấy ra 3 lần, mỗi lần 10 l dầu.\nSố lít dầu còn lại trong thùng là: 50 - …. x …. = …. (l)\n02 Bài giải:\n \nSố lít dầu còn lại trong thùng là: 50 - 3 x 10 = 20 (l)"]}, {"id": "ac1906026b1e0c5319d1dcce903f4737", "url": "https://tech12h.com/de-bai/noi-theo-mau.html-9", "title": "Nối (theo mẫu)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Nối (theo mẫu).\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "42da48f682b064add0abd26890929f9d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/khoanh-vao-chu-dat-truoc-bieu-thuc-co-gia-tri-lon-nhat.html", "title": "Khoanh vào chữ đặt trước biểu thức có giá trị lớn nhất.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 : Khoanh vào chữ đặt trước biểu thức có giá trị lớn nhất.\nA. 72 : (16 – 8) B. 2 x (35 – 31) C. 80 : (3 + 5)\n02 Bài giải:\n \nKhoanh vào chữ đặt trước biểu thức có giá trị lớn nhất.\nC. 80 : (3 + 5)\n"]}, {"id": "beac3499ff51bebb64883b746887bb1a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thich-hop-vao-cho-cham.html-23", "title": "Viết số thích hợp vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nRô-bốt đã thực hiện một dãy các phép tính như trong hình dưới đây.\nSố được điền ở vị trí hình tam giác màu đen là: ………………\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "e56e7ce213a9345048317211ebea7637", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc-theo-mau.html-0", "title": "Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu).", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 2\nBài 1 : Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu).\nMẫu: 30 + 9 : 3 = 30 + 3\n = 33\na ) 64 – 25 : 5 = …………\n = …………\nb ) 15 + 4 x 9 = …………\n = …………\nc ) 90 – 7 x 3 = …………\n = …………\nd ) 98 + 42 : 6 = …………\n = …………\n02 Bài giải:\n \na ) 64 – 25 : 5 = 64 - 5\n= 59\nb ) 15 + 4 x 9 = 15 + 36\n= 51\nc ) 90 – 7 x 3 = 90 - 21\n= 61\nd ) 98 + 42 : 6 = 98 + 7\n= 105"]}, {"id": "9a73ede13185964c063d8e8a15a2bbcc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/khoanh-mau-do-vao-chu-dat-duoi-o-ghi-bieu-thuc-co-gia-tri-lon-nhat-mau-xanh-vao-chu-dat-duoi", "title": "Khoanh màu đỏ vào chữ đặt dưới ô ghi biểu thức có giá trị lớn nhất, màu xanh vào chữ đặt dưới ô ghi biểu thức có giá trị bé nhất", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 : Khoanh màu đỏ vào chữ đặt dưới ô ghi biểu thức có giá trị lớn nhất, màu xanh vào chữ đặt dưới ô ghi biểu thức có giá trị bé nhất.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "ad9bc6be157db1c89a87fab17d9427dc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/1-tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc.html-1", "title": " 1. Tính giá trị của biểu thức.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Tính giá trị của biểu thức.\n02 Bài giải:\n \na, 80 – (30 + 25) = 80 – 55\n = 25\nb, (72 – 67) x 8 = 5 x 8\n = 40\nc, 50 : (10 : 2) = 50 : 5\n = 10\n"]}, {"id": "02c9acd17aa3378d4e4492dcc68927ea", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-36-nhan-so-co-ba-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 36 Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số", "contents": ["", "Tiết 1\nBài 1 : Tính\n314 x 2 = ……\n150 x 5 = ……\n251 x 3 = ……\n224 x 4 = ……\nBài 2 : Đặt tính rồi tính.\n230 x 3 = ……\n123 x 2 = ……\n237 x 2 = ……\n205 x 4 = ……\nBài 3 : Mai vừa hoàn thành quãng đường chạy dài 250 m. Cùng thời gian đó, Việt chạy được quãng đường dài gấp 3 lần quãng đường chạy của Mai. Hỏi Việt chạy được quãng đường dài bao nhiêu mét ?\nBài 4 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nRô-bốt đã viết 4 trong 5 số : 2, 3, 5, 100, 250 vào các ô trống ở hình bên để được so sánh đúng.\nHỏi Rô-bốt không viết số nào ?\nA. 2 B. 3 C. 5 D. 250\nTiết 2\nBài 1 : Số ?\nBài 2 : Tính nhẩm.\nMẫu : 200 x 4 = ? Nhẩm: 2 trăm x 4 = 8 trăm. Vậy : 200 x 4 = 800.\n200 x 3 = ………\n500 x 2 = ………\n300 x 2 = ………\n600 x 1 = ………\nBài 3 : Trên một hòn đảo đang có 420 con cừu. Sau mỗi năm số lượng cừu trên đảo sẽ tăng thêm 180 con. Hỏi sau 2 năm, trên đảo đó sẽ có tất cả bao nhiêu con cừu ?\nBài 4 : Mai có 1 kg bột mì. Bạn ấy đã làm 3 chiếc bánh gối, mỗi chiếc bánh dùng 200 g bột mì. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu gam bột mì?\nBài 5: Tính nhẩm (theo mẫu).\nMẫu: 120 x 2 = ? Nhẩm: 12 chục x 2 = 24 chục. Vậy: 120 x 2 = 240.\n210 x 3 = ………\n340 x 2 = ………\n110 x 4 = ………"]}, {"id": "4cafbc2555769b876e2c7b7bec1d363e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-nham.html-10", "title": "Tính nhẩm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Tính nhẩm (theo mẫu).\nMẫu: 240 : 4 = ? Nhẩm: 24 chục : 4 = 6 chục. Vậy: 240 : 4 = 60.\n270 : 3 = ………\n450 : 9 = ………\n360 : 6 = ………\n02 Bài giải:\n \n270 : 3 = 90\n450 : 9 = 50\n360 : 6 = 60"]}, {"id": "ed5d04eb78d3a25c6e57174f9517df74", "url": "https://tech12h.com/de-bai/khoanh-vao-chu-dat-truoc-cau-tra-loi-dung.html-14", "title": "Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nMỗi vận động viên A, B, C vừa hoàn thành 3 lượt bắn cung. Kết quả và số điểm mà họ nhận được như sau:\nSố điểm mà vận động viên C nhận được là :\nA. 500 điểm B. 450 điểm C. 400 điểm\n02 Bài giải:\n \nSố điểm mà vận động viên C nhận được là :\nC. 400 điểm"]}, {"id": "3ab163c54d221471c5dba00c3edcd7ef", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dat-tinh-roi-tinh.html-11", "title": "Đặt tính rồi tính ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 3\nBài 1 : Đặt tính rồi tính\n317 : 3\n625 : 5\n125 : 6\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "1dc6b29c28d61d0746a6f045d11dd137", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-70", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 : Bác gấu vừa thu hoạch được 930 ml mật ong. Bác đã chia đều lượng mật ong đó vào 3 cái hũ. Hỏi mỗi hũ chứa bao nhiêu mi-li-lít mật ong?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nMỗi hũ chứa số mi-li-lít mật ong là :\n930 : 3 = 310 (ml)\nĐáp số : 310 ml mật ong"]}, {"id": "565a02f505ddd5efb2ca5f2f585f3718", "url": "https://tech12h.com/de-bai/noi-moi-bieu-thuc-voi-so-la-gia-tri-cua-bieu-thuc-do-theo-mau.html", "title": "Nối mỗi biểu thức với số là giá trị của biểu thức đó (theo mẫu)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Nối mỗi biểu thức với số là giá trị của biểu thức đó (theo mẫu).\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "440999bb182c6f162846e92ec7e6213c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/khoanh-vao-chu-dat-truoc-cau-tra-loi-dung.html-13", "title": "Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nSố nào dưới đây thích hợp để điền vào dấu “?” trong hình trên?\nA. 80 B. 800 C. 400 D. 440\n02 Bài giải:\n \nSố nào dưới đây thích hợp để điền vào dấu “?” trong hình trên?\nD. 440"]}, {"id": "637d21082367821da128307400393c82", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dien-d-s.html-5", "title": "Điền Đ, S", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 : Đ, S ?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "8b492e1de55f106900133206b4be8462", "url": "https://tech12h.com/de-bai/khoanh-vao-chu-dat-truoc-cau-tra-loi-dung.html-12", "title": "Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nRô-bốt đã điền 4 trong 5 số: 2, 4, 5, 124, 155 vào các ô trống ở hình bên để được so sánh đúng.\nHỏi Rô-bốt có thể viết những số nào vào ô trống cuối cùng?\nA. 2 hoặc 4 B. 4 hoặc 5 C. 2 hoặc 5 D. 124 hoặc 155\n02 Bài giải:\n \nPhép so sánh đúng :\n124 : 4 = 155 : 5\nHỏi Rô-bốt có thể viết những số nào vào ô trống cuối cùng?\nB. 4 hoặc 5"]}, {"id": "d095f43f2e8dadfc2a54e56263b69d71", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dat-tinh-roi-tinh.html-10", "title": "Đặt tính rồi tính ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 2\nBài 1 : Đặt tính rồi tính\n250 : 2\n407 : 4\n210 : 7\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "cd5298437cc2c6f20f9bc8f0aed4c0ed", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc-theo-mau.html", "title": "Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu).", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 1\nBài 1 : Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu).\nMẫu: 48 – 25 + 29 = 23 + 29\n = 52\na ) 162 + 29 – 18 = …………\n = …………\nb ) 18 x 7 = …………\n = …………\nc ) 84 : 6 = …………\n = …………\n02 Bài giải:\n \na ) 162 + 29 – 18 = 191 - 18\n = 173\nb ) 18 x 7 = 126\nc ) 84 : 6 = 14"]}, {"id": "236813fbfdc1bcb0aee92f54db8e4f87", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-69", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Hôm qua là ngày cuối tuần nên cửa hàng bánh rất đông khách. Họ bán được 450 cái bánh. Hôm nay là ngày đi làm, nên số bánh bán được giảm đi 5 lần so với hôm qua. Hỏi hôm nay cửa hàng bán được bao nhiêu cái bánh?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nHôm nay cửa hàng bán được số cái bánh là :\n450 : 5 = 90 (cái)\nĐáp số : 90 cái bánh"]}, {"id": "c80240149bbabc3fb6ce543ffeec043b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-68", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Thuyền trưởng tìm được một chiếc hòm đựng rất nhiều đồng vàng. Thuyền phó tìm được chiếc hòm đựng 548 đồng vàng, nhiều 2 lần số đồng vàng mà thuyền trưởng tìm được. Hỏi thuyền trưởng tìm được bao nhiêu đồng vàng?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nThuyền trưởng tìm được số đồng vàng là :\n548 : 2 = 274 (đồng)\nĐáp số : 274 đồng vàng"]}, {"id": "4911ba3706038bd24132d38a4eb1790b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thich-hop-vao-cho-cham.html-22", "title": "Viết số thích hợp vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "d9525b8b6ddc28c68dd2eecd171b253f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh.html-41", "title": "Tính", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 1\nBài 1 : Tính.\n375 : 3 = ……\n448 : 2 = ……\n627 : 4 = ……\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "5f8c4dba680d0856d95b19776000d543", "url": "https://tech12h.com/de-bai/4-so.html-0", "title": "4. Số?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n4. Số?\n02 Bài giải:\n \na, Mỗi bông hoa có 5 cánh hoa. Vậy 8 bông hoa có40cánh hoa. (Vì 5 x 8 = 40)\nb, Có 12 chiếc đũa như nhau, như vậy có6đôi đũa. (Vì 12 : 2 = 6)"]}, {"id": "4763b0e05ff9e74af5888dc1303e4c75", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dien-d-s.html-6", "title": "Điền Đ, S", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 : Đ, S ?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "94028de4488689a67ed2d4c51baad8fd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-73", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Con chó cân nặng 18 kg. Con gà cân nặng 2 kg. Con ngỗng cần nặng 6 kg. Hỏi:\na ) Con chó nặng gấp mấy lần con ngỗng?\nb ) Con ngỗng nặng gấp mấy lần con gà?\nc ) Con chó nặng hơn gấp mấy lần con gà?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\na ) Số lần con chó nặng hơn con ngỗng là:\n18: 6 = 3 (lần)\nb ) Số lần con ngỗng nặng hơn con gà là:\n6: 2 = 3 (3 lần)\nc ) Số lần con chó nặng hơn con gà là:\n18: 2 = 9 (lần)\nĐáp số: a ) 3lần; b ) 3 lần ; c ) 9 lần"]}, {"id": "ce21fd851804428938f9236e975f2645", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-91", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Số?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "e32592a58014de1342dd919dda262688", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-90", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 2\nBài 1: Số?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "6cbe65276285b21a5e0134677b95f790", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-lam-quen-voi-chu-so-la-ma.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Làm quen với chữ số La Mã", "contents": ["", "1. Viết cách đọc số.\n2. Vẽ kim giờ phù hợp với cách đọc giờ.\nBài 1. Viết các số bằng chữ số La Mã.\n"]}, {"id": "fb8834577fd7d8f1d5647ff0ec5b891a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-89", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Số?\n02 Bài giải:\n \na ) Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD là 12 cm.\nb ) Đoạn thẳng AB dài gấp 3 lần đoạn thẳng CD."]}, {"id": "2f61be2e127a8d3e5ec5d4db41d5c95e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-72", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Lớp học cờ vua có 27 bạn, lớp học đá cầu có 9 bạn. Hỏi số bạn học cờ vua gấp mấy lần số bạn học đá cầu?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nSố bạn học cờ vua gấp số lần bạn học đá cầu là:\n27: 9 = 3 (lần)\nĐáp số: 3 lần"]}, {"id": "c3e71e2e3ecf941edcd64776fcea0320", "url": "https://tech12h.com/de-bai/2-dat-tinh-roi-chinh.html", "title": "2. Đặt tính rồi chính. ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Đặt tính rồi chính.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "f99b7eddaf41e9c0216e68d5fa363893", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-88", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 1\nBài 1: Số?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "7e8b16535da2964e2464041777e22e27", "url": "https://tech12h.com/de-bai/1-khoanh-vao-chu-cai-truoc-y-dung.html", "title": "1. Khoanh vào chữ cái trước ý đúng.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Khoanh vào chữ cái trước ý đúng.\n02 Bài giải:\n \na, Sốbảy trăm linh haiđược viết là 702\nChọnC.\nb, 850 = 800 + 50\nChọnA."]}, {"id": "996d75a852e7cc8dd8dca77822f74346", "url": "https://tech12h.com/de-bai/3-tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc.html", "title": "3. Tính giá trị của biêu thức.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. Tính giá trị của biêu thức.\n02 Bài giải:\n \na, 30 + 20 : 5 = 30 + 4\n = 34\nb, 2 x (780 – 771) = 2 x 9\n = 18"]}, {"id": "21dcd979472560675261f39cde2ec0bb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/1-lam-tron-den-so-hang-chuc.html", "title": "1. Làm tròn đến số hàng chục.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Làm tròn đến số hàng chục.\n02 Bài giải:\n \na, Làm tròn các số 41, 42, 43, 44 đến hàng chục thì được số 40.\nb, Làm tròn các số 75, 76, 77, 78, 79 đến hàng chục thì ta được số 80."]}, {"id": "800449fb6e07a850d24b52191ff795fb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-nham.html-9", "title": "Tính nhẩm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 5: Tính nhẩm (theo mẫu).\nMẫu: 120 x 2 = ? Nhẩm: 12 chục x 2 = 24 chục. Vậy: 120 x 2 = 240.\n210 x 3 = ………\n340 x 2 = ………\n110 x 4 = ………\n02 Bài giải:\n \n210 x 3 = 630 \n340 x 2 = 680\n110 x 4 = 440"]}, {"id": "f99e5ae1cca0882ac0a160d15c21efa2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-67", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 : Mai có 1 kg bột mì. Bạn ấy đã làm 3 chiếc bánh gối, mỗi chiếc bánh dùng 200 g bột mì. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu gam bột mì?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\n1 kg = 1 000 g\nSố gam bột mì mà Mai dùng để làm 3 chiếc bánh gối là:\n200 x 3 = 600 (g)\nSố gam bột mì còn lại là:\n1 000 – 600 = 400 (g)\nĐáp số: 400 g bột mì"]}, {"id": "016c4417e2bdfdefce227167e5912431", "url": "https://tech12h.com/de-bai/khoanh-vao-chu-dat-truoc-cau-tra-loi-dung.html-11", "title": "Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nRô-bốt đã viết 4 trong 5 số : 2, 3, 5, 100, 250 vào các ô trống ở hình bên để được so sánh đúng.\nHỏi Rô-bốt không viết số nào ?\nA. 2 B. 3 C. 5 D. 250\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "cd019f3e068ae24cfd37cf70b9029489", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-85", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 2\nBài 1 : Số ?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "01b4a65e7ecf46fc34e826d06296470b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-nham.html-8", "title": "Tính nhẩm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Tính nhẩm.\nMẫu : 200 x 4 = ? Nhẩm: 2 trăm x 4 = 8 trăm. Vậy : 200 x 4 = 800.\n200 x 3 = ………\n500 x 2 = ………\n300 x 2 = ………\n600 x 1 = ………\n02 Bài giải:\n \n200 x 3 = 600 \n500 x 2 = 1000 \n300 x 2 = 600 \n600 x 1 = 600 "]}, {"id": "43985934e635e8790287c7090fc49e40", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-65", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 : Mai vừa hoàn thành quãng đường chạy dài 250 m. Cùng thời gian đó, Việt chạy được quãng đường dài gấp 3 lần quãng đường chạy của Mai. Hỏi Việt chạy được quãng đường dài bao nhiêu mét ?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nViệt chạy được quãng đường dài số mét là :\n250 x 3 = 550 (m)\nĐáp số : 550 m"]}, {"id": "d77c3a16b1020c0d24ba7a1b868944fc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-101", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 : Số ?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "5b8ebf47ef383c8966bd98a9e854cc70", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh.html-40", "title": "Tính", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 1\nBài 1 : Tính\n314 x 2 = ……\n150 x 5 = ……\n251 x 3 = ……\n224 x 4 = ……\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "1e146762ebd84f0b9a922c91544c303a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-100", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Số?\na ) …… x 8 = 280 b ) ………: 9 = 108\nc ) 84: …… = 6 d ) ……… x 7 = 161\n02 Bài giải:\n \na ) 35 x 8 = 280 b ) 972: 9 = 108\nc ) 84: 14 = 6 d ) 23 x 7 = 161\n"]}, {"id": "e6e0f9665e92991ddfe023a784d490c5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-chu-so-thich-hop-vao-o-trong.html", "title": "Viết chữ số thích hợp vào ô trống", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 5 : Viết chữ số 0, 1, 2, 3 thích hợp vào ô trống.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "e31e1e73acc4e1f8aaaab5cd467c6d34", "url": "https://tech12h.com/de-bai/khoanh-vao-chu-dat-truoc-cau-tra-loi-dung.html-15", "title": "Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 3\nBài 1 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\na ) Kết quả của phép nhân 181 x 4 là :\nA. 424 B. 742 C. 724 D. 721\nb ) Kết quả của phép chia 806: 2 là:\nA. 43 B. 403 C. 430 D. 304\nc ) Số dư của phép chia 465 : 7 là:\nA. 6 B. 5 C. 4 D. 3\n02 Bài giải:\n \na ) Kết quả của phép nhân 181 x 4 là :\nC. 724\nb ) Kết quả của phép chia 806: 2 là:\nB. 403\nc ) Số dư của phép chia 465 : 7 là:\nD. 3"]}, {"id": "166535d0fb66986aae723204ef256734", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thich-hop-vao-o-trong.html-0", "title": "Viết số thích hợp vào ô trống", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 5 : Viết chữ số thích hợp vào ô trống.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "42f983f6b3ebc0cb3ae0d29c2e724533", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-79", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trong vườn nhà An có 19 cây chanh, số cây cam gấp 4 lần số cây chanh. Hỏi trong vườn nhà An có bao nhiêu cây chanh và cây cam?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nSố cây cam trong vườn nhà An là :\n19 x 4 = 76 (cây)\nSố cây chanh và cây cam trong vườn nhà An là :\n19 + 76 = 95 (cây)\nĐáp số : 95 cây"]}, {"id": "50a7dd1869bd1a8b21c893b333001748", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-78", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 : Một cửa hàng có 132 quả táo. Người ta xếp vào các khay, mỗi khay 6 quả táo. Hỏi xếp được bao nhiêu khay táo như vậy ?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nSố khay táo xếp được là :\n132 : 6 = 22 (khay)\nĐáp số : 22 khay táo"]}, {"id": "b5882ba5fad408b5818aab49e8cd27d6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dien-d-s.html-8", "title": "Điền Đ, S", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 : Đ, S ?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "f0394d9ff131c492fa03e0096e668130", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dat-tinh-roi-tinh.html-14", "title": "Đặt tính rồi tính ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Đặt tính rồi tính\na ) 312 x 3 105 x 7 81 x 9\nb ) 936 : 3 852 : 6 690 : 8\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "aa8f931737857363a432c3da3e098052", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-76", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 : Có 6 xe ô tô chở học sinh đi thăm Bảo tàng Lịch sử Việt Nam, mỗi xe chở 32 học sinh. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh đi thăm Bảo tàng Lịch sử Việt Nam ?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nTổng số học sinh đi thăm Bảo tàng Lịch sử Việt Nam là :\n6 x 32 = 192 (học sinh)\nĐáp số : 192 học sinh"]}, {"id": "5d8adde7cd60845dcd007a5ffce473b5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-77", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 5 : Một thùng có 46 l nước mắm. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu cái can loại 7 l để chứa hết lượng nước mắm đó ?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nĐể chứa hết lượng nước mắm đó thì cần ít nhất số can loại 7 l là :\n46 : 7 = 6 (can) dư 4 l\nĐáp số : 7 can nước mắm dư 4 l\n(Với 4 l nước mắm dư, ta có thể cho vào một can nữa, vậy có tổng cộng 7 can)"]}, {"id": "17bb3eb20debfa58e47672ece6fc826e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-nham.html-12", "title": "Tính nhẩm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 2\nBài 1 : Tính nhẩm\na ) 200 x 3 = …… 300 x 2 = …… 200 x 2 = …… 100 x 6 = ……\nb ) 900 : 3 = ……. 600 : 2 = …… 800 : 8 = …… 1 000 : 5 = ……\n02 Bài giải:\n \na ) 200 x 3 = 600 300 x 2 = 600 200 x 2 = 400 100 x 6 = 600\nb ) 900 : 3 = 300 600 : 2 = 300 800 : 8 = 100 1 000 : 5 = 200"]}, {"id": "8ac1f54284d03689a8d18d50488aaf42", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dat-tinh-roi-tinh.html-13", "title": "Đặt tính rồi tính ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Đặt tính rồi tính.\na ) 46 x 2 13 x 7 29 x 3\nb ) 82 : 2 72 : 8 97 : 9\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "64184d26d633618215934924869894e8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dien-d-s.html-7", "title": "Điền Đ, S", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 : Đ, S ?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "74b693924dea5ca22c123351d57ff87d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-nham.html-11", "title": "Tính nhẩm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 1\nBài 1 : Tính nhẩm.\na ) 30 x 2 = …… 20 x 4 = …… 50 x 2 = ……. 20 x 2 = ………\nb ) 60 : 3 = …… 100 : 2 = …… 40 : 2 = ……. 90 : 3 = ……….\n02 Bài giải:\n \na ) 30 x 2 = 60 20 x 4 = 80 50 x 2 = 100 20 x 2 = 40\nb ) 60 : 3 = 20 100 : 2 = 50 40 : 2 = 20 90 : 3 = 30"]}, {"id": "b52be43b3ac52b73503a13fd539a5756", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-tiep-vao-cho-cham-cho-thich-hop.html-9", "title": "Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\nBạn Nam bị ốm. Bác sĩ vừa đo nhiệt độ cơ thể của bạn Nam được kết quả như hình dưới đây.\nảnh\na ) Nhiệt độ cơ thể của Nam mà bác sĩ đo được là ……… độ C.\nb ) Theo em, Nam có bị sốt không? Vì sao?\n02 Bài giải:\n \na ) Nhiệt độ cơ thể của Nam mà bác sĩ đo được là 38độ C.\nb ) Theo em, Nam có bị sốt. Vì nhiệt độ cơ thể người bình thường là 37. Trong khi đó, Nam lại có nhiệt độ cơ thể là 38."]}, {"id": "0459f5a1a8c0c8efa4b12eeda1e230ec", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thich-hop-vao-cho-cham.html-21", "title": "Viết số thích hợp vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 2\nBài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "8e8ab445d8d29c98ed1611472dd39027", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-62", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 : Rô-bốt có hai cốc loại 250 ml và 400 ml. Chỉ dùng hai cái cốc đó, làm thế nào để Rô-bốt lấy được 100 ml nước từ chậu nước ?\n02 Bài giải:\n \nCách làm\nĐầu tiên, ta đổ đầy nước vào cốc 250 ml và đổ hết sang cốc 400 ml. Lúc này số nước còn thiếu trong cốc 400 ml là:\n400 - 250 = 150 (ml)\nCốc 400 ml còn thiếu 150 ml nước để đầy cốc\nLại tiếp tục đổ đầy nước vào cốc 250 ml và đổ từ từ sang cốc 400 ml sao cho cốc 400 ml đầy. Như vậy, số nước còn lại trong cốc 250 ml là:\n250 - 150 = 100 (ml)\nNhư vậy, số nước có trong cốc 250 ml chính là 100 ml ta cần"]}, {"id": "020d813949178007d92486ad02e49158", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thich-hop-vao-cho-cham.html-19", "title": "Viết số thích hợp vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 1\nBài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\na ) 832 mm – 228 mm = ……… mm b ) 215 ml + 37 ml = ……… ml\n37 g + 182 g = ……… g 32 ml – 15 ml + 80 ml = ……… ml\n127 mm + 328 mm = ………… mm 57 g – 37 g + 50 g = ………… g\n02 Bài giải:\n \na ) 832 mm – 228 mm = 604 mm b ) 215 ml + 37 ml = 252 ml\n37 g + 182 g = 219 g 32 ml – 15 ml + 80 ml = 97 ml\n127 mm + 328 mm = 455 mm 57 g – 37 g + 50 g = 70 g"]}, {"id": "54095132d7057fe1c9244610ab7084fa", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thich-hop-vao-cho-cham.html-20", "title": "Viết số thích hợp vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "34cafa63639d734c98a35c1eafd0c005", "url": "https://tech12h.com/de-bai/1-viet-cach-doc-so.html", "title": "1. Viết cách đọc số.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Viết cách đọc số.\n02 Bài giải:\n \nI, V, X: Một, Năm, Mười\nCác số đọc theo thứ tự lần lượt sau đây:\nI, II, III: Một, Hai, Ba\nIV,V,VI, VII, VIII: Bốn, Năm, Sáu, Bảy, Tám\nIX, X, XI, XII, XIII: Chín, Mười, Mười một, Mười hai, Mười ba\nXIV, XV, XVI, XVII, XVIII: Mười bốn, Mười lăm, Mười sáu, Mười bảy, Mười tám\nXIX, XX: Mười chín, Hai mươi"]}, {"id": "aa4bf88ae621fc7fa405ab049ff056c1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-1-viet-cac-so-bang-chu-so-la-ma.html", "title": "Bài 1. Viết các số bằng chữ số La Mã.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1. Viết các số bằng chữ số La Mã.\n02 Bài giải:\n \na, 1, 5, 10 : I, V, X\nb, 2, 3, 11, 12, 13: II, III, XI, XII, XIII\nc, 4, 6: IV, VI"]}, {"id": "c33f53d2ae501e87e129ecc113da22be", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-66", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 : Trên một hòn đảo đang có 420 con cừu. Sau mỗi năm số lượng cừu trên đảo sẽ tăng thêm 180 con. Hỏi sau 2 năm, trên đảo đó sẽ có tất cả bao nhiêu con cừu ?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nSố lượng cừu tăng thêm sau 2 năm là :\n180 x 2 = 360 (con)\nTổng số con cừu có trên đảo đó sau 2 năm là :\n420 + 360 = 780 (con)\nĐáp số: 780 con cừu"]}, {"id": "17984694ee344b54d63a84b16406ad56", "url": "https://tech12h.com/de-bai/2-ve-kim-gio-phu-hop-voi-cach-doc-gio.html", "title": "2. Vẽ kim giờ phù hợp với cách đọc giờ.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Vẽ kim giờ phù hợp với cách đọc giờ.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "159992372dea5b6b2eec8d18b038c921", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dat-tinh-roi-tinh.html-9", "title": "Đặt tính rồi tính ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Đặt tính rồi tính.\n230 x 3 = ……\n123 x 2 = ……\n237 x 2 = ……\n205 x 4 = ……\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "bbb4501e3db2752c76cc7f4e53fc30d7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-74", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 : Can thứ nhất có 2 l nước. Số lít nước ở can thứ hai gấp 5 lần số lít nước ở can thứ nhất. Hỏi :\na ) Cả hai can có bao nhiêu lít nước ?\nb ) Can thứ hai có nhiều hơn can thứ nhất bao nhiêu lít nước ?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nSố lít nước ở can thứ hai là :\n2 x 5 = 10 (l)\na ) Cả hai can có số lít nước là :\n2 + 10 = 12 (l)\nb ) Can thứ hai có nhiều hơn can thứ nhất số lít nước là :\n12 – 2 = 10 (l)\nĐáp số : a ) 12 l nước ; b ) 10 l nước"]}, {"id": "ff9888e1a5852c3fbe38b9c630c234b8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc.html-5", "title": "Tính giá trị của biểu thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 2\nBài 1: a ) Tính giá trị của biểu thức.\n473 + 18 – 215 = ……………… 370 – (319 – 270) = ……………………\n = ……………… = ………………\n185 + 71 x 2 = ……………… 38 + 72 x 3 = ………………\n = ……………… = ………………\nb ) Viết biểu thức vào chỗ chấm cho thích hợp.\nTrong câu a, biểu thức có giá trị lớn nhất là ……………… , biểu thức có giá trị bé nhất là ……………………… .\n02 Bài giải:\n \na ) Tính giá trị của biểu thức.\n473 + 18 – 215 = 491 - 215 370 – (319 – 270) = 370 - 49\n = 276 = 321\n185 + 71 x 2 = 185 + 142 38 + 72 x 3 = 38 + 216\n = 327 = 254\nb ) Viết biểu thức vào chỗ chấm cho thích hợp.\nTrong câu a, biểu thức có giá trị lớn nhất là 185 + 71 x 2 , biểu thức có giá trị bé nhất là 38 + 72 x 3 ."]}, {"id": "2380228a7eecf380d94583a5637c09c4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-75", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Mấy tháng trước, bác Năm mua một con lợn cân nặng 9 kg về nuôi. Bây giờ con lợn đó cân nặng 36 kg. Hỏi :\na ) Bây giờ con lợn cân nặng gấp mấy lần lúc mới mua về?\nb ) Bây giờ con lợn đó nặng hơn lúc mới mua về bao nhiêu ki-lô-gam?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\na ) Bây giờ con lợn cân nặng gấp số lần lúc mới mua về là :\n36 : 9 = 4 (kg)\nb ) Bây giờ con lợn đó nặng hơn lúc mới mua về số ki-lô-gam là :\n36 – 9 = 27 (kg)\nĐáp số : a ) 4 kg ; b ) 27 kg"]}, {"id": "a55125729df0f16bd84374105a491485", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-61", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 : Dùng hai cái ca loại 250 ml và 100 ml, hãy tìm cách lấy ra được đúng 50 ml nước từ chậu nước.\n02 Bài giải:\n \nCách làm\nĐầu tiên, đổ đầy nước vào ca loại 250 ml\nĐổ từ từ nước từ ca 250 ml sang ca loại 100 ml sao cho đầy. Như vậy ca 250 ml còn lại:\n250 – 100 = 150 (ml)\nTiếp tục đổ nước lần 2 từ ca 250 ml sang 100 ml sao cho đầy. Ca 250 ml còn lại:\n150 – 100 = 50 (ml)\nTa có được 50 ml cần"]}, {"id": "7f050e39a531d11151ea6253ae0012b5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-98", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Số ?\na ) Số 12 gấp lên 3 lần được số …… .\nb ) Số 12 giảm đi 2 lần được số …… .\nc ) Số tìm được ở câu a gấp ……. lần số tìm được ở câu b.\n02 Bài giải:\n \na ) Số 12 gấp lên 3 lần được số 36 .\nb ) Số 12 giảm đi 2 lần được số 6 .\nc ) Số tìm được ở câu a gấp 6 lần số tìm được ở câu b."]}, {"id": "6733256f3d8cd36c3a813ee70c68df8d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc-bang-cach-thuan-tien.html-0", "title": "Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 : Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện.\na ) 9 x 2 x 5 = ……………… b ) 5 x 7 x 2 = ………………\n = ……………… = ………………\n = ………………\n02 Bài giải:\n \na ) 9 x 2 x 5 = 18 x 5 b ) 5 x 7 x 2 = 35 x 2\n = 90 = 70\n"]}, {"id": "9bb1a6a1338421341ea8c0b8b47cd751", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dat-tinh-roi-tinh.html-12", "title": "Đặt tính rồi tính ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 1\nBài 1 : Tính\n116 x 5\n308 x 3\n815 : 5\n642 : 3\n02 Bài giải:\n \nSố ?\n"]}, {"id": "cea4c1733ca85c852174b77789fbab1d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-60", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 : Mai có quả cân 100 g và quả cân 200 g, cùng một chiếc cân thăng bằng. Bạn ấy có một túi gạo nặng 1 kg. Với một lần cân, em hãy chỉ cách giúp Mai lấy ra:\na ) 300 g gạo.\nb ) 700 g gạo.\n02 Bài giải:\n \nBài giải\n1 kg = 1000 g\na ) Với cân thăng bằng, 1 bên đĩa cân Mai sẽ đặt 2 quả cân lên: 1 quả 100 g và 1 quả 200 g\nỞ phía đĩa cân còn lại, Mai sẽ để gạo từ từ lên sao cho cân giữ thăng bằng cả hai đĩa\nNhư vậy, ta được 300 g gạo\nb ) Với cân thăng bằng, 1 bên đĩa cân Mai sẽ đặt 2 quả cân lên: 1 quả 100 g và 1 quả 200 g\nỞ phía đĩa cân còn lại, Mai sẽ để gạo từ từ lên sao cho cân giữ thăng bằng cả hai đĩa\nNhư vậy, số gạo còn lại trong túi gạo là 700 g gạo."]}, {"id": "e5875ebfc9dac5468e3ad9768bb077f6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-tiep-vao-cho-cham-cho-thich-hop.html-8", "title": "Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 : Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\na ) Ca ………. đựng nhiều nước nhất.\nb ) Hai ca ……… và ……… đựng tất cả 500 ml nước.\nc ) Ca A đựng nhiều hơn ca D ……… ml nước.\n02 Bài giải:\n \na ) Ca A đựng nhiều nước nhất.\nb ) Hai ca B và C đựng tất cả 500 ml nước.\nc ) Ca A đựng nhiều hơn ca D 350 ml nước."]}, {"id": "3166f4bf9101b47cd3ff4e7b8a5455a8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-82", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 : Một gói mì tôm cân nặng 75 g, một hộp ngũ cốc cân nặng 500 g. Hỏi 5 gói mì tôm và 1 hộp ngũ cốc cân nặng bao nhiêu gam?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\n5 gói mì tôm cân nặng số gam là :\n75 x 5 = 375 (g)\n5 gói mì tôm và 1 hộp ngũ cốc cân nặng số gam là :\n375 + 500 = 875 (g)\nĐáp số : 875 g"]}, {"id": "21d8b74c26a6b2e3ba0998242078c416", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh.html-42", "title": "Tính", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 : Tính.\na ) 540 mm + 260 mm = ……….. 180 mm x 4 = …………\n732 mm – 32 mm = ………….. 720 mm : 8 = ………………\nb ) 327 ml + 400 ml = …………… 150 ml x 6 = ……………\n1 000 ml – 300 ml = ……………… 700 ml : 7 = ……………\nc ) 270 g + 538 g = ……………… 240 g x 3 = ………………\n730 g – 430 g = …………………. 960 g : 6 = ……………\n02 Bài giải:\n \na ) 540 mm + 260 mm = 800 mm 180 mm x 4 = 720 mm\n732 mm – 32 mm = 700 mm 720 mm : 8 = 90 mm\nb ) 327 ml + 400 ml = 727 ml 150 ml x 6 = 900 ml\n1 000 ml – 300 ml = 700 ml 700 ml : 7 = 100 ml\nc ) 270 g + 538 g = 808 g 240 g x 3 = 720 g\n730 g – 430 g = 300 g 960 g : 6 = 160 g"]}, {"id": "60201439c85861322b614fdc5b4f6d86", "url": "https://tech12h.com/de-bai/khoanh-vao-chu-dat-truoc-ket-qua-thich-hop.html", "title": "Khoanh vào chữ đặt trước kết quả thích hợp.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả thích hợp.\na ) Quân xe trong bộ cờ vua cân nặng khoảng: A. 10 g B. 1 kg\nb ) Gói đường cân nặng khoảng: A. 10 g B. 1 kg\nc ) Quả tạ tay cân nặng khoảng: A. 500 g B. 5 kg\n02 Bài giải:\n \na ) Quân xe trong bộ cờ vua cân nặng khoảng: A. 10 g\nb ) Gói đường cân nặng khoảng: B. 1 kg\nc ) Quả tạ tay cân nặng khoảng: B. 5 kg"]}, {"id": "bfdc9445c019e0cce913d7ae22b4dd88", "url": "https://tech12h.com/de-bai/doc-so-do-nhiet-do-o-moi-nhiet-ke-sau-roi-viet-ket-qua-vao-cho-cham.html", "title": "Đọc số đo nhiệt độ ở mỗi nhiệt kế sau rồi viết kết quả vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 2\nBài 1 : Đọc số đo nhiệt độ ở mỗi nhiệt kế sau rồi viết kết quả vào chỗ chấm.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "b0d6240aeefba641f3f14590d82d52d1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thich-hop-vao-cho-cham.html-25", "title": "Viết số thích hợp vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 2\nBài 1 :\na ) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nb ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm\n02 Bài giải:\n \na ) Độ dài đường gấp khúc ABCD là : 35 x 3 = 105 (mm)\nb ) Cả ba quả xoài cân nặng 800 g."]}, {"id": "9736ca4d6dd37c72819a5d3b1527adcd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/khoanh-vao-chu-dat-truoc-ket-qua-thich-hop.html-0", "title": "Khoanh vào chữ đặt trước kết quả thích hợp.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả thích hợp.\n02 Bài giải:\n \na ) Hộp bút dày khoảng:\nB. 15 mm\nb ) Cái bút bi cân nặng khoảng:\nA. 8 g\nc ) Một bát (chén) đầy nước có khoảng:\nC. 200 ml nước\nd ) Em nên uống nước ở nhiệt độ khoảng:\nA. 25 độ C"]}, {"id": "7f04fb5e936e1b65e3a586dd316eafdf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/ve-hinh-theo-mau.html-0", "title": "Vẽ hình (theo mẫu).", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Vẽ hình (theo mẫu).\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "3eb11caa870e84dea00259476157b48f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-tiep-vao-cho-cham-cho-thich-hop.html-10", "title": "Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 : Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\n02 Bài giải:\n \na ) Các đường kính của hình tròn có trong hình bên là : DC, AB.\nb ) Các bán kính của hình tròn có trong hình bên là : OC, OA, OD, OE, OB.\nc ) Đường kính AB gấp 2 lần bán kính OB."]}, {"id": "3fea59f73d9dfafc0e2c31d390a8a192", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-104", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 5 : Số ?\n02 Bài giải:\n \na ) 8 khối gỗ được sơn 3 mặt\nb ) 8 khối gỗ được sơn 2 mặt"]}, {"id": "8f264b98c9916e7f68429682e8f75b46", "url": "https://tech12h.com/de-bai/su-dung-nhiet-ke-em-hay-do-nhiet-do-khong-khi-vao-mot-so-ngay-trong-tuan-roi-ghi-lai.html", "title": "Sử dụng nhiệt kế, em hãy đo nhiệt độ không khí vào một số ngày trong tuần rồi ghi lại ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 : Sử dụng nhiệt kế, em hãy đo nhiệt độ không khí vào một số ngày trong tuần rồi ghi lại theo bảng sau.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "ff1c5713a8f9309a84226ed5ee3d96b9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/noi-moi-vat-voi-can-nang-thich-hop-trong-thuc-te.html", "title": "Nối mỗi vật với cân nặng thích hợp trong thực tế", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Nối mỗi vật với cân nặng thích hợp trong thực tế.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "b8aca028e80a89b5c4dd3546177c2d2a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-103", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 : Số ?\n02 Bài giải:\n \n20 khối lập phương nhỏ\n2 khối trụ\n1 khối cầu"]}, {"id": "21f4f4ac92d0d4c7424d7fe439f16c8f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-81", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 : Người ta đóng 280 cái bánh vào các hộp, mỗi hộp 8 cái bánh. Sau đó đóng các hộp vào các thùng, mỗi thùng 5 hộp. Hỏi người ta đóng được bao nhiêu thùng bánh như vậy ?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nSố hộp bánh người ta đóng được là :\n280 : 8 = 35 (hộp)\nSố thùng bánh người ta đóng được là :\n35 : 5 = 7 (thùng)\nĐáp số : 7 thùng bánh"]}, {"id": "142264a0f683dec2b05ffcb1d56a0bf1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-tiep-vao-cho-cham-cho-thich-hop-theo-mau.html", "title": "Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp (theo mẫu)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp (theo mẫu).\na ) Mỗi kiện hàng cân nặng ……… g.\nb ) Chiếc cốc cân nặng ……… g.\n02 Bài giải:\n \na ) Mỗi kiện hàng cân nặng 500 g.\nb ) Chiếc cốc cân nặng 250 g."]}, {"id": "15d32dcd94179a0598dad8555d9647f6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc-bang-cach-thuan-tien.html-1", "title": "Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện.\na ) 79 + 57 + 43 = ………………… b ) 60 x 4 x 2 = …………………\n = ………………… = …………………\n02 Bài giải:\n \na ) 79 + 57 + 43 = 136 + 43 b ) 60 x 4 x 2 = 240 x 2\n = 179 = 480"]}, {"id": "b5da3ee245cae513baf2cfa8af4033ca", "url": "https://tech12h.com/de-bai/do-chieu-cao-cac-quan-co-roi-viet-so-thich-hop-vao-cho-cham.html", "title": "Đo chiều cao các quân cờ rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 1\nBài 1 : Đo chiều cao các quân cờ rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "8379beada9e9da3219c5a87660f36790", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc.html-8", "title": "Tính giá trị của biểu thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 2\nBài 1 : Tính giá trị của biểu thức.\na ) 75 – (68 – 23) = ………………… b ) 8 x (63 : 7) = …………………\n = ………………… = …………………\nc ) 67 + (56 + 44) = ………………… d ) 42 : (2 x 3) = …………………\n = ………………… = …………………\n02 Bài giải:\n \na ) 75 – (68 – 23) = 75 - 45 b ) 8 x (63 : 7) = 8 x 9\n = 30 = 72\nc ) 67 + (56 + 44) = 67 + 100 d ) 42 : (2 x 3) = 42 : 6\n = 167 = 7"]}, {"id": "9a3546654b95d30d401684ed0699472e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/noi-moi-bieu-thuc-voi-so-la-gia-tri-cua-bieu-thuc-do.html", "title": "Nối mỗi biểu thức với số là giá trị của biểu thức đó ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 :Nối mỗi biểu thức với số là giá trị của biểu thức đó.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "47266c513079ac01b51626af4e91c466", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-80", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 : Khối lớp Ba của một trường tiểu học có 7 lớp, mỗi lớp có 31 học sinh và 1 lớp có 34 học sinh. Hỏi khối lớp Ba của trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nTổng số học sinh các lớp có 31 học sinh là :\n6 x 31 = 186 (học sinh)\nKhối lớp Ba của trường đó có tất cả số học sinh là :\n186 + 34 = 220 (học sinh)\nĐáp số : 220 học sinh\n"]}, {"id": "968fe438ec50715c0b3ba109cd05ea3c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc.html-7", "title": "Tính giá trị của biểu thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Tính giá trị của biểu thức.\na ) 24 x 3 – 52 = …………… b ) 518 + 70 : 5 = ……………\n = …………… = ……………\nc ) 91 : 7 + 69 = …………… d ) 200 – 18 x 5 = ……………\n = …………… = ……………\n02 Bài giải:\n \na ) 24 x 3 – 52 = 72 – 52 b ) 518 + 70 : 5 = 518 + 14\n = 20 = 532\nc ) 91 : 7 + 69 = 13 + 69 d ) 200 – 18 x 5 = 200 - 90\n = 82 = 110"]}, {"id": "4c05e62c3adb84b8e699f76e1bee983e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/mau.html-3", "title": "Tô màu", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 : a ) Tô màu vào các ô tô ghi biểu thức có giá trị lớn hơn 90.\nb ) Tô màu (khác với màu đã tô ở câu a) vào ô tô ghi biểu thức có giá trị bé nhất trong các biểu thức trên.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "e9177c3037a85812a08ec06ed0036e11", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc.html-6", "title": "Tính giá trị của biểu thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 1\nBài 1 : Tính giá trị của biểu thức.\na ) 527 – 346 + 74 = …………… b ) 72 x 3 : 9 = ……………\n = …………… = ……………\nc ) 28 + 45 – 60 = …………… d ) 96 : 6 x 8 = ……………\n = …………… = ……………\n02 Bài giải:\n \na ) 527 – 346 + 74 = 181 + 74 b ) 72 x 3 : 9 = 216 : 9\n = 255 = 24\nc ) 28 + 45 – 60 = 73 - 60 d ) 96 : 6 x 8 = 16 x 8\n = 13 = 128"]}, {"id": "4b9308b91f1c3472d41f5c4a12a7a94c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-dau-phep-tinh-x-thich-hop-vao-o-trong-de-duoc-bieu-thuc.html", "title": "Viết dấu phép tính “+, x, :” thích hợp vào ô trống để được biểu thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 5 : Viết dấu phép tính “+, x, :” thích hợp vào ô trống để được biểu thức.\na ) Có giá trị lớn nhất có thể: 3 x (3 …… 3)\nb ) Có giá trị bé nhất có thể: 3 x (3 …… 3)\n02 Bài giải:\n \na ) Có giá trị lớn nhất có thể: 3 x (3 x 3)\nb ) Có giá trị bé nhất có thể: 3 x (3 : 3)"]}, {"id": "2cfce298b7608e97070fc0f28ca5abb6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-dau-phep-tinh-x-thich-hop-vao-o-trong.html", "title": "Viết dấu phép tính “+, x” thích hợp vào ô trống", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 5 : Viết dấu phép tính “+, x” thích hợp vào ô trống.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "44b417bbcec5ea6d6eff2926f894a023", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-lam-quen-voi-bieu-thuc.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Làm quen với biểu thức ", "contents": ["", "1. Tính giá trị của biểu thức rồi viết theo mẫu.\nBài 1. Tính giá trị của biểu thức.\nBài 2. Nối giá trị phù hợp với biểu thức.\n"]}, {"id": "3fb956f295a803cd9f3d6eee42e84fd2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-bai-hinh-tam-giac-hinh-tu-giac.html", "title": "Giải VBT bài Hình tam giác. Hình tứ giác", "contents": ["", "1. Quan sát mẫu. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nBài 1. Viết vào chỗ chấm.\nBài 2. Điền vào chỗ chấm.\nĐất nước em\n"]}, {"id": "8fc295dd7c771f7d18b726599f4b5655", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-bai-tim-so-bi-chia-tim-so-chia.html", "title": "Giải VBT bài Tìm số bị chia, tìm số chia", "contents": ["", "1. Số?\n2. Số?\nBài 1. Các bạn học sinh xếp thành hàng.\n"]}, {"id": "daef0aabf2e46376b6855f07c3c81c7c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-xem-dong-ho.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Xem đồng hồ", "contents": ["", "1. Viết cách đọc giờ.\n2. Vẽ kim phút để phù hợp với cách đọc giờ.\nBài 1. Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc.\nBài 2. Viết cách đọc giờ.\nBài 3. Nối các đồng hồ cùng thời gian buổi tối.\nBài 4. Số?\n"]}, {"id": "04515f7962e2fe871077804fc1c2a891", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-bai-tap-phep-chia.html", "title": "Giải VBT bài Ôn tập phép chia", "contents": ["", "1. Viết phép nhân, phép chia tương ứng.\nBài 1. Tính.\nBài 2. Số?\nBài 3. Số?\nThử thách\n"]}, {"id": "07d8c22927cccfaa0ba6e7847c1eacd4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-bai-em-lam-duoc-nhung-gi.html", "title": "Giải VBT bài Em làm được những gì?", "contents": ["", "1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\n2. Tính nhẩm.\n3. Đặt tính rồi tính.\n4. Số?\n5. Giải các bài toán theo tóm tắt.\n6. >, <, =\n7. Quan sát hình vẽ, viết một phép nhân và một phép chia.\n8. Ước lượng rồi đếm.\nVui học\nThử thách\n"]}, {"id": "e8e79c6ef916e4526adc41f1c4632a52", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-bai-tap-phep-nhan.html", "title": "Giải VBT bài Ôn tập phép nhân", "contents": ["", "Bài 1. Số?\nBài 2. Tính số kẹo có tất cả.\nBài 3. Tính nhẩm.\n"]}, {"id": "6f5ac058940c164629d3e7deb880b7a1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-bai-tim-so-bi-tru-tim-so-tru.html", "title": "Giải VBT bài Tìm số bị trừ, tìm số trừ", "contents": ["", "1. Số?\n2. Số?\nBài 1.\n"]}, {"id": "bd95ec32a6bfd5a461e6cc408ce1ce08", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-bai-tim-so-hang.html", "title": "Giải VBT bài Tìm số hạng", "contents": ["", "1. Số?\n2. Giải bài toán theo tóm tắt sau.\n"]}, {"id": "d2ce66c4120a18b2c9a5ad74da0033cc", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-bai-cong-nham-tru-nham.html", "title": "Giải VBT bài Cộng nhẩm, trừ nhẩm", "contents": ["", "1. Tính nhẩm:\n2. Tính nhẩm.\nBài 1. Số?\n"]}, {"id": "3ac4b21a4a34ed1482280d0d97fb6e94", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-khoi-hop-chu-nhat-khoi-lap-phuong.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Khối hộp chữ nhật. Khối lập phương", "contents": ["", "1. Số?\n2, Số?\n"]}, {"id": "e129c67547c0b0540f1c6c0e58e88ede", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-2-noi-gia-tri-phu-hop-voi-bieu-thuc.html", "title": "Bài 2. Nối giá trị phù hợp với biểu thức.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2. Nối giá trị phù hợp với biểu thức.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "0ff7fd35a323712b97e8258bd0df9cc3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-bai-tap-cac-so-den-1000.html", "title": "Giải VBT bài Ôn tập các số đến 1000", "contents": ["", "1. Số?\n2. Viết theo mẫu.\n3. Trò chơi Ai nhanh hơn?\n(Theo nội dung trong SGK)\nViết các số theo yêu cầu của giáo viên: ............\nViết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: ...............\nBài 1. Viết theo mẫu.\nBài 2. Số?\nBài 3. Số?\nBài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\n"]}, {"id": "4d9cbb3a501a285cf3c9dbd5302d12ac", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-bai-tim-thua-so.html", "title": "Giải VBT bài Tìm thừa số", "contents": ["", "1. Số?\nBài 1. Số?\n"]}, {"id": "23a6e91e77ecb825a8a95b507aa83204", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dat-nuoc-em.html", "title": "Đất nước em", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nĐất nước em\n02 Bài giải:\n \na, Tam giác mạch.\nb, Châu Đốc, Long Xuyên, Rạch Giá, Hà Tiên."]}, {"id": "b3ac6d4534d5aec8f3850e1a12a45503", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-1-cac-ban-hoc-sinh-xep-thanh-hang.html", "title": "Bài 1. Các bạn học sinh xếp thành hàng. ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1. Các bạn học sinh xếp thành hàng.\n02 Bài giải:\n \nSố bạn có tất cả\n6\n16\n25\n30\nSố bạn mỗi hàng\n2\n2\n5\n5\nSố hàng\n3\n8\n5\n6"]}, {"id": "351341ad749161213b5f17b1744a9c9e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-xep-hinh.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Xếp hình", "contents": ["", "1. Kể tên các hình phẳng, các hình khối ở trên.\nBài 1. Nối.\nBài 2. Số?\nThử thách\n"]}, {"id": "333e08fa305c6a86cdc77dc494dda300", "url": "https://tech12h.com/de-bai/thu-thach.html-0", "title": "Thử thách", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nThử thách\n02 Bài giải:\n \na, Nếu mỗi bạn điều khiển 1 cặp thú bông thì cần10bạn tham gia biểu diễn. (Vì 20 : 2 = 10)\nb, Nếu mỗi bạn điều khiển 5 con thú bông thì cần4bạn tham gia biểu diễn. (Vì 20 : 5 = 4)"]}, {"id": "ad618baed88ed906a404515041febfa6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-32-mi-li-lit.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 32 Mi-li-lít", "contents": ["", "Tiết 1\nBài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nRót hết nước từ bình sang 3 ca (như hình vẽ).\na ) Ca A có 500 ml nước, ca B có …… ml nước, ca C có …… ml nước.\nb ) Lúc đầu, lượng nước trong bình có là …… ml.\nBài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nTrong phích có 1 l nước. Rót nước ở phích sang 3 ca (như hình vẽ).\na ) 1 l = …… ml.\nb ) Sau khi rót, lượng nước còn lại trong phích là …… ml.\nBài 3 : Tính.\na ) 250 ml + 100 ml = ……… b ) 9 ml x 3 = …………\n350 ml – 250 ml = ………… 27 ml : 3 = ……………\n350 ml – 100 ml = ………… 27 ml : 9 = ……………\nBài 4 : Trong bình có 1 l nước. Việc rót nước từ trong bình đó vào đầy một ca 500 ml và một ca 300 ml. Hỏi trong bình còn lại bao nhiêu mi-li-lít nước ?"]}, {"id": "ca4f52dff10038f158662721fafa7040", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-4-so.html", "title": "Bài 4. Số?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4. Số?\n02 Bài giải:\n \na, Chúng em bắt đầu liên hoan văn nghệ lúc 9 giờ 25 phút và kết thúc lúc 10 giờ kém 5 phút.\nb, Buổi liên hoan kéo dài trong 30 phút.\n30"]}, {"id": "e54f9380614f30f7a7ca3cc599302032", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-3-noi-cac-dong-ho-cung-thoi-gian-buoi-toi.html", "title": "Bài 3. Nối các đồng hồ cùng thời gian buổi tối.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3. Nối các đồng hồ cùng thời gian buổi tối.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "a9911ffff318cc4682063c0b4ada8a4a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/thu-thach.html-1", "title": "Thử thách", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nThử thách\n02 Bài giải:\n \nSố cách để đi từ nhà An đến nhà bà là\n2 x 3 = 6 ( cách )\n Đáp số: 6 cách"]}, {"id": "79040fac07e68686c71b62c003a6b508", "url": "https://tech12h.com/de-bai/2-so.html-3", "title": "2, Số?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2, Số?\n02 Bài giải:\n \nKhối lập phương có các mặt là hình vuông nên vết trên cát là hình vuông.\nKhối hộp chữ nhật có đáy là hình chữ nhật nên vết trên cát là hình chữ nhật.\nKhối trụ có đáy là hình tròn nên vết trên cát là hình tròn."]}, {"id": "671238b5328961f5373f4616dccd75eb", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-bai-mi-li-met.html", "title": "Giải VBT bài Mi-li-mét", "contents": ["", "2. Số?\n3. Tìm hiểu quan hệ giữa mét, đề-xi-mét, mi-li-mét.\nBài 1. Số?\n2. Số?\nBài 3. Viết vào chỗ chấm: mm, cm, dm hay m.\nBài 4. Viết vào chỗ chấm: lớn hơn, bé hơn hay bằng.\n"]}, {"id": "825e33a745fcd5d51577864a2b9ed6ed", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-1-so.html", "title": "Bài 1. Số?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1. Số?\n02 Bài giải:\n \na, 750 - 200 = 550\n 550 + 40 = 590\nb, 60 + 15 = 75\n 75 - 70 = 5"]}, {"id": "dae8d2fdad8e233fe2a72c606b2230dc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/1-so.html-4", "title": "1. Số?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Số?\n02 Bài giải:\n \nSố que tính chính là số cạnh của khối lập phương, số viên đất nặn chính là số đỉnh của khối lập phương.\nDo đó để làm mô hình khối lập phương em cần 12 que tính, 8 viên đất nặn."]}, {"id": "4d121053958898d709d7a345d4b23481", "url": "https://tech12h.com/de-bai/2-giai-bai-toan-theo-tom-tat-sau.html", "title": "2. Giải bài toán theo tóm tắt sau.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Giải bài toán theo tóm tắt sau.\n02 Bài giải:\n \nSố bạn nam là:\n35 – 19 = 16 ( bạn)\nĐáp số: 16 bạn\n"]}, {"id": "afceed49c94670c78d8f59f9c4a68a68", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-3-tinh-nham.html", "title": "Bài 3. Tính nhẩm.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3. Tính nhẩm.\n02 Bài giải:\n \na, 2 x 3 = 6 10 x 2 = 20\n 6 x 2 = 12 1 x 2 = 2\nb, 5 x 7 = 35 5 x 8 = 40\n 9 x 5 = 45 1 x 5 = 5\n"]}, {"id": "72eaaef902318511bc70c98fb31449a7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/7-quan-sat-hinh-ve-viet-mot-phep-nhan-va-mot-phep-chia.html", "title": "7. Quan sát hình vẽ, viết một phép nhân và một phép chia.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n7. Quan sát hình vẽ, viết một phép nhân và một phép chia.\n02 Bài giải:\n \nQuan sát hình vẽ ta thấy các hình tròn được chia đều vào 10 cột, mỗi cột có 2 hình tròn, vậy ta có phép tính:\n 2 x 10 = 20\n 20 : 2 = 10 (hoặc 20 : 10 = 2)"]}, {"id": "2150d4bde38f9cedfdb10ba31a6a2499", "url": "https://tech12h.com/de-bai/2-tinh-nham.html", "title": "2. Tính nhẩm.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Tính nhẩm.\n02 Bài giải:\n \na, 69 – 5 = 64\n 18 – 7 = 11\nb, 37 – 20 = 17\n 92 – 10 = 82\nc, 190 – 60 = 130\n 840 – 40 = 800"]}, {"id": "77ddef1af0c1482533083b0146b73f2b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-1-so.html-1", "title": "Bài 1. Số?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1. Số?\n02 Bài giải:\n \nSố bánh trong mỗi hộp\n2\n5\n2\n6\nSố hộp dựng bánh\n6\n7\n4\n5\nSố bánh tất cả\n12\n35\n8\n30"]}, {"id": "6a5a5989c503a1f2b70c3d5434048638", "url": "https://tech12h.com/de-bai/1-so.html-2", "title": "1. Số?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Số?\n02 Bài giải:\n \na, ..?.. x 2 = 20\n 20 : 2 = 10\nb, 2 x ..?.. = 18\n 18 : 2 = 9\nc, 5 x ..?.. = 20\n 20 : 5 = 4"]}, {"id": "d5beec050384ffa81dc2d7c966c11813", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-4-dung-ghi-d-sai-ghi-s.html", "title": "Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S. ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\n02 Bài giải:\n \na, S\nb, Đ\nc, Đ"]}, {"id": "efe26754b3da73a7236d5a22e186fa03", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-2-so.html-1", "title": "Bài 2. Số?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2. Số?\n02 Bài giải:\n \nHình thứ nhất có 1 khối lập phương\nHình thứ hai có 1 + 2 = 3 khối lập phương\nHình thứ ba có 1 + 2 + 3 = 6 khối lập phương\nHình thứ tư có 1+ 2 + 3 + 4 = 10 khối lập phương\nSố khối lập phương ở hình thứ năm là 1 + 2 + 3 + 4 + 5 = 15 khối lập phương."]}, {"id": "299f49fc3487d37b212039b7bfe79c97", "url": "https://tech12h.com/de-bai/thu-thach.html-2", "title": "Thử thách", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nThử thách\n02 Bài giải:\n \nSố khối lập phương cần để xếp hình tường rào là 68 khối lập phương."]}, {"id": "0a59eda05d59f9169b8d237c634dfad6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-3-so.html", "title": "Bài 3. Số?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3. Số?\n02 Bài giải:\n \na, 27\nb, 320"]}, {"id": "cbc5d8a555221873af4d6c50c1e1483d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-59", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 : Trong bình có 1 l nước. Việc rót nước từ trong bình đó vào đầy một ca 500 ml và một ca 300 ml. Hỏi trong bình còn lại bao nhiêu mi-li-lít nước ?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nĐổi 1 l = 1000 ml\nSố mi-li-lít nước được rót ra khỏi bình là :\n500 + 300 = 800 (ml)\nSố mi-li-lít nước còn lại trong bình là :\n1000 – 800 = 200 (ml)\nĐáp số : 200 ml nước"]}, {"id": "a0604f48cfaf7239b61e6777e753a4c7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh.html-39", "title": "Tính", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 : Tính.\na ) 250 ml + 100 ml = ……… b ) 9 ml x 3 = …………\n350 ml – 250 ml = ………… 27 ml : 3 = ……………\n350 ml – 100 ml = ………… 27 ml : 9 = ……………\n02 Bài giải:\n \na ) 250 ml + 100 ml =350 ml b ) 9 ml x 3 =27 ml\n350 ml – 250 ml =100 ml 27 ml : 3 =9 ml\n350 ml – 100 ml =250 ml 27 ml : 9 =3 ml"]}, {"id": "67511fca27e382921e44ed6ded527299", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-2-so.html", "title": "Bài 2. Số?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2. Số?\n02 Bài giải:\n \na, 185 - 285 - 385 - 485 - 585 - 685 - 785\nb, 372 - 382 - 392 - 402 - 412 - 422 - 432\nc, 12 - 23 - 34 - 45 - 56 - 67 - 78 - 89"]}, {"id": "852d30629994fac7d96d74c3f06c6055", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thich-hop-vao-cho-cham.html-16", "title": "Viết số thích hợp vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 1\nBài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nRót hết nước từ bình sang 3 ca (như hình vẽ).\na ) Ca A có 500 ml nước, ca B có …… ml nước, ca C có …… ml nước.\nb ) Lúc đầu, lượng nước trong bình có là …… ml.\n02 Bài giải:\n \na ) Ca A có 500 ml nước, ca B có 400 ml nước, ca C có100 ml nước.\nb ) Lúc đầu, lượng nước trong bình có là1000 ml."]}, {"id": "c63ba9d03951c1425bc5575e9d00cc9c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thich-hop-vao-cho-cham.html-17", "title": "Viết số thích hợp vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nTrong phích có 1 l nước. Rót nước ở phích sang 3 ca (như hình vẽ).\na ) 1 l = …… ml.\nb ) Sau khi rót, lượng nước còn lại trong phích là …… ml.\n02 Bài giải:\n \na ) 1 l = 1000 ml.\nb ) Sau khi rót, lượng nước còn lại trong phích là 200ml."]}, {"id": "9ee44f7be65ea161340fed7777b4b7ab", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-bai-tap-phep-cong-phep-tru.html", "title": "Giải VBT bài Ôn tập phép cộng, phép trừ", "contents": ["", "1. Viết theo mẫu.\nBài 1. Đặt tính rồi tính.\nBài 2. Tính.\nBài 3. Dựa vào tóm tắt viết lời giải cho bài toán.\nBài 4. Dựa vào tóm tắt viết lời giải cho bài toán.\nBài 5. Em lập tóm tắt.\nSố?\n"]}, {"id": "de65eec22bd464a9caac11fd393d3fc6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-1-noi.html", "title": "Bài 1. Nối.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1. Nối.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "c9c9000f10436fa15830e119ebc455cb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-1-viet-theo-mau.html", "title": "Bài 1. Viết theo mẫu.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1. Viết theo mẫu.\n02 Bài giải:\n \nĐọc số\nViết số\nViết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị\nBốn trăm bảy mươi lăm\n475\n400 + 70 + 5\nHai trăm ba mươi mốt\n231\n200 + 30 + 1\nTám trăm mười bốn\n814\n800 + 10 + 4\nNăm trăm linh bốn\n504\n500 + 4\n"]}, {"id": "dce51efd697edeb0c75e54882d9bcf70", "url": "https://tech12h.com/de-bai/2-so.html-2", "title": "2. Số?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Số?\n02 Bài giải:\n \na, Ta có 1 cm = 10 mm\n10 mm – 3 mm = 7 mm\nVậy 3 mm + 7 mm = 1 cm\nb, Ta có 3 cm = 30 mm\n30 mm – 16 mm = 14 mm\nVậy 16 mm + 14 mm = 3 cm"]}, {"id": "0e4ba86d2aa923f1a6eddca6455d0587", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-bai-toan-giai-bang-hai-buoc-tinh.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Bài toán giải bằng hai bước tính", "contents": ["", "1. Hoàn thành tóm tắt và giải bài toán.\nBài 1. Tóm tắt và giải bài toán.\nBài 2. Tóm tắt và giải bài toán.\nBài 3. Nối cách giải phù hợp với tóm tắt.\n"]}, {"id": "36a001659c6cb82b551cfec8bfcd9b7e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-1-so.html-2", "title": "Bài 1. Số?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1. Số?\n02 Bài giải:\n \na) 1 cm =10mm b) 30 mm =3cm\n 5 cm =50mm 80 mm =8cm"]}, {"id": "75b2220f242e2d0c230d92ac18dc9627", "url": "https://tech12h.com/de-bai/2-so.html-1", "title": "2. Số?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Số?\n02 Bài giải:\n \na, Mảnh giấy 1 dài10mm.\nMảnh giấy 2 dài35mm.\nMảnh giấy 3 dài55mm.\nb, Tổng độ dài ba mảnh giấy là:\n10 mm + 35 mm + 55 mm = 100 mm hay 10 cm\nĐo chiều dài cả ba mảnh giấy: 10 cm\nten"]}, {"id": "d19967d61587a07b72a3ae81e0c72190", "url": "https://tech12h.com/de-bai/3-tro-choi-ai-nhanh-hon.html", "title": "3. Trò chơi Ai nhanh hơn?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. Trò chơi Ai nhanh hơn?\n(Theo nội dung trong SGK)\nViết các số theo yêu cầu của giáo viên: ............\nViết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: ...............\n02 Bài giải:\n \nViết các số theo yêu cầu của giáo viên: 100, 54, 367, 1000, 405, 963.\nViết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 54, 100, 367, 405, 963, 1000."]}, {"id": "51ea477a92dc7f4c88328d08e7512a5a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/1-so.html-0", "title": "1. Số?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Số?\n02 Bài giải:\n \na, ? + 15 = 42\n 42 – 15 = 27\nVậy số hạng cần tìm là 27.\nb, 61 + ? = 83\n 83 – 61 = 22\nVậy số hạng cần tìm là 22.\nc, 28 + ? = 77\n 77 – 28 = 49\nVậy số hạng cần tìm là 49.\n"]}, {"id": "8b176b1aa731ccc73e98344efef396fe", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-3-viet-vao-cho-cham-mm-cm-dm-hay-m.html", "title": "Bài 3. Viết vào chỗ chấm: mm, cm, dm hay m.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3. Viết vào chỗ chấm: mm, cm, dm hay m.\n02 Bài giải:\n \na, Chiếc bút chì dài khoảng 15cm.\nb, Cột đèn đường cao khoảng 8m.\nc, Bề dày cuốn sách Toán 3 khoảng 5mm.\nd, Gang tay cô giáo dài khoảng 2dm."]}, {"id": "b94bee410cdf1a846daf1094c4191400", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-1.html-5", "title": "Bài 1. ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1.\n02 Bài giải:\n \nSố bị trừ\n94\n63\n92\nSố trừ\n25\n51\n45\nHiệu\n69\n12\n47\n"]}, {"id": "d45342e33e9cb1ab697178a2ab1656ac", "url": "https://tech12h.com/de-bai/1-so.html-1", "title": "1. Số?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Số?\n02 Bài giải:\n \na) ? – 18 = 23\n 23 + 18 = 41\nVậy số bị trừ là 41.\nb) ? – 34 = 51\n 51 + 34 = 85\nVậy số bị trừ là 85."]}, {"id": "ba7cd063eab72e1c4ecbbfbd7e62fbc7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/1-so.html", "title": "1. Số?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Số?\n02 Bài giải:\n \na,\n10 đơn vị = 1 chục\n10 chục = 1 trăm\n10 trăm = 1 nghìn\nb,\n3 trăm, 2 chục, 3 đơn vị. Viết số: 323\n5 trăm, 0 chục, 4 đơn vị. Viết số: 504"]}, {"id": "41821e5566cf4563ab2e8cf4576663eb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/2-viet-theo-mau.html", "title": "2. Viết theo mẫu.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Viết theo mẫu.\n02 Bài giải:\n \na,\n641 = 600 + 40 + 1\n830 = 800 + 30 + 0\nb,\n900 + 60 + 3 = 963 \n100 + 1 = 101 \n"]}, {"id": "f26a687539c40e4f7466e54606386f58", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-4-viet-vao-cho-cham-lon-hon-be-hon-hay-bang.html", "title": "Bài 4. Viết vào chỗ chấm: lớn hơn, bé hơn hay bằng.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4. Viết vào chỗ chấm: lớn hơn, bé hơn hay bằng.\n02 Bài giải:\n \nƯớc lượng: Chiều dài con kiến này bằng 1 cm.Đo:Chiều dài con kiến này bé hơn 1 cm."]}, {"id": "3ddcdb07089e557e407b02cad30d5453", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-1-so.html-0", "title": "Bài 1. Số?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1. Số?\n02 Bài giải:\n \na) 3 x 5 = 5 x 3 b) 8 x 5 = 5 x 8\n 7 x 2 = 2 x 7 2 x 4 = 4 x 2\n"]}, {"id": "2ace571a927fc95f199a8b4af12ea1ff", "url": "https://tech12h.com/de-bai/1-ke-ten-cac-hinh-phang-cac-hinh-khoi-o-tren.html", "title": "1. Kể tên các hình phẳng, các hình khối ở trên.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Kể tên các hình phẳng, các hình khối ở trên.\n02 Bài giải:\n \na, Các hình phẳng là hình tam giác, hình vuông, hình tứ giác\nb, Các hình khối là khối lập phương, khối cầu, khối hộp chữ nhật, khối trụ."]}, {"id": "4df68a461c66d36d82790ba670af5c17", "url": "https://tech12h.com/de-bai/2-so.html", "title": "2. Số?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Số?\n02 Bài giải:\n \na) 26 - ? = 19\n26 – 19 = 7\nVậy số trừ là 7.\nb, 72 - ? = 40\n72 – 40 = 32\nVậy số trừ là 32."]}, {"id": "aa3f318371deeb6d213a7cdc1cd72085", "url": "https://tech12h.com/de-bai/3-tim-hieu-quan-he-giua-met-de-xi-met-mi-li-met.html", "title": "3. Tìm hiểu quan hệ giữa mét, đề-xi-mét, mi-li-mét.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. Tìm hiểu quan hệ giữa mét, đề-xi-mét, mi-li-mét.\n02 Bài giải:\n \na, 1 dm = 100 mm\nb, 1 m = 1000 mm"]}, {"id": "3a9b56a72a3e527517e635a16b6cb36f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/1-tinh-nham.html", "title": "1. Tính nhẩm:", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Tính nhẩm:\n02 Bài giải:\n \na, 21 + 8 = 29\n 6 + 72 = 78\nb) 42 + 20 = 62\n 80 + 15 = 95\nc, 630 + 50 = 680\n 10 + 470 = 480\n"]}, {"id": "7dc5fbd36114f82545966913e432db6b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-2-tinh-so-keo-co-tat-ca.html", "title": "Bài 2. Tính số kẹo có tất cả. ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2. Tính số kẹo có tất cả.\n02 Bài giải:\n \na, Có 4 cái đĩa, mỗi đĩa có 2 cái kẹo. Ta có phép nhân 2 x 4 = 8\nVậy trong hình có 8 cái kẹo.\nb, Có 4 cái đĩa, mỗi đĩa có 0 cái kẹo. Ta có phép nhân 0 x 4 = 0\nVậy trong hình không có chiếc kẹo nào.\nSố? Phép nhân có thừa số bằng 0 thì tích bằng 0."]}, {"id": "602a5f01424596247e088302bc944fd5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/thu-thach.html", "title": "Thử thách", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nSố?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt\nCháu chào đời năm mẹ : 32 tuổi\nNăm nay cháu : 9 tuổi\nMẹ: ... tuổi?\nBài giải\nSố tuổi của mẹ là\n32 + 9 = 41 ( tuổi )\nĐáp số: 41 tuổi"]}, {"id": "9107319f4f7a49f884c4ede0f513c182", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-5-em-lap-tom-tat.html", "title": "Bài 5. Em lập tóm tắt.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 5. Em lập tóm tắt.\n02 Bài giải:\n \n Tóm tắt \n Tóm tắt "]}, {"id": "98fc638265d2dfe82fa62d2202d1c701", "url": "https://tech12h.com/de-bai/vui-hoc.html", "title": "Vui học", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nVui học\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt\n1 xe chở: 2 chú vịt\n? xe chở: 12 chú vịt\nBài giải\nĐể chở hết 12 chú vịt cần số xe là\n12 : 2 = 6 ( xe )\n Đáp số: 6 xe"]}, {"id": "dd8c0923c19aef5a73dea134b3bd65ab", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-4-dua-vao-tom-tat-viet-loi-giai-cho-bai-toan.html", "title": "Bài 4. Dựa vào tóm tắt viết lời giải cho bài toán", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4. Dựa vào tóm tắt viết lời giải cho bài toán.\n02 Bài giải:\n \nTổ 2 trồng được nhiều hơn tổ 1 số cây là\n25 – 18 = 7 ( cây )\nĐáp số: 7 cây\n"]}, {"id": "f7fffcf5377d6cc6d79ad5798e21dc3d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/1-viet-theo-mau.html", "title": "1. Viết theo mẫu.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Viết theo mẫu.\n02 Bài giải:\n \na,\n20 + 70 = 90\n70 + 20 = 90\n90 - 70 = 20\n90 - 20 = 70\nb,\n9 + 5 = 14\n5 + 9 = 14\n14 - 5 = 9\n14 - 9 = 5"]}, {"id": "5ac3251b6a8a310211c991f46c5db02d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-3-dua-vao-tom-tat-viet-loi-giai-cho-bai-toan.html", "title": "Bài 3. Dựa vào tóm tắt viết lời giải cho bài toán.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3. Dựa vào tóm tắt viết lời giải cho bài toán.\n02 Bài giải:\n \nTổng số bạn là:\n27 + 15 = 42 (bạn)\nĐáp số: 42 bạn\n"]}, {"id": "fd001efe70865b0644cb98ab7232e328", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-1-dat-tinh-roi-tinh.html", "title": "Bài 1. Đặt tính rồi tính.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1. Đặt tính rồi tính.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "f774d7ccb4001ce6c1378fb87ff35d9e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-2-tinh.html", "title": "Bài 2. Tính.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2. Tính.\n02 Bài giải:\n \na) 15 + 6 + 5 = 21 + 5\n = 26\nb) 18 + 12 + 17 = 30 + 17\n = 47\nc) 29 + 5 + 6 = 34 + 6\n = 40\n"]}, {"id": "bf39e2b6e004cc3f7b805c1ca2cc8509", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-3-noi-cach-giai-phu-hop-voi-tom-tat.html", "title": "Bài 3. Nối cách giải phù hợp với tóm tắt.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3. Nối cách giải phù hợp với tóm tắt.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "18f10afacf73b620743deaf81444595f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/8-uoc-luong-roi-dem.html", "title": "8. Ước lượng rồi đếm.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n8. Ước lượng rồi đếm.\n02 Bài giải:\n \nƯớc lượng: Có khoảng 50 con gà Đếm: Có 47 con gà"]}, {"id": "495731bcff979f626368d3c8bfb643e2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-2-tom-tat-va-giai-bai-toan.html", "title": "Bài 2. Tóm tắt và giải bài toán.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2. Tóm tắt và giải bài toán.\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt\nBài giải\nBác Dũng lát được số viên gạch là\n27 + 14 = 41 ( viên )\nCả hai người lát được số viên gạch là\n27 + 41 = 68 ( viên )\n Đáp số: 68 viên\n"]}, {"id": "7f9cfbc47db08330a12cf22e1c80765e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-1-tom-tat-va-giai-bai-toan.html", "title": "Bài 1. Tóm tắt và giải bài toán.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1. Tóm tắt và giải bài toán.\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt\nBài giải\nTrong vườn nhà cậu Út có số thùng ong là\n 71 – 16 = 55 ( thùng)\nCả hai khu vườn có tất cả số thùng ong là\n 71 + 55 = 126 ( thùng )\n Đáp số : 126 thùng"]}, {"id": "5d15b14c730a9b1c93c1496ebe822489", "url": "https://tech12h.com/de-bai/1-hoan-thanh-tom-tat-va-giai-bai-toan.html", "title": "1. Hoàn thành tóm tắt và giải bài toán.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Hoàn thành tóm tắt và giải bài toán.\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt:\nBài giải\nSố lá cờ Thu cắt được là\n14 – 5 = 9 (lá cờ)\nSố lá cờ cả hai bạn cắt được là\n14 + 9 = 23 (lá cờ)\nĐáp số: 23 lá cờ"]}, {"id": "daa05c78cb40da720e6cf8a99d82bc5f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/2-tinh-nham.html-0", "title": "2. Tính nhẩm.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Tính nhẩm.\n02 Bài giải:\n \na, 7 + 9 = 16\n 12 – 5 = 7\n 18 – 9 = 9\nb, 20 + 38 = 58\n 54 – 20 = 34\n 49 – 40 = 9\nc, 900 – 500 + 200 = 400 + 200\n = 600\n520 + 70 – 90 = 590 – 90\n = 500\n280 – 60 – 220 = 220 – 220\n = 0"]}, {"id": "682a0e329354649067bfcbf674267f85", "url": "https://tech12h.com/de-bai/6.html", "title": "6. >, <, =", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n6. >, <, =\n02 Bài giải:\n \n6 x 5 = 5 x 6 20 : 2 > 20 : 5\n5 x 4 < 5 x 7 1 x 2 < 1 x 5"]}, {"id": "142b822f0c29e03166cf1d59924370be", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-3-so.html-0", "title": "Bài 3. Số?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3. Số?\n02 Bài giải:\n \na, Có ba loại miếng dán: Miếng dán hình con ếch, miếng dán hình con mèo, miếng dán hình con voi.\nb, Số miếng dán hình con ếch là 10 miếng dán\n Số miếng dán hình con mèo là 5 miếng dán\n Số miếng dán hình con voi là 20 miếng dán\nc, Một bạn nhận được số miếng dán hình con ếch là 10 : 5 = 2 miếng dán\nMột bạn nhận được số miếng dán hình con mèo là 5 : 5 = 1 miếng dán\nMột bạn nhận được số miếng dán hình con voi là 20 : 5 = 4 miếng dán\nVậy mỗi bạn nhận được 2 miếng dán hình con ếch, 1 miếng dán hình con mèo, 4 miếng dán hình con voi."]}, {"id": "ff25fb24cb33fdab5c78c224a130a6ff", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-2-so.html-0", "title": "Bài 2. Số?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2. Số?\n02 Bài giải:\n \na, Mỗi ngày Vân đọc 2 trang sách. Vân sẽ đọc xong 20 trang sách trong10ngày. (Vì 20 : 2 = 10)\nb, Mỗi ngày Tiến đọc số trang sách như nhau, bạn đọc xong 35 trang sách trong 5 ngày. Mỗi ngày Tiến đọc được7trang sách. (Vì 35 : 5 = 7)\nc, Mỗi ngày Thu đọc 5 trang sách. Sau 6 ngày Thu đọc được30trang sách. (Vì 5 x 6 = 30)"]}, {"id": "168e4faa4a17bb126d87b8d2dec4a5f4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/5-giai-cac-bai-toan-theo-tom-tat.html", "title": "5. Giải các bài toán theo tóm tắt.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n5. Giải các bài toán theo tóm tắt.\n02 Bài giải:\n \na, Tổng số gà và vịt là:\n 61 + 97 = 158 (con)\nb, Số con vịt nhiều hơn số con gà là:\n 97 – 61 = 36 (con)\n Đáp số: a, 158 con\n b, 36 con"]}, {"id": "f0ffc62a47779d9094a96bf203cbe025", "url": "https://tech12h.com/de-bai/4-so.html", "title": "4. Số?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n4. Số?\n02 Bài giải:\n \na, .?. – 51 = 43\n 43 + 51 = 94\nb, 207 - .?. = 84\n 207 – 84 = 123\nc, 559 + .?. = 760\n 760 – 559 = 201"]}, {"id": "aacf1ce9a669ef7744e5dd6cacb94015", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-1-tinh.html", "title": "Bài 1. Tính.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1. Tính.\n02 Bài giải:\n \na, 12 : 2 = 6 20 : 2 = 10\n 18 : 2 = 9 2 : 2 = 1\nb, 10 : 5 = 2 50 : 5 = 10\n 45 : 5 = 9 35 : 5 = 7"]}, {"id": "e8de518dc156a9d0a935f3e7da61954a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/1-dung-ghi-d-sai-ghi-s.html-0", "title": "1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\n02 Bài giải:\n \na, Đ\nb, Đ\nc, S"]}, {"id": "a961f907727d9ef35c5c91bf2f51b254", "url": "https://tech12h.com/de-bai/1-dung-ghi-d-sai-ghi-s.html", "title": "1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\n02 Bài giải:\n \na, Đ\nb, Đ\nc, S"]}, {"id": "6cd3ce0f1af5f3ccff98a0125048bae7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/2-so.html-0", "title": "2. Số?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Số?\n02 Bài giải:\n \na, 18 : .?. = 2\n 18 : 2 = 9\nb, 25 : .?. = 5\n 25 : 5 = 5"]}, {"id": "8b92aab57c1fce4e0dc5a1a5b224cdb2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/1-so.html-3", "title": "1. Số?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Số?\n02 Bài giải:\n \na, ..?.. : 8 = 2\n 2 x 8 = 16\nb, ..?.. : 9 = 5\n 5 x 9 = 45"]}, {"id": "f984b20941feba52786436ee9cd66ce7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/1-viet-phep-nhan-phep-chia-tuong-ung.html", "title": "1. Viết phép nhân, phép chia tương ứng. ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Viết phép nhân, phép chia tương ứng.\n02 Bài giải:\n \na, 2 x 6 = 12\n12 : 6 = 2\nb, 18 : 2 = 9\n9 x 2 = 18\nc, 5 x 7 = 35\n35 : 5 = 7\nd, 40 : 5 = 8\n5 x 8 = 40"]}, {"id": "8f72b415fd4125578a14ca5a954d6ccc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/3-dat-tinh-roi-tinh.html", "title": "3. Đặt tính rồi tính.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. Đặt tính rồi tính.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "d5ae4caae1b8ac297367204ef5bcbefc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-2-viet-cach-doc-gio.html", "title": "Bài 2. Viết cách đọc giờ.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2. Viết cách đọc giờ.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "6c172b329cfdbfc15511c85d1c280c02", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-1-noi-dong-ho-phu-hop-voi-cach-doc.html", "title": "Bài 1. Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1. Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "a2c8bae97a6a00551665abb51f1086e2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/2-ve-kim-phut-de-phu-hop-voi-cach-doc-gio.html", "title": "2. Vẽ kim phút để phù hợp với cách đọc giờ.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Vẽ kim phút để phù hợp với cách đọc giờ.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "c218b0f63e15c25cf6ef9b840e391710", "url": "https://tech12h.com/de-bai/1-viet-cach-doc-gio.html", "title": "1. Viết cách đọc giờ.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Viết cách đọc giờ.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "5625abe7871d55f7608ad22ce7cd4ac9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-2-dien-vao-cho-cham.html", "title": "Bài 2. Điền vào chỗ chấm.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2. Điền vào chỗ chấm.\n02 Bài giải:\n \nHình thay vào ? có 4 cạnh, hình đó màu xanh."]}, {"id": "c3e8af33dcf4f80dfb213d28ad4200d3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-1-viet-vao-cho-cham.html", "title": "Bài 1. Viết vào chỗ chấm.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1. Viết vào chỗ chấm.\n02 Bài giải:\n \na, Các hình sắp xếp theo thứ tự: Màu xanh, màu xám, màu đen rồi tiếp tục lặp lại như thế.\nVậy ta điền hìnhmàu xámvào chỗ trống, có 4 cạnh.\nb, Các hình sắp xếp theo thứ tự: Hình tam giác, hình tứ giác, hình tròn rồi tiếp tục lặp lại như thế.\nVậy ta điền hìnhtam giácvào chỗ trống, có 3 cạnh.\n3"]}, {"id": "74596c8e353175e8bd6ba504989a0255", "url": "https://tech12h.com/de-bai/1-quan-sat-mau-dung-ghi-d-sai-ghi-s.html", "title": "1. Quan sát mẫu. Đúng ghi Đ, sai ghi S.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Quan sát mẫu. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\n02 Bài giải:\n \na, Đ\n Đ\nb, Đ\n S\nc, S\n S"]}, {"id": "f6b207e823c3b55324f18e3a532ba5d9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/1-tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc-roi-viet-theo-mau.html", "title": "1. Tính giá trị của biểu thức rồi viết theo mẫu.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Tính giá trị của biểu thức rồi viết theo mẫu.\n02 Bài giải:\n \na, 187 – 42 = 145\nGiá trị biểu thức 187 – 42 là 145.\nb, 30 : 5 = 6\nGiá trị biểu thức 30 : 5 là 6.\nc, 70 – 50 + 80 = 20 + 80\n = 100\nGiá trị của biểu thức 70 – 20 + 80 là 100."]}, {"id": "74d82e3f078cb375bdf0daebc238ac5d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-31-gam.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 31 Gam", "contents": ["", "Tiết 1\nBài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nBài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nBài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\na ) 250 g + 180 g = …… g b ) 8 g x 9 = …… g\n430 g – 250 g = …… g 72 g : 9 = …… g\n430 g – 180 g = …… g 72 g : 8 = …… g\nBài 4 : Trong lọ có 1 kg đường. Mẹ đã lấy ra hai lần, một lần 150 g và một lần 200 g để nấu chè đỗ đen. Hỏi trong lọ còn lại bao nhiêu gam đường ?"]}, {"id": "527c7ce148d5c57a77bd90df316c82de", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-30-mi-li-met.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 30 Mi-li-mét", "contents": ["", "Tiết 1\nBài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm\n3 cm = …… mm 20 mm = ……. cm 5 cm = …… mm\n10 cm = …… mm 1 m = …… cm 1 m = …… mm\nBài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nĐoạn thẳng AB dài ……… mm.\nĐoạn thẳng CD dài ……… mm.\nBài 3 : Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\nCào cào, bọ ngựa và châu chấu thi nhảy xa được thành tích lần lượt là 3 cm, 15 mm, 20 mm.\na ) Thành tích nhảy xa của ………………… là tốt nhất.\nb ) Thành tích nhảy xa của ………………… là kém nhất.\nBài 4 : Một tấm gỗ ép dày 2 mm. Người ta ghép chồng 7 tấm gỗ như vậy với nhau để làm một tấm gỗ công nghiệp dày bao nhiêu mi-li-mét ? (Bỏ qua độ dày của lớp keo dính.).\nTiết 2\nBài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\na ) 150 mm + 400 mm = ……… mm 45 mm + 2 mm = ……… mm\nb ) 450 mm – 180 mm = ……… mm 72 mm – 34 mm = ……… mm\nc ) 37 mm x 2 = ……… mm 72 mm : 3 = ……… mm\nBài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nBài 3 : Một búp măng ngày hôm qua cao 173 mm so với mặt đất. Ngày hôm nay búp măng đó đã cao 292 mm so với mặt đất. Hỏi sau một ngày, búp măng đó cao thêm được bao nhiêu mi-li-mét ?\nBài 4 : Lượng mưa đo được vào ngày thứ Ba là 17 mm. Ngày thứ tư cùng tuần đó lượng mưa đo được gấp 4 lần ngày thứ Ba. Hỏi lượng mưa đo được vào ngày thứ Tư là bao nhiêu mi-li-mét ?"]}, {"id": "b16239a362da8b15d7ddbf842c65fa99", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-29-luyen-tap-chung.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 29 Luyện tập chung", "contents": ["", "Tiết 1\nBài 1 : Tính nhẩm\n50 x 2 = …… 30 x 2 = …… 10 x 5 = ……\n60 : 3 = …… 80 : 2 = …… 90 : 9 = ……\nBài 2 : Tính.\nBài 3 : Số ?\nBài 4 : Năm ngoái, cây sầu riêng nhà bác Ba cho 27 quả. Năm nay, bác áp dụng kĩ thuật tiên tiến nên cây sầu riêng đó cho số quả gấp 3 lần năm ngoái.\na ) Hỏi năm nay cây sầu riêng nhà bác Ba cho bao nhiêu quả ?\nb ) Sau khi bán đi, số quả sầu riêng còn lại giảm đi 3 lần. Hỏi bác Ba còn lại bao nhiêu quả sầu riêng?\nTiết 2\nBài 1 : Đặt tính rồi tính\n43 : 2\n73 : 3\n64 : 4\n84 : 5\nBài 2 : Số ?\nBài 3 : Bờm có một cây tre dài 19 m. Để làm chiếc cổng tre, Bờm phải chặt cây tre đó thành các đoạn dài 3 m. Hỏi Bờm có thể có nhiều nhất bao nhiêu đoạn tre như vậy ?\nBài 4 : Hôm qua cửa hàng của bác Sáu bán được 47 kg chà bông. Hôm nay áp dụng khuyến mãi, số chà bông bác Sáu bán được gấp 2 lần so với hôm qua. Hỏi hôm nay bác Sáu bán được bao nhiêu ki-lô-gam chà bông?"]}, {"id": "7e53dfe182528fd6decc2fdc38cf710f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-28-bai-toan-giai-bang-hai-buoc-tinh.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 28 Bài toán giải bằng hai bước tính", "contents": ["", "Tiết 1\nBài 1: Trong chuồng có 3 con thỏ. Số con thỏ ở ngoài sân gấp 4 lần số con thỏ ở trong chuồng. Hỏi :\na ) Số thỏ ở trong chuồng và ở ngoài sân có tất cả bao nhiêu con?\nb ) Số thỏ ở ngoài sân nhiều hơn số thỏ ở trong chuồng bao nhiêu con?\nBài 2 : Đường gấp khúc ABC có đoạn thẳng AB dài 15 cm, đoạn thẳng BC ngắn hơn đoạn thẳng AB là 5 cm. Tính độ dài đường gấp khúc ABC.\nBài 3 : Lớp học có 15 bạn nam. Số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam là 2 bạn. Hỏi lớp học đó có tất cả bao nhiêu bạn ?\nTiết 2\nBài 1 : Con lợn đen cân nặng 65 kg. Con lợn trắng nặng hơn con lợn đen 8 kg. Hỏi cả hai con lợn cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nBài 2: Lúc đầu trong thùng có 15 l nước mắm. Lúc sau, mẹ đổ thêm vào thùng 6 can, mỗi can 3 l nước mắm. Hỏi lúc sau trong thùng có tất cả bao nhiêu lít nước mắm?\nBài 3 :Nêu bài toán tóm tắt sau rồi giải bài toán đó.\nBài 4 : Số ?\nHiện nay, Mi 5 tuổi, chị Mai hơn Mi 3 tuổi.\nVậy sau 2 năm nữa, tuổi của chị Mai là …. tuổi."]}, {"id": "1c27d78d7678cd5265a98ace7987c327", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-1-tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc.html", "title": "Bài 1. Tính giá trị của biểu thức.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1. Tính giá trị của biểu thức.\n02 Bài giải:\n \na, 384 + 471 = 855\nb, 742 – 42 + 159 = 700 + 159\n = 859\nc, 2 x 4 x 5 = 8 x 5\n = 40"]}, {"id": "681472601276e39079ce2abc1c1b1791", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-23-nhan-so-co-hai-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 23 Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số", "contents": ["", "Tiết 1\nBài 1 : Tính.\nBài 2 : Tính nhẩm (theo mẫu).\nMẫu: 40 x 2 = ? Nhẩm: 4 chục x 2 = 8 chục. Vậy: 40 x 2 = 80.\n10 x 9 = ……\n40 x 1 = ……\n20 x 2 = ……\n30 x 2 = ……\nBài 3 : Nối (theo mẫu).\nBài 4 :Cô Mai cần 12 giờ để đan xong một chiếc mũ len. Hỏi cô Mai cần bao nhiêu giờ để đan được 4 chiếc mũ len như vậy ?\nTiết 2\nBài 1 : Tính.\nBài 2 : Kết quả của mỗi phép tính được gắn với một chữ như sau:\nViết các chữ cái thích hợp vào ô trống (theo mẫu) rồi viết ô chữ giải được vào chỗ chấm.\nÔ chữ giải được là: ……………………………… .\nBài 3 :Viết một chữ số 1, 2, 3 vào một ô trống trong hình bên để được phép tính đúng.\nBài 4 :Mỗi ngày Nam đọc được 24 trang truyện. Hỏi sau 3 ngày, Nam đọc được bao nhiêu trang truyện?"]}, {"id": "cbe00d4e48312db8e537b77fbe2260e6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-20-thuc-hanh-ve-goc-vuong-ve-duong-tron-hinh-vuong-hinh-chu-nhat", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 20 Thực hành vẽ góc vuông, vẽ đường tròn, hình vuông, hình chữ nhật và vẽ trang trí", "contents": ["", "Tiết 1\nBài 1 :Vẽ một góc vuông có đỉnh A cho trước, một góc vuông có đỉnh B và một cạnh BM cho trước, một đường tròn tâm O cho trước.\nBài 2 :Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\na ) Dùng ê ke để kiểm tra góc vuông, em tìm được trong hình bên có …… góc vuông.\nb ) Dùng ê ke để kiểm tra góc vuông, hãy tìm một số đồ vật xung quanh em có góc vuông rồi viết lại tên của các đồ vật đó.\n…………………………………………………………………. .\nBài 3 :Vẽ một hình chữ nhật và một hình vuông rồi tô màu.\nTiết 2\nBài 1 : Vẽ hình (theo mẫu).\nBài 2 :Vẽ theo mẫu rồi tô màu trang trí.\n"]}, {"id": "7a2e5e82a24601838307f530290837b9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-22-luyen-tap-chung.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 22 Luyện tập chung", "contents": ["", "Tiết 1\nBài 1 :Bạn Việt vẽ một hình chữ nhật trên giấy ô vuông rồi vẽ trung điểm mỗi cạnh của hình chữ nhật đó. Em hãy khoanh vào chữ đặt dưới hình bạn Việt đã vẽ.\nBài 2 :Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nDán bốn tờ giấy hình tròn bán kính 3 cm vào một hình vuông (như hình vẽ). Vậy cạnh hình vuông đó dài …… cm.\nBài 3 :Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nNgôi nhà của gọng vó là một cái ao nhỏ hình chữ nhật, trong đó có các lá súng dạng hình tròn (như hình vẽ). Biết rằng các lá to có đường kính 10 cm và các lá nhỏ có đường kính 5 cm.\na ) Chiều dài của cái ao là …… cm.\nb ) Chiều rộng của cái ao là …… cm.\nTiết 2\nBài 1 :Quan sát hình vẽ dưới đây rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\na ) Trong hình vẽ có:\nCác hình tam giác là: ………………………………………… .\nCác hình tứ giác là: ………………………………………… .\nb ) Dùng ê ke, em tìm được trong hình vẽ tất cả …… góc vuông.\nBài 2 : Số ?\nGhép 8 khối lập phương nhỏ thành một khối lập phương lớn (như hình vẽ). Người ta sơn màu xanh bốn mặt xung quanh của khối lập phương lớn.\nNhư vậy, có tất cả …… mặt của các khối lập phương nhỏ được sơn màu xanh.\nBài 3 :Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\n"]}, {"id": "a99131dd90b85c1da7b81c1e8fd90042", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-21-khoi-lap-phuong-khoi-hop-chu-nhat.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 21 Khối lập phương, khối hộp chữ nhật", "contents": ["", "Bài 1 :Số?\nChiếc khung sắt của rạp xiếc có dạng khối lập phương với các cạnh được sơn màu xanh và đen (như hình vẽ).\na ) Khung sắt đó có tất cả …… cạnh màu đen, …… cạnh màu xanh.\nb ) Nghệ sĩ xiếc ảo thuật cần lắp các tấm gỗ hình vuông vừa khít các mặt của chiếc khung đó. Nghệ sĩ cần dùng tất cả …… tấm gỗ như vậy.\nBài 2 : Số ?\nMột cục tẩy dạng khối hộp chữ nhật gồm hai nửa màu xám và màu xanh (như hình vẽ).\nKhối hộp chữ nhật đó có …… đỉnh ở nửa màu xanh và …… đỉnh ở nữa màu xám.\nBài 3 : Số ?\nTrong hình là các khối gỗ dạng khối lập phương đặt sát nhau. Một con kiến bò từ A đến B theo đường kẻ màu trắng (như hình vẽ).\nĐường đi của con kiến đã chạm vào tất cả …… cạnh của các khối gỗ.\nBài 4 :Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nChú Tư đã làm những chiếc đèn lồng có khung dạng khối lập phương (như hình vẽ).\nỞ mỗi đỉnh của chiếc khung, chú Tư dùng một sợi dây lạt để buộc. Để làm 5 chiếc khung đèn như vậy thì chú Tư cần dùng …… sợi dây lạt.\nBài 5 :Ba nghệ sĩ xiếc đang biểu diễn trên chiếc khung thép dạng khối hộp chữ nhật (như hình vẽ).\na ) Em hãy tô màu xanh các cạnh của chiếc khung mà các nghệ sĩ xiếc đang bám vào.\nb ) Số ?\nCó ……. cạnh của chiếc khung mà các nghệ sĩ không bám vào.\n"]}, {"id": "eb3cff06f2f39c59e2f2fa37c677f3d4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-17-hinh-tron-tam-ban-kinh-duong-kinh-cua-hinh-tron.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 17 Hình tròn, tâm, bán kính, đường kính của hình tròn", "contents": ["", "Bài 1 : Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\na ) Hình tròn tâm ........... .\nBán kính ..........\nb ) Hình tròn tâm ........... .\nBán kính .................. .\nĐường kính ............ .\nBài 2 :Vẽ đường tròn tâm I. Sau đó vẽ bán kính IM, đường kính AB của đường tròn đó.\nBài 3 :Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nTrong hình vẽ bên có ba hình tròn, mỗi hình tròn đều có bán kính 9 cm. Chú ong bay đi lấy mật từ điểm A đến điểm C theo đường gấp khúc ABC. Vậy chú ong đã bay ………. cm."]}, {"id": "3f0923b855da9316c208718e3293f09a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-19-hinh-tam-giac-hinh-tu-giac-hinh-chu-nhat-hinh-vuong.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 19 Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuông", "contents": ["", "Tiết 1\nBài 1 :Viết tên các đỉnh và các cạnh của mỗi hình (theo mẫu).\nBài 2 :Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\nTrong hình vẽ bên có:\na ) Các hình tam giác là: ........................................... .\nb ) Các hình tứ giác là: .......................................... .\nBài 3 : Qua bốn đỉnh của hình vuông MNPQ, hãy vẽ các đoạn thẳng để chia hình vuông đó thành 4 hình tam giác.\nBài 4 : Mảnh vườn nhà cô Lan có dạng hình chữ nhật ABCD. Em hãy nối các điểm đã đánh dấu (như hình vẽ) để giúp cô Lan chia mảnh vườn đó theo mỗi yêu cầu dưới đây.\nTiết 2\nBài 1 : a ) Tô màu vàng vào hình vuông, màu xanh vào hình chữ nhật.\nb ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nBài 2 :Đ, S ?\nCho hình vuông và hình chữ nhật như sau:\nDùng thước có vạch chia xăng-ti-mét để đo độ dài các đoạn thẳng trong hình đã cho, ta có:\na ) Hình vuông có cạnh 5 cm.\nb ) Hình chữ nhật có chiều rộng 4 cm.\nc ) Hình chữ nhật có chiều dài 2 cm.\nBài 3 :Hãy đo độ dài các đồ vật dưới đây bằng gang tay hoặc sải tay của em rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm.\na ) Bảng lớp em có chiều dài khoảng …… sải tay.\nb ) Bảng lớp em có chiều dài khoảng …… gang tay.\nc ) Bàn học của em có chiều dài khoảng …… gang tay.\nd ) Bàn học của em có chiều rộng khoảng …… gang tay.\nBài 4 :Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nMỗi viên gạch hoa trang trí có cạnh 5 dm. Một hình chữ nhật được ghép bởi 6 viên gạch hoa như hình vẽ.\na ) Chiều dài của hình chữ nhật đó là …… dm.\nb ) Chiều rộng của hình chữ nhật đó là …… dm.\nTiết 3\nBài 1 :Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nCho ABCD là hình chữ nhật có BC = 20 cm, CD = 50 cm. Một con kiến đang ở điểm A (như hình vẽ).\na ) Nếu con kiến muốn bò đến điểm B theo cạnh AB thì phải bò một đoạn đường dài …… cm.\nb ) Nếu con kiến muốn bò đến điểm D theo cạnh AD thì phải bò một đoạn đường dài …… cm.\nc ) Nếu con kiến muốn bò đến điểm C theo đường gấp khúc ABC thì phải bò một đoạn đường dài …… cm.\nBài 2 :Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nRùa và Ốc sên thi chạy. Hai bạn cùng xuất phát từ điểm M chạy đến đích ở điểm N nhưng theo hai đường khác nhau. Ốc sên chạy đến đích theo cạnh MN, còn Rùa chạy đến đích theo đường gấp khúc MQPN. Biết rằng MNPQ là hình chữ nhật có NP = 50 cm.\nĐoạn đường Rùa chạy dài hơn đoạn đường Ốc sên chạy là …… cm.\nBài 3 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\na ) Với số lượng các que tính giống nhau nào dưới đây thì xếp được một hình vuông (không thừa que tính nào)?\nA . 6 que tính B . 7 que tính C. 8 que tính\nb ) Với số lượng các que tính giống nhau nào dưới đây thì không thể xếp được một hình vuông (không thừa que tính nào)?\nA . 6 que tính B . 7 que tính C. 10 que tính\n"]}, {"id": "91b68d7e2bf761a2dc48040573543954", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-27-giam-mot-so-di-mot-so-lan.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 27 Giảm một số đi một số lần", "contents": ["", "Tiết 1\nBài 1 : Số ?\nBài 2 : Viết “gấp” hoặc “giảm” vào chỗ chấm cho thích hợp.\nBài 3 : Bác Bình thu hoạch được 78 kg cam. Tuy nhiên, do không bảo quản đúng cách nên có một lượng cam bị hỏng. Số ki-lô-gam cam còn lại so với lúc đầu giảm đi 3 lần. Hỏi bác Bình còn lại bao nhiêu ki-lô-gam cam?\nBài 4 : Viết “gấp 2 lần” hoặc “giảm 3 lần” vào chỗ chấm cho thích hợp.\nTiết 2\nBài 1 : Số ?\nBài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nMũi của bạn người gỗ rất đặc biệt. Sau mỗi lần bạn ấy nói thật, chiều dài chiếc mũi so với trước khi bạn ấy nói thật giảm đi 2 lần. Sau mỗi lần bạn ấy nói dối, chiều dài chiếc mũi gấp 3 lần so với trước khi nói dối.\na ) Nếu mũi của bạn người gỗ đang dài 52 cm thì sau khi nói thật 1 lần, mũi của bạn ấy dài …… cm.\nb ) Nếu mũi của bạn người gỗ đang dài 9 cm thì sau khi nói dối 2 lần liên tiếp, mũi của bạn ấy dài …… cm.\nBài 3 : Mai có 42 tờ giấy màu. Sau giờ học thủ công, số tờ giấy màu còn lại của Mai so với lúc đầu giảm đi 6 lần. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu tờ giấy màu ?\nBài 4: Số?\na ) 72: ……. = 8\nb ) 48: ……. = 6\nc ) 81: ……. = 9\nd ) 45: ……. = 5"]}, {"id": "13e0545c5d2a2302fab44b931f0d5396", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-58", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 : Trong lọ có 1 kg đường. Mẹ đã lấy ra hai lần, một lần 150 g và một lần 200 g để nấu chè đỗ đen. Hỏi trong lọ còn lại bao nhiêu gam đường ?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nĐổi : 1 kg = 1000 g\nSố gam đường mẹ đã lấy ra sau hai lần là :\n150 + 200 = 350 (g)\nSố gam đường còn lại trong lọ là :\n1000 – 350 = 650 (g)\nĐáp số : 650 g đường"]}, {"id": "2d37fb5c9c5d7d856ef7f269d8e416e8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thich-hop-vao-cho-cham.html-15", "title": "Viết số thích hợp vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\na ) 250 g + 180 g = …… g b ) 8 g x 9 = …… g\n430 g – 250 g = …… g 72 g : 9 = …… g\n430 g – 180 g = …… g 72 g : 8 = …… g\n02 Bài giải:\n \na ) 250 g + 180 g = 430 g b ) 8 g x 9 = 72 g\n430 g – 250 g = 180 g 72 g : 9 = 8 g\n430 g – 180 g = 250 g 72 g : 8 = 9 g"]}, {"id": "99df4a6b789c9e075f57c09267aea62c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-24-gap-mot-so-len-mot-so-lan.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 24 Gấp một số lên một số lần", "contents": ["", "Tiết 1\nBài 1 : Số ?\nSố đã cho\n3\n8\n11\n13\n14\nThêm vào số đã cho 7 đơn vị\n10\nGấp 7 lần số đã cho\n21\nBài 2 : Nối (theo mẫu).\nBài 3 :Năm nay con 5 tuổi, tuổi bố gấp 7 lần tuổi con. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi?\nBài 4 :Có 8 bạn nữ và một số bạn nam tham gia bữa tiệc sinh nhật của Rô-bốt. Biết số bạn nam gấp 3 lần số bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu bạn nam tham gia bữa tiệc sinh nhật của Rô-bốt?\nTiết 2\nBài 1 : Số ?\nBài 2 : Đ, S ?\na ) Gấp 6 lên 3 lần thì được 18.\nb ) Gấp 7 lên 5 lần thì được 30.\nc ) Thêm 3 đơn vị vào 6 thì được 18.\nd ) Thêm 5 đơn vị vào 7 thì được 12.\nBài 3 :Mỗi cái bánh có thể mời 3 bạn ăn chung. Hỏi với 9 cái bánh thì có thể mời bao nhiêu bạn ăn chung?\nBài 4 :Tô màu các ô ghi phép tính có kết quả bằng 75\n"]}, {"id": "3511660e576b04c09710c581e4f949e4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-56", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 : Một búp măng ngày hôm qua cao 173 mm so với mặt đất. Ngày hôm nay búp măng đó đã cao 292 mm so với mặt đất. Hỏi sau một ngày, búp măng đó cao thêm được bao nhiêu mi-li-mét ?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nBúp măng đó cao thêm được số mi-li-mét sau một ngày là :\n292 – 173 = 119 (mm)\nĐáp số : 119 mm"]}, {"id": "0da47a383d93f543202d5184c8631e69", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-54", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 : Hôm qua cửa hàng của bác Sáu bán được 47 kg chà bông. Hôm nay áp dụng khuyến mãi, số chà bông bác Sáu bán được gấp 2 lần so với hôm qua. Hỏi hôm nay bác Sáu bán được bao nhiêu ki-lô-gam chà bông?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nHôm nay bác Sáu bán được số ki-lô-gam chà bông là :\n47 x 2 = 74 (kg)\nĐáp số : 74 kg chà bông"]}, {"id": "ae38d0d59e86b9198f0e68848b5cd49b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-14-mot-phan-may.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 14 Một phần mấy", "contents": ["", "Tiết 1\nBài 1 : Đ, S ?\nBài 2 : Nối (theo mẫu).\nBài 3 : Viết dấu \"x\" vào ô trống dưới hình đã tô màu 1/3 số hình tròn của hình đó.\nBài 4 : Tô màu 1/5 mỗi hình sau :\nTiết 2\nBài 1 : Đ, S ?\nBài 2 :Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nBài 3 : Tô màu 1/8 mỗi hình sau.\nBài 4: Viết dẫu \"x\" vào ô trông dưới hình đã tô màu 1/5 số ô vuông của hình đó.\nBài 5 : a ) Tô màu 1/2 số con cá rồi viết số thích hợp vào ô trống.\nb ) Tô màu 1/4 số bông hoa rồi viết số thích hợp vào ô trống.\n"]}, {"id": "41f854994d705b31b56033183051a248", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-57", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 : Lượng mưa đo được vào ngày thứ Ba là 17 mm. Ngày thứ tư cùng tuần đó lượng mưa đo được gấp 4 lần ngày thứ Ba. Hỏi lượng mưa đo được vào ngày thứ Tư là bao nhiêu mi-li-mét ?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nSố mi-li-mét lượng mưa đo được vào ngày thứ Tư là:\n17 x 4 = 68 (mm)\nĐáp số: 68 mm"]}, {"id": "d24d1f2e1a20d4cbe79186684db7f548", "url": "https://tech12h.com/de-bai/khoanh-vao-chu-dat-truoc-cau-tra-loi-dung.html-10", "title": "Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 :Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "19b65bfd97c276591e7238f068ca43e1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-18-goc-goc-vuong-goc-khong-vuong.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 18 Góc, góc vuông, góc không vuông", "contents": ["", "Bài 1 : Dùng ê ke để kiểm tra góc vuông rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\nTrong hình vẽ có:\na ) Các góc vuông là:\nGóc đỉnh ………; cạnh …….. , ……… .\nGóc đỉnh ………; cạnh …….. , ……… .\nb ) Các góc không vuông là :\nGóc đỉnh ………; cạnh …….. , ……… .\nGóc đỉnh ………; cạnh …….. , ……… .\nGóc đỉnh ………; cạnh …….. , ……… .\nGóc đỉnh ………; cạnh …….. , ……… .\nBài 2 :Em hãy vẽ hai góc vuông trên lưới ô vuông.\nBài 3 :Tô màu vào hình có nhiều góc vuông nhất.\n"]}, {"id": "39c8811e458ec40ad93e4b5f3ffcfee2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thich-hop-vao-cho-cham.html-1", "title": "Viết số thích hợp vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 :Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nTrong hình vẽ bên có ba hình tròn, mỗi hình tròn đều có bán kính 9 cm. Chú ong bay đi lấy mật từ điểm A đến điểm C theo đường gấp khúc ABC. Vậy chú ong đã bay ………. cm.\n02 Bài giải:\n \nTrong hình vẽ bên có ba hình tròn, mỗi hình tròn đều có bán kính 9 cm. Chú ong bay đi lấy mật từ điểm A đến điểm C theo đường gấp khúc ABC. Vậy chú ong đã bay 36 cm."]}, {"id": "1fe7cea6aeacf320a823955d82838a9e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/ve-theo-mau-roi-mau-trang-tri.html", "title": "Vẽ theo mẫu rồi tô màu trang trí", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 :Vẽ theo mẫu rồi tô màu trang trí.\n02 Bài giải:\n \nMẹo: Từ điểm A, ta vẽ hình tròn to nhất có bán kính mang độ dài tương ứng 6 ô vuông nhỏ\nCũng từ điểm A, ta vẽ hình tròn to thứ hai có bán kính mang độ dài tương ứng 4 ô vuông nhỏ\nTừ dấu chấm nằm phía bên phải điểm A, đây là tâm hình tròn nhỏ nhất. Hình tròn này được tạo ra có bán kính mang độ dài tương ứng 2 ô vuông nhỏ"]}, {"id": "0c47a4a3da76947faf6d767e0e060933", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-62", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 5 :Ba nghệ sĩ xiếc đang biểu diễn trên chiếc khung thép dạng khối hộp chữ nhật (như hình vẽ).\na ) Em hãy tô màu xanh các cạnh của chiếc khung mà các nghệ sĩ xiếc đang bám vào.\nb ) Số ?\nCó ……. cạnh của chiếc khung mà các nghệ sĩ không bám vào.\n02 Bài giải:\n \na )\nb ) Số ?\nCó 9 cạnh của chiếc khung mà các nghệ sĩ không bám vào."]}, {"id": "4637e459b78bbf3a9f8e2f6742e9bb32", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-tiep-vao-cho-cham-cho-thich-hop.html-2", "title": "Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1 : Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\na ) Hình tròn tâm ........... .\nBán kính ..........\nb ) Hình tròn tâm ........... .\nBán kính .................. .\nĐường kính ............ .\n02 Bài giải:\n \na ) Hình tròn tâm I .\nBán kính IA .\nb ) Hình tròn tâm O .\nBán kính OM (hoặc ON) .\nĐường kính MN ."]}, {"id": "e7214065f74bd157f9bbcb6c5aec29b4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/khoanh-vao-chu-dat-truoc-cau-tra-loi-dung.html-8", "title": "Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\na ) Với số lượng các que tính giống nhau nào dưới đây thì xếp được một hình vuông (không thừa que tính nào)?\nA . 6 que tính B . 7 que tính C. 8 que tính\nb ) Với số lượng các que tính giống nhau nào dưới đây thì không thể xếp được một hình vuông (không thừa que tính nào)?\nA . 6 que tính B . 7 que tính C. 10 que tính\n02 Bài giải:\n \na ) Với số lượng các que tính giống nhau nào dưới đây thì xếp được một hình vuông (không thừa que tính nào)?\nC. 8 que tính\nb ) Với số lượng các que tính giống nhau nào dưới đây thì không thể xếp được một hình vuông (không thừa que tính nào)?\nB. 7 que tính\n"]}, {"id": "8d64e5ef1d3826dbe6179a3f702d4a70", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thich-hop-vao-cho-cham.html-4", "title": "Viết số thích hợp vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 :Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nRùa và Ốc sên thi chạy. Hai bạn cùng xuất phát từ điểm M chạy đến đích ở điểm N nhưng theo hai đường khác nhau. Ốc sên chạy đến đích theo cạnh MN, còn Rùa chạy đến đích theo đường gấp khúc MQPN. Biết rằng MNPQ là hình chữ nhật có NP = 50 cm.\nĐoạn đường Rùa chạy dài hơn đoạn đường Ốc sên chạy là …… cm.\n02 Bài giải:\n \nĐoạn đường Rùa chạy dài hơn đoạn đường Ốc sên chạy là 100 cm."]}, {"id": "8a0f07752325efb3df8d073cd12ca57f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-80", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Số?\na ) 72: ……. = 8\nb ) 48: ……. = 6\nc ) 81: ……. = 9\nd ) 45: ……. = 5\n02 Bài giải:\n \na ) 72: 9 = 8\nb ) 48: 8 = 6\nc ) 81: 9 = 9\nd ) 45: 9 = 5"]}, {"id": "3cfe72d044089c8664294615863ddea9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-63", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Số ?\nGhép 8 khối lập phương nhỏ thành một khối lập phương lớn (như hình vẽ). Người ta sơn màu xanh bốn mặt xung quanh của khối lập phương lớn.\nNhư vậy, có tất cả …… mặt của các khối lập phương nhỏ được sơn màu xanh.\n02 Bài giải:\n \nNhư vậy, có tất cả 24 mặt của các khối lập phương nhỏ được sơn màu xanh.\n(hình lập phương có 6 mặt, mỗi mặt có 4 khối lập phương nhỏ)"]}, {"id": "1d775f7046b1424ccdda67d6e16f85d7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-45", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 : Mai có 42 tờ giấy màu. Sau giờ học thủ công, số tờ giấy màu còn lại của Mai so với lúc đầu giảm đi 6 lần. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu tờ giấy màu ?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nSố tờ giấy màu còn lại của Mai là:\n42: 6 = 7 (tờ)\nĐáp số: 72 tờ giấy màu"]}, {"id": "edbe280ec3c9eeff240e641912419d41", "url": "https://tech12h.com/de-bai/ve.html-0", "title": "Vẽ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 :Vẽ đường tròn tâm I. Sau đó vẽ bán kính IM, đường kính AB của đường tròn đó.\n02 Bài giải:\n \nBán kính IM = 7 cm\nĐường kính AB = 14 cm\n"]}, {"id": "973a66921cef1bdd686fca1e8b0a9cd0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thich-hop-vao-cho-cham.html-8", "title": "Viết số thích hợp vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nMũi của bạn người gỗ rất đặc biệt. Sau mỗi lần bạn ấy nói thật, chiều dài chiếc mũi so với trước khi bạn ấy nói thật giảm đi 2 lần. Sau mỗi lần bạn ấy nói dối, chiều dài chiếc mũi gấp 3 lần so với trước khi nói dối.\na ) Nếu mũi của bạn người gỗ đang dài 52 cm thì sau khi nói thật 1 lần, mũi của bạn ấy dài …… cm.\nb ) Nếu mũi của bạn người gỗ đang dài 9 cm thì sau khi nói dối 2 lần liên tiếp, mũi của bạn ấy dài …… cm.\n02 Bài giải:\n \na ) Nếu mũi của bạn người gỗ đang dài 52 cm thì sau khi nói thật 1 lần, mũi của bạn ấy dài26 cm.\nb ) Nếu mũi của bạn người gỗ đang dài 9 cm thì sau khi nói dối 2 lần liên tiếp, mũi của bạn ấy dài81 cm."]}, {"id": "81a9daba01991458fdec247939ea35cf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-79", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 2\nBài 1 : Số ?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "6d1b3f93ae9fe5cbe32b0d5e44853375", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-15-luyen-tap-chung.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 15 Luyện tập chung", "contents": ["", "Tiết 1\nBài 1 : Tính nhẩm.\na ) 7 x 4 = ....... 8 x 6 = ....... 9 x 5 = ....... 6 x 9 = ....... \nb ) 5 x 8 = ....... 4 x 9 = ....... 8 x 8 = ....... 3 x 7 = ....... \nBài 2 : Tô màu vào những đám mây ghi phép tính có kết quả bé hơn 7.\nBài 3 : Số ?\nBài 4 : Mai xếp mỗi bàn 6 cái li và xếp 8 bàn như vậy. Hỏi Mai xếp tất cả bao nhiêu cái li ?\nBài 5 : Số ?\nTiết 2\nBài 1 : Tính nhẩm.\n5 x 7 = ....... 6 x 8 = ....... 9 x 7 = ....... 8 x 4 = ....... \n7 x 5 = ....... 8 x 6 = ....... 7 x 9 = ....... 4 x 8 = ....... \n35 : 5 = ....... 48 : 6 = ....... 63 : 9 = ....... 32 : 8 = ....... \n35 : 7 = ....... 48 : 8 = ....... 63 : 7 = ....... 32 : 4 = ....... \nBài 2 : Mẹ của Nam mua về 21 quả cam. Mẹ bảo Nam xếp cam vào các đĩa, mỗi đĩa 7 quả. Hỏi Nam xếp được bao nhiêu đĩa cam như vậy ?\nBài 3 : a ) Viết dấu \"x\" vào ô trống dưới hình đã tô màu 1/6 hình đó.\nb ) Số ?\nBài 4 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\na ) Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất ?\nA. 6 x 5 B. 4 x 7 C. 3 x 9 D. 8 x 4\nb ) Phép tính nào dưới đây có kết quả bé nhất ?\nA. 16 : 2 B. 42 : 6 C. 70 : 7 D. 72 : 8\nBài 5 : Số ?\n"]}, {"id": "dcc223b6b32847f2bcf2ba1306f7a706", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-37", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 :Mỗi cái bánh có thể mời 3 bạn ăn chung. Hỏi với 9 cái bánh thì có thể mời bao nhiêu bạn ăn chung?\n02 Bài giải:\n \nBài giảVới 9 cái bánh thì có thể mời số bạn ăn chung là :\n3 x 9 = 27 (bạn)\nĐáp số : 27 bạn"]}, {"id": "9280fae8a91c786e6a608609ca985e34", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-44", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 : Bác Bình thu hoạch được 78 kg cam. Tuy nhiên, do không bảo quản đúng cách nên có một lượng cam bị hỏng. Số ki-lô-gam cam còn lại so với lúc đầu giảm đi 3 lần. Hỏi bác Bình còn lại bao nhiêu ki-lô-gam cam?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nBác Bình còn lại số ki-lô-gam cam là :\n78 : 3 = 26 (quả)\nĐáp số : 26 quả cam"]}, {"id": "70f2210085f3eae0756ea3146d9cc8b2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dien-d-s.html-3", "title": "Điền Đ, S", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Đ, S ?\na ) Gấp 6 lên 3 lần thì được 18.\nb ) Gấp 7 lên 5 lần thì được 30.\nc ) Thêm 3 đơn vị vào 6 thì được 18.\nd ) Thêm 5 đơn vị vào 7 thì được 12.\n02 Bài giải:\n \na ) Đ\nb ) S\nc ) S\nd ) Đ"]}, {"id": "fdc205865450254c6ed3dc9f9741d479", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-66", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 2\nBài 1 : Số ?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "492f175d0d80f31b62646b2678534688", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-34", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 :Năm nay con 5 tuổi, tuổi bố gấp 7 lần tuổi con. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nNăm nay bố có số tuổi là :\n5 x 7 = 35 (tuổi)\nĐáp số : 35 tuổi"]}, {"id": "0d45db03243dfb0b5fd91cfd64411bb1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-gap-2-lan-hoac-giam-3-lan-vao-cho-cham-cho-thich-hop.html", "title": "Viết “gấp 2 lần” hoặc “giảm 3 lần” vào chỗ chấm cho thích hợp", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 : Viết “gấp 2 lần” hoặc “giảm 3 lần” vào chỗ chấm cho thích hợp.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "3f694761c78ee13d321d4d9c763980a9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-36", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 :Có 8 bạn nữ và một số bạn nam tham gia bữa tiệc sinh nhật của Rô-bốt. Biết số bạn nam gấp 3 lần số bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu bạn nam tham gia bữa tiệc sinh nhật của Rô-bốt?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nSố bạn nam tham gia bữa tiệc sinh nhật của Rô-bốt là :\n8 x 3 = 24 (bạn)\nĐáp số : 24 bạn nam"]}, {"id": "12766d288eed3cac6a75ee3413101a07", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-26-chia-so-co-hai-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 26 Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số", "contents": ["", "Tiết 1\nBài 1 : Tính.\nBài 2 : Đặt tính rồi tính.\n39 : 3\n64 : 2\n63 : 3\n88 : 2\nBài 3 : Tính nhẩm (theo mẫu).\nMẫu : 60 : 2 = ? Nhẩm: 6 chục : 2 = 3 chục. Vậy : 60 : 2 = 30.\n80 : 2 = ………\n30 : 3 = ………\n90 : 3 = ………\n40 : 2 = ………\nBài 4 : Số ?\na ) …… x 4 = 48\nb ) 5 x …… = 55\nc ) …… x 3 = 93\nTiết 2\nBài 1 : Tính.\nBài 2 : Đ, S ?\nBài 3 : Nam chia đều 60 quyển truyện vào 4 ngăn của giá sách. Hỏi mỗi ngăn chứa bao nhiêu quyển truyện?\nBài 4 : Bác An chia đều 40 cái kẹo cho 3 bạn nhỏ thì còn dư ra mấy cái kẹo ?\nTiết 3\nBài 1 : Tính.\nBài 2 : Bà Huyền chuẩn bị 87 quả cam để làm các suất quà cho các hộ gia đình nghèo, mỗi suất quà có 3 quả cam. Hỏi bà Huyền chuẩn bị được bao nhiêu suất quà ?\nBài 3 : Có 32 khách du lịch đi thuyền tham quan. Mỗi chiếc thuyền chở được 5 hành khách. Hỏi cần ít nhất mấy chiếc thuyền để chở hết số khách du lịch đó?\nBài 4 : Số ?\na ) ……. : 8 = 12\nb ) ……. : 4 = 23\nc ) ……. : 3 = 26\nd ) ……. : 2 = 47"]}, {"id": "2ad72427ebbaaa8b7248efca62bf7e7d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/mau-cac-o-ghi-phep-tinh-co-ket-qua-bang-75.html", "title": "Tô màu các ô ghi phép tính có kết quả bằng 75", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 :Tô màu các ô ghi phép tính có kết quả bằng 75\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "3e7ffaa931937adfeb99293f86ea3800", "url": "https://tech12h.com/de-bai/mau.html-1", "title": "Tô màu", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 5 : a ) Tô màu 1/2 số con cá rồi viết số thích hợp vào ô trống.\nb ) Tô màu 1/4 số bông hoa rồi viết số thích hợp vào ô trống.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "3a618e32b20ea99153eaadc76834fd5e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/noi-theo-mau.html-8", "title": "Nối (theo mẫu)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Nối (theo mẫu).\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "6580db4e59e5eab36b85503407855758", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dien-dau-x.html-0", "title": "Điền dấu X", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Viết dẫu \"x\" vào ô trông dưới hình đã tô màu 1/5 số ô vuông của hình đó.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "ec94cc0ea8f4cc2bfd233b30f35484b6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/noi-theo-mau.html-6", "title": "Nối (theo mẫu)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 : Tô màu 1/8 mỗi hình sau.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "a4038957e0f638c48ec38aec6bf202d0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/khoanh-vao-chu-dat-truoc-cau-tra-loi-dung.html-6", "title": "Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 :Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "7a53bb9b8b1b43b341a993d856214c8c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-16-diem-o-giua-trung-diem-cua-doan-thang.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 16 Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng", "contents": ["", "Tiết 1\nBài 1:Đ, S ?\nTrong hình trên :\na ) B là trung điểm của đoạn thẳng AC\nb ) D là trung điểm của đoạn thẳng CE\nc ) C là điểm ở giữa hai điểm B và D\nd ) D là điểm ở giữa hai điểm C và E\nBài 2:Quan sát hình vẽ rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\na ) Các nhóm ba điểm thẳng hàng là : ……………………………………….. .\nb ) M là điểm ở giữa hai điểm ………….. và ………….. .\nc ) M là trung điểm của đoạn thẳng …………. .\nd ) …….. là điểm ở giữa hai điểm C và D .\nBài 3 :Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\na ) Trung điểm của đoạn thẳng CD là điểm ………………. .\nb ) Trung điểm của đoạn thẳng MQ là điểm ……………….. .\nBài 4 :Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\nCho biết vị trí nhà và khoảng cách giữa các nhà của các bạn Nghêu, Sò, Ốc, Hến như hình vẽ.\na ) Nhà các bạn ……………… và ……………. ở giữa nhà Nghêu và nhà Hến .\nb ) Nhà bạn ……………….. ở chính giữa quãng đường từ nhà Nghêu đến nhà Hến .\nTiết 2\nBài 1 :Xác định trung điểm của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng AC.\nBài 2 :Trong hình vẽ bên, hãy :\na ) Vẽ đoạn thẳng MP và vẽ trung điểm A của đoạn thẳng MP.\nb ) Vẽ đoạn thẳng AN và vẽ trung điểm B của đoạn thẳng AN.\nBài 3 :Số ?\nMột cây cầu đá có 11 tảng đá. Chú chuột túi đang ở tảng đá ghi số 1 (như hình vẽ). Mỗi lần nhảy, chuột túi sẽ nhảy từ một tảng đá sang tảng đá ghi số liền sau nó. Vậy :\nChuột túi cần nhảy thêm ……… lần để đến được tảng đá chính giữa của cây cầu.\nBài 4 :Nam có một đoạn dây dài 20 cm. Bạn ấy muốn cắt một đoạn dây dài 5 cm từ đoạn dây ban đầu mà không cần dùng thước có vạch chia xăng-ti-mét. Em hãy giúp Nam tìm một cách làm.\n"]}, {"id": "cc6bbd4f9df4d0f0a47aa505dd10590a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/noi-theo-mau.html-5", "title": "Nối (theo mẫu)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Nối (theo mẫu).\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "49d7bde1250124b0f2e9cc4dad2a200e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/ve.html-1", "title": "Vẽ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 :Em hãy vẽ hai góc vuông trên lưới ô vuông.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "5639acd47be2d58fdbb4a19f79bc742a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dien-d-s.html-0", "title": "Điền Đ, S", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 2\nBài 1 : Đ, S ?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "d3ab26b0a038caa0dd29efa638b008ed", "url": "https://tech12h.com/de-bai/mau.html-0", "title": "Tô màu", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 : Tô màu 1/5 mỗi hình sau :\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "0918139082360803a653ae67ff0cf3df", "url": "https://tech12h.com/de-bai/mau-vao-hinh-co-nhieu-goc-vuong-nhat.html", "title": "Tô màu vào hình có nhiều góc vuông nhất.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 :Tô màu vào hình có nhiều góc vuông nhất.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "42d96d60941928dc1750d2395d391910", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dung-e-ke-de-kiem-tra-goc-vuong-roi-viet-tiep-vao-cho-cham-cho-thich-hop.html", "title": "Dùng ê ke để kiểm tra góc vuông rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1 : Dùng ê ke để kiểm tra góc vuông rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\nTrong hình vẽ có:\na ) Các góc vuông là:\nGóc đỉnh ………; cạnh …….. , ……… .\nGóc đỉnh ………; cạnh …….. , ……… .\nb ) Các góc không vuông là :\nGóc đỉnh ………; cạnh …….. , ……… .\nGóc đỉnh ………; cạnh …….. , ……… .\nGóc đỉnh ………; cạnh …….. , ……… .\nGóc đỉnh ………; cạnh …….. , ……… .\n02 Bài giải:\n \nTrong hình vẽ có:\na ) Các góc vuông là:\nGóc đỉnh A ; cạnh AB , AC .\nGóc đỉnh R ; cạnh RQ , RP .\nb ) Các góc không vuông là :\nGóc đỉnh M; cạnh MN , MP .\nGóc đỉnh I; cạnh IL , IT .\nGóc đỉnh G; cạnh GH , GK .\nGóc đỉnh E; cạnh EX , EY ."]}, {"id": "46c446cb8d05b998eac37faff8f4f8ce", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dien-dau-x.html", "title": "Điền dấu X", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 : Viết dấu \"x\" vào ô trống dưới hình đã tô màu 1/3 số hình tròn của hình đó.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "2f601d5e64d20a738946068d8b870ab4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-64", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 1\nBài 1 : Số ?\nSố đã cho\n3\n8\n11\n13\n14\nThêm vào số đã cho 7 đơn vị\n10\nGấp 7 lần số đã cho\n21\n02 Bài giải:\n \nSố ?\nSố đã cho\n3\n8\n11\n13\n14\nThêm vào số đã cho 7 đơn vị\n10\n15\n18\n20\n21\nGấp 7 lần số đã cho\n21\n56\n77\n91\n98"]}, {"id": "e8a2986150982f4ec55d3412fb031f1f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thich-hop-vao-cho-cham.html-3", "title": "Viết số thích hợp vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 3\nBài 1 :Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nCho ABCD là hình chữ nhật có BC = 20 cm, CD = 50 cm. Một con kiến đang ở điểm A (như hình vẽ).\na ) Nếu con kiến muốn bò đến điểm B theo cạnh AB thì phải bò một đoạn đường dài …… cm.\nb ) Nếu con kiến muốn bò đến điểm D theo cạnh AD thì phải bò một đoạn đường dài …… cm.\nc ) Nếu con kiến muốn bò đến điểm C theo đường gấp khúc ABC thì phải bò một đoạn đường dài …… cm.\n02 Bài giải:\n \nCho ABCD là hình chữ nhật có BC = 20 cm, CD = 50 cm. Một con kiến đang ở điểm A (như hình vẽ).\na ) Nếu con kiến muốn bò đến điểm B theo cạnh AB thì phải bò một đoạn đường dài 50 cm.\nb ) Nếu con kiến muốn bò đến điểm D theo cạnh AD thì phải bò một đoạn đường dài 20 cm.\nc ) Nếu con kiến muốn bò đến điểm C theo đường gấp khúc ABC thì phải bò một đoạn đường dài 70 cm."]}, {"id": "4f9b9139505a7b1a0d064375b50d2a6b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thich-hop-vao-cho-cham.html-2", "title": "Viết số thích hợp vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 :Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nMỗi viên gạch hoa trang trí có cạnh 5 dm. Một hình chữ nhật được ghép bởi 6 viên gạch hoa như hình vẽ.\na ) Chiều dài của hình chữ nhật đó là …… dm.\nb ) Chiều rộng của hình chữ nhật đó là …… dm.\n02 Bài giải:\n \nMỗi viên gạch hoa trang trí có cạnh 5 dm. Một hình chữ nhật được ghép bởi 6 viên gạch hoa như hình vẽ.\na ) Chiều dài của hình chữ nhật đó là 15 dm.\nb ) Chiều rộng của hình chữ nhật đó là 10 dm."]}, {"id": "e1568116e791c4505b34cd2619da9501", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-25-phep-chia-het-phep-chia-co-du.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 25 Phép chia hết, phép chia có dư", "contents": ["", "Tiết 1\nBài 1 : Tính.\nBài 2 :Tô màu đỏ vào ô ghi phép chia hết, màu vàng vào ô ghi phép chia có dư.\nBài 3 :Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\nCô giáo muốn chia 20 quả táo vào các đĩa. Các bạn Rô-bốt, Nam và Mai đưa ra các ý kiến về cách chia táo như sau:\n- Rô-bốt : “Chia đều số quả táo vào 2 đĩa”;\n- Nam : “Chia đều số quả táo vào 3 đĩa”;\n- Mai : “ Chia đều số quả táo vào 4 đĩa”;\nCách chia táo của …………………………… cho ta phép chia hết .\nBài 4 :Lớp 3A có 30 học sinh được chia đều thành 6 nhóm để tổ chức hoạt động ngoại khoá. Hỏi mỗi nhóm như vậy có bao nhiêu học sinh?\nTiết 2\nBài 1 : Tính.\nBài 2 : Đặt tính rồi tính.\n34 : 3\n29 : 5\n70 : 9\n47 : 8\nBài 3 :Tô màu vào những ô tô ghi phép chia có số dư là 4.\nBài 4 :Bà nướng được 36 cái bánh. Bà cho bánh nướng được vào các hộp, mỗi hộp 9 cái bánh. Hỏi bà nướng được bao nhiêu hộp bánh như vậy ?\n"]}, {"id": "84417bb25805e9921404df7495d23867", "url": "https://tech12h.com/de-bai/hay-do-do-dai-cac-do-vat-duoi-day-bang-gang-tay-hoac-sai-tay-cua-em-roi-viet-so-thich-hop-vao", "title": "Hãy đo độ dài các đồ vật dưới đây bằng gang tay hoặc sải tay của em rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 :Hãy đo độ dài các đồ vật dưới đây bằng gang tay hoặc sải tay của em rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm.\na ) Bảng lớp em có chiều dài khoảng …… sải tay.\nb ) Bảng lớp em có chiều dài khoảng …… gang tay.\nc ) Bàn học của em có chiều dài khoảng …… gang tay.\nd ) Bàn học của em có chiều rộng khoảng …… gang tay.\n02 Bài giải:\n \na ) Bảng lớp em có chiều dài khoảng 3 sải tay.\nb ) Bảng lớp em có chiều dài khoảng 20 gang tay.\nc ) Bàn học của em có chiều dài khoảng 10 gang tay.\nd ) Bàn học của em có chiều rộng khoảng 6 gang tay."]}, {"id": "cf8fd42296f493c15dbebd65f15caa79", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-78", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 1\nBài 1 : Số ?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "66e4c04e190b0cc679e175f44b502f73", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dien-d-s.html", "title": "Điền Đ, S", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 1\nBài 1 : Đ, S ?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "aabf7b643e142a88ed68aaae626bfc97", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-gap-hoac-giam-vao-cho-cham-cho-thich-hop.html", "title": "Viết “gấp” hoặc “giảm” vào chỗ chấm cho thích hợp.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Viết “gấp” hoặc “giảm” vào chỗ chấm cho thích hợp.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "9f79e202a4c24ca401a43007f02a53a4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-tiep-vao-cho-cham-cho-thich-hop.html-3", "title": "Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 :Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\nTrong hình vẽ bên có:\na ) Các hình tam giác là: ........................................... .\nb ) Các hình tứ giác là: .......................................... .\n02 Bài giải:\n \nTrong hình vẽ bên có:\na ) Các hình tam giác là: AIB, IDC, BIC .\nb ) Các hình tứ giác là: AIBC, IDCB, ADCB ."]}, {"id": "690e29a3eabf83bb1d4ddae7e235d85e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thich-hop-vao-cho-cham.html-5", "title": "Viết số thích hợp vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 :Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nChú Tư đã làm những chiếc đèn lồng có khung dạng khối lập phương (như hình vẽ).\nỞ mỗi đỉnh của chiếc khung, chú Tư dùng một sợi dây lạt để buộc. Để làm 5 chiếc khung đèn như vậy thì chú Tư cần dùng …… sợi dây lạt.\n02 Bài giải:\n \nChú Tư đã làm những chiếc đèn lồng có khung dạng khối lập phương (như hình vẽ).\nỞ mỗi đỉnh của chiếc khung, chú Tư dùng một sợi dây lạt để buộc. Để làm 5 chiếc khung đèn như vậy thì chú Tư cần dùng 40 sợi dây lạt."]}, {"id": "d30ae935f82bf9c5e4093ab778eb8994", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-51", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 5 : Số ?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "10770b23ee75f6661eab538ec67e12f9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dien-d-s.html-2", "title": "Điền Đ, S", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 :Đ, S ?\nCho hình vuông và hình chữ nhật như sau:\nDùng thước có vạch chia xăng-ti-mét để đo độ dài các đoạn thẳng trong hình đã cho, ta có:\na ) Hình vuông có cạnh 5 cm.\nb ) Hình chữ nhật có chiều rộng 4 cm.\nc ) Hình chữ nhật có chiều dài 2 cm.\n02 Bài giải:\n \nDùng thước có vạch chia xăng-ti-mét để đo độ dài các đoạn thẳng trong hình đã cho, ta có:\na ) Đ\nb ) S\nc ) S"]}, {"id": "784eadb1a87426d44dd0b2385508f9d9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-nham.html-2", "title": "Tính nhẩm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 2\nBài 1 : Tính nhẩm.\n5 x 7 = ....... 6 x 8 = ....... 9 x 7 = ....... 8 x 4 = ....... \n7 x 5 = ....... 8 x 6 = ....... 7 x 9 = ....... 4 x 8 = ....... \n35 : 5 = ....... 48 : 6 = ....... 63 : 9 = ....... 32 : 8 = ....... \n35 : 7 = ....... 48 : 8 = ....... 63 : 7 = ....... 32 : 4 = ....... \n02 Bài giải:\n \nTính nhẩm.\n5 x 7 = 35 6 x 8 = 48 9 x 7 =63 8 x 4 = 32 \n7 x 5 = 35 8 x 6 = 48 7 x 9 = 63 4 x 8 = 32 \n35 : 5 =7 48 : 6 = 8 63 : 9 = 7 32 : 8 =4 \n35 : 7 = 5 48 : 8 =6 63 : 7 = 9 32 : 4 =8 "]}, {"id": "d6e83866079ef660f45cf63f34acbffe", "url": "https://tech12h.com/de-bai/khoanh-vao-chu-dat-truoc-cau-tra-loi-dung.html-7", "title": "Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\na ) Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất ?\nA. 6 x 5 B. 4 x 7 C. 3 x 9 D. 8 x 4\nb ) Phép tính nào dưới đây có kết quả bé nhất ?\nA. 16 : 2 B. 42 : 6 C. 70 : 7 D. 72 : 8\n02 Bài giải:\n \na ) Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất ?\nD. 8 x 4\nb ) Phép tính nào dưới đây có kết quả bé nhất ?\nB. 42 : 6 "]}, {"id": "f30977c8bf6902571560a510bc3de8d5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/chia-thanh-hinh-tam-giac.html", "title": "Chia thành hình tam giác", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 : Mảnh vườn nhà cô Lan có dạng hình chữ nhật ABCD. Em hãy nối các điểm đã đánh dấu (như hình vẽ) để giúp cô Lan chia mảnh vườn đó theo mỗi yêu cầu dưới đây.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "63b38936e6392f7f97d988a31b450ec1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-31", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Mẹ của Nam mua về 21 quả cam. Mẹ bảo Nam xếp cam vào các đĩa, mỗi đĩa 7 quả. Hỏi Nam xếp được bao nhiêu đĩa cam như vậy ?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nSố đĩa cam Nam xếp được là :\n21 : 7 = 3 (đĩa)\nĐáp số : 3 đĩa"]}, {"id": "9a32f0d7c7a5b5b3d89ea3c059e515e4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-ten-cac-dinh-va-cac-canh-cua-moi-hinh-theo-mau.html", "title": "Viết tên các đỉnh và các cạnh của mỗi hình (theo mẫu).", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 1\nBài 1 :Viết tên các đỉnh và các cạnh của mỗi hình (theo mẫu).\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "7f0480e7ddd822fb639ee05f3a6b3af9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/mau-va-khoanh.html", "title": "Tô màu và khoanh", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 2\nBài 1 : a ) Tô màu vàng vào hình vuông, màu xanh vào hình chữ nhật.\nb ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "af34100cf78fdf854a799e8b07977baa", "url": "https://tech12h.com/de-bai/ve-cac-doan-thang-de-chia-hinh-vuong-thanh-4-hinh-tam-giac.html", "title": "Vẽ các đoạn thẳng để chia hình vuông thành 4 hình tam giác", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 : Qua bốn đỉnh của hình vuông MNPQ, hãy vẽ các đoạn thẳng để chia hình vuông đó thành 4 hình tam giác.\n02 Bài giải:\n \n4 hình tam giác là : MOQ, MON, NOP, POQ ."]}, {"id": "72edf2c2f3fd183f3ee530b6882003f6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-50", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 5 : Số ?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "57824cd5dcc324adb4a4d9fe67b2870e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dien-d-s.html-1", "title": "Điền Đ, S", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 1\nBài 1:Đ, S ?\nTrong hình trên :\na ) B là trung điểm của đoạn thẳng AC\nb ) D là trung điểm của đoạn thẳng CE\nc ) C là điểm ở giữa hai điểm B và D\nd ) D là điểm ở giữa hai điểm C và E\n02 Bài giải:\n \na ) Đ\nb ) S\nc ) Đ\nd ) Đ"]}, {"id": "2d6d3a3f479926bee95f12d721f9d6c8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-58", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 :Số ?\nMột cây cầu đá có 11 tảng đá. Chú chuột túi đang ở tảng đá ghi số 1 (như hình vẽ). Mỗi lần nhảy, chuột túi sẽ nhảy từ một tảng đá sang tảng đá ghi số liền sau nó. Vậy :\nChuột túi cần nhảy thêm ……… lần để đến được tảng đá chính giữa của cây cầu.\n02 Bài giải:\n \nMột cây cầu đá có 11 tảng đá. Chú chuột túi đang ở tảng đá ghi số 1 (như hình vẽ). Mỗi lần nhảy, chuột túi sẽ nhảy từ một tảng đá sang tảng đá ghi số liền sau nó. Vậy :\nChuột túi cần nhảy thêm 4 lần để đến được tảng đá chính giữa của cây cầu."]}, {"id": "1233ccf7f1483f2c9421f3799b7f3b68", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-30", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 : Mai xếp mỗi bàn 6 cái li và xếp 8 bàn như vậy. Hỏi Mai xếp tất cả bao nhiêu cái li ?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nMai xếp tất cả số li là :\n6 x 8 = 68 (li)\nĐáp số : 68 li"]}, {"id": "8bbd26522d948f4b56f9781c6fad6ba6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-dau-x-va-so.html", "title": "Viết dấu x và số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 : a ) Viết dấu \"x\" vào ô trống dưới hình đã tô màu 1/6 hình đó.\nb ) Số ?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "bf6df9ea3c4c5500c0260034a26a4759", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-32", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 :Nam có một đoạn dây dài 20 cm. Bạn ấy muốn cắt một đoạn dây dài 5 cm từ đoạn dây ban đầu mà không cần dùng thước có vạch chia xăng-ti-mét. Em hãy giúp Nam tìm một cách làm.\n02 Bài giải:\n \nCách làm\nĐể từ đoạn dây dài 20 cm có được một đoạn dài 5 cm mà không cần thước, bạn Nam làm theo bước sau :\nBước 1, gập sợi dây làm đôi ( hai đầu đoạn dây trùng với nhau ).\n-> Ta xác định được trung điểm của sợi dây ban đầu.\nBước 2, cắt đoạn dây ở vị trí trung điểm của nó, ta có được hai đoạn dây có độ dài 10 cm.\nBước 3, tiếp tục lấy 1 đoạn dây dài 10 cm gập làm đôi sao cho hai đầu dây trùng với nhau để xác định trung điểm của sợi dây.\nBước 4 (bước cuối), cắt đoạn dây 10 cm ở vị trí trung điểm, ta được 2 đoạn dây dài 5 cm."]}, {"id": "5f8315bb2e05062dd2d1cc103e284a45", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-39", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 :Bà nướng được 36 cái bánh. Bà cho bánh nướng được vào các hộp, mỗi hộp 9 cái bánh. Hỏi bà nướng được bao nhiêu hộp bánh như vậy ?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nBà nướng được tổng số hộp bánh là :\n36 : 9 = 4 (hộp)\nĐáp số : 4 hộp"]}, {"id": "3d30d94effb50b63b8d7337ee842e954", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-38", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 :Lớp 3A có 30 học sinh được chia đều thành 6 nhóm để tổ chức hoạt động ngoại khoá. Hỏi mỗi nhóm như vậy có bao nhiêu học sinh?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nMỗi nhóm như vậy có số học sinh là :\n30 : 6 = 5 (học sinh)\nĐáp số: 5 học sinh"]}, {"id": "bd3b38e938edb6da37d712fa988c1f0c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dat-tinh-roi-tinh.html-3", "title": "Đặt tính rồi tính ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Đặt tính rồi tính.\n34 : 3\n29 : 5\n70 : 9\n47 : 8\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "d7d15e36e748a2fee0f12715e2423a12", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh.html-34", "title": "Tính", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 2\nBài 1 : Tính.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "dfa732c6e295e252c285da2ebda5915b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/ve.html", "title": "Vẽ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 :Trong hình vẽ bên, hãy :\na ) Vẽ đoạn thẳng MP và vẽ trung điểm A của đoạn thẳng MP.\nb ) Vẽ đoạn thẳng AN và vẽ trung điểm B của đoạn thẳng AN.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "36853ba80320b184355eb63d8deaf0e5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/xac-dinh-trung-diem-cua-doan-thang-va-doan-thang.html", "title": "Xác định trung điểm của đoạn thẳng và đoạn thẳng", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 2\nBài 1 :Xác định trung điểm của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng AC.\n02 Bài giải:\n \nGọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB, N là trung điểm đoạn thẳng AC.\nTrung điểm M của đoạn thẳng AB nằm ở điểm 2 cm, chia đoạn thẳng AM và MB mỗi đoạn có độ dài 2 cm\nTrung điểm N của đoạn thẳng BC nằm ở điểm 7 cm, chia đoạn thẳng BN và NC mỗi đoạn có độ dài 3 cm\n"]}, {"id": "da25213587bc488ce585f57451ab736e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/quan-sat-hinh-ve-roi-viet-tiep-vao-cho-cham-cho-thich-hop.html", "title": "Quan sát hình vẽ rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2:Quan sát hình vẽ rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\na ) Các nhóm ba điểm thẳng hàng là : ……………………………………….. .\nb ) M là điểm ở giữa hai điểm ………….. và ………….. .\nc ) M là trung điểm của đoạn thẳng …………. .\nd ) …….. là điểm ở giữa hai điểm C và D .\n02 Bài giải:\n \na ) Các nhóm ba điểm thẳng hàng là : AMB , CND .\nb ) M là điểm ở giữa hai điểm A và B .\nc ) M là trung điểm của đoạn thẳng AB .\nd ) N là điểm ở giữa hai điểm C và D .\n"]}, {"id": "36daea40b6a7700c2de52f3af161c974", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-tiep-vao-cho-cham-cho-thich-hop.html-5", "title": "Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 :Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\nCô giáo muốn chia 20 quả táo vào các đĩa. Các bạn Rô-bốt, Nam và Mai đưa ra các ý kiến về cách chia táo như sau:\n- Rô-bốt : “Chia đều số quả táo vào 2 đĩa”;\n- Nam : “Chia đều số quả táo vào 3 đĩa”;\n- Mai : “ Chia đều số quả táo vào 4 đĩa”;\nCách chia táo của …………………………… cho ta phép chia hết .\n02 Bài giải:\n \nCách chia táo của Rô-bốt, Mai cho ta phép chia hết ."]}, {"id": "a4782c66cd5eea1272ae9872a35f782d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/mau-vao-nhung-o-ghi-phep-chia-co-so-du-la-4.html", "title": "Tô màu vào những ô tô ghi phép chia có số dư là 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 :Tô màu vào những ô tô ghi phép chia có số dư là 4.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "6f5ecc8d1cdf9558853d5dc26e3ba3ad", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-43", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 : Có 32 khách du lịch đi thuyền tham quan. Mỗi chiếc thuyền chở được 5 hành khách. Hỏi cần ít nhất mấy chiếc thuyền để chở hết số khách du lịch đó?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nSố thuyền cần có để chở hết số khách du lịch đó là :\n32 : 5 = 6 (thuyền) dư 2 hành khách\n2 hành khách dư, ta xếp họ vào 1 chiếc thuyền nữa. Vậy ta cần 7 chiếc thuyền\nĐáp số : 7 chiếc thuyền"]}, {"id": "02e92e0e6649c107bd0b7bda5f4c2d85", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh.html-37", "title": "Tính", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 3\nBài 1 : Tính.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "c0ac795c4580140cb724eebeb3cc58e7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-77", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 : Số ?\na ) ……. : 8 = 12\nb ) ……. : 4 = 23\nc ) ……. : 3 = 26\nd ) ……. : 2 = 47\n02 Bài giải:\n \na ) 96 : 8 = 12\nb ) 92 : 4 = 23\nc ) 78 : 3 = 26\nd ) 94 : 2 = 47"]}, {"id": "c0dda2314b78e1c4f5b5d133731f318a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-tiep-vao-cho-cham-cho-thich-hop.html-0", "title": "Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 :Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\na ) Trung điểm của đoạn thẳng CD là điểm ………………. .\nb ) Trung điểm của đoạn thẳng MQ là điểm ……………….. .\n02 Bài giải:\n \na ) Trung điểm của đoạn thẳng CD là điểm Q .\nb ) Trung điểm của đoạn thẳng MQ là điểm P ."]}, {"id": "2edf059e14fc137be0a3d55cd0f260a4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh.html-33", "title": "Tính", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 1\nBài 1 : Tính.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "ad6beed65d3284063a3a51887071ad08", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-tiep-vao-cho-cham-cho-thich-hop.html-1", "title": "Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 :Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\nCho biết vị trí nhà và khoảng cách giữa các nhà của các bạn Nghêu, Sò, Ốc, Hến như hình vẽ.\na ) Nhà các bạn ……………… và ……………. ở giữa nhà Nghêu và nhà Hến .\nb ) Nhà bạn ……………….. ở chính giữa quãng đường từ nhà Nghêu đến nhà Hến .\n02 Bài giải:\n \na ) Nhà các bạn Sò và Ốc ở giữa nhà Nghêu và nhà Hến .\nb ) Nhà bạn Sò ở chính giữa quãng đường từ nhà Nghêu đến nhà Hến ."]}, {"id": "505ea02542221633bf44af3b8280685c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-42", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Bà Huyền chuẩn bị 87 quả cam để làm các suất quà cho các hộ gia đình nghèo, mỗi suất quà có 3 quả cam. Hỏi bà Huyền chuẩn bị được bao nhiêu suất quà ?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nSố suất quà bà Huyền chuẩn bị được là :\n87 : 3 = 29 (suất)\nĐáp số : 29 suất quà"]}, {"id": "facb978bf7a8a8f74499ad9100dcf118", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-41", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 : Bác An chia đều 40 cái kẹo cho 3 bạn nhỏ thì còn dư ra mấy cái kẹo ?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nSố kẹo dư sau khi bác An chia cho 3 bạn nhỏ là :\n40 : 3 = 13 dư 1 (cái)\nĐáp số : dư 1 cái kẹo"]}, {"id": "71c2daf853243fecaf4fbbd345fe9358", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dien-d-s.html-4", "title": "Điền Đ, S", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Đ, S ?\n02 Bài giải:\n \na ) Đ\nb ) S\nc ) Đ\nd ) Đ"]}, {"id": "446af82811b65dc14ffb2775a544d51f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-40", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 : Nam chia đều 60 quyển truyện vào 4 ngăn của giá sách. Hỏi mỗi ngăn chứa bao nhiêu quyển truyện?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nMỗi ngăn chứa số quyển truyện là :\n60 : 4 = 14 (quyển)\nĐáp số : 14 quyển sách"]}, {"id": "78cfc972a811f6f36c52a400439bb026", "url": "https://tech12h.com/de-bai/mau-do-vao-o-ghi-phep-chia-het-mau-vang-vao-o-ghi-phep-chia-co-du.html", "title": "Tô màu đỏ vào ô ghi phép chia hết, màu vàng vào ô ghi phép chia có dư", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 :Tô màu đỏ vào ô ghi phép chia hết, màu vàng vào ô ghi phép chia có dư.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "caf891da185ffc875c82c981f7d8c1f1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-76", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 : Số ?\na ) …… x 4 = 48\nb ) 5 x …… = 55\nc ) …… x 3 = 93\n02 Bài giải:\n \na ) 12 x 4 = 48\nb ) 5 x 11 = 55\nc ) 31 x 3 = 93"]}, {"id": "ee5b5b1d0aff48242b0cb3c4bc9e9a50", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh.html-36", "title": "Tính", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 2\nBài 1 : Tính.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "588c401925a388b767a6460dcda31d1c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-nham.html-6", "title": "Tính nhẩm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 : Tính nhẩm (theo mẫu).\nMẫu : 60 : 2 = ? Nhẩm: 6 chục : 2 = 3 chục. Vậy : 60 : 2 = 30.\n80 : 2 = ………\n30 : 3 = ………\n90 : 3 = ………\n40 : 2 = ………\n02 Bài giải:\n \n80 : 2 = 40 Nhẩm: 8 chục : 2 = 4 chục. Vậy : 80 : 2 = 40.\n30 : 3 = 10 Nhẩm: 3 chục : 3 = 1 chục. Vậy : 30 : 3 = 10.\n90 : 3 = 30 Nhẩm: 9 chục : 3 = 3 chục. Vậy : 90 : 3 = 30.\n40 : 2 = 20 Nhẩm: 4 chục : 2 = 2 chục. Vậy : 40 : 2 = 20.\n"]}, {"id": "43263b22a48ebd0457bf3bcfeb3992e3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dat-tinh-roi-tinh.html-7", "title": "Đặt tính rồi tính ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Đặt tính rồi tính.\n39 : 3\n64 : 2\n63 : 3\n88 : 2\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "a7eb26ba661044746280ab14d93d430d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-60", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Số ?\nMột cục tẩy dạng khối hộp chữ nhật gồm hai nửa màu xám và màu xanh (như hình vẽ).\nKhối hộp chữ nhật đó có …… đỉnh ở nửa màu xanh và …… đỉnh ở nữa màu xám.\n02 Bài giải:\n \nKhối hộp chữ nhật đó có 4đỉnh ở nửa màu xanh và 4đỉnh ở nửa màu xám."]}, {"id": "c4575b1069bdad6c964b6073c1c82db5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-61", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 : Số ?\nTrong hình là các khối gỗ dạng khối lập phương đặt sát nhau. Một con kiến bò từ A đến B theo đường kẻ màu trắng (như hình vẽ).\nĐường đi của con kiến đã chạm vào tất cả …… cạnh của các khối gỗ.\n02 Bài giải:\n \nĐường đi của con kiến đã chạm vào tất cả 7 cạnh của các khối gỗ."]}, {"id": "fbe99d104cf19878e97ec45d9bfb1a15", "url": "https://tech12h.com/de-bai/mau.html-2", "title": "Tô màu", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Tô màu vào những đám mây ghi phép tính có kết quả bé hơn 7.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "d1d7f441f9e8679b0cce52549c3e7d69", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh.html-35", "title": "Tính", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 1\nBài 1 : Tính.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "48d62813b8ae79ff12be86fb8be5f569", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-48", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 : Số ?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "f1cb3a2c3bea6594f1bb136df7e413b1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-59", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1 :Số?\nChiếc khung sắt của rạp xiếc có dạng khối lập phương với các cạnh được sơn màu xanh và đen (như hình vẽ).\na ) Khung sắt đó có tất cả …… cạnh màu đen, …… cạnh màu xanh.\nb ) Nghệ sĩ xiếc ảo thuật cần lắp các tấm gỗ hình vuông vừa khít các mặt của chiếc khung đó. Nghệ sĩ cần dùng tất cả …… tấm gỗ như vậy.\n02 Bài giải:\n \na ) Khung sắt đó có tất cả 4 cạnh màu đen, 8 cạnh màu xanh.\nb ) Nghệ sĩ xiếc ảo thuật cần lắp các tấm gỗ hình vuông vừa khít các mặt của chiếc khung đó. Nghệ sĩ cần dùng tất cả 6 tấm gỗ như vậy."]}, {"id": "27cd2c0641509b39e141248c7d9a7aab", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-nham.html-1", "title": "Tính nhẩm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 1\nBài 1 : Tính nhẩm.\na ) 7 x 4 = ....... 8 x 6 = ....... 9 x 5 = ....... 6 x 9 = ....... \nb ) 5 x 8 = ....... 4 x 9 = ....... 8 x 8 = ....... 3 x 7 = ....... \n02 Bài giải:\n \na ) 7 x 4 = 28 8 x 6 = 48 9 x 5 = 45 6 x 9 = 54 \nb ) 5 x 8 = 40 4 x 9 = 36 8 x 8 = 64 3 x 7 = 21"]}, {"id": "00fcc3a6ca95171e625c4e27922065f9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/khoanh-vao-chu-dat-truoc-cau-tra-loi-dung.html-9", "title": "Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 1\nBài 1 :Bạn Việt vẽ một hình chữ nhật trên giấy ô vuông rồi vẽ trung điểm mỗi cạnh của hình chữ nhật đó. Em hãy khoanh vào chữ đặt dưới hình bạn Việt đã vẽ.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "bc3fb205c427dda5dac00b918bf291ac", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thich-hop-vao-cho-cham.html-6", "title": "Viết số thích hợp vào chỗ chấm.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 :Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nDán bốn tờ giấy hình tròn bán kính 3 cm vào một hình vuông (như hình vẽ). Vậy cạnh hình vuông đó dài …… cm.\n02 Bài giải:\n \nDán bốn tờ giấy hình tròn bán kính 3 cm vào một hình vuông (như hình vẽ). Vậy cạnh hình vuông đó dài 12cm."]}, {"id": "21b981915d3df1e9f21673c168206254", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thich-hop-vao-cho-cham.html-7", "title": "Viết số thích hợp vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 :Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nNgôi nhà của gọng vó là một cái ao nhỏ hình chữ nhật, trong đó có các lá súng dạng hình tròn (như hình vẽ). Biết rằng các lá to có đường kính 10 cm và các lá nhỏ có đường kính 5 cm.\na ) Chiều dài của cái ao là …… cm.\nb ) Chiều rộng của cái ao là …… cm.\n02 Bài giải:\n \na ) Chiều dài của cái ao là 30cm.\nb ) Chiều rộng của cái ao là 20cm.\nVì chiều dài cái ao có 2 lá to và 2 lá nhỏ : 10 x 2 + 5 x 2 = 30 (cm)\nChiều rộng cái ao có 1 lá to và 2 lá nhỏ : 10 x 1 + 5 x 2 = 20 (cm)"]}, {"id": "8a4bd2be6820d845e3999f40209ca423", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-tiep-vao-cho-cham-cho-thich-hop.html-4", "title": "Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 :Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\na ) Dùng ê ke để kiểm tra góc vuông, em tìm được trong hình bên có …… góc vuông.\nb ) Dùng ê ke để kiểm tra góc vuông, hãy tìm một số đồ vật xung quanh em có góc vuông rồi viết lại tên của các đồ vật đó.\n…………………………………………………………………. .\n02 Bài giải:\n \na ) Dùng ê ke để kiểm tra góc vuông, em tìm được trong hình bên có 5 góc vuông.\nb ) Dùng ê ke để kiểm tra góc vuông, hãy tìm một số đồ vật xung quanh em có góc vuông rồi viết lại tên của các đồ vật đó.\nQuyển sách, bàn học, vở viết, thước kẻ.\n"]}, {"id": "2d45c7afcb3c60c08898aee0988c997b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/ve-mot-goc-vuong-co-dinh-cho-truoc-mot-goc-vuong-co-dinh-b-va-mot-canh-bm-cho-truoc-mot-duong", "title": "Vẽ một góc vuông có đỉnh A cho trước, một góc vuông có đỉnh B và một cạnh BM cho trước, một đường tròn tâm O cho trước.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 1\nBài 1 :Vẽ một góc vuông có đỉnh A cho trước, một góc vuông có đỉnh B và một cạnh BM cho trước, một đường tròn tâm O cho trước.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "2fdd46235065978cd35f2031e3302f32", "url": "https://tech12h.com/de-bai/quan-sat-hinh-ve-duoi-day-roi-viet-tiep-vao-cho-cham-cho-thich-hop.html", "title": "Quan sát hình vẽ dưới đây rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 2\nBài 1 :Quan sát hình vẽ dưới đây rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\na ) Trong hình vẽ có:\nCác hình tam giác là: ………………………………………… .\nCác hình tứ giác là: ………………………………………… .\nb ) Dùng ê ke, em tìm được trong hình vẽ tất cả …… góc vuông.\n02 Bài giải:\n \na ) Trong hình vẽ có:\nCác hình tam giác là: DCA, CAB, CBE, ABG.\nCác hình tứ giác là: DCAB, ACBG, CEBA, DCBG .\nb ) Dùng ê ke, em tìm được trong hình vẽ tất cả 4góc vuông. (DCA, CAB, CBE, ABG)"]}, {"id": "d452d6135b5b87dad95f762eb3217438", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh.html-32", "title": "Tính", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 2\nBài 1 : Tính.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "f22dd250cd4e3d64862633b00a5b123c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/ve-hinh-theo-mau.html", "title": "Vẽ hình (theo mẫu).", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 2\nBài 1 : Vẽ hình (theo mẫu).\n02 Bài giải:\n \nLưu ý : Học sinh xác định kĩ số ô vuông nhỏ từng đoạn để kẻ cho chính xác"]}, {"id": "8610280e54794510462c8893c0181694", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-33", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 :Cô Mai cần 12 giờ để đan xong một chiếc mũ len. Hỏi cô Mai cần bao nhiêu giờ để đan được 4 chiếc mũ len như vậy ?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nSố giờ cô Mai cần để đan được 4 chiếc mũ len như vậy là :\n12 x 4 = 48 (giờ)\nĐáp số : 48 giờ"]}, {"id": "08129746e3157e4155eb4a043b1f9426", "url": "https://tech12h.com/de-bai/ve-mot-hinh-chu-nhat-va-mot-hinh-vuong-roi-mau.html", "title": "Vẽ một hình chữ nhật và một hình vuông rồi tô màu.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 :Vẽ một hình chữ nhật và một hình vuông rồi tô màu.\n02 Bài giải:\n \nHình vuông có độ dài cạnh là 5 ô vuông nhỏ\nHình tam giác có độ dài cạnh đáy là 8 ô vuông nhỏ\n(Học sinh tô kín màu vào hình vuông và hình tam giác)"]}, {"id": "f64afaf87518fa2a181d909636769e43", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dien-dap.html", "title": "Điền đáp án", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 :Viết một chữ số 1, 2, 3 vào một ô trống trong hình bên để được phép tính đúng.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "6ea436944120f16664ae0e4caf694623", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-cac-chu-cai-thich-hop-vao-o-trong-theo-mau-roi-viet-o-chu-giai-duoc-vao-cho-cham.html", "title": "Viết các chữ cái thích hợp vào ô trống (theo mẫu) rồi viết ô chữ giải được vào chỗ chấm.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Kết quả của mỗi phép tính được gắn với một chữ như sau:\nViết các chữ cái thích hợp vào ô trống (theo mẫu) rồi viết ô chữ giải được vào chỗ chấm.\nÔ chữ giải được là: ……………………………… .\n02 Bài giải:\n \nÔ chữ giải được là: DIA DAO CU CHI (Địa đạo Củ Chi)"]}, {"id": "b882f37a3a47f1dbf44b44a3ea1c753c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh.html-31", "title": "Tính", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 1\nBài 1 : Tính.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "cecab8b6b9214a74abf15b8753d6a81b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-nham.html-4", "title": "Tính nhẩm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Tính nhẩm (theo mẫu).\nMẫu: 40 x 2 = ? Nhẩm: 4 chục x 2 = 8 chục. Vậy: 40 x 2 = 80.\n10 x 9 = ……\n40 x 1 = ……\n20 x 2 = ……\n30 x 2 = ……\n02 Bài giải:\n \n10 x 9 = 90\n40 x 1 = 40\n20 x 2 = 40\n30 x 2 = 60"]}, {"id": "c3255b0ed3ee1c0f79368c606b4b869e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-51", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 :Nêu bài toán tóm tắt sau rồi giải bài toán đó.\n02 Bài giải:\n \nBài toán\nCon gà có cân nặng là 2 kg. Con ngỗng nặng gấp 4 lần con gà. Hỏi cả gà và ngỗng có tổng số cân nặng là bao nhiêu ?\nBài giải\nSố cân nặng của con ngỗng là :\n2 x 4 = 8 (kg)\nTổng số cân nặng của cả gà và ngỗng là :\n2 + 8 = 10 (kg)\nĐáp số :10 kg"]}, {"id": "e0fed1d3615157bbe1b9afc6b106cc66", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-50", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Lúc đầu trong thùng có 15 l nước mắm. Lúc sau, mẹ đổ thêm vào thùng 6 can, mỗi can 3 l nước mắm. Hỏi lúc sau trong thùng có tất cả bao nhiêu lít nước mắm?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nSố lít nước mắm mẹ đổ thêm vào là:\n6 x 3 = 18 (l)\nLúc sau trong thùng có tất cả số lít nước mắm là :\n15 + 18 = 33 (l)\nĐáp số : 33 l nước mắm"]}, {"id": "2890c2b8f7873a309716f10ad02724e6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-49", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 2\nBài 1 : Con lợn đen cân nặng 65 kg. Con lợn trắng nặng hơn con lợn đen 8 kg. Hỏi cả hai con lợn cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nCon lợn trắng nặng số ki-lô-gam là :\n65 + 8 = 73 (kg)\nCả hai con lợn cân nặng số ki-lô-gam là:\n65 + 73 = 138 (kg)\nĐáp số: 138 kg"]}, {"id": "7ba2e7cd75cd628b361fc6795ec7658c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-81", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 : Số ?\nHiện nay, Mi 5 tuổi, chị Mai hơn Mi 3 tuổi.\nVậy sau 2 năm nữa, tuổi của chị Mai là …. tuổi.\n02 Bài giải:\n \nVậy sau 2 năm nữa, tuổi của chị Mai là 10 tuổi."]}, {"id": "69b2b02cf78f86028c1927f4f7960679", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-48", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 : Lớp học có 15 bạn nam. Số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam là 2 bạn. Hỏi lớp học đó có tất cả bao nhiêu bạn ?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nSố bạn nữ của lớp học là :\n15 + 2 = 17 (bạn)\nLớp học đó có tất cả số bạn là :\n15 + 17 = 32 (bạn)\nĐáp số : 32 bạn"]}, {"id": "792580ef5fa18c45a438969b87465203", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-83", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Số ?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "5c31651ea5443debb6e01ecd27757e98", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dat-tinh-roi-tinh.html-8", "title": "Đặt tính rồi tính ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 2\nBài 1 : Đặt tính rồi tính\n43 : 2\n73 : 3\n64 : 4\n84 : 5\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "c156e9a31fe8d0b0d0d76602005b5818", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-46", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 1\nBài 1: Trong chuồng có 3 con thỏ. Số con thỏ ở ngoài sân gấp 4 lần số con thỏ ở trong chuồng. Hỏi :\na ) Số thỏ ở trong chuồng và ở ngoài sân có tất cả bao nhiêu con?\nb ) Số thỏ ở ngoài sân nhiều hơn số thỏ ở trong chuồng bao nhiêu con?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\na ) Số con thỏ ở ngoài sân là :\n3 x 4 = 12 (con)\nTổng số thỏ ở trong chuồng và ở ngoài sân có tất cả số con là :\n3 + 12 = 15 (con)\nb ) Số thỏ ở ngoài sân nhiều hơn số thỏ ở trong chuồng là :\n12 – 3 = 9 (con)\nĐáp số : a ) 15 con thỏ ; b ) 9 con thỏ"]}, {"id": "36bb91f301ec7d332a621b52c64a4312", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-53", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 : Bờm có một cây tre dài 19 m. Để làm chiếc cổng tre, Bờm phải chặt cây tre đó thành các đoạn dài 3 m. Hỏi Bờm có thể có nhiều nhất bao nhiêu đoạn tre như vậy ?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nSố đoạn tre mà Bờm có thể có nhiều nhất là :\n19 : 3 = 6 (đoạn) dư 1 m\nĐáp số : 6 đoạn tre dư 1 m"]}, {"id": "d11fb3541698a7a74910d8baa840119f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-35", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 :Mỗi ngày Nam đọc được 24 trang truyện. Hỏi sau 3 ngày, Nam đọc được bao nhiêu trang truyện?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nSố trang truyện Nam đọc được sau 3 ngày là :\n24 x 3 = 72 (trang)\nĐáp số : 72 trang truyện"]}, {"id": "af85cb52735f080475ce4d1b61009d89", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-82", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 : Số ?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "26d607d9ea17b6dbac79779e97a3da66", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-52", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 : Năm ngoái, cây sầu riêng nhà bác Ba cho 27 quả. Năm nay, bác áp dụng kĩ thuật tiên tiến nên cây sầu riêng đó cho số quả gấp 3 lần năm ngoái.\na ) Hỏi năm nay cây sầu riêng nhà bác Ba cho bao nhiêu quả ?\nb ) Sau khi bán đi, số quả sầu riêng còn lại giảm đi 3 lần. Hỏi bác Ba còn lại bao nhiêu quả sầu riêng?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\na ) Năm nay cây sầu riêng nhà bác Ba cho số quả :\n27 x 3 = 81 (quả)\nb ) Số quả sầu riêng còn lại của bác Ba là :\n81 : 3 = 27 (quả)\nĐáp số : 27 quả sầu riêng"]}, {"id": "4a456c6d91066f7a4392e266f64ad967", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-nham.html-7", "title": "Tính nhẩm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 1\nBài 1 : Tính nhẩm\n50 x 2 = …… 30 x 2 = …… 10 x 5 = ……\n60 : 3 = …… 80 : 2 = …… 90 : 9 = ……\n02 Bài giải:\n \n50 x 2 = 100 30 x 2 = 60 10 x 5 = 50\n60 : 3 = 20 80 : 2 = 40 90 : 9 = 10"]}, {"id": "d5d2c3d572ce667517ee8e2a2fcccc77", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh.html-38", "title": "Tính", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Tính.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "e85f818e93185caf5b1e32f80bdd631e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thich-hop-vao-cho-cham.html-11", "title": "Viết số thích hợp vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 2\nBài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\na ) 150 mm + 400 mm = ……… mm 45 mm + 2 mm = ……… mm\nb ) 450 mm – 180 mm = ……… mm 72 mm – 34 mm = ……… mm\nc ) 37 mm x 2 = ……… mm 72 mm : 3 = ……… mm\n02 Bài giải:\n \na ) 150 mm + 400 mm = 550 mm 45 mm + 2 mm = 47 mm\nb ) 450 mm – 180 mm = 270 mm 72 mm – 34 mm = 38 mm\nc ) 37 mm x 2 = 72 mm 72 mm : 3 = 24 mm"]}, {"id": "fddeeeaedd24ca3fee67345d79b8d6ce", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-47", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Đường gấp khúc ABC có đoạn thẳng AB dài 15 cm, đoạn thẳng BC ngắn hơn đoạn thẳng AB là 5 cm. Tính độ dài đường gấp khúc ABC.\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nĐộ dài đoạn thẳng BC là :\n15 – 5 = 10 (cm)\nĐộ dài đường gấp khúc ABC là :\n15 + 10 = 25 (cm)\nĐáp số : 25 cm"]}, {"id": "feba45b9b5a8e5065fd2f95eace4f002", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-tiep-vao-cho-cham-cho-thich-hop.html-6", "title": "Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 : Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\nCào cào, bọ ngựa và châu chấu thi nhảy xa được thành tích lần lượt là 3 cm, 15 mm, 20 mm.\na ) Thành tích nhảy xa của ………………… là tốt nhất.\nb ) Thành tích nhảy xa của ………………… là kém nhất.\n02 Bài giải:\n \na ) Thành tích nhảy xa của cào cào là tốt nhất.\nb ) Thành tích nhảy xa của bọ ngựa là kém nhất."]}, {"id": "b36984d0daa8708b0980cf2d5cc19d2a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-55", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 : Một tấm gỗ ép dày 2 mm. Người ta ghép chồng 7 tấm gỗ như vậy với nhau để làm một tấm gỗ công nghiệp dày bao nhiêu mi-li-mét ? (Bỏ qua độ dày của lớp keo dính.).\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nNgười ta ghép chồng 7 tấm như vậy với nhau để làm một tấm gỗ công nghiệp dày số mi-li-mét là :\n2 x 7 = 14 (mm)\nĐáp số : 14 mm"]}, {"id": "4a5af797734085512850153c09cfd90b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thich-hop-vao-cho-cham.html-10", "title": "Viết số thích hợp vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nĐoạn thẳng AB dài ……… mm.\nĐoạn thẳng CD dài ……… mm.\n02 Bài giải:\n \nĐoạn thẳng AB dài 10 mm.\nĐoạn thẳng CD dài 40 mm."]}, {"id": "4b10567e1a4ce526ce3a2c59525b25bc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thich-hop-vao-cho-cham.html-14", "title": "Viết số thích hợp vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\n02 Bài giải:\n \na ) Túi táo cân nặng 750g.\nb ) Gói bột mì cân nặng 500 g.\nc ) Gói bột mì nhẹ hơn túi táo là 250 g."]}, {"id": "7515418ee805d10bd5ce35a0fc923751", "url": "https://tech12h.com/de-bai/noi-theo-mau.html-7", "title": "Nối (theo mẫu)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 : Nối (theo mẫu).\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "6a7eaa4c293c634a910095af59be278f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thich-hop-vao-cho-cham.html-12", "title": "Viết số thích hợp vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "f3cbb53307718a01aec897cc3f21e03a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thich-hop-vao-cho-cham.html-9", "title": "Viết số thích hợp vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 1\nBài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm\n3 cm = …… mm 20 mm = ……. cm 5 cm = …… mm\n10 cm = …… mm 1 m = …… cm 1 m = …… mm\n02 Bài giải:\n \n3 cm = 30 mm 20 mm = 2 cm 5 cm = 50 mm\n10 cm = 100 mm 1 m = 100 cm 1 m = 1000 mm"]}, {"id": "660b700803d16d6e5767be13de69cc0d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thich-hop-vao-cho-cham.html-13", "title": "Viết số thích hợp vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 1\nBài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\n02 Bài giải:\n \na ) Ba quả cam cân nặng 550g.\nb ) Hộp sữa cân nặng 600g.\nc ) Gói mì chính cân nặng 120g.\nd ) Gói bột canh cân nặng 300 g."]}, {"id": "85c59b7b23c2e458bb1b21fdf6051499", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-13-tim-thanh-phan-trong-phep-nhan-phep-chia.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 13 Tìm thành phần trong phép nhân, phép chia", "contents": ["", "Tiết 1\nBài 1 : Số ?\na ) ……. x 4 = 12 b ) 8 x ……. = 40 c ) ……. x 9 = 45\nBài 2 : Số ?\nThừa số\n9\n8\n4\nThừa số\n6\n5\n7\nTích\n54\n30\n72\n28\n40\nBài 2 : Số ?\nThừa số\n9\n8\n4\nThừa số\n6\n5\n7\nTích\n54\n30\n72\n28\n40\nBài 3 : Nối (theo mẫu).\nBài 4 :Có 6 can nước mắm như nhau chứa được tất cả 54 l nước mắm. Hỏi mỗi can đó chứa được bao nhiêu lít nước mắm ?\nTiết 2\nBài 1 : Số ?\na ) ……. : 4 = 9 ……. : 7 = 5 ……. : 8 = 6\nb ) 18 : ……. = 2 42 : ……. = 7 40 : ……. = 8\nBài 2 : Số ?\nSố bị chia\n72\n45\n36\nSố chia\n8\n7\n6\nThương\n9\n5\n9\n4\n10\nBài 3 :Có 30 khách du lịch đi tham quan trên các thuyền. Biết rằng mỗi thuyền có 6 khách du lịch. Hỏi có mấy thuyền chở khách du lịch như vậy ?\nBài 4 :Viết các phép tính thích hợp vào chỗ chấm.\nTừ ba trong các số 35, 3, 7, 5, 24, lập được các phép nhân hoặc phép chia thích hợp là: …………\n……………………………………………………………………………………………………………………"]}, {"id": "31b5e39070db4d5454d9379eacf3d0ac", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-8-luyen-tap-chung.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 8 Luyện tập chung", "contents": ["", "Tiết 1\nBài 1 : a) Viết tên các con vật dưới đây theo thứ tự cân nặng từ lớn đến bé.\nb) Viết số thành tổng các trăm, chục và đơn vị (theo mẫu).\nMẫu: 457 = 400 + 50 + 7\n285 = ...................... 666 = ......................\n309 = ...................... 710 = ......................\nBài 2 : Đặt tính rồi tính.\na) 38 + 45 463 + 82 638 + 254\nb) 175 - 92 595 - 346 739 - 683\nBài 3 : Trường Tiểu học Nguyễn Trãi có 674 học sinh, Trường Tiểu học Nguyễn Huệ có nhiều hơn Trường Tiểu học Nguyễn Trãi 45 học sinh. Hỏi Trường Tiểu học Nguyễn Huệ có bao nhiêu học sinh ?\nBài 4 : Số ?\na )\nSố hạng\n58\n38\nSố hạng\n23\n64\nTổng\n91\n136\nb )\nSố bị trừ\n72\n65\nSố trừ\n38\n46\nHiệu\n27\n219\nBài 5 : Số ?\nTiết 2\nBài 1 : a) Tính nhẩm.\n5 x 1 = ....... 4 x 1 = ....... 2 x 1 = ....... 3 x 1 = ....... \n5 : 1 = ....... 4 : 1 = ....... 2 : 1 = ....... 3 : 1 = ....... \n b) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\nNhận xét: * Số nào nhân với 1 cũng bằng ...................................\n * Số nào chia cho 1 cũng bằng ...................................\nBài 2 : a) Tính (theo mẫu).\nMẫu: 1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3. Vậy: 1 x 3 = 3.\n1 x 4 = .......................................... 1 x 5 = .......................................... \n1 x 7 = .......................................... 1 x 8 = .......................................... \nb) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\nNhận xét: Số 1 nhân với số nào cũng bằng .......................................... \nBài 3 : Số ?\nBài 4 :Mẹ của Lan mua về 3 chục bông hoa. Mẹ bảo Lan mang số bông hoa cắm đều vào 3 lọ. Hỏi Lan đã cắm mỗi lọ bao nhiêu bông hoa?\nBài 5 : Số ?\nTiết 3\nBài 1 : a) Tính (theo mẫu).\nMẫu: 0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0. Vậy: 0 x 3 = 0.\n0 x 4 = …………………………………………………………………………………………\n0 x 6 = …………………………………………………………………………………………\n0 x 7 = …………………………………………………………………………………………\nViết số thích hợp vào chỗ chấm.\nNhận xét:\nSố 0 nhân với số nào cũng bằng ……….\nTa còn có: Số nào nhân với 0 cũng bằng 0.\nb) Số ?\n0 x 2 = …… 0 x 5 = …… 0 x 8 = …… 0 x 9 = ……\n0 : 2 = …… 0 : 5 = …… 0 : 8 = …… 0 : 9 = ……\nNhận xét: Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng ……. .\nBài 2 :Nối hai phép tính có cùng kết quả.\nBài 3 : Tổ Hai có 9 bạn, mỗi bạn góp 4 quyển vở để giúp đỡ các bạn vùng lũ lụt. Hỏi tổ Hai đã góp được bao nhiêu quyển vở?\nBài 4 : Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\nĐộ dài đường gấp khúc ABCDE là : …………………………… = ………\nBài 5 : Số ?\n"]}, {"id": "875815efbf018048c3868ac5a9a940a8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-9-bang-nhan-6-bang-chia-6.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 9 Bảng nhân 6, bảng chia 6", "contents": ["", "Tiết 1\nBài 1 : Số ?\na)\nx\n6\n6\n6\n6\n5\n8\n9\n10\nb)\n:\n24\n18\n36\n42\n6\n6\n6\n6\nBài 2: Nối (theo mẫu).\nBài 3 :Mỗi hộp có 6 chiếc bút chì màu. Hỏi 5 hộp như vậy có bao nhiêu chiếc bút chì màu ?\nBài 4 :Xếp 48 cái bánh vào các hộp, mỗi hộp 6 cái. Hỏi xếp được bao nhiêu hộp bánh như vậy?\nTiết 2\nBài 1 : Số ?\na )\n6\n12\n24\n60\nb)\n60\n54\n48\n6\nBài 2 : Số ?\na ) \nx\n6\n6\n6\n6\n3\n5\n7\n9\nb)\n:\n24\n36\n48\n60\n6\n6\n6\n6\nBài 3 : Số ?\nBài 4 :Một phòng họp có 36 cái ghế ngồi. Người ta đã xếp ghế thành 6 hàng đều nhau\na) Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu cái ghế?\nb) Trong mỗi buổi họp, số người tham dự ngồi vừa đủ 5 hàng ghế. Hỏi buổi họp đó có bao nhiêu người tham dự?"]}, {"id": "28a221fd4cda69ff270ace06a7df1b83", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-5-bang-nhan-3-bang-chia-3.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 5 Bảng nhân 3, bảng chia 3", "contents": ["", "Tiết 1\nBài 1 : Số ?\nx\n3\n3\n3\n3\n3\n3\n3\n3\n3\n3\n1\n3\n5\n7\n9\n10\n8\n6\n4\n2\n3\nBài 2 : Số ?\na)\n3\n6\n9\n18\n24\n30\nb)\n30\n24\n21\n12\n6\n3\nBài 3 : Rô-bốt làm những chiếc khung hình tam giác bằng nan tre, mỗi khung cần 3 nan tre. Hỏi để làm 8 chiếc khung như vậy, Rô-bốt cần bao nhiêu nan tre ?\nBài 4 : >; <; = ?\na) 3 x 5 ....... 5 x 3\nb) 3 x 8 ....... 3 x 9\nc) 3 x 7 ....... 3 x 6\nTiết 2\nBài 1 : Số ?\n:\n3\n9\n21\n6\n15\n18\n12\n30\n24\n27\n3\n3\n3\n3\n3\n3\n3\n3\n3\n3\n1\nBài 2 : Nối (theo mẫu) .\nBài 3 :Nối hai phép tính có cùng kết quả (theo mẫu).\nBài 4 : Một lớp học võ dân tộc có 30 bạn chia thành các nhóm, mỗi nhóm 3 bạn. Hỏi lớp học đó được chia thành bao nhiêu nhóm như vậy ?"]}, {"id": "2020bc40273ce0b0c64cff80e9382cae", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-4-tap-bang-nhan-2-5-bang-chia-2-5.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 4 Ôn tập bảng nhân 2; 5, bảng chia 2; 5", "contents": ["", "Tiết 1\nBài 1: Số ?\na)\n2\n2\n2\n2\n2\n2\n2\n2\n2\n2\nThừa số\n1\n3\n5\n7\n9\n2\n4\n6\n8\n10\nTích\nb)\n20\n18\n16\n14\n12\n10\n8\n6\n4\n2\nSố chia\n2\n2\n2\n2\n2\n2\n2\n2\n2\n2\nThương\nBài 2 : Số ?\na)\n2\n6\n10\n12\n18\n20\nb)\n20\n18\n14\n6\n4\n2\nBài 3 : Số ?\nBài 4 : Mỗi lọ có hoa cắm 2 bông hoa cúc. Hỏi 6 lọ như vậy có bao nhiêu bông hoa cúc ?\nTiết 2\nBài 1 : Số ?\na)\nx\n5\n5\n5\n5\n5\n5\n5\n5\n5\n5\n1\n3\n5\n7\n9\n2\n4\n6\n8\n10\n5\nb)\n:\n5\n10\n15\n20\n25\n30\n35\n40\n45\n50\n5\n5\n5\n5\n5\n5\n5\n5\n5\n5\n1\nBài 2 : Nối (theo mẫu).\nBài 3 : >; <; = ?\na) 5 x 3 ......... 40 : 5 b) 45 : 5 ............. 2 x 6 c) 50 : 5 ............... 5 x 2\nBài 4 : Cắm 50 bông hoa cúc vào các lọ, mỗi lọ 5 bông. Hỏi cắm được mấy lọ hoa cúc như vậy?"]}, {"id": "a0c5aeefdd1eda6b626bc7d2f9e896f4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-6-bang-nhan-4-bang-chia-4.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 6 Bảng nhân 4, bảng chia 4", "contents": ["", "Bài 1 : Số ?\nThừa số\n4\n4\n4\n4\n4\n4\n4\n4\nThừa số\n6\n5\n8\n3\n10\n7\n9\n4\nTích\nBài 2 : Số ?\na)\n4\n8\n12\n24\n32\n40\nb)\n40\n32\n28\n16\n8\n4\nBài 3 : Mỗi bàn ăn xếp 4 cái ghế. Hỏi 10 bàn ăn như vậy xếp bao nhiêu cái ghế ?\nBài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nMỗi con thỏ có 4 cái chân và 2 cái tai. Vậy 6 con thỏ có tất cả :\na) ....... cái chân. b) ....... cái tai.\nTiết 2\nBài 1 : Số ?\nSố bị chia\n12\n24\n20\n36\n32\n8\n40\n28\nSố chia\n4\n4\n4\n4\n4\n4\n4\n4\nThương\nBài 2 :Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nPhép tính nào dưới đây có kết quả bé nhất ?\nA. 24 : 4 B. 32 : 4 C. 12 : 4 D. 20 : 4\nBài 3 : Số ?\nBài 4 : Có một số xe ô tô con đang ở điểm đỗ xe. Bạn Nam đếm được có tất cả 16 bánh xe. Hỏi có bao nhiêu xe ô tô con đang ở điểm đỗ đó? Biết rằng mỗi xe xe ô tô con đều có 4 bánh xe."]}, {"id": "709cb2f29b7c39c44f2650436afecb1d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-12-bang-nhan-9-bang-chia-9.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 12 Bảng nhân 9, bảng chia 9", "contents": ["", "Tiết 1\nBài 1 : Số ?\nThừa số\n9\n9\n9\n9\n9\n9\n9\n9\nThừa số\n3\n5\n7\n9\n4\n6\n8\n10\nTích\nBài 2 : Số ?\nSố bị chia\n36\n54\n90\n72\n81\n45\n63\n27\nSố chia\n9\n9\n9\n9\n9\n9\n9\n9\nThương\nBài 3 :Nối hai phép tính có cùng kết quả (theo mẫu).\nBài 4 :Cô Lan có 36 bông hoa hồng. Cô Lan cắm hoa vào các lọ, mỗi lọ có 9 bông hoa. Hỏi cô Lan cắm được bao nhiêu lọ hoa như vậy ?\nTiết 2\nBài 1 : Số ?\nBài 2 : Số ?\nBài 3 :Khoanh vào chữ đặt dưới hình tam giác ghi phép tính có kết quả lớn hơn 7 và bé hơn 10.\nBài 4 :Có 27 bạn tập nhảy dây. Cô giáo đã chia đều các bạn thành 9 nhóm. Hỏi:\na ) Mỗi nhóm tập nhảy dây có mấy bạn?\nb ) 2 nhóm tập nhảy dây như vậy có bao nhiêu bạn ?\nBài 5 :Tô màu đỏ vào hình tròn ghi phép tính có kết quả bé nhất, tô màu xanh vào hình tròn ghi phép tính có kết quả lớn nhất.\nTiết 3\nBài 1 :Dựa vào bảng nhân, hãy chia tính:\na ) 9 x 5 = ……. b ) 6 x 4 = ……. c ) 72: 9 = ……. d ) 42: 6 = ……. \nBài 2 : Số ?\na )\nx\n9\n7\n8\n3\n4\n10\nb )\n:\n45\n36\n70\n5\n6\n7\nBài 3 :a ) Mỗi đội múa rồng có 9 người. Hỏi 3 đội múa rồng như vậy có bao nhiêu người?\n b ) Nếu tất cả số người múa rồng ở câu a chuyển sang múa lân, mỗi đội 3 người thì được bao nhiêu đội múa lân?\nBài 4 :Tìm hai số bé hơn 5 và có thương là 2."]}, {"id": "7eed3c6bafb53ff63cfc1b378082d571", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-1-tap-cac-so-den-1-000.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 1 Ôn tập các số đến 1 000", "contents": ["", "Tiết 1\nBài 1: Viết số và cách đọc số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)\nTrăm\nChục\nĐơn vị\nViết số\nĐọc số\n3\n7\n5\n375\nBa trăm bảy mươi lăm\n4\n0\n4\n7\n3\n1\n8\n8\n8\nBài 2: Nối (theo mẫu).\nSố gồm 7 trăm, 0 chục và 7 đơn vị.\n984\nSố gồm 2 trăm, 3 chục và 1 đơn vị.\n555\nSố gồm 5 trăm, 5 chục và 5 đơn vị.\n707\nSố gồm 9 trăm, 8 chục và 4 đơn vị.\n231\nBài 3: Viết các số dưới đây thành tổng các trăm, chục và đơn vị\n139 = …………………. 321 = ………………….\n803 = …………………. 950 = ………………….\n777 = …………………. 614 = ………………….\nBài 4: Số ?\nSố liền trước\nSố đã cho\nSố liền sau\n120\n500\n120\n300\nBài 5:Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được ba số liên tiếp.\na) 35, ......., ....... b) ......., 40, .......\n35, ......., ....... ......., 40, .......\nTiết 2\nBài 1: >; <; = ?\na) 770 ....... 707 b) 453 ....... 400 + 50 +3\n 989 ....... 990 660....... 600 + 50 + 9\n 1 000 ....... 999 300 + 10 + 9 ....... 300 + 20\nBài 2: Số ?\na)\n400\n401\n402\n407\n409\nb)\n900\n899\n898\n893\n891\nBài 3: Viết các số 786, 768, 867, 687 theo thứ tự:\nBài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nBa con gấu có cân nặng lần lượt là 243 kg, 231 kg, 234 kg. Biết gấu trắng nặng nhất, gấu nâu nhẹ hơn gấu đen. Vậy gấu trắng cân nặng ....... kg; gấu nâu cân nặng ....... kg; gấu đen cân nặng ....... kg."]}, {"id": "ecc725d0d62acf496ac0bd45accdbac5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-3-tim-thanh-phan-trong-phep-cong-phep-tru.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 3 Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ", "contents": ["", "Tiết 1\nBài 1: Số ?\na) ....... + 14 = 31 b) 45 + ....... = 80 c) ....... + 15 = 100\nBài 2: Số ?\nSố hạng\n35\n27\n16\nSố hạng\n36\n68\nTổng\n42\n50\n42\n100\nBài 3 : Một đội đồng diễn thể dục có 100 người, trong đó có 60 nữ. Hỏi đội đồng diễn đó có bao nhiêu nam ?\nBài 4 : Số ?\n12 + 28 + ......... = 60\nTiết 2\nBài 1 : Số ?\na) ....... - 25 = 56 b) ....... - 35 = 47 c) ....... - 18 = 82\nBài 2 : Số ?\na) 72 - ....... = 28 b) 45 - ...... = 10 c) 100 - ....... = 64\nBài 3 : Số ?\nSố bị trừ\n72\n36\n100\nSố trừ\n18\n24\n27\nHiệu\n47\n19\n73\n41\nBài 4 : Rô-bốt có một số viên bi. Sau khi cho Việt 20 viên bi thì Rô-bốt còn lại 15 viên. Hỏi lúc đầu Rô-bốt có bao nhiêu viên bi ?\nBài 5 : Trong thúng có 70 quả trứng. Sau khi mẹ bán đi một số quả trứng thì trong thúng còn lại 15 quả. Hỏi mẹ đã bán đi bao nhiêu quả trứng?"]}, {"id": "9ea60fdc4779292f230bb374f2976437", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-tap-ve-so-va-phep-tinh-trong-pham-vi-100-000.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000", "contents": ["Bài tập 1. Trang 105 sgk toán 3 tập 2\nĐiền >, <, =\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 105 sgk toán 3 tập 2\nSắp xếp các số 4 768, 5 189, 4 827, 5 786 theo thứ tự:\na) Từ bé đến lớn.\nb) Từ lớn đến bé.\nLời giải:\na) Sắp xếp các số từ bé đến lớn: 4 768 < 4 827 < 5 189 < 5 786.\nb) Sắp xếp các số từ lớn đến bé: 5 786 > 5 189 > 4 827 > 4 768.\nBài tập 3. Trang 105 sgk toán 3 tập 2\na) Viết các số 2 894, 7 205, 5 668, 3 327 thành tổng của nghìn, trăm, chục, đơn vị (theo mẫu):\nb) Viết tổng các số sau thành số (theo mẫu):\nLời giải:\na)\n2 894 = 2 000 + 800 + 90 + 4\n7 205 = 7 000 + 200 + 5\n5 668 = 5 000 + 600 + 60 + 8\n3 327 = 3 000 + 300 + 20 + 7\nb)\n4 000 + 700 + 40 + 2 = 4 742\n2 000 + 600 + 40 + 8 = 2 648\n5 000 + 500 + 50 + 5 = 5 555\n3 000 + 900 + 8 = 3 908\nBài tập 4. Trang 105 sgk toán 3 tập 2\nTính nhẩm:\n6 000 + 3 000 – 5 000 8 000 – 3 000 – 2 000\n7 000 – (1 500 + 4 500) 6 000 + 2 000 – 3 000\nLời giải:\n6 000 + 3 000 – 5 000 = 4 000\n8 000 – 3 000 – 2 000 = 3 000\n7 000 – (1 500 + 4 500) = 1 000\n6 000 + 2 000 – 3 000 = 5 000\nBài tập 5. Trang 106 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\n 23 x 3 114 x 6 4 325 x 2 12 318 x 3\n 93 : 3 558 : 5 9 216 : 4 84 273 : 6\nLời giải:\nBài tập 6. Trang 106 sgk toán 3 tập 2\nTính giá trị của các biểu thức sau:\na) 250 – 550 : 5 b) 350 : 7 – 6\nc) 450 – (50 + 350) d) (500 + 40) x 2\nLời giải:\na) 250 – 550 : 5 = 250 – 110 = 140\nb) 350 : 7 – 6 = 50 – 6 = 42\nc) 450 – (50 + 350) = 450 – 400 = 50\nd) (500 + 40) x 2 = 540 x 2 = 1080\nBài tập 7. Trang 106 sgk toán 3 tập 2\nỞ một bảo tàng sinh vật biển, buổi sáng có 120 lượt khách tham quan, buổi chiều có nhiều hơn buổi sáng 30 lượt khách. Hỏi cả ngày hôm đó bảo tàng đã đón bao nhiêu lượt khách tham quan?\nLời giải:\nSố lượt khách tham quan vào buổi chiều là:\n120 + 30 = 150 (lượt)\nTổng số lượt khách tham quan cả ngày hôm đó là:\n120 + 150 = 270 (lượt)\nĐáp số: 270 lượt khách.\nBài tập 8. Trang 106 sgk toán 3 tập 2\nNăm nay con 8 tuổi, tuổi của mẹ gấp 4 lần tuổi của con. Hỏi mẹ hơn con bao nhiêu tuổi?\nLời giải:\nSố tuổi của mẹ là:\n8 x 4 = 32 (tuổi)\nVậy tuổi mẹ hơn tuổi con là:\n32 – 8 = 24 (tuổi)\nĐáp số:24 tuổi."]}, {"id": "60f29986c47efc5d12a4653270b60382", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-tap-ve-so-va-phep-tinh-trong-pham-vi-100-000-tiep-theo.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)", "contents": ["Bài tập 1. Trang 107 sgk toán 3 tập 2\nTính nhẩm:\n50 000 + 30 000 30 000 x 2\n70 000 – 50 000 13 000 x 3\n16 000 + 50 000 80 000 : 4\n34 000 – 4 000 28 000 : 7\nLời giải:\n50 000 + 30 000 = 80 000\n70 000 – 50 000 = 20 000\n16 000 + 50 000 = 56 000\n34 000 – 4 000 = 30 000\n30 000 x 2 = 60 000\n13 000 x 3 = 39 000\n80 000 : 4 = 20 000\n28 000 : 7 = 4 000\nBài tập 2. Trang 107 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\n47 516 + 25 348 52 375 – 28167 314 x 6 19 276 : 4\n24 835 + 32 446 96 253 – 35 846 5 218 x 3 47 635 : 7\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 107 sgk toán 3 tập 2\nChọn chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na) Giá trị của biểu thức (20 354 – 2 338) x 4 là:\nA. 9 802. B. 78 778. C. 72 904. D. 72 064.\nb) Giá trị của biểu thức 56 037 — (35 154 — 1 725) là:\nA. 19 158. B. 22 608. C. 38 133. D. 3 633.\nLời giải:\na) Đáp án: D\nb) Đáp án: A\nBài tập 4. Trang 107 sgk toán 3 tập 2\nMẹ mang 100 000 đồng đi chợ, mẹ mua thịt hết 57 000 đồng, mua rau hết 15 000 đồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu tiền?\nLời giải:\nSố tiền mẹ còn lại là:\n100 000 – (57 000 + 15 000) = 28 000 (đồng)\nĐáp số: 28 000 đồng.\nBài tập 5. Trang 108 sgk toán 3 tập 2\nTrong một thư viện có 2 638 quyển sách viết bằng tiếng Việt. Số sách viết bằng tiếng Việt nhiều hơn số sách viết bằng tiếng nước ngoài là 705 quyển. Hỏi trong thư viện có tất cả bao nhiêu quyển sách viết bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài?\nLời giải:\nSố sách viết bằng tiếng nước ngoài là:\n2 638 – 705 = 1 933 (quyển)\nTất cả số quyển sách viết bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài trong thư viện là:\n2 638 + 1 933 = 4 571 (quyển)\nĐáp số: 4 571 quyển sách.\nBài tập 6. Trang 108 sgk toán 3 tập 2\nMay mỗi bộ quần áo vừa hết 3 m vải. Hỏi nếu một công ty may có 10 250 m vải thì may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo như thế và còn thừa mấy mét vải?\nLời giải:\nCó 10 250 m vải muốn may mỗi bộ quần áo vừa hết 3 m vải thì ta có phép tính:\n10 250 : 3 = 3 416 (dư 2)\nVậy:\nCông ty may được nhiều nhất 3 415 bộ quần áo.\nSố mét vải còn thừa: 2 mét vải.\nBài tập 7. Trang 108 sgk toán 3 tập 2\nMèo Vạc là một huyện vùng cao của tỉnh Hà Ciang. Huyện Mèo Vạc có nhiều phong tục tập quán văn hoá truyền thống và nhiều cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ như dãy núi đá tai mèo, đỉnh Mã Pì Lèng,... Tính đến ngày 01 tháng 4 năm 2019, dân số của huyện Mèo Vạc là 86 071 người.\n(Nguồn:http://www.gso.gov.vn/)\nEm hãy làm tròn số dân của huyện Mèo Vạc tính đến ngày 01 tháng 4 năm 2019 đến hàng nghìn.\nLời giải:\nSố dân của huyện Mèo Vạc tính đến ngày 01 tháng 4 năm 2019 làm tròn đến hàng nghìn là:86 000người."]}, {"id": "4de3e1f2a40173aec1b7fa61b6f84db8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-em-vui-hoc-toan-trang-102.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Em vui học toán trang 102", "contents": ["Bài tập 1. Trang 102 sgk toán 3 tập 2\nTrải nghiệm “Mua sắm thông minh”\na) Chuẩn bị: Mỗi nhóm một tờ ghi danh mục sản phẩm vào giá bán.\nb) Thực hiện:\nChọn 2 sản phẩm có tổng giá tiền không quá 50 000 đồng.\nChọn 3 sản phẩm có tổng giá tiền gần 100 000 đồng.\nLời giải:\na) Em tự chuẩn bị.\nb)\nEm có thể chọn 2 sản phẩm có tổng giá tiền không quá 50 000 đồng là:\nÔ tô đồ chơi và vở ô li\nHoặc: Hộp bút và vở ô li.\nEm có thể chọn 3 sản phẩm có tổng giá tiền gần 100 000 đồng là:\nHộp chì màu, bộ thước kẻ và ô tô đồ chơi\nHoặc: Vở ô li, hộp bút màu đa năng và Hộp bút.\nBài tập 2. Trang 102 sgk toán 3 tập 2\nThực hiện các hoạt động sau:\na) Quan sát và nhận biết các tờ tiền sau bằng cách đọc chữ ghi mệnh giá in trên các tờ tiền.\nb) Thảo luận nhóm, kể một số đồ vật có giá bán khoảng hai trăm nghìn đồng, năm trăm nghìn đồng mà em biết.\nLời giải:\na) Em tự quan sát và đọc.\nb)\nHai trăm nghìn đồng có thể mua được:\n1 đôi giày thể thao\n1 cái nón\n1 cái cặp đi học\nNăm trăm nghìn đồng có thể mua được:\n1 chiếc xe điều khiển từ xa\n1 bộ bàn ghế nhỏ\n1 chiếc váy xinh\nBài tập 3. Trang 103 sgk toán 3 tập 2\na) Quan sát và gọi tên tờ tiền của mỗi quốc gia sau:\nb) Hãy chia sẻ với các bạn về tờ tiền của một quốc gia khác mà em biết.\nLời giải:\na) Em quan sát và gọi tên tờ tiền theo hình trên.\nb) Ví dụ:\nTiền của nướcThái Lan: Bạt (Bath)\nTiền của nướcHàn Quốc: Quon (Won)\nBài tập 4. Trang 103 sgk toán 3 tập 2\nThực hiện các hoạt động sau:\na) Thảo luận những vấn đề cần thu thập số liệu liên quan đến các bạn lớp em.\nVí dụ:\n- Các môn thể thao ưa thích;\n- Món ăn ưa thích;\n- Phương tiện đến trường;\n…\nb) Thực hiện thu thập số liệu và ghi lại kết quả với một vấn đề được chọn.\nVí dụ: Thu thập ý kiến chọn màu áo đồng phục của lớp, ghi lại kết quả.\nc) Tổng hợp kết quả thành bảng số liệu, nêu các nhận xét và đưa ra quyết định chọn màu áo đồng phục cho lớp dựa trên kết quả thống kê.\nLời giải:\nEm tự thực hiện tại lớp."]}, {"id": "ae2fee346f24a78aa3fdf5ba337d9e2e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-7-tap-hinh-hoc-va-do-luong.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 7 Ôn tập hình học và đo lường", "contents": ["", "Tiết 1\nBài 1 : a) Nối (theo mẫu).\n b) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nBài 2 :Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu)\nBa điểm thẳng hàng có trong hình bên là :\nA, N , B;\n.......................;\n.......................;\n....................... .\nBài 3 : Con kiến bò đến miếng bánh theo đường gấp khúc ABCD. Tính độ dài quãng đường con kiến phải bò.\nBài 5 :Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nSố hình tứ giác có trong hình bên là :\nA. 8 B. 7\nC. 5 D. 6\nBài 1 : Số ?\na)\n- Quả dưa hấu cân nặng ....... kg. Quả sầu riêng cân nặng ....... kg.\n- Quả sầu riêng nhẹ hơn quả dưa hấu ....... kg.\nb) Hai can bên chứa đầy nước mắm.\n- Cả hai can có ....... l nước mắm.\n- Can to đựng nhiều hơn can bé ....... l nước mắm.\nBài 2 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\na) Đồng hồ bên đổ chuông lúc:\nA. 7 giờ 6 phút B. 7 giờ 30 phút\nC. 6 giờ 7 phút D. 6 giờ 8 phút\nb) Nếu ngày 14 tháng 10 là thứ Bảy thì ngày 20 tháng 10 (ngày Phụ nữ Việt Nam) là:\nA. Thứ Tư B. Thứ Năm C. Thứ Sáu D. Thứ Bảy\nBài 3 : Cô Bình mua về 15 kg gạo. Biết rằng mỗi tuần gia đình cô Bình ăn hết 5 kg gạo. Hỏi gia đình cô Bình ăn trong mấy tuần thì hết số gạo đó ?\nBài 4 :Nối hai đồng hồ chỉ cùng giờ vào buổi chiều hoặc buổi tuối (theo mẫu).\nBài 5 : Có một can 2 l và một can 5 l. Chỉ dùng hai cái can đó, làm thế nào lấy được 1 l nước từ bể nước ?"]}, {"id": "1a96f083ee5d9b31db023b21d9d5ebc3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-em-lai-nhung-gi-da-hoc-trang-100.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Em ôn lại những gì đã học trang 100", "contents": ["Bài tập 1. Trang 100 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính\nLời giải:\na)\nb)\nBài tập 2. Trang 100 sgk toán 3 tập 2\nTính giá trị của các biểu thức sau:\n(12 726 + 10 618) x 2 54 629 – 48 364 : 4\nLời giải:\n(12 726 + 10 618) x 2 = 23 344 x 2 = 46 688\n54 629 – 48 364 : 4 = 54 629 – 12 091 = 42 538\nBài tập 3. Trang 100 sgk toán 3 tập 2\na) Khung của một bức tranh có dạng hình vuông với cạnh 75 cm. Hỏi chu vi của khung bức tranh đó bằng bao nhiêu mét?\nb) Một mảnh hoa văn trang trí trên tấm vải thổ cẩm có dạng hình chữ nhật với chiều dài 21 cm, chiều rộng 9 cm. Tính diện tích mảnh hoa văn đó.\nLời giải:\na)\nChu vi của khung bức tranh đó là:\n75 x 4 = 300 (cm)\nĐổi: 300 cm = 3 m\nĐáp số:3 m.\nb)\nDiện tích mảnh hoa văn đó là:\n21 x 9 = 189 (cm)\nĐáp số: 189 xăng-ti-mét.\nBài tập 4. Trang 101 sgk toán 3 tập 2\nBảng sau cho biết số trường tiểu học ở Việt Nam từ năm 2015 đến năm 2019:\nĐọc bảng trên và trả lời các câu hỏi:\na) Năm học nào có số lượng trường tiểu học nhiều nhất?\nb) Số lượng trường tiểu học năm học 2017 - 2018 ít hơn số lượng trường tiểu học năm học 2016 — 2017 là bao nhiêu trường?\nc) Làm tròn số trường tiểu học ở Việt Nam trong bảng trên đến hàng nghìn và đọc các số vừa làm tròn.\nd) Tuấn nhận xét: “Số lượng trường tiểu học ở Việt Nam giảm dần qua các năm học”. Em có đồng ý với nhộn xét của Tuấn không?\nLời giải:\na) Năm học có số lượng trường tiểu học nhiều nhất là: năm học 2015 – 2016.\nb) Xem bảng thống kê ta thấy:\nNăm học 2017 – 2018 có số lượng: 14 937 trường tiểu học.\nNăm học 2016 – 2017 có số lượng: 15 052 trường tiểu học.\nVậy:\nSố lượng trường tiểu học năm học 2017 - 2018 ít hơn số lượng trường tiểu học năm học 2016 — 2017 là:\n15 052 – 14 937 = 115 (trường)\nĐáp số: 115 trường tiểu học\nc) Làm tròn số trường tiểu học ở Việt Nam trong bảng trên đến hàng nghìn:\nSố lượng trường tiểu học năm 2015 – 2016 là:\nViết: 15 000\nĐọc: Mười lăm nghìn\nSố lượng trường tiểu học năm 2016 – 2017 là:\nViết: 15 000\nĐọc: Mười lăm nghìn\nSố lượng trường tiểu học năm 2017 – 2018 là:\nViết: 15 000\nĐọc: Mười lăm nghìn\nSố lượng trường tiểu học năm 2018 – 2019 là:\nViết: 14 000\nĐọc: Mười bốn nghìn\nd) Em đồng ý với nhận xét của Tuấn.\nBài tập 5. Trang 101 sgk toán 3 tập 2\nLời giải:\nBài tập 6. Trang 101 sgk toán 3 tập 2\na) Chọn hai đồ vật em muốn mua trong hình dưới đây và tính số tiền cần trả.\nb) Với 100 000 đồng em hãy lựa chọn những đồ vật ở câu a để mua được nhiều loại nhất.\nLời giải:\na) Em có thể tự chọn 2 đồ vật em muốn rồi tính.\nVí dụ:Em muốn mua quyển sách và quả bóng.\nVậy: Số tiền cần trả là: 22 000 + 76 000 = 98 000 (đồng)\nb) Em nên chọn các các đồ vật có số tiền từ bé đến lớn để có thể mua được nhiều loại hơn.\nVậy: Với 100 000 đồng em có thể mua được nhiều nhất là 3 món đồ gồm: quyển sách, máy bay đồ chơi và rubik."]}, {"id": "60a98590b08a1bfcf09a863edc1d51d9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-kha-nang-xay-ra-cua-mot-su-kien.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Khả năng xảy ra của một sự kiện", "contents": ["Bài tập 1. Trang 98 sgk toán 3 tập 2\na) Quan sát đồng xu gồm hai mặt như sau:\nQuy ước:Mặt xuất hiện chữ N trên đồng xu là mặt ngửa, mặt xuất hiện chữ S trên đồng xu là mặt sấp.\nb) Tung đồng xu ở câu a một lần. Nêu những khả năng có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu.\nLời giải:\nCó 2 khả năng có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu là:\nMặt ngửa\nMặt sấp\nBài tập 2. Trang 99 sgk toán 3 tập 2\nMột hộp đựng một số quả bóng xanh và một số quả bóng đỏ. Bạn An bịt mắt lấy một cách ngẫu nhiên một quả bóng. Hỏi có những khả năng nào về màu sắc của quả bóng được lấy ra?\nLời giải:\nCó 2 khả năng về màu sắc của quả bóng được lấy ra là:\nQuả bóng màu đỏ\nQuả bóng màu xanh\nBài tập 3. Trang 99 sgk toán 3 tập 2\nMột hộp kín đựng 3 chiếc thẻ có hình dạng giống nhau, ghi các số 2, 7, 4. Bạn Khoa rút ra một cách ngẫu nhiên trên một chiếc thẻ. Hỏi có những khả năng nào về số ghi trên thẻ được lấy ra?\nLời giải:\nCó 3 khả năng về số ghi trên thẻ được lấy ra là:\nThẻ có ghi số 2\nThẻ có ghi số 7\nThẻ có ghi số 4\nBài tập 4. Trang 99 sgk toán 3 tập 2\nTrò chơi “Vòng xoay may mắn”\nBình quay đĩa tròn một lần. Khi vòng quay dừng lại thì chiếc kim sẽ chỉ vào một phần đĩa tròn đã tô màu. Hỏi chiếc kim có những khả năng chỉ vào màu nào khi đĩa tròn dừng lại?\nLời giải:\nCó 3 khả năng về màu chiếc kim có chỉ vào khi đĩa tròn dừng lại:\nKim chỉ vào ô màu xanh\nKim chỉ vào ô màu đỏ\nKim chỉ vào ô màu vàng"]}, {"id": "99ffc9aab845d53f1301b9a470a53139", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-7", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 : Một lớp học võ dân tộc có 30 bạn chia thành các nhóm, mỗi nhóm 3 bạn. Hỏi lớp học đó được chia thành bao nhiêu nhóm như vậy ?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nLớp học võ dân tộc chia được số nhóm là :\n30 : 3 = 10 (nhóm)\nĐáp số : 10 nhóm"]}, {"id": "ca81185608843cfd7469c45813575d1e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-29", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 :Viết các phép tính thích hợp vào chỗ chấm.\nTừ ba trong các số 35, 3, 7, 5, 24, lập được các phép nhân hoặc phép chia thích hợp là: …………\n……………………………………………………………………………………………………………………\n02 Bài giải:\n \nTừ ba trong các số 35, 3, 7, 5, 24, lập được các phép nhân hoặc phép chia thích hợp là: 7 x 5 = 35 ; 35 : 5 = 7 ; 35 : 7 = 5"]}, {"id": "a38efdd8eaa2b5a04a8c19ae9dccb2c9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-26", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 5 : Số ?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "74625335c5e8f17cd0d8a3ed6e67cb12", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-5", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 : Cắm 50 bông hoa cúc vào các lọ, mỗi lọ 5 bông. Hỏi cắm được mấy lọ hoa cúc như vậy?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nSố lọ hoa cúc ta cắm được là :\n50: 5 = 10 (lọ)\nĐáp số: 10 lọ hoa cúc"]}, {"id": "527f4d539fe621640ffa784447261620", "url": "https://tech12h.com/de-bai/noi-theo-mau.html-0", "title": "Nối (theo mẫu)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Nối (theo mẫu).\n02 Bài giải:\n \nNối (theo mẫu).\n"]}, {"id": "e65c321661cde6af1d6447bb08ab3e9b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-13", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 2\nBài 1 : Số ?\na)\nx\n5\n5\n5\n5\n5\n5\n5\n5\n5\n5\n1\n3\n5\n7\n9\n2\n4\n6\n8\n10\n5\nb)\n:\n5\n10\n15\n20\n25\n30\n35\n40\n45\n50\n5\n5\n5\n5\n5\n5\n5\n5\n5\n5\n1\n02 Bài giải:\n \na)\nx\n5\n5\n5\n5\n5\n5\n5\n5\n5\n5\n1\n3\n5\n7\n9\n2\n4\n6\n8\n10\n5\nb)\n:\n5\n10\n15\n20\n25\n30\n35\n40\n45\n50\n5\n5\n5\n5\n5\n5\n5\n5\n5\n5\n1"]}, {"id": "ca2e5b967350ff3aad151634cd675c87", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-2-tap-phep-cong-phep-tru-trong-pham-vi-1-000.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 2 Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1 000", "contents": ["", "Tiết 1\nBài 1: Tính nhẩm.\na) 60 + 20 = ....... b) 500 + 300 = ....... c) 900 + 100 = .......\n 80 - 60 = ....... 800 - 500 = ....... 1 000 - 900 = .......\n 80 - 20 = ....... 800 - 300 = ....... 1 000 - 100 = .......\nBài 2: Đặt tính rồi tính.\na) 47 + 53 100 - 35 b) 275 + 18 482 - 247\n ............. ............. ............. .............\n ............. ............. ............. .............\n ............. ............. ............. .............\nBài 3: Con lợn cân nặng 75 kg, con chó cân nặng 25 kg. Hỏi:\na) Con lợn và con chó cân nặng tất cả bao nhiêu ki-lô-gam?\nb) Con chó nhẹ hơn con lợn bao nhiêu ki-lô-gam?\nBài 4: Chọn câu trả lời đúng.\nPhép tính ghi ở hình nào có kết quả lớn nhất?\nA. Hình tam giác B. Hình tròn C. Hình chữ nhật\nTiết 2\nBài 1 : Số ?\na)\nSố hạng\n216\n308\n451\nSố hạng\n432\n327\n173\nTổng\nb)\nSố bị trừ\n456\n527\n634\nSố trừ\n231\n342\n208\nHiệu\nBài 2 : Số ?\nBài 3 :Viết A, B, C, D, E thích hợp vào chỗ chấm.\n125 + 35 168 + 103 472 - 137 392 - 125 270 - 110\n A B C D E\na) Bông hoa ........... ghi phép tính có kết quả lớn nhất.\nb) Bông hoa ........... ghi phép tính có kết quả bé nhất.\nc) Hai bông hoa ........... và ........... ghi hai phép tính có kết quả bằng nhau.\nBài 4: Một cửa hàng buổi sáng bán được 100 l nước mắm, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 25 l nước mắm. Hỏi:\na) Buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu lít nước mắm?\nb) Cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít nước mắm?"]}, {"id": "bb54d139642a303f5896f8961aadf907", "url": "https://tech12h.com/de-bai/noi-hai-phep-tinh-co-cung-ket-qua-theo-mau.html", "title": "Nối hai phép tính có cùng kết quả (theo mẫu)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 :Nối hai phép tính có cùng kết quả (theo mẫu).\n02 Bài giải:\n \nNối hai phép tính có cùng kết quả (theo mẫu)\n"]}, {"id": "1f2b5328997fe9169e9202800e623120", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-25", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 :a ) Mỗi đội múa rồng có 9 người. Hỏi 3 đội múa rồng như vậy có bao nhiêu người?\n b ) Nếu tất cả số người múa rồng ở câu a chuyển sang múa lân, mỗi đội 3 người thì được bao nhiêu đội múa lân?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\na ) 3 đội múa rồng như vậy có số người là:\n3 x 9 = 27 (người)\nb ) Tổng số đội múa lân là:\n27: 3 = 9 (đội)\nĐáp số: a ) 27 người; b ) 9 đội"]}, {"id": "9737887e9f5439355fed0e854976a792", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dien-dau-phu-hop.html", "title": "Điền dấu phù hợp", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 : >; <; = ?\na) 5 x 3 ......... 40 : 5 b) 45 : 5 ............. 2 x 6 c) 50 : 5 ............... 5 x 2\n02 Bài giải:\n \n>; <; = ?\na) 5 x 3 > 40 : 5 b) 45 : 5 < 2 x 6 c) 50 : 5 = 5 x 2"]}, {"id": "dc6d5232e6d3e72d1cdf6fea1c6debd5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-26", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 :Tìm hai số bé hơn 5 và có thương là 2.\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nTa có: \n4 : 2 = 2\n2 : 1 = 2\nVậy hai số cần tìm là 4 và 2 ( hoặc 2 và 1 )."]}, {"id": "2b1e62b6b0dd1b951805e071f7af509d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh.html-30", "title": "Tính", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 3\nBài 1 :Dựa vào bảng nhân, hãy chia tính:\na ) 9 x 5 = ……. b ) 6 x 4 = ……. c ) 72: 9 = ……. d ) 42: 6 = ……. \n02 Bài giải:\n \na ) 9 x 5 = 45 \nb ) 6 x 4 = 24 \nc ) 72: 9 = 8\nd ) 42: 6 = 7"]}, {"id": "d6639478ab3c7c84d4e9046d1e79a500", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-42", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Số ?\na )\nx\n9\n7\n8\n3\n4\n10\nb )\n:\n45\n36\n70\n5\n6\n7\n02 Bài giải:\n \nSố ?\na )\nx\n9\n7\n8\n3\n4\n10\n27\n28\n80\nb )\n:\n45\n36\n70\n5\n6\n7\n9\n6\n10"]}, {"id": "d6137080d8757a6cbe6c7093be46d4e1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-2", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 : Rô-bốt có một số viên bi. Sau khi cho Việt 20 viên bi thì Rô-bốt còn lại 15 viên. Hỏi lúc đầu Rô-bốt có bao nhiêu viên bi ?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nLúc đầu Rô-bốt có số viên bi là:\n20 + 15 = 35 (viên)\nĐáp số: 35 viên bi"]}, {"id": "94c1f1ddb72d4dcd272d89f277270439", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-3", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 5 : Trong thúng có 70 quả trứng. Sau khi mẹ bán đi một số quả trứng thì trong thúng còn lại 15 quả. Hỏi mẹ đã bán đi bao nhiêu quả trứng?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nSố quả trứng mà mẹ đã bán đi là :\n70 - 15 = 55 (quả)\nĐáp số : 55 quả trứng"]}, {"id": "51ced53ae36b24b64c8f44008d8309e6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-0", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Số ?\na)\n400\n401\n402\n407\n409\nb)\n900\n899\n898\n893\n891\n02 Bài giải:\n \nSố ?\na)\n400\n401\n402\n403\n404\n405\n406\n407\n408\n409\nb)\n900\n899\n898\n897\n896\n895\n894\n893\n892\n891"]}, {"id": "a38a8496de08675d8910377b62ecb903", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thich-hop-vao-cho-cham.html", "title": "Viết số thích hợp vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nBa con gấu có cân nặng lần lượt là 243 kg, 231 kg, 234 kg. Biết gấu trắng nặng nhất, gấu nâu nhẹ hơn gấu đen. Vậy gấu trắng cân nặng ....... kg; gấu nâu cân nặng ....... kg; gấu đen cân nặng ....... kg.\n02 Bài giải:\n \nViết số thích hợp vào chỗ chấm\nBa con gấu có cân nặng lần lượt là 243 kg, 231 kg, 234 kg. Biết gấu trắng nặng nhất, gấu nâu nhẹ hơn gấu đen. Vậy gấu trắng cân nặng243 kg; gấu nâu cân nặng231 kg; gấu đen cân nặng 234 kg.\n"]}, {"id": "3e404b71a9f318476e2133e8663210b3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-8", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Số ?\na) 72 - ....... = 28 b) 45 - ...... = 10 c) 100 - ....... = 64\n02 Bài giải:\n \nSố ?\na) 72 - 44 = 28 b) 45 - 35 = 10 c) 100 - 37 = 64\n"]}, {"id": "baf4ae5dc459cb3d2d1382c75c810dcd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-9", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 : Số ?\nSố bị trừ\n72\n36\n100\nSố trừ\n18\n24\n27\nHiệu\n47\n19\n73\n41\n02 Bài giải:\n \nSố ?\nSố bị trừ\n72\n36\n100\nSố trừ\n18\n24\n27\nHiệu\n47\n19\n73\n41"]}, {"id": "b99ccdceec3cf12ba42250d1feb62685", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-6", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 : Số ?\n12 + 28 + ......... = 60\n02 Bài giải:\n \nSố ?\n12 + 28 + 20 = 60"]}, {"id": "72907ba73f89385a38b95e6860ef45e5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-7", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 2\nBài 1 : Số ?\na) ....... - 25 = 56 b) ....... - 35 = 47 c) ....... - 18 = 82\n02 Bài giải:\n \nSố ?\n81 - 25 = 56 82 - 35 = 47 100 - 18 = 82"]}, {"id": "7bb5b751e42952e6814dbabe2c280915", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-10", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 : Con kiến bò đến miếng bánh theo đường gấp khúc ABCD. Tính độ dài quãng đường con kiến phải bò.\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nĐộ dài quãng đường con kiến phải bò là :\n252 + 138 + 210 = 600 (cm)\nĐáp số : 600 cm"]}, {"id": "4d435772db448d07aef8ec118a063ea1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/khoanh-vao-chu-dat-truoc-cau-tra-loi-dung.html-2", "title": "Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\na) Đồng hồ bên đổ chuông lúc:\nA. 7 giờ 6 phút B. 7 giờ 30 phút\nC. 6 giờ 7 phút D. 6 giờ 8 phút\nb) Nếu ngày 14 tháng 10 là thứ Bảy thì ngày 20 tháng 10 (ngày Phụ nữ Việt Nam) là:\nA. Thứ Tư B. Thứ Năm C. Thứ Sáu D. Thứ Bảy\n02 Bài giải:\n \na) Đồng hồ bên đổ chuông lúc:\nB. 7 giờ 30 phút\nb) Nếu ngày 14 tháng 10 là thứ Bảy thì ngày 20 tháng 10 (ngày Phụ nữ Việt Nam) là:\nC. Thứ Sáu"]}, {"id": "150fe9f132065fdb98d5923987c23352", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-bang-so-lieu-thong-ke.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Bảng số liệu thống kê", "contents": ["Bài tập 1. Trang 95 sgk toán 3 tập 2\na) Quan sát bảng số liệu thống kê:\nb) Đọc bảng cho trong câu a và trả lời các câu hỏi:\nCửa hàng đã nhập về bao nhiêu thùng kem dâu?\nThùng kem loại nào được cửa hàng nhập về nhiều nhất? Thùng kem loại nào được cửa hàng nhập về ít nhất?\nCửa hàng đã nhập về tất cả bao nhiêu thùng kem các loại?\nLời giải:\nSố thùng kem dâu cửa hàng đã nhập về là: 5 (thùng).\nThùng kem Sô-cô-la được cửa hàng nhập về nhiều nhất.\nThùng kem va-ni được cửa hàng nhập về ít nhất.\nTất cả số thùng kem cửa hàng đã nhập về là: 4 + 5 + 3 + 6 = 18 (thùng).\nBài tập 2. Trang 96 sgk toán 3 tập 2\na) Quan sát bảng số liệu thống kê:\nb) Đọc bảng cho trên và trả lời các câu hỏi:\nCó bao nhiêu ô tô đi qua cổng trường từ 8 giờ đến 9 giờ sáng?\nCó bao nhiêu ô tô đi qua cổng trường từ 12 giờ trưa đến 1 giờ chiều?\nSố ô tô đi qua cổng trường trong khoảng thời gian nào là nhiều nhất?\nSố ô tô đi qua cổng trường trong khoảng thời gian nào là ít nhất?\nTrong khoảng thời gian nào chỉ có 6 ô tô đi qua cổng trường?\nLời giải:\nCó 12 ô tô đi qua cổng trường từ 8 giờ đến 9 giờ sáng.\nCó 6 ô tô đi qua cổng trường từ 12 giờ trưa đến 1 giờ chiều.\nSố ô tô đi qua cổng trường trong khoảng 11 giờ đến 12 giờ trưa là nhiều nhất.\nSố ô tô đi qua cổng trường trong khoảng 12 giờ trưa đến 1 giờ chiều là ít nhất.\nTrong khoảng thời gian từ 12 giờ trưa đến 1 giờ chỉ có 6 ô tô đi qua cổng trường.\nBài tập 3. Trang 96 sgk toán 3 tập 2\na) Quan sát bảng số liệu thống kê:\nb) Đọc bảng cho trên và trả lời các câu hỏi:\nChiều cao của bạn Bình là bao nhiêu xăng-ti-mét?\nTrong năm bạn trên, bạn nào cao nhất, bạn nào thấp nhất?\nBạn cao nhất cao hơn bạn thấp nhất bao nhiêu xăng-ti-mét?\nBạn nào cao hơn bạn Duyên và thấp hơn bạn Cường?\nLời giải:\nChiều cao của bạn Bình là 135 xăng-ti-mét.\nTrong năm bạn trên: bạn An cao nhất, bạn Duyên thấp nhất.\nBạn cao nhất (bạn An) cao hơn bạn thấp nhất (bạn Duyên) là:140 – 129 = 11 cmĐáp số: 11 xăng-ti-mét.\nBạn cao hơn bạn Duyên và thấp hơn bạn Cường là: bạn Bình và bạn Dũng.\nBài tập 4. Trang 96 sgk toán 3 tập 2\nTuyến đường sắt Bắc – Nam hay tuyến đường sắt Thống Nhất là tuyến đường sắt bắt đầu từ Thủ đô Hà Nội và kết thúc tại Thành Phố Hồ Chí Minh.\nBảng dưới đây cho biết chiều dài tuyến đường sắt từ ga Hà Nội đến một số tỉnh và thành phố có đường sắt đi qua.\nĐọc bảng trên và trả lời các câu hỏi:\na) Tuyến đường sắt Hà Nội – Sài Gòn dài bao nhiêu ki-lô-mét?\nb) Tuyến đường sắt Huế – Đà Nẵng dài bao nhiêu ki-lô-mét?\nc) Tuyến đường sắt Hà Nội – Sài Gòn dài hơn tuyến đường sắt Hà Nội – Vinh bao nhiêu ki-lô-mét?\nLời giải:\na) Tuyến đường sắt Hà Nội – Sài Gòn dài 1 726 ki-lô-mét.\nb) Ta có:\nTuyến đường sắt Hà Nội - Huế dài: 688 ki-lô-mét.\nTuyến đường sắt Hà Nội – Đà Nẵng dài: 791 ki-lô-mét.\nVậy:\nTuyến đường sắt Huế – Đà Nẵng dài:\n791 – 688 = 103 (km)\nĐáp số: 103 ki-lô-mét\nc) Tuyến đường sắt Hà Nội – Sài Gòn dài hơn tuyến đường sắt Hà Nội – Vinh bao nhiêu ki-lô-mét?\nTa có:\nTuyến đường sắt Hà Nội – Sài Gòn dài: 1 726 ki-lô-mét.\nTuyến đường sắt Hà Nội – Vinh dài: 319 ki-lô-mét.\nVậy:\nTuyến đường sắt Hà Nội – Sài Gòn dài hơn tuyến đường sắt Hà Nội – Vinh là:\n1 726 – 319 = 1 407 (km)\nĐáp số: 1 407 ki-lô-mét"]}, {"id": "51fb9fc399a29ae09afae8a83c50b637", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-cac-so-786-768-867-687-theo-thu-tu.html", "title": "Viết các số 786, 768, 867, 687 theo thứ tự", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Viết các số 786, 768, 867, 687 theo thứ tự:\n \n02 Bài giải:\n \nViết các số 786, 768, 867, 687 theo thứ tự:"]}, {"id": "45b8e024e10ecbc413c8d3a3a693ed11", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-11", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 : Cô Bình mua về 15 kg gạo. Biết rằng mỗi tuần gia đình cô Bình ăn hết 5 kg gạo. Hỏi gia đình cô Bình ăn trong mấy tuần thì hết số gạo đó ?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nSố tuần mà gia đình cô Bình ăn hết 15 kg gạo là :\n15 : 5 = 3 (tuần)\nĐáp số : 3 tuần"]}, {"id": "ce7b17eaa66cfb773e7fa83dde3f7687", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-11-bang-nhan-8-bang-chia-8.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 11 Bảng nhân 8, bảng chia 8", "contents": ["", "Tiết 1\nBài 1 : Số ?\na)\nx\n8\n8\n8\n8\n3\n5\n7\n9\nb)\n:\n32\n48\n64\n80\n8\n8\n8\n8\nBài 2 : Số ?\na ) 8 x 5 = ……. b ) 8 x 7 = ……. c ) 8 x 6 = …….\n 40 : 8 = ……. 56 : 8 = ……. 48 : 8 = …….\n 40 : 5 = ……. 56 : 7 = ……. 48 : 6 = ……. \nBài 3 :Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nPhép tính nào dưới đây có kết quả bé nhất ?\nA. 72 : 8 B. 8 x 1 C. 80 : 8 D. 8 x 2\nBài 4 :Có 64 viên bi chia đều vào 8 hộp. Hỏi :\na ) Mỗi hộp có bao nhiêu viên bi ?\nb ) 3 hộp bi như vậy có bao nhiêu viên bi ?\nTiết 2\nBài 1 : Số ?\na )\n8\n16\n40\n80\nb)\n80\n64\n56\n8\nBài 2 : Số ?\nBài 3 : Nối (theo mẫu).\nBài 4 :a ) Mỗi hộp có 8 cái bánh. Hỏi 5 hộp như vậy có bao nhiêu cái bánh?\n b ) Có 48 cái bánh chia đều vào 8 khay để vào lò nướng. Hỏi mỗi khay có bao nhiêu cái bánh ?"]}, {"id": "cce349dfbdd65a43f66ec80072717cdf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-12", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 5 : Có một can 2 l và một can 5 l. Chỉ dùng hai cái can đó, làm thế nào lấy được 1 l nước từ bể nước ?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nBước 1, lấy đầy can 2l, sau đó lấy can đó đổ vào can 5l.\nBước 2, tiếp tục múc đầy can 2lvà lại đổ vào can 5l.\nSau 2 bước trên, lúc này can 5 lít đang có: 2 + 2 = 4 (l). Như vậy chỉ cần thêm 1 lít nước là đầy.\nBước 3, lại tiếp tục múc đầy can 2l và đổ thêm vào bình 5l1 lít nước.\nSố nước còn lại trong bình 2llà số nước cần lấy ở bể (1l).\n"]}, {"id": "2e9fbe312a8ac3dbcd323725150b70b0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/noi-hai-dong-ho-chi-cung-gio-vao-buoi-chieu-hoac-buoi-tuoi-theo-mau.html", "title": "Nối hai đồng hồ chỉ cùng giờ vào buổi chiều hoặc buổi tuối (theo mẫu)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 :Nối hai đồng hồ chỉ cùng giờ vào buổi chiều hoặc buổi tuối (theo mẫu).\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "200c626a1c7e5792adadb16ac5ec479a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-21", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1 : Số ?\na)\n- Quả dưa hấu cân nặng ....... kg. Quả sầu riêng cân nặng ....... kg.\n- Quả sầu riêng nhẹ hơn quả dưa hấu ....... kg.\nb) Hai can bên chứa đầy nước mắm.\n- Cả hai can có ....... l nước mắm.\n- Can to đựng nhiều hơn can bé ....... l nước mắm.\n02 Bài giải:\n \nSố ?\na)\n- Quả dưa hấu cân nặng 5 kg. Quả sầu riêng cân nặng 2 kg.\n- Quả sầu riêng nhẹ hơn quả dưa hấu 3 kg.\nb) Hai can bên chứa đầy nước mắm.\n- Cả hai can có 25l nước mắm.\n- Can to đựng nhiều hơn can bé5 l nước mắm."]}, {"id": "e831e7e78cd0f32919e2e204fca25d4d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/khoanh-vao-chu-dat-truoc-cau-tra-loi-dung.html-1", "title": "Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 5 :Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nSố hình tứ giác có trong hình bên là :\nA. 8 B. 7\nC. 5 D. 6\n02 Bài giải:\n \nSố hình tứ giác có trong hình bên là :\nB. 7"]}, {"id": "1300d43ace21a83361f353260de8c3cd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-0", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Một cửa hàng buổi sáng bán được 100 l nước mắm, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 25 l nước mắm. Hỏi:\na) Buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu lít nước mắm?\nb) Cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít nước mắm?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\na) Buổi chiều cửa hàng bán được số lít nước mắm là:\n100 - 25 = 75 (l)\nb) Cả hai buổi cửa hàng bán được số lỉt nước mắm là:\n100 + 75 = 175 (l)\nĐáp số: a) 75 l nước mắm , b) 175 l nước mắm"]}, {"id": "b1078bde602b2f1a0a92a76ece2901a9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-3", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Số ?\n02 Bài giải:\n \nSố ?\n"]}, {"id": "e7f67c7e08b88820b2bfbb02158c7122", "url": "https://tech12h.com/de-bai/chon-cau-tra-loi-dung.html-4", "title": "Chọn câu trả lời đúng.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Chọn câu trả lời đúng.\nPhép tính ghi ở hình nào có kết quả lớn nhất?\nA. Hình tam giác B. Hình tròn C. Hình chữ nhật\n02 Bài giải:\n \nPhép tính ghi ở hình nào có kết quả lớn nhất?\nC. Hình chữ nhật\n"]}, {"id": "0176abb023839a6da8c6bdfbcb2be453", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-2", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 2\nBài 1 : Số ?\na)\nSố hạng\n216\n308\n451\nSố hạng\n432\n327\n173\nTổng\nb)\nSố bị trừ\n456\n527\n634\nSố trừ\n231\n342\n208\nHiệu\n02 Bài giải:\n \nSố ?\na)\nSố hạng\n216\n308\n451\nSố hạng\n432\n327\n173\nTổng\nb)\nSố bị trừ\n456\n527\n634\nSố trừ\n231\n342\n208\nHiệu"]}, {"id": "ba214b5660608b77768c27ce26bd1a13", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dat-tinh-roi-tinh.html-0", "title": "Đặt tính rồi tính ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Đặt tính rồi tính.\na) 47 + 53 100 - 35 b) 275 + 18 482 - 247\n ............. ............. ............. .............\n ............. ............. ............. .............\n ............. ............. ............. .............\n02 Bài giải:\n \nĐặt tính rồi tính.\n "]}, {"id": "55410705dbaf8079094ba0d9f6dc3ded", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-tiep-vao-cho-cham-theo-mau.html", "title": "Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 :Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu)\nBa điểm thẳng hàng có trong hình bên là :\nA, N , B;\n.......................;\n.......................;\n....................... .\n02 Bài giải:\n \nBa điểm thẳng hàng có trong hình bên là :\nA, N , B;\nA, H, M;\nN, H, C;\nB, M, C."]}, {"id": "7be216e48796af5219ba56fe4470d733", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-b-c-d-e-thich-hop-vao-cho-cham.html", "title": "Viết A, B, C, D, E thích hợp vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 :Viết A, B, C, D, E thích hợp vào chỗ chấm.\n125 + 35 168 + 103 472 - 137 392 - 125 270 - 110\n A B C D E\na) Bông hoa ........... ghi phép tính có kết quả lớn nhất.\nb) Bông hoa ........... ghi phép tính có kết quả bé nhất.\nc) Hai bông hoa ........... và ........... ghi hai phép tính có kết quả bằng nhau.\n02 Bài giải:\n \nViết A, B, C, D, E thích hợp vào chỗ chấm.\na) Bông hoa B ghi phép tính có kết quả lớn nhất.\nb) Bông hoa C ghi phép tính có kết quả bé nhất.\nc) Hai bông hoa A và E ghi hai phép tính có kết quả bằng nhau."]}, {"id": "717a6347cd95bca062b05ca75e278ac6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/noi-va-khoanh-vao-chu-dat-truoc-cau-tra-loi-dung.html", "title": "Nối và khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 1\nBài 1 : a) Nối (theo mẫu).\n b) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\n02 Bài giải:\n \na) Nối (theo mẫu).\nb) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\n"]}, {"id": "53c450949d108ec35571a4f09efdf332", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-1", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 : Một đội đồng diễn thể dục có 100 người, trong đó có 60 nữ. Hỏi đội đồng diễn đó có bao nhiêu nam ?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nĐội đồng diễn thể dục đó có số nam là:\n100 - 60 = 40 (người)\nĐáp số: 40 nam"]}, {"id": "37ead82d77891287c259391b220c6b76", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-nham.html-0", "title": "Tính nhẩm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 1\nBài 1: Tính nhẩm.\na) 60 + 20 = ....... b) 500 + 300 = ....... c) 900 + 100 = .......\n 80 - 60 = ....... 800 - 500 = ....... 1 000 - 900 = .......\n 80 - 20 = ....... 800 - 300 = ....... 1 000 - 100 = .......\n02 Bài giải:\n \nTính nhẩm.\na) 60 + 20 = 80 b) 500 + 300 = 800 c) 900 + 100 = 1000\n 80 - 60 = 20. 800 - 500 = 300 1 000 - 900 = 100\n 80 - 20 = 60. 800 - 300 = 500 1 000 - 100 = 900"]}, {"id": "bbe95111c8f5bd5a840dc188b64f4789", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-5", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Số ?\nSố hạng\n35\n27\n16\nSố hạng\n36\n68\nTổng\n42\n50\n42\n100\n02 Bài giải:\n \nSố ?\nSố hạng\n35\n27\n16\nSố hạng\n36\n68\nTổng\n42\n50\n42\n100"]}, {"id": "d92079bbf97f180f38570b4ed09fc6f8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-4", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 1\nBài 1: Số ?\na) ....... + 14 = 31 b) 45 + ....... = 80 c) ....... + 15 = 100\n02 Bài giải:\n \nSố ?\na) 17 + 14 = 31 b) 45 + 35 = 80 c) 85 + 15 = 100"]}, {"id": "5dbb470602271f86149c3de5238796bb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Con lợn cân nặng 75 kg, con chó cân nặng 25 kg. Hỏi:\na) Con lợn và con chó cân nặng tất cả bao nhiêu ki-lô-gam?\nb) Con chó nhẹ hơn con lợn bao nhiêu ki-lô-gam?\n02 Bài giải:\n \nBài giải:\na) Con lợn và con chó cân nặng tất cả số ki-lô-gam là:\n75 + 25 = 100 (kg)\nb) Con chó nhẹ hơn con lợn số ki-lô-gam là:\n75 - 25 = 50 (kg)\nĐáp số: a) 100 kg ; b) 50 kg"]}, {"id": "9470cd029537a79185e78ea0dcf27d08", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-1", "title": " Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Số ?\nSố liền trước\nSố đã cho\nSố liền sau\n120\n500\n120\n300\n02 Bài giải:\n \nSố ?\nSố liền trước\nSố đã cho\nSố liền sau\n119\n120\n121\n499\n500\n501\n120\n121\n122\n298\n299\n300"]}, {"id": "b829321e8a7a0685e1496b9de4dad7c9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thich-hop-vao-cho-cham-de-duoc-ba-so-lien-tiep.html", "title": "Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được ba số liên tiếp.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 5:Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được ba số liên tiếp.\na) 35, ......., ....... b) ......., 40, .......\n35, ......., ....... ......., 40, .......\n02 Bài giải:\n \nViết số thích hợp vào chỗ chấm để được ba số liên tiếp.\na) 35, 36, 37 b) 39, 40, 41\n35, 36, 37 39, 40, 41"]}, {"id": "b7a2281abe1d6e687b306a443c0fbf36", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dien.html", "title": "Điền >; <; = ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 2\nBài 1: >; <; = ?\na) 770 ....... 707 b) 453 ....... 400 + 50 +3\n 989 ....... 990 660....... 600 + 50 + 9\n \n 1 000 ....... 999 300 + 10 + 9 ....... 300 + 20\n02 Bài giải:\n \n>; <; = ?\na) 770 > 707 b) 453 = 400 + 50 +3\n 989 < 990 660 > 600 + 50 + 9\n 1 000 > 999 300 + 10 + 9 < 300 + 20"]}, {"id": "b068dcb258b4d5f336261006b1ff0e17", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-24", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 :Có 27 bạn tập nhảy dây. Cô giáo đã chia đều các bạn thành 9 nhóm. Hỏi:\na ) Mỗi nhóm tập nhảy dây có mấy bạn?\nb ) 2 nhóm tập nhảy dây như vậy có bao nhiêu bạn ?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\na ) Mỗi nhóm tập nhảy dây có số bạn là :\n27 : 9 = 3 (bạn)\nb ) 2 nhóm tập nhảy dây như vậy có số bạn là :\n3 x 2 = 5 (bạn)\nĐáp số : a ) 3 bạn ; b ) 5 bạn"]}, {"id": "c72436f0b5e962d7421f4535b362360e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-10-bang-nhan-7-bang-chia-7.html", "title": "Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 10 Bảng nhân 7, bảng chia 7", "contents": ["", "Tiết 1\nBài 1 : Số ?\nBài 2 :Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nBài 3 :Mỗi lọ cắm 7 bông hoa. Hỏi 6 lọ như vậy cắm bao nhiêu bông hoa ?\nBài 4 :Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau (theo mẫu).\nTiết 2\nBài 1 : Số ?\na )\n7\n14\n28\n70\nb)\n70\n63\n49\n7\nBài 2 : Số ?\na ) \nThừa số\n7\n7\n7\n7\nThừa số\n3\n6\n7\n8\nTích\nb)\nSố bị chia\n28\n35\n63\n70\nSố chia\n7\n7\n7\n7\nThương\nBài 3 : Một thanh tre dài 49 cm. Rô-bốt cắt thanh tre đó thành 7 đoạn dài bằng nhau.\na) Hỏi mỗi đoạn tre dài bao nhiêu xăng-ti-mét ?\nb) Nếu lấy 4 đoạn tre đó xếp thành một hình vuông thì tổng độ dài các cạnh của hình vuông đó là bao nhiêu xăng-ti-mét ?\nBài 4 : >; <; = ?\na) 7 x 5 ....... 7 x 9\nb) 7 x 6 ....... 6 x 7\nc) 7 x 4 ....... 6 x 4"]}, {"id": "453668895e8932ce7b8614670e573ef3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-so-va-cach-doc-so-thich-hop-vao-o-trong-theo-mau.html", "title": "Viết số và cách đọc số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 1\nBài 1: Viết số và cách đọc số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)\nTrăm\nChục\nĐơn vị\nViết số\nĐọc số\n3\n7\n5\n375\nBa trăm bảy mươi lăm\n4\n0\n4\n7\n3\n1\n8\n8\n8\n02 Bài giải:\n \nViết số và cách đọc số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)\nTrăm\nChục\nĐơn vị\nViết số\nĐọc số\n3\n7\n5\n375\nBa trăm bảy mươi lăm\n4\n0\n4\n7\n3\n1\n8\n8\n8\n"]}, {"id": "c0da86bf006ccf123cd237835ddbf9b7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/noi-theo-mau.html", "title": "Nối (theo mẫu).", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Nối (theo mẫu).\nSố gồm 7 trăm, 0 chục và 7 đơn vị.\n984\nSố gồm 2 trăm, 3 chục và 1 đơn vị.\n555\nSố gồm 5 trăm, 5 chục và 5 đơn vị.\n707\nSố gồm 9 trăm, 8 chục và 4 đơn vị.\n231\n02 Bài giải:\n \nNối (theo mẫu).\n"]}, {"id": "ff14e3daa4aa7e37ad8f71f15afc9ac4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-39", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Số ?\nSố bị chia\n36\n54\n90\n72\n81\n45\n63\n27\nSố chia\n9\n9\n9\n9\n9\n9\n9\n9\nThương\n02 Bài giải:\n \nSố ?\nSố bị chia\n36\n54\n90\n72\n81\n45\n63\n27\nSố chia\n9\n9\n9\n9\n9\n9\n9\n9\nThương\n4\n6\n10\n8\n9\n5\n7\n3"]}, {"id": "e06419c78424ebc3754660785aaad118", "url": "https://tech12h.com/de-bai/khoanh-vao-chu-dat-truoc-cau-tra-loi-dung.html-5", "title": "Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 :Khoanh vào chữ đặt dưới hình tam giác ghi phép tính có kết quả lớn hơn 7 và bé hơn 10.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "a1dc9aa19bf4cb65fd4ef59e52de216f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-cac-so-duoi-day-thanh-tong-cac-tram-chuc-va-don-vi.html", "title": "Viết các số dưới đây thành tổng các trăm, chục và đơn vị", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Viết các số dưới đây thành tổng các trăm, chục và đơn vị\n139 = …………………. 321 = ………………….\n803 = …………………. 950 = ………………….\n777 = …………………. 614 = ………………….\n02 Bài giải:\n \nViết các số dưới đây thành tổng các trăm, chục và đơn vị\n139 = 100 + 30 + 9 321 = 300 + 20 +1\n803 = 800 + 3 950 = 900 + 50\n777 = 700 + 70 + 7 614 = 600 + 10 + 4"]}, {"id": "5f133d46e037f472ccaee532d9b89c5d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/mau.html", "title": "Tô màu", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 5 :Tô màu đỏ vào hình tròn ghi phép tính có kết quả bé nhất, tô màu xanh vào hình tròn ghi phép tính có kết quả lớn nhất.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "87b8dfabdf9691146f6ea823f79728a8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-23", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 :Cô Lan có 36 bông hoa hồng. Cô Lan cắm hoa vào các lọ, mỗi lọ có 9 bông hoa. Hỏi cô Lan cắm được bao nhiêu lọ hoa như vậy ?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nSố lọ hoa cô Lan cắm được là :\n36: 9 = 4 (lọ)\nĐáp số: 4 lọ hoa"]}, {"id": "bfbffda5add9be184c1e41c0ede5235a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-41", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Số ?\n02 Bài giải:\n \nSố ?\n"]}, {"id": "e6b6a81656d5675f45ae99146db6601a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/noi-hai-phep-tinh-co-cung-ket-qua-theo-mau.html-0", "title": "Nối hai phép tính có cùng kết quả (theo mẫu)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 :Nối hai phép tính có cùng kết quả (theo mẫu).\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "238292e346990afb552d246647e0a56d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-40", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 2\nBài 1 : Số ?\n02 Bài giải:\n \nSố ?\n"]}, {"id": "7b3df5ef1054cdf3491f397a5977005e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-22", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 :a ) Mỗi hộp có 8 cái bánh. Hỏi 5 hộp như vậy có bao nhiêu cái bánh?\n b ) Có 48 cái bánh chia đều vào 8 khay để vào lò nướng. Hỏi mỗi khay có bao nhiêu cái bánh ?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\na ) 5 hộp như vậy có số bánh là :\n8 x 5 = 40 (bánh)\nb ) Mỗi khay có số cái bánh là :\n48 : 8 = 6 (bánh)\nĐáp số : a ) 40 cái bánh ; b ) 6 cái bánh"]}, {"id": "009ea3df0c54b728d50e7b314777dfbe", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-21", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 :Có 64 viên bi chia đều vào 8 hộp. Hỏi :\na ) Mỗi hộp có bao nhiêu viên bi ?\nb ) 3 hộp bi như vậy có bao nhiêu viên bi ?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\na ) Mỗi hộp có số viên bi là :\n64 : 8 = 8 (viên)\nb ) 3 hộp như vậy có số viên bi là :\n8 x 3 = 24 (viên)\nĐáp số : a ) 8 viên bi ; b ) 24 viên bi"]}, {"id": "b57d99cb103b6f18b35be6c07c9ece79", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-35", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Số ?\na ) 8 x 5 = ……. b ) 8 x 7 = ……. c ) 8 x 6 = …….\n 40 : 8 = ……. 56 : 8 = ……. 48 : 8 = …….\n 40 : 5 = ……. 56 : 7 = ……. 48 : 6 = ……. \n02 Bài giải:\n \nSố ?\na ) 8 x 5 = 40 b ) 8 x 7 = 56 c ) 8 x 6 = 48\n40 : 8 = 5 56 : 8 = 7 48 : 8 = 6\n40 : 5 = 8 56 : 7 = 8 48 : 6 = 8"]}, {"id": "fb8fce873c191f63d1c84b9ed257d4ca", "url": "https://tech12h.com/de-bai/noi-theo-mau.html-3", "title": "Nối (theo mẫu)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 : Nối (theo mẫu).\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "56b41658439d2b55228117a9515847f0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-36", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 2\nBài 1 : Số ?\na )\n8\n16\n40\n80\nb)\n80\n64\n56\n8\n02 Bài giải:\n \nSố ?\na )\n8\n16\n24\n32\n40\n48\n56\n64\n72\n80\nb)\n80\n72\n64\n56\n48\n40\n32\n24\n16\n8"]}, {"id": "e60d25a6a871488e5de8bc2c271206b7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/khoanh-vao-chu-dat-truoc-cau-tra-loi-dung.html-4", "title": "Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 :Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nPhép tính nào dưới đây có kết quả bé nhất ?\nA. 72 : 8 B. 8 x 1 C. 80 : 8 D. 8 x 2\n02 Bài giải:\n \nPhép tính nào dưới đây có kết quả bé nhất ?\nB. 8 x 1 "]}, {"id": "96600bdd8de594dc91b2d01906e0c407", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thich-hop-vao-cho-cham.html-0", "title": "Viết số thích hợp vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nMỗi con thỏ có 4 cái chân và 2 cái tai. Vậy 6 con thỏ có tất cả :\na) ....... cái chân. b) ....... cái tai.\n02 Bài giải:\n \nViết số thích hợp vào chỗ chấm.\na) 24 cái chân. b) 12 cái tai."]}, {"id": "d6bcda7229c7f139fe52c7947245df22", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-34", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 1\nBài 1 : Số ?\na)\nx\n8\n8\n8\n8\n3\n5\n7\n9\nb)\n:\n32\n48\n64\n80\n8\n8\n8\n8\n02 Bài giải:\n \nSố ?\na)\nx\n8\n8\n8\n8\n3\n5\n7\n9\n24\n40\n56\n72\nb)\n:\n32\n48\n64\n80\n8\n8\n8\n8\n4\n6\n8\n10"]}, {"id": "6b7bea4be54de15582d7637340224e01", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-19", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 2\nBài 1 : Số ?\nSố bị chia\n12\n24\n20\n36\n32\n8\n40\n28\nSố chia\n4\n4\n4\n4\n4\n4\n4\n4\nThương\n02 Bài giải:\n \nSố ?\nSố bị chia\n12\n24\n20\n36\n32\n8\n40\n28\nSố chia\n4\n4\n4\n4\n4\n4\n4\n4\nThương"]}, {"id": "69eee44335ab16c704bff15d4d823b00", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-9", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 : Có một số xe ô tô con đang ở điểm đỗ xe. Bạn Nam đếm được có tất cả 16 bánh xe. Hỏi có bao nhiêu xe ô tô con đang ở điểm đỗ đó? Biết rằng mỗi xe xe ô tô con đều có 4 bánh xe.\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nSố xe ô tô con đang ở điểm đỗ xe là :\n16 : 4 = 4 (xe)\nĐáp số : 4 xe ô tô con"]}, {"id": "a39f31ddab43da0a4315570971706428", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-20", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 : Số ?\n02 Bài giải:\n \nSố ?\n"]}, {"id": "94eec68855dc894ec49a623519d7f99b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-8", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 : Mỗi bàn ăn xếp 4 cái ghế. Hỏi 10 bàn ăn như vậy xếp bao nhiêu cái ghế ?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\n10 bàn ăn xếp được số ghế là :\n4 x 10 = 40 (ghế)\nĐáp số : 40 cái ghế"]}, {"id": "5f652b547a6ac3c988cdd4056c32bed4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-17", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1 : Số ?\nThừa số\n4\n4\n4\n4\n4\n4\n4\n4\nThừa số\n6\n5\n8\n3\n10\n7\n9\n4\nTích\n02 Bài giải:\n \nSố ?\nThừa số\n4\n4\n4\n4\n4\n4\n4\n4\nThừa số\n6\n5\n8\n3\n10\n7\n9\n4\nTích"]}, {"id": "cac33a9010a3ee3194dc39a73403daad", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-4", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 : Mỗi lọ có hoa cắm 2 bông hoa cúc. Hỏi 6 lọ như vậy có bao nhiêu bông hoa cúc ?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\n6 lọ hoa có số bông hoa cúc là :\n2 x 6 = 12 (bông)\nĐáp số: 12 bông hoa cúc"]}, {"id": "7804d2be6d08f1deada71cc3823863da", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-18", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Số ?\na)\n4\n8\n12\n24\n32\n40\nb)\n40\n32\n28\n16\n8\n4\n02 Bài giải:\n \nSố ?\na)\n4\n8\n12\n24\n32\n40\nb)\n40\n32\n28\n16\n8\n4"]}, {"id": "06b8f3528eb392eb8543f9fcc209cbff", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-12", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 : Số ?\n02 Bài giải:\n \nSố ?\n"]}, {"id": "690dba107f10ecb6bf35feb73ccd303d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-10", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 1\nBài 1: Số ?\na)\n2\n2\n2\n2\n2\n2\n2\n2\n2\n2\nThừa số\n1\n3\n5\n7\n9\n2\n4\n6\n8\n10\nTích\nb)\n20\n18\n16\n14\n12\n10\n8\n6\n4\n2\nSố chia\n2\n2\n2\n2\n2\n2\n2\n2\n2\n2\nThương\n02 Bài giải:\n \nSố ?\na)\n2\n2\n2\n2\n2\n2\n2\n2\n2\n2\nThừa số\n1\n3\n5\n7\n9\n2\n4\n6\n8\n10\nTích\nb)\n20\n18\n16\n14\n12\n10\n8\n6\n4\n2\nSố chia\n2\n2\n2\n2\n2\n2\n2\n2\n2\n2\nThương"]}, {"id": "fa8c47edc65275332ca370212355bd84", "url": "https://tech12h.com/de-bai/noi-theo-mau.html-1", "title": "Nối (theo mẫu)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Nối (theo mẫu) .\n02 Bài giải:\n \nNối (theo mẫu) .\n"]}, {"id": "49690f59ccc838d0edb9fcbd7a24cb76", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dien-dau-phu-hop.html-1", "title": "Điền dấu phù hợp", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 : >; <; = ?\na) 7 x 5 ....... 7 x 9\nb) 7 x 6 ....... 6 x 7\nc) 7 x 4 ....... 6 x 4\n02 Bài giải:\n \n>; <; = ?\na) 7 x 5 < 7 x 9\nb) 7 x 6= 6 x 7\nc) 7 x 4 > 6 x 4"]}, {"id": "feb54215b6ca5cfc16d2c84c140966eb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-20", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 : Một thanh tre dài 49 cm. Rô-bốt cắt thanh tre đó thành 7 đoạn dài bằng nhau.\na) Hỏi mỗi đoạn tre dài bao nhiêu xăng-ti-mét ?\nb) Nếu lấy 4 đoạn tre đó xếp thành một hình vuông thì tổng độ dài các cạnh của hình vuông đó là bao nhiêu xăng-ti-mét ?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\na) Mỗi đoạn tre dài số xăng-ti-mét là :\n49 : 7 = 7 (cm)\nb) Tổng độ dài các cạnh của hình vuông đó có số xăng-ti-mét là :\n4 x 7 = 28 (cm)\nĐáp số : a) 7 cm ; b) 28 cm\n"]}, {"id": "3fb5f9c0533236608fde1598fd4ce041", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-38", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 1\nBài 1 : Số ?\nThừa số\n9\n9\n9\n9\n9\n9\n9\n9\nThừa số\n3\n5\n7\n9\n4\n6\n8\n10\nTích\n02 Bài giải:\n \nSố ?\nThừa số\n9\n9\n9\n9\n9\n9\n9\n9\nThừa số\n3\n5\n7\n9\n4\n6\n8\n10\nTích\n27\n45\n63\n81\n36\n54\n72\n90"]}, {"id": "637098e2a2f1ad9589528e08683a5c23", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-37", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Số ?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "e06011c6af78b2f7cd96531df3aecc9f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-32", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 2\nBài 1 : Số ?\na )\n7\n14\n28\n70\nb)\n70\n63\n49\n7\n02 Bài giải:\n \nSố ?\na )\n7\n14\n21\n28\n35\n42\n49\n56\n63\n70\nb)\n70\n63\n56\n49\n42\n35\n28\n21\n14\n7"]}, {"id": "b514b46be3944430e0394e0f6b073858", "url": "https://tech12h.com/de-bai/khoanh-vao-chu-dat-truoc-cau-tra-loi-dung.html-3", "title": "Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 :Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\n02 Bài giải:\n \nCó mấy hạt dẻ ghi phép tính có kết quả bé hơn 35 ?\nB. 5Giải bài tập toán 3 sách kết nối, Giải bài 10 toán 3, Đáp án bài 10 trang 28 toán 3, Vbt toán 3 Bảng nhân 7 bảng chia 7, Giải toán 3 bài 1 trang 28, Lời giải toán 3 bài 1 trang 28 sách kết nối, toán 3 kết nối trang 28, toán 3 bài 1 trang 28 bài tập "]}, {"id": "1d2284be14b298c2f01e2157188f746a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-19", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 :Mỗi lọ cắm 7 bông hoa. Hỏi 6 lọ như vậy cắm bao nhiêu bông hoa ?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\n6 lọ như vật cắm được số bông hoa là :\n7 x 6 = 42 (bông)\nĐáp số : 42 bông hoa"]}, {"id": "dc5157a0eb9a0ae89470cc3d7c6aafc9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-11", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Số ?\na)\n2\n6\n10\n12\n18\n20\nb)\n20\n18\n14\n6\n4\n2\n02 Bài giải:\n \nSố ?\na)\n2\n6\n10\n12\n18\n20\nb)\n20\n18\n14\n6\n4\n2"]}, {"id": "95100544aab954dc962ea6069e5128ae", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dien-dau-phu-hop.html-0", "title": "Điền dấu phù hợp", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 : >; <; = ?\na) 3 x 5 ....... 5 x 3\nb) 3 x 8 ....... 3 x 9\nc) 3 x 7 ....... 3 x 6\n02 Bài giải:\n \n>; <; = ?\na) 3 x 5 = 5 x 3\nb) 3 x 8 < 3 x 9\nc) 3 x 7 > 3 x 6"]}, {"id": "6fbee199e58ea2420d9c1c496608496a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-15", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Số ?\na)\n3\n6\n9\n18\n24\n30\nb)\n30\n24\n21\n12\n6\n3\n02 Bài giải:\n \nSố ?\na)\n3\n6\n9\n18\n24\n30\nb)\n30\n24\n21\n12\n6\n3"]}, {"id": "aa38d745beea1dad9ab6bccd5a6c8fed", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-31", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 1\nBài 1 : Số ?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "1fa077b11c1d4d14055b2009fcb5a8c3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/noi-hai-phep-tinh-co-ket-qua-bang-nhau-theo-mau.html", "title": "Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau (theo mẫu)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 :Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau (theo mẫu).\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "949143fb45b6c3ea0d188b9ac7c65d07", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-33", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Số ?\na ) \nThừa số\n7\n7\n7\n7\nThừa số\n3\n6\n7\n8\nTích\nb)\nSố bị chia\n28\n35\n63\n70\nSố chia\n7\n7\n7\n7\nThương\n02 Bài giải:\n \nSố ?\na ) \nThừa số\n7\n7\n7\n7\nThừa số\n3\n6\n7\n8\nTích\n21\n42\n49\n56\nb)\nSố bị chia\n28\n35\n63\n70\nSố chia\n7\n7\n7\n7\nThương\n4\n5\n9\n10"]}, {"id": "525d5e965c10971e9136dc2bad76452c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/khoanh-vao-chu-dat-truoc-cau-tra-loi-dung.html-0", "title": "Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 :Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nPhép tính nào dưới đây có kết quả bé nhất ?\nA. 24 : 4 B. 32 : 4 C. 12 : 4 D. 20 : 4\n02 Bài giải:\n \nPhép tính nào dưới đây có kết quả bé nhất ?\nC. 12 : 4"]}, {"id": "7e22e6d778094e565ea9f5659b008eac", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-6", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 : Rô-bốt làm những chiếc khung hình tam giác bằng nan tre, mỗi khung cần 3 nan tre. Hỏi để làm 8 chiếc khung như vậy, Rô-bốt cần bao nhiêu nan tre ?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nSố nan tre mà Rô-bốt cần để làm 8 chiếc khung là :\n3 x 8 = 24 (nan)\nĐáp số : 24 nan tre"]}, {"id": "3e621e72edc15d59c3f6f81101aad31d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-14", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 1\nBài 1 : Số ?\nx\n3\n3\n3\n3\n3\n3\n3\n3\n3\n3\n1\n3\n5\n7\n9\n10\n8\n6\n4\n2\n3\n02 Bài giải:\n \nSố ?\nx\n3\n3\n3\n3\n3\n3\n3\n3\n3\n3\n1\n3\n5\n7\n9\n10\n8\n6\n4\n2\n3"]}, {"id": "986f72f5ee9d210ea092df3d9b2a406a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-18", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 :Một phòng họp có 36 cái ghế ngồi. Người ta đã xếp ghế thành 6 hàng đều nhau\na) Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu cái ghế?\nb) Trong mỗi buổi họp, số người tham dự ngồi vừa đủ 5 hàng ghế. Hỏi buổi họp đó có bao nhiêu người tham dự?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\na) Mỗi hàng có số cái ghế là ?\n36 : 6 = 6 (ghế)\nb) Số người tham dự buổi họp đó là ?\n5 x 6 = 30 (người)\nĐáp số : 30 người"]}, {"id": "d580f3265abf476cb47a64372221318a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-29", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Số ?\na ) \nx\n6\n6\n6\n6\n3\n5\n7\n9\nb)\n:\n24\n36\n48\n60\n6\n6\n6\n6\n02 Bài giải:\n \nSố ?\na ) \nx\n6\n6\n6\n6\n3\n5\n7\n9\n18\n30\n42\n54\nb)\n:\n24\n36\n48\n60\n6\n6\n6\n6\n4\n6\n8\n10"]}, {"id": "0127427c264cab88d5088837aff347f3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-28", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 2\nBài 1 : Số ?\na )\n6\n12\n24\n60\nb)\n60\n54\n48\n6\n02 Bài giải:\n \nSố ?\na )\n6\n12\n18\n24\n30\n36\n42\n48\n54\n60\nb)\n60\n54\n48\n42\n36\n30\n24\n18\n12\n6\n"]}, {"id": "2659b12def237b79f5ae33eaee86c86a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-17", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 :Xếp 48 cái bánh vào các hộp, mỗi hộp 6 cái. Hỏi xếp được bao nhiêu hộp bánh như vậy?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nSố hộp bánh xếp được là :\n48 : 6 = 8 (hộp)\nĐáp số: 8 hộp bánh"]}, {"id": "690702e4dded9684b76e66a9265b53c7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-16", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 :Mỗi hộp có 6 chiếc bút chì màu. Hỏi 5 hộp như vậy có bao nhiêu chiếc bút chì màu ?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nSố chiếc bút chì màu có trong 5 hộp là :\n6 x 5 = 30 (chiếc)\nĐáp số : 30 chiếc bút chì màu"]}, {"id": "bc82ea79121125661fad5ec634efb0ea", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-30", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 : Số ?\n02 Bài giải:\n \nSố ?\n"]}, {"id": "b6514dd1a0e4cfb962454ff01b687799", "url": "https://tech12h.com/de-bai/noi-theo-mau.html-2", "title": "Nối (theo mẫu)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Nối (theo mẫu).\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "510495ebc153f409e452c09dcc102a5e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-15", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 : Tổ Hai có 9 bạn, mỗi bạn góp 4 quyển vở để giúp đỡ các bạn vùng lũ lụt. Hỏi tổ Hai đã góp được bao nhiêu quyển vở?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nTổ Hai đã góp được số quyển vở là :\n9 x 4 = 36 (quyển)\nĐáp số : 36 quyển vở"]}, {"id": "3e1f69f784b0c5e333473855a9a37fe3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-25", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 5 : Số ?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "c6aca244ca1f766e94f1fcd71bb4b4f1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-tiep-vao-cho-cham-cho-thich-hop.html", "title": "Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 : Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\nĐộ dài đường gấp khúc ABCDE là : …………………………… = ………\n02 Bài giải:\n \nĐộ dài đường gấp khúc ABCDE là : (4 + 4 + 4 + 4) = 4 x 4 = 16 (cm)\n"]}, {"id": "6f235d3032b2f49e74e054c405faceab", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-16", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 2\nBài 1 : Số ?\n:\n3\n9\n21\n6\n15\n18\n12\n30\n24\n27\n3\n3\n3\n3\n3\n3\n3\n3\n3\n3\n1\n02 Bài giải:\n \nSố ?\n:\n3\n9\n21\n6\n15\n18\n12\n30\n24\n27\n3\n3\n3\n3\n3\n3\n3\n3\n3\n3\n1"]}, {"id": "53a4f2223d852029332c65c02cdccd6c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-27", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 1\nBài 1 : Số ?\na)\nx\n6\n6\n6\n6\n5\n8\n9\n10\nb)\n:\n24\n18\n36\n42\n6\n6\n6\n6\n02 Bài giải:\n \nSố ?\na)\nx\n6\n6\n6\n6\n5\n8\n9\n10\n30\n48\n54\n60\nb)\n:\n24\n18\n36\n42\n6\n6\n6\n6\n4\n3\n6\n7"]}, {"id": "78b593bed19cb7da59f152d5ba42aa00", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-24", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 : Số ?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "849afcf58ba16bda865524d08661f4fd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-va-viet-tiep-vao-cho-cham-cho-thich-hop.html-0", "title": "Tính và viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 3\nBài 1 : a) Tính (theo mẫu).\nMẫu: 0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0. Vậy: 0 x 3 = 0.\n0 x 4 = …………………………………………………………………………………………\n0 x 6 = …………………………………………………………………………………………\n0 x 7 = …………………………………………………………………………………………\nViết số thích hợp vào chỗ chấm.\nNhận xét:\nSố 0 nhân với số nào cũng bằng ……….\nTa còn có: Số nào nhân với 0 cũng bằng 0.\nb) Số ?\n0 x 2 = …… 0 x 5 = …… 0 x 8 = …… 0 x 9 = ……\n0 : 2 = …… 0 : 5 = …… 0 : 8 = …… 0 : 9 = ……\nNhận xét: Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng ……. .\n02 Bài giải:\n \na) Tính (theo mẫu).\nMẫu: 0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0. Vậy: 0 x 3 = 0.\n0 x 4 = 0 + 0 + 0 + 0 = 0. Vậy 0 x 4 =0.\n0 x 6 =0 + 0 + 0 + 0 + 0 + 0 = 0. Vậy 0 x 6 =0.\n0 x 7 =0 + 0 + 0 + 0 + 0 + 0 + 0 = 0. Vậy 0 x 7 =0.\nViết số thích hợp vào chỗ chấm.\nNhận xét:\nSố 0 nhân với số nào cũng bằng 0 .\nTa còn có: Số nào nhân với 0 cũng bằng 0.\nb) Số ?\n0 x 2 = 00 x 5 = 00 x 8 = 00 x 9 = 0\n0 : 2 = 00 : 5 = 00 : 8 = 00 : 9 = 0\nNhận xét: Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0 ."]}, {"id": "8ce8656cf8bd1e2edf62bb931f4a7f39", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-va-viet-tiep-vao-cho-cham-cho-thich-hop.html", "title": "Tính và viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : a) Tính (theo mẫu).\nMẫu: 1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3. Vậy: 1 x 3 = 3.\n1 x 4 = .......................................... 1 x 5 = .......................................... \n1 x 7 = .......................................... 1 x 8 = .......................................... \nb) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\nNhận xét: Số 1 nhân với số nào cũng bằng .......................................... \n02 Bài giải:\n \na) Tính (theo mẫu).\n1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4. Vậy: 1 x 4 = 4.\n1 x 5 = 1 + 1 + 1 + 1 + 1 = 5. Vậy 1 x 5 = 5.\n1 x 7 = 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 = 7. Vậy 1 x 7 = 7.\n1 x 8 = 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 = 8. Vậy 1 x 8 = 8. \nb) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\nNhận xét: Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính nó ."]}, {"id": "f701ae9a43aa9deb768614080f5e7f22", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-23", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 5 : Số ?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "11aa9571b5cba2444746c2d56d72d83e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-22", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 : Số ?\na )\nSố hạng\n58\n38\nSố hạng\n23\n64\nTổng\n91\n136\nb )\nSố bị trừ\n72\n65\nSố trừ\n38\n46\nHiệu\n27\n219\n02 Bài giải:\n \nSố ?\na )\nSố hạng\n58\n38\nSố hạng\n23\n64\nTổng\n91\n136\nb )\nSố bị trừ\n72\n65\nSố trừ\n38\n46\nHiệu\n27\n219"]}, {"id": "988e106650642c17bc36e88c9d7198f3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/noi-hai-phep-tinh-co-cung-ket-qua.html", "title": "Nối hai phép tính có cùng kết quả ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 :Nối hai phép tính có cùng kết quả.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "3297c8362afe5538cf9c2b9dc0edb5ee", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-14", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 :Mẹ của Lan mua về 3 chục bông hoa. Mẹ bảo Lan mang số bông hoa cắm đều vào 3 lọ. Hỏi Lan đã cắm mỗi lọ bao nhiêu bông hoa?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nĐổi 3 chục = 30\nLan đã cắm mỗi lọ số bông hoa là :\n30 : 3 = 10 (bông)\nĐáp án : 10 bông hoa"]}, {"id": "ee67b68d63f638f33e0be27cea9eb6d4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-13", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 : Trường Tiểu học Nguyễn Trãi có 674 học sinh, Trường Tiểu học Nguyễn Huệ có nhiều hơn Trường Tiểu học Nguyễn Trãi 45 học sinh. Hỏi Trường Tiểu học Nguyễn Huệ có bao nhiêu học sinh ?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nTrường Tiểu học Nguyễn Huệ có số học sinh là :\n674 + 45 = 719 (học sinh)\nĐáp số : 719 học sinh"]}, {"id": "9f4514180d594a2258f9ba677e7a2fcb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-46", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 2\nBài 1 : Số ?\na ) ……. : 4 = 9 ……. : 7 = 5 ……. : 8 = 6\nb ) 18 : ……. = 2 42 : ……. = 7 40 : ……. = 8\n02 Bài giải:\n \nSố ?\na ) 36 : 4 = 9 35 : 7 = 548 : 8 = 6\nb ) 18 : 9= 2 42 : 6 = 7 40 : 5= 8"]}, {"id": "e9bea58f8c04661441bbe25ae638ba3c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-28", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 :Có 30 khách du lịch đi tham quan trên các thuyền. Biết rằng mỗi thuyền có 6 khách du lịch. Hỏi có mấy thuyền chở khách du lịch như vậy ?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nSố thuyền chở khách du lịch là :\n30 : 6 = 5 (thuyền)\nĐáp số : 5 thuyền"]}, {"id": "071a5e8a2eb58f9b2a2256045bbc67cf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-47", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Số ?\nSố bị chia\n72\n45\n36\nSố chia\n8\n7\n6\nThương\n9\n5\n9\n4\n10\n02 Bài giải:\n \nSố ?\nSố bị chia\n72\n45\n36\n28\n60\nSố chia\n8\n9\n4\n7\n6\nThương\n9\n5\n9\n4\n10"]}, {"id": "198a6e15b09ca557259a3553999299e0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-27", "title": "Bài toán có lời văn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4 :Có 6 can nước mắm như nhau chứa được tất cả 54 l nước mắm. Hỏi mỗi can đó chứa được bao nhiêu lít nước mắm ?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nSố lít nước mắm chưa trong mỗi can đó là :\n54 : 6 = 9 (lít)\nĐáp số : 9 l nước mắm"]}, {"id": "dab436915265b15a2bee7570d22e5284", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dat-tinh-roi-tinh.html", "title": "Đặt tính rồi tính ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Đặt tính rồi tính.\na) 38 + 45 463 + 82 638 + 254\nb) 175 - 92 595 - 346 739 - 683\n02 Bài giải:\n \nĐặt tính rồi tính\n"]}, {"id": "a813f0652d6761c6b97bc4ff1fbf16c0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet.html", "title": "Viết", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 1\nBài 1 : a) Viết tên các con vật dưới đây theo thứ tự cân nặng từ lớn đến bé.\nb) Viết số thành tổng các trăm, chục và đơn vị (theo mẫu).\nMẫu: 457 = 400 + 50 + 7\n285 = ...................... 666 = ......................\n309 = ...................... 710 = ......................\n02 Bài giải:\n \na) Tên các con vật theo thứ tự cân nặng từ lớn đến bé :\nLinh dương ; cá sấu ; gấu đen ; báo hoa\n(520 kg ; 246 kg ; 118 kg ; 85 kg)\nb)\n285 = 200 + 80 + 5 666 = 600 + 60 + 6\n309 = 300 + 9 710 = 700 + 10"]}, {"id": "e5ba4a408313b3f61e0d416ca3f5eea0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-45", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Số ?\nThừa số\n9\n8\n4\nThừa số\n6\n5\n7\nTích\n54\n30\n72\n28\n40\n02 Bài giải:\n \nSố ?\nThừa số\n9\n6\n8\n4\n4\nThừa số\n6\n5\n9\n7\n10\nTích\n54\n30\n72\n28\n40"]}, {"id": "425b74d195c1bd2ad752aaeda549178b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-43", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 1\nBài 1 : Số ?\na ) ……. x 4 = 12 b ) 8 x ……. = 40 c ) ……. x 9 = 45\n02 Bài giải:\n \nSố ?\na ) 3 x 4 = 12b ) 8 x 5 = 40c ) 5 x 9 = 45"]}, {"id": "68fcfc26d85ca21a72c75c01d77d36ea", "url": "https://tech12h.com/de-bai/noi-theo-mau.html-4", "title": "Nối (theo mẫu)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3 : Nối (theo mẫu).\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "e095078d302f3dd606cc002846698af3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-44", "title": "Số ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Số ?\nThừa số\n9\n8\n4\nThừa số\n6\n5\n7\nTích\n54\n30\n72\n28\n40\n02 Bài giải:\n \nSố ?\nThừa số\n9\n6\n8\n4\n4\nThừa số\n6\n5\n9\n7\n10\nTích\n54\n30\n72\n28\n40"]}, {"id": "2d93a7e7bfb5276265064504387147ef", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-luyen-tap-chung-trang-90.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Luyện tập chung trang 90", "contents": ["Bài tập 1. Trang 90 sgk toán 3 tập 2\nTính chu vi và diện tích các hình sau:\nLời giải:\na)\nChu vi hình chữ nhật màu xanh nước biển là:\n(8 + 6) x 2 = 28 (cm)\nDiện tích hình chữ nhật màu xanh nước biển là:\n8 x 6 = (48 cm2)\nĐáp số: 28 cm; 48 cm2.\nb)\nChu vi hình vuông màu vàng là:\n6 x 4 = 24 (cm)\nDiện tích hình vuông màu vàng là:\n6 x 6 = 36 (cm2)\nĐáp số: 24 cm; 36 cm2.\nBài tập 2. Trang 90 sgk toán 3 tập 2\nTìm số đo thích hợp cho mỗi 36.2 trong bảng dưới đây:\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 90 sgk toán 3 tập 2\nMai ghép 10 tấm thảm hình vuông có cạnh 40 cm thành một tấm thảm hình chữ nhật lớn có chiều rộng 80 cm. Hỏi chu vi của tấm thảm Mai ghép được bằng bao nhiêu xăng-ti-mét?\nLời giải:\nCách 1:\nTheo đề bài, 10 tấm thảm hình vuông có cạnh 40 cm thành một tấm thảm hình chữ nhật lớn.\nNên: Diện tích hình chữ nhật bằng 10 lần diện tích hình vuông.\n- Diện tích hình vuông là: 40 x 40 = 1 600 (cm2)\n=> Diện tích hình chữ nhật là: 1 600 x 10 = 16 000 (cm2)\n- Mà chiều dài hình chữ nhật là 80 cm\n=> Chiều rộng hình chữ nhật là: 16 000 : 80 = 200 (cm)\nChu vi tấm thảm Mai ghép được là:\n(200 + 80) x 2 = 560 (cm)\nĐáp số: 560 cm\nCách 2:\n- Hình chữ nhật gấp 10 lần hình vuông và chiều rộng hình chữ nhật bằng 2 lần cạnh hình vuông.\nVì vậy: chiều dài hình chữ nhật là 5 lần cạnh hình vuông.\n=> Chiều dài hcn = 40 x 5 = 200 cm\nChu vi tấm thảm Mai ghép được là:\n(200 + 80) x 2 = 560 (cm)\nĐáp số: 560 cm\nBài tập 4. Trang 91 sgk toán 3 tập 2\nQuan sát sơ đồ các phòng của một trung tâm thể dục thẩm mĩ sau và trả lời các câu hỏi:\na) Phòng nào có diện tích lớn nhất?\nb) Phòng nào có diện tích bé nhất?\nLời giải:\nTa có diện tích của các hình là:\nPhòng tập Yoga có diện tích là: 6 x 3 = 18 cm2\nPhòng tập thể hình có diện tích là: 4 x 2 = 8 cm2\nPhòng tập nhảy có diện tích là: 4 x 3 = 12 cm2\nPhòng xông hơi có diện tích là: 3 x 2 = 6 cm2\na) Phòng tập Yoga có diện tích lớn nhất.\nb) Phòng xông hơi có diện tích bé nhất.\nBài tập 5. Trang 91 sgk toán 3 tập 2\nTheo em, miếng đề can ở hình A có đủ để dán thành hình B không?\nLời giải:\nTa có:\nDiện tích miếng đề can hình A là: 18 ô vuông.\nDiện tích hình B là: 30 – 12 = 18 ô vuông.\n=> Diện tích hình A = Diện tích hình B.\nVậy: miếng đề can ở hình A đủ để dán thành hình B.\nBài tập 6. Trang 91 sgk toán 3 tập 2\nThực hành: Tạo lập những hình chữ nhật có chu vi bằng nhau nhưng diện tích khác nhau và ghi lại kết quả.\nLời giải:\nVí dụ:"]}, {"id": "1a577edd6707dd6e112c12a32d6edc77", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-thu-thap-phan-loai-ghi-chep-so-lieu-thong-ke.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu thống kê", "contents": ["Bài tập 1. Trang 92 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 93 sgk toán 3 tập 2\nKiểm đếm số chiếc diều mỗi loại trong hình vẽ sau (theo mẫu):\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 93 sgk toán 3 tập 2\na) Quan sát và cho biết trong tranh có những loại thú nhồi bông nào:\nb) Kiểm đếm từng loại thú nhồi bông, đọc biểu đồ tranh rồi trả lời các câu hỏi:\nCó bao nhiêu con hà mã?\nSố khỉ nhiều hơn số hươu cao cổ là bao nhiêu con?\nTrong tranh vẽ có tất cả bao nhiêu con thú nhồi bông?\nLời giải:\na) Trong tranh có những loại thú nhồi bông là: Hươu cao cổ, hà mã, sư tử, khỉ.\nb)\nCó 2 con hà mã.\nSố khỉ nhiều hơn số hươu cao cổ là: 6 – 5 = 1 con.\nSố lượng thú nhồi bông có trong tranh vẽ là: 5 + 2 + 4 + 6 = 17Vậy trong tranh vẽ có tất cả 17 con thú nhồi bông.\nBài tập 4. Trang 93 sgk toán 3 tập 2\nQuan sát biểu đồ tranh sau:\nTrả lời các câu hỏi:\na) Bao nhiêu cuốn sách đã bán được trong ngày thứ tư?\nb) Ngày nào bán được 40 cuốn sách?\nc) Ngày thứ ba bán được nhiều hơn ngày thứ nhất bao nhiêu cuốn sách?\nd) Cả bán ngày bán được bao nhiêu cuốn sách?\nLời giải:\na)\nSố cuốn sách bán được trong ngày thứ tư là:\n9 x 5 = 45 (cuốn)\nĐáp số: 45 cuốn sách.\nb) Ngày thứ 2 bán được 40 cuốn sách (8 x 5 = 40 cuốn).\nc)\nSố cuốn sách bán được trong ngày thứ ba là:\n6 x 5 = 30 (cuốn)\nSố cuốn sách bán được trong ngày thứ nhất là:\n4 x 5 = 20 (cuốn)\nSố cuốn sách bán được trong ngày thứ ba nhiều hơn ngày thứ nhất là:\n30 – 20 = 10 (cuốn)\nĐáp số: 10 cuốn sách."]}, {"id": "c8b647937d9a90baa6b3a9e78f71aa96", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-dien-tich-hinh-chu-nhat-dien-tich-hinh-vuong.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông", "contents": ["Bài tập 1. Trang 89 sgk toán 3 tập 2\nTính diện tích mỗi hình chữ nhật sau:\nLời giải:\na.\nDiện tích hình chữ nhật màu tím là:\n5 x 3 = 15 (cm2)\nĐáp số: 15 xăng – ti – mét vuông.\nb.\nDiện tích hình chữ nhật màu cam là:\n8 x 4 = 32 (cm2)\nĐáp số:32 xăng – ti – mét vuông.\nBài tập 2. Trang 89 sgk toán 3 tập 2\nTính diện tích mỗi hình vuông sau:\nLời giải:\na.\nDiện tích hình vuông màu xanh lá cây là:\n5 x 5 = 25 (cm2)\nĐáp số: 25 xăng – ti – mét vuông.\nb.\nDiện tích hình vuông màu xanh nước biển là:\n4 x 4 = 16 (cm2)\nĐáp số: 16 xăng – ti – mét vuông.\nBài tập 3. Trang 89 sgk toán 3 tập 2\nLời giải:\na)\nDiện tích thẻ thư viện là:\n9 x 6 = 54 (cm2)\nĐáp số: 54 xăng – ti – mét vuông.\nb)\nDiện tích thẻ con tem là:\n3 x 3 = 9 (cm2)\nĐáp số: 9 xăng – ti – mét vuông.\nBài tập 4. Trang 89 sgk toán 3 tập 2\nThực hành: Sử dụng 12 mảnh giấy hình vuông diện tích 1 cm2 để ghép thành các hình chữ nhật khác nhau nhưng có cùng diện tích là 12 cm2.\nLời giải:\nEm tự thực hiện."]}, {"id": "87af36dfc833a59a6e864bcbb0549e7a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-dien-tich-mot-hinh.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Diện tích một hình", "contents": ["Bài tập 1. Trang 83 sgk toán 3 tập 2\nDiện tích mỗi hình sau gồm bao nhiêu ô vuông?\nLời giải:\nDiện tích hình A gồm 3 ô vuông\nDiện tích hình B gồm 7 ô vuông\nDiện tích hình C gồm 6 ô vuông\nDiện tích hình D gồm 7 ô vuông\nBài tập 2. Trang 84 sgk toán 3 tập 2\nCác hình dưới đây được tạo thành từ các ô vuông như nhau:\nTrả lời các câu hỏi:\na) Những hình nào có diện tích bằng nhau?\nb) Hình nào có diện tích lớn hơn hình A?\nLời giải:\nNhìn hình ta thấy:\nHình A gồm 4 ô vuông.\nHình B gồm 3 ô vuông.\nHình C gồm 4 ô vuông.\nHình D gồm 5 ô vuông.\nHình E gồm 4 ô vuông.\na) Những hình có diện tích bằng nhau là: hình A, hình C, hình E.\nb) Hình có diện tích lớn hơn hình A là hình D.\nBài tập 3. Trang 84 sgk toán 3 tập 2\nQuan sát hình rồi thực hiện các yêu cầu sau:\na) Hình A gồm mấy ô vuông? Hình B gồm mấy ô vuông? Hình C gồm mấy ô vuông?\nb) So sánh diện tích hình A với tổng diện tích hình B và hình C.\nLời giải:\na)\nHình A gồm 18 ô vuông.\nHình B gồm 10 ô vuông.\nHình C gồm 8 ô vuông.\nb) Ta thấy tổng diện tích hình B và hình C là: 10 + 8 = 18 ô vuông.\nVậy: Diện tích hình A bằng tổng diện tích hình B và hình C.\nBài tập 4. Trang 84 sgk toán 3 tập 2\nThực hành:\nLấy một số hình vuông giống nhau.\nXếp các hình vuông đó phủ kín bìa sách toán.\nĐếm số hình vuông đã sử dụng\nNói: Diện tích bìa sách Toán khoảng 33.4 hình vuông.\nLời giải:\nEm tự thực hiện."]}, {"id": "149c987dfde614864644ee18cd4e6d91", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-nham-va-viet-tiep-vao-cho-thich-hop.html", "title": "Tính nhẩm và viết tiếp vào chỗ thích hợp", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 2\nBài 1 : a) Tính nhẩm.\n5 x 1 = ....... 4 x 1 = ....... 2 x 1 = ....... 3 x 1 = ....... \n5 : 1 = ....... 4 : 1 = ....... 2 : 1 = ....... 3 : 1 = ....... \n b) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\nNhận xét: * Số nào nhân với 1 cũng bằng ...................................\n * Số nào chia cho 1 cũng bằng ...................................\n02 Bài giải:\n \na) Tính nhẩm.\n5 x 1 = 5 4 x 1 = 4 2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 \n5 : 1 = 5 4 : 1 = 4 2 : 1 = 2 3 : 1 = 3 \nb) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\nNhận xét: * Số nào nhân với 1 cũng bằng chính nó .\n * Số nào chia cho 1 cũng bằng chính nó ."]}, {"id": "c10812776d40de544bd52317dee5f63c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-don-vi-do-dien-tich-xang-ti-met-vuong.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Đơn vị đo diện tích. Xăng – ti – mét vuông", "contents": ["Bài tập 1. Trang 85 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 86 sgk toán 3 tập 2\nTính (theo mẫu):\nLời giải:\n8 cm2+ 5cm2= 13 cm2\n9 cm2x 3= 27 cm2\n37 cm2– 20 cm2= 17 cm2\n36 cm2: 4 = 4 cm2\nBài tập 3. Trang 86 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 86 sgk toán 3 tập 2\nTheo em, bạn nào nói đúng?\nLời giải:\nBạnHiềnnói đúng.\nBài tập 5. Trang 86 sgk toán 3 tập 2\nThực hành: Sử dụng lưới ô vuông (mỗi ô là 1 cm2) để đo diện tích một số đồ vật (nhãn vỡ, bề mặt hộp bút, một số dụng cụ trong bộ đồ dùng học Toán như hình vuông, hình chữ nhật,…).\nLời giải:\nEm tự thực hiện."]}, {"id": "ae0e2b638141b7a18fb9d56e8fe27664", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-luyen-tap-chung-trang-81.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Luyện tập chung trang 81", "contents": ["Bài tập 1. Trang 81 sgk toán 3 tập 2\nTìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 81 sgk toán 3 tập 2\nTính kết quả của các phép trừ sau rồi dùng phép cộng để thử lại:\nLời giải:\n75 905 – 54 732\n90 009 – 87 004\nBài tập 3. Trang 81 sgk toán 3 tập 2\nSố ?\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 82 sgk toán 3 tập 2\nCó 1 690 thùng hàng cần chuyển đến các siêu thị. Người ta đã vận chuyển được 4 chuyến, mỗi chuyến 218 thùng. Hỏi còn bao nhiêu thùng hàng chưa được chuyển đi?\nLời giải:\nSố thùng hàng mỗi chuyển vận chuyển được là:\n218 x 4 = 872 (thùng)\nSố thùng hàng chưa được chuyển đi là:\n1 690 – 872 = 818 (thùng)\nĐáp số: 818 thùng hàng.\nBài tập 5. Trang 82 sgk toán 3 tập 2\nThực hiện các hoạt động sau:\na) Viết một phép chia, ví dụ 246 : 2 = ?\nTính thương rồi sử dụng phép nhân để kiểm tra lại kết quả.\nb) Tính kết quả phép chia sau rồi dùng phép nhân để thử lại.\nc) Viết phép chia khác rồi cùng bạn tính và kiểm tra lại kết quả.\nLời giải:\na) Ví dụ: 2 105 : 5 = ?\nb)\nBài tập 6. Trang 82 sgk toán 3 tập 2\nĐức đố Linh: Mua 4 chiếc bút hết 92 000 đồng. Hỏi mỗi chiếc bút giá bao nhiêu tiền?\nEm hãy giúp Linh trả lời câu hỏi trên và đặt thêm các câu hỏi tương tự rồi đố bạn thực hiện.\nLời giải:\n- Trả lời câu hỏi của Đức:\nMỗi chiếc bút có giá là:\n92 000 : 4 = 23 000 (đồng)\nĐáp số: 23 000 đồng\n- Đặt thêm câu hỏi:\nSáng nay tớ cùng mẹ đi chợ, mẹ đã mua 4 bó rau hết 16 800 đồng. Hỏi mỗi bó rau có giá bao nhiêu tiền?\nGợi ý đáp án: 16 800 : 4 = 4 200 (đồng)\nTớ có một cây bút chì có giá là 11 800 đồng. Hỏi nếu tớ mua 6 cây thì có giá bao nhiêu tiền?\nGợi ý đáp án:11 800 x 6 = 70 800 (đồng)"]}, {"id": "d77e8c8f76dc84652009a298c10aa0ac", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-tim-thanh-phan-chua-biet-cua-phep-tinh-tiep-theo.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Tìm thành phần chưa biết của phép tính (tiếp theo)", "contents": ["Bài tập 1. Trang 79 sgk toán 3 tập 2\nTìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 79 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 80 sgk toán 3 tập 2\nTìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 80 sgk toán 3 tập 2\nBác Năm muốn lấy một số cây để trồng vào 8 luống, mỗi luống 12 cây. Tính số cây bác Năm cần lấy.\nLời giải:\nSố cây bác Năm cần lấy là:\n12 x 8 = 96 (cây)\nĐáp số: 96 cây"]}, {"id": "6fed6656b30242efbb20a48bfa22708e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-chia-cho-so-co-mot-chu-so-trong-pham-vi-100-000-tiep-theo-trang-71", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) trang 71", "contents": ["Bài tập 1. Trang 71 sgk toán 3 tập 2\nTính:\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 72 sgk toán 3 tập 2\n4 152 : 2 8 340 : 4 54 805 : 5 84 549 : 6\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 72 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính (theo mẫu):\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 72 sgk toán 3 tập 2\nCuộn dây thép dài 192 m, người ta định cắt cuộn dây thành các đoạn dây dài 5 m. Hỏi cắt được nhiều nhất bao nhiêu đoạn dây như thế và còn thừa mấy mét dây?\nLời giải:\nTheo đề bài, muốn cắt đoạn dây thành các đoạn 5 m ta có phép tính:\n192 : 5 = 38 (dư 2)\nVậy:\nSố đoạn dây cắt được nhiều nhất là: 38 đoạn dây\nSố mét dây còn thừa là: 2 m\nBài tập 5. Trang 72 sgk toán 3 tập 2\nLấy một thẻ số và chọn số ghi trên thẻ làm số bị chia, quay kim trên hình tròn để chọn số chia. Thực hiện phép chia rồi nêu kết quả:\nLời giải:\nVí dụ:\n1 624 : 4 = 406\n644 : 7 = 92\n1 972 : 6 = 328 (dư 4)\n2 442 : 8 = 305 (dư 2)"]}, {"id": "80f75ea55fa8f7bcfa8c19e4777b4fd4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-chia-cho-so-co-mot-chu-so-trong-pham-vi-100-000-tiep-theo-trang-67", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) trang 67", "contents": ["Bài tập 1. Trang 67 sgk toán 3 tập 2\nTính:\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 68 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\nLời giải:\na.\nb.\nc.\nBài tập 3. Trang 68 sgk toán 3 tập 2\nMột nhà máy sản xuất được 426 chiếc ô tô đồ chơi trong 3 ngày. Hỏi mỗi ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc ô tô đồ chơi? Biết mỗi ngày nhà máy sản xuất được số chiếc ô tô đồ chơi bằng nhau.\nLời giải:\nMỗi ngày nhà máy đó sản xuất được số chiếc ô tô đồ chơi là:\n426 : 3 = 142 (chiếc)\nĐáp số: 142 chiếc ô tô đồ chơi.\nBài tập 4. Trang 68 sgk toán 3 tập 2\nLấy một thẻ số và chọn số ghi trên thẻ làm số bị chia, quay kim trên hình tròn để chọn số chia. Thực hiện phép chia rồi nêu kết quả:\nLời giải:\nEm tự thực hiện."]}, {"id": "7a910418bb97eafa99f6de29cfd9d270", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-nhan-voi-so-co-mot-chu-so-khong-nho.html-0", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Nhân với số có một chữ số (Không nhớ)", "contents": ["Bài tập 1. Trang 60 sgk toán 3 tập 2\nTính\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 60 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 60 sgk toán 3 tập 2\nMỗi quả dứa ép được 200 ml nước. Hỏi chị Lan ép 8 quả dứa như thế thì được bao nhiêu mi-li-lít nước dứa?\nLời giải:\nSố mi-li-lít nước dứa chị Lan ép được là:\n200 x 8 = 1 600 (ml)\nĐáp số: 1 600 ml nước ép dứa."]}, {"id": "48bbe8b01cc37c0cbda5d5e281dd1ac4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-luyen-tap-trang-69.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Luyện tập trang 69", "contents": ["Bài tập 1. Trang 69 sgk toán 3 tập 2\nTính:\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 69 sgk toán 3 tập 2\nTính rồi nêu thương và số dư trong mỗi phép tính sau:\nLời giải:\na.\nb.\nc.\nBài tập 3. Trang 69 sgk toán 3 tập 2\nCó 3 455m vải, may mỗi bộ đồng phục hết 2 m. Hỏi có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ đồng phục và còn thừa mấy mét vải?\nLời giải:\nCó thể may được nhiều nhất số bộ đồng phục là:\n3 455 : 2 = 1 727 (bộ) (dư 1)\nVậy còn thừa 1m vải.\nĐáp số: 1 727 bộ đồng phục và còn thừa 1m vải.\nBài tập 4. Trang 70 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nBài tập 5. Trang 70 sgk toán 3 tập 2\nThực hiện các phép chia sau rồi dùng phép nhân để thử lại:\nLời giải:\nBài tập 6. Trang 70 sgk toán 3 tập 2\nTrong trang trại nông nghiệp áp dụng công nghệ cao, anh Thịnh trồng 8 660 cây ớt chuông trong 4 nhà kính, các nhà kính có số cây như nhau. Hỏi mỗi nhà kính có bao nhiêu cây ớt chuông?\nLời giải:\nMỗi nhà kính có số cây ớt chuông là:\n8 660 : 4 = 2 165 (cây)\nĐáp số: 2 165 cây ớt chuông."]}, {"id": "1b292bfaed99471956c98996394357c5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-luyen-tap-chung-trang-75.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Luyện tập chung trang 75", "contents": ["Bài tập 1. Trang 75 sgk toán 3 tập 2\na. Đặt tính rồi tính:\nb. Thực hiện các phép chia rồi dùng phép nhân để thử lại:\nLời giải:\na)\nb)\nBài tập 2. Trang 75 sgk toán 3 tập 2\nTính nhẩm:\n6 000 x 5 80 000 : 2 54 000 : 9\n24 000 x 4 100 000 : 5 32 000 : 8\nLời giải:\n6 000 x 5 = 30 000\n80 000 : 2 = 40 000\n54 000 : 9 = 6 000\n24 000 x 4 = 96 000\n100 000 : 5 = 20 000\n32 000 : 8 = 4 000\nBài tập 3. Trang 75 sgk toán 3 tập 2\nNgười ta lắp bánh xe vào các ô tô, mỗi ô tô cần phải lắp 4 bánh xe. Hỏi có 1 634 bánh xe thì lắp được nhiều nhất bao nhiêu ô tô như thế và còn thừa mấy bánh xe?\nLời giải:\nTheo đề bài, muốn lắp các bánh xe vào xe ô tô, ta có phép tính:\n1 634 : 4 = 408 (dư 2)\nVậy:\nSố chiếc ô tô lắp được nhiều nhất là: 408 đoạn dây.\nSố bánh xe còn thừa là: 2 bánh xe.\nBài tập 4. Trang 75 sgk toán 3 tập 2\nQuan sát hình vẽ:\na) Trả lời các câu hỏi:\nMua 6 bông hoa hồng phải trả bao nhiêu tiền?\nMua 4 bông hoa ly và 5 bông hoa phăng phải trả bao nhiêu tiền?\nb) Chọn số bông hoa em muốn mua rồi tính số tiền phải trả.\nLời giải:\na)\nSố tiền cần phải trả khi mua 6 bông hoa hồng là:\n4 500 x 6 = 27 000 (đồng)\nĐáp số:27 000 đồng.\nSố tiền cần phải trả khi mua 4 bông hoa ly và 5 bông hoa phăng là:\n15 000 x 4 + 6 000 x 5 = 90 000 (đồng)\nĐáp số: 90 000 đồng.\nb) Em tự chọn để tính theo mẫu ở câu a.\nVí dụ:Em muốn mua 2 bông hoa ly, 3 bông hoa đồng tiền, 1 bông hoa phăng.\nSố tiền cần phải trả khi mua 2 bông hoa ly và 3 bông hoa đồng tiền là:\n15 000 x 2 + 5 300 x 3 + 6 000 = 51 900 (đồng)\nĐáp số: 51 900 đồng."]}, {"id": "9068845659ec89cc77af363bd23eebb7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-tim-thanh-phan-chua-biet-cua-phep-tinh.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Tìm thành phần chưa biết của phép tính", "contents": ["Bài tập 1. Trang 76 sgk toán 3 tập 2\nTìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 76 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 77 sgk toán 3 tập 2\nTìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 77 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nBài tập 5. Trang 77 sgk toán 3 tập 2\na) Lúc đầu trong ổ có 10 quả trứng, một số quả trứng đã nở, còn lại 6 quả trứng chưa nở. Hỏi có mấy quả trứng đã nỡ?\nb) Anh Nam mua vé vào xem hội chợ hết 12 000 đồng, người bán vé trả lại Nam 8 000 đồng. Hỏi anh Nam đã đưa cho người bán vé bao nhiêu tiền?\nLời giải:\na)\nSố quả trứng đã nỡ là:\n10 – 6 = 4 (quả)\nĐáp số:4 quả trứng.\nb)\nSố tiền anh Nam đã đưa cho người bán vé là:\n12 000 – 8 000 = 4 000 (đồng)\nĐáp số: 4 000 đồng.\nBài tập 6. Trang 78 sgk toán 3 tập 2\na) Viết một phép cộng, ví dụ: 175 + 207 = ?\nTính tổng rồi sử dụng phép trừ để kiểm tra lại kết quả.\nb) Viết một phép trừ, ví dụ: 209 + 76 = ?\nTính tổng rồi sử dụng phép cộng để kiểm tra lại kết quả.\nc) Viết phép cộng, phép trừ khác rồi cùng bạn tính và kiểm tra lại kết quả.\nLời giải:\na) Ví dụ:1 756 + 34 = ?\nb) Ví dụ:197 – 39 = ?\nc) Em có thể nghĩ ra một phép tính khác rồi tính cùng bạn.\nVí dụ:5 730 + 292 = ?\n"]}, {"id": "f0650d71d1ca11ad3b041c6f0d27c8b3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-chia-cho-so-co-mot-chu-so-trong-pham-vi-100-000.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000", "contents": ["Bài tập 1. Trang 65 sgk toán 3 tập 2\nTính:\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 66 sgk toán 3 tập 2\na) Tính và nêu thương và số dư trong mỗi phép chia sau:\nb) Thực hiện các phép chia rồi thử lại (theo mẫu):\nLời giải:\na)\nVậy 452 : 2 có:\nThương: 212\nSố dư: 1\nVậy 55 558 : 5 có\nThương: 11 111\nSố dư: 3\nb)\nBài tập 3. Trang 66 sgk toán 3 tập 2\nCó 930 g đỗ xanh, chia đều vào 3 túi. Hỏi mỗi túi đỗ xanh như thế cân nặng bao nhiêu gam?\nLời giải:\nMỗi túi đỗ xanh nặng:\n930 : 3 = 310 (gam)\nĐáp số: 310 gam đỗ xanh"]}, {"id": "f039cbcaecec462aed0c3e5731f3727a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-luyen-tap-trang-73.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Luyện tập trang 73", "contents": ["Bài tập 1. Trang 73 sgk toán 3 tập 2\nTính:\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 73 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 73 sgk toán 3 tập 2\nTính nhẩm (theo mẫu):\nLời giải:\n8 000 : 2\nNhẩm: 8 nghìn : 2 nghìn = 4 nghìn\nVậy: 8 000 : 2 = 4 000\n40 000 : 5\nNhẩm: 40 nghìn : 5 nghìn = 8 nghìn\nVậy: 40 000 : 5 = 8 000\n36 000 : 9\nNhẩm: 36 nghìn : 9 nghìn = 4 nghìn\nVậy: 36 000 : 9 = 4 000\n42 000 : 7\nNhẩm: 42 nghìn : 7 nghìn = 6 nghìn\nVậy: 42 000 : 7 = 6 000\nBài tập 4. Trang 73 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính (theo mẫu):\nLời giải:\nBài tập 5. Trang 74 sgk toán 3 tập 2\nMột xưởng sản xuất nước mắm đã sản xuất được 1 230 l nước mắm, người ta muốn đóng vào các can như nhau. Hãy tính và nêu số can nước mắm đóng được trong các trường hợp sau:\nLời giải:\nBài tập 6. Trang 74 sgk toán 3 tập 2\nĐọc giá tiền mỗi mặt hàng sau rồi trả lời các câu hỏi:\na) Mua 1 lốc sữa chua có 6 chai hết 25 800 đồng. Hỏi mỗi chai sữa chua có giá bao nhiêu tiền?\nb) Mua 1 hộp bánh su kem có 8 chiếc hết 42 400 đồng. Hỏi mỗi chiếc bánh su kem có giá bao nhiêu tiền?\nLời giải:\na)\nMỗi chai sữa chua có giá:\n25 800 : 6 = 4 300 (đồng)\nĐáp số: 4 300 đồng\nb)\nMỗi chiếc bánh su kem có giá:\n42 500 : 8 = 5 300 (đồng)\nĐáp số: 5 300 đồng"]}, {"id": "42a4ec7b6a7ca97d88309ddb2153b800", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-tien-viet-nam.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Tiền Việt Nam", "contents": ["Bài tập 1. Trang 58 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 58 sgk toán 3 tập 2\na. Chọn hai đồ vật em muốn mua dưới đây rồi tính số tiền phải trả.\nb. Tuấn có 100 000 đồng. Tuấn mua 1 bút mực, 1 thước kẻ và 1 hộp bút ở hình trên. Hỏi Tuấn còn lại bao nhiêu tiền?\nLời giải:\na. Em chọn hai đồ vật: bút mực và hộp bút.\nSố tiền phải trả khi mua bút mực và hộp bút là:\n12 000 + 28 000 = 40 000 (đồng)\nĐáp số: 40 000 đồng.\nb.\nTổng số tiền phải trả khi mua 1 bút mực, 1 thước kẻ và 1 hộp bút là:\n12 000 + 8 000 + 28 000 = 48 000 (đồng)\nSố tiền Tuấn còn lại là:\n100 000 – 48 000 = 52 000 (đồng)\nĐáp số: 52 000 đồng\nBài tập 3. Trang 58 sgk toán 3 tập 2\nQuan sát hình vẽ, trả lời các câu hỏi:\na. Số tiền mua 1 quả dưa hấu nhiều hơn số tiền mua 1 khay táo là bao nhiêu?\nb. Cửa hàng đang có chương trình khuyến mới giảm giá 5 000 đồng mỗi khay táo cho khách hàng mua từ 2 khay táo trở lên. Hỏi khi mua 2 khay táo theo chương trình khuyến mãi này, bác Hồng phải trả bao nhiêu tiền?\nLời giải:\na.\nSố tiền mua 1 quả dưa hấu nhiều hơn số tiền mua 1 khay táo là:\n49 000 – 39 000 = 10 000 (đồng)\nĐáp số: 10 000 đồng\nb.\nNếu mua 2 khay táo theo chương trình khuyến mãi này thì mỗi khay táo có giá là:\n39 000 – 5 000 = 34 000 (đồng)\nSố tiền bác Hồng phải trả khi mua 2 khay táo theo chương trình khuyến mãi là:\n34 000 + 34 000 = 68 000 (đồng)\nĐáp số: 68 000 đồng."]}, {"id": "2e8000bdf30cf98d9735ed1a1efa7c44", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-luyen-tap-trang-63.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Luyện tập trang 63", "contents": ["Bài tập 1. Trang 63 sgk toán 3 tập 2\nTính:\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 63 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\nLời giải:\na)\nb)\nBài tập 3. Trang 63 sgk toán 3 tập 2\nTính nhẩm:\nLời giải:\n8 000 x 6 = 48 000 14 000 x 4 = 56 000 27 000 x 3 = 81 000\n7 x 9 000 = 63 000 3 x 29 000 = 87 000 46 000 x 2 = 92 000\nBài tập 4. Trang 63 sgk toán 3 tập 2\nĐiền “>, <” ?\nLời giải:\nBài tập 5. Trang 64 sgk toán 3 tập 2\nCô Sao nuôi tầm lấy tơ dệt vải, mỗi nong tằm thu được 182 kén. Hãy tính và nêu số kén tằm cô Sao có thể thu được trong các trường hợp sau:\nLời giải:\nBài tập 6. Trang 64 sgk toán 3 tập 2\nMỗi tòa nhà chung cư có 512 căn hộ. Hỏi 6 tòa nhà như vậy có tất cả bao nhiêu căn hộ?\nLời giải:\nSố căn hộ ở tất cả 6 tòa nhà là:\n512 x 6 = 3 072 (căn hộ)\nĐáp số: 3 072 căn hộ"]}, {"id": "bdb628db0f61d4dba8e1cbad6ba838b8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-nhan-voi-so-co-mot-chu-so-co-nho.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Nhân với số có một chữ số (có nhớ)", "contents": ["Bài tập 1. Trang 61 sgk toán 3 tập 2\nTính\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 61 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\n438 x 2 1 911 x 5 7 101 x 8 12 061 x 4\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 62 sgk toán 3 tập 2\nTính nhẩm (theo mẫu):\nLời giải:\n6 000 x 5\nNhẩm: 6 nghìn x 5 = 30 nghìn\nVậy: 6 000 x 5 = 30 000\n9 000 x 8\nNhẩm: 9 nghìn x 8 = 72 nghìn\nVậy: 9 000 x 8 = 72 000\n21 000 x 3\nNhẩm: 21 nghìn x 3 = 63 nghìn\nVậy: 21 000 x 3 = 63 000\n16 000 x 4\nNhẩm: 16 nghìn x 4 = 64 nghìn\nVậy: 16 000 x 4 = 64 000\nBài tập 4. Trang 62 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nBài tập 5. Trang 62 sgk toán 3 tập 2\nChọn một mặt hàng em muốn mua ở bức tranh sau rồi tính xem nếu mua mặt hàng đó với số lượng 5 thì cần trả bao nhiêu tiền.\nLời giải:\n- Số tiền cần trả khi mua 5 gói bánh quy là:\n4 500 x 5 = 22 500 (đồng)\nĐáp số: 22 500 đồng\n- Số tiền cần trả khi mua 5 bánh trứng là:\n11 000 x 5 = 55 000 (đồng)\nĐáp số: 55 000 đồng\n- Số tiền cần trả khi mua 5 bánh mì là:\n3 000 x 5 = 15 000 (đồng)\nĐáp số: 15 000 đồng\n- Số tiền cần trả khi mua 5 mì tôm là:\n8 500 x 5 = 42 500 (đồng)\nĐáp số: 42 500 đồng\n- Số tiền cần trả khi mua 5 chai nước cam là:\n12 000 x 5 = 60 000 (đồng)\nĐáp số: 60 000 đồng\n- Số tiền cần trả khi mua 5 chai nước táo là:\n15 000 x 5 = 75 000 (đồng)\nĐáp số: 75 000 đồng"]}, {"id": "21341386ff0740dfb47872a2439eb43f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-phep-tru-trong-pham-vi-100-000.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Phép trừ trong phạm vi 100 000", "contents": ["Bài tập 1. Trang 55 sgk toán 3 tập 2\nTính:\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 55 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 56 sgk toán 3 tập 2\nTính nhẩm (theo mẫu):\nLời giải:\n7 000 – 3 000\n7 nghìn – 3 nghìn = 4 nghìn\nVậy 7 000 – 3 000 = 4 000\n10 000 – 8 000\n10 nghìn – 8 nghìn = 2 nghìn\nVậy 10 000 – 8 000 = 2 000\n72 000 – 42 000\n72 nghìn – 42 nghìn = 30 nghìn\nVậy 72 000 – 42 000 = 30 000\n100 000 – 35 000\n100 nghìn – 35 nghìn = 65 nghìn\nVậy 100 000 – 35 000 = 65 000\nBài tập 4. Trang 56 sgk toán 3 tập 2\nTheo em, trái cây đặt trên dĩa cân nặng bao nhiêu gam?\nLời giải:\nNhìn hình ta thấy:\nCân năng của cả dĩa và trái cây là: 2 815 gam\nCân nặng của dĩa đựng trái cây là: 231 gam\nTrái cây đặt trên dĩa có cân nặng là:\n2 815 – 231 = 2 584 (gam)\nĐáp số: 2 584 gam\nBài tập 5. Trang 56 sgk toán 3 tập 2\nMột video bài hát mới của một ban nhạc đã đạt được 84 000 lượt xem trên Internet ngay trong tuần đầu tiên. Hỏi để đạt được 100 000 lượt xem thì cần thêm bao nhiêu lượt xem nữa?\nLời giải:\nSố lượt xem cần thêm để đạt được 100 000 lượt xem là:\n100 000 - 84 000 = 16 000 (lượt xem)\nĐáp số: 16 000 lượt xem"]}, {"id": "ac5d097a49c427a92488a8fe39791b97", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-phep-cong-trong-pham-vi-100-000.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Phép cộng trong phạm vi 100 000", "contents": ["Bài tập 1. Trang 53 sgk toán 3 tập 2\nTính:\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 53 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 53 sgk toán 3 tập 2\nTính nhẩm (theo mẫu):\nLời giải:\n5 000 + 3 000\n5 nghìn + 3 nghìn = 8 nghìn\nVậy 5 000 + 3 000 = 8 000\n4 000 + 70 000\n4 nghìn + 70 nghìn = 74 nghìn\n4 000 + 70 000 = 74 000\n7 000 + 9 000\n7 nghìn + 9 nghìn = 16 nghìn\n7 000 + 9 000 = 16 000\n62 000 + 38 000\n62 nghìn + 38 nghìn = 100 nghìn\n62 000 + 38 000 = 100 000\nBài tập 4. Trang 54 sgk toán 3 tập 2\nTheo em, bạn nào tính đúng?\nLời giải:\nTheo em, bạn Khánh tính đúng.\nBài tập 5. Trang 54 sgk toán 3 tập 2\nHướng ứng phong trào “Kế hoạch nhỏ - Thu gom giấy vụn”, Trường Tiểu học Lê Văn Tám thu gom được 2 672 kg giấy vụn, Trường Tiểu học Kim Đồng thu gom được 2 718 kg giấy vụn. Hỏi cả hai trường đó thu gom được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn?\nLời giải:\nTa có:\nSố giấy vụn Trường Tiểu học Lê Văn Tám thu gom được là: 2 672 kg\nSố giấy vụn Trường Tiểu học Kim Đồng thu gom được là: 2 718 kg\nCả hai trường đó thu gom được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn là:\n2 672 + 2 718 = 5 390 (ki-lô-gam)\nĐáp số: 5 390 kg\nBài tập 6. Trang 54 sgk toán 3 tập 2\nQuan sát sơ đồ, chỉ giúp Lan đường ngắn nhất đi từ nhà tới trường học và từ nhà tới bảo tàng.\nLời giải:\nĐường ngắn nhất đi từ nhà tới trường học và từ nhà tới bảo tàng là:\n"]}, {"id": "9ee22afd81889eefd918d185e1dcbe3d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-thuc-hanh-xem-dong-ho-tiep-theo.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Thực hành xem đồng hồ (tiếp theo)", "contents": ["Bài tập 1. Trang 41 sgk toán 3 tập 2\nMỗi đồng hồ sau chỉ mấy giờ?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 42 sgk toán 3 tập 2\nMỗi đồng hồ sau tương ứng với cách đọc nào?\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 42 sgk toán 3 tập 2\nHai đồng hồ nào dưới đây chỉ cùng thời gian vào buổi chiều hoặc buổi tối?\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 43 sgk toán 3 tập 2\nQuan sát tranh vẽ rồi trả lời các câu hỏi:\na. Lan vẽ tranh trong thời gian bao nhiêu phút?\nb. Hai bố con đã làm bánh trong thời gian bao nhiêu phút?\nLời giải:\na. Lan vẽ tranh từ 9 giờ 35 phút đến 10 giờ\nVậy: Lan vẽ tranh trong thời gian phút 25 phút.\nb. Hai bố con đã làm bánh từ 4 giờ 30 phút đến 5 giờ 10 phút\nVậy: Hai bố con đã làm bánh trong thời gian 40 phút.\nBài tập 5. Trang 43 sgk toán 3 tập 2\nLời giải:\nVí dụ 1: Kim phút chỉ vào số 3. Đố bạn sau 15 phút nữa kim phút chỉ vào số mấy?\nĐáp án: Kim phút chỉ vào số 6.\nVí dụ 2: Kim phút chỉ vào số 9. Đố bạn sau 20 phút nữa kim phút chỉ vào số mấy?\nĐáp án: Kim phút chỉ vào số 1."]}, {"id": "0cf49680682a40e82679adc679e9d442", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-em-vui-hoc-toan-trang-49.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Em vui học toán trang 49", "contents": ["Bài tập 1. Trang 49 sgk toán 3 tập 2\nThực hiện các hoạt động sau:\na. Viết một số có bốn chữ số bất kì.\nViết cách đọc số đó.\nViết số đó thành tổng của nghìn, trăm, chục, đơn vị.\nViết số liền trước (hoặc số liền sau) của số đó.\nLàm tròn số đó đến hàng trăm hoặc hàng nghìn.\nb. Cắt, dán và viết các thông tin liên quan đến số vừa viết ở câu a rồi trang trí cho đẹp.\nLời giải:\na. Số:6 542\nCách đọc: sáu nghìn năm trăm bốn mươi hai.\nViết số 6 542 thành tổng của nghìn, trăm, chục, đơn vị: 6 542 = 6 000 + 500 + 40 + 2.\nSố liền sau của số 6 542là số 6 543.\nSố liền trước của 6 542là số 6 541.\nLàm tròn số 6 542đến hàng trăm ta được số 6 500.\nLàm tròn số 6 542đến hàng nghìn ta được số 7 000.\nb. Em tự thực hiện theo sự sáng tạo của bản thân như cắt thành hình ngôi sao nhiều cánh, bông hoa nhiều cánh,…\nBài tập 2. Trang 50 sgk toán 3 tập 2\nGóc sáng tạo:Trang trí hình tròn.\nDùng compa để vẽ các đường tròn rồi tô màu theo ý thích của em.\nLời giải:\nEm tự thực hiện\nBài tập 3. Trang 50 sgk toán 3 tập 2\nThảo luận rồi vẽ đường tròn lớn lên sân trường mà không dùng compa.\nLời giải:\nEm tự thực hiện\nBài tập 4. Trang 51 sgk toán 3 tập 2\nTập ước lượng:\na. Quan sát tranh và nhận xét cách ước lượng của hai bạn dưới đây:\nb. Quan sát tranh rồi ước lượng số gam sen trong mỗi lo sau:\nc. Quan sát tranh rồi ước lượng mỗi bình sau chưa khoảng bao nhiêu lít nước:\nLời giải:\na. Bạn Huy và Thảo chia nhỏ số lượng hạt trong lọ ra thành các khoảng để ước lượng dễ dàng hơn.\nb. Lọ C có khoảng 240 gam hạt sen.\n Lọ D có khoảng 360 gam hạt sen.\nc. Bình E chứa khoảng 10 lít nước.\n Bình G chứa khoảng 5 lít nước."]}, {"id": "b6f0f8066eb6b0e004a4074881538720", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-thang-nam.html", "title": "Giải toán 3 Cánh diều bài: Tháng - Năm", "contents": ["Bài tập 1. Trang 46 sgk toán 3 tập 2\nTrả lời các câu hỏi:\na. Bây giờ đang là tháng mấy? Tháng này có bao nhiêu ngày?\nb. Những tháng nào trong năm có 30 ngày?\nc. Những tháng nào trong năm có 31 ngày?\nLời giải:\na. Bây giờ đang là tháng năm. Tháng năm có 31 ngày.\nb. Những tháng trong năm có 30 ngày là: tháng 4, tháng 6, tháng 9 và tháng 11.\nc. Những tháng trong năm có 31 ngày là: tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10 và tháng 12.\nBài tập 2. Trang 46 sgk toán 3 tập 2\nXem hai tờ lịch sau và trả lời các câu hỏi:\na. Tháng 11 có bao nhiêu ngày? Tháng 12 có bao nhiêu ngày?\nb. Ngày 20 tháng 11 là thứ mấy?\nc. Ngày cuối cùng của tháng 12 là thứ mấy?\nd. Các ngày Chủ nhật của tháng 12 là những ngày nào?\nLời giải:\na.\nTháng 11 có 30 ngày.\nTháng 12 có 31 ngày.\nb. Ngày 20 tháng 11 là thứ Hai.\nc. Ngày cuối cùng của tháng 12 là Chủ nhật.\nd. Các ngày Chủ nhật của tháng 12 là: ngày 3, ngày 10, ngày 17, ngày 24, ngày 31.\nBài tập 3. Trang 46 sgk toán 3 tập 2\na. Một triển lãm tranh diễn ra từ ngày 25 tháng 8 đến hết ngày 30 tháng 8. Hỏi triển lãm đó diễn ra trong vòng bao nhiêu ngày?\nb. Hội chợ Xuân diễn ra trong vòng một tuần bắt đầu từ ngày 9 tháng 1. Hỏi hội chợ đó kết thúc vào ngày nào?\nLời giải:\na. Triển lãm tranh diễn ra trong vòng 6 ngày.\nb. Hội chợ Xuân kết thúc vào ngày 16 tháng 1.\nBài tập 4. Trang 46 sgk toán 3 tập 2\nThực hành: Xác định số ngày trong mỗi tháng.\nLời giải:\nEm tự thực hiện."]}, {"id": "d032d3c83ac70812f1475ca88419e58a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-khoi-hop-chu-nhat-khoi-lap-phuong.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Khối hộp chữ nhật - Khối lập phương", "contents": ["Bài tập 1. Trang 36 sgk toán 3 tập 2\na. Lấy ra từ bộ đồ dùng học Toán một khối hình hộp chữ nhật và một khối hình lập phương rồi chỉ ra đỉnh, cạnh, mặt của khối hình đó.\nb. Chọn số thích hợp cho mỗi ôtrong bảng dưới đây:\nLời giải:\na. Em có thể lấy các đồ dùng học tập như: cục tẩy, hộp bút,…\nb.\nBài tập 2. Trang 37 sgk toán 3 tập 2\nQuan sát hình vẽ rồi trả lời các câu hỏi:\na. Hình trên có bao nhiêu khối hộp chữ nhật, bao nhiêu khối lập phương.\nb. Những hình nào có 6 mặt đều là hình vuông.\nc. Những hình nào có 12 cạnh.\nLời giải:\na. Hình trên có:\n4 khối hộp chữ nhật\n2 khối lập phương\nb. Những hình có 6 mặt đều là hình vuông là:\nc. Những hình có 12 cạnh là:\nBài tập 3. Trang 37 sgk toán 3 tập 2\nTrò chơi “Đoán hình”\nLời giải:\nEm tự thực hiện với bạn cùng lớp.\nBài tập 4. Trang 37 sgk toán 3 tập 2\nBạn Nguyên nói rằng: “Chỉ cần đo độ dài 1 cạnh của chiếc hộp có dạng khối lập phương thì có thể biết được độ dài của tất cỏ các cạnh còn lại của chiếc hộp”. Em có đồng ý với bạn Nguyên không? Tại sao?\nLời giải:\nEm đồng ý với bạn Nguyên vì:Khối lập phương có 12 cạnh đều bằng nhau nên ta chỉ cần đo độ dài 1 cạnh của chiếc hộp có dạng khối lập phương thì có thể biết được độ dài của tất cỏ các cạnh còn lại của chiếc hộp đó."]}, {"id": "5ca96636824be5a4e685fcc9ba88a71a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-thuc-hanh-xem-dong-ho.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Thực hành xem đồng hồ", "contents": ["Bài tập 1. Trang 38 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 38 sgk toán 3 tập 2\na. Quay kim đồng hồ để đồng hồ chỉ: 6 giờ 5 phút và 6 giờ 10 phút. Từ 6 giờ 5 phút đến 6 giờ 10 phút là bao nhiêu phút?\nb. Từ 11 giờ 25 phút đến 11 giờ 35 phút là bao nhiêu phút?\nLời giải:\na. Từ 6 giờ 5 phút đến 6 giờ 10 phút là 5 phút.\nb. Từ 11 giờ 25 phút đến 11 giờ 35 phút là 10 phút.\nBài tập 3. Trang 39 sgk toán 3 tập 2\nXem đồng hồ và đọc giờ (theo mẫu):\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 39 sgk toán 3 tập 2\na. Mỗi đồng hồ sau tương ứng với cách đọc nào?\nb. Xem đồng hồ và đọc giờ:\nLời giải:\na.\nb. Đọc giờ:\nBài tập 5. Trang 40 sgk toán 3 tập 2\na. Nói hoạt động và thời gian diễn ra hoạt động ở mỗi bức tranh sau:\nb. Bạn Nam muốn ghi lại thời gian tương ứng với mỗi hoạt động ở câu a, em hãy chỉ dẫn giúp bạn Nam.\nLời giải:\na.\nCác bạn chơi nhảy bao bố vào lúc 8 giờ 25 phút.\nCác bạn chơi kéo co vào lúc 9 giờ 50 phút.\nCác bạn ăn trưa vào lúc 11 giờ 35 phút\nCác bạn chơi ô ăn quan vào lúc 2 giờ 20 phút chiều.\nCác bạn truy tìm kho báu vào lúc 2 giờ 55 phút chiều.\nb.\n"]}, {"id": "b499e9ee7b56a0f854901f14ae0b1556", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-cac-phep-tinh.html-0", "title": "Giải bài Ôn tập các phép tính", "contents": ["LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 80 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính.\na) 37 652 + 4 239 b) 77 208 – 68 196\nc) 10 813 x 6 d) 8 438 : 7\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 80 sgk toán 3 tập 2\nTính nhẩm.\na) 2 x (3 000 + 2 000) b) 12 000 : 3 : 4\nc) 19 000 – 3 000 x 3 d) (10 000 – 10 000) : 8\nLời giải:\na) 2 x (3 000 + 2 000) = 10 000\nb) 12 000 : 3 : 4 = 1 000\nc) 19 000 – 3 000 x 3 = 10 000\nd) (10 000 – 10 000) : 8 = 0\nBài tập 3. Trang 80 sgk toán 3 tập 2\nMỗi hình che số nào?\nTrả lời:\na) 1 200 + 800 = 2 000 b) 3 500 – 1 700 = 1 800\nc) 400 x 5 = 2 000 d) 2 400 : 3 = 800\nBài tập 4. Trang 80 sgk toán 3 tập 2\nChọn số phù hợp với mỗi câu.\nLời giải:\nBài tập 5. Trang 80 sgk toán 3 tập 2\nChọn ý trả lời đúng.\na) Kết quả của phép tính 21 724 x 4 là:\n A. 86 896 B. 84 896 C. 84 886\nb) Giá trị của biểu thức 1 850 – 850 : 5 là:\n A. 200 B. 1 833 C. 1 680\nc) Khối lớp 3 của một trường tiểu học có 7 lớp. Nếu có thêm 1 học sinh lớp 3 nữa thì mỗi lớp vừa đủ 35 em. Khối lớp 3 của trường đó có:\n A. 244 học sinh B. 245 học sinh C. 246 học sinh.\nLời giải:\na) Đáp án: A\nb) Đáp án: C\nc) Đáp án: A\nBài tập 6. Trang 81 sgk toán 3 tập 2\nAnh Hai đặt kế hoạch mỗi ngày chạy được 2 km. Hôm nay anh Hai chạy 6 vòng xung quanh một sân tập thể thao hình chữ nhật có chiều dài 115 m, chiều rộng 75 m. Hỏi ngày hôm nay anh Hai có đạt được kế hoạch đã đề ra không?\nLời giải:\nQuãng đường anh Hai chạy được bằng 6 lần chu vi hình chữ nhật.\nChu vi hình chữ nhật là: (115 + 75) x 2 = 380 m.\n=> Quãng đường anh Hai chạy được là: 380 x 6 = 2 280 m.\nĐổi: 2 km = 2 000 m\nSo sánh: 2 280 > 2 000\n=> Quãng đường anh Hai chạy được lớn hơn kế hoạch.\nVậy: Anh Hai đã đạt được kế hoạch đề ra.\nBài tập 7. Trang 81 sgk toán 3 tập 2\nGiải bài toán theo tóm tắt sau.\nLời giải:\nTheo đề bài: Con bò nặng gấp 3 lần con lợn.\nSố ki-lô-gam cân nặng của con bò là:\n160 x 3 = 480 (kg)\nTổng số ki-lô-gam cân nặng của cả con lợn và con bò là:\n480 + 160 = 640 (kg)\nĐáp số: 640 ki-lô-gam.\nBài tập 8. Trang 81 sgk toán 3 tập 2\na) Dùng cả năm chữ số 3, 4, 1, 5, 7 để viết:\nSố lớn nhất có năm chữ số.\nSố bé nhất có năm chữ số.\nb) Tính tổng hai số vừa viết.\nTrả lời:\na) Số lớn nhất có năm chữ số: 75 431\n Số bé nhất có năm chữ số: 13 457\nb) Tổng: 75 431 + 13 457 = 88 888.\nBài tập 9. Trang 81 sgk toán 3 tập 2\nChữ số?\nLời giải:\nKHÁM PHÁ\nSố?\nCó một loài chuột túi khi mới sinh ra chỉ nặng 1 g nhưng khi trưởng thành nặng đến 90 kg. Chuột túi trường thành gấp .?. lần lúc mới sinh.\nLời giải:\nĐổi: 90 kg = 90 000 g.\nTính: 90 000 : 1 = 90 000.\nVậy: Chuột túi trường thành gấp90 000lần lúc mới sinh.\nĐẤT NƯỚC EM\nSố?\nEm có biết đường biên giới nước ta trên đất liền dài khoảng bao nhiêu ki-lô-mét không?\nLời giải:\nĐường biên giới nước ta trên đất liền dài khoảng4 639km."]}, {"id": "0b139f70de186be8f435e8b117cc2a35", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-em-lai-nhung-gi-da-hoc-trang-47.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Em ôn lại những gì đã học trang 47", "contents": ["Bài tập 1. Trang 47 sgk toán 3 tập 2\na. Đọc mỗi số sau (theo mẫu):\nb. Trong các số ở câu a, số nào bé nhất, số nào lớn nhất?\nLời giải:\na. Đọc số:\n96 821:\nChín mươi sáu nghìn tám trăm hai mươi mốt\nSố 96 821 gồm 9 chục nghìn 6 nghìn 8 trăm 2 chục 1 đơn vị\n95 070:\nChín mươi lăm nghìn không trăm bảy mươi\nSố 95 070 gồm 9 chục nghìn 5 nghìn 7 chục\n95 031:\nChín mươi lăm nghìn không trăm ba mươi mốt\nSố 95 031 gồm 9 chục nghìn 5 nghìn 3 chục 1 đơn vị\n92 643:\nChín mươi hai nghìn sáu trăm bốn mươi ba\nSố 92 643 gồm 9 chục nghìn 2 nghìn 6 trăm 4 chục 3 đơn vị\nb. Trong các số ở câu a:\nSố bé nhất là: 92 643\nSố lớn nhất là: 96 821\nBài tập 2. Trang 47 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 47 sgk toán 3 tập 2\nLàm tròn giá bán mỗi quyển sách sau đến hàng nghìn:\nLời giải:\nGiá bán sách Truyện cổ tích Việt Nam hay nhất là: 54 200 đồng.\nVậy: Giá bán sách Truyện cổ tích Việt Nam hay nhất sau khi làm tròn là: 54 000 đồng.\nGiá bán sách Dế mèn phiêu lưu ký là: 47 800 đồng.\nVậy: Giá bán sách Dế mèn phiêu lưu ký sau khi làm tròn là: 48 000 đồng.\nGiá bán sách Góc sân và khoảng trời là: 26 250 đồng.\nVậy: Giá bán sách Dế mèn phiêu lưu ký sau khi làm tròn là: 26 000 đồng.\nBài tập 4. Trang 48 sgk toán 3 tập 2\na. Nêu tâm, đường kính, bán kính của hình tròn sau:\nb. Chọn chữ đặt trước câu đúng:\nA. O là trung điểm của BC.\nB. O là trung điểm của AD.\nLời giải:\na. Hình tròn trên có:\nTâm là điểm O.\nĐường kính BC.\nCác bán kính OA, OB, OC, OD.\nb. Câu đúng là câu A. O là trung điểm của BC.\nBài tập 5. Trang 48 sgk toán 3 tập 2\na. Mỗi đồng hồ sau chỉ mấy giờ?\nb. Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nNgày 30 tháng 8 là thứ Ba thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là:\nA. Thứ Tư B. Thứ Năm C. Thứ Sáu D. Thứ Bảy\nLời giải:\na. Mỗi đồng hồ sau chỉ:\nb. Chọn C. Thứ Sáu\nBài tập 6. Trang 48 sgk toán 3 tập 2\nQuan sát tranh, trả lời câu hỏi:\nChị Huyền bắt đầu làm việc lúc mấy giờ và kết thúc lúc mấy giờ?\nLời giải:\nChị Huyền bắt đầu làm việc lúc 7 giờ 40 phút và kết thúc lúc 11 giờ 25 phút."]}, {"id": "5c5454a869fd27d02293178a707d65cc", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-hinh-hoc-va-do-luong.html-0", "title": "Giải bài Ôn tập hình học và đo lường", "contents": ["LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 82 sgk toán 3 tập 2\nSố?\na) 1 m =.?. dm 1 km =.?.m\n =.?.cm 1 dm =.?.cm\n =.?. mm 1 cm = .?. mm\nb) 1 kg =.?.g\n 1 l=.?.ml\nc) 1 năm =.?. tháng\n 1 tuần =.?.ngày\n 1 ngày =.?.giờ\n 1 giờ =.?.phút\n Các là tháng có 31 ngày là tháng.?.\n Các là tháng có 30 ngày là tháng.?.\n Tháng có 28 hay 29 ngày là tháng.?.\nLời giải:\na) 1 m = 10 dm 1 km = 1 000 m\n = 100 cm 1 dm = 10 cm\n = 1 000 mm 1 cm = 10 cm\nb) 1 kg = 1 000 g\n 1l= 1 000 ml\nc) 1 năm = 12 tháng\n 1 tuần = 7 ngày\n 1 ngày = 24 giờ\n 1 giờ = 60 phút\n Các là tháng có 31 ngày là tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10 và tháng 12.\n Các là tháng có 30 ngày là tháng tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11.\n Tháng có 28 hay 29 ngày là tháng 2.\nBài tập 2. Trang 82 sgk toán 3 tập 2\nChọn ý trả lời đúng.\na) 7 m 3 cm =.?.\n A. 73 cm B. 703 cm C. 730 cm\nb) 3 kg 500 g =.?.\n A. 530 g B. 800 g C. 3 500 g\nc) 3 chai nhựa đựng được 1 500 ml. Mỗi chạy đó đựng được .?.\n A. 500 ml B. 4 500 ml C. 2 000 ml\nd) 3 ngày = .?.\n A. 36 giờ B. 72 giờ C. 18 giờ\nLời giải:\na) Đáp án: B\nb) Đáp án: C\nc) Đáp án: A\nd) Đáp án: B\nBài tập 3. Trang 82 sgk toán 3 tập 2\nCâu nào đúng, câu nào sai?\na) 18 cm2đọc là mười tám xăng-ti-mét vuông.\nb) Trong bình của Mai có 450 mlnước, bình của Hiệp có 650 ml nước. Cả hai bình có 1l nước.\nc) Cả lớp cùng ăn cơm trưa lúc 10 giờ 40 phút. Trân ăn xong lúc 10 giờ 55 phút, Ngọc ăn xong lúc 11 giờ 5 phút. Trân ăn cơm xong trước Ngọc 10 phút.\nLời giải:\nCâu đúng là: c\nCâu sai là: a, b\nBài tập 4. Trang 82 sgk toán 3 tập 2\nCâu nào đúng, câu nào sai?\na) Trung điểm của đoạn thẳng có thể không nằm trên đoạn thẳng đó.\nb) Trong một hình tròn, độ dài đường kính bằng một nửa độ dài bán kính.\nc) Tổng của chiểu dài và chiều rộng của hình chữ nhật bằng một nửa chu vi hình chữ nhật đó.\nd) Hình vuông có 4 góc vuông và 4 cạnh dài bằng nhau.\nLời giải:\nCâu đúng là: c, d\nCâu sai là: a, b\nBài tập 5. Trang 83 sgk toán 3 tập 2\nHình nào trong các hình màu xanh ghép với hình màu đỏ thì được một hình chữ nhật?\nLời giải:\nĐể được một hình chữ nhật, ta cần ghép hình C màu xanh với hình màu đỏ.\nBài tập 6. Trang 83 sgk toán 3 tập 2\nHình nào trong các hình màu xanh ghép với hình màu vàng thì được một khối lập phương?\nLời giải:\nĐể được một khối lập phương, ta cần ghép hình B màu xanh với hình màu vàng.\nBài tập 7. Trang 83 sgk toán 3 tập 2\nNói theo mẫu.\nLời giải:\nBài tập 8. Trang 83 sgk toán 3 tập 2\nĐọc nhiệt độ.\nĐây là nhiệt độ buổi trưa và buổi đêm trong một ngày tại một địa phương. Nhiệt độ nào là của buổi trưa?\nLời giải:\nNhiệt độ của buổi trưa là: $36^{\\circ}C$\nTHỬ THÁCH\nSố?\nHồng dùng 5 miếng giấy hình vuông cạnh 1 cm xếp thành hình A.\na) Diện tích hình A là:.?. cm2\nb) Chu vi hình A là:.?. cm\nLời giải:\na) Diện tích hình A là: 5 cm2\nb) Chu vi hình A là: 10 cm\nVUI HỌC\na) Trong bức tranh sau, những vật nào có dạng các hình khối đã học?\nb) Khối lập phương, khối hợp chữ nhật, mỗi khối có mấy đỉnh, mấy cạnh, mấy mặt?\nLời giải:\na) Trong bức tranh sau, những vật có dạng các hình khối đã học là:\nb)\nMỗi khối lập phương có: 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.\nMỗi khối hợp chữ nhật có: 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt."]}, {"id": "bc198eee83f5bcf6e7f85d39828682f4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-luyen-tap-chung-trang-34.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Luyện tập chung trang 34", "contents": ["Bài tập 1. Trang 34 sgk toán 3 tập 2\na. Đọc các số sau: 1 879, 6 500, 43 001, 96 075, 47 293.\nb. Viết các số sau:\nc. Viết các số ở câu b thành tổng của chục nghìn, nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị (theo mẫu):\nLời giải:\na. Đọc các số:\n1 879: một nghìn tám trăm bảy mươi chín\n6 500: sáu nghìn năm trăm\n43 001: bốn mươi ba nghìn không trăm linh một\n96 075: chín mươi sáu nghìn không trăm bảy mươi lăm\n47 293: bốn mươi bảy nghìn hai trăm chín mươi ba\nb. Viết các số:\nc. Viết các số ở câu b thành tổng của chục nghìn, nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị (theo mẫu):\n2 765 = 2 000 + 700 + 60 + 5\n76 248 = 70 000 + 6 000 + 200 + 40 + 8\n99 000 = 90 000 + 9 000\n36 044 = 30 000 + 6 000 + 40 + 4\nBài tập 2. Trang 34 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 34 sgk toán 3 tập 2\nCho các số sau:\na. Tìm số bé nhất;\nb. Tìm số lớn nhất;\nc. Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.\nLời giải:\na. Số bé nhất là: 3 078\nb. Số lớn nhất là: 39 469\nc. Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 3 078 < 26 105 < 26 115 < 39 469.\nBài tập 4. Trang 35 sgk toán 3 tập 2\nThực hành:Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn.\nLời giải:\nEm tự thực hiện cùng bạn.\nBài tập 5. Trang 35 sgk toán 3 tập 2\na. Câu nào đúng, câu nào sai?\nb. Dùng compa vẽ một đường tròn vào vở.\nLời giải:\na.\nCâu đúng là: A, B\nCâu sai là: C\nb. Em tự thực hiện.\nBài tập 6. Trang 35 sgk toán 3 tập 2\na. Đọc cân nặng của mỗi con vật sau với đơn vị gam rồi cho biết con vật nào nặng nhất.\nb. Kể một số tình huống thực tế sử dụng các số trong phạm vi 100 000.\nLời giải:\na.\nĐổi:\n4kg 876 g = 4876 g\n2 kg 584 g = 2584 g\nĐọc cân nặng:\nCon gà nặng một nghìn tám trăm sáu mươi hai gam.\nCon nhím nặng bảy trăm sáu mươi hai gam.\nCon mèo nặng bốn nghìn tám trăm bảy mươi sáu gam.\nCon thỏ nặng hai nghìn năm trăm tám mươi ba gam.\nCon mèo nặng nhất\nb. Một số tình huống thực tế sử dụng các số trong phạm vi 100 000 là:\nVí dụ:Bác Hai có ba con dê, mỗi con có cân nặng khác nhau lần lượt là 80 kg 500 gam; 55kg 300 g; 92 kg và . Bác Hai cần lựa chọn con to nhất để bán trước. Vậy Bác Hai so sánh số cân nặng của 3 con dê để lựa chọn ra con to nhất.\nSo sánh ba con dê:\nCon thứ nhất: 80 kg 500 g = 80 500 kg\nCon thứ hai: 55 kg 300 g = 55 300 kg\nCon thứ ba: 92 kg = 92 000\nTa so sánh: 92 000 > 80 500 > 55 300\n=> Con dê thứ ba nặng nhất.\nVậy: bác Hai sẽ bán dê thứ ba trước."]}, {"id": "657d16efa0fa8467724920e947c4d7de", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-lam-tron-so-den-hang-nghin-hang-chuc-nghin.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn", "contents": ["Bài tập 1. Trang 31 sgk toán 3 tập 2\nLàm tròn các số sau đến hàng nghìn:\nLời giải:\na) Ta thấy: Số 3 400 gần với số 3 000 hơn số 4 000.\nVậy: Khi làm tròn số 3 400 đến hàng nghìn, ta được:3 000.\nb) Ta thấy: Số 8 900 gần với số 9 000 hơn số 8 000.\nVậy: Khi làm tròn số 8 900 đến hàng nghìn, ta được:9 000.\nc) Ta thấy: Số 3 500 cách đều hai số 3 000 và 4 000.\nVậy theo quy ước: Khi làm tròn số 3 500 đến hàng nghìn, ta được:4 000.\nBài tập 2. Trang 31, 32 sgk toán 3 tập 2\nLàm tròn các số sau đến hàng chục nghìn (theo mẫu):\nLời giải:\na) Ta thấy: Số 42 000 gần với số 40 000 hơn số 50 000.\nVậy: Khi làm tròn số 42 000 đến hàng chục nghìn, ta được:40 000.\nb) Ta thấy: Số 87 000 gần với số 90 000 hơn số 80 000.\nVậy: Khi làm tròn số 87 000 đến hàng chục nghìn, ta được:90 000.\nc) Ta thấy: Số 75 000 cách đều hai số 70 000 và 80 000.\nVậy theo quy ước: Khi làm tròn số 75 000 đến hàng chục nghìn, ta được:80 000.\nBài tập 3. Trang 32 sgk toán 3 tập 2\nThực hiện các yêu cầu sau:\nLời giải:\na) Làm tròn số 1 234 đến hàng chục ta được: 1 230\nb) Làm tròn số 1 234 đến hàng trăm ta được: 1 200\nc) Làm tròn số 1 234 đến hàng nghìn ta được: 1 000\nBài tập 4. Trang 32 sgk toán 3 tập 2\na) Làm tròn số 5 490 đến hàng nghìn ta được:\nA. 6 000. B. 5 500. C. 5 000. D. 5 400.\nb) Làm tròn số 9 628 đến hàng trăm ta được:\nA. 9 630. B. 9 620. C. 9 700. D. 9 600.\nLời giải:\na) Đáp án: C\nb) Đáp án: D\nBài tập 5. Trang 33 sgk toán 3 tập 2\nQuan sát bảng sau rồi nói (theo mẫu):\nLời giải:\nBài tập 6. Trang 33 sgk toán 3 tập 2\nHiện nay, Việt Nam đã có những chuyến bay thẳng từ Thủ đô Hà Nội đến nhiều thủ đô của các quốc gia khác.\nĐể bay thẳng từ Thủ đô Hà Nội đến Thủ đô Pa-ri của nước Pháp, máy bay phải vượt qua quảng đường dài khoảng 9 190 km. Em hãy làm tròn độ dài quãng đường này đến hàng nghìn.\nLời giải:\nĐộ dài quãng đường bay từ Thủ đô Hà Nội đến Thủ đô Pa-ri làm tròn đến hàng nghìn là: 9 000 km."]}, {"id": "c571f3836bafd23d33ff06148c2b8cb5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-ve-mot-so-yeu-thong-ke-va-xac-suat.html", "title": "Giải bài Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất", "contents": ["LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 85 sgk toán 3 tập 2\nMột nhân viên theo dõi việc nhập gạo vào kho, cứ mỗi bao gạo được nhập vào kho thì nhân viên lại vẽ một vạch vào sổ.\nDưới đây là kết quả kiểm đếm và ghi chép số lượng bao từng lọai gạo.\nHãy đọc kết quả kiểm đếm và hoàn thiện bảng thống kê dưới đây.\n(Mỗi bao gạo đều cân nặng 50 kg)\nDựa vào bảng thống kê đã hoàn thiện để trả lời các câu hỏi.\na) Loại gạo nào nhập về nhiều nhất?\nb) Loại gạo nào nhập về ít nhất?\nLời giải:\nBảng thống kê:\nTrả lời câu hỏi:\na) Loại gạo Tài nguyên nhập về nhiều nhất.\nb) Loại gạo ST25 nhập về ít nhất.\nBài tập 2. Trang 85 sgk toán 3 tập 2\nCâu nào đúng, câu nào sai?\nCác khả năng xảy ra khi xe ô tô di chuyển đến ngã tư:\na) Xe có thể rẽ trái.\nb) Xe có thể rẽ phải.\nc) Xe có thể đi thẳng.\nLời giải:\nCâu đúng là: b, c\nCâu sai là: a"]}, {"id": "f0d100fda477bf6a773a40ec750a44ed", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tien-viet-nam.html", "title": "Giải bài Tiền Việt Nam", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 75 sgk toán 3 tập 2\nĐọc số ghi trên mỗi tờ tiền để biết mệnh giá của mỗi tờ tiền.\nLời giải:\nMệnh giá của mỗi tờ tiền:\nBài tập 2. Trang 75 sgk toán 3 tập 2\nĐọc chữ ghi trên mỗi tờ tiền sau để biết mệnh giá của các tờ tiền.\nLời giải:\nMệnh giá của mỗi tờ tiền:\nHai trăm nghìn đồng.\nNăm trăm nghìn đồng.\nBài tập 3. Trang 76 sgk toán 3 tập 2\nĐếm rồi nói (theo mẫu).\nLời giải:\na) Mười nghìn đồng, hai mươi nghìn đồng, ba mươi nghìn đồng, bốn mươi nghìn đồng, năm mươi nghìn đồng, sáu mươi nghìn đồng, bảy mươi nghìn đồng.\nCó tất cả bảy mươi nghìn đồng.\nb) Năm nghìn đồng, mười nghìn đồng, mười lắm nghìn đồng, hai mươi nghìn đồng, hai mươi lăm nghìn đồng, ba mươi nghìn đồng, ba mươi lăm nghìn đồng, bốn mươi nghìn đồng, bốn mươi lăm nghìn đồng, năm mươi nghìn đồng.\nCó tất cả năm mươi nghìn đồng.\nc) Năm mười nghìn đồng, bảy mươi nghìn đồng, tám mươi nghìn đồng, chín mươi nghìn đồng, chín mươi lăm nghìn đồng, chín mươi bảy nghìn đồng, chín mươi chín nghìn đồng, một trăm nghìn đồng.\nCó tất cả một trăm nghìn đồng.\nBài tập 4. Trang 76 sgk toán 3 tập 2\nKiểm đếm số lượng các tờ tiền có trong bài 3.\nLời giải:\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 77 sgk toán 3 tập 2\nNếu có 50 000 đồng thì em mua được những đồ vật nào dưới đây?\nLời giải:\nNếu có 50 000 đồng thì em mua được những đồ vật là: Hộp bút chì màu, búp bê, truyện cổ tích, đồ chơi công chúa, viết chì, đồ gọt bút chì, xe đồ chơi, đồ nhảy dây.\nBài tập 2. Trang 77 sgk toán 3 tập 2\nGiá tiền 1 kg cà chua 17 000 đồng. Với số tiền 50 000 đồng, mẹ có thể mua được 2 kg cà chua không?\nLời giải:\n1 kg cà chua 17 000 đồng, vậy 2 kg cà chua có giá là: 17 000 x 2 = 34 000 đồng.\nSo sánh: 50 000 > 34 000.\nVậy: Với số tiền 50 000 đồng, mẹ có thể mua được 2 kg cà chua.\nVUI HỌC\nCó thể lấy các tờ tiền nào để vừa đúng giá tiền của mỗi đồ vật?\nLời giải:\na) Để mua chiếc áo có giá 75 000 đồng, ta có thể lấy các tờ tiền gồm:\n1 tờ 50 000 đồng\n1 tờ 20 000 đồng\n1 tờ 5 000 đồng.\nb) Để mua chiếc áo có giá 99 000 đồng, ta có thể lấy các tờ tiền gồm:\n1 tờ 50 000 đồng\n1 tờ 20 000 đồng\n2 tờ 10 000 đồng\n1 tờ 5 000 đồng\n2 tờ 2 000 đồng\n1 tờ 1 000 đồng."]}, {"id": "e4eddbd5872d421dee1e17f2cdd5ef97", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-cac-so-trong-pham-vi-100-000.html", "title": "Giải bài Ôn tập các số trong pham vi 100 000", "contents": ["LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 78 sgk toán 3 tập 2\nThực hiện các yêu cầu sau:\na) Đọc số: 68 754, 90 157, 16 081, 2 023, 495.\nb) Viết số.\nBảy mươi nghìn sáu trăm ba mươi tám.\nChín trăm linh năm.\nSáu nghìn hai trăm bảy mươi.\nMột trăm nghìn.\nc) Viết các số 741, 2 084, 54 692 thành tổng (theo mẫu).\nMẫu: 36 907 = 30 000 + 6 000 + 900 + 7.\nLời giải:\na) Đọc số:\n68 754: sáu mươi tám nghìn bảy trăm năm mươi tư\n90 157: chín mươi nghìn một trăm năm mươi bảy\n16 081: mười sáu nghìn không trăm tám mươi mốt\n2 023: hai nghìn không trăm hai mươi ba\n495: bốn trăm chín mươi lăm\nb) Viết số.\nBảy mươi nghìn sáu trăm ba mươi tám: 70 638\nChín trăm linh năm: 905\nSáu nghìn hai trăm bảy mươi: 6 270\nMột trăm nghìn: 100 000\nc) Viết các số thành tổng:\n741 = 700 + 41 + 1\n2 084 = 2 000 + 80 + 4\n54 692 = 50 000 + 4 000 + 600 + 90 + 2\nBài tập 2. Trang 78 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 78 sgk toán 3 tập 2\nCâu nào đúng, câu nào sai?\na) Số 91 171 đọc là chín mươi mốt nghìn một trăm bảy mươi mốt.\nb) Số tám nghìn không trăm năm mươi tư viết là 80 504.\nc) Số gồm 3 chục nghìn và 3 chục viết là 3 030.\nd) 2 050 = 2 000 + 50.\nLời giải:\nCâu đúng là: a, d\nCâu sai là: b, c\nBài tập 4. Trang 78 sgk toán 3 tập 2\nTìm số phù hợp với mỗi tổng.\nLời giải:\nBài tập 5. Trang 79 sgk toán 3 tập 2\nChọn ý trả lời đúng.\na) Số liền trước của số 10 000 là:\n A. 99 999 B. 9 999 C. 10 001\nb) Số 20 760 là:\n A. số tròn chục nghìn B. số tròn nghìn C. số tròn chục\nc) Làm tròn số 45 279 đến hàng chục nghìn thì được số:\n A. 40 000 B. 45 000 C. 50 000\nd) Số lớn nhất có năm chữ số là:\n A. 10 000 B. 99 999 C. 100 000\nLời giải:\na) Đáp án: B\nb) Đáp án: C\nc) Đáp án: C\nd) Đáp án: B\nBài tập 6. Trang 79 sgk toán 3 tập 2\nSắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.\n 54 726, 9 895, 56 034, 54 717.\nLời giải:\nSắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn như sau:9 895, 54 717, 54 726, 56 034.\nTHỬ THÁCH\nThay các tấm bìa có dấu .?. bằng hai tấm bìa nào bên dưới để được các số sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.\nLời giải:\n"]}, {"id": "e80870639c16e576e67e6f164921211e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-dien-tich-hinh-vuong.html", "title": "Giải bài Diện tích hình vuông", "contents": ["LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 74 sgk toán 3 tập 2\nTính (theo mẫu).\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 74 sgk toán 3 tập 2\nQuan sát bức tranh hình vuông bên.\na) Đo độ dài cạnh bức tranh: .?. cm.\nb) Tính.\nDiện tích bức tranh.\nChu vi bức tranh\nLời giải:\na) Đo độ dài cạnh bức tranh:5cm.\nb)\nDiện tích bức tranh là:\n5 x 5 = 25 (cm2)\nChu vi bức tranh là:\n5 x 4 = 20 (cm)\nĐáp số: Diện tích = 25 cm2; Chu vi = 20 cm."]}, {"id": "4f9bccde3b8381a5c80965dc1d7656c2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-xang-ti-met-vuong.html", "title": "Giải bài Xăng–ti–mét vuông", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 70 sgk toán 3 tập 2\nViết các số đo diện tích.\nMẫu:Năm xăng-ti-mét vuông: 5 cm2.\na) Mười bảy xăng-ti-mét vuông.\nb) Một trăm tám mươi tư xăng-ti-mét vuông.\nc) Sáu trăm chín mươi lăm xăng-ti-mét vuông.\nLời giải:\na) Mười bảy xăng-ti-mét vuông: 17 cm2\nb) Một trăm tám mươi tư xăng-ti-mét vuông: 184 cm2\nc) Sáu trăm chín mươi lăm xăng-ti-mét vuông: 695 cm2\nBài 2:Viết và đọc các số đo diện tích mỗi hình A, B, C (theo mẫu).\nLời giải:\nHình A:có 6 ô vuông, mỗi ô vuông có diện tích 1 cm2.\nViết: 6 cm2.\nĐọc: Sáu xăng-ti-mét vuông.\nHình B:có 8 ô vuông, mỗi ô vuông có diện tích 1 cm2.\nViết: 8 cm2.\nĐọc: Tám xăng-ti-mét vuông.\nHình C:có 6 ô vuông, mỗi ô vuông có diện tích 1 cm2.\nViết: 12 cm2.\nĐọc: Mười hai xăng-ti-mét vuông.\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 71 sgk toán 3 tập 2\nViết và đọc các số đo diện tích mỗi hình L, M, N.\nLời giải:\nHình L:\nViết: 6 cm2\nĐọc: Sáu xăng-ti-mét vuông.\nHình M:\nViết: 6 cm2\nĐọc: Sáu xăng-ti-mét vuông.\nHình N:\nViết: 8 cm2\nĐọc: Tám xăng-ti-mét vuông.\nBài tập 2. Trang 71 sgk toán 3 tập 2\nQuan sát các hình sau.\na) Số?\nb) Hình nào?\nHình.?.và hình.?.có diện tích bằng nhau nhưng chu vi khác nhau.\nHình.?.và hình.?.có chu vi bằng nhau nhưng diện tích khác nhau.\nLời giải:\na)\nb)\nHìnhDvà hìnhQcó diện tích bằng nhau nhưng chu vi khác nhau.\nHìnhQvà hìnhTcó chu vi bằng nhau nhưng diện tích khác nhau.\nBài tập 3. Trang 71 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nNgười ta cắt một miếng giấy hình chữ nhật có diện tích 20 cm2thành 2 mảnh giấy có diện tích bằng nhau. Diện tích mỗi mảnh giấy là .?. cm2.\nLời giải:\nNgười ta cắt một miếng giấy hình chữ nhật có diện tích 20 cm2thành 2 mảnh giấy có diện tích bằng nhau. Diện tích mỗi mảnh giấy là10cm2."]}, {"id": "3cc1304045c3bbe57da57086e3b3f7f1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-phep-cong-cac-so-trong-pham-vi-100-000.html-0", "title": "Giải bài Phép cộng các số trong phạm vi 100 000", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 58 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính.\n28 136 + 30 742 62 517 + 36 531\n10 508 + 5 010 7 712 + 80 854\nLời giải:\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 59 sgk toán 3 tập 2\nĐiền>, <, =\na) 80 000 + 800 + 8 .?. 88 000\nb) 65 000 + 200 .?. 60 000 + 5 200\nc) 40 000 + 4 000 .?. 8 000\nd) 33 000 + 300 .?. 3 333\nLời giải:\na) 80 000 + 800 + 8< 88 000\nb) 65 000 + 200= 60 000 + 5 200\nc) 40 000 + 4 000> 8 000\nd) 33 000 + 300>3 333\nBài tập 2. Trang 59 sgk toán 3 tập 2\nMỗi số là giá trị của biểu thức nào?\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 59 sgk toán 3 tập 2\nChọn ý trả lời đúng.\na) .?. – 11 800 = 6 900\nA. 80 800 B. 18 700 C. 17 700\nb) .?. – 43 050 = 17 350\nA. 56 800 B. 60 300 C. 60 400\nc) .?. + 7 000 = 10 000\nA. 3 000 B. 17 000 C. 8 000\nd) 2 000 + .?. = 82 000\nA. 9 000 B. 80 000 C. 100 000\nLời giải:\na) Đáp số: B\nb) Đáp số: C\nc) Đáp số: A\nd) Đáp số: B\nBài tập 4. Trang 59 sgk toán 3 tập 2\nMột gia đình nuôi bò sữa, tháng thứ nhất bán được 17 250lsữa, tháng thứ hai bán được nhiều hơn tháng thứ nhất 270lsữa. Hỏi cả hai tháng gia đình đó bán được bao nhiêu lít sữa?\nLời giải:\nSố lít sữa bán được trong tháng thứ hai là:\n17 250 + 270 = 17 520 (lít)\nSố lít sữa bán được trong cả hai tháng là:\n17 250 + 17 520 = 34 770 (lít)\nĐáp số: 34 770 lít sữa."]}, {"id": "3a81899276b13e9c6e575864bc6d6439", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-dien-tich-cua-mot-hinh.html", "title": "Giải bài Diện tích của một hình", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 69 sgk toán 3 tập 2\nSo sánh diện tích một số hình phẳng trong bộ đồ dùng học tập.\nLời giải:\nEm tự thực hiện.\nBài tập 2. Trang 69 sgk toán 3 tập 2\nQuan sát các hình dưới đây.\na) Mỗi hình gồm bao nhiêu ô vuông?\nb) Lớn hơn, bé hơn hay bằng?\nDiện tích hình B.?.diện tích hình A.\nDiện tích hình A.?. diện tích hình C.\nDiện tích hình B.?.diện tích hình C.\nc) Tổng hay hiệu?\nDiện tích hình A bằng.?.diện tích hai hình B và C.\nLời giải:\na) Hình A gồm16ô vuông.\n Hình B gồm8ô vuông.\n Hình C gồm8ô vuông.\nb) Diện tích hình Bbé hơndiện tích hình A.\n Diện tích hình Alớn hơndiện tích hình C.\n Diện tích hình Bbằngdiện tích hình C.\nc) Diện tích hình A bằngtổngdiện tích hai hình B và C."]}, {"id": "666afaef5c5a1eaaf55962a3aa23108f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-phep-tru-cac-so-trong-pham-vi-100-000.html-0", "title": "Giải bài Phép trừ các số trong phạm vi 100 000", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 60 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính.\n93 257 – 31 045 62 086 – 31 863\n85 462 – 4 130 29 471 – 6 259\nLời giải:\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 61 sgk toán 3 tập 2\nTính nhẩm.\na) 73 000 – 3 000 + 10 000\nb) 25 000 – (4 000 + 1 000)\nc) 47 000 + (5 000 – 2 000)\nLời giải:\na) 73 000 – 3 000 + 10 000 = 80 000\nb) 25 000 – (4 000 + 1 000) = 20 000\nc) 47 000 + (5 000 – 2 000) = 50 000\nBài tập 2. Trang 61 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 61 sgk toán 3 tập 2\nMột người đi từ tỉnh Cà Mau đến Thủ đô Hà Nội theo đường bộ, người đó đã đi qua Thành phố Hồ Chí Minh.\nLời giải:\nTHỬ THÁCH\nThay dấu .?. bằng dấu phép tính thích hợp (+; -; x; :).\na) 50 000 .?. 20 000 = 30 000 b) 50 000 .?. 30 000 = 80 000\nc) 400 .?. 5 = 2 000 d) (2 000 + 6 000) .?. 4 = 2 000\nLời giải:\na) 50 000– 20 000 = 30 000 b) 50 000+ 30 000 = 80 000\nc) 400x5 = 2 000 d) (2 000 + 6 000): 4 = 2 000"]}, {"id": "a48f95a7d441e09b2af9302f33134474", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-nhan-so-co-nam-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so.html", "title": "Giải bài Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 63 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính.\n 20 300 x 3 809 x 8\n 10 810 x 6 13 090 x 6\n 10 109 x 9 13 014 x 7\nLời giải:\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 63 sgk toán 3 tập 2\nTính nhẩm.\n 30 x 3 50 x 4\n 3 000 x 3 500 x 4\n 30 000 x 3 5 000 x 4\nLời giải:\n 30 x 3 = 90 50 x 4 = 200\n 3 000 x 3 = 9 000 500 x 4 = 2 000\n 30 000 x 3 = 90 000 5 000 x 4 = 20 000\nBài tập 2. Trang 64 sgk toán 3 tập 2\nTìm các biểu thức có giá trị bằng nhau.\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 64 sgk toán 3 tập 2\nNêu số đo thích hợp.\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 64 sgk toán 3 tập 2\nNgày đầu người ta nhập về kho 36 250 quả trứng, ngày hôm sau nhập về số trứng gấp 2 lền ngày đầu. Hỏi ngày hôm sau người ta nhập về kho bao nhiêu quả trứng?\nLời giải:\nSố quả trứng ngày hôm sau người ta nhập về kho là:\n36 250 x 4 = 145 000 (quả)\nĐáp số: 145 000 quả trứng.\nBài tập 5. Trang 64 sgk toán 3 tập 2\nNhà của Hà cách trường 5 400 m. Hằng ngày đi học, Hà đi từ nhà đến trường rồi lại đi từ trường về nhà. Một tuần Hà đi học 5 ngày. Hỏi trong một tuần đi học, Hà phải đi bao nhiêu ki-lô-mét?\nLời giải:\nSố ki-lô-mét Hà phải đi trong một tuần là:\n5 400 x 5 = 27 000 (km)\nĐáp số: 27 000 ki-lô-mét.\nTHỬ THÁCH\nChữ số?\nLời giải:\n"]}, {"id": "654635b5fe4d8f3432439a9da6ae7d64", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-62.html", "title": "Giải bài Em làm được những gì trang 62", "contents": ["LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 62 sgk toán 3 tập 2\nMỗi số được viết thành tổng nào?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 62 sgk toán 3 tập 2\nĐiền >, <, =\na) 29 150 .?. 29 000 + 15 b) 18 628 .?. 8 620 + 10 000\nc) 81 097 .?. 81 000 + 970 d) 44 000 - (40 000 + 4 000) .?. 0\nLời giải:\na) 29 150>29 000 + 15 b) 18 628>8 620 + 10 000\nc) 81 097<81 000 + 970 d) 44 000-(40 000 + 4 000) = 0\nBài tập 3. Trang 62 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính.\na) 65 801 + 12 178 b) 27 613 + 1 548\nc) 57 486 – 2 485 d) 23 617 – 4 135\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 62 sgk toán 3 tập 2\nChọn ý trả lời đúng.\na) 4 000 + .?. = 10 000\n A. 6 000 B. 60 000 C. 14 000\nb) .?. + 10 600 = 11 000\n A. 21 600 B. 1 400 C. 400\nc) 80 000 – .?. = 60 000\n A. 2 000 B. 20 000 C. 4 000\nd) .?. – 25 000 = 50 000\n A. 25 000 B. 50 000 C. 75 000\nLời giải:\na) Đáp án: A\nb) Đáp án: C\nc) Đáp án: B\nd) Đáp án: C\nBài tập 5. Trang 62 sgk toán 3 tập 2\nMột thư viện có 10 792 quyển sách. Trong đó sách lịch sử là 2 540 quyển, sách khoa học là 3 650 quyển, còn lại là sách văn học. Hỏi thư viện đó có bao nhiêu quyển sách văn học.\nLời giải:\nSố quyển sách văn học thư viên đó có là:\n10 792 – (2 540 + 3 650) = 4 602 (quyển)\nĐáp số:4 602 quyển sách văn học."]}, {"id": "a6d2a1cabe89295109a21b4aa0e2c4dd", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-chia-so-co-nam-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so.html", "title": "Giải bài Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 65 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính.\n 12 510 : 5 48 090 : 6 56 714 : 7\n 80 911 : 8 63 728 : 9 65 819 : 2\nLời giải:\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 66 sgk toán 3 tập 2\nTính nhẩm.\n 10 000 : 5 60 000 : 6 70 000 : 7\n 72 000 : 8 63 000 : 9 28 000 : 2\nLời giải:\n10 000 : 5 = 2 000\n60 000 : 6 = 10 000\n70 000 : 7 = 10 000\n72 000 : 8 = 9 000\n63 000 : 9 = 7 000\n28 000 : 2 = 14 000\nBài tập 2. Trang 66 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 66 sgk toán 3 tập 2\nĐiền>, <, =\na) 15 000 : 3 : 2 .?. 15 000 b) 80 000 : 4 x 2 .?. 5 000\nc) 10 000 x 6 : 2 .?. 30 000 d) 40 000 : 5 : 2 .?. 9 000\nLời giải:\na) 15 000 : 3 : 2<15 000 b) 80 000 : 4 x 2 > 5 000\nc) 10 000 x 6 : 2= 30 000 d) 40 000 : 5 : 2<9 000\nBài tập 4. Trang 66 sgk toán 3 tập 2\nChọn ý trả lời đúng.\na) .?. : 4 = 6 900\n A. 27 600 B. 2 760 C. 1 725\nb) .?. : 8 = 1 704\n A. 213 B. 8 632 C. 13 632\nc) .?. x 6 = 12 000\n A. 72 000 B. 2 000 C. 7 2000\nd) 5 x .?. = 18 000\n A. 90 000 B. 3 600 C. 9 000\nLời giải:\na) Đáp án: A\nb) Đáp án: C\nc) Đáp án: B\nd) Đáp án: B\nBài tập 5. Trang 66 sgk toán 3 tập 2\nMột cửa hàng gạo nhập về 6 xe gaọ, mỗi xe chở 3 000 kg gạo. Số gạo này được đóng thánh từng túi, mỗi túi 5 kg gạo. Hỏi cửa hàng đã đóng được bao nhiêu túi gạo.\nLời giải:\nSố gạo được nhập về kho là:\n3 000 x 6 = 18 000 (kg)\nSố túi gạo cửa hàng đã đóng được là:\n18 000 : 5 = 3 600 (túi)\nĐáp số: 3 600 túi gạo.\nBài tập 6. Trang 66 sgk toán 3 tập 2\nMẹ chia đều 2lnước trái cây cho 5 người. Hỏi mỗi người sẽ được chia bao nhiêu mi-li-lít nước trái cây.\nLời giải:\nĐổi: 2l= 2 000 ml\nSố mi-li-lít nước trái cây mỗi người được chia là:\n2 000 : 5 = 400 (ml)\nĐáp số: 400 mi-li-lít."]}, {"id": "023c352a86989f35eb68a608a751ddde", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-68.html", "title": "Giải bài Em làm được những gì trang 68", "contents": ["LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 68 sgk toán 3 tập 2\nTính nhẩm\n 30 000 x 2 4 000 x 8 7 000 x 9\n 60 000 : 2 32 000 : 8 63 000 : 9\n 60 000 : 3 32 000 : 4 63 000 : 7\nLời giải:\n30 000 x 2 = 60 000\n60 000 : 2 = 3\n60 000 : 3 = 2\n4 000 x 8 = 32 000\n32 000 : 8 = 4\n32 000 : 4 = 8\n7 000 x 9 = 63 000\n63 000 : 9 = 7\n63 000 : 7 = 9\nBài tập 2. Trang 68 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính\na) 10 615 x 6 b) 4 091 x 4 c) 72 618 : 3 d) 39 155 : 9\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 68 sgk toán 3 tập 2\nTìm các biểu thức có giá trị bằng nhau.\nLời giải:\nA - M: 120 : 4 = 120 : 2 : 2\nB - T: 100 x 5 = 5 x (60 + 40)\nC - K: 2 x 100 = 200 : 1\nD - L: 410 x 6 = 6 x 410\nBài tập 4. Trang 68 sgk toán 3 tập 2\nThay.?.bằng từ hay số thích hợp.\nBạn Yến ngủ từ 9 giờ tối đến 6 giờ sáng hôm sau. Bạn Oanh ngủ từ 9 giờ 30 phút tối đến 6 giờ sáng hôm sau. Thời gian ngủ của bạn.?. nhiều hơn bạn.?.là.?.phút.\nLời giải:\nBạn Yến ngủ từ 9 giờ tối đến 6 giờ sáng hôm sau. Bạn Oanh ngủ từ 9 giờ 30 phút tối đến 6 giờ sáng hôm sau. Thời gian ngủ của bạnYếnnhiều hơn bạnOanhlà30phút.\nBài tập 5. Trang 68 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nSố đã cho\nGấp lên 3 lần\nBài tập 6. Trang 68 sgk toán 3 tập 2\nÔng Tư thu hoạch được 30 000 kg khoai tây, gấp 2 lần số khoai tây ông Năm thu hoạch được. Hỏi cả ông Tư và ông Năm thu hoạch được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam khoai tây?\nLời giải:\nSố khoai tây ông Năm thu hoạch được là:\n30 000 : 2 = 15 000 (kg)\nSố ki-lô-gam khoai tây cả ông Tư và ông Năm thu hoạch được là:\n30 000 + 15 000 = 45 000 (kg)\nĐáp số:45 000 ki-lô-gam khoai tây."]}, {"id": "2201c178ac1ae9c9cfbdb9ff8f944e91", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-chu-vi-hinh-vuong.html-0", "title": "Giải bài Chu vi hình vuông", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 40 sgk toán 3 tập 2\nTính chu vi hình vuông.\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 40 sgk toán 3 tập 2\nTính độ dài cạnh hình vuông.\nLời giải:\nVUI HỌC\nLời giải:\nTa lấy ống hút C chia thành 4 đoạn bằng nhau sẽ bằng 1 cạnh của khung tranh.\n=> Đáp án: C\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 41 sgk toán 3 tập 2\nBạn Hiếu dùng một sợi dây gắn các ngôi sao để trang trí một vòng theo khung tranh hình vuông (xem hình). Cạnh của khung tranh dài 50 cm. Hỏi sợi dây đó dài bao nhiêu mét?\nLời giải:\nChu vi của khung tranh là: 50 x 4 = 200 (cm)\nTa thấy đoạn dây bao quanh khung tranh nên độ dài đoạn dây bằng với chu vi của khung tranh.Vậy: Cợi dây đó dài: 200 cm = 200 m.\nBài tập 2. Trang 40 sgk toán 3 tập 2\nChọn ý trả lời đúng.\nMỗi tấm ảnh của các bạn trong tổ đều là hình vuông cạnh 8 cm. Hình vuông lớn được ghép bởi 9 tấm ảnh như thế có chu vi là:\nA. 32 cm\nB. 96 cm\nC. 288 cm\nLời giải:\nNhìn hình ta thấy: cạnh hình vuông lớn là: 8 x 3 = 24 cm\n=> Chu vi chu vi hình vuông lớn là: 24 x 4 = 96 cm.\n=> Đáp án: B\nBài tập 3. Trang 40 sgk toán 3 tập 2\nNêu số đo thích hợp.\nLời giải:"]}, {"id": "4697821c47f95411187494e6556d0a0f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-cac-so-co-nam-chu-so.html", "title": "Giải bài Các số có năm chữ số", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 53 sgk toán 3 tập 2\nDùngthể hiện số.\na) 48 131\nb) 97 254\nc) 18 546\nLời giải:\na) 48 131\nb) 97 254\nc) 18 546\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 54 sgk toán 3 tập 2\nLàm theo mẫu:\nLời giải:\nNăm mươi nghìn tám trăm\nsáu mươi bảy\nChín mươi nghìn không trăm\nlinh một\nMười ba nghìn một trăm\nlinh năm\nBốn mươi lăm nghìn một trăm\nmười lăm\nChín mới chín nghìn chín trăm\nchín mươi chín\nBài tập 2. Trang 54 sgk toán 3 tập 2\nTìm các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 54 sgk toán 3 tập 2\nViết số thành tổng (theo mẫu).\nMẫu:24 042 = 20 000 + 4 000 + 40 + 2\na) 31 820 b) 10 405 c) 9 009\nLời giải:\na) 31 820 = 30 000 + 1 000 + 900 + 20\nb) 10 405 = 10 000 + 400 + 5\nc) 9 009 = 9 000 + 9\nBài tập 4. Trang 54 sgk toán 3 tập 2\nViết tổng thành số (theo mẫu).\nMẫu:20 000 + 500 + 9 = 20 509\na) 80 000 + 9 000 + 1 b) 60 000 + 5 000 + 50\nc) 90 000 + 1 000 + 200 d) 40 000 + 4\nLời giải:\na) 80 000 + 9 000 + 1 = 89 001\nb) 60 000 + 5 000 + 50 = 65 050\nc) 90 000 + 1 000 + 200 = 91 200\nd) 40 000 + 4 = 40 004\nBài tập 5. Trang 54 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nVUI HỌC\nCác bạn đi đến đâu?\nLời giải:\nBạn Mai đi đến thư viện.\nBạn Bình đi đến sân bóng đá."]}, {"id": "24aa54bdd4286e100f86db2b2b5ff7ee", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-so-sanh-cac-so-co-nam-chu-so.html", "title": "Giải bài So sánh các số có năm chữ số", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 56 sgk toán 3 tập 2\nĐiền>, <, =\na) 3 792 .?. 10 000 b) 96 321 .?. 95 132\n 215 .?. 1 000 59 901 .?. 59 703\nc) 74 280 .?. 74 288 d) 68 015 .?. 70 000\n 20 306 .?. 20 000 + 300 + 6 40 070 .?. 40 000 + 100\nLời giải:\na) 3 792< 10 000 b) 96 321>95 132\n 215< 1 000 59 901>59 703\nc) 74 280< 74 288 d) 68 015< 70 000\n 20 306= 20 000 + 300 + 6 40 070< 40 000 + 100\nBài tập 2. Trang 57 sgk toán 3 tập 2\nCho bốn số75 638; 73 856; 76 385; 78 635.\na) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé.\nb) Tìm vị trí của mỗi số đã cho trên tia số.\nLời giải:\na) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé như sau: 78 635; 76 385; 75 638; 73 856\nb)\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 57 sgk toán 3 tập 2\nThay chữ số thích hợp vào .?.\na) 78 659 < 7? 825\nb) 27 184 > 27 ?93\nLời giải:\na) 78 659 < 79825\nb) 27 184 > 27093\nBài tập 2. Trang 57 sgk toán 3 tập 2\nCâu nào đúng, câu nào sai?\na) An cao 124 cm, Bình cao 1 m 24 cm. Hai bạn cao bằng nhau.\nb) Sáng ngay Hùng đã uống được 750 mlnước, Cường đã uống được hơn 1lnước. Hùng đã uống được ít nước hơn Cường.\nc) Bao đậu xanh cân nặng 20 kg 500 g, bao gạo cân nặng 25 kg. Bao đậu xanh cân nặng hơn bao gạo.\nLời giải:\nCâu đúng là: a, b\nCâu sai là: c\nBài tập 3. Trang 57 sgk toán 3 tập 2\nLàm tròn số đến hàng chục nghìn.\na) Làm tròn số 94 162 đến hàng chục nghìn thì được số .?.\nb) Làm tròn số 69 801 đến hàng chục nghìn thì được số .?.\nc) Làm tròn số 26 034 đến hàng chục nghìn thì được số .?.\nLời giải:\na) Làm tròn số 94 162 đến hàng chục nghìn thì được số94 000\nb) Làm tròn số 69 801 đến hàng chục nghìn thì được số70 000\nc) Làm tròn số 26 034 đến hàng chục nghìn thì được số 30 000\nTHỬ THÁCH\nThaybằng số thích hợp.\na) 78 309 = 70 000 + 8 000 ++ 9 b) 18 300 = 10 000 ++ 300\nc) 90 000 + 8 000 += 98 020 c) 40 000 ++ 60 = 45 060\nLời giải:\na) 78 309 = 70 000 + 8 000 +300+ 9 b) 18 300 = 10 000 +8 000+ 300\nc) 90 000 + 8 000 +20= 98 020 c) 40 000 +5 000+ 60 = 45 060"]}, {"id": "c41cf96984349395f4c9a6cd201bdda3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-chu-vi-hinh-chu-nhat.html-0", "title": "Giải bài Chu vi hình chữ nhật", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 38 sgk toán 3 tập 2\nTính chu vi hình chữ nhật.\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 38 sgk toán 3 tập 2\nSố?\n(Nửa chu vi hình chữ nhật là tổng của chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật đó.)\nLời giải:\n \nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 38 sgk toán 3 tập 2\nMột sân bóng đá hình chữ nhật có chiều dài 105 m, chiều rộng 68 m. Tính chu vi sân bóng đá đó.\nLời giải:\nChu vi sân bóng đá đó là:\n(105 + 68) x 2 = 346 (m)\nĐáp số:346 mét.\nBài tập 2. Trang 38 sgk toán 3 tập 2\nNêu số đo thích hợp.\nMột khu đất gồm sân chơi, vườn hoa và vườn rau đều là hình chữ nhật.\nLời giải:"]}, {"id": "a323b6a7962a35849bd72adcafd697c8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tram-nghin.html", "title": "Giải bài Trăm nghìn", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 51 sgk toán 3 tập 2\na) Viết và đọc các số tròn chục nghìn trong bảng sau đây.\nb) Viết và đọc các số tròn chục nghìn từ 10 000 đến 100 000.\nLời giải:\na)\nb)\nBài tập 2. Trang 52 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 52 sgk toán 3 tập 2\nLấy các thẻ 22.3 phù hợp với mỗi bảng sau.\nLời giải:\na)\nb)\nTHỬ THÁCH\nQuan sát các thẻ số dưới đây.\nSố?\nCó .?. chục nghìn, .?. nghìn, .?. trăm, .?. chục và .?. đơn vị.\nLời giải:\nCó2chục nghìn,5nghìn,5trăm,3chục và8đơn vị."]}, {"id": "e8f72ef95c8dec30434b18ba3cb5bd0f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-cac-kha-nang-xay-ra-cua-mot-su-kien.html", "title": "Giải bài Các khả năng xảy ra của một sự kiện", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 46 sgk toán 3 tập 2\nMỗi hộp có hai quả bóng (như hình vẽ). Không nhìn vào hộp, lấy ra một quả bóng.\nHãy nói khả năng xảy ra về màu của quả bóng được lấy (dùng các từ có thể, chắc chắn, không thể).\nLời giải:\na)\nQuả bóng lấy ra có thể màu vàng.\nQuả bóng lấy ra có thể màu đỏ.\nQuả bóng lấy ra không thể màu xanh.\nb)\nQuả bóng lấy ra chắc chắn màu xanh.\nQuả bóng lấy ra không thể màu đỏ.\nQuả bóng lấy ra không thể màu vàng.\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 46 sgk toán 3 tập 2\nCâu nào đúng, câu nào sai?\nTrong hộp có 3 thẻ. Không nhìn vào hộp, lấy ra một thẻ.\na) Có thể lấy được thẻ mang số 3.\nb) Chắc chắn lấy được thẻ mang số bé hơn 4.\nc) Không thể lấy được thẻ mang số 1.\nLời giải:\nCâu đúng: a, c\nCâu sai: b\nBài tập 2. Trang 46 sgk toán 3 tập 2\nBạn Vinh quay bánh xe ở hình bên, khi bánh xe dừng lại, kim có thể chỉ vào phần hình tròn màu gì?\nLời giải:\nKhi bánh xe dừng lại:\nKim có thể chỉ vào phần hình tròn màu đỏ.\nKim có thể chỉ vào phần hình tròn màu xanh.\nKim có thể chỉ vào phần hình tròn màu vàng."]}, {"id": "9007ad55b9e654135e992dbfebffd274", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-dien-tich-hinh-chu-nhat.html", "title": "Giải bài Diện tích hình chữ nhật", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 72 sgk toán 3 tập 2\nThực hành trên giấy kẻ ô vuông.\na) Vẽ rồi tô màu các hình chữ nhật theo mẫu.\nb) Tính diện tích mỗi hình chữ nhật trên.\nLời giải:\na) Em tự thực hiện yêu mẫu.\nb)\nHình chữ nhật màu xanh có diện tích là:\n2 x 3 = 6 (cm2)\nĐáp số: 6 cm2\nHình chữ nhật màu hồng có diện tích là:\n3 x 4 = 12 (cm2)\nĐáp số: 12 cm2\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 73 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 73 sgk toán 3 tập 2\nTính (theo mẫu).\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 73 sgk toán 3 tập 2\nQuan sát bức tranh hình chữ nhật dưới đây và thực hiện yêu cầu.\na) Số?\nb) Tính.\nDiện tích bức tranh.\nChu vi bức tranh.\nLời giải:\na)\nb)\nDiện tích bức tranh đó là:\n10 x 8 = 80 (cm2)\nChu vi bức tranh đó là:\n(10 + 8) x 2 = 36 (cm)\nĐáp số: 80 cm2; 36 cm"]}, {"id": "e6189d4b04135f7c52f5825097f2c48a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-bang-so-lieu-thong-ke.html", "title": "Giải bài Bảng số liệu thống kê", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 43 sgk toán 3 tập 2\nDưới đây là bảng thống kê số sản phẩm mỗi lớp là đã làm từ các chai nhựa đã qua sử dụng.\na) Mỗi lớp đã làm được bao nhiêu sản phẩm từng loại?\nb) Lớp nào làm được nhiều hộp đựng bút nhất?\nc) Tổng số chậu cây cả ba lớp làm được là bao nhiêu?\nLời giải:\na) Mỗi lớp đã làm được các sản phẩm từng loại là:\nLớp 3A làm được 5 chậu cây và 7 hộp đựng bút.\nLớp 3B làm được 8 chậu cây và 6 hộp đựng bút.\nLớp 3C làm được 7 chậu cây và 8 hộp đựng bút.\nb) Lớp 3C làm được nhiều hộp đựng bút nhất.\nc) Tổng số chậu cây cả ba lớp làm được là: 5 + 8 + 7 = 20 chậu.\nBài tập 2. Trang 43 sgk toán 3 tập 2\nTrong buổi liên hoan cuối năm, lớp 3D có 36 người tham dự. Các bạn dự tính: mỗi người ăn 1 quả chuối, 2 cái bánh và 5 quả chôm chôm. Hãy thống kê số thức ăn lớp 3D chuẩn bị cho buổi liên hoan.\nLời giải:\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 44 sgk toán 3 tập 2\nDưới đây là bảng thống kê số cây đã trồng trong vườn trường của các khối lớp 3.\na) Lớp nào trồng được nhiều cây nhất? Lớp nào trồng được ít cây nhất?\nb) Hai lớp 3A và 3C trồng được tất cả bao nhiêu cây?\nc) Lớp 3C trồng được nhiều hơn lớp 3B bao nhiêu cây?\nLời giải:\na) Lớp 3A trồng được nhiều cây nhất.\n Lớp 3B trồng được ít cây nhất.\nb) Tổng số cây của hai lớp 3A và 3C là: 40 + 45 = 85 cây.\nVậy: Hai lớp 3A và 3C trồng được tất cả 85 cây.\nc) Số cây lớp 3C trồng được nhiều hơn lớp 3B: 45 – 25 = 20 cây.\nVậy: Lớp 3C trồng được nhiều hơn lớp 3B là 20 cây.\nBài tập 2. Trang 44 sgk toán 3 tập 2\nDưới đây là chiểu cao của bốn ngọn núi cao nhất Việt Nam:\n3 096 m; 3 046 m; 3 143 m; 3 076 m.\na) Trong bảng thống kê sau, tên các ngọn núi được viết theo thứ tự từ cao đến thấp. Hãy thay dấu .?. bởi các số liệu trên để có bảng thống kê chiều cao của bốn ngọn núi cao nhất Việt Nam.\nb) Ngọn núi Phan Xi Păng cao hơn ngọn núi Pu Si Lung bao nhiêu mét?\nc) Ngọn núi Ky Quan San thấp hơn ngọn núi Pu Ta Leng bao nhiêu mét?\nLời giải:\na)\nb) Ngọn núi Phan Xi Păng cao hơn ngọn núi Pu Si Lung: 3 413 – 3 076 = 337 m.\nVậy: Ngọn núi Phan Xi Păng cao hơn ngọn núi Pu Si Lung 337 mét\nc) Ngọn núi Ky Quan San thấp hơn ngọn núi Pu Ta Leng: 3 096 - 3 046 = 50 m.\nVậy: Ngọn núi Ky Quan San thấp hơn ngọn núi Pu Ta Leng 50 mét.\nBài tập 3. Trang 44 sgk toán 3 tập 2\nMừng ngày 20 tháng 11, các bạn khối lớp 3 đã tham dự các cuộc thi và đạt được các giải sau đây:\nVăn nghệ: 3 giải nhất và 2 giải ba.\nKể chuyện: 2 giải nhất, 1 giải nhì và 4 giải ba.\nCờ vua: 1 giải nhất và 2 giải nhì.\nHãy thay dấu .?. bởi các số liệu trên để có bảng thống kê các giải của khối lớp 3 đạt được.\nLời giải:\nNhì\n0\n1\n2"]}, {"id": "580136bfba0fb7189272f0e9721ab3df", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-hinh-vuong.html-0", "title": "Giải bài Hình vuông", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 36 sgk toán 3 tập 2\nTrong các hình dưới đây, hình nào là hình vuông?\nLời giải:\nTrong các hình dưới đây, hình vuông là: hình EGHK và hình STUV.\nBài tập 2. Trang 36 sgk toán 3 tập 2\nVẽ và trang trí hình vuông trên giấy kẻ ô vuông.\nLời giải:\nEm tự thực hiện.\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 36 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nKhung cửa sổ trong hình dưới đây có dạng hình vuông.\nLời giải:\n"]}, {"id": "56a2526746c50d872e27550f902dca36", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-47.html", "title": "Giải bài Em làm được những gì trang 47", "contents": ["LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 47 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\na) 7 864 + 329 b) 5 017 – 4 808 c) 1 205 x 6 d) 2 916 : 9\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 47 sgk toán 3 tập 2\nCâu nào đúng, câu nào sai?\na) Chu vi một hình chữ nhật gấp 2 lần tổng của chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật đó.\nb) Chu vi một hình vuông gấp 2 lần độ dài cạnh hình vuông đó.\nc) Số 2 000 gấp lên 3 lần thì được số 600.\nd) Số 6 000 giảm đi 3 lần thì được số 2 000.\nLời giải:\nCâu đúng là: a, d\nCâu sai là: b, c\nBài tập 3. Trang 47 sgk toán 3 tập 2\nMột bàn bóng bàn dành cho trẻ em có mặt là hình chữ nhật, chiều dài 152 cm, chiều rộng 71 cm. Tính chu vi mặt bàn đó.\nLời giải:\nChu vi mặt bàn đó là:\n(152 + 71) x 2 = 446 (cm)\nĐáp số: 446 xăng-ti-mét.\nBài tập 4. Trang 47 sgk toán 3 tập 2\nChọn ý trả lời thích hợp.\nLời giải:\na) Đáp án: A\nb) Đáp án: B\nc) Đáp án: B\nd) Đáp án: A\nBài tập 5. Trang 48 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nGia đình Nam dự định nuôi cá, trồng cỏ cho bò và nuôi gà trên một khu đất hình vuông. Hình vẽ bên dựa trên ý kiến của bạn Nam. Theo hình vẽ, Nam tính được:\na) Chu vi ao cá là:.?. m.\nb) Chu vi vườn cỏ là:.?. m.\nc) Chu vi trại gà là:.?. m.\nd) Chu vi cả khu đất là:.?. m.\nLời giải:\na) Chu vi ao cá được tính như sau: 30 + 40 + 50 = 120 m\nVậy: Chu vi ao cá là: 120 m.\nb) Chu vi vườn cỏ được tính như sau: 30 + 40 + 50 + 60 = 180 m\nVậy: Chu vi vườn cỏ là: 180 m.\nc) Ta thấy:\nChiều rộng trại gà: 60 – 40 = 20 m\nChiều dài trại gà: 30 + 30 = 60 m\n=> Chu vi trại gà được tính như sau: (60 + 20) x 2 = 160 m\nVậy: Chu vi trại gà là: 160 m.\nd) Chu vi cả khu đất được tính như sau: 60 x 4 = 240 m\nVậy: Chu vi cả khu đất là: 240 m.\nBài tập 6. Trang 48 sgk toán 3 tập 2\nQuan sát tờ lịch bên.\na) Số?\nTheo thứ tự từ ngày đầu tháng đến ngày cuối tháng, các ngày thứ Bảy của tháng 4 năm 2023 là: .?. ; .?. ; .?. ; .?. ; .?.\nb) Trả lời các câu hỏi sau:\nTháng 4 năm 2023 có mấy ngày Chủ nhật?\nChủ nhật cuối cùng là ngày nào?\nNgày 16 là Chủ nhật thứ mấy trong tháng?\nLời giải:\nTheo thứ tự từ ngày đầu tháng đến ngày cuối tháng, các ngày thứ Bảy của tháng 4 năm 2023 là: 1 ; 8 ; 15 ; 22 ; 29.\nChủ nhật cuối cùng là ngày 30.\nNgày 16 là Chủ nhật thứ 3 trong tháng.\nBài tập 7. Trang 48 sgk toán 3 tập 2\nCó thể, chắc chắn hay không thể?\nTrong hộp có 2 khối lập phương màu hồng và màu vàng (xem hình).\nKhông nhìn vào hộp, lấy ra khối lập phương.\na).?. lấy được khối lập phương màu vàng.\nb).?.lấy được khối lập phương màu hồng.\nc).?. lấy được khối lập phương màu đỏ.\nLời giải:\na) Có thể lấy được khối lập phương màu vàng.\nb) Có thể lấy được khối lập phương màu hồng.\nc) Không thể lấy được khối lập phương màu đỏ."]}, {"id": "41ec5f2f28640be2c8f75c8a54acffd2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-hinh-chu-nhat.html-0", "title": "Giải bài Hình chữ nhật", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 35 sgk toán 3 tập 2\nTrong các hình dưới đây, hình nào là hình chữ nhật?\nLời giải:\nTrong các hình dưới đây, hình chữ nhật là: hình EGHK, hình MNQP.\nBài tập 2. Trang 35 sgk toán 3 tập 2\nVẽ hình chữ nhật trên bảng con.\nLời giải:\nEm tự thực hiện.\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 35 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\n"]}, {"id": "7cceb70806a95ba9a631da7304aa18aa", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-chu-vi-hinh-tam-giac-chu-vi-hinh-tu-giac.html", "title": "Giải bài Chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 37 sgk toán 3 tập 2\na) Đo độ dài các cạnh DE, EK, KD.\nb) Tính chu vi hình tam giác DEK.\nLời giải:\na) Em đo độ dài các canh:\nDE = 3 cm\nEK = 3 cm\nKD = 2 cm\nb) Chu vi hình tam giác DEK = DE + EK + KD = 3 + 3 + 2 = 8 cm\nVậy: Chu vi hình tam giác DEK là: 8 cm.\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 37 sgk toán 3 tập 2\nTính chu vi hình tứ giác có độ dài mỗi cạnh là 17 dm.\nLời giải:\nChu vi hình tứ giác là:\n17 + 17 + 17 + 17 = 68 (dm)\nĐáp số:68 đề-xi-mét.\nBài tập 2. Trang 37 sgk toán 3 tập 2\nMột vùng đất hình tứ giác có đồ dài các cạnh lần lượt là 76 km, 51 km, 48 km và 75 km. Tinh chu vi vùng đất đó.\nLời giải:\nChu vi vùng đất là:\n76 + 51 + 48 + 75 = 250 (km)\nĐáp số: 250 ki-lô-mét."]}, {"id": "5d95ee67f4e3600c6195a3d04f39a71b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-luyen-tap-trang-20.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Luyện tập trang 20", "contents": ["Bài tập 1. Trang 20 sgk toán 3 tập 2\nĐiền dấu “>, <, =” thích hợp\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 20 sgk toán 3 tập 2\nTìm câu sai và sửa lại cho đúng:\nLời giải:\nSo sánh\nĐúng/Sai\nSửa\na. 43 000 > 38 000\nĐúng\nb. 4 326 < 4 321\nSai\n4 326 > 4 321\nc. 24 387 > 24 598\nSai\n24 387 < 24 598\nd. 12 0 25 > 12 018\nĐúng\nBài tập 3. Trang 20 sgk toán 3 tập 2\nCho các số sau:\na. Tìm số bé nhất;\nb. Tìm số lớn nhất;\nc. Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé.\nLời giải:\na. Số bé nhất là: 18 013\nb. Số lớn nhất là: 18 310\nc. Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 18 310 > 18 103 > 18 031 > 18013.\nBài tập 4. Trang 20 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nBài tập 5. Trang 21 sgk toán 3 tập 2\nChọn chữ đặt dưới hình vẽ có nhiều dây thun nhất:\nLời giải:\nHình vẽ có nhiều dây thun nhất là hình C.\nBài tập 6. Trang 21 sgk toán 3 tập 2\nDưới đây là thông tin về chiều dài một số cây cầu ở Việt Nam. Đọc tên các cây cầu đó theo thứ tự từ ngắn nhất đến dài nhất:\nLời giải:\nTên các cây cầu đó theo thứ tự từ ngắn nhất đến dài nhất là: cầu Long Biên; cầu Cần Thơ; cầu Bạch Đằng; cầu Nhật Tân."]}, {"id": "ec8e2465a7344f77c1e96107a3ec794b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-diem-o-giua-trung-diem-cua-doan-thang.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Điểm ở giữa - Trung điểm của đoạn thẳng", "contents": ["Bài tập 1. Trang 22 sgk toán 3 tập 2\nQuan sát các hình sau và nêu tên các điểm ở giữa hai điểm khác:\nLời giải:\nI là điểm ở giữa hai điểm G và H\nO là điểm ở giữa hai điểm A và B\nO là điểm ở giữa hai điểm C và D\nBài tập 2. Trang 23 sgk toán 3 tập 2\nNêu tên trung điểm của mỗi đoạn thẳng có trong hình dưới đây:\nLời giải:\nTrung điểm của đoạn thẳng PQ là điểm O.\nTrung điểm của đoạn thẳng AC là điểm M.\nTrung điểm của đoạn thẳng DB là điểm M.\nBài tập 3. Trang 23 sgk toán 3 tập 2\nQuan sát tia số, chọn câu đúng:\na. Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số 4 200.\nb. Trung điểm của đoạn thẳng BC ứng với số 4 700.\nc. Trung điểm của đoạn thẳng AD ứng với số 4 500.\nTrả lời:\nCâu đúng: c. Trung điểm của đoạn thẳng AD ứng với số 4 500.\nBài tập 4. Trang 23 sgk toán 3 tập 2\na. Quan sát các hình sau và chỉ ra những hình ảnh liên quan đến trung điểm của đoạn thẳng:\nb. Đố em: Có một đoạn dây thép thẳng, làm thế nào để tìm được trung điểm của đoạn dây thép đó?\nLời giải:\na. Những hình ảnh liên quan đến trung điểm của đoạn thẳng là: Chấm tròn giữa sân bóng và điểm mắc trục giữa của cái cân.\nb. Em gập đôi đoạn dây thép đó lại với nhau. Điểm gập giữa dây thép chính là trung điểm của đoạn dây thép đó."]}, {"id": "8613f51554b409dfe0da18a1147a1a58", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-so-sanh-cac-so-trong-pham-vi-100-000.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: So sánh các số trong phạm vi 100 000", "contents": ["Bài tập 1. Trang 19 sgk toán 3 tập 2\nĐiền dấu “>”, “<”, “=”\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 19 sgk toán 3 tập 2\nCâu nào đúng, câu nào sai?\na) 11 514 < 9 753 b) 50 147 > 49 999 c) 61 725 > 61 893\nd) 85 672 > 8567 e) 89 156 < 87 652 g) 60 017 = 60 017\nLời giải:\nCâu đúng là: b, d, g\nCâu sai là: a, c, e\nBài tập 3. Trang 19 sgk toán 3 tập 2\nCho các số sau:\na. Tìm số bé nhất;\nb. Tìm số lớn nhất;\nc. Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.\nLời giải:\na. Số bé nhất là: 1 236.\nb. Số lớn nhất là: 6 312.\nc. Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 1 236 < 1 263 < 6 231 < 6 312.\nBài tập 4. Trang 19 sgk toán 3 tập 2\nTrong phong trào nuôi ong lấy mật ở một huyện miền núi, gia đình anh Tài thu được 1 846 lít mật ong. Gia đình ông Dìn thu được 1 407 lít mật ong. Gia đình ông Nhẫm thu được 2 325 lít mật ong.\na. Gia đình nào thu hoạch được nhiều mật ong nhất?\nb. Gia đình nào thu hoạch được ít mật ong nhất?\nc. Nêu tên các gia đình trên theo thứ tự từ thu hoạch được nhiều mật ong đến ít mật ong.\nTrả lời:\nTa so sánh số lượng mật ong ở ba gia đình như sau: 2 325 > 1 846 > 1 407.\nLời giải:\na. Gia đìnhông Nhẫmthu hoạch được nhiều mật ong nhất.\nb. Gia đìnhông Dìnthu hoạch được ít mật ong nhất.\nc. Tên các gia đình trên theo thứ tự từ thu hoạch được nhiều mật ong đến ít mật ong là:gia đình ông Nhẫm; gia đình anh Tài; gia đình ông Dìn."]}, {"id": "496916c4982839e5531aeb786f2fb90b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-lam-quen-voi-chu-so-la-ma.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Làm quen với chữ số La Mã", "contents": ["Bài tập 1. Trang 11 sgk toán 3 tập 2\na. Đọc các số sau:\nI, II, IV, VI, VII, IX, XI, X, XX\nb. Viết các số sau bằng chữ số La Mã: 3, 5, 12, 19\nLời giải:\na. Đọc các số:\nI: một\nII: hai\nIV: bốn\nVI: sáu\nVII: bảy\nIX: chín\nXI: mười một\nX: mười\nXX: hai mươi\nb. Viết các số bằng chữ số La Mã:\n3: III\n5: V\n12: XII\n19: XIX\nBài tập 2. Trang 11 sgk toán 3 tập 2\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 11 sgk toán 3 tập 2\na. Dùng que tính xếp các số sau bằng chữ số La Mã: 2, 4, 9, 10, 11, 20\nb. Hãy dùng que tính xếp số tuổi của em bằng chữ số La Mã.\nLời giải:\na. Em dùng que tính xếp các số sau bằng chữ số La Mã theo gợi ý sau:\n2: II\n4: IV\n9: IX\n10: X\n11: XI\n20: XX\nb. Em tự thực hiện.\nBài tập 4. Trang 11 sgk toán 3 tập 2\na. Có 3 que tính xếp thành số 6 bằng chữ số La Mã như hình bên. Em hãy chuyển số một que tính để được số khác.\nb. Với 3 que tính em có thể xếp được những số nào bằng chữ số La Mã?\nLời giải:\na. Em có thể chuyển như sau:\n=> Sau khi di chuyển một que tính ta được số 4 La Mã.\nb. Với 3 que tính, em có thể xếp được các chữ số La Mã như: III, IV, VI, IX, XI."]}, {"id": "9c319543950330a2f992b95806e14691", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-cac-so-trong-pham-vi-10-000-tiep-theo.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Các số trong phạm vi 10 000 (tiếp theo)", "contents": ["Bài tập 1. Trang 7 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 8 sgk toán 3 tập 2\nThực hiện (theo mẫu):\nLời giải:\nNghìn\nTrăm\nChục\nĐơn vị\nViết số\nĐọc số\n3\n1\n9\n2\n3192\nBa nghìn một trăm chín mươi hai\n5\n6\n4\n8\n5648\nNăm nghìn sáu trăm bốn mươi tám\n7\n9\n5\n5\n7955\nBảy nghìn chín trăm năm mươi lăm\n6\n4\n0\n7\n6407\nSáu nghìn bốn trăm linh bảy\n5\n0\n4\n0\n5040\nNăm nghìn không trăm bốn mươi\n2\n3\n0\n1\n2301\nHai nghìn ba trăm linh một.\nBài tập 3. Trang 8 sgk toán 3 tập 2\nNói (theo mẫu)\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 8 sgk toán 3 tập 2\nViết mỗi số sau thành tổng của nghìn, trăm, chục, đơn vị (theo mẫu):\nLời giải:\n5 832 = 5 000 + 800 + 30 + 2\n7 575 = 7 000 + 500 + 70 + 5\n8 621 = 8 000 + 600 + 20 + 1\n4 444 = 4 000 + 400 + 40 + 4\nBài tập 5. Trang 9 sgk toán 3 tập 2\nNêu các số có bốn chữ số (theo mẫu):\na. 9 000 + 500 + 50 + 7\n 3 000 + 600 + 80 + 1\nb. 5 000 + 800 + 8\n 7 000 + 30 + 9\nc. 6 000 + 600 + 60\n 9 000 + 100\nd. 4 000 + 4\n 7 000 + 20\nLời giải:\na. 9 000 + 500 + 50 + 7 = 9 557\n 3 000 + 600 + 80 + 1 = 3 681\nb. 5 000 + 800 + 8 = 5 808\n 7 000 + 30 + 9 = 7 039\nc. 6 000 + 600 + 60 = 6 660\n 9 000 + 100 = 9 100\nd. 4 000 + 4 = 4 004\n 7 000 + 20 = 7 020\nBài tập 6. Trang 9 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\n"]}, {"id": "b89c41fd7b4930715cb7691d0ecf28c6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-tap-chung.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Ôn tập chung", "contents": ["Bài tập 1. Trang 121 sgk toán 3 tập 1\na. Tính nhẩm:\n3 x 4 24 : 6 7 x 8\n4 x 8 40 : 6 8 x 7\n7 x 3 27 : 9 56 : 7\n6 x 9 18 : 3 56 : 8\nb. Đã tô màu vào một phần mấy mỗi hình sau?\nLời giải:\na.\n3 x 4 = 12 24 : 6 = 4 7 x 8 = 56\n4 x 8 = 32 40 : 8 = 5 8 x 7 = 56\n7 x 3 = 21 27 : 9 = 3 56 : 7 = 8\n6 x 9 = 54 18 : 3 = 6 56 : 8 = 7\nb.\nA. một phần hai:$\\frac{1}{2}$\nB. một phần ba:$\\frac{1}{3}$\nC. một phần bốn:$\\frac{1}{4}$\nD. một phần sáu:$\\frac{1}{6}$\nE. một phần tám:$\\frac{1}{8}$\nBài tập 2. Trang 121 sgk toán 3 tập 1\na. Đặt tính rồi tính:\nb. Tính giá trị của các biểu thức sau:\n54 - 0 : 9 (36 + 0) x 1 \n54 : 9 x 0 (36 + 1) x 0\nLời giải:\na.\nb.54 - 0 : 9 = 54 - 0 = 54 (36 + 0) x 1 = 36 x 1 = 36 \n 54 : 9 x 0 = 6 x 0 = 0 (36 + 1) x 0 = 37 x 0 = 0\nBài tập 3. Trang 121 sgk toán 3 tập 1\nMột xe vận chuyển hàng trong siêu thị mỗi chuyến chở được nhiều nhất 5 thùng hàng.\na. Hỏi chiếc xe đó cần vận chuyển ít nhất mấy chuyến để hết 55 thùng hàng?\nb. Mỗi thùng hàng cân nặng 100kg. Hỏi mỗi chuyến xe đó đã vận chuyển được bao nhiêu ki-lô-gam hàng?\nLời giải:\na.\nĐể hết 55 thùng hàng, chiếc xe đó cần vận chuyển ít nhất số chuyến là:\n55 : 5 = 11 (chuyến)\nĐáp số: 11 chuyến.\nb.\nMỗi chuyến xe đó đã vận chuyển được số ki-lô-gam hàng là:\n5 x 100 = 500 (kg)\nĐáp số: 500 kg.\nBài tập 4. Trang 122 sgk toán 3 tập 1\na. Tìm và đọc tên hình tam giác, hình tứ giác dưới đây:\nb. Dùng ê ke để kiểm tra xem hình nào ở câu a có góc vuông.\nLời giải:\na. Hình tứ giác KLMN; hình tam giác ADK.\nb. Hình tứ giác KLMN có góc vuông.\nBài tập 5. Trang 122 sgk toán 3 tập 1\nMột tấm thảm trải sàn có kích thước như hình vẽ dưới đây. Tính chu vi tấm thảm.\nLời giải:\nChu vi tấm thảm là:\n(8 + 4) x 2 = 24 (m)\nĐáp số: 24m\nBài tập 6. Trang 122 sgk toán 3 tập 1\nQuan sát hình vẽ, chọn chữ đặt trước đáp án đúng\nLời giải:\nĐáp án đúng là đáp án B."]}, {"id": "84ef134b3c581625af99dba5ee81426a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html-0", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Em ôn lại những gì đã học", "contents": ["Bài tập 1. Trang 113 sgk toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\nLời giải:\na.\nb.\nBài tập 2. Trang 113 sgk toán 3 tập 1\nTính giá trị của biểu thức sau:\nLời giải:\n25 - 15 : 5 = 25 - 3 = 2 \n101 x (16 - 7) = 101 x 9 = 909 \n40 + 8 : 2 = 40 + 4 = 44\n48 : (8 : 2) = 48 : 4 = 12\nBài tập 3. Trang 113 sgk toán 3 tập 1\na. Đọc tên các chữ tương ứng trên các đồ vật sau theo thứ tự từ đồ vật chứa ít nước nhất đến đồ vật chứa nhiều nước nhất:\nb. Tổng lượng nước trong hai cốc B và D là bao nhiêu mi-li-lít?\nLời giải:\na. Thứ tự đồ vật chứa ít nước nhất đến đò vật chứa nhiều nước nhất là: D < B < A < C\nb.\nTổng lượng nước trong hai cốc B và D là:\n590 + 179 = 769 (mi-li-lít)\nĐáp số 769 ml.\nBài tập 4. Trang 113 sgk toán 3 tập 1\na. Mỗi hình sau có mấy góc?\nb. Dùng ê ke để kiểm tra xem hình nào ở câu a có bốn góc vuông.\nLời giải:\na.\nHình A có 4 góc.\nHình A có 4 góc.\nHình B có 3 góc.\nHình B có 3 góc.\nHình C có 4 góc.\nHình C có 4 góc.\nHình D có 4 góc.\nHình D có 4 góc.\nb. Hình A và hình D có 4 góc vuông.\nBài tập 5. Trang 114 sgk toán 3 tập 1\na. Bác Tâm đã làm một hàng rào quanh khu đất trồng hoa có dạng hình vuông cạnh 32m như hình dưới đây. Hỏi hàng rào đó dài bao nhiêu mét?\nb. Trong các hình dưới đây, chọn ba hình để có thể ghép thành hình chữ nhật.\nLời giải:\na.\nHàng rào dài số mét là:\n32 x 4 = 128 (m)\nĐáp số: 128 m.\nb. Ba hình có thể ghép thành hình chữ nhật là hình 1, hình 3 và hình 4.\nBài tập 6. Trang 114 sgk toán 3 tập 1\nMột tấm gỗ hình vuông có cạnh dài 2 dm. Tại mỗi đỉnh của hình vuông, anh Phương đóng một cái đinh và dùng một sơi dây dài 4 m quấn vòng quanh tấm gỗ theo bốn đinh (xem hình vẽ). Hỏi anh Phương quấn được bao nhiêu vòng?\nLời giải:\nChu vi của tấm gỗ hình vuông là:\n2 x 4 = 8 (dm)\nĐổi: 4 m = 40 dm\nAnh Phương quấn được số vòng là:\n40 : 8 = 5 (vòng)\nĐáp số: 5 vòng."]}, {"id": "2e16bbe6f5172357605eb8cc678f6fe2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-cac-so-trong-pham-vi-100-000-tiep-theo.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)", "contents": ["Bài tập 1. Trang 15 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 16 sgk toán 3 tập 2\nThực hiện (theo mẫu):\nLời giải:\nHàng\nViết số\nĐọc số\nChục nghìn\nNghìn\nTrăm\nChục\nĐơn vị\n4\n3\n6\n5\n2\n43 652\nBốn mươi ba nghìn sáu trăm năm mươi hai\n6\n5\n7\n8\n1\n65 781\nSáu mươi lăm nghìn bảy trăm tám mươi mốt\n3\n4\n2\n7\n4\n34 274\nBa mươi tư nghìn hai trăm bảy mươi tư\n9\n9\n6\n0\n2\n99 602\nChín mươi chín nghìn sáu trăm linh hai\n1\n4\n0\n9\n6\n14 096\nMười bốn nghìn không trăm chín mươi sáu\n8\n0\n3\n1\n5\n80 315\nTám mươi nghìn ba trăm mười lăm\nBài tập 3. Trang 16 sgk toán 3 tập 2\nNói (theo mẫu):\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 16 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nBài tập 5. Trang 17 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\na) 11 568 = 10 000 +1 000+ 500 + 60 +8\nb) 72 934 = 70 000 + 2 000 +900+30+4\nc)86 137= 80 000 + 6 000 + 100 + 30 + 7\nd)20 130= 20 000 + 100 + 30\nBài tập 6. Trang 17 sgk toán 3 tập 2\nThực hành: Làm công cụ tìm hiểu số.\nVí dụ:\nLời giải:\nEm tự thực hiện."]}, {"id": "60a55fe90370cd5a2ec7c19b580b23e8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-em-vui-hoc-toan.html-0", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Em vui học toán", "contents": ["Bài tập 1. Trang 115 sgk toán 3 tập 1\nThực hiện các hoạt động sau:\na. Lấy các thẻ số 2, 3, 4\nb. Lập các số có hai chữ số khác\nc. Lấy các số vừa lập được chia cho 2 hoặc cho 3 rồi nêu nhận xét về thương và số dư trong các phép chia đó.\nBài tập 2. Trang 115 sgk toán 3 tập 1\nThực hành: Cắt hình bằng giấy thủ công\nBài tập 3. Trang 116 sgk toán 3 tập 1\nThảo luận nhóm để làm các động tác tạo thành hình góc vuông, góc không vuông.\nBài tập 4. Trang 116 sgk toán 3 tập 1\nTự thiết kế công cụ kiểm tra góc vuông, góc không vuông.\nb. Sử dụng công cụ vừa tạo để kiểm tra góc vuông, góc không vuông trong các hình dưới đây\n"]}, {"id": "488d353df220cce43acf8160b11e0141", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-tap-ve-hinh-hoc-va-do-luong.html-0", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Ôn tập về hình học và đo lường", "contents": ["Bài tập 1. Trang 119 sgk toán 3 tập 1\nDùng ê ke kiểm tra rồi nêu tên góc vuông, góc không vuông trong các hình sau:\nLời giải:\nGóc vuông: Góc N, Góc I.\nGóc vuông: Góc N, Góc I.\nGóc không vuông: Góc O, góc Y.\nGóc không vuông: Góc O, góc Y.\nBài tập 2. Trang 119 sgk toán 3 tập 1\nĐo độ dài các cạnh rồi tính chu vi mỗi hình sau:\nLời giải:\nChu vi hình chữ nhật ABCD: (4 + 2) x 2 = 12 cm\nChu vi hình tam giác MLN là: 2 + 3 + 4 = 9 cm\nBài tập 3. Trang 119 sgk toán 3 tập 1\nBạn Voi làm thí nghiệm rót lần lượt mật ong, nước lọc và dầu ăn vào bình đo như hình sau:\na. Có bao nhiêu mi-li-lít mật ong?\nb. Có bao nhiêu mi-li-lít dầu ăn?\nc. Bình đo đang đựng tất cả bao nhiêu mi-li-lít gồm mật ong, nước lọc và dầu ăn?\nLời giải:\na. Có 200ml mật ong.\nb. Có 100ml dầu ăn.\nc. Bình đo đang đựng tất cả 440ml gồm mật ong, nước lọc và dầu ăn.\nBài tập 4. Trang 120 sgk toán 3 tập 1\na. Dụng cụ nào dưới đây dùng để xác định khối lượng?\nb. Mỗi dụng cụ còn lại dùng để đo đại lượng nào?\nLời giải:\na. Những dụng cụ dùng để xác định khối lượng là:\nb.\nÊ ke dùng để xác định góc vuông.\nBình chia độ dùng để đo thể tích.\nĐồng hồ dùng để đo thời gian.\nBài tập 5. Trang 120 sgk toán 3 tập 1\nVẽ đoạn thẳng AB dài 4cm. Vẽ đoạn thẳng CD dài gấp 2 lần đoạn AB. Vẽ đoạn thẳng MN dài bằng độ dài đoạn thẳng AB giảm đi 2 lần.\nLời giải:\nĐộ dài đoạn thẳng CD là: 4 x 2 = 8 cm.\nĐộ dài đoạn thẳng MN là 4 : 2 = 2 cm.\nBài tập 6. Trang 120 sgk toán 3 tập 1\nCó 120g nấm hương khô, sau khi ngâm nước số nấm hương đó cân nặng 407g. Hỏi sau khi ngâm nước lượng nấm hương đó nặng thêm bao nhiêu gam?\nLời giải:\nSau khi ngâm nước lượng nấm hương số nặng thêm số gam là:\n407 - 120 = 287 (gam)\nĐáp số: 287 gam."]}, {"id": "f69037e6353523d7aad24c2db6833775", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-cac-so-trong-pham-vi-10-000.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Các số trong phạm vi 10 000", "contents": ["Bài tập 1. Trang 5 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 5 sgk toán 3 tập 2\na. Viết các số sau: sáu nghìn, mười nghìn, một nghìn ba trăm, bốn nghìn năm trăm, bảy nghìn tám trăm.\nb. Đọc các số sau: 7 000, 5 300, 8 400, 9 000, 10 000.\nLời giải:\na. Viết các số:\nsáu nghìn: 6 000\nmười nghìn: 10 000\nmột nghìn ba trăm: 1 300\nbốn nghìn năm trăm: 4 500\nbảy nghìn tám trăm: 7 800\nb. Đọc các số:\n7 000: bảy nghìn\n5 300: năm nghìn ba trăm\n8 400: tám nghìn bốn trăm\n9 000: chín nghìn\n10 000: mười nghìn\nBài tập 3. Trang 5 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 5, 6 sgk toán 3 tập 2\nĐếm, viết rồi đọc số khối lập phương (theo mẫu):\nLời giải:\na. 3 243: ba nghìn hai trăm bốn mươi ba.\nb. 2 354: hai nghìn ba trăm năm mươi tư.\nBài tập 5. Trang 6 sgk toán 3 tập 2\na. Viết các số sau: một nghìn hai trăm sáu mươi chín, năm nghìn tám trăm mười ba, chín nghìn bốn trăm bảy mươi lăm, sáu nghìn sáu trăm chín mươi, ba nghìn hai trăm linh sáu.\nb. Đọc các số sau: 4 765, 6 494, 3 120, 8 017.\nLời giải:\na. Viết các số:\nmột nghìn hai trăm sáu mươi chín: 1 269\nnăm nghìn tám trăm mười ba: 5 813\nchín nghìn bốn trăm bảy mươi lăm: 9 475\nsáu nghìn sáu trăm chín mươi: 6 690\nba nghìn hai trăm linh sáu:3 206\nb. Đọc các số:\n4 765: bốn nghìn bảy trăm sáu mươi lăm.\n6 494: sáu nghìn bốn trăm chín mươi bốn.\n3 120: ba nghìn một trăm hai mươi.\n8 017: tám nghìn không trăm mười bảy.\nBài tập 6. Trang 6 sgk toán 3 tập 2\nHãy đọc năm sinh của các thành viên trong gia đình ở bức tranh sau:\nLời giải:\nDung sinh năm 2014: hai nghìn không trăm mười bốn.\nÔng nội sinh năm 1955: một nghìn chín trăm năm mươi lăm.\nBà nội sinh năm 1960: một nghìn chín trăm sáu mươi.\nMẹ sinh năm 1989: một nghìn chín trăm tám mươi chín.\nBố sinh năm 1985: một nghìn chín trăm tám mươi lăm.\nEm Bách sinh năm 2020: một nghìn không trăm hai mươi.\nBài tập 7. Trang 6 sgk toán 3 tập 2\nĐi bộ khoảng 4 000 bước mỗi ngày giúp chúng ta có trái tim khoẻ mạnh, tránh nhiều bệnh tật và luôn vui tươi. Em hãy cùng với người thân trong gia đình ước lượng xem mỗi người đi bộ được khoảng bao nhiêu bước chân một ngày.\nLời giải:\nEm tự thực hiện"]}, {"id": "8c5d17288357a60ac88e43778eaa68c6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-cac-so-trong-pham-vi-100-000.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Các số trong phạm vi 100 000", "contents": ["Bài tập 1. Trang 13 sgk toán 3 tập 2\na. Viết các số sau: mười hai nghìn, năm mươi mốt nghìn, tám mươi lăm nghìn, ba mươi chín nghìn, hai mươi tư nghìn, một trăm nghìn.\nb. Đọc các số sau: 72 000, 14 000, 36 000, 45 000, 88 000, 91 000.\nLời giải:\na. Viết các số:\nmười hai nghìn: 12 000\nnăm mươi mốt nghìn: 51 000\ntám mươi lăm nghìn: 85 000\nba mươi chín nghìn: 39 000\nhai mươi tư nghìn: 24 000\nmột trăm nghìn: 100 000\nb. Đọc các số:\n72 000: bảy mươi hai nghìn.\n14 000: mười bốn nghìn.\n36 000: ba mươi sáu nghìn.\n45 000: bốn mươi lăm nghìn.\n88 000: tám mươi tám nghìn.\n91 000: chín mươi mốt nghìn.\nBài tập 2. Trang 13 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 13 sgk toán 3 tập 2\nĐếm, viết rồi đọc số khối lập phương (theo mẫu):\nLời giải:\na.\nViết: 31 432\nĐọc: ba mươi mốt nghìn bốn trăm ba mươi hai.\nb.\nViết: 52 644\nĐọc: năm mươi hai nghìn sáu trăm bốn mươi tư.\nBài tập 4. Trang 14 sgk toán 3 tập 2\na. Viết các số sau: bốn mươi mốt nghìn hai trăm ba mươi bảy, ba mươi ba nghìn sáu trăm tám mươi mốt, tám mươi lăm nghìn một trăm bảy mươi sáu, mười hai nghìn bốn trăm bốn mươi lăm.\nb. Đọc các số sau: 38 239, 76 815, 27 413, 21 432, 68 331.\nLời giải:\na. Viết các số:\nbốn mươi mốt nghìn hai trăm ba mươi bảy: 41 237\nba mươi ba nghìn sáu trăm tám mươi mốt: 33 681\ntám mươi lăm nghìn một trăm bảy mươi sáu: 85 176\nmười hai nghìn bốn trăm bốn mươi lăm: 12 445\nb. Đọc các số:\n38 239: ba mươi tám nghìn hai trăm ba mươi chín.\n76 815: bảy mươi sáu nghìn tám trăm mười lăm.\n27 413: hai mươi bảy nghìn bốn trăm mười ba.\n21 432: hai mươi mốt nghìn bốn trăm ba mươi hai.\n68 331: sáu mươi tám nghìn ba trăm ba mươi mốt.\nBài tập 5. Trang 14 sgk toán 3 tập 2\nThực hiện (theo mẫu):\nLời giải:\nChục nghìn\nNghìn\nTrăm\nChục\nĐơn vị\nViết số\nĐọc số\n6\n3\n1\n9\n2\n63 192\nSáu mươi ba nghìn một trăm chín mươi hai\n2\n5\n6\n4\n8\n25 648\nHai mươi lăm nghìn sáu trăm bốn mươi tám\n3\n7\n9\n5\n5\n37 955\nBa mươi bảy nghìn chín trăm năm mươi lăm\n8\n6\n2\n9\n7\n86 297\nTám mươi sáu nghìn hai trăm chín mươi bảy\n9\n0\n8\n0\n1\n90 801\nChín mươi nghìn tám trăm linh một.\n1\n1\n0\n3\n0\n11 030\nMười một nghìn không trăm ba mươi\nBài tập 6. Trang 14 sgk toán 3 tập 2\nĐọc các thông tin sau về sức chứa của mỗi sân vận động sau:\nLời giải:\nSân vận động Hàng Đẫy có sức chứa: hai mươi hai nghìn năm trăm tám mươi người.\nSân vận động Thống Nhất có sức chứa: hai mươi lăm nghìn người."]}, {"id": "8071452edbd3d5e52ead1d4d3f0cf054", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-tap-ve-phep-nhan-phep-chia-trong-pham-vi-1000.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Ôn tập về phép nhân, phép chia trong phạm vi 1000", "contents": ["Bài tập 1. Trang 117 sgk toán 3 tập 1\na. Số?\nb. Tính:\nLời giải:\na.\nb.\n3 x 4 + 8 = 12 + 8 = 20 48 : 8 + 7 = 6 + 7 = 13 9 : 9 x 0 = 1 x 0 = 0\n7 x 10 - 14= 70 - 14 = 56 72 : 9 - 6 = 8 - 6 = 2 0 : 6 + 37 = 0 + 37 = 37\nBài tập 2. Trang 117 sgk toán 3 tập 1\na. Tìm phép chia sai rồi sửa lại cho đúng:\nb. Đặt dấu ngoặc () vào các biểu thức sau để được các biểu thức có giá trị đúng:\nLời giải:\na.\nBiểu thức\nĐúng/Sai\nSửa\n32 : 6 = 5 (dư 1)\nSai\n32 : 6 = 5 (dư 2)\n63 : 8 = 7 (dư 6)\nSai\n63 : 8 = 7 (dư 7)\n8 : 5 = 1 (dư 3)\nĐúng\n9 : 8 = 1 (dư 0)\nSai\n9 : 8 = 1 (dư 1)\nb.\nBài tập 3. Trang 117 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 118 sgk toán 3 tập 1\nCây phong ba và cây bàng vuông là loài cây có ở quần đảo Trường Sa của Việt Nam. Nhân dịp Tết trồng cây, người ta trồng 9 cây phong ba và trồng cây bàng vuông nhiều gấp 4 lần số cây phong ba. Hỏi tổng số cây phong ba và cây bàng vuông đã được trồng trong dịp này là bao nhiêu cây?\nLời giải:\nNgười ta trồng được số cây bàng vuông là:\n9 x 4 = 36 (cây)\nTổng số cây phong ba và cây bàng vuông đã được trồng trong dịp này là:\n9 + 36 = 45 (cây)\nĐáp số: 45 cây\nBài tập 5. Trang 118 sgk toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\nLời giải:\na.\nb.\nBài tập 6. Trang 118 sgk toán 3 tập 1\nMẹ may mỗi chiếc rèm hết 6 m vải. Hỏi:\na. Có 24 chiếc rèm mẹ may được mấy chiếc rèm như thế?\nb. Mẹ may 11 chiếc rèm như thế hết bao nhiêu mét vải?\nLời giải:\na.\nMẹ may được số chiếc rèm như thế là:\n24 : 6 = 4 (chiếc)\nĐáp số: 4 chiếc rèm.\nb.\nMẹ may 11 chiếc rèm như thế hết số mét vải là:\n11 x 6 = 66 (mét)\nĐáp số: 66 m"]}, {"id": "70438e40947b81e5754b3333ab015012", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-chu-vi-hinh-chu-nhat-chu-vi-hinh-vuong.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Chu vi hình chữ nhật - Chu vi hình vuông", "contents": ["Bài tập 1. Trang 112 sgk toán 3 tập 1\nTính chu vi các hình chữ nhật, hình vuông sau:\nLời giải:\na. Chu vi hình chữ nhật là: (10 + 4) x 2 = 28 (cm)\nb. Chu vi hình chữ nhật là: (60 + 40) x 2 = 200 (dm)\nc. Chu vi hình chữ nhật là: 7 x 4 = 28 (m)\nBài tập 2. Trang 112 sgk toán 3 tập 1\na. Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 8m.\nb. Tính chu vi hình vuông có cạnh 12dm.\nLời giải:\na. Chu vi hình chữ nhật là: (12 + 8) x 2 = 40 (m)\nb. Chu vi hình vuông là: 12 x 4= 48 (dm)\nBài tập 3. Trang 112 sgk toán 3 tập 1\na. Tính chu vi tấm lưới thép có dạng hình chữ nhật như hình dưới đây\nb. Tính chu vi mảnh vườn có dạng hình vuông như hình dưới đây\nLời giải:\na. Chu vi tấm lưới thép đó là: (10 + 2) x 2 = 24 (m)\nb. Chu vi mảnh vườn đó là: 8 x 4 = 32 (m)\nBài tập 4. Trang 112 sgk toán 3 tập 1\nMột sân bóng rổ có dạng hình chữ nhật với chiều dài 28m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 13m. Tính chu vi của sân bóng rổ đó.\nLời giải:\nChiều rộng của sân bóng rổ là:\n28 - 13 = 15 (m)\nChu vi sân bóng rổ đó là:\n(28 + 15) x 2 = 86 (m)\nĐáp số: 86 m"]}, {"id": "25f9deba039e60b75b0276470c7fccaa", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-hinh-vuong.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Hình vuông", "contents": ["Bài tập 1. Trang 109 sgk toán 3 tập 1\na. Đọc tên các hình vuông có trong hình dưới đây:\nb. Đo rồi cho biết độ dài các cạnh của mỗi hình vuông ở hình trên\nLời giải:\na. Các hình vuông trong hình trên là:\nHình vuông ABCD\nHình vuông ABCD\nHình vuông PQRS\nHình vuông PQRS\nb. Độ dài các cạnh của mỗi hình vuông là:\nCạnh hình vuông ABCD là 3cm.\nCạnh hình vuông PQRS là 5cm.\nBài tập 2. Trang 110 sgk toán 3 tập 1\nDùng ê ke và thước thẳng kiểm tra mỗi hình sau có phải hình vuông hay không?\nLời giải:\na. Hình ABCD là hình vuông.\nb. Hình DEGH là hình chữ nhật.\nBài tập 3. Trang 110 sgk toán 3 tập 1\nNêu cách kẻ thêm một đoạn thẳng để được hình vuông\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 110 sgk toán 3 tập 1\nVẽ hình vuông trên lưới ô vuông theo hướng dẫn sau:\nLời giải:\nHS tự thực hiện.\nBài tập 5. Trang 110 sgk toán 3 tập 1\nThực hành: Vẽ một hình vuông trên giấy thủ công có lưới ô vuông rồi cắt ra hình vuông đó.\nLời giải:\nHS tự thực hiện."]}, {"id": "26c98057303a6d90ab931d7267b8c7c3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-chu-vi-hinh-tam-giac-chu-vi-hinh-tu-giac.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Chu vi hình tam giác. Chu vi hình tứ giác", "contents": ["Bài tập 1. Trang 106 sgk toán 3 tập 1\nTính chu vi của các hình tam giác, hình tứ giác sau:\nLời giải:\na. Chu vi hình tam giác là: 4 + 2 + 3 = 9 (cm)\nb. Chu vi hình tứ giác là: 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (cm)\nc. Chu vi hình tứ giác là: 30 + 25 + 35 = 90 (mm)\nBài tập 2. Trang 106 sgk toán 3 tập 1\nThực hành: Đo độ dài mỗi cạnh rồi tính chu vi của hình tam giác, hình tứ giác dưới đây\nLời giải:\nChu vi hình tam giác là: 2 + 3 + 4 = 9 (cm)\nChu vi hình tứ giác là: 20 + 10 + 25 + 15 = 70 (cm)\nBài tập 3. Trang 106 sgk toán 3 tập 1\nBác Sáu dùng lưới để rào hai mảnh vườn trồng hoa và trồng rau như hình dưới đây. Theo em, bác Sáu cần dùng bao nhiêu mét lưới để rào mảnh vườn trồng hoa, bao nhiêu mét lưới để rào mảnh vườn trồng rau?\nLời giải:\nTheo em, bác Sáu cần dùng số mét lưới để rào mảnh vườn trồng hoa là: 4 + 5 + 6 = 15 (mét)\nTheo em, bác Sáu cần dùng số mét lưới để rào mảnh vườn trồng rau là: 3 + 4 + 5 + 6 = 18 (mét)"]}, {"id": "8d48d23a2710d93e8127884887ab5861", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-goc-vuong-goc-khong-vuong.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Góc vuông. Góc không vuông", "contents": ["Bài tập 1. Trang 101 sgk toán 3 tập 1\nDùng ê ke để nhận biết góc nào là góc vuông, góc nào là góc không vuông trong mỗi hình dưới đây.\nLời giải:\nGóc vuông: a, d\nGóc không vuông: b, c, e, g\nBài tập 2. Trang 101 sgk toán 3 tập 1\na. Nêu tên đỉnh và cạnh của mỗi góc trong các hình dưới đây.\nb. Dùng ê ke để nhận biết góc nào là góc vuông, góc nào là góc không vuông trong các hình trên.\nLời giải:\na.\nHình 1: Đỉnh B, cạnh BA, BC\nHình 2: Đỉnh E, canh ED, EG\nHình 3: Đỉnh P, cạnh PO, PQ\nHình 4: Đỉnh I, cạnh IH, IK\nHình 5: Đỉnh M, cạnh ML, MN\nHình 6: Đỉnh S, cạnh SR, ST\nb.\nGóc vuông: $\\widehat{OPQ}$, $\\widehat{HIK}$\nGóc không vuông: $\\widehat{ABC}, \\widehat{DEG}, \\widehat{NML}, \\widehat{RST}$\nBài tập 3. Trang 101 sgk toán 3 tập 1\nHãy chỉ ra hình ảnh của góc trong mỗi hình vẽ dưới đây\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 101 sgk toán 3 tập 1\nDùng ê ke để vẽ góc vuông (theo mẫu)\nLời giải:\nHS tự thực hiện."]}, {"id": "83b0c1426f616aca764578dfccd000e9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-hinh-chu-nhat.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Hình chữ nhật", "contents": ["Bài tập 1. Trang 107 sgk toán 3 tập 1\nĐọc tên các hình chữ nhật có trong hình dưới đây:\nLời giải:\nHình chữ nhật ABCD.\nHình chữ nhật ABCD.\nHình chữ nhật MNPQ.\nHình chữ nhật MNPQ.\nBài tập 2. Trang 108 sgk toán 3 tập 1\na. Dùng ê ke và thước thẳng để kiểm tra mỗi hình dưới đây có phải là hình chữ nhật hay không?\nb. Đo rồi cho biết độ dài các cạnh của mỗi hình chữ nhật trên\nLời giải:\na. Các hình trên là hình chữ nhật.\nb. Độ dài các cạnh của mỗi hình chữ nhật trên:\nHình chữ nhật ABCD: AB = 2cm, BC = 1cm; CD = 2cm; DA = 1cm.\nHình chữ nhật MNPQ: QP = 20mm; MN= 20mm; QM = 23mm; PN = 23mm.\nBài tập 3. Trang 108 sgk toán 3 tập 1\nNêu cách kẻ thêm một đoạn thẳng để được hình chữ nhật:\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 108 sgk toán 3 tập 1\nVẽ hình chữ nhật trên lưới ô vuông theo hướng dẫn sau:\nLời giải:\nHS tự thực hiện.\nBài tập 5. Trang 108 sgk toán 3 tập 1\nThực hành:Vẽ một hình chữ nhật trên giấy thủ công có lưới ô vuông rồi cắt ra hình chữ nhật đó.\nLời giải:\nHS tự thực hiện."]}, {"id": "56e24c0572669ef3ed63e2db37d8eb98", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-nhiet-do.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Nhiệt độ", "contents": ["Bài tập 1. Trang 99 sgk toán 3 tập 1\nĐọc nhiệt độ trên mỗi nhiệt kế sau:\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 100 sgk toán 3 tập 1\nChọn nhiệt kế chỉ nhiệt độ thích hợp với mỗi đồ uống sau:\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 100 sgk toán 3 tập 1\nQuan sát hình vẽ, trả lời các câu hỏi:\na. Cốc nước đá lạnh khoảng bao nhiêu độ C?\nb. Nếu bỏ tiếp vào cốc một số viên đá nữa thì nhiệt độ của nước trong cốc tăng lên hay giảm đi?\nc. Nếu rót thêm nước nóng vào cốc thì nhiệt độ của nước trong cốc tăng lên hay giảm đi?\nLời giải:\na. Cốc nước đá lạnh khoảng10 độ C.\nb.Nếu bỏ tiếp vào cốc một số viên đá nữa thì nhiệt độ của nước trong cốc giảm đi.\nc.Nếu rót thêm nước nóng vào cốc thì nhiệt độ của nước trong cốc tăng lên.\nBài tập 4. Trang 100 sgk toán 3 tập 1\na. Kể với bạn một số loại nhiệt kế mà em biết.\nb. Thực hành: Ước lượng nhiệt độ ngoài trời, nhiệt độ trong phòng hôm nay rồi nhờ thầy giáo/ cô giáo dùng nhiệt kế để kiểm tra lại\nLời giải:\na. Một số loại nhiệt kế mà em biết là: nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể, nhiệt kế đo nhiệt độ nước ấm, nhiệt kế đo nhiệt độ phòng, nhiệt kế đo nhiệt độ trong lò nướng,...\nb. HS tự thực hành."]}, {"id": "364d276eb11d0d2249589fe4cce4ec8b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-hinh-tam-giac-hinh-tu-giac.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Hình tam giác. Hình tứ giác", "contents": ["Bài tập 1. Trang 103 sgk toán 3 tập 1\nNêu tên hình và các đỉnh, cạnh, góc có trong mỗi hình dưới đây\nLời giải:\nHình tứ giác ABCD có:\nHình tứ giác ABCD có:\n4 đỉnh là: A, B, C, D\n4 đỉnh là: A, B, C, D\n4 cạnh là: AB, BC, CD, DA\n4 cạnh là: AB, BC, CD, DA\n4 góc là:\n4 góc là:\nGóc đỉnh A, cạnh AD, AB\nGóc đỉnh A, cạnh AD, AB\nGóc đỉnh B, cạnh BA, BC\nGóc đỉnh B, cạnh BA, BC\nGóc đỉnh C, cạnh CB, CD\nGóc đỉnh C, cạnh CB, CD\nGóc đỉnh D, cạnh DC, DA\nGóc đỉnh D, cạnh DC, DA\nHình tam giác IKL có:\nHình tam giác IKL có:\n3 đỉnh là: I, K, L\n3 đỉnh là: I, K, L\n3 cạnh là: IK, IL, KL\n3 cạnh là: IK, IL, KL\n3 góc là:\n3 góc là:\nGóc đỉnh I, cạnh IK, IL\nGóc đỉnh I, cạnh IK, IL\nGóc đỉnh L, cạnh LK, LI\nGóc đỉnh L, cạnh LK, LI\nGóc đỉnh K, cạnh KL, KI\nGóc đỉnh K, cạnh KL, KI\nHình tam giác EGH có:\nHình tam giác EGH có:\n3 đỉnh là: E, G, H\n3 đỉnh là: E, G, H\n3 cạnh là: EG, GH, EH\n3 cạnh là: EG, GH, EH\n3 góc là:\n3 góc là:\nGóc đỉnh E, cạnh EG, EH\nGóc đỉnh E, cạnh EG, EH\nGóc đỉnh G, cạnh EG, GH\nGóc đỉnh G, cạnh EG, GH\nGóc đỉnh H, cạnh HG, HE\nGóc đỉnh H, cạnh HG, HE\nHình tứ giác MNPQ có:\nHình tứ giác MNPQ có:\n4 đỉnh là: M, N, P, Q\n4 đỉnh là: M, N, P, Q\n4 cạnh là: MN, NP, PQ, QM\n4 cạnh là: MN, NP, PQ, QM\n4 góc là:\n4 góc là:\nGóc đỉnh M, cạnh MN, MQ\nGóc đỉnh M, cạnh MN, MQ\nGóc đỉnh N, cạnh NM, NP\nGóc đỉnh N, cạnh NM, NP\nGóc đỉnh Q, cạnh QM, QP\nGóc đỉnh Q, cạnh QM, QP\nGóc đỉnh P, cạnh PN, PQ\nGóc đỉnh P, cạnh PN, PQ\nBài tập 2. Trang 104 sgk toán 3 tập 1\nQuan sát hình vẽ, thực hiện các hoạt động sau:\na. Đọc tên các hình tam giác, hình tứ giác ở trên\nb. Dùng ê ke để kiểm tra và nêu tên góc vuông, góc không vuông trong mỗi hình trên\nLời giải:\na. Hình tam giác ABC, hình tứ giác EGHI và hình tứ giác LMNK.\nb.\nGóc vuông: góc A, góc H, góc E, góc K\nGóc không vuông: Góc B, góc C, góc G, góc I, góc M, góc L, góc N\nBài tập 3. Trang 104 sgk toán 3 tập 1\nĐo độ dài mỗi cạnh của hình tam giác, hình tứ giác sau rồi viết số đo (theo mẫu)\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 104 sgk toán 3 tập 1\nTheo em, hình tiếp theo (?) được ghép bởi bao nhiêu que tính?\nLời giải:\nTheo em, hình tiếp theo được ghép bởi 11 que tính."]}, {"id": "c94315c1767751ffe4a7e6b47435f6a6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-luyen-tap-chung-trang-95.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Luyện tập chung trang 95", "contents": ["Bài tập 1. Trang 95 sgk toán 3 tập 1\nTính giá trị của các biểu thức sau:\na. 948 - 429 + 479 b. 750 - 101 x 6 c. 998 - (302 + 685)\n424 : 2 x 3 100 : 2 : 5 (421 - 19) x 2\nLời giải:\na. 948 - 429 + 479 = 519 + 479 = 998\n 424 : 2 x 3 = 212 x 3 = 636 \nb. 750 - 101 x 6 = 750 - 606 = 144\n 100 : 2 : 5 = 50 : 5 = 10\nc. 998 - (302 + 685) = 998 - 987 = 11\n (421 - 19) x 2 = 402 x 2 = 804\nBài tập 2. Trang 95 sgk toán 3 tập 1\na. Tính giá trị của các biểu thức sau:\nb. Nhận xét về giá trị của các biểu thức trong từng cột ở câu a.\nc. Lấy ví dụ tương tự như các biểu thức ở câu a\nLời giải:\na.\n(300 + 70) + 500 = 370 + 500 = 870\n(178 + 214) + 86 = 392 + 86 = 478\n300 + (70 + 500) = 300 + 570 = 870\n178 + (214 + 86) = 178 + 310 = 478\nb. Giá trị của các biểu thức trong từng cột bằng nhau.\nc. Ví dụ:\n(110 +50) + 320 = 480\n110 + (50 + 320) = 480\nBài tập 3. Trang 95 sgk toán 3 tập 1\na. Tính giá trị của các biểu thức sau:\nb. Nhận xét về giá trị của các biểu thức trong từng cột ở câu a.\nc. Lấy ví dụ tương tự như các biểu thức ở câu a.\nLời giải:\na.\n(2 x 6) x 4 = 12 x 4 = 48\n(8 x 5) x 2 = 40 x 2 = 80\n2 x (6 x 4) = 2 x 24 = 48\n8 x (5 x 2) = 8 x 10 = 80\nb. Giá trị của các biểu thức trong từng cột bằng nhau.\nc. Ví dụ:\n5 x (3 x 2) = 3 x 6 = 30\n(5 x 3) x 2 = 15 x 2 = 30\nBài tập 4. Trang 95 sgk toán 3 tập 1\nTrong bình xăng của một ô tô đang có 40l xăng. Đi từ nhà đến bãi biển, ô tô cần dùng hết 15l xăng. Đi từ bãi biển về quê, ô tô cần dùng hết 5l xăng.\nTrả lời các câu hỏi:\na. Ô tô đi từ nhà đến bãi biển rồi từ nhà đến bãi biển rồi từ bãi biển về quê thì dùng hết bao nhiêu lít xăng?\nb. Nếu đi theo lộ trình trên thì khi về đến quê trong bình xăng của ô tô còn lại bao nhiêu lít xăng?\nLời giải:\na.\nSố lít xăng ô tô đi từ nhà đến bãi biển rồi từ bãi biển về quê dùng hết là:\n15 + 5 = 20 (lít)\nb.\nSố lít xăng còn lại nếu ô tô đi theo lộ trình trên thì khi về đến quê là:\n40 - 20 = 20 (lít)\nBài tập 5. Trang 96 sgk toán 3 tập 1\na. Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nNhung hái được 60 quả dâu tây, Xuân hái được 36 quả dâu tây. Hai bạn xếp đều tất cả số dâu tây đó vào 3 hộp. Số quả dâu tây trong mỗi hộp là:\nA. (60 + 36) : 3 = 32 (quả).\nB. 60 + 36 : 3 = 72 (quả).\nb. Người ta xếp 800 hộp sữa thành các dây, mỗi dây 4 hộp. Sau đó, xếp các dây sữa vào các thùng, mỗi thùng 5 dây sữa. Hỏi người ta xếp được bao nhiêu thùng sữa?\nLời giải:\na. Câu trả lời đúng là A. (60 + 36) : 3 = 32 (quả).\nb.\nNgười ta xếp được số thùng sữa là:\n800 : 4 : 5 = 40 (thùng sữa)\nĐáp số: 40 thùng sữa.\nBài tập 6. Trang 96 sgk toán 3 tập 1\nTheo em, bạn nào tính đúng?\nLời giải:\nTheo em, bạn Nam tính đúng. Cùng giá trị của một biểu thức, các bạn tính theo các bước khác nhau nên kết quả khác nhau."]}, {"id": "679d65da0133cbd7c43ce472df54478c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-mi-li-lit.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Mi-li-lít", "contents": ["Bài tập 1. Trang 97 sgk toán 3 tập 1\nMỗi bình sau đang chứa bao nhiêu mi-li-lít nước?\nLời giải:\nA. 400ml B. 150ml C. 950ml\nBài tập 2. Trang 98 sgk toán 3 tập 1\na. Đọc số đo ghi trên các đồ vật sau với đơn vị là mi-li-lít:\nb. Sắp xếp các số đo nói trên theo thứ tự từ bé đến lớn.\nLời giải:\na.\nb.\nBài tập 3. Trang 98 sgk toán 3 tập 1\na. Tính\nb. >; <; =\nLời giải:\na.\nb.\nBài tập 4. Trang 98 sgk toán 3 tập 1\nƯớc lượng rồi chọn số đo thích hợp với mỗi đồ vật sau\nLời giải:\nBài tập 5. Trang 98 sgk toán 3 tập 1\nKể tên những đồ vật trong thực tế dùng để đo với đơn vị mi-li-lít.\nLời giải:\nVí dụ: Cốc đong, thìa đong, bơm kim tiêm, bình nước, chai, lọ,..."]}, {"id": "dc7f5e030a5472ebf9e3de347f4d2eb4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-lam-quen-voi-bieu-thuc-so.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Làm quen với biểu thức số", "contents": ["Bài tập 1. Trang 87 sgk toán 3 tập 1\nĐọc các biểu thức sau (theo mẫu):\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 88 sgk toán 3 tập 1\nChọn cách đọc tương ứng với mỗi biểu thức:\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 88 sgk toán 3 tập 1\nHãy lập các biểu thức:\na. Hiệu của 21 trừ đi 3\nb. Thương của 21 chia cho 3\nc. Tổng của ba số 23, 15 và 40\nd. Tích của ba số 5, 2 và 7\nLời giải:\nNội dung\nBiểu thức\na. Hiệu của 21 trừ đi 3\n21 - 3\nb. Thương của 21 chia cho 3\n21 : 3\nc. Tổng của ba số 23, 15 và 40\n23 + 15 + 40\nd. Tích của ba số 5, 2 và 7\n5 x 2 x 7\nBài tập 4. Trang 88 sgk toán 3 tập 1\nDựa vào hình vẽ trên, nêu ý nghĩa của mỗi biểu thức sau:\na. 8 + 9 b. 8 + 6 c. 8 + 9 + 6\nLời giải:\na. Tổng số cá trong bình A và bình B\nb. Tổng số cá trong bình A và bình C\nc. Tổng số cá ở cả 3 bình A, B, C"]}, {"id": "c099dead5d0bcee7001387afa40e5b3d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc-so.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Tính giá trị của biểu thức số", "contents": ["Bài tập 1. Trang 90 sgk toán 3 tập 1\nTính giá trị của mỗi biểu thức sau:\nLời giải:\na. 261 + 414 = 675 b. 595 - 17=578 c. 286 : 2 = 143\nd. 310 x 3 =930 e. 265 - 82 + 10= 193 g. 21 x 4 : 2 = 42\nBài tập 2. Trang 90 sgk toán 3 tập 1\nChọn giá trị đúng với mỗi biểu thức sau:\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 90 sgk toán 3 tập 1\nChọn dấu (+; -) thích hợp:\nLời giải:\n"]}, {"id": "dbfa961f5e0162514b483887b637d4a8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc-so-tiep-theo.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Tính giá trị của biểu thức số (tiếp theo)", "contents": ["Bài tập 1. Trang 91 sgk toán 3 tập 1\nLời giải:\na. 7 + 43 x 2 = 93 b. 8 + 15 : 3 = 13\nc. 312 x 2 - 5 = 619 d. 900 : 3 - 20 = 280\nBài tập 2. Trang 92 sgk toán 3 tập 1\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 92 sgk toán 3 tập 1\nLời giải:\nBiểu thức\nĐúng/Sai\nSửa\na. 50 + 50 x 8 = 100 x 8 = 800\nSai\n50 + 50 x 8 = 50 + 400 = 450\nb. 60 – 7 x 4 = 60 – 28 = 32\nĐúng\nc. 13 x 2 – 25 = 26 – 25 = 1\nĐúng\nd. 300 – 100 : 5 = 200 : 5 = 40\nSai\n300 – 100 : 5 = 300 - 20 = 280\nBài tập 4. Trang 92 sgk toán 3 tập 1\nMỗi bao thóc cân nặng 20 kg, mỗi bao ngô cân nặng 30 kg. Hỏi 4 bao thóc và 1 bao ngô cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nLời giải:\n4 bao thóc và 1 bao ngô cân nặng số ki-lô-gam là:\n4 x 20 + 1 x 30 = 80 + 30 = 110 (kg)\nĐáp số: 110 kg.\nBài tập 5. Trang 92 sgk toán 3 tập 1\nViết các biểu thức sau rồi tính giá trị của mỗi biểu thức:\na. 87 trừ đi 7 rồi cộng với 40.\nb. 7 nhân với 6 rồi trừ đi 2.\nLời giải:\na. 87 - 7 + 40 = 80 + 40 = 120\nb. 7 x 6 - 2 = 42 - 2 = 40"]}, {"id": "adce59538fe512fc8129a47c240b7c2f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-chia-cho-so-co-mot-chu-so.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Chia cho số có một chữ số", "contents": ["Bài tập 1. Trang 78 sgk toán 3 tập 1\nTính\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 78 sgk toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 78 sgk toán 3 tập 1\nCó 84 quả cà chua xếp đều vào 4 rổ. Hỏi mỗi rổ có bao nhiêu quả cà chua?\nLời giải:\nMỗi rổ có số quả cà chua là:\n84 : 4 = 21 (quả)\nĐáp số: 21 quả cà chua."]}, {"id": "829c432aefad74d0c84ec31d15a76e41", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc-so-tiep-theo.html-0", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Tính giá trị của biểu thức số (tiếp theo)", "contents": ["Bài tập 1. Trang 94 sgk toán 3 tập 1\nTính\na. (37 - 18) + 17 b. 56 - (35 - 16)\nc. (6 + 5) x 8 d. 36 : (62 - 56)\nLời giải:\na. (37 - 18) + 17 = 19 + 17 = 36 b. 56 - (35 - 16) = 56 - 19 = 37\nc. (6 + 5) x 8= 11 x 8 = 88 d. 36 : (62 - 56) = 36 : 6 = 6\nBài tập 2. Trang 94 sgk toán 3 tập 1\nChọn chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nCho biểu thức 58 : (45 - 38) x 2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức đó là:\nA. Nhân, chia, trừ\nB. Trừ, chia, nhân\nC. Trừ, nhân, chia\nD. Chia, trừ, nhân\nLời giải:\nĐáp án B. Trừ, chia, nhân.\nBài tập 3. Trang 94 sgk toán 3 tập 1\nMột đoàn có 54 học sinh đi học tập trải nghiệm di chuyển bằng 2 xe ô tô nhỏ và 1 xe ô tô to. Biết rằng mỗi xe ô tô nhỏ chở 7 học sinh, số học sinh còn lại đi xe ô tô to.\na. Nêu biểu thức tính số học sinh đi xe ô tô to.\nb. Có bao nhiêu học sinh đi xe ô tô to?\nLời giải:\na. Biểu thức tính số học sinh đi xe ô tô to là: 54 - (7 x 2)\nb.\nSố học sinh đi xe ô tô to là:\n54 - (7 x 2) = 54 - 14 = 40 (học sinh)\nĐáp số: 40 học sinh.\nBài tập 4. Trang 94 sgk toán 3 tập 1\nChọn dấu (+; -; x; :) hoặc dấu ngoặc () vào vị trí thích hợp để biểu thức có giá trị đúng.\nLời giải:\n"]}, {"id": "b9951a0113e3b356e629bb6635b25375", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-giai-bai-toan-co-den-hai-buoc-tinh.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Giải bài toán có đến hai bước tính", "contents": ["Bài tập 1. Trang 85 sgk toán 3 tập 1\nBể thứ nhất có 5 con cá ngựa, bể thứ hai có nhiều hơn bể thứ nhất 3 con. Hỏi cả hai bể có bao nhiêu con cá ngựa?\nLời giải:\nBể thứ hai có số cá ngựa là:\n5 + 3 = 8 (con)\nCả hai bể có số con cá ngựa là:\n5 + 8 = 13 (con)\nĐáp số: 13 con cá ngựa.\nBài tập 2. Trang 85 sgk toán 3 tập 1\nAnh sưu tập được 35 vỏ ốc, em sưu tập được ít hơn anh 16 vỏ ốc. Hỏi cả hai anh em sưu tập được bao nhiêu vỏ ốc?\nLời giải:\nEm sưu tập được số vỏ ốc là:\n35 - 16 = 19 (vỏ ốc)\nCả hai anh en sưu tập được số vỏ ốc là:\n35 + 19 = 54 (vỏ ốc)\nĐáp số: 54 vỏ ốc\nBài tập 3. Trang 85 sgk toán 3 tập 1\nChum thứ nhất đựng 100 lit tương. Chum thứ hai đựng ít hơn chum thứ nhất 18 lít tương. Hỏi cả hai chum đựng bao nhiêu lít tương?\nLời giải:\nChum thứ hai đựng được số lít tương là:\n100 - 18 = 82 (lít)\nCả hai chum đựng được số lít tương là:\n100 + 82 = 182 (lít)\nĐáp số: 82 lít tương.\nBài tập 4. Trang 85 sgk toán 3 tập 1\nGiải các bài toán sau (theo mẫu):\na. Xe ô tô nhỏ chở được 7 người, xe ô tô to chở được số người gấp 5 lần xe ô tô nhỏ. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu người?\nb. Nhà Thịnh nuôi 9 con vịt, số gà gấp 6 lớn số vịt. Hỏi nhà Thịnh nuôi tất cả bao nhiêu con gà và con vịt?\nLời giải:\na.\nXe ôtô to chở được số người là:\n7 x 5 = 35 (người)\nCả hai xe chở được số người là:\n7 + 35 = 42 (người)\nĐáp số: 42 người\nb.\nNhà Thịnh nuôi số con gà là:\n9 x 6 = 54 (con gà)\nNhà Thịnh nuôi được tất cả số gà và vịt là:\n9 + 54 = 63 (con)\nĐáp số: 63 con vịt và gà.\nBài tập 5. Trang 86 sgk toán 3 tập 1\nHai lớp 3A và 3B cùng tham gia trò chơi kéo co, lớp 3A có 25 bạn, lớp 3B có 23 bạn. Số bạn tham gia được chia đều thành 4 đội. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu bạn?\nLời giải:\nTổng số HS của hai lớp là:\n25 + 23 = 48 (học sinh)\nMỗi đội có số học sinh là:\n48 : 4 = 12 (học sinh)\nĐáp số: 12 học sinh\nBài tập 6. Trang 86 sgk toán 3 tập 1\nMột đoàn tàu chạy tuyến Hà Nội – Lào Cai, đến ga Yên Bái có 58 khách xuống tàu và 27 khách lên tàu. Tàu tiếp tục chạy về ga Lào Cai, lúc này có tất cả 91 khách trên tàu. Hỏi trước khi tàu dừng tại ga Yên Bái, trên tàu có bao nhiêu hành khách?\nLời giải:\nSố hành khách trên tàu trước khi đến ga Lào Cai là:\n91 - 27 = 64 (hành khách)\nSố hành khách trên tàu trước khi dừng tại ga Yên Bái là:\n64 + 58 = 122 (hành khách)\nĐáp số: 122 hành khách."]}, {"id": "9f5b2a69bdb4497065adb4a99d0bb07e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-luyen-tap-chung-trang-80.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Luyện tập chung trang 80", "contents": ["Bài tập 1. Trang 80 sgk toán 3 tập 1\nLời giải:\na.\nb.\nBài tập 2. Trang 80 sgk toán 3 tập 1\nChọn kết quả đúng với mỗi phép tính\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 81 sgk toán 3 tập 1\nTheo em, bạn nào tính đúng?\nLời giải:\nTheo em bạn Hoài tính đúng.\nBài tập 4. Trang 81 sgk toán 3 tập 1\nChú Lộc chia 800g cá cơm thành 2 phần bằng nhau. Hỏi mỗi phần có bao nhiêu gam cá cơm?\nLời giải:\nMỗi phần có số gam cá cơm là:\n800 : 2 = 400 (g)\nĐáp số: 400 gam cá cơm."]}, {"id": "759deb949139a038d2ab16dad36a5383", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-luyen-tap-trang-79.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Luyện tập trang 79", "contents": ["Bài tập 1. Trang 79 sgk toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 79 sgk toán 3 tập 1\nTính (theo mẫu)\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 79 sgk toán 3 tập 1\nTính (theo mẫu)\nLời giải:\na.\nb.\nBài tập 4. Trang 79 sgk toán 3 tập 1\nVũ xếp 44 bức ảnh gia đình vào quyển sưu tập ảnh, biết rằng mỗi trang xếp được 4 ảnh. Hỏi Vũ cần chọn quyển sưu tập ảnh có ít nhất bao nhiêu trang?\nLời giải:\nVũ cần chọn quyển sưu tập ảnh có số trang là:\n44 : 4 = 11 (trang)\nĐáp số: 11 trang."]}, {"id": "e5ec1cb74ae64156381d99dac1206f1c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-so-sanh-so-lon-gap-may-lan-so-be.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: So sánh số lớn gấp mấy lần số bé", "contents": ["Bài tập 1. Trang 82 sgk toán 3 tập 1\nNgăn trên có 6 quyển sách, ngăn dưới có 24 quyển sách. Hỏi số quyển sách ở ngăn dưới gấp mấy lần số quyển sách ở ngăn trên?\nLời giải:\nSố quyển sách ở ngăn dưới gấp số lần quyển sách ở ngăn trên là:\n24 : 6 = 4 (lần)\nĐáp số: 4 lần.\nBài tập 2. Trang 83 sgk toán 3 tập 1\nMột con lợn con nặng 40 kg, một con gà cân nặng 4 kg. Hỏi con lợn con nặng gấp mấy lần con gà?\nLời giải:\nCon lợn con nặng hơn con gà số lần là:\n40 : 4 = 10 (lần)\nĐáp số: 10 lần\nBài tập 3. Trang 82 sgk toán 3 tập 1\nBuổi sáng mẹ làm được 21 chiếc bánh. Buổi chiều mẹ làm được 7 chiếc bánh. Hỏi số bánh mẹ làm được buổi sáng gấp mấy lần số bánh làm được buổi chiều?\nLời giải:\nSố bánh mẹ làm buổi sáng gấp số bánh làm được buổi chiều là:\n21 : 7 = 3 (lần)\nĐáp số: 3 lần\nBài tập 4. Trang 83 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 5. Trang 83 sgk toán 3 tập 1\nQuan sát sơ đồ sau rồi trả lời các câu hỏi:\na. Quãng đường từ nhà Dung đến nhà ông bà ngoại dài gấp mấy lần quãng đường từ nhà Dung đến nhà ông bà nội?\nb. Quãng đường từ nhà ông bà ngoại đến nhà ông bà nội dài bao nhiêu km?\nLời giải:\na. Quãng đường từ nhà Dung đến nhà ông bà ngoại dài hơn quãng đường từ nhà Dung đến nhà ông bà nội số lần là:\n27 : 3 = 9 (lần)\nb. Quãng đường từ nhà ông bà ngoại đến nhà ông bà nội dài số km là:\n27 + 9 = 36 (km)\nĐáp số:\na. 9 lần\nb. 36 km"]}, {"id": "0dc3fe16f75b289c001f8ba8c3232505", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-phep-chia-het-phep-chia-co-du.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Phép chia hết. Phép chia có dư", "contents": ["Bài tập 1. Trang 74 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 74 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\n4 : 4 = 1 8 : 4 = 2\n5 : 4 = 1 (dư 1) 9 : 4 = 2 (dư 1)\n6 : 4 = 1 (dư 2) 10 : 4 = 2 (dư 2) \n7 : 4 = 1 (dư 3) 11: 4 = 2 (dư 3)\nBài tập 3. Trang 74 sgk toán 3 tập 1\nCó 14 hành khách cần sang sông, mỗi chuyến thuyền chở được nhiều nhất 4 hành khách (không kể người chèo thuyền). Theo em cần ít nhất mấy chuyến thuyền để chở hết số khách đó?\nLời giải:\nMỗi thuyền chở được nhiều nhất số hành khách (không kể người chèo thuyền) là:\n4 - 1 = 3 (người)\nTa có: 14 : 3 = 4 (dư 2)\nVậy cần có 4 chuyến thuyền và thêm 1 chuyến để chở 2 hành khách còn dư.\n4 + 1 = 5 (chuyến)\nĐáp số: 5 chuyến"]}, {"id": "e65f09f58ff8803171f32c2cd3f2da8d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-chia-so-tron-chuc-tron-tram-cho-so-co-mot-chu-so.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Chia số tròn chục, tròn trăm cho số có một chữ số", "contents": ["Bài tập 1. Trang 76 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\nLời giải:\na. 60 : 2 = 30 70 : 7 = 10 40 : 2 = 20 90 : 3 = 30\nb.\n800 : 4\n8 trăm : 4 = 2 trăm\nVậy 800 : 4 = 200\n400 : 2\n4 trăm : 2 = 2 trăm\nVậy 400 : 2 = 200\n500 : 5\n5 trăm : 5 = 1 trăm\nVậy 500 : 5 = 100\nBài tập 2. Trang 76 sgk toán 3 tập 1\nQuan sát tranh, nêu phép tính thích hợp\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 76 sgk toán 3 tập 1\nBác Sáng thu hoạch được 80 quả bí ngô, bác chia đều vào 4 chuyến xe để chở hết số bí ngô về nhà. Hỏi mỗi chuyến xe chở được bao nhiêu quả bí ngô?\nLời giải:\nMỗi chuyến xe bác chở được số bí ngô là:\n80 : 4 = 20 (quả)\nĐáp số: 20 quả bí ngô."]}, {"id": "c06b94309984c2622965df93b5fdec97", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-luyen-tap-trang-72.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Luyện tập trang 72", "contents": ["Bài tập 1. Trang 72 sgk toán 3 tập 1\nTính\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 72 sgk toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 72 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm (theo mẫu)\nLời giải:\n200 x 4 =?\n2 trăm x 4 = 8 trăm\nVậy 200 x 4 = 800.\n300 x 3 =?\n3 trăm x 3 = 9 trăm\nVậy 300 x 3 = 900.\n100 x 8 =?\n1 trăm x 8 = 8 trăm\nVậy 100 x 8 = 800.\n400 x 2 =?\n4 trăm x 2 = 8 trăm\nVậy 400 x 2 = 800.\nBài tập 4. Trang 72 sgk toán 3 tập 1\nQuãng đường vòng quanh một sân tập thể dục dài 320m, Đức đã chạy 3 vòng. Hỏi Đức đã chạy được bao nhiêu m?\nLời giải:\nĐức đã chạy được số mét là:\n320 x 3 = 960 (m)\nĐáp số 960 m."]}, {"id": "83d3b0ddef1d12d02e575fa0fb285030", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-nhan-voi-so-co-mot-chu-so-khong-nho.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Nhân với số có một chữ số (không nhớ)", "contents": ["Bài tập 1. Trang 70 sgk toán 3 tập 1\nTính\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 71 sgk toán 3 tập 1\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 71 sgk toán 3 tập 1\nTrong phòng có 3 hàng ghế, mỗi hàng ghế có 13 ghế ngồi. Hỏi trong phòng đó có tất cả bao nhiêu người ngồi?\nLời giải:\nTrong phòng đó có tất cả số người ngồi là:\n3 x 13 = 39 (người ngồi)\nĐáp số: 39 người ngồi ghế."]}, {"id": "150eac64d7351c07637155d023bc2a84", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-nhan-so-tron-chuc-voi-so-co-mot-chu-so.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Nhân số tròn chục với số có một chữ số", "contents": ["Bài tập 1. Trang 68 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 69 sgk toán 3 tập 1\nQuan sát tranh, nêu phép nhân thích hợp\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 69 sgk toán 3 tập 1\nMột sọt có 20 kg khoai lang. Hỏi 5 sọt có bao nhiêu kg khoai lang?\nLời giải:\n5 sọt có số kg khoai lang là:\n20 x 5 = 100 (kg)\nĐáp số: 100 kg khoai lang."]}, {"id": "63111c0549b74e7ad15733981468a9d8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-em-vui-hoc-toan.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Em vui học toán", "contents": ["Bài tập 1. Trang 65 sgk toán 3 tập 1\na. Thảo luận nhóm để thiết kế một công cụ để nhân, chia thú vị.\nb. Thiết kế một lời nhắn để nhắc các bạn chú ý khi thực hiện nhân chia với số 0, số 1.\nLời giải:\na.\nb.\nBài tập 2. Trang 65 sgk toán 3 tập 1\nGóc sáng tạo: Một phần mấy của tôi.\nLời giải:\nHS tự thực hiện.\nBài tập 3. Trang 66 sgk toán 3 tập 1\nChuẩn bị một tờ giấy có kẻ ô vuông. Oẳn tù tì để chọn ra người chơi trước.\nGieo quân xúc xác và dọc số chấm xuất hiện.\nĐánh dấu số ô vuông là kết quả của phép nhân có một thừa số là số chấm vừa xuất hiện với một số nào đó 1 dén 9).\nSau một số lượt chơi, ai chọn được các ô vuông mà phủ kín tờ giấyhơn thì thắng cuộc.\nLời giải:\nHS tự thực hiện.\nBài tập 4. Trang 66 sgk toán 3 tập 1\nThực hành: Đo chiều cao và ghi số đo chiều cao của các bạn trong nhóm em vào bảng (theo mẫu)\nLời giải:\nBạn A: 128 cm viết là 1m 28 cm\nBạn B: 140cm viết là 1m 40 cm"]}, {"id": "42c6aafbd90bdd73d7fa3010e222053a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Em ôn lại những gì đã học", "contents": ["Bài tập 1. Trang 63 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\nLời giải:\n2 x 6 = 12\n7 x 4 = 28\n9 x 3 = 27\n8 x 5 = 40\n6 x 2 = 12\n4 x 7 = 28\n3 x 9 = 27\n5 x 8 = 40\n12 : 2 = 6\n28 : 7 = 4\n27 : 9 = 3\n40 : 8 = 5\n12 : 6 = 2\n28 : 4 = 7\n27 : 3 = 9\n40 : 5 = 8\nBài tập 2. Trang 63 sgk toán 3 tập 1\nChọn thẻ tương ứng với phần đã tô màu trong mỗi hình sau:\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 63 sgk toán 3 tập 1\nChọn dấu (+, -, x , :) thích hợp:\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 64 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 5. Trang 64 sgk toán 3 tập 1\nChú Nam vắt được 5 xô sữa bò, mỗi xô có 8 lít sữa. Hỏi chú Nam vắt được tất cả bao nhiêu lít sữa bò?\nLời giải:\nChú Nam vắt được tất cả số lít sữa bò là:\n5 x 8 = 40 (lít)\nĐáp số: 40 lít sữa bò.\nBài tập 6. Trang 64 sgk toán 3 tập 1\nƯớc lượng rồi nêu cân nặng phù hợp với mỗi trường hợp sau:\nLời giải:\n"]}, {"id": "a14789df274dfc10175b941450609794", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-mot-phan-hai-mot-phan-tu.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Một phần hai. Một phần tư", "contents": ["Bài tập 1. Trang 57 sgk toán 3 tập 1\nNói (theo mẫu)\nLời giải:\na.\nĐã tô màu vào một phần hai hình tròn.\nĐã tô màu vào một phần hai hình chữ nhật.\nĐã tô màu vào một phần hai hình vuông.\nb.\nĐã tô màu vào một phần tư hình B.\nĐã tô màu vào một phần tư hình C.\nĐã tô màu vào một phần tư hình D.\nBài tập 2. Trang 57 sgk toán 3 tập 1\nLời giải:\na. Đã tô màu $\\frac{1}{2}$ vào hình 1\nb. Đã tô màu $\\frac{1}{4}$ hình 1.\nBài tập 3. Trang 58 sgk toán 3 tập 1\na. Thực hành: Gấp hình để tạo thành $\\frac{1}{2}$\n- Gấp đôi một tờ giấy rồi trải tờ giấy ra\n- Tô màu vào $\\frac{1}{2}$ tờ giấy.\nb. Thực hành: Gấp hình để tạo thành $\\frac{1}{4}$\n- Gấp đòi một tờ giấy tối lại gấp đôi tiếp,\n- Vuốt thẳng góc tối trải tờ giấy ra.\n- Tô màu vào $\\frac{1}{4}$ tờ giấy.\nLời giải:\na.\nb.\nBài tập 4. Trang 58 sgk toán 3 tập 1\nTrang muốn ăn $\\frac{1}{2}$ chiếc bánh, Nguyên muốn ăn $\\frac{1}{4}$ chiếc bánh. Em hãy chỉ giúp hai bạnphần bánh thích hợp ở hình bên.\nLời giải:\n"]}, {"id": "f0552ac21fb4ae851bdcafb63fb13801", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-mot-phan-ba-mot-phan-nam-mot-phan-sau.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Một phần ba. Một phần năm. Một phần sáu", "contents": ["Bài tập 1. Trang 58 sgk toán 3 tập 1\nĐã tô màu $\\frac{1}{3}$ hình nào?\nLời giải:\nĐã tô màu $\\frac{1}{3}$ hình 2 và hình 4.\nBài tập 2. Trang 59 sgk toán 3 tập 1\na. Đã tô màu $\\frac{1}{5}$ hình nào?\nb. Đã tô màu $\\frac{1}{6}$ hình nào?\nLời giải:\na. Đã tô màu$\\frac{1}{5}$ những hình: 1,2,4\nb. Đã tô màu $\\frac{1}{6}$ hình 1 và hình 2.\nBài tập 3. Trang 59 sgk toán 3 tập 1\nThực hành: Gấp hình để tạo thành $\\frac{1}{3}$; $\\frac{1}{5}$; $\\frac{1}{6}$\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 59 sgk toán 3 tập 1\nTuấn đã ăn $\\frac{1}{3}$chiếc bánh, Khang đã ăn $\\frac{1}{5}$chiếc bánh, Minh đã ăn $\\frac{1}{6}$chiếc bánh. Theo em, mỗi bạn đó đã ăn phần bánh của chiếc bánh nào dưới đây.\nLời giải:\nBạn Tuấn đã ăn phần bánh của chiếc bánh A.\nBạn Khang đã ăn phần bánh của chiếc bánh C\nBạn Minh đã ăn phần bánh của chiếc bánh B."]}, {"id": "3a59a3734a5fad78d865139a07838f6e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-bang-chia-9.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Bảng chia 9", "contents": ["Bài tập 1. Trang 50 sgk toán 3 tập 1\na. Tính nhẩm\nb. Tính\nLời giải:\na.\nb.\n9dm : 9 = 1dm 90kg : 9 = 10kg 63l: 9 = 7l\nBài tập 2. Trang 50 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 51 sgk toán 3 tập 1\nChọn 2 thẻ số bất kì trong các thẻ ghi số từ 1 đến 9. Nêu phép nhân, phép chia có thành phần hoặc kết quả ghi trên thẻ đó.\nLời giải:\n9 x 3 = 27 27 : 9 = 3\n3 x 9 = 27 27 : 3 = 9\n9 x 5 = 45 45 : 9 = 5\n5 x 9 = 45 45 : 5 = 9\n8 x 9 = 72 72 : 9 = 8\n9 x 8 = 72 72 : 8 = 9\nBài tập 4. Trang 51 sgk toán 3 tập 1\nQuan sát tranh, nêu các phép tính thích hợp\nLời giải:\nBài tập 5. Trang 51 sgk toán 3 tập 1\nSau khi chế biến 81 kg nhãn tươi thành long nhãn, cô Yến thu được số ki-lô-gam long nhãn giảm đi 9 lần so với số ki-lô-gam nhãn tươi. Hỏi cô Yến đã thu được bao nhiều ki-lô-gam long nhãn?\nLời giải:\nCô Yến đã thu được số long nhãn là:\n81 : 9 = 9 (kg)\nĐáp số: 9 kg."]}, {"id": "33dc897d65d0859a726c1e93d919f3ee", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-luyen-tap-tiep-theo-trang-54.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Luyện tập (tiếp theo) trang 54", "contents": ["Bài tập 1. Trang 54 sgk toán 3 tập 1\nChọn hai thẻ số rồi lập các phép nhân, phép chia (theo mẫu)\nLời giải:\n5 x 6 = 30 6x 5 = 30\n30 : 6 = 5 30 : 5 = 6\n4 x 7 = 28 7 x 4 = 28\n28 : 4 = 7 28 : 7 = 4\n2 x 9 = 18 9 x 2 = 18\n18 : 2 = 9 18 : 9 = 2\nBài tập 2. Trang 54 sgk toán 3 tập 1\na. Sử dụng bảng chia (theo hướng dẫn):\nVí dụ: Tìm kết quả của phép chia 12 : 4 =?\nBước 1: Từ số 4 ở cột 1 theo chiều mũi tên dóng sang phải đến số12.\nBước 2: Từ số 12 dóng theo chiều mũi tên lên hàng 1 gặp số 3. Ta có: 12 : 4 = 3.\nThực hiện tương tự tìm kết quả của phép chia 12 : 3 =?\nb. Sử dụng bảng chia để tìm kết quả các phép tính sau:\nLời giải:\na.\nBước 1: Từ số 3 ở hàng 1 theo chiều mũi tên dóng xuống đến số 12.\nBước 2: Từ số 12 dóng theo chiều mũi tên sang trái đến cột 1 gặp số 4. Ta có: 12 : 3 = 4.\nTìm kết quả của phép chia 30: 6 =?\nBước 1: Từ số 6 ở cột 1 theo chiều mũi tên dóng sang phải đến số30.\nBước 2: Từ số 30 dóng theo chiều mũi tên lên hàng 1 gặp số 5. Ta có: 30 : 6 = 5.\nb.\n21 : 7 = 3\n36 : 9 = 4\n45 : 5 = 9\n40 : 8 = 5\n24 : 6 = 4\n28 : 4 = 7\nBài tập 3. Trang 55 sgk toán 3 tập 1\nSử dụng bảng chia để kiểm tra kết quả các phép tính sau, nếu sai thì sửa lại cho đúng.\nLời giải:\nPhép tính\nĐúng/Sai\nSửa\n18 : 2 = 9\nĐúng\n72 : 9 = 8\nĐúng\n14 : 7 = 7\nSai\n14 : 7 = 2\n32 : 4 = 8\nĐúng\n54 : 8 = 6\nSai\n54 : 9 = 6\n30 : 6 = 5\nĐúng\n27 : 3 = 7\nSai\n27 : 3 = 9\nBài tập 4. Trang 55 sgk toán 3 tập 1\nTrò chơi: Đố bạn sử dụng bảng chia để tìm kết quả các phép chia.\nLời giải:\n15 : 3 = 5\n15 : 5 = 3\n25 : 5 = 5\n42 : 6 = 7,..."]}, {"id": "9c0ad92b45263bdcb074ff98b16007d9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-luyen-tap-trang-52.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Luyện tập trang 52", "contents": ["Bài tập 1. Trang 52 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\nLời giải:\n3 : 3 =1\n12 : 3 = 4\n72 : 9 = 8\n8 : 4 = 2\n5 : 5 = 1\n48 : 6 = 8\n14 : 7 = 2\n7 : 7 = 1\n8 : 8 = 1\nNhững phép chia có kết quả bằng 1 là:\n3 : 3; 5: 5; 7:7; 8 : 8\n=> Số nào chia cho chính nó đều bằng 1.\nBài tập 2. Trang 52 sgk toán 3 tập 1\na. Tính nhẩm\n4 : 1 7 : 1 5: 1 1 : 1\nb. Lấy ví dụ tương tự câu a rồi chia sẻ với bạn.\nLời giải:\na.\n4 : 1 = 4 7 : 1 = 7 5: 1 = 5 1 : 1 = 1\nb.\n2 : 1 = 2 8 : 1 = 8 3: 1 = 3\n=> Số nào chia cho 1 cũng bằng chính nó.\nBài tập 3. Trang 53 sgk toán 3 tập 1\na. Đọc nội dung sau và thảo luận với bạn\nb. Tính nhẩm:\n0 : 7 0 : 5 0:10\n0 : 9 0 : 4 0 : 1\nc. Tìm phép tính sai rồi sửa lại cho đúng:\nLời giải:\na. Trong một phép chia, số chia luôn phải khác 0.\nb.\n0 : 7 = 0\n0 : 5 = 0\n0 : 10 = 0\n0 : 9 = 0\n0 : 4 = 0\n0 : 1 = 0\nc.\nPhép tính\nĐúng/Sai\nSửa\n8 : 8 = 1\nĐúng\n8 : 1 = 1\nSai\n8 : 1 = 8\n0 x 2 = 0\nĐúng\n2 : 0 = 0\nSai\n0 : 2 = 0\n3 x 0 = 0\nĐúng\n3 : 0 = 0\nSai\n0 : 3 = 0\nBài tập 4. Trang 53 sgk toán 3 tập 1\nXem tranh rồi nêu tình huống có phép chia:\nLời giải:\nCó 48 bắp ngô, chia mỗi chùm 8 bắp, ta được 48 : 8 = 6 (chùm)\nCó 6 cái giỏ, chia thành 2 hàng, ta được 6 : 2 = 3 (chiếc).\nCó 12 quả bí ngô, chia vào 6 cái giỏ, ta được 12 : 6 = 2 (quả)"]}, {"id": "3e90b141ebafb0e01b750929fdd37384", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-bang-chia-7.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Bảng chia 7", "contents": ["Bài tập 1. Trang 46 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 46 sgk toán 3 tập 1\nTính\nLời giải:\n7 x 2 = 14\n7 x 3 = 21\n7 x 9 = 63\n14 : 7 = 2\n21 : 7 = 3\n63 : 7 = 9\n14 : 2 = 7\n21 : 3 = 7\n63 : 9 = 7\nBài tập 3. Trang 47 sgk toán 3 tập 1\nQuan sát nêu các phép tính thích hợp\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 47 sgk toán 3 tập 1\nTính theo mẫu\nLời giải:\nBài tập 5. Trang 47 sgk toán 3 tập 1\na. Chi Mai đã tham dự một khóa học nấu ăn liên tiếp trong 35 ngày. Hỏi khóa học của chị Mai diễn ra trong mấy tuần lễ? Biết mỗi tuần lễ có 7 ngày.\nb. Kể một tình huống thực tế có sử dụng phép chia trong bảng chia 7.\nLời giải:\na.\nKhoá học của chị Mai diễn ra số tuần lễ là:\n35 : 7 = 5 (tuần)\nĐáp số: 5 tuần lễ.\nb.Lớp 3A có 35 học sinh, cô giáo chia đều cả lớp thành 7 nhóm, mỗi nhóm có 5 học sinh."]}, {"id": "2e661e95649100e6d8c560293eb6b5fd", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-giam-mot-so-di-mot-so-lan.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Giảm một số đi một số lần", "contents": ["Bài tập 1. Trang 45 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 45 sgk toán 3 tập 1\nCho đoạn thẳng AB có độ dài 10cm. Hãy vẽ đoạn thẳng CD có độ dài bằng độ dài đoạn AB giảm đi 5 lần.\nLời giải:\nĐộ dài đoạn thẳng CD là:\n10 : 5 = 2 (cm)\nĐáp số: 2 cm\nBài tập 3. Trang 45 sgk toán 3 tập 1\nNgày hôm trước, một cửa hàng bán được 18 bộ bàn học thông minh. Ngày hôm sau, số bộ bàn học bán được giảm đi 2 lần so với ngày hôm trước. Hỏi ngày hôm sau cửa hàng đó bán được bao nhiêu bộ bàn học thông minh?\nLời giải:\nNgày hôm sau cửa hàng đó bán được số bộ bàn học thông minh là:\n18 : 2 = 9 (bộ)\nĐáp số: 9 bộ bàn học thông minh.\nBài tập 4. Trang 45 sgk toán 3 tập 1\nTrong hội chợ sách, buổi sáng một quầy hàng bán được 30 giỏ quà sách, buổi chiều số giỏ quả sách bán được giảm 3 lần so với buổi sáng. Hỏi buổi chiều quầy hàng đó bán được bao nhiêu giỏ quà sách?\nLời giải:\nBuổi chiều quầy hàng bán được số giỏ quà sách là:\n30 : 3 = 10 (giỏ)\nĐáp số: 10 giỏ quà sách."]}, {"id": "cbc1f9c9f8464c3e69f14149caba2ac9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-bang-chia-8.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Bảng chia 8", "contents": ["Bài tập 1. Trang 48 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 48 sgk toán 3 tập 1\nTính\nLời giải:\n8 x 4 = 32\n8 x 7 = 56\n8 x 6 = 48\n32 : 8 = 4\n56 : 8 = 7\n48 : 8 = 6\n32 : 4 = 8\n56 : 7 = 8\n48 : 6 = 8\nBài tập 3. Trang 49 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 49 sgk toán 3 tập 1\nQuan sát tranh nêu phép chia thích hợp:\nLời giải:\nBài tập 5. Trang 49 sgk toán 3 tập 1\nĐể lau các cửa kính của một toà nhà người ta phải làm trong 40 giờ mới xong. Nếu thay bằng một rô-bốt lau cửa kính thì thời gian giảm đi 8 lần. Hỏi rô-bốt hoàn thành việc lau cửa kính trong bao nhiêu giờ?\nLời giải:\nRobot hoàn thành việc lau cửa kính trong thời gian là:\n40 : 8 = 5 (giờ)\nĐáp số: 5 giờ."]}, {"id": "d0ed4234d2901e4f8301eef255486b42", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-bang-chia-6.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Bảng chia 6", "contents": ["Bài tập 1. Trang 42 sgk toán 3 tập 1\nTính\nLời giải:\na.\n6 x 2 = 12\n6 x 7 = 42\n6 x 9 = 54\n12 : 6 = 2\n42 : 6 = 7\n54 : 6 = 9\n12 : 2 = 6\n42 : 7 = 6\n54 : 9 = 6\nb.\n24g : 6 = 4kg 60cm : 6 = 10cm 36l : 6 = 6l\nBài tập 2. Trang 42 sgk toán 3 tập 1\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 43 sgk toán 3 tập 1\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 43 sgk toán 3 tập 1\nAnh Hưng nuôi 48 con chim bồ câu trong các chuồng, mỗi chuồng có 6 con. Hỏi anh Hưng có bao nhiêu chuồng chim bồ câu?\nLời giải:\nAnh Hưng có số chuồng chim bồ câu là:\n48 : 6 = 8 (chuồng)\nĐáp số: 8 chuồng chim bồ câu.\nBài tập 5. Trang 43 sgk toán 3 tập 1\nKể một tình huống có sử dụng phép chia trong bảng chia 6.\nLời giải:\nCó 24 bông hoa hồng. Cắm vào mỗi bình 6 bông hoa. Cần cắm vào 4 bình hoa.\nVậy ta có phép chia: 24 : 6 = 4 (bông hoa)\nĐáp số: 4 bông hoa."]}, {"id": "c21cc8500f0aa880efa441df132a3d8a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-mot-phan-bay-mot-phan-tam-mot-phan-chin.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Một phần bảy. Một phần tám. Một phần chín", "contents": ["Bài tập 1. Trang 61 sgk toán 3 tập 1\nChọn thẻ tương ứng với phần đã tô màu trong mỗi băng giấy sau:\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 62 sgk toán 3 tập 1\nĐã tô màu $\\frac{1}{9}$hình nào?\nLời giải:\nĐã tô màu $\\frac{1}{9}$ hình A.\nBài tập 3. Trang 62 sgk toán 3 tập 1\nHình nào đã khoanh\nLời giải:\na. Hình B đã khoanh $\\frac{1}{7}$ số cây nấm.\nb. Hình A đã khoanh $\\frac{1}{8}$ số quả cà chua.\nc. Hình A đã khoanh $\\frac{1}{9}$ số hạt dẻ.\nBài tập 4. Trang 62 sgk toán 3 tập 1\nThực hiện các hoạt động sau:\na. Lấy ra 14 hình tròn, chia thành 7 phần bằng nhau.\nb. Chia ra $\\frac{1}{7}$ số hình tròn ở câu a.\nLời giải:\na.\nb.\n"]}, {"id": "35f1bb12683526da7aa7bd71a7faf2d3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-tap-ve-phep-chia-bang-chia-2-bang-chia-5.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Ôn tập về phép chia, bảng chia 2, bảng chia 5", "contents": ["Bài tập 1. Trang 36 sgk toán 3 tập 1\nNêu phép chia thích hợp với mỗi tranh vẽ:\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 36 sgk toán 3 tập 1\nQuan sát tranh, nêu các phép tính thích hợp:\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 36 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 37 sgk toán 3 tập 1\nBài toán: Đoàn tham quan có 15 người được chia thành các nhóm, mỗi nhóm 5 người. Hỏi đoàn tham quan đó đã được chia thành mấy nhóm?\nLời giải:\nĐoàn tham quan đã chia thành số nhóm là:\n15 : 5 = 3 (nhóm)\nĐáp số: 3 nhóm."]}, {"id": "a5610aad9c83a73bd214d46eec30657a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-bang-chia-3.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Bảng chia 3", "contents": ["Bài tập 1. Trang 38 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 38 sgk toán 3 tập 1\nTính\nLời giải:\n3 x 5 = 15\n3 x 6 = 18\n3 x 8 = 24\n15 : 3 = 5\n18 : 3 = 6\n24 : 3 = 8\n15 : 5 = 3\n18 : 6 = 3\n24 : 8 = 3\nBài tập 3. Trang 39 sgk toán 3 tập 1\nChọn kết quả đúng với mỗi phép tính:\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 39 sgk toán 3 tập 1\nNhím con giúp mẹ mang 18 quả táo về nhà. Mỗi chuyến nhím con mang được 3 quả táo. Hỏi nhím con phải đi mấy chuyến để mang hết số táo về nhà?\nLời giải:\nNhím con cần đi số chuyến để mang hết số táo về nàh là:\n18 : 3 = 6 (chuyến)\nĐáp số: 6 chuyến\nBài tập 5. Trang 39 sgk toán 3 tập 1\nKể một tính huống thực tế có sử dụng phép chia trong bảng chia 3.\nLời giải:\nMẹ mua túi cam 15 quả. Mẹ bảo em chia đều vào 3 đĩa. Như vậy mỗi đĩa có 5 quả cam."]}, {"id": "ed049b6256f9fe44252150d6d9d82a6f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-bang-nhan-9.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Bảng nhân 9", "contents": ["Bài tập 1. Trang 29 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 29 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 29 sgk toán 3 tập 1\nNêu phép nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ:\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 29 sgk toán 3 tập 1\nQuay kim trên vòng tròn để chọn một số bất kì. Thực hiện phép nhân 9 với số đó rồi nêu kết quả.\nLời giải:\nKim quay chỉ số 3: Ta có phép nhân 9 x 3 = 27\nKim quay chỉ số 4: Ta có phép nhân9 x 4 = 36\nKim quay chỉ số 8: Ta có phép nhân9 x 8 = 72\nBài tập 5. Trang 29 sgk toán 3 tập 1\na. Mỗi chiếc bánh ngọt được trang trí bởi 9 quả dâu tây. Hỏi để trang trí 10 chiếc bánh như thế cần bao nhiêu quả dâu tây?\nb. Kể một tình huống thực tế sử dụng phép nhân trong bảng nhân 9.\nLời giải:\na.\nĐể trang trí 10 chiếc bánh cần số quả dâu tây là:\n9 x 10 = 90 ( quả)\nĐáp số: 90 quả dâu tây\nb. Bác bán trứng có 9 khay trứng vịt, mỗi khay có 10 quả. Vậy bác có tổng 9 x 10 = 90 quả trứng."]}, {"id": "d215e55bfbf558d8142f53870ad23b47", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-luyen-tap-tiep-theo-trang-32.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Luyện tập (tiếp theo) trang 32", "contents": ["Bài tập 1. Trang 32 sgk toán 3 tập 1\nChọn 2 thẻ số rồi nêu phép nhân thích hợp:\nLời giải:\nChọn thẻ số 4 và 3\n4 x 3 = 12\n3 x 4 = 12\nChọn thẻ số 5 và 6\n5 x 6 = 30\n6 x 5 = 30\nChọn thẻ số 7 và 9\n7 x 9 = 63\n9 x 7 = 63\nChọn thẻ số 6 và 8\n6 x 8 = 48\n8 x 6 = 48\nChọn thẻ số 3 và 6\n3 x 6 = 18\n6 x 3 = 18\nBài tập 2. Trang 32 sgk toán 3 tập 1\nQuan sát bảng nhân và thực hiện các hoạt động sau\na. Sử dụng bảng nhân (theo hướng dẫn):\nVí dụ: Tìm kết quả của phép nhân 3 x 6 = ?\nBước 1: Từ số 3 ở cột 1, theo chiều mũi tên dóng sang phải.\nBước 2: Từ số 6 ở hàng 1, theo chiều mũi tên dồng xuống dưới.\nBước 3: Hai mũi tên gặp nhau ở số 18. Ta có: 3 x 6 = 18.\nb. Sử dụng bảng nhân để tìm kết quả các phép tính sau:\nLời giải:\na.\nTìm kết quả của phép nhân 2 x 4 = ?\nBước 1: Từ số 2 ở cột 1, theo chiều mũi tên dóng sang phải.\nBước 2: Từ số 4 ở hàng 1, theo chiều mũi tên dóng xuống dưới.\nBước 3: Hai mũi tên gặp nhau ở số 8. Ta có: 2 x 4 = 8.\nTìm kết quả của phép nhân 6 x 3 = ?\nBước 1: Từ số 6 ở cột 1, theo chiều mũi tên dóng sang phải.\nBước 2: Từ số 3 ở hàng 1, theo chiều mũi tên dóng xuống dưới.\nBước 3: Hai mũi tên gặp nhau ở số 18. Ta có: 6 x 3 = 18.\nTìm kết quả của phép nhân 10 x 8 = ?\nBước 1: Từ số 10 ở cột 1, theo chiều mũi tên dóng sang phải.\nBước 2: Từ số 8 ở hàng 1, theo chiều mũi tên dóng xuống dưới.\nBước 3: Hai mũi tên gặp nhau ở số 80. Ta có: 10 x 8 = 80.\nTương tự thực hiện các phép tính khác.\nb.\nBài tập 3. Trang 33 sgk toán 3 tập 1\nSử dụng bảng nhân để kiểm tra kết quả các phép tính sau, nếu sau thì sửa lại cho đúng.\nLời giải:\nPhép tính\nĐúng/Sai\nSửa\n6 x 4 = 24\nĐúng\n9 x 7 = 62\nSai\n9 x 7 = 63\n7 x 8 = 56\nĐúng\n5 x 5 = 30\nSai\n5 x 5 = 25\n8 x 4 = 32\nĐúng\n4 x 2 = 9\nSai\n4 x 2 = 8\n3 x 6 = 18\nĐúng\nBài tập 4. Trang 33 sgk toán 3 tập 1\nTrò chơi: Đố bạn sử dụng phép nhân để tìm kết quả các phép nhân?\nLời giải:\nBảng nhân 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9."]}, {"id": "d3ae0a7924c44a9dabb0f1d2aa7407b2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-bang-nhan-8.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Bảng nhân 8", "contents": ["Bài tập 1. Trang 27 sgk toán 3 tập 1\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 27 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 27 sgk toán 3 tập 1\nNêu phép nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ:\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 27 sgk toán 3 tập 1\nVẽ vào bảng con các nhóm chấm tròn thích hợp với phép nhân 8 x2.\nLời giải:\nBài tập 5. Trang 27 sgk toán 3 tập 1\na. Để chuẩn bị cho Lễ kết nạp Đội viên của lớp 3A, các bạn đã sắp xếp 6 hàng ghế, mỗi hàng 8 ghế. Hỏi các bạn đã chuẩn bị tất cả bao nhiêu chiếc ghế?\nb. Kể một tình huống sử dụng phép nhân 8 × 7 trong thực tế.\nLời giải:\na.\nCác bạn đã chuẩn bị tất cả số chiếc ghế là:\n8 x 6 = 48 (chiếc)\nĐáp số: 48 chiếc ghế.\nb. Mẹ mua cho em 7 tập vở, mỗi tập có 8 quyển vở => tất cả em có 7 x 8 = 56 quyển vở."]}, {"id": "cb09ecdf29b3c39a10241b08981f600b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-gam.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Gam", "contents": ["Bài tập 1. Trang 34 sgk toán 3 tập 1\na. Mỗi túi sau cân nặng bao nhiêu gam?\nb. Hãy cho biết túi nào ở câu a cân nặng nhất?\nLời giải:\na.\nTúi tỏi nặng 130g\nTúi chanh nặng 450g\nTúi cà chua nặng 820g\nb. Túi cà chua nặng nhất.\nBài tập 2. Trang 35 sgk toán 3 tập 1\na. Số?\nb. Tính\nLời giải:\na.\nb.\nBài tập 3. Trang 35 sgk toán 3 tập 1\nCó hai quả đu đủ, quả thứ nhất cân nặng 1kg, quả thứ hai nhẹ hơn quả thứ nhất 100g. Hỏi quả đu đủ thứ hai cân nặng bao nhiêu gam?\nLời giải:\nĐổi: 1 kg = 1000g\nQuả đu đủ thứ hai nặng số gam là:\n1000g - 100g = 900 (g)\nĐáp số: Quả đu đủ thứ hai nặng 900 gam.\nBài tập 4. Trang 35 sgk toán 3 tập 1\nChọn đơn vị đo khối lượng (g, kg) điền vào chỗ trống thích hợp:\nLời giải:\nBài tập 5. Trang 35 sgk toán 3 tập 1\nThực hành: Ước lượng cân nặng của một số đồ vật rồi dùng cân nặng để kiểm tra lại.\nLời giải:\nHS tự thực hiện"]}, {"id": "ec9f502e3e762445f7d9868cc72558ab", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-luyen-tap-trang-30.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Luyện tập trang 30", "contents": ["Bài tập 1. Trang 30 sgk toán 3 tập 1\na. Tính nhẩm\nb. Nêu hai phép nhân thích hợp với mỗi hình vẽ sau:\nLời giải:\na.\nb.\nBài tập 2. Trang 30 sgk toán 3 tập 1\na. Tính nhẩm\nb. Lấy ví dụ tương tự câu a rồi chia sẻ với bạn.\nLời giải:\na.\nb. Ví dụ tương tự\n2 x 1= 2\n5 x 1 = 5\n1 x 2 = 2\n1 x 5 = 5\nBài tập 3. Trang 31 sgk toán 3 tập 1\na. Đọc nội dung sau và thảo luận với bạn:\nb. Tính nhẩm\nLời giải:\na. Bất kì số nào nhân với 0 đều bằng 0.\nb.\nBài tập 4. Trang 31 sgk toán 3 tập 1\nXem tranh rồi nêu một tình huống có phép nhân:\nLời giải:\nCó 6 cặp khỉ đang đạp xe cùng nhau. Hỏi có tất cả bao nhiêu con khỉ?\n2 x 6 = 12 (con)\nCó 3 đàn thiên nga, mỗi đàn có 4 con. Hỏi trên hồ có tất cả bao nhiêu con thiên nga?\n3 x 4 = 12 (con)\nCó 2 bầy sóc đang vui chơi, mỗi bầy có 6 con sóc. Hỏi có tất cả bao nhiêu con sóc?\n2 x 6 =12 (con)\nCó hai bạn sóc, mỗi chú có 7 hạt dẻ. Hỏi cả hai bạn sóc có bao nhiêu hạt dẻ?\n7 x 2 = 14 (hạt dẻ)\nCó 2 khóm hoa trên bờ, mỗi khóm có 8 bông hoa. Hỏi tất cả bao nhiêu bông hoa?\n8 x 2 = 16 (bông hoa)"]}, {"id": "f6d71221341ba97e95b854ac54606768", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-bang-chia-4.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Bảng chia 4", "contents": ["Bài tập 1. Trang 40 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 40 sgk toán 3 tập 1\nTính\nLời giải:\na.\n4 x 5 = 20\n4 x 6 = 24\n4 x 9 = 36\n20 : 4 = 5\n24 : 4 = 6\n36 : 4 = 9\n20 : 5 = 4\n24 : 6 = 4\n36 : 9 = 4\nb.\n12 kg : 4 = 3kg 28mm : 4 = 7mm 40l : 4 = 10l\nBài tập 3. Trang 41 sgk toán 3 tập 1\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 40 sgk toán 3 tập 1\nBác sĩ đưa cho Nam lọ thuốc 20 viên và dặn Nam mỗi ngày uống 4 viên. Hỏi Nam cần uống hết lọ thuốc đó trong mấy ngày?\nLời giải:\nNam cần uống hết lọ thuốc trong số ngày là:\n20 : 4 = 5 (ngày)\nĐáp số: 5 ngày."]}, {"id": "35af5f2e7cec0b1315c34d14a7887e17", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-bang-nhan-3.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Bảng nhân 3", "contents": ["Bài tập 1. Trang 17 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm:\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 17 sgk toán 3 tập 1\nTính:\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 17 sgk toán 3 tập 1\nNêu phép nhân thích hợp với mỗi tranh:\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 17 sgk toán 3 tập 1\na. Hãy đếm thêm 3\nb. Xếp các chấm tròn theo mỗi phép nhân\n3 x 5\n3 x 6\n3 x 7\nLời giải:\na.\nb. HS tự sắp xếp.\nBài tập 5. Trang 17 sgk toán 3 tập 1\na. Mỗi khay có 3 chiếc bánh bao. Hỏi 6 khay như thế có tất cả bao nhiêu chiếc bánh bao?\nb. Kể một tình huống sử dụng phép nhân 3 x 7 trong thực tế.\nLời giải:\na.\n6 khay như thế có tất cả số bánh bao là:\n3 x 6 = 18 (chiếc)\nĐáp số: 18 chiếc bánh bao.\nb. Đếm khay trứng, đếm số bàn ghế trong lớp,..."]}, {"id": "d4f08a652c201c2c2cd89ed731eccfba", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-bang-nhan-6.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Bảng nhân 6", "contents": ["Bài tập 1. Trang 21 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 21 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 21 sgk toán 3 tập 1\nNêu phép nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 21 sgk toán 3 tập 1\nVẽ vào bảng con 3 nhóm, mỗi nhóm 6 chấm tròn. Nêu phép nhân để tìm ra tất cả các chấm tròn đó.\nLời giải:\nBài tập 5. Trang 21 sgk toán 3 tập 1\na. Mỗi luống cô Hoa trồng được 6 cây. Hỏi 4 luống như thế có tất cả bao nhiêu cây?\nb. Kể một tình huống thực tế sử dụng phép nhân trong bảng nhân 6.\nLời giải:\na.\nMỗi luống cô Hoa trồng được 6 cây, 4 luống như vậy cô Hoa trồng được số cây là:\n6 x 4 = 24 (cây)\nĐáp số: 24 cây.\nb.Mẹ bảo em sắp 6 đĩa cam, mỗi đĩa để 6 quả. Tổng có 6 x 6 = 36 quả cam"]}, {"id": "e2809c39b780c05b7882ff5eb0970523", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-bang-nhan-7.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Bảng nhân 7", "contents": ["Bài tập 1. Trang 25 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 25 sgk toán 3 tập 1\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 25 sgk toán 3 tập 1\nNêu phép nhân thích hợp với tranh vẽ\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 25 sgk toán 3 tập 1\nQuay kim trên vòng tròn để chọn một số bất kì. Thực hiện phép nhân 7 với số đó rồi nêu kết quả.\nLời giải:\nKim quay chỉ số 3: Ta có phép nhân 7 x 3 = 21\nKim quay chỉ số 7: Ta có phép nhân7 x 7 = 49\nKim quay chỉ số 9: Ta có phép nhân7 x 9 = 63\nBài tập 5. Trang 25 sgk toán 3 tập 1\na. Giải bóng đá nữ của một trường tiểu học có 5 đội tham gia, mỗi đội có 7 cầu thủ. Hỏi toàn trường có tất cả bao nhiêu cầu thủ tham gia giải đấu?\nb. Kể một tình huống thực tế sử dụng phép nhận trong bảng nhân 7.\nLời giải:\na.\nToàn trường có tất cả số cầu thủ tham gia giải đấu là:\n7 x 5 = 35 (cầu thủ)\nĐáp số: 35 cầu thủ tham gia giải đấu.\nb. Bà nhờ em đếm cho bà số bánh có trong 4 hộp bánh, mỗi hộp có 7 cái. Vậy ta có 7 x 4 = 28 cái bánh."]}, {"id": "c5251a493fc507da0066369a6b6701e3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-bang-nhan-4.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Bảng nhân 4", "contents": ["Bài tập 1. Trang 19 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 19 sgk toán 3 tập 1\nChọn kết quả đúng với mỗi phép tính\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 19 sgk toán 3 tập 1\nNêu phép nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 19 sgk toán 3 tập 1\na. Hãy đếm thêm 4:\nb. Xếp các chấm tròn thích hợp với mỗi phép nhân 4 x 3; 4x 7\nLời giải:\na. Đếm thêm 4:\nb. HS tự sắp xếp.\nBài tập 5. Trang 19 sgk toán 3 tập 1\na. Mỗi bàn có 4 chỗ ngồi. Hỏi 9 bàn như thế có bao nhiêu chỗ ngồi?\nb. Kể một tình huống sử dụng phép 4 x5 trong thực tế.\nLời giải:\na.\n9 bàn có số chỗ ngồi là:\n4 x 9 = 36 (chỗ ngồi)\nĐáp số: 36 chỗ ngồi.\nb. Trong khay trứng có 4 quả, 5 khay như vậy có: 4 x 5 = 20 (quả)."]}, {"id": "2594fa747c7734fbe83262a7b91b2458", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-tap-ve-phep-nhan-bang-nhan-2-bang-nhan-5.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Ôn tập về phép nhân, bảng nhân 2, bảng nhân 5", "contents": ["Bài tập 1. Trang 14 sgk toán 3 tập 1\nNêu phép nhân thích hợp với tranh vẽ:\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 14 sgk toán 3 tập 1\nNêu phép nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 14 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\nLời giải\nBài tập 4. Trang 15 sgk toán 3 tập 1\nGiải bài toán (theo mẫu):\nBài toán: Mỗi con gà có 2 chân. Hỏi 8 con gà có bao nhiêu chân?\nLời giải:\n8 con gà có số chân là:\n2 x 8 = 16 (chân)\nĐáp số: 16 chân."]}, {"id": "2181a1e2cbf598920d304f0c9f643be2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-goc-vuong-goc-khong-vuong.html-0", "title": "Giải bài Góc vuông, góc không vuông", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 34 sgk toán 3 tập 2\nTạo hình góc vuông, góc không vuông.\nLời giải:\nEm tự thực hiện theo hướng dẫn.\nBài tập 2. Trang 34 sgk toán 3 tập 2\nGấp tờ giấy theo hình sau để được góc vuông.\nLời giải:\nEm tự thực hiện theo hướng dẫn.\nBài tập 3. Trang 34 sgk toán 3 tập 2\nDùng ê-ke kiểm tra xem góc nào dưới đây là góc vuông.\nLời giải:\nCác góc vuông là: góc $\\widehat{A}, \\widehat{B}, \\widehat{C}$.\nBài tập 4. Trang 34 sgk toán 3 tập 2\nDùng ê-ke kiểm tra để biết mỗi hình sau có mấy góc vuông rồi nói theo mẫu.\nLời giải:\nTứ giác ABCD có 4 góc, trong đó có 2 góc vuông là: góc đỉnh Q và góc đỉnh N.\nTứ giác GHIK có 4 góc, trong đó có 1 góc vuông là: góc đỉnh K.\nTứ giác STUV có 4 góc, trong đó có 2 góc vuông là: góc đỉnh S và góc đỉnh T.\nBài tập 5. Trang 34 sgk toán 3 tập 2\nDùng ê-ke vẽ một góc vuông.\nLời giải:\nEm tự thực hiện.\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 34 sgk toán 3 tập 2\nChọn ý trả lời đúng.\nSố góc vuông trong hình bên là:\n A. 1 B. 2\n C. 3 D. 4\nLời giải:\nĐáp án: B"]}, {"id": "3a0286e8354b779f950b02846e1f367c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-mi-li-met.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: MI-LI-MÉT", "contents": ["Bài tập 1. Trang 12 sgk toán 3 tập 1\na. Mỗi đoạn dây sau dài bao nhiêu milimet?\nb. Đoạn nào ở câu a dài hơn?\nLời giải:\na.\nb. Đoạn dây màu cam ở câu a dài hơn đoạn dây màu xanh.\nBài tập 2. Trang 13 sgk toán 3 tập 1\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 13 sgk toán 3 tập 1\nChọn đơn vị độ. dài (mm, cm, m) đặt vào ô trống cho thích hợp:\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 13 sgk toán 3 tập 1\nThực hành: Đo một số đồ vật và nêu kết quả đo.\n"]}, {"id": "fdd342b91cf2661e19038a6c91b1a445", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-tap-ve-hinh-hoc-va-do-luong.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Ôn tập về hình học và đo lường", "contents": ["Bài tập 1. Trang 10 sgk toán 3 tập 1\nXem các hình sau rồi chỉ ra những đồ vật có dạng khối lập phương, khối hộp chữ nhật, khối trụ, khối cầu.\nLời giải:\nNhững đồ vật có dạng khối lập phương là: hộp quà, khối rubic\nNhững đồ vật có dạng khối hộp chữ nhật là: hộp giấy lụa, hộp bánh quy, cuốc sổ\nNhững đồ vật có dạng khối trụ: hộp cầu lông, đèn pin, bình nước, hạt điều\nNhững đồ vật có dạng khối cầu: quả bóng đá, quả bóng tenis.\nBài tập 2. Trang 10 sgk toán 3 tập 1\na. Đo rồi đọc tên đoạn thẳng dài nhất trong các đoạn thẳng sau:\nb.Vẽ đoạn thẳng MN dài 1dm.\nLời giải:\na.\nĐoạn thẳng AB dài 6,5cm\nĐoạn thẳng CD dài 4cm\nĐoạn thẳng EG dài 6cm\n=> Đoạn thẳng AB dài nhất.\nb. Đổi 1dm = 10 cm\nBài tập 3. Trang 10 sgk toán 3 tập 1\nQuay kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ:\na. 7 giờ, 1 giờ ruỡi, 12 giờ 15 phút.\nb. 14 giờ 30 phút, 22 giờ, 16 giờ 15 phút\nLời giải:\na.\nb.\nBài tập 4. Trang 11 sgk toán 3 tập 1\nLời giải:\nBài tập 5. Trang 11 sgk toán 3 tập 1\nQuan sát sơ đồ, trả lời câu hỏi:\na. Quãng đường từ nhà Nguyên đến nhà Khuê dài hơn quãng đường từ nhà Nguyên đến thư viện bao nhiêu mét?\nb. Theo em, nếu đi từ nhà Ngân đến khu vui chơi thì đi đường nào gần hơn?\nLời giải:\na.\nQuãng đường từ nhà Nguyên đến nhà Khuê dài: 968m\nQuãng đường từ nhà Nguyên đến thư viện dài: 697m\nQuãng đường từ nhà Nguyên đến nhà Khuê dài hơn quãng đường từ nhà Nguyên đến thư viện số mét là: 968 – 697 = 271 (m)\nĐáp số: 271 (m)\nb.\nĐường thức nhất: Từ nhà Ngân đi qua trường học và đến khu vui chơi dài:\n396 + 283 = 679 (m)\nĐường thức hai: Từ nhà Ngân đi qua rạp chiếu phim và đến khu vui chơi dài:\n386 + 382 = 768 (m)\n=> Theo em, nếu đi từ nhà Ngân đến khu vui chơi thì đi đường thứ nhất gần hơn."]}, {"id": "7a198a7b8adef1dc13ff2660df162dec", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-nhan-so-co-bon-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so.html", "title": "Giải bài Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 26 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính.\n1 221 x 4 2 000 x 5 810 x 8\n1 105 x 9 1 060 x 6 2 618 x 2\nLời giải:\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 27 sgk toán 3 tập 2\nTính nhẩm.\na) 50 x 2 b) 20 x 4\n 500 x 2 200 x 4\n 5 000 x 2 2 000 x 4\nLời giải:\na) 50 x 2 = 100 b) 20 x 4 = 80\n 500 x 2 = 1 000 200 x 4 = 800\n 5 000 x 2 = 10 000 2 000 x 4 = 8 000\nBài tập 2. Trang 27 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 27 sgk toán 3 tập 2\n>, <, =\na) 1 080 x 9 .?. 1 020 x 9\nb) 2 x 1 000 x 5 .?. 1 000 x 2 x 5\nc) 2 400 x 2 .?. (200 + 4 000) x 2\nLời giải:\na) 1 080 x 9>1 020 x 9\nb) 2 x 1 000 x 5=1 000 x 2 x 5\nc) 2 400 x 2<(200 + 4 000) x 2\nBài tập 4. Trang 27 sgk toán 3 tập 2\nTìm giá trị thích hợp của mỗi biểu thức.\nLời giải:\na) 800 x 4 + 1 800 = 5 000\nb) 2 700 x 3 – 5 100 = 3 000\nc) (1 200 + 300) x 6 = 9 000\nd) 10 000 – 1 600 x 5 = 2 000\nBài tập 5. Trang 28 sgk toán 3 tập 2\nTrong kho có 10 000 kg gạo. Người ta dùng 6 xe để chuyển gạo trong kho đến cửa hàng. Biết mỗi xe chở 1 500 kg gạo. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nLời giải:\nSố ki-lô-gam gạo đã chở đến cửa hàng là:\n1 500 x 6 = 9 000 (kg)\nSố ki-lô-gam gạo còn lại trong kho là:\n10 000 – 9 000 = 1 000 (kg)\nĐáp số: 10 000 ki-lô-gam gạo\nBài tập 6. Trang 28 sgk toán 3 tập 2\nHôm qua bạn Nam đã uống 1lnước và 2 chai nước, mỗi chai 500 ml. Hỏi hôm qua bạn Nam đã uống bao nhiêu lít nước?\nLời giải:\nĐổi 1l= 1 000 ml\nSố lít nước hôm qua bạn Nam đã uống là:\n1 000 + 500 + 500 = 2 000 (ml) = 2 (l)\nĐáp số: 2 lít nước.\nVUI HỌC\nChỉ đường cho bạn Gấu đi theo các phép tính có kết quả lớn hơn 1000 để tìm được mật ong.\nLời giải:\n"]}, {"id": "2673de6c24b374e9412f563a33760a4a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-32.html", "title": "Giải bài Em làm được những gì trang 32", "contents": ["LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 32 sgk toán 3 tập 2\nChọn ý trả lời đúng.\na) .?. x 8 = 1 600\n A. 8 800 B. 2 000 C. 200\nb) .?. : 6 = 600\n A. 3 600 B. 606 C. 100\nc) 3 x .?. = 9 000\n A. 3 000 B. 2 700 C. 300\nLời giải:\na) Đáp án: C\nb) Đáp án: A\nc) Đáp án: A\nBài tập 2. Trang 32 sgk toán 3 tập 2\nTìm các biểu thức có giá trị bằng nhau.\nLời giải:\nCác biểu thức có giá trị bằng nhau là:\nA = P (5 000 x 1 = 5 000 : 1)\nB = M (1 530 x 2 = 1 530 + 1 530)\nC = N (4 000 x 2 = 4 x 2 000)\nBài tập 3. Trang 32 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính.\na) 1 342 x 2 b) 1 605 x 6 c) 3 603 : 3 d) 6 879 : 9\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 32 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nBài tập 5. Trang 32 sgk toán 3 tập 2\nMột trang trại nuôi bò và gà, trong đó có 1 020 con bò. Số con gà trang trại nuôi gấp 8 lần số con bò. Hỏi trang trại đó nuôi tất cả bao nhiêu con bò và gà?\nLời giải:\nSố con gà ở trang trại là:\n1 020 x 8 = 8 160 (con)\nTổng số bò và gà ở trang trại là:\n1 020 + 8 160 = 9 180 (con)\nĐáp số: 9 180 con.\nBài tập 6. Trang 32 sgk toán 3 tập 2\nAn có 1lsữa, An để phần ông bà 500 mlsữa, phần còn lại An rót đều vào 2 cốc. Hỏi mỗi cốc đựng bao nhiêu mi-li-lít sữa?\nLời giải:\nĐổi: 1l= 1 000 ml\nPhần sữa An còn lại sau khi để phần cho ông bà là:\n1 000 – 500 = 500 (ml)\nSố mi-li-lít sữa mỗi cóc đựng là:\n500 : 2 = 250 (ml)\nĐáp số:250 mi-li-lít sữa.\nVUI HỌC\nSố?\nLời giải:\nSố cân nặng của chó là: 2 500 g x 2 = 5 000 g\nĐổi: 5 000 g = 5 kg\nSố cân nặng của mèo là: 2 500 g : 2 = 1 250 g\nĐổi: 1 250 g = 1 kg 250 kg\nVậy:\nChó cân nặng 5 kg.\nMèo cân nặng 1 kg 250 kg."]}, {"id": "e7ab9b17470a33c70d99817ca47276d2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-tap-ve-cac-so-trong-pham-vi-1000.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Ôn tập về các số trong phạm vi 1000", "contents": ["Bài tập 1. Trang 6 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nc.Số liền trước của số 470 là ?. Số liền sau của số 489 là ?\nd. 715 gồm ?trăm ?chục ?đơn vị, ta viết 715 = ? + ?+ ?\nLời giải:\nc. Số liền trước của số 470 là 469. Số liền sau của số 489 là 499\nd. 715 gồm 7 trăm 1 chục 5 đơn vị, ta viết 715 = 700 + 10+ 5.\nBài tập 2. Trang 6 sgk toán 3 tập 1\nQuan sát tranh và thực hiện các yêu cầu sau\na. Nêu tên bạn thu gom được nhiều vỏ chai nhựa nhất.\nb. Nêu tên các bạn thu gom số lượng vỏ chai nhựa theo thứ tự từ nhiều đến ít.\nLời giải:\na. Bạn Hương thu gom được nhiều vỏ chai nhựa nhất.\nb. Hương > Hải > Xuân > Mạnh.\nBài tập 3. Trang 7 sgk toán 3 tập 1\na. Em hãy ước lượng số con ong và số bông hoa trong hình sau.\nb. Em hãy đếm số con ong, số bông hoa ở hình bên dưới để kiểm tra lại.\nLời giải:\na. 32 con ong và 23 bông hoa.\nb. HS tự đếm: 32 con ong và 23 bông hoa.\nBài tập 4. Trang 7 sgk toán 3 tập 1\nSố ghế ghi trên vé biểu diễn xem ca nhạc của bố và Ngọc là 231 và 232. Em hãy chỉ dẫn giúp 2 bố con Ngọc tìm được ghế của mình.\nLời giải:\nVị trí ghế 231 và 232 tại vị trí ở 2 ghế hàng thứ 1 bên phải."]}, {"id": "79e5163e4e2a510336abdd71ab7d1576", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-gam.html-0", "title": "Giải bài Gam", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 22 sgk toán 3 tập 2\nViết số đo khối lượng (xem mẫu):\nLời giải:\na) 1 kg 500 g\nb) 800 g\nBài tập 2. Trang 22 sgk toán 3 tập 2\nNhận biết các quả cân 100 g, 200 g, 500 g, 1 kg.\nNâng lần lượt các quả cân và đọc số đo trên quả cân.\nLời giải:\nEm tự thực hiện.\nBài tập 3. Trang 22 sgk toán 3 tập 2\nƯớc lượng và thực hành cân.\na) Chọn bốn vật, ví dụ: chai nước 1l, hộp bút, sách Toán 3, cặp sách.\n Ước lượng từng vật (nặng hơn, nhẹ hơn hay nặng bằng 1 kg).\nb) Cân rồi ghi chép khối lượng từng vật.\n Sắp xếp các vật từ nhẹ đến nặng.\nLời giải:\nEm tự thực hiện rồi ghi ghép lại.\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 23 sgk toán 3 tập 2\nSố?\na) 2 kg = .?. g b) 3 000 g = .?. kg c) 1 kg 400 g = .?. g\n 5 kg = .?. g 7 000 g = .?. kg 2 500 g = .?. kg .?. g\nLời giải:\na) 2 kg = 2 000 g\n 5 kg = 5 000 g\nb) 3 000 g = 3 kg\n 7 000 g = 7 kg\nc) 1 kg 400 g = 1 400 g\n 2 500 g = 2 kg 500 g\nBài tập 2. Trang 23 sgk toán 3 tập 2\nThay .?. bằng kg hay g?\nLời giải:\n5 hạt đậu đen nặng 1 g\nQuả thanh long nặng 1 kg\nQuả chuối nặng 200 g\nBài tập 3. Trang 23 sgk toán 3 tập 2\nSố?\na) 5 hộp sữa cân nặng .?. g.\nb) 1 hộp sữa cân nặng .?. g.\nLời giải:\nNhìn hình ta thấy: Quả cân 1 kg bằng với 5 hộp sữa và quả cân 100 g.\nĐổi 1 kg = 1000 g\nVậy:\na) 5 hộp sữa cân nặng 1000 - 100 = 900 g.\nb) 1 hộp sữa cân nặng 900 : 5 = 180 g.\nBài tập 4. Trang 23 sgk toán 3 tập 2\nLượng sữa trong hộp cân nặng 380 g. Vỏ hộp sữa cân nặng 52 g. Hỏi cả hộp sữa cân nặng bao nhiêu gam?\nLời giải:\nCả hộp sữa cân nặng là:\n380 + 52 = 432 (g)\nĐáp số: 432 gam."]}, {"id": "a7183d14bf88cd65d7136017ab036110", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-tap-ve-phep-cong-phep-tru-trong-pham-vi-1000.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000", "contents": ["Bài tập 1. Trang 8 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\nLời giải:\n8 + 2 = 10 9 + 5 = 14 13 - 4 = 9 10 - 3 = 7\n38 + 2 = 40 19 + 5 = 24 23 – 4 =19 50 – 3 = 47\n98 + 2 = 100 29 + 5 = 34 83 – 4 = 79 100 – 3 = 97\nBài tập 2. Trang 8 sgk toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 8 sgk toán 3 tập 1\nQuyển sách có 148 trang. Minh đã đọc được 75 trang. Hỏi còn bao nhiều trang sách Minh chưa đọc?\nLời giải:\nSố trang sách Minh chưa đọc là:\n148 – 75 = 73 (trang)\nĐáp số: 73 trang\nBài tập 4. Trang 8 sgk toán 3 tập 1\nNgày thứ nhất đội công nhân làm được 457 m đường, ngày thứ hai đội công nhân đó làm được nhiều hơn ngày thứ nhất 125 m đường. Hỏi ngày thứ hai đội công nhân đó làm được bao nhiêu mét đường?\nLời giải:\nNgày thứ hai đội công nhân đó làm được số mét đường là:\n457 + 125 = 582 (m)\nĐáp số: 582 mét.\nBài tập 5. Trang 9 sgk toán 3 tập 1\na. Duy cắt được 9 ngôi sao, Hiền cắt được 11 ngôi sao. Hỏi Hiền cắt được nhiều hơn Duy mấy ngôi sao?\nb. Chú Tư thả xuống ao 241 con cá chép, 38 con cá rô phi. Hỏi chủ Tư đã thả số cá rô phi ít hơn số có chép bao nhiêu con?\nLời giải:\na.\nHiền cắt được nhiều hơn Duy số ngôi sao là:\n11 – 9 = 2 (ngôi sao)\nĐáp số: 2 ngôi sao.\nb.\nChú Tư đã thả số cá rô phi ít hơn số có chép là:\n241 – 38 = 203 (con)\nĐáp số: 203 con."]}, {"id": "75a3219cddf1dc1fffa061543042fd4f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-gap-mot-so-len-mot-so-lan.html", "title": "Giải toán 3 cánh diều bài: Gấp một số lên một số lần", "contents": ["Bài tập 1. Trang 23 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 23 sgk toán 3 tập 1\nMẹ rót nước mơ vào hai chiếc bình. Bình nhỏ có 2lit nước mơ, bình to có số lít nước mơ gấp 5 lần bình nhỏ. Hỏi bình to có bao nhiêu lít nước mơ.\nLời giải:\nBình to có số lít nước mơ là:\n2 x 5 = 10 (lít)\nĐáp số: 10 lít nước mơ.\nBài tập 3. Trang 23 sgk toán 3 tập 1\nTrong danh sách đăng kí học ngoại khoa thể dục thể thao, có 4 em đăng kí học bơi. Số em đăng kí học các môn thể thao khác gấp 4 lần số em đăng kí học bơi. Hỏi có bao nhiêu em đăng kí học các môn thể thao khác.\nLời giải:\nSố em đăng kí học môn thể thao khác là:\n4 x 4 = 16 (em)\nĐáp số: 16 em đăng kí học môn khác."]}, {"id": "8411c014e689544f39fd103e164677bf", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-chia-so-co-bon-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so.html", "title": "Giải bài Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 30 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính.\n8 444 : 7 2 000 : 4 3 814 : 8\n9 108 : 9 1 060 : 5 5 618 : 6\nLời giải:\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 30 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nSố bị chia\nBài tập 2. Trang 30 sgk toán 3 tập 2\nĐúng hay sai? Sửa các câu sai cho đúng\nLời giải:\nCâu đúng là: a, b\nCâu sai là: c\nSửa lại:\nBài tập 3. Trang 30 sgk toán 3 tập 2\nCâu nào đúng, câu nào sai?\na) Mỗi hộp sữa nặng 432 g. Vậy 3 hộp sữa như thế nặng hơn 1 kg.\nb) Chia đều 5 400 mlmật ong cho 8 gia đình. Mỗi gia đình được hơn 1lmật ong.\nLời giải:\na) Đổi 1 kg = 1 000 g\nTa có: 3 hộp sữa nặng 432 x 3 = 1 296 g\nSo sánh: 1 296 > 1 000Vậy:câu a đúng.\nb) Chia đều 5 400 mlmật ong cho 8 gia đình nên mỗi gia đình có: 5 400 : 8 = 675 mlmật ong.\nĐổi 1l= 1 000 ml\nSo sánh: 675 < 1 000Vậy:câu b sai.\nBài tập 4. Trang 30 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nBài tập 5. Trang 30 sgk toán 3 tập 2\nCô Lê lau dọn 6 căn phòng hết 3 giờ. Hỏi cô Lê mất bao nhiêu phút để lau dọn một căn phòng, biết thời gian lau dọn mỗi căn phòng là như nhau?\nLời giải:\nĐổi: 3 giờ = 3 x 60 phút = 180 phút\nThời gian để cô Lê lau dọn một căn phòng là:\n180 : 6 = 30 (phút)\nĐáp số: 30 phút.\nVUI HỌC\nSố?\nMột con voi cân nặng 5 000 kg. Khối lượng con voi gấp 4 lần khối lượng con hươu cao cổ. Con hươu cao cổ nặng .?. kg.\nLời giải:\nKhối lượng con hươu là: 5 000 : 4 = 1 250 kg.\nVậy:Con hươu cao cổ nặng 1 250 kg.\nHOẠT ĐỘNG THỰC TẾ\nTìm vị trí các tỉnh có voi hoang dã sống trên bản đồ (trang 88).\nLời giải:\nHọc sinh tự thực hiện."]}, {"id": "a145c8655365c81fba8007e32f4d2814", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-mi-li-lit.html", "title": "Giải bài Mi-li-lít", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 24 sgk toán 3 tập 2\nMỗi bình đựng bao nhiêu lít nước? (Viết theo mẫu.)\nLời giải:\nSố lượng nước mỗi bình là:\na) 200 ml\nb) 500 ml\nc) 1 000 ml\nBài tập 2. Trang 24 sgk toán 3 tập 2\nĐọc dung tích ghi trên một vài hộp sữa, chai nước.\nLời giải:\nBịch sữa có dung tích 220 ml.\nHộp sữa milo có dung tích 115 ml.\nChai nước có dung tích 700 ml.\nBài tập 3. Trang 24 sgk toán 3 tập 2\nDung tích có vạch chia mi-li-lít để nhận biết dung tích của một cốc nước, dung tích bình nước của em.\nLời giải:\nHọc sinh tự thực hiện.\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 25 sgk toán 3 tập 2\nSố?\na) 3l= .?. ml b) 2 000 ml= .?.l c) 1l500 ml = .?. ml\n 7l= .?. ml 5 000 ml= .?.l 3 600 ml = .?.l .?. ml\nLời giải:\na) 3l= 3 000 ml b) 2 000 ml= 2l c) 1l500 ml = 1 500 ml\n 7l= 7 000 ml 5 000 ml= 5l 3 600 ml = 3l600 ml\nBài tập 2. Trang 25 sgk toán 3 tập 2\nThay .?. bằnglhay ml?\nLời giải:\na) Một thìa (muỗng) nhỏ chứa khoảng 5 mlmật ong.\nb) 500lnước.\nc) 500 mlnước\nBài tập 3. Trang 25 sgk toán 3 tập 2\nMỗi bình biểu thị lượng nước các bạn đã uống. Mỗi bạn cần uống thêm bao nhiêu nữa để đủ 2 lít nước?\nLời giải:\nVân cần uống thêm 1 000 ml(1l) nước.\nTuấn cần uống thêm 1 200 ml(1l200 ml) nước.\nBài tập 4. Trang 25 sgk toán 3 tập 2\nMỗi bạn sẽ lấy hai bình nào để hai bạn có lượng nước bằng nhau?\nLời giải:\nTa thấy:\nBình A chứa 900 mlnước\nBình B chứa 700 mlnước\nBình C chứa 800 mlnước\nBình D chứa 600 mlnước\nVậy: Để hai bạn có lượng nước như nhau thì: bạn Vân cần lấy bình A và D, bạn Tuấn cần lấy binh B và C hoặc ngược lại."]}, {"id": "8bc067c472e915083c869197ac8b4b4b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-cac-so-co-bon-chu-so.html-0", "title": "Giải bài Các số có bốn chữ số", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 10 sgk toán 3 tập 2\nViết số, đọc số (theo mẫu):\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 11 sgk toán 3 tập 2\nDùng các thẻthể hiện số.\na) 8 137 b) 9 054 c) 5 208\nLời giải:\na) 8 137\nb) 9 054\nc) 5 208\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 11 sgk toán 3 tập 2\nTìm các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng.\nLời giải:\nĐọc các số:\nBảy nghìn chín trăm chín mươi mốt\nBảy nghìn chín trăm chín mươi hai\nBảy nghìn chín trăm chín mươi ba\nBảy nghìn chín trăm chín mươi bốn\nBảy nghìn chín trăm chín mươi năm\nBảy nghìn chín trăm chín mươi sáu\nBảy nghìn chín trăm chín mươi bảy\nBảy nghìn chín trăm chín mươi tám\nBảy nghìn chín trăm chín mươi chín\nTám nghìn\nTám nghìn không trăm linh một\nTám nghìn không trăm linh hai\nTám nghìn không trăm linh ba\nTám nghìn không trăm linh bốn\nTám nghìn không trăm linh năm\nTám nghìn không trăm linh sáu\nTám nghìn không trăm linh bảy\nTám nghìn không trăm linh tám\nTám nghìn không trăm linh chín\nTám nghìn không trăm linh mười\nTám nghìn không trăm mười một\nTám nghìn không trăm mười hai\nTám nghìn không trăm mười ba\nTám nghìn không trăm mười bốn\nTám nghìn không trăm mười lăm\nTám nghìn không trăm mười sáu\nTám nghìn không trăm mười bảy\nTám nghìn không trăm mười tám\nTám nghìn không trăm mười chín\nTám nghìn không trăm hai mươi\nBài tập 2. Trang 11 sgk toán 3 tập 2\nViết số.\na) Chín nghìn tám trăm bốn mươi lăm.\nb) Bảy nghìn sáu trăm linh một.\nc) Bảy nghìn không trăm sáu mươi mốt.\nLời giải:\na) Chín nghìn tám trăm bốn mươi lăm: 9 845\nb) Bảy nghìn sáu trăm linh một: 7 601\nc) Bảy nghìn không trăm sáu mươi mốt: 7 061\nBài tập 3. Trang 11 sgk toán 3 tập 2\nViết các số thành tổng (theo mẫu).\nMẫu:4 207 = 4 000 + 200 + 7\na) 3 823 b) 1 405 c) 9 009\nLời giải:\na) 3 823 = 3 000 + 800 + 20 + 3\nb) 1 405 = 1 000 + 400 + 5\nc) 9 009 = 9 000 + 9\nBài tập 4. Trang 11 sgk toán 3 tập 2\nViết các tổng thành số.\na) 5 000 + 400 + 30 + 6\nb) 7 000 + 500 + 20\nc) 4 000 + 8\nLời giải:\na) 5 000 + 400 + 30 + 6 = 5 436\nb) 7 000 + 500 + 20 = 7 520\nc) 4 000 + 8 = 4 008\nBài tập 5. Trang 11 sgk toán 3 tập 2\nSố ?\nLời giải:\n"]}, {"id": "a311e0781dc846e98c876b9c3149e93b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-18.html", "title": "Giải bài Em làm được những gì trang 18", "contents": ["LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 18 sgk toán 3 tập 2\nCâu nào đúng, câu nào sai?\nLời giải:\nCâu đúng: a, b, d\nCâu sai: c\nBài tập 2. Trang 18 sgk toán 3 tập 2\nChọn ý trả lời đúng.\na) 700 + .?. = 1 600\n A. 2 300 B. 900 C. 1 300\nb) .?. + 7 350 = 9 500\n A. 2 150 B. 2 250 C. 2 850\nc) 8 000 - .?. = 600\n A. 8 600 B. 8 400 C. 7 400\nd) .?. - 4 730 = 5 170\n A. 9 900 B. 10 000 C. 440\nLời giải:\na) Đáp án: B\nb) Đáp án: A\nc) Đáp án: C\nd) Đáp án: A\nBài tập 3. Trang 19 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\na) 6 381 + 1 071 b) 833 + 1 548\nc) 5 486 – 2 485 d) 2 617 – 1 909\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 19 sgk toán 3 tập 2\nThay dấu .?. bằng dấu phép tính thích hợp (+, -, x, :).\na) 200 x 5 .?. 800 = 200 b) 200 : 5 .?. 800 = 840\nc) 1000 : 2 .?. 500 = 0 d) 5 000 x 0 .?. 8 = 0\nLời giải:\na) 200 x 5–800 = 200 b) 200 : 5+ 800 = 840\nc) 1000 : 2– 500 = 0 d) 5 000 x 0x8 = 0\nBài tập 5. Trang 19 sgk toán 3 tập 2\nTrong một đợt dịch bệnh, Nhà nước đã cung cấp lương thực cho các gia đình khó khăn ở một khu vực. Lần thứ nhất cung cấp 2 350 kg gạo, lần thứ hai ít hơn lần thứ nhất 450 kg gạo. Hỏi cả hai lần khu vực đó đã được cung cấp bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nLời giải:\nSố ki-lô-gam gạo Nhà nước cung cấp lần thứ hai là:\n2 350 – 450 = 1 900 (kg)\nSố ki-lô-gam gạo cả hai lần khu vực đó đã được cung cấp là:\n2 350 + 1 900 = 4 250 (kg)\nĐáp số: 4 250 ki-lô-gam gạo.\nBài tập 6. Trang 19 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nTuyến đường sắt Bắc – Nam (Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh) đi qua nhiều tỉnh và thành phố, trong đó có thành phố Vinh (tỉnh Nghệ An).\nLời giải:\nHOẠT ĐỘNG THỰC TẾ\nCùng người thân tìm vị trí tỉnh Nghệ An trên bản đồ (trang 88). Từ Nghệ An đến Thành phố Hồ Chí Minh, theo đường bờ biển phải đi qua bao nhiêu tỉnh, thành phố?\nLời giải:\nTừ Nghệ An đến Thành phố Hồ Chí Minh, theo đường bờ biển phải đi 14 nhiêu tỉnh, thành phố gồm: Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa – Vũng Tàu."]}, {"id": "9a2da3fce6522df1d3056477504e0c9d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-phep-tru-cac-so-trong-pham-vi-100-000.html", "title": "Giải bài Phép trừ các số trong phạm vi 100 000", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 16 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\n9 852 – 3 741 6 373 – 2 536 2 509 – 328\n1 542 – 701 8 172 - 658 4 739 – 1 427\nLời giải:\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 17 sgk toán 3 tập 2\nSố?\na) 4 719 – 2 307 = .?. b) 2 164 – 815 = .?.\n .?. – 2 412 = 2 307 .?. – 1 349 = 815\nLời giải:\na) 4 719 – 2 307 =2 412 b) 2 164 – 815 =1 349\n 4 719– 2 412 = 2 307 2 164– 1 349 = 815\nBài tập 2. Trang 17 sgk toán 3 tập 2\nChọn giá trị phù hợp với biểu thức.\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 17 sgk toán 3 tập 2\nMùa hoa năm nay, bà Tư thu hoạch được 5 193 bông hồng đỏ và 3 463 bông hồng vàng. Hỏi số bông hồng đỏ bà Tư thu hoạch nhiều hơn số bông hồng vàng là bao nhiêu?\nLời giải:\nSố bông hồng đỏ bà Tư thu hoạch nhiều hơn số bông hồng vàng là:\n5 193 – 3 463 = 1 730 (bông)\nĐáp số: 1 730 bông hồng đỏ.\nBài tập 4. Trang 17 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nCho biết:\nChiều dài đường gấp khúc ABCD là 1 200 mm.\nChiều dài đường gấp khúc ABC là 900 mm.\nChiều dài đường gấp khúc BCD là 700 mm.Độ dài đoạn thẳng BC là: ? mm.\nLời giải:\nĐộ dài đoạn thẳng CD bằng chiều dài đường gấp khúc ABCD trừ chiều dài đường gấp khúc ABC\nĐộ dài CD là: 1 200 – 900 = 300 mm.\nVậy: Độ dài đoạn thẳng BC bằng chiều dài dài đường gấp khúc BCD trừ độ dài đoạn thẳng CD.\nĐộ dài đoạn thẳng BC là:\n700 – 300 = 400 (mm)\nĐáp số: 400 mi-li-mét."]}, {"id": "01f1a62b0b9ee6982f413f39a3aa8d0f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-thang-nam.html", "title": "Giải bài Tháng, năm", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 20 sgk toán 3 tập 2\nHãy kể tên các tháng trong năm.\nLời giải:\nCác tháng trong năm là: tháng 1, tháng 2, tháng 3, tháng 4, tháng 5, tháng 6, tháng 7, tháng 8, tháng 9, tháng 10, tháng 11 và tháng 12.\nBài tập 2. Trang 20 sgk toán 3 tập 2\nĐọc số ngày của từng tháng trong bảng dưới đây.\nLời giải:\nTháng 1 có 31 ngày\nTháng 2 có 28 ngày hoặc 29 ngày\nTháng 3 có 31 ngày\nTháng 4 có 30 ngày\nTháng 5 có 31 ngày\nTháng 6 có 30 ngày\nTháng 7 có 31 ngày\nTháng 8 có 31 ngày\nTháng 9 có 30 ngày\nTháng 10 có 31 ngày\nTháng 11 có 30 ngày\nTháng 12 có 31 ngày\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 21 sgk toán 3 tập 2\nXem lịch năm nay và trả lời câu hỏi.\na) Hôm nay là thứ mấy, ngày, tháng, năm nào?\nb) Tháng sau là tháng mấy, có bao nhiêu ngày?\nc) Sinh nhật Bác Hồ là ngày nào? Sinh nhật Bác năm nay vào thứ mấy?\nLời giải:\na) b) Em tự xem lịch của ngày hôm nay.\nc) Sinh nhật Bác Hồ là ngày 19 tháng 5 năm 1890.\n Sinh nhật Bác năm nay (2022) vào thứ Năm.\nBài tập 2. Trang 21 sgk toán 3 tập 2\nXem ba tờ lịch sau của năm 2024 và trả lời câu hỏi.\na) Ngày 1 tháng 1 là thứ mấy?\nb) Ngày 3 tháng 2 là thứ mấy? Tháng 2 có bao nhiêu ngày?\nc) Ngày 8 tháng 3 là thứ mấy?\nLời giải:\na) Ngày 1 tháng 1 là thứ Hai\nb) Ngày 3 tháng 2 là thứ Bảy\n Tháng 2 có 29 ngày\nc) Ngày 8 tháng 3 là thứ Sáu\nBài tập 3. Trang 21 sgk toán 3 tập 2\nCâu nào đúng, câu nào sai?\na) Nếu hôm nay là thứ Sáu thì 7 ngày nữa cũng là thứ Sáu.\nb) Ngày 31 tháng 6 là sinh nhật của một bạn trong lớp em.\nc) 1 năm = 12 tháng, 1 tháng 30 ngày.\nd) Các tháng có 31 ngày là: tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10 và tháng 12.\nLời giải:\nCâu đúng là: a, d\nCâu sai là: b, c\nCâu b sai vì tháng Sáu chỉ có 30 ngày, không có ngày 31.\nCâu c sai vì 1 tháng có thể có 28, 29 hoặc 31 ngày."]}, {"id": "f39ef46a2e3febd7504307c369d261b5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-so-sanh-cac-so-co-bon-chu-so.html", "title": "Giải bài So sánh các số có bốn chữ số", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 12 sgk toán 3 tập 2\nĐiền >, <, =\na) 792 .?. 1 000 b) 6 321 .?. 6 123 c) 8 153 .?. 8 159\n 625 .?. 99 4 859 .?. 4 870 1 061 .?. 1 000 + 60 + 1\nLời giải:\na) 792< 1 000 b) 6 321>6 123 c) 8 153< 8 159\n 625> 99 4 859< 4 870 1 061=1 000 + 60 + 1\nBài tập 2. Trang 12 sgk toán 3 tập 2\nCho bốn số: 4 725, 4 275, 4 752, 4 527.\na) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn.\nb) Tìm vị trí của mỗi số đã cho trên tia số trong hình dưới đây.\nLời giải:\na) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn như sau: 4 275 < 4 527 < 4 725 < 4 752.\nb)\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 13 sgk toán 3 tập 2\nTrả lời các câu hỏi:\na) Bể thứ nhất chứa được 2 100lnước, bể thứ hai chứa được 1 200lnước. Bể nào chứa được nhiều nước hơn?\nb) Anh Hai đã chạy được 750 m, anh Ba đã chạy được 1 km. Quãng đường đã chạy được của ai dài hơn?\nLời giải:\na) So sánh: 2 100 > 1 200\nVậy: Bể thứ nhất chứa nhiều nước hơn.\nb) Đổi: 1 km = 1 000 m\nSo sánh: 1 000 > 750\nVậy: Quãng đường đã chạy được của anh Ba dài hơn.\nBài tập 2. Trang 13 sgk toán 3 tập 2\nQuan sát bảng bên, trả lời các câu hỏi.\na) Hai ngọn núi Bạch Mã và Pu Ta Leng, ngọn núi nào cao hơn?\nb) Ngọn núi nào cao nhất?\nc) Sắp xếp các ngọn núi theo thứ tự từ cao đến thấp.\nLời giải:\na) Trong hai ngọn núi Bạch Mã và Pu Ta Leng thì ngọn núi Pu Ta Leng cao hơn.\nb) Ngọn núi Phan Xi Păng cao nhất.\nc) Sắp xếp các ngọn núi theo thứ tự từ cao đến thấp như sau: Phan Xi Păng, Pu Ta Leng, Bạch Mã, Bà Đen.\nBài tập 3. Trang 13 sgk toán 3 tập 2\nLàm tròn số đến hàng nghìn.\na) Làm tròn số 4 521 đến hàng nghìn thì ta được số.?.\nb) Làm tròn số 6 480 đến hàng nghìn thì ta được số.?.\nc) Làm tròn số 2 634 đến hàng nghìn thì ta được số.?.\nLời giải:\na) Làm tròn số 4 521 đến hàng nghìn thì ta được số 5 000\nb) Làm tròn số 6 480 đến hàng nghìn thì ta được số 6 000\nc) Làm tròn số 2 634 đến hàng nghìn thì ta được số 3 000\nTHỬ THÁCH\nTrang trại có bao nhiêu con bò?\nSố con bò của trang trại là số có bốn chữ số.\nNếu làm tròn số này đến hàng nghìn thì ta được số 10 000.\nNếu gạch bỏ chữ số hàng nghìn thì ta được số lớn nhất có ba chữ số.\nLời giải:\nTrang trại có 9 999 con bò."]}, {"id": "256d820cae4e815a7084d093666ec58a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-chuc-nghin.html", "title": "Giải bài Chục nghìn", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 7 sgk toán 3 tập 2\na) Viết và đọc các số tròn nghìn trong bảng dưới đây.\nb) Viết và đọc các số tròn nghìn từ 1000 đến 10 000.\nLời giải:\na)\nb)\nBài tập 2. Trang 8 sgk toán 3 tập 2\nCó mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị?\nLời giải:\na)\nb)\nBài tập 3. Trang 8 sgk toán 3 tập 2\nLấy các thẻphù hợp với mỗi bảng sau.\nTrả lời:\na)\nb)\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 9 sgk toán 3 tập 2\nĐếm các thẻ số và cho biết có mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị.\nLời giải:\nĐếm: 1 nghìn 4 trăm 6 chục 3 đơn vị\nBài tập 2. Trang 9 sgk toán 3 tập 2\nNói theo mẫu:\na) 6 825 b) 2 834 c) 901\nLời giải:\na) 6 825 gồm 6 nghìn, 8 trăm, 2 chục và 4 đơn vị.\nb) 2 834 gồm 2 nghìn, 8 trăm, 3 chục và 4 đơn vị.\nc) 901 gồm 9 trăm và 1 đơn vị.\nBài tập 3. Trang 9 sgk toán 3 tập 2\nHình ảnh nào có số khối lập phương phù hợp với mỗi bảng?\nLời giải:\nA – III\nB – IV\nC – II\nD - I"]}, {"id": "ef506618d45c1e51000eee7fb1e5c9d2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-phep-cong-cac-so-trong-pham-vi-100-000.html", "title": "Giải bài Phép cộng các số trong phạm vi 100 000", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 14 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\n2 153 + 5 433 1 675 + 3 309 6 722 + 966\n3 905 + 4 185 465 + 619 880 + 7 077\nLời giải:\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 15 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 15 sgk toán 3 tập 2\nTính nhẩm.\n5 000 + 2 000 + 1 000 1 800 + 1 200 + 6 000\n4 000 + 3 000 + 3 000 4 900 + 500 + 100\nLời giải:\n5 000 + 2 000 + 1 000 = 8 000\n4 000 + 3 000 + 3 000 = 10 000\n1 800 + 1 200 + 6 000 = (1 800 + 1 200 ) + 6 000 = 9 000\n4 900 + 500 + 100 = (4 900 + 100) + 500 = 5 500\nBài tập 3. Trang 15 sgk toán 3 tập 2\nĐiền >, <, =\na) 3 000 + 800 + 20 + 5 .?. 3 825\nb) 9 100 + 180 + 15 .?. 9 500\nc) 6 000 + 4 .?. 4 600\nd) 2 000 + 70 + 8 .?. 2 780\nLời giải:\na) 3 000 + 800 + 20 + 5= 3 825\nb) 9 100 + 180 + 15<9 500\nc) 6 000 + 4> 4 600\nd) 2 000 + 70 + 8< 2 780\nBài tập 4. Trang 15 sgk toán 3 tập 2\nGia đình bác Tám thu hoạch măng cụt và xoài. Măng cụt cân được 2 320 kg. Khối lượng xoài nhiều hơn măng cụt là 520 kg. Hỏi gia đình bác Tám thu hoạch được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam măng cụt và xoài?\nLời giải:\nSố ki-lô-gam xoài thu hoạch được là:\n2 320 + 520 = 2 840 (kg)\nSố ki-lô-gam măng cụt và xoài gia đình bác Tám thu hoạch được là:\n2 320 + 2 840 = 5 160 (kg)\nĐáp số: 5 160 ki-lô-gam.\nBài tập 5. Trang 15 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nQuãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến thị xã Sa Pa, đi qua thủ đô Hà Nội, dài .?. km.\nLời giải:\n- Ta có phép tính: 1 726 + 320 = 2 046 km\nVậy: Quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến thị xã Sa Pa, đi qua thủ đô Hà Nội, dài2046km."]}, {"id": "adaea635cf77f1b117fb80b37d2b53ef", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-cac-so-trong-pham-vi-1000.html", "title": "Giải bài Ôn tập các số trong phạm vi 1000", "contents": ["LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 86 sgk toán 3 tập 1\na) Đọc số: 275, 609, 121, 584, 930.\nb) Viết số.\nBốn trăm bảy mươi mốt.\nTám trăm linh một.\nSáu mươi lăm.\nMột nghìn.\nc) Viết các số 748, 805, 160 thành tổng các trăm, chục, đơn vị.\nLời giải:\na) Đọc số:\n275: hai trăm bảy mươi lăm.\n609: sáu trăm linh chín.\n121: một trăm hai mươi mốt.\n584: năm trăm tám mươi tư.\n930: chín trăm ba mươi.\nb) Viết số:\nBốn trăm bảy mươi mốt: 471\nTám trăm linh một: 801\nSáu mươi lăm: 65\nMột nghìn: 1000\nc) Viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị\n748 = 700 + 40 +8\n805 = 800 + 5\n160 = 100 + 60\nBài tập 2. Trang 86 sgk toán 3 tập 1\na) >, <, =\n574 ..?.. 702 465 ..?.. 461 683 ..?.. 600 + 80 + 3\n236 ..?.. 98 157 ..?.. 170 1000 ..?.. 900 + 90 + 9\nb) Sắp xếp các số 401, 325, 329, 87 theo thứ tự từ bé đến lớn.\nc) Tìm số lớn nhất, tìm số bé nhất trong các số 725, 275, 257, 752.\nLời giải:\na)\n574 < 702 465 > 461 683 = 600 + 80 + 3\n236 > 98 157 < 170 1000 > 900 + 90 + 9\nb) Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 87< 325 < 329 < 401.\nc) Số lớn nhất: 752, số bé nhất: 257.\nBài tập 3. Trang 86 sgk toán 3 tập 1\nĐã tô màu$\\frac{1}{2}$ của hình nào?\nLời giải:\nHình C.\nTHỬ THÁCH\nMàu gì?\nHình chữ nhật sau được tô theo ba màu: xanh, hồng, vàng.\nĐã tô màu $\\frac{1}{6}$số ô vuông của hình bằng màu ..?..\nĐã tô màu $\\frac{1}{3}$số ô vuông của hình bằng màu ..?..\nĐã tô màu $\\frac{1}{2}$số ô vuông của hình bằng màu ..?..\nLời giải:\nĐã tô màu $\\frac{1}{6}$ số ô vuông của hình bằng màu xanh.\nĐã tô màu$\\frac{1}{3}$ số ô vuông của hình bằng màu hồng.\nĐã tô màu$\\frac{1}{2}$ số ô vuông của hình bằng màu vàng.\nBài tập 4. Trang 87 sgk toán 3 tập 1\na) Làm tròn số đến hàng chục.\nLàm tròn số 17 đến hàng chục thì được số ..?..\nLàm trong số 435 đến hàng chục thì được số ..?..\nLàm tròn số 384 đến hàng chục thì được số ..?..\nb) Làm tròn số đến hàng trăm.\nLàm tròn số 854 đến hàng tram thì được số ..?..\nLàm tròn số 947 đến hàng tram thì được số ..?..\nLàm tròn số 370 đến hàng tram thì được số ..?..\nLời giải:\na)\nLàm tròn số 17 đến hàng chục thì được số 20.\nLàm trong số 435 đến hàng chục thì được số 440.\nLàm tròn số 384 đến hàng chục thì được số 390.\nb)\nLàm tròn số 854 đến hàng tram thì được số 900.\nLàm tròn số 947 đến hàng tram thì được số 900\nLàm tròn số 370 đến hàng tram thì được số 400.\nKHÁM PHÁ\nLời giải:\nCon mực này nặng khoảng 500 kg.\nBài tập 5. Trang 87 sgk toán 3 tập 1\nSố?\na) 387 gồm ..?.. trăm, ..?.. chục và ..?.. đơn vị.\nb) Số liền sau của 799 là: ..?..\nc) Số tròn chục lớn hơn 25 nhưng bé hơn 35 là: ..?..\nd) Số có hai chữ số, làm tròn đến hàng chục thì được số 30 là: ..?..\nLời giải:\na) 387 gồm 3 trăm, 8 chục và 7 đơn vị.\nb) Số liền sau của 799 là: 800\nc) Số tròn chục lớn hơn 25 nhưng bé hơn 35 là: 30\nd) Số có hai chữ số, làm tròn đến hàng chục thì được số 30 là: 29\nBài tập 6. Trang 87 sgk toán 3 tập 1\nHình sau có bao nhiêu mảnh ghép?\nLời giải:\nƯớc lượng: Có khoảng 60 mảnh ghép.\nĐếm: Có 61 mảnh ghép."]}, {"id": "6cb54c563a4883cccf904750e7f82d8c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-nhiet-do-do-nhiet-do.html", "title": "Giải bài Nhiệt độ. Đo nhiệt độ", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 81 sgk toán 3 tập 1\nĐọc rồi viết nhiệt độ (theo mẫu).\nLời giải:\na) 40oC\nb) 16oC\nBài tập 2. Trang 81 sgk toán 3 tập 1\nĐo nhiệt độ trong phòng học, ngoài phòng học.\nLời giải:\nHọc sinh tự thực hiện."]}, {"id": "cd5d93ec7882b7302237aebf71120bef", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-82.html", "title": "Giải bài Em làm được những gì trang 82", "contents": ["LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 82 sgk toán 3 tập 1\nChọn bộ ba số thích hợp để nói các phép tính trong các bảng nhân, chia đã học (theo mẫu).\nLời giải:\nBộ ba: 6, 30, 5\n6 x 5 = 30 30 : 6 = 5\n5 x 6 = 30 30 : 5 = 6\nBộ ba: 21, 7, 3\n7 x 3 = 21 21 : 3 = 7 \n3 x 7 = 21 21 : 7 = 3\nBộ ba: 8, 48, 6\n8 x 6 = 48 48 : 8 = 6\n6 x 8 = 48 48 : 6 = 8\nBộ ba 4, 2, 8\n4 x 2 = 8 8 : 4 = 2\n2 x 4 = 8 8 : 2 = 4\nBộ ba 4, 28, 7\n4 x 7 = 28 28 : 4 = 7\n7 x 4 = 28 28 : 7 = 4\nBài tập 2. Trang 82 sgk toán 3 tập 1\nĐúng hay sai?\nLời giải:\nCâu đúng: a, c.\nCâu sai: b, d.\nDo:\n128 x 3 = 384\n869 : 6 = 144 (dư 5)\nBài tập 3. Trang 82 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 82 sgk toán 3 tập 1\nChọn đồng hồ phù hợp với cách đọc.\nLời giải:\nBài tập 5. Trang 83 sgk toán 3 tập 1\nChọn ý trả lời đúng.\na) Đã tô màu $\\frac{1}{4}$của hình nào?\nb) Trong ba địa điểm sau, nơi lạnh nhất là:\nc) O là trung điểm của đoạn thẳng:\nA. PN B. ON C. MN\nLời giải:\na) Câu đúng: C\nb) Câu đúng: A\nc) Câu đúng: C"]}, {"id": "076e115c6d7b92d93fd3ad5f2013833e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thong-ke-co-chac-chan-khong.html", "title": "Giải bài Ôn tập thống kê có thể, chắc chắn, không thể", "contents": ["LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 94 sgk toán 3 tập 1\nThống kê các dụng cụ học tập.\na) Thu thập\nDưới đây là một số dụng cụ vẽ tranh của bạn Lâm.\nb) Phân loại:Có thể phân loại như sau:\nBút chì - Bút sáp - Dụng cụ gọt bút chì - Cục tẩy (cục gôm).\nc) Kiểm đếm: Đếm số dụng cụ mỗi loại.\nd) Biểu đồ tranh\nSo sánh số lượng các loại dụng cụ trên bằng cách sử dụng các từ:\nNhiều hơn, ít hơn, bằng nhau, nhiều nhất, ít nhất.\nGấp (bao nhiêu lần).\nLời giải:\nSố bút chì ít hơn số bút sáp.\nSố bút chì và số cục tẩy bằng nhau.\nSố bút sáp là nhiều nhất.\nSố dụng cụ gọt bút chì là ít nhất.\nSố bút chì gấp hai lần số dụng cụ gọt bút chì.\nSố bút sáp gấp 6 lần số bút chì.\nBài tập 2. Trang 94 sgk toán 3 tập 1\nCó thể, chắc chắn hay không thể?\nBa hộp quà đựng ba con thú bông khác nhau: mèo, chó, thỏ. Dũng chọn một hộp quà bất kì. Hộp Dũng chọn:\na) ..?.. có xe đồ chơi.\nb) ..?.. có một con thú bông.\nc) ..?.. có thỏ bông.\nLời giải:\na) Không thể có xe đồ chơi.\nb) Chắc chắn có một con thú bông.\nc) Có thể có thỏ bông."]}, {"id": "5222c11a1eebe8448713cb7d05179663", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-cac-phep-tinh.html", "title": "Giải bài Ôn tập các phép tính", "contents": ["LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 89 sgk toán 3 tập 1\nTổng hay hiệu?\nLời giải:\na) Để tìm tất cả số cúc áo, ta tính tổng.\nb) Biết số cúc áo cả hai màu xanh, đỏ và biết số cúc áo màu đỏ. Để tìm số cúc áo màu xanh, ta tính hiệu.\nc) Để tìm số cúc áo màu xanh nhiều hơn số cúc áo màu vàng, ta tính hiệu.\nBài tập 2. Trang 89 sgk toán 3 tập 1\nTích hay thương?\nLời giải:\na) Để tìm tất cả số cúc áo, ta nên tính tích.\nb) Chia đều số cúc áo cho các bạn. Để biết mỗi bạn được bao nhiêu cúc áo, ta tính thương.\nc) Chia cho mỗi bạn số cúc áo bằng nhau, để tìm số bạn được nhận cúc áo, ta tính thương.\nBài tập 3. Trang 90 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\na)\nSố học sinh khối lớp 3\nb)\nBài tập 4. Trang 90 sgk toán 3 tập 1\nSố?\na) Số bé gấp lên ..?.. lần thì được số lớn.\nb) Số lớn giảm đi ..?.. lần thì được số bé.\nc) Số lớn gấp ..?.. lần số bé.\nTrả lời:\na) Số bé gấp lên 5 lần thì được số lớn.\nb) Số lớn giảm đi 5 lần thì được số bé.\nc) Số lớn gấp 5 lần số bé.\nBài tập 5. Trang 90 sgk toán 3 tập 1\nChọn ý trả lời đúng.\nSố lớn gấp 3 lần số bé và số lớn hơn số bé 8 đơn vị.\nSố lớn và số bé lần lượt là:\nA. 6 và 2 B. 10 và 2 C. 12 và 4\nLời giải:\nCâu đúng: C\nBài tập 6. Trang 90 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\na) 20 + 530 b) 690 – 70\nc) 90 x 6 d) 270 : 3\nLời giải:\na) 20 + 530 = 550 b) 690 – 70 = 620\nc) 90 x 6 = 540 d) 270 : 3 = 90\nBài tập 7. Trang 90 sgk toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính.\na) 172 x 4 b) 758 : 8\nLời giải:\nBài tập 8. Trang 90 sgk toán 3 tập 1\nSố?\na) 610 + ..?.. = 970 b) 4 x ..?.. = 80 c) ..?.. : 3 = 70\nLời giải:\na) 610 + 360 = 970 b) 4 x 20 = 80 c) 210 : 3 = 70\nBài tập 9. Trang 90 sgk toán 3 tập 1\nTính giá trị của biểu thức.\na) 493 – 328 + 244 b) 210 : 6 x 5\nc) 36 + 513 : 9 d) 2 x (311 – 60)\nLời giải:\na) 493 – 328 + 244 = 165 + 244 = 409\nb) 210 : 6 x 5 = 35 x 5 = 175\nc) 36 + 513 : 9 = 36 + 57 = 93\nd) 2 x (311 – 60) = 2 x 251 = 502\nBài tập 10. Trang 91 sgk toán 3 tập 1\nChọn ý trả lời đúng.\na) Một số khi nhân với 1 thì bằng:\nA. 1 B. 0 C. chính số đó\nb) Một số khi nhân với 0 thì bằng:\nA. 1 B. 0 C. chính số đó\nc) Giá trị của biểu thức 3 x (27 -27) là:\nA. 1 B. 0 C. 54\nd) Lớp em sử dụng loại bán 2 chỗ ngồi (mỗi bàn có 1 hoặc 2 bạn).Để 35 bạn đủ chỗ ngồi thì cần ít nhất là:\nA. 17 cái bàn. B. 18 cái bàn. C. 35 cái bàn.\nLời giải:\na) Câu đúng: C\nb) Câu đúng: B\nc) Câu đúng: B\nd) Câu đúng: B\nBài tập 11. Trang 91 sgk toán 3 tập 1\nLớp em dự định tặng mỗi bạn học sinh có hoàn cảnh khó khăn một túi quà gồm 2 quyển sách và 5 quyển vở. Số sách sẽ tặng là 52 quyển. Hỏi để chuẩn bị đủ các túi quà, lớp em cần có bao nhiêu quyển vở?\nLời giải:\nSố phần quà cần chuẩn bị là:\n52 : 2 = 26 (phần)\nSố quyển vở cần để chuẩn bị quà là:\n5 x 26 = 130 (quyển)\nĐáp số: 130 quyển vở."]}, {"id": "2351d6664626d24cffec947ef5053535", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-so-sanh-so-lon-gap-may-lan-so-be.html-0", "title": "Giải bài So sánh số lớn gấp mấy lần số bé", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 76 sgk toán 3 tập 1\nSố chấm tròn màu đỏ gấp mấy lần số chấm tròn màu xanh?\nLời giải:\na) Số chấm tròn màu đỏ gấp 6 lần số chấm tròn màu xanh.\nb)Số chấm tròn màu đỏ gấp 3 lần số chấm tròn màu xanh.\nc)Số chấm tròn màu đỏ gấp 2 lần số chấm tròn màu xanh.\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 76 sgk toán 3 tập 1\nSố lớn gấp mấy lần số bé?\na) Số lớn: 24 giờ b) Số lớn: 40 kg c) Số lớn: 72 cm\n Số bé: 8 giờ Số bé: 8 kg Số bé: 9 cm\nLời giải:\na) 24 : 8 = 3\nSố lớn gấp 3 lần sồ bé.\nb) 40 : 8 = 5\nSố lớn gấp 5 lần số bé.\nc) 72 : 9 = 8\nSố lớn gấp 8 lần số bé.\nBài tập 2. Trang 76 sgk toán 3 tập 1\nGiải bài toán theo tóm tắt sau.\nMẹ: 36 tuổi.\nCon: 9 tuổi.\nTuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con?\nLời giải:\nTuổi mẹ gấp số lần tuổi con là:\n36 : 9 = 4 (lần)\nĐáp số: 4 lần."]}, {"id": "64d0d6ef2fd660bf17ada5a433a54dc2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-diem-o-giua-trung-diem-cua-doan-thang.html-0", "title": "Giải bài Điểm ở giữa trung điểm của đoạn thẳng", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 77 sgk toán 3 tập 1\nQuan sát hình vẽ bên\na) Nêu ba điểm thẳng hàng. Trong ba điểm vừa nêu, điểm nào là điểm ở giữa hai điểm còn lại?\nb) D có là trung điểm của đoạn thẳng CE không?\n G có là trung điểm của đoạn thẳng HE không?\nLời giải:\na)\nBa điểm thẳng hàng: C, D, E. Điểm ở giữa hai điểm còn lại là: D.\nBa điểmthẳng hàng: H, G, E. Điểm ở giữa hai điểm còn lại là: G\nBa điểm thẳng hàng: H, L, K. Điểm ở giữa hai điểm còn lại là: L.\nb)\nD là trung điểm của đoạn thẳng CE. Vì CD = DE.\nG không là trung điểm của đoạn thẳng HE. Vì HG không bằng GE.\nBài tập 2. Trang 77 sgk toán 3 tập 1\na) Dưới đây là cách xác định trung điểm của một đoạn thẳng.\nGiải thích tại sao N là trung điểm của đoạn thẳng ST.\nb) Vẽ đoạn thẳng AB dài 10 cm.\nXác định trung điểm M của đoạn thẳng AB.\nLời giải:\na) N là trung điểm của ST, vì SN = NT = 3 cm.\nb)\nBài tập 3. Trang 78 sgk toán 3 tập 1\nXác định trung điểm các đoạn thẳng AB, BC, CD, DA của tờ giấy hình chứ nhật (hình vẽ)\nGấp tờ giấy hình chữ nhật ABCD sao cho cạnh AD trùng với cạnh BC, đánh dấu trung điểm M của cạnh AB và trung điểm M của cạnh CD.\nThực hiện tương tự, ta sẽ xác định được trung điểm I và K của các cạnh AD và BC.\nLời giải:\nHọc sinh tự thực hiện.\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 78 sgk toán 3 tập 1\nCâu nào đúng, câu nào sai?\na) O là trung điểm của đoạn thẳng AB.\nb) M là trung điểm của đoạn thẳng CD.\nc) K là điểm ở giữa hai điểm P và Q.\nd) K là trung điểm của đoạn thẳng PQ.\nLời giải:\nCâu đúng: a, c.\nCâu sai: b, d.\nBài tập 2. Trang 78 sgk toán 3 tập 1\nXác định vị trí các lều dưới đây\na) Vị trí các lều\ntheo thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng AD, BC, DC, AB.\nb) Lều ở vị trí trung điểm của đoạn thẳng SU.\nLời giải:\na)\nVị trí lềulà vị trí điểm V.\nVị trí lềulà vị trí điểm T.\nVị trí lềulà vị trí điểm U.\nVị trí lềulà vị trí điểm S.\nb) Vị trí lềulà vị trí điểm O."]}, {"id": "54fe684f2e134696f7a7a2b8a447b3ed", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-hinh-hoc-va-do-luong.html", "title": "Giải bài Ôn tập hình học và đo lường", "contents": ["LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 92 sgk toán 3 tập 1\nQuan sát các hình bên.\na) Gọi tên các hình.\nb) Các hình nào có đúng 4 đỉnh, 4 cạnh?\nc) Các hình nào có 12 cạnh, 6 mặt?\nLời giải:\na) Lần lượt các hình từ trái qua phải:\nb) Hình có đúng 4 đỉnh, 4 cạnh là: hình vuông, hình chữ nhật và hình tứ giác\nc) Hình có đúng 12 cạnh, 6 mặt là: khối lập phương, khối hộp chữ nhật\nBài tập 2. Trang 92 sgk toán 3 tập 1\nVẽ hình chú gà con.\nLời giải:\nHọc sinh tự thực hiện.\nBài tập 3. Trang 92 sgk toán 3 tập 1\nSố?\n..?.. dm = 1m ..?.. cm = 1 dm ..?.. mm = 1 cm\n1 km = ..?.. m 1 m = ..?.. cm 1 m = ..?.. mm\nLời giải:\n10 dm = 1m 10 cm = 1 dm 10 mm = 1 cm\n1 km = 1000 m 1 m = 100 cm 1 m = 1000 mm\nBài tập 4. Trang 92 sgk toán 3 tập 1\nNên đo các chiều dài sau theo đơn vị nào (ki-lô-mét, xăng-ti-mét, mi-li-mét)?\n- Chiều dài sân bóng rổ - Chiều cao của em\n- Chiều dài của con kiến - Khoảng cách giữa hai thành phố.\nLời giải:\nNên đo các chiều dài theo các đơn vị là:\nChiều dài sân bóng rổ: ki-lô-mét.\nChiều cao của em: xăng-ti-mét.\nChiều dài của con kiến: mi-li-mét.\nKhoảng cách giữa hai thành phố: ki-lô-mét.\nKHÁM PHÁ\nEm hãy so sánh chiều cao của tòa nhà và tổ mối.\nLời giải:\nChiều cao của toà nhà là:\n360 x 2 + 200 = 920 (cm)\nChiều cao của tổ mối là: 9 m = 900 cm\nVậy tòa nhà cao hơn tổ mối.\nBài tập 5. Trang 93 sgk toán 3 tập 1\nĐọc giờ bốn đồng hồ rồi cho biết đồng hồ thứ năm chỉ mấy giờ.\nLời giải:\nLần lượt giờ đồng hồ từ trái qua phải:\nTa thấy mỗi đồng hồ cách nhau 5 phút, vậy đồng hồ thứ năm chỉ 3 giờ 02 phút.\nBài tập 6. Trang 93 sgk toán 3 tập 1\nĐọc nhiệt độ ở các nhiệt kế. Chọn nhiệt kế phù hợp với hình ảnh.\nLời giải:\nĐọc nhiệt độ ở các nhiệt kế:\nNhiệt kế A: $36^{\\circ}$C\nNhiệt kế B: $32^{\\circ}$C\nNhiệt kế C: $26^{\\circ}$C\nNhiệt kế D: $16^{\\circ}$C\nChọn nhiệt kế phù hợp hình ảnh là:\nHình 1 – B\nHình 2 – A\nHình 3 – C\nHình 4 – D\nBài tập 7. Trang 93 sgk toán 3 tập 1\nEm chọn một con vật dưới đây rồi xếp hình.\nLời giải:\nHọc sinh tự thực hiện."]}, {"id": "4c99335f4bbc26746d20705b6af586d7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-hinh-tron.html", "title": "Giải bài Hình tròn", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 79 sgk toán 3 tập 1\nNêu tên tâm, các bán kính, đường kính có trong mỗi hình tròn sau.\nLời giải:\na) Hình tròn có tâm S:\nBán kính: SK, ST, SL.\nĐường kính: TL.\nb)\nHình tròn màu xanh có\nTâm: B\nBán kính: BA, BC, BG.\nĐường kính: AC.\nHình tròn màu vàng có:\nTâm: D.\nBán kính: DB, DC, DE.\nĐường kính: BC.\nBài tập 2. Trang 80 sgk toán 3 tập 1\nThực hành vẽ hình tròn bằng com-pa.\na) Sử dụng com-pa để vẽ hình tròn:\nb) Vẽ em bé và ông mặt trời.\nLời giải:\nHọc sinh tự thực hiện.\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 80 sgk toán 3 tập 1\nCâu nào đúng, câu nào sai?\na) Chỉ có một bán kính và một đường kính.\nb) Có nhiều bán kính và nhiều đường kính.\nc) Các đường kính dài bằng nhau.\nd) Đường kính dài gấp 2 lần bán kính.\nLời giải:\nCâu đúng: b, c, d.\nCâu sai: a."]}, {"id": "5555515e9d4f65981459a910aa50e5dc", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-xem-dong-ho.html-1", "title": "Giải bài Xem đồng hồ", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 70 sgk toán 3 tập 1\nMỗi đồng hồ chỉ mấy giờ?\nLời giải:\nĐồng hồ\nGiờ\nĐồng hồ màu hồng\n7 giờ 8 phút\nĐồng hồ màu cam\n4 giờ 13 phút\nĐồng hồ màu vàng\n2 giờ 48 phút hay 3 giờ kém 12 phút\nĐồng hồ màu xanh đậm\n10 giờ 37 phút hay 11 giờ kém 23 phút\nĐồng hồ màu xanh nhạt\n12 giờ 54 phút hay 1 giờ kém 6 phút\nĐồng hồ màu tím\n12 giờ 38 phút hay 1 giờ kèm 22 phút\nBài tập 2. Trang 71 sgk toán 3 tập 1\nXoay kim đồng hồ để đồng hồ chỉ:\na) 3 giờ 21 phút b) 7 giờ 54 phút c) 11 giờ kém 18 phút.\nLời giải:\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 71 sgk toán 3 tập 1\nChọn đồng hồ phù hợp với cách đọc\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 71 sgk toán 3 tập 1\nVào buổi chiều, hai đồng hồ nào chỉ cùng thời gian?\nLời giải:\nĐồng hồ điện tử màu xanh da trời và đồng hồ ở hình D.\nĐồng hồ điện tử màu cam và đồng hồ ở hình C.\nĐồng hồ điện tử màu xanh lá cây và đồng hồ ở hình A.\nĐồng hồ điện tử màu hồng và đồng hồ ở hình B.\nBài tập 3. Trang 71 sgk toán 3 tập 1\nSố?\na) Chúng em bắt đầu vẽ lúc .?. giờ.\nb) Lớp 3A vẽ xong lúc .?. giờ .?. phút.\n Lớp 3B vẽ xong lúc .?. giờ .?. phút.\nc) Thời gian lớp 3A vẽ nhanh hơn lớp 3B là .?. phút.\nLời giải:\na) Chúng em bắt đầu vẽ lúc 8 giờ.\nb) Lớp 3A vẽ xong lúc 11 giờ 08 phút.\nLớp 3B vẽ xong lúc 11 giờ 20 phút.\nc) Thời gian lớp 3A vẽ nhanh hơn lớp 3B là 12 phút."]}, {"id": "0d62ae3ef7517f77091ff9c6925b9676", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-bang-chia-9.html-0", "title": "Giải bài Bảng chia 9", "contents": ["LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 68 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\n27 : 9 63 : 9 36 : 9 81 : 9 9 : 9\n18 : 9 45 : 9 54 : 9 72 : 9 0 : 9\nLời giải:\n27 : 9 = 3 63 : 9= 7 36 : 9 = 4 81 : 9 = 99 : 9 = 1\n18 : 9= 2 45 : 9 = 5 54 : 9= 6 72 : 9 = 8 0 : 9 = 0\nBài tập 2. Trang 68 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\na)\nb)\nBài tập 3. Trang 68 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nMột đàn gà Đổng Tảo có 18 con gà mái. Số gà mái gấp 9 lần số gà trống.\nĐàn gà đó có .?. con gà trống.\nLời giải:\nĐàn gà đó có số con gà trống là:\n18 : 9 = 2 (con)\nĐáp số: 2 con gà trống."]}, {"id": "e8dab0065fa07977d68e1fa714f9c60d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-bang-nhan-9.html-0", "title": "Giải bài Bảng nhân 9", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 67 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 67 sgk toán 3 tập 1\nĐọc phép nhân trong bảng nhân 9 có tích là mỗi số dưới đây\nLời giải:\n27 là tích của 9 x 3\n9 là tích của 9 x 1\n18 là tích của 9 x 2\n90 là tích của 9 x 10\n72 là tích của 9 x 8\n45 là tích của 9 x 5\n81 là tích của 9 x 9\n63 là tích của 9 x 7\n54 là tích của 9 x 6\n36 là tích của 6 x 6\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 67 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\n9 x 2 9 x 3 9 x 8 9 x 7 0 x 9\n9 x 4 9 x 5 9 x 6 9 x 9 9 x 10\nLời giải:\n9 x 2 =18 9 x 3 = 279 x 8 = 72 9 x 7 = 630 x 9 = 0\n9 x 4=36 9 x 5= 45 9 x 6= 54 9 x 9 = 819 x 10 = 90\nKHÁM PHÁ\nVượn mắt kính là loài vượn nhỏ nhất thế giới. Tuy nhiên, vượn mắt kính có thể nhảy xa gấp 70 lần chiều dài thân nó.\nMột con vượn mắt kính có chiều dài thân là 9 cm, con vượn này có thể nhảy xa ..?.. cm.\nLời giải:\nMột con vượn mắt kính có chiều dài thân là 9 cm, con vượn này có thể nhảy xa số xăng-ti-mét là:\n9 x 70 = 630 (cm)\nĐáp số: 630 cm."]}, {"id": "ef1075a18e2dc22ccad309a89aa92bfc", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-bang-chia-8.html-0", "title": "Giải bài Bảng chia 8", "contents": ["LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 65 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm.\n24 : 8 56 : 8 64 : 8 48 : 8 0 : 8\n16 : 8 32 : 8 40 : 8 72 : 8 80 : 8\nLời giải:\n24 : 8 = 3 56 : 8 = 7 64 : 8= 8 48 : 8= 6 0 : 8 = 0\n16 : 8= 2 32 : 8= 4 40 : 8= 5 72 : 8= 9 80 : 8 = 10\nBài tập 2. Trang 65 sgk toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính.\na) 57 : 8 b) 89 : 8 c) 70 : 8\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 65 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nQuan sát hình ảnh bánh chưng.\na) Cái bánh chưng này được chia thành .?. miếng bằng nhau.\nb) Thoa ăn 1 miếng, vậy Thoa đã ăn $\\frac{1}{?}$cái bánh.\nLời giải:\na) Cái bánh chưng này được chia thành 8 miếng bằng nhau.\nb) Thoa ăn 1 miếng, vậy Thoa đã ăn$\\frac{1}{8}$cái bánh."]}, {"id": "902813151b1b0e38d330094ae2fd28d2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-69.html", "title": "Giải bài Em làm được những gì trang 69", "contents": ["LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 69 sgk toán 3 tập 1\na) Hoàn thiện bảng nhân sau.\nb) Cách sử dụng bảng nhân.\nSử dụng bảng để tính.\n3 x 9 7 x 8 9 x 9 36 : 4 48 : 6 100 : 1\nLời giải:\na)\nb)\n3 x 9= 27 7 x 8= 56 9 x 9= 81\n36 : 4 = 9 48 : 6= 8 100 : 10 = 10\nBài tập 2. Trang 69 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 70 sgk toán 3 tập 1\nChọn ý trả lời đúng.\na) Kết quả của phép nhân 141 x 7 là:\nA. 787 B. 887 C. 987\nb) Kết quả của phép chia 98 : 8 là:\nA. 11 (dư 2) B. 12 (dư 2) C. 13\nc) Số phần được tô màu của hình D viết là:\nA.$\\frac{1}{3}$ B. $\\frac{1}{5}$ C.$\\frac{1}{6}$\nd) Quan sát các hình sau.\nSố ngôi sao của hình thứ mười là:\nA. 16 B. 20 C. 40\nLời giải:\na) Câu đúng: C\nb) Câu đúng: B\nc) Câu đúng: B\nd) Câu đúng: A\nBài tập 4. Trang 70 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nChiều dài cơ thể voọcchà vá chân nâu được tính từ đỉnh đầu đến chót đuôi. Voọc chà vá chân nâu thường có chiều dài cơ thể gấp 2 lần chiều dài đuôi của chúng.\nNếu một con voọc chà vá chân nâu có đuôi dài 30 cm thì cơ thể con voọc đó dài khoảng .?. cm.\nLời giải:\nNếu một con voọc chà vá chân nâu có đuôi dài 30 cm thì cơ thể con voọc đó dài số xăng-ti-mét là:\n2 x 30 = 60 (cm)\nĐáp số: 60 cm.\nBài tập 5. Trang 70 sgk toán 3 tập 1\nChuyển đổi đơn vị (theo mẫu)\na) 1 cm 7 mm = .?. mm b) 1 m 4 cm = .?. cm\n 3 cm 2 mm = .?. mm 5 m 2 cm = .?. cm\n 8 cm 6 mm = .?. mm 7 m 9 cm = .?. cm\nLời giải:\na) 1 cm 7 mm = 17 mmb) 1 m 4 cm = 104 cm\n3 cm 2 mm = 32 mm5 m 2 cm = 502 cm\n8 cm 6 mm = 86 mm7 m 9 cm = 709 cm\nVUI HỌC\nMỗi chú kiến nâu dài 6 mm. Con sâu dài 2 cm 5 mm. 4 chú kiến nâu xếp nối đuôi thành một hàng dọc thì có dài hơn con sâu này không?\nLời giải:\n4 chú kiến nâu xếp nối đuôi thành một hàng dọc thì chiều dài là:\n4 x 6 = 24 (mm)\nĐổi 2 cm 5 mm = 25 mm\nVậy con sâu dài 25 mm.\nVì 24 < 25 nên 4 chú kiến nâu xếp nối đuôi thành một hàng dọc thì không dài hơn con sâu."]}, {"id": "e175ec77b608fd44d80f5482f827f816", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-bang-nhan-8.html-0", "title": "Giải bài Bảng nhân 8", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 64 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 64 sgk toán 3 tập 1\nĐọc phép nhân trong bảng nhân 8 có tích là mỗi số dưới đây.\nLời giải:\n16 là tích của 8 x 2 \n40 là tích của 8 x 5\n8 là tích của 8 x 1 \n32 là tích của 8 x 4\n64 là tích của 8 x 8\n24 là tích của 8 x 3 \n56 là tích của 8 x 7\n80 là tích của 8 x 10 \n48 là tích của 8 x 6\n72 là tích của 8 x 9\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 64 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm.\n8 x 3 8 x 7 8 x 5 8 x 4 8 x 0\n8 x 2 8 x 8 8 x 9 8 x 6 8 x 10\nLời giải:\n8 x 3 = 24 8 x 7 = 56 8 x 5 = 40 8 x 4 = 32 8 x 0 = 0\n8 x 2 = 16 8 x 8 = 64 8 x 9 = 72 8 x 6 = 48 8 x 10 = 80\nBài tập 2. Trang 64 sgk toán 3 tập 1\nMỗi chiếc xe có 18 bánh xe. Hỏi 8 chiếc xe như thế có bao nhiêu bánh xe?\nLời giải:\nSố bánh xe của 8 chiếc xe là:\n8 x 18 = 144 (bánh)\nĐáp số: 144 bánh."]}, {"id": "f3046e7f027eaa3df2f24bb5eacd40f2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-chia-so-co-3-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so.html", "title": "Giải bài Chia số có 3 chữ số cho số có một chữ số", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 73 sgk toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính\na) 632 : 7 b) 840 : 6\n 407 : 8 720 : 4\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 74 sgk toán 3 tập 1\nTính (theo mẫu)\na) 816 : 8\nb) 620 : 6\nLời giải:\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 74 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm.\na) 210 : 7 b) 540 : 9 c) 360 : 6\n 100 x 9 800 x 0 480 : 8\nLời giải:\na) 210 : 7 = 30 b) 540 : 9= 60 c) 360 : 6 = 60\n100 x 9= 900 800 x 0= 0 480 : 8 = 60\nBài tập 2. Trang 74 sgk toán 3 tập 1\nSố?\na) .?. dm = 1 m b) .?. cm = 1m c) 1 giờ = .?. phút\n 320 dm = .?. m 700 cm = .?. m 5 giờ = .?. phút\nLời giải:\na) 10 dm = 1 mb) 100 cm = 1m c) 1 giờ = 60 phút\n320 dm = 32 m 700 cm = 7 m 5 giờ = 300 phút\nBài tập 3. Trang 74 sgk toán 3 tập 1\nHoàn thành các câu nói sau.\nBạn Bình vẽ tranh trong 45 phút. Bạn An vẽ tranh trong 1 giờ.\na) Bạn .?. vẽ lâu hơn bạn .?. là .?. phút.\nb) Bạn .?. vẽ nhanh hơn bạn .?. là .?. phút.\nLời giải:\nĐổi 1 giờ = 60 phút\na) Bạn An vẽ lâu hơn bạn Bình là 15 phút.\nb) Bạn Bình vẽ nhanh hơn bạn An là 15 phút.\nBài tập 4. Trang 74 sgk toán 3 tập 1\nTính rồi cho biết phép chia nào dưới đây có thương là số tròn chục.\na) 720 : 7 b) 633 : 9 c) 804 : 5\n 881 : 8 180 : 6 196 : 4\nLời giải:\na) 720 : 7 = 102 (dư 6) b) 633 : 9= 70 (dư 3) c) 804 : 5 = 160 (dư 4)\n881 : 8= 110 (dư 1) 180 : 6= 30 196 : 4 = 49\nPhép chia có thương là số tròn chục là: 633 : 9 và180 : 6\nBài tập 5. Trang 74 sgk toán 3 tập 1\nTính.\na) (815 – 234) : 7 b) 109 x 9 + 18\nc) 190 x 0 : 8 d) 444 : (3 x 2)\nLời giải:\na) (815 – 234) : 7 = 581 : 7 = 83 b) 109 x 9 + 18 = 981 + 18 = 999\nc) 190 x 0 : 8= 0 : 8 = 0 d) 444 : (3 x 2) = 444 : 6 = 74\nBài tập 6. Trang 74 sgk toán 3 tập 1\nĐể trang trí các hộp quà, Ngọc cắt 6 m dây thành 8 sợi dây có độ dài bằng nhau. Hỏi mỗi sợi dây dài bao nhiêu xăng-ti-mét?\nLời giải:\nĐổi 6 m = 600 cm.\nMỗi sợi dây dài số xăng-ti-mét là:\n600 : 8 = 75 (cm)\nĐáp số: 75 cm.\nBài tập 7. Trang 75 sgk toán 3 tập 1\nÔng Bảy thả đều 188 con cá vào 5 bể cá. Số cá còn dư, ông thả luôn vào bể cuối cùng. Hỏi bể cuối cùng có bao nhiêu con cá?\nLời giải:\nThực hiện phép chia 188 : 5 = 37 (dư 3)\nSố cá bể cuối cùng là số dư của phép chia trên. Vậy số cá bể cuối là 3 con cá.\nĐáp số: 3 con cá.\nVUI HỌC\nGiúp Mai và Bình tìm ba lô.\nLời giải:\nMai đi theo các phép chia có dư là: 10 : 7; 75 : 8; 43 : 5; 20 : 3; 22: 4. Vậy ba lô của Mai là ba lô xanh lá.\nBình đi theo các phép chia hết là: 16 : 2; 32 : 4; 64 : 8; 24: 3; 40 :5; 56 :7. Vậy ba lô của Bình là ba lô màu vàng đỏ.\nKHÁM PHÁ\nKhi trời lạnh giá, nhiều loài chim sẽ bay về nơi ấm áp hơn. Chim hải âu lữ hành và chim thiên nga là hai trong số những loài chim di cư như vậy.\nSố?\nSải cánh chim hải âu lữ hành giảm một nửa thì được sải cánh chim thiên nga.\nSải cánh chim hải ẩu lữ hành dài 360 cm. Sải cánh chim thiên nga dài ..?.. cm.\nTrong một ngày, quãng đường bay được của chim hải âu lữ hành dài gấp 4 lần quãng đường bay được của chim thiên nga.\nMỗi ngày chim hải âu lữ hành bay được 400 km.\nMỗi ngày chim thiên nga bay được ..?.. km.\nLời giải:\nSải cánh chim hải ẩu lữ hành dài 360 cm.\nSải cánh chim thiên nga dài 360 : 2 = 180 cm.\nMỗi ngày chim thiên nga bay được 400 : 4 = 100 km."]}, {"id": "49b901f15d6b883f49e8eaf998a8bb7b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-bang-nhan-7.html-0", "title": "Giải bài Bảng nhân 7", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 62 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 62 sgk toán 3 tập 1\nĐọc phép nhân trong bảng nhân 7 có tích là mỗi số dưới đây.\nLời giải:\n42 là tích của 7 x 6\n21 là tích của 7 x 3\n14 là tích của 7 x 2\n28 là tích của 7 x 4\n49 là tích của 7 x 7\n7 là tích của 7 x 1\n56 là tích của 7 x 8\n35 là tích của 7 x 5\n63 là tích của 7 x 9\n70 là tích của 7 x 10\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 62 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm.\n7 x 2 7 x 6 7 x 5 7 x 8 7 x 0\n7 x 4 7 x 7 7 x 9 7 x 3 7 x 10\nLời giải:\n7 x 2 = 14 7 x 6 = 42 7 x 5 = 35 7 x 8 = 56 7 x 0 = 0\n7 x 4 = 28 7 x 7= 49 7 x 9 = 63 7 x 3= 21 7 x 10 = 70\nBài tập 2. Trang 62 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nSố tuần\n1\n2\n5\n7\n10\nSố ngày\n7\n14\n35\n49\n70\nBài tập 3. Trang 62 sgk toán 3 tập 1\nMột khu vui chơi thiếu nhi có 7 xe hai bánh, số xe ba bánh gấp 3 lần số xe hai bánh. Hỏi khu vui chơi đó có bao nhiêu xe ba bánh?\nLời giải:\nSố xe ba bánh là:\n7 x 3 = 21 (xe)\nĐáp số: 21 xe ba bánh."]}, {"id": "f6b3ed8509351558f4f59735801ff06f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-bang-chia-6.html-0", "title": "Giải bài Bảng chia 6", "contents": ["LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 60 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm.\n12 : 6 30 : 6 6 : 6 48 : 6 0 : 6\n24 : 6 42 : 6 36 : 6 54 : 6 60 : 6\nLời giải:\n12 : 6 = 2 30 : 6= 5 6 : 6 = 148 : 6 = 8 0 : 6 = 0\n24 : 6 = 4 42 : 6= 7 36 : 6= 6 54 : 6= 9 60 : 6 = 10\nBài tập 2. Trang 60 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\na) 48 : 6 = 8 54: 6 = 9b) 30 : 6 = 5 0: 6 = 0\n 36 : 6 = 642: 6 = 730: 5 = 6 6: 6 = 1\nBài tập 3. Trang 60 sgk toán 3 tập 1\nĐã tô màu một phần mấy mỗi hình?\nLời giải:\nHình A: $\\frac{1}{4}$\nHình B: $\\frac{1}{2}$\nHình C: $\\frac{1}{6}$\nHình D: $\\frac{1}{3}$\nHình E: $\\frac{1}{5}$"]}, {"id": "ea475b358ad814d49376f3d829538ee6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-bang-nhan-6.html-0", "title": "Giải bài Bảng nhân 6", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 59 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 59 sgk toán 3 tập 1\nĐố bạn các phép nhân trong bảng nhân 6.\nLời giải:\nHọc sinh tự thực hiện.\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 59 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm.\n6 x 3 6 x 7 6 x 2 6 x 8 6 x 1\n6 x 4 6 x 5 6 x 6 6 x 10 6 x 9\nLời giải:\n6 x 3 = 18 6 x 7= 42 6 x 2=12 6 x 8=48 6 x 1 = 8\n6 x 4= 24 6 x 5 = 30 6 x 6=36 6 x 10= 60 6 x 9 = 54\nBài tập 2. Trang 59 sgk toán 3 tập 1\nTính.\na) 6 x 5 x 4 b) 52 – 6 x 3 c) 6 x 8 : 3\nLời giải:\na) 6 x 5 x 4 = 120 b)52 – 6 x 3= 34 c)6 x 8 : 3 = 16\nBài tập 3. Trang 59 sgk toán 3 tập 1\nSố?Mỗi tờ giấy màu dán được một mặt của hộp giấy (xem hình bên)\nĐể dán hết các mặt của 10 hộp giấy, cần .?. tờ giấy màu.\nLời giải:\nDo hộp giấy có 6 mặt, nên để dán hết các mặt của 10 hộp giấy, ta cần: 6 x 10 = 60 tờ giấy màu."]}, {"id": "01f89cc8a329efe07a567684f4f8904d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-chia-so-co-hai-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so.html-0", "title": "Giải bài Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 55 sgk toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính\na) 48 : 4 b) 47 : 3\n 55 : 5 71 : 4\n 42 : 2 92 : 5\nLời giải:\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 56 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\na) 80 : 4 b) 60 x 5 c) 30 x 4\n 90 : 3 80 x 3 60 : 3\nLời giải:\na) 80 : 4= 20 b) 60 x 5= 300 c) 30 x 4 = 120\n 90 : 3 = 30 80 x 3 = 240 60 : 3 = 20\nBài tập 2. Trang 56 sgk toán 3 tập 1\nSố?\na) 68 : 2 = .?. b) .?. : 3 = 17 c) 56 : .?. = 4\nLời giải:\na) 68 : 2 = 34 b) 51 : 3 = 17c) 56 : 14 = 4\nBài tập 3. Trang 56 sgk toán 3 tập 1\nMẹ xếp đều 28 quả bưởi da xanh vào 2 sọt, mỗi sọt có .?. quả\nLời giải:\nMỗi sọt có số quả bưởi là:\n28 : 2 = 14 (quả)\nĐáp số: 14 quả bưởi.\nBài tập 4. Trang 56 sgk toán 3 tập 1\nDài hơn, ngắn hơn hay dài bằng?\nBạn Khánh cắt một băng giấy thành 4 mảnh dài bằng nhau, mỗi mảnh dài 24 cm.\nBăng giấy lúc đầu .?. 1 m.\nLời giải:\nChiều dài băng giấy lúc đầu là:\n24 x 4 = 96 (cm)\nTa có: 1 m = 100 cm.\nDo 96 < 100 nên\nBăng giấy lúc đầu ngắn hơn 1 m.\nKHÁM PHÁ\nLời giải:\nPhép chia 47 : 5 = 8 (dư 7) là sai vì số dư lớn hơn số chia.\nThử lại phép chia 67 : 4 = 16 (dư 1) bằng cách nhân thử:16 x 4 + 1 = 65 khác 67 nên phép chia trên sai."]}, {"id": "3a58545c8a42c3abb34c01b02d7fd4d6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-phep-chia-het-va-phep-chia-co-du.html-0", "title": "Giải bài Phép chia hết và phép chia có dư", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 53 sgk toán 3 tập 1\nViết phép chia theo nhóm 4\nLời giải:\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 54 sgk toán 3 tập 1\nTính (theo mẫu)\na) 14 : 2 b) 12 : 4\n 9 : 3 32 : 4\n 27 : 3 35 : 5\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 54 sgk toán 3 tập 1\nTính (theo mẫu)\na) 15 : 2 b) 9 : 4\n 10 : 3 32 : 5\n 23 : 3 18 : 5\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 54 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nSố cái bánh để xếp vào hộp\nSố bánh mỗi hộp\nSố hộp bánh\nSố bánh còn dư\n19\n2\n9\n1\n19\n5\n3\n4\n19\n4\n4\n3\nVUI HỌC\nCáo nhận nhiệm vụ chia đều 18 cái kẹo thành 3 phần. Cáo chia cho hai chú gấu mỗi chú 5 cái kẹo, phần kẹo còn lại là của cáo.\nEm có đồng ý với cách chia này không? Tại sao?\nLời giải:\nEm không đồng ý với cách chia này.\nVì 18 : 3 = 6, nên cáo có thể chia cho hai chú gấu mỗi chú 6 cái kẹo, cáo cũng được 6 cái kẹo.\nTHỬ THÁCH\nCác con bọ rùa màu vàng và màu đỏ có cách chọn khác nhau để đậu vào các lá cây. Tiếp theo, chiếc lá nào sẽ có cả bọ rùa màu vàng và bọ rùa màu đỏ cùng đậu?\nLời giải:\nTa thấy:\nBọ rùa màu vàng đậu ở trên những lá cây có số chia hết cho 3.\nBọ rùa màu đỏ đậu ở trên những lá cây có số chia hết cho 4.\nVậy: tiếp theo chiếc lá số 24 sẽ có cả bọ rùa màu vàng và màu đỏ cùng đậu vì số trên lá cây chia hết cho 3 và 4."]}, {"id": "5c89a1d0965586bea97b74d1e9f842a8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-gap-mot-so-len-mot-so-lan.html", "title": "Giải bài Gấp một số lên một số lần", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 61 sgk toán 3 tập 1\nNhóm ba bạn lấy các khối lập phương theo yêu cầu.\nBạn Nga lấy 3 khối lập phương.\nBạn Hà lấy gấp 2 lần số khối lập phương của bạn Nga.\nBạn Việt lấy gấp 3 lần số khối lập phương của bạn Nga.\nLời giải:\nSố khối lập phương của từng bạn là:\nBạn Nga lấy 3 khối lập phương.\nBạn Hà lấy 2 x 3 = 6 khối lập phương.\nBạn Việt lấy 3 x 3 = 9 khối lập phương.\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 61 sgk toán 3 tập 1\nThanh sắt sơn màu đỏ dài 30 cm, thanh sắt sơn màu xanh dài gấp 3 lần thanh sắt sơn màu đỏ. Hỏi cả hai thanh sắt dài bao nhiêu xăng-ti-mét?\nLời giải:\nThanh sắt sơn màu xanh dài là:\n30 x 3 = 90 (cm)\nCả hai thanh sắt dài là:\n30 + 90 = 120 (cm)\nĐáp số: 120 cm."]}, {"id": "19688ffcf4c6c6ca68a72d1e44e74558", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-bang-chia-7.html-0", "title": "Giải bài Bảng chia 7", "contents": ["LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 63 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\n14 : 7 35 : 7 49 : 7 63 : 7 7 : 7\n28 : 7 56 : 7 42 : 7 70 : 7 0 : 7\nLời giải:\n14 : 7 = 2 35 : 7= 5 49 : 7 = 7 63 : 7= 9 7 : 7 = 1\n28 : 7 = 4 56 : 7= 8 42 : 7 = 6 70 : 7= 10 0: 7 = 0\nBài tập 2. Trang 63 sgk toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính.\na) 84 : 7 b) 37 : 7 c) 61 : 7\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 63 sgk toán 3 tập 1\nBà chia 14 kg vải thiều thành 7 phần nặng như nhau. Hỏi mỗi phần vải thiều nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nLời giải:\nSố ki-lô-gam mỗi phần vải thiều là:\n14 : 7 = 2 (kg)\nĐáp số: 2 kg."]}, {"id": "9bed35f2c6f053f951192b36980aae84", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-57.html", "title": "Giải bài Em làm được những gì trang 57", "contents": ["LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 57 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\na)2 x 4 b) 6 : 3 c) 40 x 5\n 20 x 3 60 : 3 200 : 5\n 200 x 4 600 : 3200 : 4\nLời giải:\na)2 x 4 = 8 b) 6 : 3 = 2 c) 40 x 5 = 200\n 20 x 3= 60 60 : 3= 20 200 : 5 = 40\n 200 x 4= 800 600 : 3 = 200 200 : 4 = 50\nBài tập 2. Trang 57 sgk toán 3 tập 1\nTính giá trị của biểu thức.\na) 96 : 3 – 8 b) 800 + 50 x 4\nLời giải:\na) 96 : 3 – 8= 32 - 8 = 24\nb) 800 + 50 x 4 = 800 + 200 = 1000\nBài tập 3. Trang 57 sgk toán 3 tập 1\nChọn ý trả lời đúng.\na) Nhân một số với 0 được tích là:\nA. chính số đó B. 1 C. 0\nb) Trong các phép chia có dư với số chia là 3, số dư lớn nhất là:\nA. 3 B. 2 C. 1\nc)\nTrong hình trên, phần bánh đã được viết là:\nA. $\\frac{1}{2}$ B. $\\frac{1}{3}$ C. $\\frac{1}{4}$\nLời giải:\na) Câu đúng là: C\nb) Câu đúng là: B\nc) Câu đúng là: B\nBài tập 4. Trang 57 sgk toán 3 tập 1\nQuan sát hình ảnh những lá cờ.\nCúc được thưởng$\\frac{1}{2}$số lá cờ đó.\nTâm được thưởng $\\frac{1}{3}$số lá cờ đó.\nSố lá cờ mỗi bạn Cúc và Tâm được thưởng: Cúc ..?.. lá cờ, Tâm ..?.. lá cờ\nLời giải:\nTổng số là cờ là: 24 (lá cờ)\nSố lá cờ mỗi bạn Cúc và Tâm được thưởng: Cúc 12 lá cờ, Tâm 8 lá cờ.\nBài tập 5. Trang 58 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 6. Trang 58 sgk toán 3 tập 1\nCó 3 can rỗng và 3 thùng đang đựng một số lít nước mắm (ghi ở mỗi thùng). Chọn thùng nào để rót hết nước mắm từ thùng đó vào 3 can thì vừa đầy?\nLời giải:\nĐể rót hết nước mắm từ thùng đó vào 3 can thì vừa đầy. Vậy số lít nước mắm ở thùng phải chia hết cho 18.\nDo 54 : 18 = 3 nên chọn thùng 54 lít.\nVUI HỌC\nChị Hai cho 4 bạn 21 tờ giấy màu. Các bạn chia đều số tờ giấy đó như sau:\nLời giải:\nEm chọn cách của bạn Tuyết để có phép chia hết vì (21 + 3) : 4 = 6 tờ."]}, {"id": "e8135a0d72f83a4948311ee3ddeb048a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-nhan-voi-so-co-mot-chu-so-trong-pham-vi-1000.html", "title": "Giải bài Nhân với số có một chữ số trong phạm vi 1000", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 50 sgk toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính.\na) 43 x 2 21 x 3 b) 211 x 4 101 x 5\nLời giải:\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 50 sgk toán 3 tập 1\nTính.\na) 100 – 22 x 3 b) (7 + 14) x 4\nLời giải:\na) 100 – 22 x 3 = 100 - 66 = 34\nb) (7 + 14) x 4 = 21 x 4 = 84\nBài tập 2. Trang 50 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nMỗi hộp có 12 cái bánh. 3 hộp như thế có .?. cái bánh\nLời giải:\n3 hộp như thế có số bánh là:\n12 x 3 = 36 cái bánh.\nĐáp số: 36 cái bánh."]}, {"id": "983d446f4309e353c08305457ba2923b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-nhan-voi-so-co-mot-chu-so-trong-pham-vi-1000-tiep-theo.html", "title": "Giải bài Nhân với số có một chữ số trong phạm vi 1000 (tiếp theo)", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 51 sgk toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính\na) 43 x 4 b) 241 x 4\n 14 x 5 101 x 5\nLời giải:\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 52 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 52 sgk toán 3 tập 1\nMỗi số là giá trị của biểu thức nào?\nLời giải:\n360 là giá trị của biểu thức C, vì 60 x 2 x 3 = 360\n240 là giá trị của biểu thức A, vì 120 x 2 = 240\n250 là giá trị của biểu thức B, vì 125 x 2 = 250\nBài tập 3. Trang 52 sgk toán 3 tập 1\nTính để biếtmỗi bạn sẽ làm việc gì\nLời giải:\nTú: 113 x 5 - 562 = 3\nTân: 2 : (99 - 97) = 1\nSơn: 83 - 27- 53 = 2\nNam: 82 - 27 x 3 = 1\nVậy\nBạn Tân và Nam sẽ làm công việc: giúp bạn.\nBạn Sơn sẽ làm công việc: trồng cây.\nBạn Tú sẽ làm công việc: vệ sinh môi trường.\nTHỬ THÁCH\nLời giải:\nBiểu thức C chỉ cách tính đúng."]}, {"id": "5fb85b36ca8c3446b608ffbada8714f7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-49.html", "title": "Giải bài Em làm được những gì trang 49", "contents": ["LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 49 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\na)2 x 7 8 x 5 b) 24 : 3 32 : 4\n 3 x 7 6 x 3 24 : 4 20 : 2\n 4 x 9 9 x 2 16 : 2 45 : 5\n 5 x 6 6 x 4 25 : 5 0 : 3\nLời giải:\na)2 x 7 = 14 8 x 5 = 40 b)24 : 3 = 8 32 : 4 = 8\n 3 x 7 = 21 6 x 3 = 18 24 : 4 = 6 20 : 2 = 10\n 4 x 9 = 36 9 x 2 = 18 16 : 2 = 8 45 : 5 = 9\n 5 x 6 = 30 6 x 4 = 24 25 : 5 = 5 0 : 3 = 0\nBài tập 2. Trang 49 sgk toán 3 tập 1\nSố?\na)3 x .?. = 90 b) .?. x 5 = 450\nc) .?. : 2 = 500 d) 4 : .?. = 4\nLời giải:\na)3 x 30 = 90 b) 90x 5 = 450\nc) 1000 : 2 = 500 d) 4 : 1 = 4\nBài tập 3. Trang 49 sgk toán 3 tập 1\nSố?\na) Trong hộp có 10 đôi tất. Hộp đó có .?. chiếc tất.\nb) Trên bàn có 10 chiếc đũa giống nhau. Như vậy có .?. đôi đũa.\nLời giải:\na) Trong hộp có 10 đôi tất. Hộp đó có 20chiếc tất.\nb)Trên bàn có 10 chiếc đũa giống nhau. Như vậy có5đôi đũa.\nBài tập 4. Trang 49 sgk toán 3 tập 1\nTrên mỗi cái bàn người ta để 2 lọ hoa, mỗi lọ hoa có 5 cành hoa. Hỏi 4 cái bàn như thế có tất cả bao nhiêu cành hoa?\nLời giải:\nSố cành hoa của mỗi bàn là:\n5 x 2 = 10 (cành)\nSố cành hoa của 4 bàn là:\n10 x 4 = 40 (cành)\nĐáp số: 40 cành.\nTHỬ THÁCH\nSố?\nTrong buổi liên hoan văn nghệ, các bạn lớp 3C trình diễn vở kịch Cưỡi ngựa.\nCứ 2 bạn lại hóa trang thành 1 chú ngựa. Bé Bị đếm thấy có tất cả 20 cái chân ngựa. Hỏi có bao nhiêu bạn đóng vai các chú ngựa?\nLời giải:\nSố ngựa của buổi biểu diễn là:\n20 : 4 = 5 (chú)\nSố bạn đóng vai các chú ngựa là:\n5 x 2 = 10 (bạn)\nĐáp số: 10 bạn."]}, {"id": "6779f415a7c5a3283415751d664702bd", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-bang-nhan-3.html-0", "title": "Giải bài Bảng nhân 3", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 42 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 42 sgk toán 3 tập 1\nĐố bạn các phép nhân trong bảng nhân 3\nLời giải:\nHọc sinh tự thực hiện.\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 42 sgk toán 3 tập 1\nViết phép nhân.\nLời giải:\na) 1 x 3 = 3\nb) 0 x 3 = 0\nBài tập 2. Trang 42 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\na) 3 x 3 3 x 4 3 x 10 b) 4 x 3 0 x 3\n 3 x 5 3 x 6 3 x 9 7 x 3 3 x 0\n 3 x 23 x 7 3 x 8 3 x 1 1 x 3\nLời giải:\na) 3 x 3 = 9 3 x 4 = 12 3 x 10 = 30 b) 4 x 3 = 12 0 x 3 = 0\n 3 x 5= 153 x 6 = 183 x 9 = 27 7 x 3 = 21 3 x 0 = 0\n 3 x 2 = 6 3 x 7 = 213 x 8 = 24 3 x 1 = 31 x 3 = 3"]}, {"id": "69ab63ad63b4af4435a96286c2c3ff3c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-giam-mot-so-di-mot-so-lan.html", "title": "Giải bài Giảm một số đi một số lần", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 66 sgk toán 3 tập 1\nLấy khối lập phương theo yêu cầu rồi nói (theo mẫu).\nLời giải:\nKHÁM PHÁ\nKhi gieo mạ và cấy lúa bằng máy, một bác nông dân nhận thấy khối lượng lúa giống giảm được một nửa so với gieo cấy bằng tay. Dưới đây là khối lượng lúa giống gieo cấy bằng tay, bằng máy và khối lượng lúa giống tiết kiệm được.\nSố?\nLời giải:"]}, {"id": "23ca4049516d120ef0f1862a0e6ab140", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-bang-chia-4.html", "title": "Giải bài Bảng chia 4", "contents": ["LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 45 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\n8 : 4 20 : 4 12 : 4 32 : 4 0 : 4\n16 : 4 28 : 4 24 : 4 36 : 4 40 : 4\nLời giải:\n8 : 4 = 220 : 4 = 5 12 : 4 = 3 32 : 4 = 80 : 4 = 0\n16 : 4 = 4 28 : 4 = 7 24 : 4 = 6 36 : 4 = 9 40 : 4 =10\nBài tập 2. Trang 45 sgk toán 3 tập 1\nSố?\n8 = 4 x ..?.. 20 = 4 x ..?.. 16 = 4 x ..?.. 4 = 4 x ..?..\n12 = 4 x ..?.. 24 = 4 x ..?.. 28 = 4 x ..?.. 36 = 4 x ..?..\nLời giải:\n8 = 4 x 2 20 = 4 x ..?.. 16 = 4 x ..?.. 4 = 4 x ..?..\n12 = 4 x 3 24 = 4 x ..?.. 28 = 4 x ..?.. 36 = 4 x ..?..\nBài tập 3. Trang 45 sgk toán 3 tập 1\nLời giải:"]}, {"id": "215ad0556084d3c31aa154fbfe392637", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-mot-phan-hai-mot-phan-ba-mot-phan-tu-mot-phan-nam.html", "title": "Giải bài Một phần hai, một phần ba, một phần tư, một phần năm", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 46 sgk toán 3 tập 1\nNhững hình nào đã được chia thành các phần bằng nhau?\nLời giải:\nCác hình đã được chia thành các phần bằng nhau là: hình B và hình D.\nBài tập 2. Trang 46 sgk toán 3 tập 1\nĐã tô màu một phần mấy mỗi hình? (Nói theo mẫu.)\nLời giải:\na) Một phần tư.\nb) Một phần hai.\nc) Một phần ba.\nBài tập 3. Trang 46 sgk toán 3 tập 1\na) Gấp một mảnh giấy hình vuông để chia mảnh giấy thành bốn phần bằng nhau.\nb) Tô màu$\\frac{1}{4}$mảnh giấy hình vuông ở câu a.\nLời giải:\nHọc sinh tự thực hiện.\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 47 sgk toán 3 tập 1\nĐã tô màu$\\frac{1}{5}$của những hình nào?\nLời giải:\nĐã tô màu$\\frac{1}{5}$những hình: hình A, hình C.\nBài tập 2. Trang 47 sgk toán 3 tập 1\nĐã tô màu$\\frac{1}{3}$số ô vuông của những hình nào?\nLời giải:\nĐã tô màu$\\frac{1}{3}$số ô vuông của những hình: hình A, hình B, hình C.\nBài tập 3. Trang 47 sgk toán 3 tập 1\nĐã khoanh vào$\\frac{1}{2}$số cúc áo của những hình nào?\nLời giải:\nĐã khoanh vào$\\frac{1}{2}$số cúc áo của những hình: hình A, hình B.\nBài tập 4. Trang 47 sgk toán 3 tập 1\nĐã khoanh vào$\\frac{1}{4}$số con vật ở hình nào?\nLời giải:\nĐã khoanh vào$\\frac{1}{4}$số con vật ở hình: hình B."]}, {"id": "b3211e91aaf1e85964137135925884f4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-nhan-nham-chia-nham.html", "title": "Giải bài Nhân nhẩm, chia nhẩm", "contents": ["LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 48 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\na)40 x 2 30 x 3 200 x 5\nb)30 x 5 40 x 3 50 x 2\nLời giải:\na)40 x 2 = 80 30 x 3= 90 200 x 5 = 1000\nb)30 x 5= 150 40 x 3 = 120 50 x 2 = 100\nBài tập 2. Trang 48 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\na)80 : 4 600 : 2 900 : 3\nb)240 : 4 250 : 5 180 : 3\nLời giải:\na)80 : 4 = 20 600 : 2 = 30900 : 3 = 30\nb)240 : 4= 60 250 : 5= 5 180 : 3 = 60\nBài tập 3. Trang 48 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nDo 30 x 4 = 120 và 120 : 3 = 40"]}, {"id": "1c92d7fbead8b8041dc61d72599998e8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-bang-nhan-4.html-0", "title": "Giải bài Bảng nhân 4", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 44 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 44 sgk toán 3 tập 1\nĐố bạn các phép nhân trong bảng nhân 4.\nLời giải:\nHọc sinh tự thực hiện.\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 44 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\na) 4 x 2 4 x 5 b) 3 x 4 6 x 4\n 4 x 6 4 x 9 5 x 4 0 x 4\n 4 x 8 4 x 10 7 x 4 10 x 4\nLời giải:\na) 4 x 2 = 84 x 5 = 20 b) 3 x 4= 126 x 4 = 24\n 4 x 6= 24 4 x 9 = 36 5 x 4 = 20 0 x 4 = 0\n 4 x 8= 32 4 x 10 = 40 7 x 4 = 28 10 x 4 = 40\nBài tập 2. Trang 44 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nSố con cừu\n1\n2\n5\n8\nSố chân cừu\n4\n8\n20\n32\nBài tập 3. Trang 44 sgk toán 3 tập 1\nTính bằng hai cách.\na) 3 x 2 x 2 b) 5 x 2 x 4\nLời giải:\na) 3 x 2 x 2\nCách 1: 3 x 2 x 2 = (3 x 2) x 2\n = 6 x 2\n = 12\nCách 2: 3 x 2 x 2 = 3 x (3 x 2)\n = 3 x 6\n = 18\nb) 5 x 2 x 4\nCách 1: 5 x 2 x 4 = (5 x 2) x 4\n = 10 x 4\n = 40\nCách 2: 5 x 2 x 4 = 5 x (2 x 4)\n = 5 x 8\n = 40"]}, {"id": "dc91200a2f44bb6e94aaf057ba57f6ab", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-39.html", "title": "Giải bài Em làm được những gì trang 39", "contents": ["LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 39 sgk toán 3 tập 1\nChọn ý trả lời đúng.\na) Số bảy trăm linh hai được viết là:\nA. 7002 B. 720 C. 702\nb) Số 850 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:\nA. 800 + 50 B. 8 + 50 C. 8 + 5 + 0\nLời giải:\na) Câu trả lời đúng là: C.\nb) Câu trả lời đúng là: A.\nBài tập 2. Trang 39 sgk toán 3 tập 1\nĐặt tính rối tính\na) Tổng của 571 và 264. b) Hiệu của 571 và 264.\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 39 sgk toán 3 tập 1\nTính giá trị của biểu thức.\na) 30 + 20 : 5 b) 2 x (780 - 771)\nLời giải:\na) 30 + 20 : 5 = 30 + 4 = 34 b) 2 x (780 - 771) = 2 x 9 = 18\nBài tập 4. Trang 39 sgk toán 3 tập 1\nSố?\na) Mỗi bông hoa có 5 cánh hoa. Vậy 8 bông hoa có ..?.. cánh hoa.\nb) Có 12 chiếc đũa như nhau, như vậy có ..?.. đôi đũa.\nLời giải:\na) Mỗi bông hoa có 5 cánh hoa. Vậy 8 bông hoa có 40 cánh hoa.\nb) Có 12 chiếc đũa như nhau, như vậy có 6 đôi đũa.\nBài tập 5. Trang 39 sgk toán 3 tập 1\nBà sinh mẹ năm bà 25 tuổi. Mẹ sinh Tâm năm mẹ 30 tuổi. Năm nay Tâm 9 tuổi. Hỏi năm nay bà bao nhiêu tuổi?\nLời giải:\nNăm nay số tuổi của mẹ là:\n9 +30 = 39 (tuổi)\nNăm nay số tuổi của bà là:\n39 + 25 = 64 (tuổi)\nĐáp số: 64 tuổi.\nBài tập 6. Trang 39 sgk toán 3 tập 1\nHoàn thiện các câu sau.\nHình tam giác ABC có:\n3 đỉnh là: ..?.., ..?.. , ..?..\n3 cạnh là: ..?.., ..?.., ..?..\nLời giải:\nHình tam giác ABC có:\n3 đỉnh là: A, B, C.\n3 cạnh là: AB, AC, BC.\nBài tập 7. Trang 39 sgk toán 3 tập 1\na) Số?\nb) Sắp xếp các số đo sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 2 m, 1 km, 300 cm.\nLời giải:\na)\n1km\n= 1000 m\n1 m\n= 10 dm\n= 100 cm\n= 1000 mm\n1dm\n= 10 cm\n= 100 mm\n1cm\n= 10 mm\nb) Ta có: 1 km = 1000 m, 300 cm = 3 m.\nDo 1000 > 3 > 2 nên có thể sắp xếp các số đo theo thứ tự từ lớn đến bé: 1 km, 300 cm, 2 m."]}, {"id": "27210d68f22f6efb86616a4c4116eeef", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-lam-quen-voi-bieu-thuc.html-0", "title": "Giải bài Làm quen với biểu thức", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 32 sgk toán 3 tập 1\nTính giá trị của mỗi biểu thức rồi nói theo mẫu.\na) 187 – 42\nb) 30 : 5\nc) 70 – 50 + 80\nLời giải:\na) 187 – 42 = 145\nGiá trị của biểu thức187 – 42là 145.\nb) 30 : 5 = 6\nGiá trị của biểu thức30 : 5 là 6.\nc) 70 – 50 + 80 = 100\nGiá trị của biểu thức70 – 50 + 80 là 100.\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 32 sgk toán 3 tập 1\nTính giá trị của biểu thức\na) 384 + 471 b) 742 – 42 +159 c) 2 x 4 x 5\nLời giải:\na) 384 + 471 =855 b) 742 – 42 +159 = 859 c) 2 x 4 x 5 = 40\nBài tập 2. Trang 32 sgk toán 3 tập 1\nMỗi số là giá trị của biểu thức nào?\nLời giải:\n"]}, {"id": "170d0e4d18f2a65b9fe24d079e587834", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc.html-0", "title": "Giải bài Tính giá trị của biểu thức", "contents": ["LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 33 sgk toán 3 tập 1\nTính giá trị của biểu thức.\na) 82 + 13 -76 b) 547 – 246 – 200\nc) 2 x 3 x 5 d) 16 : 2 : 2\nLời giải:\na) 82 + 13 -76 = 19 b) 547 – 246 – 200 = 101\nc) 2 x 3 x 5 = 30d) 16 : 2 : 2 = 4\nBài tập 2. Trang 33 sgk toán 3 tập 1\nMỗi thùng sơn đỏ nặng 2 kg, mỗi thùng sơn xanh nặng 5 kg. Hỏi 4 thùng sơn đỏ và 1 thùng sơn xanh nặng bao nhiêu ki-lô- gam?\nLời giải:\n4 thùng sơn đỏ nặng số ki-lô-gam là:\n2 x 4 = 8 (kg)\n1 thùng sơn xanh nặng số ki-lô-gam là:\n5 x 1 = 5 (kg)\n4 thùng sơn đỏ và 1 thùng sơn xanh nặng số ki-lô-gam là:\n8 + 5 = 13 (kg)\nĐáp số: 13 ki-lô-gam."]}, {"id": "46f0b66e7b2f07b779e2a189c5656df0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-bang-chia-3.html", "title": "Giải bài Bảng chia 3", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 43 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\na) 6 : 3 9 : 3 b) 21: 3 18 : 3\n 12 : 3 15 : 3 27 : 3 30 : 3\nLời giải:\na) 6 : 3 = 29 : 3 = 3 b) 21: 3 = 7 18 : 3 = 6\n 12 : 3 = 4 15 : 3 = 5 27 : 3 = 9 30 : 3 = 10\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 43 sgk toán 3 tập 1\nSố?\n9 = 3 x ..?.. 15 = 3 x ..?.. 27 = 3 x ..?.. 0 = 3 x ..?..\n12 = 3 x ..?.. 21 = 3 x ..?.. 18 = 3 x ..?.. 30 = 3 x ..?..\nLời giải:\n9 = 3 x 3 15 = 3 x 5 27 = 3 x 9 0 = 3 x 0\n12 = 3 x 4 21 = 3 x 7 18 = 3 x 6 30 = 3 x 10\nBài tập 2. Trang 43 sgk toán 3 tập 1\nSố? \na)Chia đều 18 quả điều thành 3 phần, mỗi phần có ...?.. quả điều.\nb) Có 18 quả điều chia thành các phần, mỗi phần có 2 quả.\nCó tất cả ..?.. phần.\nLời giải:\na) Cách làm: muốn tìm số quả điều mỗi phần ta lấy tổng số quả điều chia số phần.\nChia đều 18 quả điều thành 3 phần, mỗi phần có 6 quả điều.\nb) Cách làm: muốn tìm số phần ta lấy tổng số điều chia số quả mỗi phần.\nCó 18 quả điều chia thành các phần, mỗi phần có 2 quả.\nCó tất cả 9 phần."]}, {"id": "9cc42b5cb85e16fe82a9ccd4f77bdd0a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-xem-dong-ho.html-0", "title": "Giải bài Xem đồng hồ", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 28 sgk toán 3 tập 1\nMỗi đồng hồ chỉ mấy giờ?\nLời giải:\nĐồng hồ\nGiờ\nĐồng hồ màu hồng\n7 giờ 10 phút\nĐồng hồ màu tím\n4 giờ 15 phút\nĐồng hồ màu xanh da trời\n11 giờ 25 phút\nĐồng hồ màu cam\n10 giờ 30 phút hay 10 giờ rưỡi\nĐồng hồ màu xanh lá cây\n12 giờ 50 phút hay 1 giờ kém 10\nĐồng hồ màu nâu\n1 giờ\nBài tập 2. Trang 29 sgk toán 3 tập 1\nXoay kim đồng hồ để đồng hồ chỉ:\na) 3 giờ 25 phút\nb) 7 giờ 50 phút\nc) 11 giờ kém 20 phút\nLời giải:\nHọc sinh tự thực hiện.\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 29 sgk toán 3 tập 1\nChọn đồng hồ phù hợp với cách đọc\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 29 sgk toán 3 tập 1\nĐọc giờ trên mỗi đồng hồ sau.\nLời giải:\nĐồng hồ\nGiờ\nĐồng hồ màu xanh da trời\n5 giờ 30 phút\nĐồng hồ màu cam\n11 giờ 45 phút\nĐồng hồ màu xanh lá cây\n16 giờ 50 phút\nĐồng hồ màu hồng\n19 giờ 15 phút\nĐồng hồ màu tím\n23 giờ 35 phút\nBài tập 3. Trang 29 sgk toán 3 tập 1\nVào buổi tối, hai đồng hồ nào chỉ cùng thời gian?\nLời giải:\nVào buổi tối 2 đồng hồ chỉ cùng thời gian là:\nĐồng hồ A và E.\nĐồng hồ B và D.\nĐồng hồ C và G.\nBài tập 4. Trang 29 sgk toán 3 tập 1\nSố?\na) Chúng em bắt đầu liên hoan văn nghệ vào lúc ..?.. giờ ..?.. phút và kết thúc lúc ..?.. giờ kém ..?.. phút.\nb) Buổi liên hoan văn nghệ kéo dài trong ..?.. phút.\nLời giải:\na) Chúng em bắt đầu liên hoan văn nghệ vào lúc 9 giờ 25 phút và kết thúc lúc 10 giờ kém 5 phút.\nb) Buổi liên hoan văn nghệ kéo dài trong 30 phút."]}, {"id": "15c0fc210d7ef0fa3053c75a6bac7b26", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc-tiep-theo-trang-34.html", "title": "Giải bài Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo) trang 34", "contents": ["LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 34 sgk toán 3 tập 1\nTính giá trị của biểu thức.\na) 80 – 2 x 7 b) 35 + 12 : 2 c) 45 : 5 - 9\nLời giải:\na) 80 – 2 x 7 = 66 b) 35 + 12 : 2 = 41 c) 45 : 5 – 9 = 0\nBài tập 2. Trang 34 sgk toán 3 tập 1\nCâu nào đúng, câu nào sai?\na) 70 – 15 + 35 = 90 b) 50 : 5 x 2 = 20 c) 8 + 2 x 5 = 50\nLời giải:\nCâu đúng là: a, b.\nCâu sai là: c\nDo 8 + 2 x 5 = 18\nVUI HỌC\nCó tất cả bao nhiêu quả cà chua?\nLời giải:\nSố quả cà chua là:\n9 + 5 x 7 = 44 (quả)\nĐáp số: 44 quả."]}, {"id": "51b89e7f2ad6ddfbbdc0577b1804dae1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc-tiep-theo-trang-35.html", "title": "Giải bài Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo) trang 35", "contents": ["LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 35 sgk toán 3 tập 1\nTính giá trị của biểu thức.\na) 80 – (30 + 25) \nb) (72 - 67) x 8 \nc) 50 : (10 : 2)\nLời giải:\na) 80 – (30 + 25) = 25\nb) (72 - 67) x 8 = 40 \nc) 50 : (10 : 2) = 10\nBài tập 2. Trang 35 sgk toán 3 tập 1\nĐể chuẩn bị quà tặng cho các bạn có hoàn cảnh khó khăn, Trang xếp vào mỗi túi 1 quyển truyện và 4 quyển vở. Hỏi 10 túi như vậy có bao nhiêu quyển truyện và vở?\nLời giải:\n10 túi như vậy có số quyển truyện và vở là:\n(1 + 4) x 10 = 50 (quyển)\nĐáp số: 50 quyển.\nTHỬ THÁCH\nNa nói với Bi: “Tớ đã mua trứng 2 lần, mỗi lần 3 vỉ trứng gà và 1 vỉ trứng vịt”. Biểu thức nào dưới đây giúp Na tính số vỉ trứng đã mua?\nA. 3 x 1 x 2\nB. 3 + 1 x 2\nC. (3 + 1) x 2\nLời giải:\nBiểu thức tính số vỉ trứng đã mua là C."]}, {"id": "d52a2e7deeee7b1453f00ba2ec3ab5e1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-lam-quen-voi-chu-so-la-ma.html", "title": "Giải bài Làm quen với chữ số La Mã", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 38 sgk toán 3 tập 1\nĐọc số.\nI, V, X\nI, II, III\nIV, V, VI, VII, VIII\nIX, X, XI, XII, XIII\nXIV, XV, XVI, XVII, XVIII\nXIX, XX\nLời giải:\nI, V, X đọc lần lượt là: một, năm, mười.\nI, II, III đọc lần lượt là: một, hai, ba.\nIV, V, VI, VII, VIII đọc lần lượt là: bốn, năm, sáu, bảy, tám.\nIX, X, XI, XII, XIII đọc lần lượt là: chin, mười, mười một, mười hai, mười ba.\nXIV, XV, XVI, XVII, XVIII đọc lần lượt là: mười bốn, mười lăm, mười sáu, mười bảy, mười tám.\nXIX, XX đọc lần lượt là: mười chín, hai mươi.\nBài tập 2. Trang 38 sgk toán 3 tập 1\nXoay kim đồng hồ để đồng hồ chỉ:\na) 4 giờ\nb) 8 giờ\nc) 7 giờ\nd) 12 giờ\nLời giải:\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 38 sgk toán 3 tập 1\nViết các số sau bằng chữ số La Mã\na) 1, 5, 10 b) 2, 3, 11, 12, 13\nc) 4, 6, 14, 16 d) 7, 8, 9, 15, 17, 18, 19, 20\nLời giải:\na) I, V, X b) II, III, XI, XII, XIII\nc) IV, VI, XIV, XVI d) VII, VIII, IX, XV, XVII, XVIII, XIX, XX\nVUI HỌC\nĐọc nội dung trong hai hình bên:\nLời giải:\nHội khỏe Phù Đổng lần thứ 9.\nNgày hội đọc sách lần thứ 15."]}, {"id": "3b886509d4bae63f54c08983cf5a8768", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-lam-tron-so.html", "title": "Giải bài Làm tròn số", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 37 sgk toán 3 tập 1\nLàm tròn số đến hàng chục\na) Làm tròn các số 41, 42, 43, 44 đến hàng chục thì được số …?...\nb) Làm tròn các số 75, 76, 77, 78, 79 đến hàng chục thì được số …?..\nLời giải:\na) Làm tròn các số 41, 42, 43, 44 đến hàng chục thì được số: 40\nb) Làm tròn các số 75, 76, 77, 78, 79 đến hàng chục thì được số: 80\nBài tập 2. Trang 37 sgk toán 3 tập 1\nLàm tròn số đến hàng trăm\na) Làm tròn các số 814, 826, 835, 847 đến hàng trăm thì được số …?...\nb) Làm tròn các số 152, 168, 170, 189, 191 đến hàng trăm thì được số …?..\nLời giải:\na) Làm tròn các số 814, 826, 835, 847 đến hàng trăm thì được số: 800\nb) Làm tròn các số 152, 168, 170, 189, 191 đến hàng trăm thì được số: 200\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 37 sgk toán 3 tập 1\nLàm tròn các số.\na) Làm tròn số 53 đến hàng chục thì được số ...?...\nb) Làm tròn số 95 đến hàng chục thì được số ...?...\nc) Làm tròn số 620 đến hàng trăm thì được số ...?...\nd) Làm tròn số 974 đến hàng trăm thì được số ...?...\nLời giải:\na) Làm tròn số 53 đến hàng chục thì được số: 50\nb) Làm tròn số 95 đến hàng chục thì được số: 100\nc) Làm tròn số 620 đến hàng trăm thì được số: 600\nd) Làm tròn số 974 đến hàng trăm thì được số: 1000\nBài tập 2. Trang 37 sgk toán 3 tập 1\nCâu nào đúng, câu nào sai?\nTính từ vị trí biển báo:\na) Khoảng 200 km nữa thì đến thành phố Lào Cai.\nb) Khoảng 100 km nữa thì đến thành phố Yên Bái.\nc) Khoảng 50 km nữa thì đến thành phố Việt Trì.\nd) Khoảng 10 km nữa thì đến thành phố Vĩnh Yên.\nLời giải:\nCác câu đúng là: b, c.\nCác câu sai là: a, d.\nDo số 259 làm tròn đến chữ số hàng trăm là số 300.\nDo số 19 làm tròn đến chữ số hàng chục là số 20."]}, {"id": "639ed27e628f96a9b04ebf8bec29a7b6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-xep-hinh.html", "title": "Giải bài: Xếp hình", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 26 sgk toán 3 tập 1\nQuan sát các hình phẳng và hình khối dưới đây.\na) Kể tên các hình phẳng.\nb) Kể tên các hình khối.\nLời giải:\na) Các hình phẳng: hình tam giác, hình vuông, hình bình hành.\nb) Các hình khối: Khối lập phương, khối hộp chữ nhật, khối trụ.\nBài tập 2. Trang 26 sgk toán 3 tập 1\nChọn các hình ở bài 1 để ghép lại thành các hình tứ giác sau?\nLời giải:\nCác hình cần chọn để ghép được thành hình tứ giác theo yêu cầu là:\nBài tập 3. Trang 26 sgk toán 3 tập 1\nXếp hình\nLời giải:\nHọc sinh tự thực hiện.\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 27 sgk toán 3 tập 1\nMỗi mảnh giấy (A, B, C, D) là của ô trống nào trong hình dưới đây?\nLời giải:\nMảnh giấy A là của ô trống thứ 3 tính từ trái sang.\nMảnh giấy B là của ô trống thứ 4 tính từ trái sang.\nMảnh giấy C là của ô trống thứ 1 tính từ trái sang.\nMảnh giấy D là của ô trống thứ 2 tính từ trái sang.\nBài tập 2. Trang 27 sgk toán 3 tập 1\nHình thứ năm có bao nhiêu khối lập phương?\nLời giải:\nHình thứ năm có 15 khối lập phương.\nTHỬ THÁCH\nCần bao nhiêu khối lập phương để xếp hình tường rào dưới đây?\nLời giải:\nCần có 68 khối lập phương để xếp tường rào."]}, {"id": "a9acb3213e7fd7f66d1794bda127e16f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-khoi-hop-chu-nhat-khoi-lap-phuong.html", "title": "Giải bài: Khối hộp chữ nhật. Khối lập phương", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 25 sgk toán 3 tập 1\nNhận biết đỉnh, cạnh, mặt của khối hộp chữ nhật, khối lập phương\nLời giải:\nHọc sinh tự thực hiện.\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 25 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nĐể làm mô hình khối lập phương như hình, em cần: ..?.. que tính, ..?.. viên đất nặn.\nLời giải:\nĐể làm mô hình khối lập phương như hình, em cần: 12 que tính, 8 viên đất nặn.\nBài tập 2. Trang 25 sgk toán 3 tập 1\nBa khối gỗ có vết là các hình trên cát. Tìm vết của mỗi khối gỗ.\nLời giải:\nVết của khối lập phương (màu tím) là: hình vuông.\nVết của khối hộp chữ nhật (màu xanh) là: hình chữ nhật.\nVết của khối trụ (màu hồng) là: hình tròn"]}, {"id": "260ab9dd11f396e30828e8e8653387d8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-bai-toan-giai-bang-hai-buoc-tinh.html", "title": "Giải bài Bài toán giải bằng hai bước tính", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 30 sgk toán 3 tập 1\nHoàn thành tóm tắt và bài giải.\nTuấn cắt được 14 lá cờ. Thu cắt được ít hơn Tuấn 5 lá cờ. Hỏi cả hai bạn cắt được bao nhiêu lá cờ?\nLời giải:\nBài giải\nSố lá cờ của Thu là:\n14 – 5 = 9 (lá cờ)\nSố lá cờ cả hai bạn cắt được là:\n14 + 9 = 23 (lá cờ)\nĐáp số: 23 lá cờ.\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 31 sgk toán 3 tập 1\nỞ quê em có nhiều nhà nuôi ong mật. Trong vườn nhà ông ngoại có 71 thùng ong, vườn của cậu Út ít hơn vườn của ông 16 thùng. Hỏi trong cả hai khu vườn có bao nhiêu thùng ong mật?\nLời giải:\nSố thùng ong mật của vườn cậu Út là:\n71 – 16 = 55 (thùng)\nSố thùng ong mật trong cả hai vườn là:\n71 + 55 = 126 (thùng)\nĐáp số: 126 thùng.\nBài tập 2. Trang 30 sgk toán 3 tập 1\nAnh Minh đã lát được 27 viên gạch, bác Dũng lát được nhiều hơn anh Minh 14 viên gạch. Hỏi cả hai người đã lát được bao nhiêu viên gạch?\nLời giải:\nSố gạch anh Minh đã lát được là:\n27 + 14 = 41 (viên)\nSố gạch cả hai người lát được là:\n27 + 41 = 68 (viên)\nĐáp số: 68 viên gạch.\nBài tập 3. Trang 30 sgk toán 3 tập 1\nChọn cách giải phù hợp với tóm tắt.\nLời giải:\nCách giải A phù hơp tóm tắt 2.\nCách giải B phù hợp tóm tắt 1."]}, {"id": "86706181160cbfbdb9167a94c97c2952", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-19.html", "title": "Giải bài: Em làm được những gì trang 19", "contents": ["LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 19 sgk toán 3 tập 1\nCâu nào đúng, câu nào sai?\na) 467 gồm 4 trăm, 6 chục và 7 đơn vị.\nb) 599 là số liền trước của 600.\nc) 835, 583, 358, 385 là các số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.\nLời giải:\nCâu đúng: a, b.\nCâu sai: c.\nBài tập 2. Trang 19 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\na) 7 + 9\n 12 – 5\n 18 – 9\nb) 20 + 38\n 54 – 20\n 49 – 40\nc) 900 – 500 +200\n 520 + 70 – 90\n 280 – 60 - 220\nLời giải:\na) 7 + 9 = 16\n 12 – 5 = 7\n 18 – 9 = 9\nb) 20 + 38 = 58\n 54 – 20 = 34\n 49 – 40 = 9\nc) 900 – 500 +200 = 600\n 520 + 70 – 90 = 500\n 280 – 60 - 220 = 0\nBài tập 3. Trang 19 sgk toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính.\na) 185 + 362 b) 917 – 530 c) 29 + 30\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 19 sgk toán 3 tập 1\nSố?\na) ..?.. – 51 = 43 b) 207 - ..?.. = 84 c) 559 + ..?.. = 760\nLời giải:\na) 51 + 43 = 94\nb) 207 – 84 = 123\nc) 760 – 559 = 201\nBài tập 5. Trang 19 sgk toán 3 tập 1\nGiải các bài toán sau theo tóm tắt sau.\nLời giải:\na) Tổng số gà và vịt là:\n61 + 97 =158 (con)\nb) Số con vịt hơn số con gà là:\n97 – 61 = 36 (con)\nĐáp số: a) 158 con.\n b) 36 con.\nBài tập 6. Trang 20 sgk toán 3 tập 1\n>, <, =\nLời giải:\nBài tập 7. Trang 20 sgk toán 3 tập 1\nQuan sát hình vẽ, viết một phép nhân và một phép chia.\nLời giải:\nPhép nhân:2 x 10 = 20\nPhép chia:20 : 2 = 10\nBài tập 8. Trang 20 sgk toán 3 tập 1\nƯớc lượng rồi đếm.\nLời giải: \nƯớc lượng: có khoảng 45 con gà.\nĐếm: Có 47 con gà.\nVUI HỌC\nSố?\nMỗi xe chở 2 chú vịt. Để chở cùng lúc hết các chú vịt ở hình, cần ..... chiếc xe.\nLời giải:\nSố chú vịt là: 12 (con)\nĐể chở cùng lúc hết các chú vịt ở hình, cần số chiếc xe là:\n12 : 2 = 6 (xe)\nĐáp số: 6 xe.\nTHỬ THÁCH\nCó mấy cách để đi từ nhà An đến nhà bà?\nLời giải:\nSố cách đi từ nhà An đến nhà bà:\n2 x 3 = 6 (cách)\nĐáp số: 6 cách."]}, {"id": "c1fc393fe7a3d42e5bd54297223bd627", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-hinh-tam-giac-hinh-tu-giac.html", "title": "Giải bài: Hình tam giác. Hình tứ giác", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 23 sgk toán 3 tập 1\nNói theo mẫu.\nLời giải:\nHình chữ nhật BCDA có:\n4 đỉnh: B, C, D, A\n4 cạnh: BC, CD, DA, AB\nHình thang OLMN có:\n4 đỉnh: O, L, M, N\n4 cạnh: OL, LM, MN, NO\nHình tam giác UTV có:\n3 đỉnh: U, T, V\n3 cạnh: UT, TV, VU\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 23 sgk toán 3 tập 1\nLời giải:\na) Hình thay vào có màu cam.\nb) Hình thay vào có 3 cạnh.\nBài tập 2. Trang 23 sgk toán 3 tập 1\nHình thay vào ..?.. có mấy cạnh? Hình đó màu gì?\nLời giải:\nHình thay vào có 4 cạnh và có màu xanh nước biển."]}, {"id": "84d6be2af66bc4044598ae9e1ccad47e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-mi-li-met.html", "title": "Giải bài: Mi-li-mét", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 21 sgk toán 3 tập 1\nQuan sát các mảnh giấy.\nLời giải:\na)\nMảnh giấy màu xanh dài 10 mm.\nMảnh giấy màu vàng dài 30 mm.\nMảnh giấy màu đỏ dài 50 mm.\nb)\nTổng độ dài ba mảnh giấy là:\n10 mm + 30 mm + 50 mm = 90 mm hay 9 cm\nĐáp số: 90 mm hay 9 cm.\nBài tập 2. Trang 22 sgk toán 3 tập 1\nTìm hiểu quan hệ giữa mét, đề-xi-mét và mi-li-mét:\nLời giải:\nHọc sinh tự thực hiện.\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 22 sgk toán 3 tập 1\nSố?\na) 1 cm = …..mm b) 30 mm = …..cm\n 5 cm = ….mm 80 mm = …..cm\nLời giải:\na) 1 cm = 10 mm b) 30 mm = 3 cm\n 5 cm = 50 mm 80 mm = 8 cm\nBài tập 2. Trang 22 sgk toán 3 tập 1\nSố?\na) 3mm + ….mm = 1 cm b) 16mm + …..mm = 3 cm\nLời giải:\na) 3mm + 7 mm = 1 cm b) 16mm + 14 mm = 3 cm\nBài tập 3. Trang 22 sgk toán 3 tập 1\nThay …..bằng mm, cm, dm hay m?\na) Chiếc bút chì dài khoảng 15 ….\nb) Cột đèn đường cao khoảng 8 …..\nc) Bề dày cuốn sách Toán 3 khoảng 5 ….\nd) Gang tay cô giáo em dài khoảng 2 ….\nLời giải:\na) Chiếc bút chì dài khoảng 15 cm.\nb) Cột đèn đường cao khoảng 8 m.\nc) Bề dày cuốn sách Toán 3 khoảng 5 mm.\nd) Gang tay cô giáo em dài khoảng 2 dm.\nBài tập 4. Trang 22 sgk toán 3 tập 1\nChiều dài con kiến này lớn hơn, bé hơn hay bằng 1cm?\nEm ước lượng rồi đo để kiếm tra.\nLời giải:\nƯớc lượng: chiều dài con kiến lớn hơn 1 cm."]}, {"id": "81c2f400887129ce5eb42674831dcb47", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tim-so-bi-chia-tim-so-chia.html", "title": "Giải bài: Tìm số bị chia, tìm số chia", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 18 sgk toán 3 tập 1\nTìm số bị chia\na) ..?.. : 8 = 2 b) ..?.. : 9 = 5\nLời giải:\na) 8 x 2 = 16\nb) 5 x 9 = 40\nBài tập 2. Trang 18 sgk toán 3 tập 1\nTìm số bị chia\na) 18 : ..?.. = 2 b) 25 : ..?.. = 5\nLời giải:\na) 18 : 2 = 9\nb) 25 : 5 = 5\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 18 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:"]}, {"id": "c786d446f0d4da524f9328baaaa1fb62", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-phep-nhan.html", "title": "Giải bài: Ôn tập phép nhân", "contents": ["LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 14 sgk toán 3 tập 1\nSố?\na) 3 x 5 = 5 x ..?..\n 7 x 2 = ..?.. x 7\nb) ..?.. x 5 = 5 x 8\n 2 x ..?.. = 4 x 2\nLời giải:\n 7 x 2 = 2 x 7\nb) 8 x 5 = 5 x 8\n 2 x 4 = 4 x 2\nBài tập 2. Trang 14 sgk toán 3 tập 1\nViết phép nhân rồi tính số kẹo trong các đĩa. Em có nhận xét gì về kết quả của phép nhân có một thừa số bằng 0?\nLời giải:\na) Số kẹo trong các đĩa là: 2 x 4 = 8 (cái).\nb) Số kẹo trong các đĩa là: 0 x 4 = 0 (cái).\nĐáp số: a) 8 cái\n b) 0 cái.\nNhận xét: Kết quả của phép nhân có một thừa số bằng 0 luôn là 0.\nBài tập 3. Trang 14 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\na) 2 x 3\n 6 x 2\n10 x 2\n1 x 2\nb) 5 x 7\n 9 x 5\n5 x 8\n1 x 5\nLời giải:\na) 2 x 3 = 6\n 6 x 2 = 12\n10 x 2 = 20\n1 x 2 = 2\nb) 5 x 7 = 35\n 9 x 5 = 45\n5 x 8 = 40\n1 x 5 = 5"]}, {"id": "12d6bdcd3fce598434e516c2ed0fbb8d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tim-thua-so.html", "title": "Giải bài: Tìm thừa số", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 17 sgk toán 3 tập 1\nTìm thừa số chưa biết\na) ..?.. x 2 =20 b) 2 x ..?.. =18 c) 5 x ..?.. = 20\nLời giải:\na) 20 : 2 = 10 b) 18 : 2 = 9 c) 20 : 5 = 4\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 17 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:"]}, {"id": "c73f641fb9c998e230d15468c09ec300", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-phep-chia.html", "title": "Giải bài: Ôn tập phép chia", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 15 sgk toán 3 tập 1\nĐọc các phép nhân trong bảng nhân 2 (hoặc bảng nhân 5), đọc các phép chia theo mẫu:\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 15 sgk toán 3 tập 1\nTính.\na) 12 : 2\n 18 : 2\n20 : 2\n2 : 2\nb) 10 : 5\n 45 : 5\n50 : 5\n35 : 5\nLời giải:\na) 12 : 2 = 6\n 18 : 2 = 9\n20 : 2 = 10\n2 : 2 = 1\nb) 10 : 5 = 2\n 45 : 5 = 9\n50 : 5 = 10\n35 : 5 = 7\nBài tập 2. Trang 16 sgk toán 3 tập 1\nSố?\na) Mỗi ngày Vân đọc 2 trang sách. Vân sẽ đọc xong 20 trang sách trong ? ngày.\nb) Mỗi ngày Tiến đọc số trang sách như nhau, bạn đọc xong 35 trang sách trong 5 ngày. Mỗi ngày Tiến đọc được ? trang sách.\nc) Mỗi ngày Thu đọc 5 trang sách. Sau 6 ngày Thu đọc được ? trang sách.\nLời giải:\na) Vân đọc xong 20 trang sách trong số ngày là:\n20 : 2 = 10 (ngày).\nb) Mỗi ngày Tiến đọc được số trang sách là:\n35 : 5 = 7 (trang).\nc) Sau 6 ngày Thu đọc được số trang sách là:\n5 x 6 = 30 (trang).\nĐáp số: a) 10 ngày.\n b) 7 trang.\n c) 30 trang.\nBài tập 3. Trang 16 sgk toán 3 tập 1\nDưới đây là một số miếng dán dùng làm phần thưởng:\na) Hãy phân loại các miếng dán trên.\nb) Mỗi loại có bao nhiêu miếng dán?\nc) Cô giáo thưởng đều các miếng dán cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn nhận được bao nhiêu miếng dán mỗi loại?\nLời giải:\na) Có 3 loại miếng dán:\nMiếng dán hình tam giác có ảnh ếch.\nMiếng dán hình tròn có ảnh voi.\nMiếng dán hình vuông có ảnh mèo.\nb)\nSố miếng dán hình tam giác có ảnh ếch là:\n2 x 5 = 10 (cái).\nSố miếng dán hình tròn có ảnh voi là:\n5 x 4 = 20 (cái).\nSố miếng dán hình vuông có ảnh mèo là:\n1 x 5 = 5 (cái).\nc)\nSố miếng dán hình tam giác có ảnh ếch một bạn nhận được là:\n10 : 5= 2 (cái).\nSố miếng dán hình tròn có ảnh voi một bạn nhận được là:\n20 : 5 =4 (cái).\nSố miếng dán hình vuông có ảnh mèo một bạn nhận được là:\n5 : 5 = 1(cái).\nVậy mỗi bạn nhận được: 2 miếng dán hình tam giác có ảnh ếch, 4 miếng dán hình tròn có ảnh voi, 1 miếng dán hình vuông có ảnh mèo.\nĐáp số: \na) Có 3 loai miếng dán là: hình tam giác có ảnh ếch, hình tròn có ảnh voi, hình vuông có ảnh mèo.\nb) 10 miếng dán hình tam giác có ảnh ếch.\n 20 miếng dán hình tròn có ảnh voi.\n 5 miếng dán hình vuông có ảnh mèo.\nc) Mỗi bạn nhận được: 2 miếng dán hình tam giác có ảnh ếch, 4 miếng dán hình tròn có ảnh voi, 1 miếng dán hình vuông có ảnh mèo."]}, {"id": "a79c78237b110974ec7768a195db912a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tim-so-bi-tru-tim-so-tru.html", "title": "Giải bài: Tìm số bị trừ, tìm số trừ", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 13 sgk toán 3 tập 1\nTìm số trừ\na) ..?.. – 18 = 23 b) ..?.. – 34 = 51\nLời giải:\na) 23 + 18 = 41\nb) 34 + 51 =85\nBài tập 2. Trang 11 sgk toán 3 tập 1\nTìm số trừ\na) 26 - ..?.. =19 b) 72 - ..?.. = 40\nLời giải:\na) 26 – 19 = 7\nb) 72 – 40 = 32\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 13 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:"]}, {"id": "270782d3a90d3ebc09f4200d9b301d4d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-cong-nham-tru-nham.html", "title": "Giải bài: Cộng nhẩm, trừ nhẩm", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 11 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\na) 21 + 8\n 6 + 72\nb) 42 + 20\n 80 + 15\nc) 630 + 50\n 10 + 470\nLời giải:\na) 21 + 8 = 29\n 6 + 72 = 78\nb) 42 + 20 = 62\n 80 + 15 = 95\nc) 630 + 50 = 680\n 10 + 470 = 480\nBài tập 2. Trang 11 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\na) 69 – 5\n 18 – 7\nb) 37 – 20\n 92 – 10\nc) 190 – 60\n 840 – 40\nLời giải:\na) 69 – 5 = 64\n 18 – 7 = 11\nb) 37 – 20 =17\n 92 – 10 = 82\nc) 190 – 60 =130\n 840 – 40 = 800\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 11 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\na) 750 – 200 =550\n550 + 40 =590\nb) 60 + 15 =75\n75 – 70 =5."]}, {"id": "f33f2bb90d0bc5cbccb61f18953774f4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tim-so-hang.html", "title": "Giải bài: Tìm số hạng", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 12 sgk toán 3 tập 1\nTìm số hạng chưa biết\na) ..?.. + 15 = 42\nb) 61 + ..?.. = 83\nc) 28 + ..?.. = 77\nLời giải:\na) 42 - 15 = 27\nb) 83 - 61 = 22\nc) 77 - 28 = 49\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 12 sgk toán 3 tập 1\nGiải bài toán theo tóm tắt sau:\nLời giải:\nSố bạn nam là:\n35 – 19 = 16 (bạn)\nĐáp số: 16 bạn nam"]}, {"id": "7e003b8a53d7e90b7521474a797abd13", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-phep-cong-phep-tru.html", "title": "Giải bài: Ôn tập phép cộng, phép trừ", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 9 sgk toán 3 tập 1\nLàm theo mẫu\nLời giải:\na) 20 +70 = 90\n 70 + 20 = 90\n 90 – 70 = 20\n 90 – 20 = 70\nb) 9 + 5 = 14\n 5 + 9 = 14\n 14 – 5 = 9\n 14 - 9 = 5\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 9 sgk toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính.\na) 204 + 523 b) 61 + 829 c) 347 – 80\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 9 sgk toán 3 tập 1\nTính.\na) 15 + 6 + 5 b) 18 + 12 + 17 c) 29 + 5 +6\nLời giải:\na) 15 + 6 + 5 = 26\nb) 18 + 12 + 17 = 47\nc) 29 + 5 +6 = 40\nBài tập 3. Trang 9 sgk toán 3 tập 1\nĐội văn nghệ trường em có 27 bạn nữ và 15 bạn nam. Hỏi đội văn nghệ trường em có bao nhiêu bạn\nLời giải:\nĐội văn nghệ trường em có số bạn là:\n27 + 15 = 42 (bạn).\nĐáp số: 42 bạn\nBài tập 4. Trang 10 sgk toán 3 tập 1\nTổ 1 trồng được 18 cây, tổ hai trồng được 25 cây. Hỏi tổ 2 trồng được nhiều hơn tổ 1 bao nhiêu cây?\nLời giải:\nTổ 2 trồng được nhiều hơn tổ 1 số cây là:\n25 -18 = 7 (cây)\nĐáp số: 7 cây\nBài tập 5. Trang 10 sgk toán 3 tập 1\nMỗi tóm tắt sau phù hợp với bài toán nào?\nLời giải:\nTóm tắt A phù hợp với Bài toán 1.\nTóm tắt B phù hợp với Bài toán 2."]}, {"id": "9c936fac77333db7b1912b590418cc27", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-75-thuc-hanh-va-trai-nghiem-thu-thap-phan-loai-ghi-chep-so-lieu-doc-bang-so-lieu", "title": "Giải bài 75 Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, ghi chép số liệu, đọc bảng số liệu", "contents": ["Hoạt động\nVào cuối tuần sau, lớp chúng mình sẽ cùng đi cắm trại. Và bây giờ chính là lúc chúng mình lên kế hoạch chuẩn bị cho chuyến đi chơi đó\nCâu 1 trang 110 sgk:\nHãy nêu một vài việc cần làm để chuẩn bị cho một chuyến đi chơi.\nGợi ý: Chúng mình muốn đi đâu, sẽ làm gì ở đó, sẽ ăn gì uống gì?\nLời giải\nVí dụ: Chúng mình muốn đi công viên\nChúng mình cần chuẩn bị: thức ăn cho 1 số loại động vật như cà rốt cho thỏ, mía cho khỉ, hoa quả, sữa,....\nCâu 2trang 110 sgk:Đầu tiên cả lớp sẽ cùng nhau chọn địa điểm để cắm trại. Ro bốt gợi ý rằng chúng mình có thể chọn một trong ba địa điểm sau: vườn quốc gia, trang trại hoặc công viên\nHãy tham khảo ý kiến các bạn trong lớp, ghi chép số liệu và hoàn thành bảng số liệu sau:\nĐịa điểm cắm trại\nVườn quốc gia\nTrang trại\nCông viên\nSố bạn chọn ( người)\na. Có bao nhiêu bạn muốn cắm trại ở vườn quốc gia? Ở trong trang trại? Ở công viên?\nB. Địa điểm được chọn là địa điểm có nhiều bạn chọn nhất. Vậy lớp mình sẽ cắm trại ở đâu?\nLời giải\nĐịa điểm cắm trại\nVườn quốc gia\nTrang trại\nCông viên\nSố bạn chọn ( người)\n10\n12\n13\nĐịa điểm được chọn là công viên\nCâu 3trang 110 sgk:Số?\nHãy tham khảo ý kiến các bạn trong lớp, ghi chép số liệu và hoàn thành bảng số liệu về thời gian xuất phát và thời gian kết thúc chuyến đi\nThời gian xuất phát- kết thúc\n7:00 – 16:00\n08:00 – 17: 00\nSố bạn chọn (người)\n?\n?\nTheo số đông các bạn trong lớp, chúng mình thống nhất sẽ xuất phát vào lúc .... giờ và kết thúc chuyến đi vào lúc .... giờ\nLời giải\nThời gian xuất phát- kết thúc\n7:00 – 16:00\n08:00 – 17: 00\nSố bạn chọn (người)\n20\n15\nTheo số đông các bạn trong lớp, chúng mình thống nhất sẽ xuất phát vào lúc 7 giờ và kết thúc chuyến đi vào lúc 16 giờ\nHoạt động\nCâu 1 trang 111 sgk:Bây giờ cả lớp hãy cùng nhau lựa chọn đồ ăn mang theo chuyến đi. Hãy thảo luận và cho biết ba món ăn được nhiều bạn lựa chọn nhất.\nLời giải\nVD: Bánh mì và hoa quả và sữa\nCâu 2 trang 111 sgk:Cuối cùng, chúng mình sẽ cùng nhau chọn màu áo đồng phục lớp. Do cửa hàng chỉ có đủ số lượng áo với ba màu: trắng,đỏ, vàng, nên cả lớp sẽ chỉ chọn một trong số ba màu áo đó\na. Hãy thu thập ý kiến của các bạn và ghi lại kết quả vào bảng số liệu dưới đây:\nMàu áo\nSố bạn chọn (người)\nTrắng\nĐỏ\nVàng\nDựa vào bảng số liệu, cho biết màu áo được nhiều bạn chọn nhất là màu nào\nb. Bây giờ chúng mình hãy gieo xúc xắc và quan sát số chấm ở mặt trên của xúc xắc. Theo cách chịa của rô bốt thì mày áo đồng phục của chúng mình là màu nào\nLời giải\na.Hãy thu thập ý kiến của các bạn và ghi lại kết quả vào bảng số liệu dưới đây:\nMàu áo\nSố bạn chọn (người)\nTrắng\n8\nĐỏ\n12\nVàng\n15\nDựa vào bảng số liệu, cho biết màu áo được nhiều bạn chọn nhất là màu vàng\nb. Bây giờ chúng mình hãy gieo xúc xắc và quan sát số chấm ở mặt trên của xúc xắc. Theo cách chịa của rô bốt là màu đỏ"]}, {"id": "e9eecef8a59e61360b2071d22c177bec", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-78-tap-phep-nhan-phep-chia-trong-pham-vi-100-000.html", "title": "Giải bài 78 Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100 000", "contents": ["LUYỆN TẬP 1\nBài tập 1. Trang 118 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính\n207 x 8 9 160 x 5\n5 481 : 7 57 436 : 6\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 118 sgk toán 3 tập 2\nNhững phép tính nào dưới đây có kết quả bằng nhau?\nLời giải:\nNhững phép tính có kết quả bằng nhau là: 6 000 x 4 = 8 000 x 3 = 96 000 : 4 = 24 000\nBài tập 3. Trang 118 sgk toán 3 tập 2\nTính giá trị của biểu thức.\na) 4 105 x 9 : 5\nb) 24 048: (4 x 2)\nLời giải:\na) 4 105 x 9 : 5 = 36 945 : 5 = 7 389\nb) 24 048 : (4 x 2) = 24 048 : 8 = 3 006\nBài tập 4. Trang 118 sgk toán 3 tập 2\nViệt mua 1 quyển truyện thiếu nhi và 2 cái bút. Giả 1 quyển truyện thiếu nhi là 18 000 đồng, giá 1 cái bút là 8 500 đồng. Hỏi Việt phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền?\nLời giải:\nViệt phải trả người bán số tiên là:\n18 000 + 8 500 x 2 = 35 000 (đồng)\nĐáp số: 35 000 đồng.\nBài tập 5. Trang 119 sgk toán 3 tập 2\nTìm chữ số thích hợp\nLời giải:\nLUYỆN TẬP 2\nBài tập 1. Trang 119 sgk toán 3 tập 2\nChọn câu trả lời đúng\na) Tích của 1 508 và 6 là:\nA. 9 048 B. 6 048 C. 9 008 D. 9 042\nb) Thương của 35 145 và 5 là:\nA. 729 B. 7 029 C. 7 092 D. 7 028\nc) Giá trị của biểu thức 27 180 : (3 x 2) là\nA. 9 060 B. 18 120 C. 960 D. 4 530\nLời giải:\na) A\nb) B\nc) D\nBài tập 2. Trang 119 sgk toán 3 tập 2\nTính giá trị của biểu thức.\na) (6 000 + 3 000) × 5\nb) 18 000 : 6 × 3\nc) (40 000 – 5 000) : 7\nd) 7000 x (2 x 3)\nLời giải:\na) (6 000 + 3 000) × 5 = 9 000 x 5 = 45 000\nb) 18 000 : 6 × 3 = 3 000 x 3 = 9 000\nc) (40 000 - 5 000) : 7 = 35 000 : 7 = 5 000\nd) 7000 x (2 x 3) = 7 000 x 6 = 42 000\nBài tập 4. Trang 119 sgk toán 3 tập 2\nCô Hoa mua 5 kg gạo hết 85 000 đồng. Hỏi:\na) Mỗi ki-lô-gam gạo như vậy giá bao nhiêu tiền?\nb) Bác Hiền mua 4 kg gạo như thế thì bác Hiền phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền?\nLời giải:\na) Mỗi ki-lô-gam gạo có giá:\n85 000 : 5 = 17 000 (đồng)\nb) 4 kg gạo có giá:\n17 000 x 4 = 68 000 (đồng)\nBài tập 5. Trang 119 sgk toán 3 tập 2\nNăm nay Nam 9 tuổi, bố hơn Nam 27 tuổi. Hỏi năm nay tuổi bố gấp mấy lần tuổi Nam?\nLời giải:\nTuổi của bố Nam là:\n9 + 27 = 36 (tuổi)\nTuổi bố gấp số lần tuổi Nam là:\n36 : 9 = 4 (lần)\nĐáp số: 4 lần\nLUYỆN TẬP 3\nBài tập 1. Trang 120 sgk toán 3 tập 2\nChọn đáp án đúng\na) Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất?\nA. 1 500 x 7 B. 2 109 x 5 C. 1 807 x 6\nb) Phép tính nào dưới đây có kết quả bé nhất?\nA. 18 126:3 B. 43 120: 8 C. 52 200:9\nLời giải:\na) C\nb) B\nBài tập 2. Trang 120 sgk toán 3 tập 2\nTính giá trị của biểu thức.\na) 8 103 x 5 - 4 135\nb) 24 360 : 8 + 9 600\nc) (809 + 6 215) × 4\nd) 17 286 - 45 234 : 9\nLời giải:\na) 8 103 x 5 - 4 135 = 40 515 - 4 135 = 36 380\nb) 24 360 : 8 + 9 600 = 3 045 + 9 600 = 12 645\nc) (809 + 6 215) × 4 = 7 024 x 4 = 28 096\nd) 17 286 - 45 234 : 9 = 17 286 - 5 026 = 12 260\nBài tập 3. Trang 120 sgk toán 3 tập 2\nMột cửa hàng có 1 350 kg gạo, sau khi bán thì số gạo giảm đi 3 lần. Hỏicửa hàng đó còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nLời giải:\nCửa hàng còn lại số ki-lô-gam gạo là:\n1 350 : 3 = 450 (kg)\nĐáp số: 450 kg.\nBài tập 4. Trang 120 sgk toán 3 tập 2\nBác Hải dự tính xây một ngôi nhà hết 87 000 viên gạch. Bác Hải đã mua 4 lần, mỗi lần 18 200 viên gạch. Hỏi theo dự tính, bác Hải còn phải mua bao nhiêu viên gạch nữa?\nLời giải:\nSố gạch bác Hải đã mua là:\n18 200 x 4 = 72 800 (viên)\nSố gạch cần phải mua nữa là:\n87 000 - 72 800 = 14 200 (viên)\nĐáp số: 14 200 viên.\nBài tập 5. Trang 120 sgk toán 3 tập 2\nĐố bạn.\nChọn dấu phép tính \"x; \" thích hợp thay cho dấu \"?\".\nLời giải:\n64 : (4 x 2) = 8"]}, {"id": "1e67c3fda395fca45d00d449a9b8d07b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-cac-so-den-1000.html", "title": "Giải bài: Ôn tập các số đến 1000", "contents": ["THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 7 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\na)\nb)\nViết số: 323\nViết số: 504\nBài tập 2. Trang 7 sgk toán 3 tập 1\nViết theo mẫu.\na) Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.\nMẫu: 729 = 700 + 20 +9\n641 \n830\nb) Viết tổng thành số.\nMẫu: 200 + 80 +3 =283\n900 +60 + 3\n100 + 1\nLời giải:\na) 641 = 600 + 40 + 1\n 830 = 800 + 30\nb) 900 + 60 + 3 =963\n 100 + 1 =101.\nBài tập 3. Trang 7 sgk toán 3 tập 1\nTrò chơi Ai nhanh hơn?\nHai nhóm học sinh, mỗi nhóm bốn bạn thực hiện hai nhiệm vụ:\nMỗi bạn trong nhóm viết một số theo yêu cầu của giáo viên.\nVí dụ: Viết số tròn chục có ba chữ số.\nMỗi nhóm sắp xếp bốn số vừa viết theo thứ tự từ bé đến lớn. Nhóm nào hoàn thành đúng và nhanh thì được cả lớp vỗ tay khen thưởng.\nLời giải:\nVí dụ cho các số: 20, 10, 60\nSắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 10, 20, 60.\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 8 sgk toán 3 tập 1\nLàm theo mẫu:\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 8 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\na) 185; 285; 385;485; 585;;685;785.\nb)372; 382;392;402; 412; 422;432.\nc)12; 23; 34; 45;56; 67; 78;89.\nBài tập 3. Trang 8 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\na) Số cần điền là: 27\nb) Số cần điền là: 320\nBài tập 4. Trang 8 sgk toán 3 tập 1\nCâu nào đúng, câu nào sai?\na) 621 gồm 1 trăm, 2 chục và 6 đơn vị.\nb) 621 gồm 6 trăm, 2 chục và 1 đơn vị.\nc) 162, 216, 621 là các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.\nLời giải:\nCâu sai:a) 621 gồm 1 trăm, 2 chục và 6 đơn vị.\nCâu đúng:\nb) 621 gồm 6 trăm, 2 chục và 1 đơn vị.\nc) 162, 216, 621 là các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn."]}, {"id": "3479296cda5fc72597da5dcb8b9ac413", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-76-tap-cac-so-trong-pham-vi-10-000-100-000.html", "title": "Giải bài 76 Ôn tập các số trong phạm vi 10 000, 100 000", "contents": ["LUYỆN TẬP 1\nBài tập 1. Trang 112 sgk toán 3 tập 2\nĐọc các số sau\nLời giải:\n9 084: chín nghìn không trăm tám mươi tư\n12 765: mười hai nghìn bảy trăm sáu mươi lăm\n30 258: ba mươi nghìn hai trăm năm mươi tám\n61 409: sáu mươi mốt nghìn bốn trăm linh chín\n95 027: chín mươi lăm nghìn không trăm hai mươi bảy\nBài tập 2. Trang 112 sgk toán 3 tập 2\nSố\na) 9 995; 9 996; 9 997; ? ; 9 999; ? ; ? ; 10 002; ?\nb) 35 760; 35 770; ? ; 35 790; ? ; 35 810 ; ? ; ?\nc) 68 400; ? ; 68 600; 68 700; ? ; ? ; 69 000 ; ?\nLời giải:\na) 9 995; 9 996; 9 997;9 998; 9 999; 10 000;10 001; 10 002;10 003.\nb) 35 760; 35 770;35 780; 35 790;35 800; 35 810;35 820;35 830.\nc) 68 400;68 500; 68 600; 68 700;68 800;68 900; 69 000 ;69 100.\nBài tập 3. Trang 112 sgk toán 3 tập 2\n>; <; = ?\na) 5 760 ? 5 699\n 7 849 ? 8 700\nb) 9 999 ? 10 001\n 10 100 ? 10 080\nc) 74 685 ? 74 685\n 90 537 ? 90 357\nLời giải:\na) 5 760 > 5 699\n 7 849 > 8 700\nb) 9 999 < 10 001\n 10 100 > 10 080\nc) 74 685 = 74 685\n 90 537 > 90 357\nBài tập 4. Trang 113 sgk toán 3 tập 2\nTrong các con cá dưới đây, con cá nào nặng nhất, con cá nào nhẹ nhất?\nLời giải:\nVì 90 000 > 51 000 > 1 000 > 250\nVậy cá voi xanh nặng nhất, cá mái chèo nhẹ nhất.\nBài tập 5. Trang 113 sgk toán 3 tập 2\nBác An hỏi bác Ba Phi: \"Năm nay, trang trại nhà bác có bao nhiêu con vịt?\".\nBác Ba Phi hỏm hình trả lời: \"Bác tính nhé! Năm nay, số con vịt ở trang trại nhà tôi là số tròn chục lớn nhất có bốn chữ số khác nhau\".\nEm hãy giúp bác An tìm số con vịt ở trang trại nhà bác Ba Phi năm nay.\nLời giải:\nSố tròn chục lớn nhất có bốn chữ số khác nhau: 9 870\nSố con vịt ở trang trại nhà bác Ba Phi năm nay là 9 870 con.\nLUYỆN TẬP 2\nBài tập 1. Trang 113 sgk toán 3 tập 2\nDưới đây là số khẩu trang của bốn công ty may được trong một ngày.\nCông ty Hồng Hà: 42 000 cái\nCông ty Hoà Bình: 37 000 cái\nCông ty Cửu Long: 28 000 cái\nCông ty Thăng Long: 50 000 cái\na) Trong một ngày công ty nào may được nhiều khẩu trang nhất, công ty nào may được ít khẩu trang nhất?\nb) Sắp xếp các công ty trên theo thứ tự số khẩu trang may được trong một ngày từ nhiều nhất đến ít nhất.\nLời giải:\nCó 50 000 > 42 000 > 37 000 > 28 000\na) Công ty Thăng Long sản xuất được nhiều khẩu trang nhất, công ty Cửu Long sản xuất ít khẩu trang nhất.\nb) Các công ty theo thứ tự số khẩu trang may được trong một ngày từ nhiều nhất đến ít nhất là: Thăng Long, Hồng Hà, Hòa Bình, Cửu Long.\nBài tập 2. Trang 113 sgk toán 3 tập 2\nViết mỗi số 8 327; 9 015; 25 468; 46 109; 62 340 thành tổng (theo mẫu).\nMẫu: 7 546 = 7 000 + 500 + 40 + 6\nLời giải:\n8 327 = 8 000 + 300 + 20 + 7\n9 015 = 9 000 + 10 + 5\n25 468 = 25 000 + 5 000 + 400 + 60 + 8\n46 109 = 40 000 + 6 000 + 100 + 9\n62 340 = 60 000 + 2 000 + 300 + 40\nBài tập 3. Trang 114 sgk toán 3 tập 2\nChọn số là giá trị của biểu thức\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 114 sgk toán 3 tập 2\nSố?\na) 5 000 + 300+ ? = 5 306\n 2 000 + 700+ ? = 2 780\nb) 40 000 + 8 000 + 600+ ? = 48 620\n 90 000 + 2 000 + ? = 92 007\nLời giải:\na) 5 000 + 300 + 6 = 5 306\n 2 000 + 700 + 80 = 2 780\nb) 40 000 + 8 000 + 600 + 20 = 48 620\n 90 000 + 2 000 + 7 = 92 007\nBài tập 5. Trang 114 sgk toán 3 tập 2\nEm hãy cùng Nam tìm xem trường của Nam có bao nhiêu học sinh.\nLời giải:\nSố tròn chục bé nhất có 4 chữ số khác nhau là: 1 230.\nVậy số học sinh của trường là1 230 học sinh."]}, {"id": "9621c44d09987a4efbe6e6220a25bd53", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-79-tap-hinh-hoc-va-do-luong.html", "title": "Giải bài 79 Ôn tập hình học và đo lường", "contents": ["LUYỆN TẬP 1\nBài tập 1. Trang 121 sgk toán 3 tập 2\nCho hình vuông ABCD, hình tròn tâm O (như hình vẽ).\na) Nêu tên ba điểm thẳng hàng.\nb) O là trung điểm của những đoạn thẳng nào?\nc) Dùng ê ke kiểm tra rồi nêu tên các góc vuông đỉnh O.\nLời giải:\na) 2 điểm thẳng hàng: A, O, C.\nb) O là trung điểm của AC, BD\nc) Các góc vuông tại O: AOB, AOD, BOC, COD.\nBài tập 2. Trang 121 sgk toán 3 tập 2\na) Tính chu vi hình tam giác ABD và chu vi hình tam giác BCD.\nb) Tính chu vi hình tử giác ABCD.\nc) Tổng chu vi của các hình tam giác ABD và BCD hơn chu vi hình tứ giác ABCD là ? cm.\nLời giải:\na) Chu vi hình tam giác ABD: 2 + 3 + 4 = 9 (cm)\n Chu vi hình tam giác BCD: 3 + 4 + 4 = 11 (cm)\nb) Chu vi hình tử giác ABCD: 2 + 3 + 3+ 4 = 12 (cm)\nc) Tổng chu vi của các hình tam giác ABD và BCD hơn chu vi hình tứ giác ABCD: (9 + 11) - 12 = 8 (cm)\nBài tập 3. Trang 121 sgk toán 3 tập 2\nMột mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 8m, chiều dài hơn chiều rộng 6m. Tính chu vi mảnh đất đó.\nLời giải:\nChiều dài mảnh đất là: 8 + 6 = 14 (m)\nChu vi mảnh đất là: (8 + 14) x 2 = 44 (m)\nĐáp số: 44 m.\nBài tập 4. Trang 121 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nHình H có kích thước như hình vẽ dưới đây.\nDiện tích hình H là ? cm2\nLời giải:\nChia hình H thành 2 hình vuông có cạnh lần lượt là 4 cm và 6 cm.\nDiện tích của hình vuông nhỏ là: 4 x 4 = 16 (cm2)\nDiện tích của hình vuông lớn là: 6 x 6 = 36 (cm2)\nVậy diện tích hình H là: 16 + 36 = 52 (cm2)\nLUYỆN TẬP 2\nBài tập 1. Trang 122 sgk toán 3 tập 2\nSố?\na) 1 cm = ? mm\n 1 dm = ? cm = ? mm\n 1m = ? dm = ? cm = ? mm\n 2 cm = ? mm\n 3 dm? cm = ? mm\n 4 m = ? dm = ? cm = ? mm\nb) 1 kg = ? g\n 1 000 g = ? kg\n 2 kg = ? g\nc) 11= ? ml\n 1 000 ml = ? l\n 3l = ? ml\nLời giải:\na) 1 cm = 10 mm\n 1 dm = 10 cm= 100 mm\n 1m = 10 dm = 100 cm = 1 000 mm\n 2 cm = 20 mm\n 3 dm = 30 cm = 300 mm\n 4 m = 40 dm = 400 cm = 4 000 mm\nb) 1 kg = 1 000 g\n 1 000 g = 1 kg\n 2 kg = 2 000 g\nc) 1l =1 000 ml\n 1 000 ml = 1 l\n 3l = 3 000 ml\nBài tập 2. Trang 122 sgk toán 3 tập 2\nTính.\na) 200 mm + 100 mm\n 300 mm - 100 mm\n 200 mm x 3\n 600 mm : 3\nb) 300 g + 200 g\n 500 g - 300 g\n 200 g x 5\n 1 000 g: 5\nc) 400 ml + 300 ml\n 700 ml - 300 ml\n 200 ml x 4\n 800 ml : 4\nLời giải:\na) 200 mm + 100 mm = 300 mm\n 300 mm - 100 mm = 200 mm\n 200 mm x 3 = 600 mm\n 600 mm : 3 = 200 mm\nb) 300 g + 200 g = 500 g\n 500 g - 300 g = 200 g\n 200 g x 5 = 1 000 g\n 1 000 g: 5 = 200 g\nc) 400 ml + 300 ml = 700 ml\n 700 ml - 300 ml = 400 ml\n 200 ml x 4 = 800ml\n 800 ml : 4 = 200 ml\nBài tập 3. Trang 122 sgk toán 3 tập 2\na) Số ?\nĐồng hồ chỉ mấy giờ?\nb) Nêu tên các tháng có 31 ngày và các tháng có 30 ngày trong năm.\nc) Chọn câu trả lời đúng:\nNếu 28 tháng 5 là chủ nhật thì ngày 1 tháng 6 cùng năm đó là:\nA. Thứ ba B. Thứ Tư C. Thứ năm D. Thứ sáu\nLời giải:\na)\nĐồng hồ 1 chỉ 4 giờ 40 phút.\nĐồng hồ 2 chỉ 10 giờ 8 phút.\nb)\nCác tháng có 31 ngày: tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12\nCác tháng có 30 ngày: tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11\nc) Đáp án: C\nBài tập 4. Trang 122 sgk toán 3 tập 2\nMai vào cửa hàng mua 5 quyển vở, mỗi quyển giá 7 000 đồng và mua một hộp bút chì màu giá 60 000 đồng. Hỏi Mai đã mua hết tất cả là bao nhiêu tiền?\nLời giải:\nMai đã mua hết:\n7 000 x 5 + 60 000 = 95 000 (đồng)\nĐáp số:95 000 đồng."]}, {"id": "3b6b5786c0a7f78c30b071165ce6c2e2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-77-tap-phep-cong-phep-tru-trong-pham-vi-100-000.html", "title": "Giải bài 77 Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 000", "contents": ["LUYỆN TẬP 1\nBài tập 1. Trang 115 sgk toán 3 tập 2\n639 + 5 246 13 627 - 8 454\n45 274 + 9 352 86 769 - 78 495\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 115 sgk toán 3 tập 2\nTrong các phép tính dưới đây, những phép tính nào có kết quả bé hơn 6 000, những phép tính nào có kết quả lớn hơn 20 000?\n3 500 + 2 500 4 956 + 1 000 15 000 + 6 000\n 41 600 - 21 500 9 850 - 4 000\nLời giải:\nNhững phép tính nào có kết quả bé hơn 6 000 là:\n4 956 + 1 000 = 5 956\n9 850 - 4 000 = 5 850\nNhững phép tính nào có kết quả lớn hơn 20 000 là:\n41 600 - 21 500 = 20 100\n15 000 + 6 000 = 21 000\nBài tập 3. Trang 115 sgk toán 3 tập 2\nTính giá trị của biểu thức\na) 4 569 + 3721 - 500\nb) 9 170 + (15 729 - 7 729)\nLời giải:\na) 4 569 + 3 721 - 500 = 8 290 - 500 = 7 790\nb) 9 170 + (15 729 - 7 729) = 9 170 + 8 000 = 17 170\nBài tập 4. Trang 115 sgk toán 3 tập 2\nMai mua gấu bông hết 28 000 đồng, mua keo dán hết 3 000 đồng. Mai đưa cho cô bán hàng 50 000 đồng. Hỏi cô bán hàng trả lại cho Mai bao nhiêu tiền?\nLời giải:\nSố tiền cô bán hàng trả lại Mai là:\n50 000 - 28 000 - 3 000 = 19 000 (đồng)\nĐáp số: 19 000 đồng.\nBài tập 5. Trang 115 sgk toán 3 tập 2\nTìm chữ số thích hợp\nLời giải:\nLUYỆN TẬP 2\nBài tập 1. Trang 116 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính\n8 673 + 92 45 738 + 39 145\n7 486 - 539 63 847 - 37 154\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 116 sgk toán 3 tập 2\nChọn kết quả đúng.\na) Tổng của 6 735 và 3 627 là\nA. 10 362 B. 9 362 C. 10 352 D. 3 108\nb) Hiệu của 24 753 và 16 238 là\nA. 8 525 B. 18 515 C. 8 515 D. 40 991\nc) Giá trị của biểu thức 12 639 – 8 254 + 2 000 là\nA. 4 385 B. 6 385 C. 6 485 D. 2 385\nLời giải:\na) C\nb) D\nc) B\nBài tập 3. Trang 116 sgk toán 3 tập 2\nĐ, S?\na) Đường đi từ công viên đến vườn thú gần hơn đến rạp xiệc. ?\nb) Đường đi từ công viên đến vườn thú xa hơn đến rạp xiệc. ?\nLời giải:\na) S\nb) Đ\nBài tập 4. Trang 117 sgk toán 3 tập 2\nMột trung tâm y tế dự phòng đã nhập về 35 800 liều vắc-xin COVID-19. Đợt thứ nhất dùng hết 16 400 liều vắc-xin, đợt thứ hai dùng hết 17 340 liều vắc-xin. Hỏi sau hai đợt sử dụng, trung tâm y tế đó còn lại bao nhiêu liều vắc-xin COVID-19?\nLời giải:\nCả hai đợt dùng hết số liệu vắc-xin là:\n16 400 + 17 340 = 33 740 (liều)\nSau 2 đợt, số liều vắc-xin còn lại là:\n35 800 - 33 740 = 2 060 (liều)\nĐáp số: 2 060 liều.\nBài tập 5. Trang 116 sgk toán 3 tập 2\nVua Lý Thái Tổ hạ Chiếu dời kinh đô từ Hoa Lư (nay thuộc tỉnh Ninh Bình) về thành Đại La và đổi tên thành Thăng Long (nay thuộc Thủ đô Hà Nội) vào năm 1010. Hỏi đến năm nay, Chiếu dời đô của vua Lý Thái Tổ đã được bao nhiều năm?\nLời giải:\nĐến năm nay, Chiếu dời đô của vua Lý Thái Tổ đã được:\n2022 - 1010 = 1012 (năm)\nĐáp số: 1012 năm."]}, {"id": "b68dd0fe302c4c4b9cafc4d817e5ae75", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-73-thu-thap-phan-loai-ghi-chep-so-lieu-bang-so-lieu.html", "title": "Giải bài 73 Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu. Bảng số liệu", "contents": ["HOẠT ĐỘNG 1\nBài tập 1. Trang 104 sgk toán 3 tập 2\nĐể thực hiện kế hoạch nhỏ của lớp, các bạn lớp 3A đã góp một số đồ dùng học tập với số lượng được ghi chép lại như sau:\na) Các bạn lớp 3A đã góp những loại đồ dùng học tập nào?\nb) Các bạn đã góp được bao nhiêu đồ vật mỗi loại?\nc) Trong số đồ vật góp được, đồ vật nào có nhiều nhất? Đồ vật nào có ít nhất?\nLời giải:\na) Lớp 3A đã góp: vở, bút chì, bút mực\nb) Số lượng đã góp được là:\nVở: 18 cuốn\nBút chì: 24 cái\nBút mực: 6 cái\nBài tập 2. Trang 104 sgk toán 3 tập 2\nQuan sát, phân loại, đếm và ghi chép số lượng đồ vật trong phòng học theo dạng hình tròn, hình tam giác, hình vuông. Cho biết dạng hình nào có nhiều nhất, dạng hình nào có ít nhất.\nLời giải:\nHọc sinh tự thực hiện.\nHOẠT ĐỘNG 2\nBài tập 1. Trang 105 sgk toán 3 tập 2\nDưới đây là bảng số liệu về số vật nuôi trong trang trại.\nDựa vào bảng trên, trả lời câu hỏi:\na) Trong trang trại có những loại vật nuôi nào? Mỗi loại có bao nhiêu con?\nb) Trong trang trại, loại vật nuôi nào ít nhất? Loại vật nuôi nào nhiều nhất?\nLời giải:\na) Trong trang trại có:\nBò: 45 con\nGà: 120 con\nLợn: 78 con\nDê: 36 con.\nb) Dê là loại nuôi ít nhất; Gà là loại nuôi nhiều nhất.\nBài tập 2. Trang 105 sgk toán 3 tập 2\nCho bảng số liệu về số quyển sách bán được trong 3 tháng đầu năm của một cửa hàng sách\nDựa vào bảng trên, trả lời câu hỏi:\na) Trong tháng 2, cửa hàng bán được bao nhiêu quyển sách mỗi loại?\nb) Mỗi tháng cửa hàng bán được bao nhiêu quyển truyện tranh?\nc) Trong tháng 1, cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu quyển sách?\nLời giải:\na) Trong tháng 2 cửa hàng bán được:\nSách khoa học: 200 quyển\nTruyện tranh: 540 quyển\nb) Số quyển truyện tranh bán được mỗi tháng:\nTháng 1: 400 quyển\nTháng 2: 540 quyển\nTháng 3: 612 quyển\nc) Số quyển sách bán được trong tháng 1 là: 400 + 280 = 680 (quyển)\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 106 sgk toán 3 tập 2\nCho bảng số liệu về số giờ đọc sách của các bạn Việt, Nam, Mai và Rô-bốt trong tuần vừa qua.\nDựa vào bảng trên, hãy cho biết trong tuần qua:\na) Mỗi bạn dành bao nhiêu giờ để đọc sách?\nb) Bạn nào dành nhiều thời gian để đọc sách nhất?\nLời giải:\na) Số giờ mỗi bạn dùng để đọc sách:\nViệt: 7 giờ\nMai: 9 giờ\nNam : 10 giờ\nRô-bốt: 8 giờ\nb) Nam dành nhiều thời gian để đọc sách nhất.\nBài tập 2. Trang 106 sgk toán 3 tập 2\nRô-bốt vừa ghé thăm Sa Pa trong một chuyến đi dài ba ngày. Nhiệt độ không khí thấp nhất và cao nhất trong ba ngày tại đó được Rô-bốt ghi chép lại như sau\nNgày 1: 10 °C - 17°C.\nNgày 2: 11 °C - 19 °C.\nNgày 3: 7 °C - 12 °C.\na) Số?\nDựa vào thông tin ở trên, hãy hoàn thành bảng số liệu sau:\nb) Dựa vào bảng trên hãy cho biết ngày nào có nhiệt độ xuống dưới 10°C.\nLời giải:\na)\nNgày\nNhiệt độ\n1\n2\n3\nCao nhất\n$17^{\\circ}C$\n$11^{\\circ}C$\n$7^{\\circ}C$\nThấp nhất\n$10^{\\circ}C$\n$19^{\\circ}C$\n$12^{\\circ}C$\nb) Ngày thứ 3 có nhiệt độ xuống dưới 10°C.\nBài tập 3. Trang 107 sgk toán 3 tập 2\na) Hoàn thành bảng số liệu về số học sinh khối lớp 3 tại một trường tiểu học.\nb) Dựa vào bảng số liệu trên, trả lời câu hỏi:\nLớp nào có nhiều hơn 30 học sinh ?\nLớp nào có nhiều học sinh nữ nhất? Lớp nào có ít học sinh nữ nhất?\nNhững lớp nào có số học sinh nam bằng nhau?\nLời giải:\na)\nLớp\nSố học sinh\n3A\n3B\n3C\nNam\n15\n15\n30\nNữ\n15\n18\n11\nCả lớp\n30\n33\n31\nb)\nLớp 3B, 3C có nhiều hơn 30 học sinh.\nLớp 3B có nhiều học sinh nữ nhất. Lớp 3C có ít học sinh nữ nhất.\nLớp 3A, 3B có số học sinh nam bằng nhau."]}, {"id": "575afd2d9cc387613f180240df648edf", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-72-luyen-tap-chung-trang-101.html", "title": "Giải bài 72 Luyện tập chung trang 101", "contents": ["LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 101 sgk toán 3 tập 2\nTính nhẩm:\na) 2 000 x 4 x 5\n36 000 : 6 : 2\n3 000 : 3 x 6\nb) 20 000 x (10 : 5)\n80 000 : (2 x 4)\n15 000 : (27 : 9)\nLời giải:\na) 2 000 x 4 x 5 = 40 000\n 36 000 : 6 : 2 = 3 000\n 3 000 : 3 x 6= 6 000\nb) 20 000 x (10 : 5) = 40 000\n 80 000 : (2 x 4) = 10 000\n 15 000 : (27 : 9) = 5 000\nBài tập 2. Trang 101 sgk toán 3 tập 2\nĐ, S?\nLời giải:\na) Đ\nb) S\nc) S\nBài tập 3. Trang 101 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính\n24 132 x 4 63 854 : 7\n7 148 x 2 46 519 : 6\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 101 sgk toán 3 tập 2\nNam có 2 tờ tiền loại 20 000 đồng, số tiền đó vừa đủ để mua 8 quyển vở. Hỏi mỗi cuốn vở giá bao nhiêu tiền?\nLời giải:\nGiá tiền mỗi cuốn vở là:\n20 000 x 2 : 8 = 5 000 (đồng)\nĐáp số: 5 000 đồng.\nBài tập 5. Trang 102 sgk toán 3 tập 2\nTính giá trị biểu thức\na) 36 459 : 9 x 3\nb) 14 605 x 6 : 5\nLời giải:\na) 36 459 : 9 x 3 = 4 051 x 3 = 12 153\nb) 14 605 x 6 : 5 = 87 630 : 5 = 17 526\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 102 sgk toán 3 tập 2\nĐể đến tòa lâu đài, Rô-bốt phải đi qua các đoạn ghi phép tính có kết quả bé hơn 8 000. Hỏi Rô-bốt phải đi theo đường nào?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 102 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính\n57 364 : 6 13 104 x 7\n8 024 x 3 48 560 : 5\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 102 sgk toán 3 tập 2\nTính giá trị biểu thức\na) 7 479 + 3 204 x 5\nb) (24 516 - 4 107):3\nc) 14 738 + 460 + 3 240\nd) 9 015 x 3 x 2\nLời giải:\na) 7 479 + 3 204 x 5 = 7 479 + 16 020 = 23 499\nb) (24 516 - 4 107) : 3 = 20 409 : 3 = 6 803\nc) 14 738 + 460 + 3 240 = 15 198 + 3 240 = 18 438\nd) 9015 x 3 x 2 = 27 045 x 2 = 54 090\nBài tập 4. Trang 102 sgk toán 3 tập 2\nMột nông trường có 2 520 cây chanh, số cây cam gấp 3 lần số cây chanh. Hỏi nông trường đó có tất cả bao nhiêu cây chanh và cây cam?\nLời giải:\nSố cây cam trong vườn là:\n2 520 x 3 = 7 560 (cây)\nTổng số cây trong vườn là:\n2 520 + 7 560 = 10 080 (cây)\nĐáp số: 10 080 cây.\nBài tập 5. Trang 102 sgk toán 3 tập 2\nTìm chữ số thích hợp\nLời giải:\n"]}, {"id": "9842c8a9b5c88e3d99a2a8f63bb82d46", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-74-kha-nang-xay-ra-cua-mot-su-kien.html", "title": "Giải bài 74 Khả năng xảy ra của một sự kiện", "contents": ["HOẠT ĐỘNG\nRô-bốt có một đồng xu gồm 2 mặt như sau:\nHỏi khi Rô-bốt tung đồng xu đó và quan sát mặt trên của đồng xu thì những sự kiện nào có thể xảy ra?\nLời giải:\nNhững sự kiện có thể xảy ra là: mặt cỏ 4 lá xuất hiện hoặc mặt hình ngôi sao xuất hiện.\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 109 sgk toán 3 tập 2\nĐ, S?\nRô-bốt bê khay có 4 cái bánh: 3 bánh táo và 1 bánh dâu. Mi nhắm mắt và lấy 2 cái bánh trên khay\na) Mi chắc chắn lấy được 2 bánh táo. ?\nb) Mi có thể lấy được 1 bánh táo và 1 bánh dâu. ?\nc) Mi không thể lấy được 2 bánh dâu. ?\nLời giải:\nNội dung\nĐ/S\na) Mi chắc chắn lấy được 2 bánh táo.\nS\nb) Mi có thể lấy được 1 bánh táo và 1 bánh dâu\nĐ\nc) Mi không thể lấy được 2 bánh dâu\nĐ\nBài tập 2. Trang 109 sgk toán 3 tập 2\nViệt có một xúc sắc tự làm. Khi quan sát từ hai hướng ta thấy 6 mặt của xúc sắc như hình vẽ dưới đây.\nNếu Việt gieo xúc sắc đó một lần và quan sát mặt trên của xúc sắc thì sự hiện nào có thể xảy ra?\nLời giải:\nNhững sự kiện có thể xảy ra là; mặt chấm đỏ xuất hiện, mặt chiếc lá xuất hiện, mặt ốc sên xuất hiện, mặt hình vuông xuất hiện, mặt bút chì xuất hiện, hoặc mặt viên kẹo xuất hiện."]}, {"id": "520b48fe466561c163cc3f84c06269ef", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-68-tien-viet-nam.html", "title": "Giải bài 68 Tiền Việt Nam", "contents": ["HOẠT ĐỘNG\nBài tập 1. Trang 86 sgk toán 3 tập 2\nChú lợn nào đựng nhiều tiền nhất?\nLời giải:\nChú lợn hồng có 1 tờ 10 000 đồng và 2 tờ 20 000 đồng, tổng là 50 000 đồng.\nChú lợn xanh da trời có 1 tờ 100 000 đồng.\nChú lợn tím có 1 tờ 50 000 đồng.\nVậy chú lợn xanh da trời đựng nhiều tiền nhất.\nBài tập 2. Trang 86 sgk toán 3 tập 2\nMẹ đi chợ mua chanh hết 3 000 đồng và mua hành hết 2 000 đồng. Mẹ đưa cho cô bán hàng 10 000 đồng. Chọn những cách cô bán hàng có thể trả lại tiền thừa cho mẹ.\nLời giải:\nĐáp án: A và B.\nBài tập 3. Trang 86 sgk toán 3 tập 2\nKhi mua mỗi món hàng dưới đây, ta cần trả một tờ tiền có trong hình bên. Em hãy tìm giá tiền của mỗi món hàng, biết:\nGiá tiền của bóng đèn thấp nhất;\nGiá tiền của quyển sách cao nhất,\nGiá tiền của rô-bốt cao hơn giá tiền của cái lược.\nLời giải:\nGiá tiền của bóng đèn thấp nhất, vậy giá của bóng đèn là: 10 000 đồng.\nGiá tiền của quyển sách cao nhất, vậy giá của quyển sách là: 100 000 đồng.\nGiá tiền của rô-bốt cao hơn giá tiền của cái lược, vậy giá của rô-bốt là 50 000 đồng và giá của cái lược là 20 000 đồng.\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 87 sgk toán 3 tập 2\nTìm giá tiền của từng loại cà rốt, bắp ngô, dưa chuột.\nLời giải:\nGiá tiền của bắp ngô là 5 000 đồng\nGiá tiền của cà rốt là 8 000 - 5 000 = 3 000 (đồng)\nGiá tiền của dưa chuột là: 10 000 - 3 000 - 5 000 = 2 000 (đồng)\nBài tập 2. Trang 87 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nVào đầu vụ ngô, mẹ Lan mua 1 bắp ngô giá 5 000 đồng. Giữa vụ, với 5 000 đồng, mẹ Lan mua được 2 bắp ngô.\na) Giữa vụ, giá tiền 1 bắp ngô là ? đồng.\nb) Giá tiền 1 bắp ngô ở đầu vụ nhiều hơn giá tiền 1 bắp ngô ở giữa vụlà ? đồng.\nLời giải:\na) Giữa vụ, giá tiền của một bắp ngô là:\n5 000 : 2 = 2 500 (đồng)\nb) Giá tiền 1 bắp ngô ở đầu vụ nhiều hơn giá tiền 1 bắp ngô ở giữa vụlà\n5 000 - 2 500 = 2 500 (đồng)\nBài tập 3. Trang 87 sgk toán 3 tập 2\nTrong hội chợ do nhà trường tổ chức, Nam và Mai làm nước chanh để bán lấy tiền ủng hộ quỹ từ thiện. Dưới đây là số tiền để mua những nguyên liệu làm nước chanh của các bạn ấy.\na) Hỏi Nam và Mai cần bao nhiêu tiền để mua số nguyên liệu trên?\nb) Nam và Mai bán nước chanh được 80 000 đồng. Hỏi sau khi trừ đi tiền mua nguyên liệu, hai bạn còn bao nhiêu tiền ?\nLời giải:\na) Số tiền cần để mua nguyên liệu là:\n20 000 + 14 000 + 10 000 = 44 000 (đồng)\nb) Số tiền còn lại là:\n80 000 - 44 000 = 36 000 (đồng)\nBài tập 4. Trang 87 sgk toán 3 tập 2\nSố?\n2 tờ 10 000 đồng đổi được 1 tờ 20 000 đồng.\n? tờ 10 000 đồng đổi được 1 tờ 50 000 đồng.\n1 tờ 50 000 đồng đổi được 1 tờ 10 000 đồng và ? tờ 20 000 đồng.\n1 tờ 100 000 đồng đổi được ? tờ 50 000 đồng.\nLời giải:\n2 tờ 10 000 đồng đổi được 1 tờ 20 000 đồng.\n5 tờ 10 000 đồng đổi được 1 tờ 50 000 đồng.\n1 tờ 50 000 đồng đổi được 1 tờ 10 000 đồng và 2 tờ 20 000 đồng.\n1 tờ 100 000 đồng đổi được 2 tờ 50 000 đồng."]}, {"id": "010ad9098505f679bc68fddbc8ff86d7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-67-thuc-hanh-xem-dong-ho-xem-lich.html", "title": "Giải bài 67 Thực hành xem đồng hồ, xem lịch", "contents": ["HOẠT ĐỘNG 1\nBài tập 1. Trang 81 sgk toán 3 tập 2\nVào sáng Chủ nhật:\na) Bạn thức dậy lúc mấy giờ? Ăn sáng vào lúc nào?\nb) Việc đầu tiên bạn muốn làm cùng bố mẹ là gì? Bắt đầu vào lúc nào? Quay kim giờ, kim phút để đồng hồ chỉ những thời điểm đó.\nLời giải:\na) Em thức dậy lúc 8 giờ sáng và ăn sáng lúc 8 giờ 30 phút sáng.\nb) Việc đầu tiên em muốn làm cùng bố mẹ là chăm sóc cây cảnh lúc 10 giờ.\nBài tập 2. Trang 81 sgk toán 3 tập 2\nChọn câu trả lời đúng.\nBữa trưa Chủ nhật, cả nhà sẽ cùng nhau vào bếp và nấu các món ăn cơm, rau trộn, gà nưởng và canh rau củ thập cẩm.\na) Nồi cơm được cắm điện vào lúc 10 giờ 10 phút. Sau 40 phút nữa, điện sẽ tự ngắt và cơm sẽ chín. Hỏi đồng hồ nào dưới đây chỉ lúc cơm chín?\nb) Mẹ làm món rau trộn hết 7 phút. Mẹ bắt đầu làm từ lúc 10 giờ 50 phút. Hỏi đồng hồ nào dưới đây chỉ lúc mẹ làm xong món rau trộn?\nc) Món gà được nướng bằng lò điện. Thời gian bắt đầu và kết thúc như sau:\nHỏi món gà được nướng trong bao nhiêu phút?\nA. 20 phút B. 25 phút C. 30 phút D. 35 phút\nLời giải:\na) Đáp án C\nb) Đáp án B\nc) Đáp án C\nBài tập 3. Trang 82 sgk toán 3 tập 2\nVào buổi chiều chủ nhật, cả nhà sẽ cùng nhau làm các việc:\nHỏi cả nhà sẽ làm những việc đó theo thứ tự thế nào?\nLời giải:\nCả nhà sẽ làm việc theo thứ tự: Dọn nhà, Xem đá bóng, Nấu bữa tối.\nBài tập 4. Trang 82 sgk toán 3 tập 2\nBuổi tối, cả nhà cùng nhau lên kế hoạch đi chơi vào một ngày Chủ nhật trong tháng sau (tháng 5). Quan sát tờ lịch dưới đây và cho biết cả nhà có thể chọn đi chơi vào những ngày nào trong tháng 5.\nLời giải:\nCả nhà có thể chọn đi chơi vào một trong các ngày sau: 5, 12, 19, 26.\nHOẠT ĐỘNG 2\nTháng 6 này, chúng mình sẽ cùng tham dự một trại hè dành cho học sinh từ 7 đến 10 tuổi.\nDưới đây là tờ lịch tháng 6:\nBài tập 1. Trang 83 sgk toán 3 tập 2\nTrại hè được tổ chức từ ngày 24 tháng 6 đến hết ngày 30 tháng 6. Hỏi trại hè được tổ chức trong bao nhiêu ngày?\nLời giải:\nTrại hè tổ chức trong: 7 ngày.\nBài tập 2. Trang 83 sgk toán 3 tập 2\na) Thời hạn đăng kí tham dự trại hè là hết ngày thứ Sáu đầu tiên của tháng 6. Vậy thời hạn đăng kí là hết ngày nào?\nb) Danh sách những người tham dự sự kiện này sẽ được thông báo vào thứ Hai tuần kế tiếp. Đó là ngày nào?\nLời giải:\na) Thời hạn đăng ký là hết ngày 7 tháng 6.\nb) Danh sách người tham dự sẽ được thông báo vào ngày 10 tháng 6.\nBài tập 3. Trang 83, 84 sgk toán 3 tập 2\nMột ngày trước thời điểm diễn ra trại hè.\na) Buổi sáng, Nam chuẩn bị những đồ dùng cần thiết để tham dự trại hè. Thời gian bắt đầu và kết thúc như sau:\nHỏi Nam đã chuẩn bị đồ dùng trong bao lâu?\nb) Buổi chiều, Nam nướng bánh quy để tặng các bạn. Thời gian bắt đầu và kết thúc như sau:\nHỏi Nam đã nướng bánh trong bao lâu?\nLời giải:\na) Nam đã chuẩn bị đồ dùng trong 30 phút.\nb) Nam đã nướng bánh trong 55 phút.\nBài tập 2. Trang 84 sgk toán 3 tập 2\nVào ngày đầu tiên tham dự trại hè, chúng mình được chọn tham gia hai hoặc ba hoạt động (không trùng thời gian) trong các hoạt động sau:\nEm chọn tham gia những hoạt động nào? Các hoạt động đó diễn ra theo thứ tự như thế nào?\nLời giải:\nHọc sinh tự trả lời theo sở thích cá nhân."]}, {"id": "a64dfd5da5acabf0356a38e606e6ee18", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-71-chia-so-co-nam-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so.html", "title": "Giải bài 71 Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số", "contents": ["HOẠT ĐỘNG 1\nBài tập 1. Trang 98 sgk toán 3 tập 2\nTính\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 98 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính\n21 684 : 4 16 025 : 5 45 789 : 3\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 98 sgk toán 3 tập 2\nMột kho chứa 10 160 kg muối. Người ta chia đều số muối đó vào 4 ô tô để chở lên miền núi. Hỏi mỗi ô tô chở bao nhiêu ki-lô-gam muối?\nLời giải:\nLượng muối mỗi ô tô chở là:\n10 160 : 4 = 2 540 (kg)\nĐáp số: 2 540 kg.\nHOẠT ĐỘNG 2\nBài tập 1. Trang 99 sgk toán 3 tập 2\na) Tính\nb) Số?\nLời giải:\na)\nb)\nPhép chia\nSố bị chia\nSố chia\nThương\nSố dư\n(A)\n15 827\n5\n3 165\n2\n(B)\n26 167\n4\n6 541\n3\nBài tập 2. Trang 99 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính\n21 437 : 3 36 095 : 8\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 99 sgk toán 3 tập 2\nCó 10 243 viên thuốc, người ta đóng vào các vỉ, mỗi vỉ 8 viên thuốc. Hỏi đóng được tất cả bao nhiêu vỉ thuốc và còn thừa ra mấy viên?\nLời giải:\nSố vỉ thuốc có thể đóng được là:\n10 243 : 8 = 1 280 (vỉ) (dư 3 viên)\nĐáp số: 1280 vỉ dư 3 viên.\nLUYỆN TẬP 1\nBài tập 1. Trang 99 sgk toán 3 tập 2\nTính nhẩm (theo mẫu)\na) 21 000 : 3\nb) 24 000 : 4\nc) 56 000 : 7\nLời giải:\na) 21 000 : 3\nNhẩm: 21 nghìn : 3 = 7 nghìn\n 21 000 : 3 = 7 000\nb) 24 000 : 4\nNhẩm: 24 nghìn : 4 = 6 nghìn\n 24 000 : 4 = 6 000\nc) 56 000 : 7\nNhẩm: 56 nghìn : 7 = 8 nghìn\n 56 000 : 7 = 8 000\nBài tập 2. Trang 100 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nSố bị chia\nSố chia\nThương\nSố dư\nViết là\n16 945\n2\n8 472\n1\n16 945 : 2 = 8 472 (dư 1)\n36 747\n6\n6 124\n3\n36 747 : 6 = 6 124 (dư 3)\nBài tập 3. Trang 100 sgk toán 3 tập 2\na) Đặt tính rồi tính\n45 250 : 5 27 162 : 3 36 180 : 4\nb) Trong các phép tính của câu a:\nPhép tính nào có kết quả lớn nhất?\nPhép tính nào có kết quả bé nhất?\nLời giải:\na)\nb)\nPhép tính có kết quả lớn nhất: 27 162 : 3\nPhép tính có kết quả bé nhất: 36 180 : 4\nBài tập 4. Trang 100 sgk toán 3 tập 2\nCó 12 000 bút sáp màu. Người ta đóng hết số bút sáp đó vào hộp, mỗi hộp 6 bút sáp. Hỏi đóng được tất cả bao nhiêu hộp bút sáp màu?\nLời giải:\nSố hộp bút sáp màu đóng được là:\n12 000 : 6 = 2 000 (hộp)\nĐáp số: 2 000 hộp."]}, {"id": "e47378d6b1722a3c88970acb73cc4d4c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-70-nhan-mot-so-co-nam-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so.html", "title": "Giải bài 70 Nhân một số có năm chữ số với số có một chữ số", "contents": ["HOẠT ĐỘNG\nBài tập 1. Trang 94 sgk toán 3 tập 2\nTính\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 94 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính\n31 504 x 3 23 162 x 4\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 95 sgk toán 3 tập 2\nMỗi lần người ta chuyển 15 250 kg thóc vào kho. Hỏi sau 3 lần chuyển như vậy, người ta chuyển được bao nhiêu ki-lô-gam thóc vào kho?\nLời giải:\nSố thóc trong kho sau 3 lần chuyển là:\n15 250 x 3 = 45 750 (kg)\nĐáp số:45 750 kg.\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 95 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nThừa số\n18 171\n13 061\n12 140\nThừa số\n5\n6\n7\nTích\n90 855\n78 366\n84 980\nBài tập 2. Trang 95 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính\n10 706 x 9 12 061 x 8 15 108 x 5\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 95 sgk toán 3 tập 2\nLời giải:\na) 11 000 x 9\nNhẩm: 11 nghìn x 9 = 99 nghìn\n11 000 x 9 = 99 000\nb) 21 000 x 3\nNhẩm: 21 nghìn x 3 = 63 nghìn\n21 000 x 3 = 63 000\nc) 15 000 x 6\nNhẩm: 15 nghìn x 6 = 90 nghìn\n15 000 x 6 = 90 000\nBài tập 4. Trang 95 sgk toán 3 tập 2\nCó 3 kho chứa dầu, mỗi kho chứa 12 000 l. Người ta đã chuyển đi 21 000 l dầu. Hỏi ba kho đó còn lại bao nhiêu lít dầu?\nLời giải:\nBan đầu, tổng số lít dầu ở 3 kho là:\n12 000 x 3 = 36 000 (l)\nSau khi chuyển đi, số dầu còn lại là:\n36 000 - 21 000 = 15 000 (l)\nĐáp số: 15 000 l.\nLUYỆN TẬP 2\nBài tập 1. Trang 96 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 96 sgk toán 3 tập 2\na) Đặt tính rồi tính\n31 624 x 3 15 041 x 5\nb) Tính giá trị của biểu thức\n26 745 + 12 071 x 6\nLời giải:\na)\nb) 26 745 + 12 071 x 6 = 26 745 + 72 426 = 99 171\nBài tập 3. Trang 96 sgk toán 3 tập 2\nViệt mua 6 quyển vở, mỗi quyển giá 6 000 đồng. Việt đưa cô bán hàng tờ 100 000 đồng. Hỏi cô bán hàng trả lại cho Việt bao nhiêu tiền?\nLời giải:\nGiá tiền của 6 quyển vở là:\n6 000 x 6 = 36 000 (đồng)\nCô bán hàng trả lại số tiền là:\n100 000 - 36 000 = 64 000 (đồng)\nĐáp số: 64 000 đồng\nBài tập 4. Trang 96 sgk toán 3 tập 2\nTrong một trại ươm cây giống có g có hai vườn ươm, mỗi vườn có 14.000 cây giống. Trong một trại ươm khác có 15 000 cây giống. Hỏi cả hai trại ươm đó có bao nhiêu cây giống?\nLời giải:\nCả 2 trại ươm có số cây là:\n14 000 x 2 + 15 000 = 43 000 (cây)\nĐáp số: 43 000 cây."]}, {"id": "01801ab482f4c0adf7597efdb4a4e881", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-69-luyen-tap-chung-trang-88.html", "title": "Giải bài 69 Luyện tập chung trang 88", "contents": ["LUYỆN TẬP 1\nBài tập 1. Trang 88 sgk toán 3 tập 2\nBuổi sáng, Mai và bố đến nhà để tặng bánh cho các bạn. Xem đồng hồ và cho biết Mai đến nhà các bạn vào lúc nào?\nLời giải:\nMai đền nhà Nam vào lúc 8 giờ 35 phút hay 9 giờ kém 20 phút.\nMai đến nhà Việt vào lúc 8 giờ 45 hay 9 giờ kém 15 phút.\nBài tập 2. Trang 88 sgk toán 3 tập 2\nXem tờ lịch tháng 4 rồi trả lời câu hỏi.\na) Ngày Sách Việt Nam 21 tháng 4 là thứ mấy?\nb) Mỗi ngày, cây đậu thần kì của Rô-bốt đều có thêm một bông hoa. Vào thứ Bảy đầu tiên của tháng 4, trên cây có bốn bông hoa. Hỏi cây bắt đầu ra hoa vào ngày nào?\nLời giải:\na) Ngày Sách Việt Nam 21 tháng 4 là Chủ Nhật.\nb) Cây bắt đầu ra hoa vào ngày 4 tháng Tư.\nBài tập 3. Trang 89 sgk toán 3 tập 2\nMai vừa mua một cây kẹo có giá như hình dưới đây:\nSau đó, Mai muốn trả lại cái kẹo để mua một gói bim bim, người bán hàng đồng ý. Như vậy, Mai phải đưa thêm cho người bán hàng một tờ 5 000 đồng.\nHỏi:\na) Giá của một cái kẹo là bao nhiêu tiền?\nb) Giá của một gói bim bim là bao nhiêu tiền?\nLời giải:\na) Giá của một cây kẹo là:\n1 000 + 1 000 = 2 000 (đồng)\nb) Giá của gói bim bim là:\n2 000 + 5 000 = 7 000 (đồng)\nBài tập 4. Trang 89 sgk toán 3 tập 2\nSố ?\na) 2 giờ = ? phút\nb) 2 năm = ? tháng\nLời giải:\na) 2 giờ = 120 phút\nb) 2 năm = 24 tháng\nBài tập 5. Trang 89 sgk toán 3 tập 2\nHôm nay, Rô-bốt đi học bằng xe buýt. Quan sát rồi cho biết Rô-bốt đi từ nhà đến trường mất bao nhiêu phút và đi từ trường về nhà mất bao nhiêu phút?\nLời giải:\nRô-bốt đi đến trường hết 25 phút.\nRô-bốt đi về nhà hết 25 phút.\nLUYỆN TẬP 2\nBài tập 1. Trang 90 sgk toán 3 tập 2\na) Sáng thứ bảy, Mai đã thực hiện hai hoạt động là làm bài tập và sắp xếp giá sách. Hỏi Mai thực hiện hoạt động nào trước?\nb) Chiều thứ bảy, Mai đã thực hiện hai hoạt động là gấp quần áo và làm bánh. Hỏi hoạt động nào diễn ra sau?\nc) Tối thứ bảy Mai đã thực hiện hai hoạt động là xem phim và đọc truyện. Hỏi hoạt động nào diễn ra trước?\nLời giải:\na) Hoạt động sắp xếp giá sách diễn ra trước.\nb) Hoạt động gấp quần áo diễn ra sau.\nc) Hoạt động xem phim diễn ra trước.\nBài tập 2. Trang 91 sgk toán 3 tập 2\nXem tờ lịch tháng 12 rồi trả lời câu hỏi:\na) Rô-bốt học bóng rổ vào Chủ nhật hằng tuần. Hỏi trong tháng 12, Rô-bốt học bóng rổ vào những ngày nào?\nb) Bắt đầu từ ngày 14 tháng 12, Mai học vẽ vào chiều thứ Bảy hằng tuần. Hỏi trong tháng 12, Mai có bao nhiêu buổi học vẽ?\nLời giải:\na) Trong tháng 12, Rô-bốt học bóng rổ vào ngày 1, 8, 15, 22, 29.\nb) Trong tháng 12, Mai có 3 buổi học vẽ.\nBài tập 3. Trang 91 sgk toán 3 tập 2\nNam có một số tiền như hình dưới đây. Nam đã dùng toàn bộ số tiền đó để mua ba cái bút chì giống nhau. Nếu Việt cũng mua một cái bút chì giống như Nam, thì Việt phải trả bao nhiêu tiền ?\nLời giải:\nBa cái bút chì có giá: 2 000 + 2 000 + 5 000 = 9 000 (đồng)\nMuốn mua một cái bút chì, Việt phải có: 9 000 : 3 = 3 000 (đồng)\nBài tập 4. Trang 91 sgk toán 3 tập 2\nChọn đồng hồ thích hợp thay vào ô có dấu \"?\"\nLời giải:\na) Đáp án C\nb) Đáp án D\nBài tập 5. Trang 92 sgk toán 3 tập 2\nSố?\na) 3 tuần = ? ngày\nb) 3 giờ = ? phút\nc) 3 năm = ? tháng\nd) 3 ngày = ? giờ\nLời giải:\na) 3 tuần = 21 ngày\nb) 3 giờ = 180 phút\nc) 3 năm = 36 tháng\nd) 3 ngày = 72 giờ\nLUYỆN TẬP 3\nBài tập 1. Trang 92 sgk toán 3 tập 2\nChọn câu trả lời đúng\na) Bây giờ là 11 giờ 20 phút, 10 phút nữa là đến giờ ăn trưa. Hỏi đồng hồ nào dưới đây chỉ giờ ăn trưa?\nb) Bây giờ là 3 giờ 15 phút, các bạn đã ra chơi được 15 phút. Hỏi đồng hồ nào dưới đây chỉ lúc bắt đầu ra chơi?\nLời giải:\na) Đáp án: D\nb) Đáp án: B\nBài tập 2. Trang 92 sgk toán 3 tập 2\na) 1 giờ 30 phút = ? phút\nb) 1 tuần 3 ngày = ? ngày\nc) 1 năm 6 tháng = ? tháng\nd) 1 ngày 6 giờ = ? giờ\nLời giải:\na) 1 giờ 30 phút = 90phút\nb) 1 tuần 3 ngày = 10 ngày\nc) 1 năm 6 tháng = 18 tháng\nd) 1 ngày 6 giờ = 30 giờ\nBài tập 3. Trang 92 sgk toán 3 tập 2\na) Hiện nay Mi đã được 6 năm 3 tháng tuổi. Hỏi sau bao nhiêu tháng nữa thì Mi tròn 7 tuổi?\nb) Mai, Việt và Nam được sinh ra cùng năm nhưng khác tháng. Biết Việt được sinh ra vào tháng 1, Mai được sinh ra sau Việt 3 tháng và trước Nam 8 tháng. Hỏi Nam được sinh ra vào tháng mấy?\nLời giải:\na)Mi tròn 7 tuổi sau: 12 - 3 = 9 (tháng)\nb)\nMai sinh vào tháng: 1 + 3 = 4, vậy Mai sinh vào tháng 4.\nNam sinh vào tháng: 4 + 8 = 12, vậy Nam sinh vào tháng 12."]}, {"id": "8e1496de5909e9f8669fba502884f300", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-66-xem-dong-ho-thang-nam.html", "title": "Giải bài 66 Xem đồng hồ. Tháng - Năm", "contents": ["HOẠT ĐỘNG 1\nBài tập 1. Trang 77 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\na) Nam học Toán lúc 7 giờ 25 phút sáng.\nb) Mai học Âm nhạc lúc 10 giờ 10 phút sáng.\nc) Rô-bốt học Mĩ thuật lúc 2 giờ 34 phút chiều.\nd) Việt học Giáo dục thể chất lúc 3 giờ 41 phút chiều.\nBài tập 2. Trang 78 sgk toán 3 tập 2\nHai đồng hồ nào chỉ cùng thời gian vào buổi chiều?\nLời giải:\nĐồng hồ A và G cùng chỉ 4 giờ 56 phút chiều.\nĐồng hồ B và K cùng chỉ 1 giờ 16 phút chiều.\nĐồng hồ C và E cùng chỉ 6 giờ 20 phút chiều.\nĐồng hồ D và H cùng chỉ 2 giờ 55 phút chiều.\nBài tập 3. Trang 78 sgk toán 3 tập 2\nChọn đồng hồ thích hợp với mỗi tranh\nLời giải:\na) Đáp án A.\nb) Đáp án B.\nBài tập 4. Trang 78 sgk toán 3 tập 2\nSố?\na) 10 phút + 25 phút = ? phút\nb) 24 giờ - 8 giờ = ? giờ\nc) 24 giờ × 2 = ? giờ\nd) 60 phút : 6 = ? phút\nLời giải:\na) 10 phút + 25 phút = 35 phút\nb) 24 giờ - 8 giờ = 16 giờ\nc) 24 giờ × 2 = 48 giờ\nd) 60 phút : 6 = 10 phút\nHOẠT ĐỘNG 2\nQuan sát tờ lịch năm nay và cho biết:\na) Những tháng nào có 30 ngày.\nb) Những tháng nào có 31 ngày.\nc) Tháng 2 năm nay có bao nhiêu ngày.\nLời giải:\na) Những tháng nào có 30 ngày: tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11\nb) Những tháng nào có 31 ngày: tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12\nc) Tháng 2 năm nay có 28 ngày.\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 80 sgk toán 3 tập 2\nXem tờ lịch tháng 3 rồi trả lời câu hỏi\na) Trường của Rô-bốt sẽ đi cắm trại vào Chủ nhật cuối cùng của tháng 3. Hỏi đó là ngày nào?\nb) Ngày cuối cùng của tháng 3 là thứ mấy? Ngày đầu tiên của tháng 4 cùng năm là thứ mấy?\nLời giải:\na) Trường của Rô-bốt sẽ cắm trại vào ngày 31 tháng 3.\nb) Ngày cuối cùng của tháng 3 là chủ nhất, ngày đầu tiên của tháng 4 cùng năm là thứ 2\nBài tập 2. Trang 80 sgk toán 3 tập 2\nChọn câu trả lời đúng.\nRô-bốt có một chuyến đi đến Tây Nguyên từ ngày 29 tháng 3 đến hết ngày 2 tháng 4. Vậy chuyến đi đó kéo dài bao nhiêu ngày?\nA 3 ngày B. 4 ngày C. 5 ngày D. 6 ngày\nLời giải:\nĐáp án: C."]}, {"id": "3b47fbdf50e0edcafd8957c25ad6ceab", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-64-phep-tru-trong-pham-vi-100-000.html", "title": "Giải bài 64 Phép trừ trong phạm vi 100 000", "contents": ["HOẠT ĐỘNG\nBài tập 1. Trang 73 sgk toán 3 tập 2\nTính\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 73 sgk toán 3 tập 2\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 74 sgk toán 3 tập 2\nTính nhẩm (theo mẫu)\na) 15 000 - 7 000\nb) 12 000 - 5 000\nc) 17 000 - 8 000\nLời giải:\na) 15 000 - 7 000\nNhẩm: 15 nghìn - 7 nghìn = 8 nghìn\n 15 000 - 7 000 = 8 000\nb) 12 000 - 5 000\nNhẩm: 12 nghìn - 5 nghìn = 7 nghìn\n 12 000 - 5 000 = 7 000\nc) 17 000 - 8 000\nNhẩm: 17 nghìn - 8 nghìn = 9 nghìn\n 17 000 - 8 000 = 9 000\nBài tập 4. Trang 74 sgk toán 3 tập 2\nTrong ba tháng đầu năm, một nhà máy sản xuất đồ chơi đã sản xuất được 24 500 xe ô tô. Tháng 1 nhà máy bán đi 10 600 xe ô tô, tháng 2 nhà máy bán đi 9 500 xe ô tô. Hỏi nhà máy còn lại bao nhiêu xe ô tô đồ chơi?\nLời giải:\nSau tháng 1, số ô tô còn lại là:\n24 500 - 10 600 = 13 900 (xe)\nSau 2 tháng số ô tô còn lại là:\n13 900 - 500 = 13 400 (xe)\nĐáp số: 13 400 xe\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 74 sgk toán 3 tập 2\nTính nhẩm (theo mẫu)\na)\n60 000 - 20 000\n90 000 - 70 000\n100 000 - 40 000\nb)\n57 000 - 3 000\n43 000 - 8 000\n86 000 - 5 000\nLời giải:\na)\n60 000 - 20 000\nNhẩm: 6 chục nghìn - 2 chục nghìn = 4 chục nghìn\n60 000 - 20 000 = 40 000\n90 000 - 70 000\nNhẩm: 9 chục nghìn - 7 chục nghìn = 2 chục nghìn\n90 000 - 70 000 = 20 000\n100 000 - 40 000\nNhẩm: 1 trăm nghìn - 4 chục nghìn = 6 chục nghìn\n100 000 - 40 000 = 60 000\nb)\n57 000 - 3 000\nNhẩm: 57 nghìn - 3 nghìn = 54 nghìn\n57 000 - 3 000 = 54 000\n43 000 - 8 000\nNhẩm: 43 nghìn - 8 nghìn = 35 nghìn\n43 000 - 8 000 = 35 000\n86 000 - 5 000\nNhẩm: 86 nghìn - 5 nghìn = 81 nghìn\n86 000 - 5 000 = 81 000\nBài tập 2. Trang 74 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 75 sgk toán 3 tập 2\nTrong 2 biểu thức dưới đây, biểu thức nào có giá trị lớn hơn?\nLời giải:\nCó: 70 000 - 9 000 + 6 023 = 67 023\n93 279 - 3 279 - 20 000 = 70 000\nVì 67 023 <70 000\nVậy biểu thức b có giá trị lớn hơn.\nBài tập 4. Trang 75 sgk toán 3 tập 2\nĐường từ nhà An đến thị xã gồm một đoạn lên dốc và một đoạn xuống dốc. Đoạn đường lên dốc dài 6 700 m, đoạn đường xuống dốc ngắn hơn đoạn đường lên dốc là 2 900 m. Hỏi đường từ nhà An đến thị xã dài bao nhiêu mét?\nLời giải:\nĐoạn đường xuống dốc dài:\n6 700 - 2 900 = 3 800 (m)\nĐoạn đường từ nhà An đến thị xã dài:\n6 700 + 3 800 = 10 500 (m)\nĐáp số: 10 500 m.\nBài tập 5. Trang 75 sgk toán 3 tập 2\nĐố bạn.\nTìm hiệu của số lớn nhất có năm chữ số và số bé nhất có ba chữ số khác nhau.\nLời giải:\nSố lớn nhất có năm chữ số là: 99 999\nSố bé nhất có ba chữ số khác nhau là: 102\nHiệu của hai trên là : 99 999 - 102 = 99 897"]}, {"id": "1f336e8dd52408bc5c53bcf7b80bfc39", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-65-luyen-tap-chung-trang-76.html", "title": "Giải bài 65 Luyện tập chung trang 76", "contents": ["LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 76 sgk toán 3 tập 2\nTính nhẩm\n30 000 + 6 000 - 20 000\n18 000 - 9 000 + 40 000\n80 000 - (40 000 + 10 000)\n70 000 - (60 000 - 30 000)\nLời giải:\n30 000 + 6 000 - 20 000 = 16 000\n18 000 - 9 000 + 40 000 = 49 000\n80 000 - (40 000 + 10 000) = 30 000\n70 000 - (60 000 - 30 000) = 40 000\nBài tập 2. Trang 76 sgk toán 3 tập 2\nĐ, S?\nLời giải:\na) S b) Đ\nc) S d) Đ\nBài tập 3. Trang 76 sgk toán 3 tập 2\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 76 sgk toán 3 tập 2\nMột cửa hàng có 16 500 1 xăng, cửa hàng nhập thêm về 9 000 1 xăng. Hỏi sau khi bán đi 17 350 1 xăng, cửa hàng đó còn lại bao nhiêu lít xăng?\nLời giải:\nSau khi nhập thêm lượng xăng cửa hàng có là:\n16 500 + 9 000 = 25 500 (l)\nSau khi bán lượng xăng cửa hàng còn là:\n25 500 - 17 350 = 8 150 (l)\nĐáp số: 8 150 l.\nBài tập 5. Trang 76 sgk toán 3 tập 2\nTính giá trị của biểu thức.\na) 8 647 + 6 500 - 13 217\nb) 15 654 - (7 460 + 2 140)\nLời giải:\na) 8 647 + 6 500 - 13 217 = 15 147 - 13 217 = 1 930\nb) 15 654 - (7 460 + 2 140) = 15 654 - 9 600 = 6 054"]}, {"id": "633aafe336089058f65ce2201d737d8c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-60-so-sanh-cac-so-trong-pham-vi-100-000.html", "title": "Giải bài 60 So sánh các số trong phạm vi 100 000", "contents": ["HOẠT ĐỘNG\nBài tập 1. Trang 62 sgk toán 3 tập 2\na) 9 876 < 12 345 ?\nb) 30 724 > 31 000 ?\nc) 41 035 > 39 999 ?\nLời giải:\nNội dung\nĐ/S\na) 9 876 < 12 345\nĐ\nb) 30 724 > 31 000\nS\nc) 41 035 > 39 999\nĐ\nBài tập 2. Trang 62 sgk toán 3 tập 2\n>; <; = ?\na) 29 100 ? 26 189\nb) 38 197 ? 38 307\nc) 52 740 ? 50 000 + 2 000 + 700 + 40\nLời giải:\na) 29 100 > 26 189\nb) 38 197 < 38 307\nc) 52 740 = 50 000 + 2 000 + 700 + 40\nBài tập 3. Trang 62 sgk toán 3 tập 2\nMột cây thần kì ra các quả với màu sắc khác nhau. Bạn khỉ sẽ leo theo các cành ghi số lớn hơn để lấy quả. Hỏi bạn khỉ lấy được quả màu gì?\nLời giải:\nVậy bạn khỉ sẽ lấy được quả màu xanh lá.\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 63 sgk toán 3 tập 2\nBốn huyện A, B, C, D có số dân là:\nHuyện A: 73 017 người\nHuyện B: 78 655 người\nHuyện C: 75 400 người\nHuyện D: 73 420 người\na) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn.\nb) Huyện, nào có đông dân nhất?\nc) Huyện nào có ít dân nhất?\nLời giải:\nCó: 78 655 > 75 400 > 73 420 > 73 017\na) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn: 73 017 ; 73 420; 75 400; 78 655.\nb) Huyện B có số dân đông nhất.\nc) Huyện A có ít dân nhất.\nBài tập 2. Trang 63 sgk toán 3 tập 2\nDưới đây là sức chứa của một số sân vận động ở Việt Nam.\nTrong các sân vận động trên\na) Sân vận động nào có sức chứa lớn nhất? Sân vận động nào có sức chứa nhỏ nhất?\nb) Sân vận động nào có sức chứa trên 40.000 người?\nLời giải:\na) Sân vận động Mỹ Đình có sức chứa lớn nhất. Sân vận động Thống Nhất có sức chứa nhỏ nhất.\nb)Sân vận động Mỹ Đình có sức chứatrên 40.000 người.\nBài tập 3. Trang 63 sgk toán 3 tập 2\nCông-tơ-mét của một xe máy xác định số ki-lô-mét xe máy đó đã đi được. Dưới đây là công-tơ-mét của ba xe máy.\nXe máy nào đã đi được số ki-lô-mét nhiều nhất? Xe máy nào đã đi được số ki-lô-mét ít nhất?\nLời giải:\nCó 50 000 > 43 300 > 43 288\nVậy xe B đi được nhiều nhất, xe A đi được ít nhất.\nBài tập 4. Trang 63 sgk toán 3 tập 2\nTìm chữ số thích hợp.\na) 42 371 > 42 37 ?\nb) 50 826 < 50 ? 26\nLời giải:\na)42 371 > 42 370\nb) 50 826 < 50926"]}, {"id": "300ab93b8c928e681e6c3340d0ef74a2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-59-cac-so-co-nam-chu-so-so-100-000.html", "title": "Giải bài 59 Các số có năm chữ số. Số 100 000", "contents": ["Số có năm chữ số\nHOẠT ĐỘNG 1\nBài tập 1. Trang 57 sgk toán 3 tập 2\nLời giải:\nHàng chục nghìn\nHàng nghìn\nHàng trăm\nHàng chục\nHàng đơn vị\nViết số\nĐọc số\n5\n7\n4\n6\n5\n57 465\nnăm mươi bảy nghìn bốn trăm sáu mươi lăm\n9\n0\n0\n5\n6\n90 056\nchín mươi nghìn không trăm năm mươi sáu\n5\n0\n6\n0\n2\n50 602\nnăm mươi nghìn sáu trăm linh hai\nBài tập 2. Trang 57 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nCác số lần lượt là: 36 524; 36 525; 36 526; 36 527;36 528; 36 529; 36 530.\nBài tập 3. Trang 57 sgk toán 3 tập 2\nViết số rồi đọc số, biết số đó gồm:\na) 1 chục nghìn, 5 nghìn, 8 trăm, 2 chục và 6 đơn vị.\nb) 3 chục nghìn, 2 nghìn, 0 trăm, 4 chục và 3 đơn vị.\nc) 6 chục nghìn, 6 nghìn, 4 trăm, 0 chục và 1 đơn vị.\nd) 2 chục nghìn, 7 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 0 đơn vị.\nLời giải:\na) 15 826: Mười lăm nghìn tám trăm hai mươi sáu.\nb) 32 043: ba mươi hai nghìn không trăm bốn mươi ba.\nc) 66 401: sáu mươi sáu nghìn bốn trăm linh một.\nd) 27 340: hai mươi bảy nghìn ba trăm bốn mươi.\nBài tập 4. Trang 57 sgk toán 3 tập 2\nChọn số thích hợp với cách đọc.\nLời giải:\nSố 100 000\nHOẠT ĐỘNG 2\nBài tập 1. Trang 58 sgk toán 3 tập 2\nChọn số thích hợp với cách đọc\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 58 sgk toán 3 tập 2\na) Số liền trước của số 13 450 là số nào?\nb) Số liền sau của số 90 000 là số nào ?\nc) Sở liền trước của số 10 001 là số nào?\nd) số liền sau của số 99 999 là số nào ?\nLời giải:\na) Số liền trước của số 13 450 là số 13 449.\nb) Số liền sau của số 90 000 là số 90 001.\nc) Số liền trước của số 10 001 là số 10 000.\nd) Số liền sau của số 99 999 là số 100 000.\nBài tập 3. Trang 59 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nCác số lần lượt là: 10 000; 20 000;30 000; 40 000; 50 000; 60 000; 70 000; 80 000; 90 000;100 000.\nLUYỆN TẬP 1\nBài tập 1. Trang 59 sgk toán 3 tập 2\nChọn câu trả lời đúng. Số nào dưới đây có chữ số hàng chục nghìn là 1?\nA. 1 000 B. 100 000 C. 100 D. 10 000\nLời giải:\nĐáp án: D\nBài tập 2. Trang 59 sgk toán 3 tập 2\na) 54 766 = 50 000 + ? + 700 + 60 + 6\nb) 15 000 = ? + 5 000\nc) 37 059 = 30 000 + 7 000 + ? + 9\nd) 76 205 = 70 000 + 6 000 + 200 + ?\nLời giải:\na) 54 766 = 50 000 + 4 000 + 700 + 60 + 6\nb) 15 000 = 10 000 + 5 000\nc) 37 059 = 30 000 + 7 000 + 50 + 9\nd) 76 205 = 70 000 + 6 000 + 200 + 5\nBài tập 3. Trang 59 sgk toán 3 tập 2\nĐ, S?\nTrong hội chợ Tết, bác Đức, bác Trí và chú Dũng bốc thăm mã số trúng thưởng. Trong thùng còn lại năm số từ 13 820 đến 13 824. Bác Đức bốc được số 13 824.\nNhư vậy\na) Bác Trí không thể bốc được số 13 819.\nb) Chú Dũng chắc chắn bốc được số 13 824.\nc) Chú Dũng có thể bốc được số 13 822.\nLời giải:\nNội dung\nĐ/S\na) Bác Trí không thể bốc được số 13 819.\nĐ\nb)Chú Dũng chắc chắn bốc được số 13 824.\nS\nc)Chú Dũng có thể bốc được số 13 822.\nĐ\nBài tập 4. Trang 60 sgk toán 3 tập 2\nNgười ta đóng số lên các khung xe đạp. Các khung xe đạp đã được đóng số từ 1 đến 99 997. Hỏi ba khung xe tiếp theo sẽ được đóng số nào?\nLời giải:\nBa khung xe tiếp theo sẽ được đóng số lần lượt là: 99 998; 99 999; 100 000.\nLUYỆN TẬP 2\nBài tập 1. Trang 60 sgk toán 3 tập 2\nChọncách đọc thích hợp với số.\nLời giải:\n12 456: mười hai nghìn bốn trăm năm mươi sáu.\n12 156: mười hai nghìn một trăm năm mươi sáu.\n8 999: tám nghìn chín trăm chín mươi chín.\n22 015: hai mươi hai nghìn không trăm mười lăm.\nBài tập 2. Trang 60 sgk toán 3 tập 2\na) Số?\nb) Trong các số trên số nào là số tròn chục nghìn?\nLời giải:\na) Các số lần lượt là: 10 000; 15 000; 20 000;25 000; 30 000; 35 000.\nb) Số tròn chục nghìn là: 10 000; 20 000; 30 000.\nBài tập 3. Trang 60 sgk toán 3 tập 2\nChọn câu trả lời đúng.\nBạn An đố Mai tìm một số, biết rằng:\nHàng chục nghìn của số cần tìm là 8.\nNếu làm tròn số cần tìm đến hàng chục thì chữ số hàng chục của số làm tròn là 6.\nNếu làm tròn số cần tìm đến hàng trăm thì chữ số hàng trăm của số làm tròn là 4.\nSố cần tìm là:\nA 64 301 B. 80 458 C. 82 361 D. 83 405\nLời giải:\nĐáp án: B"]}, {"id": "3a34e441f29321cac81605354a1ee4b9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-bai-57-chia-mot-so-co-bon-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so.html", "title": "Giải toán 3 kết nối bài bài 57: Chia một số có bốn chữ số cho số có một chữ số", "contents": ["Hoạt động\nCâu 1 trang 48 sgk\nTính\nLời giải:\nCâu 2 trang 48 sgk\nMột nhà máy sản xuất được 4 575 bánh răng trong 5 ngày. Hỏi mỗi ngày nhà máy sản xuất được bao nhiêu bánh răng? Biết rằng số bánh răng nhà máy sản xuất được trong mỗi ngày là như nhau.\nTrả lời\nSố bánh răng nhà máy sản xuất được mỗi ngày là:\n4 575 : 5 = 915 (bánh răng)\nĐáp số: 915 bánh răng.\nCâu 3 trang 48 sgk\nSố?\nCó hai trang trại nuôi vịt, trang trại thứ nhất có 4 500 con vịt, số con vịt ở trang trại thứ hai bằng số con vịt ở trang trại thứ nhất giảm đi 3 lần.\na) Trang trại thứ hai có ? con vịt\nb) Cả hai trang trại có 2 con vịt\nTrả lời\na) Số con vịt ở trang trại thứ hai là:\n4 500 : 3 = 1 500 (con)\nb) Tổng số con vịt ở cả hai trang trại là:\n4 500+ 1 500 = 6 000 (con)\nHoạt động\nCâu 1 trang 50 sgk\na)\nLời giải:\nCâu 2 trang 48 sgk\nMột nhà máy sản xuất được 4 575 bánh răng trong 5 ngày. Hỏi mỗi ngày nhà máy sản xuất được bao nhiêu bánh răng? Biết rằng số bánh răng nhà máy sản xuất được trong mỗi ngày là như nhau.\nTrả lời\nSố bánh răng nhà máy sản xuất được mỗi ngày là:\n4 575 : 5 = 915 (bánh răng)\nĐáp số: 915 bánh răng.\nCâu 3 trang 48 sgk\nSố?\nCó hai trang trại nuôi vịt, trang trại thứ nhất có 4 500 con vịt, số con vịt ở trang trại thứ hai bằng số con vịt ở trang trại thứ nhất giảm đi 3 lần.\na) Trang trại thứ hai có ? con vịt\nb) Cả hai trang trại có 2 con vịt\nTrả lời\na) Số con vịt ở trang trại thứ hai là:\n4 500 : 3 = 1 500 (con)\nb) Tổng số con vịt ở cả hai trang trại là:\n4 500+ 1 500 = 6 000 (con)\nHoạt động\nCâu 1 trang 50 sgk\na)\nb) Số?\nLời giải\nb)\nCâu 2 trang 50 sgk\nĐội quân của tướng Cao Lỗ có 6 308 người. Tướng quân muốn chia số người ấy thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm 7 người. Hỏi có thể chia thành bao nhiêu nhóm và còn dư mấy người?\nTrả lời\nSố nhóm có thể chia được là:\n6 308 : 7 = 901 (nhóm) (dư 1 người)\nĐáp số: 901 nhóm dư 1 người.\nCâu 3. Trang 50 sgk Toán 3 tập 2\na) Một con kiến chúa có tuổi thọ là 9 490 ngày và gấp đôi tuổi thọ của ve sầu. Hỏi ve sầu có tuổi thọ là bao nhiêu ngày?\nb) Tìm đường đi cho ve sầu chui lên mặt đất mà không gặp con chim.\nTrả lời\na) Tuổi thọ của con ve sầu là:\n9 490 : 2 = 4 745 (ngày)\nb)\nTrả lời\na) Tuổi thọ của con ve sầu là:\n9 490 : 2 = 4 745 (ngày)\nb)\nLuyện tập\nCâu 1. Trang 51 sgk Toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính\nLời giải:\nCâu 2 trang 51 sgk\nTính nhẩm (theo mẫu)\na) 7 000 : 7\nb) 9 000 : 3\nc) 8 000 : 4\nTrả lời\na) Nhẩm: 7 nghìn : 7 = 1 nghìn\n7 000 : 7 = 1 000\nb) Nhẩm: 9 nghìn : 3 = 3 nghìn\n9 000 : 3 = 3 000\nc) Nhẩm: 8 nghìn : 4 = 2 nghìn\n8 000 : 4 = 2 000\nCâu 3 trang 51 sgk\n> ; < ; = ?\na) 6 000 : 2 ? 2 999\nb) 3 000 : 3 ? 200 x 5\nc) 3 500 : 5 ? 4 000 : 5\nTrả lời\na)6 000 : 2 > 2 999\nb) 3 000 : 3 = 200 x 5\nc) 3 500 : 5 < 4 000 : 5\nCâu 4 trang 51 sgk\nSố?\nCó ba vệ tình bay quanh một thiên thể. Vệ tinh B bay một vòng được 1 527 km, dài gấp 3 lần một vòng của vệ tinh A. Vậy vệ tinh A bay một vòng được ? km.\nVệ tình C bay một vòng dài gấp 4 lần một vòng của vệ tinh A. Vậy vệ tinh C bay một vòng được ? km.\nTrả lời\nVệ tinh A bay một vòng được:\n1 527 : 3 = 509 (km)\nVệ tinh C bay một vòng được:\n509 x 4 = 2 036 (km)\nĐáp số: 2 036 km."]}, {"id": "8617186494358e24a32f95f9489670bb", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-58-luyen-tap-chung-trang-52.html", "title": "Giải bài 58 Luyện tập chung trang 52", "contents": ["LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 52 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 52 sgk toán 3 tập 2\nMáy bay A đang bay ở độ cao 6 504 m. Máy bay A đang bay ở độ cao cao gấp đôi độ cao máy bay B. Máy bay B đang bay ở độ cao gấp 3 lần độ cao máy bay C. Hỏi máy bay C đang bay ở độ cao bao nhiêu mét?\nLời giải:\nĐộ cao của máy bay B là:\n6 504 : 2 = 3 252 (m)\nĐộ cao của máy bay C là:\n3 252 : 3 = 1 084 (m)\nĐáp số 1 084 m.\nBài tập 3. Trang 52 sgk toán 3 tập 2\nSố?\na) ? x 4 = 1668\nb) ? : 3 = 819\nLời giải:\na) 1 668 : 4 = 417\nVậy số cần điền là 417.\nb) 819 x 3 = 2 457\nVậy số cần điền là 2 457.\nBài tập 4. Trang 52 sgk toán 3 tập 2\na)Hai con cà cuống A, B và tôm cùng bơi đến chỗ cụm rong (như hình vẽ) Cà cuống A bơi theo đường gấp khúc gồm 4 đoạn bằng nhau, cà cuống B bơi theo đường gấp khúc gồm 3 đoạn bằng nhau. Hỏi quãng đường bơi của cà cuống nào ngắn hơn? |\nb)Số ?\nQuãng đường bơi của tôm là đường gấp khúc gồm 5 đoạn dài bằng nhau. Biết quãng đường tôm bơi dài bằng quãng đường bơi của cà cuống A\nMỗi đoạn của đường gấp khúc đó dài ? cm.\nLời giải:\na)\nQuãng đường bơi của cà cuống A là:\n515 x 4 = 2 060 (cm)\nQuãng đường bơi của cà cuống B là:\n928 x 3 = 2 784 (cm)\nVì 2 060 < 2 784, nên quãng đường bơi của cà cuống A ngắn hơn.\nb)\nĐộ dài của mỗi đoạn gấp khúc là:\n2 060 : 5 = 412 (cm)\nĐáp số: 412m.\nBài tập 5. Trang 53 sgk toán 3 tập 2\nBiết 8 cục pin như nhau nặng 1 680 g. Mỗi rô-bốt chưa lắp pin có cần nặng 2 000 g.\na) Mỗi cục pin cân nặng bao nhiêu gam?\nb) Sau khi lắp số pin như hình vẽ, rô-bốt nào nhẹ nhất và cân nặng bao nhiều gam?\nLời giải:\na)\nCân nặng mỗi cục pin là:\n1 680 : 8 = 210 (g)\nĐáp số: 210 gam.\nb) Vì 3 rô-bốt có cân nặng như nhau, khối lượng của mỗi cục pin là như nhau, nên rô-bốt A có số pin ít nhất (5 cục) là rô-bốt nhẹ nhất.\nKhối lượng pin của rô-bốt A là:\n210 x 5 = 1 050 (g)\nKhối lượng của rô-bốt A sau khi lắp pin là:\n2 000 + 1 050 = 3 050(g)\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 53 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 53 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nỞ khu vui chơi, bác Nam muốn gắn các dây đèn dọc theo mỗi cạnh của ngôi nhà dạng khối lập phương, trừ những cạnh sát mặt đất. Mỗi cạnh cần gắn một dây đèn dài 450 cm.\na) Bác Nam cần gắn tất cả ? dây đèn.\nb) Tổng độ dài các dây đèn đó là ? xăng-ti-mét.\nLời giải:\na) Trừ 4 cạnh sát mặt đất, vậy bác Nam cần gắn 8 dây đèn.\nb)\nTổng độ dài các dây đèn là:\n450 x 8 = 3 600 (cm)\nĐáp số: 3 600 cm.\nBài tập 3. Trang 54 sgk toán 3 tập 2\nMỗi chủ sâu sẽ đi theo đường nào để đến chiếc lá là ngôi nhà của mình? Biết rằng mỗi chủ sâu chỉ bò theo đường có màu trùng với màu của nó và sâu cũng chỉ bò đến chiếc lá ghi kết quả của phép tính trên mình chủ sâu đó.\nLời giải:\n721 x 6 = 4 326\n4 328 : 6 = 721 (dư 2)\nBài tập 4. Trang 54 sgk toán 3 tập 2\nNgười khổng lồ nào nâng được nhiều ki-lô-gam nhất?\nLời giải:\nNgười A nâng được: 450 x 3 = 1 350 (kg)\nNgười B nâng được: 1 245 + 25 = 1 270 (kg)\nNgười C nâng được: 2 612 kg\nVậy người C nâng được khối lượng nhiều nhất.\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 55 sgk toán 3 tập 2\nTính giá trị của biểu thức:\na) (2 000 + 7 015) : 3\nb) (102 + 901) x 7\nc) 2 515 : (1 + 4)\nd) 705 x (8 - 2)\nLời giải:\na) (2 000 + 7 015) : 3 = 9 015 : 3 = 3 005\nb) (102 + 901) x 7 = 1 003 x 7 = 7 021\nc) 2 515 : (1 + 4) = 2 515 : 5 = 503\nd) 705 x (8 - 2) = 705 x 6 = 4 230\nBài tập 2. Trang 55 sgk toán 3 tập 2\nMột tàu chở 7 863 thùng hàng. Người ta dỡ xuống một số thùng hàng thì số thùng hàng còn lại bằng số thùng hàng ban đầu giảm đi 3 lần. Hỏi trên tàu còn lại bao nhiêu thùng hàng?\nLời giải:\nSố thùng hàng còn lại là:\n7 863 : 3 = 2 621 (thùng)\nĐáp số: 2 621 thùng.\nBài tập 3. Trang 55 sgk toán 3 tập 2\nMột vị quan dùng những khối đá giống nhau dạng khối hộp chữ nhật để lát một con đường dài 4 555 m. Hình chữ nhật ở mặt trên mỗi khối đá đó có chiều dài 5 m.\nVị quan ấy đã dùng ? khối đá\nLời giải:\nSố lượng khối đá cần để lát mặt đường là:\n4 555 : 5 = 911 (khối)\nĐáp số: 911 khối.\nBài tập 4. Trang 55 sgk toán 3 tập 2\nNgười ta xây một bức tường thành bao quanh một khu đất có dạng hình vuông ABCD. Mỗi cạnh dài 2 324 bước chân.\na) Bức tường thành dài? bước chân.\nb) Người ta xây một chòi canh gác ở trung điểm I của cạnh AB.\nĐoạn AI dài ? bước chân.\nLời giải:\na) Bức tường dài:\n2 324 x 4 = 9 296 (bước chân)\nb) Đoạn AI dài:\n2 324 : 2 = 1 162 (bước chân)"]}, {"id": "1f12d7b77b65f008c80118b9339bbdad", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-63-phep-cong-trong-pham-vi-100-000.html", "title": "Giải bài 63 Phép cộng trong phạm vi 100 000", "contents": ["HOẠT ĐỘNG\nBài tập 1. Trang 70 sgk toán 3 tập 2\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 71 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 70 sgk toán 3 tập 2\nTính nhẩm (theo mẫu)\na) 6 000 + 5 000\nb) 9 000 + 4 000\nc) 7 000 + 9 000\nLời giải:\na) 6 nghìn + 5 nghìn = 11 nghìn\n6 000 + 5 000 = 11 000\nb) 9 nghìn + 4 nghìn = 13 nghìn\n9 000 + 4 000 = 13 000\nc) 7 nghìn + 9 nghìn = 16 nghìn\n7 000 + 9 000 = 16 000\nBài tập 4. Trang 71 sgk toán 3 tập 2\nĐể phục vụ học sinh chuẩn bị vào năm học mới, một cửa hàng đã nhập về 6 500 cuốn sách giáo khoa, 3 860 cuốn sách tham khảo và 8 500 cuốn vở. Hỏi cửa hàng đó đã nhập về tất cả bao nhiêu cuốn sách và vở?\nLời giải:\nTổng số sách và vở cửa hàng đã nhập về là:\n6 500 + 3 860 + 8 500 = 18 860 (cuốn)\nĐáp số: 18 860 cuốn\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 71 sgk toán 3 tập 2\nTính nhẩm (theo mẫu)\na)\n40 000 + 20 000 60 000 + 30 000 50 000 + 50 000\nb)\n32 000 + 7 000 49 000 + 2 000 55 000 + 5 000\nLời giải:\na)\n40 000 + 20 000\nNhẩm: 4 chục nghìn + 2 chục nghìn = 6 chục nghìn\n40 000 + 20 000 = 60 000\n60 000 + 30 000\nNhẩm: 6 chục nghìn + 3 chục nghìn = 9 chục nghìn\n60 000 + 30 000 = 90 000\n50 000 + 50 000\nNhẩm: 5 chục nghìn + 5 chục nghìn = 1 trăm nghìn\n50 000 + 50 000 = 100 000\nb)\n32 000 + 7 000\nNhẩm: 32 nghìn + 7 nghìn = 39 nghìn\n32 000 + 7 000 = 39 000 \n49 000 + 2 000 \nNhẩm: 49 nghìn + 2 nghìn = 51 nghìn\n49 000 + 2 000 = 51 000 \n55 000 + 5 000\nNhẩm: 55 nghìn + 5 nghìn = 60 nghìn\n55 000 + 5 000 = 60 000\nBài tập 2. Trang 72 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 72 sgk toán 3 tập 2\nTính giá trị biểu thức\na) 35 000 + 27 000 + 13 000\nb) 20 500 + 50 900 + 8 500\nLời giải:\na) 35 000 + 27 000 + 13 000 =62 000 + 13 000 = 75 000\nb) 20 500 + 50 900 + 8 500 = 71 400 + 8 500 = 79 900\nBài tập 4. Trang 72 sgk toán 3 tập 2\nTrong một hồ nuôi cá của bác Tư, lần thứ nhất bảc thả xuống hồ 10 800 con cá ba sa, lần thứ hai bác thả nhiều hơn lần thứ nhất 950 con cả ba sa. Hỏi cả hai lần bác Tư đã thả xuống hồ bao nhiêu con cá ba sa?\nLời giải:\nSố các bác Tư thả xuống hồ lần 2 là:\n10 800 + 950 = 11 750 (con)\nTổng số các bác Tư đã thả xuống hồ là:\n10 800 + 11 750 = 22 550 (con)\nĐáp số: 22 550 con cá ba sa.\nBài tập 5. Trang 72 sgk toán 3 tập 2\nTìm chữ số thích hợp\nLời giải:\n"]}, {"id": "e789e22137dd7306c1ab0e6a69cfebb5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-56-nhan-so-co-bon-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so.html", "title": "Giải toán 3 kết nối bài 56: Nhân số có bôn chữ số với số có một chữ số", "contents": ["Hoạt động\nCâu 1. Trang 44 sgk Toán 3 tập 2\nLời giải:\nCâu 2. Trang 44 sgkToán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính\nLời giải:\nCâu 3. Trang 44 sgkToán 3 tập 2\nTính nhẩm (theo mẫu)\na) 4 000 x 2\nb) 3 000 x 3\nc) 2 000 x 4\nLời giải:\na) Nhẩm 4 nghìn x 2 = 8 nghìn\n 4 000 x 2 = 8 000\nb) Nhẩm 3 nghìn x 3 = 9 nghìn\n 3 000 x 3 = 9 000\nc) Nhẩm 2 nghìn x 4 = 8 nghìn\n 2 000 x 4 = 8 000\nCâu 4. Trang 44 sgkToán 3 tập 2\nMột khu đất dạng hình vuông có độ dài cạnh là 1 617m. Hỏi chu vi của khu đất đó là bao nhiêu mét?\nLời giải:\nChu vi của khu đất hình vuông là:\n1 617 x 4 = 6 468 (m)\nĐáp số: 6 468 m.\nLuyện tập\nCâu 1. Trang 44 sgkToán 3 tập 2\nLời giải:\nCâu 2. Trang 45 sgkToán 3 tập 2\nLời giải\nCâu 3. Trang 45 sgkToán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\n805 x 2 = 1 610\n1 610 - 200 = 1 410\n1 410 x 3 = 4 230\nVậy các số cần điền vào dấu \"?\" là: 1 610; 1 410; 4 230.\nCâu 4. Trang 45 sgkToán 3 tập 2\nSố?\nBác Sáu có 3 tàu đánh cá, bác cần 3 050 l dầu cho mỗi tàu. Hỏi bác Sáu cần tất cả bao nhiêu lít dầu cho 3 tàu đánh cá đó?\nLời giải:\nSố lít dầu cần cho 3 tàu đánh cá là:\n3 050 x 3 = 9 150 (l)\nĐáp số: 9 150 l.\nLuyện tập\nCâu 1. Trang 45 sgkToán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính\nLời giải:\nCâu 2. Trang 46 sgkToán 3 tập 2\nMột sư đoàn có 4 trung đoàn, mỗi trung đoàn có 1 300 người. Sau đó sư đoàn được bổ sung thêm 450 người. Hỏi lúc này, sư đoàn có tất cả bao nhiêu người?\nLời giải:\n4 trung đoàn có tổng số người là:\n1 300 x 4 = 5 200 (người)\nSau khi bổ sung thêm người, tổng số người của sư đoàn là:\n5 200 + 450 = 5 650 (người)\nĐáp số:5 650 người.\nCâu 3. Trang 46 sgkToán 3 tập 2\nSố?\na) Mỗi bên tạ của mèo cân nặng ? g. Mèo nâng được ?g.\nb) Mỗi bên tạ của rùa cân nặng ? g. Rùa nâng được ? g.\nLời giải:\na) Mỗi bên tạ của mèo nặng:\n1 000 x 2 + 500 x 2 + 100 = 3 100 (g)\nMèo nâng được:\n3 100 x 2 = 6 200 (g)\nb) Mỗi bên tạ của rùa nặng:\n1 000 + 500 + 100= 1 600 (g)\nRùa nâng được:\n1 600 x 2 = 3 200 (g)\nCâu 4. Trang 46 sgkToán 3 tập 2\nTìm chữ số thích hợp.\nLời giải:\n"]}, {"id": "aa2ba3d94d8fef100d24d7a7d4fe9467", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-62-luyen-tap-chung-trang-66.html", "title": "Giải bài 62 Luyện tập chung trang 66", "contents": ["LUYỆN TẬP 1\nBài tập 1. Trang 66 sgk toán 3 tập 2\nHoàn thành bảng sau\nLời giải:\nViết số\nĐọc số\n51 254\nNăm mươi mốt nghìn hai trăm năm mươi tư\n38 519\nBa mươi tám nghìn năm trăm mười chín\n26 856\nHai mươi sáu nghìn tám trăm năm mươi sáu\n79 600\nBảy mươi chín nghìn sáu trăm\nBài tập 2. Trang 66 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nCác số lần lượt là:\na) 67 210; 67220; 67230;67 240; 67 250\nb) 46 600; 46 700; 46 800; 46 900; 47 000\nc) 79 000; 80 000; 81 000; 82 000; 83 000\nBài tập 3. Trang 66 sgk toán 3 tập 2\nKhoảng cách từ vị trí ong vàng đến các vườn hoa được cho như hình sau:\nTừ vị trí ong vàng đến vườn hoa xa nhất? Từ vị trí ong vàng đến vườn hoa gần nhất?\nLời giải:\nCó: 25 090 < 35 000 < 42 890 < 45 050\nVậy ong vàng đến vườn hoa gần nhất, đến vườn hoa cúc xa nhất.\nBài tập 4. Trang 67 sgk toán 3 tập 2\nÐ ,S?\na) 62 820 > 7 382 ?\nb) 52 794 < 60 000 ?\nc) 8 000 + 400 > 9 000 ?\nd) 5 400 - 400 = 5000 ?\nLời giải:\nNội dung\nĐ/S\na) 62 820 > 7 382\nĐ\nb) 52 794 < 90 000\nĐ\nc) 8 000 + 400 > 9 000\nS\nd) 5 400 – 400 = 5 000\nĐ\nLUYỆN TẬP 2\nToa tàu cuối cùng ghi số nào?\nLời giải:\nCác số lần lượt là: 50 000; 60 000; 70 000; 80 000; 90 000; 100 000.\nVậy toa cuối cùng ghi số: 100 000\nBài tập 2. Trang 67 sgk toán 3 tập 2\nMỗi ô tô sẽ đến chỗ rửa xe ghi biểu thức có giá trị là số ghi trên ô tô đó. Tìm chỗ rửa xe cho mỗi ô tô đó.\nLời giải:\nCó:\n30 000 + 9 000 + 800 + 40+ 5 = 39 845\n20 000 + 8 000 + 700 + 10 + 6 = 28 716\n20 000 + 8 000 + 100 + 70 = 28 170\nVậy:\nÔ tô xanh dương sẽ đến cửa xanh lá.\nÔ tô đỏ sẽ đến cửa vàng.\nÔ tô tím sẽ đến cửa cam.\nBài tập 3. Trang 67 sgk toán 3 tập 2\nBiết rằng bài hát có 34 781 lượt nghe. Nam và Việt đã làm tròn số đến hàng nghìn, ai đã làm đúng?\nLời giải:\nVì 7 > 5 nên ta làm tròn lên được 35 000. Vậy Nam làm tròn đúng.\nBài tập 4. Trang 68 sgk toán 3 tập 2\nMỗi bạn viết một trong các số 20 080; 52 080; 92 000 lên bảng con.\nMỗi bạn đã viết số nào?\nLời giải:\nHai số có chữ số hàng nghìn giống nhau là: 52 080; 92 000\nHai số có chữ số hàng chục giống nhau là: 20 080; 52 080\nVậy số Mai viết là 52 080, số Nam viết là 52 080, số Việt viết là 20 080.\nLUYỆN TẬP 3\nBài tập 1. Trang 68 sgk toán 3 tập 2\nQuan sát hình rồi chọn câu trả lời đúng. Số lớn nhất nằm ở vị trí nào?\nA. Ở trong hình tròn và ở trong hình vuông.\nB. Ở trong hình vuông nhưng ở ngoài hình tròn.\nC. Ở trong hình tròn nhưng ở ngoài hình vuông.\nLời giải:\nCó 35 300 > 35 268 > 30 829 > 5 738\nVậy đáp án đúng là A.\nBài tập 2. Trang 68 sgk toán 3 tập 2\na) Dựa vào số lượng ong, chọn câu trả lời đúng.\nLàm tròn đến hàng nghìn, đàn ong có khoảng:\nA. 26 000 con ong B. 27 000 con ong C. 25 000 con ong\nb) Làm tròn số lượng ong đến hàng trăm, đến hàng chục nghìn.\nLời giải:\na) Đáp án B\nb) Làm tròn đến hàng trăm: 26 800 con ong.\nLàm tròn đến hàng chục nghìn: 30 000 con ong."]}, {"id": "484d8d92ea276fb5d434e5a6d65849ab", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-61-lam-tron-so-den-hang-nghin-hang-chuc-nghin.html", "title": "Giải bài 61 Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn", "contents": ["HOẠT ĐỘNG\nBài tập 1. Trang 65 sgk toán 3 tập 2\na) Làm tròn các số 65 341, 10 501, 9 805 đến hàng nghìn.\nb) Làm tròn các số 82 134, 55 712, 46 000 đến hàng chục nghìn.\nLời giải:\na) Làm tròn số đến hàng nghìn:\n65 341 làm tròn số đến hàng nghìn là: 65 000\n10 501 làm tròn số đến hàng nghìn là: 11 000\n9 805 làm tròn số đến hàng nghìn là: 10 000.\nb) Làm tròn số đến hàng chục nghìn\n82 134 làm tròn số đến hàng chục nghìn là: 80 000\n55 712làm tròn số đến hàng chục nghìn là: 60 000\n46 000làm tròn số đến hàng chục nghìn là: 50 000.\nBài tập 2. Trang 65 sgk toán 3 tập 2\nMột gia đình thu hoạch được 13 787 kg cà phê. Hỏi nếu làm tròn số đến hàng nghìn, ta nói gia đình đó thu hoạch được khoảng bao nhiêu ki-lô-gam cà phê?\nLời giải:\nNếu làm tròn số đến hàng nghìn, ta nói gia đình đó thu hoạch được khoảng 14 000 kg cà phê.\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 65 sgk toán 3 tập 2\nChọn câu trả lời đúng.\nSố dân của một huyện là 71 839. Trong bài báo, cô phóng viên đã làm tròn số dân của huyện đó đến hàng chục nghìn. Hỏi số dân đã làm tròn đến hàng chục nghìn là số nào?\nA. 80 000 B. 75 000 C. 70 000 D. 72 000\nLời giải:\nĐáp án: C\nBài tập 2. Trang 65 sgk toán 3 tập 2\na) Một vệ tinh bay ở độ cao cách mặt đất 35 786 km. Mỗi bạn dưới đây đã làm tròn số chỉ độ cao đó đến hàng nào?\nb) Trường hợp về tinh bay ở độ cao cách mặt đất 35 425 km. Khi làm tròn số chỉ độ cao đó đến hàng nghìn, hàng chục nghìn em được các số nào?\nLời giải:\na)\nBạn thứ nhất làm tròn số đến hàng chục nghìn.\nBạn thứ hai làm tròn số đến hàng trăm.\nBạn thứ ba làm tròn số đến hàng nghìn.\nb) Trường hợp về tinh bay ở độ cao cách mặt đất 35 425 km.\nLàm tròn số đến hàng nghìn: 35 000 km.\nLàm tròn số đến hàng chục nghìn: 40 000 km."]}, {"id": "7f4ce3f510d2908e33713ca6be7eee72", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-54-phep-cong-trong-pham-vi-10-000.html", "title": "Giải toán 3 kết nối bài 54: Phép cộng trong phạm vi 10 000", "contents": ["Hoạt động\nCâu 1. Trang 39 sgk Toán 3 tập 2\nTính\nLời giải:\nCâu 2. Trang 39 sgkToán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính\nLời giải:\nCâu 3. Trang 39 sgkToán 3 tập 2\nVụ mùa năm nay, bác Hùng thu hoạch được 2 530 kg thóc, bác Dương thu hoạch được nhiều hơn bác Hùng 550 kg thóc. Hỏi vụ mùa năm nay, bác Dương thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?\nLời giải:\nSố thóc bác Dương thu hoạch được là:\n2 530 + 550 = 3 080 (kg)\nĐáp số: 3 080 kg\nLuyện tập\nCâu 1. Trang 39 sgkToán 3 tập 2\nTính nhẩm (theo mẫu)\na) 6 000 + 2 000\nb) 3 000 + 4 000\nc) 5 000 + 4 000\nd) 1 000 + 9 000\nLời giải:\na) Nhẩm 6 nghìn + 2 nghìn = 8 nghìn\n 6 000 + 2 000 = 8 000\nb) Nhẩm 5 nghìn + 4 nghìn = 9 nghìn\n 5 000 + 4 000 = 9 000\nc) Nhẩm 1 nghìn + 9 nghìn = 10 nghìn\n 1 000 + 9 000 = 10 000\nCâu 2. Trang 40 sgkToán 3 tập 2\nTính nhẩm (theo mẫu)\na) 3 200 + 700\nb) 5 000 + 500\nc) 8 600 + 200\nd) 6 100 + 800\nLời giải:\na) 3 200 + 700\nNhẩm 2 trăm + 7 trăm = 9 trăm\n 3 nghìn 2 trăm + 7 trăm = 3 nghìn 9 trăm\n 3 200 + 700 = 3 900\nb) 5 000 + 500\nNhẩm 3 nghìn + 5 trăm = 5 nghìn 5 trăm\n 5 000 + 500 = 5 500\nc) 8 600 + 200\nNhẩm 6 trăm + 2 trăm = 8 trăm\n 8 nghìn 6 trăm + 2 trăm = 8 nghìn 8 trăm\n 8 600 + 200 = 8 800\nd) 6 100 + 800\nNhẩm 1 trăm + 8 trăm = 9 trăm\n 6 nghìn 1 trăm + 8 trăm = 6 nghìn 9 trăm\n 6 100 + 800 = 6 900\nCâu 3. Trang 40 sgkToán 3 tập 2\nDế mèn sẽ đến cửa hang ghi phép tính có kết quả lớn nhất. Dế mèn sẽ đến của hang nào?\nLời giải:\nCó 5 800 + 2 000 = 7 800\n 5 800 + 2 500 = 8 300\n 5 800 + 2 300 = 8 100\nVì 8 300 >8 100> 7 800\nVậy Dến Mèn sẽ đến cửa hàng B.\nCâu 4. Trang 40 sgkToán 3 tập 2\nTrong một trận bóng đá, số khán giả ở khán đài A là 4 625 người. Số khán giả ở khán đài B nhiều hơn số khán giả ở khán đài A là 438 người. Hỏi số khán giả ở cả hai khán đài là bao nhiêu người?\nLời giải:\nSố khản giả ở khán đài B là:\n4 625 + 438 = 5 063 (người)\nTổng số khán giả ở cả hai khán đài là:\n4 625 + 5 063 = 9 688 (người)\nĐáp số: 9 688 người."]}, {"id": "d28d3a4a44d50559c10420b90b46d830", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-55-phep-tru-trong-pham-vi-10-000.html", "title": "Giải toán 3 kết nối bài 55: Phép trừ trong phạm vi 10 000", "contents": ["Hoạt động\nCâu 1. Trang 41 sgk Toán 3 tập 2\nLời giải:\nCâu 2. Trang 42 sgkToán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính\nLời giải:\nCâu 3. Trang 42 sgkToán 3 tập 2\nSông Nin là sông dài nhất thế giới với chiều dài 6 650 km. Sông Hồng dài 1 149 km. Hỏi sông Nin dài hơn sông Hồng bao nhiêu ki-lô-mét?\nLời giải:\nSông Nin dài hơn sông Hồng là:\n6 650 -1 149 = 5 501 (km)\nĐáp số: 5 501 km.\nLuyện tập\nCâu 1. SgkToán 3 tập 2\nTính nhẩm (theo mẫu).\na) 7 000 - 3 000\nb) 8 000 - 5 000\nc) 9 000 - 7000\nd) 10 000 - 6 000\nLời giải:\na) 7 000 - 3 000\nNhẩm: 7 nghìn - 3 nghìn = 4 nghìn\n 7 000 - 3 000 = 4 000\nb) 8 000 - 5 000\nNhẩm: 8 nghìn - 5 nghìn = 3 nghìn\n 8 000 - 5 000 = 3 000\nc) 9 000 - 7 000\nNhẩm: 9 nghìn - 7 nghìn = 2 nghìn\n 9 000 - 7 000 = 2 000\nd) 10 000 - 6 000\nNhẩm: 10 nghìn - 6 nghìn = 4 nghìn\n 10 000 - 6 000 = 4 000\nCâu 2. Trang 42 sgkToán 3 tập 2\nTính nhẩm (theo mẫu)\nLời giải:\na) 5 200 - 200\nNhẩm 2 trăm - 2 trăm = 0\n 5 nghìn 2 trăm - 2 trăm = 5 nghìn\n 5 200 - 200 = 5 000\nb) 3 500 - 1 000\nNhẩm: 3 nghìn - 1 nghìn = 2 nghìn\n 3 nghìn 500 - 1 nghìn = 2 nghìn 5 trăm\n 3 500 - 1 000= 2 500\nc) 6 700 - 600\nNhẩm: 7 trăm - 6 trăm = 1 trăm\n 6 nghìn 7 trăm - 6 trăm = 6 nghìn 1 trăm\n 6 700 - 600 = 6 100\nd) 8 400 - 6 000\nNhẩm: 8 nghìn - 6 nghìn = 2 nghìn\n 8 nghìn 4 trăm - 6 nghìn = 2 nghìn 4 trăm\n 8 400 - 6 000 = 2 400\nCâu 3. Trang 42 sgkToán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính\nLời giải:\nCâu 4. Trang 42 sgkToán 3 tập 2\nMột xe chở 9 000 l dầu. Lần đầu, xe bơm 2 500 1 dầu vào một trạm xăng dầu. Lần sau, xe bơm 2 200 1 dầu vào một trạm khác. Hỏi trong xe còn lại bao nhiêu lít dầu?\nLời giải:\nSau lần bơm thứ nhất, số lít dầu còn lại trong xe là:\n9 000 - 2 500 = 6 500 (l)\nSau 2 lần bơm, số lít dầu còn lại trong xe là:\n6 500 - 2 200 = 4 300 (l)\nĐáp số:4 300 l.\n"]}, {"id": "991f7e5222cd93a6375220af99610715", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-52-dien-tich-hinh-chu-nhat-dien-tich-hinh-vuong.html", "title": "Giải toán 3 kết nối bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông", "contents": ["Hoạt động\nCâu 1. Trang 30 sgk Toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nCâu 2. Trang 31 sgkToán 3 tập 2\nMột tấm gỗ hình chữ nhật có chiểu rộng 5 cm, chiều dài 15 cm. Tính diện tích tâm gỗ đó.\nLời giải:\nDiện tích tấm gỗ là:\n15 x 5 = 75 (cm2)\nĐáp số: 75 cm2\nCâu 3. Trang 31 sgkToán 3 tập 2\nBu-ra-ti-nô bẻ miếng sô-cô-la thành bốn miếng nhỏ rồi chia cho bốn bạn như hình vẽ. Hỏi mỗi bạn nhận được miếng sô-cô-la bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?\nLời giải:\n+) Chiều dài phần sô-cô-la màu vàng là: 1 x 6 = 6 (cm)\n Chiều rộng phần sô-cô-la màu vàng là: 1 cm\n Diện tích phần sô-cô-la màu vàng là: 6 x 1 = 6 (cm2)\n+) Chiều dài phần sô-cô-la màu xanh dương là: 1 x 4 = 4 (cm)\n Chiều rộng phần sô-cô-la màu xanh dương là: 1 x 3 = 3 (cm)\n Diện tích phần sô-cô-la màu xanh dương là: 4 x 3 = 12 (cm2)\n+) Chiều dài phần sô-cô-la màu tím là: 1 x 5 = 5 (cm)\n Chiều rộng phần sô-cô-la màu tím là: 1 x 2 = 2 (cm)\n Diện tích phần sô-cô-la màu tím là: 5 x 2 = 10 (cm2)\nĐáp số: 6 cm2; 12 cm2và 10 cm2\nHoạt động\nCâu 1. Trang 32 sgkToán 3 tập 2\nLời giải:\nCâu 2. Trang 32 sgkToán 3 tập 2\nCó một miếng bánh hình vuông cạnh 8 cm.\na) Tính diện tích miếng bánh hình vuông đó.\nb) Nếu cắt đi một hình vuông có cạnh 3 cm ở góc của miếng bánh thì diện tích phần miếng bánh còn lại là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?\nLời giải:\na) Diện tích miếng bánh hình vuông là: 8 x 8 = 64 (cm2)\nb) Diện tích miếng bánh bị cắt đi là: 3 x 3 = 9 (cm2)\nDiện tích phần bánh còn lại là: 64 - 9 = 55 (cm2)\nĐáp số: a) 64 cm2\n b) 55 cm2\nCâu 3. Trang 32 sgkToán 3 tập 2\nGhép 4 tấm bìa trong hình bên thành một hình vuông. Tính diện tích của hình vuông đó.\nLời giải:\nKhi các khối thành thành một hình vuông thì hình vuông đó có độ dài là:\n2 x 4 = 8 (cm)\nDiện tích hình vuông là;\n8 x 8 = 64 (cm2)\nĐáp số: 64 cm2\nLuyện tập\nCâu 1. Trang 33 sgkToán 3 tập 2\nHình H gồm hình vuông ABCD và hình chữ nhật DMNP như hình bên.\na) Tính diện tích hình vuông ABCD và diện tích hình chữ nhật DMNP.\nb) Tính diện tích hình H.\nLời giải:\na) Diện tích hình vuông ABCD là:\n7 x 4 = 28 (cm2)\nDiện tích hình chữ nhật DMNP là:\n20 x 9 = 180 (cm2)\nb) Diện tích hình H là:\n28 + 180 = 208 (cm2)\nĐáp số: a) 28 cm2và 180 cm2\n b) 208 cm2\nCâu 2. Trang 34 sgkToán 3 tập 2\nBa bác kiến rào đất để trồng nấm. Kiến lửa rào mảnh đất màu đỏ. Kiến gió rào mảnh đất màu xanh. Kiến bọ dọt rào mảnh đất màu nâu.\na) Số?\nb) Mảnh đất nào có diện tích lớn nhất?\nLời giải:\na)\nb)\nCó: 21 < 24 < 25\nVậy mảnh đất của kiến lửa có diện tích lớn nhất.\nCâu 3. Trang 34 sgkToán 3 tập 2\nSố ?\nDiện tích tấm bìa hình vuông gấp đôi diện tích miếng bìa màu đỏ.\nDiện tích tấm bìa hình vuông là ? cm2\nLời giải:\nDiện tích tấm bìa màu đỏ là:\n6 x 3 = 18(cm2)\nDiện tích của hình vuông là:\n18 x 2 = 36 (cm2)\nĐáp số: 36 cm2\nCâu 4. Trang 34 sgkToán 3 tập 2\nSố?\nCó một tấm kính lớn như hình vẽ bên. Người ta cắt ra 3 tấm kính hình chữ nhật để lắp vào cửa chớp, mỗi tấm có chiều dài 80 cm, chiều rộng 10 cm. Phần kinh còn lại có diện tích là ? cm2\nLời giải:\nDiện tích tấm kính lớn là:\n85 x 30 = 2 550 (cm2)\nDiện tích một tấm kính được cắt ra là:\n10 x 80 = 800(cm2)\nDiện tích ba tấm kính được cắt ra là:\n800 x 3 = 2 400 (cm2)\nDiện tích phần kính còn lại là:\n2 550 - 2 400 = 150 (cm2)\nĐáp số: 150 cm2"]}, {"id": "59d5821ae61dc19260b21be986293efa", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-53-luyen-tap-chung.html", "title": "Giải toán 3 kết nối bài 53: Luyện tập chung", "contents": ["Luyện tập\nCâu 1. Trang 35 sgk Toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nCâu 2. Trang 35 sgk Toán 3 tập 2\na) Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 2 dm và chiều rộng 5 cm.\nb) Tính chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 1 m và chiều rộng 2 dm.\nLời giải:\nĐổi 1 m = 10 dm\nChu vi hình chữ nhật là:\n(10 + 2) x 2 = 24 (dm)\nĐáp số: 24 dm.\nCâu 3. Trang 35 sgkToán 3 tập 2\nMột viên gạch hình vuông có cạnh 30 cm. Tính chu vi hình chữ nhật ghép bởi 3 viên gạch như thế.\nLời giải:\nChiều dài hình chữ nhật là:\n30 x 3 = 90 (cm)\nChu vi hình chữ nhật là:\n(30 + 90) x 2 = 240 (cm)\nĐáp số: 240 cm.\nCâu 4. Trang 35 sgkToán 3 tập 2\nNgười ta đóng cọc để rào các vườn hoa. Biết rằng hai cọc cạnh nhau cách nhau 1 m (như hình vẽ).\nLời giải:\n+) Vườn trồng hoa vàng\nChiều dài hàng rào vườn hoa là: 1 x 4 = 4 (m)\nChiều rộng hàng rào vườn hoa là 1 x 3 = 3 (m)\nChu vi hàng rào vườn hoa là: (4 + 3) x 2 = 14 (m)\n+) Vườn trồng hoa đỏ\nChiều dài hàng rào vườn hoa là: 1 x 5 = 5 (m)\nChiều rộng hàng rào vườn hoa là 1 x 4 = 4 (m)\nChu vi hàng rào vườn hoa là: (4 + 5) x 2 = 18 (m)\n+) Vườn trồng hoa hồng\nĐộ dài một cạnh của hàng rào là: 1 x 4 = 4 (m)\nChu vihàng rào vườn hoa là: 4 x 4 = 16 (m)\nVậy vườn trồng hoa vàng có độ dài hàng rào ngắn nhất.\nLuyện tập\nCâu 1. Trang 36 sgkToán 3 tập 2\na) Tính diện tích hình vuông có cạnh 9 cm.\nb) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 9 cm và chiều rộng 6 cm.\nLời giải:\na) Diện tích hình vuông là: 9 x 9 = 81 (cm2)\nb) Diện tích hình chữ nhật là: 9 x 6 =54 (cm2)\nĐáp số: a) 81 cm2\n b) 54 cm2\nCâu 2. Trang 36 sgkToán 3 tập 2\nMột hình chữ nhật có chiều rộng 6 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.\nLời giải:\nChiều dài hình chữ nhật là: 6 x 2 = 12 (cm)\nDiện tích hình chữ nhật là: 12 x 6 = 72 (cm2)\nĐáp số: 72 cm2\nCâu 3. Trang 36 sgkToán 3 tập 2\nViệt cắt được các miếng bìa như hình dưới đây. Hai miếng bìa nào có diện tích bằng nhau?\nLời giải:\nTấm bìa B và C có diện tích bằng nhau ( vì cùng khuyết 4 hình vuông nhỏ).\nCâu 4. Trang 36 sgkToán 3 tập 2\nMột võ đài hình vuông có chu vi 36 cm. Tính diện tích của võ đài đó.\nLời giải:\nĐộ dài một cạnh của võ đài là:\n36 : 4 = 9 (cm)\nDiện tích của võ đài là:\n9 x 9 = 81(cm2)\nĐáp số: 81cm2\nLuyện tập\nCâu 1. Trang 37 sgkToán 3 tập 2\nĐể sửa chữa một mảng nền nhà cần dùng 9 tấm gỗ lát sàn, mỗi tấm có dạng hình chữ nhật với chiều dài 45 cm và chiều rộng 9 cm. Hỏi diện tích mảng nền nhà cần sửa chữa là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?\nLời giải:\nDiện tích một tấm gỗ lát sàn là:\n45 x 9 = 405(cm2)\nDiện tích mảng nền nhà cần sửa là:\n405 x 9 = 3 645 (cm2)\nĐáp số: 3 645 cm2\nCâu 2. Trang 37 sgkToán 3 tập 2\nHình H gồm hình chữ nhật ABCD và hình chữ nhật DMNP như hình bên.\na) Tính diện tích mỗi hình chữ nhật có trong hình vẽ.\nb) Tính diện tích hình H\nLời giải:\na) Diện tích hình chữ nhật ABCD là:\n8 x 6 = 48 (cm2)\nDiện tích hình chữ nhật DMNP là:\n10 x 7 =48 (cm2)\nb) Diện tích hình H là:\n48 + 70 = 118 (cm2)\nĐáp số: a) 48 cm2và 70 cm2\n b) 118 cm2\nCâu 3. Trang 37 sgkToán 3 tập 2\nMai, Nam và Việt cắt được ba tờ giấy màu có kích thước như hình vẽ dưới đây. Biết tờ giấy màu của Nam có chu vi bằng tờ giấy màu của Việt nhưng có diện tích bé hơn. Em hãy xác định tờ giấy màu mà mỗi bạn đã cắt được.\nLời giải:\n+) Chu vi hình chữ nhật xanh dương là: (4 + 6) x 2 = 20 (cm)\n Diện tíchhình chữ nhật xanh dương là: 4 x 6 = 24 (cm2)\n+) Chu vi hình vuông là: 5 x 4 = 20 (cm)\n Diện tích hình vuông là: 5 x 5 = 25 (cm2)\n+ Chu vi hình chữ nhật xanh lá là: (4 + 7) x 2 = 22 (cm)\n Diện tích hình chữ nhật xanh lá là: 4 x 7 = 28 (cm2)\nNhận thấy hình chữ nhật xanh dương và hình vuông có chu vi bằng nhau, diện tích hình chữ nhật xanh dương bé hơn. Suy ra, Nam cắt được hình chữ nhật xanh dương, Việt cát hình vuông, Mai cắt được hình chữ nhật xanh lá."]}, {"id": "1617c9c2141b360c92244a55ccbc0d70", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-48-lam-tron-so-den-hang-chuc-hang-tram.html", "title": "Giải toán 3 kết nối Bài 48: Làm tròn số đến hàng chục, hàng trăm", "contents": ["Hoạt động\nCâu 1. Trang 16 sgk Toán 3 tập 2\nLàm tròn các số 2 864, 3 058 và 4 315 đến hàng chục, hàng trăm.\nLời giải:\n+) 2 864:\nLàm tròn đến hàng chục: 2 860\nLàm tròn đến hàng trăm: 2 900\n+) 3 058\nLàm tròn đến hàng chục: 3 060\nLàm tròn đến hàng trăm: 3 100\n+) 4 315\nLàm tròn đến hàng chục: 4 320\nLàm tròn đến hàng trăm: 4 300\nCâu 2. Trang 16 sgk Toán 3 tập 2\nRô-bốt, Việt và Mai cùng ghé thăm một trang trại, Rô-bốt đếm được có 1 242 con gà. Khi làm tròn số đến hàng chục:\nMai nói: “Trang trại có khoảng 1 240 con gà\".\nViệt nói: “Trang trại có khoảng 1 250 con gà”.\nTheo em, bạn nào nói đúng?\nLời giải:\nKhi làm tròn số đến hàng chục, ta so sánh chữ số hàng đơn vị với 5. Vì 2 < 5 nên ta làm tròn xuống, được kết quả là: 1 240.\nVậy Mai nói đúng.\nLuyện tập\nCâu 1.Trang 16 sgk Toán 3 tập 2\nTrong thư viện có 6 745 cuốn sách. Hỏi mỗi bạn đã làm tròn số sách đó đến hàng nào?\nLời giải:\nBạn nam làm tròn số đến hàng chục.\nBạn nữ làm tròn số đến hàng trăm.\nCâu 2 .Trang 16 sgk Toán 3 tập 2\nSố ?\nQuan sát các máy “làm tròn số\" rồi tìm số thích hợp với máy cuối cùng.\nLời giải:\nCác máy đang \"làm tròn số\" đến hàng trăm, vậy số thích hợp với máy cuối cùng là: 4 500"]}, {"id": "70b54721f301f0a901d5df54502aa004", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-50-chu-vi-hinh-tam-giac-hinh-tu-giac-hinh-chu-nhat-hinh-vuong.html", "title": "Giải toán 3 kết nối bài 50: Chu vi hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông", "contents": ["Hoạt động\nCâu 1. Trang 22 sgk Toán 3 tập 2\nTính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là:\na) 7 cm, 10 cm và 14 cm.\nb) 20 dm, 30 dm và 40 dm.\nc) 15 dm, 20 dm và 15 dm.\nLời giải:\nb, Chu vi hình tam giác là:\n20 + 30 + 40 = 90 (dm)\nĐáp số: 90 dm\nc) Chu vi hình tam giác là:\n15 + 20 + 15 = 50 (dm)\nCâu 2. Trang 22 sgk Toán 3 tập 2\nTính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là:\na) 3 dm, 4 dm, 5 dm và 6 dm.\nb) 10 cm, 15 cm, 10 cm và 15 cm.\nLời giải:\na) Chu vi hình tứ giác là:\n3 + 4 + 5 +6 = 18 (dm)\nĐáp số: 18 dm\nb) Chu vi hình tứ giác là:\n10 + 15 + 10 + 15= 50 (cm)\nĐáp số: 50 cm\nCâu 3. Trang 22 sgkToán 3 tập 2\nRô-bốt dùng đèn nháy để trang trí thuyền như hình vẽ. Hỏi chiều dài đoạn dây đèn nhảy là bao nhiêu xăng-ti-mét?\nLời giải:\nChiều dài đoạn dây đèn nháy là:\n60 + 25 + 40 + 25 = 150 (cm)\nĐáp số: 150 cm\nHoạt động\nCâu 1. Trang 24 sgkToán 3 tập 2\nLời giải:\nCâu 2. Trang 24 sgkToán 3 tập 2\nTính chu vi hình chữ nhật có:\na) Chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm.\nb) Chiều dài 8 m, chiều rộng 2 m.\nc) Chiều dài 15 dm, chiều rộng 10 dm.\nLời giải:\nb) Chu vi hình chữ nhật là:\n(8 + 2) x 2 = 20 (m)\nĐáp số: 20 m\nc) Chu vi hình chữ nhật là:\n(15 + 10) x 2 = 50 (dm)\nĐáp số: 50 dm.\nCâu 3. Trang 24 sgkToán 3 tập 2\nĐố em biết, Nam cần dùng bao nhiêu que tính để xếp thành một hình vuông có cạnh gồm 3 que tính như hình vẽ trên?\nLời giải:\nMột cạnh hình vuông gồm 3 que tính, vậy bốn cạnh hình vuông cần:\n3 x 4 = 12 (que tính)\nĐáp số: 12 que tính\nLuyện tập\nCâu 1. Trang 25 sgkToán 3 tập 2\nLời giải:\nCâu 2. Trang 25 sgk Toán 3 tập 1\nTheo em, bạn Việt tính đúng hay sai?\nLời giải:\nBạn Việt tính sai, vì chiểu dài và chiều rộng chưa cùng một đơn vị đo.\nCách tính đúng:\nĐổi 1m = 100 cm\nChu vi của mặt bàn là:\n(100 + 40) x 2 = 280 (cm)\nĐáp số 280 cm\nCâu 3. Trang 25 sgk Toán 3 tập 2\nBác nông dân làm hàng rào quanh một vườn rau có dạng hình chữ nhật với chiều dài 9 m, chiều rộng 5 m. Bác có để cổng vào 2 m. Hỏi hàng rào dài bao nhiêu mét?\nLời giải:\nHàng rào dài:\n(9 + 5) x 2 - 2 = 24 (m)\nĐáp số: 24 m"]}, {"id": "3887b4878d0904a4c76716299d404a20", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-47-lam-quen-voi-chu-so-la-ma.html", "title": "Giải toán 3 kết nối bài 47: Làm quen với chữ số La Mã", "contents": ["Hoạt động\nCâu 1. Trang 12 sgk Toán 3 tập 2\nMỗi đồng hồ chỉ mấy giờ?\nLời giải:\nA. 1 giờ\nB. 5 giờ\nC. 9 giờ\nD. 10 giờ\nCâu 2. Trang 13 sgkToán 3 tập 2\nChọn cặp số và số La Mã thích hợp:\nLời giải:\nCâu 3. Trang 13 sgkToán 3 tập 2\na) Đọc các số La Mã sau:\n VI; V; VIII; II; XI; IX.\nb) Viết các số từ 1 đến 15 bằng chữ số La Mã.\nLời giải:\na) VI: sáu\n V: năm\n VIII: tám\n II: hai\n XI: mười một\n IX: chín\nb) Các số La Mã từ 1 đến 15: I; II; III; IV; V; VI; VII; VIII; IX; X; XI; XII; XIII; XIV; XV.\nLuyện tập\nCâu 1. Trang 13 sgkToán 3 tập 2\nDùng que tỉnh có thể xếp thành các số La Mã như hình bên:\na) Dùng 5 que tỉnh hãy xếp thành số 8, số 13 bằng chữ số La Mã\nb) Để xếp được ba số 9 bằng chữ số La Mã thì dùng hết máy que tính\nLời giải:\na)\nb) Để viết được số 9 La Mã (IX) cần 3 que tính. Vậy để viết được ba số 9 La Mã cần: 3x3= 9 (que tính)\nCâu 2. Trang 14 sgkToán 3 tập 2\na) Tìm số La Mã Thích hợp.\nb) Sắp xếp các số XIII, XVII, XII, XVIII theo thứ tự từ bé đến lớn.\nLời giải:\na) Các số La Mã lần lượt là: XIV; XVI; XVII.\nb) Thứ tự đúng là: XII; XIII; XVII; XVIII.\nCâu 3. Trang 14 sgkToán 3 tập 2\nChọn 3 đồng hồ điện tử thích hợp với đồng hồ mặt trời\nLời giải:\nCâu 4. Trang 14 sgkToán 3 tập 2\nTìm đường cho chú linh dương đến hồ uống nước theo thứ tự các số La Mã từ I đến XX\nLời giải:\n"]}, {"id": "c33abf0bfb0cceb78d7bdee9939404e7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-49-luyen-tap-chung.html", "title": "Giải toán 3 kết nối bài 49: Luyện tập chung", "contents": ["Luyện tập\nCâu 1. Trang 17 sgk. Toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nCâu 2. Trang 17 sgkToán 3 tập 1\nLời giải:\na) Các số lần lượt là: 3 499, 3 501\nb) Các số lần lượt là: 9 993, 9 996, 10 000\nCâu 3. Trang 17 sgkToán 3 tập 1\nChọn câu trả lời đúng.\na) Số 2 846 có chữ số hàng chục là:\nA. 2 B. 8 C. 4 D. 6\nb) Số 2 846 làm tròn đến hàng chục là:\nA. 2 900 B. 2 850 C. 2 840 D. 2 800\nLời giải:\na) C\nb) B\nCâu 4. Trang 18 sgkToán 3 tập 1\nCác bạn Mai, Nam, Việt và Rô-bốt cùng chơi “Đuổi hình bắt chữ\" và lần lượt nhận được số điểm là 2 150 điểm, 1 650 điểm, 2 300 điểm và 1 850 điểm.\nHỏi: a) Bạn nào nhận được số điểm cao nhất?\n b) Những bạn nào nhận được nhiều hơn 2 000 điểm ?\n c) Những bạn nào nhận được ít hơn 2 000 điểm?\nLời giải:\na) Vì 1 650 < 1 850 < 2 150 < 2 300\nNên Việt là người nhận được số điểm cao nhất.\nb) 2 300 > 2 150 > 2 000\nNên Việt và Mai là những người nhận được nhiều hơn 2 000 điểm.\nc) 1 650 < 1 850 < 2 000\nNên Nam và Rô - bốt là những người nhận được ít hơn 2 000 điểm\nCâu 5. Trang 18 sgkToán 3 tập 1\nTrên giá sách có một bộ sách gồm 8 cuốn được đánh số từ I đến VIII. Bố của Mai đã lấy 2 cuốn sách để đọc. Hỏi đó là những cuốn được đánh số nào?\nLời giải:\nHai cuốn sách đã được lấy đi đánh số: III và VI.\nLuyện tập\nCâu 1 trang 18 sgk\na) Số?\nb) Làm tròn các số 4 128, 5 062, 6 704 và 7 053 đến hàng trăm.\nLời giải:\na)\nb)\n4 128 Làm tròn đến hàng trăm: 4 100\n5 062 Làm tròn đến hàng trăm: 5 000\n6 704 Làm tròn đến hàng trăm: 6 700\n7 053 Làm tròn đến hàng trăm: 7 000\nCâu 2. Trang 18 sgkToán 3 tập 1\nChọn câu trả lời đúng.\na) Trong các số 3 768, 6 783, 3 687, 6 738, số lớn nhất là:\nA. 3 768 B. 6 783 C. 3 687 D. 6 738\nb) Trong các số 3 768, 6 783, 3 687, 6 738, số bé nhất là:\nA. 3 768 B. 6 783 C. 3 687 D. 6 738\nLời giải:\na) B\nb) C\nCâu 3. Trang 19 sgkToán 3 tập 1\nMỗi bình ghi một trong các số từ XII đến XV. Hỏi bình bị vỡ ghi số nào?\nLời giải:\nBình bị vỡ là bình XIV.\nCâu 4. Trang 19 sgkToán 3 tập 1\nCó ba con vật trong một khu bảo tồn là: voi châu Phi, hươu cao cổ và tê giác trắng. Trong số đó một con nặng 2 287 kg, một con nặng 6 125 kg và một con nặng 1 687 kg. Biết voi châu Phi nặng nhất và hươu cao cổ nhẹ hơn tê giác trắng. Hỏi mỗi con nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nLời giải:\nTa có: 6 125 > 2 287 > 1 687\nMà voi châu Phi nặng nhất, tê giác trắng nặng thứ hai và hươu cao cổ nhẹ nhất.\nVậy, voi châu Phi nặng 6 125 kg, tê giác trắng 2 287 kg, hươu cao cổ nặng 1 687 kg.\nLuyện tập\nCâu 1. Trang 19 sgkToán 3 tập 1\nLời giải:\nCâu 2. Trang 19 sgkToán 3 tập 1\na) Mai có các thẻ số từ 0 đến 9. Mai có thể đặt thẻ số nào vào vị trí dấu \"?\" để được phép so sánh đúng?\nb) Mai có tất cả bao nhiêu cách chọn thẻ số phù hợp với yêu cầu trên?\nLời giải:\na) Mai có thể đặt thẻ số 8 để được phép so sánh đúng\nb) Vì 9 > 8 > 7\nNên Mai có tất cả 2 cách số thẻ phù hợp hợp với yêu cầu trên.\nCâu 3. Trang 19 sgkToán 3 tập 1\nChọn câu trả lời đúng.\nTrường học của Rô-bốt có 1 992 học sinh. Nếu làm tròn số học sinh đến hàng trăm, ta có thể nói:\nTrường học của Rô-bốt có khoảng:\nA. 2 000 học sinh B. 1 950 học sinh\nC. 1 900 học sinh D. 1 000 học sinh\nLời giải:\nĐáp án: A"]}, {"id": "ffdb6dd21fd3f754994aa24654337eaf", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-51-dien-tich-cua-mot-hinh-xang-ti-met-vuong.html", "title": "Giải toán 3 kết nối bài 51: Diện tích của một hình. Xăng - ti - mét vuông", "contents": ["Câu 1. Trang 27 sgk Toán 3 tập 2\nSo sánh diện tích hìnih tam giác ABC với diện tích hình tam giác ADC.\nLời giải:\nHình tam giác ABC nằm hoàn toàn trong hình tam giác ACD.\nVậy diện tích hình tam giác ABC bé hơn diện hình tam giác ACD.\nCâu 2. Trang 27 sgk Toán 3 tập 2\nCon vật nào dưới đây có diện tích lớn hơn?\nLời giải:\nCon voi có diện tích bằng 29 ô vuông.\nCon cá voi có diện tích bằng 28 ô vuông.\nVậy con voi có diện tích lớn hơn.\nCâu 3. Trang 27 sgk Toán 3 tập 2\nSo sánh diện tích hình A với hình B\nLời giải:\nHình A có diện tích bằng 4 ô vuông.\nHình B có diện tích bằng 4 ô vuông.\nVậy hình A và hình B có diện tích bằng nhau.\nHoạt động\nCâu 1. Trang 28 sgk Toán 3 tập 2\nHoàn thành bảng sau (theo mẫu):\nLời giải:\nCâu 2. Trang 29 sgk Toán 3 tập 2\nSố?\na) Hình con sâu gồm ? ô vuông 1 cm2\n Diện tích hình con sâu bằng ? cm2\nb) Hình con hươu cao cổ gồm ? ô vuông 1 cm2\n Diện tích hình con hươu cao cổ bằng ? cm2\nLời giải:\na) Hình con sâu gồm 4 ô vuông 1 cm2\n Diện tích hình con sâu bằng 4 cm2\nb) Hình con hươu cao cổ gồm 9 ô vuông 1 cm2\n Diện tích hình con hươu cao cổ bằng 9 cm2\nLuyện tập\nCâu 1. Trang 29 sgk Toán 3 tập 2\nTinh (theo mẫu)\na) 37 cm2 + 25 cm²\n 50 cm² - 12 cm²\nb) 15 cm² x 4\n 56 cm²: 7\nLời giải:\na) 37 cm2 + 25 cm² = 62 cm²\n 50 cm² - 12 cm² = 38 cm²\nb) 15 cm² x 4 = 60 cm²\n 56 cm²: 7 = 8 cm²\nCâu 2. Trang 29 sgkToán 3 tập 2\nCánh diều màu đỏ có diện tích 900 cm2. Cánh diều màu vàng có diện tích 880 cm2. Hỏi diện tích cánh điều màu đỏ hơn diễn tích cánh diều màu vàng bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?\nLời giải:\nDiện tích cánh điều màu đỏ hơn diễn tích cánh diều màu vàng là\n900 - 880 = 20 (cm²)\nĐáp số: 20 cm²"]}, {"id": "d3e58c387e462c180ec52c864ec1717b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-46-so-sanh-cac-so-trong-pham-vi-10-000.html", "title": "Giải toán 3 kết nối bài 46: So sánh các số trong phạm vi 10 000", "contents": ["Hoạt động\nCâu 1. Trang 10 sgk Toán 3 tập 2\n<; >; = ?\na) 856 ? 7 560\nb) 6 742 ? 7 624\nc) 5 831 ? 5 381\nd) 8 905 ? 8 955\nLời giải:\na) 856 < 7 560\nb) 6742 < 7 624\nc) 5 831 > 5 381\nd) 8 905 < 8 955\nCâu 2. Trang 10 sgk Toán 3 tập 2\nCác bạn Mai, Nam và Việt đang ở trong mê cung (như hình vẽ).\nHỏi:\na) Mỗi bạn ra khỏi mê cung qua cửa ghi số nào?\nb) Bạn nào ra khỏi mê cung qua cửa ghi số lớn nhất?\nc) Bạn nào ra khỏi mê cung qua của ghi số bé nhất?\nLời giải:\na) Mai ra khỏi mê cung qua cửa ghi số 1 420.\n Nam ra khỏi mê cung qua cửa ghi số 2 401.\n Việt ra khỏi mê cung qua cửa ghi số 1 240.\nb) Nam ra khỏi mê cung qua cửa ghi số lớn nhất.\nc) Việt ra khỏi mê cung qua cửa ghi số bé nhất.\nCâu 3. Trang 10 sgkToán 3 tập 2\nRô-bốt từng đi qua bốn cây cầu có chiều dài như sau:\na) Trong những cây cầu đó, cây cầu nào dài nhất, cây cầu nào ngắn nhất?\nb) Nếu tên những cây cầu trên theo thứ tự từ dài nhất đến ngắn nhất.\nLời giải:\na) Cây cầu dài nhất: Cầu Đình Vũ - Cát Hải.\n Cây cầu ngắn nhất: Cầu Cần Thơ.\nb) Vì 5 440 > 4 480 > 3 900 > 2 750\nVậy tên cầu theo thứ tự từ dài nhất đến ngắn nhất là: Cầu Đình Vũ - Cát Hải, Cầu Vĩnh Thịnh, Cầu Nhật Tân, Cầu Cần Thơ.\nLuyện tập\nCâu 1. Trang 11 sgkToán 3 tập 2\nĐ, S ?\na) 10 000 > 9 999 ?\n 6 742 > 6 743?\nb) 3 080 = 3 000 + 80 ?\n 9 876 = 9 000+800+70+6 ?\nLời giải:\na) Đ\n S\nb) Đ\n Đ\nCâu 2. Trang 11 sgkToán 3 tập 2\nHai chủ sóc đi du lịch vòng quanh thế giới bằng khinh khí cầu. Hai chú đã chuẩn bị bốn túi hạt dẻ để ăn dần theo thứ tự từ túi nặng nhất đến túi nhẹ nhất. Hỏi túi nào được ăn cuối cùng?\nLời giải:\nVì 5 432 > 5 342 > 4 532 > 4 352\nVậy túi màu xanh lá được ăn cuối cùng.\nCâu 3. Trang 11 sgkToán 3 tập 2\nRô-bốt đã đến bốn đỉnh núi ở Việt Nam trong hai tháng hè:\nTháng 6: đỉnh Pu Si Lung cao 3 083 m, đỉnh Phan-xi-păng cao 3 143 m.\nTháng 7: đỉnh Lảo Thần cao 2 826 m, đỉnh Tây Côn Lĩnh cao 2 427 m.\nNêu tên các đỉnh núi đó theo thứ tự từ đỉnh núi thấp nhất đến đỉnh núi cao nhất.\nLời giải:\nVì 2 427 < 2 826 < 3 083 < 3 143\nVậy tên các đỉnh núi theo thứ tự từ thấp nhất đến cao nhất là: đỉnh Tây Côn Lĩnh, đỉnh Lảo Thần, đỉnh Pu Si Lung, đỉnh Phan-xi-păng\nCâu 4. Trang 11 sgkToán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\n1. Số bé nhất có 4 chữ số: 1 000.\n2. Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau: 1 023.\n3. Số bé nhất có 4 chữ số giống nhau: 1 111.\n4. Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau: 9 876.\n5. Số lớn nhất có 4 chữ số: 9 999.\nCâu 5. Trang 11 sgkToán 3 tập 2\nMai có bốn tấm thẻ ghi các số: 3, 0, 2 và 7. Hỏi số có bốn chữ số bé nhất mà Mai có thể tạo ra là số nào?\nLời giải:\nSố có bốn chữ bé nhất có thể tạo ra là: 2 037"]}, {"id": "adabdb37dfbb20109da3207753dc70e0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-45-cac-so-co-bon-chu-so-so-10-000.html", "title": "Giải toán 3 kết nối bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000", "contents": ["Câu 1. Trang 5 sgk Toán 3 tập 2\nChọn số thích hợp với cách đọc:\nLời giải:\nCâu 2. Trang 5 sgk Toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\na) Các số lần lượt là: 2 970, 2 971, 2 972, 2 974, 2 975.\nb) Các số lần lượt là: 5 000, 5 002, 5 003, 5 005.\nCâu 3. Trang 5 sgkToán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nCâu 4. Trang 6 sgkToán 3 tập 2\nRô-bốt viết các số tròn nghìn lên các tấm biển trên đường đến tòa lâu đài (như hình vẽ). Hỏi mỗi tấm biển có dấu \"?\" viết số nào?\nLời giải:\nDãy số lần lượt là: 1000; 2000; 3000;4 000; 5 000; 6000;7 000; 8 000; 9 000\nHoạt động\nCâu 1. Trang 6 sgkToán 3 tập 2\nViết số rồi đọc số, biết số đó gồm:\na) 2 nghìn, 9 trăm, 4 chục và 5 đơn vị.\nb) 5 nghìn, 0 trăm, 7 chục và 2 đơn vị.\nc) 6 nghìn, 3 trăm, 0 chục và 1 đơn vị.\nd) 8 nghìn, 0 trăm, 6 chục và 0 đơn vị.\nLời giải:\na) 2 945: hai nghìn chín trăm bốn mươi lăm.\nb) 5 072: năm nghìn không trăm bảy mươi hai.\nc) 6 301: sáu nghìn ba trăm linh một.\nd) 8 060: tám nghìn không trăm sáu mươi.\nCâu 2. Trang 7 sgkToán 3 tập 2\na) Số liền trước của số 10 000 là số nào?\nb) Số liền sau của số 8 999 là số nào?\nc) Số 9 000 là số liền sau của số nào?\nd) Số 4 078 là số liền trước của số nào?\nLời giải:\na) Số liền trước của số 10 000 là số 9 999.\nb) Số liền sau của số 8 999 là số 9 000.\nc) Số 9 000 là số liền sau của số 8 999.\nd) Số 4 078 là số liền trước của số 4 077.\nCâu 3. Trang 7 sgkToán 3 tập 2\nChọn câu trả lời đúng.\na) Số nào dưới đây có chữ số hàng trăm là 7?\nA. 8275 B. 7 285 C. 5 782 D. 2 587\nb) Số nào dưới đây có chữ số hàng chục là 7?\nA. 8275 B. 7 285 C. 5 782 D. 2 587\nc) Số nào dưới đây có chữ số hàng nghìn là 7?\nA. 8275 B. 7 285 C. 5782 D. 2 587\nLời giải:\na) C\nb) A\nc) B\nCâu 4. Trang 7 sgkToán 3 tập 2\nDưới đây là nhà của Nam, Việt và Mai\nBiết: – Nhà của Việt có trồng cây trước nhà.\n – Nhà của Mai có ô cửa sổ dạng hình tròn.\nEm hãy tìm xem số được ghi trên nhà của mỗi bạn là số nào rồi đọc số đó.\nLời giải:\n- Nhà Việt có cây trồng trước nhà, suy ra số được ghi trên nhà Việt là 3 405.\nĐọc là ba nghìn bốn trăm linh năm.\n- Nhà Mai có ô cửa sổ dạng hình tròn, suy ra số được ghi trên nhà Mai là 6 450.\nĐọc là sáu nghìn bốn trăm năm mươi.\n- Nhà Nam là nhà còn lại, số được ghi trên nhà Nam là 10 000.\nĐọc là mười nghìn.\nLuyện tập\nCâu 1. Trang 8 sgkToán 3 tập 2\nViết số rồi đọc số, biết số đó gồm:\na) Tám nghìn, bốn trăm, bảy chục, hai đơn vị.\nb) Sáu nghìn, năm trăm, chín đơn vị.\nc) Ba nghìn, bảy trăm, sáu chục.\nLời giải:\na) 8 472: tám nghìn bốn trăm bảy mươi hai.\nb) 6 509: sáu nghìn năm trăm linh chín.\nc) 3 760: ba nghìn bảy trăm sau mươi.\nCâu 2. Trang 8 sgkToán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\na) Các số lần lượt là: 3 800, 3 900.\nb) Các số lần lượt là: 5 680, 5 700.\nCâu 3. Trang 8 sgkToán 3 tập 2\nSố?\na) 3 892 = 3 000 + 800 +90 + ?\nb) 5 701 5 000 + ? + 1\nc) 6 008 = 6 000 + ?\nd) 2 046 = 2 000 + ?+ ?\nLời giải:\na) 2\nb) 700\nc) 40, 6\nCâu 4. Trang 8 sgkToán 3 tập 2\nViệt có hai cuốn sách cũ, mỗi cuốn đã bị mất một tờ, các trang còn lại như hình vẽ. Hỏi mỗi cuốn sách đó bị mất những trang nào?\nLời giải:\n- Cuốn sách bên trái bị mất các trang: 1505, 1506\n- Cuốn sách bên phải bị mất các trang: 1999, 2000\nCâu 5. Trang 8 sgkToán 3 tập 2\nChọn câu trả lời đúng.\nTừ các thẻ số bên, lập được tất cả bao nhiêu số có bốn chữ số?\nA. 4 B. 6 C. 12 D. 24\nLời giải:\nĐáp án : C. 12"]}, {"id": "e04d37bc548b8c196aead98d59f74b44", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-44-tap-chung.html", "title": "Giải toán 3 kết nối bài 44: Ôn tập chung", "contents": ["Luyện tập 1\nBài tập 1. Sgk Toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính\n213 x 3\n217 x 4\n161 x 5\nLời giải:\nBài tập 2.Sgk Toán 3 tập 1\nTính\nLời giải:\nBài tập 3.Sgk Toán 3 tập 1\nTrong hình bên:\na. Nêu tên trung điểm của các đoạn thẳng BC, ED, BM, ND\nb. Có mấy góc vuông? Nêu tên đỉnh và cạnh của mỗi góc vuông đó?\nLời giải:\na.\nTrung điểm của đoạn thẳng BC là M\nTrung điểm của đoạn thẳng ED là N\nTrung điểm của đoạn thẳng BM là Q\nTrung điểm của đoạn thẳng ND là 9\nb. Có 4 góc vuông:\nGóc vông đỉnh B cạnh BC, BE\nGóc vuông định C cạnh CB, CD\nGóc vuông đỉnh D cạnh DE, DC\nGóc vioong đỉnh E cạnh EB, ED\nBài tập 4.Sgk Toán 3 tập 1\nTính giá trị của biểu thức\na. 175 + 42 - 75\nb. 12 x ( 12 - 9)\nLời giải:\na. 175 + 42 - 75 = (175- 75 )+ 42 = 100 + 42 = 142\nb. 12 x ( 12 - 9) = 12 x 3 = 36\nBài tập 5.Sgk Toán 3 tập 1\nCửa hàng nhà bà Năm có 1 thùng đựng 100l nước mắm và 5 can, mỗi can đựng 10l nước mắm. Hỏi cửa hàng nhà bà Năm có tất cả bao nhiêu lít nước mắm?\nLời giải:\nCửa hàng nhà bà Năm có tất cả số lít nước mắm là:\n100 + 5 x 10 = 150 ( l)\nĐáp số: 150 l\nLuyện tập 2\nBài tập 1.Sgk Toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính\n72 x 3\n116 x 6\n108 x 8\nLời giải:\nBài tập 2.Sgk Toán 3 tập 1\nTính\n963 : 3\n265 : 5\n720 : 4\nLời giải:\nBài tập 3.Sgk Toán 3 tập 1\na. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD\nb. Túi muối cân nặng bao nhiêu gam?\nLời giải:\na.\nĐộ dài đường gấp khúc ABCD là:\n30 + 42 + 28 = 100 ( mm)\nĐáp số: 100 mm\nb.\nTúi muối cân nặng:\n200 + 200 + 100 = 500 ( g )\nĐáp số: 500g\nBài tập 4.Sgk Toán 3 tập 1\nTính giá trị biểu thức\na. 96 : 3 x 5\nb. 60 : ( 2 x 3)\nLời giải:\na. 96 : 3 x 5 = 32 x 5 = 160\nb. 60 : ( 2 x 3) = 60 : 10 = 6\nBài tập 5.Sgk Toán 3 tập 1\nĐể giúp đỡ các bạn học sinh bị ảnh hưởng bởi lũ lụt, tuần đầu trường em góp được 20 thùng đựng sách vở và đồ dùng học tập. Tuần sau trường e, góp được số thùng gấp 3 lần số thùng ở tuần đầu. Hỏi sau hai tuần trường em góp được tấp cả bao nhiêu thùng đựng sách vở và đồ dùng học tập\nLời giải:\nSau hai tuần trường em góp được tấp cả số thùng đựng sách vở và đồ dùng học tập là:\n20 + 20 x 3 = 80 ( thùng)\nĐáp số: 80"]}, {"id": "db5e6554b17ae1eed139b9a92730bd4e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-43-tap-hinh-hoc-va-do-luong.html", "title": "Giải toán 3 kết nối bài 43: Ôn tập hình học và đo lường", "contents": ["Luyện tập 1\nBài tập1.Sgk Toán 3 tập 1\nTrong hình bên:\na) Có mấy góc vuông?\nb) Có mấy góc không vuông đỉnh A?\nc) Tìm trung điểm của đoạn thẳng AC và đoạn thẳng ED\nLời giải:\na) Có 6 góc vuông là các góc: AKB; BKC; CKI ; IKA ; KIE ; KID\nb) Có 2 góc không vuông đỉnh A là các góc: KAB ; KAE\nc) Trung điểm của đoạn thẳng AC là điểm K\nTrung điểm của đoạn thẳng ED là điểm I\nBài tập 2.Sgk Toán 3 tập 1\nVẽ hình (theo mẫu)\nLời giải:\nHọc sinh tự vẽ hình theo mẫu\nBài tập 3.Sgk Toán 3 tập 1\na) Nêu tên các đường kính, bán kính của hình tròn dưới đây\nb) Hình dưới đây được xếp bởi bao nhiêu khối lập phương, bao nhiêu khối trụ?\nLời giải:\na) Hình tròn có các đường kính là: DC và AB\nHình tròn có các bán kính là: OA ; OB ; OC ; OD ; ON\nb) Hình được xếp bởi 16 khối lập phương và 3 khối trụ\nBài tập 4.Sgk Toán 3 tập 1\nNgười ta xếp các khối lập phương nhỏ màu trắng thành khối hộp chữ nhật, rồi sơn tất cả các mặt của khối hộp chữ nhật đó (như hình vẽ). Hỏi có tất cả bao nhiêu khối lập phương nhỏ được sơn 3 mặt?\nLời giải:\nCó tất cả 8 khối lập phương nhỏ được sơn 3 mặt\nLuyện tập 2\nBài tập 1.Sgk Toán 3 tập 1\na) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD\nb) Quả bưởi cân nặng bao nhiêu gam?\nLời giải:\na) Độ dài đường gấp khúc ABCD là: 28 ml + 28 ml + 28 ml = 84 mm\nb) Quả bưởi cân nặng 900 gam\nBài tập 2.Sgk Toán 3 tập 1\nChọn số đo thích hợp\na) Quyển sách Toán 3 tập một dày khoảng:\nA. 5 mm B. 5 cm C. 5 dm\nb) Cái bút mực cân nặng khoảng:\nA. 2 g B. 2 kg C. 20 g\nc) Lượng thuốc nước trong một lọ thuốc nhỏ mắt có khoảng:\nA. 15 ml B. 15 l C. 150 ml\nd) Nhiệt độ cơ thể người bình thường khoảng:\nA. 35oC B. 37oC C. 38oC\nLời giải:\na) Chọn đáp án A. 5 mm\nb) Chọn đáp án C. 20 g\nc) Chọn đáp án A. 15 ml\nd) Chọn đáp án B. 37oC\nBài tập 3.Sgk Toán 3 tập 1\nTính\na) 480 mm + 120 mm 545 mm - 45 mm 840 mm : 3\nb) 465 g + 340 g 200 g x 5 900 g : 6\nc) 500 ml + 156 ml 1000ml - 500 ml 250 ml x 3\nLời giải:\na) 480 mm + 120 mm = 600 mm \n 545 mm - 45 mm = 500 mm \n 840 mm : 3 = 280 mm\nb) 465 g + 340 g = 805 g \n 200 g x 5 = 1000 g \n 900 g : 6 = 150 g\nc) 500 ml + 156 ml = 656 ml \n 1000ml - 500 ml = 500 ml \n 250 ml x 3 = 750 ml\nBài tập 4.Sgk Toán 3 tập 1\nMột gói mì tôm cân nặng 80 g, một hộp sữa cân nặng 455 g. Hỏi 3 gói mì tôm và 1 hộp sữa cân nặng bao nhiêu gam?\nLời giải:\nCân nặng của 3 gói mì tôm là:\n80 x 3 = 240 (gam)\nCân nặng của 3 gói mì tôm và 1 hộp sữa là:\n240 + 455 = 695 (gam)\nĐáp số: 695 gam"]}, {"id": "f446c53050cc1d865acff073c030d771", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-38-bieu-thuc-so-tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc-so.html", "title": "Giải toán 3 kết nối bài 38: Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số", "contents": ["Khám phá 1\nLàm quen với biểu thức\na. Ví dụ về biểu thức\nTính độ dài các đường gấp khúc ABC và ABCD (như hình vẽ):\nĐộ dài đường gấp khúc ABC là: 5+ 5= 10 cm hoặc 5 x 2 = 10 cm\nĐộ dài đường gấp khúc ABCD là: 5+5+8 = 18 cm hoặc5 x 2 + 8 = 18 cm\nb, Tính giá trị biểu thức:\nCho biểu thức: 35 + 8 - 10\nTính:35 + 8 - 10 = 33\nHoạt động\nBài tập1. Sgk Toán 3 tập 1\nTính giá trị của biểu thức ( theo mẫu)\na. 27 - 7 + 30\nb. 60+ 50- 20\nc. 9 x 4\nLời giải:\na. 27 - 7 + 30 = 50\nGiá trị của biểu thức27 - 7 + 30 là 50\nb. 60+ 50- 20 = 90\nGiá trị của biểu thức60+ 50- 20 là 90\nc. 9 x 4 = 36\nGiá trị của biểu thức9 x 4 là 36\nBài tập 2.Sgk Toán 3 tập 1\nChọn số là giá trị của mỗi biểu thức\nLời giải:\nKhám phá 2\nTính giá trị của biểu thức\nMột can nước có 10l. Rót nước từ can đó sang 3 ca, mỗi ca 2l. Hỏi trong can còn lại bao nhiêu lít nước?\nLời giải:\nTrong can còn lại sô lít nước là: 10 - 2 x 3 = 4 (l)\nHoạt động 1:\nBài tập 1.Sgk Toán 3 tập 1\nTính giá trị của biểu thức ( theo mẫu)\na. 30 : 5 x 2\nb. 24 + 5 x 6\nc. 30 - 18 : 3\nLời giải:\na. 30 : 5 x 2 = 6 x 2 = 12\nb. 24 + 5 x 6 = 24 + 30 = 54\nc. 30 - 18 : 3 = 30 - 6 = 24\nBài tập 2.Sgk Toán 3 tập 1\nChọn số là giá trị của mỗi biểu thức\nLời giải:\nKhám phá 3: Tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc\nMỗi con thỏ có 2 cái tai. Hỏi 3 con thở trắng và 4 con thỏ nâu có tất cả bao nhiêu cái tai?\nLời giải:\n3 con thở trắng và 4 con thỏ nâu có tất cả số tai là:\n2 x ( 3 + 4) = 14 ( cái tai)\nHoạt động 3:\nBài tập 1.Sgk Toán 3 tập 1\nTính giá trị biểu thức theo mẫu:\na. 45 : ( 5 + 4)\nb. 8 x ( 11 - 6)\nc. 42 - ( 42 - 5)\nLời giải:\na. 45 : ( 5 + 4) = 45 : 9 = 5\nb. 8 x ( 11 - 6) = 8 x 5 = 40\nc. 42 - ( 42 - 5) =42 - 37 = 5\nBài tập 2.Sgk Toán 3 tập 1\nChọn số là giá trị của mỗi biểu thức:\nLời giải:\nLuyện tập 4\nBài tập 1.Sgk Toán 3 tập 1\nBiểu thức nào có giá trị lớn nhất? Biểu thức nào có giá trị bé nhất?\nA. 5 x ( 6 - 2)\nB. 5 x 6 - 2\nC. ( 16 + 24 ) : 4\nD. 16 + 24 : 4\nLời giải:\nBiểu thức B có giá trị lớn nhất\nBiểu thức C có giá trị bé nhất\nBài tập 2.Sgk Toán 3 tập 1\nMai có 4 hộp bút màu. Mai cho Mi 2 hộp. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu chiếc bút màu? Biết rằng mỗi hộp có 10 chiếc bút màu.\nLời giải:\nSố bút màu Mai còn lại là:\n10 x ( 4 - 2) = 20 ( bút màu)\nĐáp số: 20 bút màu\nBài tập 3.Sgk Toán 3 tập 1\na. Cả ba thùng có bao nhiêu lít nước mắm?\nb. Tính giá trị của biểu thức\n123 + 80 + 20\n207 + 64 + 36\nLời giải:\na.\nCả ba thùng có số lít nước mắm là:\n64 + ( 55 + 45) = 164 ( l)\nĐáp số: 145 l\nb.\n123 + 80 + 20 = 123 + (80 + 20 ) = 123 + 100 = 223\n207 + 64 + 36 = 207 + (64 + 36) = 207 + 100 = 307"]}, {"id": "967864899177ebd341887b765a71f809", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-39-so-sanh-so-lon-gap-may-lan-so-bet.html", "title": "Giải toán 3 kết nối bài 39: So sánh số lớn gấp mấy lần số bét", "contents": ["Khám phá\nMuốn tìm số lớn gấp mấy lần số bé, ta lấy số lớn chia cho số bé.\nHoạt động\nBài tập 1.Sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nSố lớn\n6\n10\n20\nSố bé\n2\n5\n4\nSố lớn gấp mấy lần số bé?\n3\n?\n?\nLời giải:\nSố lớn\n6\n10\n20\nSố bé\n2\n5\n4\nSố lớn gấp mấy lần số bé?\n3\n2\n5\nBài tập 2.Sgk Toán 3 tập 1\nSố?\na) Bút chì dài gấp ? lần bút sáp\nb) Bút chì dài gấp ? lần cái ghim\nLời giải:\na) Bút chì dài gấp 2 lần bút sáp\nb) Bút chì dài gấp 5 lần cái ghim\nLuyện tập\nBài tập 1.Sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nSố lớn\nSố bé\nSố lớn hơn số bé bao nhiêu đơn vị?\nSố lớn gấp mấy lần số bé?\nLời giải:\nSố lớn\nSố bé\nSố lớn hơn số bé bao nhiêu đơn vị?\nSố lớn gấp mấy lần số bé?\nBài tập 2.Sgk Toán 3 tập 1\nCó 32 quả bóng xếp thành các hàng, các cột như sau:\na) Số?\nMỗi hàng có ? quả bóng\nMỗi cột có ? quả bóng\nb) Số quả bóng trong một hàng gấp mấy lần số quả bóng trong một cột?\nLời giải:\na)Mỗi hàng có 8 quả bóng\nMỗi cột có 4 quả bóng\nb) Số quả bóng trong một hàng gấp 2 lần số quả bóng trong một cột.\nBài tập 3.Sgk Toán 3 tập 1\nThuyền lớn chở 24 khách du lịch, thuyền nhỏ chở 6 khách du lịch. Hỏi:\na) Thuyền lớn chở nhiều hơn thuyền nhỏ bao nhiêu khách du lịch?\nb) Số khách ở thuyền lớn gấp mấy lần số khách ở thuyền nhỏ?\nLời giải:\na) Thuyền lớn chở nhiều hơn thuyền nhỏ số khách du lịch là:\n24 - 6 = 18 (khách du lịch)\nb) Số khách ở thuyền lớn gấp số lần số khách ở thuyền nhỏ là:\n24 : 6 = 4 (lần)"]}, {"id": "79cdf07006fc7c0524cf0f8c8cff962a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-40-luyen-tap-chung.html", "title": "Giải toán 3 kết nối bài 40: Luyện tập chung", "contents": ["Luyện tập 1\nBài tập . Sgk Toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính\n122 x 4\n327 x 3\n715 : 5\n645 : 3\nLời giải:\nBài tập 2.Sgk Toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính :Số?\nLời giải:\nBài tập 3.Sgk Toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính: Con bê cân nặng 120 kg, con bò nặng gấp 3 lần con bê. Hỏi cả hai con cân nặng bao nhiêu ki-lo-gam?\nLời giải:\nCả hai con cân nặng sô ki-lo-gam là:\n120 x 3 + 120 = 480 (kg)\nĐáp số: 480 kg\nLuyện tập 2\nBài tập 1.Sgk Toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính: Mỗi số ghi ở cánh hoa là giá trị của biểu thức nào?\nLời giải:\nBài tập 2.Sgk Toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính:Cây cau nhà em lúc mới trồng cao 2m. Hiện nay cây cao cao đã cao 6m. Hỏi hiện nay cây cau cao gấp mấy lần lúc mới trồng\nLời giải:\nHiện nay cây cau cao hơn lúc mới trồng số lần là:\n6 : 2 = 3 ( lần)\nĐáp số: 3 lần\nBài tập 3.Sgk Toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính\na.\nCon lợn cân nặng bao nhiêu kilogam?\nb. Tính giá trị biểu thức\n8 x 5 x 2\n9 x 5 x 2\nLời giải:\na. Con lợn cân nặng số kilogam là:\n( 2 x 5 ) x 6 = 60 ( kg)\nĐáp số: 60 kg\nb. Tính giá trị biểu thức\n8 x 5 x 2 = 8 x ( 5 x 2 ) = 8 x 10 = 80\n9 x 5 x 2 = 9 x ( 5 x 2) = 9 x 10 = 90"]}, {"id": "2d23d5acdc2f2daba1d585ebd6f2a894", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-42-tap-bieu-thuc-so.html", "title": "Giải toán 3 kết nối bài 42: Ôn tập biểu thức số", "contents": ["Luyện tập 1\nBài tập 1. Sgk Toán 3 tập 1\nTính giá trị của biểu thức\na. 47 + 36 - 50\nb. 731 - 680 + 19\nc. 85 : 5 x 4\nd. 63 x 2 : 7\nLời giải:\na. 47 + 36 - 50 = (47 + 36) - 50 = 83 - 50 = 33\nb. 731 - 680 + 19 = ( 731 + 19 ) - 680 = 750 - 680 = 70\nc. 85 : 5 x 4 = ( 85 : 5 ) x 4 = 17 x 4 = 68\nd. 63 x 2 : 7 = (63 x 2 ) : 7 = 126 : 7 = 18\nBài tập 2.Sgk Toán 3 tập 1\nTính giá trị biểu thức\na. 14 x 6 - 29\nb. 192 - 23 x 4\nc. 96 : 8 + 78\nd. 348 + 84 : 6\nLời giải:\na. 14 x 6 - 29 = 84 - 29 = 55\nb. 192 - 23 x 4 = 192 - 92 = 100\nc. 96 : 8 + 78 = 12 + 78 = 90\nd. 348 + 84 : 6 = 348 + 14 = 362\nBài tập 3.Sgk Toán 3 tập 1\nMỗi bao gạo cân nặng 30 kg, mỗi bao ngô cân nặng 45 kg. Hỏi 3 bao gạo và 1 bao ngô cân nặng bao nhiêu ki-lo-gam?\nLời giải:\n3 bao gạo và 1 bao ngô cân nặng số ki-lo-gam là:\n3 x 30 + 45 = 135 (kg)\nĐáp số 135 kg\nBài tập 4. Sgk Toán 3 tập 1\nNhững biểu thức nào dưới đây có giá trị lớn hơn 80?\nLời giải:\nBài 5.Sgk Toán 3 tập 1\nĐố em!\nChọn dấu phép tính \" +\" \" -\" thích hợp t hay cho dấu \"?\"\n5..?...5 ....?...5= 5\nLời giải:\n5 + 5 - 5 = 5\nLuyện tập 2\nBài tập 1.Sgk Toán 3 tập 1\nTính giá trị của biểu thức\na. 45 + ( 62 + 38)\nb. 182 - ( 96 - 54)\nc. 64 : ( 4 x 2)\nd. 7 x ( 48 : 6)\nLời giải:\na. 45 + ( 62 + 38) = 45 + 100 = 145\nb. 182 - ( 96 - 54) = 182 - 42 = 140\nc. 64 : ( 4 x 2) = 64 : 8 = 8\nd. 7 x ( 48 : 6) = 7 x 8 = 56\nBài tập 2.Sgk Toán 3 tập 1\nChọn số là giá trị của mỗi biểu thức dưới đây\nLời giải:\nBài tập 3.Sgk Toán 3 tập 1\nTính giá trị của biểu thức:\na. 27 + 34 + 66\nb. 7 x 5 x 2\nLời giải:\na. 27 + 34 + 66 = 27 + ( 34 + 66) = 27 + 100 = 127\nb. 7 x 5 x 2 = 7 x ( 5 x 2 )= 7 x 10 = 70\nBài tập 4.Sgk Toán 3 tập 1\nNgười ta đóng 288 bánh xe oto vào các hộp, mỗi hộp 4 bánh xe. Sau đó đóng các hộp vào các thùng, mỗi thùng 8 hộp. Hỏi người ta đống được bao nhiêu thùng bánh xe oto như vậy?\nLời giải:\nNgười ta đống được số thùng bánh xe oto là:\n288 : 4 : 8 = 9 ( thùng)\nĐáp số: 9 thùng\nBài tập 5.Sgk Toán 3 tập 1\nĐố em!\nChọn dấu phép tính \" +, -, x, :\" thích hợp thay cho dấu \"?\" để được biểu thức có giá trị bé nhất.\n6 x ( 6 ? 6)\nLời giải:\n6 x ( 6 - 6) = 0"]}, {"id": "4c0c3520f82ce47a86a59b0dafb8415b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-41-tap-phep-nhan-phep-chia-trong-pham-vi-100-1000.html", "title": "Giải toán 3 kết nối bài 41: Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100, 1000", "contents": ["Luyện tập 1\nBài tập 1. Sgk Toán 3 tập 1\nTính nhẩm\na) 20 x 3 40 x 2 50 x 2 30 x 3\nb) 60 : 2 80 : 4 90 : 3 100 : 5\nLời giải:\na) 20 x 3 = 60 40 x 2 = 80 50 x 2 = 100 30 x 3 = 90\nb) 60 : 2 = 30 80 : 4 = 20 90 : 3 = 30 100 : 5 = 20\nBài tập 2.Sgk Toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính\na) 34 x 2 15 x 6 23 x 4\nb) 69 : 3 84 : 7 95 : 8\nLời giải:\na)\n34 x 2 = 68\n15 x 6 = 90\n23 x 4 = 92\nb)\n69 : 3 = 23\n84 : 7 = 12\n95 : 8 = 11 dư 7\nBài tập 3.Sgk Toán 3 tập 1\nĐ, S?\nLời giải:\nBài tập 4.Sgk Toán 3 tập 1\nHai xe ô tô chở học sinh đi thăm Lăng Bác Hồ, mỗi xe chở 45 học sinh. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh đi thăm Lăng Bác Hồ?\nLời giải:\nSố học sinh đi thăm Lăng Bác Hồ là:\n45 x 2 = 90 (học sinh)\nĐáp số: 90 học sinh\nBài tập 5.Sgk Toán 3 tập 1\nTrong thùng có 28 l nước mắm. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu cái can loại 5 l để chứa hết lượng nước mắm đó?\nLời giải:\nTa có: 28 : 5 = 5 dư 3\nDo đó cần ít nhất 6 cái can 5 l để chứa hết 28 lít nước mắm\nLuyện tập 2\nBài tập 1.Sgk Toán 3 tập 1\nTính nhẩm.\na) 300 x 3 400 x 2 200 x 4 500 x 2\nb) 800 : 4 700 : 7 600 : 3 400 : 2\nLời giải:\na) 300 x 3 = 900 400 x 2 = 800 200 x 4 = 800 500 x 2 = 1000\nb) 800 : 4 = 200 700 : 7 = 100 600 : 3 = 200 400 : 2 = 200\nBài tập 2.Sgk Toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính\na) 423 x 2 107 x 9 91 x 8\nb) 848 : 4 740 : 5 569 : 9\nLời giải:\na)\n423 x 2 = 846\n107 x 9 = 963\n91 x 8 = 728\nb)\n848 : 4 = 212\n740 : 5 = 148\n569 : 9 = 63 dư 2\nBài tập 3.Sgk Toán 3 tập 1\nĐ, S ?\nLời giải:\nBài tập 4.Sgk Toán 3 tập 1\nCác bạn xếp 256 cái bánh vào các hộp, mỗi hộp 8 cái bánh. Hỏi các bạn xếp được bao nhiêu hộp bánh như vậy?\nLời giải:\nSố hộp bánh mà các bạn xếp được là:\n256 : 8 = 32 ( hộp)\nĐáp số: 32 hộp\nBài tập 5.Sgk Toán 3 tập 1\nTìm chữ số thích hợp\nLời giải:\nLuyện tập 3\nBài tập 1.Sgk Toán 3 tập 1\nChọn câu trả lời đúng\na) Kết quả của phép nhân 192 x 4 là:\nA. 468 B. 768 C. 786 D. 867\nb) Kết quả của phép chia 906 : 3 là:\nA. 320 B. 32 C. 203 D. 302\nc) Số dư của phép chia 628 : 8 là:\nA. 2 B. 3 C. 4 D. 5\nLời giải:\na) Chọn đáp án B. 768\nb) Chọn đáp án D. 302\nc) Chọn đáp án C. 4\nBài tập 2.Sgk Toán 3 tập 1\nTìm thành phần chưa biết trong phép tính\nLời giải:\na) 31 x 6 = 186\nb) 735 : 7 = 105\nc) 72 : 9 = 8\nBài tập 3.Sgk Toán 3 tập 1\nMi hái được 25 bông hoa, Mai hái được số bông hoa gấp 3 lần của Mi. Hỏi cả hai chị em hái được bao nhiêu bông hoa?\nLời giải:\nSố bông hoa mà Mi hái được là:\n25 x 3 = 75 (bông hoa)\nSố bông hoa cả hai chị em hái được là:\n25 + 75 = 100 (bông hoa)\nĐáp số: 100 bông hoa\nBài tập 4.Sgk Toán 3 tập 1\nSố?\na)13số ngôi sao là ? ngôi sao\nb)15số ngôi sao là ? ngôi sao\nLời giải:\na)13số ngôi sao là 5 ngôi sao\nb)15số ngôi sao là 3 ngôi sao"]}, {"id": "505e72935cf4c26b2b2c27ba1a77afef", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-34-thuc-hanh-va-trai-nghiem-voi-cac-don-vi-mi-li-met-gam-mi-li-lit", "title": "Giải toán 3 kết nối bài 34: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị mi-li-mét, gam, mi-li-lít, độ C", "contents": ["Hoạt động 1\nBài tập 1. Sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nĐo độ dài các đồ vật theo đơn vị mi-li-mét\nLời giải:\nVí dụ: Đồng xu: 20 mm\n Kẹp : 50 mm\n Cục tẩy: 40 mm\nBài tập 2.Sgk Toán 3 tập 1\nChọn số đo phù hợp với mỗi đồ vật trong thực tế\nLời giải:\nTẩy : 20 g\nSữa : 400 g\nQuả bí đao : 3 kg\nBài 3.Sgk Toán 3 tập 1\nEm hãy giúp Mai chọn các quả cân thích hợp để cân được đúng 1 kg gạo từ một thúng gạo\nLời giải:\nTa có:\n1 kg = 1000 g = 100 g + 200 g + 200 g + 500 g\nVậy cần chọn 1 quả cân 500 g, 2 quả cân 200 g và 1 quả cân 100 g.\nBài tập 4.Sgk Toán 3 tập 1\nSử dụng nhiệt kế, em hãy đo nhiệt độ không khí vào một số ngày trong tuần rồi ghi lại theo bảng.\nLời giải:\nHọc sinh tự đo nhiệt độ và ghi vào bảng\nHoạt động 2\nBài tập 1.Sgk Toán 3 tập 1\nNhiệt kế nào chỉ nhiệt độ không khí phù hợp với mỗi bức trang?\nLời giải:\nNhiệt kế C chỉ nhiệt độ không khí phù hợp với mỗi bức tranh.\nBài tập 2.Sgk Toán 3 tập 1\nChọn số cân nặng thích hợp với mỗi vật\nLời giải:\nBài tập 3.Sgk Toán 3 tập 1\nCho bốn ca đựng lượng nước như sau:\na) Tìm ca ít nước nhất\nb) Tìm hai ca khác nhau để được 350 ml nước\nc) Tìm hai ca khác nhau để được 550 ml nước\nLời giải:\na) Ca ít nước nhất là ca B\nb) Ta có: 350 ml = 150 ml + 200 ml\nVậy chọn ca B và ca C để được 350 ml nước\nc) Ta có: 550 ml = 300 ml + 250 ml\nVậy chọn ca A và ca D để được 550 ml nước"]}, {"id": "84b60d2f86411f7e48479d35ef51ec65", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-36-nhan-so-co-ba-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so.html", "title": "Giải toán 3 kết nối bài 36: Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số", "contents": ["Khám phá\nMỗi tháp hình được xếp từ 140 khối cầu\nĐể xếp 2 tháp hình như vậy thì cần bao nhiêu khối cầu?\nHoạt động\nBài tập 1. Sgk Toán 3 tập 1\nTính\nLời giải:\nBài tập 2. Sgk Toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính\n243 x 2 162 x 4 250 x 3 108 x 5\nLời giải:\nBài tập 3. Sgk Toán 3 tập 1\nHôm nay, hải âu được 118 ngày tuổi, số ngày tuổi của mèo gấp 3 lần số ngày tuổi của hải âu. Hỏi hôm nay mèo được bao nhiêu ngày tuổi?\nLời giải:\nSố ngày tuổi của mèo hôm nay là:\n 118 x 3 = 354 (ngày tuổi)\nĐáp số: 354 ngày tuổi\nLuyện tập\nBài tập 1. Sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nThừa số\n209\n253\n114\n107\nThừa số\n4\n3\n7\n9\nTích\n?\n?\n?\n?\nLời giải:\nThừa số\n209\n253\n114\n107\nThừa số\n4\n3\n7\n9\nTích\n836\n759\n798\n963\nBài tập 2. Sgk Toán 3 tập 1\nTính nhẩm (theo mẫu)\nMẫu: 200 x 2 = ?\nNhẩm: 2 trăm x 2 = 4 trăm\n 200 x 2 = 400\n300 x 3\n200 x 4\n400 x 2\nLời giải:\n300 x 3 = 900\n200 x 4 = 800\n400 x 2 = 800\nBài tập 3. Sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nTrong hình bên, mỗi cái chén cân nặng 128 g. Vậy cái ấm cân nặng ? g.\nLời giải:\nCân nặng của 3 cái chén là: 128 x 3 = 384 (g)\nVậy cái ấm cân nặng 384 g\nBài tập 4. Sgk Toán 3 tập 1\nGấu đen có 3 hũ mật ong, mỗi hũ đựng 250 ml mật ong. Gấu đen đã dùng 525 ml để làm bánh. Hỏi gấu đen còn bao nhiêu mi-li-lít mật ong?\nLời giải:\nSố mật ong ban đầu gấu đen có là:\n250 x 3 = 750 (ml)\nSố mi-li-lít mật ong gấu đen còn lại là:\n750 - 525 = 225 (ml)\nĐáp số: 225 ml"]}, {"id": "c1b07ea7179566d4320fd282f76541b2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-37-chia-so-co-ba-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so.html", "title": "Giải toán 3 kết nối bài 37: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số", "contents": ["Khám phá 1\nMỗi đồ chơi làm từ 2 vỏ chai\nVới 312 vỏ chai thì chúng mình sẽ làm được bao nhiêu đồ chơi nhỉ?\nXếp đồ chơi sẽ làm được vào các hộp, mỗi hộp có 5 đồ chơi thì được bao nhiêu hộp và còn dư mấy đồ chơi?\nHoạt động 1\nBài tập 1. Sgk Toán 3 tập 1\nTính\nLời giải:\nBài tập 2.Sgk Toán 3 tập 1\nMột cửa hàng có 354 quả táo. Người ta đã đóng số táo đó vào các hộp, mỗi hộp có 6 quả táo. Hỏi cửa hàng đã đóng được bao nhiêu hộp táo như vậy?\nLời giải:\nSố hộp táo mà cửa hàng đó đóng được là:\n354 : 6 = 59 (hộp)\nĐáp số: 59 hộp\nBài 3.Sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nKhám phá 2\nHoạt động 2\nBài 1.Sgk Toán 3 tập 1\nTính\nLời giải:\nBài tập 2.Sgk Toán 3 tập 1\nCửa hàng nướng được 460 cái bánh. Người ta muốn xếp toàn bộ số bánh đó vào hộp, mỗi hộp đựng 4 cái bánh. Hỏi cửa hàng xếp được bao nhiêu hộp bánh như vậy?\nLời giải:\nSố hộp bánh mà cửa hàng xếp được là:\n460 : 4 = 115 (hộp)\nĐáp số: 115 hộp\nBài 3.Đ, S\nLời giải:\nLuyện tập\nBài tập 1.Sgk Toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính (theo mẫu)\na) 403 : 3\nb) 518 : 5\nc) 844 : 8\nd) 810 : 9\nLời giải:\na) 403 : 3 = 134 dư 1\nb) 518 : 5 = 103 dư 3\nc) 844 : 8 = 105 dư 4\nd) 810 : 9 = 90\nBài tập 2.Sgk Toán 3 tập 1\nTÍnh nhẩm (theo mẫu)\nMẫu: 600 : 2 = ?\nNhẩm: 6 trăm : 2 = 300\n 600 : 2 = 300\n400 : 4\n600 : 3\n800 : 2\nLời giải:\n400 : 4 = 100\n600 : 3 = 200\n800 : 2 = 400\nBài tập 3.Sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nBiết con Rô-bốt cân nặng 600 g và các khối ru-bích giống nhau. Vậy mỗi khối ru-bích cân nặng ? g\nLời giải:\nTa thấy có 4 khối ru-bích.\nVậy cân nặng của mỗi khối ru-bích là:\n600 : 4 = 150 (g)\nĐáp số: 150 g\nBài tập 4.Sgk Toán 3 tập 1\nChọn câu trả lời đúng\nRô-bốt, Mai và Việt lần lượt tung 3 quân cờ của mình vào một tấm bảng. Kết quả tung và số điểm của mỗi bạn nhận được như sau:\nSố điểm Việt nhận được là:\nA. 115 điểm\nB. 125 điểm\nC. 135 điểm\nLời giải:\nChọn đáp án B. 125 điểm\nBài tập 5.Sgk Toán 3 tập 1\nMột trang trại có 15 con lạc đà có 1 bướu, còn lại là lạc đà có 2 bướu. Biết rằng chúng có tất cả 225 cái bướu. Hỏi trang trại đó có bao nhiêu con lạc đà có 2 bướu?\nLời giải:\nSố bướu mà 15 con lạc đà 1 bướu có là:\n15 x 1 = 15 (bướu)\nSố bướu mà những con lạc đà 2 bướu có là:\n225 - 15 = 210 (bướu)\nVậy số con lạc đà 2 bướu là:\n210 : 2 = 105 (con)\nĐáp số: 105 con"]}, {"id": "35a0a72975889fb33692fa17800a1632", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-30-mi-li-met.html", "title": "Giải toán 3 kết nối bài 30: Mi-li-mét", "contents": ["Khám phá\nMi-li-mét là một đơn vị đo độ dài.\nMi-li-mét viết tắt là mm\n1 cm = 10 mm ; 1 m = 1000 mm\nHoạt động\nBài tập 1. Trang 85 Sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 85 Sgk Toán 3 tập 1\nSố?\na) 1 cm = ? mm b) 10 mm = ? cm c) 6 cm = ? mm\n 1 m = ? mm 1000 mm = ? m 2 cm = ? mm\nLời giải:\na) 1 cm = 10 mm b) 10 mm = 1 cm c) 6 cm = 60 mm\n 1 m = 1000 mm 1000 mm = 1m 2 cm = 20 mm\nBài tập 3. Trang 85 Sgk Toán 3 tập 1\nBạn nào dài hơn?\nLời giải:\nTa có: 3 cm = 30 mm > 3 mm\nVậy bạn Kiến dài hơn\nLuyện tập\nBài tập 1. Trang 86 Sgk Toán 3 tập 1\nTính\n250 mm + 100 mm 25 mm + 3 mm 11 mm x 3\n420 mm - 150 mm 64 mm - 15 mm 50 mm : 2\nLời giải:\n250 mm + 100 mm = 350 mm 25 mm + 3 mm = 28 mm 11 mm x 3 = 33 mm\n420 mm - 150 mm = 270 mm 64 mm - 15 mm= 49 mm 50 mm : 2 = 25 mm\nBài tập 2. Trang 86 Sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 86 Sgk Toán 3 tập 1\nỐc sên đi từ nhà đến trường. Bạn ấy đã đi được 152 mm. Quãng đường còn phải đi dài 264 mm. Hỏi quãng đường ốc sên đi từ nhà đến trường dài bao nhiêu mi-li-mét?\nLời giải:\nQuãng đường ốc sên đi từ nhà đến trường dài:\n152 + 264 = 416 (mm)\nĐáp số: 416 mm\nBài tập 4. Trang 86 Sgk Toán 3 tập 1\nCào cào tập nhảy mỗi ngày. Ngày đầu tiên cào cào nhảy xa được 12 mm. Một tuần sau thì cào cào nhảy xa được gấp 3 lần ngày đầu tiên. Hỏi khi đó cào cào nhảy xa được bao nhiêu mi-li-mét?\nLời giải:\nKhi đó cào cào nhảy xa được số mi-li-mét là:\n12 x 3 = 36 (mm)\nĐáp số: 36 mm"]}, {"id": "d4a736571988b1af727be378ae7c2305", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-35-luyen-tap-chung.html", "title": "Giải toán 3 kết nối bài 35: Luyện tập chung", "contents": ["Luyện tập 1\nBài tập 1. Sgk Toán 3 tập 1\nTính\na) 329 ml - 135 ml 200 g - 150 g 392 mm + 43 mm\nb) 251 ml + 262 ml 37 g + 63 g - 30 g 87 mm - 17 mm + 10 mm\nLời giải:\na) 329 ml - 135 ml = 194 ml 200 g - 150 g = 50 g 392 mm + 43 mm = 435 mm\nb) 251 ml + 262 ml = 513 ml 37 g + 63 g - 30 g = 70 g 87 mm - 17 mm + 10 mm = 80 mm\nBài tập 2.Sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\na) Hộp quà cân nặng 400 g\nb) Chùm nho cân nặng 150 g\nBài tập 3.Sgk Toán 3 tập 1\nCô Ba đơm 1 chiếc cúc áo hết 70 mm chỉ. Hỏi để đơm 5 chiếc cúc áo như vậy, cô Ba cần bao nhiêu mi-li-mét chỉ?\nLời giải:\nSố mi-li-mét chỉ cô Ba cần để đơm 5 chiếc cúc áo là:\n70 x 5 = 350 (mm)\nĐáp số: 350 ml\nBài tập 4.Sgk Toán 3 tập 1\nRô-bốt có hai cái cốc loại 150 ml và 400 ml. Chỉ dùng hai cái cốc đó, làm thế nào để Rô-bốt lấy được 250 ml nước từ thùng nước?\nLời giải:\nBan đầu rót đầy nước vào cốc 400 ml\nSau đó, đổ nước từ cốc 400 ml sang cốc 150 ml sao cho đầy cốc 150 ml\nKhi đó nước còn lại trong cốc 400 ml là: 400 ml - 150 ml = 250 ml\nLuyện tập 2\nBài tập 1.Sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 2.Sgk Toán 3 tập 1\nTúi nào nặng nhất trong 3 túi A, B, C như hình dưới đây?\nLời giải:\nTừ cân thứ nhất ta được cân nặng của túi A là: 100 g + 200 g = 300 g\nTừ cân thứ hai ta được cân nặng của túi B là: 500 g - 200 g = 300 g\nTừ cân thứ ba ta được cân nặng của túi B nặng hơn túi C\nVậy cân nặng túi A và B bằng nhau và lớn hơn cân nặng của túi C"]}, {"id": "93af78b5cb66799c3d1db3c91a91f7f6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-33-nhiet-do-don-vi-do-nhiet-do.html", "title": "Giải toán 3 kết nối bài 33: Nhiệt độ. Đơn vị đo nhiệt độ", "contents": ["Khám phá\nHoạt động\nBài tập 1. Sgk Toán 3 tập 1\nSử dụng nhiệt đo nhiệt độ không khí\na) Ví dụ: Đọc trên thang đo của nhiệt kế, mức thủy ngân ở vạch 30 chỉ nhiệt độ không khí ở Hà Nội là 30oC.\nb) Ví dụ: Bảng sau đây cho biết nhiệt độ không khí vào buổi sáng trong một ngày ở ba địa phương:\nNhìn vào bảng, em cho biết:\nNhiệt độ không khí ở Hà Nội và ở Lào Cai, nơi nào cao hơn?\nNhiệt độ không khí ở Sa Pa và ở Lào Cai, nơi nào thấp hơn?\nLời giải:\nNhiệt độ không khí ở Hà Nội và ở Lào Cai, Hà Nội cao hơn\nNhiệt độ không khí ở Sa Pa và ở Lào Cai, Sa Pa thấp hơn\nBài tập 2.Sgk Toán 3 tập 1\nSử dụng nhiệt kế để đo nhiệt độ cơ thể\na) Ví dụ:\nĐọc trên thang đo của nhiệt kế, mức thủy ngân ở vạch 37 chỉ nhiệt độ cơ thể là 37oC\nb) Số?\nDựa vào kết quả đo nhiệt độ của các bạn mà bác sĩ đã nêu (như hình vẽ):\nNhiệt độ cơ thể của Việt là ?oC\nNhiệt độ cơ thể của Nam là ?oC\nLời giải:\nNhiệt độ cơ thể của Việt là 37oC\nNhiệt độ cơ thể của Nam là 38oC\nLuyện tập\nBài tập 1.Sgk Toán 3 tập 1\nDự báo nhiệt độ không khí vào các buổi trong ngày ở một địa phương được ghi theo bảng sau:\nDựa vào bảng trên, hãy cho biết nhiệt độ không khí:\na) Từng buổi trong ngày là bao nhiêu độ?b) Thấp nhất là bao nhiêu độ, cao nhất là bao nhiêu độ?\nLời giải:\na) Buổi sáng nhiệt độ là 27oC\nBuổi trưa nhiệt độ là 36oC\nBuổi tối nhiệt độ là 15oC\nb) Thấp nhất là15oC, cao nhất là36oC\nBài tập 2.Sgk Toán 3 tập 1\nCó ba người đo nhiệt độ cơ thể được kết quả lần lượt là: 38oC; 37oC; 39oC. Hỏi trong ba nhiệt độ trên, nhiệt độ nào cao hơn nhiệt độ cơ thể của người bình thường? Biết nhiệt độ cơ thể của người bình thường là 37oC\nLời giải:\nNhiệt độ cao hơn nhiệt độ cơ thể của người bình thường là:38oC;39oC\nBài tập 3.Sgk Toán 3 tập 1\nHoạt động ở nhà:\na) Khi thời tiết thay đổi, em xem nhiệt kế đo nhiệt độ không khí để biết trời nóng hay lạnh mà mặc quần áo cho phù hợp.\nb) Khi thấy người sốt nóng, khó chịu, em hãy nhờ người lớn dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể để được thăm khám kịp thời."]}, {"id": "e44fdf8f9e3daa2e5cfddedccf1dc029", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-31-gam.html", "title": "Giải toán 3 kết nối bài 31: Gam", "contents": ["Khám phá\nGam là một đơn vị đo khối lượng\nGam viết tắt là g\n1 kg = 1000 g; 1000 g = 1 kg\nHoạt động\nBài tập 1. Trang 87 sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\na) Gói đường cân nặng 500 g\nb) Gói mì chính cân nặng 150 g\nc) Gói hạt tiêu cân nặng 40 g\nd) Gói muối cân nặng 400 g\nBài tập 2. Trang 88 sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nc) Túi táo cân nặng hơn gói bột mì là ? g\n Túi táo và gói bột mì cân nặng tất cả là ? g\nLời giải:\na) Túi táo cân nặng 500 g\nb) Gói bột mì cân nặng 250 g\nc)Túi táo cân nặng hơn gói bột mì là 250 g\n Túi táo và gói bột mì cân nặng tất cả là 750 g\nLuyện tập\nBài tập 1. Trang 88 sgk Toán 3 tập 1\nTính (theo mẫu)\nMẫu: 250 g + 300 g = 550 g\n 40 g : 5 = 8 g\na) 740 g - 360 g\nb) 15 g x 4\nLời giải:\na) 740 g - 360 g = 380 g\nb) 15 g x 4 = 60 g\nBài tập 2. Trang 88 sgk Toán 3 tập 1\nChọn số cân nặng thích hợp cho mỗi con vật\nLời giải:\nCon gà: 2 kg\nCon chó: 20 kg\nCon chim: 200 g\nCon bò: 200 kg"]}, {"id": "3870a379b951c719ccd849b5e2b90add", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-32-mi-li-lit.html", "title": "Giải toán 3 kết nối bài 32: Mi-li-lít", "contents": ["Khám phá\nMi-li-lít là một đơn vị đo dung tích\nMi-li-lít viết tắt là ml\n1 l = 1000 ml\nHoạt động\nBài tập 1. Trang 89 sgk Toán 3 tập 11\nSố?\nRót hết nước từ bình sang 3 ca (như hình vẽ)\na) Ca A có 500 ml nước, ca B có ? ml nước, ca C có ? ml nước.\nb) Lúc đầu, lượng nước trong bình có là ? ml\nLời giải:\na)Ca A có 500 ml nước, ca B có 300 ml nước, ca C có 200 ml nước.\nb) Lúc đầu, lượng nước trong bình có là 1000 ml\nBài tập 2. Trang 90 sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nTrong phích có 1 l nước. Rót nước ở phích sang 3 ca (như hình vẽ).\na) 1 l = ? ml\nb) Sau khi rót, lượng nước còn lại trong phích là ? ml\nLời giải:\na) 1 l = 1000 ml\nb) Sau khi rót, lượng nước còn lại trong phích là 500 ml\nLuyện tập\nBài tập 1. Trang 90 sgk Toán 3 tập 1\nTính (theo mẫu)\nMẫu: 100 ml + 20 ml = 120 ml\n 8 ml x 4 = 32 ml\na) 120 ml - 20 ml\nb) 12 ml x 3\nLời giải\na) 120 ml - 20 ml = 100 ml\nb) 12 ml x 3 = 36 ml\nBài tập 2.Trang 90 sgk Toán 3 tập 1\nMột chai dầu ăn có 750 ml dầu. Sau khi mẹ đã dùng để nấu ăn thì trong chai còn lại 350 ml dầu. Hỏi mẹ đã dùng bao nhiêu mi-li-lít dầu để nấu ăn?\nLời giải:\nSố mi-li-lít dầu mẹ đã dùng để nấu ăn là:\n750 - 350 = 400 (ml)\nĐáp số: 400 ml"]}, {"id": "06aaf618b294ff24d1f75187a740ea12", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-29-luyen-tap-chung.html", "title": "Giải toán 3 kết nối bài 29: Luyện tập chung", "contents": ["Luyện tập 1\nBài tập 1. Trang 83 sgk Toán 3 tập 1\nTính nhẩm\na) 10 x 7 20 x 4 40 x 2 30 x 3\nb) 60 : 2 90 : 3 70 : 7 40 : 2\nLời giải:\na) 10 x 7 = 70 20 x 4 = 80 40 x 2 = 80 30 x 3 = 90\nb) 60 : 2 = 30 90 : 3 = 30 70 : 7 = 10 40 : 2 = 20\nBài tập 2.Trang 83 sgk Toán 3 tập 1\nMỗi bạn cần đi qua cây cầu nào để lấy được giỏ táo thích hợp?\nLời giải:\nBạn Rô-bốt đi qua cây cầu B để lấy được giỏ táo có số 27\nBạn áo xanh đi qua cây cầu A để lấy được giỏ táo có số 16\nBạn áo đỏ đi qua cây cầu B để lấy được giỏ táo có số 81\nBạn áo vàng đi qua cây cầu A để lấy được giỏ táo có số 12\nBài tập 3.Trang 83 sgk Toán 3 tập 1\nMai làm được 27 tấm thiệp, số tấm thiệp làm được của Rô-bốt gấp 3 lần của Mai. Hỏi Rô-bốt làm được bao nhiêu tấm thiệp?\nLời giải:\nSố tấm thiệp của Rô-bốt làm được là:\n27 x 3 = 81 (tấm thiệp)\nĐáp số: 81 tấm thiệp\nBài tập 4.Trang 83 sgk Toán 3 tập 1\nBuổi sáng cửa hàng bán được 30 kg gạo. Số gạo buổi chiều bán được bằng số gạo buổi sáng giảm đi 2 lần. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nLời giải:Số ki-lô-gam gạo buổi chiều cửa hàng đó bán được là:\n30 : 2 = 15 (kg)\nĐáp số: 15 kg\nLuyện tập 2\nBài tập 1.Trang 83 sgk Toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính (theo mẫu)\nLời giải\nBài tập 2.Trang 84 sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 3.Trang 83 sgk Toán 3 tập 1\nRô-bốt dùng 35m vải để may quần áo công nhân. Mỗi bộ quần áo công nhân hết 3 m vải. Hỏi rô-bốt có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo công nhân và còn thừa mấy mét vải?\nLời giải:\nTa có phép chia: 35 : 3 = 11 dư 2\nVậy Rô-bốt có thể may được nhiều nhất 11 bộ quần áo công nhân và còn thừa 2 mét vải\nBài tập 4.Trang 83 sgk Toán 3 tập 1\nTrong ngày hội trồng cây, Việt trồng được 5 cây. Số cây Rô-bốt trồng được gấp 3 lần số cây của Việt. Hỏi cả hai bạn trồng được bao nhiêu cây?\nLời giải:\nSố cây Rô-bốt trồng được là:\n5 x 3 = 15 (cây)\nSố cây cả hai bạn trồng được là:\n5 + 15 = 20 (cây)\nĐáp số: 20 cây"]}, {"id": "87fd1882552c9ee788f71105805731e9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-28-bai-toan-giai-bang-hai-buoc-tinh.html", "title": "Giải toán 3 kết nối bài 28: Bài toán giải bằng hai bước tính", "contents": ["Khám phá\nHoạt động\nBài tập 1. Trang 82 Sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nCan thứ nhất đựng 5 l nước mắm, can thứ haii đựng số lít nước mắm gấp 3 lần can thứ nhất. Hỏi hai can đựng bao nhiêu lít nước mắm?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 82 Sgk Toán 3 tập 1\nMai gấp được 10 cái thuyền, Nam gấp được ít hơn Mai 3 cái thuyền. Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu cái thuyền?\nLời giải:\nTóm tắt\nSố thuyền Nam gấp được là:\n10 - 3 = 7 (cái)\nSố thuyền cả hai bạn gấp được là:\n10 + 7 = 17 (cái)\nĐáp số: 17 cái thuyền\nLuyện tập\nBài tập 1. Trang 82 Sgk Toán 3 tập 1\nBuổi sáng cửa hàng bán được 10 máy tính, buổi chiều cửa hàng bán được ít hơn buổi sáng 4 máy tính. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu máy tính?\nLời giải:\nTóm tắt\nSố máy tính buổi chiều bán được là:\n10 - 4 = 6 (máy tính)\nSố máy tính cả hai buổi bán được là:\n10 + 6 = 16 (máy tính)\nĐáp số: 16 máy tính\nBài tập 2. Trang 82 Sgk Toán 3 tập 1\nĐường gấp khúc ABC có AB = 9 cm, đoạn BC dài gấp 2 lần đoạn AB. Hỏi đường gấp khúc ABC dài bao nhiêu xăng-ti-mét?\nLời giải:\nTóm tắt\nĐộ dài đoạn thẳng BC là:\n9 x 2 = 18 (cm)\nĐộ dài đường gấp khúc ABC là:\n9 + 18 = 27 (cm)\nĐáp số: 27 cm\nBài tập 3. Trang 82 Sgk Toán 3 tập 1\nNêu bài toán theo tóm tắt sau rồi giải bài toán đó.\nTóm tắt\nLời giải:\nBài toán: Bao ngô nặng 30 kg, bao gạo nặng hơn bao ngô 10 kg. Hỏi cả hai bao nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nBài giải\nCân nặng của bao gạo là:\n30 + 10 = 40 (kg)\nCân nặng của cả hai bao là:\n30 + 40 = 70 (kg)\nĐáp số: 70 kg"]}, {"id": "94185cb4d66249937db821a0ae3f4220", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-tri-thuc-bai-22-luyen-tap-chung.html", "title": "Giải toán 3 kết nối tri thức bài 22: Luyện tập chung", "contents": ["Bài tập 1. Trang 65 sgkToán 3 tập 1\nBạn Mai vẽ một hình vuông trên giấy ô vuông rồi vẽ trung điểm mỗi cạnh của hình vuông đó. Hình nào sau đây là hình vẽ đúng của Mai\nLời giải:\nChọn hình 3\nBài tập 2. Trang 65 sgk Toán 3 tập 1\nMột tờ giấy hình tròn được dán vào hình vuông (như hình vẽ). Biết bán kính của hình tròn là 2 cm. Hỏi cạnh hình vuông dài bao nhiêu xăng-ti-mét?\nLời giải:\nĐường kính của hình tròn là: 2 x 2 = 4 (cm)\nCạnh của hình vuông bằng với đường kính hình tròn và bằng 4 cm\nBài tập 3. Trang 65 sgkToán 3 tập 1\nCái ao của chú ếch có dạng hình chữ nhật (như hình vẽ). Mỗi lá súng có dạng hình tròn đường kính 1 dm. Em hãy tìm:\na) Chiều dài của cái ao\nb) Chiều rộng của cái ao\nLời giải:\na) Chiều dài của cái ao bằng độ dài 7 lá súng hình tròn xếp thẳng hàng nên bằng 7 x 1 = 7 dm\nb) Chiều rộng của cái ao bằng độ dài 4 lá súng hình tròn xếp thẳng hàng nên bằng 4 x 1 = 4 dm\nLuyện tập\nBài tập 1. Trang 66 sgkToán 3 tập 1\nTìm các hình tam giác và các hình tứ giác có trong hình sau:\nLời giải:\nHình tam giác:\nTam giác ABC\nTam giác ACD\nTam giác ADE\nHình tứ giác:\nTứ giác ABCD\nTứ giác ACDE\nBài tập 3. Trang 66 sgkToán 3 tập 1\nGhép 8 khối lập phương nhỏ được khối lập phương lớn (như hình vẽ). Người ta sơn màu đỏ vào tất cả các mặt của khối lập phương lớn. Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt của các khối lập phương nhỏ được sơn màu đỏ?\nLời giải:\nTa thấy mỗi mặt của khối lập phương lớn có 4 mặt khối lập phương nhỏ.\nKhối lập phương lớn có 6 mặt nên số mặt của các khối lập phương nhỏ được sơn màu đỏ là:\n6 x 4 = 24 (mặt)\nĐáp số: 24 mặt"]}, {"id": "366a99f0b808aa3ccbc0773a636a58f1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-26-chia-so-co-hai-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so.html", "title": "Giải toán 3 kết nối bài 26: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số", "contents": ["Khám phá 1\nCó 48 quả cà chua\nChia đều 48 quả cà chua vào 2 khay. Hỏi mỗi khay có bao nhiêu quả cà chua?\nHoạt động 1\nBài tập 1.Trang 75 Sgk Toán 3 tập 1\nTính\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 76 sgk Toán 3 tập 1\nTính nhẩm (theo mẫu)\nMẫu: 90 : 3 = ?\nNhẩm : 9 chục : 3 = 3 chục\n90 : 3= 30\n60 : 2\n80 : 4\n90 : 9\n60 : 3\nLời giải:\n6 chục : 2 = 3 chục\n60 : 2 = 30\n8 chục : 4 = 2 chục\n80 : 4 = 20\n9 chục : 9 = 1 chục\n90 : 9 = 10\n6 chục : 3 = 2 chục\n60 : 3 = 20\nBài tập 3. Trang 76 Sgk Toán 3 tập 1\nTìm thừa số\nLời giải:\n3 x 21 = 63\n11 x 5 = 55\n2 x 21 = 42\n21 x 4 = 84\nKhám phá 2\nHoạt động 2\nBài tập 1. Trang 77 sgkToán 3 tập 1\nTính\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 77sgkToán 3 tập 1\nBác Hoa mang 75 quả trứng gà ra chợ bán. Bác chia đều số trứng gà đó vào 3 rổ. Hỏi mỗi rổ có bao nhiêu quả trứng gà?\nLời giải:\nSố quả trứng gà có trong mỗi rổ là:\n75 : 3 = 25 (quả)\nĐáp số: 25 quả\nBài tập 3.Trang 77sgkToán 3 tập 1\nTìm các phép chia có số dư là 3\nLời giải:\nTa có:\n43 : 3 = 14 dư 1\n53 : 5 = 10 dư 3\n64 : 4 = 16\n25 : 5 = 5\n73 : 7 = 10 dư 3\nVậy các phép chia có số dư là 3 là: 53 : 5 và 73 : 7\nLuyện tập\nBài tập 1.Trang 78 sgkToán 3 tập 1\nTính.\nLời giải:\n77 : 2 = 38 dư 1\n97 : 4 = 24 dư 1\n51 : 2 = 25 dư 1\n98 : 7 = 14\nBài tập 2.Trang 77sgkToán 3 tập 1\nSố?\nTrong hình dưới đây, các con mèo có cân nặng bằng nhau, các con chó và rô-bốt cũng vậy.\nLời giải:\nMỗi con mèo cân nặng 3 kg\nMỗi con chó cân nặng 18 kg\nMỗi con rô-bốt cân nặng 15 kg\nBài tập 3.Trang 78 sgkToán 3 tập 1\nMột lớp học có 29 học sinh. Mỗi bàn chỉ xếp chỗ ngồi cho 2 học sinh. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bàn cho lớp học đó?\nTa có: 29 : 2 = 14 dư 1\nDo đó cần ít nhất 15 bàn cho lớp học đó\nBài tập 4.Trang 78 sgkToán 3 tập 1\nTìm số bị chia\nLời giải:\nTa có:\n85 : 5 = 17\n84 : 3 = 28\n60 : 4 = 15"]}, {"id": "3546eebe509873e32b8317f2d8e63e05", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-tri-thuc-bai-24-gap-mot-so-len-mot-so-lan.html", "title": "Giải toán 3 kết nối tri thức bài 24: Gấp một số lên một số lần", "contents": ["Khám phá\nMuốn gấp một số lên một số lần, ta lấy số đó nhân với số lần\nHoạt động\nBài tập 1. Trang 70 sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nSố đã cho\n4\n7\n11\n8\n9\nThêm vào số đã cho 8 đơn vị\n12\n?\n?\n?\n?\nGấp 8 lần số đã cho\n32\n?\n?\n?\n?\nLời giải:\nSố đã cho\n4\n7\n11\n8\n9\nThêm vào số đã cho 8 đơn vị\n12\n15\n19\n16\n17\nGấp 8 lần số đã cho\n32\n56\n88\n64\n72\nBài tập 2. Trang 70 sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 70 sgk Toán 3 tập 1\nNăm nay con 9 tuổi, tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi?\nLời giải:\nNăm nay tuổi của bố là:\n9 x 4 = 36 (tuổi)\nĐáp số: 36 tuổi\nLuyện tập\nBài tập 1. Trang 71 sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nBài tập 2. Trang 71 sgk Toán 3 tập 1\nĐ, S ?\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 71 sgk Toán 3 tập 1\nTrong phòng có 9 cái bàn. Nam muốn xếp mỗi bàn 2 cái ghế. Hỏi Nam cần bao nhiêu cái ghế?\nLời giải:\nSố ghế mà Nam cần có là:\n9 x 2 = 18 (cái)\nĐáp số: 18 cái\nBài tập 4. Trang 71 sgk Toán 3 tập 1\nTìm đường đi qua mê cung để tới tòa thành theo các phép tính có kết quả bằng 45\nLời giải:\n"]}, {"id": "ffaa4f95188f1e0e4b0b52b01538ea47", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-27-giam-mot-so-di-mot-so-lan.html", "title": "Giải toán 3 kết nối bài 27: Giảm một số đi một số lần", "contents": ["Khám phá\nMuốn giảm một số đi một số lần, ta lấy số đó chia cho số lần\nHoạt động\nBài tập 1. Trang 79 Sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 79 Sgk Toán 3 tập 1\nNam có 42 nhãn vở. Sau khi cho các bạn một số nhãn vở, số nhãn vở còn lại của Nam so với lúc đầu giảm đi 3 lần. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu nhãn vở?\nLời giải:\nSố nhãn vở còn lại của Nam so với lúc đầu giảm đi 3 lần.\nVậy số nhãn vở còn lại của Nam là:\n42 : 3 = 14 (nhãn vở)\nĐáp số: 14 nhãn vở\nLuyện tập\nBài tập 1. Trang 80 Sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 80 Sgk Toán 3 tập 1\nRô-bốt có 30 đồng vàng. Khi đi qua mỗi ngã rẽ (như hình vẽ), số đồng vàng của Rô-bốt sẽ thay đổi theo phép tính ghi ở con đường Rô-bốt sẽ đi qua. Tìm đường đi để Rô-bốt có 40 đồng vàng.\nLời giải:\nĐường đi thứ nhất: gấp 2 lần --> gấp 4 lần\n30 --> 60 --> 240. Rô-bốt có 240 đồng vàng\nĐường đi thứ hai: giảm 3 lần --> gấp 4 lần\n30 --> 10 --> 40. Rô-bốt có 40 đồng vàng\nĐường đi thứ nhất: giảm 5 lần --> gấp 4 lần\n30 --> 6 --> 24. Rô-bốt có 24 đồng vàng\nVậy Rô-bốt đi theo đường giảm 3 lần --> gấp 4 lần thì sẽ có 40 đồng vàng\nBài tập 3. Trang 80 Sgk Toán 3 tập 1\nMai có 28 cây bút màu. Sau khóa học vẽ, số cây bút màu còn lại của Mai so với lúc đầu giảm đi 4 lần. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu cây bút màu?\nLời giải:\nSố cây bút màu của Mai còn lại là:\n28 : 4 = 7 (cây bút)\nĐáp số: 7 cây bút\nBài tập 4. Trang 80 Sgk Toán 3 tập 1\nTìm số chia\nLời giải:\n54 : 9 = 6\n56 : 8 = 7\n36 : 4 = 9"]}, {"id": "1cf8b86dd64797a38aaef53b2901e299", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-tri-thuc-bai-25-phep-chia-het-phep-chia-co-du.html", "title": "Giải toán 3 kết nối tri thức bài 25: Phép chia hết, phép chia có dư", "contents": ["Khám phá\na) Chia đều 6 quả táo vào 2 rổ\nb) Chia 7 quả táo vào 2 rổ, mỗi rổ 3 quả\nDư ra 1 quả\nHoạt động\nBài tập 1. Trang 73 Sgk Toán 3 tập 1\nTính.\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 73 sgk Toán 3 tập 1\nCách chia táo của bạn nào cho ta phép chia hết? Cách chia táo của bạn nào cho ta phép chia có dư?\nLời giải:\nTa có: 18 : 4 = 4 (dư 2)\n 18 : 3 = 6\n 18 : 5 = 3 (dư 3)\nVậy phép chia của bạn nam cho ta phép chia hết, phép chia của rô-bốt và bạn nữ cho ta phép chia có dư.\nLuyện tập\nBài tập 1. Trang 74 sgk Toán 3 tập 1\na) Tính\nb) Chậu cây nào ở câu a ghi phép chia có số dư là 3?\nLời giải:\na) 18 : 2 = 9\n 23 : 5 = 4 (dư 3)\n 43 : 7 = 6 (dư 1)\n 17 : 8 = 2 (dư 1)\nb) Chậu cây B ghi phép chia có số dư là 3.\nBài tập 2. Trang 74 sgk Toán 3 tập 1\nChọn số dư của mỗi phép chia dưới đây.\nLời giải:\nTa có:\n17 : 2 = 8 dư 1\n41 : 6 = 6 dư 5\n19 : 7 = 2 dư 5\n19 : 5 = 3 dư 4\n34 : 6 = 5 dư 4\n16 : 6 = 2 dư 4\nBài tập 3. Trang 74 sgk Toán 3 tập 1\nRô-bốt chia 56 con cá vào các rổ, mỗi rổ 8 con cá. Hỏi Rô-bốt chia được bao nhiêu rổ cá như vậy?\nLời giải:\nTa có 56 : 8 = 7\nVậy Rô-bốt chia được 7 rổ cá như vậy"]}, {"id": "c97ebd7327557cb7b073327c8ac1e1b2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-tri-thuc-bai-23-nhan-so-co-hai-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so.html", "title": "Giải toán 3 kết nối tri thức bài 23: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số", "contents": ["Khám phá 1\nMỗi hộp có 12 chiếc bút màu. Hỏi 3 hộp có bao nhiêu chiếc bút màu?\nHoạt động 1\nBài tập 1. Trang 67 sgk Toán 3 tập 1\nTính.\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 68 sgkToán 3 tập 1\nTính nhẩm (theo mẫu)\nMẫu: 20 x 3 = ?\nNhẩm: 2 chục x 3 = 6 chục\n 20 x 3 = 60\n10 x 8 20 x 4\n30 x 3 40 x 2\nLời giải:\n1 chục x 8 = 8 chục\n10 x 8 = 80\n2 chục x 4 = 8 chục\n20 x 4 = 80\n3 chục x 3 = 9 chục\n30 x 3 = 90\n4 chục x 2 = 8 chục \n40 x 2 = 80\nBài tập 3. Trang 68 sgkToán 3 tập 1\nCó 3 bình chứa nước. Quạ phải thả 21 viên sỏi vào mỗi bình để nước dâng lên thì mới có thể uống được nước. Hỏi quạ phải thả bao nhiêu viên sỏi thì mới uống được nước ở cả 3 bình đó?\nLời giải:\nSố viên sỏi mà quạ phải thả để uống được nước ở cả 3 bình là:\n21 x 3 = 63 (viên)\nĐáp số: 63 viên\nKhám phá 2\nMỗi chùm nho có 26 quả nhỏ.\nVậy 3 chùm nho có tất cả bao nhiêu quả nho?\nHoạt động 2\nTính:\nLời giải:\nLuyện tập\nBài tập 1. Trang 69 sgkToán 3 tập 1\nKết quả của mỗi phép tính được gắn với một chữ sau:\nHãy gắn các chữ vào các ô thích hợp để biết tên một di tích nổi tiếng ở nước ta\nLời giải:\nTa gắn các chữ và được di tích nổi tiếng là CHÙA MỘT CỘT như sau:\nBài tập 2. Trang 69 sgkToán 3 tập 1\nEm hãy giúp các bạn ong đổi chỗ hai thẻ số trong hình dưới đây để được phép tính đúng\nLời giải:\nTa đổi chỗ như sau:\n"]}, {"id": "f92bfddfb16710bb880fa84d1a8c87a7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-tri-thuc-bai-20-thuc-hanh-ve-goc-vuong-ve-duong-tron-hinh-vuong-hinh-chu", "title": "Giải toán 3 kết nối tri thức bài 20: Thực hành vẽ góc vuông, vẽ đường tròn, hình vuông, hình chữ nhật và vẽ trang trí", "contents": ["Hoạt động 1\nBài tập 1. Trang 61 sgk Toán 3 tập 1\na) Vẽ góc vuông đỉnh A; cạnh AB, AC.\nb) Vẽ đường tròn tâm I\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 61 sgk Toán 3 tập 1\nTự làm ê ke giấy: Gấp tờ giấy làm đôi, rồi lại gấp làm đôi tiếp (như hình vẽ)\na) Dùng ê ke trong bộ đồ dùng học tập của em, hãy kiểm tra lại góc vuông ở ê ke giấy vừa làm\nb) Dùng ê ke giấy vừa làm, em hãy tìm xem trong hình bên có mấy góc vuông\nLời giải:\nHọc sinh tự làm\nBài tập 3. Trang 61 sgk Toán 3 tập1\nVẽ hình chữ nhật và hình vuông (theo mẫu)\nLời giải:\nHọc sinh tự vẽ theo mẫu\nHoạt động 2\nBài tập 1 trang 62 sgk Toán 3 tập 1\nVẽ một hình mà em thích từ những hình vuông hoặc hình chữ nhật (theo mẫu)\nLời giải:\nHọc sinh vẽ theo sở thích của bản thân.\nBài tập 2. Trang 62 sgk Toán 3 tập 1\na) Quan sát rồi vẽ hình theo mẫu\nb) Tô màu trang trí hình em vừa vẽ được\nLời giải:\nHọc sinh tự làm theo mẫu."]}, {"id": "15eed6664f5efb4416c2597818316a70", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-tri-thuc-bai-17-hinh-tron-tam-ban-kinh-duong-kinh-cua-hinh-tron.html", "title": "Giải toán 3 kết nối tri thức bài 17: Hình tròn. Tâm, bán kính, đường kính của hình tròn", "contents": ["Khám phá\nMình dùng cái đĩa để vẽ đường tròn đấy\nBạn hãy dùng compa nhé\nHoạt động\nTìm tâm, bán kính, đường kính của mỗi hình tròn\nLời giải:\na) Tâm là điểm O, bán kính ON, đường kính MN\nb) Tâm là điểm I, bán kính IA, đường kính AB\nLuyện tập\nBài tập 1. Trang 53 sgk Toán 3 tập 1\na) Vẽ đường tròn tâm O\nb) Vẽ bán kính OA, đường kính CD của đường tròn đó\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 53 sgk Toán 3 tập 1\nTrong bức tranh sau, mỗi hình tròn đều có bán kính 7 cm. Bọ ngựa đang ở điểm A bò theo đường gấp khúc ABCD để đến chỗ vòi voi ở điểm D. Hỏi bọ ngựa phải bò bao nhiêu xăng-ti-mét?\nLời giải:\nĐộ dài đoạn thẳng AB là 7 cm\nĐộ dài đoạn thẳng AC là 7 + 7 + 7 + 7 = 28 cm\nĐộ dài đoạn thẳng CD là 7 cm\nVậy độ dài đoạn đường bọ ngựa phải bò là:\n7 + 28 + 7 = 42 (cm)\nĐáp số: 42 cm"]}, {"id": "18799affbe6c5e05921a5844c7bad101", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-tri-thuc-bai-16-diem-o-giua-trung-diem-cua-doan-thang.html", "title": "Giải toán 3 kết nối tri thức bài 16: Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng", "contents": ["Khám phá\nViết giúp tớ cắt đoạn dây này thành hai đoạn bằng nhau nhé!\nƠi! Cậu phải cắt ở trung điểm của đoạn dây ấy.\nHoạt động\nBài tập 1. Trang 50 sgk Toán 3 tập 1\nĐ, S ?\na) M là trung điểm của đoạn thẳng AB\nb) N là điểm ở giữa hai điểm B và C\nc) N là trung điểm của đoạn thẳng BC\nd) B là điểm ở giữa hai điểm M và N\nLời giải:\na) Đ\nb) Đ\nc) S\nd) S\nBài tập 2. Trang 50 sgk Toán 3 tập 1\nTrong hình bên:\na) Tìm ba điểm thẳng hàng\nb) Điểm H ở giữa hai điểm nào?\nc) Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng nào?\nLời giải:\na) Ba điểm thẳng hàng là:\nA, H, B\nC, K, D\nH, M, K\nb) Điểm H ở giữa hai điểm A và B\nc) ĐIểm M là trung điểm của đoạn thẳng HK\nBài tập 3. Trang 50 sgk Toán 3 tập 1\nNêu tên trung điểm của các đoạn thẳng AC, BD trong hình vẽ\nLời giải:\nTrung điểm của đoạn thẳng AC là điểm H\nTrung điểm của đoạn thẳng BD là điểm G\nLuyện tập\nBài tập 1. Trang 51 sgk Toán 3 tập 1\nQuan sát hình vẽ rồi trả lời câu hỏi\na) Điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB hay không?\nb) ĐIểm B có phải là trung điểm của đoạn thẳng AC hay không?\nLời giải:\na) Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB\nb) Điểm B không là trung điểm của đoạn thẳng AC\nBài tập 2. Trang 51 sgk Toán 3 tập 1\nXác định trung điểm của đoạn thẳng MN và đoạn thẳng NP\nLời giải:\nTrung điểm của đoạn thẳng MN là điểm I\nTrung điểm của đoạn thẳng NP là điểm K\nBài tập 3. Trang 51 sgk Toán 3 tập 1\nQuan sát tranh rồi trả lời\nCào cào cần nhảy thêm mấy bước để đến trung điểm của đoạn thẳng AB\nLời giải:\nCào cào cần nhảy thêm 2 bước để đến trung điểm của đoạn thẳng AB\nBài tập 4. Trang 51 sgk Toán 3 tập 1\nViệt có một đoạn dây dài 20 cm. Nếu Việt không dùng thước có vạch chia xăng-ti-mét thì bạn ấy làm như thế nào để cắt được một đoạn dây có độ dài 10 cm từ đoạn dây ban đầu?\nLời giải:\nViệt có thể gấp đôi đoạn dây sao cho đầu và đuôi đoạn dây trùng nhau.\nKhi đó Việt xác định được trung điểm của đoạn dây và cắt dây tại điểm đó sẽ được đoạn dây 10 cm"]}, {"id": "6c688c675db988632ba0b681c2747895", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-tri-thuc-bai-19-hinh-tam-giac-hinh-tu-giac-hinh-chu-nhat-hinh-vuong.html", "title": "Giải toán 3 kết nối tri thức bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuông", "contents": ["Khám phá 1\nHình tam giác, hình tứ giác\nHình tam giác có 3 đỉnh, 3 cạnh và 3 góc\nHình tứ giác có 4 đỉnh, 4 cạnh và 4 góc\nHoạt động 1\nBài tập 1. Trang 57 sgk Toán 3 tập 1\nNêu tên các đỉnh và các cạnh của mỗi hình (theo mẫu)\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 57 sgk Toán 3 tập 1\nNêu tên các hình tam giác và các hình tứ giác có trong hình dưới đây:\nLời giải:\nCác hình tam giác:\nHình tam giác ADC\nHình tam giác ABC\nHình tam giác BCE\nCác hình tứ giác:\nHình tứ giác ABCD\nHình tứ giác ABEC\nHình tứ giác ABED\nBài tập 3. Trang 57 sgk Toán 3 tập 1\nMai đánh dấu một số điểm trên tờ giấy màu (như hình vẽ). Qua hai điểm trong các điểm đã đánh dấu, Mai có thể cắt tờ giấy theo đoạn thẳng nào để được:\na) 2 hình tứ giác?\nb) 1 hình tam giác và 1 hình tứ giác?\nLời giải:\na) Mai có thể cắt tờ giấy theo đoạn thẳng MN\nb) Mai có thể cắt tờ giấy theo đoạn thẳng NB hoặc MC hoặc AN hoặc DM\nKhám phá 2\nHình chữ nhật, hình vuông\nHoạt động 2\nBài tập 1. Trang 59 sgk Toán 3 tập 1\na) Trong các hình dưới đây, hình nào là hình vuông?\nb) Trong các hình dưới đây, hình nào là hình chữ nhật?\nLời giải:\na) Hình vuông là : EGHI\nb) Hình chữ nhật là: MNPQ, RTXY\nBài tập 2. Trang 59 sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nBằng cách đo trên hình vẽ, hình vuông ABCD có độ dài cạnh là ? cm; hình chữ nhật MNPQ có chiều dài là ? cm và chiều rộng là ? cm\nLời giải:\nHọc sinh tự đo và điền vào câu trả lời\nBài tập 3. Trang 59 sgkToán 3 tập 1\nChọn câu trả lời đúng.\nĐể cắt tờ giấy như hình bên thành một hình vuông, Rô-bốt cần cắt theo đoạn thẳng nào dưới đây?\nA. Đoạn thẳng MQ\nB. Đoạn thẳng PN\nC. Đoạn thẳng PQ\nD. Đoạn thẳng MN\nLời giải:\nChọn đáp ánD. Đoạn thẳng MN\nLuyện tập\nBài tập 1. Trang 60 sgkToán 3 tập 1\nNhà các bạn dế mèn, dế trũi, châu chấu voi và xén tóc ở bốn đỉnh của hình chữ nhật ABCD (như hình vẽ). Biết rằng BC = 13 dm, CD = 20 dm\na) Nhà dế mèn cách nhà xén tóc bao nhiêu đề-xi-mét?\nb) Nhà dế mèn cách nhà dế trũi bao nhiêu đề-xi-mét?\nLời giải:\nVì ABCD là hình chữ nhật nên AD = BC = 13 dm ; AB = CD = 20 dm\na) Nhà dễ mèncách nhà xén tóc13 dm\nb)Nhà dế mèn cách nhà dế trũi 20 dm\nBài tập 2. Trang 60 sgkToán 3 tập 1\nMột con đường thẳng nối từ địa điểm A đến địa điểm B. Do đoạn đường CD bị hỏng nên người ta phải làm một đường tránh CMND có kích thước như hình vẽ. Biết CDNM là hình chữ nhật.\na) Số?\nĐộ dài đoạn đường CD là ? km\nb) Chọn câu trả lời đúng\nĐi từ địa điểm A đến địa điểm B theo đường tránh dài hơn đi theo đường thẳng bao nhiêu ki-lô-mét?\nA. 1 km\nB. 3 km\nC. 2 km\nLời giải:\na) Độ dài đoạn đường CD là 2 km\nb) Chọn đáp án C. 2 km\nBài tập 3. Trang 60 sgkToán 3 tập 1\nVới 6 que tính, Rô-bốt xếp được một hình chữ nhật như hình bên.\nSử dụng 10 que tính, em hãy xếp một hình chữ nhật. Em tìm được mấy cách xếp?\nLời giải:\nTa có các cách xếp như sau:\n"]}, {"id": "72d3db78b57ea4fd98458021eeaeb8e5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-tri-thuc-bai-15-luyen-tap-chung.html", "title": "Giải toán 3 kết nối tri thức bài 15: Luyện tập chung", "contents": ["Luyện tập 1\nBài tập 1. Trang 46 sgk Toán 3 tập 1\nTính nhẩm\na) 6 x 3 7 x 5 9 x 4 8 x 10\nb) 8 x 7 3 x 9 5 x 6 4 x 8\nLời giải:\na) 6 x 3=18 7 x 5 = 35 9 x 4 = 36 8 x 10 = 80\nb) 8 x 7 = 56 3 x 9 = 27 5 x 6 = 30 4 x 8 = 32\nBài tập 2. Trang 46 sgkToán 3 tập 1\nNhững phép tính nào dưới đây có kết quả bé hơn 8?\nLời giải:\nCác phép tính có kết quả bé hơn 8 là:\n30 : 6\n49 : 7\n48 : 8\nBài tập 3. Trang 46 sgkToán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 46 sgkToán 3 tập 1\nKhi chuẩn bị buổi chúc mừng sinh nhật cho Nam, Việt xếp li vào 5 bàn. Mỗi bàn Việt xếp 6 cái li. Hỏi Việt xếp tất cả bao nhiêu cái li?\nLời giải:\nSố cái li mà Việt xếp là:\n6 x 5 = 30 (cái li)\nĐáp số: 30 cái li\nBài tập 5 trang 46 sgkToán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nLuyện tập 2\nBài tập 1. Trang 47 sgk Toán 3 tập 1\nTính nhẩm\n6 x 4 8 x 5 7 x 8\n4 x 6 5 x 8 8 x 7\n24 : 6 40 : 8 56 : 7\n24 : 4 40 : 5 56 : 8\nLời giải:\n6 x 4 = 24 8 x 5 = 40 7 x 8 = 56\n4 x 6 = 24 5 x 8 = 40 8 x 7 = 56\n24 : 6 = 4 40 : 8 = 5 56 : 7 = 8\n24 : 4 = 6 40 : 5 = 8 56 : 8 = 7\nBài tập 2. Trang 47 sgkToán 3 tập 1\nMẹ của Mai mua về 45 bông hoa. Mẹ bảo Mai mang hoa cắm hết vào các lọ, mỗi lọ có 9 bông hoa. Hỏi Mai cắm được bao nhiêu lọ hoa như thế?\nLời giải:\nSố lọ hoa mà Mai cắm được là:\n45 : 9 = 6 (lọ)\nĐáp số: 6 lọ\nBài tập 3. Trang 47 sgkToán 3 tập 1\na) Đã tô màu15những hình nào?\nb) Số?\n16số con ếch là ? con ếch\n19số con ếch là ? con ếch\nLời giải:\na) Đã tô màu15những hình : A ; C\nb)16số con ếch là 3 con ếch\n 19số con ếch là 2 con ếch"]}, {"id": "285b5880815bd0b51a6f7abd7937ebb0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-tri-thuc-bai-21-khoi-lap-phuong-khoi-hop-chu-nhat.html", "title": "Giải toán 3 kết nối tri thức bài 21: Khối lập phương, khối hộp chữ nhật", "contents": ["Khám phá\nKhối hộp chữ nhật và khối hộp lập phương đều có 8 đỉnh, 6 mặt và 12 cạnh\nCác mặt của khối hộp chữ nhật đều là hình chữ nhật\nCác mặt của khối lập phương đều là hình vuông\nHoạt động\nBài tập 1. Trang 64 sgk Toán 3 tập 1\nMột chiếc khung sắt dạng khối hộp chữ nhật có các cạnh được sơn màu như hình vẽ.\na) Có mấy cạnh được sơn màu xanh, mấy cạnh được sơn màu đỏ?\nb) Chọn câu trả lời đúng\nNgười ta lắp một tấm gỗ vừa khít vào mặt trước của chiếc khung sắt đó. Miếng gỗ cần lắp có dạng hình gì?\nA. Hình tròn\nB. Hình tam giác\nC. Hình chữ nhật\nLời giải:\na) Có 4 cạnh được sơn màu xanh, có 8 cạnh được sơn màu đỏ\nb) Chọn đáp án C. Hình chữ nhật\nBài tập 2 trang 62 sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nỞ gần mỗi đỉnh của một chiếc hộp gỗ dạng khối lập phương, bác Hà chạm ba bông hoa (như hình vẽ). Bác Hà đã chạm tất cả ? bông hoa.\nLời giải:\nVì chiếc hộp gỗ dạng lập phương nên có 8 đỉnh.\nMỗi đỉnh chạm ba bông hoa nên số bông hoa mà bác Hà đã chạm tất cả là:\n8 x 3 = 24 (bông hoa)\nLuyện tập\nBài tập 1. Trang 64 sgk Toán 3 tập 1\nCon kiến bò theo đường màu cam trên chiếc khung nhôm dạng khối hộp chữ nhật để đến chỗ hạt gạo (như hình vẽ). Hỏi con kiến cần bò qua mấy cạnh?\nLời giải:\nCon kiến cần bò qua 3 cạnh\nBài tập 2. Trang 64 sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nChú Ba làm những chiếc đèn lồng có dạng khối lập phương. Mỗi cạnh dùng một nan tre, mỗi mặt dán một tờ giấy màu.\na) Mỗi chiếc đèn lồng cần dùng ? nan tre\nb) 5 chiếc đèn lồng như vậy cần dùng ? tờ giấy màu\nLời giải:\nKhối hộp lập phương có 6 mặt và 12 cạnh, do đó:\na) Mỗi chiếc đèn lồng cần dùng 12 nan tre\nb) 5 chiếc đèn lồng như vậy cần dùng 30 tờ giấy màu"]}, {"id": "32c4760babaa6c1c653d4948b73d6f63", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-tri-thuc-bai-14-mot-phan-may.html", "title": "Giải toán 3 kết nối tri thức bài 14: Một phần mấy", "contents": ["Khám phá\nMình chia cái bánh thành hai phần bằng nhau, mỗi bạn lấy một phần nhé!\nCó thêm Việt và Nam nên chúng mình sẽ chia cái bánh thành bốn phần bằng nhau.\nHoạt động\nBài tập 1. Trang 43 sgk Toán 3 tập 1\nĐ, S ?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 43 sgk Toán 3 tập 1\nChọn cách đọc phù hợp với cách viết một phần mấ ở mỗi hình\nLời giải:\nB : Một phần ba\nD: Một phần tư\nBài tập 3. Trang 43 sgk Toán 3 tập 1\nĐã khoanh vào14số hạt dẻ của hình nào?\nLời giải:\nChọn đáp án B\nLuyện tập\nBài tập 1. Trang 44 sgk Toán 3 tập 1\nĐ, S ?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 44 sgk Toán 3 tập 1\nĐã tô màu14hình nào?\nLời giải:\nChọn đáp án A\nBài tập 3. Trang 45 sgk Toán 3 tập 1\nĐã khoanh vào13số cây cải bắp của hình nào? Đã khoanh vào15số cây xà lách của hình nào?\nLời giải:\nĐã khoanh vào13số cây cải bắp của hình B.\nĐã khoanh vào15số cây xà lách của hình C.\nBài tập 4. Trang 45 sgk Toán 3 tập 1\nMẫu: Chia 6 quả táo thành 2 phần bằng nhau.12số táo là 3 quả\nChia 12 quả cam thành 3 phần bằng nhau.13số quả cam là ? quả cam.\nLời giải:\nChia 12 quả cam thành 3 phần bằng nhau.13số quả cam là 4 quả cam."]}, {"id": "5555c5a33c7a263dc299c8146aa194d4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-tri-thuc-bai-13-tim-thanh-phan-trong-phep-nhan-phep-chia.html", "title": "Giải toán 3 kết nối tri thức bài 13: Tìm thành phần trong phép nhân, phép chia", "contents": ["Khám phá 1\nTìm thừa số trong một tích\n3 ca đựng nước như nhau có tất cả 6 l nước. Hỏi mỗi ca đựng mấy lít nước?\nHoạt động\nBài tập 1. Trang 39 sgkToán 3 tập 1\nTìm thừa số (theo mẫu)\nMẫu ? x 5 = 35\n 35 : 5 = 7\na) ? x 4 = 28\nb) ? x 3 = 12\nc) 6 x ? = 24\nLời giải:\na) 7 x 4 = 28\nb) 4 x 3 = 12\nc) 6 x 4 = 24\nBài tập 2. Trang 39 sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 40 sgk Toán 3 tập 1\n5 ca-bin chở tất cả 30 người. Biết rằng số người ở mỗi ca-bin như nhau. Hỏi mỗi ca-bin chở bao nhiêu người?\nLời giải:\nSố người mỗi ca-bin chở là:\n30 : 5 = 6 (người)\nĐáp số: 6 người\nKhám phá 2\nTìm số bị chia, số chia\nHoạt động 2\nBài tập 1. Trang 41 sgk Toán 3 tập 1\na) Tìm số bị chia (theo mẫu)\nMẫu: ? : 5 = 6\n 6 x 5 = 30\n? : 6 = 7\n? : 4 = 8\n? : 3 = 6\nb) Tìm số chia (theo mẫu)\nMẫu: 15 : ? = 3\n 15 : 3 = 5\n24 : ? = 6\n40 : ? = 5\n28 : ? = 4\nLời giải:\na)\n? : 6 = 7\n7 x 6 = 42\n? : 4 = 8\n8 x 4 = 32\n? : 3 = 6\n6 x 3 = 18\nb)\n24 : ? = 6\n24 : 6 = 4\n40 : ? = 5\n40 : 5 = 8\n28 : ? = 4\n28 : 4 = 7\nBài tập 2. Trang 41 sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nSố bị chia\n50\n?\n24\n?\n45\nSố chia\n5\n4\n?\n7\n?\nThương\n10\n7\n6\n5\n9\nLời giải:\nSố bị chia\n50\n28\n24\n35\n45\nSố chia\n5\n4\n4\n7\n5\nThương\n10\n7\n6\n5\n9\nLuyện tập 2\nBài tập 1. Trang 41 sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 41 sgk Toán 3 tập 1\nCó 35 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi xếp được mấy đĩa cam như vậy?\nLời giải:\nSố đĩa cam xếp được là:\n35 : 5 = 7 (đĩa)\nĐáp số: 7 đĩa"]}, {"id": "e75919678554cfe9aef7f413e879a6b9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-tri-thuc-bai-12-bang-nhan-9-bang-chia-9.html", "title": "Giải toán 3 kết nối tri thức bài 12: Bảng nhân 9, bảng chia 9", "contents": ["Khám phá\na) Mỗi đội múa rồng có 9 người. Hỏi 2 đội múa rồng có bao nhiêu người?\nb) Hoàn thành bảng nhân 9, bảng chia 9\nLời giải:\na) Số người 2 đội múa rồng có là:\n9 x 2 = 18 (người)\nĐáp số: 18 người\nb)\nHoạt động\nBài tập 1. Trang 37 sgk Toán 3 tập 1\nTính nhẩm:\na) 9 x 1 9 x 4 9 x 7\nb) 9 x 2 9 x 5 9 x 8\nc) 9 x 3 9 x 6 9 x 9\nd) 9 x 10 9 x 0 0 x 9\nLời giải:\na) 9 x 1 = 9 9 x 4 = 36 9 x 7 = 63\nb) 9 x 2= 18 9 x 5 = 45 9 x 8 = 72\nc) 9 x 3 = 27 9 x 6 = 54 9 x 9 = 81\nd) 9 x 10 = 90 9 x 0 = 0 0 x 9 = 0\nBài tập 2. Trang 37 sgk Toán 3 tập 1\nHai phép tính nào dưới đây có cùng kết quả?\nLời giải:\nLuyện tập 1\nBài tập 1. Trang 37 sgk Toán 3 tập 1\nNêu các số còn thiếu\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 37 sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 37 sgk Toán 3 tập 1\nNhững bông hoa nào ghi phép tính có kết quả:\na) Lớn hơn 10\nb) Bé hơn 10\nLời giải:\nNhững bông hoa ghi phép tính có kết quả:\na) Lớn hơn 10:\n9 x 5\n9 x 2\nb) Bé hơn 10:\n54 : 9\n45 : 9\nBài tập 4. Trang 37 sgk Toán 3 tập 1\nChia đều 45l nước mắm vào 9 cái can. Hỏi mỗi can có bao nhiêu lít nước mắm?\nLời giải:\nSố lít nước mắm mỗi can có là:\n45 : 9 = 5 (lít)\nĐáp số: 5 lít\nBài tập 5. Trang 37 sgk Toán 3 tập 1\nTrên mỗi thuyền có 9 người. Hỏi trên 5 thuyền như vậy có bao nhiêu người?\nLời giải:\nSố người trên 5 thuyền có là:\n9 x 5 = 45 (người)\nĐáp số: 45 người\nLuyện tập 2\nBài tập 1. Trang 38 sgk Toán 3 tập 1\na) Giới thiệu bảng nhân, chia\nb) Dựa vào bảng nhân, chia hãy tính:\n4 x 6 7 x 8 15 : 3 40 : 5\nLời giải:\n4 x 6 = 24 7 x 8 = 56 15 : 3 = 5 40 : 5 = 9\nBài tập 2. Trang 38 sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 3: Trang 38 sgk Toán 3 tập 1\nMỗi túi có 9 quả cam. Hỏi 4 túi như vậy có bao nhiêu quả cam?\nLời giải:\nSố quả cam 4 túi như vậy có là:\n9 x 4 = 36 (quả)\nĐáp số: 36 quả\nBài tập 4. Trang 38 sgk Toán 3 tập 1\nTìm hai số lớn hơn 1 và có tích là 18\nLời giải:\nTa có: 18 = 2 x 9 = 3 x 6\nVậy hai số lớn hơn 1 và có tích là 18 là 2 và 9 hoặc 3 và 6"]}, {"id": "6a2162168c1d0b15561c51c5f32d9db0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-tri-thuc-bai-9-bang-nhan-6-bang-chia-6.html", "title": "Giải toán 3 kết nối tri thức bài 9: Bảng nhân 6, bảng chia 6", "contents": ["Khám phá\na. Mỗi con bọ rùa có 6 chấm ở cánh. Hỏi 4 con bọ rùa như vậy có bao nhiêu dấu chấm ở cánh?\nb. Hoàn thành bản nhân 6, bảng chia:\nBảng nhân 6\n =>\nBảng chia\n6 x 1 = 6\n6 : 6 = 1\n6 x 2 = 12\n12 : 6 = 2\n6 x 3 =\n18 : 6 =\n6 x 4 =\n24 : 6 =\n6 x 5 =\n30 : 6 =\n6 x 6 =\n36 : 6 =\n6 x 7 =\n42 : 6 =\n6 x 8 =\n48 : 6 =\n6 x 9 =\n54 : 6 =\n6 x 10 =\n60 : 6 =\nLời giải:\na. 4 con bọ rùa có số chấm là: 6 + 6 + 6 + 6 = 24 ( chấm)\nb.\nBảng nhân 6\n =>\nBảng chia\n6 x 1=6\n6 : 6 = 1\n6 x 2= 12\n12 : 6 = 2\n6 x 3 = 18\n18 : 6 = 3\n6 x 4= 24\n24 : 6 = 4\n6 x 5= 30\n30 : 6 = 5\n6 x 6= 36\n36 : 6 = 6\n6 x 7= 42\n42 : 6 = 7\n6 x 8 = 48\n48 : 6 = 8\n6 x 9= 54\n54 : 6 = 9\n6 x 10= 60\n60 : 6 = 10\nHoạt động 1\nCâu 1. Trang 29 sgk Toán 3 tập 1\nTính nhẩm\na. 6 x 1= 6 x 4 = 6 x 6 =\nb. 12 : 6 = 18 : 6 = 48 : 6 =\nc. 6 x 5= 30 : 6 = 30 : 5 =\nLời giải:\na. 6 x 1= 6 6 x 4 = 24 6 x 6 = 36\nb. 12 : 6 =2 18 : 6 =3 48 : 6 = 8\nc. 6 x 5= 30 30 : 6 = 5 30 : 5 = 6\nCâu 2. Trang 29 sgk Toán 3 tập 1\nPhép tính nào dưới đây có cùng kết quả?\nLời giải:\nLuyện tập\nCâu 1. Trang 29 sgk Toán 3 tập 1\nNêu các số còn thiếu\nLời giải:\nCâu 2. Trang 30 sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nCâu 3. Trang 30 sgk Toán 3 tập 1\nSố?\na.\nThừa số\n6\n6\n6\n6\n6\n6\nThừa số\n2\n4\n6\n3\n5\n7\nTích\nb.\nSố bị chia\n18\n30\n42\n60\n54\n48\nSố chia\n6\n6\n6\n6\n6\n6\nThương\n3\nLời giải:\na.\nThừa số\n6\n6\n6\n6\n6\n6\nThừa số\n2\n4\n6\n3\n5\n7\nTích\n18\n24\n36\n24\n30\n42\nb.\nSố bị chia\n18\n30\n42\n60\n54\n48\nSố chia\n6\n6\n6\n6\n6\n6\nThương\n3\n5\n7\n10\n9\n8\nCâu 4. Trang 30 sgk Toán 3 tập 1\nSố\na. Mỗi bộ có......... chiếc bút chì màu\nb. Số bút chì màu ở 4 hộp là :......... x ..........= ? ( chiếc)\nLời giải:\na. Mỗi bộ có...6...... chiếc bút chì màu\nb. Số bút chì màu ở 4 hộp là :.....6.... x .....4.....= 24( chiếc)\nCâu 5. Trang 30 sgk Toán 3 tập 1\nMột thanh gỗ dài 60 cm được cưa thành 6 đoạn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn gỗ đó dài bao nhiêu xăng ti mét?\nLời giải:\nMỗi đoạn gỗ dài số xăng ti mét là:\n6 x 6 = 36 ( cm)\nĐáp số: 36 cm"]}, {"id": "4e540192f1002a86629b41466e52a004", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-tri-thuc-bai-10-bang-nhan-7-bang-chia-7.html", "title": "Giải toán 3 kết nối tri thức bài 10: Bảng nhân 7, bảng chia 7", "contents": ["Khám phá\na) Mỗi đội chơi kéo có có 7 bạn. Hỏi 2 đội chơi kéo có có bao nhiêu bạn?\nb) Hoàn thành bảng nhân 7, bảng chia 7\nLời giải:\na) Số bạn mà 2 đội chơi kéo co có là:\n 7 x 2 = 14 (bạn)\nĐáp số: 14 bạn\nb)\nHoạt động\nBài tập 1. Trang 31 sgk Toán 3 tập 1\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 32 sgkToán 3 tập 1\nRô-bốt lấy các quả bóng ghi phép tính có kết quả bé hơn 28. Hỏi Rô-bốt lấy được bao nhiêu quả bóng như vậy?\nLời giải:\nTa có:\n7 x 3 = 21 56 : 7 = 8 35 : 7 = 5 7 x 6 = 42\n7 x 4 = 28 49 : 7 = 7 7 x 9 = 63 21 : 7 = 3\nRô-bốt lấy các quả bóng ghi phép tính có kết quả bé hơn 28, do đó Rô-bốt lấy được 5 quả bóng như vậy\nBài tập 3. Trang 32 sgkToán 3 tập 1\nMỗi tuần lễ có 7 ngày. Bố của Mai đi công tác 4 tuần lễ. Hỏi bố của Mai đi công tác bao nhiêu ngày?\nLời giải:\nSố ngày mà bố của Mai đi công tác là:\n 7 x 4 = 28 (ngày)\nĐáp số: 28 ngày\nLuyện tập\nBài tập 1. Trang 32 sgkToán 3 tập 1\nNêu các số còn thiếu:\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 32 sgkToán 3 tập 1\nCó 42 cái cốc xếp đều vào 7 hộp. Hỏi mỗi hộp có mấy cái cốc?\nLời giải:\nSố cái cốc mỗi hộp có là:\n42 : 7 = 6 (cái)\nĐáp số: 6 cái\nBài tập 4. Trang 32 sgkToán 3 tập 1\n>; <; = ?\na) 7 x 5 ? 7 x 4 7 x 2 ? 2 x 7 7 x 8 ? 7 x 9\nb) 42 : 7 ? 42 : 6 21 : 7 ? 6 : 2 56 : 7 ? 49 : 7\nLời giải:\na) 7 x 5 > 7 x 4 7 x 2 = 2 x 7 7 x 8 < 7 x 9\nb) 42 : 7 < 42 : 6 21 : 7 = 6 : 2 56 : 7 > 49 : 7\n"]}, {"id": "b7b244900c5839de5ae24a6485418cc5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-tri-thuc-bai-11-bang-nhan-8-bang-chia-8.html", "title": "Giải toán 3 kết nối tri thức bài 11: Bảng nhân 8, bảng chia 8", "contents": ["Khám phá\na. Mỗi con bạch tuộc có 8 xúc tu. Hỏi 2 con bạch tuộc có mấy xúc tu?\nb. Hoàn thành bảng nhân 8, bảng chia 8\nBảng nhân 8\n =>\nBảng chia 8\n8x 1=6\n8 : 8 = 1\n8x 2= 12\n16 : 8 = 2\n8x 3 =\n24 : 8 =\n8x 4=\n32 : 8 =\n8 x 5=\n40 : 8 =\n8x 6=\n48 : 8 =\n8x 7=\n56 : 8 =\n8x 8 =\n64 : 8 =\n8x 9=\n72 : 8 =\n8 x 10=\n80 : 8 =\nLời giải:\na. 2 con bạch tuộc có số xúc tu là: 8 + 8 = 16 ( xúc tu)\nb.\nBảng nhân 8\n =>\nBảng chia 8\n8x 1=6\n8 : 8 = 1\n8x 2= 12\n16 : 8 = 2\n8x 3 = 24\n24 : 8 = 3\n8x 4= 32\n32 : 8 = 4\n8 x 5= 40\n40 : 8 = 5\n8x 6= 48\n48 : 8 = 6\n8x 7= 56\n56 : 8 = 7\n8x 8 = 64\n64 : 8 = 8\n8x 9= 72\n72 : 8 = 9\n8 x 10= 80\n80 : 8 = 10\nHoạt động\nCâu 1. Trang 34 sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nThừa số\n8\n8\n8\n8\n8\n8\nThừa số\n2\n4\n6\n3\n5\n7\nTích\n16\nb.\nSố bị chia\n24\n32\n16\n40\n56\n72\nSố chia\n8\n8\n8\n8\n8\n8\nThương\n3\nLời giải:\nThừa số\n8\n8\n8\n8\n8\n8\nThừa số\n2\n4\n6\n3\n5\n7\nTích\n16\n32\n48\n24\n40\n56\nb.\nSố bị chia\n24\n32\n16\n40\n56\n72\nSố chia\n8\n8\n8\n8\n8\n8\nThương\n3\n4\n2\n5\n7\n9\nCâu 2. Trang 34 sgk Toán 3 tập 1\nMỗi hộp bút có 8 chiếc bút chì màu:\nLời giải:\nLuyện tập\nCâu 1. Trang 34 sgk Toán 3 tập 1\nNêu các số còn thiếu\nLời giải:\nCâu 2. Trang 35 sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nCâu 3. Trang 35 sgk Toán 3 tập 1\nChọn kết quả cho mỗi phép tính:\nLời giải:\nCâu 4. Trang 35 sgk Toán 3 tập 1\nMỗi con cua có 8 cái chân và 2 cái càng. Hỏi:\na. 3 con cua có bao nhiêu cái chân?\nb. 6 con cua có bao nhiêu cái càng?\nLời giải:\na.\n3 con cua có số chân là:\n8 x 3 = 24 ( chân)\nĐáp số: 24 chân\nb.\n6 con cua có số càng là:\n2 x 6 = 12 ( càng)\nĐáp số: 12 càng"]}, {"id": "ceaf26349f84450465b7cdc89e0444b0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-tri-thuc-bai-8-luyen-tap-chung.html", "title": "Giải toán 3 kết nối tri thức bài 8: Luyện tập chung", "contents": ["Luyện tập 1\nBài tập 1. Trang 24 sgk Toán 3 tập 1\na) Cân nặng của mỗi con vật được cho dưới đây. Viết tên các con vật theo thứ tự cân nặng từ bé đến lớn\nb) Viết các số 356, 432, 728, 669 thành tổng các trăm, chục và đơn vị (theo mẫu)\nMẫu: 356 = 300 + 50 + 6\nLời giải:\na) Tên các con vật theo thứ tự cân nặng từ bé đến lớn là:\nBáo, Sư tử, Hổ, Gấu trắng Bắc Cực\nb) 432 = 400 + 30 + 2\n 728 = 700 + 20 + 8\n 669 = 600 + 60 + 9\nBài tập 2. Trang 24 sgkToán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính\na) 64 + 73 326 + 58 132 + 597\nb) 157 - 85 965 - 549 828 - 786\nLời giải:\nBài tập 3 . Trang 25 sgkToán 3 tập 1\nTrường Tiểu học Quang Trung có 563 học sinh, Trường Tiểu học Lê Lợi có nhiều hơn Trường Tiểu học Quang Trung 29 học sinh. Hỏi Trường Tiểu học Lê Lợi có bao nhiêu học sinh?\nLời giải:\nSố học sinh Trường Tiểu học Lê Lợi có là:\n563 + 29 = 592 (học sinh)\nĐáp số: 592 học sinh\nBài tập 4. Trang 25 sgkToán 3 tập 1\nSố?\na)\nb)\nLời giải:\na)\nb)\nBài tập 5 trang 25 sgkToán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nLuyện tập 2\nBài tập 1. Trang 25 sgkToán 3 tập 1\nTính nhẩm\na) 2 x 1 3 x 1 4 x 1 5 x 1\nb) 2 : 1 3 : 1 4 : 1 5 : 1\nLời giải:\na) 2 x 1 = 2 3 x 1= 3 4 x 1 = 4 5 x 1 = 5\nb) 2 : 1 = 2 3 : 1 = 3 4 : 1 = 4 5 : 1 = 5\nNhận xét:\nSố nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó\nSố nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó\nBài tập 2. Trang 25 sgkToán 3 tập 1\nTính (theo mẫu)\nMẫu: 1 x 2 = ?\n 1 x 2 = 1 + 1 = 2\n 1 x 2 = 2\n1 x 3 1 x 4\n1 x 6 1 x 5\nLời giải:\n1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3\n1 x 3 = 3\n1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4\n1 x 4 = 4\n1 x 5 = 1 + 1 + 1 + 1 + 1 = 5\n1 x 5 = 5\n1 x 6 = 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 = 6\n1 x 6 = 6\nNhận xét:\nSố 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó\nBài tập 3. Trang 26 sgkToán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 26 sgkToán 3 tập 1\nSố?\na) 4 x ? = 8\n 12 : ? = 3\n 3 x ? = 18\n 25 : ? = 5\nLuyện tập 3\nBài tập 1. Trang 26 sgkToán 3 tập 1\na) Tính (theo mẫu)\nMẫu: 0 x 2 = ?\n 0 x 2 = 0 + 0 = 0\n 0 x 2 = 0\n0 x 3\n0 x 4\n0 x 5\nb) Tính nhẩm\n0 x 6 0 x 7 0 x 8 0 x 9\n0 : 6 0 : 7 0 : 8 0 : 9\nLời giải:\na)0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0\n 0 x 3 = 0\n 0 x 4 = 0 + 0 + 0 + 0 = 0\n 0 x 4 = 0\n 0 x 5 = 0 + 0 + 0 + 0 + 0 = 0\n 0 x 5 = 0\nb) Tính nhẩm\n0 x 6= 0 0 x 7= 0 0 x 8= 0 0 x 9= 0\n0 : 6= 0 0 : 7= 0 0 : 8= 0 0 : 9= 0\nBài tập 2. Trang 27 sgkToán 3 tập 1\nHai phép tính nào dưới đây có cùng kết quả\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 27 sgkToán 3 tập 1\nTổ Một có 8 bạn, mỗi bạn góp 5 quyển vở để giúp đỡ các bạn vùng bị lũ lụt. Hỏi tổ Một góp được bao nhiêu quyển vở?\nLời giải:\nSố quyển vở mà tổ Một góp được là:\n 5 x 8 = 40 (quyển vở)\nĐáp số: 40 quyển vở\nBài tập 4. Trang 27 sgkToán 3 tập 1\nTính độ dài đường gấp khúc ABCDE\nLời giải:\nĐộ dài đường gấp khúc ABCDE là:\n3 + 3 + 3 + 3 = 3 x 4 = 12 (cm)\nĐáp số: 12 cm\nBài tập 5. Trang 27 sgkToán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\n"]}, {"id": "29782b3cf029c592d3108a61f23ab921", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-tri-thuc-bai-7-tap-hinh-hoc-va-do-luong.html", "title": "Giải toán 3 kết nối tri thức bài 7: Ôn tập hình học và đo lường", "contents": ["Luyện tập 1\nÔn tập hình học\nBài tập . Trang 21 sgk Toán 3 tập 1\na) Mỗi đồ vật dưới đây có dạng hình khối gì?\nb) Chọn hình thích hợp vào dấu \"?\"\nLời giải:\na) Rô-bốt hút bụi: Khối trụ\n Bể cá: Khối hộp chữ nhật\n Khối ru-bích: Khối lập phương\n Quả địa cầu: Khối cầu\nb) Chọn đáp án C\nBài tập 2. Trang 21 sgk Toán 3 tập 1\nNêu tên ba điểm thẳng hàng có trong hình bên\nLời giải:\nBộ ba điểm thẳng hàng có trong hình bên là:\nA, N, B\nA, M, C\nN, O, C\nM, O, B\nBài tập 3. Trang 22 sgk Toán 3 tập 1\nCon ốc sên bò đến cây chuối theo đường gấp khúc ABCD. Tính độ dài quãng đường ốc sên phải bò\nLời giải:\nĐộ dài quãng đường ốc sên phải bò là:\n125 + 380 + 300 = 805 (cm)\nĐáp số: 805 cm\nBài tập 4. Trang 22 sgk Toán 3 tập 1\nVẽ hình (theo mẫu)\nLời giải:\nHọc sinh tự vẽ hình theo mẫu\nBài tập 5. Trang 22 sgk Toán 3 tập 1\nChọn câu trả lời đúng\nTrong hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?\nA. 3 hình\nB. 4 hình\nC. 5 hình\nD. 6 hình\nLời giải:\nChọn đáp ánC. 5 hình\nLuyện tập 2\nÔn tập đo lường\nBài tập 1. Trang 22 sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nQuả mít cân nặng ? kg\nQuả dưa hấu cân nặng ? kg\nQuả mít nặng hơn quả dưa hấu ? kg\nb) Hai can dưới đấy chứa đầy dầu\nCả hai can có ? l dầu\nLời giải:\na)Quả mít cân nặng 7 kg\nQuả dưa hấu cân nặng 3 kg\nQuả mít nặng hơn quả dưa hấu 4 kg\nb) Cả hai cân có 20 l dầu\nBài tập 2. Trang 23 sgk Toán 3 tập 1\na) Đồng hồ bên đổ chuông lúc\nA. 3 giờ 30 phút\nB. 6 giờ 3 phút\nC. 6 giờ 15 phút\nD. 3 giờ 6 phút\nb) Nếu ngày 4 tháng 10 là thứ Ba thì ngày 10 tháng 10 là:\nA. Chủ nhật\nB. Thứ Hai\nC. Thứ Ba\nD. Thứ Tư\nLời giải:\na) Chọn đáp ánC. 6 giờ 15 phút\nb) Chọn đáp ánB. Thứ Hai\nBài tập 3. Trang 23 sgk Toán 3 tập 1\nMỗi tuần gia đình cô Hoa ăn hết 5 kg gạo. Cô Hoa mua về 20 kg gạo. Hỏi gia đình cô Hoa ăn trong mấy tuần thì hết số gạo đó?\nLời giải:\nSố tuần gia đình cô hoa ăn hết số gạo đó là:\n20 : 5 = 4 (tuần)\nĐáp số: 4 tuần\nBài tập 4. Trang 23 sgk Toán 3 tập 1\nTìm hai đồng hồ chỉ cùng giờ vào buổi chiều hoặc buổi tối\nLời giải:\nHai đồng hồ chỉ cùng giờ vào buổi chiều hoặc buổi tối là:\nA và N\nB và Q\nC và M\nD và P\nBài tập 5. Trang 23 sgk Toán 3 tập 1\nĐố bạn!\nCó một can 3 l và một can 5 l. Chỉ dùng hai can đó, làm thế nào lấy được 1 l nước từ bể nước?\nLời giải:\nTa có thể làm như sau:\nĐổ đầy nước vào can 3 l, sau đó đổ nước hết từ can 3 l sang can 5 l\nKhi đó can 3 l không có nước và can 5 l có 3 lít nước, do đó can 5 l có thể chứa thêm: 5 - 3 = 2 (lít)\nTa tiếp tục đổ đầy nước vào can 3 l, sau đó đổ nước từ can 3 l sang can 5 l đến khi can 5 l đầy.\nVì can 5 l chỉ chứa thêm được 2 l nên số nước còn lại ở can 3 l là:\n3 - 2 = 1 (lít)"]}, {"id": "e7caba6bd6c11267a841acc492b0da0c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-tri-thuc-bai-5-bang-nhan-3-bang-chia-3.html", "title": "Giải toán 3 kết nối tri thức bài 5: Bảng nhân 3, bảng chia 3", "contents": ["Hoạt động 1\nBài tập 1. Trang 16Sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nThừa số\n3\n3\n3\n3\n3\n3\nThừa số\n2\n3\n5\n7\n9\n10\nTích\n6\n?\n?\n?\n?\n?\nLời giải:\nThừa số\n3\n3\n3\n3\n3\n3\nThừa số\n2\n3\n5\n7\n9\n10\nTích\n6\n9\n15\n21\n27\n30\nBài tập 2 . Trang 17 Sgk Toán 3 tập 1\nNêu các số còn thiếu\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 17 Sgk Toán 3 tập 1\nMỗi bàn đấu cờ vua có 3 người. Hỏi 6 bàn đấu cờ vua có bao nhiêu người?\nLời giải:\nSố người 6 bàn đấu cờ vua có là:\n3 x 6 = 18 (người)\nĐáp số: 18 người\nHoạt động 2\nBài tập 1. Trang 18Sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nSố bị chia\n6\n12\n15\n21\n24\n30\nSố chia\n3\n3\n3\n3\n3\n3\nThương\n2\n?\n?\n?\n?\n?\nLời giải:\nSố bị chia\n6\n12\n15\n21\n24\n30\nSố chia\n3\n3\n3\n3\n3\n3\nThương\n2\n4\n5\n7\n8\n10\nBài tập 2. Trang 18Sgk Toán 3 tập 1\nChọn kết quả cho mỗi phép tính\nLời giải:\nLuyện tập\nBài tập 1. Trang 18Sgk Toán 3 tập 1\nHai phép tính nào dưới đây có cùng kết quả?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 18Sgk Toán 3 tập 1\nChia đều 30 que tính thành 3 bó. Hỏi mỗi bó có bao nhiêu que tính?\nLời giải:\nSố que tính mỗi bó có là:\n30 : 3 = 10 (que tính)\nĐáp số: 10 que tính"]}, {"id": "5608c4f5190df5d216619ddc385a5f4e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-tri-thuc-bai-4-tap-bang-nhan-2-5-bang-chia-2-5.html", "title": "Giải toán 3 kết nối tri thức bài 4: Ôn tập bảng nhân 2; 5, bảng chia 2; 5", "contents": ["Luyện tập 1\nÔn tập bảng nhân 2, bảng chia 2\nBài tập 1. Trang 14 sgk Toán 3 tập 1\nSố?\na)\nThừa số\n2\n2\n2\n2\n2\n2\n2\n2\n2\n2\nThừa số\n1\n2\n3\n4\n5\n6\n7\n8\n9\n10\nTích\n2\n?\n?\n?\n?\n?\n?\n?\n?\n20\nb)\nSố bị chia\n2\n4\n6\n8\n10\n12\n14\n16\n18\n20\nSố chia\n2\n2\n2\n2\n2\n2\n2\n2\n2\n2\nThương\n1\n?\n?\n?\n?\n?\n?\n?\n?\n10\nLời giải:\na)\nThừa số\n2\n2\n2\n2\n2\n2\n2\n2\n2\n2\nThừa số\n1\n2\n3\n4\n5\n6\n7\n8\n9\n10\nTích\n2\n4\n6\n8\n10\n12\n14\n16\n18\n20\nb)\nSố bị chia\n2\n4\n6\n8\n10\n12\n14\n16\n18\n20\nSố chia\n2\n2\n2\n2\n2\n2\n2\n2\n2\n2\nThương\n1\n2\n3\n4\n5\n6\n7\n8\n9\n10\nBài tập 2. Trang 14 sgk\nSố?\nLời giải:\nBài 3 trang 14 sgk\nSố?\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 14 sgk Toán 3 tập 1\nCó 18 học sinh ngồi vào các bàn học, mỗi bàn 2 bạn. Hỏi có bao nhiêu bàn học như vậy?\nLời giải:\nSố bàn học có là:\n18 : 2 = 9 (bàn học)\nĐáp số: 9 bàn học\nBài tập 5. Trang 14 sgkToán 3 tập 1\nCó 18 học sinh ngồi vào các bàn học, mỗi bàn 2\nTrong ngày hội đấu vật đầu xuân có 10 cặp đô vật tham gia thi đấu. Hỏi có bao nhiêu đô vật tham gia thi đấu?\nLời giải:\nVì mỗi cặp là 2 người nên số đô vật tham gia thi đấu là:\n10 x 2 = 20 (đô vật)\nĐáp số: 20 đô vật\nLuyện tập 2\nÔn tập bảng nhân 5, bảng chia 5\nBài tập 1. Trang 15 sgkToán 3 tập 1\nSố?\na)\nThừa số\n5\n5\n5\n5\n5\n5\n5\n5\n5\n5\nThừa số\n1\n2\n3\n4\n5\n6\n7\n8\n9\n10\nTích\n5\n10\n?\n?\n?\n?\n?\n?\n?\n?\nb)\nSố bị chia\n50\n45\n40\n35\n30\n25\n20\n15\n10\n5\nSố chia\n5\n5\n5\n5\n5\n5\n5\n5\n5\n5\nThương\n10\n9\n?\n?\n?\n?\n?\n?\n?\n1\nLời giải:\na)\nThừa số\n5\n5\n5\n5\n5\n5\n5\n5\n5\n5\nThừa số\n1\n2\n3\n4\n5\n6\n7\n8\n9\n10\nTích\n5\n10\n15\n20\n25\n30\n35\n40\n45\n50\nb)\nSố bị chia\n50\n45\n40\n35\n30\n25\n20\n15\n10\n5\nSố chia\n5\n5\n5\n5\n5\n5\n5\n5\n5\n5\nThương\n10\n9\n8\n7\n6\n5\n4\n3\n2\n1\nBài tập 2. Trang 15 sgkToán 3 tập 1\nCó 18 học sinh ngồi vào các bàn học, mỗi bàn 2\nRô-bốt sẽ hái hết những quả bưởi rồi cho vào các sọt (như hình vẽ). Hỏi:\na) Sọt nào sẽ có nhiều bưởi nhất?\nb) Sọt nào sẽ có ít bưởi?\nLời giải:\nTa thực hiện các phép tính:\n5 x 2 = 10\n5 x 1 = 5\n50 : 5 = 10\n25 : 5 = 5\n2 x 5 = 10\n20 : 5 = 4\nTừ đó ta thấy:\na) Sọt có số 10 có nhiều bưởi nhất\nb) Sọt có số 4 có ít bưởi nhất\nBài tập 3. Trang 15 sgkToán 3 tập 1\n>; <; = ?\na) 40 : 5 ? 7\nb) 45 : 5 ? 10\nc) 5 x 2 ? 50 : 5\nLời giải:\na) 40 : 5 > 7\nb) 45 : 5 < 10\nc) 5 x 2 = 50 : 5\nBài tập 4. Trang 15 sgkToán 3 tập 1\nCửa hàng có 50 kg gạo nếp. Người ta chia đều số gạo nếp đó vào 5 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp?\nLời giải:\nSố ki-lô-gam gạo nếp mỗi túi có là:\n50 : 5 = 10 (kg)\nĐáp số: 10 kg"]}, {"id": "fd094002c2fe4d2207abb38f8e6b0394", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-tri-thuc-bai-3-tim-thanh-phan-trong-phep-cong-phep-tru.html", "title": "Giải toán 3 kết nối tri thức bài 3: Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ", "contents": ["Hoạt động 1\nBài tập 1. Trang 11 sgk Toán 3 tập 1\nTìm số hạng (theo mẫu)\nMẫu: ? + 10 = 26\n 26 - 10 = 16\na) ? + 20 = 35\nb) ? + 15 = 25\nc) 14 + ? = 28\nLời giải:\na) 35 - 20 = 15\nb) 25 - 15 = 10\nc) 28 - 14 = 14\nBài tập 2. Trang 12 sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 12 sgk Toán 3 tập 1\nHai bến có tất cả 65 thuyền để chở khách đi tham quan, trong đó bến thứ nhất có 40 thuyền. Hỏi bến thứ hai có bao nhiêu thuyền\nLời giải:\nSố thuyền bến thứ hai có là:\n65 - 40 = 25 (thuyền)\nĐáp số: 25 thuyền\nHoạt động 2\nBài tập 1. Trang 13 sgk Toán 3 tập 1\na) Tìm số bị trừ (theo mẫu)\nMẫu: ? - 10 = 30\n 30 + 10 = 40\n? - 20 = 40\n? - 12 = 25\n? - 18 = 42\nb) Tìm số trừ (theo mẫu)\nMẫu: 30 - ? = 20\n 30 - 20 = 10\n50 - ? = 10\n35 - ? = 15\n51 - ? = 18\nLời giải:\na) 40 + 20 = 60\n 25 + 12 = 37\n 42 + 18 = 60\nb) 50 - 10 = 40\n 35 - 15 = 20\n 51 - 18 = 33\nBài tập 2. Trang 13 sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nLuyện tập\nBài tập 1. Trang 13 sgk Toán 3 tập 1\nChọn câu trả lời đúng\na) Biết số trừ là 36, hiệu là 25, số bị trừ là:\nA. 51\nB. 11\nC. 61\nb) Biết số bị trừ là 52, hiệu là 28, số trừ là:\nA. 80\nB. 34\nC. 24\nLời giải:\na) Số bị trừ là: 25 + 36 = 61\nChọn đáp án C\nb) Số trừ là: 52 - 28 = 24\nChọn đáp án C\nBài tập 2. Trang 13 sgk Toán 3 tập 1\nLúc đầu có 64 con vịt ở trên bờ. Lúc sau có một số con vịt xuống ao bơi lội, số vịt còn lại trên bờ là 24 con. Hỏi có bao nhiêu con vịt xuống ao?\nLời giải:\nSố con vịt xuống ao là:\n64 - 24 = 40 (con vịt)\nĐáp số: 40 con vịt"]}, {"id": "7fb70f86153487ab8fdf95ed280594a4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-tri-thuc-bai-1-tap-cac-so-den-1000.html", "title": "Giải toán 3 kết nối tri thức bài 1: Ôn tập các số đến 1000", "contents": ["LUYỆN TẬP 1\nBài tập 1. Trang 6 sgk toán 3 tập 1\nNêu số và cách đọc số\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 6 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nSố gồm 3 trăm, 2 chục và 6 đơn vị:\nSố gồm 5 trăm 0 chục và 4 đơn vị\nSố gồm 7 trăm, 5 chục và 0 đơn vị\nSố gồm 9 trăm 9 chục và 9 đơn vị\nLời giải:\nSố gồm 3 trăm, 2 chục và 6 đơn vị: 326\nSố gồm 5 trăm 0 chục và 4 đơn vị: 504\nSố gồm 7 trăm, 5 chục và 0 đơn vị: 750\nSố gồm 9 trăm 9 chục và 9 đơn vị: 999\nBài tập 3. Trang 7 Sgk Toán 3 tập 1\na. Số?\nSố\nSố trăm\nSố chục\nSố đơn vị\n437\n4\n3\n7\n222\n?\n?\n?\n305\n?\n?\n?\nSố\nSố trăm\nSố chục\nSố đơn vị\n598\n?\n?\n?\n620\n?\n?\n?\n700\n?\n?\n?\nb. Viết các số 385, 538, 444, 307, 640 thành tổng các trăm, chục và đơn vị\nLời giải:\na.\nSố\nSố trăm\nSố chục\nSố đơn vị\n437\n4\n3\n7\n222\n2\n2\n2\n305\n3\n0\n5\nSố\nSố trăm\nSố chục\nSố đơn vị\n598\n5\n9\n8\n620\n6\n2\n0\n700\n7\n0\n0\nb. 538 = 500+ 30 + 8\n 444 = 400 + 40 + 4\n 307 = 300 + 7\n 640 = 600 +40\nBài tập 4. Trang 7 Sgk Toán 3 tập 1\nSố liền trước\nSố đã cho\nSố liền sau\n41\n42\n43\n426\n880\n999\n35\n326\nLời giải:\nSố liền trước\nSố đã cho\nSố liền sau\n41\n42\n43\n425\n426\n427\n879\n880\n881\n998\n999\n1000\n35\n36\n37\n324\n325\n326\nBài tập 5. Trang 7 Sgk Toán 3 tập 1\na. Số?\nSố liền trước của số 19 là..............; số liền sau của 19 là ..........\nTa có: 18, 19,..... là ba số liên tiếp 20; 19;......... là ba số liên tiếp\nb. Tìm số ở ô có dấu \"?\" để được ba số liên tiếp\n210; 211;......\n210; ......; 208\nLời giải:\na.\nSố liền trước của số 19 là 18; số liền sau của 19 là 20\nTa có: 18, 19, 20 là ba số liên tiếp 20; 19; 18 là ba số liên tiếp\nb.\n210; 211; 212\n210; 209; 208\nLUYỆN TẬP 2\nBài tập 1. Trang 8 Sgk Toán 3 tập 1\nĐiền <; >;=\na. 505........550\n399.......401\n100........90+9\nb. 400 + 70 + 5......... 475\n738..........700+30+7\n50 + 1 ........ 50 - 1\nLời giải:\na. 505 < 550\n399 > 401\n100 > 90+9\nb. 400 + 70 + 5 = 475\n738 > 700+30+7\n50 + 1 > 50 - 1\nBài tập 1. Trang 7 Sgk Toán 3 tập 1\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 8 sgk Toán 3 tập 1\nSắp xếp các số 531; 513; 315; 351 theo thứ tự:\na. Từ bé đến lớn\nb. Từ lớn đến bé\nLời giải:\na. Từ bé đến lớn: 315; 351; 513; 531\nb. Từ lớn đến bé: 531; 513; 351; 351\nBài tập 4. Trang 8 sgk Toán 3 tập 1\nBa con lợn có cân nặng lần lượt là 99 kg, 110 kg, 101 kg. Biết lợn trắng nặng nhất và lợn đen nhẹ hơn lợn khoang\nCon lợn trắng cân nặng ........ kg\nCon lợn đen cân nặng ........ kg\nCon lợn khoang cân nặng ........ kg\nLời giải:\nCon lợn trắng cân nặng 110kg\nCon lợn đen cân nặng 99 kg\nCon lợn khoang cân nặng101kg\n"]}, {"id": "96096a5c3ac88f4726d45b41b57e222e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-tri-thuc-bai-18-goc-goc-vuong-goc-khong-vuong.html", "title": "Giải toán 3 kết nối tri thức bài 18: Góc, góc vuông, góc không vuông", "contents": ["Khám phá\nHoạt động\nDùng ê ke, hãy tìm góc vuông, góc không vuông trong các hình dưới đây:\nLời giải:\nGóc vuông: góc BAC, góc HGK\nGóc không vuông: góc NMP, góc QPR, góc LIT, góc XEY\nLuyện tập\nBài tập 1. Trang 55 sgk Toán 3 tập 1\nHãy vẽ một góc vuông trên lưới ô vuông\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 55 sgkToán 3 tập 1\nTrong các hình sau, hình nào có nhiều góc vuông nhất?\nLời giải:\nHình A có 1 góc vuông\nHình B có 4 góc vuông\nHình C có 3 góc vuông\nHình D không có góc vuông nào\nVậy hình B có nhiều góc vuông nhất"]}, {"id": "2f97355c8cfb2e3a80f648e6efb16c24", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-tri-thuc-bai-2-tap-phep-cong-phep-tru-trong-pham-vi-1000.html", "title": "Giải toán 3 kết nối tri thức bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000", "contents": ["LUYỆN TẬP\nBài 1. Trang 9 sgk Toán 3 tập 1\nTính nhẩm\na. 50+40\n90-50\n90-40\nb. 500 + 400\n900-500\n900-400\nc. 80+20\n100-80\n100-20\nd. 300 + 700\n1 000 - 700\n1 000 - 300\nLời giải:\na. 50+40 = 90\n90-50 = 40\n90-40 = 50\nb. 500 + 400 = 900\n900-500 = 400\n900-400 = 500\nc. 80+20 = 100\n100-80 = 20\n100-20 = 80\nd. 300 + 700 = 1 000\n1 000 - 700= 300\n1 000 - 300 = 700\nBài tập 2. Trang 9 sgk Toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính\n48 + 52\n75 + 25\n100 - 26\n100 - 45\nLời giải:\nBài tập 3Trang 9 sgk Toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính\n35 + 48\n146 + 29\n77 - 59\n394 - 158\nLời giải:\nBài tập 4.Trang 9 sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nSố hạng\n30\n18\n66\n59\n130\nSố hạng\n16\n25\n28\n13\n80\nTổng\n46\n?\n?\n?\n?\nLời giải:\nSố hạng\n30\n18\n66\n59\n130\nSố hạng\n16\n25\n28\n13\n80\nTổng\n46\n43\n94\n72\n210\nBài tập 5. Trang 9 sgk Toán 3 tập 1\nCon trâu cân nặng 650 kg, con nghé cân nặng 150 kg. Hỏi:\na. Con trâu và con nghé cân nặng tất cả bao nhiêu kilogam?\nb. Con trâu nặng hơn con nghé bao nhiêu kilogam?\nLời giải\na.Con trâu và con nghé cân nặng tất cả số kilogam là:\n650 + 150 = 800 (kg)\nĐáp số: 800 kg\nb.Con trâu nặng hơn con nghé số kilogam là:\n650 - 150 = 500 (kg)\nĐáp số: 500 kg\nLUYỆN TẬP\nCâu 1 trang 10 sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nSố bị trừ\n1 000\n563\n210\n100\n216\nSố trừ\n200\n137\n60\n26\n132\nHiệu\n800\n?\n?\n?\n?\nLời giải:\nSố bị trừ\n1 000\n563\n210\n100\n216\nSố trừ\n200\n137\n60\n26\n132\nHiệu\n800\n426\n150\n74\n84\nCâu 2. Trang 10sgk Toán 3 tập 1\nSố\nLời giải:\nCâu 3. Trang 10sgk Toán 3 tập 1\na. Những chum nào ghi phép tính có kết quả lớn hơn 150?\nb. Những chum nào ghi phép tính có kết quả bằng nhau?\nLời giải:\na. Chum A, C ghi phép tính có kết quả lớn hơn 150.\nb. Những chum ghi phép tính có kết quả bằng nhau là\nChum B = Chum E = 107\nCâu 4. Trang 10sgk Toán 3 tập 1\nỞ một trường học, khối lớp Ba có 142 học sinh, khối lớp Bốn có ít hơn khối lớp Ba 18 học sinh. Hỏi:\na. Khối lớp Bốn có bao nhiêu học sinh?\nb. Cả hai khối lớp có bao nhiêu học sinh?\nLời giải:\nTóm tắt:\nLời giải\na.\nKhối lớp Bốn có số học sinh là:\n142 - 18 = 124 ( học sinh)\nĐáp số: 124 học sinh\nb.\nCả hai khối lớp có số học sinh là:\n124 + 142 = 266 ( học sinh)\nĐáp số 266 học sinh"]}, {"id": "80e9f495fcd32996e62036f38fd53034", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-tri-thuc-bai-5-bang-nhan-3-bang-chia-3.html-0", "title": "Giải toán 3 kết nối tri thức bài 6: Bảng nhân 4, bảng chia 4", "contents": ["Hoạt động 1\nBài tập 1. Trang 19 sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nX\n4\n4\n4\n4\n4\n4\n2\n3\n5\n7\n9\n10\n8\n?\n?\n?\n?\n?\nLời giải:\nX\n4\n4\n4\n4\n4\n4\n2\n3\n5\n7\n9\n10\n8\n12\n20\n28\n36\n40\nBài tập 2. Trang 19 sgk Toán 3 tập 1\nNêu các số còn thiếu\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 19 sgk Toán 3 tập 1\nMỗi ô tô con có 4 bánh xe. Hỏi 8 ô tô như vậy có bao nhiêu bánh xe?\nLời giải:\nSố bánh xe mà 8 ô tô có là:\n4 x 8 = 32 (bánh xe)\nĐáp số: 32 bánh xe\nHoạt động 2\nBài tập 1. Trang 20 sgk Toán 3 tập 1\nSố?\n:\n28\n12\n36\n24\n32\n20\n4\n4\n4\n4\n4\n4\n7\n?\n?\n?\n?\n?\nLời giải:\n:\n28\n12\n36\n24\n32\n20\n4\n4\n4\n4\n4\n4\n7\n3\n9\n6\n8\n5\nBài tập 2. Trang 20 sgk Toán 3 tập 1\nToa tàu nào ghi phép tính có kết quả lớn nhất?\nLời giải:\nTa có:\n8 : 4 = 2\n16 : 4 = 4\n40 : 4 = 10\n24 : 4 = 6\nVậy toa tàu C ghi phép tính có kết quả lớn nhất\nLuyện tập\nBài 1. Trang 20 sgkToán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 20 sgk Toán 3 tập 1\nCó 24 chiếc bánh chia vào các hộp, mỗi hộp 4 chiếc bánh. Hỏi được bao nhiêu hộp bánh như vậy\nLời giải:\nSố hộp bánh được chia là:\n24 : 4 = 6 (hộp bánh)\nĐáp số: 6 hộp bánh"]}, {"id": "7feb81f4ecdfc9c2bff7a8428c2136f8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-dien-tich-hinh-vuong.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Diện tích hình vuông", "contents": ["Bài 139: DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG\n1. Viết vào ô trống (theo mẫu):\n2. Một tờ giấy hình vuông cạnh 80mm. Tính diện tích tờ giấy đó theo xăng-ti-mét vuông.\nBài giải\n........................................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................................\n3. Một hình vuông có chu vi 20cm. Tính diện tích hình vuông đó.\nBài giải\n........................................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................................\n4.Số?\nMột hình vuông có diện tích là 25$cm^{2}$.\na) Cạnh hình vuông đó là:...............................................\nb) Chu vi hình vuông đó là:...............................................", ""]}, {"id": "2a59546b74c864f1db6f4d285103e650", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-66.html-0", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 66", "contents": ["Bài 130: LUYỆN TẬP\n1. Viết (theo mẫu):\n2. Viết (theo mẫu):\n3. Nối mỗi số với vạch thích hợp của tia số (theo mẫu):\n4. Tính nhẩm:\na) 4000 + 500 = ......\n6500 - 500 = ......\n300 + 2000 x 2 = ......\n1000 + 6000 : 2 = ......\nb) 4000 - (2000 - 1000) = ........\n4000 - 2000 + 1000 = ........\n8000 - 4000 x 2 = ........\n(8000 - 4000) x 2 = .......\n5. Viết các số có năm chữ số có tổng các chữ số của mỗi số đều bằng 3.\n................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................", ""]}, {"id": "2d14a87f2142ab98b3f78ceca6f2d45a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-70.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 70", "contents": ["Bài 133: LUYỆN TẬP\n1. Số?\n2. >; <; = ?\n3000 + 2 ...... 3200\n6500 + 200 .....6621\n8700 - 700 ...... 8000\n9000 + 900 ...... 10 000\n3. Tính nhẩm:\na) 8000 - 3000 = ......\n6000 + 3000 = ......\n7000 + 500 = ......\n9000 + 900 + 90 = ......\nb) 3000 x 2 =......\n7600 - 300 = ......\n200 + 8000 : 2 = ......\n300 + 4000 x 2 = ......\n4. Số?\na) Số lớn nhất có năm chữ số là: .......................................\nb)Số bé nhất có năm chữ số là: .......................................\n5. a) Đặt tính rồi tính:\nb) Kết quả của các phép tính trên xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:\n.............................................................................................................................................................", ""]}, {"id": "980d9c34c86cf883066e96ba2b00b02c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-76.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 76", "contents": ["Bài 138: LUYỆN TẬP\n1. Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật có chiều dài 4dm, chiều rộng 8cm.\nBài giải\n................................................................................................................................\n................................................................................................................................\n................................................................................................................................\n2. Hình H gồm hình chữ nhật ABCD và hình chữ nhật DMNP (có kích thước ghi trên hình vẽ).\na) Tính diện tích mỗi hình chữ nhật có trong hình vẽ.\nb) Tính diện tích hình H.\nBài giải\n................................................................................................................................\n................................................................................................................................\n................................................................................................................................\n3. Một hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.\nBài giải\n................................................................................................................................\n................................................................................................................................\n................................................................................................................................\n4. Một hình chữ nhật có diện tích 192$cm^{2}$, chiều rộng 8cm. Hỏi chiều rộng bằng mấy phần của chiều dài?\nBài giải\n................................................................................................................................\n................................................................................................................................\n................................................................................................................................", ""]}, {"id": "d8c7ef6f9153263dab40521e2e962951", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-so-sanh-cac-so-trong-pham-vi-100-000.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: So sánh các số trong phạm vi 100 000", "contents": ["Bài 132: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000\n1. >; <; = ?\n4589 ..... 10 001\n8000 ..... 7999 + 1\n3527 ..... 3519\n35 276..... 35 275\n99 999 ..... 100 000\n86 573 ..... 96 573\n2.>; <; = ?\n89 156..... 98 516\n69 731 ..... 69 713\n79 650 ..... 79 650\n67 628..... 67 728\n89 999 ..... 90 000\n78 659 ..... 76 860\n3. a) Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau:\n83 269; 92 368; 29 863; 68 932\nb)Khoanh vào số bé nhất trong các số sau:\n74 203; 100 000; 54 307; 90 241\n4. Viết các số 30 620; 31 855; 16 999 theo thứ tự từ bé đến lớn.\n................................................................................................................................\n5. Điền chữ số thích hợp vào ô trống:\na) 507 ..... 6 < 50 716\nb) 89 .... 89 > 89 898", ""]}, {"id": "66afe692f7ca32f2360ba2fe31a1f648", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-cac-so-co-nam-chu-so-tiep-theo.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Các số có năm chữ số (tiếp theo)", "contents": ["Bàu 129: CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ (TIẾP THEO)\n1. Viết (theo mẫu):\n2. Số?\na) 18 301; 18 302; .........; .........;.........; 18306;.........\nb) 32 606; 32 607;.........;.........;.........; 32 611;.........\n3. Số?\na) 18000; 19000;.........;.........;.........;.........; 24000\nb) 47 000; 47 100; 47 200;.........;.........;.........;.........\n4. Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như bên:\na) Hãy xếp thành hình dưới đây:\nb) Vẽ thêm vào hình bên để thể hiện cách xếp đó.\n5. Viết các số có năm chữ số, trong đó có ba chữ số 5 và hai chữ số 0.\n...............................................................................................................................", ""]}, {"id": "78ca1e78b5fa641f72d24e903a904b82", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-71.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 71 ", "contents": ["Bàu 134: LUYỆN TẬP\n1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 3897; 3898; ........;........;........;........\nb) 24 686; 24 687;........;........;........;........\nc) 99 995; 99 996;........;........;........;........\n2. Tìm $x$:\na) $x$ + 1536 = 6934\n........................................\n........................................\nb) $x$ - 636 = 5618\n........................................\n........................................\nc) $x$ x 2 = 2826\n........................................\n........................................\nd) $x$ : 3 = 1628\n........................................\n........................................\n3. Một đội thuỷ lợi đào được 315m mương trong 3 ngày. Hỏi trong 8 ngày, đội đó đào được bao nhiêu mét mương, biết số mương đào trong mỗi ngày là như nhau?\nBài giải\n...........................................................................................................................................................\n...........................................................................................................................................................\n...........................................................................................................................................................\n4. Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình bên:\na) Hãy xếp thành hình dưới đây.\nb) Vẽ thêm vào hình bên để thể hiện cách xếp đó.\n5. Điền chữ số thích hợp vào ô trống:\n1432 ..... < 7106 + 7215", ""]}, {"id": "df1ad89c6453e728dc75b68d7fbcbd66", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-tu-kiem-tra-giua-hoc-ki-ii.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Tự kiểm tra giữa học kì II", "contents": ["TỰ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II\nPHẦN 1: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\n1. Số lớn nhất trong các số 4537; 4573; 5120; 5021 là:\n2. Trung điểm của đoạn thẳng MN ứng với số nào dưới đây?\n3. Đồng hồ nào dưới dây chỉ 4 giờ kém 5 phút?\n4. Nếu ngày 8 tháng 3 là thứ hai thì ngày 1 tháng 4 cùng năm đó là:\n5. 5km 25m = ........ m\nSố thích hợp vào chỗ chấm là:\nPHẦN 2:\n1. Đặt tính rồi tính:\n2. Mua 3 quyển vở hết 7200 đồng. Hỏi mua 4 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?\nBài giải\n................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................\n3. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 1270m, chiều dài hơn chiều rộng 356m. Tính chu vi của khu đất đó.\nBài giải\n................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................", ""]}, {"id": "03ca591863b5b5c374653c80161a7d08", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-lam-quen-voi-thong-ke-so-lieu-tiep-theo.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Làm quen với thống kê số liệu (tiếp theo)", "contents": ["Bài 125: LÀM QUEN VỚI THỐNG KÊ SỐ LIỆU (TIẾP THEO)\n1. Đây là bảng thống kê số học sinh giỏi của các lớp 3 ở một trường tiểu học:\nLớp\n3A\n3B\n3C\n3D\nSố học sinh giỏi\n18\n13\n25\n15\nDựa vào bảng trên, hãy viết tiếp vào chỗ chấm:\na) Lớp 3B có ........ học sinh giỏi. Lớp 3D có........ học sinh giỏi.\nb) Số học sinh giỏi của lớp 3C nhiều hơn lớp 3A là: ................\nc) Lớp........ có nhiều học sinh giỏi nhất.\nLớp........ có ít học sinh giỏi nhất.\n2. Đây là bảng thống kê số cây đã trồng được của các lớp 3 trong một trường tiểu học:\nLớp\n3A\n3B\n3C\n3D\nSố cây\n40\n25\n45\n28\nNhìn vào bảng trên, hãy viết tiếp vào chỗ chấm:\na) Lớp.......... trồng được nhiều cây nhất.\nLớp.......... trồng được ít cây nhất.\nb) Số cây lớp 3A và 3C trồng được tất cả là:\n........................................................................................................................\nc) Lớp 3D trồng được ít hơn lớp 3A................ cây và nhiều hơn lớp 3B..................... cây.\n3. Dưới dây là bảng thống kê số ki-lô-gam gạo của một cửa hàng đã bán được trong ba tháng cuối năm:\nGạo/ Tháng\n10\n11\n12\nNếp\n350kg\n410kg\n780kg\nTẻ\n1850kg\n1980kg\n1875kg\nNhìn vào bảng trên, hãy viết tiếp vào chỗ chấm:\na) Tháng 10 cửa hàng bán được ........... kg gạo nếp và........... kg gạo tẻ.\nb) Tháng 12 cửa hàng bán được hơn tháng 11 là........... kg gạo nếp.\nc) Số ki-lô-gam gạo tẻ cửa hàng đã bán được trong ba tháng là:\n...............................................................................................................\nd) Cả gạo tẻ và gạo nếp cửa hàng đã bán được trong ba tháng là:\n................................................................................................................", ""]}, {"id": "75b9545ba6a017617ab05702cbf166a2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-dien-tich-cua-mot-hinh.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Diện tích của một hình", "contents": ["Bài 135: DIỆN TÍCH CỦA MỘT HÌNH\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Diện tích của hình tam giác ABC lớn hơn diện tích hình tứ giác ABCD.\nb)Diện tích của hình tam giác ABC bé hơn diện tích hình tứ giác ABCD.\nc)Diện tích của hình tam giác ABC bằng diện tích hình tứ giác ABCD.\n2.\na) Số?\nHình P gồm ...... ô vuông.\nHình Q gồm ...... ô vuông.\nb) Viết chữ thích hợp (lớn hơn, bé hơn, bằng) vào chỗ chấm:\nDiện tích hình P ......... diện tích hình Q.\n3. Viết chữ thích hợp (lớn hơn, bé hơn, bằng) vào chỗ chấm:\nDiện tích hình A ......... diện tích hình B.\n4. Khoanh vào chữ đặt dưới hình có diện tích lớn nhất:\n", ""]}, {"id": "87dfaf6e61b7b0d9138cc8e6aed262ce", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-35-toan-3-tap-2-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 35 toán 3 tập 2 (đề B)", "contents": ["Đề B\nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Quãng đường từ A đến B dài 4750m. Quãng đường từ B tới C dài bằng$\\frac{1}{5}$ quãng đường từ A tới B. Hỏi quãng đường từ A tới C dài bao nhiêu mét?\n3800m 5700m 6700m\nb) Hiện nay con 4 tuổi, bố 36 tuổi. Hỏi sau đây 4 năm tuổi của con bằng một phần mấy tuổi bố?\n$\\frac{1}{4}$ $\\frac{1}{5}$ $\\frac{1}{6}$\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:\na) Giá trị của biểu thức 1900 x 3 + 2008 là:\nA. 2011 B. 7708 C. 6024\nb) Giá trị của biểu thức 392 : 4 : 2 là:\nA. 64 B. 41 C. 49\nc) Giá trị của biểu thức 150 x ( 12 : 2 - 6) + 100 là:\nA. 100 B. 250 C. 350\nd) Giá trị của biểu thức 2024 : 4 x 2 là:\nA. 253 B. 1012 C. 1042\n3. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau đáp số đúng:\nMột hình chữ nhật có chu vi 7dm 4cm, chiều dài 2dm 8cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.\n242$cm^{2}$ 252$cm^{2}$ 262$cm^{2}$\nPhần II\n1. Tìm $x$:\na) 49 : $x$ + 54 = 61 b) 40 + 64 : $x$ = 48\n................................ .................................\nc) $x$ x 6 - 145 = 125 d) 170 x (12 - 24 : 2) + $x$ = 100\n................................ ..................................\n2. Hiệu hai số là 3120. Nếu số bị trừ tăng thêm 25 đơn vị, số trừ giảm đi 25 đơn vị thì hiệu hai số lúc này là bao nhiêu?\nBài giải:\n.............................................\n..............................................\n3. Một người đem đi chợ 144 quả trứng. Lần thứ nhất người đó bán$\\frac{1}{3}$ số trứng. Lần thứ hai bán được 60 quả. Hỏi cả hai lần người đó bán được bao nhiêu quả trứng?\nBài giải:\n.............................................\n.............................................", ""]}, {"id": "f52081625d135b10f2cfb950ea5abaed", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-35-toan-3-tap-2-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 35 toán 3 tập 2 (đề A)", "contents": ["Đề A\nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Một cửa hàng có 108 hộp mứt. Buổi sáng bán được$\\frac{1}{3}$, buổi chiều bán được$\\frac{1}{4}$ số hộp mứt. Hỏi cả sáng và chiều bán được bao nhiêu hộp mứt?\n63 hộp 65 hộp 60 hộp\nb) Có 48 cái bút xếp đều vào 6 hộp. Hỏi có 1248 cái bút thì xếp vào được bao nhiêu hộp như thế?\n146 hộp 148 hộp 156 hộp\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:\na) Có 9kg gạo nếp. Số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp 27kg. Hỏi số gạo tẻ gấp mấy lần số gạo nếp?\nA. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần\nb) Tổng hai số là 3784. Nếu thêm vào số hạng thứ nhất 120 và bớt ở số hạng thứ hai 150 thì tổng hai số lúc này là bao nhiêu?\nA. 3754 B. 3764 C. 3814\n3. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau kết quả đúng:\nTìm $x$:\na) 750 - $x$ x 5 = 540. Giá trị của $x$ là:\n42 46 48\nb) $x$ + 175 + $x$ = 225. Giá trị của $x$ là:\n25 27 29\nPhần II\n1. Một lớp có 8 học sinh nữ. Số học sinh nam gấp 4 lần số học sinh nữ. Hỏi:\na) Số học sinh nam hơn số học sinh nữ là bao nhiêu?\nb) Lớp đó có tất cả bao nhiêu học sinh?\nBài giải:\n........................................................\n.........................................................\n2. Viết biểu thức và tính giá trị của biểu thức:\na) Lấy hiệu của 14784 và 9675 chia cho 3.\n....................................................\nb) Lấy tổng của 12407 và 9563 chia cho thương của 15 và 3.\n.....................................................\nc) Lấy tích 12374 và 3 rồi chia cho hiệu của 17 và 15.\n........................................................\n3. Hiệu của hai số bằng 4784. Nếu số trừ giảm đi 15 đơn vị, thêm vào số bị trừ 5 đơn vị thì hiệu hai số lúc này là bao nhiêu?\nBài giải:\n....................................................\n....................................................", ""]}, {"id": "16304eae1698b0496b261bdf6f91efe6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-34-toan-3-tap-2-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 34 toán 3 tập 2 (đề B)", "contents": ["Đề B\nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Mua 5kg gạo phải trả 40000 đồng. Hỏi cần mua 9kg gạo như thế phải trả bao nhiêu tiền?\n62000 đồng 72000 đồng 80000 đồng\nb) Một cửa hàng bán lần thứ nhất nhận về 2450kg đường, lần thứ hai nhận về 1245kg đường. Cửa hàng đã bán đi$\\frac{1}{5}$ số đường đó. Hỏi cửa hàng đã bán đi bao nhiêu ki-lô-gam đường?\n730kg 739kg 740kg\n2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.\na) Giá trị của biểu thức 1479 + 7932 x 5 là:\nA. 54454 B. 45544 C. 62454\nb) Giá trị biểu thức 12693 + 7296 : 3 là:\nA. 6663 B. 15125 C. 14125\nc) Giá trị của biểu thức 15840 - 8795 : 5 là:\nA. 1409 B. 13081 C. 14081\n3. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau kết quả đúng.\nTính giá trị của biểu thức:\na) Giá trị biểu thức 8538 : 3 x 2 + 400 là:\n6092 1823 1923\nb) Giá trị của biểu thức 375 + 180 : 5 là:\n111 411 311\nPhần II\n1. Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều dài 17cm, chiều rộng 9cm. Từ mảnh bìa đó người ta cắt ra một hình vuông có cạnh 9cm. Tính diện tích còn lại của mảnh bìa.\nBài giải:\n...........................................................\n...........................................................\n2. Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm:\n3. Lớp 3A có 27 bạn nữ. Số học sinh nam bằng $\\frac{1}{3}$ số học sinh nữ. Hỏi lớp 3A có tất cả bao nhiêu học sinh?\nBài giải:\n................................................................\n.................................................................", ""]}, {"id": "32cb85897306da1dc373c8794e2d0de6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-dien-tich-hinh-vuong.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Diện tích hình vuông", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\nBài giải\nDiện tích của tờ giấy là:\n80 x 80 = 6400 ($mm^{2}$)\nĐổi: 6400$mm^{2}$ = 64$cm^{2}$\nĐáp số:64$cm^{2}$\n3.\nBài giải\nĐộ dài một cạnh của hình vuông là:\n20 : 4 = 5 (cm)\nDiện tích của hình vuông là:\n5 x 5 = 25 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 25$cm^{2}$\n4.\nMột hình vuông có diện tích là 25$cm^{2}$.\na) Cạnh hình vuông đó là: 5 cm\nb) Chu vi hình vuông đó là:20 cm"]}, {"id": "7a7bde7678d869ec226bc6f17f11bc63", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-lam-quen-voi-thong-ke-so-lieu.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Làm quen với thống kê số liệu", "contents": ["Bài 124: LÀM QUEN VỚI THỐNG KÊ SỐ LIỆU\n1. Bốn bạn Dũng, Hà, Hùng, Quân có chiều cao theo thứ tự là:\n129cm; 132cm; 125cm; 135cm.\nDựa vào dãy số liệu trên, hãy viết tiếp vào chỗ chấm:\na) Hùng cao ............ cm\nDũng cao............\nHà cao............\nQuân cao............\nb) Dũng cao hơn Hùng là:............\nHà thấp hơn Quân là:............\nHà............ hơn Hùng. Dũng............ hơn Quân.\n2. Số ki-lô-gam gạo trong mỗi bao được ghi dưới đây:\nDãy số ki-lô-gam gạo của 5 bao gạo trên:\na) Viết thep thứ tự từ bé đến lớn là:\n........................................................................\nb)Viết thep thứ tự từ lớn đến bé là:\n........................................................................\n3. Cho dãy số liệu sau:\n5; 10; 15; 20; 25; 30; 35; 40; 45\nNhìn vào dãy trên, hãy viết tiếp vào chỗ chấm:\na) Dãy trên có tất cả ........ số. Số 25 là số thứ........... trong dãy.\nb) Số thứ ba trong dãy là số...........\nSố này lớn hơn số thứ nhất trong dãy là...........\nc) Số thứ hai lớn hơn số thứ........... trong dãy.\nd) Trong dãy số trên, kể từ số thứ hai, số đứng sau lớn hơn số đứng liền trước nó........... đơn vị.", ""]}, {"id": "20869e33499fa6a4437ead1cfbcc4cd2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-70.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 70", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3000 + 2 < 3200\n6500 + 200 < 6621\n8700 - 700 = 8000\n9000 + 900 < 10 000\n3.\na) 8000 - 3000 = 5000\n6000 + 3000 = 9000\n7000 + 500 = 7500\n9000 + 900 + 90 = 9990\nb) 3000 x 2 =6000\n7600 - 300 = 7300\n200 + 8000 : 2 = 4200\n300 + 4000 x 2 = 8300\n4.\na) Số lớn nhất có năm chữ số là: 99 999\nb)Số bé nhất có năm chữ số là: 10 000\n5. a)\nb)\nSắp xếp: 1410; 3410; 3978; 5718"]}, {"id": "04087c8d75dcd1daf045d93a6ea7ff77", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-cac-so-co-nam-chu-so.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Các số có năm chữ số", "contents": ["Bài 127: CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ\n1. Viết (theo mẫu):\na) Mẫu:\nViết số: 33 214\nĐọc số: Ba mươi ba nghìn hai trăm mười bốn\nb)\nHÀNG\n10 000\n10 000\n1000\n1000\n1000\n1000\n100\n100\n100\n1\n1\nViết số: ............\nĐọc số:............\n2. Viết (theo mẫu):\n3. Nối mỗi số với cách đọc số đó:\n4. Số?\n5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nSố thích hợp viết vào ô trống là:", ""]}, {"id": "82469d18d06fabf160ccd91ae2295c6e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-66.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 66", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\n4.\na) 4000 + 500 = 4500\n6500 - 500 = 6000\n300 + 2000 x 2 = 4300\n1000 + 6000 : 2 = 4000\nb) 4000 - (2000 - 1000) = 3000\n4000 - 2000 + 1000 = 3000\n8000 - 4000 x 2 = 0\n(8000 - 4000) x 2 = 8000\n5.\n11100; 11010; 11001; 10110; 10011; 10101"]}, {"id": "d191569c165c0f4bf6c52c913b4bc702", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-76.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 76", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nĐổi: 4dm = 40cm\nDiện tích của hình chữ nhật là:\n40 x 8 = 320 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 320$cm^{2}$\n2.\nBài giải\na) Diện tích hình chữ nhật ABCD là:\n8 x 10 = 80 ($cm^{2}$)\nDiện tích hình chữ nhật DMNP là:\n8 x 20 = 160 ($cm^{2}$)\nb) Diện tích hình H là:\n80 + 160 = 240 ($cm^{2}$)\nĐáp số: a) 80$cm^{2}$ và 160$cm^{2}$\nb) 240$cm^{2}$\n3.\nBài giải\nChiều dài của hình chữ nhật là:\n5 x 2 = 10 (cm)\nDiện tích của hình chữ nhật là:\n10 x 5 = 50 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 50$cm^{2}$\n4.\nBài giải\nChiều dài của hình chữ nhật là:\n192 : 8 = 24 (cm)\nChiều rộng so với chiều dài bằng:\n8 : 24 =$\\frac{1}{3}$ (lần)\nĐáp số:$\\frac{1}{3}$ lần"]}, {"id": "39cdfb131d5ae1e6737455ff492e0adc", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-64.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 64", "contents": ["Bài 128: LUYỆN TẬP\n1. Viết (theo mẫu):\n2. Viết (theo mẫu):\nViết số\n3. Số?\na) 36 520; 36521; ..........;..........;..........; 36 525;.........\nb) 48 183; 48 184;..........;..........; 48 187;..........;..........\nc) 81 317;..........;..........;..........; 81 321;..........;..........\n4. Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch:\n5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nCho 74589 = 70000 + ....... + 500 + 80 + 9\nSố thích hợp để viết vào ô trống là:\nA. 4\n", ""]}, {"id": "3928d9c2da84a791fb20ab84a0250d9f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-so-sanh-cac-so-trong-pham-vi-100-000.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: So sánh các số trong phạm vi 100 000", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n4589 < 10 001\n8000 = 7999 + 1\n3527 > 3519\n35 276 > 35 275\n99 999 < 100 000\n86 573 < 96 573\n2.\n89 156< 98 516\n69 731 > 69 713\n79 650 = 79 650\n67 628 < 67 728\n89 999 < 90 000\n78 659 > 76 860\n3.\na)92 368\nb)54 307\n4.\nSắp xếp:16 999;30 620; 31 855\n5.\na) 50706 < 50 716\nb) 89 989 > 89 898"]}, {"id": "f142655fa35c8deaadad91c4d1117d11", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-cac-so-co-nam-chu-so-tiep-theo.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Các số có năm chữ số (tiếp theo)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\na) 18 301; 18 302; 18 303; 18 304; 18 305; 18306; 18 307\nb) 32 606; 32 607; 32 608; 32 609; 32 610; 32 611; 32 612\n3.\na) 18000; 19000; 20000; 21000; 22000; 23000; 24000\nb) 47 000; 47 100; 47 200; 47 300; 47 400; 47 500; 47 600\n4.\n5.\n55500; 55050; 55005; 50550; 50055"]}, {"id": "181a2b803e335b16486d2c256b6e6d1b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-71.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 71 ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 3897; 3898; 3899; 3900; 3901; 3902\nb) 24 686; 24 687; 24 688; 24 689; 24 690; 24 691\nc) 99 995; 99 996; 99 997; 99 998; 99 999; 100 000\n2.\na) $x$ + 1536 = 6934\n$x$ = 6934 - 1536\n$x$ = 5398\nb) $x$ - 636 = 5618\n$x$ = 5618 + 636\n$x$ = 6254\nc) $x$ x 2 = 2826\n$x$ = 2826 : 2\n$x$ = 1413\nd) $x$ : 3 = 1628\n$x$ = 1628 x 3\n$x$ = 4884\n3.\nBài giải\nMỗi ngày đội thuỷ lợi đào được số mét là:\n315 : 3 = 105 (m)\n8 ngày đội thuỷ lợi đào được số mét là:\n105 x 8 = 840 (m)\nĐáp số: 840 m.\n4.\n"]}, {"id": "b30e82af903451a2ac250415238eae0e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-lam-quen-voi-thong-ke-so-lieu-tiep-theo.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Làm quen với thống kê số liệu (tiếp theo)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) Lớp 3B có 13 học sinh giỏi. Lớp 3D có15 học sinh giỏi.\nb) Số học sinh giỏi của lớp 3C nhiều hơn lớp 3A là: 7\nc) Lớp3C có nhiều học sinh giỏi nhất.\nLớp 3B có ít học sinh giỏi nhất.\n2.\na) Lớp 3C trồng được nhiều cây nhất.\nLớp 3B trồng được ít cây nhất.\nb) Số cây lớp 3A và 3C trồng được tất cả là: 95 cây\nc) Lớp 3D trồng được ít hơn lớp 3A12 cây và nhiều hơn lớp 3B 15 cây.\n3.\na) Tháng 10 cửa hàng bán được 350 kg gạo nếp và 1850 kg gạo tẻ.\nb) Tháng 12 cửa hàng bán được hơn tháng 11 là 370 kg gạo nếp.\nc) Số ki-lô-gam gạo tẻ cửa hàng đã bán được trong ba tháng là:5705kg\nd) Cả gạo tẻ và gạo nếp cửa hàng đã bán được trong ba tháng là: 7245kg"]}, {"id": "dba2ce2fe0acd0245c198f56c3f42204", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-dien-tich-cua-mot-hinh.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Diện tích của một hình", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) Diện tích của hình tam giác ABC lớn hơn diện tích hình tứ giác ABCD. S\nb)Diện tích của hình tam giác ABC bé hơn diện tích hình tứ giác ABCD. Đ\nc)Diện tích của hình tam giác ABC bằng diện tích hình tứ giác ABCD. S\n2.\na) Số?\nHình P gồm 11 ô vuông.\nHình Q gồm 10 ô vuông.\nb) Viết chữ thích hợp (lớn hơn, bé hơn, bằng) vào chỗ chấm:\nDiện tích hình P lớn hơn diện tích hình Q.\n3.\nDiện tích hình A bằng diện tích hình B.\n4.\nĐáp án: C\n"]}, {"id": "ae1d5038ac2e40c0132d5e8964b64863", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-tu-kiem-tra-giua-hoc-ki-ii.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Tự kiểm tra giữa học kì II", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPHẦN 1:\n1. C\n2. B\n3. D\n4. C\n5. B\nPHẦN 2\n1.\n2.\nBài giải\nMua 1 quyển vở hết số tiền là:\n7200 : 3 = 2400 (đồng)\nMua 4 quyển vở hết số tiền là:\n2400 x 4 = 9600 (đồng)\nĐáp số: 9600 đồng.\n3.\nBài giải\nChiều rộng của mảnh đất là:\n1270 - 356 = 914 (m)\nChu vi của mảnh đất là:\n(1270 + 914) x 2 = 4268 (m)\nĐáp số: 4268m"]}, {"id": "e061f3e31f471f2acb71b5ce977277e8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-35-de-b-toan-3-tap-hai.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 35 đề B toán 3 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1.\na) Quãng đường từ A tới C dài số mét là:\n3800m (S) 5700m (Đ) 6700m (S)\nb) Sau đây 4 năm tuổi của con bằng một phần mấy tuổi bố?\n$\\frac{1}{4}$ (S) $\\frac{1}{5}$ (Đ) $\\frac{1}{6}$ (S)\n2.\na) Giá trị của biểu thức 1900 x 3 + 2008 là: B. 7708 \nb) Giá trị của biểu thức 392 : 4 : 2 là: C. 49\nc) Giá trị của biểu thức 150 x ( 12 : 2 - 6) + 100 là: A. 100 \nd) Giá trị của biểu thức 2024 : 4 x 2 là: B. 1012 \n3.Diện tích hình chữ nhật đó là: 252$cm^{2}$ (X)\nPhần II\n1.\na) 49 : $x$ + 54 = 61 b) 40 + 64 : $x$ = 48\n49 : $x$ = 61 - 54 64 : $x$ = 48 - 40\n49 : $x$ = 7 64 : $x$ = 8\n$x$ = 49 : 7 $x$ = 64 : 8\n$x$ = 7 $x$ = 8\nc) $x$ x 6 - 145 = 125 d) 170 x (12 - 24 : 2) + $x$ = 100\n$x$ x 6 = 125 + 145 170 x ( 12 - 12) + $x$ = 100\n$x$ x 6 = 270 170 x 0 + $x$ = 100\n$x$ = 270 : 6 0 + $x$ = 100\n$x$ = 45 $x$ = 100\n2.Bài giải:\nHiệu hai số lúc này là:\n3120 + 25 + 25 = 3170\nĐáp số: 3170\n3.Bài giải:\nLần thứ nhất bán được số quả trứng là:\n144 : 3 = 48 (quả)\nCả hai lần bán được số quả trứng là:\n48 + 60 = 108 (quả)\nĐáp số: 108 quả trứng."]}, {"id": "d6975f5143cc4153c2c1dcdcdb86e301", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-35-de-toan-3-tap-hai.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 35 đề A toán 3 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1.\na) Cả sáng và chiều bán được số hộp mứt là:\n63 hộp (Đ) 65 hộp (S) 60 hộp (S)\nb) 1248 cái bút thì xếp vào được số hộp như thế là:\n146 hộp (S) 148 hộp (S) 156 hộp (Đ)\n2.\na) Số gạo tẻ gấp mấy lần số gạo nếp? C. 4 lần\nb) Tổng hai số lúc này là bao nhiêu? A. 3754 \n3.\nTìm $x$:\na) 750 - $x$ x 5 = 540. Giá trị của $x$ là: 42 (X)\nb) $x$ + 175 + $x$ = 225. Giá trị của $x$ là: 25 (X)\nPhần II\n1. Một lớp có 8 học sinh nữ. Số học sinh nam gấp 4 lần số học sinh nữ. Hỏi:\na) Số học sinh nam là: 4 x 8 = 32 (học sinh)\nSố học sinh nam hơn số học sinh nữ là: 32 - 8 = 24 (học sinh)\nb) Lớp đó có tất cả số học sinh là: 8 + 24 = 40 (học sinh)\n2.\na) Lấy hiệu của 14784 và 9675 chia cho 3.\n(14784 - 9675) : 3 = 1703\nb) Lấy tổng của 12407 và 9563 chia cho thương của 15 và 3.\n(12407 + 9563) : (15 : 3) = 4394\nc) Lấy tích 12374 và 3 rồi chia cho hiệu của 17 và 15.\n(12374 x 3) : (17-15) = 18561\n3.\nBài giải:\nHiệu của hai số lúc này là:\n4784 - 15 - 5 = 4764\nĐáp số: 4764.\nBài giải:"]}, {"id": "54f5313cda1ad07ef6aef06c6d589473", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-34-toan-3-tap-2-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 34 toán 3 tập 2 (đề A)", "contents": ["Đề A\nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) 1m 12cm = ? cm\n121cm 112cm 1102cm\nb) 3m 3cm = ? cm\n33cm 330cm 303cm\nc) 4km 15m = ? m\n4015m 4150m 4500m\nd) $\\frac{1}{2}$giờ = ? phút\n50 phút 30 phút 25 phút\n2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng,\na) Một hình vuông có chu vi 6m 4cm. Tính độ dài cạnh hình vuông đó.\nA. 16cm B. 151cm C. 20cm\nb) Một đàn trâu bò có 242 con trâu, số bò gấp 2 lần số trâu. Hỏi có tất cả bao nhiêu con trâu và bò?\nA. 726 con B. 484 con C. 968 con\n3. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau kết quả đúng:\nTìm $x$:\na) 147 + $x$ x 3 = 1503. Giá trị của $x$ là:\n450 452 454\nb) $x$ x 4 - 95 = 885. Giá trị của $x$ là:\n245 250 260 \nPhần II\n1. Một hình chữ nhật cho chu vi 19m 6dm. Chiều rộng 4m 4dm. Tính chiều dài hình chữ nhật đó.\nBài giải:\n......................................................\n......................................................\n2. Có 420kg gạo, đựng vào một tải to và 5 tải nhỏ như nhau. Biết tải to đựng 150kg. Hỏi mỗi tải nhỏ đựng bao nhiêu ki-lô-gam?\nBài giải:\n.......................................................\n.......................................................\n3. Trong hình bên:\na) Có .... góc vuông\nb) O là trung điểm của các đoạn thẳng:..........\n", ""]}, {"id": "c73b0abcfe1ac1228a3a8059d8c94aa2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-lam-quen-voi-thong-ke-so-lieu.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Làm quen với thống kê số liệu ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) Hùng cao 125 cm\nDũng cao 129 cm\nHà cao 132 cm\nQuân cao 135 cm\nb)\nDũng cao hơn Hùng là: 4cm\nHà thấp hơn Quân là: 3 cm\nHà cao hơn Hùng. Dũngthấp hơn Quân.\n2.\na) Viết thep thứ tự từ bé đến lớn là:\n35kg; 40kg; 45kg; 50kg; 60kg\nb)Viết thep thứ tự từ lớn đến bé là:\n60kg; 50kg; 45kg; 40kg; 35kg\n3.\na) Dãy trên có tất cả 9 số. Số 25 là số thứ5 trong dãy.\nb) Số thứ ba trong dãy là số 15\nSố này lớn hơn số thứ nhất trong dãy là 45\nc) Số thứ hai lớn hơn số thứ1 trong dãy.\nd) Trong dãy số trên, kể từ số thứ hai, số đứng sau lớn hơn số đứng liền trước nó 5 đơn vị."]}, {"id": "1fb1f298c74b07762b9b286b6f3218c8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-33-toan-3-tap-2-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 33 toán 3 tập 2 (đề B)", "contents": ["Đề B\nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Giá trị biểu thức 14758 + 405 x 6 là:\n17188 90978 18188\nb) Giá trị biểu thức 756 + 9432 : 3 là:\n3396 3900 3496\nc) Giá trị biểu thức 31174 + 12936 x 3 là:\n60982 79892 69982\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.\na) Người ta cần chuyển 74841kg gạo vào kho. Lần thứ nhất chuyển được 17985kg, lần thứ hai chuyển được 42490kg. Hỏi sau hai lần chuyển, số gạo còn lại là bao nhiêu?\nA. 15336kg B. 14366kg C. 19436kg\nb) Một cửa hàng có 6845 quyển vở. Buổi sáng bán$\\frac{1}{5}$ số vở đó, buổi chiều bán hơn buổi sáng 937 quyển. Hỏi buổi chiều bán bao nhiêu quyển vở?\nA. 2306 quyển B. 2406 quyển C. 2506 quyển\n3. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau kết quả đúng:\na) Số lớn nhất có 5 chữ số mà tổng 5 chữ số đó bằng 9 là:\n90000 81000 72000\nb) Số bé nhất có 5 chữ số mà tổng 5 chữ số đó bằng 8 là:\n20006 30005 10007\nPhần II\n1. Tìm giá trị của chữ số (theo mẫu):\n1354\n4153\n3541\n5143\n4531\n1000\n...\n...\n...\n...\n300\n...\n...\n...\n...\n50\n...\n...\n...\n...\n4\n...\n...\n...\n...\n2. Một bể chứa được 1080 $l$ nước. Bể không có nước, người ta mở 2 vòi cho nước chảy vào. Mỗi phút vòi thứ nhất chảy vào được 5 $l$, vòi thứ hai chảy vào được 4 $l$. Hỏi sau bao lâu hai vòi đó chảy đầy bể?\nBài giải:\n.........................................................\n..........................................................\n3. Một phép chia có số chia là 8464, thương là 8, số dư là 1594. Tìm số bị chia trong phép chia đó.\nBài giải:\n........................................................\n.........................................................", ""]}, {"id": "d97b86ee3577f6d35c9a9a9ab06a265b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-34-de-b-toan-3-tap-hai.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 34 đề B toán 3 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1.\na) Mua 9kg gạo như thế phải trả số tiền là:\n62000 đồng (S) 72000 đồng (Đ) 80000 đồng (S)\nb) Một cửa hàng bán lần thứ nhất nhận về 2450kg đường, lần thứ hai nhận về 1245kg đường. Cửa hàng đã bán đi$\\frac{1}{5}$ số đường đó. Hỏi cửa hàng đã bán đi bao nhiêu ki-lô-gam đường?\n730kg (S) 739kg (Đ) 740kg (S)\n2.\na) Giá trị của biểu thức 1479 + 7932 x 5 là: A. 54454 \nb) Giá trị biểu thức 12693 + 7296 : 3 là: B. 15125 \nc) Giá trị của biểu thức 15840 - 8795 : 5 là: C. 14081\n3.\nTính giá trị của biểu thức:\na) Giá trị biểu thức 8538 : 3 x 2 + 400 là: 6092 (X)\nb) Giá trị của biểu thức 375 + 180 : 5 là: 411 (X)\nPhần II\n1.Bài giải:\nDiện tích miếng bìa là:\n17 x 9 = 153 ($cm^{2}$)\nDiện tích hình vuông cắt ra là:\n9 x 9 = 81 ($cm^{2}$)\nDiện tích còn lại của miếng bìa là:\n153 - 81 = 72 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 72$cm^{2}$.\n2.\n33567 + 6183 = 39750\n50312 - 06188 = 44124\n12225 x 4 = 48900\n3. Bài giải:\nSố học sinh nam lớp 3A là:\n27 : 3 = 9 (học sinh)\nTổng số học sinh lớp 3A là:\n27 + 9 = 36 (học sinh)\nĐáp số: 36 học sinh"]}, {"id": "15948a8357e7982dfa33ca8689a00675", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-33-toan-3-tap-2-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 33 toán 3 tập 2 (đề A)", "contents": ["Đề A\nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Tính diện tích miếng bìa hình vuông có chu vi 3dm 2cm.\n36$cm^{2}$ 64$cm^{2}$ 128$cm^{2}$\nb) Tính diện tích miếng bìa hình chữ nhật có$\\frac{1}{2}$ chu vi là 4dm 1cm, chiều rộng là 9cm.\n82$cm^{2}$ 288$cm^{2}$ 369$cm^{2}$\n2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.\nĐiền dấu (<,=,>) vào chỗ chấm:\na) 4786 + 1254 ... 6040\nA 4786 + 1254 > 6040\nB. 4786 + 1254 = 6040\nb) 50008 - 10000 ... 14754 + 23680\nA. 50008 - 10000 > 14754 + 23680\nB. 50008 - 10000 = 14754 + 23680\n3. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau kết quả đúng.\nTính giá trị của biểu thức:\na) 45678 : 3 + 2767. Giá trị của biểu thức là:\n17993 16993 18993\nb) 840 + 2005 : 5. Giá trị của biểu thức là:\n569 1241 1341\nc) 7650 : 9 : 5. Giá trị của biểu thức là:\n170 180 190\nPhần II\n1. Số?\na) 18975 --(: 5)-->.....--(x 6)-->.....--(- 1484)-->......\nb) 7865 --(+ 3683)-->......--(: 2)-->......--(x 6)-->......\n2. Viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức:\na) 94 cộng với 76 rồi chia cho 5\n....................................................\nb) 124 cộng với tích của 48 và 5\n....................................................\nc) 2736 chia cho hiệu của 8 và 2\n....................................................\nd) 755 chia cho thương của 10 và 2\n....................................................\n3. a) Viết số lớn nhất có đủ bốn chữ số: 0, 2, 4, 6. Viết số bé nhất có đủ năm chữ số: 2, 0, 1, 4, 5.\n................................................\nb) Tính tổng hai số trên.\n................................................\n4. Một kho chứa gạo, lần đầu người ta lấy ra 14500kg, lần sau lấy ra 12130kg thì trong kho còn lại 984kg. Hỏi lúc đầu trong kho có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nBài giải:\n....................................................\n.....................................................", ""]}, {"id": "567f6ac67e362c2a695967ea374f9d71", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-cac-so-co-nam-chu-so.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Các số có năm chữ số ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nb)\nHÀNG\n10 000\n10 000\n1000\n1000\n1000\n1000\n100\n100\n100\n1\n1\nViết số: 24 312\nĐọc số: Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười hai\n2.\n3.\n4.\n5.\nĐáp án: C"]}, {"id": "df7e6408a304dc443ce40fbf8d902e03", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-64.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 64", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\nViết số\n3.\na) 36 520; 36521; 36 522; 36 523; 36 524; 36 525; 36 526\nb) 48 183; 48 184; 48 185; 48 186; 48 187; 48 188; 48 189\nc) 81 317; 81 318; 81 319; 81 320; 81 321; 81 322; 81 323\n4.\n5.\nĐáp án: D\n"]}, {"id": "2c72735f0795ab003292ff4fd8c9d804", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-32-toan-3-tap-2-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 32 toán 3 tập 2 (đề B)", "contents": ["Đề B\nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) 54 : 9 : 3 = 6 : 3 c) 32 : 4 x 2 = 32 : 8\n = 2 = 4 \nb) 54 : 9 : 3 = 54 : 3 d) 32 : 4 x 2 = 8 x 2\n = 18 = 16\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng.\na) Một đội trồng cây gây rừng có 6 người sức làm như nhau thì trồng được 54 cây. Hỏi có 75 người sức làm như thế thì trồng được bao nhiêu cây?\nA. 675 cây B. 750 cây C. 685 cây\nb) Một người đi bộ trong 3 giờ được 15km. Hỏi cứ đi với mức độ như thế thì đi 25km mất mấy giờ?\nA. 4 giờ B. 5 giờ C. 6 giờ\n3. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau kết quả đúng.\nTìm $x$:\na) $x$ x 5 = 9120. Giá trị của $x$ là;\n1824 1834 45600\nb) $x$ : 6 = 1475. Giá trị của $x$ là:\n7850 8850 9850\nc) 6804 : $x$ + 120 = 129. Giá trị của $x$ là:\n736 746 756\nd) 36656 : $x$ = 3 + 5. Giá trị của $x$ là:\n4582 4592 4682\nPhần II\n1. Một ô tô đi trong 5 giờ thì được 225km. Hỏi ô tô đi trong 3 giờ được bao nhiêu ki-lô-mét?\nBài giải:\n.............................................\n..............................................\n2. Tính giá trị của biểu thức:\na) (15786 - 13982) x 3 = .................... b) 2048 x 8 : 4 =........................\n =...................... =.........................\nc) (87000 - 67005) : 5 =....................... c) (444 - 222 x 2) x 7 + 100\n =....................... =......................................\n =.......................................\n3. Một tờ giấy hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 8cm. Ở giữa ta vẽ một hình vuông. sau khi cắt hình vuông thì diện tích còn lại 84$cm^{2}$. Hỏi cạnh của hình vuông là bao nhiêu?\nBài giải:\n.....................................................\n......................................................", ""]}, {"id": "a473f8c897f72b7a10132d0281d4ae7d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-31-toan-3-tap-2-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 31 toán 3 tập 2 (đề B)", "contents": ["Đề B\nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nTìm $x$:\na) $x$ : 7 = 1464 (dư 5). Giá trị của $x$ là:\n10248 10253 11253\nb) $x$ : 8 = 5084 (dư 7). Giá trị của $x$ là:\n40679 40672 40769\nc) $x$ x 6 = 29112. Giá trị của $x$ là:\n4852 4582 8452\n2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:\nMột đội công nhân lần thứ nhất chuyển được 18175kg gạo vào kho, lần lần thứ hai chuyển được gấp 3 lần thứ nhất. Hỏi cả hai lần chuyển được bao nhiêu ki-lô-gam gạo vào kho?\nA. 54525kg B. 72700kg C. 72000kg\n3. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau kết quả đúng:\na) Giá trị biểu thức 3764 + 7894 x 5 là:\n43234 43243 44143\nb) Giá trị biểu thức 24860 : 5 + 8670 là:\n13542 13642 13742\nc) Giá trị của biểu thức 3715 x 4 - 1248 là:\n12612 13612 14612\nd) Giá trị của biểu thức 9506 x 7 - 37568 là:\n28974 28984 28994\nPhần II\n1. Một cửa hàng có 27480m vải. Đã bán được$\\frac{1}{8}$ số vải đó. Hỏi còn lại bao nhiêu mét vải?\nBài giải:\n........................................................\n........................................................\n2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:\n3. Một cửa hàng có 21924 quyển vở. Người ta đã bán đi$\\frac{1}{3}$ số vở đó. Số vở còn lại đóng vào các gói mỗi gói có 6 quyển. Hỏi số vở còn lại đóng được bao nhiêu gói?\nBài giải:\n.........................................................\n.........................................................\n4. Thực hiện phép chia 17165 cho 8.\nTính tổng của số bị chia, số chia, thương và số dư trong phép chia đó.\nBài giải:\n..........................................................\n..........................................................", ""]}, {"id": "7a7079b81780de7e6cf6f50e03d9410e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-30-toan-3-tap-2-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 30 toán 3 tập 2 (đề A)", "contents": ["Đề A\nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Một hình vuông cạnh 8cm. Tính chu vi và diện tích hình vuông đó.\nChu vi hình vuông: 64cm 32cm\nDiện tích hình vuông: 32$cm^{2}$ 64$cm^{2}$\nb) Một miếng bìa hình chữ nhật có nửa chu vi là: 2dm 4cm, chiều dài là: 15cm. Tính diện tích miếng bìa đó.\n48$cm^{2}$ 135$cm^{2}$ 125$cm^{2}$\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:\nMột cửa hàng nhận về 37084kg gạo, ngày đầu bán 10632kg gạo, ngày thứ hai bán 12847kg gạo. Hỏi sau hai ngày còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nA. 13605kg B. 14050kg C. 13506kg\n3. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau đáp số đúng.\nCó một tờ giấy bạc loại 100000 đồng?\na) Đổi được mấy tờ giấy bạc loại 50000 đồng?\n3 tờ 2 tờ\nb) Đổi được mấy tờ giấy bạc loại 20000 đồng?\n5 tờ 4 tờ\nc) Đổi được mấy tờ giấy bạc loại 10000 đồng?\n6 tờ 10 tờ\nPhần II\n1. a) Viết số lớn nhất có đủ 4 chữ số: 3, 5, 7, 9. Viết số lớn nhất có đủ 5 chữ số: 0, 2, 4, 6, 8.\nb) Tính tổng của hai số đó.\nBài giải:\n...........................................\n...........................................\n2. Tìm $x$ :\na) 78542 - $x$ = 9765 b) 14854 - $x$ = 10479\n................................... ......................................\n.................................. ......................................\nc) $x$ + 4367 = 18654 d) 21084 + $x$ = 42759\n................................... ......................................\n.................................. ......................................\n3. Một trại chăn nuôi có 28415 con gà mái và gà trống. Hỏi sau khi người ta bán đi 12154 con gà mái và 9475 con gà trống thì trại chăn nuôi đó còn lại bao nhiêu con gà?\nBài giải:\n..............................................\n..............................................", ""]}, {"id": "239c4219c340cb51238e9fcc2cf9dd4b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-29-toan-3-tap-2-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 29 toán 3 tập 2 (đề B)", "contents": ["Đề B\nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Tính diện tích và chu vi miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 6dm, chiều rộng 6cm.\n36$cm^{2}$ 360$cm^{2}$ 306$cm^{2}$\nb) Tính diện tích và chu vi miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 4dm, chiều rộng bằng chiều dài\nDiện tích: 310$cm^{2}$ 320$cm^{2}$\nChu vi: 96cm 86cm\nc) Tính diện tích miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 1dm 5cm, chiều rộng kém chiều dài 6cm.\n135$cm^{2}$ 145$cm^{2}$ 48$cm^{2}$\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.\nMột miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 30cm, chiều rộng bằng$\\frac{1}{5}$ chiều dài. Tính diện tích miếng bìa hình chữ nhật đó.\nA. 180$cm^{2}$ B. 108$cm^{2}$ C. 72$cm^{2}$\n3. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau đáp số đúng.\nTìm $x$:\na) $x$ - (754 + 14763) = 23456. Giá trị của $x$ là:\n38973 39973 7939\nb) $x$ : 7 = 418 + 432. Giá trị của $x$ là:\n5850 5950 6050\nPhần II\n1. Tính diện tích một hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều rộng bằng$\\frac{1}{4}$ chiều dài.\nBài giải:\n................................................\n................................................\n2. Một miếng bìa hình vuông có cạnh 9cm. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng bằng cạnh miếng bìa hình vuông, có chiều dài 12 cm. Hỏi diện tích miếng bìa hình chữ nhật hơn diện tích miếng bìa hình vuông bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?\nBài giải:\n.................................................\n................................................\n3. Tính diện tích hình Q.\nBài giải:\n...................................................\n...................................................", ""]}, {"id": "54bd8da32218d9feb8a0eeca4532e595", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-58.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 58", "contents": ["Bài 126: LUYỆN TẬP\n1. Số thóc gia đình chị Út thu hoạch được trong 3 năm như sau:\nNăm 2001: 4200kg\nNăm 2002: 3500kg\nNăm 2003: 5400kg\nHãy điền số liệu thích hợp vào ô trống trong bảng sau:\n2. Dưới đây là bảng thống kê số cây của bản Na đã trồng được trong 4 năm:\nDựa vào bảng trên, hãy viết tiếp vào chỗ chấm:\na) Số cây bạch đàn bản Na trồng năm 2002 nhiều hơn năm 2000 là:\n.......................................................................................................................\nb)Số cây bạch đàn bản Na trồng năm 2003 là:\n.......................................................................................................................\n3. Nhìn vào dãy số liệu sau, hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\n90; 80; 70; 60; 50; 40; 30; 20; 10\na) Dãy trên có tất cả là:\nb) Số thứ tự trong dãy là:\n4. Trong các cuộc thi chào mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam, các bạn khối lớp 3 đã đạt được các giải sau đây:\nVăn nghệ: 3 giải nhất và 2 giải ba.\nKể chuyện: 2 giải nhất, 1 giải nhì và 4 giải ba.\nCờ vua: 1 giải nhất và 2 giải nhì.\nHãy viết số thích hợp vào bảng thống kê các giải của khối lớp 3 đạt được (theo mẫu):\n", ""]}, {"id": "e48951dee83d66f7642244379d5165f6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-29-toan-3-tap-2-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 29 toán 3 tập 2 (đề A)", "contents": ["Đề A\nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Tính chu vi và diện tích một tấm bia hình chữ nhật có chiều dài 21cm, chiều rộng 7cm.\nChu vi: 56cm 46cm\nDiện tích: 147$cm^{2}$ 157$cm^{2}$\nb) Tính diện tích hình vuông, biết chu vi hình vuông là 20cm.\n16$cm^{2}$ 20$cm^{2}$ 25$cm^{2}$\n2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.\nTính chu vi và diện tích một hình chữ nhật có chiều dài 3dm, chiều rộng 6cm.\nChu vi: A. 72cm B. 62cm\nDiện tích: A. 180$cm^{2}$ B. 160$cm^{2}$\n3. Điền dấu (<,=,>) thích hợp vào chỗ chấm:\na) 30789 + 12345 ... 43134\nb) 15079 + 27863 ... 42942\nc) 4105 + 750 : 5 ... 4256\nd) 4653 - 984 : 3 ... 4325\nPhần II\n1. Một hình chữ nhật có chiều dài 27cm. Chiều rộng bằng$\\frac{1}{3}$ chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.\nBài giải:\n..............................................\n..............................................\n2. Cho một hình vuông có cạnh 3cm. Cho hình chữ nhật có chiều rộng 3cm, chiều dài 6cm. Hỏi diện tích hình chữ nhật gấp mấy lần diện tích hình vuông?\nBài giải:\n..............................................\n..............................................\n..............................................\n3. Tính diện tích hình H, có kích thước như hình vẽ.\nBài giải:\n........................................................\n........................................................", ""]}, {"id": "d465f10bb6bff9e131859ea908dde4bb", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-28-toan-3-tap-2-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 28 toán 3 tập 2 (đề A)", "contents": ["Đề A\nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) So sánh 54132 và 54109\n54132 > 54109 54132 < 54109\nb) So sánh 79999 + 1 và 80000\n79999 + 1 > 80000 79999 +1 = 80000\nc) So sánh 9999 và 10000\n9999 < 10000 9999 > 10000\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.\nTrong các số: 42078, 42075, 42090, 42100, 42099, 42109, 43000\na) Số lớn nhất là:\nA. 43000 B. 42099\nb) Số bé nhất:\nA. 42075 B. 42099\n3. Điền dấu (<,=,>) vào chỗ chấm:\n34052 ... 9999 59421 ... 59422\n46077 ... 40088 57914 ... 57924\n82673 ... 82599 48624 ... 48599\n9999 ... 10000 11111 ... 9999 + 1\n5777 + 7 ... 5784 9099 + 1 ... 90990\nPhần II\n1. Viết (theo mẫu):\n34125 = 30000 + 4000 + 100 + 20 + 5\nChữ số 3 có giá trị là: 30000\nChữ số4 có giá trị là: 4000\nChữ số 1 có giá trị là: 100\nChữ số 2 có giá trị là: 20\nChữ số 5 có giá trị là: 5\n45673 = .......................\nChữ số 4 có giá trị là:...\nChữ số 5 có giá trị là:...\nChữ số 6 có giá trị là:...\nChữ số 7 có giá trị là:...\nChữ số 3 có giá trị là:...\n2. 4 thùng đựng 608 lít xăng. Hỏi 7 thùng như thế đựng bao nhiêu lít xăng?\nBài giải:\n..........................................\n..........................................\n3. Tính:\na) 3$cm^{2}$ + 4$cm^{2}$ = ... b) 5$cm^{2}$ x 4 = ... $cm^{2}$\nc) 9$cm^{2}$ - 7$cm^{2}$ = ... d) 24$cm^{2}$ : 6 = ... $cm^{2}$\ne) 12$cm^{2}$ + 21$cm^{2}$ : 3 = ... g) 37$cm^{2}$ - 4$cm^{2}$ x 5 = ...", ""]}, {"id": "c1d1fea4491f3d1690680569aafb2a31", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-dien-tich-hinh-chu-nhat.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Diện tích hình chữ nhật", "contents": ["Bài 137: DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT\n1. Viết vào ô trống (theo mẫu):\n2. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài 14cm. Tính diện tích miếng bìa đó.\nBài giải\n................................................................................................................\n................................................................................................................\n................................................................................................................\n3. Tính diện tích hình chữ nhật, biết:\na) Chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm.\nb) Chiều dài 2dm, chiều rộng 9cm.\nBài giải\n................................................................................................................\n................................................................................................................\n................................................................................................................\n4. Khoanh vào đặt trước câu trả lời đúng:\nCác hình trên có diện tích xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:\n", ""]}, {"id": "1e4fd678f526e9f7153be8a33c3a90ab", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-34-de-toan-3-tap-hai.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 34 đề A toán 3 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1.\na) 1m 12cm = ? cm\n121cm (S) 112cm (Đ) 1102cm (S)\nb) 3m 3cm = ? cm\n33cm (S) 330cm (S) 303cm (Đ)\nc) 4km 15m = ? m\n4015m (Đ) 4150m (S) 4500m (S)\nd) $\\frac{1}{2}$giờ = ? phút\n50 phút (S) 30 phút (Đ) 25 phút (S)\n2. \na) Độ dài cạnh hình vuông đó là: B. 151cm\nb) Có tất cả số con trâu và bò là: A. 726 con \n3.\nTìm $x$:\na) Giá trị của $x$ là: 452 (X)\nb) Giá trị của $x$ là: 245 (X)\nPhần II\n1.Bài giải:\nĐổi: 19m 6dm = 196dm\n 4m 4dm = 44dm\nTổng chiều rộng và chiều dài hình chữ nhật là:\n196 : 2 = 98 (dm)\nChiều dài của hình chữ nhật đó là:\n98 - 44 = 54 (dm)\nĐáp số: 54dm.\n2.Bài giải:\n5 tải nhỏ đựng được số kg là:\n420 - 150 = 270 (kg)\nMỗi tải nhỏ đựng được số kg là:\n270 : 5 = 54 (kg)\nĐáp số: 54kg.\n3.\na) Có 8 góc vuông\nb) O là trung điểm của các đoạn thẳng: AC và BD."]}, {"id": "c4cda8f286787a19c85d6f1b41a20544", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-32-toan-3-tap-2-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 32 toán 3 tập 2 (đề A)", "contents": ["Đề A\nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Giá trị của biểu thức 15265 : 5 x 4 là:\n12292 3073 13292\nb) Giá trị của biểu thức 9378 : 6 + 1786 là:\n1037 3349 9621\nc) Giá trị của biểu thức 22792 : 7 - 526 là:\n2100 2730 2150\n2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.\na) Người ta trồng 63 cây cam thành 7 hàng đều nhau. Nếu có 1089 cây thì trồng được bao nhiêu hàng?\nA. 100 hàng B. 102 hàng C. 121 hàng\nb) Có 63kg gạo chứa đều vào 7 túi. Hỏi có 173kg gạo chứa vào nhiều nhất bao nhiêu túi như thế và còn thừa bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nA. 19 túi, còn 2kg B. 18 túi, còn 8kg.\n3. Ghi dấu (X) vào ô trống đặt sau kết quả đúng:\nViết thành biểu thức rồi tính giá trị biểu thức đó:\na) 12746 nhân với 3 rồi trừ đi 19542:\n12746 x 3 - 19542 = 18696\n12746 x 3 - 19542 = 19696\nb) Lấy tổng của 1750 và 4955 chia cho 5:\n1750 + 4955 : 5 = 2741\n(1750 + 4955) : 5 = 1341\nPhần II\n1. Viết số lớn nhất có năm chữ số khác nhau.\na) Tìm thương của số đó với 5.\nb) Tìm hiệu của số đó với số có năm chữ số chỉ viết bằng chữ số 2.\nBài giải:\n.....................................................\n.....................................................\n2. Một cửa hàng có 15000 tập giấy. Đợt đầu cửa hàng bán được$\\frac{1}{3}$ số giấy đó, đợt sau bán hơn đợt đầu 2150 tập. Hỏi đợt sau của hàng bán được bao nhiêu tập giấy?\nBài giải:\n.....................................................\n......................................................\n3. Một hình chữ nhật có chiều dài 16m, chiều rộng 8m. Tính cạnh của một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật đó.\nBài giải:\n.....................................................\n......................................................", ""]}, {"id": "53c0d357716702fc41db93b737646397", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-27-toan-3-tap-2-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 27 toán 3 tập 2 (đề A)", "contents": ["Đề A\nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Số lớn nhất có năm chữ số là:\n90000 99999 10000\nb) Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là:\n98765 56789 97685\nc) Số đứng liền sau số 98765 là:\n98764 98766 98767\nd) Số bé nhất có năm chữ số khác nhau là:\n10234 12340 10324\n2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.\na) Số bốn mươi nghìn không trăm tám mươi lăm viết là:\nA. 43085 B. 40385 C. 43805\nb) Số bảy mươi tư nghìn sáu trăm mười ba viết là:\nA. 74316 B. 74613 C. 74631\nc) Số ba mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi viết là:\nA. 36420 B. 36402 C. 36240\n3. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau cách viết đúng.\nViết thành tổng:\na) 36945 = 30000 + 6000 + 900 + 40 + 5\nb) 18049 = 10000 + 8000 + 400 + 9\nc) 21107 = 20000 + 1000 + 100 + 7\nd) 40641 = 40000 + 600 + 40 + 1\nPhần II\n1. Viết vào ô trống theo mẫu:\n1\n...\n2\n...\n2\n...\n4\n...\n3\n...\n3\n...\n4\n...\n7\n...\n5\n...\n5\n...\n12345\n47563\n...\n...\nMười hai nghìn ba trăm bốn mươi lăm\n...\n...\nBốn mươi hai nghìn tám trăm mười ba\n2. Điền giá trị của chữ số vào bảng sau (theo mẫu):\nSố/\nGiá trị\nChữ số 1\n3. Em tự nghĩ ra ba số, mỗi số có 5 chữ số rồi viết theo mẫu:\n37184 = 30000 + 7000 + 100 + 80 + 4\n...........................................................\n...........................................................", ""]}, {"id": "bcf714bd777f432ec31931c2af2fd206", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-33-de-b-toan-3-tap-hai.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 33 đề B toán 3 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1.\na) Giá trị biểu thức 14758 + 405 x 6 là:\n17188 (Đ) 90978 (S) 18188 (S)\nb) Giá trị biểu thức 756 + 9432 : 3 là:\n3396 (S) 3900 (Đ) 3496 (S)\nc) Giá trị biểu thức 31174 + 12936 x 3 là:\n60982 (S) 79892 (S) 69982 (Đ)\n2.\na) Số gạo còn lại là: B. 14366kg\nb) Buổi chiều bán số quyển vở là: A. 2306 quyển\n3.\na) Số lớn nhất có 5 chữ số mà tổng 5 chữ số đó bằng 9 là: 90000 (X)\nb) Số bé nhất có 5 chữ số mà tổng 5 chữ số đó bằng 8 là: 10007 (X)\nPhần II\n1.\n1354\n4153\n3541\n5143\n4531\n1000\n100\n1\n100\n1\n300\n3\n3000\n3\n30\n50\n50\n500\n5000\n500\n4\n4000\n40\n40\n4000\n2. Bài giải:\nHai vòi đó chảy đầy bể sau số phút là:\n1080 : (5 + 4) = 120 ( phút)\nĐáp số: 120 phút.\n3. Số bị chia trong phép chia đó là: 8464 x 8 + 1594 = 69306.\n"]}, {"id": "9c8724b90917bec743145ed59b000593", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-33-de-toan-3-tap-hai.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 33 đề A toán 3 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Diện tích miếng bìa hình vuông là:\n36$cm^{2}$ (S) 64$cm^{2}$ (Đ) 128$cm^{2}$ (S)\nb) Diện tích miếng bìa hình chữ nhật là:\n82$cm^{2}$ (S) 288$cm^{2}$ (Đ) 369$cm^{2}$ (S)\n2.\nĐiền dấu (<,=,>) vào chỗ chấm:\na) B. 4786 + 1254 = 6040\nb) A. 50008 - 10000 >. 14754 + 23680\n3.\nTính giá trị của biểu thức:\na) Giá trị của biểu thức là: 17993 (X)\nb) Giá trị của biểu thức là: 1241 (X)\nc) Giá trị của biểu thức là: 170 (X)\nPhần II\n1.\na) 18975 --(: 5)--> 3795 --(x 6)--> 22770 --(- 1484)--> 21286\nb) 7865 --(+ 3683)--> 11548 --(: 2)--> 5774 --(x 6)--> 34644\n2.\na) 94 cộng với 76 rồi chia cho 5\n(94 + 76) : 5 = 34\nb) 124 cộng với tích của 48 và 5\n124 + 48 x 5 = 364\nc) 2736 chia cho hiệu của 8 và 2\n2736 : (8 - 2) = 456\nd) 755 chia cho thương của 10 và 2\n755 : (10 : 2) = 151\n3. a) Viết số lớn nhất có đủ bốn chữ số: 0, 2, 4, 6: 6420\nViết số bé nhất có đủ năm chữ số: 2, 0, 1, 4, 5: 10245\nb) Tính tổng hai số trên: 6420 + 10245 = 16665\n4. Bài giải:\nLúc đầu trong kho chứa số kg gạo là:\n984 + 12130 + 14500 = 27614 (kg)\nĐáp số: 27614 kg gạo."]}, {"id": "ce8461f2d7e4fd27641b24136a3c9b8e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-32-de-b-toan-3-tap-hai.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 32 đề B toán 3 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1.\na) 54 : 9 : 3 = 6 : 3 c) 32 : 4 x 2 = 32 : 8\n = 2 (Đ) = 4 (S)\nb) 54 : 9 : 3 = 54 : 3 d) 32 : 4 x 2 = 8 x 2\n = 18 (S) = 16 (Đ)\n2.\na) 75 người sức làm như thế thì trồng được số cây là: A. 675 cây\nb) Cứ đi với mức độ như thế thì đi 25km thì mất số giờ là: B. 5 giờ \n3.\na) Giá trị của $x$ là: 1824 (X)\nb) Giá trị của $x$ là: 8850 (X)\nc) Giá trị của $x$ là: 756 (X)\nd) Giá trị của $x$ là: 4582 (X) \nPhần II\n1.Bài giải:\nMột giờ ô tô đi được số km là:\n225 : 5 = 45 (km)\n3 giờ ô tô đi được số km là:\n45 x 3 = 135 (km)\nĐáp số: 135 km.\n2. \na) (15786 - 13982) x 3 = 1804 x 3 b) 2048 x 8 : 4 = 16384 : 4\n = 5412 = 4096\nc) (87000 - 67005) : 5 = 19995 : 5 c) (444 - 222 x 2) x 7 + 100\n =3999 = ( 444 - 444) x 7 + 100\n = 0 x 7 + 100 = 100\n3. Bài giải:\nDiện tích tờ giấy hình chữ nhật là:\n15 x 8 = 120 ($cm^{2}$)\nDiện tích của hình vuông là:\n120 - 84 = 36 ($cm^{2}$)\nCạnh của hình vuông là: 6 cm\nĐáp số: 6 cm."]}, {"id": "b4ebb86e84acb829424f98ff66fe3159", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-31-de-b-toan-3-tap-hai.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 31 đề B toán 3 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1.\na) Giá trị của $x$ là:\n10248 (S) 10253 (Đ) 11253 (S)\nb) Giá trị của $x$ là:\n40679 (Đ) 40672 (S) 40769 (S)\nc) Giá trị của $x$ là:\n4852 (Đ) 4582 (S) 8452 (S)\n2.Cả hai lần chuyển được số ki-lô-gam gạo vào kho là: B. 72700kg \n3.\na) Giá trị biểu thức 3764 + 7894 x 5 là: 43243 (X)\nb) Giá trị biểu thức 24860 : 5 + 8670 là: 13642 (X)\nc) Giá trị của biểu thức 3715 x 4 - 1248 là: 13612 (X)\nd) Giá trị của biểu thức 9506 x 7 - 37568 là: 28974(X)\nPhần II\n1.Bài giải:\nĐã bán số mét vải là:\n27480 : 8 = 3435 (m)\nCòn lại số mét vải là:\n27480 - 3435 = 24045 (m)\nĐáp số: 24045 mét.\n2.\n3.Bài giải:\nSố vở đã bán đi là:\n21924 : 3 = 7308 ( quyển vở)\nSố vở còn lại là:\n21924 - 7308 = 14616 ( quyển vở)\nSố vở còn lại đóng được số gói là:\n14616 : 6 = 2436 ( gói)\nĐáp số: 2436 gói.\n4. 17165 : 8 = 2145 dư 5\nTổng của số bị chia, số chia, thương và số dư trong phép chia đó là: 17165 + 8 + 2145 + 5 = 19323."]}, {"id": "84e30ef09d34f849e327a5fb43321ef8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-30-de-toan-3-tap-hai.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 30 đề A toán 3 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1.\na)Chu vi và diện tích hình vuông đó là:\nChu vi hình vuông: 64cm (S) 32cm (Đ)\nDiện tích hình vuông: 32$cm^{2}$ (S) 64$cm^{2}$ (Đ)\nb) Diện tích miếng bìa đó là:\n48$cm^{2}$ (S) 135$cm^{2}$ (Đ) 125$cm^{2}$ (S)\n2.Sau hai ngày còn lại số ki-lô-gam gạo là: A. 13605kg \n3.\nCó một tờ giấy bạc loại 100000 đồng\na) Đổi được mấy tờ giấy bạc loại 50000 đồng? 2 tờ (X)\nb) Đổi được mấy tờ giấy bạc loại 20000 đồng? 5 tờ (X)\nc) Đổi được mấy tờ giấy bạc loại 10000 đồng? 10 tờ (X)\nPhần II\n1. a)Viết số lớn nhất có đủ 4 chữ số: 3, 5, 7, 9: 9753\nViết số lớn nhất có đủ 5 chữ số: 0, 2, 4, 6, 8: 86420\nb) Tổng của hai số đó: 9753 + 86420 = 96173\n2.\na) 78542 - $x$ = 9765 b) 14854 - $x$ = 10479\n$x$ = 78542 - 9765 $x$ = 14854 - 10479\n$x$ = 68777 $x$ = 4375\nc) $x$ + 4367 = 18654 d) 21084 + $x$ = 42759\n$x$ = 18654 - 4367 $x$ = 42759 - 21084\n$x$ = 14287 $x$ = 21675\n3.Bài giải:\nTrại chăn nuôi bán được số con gà là:\n12154 + 9475 = 21629 (con gà)\nTrại chăn nuôi đó còn lại số con gà là:\n28415 - 21629 = 6786 (con gà)\nĐáp số: 6786 con gà."]}, {"id": "4f1670286631e055d4bc9ac696e1bdef", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-26-toan-3-tap-2-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 26 toán 3 tập 2 (đề B)", "contents": ["Đề B\nPhần I\n1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.\nTìm x:\na) x : 8 = 324 ( dư 7). Giá trị của x là:\nA. 2592 B. 2599 C. 2590\nb) x : 7 = 305 ( dư 5). Giá trị của x là:\nA. 2140 B. 2135 C. 2315\nc) x : 9 = 102 ( dư 8). Giá trị của x là:\nA. 918 B. 920 C. 926\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Một của hàng có 2400kg đường. Ngày đầu bán được$\\frac{1}{5}$ số đường đó, ngày thứ hai bán được 320kg đường. Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?\n840kg 800kg 850kg\nb) Một bao to chứa 75kg gạo, 4 bao nhỏ mỗi bao chứa 35kg gạo. Hỏi có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\n205kg 215kg 225kg\n3. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau kết quả đúng.\nSố lớn là 62. Nếu số lớn chuyển cho số nhỏ 6 đơn vị thì hai số bằng nhau. Tính tổng hai số đó.\n214 224 112\nPhần II\n1. viết vào chỗ chấm cho thích hợp:\nĐể mua một cuốn sách 9000 dồng, có thể lấy .... tờ 5000 đồng, ... tờ 2000 đồng, ... tờ 1000 đồng ; hoặc ... tờ 2000 đồng và 5 tờ 1000 đồng ; hoặc 1 tờ 5000 đồng, 1 tờ 2000 đồng và ... tờ 1000 đồng.\n2. Lập đề toán mà khi giải ta cần dùng hai phép tính sau:\n8000 : 4 = 2000 ( đồng)\n2000 x 3 = 6000 ( đồng)\nĐề bài:\n...................................................\n3. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:\nCho dãy số: 12, 24, 36, 48, 60, 72, 84\na) Dãy số trên có:... số\nb) Số 48 là số thứ ... trong dãy số.\nc) Số thứ 6 trong dãy số là số: ...\nd) Số thứ bảy hơn số thứ ba trong dãy số là:...\ne) Tổng của số đầu và số cuối là:...\n4. Đây là bảng thống kê số học sinh của một trường tiểu học:\nViết vào chỗ chấm cho thích hợp:\na) Khối lớp I có: ... học sinh. Khối lớp II có: .. học sinh.\nKhối lớp II có: .. học sinh. Khối lớp IV có: ... học sinh.\nb) Khối lớp ... có ít học sinh nhất.\nc) Khối lớp ... có nhiều học sinh nhất.\nd) Tổng số học sinh cả trường là: ... học sinh.\n5. Một cửa hàng trong một ngày đã bán được số gạo như sau:\nBuổi sáng: 1560kg gạo tẻ, 1270kg gạp nếp.\nBuổi chiều: 1454kg gạo tẻ, 900kg gạp nếp.\nBuổi tối: 1230kg gạo tẻ, 789kg gạp nếp.\na) Hãy điền số liệu trên và bảng sau\nBuổi/\nSố gạo\nb) Trong ngày đó cửa hàng bán được: ...kg gạo tẻ, ...kg gạo nếp.\nc) Buổi sáng gạo tẻ bán được nhiều hơn gạo nếp ... kg. Buổi chiều gạo nếp bán được ít hơn buổi sáng: ... kg gạo.\nd) Buổi chiều cửa hàng bán được tất cả: ... kg gạo.\ne) Buổi tối cửa hàng bán được tất cả: ... kg gạo.\ng) Trong ngày hôm đó cửa hàng bán được tất cả:.... kg gạo.\n6. Một cửa hàng có 2760kg gạo. Buổi sáng bán được$\\frac{1}{3}$ số gạo đó, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 170kg gạo. Hỏi sau một ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nBài giải:\n....................................................\n....................................................", ""]}, {"id": "a50ccf5621c1a84e5d84d221d24e93df", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-31-toan-3-tap-2-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 31 toán 3 tập 2 (đề A)", "contents": ["Đề A\nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nCó hai xe chở hàng, xe thứ nhất chở được 23476kg, xe thứ hai chở bằng$\\frac{1}{2}$ xe thứ nhất. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam hàng?\n70408kg 35214kg 53214kg\n2. Khoang vào chữ đặt trước đáp số đúng:\nMột cửa hàng bán xi măng buổi sáng bán 5420kg, buổi chiều bán bằng $\\frac{1}{5}$ số xi măng bán buổi sáng. Hỏi cả hai buổi bán được bao nhiêu ki-lô-gam xi măng?\nA. 6504kg B. 6405kg C. 4000kg\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nCần phải chở 41450kg hàng lên miền núi. Đã có 7 xe ô tô, mỗi xe chở được 5680kg. Hỏi còn lại bao nhiêu ki-lô-gam hàng chưa chở đi?\n690kg 1690kg 960kg\n4. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau đáp số đúng.\nTìm $x$:\na) $x$ : 7 = 1485 (dư 6). Giá trị của $x$ là:\n10395 10401 10406\nb) $x$ : 8 = 3721 (dư 5). Giá trị của $x$ là:\n29756 29768 29773\nc) $x$ : 6 = 1452 (dư 4). Giá trị của $x$ là:\n8716 8712 8720\nd) $x$ : 5 = 2475 (dư 3). Giá trị của $x$ là:\n12375 12378 12478\nPhần II\n1. Tính:\na) 14784 + 12460 : 5 =................................ b) 14536 - 14540 : 5 =................................\n =................................. =.................................\nc) (78644 + 2328) : 4 =................................ c) (19404 - 1024) : 4 =................................\n =................................. =................................\n2. Hai đội công nhân sửa đường. Đội thứ nhất phải sửa 18450m đường, chỉ bằng $\\frac{1}{3}$ số mét của đội thứ 2 phải sửa. Hỏi cả hai đội phải sửa bao nhiêu mét đường?\nBài giải:\n......................................................\n......................................................\n3. Một cửa hàng có 457 kg đường, người ta bán đi 86 kg đường. Số đường còn lại đóng vào các gói, mỗi gói 3kg. Hỏi số đường còn lại đóng được nhiều nhất bao nhiêu gói và còn thừa bao nhiêu ki-lô-gam đường?\nBài giải:\n.......................................................\n........................................................\n4. Có 8 xe ô tô như nhau chở được 43360 kg hàng. Hỏi có 5 xe ô tô như thế thì chở được bao nhiêu ki-lô-gam hàng?\nBài giải:\n.......................................................\n ....................................................... ", ""]}, {"id": "87c2cfad5dcb763ee8c0384e77f1f5b6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-29-de-b-toan-3-tap-hai.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 29 đề B toán 3 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1.\na) Tính diện tích và chu vi miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 6dm, chiều rộng 6cm.\n36$cm^{2}$ (S) 360$cm^{2}$ (Đ) 306$cm^{2}$ (S)\nb) Tính diện tích và chu vi miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 4dm, chiều rộng bằng chiều dài\nDiện tích: 310$cm^{2}$ (S) 320$cm^{2}$ (Đ)\nChu vi: 96cm (Đ) 86cm (S)\nc) Tính diện tích miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 1dm 5cm, chiều rộng kém chiều dài 6cm.\n135$cm^{2}$ (Đ) 145$cm^{2}$ (S) 48$cm^{2}$ (S)\n2.\nDiện tích miếng bìa hình chữ nhật đó là:A. 180$cm^{2}$\n3.\nTìm $x$:\na) Giá trị của $x$ là: 38973 (X)\nb) Giá trị của $x$ là: 5950 (X)\nPhần II\n1. Bài giải:\nChiều dài hình chữ nhật là:\n5 x 4 = 20 (cm)\nDiện tích hình chữ nhật là:\n20 x 5 = 100 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 100$cm^{2}$.\n2.Bài giải:\nDiện tích miếng bìa hình vuông là:\n9 x 9 = 81 ($cm^{2}$)\nDiện tích miếng bìa hình chữ nhật là:\n12 x 9 = 108 ($cm^{2}$)\nDiện tích miếng bìa hình chữ nhật hơn diện tích miếng bìa hình vuông số xăng-ti-mét vuông là:\n108 - 81 = 27 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 27$cm^{2}$.\n3.\nBài giải:\nDiện tích hình chữ nhật lớn là:\n4 x 8 = 32 ($cm^{2}$)\nDiện tích hình vuông nhỏ là:\n2 x 2 = 4 ($cm^{2}$)\nDiện tích hình Q là:\n32 - 4 = 28 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 28$cm^{2}$."]}, {"id": "9f07f99432ee0444ded5ef5ec7c36306", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-58.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 58", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\na) Số cây bạch đàn bản Na trồng năm 2002 nhiều hơn năm 2000 là: 420 cây.\nb)Số cây bạch đàn bản Na trồng năm 2003 là: 2515 cây\n3.\na) Đáp án: A\nb) Đáp án: C\n4.\n"]}, {"id": "d6271990e7721607bc3c183bc140e9b2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-26-toan-3-tap-2-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 26 toán 3 tập 2 (đề A)", "contents": ["Đề A\nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Tìm tổng của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số bé nhất có hai chữ số.\n9996 9886 9999\nb) Tìm hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số có ba chữ số chỉ viết bằng chữ số 5.\n9444 9555 9000\n2. Khoanh vào chữ đặt trước phép tính đúng:\nThực hiện phép chia: 3026 chia cho 7.\nA. 3026 : 7 = 432 (dư 1)\nB. 3026 : 7 = 432 (dư 2)\nC. 3026 : 7 = 400 (dư 7)\nD. 3026 : 7 = 423 (dư 7)\n3. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau đáp số đúng:\na) Có 42 cái cốc xếp đều vào 7 hộp. Hỏi có 90 cái cốc như thế thì xếp vào bao nhiêu hộp?\n13 hộp 14 hộp 15 hộp\nb) Số thứ nhất là 54, số thứ hai bằng$\\frac{1}{3}$ số thứ nhất. Tính tổng hai số đó.\n62 72 82\nPhần II\n1. Viết số thích hợp và ô trống ( theo mẫu):\nLoại tiền/\nSố tiền\n3500 đồng\n4000 đồng\n5500 đồng\n6000 đồng\n7000 đồng\n8500 đồng\n9000 đồng\n10000 đồng\n1\n......\n......\n......\n......\n......\n......\n......\n1\n......\n......\n......\n......\n......\n......\n......\n1\n......\n......\n......\n......\n......\n......\n......\n0\n......\n......\n......\n......\n......\n......\n......\n2. Các bạn: Hồng, Lan, Cúc, Huệ, Trà cân nặng theo thứ tự là: 32kg, 37kg, 36kg, 40kg và 39kg.\nHãy điền vào chỗ chấm:\na) Hồng nặng: ... kg, Lan nặng: ... kg.\nCúc nặng: .. kg, Trà nặng: ... kg.\nb) Nặng nhất là bạn: ... . Nhẹ nhất là bạn:....\nc) Nặng hơn bạn Hồng Là các bạn:..............................\nd) Bạn Huệ nặng hơn bạn Hồng: ... kg.\n3. Đây là bảng thống kê số sản phẩm của một tổ công nhân làm trong 5 tháng\nHãy điền và chỗ chấm:\na) Tháng ... làm được nhiều sản phẩm nhất.\nb) Tháng ... làm được ít sản phẩm nhất.\nc) Tháng 3 làm được: ... sản phẩm.\nd) Tháng 5 làm được nhiều hơn tháng 1 số sản phẩm là:....\n4. Đây là bảng thống kê số học sinh khối lớp 3.\nViết và chỗ chấm:\na) Lớp 3A có: ... học sinh. Lớp ... có 31 học sinh.\nLớp 3B có: ... học sinh. Lớp ... có 40 học sinh.\nb) Lớp ... có ít học sinh nhất. Lớp ... có nhiều học sinh nhất.\nc) Tổng số học sinh của cả khối lớp Ba là: .....\n5. Thống kê số gà trong một trại chăn nuôi như sau:\nNăm 2005: Gà trống có 1240 con, gà mái có 1700 con.\nNăm 2006: gà trống có 1320 con, gà mái có 2000 con.\nNăm 2007: gà trống có 1400 con, gà mái có 2050 con.\nĐiền số gà vào bảng thống kê sau:\nSố lượng", ""]}, {"id": "dd9585276f24e892cfe8ff649820b16d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-29-de-toan-3-tap-hai.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 29 đề A toán 3 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1.\na) Tính chu vi và diện tích một tấm bia hình chữ nhật có chiều dài 21cm, chiều rộng 7cm.\nChu vi: 56cm (Đ) 46cm (S)\nDiện tích: 147$cm^{2}$ (Đ) 157$cm^{2}$ (S)\nb) Tính diện tích hình vuông, biết chu vi hình vuông là 20cm.\n16c$cm^{2}$ (S) 20$cm^{2}$ (S) 25$cm^{2}$ (Đ)\n2.\nTính chu vi và diện tích một hình chữ nhật có chiều dài 3dm, chiều rộng 6cm.\nChu vi: A. 72cm\nDiện tích: A. 180$cm^{2}$\n3.\na) 30789 + 12345 = 43134\nb) 15079 + 27863 = 42942\nc) 4105 + 750 : 5 < 4256\nd) 4653 - 984 : 3 = 4325\nPhần II\n1.Bài giải:\nChiều rộng của hình chữ nhật là:\n27 : 3 = 9 (cm)\nDiện tích hình chữ nhật là:\n27 x 9 = 243 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 243$cm^{2}$.\n2. Bài giải:\nDiện tích hình vuông là:\n3 x 3 = 9 ($cm^{2}$)\nDiện tích hình chữ nhật là:\n3 x 6 = 18 ($cm^{2}$)\nDiện tích hình chữ nhật gấp 2 lần diện tích hình vuông.\n3.\n Hình H\nBài giải:\nDiện tích hình chữ nhật lớn là:\n7 x 4 = 28 ($cm^{2}$)\nDiện tích hình chữ nhật nhỏ là:\n2 x 3 = 6 ($cm^{2}$)\nDiện tích của hình H là:\n28 + 6 = 34 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 34$cm^{2}$.\n"]}, {"id": "7aa72fd5cea1fea8e1cd178f21af90fd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-dien-tich-hinh-chu-nhat.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Diện tích hình chữ nhật", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\nBài giải\nDiện tích của miếng bìa là:\n5 x 14 = 70 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 70$cm^{2}$.\n3.\nBài giải\na) Diện tích hình chữ nhật là:\n5 x 3 = 15 ($cm^{2}$)\nb) 2dm = 20cm\nDiện tích hình chữ nhật là:\n20 x 9 = 180($cm^{2}$)\nĐáp số: a) 15$cm^{2}$\nb) 180$cm^{2}$\n4.\nĐáp án: C"]}, {"id": "75be1c97b0750c005c5dca5e251f662c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-28-toan-3-tap-2-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 28 toán 3 tập 2 (đề B)", "contents": ["Đề B\nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) So sánh 7200 + 800 với 8000\n7200 + 800 > 8000 7200 + 800 = 8000\nb) So sánh 7000 + 2 và 7020\n7000 + 2 < 7020 7000 + 2 = 7020\nc) So sánh 4980 - 1 với 4979\n4980 -1 = 4979 4980 -1 > 4979\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng.\nTìm $x$ :\na) $x$ : 5 -175 = 425. Giá trị của $x$ là:\nA. 3000 B. 2800 C. 1250\nb) $x$ x 7 + 204 = 729. Giá trị của $x$ là:\nA. 525 B. 75 C. 500\nc) $x$ : 4 + 284 = 363. Giá trị của $x$ là:\nA. 320 B. 352 C. 316\n3. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau kết quả đúng.\na) Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là:\n4660 4760 4860\nb) Giá trị của biểu thức 9780 - 275 x 8 là:\n7580 7680 7690\nc) Giá trị biểu thức 8754 - 963 : 3 là:\n8233 8333 8433\nd) Giá trị của biểu thức 5610 + 4705 : 5 là:\n2063 6551 6561\nPhần II\n1. Dùng các chữ số: 6,1, 0, 8, 5 hãy viết số lớn nhất và số bé nhất có năm chữ số khác nhau.\na) Số lớn nhất:.......\nb) Số bé nhất:........\nc) Viết các số đó thành tổng theo mẫu:\nMẫu: 12345 = 10000 + 2000 + 300 + 40 + 5\n....................................\n2. Một hình chữ nhật có chiều rộng 45m và bằng$\\frac{1}{3}$ chiều dài. Tính chu vi hình chữ nhật đó.\nBài giải:\n......................................\n......................................\n3. So sánh diện tích hìnhM và hình N\n \n Hình M Hình N\nBài giải:\nDiện tích hình M gồm: ........$cm^{2}$ Diện tích hình N gồm: ............$cm^{2}$\nDiện tích hình M hơn diện tích hình N : ..............$cm^{2}$", ""]}, {"id": "71ccbb1e2cc3ef5085335a14fafcc216", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-32-de-toan-3-tap-hai.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 32 đề A toán 3 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1.\na) Giá trị của biểu thức 15265 : 5 x 4 là:\n12292 (Đ) 3073 (S) 13292 (S)\nb) Giá trị của biểu thức 9378 : 6 + 1786 là:\n1037 (S) 3349 (Đ) 9621 (S)\nc) Giá trị của biểu thức 22792 : 7 - 526 là:\n2100 (S) 2730 (Đ) 2150 (S)\n2.\na) 1089 cây thì trồng được số hàng là: C. 121 hàng\nb) 173kg gạo chứa vào nhiều nhất số túi và còn thừa số ki-lô-gam gạo là: A. 19 túi, còn 2kg\n3.\na) 12746 nhân với 3 rồi trừ đi 19542:\n12746 x 3 - 19542 = 18696 (X)\nb) Lấy tổng của 1750 và 4955 chia cho 5:\n(1750 + 4955) : 5 = 1341 (X)\nPhần II\n1. Viết số lớn nhất có năm chữ số khác nhau: 98765\na) Tìm thương của số đó với 5. 98765 : 5 = 19753\nb) Tìm hiệu của số đó với số có năm chữ số chỉ viết bằng chữ số 2. 98765 - 22222 = 76543.\n2. Bài giải:\nĐợt đầu cửa hàng bán được số tập giấy là:\n15000 : 3 = 5000 ( tập giấy)\nĐợt sau bán được số tập giấy là:\n5000 + 2150 = 7150 ( tập giấy)\nĐáp số: 7150 tập giấy.\n3.Bài giải:\nChu vi hình chữ nhật là:\n(16 + 8) x 2 = 48 (m)\nCạnh của hình vuông là:\n48 : 4 = 12 (m)\nĐáp số: 12m."]}, {"id": "7ebeeda0255620208bed3cb638eba5ad", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-27-de-toan-3-tap-hai.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 27 đề A toán 3 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1.\na) Số lớn nhất có năm chữ số là:\n90000 (S) 99999 (Đ) 10000 (S)\nb) Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là:\n98765 (Đ) 56789 (S) 97685 (S)\nc) Số đứng liền sau số 98765 là:\n98764 (S) 98766 (Đ) 98767 (S)\nd) Số bé nhất có năm chữ số khác nhau là:\n10234 (Đ) 12340 (S) 10324 (S)\n2.\na) Số bốn mươi nghìn không trăm tám mươi lăm viết là: A. 43085\nb) Số bảy mươi tư nghìn sáu trăm mười ba viết là: B. 74613 \nc) Số ba mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi viết là: C. 36240\n3.\na) 36945 = 30000 + 6000 + 900 + 40 + 5 (X)\nc) 21107 = 20000 + 1000 + 100 + 7 (X)\nd) 40641 = 40000 + 600 + 40 + 1 (X)\nPhần II\n1. \n1\n4\n2\n4\n2\n7\n4\n2\n3\n5\n3\n8\n4\n6\n7\n1\n5\n3\n5\n3\n12345\n47563\n24375\n42813\nMười hai nghìn ba trăm bốn mươi lăm\nBốn mươi bảy nghìn năm trăm sáu mươi ba\nHai mươi tư nghìn ba trăm bảy mươi lăm\nBốn mươi hai nghìn tám trăm mười ba\n2.\nSố/\nGiá trị\nChữ số 1\n3. \n42164 = 40000 + 2000 + 100 + 60 + 4\n10759 = 30000 + 700 + 50 + 9\n97506 = 90000 + 7000 + 500 + 6"]}, {"id": "871b775f7ea0bf2f6002b82037787ba4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-30-toan-3-tap-2-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 30 toán 3 tập 2 (đề B)", "contents": ["Đề B\nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nTính:\na) 36072 + 17840 + 921 = ?\n54833 45833 58433\nb) 42184 + 21719 - 33942 = ?\n28961 29961 32181\nc) 64917 - 54938 + 18094 = ?\n27038 21780 28073\nd) 42784 - (9762 + 17454) = ?\n15568 16586 17586\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:\nEm mua một áo mưa hết 25000 đồng, một hộp bút màu hết 15000 đồng và một quyển vở hết 5000 đồng. Em đưa cho cô bán hàng 3 tờ giấy bạc loại 20000 đồng. Hỏi cô bán hàng trả lại em bao nhiêu tiền?\nA. 110000 đồng B. 15000 đồng C. 5000 đồng\n3. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau kết quả đúng.\nTìm $x$:\na) 4658 + $x$ = 10424. Giá trị của $x$ là:\n5856 5956 5966\nb) 21154 - $x$ = 9725. Giá trị của $x$ là:\n10429 11429 12429\nc) 17461 + $x$ = 18954. Giá trị của $x$ là:\n1293 1393 1493\nPhần II\n1. a) Viết số lớn nhất có đủ 5 chữ số: 0, 1, 2, 3, 4. Viết số bé nhất có đủ 5 chữ số: 9, 8, 7, 6, 5\nb) Tính tổng của hai số đó.\nBài giải:\n...............................................\n................................................\n2. Có 2 xe ô tô chở gạo. Nếu xe thứ nhất chuyển cho xe thứ hai 200kg gạo thì lúc này mỗi xe chở 6000kg gạo. Hỏi lúc đầu mỗi xe chở bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nBài giải:\n..............................................\n...............................................\n3. Một tấm bìa hình chữ nhật có chu vi 82cm, chiều dài 32 cm. Tính diện tích tấm bìa đó.\nBài giải:\n..............................................\n...............................................", ""]}, {"id": "9e720687d55a50a6ff54aea628327051", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-25-toan-3-tap-2-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 25 toán 3 tập 2 (đề B)", "contents": ["Đề B\nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\n28m vải may được 7 bộ quần áo như nhau. Hỏi may 15 bộ quần áo như thế hết bao nhiêu mét vải?\n60m 58m 70m\n2. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau đáp án đúng:\na) 750 : 3 x 2 = 250 x 2\n = 500 \nb) 750 : 3 x 2 = 750 : 6\n = 125 \nc) 240 : 2 x 2 = 240 : 4\n = 60 \nd) 240 : 2 x 2 = 120 x 2\n = 240 \n3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:\na) Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 72m. Chiều rộng bằng$\\frac{1}{3}$ chiều dài. Tính chu vi khu đất đó.\nA. 182m B. 192m C. 202m\nb) Một hình chữ nhật có chiều dài 38m, nếu bớt chiều dài đi 6m và tăng chiều rộng lên 6m thì chiều dài và chiều rộng bằng nhau. Tính chu vi hình chữ nhật đó.\nA. 128m B. 140m C. 132m\nPhần II\n1. Điền số và chỗ chấm sao cho thích hợp:\na) Anh Hoàng đi từ nhà lúc 7 giờ 30 phút và đến thị xã lúc 8 giờ 10 phút. Vậy anh Hoàng đi từ nhà đến thị xã hết:... phút.\nb) Chị Hà đi làm từ 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều. Chị Hà đi làm trong ... giờ.\n2. 5 can dầu chứa 75 lít dầu. Hỏi 9 can dầu như thế chứa bao nhiêu lít dầu?\nBài giải:\n...............................................\n...............................................\n3. Một đội xe có 2 tổ chở gạch đến công trường. Tổ một có 3 xe, tổ hai có 5 xe, các xe chở được số gạch như nhau. Biết rằng tổ một chở được 5940 viên gạch. Hỏi tổ hai chở được bao nhiêu viên gạch?\nBài giải:\n...............................................\n...............................................\n4. Có 9 công nhân làm như nhau được 4689 sản phẩm. Hỏi 5 công nhân làm như thế được bao nhiêu sản phẩm?\nBài giải:\n..............................................\n..............................................", ""]}, {"id": "b3dd9dcc44a2f049e71425a72187270f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-28-de-toan-3-tap-hai.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 28 đề A toán 3 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1.\na) So sánh 54132 và 54109\n54132 > 54109 (Đ) 54132 < 54109 (S)\nb) So sánh 79999 + 1 và 80000\n79999 + 1 > 80000 (S) 79999 +1 = 80000 (Đ)\nc) So sánh 9999 và 10000\n9999 < 10000 (Đ) 9999 > 10000 (S)\n2.Trong các số: 42078, 42075, 42090, 42100, 42099, 42109, 43000\na) Số lớn nhất là: A. 43000 \nb) Số bé nhất: A. 42075 \n3.\n34052 > 9999 59421 < 59422\n46077 > 40088 57914 < 57924\n82673 > 82599 48624 > 48599\n9999 < 10000 11111 > 9999 + 1\n5777 + 7 = 5784 9099 + 1 < 90990\nPhần II\n1.\n45673 = 40000 + 5000 + 600 + 70 +3\nChữ số 4 có giá trị là: 40000\nChữ số 5 có giá trị là: 5000\nChữ số 6 có giá trị là: 600\nChữ số 7 có giá trị là: 70\nChữ số 3 có giá trị là: 3\n2.Bài giải:\nMột thùng đựng số lít xăng là:\n608 : 4 = 152 ( lít)\n7 thùng đựng số lít xăng là:\n152 x 7 = 1064 ( lít)\nĐáp số: 1064 lít xăng.\n3.\na) 3$cm^{2}$+ 4$cm^{2}$= 7$cm^{2}$ b) 5$cm^{2}$x 4 = 20$cm^{2}$\nc) 9$cm^{2}$- 7$cm^{2}$= 2$cm^{2}$ d) 24$cm^{2}$: 6 = 4$cm^{2}$\ne) 12$cm^{2}$+ 21$cm^{2}$: 3 = 19$cm^{2}$ g) 37$cm^{2}$- 4$cm^{2}$x 5 = 17$cm^{2}$"]}, {"id": "6b8c117d13d979d49f85a2b6a1bad58a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-24-toan-3-tap-2-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 24 toán 3 tập 2 (đề A)", "contents": ["Đề A\nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Giá trị của biểu thức 4438 : 7 x 3 là:\n1902 1900 2902\nb) Giá trị của biểu thức 1950 : 6 x 5 là:\n1725 1625 1800\nc) Giá trị của biểu thức 2450 : 5 x 5 là:\n1470 1480 1490\nd) Giá trị của biểu thức 1808 : 4 + 793 là:\n1145 1245 1345\n2. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau đáp số đúng:\na) Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 1503m, chiều rộng bằng$\\frac{1}{3}$ chiều dài. Tính chu vi khu đất đó.\n4000m 4008m 4500m\nb) Một hình chữ nhật có chiều rộng 42m, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó.\n410m 420m 430m\n3. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:\nA. V + VII = XI B. XI - V = VII\nC. X + VII = XVII D. IV - II = III\nPhần II\n1. Đặt tính rồi tính:\na) 1454 : 4 b) 2750 : 5 c) 2167 : 6\n.................... ................... ..................\n................... ................... ..................\n2. Có 6 bao gạo mỗi bao gạo đựng 136kg gạo. Số gạo đó chia đều vào 8 túi. Hỏi mỗi túi đựng bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nBài giải:\n...................................................\n....................................................\n3. Điền số hoặc số La Mã vào bảng ( theo mẫu)\n4. Xếp các số: XI, VIII, VI, IX, IV, XX, XIX theo thứ tự từ lớn đến bé:\n....................................................\n5. Đồng hồ chỉ mấy giờ? ( Viết vào chỗ chấm)\n \n ... giờ ... phút ... giờ ... phút ... giờ ... phút", ""]}, {"id": "c9a1f68386075d2f9315006a9016fa55", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-23-toan-3-tap-2-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 23 toán 3 tập 2 (đề B)", "contents": ["Đề B\nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nMột cửa hàng có 3288m dây điện, đã bán đi$\\frac{1}{6}$ số mét dây điện đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét dây điện?\n2740m 2470m 2840m\n2. Khoanh vào chữ đặt trước phép tính đúng:\nA. 1381 : 4 = 345 (dư 1) B. 1381 : 4 = 345 (dư 2)\nC. 1418 : 6 = 236 (dư 3) D. 1418 : 6 = 236 (dư 2)\n3. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau kết quả đúng.\nTính giá trị biểu thức:\na) Giá trị biểu thức 1475 + 2405 : 5 là:\n1956 1966 1976\nb) Giá trị của biểu thức 2534 - 4524 : 6 là:\n1770 1780 1790\nc) Giá trị của biểu thức 1054 + 2920 : 8 là:\n1219 1319 1419\nd) Giá trị của biểu thức (1478 + 2345) : 4 là:\n958 968 978\nPhần II\n1. Đặt tính rồi tính:\na) 4786 : 5 b) 2006 : 6 c) 3167 : 7\n.................. ................... ....................\n.................. ................... ....................\n2. Một xí nghiệp may được 2479 cái áo. Xí nghiệp đã bán đi 427 cái áo. Số áo còn lại được xếp vào các hộp, mỗi hộp 8 cái áo. Hỏi có bao nhiêu hộp và còn thừa mấy cái áo?\nBài giải:\n..............................................\n..............................................\n3. Một cơ sở sản xuất tháng đầu làm được 927 sản phẩm, tháng thứ 2 làm được 1048 sản phẩm. Sau hai tháng bán đi$\\frac{1}{5}$ số sản phẩm đó. Hỏi số sản phẩm bán đi là bao nhiêu?\nBài giải:\n...............................................\n...............................................", ""]}, {"id": "7e653558daffc45bc668e64dd56c029a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-22-toan-3-tap-2-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 22 toán 3 tập 2 (đề A)", "contents": ["Đề A\nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S. Trong một hình tròn:\na) Đường kính lớn hơn bán kính\nb) Bán kính bằng$\\frac{1}{2}$ đường kính\nc) Ta có thể kẻ được nhiều đường kính\nd) Các bán kính có độ dài bằng nhau\n2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:\na) Giá trị của biểu thức 1075 x 4 + 2348 là:\nA. 6648 B. 6782 C. 7648\nb) Giá trị của biểu thức 4073 + 1781 x 3 là:\nA. 9716 B. 9416 C. 9872\nc) Giá trị của biểu thức 7542 - 243 x 3 là:\nA. 6813 B. 6900 C. 6782\n3. Ghi dấu (X) vào ô trống đặt sau kết quả đúng. Tìm x:\na) x x 3 = 1410. Giá trị của x là:\n470 480 490\nb) x : 5 = 175. Giá trị của x là:\n865 875 885\nc) x : 6 = 342. Giá trị của x là:\n2052 2062 2072\nPhần II\n1. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:\na) Nếu ngày 6 của một tháng nào đó là ngày chủ nhật thì tháng đó có:... ngày chủ nhật, đó là các ngày:...\nb) Ngày 6 tháng 4 năm 2008 là ngày chủ nhật.\nChủ nhật trước đó là ngày:... tháng ... năm 2008.\nc) Viết tiếp vào chỗ chấm:\n- Ngày 1 tháng 4 năm 2008 là thứ:...\n- Thứ 3 tuần liền sau đó là ngày ... tháng ... năm 2008.\n2. Viết tên các bán kính, đường kính trong mỗi hình tròn sau:\na) Hình tròn tâm O có: \n- Các đường kính là:.............\n- Các bán kính là:.................\nb) Hình tròn tâm I có:\n- Các đường kính là:..............\n- Các bán kính là:...................\n3. Một đội xe gồm 1 xe đi đầu chở được 1072kg hàng, 3 xe đi sau mỗi xe chở được 1232kg hàng. Hỏi cả đội xe đó chở được bao nhiêu ki-lô-gam hàng?\nBài giải:\n...............................................\n...............................................\n", ""]}, {"id": "598ac8f2aac5ad63ca048bbc344841c4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-26-de-b-toan-3-tap-hai.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 26 đề B toán 3 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1.Tìm x:\na) Giá trị của x là: B. 2599\nb) Giá trị của x là: A. 2140 \nc) . Giá trị của x là: C. 926\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Cả hai ngày bán được số ki-lô-gam đường là:\n840kg (S) 800kg (Đ) 850kg (S)\nb) Có tất cả số ki-lô-gam gạo là:\n205kg (S) 215kg (Đ) 225kg (S)\n3. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau kết quả đúng.\nTổng hai số đó là: 112 (X)\nPhần II\n1.Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:\nĐể mua một cuốn sách 9000 dồng, có thể lấy 1 tờ 5000 đồng, 2 tờ 2000 đồng, 0 tờ 1000 đồng ; hoặc 2 tờ 2000 đồng và 5 tờ 1000 đồng ; hoặc 1 tờ 5000 đồng, 1 tờ 2000 đồng và 2 tờ 1000 đồng.\n2.Đề bài: An mua 4 cái bút với giá 8000 đồng. Hỏi nếu mua 3 cái bút thì cần bao nhiêu đồng?\n3. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:\nCho dãy số: 12, 24, 36, 48, 60, 72, 84\na) Dãy số trên có: 7 số.\nb) Số 48 là số thứ 4 trong dãy số.\nc) Số thứ 6 trong dãy số là số: 72\nd) Số thứ bảy hơn số thứ ba trong dãy số là: 48\ne) Tổng của số đầu và số cuối là: 96\n4.\na) Khối lớp I có: 279 học sinh.Khối lớp II có: 360 học sinh.\nKhối lớp II có: 283 học sinh.Khối lớp IV có: 294 học sinh\nb) Khối lớp V có ít học sinh nhất.\nc) Khối lớp IV có nhiều học sinh nhất.\nd) Tổng số học sinh cả trường là:1373 học sinh.\n5.a) Hãy điền số liệu trên và bảng sau\nBuổi/\nSố gạo\nb) Trong ngày đó cửa hàng bán được:4244kg gạo tẻ,2959kg gạo nếp.\nc) Buổi sáng gạo tẻ bán được nhiều hơn gạo nếp 290 kg. Buổi chiều gạo nếp bán được ít hơn buổi sáng: 370 kg gạo.\nd) Buổi chiều cửa hàng bán được tất cả:2354 kg gạo.\ne) Buổi tối cửa hàng bán được tất cả:2019 kg gạo.\ng) Trong ngày hôm đó cửa hàng bán được tất cả:7203 kg gạo.\n6.Bài giải:\nBuổi sáng cửa hàng bán được số kg gạo là:\n2760 : 3 = 920 (kg)\nBuổi chiều cửa hàng bán được số kg gạo là:\n920 - 170 = 750 (kg)\nSau một ngày cửa hàng đó bán được số kg gạo là:\n920 + 750 = 1670 (kg)\nĐáp số: 1670 kg gạo."]}, {"id": "4811897a3dc9da7d3de8fc4af1abb90f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-23-toan-3-tap-2-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 23 toán 3 tập 2 (đề A)", "contents": ["Đề A\nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Giá trị của biểu thức: 1056 : 3 + 1456 là:\n1700 1808 1784\nb) Giá trị của biểu thức: 4564 - 3470 : 5 là:\n3870 3858 1885\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:\nTìm x:\na) $x$ x 4 = 1016. Giá trị của $x$ là:\nA. 250 B. 254 C. 260\nb) $x$ x 2 x 3 = 2868. Giá trị của $x$ là:\nA. 478 B. 748 C. 487\nc) $x$ x (3 + 4) = 1652. Giá trị của $x$ là:\nA. 370 B. 263 C. 236\n3. Ghi dấu (X) vào ô trống đặt sau kết quả đúng.\na) 3128 : 6 = 521 (dư 2)\nb) 2141 : 5 = 256 (dư 1)\nc) 1794 : 7 = 256 (dư 1)\nd) 2619 : 4 = 654 (dư 3)\nPhần II\n1. Đặt tính rồi tính:\na) 317 x 5 b) 1047 x 4 c) 1632 x 4\n.................. ................... ....................\n.................. ................... ....................\n2. Tính giá trị của biểu thức:\na) 1242 + 1207 x 4 = ............................. b) 5413 - 907 x 3 =..........................\n =.............................. =...........................\nc) (1021 + 945) x 5 =.............................. d) (4675 - 3175) x 2 =..........................\n =.............................. =..........................\n3. Đặt tính rồi tính:\na) 4754 : 2 b) 7615 : 3 c) 2473 : 5\n.................. ................... ....................\n.................. ................... ....................\n4. Một cửa hàng có 1654kg đường, đã bán được 421kg. Số còn lại đóng vào các túi, mỗi túi 5kg đường. Hỏi đóng được bao nhiêu túi đường và còn thừa mấy ki-lô-gam đường?\nBài giải:\n..................................................\n..................................................\n", ""]}, {"id": "1e105edbd3bca33bc283eb431a26565a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-22-toan-3-tap-2-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 22 toán 3 tập 2 (đề B)", "contents": ["Đề B\nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Chủ nhật thứ nhất trong một tháng là ngày 4, chủ nhật thứ 3 của tháng đó là ngày bao nhiêu?\n17 18 16\nb) Thứ bảy tuần này là ngày 10, thứ bảy tuần tới là ngày nào?\n16 17 18\n2. Khoang vào chữ đặt trước kết quả đúng.\nTìm x:\na) x : 5 = 2724 - 1245. Giá trị của x là:\nA. 7395 B. 7895 C. 7945\nb) x : 4 = 725 + 1020. Giá trị của x là:\nA. 9680 B. 6980 C. 8960\nc) x : (36 : 9) = 1430. Giá trị của x là:\nA. 7520 B. 7250 C. 5720\nd) x : 6 = 2475 - 1234. Giá trị của x là:\nA. 7446 B. 7644 C. 6744\n3. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau kết quả đúng. Tính giá trị của biểu thức:\na) Giá trị biểu thức 105 : 3 + 1764 là:\n1799 1899 1890\nb) Giá trị của biểu thức 2017 + 505 : 5 là:\n2108 2118 2218\nc) Giá trị của biểu thức 1454 + 761 x 3 là:\n3737 3837 3937\nPhần II\n1. Biết bán kính của hình tròn tâm O là 6cm, bán kính của hình tròn tâm I là 4cm. Tính chu vi tứ giác AIBO.\nBài giải:\n........................................................\n........................................................\n2. Một hình tròn nằm trong một hình vuông ( như hình). Chu vi hình vuông là 24cm. Tính đường kính, bán kính của hình tròn đó.\nBài giải:\n....................................................\n....................................................\n3. Một khu công nghiệp hình chữ nhật có chiều dài 1025m, chiều rộng kém chiều dài 415m. Tính chu vi khu công nghiệp đó.\nBài giải:\n...................................................\n...................................................\n", ""]}, {"id": "b057b5724a30ba2ec20a0bf2b7c75d1d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-31-de-toan-3-tap-hai.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 31 đề A toán 3 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1. Cả hai xe chở được số ki-lô-gam hàng là:\n70408kg (S) 35214kg (Đ) 53214kg (S)\n2. Cả hai buổi bán được số ki-lô-gam xi măng là: A. 6504kg \n3.Còn lại số ki-lô-gam hàng chưa chở đi là:\n690kg (S) 1690kg (Đ) 960kg (S)\n4.\nTìm $x$:\na) Giá trị của $x$ là: 10401 (X)\nb) Giá trị của $x$ là: 29773 (X)\nc) Giá trị của $x$ là: 8716 (X)\nd) Giá trị của $x$ là: 12478 (X)\nPhần II\n1. Tính:\na) 14784 + 12460 : 5 = 14784 + 2492 b) 14536 - 14540 : 5 = 14536 - 2908\n = 17276 = 11628\nc) (78644 + 2328) : 4 = 80972 : 4 c) (19404 - 1024) : 4 = 18380 : 4\n = 20243 = 4595\n2.Bài giải:\nĐội thứ 2 phải sửa số mét đường là:\n18450 x 3 = 55350 (m)\nCả hai đội phải sửa tất cả số mét đường là:\n55350 + 18450 = 73800 (m)\nĐáp số: 73800 mét.\n3. Bài giải:\nSố đường còn lại sau khi đã bán là:\n457 - 86 = 371 (kg)\nSố đường còn lại đóng được nhiều nhất số gói và còn thừa số ki-lô-gam đường là:\n371 : 3 = 123 ( gói) dư 2kg\nĐáp số: 123 gói và dư 2 kg đường.\n4. Bài giải:\nMột xe chở được số kg hàng là:\n43360 : 8 = 5420 (kg)\n5 xe chở được số kg hàng là:\n5420 x 5 = 27100 (kg)\nĐáp số: 27100 kg hàng."]}, {"id": "524cf9ada16287d0b6de61a614c5eb77", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-21-toan-3-tap-2-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 21 toán 3 tập 2 (đề A)", "contents": ["Đề A:\nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Giá trị biểu thức 5305 + 2176 - 4680 là:\n2800 2801 2810\nb) Giá trị biểu thức 4384 - 2747 + 1050 là:\n2687 2867 2786\nc) Giá trị biểu thức 7684 - (2152 + 1413) là:\n6945 4119 4213\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng.\nXe thứ nhất chở 3150kg gạo, xe thứ hai chở ít hơn xe thứ nhất 1079kg gạo. Như vậy cả hai xe chở được số gạo là:\nA. 7379kg B. 5221kg C. 5412kg\n3. Đánh dấu (Đ) vào ô trống đặt sau kết quả đúng. Tìm x:\na) 3784 + x = 4359. Giá trị của x là:\n575 585 595\nb) 1075 + x - 216 = 2486. Giá trị của x là:\n1627 1637 1647\nc) x + 1950 : 3 = 1102. Giá trị của x là:\n432 442 452\nd) x - 1454 = 1201. Giá trị của x là:\n2655 2665 2675\nPhần II\n1. Đặt tính rồi tính:\na) 2078 + 4125 b) 1454 + 3715 c) 7612 + 1543\n....................... ....................... ......................\n....................... ....................... ......................\nd) 7845 - 2136 e) 6754 - 3286 g) 6142 - 3768\n....................... ...................... .......................\n....................... ...................... .......................\n2. Có 816 kg gạo tẻ, số gạo nếp bằng$\\frac{1}{3}$ số gạo tẻ. Hỏi có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nBài giải:\n.............................................\n.............................................\n3. Tìm hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số lớn nhất có ba chữ số.\nBài giải:\n.............................................\n.............................................", ""]}, {"id": "c3d1b79b0ec5329c6c3217db0789b2b2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-28-de-b-toan-3-tap-hai.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 28 đề B toán 3 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1.\na) So sánh 7200 + 800 với 8000\n7200 + 800 > 8000 (S) 7200 + 800 = 8000 (Đ)\nb) So sánh 7000 + 2 và 7020\n7000 + 2 < 7020 (Đ) 7000 + 2 = 7020 (S)\nc) So sánh 4980 - 1 với 4979\n4980 -1 = 4979 (Đ) 4980 -1 > 4979 (S)\n2. Tìmx:\na)Giá trị của$x$là: A. 3000 \nb)Giá trị của$x$là: B. 75 \nc)Giá trị của$x$là: C. 316\n3.\na) Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là: 4760 (X)\nb) Giá trị của biểu thức 9780 - 275 x 8 là: 7580 (X)\nc) Giá trị biểu thức 8754 - 963 : 3 là: 8433 (X)\nd) Giá trị của biểu thức 5610 + 4705 : 5 là: 6551 (X)\nPhần II\n1.\na) Số lớn nhất: 86510\nb) Số bé nhất: 10568\nc) 86510 = 80000 + 6000 + 500 + 10\n10568 = 10000 + 500 + 60 + 8\n2.Bài giải:\nChiều dài của hình chữ nhật là:\n45 x 3 = 135 (m)\nChu vi của hình chữ nhật là:\n(135 + 45) x 2 = 360 (m)\nĐáp số: 360 m.\n3. Bài giải:\nDiện tích hình M gồm: 24$cm^{2}$ Diện tích hình N gồm: 18$cm^{2}$\nDiện tích hình M hơn diện tích hình N : 6$cm^{2}$"]}, {"id": "46bbef55672d9b44ec7eb45d8938a0ac", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-26-de-toan-3-tap-hai.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 26 đề A toán 3 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Tổng của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số bé nhất có hai chữ số.\n9996 (S) 9886 (Đ) 9999 (S)\nb) Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số có ba chữ số chỉ viết bằng chữ số 5.\n9444 (Đ) 9555 (S) 9000 (S)\n2.Thực hiện phép chia: 3026 chia cho 7.\nĐáp án đúng là: B. 3026 : 7 = 432 (dư 2)\n3. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau đáp số đúng:\na) Có 90 cái cốc như thế thì xếp vào số hộp là: 15 hộp (X)\nb) Tổng hai số đó là: 72 (X)\nPhần II\n1. Viết số thích hợp và ô trống ( theo mẫu):\nLoại tiền/\nSố tiền\n3500 đồng\n4000 đồng\n5500 đồng\n6000 đồng\n7000 đồng\n8500 đồng\n9000 đồng\n10000 đồng\n1\n0\n1\n0\n0\n1\n0\n0\n1\n0\n0\n1\n0\n1\n0\n0\n1\n2\n0\n0\n1\n1\n2\n0\n0\n0\n1\n1\n1\n1\n1\n2\n2.\na) Hồng nặng: 32 kg, Lan nặng: 37 kg.\nCúc nặng: 36 kg, Trà nặng: 39 kg.\nb) Nặng nhất là bạn: Huệ . Nhẹ nhất là bạn: Hồng.\nc) Nặng hơn bạn Hồng Là các bạn: Lan, Cúc, Huệ, Trà\nd) Bạn Huệ nặng hơn bạn Hồng: 8 kg.\n3.\na) Tháng 5 làm được nhiều sản phẩm nhất.\nb) Tháng 3 làm được ít sản phẩm nhất.\nc) Tháng 3 làm được: 1205 sản phẩm.\nd) Tháng 5 làm được nhiều hơn tháng 1 số sản phẩm là: 115\n4.\na) Lớp 3A có: 37 học sinh. Lớp 3E có 31 học sinh.\nLớp 3B có: 35 học sinh. Lớp 3C có 40 học sinh.\nb) Lớp 3E có ít học sinh nhất. Lớp 3C có nhiều học sinh nhất.\nc) Tổng số học sinh của cả khối lớp Ba là: 175 học sinh.\n5.Điền số gà vào bảng thống kê :\nSố lượng"]}, {"id": "760bb369250183554c1e73e72251b94c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-don-vi-do-dien-tich-xang-ti-met-vuong.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Đơn vị đo diện tích xăng-ti-mét vuông", "contents": ["Bàu 136: ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH XĂNG-TI-MÉT VUÔNG\n1. Viết (theo mẫu):\n2.\na) Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):\nb) Viết chữ thích hợp (lớn hơn, bé hơn, bằng) vào chỗ chấm:\nDiện tích hình A ........ diện tích hình B.\n3. Tính (theo mẫu):\na) 18$cm^{2}$ + 26$cm^{2}$ = ...............\n40$cm^{2}$ - 17$cm^{2}$ = ..............\n6$cm^{2}$ x 4 =............\n32$cm^{2}$ : 4 =............\n4. Tờ giấy màu xanh có diện tích 300$cm^{2}$, tờ giấy màu đỏ có diện tích 280$cm^{2}$.\na) Hỏi tờ giấy màu xanh có diện tích lớn hơn diện tích tờ giấy màu đỏ bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?\nb) Tổng diện tích của cả hai tờ giấy là bao nhiêuxăng-ti-mét vuông?\nBài giải\n................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................", ""]}, {"id": "01709dcd3638ba677733d69f5a5e24cb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-25-de-b-toan-3-tap-hai.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 25 đề B toán 3 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\n15 bộ quần áo như thế hết số mét vải là:\n60m (Đ) 58m (S) 70m (S)\n2. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau đáp án đúng:\na) 750 : 3 x 2 = 250 x 2\n = 500 (X)\nd) 240 : 2 x 2 = 120 x 2\n = 240 (X)\n3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:\na) Chu vi khu đất đó là: B. 192m\nb) Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 128m\nPhần II\n1.\na) Anh Hoàng đi từ nhà lúc 7 giờ 30 phút và đến thị xã lúc 8 giờ 10 phút. Vậy anh Hoàng đi từ nhà đến thị xã hết: 40 phút.\nb) Chị Hà đi làm từ 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều. Chị Hà đi làm trong 10 giờ.\n2.Bài giải:\nMột can dầu chứa số lít dầu là:\n75 : 5 = 15 ( lít)\n9 can dầu chứa số lít dầu là:\n15 x 9 = 135 ( lít)\nĐáp số: 135 lít dầu.\n3.Bài giải:\nMột xe chở được số viên gạch là:\n5940 : 3 = 1980 ( viên)\nTổ hai chở được tất cả số viên gạch là:\n1980 x 5 = 9900 ( viên)\nĐáp số: 9900 viên gạch.\n4.Bài giải:\nMột công nhân làm được số sản phẩm là:\n4689 : 9 = 521 ( sản phẩm)\n5 công nhân làm được số sản phẩm là:\n521 x 5 = 2605 ( sản phẩm)\nĐáp số: 2605 sản phẩm.\n"]}, {"id": "beff8da27117246b20946479c7f0bab3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-20-de-toan-3-tap-hai.html-1", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 20 đề A toán 3 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Giá trị của biểu thức 4438 : 7 x 3 là:\n1902 (Đ) 1900 (S) 2902(Đ)\nb) Giá trị của biểu thức 1950 : 6 x 5 là:\n1725(S) 1625(Đ) 1800(S)\nc) Giá trị của biểu thức 2450 : 5 x 5 là:\n1470(Đ) 1480(S) 1490(S)\nd) Giá trị của biểu thức 1808 : 4 + 793 là:\n1145(S) 1245(Đ) 1345(S)\n2. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau đáp số đúng:\na) Chu vi khu đất đó là: 4008m (X) \nb) Chu vi hình chữ nhật đó là: 420m (X)\n3. Đáp án đúng là: C. X + VII = XVII \nPhần II\n1. Đặt tính rồi tính:\n2.Bài giải:\n6 bao gạo có số ki-lô-gam gạo là:\n136 x 6 = 816 (kg)\n8 túi, mỗi túi đựng được số bao gạo là:\n816 : 8 = 102 (kg)\nĐáp số: 102 kg.\n3. Điền số hoặc số La Mã vào bảng ( theo mẫu)\n4. Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé là: XX, XIX, XI, IX, VIII, VI, IV.\n5. Đồng hồ chỉ mấy giờ? ( Viết vào chỗ chấm)\n \n 3 giờ 5 phút 7 giờ 15 phút 9 giờ 0 phút\n"]}, {"id": "9cc7a6bccef9b44c95baa103f088c859", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-20-toan-3-tap-2-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 20 toán 3 tập 2 (đề B)", "contents": ["Đề B\nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S\na) So sánh 999 và 1000\n999 = 1000 999 < 1000\nb) So sánh 2km và 1450m + 430m\n2km > 1450m + 430m\n2km < 1450m + 430m\nc) So sánh 3 giờ và 2 giờ 60 phút\n3 giờ = 2 giờ 60 phút\n3 giờ > 2 giờ 60 phút\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:\na) Kết quả phét cộng 5402 + 3789 là:\nA. 9911 B. 9191 C. 9190\nb) Kết quả của phép cộng 3070 + 4939 là:\nA. 8009 B. 8050 C.8500\nc) Kết quả của phép cộng 1724 + 1017 là:\nA. 2741 B. 2731 C. 2737\n3. Đánh dấu X vào ô trống đặt sau đáp án đúng:\na) Tổng của 4037 và 1428 là:\n5465 5475 5485\nb) Tổng của 1454 và 2315 rồi bớt đi 435 là:\n3324 3334 3344\nc) Tổng của 1705 và 2144 là:\n3829 3829 3849\nPhần II\n1. Cho hình chữ nhật ABCD. Hãy đo rồi nêu tên trung điểm của các đoạn thẳng AB, BC, CD, AD, PQ.\n \nBài giải:\n....................................................\n....................................................\n2. Xe thứ nhất chở được 2340kg hàng, xe thứ 2 chở hơn xe thứ nhất 475kg hàng. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam hàng?\nBài giải:\n...................................................\n....................................................\n....................................................\n3. a) Tính tổng của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số bé nhất có ba chữ số khác nhau.\n b) Tính tổng của số lớn nhất có ba chữ số và số nhỏ nhất có hai chữ số.\nBài giải:\n..................................................\n..................................................\n", ""]}, {"id": "d1577c3bed01f77f2a8f0e07e97677e6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-30-de-b-toan-3-tap-hai.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 30 đề B toán 3 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1.\na) 36072 + 17840 + 921 = ?\n54833 (Đ) 45833 (S) 58433 (S)\nb) 42184 + 21719 - 33942 = ?\n28961 (S) 29961 (Đ) 32181 (S)\nc) 64917 - 54938 + 18094 = ?\n27038 (S) 21780 (S) 28073 (Đ)\nd) 42784 - (9762 + 17454) = ?\n15568 (Đ) 16586 (S) 17586 (S)\n2. Cô bán hàng trả lại em số tiền là: B. 15000 đồng \n3.\na)Giá trị của $x$là: 5856 (X)\nb)Giá trị của $x$là: 11429 (X)\nc) Giá trị của $x$là: 1493 (X)\nPhần II\n1. a) Viết số lớn nhất có đủ 5 chữ số: 0, 1, 2, 3, 4: 43210\nViết số bé nhất có đủ 5 chữ số: 9, 8, 7, 6, 5: 56789\nb) Tổng của hai số đó: 43210 + 56789 = 99999.\n2. Bài giải:\nXe thứ nhất chở được số kg gạo là:\n6000 + 200 = 6200 (kg)\nXe thứ hai chở được số kg gạo là:\n6000 - 200 = 5800 (kg)\nĐáp số: 6200 kg và 5800 kg.\n3. Bài giải:\nTổng chiều dài và chiều rộng tấm bìa là:\n82 : 2 = 41 (cm)\nChiều rộng tấm bìa là;\n41 - 32 = 9 (cm)\nDiện tích tấm bìa là:\n32 x 9 = 288 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 288$cm^{2}$.\n"]}, {"id": "a6ab82b2b5489e4d2b7ed62e3f374023", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-20-toan-3-tap-2-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 20 toán 3 tập 2 (đề A)", "contents": ["Đề A:\nPhần I\n1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:\na) So sánh 8705 và 8710\nA. 8705 > 8710 B. 8705 < 8710\nb) So sánh 1km và 1010m\nA. 1km = 1010m B. 1km < 1010m\nc) So sánh 140 phút và 2 giờ 20 phút\nA. 140 phút = 2 giờ 20 phút\nB. 140 phút > 2 giờ 20 phút\n2. Dúng ghi Đ, sai ghi S\na) \n \nN là trung điểm của đoạn thẳng AB N là điểm ở giữa hai điểm A, B\nAN = NB AN > NB \nb)\n \nM là trung điểm của đoạn thẳng AB\nQ là trung điểm của đoạn thẳng BC\nPhần II\n1.\n \na) Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm nào?\nb) Trung điểm của đoạn thẳng CH là điểm nào?\nc) Trung điểm của đoạn thẳng AG là điểm nào?\nd) Trung điểm của đoạn thẳng DB là điểm nào, cách B bao nhiêu xăng-ti-mét?\nBài giải:\n........................................................\n........................................................\n........................................................\n2. a) Viết các số: 7892,7899, 7819, 7900, 7993 theo thứ tự từ lớn đến bé.\n b) Viết các số: 4075, 4015, 4125, 4001, 4721 theo thứ tự từ bé đến lớn.\nBài giải:\n........................................................\n........................................................\n3. Đoạn đường thứ nhất dài 2143m, đoạn đường thứ hai dài hơn đoạn đường thứ nhất 325m. Hỏi cả hai đoạn đường dài bao nhiêu mét?\nBài giải:\n.......................................................\n.......................................................\n", ""]}, {"id": "3eb7fc224efdc1bd0175302151d57ed1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-23-de-b-toan-3-tap-hai.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 23 đề B toán 3 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nCửa hàng còn lại số mét dây điện là:\n2740m (Đ) 2470m(S) 2840m(S)\n2. Phép tính đúng là:\nA. 1381 : 4 = 345 (dư 1) \nD. 1418 : 6 = 236 (dư 2)\n3. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau kết quả đúng.\nTính giá trị biểu thức:\na) Giá trị biểu thức 1475 + 2405 : 5 là: 1956 (X) \nb) Giá trị của biểu thức 2534 - 4524 : 6 là: 1780 (X) \nc) Giá trị của biểu thức 1054 + 2920 : 8 là: 1419 (X)\nd) Giá trị của biểu thức (1478 + 2345) : 4 là: 958 (X)\nPhần II\n1. Đặt tính rồi tính:\n2. \nBài giải:\nSố áo còn lại của xí nghiệp là:\n2479 - 427 = 2052 ( cái áo)\nCó số hộp là:\n2052 : 8 = 256 ( hộp) dư 4\nĐáp số: 256 hộp và dư 4 cái áo.\n3.\nBài giải:\nCả hai tháng cơ sở sản xuất được số sản phẩm là:\n927 + 1048 = 1975 ( sản phẩm)\nSố sản phẩm bán đi là:\n1975 : 5 = 395 ( sản phẩm)\nĐáp số: 395 sản phẩm.\n"]}, {"id": "30935b09cba47383d7893e5cc6b77114", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-21-toan-3-tap-2-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 21 toán 3 tập 2 (đề B)", "contents": ["Đề B\nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nSố thứ nhất là: 2132, kém số thứ hai là: 1738. Vậy tổng hai số là:\n6002 7002 8472\n2. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau kết quả đúng:\na) Những tháng có 30 ngày là:\n4, 7, 9, 11\n5, 6, 9, 11\n4, 6, 9, 11\nb) Những tháng có 31 ngày là:\n1, 4, 5, 7, 8, 10, 12\n1, 3, 5, 6, 8, 10, 12\n1, 3, 5, 7, 8, 10, 12\nc) Tháng có 28 hoặc 29 ngày là:\n1 2 3\n3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:\na) Giá trị của biểu thức 4758 - 2475 + 1864 là:\nA. 4147 B. 4247 C. 4257\nb) Giá trị của biểu thức 5369 + 2405 - 4694 là:\nA. 3090 B. 3080 C. 3180\nc) Giá trị của biểu thức 347 x 9 + 2413 là:\nA. 5526 B. 5536 C. 5636\nPhần II\n1. Một trại chăn nuôi ngày thứ nhất bán được 1072 con gà trống và 347 con gà mái; ngày thứ hai bán được 421 con gà trống và 178 con gà mái. Hỏi cả hai ngày trại chăn nuôi đó bán được tất cả bao nhiêu con gà?\nBài giải:\n.......................................................\n.......................................................\n.......................................................\n2. Tìm x:\na) 1475 + x = 7684 - 1542 b) x - 845 = 7981 - 6857\n......................................... ......................................\n......................................... .......................................\nc) x - 1046 + 1586 = 5473 d) 5896 - x + 278 = 202\n......................................... ......................................\n......................................... ......................................\n3. Điền số thích hợp vào ô trống sao cho tổng 3 số liền nhau nào cũng bằng 2008.\n", ""]}, {"id": "368bd2c32d292e762e9cc261df1d83c2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-22-de-toan-3-tap-hai.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 22 đề A toán 3 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S. Trong một hình tròn:\na) Đường kính lớn hơn bán kính (Đ)\nb) Bán kính bằng12đường kính (Đ)\nc) Ta có thể kẻ được nhiều đường kính (Đ)\nd) Các bán kính có độ dài bằng nhau (Đ)\n2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:\na) Giá trị của biểu thức 1075 x 4 + 2348 là: A. 6648 \nb) Giá trị của biểu thức 4073 + 1781 x 3 là: B. 9416 \nc) Giá trị của biểu thức 7542 - 243 x 3 là: A. 6813\n3. Ghi dấu (X) vào ô trống đặt sau kết quả đúng. Tìm x:\na) x x 3 = 1410. Giá trị của x là: 470 (X)\nb) x : 5 = 175. Giá trị của x là: 875 (X)\nc) x : 6 = 342. Giá trị của x là: 2052 (X)\nPhần II\n1. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:\na) Nếu ngày 6 của một tháng nào đó là ngày chủ nhật thì tháng đó có: 4 ngày chủ nhật, đó là các ngày: 6, 13, 20, 27.\nb) Ngày 6 tháng 4 năm 2008 là ngày chủ nhật.\nChủ nhật trước đó là ngày: 30 tháng 5 năm 2008.\nc) Viết tiếp vào chỗ chấm:\n- Ngày 1 tháng 4 năm 2008 là thứ 3.\n- Thứ 3 tuần liền sau đó là ngày 8 tháng 4 năm 2008.\n2.\na) Hình tròn tâm O có: \n- Các đường kính là: CD, AB.\n- Các bán kính là: OM, OA, OB, OC, OD.\nb) Hình tròn tâm I có:\n- Các đường kính là:CK, MN.\n- Các bán kính là: IK, IC, IM, IN.\n3. Một đội xe gồm 1 xe đi đầu chở được 1072kg hàng, 3 xe đi sau mỗi xe chở được 1232kg hàng. Hỏi cả đội xe đó chở được bao nhiêu ki-lô-gam hàng?\nBài giải:\nBa xe đi sau chở được tất cả số ki-lô-gam hàng là:\n1232 x 3 = 3696 (kg)\nCả đội xe chở được số ki-lô-gam hàng là:\n3696 + 1072 = 4768 (kg)\nĐáp số: 4768 kg."]}, {"id": "a44675ea27b96bddb223986950682bfc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-23-de-toan-3-tap-hai.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 23 đề A toán 3 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1.\na) Giá trị của biểu thức: 1056 : 3 + 1456 là:\n1700 (S) 1808 (Đ) 1784 (S)\nb) Giá trị của biểu thức: 4564 - 3470 : 5 là:\n3870 (Đ) 3858 (S) 1885 (S)\n2.Tìm x:\na)Giá trị củaxlà: B. 254\nb) Giá trị củaxlà: A. 478\nc)Giá trị củaxlà: C. 236\n3. Ghi dấu (X) vào ô trống đặt sau kết quả đúng.\na) 3128 : 6 = 521 (dư 2) (X)\nb) 2141 : 5 = 256 (dư 1) (X)\nd) 2619 : 4 = 654 (dư 3) (X)\nPhần II\n1. Đặt tính rồi tính:\n2. Tính giá trị của biểu thức:\na) 1242 + 1207 x 4 = 1242 + 4828 b) 5413 - 907 x 3 = 5413 - 2721\n = 6070 = 2692\nc) (1021 + 945) x 5 = 1966 x 5 d) (4675 - 3175) x 2 = 1500 x 2\n = 9830 = 3000\n3. Đặt tính rồi tính:\n4. Bài giải:\nSố ki-lô-gam đường còn lại của cửa hàng sau khi bán là:\n1654 - 421 = 1233 (kg)\nĐóng được số túi đường và còn thừa số ki-lô-gam đường là:\n1233 : 5 = 246 ( túi) dư 3\nĐáp số: 246 túi và dư 3 kg đường\n"]}, {"id": "d59e1b84fa8208fa1699391a6df08451", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-22-de-b-toan-3-tap-hai.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 22 đề B toán 3 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Chủ nhật thứ nhất trong một tháng là ngày 4, chủ nhật thứ 3 của tháng đó là ngày bao nhiêu?\n17(S) 18 (Đ) 16 (S)\nb) Thứ bảy tuần này là ngày 10, thứ bảy tuần tới là ngày nào?\n16 (S) 17 (Đ) 18 (S)\n2. Tìm x:\na) x : 5 = 2724 - 1245. Giá trị của x là: A. 7395 \nb) x : 4 = 725 + 1020. Giá trị của x là: B. 6980 \nc) x : (36 : 9) = 1430. Giá trị của x là: C. 5720\nd) x : 6 = 2475 - 1234. Giá trị của x là: A. 7446\n3. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau kết quả đúng. Tính giá trị của biểu thức:\na) Giá trị biểu thức 105 : 3 + 1764 là: 1799 (X)\nb) Giá trị của biểu thức 2017 + 505 : 5 là: 2118 (X)\nc) Giá trị của biểu thức 1454 + 761 x 3 là: 3737 (X)\nPhần II\n1. Biết bán kính của hình tròn tâm O là 6cm, bán kính của hình tròn tâm I là 4cm. Tính chu vi tứ giác AIBO.\nBài giải:\nOA = OB = 6 cm\nIA = IB = 4 cm\nChu vi tứ giác AIBO là: OA + OB + IA + IB = 6 + 6 + 4 + 4 = 20 ( cm)\nĐáp số: 20cm\n2. Một hình tròn nằm trong một hình vuông ( như hình). Chu vi hình vuông là 24cm. Tính đường kính, bán kính của hình tròn đó.\nBài giải:\nCạnh của hình vuông là:\n24 : 4 = 6 (cm)\nĐường kính của hình tròn bằng cạnh của hình vuông bằng 6cm\nBán kính của hình tròn là: 6 : 2 = 3 (cm)\n3. Một khu công nghiệp hình chữ nhật có chiều dài 1025m, chiều rộng kém chiều dài 415m. Tính chu vi khu công nghiệp đó.\nBài giải:\nChiều rộng của khu công nghệp đó là:\n1025 - 415 = 610 (m)\nChu vi của khu công nghiệp đó là:\n( 1025 + 610) x 2 =3270 (m)\nĐáp số: 3270 m.\n"]}, {"id": "280dfea9a86c44d4d0352e4e909f4f7d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-18-toan-3-tap-1-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 18 toán 3 tập 1 (đề B)", "contents": ["Đề B\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nMột mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 7m, chiều rộng bằng$\\frac{1}{3}$ chiều dài.\nTính chu vi mảnh đất đó.\n42m 56m 60m\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.\nMột mảnh vườn hình vuông có cạnh 15m. Người ta trồng cam xung quanh vườn đó, cách 3m trồng 1 cây.\nHỏi xung quanh vườn đó trồng được bao nhiêu cây cam?\nA. 60 cây B. 20 cây C. 30 cây\n3. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau kết quả đúng.\na) Giá trị biểu thức 324 - 27 x 5 + 21 là:\n210 220 156\nb) Giá trị của biểu thức 98 x 7 - 201 : 3 là:\n519 619 719\nc) Giá trị của biểu thức (24 - 12 x 2) x 5 + 17 là:\n137 17 147\nd) Giá trị của biểu thức 142 - 28 x 5 + 93 là:\n90 92 95\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Một hình vuông có chu vi 1m 6dm. Tính độ dài cạnh hình vuông đó.\nBài giải:\n.....................................................\n.....................................................\n2. Cho hình chữ nhật ABCD, có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và hình vuông BMNC có chu vi 24m (xem hình vẽ). Tính chu vi hình chữ nhật ABCD.\nBài giải:\n.....................................................\n.....................................................\n3. Cho hình vuông ABCD có cạnh là 4m, M là trung điểm của AB, N là trung điểm của DC. Tính:\na) Chu vi hình vuông ABCD.\nb) Chu vi hình chữ nhật AMND.\nBài giải:\n............................................................\n.............................................................\n", ""]}, {"id": "6deb2f9808c54ad4476fe7944291ea67", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-21-de-toan-3-tap-hai.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 21 đề A toán 3 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Giá trị biểu thức 5305 + 2176 - 4680 là:\n2800 (S) 2801(Đ) 2810(S)\nb) Giá trị biểu thức 4384 - 2747 + 1050 là:\n2687(Đ) 2867(S) 2786(S)\nc) Giá trị biểu thức 7684 - (2152 + 1413) là:\n6945(S) 4119(Đ) 4213(S)\n2.Cả hai xe chở được số gạo là: B. 5221kg \n3. Đánh dấu (Đ) vào ô trống đặt sau kết quả đúng. Tìm x:\na) 3784 + x = 4359. Giá trị của x là: 575 (Đ)\nb) 1075 + x - 216 = 2486. Giá trị của x là: 1627 (Đ) \nc) x + 1950 : 3 = 1102. Giá trị của x là: 452 (Đ)\nd) x - 1454 = 1201. Giá trị của x là: 2655 (Đ)\nPhần II\n1. Đặt tính rồi tính:\n2. Có 816 kg gạo tẻ, số gạo nếp bằng$\\frac{1}{3}$số gạo tẻ. Hỏi có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nBài giải:\nGạo nếp có số ki-lô-gam là:\n816 : 3 = 272 ( kg)\nCó tất cả số ki-lô-gam gạo là:\n816 + 272 = 1088 (kg)\nĐáp số: 1088 kg.\n3. Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số lớn nhất có ba chữ số là: 9999 - 999 = 9000.\n"]}, {"id": "27db7733f351c9755b9b2553502f8828", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-25-toan-3-tap-2-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 25 toán 3 tập 2 (đề A)", "contents": ["Đề A\nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Có 1950 quyển sách xếp đều vào 6 ngăn. Hỏi 9 ngăn như thế có bao nhiêu quyển sách?\n2900 quyển 2925 quyển 2950 quyển\nb) Có 30 bông hoa cắm đều vào 6 lọ. Hỏi 8 lọ hoa như thế có bao nhiêu bông hoa?\n30 bông 35 bông 40 bông\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng. Tìm $x$ :\na) $x$ : 8 = 375 : 5. Giá trị của $x$ là:\nA. 600 B. 3000 C. 670\nb) $x$ : 3 = 861 : 7. Giá trị của $x$ là:\nA. 738 B. 369 C. 140\nc) $x$ x 7 = 700 + 315. Giá trị của $x$ là:\nA. 145 B. 150 C. 160\n3. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau kết quả đúng.\nTính:\na)5000 đồng + 4000 đồng - 6000 đồng = 3000 đồng\nb) 4000 đồng - 3000 đồng + 2000 đồng = 4000 đồng\nc) 7000 đồng + 4000 đồng : 2 = 9000 đồng\nd) 3000 đồng + 2000 đồng x 3 = 8000 đồng\nPhần II\n1. Vẽ kim giờ và kim phút để đồng hồ chỉ:\n 8 giờ 10 phút 6 giờ 15 phút 7 giờ 45 phút\n \n2. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp:\na) An đi học vào lúc 7 giờ 5 phút, đến 7 giờ 20 phút An đến trường. Vậy An đi từ nhà đến trường hết ... phút.\nb) Tiết học bắt đầu lúc 7 giờ 30 phút, kết thúc lúc 8 giờ 5 phút. Tiết học kéo dài trong ... phút.\n3. Có 125kg gạo đựng đều vào 5 túi. Hỏi 3 túi như thế đựng bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nBài giải:\n.............................................\n.............................................\n4. Lớp 3A có 35 bạn xếp đều thành 5 hàng. Hỏi 4 hàng như thế có bao nhiêu bạn?\nBài giải:\n.............................................\n.............................................", ""]}, {"id": "ce5d0402961bf21ccb8670a3a43db58c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-18-toan-3-tap-1-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 18 toán 3 tập 1 (đề A)", "contents": ["Đề A\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nMột mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 36m, chiều rộng bằng$\\frac{1}{3}$ chiều dài.\nChu vi mảnh đất đó là:\n108m 96m 90m\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.\nMột hình vuông có cạnh 2dm 3cm. Chu vi hình vuông là:\nA. 92cm B. 90cm C. 920cm\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\na) Giá trị của biểu thức 475 - 305 : 5 + 24 là:\n438 58 418\nb) Giá trị của biểu thức 318 + 102 - 96 : 6 là:\n176 286 404\nc) Giá trị của biểu thức 245 - 175 : 5 + 47 là:\n61 257 267\nd) Giá trị của biểu thức (192 + 24 x 5) : 8 là:\n39 49 59\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 28m, chiều rộng 16m và một mảnh đất hình vuông có chu vi 76m. Hỏi chu vi mảnh đất hình chữ nhật nhiều hơn mảnh đất hình vuông bao nhiêu mét?\nBài giải:\n..............................................................\n...............................................................\n2. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiểu dài 17m, chiều rộng kém chiều dài 4m. Tính chu vi mảnh vườn đó.\nBài giải:\n..............................................................\n...............................................................\n3. Tính chu vi hình vuông có cạnh là:\na) 13cm\nb) 7dm 2cm\nBài giải:\n..............................................................\n...............................................................\n", ""]}, {"id": "58f99da2ed7ce1ee2c9546d7325da431", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-16-toan-3-tap-1-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 16 toán 3 tập 1 (đề B)", "contents": ["Đề B\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\na) Tính tổng của 142 với tích của 28 và 9.\n142 + 28 x 9 = ?\n294 630 394\nb) Tính hiệu của 274 với tích của 17 và 5.\n274 - 17 x 5 = ?\n189 190 685\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.\na) Giá trị của biểu thức 27 + 36 : 9 là:\nA. 7 B. 31 C. 10\nb) Giá trị của biểu thức 42 - 15 : 3 là:\nA. 37 B. 9 C. 12\nc) Giá trị của biểu thức 36 + 15 : 5 - 21 là:\nA. 16 B. 18 C. 20\nd) Giá trị của biểu thức 55 - 25 : 5 x 2 là:\nA. 35 B 45 C. 50\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nNăm nay bố 35 tuổi. Sau đây 1 năm tuổi bố gấp 6 lần tuổi con. Tính tuổi con sau đây một năm.\n5 tuổi 6 tuổi 7 tuổi\nPhần II: Trính bày lời giải các bài toán\n1. Bà Nam có 105 quả cam. Bà bán đi$\\frac{1}{5}$số cam đó. Hỏi còn lại bao nhiêu quả cam?\nBài giải:\n.............................................................\n.............................................................\n2. Viết các biểu thức sau và tính giá trị các biểu thức đó (theo mẫu).\na) Tính tích của 15 và 4 rồi cộng với 42: \n15 x 4 + 42 = 60 + 42 \n = 102\nb) Tính tổng của 98 và 37 rồi trừ đi 74:\n.......................................................\nc) Tính thương của 90 và 5 rồi cộng với 72: \n................................................................ \nd) Tính tích của 63 và 4 rồi chia cho 3: \n.................................................................\n3. Hai tổ công nhân chuyển được 279 bao hàng vào kho. Tổ một có 5 người, tổ hai có 4 người. Hỏi mỗi người chuyển được bao nhiêu bao hàng vào kho? (Mức làm việc của mỗi người như nhau)\nBài giải:\n...............................................................\n...............................................................", ""]}, {"id": "c337210b812023cac5b3da92c2ba2c6d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-don-vi-do-dien-tich-xang-ti-met-vuong.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Đơn vị đo diện tích xăng-ti-mét vuông", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\na) Hình B gồm 6 ô vuông 1$cm^{2}$\nDiện tích hình B bằng 6$cm^{2}$\nb) Diện tích hình A bằng diện tích hình B.\n3.\na) 18$cm^{2}$ + 26$cm^{2}$ = 34$cm^{2}$\n40$cm^{2}$ - 17$cm^{2}$ = 23$cm^{2}$B\n6$cm^{2}$ x 4 = 24$cm^{2}$\n32$cm^{2}$ : 4 =8$cm^{2}$\n4.\nBài giải\na) Tờ giấy màu xanh có diện tích lớn hơn tờ giấy màu đỏ là:\n300 - 280 = 20 ($cm^{2}$)\nb) Tổng diện tích của hai tờ giấy là:\n300 + 280 = 580 ($cm^{2}$)\nĐáp số: a) 20$cm^{2}$\nb) 580$cm^{2}$."]}, {"id": "d61e55d200c61f99ec605549ca1b483e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-27-toan-3-tap-2-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 27 toán 3 tập 2 (đề B)", "contents": ["Đề B\nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Số gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn, 5 đơn vị viết là:\n34050 34005 34500\nb) Số gồm 9 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm, 4 đơn vị viết là:\n93204 93024 93424\n2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:\na) Số liền trước số 65830 là số:\nA. 65829 B. 65831 C. 65832\nb) Số liền sau số nhỏ nhất có năm chữ số là:\nA. 10002 B. 10001 C. 9999\n3. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau kết quả đúng:\na) Số liền sau số 999 là số 1000\nb) Số liền trước số 9999 là số 9998\nc) Số liền sau số 9999 là số 10000\nd) Số bé nhất có năm chữ số là số 11111\n4. Điền dấu ( <, =, >) thích hợp và ô trống:\na) 457 + $x$1454 với $x$ = 997\nb) 1856 - $x$869 với $x$ = 587\nc) 375 x $x$1125 với $x$ = 3\nPhần II\n1. Viết số gồm có ( theo mẫu):\na) 2 chục nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 3 chục và 2 đơn vị\n24632: Cách đọc: Hai mươi tư nghìn sáu trăm ba mươi hai\nb) 4 chục nghìn, 5 nghìn, 6 đơn vị:...........\nCách đọc:..................................................\nc) 5 chục nghìn, 8 nghìn, 7 trăm, 2 chục và 3 đơn vị:..........\nCách đọc:..................................................\nd) 7 chục nghìn, 5 trăm, 3 đơn vị:..........\nCách đọc:..................................................\n2. Viết các số có 5 chữ số, biết rằng kể từ trái sang phải mỗi chữ số đều nhỏ hơn số liền sau 1 đơn vị.\n..................................................................\n3. Cho số 92457813.\nHãy xóa đi ba chữ số để được số có năm chữ số còn lại lớn nhất mà thứ tự các chữ số không thay đổi:.........\nTính tổng các chữ số đó:................\n4. Cho các chữ số: 0, 2, 3, 4.\na) Hãy viết số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau lấy từ bốn chữ số đã cho:\n.................................................\nb) Viết số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau lấy từ bốn chữ số đã cho:\n.................................................\nc) Tính tổng hai số đã viết được:\n.................................................", ""]}, {"id": "8fbf8e1ac5f93374c18e8bbbf7ebbddd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-20-de-toan-3-tap-hai.html-0", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 20 đề A toán 3 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:\na) So sánh 8705 và 8710\nĐáp án đúng là: B. 8705 < 8710\nb) So sánh 1km và 1010m\nĐáp án đúng là: B. 1km < 1010m\nc) So sánh 140 phút và 2 giờ 20 phút\nĐáp án đúng là:\nA. 140 phút = 2 giờ 20 phút\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S\na) \n \nN là trung điểm của đoạn thẳng AB (Đ) N là điểm ở giữa hai điểm A, B (Đ)\nAN = NB (Đ) AN > NB (S)\nb)\n \nM là trung điểm của đoạn thẳng AB (Đ)\nQ là trung điểm của đoạn thẳng BC (Đ)\nPhần II\n1.\n \na) Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm E.\nb) Trung điểm của đoạn thẳng CH là điểm E.\nc) Trung điểm của đoạn thẳng AG là điểm D.\nd) Trung điểm của đoạn thẳng DB là điểm G, cách B 2cm.\n2.a) Các số theo thứ tự từ lớn đến bé là: 7900, 7899, 7893, 7892, 7819\n b) Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 4001, 4015, 4075, 4125, 4721\n3.Đoạn đường thứ nhất dài 2143m, đoạn đường thứ hai dài hơn đoạn đường thứ nhất 325m. Hỏi cả hai đoạn đường dài bao nhiêu mét?\nBài giải:\nĐoạn đường thứ hai dài số mét là:\n2143 + 325 = 2468 ( mét)\nCả hai đoạn đường dài số mét là:\n2143 + 2468 = 4611 (mét)\nĐáp số: 4611 mét"]}, {"id": "c4d3dfca7f4c07700405b6e953cd7a34", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-19-toan-3-tap-2-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 19 toán 3 tập 2 (đề B)", "contents": ["Đề B\nPhần I. Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\na) Số liền trước số 1000 là số:\n900 999 909\nb) Số liền sau số lớn nhất có 3 chữ số là số:\n1000 1001 1002\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nViết thành tổng:\na) 4075 = 4000 + 0 + 70 + 5\nb) 3008 = 3000 + 0 + 0 + 8\nc) 9170 = 9000 + 700 + 10 + 0\nd) 4615 = 4000 + 600 + 10 + 5\n3. Đánh dấu X vào ô trống đặt sau kết quả đúng.\na) 4872 -------> 4873 -------> (........)\nSố thích hợp điền vào chỗ trống là:\n4871 4870 4874\nb) 5674 -------> (........) -------> 5678\nSố thích hợp để điền vào chỗ trống là:\n5672 5675 5676\nc) 7841 -------> 7843 -------> (........)\nSố thích hợp điền vào chỗ trống là:\n7840 7845 7847\nPhần II. Trình bày lời giải các bài toán\n1. Viết số có bốn chữ số ( khác 0) tùy ý vào ô trống trong bảng sau ( theo mẫu):\n2. Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 1071, 1072, ..., ..., 1075, ..., 1077.\nb) 4001, 4002, ..., ..., 4005, ..., ..., 4008.\nc) 5075, 5076, ..., ..., ..., 5080, ..., 5082.\n3. a) Viết bốn số, mỗi số có bốn chữ số lớn hơn số 9915.\n b) Viết tất cả các số có bốn chữ số bé hơn số 1006.\nBài giải\n.......................................................\n.......................................................\n4. a) Viết tất cả các số có bốn chữ số, trong đó mỗi số có tổng các chữ số là 2.\n b) Xếp các số đó theo thứ tự từ lớn đến bé.\nBài giải:\n......................................................\n......................................................", ""]}, {"id": "11e049105a3b12f86453ba8abf8eff86", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-20-de-b-toan-3-tap-hai.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 20 đề B toán 3 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S\na) So sánh 999 và 1000\n999 = 1000 (S) 999 < 1000 (Đ)\nb) So sánh 2km và 1450m + 430m\n2km > 1450m + 430m (Đ)\n2km < 1450m + 430m (S)\nc) So sánh 3 giờ và 2 giờ 60 phút\n3 giờ = 2 giờ 60 phút (Đ)\n3 giờ > 2 giờ 60 phút (S)\n2.\na) Kết quả phét cộng 5402 + 3789 là: B. 9191 \nb) Kết quả của phép cộng 3070 + 4939 là: A. 8009\nc) Kết quả của phép cộng 1724 + 1017 là: A. 2741\n3.:\na) Tổng của 4037 và 1428 là: 5465 (X)\nb) Tổng của 1454 và 2315 rồi bớt đi 435 là: 3334 (X) \nc) Tổng của 1705 và 2144 là: 3849 (X)\nPhần II\n1. Cho hình chữ nhật ABCD. Hãy đo rồi nêu tên trung điểm của các đoạn thẳng AB, BC, CD, AD, PQ.\n \nBài giải:\nAB = 6cm AD = 3cm\nBC = 3cm PQ = 6cm\nCD = 6cm\nTrung điểm của đoạn thẳng AB là điểm M\nTrung điểm của đoạn thẳng BC là điểm Q\nTrung điểm của đoạn thẳng CD là điểm N\nTrung điểm của đoạn thẳng AD là điểm P\nTrung điểm của đoạn thẳng PQ là điểm O\n2.\nBài giải:\nXe thứ hai chở được số ki-lô-gam hàng là:\n2340 + 475 = 2815 (kg)\nCả hai xe chở được số ki-lô-gam hàng là:\n2340 + 2815 = 5155 (kg)\nĐáp số: 5155 kg\n3. a) Tổng của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số bé nhất có ba chữ số khác nhau là: 9876 + 102 = 9978\n b) Tổng của số lớn nhất có ba chữ số và số nhỏ nhất có hai chữ số là: 999 + 10 = 1009\n"]}, {"id": "7ffa5d44c3f161b25b5c881b6ae4e4d6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-17-toan-3-tap-1-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 17 toán 3 tập 1 (đề B)", "contents": ["Đề B\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\na) Giá trị của biểu thức 74 - 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 là:\n38 102 46\nb) Giá trị của biểu thức 84 - 12 x 3 là:\n48 216 120\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.\nCó 115 túi đường, mỗi túi có 5kg đường. Người ta bán đi 155kg đường.\nHỏi còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường?\nA. 420kg B. 89kg C. 120kg\n3. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau kết quả đúng.\na) Giá trị biểu thức 49 - 32 + 21 - 18 là:\n20 22 24\nb) Giá trị cửa biểu thức 53 - 47 + 37 - 13 là:\n30 35 40\nc) Giá trị của biểu thức 7 x 4 + 3 x 4 + 20 là:\n40 50 60\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Tính giá trị của biểu thức:\na) 125 - 45 : 5 = ............... b) (25 + 36 : 6) x 4 = ................\n = ............... = .................\nc) (75 - 42 : 6) + 21 = ................. d) 64 - 35 : 7 = ................\n = ................. = ................\n2. Cho biểu thức: 3 x 25 + 30 : 5 + 4.\nĐiền dấu ngoặc thích hợp để biểu thức có giá trị là: a) 37 b) 25.\nBài giải:\n.............................................\n...............................................\n3. Một tấm vải dài 54m, người thợ cắt ra 18m. Số vải còn lại may quần áo mỗi bộ hết 3m. Hỏi may được bao nhiêu bộ quần áo?\nBài giải:\n................................................\n................................................", ""]}, {"id": "a39214053027926be9e68d1887440b75", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-20-de-toan-3-tap-hai.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 20 đề A toán 3 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:\na) So sánh 8705 và 8710\nĐáp án đúng là: B. 8705 < 8710\nb) So sánh 1km và 1010m\nĐáp án đúng là: B. 1km < 1010m\nc) So sánh 140 phút và 2 giờ 20 phút\nĐáp án đúng là:\nA. 140 phút = 2 giờ 20 phút\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S\na) \n \nN là trung điểm của đoạn thẳng AB (Đ) N là điểm ở giữa hai điểm A, B (Đ)\nAN = NB (Đ) AN > NB (S)\nb)\n \nM là trung điểm của đoạn thẳng AB (Đ)\nQ là trung điểm của đoạn thẳng BC (Đ)\nPhần II\n1.\n \na) Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm E.\nb) Trung điểm của đoạn thẳng CH là điểm E.\nc) Trung điểm của đoạn thẳng AG là điểm D.\nd) Trung điểm của đoạn thẳng DB là điểm G, cách B 2cm.\n2.a) Các số theo thứ tự từ lớn đến bé là: 7900, 7899, 7893, 7892, 7819\n b) Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 4001, 4015, 4075, 4125, 4721\n3.Đoạn đường thứ nhất dài 2143m, đoạn đường thứ hai dài hơn đoạn đường thứ nhất 325m. Hỏi cả hai đoạn đường dài bao nhiêu mét?\nBài giải:\nĐoạn đường thứ hai dài số mét là:\n2143 + 325 = 2468 ( mét)\nCả hai đoạn đường dài số mét là:\n2143 + 2468 = 4611 (mét)\nĐáp số: 4611 mét"]}, {"id": "c66ddbba454ac8f35dbaa1d51ac1068f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-21-de-b-toan-3-tap-hai.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 21 đề B toán 3 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1. Vậy tổng hai số là:\n6002(Đ) 7002(S) 8472(S)\n2. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau kết quả đúng:\na) Những tháng có 30 ngày là: 4, 6, 9, 11 (X)\nb) Những tháng có 31 ngày là: 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12 (X)\nc) Tháng có 28 hoặc 29 ngày là: 2 (X)\n3. \na) Giá trị của biểu thức 4758 - 2475 + 1864 là: A. 4147\nb) Giá trị của biểu thức 5369 + 2405 - 4694 là: B. 3080 \nc) Giá trị của biểu thức 347 x 9 + 2413 là: B. 5536 \nPhần II\n1.\nBài giải:\nNgày thứ nhất bán được số con gà là:\n1072 + 347 = 1419 ( con gà)\nNgày thứ hai bán được số con gà là:\n421 + 178 = 599 ( con gà)\nCả hai ngày bán được số con gà là:\n1419 + 599 = 2018 ( con gà)\nĐáp số: 2018 con gà.\n2. Tìm x:\na) 1475 + x = 7684 - 1542 b) x - 845 = 7981 - 6857\n 1475 + x = 6142 x - 845 = 1124\n x = 6142 - 1475 x = 1124 + 845\n x = 4667 x = 1969\nc) x - 1046 + 1586 = 5473 d) 5896 - x + 278 = 202\n x - 1046 = 5473 - 1586 5896 + 278 - x = 202\n x - 1046 = 3887 6174 - x = 202\n x = 3887 + 1046 x = 6174 - 202\n x = 4933 x = 5972\n3. Điền số thích hợp vào ô trống sao cho tổng 3 số liền nhau nào cũng bằng 2008.\n"]}, {"id": "f6deef8c317f90c9f1ee7f887a883dbd", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-15-toan-3-tap-1-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 15 toán 3 tập 1 (đề B)", "contents": ["Đề B\nPhần I: Trắc nghiệm\n1.Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nTính:\na) 475 : 5 = ?\n90 95 \nb) 288 : 9 = ?\n30 32\nc) 344 : 8 = ?\n43 40\nd) 574 : 7 = ?\n80 82\n2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.\nTính:\na) 392 : 7 + 132 = ?\nA. 180 B. 188 \nb) 72 x 5 + 143 = ?\nA. 494 B. 503\nc) 306 : 9 + 207 = ?\nA. 240 B. 241\nd) 504 : 8 - 32 = ?\nA. 90 B. 31\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Tìm $x$:\na) $x$ x 8 = 40 x 9 b) $x$ x 7 = 300 + 71\n.................................................................................\n..................................................................................\n2. Một cuộn dây điện dài 504m, người ta lấy$\\frac{1}{6}$cuộn dây điện đó. Hỏi còn lại bao nhiêu mét dây điện?\nBài giải:\n...........................................................\n............................................................\n3. Bác Mai đi chợ đem 207 quả cam. Dọc đường bác bán$\\frac{1}{9}$số cam, số cam còn lại bán ở chợ. Hỏi số cam bác bán ở chợ là bao nhiêu quả?\nBài giải:\n...........................................................\n............................................................\n4. Tìm một số biết rằng nếu gấp số đó lên 2 lần, được bao nhiêu gấp lên 5 lần thì được 450.\nBài giải:\n............................................................\n.............................................................", ""]}, {"id": "733b10e96a9dbc0711e3fa6a279be56b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-18-de-b-toan-3-tap-mot.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 18 đề B toán 3 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.Chu vi mảnh đất đó là\n42m (S) 56m (Đ) 60m (S)\n2. Xung quanh vườn đó trồng được số cây cam là: B. 20 cây\n3.\na) Giá trị biểu thức là: 210 (X) \nb) Giá trị của biểu thức là: 619 (X)\nc) Giá trị của biểu thức là: 17 (X)\nd) Giá trị của biểu thức là: 95 (X)\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1.Bài giải:\nĐổi: 1m 6dm = 16dm\nĐộ dài cạnh hình vuông đó là:\n16 : 4 = 4 (dm)\nĐáp số: 4dm.\n2.Bài giải:\nCạnh Hình vuông BMNC hay chiều rộng hình chữ nhật ABCD là:\n24 : 4 = 6 (m)\nChiều dài hình chữ nhật ABCD là:\n6 x 3 = 18 (m)\nChu vi hình chữ nhật ABCD là:\n(18 + 6) x 2 = 48 (m)\nĐáp số: 48m.\n3.Bài giải:\na) Chu vi hình vuông ABCD là:\n4 x 4 = 16 (m)\nb) Chiều rộng của hình chữ nhật AMND là:\n4 : 2 = 2 (m)\nChu vi hình chữ nhật AMND là:\n(4 + 2) x 2 = 12 (m)\nĐáp số: a) 16m b) 12m.\n"]}, {"id": "02d8634ed1c937bb960f0701d73a5522", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-16-toan-3-tap-1-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 16 toán 3 tập 1 (đề A)", "contents": ["Đề A\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\na) Giá trị của biểu thức: 45 + 40 : 5 là:\n53 17 49\nb) Giá trị của biểu thức: 32 + 27 x 6 là:\n354 194 219\nc) Giá trị của biểu thức: 42 + 42 : 2 x 3 là:\n126 105 80\nd) Giá trj của biểu thức: 84 - 24 : 3 x 2 là:\n68 140 86\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.\nMột cửa hàng nhận về 6 tấm vải, mỗi tấm dài 45m. Ngày đầu đã bán được 135m. Hỏi số vải còn lại là bao nhiêu mét?\nA. 135m B. 145m C. 155m\n3. Điền dấu (<,=,>) thích hợp vào chỗ chấm:\na) 654 + 121 - 247 ... 528 \nb) 754 - 247 + 124 ... 630\nc) 642 - 375 + 108 ... 375 \nd) 864 - 521 - 215 ... 128\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Một xe máy trong 2 giờ đầu đi được 84km, trong 3 giờ mỗi giờ đi được 39km. Hỏi xe máy đã đi được quãng đường dài bao nhiêu ki-lô-mét?\nBài giải:\n..............................................................\n..............................................................\n2. Tính giá trị biểu thức:\na) 93 : 3 x 7 = ................. b) 15 x 7 : 5 = ....................\n = ................. = ....................\nc) 568 : 4 x 5 = ................. d) 45 x 4 : 3 = ....................\n = ................. = .....................\n3. Tìm hiệu của số lớn nhất có ba chữ số mà tổng ba chữ số đó bằng 17 với số nhỏ nhất có ba chữ số mà tổng ba chữ số đó bằng 9.\nBài giải:\n..............................................................\n..............................................................", ""]}, {"id": "8c6a1dc19495410b7a44a89293328ffe", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-25-de-toan-3-tap-hai.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 25 đề A toán 3 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) 9 ngăn như thế có số quyển sách là:\n2900 quyển(S) 2925 quyển(Đ) 2950 quyển(S)\nb) 8 lọ hoa như thế có số bông hoa là:\n30 bông(S) 35 bông(S) 40 bông(Đ)\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng. Tìmx:\na)Giá trị củaxlà: A. 600 \nb)Giá trị củaxlà: B. 369\nc)Giá trị củaxlà: A. 145\n3. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau kết quả đúng.\na)5000 đồng + 4000 đồng - 6000 đồng = 3000 đồng (X)\nPhần II\n1. Vẽ kim giờ và kim phút để đồng hồ chỉ:\n 8 giờ 10 phút 6 giờ 15 phút 7 giờ 45 phút\n \n2. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp:\na) An đi học vào lúc 7 giờ 5 phút, đến 7 giờ 20 phút An đến trường. Vậy An đi từ nhà đến trường hết 15 phút.\nb) Tiết học bắt đầu lúc 7 giờ 30 phút, kết thúc lúc 8 giờ 5 phút. Tiết học kéo dài trong 45 phút.\n3. Có 125kg gạo đựng đều vào 5 túi. Hỏi 3 túi như thế đựng bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nBài giải:\nMột túi đựng số kg gạo là:\n125 : 5 = 25 (kg)\n3 Túi đựng được số kg gạo là:\n25 x 3 = 75 (kg)\nĐáp số: 75 kg.\n4. Lớp 3A có 35 bạn xếp đều thành 5 hàng. Hỏi 4 hàng như thế có bao nhiêu bạn?\nBài giải:\nMỗi hàng có số bạn là:\n35 : 5 = 7 ( bạn)\n4 hàng có số bạn là:\n7 x 4 = 28 ( bạn)\nĐáp số: 28 bạn."]}, {"id": "452f8bf7b729f1bf9d6671d4d6b6eee5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-15-toan-3-tap-1-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 15 toán 3 tập 1 (đề A)", "contents": ["Đề A\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nMột đơn vị Thanh niên xung phong có 410 người chia thành 5 đội. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu người?\n80 người 82 người 85 người\n2. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau đáp án đúng:\nTìm một số, biết rằng nếu gấp số đó lên 7 lần thì được 182.\nSố phải tìm là:\n25 26 90\n3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.\nTính:\na) 9 x 8 + 21 = ?\nA. 93 B. 103 C. 113\nb) 9 x 7 - 37 = ?\nA. 16 B. 26 C. 36\nc) 54 : 6 + 38 = ?\nA. 47 B. 57 C. 67\nd) 63 : 7 x 6 = ?\nA. 54 B. 64 C. 74\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Một túi gạo chứa được 5kg. Hỏi có 147kg gạo chứa được vào bao nhiêu túi như thế và còn thừa bao nhiêu ki-lô-gam?\nBài giải:\n.......................................................\n.......................................................\n2. a) Đặt tính rồi tính:\n243 : 3 450 : 5 147 : 7\n.........................................................................\n.........................................................................\nb) 143 : 3 = ... (dư ...) 475 : 4 = ... (dư ...)\n3. Tính nhẩm rồi điền số thích hợp vào ô trống:\n4. Một cửa hàng có 45 cái quạt, người ta đã bán đi$\\frac{1}{9}$ số quạt đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu cái quạt?\nBài giải:\n.....................................................\n.....................................................", ""]}, {"id": "7ff4244f428c9961aa178ca1f2d06170", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-18-de-toan-3-tap-mot.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 18 đề A toán 3 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.Chu vi mảnh đất đó là:\n108m (S) 96m (Đ) 90m (S)\n2.Chu vi hình vuông là: A. 92cm \n3.\na) Giá trị của biểu thức là:\n438 (Đ) 58 (S) 418 (S)\nb) Giá trị của biểu thức là:\n176 (S) 286 (S) 404 (Đ)\nc) Giá trị của biểu thức là:\n61 (S) 257 (Đ) 267 (S)\nd) Giá trị của biểu thức là:\n39 (Đ) 49 (S) 59 (S)\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1.Bài giải:\nChu vi hình chữ nhật là:\n(28 + 16) x 2 = 88 (m)\nChu vi mảnh đất hình chữ nhật nhiều hơn mảnh đất hình vuông số mét là:\n88 - 76 = 12 (m)\nĐáp số: 12m.\n2.Bài giải:\nChiều rộng của mảnh vườn là:\n17 - 4 = 13 (m)\nChu vi của mảnh vườn là:\n(17 + 13) x 2 = 60 (m)\nĐáp số: 60m.\n3.Bài giải:\na) Chu vi hình vuông là:\n13 x 4 = 52 (cm)\nb) Đổi: 7dm 2cm = 72cm\nChu vi hình vuông là:\n72 x 4 = 288 (m)\nĐáp số: a) 52cm b) 288cm."]}, {"id": "0888f81675ea1b5c578ceb721d81a30c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-14-toan-3-tap-1-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 14 toán 3 tập 1 (đề A)", "contents": ["Đề A\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\na) 45 : 9 = 5 b) 72 : 9 = 7\n 45 : 9 = 6 72 : 9 = 8\nc) 81 : 9 = 9 d) 63 : 9 = 7\n 81 : 9 = 8 63 : 9 = 8\n2. Khoanh vào chữ đặt trước câu tính đúng:\na) A. 81 : 9 + 124 = 133 b) A. 72 : 9 + 245 = 243\n B. 81 : 9 + 124 = 143 B. 72 : 9 + 245 = 253\nc) A. 27 : 9 - 3 = 0 A. 36 : 9 + 205 = 209\n B. 27 : 9 - 3 = 1 B. 36 : 9 + 205 = 211\n3. Điền số thích hợp vào ô trống:\n4. Điền dấu (<,=,>) thích hợp vào chỗ chấm:\na) 21 x 2 + 74 ... 115 b) 35 : 7 + 120 ... 125\nc) 15 x 4 + 38 ... 100 d) 45 : 5 + 32 ... 5 x 8\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Một người bán được 96 quả cam và quýt, trong đó$\\frac{1}{6}$là cam. Hỏi người đó bán được bao nhiêu quả quýt?\nBài giải:\n......................................................\n......................................................\n2. Tìm $x$:\na) $x$ x 7 = 84 b) $x$ x 8 = 96\n............................................................\n.............................................................\nc) $x$ x 9 = 99 d) $x$ x 6 = 90\n..............................................................\n..............................................................\n3. Tính:\na) 79 : 3 = ... (dư ...) b) 98 : 5 = ... (dư ...)\nc) 73 : 6 = ... (dư ...) d) 93 : 7 = ... (dư ...)\n4. Một lớp học có 36 học sinh, phòng học lớp đó chỉ có loại bàn ghế 4 chỗ ngồi. Hỏi cần ít nhất bap nhiêu bộ bàn học như thế để đủ cho học sinh ngồi?\nBài giải:\n................................................................\n................................................................", ""]}, {"id": "624579edab7191d8af46a07ef2b59424", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-13-toan-3-tap-1-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 13 toán 3 tập 1 (đề B)", "contents": ["Đề B\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nTính:\na) 7 x 9 + 15 = 76 b) 6 x 9 - 17 = 37\n 7 x 9 + 15 = 78 6 x 9 - 17 = 40\nc) 8 x 9 - 35 = 37 d) 9 x 9 + 12 = 90\n 8 x 9 - 35 = 39 9 x 9 + 12 = 93\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:\nMỗi gói kẹo cân nặng 150g, mỗi gói bánh cân nặng 200g. Hỏi 3 gói kẹo và 2 gói bánh cân nặng bao nhiêu gam?\nA. 800g B. 850g C. 800g\n3. Điền dấu phép tính (+,-) thích hợp vào ô trống:\na) 300g400g200g = 500g\nb) 500g100g600g = 1000g\nc) 200g300g100g = 600g\nd) 100g50g500g = 550g\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Bác Nga đem đi chợ một số quả bưởi, bác bán đều cho 9 người, mỗi người mua 7 quả, còn lại 5 quả. Hỏi bác đem đi chợ tất cả bao nhiêu quả bưởi?\nBài giải:\n.......................................................\n.......................................................\n2. Một đàn gà có 48 con, trong đó có 40 con gà mái. Hỏi số gà trống bằng một phần mấy số gà mái?\nBài giải:\n.........................................................\n.........................................................\n3. Tìm $x$:\na) $x$ : 9 = 4 + 3 b) $x$ : 9 = 15 - 9 c) $x$ : 9 = 9 : 3\n................................................................................................\n.................................................................................................\n", ""]}, {"id": "2079b74b2da66bb7398e7cb9f0418bab", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-16-de-b-toan-3-tap-mot.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 16 đề B toán 3 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.\na) 142 + 28 x 9 = ?\n294 (S) 630 (S) 394 (Đ)\nb) 274 - 17 x 5 = ?\n189 (Đ) 190 (S) 685 (S)\n2.\na) Giá trị của biểu thức là: B. 31 \nb) Giá trị của biểu thức là: A. 37 \nc) Giá trị của biểu thức là: B. 18\nd) Giá trị của biểu thức là: B 45 \n3.Tuổi con sau đây một năm là:\n5 tuổi (S) 6 tuổi (Đ) 7 tuổi (S)\nPhần II: Trính bày lời giải các bài toán\n1.Bài giải:\nSố cam bà Nam đã bán đi là:\n105 : 5 = 21 (quả)\nCòn lại số quả là:\n105 - 21 = 84 (quả)\nĐáp số: 84 quả cam.\n2.\nb) Tính tổng của 98 và 37 rồi trừ đi 74:\n98 + 37 - 74 = 135 - 74\n = 61\nc) Tính thương của 90 và 5 rồi cộng với 72: \n90 : 5 + 72= 18 + 72 \n = 90 \nd) Tính tích của 63 và 4 rồi chia cho 3:\n63 x 4 : 3 = 252 : 3\n = 84\n3.Bài giải:\nMỗi người chuyển được số bao hàng vào kho là:\n279 : (5 + 4) = 31 (bao)\nĐáp số: 31 bao."]}, {"id": "4ab5007be8555f7201a7c68740fa81fa", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-12-toan-3-tap-1-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 12 toán 3 tập 1 (đề B)", "contents": ["Đề B\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nTìm $x$:\na) $x$ x 8 = 45 + 27. Giá trị của $x$ là:\n8 9 10\nb) $x$ x 8 = 162 - 90. Giá trị của $x$ là:\n10 9 12\nc) $x$ x 8 = 28 x 2. Giá trị của $x$ là:\n7 8 9\nd) $x$ x 8 = 20 x 2. Giá trị của $x$ là:\n5 6 7\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:\nCó 2 bao gạo, mỗi bao đựng 36kg. Người ta chia tất cả số gạo đó vào các túi nhỏ, mỗi túi đựng 8kg. Hỏi có bao nhiêu túi gạo?\nA. 7 túi B. 8 túi C. 9 túi\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nCó 6m dây điện, Bình cắt ra 3dm. Hỏi số dây điện còn lại gấp bao nhiêu lần số dây điện lấy ra?\n17 lần 19 lần 21 lần\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Hai bác thợ cưa một cây gỗ dài 7m thành những đoạn dài 1m. Cứ 12 phút thì cưa xong một đoạn. Hỏi cưa cả cây gỗ hết bao lâu?\nBài giải:\n.......................................................\n........................................................\n2. Điền số thích hợp vào ô trống:\n3. Tính:\na) 48 : 8 x 9 = ............. b) 72 : 8 x 5 = ...............\n = ............. = ................\nc) 64 : 8 + 195 = ............. d) 40 : 8 + 317 = ...............\n = .............. = ...............", ""]}, {"id": "5617faec953c03a36648b213dbf73f5f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-27-de-b-toan-3-tap-hai.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 27 đề B toán 3 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1.\na) Số gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn, 5 đơn vị viết là:\n34050 (S) 34005 (Đ) 34500 (S)\nb) Số gồm 9 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm, 4 đơn vị viết là:\n93204 (Đ) 93024 (S) 93424 (S)\n2.\na) Số liền trước số 65830 là số: A. 65829 \nb) Số liền sau số nhỏ nhất có năm chữ số là: B. 10001\n3.\na) Số liền sau số 999 là số 1000 (X)\nb) Số liền trước số 9999 là số 9998 (X)\nc) Số liền sau số 9999 là số 10000 (X)\n4.\na) 457 +$x$=1454 với$x$= 997\nb) 1856 -$x$>869 với$x$= 587\nc) 375 x$x$=1125 với$x$= 3\nPhần II\n1.\nb) 4 chục nghìn, 5 nghìn, 6 đơn vị: 45006\nCách đọc: Bốn mươi lăm nghìn không trăm linh sáu.\nc) 5 chục nghìn, 8 nghìn, 7 trăm, 2 chục và 3 đơn vị: 58723\nCách đọc: Năm mươi tám nghìn bảy trăm hai mươi ba.\nd) 7 chục nghìn, 5 trăm, 3 đơn vị: 70503\nCách đọc: Bảy mươi nghìn năm trăm linh ba.\n2. Viết các số có 5 chữ số, biết rằng kể từ trái sang phải mỗi chữ số đều nhỏ hơn số liền sau 1 đơn vị.\n12345, 23456, 34567, 45678, 56789.\n3. Cho số 92457813.\nHãy xóa đi ba chữ số để được số có năm chữ số còn lại lớn nhất mà thứ tự các chữ số không thay đổi: 97813\nTính tổng các chữ số đó: 9 + 7 + 8 + 1 + 3 = 28\n4. Cho các chữ số: 0, 2, 3, 4.\na) Hãy viết số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau lấy từ bốn chữ số đã cho: 4320\nb) Viết số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau lấy từ bốn chữ số đã cho: 2034\nc) Tính tổng hai số đã viết được: 6354"]}, {"id": "a97bc835757947698d619aec216a91ce", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-19-toan-3-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 19 toán 3 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I. Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\na) Số liền trước số 1000 là số:\n900(S) 999(Đ) 909(S)\nb) Số liền sau số lớn nhất có 3 chữ số là số:\n1000(Đ) 1001(S) 1002(S)\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S\na) 4075 = 4000 + 0 + 70 + 5 (Đ)\nb) 3008 = 3000 + 0 + 0 + 8 (Đ)\nc) 9170 = 9000 + 700 + 10 + 0 (S)\nd) 4615 = 4000 + 600 + 10 + 5 (Đ)\n3. Đánh dấu X vào ô trống đặt sau kết quả đúng.\na) 4872 -------> 4873 -------> (........)\nSố thích hợp điền vào chỗ trống là: 4874 (X)\nb) 5674 -------> (........) -------> 5678\nSố thích hợp để điền vào chỗ trống là: 5676 (X)\nc) 7841 -------> 7843 -------> (........)\nSố thích hợp điền vào chỗ trống là: 7845 (X) \nPhần II. Trình bày lời giải các bài toán\n1. Viết số có bốn chữ số ( khác 0) tùy ý vào ô trống trong bảng sau ( theo mẫu):\n2. Các số thích hợp điền vào chỗ chấm là :\na) 1071, 1072, 1072, 1073, 1075, 1076, 1077.\nb) 4001, 4002, 4003, 4004, 4005, 4006, 4007, 4008.\nc) 5075, 5076, 5077, 5078, 5079, 5080, 5081, 5082.\n3.a) Bốn số, mỗi số có bốn chữ số lớn hơn số 9915 là: 9916, 9917, 9918, 9919.\n b) Tất cả các số có bốn chữ số bé hơn số 1006 là: 1005, 1004, 1003, 1002, 1001, 1000.\n4.a) Tất cả các số có bốn chữ số, trong đó mỗi số có tổng các chữ số là 2 là: 2000, 1100, 1010, 1001.\n b) Xếp các số đó theo thứ tự từ lớn đến bé là: 2000, 1100, 1010, 1001.\n"]}, {"id": "8a001ae13fe5532709109db5dd9ce765", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-17-de-b-toan-3-tap-mot.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 17 đề B toán 3 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.\na) Giá trị của biểu thức là:\n38 (S) 102 (Đ) 46 (S)\nb) Giá trị của biểu thức là:\n48 (Đ) 216 (S) 120 (S)\n2.Còn lại số ki-lô-gam đường là: A. 420kg \n3.\na) Giá trị biểu thức là: 20 (X)\nb) Giá trị cửa biểu thức là: 30 (X)\nc) Giá trị của biểu thức là: 60 (X)\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Tính giá trị của biểu thức:\na) 125 - 45 : 5 = 125 - 9 b) (25 + 36 : 6) x 4 = (25 + 6) x 4\n = 116 = 31 x 4 = 124\nc) (75 - 42 : 6) + 21 = (75 - 7) +21 d) 64 - 35 : 7 = 64 - 5\n = 68 + 21 = 89 = 59\n2.Bài giải:\na) 3 x (25 + 30) : 5 + 4 = 3 x 55 : 5 +4\n = 165 : 5 + 4\n = 33 + 4 = 37\nb) (3 x 25 + 30) : 5 + 4 = 105 : 5 + 4\n = 21 + 4 = 25\n3.Bài giải:\nSố vải còn lại là:\n54 - 18 = 36 (m)\nMay được số bộ quần áo là:\n36 : 3 = 12 (bộ)\nĐáp số: 12 bộ."]}, {"id": "5bbf57226a6855f5662325fe18b853e1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-24-toan-3-tap-2-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 24 toán 3 tập 2 (đề B)", "contents": ["Đề B\nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nTìm $x$ :\na) 1278 + $x$ x 8 = 4878. Giá trị của $x$ là:\n450 405 540\nb) 3721 - $x$ x 7 = 2006. Giá trị của $x$ là:\n425 245 524\nc) $x$ x 6 + 2478 = 4404. Giá trị của $x$ là:\n312 231 321\n2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.\nTìm $x$ :\na) $x$ : 5 = 175 (dư 4), giá trị của $x$ là:\nA. 879 B. 789 C. 987\nb) $x$ : 7 = 135 (dư 5), giá trị của $x$ là:\nA. 905 B. 950 C. 850\nc) $x$ x 6 = 1700 + 1048, giá trị của $x$ là:\nA. 458 B. 245 C. 524\n3. Đánh dấu (X) vào ô trống sau kết quả đúng.\nMột mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 24m, chiều rộng bằng$\\frac{1}{3}$ chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó.\n64m 192m 84m\nPhần II\n1. Tính giá trị của biểu thức:\na) 2468 : 2 x 3 =.......................... b) 2406 : 3 + 1237 =...........................\n =.......................... =............................\nc) (1560 + 2316) : 4 =......................... d) 3824 - 4560 : 5 =..............................\n =.......................... =..............................\n2. Một cửa hàng nhận về 4 thùng hàng như nhau, mỗi thùng có 1216kg hàng. Số hàng đó chia đều cho hai xe chở. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu ki-lô-gam hàng? ( giải bằng hai cách)\nBài giải:\n..................................................\n...................................................\n3. Nối đồng hồ với thời gian tương ứng.\n", ""]}, {"id": "f38635c19855d28b14a5a735bdf9958f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-12-toan-3-tap-1-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 12 toán 3 tập 1 (đề A)", "contents": ["Đề A\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nTính:\na) 72 : 8 + 75 = ?\n84 74 64\nb) 64 : 8 x 7 = ?\n65 56 66\nc) 40 : 8 + 105 = ?\n110 101 120\nd) 56 : 8 + 143 = ?\n160 140 150\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.\nCó 72 quả cam, bán đi 8 quả. Hỏi số cam còn lại gấp mấy lần số cam bán đi?\nA. 6 lần B. 7 lần C. 8 lần\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nAnh Bình 24 tuổi, bé an 6 tuổi.\na) Tuổi anh Bình gấp tuổi bé An số lần là:\n3 lần 4 lần 5 lần\nb) Tuổi anh Bình hơn tuổi bé An là:\n18 tuổi 19 tuổi 20 tuổi\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Tìm $x$:\na) $x$ : 7 = 32 x 4 b) $x$ : 8 = 42 x 2\n......................................................................\n......................................................................\nc) $x$ : 6 = 105 + 17 d) $x$ : 5 = 37 x 3\n.......................................................................\n.......................................................................\n2. Một đội công nhân phải đặt một đường ống nước dài 947m. Họ đã làm trong 5 ngày, mỗi ngày đạt được 102m. Hỏi còn phải đặt bao nhiêu mét nữa?\nBài giải:\n.........................................................\n..........................................................\n3. Viết đầy đủ phép tính vào ô trống.", ""]}, {"id": "5a3df8417ca4ea3baba77b5530580517", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-15-de-b-toan-3-tap-mot.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 15 đề B toán 3 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.\nTính:\na) 475 : 5 = ?\n90 (S) 95 (Đ) \nb) 288 : 9 = ?\n30 (S) 32 (Đ)\nc) 344 : 8 = ?\n43 (Đ) 40 (S)\nd) 574 : 7 = ?\n80 (S) 82 (Đ)\n2.\na) Đáp án đúng là: B. 188 \nb) Đáp án đúng là: B. 503\nc) Đáp án đúng là: B. 241\nd) Đáp án đúng là: B. 31\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1.\na) $x$ x 8 = 40 x 9 b) $x$ x 7 = 300 + 71\n$x$ x 8 = 360 $x$ x 7 = 371\n$x$ = 360 : 8 $x$ = 371 : 7\n$x$ = 45 $x$ = 53\n2.Bài giải:\nĐã lấy số mét dây là:\n504 : 6 = 84 (m)\nCòn lại số mét dây điện là:\n504 - 84 = 420 (m)\nĐáp số: 420m.\n3.Bài giải:\nDọc đường bác Mai bán được số quả cam là:\n207 : 9 = 23 (quả)\nSố cam bác Mai bán ở chợ là:\n207 - 23 = 184 (quả)\nĐáp số: 184 quả cam.\n4.Bài giải:\nSố đó là:\n450 : 5 : 2 = 45\nĐáp số: 45"]}, {"id": "4bfdb4ff259d4ab702bedaec11457754", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-13-toan-3-tap-1-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 13 toán 3 tập 1 (đề A)", "contents": ["Đề A\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\na) So sánh giữa 5m và 20m:\n5m bằng$\\frac{1}{4}$ của 20m\n20m gấp 4 lần 5m\nb) So sánh 42 và 6:\n42 gấp 7 lần 6\n6 bằng$\\frac{1}{7}$ của 42\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:\nMột đàn gà có 35 con gà trống và 5 con gà mái.\na) Hỏi số gà trống gấp mấy lần số gà mái?\nA. 5 lần B. 6 lần C. 7 lần\nb) Hỏi số gà cả đàn gấp mấy lần số gà mái?\nA. 7 lần B. 8 lần C. 9 lần\n3. Điền dấu (<,=,>) thích hợp vào chỗ chấm:\na) 1kg ... 1000g b) 600g + 405g ... 1kg\n475g + 314g ... 2kg 50g x 6 ... 2kg\n1kg ... 918g 40g : 5 x 4 ... 30kg\n75g + 67g ... 140g 500g + 900g ... 2kg\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Hai bao gạo có tất cả 56kg, bao thứ nhất có số gạo bằng$\\frac{1}{8}$ số gạo cả hai bao. Hỏi mỗi bao có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nBài giải:\n.....................................................\n.....................................................\n2. Tìm $x$:\na) $x$ : 6 = 9 b) $x$ : 9 = 5\n............................................................\n............................................................\nc) $x$ : 7 = 9 d) $x$ : 8 = 9\n.............................................................\n.............................................................\n3. Cho một số lít dầu chứa vào 8 can, mỗi can chứa 9 lít và còn thừa 7 lít. Hỏi tất cả có bao nhiêu lít dầu?\nBài giải:\n.............................................................\n.............................................................\n4. Năm nay mẹ 28 tuổi, con 4 tuổi. Hỏi 2 năm sau nữa, tuổi con bằng một phần mấy tuổi mẹ?\nBài giải:\n..............................................................\n..............................................................", ""]}, {"id": "335b42e3d2215b2b83cbc0d95f6ce926", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-14-toan-3-tap-1-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 14 toán 3 tập 1 (đề B)", "contents": ["Đề B\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nTrong làn có 9 quả cam, số quýt nhiều gấp 6 lần số cam. Hỏi số quýt hơn số cam bao nhiêu quả?\n40 quả 45 quả 54 quả\n2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.\nTìm $x$:\na) $x$ x 9 = 34 + 38\nA. $x$ = 9 B. $x$ = 8 C. $x$ = 7\nb) 8 x $x$ = 36 + 20\nA. $x$ = 7 B. $x$ = 8 C. $x$ = 6\n3. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau kết quả đúng.\nTính:\na) 99 : 3 + 21 = ?\n54 58 40\nb) 90 : 5 + 32 = ?\n45 50 56\nc) 84 : 7 + 40 = ?\n38 42 52\nd) 96 : 6 - 10 = ?\n6 8 12\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Tìm $x$ (theo mẫu):\n$x$ : 9 = 7 (dư 1) a) $x$ : 5 = 7 (dư 2)\n$x$ = 9 x 7 + 1 ...........................\n$x$ = 64 .............................\nb) $x$ : 6 = 9 (dư 3) c) $x$ : 8 = 3 (dư 1)\n..........................................................................\n..........................................................................\n2. Có 83 chú bộ đội cần qua sông, mỗi thuyền chỉ chở được 7 chú. Hỏi phải dùng ít nhất bao nhiêu thuyền để chở các chú bộ đội sang sông cùng một lúc?\nBài giải:\n.........................................................\n.........................................................\n3. Có 66 con thỏ, nhốt vào mỗi chuồng 4 con. Hỏi cần ít nhất ba nhiêu chuồng?\nBài giải:\n........................................................\n.........................................................\n4. Tính: \na) 84kg giảm đi 7 lần là : ...\nb) 96 phút giảm đi 6 lần là: ...\nc) 96m giảm đi 8 lần là: ...\nd) 50 lít giảm đi 5 lần là: ...\n", ""]}, {"id": "b7d40fca0c2c6819ae676d5b817148a6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-15-de-toan-3-tap-mot.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 15 đề A toán 3 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Mỗi đội có số người là:\n80 người (S) 82 người (Đ) 85 người (S)\n2.\nSố phải tìm là: 26 (X)\n3.\na) 9 x 8 + 21 = ? Đáp án đúng là: A. 93 \nb) 9 x 7 - 37 = ? Đáp án đúng là: B. 26 \nc) 54 : 6 + 38 = ? Đáp án đúng là: A. 47 \nd) 63 : 7 x 6 = ? Đáp án đúng là: A. 54\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1.Bài giải:\nCó 147kg gạo chứa được vào số túi như thế và còn thừa số ki-lô-gam là:\n147 : 5 = 29 (túi) dư 2kg\nĐáp số: 29 túi và thừa 2kg gạo.\n2.\nb) 143 : 3 = 47 (dư 2) 475 : 4 = 118 (dư 3)\n3.\n4.Bài giải:\nSố quạt đã bán đi là:\n 45 : 9 = 5 (cái)\nCửa hàng còn lại số cái quạt là:\n 45 - 5 = 40 (cái)\n Đáp số: 40 cái quạt."]}, {"id": "569415a7a212774d61984fcdcb83239b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-10-toan-3-tap-1-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 10 toán 3 tập 1 (đề B)", "contents": ["Đề B\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ ,sai ghi S.\nTính:\na) 4m + 5dm + 5cm = ? cm\n14cm 455cm 45cm\nb) 7dam + 7m + 7dm = ? dm\n77dm 707dm 777dm\nc) 8hm - 7dam - 8m = ? m\n862m 628m 722m\nd) 6dam + 4m - 9dm = ? dm\n631dm 630dm 640dm\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.\nTính:\na) 34 x 4 + 108 = ?\nA. 244 B. 240 C. 204\nb) 26 x 6 - 79 = ?\nA. 88 B. 77 C. 99\nc) 78 x 2 + 46 = ?\nA. 202 B. 110 C. 192\nd) 45 x 3 x 2 = ?\nA. 405 B. 270 C. 180\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Bạn Hà cao 120cm. Bạn Hường cao hơn bạn Hà 10cm nhưng thấp hơn bạn Linh 5cm. Tính chiều cao của bạn Hường, bạn Linh.\nBài giải:\n..............................................................\n..............................................................\n2. Tính:\na) 7 x 9 - 47 = ................ b) 7 x 8 + 49 = ...................\n = ................. = ....................\n3. Lớp 3A có 18 bạn nam, số bạn nam ít hơn số bạn nữ 6 bạn.\nHỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh?\nBài giải:\n.........................................................\n..........................................................\n4. Trên sân trường có 7 cây bàng, số cây phượng vĩ gấp 6 lần số cây bàng.\nHỏi trên sân trường có tất cả bao nhiêu cây bàng và phượng vĩ?\nBài giải:\n............................................................\n............................................................", ""]}, {"id": "198720927e15010342bff98c1dcd38aa", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-16-de-toan-3-tap-mot.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 16 đề A toán 3 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.\na) Giá trị của biểu thức: 45 + 40 : 5 là:\n53 (Đ) 17 (S) 49 (S)\nb) Giá trị của biểu thức: 32 + 27 x 6 là:\n354 (S) 194 (Đ) 219 (S)\nc) Giá trị của biểu thức: 42 + 42 : 2 x 3 là:\n126 (S) 105 (Đ) 80 (S)\nd) Giá trj của biểu thức: 84 - 24 : 3 x 2 là:\n68 (Đ) 140 (S) 86 (S)\n2.Số vải còn lại là: A. 135m\n3.\na) 654 + 121 - 247 = 528 b) 754 - 247 + 124 > 630\nc) 642 - 375 + 108 = 375 d) 864 - 521 - 215 = 128\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1.Bài giải:\nXe máy đã đi được quãng đường là:\n84 + 39 x 3 = 201 (km)\nĐáp số: 201km.\n2.\na) 93 : 3 x 7 = 31 x 7 b) 15 x 7 : 5 = 105 : 5\n = 217 = 21\nc) 568 : 4 x 5 = 142 x 5 d) 45 x 4 : 3 = 180\n = 710 = 60\n3.Bài giải:\nSố lớn nhất có ba chữ số mà tổng ba chữ số đó bằng 17 là: 980\nSố nhỏ nhất có ba chữ số mà tổng ba chữ số đó bằng 9 là: 108\nHiệu của hai số là: 980 - 108 = 872\nĐáp số: 872."]}, {"id": "2a768a29bd5f0c6a6892e71afd5540b8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-14-de-toan-3-tap-mot.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 14 đề A toán 3 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.\na) 45 : 9 = 5 (Đ) b) 72 : 9 = 7 (S)\n 45 : 9 = 6 (S) 72 : 9 = 8 (Đ)\nc) 81 : 9 = 9 (Đ) d) 63 : 9 = 7 (Đ)\n 81 : 9 = 8 (S) 63 : 9 = 8 (S)\n2. Đáp án đúng là:\na) A. 81 : 9 + 124 = 133 \nb) B. 72 : 9 + 245 = 253\nc) A. 27 : 9 - 3 = 0 \nd) A. 36 : 9 + 205 = 209\n3.\n4.\na) 21 x 2 + 74 > 115 \nb) 35 : 7 + 120 = 125\nc) 15 x 4 + 38 < 100 \nd) 45 : 5 + 32 > 5 x 8\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1.Bài giải:\nSố quả cam bán được là:\n96 : 6 = 16 (quả)\nSố quả quýt bán được là:\n96 - 16 = 80 (quả)\nĐáp số: 80 quả quýt.\n2.\na) $x$ x 7 = 84 b) $x$ x 8 = 96\n$x$ = 84 : 7 $x$ = 96 : 8\n$x$ = 12 $x$ = 12\nc) $x$ x 9 = 99 d) $x$ x 6 = 90\n$x$ = 99 : 9 $x$ = 90 : 6\n$x$ = 11 $x$ = 15\n3.\na) 79 : 3 = 26 (dư 1) b) 98 : 5 = 19 (dư 3)\nc) 73 : 6 = 12 (dư 1) d) 93 : 7 = 13 (dư 2)\n4.Bài giải:\nCần ít nhất số bộ bàn học như thế để đủ cho học sinh ngồi là:\n 36 : 4 = 9 (bộ)\nĐáp số: 9 bộ bàn ghế"]}, {"id": "592d20148b6ca4ef9a7945e6193d1303", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-11-toan-3-tap-1-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 11 toán 3 tập 1 (đề B)", "contents": ["Đề B\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.\nTính:\na) 204 x 3 + 97 = ?\nA. 790 B. 709 C. 700\nb) 118 x 6 - 78 = ?\nA. 700 B. 600 C. 630\nc) 103 x 2 x 3 = ?\nA. 681 B 618 C. 670\nd) 146 x 5 - 130 = ?\nA. 600 B. 700 C. 750\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nTìm $x$:\na) $x$ : 6 = 97 + 21. Giá trị của $x$ là:\n708 718 728\nb) $x$ : 4 = 34 x 3. Giá trị của $x$ là:\n400 408 418\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Lớp 3A có 36 học sinh,$\\frac{1}{4}$ số học sinh của lớp là nam. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu bạn nữ?\nBài giải:\n...................................................\n...................................................\n2. Một tủ sách có 8 ngăn, mỗi ngăn có 102 quyển. Hôm nay cô thủ thư cho mượn$\\frac{1}{3}$ số sách trong tủ. Hỏi cô cho mượn bao nhiêu quyển sách?\nBài giải:\n....................................................\n.....................................................\n3. Tính:\na) 103 x 4 + 47 = ................ b) 115 x 4 - 96 = ....................\n = ................. = ....................\nc) 117 x 7 + 93 = ................ d) 42 x 2 x 3 = ....................\n = ................ = ....................\n4. Một mảnh vài dài 6m, đem cắt thành từng mảnh dài 1m. Hỏi phải cắt mấy lần?\nBài giải:\n.....................................................\n.....................................................\n", ""]}, {"id": "0fdfbae988e6b8bc49f1cfabe4abd5c3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-13-de-b-toan-3-tap-mot.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 13 đề B toán 3 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.\nTính:\na) 7 x 9 + 15 = 76 (S) b) 6 x 9 - 17 = 37 (Đ)\n 7 x 9 + 15 = 78 (Đ) 6 x 9 - 17 = 40 (S)\nc) 8 x 9 - 35 = 37 (Đ) d) 9 x 9 + 12 = 90 (S)\n 8 x 9 - 35 = 39 (S) 9 x 9 + 12 = 93 (Đ)\n2.3 gói kẹo và 2 gói bánh cân nặng bao nhiêu gam? B. 850g\n3.\na) 300g + 400g - 200g = 500g\nb) 500g -100g +600g = 1000g\nc) 200g +300g +100g = 600g\nd) 100g -50g +500g = 550g\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1.Bài giải:\nBác đem đi chợ tất cả số quả bưởi là:\n9 x 7 + 5 = 68 (quả bưởi)\nĐáp số: 68 quả bưởi.\n2.Bài giải:\nSố gà trống là:\n48 - 40 = 8 (con)\nSố gà trống bằng$\\frac{1}{5}$ số gà mái.\n3.\na) $x$ : 9 = 4 + 3 b) $x$ : 9 = 15 - 9 c) $x$ : 9 = 9 : 3\n$x$ : 9 = 7 $x$ : 9 = 6 $x$ : 9 = 3\n$x$ = 9 x 7 $x$ = 6 x 9 $x$ = 3 x 9\n$x$ = 63 $x$ = 54 $x$ = 27"]}, {"id": "7c6ac17bd1a4a65ae6fdb3a49d1ba7fb", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-10-toan-3-tap-1-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 10 toán 3 tập 1 (đề A)", "contents": ["Đề A\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nTính:\na) 28 : 4 + 32 = ?\n64 54 39\nb) 35 x 4 - 75 = ?\n60 65 75\nc) 35 : 7 + 98 = ?\n130 103 133\nd) 54 : 6 + 78 = ?\n30 87 130\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.\nTìm $x$:\na) 43 : $x$ = 7 (dư 1). Giá trị của $x$ là:\nA. 6 B. 5 C. 7\nb) 37 : $x$ = 6 (dư 1). Giá trị của $x$ là:\nA. 6 B. 7 C. 5\nc) 50 : $x$ = 7 (dư 1). Giá trị của $x$ là:\nA. 6 B. 5 C. 7\nd) 58 : $x$ = 7 (dư 2). Giá trị của $x$ là:\nA. 8 B. 7 C. 6\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Bao thứ nhất có 42kg, bao thứ hai ít hơn bao thứ nhất 9kg gạo.\nHỏi cả hai bao chứa bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nBài giải:\n....................................................\n.....................................................\n2. Đo độ dài các đoạn thẳng trong hình vẽ rồi điền vào chỗ chấm:\nĐoạn thẳng AB dài ... cm; Đoạn thẳng AC dài ... cm\nĐoạn thẳng BC dài ... cm\n3.\na) Đo độ dài các đoạn thẳng trong hình ABCD rồi điền vào chỗ chấm:\nĐoạn thẳng AB dài: ... cm Đoạn thẳng BC dài: ... cm\nĐoạn thẳng CD dài: ... cm Đoạn thẳng AD dài: ... cm\nĐoạn thẳng AM dài: ... cm Đoạn thẳng BM dài: ... cm\nb) ĐIền dấu (<,=,>) thích hợp vào chỗ chấm:\nAB ... CD BC ... AD\nBM ... AM CM ... DM\n4. Tính:\n5. Tính:\na) 42 : 7 + 86 = ........... b) 37 x 6 - 95 = ............\n = ............ = ............\nc) 48 : 6 x 9 = ............. d) 45 : 5 + 78 = ............\n = ............. = .............", ""]}, {"id": "b2a66ab8bc7a8a2a3264386d6ff83fd5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-12-de-b-toan-3-tap-mot.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 12 đề B toán 3 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.\nTìm $x$:\na) Giá trị của $x$ là:\n8 (S) 9 (Đ) 10 (S)\nb) Giá trị của $x$ là:\n10 (S) 9 (Đ) 12 (S)\nc) Giá trị của $x$ là:\n7 (Đ) 8 (S) 9 (S)\nd) Giá trị của $x$ là:\n5 (Đ) 6 (S) 7 (S)\n2.Có số túi gạo là: C. 9 túi\n3.\nSố dây điện còn lại gấp số lần số dây điện lấy ra là:\n17 lần (S) 19 lần (Đ) 21 lần (S)\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1.\nBài giải:\nĐể cưa một cây gỗ dài 7m thành những đoạn 1m, các bác cần cưa làm 6 nhát.\nDo đó, thời gian để hai bác cưa cả cây gỗ là:\n12 x 6 = 72 (phút)\n72 phút = 1 giờ 12 phút\nĐáp số: 1giờ 12 phút.\n2. Điền số thích hợp vào ô trống:\n3. Tính:\na) 48 : 8 x 9 = 6 x 9 b) 72 : 8 x 5 = 9 x 5\n = 54 = 45\nc) 64 : 8 + 195 = 8 + 195 d) 40 : 8 + 317 = 5 + 317\n = 203 = 322"]}, {"id": "12fd185fe5bdbc161e5271fb392e03ad", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-9-toan-3-tap-1-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 9 toán 3 tập 1 (đề A)", "contents": ["Đề A\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nĐoạn đường thứ nhất dài 16km. Đoạn đường thứ hai dài bằng$\\frac{1}{4}$ đoạn đường thứ nhất. Hỏi đoạn đường thứ hai dài bao nhiêu ki-lô-mét?\n5km 4km 6km\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.\nTính:\na) 4dam + 14m = ?\nA. 18m B. 54m C. 44m\nb) 7hm - 35m = ?\nA. 35m B. 665m C. 765m\nc) 25dam x 3 = ?\nA. 60dam B. 65dam C. 75dam\nd) 24dam : 3 = ?\nA. 8m B. 80m C. 70m\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nHình tứ giác ABCD có:\n- Góc vuông đỉnh A cạnh AB, AD\n- Góc vuông đỉnh B cạnh BC, BA\n- Góc không vuông đỉnh C cạnh CB, CA\n- Góc không vuông đỉnh D cạnh DC, DA\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Một đội công nhân phải sửa một đoạn đường dài 3km, đã sửa được 1950m. Hỏi còn lại bao nhiêu mét đường chưa sửa?\nBài giải:\nĐổi 3km = .... m\n...................................................\n...................................................\n2. Viết chữ thích hợp vào chỗ chấm:\nHình (1) Có góc: đỉnh ........... cạnh: ................\nHình (2) Có góc: đỉnh ........... cạnh: .................\nHình (3) Có góc: đỉnh ........... cạnh: .................\n3. Điền vào chỗ chấm:\n Có: .... góc vuông Có: ... góc vuông Có: ... góc vuông\n4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:\n1dam = ... m 5dam = ... m 1hm = ... dam\n... m = 1dam ... dam = 1hm 2hm = ... dam\n7dam = ... m 3hm = ... dam 10dam = ... m\n5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:\n1km = ... hm = ... dam 3dam = ... m = ... dm\n2hm = ... dam = ... m 6km = ...hm = ... dam\n6. Tấm vải thứ nhất dài 21m. Tấm vải thứ hai dài bằng$\\frac{1}{3}$tấm vải thứ nhất. Tấm vải thứ ba dài gấp đôi tấm vải thứ hai. Hỏi:\na) Tấm vải thứ hai dài bao nhiêu mét?\nb) Tấm vải thứ ba dài bao nhiêu mét?\nBài giải:\n..................................................\n..................................................", ""]}, {"id": "4ec347a947f02635935d6f183d10005d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-8-toan-3-tap-1-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 8 toán 3 tập 1 (đề B)", "contents": ["Đề B\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nMột số chia cho 6 dư 2.\na) Muốn phép chia không dư thì số đó phải bớt đi ít nhất là:\n4 3 2\nb) Muốn phép chia không dư thì số đó phải thêm vào ít nhất là:\n2 4 5\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.\na) Giảm 48 đi 6 lần thì được:\nA. 7 B. 8 C. 9\nb) Giảm 56 đi 7 lần thì được:\nA. 8 B. 7 C. 9\nc) Giảm 49 đi 7 lần thì được:\nA. 7 B. 8 C. 6\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nTìm $x$:\na) 42 : $x$ = 2 + 4. Giá trị của $x$ là:\n5 6 7\nb) 56 : $x$ = 4 + 3. Giá trị của $x$ là:\n6 8 9\nc) $x$ : 6 = 7 (dư 2). Giá trị của $x$ là:\n42 44 46\nd) $x$ : 7 = 5 (dư 4). Giá trị của $x$ là:\n35 39 49\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Một tấm vải dài 45m, bán đi$\\frac{1}{5}$ tấm vải đó. Hỏi:\na) Bán được bao nhiêu mét vải?\nb) Còn lại bao nhiêu mét vải?\nBài giải:\n.....................................................\n......................................................\n2. Tìm một số biết rằng số đó giảm đi 7 lần thì được 3.\nBài giải:\n.....................................................\n.....................................................\n3. Anh Hà đi bộ từ nhà đến trường hết 36 phút. Nếu đi xe đạp thì thời gian giảm bốn lần. Hỏi thời gian anh Hà đi xe từ nhà đến trường là bao nhiêu phút?\nBài giải:\n......................................................\n.......................................................", ""]}, {"id": "82b03f875a97b46f65debf2d54d5fc7f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-9-toan-3-tap-1-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 9 toán 3 tập 1 (đề B)", "contents": ["Đề B\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\na) Hình ABCD có số góc vuông là:\n3 4 5\nb) Hình ABCD có số góc không vuông là:\n3 5 6\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:\nĐiền số thích hợp vào chỗ chấm.\na) 15dam 5m = ... m\nA. 20 B. 155 C. 200\nb) 7hm 50m = ... m\nA. 750 B. 75 C. 705\nc) 2km 5dam = ... dam\nA. 25 B. 250 C. 205\nd) 7m 7cm = ... cm\nA. 707 B. 770 C. 77\n3. Điền dấu (<,=,>) thích hợp vào chỗ chấm:\na) 7m 7dm ... 77dm b) 8dam 7m ... 78m\n2km 3hm ... 23hm 6hm 6dam ... 66dam\n7m 5cm ... 75cm 8dm 4cm ... 48cm\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. a) Vẽ góc vuông đỉnh A, cạnh AB, AC\nb) Vẽ góc không vuông đỉnh B, cạnh BC, BD\n2. Đoạn đường thứ nhất dài 45km.\na) Đoạn đường thứ hai dài bằng$\\frac{1}{5}$ đoạn đường thứ nhất. Hỏi đoạn đường thứ hai dài bao nhiêu ki-lô-mét?\nb) Đoạn đường thứ ba dài gấp 3 lần đoạn đường thứ nhất. Hỏi đoạn đường thứ ba dài bao nhiêu ki-lô-mét?\nBài giải:\n.....................................................\n.....................................................\n3. Một khu vườn hình vuông có cạnh dài 40m. Hỏi tổng độ dài 4 cạnh của khu vườn đó là bao nhiêu đề-ca-mét?\nBài giải:\n.....................................................\n.....................................................", ""]}, {"id": "f0f50a3715df700ff46750dae5017c88", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-12-de-toan-3-tap-mot.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 12 đề A toán 3 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.\nTính:\na) 72 : 8 + 75 = ?\n84 (Đ) 74 (S) 64 (S)\nb) 64 : 8 x 7 = ?\n65 (S) 56 (Đ) 66 (S)\nc) 40 : 8 + 105 = ?\n110 (Đ) 101 (S) 120 (S)\nd) 56 : 8 + 143 = ?\n160 (S) 140 (S) 150 (Đ)\n2.Số cam còn lại gấp số lần số cam bán đi là: C. 8 lần\n3.\nAnh Bình 24 tuổi, bé an 6 tuổi.\na) Tuổi anh Bình gấp tuổi bé An số lần là:\n3 lần (S) 4 lần (Đ) 5 lần (S)\nb) Tuổi anh Bình hơn tuổi bé An là:\n18 tuổi (Đ) 19 tuổi (S) 20 tuổi (S)\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1.\na) $x$ : 7 = 32 x 4 b) $x$ : 8 = 42 x 2\n$x$ : 7 = 128 $x$ : 8 = 84\n$x$ = 128 x 7 $x$ = 84 x 8\n$x$ = 896 $x$ = 672\nc) $x$ : 6 = 105 + 17 d) $x$ : 5 = 37 x 3\n$x$ : 6 = 122 $x$ : 5 = 111\n$x$ = 122 x 6 $x$ = 111 x 5\n$x$ = 732 $x$ = 555\n2.Bài giải:\n5 ngày đội công nhân làm được là:\n102 x 5 = 510 (m)\nCòn phải đặt số mét đường ống nữa là:\n947 - 510 = 437 (m)\nĐáp số: 437m.\n3.\n"]}, {"id": "980f4ec909a6a8ccfda6db07cd21393f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-13-de-toan-3-tap-mot.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 13 đề A toán 3 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.\na) So sánh giữa 5m và 20m:\n5m bằng$\\frac{1}{4}$ của 20m (Đ)\n20m gấp 4 lần 5m (Đ)\nb) So sánh 42 và 6:\n42 gấp 7 lần 6 (Đ)\n6 bằng$\\frac{1}{7}$ của 42 (Đ)\n2.\nMột đàn gà có 35 con gà trống và 5 con gà mái.\na) Hỏi số gà trống gấp mấy lần số gà mái? C. 7 lần\nb) Hỏi số gà cả đàn gấp mấy lần số gà mái? B. 8 lần \n3.\na) 1kg = 1000g b) 600g + 405g > 1kg\n475g + 314g < 2kg 50g x 6 < 2kg\n1kg > 918g 40g : 5 x 4 > 30kg\n75g + 67g > 140g 500g + 900g < 2kg\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1.Bài giải:\nBao thứ nhất có số kg gạo là:\n56 : 8 = 7 (kg)\nBao thứ hai có số kg gạo là:\n56 - 7 = 49 (kg)\nĐáp số: 7kg và 49kg.\n2.\na) $x$ : 6 = 9 b) $x$ : 9 = 5\n$x$ = 9 x 6 $x$ = 5 x 9\n$x$ = 54 $x$ = 45\nc) $x$ : 7 = 9 d) $x$ : 8 = 9\n$x$ = 9 x 7 $x$ = 9 x 8\n$x$ = 63 $x$ = 72\n3.Bài giải:\nCó tất cả số lít dầu là:\n8 x 9 + 7 = 79 (lít)\nĐáp số: 79 lít dầu.\n4.Bài giải:\nHai năm nữa mẹ 30 tuổi\nHai năm nữa con 6 tuổi\nSau 2 năm tuổi con bằng$\\frac{1}{5}$ tuổi mẹ."]}, {"id": "e5c8349d379404b81f142d4174df5d08", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-19-toan-3-tap-2-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 19 toán 3 tập 2 (đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPhần I. Trắc nghiệm\n1.Đúng ghi Đ, sai ghi S\na) Số lớn nhất có bốn chữ số là:\n9999 8888 1111\nb) Số bé nhất có bốn chữ số là:\n1111 1000 1001\nc) Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là:\n9678 9876 9786\nd) Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là:\n1234 1023 1032\n2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.\nSố liền trước của một số có bốn chữ số là số có ba chữ số. Tìm số liền sau số có ba chữ số đó.\nA. 9999 B. 1000 C. 90000\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nViết thành tổng:\na) 3782 = 3000 + 7000 + 80 + 2\nb) 4654 = 4000 + 600 + 50 + 4\nc) 7516 = 7000 + 500 + 1 + 6\nd) 9047 = 9000 + 400 + 7\nPhần II. Trình bày các lời giải bài toán\n1. Viết tiếp 5 số vào chỗ chấm:\na) 7854, 7855, 7856..............................\nb) 2120, 2121, 2122..............................\nc) 7415, 7416, 7417..............................\n2. Viết ( theo mẫu):\n3. Cho các chữ số: 2,3,4,5.\na) Hãy viết tất cả các số có 4 chữ số khác nhau, trong đó chữ số hàng nghìn là 2.\nb) Xếp các số đó theo thứ tự từ lớn đến bé.\nc) Xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.\nBài giải:\n..........................................................................\n..........................................................................\n...........................................................................", ""]}, {"id": "6d5690905dcbe379f4f2fe2dddeb68bc", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-7-toan-3-tap-1-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 7 toán 3 tập 1 (đề B)", "contents": ["Đề B\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nTính:\na) 7 x 8 + 64 = ?\n130 120 128\nb) 7 x 7 + 73 = ?\n122 120 132\nc) 7 x 9 - 19 = ?\n64 54 44\nd) 7 x 10 - 27 = ?\n43 45 53\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.\nHòa có 7 nhãn vở. Bình có số nhãn vở gấp 3 lần số nhãn vở của Hòa. Hỏi Bình có bao nhiêu nhãn vở?\nA. 10 nhãn vở B. 21 nhãn vở C. 28 nhãn vở\n3. Điền số thích hợp vào ô trống:\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Năm nay con 7 tuổi. Tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Hỏi:\na) Mẹ bao nhiêu tuổi?\nb) Mẹ hơn con bao nhiêu tuổi?\nBài giải:\n....................................................\n....................................................\n2. Tính:\na) 7 x 4 + 93 = ......... b) 7 x 7 + 84 = ..........\n = .......... = ...........\nc) 7 x 10 - 37 = ......... d) 7 x 9 - 29 = ............\n = ......... = ............\n3. Tìm $x$ (theo mẫu):\na) $x$ : 7 = 5 (dư 2) b) $x$ : 7 = 7 (dư 3)\n$x$ = 5 x 7 + 2 = .............\n$x$ = 37 = .............\nc) $x$ : 7 = 4 (dư 5) d) $x$ : 7 = 8 (dư 4)\n = ............... = ..............\n = ............... = ...............\n4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:\n Hình A\n Hình B\na) Hình A có: .......... ô vuông bằng nhau.\nb) Hình B có: .......... ô vuông bằng nhau.", ""]}, {"id": "92de5dba0fc4b4bd6098e7bcbad93ac5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-14-de-b-toan-3-tap-mot.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 14 đề B toán 3 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Số quýt hơn số cam số quả là:\n40 quả (S) 45 quả (Đ) 54 quả (S)\n2. \\\nTìm $x$:\na) $x$ x 9 = 34 + 38. Đáp án đúng là: B. $x$ = 8 \nb) 8 x $x$ = 36 + 20. Đáp án đúng là: A. $x$ = 7 \n3.\nTính:\na) 99 : 3 + 21 = ? 54 (X)\nb) 90 : 5 + 32 = ? 50 (X)\nc) 84 : 7 + 40 = ? 52 (X)\nd) 96 : 6 - 10 = ? 6 (X)\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1.\na) $x$ : 5 = 7 (dư 2) b) $x$ : 6 = 9 (dư 3) c) $x$ : 8 = 3 (dư 1)\n$x$ = 7 x 5 + 2 $x$ = 9 x 6 + 3 $x$ = 3 x 8 + 1\n$x$ = 37 $x$ = 57 $x$ = 25\n2.Bài giải:\nPhải dùng ít nhất số thuyền là:\n83 : 7 = 12 (thuyền)\nĐáp số: 12 thuyền.\n3.Bài giải:\nCần ít nhất số chuồng là:\n66 : 4 = 17 (chuồng)\nĐáp số: 17 chuồng.\n4.\na) 84kg giảm đi 7 lần là : 12kg\nb) 96 phút giảm đi 6 lần là: 16 phút\nc) 96m giảm đi 8 lần là: 12m\nd) 50 lít giảm đi 5 lần là: 10 lít"]}, {"id": "a265a412d4e89efc7c1e3f18e613e0a6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-11-toan-3-tap-1-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 11 toán 3 tập 1 (đề A)", "contents": ["Đề A\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nTính:\na) 215 x 2 + 134 = ?\n645 564 600\nb) 301 x 3 - 247 = ?\n656 665 675\nc) 107 x 7 - 298 = ?\n451 425 452\nd) 118 x 5 - 92 = ?\n498 489 480\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.\nTìm $x$:\na) $x$ : 5 = 105. Giá trị của $x$ là:\nA. 525 B. 21 C. 535\nb) $x$ : 4 = 116. Giá trị của $x$ là:\nA. 29 B. 464 C. 446\nc) $x$ : 3 = 102 + 12. Giá trị của $x$ là:\nA. 38 B. 324 C. 342\nd) $x$ : 2 = 97 + 25. Giá trị của $x$ là:\nA. 244 B. 61 C. 80\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 24 bao gạo, ngày thứ hai bán số gạo bằng$\\frac{1}{3}$số gạo bán ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu bao gạo?\nBài giải:\n...............................................................\n...............................................................\n2. Tính:\na) 8 x 5 + 70 = ................. b) 8 x 8 - 32 = .......................\n = ................. = .......................\nc) 8 x 7 - 29 = ................... d) 8 x 9 - 42 = ........................\n = ................... = .......................\ne) 8 x 4 + 56 = .................. g) 8 x 10 - 29 = .......................\n = ................... = .......................\n3. Bác Tâm nuôi 125 con gà trống, số gà mái gấp 3 lần số gà trống. Hỏi nhà bác Tâm nuôi tất cả bao nhiêu con gà?\nBài giải:\n.....................................................\n.....................................................", ""]}, {"id": "110d241db7d281f3d24b632c80d5dd9e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-24-de-b-toan-3-tap-hai.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 24 đề B toán 3 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Giá trị củaxlà:\n450(Đ) 405(S) 540(S)\nb) Giá trị củaxlà:\n425(S) 245(Đ) 524(S)\nc)Giá trị củaxlà:\n312(S) 231(S) 321(Đ)\n2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.\na)Giá trị củaxlà: A. 879 \nb)Giá trị củaxlà: B. 950 \nc) Giá trị củaxlà: A. 458 \n3. Chu vi mảnh vườn đó là: 192m (X)\nPhần II\n1. Tính giá trị của biểu thức:\na) 2468 : 2 x 3 = 1234 x 3 b) 2406 : 3 + 1237 = 802 + 1237\n = 3702 = 2039\nc) (1560 + 2316) : 4 = 3876 : 4 d) 3824 - 4560 : 5 = 3824 - 912\n = 969 = 2912\n2.Bài giải:\nCách 1: Cách 2:\nSố kg hàng là: Có 4 thùng hàng chia đều cho hai xe\n1216 x 4 = 4864 (kg) Mỗi xe chở số thùng hàng là:\nSố kg hàng mỗi xe chở là: 4 : 2 = 2 ( thùng)\n4864 : 2= 2432 (kg) Mỗi xe chở số kg hàng là:\nĐáp số: 2432 kg 1216 x 2 = 2432 (kg)\n Đáp số: 2432 kg.\n3. Nối đồng hồ với thời gian tương ứng.\n"]}, {"id": "2204e90de3535e1ce923691f5abdc0d6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-6-toan-3-tap-1-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 6 toán 3 tập 1 (đề B)", "contents": ["Đề B\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\na) Một số chia cho 5 được 6.\nVậy số đó là: 43 30 34\nb) Một số chia cho 4 thì được tổng của 12 và 5.\nVậy số đó là: 68 60 67\n2. Điền số thích hợp vào ô trống:\n3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:\nTìm $x$:\na) $x$ : 5 = 4. Giá trị của $x$:\nA. 20 B. 23 C. 27\nb) $x$ : 4 = 12. Giá trị của $x$ là:\nA. 50 B. 52 C. 48\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Đặt tính rồi tính:\na) 46 : 2 b) 66 : 3 c) 39 : 3 60 : 6\n................................................................\n................................................................\n2. Một số chia cho 5 được 4 dư 3. Hỏi muốn phép chia không còn dư thì?\na) Số bị chia phải bớt đi ít nhất bao nhiêu đơn vị?\nb) Số bị chia phải thêm vào ít nhất bao nhiêu đơn vị?\nBài giải:\n....................................................\n.....................................................\n3. Huyền có 24 bông hoa, Hằng có số Hoa bằng$\\frac{1}{3}$số hoa của Huyền. Hỏi:\na) Hằng có bao nhiêu bông hoa?\nb) Cả hai bạn có bao nhiêu bông hoa?\nBài giải:\n..................................................\n..................................................", ""]}, {"id": "eae516cd548022d886ab06228755b499", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-10-de-b-toan-3-tap-mot.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 10 đề B toán 3 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.\nTính:\na) 4m + 5dm + 5cm = ? cm\n14cm (S) 455cm (Đ) 45cm (S)\nb) 7dam + 7m + 7dm = ? dm\n77dm (S) 707dm (S) 777dm (Đ)\nc) 8hm - 7dam - 8m = ? m\n862m (S) 628m (S) 722m (Đ)\nd) 6dam + 4m - 9dm = ? dm\n631dm (Đ) 630dm (S) 640dm (S)\n2.\nTính:\na) 34 x 4 + 108 = ? A. 244 \nb) 26 x 6 - 79 = ? B. 77\nc) 78 x 2 + 46 = ? A. 202\nd) 45 x 3 x 2 = ? B. 270\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1.Bài giải:\nChiều cao của bạn Hường là:\n120 + 10 = 130 (cm)\nChiều cao của bạn Linh là:\n130 + 5 = 135 (cm)\nĐáp số: Hường 130cm, Linh 135cm.\n2.\na) 7 x 9 - 47 = 63 - 47 b) 7 x 8 + 49 = 56 + 49\n = 16 = 105\n3.Bài giải:\nSố bạn nữ trong lớp 3A là:\n18 + 6 = 24 (bạn)\nLớp 3A có số học sinh là:\n18 + 24 = 42 (học sinh)\nĐáp số: 42 học sinh.\n4.Bài giải:\nSố cây phượng vĩ trong sân trường là:\n7 x 6 = 42 (cây)\nTrên sân trường có tất cả số cây là:\n42 + 7 = 49 (cây)\nĐáp số: 49 cây."]}, {"id": "b3f0f9533f6a5a4889b7ea490b190b19", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-6-toan-3-tap-1-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 6 toán 3 tập 1 (đề A)", "contents": ["Đề A\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\na) Số dư của phép chia 45 : 6 là:\n3 4 6\nb) Số dư của phép chia 55 : 6 là:\n1 2 3\nc) Số dư của phép chia 50 : 6 là:\n1 2 3\nd) Số dư của phép chia 43 : 5 là:\n2 3 4\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.\nBình có 12 quả bóng bàn. Bình cho Căn$\\frac{1}{6}$ số bóng bàn đó. Hỏi Bình còn lại bao nhiêu quả bóng bàn?\nA. 8 quả B. 10 quả C. 9 quả\n3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:\na)$\\frac{1}{2}$ của 24kg là: ... kg. b)$\\frac{1}{3}$ của 42m là: ... m.\nc)$\\frac{1}{5}$ của 60 phút là: ... phút. d)$\\frac{1}{6}$ của 84$l$ là: ... $l$.\n4. Điền số thích hợp vào ô trống:\na) 5 < 12 :< 7 b) 10 < 36 :< 13\nc) 19 < 5 x< 21 d) 15 < 5 +< 17\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Tính:\na) 25 : 4 = .... (dư ...) b) 49 : 5 = ... (dư ...)\nc) 37 : 6 = ... (dư ...) d) 25 : 3 = ... (dư ...)\n2. Mẹ Linh mua 36 quả cam. Linh lấy$\\frac{1}{6}$ số cam biếu ông bà. Hỏi:\na) Linh biếu ông bà bao nhiêu quả cam?\nb) Số cam còn lại là bao nhiêu quả?\nBài giải:\n...............................................\n................................................\n3. Đặt tính rồi tính:\na) 64 : 4 b) 36 : 3 c) 66 : 6 d) 45 : 5\n.........................................................................\n.........................................................................\n4. Có 27 bông hoa, đem cắm đều vào 5 lọ. Hỏi:\na) Mỗi lọ có bao nhiêu bông hoa?\nb) Còn thừa ra bao nhiêu bông hoa?\nBài giải:\n...........................................\n...........................................", ""]}, {"id": "a074c703a684d6740ba688cd3a0a813a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-11-de-b-toan-3-tap-mot.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 11 đề B toán 3 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.\n2.\nTính:\na) 204 x 3 + 97 = ? B. 709 \nb) 118 x 6 - 78 = ? C. 630\nc) 103 x 2 x 3 = ? B 618 \nd) 146 x 5 - 130 = ? A. 600 \n3.\nTìm $x$:\na) Giá trị của $x$ là:\n708 (Đ) 718 (S) 728 (S)\nb) Giá trị của $x$ là:\n400 (S) 408 (Đ) 418 (S)\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1.Bài giải:\nSố học sinh nam của lớp 3A là:\n36 : 4 = 9 (học sinh)\nSố học sinh nữ lớp 3A là:\n36 - 9 = 27 (học sinh)\nĐáp số: 27 học sinh nữ.\n2.Bài giải:\nTủ sách có số quyển sách là:\n102 x 8 = 816 (quyển sách)\nCô thủ thư đã cho mượn số quyển sách là:\n816 : 3 = 272 (quyển sách)\nĐáp số: 272 quyển sách.\n3. Tính:\na) 103 x 4 + 47 = 412 + 47 b) 115 x 4 - 96 = 460 - 96\n = 459 = 364\nc) 117 x 7 + 93 = 819 + 93 d) 42 x 2 x 3 = 84 x 3\n = 912 = 252\n4.\nPhải cắt 5 lần."]}, {"id": "560bb7f3d0fe026334d4b6c9d93ac5b0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-10-de-toan-3-tap-mot.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 10 đề A toán 3 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.\nTính:\na) 28 : 4 + 32 = ?\n64 (S) 54 (S) 39 (Đ)\nb) 35 x 4 - 75 = ?\n60 (S) 65 (Đ) 75 (S)\nc) 35 : 7 + 98 = ?\n130 (S) 103 (Đ) 133 (S)\nd) 54 : 6 + 78 = ?\n30 (S) 87 (Đ) 130 (S)\n2.\nTìm $x$:\na) Giá trị của $x$ là: A. 6 \nb) Giá trị của $x$ là: A. 6 \nc) Giá trị của $x$ là: C. 7\nd) Giá trị của $x$ là: A. 8 \nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1.Bài giải:\nBao thứ hai có số kg gạo là:\n42 - 9 = 33 (kg)\nCả hai bao có số kg gạo là:\n42 + 33 = 75 (kg)\nĐáp số: 75 kg.\n2.\nĐoạn thẳng AB dài 5 cm; Đoạn thẳng AC dài 12 cm\nĐoạn thẳng BC dài 13 cm\n3.\na) Đo độ dài các đoạn thẳng trong hình ABCD rồi điền vào chỗ chấm:\nĐoạn thẳng AB dài: 9 cm Đoạn thẳng BC dài: 3 cm\nĐoạn thẳng CD dài: 9 cm Đoạn thẳng AD dài: 3 cm\nĐoạn thẳng AM dài: 7 cm Đoạn thẳng BM dài: 7 cm\nb) ĐIền dấu (<,=,>) thích hợp vào chỗ chấm:\nAB = CD BC = AD\nBM = AM CM = DM\n4.\n5. Tính:\na) 42 : 7 + 86 = 6 + 86 b) 37 x 6 - 95 = 222 - 95\n = 92 = 127\nc) 48 : 6 x 9 = 8 x 9 d) 45 : 5 + 78 = 9 + 78\n = 72 = 87"]}, {"id": "4d48153c7e0057c6655c5bcc7a0dc761", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-9-de-b-toan-3-tap-mot.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 9 đề B toán 3 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.\na) Hình ABCD có số góc vuông là:\n3 (S) 4 (S) 5 (Đ)\nb) Hình ABCD có số góc không vuông là:\n3 (S) 5 (S) 6 (Đ)\n2.\nĐiền số thích hợp vào chỗ chấm.\na) 15dam 5m = ... m. Chọn: B. 155 \nb) 7hm 50m = ... m. Chọn: A. 750 \nc) 2km 5dam = ... dam. Chọn: C. 205\nd) 7m 7cm = ... cm. Chọn: A. 707 \n3.\na) 7m 7dm = 77dm b) 8dam 7m > 78m\n2km 3hm = 23hm 6hm 6dam = 66dam\n7m 5cm > 75cm 8dm 4cm > 48cm\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1.\n2.Bài giải:\na) Đoạn đường thứ hai dài số km là:\n45 : 5 = 9 (km)\nb) Đoạn đường thứ 3 dài số km là:\n9 x 3 = 27 (km)\nĐáp số: a) 9km b) 27 km\n3.Bài giải:\n4 cạnh của hình vuông có độ dài là:\n40 x 4 = 160 (m)\nĐổi: 160m = 16dam\nĐáp số: 16dam."]}, {"id": "3a686cdb573d177ce1a7577c48f68733", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-4-toan-3-tap-1-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 4 toán 3 tập 1 (đề B)", "contents": ["Đề B\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.\na) Số lớn nhất có ba chữ số hơn số lớn nhất có hai chữ số là:\nA. 90 B. 900 C. 800\nb) Tổng của số lớn nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số là:\nA. 100 B. 110 C. 108\n2. Điền số thích hợp vào ô trống:\na) 6 + 6 + 6 + 6 + 6 = 6 x\nb) 6 + 6 - 6 + 6 + 6 = 6 x\nc) 6 + 6 + 6 - 6 + 6 + 6 = 6 x\nd) 6 + 6 + 6 + 6 + 6 + 6 = 6 x\n3. Điền số thích hợp vào ô trống:\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Tính:\na) 23 x 3 + 75 =........... b) 14 x 2 + 105 =.............\n.................................... ....................................\nc) 73 x 3 + 42 =........... d) 61 x 7 - 125 =.............\n.................................... ....................................\n2. Tìm $x$:\na) 32 x 2 + $x$ = 76 b) 23 x 3 - $x$ = 57\n.................................... .................................\n.................................... ..................................\n3. Hà có 30 bông hoa. Nếu Hà cho Nội 4 bông thì hai bạn có số bông hoa bằng nhau. Hỏi:\na) Hà hơn Nội bao nhiêu bông hoa?\nb) Nội có bao nhiêu bông hoa?\n", ""]}, {"id": "bec146d9f97243137029934b1718f108", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-4-toan-3-tap-1-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 4 toán 3 tập 1 (đề A)", "contents": ["Đề A\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.\nCó 6 túi gạo, mỗi túi đựng 9kg gạo. Hỏi có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nA. 54kg B. 50kg C. 48kg\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nCó 145m vải, đã bán 39m. Như vậy số mét vải còn lại là:\n45m 184m 106m\n3. Điền số thích hợp vào ô trống:\na) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5 x\nb) 5 + 5 - 5 + 5 + 5 = 5 x\nc) 5 - 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5 x\nd) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5 x\n4. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nCó 7 lọ hoa, mỗi lọ cắm 6 bông. Hỏi có tất cả bao nhiêu bông hoa?\n36 bông 42 bông 48 bông\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Có 3 bao gạo, mỗi bao nặng 23kg. Hỏi có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nBài giải:\n.......................................\n.......................................\n2. Đặt tính rồi tính:\na) 24 x 2 b) 33 x 3 c) 21 x 4 d) 11 x 6\n.........................................................................\n.........................................................................\n3. Tính:\na) 6 x 8 + 107 = ................ b) 30 : 5 x 4 = ................\n = ................ = ................\nc) 5 x 8 - 32 = ................ d) 6 x 7 + 30 = .................\n = ................ = ..................\n4. Tìm $x$:\na) $x$ - 142 = 128 b) $x$ + 125 = 372\n............................ .............................\nc) 964 - $x$ = 103 d) 472 - $x$ = 137\n............................. ............................\n", ""]}, {"id": "9f133c34f322fb529cd09b932777879b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-8-de-b-toan-3-tap-mot.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 8 đề B toán 3 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.\nMột số chia cho 6 dư 2.\na) Muốn phép chia không dư thì số đó phải bớt đi ít nhất là:\n4 (S) 3 (S) 2 (Đ)\nb) Muốn phép chia không dư thì số đó phải thêm vào ít nhất là:\n2 (S) 4 (Đ) 5 (S)\n2.\na) Giảm 48 đi 6 lần thì được: B. 8\nb) Giảm 56 đi 7 lần thì được: A. 8 \nc) Giảm 49 đi 7 lần thì được: A. 7 \n3.\nTìm $x$:\na) Giá trị của $x$ là:\n5 (S) 6 (S) 7 (Đ)\nb) Giá trị của $x$ là:\n6 (S) 8 (Đ) 9 (S)\nc) Giá trị của $x$ là:\n42(S) 44 (Đ) 46 (S)\nd) Giá trị của $x$ là:\n35 (S) 39 (Đ) 49 (S)\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1.Bài giải:\na) Bán được số mét vải là:\n45 : 5 = 9 (m)\nb) Còn lại số mét vải là:\n45 - 9 = 36 (m)\nĐáp số:a) 9m b) 36m\n2.Bài giải:\nSố đó là:\n3 x 7 = 21\nĐáp số: 21\n3.Bài giải:\nAnh Hà đi xe từ nhà đến trường hết số phút là:\n36 : 4 = 9 (phút)\nĐáp số: 9 phút.\n"]}, {"id": "56447e64c03f2b9c105c296bd98d7548", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-9-de-toan-3-tap-mot.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 9 đề A toán 3 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.Đoạn đường thứ hai dài số ki-lô-mét là:\n5km (S) 4km (Đ) 6km (S)\n2.\nTính:\na) 4dam + 14m = ? B. 54m\nb) 7hm - 35m = ? B. 665m \nc) 25dam x 3 = ? C. 75dam\nd) 24dam : 3 = ? B. 80m \n3.\nHình tứ giác ABCD có:\n- Góc vuông đỉnh A cạnh AB, AD (Đ)\n- Góc vuông đỉnh B cạnh BC, BA (Đ)\n- Góc không vuông đỉnh C cạnh CB, CA (S)\n- Góc không vuông đỉnh D cạnh DC, DA (Đ)\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1.Bài giải:\nĐổi 3km = 3000 m\nCòn lại số mét đường chưa sửa là:\n3000 - 1950 = 1050 (m)\nĐáp số: 1050 mét.\n2.\nHình (1) Có góc: đỉnh A cạnh: AB, AC\nHình (2) Có góc: đỉnh B cạnh: BC, BD\nHình (3) Có góc: đỉnh C cạnh: DC, DE\n3.\n Có: 4 góc vuông Có: 1 góc vuông Có: 2 góc vuông\n4.\n1dam = 10 m 5dam = 50 m 1hm = 10 dam\n10 m = 1dam 10 dam = 1hm 2hm = 20 dam\n7dam = 70 m 3hm = 30 dam 10dam = 100 m\n5.\n1km = 10 hm = 100 dam 3dam = 30 m = 300 dm\n2hm = 20 dam = 200 m 6km = 60 hm = 600 dam\n6.Bài giải:\na) Tấm vải thứ hai dài số mét là:\n21 : 3 = 7 (m)\nb) Tấm vải thứ ba dài số mét là:\n7 x 2 = 14 (m)\nĐáp số: a) 7m b) 14m"]}, {"id": "aaf503bc23d8e651ba91d3e8acc39b84", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-5-toan-3-tap-1-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 5 toán 3 tập 1 (đề A)", "contents": ["Đề A\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nMột tấm vải dài 39m. Vậy 6 tấm vải như thế dài là:\n240m 230m 234m\n2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.\na) 6 x 8 + 130 = ?\nA. 270 B. 178 C. 370\nb) 6 x 9 - 30 = ?\nA. 24 B. 26 C. 30\nc) 35 x 6 + 73 = ?\nA. 280 B. 293 C. 283\nd) 46 x 5 - 93 = ?\nA. 142 B. 152 C. 137\n3. Điền số thích hợp vào ô trống:\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Tính:\na) 14 x 5 + 143 = .......... b) 23 x 6 + 235 = ..........\n = .......... = ...........\nc) 24 x 4 - 35 = .......... d) 43 x 6 - 127 = ...........\n = ........... = ............\n2. Tìm $x$:\na) $x$ : 5 = 3 x7 b) $x$ : 6 = 9 + 13\n......................... ............................\n......................... ............................\nc) $x$ : 4 = 135 - 18 d) $x$ : 3 = 8 x 4\n............................... ...........................\n.............................. ...........................\n3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:\na)$\\frac{1}{3}$ của 24kg là: ... kg b)$\\frac{1}{4}$ của 28 lít là: ... lít\nc)$\\frac{1}{6}$ của 54m là: ... m d)$\\frac{1}{5}$ của 35 phút là: ... phút\n4. Một bao gạo có 48kg, lấy ra$\\frac{1}{6}$số gạo trong bao. Hỏi lấy ra bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nBài giải:\n...............................................\n...............................................", ""]}, {"id": "042e87f264c4480d416fbdded66391bb", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-8-toan-3-tap-1-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 8 toán 3 tập 1 (đề A)", "contents": ["Đề A\nPhần I: Trắc ngiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\na) Số giảm đi 6 lần thì được 12 là số:\n72 62 70\nb) Số giảm đi 7 lần được số 13 là số:\n90 81 91\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.\nTìm $x$:\na) 18 : $x$ = 3. Vậy $x$ là:\nA. 5 B. 6 C. 7\nb) 32 : $x$ = 8. Vậy $x$ là:\nA. 4 B. 5 C. 6\n3. Điền số thích hợp vào ô trống:\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Mẹ 36 tuổi, giảm tuổi mẹ đi 6 lần thì được tuổi con. Hỏi con bao nhiêu tuổi?\nBài giải:\n................................................\n................................................\n2. Tìm $x$:\na) 21 : $x$ = 7 b) 36 : $x$ = 6\n......................................................\n......................................................\nc) 56 : $x$ = 7 d) 45 : $x$ = 5\n......................................................\n......................................................\n3. Mẹ đem đi chợ 56 quả bưởi. Dọc đường mẹ đã bán$\\frac{1}{7}$số bưởi, đén chợ mẹ bán nốt số bưởi còn lại. Hỏi:\na) Số bưởi mẹ bán dọc đường là bao nhiêu quả?\nb) Số bưởi mẹ bán ở chợ là bao nhiêu quả?\nBài giải:\n......................................................\n.......................................................", ""]}, {"id": "549e83bc04dabc33f0c9ecd126b440e3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-7-de-b-toan-3-tap-mot.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 7 đề B toán 3 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.\nTính:\na) 7 x 8 + 64 = ?\n130 (S) 120 (Đ) 128 (S)\nb) 7 x 7 + 73 = ?\n122 (Đ) 120 (S) 132 (S)\nc) 7 x 9 - 19 = ?\n64 (S) 54 (S) 44 (Đ)\nd) 7 x 10 - 27 = ?\n43 (Đ) 45 (S) 53 (S)\n2.Bình có số nhãn vở là: B. 21 nhãn vở \n3.\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1.Bài giải:\na) Mẹ có số tuổi là:\n7 x 5 = 35 (tuổi)\nb) Mẹ hơn con số tuổi là:\n35 - 7 = 28 (tuổi)\nĐáp số: a) 35 tuổi b) 28 tuổi\n2.\na) 7 x 4 + 93 = 28 + 93 b) 7 x 7 + 84 = 49 + 84\n = 121 = 133\nc) 7 x 10 - 37 = 70 - 37 d) 7 x 9 - 29 = 63 - 29\n = 33 = 34\n3.\na) $x$ : 7 = 5 (dư 2) b) $x$ : 7 = 7 (dư 3)\n$x$ = 5 x 7 + 2 $x$ = 7 x 7 + 3\n$x$ = 37 $x$ = 52\nc) $x$ : 7 = 4 (dư 5) d) $x$ : 7 = 8 (dư 4)\n$x$ = 4 x 7 + 5 $x$ = 7 x 8 + 4\n$x$ = 33 $x$ = 60\n4.\n Hình A\n Hình B\na) Hình A có: 4 ô vuông bằng nhau.\nb) Hình B có: 12 ô vuông bằng nhau."]}, {"id": "46550df63852e7853ee14203bf6b11f0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-3-toan-3-tap-1-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 3 toán 3 tập 1 (đề A)", "contents": ["Đề A\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nMột cửa hàng ngày thứ nhất bán được 232kg gạo, ngày thứ hai bán được số gạo ít hơn ngày thứ nhất 29kg. Như vậy số gạo bán ngày thứ hai là:\n130kg 203kg 129kg\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:\nTính chu vi tứ giác ABCD\nA. 16cm\nB. 20cm\nC. 18cm\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nCó 132m vải xanh, số mét vải trắng nhiều hơn số mét vải xanh là 28m. Hỏi có bao nhiêu mét vải trắng?\n140m 160m 180m\n4. Đồng hồ chỉ mấy giờ? Điền số thích hợp vào chỗ chấm.\n...................... ..................... ...................... ......................\nPhần II: Trình bài lời giải các bào toán\n1. Thùng lớn chứa 263 lít dầu. Thùng nhỏ chứa 138 lít dầu. Hỏi thùng nhỏ ít hơn thùng lớn bao nhiêu lít dầu?\nBài giải:\n...................................................\n....................................................\n2. Điền phép tính và số vào chỗ chấm:\na) Chu vi hình AMND là:\n.....................................................\nb) Chu vi hình MBCN là:\n......................................................\n3. Tính:\na) 30 x 3 - 35 = .................. b) 40 x 2 - 37 = ................\n = .................. = .................\nc) 36 : 4 + 21 = .................. d) 45 : 5 - 9 = ...................\n = ................... = ....................", ""]}, {"id": "0105f349b90b63d238865c249395ab69", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-11-de-toan-3-tap-mot.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 11 đề A toán 3 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.\nTính:\na) 215 x 2 + 134 = ?\n645 (S) 564 (Đ) 600 (S)\nb) 301 x 3 - 247 = ?\n656 (Đ) 665 (S) 675 (S)\nc) 107 x 7 - 298 = ?\n451 (Đ) 425 (S) 452 (S)\nd) 118 x 5 - 92 = ?\n498 (Đ) 489 (S) 480 (S)\n2.\nTìm $x$:\na) Giá trị của $x$ là: A. 525 \nb) Giá trị của $x$ là: B. 464 \nc) Giá trị của $x$ là: C. 342\nd) Giá trị của $x$ là:A. 244\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1.Bài giải:\nNgày thứ hai cửa hàng bán được số bao gạo là:\n24 : 3 = 8 (bao)\nCả hai ngày cửa hàng bán được số bao gạo là:\n24 : 8 = 32 (bao)\nĐáp số: 32 bao gạo.\n2. Tính:\na) 8 x 5 + 70 = 40 + 70 b) 8 x 8 - 32 = 64 - 32\n = 110 = 32\nc) 8 x 7 - 29 = 56 - 29 d) 8 x 9 - 42 = 72 - 42\n = 27 = 30\ne) 8 x 4 + 56 = 32 + 56 g) 8 x 10 - 29 = 80 - 29\n = 88 = 51\n3.Bài giải:\nSố gà Mái bác Tâm nuôi là:\n125 x 3 = 375 (con gà)\nNhà bác Tâm nuôi tất cả số con gà là:\n375 + 125 = 500 (con gà)\nĐáp số: 500 con gà."]}, {"id": "f9af912db163e478258f4a377592c836", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-6-de-toan-3-tap-mot.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 6 đề A toán 3 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.\na) Số dư của phép chia 45 : 6 là:\n3 (Đ) 4 (S) 6 (S)\nb) Số dư của phép chia 55 : 6 là:\n1 (Đ) 2 (S) 3 (S)\nc) Số dư của phép chia 50 : 6 là:\n1 (S) 2 (Đ) 3 (S)\nd) Số dư của phép chia 43 : 5 là:\n2 (S) 3 (Đ) 4 (S)\n2. Bình còn lại số quả bóng bàn là: B. 10 quả \n3.\na)$\\frac{1}{2}$ của 24kg là: 12 kg. b)$\\frac{1}{3}$ của 42m là: 14 m.\nc)$\\frac{1}{5}$ của 60 phút là: 12 phút. d)$\\frac{1}{6}$ của 84$l$ là: 14 $l$.\n4.\na) 5 < 12 : 2< 7 b) 10 < 36 : 3< 13\nc) 19 < 5 x 4< 21 d) 15 < 5 + 11 < 17\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1.\na) 25 : 4 = 6 (dư 1) b) 49 : 5 = 9 (dư 4)\nc) 37 : 6 = 6 (dư 1) d) 25 : 3 = 8 (dư 1)\n2.Bài giải:\na) Linh biếu ông bà số quả cam là:\n36 : 6 = 6 (quả cam)\nb) Còn lại số quả cam là:\n36 - 6 = 30 (quả cam)\nĐáp số: a) 6 quả cam b) 30 quả cam\n3. Đặt tính rồi tính:\n4.Bài giải:\na) Mỗi lọ có số bông hoa là:\n27 : 5 = 5 (dư 2) (bông hoa)\nb) Còn thừa 2 bông hoa.\nĐáp số: a) 5 bông hoa b) 2 bông hoa"]}, {"id": "a41b85d1a9ca19ea7aea408d99f25894", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-7-toan-3-tap-1-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 7 toán 3 tập 1 (đề A)", "contents": ["Đề A\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:\na) 7 x 6 + 15 = ?\nA. 57 B. 60 C. 75\nb) 7 x 8 + 32 = ?\nA. 90 B. 88 C. 98\nc) 7 x 9 - 17 = ?\nA. 56 B. 50 C. 46\nd) 7 x 10 - 48 = ?\nA. 22 B. 33 C. 44\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.\nTrong một phép chia cho 5, số dư lớn nhất có thể là mấy?\nA. 5 B. 4 C. 3\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\na) 7 ngày và 13 giờ gồm số giờ là:\n180 giờ 170 giờ 181 giờ\nb) 4 ngày và 7 giờ gồm số giờ là:\n130 giờ 103 giờ 143 giờ\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Tính:\na) 7 x 5 + 93 = ............. b) 7 x 8 + 47 = ..................\n = .............. = ..................\nc) 7 x 6 + 49 = ............... d) 7 x 10 - 32 = .................\n = ............... = .................\n2. An có 7 nhãn vở. Bình có số nhãn vở gấp 4 lần số nhãn vở của An. Hỏi Bình có bao nhiêu nhãn vở?\nBài giải:\n...............................................\n...............................................\n3. Tìm $x$:\na) $x$ x 7 = 35 b) $x$ x 7 = 49\n...........................................................\n...........................................................\nc) $x$ x 7 = 63 d) $x$ x 7 = 42\n...........................................................\n............................................................", ""]}, {"id": "bb7a1df44b3375ad5aec7f3cd52066bf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-6-de-b-toan-3-tap-mot.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 6 đề B toán 3 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.\na) Một số chia cho 5 được 6.\nVậy số đó là: 43 (S) 30 (Đ) 34 (S)\nb) Một số chia cho 4 thì được tổng của 12 và 5.\nVậy số đó là: 68 (Đ) 60 (S) 67 (S)\n2.\n3.\nTìm $x$:\na) Giá trị của $x$: A. 20\nb) Giá trị của $x$ là: C. 48\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1.\n2.Bài giải:\na) Muốn phép chia không còn dư thì số bị chia phải bớt 3 đơn vị.\nb) Muốn phép chia không còn dư thì số bị chia phải thêm vào 1 đơn vị.\n3.Bài giải:\na) Hằng có số bông hoa là:\n24 : 3 = 8 (bông hoa)\nb) Cả hai bạn có số bông hoa là:\n8 + 24 = 32 (bông hoa)\nĐáp số: a) 8 bông hoa b) 32 bông hoa"]}, {"id": "d38b947d1216d0b6e053f6713bbccb56", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-19-de-toan-3-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 19 đề A toán 3 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I. Trắc nghiệm\n1.\na) Số lớn nhất có bốn chữ số là:\n9999(Đ) 8888(S) 1111(S)\nb) Số bé nhất có bốn chữ số là:\n1111(S) 1000(Đ) 1001(S)\nc) Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là:\n9678(S) 9876(Đ) 9786(S)\nd) Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là:\n1234(S) 1023(Đ) 1032(S)\n2. Số liền sau số có ba chữ số đólà:\nĐáp án đúng : B. 1000\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S\na) 3782 = 3000 + 7000 + 80 + 2 (Đ)\nb) 4654 = 4000 + 600 + 50 + 4 (Đ)\nc) 7516 = 7000 + 500 + 1 + 6 (S)\nd) 9047 = 9000 + 400 + 7 (S)\nPhần II. Trình bày các lời giải bài toán\n1. 5 số tiếp theo là:\na) 7857, 7858, 7859, 7860, 7861\nb) 2123, 2124, 2125, 2126, 2127\nc) 7418, 7419 7420, 7421, 7422\n2.\n3. Bài giải:\na) Các số có 4 chữ số khác nhau, trong đó chữ số hàng nghìn là 2 là:2345, 2354, 2453, 2435, 2534, 2543.\nb)Xếp các số đó theo thứ tự từ lớn đến bé là:2543, 2534, 2453, 2435, 2354, 2345.\nc)Xếp các số đó theo thứ tự từ bé đén lớn là:2345, 2354, 2435, 2453, 2534, 2543."]}, {"id": "3dad477a4022d0467c2030d4f7d27ea5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-4-de-toan-3-tap-mot.html-0", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 4 đề A toán 3 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.\na) Số lớn nhất có ba chữ số hơn số lớn nhất có hai chữ số là: B. 900\nb) Tổng của số lớn nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số là: C. 108\n2.\na) 6 + 6 + 6 + 6 + 6 = 6 x 5\nb) 6 + 6 - 6 + 6 + 6 = 6 x 3\nc) 6 + 6 + 6 - 6 + 6 + 6 = 6 x 4\nd) 6 + 6 + 6 + 6 + 6 + 6 = 6 x 6\n3.\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Tính:\na) 23 x 3 + 75 = 69 + 75 b) 14 x 2 + 105 = 28 + 105\n = 144 = 133\nc) 73 x 3 + 42 = 219 + 42 d) 61 x 7 - 125 = 427 - 125\n = 261 = 302\n2. Tìm $x$:\na) 32 x 2 + $x$ = 76 b) 23 x 3 - $x$ = 57\n 64 + $x$ = 76 69 - $x$ = 57\n $x$ = 76 - 64 $x$ = 69 - 57\n $x$ = 12 $x$ = 12\n3.Bài giải:\na) Hà hơn Nội số bông hoa là:\n4 + 4 = 8 (bông hoa)\nb) Nội có số bông hoa là:\n30 - 4 = 26 (bông hoa)\nĐáp số: a) 8 bông hoa\nb) 26 bông hoa.\n"]}, {"id": "e2afd348a6f5040e252a863036df0675", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-2-toan-3-tap-1-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 2 toán 3 tập 1 (đề B)", "contents": ["Đề B\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:\na) 243 + $x$ = 254 + 142. Giá trị của $x$ là:\nA. 153 B. 195 C. 120\nb) $x$ + 207 = 312 + 145. Giá trị của $x$ là:\nA. 250 B. 205 C. 240\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\na) Trên hình vẽ có:\n- 5 hình vuông\n- 4 hình vuông\n- 6 hình vuông\nb) Trên hình vẽ có:\n- 2 hình tam giác\n- 4 hình tam giác\n- 6 hình tam giác\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nCó 36 nhãn vở chia đều cho một số học sinh, mỗi em được 6 nhãn vở. Hỏi có bao nhiêu học sinh?\n5 học sinh 6 học sinh 7 học sinh\n4. Số?\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Nếu An cho Bình 5 nhãn vở của hai bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu An hơn bình bao nhiêu nhãn vở?\nBài giải:\n.........................................\n.........................................\n2. Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm:\n3. Tính:\na) 5 x 6 + 84 = .............. b) 5 x 9 - 7 = ..............\n = ............... = ................\nc) 16 : 4 x 3 = ............... d) 40 : 5 : 2 = ...............\n = ................ = ................\ne) 45 : 5 - 7 = ................ g) 5 x 6 + 32 = ...............\n = ................ = ................\n4. Một tòa nhà 5 tầng, mỗi tầng có 9 phòng. Hỏi tòa nhà đó có tất cả bao nhiêu phòng?\nBài giải:\n..................................................\n..................................................\n", ""]}, {"id": "eb3ece85c020915374f240282a63b1e9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-4-de-toan-3-tap-mot.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 4 đề A toán 3 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.Có tất cả số ki-lô-gam gạo là: A. 54kg\n2.Như vậy số mét vải còn lại là:\n45m (S) 184m (S) 106m (Đ)\n3.a) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5 x 5\nb) 5 + 5 - 5 + 5 + 5 = 5 x 3\nc) 5 - 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5 x 4\nd) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5 x 6\n4.Có tất cả số bông hoa là:\n36 bông (S) 42 bông (Đ) 48 bông (S)\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1.Bài giải:\nCó tất cả số ki-lô-gam gạo là:\n3 x 23 = 69 (kg)\nĐáp số: 69 kg.\n2.\n3.\na) 6 x 8 + 107 = 48 + 107 b) 30 : 5 x 4 = 6 x 4\n = 155 = 24\nc) 5 x 8 - 32 = 40 - 32 d) 6 x 7 + 30 = 42 + 30\n = 8 = 72\n4.\na) $x$ - 142 = 128 b) $x$ + 125 = 372\n$x$ = 128 + 142 $x$ = 372 - 125\n$x$ = 270 $x$ = 247\nc) 964 - $x$ = 103 d) 472 - $x$ = 137\n$x$ = 964 - 103 $x$ = 472 - 137\n$x$ = 861 $x$ = 335"]}, {"id": "5ef4eb7056d96999257e56c6a20d37c5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-1-toan-3-tap-1-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 1 toán 3 tập 1 (đề B)", "contents": ["Đề B\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nTìm $x$:\na) $x$ - 124 - 17 = 250. Giá trị của $x$ là:\n391 193 93\nb) $x$ + 14 - 25 = 90. Giá trị của $x$ là:\n100 101 95\nc) $x$ - 42 = 23 + 27. Giá trị của $x$ là:\n90 92 102\nd) $x$ + 72 = 100. Giá trị của $x$ là:\n28 30 32\n2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:\nAn có 24 nhãn vở, An có ít hơn Bình & nhãn vở.\nHỏi Bình có bao nhiêu nhãn vở?\nA. 31 nhãn vở B. 30 nhãn vở C.14 nhãn vở\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nTìm một số, biết tổng của số đó và số nhỏ nhất có ba chữ số là: 120\n10 20 30\n4. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:\nHình vẽ bên có: \nA. 3 đoạn thẳng B. 4 đoạn thẳng C. 6 đoạn thẳng\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Cho ba chữ số: 1, 2, 3.\na) Hãy viết số có ba chữ số khác nhau, mỗi số có đủ ba chữ số đã cho:\nb) Hãy tính tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất.\nBài giải:\na) Các số có ba chữ số khác nhau là:........\nb) Số lớn nhất là:......\nSố nhỏ nhất là:.........\nTổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất là:\n....... + ........... = .........\n2. Một cửa hàng buổi sáng bán 215kg đường, buổi chiều bán hơn buổi sáng 26kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?\nTóm tắt: \nBài giải:\n....................................................\n....................................................", ""]}, {"id": "b1fa0f2f7681549daf5026a36d4a39db", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-so-100-000-luyen-tap.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Số 100 000 - Luyện tập", "contents": ["Bài 131: SỐ 100 000 - LUYỆN TẬP\n1. Số?\na) 10 000; 20 000; .......;.......; 50 000;.......;.......; 80 000;.......; 100 000.\nb) 10 000; 11 000; 12 000;.......;.......;.......; 16 000;.......;.......;.......;.......\nc) 18 000; 18 100; 18 200;.......;.......;.......;.......; 18 700;.......;.......;.......\nd) 18 235; 18 236;.......;.......;.......;.......\n2. Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch:\n3. Số?\n4. Một sân vận động có 7000 chỗ ngồi, đã có 5000 người đến xem bóng đá. Hỏi sân vận động còn bao nhiêu chỗ chưa có người ngồi?\nBài giải\n.........................................................................................................................................................................................\n.........................................................................................................................................................................................\n.........................................................................................................................................................................................\n5. Tìm một số, biết nếu cộng thêm 1 vào số đó ta được số liền trước của số 100 000.\n.........................................................................................................................................................................................\n.........................................................................................................................................................................................", ""]}, {"id": "a1ffb1124854e2608ad2e099202d3d17", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-5-de-toan-3-tap-mot.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 5 đề A toán 3 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.6 tấm vải như thế dài là:\n240m (S) 230m (S) 234m (Đ)\n2.\na) 6 x 8 + 130 = ? B. 178\nb) 6 x 9 - 30 = ? A. 24 \nc) 35 x 6 + 73 = ? C. 283\nd) 46 x 5 - 93 = ? C. 137\n3.\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1.\na) 14 x 5 + 143 = 70 + 143 b) 23 x 6 + 235 = 138 + 235\n = 213 = 373\nc) 24 x 4 - 35 = 96 - 35 d) 43 x 6 - 127 = 258 - 127\n = 61 = 131\n2.\na) $x$ : 5 = 3 x7 b) $x$ : 6 = 9 + 13\n$x$ : 5 = 21 $x$ : 6 = 21\n$x$ = 21 x 5 $x$ = 21 x 6\n$x$ = 105 $x$ = 132\nc) $x$ : 4 = 135 - 18 d) $x$ : 3 = 8 x 4\n$x$ : 4 = 117 $x$ : 3 = 32\n$x$ = 117 x 4 $x$ = 32 x 3\n$x$ = 468 $x$= 96\n3.\na)$\\frac{1}{3}$ của 24kg là: 8 kg b)$\\frac{1}{4}$ của 28 lít là: 7 lít\nc)$\\frac{1}{6}$ của 54m là: 9 m d)$\\frac{1}{5}$ của 35 phút là: 5 phút\n4.Bài giải:\nĐã lất ra số kg gạo là:\n48 : 6 = 8 (kg)\nĐáp số: 8 kg gạo."]}, {"id": "baf4beff1331571ce3ab88846dc54fd1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-3-toan-3-tap-1-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 3 toán 3 tập 1 (đề B)", "contents": ["Đề B\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nMột bao gạo có 142kg, người ta lấy ra 37kg. Hỏi bao gạo đó còn lại bao nhiêu ki-lô-gam?\n107kg 105kg 110kg\n2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.\nHoàng học Toán trong 45 phút và học Tiếng Việt trong vòng 35 phút. Hỏi Hoàng học Toán nhiều hơn học Tiếng Việt bao nhiêu phút?\nA. 8 phút B. 10 phút C. 11 phút\n3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.\nHình bên có:\na) ...... hình tam giác.\nb) ..... hình tứ giác.\n4. Điền dấu phép tính (+,-) vào chỗ chấm để có kết quả đúng:\na) 2 ... 2 ... 2 ... 2 = 8 b) 2 ... 2 ... 2 ... 2 = 0\nc) 2 ... 2 ... 2 ... 2 = 4\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Đồng hồ chỉ mấy giờ (viết theo mẫu):\n1 giờ 50 phút ...........................................................................................\n2 giờ kém 10 phút ...........................................................................................\n2. Điền phép tính và số vào chỗ chấm:\na) Chu vi hình ABCD là:\n...................................................\nb) Chu vi hình BCH là:\n...................................................\nĐáp số: a) .....\n b) .......\n3. Có 2 bó hoa, mỗi bó có 12 bông. Hỏi:\na) Có tất cả bao nhiêu bông hoa?\nb) Nếu số hoa đó cắm đều vào 4 lọ thì mỗi lọ có bao nhiêu bông hoa?\nBài giải:\na).........................................\nb).........................................\n", ""]}, {"id": "89e51a139556d5af857e4c306b1b4cba", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-8-de-toan-3-tap-mot.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 8 đề A toán 3 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc ngiệm\n1.\na) Số giảm đi 6 lần thì được 12 là số:\n72 (Đ) 62 (S) 70 (S)\nb) Số giảm đi 7 lần được số 13 là số:\n90 (S) 81 (S) 91 (Đ)\n2.\nTìm $x$:\na) Vậy $x$ là: B. 6 \nb) Vậy $x$ là: A. 4 \n3.\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1.Bài giải:\nCon có số tuổi là:\n36 : 6 = 6 (tuổi)\nĐáp số: 6 tuổi.\n2. Tìm $x$:\na) 21 : $x$ = 7 b) 36 : $x$ = 6\n$x$ = 21 : 7 $x$ = 36 : 6\n$x$ = 3 $x$ = 6\nc) 56 : $x$ = 7 d) 45 : $x$ = 5\n$x$ = 56 : 7 $x$ = 45 : 5\n$x$ = 8 $x$ = 9\n3.Bài giải:\na) Dọc đường mẹ đã bán số quả bưởi là:\n56 : 7 = 8 (quả)\nb) Số bưởi mẹ bán ở chợ là:\n56 - 8 = 48 (quả)\nĐáp số: a) 8 quả bưởi b) 48 quả bưởi."]}, {"id": "94271a1a298bd85717482310acb88dea", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-tu-kiem-tra-cuoi-hoc-ki-1.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Tự kiểm tra cuối học kì 1", "contents": ["TỰ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I\n1. Tính nhẩm:\n8 x 6\n5 x 9\n9 x 8\n24 : 4\n56 : 7\n81 : 9\n42 : 7\n9 x 6\n8 x 8\n7 x 4\n36 : 6\n72 : 9\n2. Đặt tính rồi tính:\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) 35 + 15 : 5 = 50 : 5\n= 10\nb) 72 + 4 x 2 = 72 + 8\n= 80\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na) Đồng hồ bên chỉ:\nb) 5m = 50 .......\nĐơn vị đo thích hợp để viết vào chỗ chấm là:\nc) Một hình chữ nhật có chiều dài 20cm, chiều rộng 12cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:\n5. Một cửa hàng có 42kg táo, đã bán được$\\frac{1}{3}$ số táo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam táo?\nBài giải\n..........................................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................\n6. Viết dấu phép tính thích hợp (+; -; x; :) vào chỗ chấm để có:\na) 12 ...... 4 ..... 6 = 10\nb) 12 ...... 4 ..... 6 = 8", ""]}, {"id": "f2348e6d2f55ff86c9ad756b2e5d6534", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-3-de-toan-3-tap-mot.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 3 đề A toán 3 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.Như vậy số gạo bán ngày thứ hai là:\n130kg (S) 203kg (Đ) 129kg (S)\n2.Tính chu vi tứ giác ABCD: B. 20cm\n3.Có số mét vải trắng là:\n140m (S) 160m (Đ) 180m (S)\n4.\n 12 giờ 15 phút 9 giờ 10 phút 6 giờ 15 phút 7 giờ 00 phút\nPhần II: Trình bài lời giải các bào toán\n1.Bài giải:\nThùng nhỏ ít hơn thùng lớn số lít dầu là:\n263 - 138 = 125 (lít)\nĐáp số: 125 lít dầu.\n2.\na) Chu vi hình AMND là:\n3 x 4 = 12 (cm)\nb) Chu vi hình MBCN là:\n4 + 3 + 4 + 3 = 14 (cm)\n3.\na) 30 x 3 - 35 = 90 - 35 b) 40 x 2 - 37 = 80 - 37\n = 55 = 43\nc) 36 : 4 + 21 = 9 + 21 d) 45 : 5 - 9 = 9 - 9\n = 30 = 0"]}, {"id": "1b6efaf7bb1d07decc9d7216d978e025", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-2-toan-3-tap-1-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 2 toán 3 tập 1 (đề A)", "contents": ["Đề A\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.\n5 x 3 + 120 = X. Giá trị của X là:\nA. 175 B. 125 C. 130 D. 135\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nLớp 3A có 40 học sinh xếp thành hàng, mỗi hàng có 5 bạn. Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng?\n6 hàng 7 hàng 8 hàng\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nChu vi hình tứ giác ABCD là:\n60 cm\n90 cm\n120 cm\n4. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.\nTính:\na) 4 x 6 + 105 = ?\nA. 145 B. 139 C. 129\nb) 5 x 8 + 121 = ?\nA. 161 B. 171 C. 181\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Tính:\na) 35 : 5 + 15 = .................... b) 24 : 4 : 3 = ......................\n = ..................... = .......................\nc) 36 : 4 - 9 = .................... d) 27 : 3 + 18 = ....................\n = .................... = .....................\n2. Đặt tính rồi tính:\na) 572 - 245 b) 463 - 247 c) 597 - 428\n.....................................................................\n......................................................................\n3. Tính (theo mẫu):\n3 x 4 + 170 = 12 + 170\n = 182\na) 5 x 6 + 128 = .............. b) 4 x 8 + 124 = ...............\n = ............... = ................\nc) 4 x 2 x 3 = ................ d) 5 x 7 - 17 = ................\n = ................. = ................\n4. Một lớp học có 8 bộ bàn ghế. Một bộ bàn ghế có 4 học sinh ngồi. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh?\nBài giải:\n...............................................\n...............................................", ""]}, {"id": "5a5160b2ea098dd2f6a3ff5c1bf7c87e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-chung-trang-116.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập chung trang 116", "contents": ["Bài 87: LUYỆN TẬP CHUNG\n1. Tính nhẩm:\n9 x 5\n3 x 8\n6 x 4\n2 x 8\n63 : 7\n40 : 5\n45 : 9\n81 : 9\n8 x 8\n5 x 5\n7 x 7\n9 x 9\n5 x 7\n7 x 5\n35 : 5\n35 : 7\n8 x 7\n7 x 8\n56 : 8\n56 : 7\n2. Tính:\n3. Tính chu vi của một vườn cây ăn quả hình chữ nhật có chiều dài là 100m, chiều rộng là 60m.\nBài giải\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n4. Một cuộn vải dài 81m, đã bán được$\\frac{1}{3}$ cuộn vải. Hỏi cuộn vải còn lại dài bao nhiêu mét?\nBài giải\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n5. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) 25 x 2 + 30 = 50 + 30\n= 80\nb) 75 + 15 x 2 = 90 x 2\n= 180", ""]}, {"id": "eced2ff5629b6bdbb1ba1644b66a4174", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-7-de-toan-3-tap-mot.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 7 đề A toán 3 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.\na) 7 x 6 + 15 = ? A. 57 \nb) 7 x 8 + 32 = ? B. 88\nc) 7 x 9 - 17 = ? C. 46\nd) 7 x 10 - 48 = ? A. 22\n2.Số dư lớn nhất có thể là: B. 4\n3.\na) 7 ngày và 13 giờ gồm số giờ là:\n180 giờ (S) 170 giờ (S) 181 giờ (Đ)\nb) 4 ngày và 7 giờ gồm số giờ là:\n130 giờ (S) 103 giờ (Đ) 143 giờ (S)\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Tính:\na) 7 x 5 + 93 = 35 + 93 b) 7 x 8 + 47 = 56 + 47\n = 128 = 103\nc) 7 x 6 + 49 = 42 + 49 d) 7 x 10 - 32 = 70 - 32\n = 91 = 38\n2.Bài giải:\nBình có số nhãn vở là:\n7 x 4 = 28 (nhãn vở)\nĐáp số: 28 nhãn vở.\n3.\na) $x$ x 7 = 35 b) $x$ x 7 = 49\n$x$ = 35 : 7 $x$ = 49 : 7\n$x$ = 5 $x$ = 7\nc) $x$ x 7 = 63 d) $x$ x 7 = 42\n$x$ = 63 : 7 $x$ = 42 : 7\n$x$ = 9 $x$ = 6"]}, {"id": "a23c55b1487aefd4b823671701b85194", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-chu-vi-hinh-vuong.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Chu vi hình vuông", "contents": ["Bài 85: CHU VI HÌNH VUÔNG\n1. Viết vào ô trống (theo mẫu):\n2. Người ta uốn một đoạn dây thép vừa đủ thành một hình vuông cạnh 10cm. Tính độ dài đoạn dây đó.\nBài giải\n...............................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................\n3. Mỗi viên gạch hình vuông có cạnh 20cm. TÍnhh chu vi hình chữ nhật ghép bởi 3 viên gạch như thế (xem hình vẽ).\nBài giải\n............................................................................................................................................\n............................................................................................................................................\n............................................................................................................................................\n4. a) Đo rồi viết số đo độ dài cạnh hình vuông vào chỗ chấm (xem hình bên):\nb) Tính chu vi hình vuông đó.\nBài giải\n................................................................................................................\n................................................................................................................\n................................................................................................................\n5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\nMiếng bìa hình vuông ABCD có cạnh bằng 8cm. Cắt từ miếng bìa này một hình vuông có cạnh bằng 2cm rồi tô màu vào hình vuông đó (xem hình vẽ). Nhận xét:\na) Chu vi hình vuông ABCD lớn hơn chu vi phần hình không tô màu ......\nb)Chu vi hình vuông ABCD bằng chu vi phần hình không tô màu ......", ""]}, {"id": "280f5e1b9bb804325f1d2da4cc4bbe49", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-5-toan-3-tap-1-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 5 toán 3 tập 1 (đề B)", "contents": ["Đề B\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nKết quả tính: 40 + 4 - 4 - 4 - 4 - 4 - 4 - 4 - 4 - 4 - 4 là:\n80 40 8 0\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.\nLớp 3A có 36 học sinh, số học sinh giỏi chiếm $\\frac{1}{4}$ số học sinh của cả lớp.\nHỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh giỏi?\nA. 10 học sinh B. 14 học sinh C. 9 học sinh\n3. Hãy nối các phép tính có kết quả bằng nhau:\n4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nTìm $x$:\na) $x$ x 6 = 31 + 23. Giá trị của $x$ là:\n7 8 9\nb) 6 x $x$ = 94 - 58. Giá trị của $x$ là:\n5 6 7\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Một người có 54 quả cam, đã bán được $\\frac{1}{6}$ số cam đó. Hỏi người đó đã bán được bao nhiêu quả cam?\nBài giải:\n...........................................\n...........................................\n2. Tính:\na) 35 x 4 + 103 = .............. b) 46 x 2 - 32 = ...............\n = .............. = ................\nc) 21 x 6 + 125 = .............. d) 27 x 6 - 75 = ...............\n = .............. = ...............\n3. Thanh có 20 nhãn vở. Thanh cho em $\\frac{1}{4}$ số nhãn vở đó. Hỏi Thanh cho em bao nhiêu nhãn vở?\nBài giải:\n........................................................\n........................................................\n4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:\na) Hình vuông ABCD có: ... ô vuông.\nb)$\\frac{1}{2}$ số ô vuông trong hình là: ... ô vuông.\nc)$\\frac{1}{4}$ số ô vuông trong hình là: ... ô vuông.\nd)$\\frac{1}{6}$ số ô vuông trong hình là: ... ô vuông.", ""]}, {"id": "852d880d5ddd4c1b07f009b1772febcc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-2-de-b-toan-3-tap-mot.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 2 đề B toán 3 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.\na) Giá trị của $x$ là: A. 153 \nb) Giá trị của $x$ là: A. 250\n2.\na) Trên hình vẽ có:\n- 5 hình vuông (Đ)\n- 4 hình vuông (S)\n- 6 hình vuông (S)\nb) Trên hình vẽ có:\n- 2 hình tam giác (S)\n- 4 hình tam giác (S)\n- 6 hình tam giác (Đ)\n3.Có số học sinh là:\n5 học sinh (S) 6 học sinh (Đ) 7 học sinh (S)\n4.\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1.\nBài giải:\nAn hơn Bình số nhãn vở là:\n5 + 5 = 10 (nhãn vở)\nĐáp số: 10 nhãn vở.\n2.\n3.\na) 5 x 6 + 84 = 30 + 84 b) 5 x 9 - 7 = 45 - 7\n = 114 = 38\nc) 16 : 4 x 3 = 4 x 3 d) 40 : 5 : 2 = 8 : 2\n = 12 = 4\ne) 45 : 5 - 7 = 9 - 7 g) 5 x 6 + 32 = 30 + 32\n = 2 = 62\n4.Bài giải:\nTòa nhà đó có số phòng là:\n5 x 9 = 45 (phòng)\nĐáp số: 45 phòng.\n"]}, {"id": "02ce887fa0ebbee99bfeb234c3fa24b5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-114.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 114", "contents": ["Bài 86: LUYỆN TẬP\n1. Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 30m và chiều rộng 20m.\nBài giải\n............................................................................................................\n............................................................................................................\n............................................................................................................\n2. Khung của một bức tranh là hình vuông có cạnh 50cm. Hỏi chu vi của khung bức tranh đó bằng bao nhiêu mét?\nBài giải\n....................................................................................................\n....................................................................................................\n....................................................................................................\n3. Tính cạnh hình vuông, biết chu vi hình vuông là 24cm.\nBài giải\n....................................................................................................\n....................................................................................................\n....................................................................................................\n4. Tính chiều dài hình chữh nhật, biết nửa chu vi hình chữ nhật là 60m và chiều rộng là 20m.\nBài giải\n....................................................................................................\n....................................................................................................\n....................................................................................................\n5. Chu vi hình chữ nhật là 160m, chiều dài là 50m. Hỏi chiều rộng của hình chữ nhật đó bằng bao nhiêu mét?\nBài giải\n....................................................................................................\n....................................................................................................\n....................................................................................................", ""]}, {"id": "d0b8fb701b84f18d5d30dfa6dc5f51d6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-hinh-vuong.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Hình vuông", "contents": ["Bài 83: HÌNH VUÔNG\n1. Viết tiếp vào chỗ chấm:\nTrong các hình trên có hình vuông là: hình vuông .......................................................\n2. Đo rồi viết số đo độ dài mỗi cạnh của từng hình vuông vào chỗ chấm:\n3. Kẻ thêm một đoạn thẳng để được hình vuông:\n4. a) Vẽ hình theo mẫu:\nb) Viết tên hình vuông vào chỗ chấm:\nHình trên có các hình vuông là: ........................................................................", ""]}, {"id": "7affcca65b59d73480d6c1041a76d640", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-1-de-b-toan-3-tap-mot.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 1 đề B toán 3 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.\nTìm $x$:\na) Giá trị của $x$ là:\n391 (Đ) 193 (S) 93 (S)\nb) Giá trị của $x$ là:\n100 (S) 101 (Đ) 95 (S)\nc) Giá trị của $x$ là:\n90 (S) 92 (Đ) 102 (S)\nd) Giá trị của $x$ là:\n28 (Đ) 30 (S) 32 (S)\n2.Bình có số nhãn vở là: A. 31 nhãn vở \n3.\nTìm một số, biết tổng của số đó và số nhỏ nhất có ba chữ số là: 120\n10 (S) 20 (Đ) 30 (S)\n4. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:\nHình vẽ bên có: C. 6 đoạn thẳng\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1.Bài giải:\na) Các số có ba chữ số khác nhau là: 123, 132, 213, 231, 312, 321\nb) Số lớn nhất là: 321\nSố nhỏ nhất là: 123\nTổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất là:\n321 + 123 = 444\n2.Bài giải:\nBuổi chiều cửa hàng bán được số kg đường là:\n215 + 26 = 241 (kg)\nĐáp số: 241kg"]}, {"id": "57fb798910be68aebe86078db934b0a8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-so-100-000-luyen-tap.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Số 100 000 - Luyện tập", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 10 000; 20 000; 30 000; 40 000; 50 000;60 000; 70 000; 80 000;90 000; 100 000.\nb) 10 000; 11 000; 12 000;13 000; 14 000; 15 000; 16 000; 17 000; 18 000; 19 000.\nc) 18 000; 18 100; 18 200; 18 300; 18 400; 18 500; 18 600; 18 700; 18 800; 18 900.\nd) 18 235; 18 236; 18 237; 18 238; 18 239; 18240\n2.\n3.\n4.\nBài giải\nSân vận động còn số chỗ chưa có người ngồi là:\n7000 - 5000 = 2000 (chỗ)\nĐáp số: 2000 chỗ ngồi.\n5.\nSố liền trước của 100 000 là 99 999\nVậy số cần tìm là: 99 999 - 1 = 99 998"]}, {"id": "3f1aa82b178b9c1e59fad4382484afd0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-hinh-chu-nhat.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Hình chữ nhật", "contents": ["BàI 82: HÌNH CHỮ NHẬT\n1. Viết tiếp vào chỗ chấm:\nTrong các hình trên có các hình chữ nhật là: hình chữ nhật ........................; hình chữ nhật ...........................................................................\n2. Đo rồi viết số đo độ dài các cạnh của từng hình chữ nhật vào chỗ chấm:\n3. Viết số đo chiều dài và chiều rộng của mỗi hình chữ nhật có trong hình vẽ bên (theo mẫu):\n....................................................................................\n....................................................................................\n....................................................................................\n4. Kẻ thêm một đoạn thẳng để trên hình vẽ có hình chữ nhật:\n5. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:\nSố hình chữ nhật có trong hình vẽ bên là:", ""]}, {"id": "92d235725b0f5c744c06ed66a43228bd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-3-de-b-toan-3-tap-mot.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 3 đề B toán 3 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Bao gạo đó còn lại số ki-lô-gam là:\n107kg (S) 105kg (Đ) 110kg (S)\n2.Hoàng học Toán nhiều hơn học Tiếng Việt số phút là: B. 10 phút\n3.\nHình bên có:\na) 5 hình tam giác.\nb) 3 hình tứ giác.\n4.\na) 2 + 2 + 2 + 2 = 8 b) 2 + 2 - 2 - 2 = 0\nc) 2 + 2 + 2 - 2 = 4\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1.\n1 giờ 50 phút 4 giờ 10 phút 8 giờ 20 phút 7 giờ 00 phút\n2 giờ kém 10 phút\n2.\na) Chu vi hình ABCD là:\n7 + 4 + 5 + (7 + 3) = 26 (cm)\nb) Chu vi hình BCH là:\n5 + 3 + 4 = 12 (cm)\nĐáp số: a) 26cm\n b) 12cm\n3.Bài giải:\na) Có tất cả số bông hoa là:\n12 x 2 = 24 (bông hoa)\nb) Mỗi lọ có số bông hoa là:\n24 : 3 = 8 (bông hoa)\nĐáp số: a) 24 bông hoa\nb) 8 bông hoa."]}, {"id": "2c4ccd0d9b95905c2d492580979a1274", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-chung-trang-105.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập chung trang 105", "contents": ["Bài 81: LUYỆN TẬP CHUNG\n1. Tính giá trị của biểu thức:\na) 324 - 20 + 61 = ..............................\nb) 21 x 3 : 9 = ..............................\n188 + 12 - 50 = ..............................\n40 : 2 x 6 = ..............................\n2. Tính giá trị của biểu thức:\na) 15 + 7 x 8 =...........................\nb) 90 + 28 : 2 =...........................\n3. Tính giá trị của biểu thức:\na) 123 x (42 - 40) =...........................\nb) 72 : (2 x 4) =...........................\n4. Nối mỗi biểu thức với giá trị của biểu thức đó (theo mẫu):\n5. Người ta xếp 800 cái bánh vào các hộp, mỗi hộp 4 cái. Sau đó xếp các hộp vào thùng, mỗi thùng 5 hộp. Hỏi có bao nhiêu thùng bánh?\nBài giải\na) Cách 1: ............................................................................................................\n............................................................................................................\n............................................................................................................\nb) Cách 2:...........................................................................................................\n............................................................................................................\n............................................................................................................", ""]}, {"id": "c311dca5d6b58f93f7f0cf03919b2d05", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-tu-kiem-tra-cuoi-hoc-ki-1.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Tự kiểm tra cuối học kì 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n8 x 6 = 48\n5 x 9 = 45\n9 x 8 = 72\n24 : 4 = 6\n56 : 7 = 8\n81 : 9 = 9\n42 : 7 = 6\n9 x 6 = 56\n8 x 8 = 68\n7 x 4 = 28\n36 : 6 = 6\n72 : 9 = 8\n2.\n3.\na) S\nb) Đ\n4.\na) 2 giờ kém 10 phút\nb) C. dm\nc) D. 64cm\n5.\nBài giải\nSố táo cửa hàng đã bán là:\n42 : 3 = 14 (quả táo)\nSố táo cửa hàng còn lại là:\n42 - 14 = 28 (qủa táo)\nĐáp số: 28 quả táo.\n6.\na) 12 + 4 - 6 = 10\nb) 12 x 4 : 6 = 8"]}, {"id": "892c771c59fe02f2f13ea8a5eaf1dbb1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-chu-vi-hinh-chu-nhat.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Chu vi hình chữ nhật", "contents": ["Bài 84: CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT\n1. Tính chu vi hình chữ nhật có:\na) Chiều dài 10cm, chiều rộng 5cm.\nBài giải\n..............................................................................................................\n..............................................................................................................\n..............................................................................................................\nb) Chiều dài 2dm, chiều rộng 13cm.\nBài giải\n..............................................................................................................\n..............................................................................................................\n..............................................................................................................\n2. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 35m, chiều rộng 20m. Tính chu vi mảnh đất đó.\nBài giải\n..............................................................................................................\n..............................................................................................................\n..............................................................................................................\n3. a) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nA. Chu vi hình chữ nhật ABCD lớn hơn chu vi hình chữ nhật MNPQ\nB.Chu vi hình chữ nhật ABCD bé hơn chu vi hình chữ nhật MNPQ\nC.Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng chu vi hình chữ nhật MNPQ\nb) Viết tiếp vào chỗ chấm:\nKhoanh vào chữ ........ vì: .........................................................................................................\n..................................................................................................................................................................................................................", ""]}, {"id": "6fa5a6ae0cf6456c2275e6b7cd0ba218", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-chung-trang-116.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập chung trang 116", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n9 x 5 = 45\n3 x 8 = 24\n6 x 4 = 24\n2 x 8 = 16\n63 : 7 = 9\n40 : 5 = 8\n45 : 9 = 5\n81 : 9 = 9\n8 x 8 = 68\n5 x 5 = 25\n7 x 7 = 49\n9 x 9 = 81\n5 x 7 = 35\n7 x 5 = 35\n35 : 5 = 7\n35 : 7 = 5\n8 x 7 = 56\n7 x 8 = 56\n56 : 8 = 7\n56 : 7 = 8\n2.\n3.\nBài giải\nSố mét vải đã bán là:\n81 : 3 = 27 (m)\nSố cuộn vải còn lại là:\n81 - 27 = 54 (m)\nĐáp số: 54m.\n4.\na) 25 x 2 + 30 = 50 + 30\n= 80 Đ\nb) 75 + 15 x 2 = 90 x 2\n= 180 S"]}, {"id": "4f89f29f7dba427a495b907d50f11756", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc-tiep-theo-trang-104.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo) trang 104", "contents": ["Bài 79: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (TIẾP THEO)\n1. Tính giá trị của biểu thức:\na) 25 - (20 - 10) = ........................\n80 - (30 + 25) =........................\nb) 125 + (13 + 7) =........................\n416 - (25 - 11) =.......................\n2. Tính giá trị của biểu thức:\na) (65 + 15) x 2 =........................\n48 : (6 : 3) =........................\nb) (74 - 14) : 2 =........................\n81 : (3 x 3) =........................\n3. Có 240 quyển sách xếp đều vào 2 tủ, mỗi tủ có 4 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách, biết rằng mỗi ngăn có số sách như nhau?\nBài giải\na) Cách 1: ..............................................................................................................................\n.............................................................................................................................\n.............................................................................................................................\nb)Cách 2: ..............................................................................................................................\n.............................................................................................................................\n.............................................................................................................................", ""]}, {"id": "d9614f1dcf0d3aee8ea0a55faa98d859", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-2-de-toan-3-tap-mot.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 2 đề A toán 3 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.Giá trị của X là: D. 135\n2.Có tất cả số hàng là:\n6 hàng (S) 7 hàng (S) 8 hàng (Đ)\n3.Chu vi hình tứ giác ABCD là:\n60 cm (S)\n90 cm (S)\n120 cm (Đ)\n4.\nTính:\na) 4 x 6 + 105 = ? C. 129\nb) 5 x 8 + 121 = ? A. 161\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Tính:\na) 35 : 5 + 15 = 7 + 15 b) 24 : 4 : 3 = 6 : 3\n = 22 = 2\nc) 36 : 4 - 9 = 9 - 9 d) 27 : 3 + 18 = 9 + 18\n = 0 = 27\n2. Đặt tính rồi tính:\n3.\na) 5 x 6 + 128 = 30 + 128 b) 4 x 8 + 124 = 32 + 124\n = 158 = 156\nc) 4 x 2 x 3 = 8 x 3 . d) 5 x 7 - 17 = 35 - 17\n = 24 = 18\n4.\nBài giải:\nLớp học đó có số học sinh là:\n8 x 4 = 32 (học sinh)\nĐáp số: 32 học sinh."]}, {"id": "72fc593f8618f93ed43b8c2a71d49e05", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-chu-vi-hinh-vuong.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Chu vi hình vuông", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\nBài giải\nĐộ dài đoạn dây đó là:\n10 x 4 = 40 (cm)\nĐáp số: 40cm.\n3.\nBài giải\nChiều dài của hình chữ nhật được ghép bởi ba viên gạch là:\n20 x 3 = 60 (cm)\nChu vi của hình chữ nhật là:\n(60 + 20) x 2 = 160 (cm)\nĐáp số: 160cm.\n4.\nBài giải\na) Số đo mỗi cạnh của hình vuông là: 3cm.\nb) Chu vi của hình vuông là:\n3 x 4 = 12 (cm)\nĐáp số: 12cm.\n5.\na) Đ\nb) S"]}, {"id": "e3e7fcbfcf54ec1c830ab51113935ea4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-103.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 103", "contents": ["Bài 78: LUYỆN TẬP\n1. Tính giá trị của biểu thức:\na) 125 - 85 + 80 = ............................................................\n21 x 2 x 4 =............................................................\nb) 68 + 32 - 10 =............................................................\n147 : 7 x 6 =............................................................\n2. Tính giá trị của biểu thức:\na) 375 - 10 x 3 =............................................................\n64 : 8 + 30 =............................................................\nb) 306 + 93 : 3 =............................................................\n5 x 11 - 20 =............................................................\n3. Tính giá trị của biểu thức:\na) 81 : 9 + 10 =............................................................\n20 x 9 : 2 =............................................................\nb) 11 x 8 - 60 =............................................................\n12 : 7 x 9 =............................................................\n4. Không thực hiện phép tính, hãy viết dấu thích hợp (>; <; =) vào chỗ chấm:\na) 284 - 20 x 3....... 284 - 10 x 3\nb) 195 + 4 x 5....... 195 + 5 x 4\nc) 11 x 8 + 99....... 11 x 8 + 66", ""]}, {"id": "b2e98dabbc5f15441834f958a09859ac", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-5-de-b-toan-3-tap-mot.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 5 đề B toán 3 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.\nKết quả tính: 40 + 4 - 4 - 4 - 4 - 4 - 4 - 4 - 4 - 4 - 4 là:\n80 (S) 40 (S) 8 (Đ) 0 (S)\n2.Lớp 3A có số học sinh giỏi là: C. 9 học sinh\n3.\n4.\nTìm $x$:\na) Giá trị của $x$ là:\n7 (S) 8 (S) 9 (Đ)\nb) Giá trị của $x$ là:\n5 (S) 6 (Đ) 7 (S)\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Bài giải:\nNgười đó bán được số quả cam là:\n54 : 6 = 9 (quả cam)\nĐáp số: 9 quả cam.\n2. Tính:\na) 35 x 4 + 103 = 140 + 103 b) 46 x 2 - 32 = 92 - 32\n = 243 = 60\nc) 21 x 6 + 125 = 126 + 125 d) 27 x 6 - 75 = 162 - 75\n = 251 = 87\n3. Bài giải:\nThanh cho em số nhãn vở là:\n20 : 4 = 5 (nhãn vở)\nĐáp số: 5 nhãn vở.\n4.\na) Hình vuông ABCD có: 36 ô vuông.\nb)$\\frac{1}{2}$ số ô vuông trong hình là: 13 ô vuông.\nc)$\\frac{1}{4}$ số ô vuông trong hình là: 9 ô vuông.\nd)$\\frac{1}{6}$ số ô vuông trong hình là: 6 ô vuông."]}, {"id": "c4dcda46d82fb3ce7ad02fa2ab773f54", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc-tiep-theo.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo)", "contents": ["Bài 77: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (TIẾP THEO)\n1. Tính giá trị của biểu thức:\na) 253 + 10 x 4 = ............................\n41 x 5 - 100= ............................\n93 - 48 : 8= ............................\nb) 500 + 6 x 7= ............................\n30 x 8 + 50= ............................\n69 + 20 x 4 =............................\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) 37 - 5 x 5 = 12\n180 : 6 + 30 = 60\nb) 13 x 3 - 2 = 13\n180 + 30 : 6 = 35\n30 + 60 x 2 = 150\n282 - 100 : 2 = 91\n30 + 60 x 2 = 180\n282 - 100 : 2 = 232\n3. Mẹ hái được 60 quả táo, chị hái được 35 quả táo. Số táo của cả mẹ và chị được xếp đểu vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả táo?\nBài giải\n........................................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................................\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nSố thích hợp để viết vào ô trống của 9 + 9 + 9 + 9 = 9 x ...... + 18 là:\n", ""]}, {"id": "9b7745a71439384b006859ada7373a53", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-hinh-vuong.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Hình vuông", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nTrong các hình trên có hình vuông là: hình vuông EGHI.\n2.\n3.\n4. a)\nHọc sinh tự vẽ theo mẫu.\nb)\nHình trên có các hình vuông là: ABCD; MNPQ."]}, {"id": "d6d8f9e1767bc0b8d87a634d91a3dbea", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-114.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 114", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nBài giải\nChu vi hình chữ nhật là:\n(30 + 20) x 2 = 100 (cm)\nĐáp số: 100cm.\n2.\nBài giải\nChu vi của bức tranh đó là:\n50 x 4 = 200 (cm)\nĐáp số: 200cm.\n3.\nBài giải\nCạnh của hình vuông đó là:\n24 : 4 = 6 (cm)\nĐáp số: 6cm.\n4.\nBài giải\nChiều dài của hình chữ nhật là:\n60 - 20 = 40 (cm)\nĐáp số: 40cm.\n5.\nBài giải\nChiều rộng của hình chữ nhật là:\n160 : 2 - 50 = 30 (m)\nĐáp số: 30m."]}, {"id": "a98d6e28c70a36c89b14d180f823a9bb", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Tính giá trị của biểu thức", "contents": ["Bài 76: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC\n1. Tính giá trị của biểu thức:\na) 205 + 60 + 3 = ..............................................\n268 - 68 + 17 =..............................................\nb) 462 - 40 + 7=..............................................\n387 - 7 - 80=..............................................\n2. Tính giá trị của biểu thức:\na) 15 x 3 x 2=..............................................\n48 : 2 : 6=..............................................\nb) 8 x 5 : 2=..............................................\n81 : 9 x 7=..............................................\n3. >; <; = ?\n55 : 5 x 3 ....... 32\n47....... 84 - 34 - 3\n20 + 5....... 40 : 2 + 6\n4. Viết dấu phép tính thích hợp (+; -) vào chỗ chấm để có:\na) 36 ....... 14........ 10 = 12\nb)36 ....... 14........ 10 = 40\nc)36 ....... 14........ 10 = 60", ""]}, {"id": "ab95c743c3dae99e3e26930a3a831b86", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-lam-quen-voi-bieu-thuc.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Làm quen với biểu thức", "contents": ["Bài 75: LÀM QUEN VỚI BIỂU THỨC\n1. Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):\na) 125 + 18 = ..........\nGiá trị của biểu thức.................... là...................\nb) 161 - 150 =..........\nGiá trị của biểu thức.................... là...................\nc) 21 x 4 =..........\nGiá trị của biểu thức.................... là...................\nd) 48 : 2 =..........\nGiá trị của biểu thức.................... là...................\n2. Nối biểu thức với giá trị của nó (theo mẫu):\n3. Nối hai biểu thức có cùng một giá trị (theo mẫu):\n", ""]}, {"id": "d86b1c6d3fbd5c6f0b8ce486c3c80e98", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-hinh-chu-nhat.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Hình chữ nhật", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nTrong các hình trên có các hình chữ nhật là: hình chữ nhật MNPQ; hình chữ nhật RSTU.\n2.\n3.\nHình chữ nhật ABCD có:\nChiều dài 4cm, chiều rộng 3cm.\nHình chữ nhật MNCD có:\nChiều dài 4cm, chiều rộng 2cm.\n4.\n5.\nĐáp án: D"]}, {"id": "370b4cf8d83190a85dca7b6bc3b3062a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-chung-trang-99.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập chung trang 99", "contents": ["Bài 74: LUYỆN TẬP CHUNG\n1. Số?\n2. Đặt tính rồi tính:\n3. Một cửa hàng có 36 máy bơm, người ta đã bán$\\frac{1}{9}$ số máy bơm đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu máy bơm?\nBài giải\n................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................\n4. Số?\n5. Số?\n", ""]}, {"id": "51330fc8c1eb971e9c106205e5fff09f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-105.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 105", "contents": ["Bài 80: LUYỆN TẬP\n1. Tính giá trị của biểu thức:\na) 238 - (55 - 35) = ....................................................\n175 - (30 + 20) = ....................................................\nb) 84 : (4 : 2) =....................................................\n(72 + 18) x 3=....................................................\n2. Tính giá trị của biểu thức:\na) (421 - 200) x 2=....................................................\n421 - 200 x 2 =....................................................\nb) 90 + 9 : 9=....................................................\n(90 + 9) : 9=....................................................\nc) 48 x 4 : 2=....................................................\n48 x (4 : 2)=....................................................\nd) 67 - (27 + 10)=....................................................\n67 - 27 + 10=....................................................\n3. >; <; = ?\n(12 + 11) x 3.......... 45\n30.......... (70 + 23) : 3\n4. Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình bên. Hãy xếp thành hình cái nhà:\n", ""]}, {"id": "c429bd0f8b22f95ed09164fd766dafa7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-chung-trang-105.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập chung trang 105", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 324 - 20 + 61 = 304 + 61 = 365\nb) 21 x 3 : 9 = 63 : 9 = 7\n188 + 12 - 50 = 200 - 50 = 150\n40 : 2 x 6 = 20 x 6 = 120\n2.\na) 15 + 7 x 8 = 15 + 56 = 71\nb) 90 + 28 : 2 =90 + 14 = 104\n3.\na) 123 x (42 - 40) = 123 x 2 = 246\nb) 72 : (2 x 4) = 72 : 8 = 9\n4.\n5.\nBài giải\na) Cách 1:\nCó số hộp bánh là:\n800 : 4 = 200 (hộp bánh)\nSố hộp bánh đó xếp vào số thùng là:\n200 : 5 = 40 (thùng)\nĐáp số: 40 thùng.\nb) Cách 2:\nSố bánh trong một thùng là:\n5 x 4 = 20 (cái)\nCó tất cả số thùng là:\n800 : 20 = 40 (thùng)\nĐáp số: 40 thùng."]}, {"id": "6997bdafd21cd44d228f32c752ec5aa6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-97.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 97", "contents": ["Bài 73: LUYỆN TẬP\n1. Đặt tính rồi tính:\na) 213 x 3\n..................\n..................\nb) 208 x 4 \n..................\n..................\n2. Đặt tính rồi tính:\n3. Quãng đường AB dài 172m, quãng đường BC dài gấp 4 lần quãng đường AB (xem hình vẽ). Hỏi quãng đường AC dài bao nhiêu mét?\nBài giải\n...............................................................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................................................\n3. Theo kế hoạch, một tổ sản xuất phải dệt 450 chiếc áo len. Người ta đã làm được$\\frac{1}{5}$ kế hoạch đó. Hỏi tổ còn phải dệt bao nhiêu chiếc áo len nữa?\nBài giải\n...............................................................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................................................\n5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nCác chữ số thích hợp để viết vào các ô trống trong phép chia:\n6 .... ..... : 3 = 231 là:\nA. 33", ""]}, {"id": "4a9f4953851862d9adf2d06163d61c9d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-gioi-thieu-bang-nhan.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Giới thiệu bảng nhân", "contents": ["Bài 71: GIỚI THIỆU BẢNG NHÂN\n1. Dùng bảng nhân để tìm số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):\n2. Số?\n3. Trong Hội khoẻ Phù Đổng, đội tuyển của một tỉnh đã giành được 8 huy chương vàng, số huy chương bạc giành được nhiều gấp 3 lần số huy chương vàng. Hỏi đội tuyển đó đã giành được tất cả bao nhiêu huy chương vàng và bạc.?\nBài giải\n............................................................................................................................................\n............................................................................................................................................\n............................................................................................................................................\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nChữ số thích hợp để viết vào ô trống, sao cho 700 < ..... 28 x 3 < 1000 là:", ""]}, {"id": "e2de0366c99765cff900be189635e232", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc-tiep-theo-trang-104.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo) trang 104", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 25 - (20 - 10) = 25 - 10 = 15\n80 - (30 + 25) =80 - 55 = 25\nb) 125 + (13 + 7) =125 - 20 = 105\n416 - (25 - 11) = 416 - 14 = 412\n2.\na) (65 + 15) x 2 = 80 x 2 = 160\n48 : (6 : 3) = 48 : 2 = 24\nb) (74 - 14) : 2 = 60 : 2 = 30\n81 : (3 x 3) = 81 : 9 = 9\n3.\nBài giải\na) Cách 1: Mỗi tủ có số quyển sách là:\n240 : 2 = 120 (quyển)\nMỗi ngăn có số quyển sách là:\n120 : 4 = 30 (quyển)\nb) Cách 2: Có tất cả số ngăn sách là:\n4 x 2 = 8 (ngăn)\nMỗi ngăn có số quyển sách là:\n240 : 8 = 30 (quyển)\nĐáp số: 30 quyển."]}, {"id": "546b1aa64de60b3d2e83c943defccb4e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-chia-so-co-hai-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so-co-hai-chu-so-cho", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)", "contents": ["Bài 68: CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (TIẾP THEO)\n1. Tính:\n2. Một lớp học có 33 học sinh, phòng học của lớp đó chỉ có lại bàn 2 chỗ ngồi. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu bàn học như thế?\nBài giải\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n3.\n", ""]}, {"id": "bd57369c68cadfc93775f1f50a0e7151", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-chu-vi-hinh-chu-nhat.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Chu vi hình chữ nhật", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nBài giải\na) Chu vi hình chữ nhật là:\n(10 + 5) x 2 = 30 (cm)\nĐáp số: 30cm.\nb) Đổi: 2dm = 20cm\nChu vi hình chữ nhật là:\n(20 + 13) x 2 = 66 (cm)\nĐáp số: 66cm\n2.\nBài giải\nChu vi của mảnh đất hình chữ nhật là:\n(35 + 20) x 2 = 110 (cm)\nĐáp số: 110cm.\n3.\na) Đáp án: C\nb) Khoanh vào chữ C vì (31 + 63) x 2 = (40 + 54) x 2"]}, {"id": "419bdc450af7e5e1e302b74bc76e14fa", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-1-toan-3-tap-1-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 1 toán 3 tập 1 (đề A)", "contents": ["Đề A\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nTìm $x$:\na) 142 + $x$ = 174\n$x$ = 32 $x$ = 92 $x$ = 316\nb) $x$ - 75 = 118\n$x$ = 43 $x$ = 193 $x$ = 175\n2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.\na) 242 + 124 + 201 = ? A. 567 B. 657 C. 765\nb) 302 + 116 + 251 = ? A. 966 B. 116 C. 251\nc) 137 + 242 + 235 = ? A. 614 B. 416 C. 164\n3. Điền dấu (<,=,>) thích hợp vào chỗ chấm:\na) 400 ... 404 b) 42 + 100 ... 124 c) 521 ... 521\nd) 120 - 20 ... 100 + 1 e) 378 ... 387 g) 945 ... 900 + 45\n4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nLan có 25 nhãn vở. Lan có nhiều hơn Hoa 8 nhãn vở.\nHỏi Hoa có bao nhiêu nhãn vở?\n33 nhãn vở 16 nhãn vở 17 nhãn vở\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Đặt tính rồi tính:\na) 365 + 125 b) 415 + 307 c) 478 + 113\n..................................................................\n..................................................................\nd) 518 - 125 e) 478 - 247 g) 376 - 134\n.................................................................\n.................................................................\n2. Một tổ công nhân ngày đầu làm được 215 sản phẩm, ngày thứ hai làm hơn ngày đầu tiên 27 sản phẩm. Hỏi ngày thứ hai tổ công nhân đó làm được bao nhiêu sản phẩm?\nBài giải:\n........................................................\n........................................................\n3. Giải theo tóm tắt:\nBài giải:\n..........................................................\n..........................................................", ""]}, {"id": "e6ce46bf210f4bead3b850f0cbf1d9f3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc-tiep-theo.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo) ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 253 + 10 x 4 = 253 + 40 = 293\n41 x 5 - 100= 205 - 100 = 105\n93 - 48 : 8= 93 - 6 = 87\nb) 500 + 6 x 7= 500 + 42 = 542\n30 x 8 + 50= 240 + 50 = 290\n69 + 20 x 4 =69 + 80 = 149\n2.\na) 37 - 5 x 5 = 12 Đ\n180 : 6 + 30 = 60 Đ\nb) 13 x 3 - 2 = 13 S\n180 + 30 : 6 = 35 S\n30 + 60 x 2 = 150 Đ\n282 - 100 : 2 = 91 S\n30 + 60 x 2 = 180 S\n282 - 100 : 2 = 232 Đ\n3.\nBài giải\nSố táo mà cả chị và mẹ hái được là:\n60 + 35 = 95 (quả)\nSố táo ở mỗi hộp là:\n95 : 5 = 19 (quả)\nĐáo số: 19 quả.\n4.\nĐáp án: A"]}, {"id": "8792530a112a8e39bbd371d8ebade482", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-103.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 103", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 125 - 85 + 80 = 60 + 80 = 120\n21 x 2 x 4 = 42 x 4 = 168\nb) 68 + 32 - 10 = 100 - 10 = 90\n147 : 7 x 6 = 21 x 6 = 126\n2.\na) 375 - 10 x 3 = 375 - 30 = 345\n64 : 8 + 30 = 8 + 30 = 38\nb) 306 + 93 : 3 = 306 + 31 = 337\n5 x 11 - 20 = 55 - 20 = 35\n3.\na) 81 : 9 + 10 =9 + 10 = 19\n20 x 9 : 2 =180 : 2 = 90\nb) 11 x 8 - 60 = 88 - 60 = 28\n12 + 7 x 9 = 12 + 63 = 75\n4.\na) 284 - 20 x 3 < 284 - 10 x 3\nb) 195 + 4 x 5= 195 + 5 x 4\nc) 11 x 8 + 99 > 11 x 8 + 66"]}, {"id": "f7a02e1a52ab73f4135adda32920cc9a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-phep-tru-cac-so-trong-pham-vi-10-000.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Phép trừ các số trong phạm vi 10 000", "contents": ["Bài 99: PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000\n1. Tính:\n2. Đặt tính rồi tính:\n3. Một cửa hàng có 4283m vải, đã bán được 1635m vải. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải?\nBài giải\n..................................................................................................................................\n..................................................................................................................................\n..................................................................................................................................\n4. Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8cm rồi xác định trungđiểm O của đoạn thẳng đó.\n..................................................................................................................................\n5. Hiệu của hai số là 1012. Nếu trăng số trừ thêm 324 đơn vị và giữ nguyên số bị trừ thì hiệu mới là bao nhiêu?\nBài giải\n..................................................................................................................................\n..................................................................................................................................\n..................................................................................................................................", ""]}, {"id": "f8cf0688d8d410e4ecb2f8029ac60748", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-chia-so-co-ba-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số", "contents": ["Bài 69: CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ\n1. Tính:\n2. Có 234 học sinh xếp hàng, mỗi hàng có 9 học sinh. Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng?\nBài giải\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n3. Viết (theo mẫu):\n4. Viết chữ số thích hợp vào ô trống:\n49 ....... : 4 = 1 ...... 4", ""]}, {"id": "28a69e5578828526f8ad72a2b9201fd3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Tính giá trị của biểu thức ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 205 + 60 + 3 = 268\n268 - 68 + 17 = 217\nb) 462 - 40 + 7= 429\n387 - 7 - 80= 300\n2.\na) 15 x 3 x 2= 45 x 2 = 90\n48 : 2 : 6= 24 : 6 = 4\nb) 8 x 5 : 2=40 : 2 = 20\n81 : 9 x 7= 9 x 7 = 63\n3.\n55 : 5 x 3 > 32\n47 > 84 - 34 - 3\n20 + 5 < 40 : 2 + 6\n4.\na) 36 - 14- 10 = 12\nb)36 + 14- 10 = 40\nc)36 + 14+ 10 = 60"]}, {"id": "4a931437f95677bec63e6aedc6fcf1f1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-lam-quen-voi-bieu-thuc.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Làm quen với biểu thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 125 + 18 = 143\nGiá trị của biểu thức125 + 18là143\nb) 161 - 150 = 11\nGiá trị của biểu thức161 - 150là11\nc) 21 x 4 = 84\nGiá trị của biểu thức21 x 4là 84\nd) 48 : 2 =24\nGiá trị của biểu thức48 : 2là24\n2.\n3.\n"]}, {"id": "04c507e12653a15f1cae3012f9f5c5fc", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-chia-so-co-hai-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so-trang-91.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số trang 91", "contents": ["Bài 67: CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ\n1. Tính:\n2. Mỗi giờ có 60 phút. Hỏi$\\frac{1}{5}$ giờ có bao nhiêu phút?\nBài giải\n..................................................................................................................................\n..................................................................................................................................\n..................................................................................................................................\n3. Có 31m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3m. Hỏi có thể may được nhiều nhất là mấy bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải?\nBài giải\n..................................................................................................................................\n..................................................................................................................................\n..................................................................................................................................\n4. Khoanh vaò chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nChữ số thích hợp để viết vào chỗ trống của 9 ....... : 4 = 24 (dư 3) là:", ""]}, {"id": "6a31fc2381fc8b9bf620d5309ac80167", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-chung-trang-99.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập chung trang 99", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\nBài giải\nSố máy bơm người đó đã bán là:\n36 : 9 = 4 (máy bơm)\nSố máy bơm còn lại là:\n36 - 4 = 32 (máy bơm)\nĐáp số: 32 máy bơm.\n4.\n5.\n"]}, {"id": "5be0bdecc83e2878f8b58dc90b7c3b81", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-gioi-thieu-bang-chia.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Giới thiệu bảng chia", "contents": ["Bài 72: GIỚI THIỆU BẢNG CHIA\n1. Dùng bảng chia để tìm số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):\n2. Số?\n3. Minh có một quyển truyện dày 132 trang. Minh đã đọc được$\\frac{1}{4}$ quyển truyện đó. Hỏi Minh còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì xong quyển truyện?\nBài giải\n................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................\n4. Viết phép chia có số chia vừa gấp đôi số chia vừa gấp đôi thương.\n................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................", ""]}, {"id": "c36fd112c561e9a5407c645feaef0bce", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-bang-chia-9.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Bảng chia 9", "contents": ["Bài 65: BẢNG CHIA 9\n1. Tính nhẩm:\n18 : 9\n45 : 9\n9 : 9\n27 : 9\n72 : 9\n90 : 9\n54 : 9\n36 : 9\n81 : 9\n2. Tính nhẩm:\n9 x 5\n45 : 9\n45 : 5\n9 x 6\n54 : 9\n54 : 6\n9 x 7\n63 : 9\n63 : 7\n3. Có 45kg, chia đều vào 9 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nBài giải\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n4. Có 45kg gạo, chia vào các túi, mỗi túi có 9kg, mỗi túi có 9kg. Hỏi có bao nhiêu túi gạo?\nBài giải\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n5. Nối phép tính với kết quả thích hợp (theo mẫu):\n", ""]}, {"id": "12841e6dde9230d1e00d2925256fcb8b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-105.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 105", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 238 - (55 - 35) = 238 - 20 = 218\n175 - (30 + 20) = 175 - 50 = 125\nb) 84 : (4 : 2) = 84 : 2 = 42\n(72 + 18) x 3= 90 x 3 = 270\n2.\na) (421 - 200) x 2=221 x 2 = 442\n421 - 200 x 2 = 421 - 400 = 21\nb) 90 + 9 : 9= 90 + 1 = 91\n(90 + 9) : 9= 99 : 9 = 11\nc) 48 x 4 : 2= 192 : 2 = 96\n48 x (4 : 2)=48 x 2 = 96\nd) 67 - (27 + 10)= 67 - 37 = 30\n67 - 27 + 10= 40 + 10 = 50\n3.\n(12 + 11) x 3 > 45\n30 < (70 + 23) : 3\n4.\n"]}, {"id": "7c652e69795df0ea1face6fe2702021d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-87.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 87", "contents": ["Bài 64: LUYỆN TẬP\n1. >;<; = ?\n744g ..... 474g\n400g + 8g ....... 480g\n1kg ...... 900g + 5g\n305g ........ 350g\n450g ........ 500g - 40g\n760g + 240g ......... 1kg\n2. Mẹ Hà mua 4 gói kẹo và 1 gói bánh, mỗi gói kẹo cân nặng 130g và gói bánh cân nặng 175g. Hỏi mẹ Hà đã mua tất cả bao nhiêu gam kẹo và bánh?\nBài giải\n...............................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................\n3. Cô Lan có 1kg đường, cô đã dùng làm bánh hết 400g. Sau đó cô chia đều số đường còn lại vào 3 túi nhỏ. Hỏi mỗi túi nhỏ có bao nhiêu gam đường?\nBài giải\n...............................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................\n4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\n", ""]}, {"id": "0c86fe263db17013934bfa19d46202c8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-97.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 97", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 213 x 3 = 639\nb) 208 x 4 = 832\n2.\n3.\nBài giải\nQuãng được BC dài số ki-lô-mét là:\n172 x 4 = 688 (km)\nQuãng được AC dài số ki-lô-mét là:\n688 + 172 = 860 (km)\nĐáp số: 860km.\n4.\nBài giải\nSố phần áo len còn lại tổ sản xuất cần làm là:\n1 -$\\frac{1}{5}$ =$\\frac{4}{5}$ (số áo)\nSố áo len còn lại tổ cần sản xuất là:\n$\\frac{4}{5}$ x 450 = 360 (chiếc áo)\nĐáp số: 360 chiếc áo.\n5.\nĐáp án: C"]}, {"id": "9a8c957e00ea488cab19b7d5c3e43223", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-chia-so-co-hai-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so-co-hai-chu-so", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\nBài giải\nTa có: 33 : 2 = 16 dư 1\nVậy sẽ có 16 bàn ngồi đủ 2 học sinh và dư 1 bạn ngồi 1 mình.\nCần có số bàn là:\n16 + 1 = 17 (bàn)\nĐáp số: 17 bàn.\n3.\n"]}, {"id": "e2453170e4d0ba1a9d99a2970ffcdfc9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-89.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 89", "contents": ["Bài 66: LUYỆN TẬP\n1. Tính nhẩm:\na) 9 x 6\n54 : 9\nb) 18 : 9\n18 : 2\n9 x 7\n63 : 9\n27 : 9\n27 : 3\n9 x 8\n72 : 9\n36 : 9\n36 : 4\n9 x 9\n81 : 9\n45 : 9\n45 : 5\n2. Số?\nSố chia\n3. Một công ti dự định xây 36 ngôi nhà, đến nay đã xây được$\\frac{1}{9}$ số nhà đó. Hỏi công ti còn phảy xây tiếp bao nhiêu ngôi nhà nữa?\nBài giải\n................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................\n4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\n5. Số?\n9 : ........ < 3", ""]}, {"id": "9fee9277aa7aea82181b09addf231820", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-1-de-toan-3-tap-mot.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 1 đề A toán 3 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.\nTìm $x$:\na) 142 + $x$ = 174.\n$x$ = 32 (Đ) $x$ = 92 (S) $x$ = 316 (S)\nb) $x$ - 75 = 118\n$x$ = 43 (S) $x$ = 193 (Đ) $x$ = 175 (S)\n2.\na) 242 + 124 + 201 = ? A. 567 \nb) 302 + 116 + 251 = ? B. 116\nc) 137 + 242 + 235 = ? A. 614\n3.:\na) 400 < 404 b) 42 + 100 > 124 c) 521 = 521\nd) 120 - 20 < 100 + 1 e) 378 < 387 g) 945 = 900 + 45\n4.Hoa có số nhãn vở là:\n33 nhãn vở (S) 16 nhãn vở (S) 17 nhãn vở (Đ)\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1.\n2.Bài giải:\nNgày thứ hai tổ công nhân đó làm được số sản phẩm là:\n215 + 27 = 242 (sản phẩm)\nĐáp số: 242 sản phẩm.\n3.Bài giải:\nTổng số gạo tẻ và gạo nếp là:\n237 + 145 = 382 (kg)\nĐáp số: 382 kg."]}, {"id": "52cd2cc6c2b1326003a5bca903fd07c0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-bang-nhan-9.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Bảng nhân 9", "contents": ["Bài 61: BẢNG NHÂN 9\n1. Tính nhẩm:\n9 x 4\n9 x 1\n9 x 3\n9 x 2\n9 x 7\n9 x 6\n9 x 5\n9 x 8\n9 x 9\n9 x 10\n0 x 9\n9 x 0\n2. Tính:\na) 9 x 6 + 17 = .......................................\n=..............................................................................\nb)9 x 7 - 15 = .......................................\n=..............................................................................\nc)9 x 3 x 2 = .......................................\n=..............................................................................\nd)9 x 9 : 9 = .......................................\n=..............................................................................\n3. Lớp 3B có 3 tổ, mỗi tổ 9 bạn. Hỏi lớp 3B có bao nhiêu bạn?\nBài giải\n............................................................................................................................................................\n............................................................................................................................................................\n............................................................................................................................................................\n4. Đếm thêm 9 rồi viết số thích hợp vào ô trống:\n5. Nối hai phép nhân có cùng kết quả (theo mẫu):\n", ""]}, {"id": "a1e6707524b67e41625bfa532cd986db", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-gioi-thieu-bang-nhan.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Giới thiệu bảng nhân", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\nBài giải\nSố huy chương bạc đội tuyển giành được là:\n8 x 3 = 24 (huy chương)\nTổng số huy chương bạc và vàng là:\n24 + 8 = 32 (huy chương)\nĐáp số: 32 huy chương.\n4.\nĐáp án: B và C"]}, {"id": "c2a5ca7cfdae685c7dbdf5860649ac16", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-83.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 83", "contents": ["Bài 62: LUYỆN TẬP\n1. Tính nhẩm:\na) 9 x 1\n9 x 2\n9 x 3\n9 x 5\n9 x 7\n9 x 9\n9 x 4\n9 x 8\n9 x 6\n9 x 10\n9 x 0\n0 x 9\na) 9 x 2\n2 x 9\n9 x 8\n5 x 9\n9 x 8\n8 x 9\n9 x 10\n10 x 9\n2. Tính:\na) 9 x 3 + 9 = ................................\n=................................................................\n9 x 4 + 9 =................................\n=................................................................\nb)9 x 8 + 9 = ................................\n=................................................................\n9 x 9 + 9 =................................\n=................................................................\n3. Một công ti vận tải có 4 đội xe. Đội Một có 10 xe ô tô, 3 đội còn lại mỗi đội có 9 xe ô tô. Hỏi công ti đó có bao nhiêu xe ô tô?\nBài giải\n................................................................................................................................\n................................................................................................................................\n................................................................................................................................\n4. Viết kết quả phép nhân vào ô tô (theo mẫu):\n5. Số?\n5 < ..... : 9 < 7", ""]}, {"id": "fb6835579502447b0120d79e1fd692b1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-phep-tru-cac-so-trong-pham-vi-10-000.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Phép trừ các số trong phạm vi 10 000", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\nBải giải\nCửa hàng còn lại số mét vải là:\n4283 - 1635 = 2648 (m)\nĐáp số: 2648 m\n4.\nHọc sinh tự vẽ theo yêu cầu của đề bài.\n5.\nBài giải\nHiệu mới của phép tính là:\n1012 - 324 = 688\nĐáp số: 688"]}, {"id": "76a093b0a6034d60fbb1292985d3c162", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-81.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 81", "contents": ["Bài 60: LUYỆN TẬP\n1. Viết vào ô trống (theo mẫu):\n2. Có 7 con trâu, số bò nhiều hơn số trâu là 28 con. Hỏi số trâu bằng một phân mấy số bò?\nBải giải\n........................................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................................\n3. Đàn vịt có 48 con, trong đó$\\frac{1}{8}$ số vịt đang bơi ở dưới ao. Hỏi trên bờ có bao nhiêu con vịt?\nBải giải\n........................................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................................\n4. Xếp 4 hình tam giác thành hình sau (xem hình vẽ):\n", ""]}, {"id": "af3f6bf1172a4f4694dfd659f2f8fcbc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-chia-so-co-ba-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\nBài giải\nCó tất cả số hàng là:\n234 : 9 = 26 (hàng)\nĐáp số: 26 hàng.\n3.\n4.\n496: 4 = 124"]}, {"id": "4665f51866db28bf28bc905b29e9108a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-chia-so-co-hai-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so-trang-91.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số trang 91", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\nBài giải\n$\\frac{1}{5}$ giờ có số phút là:\n60 x$\\frac{1}{5}$ = 12 (phút)\nĐáp số: 12 phút.\n3.\nBài giải\nTa có: 31 : 3 = 10 dư 1\nCó thể may được nhiều nhất 10 bộ quần áo và dư 1 mét vải.\n4.\nĐáp án: D"]}, {"id": "9fbb81e0d1c0b7e1507d6845999626b8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-chia-so-co-ba-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so-tiep-theo.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)", "contents": ["Bài 70: CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (TIÊP THEO)\n1. Tính:\n2. Một năm có 365 ngày, mỗi tuần lễ có 7 ngày. Hỏi năm đó gồm bao nhiêu tuần lễ và mấy ngày?\nBài giải\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n3. Đ, S:\n4. Viết vào hai ô trống cùng một chữ số thích hợp:\n36 ...... : 3 = 12 ......", ""]}, {"id": "600a0262e2ac34366fc71da46c0d7b00", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-gioi-thieu-bang-chia.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Giới thiệu bảng chia", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\nBài giải\nSố trang Minh đã đọc là:\n132 : 4 = 33 (trang)\nSố trang sách còn lại Minh cần đọc là:\n132 - 33 = 99 (trang)\nĐáp số: 99 trang.\n4.\n4 : 2 = 2\n9 : 3 = 3\n16 : 4 = 4\n25 : 5 = 5\n36 : 6 = 6"]}, {"id": "051f8545671da7fb755f97addae14b43", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-17-toan-3-tap-1-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 17 toán 3 tập 1 (đề A)", "contents": ["Đề A\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\na) Giá trị biểu thức (24 - 12 : 3) x 4 là:\n16 80 20\nb) Giá trị biểu thức 24 - 12 : 3 x 4 là:\n80 16 8\n2. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.\na) Tính tổng của 45 và 20 rồi nhân với 5:\n(45 + 20) x 5 = ?\nA. 325 B 21 C. 200\nb) 156 là giá trị của biểu thức nào dưới dây:\nA. 450 : 3 + 3 x 2 B. 450 : (3 + 3 x 2)\nc) 52 là giá trị của biểu thức nào dưới đây:\nA. 96 : 2 + 3 B. 46 + 3 x 3\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nTính (123 + 69) : 3 = ?\na) (123 + 69) : 3 = 123 : 3 + 69 = 110\nb) (123 + 69) : 3 = 192 : 3 = 64 \nc) (123 + 69) : 3 = 123 + 69 : 3 = 146\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. a) Tô màu các hình chữ nhật\nb) Tô màu các hình vuông\n2. Bố năm nay 48 tuổi, tuổi em bằng$\\frac{1}{6}$tuổi bố, tuổi anh gấp 2 lần tuổi em. Hỏi anh năm nay bao nhiêu tuổi?\nBài giải:\n.....................................................\n.....................................................\n3. Một vận động viên xe đạp trong 3 giờ đầu đi được 90km, trong 3 giờ sau, mỗi giờ đi được 32km. Hỏi vận động viên đó đi được tất cả bao nhiêu ki-lô-mét?\nBài giải:\n......................................................\n......................................................", ""]}, {"id": "77f2d36b194817c6ae5bfdf54c1ccca8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-bang-chia-9.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Bảng chia 9", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n18 : 9 = 2\n45 : 9 = 5\n9 : 9 = 1\n27 : 9 = 3\n72 : 9 = 8\n90 : 9 = 10\n54 : 9 = 6\n36 : 9 = 4\n81 : 9 = 9\n2.\n9 x 5 = 45\n45 : 9 = 5\n45 : 5 = 9\n9 x 6 = 54\n54 : 9 = 6\n54 : 6 = 9\n9 x 7 = 63\n63 : 9 = 7\n63 : 7 = 9\n3.\nBài giải\nMỗi túi có số ki-lô-gam gạo là:\n45 : 9 = 5 (kg)\nĐáp số: 5kg.\n4.\nBài giải\nCó tất cả số túi gạo là:\n45 : 9 = 5 (túi)\nĐáp số: 5 túi.\n5.\n"]}, {"id": "25a30dcd33212a19e7b6830223a0326a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-75.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 75", "contents": ["Bài 56: LUYỆN TẬP\n1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) Sợi dây 18m dài gấp ....... lần sợi dây 6m.\nb) Bao gạo 35kg cân nặng gấp ....... lần bao gạo 5kg.\n2. Có 4 con trâu và 20 con bò. Hỏi số bò gấp mấy lần số trâu?\nBài giải\n....................................................................................................................................................................................\n....................................................................................................................................................................................\n....................................................................................................................................................................................\n3. Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được 127kg cà chua, ở thửa ruộng thứ hai được nhiều gấp 3 lần số cà chua ở thửa ruộng thứ nhất. Hỏi thu hoạch ở cả hai thửa ruộng được bao nhiêu ki-lô-gam cà chua?\nBài giải\n....................................................................................................................................................................................\n....................................................................................................................................................................................\n....................................................................................................................................................................................\n4. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):\nSố lớn hơn số bé bao nhiêu đơn vị?\n5. Số?\n50 < 8 x ....... < 60", ""]}, {"id": "df0bf040578e4bdd5ddbc292a4663c09", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-so-sanh-be-bang-mot-phan-may-so-lon.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: So sánh bé bằng một phần mấy số lớn", "contents": ["Bài 59: SO SÁNH SỐ BÉ BẰNG MỘT PHẦN MẤY SỐ LỚN\n1. Viết vào ô trống (theo mẫu):\nSố bé bằng một phần mấy số lớn?\n2. Ngăn trên có 6 quyển sách, ngăn dưới có 24 quyển sách. Hỏi số sách ở ngăn trên bằng một phần mấy số sách ở ngăn dưới?\nBài giải\n........................................................................................................\n........................................................................................................\n........................................................................................................\n3. Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):\n4. Một đoạn dây thép dài 6m, đã cắt đi 4m. Hỏi đoạn dây thép còn lại dài bằng một phần mấy đoạn dây thép ban đầu?\nBài giải\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................", ""]}, {"id": "0fd9700058944e4af1b440fd916e407f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-87.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 87", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n744g > 474g\n400g + 8g < 480g\n1kg > 900g + 5g\n305g < 350g\n450g < 500g - 40g\n760g + 240g = 1kg\n2.\nBài giải\nMẹ Hà đã mua tất cả số gam bánh và kẹo là:\n130 x 4 + 175 = 695 (g)\nĐáp số: 695 gam.\n3.\nBài giải\nĐổi: 1kg = 1000g\nSau khi dùng, số đường còn lại là:\n1000 - 400 = 600 (g)\nSố gam đường ở mỗi túi là:\n600 : 3 = 200 (g)\nĐáp số: 200g.\n5.\na) Chồng sách cân nặng 900g\nb) Hộp bút cân nặng 500g\nc) Chồng sách cân nặng hơn hộp bút là: 400g"]}, {"id": "287690cc5db387580a9289c3f18d0799", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-78.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 78", "contents": ["Bài 58: LUYỆN TẬP\n1. Tính nhẩm:\na) 8 x 6\n48 : 8\nb) 16 : 8\n16 : 2\n8 x 7\n56 : 8\n24 : 8\n24 : 3\n8 x 8\n64 : 8\n32 : 8\n32 : 4\n2. Tính nhẩm:\n32 : 8\n42 : 7\n24 : 8\n36 : 6\n40 : 5\n48 : 8\n3. Một người nuôi 42 con thỏ. Sau khi bán đi 10 con, người đó nhốt đều số thỏ còn lại vào 8 chuông. Hỏi mỗi chuồng nhốt được mấy con thỏ?\nBài giải\n...............................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................\n4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\n5. Số?\n3 < 32 : ....... : 5", ""]}, {"id": "5b189662d0f94a50347b3b64043b148c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-bang-nhan-9.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Bảng nhân 9", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n9 x 4 = 36\n9 x 1 = 9\n9 x 3 = 27\n9 x 2 = 18\n9 x 7 = 63\n9 x 6 = 54\n9 x 5 = 45\n9 x 8 = 72\n9 x 9 = 81\n9 x 10 = 90\n0 x 9 = 0\n9 x 0 = 0\n2.\na) 9 x 6 + 17 = 54 + 17\n= 71\nb)9 x 7 - 15 = 63 - 15\n= 48\nc)9 x 3 x 2 = 27 x 2\n=54\nd)9 x 9 : 9 = 81 : 9\n=9\n3.\nBài giải\nLớp 3B có số học sinh là:\n9 x 3 = 27 (học sinh)\nĐáp số: 27 học sinh.\n4.\n5.\n"]}, {"id": "93896bbac9fe629b2b0a1fc790bf896e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-89.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 89", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 9 x 6 = 54\n54 : 9 = 6\nb) 18 : 9 = 2\n18 : 2 = 9\n9 x 7 = 63\n63 : 9 = 7\n27 : 9 = 3\n27 : 3 = 9\n9 x 8 = 72\n72 : 9 = 8\n36 : 9 = 4\n36 : 4 = 9\n9 x 9 = 81\n81 : 9 = 9\n45 : 9 = 5\n45 : 5 = 9\n2.\nSố chia\n3.\nBài giải\nCông ti đã xây được số nhà là:\n36 : 9 = 4 (nhà)\nCông ti cần xây tiếp số nhà là:\n36 - 4 = 32 (nhà)\nĐáp số: 32 nhà.\n4.\na)$\\frac{1}{9}$ số ô vuông của hình là 2 ô vuông.\nb)$\\frac{1}{9}$ sốô vuông của hình là 2 ô vuông.\n5.\n9 : 9 < 3"]}, {"id": "538fabcb475fb24b2d99fa121ec553dc", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-73.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 73", "contents": ["Bài 54: LUYỆN TẬP\n1. Số?\n2. Tìm $x$:\na) $x$ : 3 = 212\n........................................\n........................................\nb) $x$ : 5 = 141\n........................................\n........................................\n3. Mỗi hộp có 120 cái kẹo. Hỏi 4 hộp như thế có bao nhiêu cái kẹo?\nBài giải\n................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................\n4. Có 3 thùng dầu, mỗi thùng dầu chứa 125l, người ta đã lấy ra 185l dầu từ các thùng đó. Hỏi còn lại bao nhiêu lít dầu?\nBài giải\n................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................\n5. Viết (theo mẫu):\n", ""]}, {"id": "64015d82458d6178f1939b2082e6be89", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-83.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 83", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 9 x 1 = 9\n9 x 2 = 18\n9 x 3 = 27\n9 x 5 = 45\n9 x 7 = 63\n9 x 9 = 81\n9 x 4 = 36\n9 x 8 = 72\n9 x 6 = 54\n9 x 10 = 90\n9 x 0 = 0\n0 x 9 = 0\na) 9 x 2 = 18\n2 x 9 = 18\n9 x 8 = 72\n5 x 9 = 45\n9 x 8 = 72\n8 x 9 = 72\n9 x 10 = 90\n10 x 9 = 90\n2.\na) 9 x 3 + 9 = 27 + 9\n= 36\n9 x 4 + 9 =36 + 9\n=45\nb)9 x 8 + 9 = 72 + 9\n=81\n9 x 9 + 9 = 81 + 9\n=90\n3.\nBài giải\nCông ty có tổng số xe là:\n10 + 9 x 3 = 37 (xe)\nĐáp số: 37 xe.\n4.\n5.\n5 < 54 : 9 < 7"]}, {"id": "debdd6c4083f1cade534e98797666f2f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-nhan-so-co-ba-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số", "contents": ["Bài 53: NHÂN SỐ CÓ BA CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ\n1. Tính nhẩm:\n2. Đặt tính rồi tính:\n3. Mỗi chuyến máy bay chở được 116 người. Hỏi 3 chuyến bay như thế chở được bao nhiêu người?\nBài giải\n..........................................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................\n4. Tìm $x$:\na) $x$ : 7 = 101\n........................................\n........................................\nb) $x$ : 6 = 107\n........................................\n........................................\n5. Viết chữ số thích hợp vào ô trống:\n", ""]}, {"id": "4417f1bc49f6467d0577c8de351f505c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-81.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 81", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\nBài giải\nSố con bò là:\n7 + 28 = 35 (con)\nSố trâu bằng số phần số bò là:\n7 : 35 =$\\frac{1}{5}$\nĐáp số:$\\frac{1}{5}$\n3.\nBài giải\nSố vịt đang bơi dưới ao là:\n48 : 8 = 6 (con)\nSố vịt còn lại trên bờ là:\n48 - 6 = 42 (con)\nĐáp số: 42 con\n4.\n5.\nĐáp án: D\n"]}, {"id": "ebe1e331039748acf118fc750270f6ec", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-bang-nhan-8.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Bảng nhân 8", "contents": ["Bài 51: BẢNG NHÂN 8\n1. Tính nhẩm:\n8 x 3\n8 x 5\n8 x 8\n8 x 2\n8 x 6\n8 x 10\n8 x 4\n8 x 7\n8 x 9\n8 x 1\n0 x 8\n8 x 0\n2. Mỗi can có 8l dầu. Hỏi 6 can nhưu thế có bao nhiêu lít dầu?\nBài giải\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n3. Đếm thêm 8 rồi điền số thích hợp vào ô trống:\n4. Số?\na) 8 x 9 = ......\nb) 8 x ...... = 72\nc) ...... x 5 = 40\n5. Nối phép nhân với kết quả thích hợp (theo mẫu):\n", ""]}, {"id": "1b407ee782cfe14eccc719592e661b02", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-chia-so-co-ba-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so-tiep-theo.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\nBài giải\nTa có: 365 : 7 = 52 dư 1\nVậy năm đó sẽ có 52 tuần lễ và dư 1 ngày.\n3.\na) Đ\nb) S\n4.\n360 : 3 = 120"]}, {"id": "da26fc057520e8de5830ef06f5a53567", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-bai-toan-giai-bang-hai-phep-tinh-tiep-theo.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Bài toán giải bằng hai phép tính (tiếp theo)", "contents": ["Bài 49: BÀI TOÁN GIẢI BẰNG HAI PHÉP TÍNH (TIẾP THEO)\n1. Quãng đường từ nhà đến chợ huyện dài 5km, quãng đường từ chợ huyện đến bưu điện tỉnh dài gấp 3 lần quãng đường từ nhà đến chợ huyện (theo sơ đồ sau). Hỏi quãng đường từ nhà đến bưu điện tỉnh dài bao nhiêu ki-lô-mét?\nBài giải\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n2. Một thùng đựng 24l mật ong, lấy ra$\\frac{1}{3}$ số lít mật ong đó. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít mật ong?\nBài giải\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n3. Số?\n", ""]}, {"id": "015162adfa4baae538306b53009ba95f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-chung-trang-70.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập chung trang 70", "contents": ["Bài 52: LUYỆN TẬP\n1. Tính nhẩm:\n8 x 1\n8 x 2\n8 x 3\n8 x 5\n8 x 4\n8 x 7\n8 x 0\n8 x 6\n8 x 10\n8 x 8\n8 x 9\n0 x 8\n2. Tính:\na) 8 x 3 + 8 = ............\n= ....................................\n8 x 4 + 8 = ............\n= ....................................\nb) 8 x 8 + 8 = ............\n= ....................................\n8 x 9 + 8 = ............\n= ....................................\n3. Từ cuộn dây dài 50m người ta lấy 4 đoạn, mỗi đoạn dài 8m. Hỏi cuộn dây điện đó còn lại bao nhiêu mét?\nBài giải\n...............................................................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................................................\n4. Viết phép nhân thích hợp vào chỗ chấm:\na) Có 3 hàng, mỗi hàng có 8 ô vuông. Số ô vuông trong hình chữ nhật ABCD là:\n....................................................... = 24 (ô vuông)\nb) Có 8 cột, mỗi cột có 3 ô vuông. Số ô vuông trong hình chữ nhật ABCD là:\n....................................................... = 24 (ô vuông)\nNhận xét:.................... =....................", ""]}, {"id": "873e9ff8bdbf7088a28fc331dc12be87", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-17-de-toan-3-tap-mot.html", "title": " Đáp án phiếu bài tập tuần 17 đề A toán 3 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.\na) Giá trị biểu thức là:\n16 (S) 80 (Đ) 20 (S)\nb) Giá trị biểu thức là:\n80 (S) 16 (S) 8 (Đ)\n2.\na) Đáp án đúng là: A. 325\nb) Đáp án đúng là: A. 450 : 3 + 3 x 2\nc) Đáp án đúng là: B. 46 + 3 x 3\n3.\na) (123 + 69) : 3 = 123 : 3 + 69 = 110 (S)\nb) (123 + 69) : 3 = 192 : 3 = 64 (Đ)\nc) (123 + 69) : 3 = 123 + 69 : 3 = 146 (S)\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1.a)\nb)\n2.Bài giải:\nTuổi em là:\n48 : 6 = 8 (tuổi)\nTuổi của anh là:\n8 x 2 = 16 (tuổi)\nĐáp số: 16 tuổi.\n3.Bài giải:\nVận động viên đó đi được tất cả số km là:\n90 + 32 x 3 = 186 (km)\nĐáp số: 186km."]}, {"id": "835621c56df6c7d22e0329147a90ed4c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-75.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 75", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1. \na) Sợi dây 18m dài gấp 3 lần sợi dây 6m.\nb) Bao gạo 35kg cân nặng gấp 7 lần bao gạo 5kg.\n2.\nBài giải\nSố bò gấp số trâu số lần là:\n20 : 4 = 5 (lần)\nĐáp số: 5 lần.\n3.\nBài giải\nThu hoạch ở thửa ruộng thứ hai được số ki-lô-gam cà là:\n127 x 3 = 381 (kg)\nĐáp số: 381kg.\n4.\nSố lớn hơn số bé bao nhiêu đơn vị?\n5.\n50 < 8 x 7 < 60"]}, {"id": "eb922160f6490331eb71aa190a0ab1a6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-so-sanh-so-lon-gap-may-lan-so-be.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: So sánh số lớn gấp mấy lần số bé", "contents": ["Bài 55: SO SÁNH SỐ LỚN GẤP MẤY LẦN SỐ BÉ\n1. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):\n2. Trong vườn cây có 5 câu cau và 20 cây cam. Hỏi số cây cam gấp mấy lần số cây cau?\nBài giải\n................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................\n3. Một con lợn cân nặng 42kg, một con ngỗng cân nặng 6kg. Hỏi con lợn cân nặng gấp mấy lần con ngỗng?\nBài giải\n................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................\n4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\n", ""]}, {"id": "2cc5f434bea88eb1ac0cc3d130865ccf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-so-sanh-be-bang-mot-phan-may-so-lon.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: So sánh bé bằng một phần mấy số lớn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nSố bé bằng một phần mấy số lớn?\n2.\nBài giải\nSố sách ở ngăn trên bằng số phần số sách ngăn dưới là:\n6 : 24 =$\\frac{1}{4}$\nĐáp số:$\\frac{1}{4}$\n3.\na) Số ô vuông tô đậm bằng$\\frac{1}{5}$ số ô vuông màu trắng.\nb)Số ô vuông tô đậm bằng$\\frac{1}{3}$ số ô vuông màu trắng.\n4.\nBài giải\nĐoạn dây còn lại dài:\n6 - 4 = 2 (m)\nĐoạn dây còn lại bằng số phần đoạn dây ban đầu là:\n2 : 6 =$\\frac{1}{3}$\nĐáp số:$\\frac{1}{3}$"]}, {"id": "66a1a8b84f966943ad52900697238b3c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-tu-kiem-tra-giua-hoc-ki-i.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Tự kiểm tra giữa học kì I", "contents": ["TỰ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1\n1. Tính nhẩm:\n4 x 7\n45 : 5\n5 x 6\n36 : 4\n6 x 8\n48 : 6\n7 x 9\n63 : 7\n2. Tính:\n3. Số?\n3m 5dm = ........ dm\n4m 25cm = ......... cm\n5dm 2cm = ......... cm\n1m 5cm = ......... cm\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nĐồng hồ chỉ:\n5. Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 10cm:\n................................................................................................................................................\n6. Con gà cân nặng 2kg. Con ngỗng cân nặng gấp 3 lần con gà. Hỏi:\na) Con ngỗng cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nb) Con ngỗng nặng hơn con gà bao nhiêu ki-lô-gam?\nBài giải\n................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................", ""]}, {"id": "85eb2b8af6f8414b1da10ce9ed5d7bbf", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-thuc-hanh-do-do-dai-tiep-theo.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Thực hành đo độ dài (tiếp theo)", "contents": ["Bài 46: THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI (TIẾP THEO)\n1. a) Đọc bảng rồi ghi vào ô trống (theo mẫu):\nb) Viết tiếp vào chỗ chấm\nTrong các bạn trên:\n- Bạn cao nhất tên là: ................., có chiều cao là:..................................\n- Bạn thấp nhất tên là:................., có chiều cao là:..................................\n- Hai bạn cao bằng nhau có tên là:.................................. và..................................\nHai bạn đó cùng có chiều cao là:.....................................................................................\n2. a) Đo chiều cao của các bạn ở tổ em rồi viết kết quả vào bảng sau:\n1\n2\n3\n4\n5\n6\n7\n8\nb) Viết tiếp vào chỗ chấm:\nTrong các bạn trên:\n- Bạn cao nhất là: ................................., cao:.................................\n- Bạn thấp nhất là: ................................., cao:.................................", ""]}, {"id": "16b36113b80ed34f1d7dbeffeaee015b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-78.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 78", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 8 x 6 = 48\n48 : 8 = 6\nb) 16 : 8 = 2\n16 : 2 = 8\n8 x 7 = 56\n56 : 8 = 7\n24 : 8 = 3\n24 : 3 = 8\n8 x 8 = 64\n64 : 8 = 8\n32 : 8 = 4\n32 : 4 = 8\n2.\n32 : 8 = 4\n42 : 7 = 6\n24 : 8 = 3\n36 : 6 = 6\n40 : 5 = 8\n48 : 8 = 6\n3.\nBài giải\nSố thỏ còn lại sau khi bán là:\n42 - 10 = 32 (con)\nMỗi chuồng có số con thỏ là:\n32 : 8 = 4 (con)\nĐáp số: 4 con thỏ.\n4.\na) $\\frac{1}{8}$ số ô vuông của hình là 2 ô vuông.\nb)$\\frac{1}{8}$ số ô vuông của hình là 6 ô vuông."]}, {"id": "696decae7d8af879098fd5dcf2067dbc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-73.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 73", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\na) $x$ : 3 = 212\n$x$ = 212 x 3\n$x$ = 636\nb) $x$ : 5 = 141\n$x$ = 141 x 5\n$x$ = 705\n3.\nBài giải\n4 hộp như thế có số kẹo là:\n120 x 4 = 480 (cái kẹo)\nĐáp số: 480 cái kẹo.\n4.\nBài giải\nCó tất cả số lít dầu là:\n125 x 3 = 375 (l)\nSau khi lấy ra, còn lại số lít dầu là:\n375 - 185 = 190 (l)\nĐáp số: 190 lít dầu.\n5.\n"]}, {"id": "2ba540fbd68c760d759a3c97e0295e96", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-chung-trang-62.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập chung trang 62", "contents": ["Bài 47: LUYỆN TẬP CHUNG\n1. Tính nhẩm:\n6 x 9\n7 x 8\n6 x 5\n28 : 7\n36 : 6\n42 : 7\n7 x 7\n6 x 3\n7 x 5\n56 : 7\n48 : 6\n40 : 5\n2. Tính:\n3. Số?\n4m 4dm = ................. dm\n2m 14cm =................. cm\n4. Tổ một trồng được 25 cây, tổ Hai trồng được gấp 3 lần số cây của tổ Một. Hỏi tổ Hai trồng được bao nhiêu cây?\nBài giải\n...............................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................\n5.\n", ""]}, {"id": "1064befabff2afc4f9da2976077cdc49", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-nhan-so-co-ba-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\nBài giải\n3 chuyến bay chở số người là:\n116 x 3 = 348 (người)\nĐáp số: 348 người.\n4.\na) $x$ : 7 = 101\n$x$ = 101 x 7\n$x$ = 707\nb) $x$ : 6 = 107\n$x$ = 107 x 6\n$x$ = 642\n5.\n"]}, {"id": "548519811b4e8243fdc67c1275b64681", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-thuc-hanh-do-do-dai.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Thực hành đo độ dài", "contents": ["Bài 45: THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI\n1. a) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 7cm:\n..........................................................................................\nb)Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài 12cm:\n..........................................................................................\nc)Vẽ đoạn thẳng EG có độ dài 1dm 2cm:\n..........................................................................................\n2. Thực hành: Đo độ dài rồi viết kết quả đo vào chỗ chấm:\na) Chiều dài cái bút cùa em đo được: .............\nb) Chiều dài mép bàn học của em đo được:.............\nc) Chiều cao chân bàn họ của em đo được:.............\n3. Số?\na) Bức tường lớp em cao khoảng............. m.\nb) Chân tường lớp em dài khoảng............. m.\n4. Nối (theo mẫu):\n", ""]}, {"id": "9bc079cee50b1d7d6822bd0d03196767", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-bang-nhan-8.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Bảng nhân 8", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n8 x 3 = 24\n8 x 5 = 40\n8 x 8 = 64\n8 x 2 = 16\n8 x 6 = 48\n8 x 10 = 80\n8 x 4 = 32\n8 x 7 = 56\n8 x 9 = 72\n8 x 1 = 8\n0 x 8 = 0\n8 x 0 = 0\n2.\nBài giải\n6 can như thế có số lít dầu là:\n6 x 8 = 48 (l)\nĐáp số: 48 lít dầu.\n3.\n4.\na) 8 x 9 = 72\nb) 8 x 9 = 72\nc) 8 x 5 = 40\n5.\n"]}, {"id": "f695891226b0e043d1235f39e5de9d93", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-58.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 58", "contents": ["Bài 44: LUYỆN TẬP\n1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\nCách làm:\n3m 4dm = 30dm + 4dm = 34dm\n3m 4cm = 300cm + 4cm = 304cm\n3m 2cm = ............ cm\n4m 7dm= ............ dm\n4m 7cm == ............ cm\n2. Tính:\na) 8dam + 5dam = ..........\n57hm - 28hm = .........\n12km x 4 = ..........\n720m + 43m =..........\n403cm - 52cm = ..........\n27mm : 3 = ..........\n3. >; <; = ?\n6m 3cm.......... 7m\n6m 3cm .......... 6m\n6m 3cm.......... 630cm\n6m3cm .......... 603cm\n4. Một tấm vải dài 6m, người ta đã lấy ra 4dm để may túi. Hỏi tấm vải còn lại dài bao nhiêu đề-xi-mét?\nBài giải\n..........................................................................................\n..........................................................................................\n..........................................................................................\n5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nSố thích hợp điền vào chỗ chấm để 8m 6cm = ....... cm là:\n", ""]}, {"id": "b1288bef6e08f105967857dc6f8ff558", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-chung-trang-70.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập chung trang 70", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n8 x 1 = 8\n8 x 2 = 16\n8 x 3 = 24\n8 x 5 = 40\n8 x 4 = 32\n8 x 7 = 56\n8 x 0 = 0\n8 x 6 = 48\n8 x 10 = 80\n8 x 8 = 64\n8 x 9 = 72\n0 x 8 = 0\n2.\na) 8 x 3 + 8 = 24 + 8\n= 32\n8 x 4 + 8 = 32 + 8\n= 40\nb) 8 x 8 + 8 = 64 + 8\n= 72\n8 x 9 + 8 = 72 + 8\n= 80\n3.\nBài giải\n4 đoạn người ta đã lấy dài số mét là:\n4 x 8 = 24 (m)\nĐoạn dây còn lại là:\n50 - 24 = 26 (m)\nĐáp số: 26m.\n4.\na) Có 3 hàng, mỗi hàng có 8 ô vuông. Số ô vuông trong hình chữ nhật ABCD là:\n3 x 8 = 24 (ô vuông)\nb) Có 8 cột, mỗi cột có 3 ô vuông. Số ô vuông trong hình chữ nhật ABCD là:\n8 x 3 = 24 (ô vuông)\nNhận xét:3 x 8 = 8 x 3 = 24"]}, {"id": "597af9c0859577d4ef7e92bea43e9425", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-gam.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Gam", "contents": ["Bài 63: GAM\n1. Số?\n2. Số?\n3. Tính (theo mẫu):\na) 163g + 28g = ..........\n42g - 25g =..........\n100g + 45g - 26g =..........\nb) 50g x 2 =..........\n96g : 3 =..........\n4. Cả hộp sữa cân nặng 455g, vỏ hộp cân nặng 58g. Hỏi trong hộp có bao nhiêu gam sữa?\nBài giải\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nGói đường cân nặng là:\nA. 200g\nB. 500g\nC. 700g\nD. 600g", ""]}, {"id": "b873da8824766db85561693a5caa5b46", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-bai-toan-giai-bang-hai-phep-tinh-tiep-theo.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Bài toán giải bằng hai phép tính (tiếp theo)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nBài giải\nQuãng đường từ Chợ huyện đến Bưu điện tỉnh là:\n5 x 3 = 15 (km)\nQuãng đường từ nhà đến Bưu điện tỉnh là:\n15 + 5 = 20 (km)\nĐáp số: 20km.\n2.\nBài giải\nSố mật ong đã được lấy ra là:\n24 : 3 = 8 (l)\nSố mật ong trong thùng còn lại là:\n24 - 8 = 16 (l)\nĐáp số: 16l mật ong.\n3.\n"]}, {"id": "f0da5e5730c2abdd60183bb9b1487ca9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-so-sanh-so-lon-gap-may-lan-so-be.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: So sánh số lớn gấp mấy lần số bé", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) Số hình tròn tô đậm gấp 3 lần số hình tròn màu trắng.\nb) Số hình tròn tô đậm gấp 2 lần sốhình tròn màu trắng.\nc) Số hình tròn tô đậm gấp 4 lầnsốhình tròn màu trắng.\n2.\nBài giải\nSố cây cam gấp số lần cây cau là:\n20 : 5 = 4 (lần)\nĐáp số: 4 lần.\n3.\nBài giải\nCon lợn nặng gấp số lần con ngỗng là:\n42 : 6 = 7 (lần)\nĐáp số: 7 lần.\n4.\nĐộ dài đường gấp khúc ABCD là:\n2 + 2 + 2 = 6 (cm)\nhoặc 2 x 3 = 6 (cm)\nChu vi hình vuông MNPQ là:\n3 + 3 + 3 + 3 = 12 (cm)\nhoặc 3 x 4 = 12 (cm)"]}, {"id": "1e75cc41b3c59b1a001534861a898c76", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-chung-trang-68.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập chung trang 68", "contents": ["Bài 50: LUYỆN TẬP\n1. Một bến xe có 45 ô tô. Lúc đầu có 18 ô tô rời bến, sau đó có thêm 17 ô tô nữa rời bến. Hỏi bến xe đó còn lại bao nhiêu ô tô?\nBài giải\n................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................\n2. Nêu bài toán theo sơ đồ sau rồi giải bài toán đó:\nBài giải\n................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................\n3. Tính (theo mẫu):\na) Gấp 12 lần lên 6, rồi bớt đi 25\n.......................................................................................\nb) Giảm 56 đi 7 lần, rồi bớt đi 5.\n.......................................................................................\n4. Bác An nuổi 48 con thỏ, bác đã bán đi$\\frac{1}{6}$ số thỏ đó. Hỏi bác An còn lại bao nhiêu con thỏ?\nBài giải\n..............................................................................................................................................................................\n..............................................................................................................................................................................\n..............................................................................................................................................................................", ""]}, {"id": "49668d345395375a6b90381d07ba4453", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-thuc-hanh-nhan-biet-va-ve-goc-vuong-bang-e-ke.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Thực hành nhận biết và vẽ góc vuông bằng ê ke", "contents": ["Bài 41: THỰC HÀNH NHẬN BIẾT VÀ VẼ GÓC VUÔNG BẰNG Ê KE\n1. Dùng ê ke để vẽ góc vuông biết đỉnh và một cạnh cho trước:\n2. Dùng ê ke để kiểm tra góc vuông rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:\n3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) Hai miếng bìa ....... và ....... ghép lại được 1 góc vuông như hình A.\nb) Hai miếng bìa....... và ....... ghép lại được 1 góc vuông như hình B.\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nSố góc vuông có trong hình bên là:\n", ""]}, {"id": "e48e88640ae01246e90b2d64eed0fabc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-tu-kiem-tra-giua-hoc-ki-i.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Tự kiểm tra giữa học kì I", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n4 x 7 = 28\n45 : 5 = 9\n5 x 6 = 30\n36 : 4 = 9\n6 x 8 = 48\n48 : 6 = 8\n7 x 9 = 63\n63 : 7 = 9\n2.\n3.\n3m 5dm = 35 dm\n4m 25cm = 425 cm\n5dm 2cm = 52 cm\n1m 5cm = 105 cm\n4.\nĐáp án: C\n5. Học sinh tự vẽ hình.\n6.\nBài giải\na) Con ngỗng nặng số ki-lô-gam là:\n2 x 3 = 6 (kg)\nb) Con ngỗng nặng hơn con gà số ki-lô-gam là:\n6 - 2 = 4 (kg)\nĐáp số: a) 6kg\nb) 4kg"]}, {"id": "09808c8c9a636dcca09ab6b958809775", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-tim-so-chia.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Tìm số chia", "contents": ["Bài 38: TÌM SỐ CHIA\n1. Tính nhẩm:\n35 : 5\n35 : 7\n28 : 7\n28 : 4\n24 : 6\n24 : 4\n21 : 3\n21 : 7\n2. Tìm $x$:\na) 12 : $x$ = 2\n........................................\n........................................\nb) 42 : $x$ = 6\n........................................\n........................................\nc) 27 : $x$ = 3\n........................................\n........................................\nd) 36 : $x$ = 4\n........................................\n........................................\ne) $x$ : 5 = 4\n........................................\n........................................\ng) $x$ x 7 = 70\n........................................\n........................................\n3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\nTrong các phép chia hết có số bị chia là 6 thì:\na) Phép chia có thương bằng 2 là:........................................\nb)Phép chia có thương bé nhất là:........................................\nc)Phép chia có thương lớn nhất là:........................................\n4. Từ 6 hình tam giác, mỗi hình như hình bên:\nHãy xếp thành hình dưới đây:\n", ""]}, {"id": "46a8423e97ea3999d3b2d77e6bb1d3af", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-thuc-hanh-do-do-dai-tiep-theo.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Thực hành đo độ dài (tiếp theo)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na)\nb)\n- Bạn cao nhất tên là: Nguyễn Văn Đức, có chiều cao là:1m 35cm\n- Bạn thấp nhất tên là: Phạm Minh Huyền, có chiều cao là: 1m 20cm\n- Hai bạn ca bằng nhau có tên là: Lê Gia Hân vàNguyễn Đức Minh\nHai bạn đó cùng có chiều cao là: 1m 30cm\n2.Học sinh tự điền vào bảng."]}, {"id": "4abd0227b8ab9dfe714443269126573c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-53.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 53", "contents": ["Bài 39: LUYỆN TẬP\n1. Tìm $x$:\na) $x$ + 12 = 36\n..........................\n..........................\nb) $x$ x 6 = 30\n..........................\n..........................\nc) $x$ - 25 = 15\n..........................\n..........................\nd) $x$ : 7 = 5\n..........................\n..........................\ne) 80 - $x$ = 30\n..........................\n..........................\ng) 42 : $x$ = 7\n..........................\n..........................\n2. Tính:\n3. Trong thùng có 36l dầu. Sau khi sử dụng, số dầu còn lại trong thùng$\\frac{1}{3}$ số dầu đã có. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu?\nBài giải\n................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................\n4. Khoanh vào chữ đặt dưới đồng hồ chỉ 9 giờ kém 5 phút:\n", ""]}, {"id": "2f442fba001ef3e7b1d33d1f185c2edc", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-de-ca-met-hec-met.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Đề-ca-mét. Héc-tô-mét.", "contents": ["Bài 42: ĐỀ-CA-MÉT. HÉC-TÔ-MÉT.\n1. Số?\n1hm = .......m\n1dam = .......m\n1hm = ....... dam\n1m = ........ dm\n1m = ........ cm\n1cm = ....... mm\n2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\nMẫu: 4dam = 40m\n7 dam = ........ m\n9 dam = ........ m\n8hm = 800m\n7hm = ....... m\n9hm = ........ m\n3. Tính (theo mẫu):\n25dam + 50dam = .........\n8hm + 12hm = .........\n45dam - 16dam =.........\n67 hm - 25 hm = .........\n4. >; <; = ?\n3 dam......... 30 m\n7 hm ......... 60 dam\n8 hm ......... 900 m\n18 hm - 5 hm......... 15hm\n6 dam + 4 dam ......... 1 hm\n3 hm + 2 hm ......... 40 dam\n", ""]}, {"id": "323084fd6d5e36fa9e2f98c4b6cd96ed", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-chung-trang-62.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập chung trang 62", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n6 x 9 = 54\n7 x 8 = 56\n6 x 5 = 30\n28 : 7 = 4\n36 : 6 = 6\n42 : 7 = 6\n7 x 7 = 49\n6 x 3 = 18\n7 x 5 = 35\n56 : 7 = 8\n48 : 6 = 8\n40 : 5 = 8\n2.\n3.\n4m 4dm = 44 dm\n2m 14cm = 214cm\n4.\nBài giải\nTổ hai có số cây là:\n25 x 3 = 75 (cây)\nĐáp số: 75 cây.\n5.\na) Độ dài đoạn thẳng AB là 12cm\nb) CD có độ dài là 12 : 4 = 3 cm.\nHọc sinh tự vẽ đoạn thẳng CD."]}, {"id": "f7d9c0ca5266b953bb0aead4c9f672d2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-thuc-hanh-do-do-dai.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Thực hành đo độ dài", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nHọc sinh tự vẽ theo yêu cầu của đề bài.\n2.\na) Chiều dài cái bút cùa em đo được: 18cm\nb) Chiều dài mép bàn học của em đo được: 1m\nc) Chiều cao chân bàn họ của em đo được: 75cm\n3.\na) Bức tường lớp em cao khoảng3 m.\nb) Chân tường lớp em dài khoảng5 m.\n4.\n"]}, {"id": "76b4428b8af90e40e48e499974c892a3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-giam-di-mot-so-lan.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Giảm đi một số lần", "contents": ["Bài 36: GIẢM ĐI MỘT SỐ LẦN\n1. Viết (theo mẫu):\n12 : 4 = 3\n2. Một công việc làm bằng tay hết 30 giờ, nếu làm bằng máy thì thời gian giảm 5 lần. Hỏi làm công việc đó bằng máy thì hết bao nhiêu giờ?\nBài giải\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n3. Đoạn thẳng AB 8cm.\na) Vẽ đoạn thằng CD có độ dài là độ dài đoạn thẳng AB giảm đi 4 lần.\n....................................................................................................................................\nb)Vẽ đoạn thằng MN có độ dài là độ dài đoạn thẳng AB giảm đi 4 cm.\n....................................................................................................................................\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nSố thích hợp để viết vào ô trống là:", ""]}, {"id": "6e3e55a32ffa715ceb1121cd827ffbbe", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-58.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 58", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n3m 2cm = 300cm + 2cm = 302 cm\n4m 7dm= 40dm + 7dm = 47 dm\n4m 7cm = 400cm + 7cm = 407 cm\n2.\na) 8dam + 5dam = 13dam\n57hm - 28hm = 29hm\n12km x 4 = 48km\n720m + 43m = 763m\n403cm - 52cm = 351cm\n27mm : 3 = 9mm\n3.\n6m 3cm < 7m\n6m 3cm > 6m\n6m 3cm< 630cm\n6m3cm = 603cm\n4.\nBài giải\nĐổi: 6m = 60dm\nCòn lại số đề-xi-mét vải là:\n60 - 4 = 56 (dm)\nĐáp số: 56dm vải.\n5.\nĐáp án: C. 806"]}, {"id": "4afc1589b27570d6d2f1ccb2b162a20d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-bang-chia-7.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Bảng chia 7", "contents": ["Bài 34: BẢNG CHIA 7\n1. Tính nhẩm:\n28 : 7 = .......\n14 : 7 = .......\n49 : 7 = .......\n70 : 7 = .......\n56 : 7 = .......\n35 : 7 = .......\n21 : 7 = .......\n63 : 7 = .......\n7 : 7 = .......\n42 : 7 =.......\n42 : 6 = .......\n0 : 7 = .......\n2. Tính nhẩm:\n7 x 5 = ........\n35 : 5 =.......\n35 : 7 = .......\n7 x 6 = .......\n42 : 6 = .......\n42 : 7 = .......\n7 x 2 = .......\n14 : 7 = .......\n14 : 2 = .......\n7 x 4 = .......\n28 : 7 = .......\n28 : 4 = .......\n3. Có 56 học sinh xếp đều thàng 7 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?\nBài giải\n................................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................................\n4. Có 56 học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng 7 học sinh. Hỏi xếp được bao nhiêu hàng?\nBài giải\n................................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................................\n5. Số?\n", ""]}, {"id": "cbfbaea5c96438594ad9c7e7ce3af81b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-45.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 45", "contents": ["Bài 33: LUYỆN TẬP\n1. Viết (theo mẫu):\n2. Tính:\n3. Một buổi tập múa có 6 bạn nam, số bạn nữ gấp 3 lần số bạn nam. Hỏi buổi tập múa có bao nhiêu bạn nữ?\nBài giải\n................................................................................................................\n................................................................................................................\n................................................................................................................\n4. a) Vẽ đoạn thẳng AB dài 6cm.\n................................................................................................................\nb) Vẽ đoạn thẳng CD dài gấp đôi (gấp 2 lần) đoạn thẳng AB.\n................................................................................................................\n5. Năm nay em 7 tuổi, tuổi em bằng$\\frac{1}{2}$ tuổi chị. Hỏi năm nay chị bao nhiêu tuổi?\nBài giải\n................................................................................................................\n................................................................................................................\n................................................................................................................", ""]}, {"id": "3cec584326da70c8e9c00cfe8bdf5c7b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-gam.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Gam", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) Hộp đường cân nặng 200g\nb) 3 quả táo cân nặng 700g\nc) Gói mì chính cân nặng 210g\nd) Quả lê cân nặng 400g\n2.\na) Quả đu đủ cân nặng 800g\nb) Bắp cải cân nặng 600g\n3.\na) 163g + 28g = 191g\n42g - 25g = 17g\n100g + 45g - 26g = 119g\nb) 50g x 2 =100g\n96g : 3 = 32g\n4.\nBài giải\nTrong hộp có số gam sữa là:\n455 - 58 = 397 (g)\nĐáp số: 397g.\n5.\nĐáp án: D"]}, {"id": "5184582326440761975ce4165e00071e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-gap-mot-so-len-nhieu-lan.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Gấp một số lên nhiều lần", "contents": ["Bài 32: GẤP MỘT SỐ LÊN NHIỀU LẦN\n1. Năm nay em 6 tuổi, tuổi chị gấp 2 lần tuổi em. Hỏi năm năm chị bao nhiêu tuổi?\nBài giải\n..............................................................................................................\n..............................................................................................................\n..............................................................................................................\n2. Con hái được 7 quả cam, mẹ hái được gấp 5 lần số cam của con. Hỏi mẹ hái được bao nhiêu quả cam?\nBài giải\n..............................................................................................................\n..............................................................................................................\n..............................................................................................................\n3. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):\n4. Tìm một số, biết rằng số đó gấp 5 lần số lớn nhất có hai chữ số.\nBài giải\n..............................................................................................................\n..............................................................................................................\n..............................................................................................................", ""]}, {"id": "4fa221d33c699ee30ef0297bee1e493d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-bai-toan-giai-bang-hai-phep-tinh.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Bài toán giải bằng hai phép tính", "contents": ["Bài 48: BÀI TOÁN GIẢI BẰNG HAI PHÉP TÍNH\n1. Anh có 15 tấm bưu ảnh, em có ít hơn anh 7 tấm bưu ảnh. Hỏi cả hai anh em có bao nhiêu tấm bưu ảnh?\nBài giải\n......................................................................................................................................\n......................................................................................................................................\n......................................................................................................................................\n2. Nêu bài toán theo tóm tắt sau rồi giải bài toán đó:\nBài giải\n......................................................................................................................................\n......................................................................................................................................\n......................................................................................................................................\n3. Thùng thứ nhất đựng 18l dầu, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 6l dầu. Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu lít dầu?\nBài giải\n......................................................................................................................................\n......................................................................................................................................\n......................................................................................................................................\n4. Số?\nMột số trừ đi 10 rồi trừ tiếp 10 thì được 10. Số đó là.............................................", ""]}, {"id": "3d15863c11ba82c2bcfcdc07e82514bf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-chung-trang-68.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập chung trang 68", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nBài giải\nBến còn lại số ô tô là:\n45 - 18 - 17 = 10 (ô tô)\nĐáp số: 10 ô tô.\n2.\nBài giải\nSố học sinh khá của lớp là:\n14 + 8 = 22 (học sinh)\nSố học sinh của cả giỏi và khá là:\n22 + 18 = 40 (học sinh)\nĐáp số: 40 học sinh.\n3.\na) Gấp 12 lần lên 6, rồi bớt đi 25\n12 x 6 - 25 = 72 - 25 = 97\nb) Giảm 56 đi 7 lần, rồi bớt đi 5.\n56 : 7 - 5 = 8 - 5 = 3\n4.\nBài giải\nSố thỏ mà bác An đã bán là:\n48 : 6 = 8 (con thỏ)\nSố thỏ mà bác An còn lại là:\n48 - 8 = 40 (con thỏ)\nĐáp số: 40 con thỏ."]}, {"id": "e9a65e1935d25b8b38c408e61e4f6ebf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-thuc-hanh-nhan-biet-va-ve-goc-vuong-bang-e-ke.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Thực hành nhận biết và vẽ góc vuông bằng ê ke", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1. 2.\n3.\na) Hai miếng bìa 1 và 4 ghép lại được 1 góc vuông như hình A.\nb) Hai miếng bìa2 và 3 ghép lại được 1 góc vuông như hình B.\n4.\nĐáp án: D. 5"]}, {"id": "9bfc7839636d3002a411cab831cf1e23", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-bang-chia-8.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Bảng chia 8", "contents": ["Bài 57: BẢNG CHIA 8\n1. Tính nhẩm:\n24 : 8\n40 : 8\n32 : 8\n16 : 8\n48 : 8\n8 : 8\n56 : 8\n64 : 8\n72 : 8\n2. Tính nhẩm:\n8 x 5\n40 : 8\n40 : 5\n8 x 4\n32 : 8\n32 : 4\n8 x 6\n48 : 8\n48 : 6\n3. Một tấm vải dài 32m được cắt thành 8 mảnh bằng nhau. Hỏi mỗi mảnh dài mấy mảnh vải?\nBài giải\n...............................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................\n4. Một tấm vải 32m được cắt thành các mảnh, mỗi mảnh dài 8m. Hỏi cắt được thành mấy mảnh vải?\nBài giải\n...............................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................\n5. Tìm $x$:\na) $x$ x 8 = 40\n.......................................\n.......................................\nb) 8 x $x$ = 88\n.......................................\n.......................................", ""]}, {"id": "bdc9edeea527e436b6854f9ab7b94c5d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-53.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 53", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) $x$ + 12 = 36\n$x$ = 36 - 12\n$x$ = 24\nb) $x$ x 6 = 30\n$x$ = 30 : 6\n$x$ = 5\nc) $x$ - 25 = 15\n$x$ = 15 + 25\n$x$ = 40\nd) $x$ : 7 = 5\n$x$ = 5 x 7\n$x$ = 35\ne) 80 - $x$ = 30\n$x$ = 80 - 30\n$x$ = 50\ng) 42 : $x$ = 7\n$x$ = 42 : 7\n$x$ = 6\n2.\n3.\nBài giải\nSố dầu còn lại trong thùng là:\n36 : 3 = 12 (l)\nĐáp số: 12l dầu.\n4.\nĐáp án: C"]}, {"id": "8db10385a298c135f2af48d47a22ad1d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-40.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 40", "contents": ["Bài 29: LUYỆN TẬP\n1. Tính:\n2. Đặt tính rồi tính:\n3. Một lớp học có 27 học sinh, trong đó có$\\frac{1}{3}$ số học sinh là học sinh giỏi. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh giỏi?\nBài giải\n........................................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................................\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na) Trong các phép chia có dư với số chia là 3, số dư lớn nhất của các phép chia đó là:\nb) Trong các phép chia có số dư là 5, số chia bé nhất của các phép chia đó là:\n", ""]}, {"id": "d0b5866905c2f6fb6cb560659aee6e3e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-de-ca-met-hec-met.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Đề-ca-mét. Héc-tô-mét.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n1hm = 100 m\n1dam =10 m\n1hm = 10 dam\n1m = 10 dm\n1m = 100 cm\n1cm = 10 mm\n2.\nMẫu: 4dam = 40m\n7 dam = 70 m\n9 dam = 90 m\n8hm = 800m\n7hm = 700 m\n9hm = 900 m\n3.\n25dam + 50dam = 75dam\n8hm + 12hm = 20hm\n45dam - 16dam = 29 dam\n67 hm - 25 hm = 42 hm\n4.\n3 dam = 30 m\n7 hm > 60 dam\n8 hm < 900 m\n18 hm - 5 hm< 15hm\n6 dam + 4 dam = 1 hm\n3 hm + 2 hm > 40 dam\n"]}, {"id": "f7a37cddbcdf156d32c5e2d88413a1a4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-tim-so-chia.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Tìm số chia", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n35 : 5 = 7\n35 : 7 = 5\n28 : 7 = 4\n28 : 4 = 7\n24 : 6 = 4\n24 : 4 = 6\n21 : 3 = 7\n21 : 7 = 3\n2.\na) 12 : $x$ = 2\n$x$ = 12 : 2\n$x$ = 6\nb) 42 : $x$ = 6\n$x$ = 42 : 6\n$x$ = 7\nc) 27 : $x$ = 3\n$x$ = 27 : 3\n$x$ = 9\nd) 36 : $x$ = 4\n$x$ = 36 : 4\n$x$ = 9\ne) $x$ : 5 = 4\n$x$ = 4 x 5\n$x$ = 20\ng) $x$ x 7 = 70\n$x$ = 70 : 7\n$x$ = 10\n3.\na) Phép chia có thương bằng 2 là:6 : 3\nb)Phép chia có thương bé nhất là: 6 : 6\nc)Phép chia có thương lớn nhất là: 6 : 1\n4.\n"]}, {"id": "5519b46e513ef43302dfb308d85b1ca2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-bang-nhan-7.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Bảng nhân 7", "contents": ["Bài 30: BẢNG NHÂN 7\n1. Tính nhẩm:\n7 x 3 = .........\n7 x 5 = .........\n7 x 7 = .........\n7 x 8 =.........\n7 x 6 = .........\n7 x 4 = .........\n7 x 2 =.........\n7 x 10 = .........\n7 x 9 = .........\n7 x 1 =.........\n0 x 7 = .........\n7 x 0 = .........\n2. Mỗi tuần lẻ có 7 ngày. Hỏi 4 tuần lễ có tất cả bao nhiêu ngày?\nBài giải\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n3. Đếm thêm 7 rồi viết số thích hợp vào ô trống:\n4. Viết số có một chữ số thích hợp vào:\na) 7 x> 7 x 8\nb)7 x< 7 x 1\nc)7 x= 7 x+ 7 = 35\nd)7 x= 7 x+ 7 = 42", ""]}, {"id": "ec2dc52c643f44678963ca71966d4a74", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-giam-di-mot-so-lan.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Giảm đi một số lần", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n12 : 4 = 3\n2.\nBài giải\nLàm công việc đó bằng máy hết số giờ là:\n30 : 5 = 6 (giờ)\nĐáp số: 6 giờ.\n3.\nHọc sinh tự vẽ theo yêu cầu đề bài.\n4.\nĐáp án: D. 18"]}, {"id": "5ee943c438c1ddaf7060b7fd760b30a9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-phep-chia-het-va-phep-chia-co-du.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Phép chia hết và phép chia có dư", "contents": ["Bài 28: PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ\n1. Tính rồi viết (theo mẫu):\n2. Đ; S?\n3. Viết dấu x vào ô trống đặt dưới hình đã khoanh vào$\\frac{1}{2}$ số ô tô?\n", ""]}, {"id": "b696fde7d1a3d55593e5670f6a58db67", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-bang-chia-7.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Bảng chia 7", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n28 : 7 = 4\n14 : 7 = 2\n49 : 7 = 7\n70 : 7 = 10\n56 : 7 = 8\n35 : 7 = 5\n21 : 7 = 3\n63 : 7 = 9\n7 : 7 = 1\n42 : 7 = 6\n42 : 6 = 7\n0 : 7 = 0\n2.\n7 x 5 = 35\n35 : 5 =7\n35 : 7 = 5\n7 x 6 = 42\n42 : 6 = 7\n42 : 7 = 6\n7 x 2 = 14\n14 : 7 = 2\n14 : 2 = 7\n7 x 4 = 28\n28 : 7 = 4\n28 : 4 = 7\n3.\nBài giải\nMỗi hàng có số học sinh là:\n56 : 7 = 8 (học sinh)\nĐáp số: 8 học sinh.\n4.\nBài giải\nXếp được số hàng là:\n56 : 7 = 8 (hàng)\nĐáp số: 8 hàng.\n5.\n"]}, {"id": "26ad357f6f38d45df7d3f5c2bdb9f319", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-45.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 45", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1. 2.\n3.\nBài giải\nBuổi tập múa có số bạn nữ là:\n6 x 3 = 18 (bạn nữ)\nĐáp số: 18 bạn nữ.\n4. Học sinh tự vẽ hình theo yêu cầu đề bài.\n5.\nBài giải\nSố tuổi của chị năm nay là:\n7 x 2 = 14 (tuổi)\nĐáp số: 14 tuổi."]}, {"id": "755244b94b292a8b5c0a201ff8569beb", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-bang-don-bi-do-do-dai.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Bảng đơn bị đo độ dài", "contents": ["Bài 43: BẢNG ĐƠN VỊ ĐỘ DÀI\n1. Số?\n1 km = ........ hm\n1 km = ........ m\n1 hm = ........ dam\n1 m =........ dm\n1m = ........ cm\n1 m = ........ mm\n2. Số?\n8 hm = ........ m\n9 hm = ........ m\n7 dam = ........ m\n8 m =........ dm\n6 m = ........ cm\n8 cm = ........ mm\n3. Tính (theo mẫu):\n25m x 2 = ........\n15km x 4 = ........\n36 hm : 3 =........\n70km : 7 = ........\n4. Một cửa hàng buổi sáng bán được 27m vải, buổi chiều bán được gấp 3 lần số mét vải bán trong buổi sáng. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải?\nBài giải\n................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................", ""]}, {"id": "01af5b45c4628fb35e641d83ed11e947", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-chia-so-co-hai-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số", "contents": ["Bài 26: CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ\n1. Tính:\n2. Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):\nMẫu:$\\frac{1}{4}$ của 20kg là: 20 : 4 = 5 (kg)\na)$\\frac{1}{3}$ của 69kg là: .............................................\nb)$\\frac{1}{3}$ của 36m là: .............................................\nc)$\\frac{1}{3}$ của 93l là: .............................................\n3. Mẹ hái được 36 quả cam, mẹ biết bà$\\frac{1}{3}$ số cam đó. Hỏi mẹ biếu bà bao nhiêu quả cam?\nBài giải\n.......................................................................................................................................\n.......................................................................................................................................\n.......................................................................................................................................\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\n$\\frac{1}{2}$ giờ bằng bao nhiêu phút?\n", ""]}, {"id": "1d149893095afd5d6a5ccfca210e0d5a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-gap-mot-so-len-nhieu-lan.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Gấp một số lên nhiều lần", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nBài giải\nSố tuổi của chị là:\n6 x 2 = 12 (tuổi)\nĐáp số: 12 tuổi.\n2.\nBài giải\nMẹ hái được số quả cam là:\n7 x 5 = 35 (quả)\nĐáp số: 35 quả.\n3.\n4.\nBài giải\nSố lớn nhất có 2 chữ số là 99\nSố cần tìm là:\n99 x 5 = 495\nĐáp số: 495"]}, {"id": "11160cd67642424f175aa716bf92a8c3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-bai-toan-giai-bang-hai-phep-tinh.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Bài toán giải bằng hai phép tính", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nBài giải\nEm có số tấm bưu ảnh là:\n15 - 7 = 8 (bưu ảnh)\nCả hai anh em có số bưu ảnh là:\n15 + 8 = 23 (bưu ảnh)\nĐáp số: 23 bưu ảnh.\n2.\nBài giải\nBao ngô nặng số ki-lô-gam là:\n27 + 5 = 32 (kg)\nCả hai bao nặng số ki-lô-gam là:\n32 + 27 = 59 (kg)\nĐáp số: 59kg.\n3.\nBài giải\nThùng thứ hai đựng số lít dầu là:\n18 + 6 = 24 (l)\nCả hai thùng đựng số lít dầu là:\n18 + 24 = 42 (l)\nĐáp số: 42 lít dầu.\n4.\nMột số trừ đi 10 rồi trừ tiếp 10 thì được 10. Số đó là30."]}, {"id": "c534b5d16a6c5409c6b9f91d342bcebb", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-34.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 34", "contents": ["Bài 25: LUYỆN TẬP\n1. Viết vào chỗ chấm:\na)$\\frac{1}{2}$ của 12cm là: ................................................................................................\nb)$\\frac{1}{2}$ của 18kg là: ................................................................................................\nc)$\\frac{1}{2}$ của 10l là: ................................................................................................\nd)$\\frac{1}{2}$ của 24cm là: ................................................................................................\ne)$\\frac{1}{6}$ của 30 giờ là: ................................................................................................\ng)$\\frac{1}{6}$ của 54 ngày là: ................................................................................................\n2. Vân làm được 30 bông hoa bằng giấy, Vân tặng bạn$\\frac{1}{6}$ số bông hoa đó. Hỏi Vân tặng bạn bao nhiêu bông hoa?\nBài giải\n................................................................................................\n................................................................................................\n................................................................................................\n3. Viết dấu x vào ô trống dưới hình đã tô màu vào$\\frac{1}{5}$ số ô vuông của hình là:\n4. Năm nay bố 45 tuổi, tuổi con bằng$\\frac{1}{5}$ tuổi bố.\na) Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi?\nb) Sau 3 năm nữa bố hơn con bao nhiêu tuổi?\nBài giải\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................", ""]}, {"id": "4b1b82530091d2fa977039684a1de729", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-31.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 31", "contents": ["Bài 23: LUYỆN TẬP\n1. Tính nhẩm:\na) 6 x 6 = .......\n36 : 6 = .......\nb) 24 : 6 = .......\n6 x 4 = .......\n6 x 9= .......\n54 : 6 = .......\n18 : 6 = .......\n6 x 3 = .......\n6 x 7= .......\n42 : 6 = .......\n60 : 6 = .......\n6 x 10 = .......\n6 x 8= .......\n48 : 6 = .......\n6 : 6 = .......\n6 x 1 = .......\n2. Tính nhẩm:\n16 : 4= .......\n16 : 2 = .......\n12 : 6 = .......\n18 : 3= .......\n18 : 6 = .......\n15 : 5 = .......\n24 : 6 = .......\n24 : 4 = .......\n35 : 5= .......\n3. May 6 bộ quần áo như nhau hết 18m vải. Hỏi may mỗi bộ quần áo như thế hết mấy mét vải?\nBài giải\n..................................................................................................................................................................\n..................................................................................................................................................................\n..................................................................................................................................................................\n4. Viết dấu x vào ô trống dưới hình đã tô màu vào$\\frac{1}{6}$ hình đó:\n5. Tìm $x$ (theo mẫu):\na) 6 x $x$ = 2 x 9\n............................................\n............................................\nb) $x$ x 6 = 3 x 8\n............................................\n............................................", ""]}, {"id": "ed209de1ceba12ef1308d034ed8a10aa", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-bang-chia-8.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Bảng chia 8", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n24 : 8 = 3\n40 : 8 = 5\n32 : 8 = 4\n16 : 8 = 2\n48 : 8 = 6\n8 : 8 = 1\n56 : 8 = 7\n64 : 8 = 8\n72 : 8 = 9\n2.\n8 x 5 = 40\n40 : 8 = 5\n40 : 5 = 8\n8 x 4 = 32\n32 : 8 = 4\n32 : 4 = 8\n8 x 6 = 48\n48 : 8 = 6\n48 : 6 = 8\n3.\nBài giải\nChiều dài của mỗi mảnh là:\n32 : 8 = 4 (m)\nĐáp số: 4m vải.\n4.\nBài giải\nTấm vải cắt được thành số mảnh vải là:\n32 : 8 = 4 (mảnh vải)\nĐáp số: 4 mảnh vải.\n5.\na) $x$ x 8 = 40\n$x$ = 40 : 8\n$x$ = 5\nb) 8 x $x$ = 88\n$x$ = 88 : 8\n$x$ = 11"]}, {"id": "351491b470a73a42f84c1867cd8c045e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-bang-chia-6.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Bảng chia 6", "contents": ["Bài 22: BẢNG CHIA 6\n1. Tính nhẩm:\n42 : 6 = ........\n54 : 6 = ........\n12 : 6 = ........\n24 : 6 =........\n36 : 6 = ........\n6 : 6 = ........\n48 : 6 =........\n18 : 6 = ........\n60 : 6 = ........\n30 : 6 =........\n30 : 5 = ........\n30 : 3 = ........\n2. Tính nhẩm:\n6 x 4 =........\n24 : 6 = ........\n24 : 4 = ........\n6 x 2 =........\n12 : 6 = ........\n12 : 2 = ........\n6 x 5 =........\n30 : 6 = ........\n30 : 5 = ........\n6 x 1 =........\n6 : 6 = ........\n6 : 1 = ........\n3. Một sợi dây đồng dài 48cm được cắt thành 6 đoạn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dài mấy xăng-ti-mét?\nBài giải\n............................................................................................................................................................\n............................................................................................................................................................\n............................................................................................................................................................\n4. Tìm $x$:\na) $x$ x 6 = 24\n..............................\n..............................\nb) 6 x $x$ = 36\n..............................\n..............................", ""]}, {"id": "af53658ff22a2b5935316cfaacf50d18", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-40.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 40", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\nBài giải\nLớp đó có số học sinh giỏi là:\n27 : 3 = 9 (học sinh)\nĐáp số: 9 học sinh giỏi.\n4. Đáp án:"]}, {"id": "95c53a857f9d5ae5dc80f61d53953e83", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-29.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 29", "contents": ["Bài 21: LUYỆN TẬP\n1. Tính:\n2. Đặt tính rồi tính:\n3. Mỗi ngày có 24 giờ. Hỏi 6 ngày có tất cả bao nhiêu giờ?\nBài giải\n....................................................................................\n....................................................................................\n....................................................................................\n4. Vẽ thêm kim phút để đồng hồ chỉ:\n5. Nối hai phép nhân có cùng kết quả:\n", ""]}, {"id": "579cd027886813d211bd9f74c1b5aa03", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-26.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 26", "contents": ["Bài 18: LUYỆN TẬP\n1. Tính nhẩm:\na) 6 x 5 = .......\n6 x 7 = .......\n6 x 9 = .......\nb) 6 x 2 = .......\n2 x 6 = .......\n6 x 10 = .......\n6 x 8 = .......\n6 x 6 = .......\n3 x 6 = .......\n6 x 3 = .......\n6 x 2= .......\n6 x 3 = .......\n6 x 4 = .......\n6 x 5 = .......\n5 x 6 = .......\n2. Tính:\na) 6 x 9 + 6 = ......................\n= ............................................\nb) 6 x 5 + 29= ......................\n= ............................................\nc) 6 x 6 + 6= ......................\n= ............................................\n3. Mỗi học sinh mua 6 quyển vở. Hỏi 4 học sinh mua bao nhiêu quyển vở?\nBài giải\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 12; 18; 24; .......; ........; .........; ..........\nb) 18; 21; 24; .......;........; .........; ..........\n5.Giải bài toán theo tóm tắt sau:\n1 hộp: 6 chai nước mắm\n5 hộp: ..... chai?\nBài giải\n........................................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................................", ""]}, {"id": "960a1e6776e061964178c6df50a58867", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-nhan-so-co-hai-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so-khong-nho.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ)", "contents": ["Bài 19: NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (KHÔNG NHỚ)\n1. Tính:\n2. Đặt tính rồi tính:\na) 32 x 3\n................\n................\nb) 11 x 6\n................\n................\n3. Mỗi hộp có 12 bút chì màu. Hỏi 4 hộp như thế có bao nhiêu bút chì màu?\nBài giải\n................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................\n4. Tính:\na) 12 x 2 + 23 =....................................\n=....................................\nb) 32 x 3 - 18 =....................................\n=....................................", ""]}, {"id": "c472ca06b106dcc47c4ec62533dd2628", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-bang-nhan-7.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Bảng nhân 7", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n7 x 3 = 21\n7 x 5 = 35\n7 x 7 = 49\n7 x 8 =56\n7 x 6 = 42\n7 x 4 = 28\n7 x 2 =14\n7 x 10 = 70\n7 x 9 = 63\n7 x 1 =7\n0 x 7 = 0\n7 x 0 = 0\n2.\nBài giải\n4 tuần lễ có số ngày là:\n7 x 4 = 28 (ngày)\nĐáp số: 28 ngày.\n3.\n4.\na) 7 x 9 > 7 x 8\nb) 7 x 0 < 7 x 1\nc) 7 x 5 = 7 x 4 + 7 = 35\nd) 7 x 6 = 7 x 5 + 7 = 42\n"]}, {"id": "37d64426a27a9ae93767a24d9e714d01", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-phep-chia-het-va-phep-chia-co-du.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Phép chia hết và phép chia có dư", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\na) Đ\nb) S"]}, {"id": "5d074759dc7bd5207482da8d1d89d435", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-42.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 42", "contents": ["Bài 31: LUYỆN TẬP\n1. Tính nhẩm:\na) 7 x 1 = ........\n7 x 2 = ........\n7 x 3 = ........\n7 x 8 =........\n7 x 9 = ........\n7 x 7 = ........\n7 x 6 =........\n7 x 4 = ........\n7 x 7 =........\n7 x 5 =........\n0 x 7 = ........\n7 x 10 = ........\na) 7 x 2 =........\n2 x 7 = ........\n4 x 7 =........\n7 x 4 = ........\n7 x 6 =........\n6 x 7 = ........\n3 x 7 =........\n7 x 3 = ........\n5 x 7 =........\n7 x 5 = ........\n2. Tính:\na) 7 x 5 + 15 = ......................\n=......................\n7 x 9 + 17 =......................\n=......................\nb) 7 x 7 + 21 =......................\n=......................\n7 x 4 + 32 =......................\n=......................\n3. Mỗi lọ hoa có 7 bông hoa. Hỏi 5 lọ hoa như thế có bao nhiêu bông hoa?\nBài giải\n...............................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................\n4. Viết phép tính thích hợp vào chỗ chấm:\na) Mỗi hàng có 7 ô vuông, có 4 hàng.\nSố ô vuông trong hình chữ nhật là:\n................................. = 28 (ô vuông)\nb) Mỗi cột có 4 ô vuông, có 7 cột.\nSố ô vuông trong hình chữ nhật là:\n................................. = 28 (ô vuông)\nNhận xét:................................. =.................................\n5. Tìm $x$:\na) $x$ : 7 = 3 + 4\n................................\n................................\nb) $x$ : 6 = 10 - 3\n................................\n................................", ""]}, {"id": "fb1a2c2b7952ce6dc6ed3c0021f73e53", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-47.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 47", "contents": ["Bài 35: LUYỆN TẬP\n1. Tính nhẩm:\na) 7 x 8 = .........\n56 : 7 = .........\n7 x 9 =.........\n63 : 7 = .........\n7 x 6 =.........\n42 : 7 = .........\n7 x 7 =.........\n49 : 7 = .........\nb) 70 : 7 =.........\n63 : 7 = .........\n14 : 7 = .........\n28 : 7 =.........\n42 : 6 = .........\n42 : 7 = .........\n30 : 6 =.........\n35 : 5 = .........\n35 : 7 = .........\n18 : 2 =.........\n27 : 3 = .........\n56 : 7 = .........\n2. Tính:\n3. Cô giáo chia 35 học sinh thành các nhóm, mỗi nhóm có 7 học sinh. Hỏi chia được bao nhiêu nhóm?\nBài giải\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na)$\\frac{1}{7}$ số con mèo ở hình 1 là ....... con mèo.\nb)$\\frac{1}{7}$ số con mèo ở hình 2 là ....... con mèo.\n5. Số?\n", ""]}, {"id": "907a33e011ef3f6fc47d089b7adfe0af", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-bang-don-bi-do-do-dai.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Bảng đơn bị đo độ dài", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n1 km = 10 hm\n1 km = 1000 m\n1 hm = 10 dam\n1 m = 10 dm\n1 m = 100 cm\n1 m = 1000 mm\n2.\n8 hm = 800 m\n9 hm = 900 m\n7 dam = 70 m\n8 m =80 dm\n6 m = 600 cm\n8 cm = 80 mm\n3.\n25m x 2 = 50m\n15km x 4 = 60km\n36 hm : 3 = 12hm\n70km : 7 = 10km\n4.\nBài giải\nBuổi chiều cửa hàng bán được số mét vải là:\n27 x 3 = 81 (m)\nĐáp số: 81m vải."]}, {"id": "aedea3574f76951b16d2f05b213e5676", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-bang-nhan-6.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Bảng nhân 6", "contents": ["Bài 17: BẢNG NHÂN 6\n1. Tính nhẩm:\n6 x 4 = .......\n6 x 6 = .......\n6 x 8 = .......\n6 x 1= .......\n6 x 3 = .......\n6 x 5 = .......\n6 x 9= .......\n6 x 2 = .......\n6 x 7 = .......\n6 x 10= .......\n0 x 6 = .......\n6 x 0 = .......\n2. Mỗi thùng có 6l dầu. Hỏi 5 thùng như thế có tất cả bao nhiêu lít dầu?\nBài giải\n...............................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................\n3. Đếm thêm 6 rồi viết số thích hợp vào ô trống:\n4. >; <; = ?\n6 x 3 ...... 6 x 3 + 6\n6 x 4 ...... 5 x 4\n2 x 6 ...... 6 x 2", ""]}, {"id": "a8c0a6de5b60bc59d2abb1d40e26196f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-chung-trang-22.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập chung trang 22", "contents": ["Bài 16: LUYỆN TẬP CHUNG\n1. Đặt tính rồi tính:\n356 - 156\n2. Tìm $x$:\na) $x$ x 4 = 32\n............................................\n............................................\nb) $x$ : 8 = 4\n............................................\n............................................\n3. Tính:\na) 5 x 9 + 27 =............................................\n= ............................................\nb) 80 : 2 - 13 =............................................\n=............................................\n4. Thùng thứ nhất có 125l dầu, thùng thứ hai có 160l dầu. Hỏi thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất bao nhiêu lít dầu?\nBài giải\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n5. Vẽ theo mẫu:\n", ""]}, {"id": "dbfdc0f9fb67b823f31427ce2db649a4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-bang-chia-6.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Bảng chia 6", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n42 : 6 = 7\n54 : 6 = 9\n12 : 6 = 2\n24 : 6 =4\n36 : 6 = 6\n6 : 6 = 1\n48 : 6 = 8\n18 : 6 = 3\n60 : 6 = 10\n30 : 6 =5\n30 : 5 = 6\n30 : 3 = 10\n2.\n6 x 4 =24\n24 : 6 = 4\n24 : 4 = 6\n6 x 2 =12\n12 : 6 = 2\n12 : 2 = 6\n6 x 5 =30\n30 : 6 = 5\n30 : 5 = 6\n6 x 1 =6\n6 : 6 = 1\n6 : 1 = 6\n3.\nBài giải\nMỗi đoạn có chiều dài là:\n48 : 6 = 8 (cm)\nĐáp số: 8cm.\n4.\na) $x$ x 6 = 24\n$x$ = 24 : 6\n$x$ = 4\nb) 6 x $x$ = 36\n$x$ = 36 : 6\n$x$ = 6"]}, {"id": "7d8db4e591a67912dfda4b7fd04adc81", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-chia-so-co-hai-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\na)$\\frac{1}{3}$ của 69kg là: 23kg\nb)$\\frac{1}{3}$ của 36m là: 12m\nc)$\\frac{1}{3}$ của 93l là: 31l\n3.\nBài giải\nMẹ biếu bà số quả cam là:\n36 : 3 = 12 (quả cam)\nĐáp số: 12 quả cam.\n4.\nĐáp án: B. 30 phút."]}, {"id": "ec57e86a6ec34e829d1c71a7e617fb18", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-34.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 34", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na)$\\frac{1}{2}$ của 12cm là: 6cm\nb)$\\frac{1}{2}$ của 18kg là: 9kg\nc)$\\frac{1}{2}$ của 10l là: 5l\nd)$\\frac{1}{2}$ của 24cm là: 12cm\ne)$\\frac{1}{6}$ của 30 giờ là: 15 giờ\ng)$\\frac{1}{6}$ của 54 ngày là: 9 ngày\n2.\nBài giải\nVân đã tặng bạn số bông hoa giấy là:\n30 : 6 = 5 (bông)\nĐáp số: 5 bông hoa.\n3.\nHình 2 và 4 đã tô đúng$\\frac{1}{5}$số ô vuông của hình.\n4.\nBài giải\na) Tuổi của con là:\n45 : 5 = 9 (tuổi)\nb) 3 năm nữa, khoảng cách tuổi của bố và con không đổi là:\n45 - 9 = 36 (tuổi)\nĐáp số: 36 tuổi."]}, {"id": "ae54046b90899caebc963f67fd01dfc4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-tu-kiem-tra-trang-24.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Tự kiểm tra trang 24", "contents": ["TỰ KIỂM TRA\n1. Tính:\n2. Đặt tính rồi tính:\n3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nKết quả tính của 35 : 5 + 2 là:\n4. a) Khoanh vào$\\frac{1}{4}$ số hình tròn:\n5. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nMỗi hộp bánh có 4 chiếc bánh, 5 hộp bánh như thế có tất cả:\na) 9 chiếc bánh.\nb) 20 chiếc bánh.\n6. Tính chu vi hình tam giác có độ dài ba cạnh là 12cm, 15cm, 18cm.\nBài giải\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................", ""]}, {"id": "6794c62e64464d2bab4a4d192c37e2d1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-31.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 31", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 6 x 6 = 36\n36 : 6 = 6\nb) 24 : 6 = 4\n6 x 4 = 24\n6 x 9= 54\n54 : 6 = 9\n18 : 6 = 3\n6 x 3 = 18\n6 x 7= 42\n42 : 6 = 7\n60 : 6 = 10\n6 x 10 = 60\n6 x 8= 48\n48 : 6 = 8\n6 : 6 = 1\n6 x 1 = 6\n2.\n16 : 4= 4\n16 : 2 = 8\n12 : 6 = 2\n18 : 3= 6\n18 : 6 = 3\n15 : 5 = 3\n24 : 6 = 4\n24 : 4 = 6\n35 : 5= 7\n3.\nBài giải\nMay mỗi bộ quần áo hết số vải là:\n18 : 6 = 3 (m)\nĐáp số: 3m vải.\n4.\nHình đúng: Hình 2 và Hình 3\n5.\na) 6 x $x$ = 2 x 9\n$x$ = 18 : 6\n$x$ = 3\nb) $x$ x 6 = 3 x 8\n$x$ = 24 : 6\n$x$ = 4"]}, {"id": "df127f3e3d302fb900b0d2afaeef1322", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-37.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 37", "contents": ["Bài 27: LUYỆN TẬP\n1. a) Đặt tính rồi tính:\nb) Đặt tính rồi tính:\n2. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\na)$\\frac{1}{4}$ của 20cm là: .................................................................................\nb)$\\frac{1}{4}$ của 40cm là: .................................................................................\nc)$\\frac{1}{4}$ của 80kg là: .................................................................................\n3. Một quyển truyện có 84 trang, My đã đọc được$\\frac{1}{2}$ số trang đó. Hỏi My đã được bao nhiêu trang?\nBài giải\n..................................................................................................................................................................\n..................................................................................................................................................................\n..................................................................................................................................................................\n4. >; <; = ?\n$\\frac{1}{3}$ giờ ......... 15 phút\n$\\frac{1}{2}$ giờ ......... 30 phút\n$\\frac{1}{6}$ giờ.........$\\frac{1}{3}$ giờ", ""]}, {"id": "0c9983fccca69ed0c513fae840155ea5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-26.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 26", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 6 x 5 = 30\n6 x 7 = 42\n6 x 9 = 54\nb) 6 x 2 = 12\n2 x 6 = 12\n6 x 10 = 60\n6 x 8 = 48\n6 x 6 = 36\n3 x 6 = 18\n6 x 3 = 18\n6 x 2= 12\n6 x 3 = 18\n6 x 4 = 24\n6 x 5 = 30\n5 x 6 = 30\n2.\na) 6 x 9 + 6 = 54 + 6\n= 60\nb) 6 x 5 + 29= 30 + 29\n= 59\nc) 6 x 6 + 6= 36 + 6\n= 42\n3.\nBài giải\n4 học sinh mua số quyển vở là:\n4 x 6 = 24 (quyển vở)\nĐáp số: 24 quyển vở.\n4.\na) 12; 18; 24; 30; 36; 42; 48\nb) 18; 21; 24; 27; 30; 33; 36\n5.\nBài giải\n5 hộp có số chai nước mắm là:\n5 x 6 = 30 (chai)\nĐáp số: 30 chai."]}, {"id": "44f18ecfb4d358602a34bdb3857385ed", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-nhan-so-co-hai-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so-khong-nho.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\na) 32 x 3 = 96\nb) 11 x 6 = 66\n3.\nBài giải\n4 hộp có số bút chì màu là:\n12 x 4 = 48 (chiếc bút)\nĐáp số: 48 chiếc bút.\n4.\na) 12 x 2 + 23 =24 + 23\n= 47\nb) 32 x 3 - 18 =96 - 18\n= 78"]}, {"id": "26e900f82d660ac162d2a73b0afbd072", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-xem-dong-ho.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Xem đồng hồ", "contents": ["Bài 13: XEM ĐỒNG HỒ\n1. Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):\n2. Vẽ thêm kim phút để đồng hồ chỉ:\n3. Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):\n4. Nối hai đồng hồ cùng thời giang (vào buổi chiều):\n5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) Buổi sáng em thức dậy lúc ..... giờ ..... phút.\nb) Buổi chiều em ăn cơm lúc..... giờ ..... phút.\nc) Buổi tối em đi ngủ lúc..... giờ ..... phút.", ""]}, {"id": "8a27fe5f326fb37cbb5646d59b77d354", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-29.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 29", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\nBài giải\n6 ngày có số giờ là:\n24 x 6 = 144 (giờ)\nĐáp số: 144 giờ.\n4.\n"]}, {"id": "0d18b35d9695c619a3949f0995f0bd60", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-nhan-so-co-hai-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so-co-nho.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ)", "contents": ["Bài 20: NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (CÓ NHỚ)\n1. Tính:\n2. Mỗi cuộn vải dài 35m. Hỏi 2 cuộn vải như thế dài bao nhiêu mét?\nBài giải\n......................................................................................................................................................\n......................................................................................................................................................\n......................................................................................................................................................\n3. Tìm $x$:\na) $x$ : 6 = 12\n....................................\n....................................\nb) $x$ : 4 = 23\n....................................\n....................................\n4. Viết chữ số thích hợp vào ô trống:\n", ""]}, {"id": "2d899fcec533c096e11a591055371a00", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-50.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 50", "contents": ["Bài 37: LUYỆN TẬP\n1. Viết (theo mẫu):\n2. a) Một cửa hàng buổi sáng bán được 60l dầu, số lít dầu bán được trong buổi chiều giảm đi 3 lần so với buổi sáng. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?\nBài giải\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\nb) Lúc đầu trong rổ có 60 quả cam. Sau một buổi bán hàng, trong rổ còn lại$\\frac{1}{3}$ ca,. Hỏi trong rổ còn lại bao nhiêu quả cam?\nBài giải\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n3. Số?\n", ""]}, {"id": "e1c5db45623ee67caecf4b619bc6faea", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-42.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 42", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 7 x 1 = 7\n7 x 2 = 14\n7 x 3 = 21\n7 x 8 = 56\n7 x 9 = 63\n7 x 7 = 49\n7 x 6 =42\n7 x 4 = 28\n7 x 7 = 49\n7 x 5 =35\n0 x 7 = 0\n7 x 10 = 70\na) 7 x 2 =14\n2 x 7 = 14\n4 x 7 =28\n7 x 4 = 28\n7 x 6 =56\n6 x 7 = 56\n3 x 7 =21\n7 x 3 = 21\n5 x 7 =35\n7 x 5 = 35\n2.\na) 7 x 5 + 15 = 35 + 15\n= 50\n7 x 9 + 17 =63 + 17\n=80\nb) 7 x 7 + 21 =49 + 21\n= 70\n7 x 4 + 32 =28 + 32\n=60\n3.\nBài giải\n5 lọ hoa có số bông hoa là:\n7 x 5 = 35 (bông)\nĐáp số: 35 bông hoa.\n4.\na) Mỗi hàng có 7 ô vuông, có 4 hàng.\nSố ô vuông trong hình chữ nhật là:\n7 x 4 = 28 (ô vuông)\nb) Mỗi cột có 4 ô vuông, có 7 cột.\nSố ô vuông trong hình chữ nhật là:\n4 x 7 = 28 (ô vuông)\nNhận xét:4 x 7 =7 x 4 = 28\n5.\na) $x$ : 7 = 3 + 4\n$x$ = 7 x 7\n$x$ = 49\nb) $x$ : 6 = 10 - 3\n$x$ = 7 x 6\n$x$ = 42"]}, {"id": "e55bc71228ee23b30e5eef5f799d885d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-47.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 47", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 7 x 8 = 56\n56 : 7 = 8\n7 x 9 =63\n63 : 7 = 9\n7 x 6 =42\n42 : 7 = 6\n7 x 7 = 49\n49 : 7 = 7\nb) 70 : 7 = 10\n63 : 7 = 9\n14 : 7 = 2\n28 : 7 = 4\n42 : 6 = 7\n42 : 7 = 6\n30 : 6 =5\n35 : 5 = 7\n35 : 7 = 5\n18 : 2 =9\n27 : 3 = 7\n56 : 7 = 8\n2.\n3.\nBài giải\nCó tất cả số nhóm là:\n35 : 7 = 5 (nhóm)\nĐáp số: 5 nhóm.\n4.\na)$\\frac{1}{7}$ số con mèo ở hình 1 là 3 con mèo.\nb)$\\frac{1}{7}$ số con mèo ở hình 2 là 2 con mèo.\n5.\n"]}, {"id": "fff85c4847f4ea5b493ec51af1fa6df3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-tap-ve-hinh-hoc.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Ôn tập về hình học", "contents": ["Bài 11: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC\n1. a) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD:\nBài giải\n................................................................................................\n................................................................................................\n................................................................................................\nb) Tính chu vi hình tam giác MNP:\nBài giải\n................................................................................................\n................................................................................................\n................................................................................................\n2. a) Đo độ dài mỗi cạnh hình chữ nhật ABCD, viết kết quả vào chỗ chấm:\nAB = .......\nBC = .......\nCD = .......\nDA =.......\nb) Tính chu vi hình chữ nhật ABCD.\nBài giải\n................................................................................................\n................................................................................................\n................................................................................................\n3. Số?\nTrong hình bên có:\na) ............ hình vuông.\nb)............ hình tam giác.\n4. Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để được 2 hình tam giác và 1 hình tứ giác.\n", ""]}, {"id": "3f1aa26c3106dcfecf76301a96de9b71", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-chung-trang-22.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập chung trang 22", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nb) 356 - 156 = 200\n2.\na) $x$ x 4 = 32\n$x$ = 32 : 4\n$x$ = 8\nb) $x$ : 8 = 4\n$x$ = 4 x 8\n$x$ = 32\n3.\na) 5 x 9 + 27 = 45 + 27\n= 72\nb) 80 : 2 - 13 =40 - 13\n= 27\n4.\nBài giải\nThùng thứ hai nhiều hơn thùng thứ nhất số lít là:\n160 - 125 = 35 (l)\nĐáp số: 35l\n5.\nHọc sinh tự vẽ theo mẫu."]}, {"id": "ec44c51ba8ce08efa9c99dbc52e1009f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-bang-nhan-6.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Bảng nhân 6", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n6 x 4 = 24\n6 x 6 = 36\n6 x 8 = 48\n6 x 1= 6\n6 x 3 = 18\n6 x 5 = 30\n6 x 9 = 54\n6 x 2 = 12\n6 x 7 = 42\n6 x 10 = 60\n0 x 6 = 0\n6 x 0 = 0\n2.\nBài giải\n5 thùng có số lít dầu là:\n5 x 6 = 30 (l)\nĐáp số: 30 lít.\n3.\n4.\n6 x 3 < 6 x 3 + 6\n6 x 4 > 5 x 4\n2 x 6 = 6 x 2"]}, {"id": "8a2e9d628f6424d5d1b311eaeb496da3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-tap-cac-bang-chia.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Ôn tập các bảng chia", "contents": ["Bài 9: ÔN TẬP CÁC BẢNG CHIA\n1. Tính nhẩm:\n3 x 4 = .......\n12 : 3 = .......\n12 : 4 = .......\n2 x 5 =.......\n10 : 2 = .......\n10 : 5 = .......\n5 x 3 =.......\n15 : 3 = .......\n15 : 5 = .......\n4 x 2 =.......\n8 : 2 = .......\n8 : 4 = .......\n2. Tính nhẩm:\na) 400 : 2 = ..........\n600 : 3 =..........\n400 : 4 =..........\nb) 800 : 2 =..........\n300 : 3 =..........\n800 : 4 =..........\n3. Có 24 cái cốc được xếp đều vào 4 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu các cốc?\nBài giải\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n4. Nối phép tính với kết quả thích hợp:\n", ""]}, {"id": "5c8a4866ca7e82bb772cfe4fa39d4144", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-tu-kiem-tra-trang-24.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Tự kiểm tra trang 24", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\nĐáp án: C. 9\n4.\n5.\na) 9 chiếc bánh. S\nb) 20 chiếc bánh. Đ\n6.\nBài giải\nChu vi của hình tam giác là:\n12 + 15 + 18 = 45 (cm)\nĐáp số: 45cm."]}, {"id": "18c237e4a56994d6adb8d4735a45182a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-tap-cac-bang-nhan.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Ôn tập các bảng nhân", "contents": ["Bài 8: ÔN TẬP CÁC BẢNG NHÂN\n1. a) Tính nhẩm:\n3 x 4 = ......\n3 x 7 = ......\n3 x 5 = ......\n3 x 8 = ......\n2 x 6 =......\n2 x 8 = ......\n2 x 4 = ......\n2 x 9 = ......\n4 x 3 =......\n4 x 7 = ......\n4 x 9 = ......\n4 x 4 = ......\n5 x 6 =......\n5 x 4 = ......\n5 x 7 = ......\n5 x 9 = ......\nb) Tính nhẩm (theo mẫu):\n200 x 2 = ......\n200 x 4 = ......\n100 x 5 = ......\n300 x 2 =......\n400 x 2 = ......\n500 x 1 = ......\n2. Tính:\na) 5 x 5 + 18 =.............................................\n=.............................................\nb) 2 x 2 x 9 =.............................................\n=.............................................\n3. Trong một phòng ăn có 8 cái bánh, mỗi bánh xếp 4 cái ghế. Hỏi trong phòng ăn đó có bao nhiêu cái ghế?\nBài giải\n.................................................................................................................................................................\n.................................................................................................................................................................\n.................................................................................................................................................................\n4. Tính chu vi hình tam giác ABC có kích thước ghi trên hình vẽ bên:\nBài giải\n.........................................................................................................................\n.........................................................................................................................\n.........................................................................................................................\n5. Nối phép tính với số thích hợp (theo mẫu):\n", ""]}, {"id": "049e5a92420ce87363585ac14eceb81a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-9.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 9", "contents": ["Bài 7: LUYỆN TẬP\n1. Tính:\n2. Đặt tính rồi tính:\n3. Số?\n4. Giải bài toán theo tóm tắt sau:\nNgày thứ nhất bán: 415kg gạo\nNgày thứ hai bán: 325kg gạo\nCả hai ngày bán: ...... kg gạo?\nBài giải\n.....................................................................................................................\n.....................................................................................................................\n.....................................................................................................................\n5. Tìm $x$:\na) $x$ + 267 = 684\n................................................\n................................................\nb) 108 + $x$ = 312\n................................................\n................................................", ""]}, {"id": "087cc14d97cb28be12847bad4a7f3c8d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-37.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 37", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1. a)\nb)\n2.\na)$\\frac{1}{4}$ của 20cm là: 5cm\nb)$\\frac{1}{4}$ của 40cm là: 10cm\nc)$\\frac{1}{4}$ của 80kg là: 20kg\n3.\nBài giải\nMy đã đọc số trang của quyển truyện là:\n84 : 2 = 42 (trang)\nĐáp số: 42 trang.\n4.\n$\\frac{1}{3}$ giờ > 15 phút\n$\\frac{1}{2}$ giờ = 30 phút\n$\\frac{1}{6}$ giờ<$\\frac{1}{3}$ giờ"]}, {"id": "18151fdb3785e316a8c14e757b8064a2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-tap-cac-giai-toan.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Ôn tập các giải toán", "contents": ["Bài 12: ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN\n1. Đội Một trồng được 230 cây, đội Hai trồng được nhiều hơn đội Một 90 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây?\nBài giải\n........................................................................................................................................\n........................................................................................................................................\n........................................................................................................................................\n2. Một cửa hàng buổi sáng bán được 635l xăng, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 128l xăng. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít xăng?\nBài giải\n........................................................................................................................................\n........................................................................................................................................\n........................................................................................................................................\n3. Lớp 3A có 19 bạn nữ và 16 bạn nam. Hỏi số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam là bao nhiêu?\nBài giải\n........................................................................................................................................\n........................................................................................................................................\n........................................................................................................................................\n4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nNăm nay Tùng 9 tuổi, 3 năm trước bố hơn Tùng 27 tuổi. 3 năm trước tuổi của bố Tùng là:\na) 36 tuổi\nb) 33 tuổi", ""]}, {"id": "d85d04728d925e5de9b479690ccf2a55", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-xem-dong-ho.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Xem đồng hồ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\n4.\n5.\na) Buổi sáng em thức dậy lúc 6 giờ 5 phút.\nb) Buổi chiều em ăn cơm lúc 11 giờ 30 phút.\nc) Buổi tối em đi ngủ lúc10 giờ 10 phút."]}, {"id": "c57c33c9dcc773420b3b56ee705f6b23", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-tru-cac-so-co-ba-chu-so-co-nho-mot-lan.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần)", "contents": ["Bài 6: TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (có nhớ một lần)\n1. Tính:\n2. Tính:\n3. Bạn Bình và bạn Hoa sưu tầm được tất cả 335 con tem, trong đó bạn Bình sưu tầm được 128 con tem. Hỏi bạn Hoa sưu tầm được bao nhiêu con tem?\nBài giải\n................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................\n4. Giải bài toán theo tóm tắt sau:\nCây cau cao: 748cm\nCây cau cao hơn cây bưởi: 475cm\nCây bưởi cao: ...... cm?\nBài giải\n................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................", ""]}, {"id": "516858e1abec67f6924939584700ea9c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-nhan-so-co-hai-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so-co-nho.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\nBài giải\n2 cuộn vải dài số mét là:\n35 x 2 = 70 (m)\nĐáp số: 70m vải.\n3.\na) $x$ : 6 = 12\n$x$ = 12 x 6\n$x$ = 72\nb) $x$ : 4 = 23\n$x$ = 23 x 4\n$x$ = 92\n4.\n"]}, {"id": "2b7e6ae61a04672bebce2c366e7382ea", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-5.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 5", "contents": ["Bài 3: LUYỆN TẬP\n1. Đặt tính rồi tính:\n2. Tìm $x$:\na) $x$ - 125 = 344\n................................................\n................................................\nb) $x$ + 125 = 266\n................................................\n................................................\n3. Một đội đồng diễn thể dục gồm 285 người, trong đó có 140 nam. Hỏi đội đồng diễn thể dục đó có bao nhiêu nữ?\nBài giải\n................................................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................................................\n4. Điền chữ số thích hợp vào ô trống:\n", ""]}, {"id": "372f2fcdf8c5f5429f4a6198e4e9abfd", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-7.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 7", "contents": ["Bài 5: LUYỆN TẬP\n1. Tính:\n2. Đặt tính rồi tính:\n3. Giải bài toán theo tóm tắt sau:\nThùng thứ nhất có: 125l dầu\nThùng thứ hai có: 135l dầu\nCả hai thùng có: ...... l dầu?\nBài giải\n............................................................................................................\n............................................................................................................\n............................................................................................................\n4. Tính nhẩm:\na) 310 + 40 = .......\n150 + 250 = ........\n450 - 150 = ........\nb) 400 + 50 =........\n305 + 45 = ........\n515 - 15 = ........\nc) 100 = 50 =........\n950 - 50 = ........\n515 - 415 = ........\n5. Vẽ hình theo mẫu:\n", ""]}, {"id": "817ab21717b9bd858079ff62ff232be3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-doc-viet-so-sanh-cac-so-co-ba-chu-so.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số", "contents": ["Bài 1: ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ\n1. Viết vào bảng (theo mẫu):\n2. Viết số thích hợp vào ô trống:\n3. >; <; = ?\n303 ...... 330\n615 ...... 516\n199 ...... 200\n30 + 100...... 131\n410 - 10 ...... 400 + 1\n243 ...... 200 + 40 + 3\n4. a) Khoanh vào số lớn nhất:\n375; 421; 573; 241; 735; 142\nb) Khoanh vào số bé nhất:\n375; 421; 573; 241; 735; 142\n5. Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:\n", ""]}, {"id": "0351f09630318b5e42d80d41111c924a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-tap-ve-hinh-hoc.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Ôn tập về hình học", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) Bài giải\nĐộ dài đường gấp khúc ABCD là:\n34 + 12 + 40 = 86 (cm)\nĐáp số: 40cm.\nb) Bài giải\nChu vi hình tam giác MNP là:\n34 + 12 + 40 = 86 (cm)\nĐáp số: 86cm.\n2.\na) AB = 3cm\nBC = 2cm\nCD = 3cm\nDA =2cm\nb)\nBài giải\nChu vi hình chữ nhật ABCD là:\n3 x 2 + 2 x 2 = 10 (cm)\nĐáp số: 10cm.\n3. Trong hình bên có:\na) 5 hình vuông.\nb)6 hình tam giác.\n4.\n"]}, {"id": "c4fdafbbea13cf3cff3df9f228d14382", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-50.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 50", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\na) Bài giải\nBuổi chiều cửa hàng bán được số lít dầu là:\n60 : 3 = 20 (l)\nĐáp số: 20l dầu.\nb) Bài giải\nTrong rổ còn lại số quả cam là:\n60 : 3 = 20 (quả cam)\nĐáp số: 20 quả cam.\n3.\n"]}, {"id": "7b77e1e09b141c0e119ede84e202a6da", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-cong-tru-cac-so-co-ba-chu-so-khong-nho.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ)", "contents": ["Bài 2: CỘNG, TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (không nhớ)\n1. Tính nhẩm:\na) 400 + 300 = ........\n700 - 300 = ........\n700 - 400 = ........\nb) 100 + 20 + 4 =........\n300 + 60 + 7 = ........\n800 + 10 + 5 = ........\n2. Đặt tính rồi tính:\n3. Khối lớp Một có 245 học sinh, khối lớp Hai có ít hơn khối lớp Một 32 học sinh. Hỏi khối lớp Hai có bao nhiêu học sinh?\nBài giải\n..................................................................................................................................................................\n..................................................................................................................................................................\n..................................................................................................................................................................\n4. Giá tiền một phong bì là 200 đồng, giá tiền một tem thư nhiều hơn giá tiền một phong bì là 600 đồng. Hỏi giá tiền tem thư là bao nhiêu?\nBài giải\n..................................................................................................................................................................\n..................................................................................................................................................................\n..................................................................................................................................................................\n5. Với va số 315, 40, 355 và các dấu +, -, = em hãy viết các tính đúng.\n..................................................................................................................................................................", ""]}, {"id": "8524032b8701c1a9c9af032df7cf14f2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-tu-kiem-tra-cuoi-hoc-ki-ii.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Tự kiểm tra cuối học kì II", "contents": ["TỰ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II\nPhần 1:Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A; B; C; D (là đáp số, kết quả tính,.....) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\n1. Số liền sau của 35 486 là:\n2. Số lớn nhất trong các số 87 956; 98 675; 89 765; 89 765 là:\n3. Kết quả của phép nhân 2617 x 3 là:\nA. 6851\n4. Kết qủa của phép chia 36480 : 6 là:\n5. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 5m 8cm = ....... cm là:\nPhần 2.\n1. Đặt tính rồi tính:\n2. Đồng hồ chỉ mấy giờ? (Nêu hai cách trả lời)\n3. Viết kết quả vào chỗ chấm:\na) Chu vi hình chữ nhật ABCD là:\n......................................................................\nb) Diện tíchhình chữ nhật ABCD là:\n......................................................................\n4. Trong 3 ngày một phân xưởng dệt được 2250m vải. Hỏi trong 5 ngày phân xưởng đó dệt được bao nhiêu mét vải? (Số mét vải dệt được mỗi ngày đều như nhau)\nBài giải\n............................................................................................................................................\n............................................................................................................................................\n............................................................................................................................................\n5. Viết vào hai ô trống cùng một số để có:\n...... x ...... = 150 x 6"]}, {"id": "bb7cc227d380b55dc8542916788004f2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-chung-tap-2-trang-129.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập chung tập 2 trang 129", "contents": ["Bài 169: LUYỆN TẬP CHUNG\n1. Viết tiếp vào chỗ chấm:\na) Số liền trước của 92 458 là: .......\nSố liền sau của 69 509 là: .......\nb) Các số 83 507; 69 134; 78 507; 69 314 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:\n............................................................................................................\n2. Đặt tính rồi tính:\n3. Viết tiếp vào chỗ chấm:\na) Trong một năm, những tháng có 31 ngày là:............................................................................................................\nb) Tháng có 28 ngày hoặc 29 ngày là:............................................................................................................\n4. Tìm $x$:\na) $x$ x 2 = 9328\n....................................................\n....................................................\nb) $x$ : 2 = 436\n....................................................\n....................................................\n5. Hai tấm bìa hình vuông, cạnh đều bằng 9cm. Ghép hai tấm bìa này lại thành một hình chữ nhật (xem hình vẽ). Tính diện tích của hình chữ nhật đó bằng các cách khác nhau.\nBài giải\nCách 1: ......................................................................................................................\n......................................................................................................................\n......................................................................................................................\nCách 2:......................................................................................................................\n......................................................................................................................\n....................................................................................................................."]}, {"id": "2db76094f4da974436bcc68bdb5f844d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-tap-cac-bang-chia.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Ôn tập các bảng chia", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n3 x 4 = 12\n12 : 3 = 4\n12 : 4 = 3\n2 x 5 =10\n10 : 2 = 5\n10 : 5 = 2\n5 x 3 =15\n15 : 3 = 5\n15 : 5 = 3\n4 x 2 =8\n8 : 2 = 4\n8 : 4 = 2\n2.\na) 400 : 2 = 200\n600 : 3 =200\n400 : 4 =100\nb) 800 : 2 = 400\n300 : 3 = 100\n800 : 4 =200\n3.\nBài giải\nSố cốc của mỗi hộp là:\n24 : 4 = 6 (cốc)\nĐáp số: 6 cốc\n4.\n"]}, {"id": "a37c825524c18d7fdc244dcc89e075ba", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-chung-tap-2-trang-126.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập chung tập 2 trang 126", "contents": ["Bài 168: LUYỆN TẬP CHUNG\n1. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nSố liền trước của 8270 là: ........\nSố liền trước của 35 461 là: ........\nSố liền trước của 100 000 là: ........\nb) Khoanh vào chữ đặt trước số lớn nhất trong các số: 42 963; 44 158; 43 669; 44 202.\n2. Đặt tính rồi tính:\n3. Một cửa hàng có 840 cái bút chì, đã bán được$\\frac{1}{4}$ số bút chì đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu bút chì?\nBài giải\n.........................................................................................................................................................\n.........................................................................................................................................................\n.........................................................................................................................................................\n4. Xem bảng dưới đây rồi viết tiếp vào chỗ chấm:\na) Tìm hiểu về từng cột của bảng trên (theo mẫu):\n- Cột một cho biết tên của từng người mua hàng.\n- Cột hai cho biết mỗi người mua mấy búp bê\n- Cột ba cho biết mỗi người mua mấy .................\n- Cột bốn cho biết mỗi người mua mấy.................\n- Cột năm cho biết.................\nb) Tìm hiểu xem mỗi bạn Nga, Mỹ, Đức mua những loại đồ chơi nào và số lượng của mỗi loại đó (theo mẫu):\n- Bạn Nga mua 1 búp bê và 4 ô tô.\n- Bạn Mỹ mua .......\n- Bạn Đức mua.......\nc) Tìm hiểu xem mỗi bạn Nga, Mỹ, Đức phải trả bao nhiêu tiền:\n- Bạn Nga phải trả.......\n- Bạn Mỹ phải trả.......\n- Bạn Đức phải trả.......\nc) Tìm hiểu xem mỗi bạn Nga, Mỹ, Đức phải trả bao nhiêu tiền:\n- Bạn Nga phải trả.......\n- Bạn Mỹ phải trả.......\n- Bạn Đức phải trả.......\nd) Em có thể mua ....... búp bê, ....... ô tô, ........ máy bau để số tiền phải trả cũng bằng 20 000 đồng."]}, {"id": "1c7348ab5bd8392573ecca0c9b3fb87d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-cong-cac-so-co-ba-chu-so-co-nho-mot-lan.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần)", "contents": ["Bài 4: CỘNG CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (có nhớ một lần)\n1. Tính:\n2. Tính:\n3. Đặt tính rồi tính:\n4. Tính độ dài đường gấp khúc ABC:\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n5. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\n", ""]}, {"id": "ca9881586d1f8f27cd42936f7f1b6009", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-tap-cac-bang-nhan.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Ôn tập các bảng nhân", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1. a)\n3 x 4 = 12\n3 x 7 = 21\n3 x 5 = 15\n3 x 8 = 24\n2 x 6 = 2\n2 x 8 = 16\n2 x 4 = 8\n2 x 9 = 18\n4 x 3 = 12\n4 x 7 = 28\n4 x 9 = 36\n4 x 4 = 16\n5 x 6 =30\n5 x 4 = 20\n5 x 7 = 35\n5 x 9 = 45\nb)\n200 x 2 = 400\n200 x 4 = 800\n100 x 5 = 500\n300 x 2 =600\n400 x 2 = 800\n500 x 1 = 500\n2.\na) 5 x 5 + 18 = 25 + 18\n= 43\nb) 2 x 2 x 9 = 4 x 9\n= 36\n3.\nBài giải\nPhòng đó có số ghế là:\n4 x 8 = 32 (cái ghế)\nĐáp số: 32 cái ghế.\n4.\nBài giải\nChu vi hình tam giác ABC là:\n110 + 100 + 100 = 310 (cm)\nĐáp số: 330 cm.\n5.\n"]}, {"id": "99b21a965c732b6a52b9676b4520cef8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-9.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 9", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\n4.\nBài giải\nCả hai ngày bán được số gạo là:\n415 + 325 = 740 (kg)\nĐáp số: 740 kg gạo.\n5.\na) $x$ + 267 = 684\n$x$ = 694 - 267\n$x$ = 427\nb) 108 + $x$ = 312\n$x$ = 312 - 108\n$x$ = 204"]}, {"id": "580ec728861da399d5b7eaa740367c05", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-13.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 13", "contents": ["Bài 10: LUYỆN TẬP\n1. Tính:\na) 5 x 3 + 132 = ..................................\n=...................................................\nb) 32 : 4 + 106 =..................................\n=...................................................\nc) 20 x 3 : 2 =..................................\n=...................................................\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nĐã khoanh vào$\\frac{1}{4}$ số con vịt trong hình vẽ:\n3. Mỗi bàn có 2 học sinh. Hỏi 4 bàn như vậy có bao nhiêu học sinh?\nBài giải\n............................................................................................................................................................\n............................................................................................................................................................\n............................................................................................................................................................\n4. Xếp 4 hình tam giác để được hình cái mũ (hình vẽ):\n", ""]}, {"id": "513ecb5a4dd4d28a8f26bfe852611d64", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-chung-tap-2-trang-125.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập chung tập 2 trang 125", "contents": ["Bài 167: LUYỆN TẬP\n1. Viết số:\na) Bảy mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi lăm: ........................................\nb) Năm mươi mốt nghìn tám trăm linh bảy:........................................\nc) Chín mươi nghìn chín trăm:........................................\nd) Hai mươi nghìn không trăm linh hai:........................................\ne) Bốn mươi nghìn không trăm mười:........................................\n2. Đặt tính rồi tính:\na) 54287 + 29508\n3. Đồng hồ chỉ mấy giờ?\n4. Tính:\na) (9 + 6) x 4 = ..........\n9 + 6 x 4 = ..........\nb) 28 + 21 : 7= ..........\n(28 + 21) : 7= ..........\n5. Mua 5 đôi dép cùng loại phải trả 92 500 đồng. Hỏi mua 3 đôi dép như thế phải trả bao nhiêu đồng?\nBài giải\n............................................................................................................................................\n............................................................................................................................................\n............................................................................................................................................"]}, {"id": "7f94b00af9da71bf0b1db39acede0a11", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-tap-ve-giai-toan-tiep-theo.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Ôn tập về giải toán (tiếp theo)", "contents": ["Bài 166: ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN (TIẾP THEO)\n1. Một sợi dây dài 9135cm được cắt thành hai đoạn. Đoạn thứ nhất dài bằng$\\frac{1}{7}$ chiều dài sợi dây. Tính chiều dài mỗi đoạn dây.\nBài giải\n......................................................................................................................................................\n......................................................................................................................................................\n......................................................................................................................................................\n2. Người ta dự định chuyển 15 700kg muối lên miền núi bằng 5 xe tải chở đều nhau, đợt đầu có 2 xe đã lên đường. Hỏi đợt đầu chở được bao nhiêu ki-lô-gam muối?\nBài giải\n......................................................................................................................................................\n......................................................................................................................................................\n......................................................................................................................................................\n3. Có 42 cái cốc như nhau được xếp đều vào 7 hộp. Hỏi có 4572 cái cốc cùng loại thì xếp được vào bao nhiêu hộp như thế?\nBài giải\n......................................................................................................................................................\n......................................................................................................................................................\n......................................................................................................................................................\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na) Biểu thức 4 + 16 x 5 có giá trị là:\nb) Giá trị của biểu thức 30 : 2 x 6 là:\n"]}, {"id": "64fe74602976d227566d8623c1c039b5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-tru-cac-so-co-ba-chu-so-co-nho-mot-lan.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\nBài giải\nBạn Hoa sưu tầm được số con tem là:\n355 - 128 = 227 (con tem)\nĐáp số: 227 con tem.\n4.\nBài giải\nĐộ dài của cây bưởi là:\n748 - 475 = 273 (cm)\nĐáp số: 273 cm."]}, {"id": "71e9c0bb7a1067b2b29f84010a663a90", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-tap-ve-giai-toan.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Ôn tập về giải toán", "contents": ["Bài 165: ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN\n1. Hai năm trước đây số dân của một xã là 52236 người, năm ngoái số dân của xã tăng thêm 87 người, năm nay tăng thêm 75 người. Tính số dân của xã năm nay.\nBài giải\n....................................................................................................................................................................................\n....................................................................................................................................................................................\n....................................................................................................................................................................................\n2. Một cửa hàng có 1245 cái áo, cửa hàng đã bán$\\frac{1}{3}$ số áo đó. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo?\nBài giải\n....................................................................................................................................................................................\n....................................................................................................................................................................................\n....................................................................................................................................................................................\n3. Theo kế hoạch, một tổ công nhân phải trồng 20 500 cây, tổ đã trồng được$\\frac{1}{5}$ số cây. Hỏi theo kế hoạch, tổ đó còn phải trồng bao nhiêu cây nữa?\nBài giải\n....................................................................................................................................................................................\n....................................................................................................................................................................................\n....................................................................................................................................................................................\n4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) 168 : 2 x 4 = 168 : 8\n= 21\nb) 168 : 2 x 4 = 84 x 4\n= 336"]}, {"id": "534e5509ce680fe329329ec6ef5f6b1c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-tap-cac-giai-toan.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Ôn tập các giải toán", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nBài giải\nĐội Hai trồng được số cây là:\n230 + 90 = 320 (cây)\nĐáp số: 320 cây.\n2.\nBài giải\nBuổi chiều cửa hàng đó bán được số lít xăng là:\n635 - 128 = 507 (l)\nĐáp số: 507 lít xăng.\n3.\nBài giải\nSố học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là:\n19 - 16 = 3 (học sinh)\nĐáp số: 3 học sinh.\n4.\na) S\nb) Đ"]}, {"id": "33724d7dc872fe5d70b70b6819a76090", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-tap-ve-hinh-hoc-tiep-theo-trang-119.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Ôn tập về hình học (tiếp theo) trang 119", "contents": ["Bài 164: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (TIẾP THEO)\n1. Viết tiếp vào chỗ chấm:\na) Diện tích hình A là ......$cm^{2}$\nb) Diện tích hình B là......$cm^{2}$\nc)Diện tích hình C là......$cm^{2}$\nd)Diện tích hình D là......$cm^{2}$\ne) Trong bốn hình trên:\n- Hình có diện tích lớn nhất là: ......................................................\n- Hai hình có diện tích bằng nhau là:......................................................\n2. Hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 6cm. Hình vuông có cạnh 9cm.\na) Tính chu vi mỗi hình. So sánh chu vi hai hình đó.\nb) Tính diện tích mỗi hình. So sánh diện tích hai hình đó.\nBài giải\n..................................................................................................................................................................\n..................................................................................................................................................................\n..................................................................................................................................................................\n3. Em tìm cách tính diện tích hình H có kích thước như sau:\nBài giải\n..................................................................................................................................................................\n..................................................................................................................................................................\n..................................................................................................................................................................\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nCần có bao nhiêu hình tam giác như hình (1) để xếp thành hình (2)?\n"]}, {"id": "d532172ae27489f0d549165f77717369", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-cong-tru-cac-so-co-ba-chu-so-khong-nho.html-0", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 400 + 300 = 700\n700 - 300 = 400\n700 - 400 = 300\nb) 100 + 20 + 4 =124\n300 + 60 + 7 = 367\n800 + 10 + 5 = 815\n2.\n3.\nBài giải\nKhối lớp Hai có số học sinh là:\n245 - 32 = 213 (học sinh)\nĐáp số: 213 học sinh.\n4.\nBài giải\nGía tiền của tem thư là:\n200 + 600 = 800 (đồng)\nĐáp số: 800 đồng.\n5.\n315 + 40 = 355"]}, {"id": "d4c461441697932d78230f5276165d2d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-tap-ve-hinh-hoc-trang-117.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Ôn tập về hình học trang 117", "contents": ["Bài 163: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC\n1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:\nTrong hình vẽ bên:\na) Có ...... góc vuông. Đó là góc đỉnh A, cạnh AE, AM; góc đỉnh E, cạnh ...........; góc ......................................................\nb) M là trung điểm của đoạn thẳng............\nNlà trung điểm của đoạn thẳng............\nc) Xác định trung điểm I của đoạn thẳng AE và trung điểm K của đoạn thẳng MN (tô đậm rồi viết tên các trung điểm đó trên hình vẽ).\n2. Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là 35cm, 26cm, 40cm.\nBài giải\n..................................................................................................................................................................\n..................................................................................................................................................................\n..................................................................................................................................................................\n3. Tính chu vi một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 125m, chiều rộng 68m.\nBài giải\n..................................................................................................................................................................\n..................................................................................................................................................................\n..................................................................................................................................................................\n4. Một hình chữ nhật và hình vuông có cùng chu vi. Biết hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng 40m. Tính độ dài cạnh hình vuông.\nBài giải\n..................................................................................................................................................................\n..................................................................................................................................................................\n..................................................................................................................................................................\n5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\n"]}, {"id": "9c6b5a34abafde5c9869d13b555b24c8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-doc-viet-so-sanh-cac-so-co-ba-chu-so.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\n303 < 330\n615 > 516\n199 < 200\n30 + 100< 131\n410 - 10 < 400 + 1\n243 = 200 + 40 + 3\n4.\na) Số lớn nhất: 735\nb) Số bé nhất: 142\n5.\n"]}, {"id": "cedf5b6f54813015f389622071d7af3f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-7.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 7", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\nBài giải\nHai thùng có số lít dầu là:\n125 + 135 = 160 (l)\nĐáp số: 160l.\n4.\na) 310 + 40 = 350\n150 + 250 = 400\n450 - 150 = 300\nb) 400 + 50 = 450\n305 + 45 = 350\n515 - 15 = 500\nc) 100 - 50 = 50\n950 - 50 = 900\n515 - 415 = 225\n5.Học sinh tự vẽ theo mẫu."]}, {"id": "10219f25852d2467f146ef0292af8f94", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-xem-dong-ho-tiep-theo.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Xem đồng hồ (tiếp theo)", "contents": ["Bài 14: XEM ĐỒNG HỒ (TIẾP THEO)\n1. Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):\n2. Vẽ thêm kim phút để đồng hồ chỉ:\n3. Xem tranh rồi viết vào chỗ chấm:\n", ""]}, {"id": "e516647301b38dad87ff4a532a6b4fd9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-tap-ve-dai-luong.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Ôn tập về đại lượng", "contents": ["Bài 162: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG\n1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\n7m 3cm = ?\n2. Nhìn hình vẽ dưới đây rồi viết tiếp vào chỗ chấm:\na) Quả cam cân nặng .......\nb) Quả đu đủ cân nặng .......\nc) Quả đu đủ nặng hơn quả cam là: ............\n3. a) Vẽ thêm kim phút để đồng hồ chỉ thời gian tương ứng:\nb) Nhìn các đồng hồ rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nLan đi từ nhà đến trường hết ...... phút.\n4. Bình có 2 tờ giấy bạc lại 2000 đồng, Bình mua bút chì hết 2700 đồng. Hỏi Bình còn lại bao nhiêu tiền?\nBài giải\n.............................................................................................................................................................................................\n.............................................................................................................................................................................................\n.............................................................................................................................................................................................\n5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nĐồng hồ chỉ ...... giờ ........ phút\nCho biết đồng hồ chạy nhanh 5 phút. Lẽ ra đồng hồ chỉ ..... giờ ...... phút."]}, {"id": "723bc623f34a75406c264e5b798c5be5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-tap-bon-phep-tinh-trong-pham-vi-100-000-tiep-theo-trang-114", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) trang 114", "contents": ["Bài 161: ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 (TIẾP THEO)\n1. Tính nhẩm:\na) 3000 + 2000 x 2 = .........\n(3000 + 2000) x 2 = .........\nb) 14000 - 8000 : 2= .........\n(14000 - 8000) : 2= .........\n2. Đặt tính rồi tính:\n3. Một cửa hàng có 6450l dầu, đã bán được$\\frac{1}{3}$ số dầu đó. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu lít dầu?\nBài giải\n..............................................................................................................................................\n..............................................................................................................................................\n..............................................................................................................................................\n4. Viết chữ số thích hợp vào ô trống:\n"]}, {"id": "4facf2e6d3e237bccec78e3df0d67c88", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-cong-tru-cac-so-co-ba-chu-so-khong-nho.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 400 + 300 = 700\n700 - 300 = 400\n700 - 400 = 300\nb) 100 + 20 + 4 =124\n300 + 60 + 7 = 367\n800 + 10 + 5 = 815\n2.\n3.\nBài giải\nKhối lớp Hai có số học sinh là:\n245 - 32 = 213 (học sinh)\nĐáp số: 213 học sinh.\n4.\nBài giải\nGía tiền của tem thư là:\n200 + 600 = 800 (đồng)\nĐáp số: 800 đồng.\n5.\n315 + 40 = 355"]}, {"id": "8338603d06bd7b20bab8d80c73adb1d8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-tap-bon-phep-tinh-trong-pham-vi-100-000-tiep-theo.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)", "contents": ["Bài 160: ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 (TIẾP THEO)\n1. Tính nhẩm:\na) 30000 + 40000 - 50000 = ........\n80000 - (20000 + 30000) = ........\n80000 - 20000 - 30000 = ........\nb) 3000 x 2 : 3= ........\n4800 : 8 x 4 = ........\n4000 : 5 : 2 = ........\n2. Đặt tính rồi tính:\n3. Tìm $x$:\na) 1999 + $x$ = 2005\n........................................\n........................................\nb) $x$ x 2 = 3998\n........................................\n........................................\n4. Mua 5 quyển sách cùng loại phải trả 28 500 đồng. Hỏi mua 8 quyển sách như thế phải trả bao nhiêu tiền?\nBài giải\n................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................\n5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nTìm một giá trị số thích hợp của $x$ sao cho: $x$ > 3594 và $x$ < 3600\n$x$ =................................."]}, {"id": "8e3df8344752a0b52701112301d60527", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-5.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 5", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\na) $x$ - 125 = 344\n$x$ = 344 + 125\n$x$ = 469\nb) $x$ + 125 = 266\n$x$ = 266 - 125\n$x$ = 141\n3.\nBài giải\nĐội đồng diễn thể dục đó có số nữ là:\n285 - 140 = 145 (học sinh)\nĐáp số: 145 học sinh.\n4.\n"]}, {"id": "ebce81ca0d05a93ccac109b6ebfd4391", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-tap-bon-phep-tinh-trong-pham-vi-100-000.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000", "contents": ["Bài 159: ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000\n1. Tính nhẩm:\na) 50000 + 20000 = ........\n80000 - 40000 = ........\nb) 25000 + 3000 = ........\n42000 - 2000 = ........\nc) 20000 x 3= ........\n60000 : 2 = ........\nd) 12000 x 2= ........\n36000 : 6 = ........\n2. Đặt tính rồi tính:\n3. Một khi hàng có 80 000 bóng đèn, lần đầu chuyển đi 38 000 bóng đèn, lần sau chuyển đi 26 000 bóng đèn. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu bóng đèn? (Giải bằng hai cách khác nhau).\nBài giải\nCách1:................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................\nCách2:................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................\n4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nGiá trị số tròn nghìn thích hợp của $x$, sao cho: $x$ > 4000 và $x$ < 6000\nlà $x$ = ................"]}, {"id": "2575ba1b11e3c94bd3da7894f462a58f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-tap-cac-so-den-100-000.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Ôn tập các số đến 100 000", "contents": ["Bài 157: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000\n1. Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch:\n2. Viết (theo mẫu):\n36 982: Ba mươi sáu nghìn chín trăm tám mươi hai\n54 175: .................................................................................\n90 631: .................................................................................\n14 034: .................................................................................\n8066: .................................................................................\n71 459: .................................................................................\n48 307: .................................................................................\n2003: .................................................................................\n10 005: .................................................................................\n3. Viết (theo mẫu):\na) Mẫu: 9725 = 9000 + 700 + 20 + 5\n6819 =................................................................................\n2096=................................................................................\n5204=................................................................................\n1005=................................................................................\nb) 9000 + 900 + 90 + 9 =......................................................\n9000 + 9=......................................................\n4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 2005; 2010; 2015; .........;.........\nb) 14 300; 14 400; 14 500;.........;........\nc) 68 000; 68 010; 68 020;.........;.........\n5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTrong các số 52 409; 94 356; 38 524; 75 865, số có chữ số 5 ở hàng nghìn là:"]}, {"id": "49944ac7bc3a7204426cda2185d356e0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-tu-kiem-tra-trang-107.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Tự kiểm tra trang 107", "contents": ["TỰ KIỂM TRA\nPhần 1: Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A; B; C; D (là đáp số, kết quả tính,.....) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\n1. Số liền sau của 46537 là:\n2. Các số 85 603; 85 63; 85 306 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:\nA. 85 603; 85 360; 85 630; 85 306\nB. 85 306; 85 603; 85 360; 85 630\nC. 85 306; 85 360; 85 630; 85 603\nD. 85 306; 85 360; 85 603; 85 630\n3. Kết quả của phép cộng 37928 + 60247 là:\n4. Kết quả của phép trừ 85276 - 34839 là:\n5. Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 14cm, chiều rộng 9cm là:\nPhần 2:\n1. Đặt tính rồi tính:\n31724 x 3\n2. Nối (theo mẫu):\n3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\n4. Có 35kg gạo chia đều vào 7 túi. Hỏi phải lấy mấy túi để có 25kg gạo?\nBài giải\n.........................................................................................................................\n.........................................................................................................................\n.........................................................................................................................\n5. Viết vào hai ô trống hai số bằng nhau, lớn hơn 0 để có:\n........ x ......... < 12"]}, {"id": "0f962969497bcbdedfc10b9ead66f77b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-cong-cac-so-co-ba-chu-so-co-nho-mot-lan.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\n235 + 417 = 652\n256 + 70 = 326\n4.\nBài giải\nĐộ dài đường gấp khúc ABC là:\n126 + 137 = 263 (cm)\nĐáp số: 263 cm.\n5.\na) S\nb) Đ\n"]}, {"id": "715f92a443d3d58ccbbea32738dba42a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-chung-tap-2-trang-105.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập chung tập 2 trang 105", "contents": ["Bài 156: LUYỆN TẬP CHUNG\n1. Tính:\na) (13829 + 20718) x 2 = ............\n= ................................................\nb) (20354 - 9638) x 4 = ............\n= ................................................\nc) 14523 - 24964 : 4= ............\n= ................................................\nd) 97012 - 21506 x 4= ............\n= ................................................\n2. Tổ trưởng một tổ sản xuất đã nhận 75 000 đồng tiền thưởng và chia đều cho 3 người trong tổ. Hỏi 2 người thì nhận được bao nhiêu tiền thưởng?\nBài giải\n................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................\n3. Một hình vuông có chu vi 2dm 4cm. Hỏi hình vuông đó có diện tích bằng bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?\nBài giải\n................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................\n4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nĐồng hồ bên chỉ .... giờ ..... phút.\nCho biết đồng hồ chạy chậm 6 phút.\nLẽ ra đồng hồ phải chỉ.... giờ ..... phút."]}, {"id": "83d1e0716c50976bcd8eb383238f3d85", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-103.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 103", "contents": ["Bài 155: LUYỆN TẬP\n1. Một người đi xe đạp trong 12 phút đi được 3km. Hỏi nếu cứ đạp xe đều như vậy trong 28 phút thì đi được mấy ki-lô-mét?\nBài giải\n................................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................................\n2. Có 21kg gạo chia đều vào 7 túi. Hỏi phải lấy mấy túi đó để được 15kg gạo?\nBài giải\n................................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................................\n3. x, : ?\na) 32 ..... 4 ..... 2 = 16\nb) 32 ...... 4 ...... 2 = 4\n4. a) Cho biết:\nLớp 3A có 10 học sinh giỏi, 15 học sinh khá, 5 học sinh trung bình\nLớp 3B có 7 học sinh giỏi, 20 học sinh khá, 2 học sinh trung bình\nLớp 3C có 9 học sinh giỏi, 22 học sinh khá, 1 học sinh trung bình\nLớp 3D có 8 học sinh giỏi, 19 học sinh khá, 3 học sinh trung bình\nHãy viết số thích hợp vào ô trống trong bảng dưới đây (theo mẫu):\nHọc sinh/ Lớp\nb) Dựa vào bảng trên, hãy viết số thích hợp vào chỗ chấm:\n- Lớp 3A có ...... học sinh; lớp 3B có ...... học sinh; lớp 3C có ...... học sinh; lớp 3D có ....... học sinh.\n- Tổng số học sinh của cả bốn lớp 3A, 3B, 3C, 3D là ...... học sinh\n- Tổng số học sinh giỏi của cả bốn lớp 3A, 3B, 3C, 3D là ..... học sinh"]}, {"id": "6ca30ae66cb792888a11759924c897b6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-101.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 101", "contents": ["Bài 154: LUYỆN TẬP\n1. Có 48 cái đĩa xếp đều vào 8 hộp. Hỏi có 30 cái đĩa thì xếp được vào mấy hộp như thế?\nBài giải\n.....................................................................................................................................................................\n.....................................................................................................................................................................\n.....................................................................................................................................................................\n2. Có 45 học sinh xếp thàng 9 hàng đều nhau. Hỏi có 60 học sinh thì xếp được bao nhiêu hàng như thế?\nBài giải\n.....................................................................................................................................................................\n.....................................................................................................................................................................\n.....................................................................................................................................................................\n3. Nối mỗi biểu thức với giá trị của biểu thức đó:\n4. Mua 5 bút bi hết 15 000 đồng, mua 5 quyển vở hết 25 000 đồng.\nHỏi mua 3 bút bi và 3 quyển vở như thế thì hết tất cả bao nhiêu tiền?\nBài giải\n.....................................................................................................................................................................\n.....................................................................................................................................................................\n....................................................................................................................................................................."]}, {"id": "7242f0a92b500fcf3468aa039abb6277", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-13.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 13", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 5 x 3 + 132 = 15 + 132\n=147\nb) 32 : 4 + 106 =8 + 106\n=114\nc) 20 x 3 : 2 =60 : 2\n=30\n2.\na) Đ\nb) S\n3.\nBài giải\n4 bàn như vậy có số học sinh là:\n4 x 2 = 8 (học sinh)\nĐáp số: 8 học sinh.\n4.\n"]}, {"id": "a4510d5047e8217bd3b837f90a23e83b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-chung-tap-2-trang-98.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập chung tập 2 trang 98", "contents": ["Bài 152: LUYỆN TẬP CHUNG\n1. Đặt tính rồi tính:\n2. Nhà trường mua 105 hộp bánh, mỗi hộp có 4 cái bánh. Số bánh này đem chia hết cho các bạn, mỗi bạn được 2 cái bánh. Hỏi có bao nhiêu bạn được nhận bánh?\nBài giải\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n3. Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng bằng$\\frac{1}{3}$ chiều dài. Tính diện tích hình đó.\nBài giải\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n4. Ngày 8 tháng 3 là chủ nhật. Hỏi các ngày chủ nhật trong tháng đó là những ngày nào?\nBài giải\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n5. Viết tiếp vào chỗ chấm:\nBạn Toán nhân 51 670 với một số được kết quả là một số có năm chữ số. Số đó là:.................................................................\nGiải thích:...................................................................................................................................."]}, {"id": "30a35d5b24a6d67fb2e82ad2f5771e99", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-96.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 96", "contents": ["Bài 151: LUYỆN TẬP\n1. Tính:\n2. Đặt tính rồi tính:\n3. Một kho chứa 27 280kg thóc gồm thóc nếp và thóc tẻ, số thóc nếp bằng$\\frac{1}{4}$ số thóc trong kho. Hỏi mỗi loại thóc có bao nhiêu ki-lô-gam?\nBài giải\n......................................................................................................................................................\n......................................................................................................................................................\n......................................................................................................................................................\n4. Tính nhẩm:\n15000 : 3 =.....................\n24000 : 4 =.....................\n56000 : 7 =.....................\n5. Trong một phép chia có số chia là 8 thương là 7000, số dư là số lớn nhất có thể được. Tìm số bị chia.\n.................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................."]}, {"id": "8492d1204cf43f74940699f58e556181", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-bai-toan-lien-quan-den-rut-ve-don-vi-tiep-theo.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp theo)", "contents": ["Bài 153: BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN RÚT VỀ ĐƠN VỊ (TIẾP THEO)\n1. Có 40kg đường đựng đều trong 8 túi. Hỏi 15kg đường đựng trong mấy túi như thế?\nBài giải\n.....................................................................................................................................................................\n.....................................................................................................................................................................\n.....................................................................................................................................................................\n2. Cứ 4 cái áo như thế thì cần có 24 cúc áo. Hỏi có 42 cúc áo thì dùng cho mấy cái áo như thế?\nBài giải\n.....................................................................................................................................................................\n.....................................................................................................................................................................\n.....................................................................................................................................................................\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) 24 : 6 : 2 = 4 : 2\n= 2\nb) 24 : 6 : 2 = 24 : 3\n= 8\nc) 18 : 3 x 2 = 18 : 6\n= 3\nd) 18 : 3 x 2 = 6 x 2\n= 12\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTrên mỗi tấm bìa có ghi một số và sắp xếp theo thứ tự như hình dưới đây:\nCòn thiếu một số tấm bìa ở giữa tấm bìa ghi số 8 và tấm bìa ghi số 128. Số tấm bìa còn thiếu là:\n"]}, {"id": "2e748ba9f7341aa1a51ee6c811bf5fb8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-92.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 92", "contents": ["Bài 148: LUYỆN TẬP\n1. Đặt tính rồi tính:\n2. Một kho chứa 63 150l dầu. Người ta lấy ra khỏi kho 3 lần, mỗi lần lấy 10 715l dầu. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu lít dầu?\nBài giải\n.......................................................................................................................................\n.......................................................................................................................................\n.......................................................................................................................................\n3. Tính giá trị của biểu thức:\n26742 + 14031 x 5 =.....................................\n=.....................................\n81025 - 12071 x 6 =.....................................\n=.....................................\n4. Tính nhẩm:\na) 3000 x 2 = .........\n2000 x 3 = .........\n4000 x 2 = .........\n5000 x 2 = .........\nb) 11000 x 2= .........\n12000 x 2 = .........\n13000 x 3 = .........\n15000 x 2 = .........\n5. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nGiá trị của biểu thức P = 15000 + 5000 x 2 là:\na) P = 40 000\nb) P = 25 000"]}, {"id": "b6caea4e08f18de46a1fc55b75b70511", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-21.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 21", "contents": ["Bài 15: LUYỆN TẬP\n1. Đồng hồ chỉ mấy giờ?\n2. Giải bài toán theo tóm tắt sau:\nCó: 4 thuyền\nMỗi thuyền: 5 người\nTất cả: ...... người?\nBài giải\n................................................................................................................................\n................................................................................................................................\n................................................................................................................................\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Đã khoanh vào$\\frac{1}{3}$ số quả cam trong hình:\nb) Đã khoanh vào$\\frac{1}{2}$ số bông hoa trong hình:\n4. >; <; = ?\n2 x 4 ........ 3 x 4\n3 x 5 ........ 5 x 3\n5 x 8 ........ 5 x 6\n12 : 3........ 12 : 4\n25 : 3 ........ 24 : 4\n18 : 3 ........ 30 : 5", ""]}, {"id": "9a43557b2f06a5b592215c02a1b205e0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-chia-so-co-nam-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so-tiep-theo.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)", "contents": ["Bài 150: CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (TIẾP THEO)\n1. Tính:\n2. Có 10 250m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3m. Hỏi có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải?\nBài giải\n..............................................................................................................\n..............................................................................................................\n..............................................................................................................\n3. Số?\n4. Số?\n...... : 3 = 4162 (dư 2)"]}, {"id": "39d785d6425c72b118bc918a4d083700", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-chia-so-co-nam-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số", "contents": ["Bài 149: CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ\n1. Tính:\n2. Một cửa hàng có 36 550kg xi măng, đã bán$\\frac{1}{5}$ số xi măng đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-mét xi măng?\nBài giải\n...................................................................................................\n...................................................................................................\n...................................................................................................\n3. Tính giá trị của biểu thức:\na) 69218 - 26736 : 3 = .....................................\n=..............................................................\n30507 + 27876 : 3 =...............................\n=..............................................................\nb) (35281 + 51645) : 2 =...............................\n=..............................................................\n(45405 - 8221) : 4 =...............................\n=..............................................................\n4. Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như bên:\na) Hãy xếp thành hình dưới đây.\nb) Vẽ thêm vào hình bên để thể hiện cách xếp đó.\n5. Điền chữ số thích hợp vào ô trống:\n"]}, {"id": "1e15d7b5394b6f5ab5ec80505926f44c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-xem-dong-ho-tiep-theo.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Xem đồng hồ (tiếp theo)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\n"]}, {"id": "8faf87ec9ed8b105a2deedcfee5410d0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-chung-tap-2-trang-90.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập chung tập 2 trang 90", "contents": ["Bài 146: LUYỆN TẬP CHUNG\n1. Tính nhẩm:\na) 40000 + 30000 + 20000 = ........\n60000 - 20000 - 10000 = ........\nb) 40000 + (30000 + 20000)= ........\n60000 - (20000 + 10000) = ........\n2. Tính:\n3. Xã Xuân Phương có 68 700 cây ăn quả. Xã Xuân Hoà có nhiều hơn xã Xuân Phương 5200 cây ăn quả. Xã Xuân Mai có ít hơn xã Xuân Hoà 4500 cây ăn quả. Hỏi xã Xuân Mai có bao nhiêu cây ăn quả?\nBài giải\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n4. Mua 5 cái com pa phải trả 10 000 đồng. Hỏi mau 3 cái com pa cùng loại phải trả bao nhiêu tiền?\nBài giải\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n5. Số?\n1000 + 1000 x ...... = 1000", ""]}, {"id": "a26443e0ef9ef5d619e2af366ae00796", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-phep-tru-cac-so-trong-pham-vi-100-000.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Phép trừ các số trong phạm vi 100 000", "contents": ["Bài 143: PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000\n1. Tính:\n2. Đặt tính rồi tính:\n3. Một quãng đường dài 25 850m, trong đó có 9859m đường đã trải nhựa. Hỏi còn bao nhiêu ki-lô-mét đường chưa được trải nhựa?\nBài giải\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n4. Số?\nHiệu của một số và 15 284 bằng 15 284. Số đó là:................................", ""]}, {"id": "3e4515a523fe4dc66583949c8a6fe1c2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-80.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 80", "contents": ["Bài 140: LUYỆN TẬP\n1. Tính diện tích hình vuông có cạnh là:\na) 7cm\nb) 5cm\nBài giải\n.......................................................................................................................................\n.......................................................................................................................................\n.......................................................................................................................................\n2. Để ốp thêm một mảng tường người ta dùng hết 9 viên gạch men, mỗi viên gạch hình vuông có cạnh 10cm. Hỏi diện tích mảng tường được ốp thêm là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?\nBài giải\n.......................................................................................................................................\n.......................................................................................................................................\n.......................................................................................................................................\n3. Cho hình chữ nhật ABCD và hình vuông EGHI (có kích thước ghi trên hình vẽ):\na) Tính diện tích và chu vi mỗi hình.\nb) So sánh diện tích và chu vi hình chữ nhật ABCD với diện tích và chu vi hình vuông EGHI.\nBài giải\n................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................", ""]}, {"id": "a2d65d6b69e195cc6427435d871f70b7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-tien-viet-nam.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Tiền Việt Nam", "contents": ["Bài 122: TIỀN VIỆT NAM\n1. Viết số tiền trong mỗi chú lợn vào chỗ chấm:\n2. Tô màu các tờ giấy bạc để được số tiền tương ứng ở bên phải (theo mẫu):\n3. Xem tranh rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\na) Trong các đồ vật trên:\n- Đồ vật có giá tiền ít nhất là .................................................\n- Đồ vật có giá tiền nhiều nhất là................................................\nb) Mua một quả bóng bay và chiếc bút chì hết số tiền là:\n................................................................................................\nc) Gía tiền một lọ hoa nhiều hơn giá tiền một cái lược là:\n................................................................................................\nd) Với 9000 đồng có thể mua được ba đồ vật khác nhau là:\n................................................................................................", ""]}, {"id": "d54887ef594952a91bf19907f7f960b0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-47.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 47", "contents": ["Bài 120: LUYỆN TẬP\n1. Có 2135 quyển vở được xếp đều vào 7 thùng. Hỏi 5 thùng đó có bao nhiêu quyển vở?\nBài giải\n..................................................................................................................................\n..................................................................................................................................\n..................................................................................................................................\n2. Lập đề toán theo tóm tắt, rồi giải bài toán đó:\nTóm tắt: 4 xe: 8520 viên gạch\n3 xe: ....... viên gạch?\nBài toán: ....................................................................................................................................\nBài giải\n...............................................................................................................................\n...............................................................................................................................\n...............................................................................................................................\n3. Số?\nMột người đi bộ mỗi giờ được 4km.\n4. Viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức:\na) 32 chia 8 nhân 3\n........................................\n........................................\nb) 45 nhân 2 nhân 5\n........................................\n........................................\n5. Một vòi chảy trong 4 phút được 32l nước vào bể. Hỏi muốn chảy vào bể 1000l nước thì vòi đó phải chảy trong bao lâu?\nBài giải\n................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................", ""]}, {"id": "4ffb697dde81cf1e77e4d4c6207256ba", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-tien-viet-nam-trang-87.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Tiền Việt Nam trang 87", "contents": ["Bài 144: TIỀN VIỆT NAM\n1. Viết (theo mẫu):\nMỗi ví đựng bao nhiêu tiền?\n2. Mẹ mua cho Lan một chiếc cặp sách giá 15 000 đồng và một bộ quần áo mùa hè giá 25 000 đồng. Mẹ đưa cô bán hàng 50 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại mẹ bao nhiêu tiền?\nBài giải\n................................................................................................................................\n................................................................................................................................\n................................................................................................................................\n3. Mỗi cuốn vở giá 1200 đồng. Viết số tiền thích hợp vào ô trống trong bảng:\n4. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):\n", ""]}, {"id": "e9f2c0ca3ec305125bcbe3bbf11d928c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-53.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 53", "contents": ["Bài 123: LUYỆN TẬP\n1. Đánh dấu x vào ô trống ở chiếc ví có nhiều tiền nhất:\n2. Tô màu các tờ giấy bạc để được số tiền tương ứng ở bên phải:\n3. Vẽ tranh rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\na) Mai có 3000 đồng, Mai có vừa đủ tiền để mua được số đồ vật là:\nb) Nam có 7000đồng, Nam có vừa đủ tiền để mua được số đồ vật là:\n......................................................................................................................................................\nc) Bắc có 10 000 đồng, Bắc vừa có đủ tiền mua những đồ là:\n......................................................................................................................................................\n4. Mẹ mua một hộp sữa hết 6700 đồng và một gói kẹo hết 2300 đồng. Mẹ đưa có bé bán hàng 10 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại bao nhiêu tiền?\nBài giải\n......................................................................................................................................................\n......................................................................................................................................................\n......................................................................................................................................................", ""]}, {"id": "ce53245a9f5f6093bd9f62f01c8de13b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-thuc-hanh-xem-dong-ho.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Thực hành xem đồng hồ", "contents": ["Bài 117: THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ\n1. Đồng hồ chỉ mấy giờ?\n2. Vẽ thêm kim phút để đồng hồ chỉ:\n3. Nối (theo mẫu):\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nĐồng hồ bên chỉ:\nA. 11 giờ 4 phút\nB. 4 giờ 11 phút\nC. 4 giờ kém 5 phút\nD. 11 giờ 20 phút\n", ""]}, {"id": "44e7c27e8967e6cc3a31058f8ad99ddf", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-39.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 39", "contents": ["Bài 116: LUYỆN TẬP\n1. Đồng hồ chỉ mấy giờ?\n2. Nối (theo mẫu):\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\n4. Dùng các que diêm có thể xếp thành các số như sau:\na) Dùng 5 que diêm xếp thành số 8, số 21 rồi viết các số đó bằng chữ số La Mã.\nCác số đó là: .......................................................................................................\n........................................................................................................................................\nb) Dùng 5 que diêm xếp thành số 9 rồi viết số đó bằng chữ số La Mã.\nSố đó là:......................................................................................................\n........................................................................................................................................\n5. Dùng 4 que diêm xếp thành số 12 như hình bên. Hãy nhấc ra 2 que diêm rồi xếp lại để được số 15, số 20. (số La Mã)\nCác số La Mã đó là:.............................................................................................................................", ""]}, {"id": "a2e04955517768fb5fc14eb2d214c06b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-thuc-hanh-xem-dong-ho-tiep-theo.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Thực hành xem đồng hồ (tiếp theo)", "contents": ["Bài 118: THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ (TIẾP THEO)\n1. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):\n2. Nối hai đồng hồ chỉ cùng giờ vào buổi chiều hoặc buổi tối:\n3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\n4. Vẽ thêm kim phút vào đồng hồ B cho thích hợp:\n", ""]}, {"id": "b9ac39b3a772fc317e616188c08125c4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-lam-quen-voi-chu-so-la-ma.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Làm quen với chữ số La Mã", "contents": ["Bài 115: LÀM QUEN VỚI CHỮ SỐ LA MÃ\n1. Viết (theo mẫu):\n2. Đồng hồ chỉ mấy giờ?\n3. Các số II, VI, V, VII, IV, IX, XI viết:\na) Theo thứ tự từ bé đến lớn là: .........................................................................\nb)Theo thứ tự từ lớn đến bé là:.........................................................................\n4. Các số từ 1 đến 12 viết bằng chữ số La Mã là:........................................................................\n.......................................................................................................................................................\n5. Nối (theo mẫu):\n", ""]}, {"id": "ea3cf8086692621aeb63163abc749587", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-21.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 21", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nA. Sáu giờ mười lăm phút\nB. Ba giờ ba mươi phút\nC. Chín giờ kém năm phút\nD. Tám giờ\n2.\nBài giải\nCó tất cả số người là:\n4 x 5 = 20 (người)\nĐáp số: 20 người.\n3.\na)\nHình 1: Đ\nHình 2: S\nb)\nHình 3: Đ\nHình 4: Đ\n4.\n2 x 4 < 3 x 4\n3 x 5 = 5 x 3\n5 x 8 < 5 x 6\n12 : 3 > 12 : 4\n25 : 3 > 24 : 4\n18 : 3 = 30 : 5\n"]}, {"id": "d48a40efd271bcdbd33f6f77c1e06dc3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-phep-cong-cac-so-trong-pham-vi-100-000.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Phép cộng các số trong phạm vi 100 000", "contents": ["Bài 141: PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000\n1. Tính:\n2. Đặt tính rồi tính:\n3. Đoạn đường AB dài 2350m và đoạn đường CD dài 3km. Hai đoạn đường này có chung nhau một chiếc cầu từ C đến B dài 350m. Tính độ dài đoạn đường từ A đến D.\n4. Điền chữ thích hợp vào ô trống:\n", ""]}, {"id": "ff988b0385ee9da8f7f60a654ae59d1d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-phep-tru-cac-so-trong-pham-vi-100-000.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Phép trừ các số trong phạm vi 100 000", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\nBài giải\nSố quãng đường chưa được trải nhựa là:\n25 850 -9859 = 15 991 (m)\nĐổi: 15 991 m = 15,991km\nĐáp số: 15,991 km\n4.\nHiệu của một số và 15 284 bằng 15 284. Số đó là: 30 568"]}, {"id": "700d9b7ca884febed7e88a0b76728f53", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-80.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 80", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nBài giải\na) Diện tích của hình vuông là:\n7 x 7 = 49 ($cm^{2}$)\nb) Diện tích của hình vuông là:\n5 x 5 = 25 ($cm^{2}$)\nĐáp số: a) 49 $cm^{2}$\nb) 25 $cm^{2}$\n2.\nBài giải\nDiện tích của một viên gạch là:\n10 x 10 = 100 ($cm^{2}$)\nDiện tích mảng tường được ốp thêm là:\n100 x 9 = 900 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 900$cm^{2}$\n3.\nBài giải\na) Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:\n3 x 5 = 15 ($cm^{2}$)\nDiện tích của hình vuông EGHI là:\n4 x 4 = 16 ($cm^{2}$)\nb) Diện tích của hình vuông EGHI lớn hơn diện tích của hình chữ nhật ABCD."]}, {"id": "32a77af4c9702253454c55863700e51f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-chung-tap-2-trang-36.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập chung tập 2 trang 36", "contents": ["Bàu 114: LUYỆN TẬP CHUNG\n1. Đặt tính rồi tính:\n2. Đặt tính rồi tính:\na) 4691 : 2\n3. Một sân vận động hình chữ nhật có chiều rộng 95m và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi sân vận động đó.\nBài giải\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nTìm một số, biết số chia cho 7 được thương là 1098 và số dư là 6. Số đó là:\na) 6595\nb) 7692", ""]}, {"id": "8198cd4a55d339b51564ff435f3aac55", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-35.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 35", "contents": ["Bài 113: LUYỆN TẬP\n1. Đặt tính rồi tính:\n2. Tìm $x$:\na) $x$ x 7 = 2107\n................................................\n................................................\nb) 8 x $x$ = 1640\n................................................\n................................................\n3. Một cửa hàng có 2024 kg gạo, cửa hàng đã bán$\\frac{1}{4}$ số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nBài giải\n.............................................................................................................................................\n.............................................................................................................................................\n.............................................................................................................................................\n4. Tính nhẩm:\n6000 : 2 =....................\n8000 : 4 =....................\n9000 : 3 =....................\n5. Số?\nThương của hai số là 1675. Nếu số bị chia giữ nguyên và số chia giảm đi 3 lần thì thương mới là.........", ""]}, {"id": "93ee3e599209d9320ec34ed35367de06", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-47.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 47", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nBài giải\nMột thùng có số quyển vở là:\n2135 : 7 = 305 (quyển)\n5 thùng có số quyển vở là:\n305 x 5 = 1525 (quyển)\nĐáp số: 1525 quyển vở.\n2.\nBài toán: Bốn xe chở được 8520 viên gạch. Hỏi 3 xe như thế chở được bao nhiêu viên gạch?\nBài giải\nMột xe chở được số viên gạch là:\n8520 : 4 = 2130 (viên gạch)\n3 xe chở được số viên gạch là:\n2130 x 3 = 6390 (viên gạch)\nĐáp số: 6390 viên gạch.\n3.\nBài giải\nChiều rộng của mảnh đất là:\n25 - 8 = 17 (m)\nChu vi của mảnh đất là:\n(25 + 17) x 2 = 84 (m)\nĐáp số: 84m.\n4.\nBài giải\nMột quyển vở có giá là:\n8500 : 5 = 1700 (đồng)\nTổng số vở An mua là:\n5 + 3 = 8 (quyển)\nSố tiền mua vở của An là:\n1700 x 8 = 13 600 (đồng)\nĐáp số: 13 600 đồng."]}, {"id": "6e7d55f1f24fffe4bc1cc8850bf7201f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-tien-viet-nam.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Tiền Việt Nam", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 6200 đồng\nb) 8400 đồng\n2.\nb) Tô 2 tờ 5000 đồng.\nc) Tô 5 tờ 2000 đồng.\n3.\na) Đồ vật có giá trị ít tiền nhất là: Bóng bay 1000 đồng\nĐồ vật có giá trị nhiều tiền nhất là: Lọ hoa 8700 đồng\nb) Mua một quả bóng bay và chiếc bút chì hết số tiền là:\n1000 + 1500 = 2500 đồng\nc) Gía tiền một lọ hoa nhiều hơn giá tiền một cái lược là:\n8700 - 4000 = 3700 đồng\nd) Với 9000 đồng có thể mua được ba đồ vật khác nhau là:\nBóng bay, bút chì, lược\nBóng bay, bút chì, truyện"]}, {"id": "0c307c32df71847f7c6f5d4450a808f7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-chung-tap-2-trang-90.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập chung tập 2 trang 90", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 40000 + 30000 + 20000 = 90000\n60000 - 20000 - 10000 = 30000\nb) 40000 + (30000 + 20000)= 90000\n60000 - (20000 + 10000) = 30000\n2.\n3.\nBài giải\nXã Xuân Hoà có số cây ăn quả là:\n68 700 + 5200 = 73 900 (cây)\nXã Xuân Maicó số cây ăn quả là:\n73 900 - 4500 = 69 400 (cây)\nĐáp số: 69 400 cây\n4.\nBài giải\nMột cái com pa hết số tiền là:\n10 000 : 5 = 2000 (đồng)\n3 cái com pahết số tiền là:\n2000 x 3 = 6000 (đồng)\nĐáp số: 6000 đồng.\n5.\n1000 + 1000 x 0 = 1000"]}, {"id": "b103b27f47b3c8fa378afaa9ed41342f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-89.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 89", "contents": ["Bài 145: LUYỆN TẬP\n1. Tính nhẩm:\na) 60000 - 30000 = .........\n100000 - 40000= .........\nb) 80000 - 50000= .........\n100000 - 70000= .........\n2. Đặt tính rồi tính:\n3. Một trại nuôi ong sản xuất được 23 560l mật ong và đã bán được 21 800l mật ong. Hỏi trại nuôi ong đó còn lại bao nhiêu lít mật ong?\nBài giải\n..................................................................................................................................\n..................................................................................................................................\n..................................................................................................................................\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na) Cho phép trừ:\nChữ số thích hợp viết vào ô trống là:\nb) Bớt 1 ở số liền trước của số 99 999 ta được số:\nc) Trong một năm, các tháng có 30 ngày là:\nA. Tháng 2, tháng 3, tháng 5 và tháng 6\nB.Tháng 7, tháng 8, tháng 9 và tháng 10\nC.Tháng 8, tháng 9, tháng 10 và tháng 11\nD.Tháng 4, tháng 6, tháng 9 và tháng 11", ""]}, {"id": "f32f2a00c1400aeb5d362c04ba33d6bf", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-chia-so-co-bon-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so-tiep-theo-trang-33", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Chia số có bốn chữ số với số có một chữ số (tiếp theo) trang 33", "contents": ["Bài 112: CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (TIẾP THEO)\n1. Đặt tính rồi tính:\n2. Một đội công nhân phải sửa quãng đường dài 1215m, đội đã sửa được$\\frac{1}{3}$ quãng đường. Hỏi đội công nhân đó còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa?\nBài giải\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\n4. Số?\nThương của hai số là 4852. Nếu số bị chia giảm đi 4 lần và số chia giữ nguyên thì thương mới là ............", ""]}, {"id": "8f080f4df10773e24032652a35f18e3d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-53.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 53", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nVí nhiều tiền nhất: c)\n2.\na) Tô màu tờ 2000 đồng, 1000 đồng, 100 đồng\nb)Tô màu tờ 5000 đồng, 2000 đồng, 500 đồng\n3.\na) Mai có 3000 đồng, Mai có vừa đủ tiền để mua được số đồ vật là: 1\nb) Nam có 7000đồng, Nam có vừa đủ tiền để mua được số đồ vật là: 2\nc) Bắc có 10 000 đồng, Bắc vừa có đủ tiền mua những đồ là: kéo + sáp màu + thước hoặcdép + bút\n4.\nBài giải\nMẹ mua tất cả số tiền là:\n6700 + 2300 = 9000 (đồng)\nSố tiền cô bán hàng cần trả lại là:\n10000 - 9000 = 1000 (đồng)\nĐáp số: 1000 đồng."]}, {"id": "18895bd792d7a10229d66e59a34ca351", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-thuc-hanh-xem-dong-ho.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Thực hành xem đồng hồ ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\n4.\nĐáp án: C"]}, {"id": "f5c0ccd864dc4f48cc6b0ca4650ed44c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-tien-viet-nam-trang-87.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Tiền Việt Nam trang 87", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\nBài giải\nMẹ mua đồ cho Lan hết số tiền là:\n15 000 + 25 000 = 40 000 (đồng)\nCô bán hàng phải trả lại mẹ số tiền là:\n50 000 - 40 000 = 10 000 (đồng)\nĐáp số: 10 000 đồng.\n3.\nSố cuốn vở\n4.\n"]}, {"id": "b214078b229b1df80ac9a39ac87ae0f5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-39.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 39", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1. Các đồng hồ lần lượt chỉ:\n(1) Bốn giờ\n(2) Tám giờ mười lăm phút\n(3) Chín giờ kém năm phút\n2.\n3.\n4.\na) Dùng 5 que diêm xếp thành số 8, số 21 rồi viết các số đó bằng chữ số La Mã.\nCác số đó là: VIII; XXI\nb) Dùng 5 que diêm xếp thành số 9 rồi viết số đó bằng chữ số La Mã.\nSố đó là: IX\n5.\nDùng 4 que diêm xếp thành số 12 như hình bên. Hãy nhấc ra 2 que diêm rồi xếp lại để được số 15, số 20. (số La Mã)\nCác số La Mã đó là: XII; XV; XX"]}, {"id": "716b9aea35cbb56aaac2c376bb8d6c53", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-bai-toan-lien-quan-den-rut-ve-don-vi.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị", "contents": ["Bài 119: BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN RÚT VỀ ĐƠN VỊ\n1. Có 24 viên thuốc chứa đều trong 4 vỉ. Hỏi 3 vỉ thuốc đó có bao nhiêu viên thuốc?\nBài giải\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n2. Có 28kg gạo đựng đều trong 7 bao. Hỏi 5 bao đó có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nBài giải\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n3. Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình bên:\na) Hãy xếp thành hình dưới đây.\nb) Vẽ thêm vào hình bên để thể hiện cách xếp đó.\n4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nCó 24 cái cốc, xếp đều vào 4 hộp. Hỏi 7 hộp như thế có bao nhiêu cái cốc?\na) 28 cái cốc.\nb) 42 cái cốc.", ""]}, {"id": "5af906440c07251e01a4eacdb8831b2a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-thuc-hanh-xem-dong-ho-tiep-theo.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Thực hành xem đồng hồ (tiếp theo)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\na) Hà đánh răng và rửa mặt trong 10 phút.\nb) Từ 7 giờ kém 5 phút đến 7 giờ là 5 phút.\nc) Chương trình hoạt hình kéo dài trong 30 phút.\n4.\n"]}, {"id": "f6d9aeeead68ad3f35e68ccb680a8cf9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-phep-cong-cac-so-trong-pham-vi-100-000.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Phép cộng các số trong phạm vi 100 000", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\nBài giải\nĐổi 3km = 3000m\nĐộ dài đoạn đường từ A đến D là:\n2350 + 3000 - 350 = 5000 (m)\nĐáp số: 5000 m\n4.\n"]}, {"id": "7c68c7b4311ada5106774666d006ff7a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-lam-quen-voi-chu-so-la-ma.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Làm quen với chữ số La Mã", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2. 3 đồng hồ chỉ lần lượt\n(1): sáu giờ\n(2) mười hai giờ\n(3) ba giờ\n3.\na) Theo thứ tự từ bé đến lớn là: II, IV, V, VI, VII, IX, XI\nb)Theo thứ tự từ lớn đến bé là: XI, IX, VII, VI, V, IV, II\n4.\nI, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX. X, XI, XII\n5.\n"]}, {"id": "3bd6cf85d2a016a97cdb616f37255094", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-chia-so-co-bon-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số", "contents": ["Tiết 110: CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ\n1. Tính:\n2. Có 1648 gói bánh được chia đều vào 4 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu gói bánh?\nBài giải\n............................................................................................................................................\n............................................................................................................................................\n............................................................................................................................................\n3. Tìm $x$:\na) $x$ x 2 = 1846\n.....................................\n.....................................\nb) 3 x $x$ = 1578\n.....................................\n.....................................\n4. Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 3542m, chiều rộng bằng $\\frac{1}{4}$ chiều dài. Tính chu vi của khu rừng đó.\nBài giải\n....................................................................................................................................................\n....................................................................................................................................................\n....................................................................................................................................................", ""]}, {"id": "71cae0001c1835008f64ce09a4d1f4c4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-83.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 83", "contents": ["Bài 142: LUYỆN TẬP\n1. Tính (theo mẫu):\n2. Hình chữ nhật ABCD có chiều rộng bằng 3cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.\nBài giải\n................................................................................................................\n................................................................................................................\n................................................................................................................\n3. Nêu bài toán rồi giải bài toán theo tóm tắt sau:\nBài toán:................................................................................................................\nBài giải\n................................................................................................................\n................................................................................................................\n................................................................................................................\n4. Điền số thích hợp vào ô trống:\n", ""]}, {"id": "17e700d159c4f49b0587620eec1fd51c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-chung-tap-2-trang-36.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập chung tập 2 trang 36", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\na) 4691 : 2 = 2345 dư 1\n3.\nBài giải\nChiều dài của sân vận động là:\n95 x 3 = 285 (m)\nChu vi của sân vận động là:\n(95 + 285) x 2 = 760 (m)\nĐáp số: 760m.\n4.\na) S\nb) Đ"]}, {"id": "a809fb324411c5234cde7871832f155e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-nhan-so-co-bon-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so-tiep-theo.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (tiếp theo)", "contents": ["Bài 108: NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (tiếp theo)\n1. Tính:\n2. Đặt tính rồi tính:\n3. Mỗi xe chở 1425kg gạo. Hỏi 3 xe như thế chở bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nBài giải\n..................................................................................................................................\n..................................................................................................................................\n..................................................................................................................................\n4. Tính chu vi khu đất hình vuông có cạnh là 1508m.\nBài giải\n..................................................................................................................................\n..................................................................................................................................\n..................................................................................................................................\n5. Số?\nTích của hai số là 1265. Nếu thừa số thứ nhất gấp 3 lần và thừa số thứ hai giữ nguyên thì tích mới là...........................", ""]}, {"id": "68833f345f037ce91e286fe79326e815", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-ve-trang-tri-hinh-tron.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Vẽ trang trí hình tròn", "contents": ["Bài 105: VẼ TRANG TRÍ HÌNH TRÒN\n1. Vẽ hình theo các bước sau:\na) Bước 1: Vẽ hình tròn tâm O; bán kính OA:\nb) Bước 2:\nVẽ trang trí hình tròn (tâm A, bán kính AC; tâm B, bán kính BC).\nc) Bước 3: Vẽ trang trí hình tròn (tâm C, bán kính C; tâm D, bán kính DA).\n2. Tô màu hình đã vẽ trong bài 1."]}, {"id": "b2e2dcf62c0c8acde1e578f53d98bac0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-nhan-so-co-bon-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số", "contents": ["Bài 106: NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ\n1. Tính:\n2. Đặt tính rồi tính:\n3. Xây một bức tường hết 1015 viên gạch. Hỏi xây 4 bức tường như thế hết bao nhiêu viên gạch?\nBài giải\n............................................................................................................................................\n............................................................................................................................................\n............................................................................................................................................\n4. Tính nhẩm:\n2000 x 2 =......................\n4000 x 2 =......................\n3000 x 2 =......................\n5. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\n", ""]}, {"id": "4a6ccb92214884748686df748f1a07c7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-35.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 35", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\na) $x$ x 7 = 2107\n$x$ = 2107 : 7\n$x$ = 301\nb) 8 x $x$ = 1640\n$x$ = 1640 : 8\n$x$ = 205\n3.\nBài giải\nSố gạo cửa hàng đã bán là:\n2024 : 4 = 506 (kg)\nSố gạo mà cửa hàng còn lại là:\n2024 - 506 = 1518 (kg)\nĐáp số: 1518 kg.\n6.\n6000 : 2 = 3000\n8000 : 4 = 2000\n9000 : 3 = 3000\n7.\nThương của hai số là 1675. Nếu số bị chia giữ nguyên và số chia giảm đi 3 lần thì thương mới là 5025."]}, {"id": "88520bf07f48ac1851056fbc3d430930", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-30.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 30", "contents": ["Bài 109: LUYỆN TẬP\n1. Đặt tính rồi tính:\n2. An mua 3 cái bút, mỗi cái giá 2500 đồng. An đưa cho cô bán hàng 8000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại cho An bao nhiêu tiền?\nBài giải\n................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................\n3. Tìm $x$:\na) $x$ : 3 = 1527\n.........................................................\n.........................................................\nb) $x$ : 4 = 1823\n.........................................................\n.........................................................\n4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) - Có ..... ô vuông đã tô màu trong hình.\n- Tô màu thêm ....... ô vuông để thành một hình vuông có tất cả 9 ô vuông.\nb)- Có ..... ô vuông đã tô màu trong hình.\n- Tô màu thêm ....... ô vuông để thành một hình vuông có tất cả 12 ô vuông.\n5. Số?\nMột phép nhân có thừa số thứ nhất là 50. Nếu tăng thừa số thứ hai thêm 2 đơn vị và giữ nguyên thừa số thứ nhất thì tích tăng thêm là ..........", ""]}, {"id": "4b4b6fbdb82cb07c65411bfa8e4600b3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-22.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 22", "contents": ["Bài 103: LUYỆN TẬP\n1. Đây là tờ lịch tháng 1, 2, 3 năm 2004:\nXem tờ lịch trên rồi điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:\na) Ngày 3 tháng 2 là thứ........\nNgày 8 tháng 3 là thứ ........\nNgày đầu tiên của tháng 3 là thứ........\nNgày cuối cùng của tháng 1 là thứ........\nb) Thứ hai đầu tiên của tháng 1 là ngày........\nChủ nhật cuối cùng là tháng 3 là ngày ........\nTháng 2 có........ ngày thứ bảy. Đó là các ngày ................\nc) Tháng 2 năm 2004 có........ ngày.\n2. Xem lịch năm 2005 rồi viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:\na) Ngày Quốc tế thiếu nhi 1 tháng 6 là thứ........\nNgày Quốc khánh 2 tháng 9 là thứ........\nNgày Nhà giáo Việt Nam 20 tháng 11 là thứ........\nNgày cuối cùng của năm 2005 là thứ........\nSinh nhật của em là ngày........ tháng........ Hôm đó là thứ........\nb) Thứ hai đầu tiên của năm 2005 là ngày........\nThứ hai cuối cùng của năm 2005 là ngày........\nCác ngày chủ nhật trong tháng 10 là các ngày................................\n3. Viết tiếp vào chỗ chấm:\nTrong một năm:\na) Những tháng có 30 ngày là tháng:........................................\nb) Những tháng có 31 ngày là tháng:........................................\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nNgày 19 tháng 8 là thứ hai thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là:\nA. Thứ hai", ""]}, {"id": "744797eca1ad7a032e008e1325a20f9b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-hinh-tron-tam-duong-kinh-ban-kinh.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính", "contents": ["Bài 104: HÌNH TRÒN, TÂM, ĐƯỜNG KÍNH, BÁN KÍNH\n1. Viết chữ thích hợp vào chỗ chấm:\n2. Em hãy vẽ hình tròn có:\na) Tâm O, bán kính 2cm;\nb) Tâm I, bán kính 3cm.\n3. a) Vẽ bán kính OM, đường kính CD trong hình tròn sau:\nb) Đúng ghi Đ, sai ghi S:\n- Độ dài đoạn thẳng OC dài hơn độ dài đoạn thẳng OD.\n-Độ dài đoạn thẳng OC ngắn hơn độ dài đoạn thẳng OD.\n-Độ dài đoạn thẳng OC bằng độ dài đoạn thẳng OD.\n4. a) Vẽ đường kính MN của hình tròn trong bài tập 3.\nb) Đúng ghi Đ, sai ghi S:\n- Độ dài đoạn thẳng MN gấp 2 lần độ dài đoạn thẳng OM.\n- Độ dài đoạn thẳng MN ngắn hơn độ dài đoạn thẳng CD.", ""]}, {"id": "6cb3665f9d2a921282ea2df33c29dffa", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-chia-so-co-bon-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so-tiep-theo-trang", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Chia số có bốn chữ số với số có một chữ số (tiếp theo) trang 33", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\nBài giải\nQuãng đường mà đội công nhân đó đã sửa được là:\n1215 : 3 = 405 (m)\nQuãng đường mà đội công nhân cần sửa thêm là:\n1215 - 405 = 810 (m)\nĐáp số: 810m.\n3.\na) Đ\nb) S\nc) S\n4.\nThương của hai số là 4852. Nếu số bị chia giảm đi 4 lần và số chia giữ nguyên thì thương mới là 1213"]}, {"id": "355f828672d5463d941e4cc1dff694cf", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-28.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 28", "contents": ["Bài 107: LUYỆN TẬP\n1. Viết thành phép nhân và ghi kết quả:\na) 4129 + 4129 = ..........................\nb) 1052 + 1052 + 1052 =..........................\nc) 2007 + 2007 + 2007 + 2007 = ..........................\n2. Số?\n3. Có 2 thùng, mỗi thùng chứa 1025l dầu. Người ta lấy ra 1350l dầu từ các thùng đó. Hỏi còn lại bao nhiêu lít dầu?\nBài giải\n..........................................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................\n4. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):\n5. Điền chữ số thích hợp vào ô trống:\n", ""]}, {"id": "c14776ef3be902348f481d1d027a8254", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-89.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 89", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 60000 - 30000 = 30000\n100000 - 40000= 60000\nb) 80000 - 50000= 30000\n100000 - 70000= 30000\n2.\n3.\nBài giải\nTrang trại còn lại số lít mật là:\n23560 - 21800 = 1760 (l mật)\nĐáp số: 1760 lít mật.\n4.\na)Đáp án: C\nb) Đáp án: C\nc) Đáp án: D"]}, {"id": "5d0308dfd2b07ddda0b0bb55af0dd3f5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-chia-so-co-bon-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so-tiep-theo.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)", "contents": ["Bàu 111: CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (TIẾP THEO)\n1. Tính:\n2. Người ta lắp bánh xe vào ô tô, mỗi ô tô cần phải lắp 4 bánh xe. Hỏi có 1250 bánh xe thì lắp được nhiều nhất bao nhiêu ô tô như thế và còn thừa mấy bánh xe?\nBài giải\n....................................................................................................\n....................................................................................................\n....................................................................................................\n3. Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như bên:\na) Hãy xếp thành hình dưới đây.\nb) Vẽ thêm vào hình bên để thể hiện cách xếp đó.\n4. Số?\nTích của hai số là 9573. Nếu thừa số giảm đi 3 lần và thừa số kia giữ nguyên thì tích mới là ............", ""]}, {"id": "ad68f7cb0ad68df3e81db7f891932bbe", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-bai-toan-lien-quan-den-rut-ve-don-vi.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nBài giải\nMột vỉ thuốc có số viên là:\n24 : 4 = 6 (viên)\nBa vỉ có số viên thuốc là:\n6 x 3 = 18 (viên)\nĐáp số: 18 viên.\n2.\nBài giải\nMột bao gạo có số ki-lô-gam gạo là:\n28 : 7 = 4 (kg)\nNăm baogạo có số ki-lô-gam gạo là:\n4 x 5 = 20 (kg)\nĐáp số: 20kg.\n3.\n4.\na) S\nb) Đ"]}, {"id": "020625a72489124b80b228f115557333", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-chung-tap-2-trang-19.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập chung tập 2 trang 19", "contents": ["Bài 101: LUYỆN TẬP CHUNG\n1. Tính nhẩm:\na) 5200 + 400 = ........\n5600 - 400 = ........\nb) 4000 + 3000 = ........\n7000 - 4000 = ........\n7000 - 3000 = ........\n6300 + 500= ........\n6800 - 500 = ........\n6000 + 4000 = ........\n10000 - 6000 = ........\n10000 - 4000 = ........\n2. Đặt tính rồi tính:\n3. Một đội trồng cây đã trồng được 948 cây, sau đó trồng thêm được$\\frac{1}{3}$ số cây đã trồng. Hỏi đội đó đã trồng được tất cả bao nhiêu cây?\nBài giải\n............................................................................................................................................................\n............................................................................................................................................................\n............................................................................................................................................................\n4. Tìm $x$:\na) $x$ + 1909 = 2050\n.........................................\n.........................................\nb) $x$ - 586 = 3705\n.........................................\n.........................................\nc) 8462 - $x$ = 762\n.........................................\n.........................................\n5.\n", ""]}, {"id": "8369ba36b32a98dccf562a10f3d870a6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-18.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 18", "contents": ["Bài 100: LUYỆN TẬP\n1. Tính nhẩm:\n7000 - 2000 = ........\n6000 - 4000= ........\n9000 - 1000= ........\n10000 - 8000= ........\n2. Tính nhẩm (theo mẫu):\n3600 - 600 = ......\n7800 - 500 = ......\n9500 - 100 = ......\n6200 - 4000= ......\n4100 - 1000 = ......\n5800 - 5000 = ......\n3. Đặt tính rồi tính:\n4. Một kho chứa 4720kg muối, lần đầu chuyển đi 2000kg muối, lần sau chuyển đi 1700kg muối. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu ki-lô-gam muối?\nBài giải\n............................................................................................................................................\n............................................................................................................................................\n............................................................................................................................................\n5. Viết chữ số thích hợp vào ô trống:\n", ""]}, {"id": "57f70ad36f9f3114dbd335c3858f754f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-chia-so-co-bon-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\nBài giải\nMỗi thùng có số gói bánh là:\n1648 : 4 = 412 (gói bánh)\nĐáp số: 412 gói bánh.\n3.\na) $x$ x 2 = 1846\n$x$ = 1846 : 2\n$x$ = 923\nb) 3 x $x$ = 1578\n$x$ = 1578 : 3\n$x$ = 526\n4.\nBài giải\nChiều rộng của khu rừng là:\n3524 : 4 = 881 (m)\nChu vi của khu rừng hình chữ nhật là:\n(3524 + 881) x 2 = 8810 (m)\nĐáp số: 8810m."]}, {"id": "8720f4fa13538682c344d45d21c4ceda", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-83.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 83", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\nBài giải\nChiều dài của hình chữ nhật là:\n3 x 2 = 6 (cm)\nChu vi của hình chữ nhật là:\n(3 + 6) x 2 = 18 (cm)\nDiện tích của hình chữ nhật là:\n3 x 6 = 18 ($cm^{2}$)\nĐáp số: Chu vi: 18 cm\nDiện tích: 18$cm^{2}$\n3.\nBài toán: Con cân nặng 17kg, số cân của mẹ gấp 3 lần con. Hỏi hai mẹ con cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nBài giải\nSố cân của mẹ là:\n17 x 3 = 51 (kg)\nSố cân của hai mẹ con là:\n51 + 17 = 68 (kg)\nĐáp số: 68kg.\n4.\n6428 - 6428 < 2745 - 2744"]}, {"id": "b1668de0ada63a00e032d9d39d3fd485", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-nhan-so-co-bon-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so-tiep-theo.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (tiếp theo)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\nBài giải\n3 xe chở được số ki-lô-gam gạo là:\n1425 x 3 = 4275 (kg)\nĐáp số: 4275 kg.\n4.\nBài giải\nChu vi mảnh đất hình vuông là:\n1508 x 4 = 6032 (m)\nĐáp số: 6032m.\n5.\nTích của hai số là 1265. Nếu thừa số thứ nhất gấp 3 lần và thừa số thứ hai giữ nguyên thì tích mới là 3795."]}, {"id": "899eb579c5748eed6a352fa5062657d7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-nhan-so-co-nam-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số", "contents": ["Bài 147: NHÂN SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ\n1. Tính:\n2. Số?\n3. Lần đầu người ta chuyển 27 150 kg thóc vào kho, lần sau chuyển được số thóc gấp đôi lần đầu. Hỏi cả hai lần chuyển vào kho được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?\nBài giải\n.........................................................................................................\n.........................................................................................................\n.........................................................................................................\n4. Số?\nNhân một số với 2 được tích là 34 562\nNhân số đó với 4 được tích là:.............................................", ""]}, {"id": "184ebc495bfc5a2970b6b2d60e276df3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-phep-cong-cac-so-trong-pham-vi-10-000.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Phép cộng các số trong phạm vi 10 000", "contents": ["Bài 97: PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000\n1. Tính:\n2. Đặt tính rồi tính:\n3. Đội Một trồng được 3680 cây, đội Hai trồng được 4220 cây. Hỏi cả hai đội trồng được bao nhiêu cây?\nBài giải\n........................................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................................\n4. Viết tiếp vào chỗ chấm:\na) Trung điểm của cạnh AB là .........\nb) Trung điểm của cạnh BC là .........\nc) .......... là trung điểm của cạnh DC.\nd)......... là trung điểm của cạnh AD.\n5. Tổng của hai số 2915, nếu tăng một số hạng thêm 3487 đơn vị và giữ nguyên số hạng kia thì tổng mới là bao nhiêu?\nBài giải\n..............................................................................................................\n..............................................................................................................\n..............................................................................................................", ""]}, {"id": "77665d4cf633152338027e2847cbcf41", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-nhan-so-co-bon-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\nBài giải\nXây 4 bức tường như thế hết số viên gạch là:\n1015 x 4 = 4060 (viên gạch)\nĐáp số: 4060 viên gạch.\n4.\n2000 x 2 = 4000\n4000 x 2 =8000\n3000 x 2 = 6000\n5.\na) S\nb) Đ\nc) S\n"]}, {"id": "82ab2a961d7a7df36361525e8f69c8ef", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-12.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 12", "contents": ["Bài 94: LUYỆN TẬP\n1. Xác định trung điểm của đoạn thẳng (theo mẫu):\na) Mẫu: Xác định trung điểm của đoạn thẳng AB.\n- Đo độ dài đoạn thẳng AB : AB = 4cm\n- Chia đôi độ dài của đoạn thẳng AB: 4 : 2 = 2 (cm).\n- Đặt thước sao cho vạch 0cm trùng với điểm A. Đánh dấu điểm M trên AB ứng với vạch 2cm của thước.\n- M là trung điểm của đoạn thẳng AB.\nb) Xác định trung điểm của đoạn thẳng CD.\n2. Thực hành: Gấp đôi tờ giấy hình chữ nhật ABCD (theo hình vẽ) rồi đánh dấu trung điểm I của đoạn thẳng AB và trung điểm K của đoạn thẳng DC.\n(Gấp tờ giấy để đoạn thẳng AB trùng với đoạn thẳng BC)\n3. a) Cho hình chữ nhật ABCD (như hình vẽ dưới đây). Xác định rồi viết tên của trung điểm M, N, P, Q của các cạnh AB, BC, CD, DA ở hình chữ nhật ABCD.\nb) Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):\nAM = MB =$\\frac{1}{2}$ AB\nBN = ........\nCP = ........\nDQ = ........\n", ""]}, {"id": "08c61b98cd858e9d0a31b10d06794fbe", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-30.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 30", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\nBài giải\n3 cái bút hết số tiền là:\n2500 x 3 = 7500 (đồng)\nCô bán hàng trả lại số tiền là:\n8000 - 7500 = 500 (đồng)\nĐáp số: 500 đồng.\n3.\na) $x$ : 3 = 1527\n$x$ = 1527 x 3\n$x$ = 4581\nb) $x$ : 4 = 1823\n$x$ = 1823 x 4\n$x$ = 7292\n4.\na) - Có 7 ô vuông đã tô màu trong hình.\n- Tô màu thêm 2 ô vuông để thành một hình vuông có tất cả 9 ô vuông.\nb)- Có 8 ô vuông đã tô màu trong hình.\n- Tô màu thêm 4 ô vuông để thành một hình vuông có tất cả 12 ô vuông."]}, {"id": "b2fe2cdc062bdd7bfb3e3d88edd09054", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-diem-o-giua-trung-binh-cua-doan-thang.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Điểm ở giữa, trung bình của đoạn thẳng", "contents": ["Bài 98: ĐIỂM Ở GIỮA, TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG.\n1. Viết tiếp vào chỗ chấm:\nTrong hình có:\na) Ba điểm thẳng hàng là ba điểm:\n........................................................................\n........................................................................\n........................................................................\nb) M là điểm ở giữa hai điểm:........................................................................\nN là điểm ở giữa hai điểm:........................................................................\nO là điểm ở giữa hai điểm:........................................................................\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) O là trung điểm của đoạn thẳng AB.\nb) M là trung điểm của đoạn thẳng CD.\nc) H là trung điểm của đoạn thẳng EG.\nd) M là điểm ở giữa hai điểm C và D.\ne) H là điểm ở giữa hai điểm E và G.\n3. Viết tiếp vào chỗ chấm:\n- Trung điểm của đoạn thẳng BC là .............................................\n- Trung điểm của đoạn thẳng GE là.............................................\n- O là trung điểm của các đoạn thẳng:............................................", ""]}, {"id": "f43534d103a6ee15ddb5a6133d43be96", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-hinh-tron-tam-duong-kinh-ban-kinh.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\nHọc sinh vẽ hình theo hướng dẫn.\n3.\na)\nb)\n- Độ dài đoạn thẳng OC dài hơn độ dài đoạn thẳng OD. S\n-Độ dài đoạn thẳng OC ngắn hơn độ dài đoạn thẳng OD. S\n-Độ dài đoạn thẳng OC bằng độ dài đoạn thẳng OD. Đ\n4.\na) Học sinh tự vẽ hình.\nb)\n- Độ dài đoạn thẳng MN gấp 2 lần độ dài đoạn thẳng OM. Đ\n- Độ dài đoạn thẳng MN ngắn hơn độ dài đoạn thẳng CD. S"]}, {"id": "4e997ba9e2e09a7698cb732b231336ae", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-22.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 22", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) Ngày 3 tháng 2 là thứ ba\nNgày 8 tháng 3 là thứ hai\nNgày đầu tiên của tháng 3 là thứ hai\nNgày cuối cùng của tháng 1 là thứ bảy\nb) Thứ hai đầu tiên của tháng 1 là ngày 5\nChủ nhật cuối cùng là tháng 3 là ngày 28\nTháng 2 có 4 ngày thứ bảy. Đó là các ngày 7; 14; 21; 28\nc) Tháng 2 năm 2004 có29 ngày.\n2.\na) Ngày Quốc tế thiếu nhi 1 tháng 6 là thứ tư\nNgày Quốc khánh 2 tháng 9 là thứ sáu\nNgày Nhà giáo Việt Nam 20 tháng 11 là chủ nhật\nNgày cuối cùng của năm 2005 là thứ bảy\nSinh nhật của em là ngày11 tháng 03. Hôm đó là thứ sáu.\nb) Thứ hai đầu tiên của năm 2005 là ngày 03/01\nThứ hai cuối cùng của năm 2005 là ngày 26/01\nCác ngày chủ nhật trong tháng 10 là các ngày 2; 9; 16; 23; 30.\n3.\nTrong một năm:\na) Những tháng có 30 ngày là tháng: 4; 6; 9; 11\nb) Những tháng có 31 ngày là tháng:1; 3; 5; 7; 8; 10; 12\n4.\nĐáp án: B"]}, {"id": "d513053865158644e6a22ad660633bdb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-28.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 28", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 4129 + 4129 = 8258\nb) 1052 + 1052 + 1052 = 3156\nc) 2007 + 2007 + 2007 + 2007 = 8028\n2.\n3.\nBài giải\nCòn lại số lít dầu là:\n1025 x 2 - 1350 = 700 (l)\nĐáp số: 700 lít dầu.\n4.\n5.\n"]}, {"id": "104b9dc621d1fcda987f18affe31ae65", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-so-sanh-cac-so-trong-pham-vi-10-000.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: So sánh các số trong phạm vi 10 000", "contents": ["Bài 95: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000\n1. >; <; = ?\na) 1942 ...... 998\n1999 ....... 2000\n6742 ....... 6722\n900 + 9 ....... 9009\nb) 9650 ...... 9651\n9156 ....... 6951\n1965 ....... 1956\n6591 ......... 6591\n2. >; <; = ?\na) 1km ........ 985m\n600cm ...... 6m\n797mm ........ 1m\nb) 60 phút........ 1 giờ\n50 phút ........ 1 giờ\n70 phút ........ 1 giờ\n3. a) Khoanh vào số lớn nhất:\n5436; 5536; 5654; 5354\nb) Khoanh vào số bé nhất:\n2904; 4920; 2094; 4209\n4. Tìm số có bốn chữ số lớn nhất có tổng các chữ số của số đó bằng 12.\n................................................................................................................................................................", ""]}, {"id": "496d8f2f1b4a34195513247c652ea755", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-so-10-000-luyen-tap.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Số 10 000 - Luyện tập", "contents": ["Bài 92: SỐ 10 000 - LUYỆN TẬP\n1. Viết các số tròn nghìn từ 1000 đến 10 000.\n.........................................................................................................\n.........................................................................................................\n2. Viết các số tròn trăm từ 9300 đến 9900.\n.........................................................................................................\n.........................................................................................................\n3.Viết các số tròn chục từ 9940 đến 9990.\n.........................................................................................................\n.........................................................................................................\n4. Viết các số từ 9995 đến 10 000.\n.........................................................................................................\n5. a) Số ?\nb) Viết tiếp vào chỗ chấm:\nSố liền sau của số 6890 là số liền trước của số ..............", ""]}, {"id": "9f13f8964b781a933de09ad20806c6f7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-chia-so-co-bon-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so-tiep-theo.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\nBài giải\nTa có: 1250 : 4 = 312 dư 2\nVậy sẽ lắp được nhiều nhất 312 chiếc ô tô và dư 2 bánh xe.\nĐáp số: 312 dư 2 bánh.\n3.\nHọc sinh tự vẽ hình.\n4.\nTích của hai số là 9573. Nếu thừa số giảm đi 3 lần và thừa số kia giữ nguyên thì tích mới là 3191."]}, {"id": "66268a44a90a37c36b82259baf50937c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-cac-so-co-bon-chu-so-tiep-theo-trang-8.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Các số có bốn chữ số (tiếp theo) trang 8", "contents": ["Bài 91: CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ (TIẾP THEO)\n1. Viết các số (theo mẫu):\na) Mẫu: 9731 = 9000 + 700 + 30 + 1\n1952 = ........................................................\n6845 = ........................................................\n5757 = ........................................................\n9999= ........................................................\nb) Mẫu: 6006 = 6000 + 6\n2002= ........................................................\n4700= ........................................................\n8010= ........................................................\n7508= ........................................................\n2. Viết các tổng (theo mẫu):\na) 4000 + 500 + 60 + 7 = 4567\n3000 + 600 + 10 + 2 = ........\n7000 + 900 + 90 + 9 =........\nb) 6000 + 10 + 2 = 6012\n9000 + 10 + 5 =........\n4000 + 400 + 4 =........\n3. Viết số, biết số đó gồm:\na) Tám nghìn, năm trăm, năm chục và năm đơn vị.\nb) Tám nghìn, năm trăm, năm chục.\nc) Tám nghìn, năm trăm.\n4. Viết các số có bốn chữ số, mỗi số đều có bốn chữ số giống nhau.\n................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................\n5. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\na) 7608 = 7000 + 60 + 8\nb) 1035 = 1000 + 30 + 5\nc) 8273 = 8000 + 200 + 70 + 3", ""]}, {"id": "ba1ecc97737ef09ac175036d575d9154", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-chung-tap-2-trang-19.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập chung tập 2 trang 19", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 5200 + 400 = 5600\n5600 - 400 = 5200\nb) 4000 + 3000 = 7000\n7000 - 4000 = 3000\n7000 - 3000 = 4000\n6300 + 500= 6800\n6800 - 500 = 6300\n6000 + 4000 = 10 000\n10000 - 6000 = 4000\n10000 - 4000 = 6000\n2.\n3.\nBài giải\nSố cây đội đó trồng thêm là:\n948 : 3 = 474 (cây)\nTất cả số cây đội đó trồng được là:\n848 + 474 = 1322 (cây)\nĐáp số: 1322 cây.\n4.\na) $x$ + 1909 = 2050\n$x$ = 2050 - 1909\n$x$ = 141\nb) $x$ - 586 = 3705\n$x$ = 3705 + 586\n$x$ = 4291\nc) 8462 - $x$ = 762\n$x$ = 8462 - 762\n$x$ = 7700"]}, {"id": "51e384049fd73235e31803e2c26fcc31", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-cac-so-co-bon-chu-so-tiep-theo.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Các số có bốn chữ số (tiếp theo)", "contents": ["Bài 90: CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ (TIẾP THEO)\n1. Đọc các số 7800; 3690; 6504; 4081; 5005 (theo mẫu):\nMẫu: 7800 đọc là bảy nghìn tám trăm.\n................................................................................................................................\n................................................................................................................................\n2. Số?\n3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 3000; 4000; 5000; ..........; ............; ...........\nb) 9000; 9100; 9200;..........; ............; ...........\nc) 4420; 4430; 4440;..........; ............; ...........\n4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\n- Số 5010 gồm: ...... nghìn ...... trăm ....... chục ....... đơn vị.\n- Số 3800 gồm: ........nghìn ...... trăm ....... chục ....... đơn vị.\n5. Viết các số có bốn chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số đó bằng 2.\n.......................................................................................................................................", ""]}, {"id": "a6e0285c071fcd6a28539ea59fb2a649", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-18.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 18", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n7000 - 2000 = 5000\n6000 - 4000= 2000\n9000 - 1000= 8000\n10000 - 8000= 2000\n2.\n3600 - 600 = 3000\n7800 - 500 = 7300\n9500 - 100 = 9400\n6200 - 4000= 2200\n4100 - 1000 =3100\n5800 - 5000 = 800\n3.\n4.\nBài giải\nTrong kho còn lại số ki-lô-gam muối là:\n4720 - 2000 - 1700 = 1020 (kg)\nĐáp số: 1020kg.\n5.\n"]}, {"id": "7926bb585806192e5073127d264633b1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-nhan-so-co-nam-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so.html", "title": "Lời bài tập thực hành toán 3: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\nBài giải\nLần sau chuyển được số thóc là:\n27 105 x 2 = 54210 (kg)\nHai lần chuyển được số thóc là:\n54210 + 27105 = 81315 (kg)\nĐáp số: 81315 kg.\n4.\nNhân một số với 2 được tích là 34 562\nNhân số đó với 4 được tích là: 69124"]}, {"id": "ca329b68fea40c7ef7cb9b45e7f5cf89", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-6.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 6", "contents": ["Bài 89: LUYỆN TẬP\n1. Viết (theo mẫu):\n2. Viết (theo mẫu):\n3. Số?\na) 8650; 8651; 8652; ..........; 8654; ............; ..............\nb) 3120; 3121; ...........;..............; ...........;..............\n4. Viết tiếp số tròn nghìn thích hợp vào dưới mỗ vạch của tia số:\n5. Viết các số có bốn chữ số vừa lớn hơn 6789 vừa bé hơn 6795.\n............................................................................................................", ""]}, {"id": "d65c4a0e86c7490ea17dd7c24d8f1440", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-phep-cong-cac-so-trong-pham-vi-10-000.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Phép cộng các số trong phạm vi 10 000", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\nBài giải\nCả hai đội trồng được số cây là:\n3680 + 4220 = 7900 (cây)\nĐáp số: 7900 cây.\n4.\na) Trung điểm của cạnh AB là M\nb) Trung điểm của cạnh BC là N\nc) P là trung điểm của cạnh DC.\nd)Q là trung điểm của cạnh AD.\n5.\nBài giải\nTổng mới của hai số là:\n2915 + 3487 = 6402\nĐáp số: 6402"]}, {"id": "48a3e6950c2a97eca96a308718275710", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-12.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 12", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1. b)\n- Đo độ dài đoạn thẳng CD = 6cm\n- Chia đôi độ dài của đoạn thẳng CD: 2 = 3 (cm).\n- Đặt thước sao cho vạch 0cm trùng với điểm A. Đánh dấu điểm I trên CD ứng với vạch 3cm của thước.\n- I là trung điểm của đoạn thẳng CD.\n2.\nHọc sinh tự thực hành theo hướng dẫn.\n3.\na)\nb)AM = MB =$\\frac{1}{2}$ AB\nBN = NC =$\\frac{1}{2}$ BC\nCP = PD =$\\frac{1}{2}$ CD\nDQ = QA =$\\frac{1}{2}$ AD"]}, {"id": "c04deb02cc596dd65e47a6a3215f7857", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-so-sanh-cac-so-trong-pham-vi-10-000.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: So sánh các số trong phạm vi 10 000", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 1942 > 998\n1999 < 2000\n6742 > 6722\n900 + 9 < 9009\nb) 9650 < 9651\n9156 > 6951\n1965 > 1956\n6591 = 6591\n2.\na) 1km > 985m\n600cm = 6m\n797mm < 1m\nb) 60 phút= 1 giờ\n50 phút < 1 giờ\n70 phút > 1 giờ\n3.\na) Khoanh vào số lớn nhất:\n5654\nb) Khoanh vào số bé nhất:\n2094\n4.\nSố đó là: 9300"]}, {"id": "28f4582a21b05cfbe4dcc695e2dcf949", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-diem-o-giua-trung-binh-cua-doan-thang.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Điểm ở giữa, trung bình của đoạn thẳng", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nTrong hình có:\na) Ba điểm thẳng hàng là ba điểm: A, M, B\nM, O, N\nC, N, D\nb)M là điểm ở giữa hai điểm: A, B\nN là điểm ở giữa hai điểm: C, D\nO là điểm ở giữa hai điểm: M, N\n2.\na) O là trung điểm của đoạn thẳng AB. Đ\nb) M là trung điểm của đoạn thẳng CD. S\nc) H là trung điểm của đoạn thẳng EG. S\nd) M là điểm ở giữa hai điểm C và D. Đ\ne) H là điểm ở giữa hai điểm E và G. S\n3.\n- Trung điểm của đoạn thẳng BC là I\n- Trung điểm của đoạn thẳng GE là K\n- O là trung điểm của các đoạn thẳng: IK"]}, {"id": "f440351eb70740bca3f8f665de7e161d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-cac-so-co-bon-chu-so.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Các số có bốn chữ số", "contents": ["Bài 88: CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ\n1. Viết:\nb)\nHÀNG\nViết số: ................................................................................\nĐọc số:................................................................................\n2. Viết (theo mẫu):\n3. Số?\n4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) Số 2821 gồm ........ nghìn ........ trăm ........ chục và ......... đơn vị.\nb) Số 7063 gồm ......... nghìn ......... trăm ......... chục và ......... đơn vị.\n5. Với 4 chữ số 0, 1, 2, 3 viết 6 số có bốn chữ số, mỗi số có đủ cả bốn chữ số đã cho và có chữ số hàng nghìn là 3.\n........................................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................................", ""]}, {"id": "d5a550ac6bd86724b4b852389bf1dca6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-so-10-000-luyen-tap.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Số 10 000 - Luyện tập", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2000; 3000; 4000; 5000; 6000; 7000; 8000; 9000\n2.\n9400; 9500; 9600; 9700; 9800; 9900\n3.\n9950; 9960; 9970; 9980\n4.\n9996; 9997; 9998; 9999\n5.\na)\nb)\nSố liền sau của số 6890 là số liền trước của số 6892"]}, {"id": "aac98e96c6405a166c6a5f9e1fbce694", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-cac-so-co-bon-chu-so-tiep-theo-trang-8.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Các số có bốn chữ số (tiếp theo) trang 8", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na)\n1952 = 1000 + 900 + 50 + 2\n6845 = 6000 + 800 + 40 + 5\n5757 = 5000 + 700 + 50 + 7\n9999= 9000 + 900 + 90 + 9\nb)\n2002= 2000 + 2\n4700= 4000 + 700\n8010= 8000 + 10\n7508= 7000 + 500 + 8\n2.\n3000 + 600 + 10 + 2 = 3612\n7000 + 900 + 90 + 9 = 7999\nb)\n9000 + 10 + 5 = 9015\n4000 + 400 + 4 = 4404\n3.\na) Tám nghìn, năm trăm, năm chục và năm đơn vị : 8555\nb) Tám nghìn, năm trăm, năm chục: 8550\nc) Tám nghìn, năm trăm: 8500\n4.\n1111; 2222; 3333; 4444; 5555; 6666; 7777; 8888; 9999\n5.\na) 7608 = 7000 + 60 + 8 S\nb) 1035 = 1000 + 30 + 5 Đ\nc) 8273 = 8000 + 200 + 70 + 3 Đ"]}, {"id": "d91e884283d5b8594ed7690c2fa7c7c0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-thang-nam.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Tháng - Năm", "contents": ["Bài 102: THÁNG - NĂM\n1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nTháng này là tháng ........\nTháng 1 có ....... ngày\nTháng 6 có ....... ngày\nTháng 10 có ....... ngày\nTháng sau là tháng ........\nTháng 3 có ....... ngày\nTháng 7 có ....... ngày\nTháng 11 có ....... ngày\n2. Đây là tờ lịch tháng 8 năm 2005:\nXem tờ lịch trên rồi điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:\nNgày 19 tháng 8 là thứ ..........\nNgày cuối cùng của tháng 8 là thứ .........\nTháng 8 có ....... ngày chủ nhật.\nChủ nhật cuối cùng của tháng 8 là ngày ........\n3. Viết tiếp vào chỗ chấm:\na) Ngày 1 tháng 5 là thứ tư thì ngày 1 tháng 6 cùng năm đó là thứ .......\nb) Thứ hai tuần này là ngày 12 thì thứ năm tuần sau là ngày .......", ""]}, {"id": "64c5ea7b5e107736fc7f0fb5d8565178", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-cac-so-co-bon-chu-so-tiep-theo.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Các số có bốn chữ số (tiếp theo)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n3690: ba nghìn sáu trăm chín mươi\n6504: sáu nghìn năm trăm linh bốn\n4081: bốn nghìn không trăm tám mươi mốt\n5005: năm nghìn không trăm linh năm\n2.\n3.\na) 3000; 4000; 5000; 6000; 7000; 8000\nb) 9000; 9100; 9200; 9300; 9400; 9500\nc) 4420; 4430; 4440; 4450; 4460; 4470\n4.\n- Số 5010 gồm: 5 nghìn 0 trăm 1 chục 0 đơn vị.\n- Số 3800 gồm: 3 nghìn 8 trăm 0 chục 0 đơn vị.\n5.\n1001, 1010; 1100; 2000"]}, {"id": "73109bbb951f4e821bdeb4edb47ce035", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-6.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 6", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\na) 8650; 8651; 8652; 8653; 8654; 8655; 8656\nb) 3120; 3121; 3122; 3123; 3124; 3125; 3126\n4.\n5.\n6790; 6791; 6792; 6793; 6794"]}, {"id": "be9e4d02180142b27974aeba93d6e4fc", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-13.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 13", "contents": ["Bài 96: LUYỆN TẬP\n1. >; <; = ?\na) 7766 ...... 7676\n8453 ...... 8435\n9102 ...... 9120\n5005 ...... 4905\nb) 1000g...... 1kg\n950g ...... 1kg\n1km ...... 1200m\n100 phút ...... 1 giờ 30 phút\n2. Viết các số 4208; 4802; 4280; 4082:\na) Theo thứ tự từ bé đến lớn: .................................................................................\nb) Theo thứ tự từ lớn đến bé:.................................................................................\n3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) Số bé nhất có ba chữ số là:.................................................................................\nb) Số bé nhất có bốn chữ số là:.................................................................................\nc) Số lớn nhất có ba chữ số là:.................................................................................\nd) Số lớn nhất có bốn chữ số là:.................................................................................\n4. Nối trung điểm của đoạn thẳng AB với số thích hợp:\n5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: ............\nb) Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là: .............", ""]}, {"id": "e750a4514c5b881028c89a93e958ac0f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-16.html", "title": "Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 16", "contents": ["Bài 98: LUYỆN TẬP\n1. Tính nhẩm:\n5000 + 1000 = ........\n6000 + 2000= ........\n4000 + 5000= ........\n8000 + 2000= ........\n2. Tính nhẩm (theo mẫu):\n2000 + 400= ........\n9000 + 900= ........\n300 + 4000= ........\n600 + 5000= ........\n7000 + 800= ........\n3. Đặt tính rồi tính:\n4. Một cửa hàng buổi sáng bán được 432l dầu, buổi chiều bán được gấp đôi buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?\nBài giải\n............................................................................................................................................................\n............................................................................................................................................................\n............................................................................................................................................................\n5. Viết chữ số thích hợp vào ô trống:\n", ""]}, {"id": "abba8cc449659e9a5add5086a579e291", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-cac-so-co-bon-chu-so.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Các số có bốn chữ số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nb) Viết số: 3442\nĐọc số: Ba nghìn bốn trăm bốn mươi hai.\n2.\n3.\n4.\na) Số 2821 gồm 2 nghìn 8 trăm 2 chục và 1 đơn vị.\nb) Số 7063 gồm 7 nghìn 0 trăm 6 chục và 3 đơn vị.\n5.\n3210, 3201, 3102, 3120, 3021, 3012\n"]}, {"id": "da8471741700dfa29e104431288dac17", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-thang-nam.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Tháng - Năm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nTháng này là tháng 10\nTháng 1 có 31 ngày\nTháng 6 có 30 ngày\nTháng 10 có 31 ngày\nTháng sau là tháng 11\nTháng 3 có 31 ngày\nTháng 7 có 31 ngày\nTháng 11 có 30 ngày\n2.\nNgày 19 tháng 8 là thứ sáu\nNgày cuối cùng của tháng 8 là thứ tư\nTháng 8 có 4. ngày chủ nhật.\nChủ nhật cuối cùng của tháng 8 là ngày 28\n3.\na) Ngày 1 tháng 5 là thứ tư thì ngày 1 tháng 6 cùng năm đó là thứ bảy\nb) Thứ hai tuần này là ngày 12 thì thứ năm tuần sau là ngày 22"]}, {"id": "a537e69a495f78193a72c95e0c205cb6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-13.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 13", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 7766 > 7676\n8453 > 8435\n9102 < 9120\n5005 > 4905\nb) 1000g= 1kg\n950g < 1kg\n1km < 1200m\n100 phút > 1 giờ 30 phút\n2.\na) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 4082; 4208; 4280; 4802\nb) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 4802; 4280; 4208; 4082\n3.\na) Số bé nhất có ba chữ số là: 100\nb) Số bé nhất có bốn chữ số là: 1000\nc) Số lớn nhất có ba chữ số là:999\nd) Số lớn nhất có bốn chữ số là: 9999\n4.\nTrung điểm của đoạn thẳng AB là 300\n5.\na) Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: 9876\nb) Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là: 1023"]}, {"id": "c5213383fc04b4e3e62e335b7b740e1a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-16.html", "title": "Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 16", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n5000 + 1000 = 6000\n6000 + 2000= 8000\n4000 + 5000= 9000\n8000 + 2000= 10000\n2.\n2000 + 400= 2400\n9000 + 900= 1900\n300 + 4000= 4300\n600 + 5000= 5600\n7000 + 800= 7800\n3.\n4.\nBài giải\nBuổi chiều bán được số lít là:\n432 x 2 = 864 (l)\nCả hai buổi cửa hàng bán được số lít là:\n864 + 432 = 1296 (l)\nĐáp số: 1296 lít.\n5.\n"]} ]