[ {"id": "595354b29d5f656f6b383c4e4b57d949", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-phep-cong-phep-tru-co-nho-trong-pham-vi-100", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100", "contents": ["Hoạt động 1:Trang 72 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 72 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 72 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 73 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n59 + 9 = 68\n61 + 9 = 70\n57 + 4 = 61\nVậy, chum đựng nhiều lít nước nhất là chum B\nLuyện tập 1:Trang 73 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 73 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na)\nb)\nCâu 2 ( trang 73 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 74 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nTrên bàn có tổng số vỏ ốc là:\n18 + 5 = 23 ( vỏ)\nĐáp số: 23 vỏ ốc\nCâu 4 ( trang 74 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nLuyện tập 2:Trang 74 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 74 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 74 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nBuổi chiều bác Mạnh thu hoạch được số bao thóc là:\n87 + 6 = 93 ( bao)\nĐáp số: 93 bao thóc\nCâu 3 ( trang 75 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 75 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) B\nb) A\nCâu 5 ( trang 75 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nTổng các số trên đường về là: 38 + 9 + 5 = 52"]}, {"id": "6e669037665fb1892868f55aadf6e32d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-phep-cong-co-nho-so-co-hai-chu-so-voi-so-co", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Phép cộng ( có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số", "contents": ["Hoạt động:Trang 76 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 76 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 76 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 76 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nLuyện tập 1:Trang 77 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 77 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 77 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 77 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 77 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCả hai ngày Mai làm được số tấm bưu thiếp là:\n29 + 31 = 60 ( tấm)\nĐáp số: 60 tấm bưu thiếp\nCâu 5 ( trang 78 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nLuyện tập 2:Trang 78 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 78 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 78 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nThứ tự từ bé đến lớn: B; D; C; A\nCâu 3 ( trang 78 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải: B\nCâu 4 ( trang 78 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n23 + 27 + 1 = 51 45 + 45 + 2 = 92 58 + 12 + 3 = 73 69 + 11 + 4 = 84\nLuyện tập 3:Trang 79 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 79 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 79 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 79 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 79 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nNam có số viên bi là:\n57 + 15 = 72 ( viên)\nĐáp số: 72 viên bi"]}, {"id": "07c654737fd006f2073931c9bbf90dc6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-thuc-hanh-va-trai-nghiem-voi-cac-don-vi-ki-lo", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị ki-lô-gam, Lít", "contents": ["Hoạt động 1:Trang 67 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 67 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Cái bút chì nhẹ hơn quyển vở\nb) Quả bóng đá nặng hơn quả bóng bay\nCâu 2 ( trang 67 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Quả bưởi và quả cam, quả bưởi nặng hơn\nb) Quả bưởi cân nặng 1 ki-lô-gam\nc) Quả cam nhẹ hơn 1 kg\nCâu 3 ( trang 67 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Túi muối cân nặng 2 kg, túi gạo cân nặng 6 kg\nb) Túi gạo nặng hơn túi muối 4 kg\nHoạt động 2:Trang 68 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 68 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na)\nb) Nam cân nặng nhất, Robot cân nhẹ nhất\nCâu 3 ( trang 69 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải: Bình của Việt chứa được nhiều nước hơn và nhiều hơn 1 cốc\nCâu 4 ( trang 69 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Lượng nước ở cả hai bình là 9 + 7 = 16 cốc\nb) Lượng nước ở bình B ít hơn và ít hơn 2 cốc\nCâu 5 ( trang 69 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCả hai số có số lít nước là:\n3 + 5 = 8 (lít)\nĐáp số: 8 lít"]}, {"id": "73a49aa473b87c0f506c05e15863ee25", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-bai-toan-ve-nhieu-hon-it-hon-mot-so-don-vi", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị", "contents": ["Hoạt động 1:Trang 50SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 50 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 51 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nHoạt động 2:Trang 51 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nGiải:\nLuyện tập 1:Trang 52 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 52 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nTàu thứ hai có số thùng hàng là:\n20 + 8 = 28 ( thùng)\nĐáp số: 28 thùng hàng\nCâu 2 ( trang 52 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nĐội Hai có số người tham gia là:\n11 - 4 = 7 (người)\nĐáp số: 7 người"]}, {"id": "67b4ccce0d96076a29ce6eded143626c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-luyen-tap-chung-trang-70.html", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Luyện tập chung trang 70", "contents": ["Luyện tập:Trang 70 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 70 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 40 kg + 20 kg = 60 kg 8 kg + 5 kg = 13 kg 25 kg + 31 kg = 56 kg \n 60 kg - 40 kg = 20 kg 13 kg - 8 kg = 5 kg 56 kg - 31 kg = 25 kg\nb) 30 l + 10 l = 40 l 7 l + 6 l = 13 l 45 l + 23 l = 68 l\n 40 l - 10 l = 30 l 13 l - 7 l = 6 l 68 l - 23 l = 91 l\nCâu 2 ( trang 70 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Con thỏ nặng bằng 2 con gà\nb) Con chó nặng bằng 4 con gà\nCâu 3 ( trang 71 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCả hai người mua số lít xăng là:\n25 + 3 = 28 ( lít)\nĐáp số: 28 lít xăng\nCâu 4 ( trang 71 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Lấy hai túi để được 13 kg\nb) Lấy ba túi để được 9kg:\n"]}, {"id": "620ef38b770e2532c9393a7a6650fce6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-ki-lo-gam.html", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Ki - lô - gam", "contents": ["Hoạt động 1:Trang 58 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 58 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải: A: Con gấu nặng hơn 3 con chó\nCâu 2 ( trang 58 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Mèo và chó, con chó nặng hơn\nb) Mèo và thỏ, con thỏ nặng hơn\nc) Mèo, chó và thỏ, con chó nặng nhất, con thỏ nhẹ nhất\nCâu 3 ( trang 58 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Quả cam nặng bằng 4 quả chanh\nb) Quả táo nặng bằng 3 quả chanh\nc) Quả bưởi nặng bằng 7 quả chanh\nHoạt động 2:Trang 60 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 60 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nCâu 2 ( trang 60 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nQuả bí ngô cân nặng hai ki-lô-gam\nHộp đường cân nặng một ki-lô-gam\nQuả mít cân nặng ba ki-lô-gam\nBao gạo cân nặng mười ki-lô-gam\nTúi bột mì cân nặng năm ki-lô-gam\nCâu 3 ( trang 60 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Hộp A cân nặng 3 kg. Hộp B cân nặng 4 kg. Hộp C cân nặng 5 kg\nb) Hộp C nặng nhất. Hộp A nhẹ nhất\nLuyện tập:Trang 61 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 61 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 12 kg + 23 kg = 35 kg 45 kg + 20 kg = 65 kg 9 kg + 7 kg = 16 kg\nb) 42 kg - 30 kg = 12 kg 13 kg - 9 kg = 4 kg 60 kg - 40 kg = 20 kg\nCâu 2 ( trang 61 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Con ngỗng cân nặng 7 kg\nb) Con gà cân nặng 3 kg\nCâu 3 ( trang 61 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nTổng số ki-lô-gam thóc của hai bao là:\n50 + 30 = 80 ( kg)\nĐáp số: 80 kg\nCâu 4 ( trang 61 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Rô- bốt B cân nặng số ki-lô-gam là:\n32 + 2 = 34 ( kg)\nb) Rô-bốt C cân nặng số ki-lô-gam là:\n32 - 2 = 30 ( kg)\nĐáp số: a) 34 kg\n b) 30 kg"]}, {"id": "4dbffaac0ffac619988d5fa2c5158bd5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-lit.html", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Lít", "contents": ["Hoạt động:Trang 63 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 63 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nĐáp án: B: Chai đựng ít hơn 1 lít nước\nCâu 2 ( trang 63 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 63 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nLuyện tập 1:Trang 64 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 64 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 5l +4l= 9l b) 9l- 3l= 6l\n 12l+ 20l= 32l 19l - 10l =9l\n 7l +6l = 13l 11l- 2l = 9l\nCâu 2 ( trang 64 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 64 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 65 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na)\nb) Can đựng nhiều nước nhất, bình đựng ít nước nhất\nCâu 5 ( trang 65 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nTrong can còn lại số lít nước mắm là:\n15 - 7 = 8 ( lít)\nĐáp số: 8 lít"]}, {"id": "fd8e0a90f50945a545e954f0d7279708", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-luyen-tap-chung-trang-53.html", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Luyện tập chung trang 53", "contents": ["Luyện tập 1:Trang 53 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 53 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 8 + 6 = 14 9 + 4 = 13 7 + 8 = 15\n 5 + 7 = 12 4 + 8 = 12 8 + 7 = 15\nb) 11 - 8 = 3 13 - 7 = 6 17 - 9 = 8\n 14 - 6 = 8 12 - 5 = 7 16 - 8 = 8\nCâu 2 ( trang 53 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 53 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nTrên giá co tất cả số quyển sách là:\n9 + 8 = 17 ( quyển)\nĐáp số; 17 quyển\nCâu 4 ( trang 54 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nLuyện tập 2:Trang 54 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 54 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n7 + 6 = 13 8 + 4 = 12 6 + 8 = 14 9 + 7 = 16\n13 - 7 = 6 12 - 8 = 4 14 - 6 = 8 16 - 9 = 7\n13 - 6 = 7 12 - 4 = 8 14 - 8 = 6 16 - 7 = 9\nCâu 2 ( trang 54 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 9 + 7 - 8 = 8 b) 6 + 5 + 4 = 15\nCâu 3 ( trang 54 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nMai vẽ được số bức tranh là:\n11 - 3 = 8 ( bức tranh)\nĐáp số: 8 bức tranh\nCâu 4 ( trang 54 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nLuyện tập 3:Trang 55 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 55 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 55 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) B\nb) C\nCâu 3 ( trang 55 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 15 - 3 - 6 = 6 b) 16 - 8 + 5 = 13"]}, {"id": "3760c45d68d2db38b90aa09390e75d3f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-74-tap-kiem-dem-so-lieu-va-lua-chon-kha-nang", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 74: Ôn tập kiểm đếm số liệu và lựa chọn khả năng", "contents": ["Luyện tập: Trang 134 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 134 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 135 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 107 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n"]}, {"id": "254a459e100f4815ee763fff8394d47a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-tap-hinh-hoc-va-do-luong.html-0", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Ôn tập hình học và đo lường ", "contents": ["Câu 1 ( trang 108 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 109 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) Cầu màu xanh lá cây có dạng đường cong\n Cầu màu vàng có dạng đường thẳng\n Cầu màu đỏ có dạng đường gấp khúc\nb) HS tiến hành đo độ dài mỗi đoạn thẳng và tính tổng\nc) Sên bắt đầu lên cầu lúc 8 giờ 15 phút\n Sên qua khỏi cầu lúc 8 giờ 30 phút\nCâu 3 ( trang 109 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 110 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n"]}, {"id": "dc08a00a7f61b37e1f20fe4110e44b68", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-bang-tru-qua-10.html", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Bảng trừ ( qua 10)", "contents": ["Hoạt động 1:Trang 48 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 48 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n11 - 6 = 5 13 - 8 = 5 16 - 7 = 9\n14 - 7 = 7 15 - 6 = 9 17 - 9 = 8\nCâu 2 ( trang 48 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải;\nĐèn lồng ghi phép tính có két quả bé nhất là: 12 - 8\nCâu 3 ( trang 48 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nLuyện tập 1:Trang 49 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 49 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n13 - 6 = 7 11 - 2 = 9 16 - 8 = 8\n15 - 7 = 8 14 - 5 = 9 18 - 9 = 9\n12 - 4 = 8 17 - 8 = 9 12 - 3 = 9\nCâu 2 ( trang 49 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 14 - 4 - 3 = 7 b) 12 - 2 - 6 = 4 c) 16 - 6 - 3 = 7\n 14 - 7 = 7 12 - 8 = 4 16 - 9 = 7\nCâu 3 ( trang 49 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố bạn không được lấy bóng là:\n12 - 9 = 3 ( bạn)\nĐáp số: 3 bạn\nCâu 4 ( trang 49 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n"]}, {"id": "349da75e292af9fbf38e4def3b7cab74", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-75-tap-chung.html", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 75: Ôn tập chung", "contents": ["Luyện tập 1: Trang 136 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 136 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Năm trăm hai mươi lăm: 525\n Bốn trăm bốn mươi tư: 444\n Bảy trăm linh bảy: 707\n Một nghìn: 1 000\nb) 3 trăm, 5 chục và 7 đơn vị: 357\n 6 trăm, 6 chục và 6 đơn vị: 666\n 1 trăm, 0 chục và 8 đơn vị: 108\n 8 trăm và 8 chục: 880\nCâu 2 (Trang 136 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 136 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Số học sinh các lớp Hai, Ba, Bốn và Năm theo thứ tự theo thứ tự từ bé đến lớn:\n295 < 306 < 316 < 340\nb) Trong các lớp Một, Hai, Ba và Bốn:\nKhối lớp Hai có nhiều học sinh nhất\nKhối lớp Bốn có ít học sinh nhất.\nCâu 4 (Trang 137 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 5 (Trang 137 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố lít nước mắm bà năm mua được là:\n 5 $\\times $ 2 = 10 (lít)\n Đáp số: 10 lít nước mắm.\nLuyện tập 2: Trang 137 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 137 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na)\nb)\n350 + 42 – 105 = 287\n1 000 – 300 + 77 = 777\nCâu 2 (Trang 137 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na)\nCon bò A và con bò C nặng tất cả:\n 405 + 389 = 794 (kg)\n Đáp số: 794 ki-lô-gam.\nb)\nCon bò B nặng hơn con bò D là:\n 392 – 358 = 34 (kg)\n Đáp số: 34 ki-lô-gam.\nCâu 3 (Trang 138 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na)\n- Có 3 hình từ giác trong hình trên.\nb)\nCâu 4 (Trang 138 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Độ dài đường đi của rùa từ A đến C là:\n 9 + 5 = 14 (m)\n Đáp số: 14 mét.\nb) Độ dài đường đi của thỏ từ A đến D là:\n 9 + 5 + 38 = 52 (m)\n Đáp số: 52 mét.\nCâu 5 (Trang 138 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố cây vải trong khu vườn B là:\n 345 – 108 = 237 (cây)\n Đáp số: 237 cây vải."]}, {"id": "f745526c9f8206bcd29f52d6cb257c6d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-luyen-tap-chung-trang-38.html", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Luyện tập chung trang 38", "contents": ["Luyện tập 1:Trang 38 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 38 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 38 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 38 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na)\nb)\nCâu 4 ( trang 39 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Hình có số khối lập phương nhỏ nhiều nhất là A\nb) Hình A và B có tất cả: 8 + 6 = 14 khối lập phương nhỏ\nLuyện tập 2:Trang 39 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 39 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 39 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCó tất cả bạn chơi bóng rổ là:\n6 + 3 = 9 ( bạn)\nĐáp số: 9 bạn\nCâu 3 ( trang 39 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCòn lại số con cá sấu dưới nước là:\n15 - 3 = 12 ( con)\nĐáp số: 12 con"]}, {"id": "7f149ee13147a45deb84144906ae1fe3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-36-tap-chung.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 36: Ôn tập chung", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\na,\nSố thích hợp viết vào ô trống là:\nA. 58 B. 59 C. 60 B. 61\nb, Số lớn nhất trong các số 45, 39, 86, 68 là:\nA. 45 B. 39 C. 86 B. 68\nc, Nếu ngày 16 tháng 11 là thứ Tư thì ngày 20 tháng 11 là:\nA. Thứ Năm B. Thứ Sáu C. Thứ Bảy D. Chủ nhật\nLời giải:\na, B\nb, C\nc, D\nBài 2: Nối mỗi bức tranh với đồng hồ thích hợp.\nLời giải:\nBài 3: Đặt tính rồi tính.\na, 45 + 8 9 + 56 37 + 48\nb, 52 - 7 63 - 59 94 - 75\nLời giải:\na,\nb,\nBài 4: Mẹ cân nặng 49 kg, bố nặng hơn mẹ 16 kg. Hỏi bố cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nLời giải:\nBố cân nặng số ki-lô-gam là:\n 49 + 16 = 65 (kg)\nĐáp số: 65 kg\nBài 5: Đ, S?\nCó hai đường để kiến chỗ miếng bánh như hình dưới đây.\na, Độ dài đường đi ABC dài hơn độ dài đường đi MNPQ. .....\nb, Độ dài đường đi ABC ngắn hơn độ dài đường đi MNPQ. .....\nLời giải:\na, Độ dài đường đi ABC dài hơn độ dài đường đi MNPQ. Đ\nb, Độ dài đường đi ABC ngắn hơn độ dài đường đi MNPQ. S\nB. TIẾT 2\nBài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\na,\nHai đồng hồ chỉ đúng giờ vào buổi chiều là:\nA. N và E B. N và G C. M và E\nb,\nĐộ dài đường gấp khúc ABCD là:\nA. 8 cm B. 13 cm C. 31 cm\nLời giải:\na, C\nb, B\nBài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\na,\nQuả dưa cân nặng ....... kg\nb, Rót đầy ba ca từ một can chứa đầy nước.\nTrong can còn lại ....... l nước\nLời giải:\na, Quả dưa cân nặng 3 kg\nb, Trong can còn lại 4 l nước\nBài 3: Hưởng ứng phong trào vẽ tranh truyên truyền bảo vệ môi trường, lớp 2A vẽ được 17 bức tranh, lớp 2B vẽ được nhiều hơn lớp 2A là 8 bức tranh, lớp 2C vẽ được 20 bức tranh. Hỏi:\na, Lớp 2B vẽ được bao nhiêu bức tranh?\nb, Lớp 2A và lớp 2C vẽ được bao nhiêu bức tranh?\nLời giải:\na, Lớp 2B vẽ được số bức tranh là:\n 17 + 8 = 25 (bức tranh)\nĐáp số: 25 bức tranh\nb, Lớp 2A và lớp 2C vẽ được số bức tranh là:\n 17 + 20 = 37 (bức tranh)\nĐáp số: 37 bức tranh\nBài 4: Số?\na,\nb,\nLời giải:\na,\nb,\nBài 5: Có một cân hai đĩa, một quả cân 5 kg và một quả cân 2 kg. Hỏi chỉ dùng 2 lần cân, làm thế nào lấy được 1 kg gạo từ thùng gạo to?\nLời giải:\nLần 1: Đặt quả cân 2 kg lên đĩa cân. Lấy gạo để lên đĩa cân còn lại cho đến khi 2 đĩa cân cân bằng thì dừng lại.\nLần 2: Đặt quả cân 5 kg lên đĩa cân. Đặt quả cân 2 kg và số gạo từ cân lần 1 lên đĩa cân còn lại và lấy thêm gạo để lên đĩa cân này cho đến khi hai đĩa cân bằng nhau thì dừng lại. Số gạo lấy thêm lần 2 chính bằng 1 kg."]}, {"id": "6a4de2c566315e76afdcc5a06dac74a5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-gap-thung-rac-hinh-hop-chu-nhat.html-0", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Gấp thùng rác hình hộp chữ nhật", "contents": ["Dùng tờ giấy có dạng hình chữ nhật như: giấy A4, giấy thủ công, giấy báo cũ, ... gấp thành hộp (dùng để đựng bút chì, đồ dùng học tập hoặc rác)\n"]}, {"id": "0f6960d67883a7449536dca43edd1fb5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-phep-tru-qua-10-trong-pham-vi-20.html", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Phép trừ ( qua 10) trong phạm vi 20", "contents": ["Hoạt động 1:Trang 41 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 41 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 41 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n11 - 2 = 9 11 - 3 = 8 11 - 4 = 7 11 - 5 = 6\n11 - 6 = 5 11 - 7 = 4 11 - 8 = 3 11 - 9 = 2 \nCâu 3 ( trang 42 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nLuyện tập 1:Trang 42 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 42 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 42 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n12 - 3 = 9 12 - 4 = 8 12 - 5 = 7 12 - 6 = 6\n12 - 7 = 5 12 - 8 = 4 12 - 9 = 3 12 - 2 = 10\nCâu 3 ( trang 42 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 43 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 5 ( trang 43 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nMai còn lại số tờ giấy là:\n13 - 8 = 5 ( tờ)\nĐáp số: 5 tờ giấy\nLuyện tập 2:Trang 44 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 44 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 44 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nTính nhẩm\nGiải:\n15 - 5 = 10 15 - 6 = 9 15 - 7 = 8\n15 - 8 = 7 15 - 9 = 6 15 - 10 = 5\nCâu 3 ( trang 44 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 44 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nMáy bay có hiệu bằng 7 là: 14 - 7; 12 - 5; 15 - 8\nMáy bay có hiệu bằng 9 là: 15 - 6; 13 - 4; 14 - 5\nCâu 5 ( trang 45 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nBà còn lại số quả ổi là:\n14 - 6 = 8 ( quà)\nĐáp số: 8 quả ổi\nLuyện tập 3:Trang 45 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 45 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n16 - 7 = 9 16 - 8 = 8 16 - 9 = 7\n17 - 8 = 9 17 - 9 = 8 18 - 9 = 9\nCâu 2 ( trang 45 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 45 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCánh diều ghi phép trừ có hiệu lớn nhất là: màu xanh lá 18 - 9\nCánh diều ghi phép trừ có hiệu bé nhất là: màu cam 14 - 8\nCâu 4 ( trang 45 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nMai hái được nhiều hơn Mi số bông hoa là:\n16 - 9 = 7 ( bông)\nĐáp số: 7 bông hoa\nCâu 5 ( trang 45 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nLuyện tập 4:Trang 46 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 46 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 46 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 7 + 5 = 12 b) 8 + 6 = 14 c) 9 + 8 = 17 \n 5 + 7 = 12 6 + 8 = 14 8 + 9 = 17 \n 12 - 7 = 5 14 - 8 = 6 17 - 9 = 8\n 12 - 5 = 7 14 - 6 = 8 17 - 8 = 9\nCâu 3 ( trang 46 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 13 - 3 - 4 = 6 b) 15 - 5 - 3 = 7 c) 14 - 4 - 1 = 9\n 13 - 7 = 6 15 - 8 = 7 14 - 5 = 9\nCâu 4 ( trang 46 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 5 ( trang 46 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCòn lại số vận động viên chưa qua cầu là:\n15 - 6 = 9 ( vận động viên)\nĐáp số: 9 vận động viên"]}, {"id": "07f6148f0ba12d91bff0a98e41dd74da", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-35-tap-do-luong.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 35: Ôn tập đo lường", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Đ, S?\na, Quả bí ngô nặng hơn quả bưởi. .....\nb, Quả bưởi nặng hơn quả cam. .....\nc, Quả cam nặng hơn quả bí ngô. .....\nLời giải:\na, Quả bí ngô nặng hơn quả bưởi. Đ\nb, Quả bưởi nặng hơn quả cam. Đ\nc, Quả cam nặng hơn quả bí ngô. S\nBài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\n48 kg + 35 kg = ..... kg 65 kg - 27 kg = ..... kg\nLời giải:\n48 kg + 35 kg = 83 kg 65 kg - 27 kg = 38 kg\nBài 3: Quan sát tranh.\na, Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\n..... kg + ..... kg = ..... kg ..... kg - ..... kg = ..... kg\nTúi gạo cân nặng ..... kg Con thỏ cân nặng ..... kg\nb, Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nCả túi gạo và con thỏ cân nặng bao nhiêu kilogam?\nA. 13 kg B. 12 kg C. 11 kg\nLời giải:\na, 2 kg + 5 kg = 7 kg 6 kg - 2 kg = 4 kg\nTúi gạo cân nặng 7 kg Con thỏ cân nặng 4 kg\nb, C\nBài 4: Con lợn cân nặng 42 kg, con chó nhẹ hơn con lợn 25 kg. Hỏi con chó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nLời giải:\nCon chó cân nặng số ki-lô-gam là:\n 42 - 25 = 17 (kg)\nĐáp số: 17 kg\nBài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nCó 4 con dê muốn sang sông để ăn cỏ. Rô-bốt nói: \"Thuyền chỉ chở thêm được nhiều nhất 51 kg\". Hỏi ba con dê nào sau đây không thể cùng nhau sang sông?\nA. Ba con dê cân nặng 15 kg, 17 kg, 19 kg.\nB. Ba con dê cân nặng 16 kg, 17 kg, 19 kg.\nC. Ba con dê cân nặng 15 kg, 16 kg, 17 kg.\nLời giải:\nĐáp án B: 16 kg + 17 kg + 19 kg = 52 kg\nB. TIẾT 2\nBài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nCó ba bình chứa đầy nước. Bạn Mai đã rót hết nước ở các bình sang đầy các ca 1l thì được số ca 1l tương ứng như hình vẽ.\na,\nb, Cả ba bình chứa được bao nhiêu lít nước?\n ..... l + ..... l + ..... l = ..... l\nLời giải:\na,\nb, 7 l + 5 l + 4 l = 16 l\nBài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\na, 25 l + 30 l = ..... l 40 l + 20 l = ..... l\n 55 l - 30 l = ..... l ...... l - 20 l = 40 l\n 55 l - 25 l = ..... l ...... l - 40 l = 20 l\nb, 37 l + 4 l - 20 l = ..... l 53 l - 8 l + 30 l = ..... l\nLời giải:\na, 25 l + 30 l = 55 l 40 l + 20 l = 60 l\n 55 l - 30 l = 25 l 60 l - 20 l = 40 l\n 55 l - 25 l = 30 l 60 l - 40 l = 20 l\nb, 37 l + 4 l - 20 l = 18 l 53 l - 8 l + 30 l = 75 l\nBài 3: Lớp 2A có 18 bạn tham gia học bơi, số bạn tham gia học hát nhiều hơn số bạn tham gia học bơi là 3 bạn. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu bạn tham gia học hát?\nLời giải:\nLớp 2A có số bạn tham gia học hát là:\n 18 + 3 = 21 (bạn)\nĐáp số: 21 bạn\nBài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nTrong thùng có 20 l nước. Múc hết nước từ thùng rót vào đầy các can. Có thể rót vào đầy tất cả các can trong phương án nào sau đây?\nLời giải:\nĐáp án A"]}, {"id": "81cf3f96d8ea525f46636dca2cb6d025", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-kiem-tra.html-2", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Kiểm tra", "contents": ["Bài 1. Viết số:\na) Số gồm 8 trăm và 8 chục được viết là: .........................................\nb) Số gồm 5 trăm và 8 đơn vị được viết là: .........................................\nLời giải\na) Số gồm 8 trăm và 8 chục được viết là: 880\nb) Số gồm 5 trăm và 8 đơn vị được viết là: 508\nBài 2. Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị\na) 603 = ...................................................\nb) 750 = ...................................................\nLời giải\na) 603 = 600 + 0 + 3\nb) 750 = 700 + 50 + 0\nBài 3. Viết các số 776, 205, 250, 767 theo thứ tự từ bé đến lớn.\nLời giải\nCác số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn: 205, 250, 767, 776\nBài 4. Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng.\na) Cái bảng lớp em có chiều dài 3 ..............\nTên đơn vị thích hợp để điền vào chỗ chấm là:\nA. dm\nB. m\nC. km\nb) Một hình tam giác có kích thước mỗi đoạn thẳng đều bằng nhau và bằng 5 cm. Vậy tổng độ dài các đoạn thẳng là:\nA. 15 dm\nB. 15\nC. 15 cm\nLời giải\na) Chọn đáp án B. m\nb) 5 + 5 + 5 = 15\nVậy chọn đáp án C. 15 cm"]}, {"id": "8a929059a563be8ab4d129a6596c3af1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-tap-ve-hinh-hoc-va-do-luong.html-0", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Ôn tập về hình học và đo lường", "contents": ["Bài 1: Trang 92 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\na. Chỉ ra đường thẳng, đường cong, đường gấp khung trong các hình sau\nb. Đọc tên các điểm và các đoạn thẳng trong hình sau:\nc. Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài khoảng 6cm.\nTrả lời:\na. 1. Đường con 2. Đường thẳng 3. Đường cong 4. Đường gấp khúc\nb. Các điểm trong hình: điểm A, điểm B, điểm C, điểm D, điểm E, điểm G.\n Đoạn thẳng: AB, BC, CG, GE, ED, DA, CD...\nc. Đoạn thẳng MN có độ dài 6cm:\nBài 2: Trang 92 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nSố?\nTrả lời:\na. Có 5 hình tam giác\n Có 3 hình tứ giác\nb. Có 3 khối trụ\n Có 4 khối cầu\nBài 3: Trang 92 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nĐo và tính độ dài đường gấp khúc ABCDEF sau:\nTrả lời:\nHS dùng thước đo và điền kết quả.\nBài 4: Trang 93 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nNam nhảy dây từ mấy giờ đến mấy giờ?\nTrả lời:\nNam nhảy dây từ 8 giờ 15 phút đến 8 giờ 30 phút\nBài 5: Trang 93 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nMột thang máy chở được tối đa 600kg. Hiện tại, thang máy đó đã chở 570kg. Bạn Lan cân nặng 35kg. Theo em, bạn lan có thể vào tiếp trong thang máy đó được không?\nTrả lời:\nNếu bạn Lan vào thì thang máy có trọng lượng là:\n570 + 35 = 605 (kg)\nDo giới hạn của thang máy chỉ 600kg => Bạn Lan không thể vào tiếp trong thang máy.\nBài 6: Trang 93 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nƯớc lượng chiều cao cột cờ trường em\nTrả lời:\nEm ước lượng cột cờ trường em cao 10m."]}, {"id": "c41288d2ca151545fb8bc934f600786e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-75-tap-chung.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 75: Ôn tập chung", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na, Số gồm 3 trăm, 6 chục và 7 đơn vị là ..........\nb, Số gồm 2 trăm, 8 chục và 8 đơn vị là ..........\nc, Số gồm 7 trăm, 0 chục và 3 đơn vị là ..........\nd, Số gồm 5 trăm, 9 chục và 0 đơn vị là ..........\nLời giải:\na, Số gồm 3 trăm, 6 chục và 7 đơn vị là 367\nb, Số gồm 2 trăm, 8 chục và 8 đơn vị là 288\nc, Số gồm 7 trăm, 0 chục và 3 đơn vị là 703\nd, Số gồm 5 trăm, 9 chục và 0 đơn vị là 590\nBài 2: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị\n786 = ................................. 425 = .................................\n650 = ................................. 902 = .................................\nLời giải:\n786 = 700 + 80 + 6 425 = 400 + 20 + 5\n650 = 600 + 50 902 = 900 + 2\nBài 3: Cho các số 263; 326; 236; 362\na, Viết các số đã cho theo thứ tự:\nTừ bé đến lớn: ........................................\nTừ lớn đến bé: ........................................\nb, Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nTrong bốn số đã cho, số lớn nhất là ..........; số bé nhất là ..........\nLời giải:\na, Từ bé đến lớn: 236; 263; 326; 362\nTừ lớn đến bé: 362; 326; 263; 236\nb, Trong bốn số đã cho, số lớn nhất là 362; số bé nhất là 236\nBài 4: Số?\na,\nb,\nLời giải:\na,\nb,\nBài 5: Ngày thứ nhất, nhà Biển làm được 150 l nước mắm. Ngày thứ hai, nhà biển làm được nhiều hơn ngày thứ nhất 65 l nước mắm. Hỏi ngày thứ hai nhà Biển làm được bao nhiêu lít nước mắm?\nLời giải:\nNgày thứ hai nhà Biển làm được số lít nước mắm là:\n 150 + 65 = 215 (lít)\nĐáp số: 215 lít\nB. TIẾT 2\nBài 1: Đặt tính rồi tính\n47 + 26 247 + 172 82 - 48 543 - 109\nLời giải:\nBài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na, Con bò A và con bò D cân nặng tất cả là .......... kg\nb, Con bò B nặng hơn con bò C là .......... kg\nLời giải:\na, Con bò A và con bò D cân nặng tất cả là 763 kg\nb, Con bò B nặng hơn con bò C là 3 kg\nBài 3: a, Số?\nTrong hình bên:\nCó ..... hình tam giác;\nCó ..... hình tứ giác\nb, Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nHình thích hợp đặt vào dấu \"?\" là:\nLời giải:\na, Có 5 hình tam giác;\nCó 6 hình tứ giác\nb, B\nBài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nCho đường gấp khúc ABCD như hình vẽ\na, Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng BC là ..... m\nb, Độ dài đường gấp khúc ABCD là ..... m\nLời giải:\na, Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng BC là 9 m\nb, Độ dài đường gấp khúc ABCD là 140 m\nBài 5: Tàu thứ nhất chở 26 khách du lịch. Tàu thứ hai chở nhiều hơn tàu thứ nhất 4 khách du lịch. Hỏi tàu thứ hai chở bao nhiêu khách du lịch?\nLời giải:\nTàu thứ hai chở số khách du lịch là:\n 26 + 4 = 30 (khách du lịch)\nĐáp số: 30 khách du lịch"]}, {"id": "615ae15f2b9ae148ad3e3814c44b34e1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html-1", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Em ôn lại những gì đã học", "contents": ["Câu 1 (Trang 84 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nTrả lời:\nTrả lời:\nCâu 2 (Trang 84 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nTrả lời:\n298 < 503 189 = 189\n972 > 890 403 < 430\nCâu 3 (Trang 84 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\na) Đặt tính rồi tính\nTrả lời:\nTrả lời:\nCâu 4 (Trang 85 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nQuan sát biểu đồ tranh sau rồi trả lời câu hỏi:\nTrả lời:\na) Lớp 2B có 3 học sinh tham gia câu lạc bộ Mĩ thuật\nb) Lớp 2C có nhiều học sinh tham gia câu lạc bộ Mĩ thuật nhất\nCâu 5 (Trang 85 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nMột người đi 18km để đến thị trấn, sau đó lại đi tiếp 12km để đến thành phố. Hỏi người đó đã đi được tất cả bao nhiêu ki-lô-mét?\nTrả lời:\nNgười đó đã đi được tất cả số ki-lô-mét là:\n18 + 12 = 30 (km)\nĐáp số: 30 km"]}, {"id": "908bd5dbe72ece16204d39581340ab86", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-tap-bieu-do-tranh-co-chac-chan-khong.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Ôn tập : Biểu đồ tranh - Có thể, chắc chắn, không thể", "contents": ["Bài 1. Đây là các bạn trong đội thể dục đồng diễn, đội thể dục dụng cụ và đội cổ động của lớp em\na) Đếm số bạn ở mỗi đội, đánh dấu X vào bảng (mỗi X thể hiện một bạn)\nb) Viết tiếp vào chỗ chấm\n- Đội ............................................... có nhiều bạn tham gia nhất, có ................ bạn\n- Đội ............................................... có ít bạn tham gia nhất, có ................ bạn\n- Hai đội thể dục có tất cả .................. bạn\nLời giải\na)\nX\nX\nX\nX\nX\nX\nX\nX\nX\nX\nX\nX\nX\nX\nX\nX\nX\nX\nb)\n- Đội cổ động có nhiều bạn tham gia nhất, có 8 bạn\n- Đội thể dục dụng cụ có ít bạn tham gia nhất, có 4 bạn\n- Hai đội thể dục có tất cả 10 bạn\nBài 2. Điền vào chỗ chấm có thể, chắc chắn hay không thể\nLời giải\nMai chắc chắn lấy được 1 khối trụ\nMai có thể lấy được 1 khối trụ\nMai không thể lấy được 1 khối trụ"]}, {"id": "e3bb389b8989cf1e9a7fcffeec457e8c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-tap-ve-so-va-phep-tinh-trong-pham-vi-1000-tiep-theo.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000 ( tiếp theo)", "contents": ["Câu 1 (Trang 90 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nTính nhẩm\nTrả lời:\n300 + 600 = 900 700 + 300 = 1000 400 + 600 = 1000\n500 - 400 = 100 1000 - 800 = 200 900 - 300 - 50 = 550\nCâu 2 (Trang 90 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nTính nhẩm\nTrả lời:\n2 x 7 = 14 5 x 2 = 10 12 : 2 = 6 15 : 5 = 3\n2 x 4 = 8 5 x 9 = 45 6 : 2 = 3 30 : 5 = 6\n2 x 8 = 16 5 x 6 = 30 20 : 2 = 10 50 : 5 = 10\nCâu 3 (Trang 90 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nXem tranh rồi viết phép nhân và phép chia thích hợp\nTrả lời:\nCâu 4 (Trang 91 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nTrả lời:\na) 2 xe đạp có 4 bánh\nb) 5 xe đạp có 10 bánh\nc) 6 xe đạp có 12 bánh\nCâu 5 (Trang 91 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nNhà Nam thu hoạc được 20 quả dưa hấu\nTrả lời:\na) Nếu chia vào 5 rổ thì mỗi rổ có 4 quả\nb) Nếu xếp vào mỗi rổ 5 quả thì cần 4 rổ"]}, {"id": "0ead072a5376e16a360fc89d94221f9b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-tap-ve-so-va-phep-tinh-trong-pham-vi-1000.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000", "contents": ["Câu 1 (Trang 88 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nTrả lời:\nCâu 2 (Trang 88 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nTrả lời:\nCâu 3 (Trang 88 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nXem tranh và trả lời câu hỏi:\nTrả lời:\na) Con huơu cao cổ nặng nhất\nb) Cá sấu nặng hơn ngựa vằn: 492 - 253 = 239 ( kg)\nCâu 4 (Trang 89 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nĐặt tính rồi tính\nTrả lời:\nCâu 5 (Trang 89 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nTrả lời:\nChuyến tàu có tất cả số hành khách là:\n576 + 152 = 728 ( khách)\nĐáp số: 728 hành khách"]}, {"id": "a52fa86e106dece100a529f53f91bd93", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-tap-chung.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Ôn tập chung", "contents": ["Bài 1: Trang 96 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nSố?\nTrả lời:\nBài 2: Trang 96 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\na. Tìm số lớn nhất trong các số: 879, 978, 789, 979\nb. Tím số bé nhất trong các số: 465, 456, 645, 546\nc. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 599, 1000. 769, 687\nTrả lời:\na. Số lớn nhất là: 979\nb. Số bé nhất là: 456\nc. Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 599, 687, 769, 1000.\nBài 3: Trang 96 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\na. Tính: 762 + 197 543 - 127 2 x 8 40 : 5\nb. Nêu phép nhân hoặc phép chia thích hợp với mỗi tranh vẽ (sgk)\nTrả lời:\na. 762 + 197 = 959 543 - 127 = 416 2 x 8 = 16 40 : 5 = 8\nb.\nBài 4: Trang 97 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nSố?\nTrả lời:\nBài 5: Trang 97 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nNgày thứ nhất cửa hàng bán được 150l nước mắm. Ngày thứ hai cửa hàng bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 75l nước mắm. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng bán được bao nhiêu lít nước mắm?\nTrả lời:\nNgày thứ hai cửa hàng bán được số lít nước mắm là: 150 + 75 = 225 (lít)\nCả hai ngày cửa hàng bán được số lít nước mắm là: 150 + 225 = 375 (lít)\nĐáp số: 375 lít nước mắm.\nBài 6: Trang 97 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nXem tranh rồi kiểm đếm số lượng mỗi nhạc cụ mà các bạn đang cầm và ghi lại kết quả:\nTrả lời:\nTrống tròn: 5 cái\nTrống dài: 1 cái\nDùi trống: 4 cặp\nGõ: 6 cái"]}, {"id": "0b7f9db54b8828614238e6d78484acd4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-tap-ve-mot-so-yeu-thong-ke-va-xac-suat.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất", "contents": ["Bài 1: Trang 94 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nXem tranh rồi kiểm tra số lượng từng loài con vật và ki lại kết quả theo mẫu:\nTrả lời:\nBài 2: Trang 94 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nQuan sát biểu đồ tranh sau: Số cốc nước uống trong một ngày\nTrả lời câu hỏi:\na. Biểu đồ tranh trên cho ta biết điều gì?\nb. Bạn Khôi uống mấy cốc nước trong một ngày?\nc. Bạn nào uống nhiều nước nhất? Bạn nào uống ít nước nhất?\nTrả lời:\na. Biểu đồ trên cho ta biết số cốc nước uống trong một ngày của bốn bạn Khôi, Giang, Trâm, Phước.\nb. Bạn Khôi một ngày uống 7 cốc nước\nc. Bạn Phước uống nhiều nước nhất (9 cốc), bạn Trâm uống ít nước nhất (2 cốc).\nBài 3: Trang 94 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nHà và Nam chơi trò chơi \"Bí mật chọn hoa\".\nChọn chữ cái đặt trước câu mô tả đúng khả năng xảy ra của một lần chơi:\nA. Hà có thể chọn được bông hoa màu vàng\nB. Hà không thể chọn được bông hoa màu vàng\nC. Hà chắc chắn chọn được bông hoa màu vàng\nTrả lời:\nĐáp án: A. Hà có thể chọn được bông hoa màu vàng\nBài 4: Trang 94 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nCó 5 thẻ ghi các số 1, 2, 3, 4, 5. Hãy rút ra một thẻ và đọc số ghi trên thẻ đó.\nSử dụng các chữ \"chắc chắn\", \"có thể\", \"không thể\" để mô tả đúng khả năng xảy ra của một lần rút thẻ.\na. Thẻ được rút ra là thẻ ghi số 0\nb. Thẻ được rút ra là thẻ ghi số 1\nc. Thẻ được rút ra là thẻ ghi một số bé hơn 10.\nTrả lời:\na. Thẻ được rút ra là thẻ ghi số 0 => Không thể\nb. Thẻ được rút ra là thẻ ghi số 1 => Có thể\nc. Thẻ được rút ra là thẻ ghi một số bé hơn 10 => Chắc chắn."]}, {"id": "922ae379d7f70ffeaf87e222605d0b16", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-98-tap-ve-mot-so-yeu-thong-ke-va-xac-suat.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 98: Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất", "contents": ["Bài 1. Xem tranh rồi kiểm đếm số lượng từng loại con vật và ghi lại kết quả (theo mẫu):\nTrả lời:\nBài 2. Quan sát biểu đồ tranh sau rồi trả lời các câu hỏi:\na)Biểu đồ tranh trên cho ta biết điều gì?\nb. Bạn Khôi uống mấy cốc nước trong một ngày?\nc. Bạn nào uống nhiều nước nhất? Bạn nào uống ít nước nhất?\nTrả lời:\na. Biểu đồ trên cho ta biết số cốc nước uống trong một ngày của bốn bạn Khôi, Giang, Trâm, Phước.\nb. Bạn Khôi một ngày uống 7 cốc nước\nc. Bạn Phước uống nhiều nước nhất (9 cốc), bạn Trâm uống ít nước nhất (2 cốc).\nBài 3.Hà và Nam chơi trò chơi \"Bí mật chọn hoa\".\nChọn vào chữ cái đặt trước câu mô tả đúng khả năng xảy ra của một lần chơi:\nA. Hà có thể chọn được bông hoa màu trắng\nB. Hà không thể chọn được bông hoa màu trắng\nC. Hà chắc chắn chọn được bông hoa màu trắng\nTrả lời:\nChọn đáp án A. Hà có thể chọn được bông hoa màu trắng\nBài 4. Có5 thẻ ghi các số 1, 2, 3, 4, 5. Hãy rút ra một thẻ và đọc số ghi trên thẻ đó.\nSử dụng các chữ \"chắc chắn\", \"có thể\", \"không thể\" để mô tả đúng khả năng xảy ra của một lần rút thẻ.\na. Thẻ được rút ra là thẻ ghi số 0\nb. Thẻ được rút ra là thẻ ghi số 1\nc. Thẻ được rút ra là thẻ ghi một số bé hơn 10.\nTrả lời:\na. Thẻ được rút ra là thẻ ghi số 0 => Không thể\nb. Thẻ được rút ra là thẻ ghi số 1 => Có thể\nc. Thẻ được rút ra là thẻ ghi một số bé hơn 10 => Chắc chắn."]}, {"id": "bb3bdeff7e411e42086adabadda21e66", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-99-tap-chung-trang-101.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 99: Ôn tập chung trang 101", "contents": ["Bài 1. Số?\nTrả lời:\nSố 213\nBài 2. a) Khoanh vào số lớn nhất trong các số:879, 978, 789, 979\nb) Khoanh vào số bé nhất trong các số:465, 456, 645, 546\nc) Sắp xếp các số599, 1000. 769, 687 theo thứ tự từ bé đến lớn.\nTrả lời:\na. Số lớn nhất là: 979\nb. Số bé nhất là: 456\nc. Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 599, 687, 769, 1000.\nBài 3. a) Tính:\n762 + 197 = ............ 543 - 127 = .............\n2 x 8 = ........... 40 : 5 = ............\nb) Viết phép nhân hoặc phép chia thích hợp với mỗi tranh vẽ:\nTrả lời:\na)762 + 197 = 959 543 - 127 = 416 \n 2 x 8 = 16 40 : 5 = 8\nb) Hình 1: 5 x 5 = 25\n Hình 2: 12 : 2 = 6\nBài 4. Số?\nCó .... hình tứ giác Có .... khối trụ\nCó .... hình tam giác Có .... khối cầu\nTrả lời:\nCó 3 hình tứ giác Có 8 khối trụ\nCó 4 hình tam giác Có 4 khối cầu\nBài 5.Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 150l nước mắm. Ngày thứ hai cửa hàng bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 75l nước mắm. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng bán được bao nhiêu lít nước mắm?\nTrả lời:\nNgày thứ hai cửa hàng bán được số lít nước mắm là:\n 150 + 75 = 225 (lít)\nCả hai ngày cửa hàng bán được số lít nước mắm là:\n 150 + 225 = 375 (lít)\nĐáp số: 375 lít nước mắm.\nBài 6.Xem tranh rồi kiểm đếm số lượng mỗi nhạc cụ mà các bạn đang cầm và ghi lại kết quả (theo mẫu):\nTrả lời:\nTrống tròn: 5 cái\nTrống dài: 1 cái\nDùi trống: 4 cặp\nGõ: 6 cái\n"]}, {"id": "b563b9f07906000e2529b1409922a235", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-97-tap-ve-hinh-hoc-va-do-luong.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 97: Ôn tập về hình học và đo lường", "contents": ["Bài 1. a) Viết tên đường thẳng, đường cong, đường gấp khúc trong hình sau:\nb) Viết tên các điểm và đoạn thẳng trong hình sau:\nc) Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 6 cm.\nTrả lời:\na) 1. Đường con 2. Đường thẳng 3. Đường cong 4. Đường gấp khúc\nb) Các điểm trong hình: điểm A, điểm B, điểm C, điểm D, điểm E, điểm G.\n Đoạn thẳng: AB, BC, CG, GE, ED, DA, CD...\nc) Đoạn thẳng MN có độ dài 6cm:\nBài 2. Số?\n Có ... hình tam giác Có ... khối trụ\n Có ... hình tứ giác Có ... khối cầu\nTrả lời:\na. Có 5 hình tam giác\n Có 3 hình tứ giác\nb. Có 3 khối trụ\n Có 4 khối cầu\nBài 3. Đo và tính độ dài đường gấp khúc ABCDEG sau:\nTrả lời:\nHS dùng thước đo và điền kết quả.\nBài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nNam nhảy dây từ ...... giờ ...... phút đến ....... giờ ....... phút.\nTrả lời:\nNam nhảy dây từ 8 giờ 15 phút đến 8 giờ 30 phút\nBài 5. Một thang máy chở được tối đa 600 kg. Hiện tại, thang máy đó đã chở 570 kg. Bạn Lan cân nặng 35 kg. Theo em, bạn Lan có thể vào tiếp trong thang máy đó được không?\nTrả lời:\nNếu bạn Lan vào thì thang máy có trọng lượng là:\n570 + 35 = 605 (kg)\nDo giới hạn của thang máy chỉ 600kg => Bạn Lan không thể vào tiếp trong thang máy.\nBài 6. Ước lượng chiều cao cột cờ trường em.\nTrả lời:\nEm ước lượng cột cờ trường em cao 10m."]}, {"id": "9c3eeac7005858692cfe1ea10997ab63", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-51-bai-kiem-tra-so-2.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 51: Bài kiểm tra số 2", "contents": ["Bài 1. Đặt tính rồi tính:\n36 + 45 63 - 27 72 + 9 45 - 8\nTrả lời:\nBài 2. Tính nhẩm:\n92 + 8 = ... 75 + 10 + 6 = ...\n100 - 4 = ... 82 - 4 + 20 = ...\nTrả lời:\n92 + 8 = 100 75 + 10 + 6 = 91\n100 - 4 = 96 82 - 4 + 20 = 98\nBài 3. Bể cá thứ nhất chứa 27 l nước, bể cá thứ hai chứa nhiều hơn bể cá thứ nhất 13 l nước. Hỏi bể cá thứ hai chứa bao nhiêu lít nước?\nTrả lời:\nSố lít nước bể cá thứ hai chứa là:\n 27 + 13 = 40 (lít)\nĐáp số: 40 l nước\nBài 4. Tô màu vào các hình tứ giác trong hình sau\n(Học sinh tự tô màu)\nBài 5. a) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8 cm; vẽ đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB là 2 cm.\nb) Trong hai đoạn thẳng vừa vẽ được ở câu a đoạn thẳng nào có độ dài là 1 dm?\nTrả lời:\na) Học sinh dùng thước thẳng vẽ đoạn thẳng AB dài 8 cm; đoạn thẳng CD dài 10 cm\nb) Trong hai đoạn thẳng vẽ được ở câu a, đoạn thẳng có độ dài bằng 1 dm là CD.\nBài 6. Viết tên ba đoạn thẳng hàng trong hình sau (dùng thước thẳng để kiểm tra):\nTrả lời:\nBa điểm thẳng hàng là:\nA, B, C\nH, B, E\nE, C, K\nBài 7. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:\nSau khi đứng lên cân sức khỏe và quan sát cân, bạn Nam nói:\nTheo em, câu nhận xét nào sau đây là đúng?\nA. Từ năm ngoái đến năm nay, bạn Nam đã tăng 6 kg.\nB. Từ năm ngoái đến năm nay, bạn Nam đã giảm 6 kg.\nTrả lời:\nNhận xét đúng là A. Từ năm ngoái đến năm nay, bạn Nam đã tăng 6 kg."]}, {"id": "2df0e74a9a77afab32ec2ef2d7583333", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-49-tap-ve-hinh-hoc-va-do-luong.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 49: Ôn tập về hình học và đo lường", "contents": ["Bài 1. a) Nối mỗi hình với tên gọi thích hợp:\nb) Viết tên ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ bên:\nTrả lời:\na)\nb)3 điểm thẳng hàng là:\nA, M, C\nC, P, B\nB, N, A\nBài 2. a) Đo và tính độ dài các đường gấp khúc từ A đến H sau:\nb) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 1 dm\nTrả lời:\na)HS đo và cộng các kết quả lại với nhau\nb) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 1 dm\nTrả lời: HS thực hành dùng thước có vạch chia kẻ đoạn thẳng dài 10 cm\nBài 3.Bình to có 23l sữa,bình nhỏ có ít hơn bình sữa to 8l sữa. Hỏi bình sữa nhỏ có bao nhiêu lít sữa?\nTrả lời:\nBình sữa nhỏ có số lít sữa là:\n 23 - 8 = 15 ( lít)\nĐáp số: 15 lít sữa\nBài 4. a) Mỗi mảnh bìa sau có dạng hình gì?\nb) Hai mảnh bìa trên lắp được vào vị trí nào trong hình vuông sau:\nTrả lời:\na) Hai mảnh bìa có dạng hình tứ giác\nb) Hai mảnh bìa có thể lắp được vào vị trí 5 và 8\nBài 5. Quan sát cân nặng của các loại hàng bày bán trong siêu thị ở hình sau rồi viết vào chỗ chấm thích hợp:\na) Loại hàng nặng nhất là ................. Loại hàng nhẹ nhất là ..............\nb) Chị Lan đã mua tất cả 10 kg. Theo em, chị Lan có thể đã mua những loại hàng hóa nào?\nTrả lời:\na) Loại hàng nặng nhất là bí ngô (8 kg). Loại hàng nhẹ nhất là thịt, đường, cà chua (đều nặng 1 kg)\nb) Chị Lan đã mua tất cả 10 kg. Theo em, chị Lan có thể đã mua những loại hàng hóa:\nthịt, gà, đường, bột mì, rau bắp, cà chua\nthịt, đường, bí ngô\nbột giặt, mít, đường\ngà, bột mì, bột giặt, cà chua\n................................"]}, {"id": "9d5e41d856cf73d321fae8bfec626e9f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-48-ve-phep-cong-phep-tru-trong-pham-vi-100.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 48: Ôn về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100", "contents": ["Bài 1. Đặt tính rồi tính:\n16 + 38 31 + 49 77 + 23 8 + 92\n42 - 27 80 - 56 100 - 89 100 - 4\nTrả lời:\nBài 2. Nối các phép có kết quả bằng nhau:\nTrả lời:\nBài 3. >, <, =\n67 + 10 ... 76 + 10 45 - 6 ... 46 - 5\n33 + 9 ... 38 + 3 86 - 40 ... 80 - 46\nTrả lời:\n67 + 10 < 76 + 10 45 - 6 < 46 - 5\n33 + 9 = 38 + 3 86 - 40 > 80 - 46\nBài 4. Tính:\n50 + 10 + 40 ... 100 34 + 8 - 12 ... 20\n100 - 80 + 70 ...90 51 - 6 + 35 ... 10\nTrả lời:\n50 + 10 + 40 = 100 34 + 8 - 12 = 20\n100 - 80 + 70 = 90 51 - 6 + 35 = 10\nBài 5.a) Mẹ Nam cần hái 95 quả xoài để biếu họ hàng, mẹ đã hái được 36 quả. Hỏi mẹ còn phải hái bao nhiêu quả xoài?\nb) Vườn nhà Thanh có 27 cây nhãn, số cây vải nhiều hơn số cây nhãn 18 cây. Hỏi vườn nhà Thanh có bao nhiêu cây vải?\nTrả lời:\na)Mẹ còn phải hái số quả xoài là:\n 85 - 36 = 49 ( quả)\nĐáp số: 49 quả xoài\nb) Vườn nhà Thanh có số cây vải là:\n 27 + 18 = 45 ( cây)\nĐáp số: 45 cây vải"]}, {"id": "ac936c28f5bfd2d5ee9a34e799c116b8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-50-tap.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 50: Ôn tập", "contents": ["Bài 1.a) Quan sát tia số, viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nA: ... B: ... C: ... D: ... E: ...\nb) Số?\nTrả lời:\na)A: 20 B: 30 C: 47 D: 62 E: 88\nb)\nBài 2. a) Tính nhẩm:\n8 + 4 = 12 15 - 6 = 9 9 + 2 = 11 6 + 8 = 14\n4 + 8 = 12 15 - 9 = 6 11 - 8 = 1 14 - 8 = 6\nb) Đặt tính rồi tính:\n48 + 27 25 + 75 80 - 7 100 - 8\n82 - 55 50 - 39 91 + 9 100 - 28\nc) Tính:\n42 + 18 - 10 = 50 60 - 13 + 23 = 70\nTrả lời:\na)\n8 + 4 = ... 15 - 6 = ... 9 + 2 = ... 6 + 8 = ...\n4 + 8 = ... 15 - 9 = ... 11 - 8 = ... 14 - 8 = ...\nb)\nc) 42 + 18 - 10 = 50 60 - 13 + 23 = 70\nBài 3. Khi tham gia ngày hội \"Bảo vệ môi trường từ các sản phẩm tái chế\", khối lớp Hai làm được 24 sản phẩm, khối lớp Ba làm được nhiều hơn khối lớp Hai 16 sản phẩm. Hỏi khối lớp Ba làm được bao nhiêu sản phẩm?\nTrả lời:\nKhối lớp Ba làm được số sản phẩm là:\n 24 + 16 = 40 ( sản phẩm)\nĐáp số: 40 sản phẩm\nBài 4. a) Viết tên hình thích hợp vào chỗ chấm:\nb) Mỗi đường gấp khúc sau gồm mấy đoạn thẳng?\nc) Hình sau có bao nhiêu mảnh ghép tứ giác?\nTrả lời:\na)\nb)\nc) Hình trên có 14 hình tứ giác.\nBài 5. Em hãy gợi ý giúp chị Hà chọn những can để đựng vừa đủ 8 l mật ong.\nTrả lời:\nNhững can để đựng vừa đủ 8 l mật ong là:\ncan 6 l và can 2 l\ncan 5 l và can 3 l\ncan 5 l; can 2 l và can 1 l\ncan 4 l; can 3 l và can 1 l\nBài 6. a) Viết tên các con vật từ nhẹ nhất đến nặng nhất.\nb) Tính tổng cân nặng của con dê và con hươu.\nc) Tính hiệu cân nặng của con vật nặng nhất và con vật nhẹ nhất.\nTrả lời:\na) Tên các con vật từ nhẹ nhất đến nặng nhất:\ncon dê, con hươu, con cá heo, con gấu\nb) Tổng cân nặng của con dê và con hươu là: 46 + 54 = 100 (kg)\nc) Con vật nặng nhất là con gấu, con vật nhẹ nhất là con dê.\nHiệu cân nặng của con gấu và con dê là:\n 85 - 46 = 39 (kg)\nBài 7. a) Em hãy ước lượng trong hình sau có khoảng bao nhiêu chiếc chìa khóa:\nƯớc lượng: Trong hình trên có khoảng ...... chìa khóa.\nb) Em hãy đếm số chiếc chìa khóa ở hình trên để kiểm tra lại.\nĐếm: Trong hình trên có ........... chìa khóa.\nTrả lời:\na) Ước lượng: Trong hình trên có khoảng 40 chìa khóa.\nb) Đếm: Trong hình trên có 39 chìa khóa."]}, {"id": "e65a1763ed9e482fc48a8e21f338df87", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-47-ve-phep-cong-phep-tru-trong-pham-vi-20.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 47: Ôn về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20", "contents": ["Bài 1. Tính nhẩm:\n9 + 3 = ... 7 + 8 = ... 6 + 5 = ...\n3+ 9 = ... 8 + 7 = ... 5 = 6 = ...\n12 - 9 = ... 15 - 7 = ... 11 - 6 = ...\n12 - 3 = ... 15 - 8 = ... 11 - 5 = ...\nTrả lời:\n9 + 3 = 12 7 + 8 = 15 6 + 5 = 11\n3+ 9 = 12 8 + 7 = 15 5 = 6 = 11\n12 - 9 = 3 15 - 7 = 8 11 - 6 = 5\n12 - 3 = 9 15 - 8 = 7 11 - 5 = 6\nBài 2. Nối mỗi phép tính với kết quả thích hợp:\nTrả lời:\nBài 3. >, <, =\n8 + 8 ... 8+ 5 9 + 7 ... 7 + 9\n14 - 6 ... 14 - 7 17 - 8 ... 18 - 7\nTrả lời:\n8 + 8 > 8+ 5 9 + 7 = 7 + 9\n14 - 6 > 14 - 7 17 - 8 < 18 - 7\nBài 4. a) Tính:\n6 + 6 +4 = ... ( A) 16 - 8 + 8 = ... ( A)\n7 + 7 + 3 = ... ( S) 18 - 9 - 2 = ... ( L)\n5 + 9 - 4 = ... ( O)\nb) Xếp các chữ cái tương ứng với kết quả phép tính ở câu a vào các ô trống, em sẽ biết thêm một loài động vật trong sách đỏ Việt Nam\nTrả lời:\na)\n6 + 6 + 4 = 16 ( A) 16 - 8 + 8 = 16 ( A)\n7 + 7 + 3 = 17 ( S) 18 - 9 - 2 = 7 ( L)\n5 + 9 - 4 = 10 ( O)\nb)\nBài 5.a) Dũng nhặt được 16 vỏ sò, Huyền nhặt được ít hơn Dũng 7 vỏ sò. Hỏi Huyền nhặt được bao nhiêu vỏ sò?\nb) Dũng và Huyền dùng các vỏ sò ghép thành hai bức tranh, bức tranh thứ nhất gồm 8 vỏ sò, bức tranh thứ hai nhiều hơn bức tranh thứ nhất 9 vỏ sò. Hỏi bức tranh thứ hai được ghép từ bao nhiêu vỏ sò?\nTrả lời:\na) Huyền nhặt được số vỏ sò là:\n 16 - 7 = 9 ( vỏ)\nĐáp số: 9 vỏ sò\nb) Bức tranh thứ hai được ghép từ số vỏ sò là:\n 8 + 9 = 17 ( vỏ)\nĐáp số: 17 vỏ sò"]}, {"id": "0702211c40eb3e8a4bb0a8250844f348", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-46-luyen-tap-chung-trang-79.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 46: Luyện tập chung trang 79", "contents": ["Bài 1. Tô màu các mảnh bìa hình tứ giác trong hình sau:\nTrả lời:\nCác mảnh bìa hình tứ giác là: 1; 3; 4; 7; 9.\nBài 2. Viết tên ba điểm thẳng hàng trong hình sau (dùng thước thẳng để kiểm tra):\nTrả lời:\n3 điểm thẳng hàng lần lượt là:\nB, O, A\nB, C, D\nO, E, D\nA, E, C\nBài 3. a) Đo và tính độ dài đường gấp khúc ABCD sau:\nb) Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 8 cm\nTrả lời:\na) Học sinh đo và tính tổng độ dài ba đoạn thẳng tạo lên đường gấp khúc.\nb)\nBài 4. So sánh độ dài con đường số (1) và con đường số (2) trong hình sau:\nTrả lời:\nĐộ dài hai con đường đều bằng nhau.\nBài 5. Ba mảnh bìa được tô màu dưới đây không thể ghép được hình nào trong các hình sau:\nTrả lời:\nBa mảnh bìa đó không thể ghép được hình số (2)"]}, {"id": "04c1a4519114b32a2fef1795ad22fbfa", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-45-thuc-hanh-lap-ghep-xep-hinh-phang.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 45: Thực hành lắp ghép, xếp hình phẳng", "contents": ["Bài 1. Dùng các miếng bìa sau:\nLắp ghép thành các hình:\nb) Trong các hình ghép được, hình nào là hình tứ giác?\nTrả lời:\nb) Trong các hình ghép được, hình A và hình C là hình tứ giác.\nBài 2. Em hãy gấp các tờ giấy màu theo hướng dẫn ở hình sau để tạo thành hình những con cá nhiều màu sắc.\nBài 3. Chuẩn bị một tờ giấy hình vuông rồi gấp và cắt tờ giấy theo hướng dẫn ở hình bên để tạo thành 8 hình tam giác.\nb) Sử dụng các hình tam giác đó để tạo hình:\n(Học sinh tự làm)\nBài 4. Sử dụng các đồ vật có sẵn để xếp hình tứ giác.\nBài 5. Tìm hình còn thiếu trong mỗi ô trống\nb) Tương tự như trên em hãy xếp và đố bạn tìm hình còn thiếu"]}, {"id": "2a702d60dc69b44b2e0b2370cf0a5f57", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-43-duong-thang-duong-cong-duong-gap-khuc.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 43: Đường thẳng - Đường cong - Đường gấp khúc", "contents": ["Bài 1. Nối mỗi hình với tên gọi thích hợp:\nTrả lời:\nBài 2. Viết tên ba điểm thẳng hàng trong hình sau vào chỗ chấm:\nTrả lời:\nBa điểm thẳng hàng trong hình vẽ là:\nD, B, E\nA, B, C\nBài 3. Viết tên các đoạn thẳng của mỗi đường gấp khúc dưới đây vào chỗ chấm:\nTrả lời:\nĐường gấp khúc ABCD gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CD\nĐường gấp khúc MNPQ gồm ba đoạn thẳng MN, NP, PQ\nĐường gấp khúc TUVXY gồm bốn đoạn thẳng IU, UV, VX, XY\nĐường gấp khúc EGHIKLM gồm sáu đoạn thẳng EG, GH, HI, IK, KL, LM\nBài 4. Tìm hai hình ảnh tạo bởi đường cong, đường gấp khúc trong bức tranh sau:\nTrả lời:\nĐường gấp khúc là diều.\nĐường cong là dây diều."]}, {"id": "547515d48c7c13d76b92dbe5d346d563", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-44-do-dai-doan-thang-do-dai-duong-gap-khuc.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 44: Độ dài đoạn thẳng - Độ dài đường gấp khúc", "contents": ["Bài 1. Dùng thước có vạch chia xăng-ti-mét đo độ dài của các đoạn thẳng sau và viết kết quả vào ô trống:\nTrả lời:\nTE = 7 cm\nOA = 5 cm\nKM = 3 cm\nBài 2. Đo và tính độ dài đường gấp khúc sau (theo mẫu):\nTrả lời:\nĐộ dài đoạn thẳng MN là 3cm, đoạn thẳng NO và OP là 4cm, đoạn thẳng PQ là 6cm\nĐộ dài đường gấp khúc MNOPQ là: 3 + 4 + 4 + 6 = 17 cm\nBài 3. a) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm\nb) Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài 7 cm\nTrả lời:\nHọc sinh dùng thước thẳng để vẽ.\nBài 4. a) Xem tranh rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm:\n- Bạn Nhím (thứ nhất) đi quãng đường từ A đến B dài: .... dm\n- Bạn Nhím (thứ hai) đi quãng đường từ A đến B dài: .... dm\n- Bạn Nhím (thứ ba) đi quãng đường từ A đến B dài: .... dm\nb) Đánh dấu X vào ô trống cạnh bạn Nhím đi quãng đường ngắn nhất, dấu V vào ô trống cạnh bạn Nhím đi quãng đường dài nhất ở câu a.\nTrả lời:\na)\n- Bạn Nhím (thứ nhất) đi quãng đường từ A đến B dài: 18 dm\n- Bạn Nhím (thứ hai) đi quãng đường từ A đến B dài: 15 dm\n- Bạn Nhím (thứ ba) đi quãng đường từ A đến B dài: 14 dm\nb)\n"]}, {"id": "73fde1b7f64d5cbe4d1b874b1169d49c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-42-diem-doan-thang.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 42: Điểm - Đoạn thẳng", "contents": ["Bài 1. Viết tên các điểm và các đoạn thẳng trong hình sau (theo mẫu):\nTrả lời:\nBài 2. Điền số đoạn thẳng của mỗi hình sau vào ô trống (theo mẫu):\nTrả lời:\nBài 3. Vẽ đoạn thẳng trên giấy kẻ ô li (theo mẫu):\nMẫu:\na) Vẽ đoạn thẳng MN\nb) Vẽ đoạn thẳng PQ\nc) Vẽ hình (theo mẫu)\nTrả lời:\nc) Học sinh tự vẽ theo mẫu."]}, {"id": "0c37ab0652767be665f6b0a1aa23e07d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-41-hinh-tu-giac.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 41: Hình tứ giác", "contents": ["Bài 1. Đánh dấu X vào ô trống đặt cạnh hình tứ giác trong mỗi hình sau:\nTrả lời:\nBài 2. Tô màu vào những hình tứ giác em nhìn thấy trong mỗi hình sau:\nTrả lời:\nBài 3. Hình vuông sau được ghép từ các mảnh bìa nào? Hãy nối các mảnh bìa đó vào vị trí thích hợp trên hình vuông:\nTrả lời:\nHình vuông trên được ghép từ các mảnh bìa: 1,3,5,6\nBài 4. Em hãy giúp bạn Voi tô màu xanh vào những mảnh ghép tứ giác trong hình dưới đây:\nTrả lời:\nBài 5. a) Người Mông thường sử dụng đá để làm tường rào xung quanh ngôi nhà của mình. Em hãy đánh dấu X vào những hình tứ giác mà em nhìn thấy trên bức tường đá trong bức tranh sau:\nb) Tìm môt số đồ vật trong thực tế có dạng hình tứ giác.\nTrả lời:\na) Học sinh tự tô màu\nb) Một số đồ vật trong thực tế có dạng hình tứ giác: bàn, giường, cửa sổ, ..."]}, {"id": "2f79303898c838349fd986c7cbbd220d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-40-luyen-tap-chung-trang-66.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 40: Luyện tập chung trang 66", "contents": ["Bài 1. Số?\nTrả lời:\na) Túi gạo cân nặng 5 kg\n Bạn Lan cân nặng 25 kg\nb) 22 l\nBài 2. a) Quả sầu riêng cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nb) Chiếc can đang đựng 5 l nước. Hỏi phải đổ thêm bao nhiêu lít nước nữa thì đầy can?\nTrả lời:\na)Quả sầu riêng cân nặng 3 kg\nb)Phải đổ thêm 5 l nước nữa thì đầy can\nBài 3.Em hãy quan sát cân và cho biết em bé cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam. Biết mẹ cân nặng 63kg\nTrả lời:\nEm bé cân nặng số ki-lô-gam là:\n 70 - 63 = 7 ( kg)\nĐáp số: 7 kg\nBài 4.Buổi sáng cửa hàng bán được 35lsữa, buổi chiều cửa hàng bán được nhiều hơn buổi sáng 15lsữa. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu lít sữa?\nTrả lời:\nBuổi chiều cửa hàng bán được số lít sữa là:\n 35 + 15 = 50 ( lít)\nĐáp số: 50 lít sữa\nBài 5. Kể tên một số đồ vật trong thực tế có thể chứa đầy được 1 l, 2 l, 3 l, 10 l, 20 l.\nTrả lời:\nĐó là chai nhựa, ấm nước, phích nước, bình nước, ..."]}, {"id": "72d57a7b749583df1be1c8fa1b90f710", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-38-ki-lo-gam.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 38: Ki-lô-gam", "contents": ["Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nTrả lời:\nCon cá cân nặng 2 kg\nQuả dưa dấu cân nặng 3 kg\nBài 2. Tính (theo mẫu):\nMẫu: 36 kg - 9 kg = 27 kg\n18 kg + 6 kg = ........... 10 kg + 3 kg - 5 kg = .............\n24 kg - 5 kg = ........... 58 kg - 9 kg - 20 kg = ............\nTrả lời:\n18 kg + 6 kg = 24 kg 10 kg + 3 kg - 5 kg = 8 kg\n24 kg - 5 kg = 19 kg 58 kg - 9 kg - 20 kg = 29 kg\nBài 3.Thảo cân nặng 29 kg, Huy nặng hơn Thảo 3 kg. Hỏi Huy cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nTrả lời:\nHuy cân nặng số kg là:\n 29 + 3 = 32 (kg)\nĐáp số: 32 kg\nBài 4. Thực hành \"Cân đồ vật\"\nHọc sinh ghi lại một số kết quả cân được.\nBài 5. Kể tên một số loại cân trong thực tế cuộc sống:\nTrả lời:\nMột số loại cân trong thực tế:\nCân y tế\nCân đồng hồ\nCân đòn\nCân Rô-béc-van\nCân điện tử"]}, {"id": "8bd1f1e0076e7809e005f13c6b5733fc", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-39-lit.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 39: Lít", "contents": ["Bài 1. a)Mỗi bình sau chứa bao nhiêu lít nước?\nb)Rót nước từ bình vào đầy ba ca 1 lthì vừa hết nước trong bình. Hỏi lúc đầu bình có bao nhiêu lít nước?\nTrả lời:\na)\nBình 1: 2 lít\nBình 2: 4 lít\nBình 3: 7 lít\nb) Lúc đầu bình có số lít nước là: 1 l+ 1 l+ 1 l= 3l\nBài 2. Tính (theo mẫu):\n32 l + 5 l = 37 l\n15l+ 5l =..... 22l -20l = .....\n7l+ 3l +8l= ..... 37l -2l- 5l = .....\nTrả lời:\n15l+ 5l =20l 22l -20l =2l\n7l+ 3l +8l=18l 37l -2l- 5l = 30l\nBài 3.Bình xăng của một ô tô có 52 lxăng, ô tô đã đi một quãng đường hết 30 lxăng. Hỏi bình xăng của ô tô còn lại bao nhiêu lít xăng?\nTrả lời:\nBình xăng của ô tô còn lại số lít xăng là:\n 52 - 30 = 22 ( lít)\nĐáp số: 22 lít xăng\nBài 4. Nối thẻ ghi số lít thích hợp với mỗi đồ vật:\nTrả lời:\nBài 5. Thực hành: Đổ 1 l nước từ bình 1 l sang các cốc như nhau.\n"]}, {"id": "19445c5bce07f212fa285faf2e3f0e27", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-37-luyen-tap-chung-trang-60.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 37: Luyện tập chung trang 60", "contents": ["Bài 1. Đặt tính rồi tính:\n58 + 17 85 - 68 49 + 9\n31 + 69 100 - 24 72 - 6\nTrả lời:\nBài 2. Viết số thích hợp vào ô trống:\nTrả lời:\nBài 3.a) Tính:\n20 + 30 + 50 = ... 100 - 8 - 10 = ... 11 + 22 + 66 = ...\n100 - 30 - 40 = ... 44 + 6 + 50 = ... 73 - 14 + 20 = ...\nb) Nối mỗi phép tính với kết quả thích hợp:\nTrả lời:\na) 20 + 30 + 50 = 100 100 - 8 - 10 = 82 11 + 22 + 66 = 99\n 100 - 30 - 40 = 30 44 + 6 + 50 = 100 73 - 14 + 20 = 79\nBài 4.Sơn có 26 quả bóng, Hương có nhiều hơn Sơn 14 quả. Hỏi Hương có bao nhiêu quả bóng?\nTrả lời:\nHương có số quả bóng là:\n26 + 14 = 40 (quả)\nĐáp số: 40 quả bóng\nBài 5. Để về đích, bạn bút chì phải vượt qua thử thách là tìm ra đường đi qua các ô chứa phép tính có kết quả bằng 100. Em hãy vẽ đường giúp bạn bút chì tìm đúng đường cần đi:\nTrả lời:\n"]}, {"id": "db9523e67a45967dcc6d89c85f0d7e3b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-36-luyen-tap-tiep-theo-trang-58.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 36: Luyện tập (tiếp theo) trang 58", "contents": ["Bài 1. Đặt tính rồi tính:\n63 - 38 70 - 26 54 - 9 30 - 5\nTrả lời:\nBài 2. Tính (theo mẫu):\nTrả lời:\nBài 3. a) Đặt tính rồi tính:\n100 - 19 100 - 66 100 - 75 100 - 94\nb) Tính nhẩm:\n100 - 60 = ... 100 - 80 = ... 100 - 90 = ... 100 - 10 = ...\n100 - 30 = ... 100 - 50 = ... 100 - 70 = ... 100 - 40 = ...\nTrả lời:\na)\nb)\n100 - 60 = 40 100 - 80 = 20 100 - 90 = 10 100 - 10 = 90\n100 - 30 = 70 100 - 50 = 50 100 - 70 = 30 100 - 40 = 60\nBài 4. a) Đặt tính rồi tính (theo mẫu):\nb) Tính nhẩm:\n100 - 1 = ... 100 - 6 = ... 100 - 0 = ...\n100 - 3 = ... 100 - 2 = ... 100 - 100 = ...\nTrả lời:\na)\nb)\n100 - 1 = 99 100 - 6 = 94 100 - 0 = 100\n100 - 3 = 97 100 - 2 = 98 100 - 100 = 0\nBài 5. Tìm lỗi sai trong mỗi phép tính sau rồi sửa lại cho đúng:\nTrả lời:\nBài 6.Buổi sáng cửa hàng bán được 100 chai sữa, buổi chiều cửa hàng bán được ít hơn buổi sáng 9 chai. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu chai sữa?\nTrả lời:\nBuổi chiều cửa hàng bán được số chai sữa là:\n 100 - 9 = 91 (chai)\nĐáp số: 91 chai sữa"]}, {"id": "f017e2bbdee8d8d8da26455f13e657ea", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-35-luyen-tap-trang-56.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 35: Luyện tập trang 56", "contents": ["Bài 1. Tính:\nTrả lời:\nBài 2. Đặt tính rồi tính:\na) 74 - 47 93 - 88 80 - 19\nb) 34 - 6 44 - 9 50 - 7\nTrả lời:\nBài 3. Nối mỗi phép tính với kết quả thích hợp:\nTrả lời:\nBài 4. a) Tính:60 - 8 - 20 = ... 70 - 12 + 10 = ...\nb) >, <, =\n40 - 4 ... 36 68 - 40 ... 28 \n80 - 37 ... 49 94 - 5 ... 88\nTrả lời:\na)60 - 8 - 20 = 32 70 - 12 + 10 = 68\nb)\n40 - 4 = 36 68 - 40 = 28 \n80 - 37 < 49 94 - 5 > 88\nBài 5.Một bến thuyền du lịch có 64 chiếc thuyền, trong đó có 39 chiếc thuyền đã rời bến. Hỏi ở bến còn lại bao nhiêu chiếc thuyền?\nTrả lời:\nỞ bến còn lại số chiếc thuyền là:\n 64 - 39 = 25 ( chiếc)\nĐáp số: 25 chiếc thuyền\nBài 6. Nỗi mỗi thẻ ghi phép tính thích hợp cho mỗi hộp\nTrả lời:\nNhững phép tính có kết quả lớn hơn 50:\n80 - 28\n94 - 39\n72 - 13\n71 - 19\nNhững phép tính có kết quả nhỏ hơn 50:\n62 - 23\n66 - 17\n61 - 17\n90 - 44"]}, {"id": "2240a0cc5e8128c8e96dd6daa8caf2ec", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-34-phep-tru-co-nho-trong-pham-vi-100-tiep-theo.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 34: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo)", "contents": ["Bài 1. Tính:\nTrả lời:\nBài 2. Đặt tính rồi tính:\n41 - 5 23 - 4 34 - 9 96 - 8\nTrả lời:\nBài 3. Nối mỗi phép tính với kết quả thích hợp:\nTrả lời:\nBài 4.Buổi sáng cửa hàng bán được 31 quả bóng, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 6 quả. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu quả bóng?\nTrả lời:\nBuổi chiều cửa hàng bán được số quả bóng là:\n 31 - 6 = 25 ( quả)\nĐáp số: 25 quả bóng"]}, {"id": "754a02c318fae806e2c785cb03690e39", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-33-phep-tru-co-nho-trong-pham-vi-100.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 33: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100", "contents": ["Bài 1. Tính:\nTrả lời:\nBài 2. Đặt tính rồi tính\n71 - 48 52 - 36 43 - 17 64 - 29\nTrả lời:\nBài 3. Số?\nTrả lời:\nBài 4.Kiên và Mai giúp bà nhặt trứng gà. Kiên nhặt được 35 quả, Mai nhặt được ít hơn Kiên 16 quả. Hỏi Mai nhặt được bao nhiêu quả trứng gà?\nTrả lời:\nMai nhặt được số quả trứng gà là:\n 35 - 16 = 19 ( quả)\nĐáp số: 19 quả trứng gà"]}, {"id": "47d2d46bd46da6887c73b75b9b3f624e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-29-phep-cong-co-nho-trong-pham-vi-100.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 29: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100", "contents": ["Bài 1: Tính:\nTrả lời:\nBài 2. Đặt tính rồi tính:\n19 + 43 47 + 14 58 + 26 66 + 25\nTrả lời:\nBài 3. Tìm lỗi sai trong mỗi phép tính rồi sửa lại cho đúng:\nTrả lời:\nSửa lại:\nBài 4.Một trang trại có 28 con dê đen và 14 con dê trắng. Hỏi trang trại đó có tất cả bao nhiêu con dê?\nTrả lời:\nTrang trại có tất cả số con dê là:\n 28 + 14 = 42 ( con)\nĐáp số: 42 con"]}, {"id": "fb387b8c01aa67fb0783238fb2effe2d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-31-luyen-tap-trang-50.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 31: Luyện tập trang 50", "contents": ["Bài 1.Tính:\nTrả lời:\nBài 3. Nối mỗi phép tính với kết quả thích hợp:\nTrả lời:\nBài 4. a) Tính:23 + 9 + 40 = 72 51 + 19 + 10 = 80\nb) >, <, =\n12 + 18 ... 18 +12 65 + 7 ... 56 + 7\n37 + 24 ... 37 + 42 76 + 4 ... 74 + 6\nTrả lời:\na)23 + 9 + 40 = 72 51 + 19 + 10 = 80\nb)\n12 + 18 = 18 +12 65 + 7 > 56 + 7\n37 + 24 < 37 + 42 76 + 4 = 74 + 6\nBài 5.Một chiếc tàu du lịch chở hai đoàn khách tham quan, đoàn khách thứ nhất có 35 người, đoàn khách thứ hai có 25 người. Hỏi hai đoàn khách tham quan có tất cả bao nhiêu người?\nTrả lời:\nHai đoàn khách tham quan có tất cả số người là:\n 35 + 25 = 60 (người)\nĐáp số: 60 người"]}, {"id": "0adc124c56166c3cabb7b19b2f460d49", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-28-bai-kiem-tra-so-1.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 28: Bài kiểm tra số 1", "contents": ["Bài 1. Quan sát tia số, viết số thích hợp vào ô trống:\nTrả lời:\nBài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nTrả lời:\nBài 3. Tính:\n7 + 5 = ... 13 - 6 = ... 7 + 9 = ...\n3 + 9 = ... 12 - 8 = ... 15 - 7 = ...\nTrả lời:\n7 + 5 = 12 13 - 6 = 7 7 + 9 = 16\n3 + 9 = 12 12 - 8 = 4 15 - 7 = 8\nBài 4. Tính:\n7 + 5 + 5 = ... 17 - 3 - 7 = ... 13 - 5 + 8 = ...\n8 + 4 + 7 = ... 14 - 5 - 2 = ... 9 + 9 - 6 = ...\nTrả lời:\n7 + 5 + 5 = 17 17 - 3 - 7 = 7 13 - 5 + 8 = 16\n8 + 4 + 7 = 19 14 - 5 - 2 = 7 9 + 9 - 6 = 12\nBài 5. Khoanh vào chữ cái đặt trước đồ vật dài 1 dm:\nTrả lời:\nChọn B\nBài 6. Tô màu theo chỉ dẫn: Các phép tính có kết quả là 13 tô màu đỏ, 7 tô màu nâu, 8 tô màu vàng, 15 tô màu xanh lá cây, 14 tô màu tím.\n(Học sinh tính toán và tô màu thích hợp)\nBài 7. Thỏ nâu và thỏ trắng thi xem ai nhảy xa hơn. Bước nhảy của tho nâu dài 9 dm. bước nhảy của thỏ trắng dài hơn bước nhảy của thỏ nâu 2 dm. Hỏi độ dài bước nhảy của thỏ trắng là bao nhiêu đề-xi-mét?\nTrả lời:\nĐộ dài bước nhảy của thỏ trắng là:\n 9 + 2 = 11 (dm)\nĐáp số: 11 dm"]}, {"id": "818f3935f417dd57b68a86c757b9e037", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-27-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 27: Em ôn lại những gì đã học", "contents": ["Bài 1. Tính nhẩm:\n9 + 4 = ... 8 + 6 = ... 7 + 9 = ...\n4 + 9 = ... 6 + 8 = ... 9 + 7 = ...\n13 - 9 = ... 14 - 8 = ... 16 - 9 = ...\n13 - 4 = ... 14 - 6 = ... 16 - 7 = ...\nTrả lời:\n9 + 4 = 13 8 + 6 = 14 7 + 9 = 16\n4 + 9 = 13 6 + 8 = 14 9 + 7 = 16\n13 - 9 = 4 14 - 8 = 6 16 - 9 = 7\n13 - 4 = 9 14 - 6 = 8 16 - 7 = 9\nBài 2. Nối mỗi phép tính với kết quả thích hợp:\nTrả lời:\nBài 3. Số?\na)\nb)\nTrả lời:\na)\nb)\nBài 4. Tính:\n9 - 3 + 6 = .... 35 + 10 - 30 = ....\n8 + 6 - 7 = .... 87 - 7 + 14 = ....\nTrả lời:\n9 - 3 + 6 = 12 35 + 10 - 30 = 15\n8 + 6 - 7 = 7 87 - 7 + 14 = 94\nBài 5.Có 98 bao xi măng cần được chở đến công trường, xe tải đã chở được 34 bao. Hỏi còn lại bao nhiêu bao xi măng chưa được chở?\nTrả lời:\nCòn lại số bao xi măng chưa được chở là:\n 98 - 34 = 64 ( bao)\nĐáp số: 64 bao xi măng\nBài 6.a) Năm nay bà 67 tuổi, mẹ ít hơn bà 30 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?\nb) Năm nay anh Hải 10 tuổi, bố nhiều hơn anh Hải 32 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi?\nTrả lời:\na. Số tuổi của mẹ năm nay là:\n 67 - 30 = 37 ( tuổi)\n Đáp số: 37 tuổi\nb. Năm nay số tuổi của bố là:\n 10 + 32 = 42 ( tuổi)\n Đáp số: 42 tuổi"]}, {"id": "5192b3981a9038a71b4b1423724c758a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-30-phep-cong-co-nho-trong-pham-vi-100-tiep-theo.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 30: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo)", "contents": ["Bài 1. Tính:\nTrả lời:\nBài 2. Đặt tính rồi tính:\n37 + 4 29 + 9 46 + 5 66 + 7 89 + 6\nTrả lời:\nBài 3. Số?\nTrả lời:\nBài 4.Nhi bật xa được 87 cm, Khôi bật xa hơn Nhi 5 cm. Hỏi Khôi bật xa được bao nhiêu xăng-ti-mét?\nTrả lời:\nKhôi bật xa được số xăng-ti-mét là:\n 87 + 5 = 92 ( cm)\n Đáp số: 92 cm"]}, {"id": "74ec35a48cec98ada9f662b0a70e3688", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-32-luyen-tap-tiep-theo-trang-52.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 32: Luyện tập (tiếp theo) trang 52", "contents": ["Bài 1. Đặt tính rồi tính:\n12 + 48 59 + 21 74 + 6 85 + 5\nTrả lời:\nBài 2. Tính (theo mẫu):\nTrả lời:\nBài 3. a) Đặt tính rồi tính:\n64 + 36 79 + 21 52 + 48 34 + 66\nb) Tính nhẩm:\n60 + 40 = ... 20 + 80 = ... 10 + 90 = ... 30 + 70 = ...\n40 + 60 = ... 80 + 20 = ... 90 + 10 = ... 70 + 30 = ...\nTrả lời:\na)\nb)\n60 + 40 = 100 20 + 80 = 100 10 + 90 = 100 30 + 70 = 100\n40 + 60 = 100 80 + 20 = 100 90 + 10 = 100 70 + 30 = 100\nBài 4. a) Đặt tính rồi tính theo mẫu:\nb) Tính nhẩm:\n99 + 1 = ... 96 + 4 = ... 94 + 6 = ... 95 + 5 = ...\nTrả lời:\na)\nb)\n99 + 1 = 100 96 + 4 = 100 94 + 6 = 100 95 + 5 = 100\nBài 5. Nối các phép tính có kết quả bằng nhau:\nTrả lời:\nBài 6.Ngày thứ nhất cô Liên thu hoạch được 65 cây bắp cải. Ngày thứ hai cô Liên thu hoạch được nhiêu hơn ngày thứ nhất 35 cây. Hỏi ngày thứ hai cô Liên thu hoạch được bao nhiêu cây bắp cải?\nTrả lời:\nNgày thứ hai cô Liên thu hoạch được số cây bắp cải là:\n 65 + 35 = 100 (cây)\nĐáp số: 100 cây bắp cải"]}, {"id": "674f79ba94a3c340af681ecb1639495b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-26-luyen-tap-chung-trang-42.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 26: Luyện tập chung trang 42", "contents": ["Bài 1.Một rạp xiếc thú có 8 diễn viên thú, người ta vừa huấn luyện thêm được 5 diễn viên thú nữa. Hỏi rạp xiếc đó có tất cả bao nhiêu diễn viên thú?\nTrả lời:\nRạp xiếc có tất cả số diễn viên thú là:\n 8 + 5 = 13 ( diễn viên)\nĐáp số: 13 diễn viên\nBài 2. Để sơn lại các phòng học, bác thợ sơn đã dùng 9 thùng sơn trắng và 8 thùng sơn vàng. Hỏi bác thợ sơn đã dùng tất cả bao nhiêu thùng sơn?\nTrả lời:\nBác thợ sơn đã dùng tất cả số thùng sơn là:\n 9 + 8 = 17 (thùng)\nĐáp số: 17 thùng sơn\nBài 3. Buổi sáng siêu thị bán được 30 thùng táo, buổi chiều siêu thị bán được nhiều hơn buổi sáng 10 thùng. Hỏi buổi chiều siêu thị bán được bao nhiêu thùng táo?\nTrả lời:\nBuổi chiều siêu thị bán được số thùng táo là:\n 30 + 10 = 40 ( thùng)\nĐáp số: 40 thùng táo\nBài 4. Mẹ mua cho Phú 12 chiếc bút bi, Phú đã dùng hết 6 chiếc. Hỏi Phú còn lại bao nhiêu chiếc bút bi?\nTrả lời:\nPhú còn lại số chiếc bút bi là:\n 12 - 6 = 6 ( chiếc)\nĐáp số: 6 chiếc bút bi\nBài 5. Lớp 2C có 28 bạn, sau khi được bác sĩ kiểm tra thì có 5 bạn cận thị. Hỏi lớp 2C có bao nhiêu bạn không bị cận thị?\nTrả lời:\nLớp 2C có số bạn không bị cận thị là:\n 28 - 5 = 23 ( bạn)\nĐáp số: 23 bạn\nBài 6. Trong cùng 1 tòa nhà, gia đình Khánh ở tầng 15, gia đình Vân ở vị trí thấp hơn gia đình Khánh 4 tầng. Hỏi gia đình Vân ở tầng bao nhiêu?\nTrả lời:\nGia đình Vân ở số tầng là:\n 15 - 4 = 11\nĐáp số: Tầng 11"]}, {"id": "08db132d2fdf87e123907c78391b3d93", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-25-luyen-tap-trang-40.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 25: Luyện tập trang 40", "contents": ["Bài 1.Phương có 12 con thú nhồi bông, Tú có nhiều hơn Phương 3 con. Hỏi Tú có mấy con thú nhồi bông?\nTrả lời:\nTú có số con thú nhồi bông là:\n 12 + 3 = 15 ( con)\nĐáp số: 15 con\nBài 2. Huyền cắt được 17 bông hoa, Thủy cắt được ít hơn Huyền 9 bông. Hỏi Thủy cắt được bao nhiêu bông hoa?\nTrả lời:\nThủy cắt được số bông hoa là:\n 17 - 9 = 8 (bông)\nĐáp số: 8 bông hoa\nBài 3. Minh có 24 bưu ảnh, Tuấn có nhiều hơn Minh 10 bưu ảnh. Hỏi Tuấn có bao nhiêu bưu ảnh?\nTrả lời:\nTuấn có số bưu ảnh là:\n 24 + 10 = 34 ( bưu ảnh)\nĐáp số: 34 bưu ảnh\nBài 4. Trong phòng tập thể dục có 11 chiếc máy chạy bộ, số ghế nằm đẩy tạ ít hơn số máy chạy bộ là 4 chiếc ghế. Hỏi phòng tập thể dục có bao nhiêu chiếc ghế nằm đẩy tạ?\nTrả lời:\nPhòng tập thể dục có số chiếc ghế nằm đẩy tạ là\"\n 11 - 4 = 7 ( chiếc)\nĐáp số: 7 chiếc ghế nằm đẩy tạ"]}, {"id": "9cba9549e9dc66ab18ee8ccf6f2a7c5d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-22-bai-toan-lien-quan-den-phep-cong-phep-tru.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 22: Bài toàn liên quan đến phép cộng, phép trừ", "contents": ["Bài 1. Long có 10 chiếc bút màu, Bảo có 9 chiếc. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu chiếc bút màu?\nBài giải\nHai bạn có tất cả số chiếc bút màu là:\n ................................... (chiếc)\nĐáp số: ............. chiếc bút màu\nTrả lời:\nHai bạn có tất cả số chiếc bút màu là:\n 10 + 9 = 19 (chiếc)\nĐáp số: 19 chiếc bút màu\nBài 2. Trong phòng máy có 9 bộ máy tính, người ta mang thêm vào 3 bộ nữa. Hỏi trong phòng đó có tất cả bao nhiêu bộ máy tính?\nBài giải\nTrong phòng đó có tất cả số bộ máy tính là:\n ............................... (bộ)\nĐáp số: ....... bộ máy tính\nTrả lời:\nTrong phòng đó có tất cả số bộ máy tính là:\n 9 + 3 = 12 (bộ)\nĐáp số: ....... bộ máy tính\nBài 3. Nam có 16 quyển truyện, Nam cho Hoa 5 quyển. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu quyển truyện?\nBài giải\nNam còn lại số quyển truyện là:\n ........................... (quyển)\nĐáp số: .......... quyển truyện\nTrả lời:\nNam còn lại số quyển truyện là:\n 16 - 5 = 11 (quyển)\nĐáp số: 11 quyển truyện\nBài 4. Trên sân bay có 11 chiếc máy bay, sau đó có 2 chiếc bay đi. Hỏi trên sân bay còn lại bao nhiêu chiếc máy bay?\nBài giải\nTrên sân bay còn lại số chiếc máy bay là:\n .................................. (chiếc)\nĐáp số: .......... chiếc máy bay\nTrả lời:\nTrên sân bay còn lại số chiếc máy bay là:\n 11 - 2 = 9 (chiếc)\nĐáp số: 9 chiếc máy bay"]}, {"id": "4b36b1b5f146dc6f24366791abfdc48d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-23-luyen-tap-trang-37.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 23: Luyện tập trang 37", "contents": ["Bài 1. Lúc đầu trên sân có 6 bạn đang đứng chơi, sau đó có thêm 5 bạn đi đến. Hỏi trên sân có tất cả bao nhiêu bạn?\nTrả lời:\nTrên sân có tất cả số bạn là:\n 6 + 5 = 11 ( bạn)\nĐáp số: 11 bạn\nBài 2.Cường có 12 quả bóng, Cường cho em 5 quả. Hỏi Cường còn lại bao nhiêu quả bóng?\nTrả lời:\nCường còn lại số quả bóng là:\n 12 - 5 = 7 ( quả)\nĐáp số: 7 quả bóng\nBài 3.Tham dự cuộc thi viết về chủ đề: \" Em yêu biển đảo Việt Nam\", đội Hải Âu có 25 bài dự thi, đội Chim Én có 30 bài dự thi. Hỏi hai đội có tất cả bao nhiêu bài dự thi?\nTrả lời:\nCả hai đội có tất cả số bài thi là:\n 25 + 30 = 55 ( bài)\nĐáp số: 55 bài thi\nBài 4.Lớp 2B trồng 12 khóm hoa, trong đó 3 khóm hoa đã nở. Hỏi còn bao nhiêu khóm chưa nở hoa?\nTrả lời:\nCòn lại số khóm hoa chưa nở là:\n 12 - 3 = 9 (khóm)\nĐáp số: 9 khóm hoa"]}, {"id": "ede70b5a801cc1ace6b80f959c2faf77", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-21-luyen-tap-chung-trang-34.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 21: Luyện tập chung trang 34", "contents": ["Bài 1. Tính:\n14 - 7 = .... 7 + 9 = .... 5 + 9 = ....\n5 + 6 = .... 11 - 8 = .... 4 + 8 = ....\n12 - 8 = .... 4 + 7 = .... 12 - 4 = ....\nTrả lời:\n14 - 7 = 7 7 + 9 = 16 5 + 9 = 14\n5 + 6 = 11 11 - 8 = 3 4 + 8 = 12\n12 - 8 = 4 4 + 7 = 11 12 - 4 = 8\nBài 2. Tính nhẩm:\n9 + 6 = ... 9 + 8 = ... 8 + 5 = ...\n6 + 9 = ... 8 + 9 = ... 5 + 8 = ...\n15 - 9 = ... 17 - 8 = ... 13 - 5 = ...\n15 - 6 = ... 17 - 9 = ... 13 - 8 = ...\nTrả lời:\n9 + 6 = 15 9 + 8 = 17 8 + 5 = 13\n6 + 9 = 15 8 + 9 = 17 5 + 8 = 13\n15 - 9 = 6 17 - 8 = 9 13 - 5 = 8\n15 - 6 = 9 17 - 9 = 8 13 - 8 = 5\nBài 3. Viết các phép tính thích hợp (theo mẫu):\nTrả lời:\nBài 4. Tính:\n9 + 1 + 8 = ... 11 - 1 - 3 = ... 7 + 3 - 4 = ...\n8 + 2 + 5 = ... 14 - 4 - 1 = ... 15 - 5 + 7 = ...\n4 + 6 + 7 = ... 19 - 9 - 6 = ... 13 - 3 + 8 = ...\nTrả lời:\n9 + 1 + 8 = 18 11 - 1 - 3 = 7 7 + 3 - 4 = 6\n8 + 2 + 5 = 15 14 - 4 - 1 = 9 15 - 5 + 7 = 17\n4 + 6 + 7 = 17 19 - 9 - 6 = 4 13 - 3 + 8 = 18\nBài 5. >, <, =\n7 + 5 .... 11 9 + 6 .... 5 + 9 6 + 7 .... 7 + 6\n13 - 4 .... 10 15 - 8 .... 5 + 8 14 - 9 .... 5 + 9\nTrả lời:\n7 + 5 > 11 9 + 6 > 5 + 9 6 + 7 = 7 + 6\n13 - 4 < 10 15 - 8 < 5 + 8 14 - 9 < 5 + 9\nBài 6.Hiền làm được 12 chiếc chong chóng, Hiền cho các em 9 cái. Hỏi Hiền còn lại bao nhiêu cái chong chóng?\nPhép tính: .... .... .... = ....\nTrả lời: Hiền còn lại .... chiếc chong chóng\nTrả lời:\nPhép tính: 12 - 9 = 3\nTrả lời: Hiền còn lại 3 chiếc chong chóng"]}, {"id": "08db91f78f93eb27208baf56abbccd6f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-20-luyen-tap-trang-32.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 20: Luyện tập trang 32", "contents": ["Bài 1. Tính nhẩm:\n8 + 3 = ... 5 + 7 = ... 3 + 9 = ...\n11 - 8 = ... 12 - 5 = ... 12 - 3 = ...\n11 - 3 = ... 12 - 7 = ... 12 - 9 = ...\nTrả lời:\n8 + 3 = 11 5 + 7 = 12 3 + 9 = 12\n11 - 8 = 3 12 - 5 = 7 12 - 3 = 9\n11 - 3 = 8 12 - 7 = 5 12 - 9 = 3\nBài 2. Số?\nTrả lời:\nBài 3.a) Nối mỗi phép tính với kết quả thích hợp\nb) Tính:\n11 - 3 - 1 = ... 17 - 2 - 6 = ...\n15 - 4 - 2 = ... 14 - 7 - 5 = ...\nTrả lời:\na)\n16 - 8 = 8 14 - 7 = 7 18 - 9 = 9 15 - 8 = 7\n15 - 9 = 6 11 - 5 = 6 17 - 8 = 9 13 - 5 = 8\nHọc sinh nối kết quả tương ứng\nb) 11 - 3 - 1 = 7 17 - 2 - 6 = 9\n 15 - 4 - 2 = 7 14 - 7 - 5 = 2\nBài 4. Chọn số trừ trong các số đã cho và tính hiệu (theo mẫu):\n11 - 4 = 7 ........................... 12 - 6 = 6 .......................\n11 - ... = 7 ........................... 12 - ... = 6 .......................\n............... ........................... ............... .......................\n............... ........................... ............... .......................\n............... ...............\nTrả lời:\n11 - 7 = 4 11 - 5 = 6 11 - 8 = 3 \n11 - 1 = 10 11 - 3 = 8 11 - 2 = 9 11 - 9 = 2\n12 - 7 = 5 12 - 5 = 7 12 - 8 = 4 \n12 - 1 = 11 12 - 3 = 9 12 - 2 = 10 12 - 9 = 3\nBài 5.Bác Sứa có 15 giỏ phong lan, bác đã bán đi 7 giỏ. Hỏi Bác Sứa còn lại bao nhiêu giỏ phong lan?\nPhép tính: .... .... .... = ....\nTrả lời: Bác Súa còn lại .... giỏ phong lan\nTrả lời:\nPhép tính: 15 - 7 = 8\nTrả lời: Bác Súa còn lại 8 giỏ phong lan"]}, {"id": "2884c3074cd2f087d7f9815cb32a366b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-18-luyen-tap-trang-28.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 18: Luyện tập trang 28", "contents": ["Bài 1. Nối mỗi phép tính với kết quả thích hợp:\nTrả lời:\nBài 2. Tính nhẩm:\n15 - 5 - 2 = ... 16 - 6 - 2 = ... 18 - 8 - 1 = ...\n15 - 7 = ... 16 - 8 = ... 18 - 9 = ...\nTrả lời:\n15 - 5 - 2 = 8 16 - 6 - 2 = 8 18 - 8 - 1 = 9\n15 - 7 = 8 16 - 8 = 8 18 - 9 = 9\nBài 3. Tính:\n9 + 4 = ... 8 + 5 = ... 7 + 7 = ...\n13 - 4 = ... 13 - 5 = ... 14 - 7 = ...\nTrả lời:\n9 + 4 = 13 8 + 5 = 13 7 + 7 = 14\n13 - 4 = 9 13 - 5 = 8 14 - 7 = 7\nBài 4.Mẹ mua về 15 quả trứng, Trang lấy 8 quả trứng để làm bánh. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả trứng?\nPhép tính: .... .... .... = ....\nTrả lời: Mẹ còn lại .... quả trứng\nTrả lời:\nPhép tính: 15 - 8 = 7\nTrả lời: Mẹ còn lại 7 quả trứng\nBài 5. Thảo luận cách tính của Hà và Ngọc. Em thích cách nào hơn?\nb) Thực hiện các phép tính sau theo cách em thích:\n14 - 5 = .... 12 - 3 = ....\n11 - 5 = .... 13 - 4 = ....\nTrả lời:\na) Em thích cách tính của bạn Hà hơn.\n14 - 5 = 14 - 4 - 1 = 10 - 1 = 9 \n12 - 3 = 12 - 2 - 1 = 10 - 1 = 9\n11 - 5 = 11 - 1 - 4 = 10 - 4 = 6 \n13 - 4 = 13 - 3 - 1 = 10 - 1 = 9"]}, {"id": "c65152647f22ca8fa570b8f4142ace44", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-19-bang-tru-co-nho-trong-pham-vi-20.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 19: Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20", "contents": ["Bài 1. Tính:\nTrả lời:\nBài 2. Tính nhẩm:\n14 - 5 = ... 15 - 6 = ... 11 - 4 = ... 11 - 3 = ...\n13 - 7 = ... 16 - 8 = ... 18 - 9 = ... 14 - 8 = ...\nTrả lời:\n14 - 5 = 9 15 - 6 = 9 11 - 4 = 7 11 - 3 = 8\n13 - 7 = 6 16 - 8 = 8 18 - 9 = 9 14 - 8 = 6\nBài 3. Nối mỗi phép tính với kết quả thích hợp:\nTrả lời:\nBài 4. Xem Bảng trừ rồi viết các phép tính còn thiếu vào chỗ chấm:\nTrả lời:\nBài 5.Giàn gấc nhà bà Nga có 13 quả, trong đó có 7 quả đã chín. Hỏi giàn gấc nhà bà Nga có mấy quả chưa chín?\nPhép tính: .... .... .... = ....\nTrả lời: Giàn gấc nhà bà Nga còn .... quả chưa chín.\nTrả lời:\nPhép tính: 13 - 7 = 6\nTrả lời: Giàn gấc nhà bà Nga còn 6 quả chưa chín."]}, {"id": "a4d0424976a5101edb79483341389d0a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-16-phep-tru-co-nho-trong-pham-vi-20.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 16: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20", "contents": ["Bài 1. Tính:\nTrả lời:\nBài 2. Tính:\nTrả lời:\nBài 3. Tính:\n11 - 5 = ... 12 - 5 = ... 14 - 5 = ...\n11 - 6 = ... 12 - 6 = ... 13 - 6 = ...\nTrả lời:\n11 - 5 = 6 12 - 5 = 7 14 - 5 = 9\n11 - 6 = 5 12 - 6 = 6 13 - 6 = 7\nBài 4.Giải bóng đá nhi đồng năm nay có 11 đội tham gia. Vào tới trận chung kết chỉ còn 2 đội. Hỏi để vào đến trận chung kết có mấy đội bị loại\nPhép tính: .... .... .... = ....\nTrả lời: Để vào đến trận chung kết có .... đội đã bị loại.\nTrả lời:\nPhép tính: 11 - 2 = 9\nTrả lời: Để vào đến trận chung kết có 9 đội đã bị loại."]}, {"id": "b6eb00dccdd945f3b081a453ac9abcc8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-17-phep-tru-co-nho-trong-pham-vi-20-tiep-theo.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 17: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo)", "contents": ["Bài 1. Tính:\nTrả lời:\nBài 2. Tính:\nTrả lời:\nBài 3. Tính:\n13 - 5 = ... 14 - 6 = ... 15 - 8 = ...\n13 - 7 = ... 14 - 9 = ... 15 - 6 = ...\nTrả lời:\n13 - 5 = 8 14 - 6 = 8 15 - 8 = 7\n13 - 7 = 6 14 - 9 = 5 15 - 6 = 9\nBài 4. Cửa hàng có 11 bộ đồ chơilắp ghép, cửa hàng bán đi 3 bộ. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu bộ đồ chơi lắp ghép\nPhép tính: .... .... .... = ....\nTrả lời: Cửa hàng còn lại .... bộ đồ chơi lắp ghép hình.\nTrả lời:\nPhép tính: 11 - 3 = 8\nTrả lời: Cửa hàng còn lại 8 bộ đồ chơi lắp ghép hình."]}, {"id": "f8ae78ab43b9b1fba07ced04067d0873", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-15-luyen-tap-phep-tru-khong-nho-trong-pham-vi-20.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 15: Luyện tập phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20", "contents": ["Bài 1. Viết kết quả của mỗi phép tính:\nTrả lời:\nBài 2. a) Tính:\n12 - 2 = ... 16 - 6 = ... 15 - 5 = ...\n17 - 7 = ... 18 - 8 = ... 19 - 9 = ...\nb) Số?\n10 = 15 - ... 10 = 19 - ... 10 = 17 - ...\nTrả lời:\na) 12 - 2 = 10 16 - 6 = 10 15 - 5 = 10\n 17 - 7 = 10 18 - 8 = 10 19 - 9 = 10\nb) 10 = 15 - 5 10 = 19 - 9 10 = 17 - 7\nBài 3. Tính nhẩm:\n10 - 2 = ... 10 - 5 = ... 10 - 6 = ...\n14 - 4 - 2 = ... 13 - 3 - 5 = ... 11 - 1 - 6 = ...\nTrả lời:\n10 - 2 = 8 10 - 5 = 5 10 - 6 = 4\n14 - 4 - 2 = 8 13 - 3 - 5 = 5 11 - 1 - 6 = 4\nBài 4. Viết các phép trừ có kết quả bằng 10 (theo mẫu):\n14 - 4 = 10 ........................... ........................... ...........................\n12 - 2 = 10 ........................... ........................... ...........................\n...........................\nTrả lời:\n14 - 4 = 10 15 - 5 = 10 14 - 7 = 10 14 - 8 = 10\n12 - 2 = 10 16 - 6 = 10 14 - 7 = 10 14 - 8 = 10\n19 - 9 = 10"]}, {"id": "874d99a2baf384514aa6fa3387d47e91", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-14-luyen-tap-chung-trang-24.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 14: Luyện tập chung trang 24", "contents": ["Bài 1. Tính nhẩm:\n6 + 6 = ... 7 + 7 = ... 8 + 8 = ...\n6 + 7 = ... 7 + 8 = ... 8 + 9 = ...\nTrả lời:\n6 + 6 = 12 7 + 7 = 14 8 + 8 = 16\n6 + 7 = 13 7 + 8 = 15 8 + 9 = 17\nBài 2. Tính:\n4 + 4 + 3 = ... 7 + 1 + 8 = ...\n3 + 3 + 6 = ... 5 + 4 + 5 = ...\nTrả lời:\n4 + 4 + 3 = 11 7 + 1 + 8 = 16\n3 + 3 + 6 = 12 5 + 4 + 5 = 14\nBài 3. >, <, =\n9 + 7 ... 9 + 9 7 + 6 ... 7 + 8\n8 + 8 ... 8 + 5 5 + 6 ... 7 + 4\nTrả lời:\n9 + 7 < 9 + 9 7 + 6 < 7 + 8\n8 + 8 > 8 + 5 5 + 6 = 7 + 4\nBài 4.Hàng trên có 8 bạn, hàng dưới có 8 bạn. Hỏi hai hàng có tất cả bao nhiêu bạn?\nPhép tính: .... .... .... = ....\nTrả lời: Hai hàng có tất cả .... bạn\nTrả lời:\nPhép tính: 8 + 8 = 16\nTrả lời: Hai hàng có tất cả 16 bạn"]}, {"id": "e5290a49fc28d04ca1ec717bd6a2c396", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-13-luyen-tap-trang-22.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 13: Luyện tập trang 22", "contents": ["Bài 1. Tính nhẩm:\na) 9 + 2 = ... 5 + 7 = ... 5 + 9 = ...\n 9 + 3 = ... 6 + 8 = ... 5 + 8 = ...\nb) 9 + 6 = ... 5 + 6 = ... 8 + 7 = ...\n 6 + 9 = ... 6 + 5 = ... 7 + 8 = ...\nTrả lời:\na) 9 + 2 = 11 5 + 7 = 12 5 + 9 = 14\n 9 + 3 = 12 6 + 8 = 14 5 + 8 = 13\nb) 9 + 6 = 15 5 + 6 = 11 8 + 7 = 15\n 6 + 9 = 15 6 + 5 = 11 7 + 8 = 15\nBài 2. Số?\nTrả lời:\nBài 3. a) Nối mỗi phép tính với kết quả thích hợp:\nb) Tính:\n9 + 5 + 1 = ... 7 + 2 + 6 = ...\n5 + 3 + 4 = ... 8 + 4 + 5 = ...\nTrả lời:\na)\n3 + 8 = 11 6 + 7 = 13 9 + 4 = 13 7 + 4 = 11\n7 + 7 = 14 9 + 5 = 14 8 + 4 = 12 6 + 6 = 12\nNối kết quả với phép tính\nb)\n9 + 5 + 1 = 15 7 + 2 + 6 = 15\n5 + 3 + 4 = 12 8 + 4 + 5 = 17\nBài 4. Chọn số hạng trong các số đã cho và tính tổng (theo mẫu):\n7 + 4 = 11 ................. 8 + 6 = 14 ...................\n7 + ... = ... ................ 8 + ... = ... ...................\n................ ................ ................ ................ \n................ ................ \nTrả lời:\n7 + 1 = 8 8 + 1 = 9\n7 + 5 = 12 8 + 5 = 13\n7 + 3 = 10 8 + 3 = 11\n7 + 2 = 9 8 + 2 = 10\n7 + 9 = 16 8 + 9 = 17\nBài 5. Sau chuyến học tậptrải nghiệm, tổ Một vẽ được 6 bức tranh, tổ Hai vẽ được 7 bức tranh. Hỏi hai tổ vẽ được tất cả bao nhiêu bức tranh?\nPhép tính: .... .... .... = ....\nTrả lời: Hai tổ vẽ được tất cả .... bức tranh.\nTrả lời:\nPhép tính: 6 + 7 = 13 \nTrả lời: Hai tổ vẽ được tất cả 13 bức tranh."]}, {"id": "b51677ca76f7b790527b3fa949866f4b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-12-bang-cong-co-nho-trong-pham-vi-20.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 12: Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20", "contents": ["Bài 1. Tính\nTrả lời:\nBài 2. Tính nhẩm\na) 6 + 5 = ... 9 + 4 = ... 7 + 9 = ...\n 8 + 8 = ... 7 + 7 = ... 6 + 9 = ...\nb) 8 + 3 = ... 7 + 6 = ... 9 + 5 = ...\n 3 + 8 = ... 6 + 7 = ... 5 + 9 = ...\nTrả lời:\na) 6 + 5 = 11 9 + 4 = 13 7 + 9 = 16\n 8 + 8 = 16 7 + 7 = 14 6 + 9 = 15 \nb) 8 + 3 = 11 7 + 6 = 13 9 + 5 = 14\n 3 + 8 = 11 6 + 7 = 13 5 + 9 = 14\nBài 3. Xem bảng cộng rồi viết các phép tính còn thiếu vào chỗ chấm:\nTrả lời:\nBài 4.Vườn nhà Tùng có 7 cây na và 9 cây xoài. Hỏi vườn nhà Tùng có tất cả bao nhiêu cây na và cây xoài?\nPhép tính: .... .... .... = ....\nTrả lời: Vườn nhà Tùng có tất cả .... cây na và cây xoài\nTrả lời:\nPhép tính: 7 + 9 = 16\nTrả lời: Vườn nhà Tùng có tất cả 16 cây na và cây xoài"]}, {"id": "3bc88ac1c1086e7bd940a5ce058ae5fd", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-11-luyen-tap-trang-18.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 11: Luyện tập trang 18", "contents": ["Bài 1. Nối mỗi phép tính với kết quả thích hợp:\nTrả lời:\nBài 2. Tính nhẩm:\n9 + 1 + 7 = ... 8 + 2 + 4 = ... 6 + 4 + 5 = ...\n9 + 8 = ... 8 + 6 = ... 6 + 9 = ...\nTrả lời:\n9 + 1 + 7 = 17 8 + 2 + 4 = 14 6 + 4 + 5 = 15\n9 + 8 = 17 8 + 6 = 14 6 + 9 = 15\nBài 3. a) Tính:\n9 + 2 = ... 8 + 4 = ... 7 + 4 = ...\n2 + 9 = ... 4 + 8 = ... 4 + 7 = ...\nb) Nhận xét kết quả các phép tính trong từng cột\nTrả lời:\na) 9 + 2 = 11 8 + 4 = 12 7 + 4 = 11\n 2 + 9 = 11 4 + 8 = 12 4 + 7 = 11\nb) Nhận xét:Kết quả các phép tính trong mỗi cột bằng nhau\nBài 4. Nhà bạn Duyên nuôi 6 con thỏ trắng và 7 con thỏ nâu. Hỏi nhà bạn Duyên nuôi tất cả bao nhiêu con thỏ?\nPhép tính: .... .... .... = ....\nTrả lời: Nhà bạn Duyên nuôi tất cả .... con thỏ.\nTrả lời:\nPhép tính: 6 + 7 = 13\nTrả lời: Nhà bạn Duyên nuôi tất cả 13 con thỏ.\nBài 5. a) Thảo luận cách tính của Dung và Đức. Em thích cách nào hơn?\nb) Thực hiện các phép tính sau theo cách em thích:\n8 + 5 = ... 9 + 3 = ...\n8 + 6 = ... 5 + 6 = ...\nTrả lời:\na) Em thích cách đếm của Dung hơn\nb)\n8 + 5 = 8 + 2 + 3 = 10 + 3 = 13 \n9 + 3 = 9 + 1 + 2 = 10 + 2 = 12\n8 + 6 = 8 + 2 + 4 = 10 + 4 = 14 \n5 + 6 = 5 + 5 + 1 = 10 + 1 = 11"]}, {"id": "20a2d67c75b7c5eb1402155227e865ad", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-8-luyen-tap-phep-cong-khong-nho-trong-pham-vi-20.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 8: Luyện tập phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20", "contents": ["Bài 1. a) Viết kết quả của mỗi phép tính:\nb) Số?\n9 + ... = 10\n8 + ... = 10\n7 + ... = 10\nTrả lời:\na)\n9 + 1 = 10 7 + 3 = 10\n4 + 6 = 10 1 + 9 = 10\n8 + 2 = 10 5 + 5 = 10\nb) 9 + 1 = 10\n 8 + 2 = 10\n 7 + 3 = 10\nBài 2. Tính:\n10 + 1 = .... 10 + 4 = .... 10 + 9 = ....\n10 + 5 = .... 10 + 7 = .... 10 + 3 = ....\nTrả lời:\n10 + 1 = 11 10 + 4 = 14 10 + 9 = 19\n10 + 5 = 15 10 + 7 = 17 10 + 3 = 13\nBài 3. Tính nhẩm:\n9 + 1 = ... 8 + 2 = ... 7 + 3 = ...\n9 + 1 + 4 = ... 8 + 2 + 3 = ... 7 + 3 + 5 = ...\nTrả lời:\n9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10\n9 + 1 + 4 = 14 8 + 2 + 3 = 13 7 + 3 + 5 = 15\nBài 4. Số?\nTrả lời:\n"]}, {"id": "0589612361e2fccec3a7fa4fd3db280f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-10-phep-cong-co-nho-tong-pham-vi-20-tiep-theo.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 10: Phép cộng (có nhớ) tỏng phạm vi 20 (tiếp theo)", "contents": ["Bài 1. Tính:\nTrả lời:\n9 + 3 = 12 \n8 + 3 = 11\n7 + 4 = 11\nBài 2. Tính:\nTrả lời:\n9 + 2 = 11\n9 + 5 = 14\n8 + 4 = 12\n8 + 5 = 13\nBài 3. Tính:\n9 + 7 = ... 9 + 9 = ... 8 + 7 = ...\n9 + 8 = ... 8 + 8 = ... 8 + 9 = ...\nTrả lời:\n9 + 7 = 16 9 + 9 = 18 8 + 7 = 15\n9 + 8 = 17 8 + 8 = 16 8 + 9 = 17\nBài 4. Có 9 chậu hoa, các bạn mang đến 3 chậu hoa nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu chậu hoa?\nPhép tính: ..................................................\nTrả lời: Có tất cả .......... chậu hoa\nTrả lời:\nPhép tính: 9 + 3 = 12\nTrả lời: Có tất cả 12 chậu hoa"]}, {"id": "49b5f26989457a8d5f18078ef2cde723", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-7-luyen-tap-chung-trang-14.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 7: Luyện tập chung trang 14", "contents": ["Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nTrả lời:\nCác số viết theo thứ tự từ trái qua phải là: 10; 45; 70; 97\nBài 2. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nSố liền trước của 53 là: ...\nSố liền trước của 40 là: ...\nSố liền trước của 1 là 0\nSố liền sau của 19 là 20\nSố liền sau của 73 là 74\nSố liền sau của 11 là 12\nb) >, <, =\n9 ... 21 83 ... 54\n93 ... 93 72 ... 75\nTrả lời:\na) Số liền trước của 53 là 52\n Số liền trước của 40 là 39\n Số liền trước của 1 là 0\n Số liền sau của 19 là 20\n Số liền sau của 73 là 74\n Số liền sau của 11 là 12\nb)\n9 < 21 83 > 54\n93 = 93 72 < 75\nBài 3. a) Tìm tổng, biết các số hạng lần lượt là:\n26 và 13: ..................................\n40 và 15: ..................................\nb) Tìm hiệu biết:\n- Số bị trừ là 57, số trừ là 24: .............................\n- Số bị trừ là 85, số trừ là 3: ...............................\nTrả lời:\na) Tổng là: 26 + 13 = 39\n Tổng l à: 40 + 15 = 55\nb) Hiệu là: 57 - 24 = 33\n Hiệu là: 85 - 3 = 82\nBài 4. Một sợi dây dài 28 dm, cắt đi 18 dm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu đề-xi-mét?\nPhép tính: ......................................\nTrả lời: Sợi dây còn lại dài ............. dm\nTrả lời:\nPhép tính: 28 - 18 = 10\nTrả lời: Sợi dây còn lại dài 10 dm"]}, {"id": "044b286569bf68a27da700b27f39ec2a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-5-so-hang-tong.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 5: Số hạng - Tổng", "contents": ["Bài 1. Viết từ \"số hạng\" hoặc \"tổng\" thích hơp vào chỗ chấm:\nTrả lời:\nBài 2. Tìm tổng, biết các số hạng lần lượt là:\na) 10 và 5\nb) 20 và 30\nTrả lời:\na) Tổng là: 10 + 5 = 15\nb) Tổng là: 20 + 30 = 50\nBài 3. Tô màu vào hai vật ghi số có thể lập thành tổng bằng 10\n(theo mẫu):\nTrả lời:\na) Tô màu 2 vật có số 5\nb) Tô màu 2 vật có số 3 và 7\nc) Tô màu 2 vật có số 2 và 8\nd) Tô màu 2 vật có số 9 và 1"]}, {"id": "98c7177be17988eb1e096c5bcdbffbe8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-9-phep-cong-co-nho-trong-pham-vi-20.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 9: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20", "contents": ["Bài 1. Tính:\n 8 + 4 = ... 9 + 3 = ...\nTrả lời:\n8 + 4 = 12\n9 + 3 = 12\nBài 2. Tính:\nTrả lời:\n9 + 2 = 11 9 + 4 = 13\n7 + 4 = 11 8 + 5 = 13\nBài 3. Tính:\n7 + 5 = ... 8 + 6 = ... 6 + 5 = ...\n7 + 6 = ... 9 + 6 = ... 6 + 6 = ...\nTrả lời:\n7 + 5 = 12 8 + 6 = 14 6 + 5 = 11\n7 + 6 = 13 9 + 6 = 15 6 + 6 = 12\nBài 4. Một đoàn tàu có 9 toa. Trong dịp nghỉ lễ, người ta nối thêm 5 toa nữa. Hỏi sau khi nối, đoàn tàu đó có tất cả bao nhiêu toa?\nPhép tính: ... ... ... = ...\nTrả lời: Sau khi nối, đoàn tàu đó có tất cả ... toa\nTrả lời:\nPhép tính: 9 + 5 = 14\nTrả lời: Sau khi nối, đoàn tàu đó có tất cả 14 toa"]}, {"id": "74f5e59f2eb79851ab06ee12cf1033ac", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-2-tap-ve-phep-cong-phep-tru-khong-nho-trong-pham-vi-1000", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 2: Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000", "contents": ["Bài 1. Tính:\na) 10 + 3 = 14 - 4 = 10 + 9 =\n 10 + 6 = 17 - 7 = 19 - 9 =\nb) 13 + 5 = 19 - 4 = 12 + 3 =\n 11 + 6 = 18 - 5 = 3 + 12 =\nTrả lời:\na) 10 + 3 = 13 14 - 4 = 10 10 + 9 = 19\n 10 + 6 = 16 17 - 7 = 10 19 - 9 = 10\nb) 13 + 5 = 18 19 - 4 = 15 12 + 3 = 15\n 11 + 6 = 17 18 - 5 = 13 3 + 12 = 15\nBài 2. Đặt tính rồi tính:\n32 + 25 74 + 3 47 + 30\n48 - 13 28 - 5 69 - 60\nTrả lời:\nBài 3. Tính\na) 80 + 10 = 40 + 20 + 10 = 50 + 10 + 20 =\n 60 - 40 = 80 - 30 + 40 = 30 + 60 - 50 =\nb) 7 + 3 + 4 = 9 + 1 - 5 = 8 + 2 - 1 =\n 10 + 2 + 1 = 13 - 3 - 4 = 15 - 5 + 3 =\nTrả lời:\na)\n80 + 10 = 90 40 + 20 + 10 = 70 50 + 10 + 20 = 80\n60 - 40 = 20 80 - 30 + 40 = 90 30 + 60 - 50 = 40\nb)\n7 + 3 + 4 = 14 9 + 1 - 5 = 5 8 + 2 - 1 = 9\n10 + 2 + 1 = 13 13 - 3 - 4 = 6 15 - 5 + 3 = 13\nBài 4. Tìm lỗi sai trong mỗi phép tính sau rồi sửa lại cho đúng:\nTrả lời:\nSửa lại:\nBài 5.Trên xe buýt có 37 người, tới điểm dừng có 11 người xuống xe. Hỏi trên xe buýt còn lại bao nhiêu người?\nPhép tính: ... ... ... = ...\nTrả lời: Trên xe bus còn lại ... người\nTrả lời:\nTrên xe buýt còn lại số người là:\n 37 - 11 = 26 (người)\n Đáp số: 26 người\nBài 6. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):\nTrả lời:\nViết như sau:\n56 + 2 = 58 44 + 34 = 78\n2 + 56 = 58 34 + 44 = 78\n58 - 2 = 56 78 - 34 = 44\n58 - 56 = 2 78 - 44 = 34"]}, {"id": "b9c7214d250b7f41ad706d3f060f3783", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-6-so-bi-tru-so-tru-hieu.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 6: Số bị trừ - Số trừ - Hiệu", "contents": ["Bài 1. Viết từ \"số bị trừ\", \"số trừ\" hoặc \"hiệu\" thích hợp vào chỗ chấm:\nTrả lời:\nBài 2. Tìm hiệu, biết:\na) Số bị trừ là 12, số trừ là 2: ....................................\nb) Số bị trừ là 60, số trừ là 20: ....................................\nTrả lời:\na) Hiệu là: 12 - 2 = 10\nb) Hiệu là: 60 - 20 = 40\nBài 3. a) Tô màu vào những ngôi sao ghi phép tính có số trừ là 4.\nb) Ghi lại những phép tính trong hình vẽ ở câu a có hiệu bằng 5: ...........................\nTrả lời:\na) Tô màu vào các ngôi sao có phép tính sau:\n10 - 4\n7 - 4\n14 - 4\n9 - 4\n5 - 4\nb) Những phép tính có hiệu bằng 5 là:\n8 - 3\n9 - 4"]}, {"id": "8a23cf651bde2c147a364023cd2bdfdd", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-4-de-xi-met.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 4: Đề-xi-mét", "contents": ["Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) Bút chì dài .... cm\nb) Sợi dây dài .... cm Sợi dây dài .... dm\nc) Băng giấy dài .... cm\nTrả lời:\na) Bút chì dài 5 cm\nb) Sợi dây dài 10 cm Sợi dây dài 1 dm\nc) Băng giấy dài 12 cm\nBài 2. a) Tìm trên thước kẻ vạch ứng với 1 dm, 2 dm\n b) Em hãy cho biết 2 dm bằng bao nhiêu xăng-ti-mét.\nTrả lời:\na) Ứng với 1 dm là 10 cm; 2 dm là 20 cm\nb) 2 dm bằng 20 xăng-ti-mét\nBài 3. Số?\n 1 dm = ... cm 2 dm = ... cm\n10 cm = ... dm 20cm = ... dm\nTrả lời:\n1 dm = 10 cm 2 dm = 20 cm\n10 cm = 1 dm 20cm = 2 dm\nBài 4. Tính (theo mẫu):\nMẫu:12 dm + 5 dm = 17 dm\n13 dm + 6 dm = ....... 10 dm + 4 dm - 3 dm = .......\n27 dm - 7 dm = ....... 48 dm - 8 dm - 10 dm = .......\nTrả lời:\n13 dm + 6 dm = 19 dm 10 dm + 4 dm - 3 dm = 11 dm\n27 dm - 7 dm = 20 dm 48 dm - 8 dm - 10 dm = 30 dm\nBài 5. Nối mỗi đồ vật với thẻ ghi số đo độ dài thích hợp:\nTrả lời:\n"]}, {"id": "36b825c3e8eabd9ae9d00bfa80a403e3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-1-tap-cac-so-den-100.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 1: Ôn tập các số đến 100", "contents": ["Bài 1. a) Viết vào ô trống những số còn thiếu để có Bảng các số từ 1 đến 100\nb) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nTrong Bảng các số từ 1 đến 100,\n- Số bé nhất có một chữ số là: .....\n- Số bé nhất có hai chữ số là: .....\n- Số lớn nhất có một chữ số là: .....\n- Số lớn nhất có hai chữ số là: .....\nTrả lời:\na)\nb)\n- Số bé nhất có một chữ số là: 1\n- Số bé nhất có hai chữ số là: 10\n- Số lớn nhất có một chữ số là: 9\n- Số lớn nhất có hai chữ số là: 99\nBài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):a)\nb) - Số 54 gồm .... chục và .... đơn vị\n - Số gồm 4 chục và 5 đơn vị là: ....\n - Số gồm 7 chục và 0 đơn vị là: ....\nTrả lời:\na)\nb) - Số 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị\n - Số gồm 4 chục và 5 đơn vị là: 45\n - Số gồm 7 chục và 0 đơn vị là: 70\nBài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\na) 43 > 41 .....\nb) 23 > 32 .....\nc) 35 < 45 .....\nd) 37 = 37 .....\nTrả lời:\na) 43 > 41 Đ\nb) 23 > 32 S\nc) 35 < 45 Đ\nd) 37 = 37 Đ\nBài 4. a) Em hãy ước lượng trong hình sau có khoảng bao nhiêu con kiến:\nƯớc lượng: Trong hình trên có khoảng ..... con kiến.\nb) Em hãy đếm số con kiến ở hình trên để kiểm tra lại.\nĐếm: Trong hình trên có ..... con kiến\nTrả lời:a) Ước lượng: Trong hình trên có khoảng 40 con kiến.\nb) Đếm: Trong hình trên có 41 con kiến"]}, {"id": "6767f52b2fa9ad03cf16110aa68ad04b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-3-tia-so-so-lien-truoc-so-lien-sau.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 3: Tia số. Số liền trước - Số liền sau", "contents": ["Bài 1. a) Số?\nb) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\n- Số liền trước của số 5 là: .....\n- Số liền sau của số 9 là: .....\nTrả lời:\na) Điền số\nb) Số liền trước của số 5 là số 4\n Số liền sau của số 9 là số 10\nBài 2: a) Số\nb) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\n- Số liền trước của 16 là: .....\n- Số liền sau của 85 là: .....\nTrả lời:\na) Điền số\nb) Số liền trước của 16 là số 15\n Số liền sau của 85 là số 86\nBài 3.Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\nTrả lời:\nBài 4. Viết dấu (>,<) thích hợp vào ô trống:\nTrả lời:\n88 < 91 92 > 90 98 > 89 95 < 100\nBài 5: Sắp xếp các số\na) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ...; ...; ...; ...\nb) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ...; ...; ...; ...\nTrả lời:\na) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 23; 30;47; 69\nb) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 69; 47; 30; 23"]}, {"id": "5fc1368320c2a6835051ec2003fa3af1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-24-bai-toan-lien-quan-den-phep-cong-phep-tru-tiep.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 24: Bài toàn liên quan đến phép cộng, phép trừ (tiếp)", "contents": ["Bài 1.Mai gấp được 7 chiếc thuyền giấy. Toàn gấp được nhiều hơn Mai 5 chiếc. Hỏi Toàn gấp được bao nhiêu chiếc thuyền giấy?\nTrả lời:\nToàn gấp được số thuyền giấy là?\n 7 + 5 = 12 ( chiếc)\nĐáp số: 12 chiếc thuyền giấy\nBài 2. Sợi dây lụa màu xanh dài 35cm, sợi dây lụa màu đỏ dài hơn sợi dây lụa màu xanh 20cm. Hỏi sợi dây lụa màu đỏ dài bao nhiêu xăng-ti-mét?\nTrả lời:\nSợi dây lụa màu đỏ dài số xăng-ti-mét là:\n 35 + 20 = 55 (cm)\nĐáp số: 55 cm\nBài 3. Ngăn thứ nhất có 9 quyển sách, ngăn thứ hai ít hơn ngăn thứ nhất 4 quyển. Hỏi ngăn thứ hai có bao nhiêu quyển sách?\nTrả lời:\nNgăn thứ hai có số quyển sách là:\n 9 - 4 = 5 (quyển)\nĐáp số: 5 quyển sách\nBài 4. Năm nay anh Nam 16 tuổi, Dũng ít hơn anh Nam 9 tuổi. Hỏi năm nay Dũng bao nhiêu tuổi?\nTrả lời:\nNăm nay Dũng có số tuổi là:\n 16 - 9 = 5 (tuổi)\nĐáp số: 5 tuổi"]}, {"id": "920339fd1d286df483f1f41229dbd111", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-94-bai-kiem-tra-so-4.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 94: Bài kiểm tra số 4", "contents": ["Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:\na)\nHình trên có số ô vuông là:\nA. 84 B. 804 C. 408 D. 840\nb) Số 895 được viết thành:\nA. 8 + 9 + 5\nB. 5 + 9 + 8\nC. 800 + 90 + 5\nD. 500 + 90 + 8\nTrả lời:\na) Chọn B. 804\nb) Chọn C. 800 + 90 + 5\nBài 2. Viết tiếp vào chỗ chấm:\nCho một đường gấp khúc gồm ba đoạn thẳng có độ dài lần lượt là 27 cm, 15 cm, 25 cm. Độ dài đường gấp khúc đó là .......................\nTrả lời:\nCho một đường gấp khúc gồm ba đoạn thẳng có độ dài lần lượt là 27 cm, 15 cm, 25 cm. Độ dài đường gấp khúc đó là 67 cm.\nBài 3. Đặt tính rồi tính:\n263 + 322 735 - 313 905 + 76 858 - 709\nTrả lời:\nBài 4. a) Hình sau có ............ hình tứ giác\nb) Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:\nChiều dài chiếc bảng lớp khoảng:\nA. 2 cm B. 2 dm C. 2 m\nTrả lời:\na) Hình sau có 3 hình tứ giác\nb) Chọn C. 2 m\nBài 5. a) Viết phép nhân thích hợp với tranh vẽ:\nb) Viết số hoặc phép chia thích hợp:\nCó 15 bông hoa cắm đều vào 3 lọ, mỗi lọ có .... bông hoa.\n.... .... .... = ....\nTrả lời:\na) Phép nhân: 2 x 5 = 10\nb) Có 15 bông hoa cắm đều vào 3 lọ, mỗi lọ có 5 bông hoa.\n15 : 3 = 5\nBài 6. Duy khảo sát các hoạt động trong ngày Chủ nhật của các bạn lớp 2D và thể hiện trong biểu đồ tranh như sau:\nHoạt động trong ngày Chủ nhật của các học sinh lớp 2D:\nQuan sát biểu đồ trnah trên rồi trả lời các câu hỏi:\na) Có bao nhiêu học sinh được khảo sát?\nb) Tổng số học sinh chơi thể thao và chơi game bằng bao nhiêu?\nTrả lời:\na) Có 37 học sinh được khảo sát\nb) Tổng số học sinh chơi thể thao và chơi game bằng: 10 + 9 = 19\nBài 7. Thuyền thứ nhất có 305 người, thuyền thứ hai có nhiều hơn thuyền thứ nhất 86 người. Hỏi thuyền thứ hai có bao nhiêu người?\nTrả lời:\nSố người thuyền thứ hai có là:\n305 + 86 = 391 (người)\nĐáp số: 391 người."]}, {"id": "ca51ddcfc0ed0c6e70391479e7d6b47f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-95-tap-ve-so-va-phep-tinh-trong-pham-vi-1000.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 95: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000", "contents": ["Bài 1. Nối các thẻ cho thích hợp:\nTrả lời:\nBài 2. Số?\nTrả lời:\nBài 3. Xem tranh rồi trả lời các câu hỏi:\na) Con vật nào nặng nhất?\nb) Cá sấu nặng hơn ngựa vằn bao nhiêu ki-lô-gam?\nTrả lời:\na) Hươu cao cổ nặng nhất\nb) Cá sấu nặng hơn ngựa vằn 239 kg\nBài 4. Đặt tính rồi tính:\n278 + 441 69 + 108 374 - 182 645 - 73\nTrả lời:\nBài 5. Trên một chuyến tàu Bắc - Nam có 576 hành khách mua vé ngồi và 152 hành khách mua vé giường nằm. Hỏi chuyến tàu đó có tất cả bao nhiêu hành khách?\nTrả lời:\nChuyến tàu có tất cả số hành khách là:\n 576 + 152 = 728 ( khách)\n Đáp số: 728 hành khách\nBài 6. Trò chơi \"Con số bí ẩn\""]}, {"id": "293f942adb9d9f2af6fefaf6d4282482", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-93-em-lai-nhung-gi-da-hoc-trang-87.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 93: Em ôn lại những gì đã học trang 87", "contents": ["Bài 1.a) Số?\nb) 391 gồm .... trăm .... chục .... đơn vị.\n Ta viết 391 = .... + .... + ....\n 928 gồm .... trăm .... chục .... đơn vị.\n Ta viết 928 = .... + .... + ....\n 770 gồm .... trăm .... chục .... đơn vị.\n Ta viết 770 = .... + .... + ....\nTrả lời:\na)\nb) 391 gồm 3 trăm 9 chục 1 đơn vị.\n Ta viết 391 = 300 + 90 + 1\n 928 gồm 9 trăm 2 chục 8 đơn vị.\n Ta viết 928 = 900 + 20 + 8\n 770 gồm 700 trăm 7 chục 0 đơn vị.\n Ta viết 770 = 700 + 70 + 0\nBài 2. >, <, =\n298 .... 503 189 .... 189\n972 .... 890 403 .... 430\nTrả lời:\n298 < 503 189 = 189\n972 > 890 403 < 430\nBài 3. a) Đặt tính rồi tính:\n239 + 415 782 + 56 484 - 247 622 - 71\nb) Số?\nTrả lời:\na)\nb)\nBài 4. Quan sát biểu đồ tranh sau rồi trả lời các câu hỏi:\nSố học sinh tham gia câu lạc bộ Mĩ thuật:\na) Lớp 2B có bao nhiêu học sinh tham gia câu lạc bộ Mĩ thuật?\nb) Lớp nào có nhiều học sinh tham gia câu lạc bộ Mĩ thuật nhất?\nTrả lời:\na) Lớp 2B có 3 học sinh tham gia câu lạc bộ Mĩ thuật\nb) Lớp 2C có nhiều học sinh tham gia câu lạc bộ Mĩ thuật nhất\nBài 5.Một người đi 18km để đến thị trấn, sau đó lại đi tiếp 12km để đến thành phố. Hỏi người đó đã đi được tất cả bao nhiêu ki-lô-mét?\nTrả lời:\nNgười đó đã đi được tất cả số ki-lô-mét là:\n 18 + 12 = 30 (km)\n Đáp số: 30 km\nBài 6. Tìm quãng đường ngắn nhất từ phòng học STEM tới nhà đa năng:\nTrả lời:\nQuãng đường ngắn nhất là: Phòng học STEM --> Bể bơi --> Vườn trườn --> Nhà đa năng\nĐộ dài quãng đường là: 300 + 470 + 150 = 920 (m)"]}, {"id": "d8c728a27aed5df76bc04126f053f882", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-92-chan-chan-co-khong.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 92: Chắn chăn - Có thể - Không thể", "contents": ["Bài 1. Nối thẻ ghi từ thích hợp với mỗi hình vẽ.\nTrả lời:\nBài 2. Sử dụng các từ \"chắn chắn\", \"có thể\", \"không thể\" để mô tả tình huống trong bức tranh sau:\nTrả lời:\nBạn nhỏ có thể sút bóng vào lưới\nBạn thủ môn có thể bắt được bóng.\nBài 3. Trò chơi \"Tập tầm vông\""]}, {"id": "ebdfd630edfa0d507a37f30b7469afee", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-91-bieu-do-tranh.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 91: Biểu đồ tranh", "contents": ["Bài 1. Quan sát biểu đồ tranh sau:\nSố khối lập phương theo màu sắc:\nTrả lời các câu hỏi:\na) Có bao nhiêu khối lập phương màu xanh?\nb) Có bao nhiêu khối lập phương màu tím?\nc) Những khối lập phương màu nào có số lượng bằng nhau?\nTrả lời:\na) Có 6 khối lập phương màu xanh\nb) Có 2 khối lập phương màu tím\nc)Khối lập phương đỏ và vàng có số lượng bằng nhau\nBài 2. Quan sát biểu đồ tranh sau:\nTrả lời các câu hỏi:\na) Mỗi con gà đẻ được bao nhiêu quả trứng?\nb) Con gà nào đẻ được nhiều trứng nhất? Con gà nào đẻ được ít trứng nhất?\nc) Ba con gà đã đẻ được tất cả bao nhiêu quả trứng?\nTrả lời:\na) Gà mái mơ đẻ được 4 quả trứng, Gà mái ri đẻ được 6 quả trứng, Gà mái đen đẻ được 5 quả trứng\nb) Gà mái ri đẻ được nhiều trứng nhất, gà mái mơ đẻ được ít trứng nhất\nc) Ba con gà đẻ được tất cả: 4 + 6 + 5 = 15 quả trứng\nBài 3. Quan sát biểu đồ tranh sau:\nPhương tiện đến trường của học sinh lớp 2A\nTrả lời các câu hỏi:\na) Có bao nhiêu học sinh đi học bằng xe buýt?\nb) Có bao nhiêu học sinh đi học bằng xe đạp?\nc) Các học sinh đến trường bằng phương tiện nào nhiều nhất?\nTrả lời:\na) Có 9 học sinh đi học bằng xe buýt\nb) Có 6 học sinh đi học bằng xe đạp\nc) Các học sinh đến trường bằng xe buýt nhiều nhất"]}, {"id": "1689820cabf0e0924c14c966faab6688", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-90-thu-thap-kiem-dem.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 90: Thu thập - Kiểm đếm", "contents": ["Bài 1. Số?\nTrả lời:\nBài 2. Kiểm đếm số lượng từng loại con vật: châu chấu, chuồn chuồn, bọ rùa và ghi lại kết quả (theo mẫu):\nTrả lời:\nBài 3. a) Kiểm đếm số lượng từng loại trái cây: na, thăng long, dâu tây, dứa và ghi lại kết quả (theo mẫu):\nb) Loại trái cây có nhiều nhất là: ..........................\n Loại trái cây có ít nhất là: .................................\nTrả lời:\na)\nb) Loại trái cây có nhiều nhất là: dâu tây\n Loại trái cây có ít nhất là: dứa\nBài 4. Một người theo dõi thời tiết đã ghi lại thời tiết trong tháng 6 như sau:\na) Hãy kiểm đếm và ghi lại kết quả:\nSố ngày nắng: ....................\nSố ngày mưa: .....................\nSố ngày nhiều mây: .........................\nb) Viết lại nhận xét về số ngày nắng trong tháng trên:\n................................................................................................................................\nTrả lời:\na) Kiểm đếm:\nSố ngày nắng: 12\nSố ngày mưa: 8\nSố ngày nhiều mây: 10\nb) Nhận xét:\nSố ngày nắng trong tháng nhiều hơn so với số ngày mưa, ngày nhiều mây\nBài 5. Trò chơi \"Oẳn tù tì\"\nEm và bạn thực hiện nhiều lần, kiểm đếm và ghi lại kết quả mỗi lần chơi (theo mẫu)"]}, {"id": "7727e866e10bf9205eaa6723f7f6fa2f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-89-luyen-tap-chung-trang-79.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 89: Luyện tập chung trang 79", "contents": ["Bài 1. Tính:\nTrả lời:\nBài 2. Đặt tính rồi tính:\n249 + 128 859 - 295 175 - 64 172 + 5 171 - 8 360 - 170\nTrả lời:\nBài 3.Bạn Gấu phải đi qua các vị trí ghi phép tính có kết quả lần lượt là 100, 300, 500, 700, 900, 1000 để đến nhà bạn Voi. Hãy chỉ đường giúp bạn Gấu\nTrả lời:\nHoặc:\nBài 5.Anh cao 145 cm, em thấp hơn anh 19 cm. Hỏi em cao bao nhiêu xăng-ti-mét?\nTrả lời:\nEm cao số xăng-ti-mét là:\n 145 - 19 = 126 (cm)\n Đáp số: 126 cm\nBài 6. Ở một bảo tàng sinh vật biển, buổi sáng có 219 lượt khách đến tham quan, buổi chiều có nhiều hơn buổi sấng 58 lượt khách. Hỏi bảo tàng đã đón bao nhiêu lượt khách tham quan vào buổi chiều?\nTrả lời:\nBảo tàng đã đón số lượt khách đến thăm quan vào buổi chiều là:\n 219 + 58 = 277 ( khách)\n Đáp số: 277 khách"]}, {"id": "98782ab7d143a5ab2c80a10c6722588c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-88-luyen-tap-chung-trang-76.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 88: Luyện tập chung trang 76", "contents": ["Bài 1. Tính:\nTrả lời:\nBài 2. Đặt tính rồi tính:\na) 126 + 268 687 + 91 186 + 5\nb) 825 - 408 536 - 66 224 - 8\nTrả lời:\nBài 3. a) Tính nhẩm:\n230 + 20 = .... 150 + 350 = .... 405 + 45 = ....\n650 - 150 = .... 835 - 35 = .... 200 - 50 = ....\nb) Trò chơi \"Ai nhanh ai đúng\"\nMỗi bạn viết hai số có ba chữ số nhỏ hơn 500 rồi tính tổng. Ai có tổng lớn hơn sẽ thắng cuộc.\nTrả lời:\na) 230 + 20 = 250 150 + 350 = 500 405 + 45 = 450\n 650 - 150 = 500 835 - 35 = 800 200 - 50 = 150\nBài 4. >, <, =\n280 + 300 .... 280 + 30 640 - 400 .... 460 - 400\n750 + 40 . ...40 + 750 900 - 80 .... 960 - 80\nTrả lời:\n280 + 300 > 280 + 30 640 - 400 > 460 - 400\n750 + 40 = 40 + 750 900 - 80 < 960 - 80\nBài 5. Quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đi Bạc Liêu dài 288 km. Quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đi Vĩnh Long dài 134 km. Hỏi quãng đường nào dài hơn và dài hơn bao nhiêu ki-lô-mét?\nTrả lời:\nQuãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đi Bạc Liêu dài hơn và dài hơn:\n 288 - 134 = 154 ( km)\n Đáp số: 154 km\nBài 6. Mỗi ngày anh Nam đều tập thể dục bằng cách chạy bộ theo con đường như sơ đồ dưới đây. Nếu chạy 2 vòng thì anh Nam đã chạy được tất cả bao nhiêu ki-lô-mét?\nTrả lời:\nĐộ dài 1 vòng là:\n1 km + 2 km + 700 m + 300 m = 4 km\nNếu chạy hai vòng thì anh Nam chạy được tất cả số ki-lô-mét là:\n 4 x 2 = 8 (km)\n Đáp số: 8 km"]}, {"id": "953bcaf66cf59e1999e94e14a49289f9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-87-luyen-tap-trang-75.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 87: Luyện tập trang 75", "contents": ["Bài 1. Tính:\nTrả lời:\nBài 2. Đặt tính rồi tính:\nTrả lời:\nBài 3. Nối mỗi phép tính với kết quả thích hợp:\nTrả lời:\nBài 4.Để sửa sang một công viên, người ta đã mua 956 viên gạch xám và gạch đỏ. Biết rằng có 465 viên gạch xám. Hỏi có bao nhiêu viên gạch đỏ?\nTrả lời:\nSố viên gạch đỏ có là:\n956 - 465 = 491 ( viên)\nĐáp số: 491 viên gạch"]}, {"id": "bb2c3b6366d42532e8bbd03232f44bc5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-86-phep-tru-co-nho-trong-pham-vi-1000.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 86: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000", "contents": ["Bài 1. Tính:\nTrả lời:\nBài 2. Đặt tính rồi tính:\n364 - 156 439 - 357 785 - 157 831 - 740\nTrả lời:\nBài 3. Tính (theo mẫu):\nTrả lời:\nBài 4. Tính (theo mẫu):\nTrả lời:\nBài 5. Đặt tính rồi tính:\n275 - 38 470 - 59 783 - 5 865 - 9\nTrả lời:\nBài 6. Một máy in sách đã in được 785 cuốn sách, người ta đã chuyển đi 658 cuốn sách. Hỏi còn lại bao nhiêu cuốn sách?\nTrả lời:\nSố cuốn sách còn lại là:\n785 - 658 = 127 (cuốn)\nĐáp số: 127 cuốn sách"]}, {"id": "2c40f6f61cfda7c8a4980b338663a320", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-85-luyen-tap-trang-71.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 85: Luyện tập trang 71", "contents": ["Bài 1. Tính:\nTrả lời:\nBài 2. Đặt tính rồi tính:\na) 285 + 507 164 + 53 216 + 8\nb) 318 + 142 248 + 25 159 + 6\nTrả lời:\nBài 3. Nối mỗi phép tính với kết quả thích hợp:\nTrả lời:\nBài 4.Một cửa hàng bán đồ thể thao đã nhập về 185 quả bóng đá, số bóng rổ cửa hàng nhập về nhiều hơn số bóng đá 72 quả. Hỏi cửa hàng đó đã nhập về bao nhiêu quả bóng rổ?\nTrả lời:\nCửa hàng đó đã nhập về số quả bóng rổ là:\n 185 + 72 = 257 ( quả)\n Đáp số: 257 quả bóng\nBài 5. Tìm lỗi sai trong mỗi phép tính sau rồi sửa lại cho đúng:\nTrả lời:\n"]}, {"id": "543f2e6db45b2fcbfa7dc88ff78e1c10", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-84-phep-cong-co-nho-trong-pham-vi-1000.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 84: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000", "contents": ["Bài 1. Tính:\nTrả lời:\nBài 2. Đặt tính rồi tính:\n632 + 339 187 + 560 402 + 478 593 + 315\nTrả lời:\nBài 3. Tính (theo mẫu):\nTrả lời:\nBài 4. Tính (theo mẫu):\nTrả lời:\nBài 5. Đặt tính rồi tính:\n237 + 48 154 + 53 265 + 5 367 + 9\nTrả lời:\nBài 6.Đội công nhân mang đến vườn hoa thành phố 368 chậu hoa hồng và 150 chậu hoa cúc. Hỏi đội công nhân mang đến vườn hoa tất cả bao nhiêu chậu hoa?\nTrả lời:\nĐội công nhân mang đến vườn hoa tất cả số chậu hoa là:\n 368 + 150 = 518 ( chậu)\n Đáp số: 518 chậu hoa"]}, {"id": "9f72834a4b440ba788be8c2214aaab9a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-83-ki-lo-met.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 83: Ki-lô-mét", "contents": ["Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước số đo độ dài thích hợp:\nTrả lời:\na) Chọn B\nb) Chọn A\nBài 2. a) Tính:\n200 km + 140 km = .... 160 km - 60 km = ....\n2 km x 9 = .... 45 km : 5 = ....\nb) >, <, =\n1 km .... 300 m + 600 m 1000m .... 1 km\n980 m + 10 m .... 1 km 315 m + 683 m .... 1 km\nTrả lời:\na) 200 km + 140 km = 340 km 160 km - 60 km = 100 km\n 2 km x 9 = 18 km 45 km : 5 = 9 km\nb)\n1 km > 300 m + 600 m 1000m = 1 km\n980 m + 10 m < 1 km 315 m + 683 m < 1 km\nBài 3. Đọc bảng số sau rồi viết tiếp vào chỗ chấm\na) Trong các tuyến đường từ Hà Nội đi các tỉnh này, tuyến đường nào dài nhất?\nb) Từ Hà Nội đi Quảng Ninh xa hơn hay từ Hà Nội đi Vinh xa hơn?\nTrả lời:\na) Trong các tuyến đường từ Hà Nội đi các tỉnh, tuyến Hà Nội - Lai Châu dài nhất\nb) Từ Hà Nội đi Vinh xa hơn\nBài 4. Quan sát sơ đồ, trả lời câu hỏi:\nTùng nói rằng \" Quãng đường đi từ nhà mình đến nhà Hân dài 1km\". Theo em, Tùng nói có đúng không?\nTrả lời:\nQuãng đường từ nhà Tùng đến nhà Hân dài 1000 m hay 1km, nên Tùng nói đúng\nBài 5. Thực hành: Ước lượng quãng đường đi từ nhà em đến trường."]}, {"id": "cf5cdb9bca869cb6f95359f5a259760e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-96-tap-ve-so-va-phep-tinh-trong-pham-vi-1000-tiep-theo", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 96: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000 (tiếp theo)", "contents": ["Bài 1. Tính nhẩm:\n300 + 600 = .... 700 + 300 = .... 400 + 600 = ....\n500 - 400 = .... 1000 - 800 = .... 900 - 300 - 50 = ....\nTrả lời:\n300 + 600 = 900 700 + 300 = 1000 400 + 600 = 1000\n500 - 400 = 100 1000 - 800 = 200 900 - 300 - 50 = 550\nBài 2. Tính nhẩm:\n2 x 7 = .... 5 x 2 = .... 12 : 2 = .... 15 : 5 = ....\n2 x 4 = .... 5 x 9 = .... 6 : 2 = .... 30 : 5 = ....\n2 x 8 = .... 5 x 6 = .... 20 : 2 = .... 50 : 5 = ....\nTrả lời:\n2 x 7 = 14 5 x 2 = 10 12 : 2 = 6 15 : 5 = 3\n2 x 4 = 8 5 x 9 = 45 6 : 2 = 3 30 : 5 = 6\n2 x 8 = 16 5 x 6 = 30 20 : 2 = 10 50 : 5 = 10\nBài 3. Xem tranh rồi viết phép nhân và phép chia thích hợp:\nTrả lời:\nBài 4. Số?\na) 2 xe đạp có .......... bánh xe\nb) 5 xe đạp có .......... bánh xe\nc) 6 xe đạp có .......... bánh xe\nTrả lời:\na) 2 xe đạp có 4 bánh xe\nb) 5 xe đạp có 10 bánh xe\nc) 6 xe đạp có 12 bánh xe\nBài 5. Nhà Nam thu hoạch được 20 quả dưa hấu.\nTrả lời các câu hỏi:\na) Nếu chia đều vào 5 rổ thì mổi rổ có mấy quả dưa hấu\nb) Nếu xếp vào mỗi rổ 5 quả dưa hấu thì cần mấy rổ?\nTrả lời:\na) Nếu chia vào 5 rổ thì mỗi rổ có 4 quả\nb) Nếu xếp vào mỗi rổ 5 quả thì cần 4 rổ"]}, {"id": "e51cb7ebdd47b582db55586cfeed7aec", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-82-met.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 82: Mét", "contents": ["Bài 1.a) Kể tên một số đồ vật dài hơn 1 m\nb) Kể tên một số đồ vật ngắn hơn 1 m\nTrả lời:\na) Đồ vật dài hơn 1 m : bảng, bàn học, cổng trường, ...\nb) Đồ vật ngắn hơn 1 m : điện thoại, vở ghi, hộp bút, ...\nBài 2.a) Tính:\n7 m + 3 m = 10 m 2 m x 4 = 8 m \n15 m - 9 m = 6 m 20 m : 5 = 4 m\nb) Số?\n1 m = .... cm 2 m = .... cm 100 cm = .... m\n1 m = ... dm 2 m = .... dm 20 dm = .... m\nTrả lời:\na) 7 m + 3 m = 10 m 2 m x 4 = 8 m \n 15 m - 9 m = 6 m 20 m : 5 = 4 m\nb) 1 m = 100 cm 2 m = 200 cm 100 cm = 1 m\n 1 m = 10 dm 2 m = 20 dm 20 dm = 2 m\nBài 3.Cuộn dây điện thứ nhất dài 36 m, cuộn dây điện thứ hai ngắn hơn cuộn dây thứ nhất 9 m. Hỏi cuộn dây điện thứ hai dài bao nhiêu mét?\nTrả lời:\nCuộn dây điên thứ hai dài số mét là:\n 36 - 9 = 27 ( m)\n Đáp số: 27 mét\nBài 4.a) Nối mỗi đồ vật với số đo độ dài thích hợp:\nb) Khoanh vào chữ đặt trước số đo thích hợp:\nTrả lời:\na)\nb) Tháp Rùa ở Hồ Hoàn Kiếm cao khoảng: 9m . Chọn C\n Cột cờ Hà Nội cao khoảng: 33 m . Chọn C\nBài 5.Thực hành: Đo rồi cắt sợi dây có độ dài 1 m, 2 m."]}, {"id": "de46a87b2925f1f224031c6483885856", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-81-luyen-tap-trang-62.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 81: Luyện tập trang 62", "contents": ["Bài 1. Tính:\nTrả lời:\nBài 2. Đặt tính rồi tính:\na) 174 + 625 607 + 82 281 + 8\nb) 487 - 234 596 - 95 724 - 4\nTrả lời:\nBài 3. a) Tính nhẩm (theo mẫu):\n200 + 400 = .... 600 - 100 = .... 300 + 60 + 7 = ....\n700 + 300 = .... 1000 - 200 = .... 900 + 90 + 9 = ....\n500 + 500 = .... 1000 - 900 = .... 700 + 20 + 5 = ....\nb) Trò chơi :Tìm bạn cùng qua cầu\"\nViết cách hướng dẫn các bạn qua cầu: ..............................................\nTrả lời:\na) 200 + 400 = 600 600 - 100 = 500 300 + 60 + 7 = 367\n 700 + 300 = 1000 1000 - 200 = 800 900 + 90 + 9 = 999\n 500 + 500 = 1000 1000 - 900 = 100 700 + 20 + 5 = 725\nb)Không thể chọn bạn để cùng qua cầu vì tổng cân nặng lớn hơn 500kg\nBài 4. Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị (theo mẫu):\na) 683\nb) 127\nc) 303\nd) 240\nTrả lời:\na) 683 gồm 6 trăm, 8 chục 3 đơn vị, ta viết 683 = 600 + 80 + 3\nb) 127 gồm 1 trăm 2 chục 7 đơn vị, ta viết 127 = 100 + 20 + 7\nc) 303 gồm 3 trăm 0 chục 3 đơn vị, ta viết 300 = 300 + 3\nd) 240 gồm 2 trăm 4 chục 0 đơn vị, ta viết 240 = 200 + 40\nBài 5. Thực hiện phép trừ rồi kiểm tra lại kết quả bằng phép cộng:\nTrả lời:\nBài 6.Hưởng ứng phong trào \" Trồng cây gây rừng\", xã Thắng Lợi đã trồng được 345 cây bạch đàn và 420 cây keo tai tượng. Hỏi xã Thắng Lợi đã trồng được tất cả bao nhiêu cây bạch đàn và cây keo tai tượng?\nTrả lời:\nXã Thắng Lợi đã trồng được tất cả số cây bạch đàn và cây keo tai tượng:\n 345 + 420 = 765 ( cây)\n Đáp số: 765 cây"]}, {"id": "582722af1561d63b11f5ed09b041450d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-80-phep-tru-khong-nho-trng-pham-vi-1000.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 80: Phép trừ (không nhớ) trng phạm vi 1000", "contents": ["Bài 1. Tính:\nTrả lời:\nBài 2. Đặt tính rồi tính:\n625 - 110 865 - 224 743 - 543 946 - 932\nTrả lời:\nBài 3. Tính (theo mẫu):\nTrả lời:\nBài 4. Tính (theo mẫu):\nTrả lời:\nBài 5. Đặt tính rồi tính:\n539 - 28 387 - 26 602 - 2 435 - 4\nTrả lời:\nBài 6.Ở một đài quan sát thiên văn, ngày thứ nhất có 259 học sinh đến tham quan, ngày thứ hai số học sinh tham quan ít hơn ngày thứ nhất 45 học sinh. Hỏi ngày thứ hai có bao nhiêu học sinh đến tham quan?\nTrả lời:\nNgày thứ hai có số học sinh đến tham quan là:\n259 - 45 = 214 ( học sinh)\nĐáp số: 214 học sinh"]}, {"id": "3d0e33531a8dd174bb1cd8d916373c8f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-79-phep-cong-khong-nho-trong-pham-vi-1000.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 79: Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000", "contents": ["Bài 1. Tính:\nTrả lời:\nBài 2. Đặt tính rồi tính:\n153 +426 582 + 207 450 + 125 666 + 300\nTrả lời:\nBài 3. Tính (theo mẫu):\nTrả lời:\nBài 4. Tính (theo mẫu):\nTrả lời:\nBài 5. Đặt tính rồi tính:\n803 + 55 246 + 31 510 + 9 694 + 4\nTrả lời:\nBài 6.Lớp 2A và lớp 2B cùng sưu tầm các bức ảnh về động vật trong sách đỏ Việt Nam. Lớp 2A sưu tầm được 145 bức ảnh, lớp 2B sưu tầm được 154 bức ảnh. Hỏi hai lớp sưu tầm được tất cả bao nhiêu bức ảnh?\nTrả lời:\nCả hai lớp sưu tầm được số bức ảnh là:\n 145 + 154 = 199 (bức ảnh)\n Đáp số: 199 bức ảnh"]}, {"id": "18b7a0a56bbdd2859fd6051dfce55e69", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-78-luyen-tap-chung-trang-56.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 78: Luyện tập chung trang 56", "contents": ["Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nb)\n- Số 451 gồm .... trăm .... chục .... đơn vị\n- Số 308 gồm .... trăm .... chục .... đơn vị\n- Số 270 gồm .... trăm .... chục .... đơn vị\nTrả lời:\na)\nb)\n- Số 451 gồm 4 trăm 5 chục 1 đơn vị\n- Số 308 gồm 3 trăm 0 chục 8 đơn vị\n- Số 270 gồm 2 trăm 7 chục 0 đơn vị\nBài 2. Số?\nTrả lời:\nBài 3. >, <, =\n367 .... 421 608 .... 680 242 .... 242\n245 .... 319 666 .... 88 900 .... 99\nTrả lời:\n367 < 421 608 < 680 242 = 242\n245 < 319 666 > 88 900 > 99\nBài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nCho các số: 219 ; 608 ; 437 ; 500\na. Số lớn nhất là: ...\nb. Số bénhất là: ...\nc. Viết các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn: ...........................\nTrả lời:\na. Số lớn nhất là: 608\nb. Số bé nhất là: 219\nc. Viết các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn: 219 ; 437 ; 500 ; 608\nBài 5. Em hãy ước lượng có bao nhiêu chấm tròn trong hình dưới đây:\nTrong hình trên có khoảng .................... chấm tròn.\nTrả lời:\nCó: 7 tấm 100 chấm\n 2 thanh 10 chấm\n 5 ô một chấm\n=> Trong hình trên có khoảng 725 chấm tròn.\nBài 6.Kể tên một số tình huống thực tế có sử dụng các số trong phạm vi 1000 mà em biết\nTrả lời:\nBìa sách có số 134\nBộ xếp hình có 100 mảnh ghép\nVé xe máy số 153"]}, {"id": "12c2b0f2123fe04c85123a6ebed8c4ab", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-77-luyen-tap-trang-54.html", "title": " [Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 77: Luyện tập trang 54", "contents": ["Bài 1. Viết số và dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống:\nTrả lời:\nBài 2. >, <, =\n600 .... 900 370 .... 307 402 .... 420\n527 .... 27 813 .... 813 92 .... 129\nTrả lời:\n600 < 900 370 > 307 402 < 420\n527 > 27 813 = 813 92 < 129\nBài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nCho các số: 994 ; 571 ; 383 ; 9979\na) Số lớn nhất là: ....\nb) Số bé nhất là: ....\nc) Viết các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé: ......................\nTrả lời:\na. Số lớn nhất là 997\nb. Số bé nhất là 383\nc. Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé là: 997 ; 994 ; 571 ; 383\nBài 4. Số?\nTrả lời:\nBài 5. Quan sát hình vẽ:\nViết chiều cao của các bạn học sinh theo thứ tự từ cao đến thấp.\nTrả lời:\nChiều cao của các bạn học sinh theo thứ tự từ cao đến thấp: 140 cm; 138 cm; 135 cm; 130 cm"]}, {"id": "560b4907c8f62526e886f32c4a58609f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-76-so-sanh-cac-so-co-ba-chu-so.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 76: So sánh các số có ba chữ số", "contents": ["Bài 1. >, <, =\n572 .... 577 936 .... 836 437 .... 473\n486 .... 468 837 .... 837 189 .... 286\nTrả lời:\n572 < 577 936 > 836 437 < 473\n486 > 468 837 = 837 189 < 286\nBài 2. So sánh số học sinh của các trường tiểu học dưới đây:\nTrả lời:\nSố học sinh trường Kim Đồng lớn hơn số học sinh trường Thành Công (581 > 496)\nSố học sinh trường Kim Đồng bé hơn số học sinh trường Quyết Thắng (581 < 605)\nSố học sinh trường Thành Công bé hơn số học sinh trường Quyết Thắng (496 < 605)\nBài 3. Trò chơi \"Lập số\"\n- Mỗi người chơi lấy ra ba thẻ số và tạo thành một số có ba chữ số.\n- Người nào có số lớn hơn là thắng.\n"]}, {"id": "8008619663bb1061b1dffc1c273bba4f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-75-cac-so-co-ba-chu-so-tiep-theo.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 75: Các số có ba chữ số (tiếp theo)", "contents": ["Bài 1. Số?\nTrả lời:\nBài 2. Viết theo mẫu:\nTrả lời:\nBài 3. Số?\nMẫu: 236 gôm 2 trăm 3 chục 6 đơn vị\na) 127 gồm ... trăm ... chục ... đơn vị\nb) 360 gồm ... trăm ... chục ... đơn vị\nc) 802 gồm ... trăm ... chục ... đơn vị\nTrả lời:\na) 127 gồm ... trăm ... chục ... đơn vị\nb) 360 gồm ... trăm ... chục ... đơn vị\nc) 802 gồm ... trăm ... chục ... đơn vị\nBài 4. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:\na)Một hộ gia đình nuôi 3 trăm con gà, 9 chục con vịt và 8 con ngỗng. Hộ gia đình đó nuôi được tất cả số con gà, vịt, ngỗng là:\nA. 389 B. 398 C. 938\nb) Một hộ gia đình khác nuôi 2 trăm con vịt, 8 chục con gà. Hộ gia đình đó nuôi được tất cả số con gà, vịt là:\nA. 280 B. 208 C. 802\nTrả lời:\na) Chọn B. 398\nb) Chọn A. 280"]}, {"id": "fac808dd5fb9e5b056eeb34cf56aa8c7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-74-cac-so-co-ba-chu-so.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 74: Các số có ba chữ số", "contents": ["Bài 1. Số?\nTrả lời:\nBài 2. Nối cách đọc tương ứng với số:\nTrả lời:\n"]}, {"id": "5bd979108df690731ee20b47df28daea", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-70-luyen-tap-chung-trang-38.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 70: Luyện tập chung trang 38", "contents": ["Bài 1. Nối mỗi câu với đồng hồ thích hợp:\nTrả lời:\nBài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\nTrả lời:\nTranh 1:\na. Đi học đúng giờ (sai)\nb. Đi học muộn giờ (đúng)\nTranh 2:\na. Ngân hàng mở cửa (đúng)\nb. Ngân hàng đóng cửa (sai)\nBài 3. Vẽ thêm kim phút trên mỗi đồng hồ để đồng hồ chỉ:\nTrả lời:\nBài 4. Xem tờ lịch tháng 12, viết tiếp vào chỗ chấm:\na) Tháng 12 có .......... ngày\nb) Sinh nhật Liên ngày 23 tháng 12 vào thứ ..................\nc) Liên khoe với bạn:\"Còn đúng 5 ngày nữa là đến sinh nhật của mình\". Lúc Liên nói là thứ .................... ngày ........................\nTrả lời:\na. Tháng 12 có 31 ngày\nb. Sinh nhật liên ngày 23 tháng 12 vào thứ sáu.\nc. Lúc Liên nói là chủ nhật ngày 18 tháng 12.\nBài 5. Thắng đố Hồng nhìn vào mảnh của tờ lịch tháng 8 dưới đây và trả lời các câu hỏi:\na. Ngày 19 tháng 8 là thứ mấy?\nb. Các ngày thứ Hai trong tháng là ngày bao nhiêu?\nc. Các ngày thứ Bảy trong tháng là ngày bao nhiêu?\nEm hãy giúp Hồng trả lời các câu hỏi của Thắng:\nTrả lời:\na. Ngày 19 tháng 8 là thứ sáu\nb. Các ngày thứ Hai trong tháng là ngày 1, 8, 15, 22\nc. Các ngày thứ Bảy trong tháng là ngày 6, 13, 20, 27"]}, {"id": "4de475e535ffce14af620e71a4fa4789", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-69-ngay-thang.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 69: Ngày - Tháng", "contents": ["Bài 1. Xem tờ lịch tháng 10, viết tiếp vào chỗ chấm:\na) Tháng 10 có .......... ngày.\nb) Ngày 20 tháng 10 là thứ .............\nc) Đọc và viết các ngày được khoanh tròn trong tờ lịch bên (theo mẫu):\nTrả lời:\na) Tháng 10 có 31 ngày.\nb) Ngày 20 tháng 10 là thứ năm\nc)\nBài 2. a) Viết các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 6 dưới đây:\nb) Xem tờ lịch ở câu a rồi viết tiếp vào chỗ chấm:\nTháng 6 có .............. ngày\nNgày 1 tháng 6 là thứ ....................\nCác ngày thứ Bảy trong tháng 6 là những ngày sau: ...........................\nNếu thứ Ba tuần này là ngày 14 tháng 6 thì tứ Ba tuần trước là ngày ................., thứ Ba tuần sau là ngày ...................\nTrả lời:\na)Ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 6: 4, 9, 10, 13, 15, 18, 20, 21, 25, 28, 30\nb)\nTháng 6 có30 ngày\nNgày 1 tháng 6 là thứ tư\nCác ngày thứ Bảy trong tháng 6 là những ngày sau: 4, 11, 18, 25\nNếu thứ Ba tuần này là ngày 14 tháng 6 thì tứ Ba tuần trước là ngày 7, thứ Ba tuần sau là ngày 21.\nBài 3. Xem lịch dự báo thời tiết trong tháng 7, trả lời các câu hỏi:\na) Những ngày nào có thể có mưa?\nb) Hồng muốn chọn một tuần có nhiều ngày có thể nắng để đi du lịch biển. Hỏi Hồng nên chọn từ ngày nào đến ngày nào?\nTrả lời:\na) Ngày có thể có mưa là: 1, 2, 3, 4, 9, 17, 27, 28, 29.\nb) Tuần Hồng có thể đi du lịch biển là: từ ngày 16 -> ngày 24.\nBài 4. Thực hành: Lấy một tờ lịch tháng rồi đánh dấu và ghi chú những ngày có sự kiện đặc biệt trong tờ lịch của em.\nTrả lời:\n"]}, {"id": "5ebcfae8eac4ce5d745434d65642a942", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-73-cac-so-trong-pham-vi-1000.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 73: Các số trong phạm vi 1000", "contents": ["Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\nBốn trăm: 400\nNăm trăm: ....\nBảy trăm: ....\nChín trăm: ....\nSáu trăm: ....\nTám trăm: ....\nMột nghìn: ....\nTrả lời:\nnăm trăm: 500 sáu trăm: 600 bảy trăm: 700\ntám trăm: 800 chín trăm: 900 một nghìn: 1000\nBài 2. Số?\nTrả lời:\nBài 3. Chị Mai muốn mua 800 ống hút làm bằng tre. Chị Mai cần lập mấy hộp ống hút?\nTrả lời:\nMột hộp ống hút có 100 ống hút\n=> Chi Mai cần lấy 8 hộp.\nCâu 4. Nối số tương ứng với cách đọc:\nTrả lời:\nBài 5. Số?\nTrả lời:\nBài 6. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:\nSố cúc áo có trong hình vẽ bên là:\nA. 800\nB. 170\nC. 80\nTrả lời:\nChọn B. 170\nBài 7. Nối cách đọc tương ứng với số:\nTrả lời:\nBài 8. Số?\nTrả lời:\nBài 9. Vẽ hình biểu diễn các số sau (theo mẫu):\nTrả lời:\n"]}, {"id": "d07273796f54b8b4076f1df652ca7355", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-71-em-lai-nhung-gi-da-hoc-trang-41.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 71: Em ôn lại những gì đã học trang 41", "contents": ["Bài 1. Tính nhẩm:\n2 x 6 = ... 5 x 5 = ... 10 : 2 = ... 35 : 5 = ...\n2 x 3 = ... 5 x 8 = ... 8 : 2 = ... 20 : 5 = ...\n2 x 9 = ... 5 x 10 = ... 18 : 2 = ... 5 : 5 = ...\nTrả lời:\n2 x 6 = 12 5 x 5 = 25 10 : 2 = 5 35 : 5 = 7\n2 x 3 = 6 5 x 8 = 40 8 : 2 = 4 20 : 5 = 4\n2 x 9 = 18 5 x 10 = 50 18 : 2 = 9 5 : 5 = 1\nBài 2.a) Nêu thừa số, tích trong phép nhân 5 x 9 = 45\nb) Nêu số bị chia, số chia, thương trong phép chia 16 : 2 = 8\nc) Viết một phép nhân có thừa số là 2\nd) Viết một phép chia có số chia là 5\nTrả lời:\na. Thừa số là 5, thừa số 9, tích là 45\nb. Số bị chia là 16, số chia là 2, thương là 8\nc) Phép nhân có thừa số là 2: 5 x 2 = 10\nd) Phép chia có số chia là 5: 10 : 5 = 2\nBài 3.Xem tranh rồi nêu một tình huống có phép nhân hoặc phép chia:\nTrả lời:\nCó 10 quả dưa đỏ, đem chia vào hai thúng, mỗi thúng chứa 5 quả (10 : 2 = 5)\nCó 20 chai sữa, đem chia vào hai thùng, mỗi thùng chứa 10 chai (20 : 2 = 10)\nCó 50 quả vú sữa, mỗi đĩa có 5 quả, có tất cả 8 đĩa (40 : 5= 8)\nMột dãy có 5 cái mũ. Ba hàng có 15 cái mũ (5 x 3 = 15).\nBài 4. Số?\nHình bên được ghép từ:\n....... Khối hộp chữ nhật\n....... Khối trụ\n....... Khối cầu\nTrả lời:\nHình bên được ghép từ:\n3 khối hộp chữ nhật\n4 khối trụ\n4 khối cầu\nBài 5. Mỗi đồng hồ sau chỉ mấy giờ?\nTrả lời:\nCác đồng hồ chỉ lần lượt là:\n8 giờ 30 phút\n10 giờ 30 phút\n4 giờ 15 phút\nBài 6. Xem lịch tháng 5, viết tiếp vào chỗ chấm:\na. Tháng 5 có ............. ngày\nb. Sinh nhật Bác Hồ ngày 19 tháng 5 vào thứ ......................\nc. Trong tháng 5 có .......... ngày chỉ nhật. Những ngày đó là ................\nd. Nếu thứ 7 tuần này là ngày 7 tháng 5 thì thứ 7 tuần sau là ngày ....................\nTrả lời:\na. Tháng 5 có 31 ngày\nb. Sinh nhật Bác Hồ ngày 19 tháng 5 vào thứ năm\nc. Trong tháng 5 có 5 ngày chỉ nhật. Những ngày đó là ngày1, 9, 15, 22, 29.\nd. Nếu thứ 7 tuần này là ngày 7 tháng 5 thì thứ 7 tuần sau là ngày 14."]}, {"id": "38cb0661325f490a7dd7c16f47cef0bb", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-68-gio-phut.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 68: Giờ - Phút", "contents": ["Bài 1. Mỗi đồng hồ sau chỉ mấy giờ?\nTrả lời:\nThứ tự giờ của các đồng hồ là: 7 giờ 15 phút, 11 giờ 30 phút, 2 giờ 30 phút, 10 giờ 15 phút.\nBài 2. Vẽ thêm kim phút trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ:\nTrả lời:\nBài 3. Xem tranh rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nTrả lời:\nNam và các bạn đền Hồ Hoàn Kiếm lúc 8 giờ 15 phútNam và các bạn đến chùa Một Cột lúc 9 giờ 30 phútNam và các bạn đến Văn Miếu lúc 14 giờ 30 phút (hay 2 giờ 30 phút chiều)Nam và các bạn lên xe ra về lúc 16 giờ 15 phút (hay 6 giờ 15 phút chiều)\nBài 4. Hãy viết về thời gian mở cửa và đóng cửa của các địa điểm dưới đây:\nTrả lời:\nHồ bơi trẻ em mở cửa:\nSáng từ 7 giờ 30 phút đến 9 giờ 30 phút\nChiều từ 4 giờ 15 phút đến 7 giờ.\nThư viện thiếu nhi mở cửa:\nSáng từ 8 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút\nChiều từ 1 giờ 30 phút đến 5 giờ 15 phút."]}, {"id": "9bcd6a3a197e972276023ba440d26260", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-72-bai-kiem-tra-so-3.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 72: Bài kiểm tra số 3", "contents": ["Bài 1. Tính nhẩm:\n2 x 8 = .... 5 x 6 = .... 8 : 2 = .... 30 : 5 = ....\n2 x 3 = .... 5 x 9 = .... 12 : 2 = .... 15 : 5 = ....\nTrả lời:\n2 x 8 = 16 5 x 6 = 30 8 : 2 = 4 30 : 5 = 6\n2 x 3 = 6 5 x 9 = 45 12 : 2 = 6 15 : 5 = 3\nBài 2. Xem tranh, viết phép nhân và phép chia thích hợp với tranh vẽ:\nTrả lời:\nPhép nhân: 5 x 4 = 20\nPhép chia: 20 : 4 = 5\n 20 : 5 = 4\nBài 3. Viết số hoặc phép chia thích hợp:\nCó 14 chiếc bánh xếp đều vào 2 chiếc lọ, mỗi lọ có .... chiếc bánh.\nTa có phép chia .... : .... = ....\nTrả lời:\nCó 14 chiếc bánh xếp đều vào 2 chiếc lọ, mỗi lọ có 7 chiếc bánh.\nTa có phép chia 14 : 2 = 7\nBài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nHình bên được ghép từ:\n.... khối lập phương\n.... khối hộp chữ nhật\n.... khối trụ\n.... khối cầu\nTrả lời:\nHình bên được ghép từ:\n3 khối lập phương\n5 khối hộp chữ nhật\n11 khối trụ\n1 khối cầu\nBài 5. Quan sát tờ lịch sau, viết tiếp vào chỗ chấm:\na) Mai học vẽ vào thứ Năm hàng tuần. Trong tháng 9, Mai học vẽ .... buổi, đó là những ngày: ..........................\nb) Cuộc thi vã tranh chủ đề \"Bảo vệ môi trường\" diễn ra vào ngày 26 tháng 9, hôm đó là thứ ...........................\nTrả lời:\na) Mai học vẽ vào thứ Năm hàng tuần. Trong tháng 9, Mai học vẽ 5 buổi, đó là những ngày: 1, 8, 15, 22, 29\nb) Cuộc thi vã tranh chủ đề \"Bảo vệ môi trường\" diễn ra vào ngày 26 tháng 9, hôm đó là thứ Hai.\nBài 6. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:\nHiền ngủ dậy lúc 6 giờ sáng, sau 15 phút Hiền ngồi vào bàn ôn bài. Đồng hồ nào dưới đây chỉ thời gian Hiền bắt đầu ngồi vào ôn bài?\nTrả lời:\nChọn B\nBài 7. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:\nBộ sưu tập truyện lịch sử của Hồng được xếp gọn trong 4 ngăn, mỗi ngăn có 5 quyển truyện. Hỏi bộ sưu tập truyện lịch sử của Hồng có bao nhiêu quyển sách?\nPhép tính đúng là:\nA. 4 x 5 = 20\nB. 4 + 5 = 9\nC. 5 x 4 = 20\nTrả lời:\nChọn A. 4 x 5 = 20\nBài 8. Quan sát bảng giờ xuất bến trong một ngày của một tuyến xe chở khách rồi trả lời các câu hỏi dưới đây:\na) Chuyến xe cuối cùng trong ngày xuất bến lúc mấy giờ?\nb) Nếu bây giờ là 6 giờ chiều thì tuyến xe đó còn mấy chuyến xe chưa xuất bến trong ngày?\nTrả lời:\na) Chuyến xe cuối cùng trong ngày xuất bến lúc 20 giờ 15 phút.\nb) Nếu bây giờ là 6 giờ chiều thì tuyến xe đó còn 3 chuyến xe chưa xuất bến trong ngày."]}, {"id": "b5b49e093c1ba9d34ebc2e4a7a171cc9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-67-ngay-gio.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 67: Ngày - Giờ", "contents": ["Bài 1. Nối (theo mẫu):\nTrả lời:\nBài 2. Số?\nTrả lời:\n14 giờ hay 2 giờ chiều\nBài 3. Nối mỗi tranh vẽ với đồng hồ thích hợp (theo mẫu):\nTrả lời:\nBài 4. Nối câu đố của mỗi bạn với đồng hồ thích hợp:\nTrả lời:\n"]}, {"id": "75197e55b18d17ba1cd1069b5559bc53", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-64-luyen-tap-chung-trang-26.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 64: Luyện tập chung trang 26", "contents": ["Bài 1. a) Tính nhẩm\n 2 x 5 = ... 5 x 4 = ... 2 x 4 = ...\n 10 : 5 = ... 20 : 5 = ... 8 : 2 = ...\nb) Tính:\n 2cm x 6 = ... 5kg x 10 = ... 2dm x 8 = ...\n 25dm : 5 = ... 18l : 2 = ... 30kg : 5 = ...\nTrả lời:\na) 2 x 5 = 10 5 x 4 = 20 2 x 4 = 8\n 10 : 5 = 2 20 : 5 = 4 8 : 2 = 4\nb) 2cm x 6 = 12cm 5kg x 10 = 50kg 2dm x 8 = 16dm\n 25dm : 5 = 5dm 18l : 2 = 9l 30kg : 5 = 6kg\nBài 2. Nối mỗi phép tính với kết quả thích hợp:\nTrả lời:\nBài 3. Viết dấu (+, -, x, :) thích hợp vào chỗ trống:\n12... 4 = 8 25 ... 5 = 30 2 ... 4 = 8\n20 ... 5 = 4 2 ... 3 = 6 18 ... 2 = 9\nTrả lời:\n12 - 4 = 8 25 + 5 = 30 2 x 4 = 8\n20 : 5 = 4 2 x 3 = 6 18 : 2 = 9\nBài 4.a) Tìm tích, biết hai thừa số là 5 và 9\nb) Tìm thương biết số bị chia là 16 và số chia là 2\nTrả lời:\na) 5 x 9 = 45 => Tích là số 45\nb) 16 : 2 = 8 => Thương là 8\nBài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nMột trường tiểu học dự kiến trồng 30 cây xanh ở vườn trường.\na) Nếu trồng thành 5 hàng đều nhau thì mỗi hàng có .... cây. Ta có phép chia .... : .... = ....\nb) Nếu trồng mỗi hàng 5 cây thì trồng thành .... hàng. Ta có phép chia .... : .... = ....\nTrả lời:\na) Nếu trồng thành 5 hàng đều nhau thì mỗi hàng có 6 cây. Ta có phép chia 30 : 5 = 6\nb) Nếu trồng mỗi hàng 5 cây thì trồng thành 6 hàng. Ta có phép chia 30 : 5 = 6\nBài 6. Viết các phép nhân, phép chia thích hợp với mỗi tranh vẽ:\nTrả lời:\na. Phép nhân: 5 x 2 = 10 (có 2 chuồng gà, mỗi chuồng có 5 con. Vậy có tất cả 10 con gà).\nb. Phép chia: 8 : 2 = 4 (có 8 con thỏ, chia số thỏ đỏ vào 2 chuồng. vậy mỗi chuồng có 4 con thỏ)."]}, {"id": "486b1b1c5175b5678c8fbc337b5cca8f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-65-khoi-tru-khoi-cau.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 65: Khối trụ - Khối cầu", "contents": ["Bài 1. Nối mỗi hình sau với tên gọi thích hợp (theo mẫu):\nTrả lời:\nBài 2. Theo em khối nào lăn được?\nTrả lời:\nKhối lăn được là khối trụ và khối cầu\nBài 3. Mỗi hình trụ sau có bao nhiêu khối trụ? Khối cầu? Khối lập phương? Khối hộp chữ nhật?\nTrả lời:\nHình 1:\nCó 2 khối trụ\nCó 1 khối cầu\nCó 1 khối lập phương\nCó 1 khối hộp chữ nhật\nHình 2:\nCó 7 khối trụ\nCó 4 khối cầu\nCó 1 khối lập phương\nCó 1 khối hộp chữ nhật\nBài 4. Kể tên một số đồ vật trong thực tế:\nTrả lời:\na. Đồ vật có dạng khối trụ là: lon sữa ông thọ, lon nước ngọt,...\nb. Đồ vật có dạng khối cầu là: viên bi, quả địa cầu, bóng rổ, bóng bàn, bóng chuyền..."]}, {"id": "34c121c63c8f92f5f79a49b393c419d4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-63-luyen-tap-trang-25.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 63: Luyện tập trang 25", "contents": ["Bài 1. a) Tính nhẩm\n2 : 2 = ... 20 : 2 = ... 18 : 2 = ...\n5 : 5 = ... 50 : 5 = ... 35 : 5 = ...\n4 : 2 = ... 25 : 5 = ... 45 : 5 = ...\nb) Chọn một phép chia ở phần a và nêu số bị chia, số chia, thương của phép chia đố.\nTrả lời:\na) 2 : 2 = 1 20 : 2 = 10 18 : 2 = 9\n 5 : 5 = 1 50 : 5 = 10 35 : 5 = 7\n 4 : 2 = 2 25 : 5 = 5 45 : 5 = 9\nb)Phép chia 45 : 5 = 9 có: Số bị chia là 45, số chia là 5, thương là 9\nBài 2. Cho phép nhân, viết hai phép chia thích hợp:\nTrả lời:\nBài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nLớp 2C có 20 học sinh. Các bạn dự kiến phân công nhau cùng dọn vệ sinh lớp học.\na) Nếu chia đều thành 2 nhóm thì mỗi nhóm có ..... bạn. Ta có phép chia .... : .... = ....\nb) Nếu chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 5 bạn thì cả lớp có .... nhóm. Ta có phép chia .... : .... = ....\nTrả lời:\na) Nếu chia đều thành 2 nhóm thì mỗi nhóm có 10 bạn. Ta có phép chia 20 : 2 = 10\nb) Nếu chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 5 bạn thì cả lớp có 4 nhóm. Ta có phép chia 20 : 5 = 4"]}, {"id": "2f8dc8d10a9487ec31cd01dd6cabc45b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-66-thuc-hanh-lap-ghep-xep-hinh-khoi.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 66: Thực hành lắp ghép, xếp hình khối", "contents": ["Bài 1. Hình dưới đây có bao nhiêu khối lập phương? Khối hộp chữ nhật? Khối trụ? Khối cầu?\nTrả lời:\nHình trên có:\n4 khối lập phương\n4 khối hình chữ nhật\n2 khối trụ\n2 khối cầu\nBài 2. a) Xem hình rồi viết vào chỗ chấm thích hợp:\n- Ở bên trái của khối cầu là khối: .................................- Ở bên phải của khối cầu là những khối: ................................- Khối ở giữa khối lập phương và khối hộp chữ nhật là khối: ................................\nb) Lấy các khối hình trong bộ đồ dùng xếp theo thứ tự trên.\nTrả lời:\na)\n- Ở bên trái của khối cầu là khối trụ- Ở bên phải của khối cầu là những khối: khốihộp chữ nhật, khối trụ, khối lập phương.- Khối ở giữa khối lập phương và khối hộp chữ nhật là khối: khối trụ\nBai 3. Trò chơi \"Đố bạn tìm hình\"\nBài 4.Sử dụng các khối lập phương, khối hộp chữ nhật, khối trụ, khối cầu để xếp hình em thích. Em đã xếp được những gì?\nBài 5. Em và các bạn dùng các khối sau để xếp hình và xem ai xếp được cao hơn, vững chắc hơn và ghi lại kết quả:"]}, {"id": "be6c38a6bef01a77693f0a1216da54ad", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-62-so-bi-chia-so-chia-thuong.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 62: Số bị chia - số chia - thương", "contents": ["Bài 1. Viết từ \"số bị chia\", \"số chia\" hoặc \"thương\" thích hợp vào chỗ chấm:\nTrả lời:\nBài 2. Tìm thương, biết:\na. Số bị chia là 8, số chia là 2\nb. Số bị chia là 20, số chia là 5\nTrả lời:\na. 8 : 2 = 4\nb. 20 : 5 = 4\n=> Cả hai phép chia có thương đều là 4.\nBài 3. Trò chơi \"Tìm bạn\"\nTrả lời:\n"]}, {"id": "4ded8baccf5d19e3427c738ebbcc008a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-60-bang-chia-2.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 60: Bảng chia 2", "contents": ["Bài 1. Tính nhẩm:\n4 : 2 = ... 14 : 2 = ... 18 : 2 = ...\n6 : 2 = ... 16 : 2 = ... 2 : 2 = ...\n12 : 2 = ... 10 : 2 = ... 20 : 2 = ...\nTrả lời:\n4 : 2 = 2 14 : 2 = 7 18 : 2 = 9\n6 : 2 = 3 16 : 2 = 8 2 : 2 = 1\n12 : 2 = 6 10 : 2 = 5 20 : 2 = 10\nBài 2. Tính (theo mẫu):\nMẫu: 8l : 2 = 4l\n10kg : 2 = ... 18cm : 2 = ... 16l : 2 = ...\n14kg : 2 = ... 20dm : 2 = 12 l : 2 = ...\nTrả lời:\n10kg : 2 = 5kg 18cm : 2 = 9cm 16l : 2 = 8l\n14kg : 2 = 7kg 20dm : 2 = 10dm 12l : 2 = 6l\nBài 3. Tính nhẩm:\nTrả lời:\n2 x 3 = 6 2 x 6 = 12 2 x 9 = 18\n6 : 2 = 3 12 : 2 = 6 18 : 2 = 9\n6 : 3 = 2 12 : 6 = 2 18 : 9 = 2\nBài 4. Xem tranh rồi nói và viết phép chia thích hợp:\nTrả lời:\na) Ta có phép chia10 : 2 = 5\nb)Ta có phép chia: 8 : 2 = 4\nBài 5. Kể một tình huống thực tế có sử dụng phép chia trong bảng chia 2.\nTrả lời:\nCó 10 đĩa bánh xếp đều vào các bàn. Mỗi bàn bỏ 2 đĩa bánh. Xếp đủ cho 5 bàn.\nCó 20 bông hoa hồng. Cắm đều vào 2 bình hoa. Mỗi bình hoa có 10 bông hoa"]}, {"id": "8c48da1d200bd12654120ab70460029f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-59-phep-chia-tiep-theo.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 59: Phép chia (tiếp theo)", "contents": ["Bài 1. Cho phép nhân, viết hai phép chia thích hợp:\nTrả lời:\nBài 2.Số?\nTrả lời:\nBài 3. Viết phép nhân và phép chia thích hợp với mỗi tranh vẽ:\nTrả lời:\nBài 4. Kể chuyện theo các bức tranh có sử dụng phép chia 8 : 2\nTrả lời:\nNhà Lan và Nam có một bình cá có 8 con cá trong bình. Nhưng không may con cún con đùa nghịch và làm vỡ bình cá. Nam và lan liền lấy hai bình cá khác đựng, mỗi bình các bạn ấy đựng 4 con."]}, {"id": "5ad1bdd20f1f18cad02ce6c38f70ea71", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-57-lam-quen-voi-phep-chia-dau-chia.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 57: Làm quen với phép chia dấu chia", "contents": ["Bài 1. Thực hiện hoạt động sau rồi viết số hoặc phép chia thích hợp vào chỗ chấm:\na) Chia đều 8 hình tròn cho 2 bạn. Mỗi bạn được .... hình tròn. Ta có phép chia .......................\nb) Chia đều 6 hình tròn cho 3 bạn. Mỗi bạn được .... hình tròn. Ta có phép chia .......................\nTrả lời:\na) Chia đều 8 hình tròn cho 2 bạn. Mỗi bạn được 4 hình tròn. Ta có phép chia 8 : 2 = 4\nb) Chia đều 6 hình tròn cho 3 bạn. Mỗi bạn được 2 hình tròn. Ta có phép chia 6 : 3 = 2\nBài 2. Xem tranh rồi nói và viết phép chia (theo mẫu):\nTrả lời:\na) Ta có phép chia: 9 : 3 = 3\nb) Ta có phép chia: 8 : 4 = 2\nBài 3. Nối phép chia thích hợp với mỗi tranh vẽ:\nTrả lời:\n"]}, {"id": "9b8c7ecf5d68d1dbdf017501212ab680", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-58-phep-chia.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 58: Phép chia", "contents": ["Bài 1. Thực hiện hoạt động sau rồi viết số hoặc phép chia thích hợp vào chỗ chấm:\na) Lấy 10 hình vuông, chia mỗi bạn 5 hình vuông. Có .... bạn được chia. Ta có phép chia ...............\nb) Lấy 12 hình vuông, chia mỗi bạn 3 hình vuông. Có .... bạn được chia. Ta có phép chia ...............\nTrả lời:\na) Lấy 10 hình vuông, chia mỗi bạn 5 hình vuông. Có 2 bạn được chia. Ta có phép chia 10 : 5 = 2\nb) Lấy 12 hình vuông, chia mỗi bạn 3 hình vuông. Có 4 bạn được chia. Ta có phép chia 12 : 3 = 4\nBài 2. Xem tranh rồi nói và viết phép chia (theo mẫu):\nTrả lời:\nTa có phép chia: 9 : 3 = 3\nBài 3. Xem tranh rồi viết một tình huống có phép chia:\nTrả lời:\nMột số tình huống:\nCô có 10 cái bút, cô chia cho mỗi bạn 2 chiếc bút.\nTủ giày có 10 chiếc, mỗi bạn có 2 chiếc giày."]}, {"id": "c60ade2f408ca2433abbeb0dd1b6a0b4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-55-bang-nhan-2.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 55: Bảng nhân 2", "contents": ["Bài 1. Tính nhẩm:\n2 x 7 = ... 2 x 2 = ... 2 x 6 = ... 2 x 3 = ... 2 x 10 = ...\n2 x 5 = ... 2 x 9 = ... 2 x 4 = ... 2 x 1 = ... 2 x 8 = ...\nTrả lời:\n2 x 7 = 14 2 x 2 = 4 2 x 6 = 12 2 x 3 = 6 2 x 10 = 20\n2 x 5 = 10 2 x 9 = 18 2 x 4 = 8 2 x 1 = 2 2 x 8 = 16\nBài 2. Tính (theo mẫu):\nMẫu: 2 kg x 4 = 8 kg\n2 kg x 6 = ... 2cm x 8 = ... 2l x 7 = ...\n2kg x 10 = ... 2dm x 9 = ... 2l x 5 = ...\nTrả lời:\n2 kg x 6 = 12 kg 2cm x 8 = 16cm 2l x 7 = 14l\n2kg x 10 = 20kg 2dm x 9 = 18dm 2l x 5 = 10l\nBài 3. a) Viết phép nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ:\nb) Kể một tình huống có sử dụng phép nhân 2 x 4 trong thực tế.\nTrả lời:\na) 2 x 5 = 10\n 2 x 3 = 6\nb)Tình huống thực tế: Bà mang kẹo ra sân cho Hải và Nam. Mỗi bạn được bà cho 4 cáo kẹo.\nBài 4. Viết số hoặc phép nhân thích hợp:\na) Mỗi người có 2 chân, 2 người có ... chân\nTa có phép nhân ... ... ... = ...\nb) Mỗi người có 2 chân, 3 người có ... chân\nTa có phép nhân ... ... ... = ...\nc) Mỗi người có 2 chân, 5 người có ... chân\nTa có phép nhân ... ... ... = ...\nd) Mỗi người có 2 chân, 8 người có ... chân\nTa có phép nhân ... ... ... = ...\nTrả lời:\na) Mỗi người có 2 chân, 2 người có 4 chân\nTa có phép nhân 2 x 2 = 4\nb) Mỗi người có 2 chân, 3 người có 6 chân\nTa có phép nhân 2 x 3 = 6\nc) Mỗi người có 2 chân, 5 người có 10 chân\nTa có phép nhân 2 x 5 = 10\nd) Mỗi người có 2 chân, 8 người có 16 chân\nTa có phép nhân 2 x 8 = 16"]}, {"id": "c5d22162833454bb9a8a7aa17d6603f8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-56-bang-nhan-5.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 56: Bảng nhân 5", "contents": ["Bài 1. Tính nhẩm:\n5 x 3 = ... 5 x 6 = ... 5 x 1 = ... 5 x 9 = ... 5 x 2 = ...\n5 x 7 = ... 5 x 4 = ... 5 x 5 = ... 5 x 10 = ... 5 x 8 = ...\nTrả lời:\n5 x 3 = 15 5 x 6 = 30 5 x 1 = 5 5 x 9 = 45 5 x 2 = 10\n5 x 7 = 35 5 x 4 = 20 5 x 5 = 25 5 x 10 = 50 5 x 8 = 40\nBài 2. Tính:\n5kg x 2 = ..... 5cm x 8 = ..... 5l x 7 = .....\n5kg x 4 = ..... 5dm x 9 = ..... 5l x 5 = .....\nTrả lời:\n5kg x 2 = 10 kg 5cm x 8 = 40cm 5l x 7 = 35l\n5kg x 4 = 20kg 5dm x 9 = 45cm 5l x 5 = 25l\nBài 3. a) Viết phép nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ:\nb) Kể tên một tình huống có sử dụng phép nhân 5 x 3 trong thực tế.\nTrả lời:\na) 5 x 3 = 15\n 5 x 4 = 20\nb. Tình huống thực tế: Mẹ bảo em sắp 5 đĩa cam, mỗi đĩa để 3 quả.\nBài 4. a) Hãy đếm thêm 5 và viết số thích hợp vào ô trống:\nb) Vẽ các chấm tròn thích hợp với phép nhân 5 x 5; 5 x 7\nTrả lời:\na)\nb)\nBài 5. Vẽ vào mỗi chiếc khăn dưới đây 5 bông hoa\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) Mỗi chiếc khăn có 5 bông hoa, 2 chiếc khăn có .... bông hoa. Ta có phép nhân 5 x 2 = ...\nb) Mỗi chiếc khăn có 5 bông hoa, 3 chiếc khăn có .... bông hoa. Ta có phép nhân ... x ... = ...\nTrả lời:\na) Mỗi chiếc khăn có 5 bông hoa, 2 chiếc khăn có 10 bông hoa. Ta có phép nhân 5 x 2 = 10\nb) Mỗi chiếc khăn có 5 bông hoa, 3 chiếc khăn có 15 bông hoa. Ta có phép nhân 5 x 3 = 15"]}, {"id": "9309606ddf298a9ab01c8ec4a64137b7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-54-thua-so-tich.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 54: Thừa số - Tích", "contents": ["Bài 1. Viết từ \"thừa số\" hoặc \"tích\" thích hợp vào chỗ chấm:\nTrả lời:\nBài 2. Tìm tích, biết các thừa số lần lượt là:\na) 2 và 3\nb) 4 và 5\nTrả lời:\na) 2 x 3 = 6\nb) 4 x 5 = 20\nBài 3. Thực hành \"Lập tích\"\nTrả lời:\n1 x 6 = 6\n4 x 2 = 8\n3 x 5 = 15\n1 x 8 = 8\n1 x 9 = 9\n3 x 2 = 6\n4 x 5 = 20"]}, {"id": "b8d8c16d2034cd12d9d80e47c3f9e6b5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-53-phep-nhan.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 53: Phép nhân", "contents": ["Bài 1. Xem hình rồi nói và viết phép nhân (theo mẫu):\nTrả lời:\na) 4 x 3 = 12\nb) 5 x 2 = 10\nc) 6 x 3 = 18\nBài 2. Chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép nhân (theo mẫu):\nMẫu: 7 + 7 + 7 = 21\n 7 x 3 = 21\na)2 + 2 + 2 = 6 b) 10 + 10 + 10 + 10 = 40\nc) 9 + 9 = 18 d) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 30\nTrả lời:\na) 2 + 2 + 2 = 6 b) 10 + 10 + 10 + 10 = 40\n 2 x 3 = 6 10 x 4 = 40\nc) 9 + 9 = 18 d) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 30\n 9 x 2 = 18 5 x 6 = 30\nBài 3. Nối phép nhân với tổng tương ứng:\nTrả lời:\nBài 4. Viết phép nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ:\nTrả lời:\na) 4 x 5 = 20\nb) 2 x 5 = 10\nBài 5. Xem tranh rồi viết một tình huống có phép nhân:\nTrả lời:\nTH1: Mẹ cắm hai bình hoa, mỗi bình hoa có 5 bông => Phép nhân: 2 x 5 = 10\nTH2: Mẹ có 4 đĩa quýt, mỗi đĩa quýt có 5 quả => Phép nhân 4 x 5 = 20\nTH3: Mẹ có ba cặp bánh chưng, mỗi cặp có 2 cái => Phép nhân 3 x 2 = 6"]}, {"id": "8fa1fa7138032bed17c06f95c3eb6a7a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-bieu-do-tranh.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Biểu đồ tranh", "contents": ["Câu 1 (Trang 80 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nQuan sát biểu đồ tranh sau:\nTrả lời:\na) Có 6 khối lập phương màu xanh\nb) Có 2 khối lập phương màu tím\nc) Khối lập phương đỏ và vàng có số lượng bằng nhau\nCâu 2 (Trang 82 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nQuan sát biểu đồ tranh sau:\nTrả lời:\na) Gà mái mơ đẻ được 4 quả trứng, Gà mái ri đẻ được 6 quả trứng, Gà mái đen đẻ được 5 quả trứng\nb) Gà mái ri đẻ được nhiều trứng nhất, gà mái mơ đẻ được ít trứng nhất\nc) Ba con gà đẻ được tất cả: 4 + 6 + 5 = 15 quả trứng\nCâu 3 (Trang 82 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nQuan sát biểu đồ tranh sau:\nTrả lời:\na) Có 9 học sinh đi học bằng xe buýt\nb) Có 6 học sinh đi học bằng xe đạp\nc) Các học sinh đến trường bằng xe buýt nhiều nhất"]}, {"id": "0d2f08abcc38190746292f1e73c5b419", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-chac-chan-co-khong.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Chắc chắn - Có thể - Không thể", "contents": ["Câu 1 (Trang 82 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nChọn thẻ ghi từ thích hợp với mỗi hình vẽ:\nTrả lời:\nCâu 2 (Trang 83 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nTrả lời: Có thể vào lưới"]}, {"id": "b8017c305eb01235d03b52c2c1b45366", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-thu-thap-kiem-diem.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Thu thập - Kiểm điểm", "contents": ["Câu 1 (Trang 78 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nSố?\nTrả lời:\nCâu 2 (Trang 78 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nTrả lời:\nChâu chấu:5\nChuồn chuồn:3\nBọ rùa:11\nCâu 3 (Trang 79 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nTrả lời:\nNa:5\nThanh long:8\nDâu tây:12\nDứa:4\nb) Trả lời câu hỏi: Loại trái cây nào có nhiều nhất? Loại trái cây nào có ít nhất?\nTrả lời:\nDâu tây có nhiều nhất, Dứa có ít nhất\nCâu 4 (Trang 79 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nTrả lời:\na) Số ngày nắng : 12, số ngày mưa: 8, số ngày nhiều mây: 10\nb) Số ngày nắng trong tháng nhiều hơn so với số ngày mưa, ngày nhiều mây"]}, {"id": "933d5668fc7bba37b2d255c91bb4f41a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-luyen-tap-chung-trang-76.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập chung trang 76", "contents": ["Câu 1 (Trang 76 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nTính\nTrả lời:\nCâu 2 (Trang 76 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nĐặt tính rồi tính\nTrả lời:\nCâu 3 (Trang 76 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nBạn Gấu phải đi qua các vị trí ghi phép tính có kết quả lần lượt là 100, 300, 500, 700, 900, 1000 để đến nhà bạn Voi. Hãy chỉ đường giúp bạn Gấu\nTrả lời:\nCâu 4 (Trang 77 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nAnh cao 145 cm, em thấp hơn anh 19 cm. Hỏi em cao bao nhiêu xăng-ti-mét?\nTrả lời:\nEm cao số xăng-ti-mét là:\n145 - 19 = 126 (cm)\nĐáp số: 126 cm\nCâu 5 (Trang 77 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nTrả lời:\nBảo tàng đã đón số lượt khách đến thăm quan vào buổi chiều là:\n219 + 58 = 277 ( khách)\nĐáp số: 277 khách"]}, {"id": "e7c5083cf210bfd78f6da04ba8e4533e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-luyen-tap-trang-70.html-0", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập trang 70", "contents": ["Câu 1 (Trang 70 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nTính\nTrả lời:\nCâu 2 (Trang 70 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nĐặt tính rồi tính\nTrả lời:\nCâu 3 (Trang 70 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nChọn kết quả đúng với mỗi phép tính\nTrả lời:\nCâu 4 (Trang 70 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nMột cửa hàng bán đồ thể thao đã nhập về 185 quả bóng đá, số bóng rổ cửa hàng nhập về nhiều hơn số bóng đá 72 quả. Hỏi cửa hàng đó đã nhập về bao nhiêu quả bóng rổ?\nTrả lời:\nCửa hàng đó đã nhập về số quả bóng rổ là:\n185 + 72 = 257 ( quả)\nĐáp số: 257 quả bóng"]}, {"id": "e2607fbed24147d9a1817db98c170c77", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-luyen-tap-chung-trang-74.html-0", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập chung trang 74", "contents": ["Câu 1 (Trang 74 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nTính\nTrả lời:\nCâu 2 (Trang 74 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nĐặt tính rồi tính\nTrả lời:\nCâu 3 (Trang 74 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\na) Tính nhẩm\nTrả lời:\n230 + 20 = 250 150 + 350 = 500 405 + 45 = 450\n650 - 150 = 500 835 - 35 = 800 200 - 50 = 150\nb) Trò chơi \" Ai nhanh ai đúng\"\nCâu 4 (Trang 75 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nTrả lời:\n280 + 300 > 280 + 30 640 - 400 > 460 - 400\n750 + 40 = 40 + 750 900 - 80 < 960 - 80\nCâu 5 (Trang 75 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nQuãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đi Bạc Liêu dài 288 km. Quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đi Vĩnh long dài 134km. Hỏi quãng đường nào dài hơn và dài hơn bao nhiêu.\nTrả lời:\nQuãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đi Bạc Liêu dài hơn và dài hơn:\n288 - 134 = 154 ( km)\nĐáp số: 154 km\nCâu 6 (Trang 75 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nTrả lời:\nĐộ dài 1 vòng là:\n1 km + 2 km + 700 m + 300 m = 4 km\nNếu chạy hai vòng thì anh Nam chạy được tất cả số ki-lô-mét là:\n 4 x 2 = 8 (km)\n Đáp số: 8 km"]}, {"id": "ec02298e6aa78a71f1090ce9a64f5270", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-luyen-tap-trang-62.html-0", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập trang 62", "contents": ["Câu 1 (Trang 62 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nTính\nTrả lời:\nCâu 2 (Trang 62 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nĐặt tính rồi tính\nTrả lời:\nCâu 3 (Trang 62 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\na) Tính nhẩm ( theo mẫu)\nTrả lời:\n200 + 400 = 600 600 - 100 = 500 300 + 60 + 7 = 367\n700 + 300 = 1000 1000 - 200 = 800 900 + 90 + 9 = 999\n500 + 500 = 1000 1000 - 900 = 100 700 + 20 + 5 = 725\nb) Trò chơi \"Tìm bạn qua cầu\"\nKhông thể chọn bạn để cùng qua cầu vì tổng cân nặng lớn hơn 500kg\nCâu 4 (Trang 62 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nViết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị ( theo mẫu)\nTrả lời:\na) 683 gồm 6 trăm, 8 chục 3 đơn vị, ta viết 683 = 600 + 80 + 3\nb) 127 gồm 1 trăm 2 chục 7 đơn vị, ta viết 127 = 100 + 20 + 7\nc) 303 gồm 3 trăm 0 chục 3 đơn vị, ta viết 300 = 300 + 3\nd) 240 gồm 2 trăm 4 chục 0 đơn vị, ta viết 240 = 200 + 40\nCâu 5 (Trang 62 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nThực hiện phép trừ rồi thử lại kết quả bằng phép cộng\nTrả lời:\nCâu 6 (Trang 62 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nHưởng ứng phong trào \" Trồng cây gây rừng\", xã Thắng Lợi đã trồng được 345 cây bạch đàn và 420 cây keo tai tượng. Hỏi xã Thắng Lợi đã trồng được tất cả bao nhiêu cây bạch đàn và cây keo tai tượng?\nTrả lời:\nXã Thắng Lợi đã trồng được tất cả số cây bạch đàn và cây keo tai tượng:\n345 + 420 = 765 ( cây)\nĐáp số: 765 cây"]}, {"id": "6af1527c1498612f72bab84bebe8a7ba", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-phep-tru-co-nho-trong-pham-vi-1000.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Phép trừ ( có nhớ ) trong phạm vi 1000", "contents": ["Câu 1 (Trang 71 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nTính\nTrả lời:\nCâu 2 (Trang 71 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nĐặt tính rồi tính\nTrả lời:\nCâu 3 (Trang 72 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nTính (theo mẫu)\nTrả lời:\nCâu 4 (Trang 72 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nTính (theo mẫu)\nTrả lời:\nCâu 5 (Trang 72 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nĐặt tính rồi tính\nTrả lời:\nCâu 6 (Trang 72 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nTrả lời:\nCòn lại số cuốn sách là:\n785 - 658 = 127 (cuốn)\nĐáp số: 127 cuốn sách"]}, {"id": "b2b038e3e465e0144df649e7dbbf1993", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-luyen-tap-trang-73.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập trang 73", "contents": ["Câu 1 (Trang 73 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nTính\nTrả lời:\nCâu 2 (Trang 73 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nĐặt tính rồi tính\nTrả lời:\nCâu 3 (Trang 73 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nChọn kết quả đúng với mỗi phép tính\nTrả lời:\nCâu 4 (Trang 73 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nĐể sửa sang một công viên, người ta đã mua 956 viên gạch xám và gạch đỏ. Biết rằng có 465 viên gạch xám. Hỏi có bao nhiêu viên gạch đỏ?\nTrả lời:\nCó số viên gạch đỏ là:\n956 - 465 = 491 ( viên)\nĐáp số: 491 viên gạch"]}, {"id": "39eb523a026822ecf0dae8ae9a4e2316", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-61-bang-chia-5.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 61: Bảng chia 5", "contents": ["Bài 1. Tính nhẩm:\n10 : 5 = ... 5 : 5 = ... 15 : 5 = ...\n30 : 5 = ... 25 : 5 = ... 50 : 5 = ...\n40 : 5 = ... 45 : 5 = ... 35 : 5 = ...\nTrả lời:\n10 : 5 = 2 5 : 5 = 1 15 : 5 = 3\n30 : 5 = 6 25 : 5 = 5 50 : 5 = 10\n40 : 5 = 8 45 : 5 = 9 35 : 5 = 7\nBài 2. Tính:\n15kg : 5 = .... 35cm : 5 = .... 45l : 5 = ....\n20kg : 5 = .... 50dm : 5 = .... 30l : 5 = ....\nTrả lời:\n15kg : 5 = 3kg 35cm : 5 = 7cm 45l : 5 = 9l\n20kg : 5 = 4kg 50dm : 5 = 10dm 30l : 5 = 6l\nBài 3. Tính nhẩm:\nTrả lời:\n5 x 3 = 15 5 x 9 = 45 5 x 6 = 30\n15 : 5 = 3 45 : 5 = 9 30 : 5 = 6\n15 : 3 = 5 45 : 9 = 5 30 : 6 = 5\nBài 4. Xem tranh rồi nói và viết số hoặc phép chia thích hợp:\nTrả lời:\na) Ta có phép chia 20 : 5 = 4\nb) Ta có phép chia: 15 : 5 = 3\nBài 5. Kể một tình huống thực tế có sử dụng phép chia trong bảng chia 5.\nTrả lời:\nMẹ mua túi cam 20 quả. Mẹ bảo em chia đều vào 5 đĩa. Như vậy mỗi đĩa có 4 quả ca,.\nEm có 25 cái kẹo, em chia số kẹo đó cho 5 đứa bạn thân. Mỗi bạn được 5 cái kẹo."]}, {"id": "85e83548116f61b3ddb8049c3e5c8fd9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-ki-lo-met.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Ki - lô - mét", "contents": ["Câu 1 (Trang 66 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nChọn số đo độ dài thích hợp\nTrả lời:\na) B\nb) A\nCâu 2 (Trang 66 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\na) Tính\nTrả lời:\n200 km + 140 km = 340 km 160 km - 60 km = 100 km\n2 km x 9 = 18 km 45 km : 5 - 9 km\nb)\nTrả lời:\n1 km > 300 m + 600 m 1000m = 1 km\n980 m + 10 m < 1 km 315 m + 683 m < 1 km\nCâu 3 (Trang 67 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nĐọc bảng sau rồi trả lời các câu hỏi:\na) Trong các tuyến đường từ Hà Nội đi các tỉnh này, tuyến đường nào dài nhất?\nb) Từ Hà Nội đi Quảng Ninh xa hơn hay từ Hà Nội đi Vinh xa hơn?\nTrả lời:\na) Trong các tuyến đường từ Hà Nội đi các tỉnh, tuyến Hà Nội - Lai Châu dài nhất\nb) Từ Hà Nội đi Vinh xa hơn\nCâu 4 (Trang 67 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nQuan sát bản đồ và trả lời câu hỏi\nTùng nói rằng \" Quãng đường đi từ nhà mình đến nhà Hân dài 1km\". Theo em, Tùng nói có đúng không?\nTrả lời:\nQuãng đường từ nhà Tùng đến nhà Hân dài 1000 m hay 1km, nên Tùng nói đúng"]}, {"id": "523a12095840b65f64d279490e27dcd2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-met.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Mét", "contents": ["Câu 2 (Trang 64 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\na) Tính\nTrả lời:\n7 m + 3 m = 10 m 2 m x 4 = 8 m \n15 m - 9 m = 6 m 20 m : 5 = 4 m\nb) Số\nTrả lời:\n1 m = 1000 cm 2 m = 2000 cm 100 cm = 0,1 m\n1 m = 100 dm 2 m = 200 dm 20 dm = 0,2 m\nCâu 3 (Trang 64 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nCuộn dây điện thứ nhất dài 36 m, cuộn dây điện thứ hai ngắn hơn cuộn dây thứ nhất 9 m. Hỏi cuộn dây điện thứ hai dài bao nhiêu mét?\nTrả lời:\nCuộn dây điên thứ hai dài số mét là:\n36 - 9 = 27 ( m)\nĐáp số: 27 mét\nCâu 4 (Trang 64 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\na) Chọn số đo độ dài thích hợp với mỗi đồ vật sau\nTrả lời:\nb) Chọn số đo thích hợp:\nTrả lời:\nTháp Rùa ở Hồ Hoàn Kiếm cao khoảng: 9m\nCột cờ Hà Nội cao khoảng: 33 m"]}, {"id": "fb605b49ea09b8057d3a51f7289d5297", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-phep-cong-co-nho-trong-pham-vi-1000.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Phép cộng ( có nhớ ) trong phạm vi 1000", "contents": ["Câu 1 (Trang 68 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nTính\nTrả lời:\nCâu 2 (Trang 68 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nĐặt tính rồi tính\nTrả lời:\nCâu 3 (Trang 69 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nTính ( theo mẫu)\nTrả lời:\nCâu 4 (Trang 69 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nTính ( theo mẫu)\nTrả lời:\nCâu 5 (Trang 69 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nĐặt tính rồi tính\nTrả lời:\nCâu 6 (Trang 69 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nĐội công nhân mang đến vườn hoa thành phố 368 chậu hoa hồng và 150 chậu hoa cúc. Hỏi đội công nhân mang đến vườn hoa tất cả bao nhiêu chậu hoa?\nTrả lời:\nĐội công nhân mang đến vườn hoa tất cả số chậu hoa là:\n368 + 150 = 518 ( chậu)\nĐáp số: 518 chậu hoa"]}, {"id": "574c528f4b1e3b652987ae83c73ec820", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-phep-tru-khong-nho-trong-pham-vi-1000.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 1000", "contents": ["Câu 1 (Trang 60 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nTính\nTrả lời:\nCâu 2 (Trang 60 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nĐặt tính rồi tính\nTrả lời:\nCâu 3 (Trang 61 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nTính ( theo mẫu)\nTrả lời:\nCâu 4 (Trang 61 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nTính (theo mẫu)\nTrả lời:\nCâu 5 (Trang 61 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nĐặt tính rồi tính\nTrả lời:\nCâu 6 (Trang 61 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nỞ một đài quan sát thiên văn, ngày thứ nhất có 259 học sinh đến tham quan, ngày thứ hai số học sinh tham quan ít hơn ngày thứ nhất 45 học sinh. Hỏi ngày thứ hai có bao nhiêu học sinh đến tham quan?\nTrả lời:\nNgày thứ hai có số học sinh đến tham quan là:\n259 - 45 = 214 ( học sinh)\nĐáp số: 214 học sinh\n"]}, {"id": "12a31bd24b19385ec0894883f0dbe380", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-luyen-tap-chung-trang-56.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập chung trang 56", "contents": ["Bài 1: Trang 56 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\na. Số?\nb. Trả lời các câu hỏi:\nSố 451 gồm mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị?\nSố 308 gồm mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị?\nSố 270 gồm mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị?\nTrả lời:\na.\nb.\nSố 451 gồm 4 trăm, 5 chục và 1 đơn vị\nSố 308 gồm 3 trăm, 0 chục và 8 đơn vị\nSố 270 gồm 2 trăm, 7 chục và 0 đơn vị\nBài 2: Trang 57 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nSố?\nTrả lời:\nBài 3: Trang 57 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nĐiền dấu < = >:\nTrả lời:\nBài 4: Trang 57 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nCho các số:\na. Tìm số lớn nhất?\nb. Tìm số bé nhất?\nc. Sắp xếp ước lượng các số có bao nhiêu chấm tròn trong hình dưới đây?\nTrả lời:\na. Số lớn nhất là 608\nb. Số bé nhất là 219\nc. Sắp xếp\nBài 5: Trang 57 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nEm hãy ước lượng các số có bao nhiêu chấm tròn trong hình dưới đây?\nTrả lời:\nCó: 7 tấm 100 chấm\n 2 thanh 10 chấm\n 5 ô một chấm\n=> Tổng số chấm tròn là: 725\nBài 6: Trang 57 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nKể tên một số tình huống thực tế có sử dụng các số trong phạm vi 1000 mà em biết\nTrả lời:\nBìa sách có số 134\nBộ xếp hình có 100 mảnh ghép\nVé xe máy số 153"]}, {"id": "e034734ed9de79c9f4a81448569c6d3e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-phep-cong-khong-nho-trong-pham-vi-1000.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000", "contents": ["Bài 1: Trang 58 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nTính:\nTrả lời:\nBài 2: Trang 58 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nĐặt tính rồi tính:\n153 + 426 582 + 207 450 + 125 666 + 300\nTrả lời:\nBài 3: Trang 59 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nTính (theo mẫu):\nTrả lời:\nBài 4: Trang 59 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nTính (theo mẫu):\nTrả lời:\nBài 5: Trang 59 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nĐặt tính rồi tính:\n803 + 55 246 + 31 510 + 9 694 + 4\nTrả lời:\nBài 6: Trang 59 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nLớp 2A và lớp 2B cùng sưu tầm các bức ảnh về động vật trong sách đỏ Việt Nam. Lớp 2A sưu tầm được 145 bức ảnh, lớp 2B sưu tầm được 154 bức ảnh. Hỏi hai lớp sưu tầm được tất cả bao nhiêu bức ảnh?\nTrả lời:\nCả hai lớp sưu tầm được số bức ảnh là:\n145 + 154 = 199 (bức ảnh)\nĐáp số: 199 bức ảnh"]}, {"id": "de8661723ae0c41ada80d6117870fac0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html-0", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Em ôn lại những gì đã học", "contents": ["Bài 1: Trang 40 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nTính nhẩm:\nTrả lời:\n2 x 6 = 12 5 x 5 = 25 10 : 2 = 5 35 : 5 = 7\n2 x 3 = 6 5 x 8 = 40 8 : 2 = 4 20 : 5 = 4\n2 x 9 = 18 5 x 10 = 50 18 : 2 = 9 5 : 5 = 1\nBài 2: Trang 40 sgk cánh diều toán 2 tập 2\na. Nêu thừa số, tích trong phép nhân 5 x 9 = 45\nb. Nêu số bị chia, số chia, thương trong phép chia 16 : 2 = 8\nTrả lời:\na. Thừa số là 5, thừa số 9, tích là 45\nb. Số bị chia là 16, số chia là 2, thương là 8\nBài 3: Trang 40 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nXem tranh rồi nêu một tình huống có phép nhân hoặc phép chia:\nTrả lời:\nCó 10 quả dưa đỏ, đem chia vào hai thúng, mỗi thúng chứa 5 quả (10 : 2 = 5)\nCó 20 chai sữa, đem chia vào hai thùng, mỗi thùng chứa 10 chai (20 : 2 = 10)\nCó 50 quả vú sữa, mỗi đĩa có 5 quả, có tất cả 8 đĩa (40 : 5= 8)\nMột dãy có 5 cái mũ. Ba hàng có 15 cái mũ (5 x 3 = 15).\nBài 4: Trang 41 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nHình bên được ghép từ bao nhiêu khối hộp chữ nhật? Khối trụ? Khối cầu?\nTrả lời:\nHình bên được ghép từ:\n3 khối hộp chữ nhật\n4 khối trụ\n4 khối cầu\nBài 5: Trang 41 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nMỗi đồng hồ sau chỉ mấy giờ?\nTrả lời:\nCác đồng hồ chỉ lần lượt là:\n8 giờ 30 phút\n10 giờ 30 phút\n4 giờ 15 phút\nBài 6: Trang 41 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nXem tờ lịch tháng 5, trả lời các câu hỏi:\na. Tháng 5 có bao nhiêu ngày?\nb. Sinh nhật Bác Hồ ngày 19 tháng 5 vào thứ mấy?\nc. Trong tháng 5 có mấy ngày chỉ nhật? Đó là những ngày nào?\nd. Nếu thứ 7 tuần này là ngày 7 tháng 5 thì thứ 7 tuần sau là ngày nào?\nTrả lời:\na. Tháng 5 có 31 ngày\nb. Sinh nhật Bác Hồ ngày 19 tháng 5 vào thứ năm\nc. Trong tháng 5 có 5 ngày chỉ nhật. Đó là những ngày 1, 9, 15, 22, 29.\nd. Nếu thứ 7 tuần này là ngày 7 tháng 5 thì thứ 7 tuần sau là ngày 14."]}, {"id": "be48d1787bc78886fd927155f789349a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-luyen-tap-trang-54.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập trang 54", "contents": ["Bài 1: Trang 54 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nTìm số và dấu ( < = >) thích hợp:\nTrả lời:\nBài 2: Trang 54 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nĐiền dấu < = >\nTrả lời:\nBài 3: Trang 54 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nCho các số:\na. Tìm số lớn nhất\nb. Tìm số bé nhất\nc. Sắp xếp các số trên theo thứ tự lớn đến bé.\nTrả lời:\na. Số lớn nhất là 997\nb. Số bé nhất là 383\nc. Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé là: 997 -> 994 -> 571 -> 383\nBài 4: Trang 55 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nSố?\nTrả lời:\nBài 5: Trang 55 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nSắp xếp chiều cao của các bạn học sinh theo thứ tự từ cao đến thấp?\nTrả lời:\nChiều cao của các bạn học sinh theo thứ tự từ cao đến thấp là:\n140cm -> 138 cm -> 135 cm -> 130 cm"]}, {"id": "48e2ad247223134f2784e2e73da538e9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-cac-so-co-ba-chu-so.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Các số có ba chữ số", "contents": ["Bài 1: Trang 49 toán 2 tập 2 sách cánh diều\nSố?\nTrả lời:\nHình 1: Một trăm ba mươi hai (132)\nHình 2: Ba trăm năm mươi (350)\nBài 2: Trang 49 toán 2 tập 2 sách cánh diều\nChọn cách dọc tương ứng với số:\nTrả lời:\n"]}, {"id": "fb70c1a394e98a521f77050d23272551", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-so-sanh-cac-so-co-ba-chu-so.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: So sánh các số có ba chữ số", "contents": ["Bài 1: Trang 53 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nĐiền dấu < =>\nTrả lời:\nBài 2: Trang 53 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nSo sánh số học sinh của các trường tiểu học dưới đây:\nTrả lời:\nSố học sinh trường Kim Đồng lớn hơn số học sinh trường Thành Công (581 > 496)\nSố học sinh trường Kim Đồng bé hơn số học sinh trường Quyết Thắng (581 < 605)\nSố học sinh trường Thành Công bé hơn số học sinh trường Quyết Thắng (496 < 605)\nBài 3: Trang 53 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nTrò chơi \"Lập số\"\nMỗi người chơi lấy ra ba thẻ số và tạo thành một số có ba chữ số\nNgười nào có số lớn hơn là thắng\n"]}, {"id": "a2472ca242a31042fb8d3f46d7211ecd", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-52-lam-quen-voi-phep-nhan-dau-nhan.html", "title": "[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 52: Làm quen với phép nhân, dấu nhân", "contents": ["Bài 1. Xem hình rồi nói và viết phép nhân (theo mẫu):\nTrả lời:\na) 4 được lấy 5 lần\n4 x 5 = 20\nb) 6 được lấy 2 lần\n6 x 2 = 12\nBài 2. Nối phép nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ:\nTrả lời:\nBài 3. Vẽ các chấm tròn thích hợp với mỗi phép nhân (theo mẫu):\nTrả lời:\nBài 4. a) Xem tranh rồi thảo luận về phép tính của Quân và Thư. Theo em, bạn nào nêu phép tính đúng?\nb) Kể một tính huống có sử dụng phép nhân trong thực tế:\nTrả lời:\na. Ta thấy: đĩa 1 có 6 chiếc bánh, đĩa 2 cũng có 6 chiếc bánh. Như vậy 6 bánh được lấy 2 lần. Do đó bạn Quân đúng.\nb. Tình huống sử dụng phép nhân. Bạn Lan cho Nam 2 cái kẹo, cho Mai 2 cái kẹo, cho Linh 2 cái kẹo. Như vậy bạn Lan đã cho tất cả là: 2 x 3 = 6 cái kẹo."]}, {"id": "156651e084961d0a8ecc611736c04604", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-cac-so-co-ba-chu-so-tiep.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Các số có ba chữ số (tiếp)", "contents": ["Bài 1: Trang 50 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nSố?\nTrả lời:\nBài 2: Trang 51 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nThực hiện (theo mẫu):\nTrả lời:\nBài 3: Trang 51 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nNói (theo mẫu):\nMẫu: 236 gồm 2 trăm 3 chục 6 đơn vị\nTrả lời:\nBài 4: Trang 51 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nChọn chữ đứng trước đáp án đúng:\nMột hộ gia đình nuôi 3 trăm con gà, 9 chục con vịt và 8 con ngỗng. Hộ gia đình đó nuôi được tất cả số con gà, vịt, ngỗng là:\nA. 389 B. 398 C. 938\nTrả lời:\nHộ gia đình đó nuôi được tất cả là: 398 con"]}, {"id": "93094b04eab755abd5f7f7986a0ca457", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-em-vui-hoc-toan.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Em vui học toán", "contents": ["Bài 1: Trang 42 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nThể hiện phép nhân, phép chia bằng nhiều cách\nBài 2: Trang 42 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nSử dụng các đồ vật có dạng khối lập phương, khối hộp chữ nhật, khối trụ, khối cầu để tạo hình.\nBài 3: Trang 43 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nSử dụng các vỏ hộp và vật liệu tái chế để xây dựng một số mô hình theo ý tưởng của em\nBài 4: Trang 43 sgk cánh diều toán 2 tập 2\na. Kể với bạn một số loại đồng hồ, loại lịch mà em biết\nb. Lập thời gian biểu hoạt động của em trong 1 tuần\nTrả lời:\na. Đồng hồ: treo tay, đồng hồ treo tường, đồng hồ báo thức.\n Lịch quyển treo tường, lịch để bàn, lịch bóc\nb. Lập thời gian biểu:"]}, {"id": "f52b0aa400cb50baf712f99cc14ac250", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-ngay-gio.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Ngày - giờ", "contents": ["Bài 1: Trang 32 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nQuay kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ?\na. 2 giờ, 5 giờ, 8 giờ, 11 giờ, 12 giờ\nb. 13 giờ, 14 giờ, 19 giờ, 20 giờ, 23 giờ\nTrả lời:\nBài 2: Trang 32 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nSố?\nTrả lời:\nBài 3: Trang 33 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nChọn đồng hồ thích hợp với mỗi tranh vẽ\nTrả lời:\nBài 4: Trang 33 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nTrò chơi \"đồng hồ bí ẩn\"\nTrả lời:\n"]}, {"id": "1b1154201db7a64c0d5bdd4b3bd02cb1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-cac-so-trong-pham-vi-1000.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Các số trong phạm vi 1000", "contents": ["Bài 1: Trang 46 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nViết các số: bốn trăm, năm trăm, sáu trăm, bảy trăm, tám trăm, chín trăm, một nghìn\nTrả lời:\nbốn trăm: 400 năm trăm: 500 sáu trăm: 600 bảy trăm: 700\ntám trăm: 800 chín trăm: 900 một nghìn: 1000\nBài 2: Trang 46 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nSố?\nTrả lời:\nBài 3: Trang 46 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nChị Mai muốn mua 800 ống hút làm bằng tre. Chị Mai cần lấy mấy hộp bút\nTrả lời:\nMột hộp ống hút có 100 ống hút\n=> Chi Mai cần lấy 8 hộp.\nBài 4: Trang 46 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nChọn số tương ứng với cách đọc:\nTrả lời:\nBài 5: Trang 46 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nSố?\nTrả lời:\nBài 6: Trang 46 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nChọn chữ đặt trước đáp án đúng:\nA. 800 B. 170 C. 80\nTrả lời:\nĐáp án đúng là: B. 170\nBài 7: Trang 48 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nChọn cách dọc tương ứng với số:\nTrả lời:\nBài 8: Trang 48 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nSố?\nTrả lời:\nBài 9: Trang 48 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nTrò chơi \"Lấy cho đủ số lượng\"\n"]}, {"id": "9d95279ed4e7f870edfd20a4699e1c14", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-luyen-tap-chung-trang-38.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập chung trang 38", "contents": ["Bài 1: Trang 38 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nĐồng hồ nào ứng với mỗi câu sau:\nTrả lời:\nBài 2: Trang 38 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nCâu nào đúng, câu nào sai?\nTrả lời:\nTranh 1:\na. Đi học đúng giờ (sai)\nb. Đi học muộn giờ (đúng)\nTranh 2:\na. Ngân hàng mở cửa (đúng)\nb. Ngân hàng đóng cửa (sai)\nBài 3: Trang 38 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nQuay kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ:\na. 2 giờ rưỡi, 9 giờ 15 phút, 10 giờ, 11 giờ 30 phút\nb. 13 giờ, 17 giờ 15 phút, 21 giờ 30 phút, 24 giờ.\nTrả lời:\nBài 4: Trang 39 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nXem tờ lịch tháng 12, trả lời các câu hỏi:\na. Tháng 12 có bao nhiêu ngày?\nb. Sinh nhật Liên ngày 23 tháng 12 vào thứ mấy?\nc. Liên khoe với bạn: \"Còn đúng 5 ngày nữa là đến sinh nhật của mình\". Hỏi lúc Liên nói là thứ mấy, ngày bao nhiêu?\nTrả lời:\na. Tháng 12 có 31 ngày\nb. Sinh nhật liên ngày 23 tháng 12 vào thứ sáu.\nc. Lúc Liên nói là chủ nhật ngày 18 tháng 12.\nBài 5: Trang 39 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nThắng đố Hằng nhìn vào mảnh của tờ lịch tháng 8 dưới đây và trả lời các câu hỏi:\na. Ngày 19 tháng 8 là thứ mấy?\nb. Các ngày thứ Hai trong tháng là ngày bao nhiêu?\nc. Các ngày thứ Bảy trong tháng là ngày bao nhiêu?\nTrả lời:\na. Ngày 19 tháng 8 là thứ sáu\nb. Các ngày thứ Hai trong tháng là ngày 1, 8, 15, 22\nc. Các ngày thứ Bảy trong tháng là ngày 6, 13, 20, 27"]}, {"id": "bf9cf9e4646f217d345ab327ac9cebf5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-gio-phut.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Giờ - phút", "contents": ["Bài 1: Trang 34 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nMỗi đồng hồ sau chỉ mấy giờ?\nTrả lời:\nThứ tự giờ của các đồng hồ là: 7 giờ 15 phút, 11 giờ 30 phút, 2 giờ 30 phút, 10 giờ 15 phút.\nBài 2: Trang 34 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nQuy kim trên đồng hồ để đồng hồ chỉ\na. 4 giờ 15 phút, 5 giờ rưỡi, 11 giờ 15 phút, 14 giờ 15 phút.\nb. 13 giờ rưỡi, 14 giờ 15 phút, 19 giờ 15 phút, 22 giờ 30 phút.\nTrả lời:\nBài 3: Trang 35 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nXem tranh rồi trả lời các câu hỏi:\nTrả lời:\nNam và các bạn đền Hồ Hoàn Kiếm lúc 8 giờ 15 phút\nNam và các bạn đến chùa Một Cột lúc 9 giờ 30 phút\nNam và các bạn đến Văn Miếu lúc 14 giờ 30 phút (hay 2 giờ 30 phút chiều)\nNam và các bạn lên xe ra về lúc 16 giờ 15 phút (hay 6 giờ 15 phút chiều)\nBài 4: Trang 35 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nHãy nói về thời gian mở cửa và đóng của của các địa điểm dưới đây:\nTrả lời:\nHồ bơi trẻ em mở cửa:\nSáng từ 7 giờ 30 phút đến 9 giờ 30 phút\nChiều từ 4 giờ 15 phút đến 7 giờ.\nThư viện thiếu nhi mở cửa:\nSáng từ 8 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút\nChiều từ 1 giờ 30 phút đến 5 giờ 15 phút."]}, {"id": "b99f347c33d4d904e4cef5a383b7535e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-ngay-thang.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Ngày - tháng", "contents": ["Bài 1: Trang 36 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nĐây là tờ lịch tháng 10\na. Tháng 10 có bao nhiêu ngày?\nb. Ngày 20 tháng 10 là thứ mấy?\nc. Đọc và viết các ngày được khoanh tròn trong tờ lịch bên (theo mẫu):\nTrả lời:\na. Tháng 10 có 31 ngày\nb. Ngày 20 tháng 10 là thứ năm\nc.\nBài 2: Trang 37 sgk cánh diều toán 2 tập 2\na. Nêu các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 6 dưới đây:\nb. Xem tờ lịch rồi cho biết:\nTháng 6 có bao nhiêu ngày?\nNgày 1 tháng 6 là thứ mấy?\nCác ngày thứ Bảy trong tháng 6 là những ngày nào?\nNếu thứ Ba tuần này là ngày 14 tháng 6 thì thứ Ba tuần trước là ngày nào? Thứ ba tuần sau là ngày nào?\nTrả lời:\na. Ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 6: 4, 9, 10, 13, 15, 18, 20, 21, 25, 28, 30\nb. Tháng 6 có 30 ngày, ngày 1 tháng 6 là thứ tư.\nCác ngày thứ Bảy trong tháng 6 là: 4, 11, 18, 25\nNếu thứ Ba tuần này là ngày 14 tháng 6 thì thứ Ba tuần trước là ngày 7. Thứa Ba tuần sau là ngày 21.\nBài 3: Trang 37 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nXem tờ lịch dự báo thời tiết trong tháng 7, trả lời các câu hỏi:\na. Những ngày nào có thể có mưa?\nb. Hồng muốn chọn một tuần có nhiều ngày có thể nắng để đi du lịch biển. Hỏi Hồng nên chọn từ ngày nào đến ngày nào?\nTrả lời:\na. Ngày có thể có mưa là: 1, 2, 3, 4, 9, 17, 27, 28, 29.\nb. Tuần Hồng có thể đi du lịch biển là: từ ngày 16 -> ngày 24.\nBài 4: Trang 37 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nThực hành: lấy một tờ lịch tháng rồi đánh dấu và ghi chú những ngày có sự kiện đặc biệt trong tờ lịch của em.\nTrả lời:\n"]}, {"id": "797fb305d7d9fb01bdb3b5c376568984", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-thuc-hanh-lap-ghep-xep-hinh-khoi.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Thực hành lắp ghép, xếp hình khối", "contents": ["Bài 1: Trang 30 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nHình dưới đây có bao nhiêu khối lập phương? Khối hộp chữ nhật? Khối trụ, khối cầu?\nTrả lời:\nHình trên có:\n4 khối lập phương\n4 khối hình chữ nhật\n2 khối trụ\n2 khối cầu\nBài 2: Trang 30 sgk cánh diều toán 2 tập 2\na. Xem hình rồi trả lời các câu hỏi:\nỞ bên trái của khối cầu là khối gì?\nỞ bên phải của khối cầu là những khối gì?\nKhối nào ở giữa khối lập phương và khối hộp chữ nhật?\nb. Lấy các khối hình trong bộ đồ dùng xếp theo thứ tự trên\nTrả lời:\na. Quan sát hình em thấy:\nỞ bên trái của khối cầu là khối trụ\nỞ bên phải của khối cầu là khối hộp chữ nhật, khối trụ, khối lập phương.\nKhối trụ ở giữa khối lập phương và khối hộp chữ nhật.\nBài 3: Trang 30 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nTrò chơi \"Đố bạn tìm hình\"\nBài 4: Trang 31 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nSử dụng các khối lập phương, khối hộp chữ nhật, khối trụ, khối cầu để xếp hình em thích.\nBài 5: Trang 31 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nDùng các khối sau để xếp hình và xem ai xếp được cao hơn, vững chắc hơn.\n"]}, {"id": "58b807bc3f2a5250046a52b1ff64f9aa", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-khoi-tru-khoi-cau.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Khối trụ - khối cầu", "contents": ["Bài 1: Trang 28 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nXem các hình sau rồi kể tên một số đồ vật có dạng khối trụ, khối cầu\nTrả lời:\nHình có dạng khối trụ là: lon sữa, hộp sữa, lon nước, bình cá, hộp gỗ\nHình có dạng khối cầu là: quả bóng\nBài 2: Trang 29 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nTheo em khối nào lăn được?\nTrả lời:\nKhối lăn được là khối cầu\nBài 3: Trang 29 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nMỗi hình sau có bao nhiêu khối trụ? Khối cầu? Khối lập phương? Khối hộp chữ nhật?\nTrả lời:\nHình 1 có: 2 khối trụ, 1 khối cầu, 1 khối lập phương, 1 khối hộp chữ nhật.\nHình 2 có: 5 khối trụ, 4 khối cầu, 1 khối lập phương, 1 khối hộp chữ nhật.\nBài 4: Trang 29 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nKể tên một số đồ vật trong thực tế\na. Có dạng khối trụ\nb. Có dạng khối cầu\nTrả lời:\na. Đồ vật có dạng khối trụ là: lon sữa ông thọ, lon nước ngọt,...\nb. Đồ vật có dạng khối cầu là: viên bi, quả địa cầu, bóng rổ, bóng bàn, bóng chuyền..."]}, {"id": "bdbad3806613910544d7fccd42000ea3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-luyen-tap-chung-trang-26.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập chung trang 26", "contents": ["Bài 1: Trang 26 skg cánh diều toán 2 tập 2\na. Tính nhẩm:\nb. Tính\nTrả lời:\na. 2 x 5 = 10 5 x 4 = 20 2 x 4 = 8\n 10 : 5 = 2 20 : 5 = 4 8 : 2 = 4\nb. 2cm x 6 = 12cm 5kg x 10 = 50kg 2dm x 8 = 16dm\n 25dm : 5 = 5dm 18l : 2 = 9l 30kg : 5 = 6kg\nBài 2: Trang 26 skg cánh diều toán 2 tập 2\nChọn kết quả đúng với mỗi phép tính\nTrả lời:\n16 : 2 = 8 50 : 5 = 10 30 : 5 = 6\n2 x 4 = 8 20 : 2 = 10 2 x 3 = 6\n40 : 5 = 8 12 : 2 = 6 2 x 5 = 10\nBài 3: Trang 26 skg cánh diều toán 2 tập 2\nChọn dấu ( +; -; x; :) thích hợp:\nTrả lời:\n12 - 4 = 8 25 + 5 = 30 2 x 4 = 8\n20 : 5 = 4 2 x 3 = 6 18 : 2 = 9\nBài 4: Trang 26 skg cánh diều toán 2 tập 2\na. Tìm tích, biết hai thừa số là 5 và 9\nb. Tìm thương biết số bị chia là 16 và số chia là 2\nTrả lời:\na. 5 x 9 = 45 => Tích là số 45\nb. 16 : 2 = 8 => Thương là 8\nBài 5: Trang 27 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nMột trường tiểu học sự kiến trồng 30 cây xanh ở vườn trường\nTrả lời các câu hỏi:\na. Nếu trồng thành 5 hàng thì mỗi hàng có mấy cây?\nb. Nếu tồng mỗi hàng 5 cây thì trồng thành mấy hàng?\nTrả lời:\na. Nếu trồng thành 5 hàng thì mỗi hàng có: 30 : 5 = 6 cây\nb. Nếu tồng mỗi hàng 5 cây thì trồng thành: 30 : 5 = 6 hàng\nBài 6: Trang 27 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nNêu các phép nhân, phép chia thích hợp với mỗi tranh vẽ:\nTrả lời:\na. Phép nhân: 5 x 2 = 10 (có 2 chuồng gà, mỗi chuồng có 5 con. Vậy có tất cả 10 con gà).\nb. Phép chia: 8 : 2 = 4 (có 8 con thỏ, chia số thỏ đỏ vào 2 chuồng. vậy mỗi chuồng có 4 con thỏ)."]}, {"id": "5eafa9b0ce89d4e186e437d16fbb156d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-luyen-tap-trang-25.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập trang 25", "contents": ["Bài 1: Trang 25 skg cánh diều toán 2 tập 2\na. Tính nhẩm\nb. Chọn một phép chia ở phần a và nêu số bị chia, số chia, thương của phép chia đó.\nTrả lời:\na. 2 : 2 = 1 20 : 2 = 10 18 : 2 = 9\n 5 : 5 = 1 50 : 5 = 10 35 : 5 = 7\n 4 : 2 = 2 25 : 5 = 5 45 : 5 = 9\nb. Phép chia 45 : 5 = 9 có: Số bị chia là 45, số chia là 5, thương là 9\nBài 2: Trang 25 skg cánh diều toán 2 tập 2\nCho phép nhân, nêu hai phép chia thích hợp:\nTrả lời:\nBài 3: Trang 25 skg cánh diều toán 2 tập 2\nLớp 2C có 20 học sinh. Các bạn dự kiến phân công nhau cùng dọn vệ sinh lớp học.\nTrả lời các câu hỏi:\na. Nếu chia thành 2 nhóm thì mỗi nhóm có mấy bạn\nb. Nếu chia thành các nhóm, mỗi nhóm 5 bạn thì cả lớp có bao nhiêu nhóm.\nTrả lời:\na. Nếu chia thành 2 nhóm thì mỗi nhóm có: 20 : 2 = 10 bạn\nb. Nếu chia thành các nhóm, mỗi nhóm 5 bạn thì cả lớp có: 20 : 5 = 4 nhóm."]}, {"id": "f9fd72dbfd22f8d1b12e7ee002968c76", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-phep-chia-tiep-theo.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Phép chia (tiếp theo)", "contents": ["Bài 1: Trang 18 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nCho phép nhân, nêu hai phép chia thích hợp\nTrả lời:\nBài 2: Trang 18 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nSố?\nTrả lời:\nBài 3: Trang 19 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nNêu phép nhân và phép chia thích hợp với mỗi tranh vẽ:\nTrả lời:\nBài 4: Trang 19 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nKể chuyện theo các bức tranh có sử dụng phép chia 8 : 2\nTrả lời:\nNhà Lan và Nam có một bình cá có 8 con cá trong bình. Nhưng không may con cún con đùa nghịch và làm vỡ bình cá. Nam và lan liền lấy hai bình cá khác đựng, mỗi bình các bạn ấy đựng 4 con."]}, {"id": "2acf3ecbbc15a8971063d758c33b533e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-bang-chia-2.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Bảng chia 2", "contents": ["Bài 1: Trang 20 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nTính nhẩm:\nTrả lời:\n4 : 2 = 2 14 : 2 = 7 18 : 2 = 9\n6 : 2 = 3 16 : 2 = 8 2 : 2 = 1\n12 : 2 = 6 10 : 2 = 5 20 : 2 = 10\nBài 2: Trang 20 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nTính (theo mẫu)\nMẫu: 8l : 2 = 4l\nTrả lời:\n10kg : 2 = 5kg 18cm : 2 = 9cm 16l : 2 = 8l\n14kg : 2 = 7kg 20dm : 2 = 10dm 12l : 2 = 6l\nBài 3: Trang 21 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nTính nhẩm:\nTrả lời:\n2 x 3 = 6 2 x 6 = 12 2 x 9 = 18\n6 : 2 = 3 12 : 2 = 6 18 : 2 = 9\n6 : 3 = 2 12 : 6 = 2 18 : 9 = 2\nBài 4: Trang 21 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nXem tranh rồi nói phép chia thích hợp\nTrả lời:\na. Có 10 quả thông, chia đều cho 2 bạn sóc. Mỗi bạn Sóc được 5 quả thông\nTa có phép chia: 10 : 2 = 5\nb. Có 8 bánh xe, lắp vào mỗi xe 2 bánh. Lắp đủ cho 4 xe đạp\nTa có phép chia: 8 : 2 = 4\nBài 5: Trang 21 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nKể một tình huống thực tế có sử dụng phép chia trong bảng chia 2\nTrả lời:\nCó 10 đĩa bánh xếp đều vào các bàn. Mỗi bàn bỏ 2 đĩa bánh. Xếp đủ cho 5 bàn.\nCó 20 bông hoa hồng. Cắm đều vào 2 bình hoa. Mỗi bình hoa có 10 bông hoa"]}, {"id": "cce061c0ad186408d279b28725dd70eb", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-so-bi-chia-so-chia-thuong.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Số bị chia - số chia - thương", "contents": ["Bài 1: Trang 24 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nNêu số bị chia, số chia, thương trong các phép chia sau\n10 : 2 = 5 30 : 5 = 6\nTrả lời:\nTrong phép chia 10 : 2 = 5 có:\n10 là số bị chia\n2 là số chia\n5 là thương\nTrong phép chia 30 : 5 = 6 có:\n30 là số bị chia\n5 là số chia\n6 là thương\nBài 2: Trang 24 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nTìm thương biết:\na. Số bị chia là 8, số chia là 2\nb. Số bị chia là 20, số chia là 5\nTrả lời:\na. 8 : 2 = 4\nb. 20 : 5 = 4\n=> Cả hai phép chia có thương đều là 4.\nBài 3: Trang 24 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nTrò chơi \"tìm bạn\"\nTrả lời:\n20 : 5 = 4\n5 x 2 = 10"]}, {"id": "2b50d61fd02d00fab8486c7d05de2eb3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-bang-chia-5.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Bảng chia 5", "contents": ["Bài 1: Trang 22 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nTính nhẩm\nTrả lời:\n10 : 5 = 2 5 : 5 = 1 15 : 5 = 3\n30 : 5 = 6 25 : 5 = 5 50 : 5 = 10\n40 : 5 = 8 45 : 5 = 9 35 : 5 = 7\nBài 2: Trang 22 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nTính:\nTrả lời:\n15kg : 5 = 3kg 35cm : 5 = 7cm 45l : 5 = 9l\n20kg : 5 = 4kg 50dm : 5 = 10dm 30l : 5 = 6l\nBài 3: Trang 23 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nTính nhẩm:\nTrả lời:\n5 x 3 = 15 5 x 9 = 45 5 x 6 = 30\n15 : 5 = 3 45 : 5 = 9 30 : 5 = 6\n15 : 3 = 5 45 : 9 = 5 30 : 6 = 5\nBài 4: Trang 23 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nXem tranh rồi nói phép chia thích hợp\nTrả lời:\nBài 5: Trang 23 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nKể một tình huống thực tế có sử dụng phép chia trong bảng chia 5\nTrả lời:\nMẹ mua túi cam 20 quả. Mẹ bảo em chia đều vào 5 đĩa. Như vậy mỗi đĩa có 4 quả ca,.\nEm có 25 cái kẹo, em chia số kẹo đó cho 5 đứa bạn thân. Mỗi bạn được 5 cái kẹo."]}, {"id": "3d37a848abfb3d0e2d616f1edc07f0ca", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-phep-chia.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Phép chia", "contents": ["Bài 1: Trang 16 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nThực hiện hoạt động sau rồi nêu phép chia thích hợp\na. lấy 10 hình vuông, chia cho mỗi bạn 5 hình vuông\nb. lấy 12 hình vuông, chia cho mỗi bạn 3 hình vuông\nTrả lời:\na. 10 : 5 = 2\nb. 12 : 3 = 4\nBài 2: Trang 17 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nXem tranh rồi cho phép chia (theo mẫu):\nTrả lời:\nBài 3: Trang 17 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nXem tranh rồi nêu một tình huống có phép chia\nTrả lời:\nCô có 10 cái bút, cô chia cho mỗi bạn 2 chiếc bút.\nTủ giày có 10 chiếc, mỗi bạn có 2 chiếc giày."]}, {"id": "c96b43b3c74c55051914e1e99be1c6bd", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-lam-quen-voi-phep-chia-dau-chia.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Làm quen với phép chia, dấu chia", "contents": ["Bài 1: Trang 14 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nThực hiện hoạt động sau rồi nêu phép chia tương ứng:\na. Chia đều 8 hình tròn cho 2 bạn\nb. Chia đều 6 hình tròn cho 3 bạn\nTrả lời:\na. 8 : 2 = 4\nb. 6 : 3 = 2\nBài 2: Trang 15 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nXem tranh rồi nói phép chia (theo mẫu):\nTrả lời:\nBài 3: Trang 15 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nChọn phép chia thích hợp với mỗi tranh vẽ:\nTrả lời:\n"]}, {"id": "d63e7c7c3fc3e1ece6d26329398e6792", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-bang-nhan-2.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Bảng nhân 2", "contents": ["Bài 1: Trang 11 sgk cánh diều 2 tập 2\nTính nhẩm\nTrả lời:\n2 x 7 = 14 2 x 2 = 4 2 x 6 = 12 2 x 3 = 6 2 x 10 = 20\n2 x 5 = 10 2 x 9 = 18 2 x 4 = 8 2 x 1 = 2 2 x 8 = 16\nBài 2: Trang 11 sgk cánh diều 2 tập 2\nTính (theo mẫu):\nMẫu: 2 kh x 4 = 8 kg\nTrả lời:\n2 kg x 6 = 12 kg 2cm x 8 = 16cm 2l x 7 = 14l\n2kg x 10 = 20kg 2dm x 9 = 18dm 2l x 5 = 10l\nBài 3: Trang 11 sgk cánh diều 2 tập 2\na. Nêu phép nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ\nb. Kể một tình huống có sử dụng phép nhân 2 x 4 trong thực tế.\nTrả lời:\na.\nb. Tình huống thực tế: Bà mang kẹo ra sân cho Hải và Nam. Mỗi bạn được bà cho 4 cáo kẹo.\nBài 4: Trang 11 sgk cánh diều 2 tập 2\nTrò chơi \"Kết bạn\"\n"]}, {"id": "2fd6eb9c01373b0a6f291ff77cb6cb6c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-lam-quen-voi-phep-nhan-dau-nhan.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Làm quen với phép nhân, dấu nhân", "contents": ["Bài 1: Trang 4 sgk cánh diều 2 tập 2\nXem hình rồi nói (theo mẫu):\nTrả lời:\n4 được lấy 5 lần\n 4 x 5 = 20\n6 lấy được 2 lần\n 6 x 2 = 12\nBài 2: Trang 5 sgk cánh diều 2 tập 2\nChọn phép nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ\nTrả lời:\nBài 3: Trang 5 sgk cánh diều 2 tập 2\nXếp các chấm tròn thích hợp với mỗi phép nhân sau:\nTrả lời:\nBài 4: Trang 5 sgk cánh diều 2 tập 2\na. Xem tranh rồi thảo luận về phép tính của Quân và Thư. Theo em, bạn nào nêu phép tính đúng?\nb. Kể một tình huống có sử dụng phép nhân trong thực tế.\nTrả lời:\na. Ta thấy: đĩa 1 có 6 chiếc bánh, đĩa 2 cũng có 6 chiếc bánh. Như vậy 6 bánh được lấy 2 lần. Do đó bạn Quân đúng.\nb. Tình huống sử dụng phép nhân. Bạn Lan cho Nam 2 cái kẹo, cho Mai 2 cái kẹo, cho Linh 2 cái kẹo. Như vậy bạn Lan đã cho tất cả là: 2 x 3 = 6 cái kẹo."]}, {"id": "516dfd0096aff49d82503de5a65de080", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-thua-so-tich.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Thừa số - tích", "contents": ["Bài 1: Trang 9 sgk cánh diều 2 tập 2\nNêu thừa số, tích trong các phép tính sau:\n5 x 2 = 10 4 x 3 = 12\nTrả lời:\nPhép tính 5 x 2 = 10 có:\n5 là thừa số\n2 là thừa số\n10 là tích\nPhép tính 4 x 3 = 12 có:\n4 là thừa số\n3 là thừa số\n12 là tích\nBài 2: Trang 9 sgk cánh diều 2 tập 2\nTìm tích, biết các thừa số lần lượt là: 2 và 3 ; 4 và 5\nTrả lời:\n2 x 3 = 6\n4 x 5 = 20\nBài 3: Trang 9 sgk cánh diều 2 tập 2\nThực hành \"lập tích\"\nTrả lời:\n1 x 6 = 6\n4 x 2 = 8\n3 x 5 = 15\n1 x 8 = 8\n1 x 9 = 9\n3 x 2 = 6\n4 x 5 = 20..."]}, {"id": "a0dd73df053b68fb0206d8a0eff69dbc", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-bang-nhan-5.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Bảng nhân 5", "contents": ["Bài 1: Trang 13 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nTính nhẩm:\nTrả lời:\n5 x 3 = 15 5 x 6 = 30 5 x 1 = 5 5 x 9 = 45 5 x 2 = 10\n5 x 7 = 35 5 x 4 = 20 5 x 5 = 25 5 x 10 = 50 5 x 8 = 40\nBài 2: Trang 13 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nTính\nTrả lời:\n5kg x 2 = 10 kg 5cm x 8 = 40cm 5l x 7 = 35l\n5kg x 4 = 20kg 5dm x 9 = 45cm 5l x 5 = 25l\nBài 3: Trang 13 sgk cánh diều toán 2 tập 2\na. Nêu phép nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ\nb. Kể một tình huống có sử dụng phép nhân 5 x 3 trong thực tế.\nTrả lời:\na.\nb. Tình huống thực tế: Mẹ bảo em sắp 5 đĩa cam, mỗi đĩa để 3 quả.\nBài 4: Trang 13 sgk cánh diều toán 2 tập 2\na. Hãy đếm thêm 5\nb. Xếp các chấm tròn thích hợp với phép nhân 5 x 5; 5 x 7\nTrả lời:\n"]}, {"id": "3209b388d28d47e04631833705ac0639", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-tap.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Ôn tập", "contents": ["Bài 1: (trang 100 sgk cánh diều toán 2)\na) Mỗi chữ cái ở vạch chỉ số nào trong tia số dưới đây\nTrả lời:\nA: 20 B: 30 C: 47 D: 62 E: 88\nb) Số\nTrả lời:\nBài 2: (trang 100 sgk cánh diều toán 2)\na) Tính nhẩm\nTrả lời:\n8 + 4 = 12 15 - 6 = 9 9 + 2 = 11 6 + 8 = 14\n4 + 8 = 12 15 - 9 = 6 11 - 8 = 1 14 - 8 = 6\nb) Đặt tính rồi tính\nTrả lời\nc) Tính\nTrả lời:\n42 + 18 - 10 = 50 60 - 13 + 23 = 70\nBài 3: (trang 100 sgk cánh diều toán 2)\nTrả lời:\nKhối lớp Ba làm được số sản phẩm là:\n24 + 16 = 40 ( sản phẩm)\nĐáp số: 40 sản phẩm\nBài 4: (trang 101 sgk cánh diều toán 2)\na) Chỉ ra đường thẳng, đường cong, đường gấp khúc trong hình sau:\nTrả lời:\nĐường thẳng: màu đen\nĐường cong: màu xanh, màu vàng\nĐường gấp khúc: màu tím\nb) Mỗi đường gấp khúc sau gồm mấy đoạn thẳng\nTrả lời:\nĐường gấp khúc màu vàng gồm 7 đoạn thẳng\nĐường gấp khúc màu đỏ gồm 8 đoạn thẳng\nc) Hình sau có bao nhiêu mảnh ghép hình tứ giác\nHình trên có 14 mảnh ghép hình tứ giác"]}, {"id": "38ad81a7ba98789352f88e16e9f91cb8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-ve-phep-cong-phep-tru-trong-pham-vi-100.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Ôn về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100", "contents": ["Bài 1: (trang 96 sgk cánh diều toán 2)\nĐặt tính rồi tính\nTrả lời:\nBài 2: (trang 96 sgk cánh diều toán 2)\nTìm các phép tính có kết quả bằng nhau\nTrả lời:\nBài 3: (trang 96 sgk cánh diều toán 2)\nTrả lời:\n67 + 10 < 76 + 10 45 - 6 < 46 - 5\n33 + 9 = 38 + 3 86 - 40 > 80 - 46\nBài 4: (trang 96 sgk cánh diều toán 2)\nTính\nTrả lời:\n50 + 10 + 40 = 100 34 + 8 - 12 = 20\n100 - 80 + 70 = 90 51 - 6 + 35 = 10\nBài 4: (trang 97 sgk cánh diều toán 2)\na) Mẹ Nam cần hái 95 quả xoài để biếu họ hàng, mẹ đã hái được 36 quả. Hỏi mẹ còn phải hái bao nhiêu quả xoài?\nTrả lời:\nMẹ còn phải hái số quả xoài là:\n85 - 36 = 49 ( quả)\nĐáp số: 49 quả xoài\nb) Vườn nhà Thanh có 27 cây nhãn, số cây vải nhiều hơn số cây nhãn 18 cây. Hỏi vườn nhà Thanh có bao nhiêu cây vải?\nTrả lời:\nVườn nhà Thanh có số cây vải là:\n27 + 18 = 45 ( cây)\nĐáp số: 45 cây vải"]}, {"id": "2474de26b5b691c7068a98e49f3b8411", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-phep-nhan.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Phép nhân", "contents": ["Bài 1: Trang 6 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nXem hình rồi nói (theo mẫu)\nTrả lời:\nBài 2: Trang 7 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nChuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép nhân (theo mẫu)\na. 2 + 2 + 2 = 6 b. 10 + 10 + 10 + 10 = 40\nc. 9 + 9 = 18 d. 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 30\nTrả lời:\na. 2 + 2 + 2 = 6 b. 10 + 10 + 10 + 10 = 40\n 2 x 3 = 6 10 x 4 = 40\nc. 9 + 9 = 18 d. 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 30\n 9 x 2 = 18 5 x 6 = 30\nBài 3: Trang 7 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nChọn tổng ứng với phép nhân\nTrả lời:\nBài 4: Trang 8 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nNêu phép nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ\nTrả lời:\nBài 5: Trang 8 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nXem tranh rồi nêu một tình huống cho phép nhân\nTrả lời:\nTH1: Mẹ cắm hai bình hoa, mỗi bình hoa có 5 bông => Phép nhân: 2 x 5 = 10\nTH2: Mẹ có 4 đĩa quýt, mỗi đĩa quýt có 5 quả => Phép nhân 4 x 5 = 20\nTH3: Mẹ có ba cặp bánh chưng, mỗi cặp có 2 cái => Phép nhân 3 x 2 = 6"]}, {"id": "1f3952c5022943eb0992be6789a91d29", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-tap-ve-hinh-hoc-va-do-luong.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Ôn tập về hình học và đo lường", "contents": ["Bài 1: (trang 98 sgk cánh diều toán 2)\na) Chỉ ra đường thẳng, đường gấp khúc, đường cong trong hình sau:\nTrả lời:\nĐường thẳng: màu hồng\nĐường gấp khúc: màu xanh lá, màu xanh dương\nĐường cong: màu đen, màu vàng\nb) Nêu tên ba điểm thẳng hàng trong hình sau:\nTrả lời:\n3 điểm thẳng hàng là: A, M, C và C, P, B và B, N, A\nBài 2: (trang 98 sgk cánh diều toán 2)\na) Đo và tính độ dài các đường gấp khúc từ A đến B sau:\nTrả lời:\nHS đo và cộng các kết quả lại với nhau\nb) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 1 dm\nTrả lời: HS thực hành dùng thước có vạch chia kẻ đoạn thẳng dài 10 cm\nBài 3: (trang 99 sgk cánh diều toán 2)\nBình to có 23l sữa,bình nhỏ có ít hơn bình sữa to 8l sữa. Hỏi bình sữa nhỏ có bao nhiêu lít sữa?\nTrả lời:\nBình sữa nhỏ có số lít sữa là:\n23 - 8 = 15 ( lít)\nĐáp số: 15 lít sữa\nBài 4: (trang 99 sgk cánh diều toán 2)\na) Mỗi mảnh bìa sau có dạng hình gì\nTrả lời: Hình tứ giác\nb) Hai mảnh bìa trên lắp được vào vị trí nào trong mảng bìa sau:\nTrả lời: Vị trí số 5 và số 8"]}, {"id": "98f36ade7128aac6a2889c4306f64392", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-ve-phep-cong-phep-tru-trong-pham-vi-20.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Ôn về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20", "contents": ["Bài 1: (trang 94 sgk cánh diều toán 2)\nTính nhẩm\nTrả lời:\n9 + 3 = 12 7 + 8 = 15 6 + 5 = 11\n3+ 9 = 12 8 + 7 = 15 5 = 6 = 11\n12 - 9 = 3 15 - 7 = 8 11 - 6 = 5\n12 - 3 = 9 15 - 8 = 7 11 - 5 = 6\nBài 2: (trang 94 sgk cánh diều toán 2)\nChọn kết quả đúng với mỗi phép tính\nTrả lời:\nBài 3: (trang 94 sgk cánh diều toán 2)\nTrả lời:\n8 + 8 > 8+ 5 9 + 7 = 7 + 9\n14 - 6 > 14 - 7 17 - 8 < 18 - 7\nBài 4: (trang 94 sgk cánh diều toán 2)\na) Tính\nTrả lời:\n6 + 6 +4 = 16 ( A) 16 - 8 + 8 = 16 ( A)\n7 + 7 + 3 = 17 ( S) 18 - 9 - 2 = 7 ( L)\n 5 + 9 - 4 = 10 ( O)\nTrả lời:\nBài 5: (trang 95 sgk cánh diều toán 2)\na) Dũng nhặt được 16 vỏ sò, Huyền nhặt được ít hơn Dũng 7 vỏ sò. Hỏi Huyền nhặt được bao nhiêu vỏ sò?\nTrả lời:\nHuyền nhặt được số vỏ sò là:\n16 - 7 = 9 ( vỏ)\nĐáp số: 9 vỏ sò\nb) Dũng và Huyền dùng các vỏ sò ghép thành hai bức tranh, bức tranh thứ nhất gồm 8 vỏ sò, bức tranh thứ hai nhiều hơn bức tranh thứ nhất 9 vỏ sò. Hỏi bức tranh thứ hai được ghép từ bao nhiêu vỏ sò?\nTrả lời:\nBức tranh thứ hai được ghép từ số vỏ sò là:\n8 + 9 = 17 ( vỏ)\nĐáp số: 17 vỏ sò"]}, {"id": "11f5115fb7c56bb2b6cb39a604aa6a07", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-do-dai-doan-thang-do-dai-duong-gap-khuc.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Độ dài đoạn thẳng - Độ dài đường gấp khúc", "contents": ["Bài 1: (trang 88 sgk cánh diều toán 2)\nDùng thước có vạch chia xăng-ti-mét đo độ dài của các đoạn thẳng sau và nêu kết quả:\nTrả lời:\nTE = 7cm OA = 5cm KM = 3 cm\nBài 2: (trang 89 sgk cánh diều toán 2)\na) Tính độ dài của đường gấp khúc ABCD trong hình sau:\nTrả lời:\nĐộ dài đường gấp khúc ABCD là: 4 + 2 + 4 = 10 (cm)\nb) Đo độ dài của các đoạn thẳng rồi tính độ dài đường gấp khúc MNOPQ sau:\nTrả lời:\nĐộ dài đoạn thẳng MN là 3cm, đoạn thẳng NO và OP là 4cm, đoạn thẳng PQ là 6cm\nĐộ dài đường gấp khúc MNOPQ là: 3 + 4 + 4 + 6 = 17 cm"]}, {"id": "fc6fb62918536ce45bd224ca8d409e29", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-luyen-tap-chung-trang-92.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập chung trang 92", "contents": ["Bài 1: (trang 92 sgk cánh diều toán 2)\nChỉ ra các mảnh bìa hình tứ giác trong các hình sau:\nTrả lời:\nCác mảnh bìa hình tứ giác là: 1, 5, 7, 8, 10\nBài 2: (trang 92 sgk cánh diều toán 2)\nNêu tên 3 điểm thẳng hàng trong hình sau ( dùng thước để kiểm tra)\nTrả lời:\n3 điểm thẳng hàng lần lượt là: B, O, A và B, C, D và O, E, D và A, E, C\nBài 3: (trang 92 sgk cánh diều toán 2)\na) Đo và tính độ dài đường gấp khúc ABCD sau:\nb) Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 8cm\nTrả lời:\nBài 4: (trang 93 sgk cánh diều toán 2)\nSo sánh quãng đường màu xanh và quãng đường màu đỏ trong hình\nTrả lời: Quãng đường màu xanh bằng quãng đường màu đỏ"]}, {"id": "1257350933fff62cad1329b35994a7cd", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-duong-thang-duong-cong-duong-gap-khuc.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Đường thẳng - Đường cong - Đường gấp khúc", "contents": ["Bài 1: (trang 86 sgk cánh diều toán 2)\nChỉ ra đường thẳng, đường cong trong mỗi hình sau:\nTrả lời:\na) Đường thẳng màu đỏ, đường cong màu xanh\nb) Đường thẳng màu vàng, đường cong màu cam\nc) Đường thẳng màu xanh, đường cong màu đen\nBài 2: (trang 87 sgk cánh diều toán 2)\nNêu tên ba điểm thẳng hàng:\nTrả lời:\nBa điểm thẳng hàng là: B,D,E và A, B, C\nBài 3: (trang 87 sgk cánh diều toán 2)\nNêu tên các đoạn thẳng của mỗi đường gấp khúc dưới đây\nTrả lời:\nĐường gấp khúc ABCD gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CD\nĐường gấp khúc TUVXY gồm bốn đoạn thẳng IU, UV, VX, XY\nĐường gấp khúc EGHIKLM gồm năm đoạn thẳng EG, GH, HI, IK, KL, LM"]}, {"id": "b30b2c1ab3c11ca53b517da76cc43e59", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-diem-doan-thang.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Điểm - Đoạn thẳng", "contents": ["Bài 1: (trang 84 sgk cánh diều toán 2)\nĐọc tên các điểm và đoạn thẳng trong hình sau:\nTrả lời:\nCác điểm: A, B, C, D, H, I, M, N, P, Q, E,G\nCác đoạn thẳng: AB, CD, HI, MN, PQ, EG\nBài 2: (trang 84 sgk cánh diều toán 2)\nĐếm số đoạn thẳng trong mỗi hình sau ( theo mẫu)\nTrả lời:\nBài 3: (trang 85 sgk cánh diều toán 2)\nVẽ đoạn thẳng trên giấy kẻ ô ly ( theo mẫu)\n"]}, {"id": "1d38f56e5eb7fc5b8fa35f81f4deaaf0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-ki-lo-gam.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Ki-lô-gam", "contents": ["Bài 1: (trang 76 sgk cánh diều toán 2)\nSố?\nTrả lời:\nCon cá cân nặng 2 kg\nQuả dưa hấu cân nặng 3 kg\nBài 2: (trang 77 sgk cánh diều toán 2)\nTính ( theo mẫu)\nTrả lời:\n18 kg + 6 kg = 24 kg 10 kg + 3 kg - 5 kg = 8 kg\n24 kg - 5 kg = 19 kg 58 kg - 9 kg - 20 kg = 29 kg\nBài 3: (trang 77 sgk cánh diều toán 2)\nThảo cân nặng 29 kg, Huy nặng hơn Thảo 3 kg. Hỏi Huy cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nTrả lời:\nHuy cân nặng số kg là:\n29 + 3 = 32 (kg)\nĐáp số: 32 kg"]}, {"id": "c464f7a3163ac56cd1820789f5707b35", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-luyen-tap-chung-trang-80.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập chung trang 80", "contents": ["Bài 1: (trang 80 sgk cánh diều toán 2)\nTrả lời:\nTúi gạo cân nặng 6 kg Bạn Lan cân nặng 25 kg\nTrả lời: 22l\nBài 2: (trang 80 sgk cánh diều toán 2)\na) Quả sầu riêng cân nặng bao nhiêu ki- lô-gam?\nTrả lời: Quả sầu riêng cân nặng 3 kg\nb) Chiếc can đang đựng 5l nước.Hỏi phải đổ bao nhiêu lít nước nữa thì đầy can?\nTrả lời:\nĐể đầy can, phải đổ thêm: 10 l- 5l =5l nữa\nBài 3: (trang 81 sgk cánh diều toán 2)\nEm hãy quan sát cân và cho biết em bé cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam. Biết mẹ cân nặng 63kg\nTrả lời:\nEm bé cân nặng số ki-lô-gam là: 70 - 63 = 7 ( kg)\nBài 4: (trang 81 sgk cánh diều toán 2)\nBuổi sáng cửa hàng bán được 35l sữa, buổi chiều cửa hàng bán được nhiều hơn buổi sáng 15lsữa. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu lít sữa?\nTrả lời:\nBuổi chiều cửa hàng bán được số lít sữa là:\n35 + 15 = 50 ( lít)\nĐáp số: 50 lít sữa"]}, {"id": "00462454fa5c78a0895b257cfa892e43", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-hinh-tu-giac.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Hình tứ giác", "contents": ["Bài 1: (trang 82 sgk cánh diều toán 2)\nTrong các hình sau, hình nào là hình tứ giác\nTrả lời: Hình màu vàng\nBài 2: (trang 82 sgk cánh diều toán 2)\nChỉ ra những tứ giác em nhìn thấy trong mỗi hình sau:\nTrả lời:\nBài 3: (trang 83 sgk cánh diều toán 2)\nHình vuông sau được ghép từ các mảnh bìa nào?\nTrả lời:\nHình vuông trên được ghép từ các mảnh bìa: 1,3,5,6\nBài 4: (trang 83 sgk cánh diều toán 2)\nBạn Voi muốn sơn màu xanh da trời vào các mảnh ghép hình tứ giác. Em hãy chỉ giúp bạn Voi những mảnh ghép hình tứ giác\nTrả lời:\n"]}, {"id": "db2c9401ddd0239179981af154934e35", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-lit.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Lít", "contents": ["Bài 1: (trang 78 sgk cánh diều toán 2)\na) Mỗi bình sau chứa bao nhiêu lít nước?\nTrả lời:\nBình 1: 2 lít\nBình 2: 4 lít\nBình 3: 7 lít\nb) Rót nước từ bình vào đầy ba ca 1l thì vừa hết nước trong bình. Hỏi lúc đầu bình có bao nhiêu lít nước?\nTrả lời:\nLúc đầu bình có số lít nước là: 1l+ 1l+ 1l= 3 l\nBài 2: (trang 79 cánh diều toán 2)\nTính (theo mẫu)\nTrả lời:\n15 l+ 5l = 20 l 22l -20l =2l\n7 l+ 3l +8l=18l 37l -2l - 5 l = 30l\nBài 3: (trang 79 cánh diều toán 2)\nBình xăng của một ô tô có 52lxăng, ô tô đã đi một quãng đường hết 30l xăng. Hỏi bình xăng của ô tô còn lại bao nhiêu lít xăng?\nTrả lời:\nBình xăng của ô tô còn lại số lít xăng là:\n52 - 30 = 22 ( lít)\nĐáp số: 22 lít xăng\nBài 4: (trang 79 cánh diều toán 2)\nChọn thẻ ghi số lít thích hợp với mỗi đồ vật sau:\nTrả lời:\n"]}, {"id": "da8697c2fc80078c97f40878051500d6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-luyen-tap-chung-trang-74.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập chung trang 74", "contents": ["Bài 1: (trang 74 sgk cánh diều toán 2)\nĐặt tính rồi tính\nTrả lời:\nBài 2: (trang 74 sgk cánh diều toán 2)\nXếp các thẻ số vào ô thích hợp để tạo thành các phép tính đúng\nTrả lời:\n45 + 26 = 71 39 + 61 = 100\n26 + 45 - 71 61 + 39 = 100\n71 - 45 - 26 100 - 61 = 39\n71 - 26 = 45 100 - 39 = 61\nBài 3: (trang 74 sgk cánh diều toán 2)\na) Tính\nTrả lời:\n20 + 30 + 50 = 100 100 - 8 - 10 = 82 11 + 22 + 66 = 99\n100 - 30 - 40 = 30 44 + 6 + 50 = 100 73 - 14 + 20 = 79\nb) Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính\nTrả lời:\nBài 4: (trang 75 sgk cánh diều toán 2)\nSơn có 26 quả bóng, Hương có nhiều hơn Sơn 14 quả. Hỏi Hương có bao nhiêu quả bóng?\nTrả lời:\nHương có số quả bóng là:\n26 + 14 = 40 (quả)\nĐáp số: 40 quả bóng"]}, {"id": "7892c6ded106c244bfc052ee63bc622a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-luyen-tap-trang-70.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập trang 70", "contents": ["Bài 1: (trang 70 sgk cánh diều toán 2)\nTính\nTrả lời:\nBài 2: (trang 70 sgk cánh diều toán 2)\nĐặt tính rồi tính\nTrả lời:\nBài 3: (trang 70 sgk cánh diều toán 2)\nChọn kết quả đúng với mỗi phép tính\nTrả lời:\nBài 4: (trang 71 sgk cánh diều toán 2)\na) Tính\nTrả lời:\n60 - 8 - 20 = 32 70 - 12 + 10 = 68\nTrả lời:\n40 - 4 = 36 68 - 40 = 28 \n80 - 37 < 49 94 - 5 > 88\nBài 5: (trang 71 sgk cánh diều toán 2)\nMột bến thuyền du lịch có 64 chiếc thuyền, trong đó có 39 chiếc thuyền đã rời bến. Hỏi ở bến còn lại bao nhiêu chiếc thuyền?\nTrả lời:\nỞ bến còn lại số chiếc thuyền là:\n64 - 39 = 25 ( chiếc)\nĐáp số: 25 chiếc thuyền\nBài 6: (trang 71 sgk cánh diều toán 2)\nChọn thẻ ghi phép tính thích hợp cho mỗi hộp\nTrả lời:\nNhững phép tính có kết quả lớn hơn 50: 80 - 28; 94 - 39; 72 - 13; 71 - 19\nNhững phép tính có kết quả nhỏ hơn 50: 66 - 17; 61 - 17; 90 - 44"]}, {"id": "5299f6e67f43ca9905e51af42965b6cf", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-phep-tru-co-nho-trong-pham-vi-100.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100", "contents": ["Bài 1:(trang 66 sgk cánh diều toán 2)\nTính\nTrả lời:\nBài 2:(trang 66 sgk cánh diều toán 2)\nĐặt tính rồi tính\n71 - 48 52 - 36 43 - 17 64 - 29\nTrả lời:\nBài 3:(trang 66 sgk cánh diều toán 2)\nSố?\nTrả lời:\nBài 4:(trang 66 sgk cánh diều toán 2)\nKiên và Mai giúp bà nhặt trứng gà. Kiên nhặt được 35 quả, Mai nhặt được ít hơn Kiên 16 quả. Hỏi Mai nhặt được bao nhiêu quả trứng gà?\nTrả lời:\nMai nhặt được số quả trứng gà là:\n35 - 16 = 19 ( quả)\nĐáp số: 19 quả trứng gà"]}, {"id": "80f89ca314a374036df0a1427dc9f55b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-phep-tru-co-nho-trong-pham-vi-100-tiep-theo.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 ( tiếp theo)", "contents": ["Bài 1:(trang 68 sgk cánh diều toán 2)\nTính\nTrả lời:\nBài 2:(trang 69 sgk cánh diều toán 2)\nĐặt tính rồi tính\n41 - 5 23 - 4 34 - 9 96 - 8\nTrả lời:\nBài 3:(trang 69 sgk cánh diều toán 2)\nChọn kết quả đúng với mỗi phép tính\nTrả lời:\nBài 4:(trang 69 sgk cánh diều toán 2)\nBuổi sáng cửa hàng bán được 31 quả bóng, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 6 quả. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu quả bóng?\nTrả lời:\nBuổi chiều cửa hàng bán được số quả bóng là:\n31 - 6 = 25 ( quả)\nĐáp số: 25 quả bóng"]}, {"id": "a63027c9f5b698ef3b245b5d8edd4305", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-phep-cong-co-nho-trong-pham-vi-100-tiep-theo.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Phép cộng ( có nhớ ) trong phạm vi 100 ( tiếp theo)", "contents": ["Bài 1: (trang 60 sgk cánh diều toán 2)\nTính\nTrả lời:\nBài 2:(trang 61 sgk cánh diều toán 2)\nĐặt tính rồi tính\nTrả lời:\nBài 3:(trang 61 sgk cánh diều toán 2)\nTìm chữ số bị chú ong che khuất ở mỗi phép tính sau:\nTrả lời:\nBài 4:(trang 61 sgk cánh diều toán 2)\nNhi bật xa được 87 cm, Khôi bật xa hơn Nhi 5 cm. Hỏi Khôi bật xa được bao nhiêu xăng-ti-mét?\nTrả lời:\nKhôi bật xa được số xăng-ti-mét là:\n87 + 5 = 92 ( cm)\nĐáp số: 92 cm"]}, {"id": "1c1b041f5f4e3f5819bc1015d137dac6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-luyen-tap-tiep-theo-trang-64.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập ( tiếp theo) trang 64", "contents": ["Bài 1: (trang 64 sgk cánh diều toán 2)\nĐặt tính rồi tính:\nTrả lời:\nBài 2: (trang 64 sgk cánh diều toán 2)\nTính ( theo mẫu)\nTrả lời:\nBài 3: (trang 64 sgk cánh diều toán 2)\na) Đặt tính rồi tính\nTrả lời:\nb) Tính nhẩm\nTrả lời:\n60 + 40 = 100 20 + 80 = 100 10 + 90 = 100 30 + 70 = 100\n40 + 60 = 100 80 + 20 = 100 90 + 10 = 100 70 + 30 = 100\nBài 4: (trang 65 sgk cánh diều toán 2)\na) Đặt tính rồi tính ( theo mẫu)\nTrả lời:\nBài 5: (trang 65 sgk cánh diều toán 2)\nTìm các phép tính có kết quả bằng nhau:\nTrả lời:\nBài 6: (trang 65 sgk cánh diều toán 2)\nNgày thứ nhất cô Liên thu hoạch được 65 cây bắp cải. Ngày thứ hai cô Liên thu hoạch được nhiêu hơn ngày thứ nhất 35 cây. Hỏi ngày thứ hai cô Liên thu hoạch được bao nhiêu cây bắp cải?\nTrả lời:\nNgày thứ hai cô Liên thu hoạch được số cây bắp cải là:\n65 + 35 = 100 (cây)\nĐáp số: 100 cây bắp cải"]}, {"id": "54ac3496d826eacd95c0330e521d9502", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-luyen-tap-trang-62.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập trang 62", "contents": ["Bài 1: (trang 62 sgk cánh diều toán 2)\nTính:\nTrả lời:\nBài 2:(trang 62 sgk cánh diều toán 2)\nĐặt tính rồi tính\nTrả lời:\nBài 3:(trang 62 sgk cánh diều toán 2)\nChọn kết quả đúng với mỗi phép tính\nTrả lời:\nBài 4:(trang 63 sgk cánh diều toán 2)\na) Tính\nTrả lời:\n23 + 9 + 40 = 72 51 + 19 + 10 = 80\nTrả lời:\n12 + 18 = 18 +12 65 + 7 > 56 + 7\n37 + 24 < 37 + 42 76 + 4 = 74 + 6\nBài 5:(trang 63 sgk cánh diều toán 2)\nMột chiếc tàu du lịch chở hai đoàn khách tham quan, đoàn khách thứ nhất có 35 người, đoàn khách thứ hai có 25 người. Hỏi hai đoàn khách tham quan có tất cả bao nhiêu người?\nTrả lời:\nHai đoàn khách tham quan có tất cả số người là:\n35 + 25 = 60 (người)\nĐáp số: 60 người"]}, {"id": "449235607321922377b9c6e22f7ef93b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-phep-cong-co-nho-trong-pham-vi-100.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Phép cộng ( có nhớ ) trong phạm vi 100", "contents": ["Bài 1: Trang 59 sgk cánh diều toán 2\nTính\nTrả lời:\nBài 2: Trang 59 sgk cánh diều toán 2\nĐặt tính rồi tính\n19 + 43 47 + 14\n58 + 26 66 + 25\nTrả lời:\nBài 3: Trang 59 sgk cánh diều toán 3\nTìm lỗi sai trong mỗi phép tính rồi sửa lại cho đúng\nSửa lại:\nBài 4: Trang 59 sgk cánh diều toán 2\nMột trang trại có 28 con dê đen và 14 con dê trắng. Hỏi trang trại đó có tất cả bao nhiêu con dê?\nTrả lời:\nTrang trại có tất cả số con dê là:\n28 + 14 = 42 ( con)\nĐáp số: 42 con"]}, {"id": "6ecbfabda5e5d583f043e2d2a78a1a43", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Em ôn lại những gì đã học", "contents": ["Bài 1: Trang 52 sgk cánh diều toán 2\nTính nhẩm\nTrả lời:\n9 + 4 = 13 8 + 6 = 14 7 + 9 = 16\n4 + 9 = 13 6 + 8 = 14 9 + 7 = 16\n13 - 9 = 4 14 - 8 = 6 16 - 9 = 7\n13 - 4 = 9 14 - 6 = 8 16 - 7 = 9\nBài 2: Trang 52 sgk cánh diều toán 2\nChọn kết quả đúng với mỗi phép tính\nTrả lời:\nBài 3: Trang 52 sgk cánh diều toán 2\nSố\nTrả lời:\nBài 4: Trang 53 sgk cánh diều toán 2\nTính\nTrả lời:\n9 - 3 + 6 = 12 35 + 10 - 30 = 15\n8 + 6 - 7 = 7 87 - 7 + 14 = 94\nBài 5: Trang 53 sgk cánh diều toán 2\nCó 98 bao xi măng cần được chở đến công trường, xe tải đã chở được 34 bao. Hỏi còn lại bao nhiêu bao xi măng chưa được chở?\nTrả lời:\nCòn lại số bao xi măng chưa được chở là:\n98 - 34 = 64 ( bao)\nĐáp số: 64 bao xi măng\nBài 6: Trang 53 sgk cánh diều toán 2\na) Năm nay bà 67 tuổi, mẹ ít hơn bà 30 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?\nb) Năm nay anh Hải 10 tuổi, bố nhiều hơn anh Hải 32 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi?\nTrả lời:\na. Số tuổi của mẹ năm nay là:\n 67 - 30 = 37 ( tuổi)\n Đáp số: 37 tuổi\nb. Năm nay số tuổi của bố là:\n 10 + 32 = 42 ( tuổi)\n Đáp số: 42 tuổi"]}, {"id": "6af064d22840aee97bcae70e56ba792c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-luyen-tap-chung-trang-50.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập chung trang 50", "contents": ["Bài 1: Trang 50 sgk cánh diều toán 2\nMột rạp xiếc thú có 8 diễn viên thú, người ta vừa huấn luyện thêm được 5 diễn viên thú nữa. Hỏi rạp xiếc đó có tất cả bao nhiêu diễn viên thú?\nTrả lời:\nRạp xiếc có tất cả số diễn viên thú là:\n8 + 5 = 13 ( diễn viên)\nĐáp số: 13 diễn viên\nBài 2: Trang 50 sgk cánh diều toán 2\nĐể sơn lại các phòng học, bác thợ sơn đã dùng 9 thùng sơn trắng và 8 thùng sơn vàng. Hỏi bác thợ sơn đã dùng tất cả bao nhiêu thùng sơn?\nTrả lời:\nBác thợ sơn đã dùng tất cả số thùng sơn là:\n9 + 8 = 17 (thùng)\nĐáp số: 17 thùng sơn\nBai 3: Trang 50 sgk cánh diều toán 2\nBuổi sáng siêu thị bán được 30 thùng táo, buổi chiều siêu thị bán được nhiều hơn buổi sáng 10 thùng. Hỏi buổi chiều siêu thị bán được bao nhiêu thùng táo?\nTrả lời:\nBuổi chiều siêu thị bán được số thùng táo là:\n30 + 10 = 40 ( thùng)\nĐáp số: 40 thùng táo\nBài 4: Trang 51 sgk cánh diều toán 2\nMẹ mua cho Phú 12 chiếc bút bi, Phú đã dùng hết 6 chiếc. Hỏi Phú còn lại bao nhiêu chiếc bút bi?\nTrả lời:\nPhú còn lại số chiếc bút bi là:\n12 - 6 = 6 ( chiếc)\nĐáp số: 6 chiếc bút bi\nBài 5: Trang 51 sgk cánh diều toán 2\nLớp 2C có 28 bạn, sau khi được bác sĩ kiểm tra thì có 5 bạn cận thị. Hỏi lớp 2C có bao nhiêu bạn không bị cận thị?\nTrả lời:\nLớp 2C có số bạn không bị cận thị là:\n28 - 5 = 23 ( bạn)\nĐáp số: 23 bạn\nBài 6: Trang 51 sgk cánh diều toán 2\nTrong cùng 1 tòa nhà, gia đình Khánh ở tầng 15, gia đình Vân ở vị trí thấp hơn gia đình Khánh 4 tầng. Hỏi gia đình Vân ở tầng bao nhiêu?\nTrả lời:\nGia đình Vân ở số tầng là:\n15 - 4 = 11\nĐáp số: Tầng 11\n"]}, {"id": "99834321bdb32787aee1f5854ce7bc66", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-luyen-tap-trang-49.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập trang 49", "contents": ["Bài 1: Trang 49 sgk cánh diều toán 2\nPhương có 12 con thú nhồi bông, Tú có nhiều hơn Phương 3 con. Hỏi Tú có mấy con thú nhồi bông?\nTrả lời:\nTú có số con thú nhồi bông là:\n12 + 3 = 15 ( con)\nĐáp số: 15 con\nBài 2: Trang 49 sgk cánh diều cánh 2\nHuyền cắt được 17 bông hoa, Thủy cắt được ít hơn Huyền 9 bông. Hỏi Thủy cắt được bao nhiêu bông hoa?\nTrả lời:\nThủy cắt được số bông hoa là:\n17 - 9 = 8 (bông)\nĐáp số: 8 bông hoa\nGiải các bài toán sau:\nBài 3: Trang 49 sgk cánh diều toán 2\nMinh có 24 bưu ảnh, Tuấn có nhiều hơn Minh 10 bưu ảnh. Hỏi Tuấn có bao nhiêu bưu ảnh?\nTrả lời:\nTuấn có số bưu ảnh là:\n24 + 10 = 34 ( bưu ảnh)\nĐáp số: 34 bưu ảnh\nBài 4: Trang 49 sgk cánh diều toán 2\nTrong phòng tập thể dục có 11 chiếc máy chạy bộ, số ghế nằm đẩy tạ ít hơn số máy chạy bộ là 4 chiếc ghế. Hỏi phòng tập thể dục có bao nhiêu chiếc ghế nằm đẩy tạ?\nTrả lời:\nPhòng tập thể dục có số chiếc ghế nằm đẩy tạ là\"\n11 - 4 = 7 ( chiếc)\nĐáp số: 7 chiếc ghế nằm đẩy tạ"]}, {"id": "bc5d042da412716328d3eaa7315488d1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-bai-toan-lien-quan-den-phep-cong-phep-tru-tiep-theo.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ ( tiếp theo)", "contents": ["Bài 1: Trang 46 sgk cánh diều toán 2\nMai gấp được 7 chiếc thuyền giấy. Toàn gấp được nhiều hơn Mai 5 chiếc. Hỏi Toàn gấp được bao nhiêu chiếc thuyền giấy?\nTrả lời:\nToàn gấp được số thuyền giấy là?\n7 + 5 = 12 ( chiếc)\nĐáp số: 12 chiếc thuyền giấy\nBài 2: Trang 47 sgk cánh diều toán 2\nSợi dây lụa màu xanh dài 35cm, sợi dây lụa màu đỏ dài hơn sợi dây lụa màu xanh 20cm. Hỏi sợi dây lụa màu đỏ dài bao nhiêu xăng-ti-mét?\nTrả lời:\nSợi dây lụa màu đỏ dài số xăng-ti-mét là:\n35 + 20 = 55 (cm)\nĐáp số: 55 cm\nBÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN\nBài 3: Trang 48 sgk cánh diều toán 2\nNgăn thứ nhất có 9 quyển sách, ngăn thứ hai ít hơn ngăn thứ nhất 4 quyển. Hỏi ngăn thứ hai có bao nhiêu quyển sách?\nTrả lời:\nNgăn thứ hai có số quyển sách là:\n9 - 4 = 5 (quyển)\nĐáp số: 5 quyển sách\nBài 4: Trang 48 sgk cánh diều toán 6\nNăm nay anh Nam 16 tuổi, Dũng ít hơn anh Nam 9 tuổi. Hỏi năm nay Dũng bao nhiêu tuổi?\nTrả lời:\nNăm nay Dũng có số tuổi là:\n16 - 9 = 5 (tuổi)\nĐáp số: 5 tuổi\n"]}, {"id": "10d0cda24e5e6629624b6369b6000d4d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-bai-toan-lien-quan-den-phep-cong-phep-tru.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ", "contents": ["Bài 1: Trang 24 sgk cánh diều toán 2 tập 1\nLong có 10 chiếc bút màu, Bảo có 9 chiếc bút màu. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu chiếc bút màu?\nTrả lời: \nHai bạn có tất cả số chiếc bút màu là:\n10 + 9 = 19 ( chiếc)\n Đáp số: 19 chiếc bút màu\nBài 2:Trang 24 sgk cánh diều toán 2 tập 1\nTrong phòng máy có 9 bộ máy tính, người ta mang thêm vào 3 bộ. Hỏi trong phòng đó có tất cả bao nhiêu bộ máy tính?\nTrả lời: \nTrong phòng đó có tất cả số bộ máy tính là:\n9 + 3 = 12 (bộ)\nĐáp số: 12 bộ máy tính\nBài 3:Trang 25 sgk cánh diều toán 2 tập 1\nNam có 16 quyển truyện, Nam cho Hoa 5 quyển. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu quyển truyện?\nTrả lời:\nNam còn lại số quyển truyện là:\n16 - 5 = 11 ( quyển)\nĐáp số: 11 quyển\nBài 4:Trang 25 sgk cánh diều toán 2 tập 1\nTrên sân bay có 11 chiếc máy bay, sau đó có 2 chiếc bay đi. Hỏi trên sân bay còn lại bao nhiêu chiếc máy bay?\nTrả lời:\nTrên sân bay còn lại số chiếc máy bay là:\n11 - 2 = 9 (chiếc)\nĐáp số: 9 chiếc máy bay"]}, {"id": "49f625e935e7ebe52f211fea8b2fe654", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-luyen-tap-trang-44.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập trang 44", "contents": ["Bài 1: Trang 44 sgk cánh diều toán 2\nLúc đầu, trên sân cỏ có 6 bạn đang chơi, sau đó có thêm 5 bạn đi đến. Hỏi trên sân có tất cả bao nhiêu bạn?\nTrả lời:\nTrên sân có tất cả số bạn là:\n6 + 5 = 11 ( bạn)\nĐáp số: 11 bạn\nBài 2: Trang 44 sgk cánh diều toán 2\nCường có 12 quả bóng, Cường cho em 5 quả. Hỏi Cường còn lại bao nhiêu quả bóng?\nTrả lời:\nCường còn lại số quả bóng là:\n12 - 5 = 7 ( quả)\nĐáp số: 7 quả bóng\nGiải các bài toán sau:\nBài 3: Trang 45 sgk cánh diều toán 2\nTham dự cuộc thi viết về chủ đề: \" Em yêu biển đảo Việt Nam\", đội Hải Âu có 25 bài dự thi, đội Chim Én có 30 bài dự thi. Hỏi hai đội có tất cả bao nhiêu bài dự thi?\nTrả lời:\nCả hai đội có tất cả số bài thi là:\n25 + 30 = 55 ( bài)\nĐáp số: 55 bài thi\nBài 4: Trang 45 sgk cánh diều toán 2\nLớp 2B trồng 12 khóm hoa, trong đó 3 khóm hoa đã nở. Hỏi còn bao nhiêu khóm chưa nở hoa?\nTrả lời:\nCòn lại số khóm hoa chưa nở là:\n12 - 3 = 9 (khóm)\nĐáp số: 9 khóm hoa"]}, {"id": "6c9ed3c4b3c8d8afffd67a0eb80a163e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-luyen-tap-chung-trang-40.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập chung trang 40", "contents": ["Bài 1: Trang 40 sgk cánh diều toán 2 tập 1\nTính\nTrả lời: \n 4 + 7 = 11 \n11 - 8 = 3 5 + 9 = 14\n7 + 9 = 16 13 - 8 = 5\n12 - 8 = 4 7 + 5 = 12\n5 + 6 = 11 15 - 9 = 6\n14 - 7 = 7 4 + 8 = 12\n6+ 8 - 14 12 - 4 = 8\nBài 2:Trang 40 sgk cánh diều toán 2 tập 1\nTính nhẩm (sgk)\nTrả lời:\n9 + 6 = 15 9 + 8 = 17 8 + 5 = 13\n6 + 9 = 15 8 + 9 = 17 5 + 8 = 13\n15 - 9 = 6 17 - 8 = 9 13 - 5 = 8\n15 - 6 = 9 17 - 9 = 8 13 - 8 = 5\nBài 3:Trang 40 sgk cánh diều toán 2 tập 1\nNêu các phép tính thích hợp ( theo mẫu )\nTrả lời:\nBài 4:Trang 41 sgk cánh diều toán 2 tập 1\nTính (sgk)\nTrả lời:\n9 + 1 + 8 = 18 11 - 1 - 3 = 7 7 + 3 - 4 = 6\n8 + 2 + 5 = 15 14 - 4 - 1 = 9 15 - 5 + 7 = 17\n4 + 6 + 7 = 17 19 - 9 - 6 = 4 13 - 3 + 8 = 18\nBài 5:Trang 41 sgk cánh diều toán 2 tập 1\nHiền làm được 12 chiếc chong chóng, Hiền cho các em 9 cái. Hỏi Hiền còn lại bao nhiêu cái chong chóng?\nTrả lời:\nPhép tính: 12 - 9 = 3\nTrả lời: Hiền còn lại 3 chiếc chong chóng"]}, {"id": "098db2c656e7747c57474e197101fe12", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-luyen-tap-trang-38.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập trang 38", "contents": ["Bài 1:Trang 38 sgk cánh diều toán 2 tập 1\nTính nhẩm\nTrả lời:\n8 + 3 = 11 5 + 7 = 12 3 + 9 = 12\n11 - 8 = 3 12 - 5 = 7 12 - 3 = 9\n11 - 3 = 8 12 - 7 = 5 12 - 9 = 3\nBài 2:Trang 38 sgk cánh diều toán 2 tập 1\nSố?\nTrả lời:\nĐiền số:\nBài 3:Trang 39 sgk cánh diều toán 2 tập 1\na) Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính\nb) Tính\nTrả lời:\na.\n16 - 8 = 4 14 - 7 = 7 18 - 9 = 8 15 - 8 = 7\n17 - 8 = 9 11 - 5 = 6 15 - 9 = 6 13 - 5 = 8\nb.\n11 - 3 = 1 = 7 17 - 2 - 6 = 9\n15 - 4 - 2 = 9 14 - 7 - 5\nBài 4:Trang 39 sgk cánh diều toán 2 tập 1\nChọn số trừ trong các số đã cho và tính hiệu\nTrả lời:\n11 - 7 = 4 11 - 5 = 6 11 - 8 = 3 \n11 - 1 = 10 11 - 3 = 8 11 - 2 = 9 11 - 9 = 2\n12 - 7 = 5 12 - 5 = 7 12 - 8 = 4 \n12 - 1 = 11 12 - 3 = 9 12 - 2 = 10 12 - 9 = 3\nBài 5:Trang 39 sgk cánh diều toán 2 tập 1\nBác Sứa có 15 giỏ phong lan, bác đã bán đi 7 giỏ. Hỏi Bác Sứa còn lại bao nhiêu giỏ phong lan?\nTrả lời:\nPhép tính: 15 - 7 = 8\nTrả lời: Bác Sứa còn lại 8 giỏ phong lan"]}, {"id": "d3298b4bcdf60b9cb6530ec97814cd6e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-luyen-tap-trang-34.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập trang 34", "contents": ["Bài 1: Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính\nTrả lời:\nBài 2: Tính nhẩm\n15 - 5 - 2 = 8 16 - 6 - 2 = 8 18 - 8 - 1 = 9\n15 - 7 = 8 16 - 8 = 8 18 - 9 = 9\nBài 3:Tính\n9 + 4 = 13 8 + 5 = 13 7 + 7 = 14\n13 - 4 = 9 13 - 5 = 8 14 - 7 = 7\nBài 4: Mẹ mua về 15 quả trứng, Trang lấy 8 quả trứng để làm bánh. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả trứng?\nPhép tính: 15 - 8 = 7\nTrả lời: Mẹ còn lại 7 quả trứng\nBài 5: Thảo luận cách tính của Hà và Ngọc. Em thích cách tính nào hơn?"]}, {"id": "7ad441ae3d92dadba831bf0a5b955a0d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-luyen-tap-tiep-theo-trang-72.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập ( tiếp theo) trang 72", "contents": ["Bài 1: (trang 72 sgk cánh diều toán 2)\nĐặt tính rồi tính\nTrả lời:\nBài 2: (trang 72 sgk cánh diều toán 2)\nTính ( theo mẫu)\nTrả lời:\nBài 3: (trang 72 sgk cánh diều toán 2)\na) Đặt tính rồi tính\nTrả lời:\nb) Tính nhẩm\nTrả lời:\n100 - 60 = 40 100 - 80 = 20 100 - 90 = 10 100 - 10 = 90\n100 - 30 = 70 100 - 50 = 50 100 - 70 = 30 100 - 40 = 60\nBài 4: (trang 73 sgk cánh diều toán 2)\na) Đặt tính rồi tính (theo mẫu)\nTrả lời:\nb) Tính nhẩm\nTrả lời:\n100 - 1 = 99 100 - 6 = 94 100 - 0 = 100\n100 - 3 = 97 100 - 2 = 98 100 - 100 = 0\nBài 5: (trang 73 sgk cánh diều toán 2)\nTìm lỗi sai trong mỗi phép tính sau rồi sửa lại cho đúng\nTrả lời:\nBài 6: (trang 73 sgk cánh diều toán 2)\nBuổi sáng cửa hàng bán được 100 chai sữa, buổi chiều cửa hàng bán được ít hơn buổi sáng 9 chai. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu chai sữa?\nTrả lời:\nBuổi chiều cửa hàng bán được số chai sữa là:\n100 - 9 = 91 ( chai)\nĐáp số: 91 chai sữa"]}, {"id": "43cb7a83d7028b924b525dbc09c085f0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-bang-tru-co-nho-trong-pham-vi-20.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 ", "contents": ["Bài 1: (trang 36 sgk cánh diều toán 2)\nTính nhẩm\nTrả lời:\n14 - 5 = 9 15 - 6 = 9 11 - 4 = 7 11 - 3 = 8\n13 - 7 = 6 16 - 8 = 8 18 - 9 = 9 14 - 8 = 6\nBài 2:(trang 36 sgk cánh diều toán 2)\nChọn kết quả đúng với mỗi phép tính\nTrả lời:\nBài 3:(trang 37 sgk cánh diều toán 2)\nXem bảng trừ, nêu các phép tính còn thiếu\nTrả lời:\nĐiền số hoàn thành các phép tính như sau:\nBài 4:(trang 37 sgk cánh diều toán 2)\nGiàn gấc nhà bà Nga có 13 quả, trong đó có 7 quả đã chín. Hỏi giàn gấc nhà bà Nga có mấy quả chưa chín?\nTrả lời:\nPhép tính: 13 - 7 = 6\nTrả lời: Giàn gấc nhà bà Nga còn 6 quả chưa chín"]}, {"id": "5375935b8d0eb80a85540284d8bc2155", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-luyen-tap-phep-tru-khong-nho-trong-pham-vi-20.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20", "contents": ["Bài 1: Tìm kết quả của mỗi phép tính\nTrả lời:\n10 - 1 = 9 10 - 4 = 6\n10 = 7 = 3 10 - 8 = 2\n10 - 9 = 1\nBài 2: a) Tính\n12 - 2 = 10 16 - 6 = 10 15 - 5 = 10\n17 - 7 = 10 18 - 8 = 10 19 - 9 = 10\nb) Số?\n10 = 15 - 5 10 = 19 - 9 10 = 17 - 7\nBài 3: Tính nhẩm\n10 - 2 = 8 10 - 5 = 5 10 - 6 = 4\n14 - 4 - 2 = 8 13 - 3 - 5 = 5 11 - 1 - 6 = 4\nBài 4: Trò chơi \"Viết các phép trừ có kết quả bằng 10\"\n"]}, {"id": "03429c3e256093920f7e810a616bafd1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-phep-tru-co-nho-trong-pham-vi-20-tiep-theo.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 ( tiếp theo )", "contents": ["Bài 1: Tính\nTrả lời:\n11 - 2 = 9\n12 - 4 = 8\nBài 2: Tính\n12 - 7 = 5 14 - 5 = 9\n11 - 4 = 7 11 - 7 = 4\nBài 3: Tính\n13 - 5 = 8 14 - 6 = 8 15 - 8 = 7\n13 - 7 = 6 14 - 9 = 5 15 - 6 = 9\nBài 4: Cửa hàng có 11 bộ đồ chơi lắp ghép, cửa hàng bán đi 3 bộ. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu bộ đồ chơi lắp ghép\nPhép tính: 11 - 3 = 8\nTrả lời: Cửa hàng còn lại 8 bộ đồ chơi lắp ghép"]}, {"id": "b4636bc3fffc1089bf4e669a47eb650a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-phep-tru-co-nho-trong-pham-vi-20.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Phép trừ ( có nhớ ) trong phạm vi 20", "contents": ["Bài 1: Tính\nTrả lời:\n11 - 2 = 9\n13 - 4 = 9\nBài 2: Tính\nTrả lời:\n11 - 3 = 8 12 - 4 = 8\n13 - 5 = 8 14 - 7 = 7\nBài 3: Tính\n11 - 5 = 6 12 - 5 = 7 14 - 5 = 9\n11 - 6 = 5 12 - 6 = 6 13 - 6 = 7\nBài 4: Giải bóng đá nhi đồng năm nay có 11 đội tham gia. Vào tới trận chung kết chỉ còn 2 đội. Hỏi để vào đến trận chung kết có mấy đội bị loại\nPhép tính: 11 - 2 = 9\nTrả lời: Để vào đến trận chung kết có 9 đội đá bị loại"]}, {"id": "0e7d980f1b2081a762686bbddb0a4bb5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-luyen-tap-trang-26.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập trang 26", "contents": ["Bài 1: Tính nhẩm\na) 9 + 2 = 11 5 + 7 = 12 5 + 9 = 14\n 9 + 3 = 12 6 + 8 = 14 5 + 8 = 13\nb) 9 + 6 = 15 5 + 6 = 11 8 + 7 = 15\n 6 + 9 = 15 6 + 5 = 11 7 + 8 = 15\nBài 2: Số?\nTrả lời:\n9 + 4\n8 + 5\n7 + 6\n8 + 6\n5 + 9\n6 + 9\n7 + 8\n8 + 7\n7 + 9\n8 + 8\nBài 3: a) Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính\nTrả lời:\n9 + 5 = 14 9 + 4 = 13 7 + 7 = 14 8 + 4 = 12\n6 + 7 = 13 7 + 4 = 11 3 + 8 = 11 6 + 6 = 12\nb) Tính\n9 + 5 + 1 = 15 7 + 2 + 6 = 15\n5 + 3 + 4 = 12 8 + 4 + 5 = 17\nBài 4: Chọn số hạng trong các số đã cho và tính tổng\nTrả lời:\n7 + 1 = 8 8 + 1 = 9\n7 + 5 = 12 8 + 5 = 13\n7 + 3 = 10 8 + 3 = 11\n7 + 2 = 9 8 + 2 = 10\n7 + 9 = 16 8 + 9 = 17\nBài 5: Sau chuyến học tập trải nghiệm, tổ Một vẽ được 6 bức tranh, tổ Hai vẽ được 7 bức tranh. Hỏi hai tổ vẽ được tất cả bao nhiêu bức tranh?\nPhép tính: 6 + 7 = 13\nTrả lời: Hai tổ vẽ được tất cả 13 bức tranh"]}, {"id": "f5ac7a10ab156141f5c2869e4f009961", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-phep-cong-co-nho-trong-pham-vi-20-tiep-theo.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Phép cộng ( có nhớ ) trong phạm vi 20 ( tiếp theo)", "contents": ["Bài 1: Tính\nTrả lời:\n9 + 3 = 12 \n8 + 3 = 11\nBài 2: Tính\nTrả lời:\n9 + 2 = 11 9 + 5 = 14\n8 + 4 = 12 8 + 5 = 13\nBài 3: Tính\n9 + 7 = 16 9 + 9 = 18 8 + 7 = 15\n9 + 8 = 17 8 + 8 = 16 8 + 9 = 17\nBài 4: Có 9 chậu hoa, các bạn mang đến 3 chậu hoa nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu chậu hoa\nPhép tính: 9 + 3 = 12\nTrả lời: Có tất cả 12 chậu hoa"]}, {"id": "2c4e5899d99882613b97dc50db2e89fa", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-luyen-tap-trang-22.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập trang 22", "contents": ["Bài 1: Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính\nTrả lời:\nBài 2: Tính nhẩm\n9 + 1 + 7 = 17 8 + 2 + 4 = 14 6 + 4 + 5 = 15\n9 + 8 = 17 8 + 6 = 14 6 + 9 = 15\nBài 3: a) Tính\n9 + 2 = 11 8 + 4 = 12 7 + 4 = 11\n2 + 9 = 11 4 + 8 = 12 4 + 7 = 11\nb) Nhận xét kết quả các phép tính trong từng cột\nTrả lời: Kết quả các phép tính trong mỗi cột bằng nhau\nBài 4: Nhà bạn Duyên nuôi 6 con thỏ trắng và 7 con thỏ nâu. Hỏi nhà bạn Duyên nuôi tất cả bao nhiêu con thỏ?\nPhép tính: 6 + 9 = 13\nTrả lời: Nhà bạn Duyên nuôi tất cả 13 con thỏ\nBài 5: Thảo luận cách tính của Dung và Đức. Em thích cách nào hơn?\n"]}, {"id": "0015dec4ca40f865ae8c0dfc2e155238", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-luyen-tap-chung-trang-28.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập chung trang 28", "contents": ["Bài 1: Tính nhẩm\n6 + 6 = 12 7 + 7 = 14 8 + 8 = 16\n6 + 7 = 13 7 + 8 = 15 8 + 9 = 17\nBài 2: Tính\n4 + 4 + 3 = 11 7 + 1 + 8 = 16\n3 + 3 + 6 = 12 5 + 4 + 5 = 14\nBài 3:\nTrả lời:\n9 + 7 < 9 + 9 7 + 6 < 7 + 8\n8 + 8 > 8 + 5 5 + 6 = 7 + 4\nBài 4: Hàng trên có 8 bạn, hàng dưới có 8 bạn. Hỏi hai hàng có tất cả bao nhiêu bạn?\nPhép tính:8 + 8 = 16\nTrả lời:Hai hàng có tất cả 16 bạn"]}, {"id": "1ebfb78a6f1f34060748f5dd9f7eeba2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-phep-cong-co-nho-trong-pham-vi-20.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Phép cộng ( có nhớ ) trong phạm vi 20", "contents": ["Bài 1: Tính\nTrả lời:\n8 + 4 = 12\n9 + 3 = 12\nBài 2: Tính\nTrả lời:\n9 + 2 = 11 9 + 4 = 13\n7 + 4 = 11 8 + 5 = 13\nBài 3: Tính\n7 + 5 = 12 8 + 6 = 14 6 + 5 = 11\n7 + 6 = 13 9 + 6 = 15 6 + 6 = 12\nBài 4: Một đoàn tàu có 9 toa. Trong dịp nghỉ lễ, người ta nối thêm 5 toa nữa. Hỏi sau khi nối, đoàn tàu có tất cả bao nhiêu toa?\nPhép tính: 9 + 5 = 14\nTrả lời: Sau khi nối, đoàn tàu có tất cả 14 toa"]}, {"id": "7ed4f83a8cf652131a960e042e159903", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-bang-cong-co-nho-trong-pham-vi-20.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Bảng cộng ( có nhớ ) trong phạm vi 20", "contents": ["Bài 1: Tính nhẩm\na) 6 + 5 = 11 9 + 4 = 13 7 + 9 = 16\n 8 + 8 = 16 7 + 7 = 14 6 + 9 = 15 \nb) 8 + 3 = 11 7 + 6 = 13 9 + 5 = 14\n 3 + 8 = 11 6 + 7 = 13 5 + 9 = 14\nBài 2: Xem bảng cộng, nêu các phép tính còn thiếu:\nTrả lời:Các phép tính còn thiếu\n11: 5 + 6; 2 + 9\n12: 4 + 8; 5 + 7; 7 + 5\n13: 4 + 9; 7 + 6; 8 + 5; 5 + 8\n14: 5 + 9; 7 + 7, 6 + 8; 8 + 6\n15: 8 + 7; 9 + 6; 6 + 9\n16: 8 + 8; 9 + 7; 7 + 9\nBài 3: Vườn nhà Tùng có 7 cây na và 9 cây xoài. Hỏi vườn nhà Tùng có tất cả bao nhiêu cây na và cây xoài?\nPhép tính: 7 + 9 = 16\nTrả lời: Vườn nhà Tùng có tất cả 16 cây na và cây xoài"]}, {"id": "363a39a4e4ca48b364868b8f2a506c2e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-luyen-tap-phep-cong-khong-nho-trong-pham-vi-20.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập phép cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 20", "contents": ["Bài 1: a) Tìm kết quả của mỗi phép tính\nb) Số ?\nTrả lời:\n9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10\nBài 2: Tính\n10 + 1 = 11 10 + 4 = 14 10 + 9 = 19\n10 + 5 = 15 10 + 7 = 17 10 + 3 = 13\nBài 3: Tính nhẩm\n9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10\n9 + 1 + 4 = 14 8 + 2 + 3 = 13 7 + 3 + 5 = 15\nBài 4: Số\nĐiền số:"]}, {"id": "82bc4a89d3451853e2ba468bd41df648", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-tap-hinh-hoc-va-do-luong.html-0", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Ôn tập hình học và đo lường", "contents": ["Bài 1. Đúng ghi đ, sai ghi s\n1 km = 1000 m ..... 5 m = 10 dm ....\n20 m < 22 dm ..... 1 km > 300 m ....\nLời giải\n1 km = 1000 m đ 5 m = 10 dm s\n20 m < 22 dm s 1 km > 300 m đ\nBài 2. Tính rồi nối để biết khối lượng của mỗi chú cá heo (theo mẫu)\nLời giải\nBài 3. Hội khỏe Phù Đổng toàn quốc lần thứ mười được tổ chức ở thành phố Nam Định. Các bạn học sinh đi từ thành phố Hà Giang đến thành phố Nam Định (như hình vẽ) để tham dự Hội khỏe Phù Đổng.\nLời giải\nBài 4. Khoanh (theo mẫu)\nLời giải\n"]}, {"id": "35eb073c97b7a3aaa93c0a2211fe0c65", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-so-hang-tong.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Số hạng - Tổng", "contents": ["Bài 1: Nêu số hạng, tổng trong mỗi phép tính sau:\n35 + 2 = 37 18 + 50 = 68\nTrả lời:\n35 + 2 = 37\nSố hạng: 35, 2\nTổng: 37\n18 + 50 = 68\nSố hạng: 18, 50\nTổng: 68\nBài 2: Tìm tổng, biết các số hạng lần lượt là:\n10 và 5 20 và 30\nTrả lời:\n10 và 5: Tổng là 10 + 5 = 15\n20 và 30: Tổng là 20 + 30 = 50\nBài 3: Thực hành \" Lập tổng\"\nMỗi bạn lấy hai thẻ số và nêu tổng lập được của hai số ghi trên hai thẻ đó\n"]}, {"id": "c56f0fca24a60b8e7798d76e4920f78a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-luyen-tap-chung-trang-16.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập chung trang 16", "contents": ["Bài 1: Mỗi cánh diều gắn với vạch chỉ số nào trên tia số sau đây:\nTrả lời:\nA. 10 cm\nB. 45 cm\nC. 70 cm\nD. 97 cm\nBài 2: a) Nêu số liền trước của mỗi số sau: 53, 40, 1\n b) Nêu số liền sau của mỗi số sau: 19, 73, 11\nTrả lời:\na) Số liền trước của 53 là 52\n Số liền trước của 40 là 39\n Số liền trước của 1 là 0\nb) Số liền sau của 19 là 20\n Số liền sau của 73 là 74\n Số liền sau của 11 là 12\nBài 3: a) Tìm tổng, biết các số hạng lần lượt là:\n26 và 13 40 và 15\nb) Tìm hiệu, biết\n- Số bị trừ là 54, số trừ là 24\n- Số bị trừ là 85, số trừ là 3\nTrả lời:\na)26 và 13: Tổng là 26 + 13 = 39\n 40 và 15: Tổng là 40 + 15 = 55\nb) Số bị trừ là 54, số trừ là 24. Hiệu là 54 - 24 = 30\n Số bị trừ là 85, số trừ là 3. Hiệu là 85 - 3 = 82\nBài 4: Một sợi dây dài 28 dm, cắt đi 18 dm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu đề - xi - mét?\nPhép tính: 28 - 18 = 10 dm\nTrả lời: Sợi dây còn lại dài 10 dm"]}, {"id": "9fb4a6015b1fb15dc95b208f45925ff7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-so-bi-tru-so-tru-hieu.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Số bị trừ - Số trừ - Hiệu", "contents": ["Bài 1:Nêu số bị trừ, số trừ, hiệu trong mỗi phép tính sau:\n27 - 4 = 23 57 - 11 = 46\nTrả lời:\n27 - 4 = 23 57 - 11 = 46 \nSố bị trừ: 27 Số bị trừ: 57 \nSố trừ 4 Số trừ: 11\nHiệu: 23 Hiệu: 46\nBài 2:Tìm hiệu, biết\na) Số bị trừ là 12, số trừ là 2\nb) Số bị trừ là 60, số trừ là 20\nTrả lời:\na) Hiệu là: 12 - 2 = 10\nb) Hiệu là: 60 - 20 - 40\nBài 3: Trò chơi \" Tìm bạn\"\nHướng dẫn:\nSố hạng 30 + số hạng 40 = Tổng 70\nSố bị trừ 70 - số trừ 30 = Hiệu 40"]}, {"id": "4dee2bf5386843e2cac29da198bfa529", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-tap-phep-cong-va-phep-tru.html-0", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Ôn tập phép cộng và phép trừ", "contents": ["Bài 1. Tính nhẩm\n70 + 60 = ..... 90 + 20 = ..... 40 + 80 = .....\n100 - 30 = ..... 200 - 50 = ..... 600 - 80 = .....\n700 + 100 = ..... 200 + 300 = ..... 400 + 600 = .....\n600 - 400 = ..... 900 - 200 = ..... 1000 - 100 = .....\nLời giải\n70 + 60 = 130 90 + 20 = 110 40 + 80 = 120\n100 - 30 = 70 200 - 50 = 150 600 - 80 = 520\n700 + 100 = 800 200 + 300 = 500 400 + 600 = 1000\n600 - 400 = 200 900 - 200 = 700 1000 - 100 = 900\nBài 2. Đặt tính rồi tính\n330 + 195 808 + 59 409 - 278 193 - 48\nLời giải\nBài 3. Số?\na) Thêm 40\nMẫu:\nb) Bớt 70\nLời giải\na)\nb)\nBài 4. Tính rồi nối để biết thuyền cập bến nào (theo mẫu)\nTính rồi nối để biết thuyền cập bến nào (theo mẫu)\nLời giải\nBài 5. Số?\nLời giải\nBài 6. Làm theo mẫu\n206 + 120 = 326\n120 + 206 = 326\n326 - 206 = 120\n326 - 120 = 206\nLời giải\n900 + 58 = 958\n58 + 900 = 958\n958 - 58 = 900\n958 - 900 = 58\nBài 7. Đúng ghi đ, sai ghi s.\n74 < 8 + 64 ..... 46 > 52 - 12 .....\n61 = 6 + 55 ..... 39 < 53 - 14 .....\n89 > 9 + 80 ..... 22 = 11 + 11 .....\nLời giải\n74 < 8 + 64 s 46 > 52 - 12 đ\n61 = 6 + 55 đ 39 < 53 - 14 s\n89 > 9 + 80 s 22 = 11 + 11 đ\nBài 8. Mai có 36 cái bút chì. Mai tặng các bạn một số bút chì và thấy còn lại 8 cái. Hỏi Mai đã tặng các bạn bao nhiêu cái bút chì?\nLời giải\nTóm tắt\nCó: 36 cái bút chì\nCòn lại: 8 cái\nCho đi: ... cái?\nBài giải\nSố bút chì mà bạn Mai đã tặng các bạn là:\n 36 - 8 = 28 (cái)\nĐáp số: 28 cái bút chì\nBài 9. Một trang trại có 519 con bò mẹ và 328 con bò con. Hỏi trang trại đó có tất cả bao nhiêu con bò mẹ và bò con?\nLời giải\nTóm tắt:\nBò mẹ: 519 con\nBò con: 328 con\nTổng: ... con?\nBài giải\nSố con bò mẹ và bò con có tất cả là:\n 519 + 328 = 847 (con)\nĐáp số: 847 con\nBài 10. Số?\nLời giải\nBài 11. Trong giờ ra chơi, các bạn học sinh vào thư viện. Có 28 bạn nữ, số bạn nam nhiều hơn số bạn nữ là 19 bạn. Hỏi có bao nhiêu bạn nam vào thư viện?\nLời giải\nTóm tắt\nNữ: 28 bạn\nNam hơn nữ: 19 bạn\nNam: ... bạn?\nBài giải\nSố bạn nam vào thư viện là:\n 28 + 19 = 47 (bạn)\nĐáp số: 47 bạn\nBài 12. Thử thách\nTô màu\nMàu đỏ: hai ô số có tổng là 500\nMàu vàng: hai ô số có tổng là 630\nMàu xanh dương: hai ô số có tổng là 230\nMàu xanh lá cây: hai ô số có tổng là 490\nLời giải\n"]}, {"id": "34cf17026358b01a88d7d4aeb878e307", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-tia-so-so-lien-truoc-so-lien-sau.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Tia số. Số liền trước - Số liền sau", "contents": ["Bài 1: a) Xếp các thẻ số vào vị trí thích hợp dưới mỗi vạch của tia số\nb) Trả lời các câu hỏi sau:\n- Số liền sau của số 5 là số nào?\n- Số liền sau của số 9 là số nào?\nTrả lời:\na) Điền số\nb) Số liền sau của số 5 là số 6\n Số liền sau của số 9 là số 10\nBài 2: a) Số\nb) Trả lời các câu hỏi:\n- Số liền trước của 16 là số nào?\n- Số liền sau của 85 là số nào?\nTrả lời:\na) Điền số\nb) Số liền trước của 16 là số 15\n Số liền sau của 85 là số 86\nBài 3: Số\nTrả lời:\nBài 4: Chọn dấu ( >, < ) thích hợp\nTrả lời:\n88 < 91 92 > 90 98 > 89 95 < 100\nBài 5: Sắp xếp các số\na) Theo thứ tự từ bé đến lớn\nb) Theo thứ tự từ lớn đến bé\nTrả lời:\na) 23; 30;47; 69\nb) 69; 47; 30; 23"]}, {"id": "fc898cab087b1982201ded25e4a8f704", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-ve-phep-cong-phep-tru-khong-nho-trong-pham-vi-100.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Ôn về phép cộng, phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100", "contents": ["Bài tập 1: Tính\nTrả lời:\na)\n10 + 3 = 13 14 - 4 = 10 10 + 9 = 19\n10 + 6 = 16 17 - 7 = 10 19 - 9 = 10\nb)\n13 + 5 = 18 19 - 4 = 15 12 + 3 = 15\n11 + 6 = 17 18 - 5 = 13 3 + 12 = 15\nBài tập 2: Đặt tính rồi tính\n32 + 25 74 + 3 47 + 30\n48 - 13 28 - 5 69 - 60\nTrả lời:\nBài tập 3: Tính\nTrả lời:\na)\n80 + 10 = 90 40 + 20 + 10 = 70 50 + 10 + 20 = 80\n60 - 40 = 20 80 - 30 + 40 = 90 30 + 60 - 50 = 40\nb)\n7 + 3 + 4 = 14 9 + 1 - 5 = 5 8 + 2 - 1 = 9\n10 + 2 + 1 = 13 13 - 3 - 4 = 6 15 - 5 + 3 = 13\nBài tập 4: Tìm lỗi sai trong mỗi phép tính sau và sửa lại cho đúng\nTrả lời:\nBài tập 5: Trên xe buýt có 37 người, tới điểm dừng có 11 người xuống xe. Hỏi trên xe buýt còn lại bao nhiêu người?\nTrả lời:\nBài giải:\nTrên xe buýt còn lại số người là:\n 37 - 11 = 26 (người)\n Đáp số: 26 người\nBài tập 6: Thực hành lập phép tính:Trong các số 25, 10, 35 chúng ta lập được phép tính nào có kết quả đúng\nTrả lời:\nTrong các số 25, 10, 35, chúng ta có thể lập được các phép tính có kết quả đúng là:\n25 + 10 = 35\n10 + 25 = 35\n35 - 10 = 25\n35 - 25 = 10"]}, {"id": "0bc2319d8d8bb4f74d78beb6d8556eb1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-de-xi-met.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Đề - Xi - Mét", "contents": ["Bài 1: Chọn thẻ ghi số đo thích hợp với mỗi đồ vật sau\nTrả lời:\n1. 5cm\n2. 1dm\n3. 12cm\nBài 2: a) Tìm trên thước kẻ vạch ứng với 1dm, 2dm\n b) Em hãy cho biết 2dm bằng bao nhiêu xăng-ti-mét\nTrả lời:2dm bằng 20cm\nBài 3: Số\n1 dm = 10 cm 2 dm = 20 cm\n10 cm = 1 dm 20cm = 2 dm\nBài 4: Tính ( theo mẫu)\nMẫu:12 dm + 5 dm = 17 dm\n13 dm + 6 dm = 19 dm 10 dm + 4 dm - 3 dm = 11 dm\n27 dm - 7 dm = 20 dm 48 dm - 8 dm - 10 dm = 30 dm\nBài 5: Thực hành: Cắt các băng giấy (hoặc sợi dây) có độ dài 1 dm, 2 dm, 3 dm. Hãy dán băng giấy 1 dm vào vở\n"]}, {"id": "3754da09e2b983030aca9d016892ea42", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-tien-viet-nam.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Tiền Việt Nam", "contents": ["Viết vào chỗ chấm\nBài 1. a) Đơn vị tiền Việt Nam là: ...........\n b) Trong phạm vi 1000 đồng, tiền giấy việt Nam có ............ loại\n c) Viết cách đọc mỗi tờ tiền\nLời giải\na) Đơn vị tiền Việt Nam là: Việt Nam đồng\nb) Trong phạm vi 1000 đồng, tiền giấy việt Nam có 4 loại\nc) Viết cách đọc mỗi tờ tiền\nBài 2. Khi mua một món đồ giá 800 đồng, em có thể trả tiền theo một trong các cách:\n8 tờ 100 đồng\n... tờ 200 đồng\n... tờ 100 đồng và ... tờ 200 đồng\n... tờ 100 đồng; ... tờ 200 đồng và ... tờ 500 đồng\nLời giải\n4 tờ 200 đồng\n6 tờ 100 đồng và 2 tờ 200 đồng\n1 tờ 100 đồng; 1 tờ 200 đồng và 1 tờ 500 đồng\nBài 3. Khi mua một món đồ giá 300 đồng, em đưa 1 tờ 1000 đồng, người bán hàng có thể trả tiền thừa theo một trong các cách:\n... tờ 200 đồng và ... tờ 500 đồng\n... tờ 100 đồng và ... tờ 200 đồng\nLời giải\n1 tờ 200 đồng và 1 tờ 500 đồng\n1 tờ 100 đồng và 3 tờ 200 đồng"]}, {"id": "2e3a8f6c797bc921083883371cd82c5e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-tap-cac-so-trong-pham-vi-1000.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Ôn tập các số trong phạm vi 1000", "contents": ["Bài 1. Làm theo mẫu\nLời giải\nBài 2. >, <, =\n315 ......... 122 58 ........ 416\n707 ......... 770 200 + 80 + 2 ........ 282\nLời giải\n315 > 122 58 < 416\n707 < 770 200 + 80 + 2 = 282\nBài 3. Viết số vào chỗ chấm\na) Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé\nb) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn\nLời giải\na) Các số viết theo thứ tự từ lớn đến bé: 821, 537, 524, 138\nb) Các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn: 239, 293, 923, 932\nBài 4. Số?\nLời giải\nBài 5. Nối (theo mẫu)\nLời giải\nBài 6. Số?\nLời giải\nƯớc lượng: Có khoảng 40 con\nĐếm: Có 42 con\nBài 7. Thử thách\nSố? Cho các số 100, 300, 600, 700, 900\nChọn hai hay ba số đã cho để gộp lại được 1000\nLời giải\n"]}, {"id": "54cfb91f4644897c9e47bf439ea81e4d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-tap-phep-nhan-va-phep-chia.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Ôn tập phép nhân và phép chia", "contents": ["Bài 1. Viết phép nhân (theo mẫu)\nLời giải\nBài 2. Số?\nLời giải\nBài 3. Nối (theo mẫu)\nLời giải\nBài 4. Làm theo mẫu\nLời giải\nBài 5. Số?\nLời giải\nBài 6. >, <, =\n2 x 5 ..... 2 x 2 5 x 4 ..... 4 x 5\n20 : 5 ..... 20 : 2 2 x 8 ..... 8 + 8\n5 + 7 ..... 5 x 7 35 : 5 ..... 35 - 5\nLời giải\n2 x 5 > 2 x 2 5 x 4 = 4 x 5\n20 : 5 < 20 : 2 2 x 8 = 8 + 8\n5 + 7 < 5 x 7 35 : 5 < 35 - 5\nBài 7. Số?\nLời giải\nBài 8. Cô Tư mua 10 hộp bánh, mỗi hộp có 2 cái bánh. Hỏi cô Tư đã mua bao nhiêu cái bánh?\nLời giải\nTóm tắt\nCó: 10 hộp bánh\nMỗi hộp có: 2 cái bánh\nCó: ... cái bánh?\nBài giải\nSố cái bánh mà cô Tư đã mua là:\n 2 x 10 = 20 (cái)\nĐáp số: 20 cái bánh\nBài 9. Mai xếp đều 30 cây bút màu vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu cây bút màu?\nLời giải\nSố cây bút chì màu có trong mỗi hộp là:\n 30 : 5 = 6 (cây)\nĐáp số: 6 cây bút chì màu"]}, {"id": "cd3d06d84cbcd752dd828dd1ba71458f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-phep-tru-co-nho-trong-pham-vi-1000.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000", "contents": ["Bài 1. Đặt tính rồi tính\n797 - 9 417 - 344\n193 - 79 352 - 149\nLời giải\nBài 2. >, <, =\n301 - 91 ..... 201\n274 - 82 ..... 264\n543 - 237 ..... 306\nLời giải\n301 - 91 > 201\n274 - 82 < 264\n543 - 237 = 306\nBài 3. Nối phép tính với kết quả phù hợp\nLời giải\nBài 4. Đánh dấu (X) vào phép tính có kết quả bằng 638\nLời giải\nBài 5. a) Thực hiện phong trào \"Đọc sách trong nhà trường\". Thư viện Trường tiểu học An Bình đợt một đã mua về 125 quyển sách; đợt hai mua thêm 115 quyển sách. Hỏi cả hai đợt nhà trường đã mua về tất cả bao nhiêu quyển sách?\nb) Trường tiểu học Hòa Bình tổ chức phát động tuần lễ \"Đọc sách cùng bạn\", lớp 2A đã đọc được 245 quyển sách, trong đó có 16 quyển truyện bằng tiếng Anh, còn lại là truyện cổ tích. Hỏi lớp 2A đọc được bao nhiêu quyển truyện cổ tích trong tuần lễ phát động?\nLời giải\na) Tóm tắt\nĐợt 1: 125 quyển\nĐợt 2: 115 quyển\nTất cả: ... quyển?\nBài giải\nSố quyển sách cả hai đợt nhà trường đã mua về là:\n 125 + 115 = 240 (quyển)\nĐáp số: 240 quyển sách\nb) Tóm tắt\nĐã đọc: 245 quyển\nTruyện tiếng Anh: 16 quyển\nTruyện cổ tích: ... quyển?\nBài giải\nSố quyển truyện cổ tích mà lớp 2A đọc được là:\n 245 - 16 = 229 (quyển)\nĐáp số: 229 quyển sách"]}, {"id": "8ea5c916a156134133360cc40c00aa35", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-102.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Em làm được những gì? trang 102", "contents": ["Bài 1. Nối (theo mẫu)\nLời giải\nBài 2. Tô màu vàng các chú vịt mang số bé hơn 300\nLời giải\nCác số lớn hơn 300 là: 422, 608, 810, 361\nHọc sinh tự tô màu\nBài 3. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn\nLời giải\nBài 4. Vui học\nTô màu các ô có số tròn chục để giúp thỏ con tìm cà rốt\nLời giải\nCác số tròn chục là: 490, 360, 150, 100, 200, 990, 120, 170, 600, 960, 500, 880, 550, 1000, 310, 730, 250.\nHọc sinh tự tô màu\nBài 5. Đặt tính rồi tính\n281 + 605 417 + 29 882 - 580 961 - 24\nLời giải\nBài 6. Số?\na) 400 + ... = 900 800 - ... = 200\n ... + 300 = 300 ... - 100 = 500\na) 240 + ... = 300 180 - ... = 20\n ... + 300 = 590 ... - 680 = 0\nLời giải\na) 400 + 500 = 900 800 - 600 = 200\n 0 + 300 = 300 600 - 100 = 500\na) 240 + 60 = 300 180 - 160 = 20\n 290 + 300 = 590 680 - 680 = 0\nBài 7. Tàu màu xanh chở ít hơn tàu màu đen bao nhiêu kiện hàng?\nLời giải\nTóm tắt\nTàu màu đen: 400 kiện hàng\nTàu màu xanh: 130 kiện hàng\nTàu màu xanh chở ít hơn: ... kiện hàng?\nLời giải\nSố kiện hàng tàu màu xanh chở ít hơn tàu màu đen là:\n 400 - 130 = 270 (kiện hàng)\nĐáp số: 270 kiện hàng\nBài 8. Số?\na)\nQuả bưởi cân nặng ... kg\nb)\nQuả mít cân nặng ... kg\nc)\nQuả thơm (quả dứa) cân nặng ... kg\nLời giải\nQuả bưởi cân nặng 2 kg\nQuả mít cân nặng 7 kg\nQuả thơm (quả dứa) cân nặng 2 kg\nBài 9. Đánh dấu (X) vào con heo đất đựng nhiều tiền nhất\nLời giải\nBài 10. Khám phá\nNúi Cấm (An Giang) cao 705 m\nNúi Bà Đen (Tây Ninh)\nNúi Bà Đen cao bao nhiêu mét? Biết Núi Cấm thấp hơn núi Bà Đen 281 m.\nLời giải\nTóm tắt\nNúi Cấm: 705 m\nNúi Cấm thấp hơn núi Bà Đen: 281 m\nNúi Bà Đen: ... 281 m\nBài giải\nChiều cao của núi Bà Đen là:\n 281 + 705 = 986 (m)\nĐáp số: 986 m"]}, {"id": "095c61f92fee50e0ebd8dd3ad0140912", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-kiem-tra.html-1", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Kiểm tra", "contents": ["Bài 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng\nHình ảnh trên thể hiện số:\nA. 167 B. 671 C. 761\nLời giải\nChọn đáp án A. 167 \nBài 2. Viết số 167 thành tổng các trăm, chục, đơn vị\nLời giải\n167 = 100 + 60 + 7\nBài 3. Nối (theo mẫu)\nLời giải\nBài 4. Đúng ghi đ, sai ghi s\nSố 854 đọc là:\na) Tám năm bốn ......\nb) Tám trăm năm mươi bốn ......\nc) Tám trăm năm mươi tư ......\nLời giải\na) Tám năm bốn s\nb) Tám trăm năm mươi bốn s\nc) Tám trăm năm mươi tư đ\nBài 5. Đúng ghi đ, sai ghi s\na) 1 km = 1000 m ........\nb) 1 m = 1000 cm ........\nc) 10 cm = 1 dm ........\nLời giải\na) 1 km = 1000 m đ\nb) 1 m = 1000 cm s\nc) 10 cm = 1 dm đ\nBài 6. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn\n342, 324, 423, 243\nLời giải\nCác số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 243, 324, 342, 423\nBài 7. Đặt tính rồi tính\n97 - 24 8 + 65\nLời giải\nBài 8. Viết tên các hình khối vào chỗ chấm\nLời giải\nBài 9. Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài 53 km, quãng đường từ tỉnh B đến tỉnh C dài 28 cm. Hỏi quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh C (đi qua tỉnh B) dài bao nhiêu ki-lô-mét?\nLời giải\nĐộ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh C (đi qua tỉnh B) là:\n 53 + 28 = 81 (km)\nĐáp số: 81 km\nBài 10. Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là: ........\nLời giải\nSố bé nhất có ba chữ số khác nhau là: 102\n"]}, {"id": "528d528527b3d58e23a61908b0d59806", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-phep-cong-co-nho-trong-pham-vi-1000.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000", "contents": ["Bài 1. Đặt tính rồi tính\n352 + 429 168 + 740\n653 + 51 9 + 411\nLời giải\nBài 2. Nối phép tính với kết quả phù hợp\nLời giải\nBài 3. Viết số vào chỗ chấm\nCho bốn số 608, 145, 806, 154\nTổng của số lớn nhất và số bé nhất là: ..................\nTổng của hai số còn lại là: ...................\nLời giải\nSố lớn nhất là 806; số bé nhất là 145. Ta có:\nTổng của số lớn nhất và số bé nhất là: 951\nTổng của hai số còn lại là: 762\nBài 4. Số?\nLời giải\nBài 5. Viết chữ số thích hợp vào ô trống\nLời giải\nBài 6. Thử thách\nĐặt các tấm bìa ghi chữ số vào các ô vuông để có hai phép tính cộng khác nhau (mỗi tấm bìa chỉ đặt một lần)\nLời giải\na) 134 + 256 = 390\nb) 234 + 156 = 390\nHoặc:\n254 + 136 = 390\n154 + 236 = 390"]}, {"id": "17e53685d4af47c97c75e1d56b763265", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-phep-tru-khong-nho-trong-pham-vi-1000.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000", "contents": ["Bài 1. Đặt tính rồi tính\n489 - 253 560 - 30\n718 - 14 807 - 105\nLời giải\nBài 2. Tính\n465 - 3 = ............... 138 - 5 = .................\n465 - 30 = ............... 527 - 10 = .................\n465 - 300 = ............... 968 - 100 = .................\nLời giải\n465 - 3 = 462 138 - 5 = 133\n465 - 30 = 435 527 - 10 = 517\n465 - 300 = 165 968 - 100 = 868\nBài 3. Số?\nLời giải\nBài 5. Số?\nLời giải\nBài 6. Một trường tiểu học có 210 học sinh lớp 1 và 245 học sinh lớp 2. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh lớp 1 và lớp 2?\nLời giải\nTóm tắt\nLớp 1: ... học sinh\nLớp 2: ... học sinh\nTất cả: ... học sinh?\nBài giải\nSố học sinh lớp 1 và lớp 2 có tất cả là:\n 210 + 245 = 455\nĐáp số: 455 học sinh"]}, {"id": "afeb11d0d4699900f32b8f7cde0eed89", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-nang-hon-nhe-hon.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Nặng hơn, nhẹ hơn", "contents": ["Bài 1. Khoanh vào hình ảnh\nLời giải\nBài 2. Nặng hơn, nhẹ hơn hay nặng bằng nhau\na) Em ..................... xe ô tô\nb) Em ..................... cái cặp\nc) Hai chiếc dép của cùng một đôi dép ......................\nLời giải\na) Em nhẹ hơn xe ô tô.\nb) Em nặng hơn cái cặp.\nc) Hai chiếc dép của cùng một đôi dép nặng bằng nhau.\nBài 3. Tô màu:\nVật nặng nhất: màu đỏ\nVật nhẹ nhất: màu xanh\nLời giải\n"]}, {"id": "03d16471b87ca47ca5b1ca3e277a990f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-phep-cong-khong-nho-trong-pham-vi-1000.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000", "contents": ["Bài 1. Đặt tính rồi tính\n421 + 376 107 + 92\n357 + 230 5 + 673\nLời giải\nBài 2. Tính nhẩm rồi viết lại kết quả vào chỗ chấm cho thích hợp\na) 100 + 300 = ...........\n 200 + 600 = ...........\n 400 + 200 = ...........\n ....... < ........ < ........\nb) 800 + 100 = ...........\n 300 + 200 = ...........\n 400 + 300 = ...........\n ....... < ........ < ........\nLời giải\na) 100 + 300 = 400\n 200 + 600 = 800\n 400 + 200 = 600\n 400< 600< 800\nb) 800 + 100 = 900\n 300 + 200 = 500\n 400 + 300 = 700\n 500< 700 < 900\nBài 3. a) Tính\nb) Tô màu\nCác quả bóng có tổng bé hơn 500: màu vàng\nCác quả bóng có tổng lớn hơn 500: màu xanh lá cây\nLời giải\na)\nb)\nBài 4. Mỗi con vật thể hiện một chữ số\nViết chữ số thích hợp vào chỗ chấm\nLời giải\nBài 5. Số?\nQuãng đường từ nhà An đến trường (đi qua công viên) dài ........... m\nLời giải\nTa có: 420 + 75 = 495\nQuãng đường từ nhà An đến trường (đi qua công viên) dài 495 m"]}, {"id": "1d63468a73205376fa0ae3a438522cd9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-thuc-hanh-va-trai-nghiem-trang-81.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Thực hành và trải nghiệm trang 81", "contents": ["Ước lượng và đo độ dài\nBài 1. Dựa vào độ dài ba băng giấy dưới đây, em ước lượng rồi đo độ dài một số vật theo đơn vị xăng-ti-mét (Thực hành với các hình ảnh trong sách và với các vật quanh em)\nBài 2. Dựa vào độ dài băng giấy trên bảng lớp, em ước lượng rồi đo độ dài một số vật theo đơn vị mét\n"]}, {"id": "c348bb28b7655a434fb4536959308ddd", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-ki-lo-gam.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Ki-lô-gam", "contents": ["Bài 1. Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)\nGói bột cân nặng 1 kg Cái cặp cân nặng ...... kg\nQuả mít cân nặng ...... kg Bao gạo cân nặng ...... kg\nLời giải\nGói bột cân nặng 1 kg Cái cặp cân nặng 2 kg\nQuả mít cân nặng 3 kg Bao gạo cân nặng 5 kg\nBài 2. Số?\nKhối màu xanh nặng ....... kg\nLời giải\nTổng khối lượng của 4 khối là 8 kg do đó khối màu xanh nặng:\n8 - 4 - 2 - 1 = 1 (kg)\nKhối màu xanh nặng 1 kg\nBài 3. Viết vào chỗ chấm\n- Túi ........ nặng 1 kg\n- Túi ........ nhẹ hơn 1 kg\n- Túi ........ nặng hơn 1 kg\nLời giải\n- Túi A nặng 1 kg\n- Túi B nhẹ hơn 1 kg\n- Túi C nặng hơn 1 kg\nBài 4. Số?\nLời giải\nBài 5. Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)\nLời giải\nBài 6. Số?\nLời giải\nTa thấy ba hình vuông nặng 30 kg nên 1 hình vuông nặng:\n 30 : 3 = 10 (kg)\nTổng khối lượng của hình vuông và hình tròn là 14 kg nên khối hình tròn nặng: 14 - 10 = 4 (kg)\n"]}, {"id": "ea632e16d420aaaae7e9f690dd342b72", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-hinh-tu-giac.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Hình tứ giác", "contents": ["Bài 1. Tô màu các hình tứ giác\nLời giải\nBài 2. Tô màu\nHình tứ giác: màu đỏ\nCửa sổ và cửa ra vào: màu tím\nCon chó: không tô\nCòn lại: màu vàng\nLời giải\n"]}, {"id": "ae5dba24aff98affbafb7740a234563e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-tap-cac-so-den-100.html", "title": "[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Ôn tập các số đến 100", "contents": ["Bài tập 1: a. Tìm số còn thiếu ? rồi đọc bảng các số từ 1 đến 100.\nb. Trong Bảng các số từ 1 đến 100, hãy chỉ ra:\nSố bé nhất có một chữ số. Số bé nhất có hai chữ số\nSố lớn nhất có một chữ số. Số lớn nhất có hai chữ số\nTrả lời:\na. Điền số còn thiếu vào bảng\nb. Số bé nhất có một chữ số là số 1. Số bé nhất có hai chữ số là số 10\n Số lớn nhất có một chữ số là số 9. Số lớn nhất có hai chữ số là số 99\nBài tập 2: a. Số ?\nb. Trả lời các câu hỏi:\nSố 54 gồm mấy chục và mấy đơn vị?\nSố gồm 4 chục và 5 đơn vị là số nào?\nSố gồm 7 chục và 0 đơn vị là số nào?\nTrả lời:\na. Điền số\nb. Số 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị\n Số gồm 4 chục và 5 đơn vị là số 45\n Số gồm 7 chục và 0 đơn vị là số 70\nBài tập 3: Câu nào đúng, câu nào sai?\na. 43 > 41 b. 23 > 32 c. 35 < 45 d. 37 = 37\nTrả lời:\na. đúng b. sai c. đúng d. đúng\nBài tập 4. Ước lượng theo nhóm chục\nMẫu:\na. Em hãy ước lượng trong hình sau có khoảng bao nhiêu con kiến\nb. Em hãy đếm số con kiến ở hình trên để kiểm tra lại\nTrả lời:\na. Em ước lượng có khoảng 40 con kiến\nb. Em đếm và kiểm tra lại có 41 con kiến"]}, {"id": "5b1f478af25d602d112a27407fc935ef", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-ki-lo-met.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Ki-lô-mét", "contents": ["Bài 1. Viết vào chỗ chấm\na) 1 km = ....... m 1 m = ....... cm 1 m = ....... dm\nb) ....... dm = 1 m ....... m = 1 km ....... cm = 1 m\nLời giải\na) 1 km = 1000 m 1 m = 100 cm 1 m = 10 dm\nb) 10 dm = 1 m 1000 m = 1 km 100 cm = 1 m\nBài 2. Viết cm, m hay km vào chỗ chấm\na) Nhà để xe học sinh dài khoảng 50 ........\nb) Quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến thành phố Tân An (Long An) dài khoảng 50 ........\nc) Bàn học cao khoảng 50 ........\nLời giải\na) Nhà để xe học sinh dài khoảng 50 m\nb) Quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến thành phố Tân An (Long An) dài khoảng 50 km\nc) Bàn học cao khoảng 50 cm\nBài 3. Viết vào chỗ chấm\na) Quãng đường từ A đến C (không đi qua B) dài .........\nb) Quãng đường từ A đến C (đi qua B) dài ........\nc) Quãng đường từ A đến C (không đi qua B) ngắn hơn quãng đường từ A đến C (đi qua B) là: ........\nLời giải\na) Quãng đường từ A đến C (không đi qua B) dài 12 km\nb) Quãng đường từ A đến C (đi qua B) dài 14 km\nc) Quãng đường từ A đến C (không đi qua B) ngắn hơn quãng đường từ A đến C (đi qua B) là: 2 km\nBài 4. Bảng dưới đây cho biết độ dài quãng đường từ nhà mỗi bạn đến trường.\nĐúng ghi đ, sai ghi s\na) Đường từ nhà Nga đến trường là ngắn nhất .......\nb) Đường từ nhà Nga đến trường là dài nhất .......\nc) Đường từ nhà Sơn đến trường là ngắn nhất .......\nLời giải\na) Đường từ nhà Nga đến trường là ngắn nhất s\nb) Đường từ nhà Nga đến trường là dài nhất đ\nc) Đường từ nhà Sơn đến trường là ngắn nhất đ\nBài 5. Xe đưa gia đình bạn Ngân từ nhà về thành phố Cần Thơ. Khi xe đi được 48 km thì thấy cột cây số như hình bên. Hỏi quãng đường từ nhà bạn Ngân đến thành phố Cần Thơ dài bao nhiêu ki-lô-mét?\nLời giải\nCột cây số cho biết còn cách thành phố Cần Thơ 102 km\nDo đó quãng đường từ nhà bạn Ngân đến thành phố Cần Thơ dài:\n 48 + 102 = 150 (km)\nĐáp số: 150 km"]}, {"id": "bda9eb3e2da3f096e8d5fef0e1962059", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-77.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Em làm được những gì? trang 77", "contents": ["Bài 1. Nối hình ảnh phù hợp với số\nLời giải\nBài 2. Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị\na) 140 = ............................\nb) 104 = ............................\nc) 410 = ............................\nd) 41 = ............................\nLời giải\na) 140 = 100 + 40 + 0\nb) 104 = 100 + 0 + 4\nc) 410 = 400 + 10 + 0\nd) 41 = 0 + 40 + 1\nBài 3. Viết các số từ 796 đến 805\nLời giải\nCác số từ 796 đến 805 là: 796; 797; 798; 799; 800; 801; 802; 803; 804; 805\nBài 4. Viết cách đọc số\nLời giải\nBài 5. Số?\nLời giải\nBài 6. >, <, =\n625 ... 609 163 ... 100 + 60 + 3\n598 ... 712 163 ... 10 + 60 + 3\n816 ... 810 163 ... 300 + 60 + 1\nLời giải\n625 > 609 163 = 100 + 60 + 3\n598 < 712 163 > 10 + 60 + 3\n816 > 810 163 < 300 + 60 + 1\nBài 7. Tô màu:\nCon vật có số lớn nhất: màu đỏ\nCon vật có số bé nhất: màu xanh\nHai con vật còn lai: con nào có số lớn hơn: màu vàng\n con cuối cùng: màu hồng\nLời giải\nSố lớn nhất: 630\nSố bé nhất: 526\nHai số còn lại, số lớn hơn là: 625\nBài 8. Mỗi bể có 5 con cá. Hỏi 7 bể có bao nhiêu con cá?\nLời giải\nSố con cá có trong 7 bể là:\n 5 x 7 = 35 (con)\nĐáp số: 35 con cá\nBài 9. Biểu đồ sau đây biểu thị số học sinh một lớp 2 lựa chọn vật nuôi các bạn yêu thích nhất\na) Đếm\nCó ..... học sinh thích mèo Có ..... học sinh thích chó\nCó ..... học sinh thích thỏ Có ..... học sinh thích cá\nb) Số học sinh thích mèo nhiều hơn số học sinh thích cá là bao nhiêu?\nc) Vật nuôi nào có số học sinh thích nhiều nhất\nLời giải\na)\nCó 9 học sinh thích mèo Có 12 học sinh thích chó\nCó 5 học sinh thích thỏ Có 8 học sinh thích cá\nb) Số học sinh thích mèo nhiều hơn số học sinh thích cá là 1 bạn\nc) Chó là vật nuôi có số học sinh thích nhiều nhất\nBài 10. Số?\nLời giải\nBài 11. Viết về hình dạng đồ vật\nMẫu: Lon nước ngọt có dạng khối trụ\nLời giải\nQuả bóng có dạng khối cầu\nQuyển sách có dạng khối hộp chữ nhật\nXúc xắc có dạng khối lập phương\nBánh ngọt có dạng khối trụ"]}, {"id": "8b28af78abbf4a4355c940b2b566d178", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-khoi-tru-khoi-cau.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Khối trụ - Khối cầu", "contents": ["Bài 1. Đánh dấu (X) vào vật có dạng khối trụ\nLời giải\nBài 2. Đánh dấu (X) vào vật có dạng khối cầu\nLời giải\nBài 3. Nối (theo mẫu)\nLời giải\nBài 4. Tô màu\nKhối cầu: màu đỏ\nKhối trụ: màu xanh\nKhối hộp chữ nhật: màu vàng\nKhối lập phương: màu nâu\n(Học sinh tự tô màu)"]}, {"id": "e6d215a72449a3b31964674733223c7e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-xep-hinh-gap-hinh.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Xếp hình, gấp hình", "contents": ["Bài 1. Xếp hình tứ giác\nBài 2. Quan sát hình thuyền buồm dưới đây\na) Viết vào chỗ chấm\nThân thuyền hình ................\nHai cánh buồm hình ...................\nb) Xếp hình thuyền buồm\nLời giải\nThân thuyền hình tứ giác\nHai cánh buồm hình tam giác\nBài 3. Quan sát số 508 được xếp bằng các que tính dưới đây\nMỗi lần đổi chỗ một que tính từ hình ban đầu (số 508) để được một số lớn hơn 508\nEm hãy thực hiện ba lần như vậy rồi vẽ lại kết quả.\nLời giải\nTa thực hiện đổi chỗ que diêm như hình:\n"]}, {"id": "5dd2e81ef8dc198e962378f03c287744", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-62.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Em làm được những gì? trang 62", "contents": ["Bài 1. a) Nối ảnh phù hợp với số\nb) Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị\n224 = ................................................................\n420 = ................................................................\n402 = ................................................................\n240 = ................................................................\nc) Sắp xếp các số 224, 420, 402, 240 theo thứ tự từ bé đến lớn\nLời giải\na)\nb) 224 = 200 + 20 + 4\n 420 = 400 + 20 + 0\n 402 = 400 + 0 + 2\n 240 = 200 + 40 + 0\nc) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 224; 240; 402; 420\nBài 2. Viết số, đọc số\nLời giải\nBài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nLời giải\nBài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nLời giải\nBài 5. Dưới đây là chìa khóa của các phòng từ số 401 đến số 410\na) Hai chìa khóa của các phòng chưa được viết số là: phòng số ....... và phòng số ........\nb) Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nBiết rằng chìa khóa dài hơn là của phòng có số lớn hơn\nLời giải\na) Hai chìa khóa của các phòng chưa được viết số là: phòng số 404 và phòng số 410\nb)\nBài 6. Tô màu chiếc xe có số lớn nhất\nLời giải\nChiếc xe có chứ số lớn nhất là số 401. Học sinh tự tô màu\nBài 7. Bến xe thứ nhất có 37 chiếc xe, bến xe thứ hai có ít hơn bến xe thứ nhất 12 chiếc xe. Hỏi bến xe thứ hai có bao nhiêu chiếc xe?\nLời giải\nTóm tắt:\nBến xe thứ nhất: 37 chiếc xe\nBến xe thứ hai ít hơn: 12 chiếc xe\nBến xe thứ hai: ... chiếc xe?\nBài giải\nSố chiếc xe ở bến xe thứ hai là:\n 37 - 12 = 25 (chiếc xe)\nĐáp số: 25 chiếc xe\nBài 8. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng\nAn định dùng một đoạn dây kẽm dài 2 dm để uốn thành một cái khung hình tam giác như hình dưới đây. Đoạn dây của An có đủ để uốn cái khung đó không?\nA. Không đủ\nB. Vừa đủ\nC. Còn dư\nLời giải\nTa có chu vi của khung là:\n 6 + 6 + 6 = 18 (cm)\nĐổi: 2dm = 20 cm\nVì 20 cm > 18 cm nên đoạn dây của An dư để uốn cái khung đó.\nChọn đáp án C. còn dư\nBài 9. Viết vào chỗ chấm\nĐồng hồ ở hình bên chỉ ....... giờ ....... phút buổi ...........\nLời giải\nĐồng hồ ở hình bên chỉ 11 giờ 30 phút buổi đêm."]}, {"id": "beb5954000c3b5609d8144fa0bf6dd1e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-so-sanh-cac-so-co-ba-chu-so.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài So sánh các số có ba chữ số", "contents": ["Bài 1. So sánh từ số trăm, số chục rồi đến số đơn vị (>, <, =)\na) 749 ... 745 269 ... 280 631 ... 489\n 800 ... 803 352 ... 357 78 ... 214\nb) 123 ... 100 + 20 + 3\nLời giải\na) 749 > 745 269 < 280 631 > 489\n 800 < 803 352 < 357 78 < 214\nb) 123 = 100 + 20 + 3\nBài 2. Viết các số theo thứ tự:\na) Từ bé đến lớn\nb) Từ lớn đến bé\nLời giải\na) Các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 507, 570, 705, 750\nb) Các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 432, 423, 342, 324\nBài 3.\na) Tô màu con vật có số lớn nhất\nb) Tô màu con vật có số bé nhất\nLời giải\na) Tô màu vào con vật có số 201\nb) Tô màu vào con vật có số 70\nBài 4. Viết một chữ số thích hợp vào chỗ chấm\n541 > 54... 387 < 3...2 263 > ...75\nLời giải\nTa điền như sau:\n541 > 540 387 < 392 263 > 175\nBài 5. Đánh dấu (X) vào hình có nhiều viên gạch nhất\nLời giải\nChọn hình B"]}, {"id": "02496df9809d3744b03f333938573759", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-met.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Mét", "contents": ["Bài 1. Viết số vào chỗ chấm\na) 1 m = ...... dm 1 dm = ...... cm 1 m = ...... cm\nb) ...... cm = 1 m ..... dm = 1 m ...... cm = 1 dm\nLời giải\na) 1 m = 10 dm 1 dm = 10 cm 1 m = 100 cm\nb) 100 cm = 1 m 10 dm = 1 m 10 cm = 1 dm\nBài 2. Số?\nBa con kiến đều xuất phát từ tổ của chúng và bò theo cùng một con đường.\nMỗi con kiến đã bò được:\nKiến A: ..... cm hay ...... dm\nKiến B: ..... cm hay ..... dm\nKiến C: ..... cm hay ..... dm hay ..... m\n(Tính theo vạch dọc có trong hình)\nLời giải\nKiến A: 60 cm hay 6 dm\nKiến B: 130 cm hay 13 dm\nKiến C: 200 cm hay 20 dm hay 2 m\nBài 3. Đánh dấu (X) vào đơn vị đo em chọn\na) Đo chiều rộng tòa nhà\nXăng-ti-mét ........\nMét ........\nb) Đo chiều dài hộp bút\nXăng-ti-mét ........\nMét ........\nLời giải\na) Đo chiều rộng tòa nhà\nXăng-ti-mét \nMét X\nb) Đo chiều dài hộp bút\nXăng-ti-mét X\nMét \nBài 4. Viết cm hay m vào chỗ chấm\na) Bạn Dung cao 125 ......\nb) Phòng học dài 6 ......\nc) Sân bóng rổ dài 28 ......\nd) Ngón tay trỏ của bạn Nam dài 6 ......\nLời giải\na) Bạn Dung cao 125 cm\nb) Phòng học dài 6 m\nc) Sân bóng rổ dài 28 m\nd) Ngón tay trỏ của bạn Nam dài 6 cm\nBài 5. Cây cau cao 17 m, cây dừa cao hơn cây cau 5 m. Hỏi cây dừa cao bao nhiêu mét?\nLời giải\nChiều cao của cây dừa là:\n 17 + 5 = 22 (m)\nĐáp số: 22 m"]}, {"id": "d1e436773b123e1f49ca91a041deab89", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-viet-cac-so-thanh-tong-cac-tram-chuc-don-vi.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Viết các số thành tổng các trăm, chục, đơn vị", "contents": ["Bài 1. Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)\nLời giải\nBài 2. Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị\na) 514 = ...............................................\nb) 920 =...............................................\nc) 407 =...............................................\nd) 63 =.................................................\nLời giải\na) 514 = 500 + 10 + 4\nb) 920 =900 + 20 + 0\nc) 407 =400 + 0 + 7\nd) 63 = 0 + 60 + 3\nBài 3. Nối mỗi tổng với số phù hợp\nLời giải\n"]}, {"id": "c1eabc47b7072be167e8551ad1aec681", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-cac-so-tu-111-den-200.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Các số từ 111 đến 200", "contents": ["Bài 1. Viết (theo mẫu)\nLời giải\nBài 2. Nối (theo mẫu)\nLời giải\nBài 3. Viết số vào chỗ chấm\nLời giải\nBài 4. Viết số vào chỗ chấm (theo mẫu)\nLời giải\nBài 5.\na) Viết số vào chỗ chấm\nb) Sắp xếp các số 167, 162, 165, 169 theo thứ tự từ lớn đến bé.\nc) Tô màu vào con thỏ có số lớn nhất\nLời giải\na)\nb) Các số xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:\n 169, 167, 165, 162\nc) Tô màu con thỏ mang số 200\nBài 6. Nối hai hình mà nếu ghép chúng lại ta được hình vuông\nLời giải\n"]}, {"id": "c4d5e2c487389f7975c661992ce2a44c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-cac-so-co-ba-chu-so.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Các số có ba chữ số", "contents": ["Bài 1. Viết (theo mẫu)\nLời giải\nBài 2.Viết số vào chỗ chấm\nLời giải\nBài 3. Nối ong với hoa (theo mẫu)\nLời giải\nBài 4. Tô màu\nCác ô có số khi đọc có tiếng mốt: màu vàng\nCác ô có số tròn chục: màu cam\nCác ô có số khi đọc có tiếng lăm: màu đỏ\nCác ô còn lại: màu xanh lá\nLời giải\nHọc đọc các số và tô màu.\nBài 5. Viết số vào chỗ chấm (theo mẫu)\nLời giải\nBài 6. Có tất cả bao nhiêu cái bánh?\nCó ....... cái bánh\nLời giải\nCó 325 cái bánh\nBài 7. Vui học\nViết số vào hình tròn, viết chữ vào hình chữ nhật\nLời giải\nBài 8. Xếp hình con thỏ\n"]}, {"id": "6e4785cc4be1d2a885dbce6ec16a130f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-cac-so-tu-101-den-110.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Các số từ 101 đến 110", "contents": ["Bài 1. Viết (theo mẫu)\nLời giải\nBài 2. Nối (theo mẫu)\nLời giải\nBài 3. Viết số vào chỗ chấm\nLời giải\nBài 4. Viết số vào chỗ chấm (theo mẫu)\nLời giải\nBài 5. Đúng ghi đ, sai ghi s\na) 106 = 10 + 6 ...........\nb) 106 = 100 + 60 ...........\nc) 106 = 100 + 6 ...........\nLời giải\na) 106 = 10 + 6 s\nb) 106 = 100 + 60 s\nc) 106 = 100 + 6 đ\nBài 6. Quan sát tranh, viết vào chỗ chấm\nLời giải\nChúng em chào cờ vào lúc 7 giờ 30 phút, thứ hai hàng tuần"]}, {"id": "cbae69fd1eb92cebdc96c39ebacdea86", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-don-vi-chuc-tram-nghin.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Đơn vị, chục, trăm, nghìn", "contents": ["Bài 1. Viết số vào chỗ chấm\n... đơn vị = 1 chục ... chục = 1 trăm\n... chục = 10 đơn vị ... trăm = 1 nghìn\nLời giải\n10 đơn vị = 1 chục 10 chục = 1 trăm\n1 chục = 10 đơn vị 10 trăm = 1 nghìn\nBài 2. Đếm rồi viết số vào chỗ chấm (làm dấu theo mẫu)\na) Đếm theo đơn vị\nCó .......... chục\nb) Đếm theo chục\nCó ....... trăm\nc) Đếm theo trăm\nCó ........... nghìn\nLời giải\na) có 6 chục\nb) có 3 trăm\nc) có 1 nghìn\nBài 3. Viết số, đọc số (theo mẫu)\nLời giải\nBài 4. Nối (theo mẫu)\nLời giải\nBài 5. Khoanh theo chục, trăm rồi viết theo mẫu (Học sinh tự làm theo mẫu)\nBài 6. Viết (theo mẫu)\nLời giải\nBài 7.\na) Viết các số tròn chục từ 110 đến 200 theo thứ tự từ bé đến lớn\nb) Viết các số tròn trăm từ 100 đến 1000 theo thứ tự từ bé đến lớn\nc) >, <, =\n170 ... 120 100 + 20 ... 120\n100 ... 160 100 + 80 ... 140\n600 ... 300 100 + 50 ... 100 + 90\nLời giải\na) 110; 120; 130; 140; 150; 160; 170; 180; 190; 200\nb) 100; 200; 300; 400; 500; 600; 700; 800; 900; 1000\nc)\n170 > 120 100 + 20 = 120\n100 < 160 100 + 80 > 140\n600 > 300 100 + 50 < 100 + 90\nBài 8. Mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu quyển sách?\nCho biết: Số sách của mỗi lớp đều là số tròn chục có ba chữ số\n- Số sách lớp 2A: số trăm và số chục đều là 1\n- Số sách lớp 2B: số trăm là 1 và số chục là 3\n- Số sách lớp 2C: nhiều hơn số sách lớp 2A nhưng ít hơn số sách lớp 2B\nViết số sách mỗi lớp\nLớp 2A: .............. quyển sách\nLớp 2B: .............. quyển sách\nLớp 2C: .............. quyển sách\nLời giải\n- Số sách lớp 2A có số trăm và số chục đều là 1 và là số tròn chục nên số sách lớp 2A là 110\n- Số sách lớp 2B: số trăm là 1 và số chục là 3 và là số tròn chục nên số sách lớp 2B là 130\n- Số sách lớp 2C: nhiều hơn số sách lớp 2A nhưng ít hơn số sách lớp 2B và là số tròn chục nên số sách lớp 2C là 120\nLớp 2A: 110 quyển sách\nLớp 2B: 130 quyển sách\nLớp 2C: 120 quyển sách\nBài 9. Số?\nLời giải\n"]}, {"id": "69d545760d04bc23daf0fb7d0b862c60", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-thuc-hanh-va-trai-nghiem-trang-39.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Thực hành và trải nghiệm trang 39", "contents": ["Bài 1. Viết phép nhân để tính\nLời giải\na) 2 x 6 = 12\nb) 5 x 6 = 30\nc) 5 x 4 = 20\nBài 2. Vẽ hình thể hiện các phép chia rồi viết phép chia\nLời giải\na) 12 : 3 = 4\nMỗi đĩa có 4 quả cam\nb) 12 : 6 = 2\nXếp được 2 đĩa, mỗi đĩa 6 quả cam."]}, {"id": "d950a415f63c3e89e2105fd3c22b5648", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-bang-chia-5.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Bảng chia 5", "contents": ["Bài 1. Dựa vào bảng nhân 5, tìm kết quả ở bảng chia 5 (viết theo mẫu)\nLời giải\n5 : 5 = 1\n10 : 5 = 2\n15 : 5 = 3\n20 : 5 = 4\n25 : 5 = 5\n30 : 5 = 6\n35 : 5 = 7\n40 : 5 = 8\n45 : 5 = 9\n50 : 5 = 10\nBài 2. Tính nhẩm\n15 : 5 = ... 40 : 5 = ... 25 : 5 = ... 35 : 5 = ... 5 : 5 = ...\n10 : 5 = ... 45 : 5 = ... 30 : 5 = ... 20 : 5 = ... 50 : 5 = ...\nLời giải\n15 : 5 = 3 40 : 5 = 8 25 : 5 = 5 35 : 5 = 7 5 : 5 = 1\n10 : 5 = 2 45 : 5 = 9 30 : 5 = 6 20 : 5 = 4 50 : 5 = 10\nBài 3. Viết số vào chỗ chấm\n... : 5 = 5 ... : 5 = 7 ... : 5 = 2 ... : 5 = 9 ... : 5 = 10 \n... : 5 = 3 ... : 5 = 4 ... : 5 = 6 ... : 5 = 8 ... : 5 = 1 \nLời giải\n25 : 5 = 5 35 : 5 = 7 10 : 5 = 2 45 : 5 = 9 50 : 5 = 10 \n15 : 5 = 3 20 : 5 = 4 30 : 5 = 6 40 : 5 = 8 5 : 5 = 1 \nBài 4. Nối (theo mẫu)\nLời giải\nBài 5. Mỗi hình ảnh thể hiện một số. Em hãy tìm các số đó.\nLời giải\na) 2 x 2 = 4\n 10 : 2 = 5\n 30 : 5 = 6\nb) 5 x 7 = 35\n 25 : 5 = 5\n 25 - 5 = 20\nBài 6. Viết dấu phép tính (x; :) vào chỗ chấm\nLời giải\nBài 7. Quan sát tranh, viết phép nhân (theo mẫu)\nLời giải\n"]}, {"id": "2e5f6fc6dba366da9391007aa33510af", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-bang-chia-2.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Bảng chia 2", "contents": ["Bài 1. Dựa vào bảng nhân 2, tìm kết quả ở bảng chia 2 (viết theo mẫu)\nLời giải\n8 : 2 = 4\n10 : 2 = 5\n12 : 2 = 6\n14 : 2 = 7\n16 : 2 = 8\n18 : 2 = 9\n20 : 2 = 10\nBài 2. Tính nhẩm\n6 : 2 = ... 16 : 2 = ... 10 : 2 = ... 14 : 2 = ... 2 : 2 = ...\n8 : 2 = ... 18 : 2 = ... 12 : 2 = ... 4 : 2 = ... 20 : 2 = ...\nLời giải\n6 : 2 = 3 16 : 2 = 8 10 : 2 = 5 14 : 2 = 7 2 : 2 = 1\n8 : 2 = 4 18 : 2 = 9 12 : 2 = 6 4 : 2 = 2 20 : 2 = 10\nBài 3. Viết số vào chỗ chấm\n... : 2 = 5 ... : 2 = 7 ... : 2 = 2 ... : 2 = 9 ... : 2 = 10\n... : 2 = 3 ... : 2 = 4 ... : 2 = 6 ... : 2 = 8 ... : 2 = 1\nLời giải\n10 : 2 = 5 14 : 2 = 7 4 : 2 = 2 18 : 2 = 9 20 : 2 = 10\n 6 : 2 = 3 8 : 2 = 4 12 : 2 = 6 16 : 2 = 8 2 : 2 = 1\nBài 4. Viết (theo mẫu)\na) Rót dầu từ can lớn vào các can nhỏ, mỗi can nhỏ 2l. Hỏi rót được mấy can nhỏ?\nb) Người ta xếp đều một số ghế vào 2 phòng. Mỗi phòng có mấy cái ghế?\nLời giải\na) 10 l rót được 5 can nhỏ\n 18 l rót được 9 can nhỏ\n 20 l rót được 10 can nhỏ\nb) 8 cái ghế: mỗi phòng có 4 cái ghế\n 16 cái ghế: mỗi phòng có 8 cái ghế\n 6 cái ghế: mỗi phòng có 3 cái ghế\nBài 5. Tô đen các ô có phép tính sai.\nLời giải\nCác phép tính sai là:\n16 : 2 = 7\n18 : 2 = 8\n2 x 8 = 16\n2 : 1 = 1"]}, {"id": "5f49123a2929ae8bf5e286db4a21e384", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-gio-phut-xem-dong-ho.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Giờ, phút, xem đồng hồ", "contents": ["Bài 1. Nối (theo mẫu)\nLời giải\nBài 2. Đồng hồ chỉ mấy giờ? (viết theo mẫu)\nLời giải\nBài 3. Vẽ thêm kim phút để đồng hồ chỉ:\nLời giải\nBài 4. Đánh dấu (X) vào đồng hồ chỉ 3 giờ\nLời giải\nĐồng hồ chỉ 3 giờ là đồng hồ thứ 3\nBài 5. Nối các đồng hồ chỉ cùng thời điểm\nLời giải\nBài 6. Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)\nLời giải\nBài 7. Đúng ghi đ, sai ghi s\na) 17 giờ tức là 7 giờ chiều ........\nb) 19 giờ tức là 9 giờ tối ........\nc) 17 giờ tức là 5 giờ chiều ........\nd) 20 giờ tức là 8 giờ tối ........\ne) 17 giờ tức là 9 giờ tối ........\ng) 21 giờ tức là 9 giờ tối ........\nLời giải\na) 17 giờ tức là 7 giờ chiều s\nb) 19 giờ tức là 9 giờ tối s\nc) 17 giờ tức là 5 giờ chiều đ\nd) 20 giờ tức là 8 giờ tối đ\ne) 17 giờ tức là 9 giờ tối s\ng) 21 giờ tức là 9 giờ tối đ\nBài 8. Quan sát tranh, viết vào chỗ chấm (theo mẫu)\nLời giải\nLúc 7 giờ, bạn đến cổng trường.\nLúc 9 giờ rưỡi, bạn học trong lớp.\nBạn chơi bóng lúc 5 giờ 15 phút chiều.\nBài 9.\na) Viết số vào chỗ chấm\n1 giờ = ..... phút 60 phút = ...... giờ\nb) >, <, =\n1 giờ ............ 60 phút 45 phút ............ 1 giờ\n1 giờ ............ 35 phút 90 phút ............. 1 giờ\nLời giải\na)\n1 giờ = 60 phút 60 phút = 1 giờ\nb)\n1 giờ = 60 phút 45 phút < 1 giờ\n1 giờ > 35 phút 90 phút > 1 giờ\nBài 10. Viết vào chỗ chấm: lâu hơn hay mau hơn (nhanh hơn)\na) Hải đánh răng ................. Lan\nb) Lan đánh răng ................. Hải\nLời giải\na) Hải đánh răng mau hơn Lan\nb) Lan đánh răng lâu hơn Hải\nBài 11. Giờ hay phút?\nLời giải\nNam mặc quần áo trong 5 phút\nHà được xem ti vi trong 60 phút\nDũng chơi ở công viên trong 2 giờ\nGia đình em dọn vệ sinh nhà trong 1 giờ"]}, {"id": "8311f6129cd26b4b85be8a47a6208937", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-35.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Em làm được những gì trang 35", "contents": ["Bài 1. Viết (theo mẫu)\nLời giải\na) 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 12\n 2 x 6 = 12\n 12 : 6 = 2\n 12 : 2 = 6\nb) 5 + 5 + 5 = 15\n 5 x 3 = 15\n 15 : 5 = 3\n 15 : 3 = 5\nBài 2. Viết số vào chỗ chấm\nLời giải\nBài 3. Viết số vào chỗ chấm\nLời giải\nBài 4. Cho ba số, từ ba số này em viết một phép nhân và một phép chia rồi viết tên các thành phần của phép tính đó (xem mẫu)\nLời giải\n2 x 7 = 14 14 : 2 = 7\n2 và 7 là các thừa số 14 là số bị chia\n14 là tích 2 là số chia\n 7 là thương\nBài 5. Tính rồi nối các ô theo kết quả từ bé đến lớn.\nLời giải\nBài 6. An xếp mỗi đĩa 5 cái bánh ít và đếm được 6 đĩa. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái bánh ít?\nLời giải\nSố cái bánh ít có tất cả là:\n 5 x 6 = 30 (cái)\nĐáp số: 30 cái\nBài 7. Có 35kg gạo chia vào các túi, mỗi túi 5 kg gạo. Hỏi chia được bao nhiêu túi?\nLời giải\nSố túi chia được là:\n35 : 5 = 7 (túi)\nĐáp số: 7 túi\nBài 8. Quan sát các bức tranh, viết vào chỗ chấm\na) Hai anh em đến công viên lúc ..................\nb) Sau đó ......... phút, hai anh em ở nhà sách.\nc) Lúc ......................., hai anh em ở siêu thị.\nd) Mẹ dặn 9 giờ phải có mặt ở nhà, hai anh em về nhà .......................\n(em viết: sớm hơn, đúng giờ hay trễ giờ).\nLời giải\na) Hai anh em đến công viên lúc 8 giờ.\nb) Sau đó 30 phút, hai anh em ở nhà sách.\nc) Lúc 9 giờ 15 phút, hai anh em ở siêu thị.\nd) Mẹ dặn 9 giờ phải có mặt ở nhà, hai anh em về nhà trễ giờ\nBài 9. Số?\na) Có tất cả bao nhiêu bạn?\nCó 7 hàng dọc, mỗi hàng 5 bạn.\n 5 x 7 = ...\nCó 5 hàng ngang, mỗi hàng 7 bạn\n 7 x 5 = ...\nb) >, <, =\n3 + 3 + 3 + 3 ... 3 x 4\n3 x 5 ... 5 x 3\n10 x 2 ... 10 + 10 + 10\n5 x 6 ... 5 x 4\nLời giải\na)\nCó 7 hàng dọc, mỗi hàng 5 bạn.\n 5 x 7 = .35\nCó 5 hàng ngang, mỗi hàng 7 bạn\n 7 x 5 = 35\nb)\n3 + 3 + 3 + 3 = 3 x 4\n3 x 5 = 5 x 3\n10 x 2 < 10 + 10 + 10\n5 x 6 > 5 x 4"]}, {"id": "a72797f9a0cfc2775cdc7fcffa0bc2de", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-so-bi-chia-so-chia-thuong.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Số bị chia - Số chia - Thương", "contents": ["Bài 1. Nối (theo mẫu)\nLời giải\nBài 2. Viết (theo mẫu)\nMẫu:\nLời giải\n21 : 3 = 7\n21 là số bị chia\n3 là số chia\n7 là thương\nBài 3. Viết phép chia (theo mẫu)\nMẫu:\n54 : 6 = 9\nLời giải\n32 : 8 = 4\n30 : 5 = 6\n81 : 9 = 9\n25 : 25 = 1"]}, {"id": "3a9301464ffabb0734404516c7ead4bc", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-bang-nhan-5.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Bảng nhân 5", "contents": ["Bài 1. Viết vào chỗ chấm\nLời giải\n5 x 3 = ?\n5 + 5 + 5 = 15\n5 x 3 = 15\n5 x 4 = ?\n5 + 5 + 5 + 5 = 20\n5 x 4 = 20\nBài 2. Làm theo mẫu\nMẫu: 5 x 6 = 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 30\na) 5 x 2 = ..............................................\nb) 5 x 5 = ..............................................\nc) 5 x 10 = ............................................\nLời giải\na) 5 x 2 = 5 + 5 = 10\nb) 5 x 5 = 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 25\nc) 5 x 10 = 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 50\nBài 3. Viết số vào chỗ chấm\nLời giải\nBài 4. Viết số vào ô trống\nLời giải\nBài 5. Tính nhẩm\n5 x 1 = ... 5 x 5 = ... 5 x 10 = ...\n5 x 2 = ... 5 x 4 = ... 5 x 9 = ...\n5 x 3 = ... 5 x 6 = ... 5 x 8 = ...\nLời giải\n5 x 1 = 5 5 x 5 = 25 5 x 10 = 50\n5 x 2 = 10 5 x 4 = 20 5 x 9 = 45\n5 x 3 = 15 5 x 6 = 30 5 x 8 = 40\nBài 6. Dùng thước thẳng, nối lần lượt các điểm theo các số từ bé đến lớn.\nLời giải\nBài 7. Mỗi hộp có 5 cái bánh. Hỏi 4 hộp có bao nhiêu cái bánh?\nLời giải\nTóm tắt\n1 hộp: 5 cái bánh\n4 hộp: ... cái bánh?\nBài giải\nSố cái bánh có trong 4 hộp là:\n 5 x 4 = 20 (cái bánh)\nĐáp số: 20 cái bánh\nBài 8. Viết vào chỗ chấm để có phép nhân trong bảng nhân 2, bảng nhân 5\nLời giải\n"]}, {"id": "09341f60d444ca3d8db826a1d7977f20", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-thua-so-tich.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Thừa số - Tích", "contents": ["Bài 1. Nối (theo mẫu)\nLời giải\nBài 2. Viết (theo mẫu)\nMẫu:\n4 x 6 = 24\n4 và 6 là các thừa số\n24 là tích\n7 x 3 = 21?\nLời giải\n7 x 3 = 21\n7 và 3 là các thừa số\n21 là tích\nBài 3. Viết phép nhân\n7 x 10 = 70\nLời giải\n5 x 2 = 10\n6 x 5 = 30\n3 x 8 = 24\n4 x 9 = 36"]}, {"id": "4332b86f5c8bd3fee246c7cb5dd0af3a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-phep-chia.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Phép chia", "contents": ["Bài 1. Số?\na) Chia đều 8 cái bánh cho 4 bạn, mỗi bạn nhận được ... cái bánh\nViết phép chia: ......................\nb) Có 8 cái bánh, chia cho mỗi bạn 2 cái bánh. Có ... bạn được chia.\nViết phép chia: ......................\nLời giải\na) Chia đều 8 cái bánh cho 4 bạn, mỗi bạn nhận được 2 cái bánh\nViết phép chia: 8 : 4 = 2\nb) Có 8 cái bánh, chia cho mỗi bạn 2 cái bánh. Có 4 bạn được chia.\nViết phép chia: 8 : 4 = 2\nBài 2. Số?\na) Chia đều 15 cái kẹo cho 5 bạn, mỗi bạn nhận được ... cái kẹo\nViết phép chia: .............................\nb) Có 15 cái kẹo, chia cho mỗi bạn 3 cái kẹo. Có ... bạn được chia.\nViết phép chia: .............................\nLời giải\na) Chia đều 15 cái kẹo cho 5 bạn, mỗi bạn nhận được 3 cái kẹo\nViết phép chia: 15 : 5 = 3\nb) Có 15 cái kẹo, chia cho mỗi bạn 3 cái kẹo. Có 5 bạn được chia.\nViết phép chia: 15 : 3 = 5\nBài 3. Nối (theo mẫu)\nLời giải\nBài 4. Quan sát tranh, viết phép tính nhân và phép tính chia\nLời giải\nBài 5. Viết phép chia (theo mẫu)\nLời giải\nBài 6. Tìm kết quả phép chia dựa vào phép nhân (xem mẫu)\nLời giải\na) 2 x 7 = 14\n 14 : 2 = 7\nb) 2 x 9 = 18\n 18 : 2 = 9\nc) 5 x 4 = 20\n 20 : 5 = 4\nBài 7. Có 30 học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng có 5 học sinh. Hỏi xếp được mấy hàng?\nLời giải\nTóm tắt\nCó: 30 học sinh\nMỗi hàng: 5 học sinh\nCó: ... hàng?\nBài giải\nSố hàng xếp được là:\n 30 : 5 = 6 (hàng)\nĐáp số: 6 hàng\nBài 8. Có 16 học sinh xếp thành 2 hàng đều nhau. Hỏi mỗi hàng có mấy học sinh?\nLời giải\nTóm tắt\nCó: 16 học sinh\nXếp: 2 hàng\nMỗi hàng có: ... học sinh?\nBài giải\nSố học sinh ở mỗi hàng là:\n 16 : 2 = 8 (học sinh)\nĐáp số: 8 học sinh\nBài 9. Nối (theo mẫu)\nLời giải\n"]}, {"id": "25d65a2b7a293acb56abcc13b7cda7ef", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-bang-nhan-2.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Bảng nhân 2", "contents": ["Bài 1. Viết (theo mẫu)\nLời giải\na) 2 x 3 = ?\n2 + 2 + 2 = 6\n2 x 3 = 6\nb) 2 x 10 = ?\n2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 20\n2 x 10 = 20\nBài 2. Viết số vào chỗ chấm\nLời giải\nBài 3. Viết số vào ô trống\nLời giải\nBài 4. Tính nhẩm\n2 x 1 = ... 2 x 5 = ... 2 x 10 = ...\n2 x 2 = ... 2 x 6 = ... 2 x 9 = ...\n2 x 3 = ... 2 x 4 = ... 2 x 8 = ...\nLời giải\n2 x 1 = 2 2 x 5 = 10 2 x 10 = 20\n2 x 2 = 4 2 x 6 = 12 2 x 9 = 18\n2 x 3 = 6 2 x 4 = 8 2 x 8 = 16\nBài 5. Tô màu các con gà có số là kết quả của phép tính trong bảng nhân 2\nLời giải\nCác số là kết quả của phép tính trong bảng nhân 2 là: 10; 20; 12; 2; 4; 14; 6; 16; 8; 18.\nHọc sinh tự tô màu\nBài 6. Viết các phép nhân trong bảng nhân 2 (theo mẫu)\nLời giải\nBài 7. Tô màu các ngôi nhà và xe ô tô có phép tính đúng\nLời giải\nCác phép tính đúng là:\n2 x 8 = 16\n2 x 7 = 14\n2 x 6 = 12\n2 x 9 = 18\n2 x 10 = 20\n2 x 4 = 8\nHọc sinh tự tô màu"]}, {"id": "6c26f0ceab2c3c93f2056d13fd747d19", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-tap-phep-cong-va-phep-tru.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Ôn tập phép cộng và phép trừ", "contents": ["Câu 1 ( trang 119 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính nhẩm\nGiải:\na) 8 + 3 = 11 7 + 6 = 13 12 - 5 = 7 11 - 3 = 8\n 5 + 8 = 13 9 + 4 = 13 16 - 8 = 8 13 - 7 = 6\nb) 40 + 50 = 90 70 - 20 = 50 90 - 50 = 40\n 60 - 30 = 30 80 + 20 = 100 10 + 70 = 80\nCâu 2 ( trang 119 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nĐặt tính rồi tính\nGiải:\nCâu 3 ( trang 119 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n9 + 7 = 16 80 - 60 = 20\n14 - 6 = 8 40 + 10 = 50\nCâu 4 ( trang 120 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 5 ( trang 120 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nSố?\nGiải:\nCâu 6 ( trang 120 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nLúc đầu trong bình có số con đom đóm là:\n7 + 5 = 12 ( con)\nĐáp số: 12 con\nCâu 7 ( trang 121 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) 76 + 20 = 96 b) 0 + 51 = 51\n 76 - 20 = 56 83 - 83 = 0\nc) 35 + 19 = 19 + 35\nCâu 8 ( trang 122 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 9 ( trang 123 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) Bạn gái có nhiều hơn bạn trai 4 hạt đậu\nb) Bạn trai có ít hơn bạn gái 4 hạt đậu\nCâu 10 ( trang 123 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nBạn gái có số hạt đậu là:\n15 - 7 = 8 ( hạt đậu)\nĐáp số: 8 hạt đậu\nCâu 11 ( trang 123 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nBạn trai có số hạt đậu là:\n15 + 5 = 20 ( hạt)\nĐáp số: 20 hạt đậu\nCâu 12 ( trang 124 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) Số\nTheo màu sắc, số bọ rùa trên gồm 4 loại\nCó 18 con bọ rùa màu đỏ\nCó 9 con bọ rùa màu vàng\nCó 14 con bọ rùa màu xanh\nCó 11 con bọ rùa màu tím\nb)\nBọ rùa màu đỏ nhiều nhất, màu vàng ít nhất\nBọ rùa màu đỏ nhiều hơn màu vàng 9 con"]}, {"id": "ad10c5e04da4adb9128852501cc23353", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-tap-hinh-hoc-va-do-luong.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Ôn tập hình học và đo lường", "contents": ["Câu 1 ( trang 125 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nSố?\nGiải:\n1 dm = 10 cm 10 cm = 1 dm\n3 dm = 30 cm 40 cm = 4 dm\nCâu 2 ( trang 125 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) Một đốt ngón tay của em dài 1 cm\nb) Một gang tay của mẹ dài 2 dm\nc) Em của bạn Lan cao 10 dm\nd) Cây bút chì của em dài 10 cm\nCâu 3 ( trang 125 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) Các điểm là: A,B, C, D\n Các đoạn thẳng: AB, BD, DC, CA, AD\nb) 3 điểm thẳng hàng là: B, D, C\nCâu 4 ( trang 125 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\na) Giải:\nĐường màu đỏ là đường gấp khúc\nĐường màu xanh dương là đường cong\nĐường màu xanh lá cây là đường thẳng\nb) HS thực hành đo độ dài và tính\nCâu 5 ( trang 126 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) Tháng 10 có 31 ngày, Có 5 ngày chủ nhật, đó là những ngày: 3, 10, 17, 24, 31\nb) Tháng 11 có 30 ngày. Có 4 ngày Chủ nhật, đó là các ngày: 7, 14, 21, 28\nCâu 6 ( trang 126 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) Ngày 22 tháng 12 chúng em đi tặng hoa các chú bộ đội\nb)"]}, {"id": "a2403521c7cdef3e4c57930883dddd3f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-phep-nhan.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Phép nhân", "contents": ["Bài 1. Viết phép nhân\nMẫu:\nLời giải\na) 2 x 4\nb) 2 x 5\nc) 3 x 2\nd) 5 x 3\nBài 2. Nối (theo mẫu)\nLời giải\nBài 3. Viết phép nhân\nMẫu: 6 + 6 + 6 + 6 + 6 = 6 x 5\na) 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = ........\nb) 8 + 8 + 8 = ..........\nc) 11 + 11 + 11 + 11 = ................\nd) 34 + 34 = ............\nLời giải\na) 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 3 x 7\nb) 8 + 8 + 8 = 8 x 3\nc) 11 + 11 + 11 + 11 = 11 x 4\nd) 34 + 34 = 34 x 2\nBài 4. Tính:\nMẫu:\n7 x 3 = ?\n7 + 7 + 7 = 21\n7 x 3 = 21\na) 5 x 3 = ?\nb) 10 x 5 = ?\nc) 2 x 4 = ?\nd) 6 x 3 = ?\nLời giải\na) 5 + 5 + 5 = 15\n 5 x 3 = 15\nb) 10 + 10 + 10 + 10 + 10 = 50\n 10 x 5 = 50\nc) 2 + 2 + 2 + 2 = 8\n 2 x 4 = 8\nd) 6 + 6 + 6 = 18\n 6 x 3 = 18\nBài 5. Số? (theo mẫu)\nMẫu:\nLời giải\na) 2 x 1 = 2\nb) 3 x 1 = 3\nc) 6 x 1 = 6\nBài 6. Số?\n2 x 1 = ...... 7 x 1 = ......\n5 x 1 = ..... 8 x 1 = ......\nLời giải\n2 x 1 = 2 7 x 1 = 7\n5 x 1 = 5 8 x 1 = 8\nBài 7. Xếp hình cá voi\nLời giải\nHọc sinh tự làm\nBài 8. Vẽ hình thể hiện phép nhân\nMẫu:\nLời giải\nBài 9. Tô màu theo kết quả\nKết quả là:\n12: màu vàng\n18: màu cam\n20: màu xanh lá\n24: màu đỏ\nLời giải\nHọc sinh tính ra kết quả và tô màu tương ứng"]}, {"id": "f6c6a1f690d0dda46030e60a7027575f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-tong-cac-so-hang-bang-nhau.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Tổng các số hạng bằng nhau", "contents": ["Bài 1. Tính xem có tất cả bao nhiêu con gà.\nMẫu:\nLời giải\na) 6 + 3 + 4 + 5 + 1 = 19\nb) 4 + 4 + 4 = 12\nBài 2. Tính tổng các số hạng bằng nhau rồi viết theo mẫu.\nMẫu:\nLời giải\na) 2 + 2 + 2 + 2 = 8 2 được lấy 4 lần\nb) 3 + 3 + 3 + 3 = 12 3 được lấy 4 lần\nc) 4 + 4 + 4 = 12 4 được lấy 3 lần\nd) 5 + 5 = 10 5 được lấy 2 lần"]}, {"id": "6b8a16f4fba8fc1317d2cfa2e1c09673", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-tap-hoc-ki-i.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Ôn tập học kì I", "contents": ["Câu 1 ( trang 115 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) Có tất cả 96 chấm tròn\nb)\nCâu 2 ( trang 115 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 116 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 116 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 5 ( trang 117 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n34 > 30 51 > 28 70 + 4 = 74\n9 < 22 75 > 57 9 + 5 = 5 + 9\nCâu 6 ( trang 117 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải: Số 81 lớn nhất, số 8 bé nhất\nCâu 7 ( trang 117 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 8 ( trang 118 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 9 ( trang 118 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nƯớc lượng: Có khoảng 73 quả\nĐếm: 73 quả"]}, {"id": "d06f41f66c782ba08a5e7c5a2dd93613", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-ngay-thang.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Ngày, tháng", "contents": ["Thực hành 1: trang 110 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo\nGiải:\na) Tháng 12 có 31 ngàu\nb) Ngày 25 tháng 12 là thứ Bảy\nc) Tháng 12 có 4 ngày chủ nhật. Đó là các ngày 5, 12, 19, 26\nThực hành 2: trang 110 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo\nGiải:\nThứ tư, ngày 1 tháng 12 năm 2021\nThứ tư, ngày 23tháng 12 năm 2021\nThứ 6 ngày 31tháng 12 năm 2021\nLUYỆN TẬP VẬN DỤNG\nCâu 1 ( trang 111 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) Tháng 1 có 30 ngày. Các ngày còn thiếu là:\nb) Chủ nhật tuần trước là ngày 9 tháng 1. Chủ nhật tuần sau là ngày 23 tháng 1\nCâu 2 ( trang 111 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) Tháng 4 có 31 ngày. Các ngày còn thiếu trong tờ lịch là:\nb) Hôm nay là thứ bảy, ngày 23 tháng 4\nc) Ngày 1 tháng 5 là thứ hai"]}, {"id": "d8347a22911495c1a16022417144b646", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-ngay-gio.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Ngày, giờ", "contents": ["Thực hành 1: Trang 107 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nGiải:\na) 6 giờ chiều = 18 giờ\nb) 8 giờ sáng = 8 giờ\nc) 9 giờ tối = 21 giờ\nd) 12 giờ đêm = 24 giờ\nThực hành 2: Trang 107 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nGiải:\nLúc 7 giờ sáng, Minh đi học\nLúc 9 giờ sáng, Minh học bài\nLúc 11 giờ trưa, Minh ăn cơm\nLúc 5 giờ chiều, Minh đá bóng\nLúc 6 giờ chiều, Minh dọn dẹp nhà cửa\nLúc 8 giờ tối, Minh xem ti vi cùng gia đình\nLUYỆN TẬP VẬN DỤNG\nCâu 1 ( trang 108 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) Lúc 7 giờ sáng, Hà đi bơi\nb) Lúc 10 giờ, Hà đọc sách cùng bạn\nc) Lúc 11 giờ, Hà nấu cơm\nd) Lúc 4 giờ chiều, Hà đi thả diều cùng bạn\nd) Lúc 8 giờ tối, Hà chơi cùng gia đình\ng) Lúc 10 giờ tối, Hà đi ngủ\nCâu 2 ( trang 108 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 109 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nHà thức dậy lúc 6 giờ sáng\nHà học bài lúc 8 giờ sáng\nHà ăn trưa lúc 11 giờ trưa\nHà ăn cơm tối lúc 6 giờ chiều\nHà học bài lúc 8 giờ tối\nHà đi ngủ lúc 10 giờ tối"]}, {"id": "b19e39f72981b9bff3c67d651ea2eb44", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-co-chac-chan-khong.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Có thể, chắc chắn, không thể", "contents": ["Thực hành 1: Trang 105 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nGiải:\na) Thẻ được chọn chắc chắn có số tròn chục\nb) Thẻ được chọn không thể có số 70\nc) Thẻ được chọn có thể có số 50\n"]}, {"id": "c32f1da39618e04ff87d973695c7f8a0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-96.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Em làm được những gì trang 96", "contents": ["Câu 1 ( trang 96 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính nhẩm\nGiải:\n9 + 7 = 16 12 - 6 = 6 50 + 40 = 90\n6 + 5 = 11 11 - 7 = 4 80 - 60 = 20\n4 + 8 = 12 10 - 8 = 2 70 + 30 = 100\nCâu 2 ( trang 96 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) Các phép tính có nhớ là: 44 + 48; 80 - 25\nb)\nCâu 3 ( trang 96 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nSố?\nGiải:\nCâu 4 ( trang 96 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 5 ( trang 97 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) Tàu lửa khởi hành tại ga Sài Gòn lúc 8 giờ tối thứ 6 ngày 31 tháng 12 năm 2021\nb) Tàu lửa đến ga Quảng Ngãi lúc 12 giờ trưa thứ bảy ngày 1 tháng 1 năm 2022"]}, {"id": "ee7ca12ed4f48d508f2d4da27fe8f46e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-bieu-do-tranh.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Biểu đồ tranh", "contents": ["Thực hành 1: Trang 100 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nGiải\na) Có 10 học sinh thích môn bóng rổ\nb) Số học sinh thích bơi ít hơn số học sinh thích bóng rổ 1 bạn\nc) Bóng đá được nhiều học sinh thích nhất. Có 12 bạn thích môn này\nThực hành 2: Trang 101 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nGiải:\na) Phân loại: Các học sinh tổ 1 thích 4 loại trái cây. Đó là chuối, đu đủ, dưa hấu. thanh long\nKiểm đếm:\n- Có 3 bạn thích chuối - Có 2 bạn thích thanh long\n- Có 2 bạn thích đu đủ - Có 5 bạn thích dưa hấu\nb)\nDưa hấu đươc nhiều bạn thích nhất\nThanh long và đu đủ được ít bạn thích nhất\nLUYỆN TẬP VẬN DỤNG\nCâu 1 ( trang 102 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) Cốc Hổ có 8 cái, Cốc Mèo có 10 cái, Cốc Khỉ có 5 cái\nb) Loại cốc hình con Mèo nhiều nhất\nc) Có tất cả: 8 + 10 + 5 = 23 cái cốc được trang trí\nCâu 2 ( trang 102 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) Số cốc nước uống trong ngày của Mai nhiều nhất, của Linh ít nhất\nb) Linh uống chưa đủ 2l nước 1 ngày, Nam uống đủ 2 l nước, Mai uống nhiều hơn 2l nước một ngày\nCâu 3 ( trang 103 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) Các bạn học sinh lớp 2B chọn 4 nơi yêu thích để đến\nb) Số:\nCó 12 bạn thích đến công viên\nCó 14 bạn thích đến nhà sách\nCó 7 bạn thích đến vườn bách thú\nCó 5 bạn thích đến vùng quê\nc) Nhà sách được nhiều bạn thích đến nhất\n Vùng quê được ít bạn thích đến nhất\nCâu 4 ( trang 104 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) Phân loại, kiểm điểm:\nSố ngày nắng: 5\nSố ngày mưa: 4\nSố ngày gió: 2\nSố ngày nhiều mây: 3\nb)\nHai tuần là 14 ngày\nSố ngày nắng nhiều nhất"]}, {"id": "5d26d168a3f6925c07d58490e6d02620", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-phep-tru-co-nho-trong-pham-vi-100.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100", "contents": ["Thực hành 1: Trang 93 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nĐặt tính rồi tính\nGiải:\nLUYỆN TẬP VẬN DỤNG\nCâu 1 ( trang 94 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính\nGiải:\na) 56 - 6 - 10 = 40 b) 37 - 7 - 20 = 10\nc) 85 - 5 - 12 = 68 d) 48 - 8 - 11 = 29\nCâu 2 ( trang 94 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 94 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 95 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nSố?\nGiải:\nCâu 5 ( trang 95 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 6 ( trang 95 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nBể cá có số con cá màu xanh là:\n32 - 7 = 25 ( con)\nĐáp số: 25 con cá màu xanh"]}, {"id": "9f9e53ec5c0950c11ea0c55d052dba81", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-phep-cong-co-nho-trong-pham-vi-100.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100", "contents": ["Thực hành 1: Trang 86 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nGiải:\nLUYỆN TẬP VẬN DỤNG\nCâu 1 ( trang 87 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính nhẩm\nGiải:\n9 + 3 = 12 8 + 6 = 14 6 + 5 = 11 7 + 4 = 11\n5 + 9 = 14 4 + 8 = 12 5 + 6 = 11 6 + 7 = 13\nCâu 2 ( trang 87 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính\nGiải:\na) 26 + 4 + 2 = 31 b) 45 + 5 + 3 = 53 c) 58 + 2 + 32 = 92\n 26 + 6 = 32 45 + 8 = 53 58 + 34 = 92\nCâu 3 ( trang 87 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n10 + 5 = 12 + 3 80 + 4 < 82 + 3\n7 + 3 + 5 = 7 + 5 + 3 19 + 1 + 6 > 19 + 1 + 5\nCâu 4 ( trang 87 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 5 ( trang 87 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính\nGiải: 15 l + 15 l + 20 l = 50 l\nCâu 6 ( trang 88 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCó số con thỏ trắng là:\n47 + 18 = 65 ( con)\nĐáp số: 65 con"]}, {"id": "6555a92259410a7428cb85e2cdbe9e05", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-89.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Em làm được những gì trang 89", "contents": ["Câu 1 ( trang 89 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nĐặt tính rồi tính\nGiải:\nCâu 2 ( trang 89 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) Có 30 quả táo xanh\n Có 40 quả táo đỏ\nb) Tổng số táo đỏ và táo xanh là: 70 quả\nCâu 3 ( trang 89 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nSố?\nGiải:\nHoạt độngtrang 90 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n"]}, {"id": "d5461b8ecb3791f18e7965d19a2cc2f2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-phep-cong-co-tong-la-so-tron-chuc.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Phép cộng có tổng là số tròn chục", "contents": ["Thực hành 1: Trang 83 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nGiải:\nLUYỆN TẬP VẬN DỤNG\nCâu 1 ( trang 84 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 84 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCả hai tổ thu được số vỏ hộp sữa là:\n35 + 55 = 90 ( vỏ)\nĐáp số: 90 vỏ hộp sữa\nCâu 3 ( trang 85 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nAn và Ngọc đi xe buýt số 50"]}, {"id": "a4801fb3f1e73e70091a6b8bb039d4c9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-phep-tru-co-so-bi-tru-la-so-tron-chuc.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Phép trừ có số bị trừ là số tròn chục", "contents": ["Thực hành 1: Trang 91 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nGiải:\nLUYỆN TẬP VẬN DỤNG\nCâu 1 ( trang 92 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính\nGiải:\nCâu 2 ( trang 92 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 92 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nSố con cá trong vỏ ốc là:\n20 - 7 - 13 ( con)\nĐáp số: 13 con"]}, {"id": "c9f77f45216ac30ab3187b74a36199f2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-77.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Em làm được những gì trang 77", "contents": ["Câu 1 ( trang 77 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) Trong ô màu vàng là số liên sau của số 18, đó là số 19\n Trong ô màu xanh lá là số liền trước của số 21, đó là số 20\n Trong ô màu xanh dương là số liên sau của 21, đó là số 22\nb)Số có thể điền là 19 hoặc 20\nc) Số bút chì của mèo con là 19\nCâu 2 ( trang 77 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính nhẩm\nGiải:\n30 + 60 = 90 7 + 10 = 17 5 + 12 = 17\n90 - 60 = 30 17 - 7 = 10 17 - 12 = 5\n90 - 30 = 60 17 - 10 = 7 17 - 5 = 12\nCâu 3 ( trang 77 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nĐặt tính rồi tính\nGiải:\nCâu 4 ( trang 77 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính nhẩm\nGiải:\n7 + 7 = 14 12 - 8 = 4 7 + 6 = 13\n2 + 9 = 11 15 - 8 = 7 13 - 7 = 6\n8 + 4 = 12 18 - 9 = 9 13 - 6 = 7\nCâu 5 ( trang 78 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 6 ( trang 78 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na)\nb)\nCâu 8 ( trang 79 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nĐúng ( Đ) hay Sai ( S)\nGiải:\nCâu 9 ( trang 79 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCả hai ngày Mai gấp được số ngôi sao là:\n9 + 8 = 17 ( ngôi sao)\nĐáp số: 17 ngôi sao"]}, {"id": "e0e84a935ce1486d74987693a2719145", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-lit.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Lít", "contents": ["Thực hành 3: Trang 76 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nGiải:Tùy vào bình nước của mỗi HS, có thể chia được 2 hoặc 3 bình\nThực hành 4: Trang 76 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nGiải:\nCan màu đỏ đựng nhiều hơn can xanh số lít là:\n10 - 3 = 7 (l)\nĐáp số: 7 lít"]}, {"id": "6a962f31e15fead7b18c03fa11911d4b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-bai-toan-it-hon.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Bài toán ít hơn", "contents": ["Câu 1 ( trang 74 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nTóm tắt:\nLớp 2A: 35 học sinh\nLớp 2B ít hơn 2A: 2 học sinh\nLớp 2B: ...... học sinh\nBài giải:\nLớp 2B có số học sinh là:\n35 - 2 = 33 ( học sinh)\nĐáp số: 33 học sinh\nCâu 2 ( trang 74 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nTóm tắt:\nĐèn vàng cao: 16 dm\nĐèn hồng thấp hơn đèn vàng: 12 dm\nĐèn vàng cap:........ đề - xi-mét\nBài giải:\nCây đèn vàng cao số đề-xi-mét là:\n16 - 12 = 4 ( dm)\nĐáp số: 4 dm"]}, {"id": "ead363d4a10e92d8cbcdc4766d2028c8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-bai-toan-nhieu-hon.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Bài toán nhiều hơn", "contents": ["Câu 1 ( trang 73 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nTóm tắt:\nNgăn trên: 9 quyển sách\nNgăn dưới nhiều hơn: 3 quyển sách\nNgăn dưới có:.... quyển sách\nBài giải:\nNgăn dưới có số quyển sách là:\n9 + 3 = 12 ( quyển)\nĐáp số: 12 quyển sách\nCâu 2 ( trang 73 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nXe cứu hỏa dài là:\n8 + 5 = 13 ( cm)\nĐáp số: 13 cm"]}, {"id": "c0385ac8e39e7ffc3ac4e5d9e53a20ee", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-em-giai-bai-toan.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Em giải bài toán", "contents": ["Câu 1 ( trang 72 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nTóm tắt:\nBò mẹ: 74 con\nBò con: 24 con\nTất cả: ... con?\nBài giải\nSố con bò mẹ và bò con có tất cả là:\n74 + 24 = 98 ( con)\nĐáp số: 98 con\nCâu 2 ( trang 72 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nTóm tắt:\nTất cả: 80 thùng\nBán đi: 60 thùng\nCòn lại: .... thùng\nBài giải:\nSố thùng sữa còn lại là:\n80 - 60 = 20 ( thùng)\nĐáp số: 20 thùng sữa\nCâu 3 ( trang 72 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nTóm tắt:\nGà mái: 11 con\nGà trống: 2 con\nGà mái nhiều hơn gà trống:.... con\nBài giải:\nSố gà mái nhiều hơn gà trống là:\n11 - 2 = 9 ( con)\nĐáp số: 9 con"]}, {"id": "2b4949873c4292f48316276574df2a15", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-112.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Em làm được những gì trang 112", "contents": ["Câu 1 ( trang 112 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) Xe khởi hành tại bến Mỹ Đình vào\nThứ 5 ngày 30 tháng 12\nLúc 10 giờ, buổi tối\nb) Xe đến bến Sơn La vào:\nThứ 6 ngày 31 tháng 12\nLúc 6 giờ sáng\nc) Xe đi từ bến xe Mỹ Đình đến bến xe thành phố Sơn La mất 8 giờ\nCâu 2 ( trang 112 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) Số con Công là 4, số con Vẹt là 7, số con Trĩ là 4, số con Đà điểu là 3\nb) Loài Vẹt có số lượng nhiều nhất, Đà điểu có số lượng ít nhất\nc) Có tất cả: 7 + 4 + 3 + 4 = 18 con vật\n"]}, {"id": "8db0eefab8d2736b125fc3d8ef326699", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-1415161718-tru-di-mot-so.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: 14,15,16,17,18 trừ đi một số", "contents": ["Câu 1 ( trang 66 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính\nGiải:\na) 15 - 5 - 2 = 8 b) 17 - 7 - 1 = 9\nc) 14 - 4 - 5 = 5 d) 16 - 6 - 2 = 8\nCâu 2 ( trang 66 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính nhẩm\nGiải:\n14 - 5 = 9 17 - 9 = 8 14 - 8 = 6\n15 - 8 = 7 16 - 7 = 9 18 - 9 = 9\nCâu 3 ( trang 66 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 66 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n"]}, {"id": "5a9efbcf8026dde6e0f22bfc419534e4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-13-tru-di-mot-so.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: 13 trừ đi một số", "contents": ["Câu 1 ( trang 64 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính\nGiải:\na) 13 - 3 - 1 = 9 b) 13 - 3 - 5 = 5 c) 13 - 3 - 4 = 6 d) 13 - 3 - 6 = 4\nCâu 2 ( trang 64 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính nhẩm\nGiải:\n13 - 5 = 8 13 - 4 = 9 13 - 6 = 7\n13 - 8 = 5 13 - 7 = 6 13 - 9 = 4\nCâu 3 ( trang 64 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n"]}, {"id": "26122f220e89f041cb6c673e72db2ae6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-12-tru-di-mot-so.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: 12 trừ đi một số", "contents": ["Câu 1 ( trang 63 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính\nGiải:\na) 12 - 2 - 1 = 9 b) 12 - 2 - 4 = 6\nc) 12 - 2 - 6 = 4 d) 12 - 2 - 7 = 3\nCâu 2 ( trang 63 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính nhẩm\nGiải:\n12 - 3 = 9 12 - 4 = 8 12 - 6 = 6\n12 - 9 = 3 12 - 8 = 4 12 - 7 = 5\nCâu 3 ( trang 63 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải: 12 - 3 = 9"]}, {"id": "8aeffcb4c8efc27a100609597d2420a8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-11-tru-di-mot-so.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: 11 trừ đi một số", "contents": ["Câu 1 ( trang 60 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) 11 - 1 - 3 = 7 b) 11 - 1 - 5 = 5\nc) 11 - 1 - 6 = 4 d) 11 - 1 - 8 = 2\nCâu 2 ( trang 60 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính nhẩm\nGiải:\n11 - 3 = 8 11 - 8 = 3 11 - 6 = 5\n11 - 7 = 4 11 - 4 = 7 11 - 9 = 2\nCâu 3 ( trang 60 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n"]}, {"id": "980f84c0d77f0dd91a36d94788645653", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-phep-tru-co-hieu-bang-10.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Phép trừ có hiệu bằng 10", "contents": ["Câu 1 ( trang 59 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n14 - 4 = 10 15 - 5 = 10 17 - 7 = 10\n11 - 1 = 10 12 - 2 = 10 19 - 9 = 10\nCâu 2 ( trang 59 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính\nGiải:\n18 - 8 - 1 = 9 Giải: 16 - 6 - 1 = 9 13 - 3 - 4 = 6\n17 - 7 - 2 = 8 11 - 1 - 5 = 5 15 - 5 - 3 = 7\nCâu 3 ( trang 59 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n18 - 8 = 10\nTrả lời: Cô giáo còn lại 10 cái khẩu trang"]}, {"id": "415355f1c84f7bde900753448af54088", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-56.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Em làm được những gì trang 56", "contents": ["Câu 1 ( trang 56 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính nhẩm\nGiải:\n9 + 4 = 13 8 + 6 = 14 5 + 6 = 11 7 + 5 =12\n2 + 9 = 11 7 + 8 = 15 8 + 9 = 17 4 + 7 = 11\nCâu 2 ( trang 56 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính\nGiải:\n4 cm + 6 cm + 10 cm = 20 cm 7 dm + 7 dm + 5 dm = 19 dm\n8 cm + 9 cm + 2 cm = 19 cm 11 dm + 3 dm + 2 dm = 16 dm\nCâu 3 ( trang 56 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nSố?\nGiải:\nCâu 4 ( trang 56 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nHS tiến hành đo và thực hiện phép tính\nCâu 5 ( trang 56 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 6 ( trang 56 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 7 ( trang 57 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nSên Đỏ đi từ nhà lúc 7 giờ, đến nơi lúc 8 giờ\nSên Xanh đi từ nhà lúc 8 giờ, đến nơi lúc 9 giờ"]}, {"id": "7f67b53ee25b880b86308f0f10e21754", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-ba-diem-thang-hang.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Ba điểm thẳng hàng", "contents": ["Thực hành 1: Trang 54 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nGiải:\nC,D, E là ba điểm thẳng hàng\nI, K, H là 3 điểm thẳng hàng\nO, K, T là ba điểm thẳng hàng\nThực hành 2: Trang 54 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nGiải:\n3 điểm B, C, D thẳng hàng\n3 điểm I, K, S không thằng hàng\n3 điểm L, M, N thẳng hàng\nLUYỆN TẬP VẬN DỤNG\nCâu 1 ( trang 55 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nĐúng (Đ), sai (S)\nGiải:\na) Đ b) S c) Đ d) Đ\nCâu 2 ( trang 55 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n"]}, {"id": "01568bab1e436b75016329c5c9e2b869", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-duong-gap-khuc.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Đường gấp khúc", "contents": ["Câu 1 ( trang 53 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nĐường gấp khúc QPNM gồm 3 đoạn thẳng: QP, PN, NM\nĐường gấp khúc HIK gồm 2 đoạn thẳng: HI, IK\nĐường gấp khíc HGEDC gồm 4 đoạn thẳng: HG, GE, ED, DC\nCâu 2 ( trang 53 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nĐo và tính độ dài\nGiải: HS tiến hành đo và cộng tổng độ dài các đoạn thẳng để ra độ dài đường gấp khúc"]}, {"id": "5cee94abeef549fef14e0040c5ca8eac", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-duong-thang-duong-cong.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Đường thẳng - Đường cong", "contents": ["Thực hành 1: Trang 50 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nGiải:\nBạn kiến xanh lá và vàng bò theo đường thẳng\nBạn kiến đỏ và xanh dương bò theo đường cong2\nThực hành 2: Trang 51 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nGiải:\nCác đoạn thẳng là: CD, UT\nCác đường thẳng: MN, HK"]}, {"id": "e7e6f992a7b4cb2a2b51bae4e52f8742", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-phep-cong-co-tong-bang-10.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Phép cộng có tổng bằng 10", "contents": ["Câu 1 ( trang 39 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) Thêm 1 để được 10\nb) Thêm 3 để được 10\nc) Thêm 2 để được 10\nd) Thêm 4 để được 10\nCâu 2 ( trang 39 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nSố?\nGiải:\n7 + 3 = 10 10 = 8 + 2\n9 + 1 = 10 10 = 6 + 4\nCâu 3 ( trang 39 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính?\nGiải:\n9 + 1 + 7 = 17 7 + 3 + 6 = 16\n6 + 4 + 2 = 12 8 + 2 + 5 = 15\nCâu 4 ( trang 39 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n"]}, {"id": "6b1486ef1e38847c396b46d68399f62e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-8-cong-voi-mot-so.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: 8 cộng với một số", "contents": ["Câu 1 ( trang 42 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính\nGiải:\na) 8 + 2 + 3 = 13 b) 8 + 2 + 6 = 16 c) 8 + 2 + 4 = 14\nCâu 2 ( trang 42 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính nhẩm\nGiải:\n8 + 3 = 11 8 + 4 = 12 8 + 5 = 13\n8 + 7 = 15 8 + 8 = 16 8 + 6 = 14\nCâu 3 ( trang 42 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n"]}, {"id": "28044ad4f9d6f06d11eb3f45f2526ac6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-7-cong-voi-mot-so-6-cong-voi-mot-so.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: 7 cộng với một số. 6 cộng với một số", "contents": ["Câu 1 ( trang 44 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính\nGiải:\na) 7 + 4 = 7 + 3 + 1 b) 6 + 5 = 6 + 4 + 1\n 7 + 7 = 7 + 3 + 4 6 + 6 = 6 + 4 + 2\nCâu 2 ( trang 44 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính nhẩm\nGiải:\n7 + 4 = 11 7 + 5 = 12 6 + 6 = 12\n7 + 6 = 13 6 + 5 = 11 7 + 7 = 14\nCâu 3 ( trang 44 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 45 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nViết phép tính ( theo mẫu)\nGiải:\nCâu 5 ( trang 45 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính nhẩm\nGiải:\n4 + 9 = 13 3 + 8 = 11 8 + 9 = 17\n7 + 8 = 15 5 + 7 = 12 6 + 7 = 13\nCâu 6 ( trang 45 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n5 + 7 = 7 + 5 5 + 8 > 8 + 3\n9 + 2 < 3 + 9 6 + 8 = 8 + 6\nCâu 7 ( trang 45 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n"]}, {"id": "cbf8ecff2ea46493baa68054489dcb6b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-9-cong-voi-mot-so.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: 9 cộng với một số", "contents": ["Câu 1 ( trang 40 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính\nGiải:\na) 9 + 1 + 6 = 16 b) 9 + 1 + 8 = 18 c) 9 + 1 + 5 = 15\nCâu 2 ( trang 40 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính nhẩm\nGiải:\n9 + 4 = 13 9 + 6 = 15 9 + 3 = 12 9 + 2 = 11\n9 + 7 = 16 9 + 9 = 18 9 + 5 = 14 9 + 8 = 17"]}, {"id": "025367d5e476f878f1c298cf8c2a52d0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-bang-cong.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Bảng cộng", "contents": ["Câu 1 ( trang 47 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính nhẩm\nGiải:\n8 + 3 = 11 9 + 5 = 14 4 + 9 = 13\n4 + 7 = 11 6 + 7 = 13 5 + 8 = 13\nCâu 2 ( trang 47 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\na) Có tất cả bao nhiêu con chim\nGiải:\nb) Tính\nGiải:\n3 + 7 + 6 = 16 6 + 5 + 4 = 15\n7 + 4 + 5 = 16 2 + 6 + 9 = 17\nCâu 3 ( trang 47 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 47 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nSố?\nGiải:\n7 + 4 = 11 9 + 3 = 12\n6 + 7 = 13 8 + 8 = 16\nCâu 5 ( trang 48 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n7 + 9 < 17 3 + 8 > 10 5 + 7 = 12\nCâu 6 ( trang 48 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 7 ( trang 48 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nSắp xếp lại theo thứ tự lần lượt: 1,2,3,4\nCâu 8 ( trang 48 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 9 ( trang 49 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:HS đo và so sánh quãng đường mỗi bạn ốc sên phải bò\nCâu 10 ( trang 49 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n4 + 7 = 11\nTrả lời: Có tất cả 11 bạn kiến"]}, {"id": "ab3a10e7cd297b1d9ab696449faa197a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-bang-tru.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Bảng trừ", "contents": ["Câu 1 ( trang 67 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính nhẩm:\nGiải:\n11 - 4 = 7 18 - 9 = 9 15 - 6 = 9 12 - 4 = 8\n13 - 8 = 5 14 - 7 = 7 16 - 9 = 7 17 - 8 = 9\nCâu 2 ( trang 67 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n7 + 5 = 12\n5 + 7 = 12\n12 - 5 = 7\n12 - 7 = 5\nCâu 3 ( trang 67 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nSố?\nGiải:\n9 + 7 = 16 8 + 3 = 11 6 + 7 = 13\n16 - 7 = 9 11 - 3 = 8 13 - 6 = 7\n16 - 9 = 7 11 - 8 = 3 13 - 7 = 6\nCâu 4 ( trang 67 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải: 12 - 3 = 8\nTrả lời: Trên xe còn lại 8 bạn\nCâu 5 ( trang 68 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 6 ( trang 68 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nSố?\nGiải:\nCâu 7 ( trang 68 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải: Thuyền đậu sai bến là\nCâu 8 ( trang 68 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n9 + 2 < 9 + 3 3 + 7 = 17 - 7\n11 - 2 > 11 - 3 15 - 10 < 15 - 9 \nCâu 9 ( trang 69 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n"]}, {"id": "0aacd4dce504fced24a8fc5f4a9095ed", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-34.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Em làm được những gì trang 34", "contents": ["Câu 1 ( trang 34 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) Trên tờ lịch ghi thứ tư, ngày 20 tháng 10 năm 2021\nb) Bạn Hà vẽ tranh tặng mẹ lúc 8 giờ\nCâu 2 ( trang 34 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nĐo độ dài\nGiải:\na) Cánh tay em 35 cm, khoảng 4 dm\nb) Bàn chân em 8 cm, khoảng 1 dm\nCâu 3 ( trang 34 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải: Nhà của Sóc là nhà thứ 2 ( từ trái sang phải)\nCâu 4 ( trang 35 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nSố?\nGiải:\nCâu 5 ( trang 35 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính?\nGiải:\n73 + 5 = 78 45 - 22 = 23 70 + 20 - 40 = 50\n36 + 23 = 59 89 - 6 = 83 96 - 36 + 20 = 80\nCâu 6 ( trang 35 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nSố sách của lớp 2A là thùng màu xanh lá\nSố sách của lớp 2B là thùng màu cam\nSố sách của lớp 2C là thùng màu đỏ\nCâu 7 ( trang 35 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n37 - 6 = 31\nTrả lời: Bà ngoại nuôi 31 con gà mái"]}, {"id": "ed5c3dc767e74858f2cac4f4894ae335", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-nhieu-hon-hay-it-hon-bao-nhieu.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu", "contents": ["Thực hành 1: Trang 19 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nThực hành 2: Trang 19 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nGiải:\na) Bạn Gái có nhiều hơn bạn trai 4 quyển sách. b) Bạn trai có nhiều hơn bạn gái 2 ô tô\nBạn trai có ít hơn bạn gái 4 quyển sách Bạn gái có ít hơn bạn trai 2 ô tô\nLUYỆN TẬP VẬN DỤNG\nCâu 1 ( trang 20 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nSố?\nGiải:\na) Lớp em đi chơi công viên\nChúng em mang theo 36 quả chuối và 12 quả cam\nSố quả chuối nhiều hơn số quả cam là: 24 quả\nSố quả cam ít hơn số quả chuối là: 24 quả\nb) Năm nay cô giáo em 29 tuổi, em 7 tuổi\nEm ít hơn cô giáo: 22 tuổi\nCô giáo nhiều hơn em: 22 tuổi\nCâu 2 ( trang 20 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) HS thực hành đo độ dài\nb) Thực hiện phép trừ để tính xem giấy tím ngắn hơn giấy xanh bao nhiêu cm"]}, {"id": "e5414d6dc1ed349e87760d6850e8e95d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-diem-doan-thang.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Điểm - Đoạn thẳng", "contents": ["Thực hành 1: Trang 24 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nGiải:\nCác điểm: M, N, E, C, D, P, K, H, T\nCác đoạn thẳng: MN; CD; DP; HK\nThực hành 2: Trang 24 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nGiải:\na) Đúng\nb) Sai\nThực hành 3: Trang 24 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nGiải: HS thực hành đo độ dài rồi viết kết quả\nThực hành 4: Trang 25 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nGiải:\nLUYỆN TẬP VẬN DỤNG\nCâu 1 ( trang 25 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nMỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?\nGiải:\nCâu 2 ( trang 25 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n"]}, {"id": "bdbe356cb71bd867a7d42ff38de8983a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-de-xi-met.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Đề - Xi- Mét", "contents": ["Thực hành 2: Trang 31 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nGiải:\nLUYỆN TẬP VẬN DỤNG\nCâu 1 ( trang 32 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nSố?\nGiải: Kẹp giấy dài: 2 cm\n2 cm + 2 cm = 4 cm 2 cm + 2 cm + 2 cm = 6 cm\nDụng cụ gọt bút chì dài: 4 cm Bút chì dài: 6 cm\nCâu 2 ( trang 32 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính\nGiải:\na) 6 cm + 3 cm = 9 cm b) 3 cm + 7 cm - 9 cm\n 10 dm - 4 dm - 6 dm 8 dm - 6 dm + 8 dm\nCâu 3 ( trang 32 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) Băng giấy màu xanh dài: 9 cm b) Băng giấy dài nhất màu vàng\n Băng giấy màu vàng dài: 10 cm Băng giấy ngắn nhất màu đỏ\n Băng giấy màu đỏ dài: 8 cm\nCâu 4 ( trang 33 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nSố?\nGiải:\na) 1 dm = 10 cm b) 10 cm = 1 dm\n 2 dm = 20 cm 20 cm = 2 dm\n 7 dm = 70 cm 50 cm = 5 dm\nCâu 5 ( trang 33 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nSố?\nGiải:\nAnh cao hơn em: 3 dm\nEm thấp hơn anh: 3 dm"]}, {"id": "25f7f81dfdf9a8347b4dbe1fa40d75b4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-kiem-tra.html-0", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Kiểm tra", "contents": ["Bài 1. Nối (theo mẫu)\nLời giải\nBài 2. Viết các số 98; 43; 74; 25 theo thứ tự từ lớn đến bé.\nLời giải\nViết các số theo thứ tự từ lớn đến bé là: 98; 74; 43; 25\nBài 3. Đúng ghi đ, sai ghi s\nBiết số bị trừ và số trừ lần lượt là 55 và 37. Vậy:\nHiệu là 92 .........\nHiệu là 18 .........\nLời giải\nTa có: 55 - 37 = 18. Do đó:\nHiệu là 92 s\nHiệu là 18 đ\nBài 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm\na) 7 dm = ............ cm\nb) 90 cm = .......... dm\nLời giải\na) 7 dm = 70 cm\nb) 90 cm = 9 dm\nBài 5. Đúng ghi đ, sai ghi s\nHình vẽ bên có:\n6 đoạn thẳng ..........\n7 đoạn thẳng ..........\n8 đoạn thẳng ..........\nLời giải\n6 đoạn thẳng s\n7 đoạn thẳng s\n8 đoạn thẳng đ\nBài 6. Đặt tính rồi tính\n38 + 56 49 + 7 92 - 43 93 - 4\nLời giải\nBài 7. Đo rồi tính độ dài đường gấp khúc ABCD\nLời giải\nHọc sinh dùng thước đo độ dài các đoạn thẳng AB, BC, CD và tính độ dài đường gấp khúc ABCD\nBài 8.\na) Vẽ thêm kim giờ và kim phút để đồng hồ chỉ: 8 giờ\na) Vẽ thêm kim giờ và kim phút để đồng hồ chỉ: 20 giờ\nLời giải\nCả hai trường hợp ta vẽ như sau:\nBài 9. Trong dịp lễ 20/11 vừa qua, khối lớp Bốn và lớp Năm làm 70 chậu sen đá tặng thầy cô, trong đó khối lớp Năm làm được 47 chậu. Hỏi khối lớp Bốn đã làm được bao nhiêu chậu sen đá?\nLời giải\nTóm tắt:\nKhối lớp Bốn và lớp Năm: 70 chậu\nKhối lớp Năm: 47 chậu\nKhối lớp Bốn: ... chậu?\nBài giải\nSố chậu sen đá khối lớp Bốn làm được là:\n 70 - 47 = 23 (chậu)\nĐáp số: 23 chậu sen đá"]}, {"id": "901011a1ccd3883bcbf99e3d3b1e5b0e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-so-bi-tru-so-tru-hieu.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Số bị trừ - Số trừ - Hiệu", "contents": ["Thực hành 1: Trang 17 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nGiải:\n10 - 4 = 6, trong đó 10 là số bị trừ, 4 là số trừ, 6 là hiệu\n95 - 10 = 85, trong đó 95 là số bị trừ, 10 là số trừ, hiệu là 85\nThực hành 2: Trang 17 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nGiải:\na) 9 - 5 = 4 hay hiệu của 9 và 5 là 4\nb) 50 - 20 = 30. Hiệu của 50 và 20 là 30\nc) 62 - 0. Hiệu của 62 và 0 là 62\nLUYỆN TẬP VẬN DỤNG\nCâu 1 ( trang 18 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nĐặt tính rồi tính hiệu\nGiải:\nCâu 2 ( trang 18 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTính nhẩm\nGiải:\n2 + 8 = 10 30 + 50 = 80 86 + 0 = 86\n10 - 8 = 2 80 - 50 = 30 89 - 9 = 90\n10 - 2 = 8 80 - 30 = 50 89 - 0 = 89\nCâu 3 ( trang 18 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nSố?\nGiải:\nCâu 4 ( trang 18 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nSố?\nGiải:\nCâu 5 ( trang 18 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n"]}, {"id": "891f8718c143a1127ff5fed9e4493faf", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-em-lam-duoc-nhung-gi.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Em làm được những gì", "contents": ["Câu 1 ( trang 21 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nSố?\nGiải:\nCâu 2 ( trang 21 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 22 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\na) Gọi tên các thành phần của phép tính\nb) Thay ? bằng phép tính ( +, -)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 22 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nĐặt tính rồi tính\nGiải:\nCâu 5 ( trang 22 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n12 > 8 53 - 3 = 53\n22 + 7 = 29 5 + 40 > 50\nCâu 6 ( trang 22 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nSố?\nGiải:\nCâu 7 ( trang 23 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTrả lời: Bến xe còn lại 29 - 9 = 20 ô tô\nCâu 8 ( trang 23 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTrả lời: Cả ba và mẹ mua 10 + 6 = 16 cái bánh\nCâu 9 ( trang 23 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTrả lời:\nƯớc lượng: Khoảng 40 con cá\nĐếm: 44 con"]}, {"id": "dbaa75f0ed5e5f30c86874c2f8886776", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-tia-so-so-lien-truoc-so-lien-sau.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Tia số - Số liền trước - Số liền sau", "contents": ["Thực hành 1: Trang 29 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nGiải:\nThực hành 2: Trang 29 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nGiải:\n37 < 40 46 > 39 38 < 41\n40 < 45 39 ? 36 44 > 42\nThực hành 3: Trang 29 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nGiải:\n- Nếu bạn Ngọc viết số liền trước của số bạn Lâm viết thì số của Ngọc bé hơn của Lâm\n-Nếu bạn Ngọc viết số liền sau của số bạn Lâm viết thì số của Ngọc lớn hơn của Lâm\nLUYỆN TẬP VẬN DỤNG\nCâu 1 ( trang 30 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nSố?\nGiải:\na) Số liền sau của 9 là 10 b) Số liền trước của 10 là 9\n Số liền trước của 25 là 24 Số liền trước của 69 là 68\n Số liền sau của 81 là 82 Số liền sau của 27 là 48\nCâu 2 ( trang 30 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nSố liền trước hay số liền sau?\nGiải:\na) 31 là số liền sau của 30 c) 30 là số liền trước của 31\nc) 58 là số liền trước của 59 d) 100 là số liền sau của 99\nCâu 3 ( trang 30 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nNhà của mỗi bạn màu gì?\nGiải:\nSố nhà của Châu Chấu là 73, nhà màu xanh dương\nSố nhà của Bướm là số 70, màu xanh lá\nSố nhà của Bọ Rùa là số 76, nhà màu đỏ"]}, {"id": "d536d49e56d5fd53b7cfda65066bafc2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-so-hang-tong.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Số hạng - Tổng", "contents": ["Thực hành 1: Trang 13 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nThực hành 2: Trang 14 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nGiải:\na) 4 + 5 = 9 b) 30 + 10 = 40 c) 52 + 41 + 6 = 99\nLUYỆN TẬP VẬN DỤNG\nCâu 1 ( trang 14 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nĐặt tính rồi tính tổng\nGiải:\na) 43 + 25 = 68\nb) 55 + 13 = 68\nc) 7 + 61 = 68\nCâu 2 ( trang 14 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nSố?\nGiải:\nCâu 3 ( trang 14 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nSố?\nGiải:\nCâu 4 ( trang 15 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nMỗi con vật che số nào?\nGiải:\nCâu 5 ( trang 15 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\na) Số?\nGiải:\nb) Viết phép tính cộng theo tranh:\nGiải:\n=> Vị trí của các số hạng có sự thay đổi\nCâu 6 ( trang 16 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nSố?\nGiải:\nCâu 7 ( trang 16 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nTìm trứng gà cho mẹ\nGiải:\n"]}, {"id": "cba56bd78e7b86a839baeb628b39aa60", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-tap-cac-so-den-100.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Ôn tập các số đến 100", "contents": ["LÝ THUYẾT VÀ LUYỆN TẬP\nThực hành 1: Trang 7 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nGiải: HS đọc các số theo yêu cầu\nThực hành 2: Trang 7 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nGiải:\na) Các số trong bảng được sắp xếp theo thứ tự từ trái sang phải, từ trên xuống dưới\nb) Các số trong cùng 1 hàng có đơn vị hàng chục bằng nhau\nc) Các số trong cùng 1 cột có hàng đơn vị bằng nhau\nd) Nhìn hai số bất kì trong cùng một hàng hay cột, ta có thể nói ngay được số nàp bé hơn, số nào lớn hơn\nThực hành 3: Trang 7 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nGiải:\na) 37 < 60; 79 > 74; 52 > 25\nb) Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là:\n19,42,46\n38,43,70\n9,29,82,87\nThực hành 4: Trang 7 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nGiải:\nLUYỆN TẬP VẬN DỤNG\nCâu 1: ( trang 9toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nSố?\nGiải:\nCâu 2: ( trang 9toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nSố?\nGiải: Có 18 bạn tham gia trò chơi\nCâu 3: ( trang 9toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nSố?\nGiải:Có tất cả 35 cái"]}, {"id": "f2f470cc2198aa66469ee144cfb2d436", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-uoc-luong.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Ước lượng", "contents": ["Thực hành 1: Trang 11 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 1\nGiải:\nLUYỆN TẬP VẬN DỤNG\nCâu 1: ( trang 12 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 2: ( trang 12 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 3: ( trang 12 toán 2 tập 1 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n"]}, {"id": "ccf3ca73eca5000adb34666ca168d2f3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-thuc-hanh-va-trai-nghiem.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Thực hành và trải nghiệm", "contents": ["Bài 1. Quan sát hình ảnh\na) Vẽ thêm kim giờ để các đồng hồ chỉ đúng giờ khởi hành của tàu\nb) Số?\nLời giải\na)\nb)\nTrên tàu có 75 hành khách\nTrên tàu có 26 trẻ em\nBài 2. Trên một chuyến tàu, người ta đem lên 96 chai nước suối để phát cho mỗi hành khách một chai. Sau khi phát xong thì còn lại 27 chai nước.\nHỏi chuyến tàu đó có bao nhiêu hành khách?\nLời giải\nSố hành khách trên chuyến tàu đó là:\n 96 - 27 = 69 (hành khách)\nĐáp số: 69 hành khách\nBài 3. Quan sát bảng sau rồi điền vào chỗ chấm.\nSố người đi tàu đường thủy\n75 chỗ:\nGiờ khởi hành: 8 giờ, 10 giờ, 13 giờ, 15 giờ\n(Mỗi dấu tích thể hiện một người)\na) Chuyến tàu khởi hành lúc ................ giờ đông khách nhất.\nb) Chuyến tàu khởi hành lúc ................ giờ vắng khách nhất.\nc) Chuyến tàu đông khách nhất nhiều hơn chuyến tàu vắng khách nhất là .............. người.\nd) Chuyến tàu khởi hành lúc 13 giờ còn trống bao nhiêu ghế? Phép tính tìm số ghế còn trống:\nLời giải\na) Chuyến tàu khởi hành lúc 8 giờ đông khách nhất.\nb) Chuyến tàu khởi hành lúc 13 giờ vắng khách nhất.\nc) Chuyến tàu đông khách nhất nhiều hơn chuyến tàu vắng khách nhất là 17 người.\nd) Chuyến tàu khởi hành lúc 13 giờ còn trống bao nhiêu ghế? Phép tính tìm số ghế còn trống:"]}, {"id": "a2813e0d3aacfd76b72eefde37a40655", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-tap-phep-cong-va-phep-tru.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Ôn tập phép cộng và phép trừ", "contents": ["Bài 1. Tính nhẩm\n 7 + 8 = ..... 6 + 6 = ..... 4 + 9 = .....\n 11 - 3 = .... 14 - 5 = ..... 16 - 8 = .....\n70 + 10 = ..... 20 + 30 = ..... 40 + 60 = .....\n60 - 30 = .... 90 - 40 = ..... 100 - 50 = .....\nLời giải\n 7 + 8 = 15 6 + 6 = 12 4 + 9 = 13\n 11 - 3 = 8 14 - 5 = 9 1 6 - 8 = 8\n70 + 10 = 80 20 + 30 = 50 40 + 60 = 100\n60 - 30 = 30 90 - 40 = 50 100 - 50 = 50\nBài 2. Đặt tính rồi tính\n38 + 19 88 + 5 40 - 27 93 - 8\nLời giải\nBài 3. Tính:\n25 + 10 + 9 = ..... 36 + 20 + 8 = .....\n 25 + 19 = ..... 36 + 28 = .....\n 65 - 30 - 6 = ..... 42 - 20 - 7 = .....\n 65 - 36 = ..... 42 - 27 = .....\nLời giải\n25 + 10 + 9 = 44 36 + 20 + 8 = 64\n 25 + 19 = 44 36 + 28 = 64\n 65 - 30 - 6 = 29 42 - 20 - 7 = 15\n 65 - 36 = 29 42 - 27 = 15\nBài 4. Số? (theo mẫu)\nLời giải\na) 5\nb) 15\nc) 100\nBài 5.\na) Tính để biết mỗi bạn đội mũ (nón) nào\nb) Tô cùng màu: mũ và áo của cùng một bạn\nLời giải\n29 + 14 = 43\n15 + 18 = 33\n82 - 29 = 53\n40 - 17 = 23\nHọc sinh tự tô màu\nBài 6. Đúng ghi đ, sai ghi s\n14 + 5 = 15 - 6 ...... 17 - 2 < 16 - 3 .......\n19 + 5 < 14 - 4 ...... 16 + 4 > 20 - 1 .......\n16 + 7 = 17 + 6 ...... 15 + 4 > 13 - 4 .......\nLời giải\n14 + 5 = 15 - 6 s 17 - 2 < 16 - 3 s\n19 + 5 < 14 - 4 s 16 + 4 > 20 - 1 đ\n16 + 7 = 17 + 6 đ 15 + 4 > 13 - 4 đ\nBài 7. Vui học\nTính rồi tô màu theo kết quả phép tính\n20: màu vàng 25: màu nâu 30: màu cam\n35: màu xanh lá cây 40: màu tím\nLời giải\nHọc sinh tính và tô màu theo yêu cầu\nBài 8. Tìm hạt dẻ cho sóc\nNối hai số có tổng là số tròn chục (theo mẫu)\nLời giải\n16 --> 4\n89 --> 1\n45 --> 5\n67 --> 3\nBài 9. Số?\nBiết rằng tổng các số theo cột dọc hay hàng ngang đều bằng 70.\nLời giải\nBài 10. Làm theo mẫu\nMẫu:\nLời giải\nBài 11. Điền dấu phép tính thích hợp (+ hay -)\n14 ..... 8 = 22 17 ..... 2 < 16\n28 ..... 9 > 30 20 ..... 30 = 50\n57 ..... 18 < 40 44 ..... 6 > 48\nLời giải\n14 + 8 = 22 17 - 2 < 16\n28 + 9 > 30 20 + 30 = 50\n57 - 18 < 40 44 + 6 > 48\nBài 12. Có 83 con kiến đi kiếm mỗi, trong đó 37 con đã về tổ. Hỏi còn bao nhiêu con chưa về tổ?\nLời giải\nTóm tắt:\nCó: 83 con kiến\nVề tổ: 37 con\nCòn: ... con kiến?\nLời giải\nSố con kiến chưa về tổ là:\n 83 - 37 = 46 (con)\nĐáp số: 46 con kiến\nBài 13. Bác Ba nướng 25 cái bánh ca cao vè bánh dâu. Trong đó có 7 cái bánh ca cao. Hỏi bác Ba nướng bao nhiêu cái bánh dâu?\nLời giải\nTóm tắt:\nBánh ca cao và bánh dâu: 25 cái\nBánh ca cao: 7 cái\nBánh dâu: ... cái?\nBài giải\nSố bánh dâu bác Ba nướng là:\n 25 - 7 = 18 (cái)\nĐáp số: 18 cái bánh dâu\nBài 14.Quan sát hình vẽ\na) Số?\n- Có .............. hình tròn\n- Có .............. hình tam giác\n- Có .............. hình vuông\nb) Đánh dấu (X) vào bảng (mỗi dấu X thể hiện 1 hình)\nc) Viết tiếp vào chỗ chấm\n- Hình .............. nhiều nhất, có ........... hình\n- Hình .............. ít nhất, có .............. hình\n- Số hình tam giác nhiều hơn số hình vuông là ........... hình\nLời giải\na)\n- Có 3 hình tròn\n- Có 6 hình tam giác\n- Có 1 hình vuông\nb) Đánh dấu (X) vào bảng (mỗi dấu X thể hiện 1 hình)\nX\nX\nX\nX\nX\nX\nX\nX\nX\nc)\n- Hình tam giác nhiều nhất, có 6 hình\n- Hình vuông ít nhất, có 1 hình\n- Số hình tam giác nhiều hơn số hình vuông là 5 hình\nBài 15. Vui học\nTính rồi viết chữ cái vào ô trống, em ghép được từ gì?\n35 + 0 = ............. L 68 + 7 = ......\n26 - 7 = ............. 40 - 6 = ......\n54 + 9 = ............. 73 - 5 = ......\nEm ghép được từ: .............................................................\nLời giải\n35 + 0 = 35 L 68 + 7 = 75 H\n26 - 7 = 19 Ơ 40 - 6 = 34 A\n54 + 9 = 63 P 73 - 5 = 68 I\nEm ghép được từ: LỚP HAI\nBài 16. Thử thách\nSố? (Mỗi con vật thể hiện một số)\nLời giải\n"]}, {"id": "f4e23c1c540082d8a10577689da05b7f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-tap-hinh-hoc-va-do-luong.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Ôn tập hình học và đo lường", "contents": ["Bài 1. Đúng ghi đ, sai ghi s\n1 dm = 10 cm ......... 20 cm = 2 dm .........\n5 dm < 25 cm ......... 30 cm > 1 dm .........\nLời giải\n1 dm = 10 cm đ 20 cm = 2 dm đ\n5 dm < 25 cm s 30 cm > 1 dm đ\nBài 2. cm hay dm?\na) Bàn học của em dài 45 ................\nb) Cửa lớp cao khoảng 20 ..............\nc) Gang tay của em dài khoảng 15 ..............\nd) Chiều dài bảng lớp đo được 30 ...............\nLời giải\na) Bàn học của em dài 45 cm\nb) Cửa lớp cao khoảng 20 dm\nc) Gang tay của em dài khoảng 15 cm\nd) Chiều dài bảng lớp đo được 30 dm\nBài 3. Quan sát hình vẽ\nTô màu đỏ cho đường thẳng, màu xanh lá cho đường cong và màu xanh dương cho đường gấp khúc.\nLời giải\nHọc sinh tự tô màu\nBài 4. Quan sát hình vẽ\nBa điểm nào thẳng hàng?\nLời giải\nBa điểm thẳng hàng là: \nA, K, B\nD, E, B\nK, E, C\nBài 5. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD\nLời giải\nĐộ dài đường gấp khúc ABCD là:\n 8 + 16 + 4 = 28 (dm)\nBài 6. Số?\n- Tháng 4 có ......... ngày, có ............. ngày Chủ nhật\nĐó là những ngày: ...............................................\n- Thứ Sáu đầu tiên của tháng 4 là ngày ...............\nLời giải\n- Tháng 4 có 30 ngày, có 4 ngày Chủ nhật.\nĐó là những ngày: 3; 10; 17; 24.\n- Thứ Sáu đầu tiên của tháng 4 là ngày 1.\nBài 7. Nối (theo mẫu)\nLời giải\nBài 8. Thùng gỗ đựng được nhiều hơn xô 25 l nước. Hỏi thùng gỗ đựng được bao nhiêu lít nước?\nLời giải\nSố lít nước thùng gỗ đựng được là:\n 25 + 8 = 33 (lít)\nĐáp số: 33 lít nước"]}, {"id": "1122f5dc43e1919e2bbb4463a3cc8910", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-tap-hoc-ki-i.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Ôn tập học kì I", "contents": ["Bài 1. Quan sát hình vẽ các chấm tròn\nSố? (theo mẫu)\nMẫu:\nLời giải\nBài 2. Nối các ô phù hợp (theo mẫu)\nLời giải\nBài 3. Nối (theo mẫu)\nLời giải\nBài 4. Điền dấu >, <, =\n35 ................ 22 38 ................. 46\n77 ................ 79 80 + 2 ................. 82\n64 ................ 60 + 40 50 + 2 ............... 20 + 5\nLời giải\n35 > 22 38 < 46\n77 < 79 80 + 2 = 82\n64 < 60 + 40 50 + 2 > 20 + 5\nBài 5. Đánh dấu (X) vào số lớn nhất\nLời giải\na) số lớn nhất là 54\nb) Số lớn nhất là 84\nBài 6. Đúng ghi đ, sai ghi s\nDãy số được sắp theo thứ tư\na) Từ bé đến lớn\nb) Từ lớn đến bé\nLời giải\na)\nb)\nBài 7. Ước lượng rồi đếm\nSố?\na)\nb)\nLời giải\na) Ước lượng có khoảng 55 viên bi\n Đếm: có 52 viên bi\nb) Ước lượng: có khoảng 30 bạn\n Đếm: có 28 bạn"]}, {"id": "2e69d9a210e5fe550b368358f67b08d1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-117.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Em làm được những gì? trang 117", "contents": ["Bài 1. Đặt tính rồi tính\n28 + 65 47 + 9 82 - 53 91 - 4\nLời giải\nBài 2. Số viết ở mỗi hộp chỉ số lượng bóng của từng hộp. Cả hai hộp có bao nhiêu quả bóng?\nLời giải\nSố quả bóng ở cả hai hộp là:\n 39 + 22 = 61 (quả)\nĐáp số: 61 quả\nBài 3. Quan sát hình ảnh, viết vào chỗ chấm.\nPháo hoa chúc mừng năm mới sẽ bắt đầu bắn lúc ............. giờ buổi ..............., thứ ............ ngày ............. tháng ...............\nLời giải\nPháo hoa chúc mừng năm mới sẽ bắt đầu bắn lúc 0 giờ buổi đêm, thứ Sáu ngày 31 tháng 12.\nBài 4.\nTừ nhà Sên đến nhà Nấm có hai cách đi: theo đường màu đen hoặc theo đường màu xanh.\nViết vào chỗ chấm\na) Quan sát hình, ước lượng: Đường màu .................. ngắn hơn đường màu ................\nb) Đo và tính:\nĐường màu xanh dài ................ cm\nĐường màu đen dài ................ cm\nĐường màu xanh ngắn hơn đường màu đen ............... cm\nLời giải\na) Đường màu xanh ngắn hơn đường màu đen.\nb) Học sinh đo và ghi vào chỗ chấm\nBài 5. Tìm hiểu về số bạn nữ, số bạn nam trong tổ em\na) Số? Tổ em có .............. bạn nữ và ............. bạn nam\nb) Tô màu thể hiện số bạn trong tổ: Mỗi bạn tô một ô vuông (Số ô vuông được tô bằng số bạn trong tổ, các ô còn lại không tô)\nc) Dùng từ nhiều hơn hay bằng để viết về số bạn nam, nữ.\nLời giải\nHọc sinh tham khảo bài làm sau:\na) Tổ em có 4 bạn nữ và 3 bạn nam\nb)\nc)\nSố bạn nữ nhiều hơn số bạn nam"]}, {"id": "8ae35bf44cfadee56902ddce845dd62b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-ngay-thang.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Ngày, tháng", "contents": ["Bài 1. Xem tờ lịch tháng 2 sau. Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm\n- Tháng 2 này có ............. ngày\n- Ngày 3 tháng 2 là thứ ..............\n- Tháng 2 có ............. ngày Chủ nhật\n- Ngày cuối cùng của tháng 2 là thứ ............. ngày ..............\n- Thứ Năm tuần này là ngày 10. Thứ Năm tuần sau là ngày ..................\nLời giải\n- Tháng 2 này có 28 ngày\n- Ngày 3 tháng 2 là thứ Năm\n- Tháng 2 có 4 ngày Chủ nhật\n- Ngày cuối cùng của tháng 2 là thứ Hai ngày 28\n- Thứ Năm tuần này là ngày 10. Thứ Năm tuần sau là ngày 17\nBài 2. Xem tờ lịch tháng 3 sau.\na) Viết tiếp các ngày còn thiếu vào tờ lịch.\nb) Số?\n- Tháng 3 có ........ ngày\n- Chủ nhật tuần này là ngày 20 tháng 3. Chủ nhật tuần trước là ngày ............ tháng 3\nc) Ngày Quốc tế Phụ nữ 8 tháng 3 năm nay là thứ .................... Còn đúng 1 tuần nữa là đến ngày 8 tháng 3, hôm nay là thứ ............. ngày ........ tháng 3.\nLời giải\na) Viết tiếp các ngày còn thiếu vào tờ lịch:\nb)\n- Tháng 3 có 31 ngày\n- Chủ nhật tuần này là ngày 20 tháng 3. Chủ nhật tuần trước là ngày 13 tháng 3\nc) Ngày Quốc tế Phụ nữ 8 tháng 3 năm nay là thứ Ba. Còn đúng 1 tuần nữa là đến ngày 8 tháng 3, hôm nay là thứ Ba ngày 1 tháng 3.\nViết tiếp vào chỗ chấm cho hợp lí\nBài 3. Nam tham gia Câu lạc bộ bơi lội vào thứ Tư và thứ Bảy; tham gia Câu lạc bộ mĩ thuật vào thứ Năm và thứ Bảy. Thứ Bảy ngày 5 tháng 3 là ngày đầu tiên Nam học cả hai môn. Tiếp theo, trong tháng 3, Nam sẽ học cả hai môn vào các ngày: 12; ...............................\nLời giải\nNam tham gia Câu lạc bộ bơi lội vào thứ Tư và thứ Bảy; tham gia Câu lạc bộ mĩ thuật vào thứ Năm và thứ Bảy. Thứ Bảy ngày 5 tháng 3 là ngày đầu tiên Nam học cả hai môn. Tiếp theo, trong tháng 3, Nam sẽ học cả hai môn vào các ngày: 12; 19; 26\nBài 4. Nếu tháng trước là tháng Tư, thì hiện nay là tháng ......................, hai tháng nữa là tháng ..............\nNếu tháng sau là tháng Mười hai, thì hiện nay là tháng ................., ba tháng trước là tháng ......................\nLời giải\nNếu tháng trước là tháng Tư, thì hiện nay là tháng Năm, hai tháng nữa là tháng Bảy.\nNếu tháng sau là tháng Mười hai, thì hiện nay là tháng Mười một, ba tháng trước là tháng Tám"]}, {"id": "cd2a6899ea9c2243585b18cea765edc7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-ngay-gio.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Ngày, giờ", "contents": ["Bài 1. Nối theo mẫu\nLời giải\nBài 2. Đúng ghi đ, sai ghi s\na) Một ngày có 24 giờ .................\nb) 24 giờ trong một ngày được tính từ 0 giờ đến 12 giờ .................\nc) Buổi sáng: từ 1 giờ đến 10 giờ .................\nd) Buổi trưa: từ 11 giờ đến 15 giờ .................\ne) Buổi chiều: từ 13 giờ đến 18 giờ .................\ng) Buổi tối: từ 19 giờ đến 21 giờ .................\nh) Buổi đêm: từ 24h đến 0h .................\nLời giải\na) Một ngày có 24 giờ đ\nb) 24 giờ trong một ngày được tính từ 0 giờ đến 12 giờ s\nc) Buổi sáng: từ 1 giờ đến 10 giờ s\nd) Buổi trưa: từ 11 giờ đến 15 giờ s\ne) Buổi chiều: từ 13 giờ đến 18 giờ đ\ng) Buổi tối: từ 19 giờ đến 21 giờ đ\nh) Buổi đêm: từ 24h đến 0h s\nBài 3. Vẽ thêm kim giờ cho phù hợp\nLời giải\nBài 4. Làm theo mẫu\nLời giải\nBài 5. Số? (theo mẫu)\nLời giải\nBài 6. Khám phá\nTô màu đồng hồ (theo mẫu)\nMẫu:\nLời giải\na) Tô màu đồng hồ thứ nhất\nb) Tô màu đồng hồ thứ hai"]}, {"id": "d9b80ec5af2e3921d1b792c85466d9e9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-co-chac-chan-khong.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Có thể, chắc chắn, không thể", "contents": ["Bài 1. Đúng ghi đ, sai ghi s\na) 8 cm + 3 cm chắc chắn lớn hơn 1 dm ..............\nb) 13 cm - 12 cm có thể bằng 1 dm ..............\nc) 1 gang tay của em không thể dài 5 dm ..............\nLời giải\na) 8 cm + 3 cm chắc chắn lớn hơn 1 dm đ\nb) 13 cm - 12 cm có thể bằng 1 dm s\nc) 1 gang tay của em không thể dài 5 dm đ\nBài 2. Quan sát hình ảnh sau:\nĐánh dấu (X) vào câu đúng.\na) Khối hình lấy ra có thể là khối lập phương ..................\nb) Khối hình lấy ra không thể là khối lập phương ..................\nc) Khối hình lấy ra chắc chắn là khối hộp chữ nhật ..................\nLời giải\na) Khối hình lấy ra có thể là khối lập phương s\nb) Khối hình lấy ra không thể là khối lập phương đ\nc) Khối hình lấy ra chắc chắn là khối hộp chữ nhật đ\nBài 3. Điền từ thích hợp (có thể, chắc chắn, không thể) vào chỗ chấm\na) Không rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh, ............... em sẽ bị nhiễm giun sán.\nb) Em thức dậy lúc 7 giờ sáng thì em ............... có mặt tại trường vào lúc 7 giờ sáng hôm đó.\nc) Nếu vượt đèn đỏ khi tham gia giao thông thì .................... vi phạm Luật giao thông\nLời giải\na) Không rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh, có thể em sẽ bị nhiễm giun sán.\nb) Em thức dậy lúc 7 giờ sáng thì em không thể có mặt tại trường vào lúc 7 giờ sáng hôm đó.\nc) Nếu vượt đèn đỏ khi tham gia giao thông thì chắc chắn vi phạm Luật giao thông"]}, {"id": "541c024d16e434ebeb04675fd5b9c04f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-bieu-do-tranh.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Biểu đồ tranh", "contents": ["Bài 1. Sữa trong thùng\nĐúng ghi đ, sai ghi s\na) Sữa dâu ít nhất, sữa sô-cô-la nhiều nhất ................\nb) Sữa na-vi nhiều hơn sữa sô-cô-la 1 chai ................\nc) Sữa dâu ít hơn sữa na-vi 2 chai ................\nd) Tất cả có 20 chai sữa ................\nLời giải\nNhìn vào hình vẽ ta thấy có 7 chai sữa na-vi, 5 chai sữa dâu, 8 chai sữa sô-cô-la\na) Sữa dâu ít nhất, sữa sô-cô-la nhiều nhất đ\nb) Sữa na-vi nhiều hơn sữa sô-cô-la 1 chai s\nc) Sữa dâu ít hơn sữa na-vi 2 chai đ\nd) Tất cả có 20 chai sữa đ\nBài 2. Quan sát cây trong vườn nhà ông bà\nBiểu đồ tranh biểu thị cây trong vườn nhà ông ba:\nĐiền từ (cây chuối, cây đu đủ hay cây dừa) vào chỗ chấm\na) Số ...................... nhiều nhất\nb) Số ...................... ít nhất\nc) Số ....................... nhiều hơn số .................. là 2 cây\nd) Tổng số ........................ và ...................... là 15 cây\nLời giải\na) Số cây chuối nhiều nhất\nb) Số cây đu đủ ít nhất\nc) Số cây dừa nhiều hơn số cây đu đủ là 2 cây\nd) Tổng sốcâydừavàcây chuốilà 15 cây\nBài 3. Biểu đồ sau biểu thị số thức ăn trong một buổi liên hoan\na) Số?\nCó .............. cái bánh ngọt Có ............... cây kem\nCó .............. cái kẹo mút Có ................ cái bánh kẹp thịt\nb) Điền từ (nhiều hơn, ít hơn hay nhiều nhất) vào chỗ chấm:\nSố kem là ...................\nSố bánh ngọt .................. số kem nhưng ..................... số kẹo mút\nLời giải\na)\nCó 9 cái bánh ngọt Có 11 cây kem\nCó 6 cái kẹo mút Có 6 cái bánh kẹp thịt\nb)\nSố kem là nhiều nhất\nSố bánh ngọt ít hơn số kem nhưng nhiều hơn số kẹo mút\nBài 4. Tìm hiểu để các bạn cùng tổ\na) Thu thập\nDưới đây là các bạn học sinh trong một tổ\nPhân loại\nBạn đeo kính, bạn không đeo kính\nKiểm đếm\nSố?\nCó .......... bạn đeo kính\nCó .......... bạn không đeo kính\nb) Vẽ dấu X vào bảng thể hiện số học sinh mỗi loại\n(Mỗi dấu X thể hiện một học sinh)\nc) Viết các từ thích hợp vào chỗ chấm\nSố bạn đeo kính .................... số bạn không đeo kính là 4 bạn\nSố bạn không đeo kính ..................... số bạn đeo kính là 4 bạn\nLời giải\na) Kiểm đếm\nCó 3 bạn đeo kính\nCó 7 bạn không đeo kính\nb)\nc)\nSố bạn đeo kính ít hơn số bạn không đeo kính là 4 bạn\nSố bạn không đeo kính nhiều hơn số bạn đeo kính là 4 bạn\nBài 5. Tìm hiểu về đồ chơi yêu thích của các bạn trong nhóm\na) Thu thập\nCó một nhóm học sinh, mỗi bạn chọn một món đồ chơi yêu thích.\nDưới đây là các món đồ chơi mà các bạn đã chọn:\nPhân loại\nSố?\nCác món đồ chơi trên gồm ......... loại\nKiểm đếm\nSố?\nCó .............. xe ô tô. Có ............ gấu bông. Có .............. búp bê\nb) Vẽ dấu X vào bảng thể hiện số đồ chơi mỗi bạn chọn\n(Mỗi dấu X thể hiện một món đồ chơi)\nc) Dùng các từ nhiều nhất, bằng để viết về số đồ chơi trên\n....................................................................................................\n....................................................................................................\nLời giải\na) Các món đồ chơi trên gồm 3 loại\nCó 3 xe ô tô. Có 5 gấu bông. Có 3 búp bê\nb)\nc) Dùng các từ nhiều nhất, bằng để viết về số đồ chơi trên\nSố gấu bông là nhiều nhất\nSố xe ô tô bằng số búp bê"]}, {"id": "a1437796c00d7c531607b49c898809c7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-thu-thap-phan-loai-kiem-dem.html", "title": " [CTST] Giải VBT Toán 2 bài Thu thập, phân loại, kiểm đếm", "contents": ["Số?\nBài 1. Tìm hiểu về các dụng cụ thể thao\na) Thu thập\nDưới đây là các dụng cụ thể thao trong tủ một lớp học\nb) Phân loại\nCó ............. loại dụng cụ (quả cầu, quả bóng và sợi dây)\nc) Kiểm đếm\nCó ....... quả bóng\nCó ....... sợi dây\nCó ....... quả cầu\nBài 2. Tìm hiểu về các bạn trong lớp em\na) Thu thập\nQuan sát các học sinh trong lớp học của em\nb) Phân loại\nTheo giới tính, lớp em gồm các bạn nam và các bạn nữ\nc) Kiểm đếm\nCó ........ bạn nam\nCó ........ bạn nữ\nBài 3. Tìm hiểu về phương tiện đi học của học sinh tổ em\na) Thu thập\nTrao đổi trong tổ để biết mỗi bạn đến trường bằng phương tiện nào\nb) Phân loại\nCác bạn tổ em đến trường bằng ......... loại phương tiện: đi bộ, xe đạp, xe máy và các phương tiện khác (xe buýt, xe ô tô, ...)\nc) Kiểm đếm\nCó .......... bạn đi bộ\nCó ........... bạn đi xe đạp (tự đi hoặc người thân chở)\nCó ........... bạn đi xe máy (người thân chở)\nCó ............ bạn đi bằng các phương tiện khác"]}, {"id": "750a6ffef6e0fb159ed2b49be93dd923", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-phep-tru-co-nho-trong-pham-vi-100.html", "title": " [CTST] Giải VBT Toán 2 bài Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100", "contents": ["Bài 1. Đặt tính rồi tính\n62 - 15 87 - 48 22 - 7 34 - 6\nLời giải\nBài 2. Nối (theo mẫu)\nLời giải\nTa nối như sau:\nBài 3. Số? (theo mẫu)\nLời giải\nBài 4. Tính nhẩm\n60 - 10 + 30 = .............. 20 - 7 - 3 = ...............\n100 - 20 - 40 = .............. 15 + 5 - 8 = ...............\nLời giải\n60 - 10 + 30 = 80 20 - 7 - 3 = 10\n100 - 20 - 40 = 60 15 + 5 - 8 = 12\nBài 5. Điền >, <, =\n60 ... 93 - 26 59 ... 72 - 19\n33 ... 61 - 28 68 ... 68 - 0\nLời giải\n60 < 93 - 26 59 > 72 - 19\n33 = 61 - 28 68 = 68 - 0\nBài 6. Tô màu giống nhau cho những chiếc lá có hiệu bằng nhau\nLời giải\n62 - 35 = 53 - 26 = 73 - 46 = 27\n90 - 83 = 21 - 14 = 25 - 18 = 7\nHọc sinh tự tô màu\nBài 7. Số?\nMẫu:\nLời giải\nBài 8. Tính:\na) 25 - 5 - 12 = ............... b) 52 - 2 - 17 = .............\nc) 73 - 3 - 44 = ............... d) 48 - 8 - 26 = .............\nLời giải\na) 25 - 5 - 12 = 8 b) 52 - 2 - 17 = 33\nc) 73 - 3 - 44 = 26 d) 48 - 8 - 26 = 14\nBài 9. Trong hồ có 25 con cá, một số con trốn trong đám rong, còn lại 16 con đang bơi. Hỏi có bao nhiêu con cá trốn trong đám rong?\nLời giải\nTóm tắt:\nCó: 25 con cá\nĐang bơi: 16 con\nTrốn trong rong: ... con?\nBài giải\nSố con cá trốn trong đám rong là:\n 25 - 16 = 9 (con)\nĐáp số: 9 con cá\nBài 10. Thử thách\nSố?\nQuân cờ của Nam nằm ở vạch 29. Nam tung ba quân xúc xắc rồi di chuyển quân cờ theo tổng số các chấm tròn. Muốn di chuyển quân cờ đến vạch 41, thì trên mặt trên của quân xúc xắc cuối cùng phải có ........ chấm tròn.\nLời giải\nTa có: 41 - 29 = 12\nMà hai con xúc xắc đầu có số chấm là 5 và 4. Do đó số chấm trên mặt con xúc xắc cuối cùng là:\n 12 - 5 - 4 = 3 (chấm tròn)\nĐáp số: 3 chấm tròn"]}, {"id": "226adc497730169913041a8a20633219", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-phep-tru-co-so-bi-tru-la-so-tron-chuc.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Phép trừ có số bị trừ là số tròn chục", "contents": ["Bài 1. Đặt tính rồi tính\n80 - 15 90 - 48 30 - 7 70 - 9\nLời giải\nBài 2. Số?\nMẫu:\nLời giải\nBài 3. Tính nhẩm\n20 cm - 4 cm = ............. 100 cm - 40 cm = ..............\n18 dm - 9 dm = ........... 90 dm - 30 dm = ...............\nLời giải\n20 cm - 4 cm = 16 cm 100 cm - 40 cm = 60 cm\n18 dm - 9 dm = 9 dmv 90 dm - 30 dm = 60 dm\nBài 4. Nối (theo mẫu)\nLời giải\nBài 5. Anh Bi cao 90 cm. Bé Na thấp hơn anh Bi 18 cm. Hỏi bé Na cao bao nhiêu xăng-ti-mét?\nLời giải\nTóm tắt:\nAnh Bi: 90 cm\nBé Na thấp hơn: 18 cm\nBé Na: ... cm?\nBài giải\nChiều cao của bé Na là:\n 90 - 18 = 72 (cm)\nĐáp số: 72 cm\nBài 6. Lúc đầu có 60 con bướm, sau đó 28 con bay đi. Hỏi còn lại bao nhiêu con bướm?\nLời giải\nTóm tắt:\nLúc đầu: 60 con bướm\nBay đi: 28 con bướm\nCòn lại: ... con bướm?\nBài giải\nSố con bướm còn lại là:\n 60 - 28 = 32 (con bướm)\nĐáp số: 32 con bướm"]}, {"id": "688192be1ff7c7a7a2759c68b7db5338", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-100.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Em làm được những gì? trang 100", "contents": ["Bài 1. Làm theo mẫu\nLời giải\nBài 2. Số? (theo mẫu)\nLời giải\nBài 3. Đặt tính rồi tính\n73 - 28 60 - 34 85 - 7 30 - 3\nLời giải\nBài 4. Nam có 52 con tem, Nam tặng Minh 18 con tem. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu con tem?\nLời giải\nTóm tắt\nNam: 52 con tem\nTặng Minh: 18 con tem\nCòn lại: ... con tem?\nBài giải\nSố con tem Nam còn lại là:\n 52 - 18 = 34 (con tem)\nĐáp số: 34 con tem\nBài 5.\na) Đánh dấu (X) vào xô có chứa nhiều nước hơn\nb) Viết vào chỗ chấm\nXô màu ............ đựng nhiều hơn xô màu ............... là ............ l nước\nLời giải\na) Xô màu xanh nhiều nước hơn\nb) Xô màu xanh đựng nhiều hơn xô màu đen là 15 l nước\nBài 6. Thử thách\nVẽ hình vào ô trống\nLời giải\nHọc sinh tự vẽ hình"]}, {"id": "d4d193c1a76a2982d234cb23c2d16aff", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-phep-cong-co-tong-la-so-tron-chuc.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Phép cộng có tổng là số tròn chục", "contents": ["Bài 1. Tính tổng số chấm tròn (theo mẫu)\nMẫu:\nLời giải\nBài 2. Đặt tính rồi tính\n16 + 44 38 + 52 3 + 77\nLời giải\nBài 3. Số?\nMẫu:\nLời giải\nTa điền như sau:\nBài 4. Khoanh vào số thích hợp (theo mẫu)\nLời giải\na) 49 + 11 = 60\nb) 45 + 35 = 80\nc) 16 + 64 = 80\nBài 5. Một cửa hàng nước đã bán được một số li trà sữa và sinh tố như hình vẽ. Hỏi cửa hàng đó đã bán tất cả bao nhiêu li trà sữa và sinh tố?\nLời giải\nTóm tắt:\nTrà sữa: 37 li\nSinh tố: 23 li\nTổng: ... li ?\nBài giải\nCửa hàng đó bán được tổng số li trà sữa và sinh tố là?\n 37 + 23 = 60 (li)\nĐáp số: 60 li\nBài 6. Trường em mới trồng một cây phượng và một cây điệp. Cây phượng cao 25 dm. Cây điệp cao 15 dm. Hỏi cây phượng cao hơn cây điệp bao nhiêu đề-xi-mét?\nLời giải\nTóm tắt:\nCây phượng: 25 dm\nCây điệp: 15 dm\nCây phượng cao hơn cây điệp: ... dm?\nBài giải\nCây phương cao hơn cây điệp là:\n 25 - 15 = 10 (dm)\nĐáp số: 10 dm"]}, {"id": "3b23defe3791254a48583d22f581d59c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-phep-cong-co-nho-trong-pham-vi-100.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100", "contents": ["Bài 1. Tính rồi nối (theo mẫu)\nLời giải\nBài 2. Làm theo mẫu\nMẫu: Gộp cho đủ chục rồi cộng với số còn lại\nLời giải\nBài 3. Tính\na) 26 + 4 + 2 = ....... b) 25 + 5 + 3 = ........\n 26 + 6 = ....... 25 + 8 = ...........\nc) 56 + 4 + 32 = ....... d) 75 + 5 + 13 = ........\n 56 + 36 = ....... 75 + 18 = ...........\nLời giải\na) 26 + 4 + 2 = 32 b) 25 + 5 + 3 = 33\n 26 + 6 = 32 25 + 8 = 33\nc) 56 + 4 + 32 = 92 d) 75 + 5 + 13 = 93\n 56 + 36 = 92 75 + 18 = 93\nBài 4. Đặt rồi tính\n28 + 37 45 + 16 52 + 29\nLời giải\nBài 5. Điền >, <, = vào chỗ chấm\n45 + 8 ........... 48 63 + 29 ............ 100\n27 + 33 ......... 23 + 37 18 + 24 ............ 30\nLời giải\n 45 + 8 > 48 63 + 29 < 100\n27 + 33 = 23 + 37 18 + 24 > 30\nBài 6. Tính để giúp gà con tìm mẹ\nLời giải\n63 + 5 + 7 = 75\n5 + 66 + 4 = 75\n62 + 8 + 9 = 79\n3 + 9 + 67 = 79\n5 + 7 + 65 = 77\nBài 7. Số?\nMẫu:\nLời giải\nBài 8. Một câu lạc bộ thể thao có 34 bạn chơi cờ vua và 57 bạn chơi cờ tướng. Hỏi câu lạc bộ đó có tất cả bao nhiêu bạn tham gia chơi cờ vua và cờ tướng?\nLời giải\nTóm tắt:\nCờ vua: 34 bạn\nCờ tướng: 57 bạn\nTổng: ... bạn?\nBài giải\nSố bạn tham gia chơi cờ vua và cờ tướng của câu lạc bộ đó là:\n 34 + 57 = 91 (bạn)\nĐáp số: 91 bạn\nBài 9. Vườn nhà ông Tám trồng 46 cây sầu riêng. Vườn nhà ba Ba trồng 64 cây sầu riêng. Hỏi ông Tám trồng ít hơn bà Ba bao nhiêu cây sầu riêng?\nLời giải\nTóm tắt:\nVườn nhà ông Tám: 46 cây sầu riêng\nVườn nhà ba Ba: 64 cây sầu riêng\nÔng Tám trồng ít hơn bà Ba: ... cây sầu riêng?\nBài giải\nSố cây sầu riêng ông Tám trồng ít hơn bà Ba là:\n 64 - 46 = 18 (cây)\nĐáp số: 18 cây"]}, {"id": "10d2e9999e2cc87da8b2e9b463506807", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-91.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Em làm được những gì trang 91", "contents": ["Bài 1. Đặt tính rồi tính\n23 + 37 14 + 48 76 + 9\n68 + 22 36 + 56 48 + 7\nLời giải\nBài 2. Tô màu giống nhau cho những quả có tổng bằng nhau\nLời giải\nTa có:\n8 + 9 + 2 = 19 9 + 6 + 1 = 16 6 + 5 + 4 = 15 7 + 8 + 3 = 18\n9 + 1 + 6 = 16 6 + 5 + 4 = 15 8 + 2 + 9 = 19 7 + 3 + 8 = 18\nTa nối như sau:\nBài 3. Điền dấu >, <, =\n26 cm + 18 cm .......... 40 cm 43 dm + 9 dm ........... 50 dm\n33 l + 59 l ............. 100 l 60 cm + 40 cm ............ 10 dm\nLời giải\n26 cm + 18 cm > 40 cm 43 dm + 9 dm > 50 dm\n33 l + 59 l < 100 l 60 cm + 40 cm = 10 dm\nBài 4. Nối các cặp số có tổng là số tròn chục (theo mẫu)\nLời giải\nBài 5. Một cửa hàng bán dầu ăn buổi sáng bán được 38 l dầu, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 25 l dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?\nLời giải\nTóm tắt:\nSáng: 38 l dầu\nChiều nhiều hơn: 25 l dầu\nChiều: ... lít dầu?\nBài giải\nBuổi chiều cửa hàng đó bán được số lít dầu là:\n 38 + 25 = 63 (lít)\nĐáp số: 63 lít dầu\nBài 6. Thử thách\nChúng tôi là những số tròn chục nhưng không có 20. Mỗi chúng tôi thêm 20 nữa thì đều được một số nhỏ hơn 100. Vậy chúng tôi có thể là những số nào?\nLời giải\nMỗi chúng tôi thêm 20 nữa đều được một số nhỏ hơn 100\nDo đó ban đầu chúng tôi ban đầu bé hơn 80.\nMà chúng tôi là những số tròn chục nhưng không có 20 nên chúng tôi là: 70; 60; 50; 40; 30; 10"]}, {"id": "cee1a3f68487a8baa5ee101171849f67", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-kiem-tra.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Kiểm tra", "contents": ["Bài 1. Nối (theo mẫu)\nLời giải\nBài 2. Nối (theo mẫu)\nLời giải\nTa nối như sau:\nBài 3. Đặt rồi tính.\n21 + 57 68 - 5\nLời giải\nHọc sinh tự đặt tính:\n21 + 57 = 78\n68 - 5 = 63\nBài 4. Tính:\n7 + 4 = ... 6 dm + 5 dm - 7 dm = ..........\n5 + 9 = ... 12l - 3l + 9l = ...\nLời giải\n7 + 4 = 11 6 dm + 5 dm - 7 dm = 4 dm.\n5 + 9 = 14 12l - 3l + 9l = 18l\nBài 5. Khoanh vào hình để thể hiện tổng số hình tròn hai loại\nLời giải\nBài 6. Khoanh vào phần nhiều hơn của số hình tròn màu xanh so với số hình tròn màu đen\nLời giải\nBài 7. Đúng ghi đ, sai ghi s\nCho biết năm nay An 8 tuổi, chị Tư 14 tuổi.\na) An ít hơn chị Tư 6 tuổi ...\nb) Chị Tư nhiều hơn An 6 tuổi ...\nc) An và chị Tư bằng tuổi nhau ...\nLời giải\nSố tuổi chị Tư nhiều hơn An (hay An ít hơn chị Tư) là:\n 14 - 8 = 6 (tuổi)\nDo đó:\na) An ít hơn chị Tư 6 tuổi đ\nb) Chị Tư nhiều hơn An 6 tuổi đ\nc) An và chị Tư bằng tuổi nhau s\nBài 8. Lan đọc được 12 cuốn truyện. Hùng đọc được ít hơn Lan 4 cuốn truyện. Hỏi Hùng đọc được bao nhiêu cuốn truyện?\nLời giải\nTóm tắt:\nLan: 12 cuốn truyện\nHùng ít hơn: 4 cuốn truyện\nHùng: ... cuốn truyện?\nBài giải\nSố cuốn truyện Hùng đọc được là:\n 12 - 4 = 8 (cuốn)\nĐáp số: 8 cuốn truyện\nBài 9. Đúng ghi đ, sai ghi s\nCho biết bình A không có nước, bình B và bình C đầy nước. Nếu đổ hết nước từ hai bình B và C vào bình A thì:\na) Nước tràn ra ngoài bình A .......\nb) Nước vừa đầy bình A .......\nc) Bình A chưa đầy nước .......\nLời giải\nTa có tổng số nước bình B và bình C chứa là:\n 5 + 6 = 11 (lít)\nBình A chứa được 12 lít nên khi đổ hết nước từ hai bình B và C vào bình A thì bình A chưa đầy nước.\nTa có:\na) Nước tràn ra ngoài bình A s\nb) Nước vừa đầy bình A s\nc) Bình A chưa đầy nước đ\nBài 10. Đo rồi tính độ dài đường gấp khúc ADBC\n... cm + ... cm + ... cm = ... cm\nLời giải\nHọc sinh đo độ dài các đoạn thẳng AD, DB, BC và tính độ dài đường gấp khúc ADBC"]}, {"id": "7aeab9bbc76b3d997219b10c83f1c421", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-thuc-hanh-va-trai-nghiem-trang-78.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Thực hành và trải nghiệm trang 78", "contents": ["Đong nước\nMẫu:\nVới hai bình không có nước, một bình chứa được 3 l và một bình chứa được 2 l. Làm thế nào để có 1 l nước?\nCách làm:\n- Đong nước đầy bình 3 l\n- Đổ nước từ bình 3 l vào đầy bình 2 l, trong bình 3 l còn lại 1 l nước\nPhép tính: 3 l - 2 l = 1 l\nThực hành theo mẫu.\nVới hai bình không có nước, một bình chứa được 3 l và một bình chứa được 5 l. Làm thế nào để có:\na) 2 l nước?\nb) 8 l nước?\nLời giải\na) Cách làm:\n- Đong nước đầy bình 5 l\n- Đổ nước từ bình 5 l vào đầy bình 3 l, trong bình 5 l còn lại 2 l nước\nPhép tính: 5 l - 3 l = 2 l\nb) Cách làm:\n- Đong nước đầy bình 5 l\n- Đong nước đầy bình 3 l\n- Khi đó cả 2 bình ta có 8 l nước\nPhép tính: 5 l + 3 l = 8 l"]}, {"id": "75bd523792b9e21a9f896810d6d647a7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-dung-nhieu-nuoc-dung-it-nuoc.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Đựng nhiều nước, đựng ít nước", "contents": ["Bài 1. Viết vào chỗ chấm (nhiều hơn, ít hơn hay bằng)\na)\nNước trong bình A ................... bình B\nNước trong bình B ................... bình C\nNước trong bình C .................... bình A\nb)\nNước trong bình A ................... bình B\nNước trong bình B ................... bình C\nNước trong bình A .................... bình C\nLời giải\na)\nNước trong bình A nhiều hơn bình B\nNước trong bình B bằng bình C\nNước trong bình C íthơnbình A\nb)\nNước trong bình A ít hơn bình B\nNước trong bình Bít hơnbình C\nNước trong bình Aít hơnbình C\nBài 2. Đánh dấu (X) vào chai có nhiều nước nhất\nLời giải\nBài 3. Vẽ mực nước ở ba chai để chai A có ít nước nhất, chai C có nhiều nước nhất\nLời giải\nHọc sinh tham khảo cách vẽ sau:\n"]}, {"id": "1ed9061215e3eb3df0445aa11f478b9f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-bai-toan-it-hon.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Bài toán ít hơn", "contents": ["Bài 1. Năm nay anh Hai 15 tuổi, Thu ít hơn anh Hai 7 tuổi. Hỏi năm nay Thu bao nhiêu tuổi?\nLời giải\nTóm tắt\nAnh Hai: 15 tuổi\nThu ít hơn: 7 tuổi\nThu: ... tuổi?\nBài giải\nSố tuổi của Thu năm nay là:\n 15 - 7 = 8 (tuổi)\nĐáp số: 8 tuổi\nBài 2. Giải toán theo tóm tắt sau:\nTóm tắt:\nBé Lan cao: 95 cm\nGấu bông thấp hơn: 51 cm\nGấu bông cao: ... cm?\nLời giải\nChiều cao của Gấu bông là:\n 95 - 51 = 36 (cm)\nĐáp số: 36 cm"]}, {"id": "38cd30152a435073d2fb9c5faf22e309", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-73.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Em làm được những gì trang 73", "contents": ["Bài 1. Số?\na) 35, 36, 37, ..., ..., ..., 41, 42, ..., ...\nb) 100, ..., ..., 97, 96, 95, ..., ..., ..., 91\nc) 20, 18, 16, ..., 12, ..., ..., 6, ..., 2\nd) 5, 10, 15, ..., ..., ..., 35, ..., ..., 50\ne) 10, 20, 30, ..., ..., ..., 70, ..., ..., ...\nLời giải\na) 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44\nb) 100, 99, 98, 97, 96, 95, 94, 93, 92, 91\nc) 20, 18, 16, 14, 12, 10, 8, 6, 4, 2\nd) 5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50\ne) 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90, 100\nBài 2.\na) Số?\nSố liền trước của 64 là ..........\nSố liền sau của 99 là ...........\nb) Số liền trước hay liền sau?\n20 là số ................ của 19\n20 là số ................. của 21\nLời giải\na)\nSố liền trước của 64 là 63\nSố liền sau của 99 là 100\nb)\n20 là số liền sau của 19\n20 là số liền trước của 21\nBài 3. Đếm nhanh\na) Có ... chiếc giày\nb) Có ... đôi giày\nLời giải\na) Có 40 chiếc giày\nb) Có 20 đôi giày\nBài 4. Tính nhẩm\n50 + 40 = ... 10 + 8 = ... 12 + 5 = ...\n60 - 20 = ... 52 - 2 = ... 19 - 9 = ...\n80 - 70 = ... 9 + 60 = ... 17 - 4 = ...\nLời giải\n50 + 40 = 90 10 + 8 = 18 12 + 5 = 17\n60 - 20 = 40 52 - 2 = 50 19 - 9 = 10\n80 - 70 = 10 9 + 60 = 69 17 - 4 = 13\nBài 5. Đặt tính rồi tính\n26 + 51 7 + 22 84 - 30 99 - 6\nLời giải\n26 + 51 = 77 7 + 22 = 29 84 - 30 = 54 99 - 6 = 93\nBài 6. Phép cộng qua 10 trong phạm vi 20\na) Viết vào chỗ chấm\nGộp cho đủ ................ rồi ........................ với số còn lại.\nb) Tính nhẩm\n9 + 6 = ... 8 + 7 = ... 7 + 5 = ...\n4 + 9 = ... 5 + 8 = ... 6 + 5 = ...\nLời giải\na)\nGộp cho đủ 10 rồi lấy 10 cộng với số còn lại.\nb)\n9 + 6 = 15 8 + 7 = 15 7 + 5 = 12\n4 + 9 = 13 5 + 8 = 13 6 + 5 = 11\nBài 7. Phép trừ qua 10 trong phạm vi 20\na) Viết vào chỗ chấm\nTrừ để được ................ rồi ........................ với số còn lại.\nb) Tính nhẩm\n11 - 4 = ... 14 - 5 = ... 16 - 9 = ... 17 - 8 = ...\n12 - 3 = ... 15 - 6 = ... 13 - 4 = ... 18 - 9 = ...\nLời giải\na)\nTrừ để được 10 rồi lấy 10 trừ số còn lại.\nb)\n11 - 4 = 7 14 - 5 = 9 16 - 9 = 7 17 - 8 = 9\n12 - 3 = 9 15 - 6 = 9 13 - 4 = 9 18 - 9 = 9\nBài 8. Tô màu theo số hoặc kết quả phép tính\n1: màu xanh dương\n2: màu đỏ\n3: màu xanh lá cây\n4: màu vàng\n5: màu nâu\nLời giải\nHọc sinh tính toán phép tính và tô màu.\nBài 9. Đo rồi tính độ dài đường gấp khúc ABCD và viết vào chỗ chấm\nĐường gấp khúc ABCD dài ... cm hay ... dm\nLời giải\nHọc sinh đo độ dài các đoạn thẳng AB, BC, CD\nĐộ dài đường gấp khúc ABCD bẳng tổng độ dài các đoạn thẳng AB, BC, CD\nBài 10. Xếp hình thuyền buồm\nLời giải\nHọc sinh tự xếp hình\nBài 11. Bút chì đen dài 14 cm. Bút chì đen dài hơn bút chì xanh 5 cm. Hỏi bút chì xanh dài bao nhiêu xăng-ti-mét?\nLời giải\nChiều dài của bút chì xanh là:\n 14 - 5 = 9 (cm)\nĐáp số: 9 cm\nBài 12. Viết theo mẫu\nMẫu:\nLời giải\na) Lúc 7 giờ tối thứ Bảy, em giúp mẹ dọn dẹp\nb) Lúc 10 giờ sáng Chủ nhật, em đi thăm ông bà."]}, {"id": "051dd520e62c03fb9b9539b75d421df4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-lit.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Lít", "contents": ["Bài 1. Đánh dấu (X) vào các hộp sữa đựng ít hơn 1 l\nLời giải\nBài 2. Có một bình đựng 3 l nước và một chai 1 l không có nước. Người ta đổ nước từ bình vào đầy chai. Hỏi trong bình còn lại bao nhiêu lít nước?\nLời giải\nTóm tắt:\nBình: 3 l\nĐổ vào chai: 1 l\nCòn lại: ... lít?\nBài giải\nSố lít nước còn lại trong bình là:\n 3 - 1 = 2 (lít)\nĐáp số: 2 lít nước\nBài 3. Bình tưới của em đựng được 2 l nước. Bình tưới của ba đựng được nhiều hơn bình tưới của em 3 l nước. Hỏi bình tưới của ba đựng được bao nhiêu lít nước?\nLời giải\nTóm tắt:\nBình tưới của em: 2 lít nước\nBình tưới của ba: nhiều hơn 3 lít nước\nBình tưới của ba: ... lít nước?\nBài giải\nSố lít nước bình tưới của ba đựng được là:\n 2 + 3 = 5 (lít nước)\nĐáp số: 5 lít nước"]}, {"id": "a1e6d4accb966112390abea8aae99c90", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-bang-tru.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Bảng trừ", "contents": ["Bài 1. Viết số vào chỗ chấm\na) 11 - 5 = 11 - 1 - ... b) 15 - 6 = 15 - ... - 1\n 12 - 7 = 12 - 2 - ... 16 - ... = 16 - 6 - 2\n 13 - 4 = 13 - ... - 1 17 - ... = 17 - 7 - 2\n 14 - 8 = 14 - ... - 4 18 - ... = 18 - 8 - 1\nLời giải\na) 11 - 5 = 11 - 1 - 4 b) 15 - 6 = 15 - 5 - 1\n 12 - 7 = 12 - 2 - 5 16 - 8 = 16 - 6 - 2\n 13 - 4 = 13 - 3 - 1 17 - 9 = 17 - 7 - 2\n 14 - 8 = 14 - 4 - 4 18 - 9 = 18 - 8 - 1\nBài 2. Viết số và phép tính để có bảng trừ hoàn chỉnh\nLời giải\nTa hoàn thành bảng trừ như sau:\nBài 3. Tính nhẩm\n12 - 4 = ... 17 - 9 = ... 11 - 3 = ...\n15 - 6 = ... 13 - 5 = ... 14 - 7 = ...\n16 - 7 = ... 18 - 9 = ... 12 - 8= ...\nLời giải\n12 - 4 = 8 17 - 9 = 8 11 - 3 = 8\n15 - 6 = 9 13 - 5 = 8 14 - 7 = 7\n16 - 7 = 9 18 - 9 = 9 12 - 8 = 4\nBài 4. Số?\nLời giải\nBài 5. Nối (theo mẫu)\nLời giải\nBài 6. Vẽ số chấm tròn thích hợp vào hai tấm bìa để trống.\nLời giải\nHọc sinh tự vẽ: tấm thứ tư có 3 hàng, tấm thứ năm có 2 hàng\nBài 7. Số?\n8 + 6 = ... 5 + 7 = ... 9 + 8 = ...\n14 - 8 = ... 12 - ... = 7 17 - ... = 9\n14 - 6 = ... 12 - ... = 5 17 - ... = 8\nLời giải\n8 + 6 = 14 5 + 7 = 12 9 + 8 = 17\n14 - 8 = 6 12 - 5 = 7 17 - 8 = 9\n14 - 6 = 8 12 - 7 = 5 17 - 9 = 8\nBài 8. Số?\nLời giải\nBài 9. Số? (Biết ba số theo hàng ngang hay cột dọc đều có tổng là 17)\nLời giải\nBài 10. Xếp hình theo mẫu.\nLời giải\nHọc sinh tự xếp theo mẫu"]}, {"id": "86ce8554a3523511855fc7bd64995224", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-14-15-16-17-18-tru-di-mot-so.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số", "contents": ["Bài 1. Viết vào chỗ chấm\nTrừ để được .......... rồi ....................... số còn lại\nMẫu:\nLời giải\nTrừ để được 10 rồi lấy 10 trừ số còn lại\nBài 2. Số? (theo mẫu)\nMẫu: 14 - 6 = 14 - 4 - 2\n15 - 8 = 15 - 5 - ... 18 - 9 = 18 - ... - 1\n16 - 8 = 16 - 6 - ... 12 - 9 = 12 - 2 - ...\n17 - 8 = 17 - ... - 1 13 - 9 = 13 - ... - 6\nLời giải\n15 - 8 = 15 - 5 - 3 18 - 9 = 18 - 8 - 1\n16 - 8 = 16 - 6 - 2 12 - 9 = 12 - 2 - 7\n17 - 8 = 17 - 7 - 1 13 - 9 = 13 - 3 - 6\nBài 3. Tính nhẩm\n14 - 5 = ... 16 - 9 = ... 17 - 9 = ...\n18 - 9 = ... 15 - 6 = ... 11 - 4 = ...\nLời giải\n14 - 5 = 9 16 - 9 = 7 17 - 9 = 8\n18 - 9 = 9 15 - 6 = 9 11 - 4 = 7\nBài 4. Vẽ thêm để chú bọ rùa có:\nLời giải\nBài 5. Viết phép tính trừ theo tranh (theo mẫu)\nMẫu:\nLời giải\na) 14 - 6 = 8\nb) 15 - 7 = 8"]}, {"id": "f646048f696b5cd907e7fd03acc375a8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-em-giai-bai-toan.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Em giải bài toán", "contents": ["Bài 1. Lớp 2A có 20 bạn nữ và 15 bạn nam. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh?\nEm có thể trình bày bài giải theo một trong hai cách dưới đây\nEm hoàn thiện tóm tắt và viết lại cách trình bày bài giải mà em chọn\nLời giải\nTóm tắt:\nNữ: 20 bạn\nNam: 15 bạn\nTất cả: bạn?\nBài 2. Huy có 14 tờ giấy màu. Huy cho Mai 5 tờ giấy màu. Hỏi Huy còn lại bao nhiêu tờ giấy màu?\nLời giải\nTóm tắt:\nHuy: 14 tờ giấy màu\nCho Mai: 5 tờ giấy màu\nCòn lại: ... tờ giấy màu?\nBài giải\nSố tờ giấy màu Huy còn lại là: 14 - 5 = 9 (tờ)\nĐáp số: 9 tờ giấy màu\nBài 3. Mẹ mua 6 trái xoài, ba mua thêm 6 trái xoài nữa. Hỏi cả ba và mẹ mua bao nhiêu trái xoài?\nLời giải\nTóm tắt:\nMẹ: 6 trái xoài\nBa: 6 trái xoài\nTất cả: ... trái xoài?\nBài giải\nSố trái xoài cả ba và mẹ mua là:\n 6 + 6 = 12 (trái xoài)\nĐáp số: 12 trái xoài\nBài 4. Giải bài toán theo tóm tắt sau:\nPhấn trắng và phấn màu: 12 viên\nPhấn trắng: 4 viên\nPhấn màu: ... viên?\nLời giải\nSố viên phấn màu là:\n12 - 4 = 8 (viên)\nĐáp số: 8 viên phấn màu"]}, {"id": "7159a2afbf4a2f0573205329b660d0f5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-13-tru-di-mot-so.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài 13 trừ đi một số", "contents": ["Bài 1. Viết vào chỗ chấm\nLời giải\nBài 2. Viết (theo mẫu)\nMẫu: 13 - 5 = 13 - 3 - 2 = 8\n13 - 4 = 13 - 3 - 1 = ... 11 - 6 = 11 - 1 - 5 = ...\n13 - 8 = 13 - 3 - 5 = ... 12 - 6 = 11 - 2 - 4 = ...\n13 - 7 = 13 - 3 - 4 = ... 13 - 6 = 11 - 3 - 3 = ...\nLời giải\n13 - 4 = 13 - 3 - 1 = 9 11 - 6 = 11 - 1 - 5 = 5\n13 - 8 = 13 - 3 - 5 = 5 12 - 6 = 11 - 2 - 4 = 6\n13 - 7 = 13 - 3 - 4 = 6 13 - 6 = 11 - 3 - 3 = 7\nBài 3. Tính nhẩm\n13 - 6 = ... 13 - 8 = ... 13 - 4 = ...\n13 - 7 = ... 13 - 9 = ... 13 - 5 = ...\nLời giải\n13 - 6 = 7 13 - 8 = 5 13 - 4 = 9\n13 - 7 = 6 13 - 9 = 4 13 - 5 = 8\nBài 4. Nối (theo mẫu) để biết sau mỗi tấm bìa là con vật gì\nBiết rằng tên mỗi con vật được cho biết theo kết quả của phép tính\nLời giải\nTa nối như sau:\n"]}, {"id": "aa9b9ffe28b1afc37467ea638540526e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-phep-tru-co-hieu-bang-10.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Phép trừ có hiệu bằng 10", "contents": ["Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm\n10 + 4 = ....... ... + 7 = 17 10 + ... = 12 \n14 - 4 = ....... ... - 7 = 10 12 - ... = 10 \nLời giải\n10 + 4 = 14 10 + 7 = 17 10 + ... = 12 \n14 - 4 = 10 17 - 7 = 10 12 - 2 = 10 \nBài 2. Nối (theo mẫu) để mỗi hiệu đều bằng 10\n \nLời giải\nBài 3. Viết dấu phép tính thích hợp (+ hay -) vào chỗ chấm\n18 ... 8 = 10 6 ... 4 = 10 15 ... 5 = 10\n8 ... 2 = 10 16 ... 6 = 10 10 ... 0 = 10\nLời giải\n18 - 8 = 10 6 + 4 = 10 15 - 5 = 10\n8 + 2 = 10 16 - 6 = 10 10 + 0 = 10\nBài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm\n12 - 2 - 3 = ... 19 - 9 - 1 = ... 16 - 6 - 5 = ...\n14 - 4 - 4 = ... 13 - 3 - 7 = ... 20 - 10 - 10 = ...\nLời giải\n12 - 2 - 3 = 7. 19 - 9 - 1 = 9 16 - 6 - 5 = 5\n14 - 4 - 4 = 6 13 - 3 - 7 = 3 20 - 10 - 10 = 0"]}, {"id": "cda129aa2078cdede9bc4abe32c58e5e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-ba-diem-thang-hang.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Ba điểm thẳng hàng", "contents": ["Bài 1. Viết tên ba điểm thẳng hàng ở mỗi hình vẽ sau (theo mẫu)\nLời giải\na) Ba điểm thẳng hàng: A, K, T\nb) Ba điểm thẳng hàng: A, I, C\nc) Ba điểm thẳng hàng: G, O, I và K, O, H\nBài 2. Đúng ghi đ, sai ghi s\na) Ba điểm A, B, C thẳng hàng .......\nb) Ba điểm A, I, D thẳng hàng ........\nc) Ba điểm A, I, B không thẳng hàng ...........\nd) Ba điểm B, I, K thẳng hàng ..........\nLời giải\na) Ba điểm A, B, C thẳng hàng S\nb) Ba điểm A, I, D thẳng hàng Đ\nc) Ba điểm A, I, B không thẳng hàng Đ\nd) Ba điểm B, I, K thẳng hàng Đ"]}, {"id": "0b71b80bfe28fc23b250a83a900c7254", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-11-tru-di-mot-so.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài 11 trừ đi một số", "contents": ["Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nLời giải\nBài 2. Viết (theo mẫu)\nMẫu: 11 - 5 = 11 - 1 - 4 = 6\n11 - 8 = 11 - 1 - ... 11 - 3 = 11 - 1 - ...\n11 - 2 = 11 - 1 - ... 11 - 6 = 11 - 1 - ...\n11 - 7 = 11 - 1 - ... 11 - 9 = 11 - 1 - ...\nLời giải\n11 - 8 = 11 - 1 - 7 = 3 11 - 3 = 11 - 1 - 2 = 8\n11 - 2 = 11 - 1 - 1 = 9 11 - 6 = 11 - 1 - 5 = 5\n11 - 7 = 11 - 1 - 6 = 4 11 - 9 = 11 - 1 - 8 = 2\nBài 3. Tính nhẩm\n11 - 4 = ... 11 - 6 = ... 11 - 7 = ...\n11 - 8 = ... 11 - 2 = ... 11 - 5= ...\nLời giải\n11 - 4 = 7 11 - 6 = 5 11 - 7 = 4\n11 - 8 = 3 11 - 2 = 9 11 - 5= 6\nBài 4. Vẽ (theo mẫu, có thể tô màu khác)\nLời giải\nHọc sinh tự vẽ theo mẫu"]}, {"id": "19235c7e4d164b424b63044e8e1cb811", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-12-tru-di-mot-so.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài 12 trừ đi môt số", "contents": ["Bài 1. Viết vào chỗ chấm\nLời giải\nBài 2. Viết (theo mẫu)\nMẫu: 12 - 5 = 12 - 2 - 3 = 7\n12 - 6 = 12 - 2 - ... 12 - 4 = 12 - 2 - ...\n12 - 3 = 12 - 2 - ... 12 - 9 = 12 - 2 - ...\n12 - 8 = 12 - 2 - ... 12 - 7 = 12 - 2 - ...\nLời giải\n12 - 6 = 12 - 2 - 4 = 6 12 - 4 = 12 - 2 - 2 = 8\n12 - 3 = 12 - 2 - 1 = 9 12 - 9 = 12 - 2 - 7 = 3\n12 - 8 = 12 - 2 - 6 = 4 12 - 7 = 12 - 2 - 5 = 5\nBài 3. Tính nhẩm\na) 12 - 2 = ... 12 - 8 = ... 12 - 10 = ...\n 12 - 6 = ... 12 - 3 = ... 12 - 9 = ...\nb) 12 - 5 = ... 12 - 4 = ... 12 - 7 = ...\n 11 - 5 = ... 11 - 4 = ... 11 - 7 = ...\nLời giải\na) 12 - 2 = 10 12 - 8 = 4 12 - 10 = 2\n 12 - 6 = 6 12 - 3 = 9 12 - 9 = 3\nb) 12 - 5 = 7 12 - 4 = 8 12 - 7 = 5\n 11 - 5 = 4 11 - 4 = 7 11 - 7 = 4\nBài 4. Xếp hình máy bay trực thăng\nLời giải\nHọc sinh tự làm"]}, {"id": "a92c0c0a77b2f102874de34053d0be52", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-56.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Em làm được những gì trang 56", "contents": ["Bài 1. Tính nhẩm\n9 + 6 = ... 7 + 4 = ... 8 + 3 = ... 6 + 5 = ... \n4 + 8 = ... 6 + 7= ... 7 + 9 = ... 5 + 8 = ... \nLời giải\n9 + 6 = 15 7 + 4 = 11 8 + 3 = 11 6 + 5 = 11 \n4 + 8 = 12 6 + 7= 13 7 + 9 = 16 5 + 8 = 13\nBài 2. Tính nhẩm\n3 + 7 + 4 = ... 4 + 9 + 6 = ... 10 - 3 + 5 = ... \n1 + 7 + 9 = ... 7 + 8 + 2 = ... 7 + 5 - 2 = ... \nLời giải\n3 + 7 + 4 = 14 4 + 9 + 6 = 19 10 - 3 + 5 = 12 \n1 + 7 + 9 = 17 7 + 8 + 2 = 17 7 + 5 - 2 = 10\nBài 3. Trên xe có 9 bạn, thêm 3 bạn nữa lên xe. Hỏi trên xe có tất cả bao nhiêu bạn?\nTrả lời: Có tất cả ........ bạn\nLời giải\nTrả lời: Có tất cả 12 bạn\nBài 4. Xem tranh, viết số vào chỗ chấm\nCó ...... con ếch đang ngồi trên lá sen, thêm ............ con ếch màu xanh nhảy vào, rồi thêm ............. con ếch màu trắng cũng nhảy vào.\nCó tất cả .......... con ếch.\nLời giải\nCó 7 con ếch đang ngồi trên lá sen, thêm 4 con ếch màu xanh nhảy vào, rồi thêm 2 con ếch màu trắng cũng nhảy vào.\nCó tất cả 13 con ếch.\nBài 5. Vẽ thêm kim giờ để đồng hồ chỉ\nLời giải\nBài 6. Tính rồi tô màu theo kết quả\n11: màu vàng\n12: màu cam\n13: màu xanh da trời\n14, 15, 16, 17: màu xanh lá\n18: màu đỏ\nLời giải\nHọc sinh tự tô màu"]}, {"id": "3b65832072d1c2e3138ebf248027b432", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-duong-gap-khuc.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Đường gấp khúc", "contents": ["Bài 1.\na) Đo rồi viết vào chỗ chấm\nĐường gấp khúc ABCD gồm .... đoạn thẳng\nĐoạn thẳng AB dài ..............\nĐoạn thẳng BC dài ..............\nĐoạn thẳng CD dài ..............\nb) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD\n.........................................\nLời giải\na) Đường gấp khúc ABCD gồm 3 đoạn thẳng\nHọc sinh tự đo độ cài các đoạn thẳng và viết vào chỗ chấm\nb) Độ dài đường gấp khúc ABCD bằng tổng độ dài 3 đoạn thẳng AB, BC, CD\nBài 2. Vẽ theo hướng dẫn\n- Dùng thước thẳng, nối lần lượt các số theo thứ tự từ 1 đến 9 để có cây cầu.\n- Vẽ thêm mặt trời, mây, sóng nước, ...\nLời giải\nHọc sinh vẽ thêm mặt trời, sóng, mây, ... theo ý thích của bản thân"]}, {"id": "59013a0d47fe460f4ffae4a0075055af", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-duong-thang-duong-cong.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Đường thẳng, đường cong", "contents": ["Bài 1. Viết vào chỗ chấm (đường thẳng hay đường cong)\nLời giải\na) đường cong\nb) đường cong\nc) đường thẳng\nBài 2. Viết cách đọc tên đoạn thẳng, đường thẳng (theo mẫu)\nMẫu:\nLời giải\nĐoạn thẳng DE\nĐường thẳng DE\nBài 3. Vẽ một đoạn thẳng, một đường thẳng, một đường cong\nLời giải\nTham khảo:\nĐoạn thẳng AB\nĐường thẳng CD\nĐường cong EF"]}, {"id": "cffa525cad637eef3d0c8b4479e6e0c6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-7-cong-voi-mot-so-6-cong-voi-mot-so.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài 7 cộng với một số, 6 cộng với một số", "contents": ["Bài 1. Viết vào chỗ chấm\nGộp cho đủ ............... rồi .................. cộng với số còn lại\nLời giải\nGộp cho đủ 10 rồi cộng với số còn lại.\nBài 2. Tính nhẩm\n7 + 6 = .............. 6 + 6 = .............. 7 + 8 = ..............\n7 + 4 = .............. 6 + 5 = .............. 6 + 9 = ..............\nLời giải\n7 + 6 = 13 6 + 6 = 12 7 + 8 = 15\n7 + 4 = 11 6 + 5 = 11 6 + 9 = 15\nBài 3. Làm theo mẫu\nLời giải\nTa làm như sau:\nBài 4. Tính rồi đi theo các kết quả 14 để đến chuồng voi\nLời giải\nTa được các kết quả:\nBài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm\n8 + ... = 15 ... + 4 = 13 14 = 9 + ...\n7 + ... = 12 ... + 8 = 16 11 = 6 + ...\nLời giải\n8 + 7 = 15 9 + 4 = 13 14 = 9 + 5\n7 + 5 = 12 8 + 8 = 16 11 = 6 + 5\nBài 6. Vẽ thêm để mỗi chú bọ rùa có 15 chấm tròn\nLời giải\nTa tính toán và thêm vào các chấm tròn:\n"]}, {"id": "40b15bab85da1fe4081aedf7746957a3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-bang-cong.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Bảng cộng", "contents": ["Bài 1. Khoanh đủ chục rồi viết kết quả (theo mẫu)\nMẫu:\nLời giải\n6 + 5 = 11\n9 + 4 = 13\n7 + 6 = 13\n8 + 7 = 15\nHọc sinh khoanh theo mẫu\nBài 2. Viết số vào chỗ chấm\na) 7 + 5 = 7 + ... + 2 b) 8 + ... = 8 + 2 + 5\n 6 + 6 = 6 + ... + 2 7 + ... = 7 + 3 + 4\n 9 + 7 = 9 + ... + 6 9 + ... = 9 + 1 + 8\n 8 + 6 = 8 + ... + 4 6 + ... = 6 + 4 + 3\nLời giải\na) 7 + 5 = 7 + 3 + 2 b) 8 + 7 = 8 + 2 + 5\n 6 + 6 = 6 + 4 + 2 7 + 7 = 7 + 3 + 4\n 9 + 7 = 9 + 1 + 6 9 + 9 = 9 + 1 + 8\n 8 + 6 = 8 + 2 + 4 6 + 7 = 6 + 4 + 3\nBài 3. Viết số và các phép cộng còn thiếu để hoàn chỉnh bảng cộng\nLời giải\nTa hoàn thành bảng cộng:\nBài 4. Viết các phép tính ở bảng cộng có tổng là số trong hình tròn\nLời giải\nBài 5. Điền dấu >, <, =\n7 + 9 ... 9 + 7 8 + 5 ... 8 + 6\n3 + 8 ... 8 + 3 6 + 6 ... 6 + 5\nLời giải\n7 + 9 = 9 + 7 8 + 5 < 8 + 6\n3 + 8 = 8 + 3 6 + 6 > 6 + 5\nBài 6. Tính nhẩm\n7 + 4 = ... 6 + 8 = ... 5 + 9 = ...\n8 + 8 = ... 5 + 7 = ... 9 + 9 = ...\nLời giải\n7 + 4 = 11 6 + 8 = 14 5 + 9 = 14\n8 + 8 = 16 5 + 7 = 12 9 + 9 = 18\nBài 7. Viết số vào chỗ chấm (theo mẫu)\nLời giải\nBài 8. Nối (theo mẫu)\nLời giải\nBài 9. Đo rồi viết số vào chỗ chấm\nLời giải\nCác em học sinh đo và ghi kết quả vào chỗ chấm\nBài 10. Trên sân có 7 con chim sẻ, thêm 6 con nữa bay đến. Hỏi trên sân có tất cả bao nhiêu con chim sẻ?\nTrả lời: Có tất cả .......... con chim sẻ\nLời giải\nTrả lời: Có tất cả 13 con chim sẻ"]}, {"id": "639d745486882be51a1840cdd11ed186", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-8-cong-voi-mot-so.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài 8 cộng với một số", "contents": ["Bài 1. Viết vào chỗ chấm\nLời giải\nBài 2. Tính nhẩm\n8 + 7 = .............. 8 + 3 = .............. 8 + 5 = ..............\n8 + 6 = .............. 8 + 8 = .............. 8 + 9 = ..............\nLời giải\n8 + 7 = 15 8 + 3 = 11 8 + 5 = 13\n8 + 6 = 14 8 + 8 = 16 8 + 9 = 17\nBài 3. Quan sát các phép tính sau:\nViết số vào chỗ chấm\nLời giải\nTa viết các số vào chỗ chấm như sau:\nBài 4. Nối mỗi bảng với con vật các bạn nuôi\nLời giải\nTa nối như sau:\n"]}, {"id": "281d3553d52f5a40904ac8220ff954c3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-phep-cong-co-tong-bang-10.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Phép cộng có tổng bằng 10", "contents": ["Bài 1. Nối (theo mẫu) để mỗi tổng đều bằng 10\nLời giải\nCâu 2. Tính:\na) 4 + 6 + 5 = .............\nb) 3 + 7 + 6 = .............\nc) 1 + 9 + 8 = .............\nd) 8 + 2 + 3 = .............\nLời giải\na) 4 + 6 + 5 = 10 + 5 = 15\nb) 3 + 7 + 6 = 10 + 6 = 16\nc) 1 + 9 + 8 = 10 + 8 = 18\nd) 8 + 2 + 3 = 10 + 3 = 13\nBài 3. Tìm số, biết ba số theo hàng ngang hay cột dọc đều có tổng là 10.\nLời giải\nTa điền các số như sau:\n"]}, {"id": "e9cba0800fb374acccd1420f452b792f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-9-cong-voi-mot-so.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài 9 cộng với một số", "contents": ["Bài 1. Viết số vào chỗ chấm\nLời giải\nBài 2. Tính nhẩm\n9 + 7 = ........... 9 + 3 = ............ 9 + 5 = ...........\n9 + 2 = ........... 9 + 8 = ............ 9 + 9 = ...........\n9 + 6 = ........... 9 + 4 = ............ 9 + 1 = ...........\nLời giải\n9 + 7 = 16 9 + 3 = 12 9 + 5 = 14\n9 + 2 = 11 9 + 8 = 17 9 + 9 = 18\n9 + 6 = 15 9 + 4 = 13 9 + 1 = 10\nBài 3. Quan sát các phép tính sau\nViết số vào chỗ chấm\nLời giải\nTa viết các số vào chỗ chấm như sau:\nBài 4. Vui học\nTô màu theo kết quả phép tính\nKết quả là:\n14 màu vàng\n15 màu đỏ\n16 màu xanh lá\n17 màu xanh dương\nLời giải\nHọc sinh tính kết quả và tô màu"]}, {"id": "458e2466b43e47d603b705bf18678fee", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-thuc-hanh-va-trai-nghiem-trang-41.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Thực hành và trải nghiệm trang 41", "contents": ["Bài 1. Em hãy viết tên một vài loại cây có trong trường mà em đã quan sát.\nLời giải\nVí dụ một số loại cây: cây phượng, cây bàng, cây hoa hồng, ...\nBài 2. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm dựa vào kết quả ở bài 1\na) Cao hơn hay thấp hơn (xem ví dụ mẫu)?\nb) So sánh chiều cao của cây\nViết vào chỗ chấm\nCây ........................ cao hơn cây ...................\nCây ........................ thấp hơn cây ............\nCây ..................... cao nhất\nCây ..................... thấp nhất\nLời giải\na) Các em tham khảo:\nb) Tham khảo:\nCây phượng cao hơn cây bàng\nCây hoa hồng thấp hơn cây bàng\nCây phượng cao nhất\nCây hoa hồng thấp nhất"]}, {"id": "4c7c1a7756dcd68bb8ba412e7f42c759", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-37.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Em làm được những gì? trang 37", "contents": ["Bài 1. Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)\nLời giải\nTa viết:\nBài 2. Tô màu hồng vào ô số lớn nhất, màu xanh vào ô số bé nhất rồi viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn vào các ô bên dưới.\nLời giải\na) Số lớn nhất là 83\nViết theo thứ tự: 3; 33; 38; 83\nb) Số lớn nhất là 87\nViết theo thứ tự: 18; 78; 81; 87\nBài 3. Đặt tính rồi tính\n48 + 21\n72 + 6\n97 - 45\n38 - 7\nLời giải\nHọc sinh tự đặt tính\n48 + 21 = 69\n72 + 6 = 78\n97 - 45 = 52\n38 - 7 = 31\nBài 4. Vẽ kim giờ còn thiếu và viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)\nLời giải\nBài 5. Viết tên đoạn thẳng vào chỗ chấm\nLời giải\nHình 1: Đoạn thẳng MN\nHình 2: Đoạn thẳng AB\nBài 6. Tính rồi sắp xếp các kết quả theo thứ tự từ lớn đến bé\n7 dm + 0 dm = ..............\n8 dm - 2 dm = .............\n70 dm - 30 dm = .............\n90 dm - 40 dm = ..................\n......... dm; ......... dm; ......... dm; ......... dm\nLời giải\n7 dm + 0 dm = 7 dm\n8 dm - 2 dm = 6 dm\n70 dm - 30 dm = 40 dm\n90 dm - 40 dm = 50 dm\nTa sắp xếp:\n6 dm; 7 dm; 40 dm; 50 dm\nBài 7. Tô màu\nTô hình tròn màu đỏ, hình tam giác màu vàng (có thể tô thêm màu và trang trí thành bức tranh)\nLời giải\nHọc sinh tự tô màu\nBài 8. Có 23 con bọ rùa đang đậu trên những bông hoa, thêm 15 con bay đến. Hỏi có tất cả bao nhiêu con bọ rùa?\nTrả lời: Có tất cả ........... con bọ rùa\nLời giải\nTa có:\nTrả lời: Có tất cả 38 con bọ rùa\nBài 9. Vui học\nĐúng ghi đ, sai ghi s\nLời giải\nCác em ghi như hình vẽ\n"]}, {"id": "ddd9a4a3b1c6896960c3822a57913d49", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-bai-toan-nhieu-hon.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Bài toán nhiều hơn", "contents": ["Bài 1. Ngăn trên có 7 hộp sữa, ngăn dưới có nhiều hơn ngăn trên 5 hộp sữa. Hỏi ngăn dưới có bao nhiêu hộp sữa?\nLời giải\nTóm tắt\nNgăn trên: 7 hộp\nNgăn dưới nhiều hơn: 5 hộp\nNgăn dưới: ... hộp?\nBài giải\nSố hộp sữa ở ngăn dưới là:\n 7 + 5 = 12 (hộp)\nĐáp số: 12 hộp sữa\nBài 2. Xe của voi chạy được 82 cm, xe của vịt chạy được xa hơn xe của voi 13 cm. Hỏi xe của vịt chạy được bao nhiêu xăng-ti-mét?\nLời giải\nTóm tắt:\nVoi: 82 cm\nVịt xa hơn: 13 cm\nVịt: ... cm?\nBài giải\nXe của vịt chạy được là: 82 + 13 = 95 (cm)\nĐáp số : 95 cm"]}, {"id": "e63fe4cadd433aa86826d43033ec0ddb", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-tia-so-so-lien-truoc-so-lien-sau.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Tia số - Số liền trước, số liền sau", "contents": ["Bài 1. Quan sát các tia số sau\na) Khoanh số thích hợp vào chỗ chấm ở các tia số trên\nb) Khoanh vào số liền trước của các số: 3; 5; 8\nc) Khoanh vào số liền sau của các số: 49; 43; 40\nLời giải\na) Ta viết các số còn thiếu như sau:\nb) Số 2 liền trước số 3\n Số 4 liền trước số 5\n Số 7 liền trước số 8\nc) Số 50 liền sau số 49\n Số 44 liền sau số 43\n Số 41 liền sau số 40\nBài 2. Quan sát ba tia số ở bài 1\na) Bé hơn hay lớn hơn\nTrên các tia số này, số bên phải ................ số bên trái.\nb) Dựa vào tia số để so sánh các số\n1 .......... 9\n20 ........ 100\n47 .......... 42\n7 .......... 6\n30 .......... 30\n46 .......... 48\nLời giải\na)\nTrên các tia số này, số bên phải lớn hơn số bên trái.\nb) Dựa vào tia số để so sánh các số\n1 < 9\n20 < 100\n47 > 42\n7 > 6\n30 = 30\n46 < 48\nBài 3.\na) Viết số liền sau.\nb) Viết số liền trước\nLời giải\na)\nb)\nBài 4. Viết số vào chỗ chấm để có ba số liên tiếp\nLời giải\nBài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nLời giải\nBài 6. Đếm thêm 2 (vẽ theo mẫu, viết số vào chỗ chấm)\na)\nb)\nLời giải\na)\nb)\nBài 7. Dựa vào tia số, tìm kết quả của phép tính.\na) Đếm thêm\nb) Đếm bớt\nLời giải\na)\nb)\nBài 8. Viết số thích hợp vào ô trống\nLời giải\nBài 9. Vui học\nSố nhà của Hươu Cao Cổ là ...........\nSố nhà của Khỉ là ...........\nSố nhà của Đà Điểu là ...........\nSố nhà của Voi là ..............\nLời giải\nSố nhà của Hươu Cao Cổ là 99\nSố nhà của Khỉ là 10\nSố nhà của Đà Điểu là 100\nSố nhà của Voi là 74"]}, {"id": "41541659203f814a221bb813d40f6907", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-de-xi-met.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Đề - xi - mét", "contents": ["Bài 1. Viết\nLời giải\nHọc sinh tự viết\nBài 2. Viết vào chỗ chấm\na) Dài hơn, ngắn hơn hay bằng?\n- Ngón trỏ .............. 1 dm\n- Bàn tay ................ 1dm\n- Gang tay ................. 1 dm\n- Sải tay ................ 10 dm\n- Bước chân ................ 5 dm\nb) cm hay dm?\n- Ngón trỏ dài khoảng: 5 .......\n- Gang tay dài khoảng: 15 ........\n- Bàn tay dài khoảng: 1 .........\n- Sải tay dài khoảng: 12 ...........\n- Bước chân dài khoảng: 4 ...........\nc) Đo rồi viết số vào chỗ chấm\n- Ngón trỏ dài khoảng .......... cm\n- Bàn tay dài khoảng .......... cm\n- Bước chân dài khoảng ......... cm\n- Gang tay dài khoảng ........ cm\n- Sải tay dài khoảng ......... dm\nLời giải\na)\n- Ngón trỏ ngắn hơn 1 dm\n- Bàn tay dài hơn 1dm\n- Gang tay bằng 1 dm\n- Sải tay dài hơn 10 dm\n- Bước chân ngắn hơn 5 dm\nb)\n- Ngón trỏ dài khoảng: 5 cm\n- Gang tay dài khoảng: 15 cm\n- Bàn tay dài khoảng: 1 dm\n- Sải tay dài khoảng: 12 dm\n- Bước chân dài khoảng: 4 dm\nc) Học sinh tự đo và viết vào vở bài tập\nBài 3. Đúng ghi đ, sai ghi s\n1 dm = 10 cm ...........\n10 cm > 1 dm ...........\n8 dm < 82 cm ...........\n10 cm > 1 dm ...........\n50 cm = 5 dm ...........\n47 cm < 7 dm ...........\nLời giải\n1 dm = 10 cm đ\n10 cm > 1 dm s\n8 dm < 82 cmđ\n10 cm > 1 dms\n50 cm = 5 dmđ\n47 cm < 7 dm đ\nBài 5. Bộ bàn ghế học sinh có kích thước đo được như hình bên. Hỏi mặt bàn cao hơn mặt ghế mấy đề-xi-mét?\nLời giải\nMặt bàn cao hơn mặt ghế 3 đề-xi-mét\nBài 6. Dài hơn, ngắn hơn hay dài bằng?\nLời giải\nBài 7. Đánh dấu X vào cách đặt thước đúng để đo các đồ vật\nLời giải\nBài 8. Ước lượng và đo các đồ vật trong lớp\nLời giải\nTham khảo:\n"]}, {"id": "1d6457fa36f5ded52947186bbcdda8be", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-diem-doan-thang.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Điểm - Đoạn Thẳng", "contents": ["Bài 1.\na) Dùng thước thẳng nối các điểm để có:\nCác đoạn thẳng AB, BC, CD, DA\nCác đoạn thẳng AE, EB\nCác đoạn thẳng IK, KL, LM\nb) Em tô màu chuồng chim\nHình vuông: màu vàng\nHình tam giác: màu đỏ\nHình chữ nhật: màu xanh dương\nLời giải\na)\nb)\nBài 2. Dùng thước thẳng vẽ đoạn thẳng MN dài 6 cm.\nLời giải\nBài 3. Ước lượng rồi đo\na) Ước lượng (đánh dấu X vào ý kiến đúng)\nĐường đi màu đen ngắn hơn ...........\nĐường đi màu đen và màu xanh bằng nhau ...........\nĐường đi màu xanh ngắn hơn ...........\nb) Đo rồi viết số vào chỗ chấm\n- Đường màu xanh dài ........ cm\n- Đường màu đen dài ........ cm\nLời giải\na)\nĐường đi màu đen ngắn hơn ...........\nĐường đi màu đen và màu xanh bằng nhau ...........\nĐường đi màu xanh ngắn hơn X\nb) Học sinh tự đo và ghi kết quả vào chỗ trống\nBài 4. Vẽ (theo mẫu)\nLời giải\nHọc sinh tự vẽ\nBài 5.\na) Số?\nMỗi hình sau có bao nhiêu hình tam giác?\nb) Vẽ thêm 1 đoạn thẳng để có 5 hình tam giác.\nLời giải\na) Hình thứ nhất có 2 hình tam giác\n Hình thứ hai có 3 hình tam giác\nb) Ta vẽ như sau:\n"]}, {"id": "5c84956fc68fc470f24c6012f3d543b7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-em-lam-duoc-nhung-gi.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Em làm được những gì?", "contents": ["Bài 1. Đánh dấu (X) vào số phù hợp với hình.\nCó bao nhiêu khối lập phương?\nLời giải\na) có 18 khối\nb) có 34 khối\nc) có 63 khối\nd) có 35 khối\nBài 2. Số?\nƯớc lượng: Có khoảng .......... con mèo\nĐếm: Có ............. con mèo\nƯớc lượng: Có khoảng ............. quả táo\nĐếm: Có .............. quả táo\nLời giải\nƯớc lượng: Có khoảng 40 con mèo\nĐếm: Có 43 con mèo\nƯớc lượng: Có khoảng 40 quả táo\nĐếm: Có 38 quả táo\nBài 3. Nối mỗi số với tên gọi các thành phần của phép tính (theo mẫu):\nLời giải\nBài 4. Đúng ghi đ, sai ghi s. Làm lại các phép tính sai.\nLời giải\nLàm lại phép tính sai:\nBài 5. Điền >, < hoặc =\n9 ............ 29\n60 + 8 ................ 8 + 60\n74 - 24 ........... 74 + 24\nLời giải\n9 < 29\n60 + 8 = 8 + 60\n74 - 24 < 74 + 24\nBài 6. Nối hai số có tổng bằng 80 để giúp chim mẹ tìm chim con.\nLời giải\nBài 7. Mai sưu tầm được 45 con tem, Lê sưu tầm được 15 con tem. Hỏi Mai sưu tầm được nhiều hơn Lê bao nhiêu con tem?\nTrả lời: Mai sưu tầm được nhiều hơn Lê ........... con tem.\nLời giải\nTrả lời: Mai sưu tầm được nhiều hơn Lê 30 con tem.\nBài 8. Vui học\nQuan sát các số sau.\nChọn hai số thích hợp viết vào nhị hoa rồi viết 4 phép tính theo mẫu.\nLời giải\n"]}, {"id": "7ddcc55366e1c380e7233c08f22282c6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-nhieu-hon-hay-it-hon-bao-nhieu.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu", "contents": ["Bài 1. Quan sát tranh\na) Tô màu vào các ô dưới đây\nMỗi con chuột, tô một ô màu đỏ\nMỗi con mèo, tô một ô màu xanh\nChuột:\nMèo:\nb) Nhiều hơn hay ít hơn?\nSố con chuột ............. số con mèo\nSố con mèo ................... số con chuột\nc) Có 4 con mèo và 6 con chuột\nHỏi số chuột nhiều hơn số mèo là bao nhiêu con?\n(Hỏi số mèo ít hơn số chuột là bao nhiêu con?)\nTrả lời: Số chuột nhiều hơn số mèo là ...... con\n(Số mèo ít hơn số chuột là ......... con)\nLời giải\na) Tô màu vào các ô dưới đây\nMỗi con chuột, tô một ô màu đỏ\nMỗi con mèo, tô một ô màu xanh\nChuột:\nMèo:\nb) Nhiều hơn hay ít hơn?Mèo:\nSố con chuột nhiều hơn số con mèo\nSố con mèo ít hơn số con chuột\nc)\nTrả lời: Số chuột nhiều hơn số mèo là 2 con\n(Số mèo ít hơn số chuột là 2 con)\nBài 2. Quan sát tranh\nĐúng ghi Đ, sai ghi S\nA. Số con cò nhiều hơn số con cá là 2 con ............\nB. Số con cò ít hơn số con cá là 2 con .............\nC. Số con cá nhiều hơn số con cò là 2 con .............\nLời giải\nA. Số con cò nhiều hơn số con cá là 2 con S\nB. Số con cò ít hơn số con cá là 2 con Đ\nC. Số con cá nhiều hơn số con cò là 2 con Đ\nBài 3. Cho hai băng giấy sau:\na) Đo độ dài mỗi băng giấy rồi viết vào chỗ chấm\nBăng giấy xanh dài ....... cm\nBăng giấy trắng dài ...... cm\nb) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng\nA. Băng giấy xanh dài hơn băng giấy trắng 3 cm\nB. Băng giấy xanh dài hơn băng giấy trắng 17 cm\nLời giải\na) Học sinh tự đo và trả lời\nb) Chọn A\nBài 4. Ngăn trên có 20 quyển sách, ngăn dưới có 35 quyển sách. Hỏi ngăn trên có ít hơn ngăn dưới bao nhiêu quyển sách?\nTrả lời: Ngăn trên có ít hơn ngăn dưới ............... quyển sách\nLời giải\nTrả lời: Ngăn trên có ít hơn ngăn dưới 15 quyển sách\nBài 5. Ở một siêu thị, ngày thứ nhất bán được 58 thùng dâu, ngày thứ hai bán được 30 thùng dâu. Hỏi cả hai ngày siêu thị đó bán được bao nhiêu thùng dâu?\nTrả lời: Cả hai ngày siêu thị đó bán được ............. thùng dâu.\nLời giải\nTrả lời: Cả hai ngày siêu thị đó bán được 88 thùng dâu."]}, {"id": "030ae9bde3f0b62bf8176e86119de5fc", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-so-bi-tru-so-tru-hieu.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Số bị trừ - Số trừ - Hiệu", "contents": ["Bài 1. Làm theo mẫu\nLời giải\nTa điền như sau:\nBài 2. Đặt tính rồi tính hiệu\n56 - 14 79 - 42 88 - 7\nLời giải\nHọc sinh từ đặt tính\n56 - 14 = 42 \n79 - 42 = 37 \n88 - 7 = 81\nBài 3. Nối (theo mẫu)\nLời giải\nBài 4. Nối các phép tính có kết quả bằng nhau để tìm tổ cho các bạn kiến\nLời giải\nBài 5. Số?\nLời giải\nBài 6. Tính để giúp cún con tìm đường về nhà.\nLời giải\nBài 7.\na) Số?\nb) Viết bốn phép tính theo tranh ở câu a\nLời giải\na)\nb) Học sinh tự viết phép tính"]}, {"id": "912bfcfda6d7cb47db6a0a67977d2467", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-so-hang-tong.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Số hạng - Tổng", "contents": ["Bài 1. Làm theo mẫu\nLời giải\nBài 2. Đặt tính rồi tính tổng\n24 + 63 11 + 76 52 + 4\nLời giải\n24 + 63 = 87\n11 + 76 = 87\n52 + 4 = 56\nBài 3. Tô màu các ô như sau:\n- Hai số có tổng là 9: màu đỏ- Hai số có tổng là 16: màu xanh da trời\n- Hai số có tổng là 44: màu vàng\n- Hai số có tổng là 52: màu tím\nLời giải\nBài 4. Số?\na)\nb)\nLời giải\na)\nb)\nBài 5. Nối phép tính với kết quả thích hợp để giúp ong về tổ\nLời giải\nBài 6. Viết hai phép tính cộng theo tranh\nLời giải\nBài 7. Thử thách\nĐiền chữ số thích hợp vào ô trống\nLời giải\n"]}, {"id": "9916577177900f872945da8fefa3259e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-74-tap-kiem-dem-so-lieu-va-lua-chon-kha-nang.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 74: Ôn tập kiểm đếm số liệu và lựa chọn khả năng", "contents": ["Bài 1: Dưới đây là các hình vuông, hình tròn, hình tam giác mà bạn Nam cắt được\na, Số?\nEm ước lượng xem cả ba loại (hình tròn, hình vuông, hình tam giác), bạn Nam cắt tất cả được khoảng mấy chục hình rồi đếm lại.\nEm ước lượng có tất cả khoảng ..... chục hình\nEm đếm được có tất cả ..... hình\nb, Số?\nc, Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nHình nào có nhiều nhất?\nA. Hình vuông B. Hình tròn C. Hình tam giác\nLời giải:\na, Em ước lượng có tất cả khoảng 3 chục hình\nEm đếm được có tất cả 28 hình\nb,\nc, B\nBài 2: Mai đã vẽ được 10 hình tròn, 9 hình vuông và 10 hình tam giác. Em hãy vẽ thêm các hình tròn, hình vuông, hình tam giác vào biểu đồ tranh sao cho thích hợp.\nLời giải:\nBài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nBa con thỏ chạy vào cả hai chuồng M và N, chuồng nào cũng có thỏ.\nKhả năng nào xảy ra trong mỗi trường hợp sau:\na, Chuồng M có 2 con thỏ\nA. Có thể B. Không thể C. Chắc chắn\nb, Chuồng N có 3 con thỏ\nA. Có thể B. Không thể C. Chắc chắn\na, Chuồng N có ít nhất 1 con thỏ\nA. Có thể B. Không thể C. Chắc chắn\nLời giải:\na, A\nb, B\nc, C"]}, {"id": "f53508d745ed8a17c7a12834fd98fb8a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-73-tap-do-luong.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 73: Ôn tập đo lường", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\na, 25 kg + 18 kg = ..... kg b, 27 l + 8 l = ..... l\n 43 kg - 18 kg = ..... kg 35 l - 8 l = ..... l\n 43 kg - 25 kg = ..... kg 35 l - 7 l = ..... l\nc, 2 kg x 2 = ..... kg d, 5 l x 5 = ..... l\n 4 kg : 2 = ..... kg 25 l : 5 = ..... l\nLời giải:\na, 25 kg + 18 kg = 43 kg b, 27 l + 8 l = 35 l\n 43 kg - 18 kg = 25 kg 35 l - 8 l = 27 l\n 43 kg - 25 kg = 18 kg 35 l - 7 l = 28 l\nc, 2 kg x 2 = 4 kg d, 5 l x 5 = 25 l\n 4 kg : 2 = 2 kg 25 l : 5 = 5 l\nBài 2: Số?\na, Con mèo cân nặng ..... kg\nb, Quả dưa cân nặng ..... kg\nLời giải:\na, Con mèo cân nặng 7 kg\nb, Quả dưa cân nặng 3 kg\nBài 3: Giải bài toán theo tóm tắt sau:\nCon bò cân nặng: 250 kg\nCon trâu nặng hơn con bò: 92 kg\nCon trâu cân nặng: ..... kg?\nLời giải:\nCon trâu nặng số kg là:\n 250 + 92 = 342 kg\nĐáp số: 342 kg\nBài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\nCác can đựng số lít nước như sau:\na, Can đựng nhiều nước nhất hơn can đựng ít nước nhất là ..... l nước.\nb, Muốn lấy 2 can để được 7 l nước thì cần lấy: can B và can .....\nc, Muốn lấy được 10 l nước thì cần lấy các can: ............................\nLời giải:\na, Can đựng nhiều nước nhất hơn can đựng ít nước nhất là 8 l nước.\nb, Muốn lấy 2 can để được 7 l nước thì cần lấy: can B và can D\nc, Muốn lấy được 10 l nước thì cần lấy các can: B, C, D\nB. TIẾT 2\nBài 1: Viết cm, dm, m, km thích hợp vào chỗ chấm trong các câu sau:\na, Búp sáp màu dài khoảng 10 .....\nb, Cột cờ cao khoảng 10 .....\nc, Gang tay của cô Hoa dài khoảng 2 .....\nd, Quãng đường từ nhà Mai đến trường dài khoảng 2 .....\nLời giải:\na, Búp sáp màu dài khoảng 10 cm\nb, Cột cờ cao khoảng 10 m\nc, Gang tay của cô Hoa dài khoảng 2 dm\nd, Quãng đường từ nhà Mai đến trường dài khoảng 2 km\nBài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na, 25 l + 17 l = ..... l b, 2 kg x 5 = ..... kg\n 42 l - 25 l = ..... l 10 kg : 5 = ..... kg\n 42 l - 17 l = ..... l 10 kg : 2 = ..... kg\nc, 30 m + 43 m = ..... m c, 5 km x 2 = ..... km\n 73 m - 30 m = ..... m 10 km : 2 = ..... km\n 73 m - 43 m = ..... m 10 km : 5 = ..... km\nLời giải:\na, 25 l + 17 l = 42 l b, 2 kg x 5 = 10 kg\n 42 l - 25 l = 17 l 10 kg : 5 = 2 kg\n 42 l - 17 l = 25 l 10 kg : 2 = 5 kg\nc, 30 m + 43 m = 73 m c, 5 km x 2 = 10 km\n 73 m - 30 m = 43 m 10 km : 2 = 5 km\n 73 m - 43 m = 30 m 10 km : 5 = 2 km\nBài 3: a, Nối (theo mẫu)\nVào buổi chiều hoặc buổi tối, hai đồng hồ nào chỉ cùng giờ?\nb, Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nNếu hôm nay là thứ năm, ngày 14 tháng 5. Hỏi thứ năm tuần trước là ngày nào?\nA. Ngày 9 tháng 5 B. Ngày 8 tháng 5 C. Ngày 7 tháng 5\nLời giải:\na,\nb, C\nBài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nGiờ vào học hát là 7 giờ 15 phút. Giờ đến lớp của các bạn rùa, thỏ, sóc như sau:\na, Bạn nào đến lớp muộn sau giờ vào học?\nA. Rùa B. Thỏ C. Sóc\nb, Bạn nào đến lớp sớm trước giờ vào học?\nA. Rùa B. Thỏ C. Sóc\nc, Bạn nào đến lớp đúng giờ vào học?\nA. Rùa B. Thỏ C. Sóc\nLời giải:\na, B\nb, C\nc, A"]}, {"id": "89fcabb67d509c4d3071a3f34ca6911f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-tap-cac-so-den-100.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Ôn tập các số đến 100", "contents": ["Quan sát bảng sau để làm bài\nBài 1.\na) Viết số thích hợp vào các chỗ chấm trong bảng trên\nb) Tô màu đỏ vào các ô có số tròn chục\nc) Tô màu vàng vào các ô có số đơn vị là 5\nLời giải\na) Ta có bảng:\nb)\nc)\nBài 2. Viết vào chỗ chấm\na) Chục hay đơn vị?\nCác số trong cùng một cột có số ............................ giống nhau\nb) Bé hơn hay lớn hơn?\nTrong cùng một hàng, số bên trái .................... số bên phải.\nTrong cùng một cột, số bên dưới ....................... số bên trên.\nc) Một hay mốt?\nCác số 41, 51, 61, 71, 81, 91 khi đọc kết thúc bởi tiếng ................\nLời giải\na) Các số trong cùng một cột có số đơn vị giống nhau\nb) Trong cùng một hàng, số bên trái bé hơn số bên phải.\nTrong cùng một cột, số bên dưới lớn hơn số bên trên.\nc) Các số 41, 51, 61, 71, 81, 91 khi đọc kết thúc bởi tiếng mốt.\nBài 3. Viết vào chỗ chấm\nLời giải\nBài 4. Đánh dấu X vào số lớn hơn\nLời giải\nBài 5. Viết các số 46, 64, 72, 27 theo thứ tự từ bé đến lớn\nLời giải\nTa viết theo thứ tự:\nBài 6. Viết theo mẫu\nLời giải\nBài 7. Viết số và tô màu vào các ô có dấu chấm (theo mẫu)\nBài 8. Số?\nLời giải\nBài 9. Đếm nhanh rồi viết vào chỗ chấm\nCó ......... quả bóng\nCó .......... cái bút sáp\nLời giải\na) Có 20 quả bóng\nb) Có 55 cái bút sáp"]}, {"id": "0b8561b9f7afa565835d3ef09ba80391", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-72-tap-hinh-hoc.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 72: Ôn tập hình học", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Số?\na, Trong hình bên:\nCó ..... đoạn thẳng\nCó ..... hình tam giác\nCó ..... hình tứ giác\nb, Trong hình bên:\nCó ..... đoạn thẳng\nCó ..... đường cong\nLời giải:\na,\nCó 7 đoạn thẳng\nCó 1 hình tam giác\nCó 2 hình tứ giác\nb,\nCó 4 đoạn thẳng\nCó 4 đường cong\nBài 2: Cho các hình A, B, C, D, E như sau:\nViết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp (theo mẫu).\na, Những hình không phải khối trụ: A, ..........\nb, Những hình không là khối cầu: ..........\nLời giải:\na, Những hình không phải khối trụ: A, C, D, E\nb, Những hình không là khối cầu: A, B, C, D\nBài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp (theo mẫu)\nBa điểm thẳng hàng trong hình vẽ là:\nĐiểm A, điểm O và điểm D;\nĐiểm ....., điểm ..... và điểm .....;\nĐiểm ....., điểm ..... và điểm ......\nLời giải:\nĐiểm E, điểm O và điểm B;\nĐiểm E, điểm D và điểm C\nBài 4: Em hãy vẽ tiếp hình chiếc lọ hoa (theo mẫu) rồi tô màu trang trí\nLời giải:\nBài 5: Chấm 7 điểm trên 3 đường thẳng (hình A) sao cho mỗi đường thẳng có 3 điểm (theo mẫu)\nLời giải:\nB. TIẾT 2\nBài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\nĐo độ dài các đoạn thẳng rồi cho biết đoạn thẳng nào dài nhất, đoạn thẳng nào ngắn nhất.\nĐoạn thẳng dài nhất là: ..........\nĐoạn thẳng ngắn nhất là: ..........\nLời giải:\nHọc sinh tự thực hành đo đoạn thẳng và so sánh\nBài 2: Vẽ đoạn thẳng MN dài 8 cm\nLời giải:\nBài 3: Số?\na, Độ dài đường gấp khúc ABC là ..... cm\nb, Độ dài đường gấp khúc BCD là ..... cm\nc, Độ dài đường gấp khúc ABCD là ..... cm\nLời giải:\na, Độ dài đường gấp khúc ABC là 27 cm\nb, Độ dài đường gấp khúc BCD là 28 cm\nc, Độ dài đường gấp khúc ABCD là 41 cm\nBài 4: Số?\nKiến xám đến đĩa kẹo theo đường MNPQO. Kiến đen đến đĩa kẹo theo đường ABCDEGHO.\na, Độ dài đường đi của kiến xám là ..... cm\nb, Độ dài đường đi của kiến đen là ..... cm\nc, Tổng độ dài đường đi của hai con kiến là ..... cm\nLời giải:\na, Độ dài đường đi của kiến xám là 16 cm\nb, Độ dài đường đi của kiến đen là 15 cm\nc, Tổng độ dài đường đi của hai con kiến là 31 cm\nBài 5: Cây cầu là đường gấp khúc ABCD dài 130 m. Tính độ dài đoạn cầu nằm ngang BC, biết tổng độ dài đoạn cầu AB và CD là 80 m.\nLời giải:\nĐộ dài đoạn cầu nằm ngang BC là:\n 130 - 80 = 50 (m)\nĐáp số: 50 m"]}, {"id": "19b1331e56d7805d1c40f4e5a93ed64b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-67-thuc-hanh-va-trai-nghiem-thu-nhap-phan-loai-kiem-dem-so-lieu", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 67: Thực hành và trải nghiệm thu nhập, phân loại, kiểm đếm số liệu", "contents": ["Bài 1: Số?\nTrên chiếc kệ đồ chơi có:\n..... khối ru-bích; ..... cái đàn; ..... quyển sách;\n..... con búp bê; ..... cái ô tô; ..... con gấu bông.\nLời giải:\nTrên chiếc kệ đồ chơi có:\n6 khối ru-bích; 2 cái đàn; 7 quyển sách;\n1 con búp bê; 5 cái ô tô; 3 con gấu bông.\nBài 2: Quan sát lớp em học rồi viết vào chỗ chấm cho thích hợp.\na, Lớp em có ..... bạn nam và ..... bạn nữ.\nb, Trong lớp em, số bạn nam hay số bạn nữ nhiều hơn?\nLời giải:\nHọc sinh tự tiến hành thực hành\nBài 3: Xem số trang của mỗi chủ đề trong sách toán 2 tập hai rồi thực hiện các yêu cầu.\na, Số?\nMỗi chủ đề có bao nhiêu trang?\nb, Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nChủ đề nào có nhiều trang nhất?\nA. Chủ đề 10 B. Chủ đề 11\nC. Chủ đề 12 D. Chủ đề 13\nChủ đề nào có ít trang nhất?\nA. Chủ đề 10 B. Chủ đề 11\nC. Chủ đề 12 D. Chủ đề 13\nLời giải:\na,\nb,\nChủ đề có nhiều trang nhất: A. Chủ đề 10 \nChủ đề có ít trang nhất: D. Chủ đề 13\nBài 4: Hỏi các bạn trong tổ em rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm. Trong tổ em:\nCó ..... bạn đi bộ đến trường.\nCó ..... bạn được bố mẹ đưa đến trường bằng xe đạp.\nCó ..... bạn được bố mẹ đưa đến trường bằng xe máy.\nCó ..... bạn đến trường bằng phương tiện khác.\nLời giải:\nHọc sinh tự tiến hành thực hành"]}, {"id": "acf2ca647e1a7e875b20b5b9e3cd270d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-70-tap-phep-cong-phep-tru-trong-pham-vi-1000.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 70: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Tính nhẩm\na, 400 + 500 = ..... 700 + 300 = ..... 800 + 80 = .....\nb, 600 + 400 = ..... 1000 - 600 = ..... 1000 - 400 = .....\nc, 900 - 300 = ..... 1000 - 500 = ..... 740 - 40 = .....\nLời giải:\na, 400 + 500 = 900 700 + 300 = 1000 800 + 80 = 880\nb, 600 + 400 = 1000 1000 - 600 = 400 1000 - 400 = 600\nc, 900 - 300 = 600 1000 - 500 = 500 740 - 40 = 700\nBài 2: Đặt tính rồi tính\na, 243 + 535 327 + 456 864 + 72\nb, 878 - 642 961 - 725 609 - 57\nLời giải:\nBài 3: Nối ô trống với phép tính thích hợp (theo mẫu)\nLời giải:\nBài 4: Quan sát một số tuyến đường bộ trong hình rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\na, Trong hai địa điểm Cao Bằng và Vinh thì ............... gần Hà Nội hơn.\nb, Quãng đường Đà Nẵng - Cần Thơ (qua thành phố Hồ Chí Minh) dài: .........\nc, Quãng đường Đà Nẵng - Thành phố Hồ Chí Minh dài hơn quãng đường Đà Nẵng - Vinh là: ..........\nLời giải:\na, Trong hai địa điểm Cao Bằng và Vinh thì Cao Bằng gần Hà Nội hơn.\nb, Quãng đường Đà Nẵng - Cần Thơ (qua thành phố Hồ Chí Minh) dài: 1032 km\nc, Quãng đường Đà Nẵng - Thành phố Hồ Chí Minh dài hơn quãng đường Đà Nẵng - Vinh là: 395 km\nBài 5: Số?\nLời giải:\nB. TIẾT 2\nBài 1: Đ, S?\nLời giải:\nBài 2: Đặt tính rồi tính\na, 9 + 582 56 + 763 358 + 425\nb, 434 - 8 692 - 86 937 - 561\nLời giải:\nBài 3: Số?\na,\nb,\nLời giải:\na,\nb,\nBài 4: a, Tính.\n425 + 248 - 56 = ..........\n967 - 674 + 80 = ..........\nb, >; <; =?\n400 + 30 ..... 450 790 - 400 ..... 600 - 200\nLời giải:\na, 425 + 248 - 56 = 617 967 - 674 + 80 = 373\nb,400 + 30 < 450 790 - 400 < 600 - 200\nBài 5: Để ủng hộ các bạn vùng bị lũ lụt, trường Thắng Lợi quyên góp được 325 bộ quần áo. Trường Hòa Bình quyên góp được nhiều hơn trường Thắng Lợi 28 bộ quần áo. Hỏi trường Hòa Bình quyên góp được bao nhiêu bộ quần áo?\nLời giải:\nTrường Hòa Bình quyên góp được số bộ quần áo là:\n 325 + 28 = 353 (bộ quần áo)\nĐáp số: 353 bộ quần áo\nC. TIẾT 3\nBài 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\na, Tổng của 567 và 329 là:\nA. 886 B. 896 C. 986\nb, Hiệu của 783 và 65 là:\nA. 718 B. 728 C. 133\nc, Kết quả tính 653 + 74 - 60 là:\nA. 727 B. 767 C. 667\nLời giải:\na, B\nb, A\nc, C\nBài 2: Số?\na,\nb,\nLời giải:\na,\nb,\nBài 3: Giải bài toán theo tóm tắt sau:\nTóm tắt\nNam cao: 121 cm\nViệt cao: 117 cm\nNam cao hơn Việt: ..... cm?\nLời giải:\nNam cao hơn Việt: 121 - 117 = 4 (cm)\nĐáp số: 4 cm\nBài 4: Viết chữ số thích hợp vào ô trống\nLời giải:\nBài 5: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nTìm tổng của số bé nhất có ba chữ số khác nhau và số bé nhất có ba chữ số\nSố bé nhất có ba chữ số khác nhau là: ..........\nSố bé nhất có ba chữ số là: ..........\nTổng của hai số trên là: ..........\nLời giải:\nSố bé nhất có ba chữ số khác nhau là: 102\nSố bé nhất có ba chữ số là: 100\nTổng của hai số trên là: 202"]}, {"id": "057e15e01e5e183725c28295b5cc3aa8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-uoc-luong.html", "title": "[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Ước lượng", "contents": ["Bài 1. Viết số vào chỗ chấm\na) Ước lượng\n- Các con chim xếp thành ........... hàng ngang\n- Số con chim ở các hàng gần bằng nhau\n- Hàng đầu có .............. con chim\n- Đếm số con chim theo các hàng (đếm thêm 10):\n10, 20, ..., ...\nb) Đếm (đếm từng con chim)\nCó tất cả ...... con chim\nLời giải\na) Ước lượng\n- Các con chim xếp thành 4 hàng ngang\n- Số con chim ở các hàng gần bằng nhau\n- Hàng đầu có 10 con chim\n- Đếm số con chim theo các hàng (đếm thêm 10):\n10, 20, 30, 40\nb) Đếm (đếm từng con chim)\nCó tất cả 42 con chim\nBài 2.\nƯớc lượng:\nCó khoảng ............. con chuồn chuồn\nĐếm:\nCó ......... con chuồn chuồn\nLời giải\nƯớc lượng:\nCó khoảng 50 con chuồn chuồn\nĐếm:\nCó 48 con chuồn chuồn\nBài 3.\nƯớc lượng: Có khoảng ......... con gà\nLời giải\nƯớc lượng: Có khoảng 70 con gà\nBài 4.\nƯớc lượng: Có khoảng ............ đôi giày\nĐếm: Có .......... đôi giày\nLời giải\nƯớc lượng: Có khoảng 30 đôi giày\nĐếm: Có 30 đôi giày"]}, {"id": "83b305ba9f359ecbaaf5dac7b56f98be", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-71-tap-phep-nhan-phep-chia.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 71: Ôn tập phép nhân, phép chia", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Nối (theo mẫu)\nMỗi nhóm con vật có bao nhiêu cái chân?\nLời giải:\nBài 2: Viết tích thành tổng các số hạng băng nhau rồi tính\na, 4 x 5 = ............... = ............... Vậy 4 x 5 = ...............\nb, 4 x 6 = ............... = ............... Vậy 4 x 6 = ...............\nc, 10 x 3 = ............... = ............... Vậy 10 x 3 = ...............\nLời giải:\na, 4 x 5 = 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 20 Vậy 4 x 5 = 20\nb, 4 x 6 = 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4= 24 Vậy 4 x 6 = 24\nc, 10 x 3 = 10 + 10 + 10 = 30 Vậy 10 x 3 = 30\nBài 3: Viết phép chia thích hợp vào ô trống (theo mẫu)\nLời giải:\nBài 4: Có 12 kg đường chia đều vào hai túi. Hỏi mỗi túi có mấy ki-lô-gam đường?\nLời giải:\nMỗi túi có số kg đường là :\n 12 : 2 = 6 (kg)\nĐáp số: 6 kg\nBài 5: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nMỗi lọ hoa có 5 bông hồng và 2 bông cúc. Hỏi 6 lọ hoa như vậy có:\na, Bao nhiêu bông hoa hồng?\nA. 25 bông B. 30 bông C. 35 bông\nb, Bao nhiêu bông hoa cúc?\nA. 14 bông B. 12 bông C. 10 bông\nLời giải:\na, B\nb, B\nB. TIẾT 2\nBài 1: Số?\na,\nb,\nLời giải:\na,\nb,\nBài 2: Nối (theo mẫu)\nMỗi chìa khóa mở được ổ khóa nào?\nLời giải:\nBài 3: Số?\nLời giải:\nBài 4: Mỗi chuyến hàng chở vào miền Trung giúp đỡ đồng bào bị lũ lụt có 5 ô tô chở hàng. Hỏi 3 chuyến hàng như vậy có bao nhiêu ô tô chở hàng?\nLời giải:\n3 chuyến hàng như vậy có số ô tô chở hàng là:\n 5 x 3 = 15 (ô tô)\nĐáp số: 15 ô tô\nBài 5: Cứ 5 thanh tre dài bằng nhau. Rô-bốt đan được một ngôi sao 5 cánh. Hỏi phải dùng bao nhiêu thanh tre như vậy để đan được 4 ngôi sao 5 cánh?\nLời giải:\nSố thanh tre phải dùng để đan được 4 ngôi sao 5 cánh là:\n 5 x 4 = 20 (thanh tre)\nĐáp số: 20 thanh tre\nC. TIẾT 3\nBài 1: Số?\na,\nb,\nLời giải:\na,\nb,\nBài 2: Thỏ vào được chuồng khi kết quả của phép tính ghi trên thỏ bằng số ghi ở chuồng đó.\na, Nối mỗi con thỏ với chuồng nó được vào (theo mẫu)\nb, Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nChuồng nào có nhiều thỏ được vào nhất?\nA. Chuồng số 6 B. Chuồng số 5 C. Chuồng số 10\nLời giải:\na,\nb, A\nBài 3: Số?\na,\nb,\nLời giải:\na,\nb,\nBài 4: Trong nhà để xe có 10 xe máy. Hỏi có tất cả bao nhiêu bánh xe máy?\nLời giải:\nCó tất cả số bánh xe máy là:\n 10 x 2 = 20 (bánh xe)\nĐáp số: 20 bánh xe\nBài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nTrong chuồng gà có cả gà và thỏ. Biết cả gà và thỏ có 10 cái chân và số gà nhiều hơn số thỏ. Hỏi trong chuồng có bao nhiêu con gà?\nA. 6 con gà B. 3 con gà C. 2 con gà\nLời giải:\nĐáp án B: 3 con gà"]}, {"id": "4e9f144f6b97be5683dbcea4878e9b4b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-68-tap-cac-so-trong-pham-vi-1000.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1000", "contents": ["A. TIẾT 1\nBài 1: Nối (theo mẫu)\nLời giải:\nBài 2: Số?\na,\nb,\nc,\nLời giải:\na,\nb,\nc,\nBài 3: >; <; =?\n542 ..... 539 657 ..... 700 986 ..... 800 + 98\n856 ..... 865 349 ..... 345 99 ..... 100 + 2\n780 ..... 784 189 ..... 201 280 ..... 200 + 80\nLời giải:\n542 > 539 657 < 700 986 > 800 + 98\n856 < 865 349 > 345 99 < 100 + 2\n780 < 784 189 < 201 280 = 200 + 80\nBài 4: a, Viết các số 796; 887; 769; 901 theo thứ tự từ bé đến lớn\nb, Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau:\n534 589 499 515\nLời giải:\na, Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 769, 796, 887, 901\nb, Số lớn nhất là: 589\nBài 5: Viết chữ số thích hợp vào ô trống.\na, 4...5 > 489 b, 6...9 < 611\nc, 57... < 57... < 572 d, 9...8 > ...97 > 898\nLời giải:\na, 495 > 489 b, 609 < 611\nc, 570 < 571 < 572 d, 998 > 997 > 898\nB. TIẾT 2\nBài 1: Cho biết số học sinh ở bốn trường như sau:\nTrường Lê Lợi: 756 học sinh;\nTrường Quang Trung: 819 học sinh;\nTrường Nguyễn Trãi: 831 học sinh;\nTrường Nguyễn Siêu: 745 học sinh.\nViết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\na, Trường ............... có ít học sinh nhất.\nb, Trường ............... có nhiều học sinh nhất.\nc, Tên các trường viết theo thứ tự số học sinh từ bé đến lớn là: trường ............... $\\rightarrow$ trường ............... $\\rightarrow$ trường ............... $\\rightarrow$ trường ................\nLời giải:\na, Trường Nguyễn Siêu có ít học sinh nhất.\nb, Trường Nguyễn Trãi có nhiều học sinh nhất.\nc, Tên các trường viết theo thứ tự số học sinh từ bé đến lớn là: trường Nguyễn Siêu $\\rightarrow$ trường Lê Lợi $\\rightarrow$ trường Quang Trung $\\rightarrow$ trường Nguyễn Trãi\nBài 2: Viết số thành tổng (theo mẫu)\nMẫu: 257 = 200 + 50 + 7\n374 = ............................... 405 = ...............................\n822 = ............................... 680 = ...............................\n555 = ............................... 996 = ...............................\nLời giải:\n374 = 300 + 70 + 4 405 = 400 + 5\n822 = 800 + 20 + 2 680 = 600 + 80\n555 = 500 + 50 + 5 996 = 900 + 90 + 6\nBài 3: Nối con voi với thùng nước thích hợp (theo mẫu)\nLời giải:\nBài 4: Số?\na, 300 + ..... = 350\nb, 800 + 40 + ..... = 843\nLời giải:\na, 300 + 50 = 350\nb, 800 + 40 + 3 = 843\nBài 5: Viết tiếp vào chỗ chấm\na, Các số có ba chữ số lập được từ ba thẻ số trên là: ...............\nb, Tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số lập được ở câu a là: ...............\nLời giải:\na, Các số có ba chữ số lập được từ ba thẻ số trên là: 234, 243, 324. 342, 423, 432\nb, Tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số lập được ở câu a là: 432 + 234 = 666"]}, {"id": "08d716ad778a2ad68125bb8a7618b1b8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-69-tap-phep-cong-phep-tru-trong-pham-vi-100.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 69: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Tính nhẩm:\na, 50 + 30 = ..... b, 70 + 30 = ..... c, 50 + 50 = .....\n 80 - 50 = ..... 100 - 70 = ..... 90 - 30 = .....\n 80 - 30 = ..... 100 - 30 = ..... 100 - 60 = .....\nLời giải:\na, 50 + 30 = 80 b, 70 + 30 = 100 c, 50 + 50 = 100\n 80 - 50 = 30 100 - 70 = 30 90 - 30 = 60\n 80 - 30 = 50 100 - 30 = 70 100 - 60 = 40\nBài 2: Đặt tính rồi tính\na, 48 + 6 25 + 69 56 + 37\nb, 62 - 8 73 - 46 80 - 59\nLời giải:\nBài 3: Tô màu đỏ vào những đám mây ghi phép tính có kết quả bé hơn 56, màu xanh vào những đám mây ghi phép tính có kết quả lớn hơn 75\nLời giải:\n50 + 4 = 54 88 - 40 = 48 57 + 20 = 77\n82 - 2 = 80 60 + 24 = 84 91 - 21 = 70\nTô màu đỏ vào những đám mây ghi phép tính có kết quả bé hơn 56: 50 + 4; 88 - 40\nTô màu xanh vào những đám mây ghi phép tính có kết quả lớn hơn 75: 57 + 20; 82 -2; 60 + 24\nBài 4: Quãng đường Hà Nội - Ninh Bình dài 80 km. Quãng đường Hà Nội - Bắc Giang dài 62 km. Hỏi quãng đường Hà Nội - Ninh Bình dài hơn quãng đường Hà Nội - Bắc Giang bao nhiêu ki-lô-mét?\nLời giải:\nQuãng đường Hà Nội - Ninh Bình dài hơn quãng đường Hà Nội - Bắc Giang số ki-lô-mét là:\n 80 - 62 = 18 (km)\nĐáp số: 18 km\nBài 5: Số?\na,\nb,\nLời giải:\na,\nb,\nB. TIẾT 2\nBài 1: Đ, S?\nLời giải:\nBài 2: Đặt tính rồi tính\na, 39 + 36 66 + 28 7 + 85\nb, 85 - 56 93 - 88 52 - 9\nLời giải:\nBài 3: Tô màu vàng vào quả bóng ghi phép tính có kết quả bé nhất, màu tím vào quả bóng ghi phép tính có kết quả lớn nhẩt\nLời giải:\n35 + 50 = 85 86 - 26 = 40\n80 + 4 = 84 100 - 30 = 70\nTa thấy 40 < 70 < 84 < 85\nTô màu vàng vào quả bóng ghi phép tính có kết quả bé nhất là: 86 - 26\nTô màu tím vào quả bóng ghi phép tính có kết quả lớn nhẩt là: 35 + 50\nBài 4: Trong ngày sinh nhật bà , Việt hỏi: \"Bà ơi, năm nay bà bao nhiêu tuổi?\". Bà nói: \"Cháu tính nhé! Năm nay ông 65 tuổi, bà kém ông 6 tuổi\". Em hãy cùng Việt tính tuổi của bà.\nLời giải:\nNăm nay bà có số tuổi là:\n 65 - 6 = 59 (tuổi)\nĐáp số: 59 tuổi\nBài 5: a, Tính.\n76 + 18 - 9 = ......................\n81 - 54 + 8 = ......................\nb, Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nTìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số và số bé nhất có hai chữ số giống nhau\nSố tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: ..........\nSố bé nhất có hai chữ số giống nhau là: ..........\nHiệu của hai số trên là: ..........\nLời giải:\na, 76 + 18 - 9 = 85\n81 - 54 + 8 = 35\nb, Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: 90\nSố bé nhất có hai chữ số giống nhau là: 11\nHiệu của hai số trên là: 79\nC. TIẾT 3\nBài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\na, Tổng của 46 và 38 là:\nA. 84 B. 85 C. 74\nb, Hiệu của 81 và 57 là:\nA. 34 B. 24 C. 42\nc, Kết quả tính 58 + 5 - 29 là:\nA. 63 B. 44 C. 34\nd, Kết quả tính 44 - 6 + 46 là:\nA. 38 B. 84 C. 85\nLời giải:\na, A\nb, B\nc, C\nd, B\nBài 2: Viết chữ số thích hợp vào ô trống\nLời giải:\nBài 3: >; <; =?\n56 ..... 34 + 19 94 - 27 ..... 48 + 25\n36 ..... 82 - 46 48 + 45 ..... 94 - 5\nLời giải:\n56 > 34 + 19 94 - 27 < 48 + 25\n36 = 82 - 46 48 + 45 > 94 - 5\nBài 4: Mai cân nặng 25 kg, Mi cân nặng 16 kg. Hỏi Mai cân nặng hơn Mi bao nhiêu ki-lô-gam?\nLời giải:\nMai cân nặng hơn Mi số ki-lô-gam là:\n 25 - 16 = 9 (kg)\nĐáp số: 9 kg\nBài 5: Số?\nLời giải:\n"]}, {"id": "3ff610603047cb0b76db9b44d58c3bdf", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-65-bieu-do-tranh.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 65: Biểu đồ tranh", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Cho biểu đồ:\nSố hình bạn Nam vẽ được\nSố?\na, Mỗi loại có bao nhiêu hình?\nb, Số hình Nam vẽ được tất cả là ..... hình.\nLời giải:\na,\nb, Số hình Nam vẽ được tất cả là 22 hình.\nBài 2: Cho biểu đồ\na, Số?\nSố hình của ba loại có tất cả là ..... hình\nSố hình tròn nhiều hơn số hình tam giác là ..... hình\nb, Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nTrong các hình Mai cắt được, hình nào có số lượng ít nhất?\nA. Hình tròn B. Hình vuông C. Hình tam giác\nLời giải:\na, Số hình của ba loại có tất cả là 20 hình\nSố hình tròn nhiều hơn số hình tam giác là 3 hình\nb, C\nB. TIẾT 2\nBài 1: Cho biểu đồ\na, Số?\nViệt có bao nhiêu ô tô đồ chơi mỗi loại?\nb, Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nĐồ chơi nào có ít nhất?\nLời giải:\na,\nb, B\nBài 2: Mỗi con thỏ, rùa, sóc biểu thị bằng một dấu chấm tròn. Trong khu rừng có 8 con thỏ, 6 con sóc, 5 con rùa.\nEm hãy vẽ thêm số chấm tròn vào biểu đồ sao cho đủ số các con thỏ, sóc, rùa có trong khu rừng.\nLời giải:\nBài 3: Cho biểu đồ:\nSố?a, Số quả cà chua thu hoạch được ở mỗi vườn là:\nVườn A: ..... quả;\nVườn B: ..... quả;\nVườn C: ..... quả.\nb, Số quả cà chua ở vườn B nhiều hơn vườn A là ..... quả.\nc, Số quả cà chua ở cả ba khu vườn là ..... quả.\nLời giải:\na, Số quả cà chua thu hoạch được ở mỗi vườn là:\nVườn A: 44 quả;\nVườn B: 50 quả;\nVườn C: 53 quả.\nb, Số quả cà chua ở vườn B nhiều hơn vườn A là 6 quả.\nc, Số quả cà chua ở cả ba khu vườn là 147 quả."]}, {"id": "ff6e940726be72aebd173edd8f0aef69", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-66-chac-chan-co-khong.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 66: Chắc chắn, có thể, không thể", "contents": ["Bài 1: Chọn từ chắc chắn, có thể hoặc không thể để điền vào chỗ chấm cho thích hợp.\nTrong hộp bút của Mai có 2 bút chì và 2 bút mực. Trong hộp bút của Việt có 3 bút chì. Trong hộp bút của Nam có 2 bút mực.\nNếu mỗi bạn lấy 1 cái bút ra khỏi hộp bút của mình thì:\na, Mai ............... lấy được bút chì\nb, Việt ............... lấy được bút chì\nc, Nam ............... lấy được bút chì\nLời giải:\na, Mai có thể lấy được bút chì\nb, Việt chắc chắn lấy được bút chì\nc, Nam không thể lấy được bút chì\nBài 2: Trong hộp có 4 quả bóng màu xanh. Không nhìn vào hộp, Nam lấy 1 quả bóng từ bên trong chiếc hộp đó.\na, Khả năng để Nam lấy được một quả bóng màu xanh là:\nA. Chắc chắn B. Có thể C. Không thể\nb, Khả năng để Nam lấy được một quả bóng màu trắng là:\nA. Chắc chắn B. Có thể C. Không thể\nLời giải:\na, A\nb, C\nBài 3: Chọn từ chắc chắn, có thể hoặc không thể để điền vào chỗ chấm cho thích hợp.\nTrên đĩa có 2 chiếc bánh hình tròn và 3 chiếc bánh hình vuông. Rô-bốt cho Mai và Mi mỗi bạn 2 chiếc bánh. Như vậy:\na, Trên đĩa ............... còn lại 1 chiếc bánh.\nb, Trên đĩa ............... còn lại 1 chiếc bánh hình vuông.\nc, Trên đĩa ............... còn lại 2 chiếc bánh.\nLời giải:\na, Trên đĩa chắc chắn còn lại 1 chiếc bánh.\nb, Trên đĩa có thể còn lại 1 chiếc bánh hình vuông.\nc, Trên đĩa không thể còn lại 2 chiếc bánh."]}, {"id": "dc5a0c64eb97b67399dfb5ff10951838", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-61-phep-tru-khong-nho-trong-pham-vi-1000.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 61: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Tính\nLời giải:\nBài 2: Đặt tính rồi tính\nLời giải:\nBài 3: Tính nhẩm\n700 - 500 = ..... 900 - 600 = .....\n800 - 200 = ..... 500 - 400 = .....\nLời giải:\n700 - 500 = 200 900 - 600 = 300\n800 - 200 = 600 500 - 400 = 100\nBài 4: Con trâu rừng cân nặng 480 kg. Con sư tử nhẹ hơn con trâu rừng 250 kg. Hỏi con sư tử cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nLời giải:\nCon sư tử có cân nặng là:\n 480 - 250 = 230 (kg)\nĐáp số: 230 kg\nB. TIẾT 2\nBài 1: Viết số thích hợp vào ô trống\nLời giải:\nBài 2: Số?\na,\nb, Phép tính có kết quả lớn nhất ghi ở bông hoa có .......... cánh\nc,Phép tính có kết quả bé nhất ghi ở bông hoa có .......... cánh\nLời giải:\na,\nb, Phép tính có kết quả lớn nhất ghi ở bông hoa có 5 cánh\nc,Phép tính có kết quả bé nhất ghi ở bông hoa có 4 cánh\nBài 3: Mỗi con ếch sẽ nhảy lên lá sen ghi phép tính có kết quả là số trên con ếch đó. Em hãy nối để tìm lá sen cho mỗi con ếch nhảy lên.\nLời giải:\nBài 4: Viết chữ số thích hợp vào ô trống\na, 324 - 223 = 10...\nb, 992 - 170 < ...18\nc, 758 - 446 > 3...2\nLời giải:\na, 324 - 223 = 101\nb, 992 - 170 < 918\nc, 758 - 446 > 302\nBài 5: Một công ty có 325 công nhân, trong đó có 225 công nhân nữ. Hỏi công ty có bao nhiêu công nhân nam?\nLời giải:\nCông ty có số công nhân nam là:\n 325 - 225 = 100 (công nhân)\nĐáp số: 100 công nhân\nC. TIẾT 3\nBài 1: Bạn chó sẽ tìm đến khúc xương ghi phép tính có kết quả lớn nhất. Khoanh vào khúc xương mà bạn chó sẽ tìm đến\nLời giải:\n430 - 310 = 120\n892 - 780 = 112\n564 - 550 = 14\nTa thấy 14 < 112 < 120\nVậy khúc xương 430 - 310 có kết quả lớn nhất\nBài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\na, Kết quả phép tính 321 - 220 + 437 bằng\nA. 438 B. 538 C. 638\nb, Kết quả phép tính 362 - 320 + 526 bằng:\nA. 568 B. 668 C. 536\nLời giải:\na, B\nb, A\nBài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na, Số lớn nhất nằm ngoài hình tròn là ..........\nb, Số bé nhất nằm trong hình chữ nhật là ..........\nc, Hiệu của số lớn nhất nằm ngoài hình tròn và số bé nhất nằm trong hình chữ nhật là: ..... - ..... = .....\nLời giải:\na, Số lớn nhất nằm ngoài hình tròn là 589\nb, Số bé nhất nằm trong hình chữ nhật là 536\nc, Hiệu của số lớn nhất nằm ngoài hình tròn và số bé nhất nằm trong hình chữ nhật là: 589 - 536 = 53\nBài 4: Đ, S?\nBiết chiều dài một số quốc lộ như sau:\nTrong các quốc lộ trên:\na, Quốc lộ dài nhất có chiều dài lớn hơn 300 km. .....\nb, Quốc lộ 3A dài hơn quốc lộ 2A là 130 km. .....\nc, Tên các quốc lộ viết theo thứ tự từ dài nhất đến ngắn nhất là: 3A, 2A, 5A, 4A. .....\nLời giải:\na, Đ\nb, S. Dài hơn 30km\nc, S. 3A, 2A, 4A, 5A\nBài 5: Cho số 708 được xếp bởi các que tính như sau:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm.\na, Số lớn nhất có thể tạo thành khi chuyển chỗ một que tính là số .....\nb, Số bé nhất có thể tạo thành khi chuyển chỗ một que tính là số .....\nc, Hiệu của hai số thu được ở câu a và câu b bằng .....\nLời giải:\na, Số lớn nhất có thể tạo thành khi chuyển chỗ một que tính là số 798\nb, Số bé nhất có thể tạo thành khi chuyển chỗ một que tính là số 188\nc, Hiệu của hai số thu được ở câu a và câu b bằng 610"]}, {"id": "438d5e3ddd4831941c88433382a00a8f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-64-thu-nhap-phan-loai-kiem-dem-so-lieu.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 64: Thu nhập, phân loại, kiểm đếm số liệu", "contents": ["[toc:ul]\nBài 1: Số?\nTrên giá sách có bao nhiêu cuốn sách mỗi loại?\na, Toán 2: ..... quyển\nb, Tiếng Việt 2: ..... quyển\nc, Tự nhiên và xã hội 2: ..... quyển\nLời giải:\na, Toán 2: 10 quyển\nb, Tiếng Việt 2: 15 quyển\nc, Tự nhiên và xã hội 2: 8 quyển\nBài 2: Cho biết lịch làm việc nhà hằng tuần của Rô-bốt như sau:\na, Số?\nRô-bốt làm mỗi việc đó vào mấy ngày trong tuần?\nNấu cơm: ..... ngày; Giặt quần áo: ..... ngày;\nRửa bát: ..... ngày; Lau nhà: ..... ngày.\nb, Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nRô-bốt làm việc gì trong nhiều ngày nhất?\nA. Nấu cơm B. Giặt quần áo C. Rửa bát D. Lau nhà\nRô-bốt làm việc gì trong ít ngày nhất?\nA. Nấu cơm B. Giặt quần áo C. Rửa bát D. Lau nhà\nLời giải:\na, Nấu cơm: 4 ngày; Giặt quần áo: 3 ngày;\nRửa bát: 3 ngày; Lau nhà: 2 ngày.\nb,\nRô-bốt làm việc gì trong nhiều ngày nhất? A. Nấu cơm\nRô-bốt làm việc gì trong ít ngày nhất? D. Lau nhà\nBài 3: Rô-bốt đã làm những đèn lồng sau đây để bán lấy tiền quyên góp cho quỹ khuyến học:\na, Số?\n..... đèn lồng dạng khối hộp chữ nhật\n..... đèn lồng dạng khối trụ\n..... đèn lồng dạng khối cầu\nb, Đ, S?\nĐèn lồng dạng khối cầu có nhiều nhất.\nĐèn lồng dạng khối trụ có ít nhất.\nLời giải:\na, 3 đèn lồng dạng khối hộp chữ nhật\n6 đèn lồng dạng khối trụ\n9 đèn lồng dạng khối cầu\nb, Đèn lồng dạng khối cầu có nhiều nhất. Đ\nĐèn lồng dạng khối trụ có ít nhất. S"]}, {"id": "656bf95f3bafa8961599f004a50f732e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-63-luyen-tap-chung.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 63: Luyện tập chung", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Đặt tính rồi tính\nLời giải:\nBài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na, Tổng của hai số ghi ở khối lập phương và khối trụ bằng .........\nb, Hiệu của hai số ghi ở khối cầu và khối hộp chữ nhật bằng .........\nLời giải:\na, Tổng của hai số ghi ở khối lập phương và khối trụ bằng 523 + 425 = 948\nb, Hiệu của hai số ghi ở khối cầu và khối hộp chữ nhật bằng 385 - 268 = 117\nBài 3: Một tiệm vải buổi sáng bán được 240 m vải, buổi chiều bán được 180 m vải. Hỏi cả hai buổi tiệm vải đó bán được bao nhiêu mét vải?\nLời giải:\nCả hai buổi tiệm vải đó bán được số mét vải là:\n 240 + 180 = 420 (m)\nĐáp số: 420 m\nBài 4: a, Vẽ tiếp hình (theo mẫu)\nb, Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nHình vừa vẽ đi qua hai số là .......... và ..........\nHiệu hai số đó bằng ..........\nLời giải:\na,\nb, Hình vừa vẽ đi qua hai số là 351 và 580\nHiệu hai số đó bằng 580 - 351 = 229\nB. TIẾT 2\nBài 1: Đ, S?\nLời giải:\na, S. Đáp án là 508\nb, S. Đáp án là 760\nc, Đ\nd, S. Đáp án là 191\nBài 2: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\na, Kết quả phép tính 356 + 320 - 280 bằng:\nA. 296 B. 395 C. 396\nb, Kết quả phép tính 520 - 318 + 407 bằng:\nA. 609 B. 519 C. 619\nLời giải:\na, C\nb, A\nBài 3: Trường Hòa Bình có 425 học sinh. Trường Thành Công có ít hơn trường Hòa Bình là 70 học sinh. Hỏi trường Thành Công có bao nhiêu học sinh?\nLời giải:\nTrường Thành Công có số học sinh là:\n 425 - 70 = 355 (học sinh)\nĐáp số: 355 học sinh\nBài 4: Tính nhẩm\n500 - 300 = ..... 600 - 200 = .....\n800 + 200 = ..... 300 + 80 = .....\n200 + 30 = ..... 400 - 100 = .....\n400 + 500 = ..... 1000 - 500 = .....\nLời giải:\n500 - 300 = 200 600 - 200 = 400\n800 + 200 = 1000 300 + 80 = 380\n200 + 30 = 230 400 - 100 = 300.\n400 + 500 = 900 1000 - 500 = 500\nBài 5: Cho các số\na, Nối các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn\nb, Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nTổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số đã cho bằng ..........\nHiệu của số lớn nhất và số bé nhất trong các số đã cho bằng ..........\nLời giải:\na,\nb, Tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số đã cho bằng 629 + 257 = 886\nHiệu của số lớn nhất và số bé nhất trong các số đã cho bằng 629 - 257 = 372"]}, {"id": "e48a73a4e7cb4554c75682303b6869f1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-62-phep-tru-co-nho-trong-pham-vi-1000.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Tính\nLời giải:\nBài 2: Đặt tính rồi tính\nLời giải:\nBài 3: Một hội trường có 450 ghế ngồi. Trong hội trường có 235 người, mỗi người ngồi một ghế. Hỏi trong hội trường còn lại bao nhiêu ghế trống?\nLời giải:\nTrong hội trường còn lại số ghế trống là:\n 450 - 235 = 215 (ghế)\nĐáp số: 215 ghế\nBài 4: Trong hình sau đây, Rô-bốt sẽ đi theo đường qua các phép tính đúng. Hãy tô màu vào các phép tính đúng và khoanh vào địa điểm mà Rô-bốt sẽ đến\nLời giải:\nHọc sinh tô màu theo hướng dẫn sau:\nB. TIẾT 2\nBài 1: Tính\nLời giải:\nBài 2: Số?\nLời giải:\nBài 3: Nối mỗi phép tính với kết quả của phép tính đó.\nLời giải:\nBài 4: Hiện nay, một chiếc máy bay của một hãng có thể chở được 890 hành khách. trước kia chiếc máy bay đầu tiên của hãng đó chỉ có thể chở được 285 hành khách. Hỏi so với chiếc máy bay đầu tiên, chiếc máy bay hiện nay của hãng có thể chở được nhiều hơn bao nhiêu hành khách?\nLời giải:\nSo với chiếc máy bay đầu tiên, chiếc máy bay hiện nay của hãng có thể chở được nhiều hơn số hành khách là:\n 890 - 285 = 605 (hành khách)\nĐáp số: 605 hành khách\nBài 5: Ốc sên bò qua các phép tính có kết quả theo thứ tự như sau:\n$427\\rightarrow 344\\rightarrow 371\\rightarrow 231\\rightarrow 1000$\nEm hãy tô màu các con đường mà bạn ốc sên đã đi qua để tìm đường về nhà cho bạn ốc sên\nLời giải:\nHọc sinh tô màu theo hướng dẫn sau:\nC. TIẾT 3\nBài 1: Tính nhẩm\na, 100 + 900 = ..... 1000 - 100 = ..... 1000 - 900 = .....\nb, 400 + 600 = ..... 1000 - 400 = ..... 1000 - 600 = .....\nLời giải:\na, 100 + 900 = 1000 1000 - 100 = 900 1000 - 900 = 100\nb, 400 + 600 = 1000 1000 - 400 = 600 1000 - 600 = 400\nBài 2: Số?\na,\nb,\nLời giải:\na,\nb,\nBài 3: Tính đến năm 2020, trên thế giới 204 quốc gia và vùng lãnh thổ, trong đó có 193 quốc gia được công nhận là thành viên chính thức của Liên Hợp Quốc. Hỏi tính đến năm 2020 có bao nhiêu quốc gia chưa được công nhận là thành viên của Liên Hợp Quốc?\nLời giải:\nTính đến năm 2020 có số quốc gia chưa được công nhận là thành viên của Liên Hợp Quốc là:\n 204 - 193 = 11 (quốc gia)\nĐáp số: 11 quốc gia\nBài 4: Kết quả của mỗi phép tính dưới đây là cân nặng của một con vật có trong hình. Biết hươu cao cổ nặng nhất, hổ nhẹ nhất. Em hãy nối mỗi con vật với cân nặng của con vật đó.\nLời giải:\nTa có:\n900 - 110 = 790\n525 - 235 = 290\n671 - 126 = 545\nTa thấy: 290 < 545 < 790\nMà hươu cao cổ nặng nhất, hổ nhẹ nhất\nNên hươu cao cổ nặng 790 kg, hổ nặng 290 kg, trâu nặng 545 kg\nBài 5: Đ, S?\na, 368 - 270 = 198 b, 825 - 207 = 618\nc, 415 - 90 = 325 d, 567 - 428 = 149\nLời giải:\na, S, đáp án đúng: 98\nb, Đ\nc, Đ\nd, S, đáp án đúng là: 139\nD. TIẾT 4\nBài 1: Đặt tính rồi tính\nLời giải:\nBài 2: Viết chữ số thích hợp vào ô trống\nLời giải:\nBài 3: Giải ô chữ\nKết quả của mỗi phép tính tương ứng với một chữ cái như bảng bên:\na,\nb, Ô chữ em giải được là: .............................\nLời giải:\na,\nTa có:\nVậy:\nb, Ô chữ em giải được là: HOA SEN\nBài 4: Rô-bốt tra cứu được chiều dài chảy qua lãnh thổ Việt Nam của một số con sông như bảng bên:\na, Viết các số đo độ dài đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn\nb, Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nCon sông nào có chiều dài bé hơn 500 km nhưng lớn hơn 400 km?\nA. Sông Thái Bình B. Sông Hồng\nC. Sông Đà D. Sông Bé\nc, Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nSông Hồng dài hơn sông Đà ......... km\nLời giải:\na, Số đo độ dài các con sông từ bé đến lớn là: 385, 411, 543, 551\nb, A\nc, Sông Hồng dài hơn sông Đà 8 km"]}, {"id": "c98644624644183ed9a087b30f6064a1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-60-phep-cong-co-nho-trong-pham-vi-1000.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 60: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Tính\nLời giải:\nBài 2: Đặt tính rồi tính:\nLời giải:\nBài 3: Một nhà máy sáng nay sản xuất được 169 chiếc bánh mì tròn và 803 chiếc bánh mì dẹt. Hỏi sáng nay nhà máy sản xuất được tất cả bao nhiêu chiếc bánh mì?\nLời giải:\nSáng nay nhà máy sản xuất được tất cả số chiếc bánh mì là:\n 169 + 803 = 972 (chiếc)\nĐáp số: 972 chiếc\nBài 4: Nối mỗi phép tính với kết quả phép tính đó\nLời giải:\nB. TIẾT 2\nBài 1: Đặt tính rồi tính\nLời giải:\nBài 2: Tính nhẩm\n100 + 900 = ..... 700 + 300 = ..... 600 + 400 = .....\nLời giải:\n100 + 900 = 1000 700 + 300 = 1000 600 + 400 = 1000\nBài 3: Để ngăn quân giặc, nhà vua cho đóng những bãi cọc gỗ ở đáy sông. Một bãi cọc có 225 chiếc cọc. Bãi cọc bên cạnh có 256 chiếc cọc. Hỏi cả hai bãi cọc có bao nhiêu chiếc cọc?\nLời giải:\nCả hai bãi cọc có số chiếc cọc là:\n 225 + 256 = 481 (chiếc)\nĐáp số: 481 chiếc\nBài 4: Em hãy tô màu đường đi của bạn Dũng từ vị trí đang đứng đến chỗ phi thuyền. Biết từ mỗi ô, bạn Dũng đi theo con đường ghi kết quả của phép tính trên đó\nLời giải:\nC. TIẾT 3\nBài 1: Đặt tính rồi tính\nLời giải:\nBài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na, 9 x 5 + 235 = ..........\nb, 97 - 27 + 630 = ..........\nc, 30 + 70 + 831 = ..........\nLời giải:\na, 9 x 5 + 235 = 280\nb, 97 - 27 + 630 = 700\nc, 30 + 70 + 831 = 931\nBài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nHai máy bay V và N cùng bay đến một sân bay. Máy bay V đã bay 326 km. Máy bay N đã bay quãng đường nhiều hơn máy bay V là 124 km. Hỏi máy bay N đã bay bao nhiêu ki-lô-mét?\nA. 202 km B. 430 km C. 450 km\nLời giải:\nMáy bay N đã bay số ki-lô-mét là:\n 326 + 124 = 450 km\nĐáp số: ý C. 450 km\nBài 4: Bể A chứa 90 l nước, bể B chứa 165 l nước. Hỏi cả hai bể chứa bao nhiêu lít nước?\nLời giải:\nCả hai bể chứa được số lít nước là:\n 90 + 165 = 255 lít\nĐáp số 255 lít\nBài 5: Một Rô-bốt di chuyển theo các lệnh đã được lập trình như sau:\nVí dụ ban đầu, Rô-bốt đứng ở ô 90. Đi theo lệnhrô-bốt quay về chính ô 90 (như hình vẽ)\na, Từ ô ghi số 130, rô-bốt đi theo lệnhthì sẽ đi đến ô ghi số ..........\nb, Tổng của số bé nhất và số lớn nhất trong các số mà rô-bốt gặp ở câu a bằng .........\nLời giải:\na, Từ ô ghi số 130, rô-bốt đi theo lệnhthì sẽ đi đến ô ghi số 90.\nb, Tổng của số bé nhất và số lớn nhất trong các số mà rô-bốt gặp ở câu a bằng 60 + 130 = 190"]}, {"id": "910e94d4b2053a79ba60bf8370847c7c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-59-phep-cong-khong-nho-trong-pham-vi-1000.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 59: Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Tính\nLời giải:\nBài 2: Đặt tính rồi tính:\nLời giải:\nBài 3: Khoanh tròn vào chữ đặt dưới câu trả lời đúng.\nCon tàu nào chở nặng hơn?\nLời giải:\nTa có:\n230 + 450 = 680\n140 + 543 = 683 > 680\nVậy con tàu B chở nặng hơn\nBài 4: Nối mỗi phép tính với kết quả của phép tính đó\nLời giải:\nB. TIẾT 2\nBài 1: Đặt tính rồi tính\nLời giải:\nBài 2: Buổi sáng voi em uống 105 l nước, voi anh uống nhiều hơn voi em 20 l nước. Hỏi voi anh uống bao nhiêu lít nước vào buổi sáng?\nLời giải:\nVoi anh uống số lít nước vào buổi sáng là:\n 105 + 20 = 125 (lít)\nĐáp số: 125 lít nước\nBài 3: Vườn thuốc của ông nội bạn Nam trồng 131 cây thuốc. Vườn bên cạnh của bác sĩ Hùng trồng 142 cây thuốc. Hỏi cả hai vườn trồng tất cả bao nhiêu cây thuốc?\nLời giải:\nCả hai vườn trồng tất cả số cây thuốc là:\n 131 + 142 = 273 (cây thuốc)\nĐáp số: 273 cây thuốc\nBài 4: Em hãy tô màu giúp bé Mi theo các yêu cầu sau:\nVới các số bé hơn 100: Tô màu tím vào nơi chứa số bé nhất, màu vàng vào nơi chứa số lớn nhất và màu da cam vào nơi chứa hai số còn lại.\nVới các phép tính: Tô màu đen vào nơi chứa phép tính có kết quả bé nhất, tô màu xanh vào nơi chứa phép tính có kết quả lớn nhất.\nLời giải:\nHọc sinh tô theo hướng dẫn sau:\nVới số bé hơn 100\n+ Màu tím: 10\n+ Màu vàng: 99\n+ Màu da cam: 51, 49\nVới các phép tính:\n+ Màu đen: 350 + 249\n+ Màu xanh: 300 + 415\nBài 5: Trực thăng cần bay từ A đến B qua tất cả các điểm màu trắng, theo những đường nối, nhưng không điểm nào được đi quá một lần.\na, Em hãy tô đậm đường đi của trực thăng.\nb, Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nTrên đường kẻ ghi số là số đo chiều dài các đoạn đường theo ki-lô-mét\nTrực thăng bay từ A đến trạm tiếp nhiên liệu hết tất cả ..... km\nLời giải:\na,\nb, Ta có: 20 + 20 + 20 + 20 = 80\nTrực thăng bay từ A đến trạm tiếp nhiên liệu hết tất cả 80 km"]}, {"id": "3da4278e7505718d52bc1729df99b566", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-58-luyen-tap-chung.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 58: Luyện tập chung", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na, 5 dm = ..... cm 4 m = ..... dm\n 4 dm = ..... cm 2 m = ..... cm\n 7 m = ..... dm 9 m = ..... cm\nb, 100 cm = 1 m 10 dm = 1 m\n 800 cm = ..... m 30 dm = ..... m\n 400 cm = ..... m 60 dm = ..... m\nLời giải:\na, 5 dm = 50 cm 4 m = 40 dm\n 4 dm = 40 cm 2 m = 200 cm\n 7 m = 70 dm 9 m = 200 cm\nb, 100 cm = 1 m 10 dm = 1 m\n 800 cm = 8 m 30 dm = 3 m\n 400 cm = 4 m 60 dm = 6 m\nBài 2: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nCó 3 hòn đảo V, N, I ở vị trí như hình vẽ. Một cây cầu dài 12 km nối đảo V với đảo N và một cây cầu dài 8 km nối đảo N với đảo I.\na, Đi theo các cây cầu từ đảo N đến đảo nào gần hơn?\nA. Đảo V B. Đảo I\nb, Đi qua các cây cầu từ đảo V đến đảo I hết bao nhiêu ki-lô-mét?\nA. 8 km B. 20 km C. 12 km \nLời giải:\na, B\nb, B\nBài 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.\nChiếc thước 1 m bị gãy mất một đoạn. Hỏi trong hai đoạn A và B, đâu là đoạn bị gãy khỏi chiếc thước?\nLời giải:\nĐáp án B\nBài 4: a, Khoanh tròn vào chữ đặt trước con vật dài nhất\nb, Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nTrong các con vật ở câu a, con vật B dài hơn con vật C là ..... m.\nLời giải:\na, Đáp án A\nb, Trong các con vật ở câu a, con vật B dài hơn con vật C là 10 m.\nBài 5: Bạn Nam định vẽ một hàng rào dài 1 dm. Bạn ấy đã vẽ được 8 cm. Em hãy vẽ thêm để được hàng rào dài đúng 1 dm nhé.\nLời giải:\nHọc sinh tự vẽ 2 cm rào còn lại\nB. TIẾT 2\nBài 1: a, Viết số thích hợp vào chỗ chấm\n9 dm = ..... cm 2 m = ..... dm\n7 m = ..... cm 500 cm = ..... m\n80 dm = ..... m\nb, >; <; =\n1 km ..... 980 m 1 km ..... 1000 m\nLời giải:\na,\n9 dm = 90 cm 2 m = 20 dm\n7 m = 700 cm 500 cm = 5 m\n80 dm = 8 m\nb, 1 km > 980 m 1 km = 1000 m\nBài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\n29 dm + 37 dm = ..... dm 85 dm + 5 dm = ..... dm\n54 m - 19 m = ..... m 90 m - 10 m = ..... m\nLời giải:\n29 dm + 37 dm = 66 dm 85 dm + 5 dm = 90 dm\n54 m - 19 m = 35 m 90 m - 10 m = 80 m\nBài 3: Đ, S?\nHai con chim sẻ đang bay có thể nhìn thấy nhau nếu chúng cách nhau không quá 2 km. Có 6 con chim sẻ đang ở các vị trí A, B, C, D, E, G như hình vẽ.\na, Con chim C có thể nhìn thấy con chim E .....\nb, Con chim E không nhìn thấy con chim nào khác .....\nc, Con chim A có thể nhìn thấy 3 con chim khác .....\nd, Khoảng cách từ con chim C đến hai con chim A và B bằng nhau .....\nLời giải:\na, Con chim C có thể nhìn thấy con chim E S\nb, Con chim E không nhìn thấy con chim nào khác S\nc, Con chim A có thể nhìn thấy 3 con chim khácS\nd, Khoảng cách từ con chim C đến hai con chim A và B bằng nhau Đ\nBài 4: Nối mỗi thùng hàng với xe tải thích hợp\nLời giải:\nBài 5: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\nCó hai miếng đất A và B như hình vẽ.\nBiết rằng miếng đất của bác Nam có dạng hình tứ giác.\na, Miếng đất .............. là của bác Nam\nb, Bác Nam muốn rào xung quanh miếng đất của mình nhưng không rào ở mặt cạnh sông. Vậy bác Nam cần dùng 30 + 20 + 30 = 80 m hàng rào.\nLời giải:\na, Miếng đất B là của bác Nam\nb, Bác Nam muốn rào xung quanh miếng đất của mình nhưng không rào ở mặt cạnh sông. Vậy bác Nam cần dùng ......... m hàng rào."]}, {"id": "f6c4bd08a71847a8a68813cec3ca937a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-56-gioi-thieu-tien-viet-nam.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 56: Giới thiệu tiền Việt Nam", "contents": ["Bài 1: Số?\nLời giải:\nBài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nMẹ đi chợ mua hành hết 500 đồng. Hỏi mẹ chọn một đồng tiền nào sau đây để trả người bán hàng?\nLời giải:\nĐáp án C\nBài 3: Đ, S?\nMai và Mi tiết kiệm được số tiền như sau:\na, Mai có nhiều tờ 200 đồng hơn Mi .....\nb, Mai có ít tờ 100 đồng hơn Mi .....\nc, Mi có nhiều tờ 500 đồng hơn Mai .....\nd, Mai và Mi có số tờ tiền bằng nhau .....\nLời giải:\na, Mai có nhiều tờ 200 đồng hơn Mi Đ\nb, Mai có ít tờ 100 đồng hơn Mi S\nc, Mi có nhiều tờ 500 đồng hơn Mai Đ\nd, Mai và Mi có số tờ tiền bằng nhau S"]}, {"id": "d02c45ed5391979b70051f964410e2be", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-54-luyen-tap-chung.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 54: Luyện tập chung", "contents": ["[toc:ul]\nA. Tiết 1\nBài 1: Nối cách đọc với cách viết số tương ứng\nLời giải:\nBài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na, Số ..... là số liền trước của số 1000\nb, Số ..... là số liền sau của số 500\nc, Số ..... là số liền trước của số 500\nLời giải:\na, Số 999 là số liền trước của số 1000\nb, Số 501 là số liền sau của số 500\nc, Số 499 là số liền trước của số 500\nBài 3: Các tảng băng được ghi số và xếp thành hình một bức tường như hình vẽ\na, Em hãy tô màu xanh cho các tảng băng ghi số bé hơn 435, màu đỏ cho các tảng băng ghi số lớn hơn 435\nb, Số?\nCó ..... tảng băng màu đỏ.\nCó ..... tảng băng màu xanh.\nLời giải:\na, Em hãy tô theo hướng dẫn sau:\nTô màu xanh cho các tảng băng ghi số bé hơn 435: 234, 18, 344, 216, 45, 294, 57, 383, 40, 181, 31, 182, 423\nTô màu đỏ cho các tảng băng ghi số lớn hơn 435: 566, 999, 720, 470, 451, 855, 1000, 645, 712, 453, 808, 689\nb,\nCó 12 tảng băng màu đỏ.\nCó 14 tảng băng màu xanh.\nBài 4: >; <; =?\n267 ..... 276 354 ..... 350 920 ..... 900 + 20\n601 ..... 599 465 ..... 564 806 ..... 800 + 60\nLời giải:\n267 < 276 354 > 350 920 = 900 + 20\n601 > 599 465 < 564 806 < 800 + 60\nBài 5: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nCho 6 tấm thẻ ghi số như sau: 160; 610; 216; 100; 600; 450\na, Việt lấy tất cả các thẻ có số tròn trăm. Vậy Việt lấy được .......... tấm thẻ, đó là những tấm thẻ ghi các số ..........\nb, Sau đó, Nam lấy tất cả các thẻ ghi số tròn chục. Vậy Nam lấy được .......... tấm thẻ, đó là những tấm thẻ ghi các số ..........\nc, Sau khi Việt và Nam lấy thẻ thì còn lại ......... tấm thẻ, đó là tấm thẻ ghi số ..........\nLời giải:\na, Việt lấy tất cả các thẻ có số tròn trăm. Vậy Việt lấy được 2 tấm thẻ, đó là những tấm thẻ ghi các số 100, 600\nb, Sau đó, Nam lấy tất cả các thẻ ghi số tròn chục. Vậy Nam lấy được 3 tấm thẻ, đó là những tấm thẻ ghi các số 160, 610, 450\nc, Sau khi Việt và Nam lấy thẻ thì còn lại 1 tấm thẻ, đó là tấm thẻ ghi số 216\nB. TIẾT 2\nBài 1: Viết mỗi số sau thành tổng các trăm, chục và đơn vị\n638 = ....................... 360 = .......................\n580 = ....................... 406 = .......................\nLời giải:\n638 = 600 + 30 + 8 360 = 300 + 60\n580 = 500 + 80 406 = 400 + 6\nBài 2: Đ, S?\na, 492 > 429 ..... b, 615 = 651 .....\nc, 375 > 426 ..... d, 298 < 298 .....\ne, 350 = 530 ..... g, 650 = 600 + 50 .....\nLời giải:\na, 492 > 429 Đ b, 615 = 651 S\nc, 375 > 426 S d, 298 < 298 S\ne, 350 = 530 S g, 650 = 600 + 50 Đ\nBài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nNam có thể xếp những thẻ ghi số nào vào vị trí dấu \"?\" để nhận được phép so sánh đúng?\nNam có thể xếp các thẻ ghi chữ số: .........\nLời giải:\nNam có thể xếp các thẻ ghi chữ số: 6, 7, 8, 9\nBài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na, Số tròn chục bé nhất có ba chữ số khác nhau là: .................\nb, Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: .................\nc, Số tròn chục bé nhất có ba chữ số là: .................\nd, Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số là: .................\nLời giải:\na, Số tròn chục bé nhất có ba chữ số khác nhau là: 120\nb, Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: 980\nc, Số tròn chục bé nhất có ba chữ số là: 110\nd, Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số là: 990\nBài 5: Khoanh vào đồ vật thích hợp\nMèo sẽ lấy đồ vật nào nếu đi theo số bé hơn tại mỗi ngã rẽ?\nLời giải:\nMèo sẽ đi theo con đường: 123 - 352 - 633 - 999\nVậy mèo sẽ lấy khúc xương cá"]}, {"id": "14a92322fea1e455a10bcd92d8291781", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-53-so-sanh-cac-so-co-ba-chu-so.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 53: So sánh các số có ba chữ số", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Đ, S?\na, 256 < 265 ..... b, 625 = 652 ..... c, 367 > 387 .....\nd, 899 > 901 ..... e, 898 = 989 ..... g, 999 < 1000 .....\nLời giải:\na, 256 < 265 Đ b, 625 = 652 S c, 367 > 387 S\nd, 899 > 901 S e, 898 = 989 S g, 999 < 1000 Đ\nBài 2: >; <; =?\na, 335 ..... 353 b, 148 ..... 142 c, 354 ..... 754\n 510 ..... 501 794 ..... 479 1000 ..... 988\nLời giải:\na, 335 < 353 b, 148 > 142 c, 354 < 754\n 510 > 501 794 > 479 1000 > 988\nBài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nDưới đây là số giờ ngủ đông trong một tháng của một gia đình gấu:\n Gấu bố: 620 giờ Gấu mẹ: 715 giờ\n Gấu anh: 672 giờ Gấu em: 726 giờ\na, Trong gia đình đó, gấu .......... ngủ đông nhiều nhất, gấu .......... ngủ đông ít nhất\nb, Nêu tên các thành viên của gia đình đó theo thứ tự giờ ngủ đông trong tháng từ nhiều nhất đến ít nhất.\nLời giải:\na, Trong gia đình đó, gấu em ngủ đông nhiều nhất, gấu bố ngủ đông ít nhất\nb, Tên các thành viên của gia đình đó theo thứ tự giờ ngủ đông trong tháng từ nhiều nhất đến ít nhất là: gấu em, gấu mẹ, gấu anh, gấu bố.\nBài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nTừ ba thẻ số 5, 1 và 8 ta có thể tạo được các số có 3 chữ số là: ....................\nTrong các số vừa tạo được đó, số bé nhất là .......... và số lớn nhất là ..........\nLời giải:\nTừ ba thẻ số 5, 1 và 8 ta có thể tạo được các số có 3 chữ số là: 158, 185, 518, 581, 815, 851\nTrong các số vừa tạo được đó, số bé nhất là 158 và số lớn nhất là 851\nB. TIẾT 2\nBài 1: >; <; =?\na, 620 ..... 650 b, 483 ..... 433 c, 582 ..... 852\nd, 714 ..... 801 e, 1000 ..... 975 g, 670 ..... 600 + 70\nLời giải:\na, 620 < 650 b, 483 > 433 c, 582 < 852\nd, 714 < 801 e, 1000 > 975 g, 670 = 600 + 70\nBài 2: a, Nối 4 điểm trong hình dưới đây theo thứ tự các số từ lớn đến bé\nb, Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nSau khi nối, em nhận được chữ cái ...............\nLời giải:\na,\nb, Sau khi nối, em nhận được chữ cái N\nBài 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng\nỞ vườn quốc gia có 4 chú khỉ là: khỉ mốc, khỉ đuôi vàng, khỉ mặt đỏ và khỉ đột. Trong ba tháng đầu năm, bốn chú khỉ đó đã ăn số quả chuối như sau:\n Khỉ mốc: 360 quả Khỉ đuôi vàng: 365 quả\n Khỉ mặt đỏ: 356 quả Khỉ đột: 350 quả\nTrong ba tháng đầu năm:\na, Chú khỉ nào ăn nhiều quả chuối nhất?\nA. Khỉ mốc B. Khỉ đuôi vàng C. Khỉ mặt đỏ D. Khỉ đột\nb, Chú khỉ nào ăn ít quả chuối nhất?\nA. Khỉ mốc B. Khỉ đuôi vàng C. Khỉ mặt đỏ D. Khỉ đột\nLời giải:\na, B\nb, D\nBài 4: Ở một hiệu sách có bán ba loại sách như sau:\nSách Toán học có 428 trang\nSách Ảo thuật có 1000 trang\nSách Khoa học có 482 trang\nBa bạn Nam, Việt và Rô-bốt vào hiệu sách mua ba cuốn sách khác nhau. Biết Nam muốn mua cuốn sách có nhiều trang nhất và Việt mua cuốn sách có nhiều trang hơn cuốn sách của Rô-bốt.\nNối tên mỗi bạn với cuốn sách đã mua\nLời giải:\n"]}, {"id": "71362b32f50f5db9ce06f550a884ebf8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-55-de-xi-met-met-ki-lo-met.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 55: Đề-xi-mét, Mét, Ki-lô-mét", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na, 2 dm = ..... cm 3 m = ..... dm 7 m = ..... cm\n 4 dm = ..... cm 6 m = ..... dm 9 m = ..... cm\nb, 20 dm = ..... m 30 cm = ..... dm\n 50 dm = ..... m 80 cm = ..... dm\n 100 dm = ..... m 40 cm = ..... dm\nLời giải:\na, 2 dm = 20 cm 3 m = 30 dm 7 m = 700 cm\n 4 dm = 40 cm 6 m = 30 dm 9 m = 900 cm\nb, 20 dm = 2 m 30 cm = 3 dm\n 50 dm = 5 m 80 cm = 8 dm\n 100 dm = 10 m 40 cm = 4 dm\nBài 2: Nối mỗi đồ vật với độ dài thích hợp trong thực tế\nLời giải:\nBài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nBiết 1 sải tay của Việt dài khoảng 1 m. Việt đo chiều dài bảng lớp được 3 sải tay. Vậy:\na, Bảng lớp Việt dài khoảng .......... m.\nb, Bảng lớp Việt dài khoảng .......... dm.\nc, Bảng lớp Việt dài khoảng .......... cm.\nLời giải:\na, Bảng lớp Việt dài khoảng 3 m.\nb, Bảng lớp Việt dài khoảng 30 dm.\nc, Bảng lớp Việt dài khoảng 300 cm.\nBài 4. Em hãy đánh dấu X vào ô trống trước câu miêu tả đồ vật dài nhất. Biết 1 gang tay của Mai dài khoảng 1 dm.\n..... Hộp bánh dài khoảng 4 gang tay của Mai.\n..... Thước kẻ dài 30 cm\n..... Bàn gấp học sinh dài khoảng 5 dm\nLời giải:\nHộp bánh dài khoảng 4 gang tay của Mai => Hộp bánh dài khoảng 4 dm\nThước kẻ dài 30 cm = 3 dm\nBàn gấp học sinh dài khoảng 5 dm\nTa thấy 3 < 4 < 5\nVậy bàn gấp học sinh dài nhất\nB. TIẾT 2\nBài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\n5 m + 9 m = ..... m 15 m + 35 m = ..... m\n43 dm + 15 dm = ..... dm 40 dm - 12 dm = ..... dm\nLời giải:\n5 m + 9 m = 14 m 15 m + 35 m = 50 m\n43 dm + 15 dm = 58 dm 40 dm - 12 dm = 28 dm\nBài 2: Số?\nViệt và Mai chạy tiếp sức. Việt chạy đoạn đường dài 60 m từ vạch xuất phát đến vị trí của Mai. Mai chạy đoạn đường còn lại về đích dài 40 m. Hỏi đoạn đường chạy tiếp sức dài bao nhiêu mét?\nLời giải:\nĐoạn đường chạy tiếp sức dài:\n 60 + 40 = 100 (m)\nĐáp số: 100 m\nBài 3: Chiều cao của một số công trình kiến trúc như sau:\na, Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nTrong các công trình kiến trúc đã cho:\nCông trình cao nhất là:\nA. Cột cờ Hà Nội B. Tháp Rùa\nC. Tháp chùa Thiên Mụ D. Dinh Độc Lập\nCông trình thấp nhất là:\nA. Cột cờ Hà Nội B. Tháp Rùa\nC. Tháp chùa Thiên Mụ D. Dinh Độc Lập\nb, Đánh dấu X vào ô trống trước những công trình có kiến trúc cao hơn 25 m.\n..... Cột cờ Hà Nội .....Tháp Rùa\n..... Tháp chùa Thiên Mụ .....Dinh Độc Lập\nc, Số?\nCột cờ Hà Nội cao hơn Tháp Rùa ..... m\nLời giải:\na, Công trình cao nhất là: A. Cột cờ Hà Nội\nCông trình thấp nhất là: B. Tháp Rùa\nb, Những công trình có kiến trúc cao hơn 25 m: Cột cờ Hà Nội, Dinh Độc Lập\nc, Cột cờ Hà Nội cao hơn Tháp Rùa 24 m\nBài 4: Số?\nBiết chiều cao cột cờ của trường Rô-bốt học lớn hơn 10 m nhưng bé hơn 15 m và chiều cao đó là kết quả của một trong ba phép trừ sau:\n 23 m - 13 m; 30 m -14 m; 27 m - 15 m\nVậy chiều cao cột cờ đó là ..... m\nLời giải:\nTa có:\n23 m - 13 m = 10 m \n30 m - 14 m = 16 m\n27 m - 15 m = 12 m\nTa thấy chỉ có 10 < 12 <15\nVậy chiều cao cột cờ đó là 12 m\nC. TIẾT 3\nBài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\n1 km = ..... m ..... m = 1 km\nLời giải:\n1 km = 1000 m 1000 m = 1 km\nBài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\n6 km + 9 km = ..... km 25 km + 35 km = ..... km\n21 km - 10 km = ..... km 42 km - 27 km = ..... km\nLời giải:\n6 km + 9 km = 15 km 25 km + 35 km = 60 km\n21 km - 10 km = 11 km 42 km - 27 km = 15 km\nBài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nĐộ dài đường bộ từ Hà Nội đi đến một số tỉnh thành như sau:\na, Tỉnh thành xa Hà Nội nhất là ...............\nb, Tỉnh thành gần Hà Nội nhất là ...............\nc, Tỉnh thành xa Hà Nội hơn 100 km là ...............\nd, Trong hai tỉnh Thái Nguyên và Hải Dương, tỉnh gần Hà Nội hơn là ............... và gần hơn .......... km\nLời giải:\na, Tỉnh thành xa Hà Nội nhất là Nam Định\nb, Tỉnh thành gần Hà Nội nhất là Hải Dương\nc, Tỉnh thành xa Hà Nội hơn 100 km là Nam Định\nd, Trong hai tỉnh Thái Nguyên và Hải Dương, tỉnh gần Hà Nội hơn là Hải Dương và gần hơn 15 km\nBài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nĐể cứu công chúa bị giữ trong hang đại bàng, Thạch Sanh cần đi qua một khu rừng, một dãy núi sau đó phải leo qua vách đá (như hình vẽ)\na, Để đi qua dãy núi, Thạch Sanh cần đi .......... km\nb, Để đi đến hang cứu công chúa , Thạch Sanh cần đi .......... km\nLời giải:\na, Để đi qua dãy núi, Thạch Sanh cần đi 35 km\nb, Để đi đến hang cứu công chúa , Thạch Sanh cần đi 38 km"]}, {"id": "70803fa1d157f363cc8cb7491f60987d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-50-so-sanh-cac-so-tron-tram-tron-chuc.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: >; <; =\n400 ..... 500 700 ..... 300 790 ..... 800\n370 ..... 340 990 ..... 1000 90 ..... 40 + 50\nLời giải:\n400 < 500 700 > 300 790 < 800\n370 > 340 990 < 1000 90 = 40 + 50\nBài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na,\nb, Trong các số em vừa viết ở câu a, số lớn nhất là ..........; số bé nhất là ..........\nLời giải:\na,\nb, Trong các số em vừa viết ở câu a, số lớn nhất là 760; số bé nhất là 670\nBài 3: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu đúng.\nCó hai đội thu hoạch cà chua. Đội Một gồm các bạn Mai, Việt, Nam và Mi, thu hoạch được tất cả 230 quả cà chua. Đội Hai chỉ có Rô-bốt, thu hoạch được 320 quả cà chua.\nA. Số quả cà chua đội Một thu hoạch được nhiều hơn đội Hai.\nB. Số quả cà chua đội Một thu hoạch được ít hơn đội Hai.\nC. Số quả cà chua 2 đội thu hoạch được bằng nhau.\nLời giải:\nĐáp án B\nBài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nXếp que tính được số 930 như hình vẽ:\nChuyển chỗ một que tính để được số tròn chục lớn hơn số đã cho. Số tạo được là ...........\nLời giải:\nChuyển chỗ một que tính để được số tròn chục lớn hơn số đã cho. Số tạo được là 950\nB. TIẾT 2:\nBài 1: Đ, S?\na, 400 > 800 ..... b, 870 = 780 ..... c, 200 < 210 .....\nd, 560 < 560 ..... e, 510 > 490 ..... f, 990 > 1000 .....\nLời giải:\na, 400 > 800 S b, 870 = 780 S c, 200 < 210 Đ\nd, 560 < 560 S e, 510 > 490 Đ f, 990 > 1000 S\nBài 2: Viết các số 340, 430, 230, 320 theo thứ tự:\na, Từ bé đến lớn: .................................\nb, Từ lớn đến bé: .................................\nLời giải:\na, Từ bé đến lớn: 230; 320; 340; 430\nb, Từ lớn đến bé: 430; 340; 320; 230\nBài 3: Viết các số thích hợp vào chỗ chấm\nĐể các toa tàu ghi các số theo thứ tự từ lớn đến bé, em cần đổi chỗ toa tàu ghi số ..... với toa tàu ghi số .....\nLời giải:\nĐể các toa tàu ghi các số theo thứ tự từ lớn đến bé, em cần đổi chỗ toa tàu ghi số 640 với toa tàu ghi số 680\nBài 4: Ba con bò có cân nặng là: 800 kg, 550 kg và 680 kg. Quan sát hình rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm\nBò xám cân nặng ........ kg\nBò sữa cân nặng ........ kg\nBò tót cân nặng ........ kg\nLời giải:\nBò xám cân nặng 800 kg\nBò sữa cân nặng 680 kg\nBò tót cân nặng 550 kg"]}, {"id": "8ab37475d137f430557bde463fcee2cb", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-51-so-co-ba-chu-so.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 51: Số có ba chữ số", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Nối cách đọc với cách viết số tương ứng.\nLời giải:\nBài 2: Số?\na,\nb,\nLời giải:\na,\nb,\nBài 3: Hoàn thành bảng sau (theo mẫu)\nLời giải:\nBài 4: Tô màu vào mỗi ngôi nhà theo chỉ dẫn\nLời giải:\nHọc sinh tô màu theo hướng dẫn sau:\nB. TIẾT 2\nBài 1: Nối (theo mẫu)\nLời giải:\nBài 2: Tìm bông hoa cho đàn ông đậu bằng cách nối (theo mẫu)\nLời giải:\nBài 3: Tô màu vào những thanh gỗ ở hàng rào theo chỉ dẫn\nLời giải:\nHọc sinh tô màu theo hướng dẫn sau:\nXanh: 492\nĐỏ: 249\nVàng: 924\nBài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\na, Số liền trước của 599 là .......... \nb, Số liền sau của 599 là ..........\nc, Số 599 là số liền trước của ..........\nd, Số 599 là số liền sau của ..........\nLời giải:\na, Số liền trước của 599 là 598\nb, Số liền sau của 599 là 600\nc, Số 599 là số liền trước của 600\nd, Số 599 là số liền sau của 598\nC. TIẾT 3\nBài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nNếu đi mỗi chỉ dẫn bên dưới, nhím sẽ đến được khu rừng có bao nhiêu cây nấm?\nLời giải:\na, 267 cây nấm\nb, 726 cây nấm\nBài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu).\na, Số 392 gồm ..... trăm, ..... chục và ..... đơn vị.\nb, Số 450 gồm ..... trăm, ..... chục và ..... đơn vị.\nc, Số 500 gồm ..... trăm, ..... chục và ..... đơn vị.\nd, Số ..... gồm 6 trăm, 0 chục và 7 đơn vị.\ne, Số ..... gồm 6 trăm, 7 chục và 0 đơn vị.\nLời giải:\na, Số 392 gồm 3 trăm, 9 chục và 2 đơn vị.\nb, Số 450 gồm 4 trăm, 5 chục và 0 đơn vị.\nc, Số 500 gồm 5 trăm, 0 chục và 0 đơn vị.\nd, Số 607 gồm 6 trăm, 0 chục và 7 đơn vị.\ne, Số 670 gồm 6 trăm, 7 chục và 0 đơn vị.\nBài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\na, Từ ba thẻ số 6, 2 và 8 ta có thể lập được các số có ba chữ số là ................\nb, Từ ba thẻ số 4, 0 và 8 ta có thể lập được các số có ba chữ số là ................\nLời giải:\na, Từ ba thẻ số 6, 2 và 8 ta có thể lập được các số có ba chữ số là: 628, 682, 268, 286, 826, 862\nb, Từ ba thẻ số 4, 0 và 8 ta có thể lập được các số có ba chữ số là: 408, 480, 804, 840"]}, {"id": "635cd1b9dd444359c27bbae856eb8f77", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-52-viet-so-thanh-tong-cac-tram-chuc-don-vi.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Nối (theo mẫu).\nLời giải:\nBài 2: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị (theo mẫu)\na, 392 = .........................................\nb, 309 = .........................................\nc, 230 = .........................................\nLời giải:\na, 392 = 300 + 90 + 2\nb, 309 = 300 + 9\nc, 230 = 200 + 30\nBài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nThỏ và rùa cùng nhau thu hoạch cà rốt. Hai bạn dùng những chiếc bao và giỏ để đựng cà rốt. Mỗi bao đựng 100 củ cà rốt. Mỗi giỏ đựng 10 củ cà rốt. Những củ cà rốt còn lại thỏ và rùa sẽ ăn luôn tại chỗ.\na, Hôm qua, để đựng số cà rốt thu hoạch được, thỏ và rùa đã dùng 1 bao và 4 giỏ, sau đó 2 bạn đã ăn 2 củ cà rốt tại chỗ. Như vậy hôm qua thỏ và rùa đã thu hoạch được .......... củ cà rốt.\nb, Hôm nay, hai bạn thu hoạch được 252 củ cà rốt. Vậy để đựng cà rốt, thỏ và rùa cần .......... bao và .......... giỏ. Hai bạn sẽ ăn .......... củ cà rốt tại chỗ.\nLời giải:\na, Hôm qua, để đựng số cà rốt thu hoạch được, thỏ và rùa đã dùng 1 bao và 4 giỏ, sau đó 2 bạn đã ăn 2 củ cà rốt tại chỗ. Như vậy hôm qua thỏ và rùa đã thu hoạch được 142 củ cà rốt.\nb, Hôm nay, hai bạn thu hoạch được 252 củ cà rốt. Vậy để đựng cà rốt, thỏ và rùa cần 2 bao và 5 giỏ. Hai bạn sẽ ăn 2 củ cà rốt tại chỗ.\nB. TIẾT 2\nBài 1: Số?\nLời giải:\nBài 2: Nối (theo mẫu)\nLời giải:\nBài 3: Số?\na, 682 = 600 + ..... + 2 b, 208 = 200 + .....\nc, 820 = ..... + 20 d, 381 = ..... + 80 + 1\ne, 610 = 600 + ..... f, 108 = 100 + .....\nLời giải:\na, 682 = 600 + 80 + 2 b, 208 = 200 + 8\nc, 820 = 800 + 20 d, 381 = 300 + 80 + 1\ne, 610 = 600 + 10 f, 108 = 100 + 8\nBài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nSóc dùng những chiếc bao và giỏ để đựng hạt dẻ mà mình nhặt được mỗi ngày như sau:\nMỗi bao đựng 100 hạt dẻ\nMỗi giỏ đựng 10 hạt dẻ\nTuần này, sóc nhặt được tất cả 3 bao, 8 giỏ và còn thừa 2 hạt dẻ bên ngoài\nNhư vậy, tuần này sóc nhặt được tất cả .......... hạt dẻ\nLời giải:\nTuần này, sóc nhặt được tất cả 3 bao, 8 giỏ và còn thừa 2 hạt dẻ bên ngoài\nNhư vậy, tuần này sóc nhặt được tất cả 382 hạt dẻ"]}, {"id": "02c760305f3f49a69b694314a35f0c09", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-48-don-vi-chuc-tram-nghin.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Số?\nLời giải:\nBài 2: Tô màu các ô vuông theo mẫu:\nLời giải:\nHọc sinh tự thực hành tô màu\nBài 3: Nối (theo mẫu).\nLời giải:\nB. TIẾT 2\nBài 1: Mỗi khay có 10 chiếc bánh. Vẽ thêm khay và bánh cho đủ:\na, 30 chiếc bánh\nb, 50 chiếc bánh\nLời giải:\na, Vẽ thêm 1 khay\nb, Vẽ thêm 2 khay\nBài 2: Mỗi túi đựng 100 đồng xu. Khoanh vào số túi để được:\na, 500 đồng xu\nb, 1 000 đồng xu\nLời giải:\na,\nb,\nBài 3: Số?\na, Số 20 gồm ..... chục và ..... đơn vị\nb, Số 54 gồm ..... chục và ..... đơn vị\nc, Số 45 gồm ..... chục và ..... đơn vị\nd, Số 100 gồm ..... trăm, ..... chục và ..... đơn vị\nLời giải:\na, Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị\nb, Số 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị\nc, Số 45 gồm 4 chục và 5 đơn vị\nd, Số 100 gồm 1 trăm, 0 chục và 0 đơn vị\nBài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nTrong siêu thị có bán các thùng táo, mỗi thùng đựnh 100 quả táo và các túi táo, mỗi túi đựng 10 quả táo\na, Buổi sáng, một trường đã mua 4 thùng táo ở siêu thị. Vậy trường học đã mua .......... quả táo ở siêu thị vào buổi sáng.\nb, Buổi chiều, bố của Nam đã mua 5 túi táo ở siêu thị để làm quà biếu ông bà. Vậy bố của Nam đã mua .......... quả táo ở siêu thị vào buổi chiều.\nLời giải:\na, Buổi sáng, một trường đã mua 4 thùng táo ở siêu thị. Vậy trường học đã mua 400 quả táo ở siêu thị vào buổi sáng.\nb, Buổi chiều, bố của Nam đã mua 5 túi táo ở siêu thị để làm quà biếu ông bà. Vậy bố của Nam đã mua 50 quả táo ở siêu thị vào buổi chiều."]}, {"id": "e316fa8b9f29cc20d1dd1efc801de701", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-49-cac-so-tron-tram-tron-chuc.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 49: Các số tròn trăm, tròn chục", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Nối mỗi chiếc diều với vạch thích hợp trên tia số (theo mẫu)\nLời giải:\nBài 2: Hãy viết một số tròn trăm còn thiếu từ 100 đến 1000 lên mỗi chiếc cốc còn để trống trong hình dưới đây:\nLời giải:\nBài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu).\nMột đán kiến vận chuyển các túi gạo từ tổ cũ sang tổ mới, mỗi túi có 100 hạt gạo.\na, Thứ bảy:\nNgày thứ bảy đàn kiến vận chuyển được .......... hạt gạo\nb, Chủ nhật:\nNgày thứ chủ nhật đàn kiến vận chuyển được .......... hạt gạo\nLời giải:\na, Ngày thứ bảy đàn kiến vận chuyển được 600 hạt gạo\nb, Ngày thứ chủ nhật đàn kiến vận chuyển được 200 hạt gạo\nBài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nHôm qua và hôm nay, gia đình sóc nhặt được tất cả 5 bao hạt dẻ. Biết mỗi bao có 100 hạt dẻ.\na, Hôm qua gia đình sóc nhặt được 2 bao hạt dẻ. Vậy hôm qua gia đình sóc nhặt được .......... hạt dẻ.\nb, Hôm nay gia đình sóc nhặt được .......... bao hạt dẻ. Vậy hôm qua gia đình sóc nhặt được .......... hạt dẻ.\nLời giải:\na, Hôm qua gia đình sóc nhặt được 2 bao hạt dẻ. Vậy hôm qua gia đình sóc nhặt được 200 hạt dẻ.\nb, Hôm nay gia đình sóc nhặt được 3 bao hạt dẻ. Vậy hôm qua gia đình sóc nhặt được 300 hạt dẻ.\nB. TIẾT 2\nBài 1: Số?\na,\nb,\nLời giải:\na,\nb,\nBài 2: Số?\nHãy ước lượng số sách ở mỗi ngăn theo số tròn chục (theo mẫu)\nLời giải:\nBài 3: Có 10 chiếc bánh kem ghi các số như sau:\nMai lấy những cái bánh ghi số tròn trăm. Việt lấy những cái bánh ghi số tròn chục. Việt nhường Mai lấy bánh trước\na, Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nMai sẽ lấy những cái bánh ghi số: .........................................\nMai lấy được .......... cái bánh.\nViệt sẽ lấy những cái bánh ghi số: .........................................\nViệt lấy tất cả .......... cái bánh.\nb, Viết nhiều hơn, ít hơn hoặc bằng vào chỗ chấm cho thích hợp\nSố bánh của Mai ................ số bánh của Việt.\nLời giải:\na, Mai sẽ lấy những cái bánh ghi số: 400, 600, 1000, 200\nMai lấy được 4 cái bánh.\nViệt sẽ lấy những cái bánh ghi số: 230, 110, 80, 750, 380, 990\nViệt lấy tất cả 6 cái bánh.\nb, Số bánh của Mai ít hơn số bánh của Việt."]}, {"id": "ae91ae80c168b04272c4363143bd08e2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-46-khoi-tru-khoi-cau.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 46: Khối trụ, khối cầu", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Khoanh màu đỏ vào chữ đặt dưới khối trụ, màu xanh vào chữ đặt dưới khối cầu.\nLời giải:\nBài 2: Nối (theo mẫu)\nLời giải:\nBài 3: Người ta làm những chú hề bằng gỗ, ở đó có những khối gỗ dạng khối cầu. Em hãy quan sát hình vẽ rồi viết số thích hợp vào ô trống.\na, 1 chú hề như vậy có ..... khối gỗ dạng khối cầu\nb, 5 chú hề như vậy có ..... khối gỗ dạng khối cầu.\nLời giải:\na, 1 chú hề như vậy có 7 khối gỗ dạng khối cầu\nb, 5 chú hề như vậy có 35 khối gỗ dạng khối cầu.\nBài 4: Trong bức tranh, tất cả robot đều có thân dạng khối cầu hoặc khối trụ. Em hãy tô màu xanh cho robot có thân dạng khối cầu và màu đỏ cho robot có thân dạng khối trụ.\nLời giải:\nHọc sinh tự tô màu theo hướng dẫn\nB. TIẾT 2\nBài 1: Số?\nTrong hình trên:\na, Có ..... vật có dạng khối trụ.\nb, Có ..... vật có dạng khối cầu.\nLời giải:\na, Có 3 vật có dạng khối trụ.\nb, Có 3 vật có dạng khối cầu.\nBài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nHình thích hợp đặt vào dấu \"?\" là:\nLời giải:\nĐáp án C\nBài 3: Nối hai hình để ghép thành một khối cầu hoặc một khối trụ\nLời giải:\nBài 4: Số?\nXếp các hộp có dạng khối trụ thành các hình theo cách sau:\nHình trừ trái sang phải:\na, Hình thứ ba có ..... khối trụ\nHình thứ tư có ..... khối trụ\nb, Để xếp được hình thứ năm theo cách trên thì cần ..... hộp\nLời giải:\na, Hình thứ ba có 6 khối trụ\nHình thứ tư có 10 khối trụ\nb, Để xếp được hình thứ năm theo cách trên thì cần 15 hộp"]}, {"id": "dee35e7bc45f731959f68a991d2764e2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-45-luyen-tap-chung.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 45: Luyện tập chung", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Nối mỗi hình với phép nhân thích hợp (theo mẫu)\nLời giải:\nBài 2: Tính nhẩm\na, 2 x 5 = ..... 2 x 3 = ..... 5 x 9 = ..... 5 x 2 = .....\n 2 x 6 = ..... 2 x 10 = ..... 5 x 7 = ..... 5 x 10 = .....\nb, 8 : 2 = ..... 16 : 2 = ..... 10 : 5 = ..... 35 : 5 = .....\n 10 : 2 = ..... 20 : 2 = ..... 25 : 5 = ..... 50 : 5 = .....\nLời giải:\na, 2 x 5 = 10 2 x 3 = 6 5 x 9 = 45 5 x 2 = 10\n 2 x 6 = 12 2 x 10 = 20 5 x 7 = 35 5 x 10 = 50\nb, 8 : 2 = 4 16 : 2 = 8 10 : 5 = 2 35 : 5 = 7\n 10 : 2 = 5 20 : 2 = 10 25 : 5 = 5 50 : 5 = 10\nBài 3: Mỗi hộp có 5 cái bánh. Hỏi 6 hộp như vậy có bao nhiêu cái bánh?\nLời giải:\n6 hộp như vậy có số cái bánh là:\n 5 x 6 = 30 (cái bánh)\nĐáp số: 30 cái bánh\nBài 4: Số?\na,\n10 : 5 x 7 = 14\nb,\n5 x 4 : 2 = .....\nc,\n2 x 5 x 1 = .....\nLời giải:\na,\n10 : 5 x 7 = 14\nb,\n5 x 4 : 2 = 10\nc,\n2 x 5 x 1 = 10\nBài 5: Số?\nLời giải:\nSố ở giữa bằng tích ba số ở đỉnh\nB. TIẾT 2\nBài 1: Số?\nLời giải:\nBài 2: a, Nối để tìm chuồng cho mỗi con chim (theo mẫu)\nb, Những chuồng ghi số ................. là chuồng của hai con chim.\nLời giải:\na,\nb, Những chuồng ghi số 2; 7; 10 là chuồng của hai con chim.\nBài 3: Bạn Mai xếp 25 cái bánh vào các hộp, mỗi hộp 5 cái bánh. Hỏi Mai xếp được mấy hộp bánh như vậy?\nLời giải:\nMai xếp được số hộp bánh như vậy là:\n 25 : 5 = 5 (hộp)\nĐáp số: 5 hộp\nBài 4: Số?\nLời giải:\nBài 5: >; <; =?\na, 5 x 2 ..... 9 2 x 3 ..... 7\nb, 7 ..... 12 : 2 4 ..... 20 : 5\nc, 2 x 2 ..... 10 : 2 40 : 5 ..... 2 x 6\nLời giải:\na, 5 x 2 > 9 2 x 3 < 7\nb, 7 > 12 : 2 4 = 20 : 5\nc, 2 x 2 < 10 : 2 40 : 5 < 2 x 6\nC. TIẾT 3\nBài 1: Mỗi con bướm sẽ đậu vào bông hoa ghi số là kết quả phép tính trên con bướm đó.\na, Nối mỗi con bướm với bông hoa thích hợp (theo mẫu)\nb, Số?\nBông hoa ghi số ..... có nhiều bướm đậu nhất.\nLời giải:\na,\nb, Bông hoa ghi số 5 có nhiều bướm đậu nhất.\nBài 2: Số?\na, 5 x ..... = 5; ..... x 1 = 2\nb, 4 : ..... = 2; 10 : ..... = 2\nLời giải:\na, 5 x 1 = 5; 2 x 1 = 2\nb, 4 : 2 = 2; 10 : 5 = 2\nBài 3: Số?\na,\nb,\nLời giải:\na,\nb,\nBài 4: >; <; =\na, 5 x 3 ..... 15 b, 12 : 2 ..... 35 : 5\n 10 : 2 ..... 6 2 x 4 ..... 30 : 5\nLời giải:\na, 5 x 3 = 15 b, 12 : 2 < 35 : 5\n 10 : 2 < 6 2 x 4 > 30 : 5\nBài 5: Số?\na, 2 x 5 = 5 x ..... b, 5 x 2 = 2 x .....\nLời giải:\na, 2 x 5 = 5 x 2 b, 5 x 2 = 2 x 5\nD. TIẾT 4\nBài 1: Tính nhẩm:\na, 2 x 4 = ..... 8 : 2 = ..... 8 : 4 = .....\nb, 5 x 8 = ..... 40 : 5 = ..... 40 : 8 = .....\nc, 2 x 7 = ..... 14 : 2 = ..... 14 : 7 = .....\nd, 5 x 9 = ..... 45 : 5 = ..... 45 : 9 = .....\nLời giải:\na, 2 x 4 = 8 8 : 2 = 4 8 : 4 = 2\nb, 5 x 8 = 40 40 : 5 = 8 40 : 8 = 5\nc, 2 x 7 = 14 14 : 2 = 7 14 : 7 = 2\nd, 5 x 9 = 45 45 : 5 = 9 45 : 9 = 5\nBài 2: Viết tích thành tổng rồi tính\na, 9 x 3 = .................................\nb, 4 x 6 =.................................\nc, 6 x 4 =.................................\nLời giải:\na, 9 x 3 = 9 + 9 + 9 = 27\nb, 4 x 6 = 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 24\nc, 6 x 4 =6 + 6 + 6 + 6 = 24\nBài 3: Số?\na,\n 5 x 7 + 8 = 43\nb,\n 2 x 8 - 9 = .....\nc,\n 25 : 5 + 6 = .....\nLời giải:\na,\n 5 x 7 + 8 = 43\nb,\n 2 x 8 - 9 = 7\nc,\n 25 : 5 + 6 = 11\nBài 4: Mỗi đĩa có 5 cái bánh kem. Hỏi 8 đĩa như vậy có bao nhiêu cái bánh kem?\nLời giải:\n8 đĩa như vậy có số cái bánh kem là:\n 5 x 8 = 40 (cái bánh)\nĐáp số: 40 cái bánh\nBài 5: Nối ô trống với số thích hợp theo mẫu\na,\nb,\nLời giải:\na,\nb,\nE. TIẾT 5\nBài 1: Số?\na,\nb,\nLời giải:\na,\nb,\nBài 2: Mẹ mua về 14 bông hoa, mẹ cắm đều vào 2 bình hoa. Hỏi mỗi bình có mấy bông hoa?\nLời giải:\nMỗi bình có số bông hoa là:\n 14 : 2 = 7 (bông hoa)\nĐáp số: 7 bông hoa\nBài 3: Số?\na,\n 5 x 4 : 2 = .....\nb,\n 10 : 5 x 9 = .....\nLời giải:\na,\n 5 x 4 : 2 = 10\nb,\n 10 : 5 x 9 = 18\nBài 4: Số?\na, 5 x ..... = 10 2 x ..... = 10 2 x ..... = 12\nb, 12 : ..... = 6 10 : ..... = 2 25 : ..... = 5\nLời giải:\na, 5 x 2 = 10 2 x 5 = 10 2 x 6 = 12\nb, 12 : 2 = 6 10 : 5 = 2 25 : 5 = 5\nBài 5: Nối ô trống với số thích hợp theo mẫu:\nLời giải:\n"]}, {"id": "3fd65d922dc9805e3b17ac80265bb30f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-44-bang-chia-5.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 44: Bảng chia 5", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Số?\na, 10 : 5 = ..... 15 : 5 = ..... 35 : 5 = .....\nb, ..... : 5 = 4 ..... : 5 = 6 ..... : 5 = 8\nLời giải:\na, 10 : 5 = 2 15 : 5 = 3 35 : 5 = 7\nb, 20 : 5 = 4 30 : 5 = 6 40 : 5 = 8\nBài 2:\na, Nối củ cà rốt với thỏ (theo mẫu)\nb, Viết phép tính thích hợp vào chỗ chấm.\nTrong các phép tính ghi ở con thỏ, phép tính .......... có kết quả bé nhất.\nTrong các phép tính ghi ở củ cà rốt, phép tính .......... có kết quả lớn nhất.\nLời giải:\na,\nb,\nTrong các phép tính ghi ở con thỏ, phép tính 2 : 2 có kết quả bé nhất.\nTrong các phép tính ghi ở củ cà rốt, phép tính 50 : 5 có kết quả lớn nhất.\nBài 3: Cô giáo chia đều 20 bạn vào 5 nhóm để tập múa. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu bạn?\nLời giải:\nMỗi nhóm có số bạn là:\n 20 : 5 = 4 (bạn)\nĐáp số: 4 bạn\nB. TIẾT 2\nBài 1: Số?\nLời giải:\nBài 2: Số?\n45\n20\n15\n5\n2\n5\n10\n9\n3\nTừ các số bị chia. số chia, thương ở bảng trên, em lập được ba phép chia sau:\nLời giải:\nTừ các số bị chia. số chia, thương ở bảng trên, em lập được ba phép là:\n45 : 5 = 9\n20 : 2 = 10\n15 : 5 = 3\nBài 3: Bác Hòa rót 30 l mật vào các can, mỗi can 5 l. Hỏi bác Hòa rót được bao nhiêu can mật như vậy?\nLời giải:\nBác Hòa rót được số can mật là:\n 30 : 5 = 6 (can)\nĐáp số: 6 can\nBài 4: Nối (theo mẫu)\nLời giải:\n"]}, {"id": "6ec4af137ec796531678ad5071972de3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-43-bang-chia-2.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 43: Bảng chia 2", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Số?\na, 10 : 2 = ..... 14 : 2 = ..... 18 : 2 = .....\nb, ..... : 2 = 5 ..... : 2 = 6 ..... : 2 = 7\nLời giải:\na, 10 : 2 = 5 14 : 2 = 7 18 : 2 = 9\nb, 10 : 2 = 5 12 : 2 = 6 14 : 2 = 7\nBài 2: Hai đoàn tàu A và B có các toa ghi phép tính như sau:\na, Tính nhẩm các phép tính ở cả hai đoàn tàu.\nb, Ở đoàn tàu A, tô màu đỏ vào phép tính có kết quả bé nhất.\nc, Ở đoàn tàu B, tô màu xanh vào phép tính có kết quả lớn nhất.\nLời giải:\na, Đoàn tàu A:\n16 : 2 = 8 10 : 2 = 5\n18 : 2 = 9 12 : 2 = 6\nĐoàn tàu B:\n14 : 2 = 7 6 : 2 = 3\n20 : 2 = 10 8 : 2 = 4\nb, Ở đoàn tàu A, phép tính 10 : 5 có kết quả bé nhất\nc, Ở đoàn tàu B, phép tính 20 : 2 có kết quả lớn nhất.\nBài 3: Mỗi chuồng chim bồ câu có 2 cái cửa. Bạn Việt đếm được tất cả 12 cái cửa. Hỏi có bao nhiêu chuồng chim bồ câu như vậy?\nLời giải:\nCó số chuồng chim bồ câu như vậy là:\n 12 : 2 = 6 (chuồng chim)\nĐáp số: 6 chuồng chim\nB. TIẾT 2\nBài 1: Số?\na,\nb,\nLời giải:\na,\nb,\nBài 2: Số?\na,\nb,\nLời giải:\na,\nb,\nBài 3: Nối (theo mẫu)\nLời giải:\nBài 4: Chia 12 chiếc tất giống nhau thành các đôi tất. Hỏi có tất cả bao nhiêu đôi tất?\nLời giải:\nCó tất cả số đôi tất là:\n 12 : 2 = 6 (đôi)\nĐáp số: 6 đôi"]}, {"id": "c938ee9c36d9ed9c8732526335f49ca1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-42-so-bi-chia-so-chia-thuong.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 42: Số bị chia, số chia, thương", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Nối (theo mẫu)\nLời giải:\nBài 2:\na, Nối mỗi bài toán với bài giải rồi viết số thích hợp vào ô trống\nb, Số?\nLời giải:\na,\nb,\nBài 3: Chia 8 bạn thành các cặp để đấu cờ. Hỏi có mấy cặp đấu cờ như vậy?\nLời giải:\nCó số cặp đấu cờ là:\n 8 : 2 = 4 (cặp)\nĐáp số: 4 cặp\nB. TIẾT 2\nBài 1: Số?\na,\nb,\nLời giải:\na,\nb,\nBài 2: Số?\nTìm thương trong phép chia , biết:\na, Số bị chia là 16, số chia là 2\nb, Số bị chia là 18, số chia là 2\nLời giải:\na, Số bị chia là 16, số chia là 2\n 16 : 2 = 8\nVậy thương là 8\nb, Số bị chia là 18, số chia là 2\n 18 : 2 = 9\nVậy thương là 9\nBài 3: Số?\na, Từ 3 số 2, 4, 8, em lập được hai phép chia là:\nb, Từ hai phép chia lập được ở câu a, em hãy viết các số bị chia, số chia, thương tương ứng vào bảng sau:\nLời giải:\na, Từ 3 số 2, 4, 8, em lập được hai phép chia là:\n(A) 8 : 2 = 4\n(B) 8 : 4 = 2\nb,\nBài 4: Số?\nQuan sát tranh rồi lập hai phép chia thích hợp\nLời giải:\n"]}, {"id": "0a8df5d0c0ea0f11c9c98f500245d99c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-40-bang-nhan-5.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 40: Bảng nhân 5", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Số?\na, 5 x 3 = ..... 5 x 7 = ..... 5 x 4 = .....\nb, 5 x 2 = ..... 5 x 5 = ..... 5 x 9 = .....\nLời giải:\na, 5 x 3 = 15 5 x 7 = 35 5 x 4 = 20\nb, 5 x 2 = 10 5 x 5 = 25 5 x 9 = 45\nBài 2: Nối (theo mẫu)\nLời giải:\nBài 3: Số?\nMỗi đèn ông sao có 5 cánh. Hỏi 4 đèn ông sao như vậy có bao nhiêu cánh?\nLời giải:\nSố cánh của 4 đèn ông sao là:\n 5 x 4 = 20 (cánh)\nĐáp số: 20 cánh\nB. TIẾT 2\nBài 1: Số?\na,\nb,\nLời giải:\na,\nb,\nBài 2: Đếm thêm 5 rồi viết số thích hợp vào ô trống.\nLời giải:\nBài 3: Tô màu đỏ vào bông hoa ghi phép tính có kết quả lớn nhất. Màu xanh vào bông hoa ghi phép tính có kết quả bé nhất.\nLời giải:\nTa có:\n5 x 4 = 20\n2 x 8 = 16\n5 x 5 = 25\n5 x 3 = 15\nTa thấy: 15 < 16 < 20 < 25\nVậybông hoa ghi phép tính 5 x 5 có kết quả lớn nhất, bông hoa ghi phép tính 5 x 3 có kết quả bé nhất.\nBài 4: Một đĩa cam có 5 quả. Hỏi 4 đĩa như vậy có bao nhiêu quả cam?\nLời giải:\n4 đĩa cam như vậy có số quả cam là:\n 5 x 4 = 20 (quả cam)\nĐáp số: 20 quả cam"]}, {"id": "fe558cdfecc38c3565c42cf193a5083d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-39-bang-nhan-2.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 39: Bảng nhân 2", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Tính nhẩm:\n2 x 2 = ..... 2 x 3 = ..... 2 x 4 = .....\n2 x 5 = ..... 2 x 6 = ..... 2 x 7 = .....\n2 x 8 = ..... 2 x 9 = ..... 2 x 10 = .....\nLời giải:\n2 x 2 = 4 2 x 3 = 6 2 x 4 = 8\n2 x 5 = 10 2 x 6 = 12 2 x 7 = 14\n2 x 8 = 16 2 x 9 = 18 2 x 10 = 20\nBài 2: Số?\nLời giải:\nBài 3:\na, Số?\nb, Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nTrong bốn bông hoa C, D, E, G;\nBông hoa ..... ghi tích lớn nhất.\nBông hoa ..... ghi tích bé nhất.\nLời giải:\na,\nb, Trong bốn bông hoa C, D, E, G;\nBông hoa E ghi tích lớn nhất.\nBông hoa D ghi tích bé nhất.\nB. TIẾT 2\nBài 1: Số?\na,\nb,\nLời giải:\na,\nb,\nBài 2: Đếm thêm 2 rồi viết số thích hợp vào ô trống\nLời giải:\nBài 3: Số?\nLập ba phép nhân thích hợp từ các thừa số và tích trong bảng:\nLời giải:\nCác phép nhân lập được là:\n2 x 4 = 8\n2 x 7 = 14\n2 x 8 = 16\nBài 4: Số?\na, Số ..... con thỏ, ..... con gà, ..... con vịt.\nb, Số chân vịt có là?\nc, Số chân gà cả đàn có là?\nd, Số tai thỏ có là?\ne, Số chân gà con có là?\nLời giải:\na, Số 4 con thỏ, 10 con gà, 6 con vịt.\nb, Số chân vịt có là:\n 6 x 2 = 12 (cái chân)\nc, Số chân gà cả đàn có là:\n 10 x 2 = 20 (cái chân)\nd, Số tai thỏ có là:\n 4 x 2 = 8 (cái tai)\ne, Số chân gà con có là:\n 8 x 2 = 16 (cái chân)"]}, {"id": "270c6b10873725e381957f46b2aafa4e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-41-phep-chia.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 41: Phép chia", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Nối (theo mẫu)\nLời giải:\nBài 2: Số?\nLời giải:\nBài 3: Số?\nTừ ba thẻ số 2; 6; 3, em lập được hai phép tính chia là:\nLời giải:\n6 : 2 = 3\n6 : 3 = 2\nB. TIẾT 2\nBài 1: Số?\na,\nb,\nLời giải:\na,\nb,\nBài 2: Số?\na, 2 cm x 6 = ..... cm 12 cm : 2 = ..... cm 18 cm : 2 = ..... cm\nb, 2 kg x 5 = ..... kg 10 kg : 2 = ..... kg 16 kg : 2 = ..... kg\nc, 2 l x 7 = ..... l 14 l : 2 = ..... l 20 l : 2 = ..... l\nLời giải:\na, 2 cm x 6 = 12 cm 12 cm : 2 = 6 cm 18 cm : 2 = 9 cm\nb, 2 kg x 5 = 10 kg 10 kg : 2 = 5 kg 16 kg : 2 = 8 kg\nc, 2 l x 7 = 14 l 14 l : 2 = 7 l 20 l : 2 = 10 l\nBài 3: Số?\na, Chia băng giấy 6 cm thành 3 phần bằng nhau. Hỏi mỗi phần dài bao nhiêu xăng - ti - mét?\nb, Chia băng giấy 6 cm thành 2 phần bằng nhau. Hỏi mỗi phần dài bao nhiêu xăng - ti - mét?\nLời giải:\na, Chiều dài mỗi phần là:\n 6 : 3 = 2 (cm)\nĐáp số: 2 cm\nb, Chiều dài mỗi phần là:\n 6 : 2 = 3 (cm)\nĐáp số: 3 cm\nBài 4: Rô-bốt chia 15 l nước mắm vào các can, mỗi can 5 l. Hỏi được bao nhiêu can nước mắm như vậy?\nLời giải:\nSố can nước mắm chia được là:\n 15 : 5 = 3 (can)\nĐáp số 3 can"]}, {"id": "174e70e572cef5a43a5d0e010dc3369a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-tap-phep-cong-va-phep-tru.html-0", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Ôn tập phép cộng và phép trừ ", "contents": ["Câu 1 ( trang 102 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nTính\nGiải:\na) Tổng số bút chì ở Hình A và hình B\n64 + 55 = 119\nb) Hiệu số bút chì ở hình A và hình B\n64 - 55 = 9\nCâu 2 ( trang 103 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) 80 + 20 = 100 b) 500 + 200 = 700\n 70 + 50 = 120 800 - 400 = 400\n 160 - 90 = 70 320 + 300 = 620\n 220 - 50 = 170 670 - 500 = 170\nCâu 3 ( trang 103 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 103 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 5 ( trang 104 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n300 + 400 = 700 700 - 300 = 400\n70 + 60 = 130 130 - 70 = 60\nCâu 6 ( trang 104 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 7 ( trang 104 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 8 ( trang 105 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nNam hái được ít hơn Hà số quả dâu là:\n167 - 125 = 42 ( quả)\nĐáp số: 42 quả dâu\nCâu 9 ( trang 105 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCả hai thửa ruộng có số cuộn rơm là:\n216 + 328 = 544 ( cuộn)\nĐáp số: 544 cuộn rơm"]}, {"id": "25b9fe8ee11e187d9b597abb54735d13", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-96.html-0", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Em làm được những gì trang 96", "contents": ["Câu 1 ( trang 96 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) Đội A: 127 bạn\n Đội B: 265 bạn\n Đội C: 174 bạn\n Đội D: 261 bạn\nb) Đội A: 127 = 100 + 20 + 7\n Đội B: 265 = 200 + 60 + 5\n Đội C: 174 = 100 + 70 + 4\n Đội D: 261 = 200 + 60 + 1\nc) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 265; 261; 174; 127\nd) Đội nhiều học sinh nhất hơn đôi ít học sinh nhất: 265 - 127 = 138 học sịnh\nCâu 2 ( trang 96 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nĐặt tính rồi tính\nGiải:\nCâu 3 ( trang 97 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 97 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải: Quả còn có thể chui qua vòng tròn\nCâu 5 ( trang 97 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nĐội múa sập có số bạn gái là:\n22 - 6 = 16 ( bạn)\nĐáp số: 16 bạn gái\nCâu 6 ( trang 98 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCó tất cả số bạn diễn viên và khán giả là:\n128 + 465 = 593 ( bạn)\nĐáp số: 593 bạn\nCâu 7 ( trang 98 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) Thứ tự từ cao đến thấp: 170; 110; 102; 66\nb) Ngọn hải đăng cao nhất là Vũng Tàu, ngọn hải đăng thấp nhất là Mũi Kê Gà\nc) Chiều cao ngọn hải đăng thấp nhất kém chiều cao ngọn hải đăng cao nhất là: 170 - 66 = 104 mét"]}, {"id": "485ff4705c9d99eada5896159e0ee3eb", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-38-thua-so-tich.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 38: Thừa số, tích", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Số?\nLời giải:\nBài 2:\na, Nối (theo mẫu)\nb, Số?\nLời giải:\na,\nb,\nBài 3: Số?\nTừ các thừa số là 5, 4, 3, 2 và các tích là 8, 15, em hãy lập hai phép nhân thích hợp.\nLời giải:\n4 x 2 = 8\n5 x 3 = 15\nB. TIẾT 2\nBài 1: Viết tích thành tổng các số hạng bằng nhau rồi tính (theo mẫu)\nMẫu: 6 x 3 = 6 + 6 + 6 = 18. Vậy 6 x 3 = 18\na, 3 x 4 = .................... = ...... Vậy 3 x 4 = .......\nb, 4 x 3 = .................... = ...... Vậy 4 x 3 = .......\nc, 2 x 7 = .................... = ...... Vậy 2 x 7 = .......\nLời giải:\na, 3 x 4 = 3 + 3 + 3 + 3 = 12. Vậy 3 x 4 = 12\nb, 4 x 3 = 4 + 4 + 4 = 12. Vậy 4 x 3 = 12\nc, 2 x 7 = 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 14. Vậy 2 x 7 = 14\nBài 2: Tôm màu đỏ vào các thừa số, màu xanh vào tích tương ứng trong mỗi phép nhân sau:\nLời giải:\na, Thừa số là: 4, 2. Tích là 8\nb, Thừa số là: 3. Tích là 9\nc, Thừa số là: 6, 5. Tích là 30\nd, Thừa số là: 2, 7. Tích là 14\nBài 3: Số?\na, 3 hàng có tất cả bao nhiêu ô tô?\nb, 4 cột có tất cả bao nhiêu ô tô?\nc, Nhận xét.\nLời giải:\na, Số ô tô ở cả 3 hàng là:\n 4 x 3 = 12 (ô tô)\nĐáp số 12 ô tô\nb, Số ô tô ở cả 4 cột là:\n 3 x 4 = 12 (ô tô)\nĐáp số 12 ô tô\nc, Nhận xét: 3 x 4 = 4 x 3\nBài 4: >; <; =\na, 2 x 5 ? 5 x 2\nb, 5 x 2 ? 5 x 3\nc, 2 x 5 ? 2 x 4\nLời giải:\na, 2 x 5 = 5 x 2\nb, 5 x 2 < 5 x 3\nc, 2 x 5 > 2 x 4\nBài 5: Mỗi xe đạp có 2 bánh xe. Hỏi 5 xe đạp như vậy có bao nhiêu bánh xe?\nLời giải:\n5 xe đạp có tất cả số bánh xe là:\n 2 x 5 = 10 (bánh xe)\nĐáp số: 10 bánh xe"]}, {"id": "4dc626e9d3eb1fd262a51fde619dc472", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-37-phep-nhan.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 37: Phép nhân", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1:\na, Số?\n+) 3 + 3 + 3 + 3 = ? +) 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = ?\n 3 x 4 = ? 3 x ? = ?\n+) 3 + 3 + 3 = ? +) 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = ?\n 3 x ? = ? 3 x ? = ?\nb, Viết số vào chỗ chấm theo mẫu:\nMẫu: 3 x 4 = 3 + 3 + 3 + 3 =12. Vậy 3 x 4 = 12\n+) 3 x 7 = ............................. Vậy 3 x 7 = .........\n+) 3 x 8 = ............................. Vậy 3 x 8 = .........\nLời giải:\na,\n+) 3 + 3 + 3 + 3 = 12 +) 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15\n 3 x 4 = 12 3 x 5 = 15\n+) 3 + 3 + 3 = 9 +) 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 18\n 3 x 3 = 9 3 x 6 = 18\nb,\n+) 3 x 7 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 21. Vậy 3 x 7 = 21\n+) 3 x 8 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 24.Vậy 3 x 8 = 24\nBài 2: Nối (theo mẫu)\nLời giải:\nBài 3: Số?\nLời giải:\nSố cánh quạt có tất cả là:\n 3 x 4 = 12 (cánh quạt)\nĐáp số: 12 cánh quạt\nB. TIẾT 2\nBài 1:\na, Viết phép cộng các số hạng bằng nhau thành phép nhân (theo mẫu)\nb, Viết phép nhân thành phép cộng các số hạng bằng nhau (theo mẫu)\nLời giải:\na,\nb,\nBài 2: Nối (theo mẫu)\nTìm số chân của mỗi nhóm các con vật\nLời giải:\nBài 3: Tính (theo mẫu):\nMẫu: 3 x 4 = 3 + 3 + 3 + 3 = 12. Vậy 3 x 4 = 12\na, 5 x 3 = ....................... = ........ Vậy 5 x 3 = ........\nb, 3 x 5 = ....................... = ........ Vậy 3 x 5 = ........\nc, 6 x 3 = ....................... = ........ Vậy 6 x 3 = ........\nLời giải:\na, 5 x 3 = 5 + 5 + 5 = 15. Vậy 5 x 3 = 15\nb, 3 x 5 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15. Vậy 3 x 5 = 15\nc, 6 x 3 = 6 + 6 + 6 = 18. Vậy 6 x 3 = 18\nBài 4: Số?\nMỗi con bọ rùa có 6 chân. Hỏi 3 con bọ rùa có bao nhiêu chân?\nLời giải:\nSố chân của ba con bọ rùa có là:\n 6 x 3 = 18 (chân)\nĐáp số: 18 chân"]}, {"id": "00751d55a9f8c03665a5f4d9b7b279e1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-tap-phep-nhan-va-phep-chia.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Ôn tập phép nhân và phép chia", "contents": ["Câu 1 ( trang 106 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) 4 + 4 + 4 = 12 b) 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15\n 4 x 3 = 12 3 x 5 = 15\n12 : 3 = 4 12 : 4 = 3 15 : 3 = 5 15 : 5 = 3\nCâu 3 ( trang 106 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nTính\nGiải:\na) 2 x 4 = 8 5 x 9 = 45 b) 15 : 5 = 3 12 : 2 = 6\n 5 x 7 = 35 2 x 10 = 20 18 : 2 = 9 20 : 5 = 4\n 5 x 6 = 30 2 x 7 = 14 35 : 5 = 7 14 : 2 = 7\n 2 x 9 = 18 5 x 8 = 40 45 : 5 = 9 20 : 2 = 10\nCâu 4 ( trang 107 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) 4 tổ trồng được số cây là:\n5 x 4 = 20 ( cây)\nb) Chuồng thỏ có số con thỏ là:\n14 : 2 = 7 ( con)\nĐáp số: a) 20 cây\n b) 7 con thỏ\nCâu 5 ( trang 107 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n10 : 5 = 2 10 x 2 = 20\n10 - 2 = 8 10 + 5 = 15\nCâu 6 ( trang 107 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n"]}, {"id": "ba61b84bacf5efc7c3c80fdc6c798217", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-tap-cac-so-trong-pham-vi-1000.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Ôn tập các số trong phạm vi 1000", "contents": ["Câu 1 ( trang 99 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 100 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 100 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 100 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nSố hạc giấy của lớp 2A là: 90\nSố hạc giấy của lớp 2B là: 95\nSố hạc giấy của lớp 2C là: 109\nSố hạc giấy của lớp 2D là: 111\nCâu 5 ( trang 101 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n497 < 502 685 > 680 378 = 300 + 70 + 8\n824 < 828 781 > 399 137 < 300 + 10 + 7\n921 > 912 254 < 263 564 = 500 + 64\nCâu 6 ( trang 101 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) Từ lớn đến bé\nb) Từ bé đến lớn\nCâu 7 ( trang 101 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải: Ước lượng có khoảng 100 quả dâu"]}, {"id": "377723060b22a60c2ce8c1a31c9d32a8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-phep-cong-co-nho-trong-pham-vi-1000.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000", "contents": ["Thực hành 1: Trang 89 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 2\nGiải:\nLUYỆN TẬP VẬN DỤNG\nCâu 1 ( trang 90 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 90 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nSố?\nGiải:\na) 500 + 20 + 6 = 526\nb) 50 + 2 + 600 = 652\nc) 5 + 60 + 200 = 265\nCâu 3 ( trang 90 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n700 + 30 + 8 = 738\n900 + 60 + 1 > 691\n400 + 40 > 404\nCâu 4 ( trang 90 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) 632 + 118 + 247 = 750 + 247 = 997\nb) 435 + 129 + 315 = 750 + 129 = 879\nCâu 5 ( trang 90 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nSố?\nGiải:\na) Tổng số trứng của gà nâu và gà trắng là: 207 + 168 = 375\nb) Tổng số trứng của cả ba con gà là: 375 + 200 = 575\nCâu 6 ( trang 91 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nTrang trại nuôi tất cả số con gà là:\n387 + 550 = 937 ( con)\nĐáp số: 937 con gà\nGiải:\nMỗi tuần lễ, cả hai loại gà ăn hết số ki-lô-gam thức ăn là:\n409 + 231 = 640 (kg)\nĐáp số: 640 kg"]}, {"id": "8973eb31c7a02ea3dddabeda877445d7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-ki-lo-gam.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Ki-lô-gam", "contents": ["Câu 1 ( trang 88 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 88 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nTính\nGiải:\na) 5 kg + 5 kg + 5 kg = 15 kg\nb) 21 kg - 5 kg + 10 kg = 26 kg\nCâu 3 ( trang 88 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n"]}, {"id": "ba26bcdbfe2434544cb4068bb987515f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-phep-tru-co-nho-trong-pham-vi-1000.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000", "contents": ["Thực hành 1: Trang 92 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 2\nGiải:\nLUYỆN TẬP VẬN DỤNG\nCâu 1 ( trang 93 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nb) Con bò sữa nặng nhất, con lợn nhẹ nhất\nCâu 2 ( trang 93 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 93 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 94 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nGia đình bà Ba thu hoạch được số ki-lô-gam xoài cát là:\n965 - 375 = 590 ( kg)\nĐáp số: 590 kg\nCâu 5 ( trang 94 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n"]}, {"id": "32812b1e9a9ce1860ff2934d9001b4d0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-phep-cong-khong-nho-trong-pham-vi-1000.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000", "contents": ["Thực hành 1: Trang 79 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 2\nGiải:\nLUYỆN TẬP VẬN DỤNG\nCâu 1 ( trang 80 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n400 + 300 = 4 trăm + 3 trăm = 700\n300 + 500 = 3 trăm + 5 trăm = 800\n800 + 200 = 8 trăm + 2 trăm = 1000\n500 + 200 = 5 trăm + 2 trăm = 700\n500 + 500 = 5 trăm + 5 trăm = 1000\n700 + 300 = 7 trăm + 3 trăm = 1000\nCâu 2 ( trang 80 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nTính\nGiải:\n824 + 100 = 924 340 + 250 = 590 915 + 80 = 995\n584 + 300 = 884 710 + 180 = 890 136 + 50 = 186\nCâu 3 ( trang 80 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 81 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCả hai tàu chở số kiện hàng là:\n150 + 223 = 373 (kiện hàng)\nĐáp số: 373 kiện hàng\nCâu 5 ( trang 81 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải: Quãng đường từ cảng Sa Kỳ đến cảng Gianh ( đi qua cảng Tiên Sa) dài 369 km"]}, {"id": "aad3fe52bb11e734b89718d9c1349b59", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-phep-tru-khong-nho-trong-pham-vi-1000.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000", "contents": ["Thực hành 1: Trang 82 GKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 2\nGiải:\nLUYỆN TẬP VẬN DỤNG\nCâu 1 ( trang 83 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n700 - 300 = 400 350 - 120 = 230\n900 - 600 = 300 670 - 60 = 610\n800 - 200 = 600 840 - 200 = 640\n1000 - 500 = 500 490 - 300 = 190\nCâu 2 ( trang 83 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 84 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nChữ số?\nGiải:\nCâu 4 ( trang 84 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 5 ( trang 84 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:Núi Bà Đen cao hơn Núi Cấm 281 m"]}, {"id": "c09cbba163911d5e0b6b09e3b4294a8f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-nang-hon-nhe-hon.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Nặng hơn, nhẹ hơn", "contents": ["Câu 1 ( trang 85 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) Bạn nam nhẹ hơn bạn nữ\nb) Bạn nam nặng hơn bạn nữ\nc) Hai bạn nặng bằng nhau\nCâu 2 ( trang 85 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) nhẹ hơnb) bằng nhauc) năng hơnd) nặng hơn\nCâu 3 ( trang 85 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải: Hộp nặng nhất là\n"]}, {"id": "ab8bdc944465e40c0686bead1dbf5cec", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-47-luyen-tap-chung.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 47: Luyện tập chung", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Tô màu đỏ vào vật có dạng khối trụ, màu xanh lá cây vào vật có dạng khối cầu, màu vàng vào vật có dạng khối hộp chữ nhật\nLời giải:\nHọc sinh tự thực hành tô màu\nBài 2: Khoanh vào chữ đặt dưới hình thích hợp để xếp vào vị trí trên cùng của hình bên.\nLời giải:\nĐáp án D\nBài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nHình thích hợp đặt vào dấu \"?\" là:\nLời giải:\nĐáp án B\nBài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nTrong hình người tuyết bên, khối tuyết dưới cùng có dạng khối hình gì?\nA. Khối trụ\nB. Khối lập phương\nC. Khối cầu\nLời giải:\nĐáp án C. Khối cầu\nB. TIẾT 2\nBài 1: Nối mỗi đồ vật với dạng hình khối của nó:\nLời giải:\nBài 2: Số?\nCó một loài chim chỉ thích trang trí tổ bằng những đồ vật sặc sỡ.\nỞ phía trước tổ chim có:\nỞ phía trước tổ chim có:\n..... đồ vật dạng khối cầu;\n..... đồ vật dạng khối trụ;\n..... đồ vật dạng khối lập phương.\nLời giải:\n 3 đồ vật dạng khối cầu;\n 7 đồ vật dạng khối trụ;\n 1 đồ vật dạng khối lập phương.\nBài 3: Bạn voi kéo những khối gỗ như sau:\na, Hai khúc gỗ dạng khối cầu cân nặng tất cả ..... kg\nb, Bạn voi muốn kéo 1 khối gỗ dạng khối cầu và một khối gỗ dạng khối trụ có tổng cân nặng bé nhất. Bạn ấy đã kéo ..... kg gỗ\nLời giải:\na, Hai khúc gỗ dạng khối cầu cân nặng tất cả 25 + 35 = 60 kg\nb, Bạn voi muốn kéo 1 khối gỗ dạng khối cầu và một khối gỗ dạng khối trụ có tổng cân nặng bé nhất. Bạn ấy đã kéo 20 + 25 = 45 kg gỗ\nBài 4: Trong bức tranh, tê tê mẹ đang đào một cái hang dạng khối trụ để bắt mồi.\na, Hoàn thành bảng sau (theo mẫu)\nb, Từ lúc 4 giờ đến 5 giờ, cái hang sâu thêm ..... cm\nLời giải:\na,\nb, Từ lúc 4 giờ đến 5 giờ, cái hang sâu thêm 90 - 20 = 70 cm"]}, {"id": "8de15991eb0b97c986d17247217cc0c5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-73.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Em làm được những gì trang 73", "contents": ["Câu 1 ( trang 73 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 73 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) 286 = 200 + 80 + 6 b) 434 = 400 + 30 + 4\nc) 790 = 700 + 90 d) 805 = 800 + 5\nCâu 3 ( trang 74 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 74 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 5 ( trang 74 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n570 < 600 254 = 200 + 50 + 4\n897 > 890 254 > 200 + 5 + 4\n413 < 423 254 < 500 + 20 + 4\nCâu 6 ( trang 74 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nSố con gà là 201\nSố con vịt là 199\nSố con lợn là 202\nVậy, con lợn có nhiều nhất\nCâu 7 ( trang 75 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n8 luống có số cây bắp cải là:\n5 x 8 = 40 ( cây)\nĐáp số: 40 cây bắp cải\nCâu 8 ( trang 75 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) Có 12 học sinh thích màu đỏ, 5 học sinh thích màu hồng, 7 học sinh thích màu vàng, 8 học sinh thích màu xanh dương\nb) Số học sinh thích màu xanh dương nhiều hơn số học sinh thích màu hồng là 3 học sinh\nc) Màu đỏ có số học sinh thích nhiều nhất\nCâu 9 ( trang 76 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nĐoạn đường từ trường đến Nhà sách là dài nhất\nTừ trường đến công viên ngắn nhất"]}, {"id": "befa2b11edbe29b46f5e820bccf8f736", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-hinh-tu-giac.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Hình tứ giác", "contents": ["Câu 1 ( trang 70 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 70 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải: Hình không phải tứ giác là\n"]}, {"id": "63945cce1ca74772b53aebdc4645631a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-met.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Mét", "contents": ["Câu 1 ( trang 62 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 62 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n"]}, {"id": "de27ad5f8a04ee031fd6f6373f77c4b3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-khoi-tru-khoi-cau.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Khối trụ - Khối cầu", "contents": ["Thực hành 1: Trang 66 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 2\nGiải:\nKhối trụ: cuộn giấy, cái nến, cây bút chì\nKhối cầu: quả địa cầu, quả bóng đá, quả bóng tennis\nKhối hình chữ nhật: cái vali, cái kệ tủ, quyển sách\nLUYỆN TẬP VẬN DỤNG\nCâu 1 ( trang 67 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 68 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) Tiếp theo là hình trụ màu xanh\nb) Tiếp theo là hình cầu màu xanh lá cây\nCâu 4 ( trang 68 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n"]}, {"id": "b748de165ead4cfc405b67e1b6340abe", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-ki-lo-met.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Ki-lô-mét", "contents": ["Câu 1 ( trang 64 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nSố?\nGiải:\n1 km = 100 m 100 m = 1 km\n1 m = 10 dm 10 dm = 1 m\n1 m = 100 cm 10cm = 1 dm\nCâu 2 ( trang 64 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) Quãng đường từ A đến C ( không đi qua B) dài 60 km\nb) Quãng đường từ A đến C ( đi qua B) dài 45 + 30 = 75 km\nCâu 3 ( trang 65 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) Hà Nội - Vinh: 308 km\n Huế - Vinh: 368 km\n Thành phố Hồ Chí Minh - Cần Thơ: 174 km\nb) Thành phố Cao Bằng xa thành phố Hà Nội hơn\n Thành phố Hà Nội gần thành phố Vinh hơn"]}, {"id": "50c108a5e5727d54da404a914bdeb78a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-55.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Em làm được những gì trang 55", "contents": ["Câu 1 ( trang 55 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\na) Giải:\nb) Các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 300; 305; 350; 530\nCâu 2 ( trang 55 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) 5 trăm, 7 chục, 6 đơn vị: 576\nb) 8 trăm, 3 đơn vị: 803\nc) 9 trăm, 2 chục: 920\nCâu 3 ( trang 56 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 56 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 5 ( trang 56 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 5 ( trang 57 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n597 < 603 450 = 400 + 50\n826 > 818 405 = 400 + 5\n654 < 659 400 + 50 > 400 + 5\nCâu 7 ( trang 57 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải: 495; 500; 542; 547\nCâu 8 ( trang 57 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nTổ 2 được thưởng nhiều hơn tổ 1 số bông hoa là:\n93 - 68 = 25 ( bông)\nĐáp số: 25 bông hoa\nCâu 9 ( trang 58 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\na)\nGiải: Con đường từ nhà bạn Sên đến nhà bà ngoại của Sên dài: 16 + 22 + 42 = 80 dm\nb)\nGiải: Sên đến nhà bà ngoại lúc 7 giờ sáng Chủ Nhật, ngày 20 tháng 2\nS\nS\nĐ"]}, {"id": "b20bde3c3d330904ce679abf979cb508", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-viet-so-thanh-tong-cac-tram-chuc-don-vi.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị", "contents": ["Thực hành 1: Trang 51 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 2\nGiải:\na) 513 = 500 + 10 + 3\nb) 402 = 400 + 2\nc) 360 = 300 + 60\nThực hành 2: Trang 51 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 2\nGiải:\na) 792 = 700 + 90 + 2\nb) 435 = 400 + 30 + 5\nc) 108 = 100 + 8\nd) 96 = 90 + 6\nThực hành 3: Trang 52 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 2\nGiải:\n"]}, {"id": "10ce033ade84261664885f4a157c09cc", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-so-sanh-cac-so-co-ba-chu-so.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: So sánh các số có ba chữ số", "contents": ["Câu 1 ( trang 54 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) 500 < 700 100 < 110\n 180 > 160 150 = 100 + 50\nb) 371 < 374 455 < 461 273 > 195\n 907 > 903 264 < 270 659 < 700\nCâu 2 ( trang 54 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCác số theo thứ tự từ lớn đến bé: 401; 370; 329; 326\nCâu 3 ( trang 54 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 54 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nTúi kẹo màu xanh lá nhiều nhất, túi màu hồng ít nhất"]}, {"id": "0b3b18f357d039f7af2c6e4e7b820f55", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-cac-so-co-ba-chu-so.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Các số có ba chữ số", "contents": ["Câu 1 ( trang 47 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 47 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 49 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nTám trăm mười một: 811\nSáu trăm hai mươi mốt: 621\nChín trăm linh năm: 905\nNăm trăm ba mươi lăm: 535\nBảy trăm mười bốn: 714\nCâu 4 ( trang 49 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n"]}, {"id": "5bfbb952f5d158e689678e921e8a0aa7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-cac-so-tu-111-den-200.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Các số từ 111 đến 200", "contents": ["Câu 1 ( trang 46 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 46 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n"]}, {"id": "7654d5361d263480f3d1becea371e563", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-cac-so-tu-101-den-110.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Các số từ 101 đến 110", "contents": ["Thực hành 1: Trang 42 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 2\nGiải:\nThực hành 2: Trang 42 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 2\nGiải:\nLUYỆN TẬP VẬN DỤNG\nCâu 1 ( trang 43 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na)\nb)\nCâu 2 ( trang 43 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 44 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 44 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) S\nb) S\nc) Đ\nCâu 5 ( trang 44 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n"]}, {"id": "eda5afc8ae8d0dcb365eda1c40b4856a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-gio-phut-xem-dong-ho.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Giờ, phút, xem đồng hồ", "contents": ["Thực hành 1: Trang 27 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 2\nGiải:\nĐồng hồ xanh lá: 10 giờ\nĐồng hồ hồng: 4 giờ 15 phút\nĐồng hồ vàng: 6 giờ rưỡi\nĐồng hồ đỏ: 11 giờ 15 phút\nĐồng hồxanh dương: 3 giờ rưỡi\nĐồng hồtím: 12 giờ\nLUYỆN TẬP VẬN DỤNG\nCâu 1 ( trang 28 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nHình 1: Mai thức dậy lúc 7 giờ\nHình 2: Mai đánh răng lúc 7 giờ 15 phút\nHình 3: Mai tập thể dục lúc 7 rưỡi\nHình 4: Mai ăn sáng lúc 8 giờ\nHình 5: Mai rửa bát lúc 9 giờ\nHình 6: Mai chơi trò chơi lúc 9 giờ 15 phút\nHình 7: Mai dắt chó đi dạo lúc 4 giờ rưỡi chiều\nHình 8: Mai học bài lúc 8 giờ 15 phút tối\nHình 9: Mai đi ngủ lúc 9 giờ tối\nCâu 2 ( trang 29 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 29 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 29 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) Mỗi ngày em ngủ khoảng 9 giờ\nb) Nam đi từ nhà đến trường khoảng 15 phút\nc) Một tiết học của chúng em khoảng 35 phút\nd) Ba, mẹ nấu ăn khoảng 1 giờ\nCâu 5 ( trang 30 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n"]}, {"id": "979e75cf77a7c228b4c43ddc0469ba71", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-31.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Em làm được những gì trang 31", "contents": ["Câu 1 ( trang 31 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15 b) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 35\n3 x 5 = 15 5 x 7 = 35\n15 : 3 = 5 35 : 5 = 7\n15 : 5 = 3 35 : 7 = 5\nCâu 2 ( trang 31 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 32 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) Có 2 hàng, mỗi hàng 6 hình: 6 x 2 = 12 b) Có 4 hàng, mỗi hàng 5 ô: 5 x 4 = 20\nCó 6 cột, mỗi cột 2 hình: 2 x 6 = 12 Có 5 cột, mỗi cột 4 ô: 4 x 5 = 20\nCâu 4 ( trang 32 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 5 ( trang 33 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n5 + 5 + 5 = 5 x 3 2 x 7 < 5 x 7\n5 x 9 > 2 x 9 2 x 5 = 5 x 2\nCâu 6 ( trang 33 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 7 ( trang 33 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 8 ( trang 33 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCó tất cả số huy hiệu là:\n2 x 10 = 20 ( huy hiệu)\nĐáp số: 20 huy hiệu\nCâu 9 ( trang 33 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nMỗi bạn được chia số huy hiệu là:\n20 : 5 = 4 ( huy hiệu)\nĐáp số: 4 huy hiệu\nCâu 10 ( trang 33 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) HS nói theo tranh\nb) Lúc 8 giờ rưỡi, các bạn đang ở vườn chim\nLúc 10 giờ, các bạn đang ở chuồng hổ"]}, {"id": "6156d721cba1b8f46e484480d03ac7ac", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-bang-chia-2.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Bảng chia 2", "contents": ["Câu 1 ( trang 24 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nTính nhẩm:\nGiải:\n2 : 2 = 1 4 : 2 = 2 6 : 2 = 3 8 : 2 = 4 10 : 2 = 5\n12 : 2 = 6 14 : 2 = 7 16 : 2 = 8 18 : 2 = 9 20 : 2 = 10\nCâu 2 ( trang 24 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nSố?\nGiải:\n14 : 2 = 7 10 : 2 = 5 8 : 2 = 4 18 : 2 = 9\n16 : 2 = 8 20 : 2 = 10 12 : 2 = 6 6 : 2 = 3\nCâu 3 ( trang 24 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na)\nb)\n"]}, {"id": "f6ff220909b2d100d73827be4c90681b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-bang-chia-5.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Bảng chia 5", "contents": ["Câu 1 ( trang 26 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nTính nhẩm\nGiải:\n20 : 5 = 4 15 : 5 = 3 45 : 5 = 9 10 : 5 = 2 5 : 5 = 1 \n30 : 5 = 6 25 : 5 = 5 35 : 5 = 7 50 : 5 = 10 40 : 5 = 8\nCâu 2 ( trang 26 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nSố?\nGiải:\n25 : 5 = 5 35 : 5 = 7 50 : 5 = 10 40 : 5 = 8\n30 : 5 = 6 20 : 5 = 4 45 : 5 = 9 15 : 5 = 3\nCâu 3 ( trang 26 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n"]}, {"id": "c76ee33de595983a7d33d764b6860502", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-don-vi-chuc-tram-nghin.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Đơn vị, chục, trăm, nghìn", "contents": ["Câu 1 ( trang 38 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 38 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 38 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 5 ( trang 40 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 6 ( trang 40 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n"]}, {"id": "bc1fb0fdb07c71fa4d0b8ab40ed0495e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-phep-chia.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Phép chia", "contents": ["Thực hành 1: Trang 19 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 2\nGiải: 10 : 5 = 2\nThực hành 1: Trang 19 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 2\nGiải: 10 : 2 = 5\nLUYỆN TẬP VẬN DỤNG\nCâu 1 ( trang 20 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 20 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) 9 x 5 = 45 b) 4 x 10 = 40 c) 6 x 6 = 36\n 45 : 5 = 9 40 : 10 = 4 36 : 6 = 6\n 45 : 9 = 5 40 : 4 = 10\nCâu 3 ( trang 20 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) 8 : 2 = ? b) 20 : 2 = ? c) 35 : 5 = 7\n 2 x 4 = 8 2 x 10 = 20 5 x 7 = 35\n 8 : 2 = 4 20 : 2 = 10 35 : 5 = 7\nCâu 4 ( trang 21 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) 6 đội bóng có số cầu thủ là:\n5 x 6 = 30 ( cầu thủ)\nĐáp số: 30 cầu thủ\nb) Số quả cam mỗi đĩa có là:\n30 : 5 = 6 ( quả cam)\nĐáp số: 6 quả cam\nCâu 5 ( trang 21 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n"]}, {"id": "25f1d599da5af0de6a8bae869a9652a8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-so-bi-chia-so-chia-thuong.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Số bị chia - Số chia - Thương", "contents": ["Thực hành 1: Trang 22 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 2\nGiải:\n10 : 2 = 5: 10 là số bị chia, 2 là số chia, 5 là thương\n24 : 4 = 6: 24 là số bị chia, 4 là số chia, 6 là thương\nThực hành 2: Trang 22 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 2\nGiải:\n30 : 3 = 10\n18 : 2 = 9\n24 : 6 = 4"]}, {"id": "5e339c9162fb3067af7f06bf33d0d618", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-bang-nhan-5.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Bảng nhân 5", "contents": ["Câu 1 ( trang 17 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nTính nhẩm\nGiải:\n5 x 1 = 5 5 x 5 = 25 5 x 10 = 50\n5 x 3 = 15 5 x 7 = 35 5 x 9 = 45\n5 x 2 = 10 5 x 4 = 20 5 x 8 = 40\nCâu 2 ( trang 17 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n5 x 3 = 15 5 x 5 = 25 5 x 4 = 20 5 x 10 = 50\n5 x 7 = 35 5 x 9 = 45 5 x 8 = 40 5 x 6 = 30\nCâu 3 ( trang 17 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nTóm tắt\n1 chậu cây: 5 bông hoa\n4 chậu cây:.... bông hoa\nBài giải\nSố bông hoa 4 chậu cây có là:\n5 x 4 = 20 ( bông hoa)\nĐáp số: 20 bông hoa\n"]}, {"id": "bc318e41ce2b7b7600bc3e9f88131387", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-bang-nhan-2.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Bảng nhân 2", "contents": ["Thực hành 1: Trang 14 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 2\nGiải:\nLUYỆN TẬP VẬN DỤNG\nCâu 1 ( trang 15 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 15 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n2 x 1 = 2 2 x 5 = 10 2 x 10 = 20\n2 x 2 = 4 2 x 6 = 12 2 x 9 = 18\n2 x 3 = 6 2 x 4 = 8 2 x 8 = 16\nCâu 3 ( trang 15 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nSố?\nGiải:\n2 x 2 = 4 2 x 3 = 6 2 x 4 = 8\n2 x 7 = 14 2 x 8 = 16 2 x 9 = 18"]}, {"id": "0f368bdc12a828e766098ffbb166baf3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-34-tap-hinh-phang.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 34: Ôn tập hình phẳng", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nLời giải:\nBài 2: a, Đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nb, Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\nTrong các đoạn thẳng trên có:\nĐoạn thẳng ....... và đoạn thẳng ....... dài bằng nhau.\nĐoạn thẳng ....... dài nhất, đoạn thẳng ....... ngắn nhất.\nLời giải:\na, Học sinh tự tiến hành đo độ dài các đoạn thẳng.\nb, Đoạn thẳng CD và đoạn thẳng PQ dài bằng nhau.\nĐoạn thẳng MN dài nhất, đoạn thẳng AB ngắn nhất.\nBài 3: Tô màu vào những hình tứ giác trong các hình dưới đây.\nLời giải:\nHọc sinh thực hành tô màu vào hình số 1, 2 và 4\nBài 4: Viết tên ba điểm thẳng hàng có trong hình sau.\nMẫu: A, M, B là ba điểm thẳng hàng.\nLời giải:\nA, P, C là ba điểm thẳng hàng.\nM, P, N là ba điểm thẳng hàng.\nD, N, C là ba điểm thẳng hàng.\nBài 5: Vẽ hình (theo mẫu)\nLời giải:\nB. TIẾT 2\nBài 1: a, Vẽ đoạn thẳng AB dài 6 cm\nb, Vẽ đoạn thẳng CD dài 9 cm.\nLời giải:\na\nb,\nBài 2: a, Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nĐộ dài đoạn thẳng NP là: ..................................\nb, Đo độ dài mỗi đoạn thẳng rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\nAB = ..... cm, BC = ..... cm, CD = ..... cm, DE = ..... cm\nĐộ dài đường gấp khúc ABCDE là: ........................\nLời giải:\na, Độ dài đoạn thẳng NP là: 6 cm\nb, Học sinh tự thực hành đo độ dài các đoạn thẳng và tính độ dài đường gấp khúc ABCDE.\nBài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nHình thích hợp đặt vào dấu ? là:\nLời giải:\nĐap án C\nBài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nHình N được xếp bởi ....... hình A.\nLời giải:\nHình N được xếp bởi 12 hình A.\nBài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nSố hình tứ giác có trong hình bên là:\nA. 2 B. 3 C. 4 D. 5\nLời giải:\nĐáp án C\nCác hình tứ giác là: AMND, MBPN, MBCN, ABCD"]}, {"id": "edd82bd403b9d40be717b22c02e62d77", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-thua-so-tich.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Thừa số - Tích", "contents": ["Thực hành 1: Trang 13 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 2\nGiải:\n3 x 6 = 18: 3 là thừa số, 6 là thừa số, 18 là tích\n8 x 4 = 32: 8 là thừa số, 4 là thừa số, 32 là tích\nThực hành 2: Trang 13 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 2\nGiải:\n3 x 10 = 30\n2 x 9 = 18\n6 x 4 = 24"]}, {"id": "4367d76b868ce75c19ee431933d389cd", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-tong-cac-so-hang-bang-nhau.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Tổng các số hạng bằng nhau", "contents": ["Thực hành 1: Trang 7 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 2\nGiải:\nLUYỆN TẬP VẬN DỤNG\nCâu 1 ( trang 8 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 12\n2 được lấy 6 lần\nb) 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15\n3 được lấy 5 lần\nCâu 2 ( trang 8 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nSố?\nGiải:\n"]}, {"id": "03c92159aaa1a22ab6172b2fabab6381", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/chan-troi-sang-tao-giai-toan-2-bai-phep-nhan.html", "title": "[Chân trời sáng tạo] Giải toán 2 bài: Phép nhân", "contents": ["Thực hành 2: Trang 9 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 2\nGiải:\na) Số bàn tay của 4 bạn: 2 x 4 = 8\nb) Số ngón tay của 8 bạn: 5 x 8 = 40\nThực hành 3: Trang 9 SGKChân trời sáng tạo Toán 2 tập 2\nGiải:\na) 7 x 2 = 14\nb) 6 x 3 = 18\nLUYỆN TẬP VẬN DỤNG\nCâu 1 ( trang 10 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 10 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) 4 + 4 = 8 b) 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 12\n 4 x 2 = 8 2 x 6 = 12\nc) 5 + 5 = 10 d) 3 + 3 + 3 + 3 + 3 +3 = 18\n 5 x 2 = 10 3 x 6 = 18\nCâu 3 ( trang 11 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) 7 + 7 + 7 + 7 + 7 = 7 x 5 = 35\nb) 4 + 4 + 4 + 4 +4 + 4 = 4 x 6 = 24\nc) 9 + 9 + 9 = 9 x 3 = 27\nd) 10 + 10 + 10 + 10 + 10 = 10 x 5 = 50\nCâu 4 ( trang 11 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\na) 5 x 4 = 5 + 5 + 5 + 5 = 20\nb) 2 x 5 = 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10\nc) 8 x 2 = 8 + 8 = 16\nd) 3 x 3 = 3 + 3 + 3 = 9\nCâu 5 ( trang 11 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 6 ( trang 11 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\nCâu 7 ( trang 11 toán 2 tập 2 sgk chân trời sáng tạo)\nGiải:\n"]}, {"id": "d27a64eefba899e059b0f41d27352e08", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-32-luyen-tap-chung.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 32: Luyện tập chung", "contents": ["Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Trong đồng hồ bên, khi kim dài chạy qua số 1, số 2, số 3 thì đồng hồ chỉ:\nA. 3 giờ B. 12 giờ 15 phút C. 1 giờ 15 phút\nLời giải:\nĐáp án C\nBài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp (theo mẫu).\nTrong tháng 7, Rô-bốt có tham dự 4 cuộc thi khác nhau. Lịch thi được cho như trong hình vẽ\nVậy Rô-bốt thi vẽ vào ngày 5 tháng 7\n Rô-bốt thi đấu võ thuật vào ngày ..............................\n Rô-bốt thi bơi vào ngày ..............................\n Rô-bốt thi hát vào ngày ..............................\nLời giải:\n Rô-bốt thi đấu võ thuật vào ngày 31 tháng 7\n Rô-bốt thi bơi vào ngày 23 tháng 7\n Rô-bốt thi hát vào ngày 11 tháng 7\nBài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\nLớp học bóng rổ bắt đầu vào lúc 15 giờ và kết thúc vào lúc 16 giờ. Học sinh không thể tham gia lớp học nếu vào lớp muộn.\nBiết thời gian đến lớp của các bạn là:\nVậy những bạn không thể tham gia lớp học đó là: .............................\nLời giải:\nVậy những bạn không thể tham gia lớp học đó là: bạn thứ hai và Rô-bốt\nBài 4: Quan sát tranh rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm.\na,\nRô-bốt kết thúc học hát lúc ....... giờ ....... phút.\nb,\nRô-bốt bắt đầu rửa bát lúc ....... giờ ....... phút.\nLời giải:\na, Rô-bốt kết thúc học hát lúc 9 giờ 30 phút.\nb, Rô-bốt bắt đầu rửa bát lúc 7 giờ 15 phút."]}, {"id": "e4d0165cefc7e4874a14f8dce9b627f5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-33-tap-phep-cong-phep-tru-trong-pham-vi-20-100.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Tính nhẩm\na, 6 + 7 = ..... b, 8 + 6 = ..... c, 9 + 3 = .....\n 7 + 6 = ..... 6 + 8 = ..... 3 + 9 = .....\n 13 - 7 = ..... 14 - 8 = ..... 12 - 3 = .....\n 13 - 6 = ..... 14 - 6 = ..... 12 - 9 = .....\nLời giải:\na, 6 + 7 = 13 b, 8 + 6 = 14 c, 9 + 3 = 12\n 7 + 6 = 13 6 + 8 = 14 3 + 9 = 12\n 13 - 7 = 6 14 - 8 = 6 12 - 3 = 9\n 13 - 6 = 7 14 - 6 = 6 12 - 9 = 3\nBài 2: a, Nối mỗi bông hoa với lọ hoa tương ứng (theo mẫu).\nb, Viết tên các lọ hoa theo thứ tự kết quả các phép tính ở mỗi lọ hoa từ bé đến lớn: A, .............................\nc, Tô màu đỏ vào lọ hoa nối với nhiều bông hoa nhất, màu xanh vào lọ hoa nối với ít bông hoa nhất.\nLời giải:\na,\nb, Viết tên các lọ hoa theo thứ tự kết quả các phép tính ở mỗi lọ hoa từ bé đến lớn: A, D, C, B\nc, Tô màu đỏ vào lọ hoa nối với nhiều bông hoa nhất: lọ C\nMàu xanh vào lọ hoa nối với ít bông hoa nhất: lọ A\nBài 3: Số?\nLời giải:\nBài 4: Lớp 2B có 12 bạn tham gia học võ, số bạn tham gia học đàn ít hơn số bạn tham gia học võ là 4 bạn. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu bạn tham gia học đàn?\nLời giải:\nLớp 2B có số bạn tham gia học đàn là:\n 12 - 4 = 8 (bạn)\nĐáp số: 8 bạn\nB. TIẾT 2\nBài 1: Rô-bốt hái dưa hấu cho vào sọt có số là kết quả phép tính ghi trên quả dưa đó.\na, Số?\nb, Viết tên sọt A, B, C, D vào chỗ chấm thích hợp.\nSọt ....... có nhiều dưa nhất\nSọt ....... có ít dưa nhất\nSọt ....... và sọt ....... có số dưa bằng nhau.\nLời giải:\na,\nb, Sọt A có nhiều dưa nhất\nSọt C có ít dưa nhất\nSọt B và sọt D có số dưa bằng nhau.\nBài 2: >; <; =?\na, 6 + 8 ..... 13 9 + 4 ..... 14 5 + 6 ..... 11\nb, 4 + 7 ..... 7 + 4 4 + 7 ..... 4 + 8 4 + 7 ..... 4 + 6\nLời giải:\na, 6 + 8 > 13 9 + 4 < 14 5 + 6 = 11\nb, 4 + 7 = 7 + 4 4 + 7 < 4 + 8 4 + 7 > 4 + 6\nBài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nPhải lấy hai trong bốn túi gạo nào đặt lên đĩa cân bên phải để cân thăng bằng?\nA. Túi 1 và 2 B. Túi 3 và 2 C. Túi 2 và 4\nLời giải:\nĐáp án C.\nBài 4: Một cửa hàng buổi sáng bán được 9 máy tính, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 4 máy tính. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu máy tính?\nLời giải:\nBuổi chiều cửa hàng bán được số máy tính là:\n 9 + 4 = 13 (máy tính)\nĐáp số: 13 máy tính\nC. TIẾT 3\nBài 1:\na, Số?\nb, Viết tên toa thích hợp vào chỗ chấm.\nToa ghi phép tính có kết quả lớn nhất là toa ......., toa ghi phép tính có kết quả bé nhất là toa .......\nNhững toa ghi phép tính có kết quả bé hơn 60 là toa ....... và toa .......\nNhững toa ghi phép tính có kết quả lớn hơn 50 và bé hơn 100 là toa ....... và toa .......\nLời giải:\na,\nb, Toa ghi phép tính có kết quả lớn nhất là toa A, toa ghi phép tính có kết quả bé nhất là toa B\nNhững toa ghi phép tính có kết quả bé hơn 60 là toa B và toa D\nNhững toa ghi phép tính có kết quả lớn hơn 50 và bé hơn 100 là toa C và toa E\nBài 2: Đặt tính rồi tính.\n47 + 25 62 - 17 28 + 43\nLời giải:\nBài 3: a, Nối (theo mẫu)\nTìm chỗ đỗ cho ô tô.\nb, Viết tên bến đỗ thích hợp vào chỗ chấm\nBến ....... không có ô tô đỗ.\nLời giải:\na,\nb, Bến G không có ô tô đỗ.\nBài 4: Một đội đồng diễn thể dục gồm có 56 người mặc áo đỏ và 28 người mặc áo vàng. Hỏi số người mặc áo đỏ nhiều hơn số người mặc áo vàng là bao nhiêu người?\nLời giải:\nSố người mặc áo đỏ nhiều hơn số người mặc áo vàng là:\n 56 - 28 = 28 (người)\nĐáp số: 28 người\nD. TIẾT 4\nBài 1: Số?\na,\nb, 13 + 13 + 13 + 13 = ..... 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = .....\nLời giải:\na,\nb, 13 + 13 + 13 + 13 = 52 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 35\nBài 2: Số?\nLời giải:\nBài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nCho bảng bên:\na, Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất có trong bảng là .......\nb, Hai số trong bảng có tổng bằng 24 là số ....... và .......\nc, Ba số trong bảng có tổng bé nhất là các số ......., ....... và .......\nLời giải:\na, Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất có trong bảng là 56\nb, Hai số trong bảng có tổng bằng 24 là số 11 và 13\nc, Ba số trong bảng có tổng bé nhất là các số 11, 12 và 13\nBài 4: Một ao sen có 62 nụ sen. Sáng nay đã có 35 nụ sen nở thành hoa. Hỏi lúc này ao sen còn lại bao nhiêu nụ sen chưa nở?\nLời giải:\nLúc này ao sen còn lại số nụ sen chưa nở là:\n 62 - 35 = 27 (nụ sen)\nĐáp số: 27 nụ sen"]}, {"id": "f9e8fe0acb43d27e11bf07cba121bcb1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-30-ngay-thang.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 30: Ngày - tháng", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Nối cách đọc ngày tháng ứng với mỗi tờ lịch.\nLời giải:\nBài 2: Xem tờ lịch sau đây rồi viết tiếp vào chỗ chấm.\na, Rô-bốt học vẽ vào thứ Năm mỗi tuần. Vậy trong tháng 12, Rô-bốt học vẽ vào những ngày .......................\nb, Mi học đàn vào tối thứ Bảy hằng tuần. Vậy trong tháng 12 này, Mi có ..... buổi học đàn.\nc, Nam và Việt cùng đội bóng của lớp có hai trận bóng vào Chủ nhật tuần thứ nhất và tuần thứ ba của tháng 12. Vậy đội bóng của lớp Nam và Việt có trận đấu vào ngày ..... và ngày .....\nLời giải:\na, Rô-bốt học vẽ vào thứ Năm mỗi tuần. Vậy trong tháng 12, Rô-bốt học vẽ vào những ngày: 2, 9, 16, 23, 30\nb, Mi học đàn vào tối thứ Bảy hằng tuần. Vậy trong tháng 12 này, Mi có 4 buổi học đàn.\nc, Nam và Việt cùng đội bóng của lớp có hai trận bóng vào Chủ nhật tuần thứ nhất và tuần thứ ba của tháng 12. Vậy đội bóng của lớp Nam và Việt có trận đấu vào ngày 5 và ngày 19\nBài 3: Xem tờ lịch tháng 1 sau đây rồi viết câu trả lời.\na, Bố của Mai muốn đưa Mai đến công viên gần nhà để tập đi xe đạp vào những ngày Chủ nhật của tháng 1. Hỏi trong tháng 1, Mai tập đi xe đạp vào những ngày nào?\nb, Ngày 21 tháng 1 là ngày sinh nhật của mẹ Việt. Sinh nhật của bố Việt là thứ Năm của tuần sau đó. Hỏi bố Việt sinh nhật vào ngày nào, tháng nào?\nLời giải:\na, Trong tháng 1, Mai tập đi xe đạp vào những ngày: 2, 9, 16, 23, 30\nb, Bố Việt sinh nhật vào ngày 27 tháng 1\nBài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\na, Hôm nay là ngày Giáng sinh - ngày 25 tháng 12. Vậy ngày mai là ngày ..... tháng .....\nb, Hôm qua là ngày 31 tháng 1. Vậy hôm nay là ngày ..... tháng .....\nLời giải:\na, Hôm nay là ngày Giáng sinh - ngày 25 tháng 12. Vậy ngày mai là ngày 26 tháng 12\nb, Hôm qua là ngày 31 tháng 1. Vậy hôm nay là ngày 2 tháng 2\nB. TIẾT 2\nBài 1: Nối cách đọc ngày, tháng ứng với mỗi tờ lịch\nLời giải:\nBài 2: Xem tờ lịch tháng 2 sau đây rồi viết câu trả lời.\na, Ngày 9 tháng 2 là mùng 1 tết Nguyên Đán. Rô-bốt được nghỉ học từ thứ Bảy tuần trước đó. Hỏi Rô-bốt được nghỉ học từ ngày nào?\nb, Sau kì nghỉ tết Nguyên đán, Rô-bốt trở lại trường học vào thứ Hai tuần thứ tư của tháng 2. Hỏi Rô-bốt trở lại trường học vào ngày nào?\nLời giải:\na, Rô-bốt được nghỉ học từ ngày 5 tháng 2\nb, Rô-bốt trở lại trường học vào ngày 21 tháng 2\nBài 3: Xem tờ lịch tháng 3 sau đây rồi viết câu trả lời.\na, Nhân dịp 8 tháng 3 - ngày Quốc tế Phụ nữ, bố cùng hai chị em Mai và Mi bí mật chuẩn bị một món quà tặng mẹ. Ba bố con bắt đầu chuẩn bị món quà từ thứ Ba tuần trước đó. Hỏi đó là ngày nào?\nb, Thời gian kiểm tra giữa học kì 2 tại trường học của Rô-bốt kéo dài 3 ngày, bắt đầu từ thứ Tư cuối cùng của tháng 3. Ngày đó là ngày nào? Kì kiểm tra đó kết thúc vào ngày nào?\nLời giải:\na, Đó là ngày 1 tháng 3\nb, Ngày đó là ngày 30 tháng 3.\nKì kiểm tra đó kết thúc vào ngày 1 tháng 4.\nBài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\nLớp học của Rô-bốt thường tổ chức tiệc vào ngày cuối cùng của mỗi tháng. Ngày 30 tháng 4 là thứ Năm nhưng là ngày nghỉ lễ nên lớp sẽ tổ chức tiệc vào một ngày trước đó.\nĐó là thứ .......... ngày ....... tháng .......\nLời giải:\nĐó là thứ Tư ngày 29 tháng 4"]}, {"id": "e8d1a8bf26e4d845714cc07a624404ce", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-31-thuc-hanh-va-trai-nghiem-xem-dong-ho-xem-lich.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nQuay kim đồng hồ để đồng hồ chỉ:\na, Thời gian em thức dậy buổi sáng. Đó là lúc ..... giờ ..... phút.\nb, Thời gian lớp học của em bắt đầu. Đó là lúc ..... giờ ..... phút.\nc, Thời gian lớp em tan học. Đó là lúc ..... giờ ..... phút.\nLời giải:\nHọc sinh tự thực hành\nBài 2: Xem thời khóa biểu của lớp em rồi viết câu trả lời.\na, Lúc 10 giờ 30 phút thứ Năm, em học môn gì?\nb, Em học môn gì vào lúc 15 giờ 15 phút thứ Sáu?\nLời giải:\nHọc sinh tự thực hành\nBài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nLời giải:\nBài 4: Khoanh vào chữ đặt trước đồng hồ chỉ thời gian thích hợp cho hoạt động ở mỗi tranh.\nLời giải:\nBài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nĐồng hồ trong hình vẽ cho biết thời gian về đến nhà (sau giờ học) của mỗi bạn.\nNhững bạn nào về nhà trước 5 giờ chiều?\nA. Nam và Mai B. Mai và Rô-bốt C. Nam và Việt\nLời giải:\nĐáp án B\nB. TIẾT 2\nBài 1: Xem tờ lịch tháng này rồi viết câu trả lời.\na, Trong tháng này em có tiết học Hoạt động trải nghiệm vào những ngày nào?\nb, Trong tháng này em có bao nhiêu ngày Chủ nhật? Đó là những ngày nào?\nLời giải:\nHọc sinh tự thực hành\nBài 2: Xem tờ lịch tháng 5 sau đây rồi viết câu trả lời.\na, Ngày 1 tháng 5 là ngày Quốc tế Lao động. Đó là thứ mấy?\nb, Nếu hôm nay là ngày 15 tháng 5 và trường của Rô-bốt sẽ tổ chức buổi tổng kết năm học vào thứ Tư tuần sau. Hỏi ngày đó là ngày nào?\nKì nghỉ hè của Rô-bốt sẽ bắt đầu vào một ngày sau đó - tức thứ Năm tuần sau. Vậy Rô-bốt bắt đầu nghỉ hè vào ngày nào?\nLời giải:\na, Ngày 1 tháng 5 vào Chủ nhật\nb, Buổi tổng kết năm học vào ngày 18 tháng 5.\nRô-bốt bắt đầu nghỉ hè vào ngày 19 tháng 5.\nBài 3: Xem tờ lịch tháng 6 sau đây rồi viết câu trả lời.\nMỗi tuần trong tháng 6, Rô-bốt sẽ theo học một môn năng khiếu. Tuần đầu tiên, Rô-bốt học vẽ. Tuần thứ hai, Rô-bốt học đàn. Tuần thứ ba, Rô-bốt học võ. Tuần thứ tư, Rô-bốt sẽ học hát.\nBiết Rô-bốt chỉ học các ngày trong tuần và nghỉ thứ Bảy, Chủ nhật.\nVậy Rô-bốt bắt đầu học vẽ ngày nào?\nRô-bốt kết thúc học đàn vào ngày nào?\nRô-bốt học hát từ ngày nào đến ngày nào?\nLời giải:\nRô-bốt bắt đầu học vẽ ngày 1 tháng 6\nRô-bốt kết thúc học đàn vào ngày 10 tháng 6\nRô-bốt học hát từ ngày 20 đến ngày 24 tháng 6\nBài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\na, Trong một năm có bao nhiêu tháng có 30 ngày?\nA. 4 tháng B. 6 tháng C. 7 tháng\nb, Trong một năm có bao nhiêu tháng có ngày 30?\nA. 6 tháng B. 7 tháng C. 11 tháng\nLời giải:\na, A\nb, C"]}, {"id": "0bcfaa6d4ede2aeb69fdbf9e9f76837d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-29-ngay-gio-gio-phut.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 29: Ngày - giờ, giờ - phút", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nMi và bố tưới rau lúc ..... giờ chiều\nMi và Mai đánh răng lúc ..... giờ tối\nLúc ..... giờ sáng Mi và Mai đang ngủ\nLời giải:\nMi và bố tưới rau lúc 5 giờ chiều\nMi và Mai đánh răng lúc 9 giờ tối\nLúc 2 giờ sáng Mi và Mai đang ngủ\nBài 2: Nối đồng hồ chỉ thời gian thích hợp với mỗi bức tranh.\nLời giải:\nBài 3: Khoanh vào chữ đặt trước đồng hồ chỉ thời gian thích hợp với mỗi bức tranh\nLời giải:\na, A\nb, B\nBài 4: Vẽ đồng hồ chỉ thời gian thích hợp diễn ra mỗi hoạt động.\nLời giải:\nB. TIẾT 2\nBài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nLúc ..... giờ ..... phút chiều, Nam và Việt cùng nhau đi bộ.\nLúc ..... giờ ..... phút sáng, bố cùng hai chị em làm bánh.\nLúc ..... giờ ..... phút tối, các bạn cùng dự tiệc sinh nhật Rô-bốt.\nLời giải:\nLúc 4 giờ 15 phút chiều, Nam và Việt cùng nhau đi bộ.\nLúc 10 giờ 30 phút sáng, bố cùng hai chị em làm bánh.\nLúc 8 giờ 15 phút tối, các bạn cùng dự tiệc sinh nhật Rô-bốt.\nBài 2: Nối đồng hồ chỉ thời gian thích hợp với mỗi bức tranh.\nLời giải:\nBài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nMai chuẩn bị bàn ăn lúc ..... giờ ..... phút chiều\nViệt tập thể dục lúc ..... giờ ..... phút sáng\nLúc ..... giờ ..... phút chiều, Nam đang học.\nLúc ..... giờ ..... phút tối, bố cùng Mi đọc truyện trước giờ đi ngủ.\nLời giải:\nMai chuẩn bị bàn ăn lúc 6 giờ 15 phút chiều.\nViệt tập thể dục lúc 5 giờ 30 phút sáng.\nLúc 3 giờ 30 phút chiều, Nam đang học.\nLúc 9 giờ 15 phút tối, bố cùng Mi đọc truyện trước giờ đi ngủ.\nBài 4: Vẽ kim phút để đồng hồ chỉ thời gian diễn ra các hoạt động.\nLời giải:\n"]}, {"id": "8c20ada07f23d154c48c0ba6f2f9485f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-28-luyen-tap-chung.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 28: Luyện tập chung", "contents": ["Bài 1: Đ, S?\nTrong hình vẽ bên có:\na, Đoạn thẳng HK ..... b, Đường thẳng AB .....\nc, Đường cong x ..... d, Ba điểm H, O, K thẳng hàng .....\ne, Ba điểm A, B, C thẳng hàng .....\nLời giải:\na, Đoạn thẳng HK Đ b, Đường thẳng AB Đ\nc, Đường cong x Đ d, Ba điểm H, O, K thẳng hàng Đ\ne, Ba điểm A, B, C thẳng hàng S\nBài 2: Viết tên các đoạn thẳng vào chỗ chấm\na, Cho ba điểm M, N, P không thẳng hàng\nTrong hình có các đoạn thẳng: ........................\nb, Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng\nTrong hình có các đoạn thẳng: ........................\nLời giải:\na, Trong hình có các đoạn thẳng: MN, NP\nb, Trong hình có các đoạn thẳng: MN, NP, MP\nBài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nTrong hình bên có ..... hình tứ giác.\nLời giải:\nTrong hình bên có 4 hình tứ giác.\nBài 4: Nối các điểm để được:\na, Một đường gấp khúc gồm ba đoạn thẳng\nb, Một hình tam giác\nc, Một hình tứ giác\nLời giải:\na,\nb,\nc,\nBài 5: Hôm qua, chú ốc sên bò 13 cm từ nhà đến siêu thị mua đồ, rồi bò thêm 27 cm từ siêu thị đến bờ ao. Tính độ dài quãng đường mà ốc sên đã bò.\nLời giải:\nĐộ dài quãng đường mà ốc sên đã bò là:\n 27 + 13 = 40 (cm)\nĐáp số: 40 cm"]}, {"id": "261f097dda821774f546d74ea78d4f60", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-26-duong-gap-khuc-hinh-tu-giac.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 26: Đường gấp khúc, hình tứ giác", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Viết tên đường gấp khúc vào chỗ chấm.\na, Đường gấp khúc ......................\nb, Đường gấp khúc ......................\nLời giải:\na, Đường gấp khúc: MNPQ\nb, Đường gấp khúc: ABCDE\nBài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nTrong hình vẽ bên có ....... hình tứ giác.\nLời giải:\nTrong hình vẽ bên có 8 hình tứ giác.\nBài 3: Tính độ dài đường gấp khúc MNPQ.\nLời giải:\nĐộ dài đường gấp khúc MNPQ là:\n 3 + 4 + 5 = 12 (cm)\nĐáp số: 12 cm\nBài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nTất cả những ngôi nhà trên được xếp từ ....... mảnh giấy hình tam giác, ....... mảnh giấy hình tứ giác và ....... mảnh giấy hình tròn.\nLời giải:\nTất cả những ngôi nhà trên được xếp từ 4 mảnh giấy hình tam giác, 9 mảnh giấy hình tứ giác và 2 mảnh giấy hình tròn.\nB. TIẾT 2\nBài 1: Khoanh vào vật có dạng đường gấp khúc và dạng hình tứ giác trong bức tranh bên dưới.\nLời giải:\nĐường gấp khúc: cột đèn\nHình tứ giác: tủ, bức tranh\nBài 2: Vẽ một đường kẻ chia hình dưới đây thành hai phần: một phần chỉ có hình tứ giác, một phần chỉ có hình tam giác.\nLời giải:\nBài 3: Cho hình vẽ\na, Viết tên đường gấp khúc thích hợp vào chỗ chấm.\nCác đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng là: ...........................\nĐường gấp khúc gồm 4 đoạn thẳng là: ...........................\nb, Tính độ dài đường gấp khúc BCDE.\nLời giải:\na, Các đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng là: ABC, BCD, CDE\nĐường gấp khúc gồm 4 đoạn thẳng là: ABCD, BCDE\nb, Độ dài đường gấp khúc BCDE là\n 5 + 5 + 3 = 13 (cm)\nĐáp số: 13 cm\nBài 4: Hai bạn ốc sên Bu và Bi bò qua sân theo hai đường như hình vẽ.\nViết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\na, Bu bò quãng đường dài ..... cm. Bi bò quãng đường dài ..... cm.\nb, Bạn ..... bò quãng đường dài hơn.\nLời giải:\na, Bu bò quãng đường dài 10 cm. Bi bò quãng đường dài 11. cm.\nb, Bạn Bi bò quãng đường dài hơn."]}, {"id": "c29b0c6bccbaeaffe4a2bd1bb1f852bb", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-27-thuc-hanh-gap-cat-ghep-xep-hinh-ve-doan-thang.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng.\nMai có 4 hình tam giác giống nhau như sau:\nDùng 4 hình đó, Mai không thể xếp được hình nào dưới đây?\nLời giải:\nĐáp án D\nBài 2: Kẻ thêm một đoạn thẳng trong mỗi hình dưới đây để khi cắt theo đường kẻ đó, ta sẽ nhận được 1hình tứ giác và 1hình tam giác.\nLời giải:\nBài 3: Tô màu hai hình ở cột bên trái ghép được hình ở cột bên phải.\nLời giải:\nHọc sinh tô màu vào hình (1) và hình (3)\nBài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu).\nDùng các hình tam giác nhỏ như nhau để ghép được các hình sau đây. Mỗi hình được ghép từ bao nhiêu hình tam giác như vậy?\nLời giải:\nB. TIẾT 2\nBài 1: Vẽ các đoạn thẳng: AB có độ dài 6 cm và CD có độ dài 10 cm.\nLời giải:\nBài 2: Cho hình chữ nhật MNPQ\nĐo độ dài các đoạn QP và MQ rồi vẽ lại các đoạn thẳng đó.\nLời giải:\nHọc sinh tự thực hành đo độ dài các đoạn thẳng QP và MN rồi vẽ lại các đoạn thẳng đó theo đúng kích thước đo được.\nBài 3: Vẽ hình vuông tiếp theo vào vị trí (4) rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nHình vuông (4) có cạnh dài ..... cm\nLời giải:\nHình vuông (4) có cạnh dài 4 cm\nBài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nCon đường dài nhất đưa chú chó đến khúc xương là con đường nào?\nLời giải:\nĐáp án D"]}, {"id": "ca4c697cf2f340b4a4047fd6dea3412f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-25-diem-doan-thang-duong-thang-duong-cong-ba-diem-thang-hang.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\na, Trong hình vẽ bên có các điểm là: ...............................\nb, Trong hình vẽ có các đoạn thẳng là: ...............................\nLời giải:\na, Trong hình vẽ bên có các điểm là: A, B, C, M, N\nb, Trong hình vẽ có các đoạn thẳng là: AB, MN\nBài 2: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)\nLời giải:\nBài 3: Đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nĐoạn thẳng MN dài ..... cm.\nĐoạn thẳng NP dài ..... cm.\nLời giải:\nHọc sinh tự đo độ dài các đoạn thẳng\nBài 4: Cho hình vẽ\na, Đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nĐoạn thẳng AB dài ..... cm. Đoạn thẳng BC dài ..... cm.\nĐoạn thẳng CD dài ..... cm. Đoạn thẳng DE dài ..... cm.\nb, Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\nĐoạn thẳng ....... dài nhất. Đoạn thẳng ....... ngắn nhất.\nĐoạn thẳng AB và đoạn thẳng ....... dài bằng nhau.\nLời giải:\na, Học sinh tự đo độ dài các đoạn thẳng\nb, Đoạn thẳng BC dài nhất. Đoạn thẳng DE ngắn nhất.\nĐoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD dài bằng nhau.\nB. TIẾT 2\nBài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nTrong hình vẽ trên có:\na, Đường thẳng: ......................................\nb, Đường cong: ......................................\nLời giải:\na, Đường thẳng: AB\nb, Đường cong: x, y\nBài 2: Đ, S?\nTrong hình vẽ trên:\nBa điểm D, E, G thẳng hàng .....\nBa điểm A, B, C thẳng hàng .....\nBa điểm M, N, P thẳng hàng .....\nLời giải:\nBa điểm D, E, G thẳng hàng S\nBa điểm A, B, C thẳng hàng Đ\nBa điểm M, N, P thẳng hàng S\nBài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\nBa điểm thẳng hàng trong hình vẽ bên là: A, N, C và ...........................\nLời giải:\nBa điểm thẳng hàng trong hình vẽ bên là: A, N, C và B, N, D\nBài 4: Quan sát tranh rồi nối để có câu hợp lí.\nLời giải:\nBài 5: a, Vẽ đường thẳng AB. Vẽ đoạn thẳng MN\nb, Vẽ điểm D để có ba điểm C, D, E thẳng hàng.\nLời giải:\na,\nb,\n"]}, {"id": "b216463e237b7253eb667a82ccc30ccc", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-21-luyen-tap-chung.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 21: Luyện tập chung", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Tính\n28 + 38 = ..... 46 + 24 = .....\n51 + 39 = ..... 65 + 17 = .....\nLời giải:\n28 + 38 = 66 46 + 24 = 70\n51 + 39 = 90 65 + 17 = 82\nBài 2: Ngỗng cân nặng 5 kg. Ngỗng nhẹ hơn dê 15 kg. Hỏi dê cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nLời giải:\nDê cân nặng số ki-lô-gam là:\n 5 + 15 = 20 (kg)\nĐáp số: 20 kg\nBài 3: Số?\nLời giải:\nBài 4: Mỗi xe cứu hỏa đến đám cháy theo một con đường. Mỗi xe sẽ lấy hết nước trong bình đặt trên con đường đó. Đánh dấuvào ô trống đặt trước xe lấy được nhiều nước hơn.\nLời giải:\nVì 48 + 32 = 80; 30 + 39 = 69\nTa thấy: 80 > 69\nBài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nBạn ếch tham gia thi nhảy xa. Lần thứ nhất xuất phát từ lá sen, bạn ấy nhảy qua 6 lá và được 35 điểm (như hình vẽ). Lần thứ hai, cũng xuất phát từ lá sen đó, bạn ấy nhảy qua 8 lá.\na, Lần thứ hai, bạn ếch được ..... điểm.\nb, Cả hai lần nhảy, bạn ếch được ..... điểm.\nLời giải:\na, Lần thứ hai, bạn ếch được 45 điểm.\nb, Cả hai lần nhảy, bạn ếch được 80 điểm.\nB. TIẾT 2\nBài 1: Tính\n51 + 29 = ..... 72 + 8 = ..... 36 + 34 = .....\nLời giải:\n51 + 29 = 80 72 + 8 = 80 36 + 34 = 70\nBài 2: Tô vàng con đường dài nhất, màu xanh con đường ngắn nhất.\nLời giải:\nTa có: 49 + 11 = 60 9 + 52 = 61\nTa thấy: 60 < 61 < 100\nVậy ta tô màu như sau:\nBài 3: Ngày thứ nhất, bác Thanh trồng được 35 cây đu đủ. Ngày thứ hai bác trồng được 15 cây chuối. Hỏi cả hai ngày, bác Thanh trồng được bao nhiêu cây đu đủ và chuối?\nLời giải:\nCả hai ngày bác Thanh trồng được số cây đu đủ và chuối là:\n 35 + 15 = 50 (cây)\nĐáp số: 50 cây\nBài 4: Mực nước trong bể cao 48 cm. Sau cơn mưa, mực nước trong bể tăng thêm 12 cm. Hỏi lúc này mực nước trong bể cao bao nhiêu xăng-ti-mét?\nLời giải:\nLúc này, mực nước trong bể cao:\n 48 + 12 = 60 (cm)\nĐáp số: 60 cm\nBài 5: Số?\nLời giải:\n"]}, {"id": "65e4b1b73baa67607bff0211ea577656", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-23-phep-tru-co-nho-so-co-hai-chu-so-cho-so-co-hai-chu-so.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Tính\nLời giải:\nBài 2: a, Đặt tính rồi tính\n52 - 25 83 - 38 50 - 24 53 - 17\nb, Tô màu vào các bông hoa ghi phép tính đúng.\nLời giải:\na,\nb, 42 - 17 = 15 S\n73 - 54 = 19 Đ\n57 - 28 = 29 Đ\nHọc sinh tự tô màu vào bông hoa ghi phép tính đúng\nBài 3: Trên cành cây có 30 con chim. Lúc sau có 14 con chim bay đi. Hỏi trên cành cây còn lại bao nhiêu con chim?\nLời giải:\nTrên cành cây còn lại số con chim là:\n 30 - 14 = 16 (con)\nĐáp số: 16 con chim\nB. TIẾT 2\nBài 1: Tính\n36 - 18 52 - 34 80 - 37 70 - 52\nLời giải:\nBài 2: Quan sát hình dưới đây.\na, Tô màu vào các hình ghi phép tính đúng.\nb, Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp (theo mẫu).\nCác hình ghi phép tính đúng là: hình vuông, ................................\nLời giải:\na, 30 - 6 = 24 Đ\n41 - 9 = 22 S\n60 - 12 = 48 Đ\n72 - 15 = 67 S\nHọc sinh tự tô màu vào hình ghi phép tính đúng\nb, Các hình ghi phép tính đúng là: hình vuông, hình tròn\nBài 3: Trong bến xe có 40 ô tô. Lúc sau có 16 ô tô rời bến. Hỏi trong bến còn lại bao nhiêu ô tô?\nLời giải:\nTrong bến còn lại số ô tô là:\n 40 - 16 = 24 (ô tô)\nĐáp số: 24 ô tô\nBài 4: >; <; =?\na, 42 - 15 ..... 20 + 10 b, 62 - 25 ..... 50 - 25\n 70 - 26 ..... 20 + 30 51 - 16 ..... 44 - 16\nLời giải:\na, 42 - 15 < 20 + 10 b, 62 - 25 > 50 - 25\n 70 - 26 < 20 + 30 51 - 16 > 44 - 16\nBài 5: Tại mỗi ngã rẽ bạn khỉ sẽ đi theo con đường ghi phép tính có kết quả nhỏ hơn. Khoanh vào món ăn mà bạn khỉ sẽ đến.\nLời giải:\nC. TIẾT 3\nBài 1: Tính nhẩm.\n100 - 20 = ..... 100 - 60 = ..... 100 - 10 = .....\nLời giải:\n100 - 20 = 80 100 - 60 = 40 100 - 10 = 90\nBài 2: Xe máy chở 70 kg hàng. Xe đạp chở ít hơn xe máy 55 kg hàng. Hỏi xe đạp chở bao nhiêu ki-lô-gam hàng?\nLời giải:\nXe đạp chở được số ki-lô-gam hàng là:\n 70 - 55 = 15 (kg)\nĐáp số: 15 kg\nBài 3: Quan sát hình dưới đây\na, Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nKhối lập phương ghi phép tính có kết quả bằng ..........\nb, Tô màu vàng vào hình khối ghi phép tính có kết quả lớn nhất, màu đỏ vào hình khối ghi phép tính có kết quả bé nhất.\nLời giải:\na, Khối lập phương ghi phép tính có kết quả bằng 34\nb, Ta có:\n62 - 28 = 34 70 - 42 = 28 51 - 32 = 19\nTa thấy: 19 < 28 < 34\nVậy tô màu vàng vào khối lập phương, màu đỏ vào khối hình hộp chữ nhật\nBài 4: Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau\nLời giải:\nD. TIẾT 4\nBài 1: Đặt tính rồi tính\n51 - 25 72 - 36 96 - 48 70 - 35\nLời giải:\nBài 2: Viết chữ số thích hợp vào chỗ trống.\nLời giải:\nBài 3: Một tòa nhà có 90 cửa sổ. Có 52 cửa sổ đang mở. Hỏi có bao nhiêu cửa sổ không mở?\nLời giải:\nSố cửa sổ không mở là:\n 90 - 52 = 38 (cửa sổ)\nĐáp số: 38 cửa sổ\nBài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\na, Kết quả phép tính 42 + 28 - 26 là\nA. 34 B. 44 C. 54\nb, Kết quả phép tính 42 - 34 + 62 là\nA. 60 B. 70 C. 80\nLời giải:\na, B\nb, B\nBài 5: Hãy giúp gà con tìm mẹ, biết rằng gà mẹ đang đứng ở ô ghi phép tính có kết quả lớn nhất. Tô màu vàng cho gà mẹ và gà con.\nLời giải:\nTa có:\n50 - 6 = 44 61 - 13 = 48 73 - 23 = 50\nTa thấy: 44 < 48 < 50\nVậy gà mẹ đang đứng ở ô ghi phép tính 73 - 23\nHọc sinh tự tô màu cho gà mẹ và gà con\nE. TIẾT 5\nBài 1: Số?\nLời giải:\nBài 2: Tô màu đỏ vào bông hoa ghi phép tính có kết quả lớn nhất màu vàng vào bông hoa ghi phép tính có kết quả bé nhất.\nLời giải:\nTa có:\n40 - 16 = 24 50 - 30 = 20 62 - 36 = 26 31 - 17 = 14\nTa thấy: 14 < 20 < 24 < 26\nVậy tô màu đỏ vào bông hoa ghi phép tính 62 - 36\nMàu vàng vào bông hoa ghi phép tính 31 - 17\nBài 3: Khoanh vào chữ đặt dưới hộp quà ghi phép tính đúng nhưng không có dạng khối lập phương.\nLời giải:\nĐáp án A\nBài 4: Vườn nhà bác Mạnh trồng 28 cây cam và quýt, trong đó có 19 cây quýt. Hỏi trong vườn nhà bác Mạnh có bao nhiêu cây cam?\nLời giải:\nTrong vườn nhà bác Mạnh có số cây cam là:\n 28 - 19 = 9 (cây)\nĐáp số: 9 cây cam"]}, {"id": "937ab6935752bb6abd143bb705dfe0f8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-22-phep-tru-co-nho-so-co-hai-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Tính\nLời giải:\nBài 2: Đặt tính rồi tính\n73 - 6 22 - 4 34 - 7 60 - 4\nLời giải:\nBài 3: Nối (theo mẫu)\nLời giải:\nBài 4: Trên bến có 52 chiếc thuyền. Lúc sau, có 8 chiếc thuyền rời bến. Hỏi trên bến còn lại bao nhiêu chiếc thuyền?\nLời giải:\nTrên bến còn lại số chiếc thuyền là:\n 52 - 8 = 44 (chiếc)\nĐáp số: 44 chiếc\nB. TIẾT 2\nBài 1: Đặt tính rồi tính\n80 - 6 43 - 5 57 - 8 73 - 7\nLời giải:\nBài 2: a, Nối mỗi con ong với bông hoa thích hợp (theo mẫu).\nb, Tô màu vàng vào bông hoa ghi số lớn nhất, màu xanh vào bông hoa ghi số bé nhất và màu đỏ vào các bông hoa còn lại.\nLời giải:\na,\nb Ta thấy: 47 < 57 < 62 < 88\nVậy tô màu vàng vào bông hoa ghi số 88, màu xanh vào bông hoa ghi số 47 và màu đỏ vào các bông hoa còn lại\nBài 3: Đường đến ổ rơm của gà mái mơ đi qua ba phép tính có kết quả bằng nhau. Hãy tô màu cho đường đi đến ổ rơm của gà mái mơ.\nLời giải:\nBài 4: Cây mít nhà bà có 32 quả. Có 5 quả mít chín và được bà lấy xuống. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả mít?\nLời giải:\nTrên cây còn lại số quả mít là:\n 32 - 5 = 27 (quả)\nĐáp số: 27 quả\nC. TIẾT 3\nBài 1: Đặt tính rồi tính\n45 - 6 20 - 9 72 - 4 80 - 7\nLời giải:\nBài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống\nLời giải:\nBài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nBạn chim sẽ vào tổ ghi phép tính có kết quả lớn nhất. Bạn chim sẽ vào tổ nào?\nLời giải:\nTa có:\n50 - 5 = 45 55 - 9 = 46 51 - 7 = 44\nTa thấy: 44 < 45 < 46\n=> Bạn chim sẽ vào tổ có phép tính 55 - 9\nĐáp án B\nBài 4: Viết mỗi số 40, 50 và 70 vào một ô trống để được các phép tính đúng.\nLời giải:\nBài 5: Chó nặng 25 kg. Chó nặng hơn khỉ 7 kg. Hỏi khỉ nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nLời giải:\nKhỉ nặng số ki-lô-gam là:\n 25 - 7 = 18 (kg)\nĐáp số: 18 kg\nD. TIẾT 4\nBài 1: Số?\nLời giải:\nBài 2: Mỗi chiếc ví sẽ được đặt vào chiếc túi ghi phép tính có kết quả là số ghi trên chiếc ví đó. Em hãy nối để tìm túi đựng cho mỗi chiếc ví.\nLời giải:\nBài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\na, Kết quả phép tính 50 + 20 - 7 là:\nA. 53 B. 63 C. 73\nb, Kết quả phép tính 42 - 5 + 18 là:\nA. 35 B. 45 C. 55\nLời giải:\na, B\nb, C\nBài 4: Mi vẽ một bức tranh có 33 bông hoa màu đỏ và màu vàng, trong đó có 9 bông hoa màu đỏ. Hỏi có bao nhiêu bông hoa được Mi tô màu vàng?\nLời giải:\nCó số bông hoa được Mi tô màu vàng là:\n 33 - 9 = 24 (bông hoa)\nĐáp số: 24 bông hoa\nBài 5: Châu chấu bật nhảy đến các bụi cây có ghi số theo thứ tự các số là kết quả của các phép tính dưới đây.\nEm hãy tô màu các bụi cỏ mà châu chấu nhảy đến.\nLời giải:\nTa có:\n20 - 8 = 12 40 - 6 = 34 32 - 9 = 23 52 - 7 = 45\nEm hãy tô màu lần lượt vào các bụi cỏ ghi số 12; 34; 23; 45"]}, {"id": "cdf4bed25baebd75e811f862373e28ab", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-24-luyen-tap-chung.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 24: Luyện tập chung", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Đặt tính rồi tính\n35 - 9 41 - 6 70 - 34 55 - 26\nLời giải:\nBài 2: Số?\nLời giải:\nBài 3: Rô-bốt cần leo qua 52 bậc cầu thang. Rô-bốt đã leo được 19 bậc. Hỏi Rô-bốt cần leo thêm bao nhiêu bậc cầu thang nữa?\nLời giải:\nRô-bốt cần leo số bậc thang nữa là:\n 52 - 19 = 33 (bậc)\nĐáp số: 33 bậc thang\nBài 4: Dựa vào câu chuyện của sóc, chuột và nhím, em hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nPhép tính nào sau đây có kết quả là số hạt dẻ của sóc?\nA. 73 - 33 B. 61 - 26 C. 83 - 45\nLời giải:\nĐáp án C\nBài 5: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\na, Ghép hai trong ba thẻ số trên được các số có hai chữ số lớn hơn 40 và bé hơn 50 là: .....................\nb, Tìm tổng và hiệu của số tìm được ở câu a với số trên tấm thẻ còn lại.\nLời giải:\na, Ghép hai trong ba thẻ số trên được các số có hai chữ số lớn hơn 40 và bé hơn 50 là: 43, 48\nb, Tổng và hiệu của số tìm được ở câu a với số trên tấm thẻ còn lại.\n43 + 8 = 51 43 - 8 = 35\n48 + 3 = 51 48 - 3 = 45\nB. TIẾT 2\nBài 1: Tính\n25 + 65 - 40 = ..... 100 - 50 - 25 = .....\nLời giải:\n25 + 65 - 40 = 50 100 - 50 - 25 = 25\nBài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\nChuồn chuồn bay theo hướng sợi dây dưới đây, xuất phát từ mũi tên.\na, Chuồn chuồn sẽ gặp bông hoa đầu tiên ghi số ......... và gặp bông hoa sau cùng ghi số 7\nb, Tính tổng các số trên ba bông hoa mà chuồn chuồn đã gặp: 87\nLời giải:\na, Chuồn chuồn sẽ gặp bông hoa đầu tiên ghi số 19 và gặp bông hoa sau cùng ghi số ..........\nb, Tính tổng các số trên ba bông hoa mà chuồn chuồn đã gặp .\nBài 3: Một cửa hàng, buổi sáng bán được 52 l nước mắm, buổi chiều bán được 43 l nước mắm. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít nước mắm?\nLời giải:\nCả hai buổi cửa hàng bán được số lít nước mắm là:\n 52 + 43 = 95 (l)\nĐáp số: 95 l\nBài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\n70 - 29 > 4..... 81 - 23 < 5.....\nLời giải:\n70 - 29 > 40 81 - 23 < 59\nBài 5: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nTừ 6 số 30, 52, 18, 5, 25, 34 lập được các phép trừ là: 30 - 5 =25; .....................\nLời giải:\n30 - 25 = 5\n52 - 18 = 34\n52 - 34 = 18"]}, {"id": "65bf7762b6065e245e379c3adf3d18e5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-19-phep-cong-co-nho-so-co-hai-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Tính\nLời giải:\nBài 2: Đặt tính rồi tính\n76 + 5 87 + 4 82 + 8 39 + 9\nLời giải:\nBài 3: Kết quả phép tính ghi trên mỗi bao gạo là cân nặng của bao đó. Tô màu cam vào bao gạo nặng nhất, màu xanh vào bao gạo nhẹ nhất và màu vàng vào bao gạo còn lại.\nLời giải:\nTa có:\n68 + 9 = 77 69 + 3 = 72 73 + 7 = 80\nTa thấy: 72 < 77 < 80\nVậy tô màu cam vào bao gạo có phép tính 73 kg + 7kg\nMàu xanh vào bao gạo có phép tính 69 kg + 3 kg\nMàu vàng vào bao gạo có phép tính 68 kg + 9 kg\nB. TIẾT 2\nBài 1: Đặt tính rồi tính\n46 + 4 63 + 7 25 + 7 15 + 9\nLời giải:\nBài 2: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó\nLời giải:\nBài 3: Trong hộp bút có 24 cái bút chì và 6 cái bút mực. Hỏi trong hộp có tất cả bao nhiêu cái bút?\nLời giải:\nTrong hộp có tất cả số cái bút là:\n 24 + 6 = 30 (cái)\nĐáp số: 30 cái\nBài 4: Số?\nLời giải:\nC. TIẾT 3\nBài 1: Đặt tính rồi tính\n78 + 6 69 + 3 66 + 6 55 + 8\nLời giải:\nBài 2: Buổi sáng, bác Lâm đánh bắt được 29 kg cá. Buổi chiều, bác Lâm đánh bắt được hơn buổi sáng 6 kg cá. Hỏi buổi chiều, bác Lâm đánh bắt được bao nhiêu ki-lô-gam cá?\nLời giải:\nBuổi chiều bác Lâm đánh bắt được số ki-lô-gam cá là:\n 29 + 6 = 35 (kg)\nĐáp số: 35 kg\nBài 3: Tính\n37+ 8 = ..... 74 + 9 = .....\n63 + 7 = ..... 55 + 5 = .....\nLời giải:\n37+ 8 = 45 74 + 9 = 83\n63 + 7 = 70 55 + 5 = 60\nBài 4: Tính\na, 25 + 5 + 9 = ..... b, 46 + 7 + 3 = .....\nLời giải:\na, 25 + 5 + 9 = 39 b, 46 + 7 + 3 = 56\nBài 5: Bạn nhím cần đến khu rừng thông. Em hãy tô màu con đường bạn nhím đi rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nTổng các số trên con đường nhím đi là: ..... + ..... + ..... = .....\nLời giải:\nTổng các số trên con đường nhím đi là: 13 + 27 + 30 = 70"]}, {"id": "d8dccb4bcf40a34102a88d44f17b030c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-18-luyen-tap-chung.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 18: Luyện tập chung", "contents": ["[toc:ul]\nBài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\na, 20 kg + 50 kg = ..... kg 31 kg + 22 kg = ..... kg\n 70 kg - 20 kg = ..... kg 53 kg - 22 kg = ..... kg\nb, 40 l + 30 l = ..... l 23 l + 14 l = ..... l\n 70 l - 30 l = ..... l 37 l - 23 l = ..... l\nLời giải:\na, 20 kg + 50 kg = 70 kg 31 kg + 22 kg = 53 kg\n 70 kg - 20 kg = 50 kg 53 kg - 22 kg = 31 kg\nb, 40 l + 30 l = 70 l 23 l + 14 l = 37 l\n 70 l - 30 l = 40 l 37 l - 23 l = 14 l\nBài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nThỏ , gà, chó chơi cầu thăng bằng. Biết cả hai trường hợp dưới đay đều thăng bằng.\na, Một con thỏ nặng bằng ..... con gà.\nb, Một con chó nặng bằng ..... con thỏ.\nc, Một con chó nặng bằng ..... con gà.\nLời giải:\na, Một con thỏ nặng bằng 2 con gà.\nb, Một con chó nặng bằng 2 con thỏ.\nc, Một con chó nặng bằng 4 con gà.\nBài 3: Tại cửa hàng bán xăng, một người đi ô tô vào mua 30 l xăng, một người đi xe máy vào mua 3 l xăng. Hỏi cả hai người mua bao nhiêu lít xăng?\nLời giải:\nCả hai mua được số lít xăng là:\n 30 + 3 = 33 (l)\nĐáp số: 33 l\nBài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nCó năm túi gạo sau:\na, Muốn lấy hai túi để được 11 kg gạo thì phải lấy hai túi gạo nào?\nA. Túi N và túi P B. Túi Q và túi S C. Túi N và túi S\nb, Muốn lấy ba túi để được 17 kg gạo thì phải lấy ra ba túi gạo nào?\nA. Túi N, túi P và túi Q\nB. Túi N, túi P và túi S\nC. Túi P, túi Q và túi S\nLời giải:\na, C\nb, B"]}, {"id": "ef4abd03d1045af3212a55c15228c1a1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-20-phep-cong-co-nho-so-co-hai-chu-so-voi-so-co-hai-chu-so.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Tính\nLời giải:\nBài 2: Đặt tính rồi tính\n75 + 16 59 + 17 24 + 66 33 + 45\nLời giải:\nBài 3: Viết phép tính đúng thu được sau khi chuyển một que tính ở kết quả trong hình bên\nLời giải:\n43 + 17 = 60\nBài 4: Tô màu vàng cho những bóng đèn phát sáng. Biết bóng đèn chỉ phát sáng nếu nó được nối bởi hai số có tổng là bằng 60.\nLời giải:\nB. TIẾT 2\nBài 1: Đặt tính rồi tính\n45 + 7 19 + 79 34 + 58 37 + 53\nLời giải:\nBài 2: Nối dây cứu hỏa với trụ cứu hỏa (thích hợp)\nLời giải:\nBài 3: Nối (theo mẫu)\nLời giải:\nBài 4: Buổi sáng, cô Hoa thu hoạch được 17 l mật ong. Buổi chiều, cô hoa thu hoạch được 23 l. Hỏi ngày hôm đó cô Hoa thu hoạch được bao nhiêu lít mật ong?\nLời giải:\nNgày hôm đó cô Hoa thu hoạch được số lít mật ong là:\n 17 + 23 = 40 (l)\nĐáp số: 40 l\nBài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nCon sâu phải bò .......... cm để đến chiếc lá.\nLời giải:\nCon sâu phải bò 51 cm để đến chiếc lá.\nC. TIẾT 3\nBài 1: Đặt tính rồi tính\n25 + 37 37 + 25 18 + 43 43 + 18\nLời giải:\nBài 2: Viết vào chỗ chấm cho thích hợp.\nKết quả các phép tính ghi trên heo đất được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: ..........................................\nLời giải:\nKết quả các phép tính ghi trên heo đất được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 40; 41; 42\nBài 3: Có hai con đường để dế mèn đi đến bờ cỏ (như hình vẽ). Tô màu xanh con đường ngắn nhất và màu đỏ con đường còn lại.\nLời giải:\nTa có:\n40 + 10 + 20 = 70 20 + 60 = 80\nTa thấy: 70 < 80 nên ta tô màu như sau:\nBài 4: Tính\n35 + 15 + 6 = ..... 29 + 11 + 4 = .....\n68 + 22 + 7 = ..... 47 + 33 + 9 = .....\nLời giải:\n35 + 15 + 6 = 56 29 + 11 + 4 = 44\n68 + 22 + 7 = 97 47 + 33 + 9 = 89\nD. TIẾT 4\nBài 1: Tính\n73 + 7 = ..... 64 + 26 = .....\n15 + 38 = ..... 43 + 18 = .....\nLời giải:\n73 + 7 = 80 64 + 26 = 90\n15 + 38 = 53 43 + 18 = 61\nBài 2: Nối (theo mẫu)\nLời giải:\nBài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống\nLời giải:\nBài 4: Nhà bạn Hoa nuôi một đàn thỏ có 18 con. Mùa hè vừa rồi, đàn thỏ đẻ thêm 12 con nữa. Hỏi nhà bạn Hoa có tất cả bao nhiêu con thỏ?\nLời giải:\nNhà bạn Hoa có tất cả số con thỏ là:\n 18 + 12 = 30 (con)\nĐáp số: 30 con"]}, {"id": "aff74160779937d3478ba6aec14483cf", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-17-thuc-hanh-va-trai-nghiem-voi-cac-don-vi-ki-lo-gam-lit.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 17: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị ki-lô-gam, lít", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: a, Em cầm quyển sách, rồi cầm cái bút chì.\nEm ước lượng xem quyển sách nặng hơn hay nhẹ hơn bút chì rồi viết \"nặng hơn\", \"nhẹ hơn\" thích hợp vào chỗ chấm.\nQuyển sách ..................... bút chì\nBút chì ..................... quyển sách.\nb, Quan sát hình bên rồi viết \"nặng hơn\", \"nhẹ hơn\" hoặc \"cân nặng\" thích hợp vào chỗ chấm.\n5 quyển sách ............................ 1 kg\nLời giải:\na, Quyển sách nặng hơn bút chì\nBút chì nhẹ hơn quyển sách.\nb, 5 quyển sách cân nặng 1 kg\nBài 2: Em ước lượng vật nào nặng hơn, vật nào nhẹ hơn, rồi viết \"nặng hơn\", \" nhẹ hơn\" thích hợp vào chỗ chấm.\na,\nQuyển sách ......................... bút mực.\nBút mực ......................... quyển sách.\nb,\nBút chì ......................... hộp bút.\nHộp bút ......................... bút chì.\nLời giải:\na, Quyển sách nặng hơn bút mực.\nBút mực nhẹ hơn quyển sách.\nb, Bút chì nhẹ hơn hộp bút.\nHộp bút nặng hơn bút chì.\nBài 3: Quan sát tranh rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm\na, Túi cà phê nặng ..... kg. Túi gạo nặng ..... kg.\nb, Túi gạo và túi cà phê cân nặng tất cả ..... kg.\nc, Túi gạo nặng hơn túi cà phê ..... kg.\nLời giải:\na, Túi cà phê nặng 5 kg. Túi gạo nặng 7 kg.\nb, Túi gạo và túi cà phê cân nặng tất cả 12 kg.\nc, Túi gạo nặng hơn túi cà phê 2 kg.\nB. TIẾT 2\nBài 1: Quan sát tranh rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\nBạn .......... cân nặng nhất. Bạn .......... cân nhẹ nhất.\nLời giải:\nBạn Nam cân nặng nhất. Bạn Rô-bốt cân nhẹ nhất.\nBài 2: Bằng cân đĩa, cân đồng hồ, cân bàn đồng hồ, hãy tập cân một số đồ vật xung quanh em rồi ghi kết quả cân nặng các đồ vật đó.\nLời giải:\nHọc sinh tự thực hành cân các đồ vật xung quanh em.\nBài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nMỗi bình A và B chứa được số cốc nước như hình dưới đây.\na, Bình A chứa được ..... cốc nước.\n Bình B chứa được ..... cốc nước.\nb, Cả hai bình chứa được ..... cốc nước.\nc, Bình A chứa được nhiều hơn bình B ..... cốc nước.\nLời giải:\na, Bình A chứa được 10 cốc nước.\n Bình B chứa được 8 cốc nước.\nb, Cả hai bình chứa được 18 cốc nước.\nc, Bình A chứa được nhiều hơn bình B 2 cốc nước.\nBài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nDùng ca 1 l múc nước ở trong thùng đổ vào xô đỏ 4 ca đầy nước và vào xô xanh 5 ca đầy nước. Khi đó:\na, Xô đỏ có ..... l nước.\nb, Xô xanh có ..... l nước.\nLời giải:\na, Xô đỏ có 4 l nước.\nb, Xô xanh có 5 l nước."]}, {"id": "3ec71f9d7d996a47408741ae86f07990", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-16-lit.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 16: Lít", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Quan sát hình rồi viết Đ (đúng), S (sai) vào ô trống.\na, Bình D đựng nhiều hơn 1 l nước.\nb, Cốc A đựng ít hơn 1 l nước.\nc, Bình C đựng lượng nước băng lượng nước ở ca B\nd, Cốc A đựng lượng nước nhiều hơn bình D\nLời giải:\na, Bình D đựng nhiều hơn 1 l nước. Đ\nb, Cốc A đựng ít hơn 1 l nước. Đ\nc, Bình C đựng lượng nước băng lượng nước ở ca B. Đ\nd, Cốc A đựng lượng nước nhiều hơn bình D. S\nBài 2: a, Nối (theo mẫu)\nb, Trong các đồ vật ở câu a: Tô màu đỏ vào đồ vật chứa được nhiều nhiều nước nhất, màu xanh vào đồ vật chứa được ít nước nhất.\nLời giải:\na,\nb, Tô màu đỏ vào xô chưa được 20 l, màu xanh vào cốc chứa được 3 l\nBài 3: Viết số thích hợp vào vào chỗ chấm.\nRót hết nước từ bình A và bình B được đầy các cốc nước (như hình vẽ)\na, Lượng nước ở bình A là ..... cốc. Lượng nước ở bình B là ..... cốc.\nb, Lượng nước ở cả hai bình là ..... cốc.\nLời giải:\na, Lượng nước ở bình A là 8 cốc. Lượng nước ở bình B là 5 cốc.\nb, Lượng nước ở cả hai bình là 13 cốc.\nB. TIẾT 2\nBài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\na, 30 l + 10 l = ..... l b, 50 l - 30 l = ..... l\n 35 l + 30 l = ..... l 39 l - 9 l = ..... l\n 48 l + 20 l = ..... l 47 l - 40 l = ..... l\nLời giải:\na, 30 l + 10 l = 40 l b, 50 l - 30 l = 20 l\n 35 l + 30 l = 65 l 39 l - 9 l = 30 l\n 48 l + 20 l = 68 l 47 l - 40 l = 7 l\nBài 2: Số?\nLời giải:\nBài 3: Số?\nLời giải:\nBài 4: Mỗi đồ vật đựng số lít nước ứng với các ca nước bên cạnh (như hình vẽ).\na, Số?\nb, Viết tên các đồ vật theo thứ tự từ đựng ít nước nhất đến đựng nhiều nước nhất.\nLời giải:\na,\nb, Tên các đồ vật theo thứ tự từ đựng ít nước nhất đến đựng nhiều nước nhất: bình, ấm, xô, can\nBài 5: Trong can to có 15 lít nước mắm. Mẹ đã rót nước mắm từ can to vào đầy một can 5 lít. Hỏi trong can to còn lại bao nhiêu lít nước mắm?\nLời giải:\nTrong can to còn lại số lít nước mắm là:\n 15 - 5 = 10 (l)\nĐáp số: 10 l"]}, {"id": "60a6d90b331ea335253bd16df3367f62", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-14-luyen-tap-chung.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 14: Luyện tập chung", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Tính nhẩm:\na, 7 + 5 = ..... 8 + 9 = ..... 4 + 7 = .....\n 5 + 7 = ..... 5 + 8 = ..... 9 + 6 = .....\nb, 11 - 5 = ..... 13 - 4 = ..... 15 - 8 = .....\n 12 - 9 = ..... 14 - 6 = ..... 16 - 7 = .....\nLời giải:\na, 7 + 5 = 12 8 + 9 = 17 4 + 7 = 11\n 5 + 7 = 12 5 + 8 = 13 9 + 6 = 15\nb, 11 - 5 = 6 13 - 4 = 9 15 - 8 = 7\n 12 - 9 = 3 14 - 6 = 8 16 - 7 = 9\nBài 2: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó\nLời giải:\nBài 3: Mẹ mua về 7 quả táo và 7 quả vú sữa.\na, Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu quả táo và quả vú sữa?\nb, Mẹ biếu bà 6 quả vú sữa. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả vú sữa?\nLời giải:\na, Mẹ mua tất cả số quả táo và quả vú sữa là:\n 7 + 7 = 14 (quả)\nĐáp số: 14 quả\nb, Mẹ còn lại số quả vú sữa là:\n 7 - 6 = 1 (quả)\nĐáp số: 1 quả\nBài 4: Số?\nLời giải:\nBài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\na, 6 + ..... = 11 b, 14 - ..... = 7 c, 9 + ..... = 15\nLời giải:\na, 6 + 5 = 11 b, 14 - 7 = 7 c, 9 + 6 = 15\nB. TIẾT 2\nBài 1: Tính nhẩm\n8 + 3 = ..... 9 + 6 = ..... 5 + 7 = ..... 8 + 9 = .....\n11 - 8 = ..... 15 - 9 = ..... 12 - 5 = ..... 17 - 8 = .....\n11 - 3 = ..... 15 - 6 = ..... 12 - 7 = ..... 17 - 9 = .....\nLời giải:\n8 + 3 = 11 9 + 6 = 15 5 + 7 = 12 8 + 9 = 17\n11 - 8 = 3 15 - 9 = 6 12 - 5 = 7 17 - 8 = 9\n11 - 3 = 8 15 - 6 = 9 12 - 7 = 5 17 - 9 = 8\nBài 2: Tính\na, 7 + 4 + 5 = ..... b, 8 + 4 - 9 = .....\nc, 13 - 6 + 8 = ..... d, 17 - 8 - 3 = .....\nLời giải:\na, 7 + 4 + 5 = 16 b, 8 + 4 - 9 = 3\nc, 13 - 6 + 8 = 15 d, 17 - 8 - 3 = 6\nBài 3: Nam gấp được 13 cái thuyền, Việt gấp được ít hơn Nam 7 cái thuyền. Hỏi Việt gấp được bao nhiêu cái thuyền?\nLời giải:\nViệt gấp được số cái thuyền là:\n 13 - 7 = 6 (cái)\nĐáp số: 6 cái thuyền\nBài 4: Đ, S?\na, 14 - 6 = 7 ..... b, 7 + 6 = 6 + 7 .....\nc, 11 - 8 < 4 ..... d, 16 - 9 > 13 - 7 .....\nLời giải:\na, 14 - 6 = 7 S b, 7 + 6 = 6 + 7 Đ\nc, 11 - 8 < 4 Đ d, 16 - 9 > 13 - 7 Đ\nBài 5: Nối (theo mẫu)\nLời giải:\nC. TIẾT 3\nBài 1: Nối (theo mẫu)\nLời giải:\nBài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\na, Phép tính nào dưới đây có kết quả bé nhất?\nA. 12 - 9 B. 14 - 6 C. 13 - 8\nb, Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất?\nA. 8 + 7 B. 9 + 9 C. 6 + 8\nLời giải:\na, A\nb, B\nBài 3: Tính\na, 8 + 4 - 7 = ..... b, 13 - 6 + 7 = .....\nc, 3 + 9 + 5 = ..... d, 18 - 9 - 8 = .....\nLời giải:\na, 8 + 4 - 7 = 5 b, 13 - 6 + 7 = 14\nc, 3 + 9 + 5 = 17 d, 18 - 9 - 8 = 1\nBài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\na, 6 + 5 = ..... b, 9 + 6 = .....\n 5 + ..... = 11 ..... + 9 = 15\n 11 - ..... = 5 15 - ..... = 6\n 11 - ..... = 6 15 - ..... = 9\nLời giải:\na, 6 + 5 = 11 b, 9 + 6 = 15\n 5 + 6 = 11 6 + 9 = 15\n 11 - 6 = 5 15 - 9 = 6\n 11 - 5 = 6 15 - 6 = 9\nBài 5: Viết số thích hợp vào chỗ trống, biết rằng tổng ba số trên mỗi hàng đều có kết quả bằng 18.\nLời giải:\n"]}, {"id": "103e7a81385848206e6c1e0aa2039890", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-15-ki-lo-gam.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 15: Ki-lô-gam", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Quan sát tranh rồi khoanh vào chữ đặt trước câu đúng.\nA. 4 bạn thỏ nhẹ hơn 3 bạn chó\nB. 4 bạn thỏ nặng hơn 3 bạn chó\nC. 4 bạn thỏ nặng bằng 3 bạn chó\nLời giải:\nB. 4 bạn thỏ nặng hơn 3 bạn chó\nBài 2: Quan sát tranh rồi viết \"bưởi\", \"cam\" hoặc \"táo\" thích hợp vào chỗ chấm.\na, Quả .......... nặng hơn quả táo.\nb, Quả bưởi nặng hơn quả ..........\nLời giải:\na, Quả cam nặng hơn quả táo.\nb, Quả bưởi nặng hơn quả cam\nBài 3: Quan sát tranh rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm.\na, Gấu bông nặng bằng ..... quả chanh.\nb, Chó bông nặng bằng ..... quả chanh.\nc, Thỏ bông nặng bằng ..... quả chanh.\nLời giải:\na, Gấu bông nặng bằng 4 quả chanh.\nb, Chó bông nặng bằng 3 quả chanh.\nc, Thỏ bông nặng bằng 2 quả chanh.\nB. TIẾT 2\nBài 1: Quan sát rồi viết Đ (đúng), S (sai) vào ô trống.\na, Con chó nặng hơn 1 kg .....\nb, Con mèo nặng hơn 1 kg .....\nc, Con thỏ cân nặng 1 kg .....\nd, Con chó nặng bằng con thỏ .....\ne, Con thỏ nặng hơn con mèo .....\nLời giải:\na, Con chó nặng hơn 1 kg Đ\nb, Con mèo nặng hơn 1 kg S\nc, Con thỏ cân nặng 1 kg Đ\nd, Con chó nặng bằng con thỏ S\ne, Con thỏ nặng hơn con mèo Đ\nBài 2: Nối (theo mẫu)\nLời giải:\nBài 3: Quan sát tranh\na, Viết \"nặng hơn\", \"nặng bằng\" hoặc \"nhẹ hơn\" thích hợp vào chỗ chấm.\nQuả bí ngô ......... 1 kg; quả dưa hấu ......... 1 kg; nải chuối ......... kg.\nb, Đ, S?\nQuả dưa hấu nặng nhất .....\nQuả bí ngô nhẹ nhất .....\nNải chuối nặng nhất .....\nLời giải:\na, Quả bí ngô nặng bằng 1 kg; quả dưa hấu nhẹ hơn 1 kg; nải chuối nặng hơn kg.\nb, Quả dưa hấu nặng nhất S\nQuả bí ngô nhẹ nhất S\nNải chuối nặng nhất Đ\nC. TIẾT 3\nBài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\na, 40 kg + 20 kg = ..... kg b, 30 kg + 7 kg = ..... kg\n 60 kg - 20 kg = ..... kg 37 kg - 7 kg = ..... kg\n 60 kg - 40 kg = ..... kg 37 kg - 30 kg = ..... kg\nLời giải:\na, 40 kg + 20 kg = 60 kg b, 30 kg + 7 kg = 37 kg\n 60 kg - 20 kg = 40 kg 37 kg - 7 kg = 30 kg\n 60 kg - 40 kg = 20 kg 37 kg - 30 kg = 7 kg\nBài 2: Quan sát tranh rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm.\na, Túi gạo cân nặng ..... kg.\n Túi đường cân nặng ..... kg.\nb, Cả túi gạo và túi đường cân nặng ..... kg\n Túi gạo nặng hơn túi đường ..... kg\nLời giải:\na, Túi gạo cân nặng 6 kg.\n Túi đường cân nặng 3 kg.\nb, Cả túi gạo và túi đường cân nặng 9 kg\n Túi gạo nặng hơn túi đường 3 kg\nBài 3: Có ba bao thóc, bao thứ nhất nặng hơn bao thứ hai 10 kg, bao thứ hai nặng hơn bao thứ ba 10 kg.\na, Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nBao thóc nào nặng nhất?\nA. Bao thứ nhất\nB. Bao thứ hai\nC. Bao thứ ba\nBao thóc nào nhẹ nhất?\nA. Bao thứ nhất\nB. Bao thứ hai\nC. Bao thứ ba\nb, Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nBiết bao thứ hai nặng 50 kg. Khi đó:\nBao thứ nhất cân nặng ..... kg\nBao thứ ba cân nặng ..... kg\nLời giải:\na, Bao thóc nào nặng nhất? A. Bao thứ nhất\nBao thóc nào nhẹ nhất? C. Bao thứ ba\nb, Bao thứ nhất cân nặng 60 kg\nBao thứ ba cân nặng 40 kg"]}, {"id": "747a1f1572ac2d8129d71886db292318", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-12-bang-tru-qua-10.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 12: Bảng trừ (qua 10)", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Tính nhẩm\n12 - 4 = ..... 14 - 6 = ..... 17 - 8 = .....\n15 - 6 = ..... 18 - 9 = ..... 13 - 5 = .....\nLời giải:\n12 - 4 = 8 14 - 6 = 8 17 - 8 = 9\n15 - 6 = 9 18 - 9 = 9 13 - 5 = 8\nBài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nPhép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất?\nA. 14 - 8 B. 12 - 3 C. 13 - 6 B. 15 - 7\nLời giải:\nB. 12 - 3\nBài 3: Số?\nLời giải:\nBài 4: Cả Mai và Mi hái được 15 bông hoa, riêng Mi hái được 7 bông hoa. Hỏi Mai hái được mấy bông hoa?\nLời giải:\nMai hái được số bông hoa là:\n 15 - 7 = 8 (bông hoa)\nĐáp số: 8 bông hoa\nB. TIẾT 2\nBài 1: Tính nhẩm\n11 - 4 = ..... 15 - 7 = ..... 11 - 8 = .....\n18 - 9 = ..... 14 - 6 = ..... 12 - 7 = .....\n13 - 5 = ..... 16 - 9 = ..... 17 - 9 = .....\nLời giải:\n11 - 4 = 7 15 - 7 = 8 11 - 8 = 3\n18 - 9 = 9 14 - 6 = 8 12 - 7 = 5\n13 - 5 = 8 16 - 9 = 7 17 - 9 = 8\nBài 2: Tính nhẩm\na, 15 - 5 - 4 = ..... b, 13 - 3 - 4 = ..... c, 12 - 2 - 6 = .....\n 15 - 9 = ..... 13 - 7 = ..... 12 - 8 = .....\nLời giải:\na, 15 - 5 - 4 = 6 b, 13 - 3 - 4 = 6 c, 12 - 2 - 6 = 4\n 15 - 9 = 6 13 - 7 = 6 12 - 8 = 4\nBài 3: Có 13 bạn và 8 quả bóng, mỗi bạn lấy một quả. Hỏi có bao nhiêu bạn không lấy được bóng?\nLời giải:\nSố bạn không lấy được bóng là:\n 13 - 8 = 5 (bạn)\nĐáp số: 5 bạn\nBài 4: >; <; =?\na, 12 - 5 ..... 6 b, 14 - 9 ..... 11 - 7\n 13 - 8 ..... 5 15 - 9 ..... 12 - 3\nLời giải:\na, 12 - 5 > 6 b, 14 - 9 > 11 - 7\n 13 - 8 = 5 15 - 9 < 12 - 3\nBài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\n12 - ..... = 5 14 - ..... = 9 16 - ..... = 8\nLời giải:\n12 - 7 = 5 14 - 5 = 9 16 - 8 = 8"]}, {"id": "825365141a31aafeb80d2a289f09e1e0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-9-bai-toan-ve-them-bot-mot-so-don-vi.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 9: Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Lớp học bơi có 9 bạn. Hôm nay có thêm 5 bạn tham gia. Hỏi hôm nay lớp học bơi có bao nhiêu bạn?\nLời giải:\nHôm nay lớp học bơi có số bạn là:\n 9 + 5 = 14 (bạn)\nĐáp số: 14 bạn\nBài 2: Trên sân có 6 con gà, lúc sau có thêm 5 con gà chạy đến. Hỏi lúc này trên sân có tất cả bao nhiêu con gà?\nLời giải:\nTrên sân có số con gà là:\n 6 + 5 = 11 (con gà)\nĐáp số: 11 con gà\nBài 3: Đàn lợn nhà Núi có 8 con. Mẹ Núi mua thêm 4 con lợn về nuôi cùng. Hỏi lúc này đàn lợn nhà Núi có bao nhiêu con?\nLời giải:\nĐàn lợn nhà Núi có số con là:\n 8 + 4 = 12 (con)\nĐáp số: 12 con\nB. TIẾT 2\nBài 1: Xe buýt đang chở 35 người. Tới bến đỗ có 12 người xuống xe. Hỏi lúc này trên xe buýt còn lại bao nhiêu người?\nLời giải:\nTrên xe buýt còn lại số người là:\n 35 - 12 = 23 (người)\nĐáp số: 23 người\nBài 2: Trên cành cây có 16 con chim đang đậu. Lúc sau có 5 con bay đi. Hỏi trên cành cây còn lại bao nhiêu con chim đang đậu?\nLời giải:\nTrên cành cây còn lại số con chim đang đậu là:\n 16 - 5 = 11 (con)\nĐáp số: 11 con\nBài 3: Giải bài toán theo tóm tắt sau:\nTóm tắt:\nCó: 45 con gà\nBán: 14 con gà\nCòn lại: ... con gà?\nLời giải:\nCòn lại số con gà là:\n 45 - 14 = 31 (con gà)\nĐáp số: 31 con gà\nBài 4: Có 15 con vịt ở trên bờ, lúc sau có 3 con vịt xuống ao bơi. Hỏi trên bờ còn lại bao nhiêu con vịt?\nLời giải:\nTrên bờ còn lại số con vịt là:\n 15 - 3 = 12 (con vịt)\nĐáp số: 12 con vịt"]}, {"id": "05d9b9804584c71f8872869445a1d223", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-13-bai-toan-ve-nhieu-hon-it-hon-mot-so-don-vi.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Việt cắt được 9 bông hoa, Mai cắt được nhiều hơn Việt 4 bông hoa. Hỏi Mai cắt được bao nhiêu bông hoa?\nLời giải:\nMai cắt được số bông hoa là:\n 9 + 4 = 13 (bông hoa)\nĐáp số: 13 bông hoa\nBài 2: Trên bờ có 8 con vịt, dưới ao có nhiều hơn trên bờ 5 con vịt. Hỏi dưới ao có bao nhiêu con vịt?\nLời giải:\nDưới ao có số con vịt là:\n 8 + 5 = 13 (con vịt)\nĐáp số: 13 con vịt\nBài 3: Cành trên có 12 con chim, cành dưới có nhiều hơn cành trên 3 con chim. Hỏi cành dưới có bao nhiêu con chim?\nLời giải:\nCành dưới có số con chim là:\n 12 + 3 = 15 (con chim)\nĐáp số: 15 con chim\nB. TIẾT 2\nBài 1: Sóc nâu nhặt được 12 hạt dẻ, sóc xám nhặt được ít hơn sóc nâu 3 hạt dẻ. Hỏi sóc xám nhặt được bao nhiêu hạt dẻ?\nLời giải:\nSóc xám nhặt được số hạt dẻ là:\n 12 - 3 = 9 (hạt)\nĐáp số: 9 hạt\nBài 2: Giải bài toán theo tóm tắt sau:\nTóm tắt\nHàng trên: 11 ô tô\nHàng dưới ít hơn hàng trên: 3 ô tô\nHàng dưới: ..... ô tô?\nLời giải:\nHàng dưới có số ô tô là:\n 11 - 3 = 8 (ô tô)\nĐáp số: 8 ô tô\nBài 3: Trên sân có 19 con vịt, số gà ít hơn số vịt 5 con. Hỏi trên sân có bao nhiêu con gà?\nLời giải:\nTrên sân có số con gà là:\n 19 - 5 = 14 (con gà)\nĐáp số: 14 con gà"]}, {"id": "27c4472cc176fffe81cf20fa1c6c4f87", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-10-luyen-tap-chung.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 10: Luyện tập chung", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Số?\na,\nb,\nLời giải:\na,\nb,\nBài 2: a, Nối (theo mẫu)\nb, Tô màu vào các quả bóng ghi phép tính có kết quả lớn hơn 12 và bé hơn 16.\nLời giải:\na,\nb, Học sinh tô màu vào các quả bóng ghi phép tính: 9 + 4; 7 + 7; 8 + 7\nBài 3: a, Nối hai phép tính có cùng kết quả theo mẫu\nb, Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nỞ đoàn tàu A, phép tính có kết quả bé nhất là: ..... + ..... = .....\nc, Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\nỞ đoàn tàu B, các phép tính có kết quả lớn hơn 11 là: 9 + 7 = 16; ..............\nLời giải:\na,\nb, Ở đoàn tàu A, phép tính có kết quả bé nhất là: 7 + 4 = 11\nc, Ở đoàn tàu B, các phép tính có kết quả lớn hơn 11 là: 9 + 7 = 16; 6 + 7 = 13; 3 + 9 = 12\nBài 4: Một bạn đã xếp các khối lập phương nhỏ thành 3 hình A, B, C (như hình vẽ).\na, Khoanh tròn vào chữ ở dưới hình có số khối lập phương nhỏ ít nhất.\nb, Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nCả ba hình có ..... khối lập phương nhỏ.\nLời giải:\na, C\nb, Cả ba hình có 18 khối lập phương nhỏ.\nB. TIẾT 2\nBài 1: Số?\nLời giải:\nBài 2: Một cửa hàng buổi sáng bán được 6 chiếc xe đạp, buổi chiều bán thêm được 3 chiếc. Hỏi cả ngày, cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc xe đạp?\nLời giải:\nCả ngày, cửa hàng bán được số chiếc xe đạp là:\n 6 + 3 = 9 (chiếc xe)\nĐáp số: 9 chiếc xe\nBài 3: Có 8 con vịt đang ở trên bờ, sau đó 6 con vịt ở dưới ao lên bờ. Hỏi lúc này ở trên bờ có bao nhiêu con vịt?\nLời giải:\nLúc này, trên bờ có số con vịt là:\n 8 + 6 = 14 (con vịt)\nĐáp số: 14 con vịt"]}, {"id": "f2dc21d0be2fa41078f8edd477c6ab98", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-11-phep-tru-qua-10-trong-pham-vi-20.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: a, Tính 11 - 4\nTách: 11 = 10 + 1\n10 - 4 = .....\n6 + ..... = .....\n11 - 4 = .....\nb, Tính 12 - 3\nTách: 12 = 10 + .....\n10 - ..... = .....\n..... + ..... = .....\n12 - 3 = .....\nLời giải:\na, Tách: 11 = 10 + 1\n10 - 4 = 6\n6 + 1 = 7\n11 - 4 = 7\nb, Tách: 12 = 10 + 2\n10 - 3 = 7\n7 + 2 = 9\n12 - 3 = 9\nBài 2: Tính nhẩm\n11 - 2 = ..... 11 - 5 = ..... 11 - 3 = .....\n11 - 6 = ..... 11 - 8 = ..... 11 - 9 = .....\n11 - 7 = ..... 11 - 4 = ..... 11 - 1 = .....\nLời giải:\n11 - 2 = 9 11 - 5 = 6 11 - 3 = 8\n11 - 6 = 5 11 - 8 = 3 11 - 9 = 2\n11 - 7 = 4 11 - 4 = 7 11 - 1 = 10\nBài 3: Nối (theo mẫu)\nLời giải:\nBài 4: Tô màu vàng vào quả ghi phép tính có kết quả bé nhất, màu xanh vào quả ghi phép tính có kết quả lớn nhất.\nLời giải:\nTa có:\n11 - 2 = 9\n11 - 8 = 3\n11 - 4 = 7\n11 - 9 = 2\nTa thấy 2 < 3 < 7 < 9\nVậy tô màu vàng vào quả ghi phép tính có kết quả bé nhất là: 11 - 9\nTô màu xanh vào quả ghi phép tính có kết quả lớn nhất là: 11 - 2\nB. TIẾT 2\nBài 1:\na, Tính 13 - 4\nTách 13 = 10 + .....\n10 - 4 = .....\n6 + ..... = .....\n13 - 4 = .....\nb, Tính 12 - 6\nTách: 12 = 10 + .....\n10 - ..... = .....\n..... + ..... = .....\n12 - 6 = .....\nLời giải:\na, Tách 13 = 10 + 3\n10 - 4 = 6\n6 + 3 = 9\n13 - 4 = 9\nb, Tách: 12 = 10 + 2\n10 - 6 = 4\n4 + 2 = 6\n12 - 6 = 6\nBài 2: Tính nhẩm\n12 - 3 = ..... 12 - 4 = ..... 12 - 5 = ..... 12 - 6 = .....\n12 - 9 = ..... 12 - 8 = ..... 12 - 7 = ..... 12 - 2 = .....\nLời giải:\n12 - 3 = 9 12 - 4 = 8 12 - 5 = 7 12 - 6 = 6\n12 - 9 = 3 12 - 8 = 4 12 - 7 = 5 12 - 2 = 10\nBài 3: Số?\nLời giải:\nBài 4: Nam có 13 quyển vở, Nam đã dùng 8 quyển. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu quyển vở chưa dùng?\nLời giải:\nNam còn lại số quyển vở chưa dùng là:\n 13 - 8 = 5 (quyển)\nĐáp số: 5 quyển vở\nBài 5: Đ, S?\n13 - 6 = 7 ..... 12 - 5 = 8 ..... 12 - 7 > 4 .....\n12 - 8 = 3 ..... 13 - 8 = 5 ..... 13 - 9 < 4 .....\nLời giải:\n13 - 6 = 7 Đ 12 - 5 = 8 S 12 - 7 > 4 Đ\n12 - 8 = 3 S 13 - 8 = 5 Đ 13 - 9 < 4 S\nC. TIẾT 3\nBài 1: a, Tính 14 - 7\nTách: 14 = 10 + .....\n10 - 7 = .....\n..... + ..... = .....\n14 - 7 = .....\nb, Tính 15 - 6\nTách: 15 = 10 + .....\n10 - ..... = .....\n..... + ..... = .....\n15 - 6 = .....\nLời giải:\na, Tách: 14 = 10 + 4\n10 - 7 = 3\n3 + 4 = 7\n14 - 7 = 7\nb, Tách: 15 = 10 + 5\n10 - 6 = 4\n4 + 5 = 9\n15 - 6 = 9\nBài 2: Số?\nLời giải:\nBài 3: Tô màu đỏ vào những máy bay ghi phép trừ có hiệu bằng 6, màu xanh vào những máy bay ghi phép trừ có hiệu bằng 8\nLời giải:\nNhững máy bay ghi phép trừ có hiệu bằng 6 là: 13 - 7; 15 - 9; 14 - 8\nNhững máy bay ghi phép trừ có hiệu bằng 8 là: 15 - 7; 12 - 4; 14 - 6\nBài 4: Một giỏ có 15 quả măng cụt, Mai lấy ra 6 quả. Hỏi trong giỏ còn bao nhiêu quả măng cụt?\nLời giải:\nTrong giỏ còn số quả măng cụt là:\n 15 - 6 = 9 (quả)\nĐáp số: 9 quả\nBài 5: >; <; =?\na, 14 - 6 ..... 8 b, 5 ..... 14 - 9 c, 13 - 8 ..... 7\n 15 - 7 ..... 9 9 ..... 15 - 8 14 - 7 ..... 6\nLời giải:\na, 14 - 6 = 8 b, 5 = 14 - 9 c, 13 - 8 < 7\n 15 - 7 < 9 9 > 15 - 8 14 - 7 > 6\nD. TIẾT 4\nBài 1: a, Tính nhẩm\n16 - 7 = ..... 17 - 8 = ..... 18 - 9 = .....\n16 - 8 = ..... 17 - 9 = ..... 16 - 9 = .....\nb, Số?\nLời giải:\na,\n16 - 7 = 9 17 - 8 = 9 18 - 9 = 9\n16 - 8 = 8 17 - 9 = 8 16 - 9 = 7\nb,\nBài 2: Tô màu xanh vào quả ghi phép trừ có hiệu lớn nhất, màu vàng vào quả ghi phép trừ có hiệu bé nhất.\nLời giải:\nTa có:\n16 - 9 = 7; 15 - 8 = 7; 15 - 9 = 6;\n14 - 6 = 8; 17 - 8 = 9;\nVậy tô màu xanh vào quả ghi phép trừ có hiệu lớn nhất là: 17 - 8;\nmàu vàng vào quả ghi phép trừ có hiệu bé nhất là: 15 - 9\nBài 3: Mai hái được 17 bông hoa, Mi hái được 8 bông hoa. Hỏi Mai hái được hơn Mi bao nhiêu bông hoa?\nLời giải:\nMai hái được hơn Mi số bông hoa là:\n 17 - 8 = 9 (bông hoa)\nĐáp số: 9 bông hoa\nBài 4: >; <; =?\na, 17 - 8 ..... 9 b, 16 - 9 ..... 15 - 7\n 18 - 9 ..... 8 16 - 7 ..... 14 - 6\nLời giải:\na, 17 - 8 = 9 b, 16 - 9 < 15 - 7\n 18 - 9 > 8 16 - 7 > 14 - 6\nBài 5: Số?\nLời giải:\nE. TIẾT 5\nBài 1: Số?\nLời giải:\nBài 2: Tính\na, 9 + 6 = ..... b, 6 + 7 = ..... c, 4 + 8 = .....\n 6 + 9 = ..... 7 + 6 = ..... 8 + 4 = .....\n 15 - 9 = ..... 13 - 6 = ..... 12 - 4 = .....\n 15 - 6 = ..... 13 - 7 = ..... 12 - 8 = .....\nLời giải:\na, 9 + 6 = 15 b, 6 + 7 = 13 c, 4 + 8 = 12\n 6 + 9 = 15 7 + 6 = 13 8 + 4 = 12\n 15 - 9 = 6 13 - 6 = 7 12 - 4 = 8\n 15 - 6 = 9 13 - 7 = 7 12 - 8 = 4\nBài 3: Tính nhẩm\na, 13 - 3 - 5 = ..... b, 16 - 6 - 3 = ..... b, 17 - 7 - 1 = .....\n 13 - 8 = ..... 16 - 9 = ..... 17 - 8 = .....\nLời giải:\na, 13 - 3 - 5 = 5 b, 16 - 6 - 3 = 7 b, 17 - 7 - 1 = 9\n 13 - 8 = 5 16 - 9 = 7 17 - 8 = 9\nBài 4: Số?\nLời giải:\nBài 5: Cô Lan có 14 quả trứng gà. Cô dùng 5 quả để làm bánh. Hỏi cô Lan còn lại bao nhiêu quả trứng gà?\nLời giải:\nCô Lan còn lại số quả trứng gà là:\n 14 - 5 = 9 (quả)\nĐáp số: 9 quả"]}, {"id": "1e2382f372fb6138232764f9ab9620ed", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-6-luyen-tap-chung.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 6: Luyện tập chung", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Số?\na,\nb,\nLời giải:\na,\nb,\nBài 2: a, Viết số thành tổng (theo mẫu)\nMẫu: 45 = 40 + 5\n56 = .................... 64 = .................... 42 = ....................\n87 = .................... 29 = .................... 77 = ....................\nb, Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\n55 = 50 + ..... 23 = ..... + 3\n97 = ..... + 7 48 = 40 + .....\nLời giải:\na, 56 = 50 + 6 64 = 60 + 4 42 = 40 + 2\n87 = 80 + 7 29 = 20 + 9 77 = 70 + 7\nb, 55 = 50 + 5 23 = 20 + 3\n 97 = 90 + 7 48 = 40 + 8\nBài 3: Số?\nLời giải:\nBài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nCác số trên viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: ...............................\nLời giải:\nCác số trên viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 23, 34, 39, 56\nBài 5: Trong vườn có 37 cây cam và 32 cây chanh. Hỏi số cây cam hơn số cây chanh bao nhiêu cây?\nLời giải:\nSố cây cam hơn số cây chanh số cây là:\n 37 - 32 = 5 (cây)\nĐáp số: 5 cây\nB. TIẾT 2\nBài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\na, Tổng của 43 và 5 là:\nA. 48 B. 84 C. 47\nb, Hiệu của 89 và 54 là:\nA. 34 B. 35 C. 53\nc, Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là:\nA. 91 B. 100 C. 98\nd, Số liền sau của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:\nA. 91 B. 89 C. 100\nLời giải:\na, A\nb, B\nc, C\nd, A\nBài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nCho ba tấm thể số như hình dưới đây\na, Ghép 2 trong 3 tấm thẻ trên để được các số có 2 chữ số là: ...................\nb, Tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số lập được ở trên là: ..........\nLời giải:\na, Ghép 2 trong 3 tấm thẻ trên để được các số có 2 chữ số là: 20; 70; 27; 72\nb, Tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số lập được ở trên là:20 + 72 = 92\nBài 3: >; <; =?\na, 42 + 6 ..... 50 b, 68 - 44 ..... 20 + 4\n 79 - 7 ..... 70 35 + 54 ..... 95 - 5\nLời giải:\na, 42 + 6 < 50 b, 68 - 44 = 20 + 4\n 79 - 7 > 70 35 + 54 < 95 - 5\nBài 4: Viết số thích hợp vào ô trống\nLời giải:\nBài 5: Viết các số 20, 30, 50 thích hợp vào ô trống, biết rằng cộng ba số trên mỗi hàng đều có kết quả bằng 100\nLời giải:\n"]}, {"id": "29a329cb243156f92a500e3cac7aea94", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-8-bang-cong-qua-10.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 8: Bảng cộng (qua 10)", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Tính nhẩm\n8 + 7 = ..... 7 + 4 = ..... 8 + 4 = ..... 6 + 6 = .....\n6 + 5 = ..... 9 + 5 = ..... 9 + 3 = ..... 7 + 6 = .....\nLời giải:\n8 + 7 = 15 7 + 4 = 11 8 + 4 = 12 6 + 6 = 12\n6 + 5 = 11 9 + 5 = 14 9 + 3 = 12 7 + 6 = 13\nBài 2: a, Nối mỗi chú sóc với hạt dẻ nhặt được (theo mẫu).\nb, Viết các số ghi trên những hạt dẻ mà các chú sóc nhặt được theo thứ tự từ bé đến lớn.\nLời giải:\nBài 3: a, Viết các phép tính ghi ở đèn lồng có kết quả bằng 12: .....................\nb, Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nBạn Hoa lấy các đèn lồng ghi phép tính có kết quả bằng 14, bạn Cúc lấy các đèn lồng ghi phép tính có kết quả bằng 12, bạn Bình lấy các đèn lồng còn lại.\nBạn lấy được nhiều đèn lồng nhất là:\nA. Cúc B. Hoa C. Bình\nLời giải:\na, Các phép tính ghi ở đèn lồng có kết quả bằng 12: 7 + 5; 6 +6\nb, B\nB. TIẾT 2\nBài 1: Số?\nLời giải:\nBài 2: Số?\nLời giải:\nBài 3: a, Nối mỗi chú gấu với tổ ong lấy được (theo mẫu)\nb, Viết các số ghi ở tổ ong theo thứ tự từ bé đến lớn.\nc, Viết tiếp vào chỗ chấm.\nPhép tính trên chú gấu có kết quả lớn nhất là: .....................\nLời giải:\na,\nb, Các số ghi ở tổ ong theo thứ tự từ bé đến lớn là: 11; 12; 14\nc, Phép tính trên chú gấu có kết quả lớn nhất là: 8 + 6\nBài 4: >; <; =?\na, 6 + 5 ..... 11 b, 9 + 3 ..... 3 + 9\n 6 + 7 ..... 12 9 + 4 ..... 9 + 5\nLời giải:\na, 6 + 5 = 11 b, 9 + 3 = 3 + 9\n 6 + 7 > 12 9 + 4 < 9 + 5\nBài 5: Để giúp đỡ đồng bào vùng lũ lụt, buổi sáng có 9 chuyến ô tô chở hàng cứu trợ, buổi chiều có 7 chuyến ô tô chở hàng cứu trợ vào miền Trung. Hỏi cả buổi sáng và buổi chiều có bao nhiêu chuyến ô tô chở hàng cứu trợ?\nLời giải:\nCả buổi sáng và buổi chiều có số chuyến ô tô chở hàng cứu trợ là:\n 9 + 7 = 16 (chuyến)\nĐáp số: 16 chuyến"]}, {"id": "c962b80176e8ed6f2557c36d741307d0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-7-phep-cong-qua-10-trong-pham-vi-20.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: a, Tính 8 + 5\nTách 5 = ..... + .....\n8 + ..... = .....\n10 + ..... = .....\n8 + 5 = .....\nb, Tính 9 + 3\nĐếm tiếp: \n9 + 3 = .....\nLời giải:\na, Tách 5 = 2 + 3\n8 + 2 = 10\n10 + 3 = 13\n8 + 5 = 13\nb, Đếm tiếp:\n9 + 3 = 12\nBài 2: a, Tính 8 + 4\nTách 4 = ..... + .....\n8 + ..... = .....\n10 + ..... = .....\n8 + 4 = .....\nb, Tính\n9 + 4 = ..... 8 + 6 = ..... 9 + 2 = .....\nLời giải:\na, Tách 4 = 2 + 2\n8 + 2 = 10\n10 + 2 = 12\n8 + 4 = 12\nb, 9 + 4 = 13 8 + 6 = 14 9 + 2 = 11\nBài 3: Tính nhẩm.\na, 8 + 5 = ..... b, 8 + 4 = ..... c, 9 + 3 = ..... d, 9 + 4 = .....\n 5 + 8 = ..... 4 + 8 = ..... 3 + 9 = ..... 4 + 9 = .....\nLời giải:\na, 8 + 5 = 13 b, 8 + 4 = 12 c, 9 + 3 = 12 d, 9 + 4 = 13\n 5 + 8 = 13 4 + 8 = 12 3 + 9 = 12 4 + 9 = 13\nB. TIẾT 2\nBài 1: Tính 6 + 9\nCách 1:\nTách: 9 = 4 + .....\n6 + ..... = .....\n10 + ..... = .....\n6 + 9 = .....\nCách 2:\nTách: 6 = ..... + 1\n1 + 9 = .....\n10 + ..... = .....\n6 + 9 = .....\nLời giải:\nCách 1:\nTách: 9 = 4 + 5\n6 + 4 = 10\n10 + 5 = 15\n6 + 9 = 15\nCách 2:\nTách: 6 = 5 + 1\n1 + 9 = 10\n10 + 5 = 15\n6 + 9 = 15\nBài 2: a, Số?\nb, Tính\n9 + 5 - 4 = ..... 10 - 3 + 6 = .....\nLời giải:\na,\nb, 9 + 5 - 4 = 10 10 - 3 + 6 = 13\nBài 3: Nối mỗi con mèo với con cá bắt được (theo mẫu)\nLời giải:\nBài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nTrong hình bên có:\na, ..... hình tam giác\nb, ..... hình tròn\nc, Có tất cả bao nhiêu hình tròn và hình tam giác?\n ..... + ..... = .....\nLời giải:\nTrong hình bên có:\na, 8 hình tam giác\nb, 9 hình tròn\nc, Có tất cả bao nhiêu hình tròn và hình tam giác?\n 8 + 9 = 17\nC. TIẾT 3\nBài 1: a, Tính 7 + 4\nb, Tính 7 + 7\nLời giải:\na,\nb,\nBài 2: a, Số?\nb, Nối (theo mẫu)\nLời giải:\na,\nb,\nBài 3: Số?\nLời giải:\nBài 4: Số?\nLời giải:\nBài 5: Trên sân có 8 con gà và 6 con vịt. Hỏi cả gà và vịt có bao nhiêu con?\nLời giải:\nCó số con gà và con vịt là:\n 8 + 6 = 14 (con)\nĐáp số: 14 con\nD. TIẾT 4\nBài 1: Số?\na,\nb,\nLời giải:\na,\nb,\nBài 2: Số?\na,\nb,\nLời giải:\na,\nb,\nBài 3: Nối hai phép tính có cùng kết quả (theo mẫu)\nLời giải:\nBài 4: Nhóm hát có 8 bạn nữ và 7 bạn nam. Hỏi nhóm học hát có tất cả bao nhiêu bạn?\nLời giải:\nNhóm học hát có số bạn là:\n 8 + 7 = 15 (bạn)\nĐáp số: 15 bạn\nE. TIẾT 5\nBài 1: Số?\na,\nb,\nLời giải:\na,\nb,\nBài 2: a, Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nBạn Sao hái được các cây nấm ghi phép tính có kết quả là 14. Số cây nấm bạn Sao hái được là:\nA. 3 B. 4 C. 5\nb, Viết phép tính thích hợp vào chỗ chấm :\nCác phép tính có kết quả lớn hơn 14 là: .........................\nCác phép tính có kết quả bé hơn 14 là: .........................\nLời giải:\na, B\nb, Các phép tính có kết quả lớn hơn 14 là: 9 + 6; 9 + 7; 9 + 8\nCác phép tính có kết quả bé hơn 14 là: 8 + 4; 8 + 5\nBài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nTổng số khối lập phương nhỏ ở hình A và hình B là:\n ..... + ..... = .....\nLời giải:\nTổng số khối lập phương nhỏ ở hình A và hình B là:\n 8 + 4 = 12\nBài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nTrong bốn con xúc xắc ở trên, hai con xúc xắc có hiệu số chấm ở các mặt trên bằng 3 là:\nA. Xúc xắc 2 và 4 B. Xúc xắc 1 và 3 C. Xúc xắc 1 và 4\nLời giải:\nC. Xúc xắc 1 và 4"]}, {"id": "e1b892e22398c856475fb33701312912", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-4-hon-kem-nhau-bao-nhieu.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu ", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nSố vịt trên bờ nhiều hơn số vịt dưới ao bao nhiêu con?\nLời giải:\nSố vịt ở trên bờ hơn số vịt ở dưới ao là:\n 8 - 5 = 3 (con)\nĐáp số: 3 con vịt\nBài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nCây bưởi có 14 quả. Rô-bốt đã hái 4 quả. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả bưởi?\nLời giải:\nSố bưởi còn lại trên cây là:\n 14 - 4 = 10 (quả)\nĐáp số: 10 quả bưởi\nBài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nRùa nâu 16 tuổi, rùa vàng 12 tuổi, rùa xám 10 tuổi.\na, Rùa vàng hơn rùa xám mấy tuổi?\nb, Rùa vàng kém rùa nâu mấy tuổi?\nLời giải:\na, Rùa vàng hơn rùa xám số tuổi là:\n 12 - 10 = 2 (tuổi)\nĐáp số: 2 tuổi.\nb, Rùa vàng kém rùa nâu số tuổi là:\n 16 - 12 = 4 (tuổi)\nĐáp số: 4 tuổi\nBài 4: Có 35 bông hoa hồng và 20 bông hoa cúc. Hỏi hoa hồng hơn hoa cúc bao nhiêu bông?\nLời giải:\nHoa hồng hơn hoa cúc số bông là:\n 35 - 20 = 15 (bông)\nĐáp số: 15 bông hoa\nB. TIẾT 2\nBài 1:\na, Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nBút nào dài nhất?\nA. Bút mực B. Búp sáp C. Búp chì\nBút nào ngắn nhất?\nA. Bút mực B. Búp sáp C. Búp chì\nb, Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nBút mực dài hơn bút chì mấy xăng-ti-mét?\n ..... cm - ..... cm = ..... cm\nBút sáp ngắn hơn bút chì mấy xăng-ti-mét?\n ..... cm - ..... cm = ..... cm\nLời giải:\na, Bút dài nhất là: A. Bút mực\nBút ngắn nhất là: B. Bút sáp\nb, Bút mực dài hơn bút chì mấy xăng-ti-mét?\n 13 cm - 10 cm = 3 cm\nBút sáp ngắn hơn bút chì mấy xăng-ti-mét?\n 10 cm - 5 cm = 5 cm\nBài 2: Bốn bạn rô-bốt rủ nhau đo chiều cao.\na, Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nRô-bốt C cao hơn rô-bốt B bao nhiêu xăng-ti-mét?\n ..... cm - ..... cm = ..... cm\nRô-bốt D thấp hơn rô-bốt C bao nhiêu xăng-ti-mét?\n ..... cm - ..... cm = ..... cm\nb, Viết tên các rô-bốt theo thứ tự từ thấp nhất đến cao nhất: D; ...........................\nLời giải:\na, Rô-bốt C cao hơn rô-bốt B bao nhiêu xăng-ti-mét?\n 59 cm - 54 cm = 5 cm\nRô-bốt D thấp hơn rô-bốt C bao nhiêu xăng-ti-mét?\n 59 cm - 49 cm = 10 cm\nb, Tên các rô-bốt theo thứ tự từ thấp nhất đến cao nhất: D; B; A; C\nBài 3: Mai và Nam gấp được các thuyền giấy như hình dưới đây.\na, Nam gấp được kém Mai mấy cái thuyền?\nb, Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nMai cần cho Nam mấy cái thuyền để số thuyền của hai bạn bằng nhau?\nA. 4 cái thuyền B. 3 cái thuyền C. 2 cái thuyền\nLời giải:\na, Nam gấp kém Mai số cái thuyền là:\n 10 - 6 = 4 (cái)\nĐáp số: 4 cái thuyền\nb, C\nBài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nBút đỏ dài hơn bút vàng 2 cm, bút vàng dài hơn bút xanh 3 cm. Hỏi bút đỏ dài hơn bút xanh mấy xăng-ti-mét?\nA. 2 cm B. 3 cm C. 5 cm\nLời giải:\nC"]}, {"id": "3d71f27f1ce249e096234d3643793519", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-3-cac-thanh-phan-cua-phep-cong-phep-tru.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Số?\nLời giải:\nBài 2: Tính tổng rồi nối với kết quả tương ứng (theo mẫu)\nLời giải:\nBài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu)\nTừ các số hạng và tổng, lập được các phép cộng thích hợp là: 33 + 20 =53; .....\nLời giải:\nTừ các số hạng và tổng, lập được các phép cộng thích hợp là:\n33 + 20 =53;\n22 + 16 = 38;\n51 + 14 = 65\nBài 4: Tôi màu hai thẻ ghi hai số có tổng bằng 34\nLời giải:\nHai thẻ có tổng là 34 là: 24 và 10\nB. TIẾT 2\nBài 1: Số?\nLời giải:\nBài 2: Số?\nLời giải:\nBài 3: Nối (theo mẫu)\nLời giải:\nBài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nCó 16 con chim đậu trên cành, sau đó có 5 con bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim?\n ..... - ..... = .....\nTrên cành còn lại .......... con chim\nLời giải:\nTrên cành có số con chim là:\n 16 - 5 = 11\nTrên cành còn lại 11 con chim\nC. TIẾT 3\nBài 1: a, Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)\nMẫu 45 = 40 + 5 76 = ..... + .....\n 81 = ..... + ..... ..... = 50 + 3\nb, Nối (theo mẫu)\nLời giải:\na, 76 = 70 + 6\n 81 = 80 + 1 53 = 50 + 3\nBài 2:\na, Quan sát 3 dây ở trên rồi tô màu đỏ vào các hình tròn, màu vàng vào các hình vuông, màu xanh vào các hình tam giác\nb, Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nTổng số các hình có ở dây 2 và dây 3 là:\n ..... + ..... = ..... (hình)\nHiệu số các hình màu đỏ và các hình màu xanh ở cả ba dây là:\n ..... - ..... = ..... (hình)\nc, Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nTrong cả ba dây, hình nào có ít nhất?\nA. Hình tròn\nB. Hình vuông\nC. Hình tam giác\nLời giải:\na, Học sinh tự thực hành tô màu\nb, Tổng số các hình có ở dây 2 và dây 3 là:\n 9 + 10 = 19 (hình)\nHiệu số các hình màu đỏ và các hình màu xanh ở cả ba dây là:\n 10 - 7 = 3 (hình)\nc, C\nBài 3: Trên mỗi toa tàu ghi một số\na, Đổi chỗ hai toa của đoàn tàu B để được các số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn bằng cách vẽ mũi tên (theo mẫu).\nb, Tính hiệu của số lớn nhất ở đoàn tàu A và số bé nhất ở đoàn tàu B.\nLời giải:\na, Đổi toa ghi số 67 và toa ghi số 30\na, Số lớn nhất ở đoàn tàu A là: 90\nSố bé nhất ở đoàn tàu B là: 30\nHiệu của số lớn nhất ở đoàn tàu A và số bé nhất ở đoàn tàu B là:\n 90 - 30 = 60\nBài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu)\nTừ số bị trừ, số trừ và hiệu, lập được các phép trừ thích hợp là: 55 - 2 = 53;.......\nLời giải:\n66 - 30 = 36\n54 - 34 = 20"]}, {"id": "024509861f786eeed62d97a614d77a11", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-5-tap-phep-cong-phep-tru-khong-nho-trong-pham-vi-100.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100", "contents": ["[toc:ul]\nA. Tiết 1\nBài 1: Tính nhẩm\na, 40 + 60 = ..... 30 + 70 = ..... 90 + 10 = ....\nb, 100 - 40 = ..... 100 - 70 = ..... 100 - 80 = .....\nLời giải:\na, 40 + 60 = 100 30 + 70 = 100 90 + 10 = 100\nb, 100 - 40 = 60 100 - 70 = 30 100 - 80 = 20\nBài 2: Đặt tính rồi tính\n52 + 6 24 + 73 88 - 43\nLời giải:\nBài 3: a, Nối phép tính có cùng kết quả (theo mẫu)\nb, Số?\nLời giải:\na,\nb,\nBài 4: Đầu năm học, lớp 2A có 31 học sinh. Đến đầu học kì 2, lớp 2A có 4 học sinh chuyển đến. Hỏi khi đó lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh?\nLời giải:\nLớp 2A có tất cả số học sinh là:\n 31 + 4 = 35 (học sinh)\nĐáp số: 35 học sinh\nBài 5: >; <; =?\na, 60 + 30 ..... 100 b, 50 + 20 ..... 20 + 50\n 100 - 50 ..... 40 40 + 40 ..... 100 - 10\nLời giải:\na, 60 + 30 < 100 b, 50 + 20 = 20 + 50\n 100 - 50 > 40 40 + 40 < 100 - 10\nB. TIẾT 2\nBài 1: Đ, S?\nLời giải:\nBài 2: Tính.\na, 50 + 8 = ..... 35 - 5 = ..... 4 + 70 = .....\nb, 27 + 40 = ..... 86 - 30 = ..... 73 - 23 = .....\nLời giải:\na, 50 + 8 = 58 35 - 5 = 30 4 + 70 = 74\nb, 27 + 40 = 67 86 - 30 = 56 73 - 23 = 50\nBài 3: Tô màu đỏ vào những ô tô ghi phép tính có kết quả bé hơn 40, màu xanh vào những ô tô ghi phép tính có kết quả lớn hơn 70\nLời giải:\nTa có:\n70 + 9 = 79 43 + 3 = 46 90 - 60 = 30\n36 + 2 = 38 100 - 60 = 40 84 - 4 = 80\nVậy những ô tô ghi phép tính có kết quả bé hơn 40 là: 90 - 60; 36 + 2.\nNhững ô tô ghi phép tính có kết quả lớn hơn 70 là: 70 + 9; 84 - 4.\nBài 4: Viết số thích hợp vào ô trống\nLời giải:\nBài 5: Nam có 37 viên bi màu xanh và màu đỏ, trong đó có 13 viên bi màu xanh. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi màu đỏ?\nLời giải:\nNam có số viên bi màu đỏ là:\n 37 - 13 = 24 (viên bi)\nĐáp số: 24 viên bi\nC. TIẾT 3\nBài 1: a, Tô màu vàng vào những quả xoài ghi phép tính có cùng kết quả\nb, Tô màu xanh vào quả cam ghi phép tính có kết quả lớn nhất\nLời giải:\na, Ta có:\n35 + 52 = 87 79 - 6 = 73\n7 + 80 = 87 65 - 5 = 60\nTa thấy 35 + 52 = 7 + 80 = 87\nVậy tô màu vàng vào những quả xoài ghi phép tính: 35 + 52 và 7 + 80\nb, Ta có:\n98 - 63 = 35 54 + 5 = 59\n25 + 40 = 65 78 - 20 = 58\nTa thấy: 35 < 58 <59 < 65\nVậy tô màu xanh vào quả cam ghi phép tính 25 + 40 có kết quả lớn nhất.\nBài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\na, 70 + ..... = 100 b, 100 - 60 = .....\nc, 90 - ..... = 80 d, ..... + 60 = 100\nLời giải:\na, 70 + 30 = 100 b, 100 - 60 = 40\nc, 90 - 10 = 80 d, 40 + 60 = 100\nBài 3: Tính\na, 25 + 42 - 30 = ..... b, 89 - 57 + 46 = .....\nLời giải:\na, 25 + 42 - 30 = 37 b, 89 - 57 + 46 = 78\nBài 4: Một ô tô có 45 ghế ngồi cho hành khách, trong đó có 31 ghế đã có hành khách ngồi. Hỏi trên ô tô còn bao nhiêu ghế trống?\nLời giải:\nTrên ô tô còn có số ghế trống là:\n 45 - 31 = 14 (ghế)\nĐáp số: 14 ghế\nBài 5: Viết số thích hợp vào chỗ trống\nLời giải:\n"]}, {"id": "c89ffc3cb42ba67af2cf32d594e3e4c8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-70-tap-phep-cong-phep-tru-trong-pham-vi-1-000", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 70: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1 000", "contents": ["Luyện tập 1: Trang 117 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 117 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n200 + 300 = 500\n700 – 300 = 400\n600 + 60 = 660\n300 + 400 = 700\n800 – 400 = 400\n850 – 50 = 800\n600 + 400 = 1 000\n1 000 – 600 = 400\n1 000 – 400 = 600\nCâu 2 (Trang 117 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 117 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nNhững phép tính có kết quả bé hơn 400 là:\n189 + 200\n570 – 300\nNhững phép tính có kết quả lớn hơn 560 là:\n462 + 100\n725 – 125\nCâu 4 (Trang 118 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Cao Bằng và Vinh thì: Vinh xa Hà Nội hơn.\nb)\nQuãng đường Hà Nội – Đà Nẵng dài:\n 308 + 463 = 771 (km)\n Đáp số: 771 ki-lô-mét.\nc)\nQuãng đường Đà Nẵng – Thành phố Hồ Chí Minh dài hơn quãng đường Thành phố Hồ Chí Minh – Cần Thơ là:\n 858 – 174 = 684 (km)\n Đáp số: 684 ki-lô-mét.\nLuyện tập 2: Trang 119 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 119 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 119 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 119 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 (Trang 119 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 216 + 65 – 81 = 200\nb) 749 – 562 + 50 = 237\nCâu 5 (Trang 120 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố cây cả hai trường trồng được là:\n 264 + 229 = 493 (cây)\n Đáp số: 493 cây.\nLuyện tập 3: Trang 120 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 120 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 121 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 121 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 (Trang 121 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 5 (Trang 121 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nHiệu của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau và số bé nhất có ba chữ số khác nhau:\n987 – 102 = 885"]}, {"id": "41173127a224b2623ca019b11f422534", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-69-tap-phep-cong-phep-tru-trong-pham-vi-100", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 69: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100", "contents": ["Luyện tập 1: Trang 113 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 113 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n30 + 40 = 70 40 + 60 = 100 50 + 40 = 90\n 70 – 30 = 40 100 – 40 = 60 70 + 30 = 100\n 70 – 40 = 30 100 – 60 = 40 100 – 50 = 50\nCâu 2 (Trang 113 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 113 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nNhững phép tính có kết quả bé hơn 45 là:\n94 – 50\n20 + 19\nNhững phép tính có kết quả lớn hơn 63 là:\n60 + 8\n75 – 5\nCâu 4 (Trang 114 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố ki-lô-mét quãng đường Hà Nội – Nam Định dài hơn quãng đường quãng đường Hà Nội – Hòa Bình là:\n 90 – 76 = 14 (km)\n Đáp số: 14 ki-lô-mét.\nCâu 5 (Trang 114 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nLuyện tập 2: Trang 114 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 114 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 114 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 114 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nPhép tính có kết quả bé nhất: 88 – 18\nPhép tính có kết quả lớn nhất: 100 – 20\nCâu 4 (Trang 115 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nTuổi của ông là:\n 58 + 5 = 63 (tuổi)\n Đáp số: 63 tuổi.\nCâu 5 (Trang 115 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 54 + 29 – 8 = 75\nb) 62 – 38 + 7 = 31\nLuyện tập 3: Trang 115 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 115 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 116 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 116 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 (Trang 116 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố lít sữa con bò sữa của Bác bình cho là:\n 20 – 5 = 15 (lít)\n Đáp số: 15 lít sữa."]}, {"id": "ee45171af0685f17112c3cbdf038b71e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-72-tap-hinh-hoc.html", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 72: Ôn tập hình học", "contents": ["Luyện tập 1: Trang 127 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 127 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na)\nCó 6 đoạn thẳng trong hình trên: AB, AC, AD, BD, CD, BC.\nb)\n- Có 3 đường cong trong hình trên.\nCâu 2 (Trang 127 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n- Có 3 hình tứ giác trong hình trên.\nCâu 3 (Trang 127 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nHình B là khối trụ.\nHình E là khối cầu.\nCâu 4 (Trang 128 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 5 (Trang 128 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na)\n* 3 điểm thẳng hàng trong hình là:\n- Hình 1:\nA, E, B thẳng hàng\nA, G, C thẳng hàng\nB, H, C thẳng hàng\n- Hình 2:\nM, O, P thẳng hàng\nN, O, Q thẳng hàng\nb)\nLuyện tập 2: Trang 129 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 129 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n- Các em dùng thước đo đồ dài đoạn thẳng AB và BC.\n- Sau đó tính tổng của hai đoạn thẳng AB và BC. Đoạn thẳng AC chính là tổng của hai đoạn thẳng AB và BC.\nCâu 2 (Trang 129 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n- Độ dài đường gấp khúc ABC = 18 + 9 = 27 cm.\n- Độ dài đường gấp khúc BCD = 9 + 14 = 23 cm.\n- Độ dài đường gấp khúc ABCD = 18 + 9 + 14 = 41 cm.\nCâu 3 (Trang 129 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n- Đường gấp khúc MAN dài: 12 + 27 = 39 cm\n- Đường gấp khúc MBN dài: 9 + 27 = 36 cm\nTa có: 39 > 36\n 39 – 36 = 3 cm.\nVậy: Con ốc sên bò theo đường gấp khúc MBN ngắn hơn và ngắn hơn 3 cm.\nCâu 4 (Trang 130 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nĐường đi của kiến vàng dài: 1 + 5 + 7 + 3 = 16 cm.\nĐường đi của kiến đỏ dài: 2 + 4 + 2 + 1 + 1 + 2 + 3 = 15 cm.\nVậy: Đường đi của kiến đỏ ngắn hơn.\nCâu 5 (Trang 130 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nĐoạn cầu AB dài:\n 160 – 100 = 60 (m)\n Đáp số: 60 mét."]}, {"id": "cccd5678f6998ca2abfb0061484a52f8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-2-tia-so-so-lien-truoc-so-lien-sau.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền sau", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: a, Số?\nb, Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nQuan sát tia số ở câu a, các số lớn hơn 3 và bé hơn 10 là: ...................\nLời giải:\na,\nb, Quan sát tia số ở câu a, các số lớn hơn 3 và bé hơn 10 là: 4, 5, 6, 7, 8, 9\nBài 2: Nối (theo mẫu).\nLời giải:\nBài 3: a, Đ, S?\nSố liền trước của 18 là 17. .....\nSố liền sau của 17 là 18. .....\nSố liền trước của 0 là 1. .....\nSố liền sau của 0 là 1. .....\nb, Viết số thích hợp vào chỗ chấm\n 3 < ..... < 5\nLời giải:\na, Số liền trước của 18 là 17. Đ\nSố liền sau của 17 là 18. Đ\nSố liền trước của 0 là 1. S\nSố liền sau của 0 là 1. Đ\nb, 3 < 4 < 5\nB. TIẾT 2\nBài 1: Quan sát tia số dưới đây rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\na, Các số lớn hơn 36 và bé hơn 41 là: ..........................\nb, Các số có số chục bằng 3 là: ..........................\nLời giải:\na, Các số lớn hơn 36 và bé hơn 41 là: 37, 38, 39, 40\nb, Các số có số chục bằng 3 là: 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39\nBài 2: Viết tất cả các số có hai chữ số lập được từ ba thẻ số bên.\nLời giải:\nTất cả các số có hai chữ số lập được từ ba thẻ số trên là: 205, 250, 502, 520\nBài 3: Số?\na, Toa liền sau toa 48 là toa .....\nToa liền trước toa 53 là toa .....\nb, Toa liền trước toa 50 là toa .....\nToa liền sau toa 50 là toa .....\nc, Ở giữa toa 48 và toa 50 là toa .....\nỞ giữa toa 49 và toa 52 là toa ..... và toa .....\nLời giải:\na, Toa liền sau toa 48 là toa 49\nToa liền trước toa 53 là toa 52\nb, Toa liền trước toa 50 là toa 49\nToa liền sau toa 50 là toa 51\nc, Ở giữa toa 48 và toa 50 là toa 49\nỞ giữa toa 49 và toa 52 là toa 50 và toa 51\nBài 4: Số?\nLời giải:\nBài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nCác chú thỏ A, B, C, D, E đang chuẩn bị chạy thi. Các làn chạy được đánh số lần lượt từ 4 đến 8\n- Thỏ C chạy ở làn số .....\n- Thỏ D chạy ở làn số .....\nLời giải:\n- Thỏ C chạy ở làn số 6\n- Thỏ D chạy ở làn số 7"]}, {"id": "ebaf8cc95b547a01d48a6213748b7af0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-73-tap-do-luong.html", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 73: Ôn tập đo lường", "contents": ["Luyện tập 1: Trang 131 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 131 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 35 kg + 28 kg = 63 kg\n 72 kg – 15 kg = 57 kg\n 2 kg $\\times $ 10 = 20 kg\n 15 kg : 5 = 3 kg\nb) 76 l + 15 l = 91 l\n 85 l – 27 l = 58 l\n 2 l $\\times $ 8 = 16 l\n 30 l : 5 = 6 l\nc) 7 km + 3 km = 10 kg\n 35 km – 8 km = 27 km\n 5 km $\\times $ 4 = 20 km\n 20 km : 5 = 4 m\nCâu 2 (Trang 131 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCon mèo nặng 4 kg.\nQuả dưa nặng 2 kg.\nCâu 3 (Trang 131 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nBạn Mai muốn lấy hai can để được 12 l nước thì lấy hai can là:\nCan màu xanh da trời\nCan màu xanh lá\nBạn Việt muốn lấy ba can để được 10 l nước thì lấy hai can là:\nCan màu xanh lá\nCan màu vàng\nCan màu cam\nCâu 4 (Trang 132 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nLuyện tập 2: Trang 132 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 132 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 133 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 35 l + 18 l = 53 l\n 53 l – 35 l = 18 l\n 53 l – 18 l = 35 l\nb) 5 kg $\\times $ 2 = 10 kg\n 10 kg : 2 = 5 kg\n 10 kg: 5 = 2 kg\nc) 40 m + 20 m = 60 m\n 60 m – 20 m = 40 m\n 60 m – 40 m = 20 m\nCâu 3 (Trang 133 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na)\nb) Hôm nay là thứ Tư ngày 15 tháng 3, vậy thứ Tư tuần sau, sinh nhật bạn Núi là ngày 22 tháng 3.\nCâu 4 (Trang 133 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n"]}, {"id": "79c04e5f1c53ea18c1297b6c6e293f7e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/kntt-giai-vbt-toan-2-bai-1-tap-cac-so-den-100.html", "title": "[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 1: Ôn tập các số đến 100", "contents": ["[toc:ul]\nA. TIẾT 1\nBài 1: Viết (theo mẫu)\nLời giải:\nBài 2: Viết số thích hợp vào con cá mà mèo câu được (theo mẫu)\nLời giải:\nBài 3: Viết vào ô trống (theo mẫu)\nLời giải:\nBài 4:\na, Tô màu vàng vào các toa của đoàn tàu A ghi số bé hơn 60.\nb, Ở đoàn tàu B, tô màu đỏ vào toa ghi số lớn nhất, màu xanh vào toa ghi số bé nhất.\nc, Viết tiếp vào chỗ chấm\nỞ cả hai đoàn tàu, những số vừa bé hơn 60 vừa lớn hơn 50 là: .........................\nLời giải:\na, Các toa của đoàn tàu A ghi số bé hơn 60 là: 59, 47\nb, Toa ghi số lớn nhất ở đoàn tàu B là: 56\nToa ghi số bé nhất ở đoàn tàu B là: 48\nc, Ở cả hai đoàn tàu, những số vừa bé hơn 60 vừa lớn hơn 50 là: 59, 56, 51, 53\nB. TIẾT 2\nBài 1: Số?\nLời giải:\n54 = 50 + 4\n88 = 80 + 8\n36 = 30 + 6\nBài 2:\nViết các số ghi trên mỗi chiếc giày theo thứ tự:\nTừ bé đến lớn: .....................................................\nTừ lớn đến bé: .....................................................\nLời giải:\nSố ghi trên mỗi chiếc giày theo thứ tự:\nTừ bé đến lớn: 37, 39, 40, 43\nTừ lớn đến bé: 43, 40, 39, 37\nBài 3: Số?\nLời giải:\nBài 4: Viết tất cả các số có hai chữ số lập được từ ba thẻ số bên.\nLời giải:\nTất cả các số có hai chữ số lập được từ ba thẻ số trên là: 258, 285, 528, 582, 825, 852\nC. TIẾT 3\nBài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nDưới đây là sơ đồ ghế của một phòng họp\nEm ước lượng: khoảng .......... chục ghế\nEm đếm được: .......... ghế\nLời giải:\nEm ước lượng: khoảng 4 chục ghế\nEm đếm được: 42 ghế\nBài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nHình vẽ bên gồm các hình vuông và hình tam giác được xếp bởi các que tính\n- Em ước lượng: khoảng .......... chục que tính\n- Em đếm được: .......... que tính\nLời giải:\n- Em ước lượng: khoảng 6 chục que tính\n- Em đếm được: 59 que tính\nBài 3: Nối (theo mẫu)\nLời giải:\nBài 4: a, Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu).\nViệt đã ghép mỗi miếng bìa (E, G, H, K) vào một ô trống (A, B, C, D) để được bảng các số từ 1 đến 100.\nViệt ghép như sau:\nGhép E vào C\nGhép ..... vào .....\nGhép ..... vào .....\nGhép ..... vào .....\nb, Viết số thích hợp vào chỗ chấm\n- Trong các số ở miếng bìa E, số bé nhất là ..........\n- Trong các số ở miếng bìa G, số bé nhất là ..........\n- Trong các số ở miếng bìa H, số bé nhất là ..........\n- Trong các số ở miếng bìa K, số bé nhất là ..........\nLời giải:\na, Ghép E vào C\nGhép G vào B\nGhép H vào A\nGhép K vào D\nb, Trong các số ở miếng bìa E, số bé nhất là 63\n- Trong các số ở miếng bìa G, số bé nhất là 27\n- Trong các số ở miếng bìa H, số bé nhất là 23\n- Trong các số ở miếng bìa K, số bé nhất là 67"]}, {"id": "6ba42b71a87feae3407ce0f5c6d411f7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-71-tap-phep-nhan-phep-chia.html", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 71: Ôn tập phép nhân, phép chia", "contents": ["Luyện tập 1: Trang 122 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 122 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 122 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 3 $\\times $ 4 = 3 + 3 + 3 + 3 = 12\n 3 $\\times $ 4 = 12\nb) 9 $\\times $ 2 = 9 + 9 = 18\n 9 $\\times $ 2 = 18\nc) 6 $\\times $ 5 = 6 + 6 + 6 + 6 + 6 + 6 = 30\n 6 $\\times $ 5 = 30\nCâu 3 (Trang 122 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 (Trang 122 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố quả dứa có trong 4 chùm là:\n 4 $\\times $ 5 = 20 (quả)\n Đáp số: 20 quả dứa.\nCâu 5 (Trang 122 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố hộp bánh mỗi tổ được là:\n 15 : 5 = 3 (hộp bánh)\n Đáp số: 3 hộp bánh.\nLuyện tập 2: Trang 123 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 123 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 124 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 124 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 (Trang 124 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố đội tham gia trong 4 đợt thi múa rồng là:\n 4 $\\times $ 2 = 8 (đội)\n Đáp số: 8 đội.\nCâu 5 (Trang 124 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nMỗi đoạn dài là:\n 20 : 5 = 4 (dm)\n Đáp số: 4 đề-xi-mét.\nLuyện tập 3: Trang 125 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 125 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 125 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố cà rốt thỏ lấy được là:\nThỏ trắng: 8 $\\times $ 4 = 32\nThỏ nâu: 10 $\\times $ 3 = 30\nThỏ đen: 6 $\\times $ 3 = 18\nVậy: thỏ trắng lấy được nhiều cà rốt nhất.\nCâu 3 (Trang 126 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 (Trang 126 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố thuyền trong 3 đợt đua là:\n 5 $\\times $ 3 = 15 (thuyền)\n Đáp số: 15 thuyền.\nCâu 5 (Trang 126 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố con thỏ trong chuồng là:\n 8 : 2 = 4 (con)\n Đáp số: 4 con thỏ."]}, {"id": "d7985b24f8ad7ab1f877ad859bacab5f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-68-tap-cac-so-trong-pham-vi-1-000.html", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1 000", "contents": ["Luyện tập 1: Trang 110 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 110 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 111 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 111 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 (Trang 111 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 435 < 490 < 527 < 618.\nb) Trong các số trên, số 618 lớn nhất, số 435 bé nhất.\nCâu 5 (Trang 111 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nLuyện tập 2: Trang 111 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 111 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Trường Đoàn Kết có nhiều học sinh nhất, trường Thành Công có ít học sinh nhất.\nb) Các trường theo thứ tự có số học sinh từ ít nhất đến nhiều nhất:\nThành Công < Chiến Thắng < Hòa Bình < Đoàn Kết\nCâu 2 (Trang 112 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n525 = 500 + 20 + 5\n106 = 100 + 6\n810 = 800 + 10\n433 = 400 + 30 + 3\n777 = 700 + 70 + 7\nCâu 3 (Trang 112 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 (Trang 112 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 5 (Trang 112 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Ghép các chữ số 4; 0; 5 để được các chữ số là: 405; 504; 450; 540.\nb) Số lớn nhất là 540, số bé nhất là 405."]}, {"id": "41c028be2ff19f60cfbdd9000e37caeb", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-65-bieu-do-tranh.html", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 65: Biểu đồ tranh", "contents": ["Hoạt động: Trang 103 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 103 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Mỗi loại có:\n6 hình vuông\n8 hình tròn\n4 hình tam giác\n5 hình chữ nhật\nb) Hình tròn có nhiều nhất, hình tam giác có ít nhất.\nCâu 2 (Trang 103 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Có 6 hoa hồng, 4 hoa cúc và 10 hoa hướng dương.\nb) Có tất cả 20 bông hoa.\nc) Hoa hồng nhiều hơn hoa cúc 2 bông hoa.\nLuyện tập: Trang 104 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 104 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na)\nb) Số búp bê bằng số Sóc bông\nCâu 2 (Trang 105 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Con gà nhiều nhất, Con ngỗng ít nhất.\nb) Mỗi loại có:\nGà có 8 con\nNgỗng có 5 con\nVịt có 6 con\nc) Số gà nhiều hơn số ngỗng 3 con\n Số ngỗng ít hơn số vịt 1 con.\nCâu 3 (Trang 105 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Mỗi hộp có:\nHộp A có 40 que tính\nHộp B có 80 que tính\nHộp C có 60 que tính\nb) Hộp B có nhiều que tính nhất\n Hộp A có ít que tính nhất."]}, {"id": "9b32b4181420cfad4a84b59bf88d1cf8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-61-phep-tru-khong-nho-trong-pham-vi-1-000.html", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 61: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1 000", "contents": ["Hoạt động: Trang 87 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 87 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 87 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 88 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n* 700 – 300 ?\nNhẩm: 7 trăm – 3 trăm = 4 trăm\n 700 – 300 = 400\n* 800 – 500 ?\nNhẩm: 8 trăm – 5 trăm = 3 trăm\n 800 – 500 = 300\n* 600 – 400 ?\nNhẩm: 6 trăm – 4 trăm = 2 trăm\n 600 – 400 = 200\n* 900 – 700 ?\nNhẩm: 9 trăm – 7 trăm = 2 trăm\n 900 – 700 = 200\nCâu 4 (Trang 88 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố ki-lô-gam thóc nếp bác Hùng thu hoạch được là:\n 580 – 40 = 540 (kg)\n Đáp số: 540 ki-lô-gam.\nLuyện tập 1: Trang 88 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 88 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 88 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 482 – 70 = 412\nb) Hai bông hoa có cánh màu xanh và màu cam ghi phép tính có kết quả bằng nhau:\n678 – 467 = 311\n859 – 548 = 311\nCâu 3 (Trang 89 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 (Trang 89 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 5 (Trang 89 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố học sinh nam của trường tiểu học đó là:\n 465 – 240 = 225 (học sinh nam)\n Đáp số: 225 học sinh nam.\nLuyện tập 2: Trang 89 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 89 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 89 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 90 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nHiệu của số lớn nhất nằm trong hình tròn:\n842 – 749 = 93\n842 – 824 = 18\nHiệu của số bé nhất nằm trong hình vuông: 569 – 410 = 159\nCâu 4 (Trang 90 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Cầu Bến Thủy 2 dài nhất, cầu Trường Tiền ngắn nhất.\nb)\nCầu Bãi Cháy dài hơn cầu Trường Tiền:\n 903 – 403 = 500 (m)\n Đáp số: 500 mét.\nCâu 5 (Trang 90 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na)\nb) 798 – 780 = 18"]}, {"id": "286b679cbed9d5aa8d7154dd9fe4c2da", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-64-thu-thap-phan-loai-kiem-dem-so-lieu.html", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 64: Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu", "contents": ["Hoạt động: Trang 100 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 100 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 101 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na)\nb)\nc) Số con gà là:\n 2 + 9 + 7 = 18 (con gà)\n Đáp số: 18 con gà.\nCâu 3 (Trang 101 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na)\nMai gấp được:\n7 con hạc giấy màu đỏ\n8 con hạc giấy màu vàng\n5 con hạc giấy màu xanh da trời.\nb) Hạt giấy màu vàng nhiều nhất, hạc giấy màu xanh da trời ít nhất."]}, {"id": "4985c1b8bf09781dc9d5b03c15102b39", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-66-chac-chan-co-khong.html", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 66: Chắc chắn, có thể, không thể", "contents": ["Hoạt động: Trang 106 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 106 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 107 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 107 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n"]}, {"id": "7114456b9f3ab34603a50774223cec59", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-63-luyen-tap-chung.html", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 63: Luyện tập chung", "contents": ["Luyện tập 1: Trang 97 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 97 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 97 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Tổng của hai số ghi trên khối lập phương và khối cầu: 523 + 365 = 888.\nb) Hiệu của hai số ghi trên khối hộp chữ nhật và khối trụ: 572 - 416 = 156.\nCâu 3 (Trang 97 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố ki- lô- gam gạo cả hai buổi cửa hàng đó bán được là:\n 250 + 175 = 425 (kg)\n Đáp số: 425 ki-lô-gam\nCâu 4 (Trang 97 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Bạn gái cầm miếng bìa ghi phép tính có kết quả bé nhất.\nb) Miếng bìa ghi phép tính có kết quả lớn nhất có dạng hình thang.\nLuyện tập 2: Trang 98 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 98 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Trong các phép tính trên, phép tính B và D sai.\nb) Phép tính B: 759 + 231 = 990\n Phép tính D: 421 – 70 = 351\nCâu 2 (Trang 98 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 98 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nĐội Hai sửa được số mét đường là:\n 850 – 70 = 780 (m)\n Đáp số: 780 mét."]}, {"id": "6d208c7ad3247f15284be60e1c2204b8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-62-phep-tru-co-nho-trong-pham-vi-1-000.html", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1 000", "contents": ["Hoạt động: Trang 92 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 92 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 92 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 92 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố cây giống còn lại trong vườn ươm là:\n 456 – 148 = 308 (cây)\n Đáp số: 308 cây giống.\nLuyện tập 1: Trang 92 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 92 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 427 – 251 = 176\n7 trừ 1 bằng 6 viết 6.\n2 không trừ được 5, lấy 12 trừ 5 bằng 7, viết 7 nhớ 1.\n4 trừ 1 bằng 3, 3 trừ 2 bằng 1, viết 1.\nb) 608 – 315 = 293\n8 trừ 5 bằng 3, viết 3.\n0 không trừ được 1, lấy 10 trừ 1 bằng 9, viết 9 nhớ 1.\n6 trừ 1 bằng 5, 5 trừ 3 bằng 2, viết 2.\nCâu 2 (Trang 92 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 93 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 (Trang 93 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố người đang làm việc còn lại trong công ty đó là:\n 205 – 12 = 193 (người)\n Đáp số: 193 người.\nCâu 5 (Trang 93 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nLuyện tập 2: Trang 94 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 94 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 300 + 700 = 1 000\n 1 000 – 300 = 700\n 1 000 – 700 = 300\nb) 400 + 600 = 1 000\n 1 000 – 400 = 600\n 1 000 – 600 = 400\nCâu 2 (Trang 94 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 94 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố huy chương vàng đoàn thể thao Việt Nam dành được là:\n 288 – 190 = 98 (huy chương)\n Đáp số: 98 huy chương vàng.\nCâu 4 (Trang 94 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 5 (Trang 95 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nPhép tính sai: 529 – 130 = 499 => Sửa lại: 529 – 130 = 399\nLuyện tập 3: Trang 95 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 95 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 95 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 96 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 (Trang 96 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 5 (Trang 96 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Trong các núi đó, núi Bà Đen cao nhất, núi Ngự Bình thấp nhất.\nb) Núi Bà Đen cao hơn núi Cấm 281 mét. (986 – 705 = 281)\nc) Núi Ngự Bình thấp hơn núi Sơn Trà 589 mét. (696 – 107 = 589)"]}, {"id": "eeeead749ec4ecc0c9b2b63f9d2ad8fb", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-57-thuc-hanh-va-trai-nghiem-do-do-dai.html", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 57: Thực hành và trải nghiệm đo độ dài", "contents": ["Hoạt động 1: Trang 73 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 73 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCác em tiến hành làm theo hướng dẫn để hoàn thành làm thước dây.\nCâu 2 (Trang 73 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nPhần đo bằng thước các em tự đo trong phòng lớp học rồi điền vào bảng.\nCâu 3 (Trang 73 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Ước lượng\nCổng trường em rộng khoảng 5 m.\nTòa nhà em học cao khoảng 40 m.\nb) Các em tự đo trong phòng lớp học rồi điền vào kết quả.\nHoạt động 2: Trang 74 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 74 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na)\nb)\nCác em tự đo trong phòng lớp học rồi điền vào kết quả.\nCâu 2 (Trang 74 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Các em khảo sát từng bạn rồi viết ra một bảng kết quả để dễ dàng so sánh\nb) Từ bảng kết quả, so sánh nhà bạn nào xa trường nhất, nhà bạn nào gần trường nhất.\nVí dụ:\nVậy khi đó:\nNhà bạn Việt gần trường nhất.\nNhà bạn Nam xa trường nhất."]}, {"id": "cb3fee8b2c62a12418bee7a6f90b3492", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-56-gioi-thieu-tien-viet-nam.html", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 56: Giới thiệu tiền Việt Nam", "contents": ["Hoạt động: Trang 72 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 72 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 72 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nBạn Mai chọn tờ tiền C."]}, {"id": "195b482c3619f564d26640ac2ab49b75", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-59-phep-cong-khong-nho-trong-pham-vi-1000.html", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 59: Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000", "contents": ["Hoạt động: Trang 80 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 80 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải: \nCâu 2 (Trang 80 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 80 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na)\nThuyền của mèo vớt được tất cả số viên ngọc trai là:\n 233 + 245 = 478 (viên)\n Đáp số: 478 viên ngọc trai.\nb)\nThuyền của hà mã vớt được tất cả số viên ngọc trai là:\n 307 + 150 = 457 (viên)\n Đáp số: 457 viên ngọc trai.\nLuyện tập: Trang 81 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 81 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 81 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 81 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCon hổ nặng là:\n 107 + 32 = 139 (kg)\n Đáp số: 139 ki-lô-gam.\nCâu 4 (Trang 82 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố cây hoa hồng trắng là:\n 424 + 120 = 544 (cây)\n Đáp số: 544 cây hoa hồng trắng.\nCâu 5 (Trang 82 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na)\nDòng nước chảy dưới cầu dài 999 m.\nDòng nước chảy qua bãi đá dài 931 m.\nb) Hải li về tổ theo dòng nước ở giữa là ngắn nhất."]}, {"id": "d364dc07c1d75d7c2be5f61bafb59ebc", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-58-luyen-tap-chung.html", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 58: Luyện tập chung", "contents": ["Hoạt động: Trang 75 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 75 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 3 dm = 30 cm 6 dm = 60 cm 3 m = 30 dm\n 6 m = 60 dm 3 m = 300 cm 6 m = 600cm\nb) 100 cm = 1 m 200 cm = 2 m 500 cm = 5 m\n 10 dm = 1 m 20 dm = 2 m 50 dm = 5 m\nCâu 2 (Trang 75 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Chiều dài của đoạn AB là 1 m.\nb) Độ dài cây cầu là 3 m.\nCâu 3 (Trang 76 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 (Trang 76 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nTừ trạm nghỉ cách điểm đến là:\n 50 – 25 = 25 (km)\n Đáp số: 25 ki-lô-mét.\nLuyện tập: Trang 76 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 76 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 70 dm = 700 cm 8 m = 80 dm 9 m = 900 cm\n 60 cm = 6 dm 600 cm = 6 m 50 dm = 5 m\nb) 1 km = 1 000 m 1 000 m = 1 km\nCâu 2 (Trang 76 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nVườn hoa bên dưới đã làm được số mét hàng rào là:\n 18 + 35 + 18 = 71 (m)\n Đáp số: 71 mét.\nCâu 3 (Trang 76 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Chú chim Hải Âu có thể nhìn thấy tàu A.\nb) Chú chim Hải Âu có thể nhìn thấy tàu B.\nc) Chú chim Hải Âu không thể nhìn thấy tàu C.\nCâu 4 (Trang 77 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nXe A chở Chuối.\nXe B chở Bắp cải.\nXe C chở Thanh Long.\nCâu 5 (Trang 74 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nĐiểm C ở đuôi tàu còn cách điểm B là:\n 99 – 54 = 45 (m)\n Đáp số: 45 mét."]}, {"id": "5ad638aa13940275bf6ff59aa7afd2cb", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-67-thuc-hanh-va-trai-nghiem-thu-thap-phan-loai", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 67: Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu", "contents": ["Hoạt động: Trang 108 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 108 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 108 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n- Các em tiến hành quan sát các đồ vật có trong lớp học và kiểm đếm số lượng, sau đó điền vào “?”.\nCâu 3 (Trang 109 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n- Các em tiến hành kiểm tra thời khóa biểu của mình và tiến hành kiểm đếm, sau đó điền vào “?”.\nCâu 4 (Trang 109 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n- Các em khảo sát từng bạn rồi điền vào thống kê như sau.\nVí dụ như sau:\n- Sau đó tiến hành kiểm đếm rồi điền vào “?”.\n"]}, {"id": "9120bd536fedd74defcfd5afe24da292", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-55-de-xi-met-met-ki-lo-met.html", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 55: Đề-xi-mét. Mét. Ki-lô-mét", "contents": ["Hoạt động 1: Trang 66 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 66 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 1 dm = 10 cm 1 m = 10 dm 1 m = 100 cm\n 4 dm = 40 cm 5 m = 50 dm 3 m = 300 cm\nb) 30 cm = 3 dm 50 cm = 5 dm\n 40 dm = 4 m 20 dm = 2 m\nCâu 2 (Trang 66 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 66 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nBạn Mai và Rô-bốt nói đúng.\nLuyện tập: Trang 67 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 67 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n5 dm + 8 dm = 13 dm 26 dm + 45 dm = 71 dm\n65 m – 30 m = 35 m 51 m – 16 m = 35 dm\nCâu 2 (Trang 67 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nĐể đi đến cầu trượt rồi ra bập bên, Rô-bốt cần đi là:\n 30 + 15 = 45 m\n Đáp số: 45 m.\nCâu 3 (Trang 67 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Rô-bốt đá quả cầu bay xa nhất.\nb) Việt đá quả cầu bay xa hơn Nam 1 m.\nHoạt động 2: Trang 69 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 69 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 1 km = 1 000 m 1 000 m = 1 km.\nb) Câu trả lời đúng: C. 2 km\nCâu 2 (Trang 69 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n8 km + 9 km = 17 km 32 km – 14 km = 18 km\nCâu 3 (Trang 70 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Trong các tỉnh trên, tỉnh Cao Bằng xa Hà Nội nhất.\nb) Trong các tỉnh trên, đường bộ từ Hà Nội đến Thái Bình, Cao Bằng, Lạng Sơn dài hơn 100 km.\nCâu 4 (Trang 70 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na)\nSố km Cóc cần đi để gặp hổ và gấu là:\n 28 + 36 = 64 (km)\n Đáp số: 64 km.\nb)\nTính từ chỗ gặp Cua, số km Cóc đi để gặp ong mật và cáo là:\n 36 + 46 = 82 (km)\n Đáp số: 82 km."]}, {"id": "7a9d501d3447e6ed629e69aae4b785d0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-54-luyen-tap-chung.html", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 54: Luyện tập chung", "contents": ["Luyện tập 1: Trang 61 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 61 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 61 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 61 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Số liền trước của số 680 là số 679\nb) Số liền sau của số 999 là số 1 000\nc) Số 599 là số liền trước của số 600\nd) Số 800 là số liền sau của số 799\nCâu 4 (Trang 62 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Có 7 quả táo được tô màu đỏ.\nb) Có 3 quả táo được tô màu xanh.\nCâu 5 (Trang 62 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nLuyện tập 2: Trang 63 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 63 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 63 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 63 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nViệt cần xếp các thẻ số 7; 8; 9 vào dấu “?” để nhận được so sánh đúng.\nViệt có thể xếp 3 cách khác nhau.\nCâu 4 (Trang 64 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 5 (Trang 64 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n"]}, {"id": "afd671eaf8e6ffd434f282b4737a654c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-53-so-sanh-cac-so-co-ba-chu-so.html", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 53: So sánh các số có ba chữ số", "contents": ["Hoạt động: Trang 58 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 58 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 59 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 59 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Trong các con vật đó:\n- Hươu cao cổ cao nhất\n- Đà điểu thấp nhất\nb) Các con vật theo thứ tự từ thấp đến cao: Đà điểu; Gấu nâu; Voi; Hươu cao cổ\nCâu 4 (Trang 59 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Số lớn nhất là 352, số bé nhất là 235.\nb) Có thể. Số lớn hơn bốn số đó là 523, 532.\nLuyện tập: Trang 59 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 59 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n314 < 502 365 < 366\n537 < 399 718 = 718\n635 < 635 212 > 121\nCâu 2 (Trang 60 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nChú mèo A đeo số bé nhất.\nChú méo D đeo số lớn nhất.\nCâu 3 (Trang 60 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 (Trang 60 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nBạn Việt đến Sao Hải Vương.\nBạn Nam đến Sao Mộc.\nBạn Mai đến Sao Thổ."]}, {"id": "0c9de25f7d092c181dad015a8f754f61", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-51-so-co-ba-chu-so.html", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 51: Số có ba chữ số", "contents": ["Hoạt động: Trang 50 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 50 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 51 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 51 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 (Trang 51 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 7 trăm, 4 chục, 9 đơn vị: 749\nb) 1 trăm, 1 chục, 4 đơn vi: 114\nc) 5 trăm, 6 chục, 0 đơn vị: 560\nd) 8 trăm, 0 chục, 3 đơn vị: 803\nLuyện tập 1: Trang 51 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 51 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 51 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 51 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 (Trang 52 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Số liền trước của 300 là 299\nb) Số liền trước của 999 là 998\nc) Số liền sau của 999 là 1 000\nLuyện tập 2: Trang 53 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 53 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 53 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n"]}, {"id": "a29e24a978ef8dc983ea5d63451eae1c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-52-viet-so-thanh-tong-cac-tram-chuc-don-vi", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị", "contents": ["Hoạt động: Trang 55 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 55 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 56 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n139 = 100 + 30 + 9\n765 = 700 + 60 + 5\n992 = 900 + 90 + 2\n360 = 300 + 60\n607 = 600 + 7\nCâu 3 (Trang 56 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nLuyện tập: Trang 56 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 56 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Bốn trăm bảy mươi: 470\nb) Hai trăm năm mười chín: 259\nc) Năm trăm lẻ năm: 505\nd) Tám trăm lẻ chín: 809\nCâu 2 (Trang 57 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 57 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 (Trang 57 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n"]}, {"id": "7d70dcc352a09d2fe1696b7b3efd8347", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-50-so-sanh-cac-so-tron-tram-tron-chuc.html", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục", "contents": ["Hoạt động: Trang 47 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 47 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 400 > 200\nb) 300 < 500\nCâu 2 (Trang 48 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 330 < 360\nb) 140 > 130\nCâu 3 (Trang 48 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 (Trang 48 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na)\nb) Trong các số đã bị che: số lớn nhất là 990, số bé nhất là 930.\nLuyện tập: Trang 48 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 48 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 49 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 49 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nĐổi chỗ tảng đá hình tam giác với tảng đá hình chữ nhật.\nCâu 4 (Trang 49 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Số lớn nhất trong các số ghi ở toa tàu là: 730.\nb) Đổi chỗ toa tàu màu vàng với màu đỏ.\nCâu 5 (Trang 49 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n- Nhìn vào hình ta thấy: bạn Gấu Đen nhẹ hơn bạn Gấu Trắng và bạn Gấu Trắng nhẹ hơn bạn Gấu Nâu.\n- Qua đó ta thấy bạn Gấu Nâu nặng nhất, bạn Gấu Đen nhẹ nhất.\n- Vậy:\nCân năng của bạn Gấu Nâu là 540 kg.\nCân năng của bạn Gấu Trắng là 480 kg.\nCân năng của bạn Gấu Đen là 400 kg."]}, {"id": "ee5720af7066ce78c174ae5bf0ceb07f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-60-phep-cong-co-nho-trong-pham-vi-1-000.html", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 60: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1 000", "contents": ["Hoạt động: Trang 83 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 83 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 84 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 84 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố chấm màu mà Rô-bốt đã vẽ là:\n 709 + 289 = 998 (chấm màu)\n Đáp số: 998 chấm màu.\nLuyện tập 1: Trang 84 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 84 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 84 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 84 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 200 + 600\n2 trăm + 6 trăm = 8 trăm\n200 + 600 = 800\nb) 500 + 400\n5 trăm + 5 trăm = 9 trăm\n500 + 400 = 900\nc) 400 + 600\n4 trăm + 6 trăm = 10 trăm\n400 + 600 = 1 000\nd) 100 + 900\n1 trăm + 9 trăm = 10 trăm\n100 + 900 = 1 000\nCâu 4 (Trang 85 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nNgày thứ hai đàn sếu bay được số ki-lô-mét là:\n 248 + 70 = 318 (km)\n Đáp số: 318 ki-lô-gam.\nCâu 5 (Trang 85 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nTa có:\nBóng đèn A: 264 + 375 = 639\nBóng đèn B: 153 + 450 = 603\nBóng đèn C: 246 + 347 = 593\nVậy: Bóng đèn A sáng nhất.\nLuyện tập 2: Trang 85 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 85 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 85 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nTòa nhà B cao là:\n 336 + 129 = 465 (m)\n Đáp số: 465 mét.\nCâu 3 (Trang 85 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n468 + 22 + 200 = 690\n75 – 25 + 550 = 600\n747 + 123 – 100 = 770\nCâu 4 (Trang 86 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nTổng lượng nước trong bể là:\n 240 + 320 = 560 (l)\n Đáp số: 560 lít.\nCâu 5 (Trang 86 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n"]}, {"id": "4670605151996cf46c55e94f48df70f6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-43-bang-chia-2.html", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 43: Bảng chia 2", "contents": ["Hoạt động: Trang 21 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 21 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 22 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nTính nhẩm\n4 : 2 = 2\n2 $\\times $ 4 = 8\n8 : 2 = 4\n10 : 2 = 5\n2 $\\times $ 5 = 10\n12 : 2 = 6\n2 $\\times $ 7 = 14\n14 : 2 = 7\n20 : 2 = 10\n6 : 2 = 3\nCâu 3 (Trang 22 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố con gà trong đàn gà là:\n 20 : 2 = 10 (con gà)\n Đáp số: 10 con gà.\nLuyện tập: Trang 21 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 22 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 22 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 23 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Mèo đỏ câu được 4 con cá\n Mèo hồng câu được 2 con cá\n Mèo xanh câu được 8 con cá\n Mèo vàng (áo hồng) câu được 10 con cá\nb) Mèo vàng (áo hồng) câu được nhiều cá nhất.\nCâu 4 (Trang 23 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố người trong gia đình Mai là:\n 12 : 2 = 6 (đôi)\n Đáp án: 6 đôi đũa."]}, {"id": "085a20aa2fc09bd8bb0f1f3f06225623", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-44-bang-chia-5.html", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 44: Bảng chia 5", "contents": ["Hoạt động: Trang 24 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 24 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 25 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nTính nhẩm\n10 : 5 = 2\n12 : 2 = 6\n20 : 5 = 4\n14 : 2 =7\n15 : 5 = 3\n40 : 5 = 8\nCâu 3 (Trang 25 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố bó hoa cúc cửa hàng có được là:\n 40 : 5 = 8 (bó)\n Đáp số: 8 bó hóa cúc.\nLuyện tập: Trang 25 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 25 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 25 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố chiếc đèn ông sao bạn Nam trang trí được là:\n 30 : 5 = 6 (chiếc)\n Đáp số: 6 chiếc đèn ông sao."]}, {"id": "768392c7719107a49a3b6dc61be4452c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-48-cac-so-trong-pham-vi-1-000.html", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 48: Các số trong phạm vi 1 000", "contents": ["Hoạt động: Trang 41 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nLuyện tập: Trang 41 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 41 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Có 2 khay bánh\n Có tất cả 20 chiếc bánh.\nb) Có 10 khay bánh\n Có tất cả 100 chiếc bánh.\nCâu 2 (Trang 42 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Có 4 lọ kẹo\n Có tất cả 400 viên kẹo.\nb) Có 7 lọ kẹo\n Có tất cả 700 viên kẹo.\nCâu 3 (Trang 42 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 (Trang 42 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n"]}, {"id": "6f73bdec551c4040a9217ad48a32c08a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-45-luyen-tap-chung.html", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 45: Luyện tập chung", "contents": ["Luyện tập 1: Trang 27 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 27 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 27 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nTính nhẩm\na) 2 $\\times $ 4 = 8 2 $\\times $ 7 = 14 5 $\\times $ 3 = 15 5 $\\times $ 6 = 30\n 2 $\\times $ 8 = 16 2 $\\times $ 9 = 18 5 $\\times $ 5 = 15 5 $\\times $ 8 = 40\nb) 12 : 2 = 6 18 : 2 = 9 15 : 5 = 3 30 : 5 = 6\n 16 : 2 = 8 14 : 2 = 7 20 : 5 = 4 45 : 5 = 9\nCâu 3 (Trang 27 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nTất cả viên sỏi trong 10 ô là:\n 5 $\\times $ 10 = 50 (viên)\n Đáp số: 50 viên sỏi.\nCâu 4 (Trang 28 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nLuyện tập 2: Trang 28 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 28 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nTính nhẩm\n2 $\\times $ 1 = 2\n6 : 2 = 3\n2 $\\times $ 7 = 14\n10 : 2 = 5\n5 $\\times $ 1 = 5\n15 : 5 = 5\n5 $\\times $ 9 = 45\n18 : 2 = 9\n35 : 5 = 7\n5 $\\times $ 7 = 35\n40 : 5 = 8\n2 $\\times $ 6 = 12\nCâu 2 (Trang 28 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 29 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố bạn trong mỗi nhóm là:\n 35 : 5 = 7 (bạn)\n Đáp số: 7 bạn.\nCâu 4 (Trang 29 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nLuyện tập 3: Trang 28 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 28 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na)\nb) Bông hoa “10” có bông nhiều nhất. (4 bông)\nCâu 2 (Trang 28 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 2 $\\times $ 1 = 2\n 5 $\\times $ 1 = 5\nb) 5 : 5 = 1\n 2 : 2 = 1\nCâu 3 (Trang 30 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 (Trang 30 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 2 $\\times $ 3 > 6\n 5 $\\times $ 6 = 30\nb) 2 $\\times $ 4 = 16 : 2\n 35 : 5 < 40 : 5\nLuyện tập 4: Trang 30 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 30 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nTính nhẩm\na) 2 $\\times $ 3 = 6\n 6 : 2 = 3\n 6 : 3 = 2\nb) 5 $\\times $ 4 = 20\n 20 : 5 = 4\n 20 : 4 = 5\nc) 2 $\\times $ 1 = 2\n 2 : 2 = 1\n 2 : 1 = 2\nd) 5 $\\times $ 1 = 5\n 5 : 5 = 1\n 5 : 1 = 25\nCâu 2 (Trang 30 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 7 $\\times $ 3 =7 + 7 + 7 = 21\n 7 $\\times $ 3 = 21\nb) 8 $\\times $ 4 = 8 + 8 + 8 + 8 = 32\n 8 $\\times $ 4 = 32\nc) 6 $\\times $ 5 = 6 + 6 + 6 + 6 + 6 = 30\n 6 $\\times $ 5 = 30\nCâu 3 (Trang 31 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 (Trang 31 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nTất cả bông hoa Mai cấm là:\n 2 $\\times $ 5 = 10 (bông hoa)\n Đáp số: 10 bông hoa.\nLuyện tập 5: Trang 32 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 32 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 32 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố quả vải mỗi cháu được bà cho là:\n 20 : 2 = 10 (quả)\n Đáp số: 10 quả vải.\nCâu 3 (Trang 32 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n"]}, {"id": "8a1b3cba8f38de4a2f4a9d561ec41838", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-49-cac-so-tron-tram-tron-chuc.html", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 49: Các số tròn trăm, tròn chục", "contents": ["Hoạt động 1: Trang 44 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 44 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n Các số tròn trăm từ 100 đến 1 000: 100; 200; 300; 400; 500; 600; 700; 800; 900; 1 000.\nCâu 2 (Trang 44 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 44 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nTrong mỗi ngày, Rô-bốt xếp được số bút chì là:\nThứ hai: 300 cái bút chì.\nThứ ba: 500 cái bút chì.\nThứ tư: 1 000 cái bút chì.\nHoạt động 2: Trang 46 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 46 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 46 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 46 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n"]}, {"id": "c2bfe4460960eaa632b689274104da41", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-46-khoi-tru-khoi-cau.html", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 46: Khối trụ, khối cầu", "contents": ["Hoạt động: Trang 34 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 34 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n- Hình D là khối trụ\n- Hình B là khối cầu\nCâu 2 (Trang 34 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na)\nb) Một số dạng đồ vật có dạng hình trụ: Hộp sữa, lon nước ngọt , thùng nước, cái giếng, ống tre,…\n Một số dạng đồ vật có dạng hình khối cầu: viên bi, quả địa cầu, quả bóng, quả cam,…\nCâu 3 (Trang 35 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nLuyện tập: Trang 35 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 35 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 7 đèn lồng dạng khối trụ.\nb) 12 đèn lồng dạng khối cầu.\nCâu 2 (Trang 35 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 36 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n* Khoang ghi phép tính có kết quả lớn nhất có dạng khối trụ.\nCâu 4 (Trang 36 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n- Nếu xếp tương tự cần: 4 + 3 + 2 + 1 = 10 hộp\n- Vậy hình D cần 10 hộp."]}, {"id": "4304cb27117ec3c046ccdb1e088ca9d9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-47-luyen-tap-chung.html", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 47: Luyện tập chung", "contents": ["Luyện tập 1: Trang 37 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 37 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Trong hình bên có:\n4 khối trụ\n1 khối cầu\n6 khối hộp chữ nhật\nb) Các em xếp thành các hình như chiếc xe, bàn học, ghế ngồi,...\nCâu 2 (Trang 37 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nChọn hình B.\nCâu 3 (Trang 37 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nChọn hình C.\nCâu 4 (Trang 38 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCá ngựa sẽ đến lối ra C.\nLuyện tập 2: Trang 38 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 38 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 38 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 39 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Khối gỗ nặng nhất có dạng khối hộp chữ nhật.\nb)\nSố ki – lô – gram bạn Voi kéo là:\n 50 + 48 = 98 (ki – lô – gram)\n Đáp số: 98 ki – lô – gram.\nCâu 4 (Trang 39 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nBạn nói: “Tháp nghiêng Pi-sa giống khối trụ” là đúng."]}, {"id": "7f5ec89f44aded69e40b58ac1aa30d5e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-42-so-bi-chia-so-chia-thuong.html", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 42: Số bị chia, số chia, thương", "contents": ["Hoạt động: Trang 18 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 18 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 18 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na)\nb)\nLuyện tập: Trang 19 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 19 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 19 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Thương là 5\nb) Thương là 4\nc) Thương là 2\nCâu 3 (Trang 20 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na)\n(A) 6 : 3 = 2\n(B) 6 : 2 = 3\nb)\nCâu 4 (Trang 20 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n10 : 2 = 5\n15 : 5 = 3"]}, {"id": "4bc941cbf6b674ba177cb1333fd3ce2c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-39-bang-nhan-2.html", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 39: Bảng nhân 2", "contents": ["Hoạt động: Trang 10 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 10 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n2 $\\times $ 4 = 8\n2 $\\times $ 7 = 14\n2 $\\times $ 1 = 2\n2 $\\times $ 5 = 10\n2 $\\times $ 6 = 12\n2 $\\times $ 8 = 18\n2 $\\times $ 10 = 20\n2 $\\times $ 2 = 4\n2 $\\times $ 9 = 18\n2 $\\times $ 3 = 6\nCâu 2 (Trang 9 toán 10 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nLuyện tập: Trang 10 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 10 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 10 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 11 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n2 $\\times $ 7 = 14\n2 $\\times $ 8 = 16\nCâu 4 (Trang 11 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Bài giải\nSố càng của 5 con cua là:\n2 $\\times $ 5 = 10 (cái càng)\n Đáp số: 10 cái càng.\nb) Bài giải\nSố càng của 7 con của là:\n2 $\\times $ 7 = 14 (cái càng)\n Đáp số: 14 cái càng."]}, {"id": "337395c78cedf30d72851c8f746c6ddd", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-40-bang-nhan-5.html", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 40: Bảng nhân 5", "contents": ["Hoạt động: Trang 13 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 13 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 13 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nLuyện tập: Trang 13 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 13 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 14 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 14 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Toa tàu màu xanh ghi phép tính có kết quả lớn nhất ( 2 $\\times $ 10 = 20 ).\nb) Toa tàu màu vàng ghi phép tính có kết quả bé nhất ( 5 $\\times $ 2 = 10 ).\nCâu 4 (Trang 14 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố ống hút bác Hòa làm được với 5 đoạn tre là:\n 5 $\\times $ 5 = 25 (ống hút)\n Đáp số: 5 ống hút."]}, {"id": "4a3c600a0732853405104d9be4bc1e9c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-41-phep-chia.html", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 41: Phép chia", "contents": ["Hoạt động: Trang 16 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 16 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 16 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 2 $\\times $ 4 = 8\n 8 : 2 = 4\n 8 : 4 = 2\nb) 2 $\\times $ 7 = 14\n 14 : 2 = 7\n 14 : 7 = 2\nc) 5 $\\times $ 8 = 40\n 40 : 5 = 8\n 40 : 8 = 5\nd) 5 $\\times $ 3 = 15\n 15 : 5 = 3\n 15 : 3 = 5\nLuyện tập: Trang 16 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 16 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 17 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 2 cm $\\times $ 5 = 10 cm\n 10 cm : 5 = 2 cm\nb) 2 kg $\\times $ 3 = 6 kg\n 6 kg : 3 = 2 kg\nc) 2 l $\\times $ 4 = 8 l\n 8 l : 4 = 2 l\nCâu 3 (Trang 17 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Chia đều cho 5 bạn\n 20 : 5 = 4\nMỗi bạn được 4 hạt dẻ.\nb) Chia đều cho 4 bạn\n 20 : 4 = 5\nMỗi bạn được 5 hạt dẻ.\nc) Chia đều cho 2 bạn\n 20 : 2 = 10\nMỗi bạn được 10 hạt dẻ.\nCâu 4 (Trang 17 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố túi gạo được chia ra là:\n 20 : 5 = 4 (túi)\n Đáp số: 4 túi gạo."]}, {"id": "ec4faea3fdfcc6321e4b9929bb913bc4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-37-phep-nhan.html", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 37: Phép nhân", "contents": ["Hoạt động: Trang 5 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 5 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10\n 2 $\\times $ 5 = 10\n 5 + 5 = 10\n 5 $\\times $ 2 = 10\nb) 3 $\\times $ 5 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15\n 5 $\\times $ 3 = 5 + 5 + 5 = 15\n 3 $\\times $ 5 = 15\n 5 $\\times $ 3 = 15\nCâu 2 (Trang 5 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nLuyện tập: Trang 6 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 6 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 2 $\\times $ 5 = 10\nb) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 35\nCâu 2 (Trang 6 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 6 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 5 $\\times $ 4 = 5 + 5 + 5 + 5 = 20\nb) 8 $\\times $ 2 = 8 + 8 = 16\nc) 3 $\\times $ 6 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3= 18\nd) 4 $\\times $ 3 = 4 + 4 + 4 + 4 = 12"]}, {"id": "50763e0a248b52f0d464fa376f161fd3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-38-thua-so-tich.html", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài 38: Thừa số, tích", "contents": ["Hoạt động: Trang 7 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 7 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 (Trang 7 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nLuyện tập: Trang 8 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 2\nCâu 1 (Trang 8 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 2 $\\times $ 4 = 2 + 2 + 2 + 2 = 8\nb) 8 $\\times $ 2 = 8 + 8 = 16\nc) 4 $\\times $ 5 = 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 20\nCâu 2 (Trang 8 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 (Trang 8 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Bài giải\nSố quả bóng ở cả 3 hàng là:\n 5 $\\times $ 3 = 15 (quả)\n Đáp số: 15 quả bóng.\nb) Bài giải\nSố quả bóng ở cả 5 cột là:\n 3 $\\times $ 5 = 15 (quả)\n Đáp số: 15 quả bóng.\nCâu 4 (Trang 8 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 2 $\\times $ 4 = 4 $\\times $ 2\nb) 2 $\\times $ 4 > 7\nc) 4 $\\times $ 2 < 9"]}, {"id": "ef0af28ec7c074b2a40657b093a4021e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-tap-chung.html", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Ôn tập chung", "contents": ["Luyện tập 1:Trang 135 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 135 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nĐáp án C\nb) Đáp án B\nCâu 2 ( trang 135 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 135 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 136 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nMi cao số xăng-ti-mét là;\n89 + 9 = 98 ( cm)\nĐáp số: 98 cm\nCâu 5 ( trang 136 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nLuyện tập 2:Trang 136 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 136 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nĐáp án A: M và E\nĐáp án C: 13 cm\nCâu 2 ( trang 137 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 137 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nLớp 2B quyên góp được số quyển sách là:\n83 - 18 = 65 ( quyển)\nĐáp số: 65 quyển sách\nCâu 4 ( trang 137 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 5 ( trang 137 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nĐáp án C: có 4 hình tứ giác trong hình bên"]}, {"id": "0d72e4724d4cf3ce80d931d644c732a2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-tap-do-luong.html", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Ôn tập đo lường", "contents": ["Luyện tập 1:Trang 132 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 132 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 132 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n19 kg + 25 kg = 44 kg 35 kg + 28 kg = 63 kg 44 kg - 19 kg = 25 kg\n63 kg - 28 kg = 35 kg 44 kg - 25 kg = 19 kg 63 kg - 35 kg = 28 kg\nCâu 3 ( trang 132 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 133 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCon lợn lúc này nặng số ki-lô-gam là:\n25 + 18 = 43 (kg)\nĐáp số: 43 kg\nCâu 5 ( trang 133 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nTa có: 31kg > 14kg + 16kg. Vậy hai con dê 14 kg và 16 kg có thể cùng sang sông\nLuyện tập 2:Trang 133 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 133 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) - Bình A chứa được 8lnước\n -Bình B chứa được 5lnước\nb) Cả hai bình chứa được 13l nước\nCâu 2 ( trang 134 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 25l+ 8 l = 33l 44l + 19l = 63l\n 33l - 8 l = 25l 63l - 44l =19l\n 33l - 25 l = 8l 63l- 19l= 44l\nb) 15l + 8l + 30l = 53l 42 l - 7l + 16l = 51l\nCâu 3 ( trang 134 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải: Đáp án: C"]}, {"id": "8705b6def7c5bb3c561298fb3a7d3841", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-diem-doan-thang-duong-thang-duong-cong-ba-diem", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng", "contents": ["Hoạt động 1:Trang 98 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 98 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCác điểm là: A; B; C; D; H; G\nCác đoạn thẳng là: AB; CD\nCâu 2 ( trang 99 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải: Các đoạn thẳng là:\na) MN; NP; PM\nb) AB; BC; CD\nCâu 3 ( trang 99 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nĐoạn thẳng MN dài 7 cm\nĐoạn thẳng PQ dài 9 cm\nHoạt động 2:Trang 100 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 100 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCác đường thẳng: DE, BC\nCác đường cong: x, y\nCâu 2 ( trang 101 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 101 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nBa điểm thẳng hàng trong hình là; (A, H, M) ; (B, M, C)\nCâu 4 ( trang 101 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n"]}, {"id": "8d1a75695ee5fac3d3bf3eb4bcbf2d94", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-tap-hinh-phang.html", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Ôn tập hình phẳng", "contents": ["Luyện tập 1:Trang 129 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 129 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 129 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) HS tiến hành đo độ dài đoạn thẳng\nb) Hai đoạn thẳng dài bằng nhau là CD và PQ\nc) Đoạn thẳng AB ngắn nhất, đoạn thẳng MN dài nhất\nCâu 3 ( trang 129 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải: A và D là hình tứ giác\nCâu 4 ( trang 130 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nBa điểm thẳng hàng là: ( M, R, N) ; ( N, S, P); (M, O, P); ( N, O, Q)\nLuyện tập 2:Trang 130 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 130 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:Thực hành vẽ hình\nCâu 2 ( trang 130 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\na)\nGiải:\nĐộ dài đoạn thẳng BC là:\n13 - 6 = 7 ( cm)\nĐáp số: 7 cm\nb)\nHS tiến hành đo độ dài rồi tính tổng các đoạn thẳng\nCâu 3 ( trang 131 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:Đáp án B\nCâu 4 ( trang 131 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải: Dùng 6 hình A để xếp thành hình B\nCâu 5 ( trang 131 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải: Đáp án D"]}, {"id": "1f7a5398a16a2034a7da79b6c942d8d2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-tap-hoc-ki-i.html", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Ôn tập học kì I", "contents": ["Luyện tập 1:Trang 124 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 124 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n7 + 7 = 14 9 + 6 = 15 8 + 4 = 12 5 + 7 = 12\n6 + 9 = 15 4 + 8 = 12 14 - 5 = 9 15 - 6 = 9\n12 - 4 = 8 11 - 7 = 4 15 - 9 = 6 13 - 8 = 5 \nCâu 2 ( trang 124 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 124 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 125 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nLớp 2A có số bạn học võ là:\n8 + 5 = 13 ( bạn)\nĐáp số: 13 bạn\nLuyện tập 2:Trang 125 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 125 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 125 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 126 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 126 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nBuổi chiều cửa hàng bán được số máy tính là:\n11 - 3 = 8 ( máy)\nĐáp số: 8 máy tính\nLuyện tập 3:Trang 126 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 126 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na)\nb) Những toa ghi phép tính có kết quả bé hơn 60 là: D; E\nc) Những toa ghi phép tính có kết quả lớn hơn 50 và bé hơn 100 là: A; B\nCâu 2 ( trang 127 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 127 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 127 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nĐội đồng diễn đó có tất cả số người là:\n56 + 28 = 84 ( người)\nĐáp số: 84 người\nLuyện tập 4:Trang 128 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 128 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na)\nb) 24 + 24 + 24 = 72 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10\nCâu 2 ( trang 128 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Tổng của ba số tròn chục là: 20 + 30 + 40 = 90\nb) Hai số có tổng là 23 là: 11 và 12\nc) Hai số có tổng lớn nhất là: 44 và 45\nCâu 3 ( trang 128 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nThanh gỗ còn lại dài số xăng-ti-mét là:\n92 - 27 = 65 ( cm)\nĐáp số: 65 cm\nCâu 4 ( trang 128 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n"]}, {"id": "840de0dba258b595681362062b934e1e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-ngay-gio-gio-phut.html", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Ngày - Giờ, Giờ - Phút", "contents": ["Hoạt động 1:Trang 113 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 113 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 113 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 113 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nHoạt động 2:Trang 114 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 114 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 115 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 115 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n"]}, {"id": "5fc9c1ba87ef57f40ec1e25815492aa3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-phep-tru-co-nho-so-co-hai-chu-so-cho-so-co-hai", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Phép trừ ( có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số", "contents": ["Hoạt động:Trang 90 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 90 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 90 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 90 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nTrên cây còn lại số quả khế là:\n90 - 24 = 66 ( quả)\nĐáp số: 66 quả khế\nLuyện tập 1:Trang 90 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 90 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 90 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 91 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nRô-bốt D cân nặng số ki-lô-gam là:\n33 - 16 = 17 ( kg)\nĐáp số: 17 kg\nCâu 4 ( trang 91 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 5 ( trang 91 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nLuyện tập 2:Trang 91 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 91 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n100 - 40 = 60 100 - 70 = 30 100 - 90 = 10\nCâu 2 ( trang 91 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nBình xăng của ô tô còn lại số lít xăng là:\n42 - 15 = 27 ( lít)\nĐáp số: 27 lít xăng\nCâu 3 ( trang 92 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Rô-bốt có thân dạng lập phương ghi phép tính: 46 - 28\nb) Rô-bốt ghi phép tính có kết quả lớn nhất là: 52 - 15\nCâu 4 ( trang 92 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nLuyện tập 3:Trang 92 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 92 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 93 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 93 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCòn lại số căn phòng chưa bật đèn là:\n60 - 35 = 25 ( phòng)\nĐáp số: 25 phòng\nCâu 4 ( trang 93 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) B\nb) A\nCâu 5 ( trang 93 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nLuyện tập 4:Trang 93 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 93 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 94 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n- Hộp quà đựng vở là hộp quà màu xanh dương\n- Hộp quà đựng bút là hộp quà màu vàng\nCâu 3 ( trang 94 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 94 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nĐàn gà có số con gà trống là:\n32 - 26 = 6 ( con)\nĐáp số: 6 con gà trống"]}, {"id": "c15ba0f77a3765cb35e40079b8d2f8a2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-phep-tru-co-nho-so-co-hai-chu-so-cho-so-co-mot", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Phép trừ ( có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số", "contents": ["Hoạt động:Trang 84 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 84 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 84 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 84 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nNgày thứ hai Mai An Tiêm thả số quả dưa dấu xuống biển là:\n34 - 7 = 27 ( quả)\nĐáp số: 27 quả dưa hấu\nLuyện tập 1:Trang 84 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 84 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 84 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 85 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 85 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nTrong vườn có số cây hoa hồng là:\n30 - 9 = 21 ( cây)\nĐáp số: 21 cây hoa hồng\nLuyện tập 2:Trang 86 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 86 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 86 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 86 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải: Cánh cửa ghi phép tính có kết quả lớn nhất là C\nCâu 4 ( trang 86 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 5 ( trang 86 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nMi cân nặng số ki-lô-gam là:\n23 - 5 = 18 ( kg)\nĐáp số: 18 kg\nLuyện tập 3:Trang 87 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 87 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 87 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 87 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) B\nb) C\nCâu 4 ( trang 88 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố bông hoa bị mực che khuất là:\n35 - 9 = 26 ( bông)\nĐáp số: 26 bông hoa\nCâu 5 ( trang 88 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n"]}, {"id": "73ce1d898f8c2812a4dccbae5108e62b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-luyen-tap-chung-trang-122.html", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Luyện tập chung trang 122", "contents": ["Luyện tập:Trang 122 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 122 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải: Đáp án A\nCâu 2 ( trang 122 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n- Rô-bốt ghé thăm Mù Cang Chải vào ngày 30 tháng 8\n- Rô-bốt ghé thăm chợ nổi Năm Căn vào ngày 21 tháng 8\n- Rô-bốt ghé thăm Huế vào ngày 13 tháng 8\nCâu 3 ( trang 123 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nNhững bạn được vào thăm là\nCâu 4 ( trang 123 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nTrước giờ học bóng rổ, Robot đã học vẽ và học hát"]}, {"id": "2d0fc82e2255a7b3ab16f51145c553d1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-ngay-thang.html", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Ngày - Tháng", "contents": ["Hoạt động:Trang 116 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 116 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 117 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na)\nb) Tháng 12 có 31 ngày\n- Ngày đầu tiên của tháng 12 là thứ tư\n- Ngày cuối cùng của tháng 12 là thứ sáu\nCâu 3 ( trang 117 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n- Tháng 1 có 31 ngày\n- Ngày tết Dương lịch 1 tháng 1 là thứ bảy\n- Ngày 1 tháng 2 cùng năm là thứ ba\nLuyện tập:Trang 117 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 117 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 118 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nTháng hai có 28 ngày\nNgày thầy thuốc Việt Nam 27 tháng 2 là Chủ nhật\nCâu 3 ( trang 118 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n- Tháng 3 có 31 ngày\n- Ngày thứ hai đầu tiên của tháng 3 là ngày 7 tháng 3\n- Ngàu Quốc tế Phụ nữ 8 tháng 3 là thứ 3\nCâu 4 ( trang 118 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n- Tháng 4 có 30 ngày\n- Thứ Bảy tuần này là ngày Giải phóng miền Nam 30 tháng 4 thì thứ Bảy tuần trước là ngày 23 tháng 4"]}, {"id": "25e89a252af42eaa9cc209248c1cc321", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-luyen-tap-chung-trang-110.html", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Luyện tập chung trang 110", "contents": ["Luyện tập:Trang 110 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 110 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 110 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:Các đoạn thẳng là: MN; NP; MP\nCâu 3 ( trang 111 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 111 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:Các bạn đứng thẳng hàng là ( Nam, Việt Mi) và (Rôbot- Mi, Mai)\nCâu 5 ( trang 111 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nQuãng đường ốc sên đã bò là:\n10 + 30 + 20 = 60 ( cm)\nĐáp số: 60 cm"]}, {"id": "b0d97b0f3a66b60b27cce0e7f5063353", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-duong-gap-khuc-hinh-tu-giac.html", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Đường gấp khúc. Hình tứ giác", "contents": ["Hoạt động:Trang 103 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 103 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Đường gấp khúc ABC\nb) Đường gấp khúc DEGH\nCâu 2 ( trang 103 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải: Có 4 hình tứ giác\nCâu 3 ( trang 103 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nĐộ dài đường gấp khúc ABCD là:\n5 + 4 + 4 = 13 (cm)\nĐáp số: 13 cm\nLuyện tập:Trang 104 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 104 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 104 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 105 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Rô-bốt chạy đường AB, Việt chạy đường CDEG, Mai chạy đường HIK\nb) Việt và Mai chạy qua bãi cỏ theo đường gấp khúc\nc) Đường chạy của Mai gồm hai đoạn thẳng, đường chạy của Việt gồm 3 đoạn thẳng\nCâu 4 ( trang 105 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Đường gấp khúc ABC dài là:\n6 + 3 = 9 (cm)\nb) Đường gấp khúc MNPQ dài là:\n4 + 4 + 4 = 12 ( cm)\nCâu 5 ( trang 105 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải: Đường gấp khúc màu xanh dương dài hơn"]}, {"id": "3c9c8d978ea53ce582e319596df8d234", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-luyen-tap-chung-trang-95.html", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Luyện tập chung trang 95", "contents": ["Luyện tập 1:Trang 95 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 95 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 95 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 95 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSóc cần leo thêm số bậc thang nữa là:\n32 - 9 = 23 ( bậc)\nĐáp số: 23 bậc thang\nCâu 4 ( trang 95 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải: Đáp án C\nCâu 5 ( trang 96 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCác số hai chữ số có thể ghép là: 33; 38; 83\nSố lớn nhất là 83, bé nhất là 33\nLuyện tập 2:Trang 96 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 96 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n25 + 65 - 30 = 60 90 - 40 - 26 = 23\nCâu 2 ( trang 96 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nTổng các số trên ba bông hoa là: 5 + 61 + 8 = 75\nCâu 3 ( trang 96 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nHai cây tre có tất cả số đốt tre là:\n43 + 50 = 83 ( đốt)\nĐáp số: 83 đốt tre\nCâu 4 ( trang 97 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 60 - 9 > 50 b) 42 - 4 < 39"]}, {"id": "8af47b8540d744227569f5664902d953", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-bai-toan-ve-them-bot-mot-so-don-vi.html", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị", "contents": ["Hoạt động 1:Trang 36 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 36 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 36 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nHoạt động 2:Trang 37 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nGiải:\nLuyện tập 1:Trang 37 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 37 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCó tất cả số thuyền là:\n9 + 4 = 13 ( thuyền)\nĐáp số: 13 thuyền\nCâu 2 ( trang 37 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nTrên xe còn lại số bạn là:\n14 - 3 = 11 ( bạn)\nĐáp số: 11 bạn"]}, {"id": "74f1493283c6f9a2db0a80d72791a519", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-luyen-tap-chung-trang-23.html", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Luyện tập chung trang 23", "contents": ["Luyện tập 1:Trang 23 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 23 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 23 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 56 = 50 + 6 84 = 80 + 4\n 95 = 90 + 5 72 = 70 + 2\nb) 34 = 30 + 4 55 = 50 + 5\n 68 = 60 + 8 89 = 80 + 9\nCâu 3 ( trang 23 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 23 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 24; 37; 42; 45\nb) Tổng của số lớn nhât và số bé nhất: 24 + 45 = 69\nCâu 5 ( trang 24 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nLớp 2A trồng được hơn lớp 2B số cây là:\n29 - 25 = 4 ( cây)\nĐáp số: 4 cây\nLuyện tập 2:Trang 24 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 24 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) B\nb) C\nc) A\nd) C\nCâu 2 ( trang 24 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Các số hai chữ số có thể ghép là: 35; 53; 30; 50\nb) Hiệu của số lớn nhất và bé nhất: 50 - 30 = 20\nCâu 3 ( trang 24 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n"]}, {"id": "ad4054f6dcddf7980fe642fa74063c05", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-luyen-tap-chung-trang-80.html", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Luyện tập chung trang 80", "contents": ["Luyện tập 1:Trang 80 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 80 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 80 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCon nghé cân nặng số ki-lô-gam là:\n47 + 18 = 65 ( kg)\nĐáp số: 65 kg\nCâu 3 ( trang 80 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 80 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 5 ( trang 81 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nGiải:\na) Lần thứ hai, chuột túi được 30 điểm\nb) Cả hai lần nhảy, chuột túi được 55 điểm\nLuyện tập 2:Trang 81 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 81 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n41 + 19 = 60 67 + 3 = 70 76 + 14 = 90\nCâu 2 ( trang 81 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải: Đường bay của chuồn chuồn dài nhất\nCâu 3 ( trang 82 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nNam và robot có tất cả số viên bi là:\n38 + 34 = 72 ( viên)\nĐáp số: 72 viên bi\nCâu 4 ( trang 82 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Mực nước ở bể B cao hơn mực nước ở bể A 6 cm\nb) Mực nước ở bể C cao hơn mực nước ở bể A 22 cm\nc) Sau khi bạn Nam bỏ thêm đá, mực nước ở bể B cao hơn ở bể A 11 cm"]}, {"id": "9398b7057fc98713da42cc179019151a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-bang-cong-qua-10.html", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Bảng cộng ( qua 10)", "contents": ["Hoạt động 1:Trang 33 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 33 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nTính nhẩm:\nGiải:\n9 + 5 = 14 8 + 3 = 12 7 + 7 = 14 6 + 6 = 12 7 + 6 = 13 9 + 4 = 13\nCâu 2 ( trang 33 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 33 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na)\nb) Đèn lồng màu đỏ ghi phép tính có kết quả lớn nhất là: 8 + 7\n Đèn lồng màu đỏ ghi phép tính có kết quả bé nhất là: 6 + 5\nLuyện tập 1:Trang 34 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 34 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 34 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 35 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 35 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 6 + 6 > 11 b) 9 + 3 = 3 + 9\n 7 + 5 = 12 9 + 2 < 7 + 7\nCâu 5 ( trang 35 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nTrong hai ca bin có tất cả số người là:\n7 + 8 = 15 ( người)\nĐáp số: 15 người"]}, {"id": "2e477220ef9382ae96cce3c69c024a91", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-tap-phep-cong-phep-tru-khong-nho-trong-pham-vi", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Ôn tập phép cộng, phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100", "contents": ["Luyện tập 1:Trang 19 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 19 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nTính nhẩm\nGiải:\na) 50 + 50 = 100 b) 100 - 30 = 70\n 5 chục + 5 chục = 10 chục 10 chục - 3 chục = 7 chục\n 70 + 30 = 100 100 - 50 = 50\n 7 chục + 3 chục = 10 chục 10 chục - 5 chục = 5 chục\n 20 + 80 = 100 100 - 90 = 10\n 2 chục + 8 chục = 10 chục 10 chục - 9 chục = 1 chục\nCâu 2 ( trang 19 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 19 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 19 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 5 ( trang 20 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nTrên thuyền có tất cả số hành khách là:\n12 + 3 = 15 ( hành khách)\nĐáp số: 15 hành khách\nLuyện tập 2:Trang 20 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 20 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 20 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nTính\nGiải:\n20 + 6 = 26 57 - 7 = 50 3 + 40 = 43\n43 + 20 = 63 75 - 70 = 5 69 - 19 = 50\nCâu 3 ( trang 20 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nNhững phép tính có kết quả bé hơn 50: 40 + 8; 32 + 20; 90 - 50; 70 - 30\nNhững phép tính có kết quả lớn hơn 50: 30 + 40; 86 - 6\nCâu 4 ( trang 21 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 5 ( trang 21 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nNhà Bác Bình có số con trâu là:\n28 - 12 = 16 ( con)\nĐáp số: 16 con trâu\nLuyện tập 3:Trang 20 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 21 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na)\nb)\nCâu 2 ( trang 21 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) 10 + 10 = 20 b) 30 - 10 = 20\nc) 50 + 20 = 70 d) 80 - 40 = 40\nCâu 3 ( trang 22 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nTính\nGiải:\na) 50 + 18 - 45 = 23 b) 76 - 56 + 27 = 47\nCâu 4 ( trang 22 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nTrong rạp xiếc còn lại số ghế trống là;\n96 - 62 = 34 ( ghế)\nĐáp số: 34 ghế\nCâu 5 ( trang 22 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n"]}, {"id": "2014165fe76f170a305d33c98427986e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-phep-cong-phep-tru-trong-pham-vi-20.html", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20", "contents": ["Hoạt động 1:Trang 26 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 26 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Tách 6 = 1 + 5 b) Tách 6 = 2 + 4\n 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10\n 10 + 5 = 15 10 + 4 = 14\n 9 + 6 = 15 8 + 6 = 14\nCâu 2 ( trang 26 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nLuyện tập 1:Trang 28 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 28 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 28 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 28 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nTính\nGiải:\n9 + 5 + 3 = 17 6 + 3 + 4 = 13 10 - 2 + 5 = 13\nCâu 4 ( trang 28 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 5 ( trang 29 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải: 8 + 4 = 12\nLuyện tập 2:Trang 29 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 29 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na)\nb)\nCâu 2 ( trang 29 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 29 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 30 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 30 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 5 ( trang 30 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nLớp em quyên góp được tổng số thùng là:\n8 + 5 = 13 ( thùng)\nĐáp số: 13 thùng\nLuyện tập 3:Trang 30 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 30 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 31 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 31 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 31 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nĐoàn tàu đó có tất cả số toa là:\n4 + 7 = 11 ( đoàn)\nĐáp số: 11 đoàn\nLuyện tập 4:Trang 32 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 32 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 32 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 32 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n9 + 5 = 14\n7 + 4 = 11\n8 + 6 = 14\n6 + 7 = 13\n9 + 7 = 16\nCâu 4 ( trang 32 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống):\nGiải: A"]}, {"id": "33b192579c2bac2f7ccf98435430ee66", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-hon-kem-nhau-bao-nhieu.html", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Hơn, kém nhau bao nhiêu", "contents": ["Hoạt động 1:Trang 16 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 16 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố chim cành trên hơn số chim cành dưới là:\n6 - 4 = 2 ( con)\nĐáp số: 2 con chim\nCâu 2 ( trang 17 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố bông hoa chưa tô màu kém số bông hoa đã tô màu là:\n6 - 4 = 2 ( bông)\nĐáp số: 2 bông hoa\nCâu 3 ( trang 17 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nBố hơn Mai số tuổi là:\n38 - 7 = 31 ( tuổi)\nĐáp số: 31 tuổi\nCâu 4 ( trang 17 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nSố thùng rác khác hơn số thùng đựng rác tái chế là:\n10 - 5 = 5 ( thùng)\nĐáp số: 5 thùng\nLuyện tập 1:Trang 17 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 17 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 18 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\na) Giải: Bút sáp ngắn nhất\nb) Số:\n- Bút chì dài hơn bút mực 5 cm\n- Bút sáp ngắn hơn bút chì 15 cm\nCâu 3 ( trang 18 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Rô-bốt C cao nhất\nb) Rô bốt A cao hơn rô-bốt B 2 cm\n Rô-bốt B thấp hơn rô-bốt C 5 cm\nCâu 4 ( trang 18 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nMai gấp được hơn Nam 3 cái thuyền\nNam gấp được kém Mai 3 cái thuyền"]}, {"id": "4459188fea34c75c628bd3320dd23b19", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-cac-thanh-phan-cua-phep-cong-phep-tru.html", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Các thành phần của phép cộng, phép trừ", "contents": ["Hoạt động 1:Trang 13 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 13 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 13 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 13 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n32 + 23 = 55\n21 + 4 = 25\n36 + 44 = 80\nHoạt động 2:Trang 14 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 14 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 14 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 14 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 14 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nBến xe còn lại số ô tô là:\n15 - 3 = 12 (ô tô)\nBến xe còn lại 12 ô tô\nLuyện tập 1:Trang 11 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 15 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n75 = 70 + 5\n64 = 60 + 4\n87 = 80 + 7\n46 = 40 + 6\nCâu 2 ( trang 15 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 15 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 15 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\n45 - 2 = 43\n54 - 32 = 22"]}, {"id": "0782414f83d3c2225c690b45dd46d85f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-tap-cac-so-den-100.html", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Ôn tập các số đến 100", "contents": ["Luyện tập 1:Trang 6 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 6 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 6 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 7 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 7 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Những bông hoa ghi số lớn hơn 60: 69; 89\nb) Những bông hoa ghi số bé hơn 50: 49; 29\nc) Những bông hoa ghi số vừa lớn hơn 50 vừa bé hơn 60: 51; 5\nLuyện tập 2:Trang 7 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 7 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 7 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Từ bé đến lớn: 14; 15; 19; 22\nb) Từ lớn đến bé: 22; 19; 15; 14\nCâu 3 ( trang 8 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 8 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCác số hai chữ số có thể lập là: 37; 73; 35; 53; 75; 57\nLuyện tập 3:Trang 8 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 8 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 9 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 9 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Số 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị, viết là: 87 = 80 + 7\nb) Số 45 gồm 4 chục và 5 đơn vị, viết là: 45 = 40 + 5\nc) Số 63 gồm 6 chục và 3 đơn vị, viết là 63 = 60 + 3\nCâu 4 ( trang 9 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\na) Giải:\nb) Số lớn nhất ở mỗi miếng:\nA: 76\nB: 58\nC: 36\nD: 54\nViết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 36; 54; 58; 76"]}, {"id": "9067e9f808a743ca96ce8c8b2c922e86", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/ket-noi-tri-thuc-va-cuoc-song-giai-toan-2-bai-tia-so-so-lien-truoc-so-lien-sau.html", "title": "[Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải toán 2 bài: Tia số. Số liền trước. Số liền sau", "contents": ["Hoạt động 1:Trang 11 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 11 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 2 ( trang 11 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 3 ( trang 11 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Đ b) S\nc) S d) Đ\ne) Đ g) Đ\nLuyện tập 1:Trang 11 SGK Kết nối tri thức và cuộc sống Toán 2 tập 1\nCâu 1 ( trang 11 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\na) Những số bé hơn 5: 1; 2; 3; 4\nb) Những số vừa lớn hơn 3 vừa bé hơn 6: 4; 5\nCâu 2 ( trang 11 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCác số 2 chữ số có thể ghép là: 45; 54; 40; 50\nĐáp án: C\nCâu 3 ( trang 12 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 4 ( trang 12 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải:\nCâu 5 ( trang 12 toán 2 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)\nGiải: Thỏ Trắng đang chạy ở làn số 4"]} ]